CHUYÊN ĐỀ 7: Bài toán mạch điện hỗn hợp (đơn giản) | Bài tập vật lý đại cương | Trường Đại học khoa học Tự nhiên

Bài tập 3: Cho hai bóng đèn loại 12V – 0,8A và 12V – 1,2A
a) Các kí hiệu 12V-0,8A và 12V-1,2A cho biết điều gì ? Tính điện trở của mỗi bóng đèn
b) Mắc nối tiếp hai bóng đèn trên với nhau vào hiệu điện thế 24V . Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi bóng đèn và nêu nhận xét về độ sáng của mỗi bóng đèn.

Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:

Vật lý (VL) 41 tài liệu

Thông tin:
6 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

CHUYÊN ĐỀ 7: Bài toán mạch điện hỗn hợp (đơn giản) | Bài tập vật lý đại cương | Trường Đại học khoa học Tự nhiên

Bài tập 3: Cho hai bóng đèn loại 12V – 0,8A và 12V – 1,2A
a) Các kí hiệu 12V-0,8A và 12V-1,2A cho biết điều gì ? Tính điện trở của mỗi bóng đèn
b) Mắc nối tiếp hai bóng đèn trên với nhau vào hiệu điện thế 24V . Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi bóng đèn và nêu nhận xét về độ sáng của mỗi bóng đèn.

Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

19 10 lượt tải Tải xuống
CHUYÊN ĐỀ 7: BÀI TOÁN MẠCH ĐIỆN HỖN HỢP (ĐƠN GIẢN)
I/ Phương pháp:
* Phân tích oạn mạch chính AB:
+ Nhận biết cụm mạch iện gồm các iện trở song song.
1 = + +1 1 ....
RP R1 R2
+ Nhận biết cụm mạch iện gồm các iện trở nối tiếp.
Rnt = Rnt1 + Rnt2 + ... *
Chú ý:
+) Imạch chính = U
AB
/ Rtoàn mạch
+) Bảo toàn dòng iện: Tổng dòng iện ến nút = Tổng dòng iện dời khỏi nút.
* Ví dụ: Cho oạn mạch như hình vẽ
+ Phân tích: Mạch AB gồm (R
2
// R
3
) nt R
1
- Điện trở tương ương của oạn mạch ược
AB
tính như sau
R123 = R12 + R13 R
23
=
RR .R2
2
+
R
3
3
R
AB
= R
1
+ R
23
- Cường ộ dòng diện trong mạch chính là
I
=
U
AB
và I = I
1
= I
2
+ I
3
RAB
- Hiệu iện thế thành phần :
UAC = IR1 ; UCB = IR23 = I2R2 = I3R3 ; UAB = UAC + UCB = IRAB
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
R
1
R
2
R
3
C
Bài tập 1: Cho mạch iện như hình vẽ . Biết
U
AB
= 60V , R
1
= 18 , R
2
= 30 , R
3
= 20 AB
a)Tính iện trở của oạn mạch AB
b)Tính cường ộ dòng iện qua các iện trở.
Bài tập 2: Cho mạch iện như hình vẽ . Biết U
AB
=
35V , R
1
= 15 , R
2
= 3 , R
3
= 7 , R
4
= 10
a)Tính iện trở của oạn mạch AB
b)Tính cường ộ dòng iện qua các iện trở
Bài tập 3: Cho hai bóng èn loại 12V – 0,8A và 12V – 1,2A
a) Các kí hiệu 12V-0,8A và 12V-1,2A cho biết iều gì ? Tính iện trở của mỗi
bóng èn
b) Mắc nối tiếp hai bóng èn trên với nhau vào hiệu iện thế 24V . Tính cường
dòng iện chạy qua mỗi bóng èn và nêu nhận xét về ộ sáng của mỗi bóng èn
c) Để hai èn sáng nh thường phải mắc chúng như thế nào vào mạch iện có
hiệu iện thế 12V
d) Khi mắc nối tiếp hai bóng èn trên o mạch iện có hiệu iện thế U = 24V
, ể hai èn sáng bình thường thì phải mắc thêm iện trở R
x
vào hai ầu bóng èn 12V-0,8A
.
Tính ộ lớn của iện trở R
x
?
Bài tập 4: Cho mạch iện như hình vẽ. R
1
= R
2
= 2R
3
= 30 ; R
4
= 12,5
a)Tính iện trở của oạn mạch AB
b)Tính cường ộ dòng iện qua các iện
trở.Biết U
AB
= 60V
R
1
R
2
R
3
C
C
R
1
R
3
R
R
1
A
B
R
4
R
1
R
2
R
3
B
A
Bài tập 5: Cho mạch iện như hình vẽ . R
1
= R
2
= 2R
3
= 20 ; R
4
= 20 , R
5
= 12 . Am pe kế chỉ
4A
a) Tính iện trở của oạn mạch AB
b) Tính các hiệu iện thế U
AC
, U
AD
Bài tập 6: Cho mạch iện như hình vẽ . Trong ó R
1
= 15 ,R
2
=R
3
=R
4
=30 .Biết cường ộ dòng
iện
qua R
2
là I
2
= 0,50A.
P
a) Tính iện trở của oạn mạch MP
b) Tính cường ộ dòng iện qua mỗi iện trở
c) Tính hiệu iện thế của mỗi iện trở và hiệu iện thế giữa hai iểm MP
Bài tập 7: Cho mạch iện như hình vẽ: U
NM
= 15V,R
1
= 8
P
M
,R
2
= 36 , R
3
= 24 , R
4
= 6 ,R
5
=1
a) Tính iện trở tương ương của mạch .
b) Tính cường ộ dòng iện qua mỗi iện trở
N
Q
Bài tập 8: Cho oạn mạch như nh vẽ : hiệu iện thế giữa
hai iểm BD không ổi. Khi mở và óng khóa K ,
vôn kế lần lượt chỉ hai giá trị U
1
U
2
. Biết R
2
= 4R
1
vôn kế iện trở rất lớn . Tính hiệu iện thế giữa hai im
B,D theo U
1
và U
2
.
Bài tập 9: Cho mạch iện như hình vẽ. Biết R
1
= 5 ,R
2
= 7 ,R
3
= 1 ,R
4
= 5 , R
5
= 3 , I
3
= 0,5A. Tính cường ộ dòng iện qua từng iện trở và U
AB
.
C
R
4
R
5
R
3
R
2
R
1
A
A
B
D
R
1
R
4
R
2
R
3
N
M
R
5
R
4
R
3
R
2
R
1
b. Tính hiệu iện thế giữa hai ầu mỗi iện trở .
c. Tính U
AC
, U
DC
.
III/ BÀI TẬP BỔ SUNG
Bài 1: Cho mạch iện như H.V. Biết R
1
= 6; R
2
= 30 và R
3
= 15.
R2
Hiệu iện thế ở hai ầu AB là 24V R
1
a) Tính iện trở tương ương của mạch iện
b) Tính cường ộ dòng iện qua mỗi iện trở
c) Tính hiệu iện thế ở hai ầu mỗi iện trở R3
Bài 2: Cho mạch iện như H.V. Biết R
1
= 3Ω; R
2
= 6Ωvà R
3
=
18Ω. Đặt vào hai ầu mạch iện một hiệu iện thế U
AB
thì ờng ộ dòng iện qua mạch iện chính
là 1,5A
a) Tính iện trở tương ương của oạn mạch
b) Tính hiệu iện thế ở hai ầu mỗi iện trở
Bài 3: Cho mạch iện H.V. Biết R
1
= 6Ω; R
2
= 3Ω; R
3
= 6Ω
R1 R2
và R
4
= 12Ω; U
AB
= 9V
a) Tính iện trở tương ương của oạn mạch
b) Tính cường ộ dòng iện qua mỗi iện trở
c) Tính hiệu iện thế giữa hai iểm MN R3 R
4
Bài 4: Cho mạch iện như H.V. Biết R
2
= 10Ω R
3
= 15Ω . Hiệu
R
2 iện thế giữa hai iểm
AB 24V thì hiệu iện thế giữa hai iểm R1 MB 14,4 V . Tính
cường ộ dòng iện qua mỗi iện trở và tính iện trở R
1
R3
Bài 5 Cho mạch iện H.V. Biết R
1
= 6Ω; R
3
= 12Ω. Đặt vào hai ầu R
1
R
2
mạch một hiệu iện thế
U thì cường ộ dòng iện qua mạch chính là
1,5A, cường ộ dòng iện qua R
3
là 1A
a) Tính hiệu iện thế ở hai ầu mỗi iện trở R
3
b) Tính iện trở R
2
Bài 6: Cho sơ ồ như H.V U
AB
= 12V; R
1
= 6Ω; R
2
= 4Ω.
Tính I qua Ampekế A và ampekế A
1
Bài 7: Một oạn mạch gồm 3 iện trở R
1
= 2Ω; R
2
= 4Ω; R
3
=
6Ω, mắc song song. Biết cường dòng iện qua R
3
0,6A.
Tính
a) Điện trở tương ương của oạn mạch
b) Cường ộ dòng iện qua R
1
và R
2
Bài 8: Có hai iện trở 4Ω và 6Ω, mắc song song với nhau
a) Tính iện trở tường ương của oạn mạch
b) Hiệu iện thế của oạn mạch trên bằng 1,2V. TÍnh cường ộ dòng iện trong
mạch chính và trong mỗi mạch rẽ
Bài 9 Cho mạch iện H.V biết R
1
= 20Ω; R
3
= 40Ω
a) Xác ịnh iện trở R
2
. Biết rằng khi K mở ampe kế chỉ
0,3A; U
AB
= 18V.
b) Tính iện trở tương ương của cả oạn mạch khi K
óng
c) Nếu thay iện thế U
AB
bằng một hiệu iện thế U
'
AB
=
24V. Hãy tính cường dòng iện trong mạch chính từng mạch
rẽ.
A
2
A
1
A
1
R
1
R
2
R
2
R
1
K
R
3
A
Bài 10: Một mạch iện H.V. Điện trampe kế không áng kể, iện
trở của n kế rất lớn. Xác ịnh số chỉ của ampe kế A ; A
2
V.
Cho biết ampe kế A
1
chỉ 1,5A; R
1
= 3Ω; R
2
= 5Ω
R1 2
Bài 11: H.V. Khi K chốt 1 ampekế chỉ 4A, còn khi khoa
K chốt 2 thì ampekế chỉ 6,4A. Hiệu iện thế hai ầu oạn mạch
luôn luôn không ổi và bằng 24V. Cho R
1
= 5ΩHãy tính giá trị của
iện trở R
2
và R
3
Bài 12: Cho 3 iện trở R
1
= 2Ω; R
2
= 6Ω; R
3
= 8Ω mắc song song với nhau, hiệu iện thế
giữa hai ầu oạn mạch U = 24V. tính iện trở ơng ương của oạn mạch và cường dòng iện
qua mạch chính.
Bài 13: Một mạch iện có sơ ồ H.V. Điện trở R = 10Ω; R
1
=
20Ω. Ampekế A
1
chỉ 1,5A, ampekế A
2
chỉ 1,0A. Các dây nối
R
1
và ampekế có iện trở không áng kể. Tính :
a) Điện trở R
2
và iện trở tương ương của toàn mạch
b) Hiệu iện thế U của nguồn iện
R2
A
2
V
A
A
1
R
1
R
K
R
2
R
3
A
A
2
A
1
R
| 1/6

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 7: BÀI TOÁN MẠCH ĐIỆN HỖN HỢP (ĐƠN GIẢN) I/ Phương pháp:
* Phân tích oạn mạch chính AB:
+ Nhận biết cụm mạch iện gồm các iện trở song song. 1 = + +1 1 .... RP R1 R2
+ Nhận biết cụm mạch iện gồm các iện trở nối tiếp.
Rnt = Rnt1 + Rnt2 + ... * Chú ý:
+) Imạch chính = UAB / Rtoàn mạch
+) Bảo toàn dòng iện: Tổng dòng iện ến nút = Tổng dòng iện dời khỏi nút.
* Ví dụ: Cho oạn mạch như hình vẽ
+ Phân tích: Mạch AB gồm (R2 // R3) nt R1 R 3
- Điện trở tương ương của oạn mạch ược R AB 1 C tính như sau R 2 =
R123 = R12 + R13 R23 RR .R22+ R33 RAB = R1 + R23 = U
- Cường ộ dòng diện trong mạch chính là I AB và I = I1 = I2 + I3 RAB
- Hiệu iện thế thành phần :
UAC = IR1 ; UCB = IR23 = I2R2 = I3R3 ; UAB = UAC + UCB = IRAB
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Bài tập 1: Cho mạch iện như hình vẽ . Biết R 3
UAB = 60V , R1 = 18 , R2 = 30 , R3 = 20 AB R 1 C
a)Tính iện trở của oạn mạch AB R 2
b)Tính cường ộ dòng iện qua các iện trở.
Bài tập 2: Cho mạch iện như hình vẽ . Biết UAB = 35V , R R 1 R
1 = 15 , R2 = 3 , R3 = 7 , R4 = 10 2
a)Tính iện trở của oạn mạch AB R 1 C A B
b)Tính cường ộ dòng iện qua các iện trở R 3
Bài tập 3: Cho hai bóng èn loại 12V – 0,8A và 12V – 1,2A a)
Các kí hiệu 12V-0,8A và 12V-1,2A cho biết iều gì ? Tính iện trở của mỗi bóng èn b)
Mắc nối tiếp hai bóng èn trên với nhau vào hiệu iện thế 24V . Tính cường ộ
dòng iện chạy qua mỗi bóng èn và nêu nhận xét về ộ sáng của mỗi bóng èn c)
Để hai èn sáng bình thường phải mắc chúng như thế nào vào mạch iện có hiệu iện thế 12V d)
Khi mắc nối tiếp hai bóng èn trên vào mạch iện có hiệu iện thế U = 24V
, ể hai èn sáng bình thường thì phải mắc thêm iện trở Rx vào hai ầu bóng èn 12V-0,8A .
Tính ộ lớn của iện trở Rx ?
Bài tập 4: Cho mạch iện như hình vẽ. R1 = R2 = 2R3 R = 30 ; R 1 4 = 12,5
a)Tính iện trở của oạn mạch AB R 4 R 2 A B R b)Tính cường ộ dòng iện qua các iện 3
trở.Biết UAB = 60V
Bài tập 5: Cho mạch iện như hình vẽ . R1 = R2 = 2R3 R 1 R 2 D
= 20 ; R4 = 20 , R5 = 12 . Am pe kế chỉ R 5 C A B R 3 4A R A a) 4
Tính iện trở của oạn mạch AB
b) Tính các hiệu iện thế UAC , UAD
Bài tập 6: Cho mạch iện như hình vẽ . Trong ó R1 = 15 ,R2=R3=R4=30 .Biết cường ộ dòng iện R 4 R 1 R 2
qua R2 là I2 = 0,50A. P M N a) R
Tính iện trở của oạn mạch MP 3
b) Tính cường ộ dòng iện qua mỗi iện trở
c) Tính hiệu iện thế của mỗi iện trở và hiệu iện thế giữa hai iểm MP
Bài tập 7: Cho mạch iện như hình vẽ: UNM = 15V,R1 = 8 P M R 1
,R2 = 36 , R3 = 24 , R4 = 6 ,R5=1 R 3
a) Tính iện trở tương ương của mạch . R 2
b) Tính cường ộ dòng iện qua mỗi iện trở R 4 R 5 N Q
Bài tập 8: Cho oạn mạch như hình vẽ : hiệu iện thế giữa
hai iểm BD không ổi. Khi mở và óng khóa K ,
vôn kế lần lượt chỉ hai giá trị U1 và U2 . Biết R2 = 4R1 và
vôn kế có iện trở rất lớn . Tính hiệu iện thế giữa hai iểm B,D theo U1 và U2 .
Bài tập 9: Cho mạch iện như hình vẽ. Biết R1 = 5 ,R2 = 7 ,R3 = 1 ,R4 = 5 , R5 = 3 , I3
= 0,5A. Tính cường ộ dòng iện qua từng iện trở và UAB .
b. Tính hiệu iện thế giữa hai ầu mỗi iện trở . c. Tính UAC , UDC .
III/ BÀI TẬP BỔ SUNG
Bài 1: Cho mạch iện như H.V. Biết R1 = 6; R2 = 30 và R3 = 15. R2
Hiệu iện thế ở hai ầu AB là 24V R1
a) Tính iện trở tương ương của mạch iện
b) Tính cường ộ dòng iện qua mỗi iện trở
c) Tính hiệu iện thế ở hai ầu mỗi iện trở R3
Bài 2: Cho mạch iện như H.V. Biết R1 = 3Ω; R2 = 6Ωvà R3 =
18Ω. Đặt vào hai ầu mạch iện một hiệu iện thế UAB thì cường ộ dòng iện qua mạch iện chính là 1,5A
a) Tính iện trở tương ương của oạn mạch
b) Tính hiệu iện thế ở hai ầu mỗi iện trở
Bài 3: Cho mạch iện H.V. Biết R1 = 6Ω; R2 = 3Ω; R3 = 6Ω R1 R2 và R4 = 12Ω; UAB = 9V
a) Tính iện trở tương ương của oạn mạch
b) Tính cường ộ dòng iện qua mỗi iện trở
c) Tính hiệu iện thế giữa hai iểm MN R3 R4
Bài 4: Cho mạch iện như H.V. Biết R2 = 10Ω và R3 = 15Ω . Hiệu R2 iện thế giữa hai iểm
AB là 24V thì hiệu iện thế giữa hai iểm R1 MB là 14,4 V . Tính
cường ộ dòng iện qua mỗi iện trở và tính iện trở R1 R3
Bài 5 Cho mạch iện H.V. Biết R1 = 6Ω; R3 = 12Ω. Đặt vào hai ầu R1 R2 mạch một hiệu iện thế
U thì cường ộ dòng iện qua mạch chính là
1,5A, cường ộ dòng iện qua R3 là 1A
a) Tính hiệu iện thế ở hai ầu mỗi iện trở R3 b) Tính iện trở R2
Bài 6: Cho sơ ồ như H.V UAB = 12V; R1 = 6Ω; R2 = 4Ω. A 1 R 1
Tính I qua Ampekế A và ampekế A1 A 1
Bài 7: Một oạn mạch gồm 3 iện trở R1 = 2Ω; R2 = 4Ω; R3 = A 2
6Ω, mắc song song. Biết cường ộ dòng iện qua R 3 là 0,6A. R 2 Tính
a) Điện trở tương ương của oạn mạch
b) Cường ộ dòng iện qua R1 và R2
Bài 8: Có hai iện trở 4Ω và 6Ω, mắc song song với nhau
a) Tính iện trở tường ương của oạn mạch
b) Hiệu iện thế của oạn mạch trên bằng 1,2V. TÍnh cường ộ dòng iện trong
mạch chính và trong mỗi mạch rẽ
Bài 9 Cho mạch iện H.V biết R1 = 20Ω; R3 = 40Ω a) R 1 R 2
Xác ịnh iện trở R2. Biết rằng khi K mở ampe kế chỉ 0,3A; UAB = 18V. b)
Tính iện trở tương ương của cả oạn mạch khi K óng K R 3 A c)
Nếu thay iện thế UAB bằng một hiệu iện thế U'AB =
24V. Hãy tính cường ộ dòng iện trong mạch chính và từng mạch rẽ.
Bài 10: Một mạch iện H.V. Điện trở ampe kế không áng kể, iện A
trở của vôn kế rất lớn. Xác ịnh số chỉ của ampe kế A ; A2 và V. A 1 A 2 V
Cho biết ampe kế A1 chỉ 1,5A; R1 = 3Ω; R2 = 5Ω R 1 R R1 2
Bài 11: Sơ ồ H.V. Khi K ở chốt 1 ampekế chỉ 4A, còn khi khoa
K ở chốt 2 thì ampekế chỉ 6,4A. Hiệu iện thế hai ầu oạn mạch K
luôn luôn không ổi và bằng 24V. Cho R1 = 5ΩHãy tính giá trị của R 2 iện trở R2 và R3 A R 3
Bài 12: Cho 3 iện trở R1 = 2Ω; R2 = 6Ω; R3 = 8Ω mắc song song với nhau, hiệu iện thế
giữa hai ầu oạn mạch U = 24V. tính iện trở tương ương của oạn mạch và cường ộ dòng iện qua mạch chính.
Bài 13: Một mạch iện có sơ ồ H.V. Điện trở R = 10Ω; R1 =
20Ω. Ampekế A1 chỉ 1,5A, ampekế A2 chỉ 1,0A. Các dây nối R1 R A 1
và ampekế có iện trở không áng kể. Tính : a) A Điện trở R 2
2 và iện trở tương ương của toàn mạch
b) Hiệu iện thế U của nguồn iện R2