










Preview text:
SENTENCE TRANSFORMATION
1. Câu trực tiếp <-> gián tiếp
2. Câu chủ đông <-> bị động
3. Câu phức / ghép với mệnh đề trạng ngữ <-> trạng ngữ
4. Câu đảo ngữ & Nhấn mạnh 5. Câu điều kiện
6. Tính từ, trạng từ và câu so sánh 7. Câu giả định 8. Mệnh đề quan hệ
9. Các cặp cấu trúc có nghĩa tương đương
CÁC CẤU TRÚC THÔNG DỤNG
1. S + V + too + adj/adv + (for sb) + to do something: (quá....để cho ai làm gì.
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: quá... đến nỗi mà...
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)
5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến
lúc ai đó phải làm gì...)
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)
9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...).
10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)e.g. I
prefer dog to cat.e.g. I prefer reading books to watching TV.
11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì) .
12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)
13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa)
14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....
15. To be angry at + N/V-ing: tức giận về
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...
17. by chance = by accident (adv): tình cờ
18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...
21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...
22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì
23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì.
24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...
25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì..
26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì.
27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm
28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...
e.g. It is Tom who got the best marks in my class.e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year.
29. Had better + V(infinitive): nên làm gì....
30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/
deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
31. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt
32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )
33. To be bored with ( Chán làm cái gì )
34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )
35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )
36. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )
37. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )
38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )
39. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )
40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt( Ai không cần thiết
phải làm gì ) doesn’t have to do smt
41. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )
42. To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )
43. To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì )To stop
44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)VD: We
failed to do this exercise.(Chúng tôi không thể làm bài tập này )
45. To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)
46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)
47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)
48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì)
49. S + be + so + tính từ + that + S + động từ.( Đến mức mà )CN + động từ + so + trạng từ
50. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.
51. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì)
52. To find it + tính từ + to do smt
53. To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì )that + CN + động từ
54. It takes ( smb ) + thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì)
55. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gìdoing smt làm gì )
56. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )
57. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gìnot to do smt không làm gì )VD: Our
teacher advises us to study hard.( Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ )
58. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì )intend
59. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì )
60. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì )
61. To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )
62. To keep promise ( Gĩư lời hứa )VD: He always keeps promises.
63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì )
64. To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì )
65. To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì )doing smt to doing smt làm gì hơn làm gì
66. To apologize to Sb for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì )
67. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì )not do smt ( Không nên làm gì )
68. Would ( ‘d ) rather do smt Thà làm gìnot do smt đừng làm gì
69. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Muốn ai làm gì )
70. To suggest smb ( should ) do smt ( Gợi ý ai làm gì )
71. To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì )
72. Try to do ( Cố làm gì )
73. Try doing smt ( Thử làm gì )
74. To need to do smt ( Cần làm gì )
75. To need doing ( Cần được làm )
76. To remember doing ( Nhớ đã làm gì )
77. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )
78. To have smt + PII ( Có cái gì được làm )To have smb do smt ( Thuê ai làm gì )
79. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )
80. To mind doing smt ( Phiền làm gì )
81. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì )
82. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì )
83. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa )
84. Let smb do smt ( Để ai làm gì )VD: Let him come in.( Để anh ta vào )
85. V-ing +sth + be +adj
86. There + be + no + N + nor + N
Ex: There is no food nor water (không có thức ăn và cũng không có nước
87. There isn’t/wasn’t time to V/be + adj
Ex: there wasn’t time to identify what is was (Không kịp nhận ra đó là cái gì)
88. S + see oneself + V-ing…
Ex: You can see yourself riding a cable-car in San Francisco (Bạn có cơ hộ i được đi cáp treo ở San Francisco)
89. There (not) appear to be + N..
Ex: There didn’t appear to be anything in the museum (Dường như không có gì trong bảo tàng cả)
90. It’s + too adj + to + V-infinitive (quá gì ..để làm gì)
91. feel like + V-ing (cảm thấy thích làm gì...)
92. expect someone to do something (mong đợi ai làm gì...)
93. advise someone to do something (khuyên ai làm gì...)
94. Take place = happen = occur (xảy ra)
95. to be bored with/ fed up with (chán cái gì/làm gì)
96. I find sth/ doing sth + adj
97. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
98. It + be + time + S + V (-ed, cộ t 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã
đến lúc ai đó phải làm gì...)
e.g.1: It is time you had a shower.
e.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question.
99. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)
e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school.
e.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
100. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..)
e.g.1: I can’t prevent him from smoking
e.g.2: I can’t stop her from tearing
101. S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...)
e.g.1: I find it very difficult to learn about English.
e.g.2: They found it easy to overcome that problem.
102. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì) e.g.1: I prefer dog to cat.
e.g.2: I prefer reading books to watching TV.
103. Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)
e.g.1: She would rather play games than read books.
e.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.
104. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)
e.g.1: I am used to eating with chopsticks.
105. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qúa khứ và bây giờ không làm nữa)
e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young.
e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.
106. leave someone alone (để ai yên...)
107. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/
happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/
refuse + TO + V-infinitive
e.g.1: I decide to study English.
108. for a long time = for years = for ages (đã nhiều năm rồ i)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
109. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...)
e.g.1 This structure is too easy for you to remember.
e.g.2: He ran too fast for me to follow.
110. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗ i mà...)
e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.
e.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.
111. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗ i mà...)
e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it.
e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
112. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)
e.g.1: She is old enough to get married.
e.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.
113. to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing ( ngạc nhiên về....)
114. to be angry at + N/V-ing (tức giận về)
115. to give up + V-ing/ N (từ bỏ làm gì/ cái gì...)
116. would like/ want/wish + to do something (thích làm gì...)
117. It + be + something/ someone + that/ who (chính...mà...)
118. to be good at/ bad at + N/ V-ing (giỏ i về.../ kém về...)
119. by chance = by accident (adv) (tình cờ)
120. to be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏ i về...)
121. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/
deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
e.g.1: I always practise speaking English everyday.
122. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì...)
123. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó...)to be interested in + N/V-
ing (quan tâm đến...)
124. to waste + time/ money + V-ing (tố n tiền hoặc thời gian làm gì)
125. To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
To spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì...)
e.g.1: I spend 2 hours reading books a day.
e.g.2: She spent all of her money on clothes.
126. to be crowded with (rất đông cái gì đó...)
127. to be full of (đầy cái gì đó...)
128. To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các
độ ng từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv
thì chúng ta phải chọ n adj)
129. could hardly (hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)
130. except for/ apart from (ngoài, trừ...)
131. Have difficulty + V-ing (gặp khó khăn làm gì...)
132. To be fined for (bị phạt về)
133. Put + up + with + V-ing (chịu đựng...)
134. Make use of + N/ V-ing (tận dụng cái gì đó...)
135. One of + so sánh hơn nhất + N (mộ t trong những...)
136. take over + N (đảm nhiệm cái gì...)
137. Feel pity for: thương cảm cho
138. Keep in touch: giữ liên lạc
139. Catch sight of: theo dõi ai
140. Complain about: than phiền về
141. Be tired of something: mệt mỏ i về
142. Increase/Decrease by: tăng/giảm bao nhiêu
143. Be confused at: lúng túng vì
144. It takes sb khoảng thời gian to do sth= sb spend khoảng thời gian doing sth
VD: It took her 3 hours to get to the city centre.
= She spent 3 hours getting to the city centre.
145. Understand = tobe aware of
VD: Do you understand the grammar structure?
= Are you aware of the grammar structure?
146. Because + clause = because of + N
VD: He can’t move because his leg was broken
= He can’t move because of his broken leg
147. Although + clause = despite + N = in spite of + N
VD: Although she is old, she can compute very fast
= Despite/ In spite of her old age, she can compute very fast
148. Succeed in doing sth = manage to do sth
VD: We succeeded in digging the Panama cannel
= We managed to dig the Panama cannel
149. Prefer doing sth to doing sth: thích làm gì hơn làm gì
Would rather do sth than do sth
VD: She prefers staying at home to going out
= She’d rather stay at home than go out
150. Can = tobe able to = tobe possible
151. Harly + had +S + Vpp when S + Vpast: ngay sau khi... thì…
No sooner + had +S + Vpp than S + Vpast
VD: As soon as I left the house, he appeared
= Harly had I left the house when he appeared
= No sooner had I left the house than he appeared
152. Not………..any more: không còn nữa
No longer + dạng đảo ngữ S no more V
VD: I don’t live in the courtryside anymore
= No longer do I live in the coutryside
= I no more live in the coutryside
153. At no time + dạng đảo ngữ: không khi nào, chẳng khi nào
VD: I don’t think she loves me
= At no time do I think she loves me
154. Tobe not worth = there is no point in doing sth: không đáng làm gì
155. Tobe not worth doing sth = there is no point in doing sth: không đáng, vô ích làm gì
VD: It’s not worth making him get up early
= There is no point in making him getting early
156. It seems that = it appears that = it is likely that =it look as if/
as though: dường như rằng VD: It seems that he will come late
= It appears that/ it is likely he will come late = He is likely to come late.
= It look as if he will come late
157. S + be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving/ N
158. It’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth
159. S + be + PII + to + V = S + be + supposed to do sth
160. I + let + O + do sth = S + allow + S. O + to do Sth
161. S + V + so that/ in order that+ S + V = S + V + to + infinitive
162. S + V + and + S + V = S + V + both... and
162. S + V + not only... + but also = S + V + both... and
162. S + V + both... and... = S + V + not only... but also...
163. S + be + scared of sth = S + be + afraid of + sth
164. Let’s + V = S + suggest + that + S + present subjunctive
165. In my opinion = S + suggest + that + S + present subjunctive (quan điểm của tôi)
166. To do sth on principle: Làm gì theo nguyên tắc
167. To do sth on spec: Làm việc gì mong thủ lợi
168. To do sth on the level: Làm gì một cách thật thà
169. To do sth on the sly: Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì
170. To do sth on the spot: Làm việc gì lập tức
171. To do sth out of spite: Làm việc gì do ác ý
172. To do sth slap-dash, In a slap-dash manner: Làm việc gì một cách cẩu thả
173. To do sth through the instrumentality of sb: Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của người nào
174. To do sth to the best of one's ability: Làm việc gì hết sức mình
175. To do sth unasked: Tự ý làm việc gì
176. To do sth under duress: Làm gì do cưỡng ép
177. To do sth unhelped: Làm việc gì một mình
178. To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả
179. To do sth in a loose manner: Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ thống
180. To do sth in a private capacity: Làm việc với tư cách cá nhân
181. To do sth in haste: Làm gấp việc gì Các cấu trúc V + V- ing
1. ADMIT DOING SOMETHING: chấp nhận đã làm gì
2. AVOID DOING SOMETHING: tránh làm gì
3. DELAY DOING SOMETHING: trì hoãn làm gì
4. DENY DOING SOMETHING: phủ nhận làm gì
5. ENJOY DOING SOMETHING: thích làm gì
6. FINISH DOING SOMETHING: hoàn thành làm gì
7. KEEP DOING SOMETHING: tiếp tục, duy trì làm gì
8. MIND DOING SOMETHING: bận tâm làm gì
9. SUGGEST DOING SOMETHING: gợi ý làm gì
10. LIKE DOING SOMETHING: thích làm gì
11. HATE DOING SOMETHING: ghét làm gì
12. LOVE DOING SOMETHING: thích làm gì
13. CAN'T BEAR DOING SOMETHING: không thể chịu được làm gì
14. CAN'T STAND DOING SOMETHING : không thể chịu được làm gì
15. CAN'T HELP DOING SOMETHING : không thể tránh được làm gì
16. LOOK FORWARD DOING SOMETHING: trông mong làm gì
17. ACCUSE SOMEBODY OF DOING SOMETHING: buộc tội ai làm gì
18. INSIST SOMEBODY ON DOING SOMETHING: nài nỉ ai làm gì
19. REMIND SOMEBODY OF DOING SOMETHING: gợi nhớ làm gì
20. BE AFRAID OF DOING SOMETHING: sợ làm gì
21. BE AMAZED AT DOING SOMETHING: ngạc nhiên làm gì
22. BE ANGRY ABOU/ OF DOING SOMETHING : giận/ bực mình làm gì
23. BE GOOD/ BAD AT DOING SOMETHING: giỏi/ kém làm gì
24. BE BORED WITH DOING SOMETHING: buồn chán làm gì
25. BE DEPENENT ON DOING SOMETHING: phụ thuộc
26. THINK OF DOING SOMETHING: nhớ về cái gì đó
27. THANK OF DOING SOMETHING: nhờ vào cái gì, vào ai gì đó
28. THANK TO DOING SOMETHING: cảm ơn ai vì đã làm gì
29. APOLOZISE FOR DOING SOMETHING: xin lỗi ai vì cái gì đó
30. COMFRESS TO DOING SOMETHING: thú nhận làm gì
31. COMGRATULATE SOMEBODY ON DOING SOMETHING: chúc mừng ai vì điều gì đó
32. BE FOND OF DOING SOMETHING: thích làm gì
33. BE GRATEFUL TO SOMEBODY FOR DOING SOMETHING: biết ơn ai vì đã làm gì
34. BE USED TO DOING SOMETHING: đã quen làm gì
35. WARN SOMEBODY ABOUT DOING SOMETHING: cảnh báo ai việc gì hoặc làm gì
36. WARN SOMEBODY AGAINST DOING SOMETHING: cảnh báo ai không được làm gì
37. DREAM OF DOING SOMETHING: giấc mơ về việc gì, về ai,về làm
38. PREVENT FROM DOING SOMETHING: ngăn cản làm gì
39. ALLOW DOING SOMETHING: cho phép làm gì
40. CONSIDER DOING SOMETHING: xem xét đến khả năng làm gì
41. DISKILE DOING SOMETHING: không thích làm gì
42. DREAD DOING SOMETHING: sợ phải làm gì
43. ENDURE DOING SOMETHING: chịu đựng phải làm gì
44. GIVE UP = QUIT DOING SOMETHING: từ bỏ làm gì đó
45. GO ON DOING SOMETHING: tiếp tục làm gì đó
46. IMAGINE DOING SOMETHING: tưởng tượng làm gì
47. INVOVLE DOING SOMETHING: đòi hỏi phải làm gì đó
48. MISS DOING SOMETHING: suýt đã làm gì
49. POSTPONE DOING SOMETHING: trì hoãn làm gì
50. REMEMBER DOING SOMETHING: nhớ đã làm gì
51. PRACTICE DOING SOMETHING: thực tập, thực hành làm gì
52. RESENT DOING SOMETHING: ghét làm gì đó
53. RISK DOING SOMETHING: có nguy cơ bị làm gì đó
54. SPEND TIME DOING SOMETHING: bỏ (thời gian) làm gì đó
55. BEGIN DOING SOMETHING: bắt đầu làm gì đó TO Have ………….
To have a bad liver: Bị đau gan
• To have a bare competency: Vừa đủ sống • To have a bath: Tắm
• To have a bee in one's bonnet: Bị ám ảnh
• To have a bias against sb: Thành kiến với ai
• To have a bit of a scrap with sb: Cuộc chạm trán với ai
• To have a bit of a snog: Hưởng một chút sự hôn hít và âu yếm
• To have a blighty wound: Bị một vết thương có thể được giải ngũ
• To have a bone in one's last legs: Lười biếng
• To have a bone in one's throat: Mệt nói không ra hơi
• To have a bone to pick with sb.: Có việc tranh chấp với ai; có vấn đề phải thanh toán với ai
• To have a brittle temper: Dễ giận dữ, gắt gỏng
• To have a broad back: Lưng rộng
• To have a browse in a bookshop: Xem lướt qua tại cửa hàng sách
• To have a cast in one's eyes: Hơi lé
• to have a catholic taste in literature: ham thích rộng rãi các ngành văn học
• To have a chat with sb: Nói chuyện bâng quơ với người nào
• To have a chew at sth: Nhai vật gì
• To have a chin-wag with sb: Nói chuyện bá láp, nói chuyện nhảm với người nào
• To have a chip on one's shoulder: (Mỹ) Sẵn sàng gây chuyện đánh nhau
• To have a cinch on a thing: Nắm chặt cái gì
• To have a claim to sth: Có quyền yêu cầu việc gì
• To have a clear utterance: Nói rõ ràng
• To have a clear-out: Đi tiêu
• To have a close shave of it: Suýt nữa thì khốn ròii
• To have a cobweb in one's throat: Khô cổ họng
• To have a cock-shot at sb: Ném đá
• To have a cold: Bị cảm lạnh
• To have a comical face: Có bộ mặt đáng tức cười
• To have a comprehensive mind: Có tầm hiểu biết uyên bác
• To have a concern in business: Có cổ phần trong kinh doanh
• To have a connection with..: Có liên quan với
• To have a contempt for sth: Khinh thường việc gì
• To have a corner in sb's heart: Được ai yêu mến • To have a cough: Ho
• To have a crippled foot: Què một chân
• To have a crush on sb: Yêu, mê, phải lòng người nào
• To have a cuddle together: Ôm lấy nhau
• To have a debauch: Chơi bời rượu chè, trai gái dy abroad.
1.There is no + N + left : không còn lại gì = S + have run out of + N ( ta dùng
thì hiện tại hoàn thành và chủ ngữ là We)
EX: There is no cooking-oil left. = We have run out of cooking-oil.
2. Get over + N (chỉ bệnh tật) =to recover from + N (chỉ bệnh tật) =to make a recovery from + N
EX: He got over his lung cancer. =He recovered from his lung cancer. =He made a
recovery from his lung cancer.
3. S + would like/love/prefer/fancy/ + to V: cách nói chuyện chỉ ước nguyện không
có thật ở hiện tại = S + wish(es) + clause.
4. Need + S + V? = Is there necessity for sb to do st?
EX: Need I do a lot of homework today? = Is there necessity for me to do a lot of homework today?
5. It is pointless + to V: làm gì là vô tích sự. =There is no point in + Ving = It is no
good/ use + Ving = It is not worth + Ving
EX: It is pointless to go to the airport now. = There is no point in going to the
airport now. = It is no good/use going to the airport now. = It is not worth going to the airport now.
6. To say/consider/claim + that + clause: cho rằng cái gì có được là nhờ ai = To attribute st to sb / sb st
EX: He claims that his success is due to his working hard. = He attributes his success to his working hard.
7. To listen to st/sb = pay attention to = take notice of
EX: He didn’t listen to his doctor’s advice. = He paid no attention to his doctor’s
advice. = He didn’t take notice of his doctor’s advice.
8. Refuse + to V = Turn down + Ving = Have no intention of Ving
Intend + to V = have intention of Ving.
9. Refuse + to V = deny + Ving/ having P2
EX: He refused to steal my pen. = He denied stealing my pen/ having stolen my pen.
10. To try + to V = to make an effort + to V = to make an attempt + to V = to take the trouble + to V
EX: He tries to pass the final exam. = He makes an effort/attempt to pass the final
exam. = He takes the trouble to pass the final exam.
11. It + be + difficult/hard + for sb to do st = S + have ( chia theo thời) +
difficulty/trouble + in Ving = S + find ( chia theo thời) + it + difficult/hard + to do st
EX: It is difficult for him to finish his homework tonight. = He has difficulty in
finishing his homework tonight. = He finds it difficult to finish his homework tonight.