-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Chuyên Đề 12 Giới Từ - Tài liệu tổng hợp
I. Giới từ là gì? Giới từ (Preposition) là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Giới từ thường đứng trước tân ngữ (object), danh động từ (verb + ing), cụm danh từ ... Ví dụ: The boy runs into the room. I send this book to you with reference to my study. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Tài liệu Tổng hợp 1 K tài liệu
Tài liệu khác 1.1 K tài liệu
Chuyên Đề 12 Giới Từ - Tài liệu tổng hợp
I. Giới từ là gì? Giới từ (Preposition) là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Giới từ thường đứng trước tân ngữ (object), danh động từ (verb + ing), cụm danh từ ... Ví dụ: The boy runs into the room. I send this book to you with reference to my study. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Tài liệu Tổng hợp 1 K tài liệu
Trường: Tài liệu khác 1.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tài liệu khác
Preview text:
ULIS SUPPORT FOR K54
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
CHUYÊN ĐỀ 11: GIỚI TỪ (PREPOSITIONS) A. LÝ THUYẾT I. Giới từ là gì?
Giới từ (Preposition) là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Giới
từ thường đứng trước tân ngữ (object), danh động từ (verb + ing), cụm danh từ ...
Ví dụ: The boy runs into the room.
I send this book to you with reference to my study. II. Các loại giới từ
1. Giới từ chỉ thời gian
ON: ngày hoặc thứ trong tuần
AT: giờ trong ngày hoặc một phần của ngày (at night, at mid night)
IN: tháng, năm, một phần của ngày (in the morning, …), mùa trong năm
SINCE: từ khi (đi với mốc thời gian) BY: trước
FOR: trong khoảng thời gian
DURING: trong khi, trong suốt (đi với danh từ, cụm danh từ hoặc V-ing)
WITHIN: trong vòng, trong phạm vi UNTIL/ TILL: cho tới khi BEFORE: trước khi AFTER: sau khi
2. Giới từ chỉ nơi chốn, vị trí và chiều hướng IN: trong INSIDE: bên trong ON: trên bề mặt AT: ở, tại
OVER: bên trên (không tiếp xúc bề mặt)
ABOVE: phía bên trên, trên cao UNDER: dưới BELOW: phía dưới NEAR: gần
NEXT TO: bên cạnh, kế tiếp BESIDE: bên cạnh Page | 1 ULIS SUPPORT FOR K54
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
BETWEEN: giữa (hai đối tượng)
AMONG: giữa, trong số (ba đối tượng trở lên) OPPOSITE: đối diện TO: tới FROM: từ FROM … TO: từ … đến TOWARDS: theo hướng
AWAY FROM: tránh xa, tách rời INTO: đi vào OUT OF: ra khỏi UP: lên trên DOWN: xuống dưới AROUND: vòng quanh THROUGH: xuyên qua ACROSS: qua PAST: ngang qua
3. Giới từ đi sau các động từ, tính từ, danh từ VERB + PREPOSITION – apply for: xin việc – leave for: dời để – ask for; yêu cầu – search: tìm kiếm – Look for: tìm kiếm – pay for: trả tiền – Thank for: cảm ơn – wait for: đợi – belong to: thuộc về – explain to; giải thích – listen to: nghe – apologize to: xin lỗi – happen to: xảy ra với – prefer to: thích hơn – write to: viết
– complain to sb about st: phàn nàn – speak to: nói – talk to: nói
– depend on: lệ thuộc vào – rely on: tin cậy – live on: sống nhờ vào – aim at: nhằm vào
– look at / glance at: liếc nhìn vào
– smile at / laugh at: cuời – Shout at: la lối – Point at: chĩa – consist of: bao gồm
– complain to sb of / about st: phàn nàn Page | 2 ULIS SUPPORT FOR K54
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI – die of/ from: chết vì – approve of: tán thành – think of/ about: nghĩ
– admire sb of st: khâm phục ai – accuse sb of st: tố cáo
– Look after + take care of: chăm sóc – agree with: đồng ý – be/ get used to: quen – borrow st from sb; muợn
– suffer from; chịu đựng – participate in: tham gia
– look up / for/ at/ forward to/ :
– Object to sb/ V-ing: phản đối
– put on/ off/: mặc/ hoãn lại – call off: huỷ bỏ
– blame sb for st: đỗ lỗi – stand for: tượng trưng – belong to: thuộc về – differ from: khác
– congratulate sb on st: chúc mừng
– introduce to sb: giới thiệu
– arrive at (station, bus, stop…) địa điểm nhỏ – escape from: thoát khỏi
– arrive in (London, Paris, Vietnam…) địa điểm lớn – insist on: khăng khăng
– turn into/ change into: hoá ra – prevent from: ngăn chặn – bring up: nuôi lớn
– succeed in: thành công về ADJECTIVE + PREPOSITION – Worried about: lo lắng
– Annoyed about: Phiền toái – Nervous about: lo lắng
– Happy /sad about; Vui /buồn – Excited about: hồi hộp
– Angry about: giận về việc gì – Upset about: bực tức – Furious about: giận dữ – Sorry about: – Afraid of: sợ, e ngại – Full of: đầy những – Frightened of: sợ hãi – Short of: cạn kiệt – Terrified of: sợ hãi
– Jealous of: ghen tỵ với – Scared of: sợ hãi
– Envious of: ghen tỵ với – Fond of: thích
– Capable / incapable of: có khả năng/ – Tired of: chán không có khả năng – Proud of: tự hào
– Aware / conscious of: ý thức về – Ashamed of: hổ thẹn – Confident of: tin tưởng
– Good / bad/ excellent/ clever at (= giỏi / tốt / xuất sắc/ khéo léo về…)
– surprised/ astonished/ amazed/ shocked at (or by): kinh ngạc
– skilful at: có kỹ năng về – clumsy at: vụng về
– annoyed at: khó chịu về Page | 3 ULIS SUPPORT FOR K54
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
– availaible: có sẵn – ready for; sẵn sàng – difficult for: khó
– Responsible for: chịu trách nhiệm về việc – late for: muộn gì – dangerous for: nguy hiểm – good for: tốt
– famous for / well-known for: nổi tiếng
– convenient for: thuận tiện – suitable for: phù hợp
– qualified for: có phẩm chất – sorry for: xin lỗi
– Necessary for: cần thiết
– helpful for / useful for: có lợi / có ích
– grateful for st: biết ơn về
– Fed up with/ bored with: chán
– Contrasted with: tương phản – Satisfied with: hài lòng – Popular with: phổ biến
– Delighted with: phấn khởi
– Familiar with: quen thuộc với ai
– Disappointed with; thất vọng – Pleased with: hài lòng
– Crowded/ overcrowded with: đông đúc – Furious with: phẫn nộ – Covered with: bao phủ – Busy with: bận – Angry with: giận dữ – Friendly; thân mật
– Acquainted with: làm quen với
– interested in: thích, quan tâm về – rich in: giàu về
– successful in: thành công
– confident in sb: tin cậy vào ai – Absent from: vắng mặt – different from: khác – far from: xa – safe from: an toàn
– Divorced from: ly dị, làm xa rời
– Nice/kind/polite/ generous/ friendly/ unfriendly to – Harmful to: có hại – Similar to: tương tự
– Be married/ engaged to sb (= thành hôn/ đính – Note: Nice/kind/polite/ generous of sb to hôn) do st
– Keen on: + n/ V-ing: say mê
– Dependent on + n/ V-ing: lệ thuộc – be tired of: chán
EX: I’m tired of doing the same work every day – be tired from: mệt mỏi
Ex: I’m tired from walking for a long time
– be grateful to sb for st…: biết ơn ai về vấn đề gì
Ex: I’m grateful to you for your help
– be responsible to sb for st: chịu trách nhiệm với ai Ex: you have to be responsible to me for về việc gì your actions PREPOSITION + NOUN:
- On + thứ trong tuần/ ngàytrong tháng.
- On + a/the + phương tiện giao thông
(bus/ plane/ train/ ship/ bike).
- On a street: ở tại phố.
- On + the + số thứ tự + floor: ở tầng thứ.
- On time: đúng giờ (bất chấp hoàn
- On the corner (of two street): góc cảnh bên ngoài). giữa 2 phố.
- On the sidewalk: trên vỉa hè.
- On the way: trên đường tới >< on the
way back to: trên đường trở về.
- On the right/ left: ở bên trái/ bên phải.
- On television/ (the) radio: trên truyền
hình/ trên đài phát thanh. Page | 4 ULIS SUPPORT FOR K54
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
- On the telephone (on the phone): nói
- On the whole = in general: nói chung. trên điện thoại
- On the other hand: tuy nhiên.
- On the one hand … on the other
hand: một mặt … mặt khác.
- On sale = for sale: có bán, để bán. - On sale: bán hạ giá. - On foot: đi bộ. - On fire: đang cháy - On a diet: ăn kiêng - At + số nhà. - At + thời gian cụ thể.
- At + home/ school/ work: ở nhà/ ở
- At + noon/ night: vào ban trưa/ vào trường/ đang làm việc. ban đêm.
- at noon (Mỹ): đúng 12h trưa.
- At least: tối thiểu >< at most: tối đa. - At once: ngay lập tức.
- At times: thi thoảng, đôi khi.
- At present/ the moment = now + thời
- At first: thoạt đầu >< at last: về sau. tiếp diễn.
- At the beginning/ at the end of: ở đầu/ - At work: đang làm việc
ở cuối (dùng cho địa điểm/ thời gian). - At play: đang chơi
- At one’s prayers: đang cầu nguyện - At ease: thoải mái
- At war: đang có chiến tranh - At peace: đang hòa bình
- On the beach: trên bãi biển.
- In place of = instead of: thay cho, thay vì.
- In hopes of + Ving = hoping to + verb
- Of course: chắc chắn, tất nhiên. = hoping that + sentence.
- Off and on: dai dẳng, tái hồi, từng
- All of a sudden: bất thình lình. chập một.
- For good = for ever: vĩnh viễn, mãi
- be (run) out of + danh từ: hết, không mãi. còn. - be out of town: đi vắng.
- be out of date (cũ, lỗi thời) >< be up
to date (mới, cập nhật, hợp thời)
- be out of work: thất nghiệp.
- be out of the question: không thể được. - be out of order: hỏng.
- Động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua.
- Động từ tĩnh + by = ở gần, ở bên.
- by + thời gian cụ thể: trước lúc.
- By được dùng trong câu bị động để
- By + phương tiện giao thông (bus/
chỉ ra chủ thể gây hành động.
plane/ train/ car/ ship/ bike). - By then: trước lúc đó.
- By way of = via: theo đường. - By the way: 1- tình cờ.
- By far + tính từ so sánh: (dùng để nhấn mạnh).
- By accident / by mistake: tình cờ. ><
- In a room/ building/ drawer/ closet: on purpose (cố tình). bên trong … - In + năm/ tháng.
- In time: đúng giờ -vừa vặn.
- In the street: dưới lòng đường.
- In the morning / afternoon/ evening:
vào buổi sáng/ buổi chiều/ buổi tối.
- In the past/ future: trong quá khứ/
- In future: từ nay trở đi. tương lai.
- In the beginning/ end: thoạt đầu/ rốt
- In the way: chắn ngang lối, đỗ ngay Page | 5 ULIS SUPPORT FOR K54
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI cuộc = at first/ at last. lối.
- Once in a while: thỉnh thoảng, đôi
- In no time at all: trong nháy mắt, khi. trong 1 thoáng.
- In the meantime = meanwhile: trong
- In the middle: ở giữa (địa điểm). lúc đó.
- In the army/ air force/ navy. Trong
- In the + số thứ tự + row: ở hàng ghế
quân đội/ trong không lực/ trong hải thứ. quân.
- In the event that: trong trường hợp.
- In case: để phòng khi, để ngộ nhỡ.
- Be/ get in touch/ contact with: tiếp
- In fact: = actually: thực ra
xúc, liên lạc, gặp gỡ với ai. - In general: nói chung - In meantime: đồng thời - Be in debt: mắc nợ
- Be in good health: có sức khỏe
- Be in danger: bị nguy hiểm
- Be in bad health: hay đau yếu
- Be in good mood: đang vui vẻ - Be in tears: đang khóc B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Exercise: Choose the best answer to complete each sentence
Independent Prepositions:
1. She looks so great _____ her new dress. A. in B. with C. at D. for
2. _____ present, scientists are trying to find out the most suitable energy. A. In B. On C. For D. At
3. What do you prefer doing _____ your free time? A. in B. on C. at D. from
4. Yuri Gagarin died _____ March 27, 1968 in a plane crash. A. at B. in C. for D. on
5. Sometimes Mr. Pike has to work very late ________ night to do some important experiments. A. on B. at C. in D. for
6. Why don’t we stay ______ home _______ a change? A. from/ as B. at / with C. at / for D. at/ on
7. A horse is always mounted ______ the left side. A. on B. to C. from D. at
8. What would you like to have _____ lunch? A. at B. in C. for D. of
9. Surgeons use lasers _______ miraculously accurate scalpels. A. for B. as C. of D. with
10. The Medical Center is close______the school. A. to B. at C. next D. from Page | 6 ULIS SUPPORT FOR K54
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Verb + Preposition(s)
1. I sometimes think _____ my schooldays when I felt the happiest. A. on B. over C. at D. of
2. True friendship should be based _____ understanding each other and faithfulness. A. out B. on C. at D. in
3. My father took _____ an interest in collecting stamps. He had a valuable stamp collection. A. up B. on C. off D. over
4. On my birthday, before I blew _____ the candles, I had prayed for my future and my family. A. on B. out C. in D. at
5. He threw stones _____ his attackers, trying to drive them _____. A. to / out B. for / up C. at / away D. at / up
6. Mai graduated _______ the University of Education. A. from B. at C. in D. for
7. We are here to provide you _____ the best service possible. A. of B. with C. to D. for
8. Lan doesn’t spend much money ____ clothes. A. over B. at C. on D. with
9. They are talking ______ one another ______ their last trip. A. with/ about B. with/ on C. to/ about D. A and B
10. You are old enough to live ______ yourself, you should not depend _____ parents so much. A. in/ in B. by / on C. by / with D. of/ to
11. Many people believe that natural resources will never be used ______ A. out B. up C. of D. away
12. Pupils and students enrich the mind______ knowledge they get from class. A. without B. for C. with D. from
13. The government invested a great deal of money in irrigation to protect fields ____ drought. A. out B. about C. from D. off
14. Drivers should slow _______ on this road because it is slippery after rains. A. on B. down C. up D. to
15. Before you light ______ a cigarette, remember to ask for permission. A. up B. down C. on D. off
16. An umbrella is what I need now, it’s raining. I’ll give it _____ tomorrow. A. up B. away C. back D. over Page | 7 ULIS SUPPORT FOR K54
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
17. If you don’t know the meaning of the word, you should look it ______ in the dictionary. A. out B. in C. up D. on
18. She has tried ______ several shoes but she can’t find suitable ones. A. at B. in C. out D. on
19. The party will begin at 7 o’clock and I’ll pick you _____ at 6: 30. A. on B. up C. away D. of
20. I come _____ an ancient city, sometimes referred ______ as the Athens of the North. A. on / as B. up / to C. over / to D. from / to
Adjective + Preposition(s)
1. Why were you cruel _____ Ann? A. to B. of C. under D. up
2. Do you wash your hands all the time because you are afraid _____ germs? A. in B. of C. about D. for
3. We are sure to pass the exam. We feel sure _____ it. A. to B. for C. in D. of
4. We can describe someone who is fond _____ sport as sporty. A. of B. in C. on D. with
5. I do not want to listen to you. I am tired _____ your criticisms. A. with B. for C. of D. in
6. Mary can play the piano well and is very good _____ singing. A. for B. out C. at D. with
7. It is quite important _____ me to get on and drink A. with B. over C. to D. for
8. His computer is not capable _____ running this software. A. to B. on C. of D. about
9. She was very surprised _____ the grade she received. A. on B. of C. at D. about
10. Blue grass music is somewhat different ____ other types of country music A. to B. from C. with D. upon
11. Why are you always so jealous _____ other people? A. on B. of C. in D. below
12. He was proud _____ himself for not giving up. A. of B. during C. after D. under
13. Are you excited _____ going on holiday next week? A. into B. about C. above D. over Page | 8 ULIS SUPPORT FOR K54
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
14. You get fed up _____ doing the same thing every day. A. between B. up C. against D. with
15. It’s silly _____ you to go out without a coat. You’ll catch cold. A. to B. of C. since D. by
16. She was furious with me _____ not attending her birthday party. A. for B. about C. at D. on
17. Teenagers can become addicted ______ social networking if they can’t control the time they spend online. A. of B. for C. to D. in
18. Where is Jimmy? - He is at work. He is busy ____ his monthly report. A. for B. about C. through D. with
19. I believe that he was concerned ______ all those matters which his wife mentioned. A. with B. over C. upon D. above
20. Be considerate ______ his/her feelings and sorrows! A. on B. with C. up D. of
Noun + Preposition(s)/ Preposition(n) + Noun
1. We met _____ accident at the airport. A. in B. into C. at D. by
2. Have you ever been _____ love with anyone? A. with B. to C. back D. in
3. Look! That car is _____ fire. A. at B. on C. against D. above
4. Tom has gone to France _____ holiday. A. on B. over C. for D. down
5. There is a close relationship _____ them. A. towards B. between C. to D. above
6. His attitude _____ the job is very negative. A. up B. towards C. down D. out
7. I was surprised at his reaction _____ what I said. A. to B. between C. about D. on
8. The train was late but no one knew the reason _____ the delay. A. in B. at C. for D. off
9. There is an increase _____ inflation in our country. A. on B. up C. in D. under
10. There was a huge decline _____the number of panda. Page | 9 ULIS SUPPORT FOR K54
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI A. in B. to C. in D. out ĐÁP ÁN
Independent Prepositions: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D A D B C C C B A
Verb + Preposition(s) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B A B C A B C C B 1 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C C B A C C D B D
Adjective + Preposition(s) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B D A C C D C C B 1 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A B D B A C D A D
Noun + Preposition(s)/ Preposition(n) + Noun 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D B A B B A C C A Page | 10
Document Outline
- CHUYÊN ĐỀ 11: GIỚI TỪ