lOMoARcPSD| 22014077
7/15/2023
ĐIỀU TR NGOI KHOA
CÁC NGUYÊN NHÂN ĐAU KHỚP GI
THƯỜNG GP NGƯỜI LN
Ts Lê Văn Tuấn
Ts Trần Bình Dương
Khoa CTCH BV Ch Ry
1
NI DUNG
1. Gii phu hc
2. Phân loi các nhóm nguyên nhân gây au
3. Các phương pháp iều tr
2
lOMoARcPSD| 22014077
7/15/2023
GII PHU HC
Phần xương
Phn sn
Các cu trúc phn mm bao quanh khp
gi
3
GII PHU HC
4
lOMoARcPSD| 22014077
7/15/2023
NGUYÊN NHÂN GÂY ĐAU
Nguyên nhân chấn thương
Gãy xương (không phi là mc tiêu chính ca bài này)
Rách sn
Tổn thương dây chằng
Nguyên nhân không chấn thương
Thoái hóa khp
Viêm khp
Viêm im bám tn ca gân
U bướu
Nhim trùng
5
1. GÃY XƯƠNG
Gãy xương vùng gối là chấn thương
nguy him
Cần thăm khám kĩ ể chn oán sm
và iu tr kp thi
Đặc bit là:
1. Tổn thương mạch
2. Chèn ép khoang
cu ược chi, cu mng Can
thip: M KHX và phc hồi lưu thông
mch máu sm, gii áp khoang
6
lOMoARcPSD| 22014077
7/15/2023
2. RÁCH SN CHÊM
Là nguyên nhân gây au thc th thường nht ca
khp gi
Đau khi i li, xoay khp...
Tổn thương thưng i kèm vi tổn thương dây
chng gi
Khám: các nghim pháp sn chêm
Đau Hn chế vn ng, có khi gây kt khp
MRI: tiêu chun vàng chn oán
Phu thut: ct lc to hình hoc
7
2. RÁCH SN CHÊM ĐIU TR
PT ni soi khâu sn chêm giúp
bo toàn gii phu, hn chế nguy
cơ thoái hóa khớp
Ct lc b phn rách khi rách
phn trng, rách thoái hóa gia tăng nguy cơ thoái hóa khớp.
8
lOMoARcPSD| 22014077
7/15/2023
2. RÁCH SN CHÊM KHÂU SN CHÊM
9
2. RÁCH SN CHÊM CT LC SN CHÊM
10
lOMoARcPSD| 22014077
7/15/2023
3. TỔN THƯƠNG DÂY
CHNG
Cu trúc phc tp nht ca khp gi
Tổn thương dây chằng ít gây au
Tổn thương DC bên trong, bên ngoài,
ti ch bám n au im tổn thương
Bong ch bám là 1 dạng gãy xương
au nhiu
XQ qui ước, CT, MRI có giá tr chn
oán y rt tt
11
3. TỔN THƯƠNG DÂY CHẰNG BONG CH BÁM
lOMoARcPSD| 22014077
7/15/2023
12
3. TỔN THƯƠNG DÂY CHẰNG - ĐÍNH LẠI BONG CH
BÁM
13
ĐAU KHỚP GI
KHÔNG DO NGUYÊN NHÂN CHẤN THƯƠNG
lOMoARcPSD| 22014077
7/15/2023
14
2.1 THOÁI HÓA KHP
Là nguyên nhân au khớp thường gp nht người trung niên, người
già gim chất lượng cuc sng, tàn tt
N/nam=4/1
Hu qu ca quá trình tổn thương sụn khp
Điu tr ni khoa: ch yếu
15
CÁC LOI CAN THIP NGOI KHOA CHO THOÁI HÓA
KHP GI
Ni soi khp: ct lc, ghép
sn
Cắt xương chỉnh trc
Thay khp
lOMoARcPSD| 22014077
7/15/2023
16
NI SOI KHP
17
lOMoARcPSD| 22014077
7/15/2023
NI SOI KHP
c tiến b trong iu tr bo tn khp
Can thip hu hết các khp
Ưu im: ít xâm ln
Ít au Phc hồi nhanh hơn
Can thip ti a ti nhng v trí trong khp
18
NI SOI KHP - CT LC
Ra hết dch viêm, tinh th lng ng
Ct lc hết mô hot mc viêm gim dch viêm, các yếu t viêm trung
gian
Sa cha các tổn thương sụn chêm sn khp mài b các gai xương
Khoan kích thích: microfracture
gim au, ci thin chức năng, tầm vn ng
19
lOMoARcPSD| 22014077
7/15/2023
CT LC HOT MC VIÊM
20
SA CHA TỔN THƯƠNG SỤN CHÊM SN KHP
21
lOMoARcPSD| 22014077
7/15/2023
Ly b chut
khp
22
microfracture
D dàng thc hin
Kinh tế
Không làm tổn thương thêm
Cơ chế: tu xương chứa tế bào gc trung mô có th bit hoá thành tế bào sn
Độ 3-4, trc chi còn tt
Hiu qu: <400m
2.
thì không hiu qu
lOMoARcPSD| 22014077
7/15/2023
23
Ghép sn
15-55 tui, tt nht <45 tui
2 - 8 cm
2
Có th thc hin qua ni soi hoc m h
Ly sn vùng không chu lc chuyn sang vùng chu lc
T l thành công b tác ng bi nhiu yếu t
Ch yếu thc hin cho là khp gi
24
lOMoARcPSD| 22014077
7/15/2023
Ghép sn
25
26
lOMoARcPSD| 22014077
7/15/2023
CẮT XƯƠNG SỬA TRC (HTO:
high tibial osteotomy)
Đưc thc hin vào những năm 1950 - 1960
Ch nh cho thoái hoá 1 khoang: khoang trong hoc ngoài ca khp gi
Gi varus(vo trong) hay valgus(vo ngoài)
B gim vai trò sau này do s phát trin và thành công ca thay khp
Nhược im: kết qu không hng nh do chm chu lc, khp gi, lit
thần kinh mác…kết qu gim dn theo thi gian
Có tác dng kéo dài c bit là BN còn tr
27
CẮT XƯƠNG SỬA TRC
Mc ích: chuyn lc t khoang b thoái hoá sang khoang lành
Chm tiến trình thoái hoá, gim au
Làm chm quá trình thay khp
Chn bnh
<60t
Khp chè ùi còn tt???
Thoái hoá 1 khoang???
Gi vng ( dây chng còn nguyên vn)
28
lOMoARcPSD| 22014077
7/15/2023
Cắt xương sửa trc
Chng ch nh:
>60 tui
Béo phì
Hư 2-3 khoang
BN có bnh ni khoa không cho phép can thip nhiu ln
29
Vẹo trong(varus) trước và
sau cắt xương
30
lOMoARcPSD| 22014077
7/15/2023
Bn n 58t, gãy mâm
chày 14th
Thay khp hay
bo tn khp?
31
Chân vo trong
sau m KHX
32
lOMoARcPSD| 22014077
7/15/2023
33
lOMoARcPSD| 22014077
7/15/2023
1 năm sau mổ
34
Dáng i bình thường, trc thng và không au
35
lOMoARcPSD| 22014077
7/15/2023
Thay khp
Thay khp 1 phn
Thay toàn phn
36
THAY 1 PHN KHP: 1 KHOANG
37

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077 7/15/2023 ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA
CÁC NGUYÊN NHÂN ĐAU KHỚP GỐI
THƯỜNG GẶP Ở NGƯỜI LỚN Ts Lê Văn Tuấn Ts Trần Bình Dương Khoa CTCH – BV Chợ Rẫy 1 NỘI DUNG 1. Giải phẫu học
2. Phân loại các nhóm nguyên nhân gây au
3. Các phương pháp iều trị 2 lOMoAR cPSD| 22014077 7/15/2023 GIẢI PHẪU HỌC • Phần xương • Phần sụn
• Các cấu trúc phần mềm bao quanh khớp gối 3 GIẢI PHẪU HỌC 4 lOMoAR cPSD| 22014077 7/15/2023 NGUYÊN NHÂN GÂY ĐAU Nguyên nhân chấn thương
• Gãy xương (không phải là mục tiêu chính của bài này) • Rách sụn
• Tổn thương dây chằng
Nguyên nhân không chấn thương • Thoái hóa khớp • Viêm khớp • Viêm iểm bám tận của gân • U bướu • Nhiễm trùng 5 1. GÃY XƯƠNG
• Gãy xương vùng gối là chấn thương nguy hiểm
• Cần thăm khám kĩ ể chẩn oán sớm và iều trị kịp thời • Đặc biệt là: 1. Tổn thương mạch 2. Chèn ép khoang cứu ược chi, cứu mạng Can
thiệp: Mổ KHX và phục hồi lưu thông
mạch máu sớm, giải áp khoang 6 lOMoAR cPSD| 22014077 7/15/2023 2. RÁCH SỤN CHÊM
• Là nguyên nhân gây au thực thể thường nhất của khớp gối • Đau khi i lại, xoay khớp...
• Tổn thương thường i kèm với tổn thương dây chằng gối
• Khám: các nghiệm pháp sụn chêm
Đau Hạn chế vận ộng, có khi gây kẹt khớp
MRI: tiêu chuẩn vàng ể chẩn oán
• Phẫu thuật: cắt lọc tạo hình hoặc 7
2. RÁCH SỤN CHÊM – ĐIỀU TRỊ
• PT nội soi khâu sụn chêm giúp
bảo toàn giải phẫu, hạn chế nguy cơ thoái hóa khớp
• Cắt lọc bỏ phần rách khi rách
phần trắng, rách thoái hóa gia tăng nguy cơ thoái hóa khớp. 8 lOMoAR cPSD| 22014077 7/15/2023
2. RÁCH SỤN CHÊM – KHÂU SỤN CHÊM 9
2. RÁCH SỤN CHÊM – CẮT LỌC SỤN CHÊM 10 lOMoAR cPSD| 22014077 7/15/2023 3. TỔN THƯƠNG DÂY CHẰNG
• Cấu trúc phức tạp nhất của khớp gối
• Tổn thương dây chằng ít gây au
• Tổn thương DC bên trong, bên ngoài,
tại chỗ bám ấn au iểm tổn thương
• Bong chỗ bám là 1 dạng gãy xương au nhiều
• XQ qui ước, CT, MRI có giá trị chẩn oán ầy rất tốt 11
3. TỔN THƯƠNG DÂY CHẰNG – BONG CHỖ BÁM lOMoAR cPSD| 22014077 7/15/2023 12
3. TỔN THƯƠNG DÂY CHẰNG - ĐÍNH LẠI BONG CHỖ BÁM 13 ĐAU KHỚP GỐI
KHÔNG DO NGUYÊN NHÂN CHẤN THƯƠNG lOMoAR cPSD| 22014077 7/15/2023 14 2.1 THOÁI HÓA KHỚP
• Là nguyên nhân au khớp thường gặp nhất ở người trung niên, người
già giảm chất lượng cuộc sống, tàn tật • Nữ/nam=4/1
• Hậu quả của quá trình tổn thương sụn khớp
• Điều trị nội khoa: chủ yếu 15
CÁC LOẠI CAN THIỆP NGOẠI KHOA CHO THOÁI HÓA KHỚP GỐI
Nội soi khớp: cắt lọc, ghép sụn Cắt xương chỉnh trục Thay khớp lOMoAR cPSD| 22014077 7/15/2023 16 NỘI SOI KHỚP 17 lOMoAR cPSD| 22014077 7/15/2023 NỘI SOI KHỚP
Bước tiến bộ trong iều trị bảo tồn khớp
Can thiệp hầu hết các khớp Ưu iểm: ít xâm lấn
Ít au Phục hồi nhanh hơn
Can thiệp tối a tới những vị trí trong khớp 18
NỘI SOI KHỚP - CẮT LỌC
• Rửa hết dịch viêm, tinh thể lắng ọng
• Cắt lọc hết mô hoạt mạc viêm giảm dịch viêm, các yếu tố viêm trung gian
• Sửa chữa các tổn thương sụn chêm sụn khớp mài bỏ các gai xương
• Khoan kích thích: microfracture
giảm au, cải thiện chức năng, tầm vận ộng 19 lOMoAR cPSD| 22014077 7/15/2023
CẮT LỌC HOẠT MẠC VIÊM 20
SỬA CHỬA TỔN THƯƠNG SỤN CHÊM SỤN KHỚP 21 lOMoAR cPSD| 22014077 7/15/2023 Lấy bỏ chuột khớp 22 microfracture • Dễ dàng thực hiện • Kinh tế
• Không làm tổn thương thêm
• Cơ chế: tuỷ xương chứa tế bào gốc trung mô có thể biệt hoá thành tế bào sụn
• Độ 3-4, trục chi còn tốt
• Hiệu quả: <400m2. thì không hiệu quả lOMoAR cPSD| 22014077 7/15/2023 23 Ghép sụn
• 15-55 tuổi, tốt nhất <45 tuổi • 2 - 8 cm2
• Có thể thực hiện qua nội soi hoặc mổ hở
• Lấy sụn ở vùng không chịu lực chuyển sang vùng chịu lực
• Tỉ lệ thành công bị tác ộng bởi nhiều yếu tố
• Chủ yếu thực hiện cho là khớp gối 24 lOMoAR cPSD| 22014077 7/15/2023 Ghép sụn 25 26 lOMoAR cPSD| 22014077 7/15/2023
CẮT XƯƠNG SỬA TRỤC (HTO: high tibial osteotomy)
• Được thực hiện vào những năm 1950 - 1960
• Chỉ ịnh cho thoái hoá 1 khoang: khoang trong hoặc ngoài của khớp gối
• Gối varus(vẹo trong) hay valgus(vẹo ngoài)
• Bị giảm vai trò sau này do sự phát triển và thành công của thay khớp
• Nhược iểm: kết quả không hằng ịnh do chậm chịu lực, khớp giả, liệt
thần kinh mác…kết quả giảm dần theo thời gian
• Có tác dụng kéo dài ặc biệt là BN còn trẻ 27 CẮT XƯƠNG SỬA TRỤC
• Mục ích: chuyển lực từ khoang bị thoái hoá sang khoang lành
• Chậm tiến trình thoái hoá, giảm au
• Làm chậm quá trình thay khớp Chọn bệnh • <60t
• Khớp chè ùi còn tốt??? • Thoái hoá 1 khoang???
• Gối vững ( dây chằng còn nguyên vẹn) 28 lOMoAR cPSD| 22014077 7/15/2023 Cắt xương sửa trục Chống chỉ ịnh: >60 tuổi Béo phì Hư 2-3 khoang
BN có bệnh nội khoa không cho phép can thiệp nhiều lần 29
Vẹo trong(varus) trước và sau cắt xương 30 lOMoAR cPSD| 22014077 7/15/2023 Bn nữ 58t, gãy mâm chày 14th • Thay khớp hay bảo tồn khớp? 31 Chân vẹo trong sau mổ KHX 32 lOMoAR cPSD| 22014077 7/15/2023 33 lOMoAR cPSD| 22014077 7/15/2023 1 năm sau mổ 34 Dáng
i bình thường, trục thẳng và không au 35 lOMoAR cPSD| 22014077 7/15/2023 Thay khớp •Thay khớp 1 phần •Thay toàn phần 36
THAY 1 PHẦN KHỚP: 1 KHOANG 37