Chuyên đề bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn Toán 10 KNTTvCS

Tài liệu gồm 89 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trong chương trình SGK Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTvCS), có đáp án và lời giải chi tiết.

CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 51
BÀI 3. BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
I. BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Bt phương trình bc nht hai Nn
,
x
y
có dng tng quát là

1ax by c
;;ax by c ax by c ax by c  
trong đó
,,abc
là nhng s thc đã cho,
a
b
không đồng thi bng
0,
x
y
là các Nn
s.
II. BIU DIN TP NGHIM CA BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Cũng như bt phương trình bc nht mt Nn, các bt phương trình bc nht hai Nn thường có vô
s nghim và để mô t tp nghim ca chúng, ta s dng phương pháp biu din hình hc.
Trong mt phng ta độ
,Oxy
tp hp các đim có ta độ là nghim ca bt phương trình

1
được gi là min nghim ca nó.
T đó ta có quy tc thc hành biu din hình hc tp nghim (hay biu din min nghim) ca
bt phương trình
ax by c
như sau (tương t cho bt phương trình
ax by c
)
- Bước 1. Trên mt phng ta độ
,Oxy
v đường thng :
.ax by c
- Bước 2. Ly mt đim

000
;
M
xy
không thuc
(ta thường ly gc ta độ
O
)
- Bước 3. Tính
00
ax by và so sánh
00
ax by vi
.c
- Bước 4. Kết lun
Nếu
00
ax by c
thì na mt phng b cha
0
M
là min nghim ca
00
.ax by c
Nếu
00
ax by c thì na mt phng b
không cha
0
M
là min nghim ca
00
.ax by c
Chú ý:
Min nghim ca bt phương trình
00
ax by c b đi đường thng
ax by c
là min nghim
ca bt phương trình
00
.ax by c
2.1. Bt phương trình nào sau đây là bt phương trình bc nht hai Nn?
a)
23 6xy
; b)
2
20xy
; c)
2
21
x
y
.
2.2. Biu din min nghim ca mi bt phương trình sau trên mt phng to độ:
a)
3 2 300xy
; b)
7200xy
.
CHƯƠNG
II
BT PHƯƠNG TRÌNH
H BT PHƯƠNG TRÌNH BC
NHT HAI N
LÝ THUYT.
I
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
1
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 52
2.3. Ông An mun thuê mt chiếc ô tô (có lái xe) trong mt tun. Giá thuê xe được cho như bng
sau:
Phí c định
(nghìn đồng/ngày)
Phí tính theo quãng đường di
chuyn (nghìn đồng/kilômét)
T th Hai đến th Sáu
900 8
Th By và Ch nht
1500
10
a) Gi
y
ln lượt là s kilômét ông An đi trong các ngày t th Hai đến th Sáu và trong
hai ngày cui tun. Viết bt phương trình biu th mi liên h gia
y
sao cho tng s tin
ông An phi tr không quá
14 triu đồng.
b) Biu din min nghim ca bt phương trình câu a trên mt phng to độ.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 53
BÀI 4. H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
I. H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Tương t h bt phương trình mt Nn
H bt phương trình bc nht hai Nn gm mt s bt phương trình bc nht hai Nn
,
xy
mà ta
phi tìm các nghim chung ca chúng. Mi nghim chung đó được gi là mt nghim ca h
bt phương trình đã cho.
Cũng như bt phương trình bc nht hai Nn, ta có th biu din hình hc tp nghim ca h bt
phương trình bc nht hai Nn.
II. BIU DIN TP NGHIM CA H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Để biu din min nghim ca h bt phương trình bc nht 2 Nn ta làm nư sau:
- Trong cùng h to độ, biu din min nghim ca mi bt phương trình trong h bng cách
gch b phn không thuc min nghim ca nó.
- Phn không b gch là min nghim cn tìm.
III. ÁP DNG VÀO BÀI TOÁN THC TIN
Gii mt s bài toán kinh tế thường dn đến vic xét nhng h bt phương trình bc nht hai Nn
và gii chúng. Loi bài toán này được nghiên cu trong mt ngành toán hc có tên gi là Quy
hoch tuyến tính.
2.4.
H bt phương trình nào sau đây là h bt phương trình bc nht hai Nn?
a)
0
0;
x
y
b)
2
0
1;
xy
yx


c)
0
0;
xyz
y

d)
2
2
23
431.
xy
xy


2.5. Biu din min nghim ca mi h bt phương trình sau trên mt phng ta độ:
a)
1
0
0;
yx
x
y

b)
0
0
24;
x
y
xy

c)
0
5
0.
x
xy
xy


2.6. Mt gia đình cn ít nht 900 đơn v protein và 400 đơn v lipit trong thc ăn mi ngày. Mi
kilôgam tht bò cha 800 đơn v protein và 200 đơn v lipit. Mi kilôgam tht ln cha 600
đơn v protein và 400 đơn v lipit. Biết rng gia đình này ch mua nhiu nht 1,6 kg tht bò và
1,1 kg tht ln; giá tin 1 kg tht bò là 250 nghìn đồng; 1 kg tht ln là 160 nghìn đồng. Gi s
gia đình đó mua
x kilôgam tht bò và y kilôgam tht ln.
a) Viết các bt phương trình biu th các điu kin ca bài toán thành mt h bt phương trình
ri xác định min nghim ca h đó.
b) Gi F (nghìn đồng) là s tin phi tr cho
x kilôgam tht bò và y kilôgam tht ln. Hãy biu
din
F theo xy.
c) Tìm s kilôgam tht mi loi mà gia đình cn mua để chi phí là ít nht.
H THNG BÀI TP.
II
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
1
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 54
DNG 1: CÁC BÀI TOÁN LIÊN BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Câu 1:
Biu din hình hc tp nghim ca bt phương trình
23xy
.
Câu 2:
Biu din hình hc tp nghim ca bt phương trình
320xy
.
Câu 3: Biu din hình hc tp nghim ca bt phương trình
32(2 5) 2(1 )
xy
x
.
Câu 4: Biu din hình hc tp nghim ca bt phương trình

13 13 2xy.
DNG 2: CÁC BÀI TOÁN H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Câu 1:
Biu din hình hc tp nghim ca h bt phương trình
36
4
.
0
0
xy
xy
x
y


Câu 2: m min nghim ca h bt phương trình
30
23
2
xy
xy
yx



.
Câu 3: Tìm tr ln nht ca biu thc
;2Fxy x y , vi điu kin
0102
01
0
40
yx
yx
x
y
.
DNG 3: CÁC BÀI TOÁN THC TIN
Bài
toán: Tìm giá tr ln nht, nh nht ca biu thc
()
,Txy ax by=+
vi
(
)
;
x
y
nghim đúng
mt h bt phương trình bc nht hai Nn cho trước.
Bước 1: Xác định min nghim ca h bt phương trình đã cho. Kết qu thường được min
nghim
S đa giác.
Bước 2: Tính giá tr ca
F
tương ng vi
(
)
;
x
y
là ta độ ca các đỉnh ca đa giác.
Bước 3: Kết lun:
· Giá tr ln nht ca
F
là s ln nht trong các giá tr tìm được.
· Giá tr nh nht ca
F
là s nh nht trong các giá tr tìm được.
Câu 1: Mt h nông dân định trng đậu và cà trên din tích
800
m
2
. N ếu trng đậu thì cn
20
công và
thu
3.000.000 đồng trên 100m
2
nếu trng cà thì cn 30 công và thu 4.000.000 đồng trên 100
m
2
. Hi cn trng mi loi cây trên din tích là bao nhiêu để thu được nhiu tin nht khi tng
s công không quá
180
.
Câu 2: Bn An kinh doanh hai mt hàng handmade là vòng tay và vòng đeo c. Mi vòng tay làm
trong 4 gi, bán được 40 ngàn đồng. Mi vòng đeo c làm trong 6 gi, bán được 80 ngàn đồng.
Mi tun bn An bán được không quá 15 vòng tay và 4 vòng đeo c. Tính s gi ti thiu trong
tun An cn dùng đển được ít nht 400 ngàn đồng?
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 55
Câu 3:
Mt xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sn xut loi sn phNm
I
I
I
.
Mi sn phNm
I
bán lãi
500
nghìn đồng, mi sn phNm
I
I
bán lãi
400
nghìn đồng. Để sn
xut được mt sn phNm
I
thì Chiến phi làm vic trong 3 gi, Bình phi làm vic trong
1
gi. Để sn xut được mt sn phNm
I
I
thì Chiến phi làm vic trong
2
gi, Bình phi làm
vic trong
6 gi. Mt người không th làm được đồng thi hai sn phNm. Biết rng trong mt
tháng Chiến không th làm vic quá
180
gi và Bình không th làm vic quá
220
gi. Tính s
tin lãi ln nht trong mt tháng ca xưởng.
Câu 4: Mt gia đình cn ít nht 900 đơn v protein và 400 đơn v lipit trong thc ăn mi ngày. Mi
kiogam tht bò cha
800 đơn v protein 200 đơn v lipit. Mi kilogam tht ln cha 600 đơn
v protein và
400
đơn v lipit. Biết rng gia đình này ch mua nhiu nht
1, 6
kg tht bò và
1,1
kg tht ln. Giá tin mt kg tht bò là
160
nghìn đồng, mt kg tht ln là
110
nghìn đồng. Gi
x
,
y
ln lượt là s kg tht bò và tht ln mà gia đình đó cn mua.m
x
,
y
để tng s tin h
phi tr là ít nht mà vn đảm bo lượng protein và lipit trong thc ăn?
Câu 5: Mt h nông dân định trng da và c đậu trên din tích
8ha
. Trên din tích mi
ha
, nếu
trng da thì cn 20 công và thu 3 triu đồng, nếu trng c đậu thì cn 30 công và thu 4 triu
đồng. Hi cn trng mi loi cây trên vi din tích là bao nhiêu
ha
để thu được nhiu tin
nht, biết rng tng s công không quá 180.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 56
Câu 1: Bt phương trình

3–2 1 0xyx
tương đương vi bt phương trình nào sau đây?
A.
–2 –2 0xy
. B.
5–22 0xy
. C.
5–21 0xy
. D.
4–22 0xy
.
Câu 2: Cho bt phương trình

314 253xyx
. Khng định nào dưới đây là khng định
đúng?
A. Đim

0;0O
thuc min nghim ca bt phương trình đã cho.
B. Đim

2; 2B
thuc min nghim ca bt phương trình đã cho.
C. Đim

4; 2C
thuc min nghim ca bt phương trình đã cho.
D. Đim

5;3D
thuc min nghim ca bt phương trình đã cho.
Câu 3: Cho bt phương trình

322 5 21xy x
. Khng định nào dưới đây là khng định sai?
A. Đim

3; 4A 
thuc min nghim ca bt phương trình đã cho.
B. Đim

2; 5B 
thuc min nghim ca bt phương trình đã cho.
C. Đim

1; 6C 
thuc min nghim ca bt phương trình đã cho.
D. Đim

0;0O
thuc min nghim ca bt phương trình đã cho.
Câu 4: Cp s

1; 1
là nghim ca bt phương trình nào sau đây?
A.
–3 0xy
. B.
–– 0xy
. C.
310xy
. D.
––3–1 0xy
.
Câu 5: Cp s nào sau đây là nghim ca bt phương trình

–2 3xy y
?
A.

4; 4
. B.

2;1
. C.

–1; –2
. D.

4; 4
.
Câu 6: Cp s nào sau đây không là nghim ca bt phương trình

52 10xy
?
A.

0;1
. B.

1; 3
. C.

–1;1
. D.

–1;0
.
Câu 7: Min nghim ca bt phương trình
32 6xy
A.
B.
BÀI TP TRC NGHIM.
2
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 57
C.
D.
Câu 8: Min nghim ca bt phương trình
32 6xy
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Min nghim ca bt phương trình
32 6xy
A.
B.
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 58
C.
D.
Câu 10: Min nghim ca bt phương trình
32 6xy
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Min nghim ca h bt phương trình
6
82
3
93
y
xy
yx
yx
là phn mt phng cha đim nào sau đây?
A.
0;0
. B.
1; 2
. C.
2;1
. D.

8; 4
.
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 59
Câu 12:
Min nghim ca h bt phương trình
10
23
3
2( 1) 4
2
0
xy
y
x
x


là phn mt phng cha đim
A.
2;1
. B.
0;0
. C.
1;1
. D.

3; 4
.
Câu 13: Trong các cp s sau, tìm cp s không là nghim ca h bt phương trình
0232
02
yx
yx
A.
0;0
. B.
1; 1
. C.

1;1
. D.

1; 1
.
Câu 14: Đim nào sau đây không thuc min nghim ca h bt phương trình
2310
540
xy
xy


?
A.

1; 4
. B.

2; 4
. C.
0;0
. D.

3; 4
.
Câu 15: Cho h bt phương trình
0
4
2
3
)1(2
01
32
x
y
x
yx
.
Hi khng định nào dưới đây là khng định đúng?
A. Đim

2;1A
thuc min nghim ca h bt phương trình đã cho.
B. Đim

0; 0O
thuc min nghim ca h bt phương trình đã cho.
C. Đim

1; 1C
thuc min nghim ca h bt phương trình đã cho.
D. Đim

3; 4D
thuc min nghim ca h bt phương trình đã cho.
Câu 16: Cho h bt phương trình:
2510
250
10
xy
xy
xy



.
Hi khng định nào dưới đây là khng định đúng?
A. Đim

0; 0O
thuc min nghim ca h bt phương trình đã cho.
B. Đim
1; 0B
thuc min nghim ca h bt phương trình đã cho.
C. Đim
0; 2C
thuc min nghim ca h bt phương trình đã cho.
D. Đim

0; 2D
thuc min nghim ca h bt phương trình đã cho.
Câu 17: Đim

0;0O
thuc min nghim ca h bt phương trình nào sau đây?
A.
360
240


xy
xy
.
B.
360
240


xy
xy
.
C.
360
240


xy
xy
.
D.
360
240


xy
xy
.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 60
Câu 18:
Cho h bt phương trình


3
211
2
43 22
xy
xy


có tp nghim
S
. Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1
;1
4
S




.
B.
;|43 2Sxyxy
.
C. Biu din hình hc ca
S
là na mt phng cha gc ta độ và k c b
d
, vi
d
là là
đường thng
43 2xy
.
D. Biu din hình hc ca
S
là na mt phng không cha gc ta độ và k c b
d
, vi
d
là là đường thng
43 2xy
.
Câu 19:
Cho h
235(1)
3
5(2)
2
xy
xy


. Gi
1
S
là tp nghim ca bt phương trình (1),
2
S
là tp nghim ca
bt phương trình (2) và
S
là tp nghim ca h thì
A.
12
SS
. B.
21
SS
. C.
2
SS
. D.
1
SS
.
Câu 20: Phn không gch chéo hình sau đây là biu din min nghim ca h bt phương trình nào
trong bn h A, B, C, D?
A.
0
32 6
y
xy

.
B.
0
32 6
y
xy

.
C.
0
32 6
x
xy

.
D.
0
32 6
x
xy

.
Câu 21: Min tam giác
A
BC
k c ba cnh sau đây là min nghim ca h bt phương trình nào trong
bn h A, B, C, D?
O
2
3
y
x
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 61
A.
0
5410
5410
y
xy
xy


. B.
0
4510
5410
x
xy
xy


. C.
0
5410
4510
x
xy
xy


. D.
0
5410
4510
x
xy
xy


.
Câu 22: Cho h bt phương trình
2
3515
0
0
xy
xy
x
y


. Mnh đề nào sau đây là
sai?
A. Trên mt phng ta độ
Oxy
, biu din min nghim ca h bt phương trình đã cho là min
t giác
A
BCO
k c các cnh vi
0;3A
,
25 9
;
88
B



,

2; 0C

0; 0O
.
B. Đường thng
:
x
ym
có giao đim vi t giác
A
BCO
k c khi
17
1
4
m
.
C. Giá tr ln nht ca biu thc
xy
, vi
x
y
tha mãn h bt phương trình đã cho là
17
4
.
D. Giá tr nh nht ca biu thc
xy
, vi
x
y
thõa mãn h bt phương trình đã cho là 0.
Câu 23: Giá tr nh nht ca biết thc trên min xác định bi h
22
24
5
yx
yx
xy



là.
A.
min 1
F
khi
2, 3xy
. B.
min 2
F
khi
0, 2xy
.
C.
min 3F
khi
1, 4xy
. D.
min 0F
khi
0, 0xy
.
Câu 24: Biu thc
F
yx
đạt giá tr nh nht vi điu kin
0
5
22
22
x
yx
yx
yx
ti đim
()
;Sxy
có to độ
A.
4;1
. B.

3;1
. C.
2;1
. D.
1; 1
.
O
C
B
5
2
2
A
x
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 62
Câu 25:
Giá tr nh nht ca biu thc

;2
F
xy x y
, vi điu kin
02
02
0
50
yx
yx
x
y
A.
12
. B.
10
. C.
8
. D.
6
.
Câu 26: Biu thc
Lyx
, vi
x
y
tha mãn h bt phương trình
2360
0
2310
xy
x
xy


, đạt giá tr ln
nht là
a
đạt giá tr nh nht là
b
. Hãy chn kết qu đúng trong các kết qu sau:
A.
25
8
a
2b 
. B.
2a
11
12
b 
. C.
3a
0b
. D.
3a
9
8
b
.
Câu 27: Cho các giá tr
,
x
y
tha mãn điu kin
20
210
320
xy
xy
xy



. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
32Txy
.
A.
19
. B.
25
. C.
14
. D. Không tn ti.
Câu 28: Trong mt cuc thi pha chế, mi đội chơi được s dng ti đa 24 g hương liu, 9 lít nước và
210 g đường để pha chế nước cam và nước táo.
Để pha chế 1 lít nước cam cn 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liu;
Để pha chế 1 lít nước táo cn 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liu.
Mi lít nước cam nhn được 60 đim thưởng, mi lít nước táo nhn được 80 đi
m thưởng.
Hi cn pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mi loi để đạt được s đim thưởng cao nht?
A.
5
lít nước cam và
4
lít nước táo. B.
6
lít nước cam và
5
lít nước táo.
C.
4
lít nước cam và
5
lít nước táo. D.
4
lít nước cam và
6
lít nước táo.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 63
Câu 29:
Mt xưởng sn xut hai loi sn phNm
Mi kg sn phNm loi I cn 2 kg nguyên liu và 30 gi, đem li mc li 40 nghìn;
Mi kg sn phNm loi II cn 4 kg nguyên liu và 15 gi, đem li mc li 30 nghìn.
Xưởng có 200 kg nguyên liu và 1200 gi làm vic. Nên sn xut mi loi sn phNm bao nhiêu
để có mc li cao nht?
A. 30kg loi I và 40 kg loi II. B. 20 kg loi I và 40 kg loi II.
C. 30kg loi I và 20 kg loi II. D. 25 kg loi I và 45 kg loi II.
Câu 30: Mt nhà khoa hc đã nghiên cu v tác động phi hp ca hai loi Vitamin
A
B
đã thu
được kết qu như sau: Trong mt ngày, mi người cn t 400 đến 1000 đơn v Vitamin c
A
ln
B
và có th tiếp nhn không quá 600 đơn v vitamin
A
và không quá 500 đơn v vitamin
B
. Do tác động phi hp ca hai loi vitamin trên nên mi ngày mt người s dng s đơn v
vitamin
B
không ít hơn mt na s đơn v vitamin
A
và không nhiu hơn ba ln s đơn v
vitamin
A
. Tính s đơn v vitamin mi loi trên để mt người dùng mi ngày sao cho chi phí
r nht, biết rng mi đơn v vitamin
A
có giá 9 đồng và mi đơn v vitamin
B
có giá 7,5
đồng.
A.
600
đơn v Vitamin
A
,
400
đơn v Vitamin
.B
B.
600
đơn v Vitamin
A
,
300
đơn v Vitamin
.B
C.
500
đơn v Vitamin
A
,
500
đơn v Vitamin
.B
D.
100
đơn v Vitamin
A
,
300
đơn v Vitamin
.B
Câu 31: Công ty Bao bì Dược cn sn xut 3 loi hp giy: đựng thuc B
1
, đựng cao Sao vàng và đựng
"Quy sâm đại b hoàn". Để sn xut các loi hp này, công ty dùng các tm bìa cóch thước
ging nhau. Mi tm bìa có hai cách ct khác nhau.
Cách th nht ct được 3 hp B
1
, mt hp cao Sao vàng và 6 hp Quy sâm.
Cách th hai ct được 2 hp B
1
, 3 hp cao Sao vàng và 1 hp Quy sâm. Theo kế hoch, s
hp Quy sâm phi có là 900 hp, s hp B
1
ti thiu là 900 hp, s hp cao sao vàng ti thiu là
1000 hp. Cn phương án sao cho tng s tm bìa phi dùng là ít nht?
A. Ct theo cách mt
20x 
tm, ct theo cách hai
300
tm.
B. Ct theo cách mt
150
tm, ct theo cách hai
100
tm.
C. Ct theo cách mt
50
tm, ct theo cách hai
300
tm.
D. Ct theo cách mt
100
tm, ct theo cách hai
200
tm.
Câu 32: Mt nhà máy sn xut, s dng ba loi máy đặc chng để sn xut sn phNm
A
và sn phNm
B
trong mt chu trình sn xut. Để sn xut mt tn sn phNm
A
lãi
4
triu đồng người ta s
dng máy
I
trong
1
gi, máy
II
trong
2
gi và máy
III
trong
3
gi. Để sn xut ra mt tn
sn phNm
B
lãi được
3
triu đồng người ta s dng máy
I
trong
6
gi, máy
I
I
trong
3
gi
và máy
I
II
trong
2
gi. Biết rng máy
I
ch hot động không quá
36
gi, máy hai hot động
không quá
23
gi và máy
I
II
hot động không quá
27
gi. Hãy lp kế hoch sn xut cho nhà
máy để tin lãi được nhiu nht.
A. Sn xut
9
tn sn phNm
A
và không sn xut sn phNm
.B
B. Sn xut
7
tn sn phNm
A
3
tn sn phNm
.B
C. Sn xut
10
3
tn sn phNm
A
49
9
tn sn phNm
.B
D. Sn xut
6
tn sn phNm
B
và không sn xut sn phNm
.
A
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 1
BÀI 3. BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
I. BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Bt phương trình bc nht hai Nn
,
x
y
có dng tng quát là

1ax by c
;;ax by c ax by c ax by c  
trong đó
,,abc
là nhng s thc đã cho,
a
b
không đồng thi bng
0,
x
y
là các Nn
s.
II. BIU DIN TP NGHIM CA BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Cũng như bt phương trình bc nht mt Nn, các bt phương trình bc nht hai Nn thường có vô
s nghim và để mô t tp nghim ca chúng, ta s dng phương pháp biu din hình hc.
Trong mt phng ta độ
,Oxy
tp hp các đim có ta độ là nghim ca bt phương trình

1
được gi là min nghim ca nó.
T đó ta có quy tc thc hành biu din hình hc tp nghim (hay biu din min nghim) ca
bt phương trình
ax by c
như sau (tương t cho bt phương trình
ax by c
)
- Bước 1. Trên mt phng ta độ
,Oxy
v đường thng :
.ax by c
- Bước 2. Ly mt đim

000
;
M
xy
không thuc (ta thường ly gc ta độ
O
)
- Bước 3. Tính
00
ax by và so sánh
00
ax by vi
.c
- Bước 4. Kết lun
Nếu
00
ax by c thì na mt phng b cha
0
M
là min nghim ca
00
.ax by c
Nếu
00
ax by c thì na mt phng b không cha
0
M
là min nghim ca
00
.ax by c
Chú ý:
Min nghim ca bt phương trình
00
ax by c b đi đường thng
ax by c
là min nghim
ca bt phương trình
00
.ax by c
CHƯƠNG
II
BT PHƯƠNG TRÌNH
H BT PHƯƠNG TRÌNH BC
NHT HAI N
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 2
2.1. Bt phương trình nào sau đây là bt phương trình bc nht hai Nn?
a)
23 6xy
; b)
2
20xy; c)
2
21xy.
Li gii
Bt phương trình bc nht hai Nn là
23 6xy
2
2040.xy xy 
Bt phương trình
2
21xykhông phi là bt phương trình bc nht hai Nn vì cha
2
x
.
2.2. Biu din min nghim ca mi bt phương trình sau trên mt phng to độ:
a)
3 2 300xy
; b)
7200xy
.
Li gii
Biu din min nghim ca bt phương trình
3 2 300xy
Bước 1: V đường thng
:3 2 300 0dx y
.
Bước 2: Ta ly gc to độ

0;0O
và tính
3.0 2.0 300
(vô lí).
Do đó, min nghim ca bt phương trình là na mt phng b
d
không cha gc to độ và k
đường thng
d
.
Biudinminnghimcabtphươngtrình
7200xy
Bước 1: V đường thng
7200xy
.
Bước 2: Ta ly đim

0
1;1M
và tính
7.1 20.1 0
(vô lí).
Do đó, min nghim ca bt phương trình là na mt phng b
d
không cha đim
,M
không
k đường thng
d
.
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
1
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 3
2.3. Ông An mun thuê mt chiếc ô tô (có lái xe) trong mt tun. Giá thuê xe được cho như bng sau:
Phí c định
(nghìn đồng/ngày)
Phí tính theo quãng đường di
chuyn (nghìn đồng/kilômét)
T th Hai đến th Sáu
900
8
Th By và Ch nht
1500
10
a) Gi
x
y
ln lượt là s kilômét ông An đi trong các ngày t th Hai đến th Sáu và trong
hai ngày cui tun. Viết bt phương trình biu th mi liên h gia
x
y
sao cho tng s tin
ông An phi tr không quá
14
triu đồng.
b) Biu din min nghim ca bt phương trình câu a trên mt phng to độ.
Gi
x
y
ln lượt là s kilômét ông An đi trong các ngày t th Hai đến th Sáu và trong
hai ngày cui tun (điu kin
0, 0xy
)
S tin ông An phi tr t th
2
đến th
6
5.900 8 4500 8xx
(nghìn đồng)
S tin ông An phi tr hai ngày cui tun là
2.1500 10 3000 10yy
(nghìn đồng)
đề bài yêu cu tng s tin ông An phi tr không quá
14
triu đồng nên ta có

4500 8 3000 10 14000 4 5 3250xy xy
(nghìn đồng)
Min nghim ca bt phương trình bc nht hai Nn này được xác định như sau:
Bước 1: V đường thng
: 4 5 3250 0dx y
.
Bước 2: Ta ly gc to độ

0;0O
và tính
0 2 0 0 3250
.
Do đó, min nghim ca bt phương trình là na mt phng b
d
cha gc to độ, k đường
thng
.d
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 4
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 5
BÀI 4. H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
I. H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Tương t h bt phương trình mt Nn
H bt phương trình bc nht hai Nn gm mt s bt phương trình bc nht hai Nn
,
x
y
mà ta
phi tìm các nghim chung ca chúng. Mi nghim chung đó được gi là mt nghim ca h
bt phương trình đã cho.
Cũng như bt phương trình bc nht hai Nn, ta có th biu din hình hc tp nghim ca h bt
phương trình bc nht hai Nn.
II. BIU DIN TP NGHIM CA H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Để biu din min nghim ca h bt phương trình bc nht 2 Nn ta làm nư sau:
- Trong cùng h to độ, biu din min nghim ca mi bt phương trình trong h bng cách
gch b phn không thuc min nghim ca nó.
- Phn không b gch là min nghim cn tìm.
III. ÁP DNG VÀO BÀI TOÁN THC TIN
Gii mt s bài toán kinh tế thường dn đến vic xét nhng h bt phương trình bc nht hai Nn
và gii chúng. Loi bài toán này được nghiên cu trong mt ngành toán hc có tên gi là Quy
hoch tuyến tính.
2.4.
H bt phương trình nào sau đây là h bt phương trình bc nht hai Nn?
a)
0
0;
x
y
b)
2
0
1;
xy
yx


c)
0
0;
xyz
y

d)
2
2
23
431.
xy
xy


Li gii
a)
0
0;
x
y
d)
2
2
23
431.
xy
xy


2.5. Biu din min nghim ca mi h bt phương trình sau trên mt phng ta độ:
a)
1
0
0;
yx
x
y

b)
0
0
24;
x
y
xy

c)
0
5
0.
x
xy
xy


Li gii
a)
1
0
0;
yx
x
y

H THNG BÀI TP.
II
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
1
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 6
Bước 1: V đường thng

1
:1dxy
000 1
nên ta độ đim

0;0O
không tha mãn bt phương trình
1xy
Do đó min nghim ca ca bt phương trình
1xy
là na mt phng b
1
d
không cha gc ta độ
O
không k đường thng
1
d .
Bước 2: V đường thng

2
:0dx
10
nên ta độ đim

1; 0
tha bt phương trình
0x
Do đó min nghim ca bt phương trình
0x
là na mt phng b
Oy
cha đim

1; 0
không k b
Oy
.
Bước 3: V đường thng

3
:0dy
10
nên ta độ đim

0, 1
tha bt phương trình
0y
Do đó min nghim ca bt phương trình
0y
là na mt phng b
Ox
cha đim

0; 1
không k b
Ox
.
Vy min nghim ca h là min không b gch.
b)
0
0
24;
x
y
xy

Bước 1: V đường thng

1
:0dx
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 7
10
nên ta độ đim
1; 0
tha bt phương trình
0x
Do đó min nghim ca bt phương trình
0x
là na mt phng b
Oy
đường
thng
0x
cha đim
1; 0
.
Bước 2: V đường thng
2
:0dy
10 nên ta độ đim
0,1 tha bt phương trình
0y
Do đó min nghim ca bt phương trình
0y
là na mt phng b Ox đường
thng
0y
cha đim
0;1 .
Bước 3: V đường thng

3
:2 4dxy
2.0 0 0 4
nên ta độ đim
0;0O
tha mãn bt phương trình
24xy
Do đó min nghim ca ca bt phương trình
24xy
là na mt phng b
3
d
đường thng
24xy
cha gc ta độ
O
.
Vy min nghim ca h là min không b gch.
2.6. Mt gia đình cn ít nht 900 đơn v protein và 400 đơn v lipit trong thc ăn mi ngày. Mi kilôgam
tht bò cha 800 đơn v protein và 200 đơn v lipit. Mi kilôgam tht ln cha 600 đơn v
protein và 400 đơn v lipit. Biết rng gia đình này ch mua nhiu nht 1,6 kg tht bò và 1,1 kg
tht ln; giá tin 1 kg tht bò là 250 nghìn đồng; 1 kg tht ln là 160 nghìn đồng. Gi s gia đình
đó mua x kilôgam tht bò và y kilôgam th
t ln.
a) Viết các bt phương trình biu th các điu kin ca bài toán thành mt h bt phương trình
ri xác định min nghim ca h đó.
b) Gi F (nghìn đồng) là s tin phi tr cho x kilôgam tht bò và y kilôgam tht ln. Hãy biu
din F theo xy.
c) Tìm s kilôgam tht mi loi mà gia đình cn mua để chi phí là ít nht.
Li gii
a) Gia đình này ch mua nhiu nht 1,6 kg tht bò và 1,1 kg tht ln. Gi s gia đình này mua x
kilôgam tht bò và y kilôgam tht ln thì xy cn tha mãn điu kin:
01,6x
01,1y
.
Gia đình này cn ít nht 900 đơn v protein và 400 đơn v lipit trong thc ăn mi ngày nên điu
kin tương ng là
800 600 900xy
200 400 400xy
Hay
86 9xy
22xy
T các bt phương trình biu th các điu kin ca bài toán, ta có h bt phương trình sau:
01,6
01,1
86 9
22
x
y
xy
xy




Biu din min nghim ca h bt phương trình:



1
2
3
4
:1,6
:1,1
:8 6 9
:22
dx
dy
dxy
dxy


CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 8
Min nghim ca h trên là min t giác ABCD
(k c biên).
b)
250 160Fxy
(nghìn đồng)
c)

;Fxy
đạt giá tr ln nht hoc nh nht ti mt trong các đỉnh ca t giác ABCD.

23
0,3;1,1AddA
, ta có

0,3;1,1 250.0,3 160.0,1 91F 
(nghìn đồng)

12
1, 6;1, 1Bd d B
, ta có

1,6;1,1 250.1,6 160.1,1 576F 
(nghìn đồng)

14
1, 6; 0, 2Cd d C
, ta có

1,6;0,2 250.1,6 160.0,2 432F 
(nghìn đồng)

34
0,6;0, 7Dd d D
, ta có

0,6;0,7 250.0,6 160.0,7 262F 
(nghìn đồng)
Vy gia đình đó cn mua
0,3
kg tht bò và
1,1
kg tht ln để chi phí là ít nht.
DNG 1: CÁC BÀI TOÁN LIÊN BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Câu 1: Biu din hình hc tp nghim ca bt phương trình
23xy
.
Li gii
V đường thng
:2 3.xy
Ly gc ta độ

0;0 ,O
ta thy
O
và có
2.0 0 3
nên na mt phng b
cha gc ta
độ
O
là min nghim ca bt phương trình đã cho (min không bđậm trong hình).
Câu 2: Biu din hình hc tp nghim ca bt phương trình
320xy
.
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 9
Li gii
Trước hết, ta v đường thng

:3 2 0.dxy
Ta thy

0;0
không là nghim ca bt phương trình.
Vy min nghim là na mt phng b

d
không cha đim

0;0 .
Câu 3: Biu din hình hc tp nghim ca bt phương trình
32(2 5) 2(1 )xy x
.
Li gii
Đầu tiên, thu gn bt phương trình đề bài đã cho v thành
34110.xy
Ta v đường thng

:3 4 11 0.dxy
Ta thy

0;0
không là nghim ca bt phương trình.
Vy min nghim là na mt phng (không k b

d
) không cha đim

0;0 .
Câu 4: Biu din hình hc tp nghim ca bt phương trình

13 13 2xy.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 10
Trước hết, ta v đường thng


:1 3 1 3 2.dxy
Ta thy

0;0
không là nghim ca bt phương trình đã cho.
Vy min nghim là na mt phng b

d
không cha đim

0;0 .
DNG 2: CÁC BÀI TOÁN LIÊN H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Câu 1: Biu din hình hc tp nghim ca h bt phương trình
36
4
.
0
0
xy
xy
x
y


Li gii
V các đường thng


1
2
2
2
:3 6
:4
:0
:0
dxy
dxy
dx Oy
dy Ox


đim

0
1;1M
có ta độ tha mãn tt c các bt phương trình trong h trên nên ta tô đậm các
na mt phng b

1
,d

2
,d

3
,d

4
d
không cha đim
0
.M Min không bđậm (hình
t giác
OCIA
k c bn cnh
,, ,AI IC CO OA
) trong hình v là min nghim ca h đã cho.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 11
Câu 2: Tìm min nghim ca h bt phương trình
30
23
2
xy
xy
yx



.
Li gii
Trước hết, ta v ba đường thng:

1
:30dxy

2
:2 3dxy

3
:2dxy
Ta thy

1;0
là nghim ca c ba bt phương trình. Điu đó có nghĩa đim

1;0
thuc c
ba min nghim ca ba bt phương trình. Sau khi gch b min không thích hp, min không
b gch là min nghim ca h.
Câu 3: Tìm tr ln nht ca biu thc

;2Fxy x y
, vi điu kin
0102
01
0
40
yx
yx
x
y
.
Li gii
V đường thng
1
:10dxy
, đường thng
1
d
qua hai đim

0; 1

1; 0
.
V đường thng
2
:2100dx y
, đường thng
2
d
qua hai đim

0;5

2; 4
.
V đường thng
3
:4dy
.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 12
Min nghim là ngũ giác
ABCOE
vi

4;3 , 2; 4 , 0; 4 , 1; 0ABC E
.
Ta có:

4;3 10F
,

2;4 10F
,

0;4 8F
,

1; 0 1F
,

0;0 0F
.
Vy giá tr ln nht ca biết thc

;2Fxy x y
bng
10
.
DNG 3: CÁC BÀI TOÁN THC TIN
Bài toán:m giá tr ln nht, nh nht ca biu thc
()
,Txy ax by=+
vi
()
;xy
nghim đúng
mt h bt phương trình bc nht hai Nn cho trước.
Bước 1: Xác định min nghim ca h bt phương trình đã cho. Kết qu thường được min
nghim
S
đa giác.
Bước 2: Tính giá tr ca
F
tương ng vi
()
;xy
là ta độ ca các đỉnh ca đa giác.
Bước 3: Kết lun:
·
Giá tr ln nht ca
F
là s ln nht trong các giá tr tìm được.
·
Giá tr nh nht ca
F
là s nh nht trong các giá tr tìm được.
Câu 1: Mt h nông dân định trng đậu và cà trên din tích
800
m
2
. Nếu trng đậu thì cn
20
công và
thu
3.000.000
đồng trên
100
m
2
nếu trng cà thì cn
30
công và thu
4.000.000
đồng trên
100
m
2
. Hi cn trng mi loi cây trên din tích là bao nhiêu để thu được nhiu tin nht khi tng
s công không quá
180
.
Li gii
Gi
x
là s
00x
m
2
đất trng đậu,
y
là s
00y
m
2
đất trng cà. Điu kin
0x
,
0y
.
S tin thu được là
34Txy
triu đồng.
Theo bài ra ta
8
20 30 180
0
0
xy
xy
x
y


8
2318
0
0
xy
xy
x
y


Đồ th:
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 13
Da đồ th ta có ta độ các đỉnh
0;6A
,
6; 2B
,
8; 0C
,
0;0O
.
Câu 2: Bn An kinh doanh hai mt hàng handmade là vòng tay và vòng đeo c. Mi vòng tay làm
trong 4 gi, bán được 40 ngàn đồng. Mi vòng đeo c làm trong 6 gi, bán được 80 ngàn đồng.
Mi tun bn An bán được không quá 15 vòng tay và 4 vòng đeo c. Tính s gi ti thiu trong
tun An cn dùng để bán được ít nht 400 ngàn đồng?
Li gii
Gi
,xy
là s vòng tay và vòng đeo c trong tun An làm được.
Theo gi thiết ta có
40 80 400
015
04
xy
x
y



Bài toán tr thành tìm nghim
,
x
y để
46Lxy
nh nht.
Min nghim ca h bt phương trình (1) là tam giác
A
BC
vi

0;50 , 10;0 , 2; 4ABC
k c
min trong tam giác đó.
Tình giá tr ca biu thc
46Lxy
ti tt c các đỉnh ca tam giác
A
BC
ta thy L nh nht
khi
2, 4xy
.
Vy s gi ti thiu trong tun An cn dung là
4.2 6.4 32L 
Câu 3: Mt xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sn xut loi sn phNm
I
I
I
.
Mi sn phNm
I
bán lãi
500
nghìn đồng, mi sn phNm
I
I
bán lãi
400
nghìn đồng. Để sn
xut được mt sn phNm
I
thì Chiến phi làm vic trong 3 gi, Bình phi làm vic trong
1
gi. Để sn xut được mt sn phNm
I
I
thì Chiến phi làm vic trong
2
gi, Bình phi làm
vic trong
6 gi. Mt người không th làm được đồng thi hai sn phNm. Biết rng trong mt
tháng Chiến không th làm vic quá
180
gi và Bình không th làm vic quá
220
gi. Tính s
tin lãi ln nht trong mt tháng ca xưởng.
Li gii
Gi
x
,
y
ln lượt là s sn phNm loi
I
và loi
I
I
được sn xut ra. Điu kin
x
,
y
nguyên
dương.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 14
Ta có h bt phương trình sau:
32180
6220
0
0
xy
xy
x
y


Min nghim ca h trên là
Tin lãi trong mt tháng ca xưởng là
0,5 0, 4Txy
(triu đồng).
Ta thy
T
đạt giá tr ln nht ch có th ti các đim
A
,
B
,
C
. Vì
C
có ta độ không nguyên
nên loi.
Ti
60; 0A
thì
30T
triu đồng.
Ti
40; 30B thì
32T
triu đồng.
Vy tin lãi ln nht trong mt tháng ca xưởng là
32
triu đồng.
Câu 4: Mt gia đình cn ít nht 900 đơn v protein và 400 đơn v lipit trong thc ăn mi ngày. Mi
kiogam tht bò cha
800
đơn v protein và
200
đơn v lipit. Mi kilogam tht ln cha
600
đơn
v protein và
400
đơn v lipit. Biết rng gia đình này ch mua nhiu nht
1, 6
kg tht bò và
1,1
kg tht ln. Giá tin mt kg tht bò là
160
nghìn đồng, mt kg tht ln là
110
nghìn đồng. Gi
x
,
y
ln lượt là s kg tht bò và tht ln mà gia đình đó cn mua.m
x
,
y
để tng s tin h
phi tr là ít nht mà vn đảm bo lượng protein và lipit trong thc ăn?
Li gii
Theo bài ra ta có s tin gia đình cn tr
160. 110.
x
y
vi
x
,
y
tha mãn:
01,6
01,1
x
y


.
S đơn v protein gia đình có là
0,8. 0,6. 0,9xy 86 9xy

1
d
.
S đơn v lipit gia đình có là
0,2. 0, 4. 0, 4 2 2xy xy
2
d
.
Bài toán tr thành: Tìm
,
xy
tha mãn h bt phương trình
01,6
01,1
86 9
22
x
y
xy
xy




sao cho
160. 110.Txy
nh nht.
x
y
B
90
A
O
C
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 15
V h trc ta độ ta tìm được ta độ các đim
1, 6;1,1A
;
1, 6; 0, 2B
;
0,6;0, 7C
;
0,3;1,1D
.
Nhn xét:
377TA
nghìn,
278TB
nghìn,
173TC
nghìn,
169TD
nghìn.
Vy tng s tin h phi tr là ít nht mà vn đảm bo lượng protein và lipit trong thc ăn thì
0,6x
0,7y
.
Câu 5: Mt h nông dân định trng da và c đậu trên din tích
8ha
. Trên din tích mi
ha
, nếu
trng da thì cn 20 công và thu 3 triu đồng, nếu trng c đậu thì cn 30 công và thu 4 triu
đồng. Hi cn trng mi loi cây trên vi din tích là bao nhiêu
ha
để thu được nhiu tin
nht, biết rng tng s công không quá 180.
Li gii
Gi
,
xy
ln lượt là s
ha
trng da và c đậu.
08;08xy
;
8xy
;
20 30 180 2 3 18xy xy
.
S tin thu được là
,34Txy x y.
Ta có h
08
08
8
2318
x
y
xy
xy




O
x
y
A
B
C
D
12
1
2
1, 6x
1,1y
22xy
869xy
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 16
Min nghim ca h là min t giác
OABC
vi

0;6 , 6; 2 , 0;8ABC
.
Khi đó
,Txy
đạt cc đại ti mt trong các đỉnh ca
OABC
.
0,0 0;0;6 24;6;2 26;8;0 24TT T T
.
Vy cn trng 6
ha
da và 2
ha
c đậu.
Câu 1:
Bt phương trình
3–2 1 0xyx
tương đương vi bt phương trình nào sau đây?
A.
–2 –2 0xy
. B.
5–22 0xy
. C.
5–21 0xy
. D.
4–22 0xy
.
Li gii
Chn B

3–2 1 0 3 2 2 2 0 5 2 2 0xyx xyx xy
.
Câu 2: Cho bt phương trình

314 253
x
yx
. Khng định nào dưới đây là khng định
đúng?
A. Đim

0;0O
thuc min nghim ca bt phương trình đã cho.
B. Đim
2; 2B
thuc min nghim ca bt phương trình đã cho.
C. Đim
4; 2C
thuc min nghim ca bt phương trình đã cho.
D. Đim
5;3D
thuc min nghim ca bt phương trình đã cho.
Li gii
Chn A
Ln lượt thay to độ đim mi phương án vào bt phương trình đã cho, ta thy

00
;0;0xy
là nghim ca bt phương trình đã cho.
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 17
Câu 3:
Cho bt phương trình
322 5 21
x
yx
. Khng định nào dưới đây là khng định sai?
A. Đim
3; 4A 
thuc min nghim ca bt phương trình đã cho.
B. Đim
2; 5B 
thuc min nghim ca bt phương trình đã cho.
C. Đim

1; 6C 
thuc min nghim ca bt phương trình đã cho.
D. Đim
0;0O
thuc min nghim ca bt phương trình đã cho.
Li gii
Chn D
Ln lượt thay to độ đim mi phương án vào bt phương trình đã cho, ta thy

00
;0;0xy
không là nghim ca bt phương trình đã cho.
Câu 4: Cp s
1; 1 là nghim ca bt phương trình nào sau đây?
A.
–3 0xy
. B.
–– 0xy
. C.
310xy
. D.
––3–1 0xy
.
Li gii
Chn C
,31
f
xy x y
. Thay

1, 1 1 3 1 1 0f 
.
Câu 5: Cp s nào sau đây là nghim ca bt phương trình
–2 3xy y ?
A.
4; 4
. B.

2;1
. C.

–1;–2
. D.

4; 4
.
Li gii
Chn D
–2 3 2 3 2 3 *xy y xy y x 
Thay các đáp án vào bpt

*
để kim tra
Câu 6: Cp s nào sau đây không là nghim ca bt phương trình
52 10xy ?
A.
0;1
. B.
1; 3
. C.
–1;1
. D.
–1;0
.
Li gii
Chn B
Ta có
52 10xy
5220xy
; ta thay tng đáp án vào bt phương trình, cp
1; 3
không tha mãn bt phương trình vì
5.1 2.3 2 0
là sai. Vy chn B.
Câu 7:
Min nghim ca bt phương trình
32 6xy
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 18
A.
B.
C.
D.
Li gii
Chn C
Trước hết, ta v đường thng

:3 2 6.dxy
Ta thy

0;0
là nghim ca bt phương trình đã cho. Vy min nghim cn tìm là na mt
phng b

d
cha đim

0;0 .
Câu 8: Min nghim ca bt phương trình
32 6xy
O
x
y
2
3
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 19
A.
B.
C.
D.
Li gii
Chn A
Trước hết, ta v đường thng
:3 2 6.dxy
Ta thy
0;0
không phi là nghim ca bt phương trình đã cho. Vy min nghim cn tìm
là na mt phng (không k b

d
) không cha đim

0;0 .
Câu 9: Min nghim ca bt phương trình
32 6xy
O
2
3
y
x
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 20
A.
B.
C.
D.
Li gii
Chn B
Trước hết, ta v đường thng

:3 2 6.dxy
Ta thy

0;0
không phi là nghim ca bt phương trình đã cho. Vy min nghim cn tìm
là na mt phng (không k b

d
) không cha đim
0;0 .
Câu 10: Min nghim ca bt phương trình
32 6xy
O
x
y
2
3
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 21
A.
B.
C.
D.
Li gii
Chn D
Trước hết, ta v đường thng
:3 2 6.dxy
Ta thy

0;0
là nghim ca bt phương trình đã cho. Vy min nghim cn tìm là na mt
phng (không k b

d
) cha đim

0;0 .
Câu 11: Min nghim ca h bt phương trình
6
82
3
93
y
xy
yx
yx
là phn mt phng cha đim nào sau đây?
A.
0;0
. B.
1; 2
. C.
2;1
. D.

8; 4
.
Li gii
O
x
2
3
y
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 22
Chn D
Ta dùng máy tính ln lượt kim tra các đáp án để xem đáp án nào tha h bt phương trình trên.
Câu 12: Min nghim ca h bt phương trình
10
23
3
2( 1) 4
2
0
xy
y
x
x


là phn mt phng cha đim
A.
2;1
. B.
0;0
. C.
1;1
. D.

3; 4
.
Li gii
Chn
A
Nhn xét: chđim
2;1
tha mãn h.
Câu 13: Trong các cp s sau, tìm cp s không là nghim ca h bt phương trình
0232
02
yx
yx
A.
0;0
. B.
1; 1
. C.

1;1
. D.

1; 1
.
Li gii
Chn C
Ta dùng máy tính ln lượt kim tra các đáp án để xem đáp án nào không tha h bt phương
trình
trên vi mi x.
Câu 14: Đim nào sau đây không thuc min nghim ca h bt phương trình
2310
540
xy
xy


?
A.

1; 4
. B.

2; 4
. C.
0;0
. D.
3; 4
.
Li gii
Chn C
Nhn xét: chđim
0;0
không tha mãn h.
Câu 15: Cho h bt phương trình
0
4
2
3
)1(2
01
32
x
y
x
yx
.
Hi khng định nào dưới đây là khng định đúng?
A. Đim

2;1A
thuc min nghim ca h bt phương trình đã cho.
B. Đim

0; 0O
thuc min nghim ca h bt phương trình đã cho.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 23
C.
Đim
1; 1C
thuc min nghim ca h bt phương trình đã cho.
D. Đim

3; 4D
thuc min nghim ca h bt phương trình đã cho.
Li gii
Chn A
Ln lượt thay to độ đim mi phương án vào h bt phương trình đã cho, ta thy
00
;2;1xy
là nghim ca h bt phương trình đã cho.
Câu 16: Cho h bt phương trình
01
052
0152
yx
yx
yx
.
Hi khng định nào dưới đây là khng định đúng?
A. Đim

0; 0O
thuc min nghim ca h bt phương trình đã cho.
B. Đim
1; 0B
thuc min nghim ca h bt phương trình đã cho.
C. Đim
0; 2C
thuc min nghim ca h bt phương trình đã cho.
D. Đim

0; 2D
thuc min nghim ca h bt phương trình đã cho.
Li gii
Chn C
Ln lượt thay to độ đim mi phương án vào h bt phương trình đã cho, ta thy

00
;0;2xy 
là nghim ca h bt phương trình đã cho.
Câu 17: Đim

0;0O
thuc min nghim ca h bt phương trình nào sau đây?
A.
360
240


xy
xy
.
B.
360
240


xy
xy
.
C.
360
240


xy
xy
.
D.
360
240


xy
xy
.
Li gii
Chn C
Thay
0; 0xy
vào tng đáp án ta được:
360 60
24040
xy
xy





(loi
A. );
360 60
24040
xy
xy





( Loi
B. )
360 60
24040
xy
xy





(tha mãn). Vy chn
C.
Câu 18:
Cho h bt phương trình


3
211
2
43 22
xy
xy


có tp nghim
S
. Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1
;1
4
S




.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 24
B.


;|43 2Sxyxy
.
C. Biu din hình hc ca
S
là na mt phng cha gc ta độ và k c b
d
, vi
d
là là
đường thng
43 2xy
.
D. Biu din hình hc ca
S
là na mt phng không cha gc ta độ và k c b
d
, vi
d
là là đường thng
43 2xy
.
Li gii
Chn B
Trước hết, ta v hai đưng thng:

1
3
:2 1
2
dxy

2
:4 3 2dxy
Th trc tiếp ta thy

0;0
là nghim ca bt phương trình (2) nhưng không phi là nghim
ca bt phương trình (1). Sau khi gch bc min không thích hp, tp hp nghim ca h bt
phương trình chính là các đim thuc đường thng

:4 3 2.dxy
Câu 19: Cho h
235(1)
3
5(2)
2
xy
xy


. Gi
1
S
là tp nghim ca bt phương trình (1),
2
S
là tp nghim ca
bt phương trình (2) và
S
là tp nghim ca h thì
A.
12
SS
. B.
21
SS
. C.
2
SS
. D.
1
SS
.
Li gii
Chn A
Trước hết, ta v hai đưng thng:

1
:2 3 5dxy

2
3
:5
2
dx y
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 25
Ta thy

0;0
là nghim ca c hai bt phương trình. Điu đó có nghĩa gc ta độ thuc c
hai min nghim ca hai bt phương trình. Sau khi gch b các min không thích hp, min
không b gch là min nghim ca h.
Câu 20: Phn không gch chéo hình sau đây là biu din min nghim ca h bt phương trình nào
trong bn h A, B, C, D?
A.
0
32 6
y
xy

. B.
0
32 6
y
xy

. C.
0
32 6
x
xy

. D.
0
32 6
x
xy

.
Li gii
Chn A
Da vào hình v ta thy đồ th gm hai đường thng

1
:0dy
đường thng

2
:3 2 6.dxy
Min nghim gm phn
y
nhn giá tr dương.
Li có

0;0
tha mãn bt phương trình
32 6.xy
Câu 21: Min tam giác
ABC
k c ba cnh sau đây là min nghim ca h bt phương trình nào trong
bn h A, B, C, D?
O
2
3
y
x
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 26
A.
0
5410
5410
y
xy
xy


. B.
0
4510
5410
x
xy
xy


. C.
0
5410
4510
x
xy
xy


. D.
0
5410
4510
x
xy
xy


.
Li gii
Chn C
Da vào hình v, ta thy đồ th gm các đường thng:

1
:0dx
2
:4 5 10dxy

3
:5 4 10dxy
Min nghim gn phn mt phng nhn giá tr
x
dương (k c b

1
d
).
Li có
0;0
là nghim ca c hai bt phương trình
4510xy
5 4 10.xy
Câu 22: Cho h bt phương trình
2
3515
0
0
xy
xy
x
y


. Mnh đề nào sau đây là
sai?
A. Trên mt phng ta độ
Oxy
, biu din min nghim ca h bt phương trình đã cho là min
t giác
A
BCO
k c các cnh vi

0;3A
,
25 9
;
88
B



,

2; 0C

0; 0O
.
B. Đường thng
:
x
ym
có giao đim vi t giác
A
BCO
k c khi
17
1
4
m
.
O
C
B
5
2
2
A
x
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 27
C. Giá tr ln nht ca biu thc
xy
, vi
x
y
tha mãn h bt phương trình đã cho là
17
4
.
D. Giá tr nh nht ca biu thc
xy
, vi
x
y
thõa mãn h bt phương trình đã cho là 0.
Li gii
Chn B
Trước hết, ta v bn đưng thng:

1
:2dxy

2
:3 5 15dxy

3
:0dx

4
:0dy
Fyx
Min nghim là phn không b gch, k c biên.
Câu 23: Giá tr nh nht ca biết thc trên min xác định bi h
22
24
5
yx
yx
xy



là.
A.
min 1F
khi
2, 3xy
. B.
min 2F
khi
0, 2xy
.
C.
min 3F
khi
1, 4xy
. D.
min 0F
khi
0, 0xy
.
Li gii
Chn A
Biu din min nghim ca h bt phương trình
22
24
5
yx
yx
xy



trên h trc ta độ như dưới đây:
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 28
Nhn thy biết thc
Fyx
ch đạt giá tr nh nht ti các đim
,AB
hoc
C
.
Ta có:
 
413; 2; 321FA FB FC 
.
Vy
min 1F
khi
2, 3xy
.
Câu 24: Biu thc
Fyx
đạt giá tr nh nht vi điu kin
0
5
22
22
x
yx
yx
yx
ti đim
()
;Sxy
có to độ
A.

4;1
. B.

3;1
. C.

2;1
. D.

1;1
.
Li gii
Chn A
Cách 1: Th máy tínhTa dùng máy tính ln lượt kim tra các đáp án để xem đáp án nào tha
h bt phương trình trên loi được đáp án D.
Ta ln lượt tính hiu
Fyx
min 3F 
ti
4,x 1y
.
Cách 2: T lun:
Ta độ
78
;
33
A



,
22
;
33
B



,

4;1C
. Giá tr
F
ln lượt ti to độ các đim
,,BC A
41
,3;
33

. Suy ra
min 3F =-
ti
()
4;1 .
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 29
Câu 25:
Giá tr nh nht ca biu thc

;2
F
xy x y
, vi điu kin
02
02
0
50
yx
yx
x
y
A.
12
. B.
10
. C.
8
. D.
6
.
Li gii
Chn B
V các đường thng
1
:5dy
;
2
:20dxy
;
3
:20dxy
;
:0; :0Ox y Oy x
.
Các đường thng trên đôi mt ct nhau ti

0;5A
đim

0
2;1M
có to độ thon tt c các bt pt trong h nên ta tô đậm các na mt phng
b
123
,,, ,dddOxOy
không cha đim
0
M
. Min không bđậm là đa giác
A
BCD
k cc
cnh (hình bên) là min nghim ca h pt đã cho.
Kí hiu
() ; 2
A
AA A
FA F x y x y
, ta có
() 10,() 4,() 2;() 3FA FB FC FD  
,
10432
.
Giá tr ln nht cn tìm là
10
.
Câu 26: Biu thc
Lyx
, vi
x
y
tha mãn h bt phương trình
2360
0
2310
xy
x
xy


, đạt giá tr
ln nht là
a
đạt giá tr nh nht là
b
. Hãy chn kết qu đúng trong các kết qu sau:
A.
25
8
a
2b 
. B.
2a
11
12
b 
. C.
3a
0b
. D.
3a
9
8
b
.
Li gii
Chn B
Trước hết, ta v ba đường thng:
6
4
2
2
4
5
d
3
d
2
d
1
B
A
D
C
O
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 30

1
:2 3 6 0dxy

2
:0dx

3
:2 3 1 0dxy
Ta thy

0;0
là nghim ca c ba bt phương trình. Điu đó có nghĩa gc ta độ thuc c ba
min nghim ca c ba bt phương trình. Sau khi gch b các min không thích hp, min
không b gch là min nghim ca h (k c biên).
Min nghim là hình tam giác
ABC
(k c biên), vi

0;2 ,A
75
;,
46
B



1
0; .
3
C



Vy ta
20 2,a 
57 11
.
64 12
b 
Câu 27: Cho các giá tr
,xy
tha mãn điu kin
20
210
320
xy
xy
xy



. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
32Txy
.
A.
19
. B.
25
. C.
14
. D. Không tn ti.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 31
Chn B
Min nghim ca h đã cho là min trong tam giác
A
BC
(K c đường biên) trong đó
1; 1A
,

2; 4B
,

3; 5C
.
Giá tr ln nht ca
32Txy
đạt được ti các đỉnh ca tam giác
A
BC .
Do
1;1 3 .1 2 .1 5
A
TT
,
2; 4 3.2 2.4 14
B
TT
3; 5 3.3 2.5 25
C
TT
nên
giá
tr ln nht ca
32Txy
25 đạt đưc khi 3x
5y
.
Câu 28: Trong mt cuc thi pha chế, mi đội chơi được s dng ti đa 24 g hương liu, 9 lít nước và
210 g đường để pha chế nước cam và nước táo.
Để pha chế 1 lít nước cam cn 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liu;
Để pha chế 1 lít nước táo cn 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liu.
Mi lít nước cam nhn được 60 đim thưởng, mi lít nước táo nhn được 80 đi
m thưởng.
Hi cn pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mi loi để đạt được s đim thưởng cao nht?
A.
5
lít nước cam và
4
lít nước táo. B.
6
lít nước cam và
5
lít nước táo.
C.
4
lít nước cam và 5 lít nước táo. D.
4
lít nước cam và 6 lít nước táo.
Li gii
Chn C
Gi s
,
x
y
ln lượt là s lít nước cam và s lít nước táo mà mi đội cn pha chế.
Suy ra
30 10
x
y
là s gam đường cn dùng;
xy
là s lít nước cn dùng;
4
x
y
là s gam hương liu cn dùng.
Theo gi thiết ta có
00
00
30 10 210 3 21.
99
424 424
xx
yy
xy xy
xy xy
xy xy









 

 


*
S đim thưởng nhn được s
60 80 .Pxy
Ta đi tìm giá tr nh nht ca biu thc
P
vi
,
x
y
tha mãn

*
.
Câu 29: Mt xưởng sn xut hai loi sn phNm
Mi kg sn phNm loi I cn 2 kg nguyên liu và 30 gi, đem li mc li 40 nghìn;
Mi kg sn phNm loi II cn 4 kg nguyên liu và 15 gi, đem li mc li 30 nghìn.
Xưởng có 200 kg nguyên liu và 1200 gi làm vic. Nên sn xut mi loi sn phNm bao nhiêu
để có mc li cao nht?
A.
30
kg loi I và
40
kg loi II. B.
20
kg loi I và
40
kg loi II.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 32
C.
30
kg loi I và
20
kg loi II. D.
25
kg loi I và
45
kg loi II.
Li gii
Chn B
Gi
0, 0 kgxy
ln lượt là s sn phNm loi I và loi II cn sn xut.
Khi đó, tng s nguyên liu s dng:
2 4 200.xy
Tng s gi làm vic:
30 15 1200.xy
Li nhun to thành:
40 30Lxy
(nghìn).
Thc cht ca bài toán này là phi tìm
0,x
0y
thon h
24200
30 15 1200
xy
xy


sao cho
40 30Lxy
đạt giá tr ln nht.
Câu 30: Mt nhà khoa hc đã nghiên cu v tác động phi hp ca hai loi Vitamin
A
B
đã thu
được kết qu như sau: Trong mt ngày, mi người cn t 400 đến 1000 đơn v Vitamin c
A
ln
B
và có th tiếp nhn không quá 600 đơn v vitamin
A
và không quá 500 đơn v vitamin
B
. Do tác động phi hp ca hai loi vitamin trên nên mi ngày mt người s dng s đơn v
vitamin
B
không ít hơn mt na s đơn v vitamin
A
và không nhiu hơn ba ln s đơn v
vitamin
A
. Tính s đơn v vitamin mi loi trên để mt người dùng mi ngày sao cho chi phí
r nht, biết rng mi đơn v vitamin
A
có giá 9 đồng và mi đơn v vitamin
B
có giá 7,5
đồng.
A.
600
đơn v Vitamin
A
,
400
đơn v Vitamin
.B
B.
600
đơn v Vitamin
A
,
300
đơn v Vitamin
.B
C. 500 đơn v Vitamin
A
, 500 đơn v Vitamin .B
D. 100 đơn v Vitamin
A
, 300 đơn v Vitamin .B
Li gii
Chn D
Gi
0, 0xy
ln lượt là s đơn v vitamin
A
B
để mt người cn dùng trong mt ngày.
Trong mt ngày, mi người cn t 400 đến 1000 đơn v vitamin c
A
ln
B
nên ta có:
400 1000.xy
Hàng ngày, tiếp nhn không quá 600 đơn v vitamin
A
và không quá 500 đơn v vitamin
B
nên ta có:
600, 500.xy
Mi ngày mt người s dng s đơn v vitamin
B
không ít hơn mt na s đơn v vitamin
A
và không nhiu hơn ba ln s đơn v vitamin
A
nên ta có:
0,5 3 .
x
yx
S tin cn dùng mi ngày là:

,97,5.Txy x y
Bài toán tr thành: Tìm
0, 0xy
tha mãn h
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 33
0 600,0 500
400 1000
0,5 3
xy
xy
xy x



để

,97,5Txy x y
đạt giá tr nh nht.
Câu 31: Công ty Bao bì Dược cn sn xut 3 loi hp giy: đựng thuc B
1
, đựng cao Sao vàng và đựng
"Quy sâm đại b hoàn". Để sn xut các loi hp này, công ty dùng các tm bìa cóch thước
ging nhau. Mi tm bìa có hai cách ct khác nhau.
Cách th nht ct được 3 hp B
1
, mt hp cao Sao vàng và 6 hp Quy sâm.
Cách th hai ct được 2 hp B
1
, 3 hp cao Sao vàng và 1 hp Quy sâm. Theo kế hoch, s
hp Quy sâm phi có là 900 hp, s hp B
1
ti thiu là 900 hp, s hp cao sao vàng ti thiu là
1000 hp. Cn phương án sao cho tng s tm bìa phi dùng là ít nht?
A. Ct theo cách mt 20x  tm, ct theo cách hai 300 tm.
B. Ct theo cách mt 150 tm, ct theo cách hai 100 tm.
C. Ct theo cách mt 50 tm, ct theo cách hai 300 tm.
D. Ct theo cách mt
100
tm, ct theo cách hai
200
tm.
Li gii
Chn A
Gi
0, 0xy
ln lượt là s tm bìa ct theo cách th nht, th hai.
Bài toán đưa đến tìm
0, 0xy
tho mãn h
3 2 900
31000
6900
xy
xy
xy



sao cho
Lxy
nh nht.
Câu 32: Mt nhà máy sn xut, s dng ba loi máy đặc chng để sn xut sn phNm
A
và sn phNm
B
trong mt chu trình sn xut. Để sn xut mt tn sn phNm
A
lãi
4
triu đồng người ta s
dng máy
I
trong
1
gi, máy
II
trong
2
gi và máy
III
trong
3
gi. Để sn xut ra mt tn
sn phNm
B
lãi được
3
triu đồng người ta s dng máy
I
trong
6
gi, máy
I
I
trong
3
gi
và máy
I
II
trong
2
gi. Biết rng máy
I
ch hot động không quá
36
gi, máy hai hot động
không quá
23
gi và máy
I
II
hot động không quá
27
gi. Hãy lp kế hoch sn xut cho nhà
máy để tin lãi được nhiu nht.
A. Sn xut
9
tn sn phNm
A
và không sn xut sn phNm
.B
B. Sn xut
7
tn sn phNm
A
3
tn sn phNm
.B
C. Sn xut
10
3
tn sn phNm
A
49
9
tn sn phNm
.B
D. Sn xut
6
tn sn phNm
B
và không sn xut sn phNm
.
A
Li gii
Chn B
Gi
0, 0xy
(tn) là sn lượng cn sn xut ca sn phNm
A
và sn phNm
.B
Ta có:
6
x
y
là thi gian hot động ca máy
.
I
23
x
y
là thi gian hot động ca máy
.
I
I
32
xy
là thi gian hot động ca máy
.
I
II
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 34
S tin lãi ca nhà máy:
43Tx
y

(triu đồng).
Bài toán tr thành: Tìm
0, 0xy
tha mãn
636
23 23
32 27
xy
xy
xy



để
43Tx
y

đạt giá tr ln
nht.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 63
DNG 1. TÌM NGHIM BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Câu 1: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. Trong mt phng ta độ
Oxy
, tp hp các đim có ta độ là nghim ca bt phương trình
ax by c
không được gi min nghim ca .
B. Biu din tp nghim ca bt phương trình
2310xy
trên h trc
Oxy
đường thng
2310xy
.
C. Trong mt phng ta độ
Oxy
, tp hp các đim có ta độ là nghim ca bt phương trình
ax by c
được gi min nghim ca .
D. Nghim ca bt phương trình
ax by c
tp rng.
Câu 2: Min nghim ca bt phương trình
22 2 21
x
yx là na mt phng không cha
đim nào trong các đim sau?
A.
0; 0
. B.
1; 1
. C.

4; 2
. D.

1; 1
.
Câu 3: Min nghim ca bt phương trình

314 253
x
yx
là na mt phng cha đim nào
trong các đim sau?
A.
0; 0
. B.

4; 2
. C.
2; 2
. D.
5; 3
.
Câu 4: Min nghim ca bt phương trình
322 5 21
x
yx
là na mt phng cha đim nào
trong các đim sau?
A.
3; 4 . B.
2; 5 . C.
1; 6 . D.
0; 0 .
Câu 5: Min nghim ca bt phương trình
415329
x
yx là na mt phng cha đim nào
trong các đim sau?
A.
0; 0
. B.
1; 1
. C.
1; 1
. D.
2; 5
.
Câu 6: Min nghim ca bt phương trình

32 34 1 3
x
yxy
là phn mt phng cha đim
nào trong các đim sau?
A.
3; 0
. B.
3;1
. C.
1; 1
. D.
0; 0
.
Câu 7: Min nghim ca bt phương trình
529227 xxy
là phn mt phng không cha
đim nào trong các đim sau?
A.

2;1
. B.
2; 3
. C.
2; 1
. D.
0; 0
.
Câu 8: Trong các cp s sau đây, cp nào không là nghim ca bt phương trình
21
x
y
?
A.

2;1
. B.
3; 7
. C.
0;1
. D.
0; 0
.
CHƯƠNG
II
BT PHƯƠNG TRÌNH
H BT PHƯƠNG TRÌNH BC
NHT HAI N
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 64
Câu 9: Trong các cp s sau đây, cp nào không là nghim ca bt phương trình
45 0xy
?
A.
5; 0
. B.

2;1
. C.
1; 3
. D.
0; 0
.
Câu 10: Trong các bt phương trình sau, bt phương trình nào là bt phương trình bc nht hai Nn?
A.
2530xyz
. B.
2
3240xx
. C.
2
253xy. D.
235xy
.
Câu 11: Đim nào sau đây thuc min nghim ca bt phương trình
230xy
?
A.
1; 3Q 
. B.
3
1;
2
M



. C.
1;1N
. D.
3
1;
2
P



.
Câu 12: Min nghim ca bt phương trình
320xy
không cha đim nào sau đây?
A.
1; 2A
. B.
2;1B
. C.
1
1;
2
C



. D.
3;1D
.
Câu 13: Min nghim ca bt phương trình
32(2 5) 2(1 )
x
yx
không cha đim nào sau đây?
A.
1; 2A 
. B.
12
;
11 11
B




. C.
0; 3C
. D.
4;0D
.
Câu 14: Min nghim ca bt phương trình
21
x
y
không cha đim nào sau đây?
A.
1;1 .A
B.
2;2B
. C.
3;3C
. D.

1; 1D 
.
Câu 15: Min nghim ca bt phương trình

13 13 2xy
cha đim nào sau đây?
A.
1; 1A . B.
1; 1B . C.
1;1C . D.

3; 3D
.
Câu 16: Min nghim ca bt phương trình
22 1 2 4xyx
cha đim nào sau đây?
A.
1;1 .A B.
1;5 .B C.
4;3 .C D.
0;4 .D
Câu 17: Min nghim ca bt phương trình
22220xy
cha đim nào sau đây?
A.
1;1 .A B.
1;0B . C.
2; 2C
.
D.
2; 2 .D
Câu 18: Cho bt phương trình
24 5xy
có tp nghim là S . Khng định nào sau đây là khng định
đúng ?
A.
1; 1 S
. B.
1;1 0 S
. C.
1; 1 S
. D.
1; 5 S
.
Câu 19: Cho bt phương trình
250xy
có tp nghim là
S
. Khng định nào sau đây là khng định
đúng?
A.
2; 2 S
. B.
1; 3 S
. C.
2; 2 S
. D.
2; 4 S
.
Câu 20: Min nghim ca bt phương trình
32 6xy
A.
B.
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 65
C.
D.
Câu 21: Min nghim ca bt phương trình
32 6xy
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Min nghim ca bt phương trình
32 6xy
A.
B.
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 66
C.
D.
Câu 23: Cho bt phương trình
2320xy
có tp nghim là S . Khng định nào sau đây là
khng định đúng?
A.

1; 1 S
. B.
2
;0
2
S




. C.

1; 2 S
. D.
1; 0 S
.
Câu 24: Cp s
(; ) 2;3xy
là nghim ca bt phương trình nào sau đây?
A.
43
x
y
. B.
370xy
. C.
2–31 0xy
. D.
0xy
.
Câu 25: Cp s

00
;
x
y
nào là nghim ca bt phương trình
33 4xy
.
A.

00
;2;2xy 
. B.

00
;5;1xy
. C.

00
;4;0xy 
. D.

00
;2;1xy
.
DNG 2. TÌM MIN NGHIM CA H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Câu 26:
Trong các cp s sau, cp nào không là nghim ca h bt phương trình
20
2320
xy
xy


A.
0; 0
. B.
1; 1
. C.

1; 1
. D.

1; 1
.
Câu 27: Câu nào sau đây đúng?.
Min nghim ca h bt phương trình
10
23
3
2( 1) 4
2
0
xy
y
x
x


là phn mt phng cha đim
A.
2;1
. B.
0; 0
. C.
1; 1
. D.

3; 4
.
Câu 28: Đim nào sau đây không thuc min nghim ca h bt phương trình
2310
540
xy
xy


?
A.

1; 4
. B.

2; 4
. C.
0; 0
. D.

3; 4
.
Câu 29: Đim nào sau đây thuc min nghim ca h bt phương trình
2510
250
10
xy
xy
xy



?
A.
0; 0
. B.
1; 0
. C.
0; 2
. D.

0; 2
.
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 67
Câu 30: Min nghim ca h bt phương trình
0
330
50
xy
xy
xy



là phn mt phng cha đim
A.

5; 3
. B.

0; 0
. C.

1; 1
. D.

2; 2
.
Câu 31: Min nghim ca h bt phương trình
39
3
28
6
xy
xy
yx
y



là phn mt phng cha đim
A.

0; 0
. B.

1; 2
. C.

2;1
. D.

8; 4
.
Câu 32: Cho h bt phương trình
0
25 0
xy
xy


có tp nghim là
S
. Khng định nào sau đây là khng
định đúng?
A.

1; 1 S
. B.

1; 1 S
. C.
1
1;
2
S




. D.
12
;
25
S




.
Câu 33: Min nghim ca h bt phương trình
36
3
28
4
xy
xy
yx
y



là phn mt phng cha đim:
A.

2;1
. B.

6; 4
. C.

0; 0
. D.

1; 2
.
Câu 34: Min tam giác
ABC
k c ba cnh sau đây là min nghim ca h bt phương trình nào trong
bn h bt phương trình dưới đây?
A.
0
5410
5410
y
xy
xy


. B.
0
5410
4510
x
xy
xy


. C.
0
4510
5410
x
xy
xy


. D.
0
5410
4510
x
xy
xy


.
Câu 35: Cho h bt phương trình
0
310
x
xy

có tp nghim là
S
. Khng định nào sau đây
khng định đúng?
A.

1; 1 S
. B.

1; 3 S
. C.

1; 5 S
. D.

4; 3 S
.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 68
Câu 36:
Cho h bt phương trình
0
310
x
xy

có tp nghim là S . Khng định nào sau đây là
khng định đúng?
A.

1; 2 S
. B.
2;0 S
. C.
1; 3 S
. D.

3;0 S
.
Câu 37: Cho h bt phương trình
3
1
10
2
xy
xy


có tp nghim S . Khng định nào sau đây là khng
định đúng ?
A.

1; 2 S
. B.
2;1 S
. C.

5; 6 S
. D. S .
Câu 38: Cho h bt phương trình
3
21
2
43 2
x
y
xy


có tp nghim
S
. Khng định nào sau đây là khng định
đúng ?
A.
1
;1
4
S




.
B.
;|4 3 2Sxyxy
.
C. Biu din hình hc ca
S
là na mt phng cha gc ta độ và k c b
d
, vi
d
là là
đường thng
43 2xy
.
D. Biu din hình hc ca
S
là na mt phng không cha gc ta độ và k c b
d
, vi
d
là là đường thng
43 2xy
.
Câu 39:
Cho h
23 5(1)
3
5(2)
2
xy
xy


. Gi
1
S
là tp nghim ca bt phương trình,
2
S
là tp nghim ca bt
phương trình và
S
là tp nghim ca h thì
A.
12
SS
. B.
21
SS
. C.
2
SS
. D.
1
SS
.
Câu 40: Phn không gch chéo hình sau đây là biu din min nghim ca h bt phương trình nào
trong bn h A, B, C, D?
A.
0
32 6
y
xy

.
B.
0
32 6
y
xy

.
C.
0
32 6
x
xy

.
D.
0
32 6
x
xy

.
O
2
3
y
x
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 69
Câu 41: Min nghim ca h bt phương trình
20
32
3
xy
xy
yx



cha đim nào sau đây?
A.

1;0A
. B.

2;3B
. C.

0; 1C
. D.

1;0 .D
Câu 42: Min nghim ca h bt phương trình
2360
0
2310
xy
x
xy


cha đim nào sau đây?
A.

1; 2 .A
B.

0;2B
. C.

1;3C
. D.
1
0; .
3
D



Câu 43: Min nghim ca h bt phương trình
210
350
x
x


cha đim nào sau đây?
A. Không có. B.
5
;2 .
3
B



C.

3;1.C
D.
1
;10
2
D



.
Câu 44: Min nghim ca h bt phương trình
30
2310
y
xy


cha đim nào sau đây?
A.

3;4A
. B.

4;3B
. C.

7;4C
. D.

4;4 .D
Câu 45: Min nghim ca h bt phương trình
20
32
xy
xy


không cha đim nào sau đây?
A.

1;0 .A
B.

1; 0 .B
C.

3;4C
. D.

0;3 .D
Câu 46: Min nghim ca h bt phương trình
3260
3
2( 1) 4
2
0
xy
y
x
x


không cha đim nào sau đây?
A.

2; 2A
. B.

3;0 .B
C.

1; 1 .C
D.

2; 3 .D
Câu 47: Min nghim ca h bt phương trình
0
33
5
xy
xy
xy



không cha đim nào sau đây?
A.

3;2 .A
B.

6;3 .B
C.

6;4 .C
D.

5;4 .D
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 70
Câu 48: Min nghim ca h bt phương trình
30
23
2
xy
xy
yx



không cha đim nào sau đây?
A.

0;1.A
B.

1;1 .B
C.

3;0 .C
D.

3;1.D
DNG 3. TÌM GIÁ TRN NH NHT- GIÁ TRN LN NHT
Câu 49: Giá tr nh nht ca biu thc
Fyx
trên min xác định bi h
22
24
5
yx
yx
xy



A.
min 1F
khi
2x
,
3y
. B.
min 2F
khi
0x
,
2y
.
C.
min 3F
khi
1x
,
4y
. D.
min 0F
khi
0x
,
0y
.
Câu 50: Giá tr nh nht ca biết thc
Fyx
trên min xác định bi h
22
2
54
xy
xy
xy



A.
min 3F 
khi
1, 2xy
. B.
min 0F
khi
0, 0xy
.
C.
min 2F 
khi
42
,
33
xy
. D.
min 8F
khi
2, 6xy
.
Câu 51: Cho h bt phương trình
2
3515
0
0
xy
xy
x
y


. Khng định nào sau đây là khng định sai?
A. Trên mt phng ta độ
Oxy
, biu din min nghim ca hbt phương trình đã cho là min
t giác
ABCO
k c các cnh vi

0; 3A
,
25 9
;
88
B



,

2; 0C

0; 0O
.
B. Đường thng
: xym
có giao đim vi t giác
ABCO
k c khi
17
1
4
m
.
C. Giá tr ln nht ca biu thc
xy
, vi
x
y
tha mãn h bt phương trình đã cho là
17
4
.
D. Giá tr nh nht ca biu thc
xy
, vi
x
y
thõa mãn h bt phương trình đã cho là 0.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 71
Câu 52:
Giá tr ln nht ca biết thc
;2
F
xy x y
vi điu kin
04
0
10
2100
y
x
xy
xy



A.
6
. B.
8
. C.
10
. D.
12
.
Câu 53: Giá tr nh nht ca biết thc
;2
F
xy x y
vi điu kin
05
0
20
20
y
x
xy
xy



A.
10
. B.
12
. C.
8
. D.
6
.
Câu 54: Biu thc
F
yx
đạt giá tr nh nht vi điu kin
22
22
5
0
xy
xy
xy
x



ti đim

;Sxy
có to độ
A.
4;1
. B.

3;1
. C.
2;1
. D.
1; 1
.
Câu 55: Biu thc
Lyx
, vi
x
y
thõa mãn h bt phương trình
2360
0
2310
xy
x
xy


, đạt giá tr
ln nht là
a
đạt giá tr nh nht là b. Hãy chn kết qu đúng trong các kết qu sau:
A.
25
8
a
2b 
. B.
2a
11
12
b 
. C.
3a
0b
. D.
3a
9
8
b
.
DNG 4. ÁP DNG BÀI TOÁN THC TIN
Câu 56:
Trong mt cuc thi pha chế, hai đội A, B được s dng ti đa
24
g
hương liu, 9t nước và
210 g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế
1
lít nước cam cn 30 g đường,
1
lít nước và
1
g hương liu; pha chế
1
lít nước táo cn
10
g đường,
1
lít nước và
4
g hương liu.
Mi lít nước cam nhn được
60
đim thưởng, mi lít nước táo nhn được
80
đim thưởng. Đội
A pha chế được
a
lít nước cam và
b
lít nước táo và dành được đim thưởng cao nht. Hiu s
ab
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
6
.
Câu 57: Mt h nông dân định trng đậu và cà trên din tích
2
800 m . N ếu trng đậu trên din tích
2
100 m thì cn
20
công làm và thu được
3000000
đồng. N ếu trng cà thì trên din tích
2
100 m
cn
30
công làm và thu được
4000000
đồng. Hi cn trng mi loi cây trên din tích là bao
nhiêu để thu được nhiu tin nht khi tng s công làm không quá
180
công. Hãy chn phương
án đúng nht trong các phương án sau:
A.
Trng
2
600 m đậu;
2
200 m cà. B. Trng
2
500 m đậu;
2
300 m cà.
C.
Trng
2
400 m đậu;
2
200 m cà. D. Trng
2
200 m đậu;
2
600 m cà.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 72
Câu 58:
Mt công ty TN HH trong mt đợt qung cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1 sn phNm mi ca
công ty) cn thuê xe để ch trên
140
người và trên
9
tn hàng. N ơi thuê ch có hai loi xe
A
B
. Trong đó xe loi A
10
chiếc, xe loi
B
9
chiếc. Mt chiếc xe loi A cho thuê
vi giá
4 triu, loi
B
giá
3
triu. Hi phi thuê bao nhiêu xe mi loi để chi phí vn chuyn
là thp nht. Biết rng xe
A
ch ch ti đa
20
người và
0, 6
tn hàng. Xe
B
ch ti đa
10
người và
1, 5
tn hàng.
A. 4 xe
A
5
xe
B
. B.
5
xe
A
6
xe
B
.
C.
5
xe
A
4
xe
B
. D.
6
xe
A
4
xe
B
.
Câu 59: Mt gia đình cn ít nht 900 đơn v protein và 400 đơn v lipit trong thc ăn mi ngày. Mi
kilogam tht bò cha 800 đơn v protein và 200 đơn v lipit. Mi kilogam tht ln cha 600 đơn
v protein và 400 đơn v lipit. Biết rng gia đình này ch mua nhiu nht 1,6 kg tht bò và 1,1 kg
tht ln. Giá tin mt kg tht bò là 160 nghìn đồng, 1 kg tht ln là 110 nghìn đồng. Gi
,
x
y ln
lượt là s kg tht bò và tht ln mà gia đình đó cn mua để tng s tin h phi tr là ít nht mà
vn đảm bo lượng protein và lipit trong thc ăn. Tính
22
x
y
A.
22
1, 3xy
. B.
22
2,6xy
. C.
22
1, 09xy
. D.
22
0,58xy
.
Câu 60: Có hai cái gi đựng trng gm gi A và gi B, các qu trng trong mi đều có hai loi là trng
lành và trng hng. Tng s trng trong hai gi là 20 qu và s trng trong gi A nhiu hơn s
trng trong gi
B. Ly ngu nhiên mi gi 1 qu trng, biết xác sut để ly được hai qu
trng lành là
55
84
. Tìm s trng lành trong gi A.
A.
6. B. 14. C. 11. D. 10.
Câu 61: Trong mt cuc thi pha chế, mi đội chơi được s dng ti đa 24 gam hương liu, 9 lít nước và
210 gam đường để pha chế nước ngt loi I và nước ngt loi II. Để pha chế 1 lít nước ngt
loi I cn 10 gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liu. Để pha chế 1 lít nước ngt loi II cn
30 gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liu. Mi lít nước ngt loi I được 80 đ
im thưởng,
mi lít nước ngt loi II được 60 đim thưởng. Hi s đim thưởng cao nht có th ca mi đội
trong cuc thi là bao nhiêu?
A.
540
. B.
600
. C.
640
. D.
720
.
Câu 62: Mt xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sn xut loi sn phNm
I
I
I
.
Mi sn phNm
I
bán lãi
500
nghìn đồng, mi sn phNm
I
I
bán lãi
400
nghìn đồng. Để sn
xut được mt sn phNm
I
thì Chiến phi làm vic trong
3
gi, Bình phi làm vic trong
1
gi. Để sn xut được mt sn phNm
I
I
thì Chiến phi làm vic trong
2
gi, Bình phi làm
vic trong
6
gi. Mt người không th làm được đồng thi hai sn phNm. Biết rng trong mt
tháng Chiến không th làm vic quá
180
gi và Bình không th làm vic quá
220
gi. S tin
lãi ln nht trong mt tháng ca xưởng là.
A.
32
triu đồng. B.
35
triu đồng. C.
14
triu đồng. D.
30
triu đồng.
Câu 63: Mt gia đình cn ít nht
900
đơn v protein và
400
đơn v lipit trong thc ăn mi ngày. Mi
kiogam tht bò cha
800
đơn v protein và
200
đơn v lipit. Mi kilogam tht ln cha
600
đơn
v protein và
400
đơn v lipit. Biết rng gia đình này ch mua nhiu nht
1, 6
kg tht bò và
1,1
kg tht ln. Giá tin mt kg tht bò là
160
nghìn đồng, mt kg tht ln là
110
nghìn đồng. Gi
x
,
y
ln lượt là s kg tht bò và tht ln mà gia đình đó cn mua.m
x
,
y
để tng s tin h
phi tr là ít nht mà vn đảm bo lượng protein và lipit trong thc ăn?
A.
0, 3x
1, 1y
. B.
0, 3x
0, 7y
. C.
0, 6x
0, 7y
. D.
1, 6x
0, 2y
.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 1
DNG 1. TÌM NGHIM BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Câu 1: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. Trong mt phng ta độ
Oxy
, tp hp các đim có ta độ là nghim ca bt phương trình
ax by c
không được gi min nghim ca .
B. Biu din tp nghim ca bt phương trình
2310xy
trên h trc
Oxy
đường thng
2310xy
.
C. Trong mt phng ta độ
Oxy
, tp hp các đim có ta độ là nghim ca bt phương trình
ax by c
được gi min nghim ca .
D. Nghim ca bt phương trình
ax by c
tp rng.
Li gii
Chn C
Câu 2: Min nghim ca bt phương trình
22 2 21
x
yx
là na mt phng không cha
đim nào trong các đim sau?
A.
0; 0
. B.
1; 1
. C.

4; 2
. D.

1; 1
.
Li gii
Chn C
Ta có:
22 2 21
x
yx
22 422
x
yx 24xy
.
D thy ti đim
4; 2
ta có:
4 2.2 8 4
.
Câu 3: Min nghim ca bt phương trình

314 253
x
yx
là na mt phng cha đim nào
trong các đim sau?
A.
0; 0
. B.

4; 2
. C.
2; 2
. D.
5; 3
.
Li gii
Chn A
Ta có:
314 253
x
yx
334853
x
yx 2480xy
240xy
D thy ti đim
0; 0
ta có:
02.04 40
.
Câu 4: Min nghim ca bt phương trình
322 5 21
x
yx
là na mt phng cha đim nào
trong các đim sau?
CHƯƠNG
II
BT PHƯƠNG TRÌNH
H BT PHƯƠNG TRÌNH BC
NHT HAI N
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 2
A.
3; 4
. B.
2; 5
. C.
1; 6
. D.
0; 0
.
Li gii
Chn D
Ta có:

322 5 21
x
yx
34 10 22
x
yx 3480xy
.
D thy ti đim
0; 0
ta có:
3.0 4.0 8 0
.
Câu 5: Min nghim ca bt phương trình
415329
x
yx
là na mt phng cha đim nào
trong các đim sau?
A.
0; 0
. B.
1; 1
. C.
1; 1
. D.
2; 5
.
Li gii
Chn D
Ta có:

415329
x
yx
4451529
x
yx 25100xy
.
D thy ti đim
2; 5
ta có:
2.2 5.5 10 0
.
Câu 6: Min nghim ca bt phương trình

32 34 1 3
x
yxy
là phn mt phng cha đim
nào trong các đim sau?
A.
3; 0
. B.
3;1
. C.
1; 1
. D.
0; 0
.
Li gii
ChnC.
Nhn xét: ch có cp s
1; 1
tha bt phương trình.
Câu 7: Min nghim ca bt phương trình
529227 xxy
là phn mt phng không cha
đim nào trong các đim sau?
A.

2;1
. B.
2; 3
. C.
2; 1
. D.
0; 0
.
Li gii
ChnC.
Nhn xét: ch có cp s
2;3
không tha bt phương trình.
Câu 8: Trong các cp s sau đây, cp nào không là nghim ca bt phương trình
21
x
y
?
A.

2;1
. B.
3; 7
. C.
0;1
. D.
0; 0
.
Li gii
ChnC.
Nhn xét: ch có cp s
0;1
không tha bt phương trình.
Câu 9: Trong các cp s sau đây, cp nào không là nghim ca bt phương trình
45 0xy
?
A.
5; 0
. B.

2;1
. C.
1; 3
. D.
0; 0
.
Li gii
ChnB.
Ta thay cp s

2;1
vào bt phương trình
45 0xy
được
2450
đo dó cp s

2;1
không là nghim ca bt phương trình
45 0xy
.
Câu 10: Trong các bt phương trình sau, bt phương trình nào là bt phương trình bc nht hai Nn?
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 3
A.
2530xyz
. B.
2
3240xx
. C.
2
253xy. D.
23 5xy
.
Li gii
Chn D
Theo định nghĩa bt phương trình bc nht hai Nn.
Câu 11: Đim nào sau đây thuc min nghim ca bt phương trình
230xy
?
A.

1; 3Q 
. B.
3
1;
2
M



. C.

1;1N
. D.
3
1;
2
P



.
Li gii
Chn B
Tp hp các đim biu din nghim ca bt phương trình
230xy
là na mt phng b
đường thng
230xy
và không cha gc ta độ.
T đó ta có đim
3
1;
2
M



thuc min nghim ca bt phương trình
230xy
.
Câu 12: Min nghim ca bt phương trình
320xy
không cha đim nào sau đây?
A.

1;2A
. B.

2;1B
. C.
1
1;
2
C



. D.

3;1D
.
Li gii
Chn A
Trước hết, ta v đường thng

:3 2 0.dxy
Ta thy

0;0
không là nghim ca bt phương trình.
Vy min nghim là na mt phng b

d
không cha đim

0;0 .
Câu 13: Min nghim ca bt phương trình
32(2 5) 2(1 )xy x
không cha đim nào sau đây?
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 4
A.

1; 2A 
. B.
12
;
11 11
B




. C.

0; 3C
. D.

4;0D
.
Li gii
Chn B
Đầu tiên, thu gn bt phương trình đề bài đã cho v thành
34110.xy
Ta v đường thng

:3 4 11 0.dxy
Ta thy

0;0
không là nghim ca bt phương trình.
Vy min nghim là na mt phng không cha đim

0;0 .
Câu 14: Min nghim ca bt phương trình
21xy
không cha đim nào sau đây?
A.

1;1 .A
B.

2;2B
. C.

3;3C
. D.

1; 1D 
.
Li gii
Chn D
Trước hết, ta v đường thng

:2 1.dxy
Ta thy

0;0
không là nghim ca bt phương trình đã cho.
Vy min nghim ca bt phương trình là na mt phng không cha đim

0;0 .
Câu 15: Min nghim ca bt phương trình

13 13 2xy cha đim nào sau đây?
A.

1; 1A
. B.

1; 1B 
. C.

1;1C
. D.

3; 3D .
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 5
Trước hết, ta v đường thng


:1 3 1 3 2.dxy
Ta thy

0;0
không là nghim ca bt phương trình đã cho.
Vy min nghim là na mt phng b

d
không cha đim

0;0 .
Câu 16: Min nghim ca bt phương trình

22 1 2 4xyx
cha đim nào sau đây?
A.

1;1 .A
B.

1;5 .B
C.

4;3 .C
D.

0;4 .D
Li gii
Chn B
Đầu tiên ta thu gn bt phương trình đã cho v thành
280.xy
V đường thng

:280.dxy
Ta thy

0;0
không là nghim ca bt phương trình đã cho.
Vy min nghim cn tìm là na mt phng không cha đim

0;0 .
Câu 17: Min nghim ca bt phương trình
22220xy
cha đim nào sau đây?
A.

1;1 .A
B.

1;0B
. C.

2; 2C . D.

2; 2 .D
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 6
Trước hết, ta v đường thng

:2 2 2 2 0.dx y
Ta thy

0;0
là nghim ca bt phương trình đã cho.
Vy min nghim cn tìm là na mt phng b

d
cha đim

0;0 .
Câu 18: Cho bt phương trình
24 5xy
có tp nghim là
S
. Khng định nào sau đây là khng định
đúng ?
A.

1; 1 S
. B.

1; 10 S
. C.

1; 1 S
. D.

1; 5 S
.
Li gii
ChnC.
Ta thy

1; 1
tha mãn h phương trình do đó

1; 1
là mt cp nghim ca h phương trình.
Câu 19: Cho bt phương trình
250xy
có tp nghim là
S
. Khng định nào sau đây là khng định
đúng?
A.

2; 2 S
. B.

1; 3 S
. C.

2; 2 S
. D.

2; 4 S
.
Li gii
Chn A
Ta thy

2; 2 S
22.250
.
Câu 20: Min nghim ca bt phương trình
32 6xy
A.
B.
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 7
C.
D.
Li gii
Chn C
Trước hết, ta v đường thng
:3 2 6.dxy
Ta thy
0;0 là nghim ca bt phương trình đã cho. Vy min
nghim cn tìm là na mt phng b

d cha đim
0;0 .
Câu 21: Min nghim ca bt phương trình
32 6xy
A.
B.
C.
D.
Li gii
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 8
Chn A
Trước hết, ta v đường thng

:3 2 6.dxy
Ta thy
0;0
không phi là nghim ca bt phương trình đã cho. Vy min nghim cn tìm
là na mt phng không cha đim
0;0 .
Câu 22: Min nghim ca bt phương trình
32 6xy
A.
B.
C.
D.
Li gii
Chn D
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
2
3
y
x
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 9
Trước hết, ta v đường thng
:3 2 6.dxy
Ta thy

0;0
là nghim ca bt phương trình đã cho. Vy min nghim cn tìm là na mt
phng cha đim

0;0 .
Câu 23: Cho bt phương trình
2320xy
có tp nghim là
S
. Khng định nào sau đây
khng định đúng?
A.

1; 1 S
. B.
2
;0
2
S




. C.

1; 2 S
. D.
1; 0 S
.
Li gii
ChnB.
Ta thy
2
;0
2
S




2
2. 3.0 2 0
2

.
Câu 24: Cp s
(; ) 2;3xy
là nghim ca bt phương trình nào sau đây?
A.
43
x
y
. B.
370xy
. C.
2–31 0xy
. D.
0xy
.
Li gii
Chn D
Ta có 23 10 nên Chn D
Câu 25:
Cp s

00
;
x
y
nào là nghim ca bt phương trình
33 4xy
.
A.

00
;2;2xy 
. B.

00
;5;1xy
. C.

00
;4;0xy 
. D.

00
;2;1xy
.
Li gii
Chn B
Thế các cp s

00
;
x
y
vào bt phương trình:

00
;2;2xy 
33 4 323.24xy

00
;5;1xy
33 4 3.53.14xy

00
;4;0xy 

33 4 3.43.04xy
O
x
2
3
y
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 10

00
;2;1xy
33 4 3.23.14xy
.
DNG 2. TÌM MIN NGHIM CA H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT HAI N
Câu 26:
Trong các cp s sau, cp nào không là nghim ca h bt phương trình
20
2320
xy
xy


A.
0; 0
. B.
1; 1
. C.

1; 1
. D.

1; 1
.
Li gii
ChnC.
Ta thay cp s

1;1
vào h ta thy không tha mãn.
Câu 27: Câu nào sau đây đúng?.
Min nghim ca h bt phương trình
10
23
3
2( 1) 4
2
0
xy
y
x
x


là phn mt phng cha đim
A.
2;1
. B.
0; 0
. C.
1; 1
. D.

3; 4
.
Li gii
Chn A
N hn xét: chđim
2;1
tha mãn h.
Câu 28: Đim nào sau đây không thuc min nghim ca h bt phương trình
2310
540
xy
xy


?
A.

1; 4
. B.

2; 4
. C.
0; 0
. D.
3; 4
.
Li gii
ChnC.
N hn xét: chđim
0; 0
không tha mãn h.
Câu 29: Đim nào sau đây thuc min nghim ca h bt phương trình
2510
250
10
xy
xy
xy



?
A.
0; 0
. B.
1; 0
. C.
0; 2
. D.

0; 2
.
Li gii
ChnC.
N hn xét: chđim
0; 2
tha mãn h.
Câu 30:
Min nghim ca h bt phương trình
0
330
50
xy
xy
xy



là phn mt phng cha đim
A.
5; 3
. B.
0; 0
. C.

1; 1
. D.
2; 2
.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 11
Li gii
Chn A
N hn xét: chđim
5; 3
tha mãn h.
Câu 31:
Min nghim ca h bt phương trình
39
3
28
6
xy
xy
yx
y



là phn mt phng cha đim
A.
0; 0
. B.
1; 2
. C.
2;1
. D.

8; 4
.
Li gii
ChnD.
N hn xét: ch có cp s

8; 4
tha bt phương trình
39xy
.
Câu 32: Cho h bt phương trình
0
25 0
xy
xy


có tp nghim là
S
. Khng định nào sau đây là khng
định đúng?
A.
1; 1 S
. B.
1; 1 S
. C.
1
1;
2
S




. D.
12
;
25
S




.
Li gii
Chn C
Thế đáp án, ch
1
1;
2
xy
tha mãn h bt phương trình
chn C
Câu 33:
Min nghim ca h bt phương trình
36
3
28
4
xy
xy
yx
y



là phn mt phng cha đim:
A.

2;1
. B.
6; 4
. C.
0; 0
. D.

1; 2
.
Li gii
Chn A
N hn xét: Min nghim ca h bt phương trình đã cho là min mt phng cha tt c các đim
có to độ tho mãn tt c các bt phương trình trong h.
Thế
6; 4xy
vào tng bt phương trình trong h, ta ln lượt có các mnh đề đúng:
22 6; 6 1; 8 2; 4 4
. Vy ta chn đáp án
B
.
Đáp án A có to độ không tho bt phương trình th 3.
Đáp án C, D to độ không tho bt phương trình th 1 và 3.
Câu 34: Min tam giác
A
BC
k c ba cnh sau đây là min nghim ca h bt phương trình nào trong
bn h bt phương trình dưới đây?
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 12
A.
0
5410
5410
y
xy
xy


. B.
0
5410
4510
x
xy
xy


. C.
0
4510
5410
x
xy
xy


. D.
0
5410
4510
x
xy
xy


.
Li gii
Chn D
Cnh
AC
có phương trình
0x
và cnh
AC
nm trong min nghim nên
0x
là mt bt
phương trình ca h.
Cnh
AB
qua hai đim
5
;0
2




0; 2
nên có phương trình:
14510
5
2
2
xy
xy
.
Vy h bt phương trình cn tìm là
0
5410
4510
x
xy
xy


.
Câu 35: Cho h bt phương trình
0
310
x
xy

có tp nghim là
S
. Khng định nào sau đây là
khng định đúng?
A.

1; 1 S
. B.

1; 3 S
. C.

1; 5 S
. D.

4; 3 S
.
Li gii
ChnC.
Ta thy

1; 5 S
10
.
Câu 36: Cho h bt phương trình
0
310
x
xy

có tp nghim là
S
. Khng định nào sau đây là
khng định đúng?
A.

1; 2 S
. B.

2;0 S
. C.

1; 3 S
. D.

3;0 S
.
Li gii
ChnD.
Ta thy

3;0 S
30
33.010

.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 13
Câu 37: Cho h bt phương trình
3
1
10
2
xy
xy


có tp nghim
S
. Khng định nào sau đây là khng
định đúng ?
A.

1; 2 S
. B.

2;1 S
. C.

5; 6 S
. D.
S 
.
Li gii
Chn D
Vì không có đim nào tha h bt phương trình.
Câu 38: Cho h bt phương trình
3
21
2
43 2
xy
xy


có tp nghim
S
. Khng định nào sau đây là khng định
đúng ?
A.
1
;1
4
S




.
B.


;|4 3 2Sxyxy
.
C. Biu din hình hc ca
S
là na mt phng cha gc ta độ và k c b
d
, vi
d
là là
đường thng
43 2xy
.
D. Biu din hình hc ca
S
là na mt phng không cha gc ta độ và k c b
d
, vi
d
là là đường thng
43 2xy
.
Li gii
Chn B
Trước hết, ta v hai đưng thng:

1
3
:2 1
2
dxy

2
:4 3 2dxy
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 14
Th trc tiếp ta thy

0;0
là nghim ca phương trình nhưng không phi là nghim ca
phương trình. Sau khi gch b các min không thích hp, tp hp nghim ca bt phương trình
chính là các đim thuc đường thng

:4 3 2.dxy
Câu 39: Cho h
23 5(1)
3
5(2)
2
xy
xy


. Gi
1
S
là tp nghim ca bt phương trình,
2
S
là tp nghim ca bt
phương trình và
S
là tp nghim ca h thì
A.
12
SS
. B.
21
SS
. C.
2
SS
. D.
1
SS
.
Li gii
Chn B
Trước hết, ta v hai đưng thng:

1
:2 3 5dxy

2
3
:5
2
dx y
Ta thy

0;0
là nghim ca c hai bt phương trình. Điu đó có nghĩa gc ta độ thuc c
hai min nghim ca hai bt phương trình. Say khi gch b các min không thích hp, min
không b gch là min nghim ca h.
Câu 40: Phn không gch chéo hình sau đây là biu din min nghim ca h bt phương trình nào
trong bn h A, B, C, D?
O
2
3
y
x
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 15
A.
0
32 6
y
xy

. B.
0
32 6
y
xy

. C.
0
32 6
x
xy

. D.
0
32 6
x
xy

.
Li gii
Chn A
Da vào hình v ta thy đồ th gm hai đường thng

1
:0dy
đường thng
2
:3 2 6.dxy
Min nghim gm phn
y
nhn giá tr dương.
Li có
0;0
tha mãn bt phương trình
32 6.xy
Câu 41: Min nghim ca h bt phương trình
20
32
3
xy
xy
yx



cha đim nào sau đây?
A.

1;0A
. B.
2;3B
. C.
0; 1C
. D.

1;0 .D
Li gii
Chn D
Trước hết, ta v ba đường thng:
1
:20dx y

2
:3 2dxy
3
:3dyx
Ta thy

0;1
là nghim ca c ba bt phương trình. Điu đó có nghĩa đim

0;1
thuc c
ba min nghim ca ba bt phương trình. Sau khi gch b các min không thích hp, min
không b gch là min nghim ca h.
Câu 42: Min nghim ca h bt phương trình
2360
0
2310
xy
x
xy


cha đim nào sau đây?
A.
1; 2 .A
B.
0;2B
. C.
1;3C
. D.
1
0; .
3
D



Li gii
Chn D
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 16
Trước hết, ta v ba đường thng:

1
:2 3 6 0dxy

2
:0dx

3
:2 3 1 0dxy
Ta thy

1;1
là nghim ca các ba bt phương trình. Điu này có nghĩa là đim

1;1
thuc
c ba min nghim ca ba bt phương trình. Sau khi gch b các min không thích hp, min
không b gch là min nghim ca h.
Câu 43: Min nghim ca h bt phương trình
210
350
x
x


cha đim nào sau đây?
A. Không có. B.
5
;2 .
3
B



C.

3;1.C
D.
1
;10
2
D



.
Li gii
Chn A
Trước hết, ta v hai đưng thng:

1
:2 1 0dx

2
:3 5 0dx
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 17
Ta thy

1;0
là không nghim ca c hai bt phương trình. Điu đó có nghĩa đim

1;0
không thuc c hai min nghim ca hai bt phương trình. Vy không có đim nm trên mt
phng ta độ tha mãn h bt phương trình.
Câu 44: Min nghim ca h bt phương trình
30
2310
y
xy


cha đim nào sau đây?
A.

3;4A
. B.

4;3B
. C.

7;4C
. D.

4;4 .D
Li gii
Chn C
Trước hết, ta v hai đưng thng:

1
:3 0dy

2
:2 3 1 0dxy
Ta thy

6;4
là nghim ca hai bt phương trình. Điu đó có nghĩa đim

6;4
thuc c
hai min nghim ca hai bt phương trình. Sau khi gch b các min không thích hp, min
không b gch là min nghim ca h.
Câu 45: Min nghim ca h bt phương trình
20
32
xy
xy


không cha đim nào sau đây?
A.

1;0 .A
B.

1; 0 .B
C.

3;4C
. D.

0;3 .D
Li gii
Chn B
Trước hết, ta v hai đưng thng:
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 18

1
:20dx y

2
:3 2dxy
Ta thy

0;1
là nghim ca hai bt phương trình. Điu đó có nghĩa đim

0;1
thuc c
hai min nghim ca hai bt phương trình. Sau khi gch b phn không thích hp, phn không
b gch là min nghim ca h.
Câu 46: Min nghim ca h bt phương trình
3260
3
2( 1) 4
2
0
xy
y
x
x


không cha đim nào sau đây?
A.

2; 2A
. B.

3;0 .B
C.

1; 1 .C
D.

2; 3 .D
Li gii
Chn C
Trước hết, ta v ba đường thng:

1
:3 2 6 0dxy

2
:4 3 12 0dxy

3
:0dx
Ta thy

2; 1
là nghim ca c ba bt phương trình. Điu đó có nghĩa đim

2; 1
thuc
c ba min nghim ca ba bt phương trình. Sau khi gch b các min không thích hp, min
không b gch là min nghim ca h.
Câu 47: Min nghim ca h bt phương trình
0
33
5
xy
xy
xy



không cha đim nào sau đây?
A.

3;2 .A
B.

6;3 .B
C.

6;4 .C
D.

5;4 .D
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 19
Trước hết, ta v ba đường thng:

1
:0dxy

2
:3 3dxy

3
:5dxy
Ta thy

5;3
là nghim ca c ba bt phương trình. Điu đó có nghĩa đim

5;3
thuc c
ba min nghim ca ba bt phương trình. Sau khi gch b min không thích hp, min không
b gch là min nghim ca h.
Câu 48: Min nghim ca h bt phương trình
30
23
2
xy
xy
yx



không cha đim nào sau đây?
A.

0;1.A
B.

1;1 .B
C.

3;0 .C
D.

3;1.D
Li gii
Chn C
Trước hết, ta v ba đường thng:

1
:30dxy

2
:2 3dxy

3
:2dxy
Ta thy

1; 0
là nghim ca c ba bt phương trình. Điu đó có nghĩa đim

1; 0
thuc c
ba min nghim ca ba bt phương trình. Sau khi gch b min không thích hp, min không
b gch là min nghim ca h.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 20
DNG 3. TÌM GIÁ TRN NH NHT- GIÁ TRN LN NHT
Câu 49:
Giá tr nh nht ca biu thc
F
yx
trên min xác định bi h
22
24
5
yx
yx
xy



A.
min 1
F
khi 2x ,
3y
. B.
min 2
F
khi 0x ,
2y
.
C.
min 3F
khi
1
x
,
4y
. D.
min 0F
khi
0x
,
0y
.
Li gii
Chn A
Min nghim ca h
22
24
5
yx
yx
xy



là min trong ca tam giác
A
BC
k c biên
Ta thy
F
yx
đạt giá tr nh nht ch có th ti các đim
A
,
B
,
C
.
Ti

0; 2A
thì
2
F
.
Ti

1; 4B
thì
3F
Ti

2; 3A
thì
1
F
.
Vy
min 1
F
khi
2x
,
3y
.
Câu 50: Giá tr nh nht ca biết thc
F
yx
trên min xác định bi h
22
2
54
xy
xy
xy



A.
min 3F 
khi
1, 2xy
. B.
min 0F
khi
0, 0xy
.
C.
min 2
F

khi
42
,
33
xy
. D.
min 8F
khi
2, 6xy
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 21
Chn C
Biu din min nghim ca h bt phương trình
22
2
54
xy
xy
xy



trên h trc ta độ như dưới đây:
Giá tr nh nht ca biết thc
Fyx
ch đạt được ti các đim

42 17
2; 6 , ; , ;
33 33
AC B





.
Ta có:
 
8; 2; 2FA FB FC
.
Vy
min 2F 
khi
42
,
33
xy
.
Câu 51: Cho h bt phương trình
2
3515
0
0
xy
xy
x
y


. Khng định nào sau đây là khng định sai?
A. Trên mt phng ta độ
Oxy
, biu din min nghim ca hbt phương trình đã cho là min
t giác
ABCO
k c các cnh vi

0; 3A
,
25 9
;
88
B



,

2; 0C

0; 0O
.
B. Đường thng
: xym
có giao đim vi t giác
ABCO
k c khi
17
1
4
m
.
C. Giá tr ln nht ca biu thc
xy
, vi
x
y
tha mãn h bt phương trình đã cho là
17
4
.
D. Giá tr nh nht ca biu thc
xy
, vi
x
y
thõa mãn h bt phương trình đã cho là 0.
Li gii
Chn B
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 22
Trước hết, ta v bn đưng thng:

1
:2dxy

2
:3 5 15dxy

3
:0dx

4
:0dy
Min nghim là phn không b gch, k c biên.
Câu 52: Giá tr ln nht ca biết thc

;2Fxy x y
vi điu kin
04
0
10
2100
y
x
xy
xy



A.
6
. B.
8
. C.
10
. D.
12
.
Li gii
Chn C
V đường thng
1
:10dxy
, đường thng
1
d
qua hai đim

0; 1

1; 0
.
V đường thng
2
:2100dx y
, đường thng
2
d
qua hai đim

0; 5

2; 4
.
V đường thng
3
:4dy
.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 23
Min nghim là ngũ giác
A
BCOE vi
4; 3 , 2; 4 , 0; 4 , 1; 0ABC E
.
Ta có:
4; 3 10F
,
2; 4 10F
,

0; 4 8F
,

1; 0 1F
,

0; 0 0F
.
Vy giá tr ln nht ca biết thc
;2Fxy x y
bng 10 .
Câu 53: Giá tr nh nht ca biết thc
;2Fxy x y
vi điu kin
05
0
20
20
y
x
xy
xy



A. 10 . B.
12
. C. 8 . D. 6 .
Li gii
Chn A
Biu din min ngim ca h bt phương trình
05
0
20
20
y
x
xy
xy



trên h trc ta độ như dưới đây:.
N hn thy biết thc
F
yx
ch đạt giá tr nh nht ti các đim
,,
A
BC
hoc
D
.
Ta có:
7253; 2510FA FB
.
22 4, 220 2FC FD 
.
Vy
min 10F  khi
0, 5xy
.
Câu 54: Biu thc
F
yx
đạt giá tr nh nht vi điu kin
22
22
5
0
xy
xy
xy
x



ti đim

;Sxy
có to độ
A.
4;1
. B.

3;1
. C.
2;1
. D.
1; 1
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 24
Biu din min ngim ca h bt phương trình
22
22
5
0
xy
xy
xy
x



trên h trc ta độ như dưới đây:
N hn thy biết thc
Fyx
ch đạt giá tr nh nht ti các đim
,AB
hoc
C
.
Ch

4;1C
có ta độ nguyên nên tha mãn.
Vy
min 3F 
khi
4, 1xy
.
Câu 55: Biu thc
Lyx
, vi
x
y
thõa mãn h bt phương trình
2360
0
2310
xy
x
xy


, đạt giá tr
ln nht là
a
đạt giá tr nh nht là
b
. Hãy chn kết qu đúng trong các kết qu sau:
A.
25
8
a
2b 
. B.
2a
11
12
b 
. C.
3a
0b
. D.
3a
9
8
b
.
Li gii
Chn B
Trước hết, ta v ba đường thng:

1
:2 3 6 0dxy

2
:0dx

3
:2 3 1 0dxy
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 25
Ta thy

0;0
là nghim ca c ba bt phương trình. Điu đó có nghĩa gc ta độ thuc c ba
min nghim ca c ba bt phương trình. Sau khi gch b các min không thích hp, min
không b gch là min nghim ca h.
Min nghim là hình tam giác
A
BC , vi
0;2 ,A
75
;,
46
B



1
0; .
3
C



Vy ta
20 2,a 
57 11
.
64 12
b 
DNG 4. ÁP DNG BÀI TOÁN THC TIN
Câu 56:
Trong mt cuc thi pha chế, hai đội A, B được s dng ti đa
24
g
hương liu,
9
lít nước và
210
g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế
1
lít nước cam cn
30
g đường,
1
lít nước và
1
g hương liu; pha chế
1
lít nước táo cn
10
g đường,
1
lít nước và
4
g hương liu.
Mi lít nước cam nhn được
60
đim thưởng, mi lít nước táo nhn được
80
đim thưởng. Đội
A pha chế được
a
lít nước cam và
b
lít nước táo và dành được đim thưởng cao nht. Hiu s
ab
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
6
.
Li gii
Chn C
Gi
,
x
y
ln lượt là s lít nước cam và nước táo mà mi đội cn pha chế

0; 0xy
.
Để pha chế
x
lít nước cam cn
30
x
g đường,
x
lít nước và
x
g hương liu.
Để pha chế
y
lít nước táo cn
10y
g đường,
y
lít nước và
4 y
g hương liu.
Theo bài ra ta có h bt phương trình:

30 10 210
9
*
424
0; 0
xy
xy
xy
xy




.
S đim đạt được khi pha
x
lít nước cam và
y
lít nước táo là

, y 60 80
M
xxy
. Bài toán
tr thành tìm
,
x
y
để
,
M
xy
đạt giá tr ln nht.
Ta biu din min nghim ca h

*
trên mt phng ta độ như sau:
x
+
y
=9
x
y
E
DO
C
B
A
30x + 10y = 210
x+4y=24
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 26
Min nghim là ngũ giác
A
BCDE
.
Ta độ các đim:
4;5A
,

6;3B
,
7;0C
,
0;0D
,
0;6E
.
,
M
xy
s đạt giá tr ln nht, giá tr nh nht ti các đỉnh ca min nghim nên thay ta độ
các đim vào biu thc
,
M
xy
ta được:

4;5 640M
;

6;3 600M
,
7;0 420M
,
0;0 0M
,
0;6 480M
.
Vy giá tr ln nht ca
;
M
xy
bng
640
khi 4; 5xy 4; 5 1ab ab .
Câu 57: Mt h nông dân định trng đậu và cà trên din tích
2
800 m . N ếu trng đậu trên din tích
2
100 m thì cn 20 công làm và thu được 3000000 đồng. N ếu trng cà thì trên din tích
2
100 m
cn
30
công làm và thu được
4000000
đồng. Hi cn trng mi loi cây trên din tích là bao
nhiêu để thu được nhiu tin nht khi tng s công làm không quá
180
công. Hãy chn phương
án đúng nht trong các phương án sau:
A. Trng
2
600 m đậu;
2
200 m cà. B. Trng
2
500 m đậu;
2
300 m .
C. Trng
2
400 m đậu;
2
200 m cà. D. Trng
2
200 m đậu;
2
600 m cà.
Li gii
Chn A
Gi s din tích trng đậu là
x
;suy ra din tích trng cà là
8
x
Ta có thu nhp thu được là

3 4 8 .10000 10000 32Sx x x x



đồng.
Tng s công là
20 30 8 10 240xxx
Theo gi thiết có
10 240 180 6xx
Mà hàm s
Sx là hàm nghch biến trên
nên
Sx đạt giá tr ln nht khi 6x .
Do đó trng
2
600 m đậu,
2
200 m cà.
Câu 58: Mt công ty TN HH trong mt đợt qung cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1 sn phNm mi ca
công ty) cn thuê xe để ch trên
140
người và trên
9
tn hàng. N ơi thuê ch có hai loi xe A
B
. Trong đó xe loi
A
10
chiếc, xe loi
B
9
chiếc. Mt chiếc xe loi
A
cho thuê
vi giá
4 triu, loi
B
giá
3
triu. Hi phi thuê bao nhiêu xe mi loi để chi phí vn chuyn
là thp nht. Biết rng xe
A
ch ch ti đa
20
người và 0,6 tn hàng. Xe
B
ch ti đa
10
người và
1, 5 tn hàng.
A.
4
xe
A
5
xe
B
. B.
5
xe
A
6
xe
B
.
C.
5
xe
A
4 xe
B
. D.
6
xe
A
4 xe
B
.
Li gii
Chn D
Gi
x
là s xe loi
A
010;xx
,
y
là s xe loi
B
09;yy
. Khi đó tng chi
phí thuê xe là
43Tx
y
.
Xe
A
ch ti đa
20
người, xe
B
ch ti đa
10
người nên tng s người 2 xe ch ti đa được
20 10
xy
.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 27
Xe
A
ch được
0, 6
tn hàng, xe
B
ch được
1, 5
tn hàng nên tng lượng hàng
2
xe ch
được là
0, 6 1,5xy
.
Theo gi thiết, ta
010
09
20 10 140
0, 6 1, 5 9
x
y
xy
xy





*
Biu din min nghim ca h bt phương trình

*
là t giác
ABCD
k c min trong ca t
giác.
Biu thc
43Txy

đạt giá tr nh nht ti mt trong các đỉnh ca t giác
ABCD
.
Ti các đỉnh
 
5
10; 2 ; 10;9 ; ;9 ; 5; 4
2
ABC D



, ta thy
T
đạt giá tr nh nht ti
5
4
x
y
.
Khi đó
min
32T
.
Câu 59: Mt gia đình cn ít nht 900 đơn v protein và 400 đơn v lipit trong thc ăn mi ngày. Mi
kilogam tht bò cha 800 đơn v protein và 200 đơn v lipit. Mi kilogam tht ln cha 600 đơn
v protein và 400 đơn v lipit. Biết rng gia đình này ch mua nhiu nht 1,6 kg tht bò và 1,1 kg
tht ln. Giá tin mt kg tht bò là 160 nghìn đồng, 1 kg tht ln là 110 nghìn đồng. Gi
,xy
ln
lượt là s kg tht bò và tht ln mà gia đình đó cn mua để tng s tin h phi tr là ít nht mà
vn đảm bo lượng protein và lipit trong thc ăn. Tính
22
xy
A.
22
1, 3xy
. B.
22
2,6xy
. C.
22
1, 09xy
. D.
22
0,58xy
.
Li gii
Chn A
Điu kin:
01,6x
;
01,1y
Khi đó s protein có được là
800 600xy
và s lipit có được là
200 400xy
Vì gia đình đó cn ít nht 900 đơn v protein và 400 đơn v lipit trong thc ăn mi ngày nên
điu kin tương ng là:
800 600 900 à 200 400 400xy vxy
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 28
86 9à 2 2xy vxy
01,6
01,1
86 9
22
x
y
xy
xy




Min nghim ca h trên là min nghim
ca t giác ABCD
Chi phí để mua
x
kg tht bò và
y
kg tht
ln là
160 110Tx
y

Biết T đạt giá tr nh nht ti mt trong các đỉnh ca t giác ABCD
Ti A:
160.0,6 110.0,7 173T 
Ti B:
160.1,6 110.0,2 278T 
Ti C:
160.1,6 110.1,1 377T 
Ti D:
160.0,3 110.1,1 169T 
Vy T đạt GTNN khi
0,3 ; 1,1xy
22 2 2
0,3 1,1 1,3xy
.
Câu 60: Có hai cái gi đựng trng gm gi A và gi B, các qu trng trong mi đều có hai loi là trng
lành và trng hng. Tng s trng trong hai gi là 20 qu s trng trong gi A nhiu hơn s
trng trong gi
B. Ly ngu nhiên mi gi 1 qu trng, biết xác sut để ly được hai qu
trng lành là
55
84
. Tìm s trng lành trong gi A.
A. 6. B. 14. C. 11. D. 10.
Li gii
Chn C
Gi
a
là s trng lành,
b
là s trng hng trong gi A.
Gi
x
là s trng lành,
y
là s trng hng trong gi B.
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 29
Ly ngu nhiên mi gi 1 qu trng, xác sut để ly được hai qu trng lành:
55
..
84
ax
abx y

Do đó:




2
.55
14
84
11
6
20
5
.55
100
2
ax
ab
abx y
a
xy
abx y
x
ax
abx y
abx y











.
Suy ra: Gi A có 11 qu trng lành.
Câu 61: Trong mt cuc thi pha chế, mi đội chơi được s dng ti đa 24 gam hương liu, 9 lít nước và
210 gam đường để pha chế nước ngt loi I và nước ngt loi II. Để pha chế 1 lít nước ngt
loi I cn 10 gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liu. Để pha chế 1 lít nước ngt loi II cn
30 gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liu. Mi lít nước ngt loi I được 80 đ
im thưởng,
mi lít nước ngt loi II được 60 đim thưởng. Hi s đim thưởng cao nht có th ca mi đội
trong cuc thi là bao nhiêu?
A.
540
. B.
600
. C.
640
. D.
720
.
Li gii
Chn C
Gi s lít nước ngt loi I là x và s lít nước ngt loi II là y. Khi đó ta có h điu kin v vt
liu ban đầu mà mi đội được cung cp:
10 30 210 3 210
424 424
99
,0 ,0
xy xy
xy xy
xy xy
xy xy



 


 




Đim thưởng đạt được:
80 60Px
y

Bài toán đưa v tìm giá tr ln nht ca biu thc P trong min D được cho bi h điu kin
Biến đổi biu thc
80 60 80 60 0Pxy xyP
đây là h đường thng Δ trong h ta
độ Oxy
Min D được xác định trong hình v bên dưới:
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 30
Giá tr ln nht ca P ng vi đường thng Δ đi qua đim
(5; 4)A
, suy ra:
max
80.5 60.4 0 640PP P
.
Câu 62:
Mt xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sn xut loi sn phNm
I
I
I
.
Mi sn phNm
I
bán lãi
500
nghìn đồng, mi sn phNm
I
I
bán lãi
400
nghìn đồng. Để sn
xut được mt sn phNm
I
thì Chiến phi làm vic trong
3
gi, Bình phi làm vic trong
1
gi. Để sn xut được mt sn phNm
I
I
thì Chiến phi làm vic trong
2
gi, Bình phi làm
vic trong
6
gi. Mt người không th làm được đồng thi hai sn phNm. Biết rng trong mt
tháng Chiến không th làm vic quá
180
gi và Bình không th làm vic quá
220
gi. S tin
lãi ln nht trong mt tháng ca xưởng là.
A.
32
triu đồng. B.
35
triu đồng. C.
14
triu đồng. D.
30
triu đồng.
Li gii
Chn A
Gi
x
,
y
ln lượt là s sn phNm loi
I
và loi
I
I
được sn xut ra. Điu kin
x
,
y
nguyên
dương.
Ta có h bt phương trình sau:
32180
6 220
0
0
xy
xy
x
y


Min nghim ca h trên là
x
y
B
90
A
O
C
x
y
O
5
6
9
4
3
6
7
9
Δ
(P)
A
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 31
Tin lãi trong mt tháng ca xưởng là
0,5 0, 4Tx
y

.
Ta thy
T
đạt giá tr ln nht ch có th ti các đim
A
,
B
,
C
. Vì
C
có ta độ không nguyên
nên loi.
Ti

60; 0A
thì
30T
triu đồng.
Ti
40; 30B
thì
32T
triu đồng.
Vy tin lãi ln nht trong mt tháng ca xưởng là
32
triu đồng.
Câu 63: Mt gia đình cn ít nht
900
đơn v protein và
400
đơn v lipit trong thc ăn mi ngày. Mi
kiogam tht bò cha
800
đơn v protein và
200
đơn v lipit. Mi kilogam tht ln cha
600
đơn
v protein và
400
đơn v lipit. Biết rng gia đình này ch mua nhiu nht
1, 6
kg tht bò và
1,1
kg tht ln. Giá tin mt kg tht bò là
160
nghìn đồng, mt kg tht ln là
110
nghìn đồng. Gi
x
,
y
ln lượt là s kg tht bò và tht ln mà gia đình đó cn mua.m
x
,
y
để tng s tin h
phi tr là ít nht mà vn đảm bo lượng protein và lipit trong thc ăn?
A.
0, 3x
1, 1y
. B.
0, 3x
0, 7y
. C.
0, 6x
0, 7y
. D.
1, 6x
0, 2y
.
Li gii
Chn A
Theo bài ra ta có s tin gia đình cn tr
160. 110.
x
y
vi
x
,
y
tha mãn:
01,6
01,1
x
y


.
S đơn v protein gia đình có là
0,8. 0, 6. 0,9xy 86 9xy
1
d .
S đơn v lipit gia đình có là
0, 2. 0, 4. 0, 4 2 2xy xy

2
d .
Bài toán tr thành: Tìm
,
xy
tha mãn h bt phương trình
01,6
01,1
86 9
22
x
y
xy
xy




sao cho
160. 110.Txy
nh nht.
V h trc ta độ ta tìm được ta độ các đim
1, 6;1, 1A
;
1, 6; 0, 2B
;
0, 6; 0, 7C
;
0,3;1,1D
.
O
x
y
A
B
C
D
12
1
2
1, 6x
1, 1y
22xy
86 9xy
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 32
N hn xét:
377TA
nghìn,
278TB
nghìn,
173TC
nghìn,
169TD
nghìn.
Vy tng s tin h phi tr ít nht mà vn đảm bo lượng protein và lipit trong thc ăn thì
0, 6x
0, 7y
.
| 1/89

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN BẤT PHƯƠNG TRÌNH NG
HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC ƯƠ II NHẤT HAI ẨN CH
BÀI 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN LÝ THUYẾT. I
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bất phương trình bậc nhất hai Nn x, y có dạng tổng quát là
ax by c  
1 ax by  ;
c ax by  ;
c ax by c
trong đó a, b, c là những số thực đã cho, a b không đồng thời bằng 0, x y là các Nn số.
II. BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Cũng như bất phương trình bậc nhất một Nn, các bất phương trình bậc nhất hai Nn thường có vô
số nghiệm và để mô tả tập nghiệm của chúng, ta sử dụng phương pháp biểu diễn hình học.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình   1
được gọi là miền nghiệm của nó.
Từ đó ta có quy tắc thực hành biểu diễn hình học tập nghiệm (hay biểu diễn miền nghiệm) của
bất phương trình ax by c như sau (tương tự cho bất phương trình ax by c )
- Bước 1. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường thẳng  : ax by  . c
- Bước 2. Lấy một điểm M x ; y không thuộc  (ta thường lấy gốc tọa độ O ) 0  0 0 
- Bước 3. Tính ax by và so sánh ax by với . c 0 0 0 0
- Bước 4. Kết luận
Nếu ax by c thì nửa mặt phẳng bờ  chứa M là miền nghiệm của ax by  . c 0 0 0 0 0
Nếu ax by c thì nửa mặt phẳng bờ  không chứa M là miền nghiệm của ax by  . c 0 0 0 0 0 Chú ý:
Miền nghiệm của bất phương trình ax by c bỏ đi đường thẳng ax by c là miền nghiệm 0 0
của bất phương trình ax by  . c 0 0
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA. 1
2.1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai Nn?
a) 2x  3y  6 ; b) 2
2 x y  0 ; c) 2 2x y  1.
2.2. Biểu diễn miền nghiệm của mỗi bất phương trình sau trên mặt phẳng toạ độ:
a) 3x  2y  300 ; b)
7x  20y  0 . Page 51
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
2.3. Ông An muốn thuê một chiếc ô tô (có lái xe) trong một tuần. Giá thuê xe được cho như bảng sau: Phí cố định
Phí tính theo quãng đường di
chuyển (nghìn đồng/kilômét) (nghìn đồng/ngày)
Từ thứ Hai đến thứ Sáu 900 8 Thứ Bảy và Chủ nhật 1500 10
a) Gọi x y lần lượt là số kilômét ông An đi trong các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và trong
hai ngày cuối tuần. Viết bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x y sao cho tổng số tiền
ông An phải trả không quá 14 triệu đồng.
b) Biểu diển miền nghiệm của bất phương trình ở câu a trên mặt phẳng toạ độ. Page 52
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
BÀI 4. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Tương tự hệ bất phương trình một Nn
Hệ bất phương trình bậc nhất hai Nn gồm một số bất phương trình bậc nhất hai Nn x, y mà ta
phải tìm các nghiệm chung của chúng. Mỗi nghiệm chung đó được gọi là một nghiệm của hệ
bất phương trình đã cho.
Cũng như bất phương trình bậc nhất hai Nn, ta có thể biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất
phương trình bậc nhất hai Nn.
II. BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Để biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất 2 Nn ta làm nư sau:
- Trong cùng hệ toạ độ, biểu diễn miền nghiệm của mỗi bất phương trình trong hệ bằng cách
gạch bỏ phần không thuộc miền nghiệm của nó.
- Phần không bị gạch là miền nghiệm cần tìm.
III. ÁP DỤNG VÀO BÀI TOÁN THỰC TIỄN
Giải một số bài toán kinh tế thường dẫn đến việc xét những hệ bất phương trình bậc nhất hai Nn
và giải chúng. Loại bài toán này được nghiên cứu trong một ngành toán học có tên gọi là Quy hoạch tuyến tính. HỆ THỐNG BÀI TẬP II .
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA. 1
2.4. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai Nn?  x  0 2 x y  0
x y z  0 2  2
x y  3 a)  b)  c)  d)  y  0;
y x 1;  y  0; 2
4 x  3y 1.
2.5. Biểu diễn miền nghiệm của mỗi hệ bất phương trình sau trên mặt phẳng tọa độ:
y x  1   x  0  x  0    a)  x  0 b)  y  0
c)  x y  5 y  0;    2x y  4;  x y  0. 
2.6. Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kilôgam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilôgam thịt lợn chứa 600
đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và
1,1 kg thịt lợn; giá tiền 1 kg thịt bò là 250 nghìn đồng; 1 kg thịt lợn là 160 nghìn đồng. Giả sử
gia đình đó mua x kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt lợn.
a) Viết các bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán thành một hệ bất phương trình
rồi xác định miền nghiệm của hệ đó.
b) Gọi F (nghìn đồng) là số tiền phải trả cho x kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt lợn. Hãy biểu
diễn F theo xy.
c) Tìm số kilôgam thịt mỗi loại mà gia đình cần mua để chi phí là ít nhất. Page 53
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
DẠNG 1: CÁC BÀI TOÁN LIÊN BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 1: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình 2x y  3 .
Câu 2:
Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình 3x y  2  0 .
Câu 3: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình x  3  2(2 y  5)  2(1 x) .
Câu 4: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình 1 3 x 1 3 y  2 .
DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
3x y  6  x y  4
Câu 1: Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình  . x  0  y  0
x  3y  0 
Câu 2: Tìm miền nghiệm của hệ bất phương trình x  2y  3  . y x  2   0  y  4   x  0
Câu 3: Tìm trị lớn nhất của biểu thức F  ;
x y  x  2y , với điều kiện  .
x y 1  0
x  2y 10  0
DẠNG 3: CÁC BÀI TOÁN THỰC TIỄN

Bài toán: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức T (x, y)= ax +by với (x; y) nghiệm đúng
một hệ bất phương trình bậc nhất hai Nn cho trước.
Bước 1: Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Kết quả thường được miền
nghiệm S là đa giác.
Bước 2: Tính giá trị của F tương ứng với (x; y) là tọa độ của các đỉnh của đa giác.
Bước 3: Kết luận:
· Giá trị lớn nhất của F là số lớn nhất trong các giá trị tìm được.
· Giá trị nhỏ nhất của F là số nhỏ nhất trong các giá trị tìm được.
Câu 1: Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 800 m2. Nếu trồng đậu thì cần 20 công và
thu 3.000.000 đồng trên 100 m2 nếu trồng cà thì cần 30 công và thu 4.000.000 đồng trên 100
m2. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công không quá 180 .
Câu 2: Bạn An kinh doanh hai mặt hàng handmade là vòng tay và vòng đeo cổ. Mỗi vòng tay làm
trong 4 giờ, bán được 40 ngàn đồng. Mỗi vòng đeo cổ làm trong 6 giờ, bán được 80 ngàn đồng.
Mỗi tuần bạn An bán được không quá 15 vòng tay và 4 vòng đeo cổ. Tính số giờ tối thiểu trong
tuần An cần dùng để bán được ít nhất 400 ngàn đồng? Page 54
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Câu 3: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phNm I II .
Mỗi sản phNm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phNm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản
xuất được một sản phNm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1
giờ. Để sản xuất được một sản phNm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm
việc trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phNm. Biết rằng trong một
tháng Chiến không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Tính số
tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng.
Câu 4: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kiogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn
vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1, 6 kg thịt bò và 1,1
kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, một kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi
x , y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua. Tìm x , y để tổng số tiền họ
phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn?
Câu 5: Một hộ nông dân định trồng dứa và củ đậu trên diện tích 8ha . Trên diện tích mỗi ha , nếu
trồng dứa thì cần 20 công và thu 3 triệu đồng, nếu trồng củ đậu thì cần 30 công và thu 4 triệu
đồng. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên với diện tích là bao nhiêu ha để thu được nhiều tiền
nhất, biết rằng tổng số công không quá 180. Page 55
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 2
Câu 1: Bất phương trình 3x – 2 y x  
1  0 tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A. x – 2 y – 2  0 .
B. 5x – 2 y – 2  0 .
C. 5x – 2 y –1  0 .
D. 4x – 2 y – 2  0 .
Câu 2: Cho bất phương trình 3 x  
1  4 y  2  5x  3. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Điểm O0;0 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
B. Điểm B  2;
 2 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
C. Điểm C  4;
 2 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
D. Điểm D  5;
 3 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 3: Cho bất phương trình x  3  22y  5  21 x . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. Điểm A 3;  4
  thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
B. Điểm B 2;  5
  thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
C. Điểm C  1;
 6 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
D. Điểm O0;0 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 4: Cặp số 1; – 
1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x y – 3  0 .
B. x y  0 .
C. x  3y 1  0 .
D. x – 3y –1  0 .
Câu 5: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình –2 x y  y  3? A. 4; –4 . B. 2;  1 . C. –1;–2 . D.  4;  4 .
Câu 6: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 5x  2 y   1  0 ? A. 0;  1 . B. 1;3 . C. –1;  1 . D. –1;0 .
Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2  O O x Page 56
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN y y 2  3 C. D. O x 3 2  O x
Câu 8: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x y y 2 3 O x C. D. 3 2 O x
Câu 9: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x Page 57
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN y y 2 3 O x C. D. 3 2  O x
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x y y 2 3 O x C. D. 3 2 O x
3x y  9 
x y  3
Câu 11: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm nào sau đây?
2y  8  x  y  6 A. 0;  0 . B. 1;2 . C. 2;  1 . D. 8;4 . Page 58
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN x y  1 0  2 3   3y
Câu 12: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2(x 1) 
 4 là phần mặt phẳng chứa điểm 2   x  0  A. 2;  1 . B. 0;  0 . C. 1;  1 . D. 3;4 .
Câu 13: Trong các cặp số sau, tìm cặp số không là nghiệm của hệ bất phương trình
x y  2  0 
2x  3y  2  0 A. 0;  0 . B. 1;  1 . C.  1;   1 . D.  1;    1 .
2x  3y 1  0
Câu 14: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
 5x y  4  0 A.  1  ;4 . B.  2;  4 . C. 0;  0 . D.  3;  4.  x y   1  0 2 3  3y
Câu 15: Cho hệ bất phương trình  ( 2 x  ) 1   4 .  2  x  0 
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Điểm A2; 
1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. B. Điểm  O 0; 
0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm C 1; 
1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. D. Điểm  D 3; 
4 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
2x 5y 1  0 
Câu 16: Cho hệ bất phương trình:  2x y  5  0 .
x y 1 0 
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. Điểm  O 0; 
0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
B. Điểm B1;0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm C0; 
2 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
D. Điểm D 0;2 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Câu 17: Điểm  O 0; 
0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x  3y  6  0
x  3y  6  0
x  3y  6  0
x  3y  6  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x y  4  0
2x y  4  0
2x y  4  0
2x y  4  0 Page 59
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN  3
2x y  1   1
Câu 18: Cho hệ bất phương trình  2
có tập nghiệm S . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
4x  3y  2  2  1  A.  ; 1  S   .  4  B. S  
 ;x y|4x3y  2.
C. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d là là
đường thẳng 4 x  3 y  2 .
D. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d
là là đường thẳng 4 x  3 y  2 .
2x  3y  5 (1)  Câu 19: Cho hệ  3
. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình (1), S là tập nghiệm của
x y  5 (2)  1 2  2
bất phương trình (2) và S là tập nghiệm của hệ thì
A. S S .
B. S S . C. S S .
D. S S . 1 2 2 1 2 1
Câu 20: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y 3 2 x Oy  0  y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
3x  2 y  6
3x  2 y  6
3x  2y  6
3x  2 y  6
Câu 21: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? Page 60
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN 2 A B O 5 x 2 Cy  0 x  0 x  0 x  0     A. 5
x 4y 10. B. 4
x 5y 10. C. 5
x 4y 10. D. 5
x 4y 10. 5  x4y 10     5x  4y 10  4x 5y 10  4x 5y 10  x y  2 3 
x  5y 15
Câu 22: Cho hệ bất phương trình 
. Mệnh đề nào sau đây là sai? x  0  y  0
A. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là miền  25 9
tứ giác ABCO kể cả các cạnh với  A 0;  3 , B ;   , C2;  0 và  O 0;  0 .  8 8
B. Đường thẳng  : x y m có giao điểm với tứ giác ABCO kể cả khi 17 1  m  . 4
C. Giá trị lớn nhất của biểu thức x y , với xy thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho là 17 . 4
D. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y , với xy thõa mãn hệ bất phương trình đã cho là 0.
y  2x  2 
Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của biết thức trên miền xác định bởi hệ 2y x  4 là.
x y  5  A. min 1
F  khi x  2, y  3 . B. min 2
F  khi x  0, 2 y  . C. min 3
F  khi x  1, y  4 . D. min 0
F  khi x  0, 0 y  .
 2x y  2 
x  2y  2
Câu 24: Biểu thức F y x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện  tại điểm S( ; x ) y có toạ độ
x y  5  x  0 là A. 4;  1 . B. 3;  1 . C. 2;  1 . D. 1;  1 . Page 61
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN  0  y  5   x  0
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F ;
x y  x2y , với điều kiện  là
x y  2  0
x y  2  0 A. 12  . B. 10  . C. 8  . D. 6  .
2x  3y  6  0 
Câu 26: Biểu thức L y x , với x y thỏa mãn hệ bất phương trình x  0 , đạt giá trị lớn
2x 3y 1 0 
nhất là a và đạt giá trị nhỏ nhất là b . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. 25  a  và b  2 . B. a  2 và 11 b  
. C. a  3 và b  0 . D. a  3 và 9 b  . 8 12 8
x y  2  0 
Câu 27: Cho các giá trị ,
x y thỏa mãn điều kiện 2x y 1 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3
xy 2  0 
T  3x  2 y . A. 19 . B. 25. C. 14.
D. Không tồn tại.
Câu 28: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và
210 g đường để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng.
Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
A. 5 lít nước cam và 4 lít nước táo.
B. 6 lít nước cam và 5 lít nước táo.
C. 4 lít nước cam và 5 lít nước táo.
D. 4 lít nước cam và 6 lít nước táo. Page 62
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Câu 29: Một xưởng sản xuất hai loại sản phNm
● Mỗi kg sản phNm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 nghìn;
● Mỗi kg sản phNm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lời 30 nghìn.
Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phNm bao nhiêu
để có mức lời cao nhất?
A. 30kg loại I và 40 kg loại II.
B. 20kg loại I và 40 kg loại II.
C. 30kg loại I và 20 kg loại II.
D. 25kg loại I và 45 kg loại II.
Câu 30: Một nhà khoa học đã nghiên cứu về tác động phối hợp của hai loại Vitamin A B đã thu
được kết quả như sau: Trong một ngày, mỗi người cần từ 400 đến 1000 đơn vị Vitamin cả A
lẫn B và có thể tiếp nhận không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị vitamin
B . Do tác động phối hợp của hai loại vitamin trên nên mỗi ngày một người sử dụng số đơn vị
vitamin B không ít hơn một nửa số đơn vị vitamin A và không nhiều hơn ba lần số đơn vị
vitamin A . Tính số đơn vị vitamin mỗi loại ở trên để một người dùng mỗi ngày sao cho chi phí
rẻ nhất, biết rằng mỗi đơn vị vitamin A có giá 9 đồng và mỗi đơn vị vitamin B có giá 7,5 đồng.
A. 600 đơn vị Vitamin A , 400 đơn vị Vitamin . B
B. 600 đơn vị Vitamin A , 300 đơn vị Vitamin . B
C. 500 đơn vị Vitamin A , 500 đơn vị Vitamin . B
D. 100 đơn vị Vitamin A , 300 đơn vị Vitamin . B
Câu 31: Công ty Bao bì Dược cần sản xuất 3 loại hộp giấy: đựng thuốc B1, đựng cao Sao vàng và đựng
"Quy sâm đại bổ hoàn". Để sản xuất các loại hộp này, công ty dùng các tấm bìa có kích thước
giống nhau. Mỗi tấm bìa có hai cách cắt khác nhau.
 Cách thứ nhất cắt được 3 hộp B1, một hộp cao Sao vàng và 6 hộp Quy sâm.
 Cách thứ hai cắt được 2 hộp B1, 3 hộp cao Sao vàng và 1 hộp Quy sâm. Theo kế hoạch, số
hộp Quy sâm phải có là 900 hộp, số hộp B1 tối thiểu là 900 hộp, số hộp cao sao vàng tối thiểu là
1000 hộp. Cần phương án sao cho tổng số tấm bìa phải dùng là ít nhất?
A. Cắt theo cách một x  2  0 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm.
B. Cắt theo cách một 150 tấm, cắt theo cách hai 100 tấm.
C. Cắt theo cách một 50 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm.
D. Cắt theo cách một 100 tấm, cắt theo cách hai 200 tấm.
Câu 32: Một nhà máy sản xuất, sử dụng ba loại máy đặc chủng để sản xuất sản phNm A và sản phNm
B trong một chu trình sản xuất. Để sản xuất một tấn sản phNm A lãi 4 triệu đồng người ta sử
dụng máy I trong 1 giờ, máy II trong 2 giờ và máy III trong 3 giờ. Để sản xuất ra một tấn
sản phNm B lãi được 3 triệu đồng người ta sử dụng máy I trong 6 giờ, máy II trong 3 giờ
và máy III trong 2 giờ. Biết rằng máy I chỉ hoạt động không quá 36 giờ, máy hai hoạt động
không quá 23 giờ và máy III hoạt động không quá 27 giờ. Hãy lập kế hoạch sản xuất cho nhà
máy để tiền lãi được nhiều nhất.
A. Sản xuất 9 tấn sản phNm A và không sản xuất sản phNm . B
B. Sản xuất 7 tấn sản phNm A và 3 tấn sản phNm . B 10 49 C. Sản xuất
tấn sản phNm A và tấn sản phNm . B 3 9
D. Sản xuất 6 tấn sản phNm B và không sản xuất sản phNm . A Page 63
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN BẤT PHƯƠNG TRÌNH NG
HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC ƯƠ II NHẤT HAI ẨN CH
BÀI 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN LÝ THUYẾT. I
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bất phương trình bậc nhất hai Nn x, y có dạng tổng quát là
ax by c  
1 ax by  ;
c ax by  ;
c ax by c
trong đó a, b, c là những số thực đã cho, a b không đồng thời bằng 0, x y là các Nn số.
II. BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Cũng như bất phương trình bậc nhất một Nn, các bất phương trình bậc nhất hai Nn thường có vô
số nghiệm và để mô tả tập nghiệm của chúng, ta sử dụng phương pháp biểu diễn hình học.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình   1
được gọi là miền nghiệm của nó.
Từ đó ta có quy tắc thực hành biểu diễn hình học tập nghiệm (hay biểu diễn miền nghiệm) của
bất phương trình ax by c như sau (tương tự cho bất phương trình ax by c )
- Bước 1. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường thẳng  : ax by  . c
- Bước 2. Lấy một điểm M x ; y không thuộc  (ta thường lấy gốc tọa độ O ) 0  0 0 
- Bước 3. Tính ax by và so sánh ax by với . c 0 0 0 0
- Bước 4. Kết luận
Nếu ax by c thì nửa mặt phẳng bờ  chứa M là miền nghiệm của ax by  . c 0 0 0 0 0
Nếu ax by c thì nửa mặt phẳng bờ  không chứa M là miền nghiệm của ax by  . c 0 0 0 0 0 Chú ý:
Miền nghiệm của bất phương trình ax by c bỏ đi đường thẳng ax by c là miền nghiệm 0 0
của bất phương trình ax by  . c 0 0 Page 1
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA. 1
2.1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai Nn?
a) 2x  3y  6 ; b) 2
2 x y  0 ; c) 2 2x y  1. Lời giải
Bất phương trình bậc nhất hai Nn là 2x  3y  6 và 2
2 x y  0  4x y  0. Bất phương trình 2
2x y  1không phải là bất phương trình bậc nhất hai Nn vì chứa 2 x .
2.2. Biểu diễn miền nghiệm của mỗi bất phương trình sau trên mặt phẳng toạ độ:
a) 3x  2y  300 ; b)
7x  20y  0 . Lời giải
Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 3x  2y  300
Bước 1: Vẽ đường thẳng d : 3x  2y  300  0 .
Bước 2: Ta lấy gốc toạ độ O 0;0 và tính 3.0  2.0  300(vô lí).
Do đó, miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d không chứa gốc toạ độ và kể đường thẳng d .
 Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 7x  20y  0
Bước 1: Vẽ đường thẳng 7x  20y  0 .
Bước 2: Ta lấy điểm M 1;1 và tính 7.1 20.1  0 (vô lí). 0  
Do đó, miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d không chứa điểm M , không
kể đường thẳng d . Page 2
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
2.3. Ông An muốn thuê một chiếc ô tô (có lái xe) trong một tuần. Giá thuê xe được cho như bảng sau: Phí cố định
Phí tính theo quãng đường di
chuyển (nghìn đồng/kilômét) (nghìn đồng/ngày)
Từ thứ Hai đến thứ Sáu 900 8 Thứ Bảy và Chủ nhật 1500 10
a) Gọi x y lần lượt là số kilômét ông An đi trong các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và trong
hai ngày cuối tuần. Viết bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x y sao cho tổng số tiền
ông An phải trả không quá 14 triệu đồng.
b) Biểu diển miền nghiệm của bất phương trình ở câu a trên mặt phẳng toạ độ.
Gọi x y lần lượt là số kilômét ông An đi trong các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và trong
hai ngày cuối tuần (điều kiện x  0, y  0)
Số tiền ông An phải trả từ thứ 2 đến thứ 6 là 5.900  8x  4500  8x (nghìn đồng)
Số tiền ông An phải trả hai ngày cuối tuần là 2.1500 10y  3000 10y (nghìn đồng)
Vì đề bài yêu cầu tổng số tiền ông An phải trả không quá 14 triệu đồng nên ta có
4500 8x  3000 10y 14000  4x  5y  3250 (nghìn đồng)
Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai Nn này được xác định như sau:
Bước 1: Vẽ đường thẳng d : 4x  5y  3250  0 .
Bước 2: Ta lấy gốc toạ độ O 0;0 và tính 0  20  0  3250 .
Do đó, miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d chứa gốc toạ độ, kể đường thẳng d . Page 3
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN Page 4
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
BÀI 4. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Tương tự hệ bất phương trình một Nn
Hệ bất phương trình bậc nhất hai Nn gồm một số bất phương trình bậc nhất hai Nn x, y mà ta
phải tìm các nghiệm chung của chúng. Mỗi nghiệm chung đó được gọi là một nghiệm của hệ
bất phương trình đã cho.
Cũng như bất phương trình bậc nhất hai Nn, ta có thể biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất
phương trình bậc nhất hai Nn.
II. BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Để biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất 2 Nn ta làm nư sau:
- Trong cùng hệ toạ độ, biểu diễn miền nghiệm của mỗi bất phương trình trong hệ bằng cách
gạch bỏ phần không thuộc miền nghiệm của nó.
- Phần không bị gạch là miền nghiệm cần tìm.
III. ÁP DỤNG VÀO BÀI TOÁN THỰC TIỄN
Giải một số bài toán kinh tế thường dẫn đến việc xét những hệ bất phương trình bậc nhất hai Nn
và giải chúng. Loại bài toán này được nghiên cứu trong một ngành toán học có tên gọi là Quy hoạch tuyến tính.
HỆ THỐNG BÀI TẬP. II
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA. 1
2.4. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai Nn?  x  0 2 x y  0
x y z  0 2  2
x y  3 a)  b)  c)  d)  y  0;
y x 1;  y  0; 2
4 x  3y 1.
Lời giải x  0 2  2
x y  3 a) d)  y  0; 2
4 x  3y 1.
2.5. Biểu diễn miền nghiệm của mỗi hệ bất phương trình sau trên mặt phẳng tọa độ:
y x  1   x  0  x  0    a)  x  0 b)  y  0 c)
x y  5 y  0;    2x y  4;  x y  0. 
Lời giải
y x  1   a) x  0 y  0;  Page 5
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Bước 1: Vẽ đường thẳng d : x y  1  1  Vì 0   0  0  1
 nên tọa độ điểm O0;0 không thỏa mãn bất phương trình
x y  1
Do đó miền nghiệm của của bất phương trình x y  1 là nửa mặt phẳng bờ d 1
không chứa gốc tọa độ O không kể đường thẳng d . 1
Bước 2: Vẽ đường thẳng d : x  0 2 
Vì 1  0 nên tọa độ điểm 1;0 thỏa bất phương trình x  0
Do đó miền nghiệm của bất phương trình x  0 là nửa mặt phẳng bờ Oy chứa điểm
1;0 không kể bờ Oy .
Bước 3: Vẽ đường thẳng d : y  0 3  Vì 1
  0 nên tọa độ điểm 0,  1
 thỏa bất phương trình y  0
Do đó miền nghiệm của bất phương trình y  0 là nửa mặt phẳng bờ Ox chứa điểm 0; 1
 không kể bờ Ox .
Vậy miền nghiệm của hệ là miền không bị gạch.  x  0  b) y  0
2x y  4; 
Bước 1: Vẽ đường thẳng d : x  0 1  Page 6
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Vì 1  0 nên tọa độ điểm 1;0 thỏa bất phương trình x  0
Do đó miền nghiệm của bất phương trình x  0 là nửa mặt phẳng bờ Oy và đường
thẳng x  0 chứa điểm 1;0 .
Bước 2: Vẽ đường thẳng d : y  0 2 
Vì 1  0 nên tọa độ điểm 0, 
1 thỏa bất phương trình y  0
Do đó miền nghiệm của bất phương trình y  0 là nửa mặt phẳng bờ Ox và đường
thẳng y  0chứa điểm 0;  1 .
Bước 3: Vẽ đường thẳng d : 2x y  4 3 
Vì 2.0  0  0  4 nên tọa độ điểm O0;0 thỏa mãn bất phương trình 2x y  4
Do đó miền nghiệm của của bất phương trình 2x y  4 là nửa mặt phẳng bờ d và 3
đường thẳng 2x y  4 chứa gốc tọa độ O .
Vậy miền nghiệm của hệ là miền không bị gạch.
2.6. Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kilôgam
thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilôgam thịt lợn chứa 600 đơn vị
protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg
thịt lợn; giá tiền 1 kg thịt bò là 250 nghìn đồng; 1 kg thịt lợn là 160 nghìn đồng. Giả sử gia đình
đó mua x kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt lợn.
a) Viết các bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán thành một hệ bất phương trình
rồi xác định miền nghiệm của hệ đó.
b) Gọi F (nghìn đồng) là số tiền phải trả cho x kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt lợn. Hãy biểu
diễn F theo xy.
c) Tìm số kilôgam thịt mỗi loại mà gia đình cần mua để chi phí là ít nhất.
Lời giải
a) Gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn. Giả sử gia đình này mua x
kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt lợn thì xy cần thỏa mãn điều kiện:
0  x  1, 6 và 0  y  1,1.
Gia đình này cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày nên điều kiện tương ứng là
800x  600 y  900 và 200x  400 y  400
Hay 8x  6 y  9 và x  2 y  2
Từ các bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán, ta có hệ bất phương trình sau: 0  x 1,6  0  y 1,1  8x  6y  9 
 x  2y  2
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình: d : x 1,6 1  d : y 1,1 2  
d :8x  6y  9 3 
d : x  2y  2 4  Page 7
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Miền nghiệm của hệ trên là miền tứ giác ABCD (kể cả biên).
b) F  250x 160 y (nghìn đồng) c) F  ;
x y đạt giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác ABCD.
Ad d A 0,3;1,1 , ta có F 0,3;1, 
1  250.0,3 160.0,1  91(nghìn đồng) 2   3  
B d d B 1,6;1,1 , ta có F 1,6;1, 
1  250.1,6 160.1,1  576 (nghìn đồng) 1   2  
C d d C 1,6;0,2 , ta có F 1,6;0,2  250.1,6 160.0,2  432 (nghìn đồng) 1   4  
D d d D 0,6;0,7 , ta có F 0,6;0,7  250.0,6 160.0,7  262 (nghìn đồng) 3   4  
Vậy gia đình đó cần mua 0,3 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn để chi phí là ít nhất.
BÀI TẬP TỰ LUẬN. 2
DẠNG 1: CÁC BÀI TOÁN LIÊN BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 1: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình 2x y  3 .
Lời giải
Vẽ đường thẳng  : 2x y  3.
Lấy gốc tọa độ O0;0, ta thấy O và có 2.0  0  3 nên nửa mặt phẳng bờ  chứa gốc tọa
độ O là miền nghiệm của bất phương trình đã cho (miền không bị tô đậm trong hình).
Câu 2: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình 3x y  2  0 . Page 8
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN Lời giải
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d  : 3
x y  2  0.
Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình.
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ d  không chứa điểm 0 ; 0.
Câu 3: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình x  3  2(2y  5)  2(1 x) . Lời giải
Đầu tiên, thu gọn bất phương trình đề bài đã cho về thành 3x  4 y 11  0.
Ta vẽ đường thẳng d  :3x  4y 11  0.
Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình.
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng (không kể bờ d  ) không chứa điểm 0 ; 0.
Câu 4: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình 1 3 x 1 3 y  2 . Lời giải Page 9
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d  : 1 3 x 1 3 y  2.
Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ d  không chứa điểm 0 ; 0.
DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN LIÊN HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 3
x y  6  x y  4
Câu 1: Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình  . x  0  y  0
Lời giải Vẽ các đường thẳng
d : 3x y  6 1
d : x y  4 2 d : x  0 Oy 2   d : y  0 Ox 2  
Vì điểm M 1;1 có tọa độ thỏa mãn tất cả các bất phương trình trong hệ trên nên ta tô đậm các 0  
nửa mặt phẳng bờ d , d , d , d không chứa điểm M . Miền không bị tô đậm (hình 4  3  2  1  0
tứ giác OCIA kể cả bốn cạnh AI, IC, CO, OA ) trong hình vẽ là miền nghiệm của hệ đã cho. Page 10
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
x  3y  0 
Câu 2: Tìm miền nghiệm của hệ bất phương trình x  2y  3  . y x  2  Lời giải
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:
d : x 3y  0 1 
d : x  2y  3  2 
d : x y  2 3  Ta thấy  1
 ; 0 là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm  1  ; 0 thuộc cả
ba miền nghiệm của ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ miền không thích hợp, miền không
bị gạch là miền nghiệm của hệ.  0  y  4   x  0
Câu 3: Tìm trị lớn nhất của biểu thức F  ;
x y  x  2y , với điều kiện  .
x y 1  0
x  2y 10  0 Lời giải
Vẽ đường thẳng d : x y 1  0 , đường thẳng d qua hai điểm 0;  1 và 1;0 . 1 1
Vẽ đường thẳng d : x  2 y 10  0 , đường thẳng d qua hai điểm 0;5 và 2;4 . 2 2
Vẽ đường thẳng d : y  4 . 3 Page 11
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Miền nghiệm là ngũ giác ABCOE với A4;3, B2;4,C 0;4, E 1;0 .
Ta có: F 4;3 10 , F 2;4 10, F 0;4  8 , F 1;0 1, F 0;0  0 .
Vậy giá trị lớn nhất của biết thức F  ;
x y  x  2y bằng 10 .
DẠNG 3: CÁC BÀI TOÁN THỰC TIỄN
Bài toán: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức T (x, y)= ax +by với (x; y) nghiệm đúng
một hệ bất phương trình bậc nhất hai Nn cho trước.
Bước 1: Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Kết quả thường được miền
nghiệm S là đa giác.
Bước 2: Tính giá trị của F tương ứng với (x; y) là tọa độ của các đỉnh của đa giác.
Bước 3: Kết luận:
· Giá trị lớn nhất của F là số lớn nhất trong các giá trị tìm được.
· Giá trị nhỏ nhất của F là số nhỏ nhất trong các giá trị tìm được.
Câu 1: Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 800 m2. Nếu trồng đậu thì cần 20 công và
thu 3.000.000 đồng trên 100 m2 nếu trồng cà thì cần 30 công và thu 4.000.000 đồng trên 100
m2. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công không quá 180 . Lời giải
Gọi x là số x00 m2 đất trồng đậu, y là số y00 m2 đất trồng cà. Điều kiện x  0 , y  0 .
Số tiền thu được là T  3x  4 y triệu đồng. x y  8 x y  8  
20x  30y  180
2x  3y  18 Theo bài ra ta có    x  0  x  0  y  0 y  0 Đồ thị: Page 12
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Dựa đồ thị ta có tọa độ các đỉnh A0;6 , B6;2 , C 8;0 , O0;0 .
Câu 2: Bạn An kinh doanh hai mặt hàng handmade là vòng tay và vòng đeo cổ. Mỗi vòng tay làm
trong 4 giờ, bán được 40 ngàn đồng. Mỗi vòng đeo cổ làm trong 6 giờ, bán được 80 ngàn đồng.
Mỗi tuần bạn An bán được không quá 15 vòng tay và 4 vòng đeo cổ. Tính số giờ tối thiểu trong
tuần An cần dùng để bán được ít nhất 400 ngàn đồng? Lời giải
Gọi x, y   là số vòng tay và vòng đeo cổ trong tuần An làm được.
40x  80y  400 
Theo giả thiết ta có 0  x 15 0  y  4 
Bài toán trở thành tìm nghiệm  x, y để L  4x  6y nhỏ nhất.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (1) là tam giác ABC với A0;50, B10;0,C 2;4 kể cả miền trong tam giác đó.
Tình giá trị của biểu thức L  4x  6 y tại tất cả các đỉnh của tam giác ABC ta thấy L nhỏ nhất
khi x  2, y  4 .
Vậy số giờ tối thiểu trong tuần An cần dung là L  4.2  6.4  32
Câu 3: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phNm I II .
Mỗi sản phNm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phNm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản
xuất được một sản phNm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1
giờ. Để sản xuất được một sản phNm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm
việc trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phNm. Biết rằng trong một
tháng Chiến không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Tính số
tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng. Lời giải
Gọi x , y lần lượt là số sản phNm loại I và loại II được sản xuất ra. Điều kiện x , y nguyên dương. Page 13
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN 3
x  2y 180 
x  6y  220
Ta có hệ bất phương trình sau:  x  0  y  0
Miền nghiệm của hệ trên là y 90 B C x O A
Tiền lãi trong một tháng của xưởng là T  0,5x  0, 4 y (triệu đồng).
Ta thấy T đạt giá trị lớn nhất chỉ có thể tại các điểm A , B , C . Vì C có tọa độ không nguyên nên loại. Tại A60; 0
 thì T  30 triệu đồng. Tại B40; 3
0 thì T  32 triệu đồng.
Vậy tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là 32 triệu đồng.
Câu 4: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kiogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn
vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1, 6 kg thịt bò và 1,1
kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, một kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi
x , y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua. Tìm x , y để tổng số tiền họ
phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn? Lời giải 0   x 1,6
Theo bài ra ta có số tiền gia đình cần trả là 160.x 110.y với x , y thỏa mãn:  . 0   y 1,1
Số đơn vị protein gia đình có là 0,8.x  0, 6.y  0,9  8x  6 y  9 d . 1 
Số đơn vị lipit gia đình có là 0, 2.x  0, 4.y  0, 4  x  2 y  2 d . 2  0  x  1,6  0  y  1,1
Bài toán trở thành: Tìm x, y thỏa mãn hệ bất phương trình  sao cho 8x  6 y  9 
x  2y  2
T  160.x 110.y nhỏ nhất. Page 14
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN y x 1  ,6 2 D A y 1  ,1 1 C B O 1 2 x x2y 2 8x6y 9
Vẽ hệ trục tọa độ ta tìm được tọa độ các điểm A1,6;1, 
1 ; B 1,6;0,2 ; C 0,6;0,7 ; D 0,3;1,  1 .
Nhận xét: T A  377 nghìn, T B  278 nghìn, T C 173 nghìn, T D 169 nghìn.
Vậy tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn thì
x  0, 6 và y  0, 7 .
Câu 5: Một hộ nông dân định trồng dứa và củ đậu trên diện tích 8ha . Trên diện tích mỗi ha , nếu
trồng dứa thì cần 20 công và thu 3 triệu đồng, nếu trồng củ đậu thì cần 30 công và thu 4 triệu
đồng. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên với diện tích là bao nhiêu ha để thu được nhiều tiền
nhất, biết rằng tổng số công không quá 180. Lời giải Gọi ,
x y lần lượt là số ha trồng dứa và củ đậu.
Có 0  x  8;0  y  8 ; x y  8 ; 20x  30y 180  2x  3y 18 .
Số tiền thu được là T x, y  3x  4y . 0  x  8  0  y  8 Ta có hệ  x y  8 
2x 3y 18 Page 15
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Miền nghiệm của hệ là miền tứ giác OABC với A0;6, B 6;2,C 0;8 .
Khi đó T x, y đạt cực đại tại một trong các đỉnh của OABC .
T 0,0  0;T 0;6  24;T 6;2  26;T 8;0  24 .
Vậy cần trồng 6 ha dứa và 2 ha củ đậu.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 3
Câu 1: Bất phương trình 3x – 2 y x  
1  0 tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A. x – 2 y – 2  0 .
B. 5x – 2 y – 2  0 .
C. 5x – 2 y –1  0 .
D. 4x – 2 y – 2  0 . Lời giải Chọn B
3x – 2 y x  
1  0  3x  2y  2x  2  0  5x  2y  2  0 .
Câu 2: Cho bất phương trình 3 x  
1  4 y  2  5x  3. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Điểm O0;0 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
B. Điểm B  2;
 2 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
C. Điểm C  4;
 2 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
D. Điểm D  5;
 3 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. Lời giải Chọn A
Lần lượt thay toạ độ điểm ở mỗi phương án vào bất phương trình đã cho, ta thấy
x ; y  0;0 là nghiệm của bất phương trình đã cho. 0 0    Page 16
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Câu 3: Cho bất phương trình x  3  22y  5  21 x . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. Điểm A 3;  4
  thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
B. Điểm B  2;  5
  thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
C. Điểm C  1;
 6 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
D. Điểm O0;0 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. Lời giải Chọn D
Lần lượt thay toạ độ điểm ở mỗi phương án vào bất phương trình đã cho, ta thấy
x ; y  0;0 0 0   
không là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 4: Cặp số 1; – 
1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x y – 3  0 .
B. x y  0 .
C. x  3y 1  0 .
D. x – 3y –1  0 . Lời giải Chọn C
f x, y  x  3y 1. Thay f 1,  1  1 3 1  1   0 .
Câu 5: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình –2 x y  y  3? A. 4; –4 . B. 2;  1 . C. –1;–2 . D.  4;  4 . Lời giải Chọn D
–2 x y  y  3  2
x y  3  y  2x  3  *
Thay các đáp án vào bpt   * để kiểm tra
Câu 6: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 5x  2 y   1  0 ? A. 0;  1 . B. 1;3 . C. –1  ;1 . D. –1;0 . Lời giải Chọn B
Ta có 5x  2 y  
1  0  5x  2 y  2  0 ; ta thay từng đáp án vào bất phương trình, cặp 1;3
không thỏa mãn bất phương trình vì 5.1 2.3 2  0 là sai. Vậy chọn B.
Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là Page 17
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x y y 2 3 O x C. D. 3 2 O x Lời giải Chọn C y 3 2 O x
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d :3x 2y  6  .
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt
phẳng bờ d  chứa điểm 0 ;  0 .
Câu 8: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là Page 18
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x y y 2 3 O x C. D. 3 2 O x Lời giải Chọn A y 3 2 x O
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d  :3x  2y  6.
Ta thấy 0 ; 0 không phải là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm
là nửa mặt phẳng (không kể bờ d  ) không chứa điểm 0 ;  0 .
Câu 9: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là Page 19
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x y y 2 3 O x C. D. 3 2 O x Lời giải Chọn B y 3 2 O x
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d :3x2y  6  .
Ta thấy 0 ; 0 không phải là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm
là nửa mặt phẳng (không kể bờ d  ) không chứa điểm 0 ;  0 .
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là Page 20
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x y y 2 3 O x C. D. 3 2 O x Lời giải Chọn D y  2 O x 3
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d  :3x  2y  6  .
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt
phẳng (không kể bờ d  ) chứa điểm 0 ;  0 .
3x y  9 
x y  3
Câu 11: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm nào sau đây?
2y  8  x  y  6 A. 0;  0 . B. 1;2 . C. 2;  1 . D. 8;4 . Lời giải Page 21
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN Chọn D
Ta dùng máy tính lần lượt kiểm tra các đáp án để xem đáp án nào thỏa hệ bất phương trình trên.  x y  1 0  2 3   3y
Câu 12: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2(x 1) 
 4 là phần mặt phẳng chứa điểm 2   x  0  A. 2;  1 . B. 0;  0 . C. 1;  1 . D. 3;4 . Lời giải Chọn A
Nhận xét: chỉ có điểm 2;  1 thỏa mãn hệ.
Câu 13: Trong các cặp số sau, tìm cặp số không là nghiệm của hệ bất phương trình
x y  2  0 
2x  3y  2  0 A. 0;  0 . B. 1;  1 . C.  1;   1 . D.  1;    1 . Lời giải Chọn C
Ta dùng máy tính lần lượt kiểm tra các đáp án để xem đáp án nào không thỏa hệ bất phương trình trên với mọi x.
2x  3y 1  0
Câu 14: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
 5x y  4  0 A.  1  ;4 . B.  2;  4 . C. 0;  0 . D.  3;  4. Lời giải Chọn C
Nhận xét: chỉ có điểm 0;  0 không thỏa mãn hệ.  x y   1  0 2 3  3y
Câu 15: Cho hệ bất phương trình  ( 2 x  ) 1   4 .  2  x  0 
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Điểm A2; 
1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. B. Điểm  O 0; 
0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Page 22
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
C. Điểm C 1; 
1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. D. Điểm  D 3; 
4 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Lời giải Chọn A
Lần lượt thay toạ độ điểm ở mỗi phương án vào hệ bất phương trình đã cho, ta thấy x ;y  2;1 0 0   
là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Câu 16: Cho hệ bất phương trình
2x  5y 1  0 
 2x y  5  0 . 
x y 1  0
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. Điểm  O 0; 
0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
B. Điểm B1;0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C. Điểm C0; 
2 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
D. Điểm D 0;2 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Lời giải Chọn C
Lần lượt thay toạ độ điểm ở mỗi phương án vào hệ bất phương trình đã cho, ta thấy x ;y  0; 2
 là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. 0 0    Câu 17: Điểm  O 0; 
0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x  3y  6  0
x  3y  6  0
x  3y  6  0
x  3y  6  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x y  4  0
2x y  4  0
2x y  4  0
2x y  4  0 Lời giải Chọn C
Thay x  0; y  0 vào từng đáp án ta được:
x  3y  6  0 6  0
x  3y  6  0 6  0    (loại A. );    ( Loại B. )
2x y  4  0 4  0
2x y  4  0 4  0
x  3y  6  0 6  0   
(thỏa mãn). Vậy chọn C.
2x y  4  0 4  0  3
2x y  1   1
Câu 18: Cho hệ bất phương trình  2
có tập nghiệm S . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
4x  3y  2  2  1  A.  ; 1  S   .  4  Page 23
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN B. S  
 ;x y|4x3y  2.
C. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d là là
đường thẳng 4 x  3 y  2 .
D. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d
là là đường thẳng 4 x  3 y  2 . Lời giải Chọn B
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:  3 d : 2 x y  1 1  2
d :4x3y  2 2 
Thử trực tiếp ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của bất phương trình (2) nhưng không phải là nghiệm
của bất phương trình (1). Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, tập hợp nghiệm của hệ bất
phương trình chính là các điểm thuộc đường thẳng d  : 4x 3y  2.
2x  3y  5 (1)  Câu 19: Cho hệ  3
. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình (1), S là tập nghiệm của
x y  5 (2)  1 2  2
bất phương trình (2) và S là tập nghiệm của hệ thì
A. S S .
B. S S . C. S S .
D. S S . 1 2 2 1 2 1 Lời giải Chọn A
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:
d :2x3y  5 1   3 d : x y  5 2  2 Page 24
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của cả hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa gốc tọa độ thuộc cả
hai miền nghiệm của hai bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền
không bị gạch là miền nghiệm của hệ.
Câu 20: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y 3 2 x Oy  0  y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
3x  2 y  6
3x  2 y  6
3x  2 y  6
3x  2 y  6 Lời giải Chọn A
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị gồm hai đường thẳng d : y  0 và đường thẳng 1 
d :3x2y 6. 2 
Miền nghiệm gồm phần y nhận giá trị dương.
Lại có 0 ; 0 thỏa mãn bất phương trình 3x  2 y  6.
Câu 21: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? Page 25
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN 2 A B O 5 x 2 Cy  0 x  0 x  0 x  0     A. 5
x 4y 10. B. 4
x 5y 10. C. 5
x 4y 10. D. 5
x 4y 10. 5  x4y 10     5x  4y 10  4x 5y 10  4x 5y 10  Lời giải Chọn C
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị gồm các đường thẳng: d : x  0 1 
d :4x5y 10 2 
d :5x4y 10 3 
Miền nghiệm gần phần mặt phẳng nhận giá trị x dương (kể cả bờ d ). 1 
Lại có 0 ; 0 là nghiệm của cả hai bất phương trình 4 x  5 y  10 và 5x  4 y  10. x y  2 3 
x  5y 15
Câu 22: Cho hệ bất phương trình 
. Mệnh đề nào sau đây là sai? x  0  y  0
A. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là miền  25 9
tứ giác ABCO kể cả các cạnh với  A 0;  3 , B ;  , C2;  0 và  O 0;  0 .  8 8
B. Đường thẳng  : x y m có giao điểm với tứ giác ABCO kể cả khi 17 1  m  . 4 Page 26
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
C. Giá trị lớn nhất của biểu thức x y , với xy thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho là 17 . 4
D. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y , với xy thõa mãn hệ bất phương trình đã cho là 0. Lời giải Chọn B
Trước hết, ta vẽ bốn đường thẳng:
d : xy  2 1 
d :3x5y 15 2  d : x  0 3  d : y  0 4 
F y x
Miền nghiệm là phần không bị gạch, kể cả biên.
y  2x  2 
Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của biết thức trên miền xác định bởi hệ 2y x  4 là.
x y  5  A. min 1
F  khi x  2, y  3 . B. min 2
F  khi x  0, 2 y  . C. min 3
F  khi x  1, y  4 . D. min 0
F  khi x  0, 0 y  . Lời giải Chọn A
y  2x  2 
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình 2y x  4 trên hệ trục tọa độ như dưới đây:
x y  5  Page 27
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Nhận thấy biết thức F y x chỉ đạt giá trị nhỏ nhất tại các điểm , A B hoặc C . Ta có: F  
A  41 3;F B  2;FC  32 1. Vậy min 1
F  khi x  2, y  3 .
 2x y  2 
x  2y  2
Câu 24: Biểu thức F y x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện  tại điểm S( ; x ) y có toạ độ
x y  5  x  0 là A. 4;  1 . B. 3;  1 . C. 2;  1 . D. 1;  1 . Lời giải Chọn A
Cách 1: Thử máy tínhTa dùng máy tính lần lượt kiểm tra các đáp án để xem đáp án nào thỏa
hệ bất phương trình trên loại được đáp án D.
Ta lần lượt tính hiệu F y x và min F  3
 tại x  4, y  1 .
Cách 2: Tự luận:  7 8  2 2  Tọa độ A ;   , B ;   , C4; 
1 . Giá trị F lần lượt tại toạ độ các điểm B,C, A là  3 3  3 3  4 1
 , 3; . Suy ra min F 3 =- tại (4; ) 1 . 3 3 Page 28
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN  0  y  5   x  0
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F ;
x y  x2y , với điều kiện  là
x y  2  0
x y  2  0 A. 12  . B. 10  . C. 8  . D. 6  . Lời giải Chọn B 6 A D d1 4 d3 B 2 d2 C 5 O 2 4
Vẽ các đường thẳng d : y 5 1 ;
d : xy20 d : xy20 2 ; 3 ; Ox : y
0; Oy : x  0 .
Các đường thẳng trên đôi một cắt nhau tại  A 0;  5
Vì điểm M 2;1 có toạ độ thoả mãn tất cả các bất pt trong hệ nên ta tô đậm các nửa mặt phẳng 0  
bờ d ,d ,d ,O , x Oy M 1 2 3 không chứa điểm
0 . Miền không bị tô đậm là đa giác ABCD kể cả các
cạnh (hình bên) là miền nghiệm của hệ pt đã cho. Kí hiệu F( )
A F x ; y   x  2y , ta có A A A A
F ( A)  10, F (B)  4, F (C )  2; F (D)  3 , 1  0  4   3   2.
Giá trị lớn nhất cần tìm là 10  .
2x  3y  6  0 
Câu 26: Biểu thức L y x , với xy thỏa mãn hệ bất phương trình x  0 , đạt giá trị
2x 3y 1 0 
lớn nhất là a và đạt giá trị nhỏ nhất là b. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. 25  a  và b  2 . B. a  2 và 11 b  
. C. a  3 và b  0 . D. a  3 và 9 b  . 8 12 8 Lời giải Chọn B
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng: Page 29
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
d :2x3y6  0 1  d : x  0 2 
d :2x3y 1 0 3 
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa gốc tọa độ thuộc cả ba
miền nghiệm của cả ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền
không bị gạch là miền nghiệm của hệ (kể cả biên).  7 5   1
Miền nghiệm là hình tam giác ABC (kể cả biên), với A0 ; 2, B ; ,   C 0 ;  .    4 6   3
Vậy ta có a  2  0  5 7 11 2, b     . 6 4 12
x y  2  0 
Câu 27: Cho các giá trị ,
x y thỏa mãn điều kiện 2x y 1 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3
xy 2  0 
T  3x  2 y . A. 19 . B. 25. C. 14.
D. Không tồn tại. Lời giải Page 30
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN Chọn B
Miền nghiệm của hệ đã cho là miền trong tam giác ABC (Kể cả đường biên) trong đó A1;  1 , B2;  4 ,C3;  5 .
Giá trị lớn nhất của T  3x  2 y đạt được tại các đỉnh của tam giác ABC .
Do T T 1; 
1  3.1 2.1 5, T T    và T T    nên C 3; 5 3.3 2.5 25 B 2;4 3.2 2.4 14 A giá
trị lớn nhất của T  3x  2 y là 25 đạt được khi x  3 và y  5 .
Câu 28: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và
210 g đường để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng.
Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
A. 5 lít nước cam và 4 lít nước táo.
B. 6 lít nước cam và 5 lít nước táo.
C. 4 lít nước cam và 5 lít nước táo.
D. 4 lít nước cam và 6 lít nước táo. Lời giải Chọn C Giả sử ,
x y lần lượt là số lít nước cam và số lít nước táo mà mỗi đội cần pha chế.
Suy ra 30 x  10 y là số gam đường cần dùng;
x y là số lít nước cần dùng;
x  4 y là số gam hương liệu cần dùng. x  0 x  0 y 0   y  0     Theo giả thiết ta có 30
x 10y  210  3
x y  21. * x y 9    x y  9  
x  4y  24 
x  4y  24 
Số điểm thưởng nhận được sẽ là P  60x  80 y.
Ta đi tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P với ,
x y thỏa mãn * .
Câu 29: Một xưởng sản xuất hai loại sản phNm
● Mỗi kg sản phNm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 nghìn;
● Mỗi kg sản phNm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lời 30 nghìn.
Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phNm bao nhiêu
để có mức lời cao nhất?
A. 30kg loại I và 40 kg loại II.
B. 20kg loại I và 40 kg loại II. Page 31
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
C. 30kg loại I và 20 kg loại II.
D. 25kg loại I và 45 kg loại II. Lời giải Chọn B Gọi x  0, 0 y  
kg lần lượt là số sản phNm loại I và loại II cần sản xuất.
Khi đó, tổng số nguyên liệu sử dụng: 2 x  4 y  200.
Tổng số giờ làm việc: 30x  15 y  1200.
Lợi nhuận tạo thành: L  40 x  30 y (nghìn).
Thực chất của bài toán này là phải tìm x  0, y  0 thoả mãn hệ
2x  4y  200 
sao cho L  40 x  30 y đạt giá trị lớn nhất. 3
 0x  15y  1200
Câu 30: Một nhà khoa học đã nghiên cứu về tác động phối hợp của hai loại Vitamin A B đã thu
được kết quả như sau: Trong một ngày, mỗi người cần từ 400 đến 1000 đơn vị Vitamin cả A
lẫn B và có thể tiếp nhận không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị vitamin
B . Do tác động phối hợp của hai loại vitamin trên nên mỗi ngày một người sử dụng số đơn vị
vitamin B không ít hơn một nửa số đơn vị vitamin A và không nhiều hơn ba lần số đơn vị
vitamin A . Tính số đơn vị vitamin mỗi loại ở trên để một người dùng mỗi ngày sao cho chi phí
rẻ nhất, biết rằng mỗi đơn vị vitamin A có giá 9 đồng và mỗi đơn vị vitamin B có giá 7,5 đồng.
A. 600 đơn vị Vitamin A , 400 đơn vị Vitamin . B
B. 600 đơn vị Vitamin A , 300 đơn vị Vitamin . B
C. 500 đơn vị Vitamin A , 500 đơn vị Vitamin . B
D. 100 đơn vị Vitamin A , 300 đơn vị Vitamin . B Lời giải Chọn D Gọi x  0, 0
y  lần lượt là số đơn vị vitamin A B để một người cần dùng trong một ngày.
Trong một ngày, mỗi người cần từ 400 đến 1000 đơn vị vitamin cả A lẫn B nên ta có:
400  x y  1000.
Hàng ngày, tiếp nhận không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị vitamin B
nên ta có: x  600, 50 y  0.
Mỗi ngày một người sử dụng số đơn vị vitamin B không ít hơn một nửa số đơn vị vitamin A
và không nhiều hơn ba lần số đơn vị vitamin A nên ta có: 0, 5 x y  3x.
Số tiền cần dùng mỗi ngày là: T  ,
x y  9x 7,5 . y
Bài toán trở thành: Tìm x  0, 0 y  thỏa mãn hệ Page 32
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
0  x  600,0  y  500 
400  x y 1000 để T  ,
x y 9x7,5y đạt giá trị nhỏ nhất.
0,5x y  3x
Câu 31: Công ty Bao bì Dược cần sản xuất 3 loại hộp giấy: đựng thuốc B1, đựng cao Sao vàng và đựng
"Quy sâm đại bổ hoàn". Để sản xuất các loại hộp này, công ty dùng các tấm bìa có kích thước
giống nhau. Mỗi tấm bìa có hai cách cắt khác nhau.
 Cách thứ nhất cắt được 3 hộp B1, một hộp cao Sao vàng và 6 hộp Quy sâm.
 Cách thứ hai cắt được 2 hộp B1, 3 hộp cao Sao vàng và 1 hộp Quy sâm. Theo kế hoạch, số
hộp Quy sâm phải có là 900 hộp, số hộp B1 tối thiểu là 900 hộp, số hộp cao sao vàng tối thiểu là
1000 hộp. Cần phương án sao cho tổng số tấm bìa phải dùng là ít nhất?
A. Cắt theo cách một x  2  0 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm.
B. Cắt theo cách một 150 tấm, cắt theo cách hai 100 tấm.
C. Cắt theo cách một 50 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm.
D. Cắt theo cách một 100 tấm, cắt theo cách hai 200 tấm. Lời giải Chọn A Gọi x  0, 0
y  lần lượt là số tấm bìa cắt theo cách thứ nhất, thứ hai. 3
x  2y  900 
Bài toán đưa đến tìm x  0, 0
y  thoả mãn hệ x  3y  1000 sao cho L x y nhỏ nhất. 6
x y  900 
Câu 32: Một nhà máy sản xuất, sử dụng ba loại máy đặc chủng để sản xuất sản phNm A và sản phNm
B trong một chu trình sản xuất. Để sản xuất một tấn sản phNm A lãi 4 triệu đồng người ta sử
dụng máy I trong 1 giờ, máy II trong 2 giờ và máy III trong 3 giờ. Để sản xuất ra một tấn
sản phNm B lãi được 3 triệu đồng người ta sử dụng máy I trong 6 giờ, máy II trong 3 giờ
và máy III trong 2 giờ. Biết rằng máy I chỉ hoạt động không quá 36 giờ, máy hai hoạt động
không quá 23 giờ và máy III hoạt động không quá 27 giờ. Hãy lập kế hoạch sản xuất cho nhà
máy để tiền lãi được nhiều nhất.
A. Sản xuất 9 tấn sản phNm A và không sản xuất sản phNm . B
B. Sản xuất 7 tấn sản phNm A và 3 tấn sản phNm . B 10 49 C. Sản xuất
tấn sản phNm A và tấn sản phNm . B 3 9
D. Sản xuất 6 tấn sản phNm B và không sản xuất sản phNm . A Lời giải Chọn B Gọi x  0, 0
y  (tấn) là sản lượng cần sản xuất của sản phNm A và sản phNm . B Ta có:
x  6y là thời gian hoạt động của máy I.
2x  3y là thời gian hoạt động của máy II.
3x  2y là thời gian hoạt động của máy III. Page 33
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Số tiền lãi của nhà máy: T  4x  3y (triệu đồng).
x  6y  36 
Bài toán trở thành: Tìm x  0, 0
y  thỏa mãn 2x  3y  23 để T  4x 3y đạt giá trị lớn
3x  2y  27  nhất. Page 34
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN BẤT PHƯƠNG TRÌNH NG
HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC ƯƠ II NHẤT HAI ẨN CH
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
DẠNG 1. TÌM NGHIỆM BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 1:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình
ax by c không được gọi miền nghiệm của .
B. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 2x  3y 1 0 trên hệ trục Oxy là đường thẳng
2x 3y 1  0 .
C. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình
ax by c được gọi miền nghiệm của .
D. Nghiệm của bất phương trình ax by c tập rỗng.
Câu 2: Miền nghiệm của bất phương trình x  2  2 y  2  21 x là nửa mặt phẳng không chứa
điểm nào trong các điểm sau? A. 0;0 . B. 1;  1 . C. 4;2 . D. 1;  1  .
Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình 3 x  
1  4 y  2  5x  3 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 0;0 . B.  4;  2 . C.  2;  2 . D.  5;  3 .
Câu 4: Miền nghiệm của bất phương trình x  3  22y  5  21 x là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A.  3;  4   . B.  2;  5   . C. 1;6 . D. 0;0 .
Câu 5: Miền nghiệm của bất phương trình 4 x  
1  5 y  3  2x  9 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 0;0 . B. 1;  1 . C.  1  ;  1 . D. 2;5 .
Câu 6: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  3  4 x  
1  y  3 là phần mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 3;0 . B. 3;  1 . C. 1;  1 . D. 0;0 .
Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình 5 x  2 9  2x  2y  7 là phần mặt phẳng không chứa
điểm nào trong các điểm sau? A.  2;   1 . B. 2;3. C. 2;  1  . D. 0;0 .
Câu 8: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x y  1? A.  2;   1 . B. 3; 7  . C. 0;  1 . D. 0;0 . Page 63
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Câu 9: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x  4 y  5 0 ? A.  5;  0. B.  2;   1 . C. 1; 3   . D. 0;0 .
Câu 10: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai Nn?
A. 2x  5y  3z  0 . B. 2
3x  2x  4  0 . C. 2
2x  5y  3 .
D. 2x  3y  5.
Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x y  3  0 ?  3   3  A. Q 1  ; 3   . B. M 1;   . C. N 1;  1 . D. P 1;   .  2   2 
Câu 12: Miền nghiệm của bất phương trình 3x y  2  0 không chứa điểm nào sau đây?  1 
A. A1 ; 2 . B. B 2 ;  1 . C. C 1 ;   . D. D3 ;  1 .  2 
Câu 13: Miền nghiệm của bất phương trình x  3  2(2 y  5)  2(1 x) không chứa điểm nào sau đây?  1 2  A. A 1  ;  2 . B. B  ;    .
C. C 0 ; 3 . D. D 4  ; 0.  11 11
Câu 14: Miền nghiệm của bất phương trình 2x y  1 không chứa điểm nào sau đây? A. A1 ;  1 .
B. B 2 ; 2 .
C. C 3 ; 3. D. D 1  ;   1 .
Câu 15: Miền nghiệm của bất phương trình 1 3 x 1 3 y  2 chứa điểm nào sau đây?
A. A1 ;   1 . B. B  1  ;   1 . C. C  1  ;  1 .
D. D  3 ; 3.
Câu 16: Miền nghiệm của bất phương trình x  2  2 y  
1  2x  4 chứa điểm nào sau đây? A. A1 ;  1 .
B. B 1 ; 5.
C. C 4 ; 3.
D. D0 ; 4.
Câu 17: Miền nghiệm của bất phương trình 2x  2y  2  2  0 chứa điểm nào sau đây? A. A1 ;  1 .
B. B 1 ; 0 .
C. C  2 ; 2 .
D. D  2 ;  2.
Câu 18: Cho bất phương trình 2x  4 y  5 có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. 1;  1  S .
B. 1;10 S . C. 1;  1  S .
D. 1;5 S .
Câu 19: Cho bất phương trình x  2 y  5  0 có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. 2;2 S .
B. 1;3 S . C.  2;  2S . D.  2;  4S .
Câu 20: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x Page 64
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN y y 2 3 O x C. D. 3 2  O x
Câu 21: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x y y 2 3 O x C. D. 3 2 O x
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x Page 65
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN y y 2 3 O x C. D. 3 2  O x
Câu 23: Cho bất phương trình 2
x  3y  2  0có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?   A. 1;  1 S . B. 2  ; 0   S . C. 1;  2 S . D. 1;  0 S .  2    Câu 24: Cặp số ( ; x ) y  2; 
3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 4 x  3 y .
B. x – 3y  7  0 .
C. 2 x – 3 y – 1  0 .
D. x y  0 .
Câu 25: Cặp số x ; y nào là nghiệm của bất phương trình . 0 0 
3 x  3 y  4
A. x ; y  2  ;2 .
B. x ; y  5;1 .
C. x ; y  4
 ;0 . D. x ; y  2;1 . 0 0    0 0    0 0    0 0   
DẠNG 2. TÌM MIỀN NGHIỆM CỦA HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
x y  2  0
Câu 26: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình  là
2x  3y  2  0 A. 0;  0 . B. 1;  1 . C.  1;   1 . D.  1  ; 1.
Câu 27: Câu nào sau đây đúng?.  x y  1 0  2 3   3y
Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2(x 1) 
 4 là phần mặt phẳng chứa điểm 2   x  0  A. 2;  1 . B. 0;  0 . C. 1;  1 . D. 3;4 .
2x  3y 1  0
Câu 28: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
 5x y  4  0 A.  1  ;4 . B.  2;  4 . C. 0;  0 . D.  3;  4.
2x  5y 1  0 
Câu 29: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2x y  5  0 ?
x y 1 0  A. 0;  0 . B. 1;0 . C. 0; 2   . D. 0;  2 . Page 66
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
x y  0 
Câu 30: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x 3y  3  0 là phần mặt phẳng chứa điểm
xy 5  0  A. 5;  3 . B. 0;  0 . C. 1;  1  . D.  2;  2 .
3x y  9  x y  3
Câu 31: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm 2 y  8  x  y  6 A. 0;  0 . B. 1;2 . C. 2;  1 . D. 8;4. x y  0
Câu 32: Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng
2x  5y  0 định đúng?  1   1 2  A. 1;  1 S . B.  1  ;  1 S . C. 1; S   . D.  ; S   .  2   2 5 
3x y  6
x y 3
Câu 33: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm: 2 y  8  x  y  4 A. 2;  1 . B. 6;  4 . C. 0;  0 . D. 1;2 .
Câu 34: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây? y  0 x  0 x  0 x  0     A. 5
x 4y 10. B. 5
x 4y 10. C. 4
x 5y 10. D. 5
x 4y 10. 5  x4y 10     4x 5y 10  5x  4y 10  4x 5y 10   x  0
Câu 35: Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là
 x  3 y  1  0 khẳng định đúng? A. 1;  1 S .
B. 1; 3 S .
C. 1; 5  S .
D. 4; 3  S . Page 67
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN x  0
Câu 36: Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là
x  3 y  1  0 khẳng định đúng? A.  1  ;2S .
B.  2;0 S .
C. 1; 3 S .
D.  3;0 S . x y  3 
Câu 37: Cho hệ bất phương trình  1
có tập nghiệm S . Khẳng định nào sau đây là khẳng
1 x y  0  2 định đúng ? A. 1;  2 S . B. 2;  1 S . C. 5; 6  S . D. S   .  3 2x y 1
Câu 38: Cho hệ bất phương trình  2
có tập nghiệm S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
4x 3y  2 đúng ?  1  A.  ; 1  S   .  4  B. S  
 ;x y|4x3y  2.
C. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d là là
đường thẳng 4 x  3 y  2 .
D. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d
là là đường thẳng 4 x  3 y  2 .
2x  3y  5 (1)  Câu 39: Cho hệ  3
. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình, S là tập nghiệm của bất
x y  5 (2)  1 2  2
phương trình và S là tập nghiệm của hệ thì
A. S S .
B. S S .
C. S S .
D. S S . 1 2 2 1 2 1
Câu 40: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y 3 2 x Oy  0  y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
3x  2 y  6
3x  2 y  6
3x  2y  6
3x  2 y  6 Page 68
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
x  2y  0 
Câu 41: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  3y  2
 chứa điểm nào sau đây? y x  3 
A. A1 ; 0 . B. B 2  ;  3 .
C. C0 ;   1 . D. D 1  ; 0.
2x  3y  6  0 
Câu 42: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  0
chứa điểm nào sau đây?
2x 3y 1 0   1 A. A 1;  2 . B. B0 ;  2 . C. C 1  ;  3 . D. D 0 ;  .    3 2x 1  0
Câu 43: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
chứa điểm nào sau đây? 3x  5  0  5   1  A. Không có. B. B ; 2 .   C. C 3  ;  1 . D. D ; 10   .  3   2  3  y  0
Câu 44: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
chứa điểm nào sau đây?
2x  3y 1  0
A. A3 ; 4 . B. B4 ;  3 . C. C7 ;  4 .
D. D4 ; 4.
x  2y  0
Câu 45: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
không chứa điểm nào sau đây?
x  3y  2 A. A 1;  0. B. B1;  0 . C. C 3  ; 4.
D. D0 ; 3. 3
x  2y  6  0  3y
Câu 46: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2(x 1) 
 4 không chứa điểm nào sau đây? 2  x  0  A. A 2 ;   2 .
B. B 3 ; 0.
C. C1;   1 .
D. D2 ;   3 . x y  0 
Câu 47: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  3y  3
 không chứa điểm nào sau đây? x y  5 
A. A3 ; 2.
B. B 6 ; 3.
C. C 6 ; 4.
D. D5 ; 4. Page 69
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
x  3y  0 
Câu 48: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  2y  3
 không chứa điểm nào sau đây? y x  2  A. A0 ;  1 . B. B 1  ;  1 . C. C  3  ; 0. D. D 3  ;  1 .
DẠNG 3. TÌM GIÁ TRN NHỎ NHẤT- GIÁ TRN LỚN NHẤT
y  2x  2 
Câu 49: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F y x trên miền xác định bởi hệ 2y x  4 là
x y  5 
A. min F 1 khi x  2 , y  3 .
B. min F  2 khi x  0 , y  2 .
C. min F  3 khi x  1 , y  4 .
D. min F  0 khi x  0 , y  0 .
 2x y  2 
Câu 50: Giá trị nhỏ nhất của biết thức F y x trên miền xác định bởi hệ  x y  2 là 5
x y  4   A. min 3
F   khi x  1, y  2 .
B. min F  0 khi x  0, y  0 . C. min 2 F   khi 4 2 x  , y   . D. min 8
F  khi x  2, y  6 . 3 3 x y  2 3 
x  5y 15
Câu 51: Cho hệ bất phương trình 
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? x  0  y  0
A. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biểu diễn miền nghiệm của hệbất phương trình đã cho là miền  25 9
tứ giác ABCO kể cả các cạnh với  A 0;  3 , B ;   , C2;  0 và  O 0;  0 .  8 8
B. Đường thẳng  : x y m có giao điểm với tứ giác ABCO kể cả khi 17 1  m  . 4
C. Giá trị lớn nhất của biểu thức x y , với xy thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho là 17 . 4
D. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y , với xy thõa mãn hệ bất phương trình đã cho là 0. Page 70
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN  0  y  4   x  0
Câu 52: Giá trị lớn nhất của biết thức F  ;
x y  x  2y với điều kiện  là
x y 1  0 
x  2y 10  0 A. 6. B. 8. C. 10 . D. 12.  0  y  5   x  0
Câu 53: Giá trị nhỏ nhất của biết thức F  ;
x y  x  2y với điều kiện  là
x y  2  0 
xy2 0 A. 10  . B. 12. C. 8  . D. 6  .
2x y  2 
x  2y  2
Câu 54: Biểu thức F y x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện  tại điểm S ; x y có toạ độ x y  5   x  0 là A. 4;  1 . B. 3;  1 . C. 2;  1 . D. 1;  1 .
2x  3y  6  0 
Câu 55: Biểu thức L y x , với xy thõa mãn hệ bất phương trình x  0 , đạt giá trị
2x 3y 1 0 
lớn nhất là a và đạt giá trị nhỏ nhất là b. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. 25  a  và b  2 . B. a  2 và 11 b  
. C. a  3 và b  0 . D. a  3 và 9 b  . 8 12 8
DẠNG 4. ÁP DỤNG BÀI TOÁN THỰC TIỄN
Câu 56: Trong một cuộc thi pha chế, hai đội A, B được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và
210 g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1
lít nước và 1g hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Đội
A pha chế được a lít nước cam và b lít nước táo và dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số a b A. 1. B. 3. C. 1  . D. 6  .
Câu 57: Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 2
800 m . N ếu trồng đậu trên diện tích 2
100 m thì cần 20 công làm và thu được 3000000 đồng. N ếu trồng cà thì trên diện tích 2 100 m
cần 30 công làm và thu được 4000000 đồng. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao
nhiêu để thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công làm không quá 180 công. Hãy chọn phương
án đúng nhất trong các phương án sau: A. Trồng 2 600 m đậu; 2 200 m cà. B. Trồng 2 500 m đậu; 2 300 m cà. C. Trồng 2 400 m đậu; 2 200 m cà. D. Trồng 2 200 m đậu; 2 600 m cà. Page 71
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Câu 58: Một công ty TN HH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1 sản phNm mới của
công ty) cần thuê xe để chở trên 140 người và trên 9 tấn hàng. N ơi thuê chỉ có hai loại xe A
B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê
với giá 4 triệu, loại B giá 3 triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển
là thấp nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0, 6 tấn hàng. Xe B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng.
A. 4 xe A và 5 xe B . B. 5 xe A và 6 xe B .
C. 5 xe A và 4 xe B . D. 6 xe A và 4 xe B .
Câu 59: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kilogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn
vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg
thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, 1 kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi x, y lần
lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua để tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà
vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn. Tính 2 2 x y A. 2 2 x y 1,3. B. 2 2
x y  2,6 . C. 2 2
x y 1,09 . D. 2 2
x y  0,58.
Câu 60: Có hai cái giỏ đựng trứng gồm giỏ A và giỏ B, các quả trứng trong mỗi đều có hai loại là trứng
lành và trứng hỏng. Tổng số trứng trong hai giỏ là 20 quả và số trứng trong giỏ A nhiều hơn số trứng trong giỏ
B. Lấy ngẫu nhiên mỗi giỏ 1 quả trứng, biết xác suất để lấy được hai quả 55 trứng lành là
. Tìm số trứng lành trong giỏ A. 84 A. 6. B. 14. C. 11. D. 10.
Câu 61: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và
210 gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngọt
loại I cần 10 gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần
30 gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng,
mỗi lít nước ngọt loại II được 60 điểm thưởng. Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi đội
trong cuộc thi là bao nhiêu? A. 540 . B. 600 . C. 640 . D. 720 .
Câu 62: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phNm I II .
Mỗi sản phNm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phNm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản
xuất được một sản phNm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1
giờ. Để sản xuất được một sản phNm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm
việc trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phNm. Biết rằng trong một
tháng Chiến không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Số tiền
lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là. A. 32 triệu đồng. B. 35 triệu đồng. C. 14 triệu đồng. D. 30 triệu đồng.
Câu 63: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kiogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn
vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1
kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, một kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi
x , y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua. Tìm x , y để tổng số tiền họ
phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn?
A. x  0,3 và y 1,1. B. x  0,3 và y  0,7 . C. x  0,6 và y  0,7 . D. x  1,6 và y  0,2 . Page 72
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN BẤT PHƯƠNG TRÌNH NG
HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC ƯƠ II NHẤT HAI ẨN CH
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
DẠNG 1. TÌM NGHIỆM BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình
ax by c không được gọi miền nghiệm của .
B. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 2x  3y 1 0 trên hệ trục Oxy là đường thẳng
2x 3y 1  0 .
C. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình
ax by c được gọi miền nghiệm của .
D. Nghiệm của bất phương trình ax by c tập rỗng. Lời giải Chọn C
Câu 2: Miền nghiệm của bất phương trình x  2  2 y  2  21 x là nửa mặt phẳng không chứa
điểm nào trong các điểm sau? A. 0;0 . B. 1;  1 . C. 4;2 . D. 1;  1  . Lời giải Chọn C
Ta có: x  2  2 y  2  21 x  x  2  2y  4  2  2x x  2y  4 .
Dễ thấy tại điểm 4;2 ta có: 4  2.2  8  4 .
Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình 3 x  
1  4 y  2  5x  3 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 0;0 . B.  4;  2 . C.  2;  2 . D.  5;  3 . Lời giải Chọn A Ta có: 3 x  
1  4 y  2  5x  3  3x  3  4y  8  5x  3  2x  4y  8  0
x  2 y  4  0
Dễ thấy tại điểm 0;0 ta có: 0  2.0  4  4  0 .
Câu 4: Miền nghiệm của bất phương trình x  3  22y  5  21 x là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? Page 1
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN A.  3;  4   . B.  2;  5   . C. 1;6 . D. 0;0 . Lời giải Chọn D
Ta có: x  3  22y  5  21 x  x  3  4y 10  2  2x  3x  4y  8  0 .
Dễ thấy tại điểm 0;0 ta có: 3.0  4.0  8  0 .
Câu 5: Miền nghiệm của bất phương trình 4 x  
1  5 y  3  2x  9 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 0;0 . B. 1;  1 . C.  1  ;  1 . D. 2;5 . Lời giải Chọn D Ta có: 4 x  
1  5 y  3  2x  9  4x  4  5y 15  2x  9  2x  5y 10  0 .
Dễ thấy tại điểm 2;5 ta có: 2.2  5.5 10  0 .
Câu 6: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  3  4 x  
1  y  3 là phần mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 3;0 . B. 3;  1 . C. 1;  1 . D. 0;0 . Lời giải ChọnC.
Nhận xét: chỉ có cặp số 1; 
1 thỏa bất phương trình.
Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình 5 x  2 9  2x  2y  7 là phần mặt phẳng không chứa
điểm nào trong các điểm sau? A.  2;   1 . B. 2;3. C. 2;  1  . D. 0;0 . Lời giải ChọnC.
Nhận xét: chỉ có cặp số 2;3 không thỏa bất phương trình.
Câu 8: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x y  1? A.  2;   1 . B. 3; 7  . C. 0;  1 . D. 0;0 . Lời giải ChọnC.
Nhận xét: chỉ có cặp số 0; 
1 không thỏa bất phương trình.
Câu 9: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x  4 y  5 0 ? A.  5;  0. B.  2;   1 . C. 1; 3   . D. 0;0 . Lời giải ChọnB. Ta thay cặp số  2;  
1 vào bất phương trình x  4 y  5 0 được 2
  4  5  0 đo dó cặp số  2;  
1 không là nghiệm của bất phương trình x  4 y  5 0 .
Câu 10: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai Nn? Page 2
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
A. 2x  5y  3z  0 . B. 2
3x  2x  4  0 . C. 2
2x  5y  3 .
D. 2x  3y  5. Lời giải Chọn D
Theo định nghĩa bất phương trình bậc nhất hai Nn.
Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x y  3  0 ?  3   3  A. Q 1  ; 3   . B. M 1;   . C. N 1;  1 . D. P 1;   .  2   2  Lời giải Chọn B
Tập hợp các điểm biểu diễn nghiệm của bất phương trình 2x y  3  0 là nửa mặt phẳng bờ là
đường thẳng 2x y  3  0 và không chứa gốc tọa độ.  3 
Từ đó ta có điểm M 1; 
 thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x y 3  0.  2 
Câu 12: Miền nghiệm của bất phương trình 3x y  2  0 không chứa điểm nào sau đây?  1 
A. A1 ; 2 . B. B 2 ;  1 . C. C 1 ;   . D. D3 ;  1 .  2  Lời giải Chọn A
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d  : 3
x y  2  0.
Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình.
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ d  không chứa điểm 0 ; 0.
Câu 13: Miền nghiệm của bất phương trình x  3  2(2 y  5)  2(1 x) không chứa điểm nào sau đây? Page 3
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN  1 2  A. A 1  ;  2 . B. B  ;    .
C. C 0 ; 3 . D. D 4  ; 0 .  11 11 Lời giải Chọn B
Đầu tiên, thu gọn bất phương trình đề bài đã cho về thành 3x  4 y 11  0.
Ta vẽ đường thẳng d  :3x  4y 11  0.
Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình.
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng không chứa điểm 0 ; 0.
Câu 14: Miền nghiệm của bất phương trình 2x y  1 không chứa điểm nào sau đây? A. A1 ;  1 .
B. B 2 ; 2 .
C. C 3 ; 3. D. D 1  ;   1 . Lời giải Chọn D
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d  : 2x y 1.
Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng không chứa điểm 0 ; 0.
Câu 15: Miền nghiệm của bất phương trình 1 3 x 1 3 y  2 chứa điểm nào sau đây?
A. A1 ;   1 . B. B  1  ;   1 . C. C  1  ;  1 .
D. D  3 ; 3. Lời giải Chọn A Page 4
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d  : 1 3 x 1 3 y  2.
Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ d  không chứa điểm 0 ; 0.
Câu 16: Miền nghiệm của bất phương trình x  2  2 y  
1  2x  4 chứa điểm nào sau đây? A. A1 ;  1 .
B. B 1 ; 5.
C. C 4 ; 3.
D. D0 ; 4. Lời giải Chọn B
Đầu tiên ta thu gọn bất phương trình đã cho về thành x  2 y  8  0.
Vẽ đường thẳng d  : x  2y 8  0.
Ta thấy 0 ; 0 không là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng không chứa điểm 0 ; 0.
Câu 17: Miền nghiệm của bất phương trình 2x  2y  2  2  0 chứa điểm nào sau đây? A. A1 ;  1 .
B. B 1 ; 0 .
C. C  2 ; 2 .
D. D  2 ;  2. Lời giải Chọn A Page 5
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d  : 2x  2y  2  2  0.
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng bờ d  chứa điểm 0 ; 0.
Câu 18: Cho bất phương trình 2x  4 y  5 có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. 1;  1  S .
B. 1;10 S . C. 1;  1  S .
D. 1;5 S . Lời giải ChọnC. Ta thấy 1;  1
 thỏa mãn hệ phương trình do đó 1;  1
 là một cặp nghiệm của hệ phương trình.
Câu 19: Cho bất phương trình x  2 y  5  0 có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. 2;2 S .
B. 1;3 S . C.  2;  2S . D.  2;  4S . Lời giải Chọn A
Ta thấy 2;2 S vì 2  2.2  5  0 .
Câu 20: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x Page 6
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN y y 2 3 O x C. D. 3 2  O x Lời giải y Chọn C 3
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d  :3x  2y  6  .
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền 2  O x
nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng bờ d  chứa điểm 0 ; 0.
Câu 21: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x y y 2  3 O x C. D. 3 2 O x Lời giải Page 7
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN Chọn A y 3 2 x O
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d  : 3x  2y  6.
Ta thấy 0 ; 0 không phải là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm
là nửa mặt phẳng không chứa điểm 0 ;  0 .
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2 O O x y y 2 3 O x C. D. 3 2 O x Lời giải Chọn D Page 8
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN y  2 O x 3
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d  :3x  2y  6  .
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt
phẳng chứa điểm 0 ;  0 .
Câu 23: Cho bất phương trình 2
x  3y  2  0có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?   A. 1;  1 S . B. 2  ; 0   S . C. 1;  2 S . D. 1;  0 S .  2    Lời giải ChọnB.   2 Ta thấy 2  ; 0   S vì 2.   3.0  2  0.  2    2 Câu 24: Cặp số ( ; x ) y  2; 
3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 4 x  3 y .
B. x – 3y  7  0 .
C. 2 x – 3 y – 1  0 .
D. x y  0 . Lời giải Chọn D Ta có 2 3  1
  0 nên Chọn D
Câu 25: Cặp số x ; y nào là nghiệm của bất phương trình . 0 0 
3 x  3 y  4
A. x ; y  2  ;2 .
B. x ; y  5;1 .
C. x ; y  4
 ;0 . D. x ; y  2;1 . 0 0    0 0    0 0    0 0    Lời giải Chọn B
Thế các cặp số x ; y vào bất phương trình: 0 0  x ;y  2
 ;2 3x3y  4 3 2   3.2  4 0 0    x ;y  5;1 0 0 
   3x  3y  4  3.5  3.1  4 x ;y  4
 ;0  3x 3y  4  3. 4   3.0  4 0 0    Page 9
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN x ;y  2;1 . 0 0 
   3x  3y  4  3.2  3.1 4
DẠNG 2. TÌM MIỀN NGHIỆM CỦA HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
x y  2  0
Câu 26: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình  là
2x  3y  2  0 A. 0;  0 . B. 1;  1 . C.  1;   1 . D.  1  ; 1. Lời giải ChọnC. Ta thay cặp số  1;  
1 vào hệ ta thấy không thỏa mãn.
Câu 27: Câu nào sau đây đúng?.  x y  1 0  2 3   3y
Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2(x 1) 
 4 là phần mặt phẳng chứa điểm 2   x  0  A. 2;  1 . B. 0;  0 . C. 1;  1 . D. 3;4 . Lời giải Chọn A
N hận xét: chỉ có điểm 2;  1 thỏa mãn hệ.
2x  3y 1  0
Câu 28: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
 5x y  4  0 A.  1  ;4 . B.  2;  4 . C. 0;  0 . D.  3;  4. Lời giải ChọnC.
N hận xét: chỉ có điểm 0;  0 không thỏa mãn hệ.
2x  5y 1  0 
Câu 29: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2x y  5  0 ?
x y 1 0  A. 0;  0 . B. 1;0 . C. 0; 2   . D. 0;  2 . Lời giải ChọnC.
N hận xét: chỉ có điểm 0; 2
  thỏa mãn hệ.
x y  0 
Câu 30: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x 3y  3  0 là phần mặt phẳng chứa điểm
xy 5  0  A. 5;  3 . B. 0;  0 . C. 1;   1 . D.  2;  2 . Page 10
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN Lời giải Chọn A
N hận xét: chỉ có điểm 5;  3 thỏa mãn hệ.
3x y  9  x y  3
Câu 31: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm 2 y  8  x  y  6 A. 0;  0 . B. 1;2 . C. 2;  1 . D. 8;4 . Lời giải ChọnD.
N hận xét: chỉ có cặp số 8;4 thỏa bất phương trình 3x y  9 . x y  0
Câu 32: Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng
2x  5y  0 định đúng?  1   1 2  A. 1;  1 S . B.  1  ;  1 S . C. 1; S   . D.  ; S   .  2   2 5  Lời giải Chọn C Thế đáp án, chỉ có 1
x  1; y   thỏa mãn hệ bất phương trình  chọn C 2
3x y  6
x y 3
Câu 33: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm: 2 y  8  x  y  4 A. 2;  1 . B. 6;  4 . C. 0;  0 . D. 1;2 . Lời giải Chọn A
N hận xét: Miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là miền mặt phẳng chứa tất cả các điểm
có toạ độ thoả mãn tất cả các bất phương trình trong hệ.
Thế x  6; y  4 vào từng bất phương trình trong hệ, ta lần lượt có các mệnh đề đúng:
22  6; 6  1; 8  2; 4  4 . Vậy ta chọn đáp án B .
Đáp án A có toạ độ không thoả bất phương trình thứ 3.
Đáp án C, D có toạ độ không thoả bất phương trình thứ 1 và 3.
Câu 34: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây? Page 11
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN y  0 x  0 x  0 x  0     A. 5
x 4y 10. B. 5
x 4y 10. C. 4
x 5y 10. D. 5
x 4y 10. 5  x4y 10     4x 5y 10  5x  4y 10  4x 5y 10  Lời giải Chọn D
Cạnh AC có phương trình x  0 và cạnh AC nằm trong miền nghiệm nên x  0 là một bất phương trình của hệ.  5 
Cạnh AB qua hai điểm ; 0   và 0; 
2 nên có phương trình: x y
  1  4x  5y  10 .  2  5 2 2 x  0 
Vậy hệ bất phương trình cần tìm là 5
x 4y 10. 4  x5y 10   x  0
Câu 35: Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là
 x  3 y  1  0 khẳng định đúng? A. 1;  1 S .
B. 1; 3 S .
C. 1; 5  S .
D. 4; 3  S . Lời giải ChọnC.
Ta thấy 1; 5  S vì 1  0 .  x  0
Câu 36: Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là
x  3 y  1  0 khẳng định đúng? A.  1  ;2S .
B.  2;0 S .
C. 1; 3 S .
D.  3;0 S . Lời giải ChọnD.  3  0
Ta thấy  3;0 S vì  .  3  3.0 1  0 Page 12
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN x y  3 
Câu 37: Cho hệ bất phương trình  1
có tập nghiệm S . Khẳng định nào sau đây là khẳng
1 x y  0  2 định đúng ? A. 1;  2 S . B. 2;  1 S . C. 5; 6  S . D. S   . Lời giải Chọn D
Vì không có điểm nào thỏa hệ bất phương trình.  3 2x y 1
Câu 38: Cho hệ bất phương trình  2
có tập nghiệm S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
4x 3y  2 đúng ?  1  A.  ; 1  S   .  4  B. S  
 ;x y|4x3y  2.
C. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d là là
đường thẳng 4 x  3 y  2 .
D. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d
là là đường thẳng 4 x  3 y  2 . Lời giải Chọn B
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:  3 d : 2 x y  1 1  2
d :4x3y  2 2  Page 13
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Thử trực tiếp ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của phương trình nhưng không phải là nghiệm của
phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, tập hợp nghiệm của bất phương trình
chính là các điểm thuộc đường thẳng d  : 4x 3y  2.
2x  3y  5 (1)  Câu 39: Cho hệ  3
. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình, S là tập nghiệm của bất
x y  5 (2)  1 2  2
phương trình và S là tập nghiệm của hệ thì
A. S S .
B. S S .
C. S S .
D. S S . 1 2 2 1 2 1 Lời giải Chọn B
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:
d :2x3y  5 1   3 d : x y  5 2  2
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của cả hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa gốc tọa độ thuộc cả
hai miền nghiệm của hai bất phương trình. Say khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền
không bị gạch là miền nghiệm của hệ.
Câu 40: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y 3 2 x O Page 14
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN y  0  y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
3x  2 y  6
3x  2 y  6
3x  2y  6
3x  2 y  6 Lời giải Chọn A
Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị gồm hai đường thẳng d : y  0 và đường thẳng 1 
d :3x2y 6. 2 
Miền nghiệm gồm phần y nhận giá trị dương.
Lại có 0 ; 0 thỏa mãn bất phương trình 3x  2 y  6.
x  2y  0 
Câu 41: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  3y  2
 chứa điểm nào sau đây? y x  3 
A. A1 ; 0 . B. B 2  ;  3 .
C. C0 ;   1 . D. D 1  ; 0. Lời giải Chọn D
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:
d : x2y  0 1 
d : x3y  2  2 
d : yx 3 3  Ta thấy 0 ; 
1 là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm 0 ;  1 thuộc cả
ba miền nghiệm của ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền
không bị gạch là miền nghiệm của hệ.
2x  3y  6  0 
Câu 42: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  0
chứa điểm nào sau đây?
2x 3y 1 0   1 A. A 1;  2 . B. B0 ;  2 . C. C 1  ;  3 . D. D 0 ;  .    3 Lời giải Chọn D Page 15
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:
d :2x3y6  0 1  d : x  0 2 
d :2x3y 1 0 3  Ta thấy 1; 
1 là nghiệm của các ba bất phương trình. Điều này có nghĩa là điểm 1;  1 thuộc
cả ba miền nghiệm của ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền
không bị gạch là miền nghiệm của hệ. 2x 1  0
Câu 43: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
chứa điểm nào sau đây? 3x  5  0  5   1  A. Không có. B. B ; 2 .   C. C 3  ;  1 . D. D ; 10   .  3   2  Lời giải Chọn A
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng: d :2x 1   0 1  d : 3  x 5  0 2  Page 16
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Ta thấy 1 ; 0 là không nghiệm của cả hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm 1 ; 0
không thuộc cả hai miền nghiệm của hai bất phương trình. Vậy không có điểm nằm trên mặt
phẳng tọa độ thỏa mãn hệ bất phương trình. 3  y  0
Câu 44: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
chứa điểm nào sau đây?
2x  3y 1  0
A. A3 ; 4 . B. B4 ;  3 . C. C7 ;  4 .
D. D4 ; 4. Lời giải Chọn C
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:
d :3 y  0 1 
d :2x3y1 0 2 
Ta thấy 6 ; 4 là nghiệm của hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm 6 ; 4 thuộc cả
hai miền nghiệm của hai bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền
không bị gạch là miền nghiệm của hệ.
x  2y  0
Câu 45: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
không chứa điểm nào sau đây?
x  3y  2 A. A 1;  0. B. B1;  0 . C. C 3  ;  4 .
D. D0 ; 3. Lời giải Chọn B
Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng: Page 17
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
d : x2y  0 1 
d : x3y  2  2  Ta thấy 0 ; 
1 là nghiệm của hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm 0 ;  1 thuộc cả
hai miền nghiệm của hai bất phương trình. Sau khi gạch bỏ phần không thích hợp, phần không
bị gạch là miền nghiệm của hệ. 3
x  2y  6  0  3y
Câu 46: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2(x 1) 
 4 không chứa điểm nào sau đây? 2  x  0  A. A 2 ;   2 .
B. B 3 ; 0.
C. C1;   1 .
D. D2 ;   3 . Lời giải Chọn C
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:
d :3x2y6  0 1 
d :4x3y12  0 2  d : x  0 3  Ta thấy 2 ;  
1 là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm 2 ;   1 thuộc
cả ba miền nghiệm của ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền
không bị gạch là miền nghiệm của hệ. x y  0 
Câu 47: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  3y  3
 không chứa điểm nào sau đây? x y  5 
A. A3 ; 2.
B. B 6 ; 3.
C. C 6 ; 4.
D. D5 ; 4. Lời giải Chọn A Page 18
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:
d : xy  0 1 
d : x3y  3  2 
d : xy 5 3 
Ta thấy 5 ; 3 là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm 5 ; 3 thuộc cả
ba miền nghiệm của ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ miền không thích hợp, miền không
bị gạch là miền nghiệm của hệ.
x  3y  0 
Câu 48: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  2y  3
 không chứa điểm nào sau đây? y x  2  A. A0 ;  1 . B. B 1  ;  1 . C. C  3  ; 0. D. D 3  ;  1 . Lời giải Chọn C
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:
d : x3y  0 1 
d : x2y  3  2 
d : xy  2 3  Ta thấy  1; 
0 là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa điểm  1;  0 thuộc cả
ba miền nghiệm của ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ miền không thích hợp, miền không
bị gạch là miền nghiệm của hệ. Page 19
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
DẠNG 3. TÌM GIÁ TRN NHỎ NHẤT- GIÁ TRN LỚN NHẤT
y  2x  2 
Câu 49: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F y x trên miền xác định bởi hệ 2y x  4 là
x y  5 
A. min F 1 khi x  2 , y  3 .
B. min F  2 khi x  0 , y  2 .
C. min F  3 khi x  1 , y  4 .
D. min F  0 khi x  0 , y  0 . Lời giải Chọn A
y  2x  2 
Miền nghiệm của hệ 2y x  4 là miền trong của tam giác ABC kể cả biên
x y  5 
Ta thấy F y x đạt giá trị nhỏ nhất chỉ có thể tại các điểm A , B , C . Tại  A 0;  2 thì F 2. Tại B1;  4 thì F  3 Tại  A 2;  3 thì F 1.
Vậy min F 1 khi x  2 , y  3 .
 2x y  2 
Câu 50: Giá trị nhỏ nhất của biết thức F y x trên miền xác định bởi hệ  x y  2 là 5
x y  4   A. min 3
F   khi x  1, y  2 .
B. min F  0 khi x  0, y  0 . C. min 2 F   khi 4 2 x  , y   . D. min 8
F  khi x  2, y  6 . 3 3 Lời giải Page 20
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN Chọn C
 2x y  2 
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình  x y  2 trên hệ trục tọa độ như dưới đây: 5
x y  4  
Giá trị nhỏ nhất của biết thức F y x chỉ đạt được tại các điểm       A  4 2 1 7 2;6 ,C ; , B ;     .  3 3   3 3  Ta có: F  
A  8; F B  2
 ;F C  2  . Vậy min 2 F   khi 4 2 x  , y   . 3 3 x y  2 3 
x  5y 15
Câu 51: Cho hệ bất phương trình 
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? x  0  y  0
A. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biểu diễn miền nghiệm của hệbất phương trình đã cho là miền  25 9
tứ giác ABCO kể cả các cạnh với  A 0;  3 , B ;   , C2;  0 và  O 0;  0 .  8 8
B. Đường thẳng  : x y m có giao điểm với tứ giác ABCO kể cả khi 17 1  m  . 4
C. Giá trị lớn nhất của biểu thức x y , với xy thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho là 17 . 4
D. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y , với xy thõa mãn hệ bất phương trình đã cho là 0. Lời giải Chọn B Page 21
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Trước hết, ta vẽ bốn đường thẳng:
d : xy  2 1 
d :3x5y 15 2  d : x  0 3  d : y  0 4 
Miền nghiệm là phần không bị gạch, kể cả biên.  0  y  4   x  0
Câu 52: Giá trị lớn nhất của biết thức F  ;
x y  x  2y với điều kiện  là
x y 1  0 
x  2y 10  0 A. 6. B. 8. C. 10 . D. 12. Lời giải Chọn C
Vẽ đường thẳng d : x y  1  0 , đường thẳng d qua hai điểm 0;  1 và 1;0 . 1 1
Vẽ đường thẳng d : x  2 y  1 0  0 , đường thẳng d qua hai điểm 0;5 và 2;  4 . 2 2
Vẽ đường thẳng d : y  4 . 3 Page 22
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Miền nghiệm là ngũ giác ABCOE với A4; 
3 , B2;4,C0;4, E1;0 . Ta có: F 4; 
3 10 , F 2;4 10, F 0;4  8, F1; 
0 1, F 0;0  0.
Vậy giá trị lớn nhất của biết thức F  ;
x y  x  2y bằng 10.  0  y  5   x  0
Câu 53: Giá trị nhỏ nhất của biết thức F  ;
x y  x  2y với điều kiện  là
x y  2  0 
xy2  0 A. 10  . B. 12. C. 8  . D. 6  . Lời giải Chọn A  0  y  5   x  0
Biểu diễn miền ngiệm của hệ bất phương trình 
trên hệ trục tọa độ như dưới đây:.
x y  2  0 
xy2  0
N hận thấy biết thức F y x chỉ đạt giá trị nhỏ nhất tại các điểm A, B,C hoặc D . Ta có: F   A  7  25  3
 ;F B  2  5  1  0. F C  2  2  4
 ,F D  220  2. Vậy min 10
F   khi x  0, y  5 .
2x y  2 
x  2y  2
Câu 54: Biểu thức F y x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện  tại điểm S ; x y có toạ độ x y  5   x  0 là A. 4;  1 . B. 3;  1 . C. 2;  1 . D. 1;  1 . Lời giải Chọn A Page 23
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
2x y  2 
x  2y  2
Biểu diễn miền ngiệm của hệ bất phương trình 
trên hệ trục tọa độ như dưới đây: x y  5   x  0
N hận thấy biết thức F y x chỉ đạt giá trị nhỏ nhất tại các điểm , A B hoặc C . Chỉ C4; 
1 có tọa độ nguyên nên thỏa mãn. Vậy min 3
F   khi x  4, y  1 .
2x  3y  6  0 
Câu 55: Biểu thức L y x , với xy thõa mãn hệ bất phương trình x  0 , đạt giá trị
2x 3y 1 0 
lớn nhất là a và đạt giá trị nhỏ nhất là b. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. 25  a  và b  2 . B. a  2 và 11 b  
. C. a  3 và b  0 . D. a  3 và 9 b  . 8 12 8 Lời giải Chọn B
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:
d :2x3y6  0 1  d : x  0 2 
d :2x3y 1 0 3  Page 24
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Ta thấy 0 ; 0 là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa gốc tọa độ thuộc cả ba
miền nghiệm của cả ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền
không bị gạch là miền nghiệm của hệ.  7 5   1
Miền nghiệm là hình tam giác ABC , với A0 ; 2, B ; ,   C 0 ;  .    4 6   3
Vậy ta có a  2  0  5 7 11 2, b     . 6 4 12
DẠNG 4. ÁP DỤNG BÀI TOÁN THỰC TIỄN
Câu 56: Trong một cuộc thi pha chế, hai đội A, B được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và
210 g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1
lít nước và 1g hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Đội
A pha chế được a lít nước cam và b lít nước táo và dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số a b A. 1. B. 3. C. 1  . D. 6  . Lời giải Chọn C Gọi ,
x y lần lượt là số lít nước cam và nước táo mà mỗi đội cần pha chế x 0; y   0 .
Để pha chế x lít nước cam cần 30x g đường, x lít nước và x g hương liệu.
Để pha chế y lít nước táo cần 10y g đường, y lít nước và 4 y g hương liệu.
Theo bài ra ta có hệ bất phương trình:
30x 10y  210  x y  9  *. x  4y  24 
x  0; y  0
Số điểm đạt được khi pha x lít nước cam và y lít nước táo là M x, y  60x  80y . Bài toán
trở thành tìm x, y để M x, y đạt giá trị lớn nhất.
Ta biểu diễn miền nghiệm của hệ  
* trên mặt phẳng tọa độ như sau:
x+y=9 y E A x+4y=24 B D≡O x C 30x + 10y = 210 Page 25
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Miền nghiệm là ngũ giác ABCDE .
Tọa độ các điểm: A4;5 , B6;3 , C 7;0 , D0;0 , E 0;6 .
M x, y sẽ đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất tại các đỉnh của miền nghiệm nên thay tọa độ
các điểm vào biểu thức M x, y ta được:
M 4;5  640; M 6;3  600 , M 7;0  420 , M 0;0  0 , M 0;6  480 .
Vậy giá trị lớn nhất của M x; y bằng 640 khi x  4; y  5  a  4; b  5  a b  1.
Câu 57: Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 2
800 m . N ếu trồng đậu trên diện tích 2
100 m thì cần 20 công làm và thu được 3000000 đồng. N ếu trồng cà thì trên diện tích 2 100 m
cần 30 công làm và thu được 4000000 đồng. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao
nhiêu để thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công làm không quá 180 công. Hãy chọn phương
án đúng nhất trong các phương án sau: A. Trồng 2 600 m đậu; 2 200 m cà. B. Trồng 2 500 m đậu; 2 300 m cà. C. Trồng 2 400 m đậu; 2 200 m cà. D. Trồng 2 200 m đậu; 2 600 m cà. Lời giải Chọn A
Giả sử diện tích trồng đậu là x ;suy ra diện tích trồng cà là 8  x
Ta có thu nhập thu được là S x  3x  4 
8 x.10000 10000 
x 32 đồng.
Tổng số công là 20x  308  x  1  0x  240 Theo giả thiết có 10
x  240 180  x  6
Mà hàm số S x là hàm nghịch biến trên  nên S x đạt giá trị lớn nhất khi x  6 . Do đó trồng 2 600 m đậu, 2 200 m cà.
Câu 58: Một công ty TN HH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1 sản phNm mới của
công ty) cần thuê xe để chở trên 140 người và trên 9 tấn hàng. N ơi thuê chỉ có hai loại xe A
B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê
với giá 4 triệu, loại B giá 3 triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển
là thấp nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0, 6 tấn hàng. Xe B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng.
A. 4 xe A và 5 xe B . B. 5 xe A và 6 xe B .
C. 5 xe A và 4 xe B . D. 6 xe A và 4 xe B . Lời giải Chọn D
Gọi x là số xe loại A 0  x 10; x  , y là số xe loại B 0  y  9; y  . Khi đó tổng chi
phí thuê xe là T  4x  3y .
Xe A chở tối đa 20 người, xe B chở tối đa 10 người nên tổng số người 2 xe chở tối đa được
là 20x 10 y . Page 26
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Xe A chở được 0, 6 tấn hàng, xe B chở được 1,5 tấn hàng nên tổng lượng hàng 2 xe chở
được là 0, 6x 1,5y . 0  x 10  0  y  9 Theo giả thiết, ta có  *
20x 10y  140 
0,6x 1,5y  9
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình * là tứ giác ABCD kể cả miền trong của tứ giác.
Biểu thức T  4x  3y đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác ABCD .  5  x  5
Tại các đỉnh A10;2; B 10;9;C ;9 ; D  
5;4, ta thấy T đạt giá trị nhỏ nhất tại  .  2   y  4 Khi đó T  32 . min
Câu 59: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kilogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn
vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg
thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, 1 kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi x, y lần
lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua để tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà
vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn. Tính 2 2 x y A. 2 2 x y 1,3. B. 2 2
x y  2,6 . C. 2 2
x y 1,09 . D. 2 2
x y  0,58. Lời giải Chọn A
Điều kiện: 0  x  1,6 ; 0  y  1,1
Khi đó số protein có được là 800x  600 y và số lipit có được là 200x  400 y
Vì gia đình đó cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày nên
điều kiện tương ứng là: 800x  600 y  900 và 200x  400 y  400 Page 27
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
 8x  6 y  9 và x  2 y  2 0  x 1,6  0  y 1,1  8x  6y  9 
x  2y  2
Miền nghiệm của hệ trên là miền nghiệm của tứ giác ABCD
Chi phí để mua x kg thịt bò và y kg thịt
lợn là T  160x 110 y
Biết T đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác ABCD
Tại A: T  160.0,6 110.0,7  173
Tại B: T  160.1,6 110.0,2  278
Tại C: T  160.1,6 110.1,1  377
Tại D: T  160.0,3 110.1,1  169
Vậy T đạt GTN N khi x  0,3 ; y  1,1 2 2 2 2
x y  0,3 1,1 1,3.
Câu 60: Có hai cái giỏ đựng trứng gồm giỏ A và giỏ B, các quả trứng trong mỗi đều có hai loại là trứng
lành và trứng hỏng. Tổng số trứng trong hai giỏ là 20 quả và số trứng trong giỏ A nhiều hơn số trứng trong giỏ
B. Lấy ngẫu nhiên mỗi giỏ 1 quả trứng, biết xác suất để lấy được hai quả 55 trứng lành là
. Tìm số trứng lành trong giỏ A. 84 A. 6. B. 14. C. 11. D. 10. Lời giải Chọn C
Gọi a là số trứng lành, b là số trứng hỏng trong giỏ A.
Gọi x là số trứng lành, y là số trứng hỏng trong giỏ B. Page 28
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Lấy ngẫu nhiên mỗi giỏ 1 quả trứng, xác suất để lấy được hai quả trứng lành: a x 55 .  .
a b x y 84   . a x55  
a b x y84 a b 14   a 11
Do đó: a b x y  20
 x y  6   .   x  5 2       .ax a b x y   55
a bx y  100      2 
Suy ra: Giỏ A có 11 quả trứng lành.
Câu 61: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và
210 gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngọt
loại I cần 10 gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần
30 gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng,
mỗi lít nước ngọt loại II được 60 điểm thưởng. Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi đội
trong cuộc thi là bao nhiêu? A. 540 . B. 600 . C. 640 . D. 720 . Lời giải Chọn C
Gọi số lít nước ngọt loại I là x và số lít nước ngọt loại II là y. Khi đó ta có hệ điều kiện về vật 10
x  30y  210
x  3y  210   4x y 24   
 4x y  24
liệu ban đầu mà mỗi đội được cung cấp:    x y  9 x y  9    x , y  0
 x, y  0
Điểm thưởng đạt được: P  80x  60 y
Bài toán đưa về tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P trong miền D được cho bởi hệ điều kiện
Biến đổi biểu thức P  80x  60 y  80x  60 y P  0 đây là họ đường thẳng Δ trong hệ tọa độ Oxy
Miền D được xác định trong hình vẽ bên dưới: Page 29
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN y 9 7 6 4 A 6 O 5 3 9 x Δ(P)
Giá trị lớn nhất của P ứng với đường thẳng Δ đi qua điểm (5 A ; 4) , suy ra:
80.5 60.4  P  0  P  640  P . max
Câu 62: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phNm I II .
Mỗi sản phNm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phNm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản
xuất được một sản phNm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1
giờ. Để sản xuất được một sản phNm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm
việc trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phNm. Biết rằng trong một
tháng Chiến không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Số tiền
lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là. A. 32 triệu đồng. B. 35 triệu đồng. C. 14 triệu đồng. D. 30 triệu đồng. Lời giải Chọn A
Gọi x , y lần lượt là số sản phNm loại I và loại II được sản xuất ra. Điều kiện x , y nguyên dương. 3
x  2y 180 
x  6y  220
Ta có hệ bất phương trình sau:  x  0  y  0
Miền nghiệm của hệ trên là y 90 B C x O A Page 30
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Tiền lãi trong một tháng của xưởng là T  0,5x  0, 4y .
Ta thấy T đạt giá trị lớn nhất chỉ có thể tại các điểm A , B , C . Vì C có tọa độ không nguyên nên loại. Tại A60; 0
 thì T  30 triệu đồng. Tại B40; 3
0 thì T  32 triệu đồng.
Vậy tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là 32 triệu đồng.
Câu 63: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kiogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn
vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1
kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là 160 nghìn đồng, một kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi
x , y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua. Tìm x , y để tổng số tiền họ
phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn?
A. x  0,3 và y 1,1. B. x  0,3 và y  0,7 . C. x  0,6 và y  0,7 . D. x  1,6 và y  0,2 . Lời giải Chọn A 0  x 1,6
Theo bài ra ta có số tiền gia đình cần trả là 160.x 110.y với x , y thỏa mãn:  . 0  y 1,1
Số đơn vị protein gia đình có là 0,8.x  0,6.y  0,9  8x  6y  9 d . 1 
Số đơn vị lipit gia đình có là 0, 2.x  0, 4.y  0, 4  x  2y  2 d . 2  0  x  1,6  0  y  1,1
Bài toán trở thành: Tìm x, y thỏa mãn hệ bất phương trình  sao cho 8x  6 y  9 
x  2y  2
T 160.x 110.y nhỏ nhất. y x 1  ,6 2 D A y 1  ,1 1 C B O 1 2 x x2y 2 8x6y 9
Vẽ hệ trục tọa độ ta tìm được tọa độ các điểm A1,6;1, 
1 ; B 1,6;0,2 ; C 0,6;0,7 ; D 0,3;1,  1 . Page 31
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
N hận xét: T A  377 nghìn, T B  278 nghìn, T C 173 nghìn, T D 169 nghìn.
Vậy tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn thì
x  0,6 và y  0,7 . Page 32
Document Outline

  • 002.03,4.1_TOAN-10_B3,4_C2_BPT-HBPT-BAC-NHAT-2-AN_TU-LUAN_DE_TR62
  • 002.03,4.1_TOAN-10_B3,4_C2_BPT-HBPT-BAC-NHAT-2-AN_TU-LUAN_HDG
  • 002.03,4.2_TOAN-10_B3,4_C2_BPT-HBPT-BAC-NHAT-2-AN_TRAC-NGHIEM_DE_TR72
  • 002.03,4.2_TOAN-10_B3,4_C2_BPT-HBPT-BAC-NHAT-2-AN_TRAC-NGHIEM_HDG