THCS.TOANMATH.com
1
BIN ĐỔI ĐẠI S
Chương 1: Căn thức
1.1 CĂN THC BC 2
Kiến thc cn nhớ:
Căn bậc hai ca s thc
a
là s thc
x
sao cho
2
xa=
.
Cho s thc
a
không âm. Căn bậc hai s hc ca
a
kí hiu là
a
một s thực không âm
x
mà bình phương của nó bằng
a
:
2
0
0
a
x
xa
ax

=
=
Vi hai s thực không âm
,ab
ta có:
.
Khi biến đổi các biu thức liên quan đến căn thức bc 2 ta cần lưu ý:
+
2
A
AA
A
= =
nếu
0
0
A
A
<
+
2
AB A B A B
= =
vi
,0AB
;
2
AB A B A B= =
vi
0; 0AB<≥
+
2
..A AB AB
BB B
= =
vi
0, 0
AB B≥≠
+
.M MA
A
A
=
vi
0
A >
;(Đây gọi là phép khử căn thc mẫu)
+
( )
MA B
M
AB
AB
=
±
vi
, 0,AB A B≥≠
(Đây gọi là phép
trc căn thc mẫu)
1.2 CĂN THC BẬC 3, CĂN BẬC n.
1.2.1 CĂN THỨC BC 3.
Kiến thc cn nh:
THCS.TOANMATH.com
2
Căn bậc 3 ca mt s
a
kí hiu là
3
a
là s
x
sao cho
3
xa=
Cho
(
)
3
3
33
;aRa x x a a =⇔= =
Mi s thc
a
đều có duy nhất một căn bậc 3.
Nếu
0a >
thì
3
0a >
.
Nếu
0a <
thì
3
0
a <
.
Nếu
0
a
=
thì
3
0a =
.
3
3
3
aa
b
b
=
với mọi
0b
.
3 33
.ab a b=
với mọi
,ab
.
33
ab a b<⇔ <
.
3
3
3
A B AB=
.
3
2
3
A AB
BB
=
vi
0B
3
3
3
AA
BB
=
33
22
3
33
1 A AB B
AB
AB
+
=
±
±
vi
AB
≠±
.
1.2.2 CĂN THC BẬC n.
Cho s
, ;2aRnNn∈∈
. Căn bậc
n
ca mt s
a
là mt s mà lũy
tha bc
n
của nó bằng a.
Trường hợp
n
là s l:
2 1,n k kN=+∈
Mi s thc
a
đều có một căn bậc l duy nhất:
21
21
k
k
ax x a
+
+
=⇔=
, nếu
0a
>
thì
21
0
k
a
+
>
, nếu
0a <
thì
21
0
k
a
+
<
, nếu
0a =
thì
21
0
k
a
+
=
Trường hợp
n
là s chẵn:
2,n kk N=
.
Mi s thc
0a >
đều có hai căn bậc chẵn đối nhau. Căn bậc chẵn
dương kí hiệu là
2k
a
(gi là căn bc
2k
s hc ca
a
). Căn bậc
chẵn âm kí hiệu là
2k
a
,
2
0
k
ax x=⇔≥
2k
xa=
;
2
0
k
ax x =⇔≤
2k
xa=
.
THCS.TOANMATH.com
3
Mi s thc
0
a
<
đều không có căn bậc chẵn.
Mt s ví dụ:
Ví d 1: Phân tích các biểu thức sau thành tích:
a)
4
4Px=
b)
3
8 33Px= +
c)
42
1Px x=++
Lời giải:
a)
( )( )
( )( )
( )
22 2
22 2 22Px x x x x= +=− + +
.
b)
(
)
( ) ( )( )
3
3
2
2 3 2 3 4 23 3
Px x x x=+ =+ −+
.
c)
(
) (
)( )
2
2 22 2
1 11Px x xx xx
= + = −+ ++
.
Ví d 2: Rút gọn các biểu thc:
a)
1
4
Axxx=−−+
khi
0x
.
b)
4 24 1 4 24 1Bx x x x= −+ +
khi
1
4
x
.
c)
9 5 3 5 8 10 7 4 3C
= ++
Lời giải:
a)
2
111
422
Axxx x x x x

= += =


+ Nếu
11
24
xx⇔≥
thì
1 11
2 22
x xA = −⇒=
.
+ Nếu
11
0
24
xx< ⇔≤<
thì
11 1
2
22 2
x x Ax = +⇒=
THCS.TOANMATH.com
4
b)
4241 4 241 412411 412411Bx x x x x x x x= + + = −− ++ −+ +
Hay
( )
( )
22
411 411 411 411Bx x x x= −− + −+ = −−+ −+
411 411xx= −−+ −+
+ Nếu
1
4110 411
2
x xx−≥ −≥
thì
4 11 4 11xx−− = −−
suy
ra
24 1Bx=
.
+ Nếu
11
4110 411
42
x xx−< −< <
thì
411 411xx−− = −+
suy ra
2
B =
.
c) Để ý rằng:
( )
2
7 43 2 3 7 43 2 3 = ⇒− =
Suy ra
9 5 3 5 8 10(2 3) 9 5 3 5 28 10 3C =−++=−+
( )
2
9 53 5 5 3= +−
.Hay
9 5 3 5(5 3) 9 25 9 5 4 2C = + = = −= =
Ví d 3) Chứng minh:
a)
7 26 7 26A = −+
là s nguyên.
b)
33
84 84
11
99
B =+ +−
là mt s nguyên ( Trích đề TS vào lớp
10 chuyên Trường THPT chuyên ĐHQG Hà Ni 2006).
THCS.TOANMATH.com
5
c) Chứng minh rằng:
33
18 1 18 1
33 33
aa aa
xa a
+− +−
=+ +−
vi
1
8
a
là s t nhiên.
d) Tính
xy+
biết
(
)
(
)
22
2015 2015 2015xx yy
++ ++ =
.
Lời giải:
a) D thấy
0,A <
Tacó
(
)
2
2
7 26 7 26 7 26 7 26 27 26.7 26A = + = ++ +
14 2.5 4=−=
Suy ra
2A
=
.
b) Áp dụng hằng đẳng thức:
( )
( )
3
33
3
uv u v uvuv+ =++ +
. Ta có:
3
3
3 3 33
84 84 84 84 84 84
1 1 1 1 3 1 .1
9 9 99 99
B


= + + =+ +− + +


33
84 84
11
99


+ +−


. Hay
3 3 33
3
3
84 84 84
23 1 1 . 231 2 2
9 9 81
B BB BB BBB

=+ + ⇔=+ ⇔=+



( )
( )
2
1 20B BB ++ =
2
2
17
20
24
BB B

++= + + >


suy ra
1B =
.
Vậy
B
là s nguyên.
c) Áp dụng hằng đẳng thức:
( ) ( )
3
33
3uv u v uvuv+ =++ +
THCS.TOANMATH.com
6
Ta có
(
) (
)
(
)
(
)
33 2
2 12 2 1 2 0 1 2 0x a ax x a x a x x x a
= + + = ++ =
Xét đa thức bc hai
2
2xxa++
vi
18 0a
∆=
+ Khi
1
8
a =
ta có
33
11
1
88
x =+=
.
+ Khi
1
,
8
a >
ta có
18a
∆=
âm nên đa thức (1) có nghiệm duy nhất
1x =
Vậy với mọi
1
8
a
ta có:
33
18 1 18 1
1
33 33
aa aa
xa a
+− +−
=+ +− =
s t nhiên.
d) Nhận xét:
(
)
(
)
2 2 22
2015 2015 2015 2015x x x xx x++ +−=+=
.
Kết hợp với giả thiết ta suy ra
22
2015 2015x xy y+−=++
22 22
2015 2015 2015 2015 0y y x x x x y y xy
+++++=+−++−+=
Ví d 4)
a) Cho
4 10 2 5 4 10 2 5x =+ + +− +
. Tính giá trị biểu thc:
4 32
2
4 6 12
2 12
xxxx
P
xx
+++
=
−+
.
b) Cho
3
12x = +
. Tính giá trị của biểu thc
4 43 2
2 3 1942Bx x x x= +− +
.(Trích đề thi vào lớp 10 Trường PTC
Ngoi Ng - ĐHQG Hà Nội năm 2015-2016).
c) Cho
33
12 4x =++
. Tính giá trị biểu thc:
5 432
4 2 2015Px x x x x= +−+
Gii:
THCS.TOANMATH.com
7
a) Ta có:
2
2
4 10 2 5 4 10 2 5 8 2 4 10 2 5 . 4 10 2 5x

= ++ +−+ =+++ −+


( )
( )
( )
22
2
82625 82 51 82 51 625 51x =+ =+ =+ −=+ = +
51x⇒= +
. T đó ta suy ra
( )
2
2
1 5 24x xx =⇔−=
.
Ta biến đổi:
(
)
( )
2
22
2
2
2 2 2 12
4 3.4 12
1
2 12 4 12
xx xx
P
xx
−+
−+
= = =
−+ +
.
b) Ta có
( )
3
32
3
1 2 1 2 3 3 30x x xxx=+ = + −=
. Ta biến đổi
biểu thc
P
thành:
(
) (
)
232 32 32
( 3 3 3) 3 3 3 3 3 3 1945 1945Pxxxx xxxx xxx
= +−+ +−+ +−+ =
c) Để ý rằng:
3
2
3
2 21x = ++
ta nhân thêm 2 vế vi
3
21
để tận
dụng hằng đẳng thức:
( )
( )
33 2 2
a b aba abb−= ++
. Khi đó ta có:
( ) ( )
(
)
3
2
33 3
21 21 2 21x= ++
( )
( )
3
3 32
33
21 1 2 1 2 1 3 3 10
x xx x x x x x = = + = + −=
.
Ta biến đổi:
( )( )
5 432 2 3 2
4 2 2015 1 3 3 1 2016 2016Px x x x x x x x x x= + + = −+ + =
Ví d 5) Cho
,, 0
xyz>
1xy yz zx
++=
.
a) Tính giá trị biểu thc:
( )( ) ( )( ) (
)( )
22 22 2 2
2 22
11 11 11
111
yz zx xy
Px y z
xyz
++ ++ ++
=++
+++
b) Chứng minh rằng:
( )( )( )
2 22
2 22
2
111
111
x y z xy
xyz
xyz
+−=
+++
+++
Lời giải:
THCS.TOANMATH.com
8
a) Để ý rằng:
22
1 ( )( )
x x xy yz zx x y x z+=+++=+ +
Tương tự đối vi
22
1 ;1yz++
ta có:
( )( )
(
)( )( )( )
( )( )
( )
22
2
11
1
yz
yxyzzxzy
x x xy z
x xyxz
++
++++
= = +
+ ++
Suy ra
( ) ( ) ( )
( )
22P x y z y z x z x y xy yz zx= ++ ++ + = ++ =
.
b) Tương tự như câu a)
Ta có:
( )( ) ( )( )
( )( )
2 22
111
xyz x y z
x y z xyxz xyyz zyzx
+−= +
+ + + ++ ++ ++
( ) (
) ( )
(
)( )
( )
(
)(
)( )
(
)(
)( )
2 22
22
111
xy z yz x zx y
xy xy
xyyzzx xyyzzx
xyz
++ + +
= = =
+ ++ + ++
+++
Ví d 6)
a) Tìm
12
, ,...,
n
xx x
tha mãn:
( )
22 2 2 2 2 2 2 2
1 2 12
1
1 2 2 .. ...
2
nn
x x nx n x x x + ++ = + + +
b) Cho
2
4 41
()
21 21
nn
fn
nn
+−
=
++
vi
n
nguyên dương. Tính
(1) (2) .. (40)ff f+ ++
.
Lời gii:
a) Đẳng thc tương đương với:
(
)
(
)
(
)
22 2
22 2 2 2 2
12
1 1 2 2 ... 0
n
x x x nn + ++ =
Hay
22
12
2, 2.2 ,..., 2.
n
xx xn= = =
THCS.TOANMATH.com
9
b) Đặt
22
2
22
4
2 1, 2 1 4 1
2
xy n
xnyn xyn
xy
+=
= + = −⇒ =
−=
.
Suy ra
( )
( ) ( )
( )
2 2 33
33
33
22
11
() 2 1 2 1
22
x xy y x y
fn x y n n
xy x y
++
= = = = +−
+−
.
Áp dụng vào bài toán ta có:
( ) ( ) (
)
(
)
(
)
(
)
33 3 3 3 3
1
1 2 .. 40 3 1 5 3 .. 81 79
2
ff f

+ ++ = + ++


(
)
33
1
81 1 364
2
= −=
Ví d 7)
a) Chứng minh rằng:
11 1
.... 4
1 2 3 4 79 80
+ ++ >
++ +
. Đề thi
chuyên ĐHSP 2011
b) Chứng minh rằng:
111 1 1
... 2 1
12 23 34 1 1nn n

++++ >

++

.
c) Chứng minh:
1111 1
2 2 ... 2 1
1234
nn
n
<+++++<
vi
mọi s nguyên dương
2n
.
Lời giải:
a) Xét
11 1
....
1 2 3 4 79 80
A = + ++
++ +
,
11 1
..
2 3 4 5 80 81
B = + ++
++ +
D thấy
AB>
.
Ta có
111 1 1
....
1 2 2 3 3 4 79 80 80 81
AB+=++++ +
+++ + +
THCS.TOANMATH.com
10
Mặt khác ta có:
( )
(
)(
)
1
1
1
1
11
kk
kk
kk
k kk k
+−
= = +−
++
++ +−
Suy ra
( ) ( )
( )
2 1 3 2 ... 81 80 81 1 8AB+ = + + + = −=
. Do
AB>
suy ra
2 84A AB A>+=>
.
b) Để ý rằng:
(
)
11 1 1
1 21
( 1) 1
k k kk
kk k k
−= <
++
+ ++
vi
mọi
k
nguyên dương.
Suy ra
1 11 1 1 1
21 2 .. 2 21
2 23 1 1
VT
nn n


> + ++ =


++


.
c) Đặt
1111 1
...
1234
P
n
=+++++
Ta có:
2 12 2
12 1nn n n nn
<= <
++ +−
với mọi s t nhiên
2n
.
T đó suy ra
( ) ( )
222
21 2 1
12 1
n n nn
n n n nn
+− = < < =
++ +
hay
( ) ( )
2
21 2 1n n nn
n
+− < <
Do đó:
( )
( )
( )
2 2 1 3 2 ... 1n nT

+−+++ <

( ) ( ) ( )
1 2 2 1 3 2 .... 1T nn

<+ + +

.
Hay
22 21nTn−< <
.
Ví d 8)
THCS.TOANMATH.com
11
a) Cho ba số thực dương
,,abc
tha mãn
222
3
111
2
abbcca+ −+ =
.Chứng minh rằng:
222
3
2
abc++=
.
a) Tìm các s thc
,,
xyz
thỏa mãn điều kiện:
2 22
1 2 33x yy zz x−+ + −=
. (Trích đề thi tuyến sinh vào lớp
10 chuyên Toán- Trường chuyên ĐHSP Hà Nội 2014)
Lời giải:
a) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số không âm ta có
2 22 22 2
222
1 1 13
111
2 2 22
abbcca
abbcca
+− +− +−
+ −+ + + =
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2
22
2 2 2 222
22
2
1
1
3
11
2
1
1
ab
ab
b c b c abc
ca
ca
=
=
= =++=


=
=
(đpcm).
b) Ta viết lại giả thiết thành:
2 22
21 2 2 23 6xyy zz x
−+ + −=
.
Áp dụng bất đẳng thức :
22
2ab a b≤+
ta có:
2 2 2 2 2 2 22 2
212223 1 2 36
x y y z z x x yy zz x+ −+ ≤+−++++−=
. Suy ra
VT VP
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ
khi:
THCS.TOANMATH.com
12
2 22
2
22
22
2
22
22
2
22
22
,, 0
3; , , 0
1
1
1
2 1; 0; 2
2
2
3
3
3
xyz
x y z xyz
xy
xy
xy
y z xy z
yz
yz
zx
zx
zx
++=
=
+=
+=

= ⇔= = =

+=
+=

=

+=
+=
Ví d 9) Cho
(
)
2
44 44
8 16
xx x x x
A
xx
+ −+
=
−+
vi
4x >
a) Rút gọn
A
.Tìm
x
để
A
đạt giá trị nhỏ nhất.
b) Tìm các giá trị nguyên của
x
để
A
có giá trị nguyên.
Lời giải:
a) Điu kiện để biểu thc
A
xác định là
4x >
.
( )
( )
( )
(
)
22
2
42 42
42 42
4
4
xx x
xx x
A
x
x

−+ + −−

−++ −−

= = =
( )
42 42
4
xx x
x
−++ −−
+ Nếu
48x<<
thì
420
x
−<
nên
( )
422 4
4 16
4
4 44
xx x
x
A
x xx
++−
= = = +
−−
Do
48x<<
nên
0 44 8xA<−< >
.
+ Nếu
8x
thì
420x −≥
nên
( )
42 42
2 42 8
2 4 2 16 8
44
44
xx x
xx x
Ax
xx
xx
−++ −−
= = = = −+ =
−−
−−
(Theo bất đẳng thức Cô si). Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
8
2 4 44 8
4
x xx
x
= −==
.
THCS.TOANMATH.com
13
Vy GTNN ca
A
bằng
8
khi
8
x
=
.
b) Xét
48x<<
thì
16
4
4
A
x
= +
, ta thấy
AZ
khi và ch khi
16
4
4
Zx
x
⇔−
là ưc s nguyên dương của
16
. Hay
{ } { }
4 1; 2; 4; 8;16 5;6;8;12; 20xx−∈ =
đối chiếu điều kiện suy ra
x5=
hoc
6x =
.
+ Xét
8x
ta có:
2
4
x
A
x
=
, đặt
2
4
4
2
xm
xm
m
= +
−=
khi đó ta có:
( )
2
24
8
2
m
Am
mm
+
= = +
suy ra
{ } { }
2; 4;8 8; 20; 68mx ⇔∈
.
Tóm lại để
A
nhận giá trị nguyên thì
{ }
5; 6;8; 20; 68x
.
MT S BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1. (Đề thi vào lớp 10 thành phố Hà Nội năm học 2013-2014)
Vi
0x >
, cho hai biểu thc
2 x
A
x
+
=
12 1xx
B
x xx
−+
= +
+
.
1) Tính giá trị biểu thc
A
khi
64x =
.
2) Rút gọn biểu thc
B
.
3) Tính
x
để
3
2
A
B
>
.
Câu 2. (Đề thi năm học 2012 -2013 thành phố Hà Nội)
1) Cho biểu thc
4
2
x
A
x
+
=
+
. Tính giá trị của biểu thc
A
.
2) Rút gọn biểu thc
4 16
:
44 2
xx
B
xx x

+
= +


+− +

(vi
0, 16
xx≥≠
)
THCS.TOANMATH.com
14
3) Vi các biu thc
A
B
nói trên, hãy tìm các giá trị nguyên của
x
để giá tr ca biu thc
(
)
1BA
là s nguyên.
Câu 3. (Đề thi năm học 2011 -2012 thành phố Hà Nội).
Cho
10 5
25
55
xx
A
x
xx
= −−
−+
, vi
0, 25xx≥≠
.
1) Rút gọn biểu thc
A
2) Tính giá trị ca A khi
9x =
.
3) Tìm
x
để
1
3
A <
.
Câu 4. (Đề thi năm học 2010 -2011 thành phố Hà Nội).
Cho
2 39
9
33
x xx
P
x
xx
+
=+−
+−
, vi
0, 9xx
≥≠
.
1) Rút gọn
P
.
2) Tìm giá tr ca
x
để
1
3
P =
.
3) Tìm giá tr lớn nhất ca
P
.
Câu 5. (Đè thi năm học 2014 2015 Thành phố H Chí Minh)
Thu gọn các biểu thc sau:
5 5 5 35
5 2 513 5
A
+
= +−
+ −+
1 26
:1
33 3
x
B
xxx xxx

= + −+

++ +

( )
0x >
.
Câu 6. (Đề thi năm học 2013 – 2014 TPHCM)
THCS.TOANMATH.com
15
Thu gọn các biểu thc sau:
33
.
9
33
xx
A
x
xx

+
= +


+
+−

vi
0, 9xx≥≠
.
(
)
(
)
22
21 2 3 3 5 6 2 3 3 5 15 15B = + +− ++
.
Câu 7. (Đề thi năm 2014 2015 TP Đà Nẵng)
Rút gọn biểu thc
2 22
2
22
xx
P
x
xx
= +
+
, vi
0, 2
xx>≠
.
Câu 8. (Đề thi năm 2012 2013 tỉnh BÌnh Đnh)
Cho
11 1 1
...
1 2 2 3 3 4 120 121
A =++++
+++ +
11
1 ...
2 35
B =+ ++
.
Chứng minh rằng
BA>
.
Câu 9. (Đề thi năm 2014 2015 tỉnh Ninh Thun)
Cho biểu thc
33
2 22 2
.,
x y xy
P xy
x xy y x y
++
=
−+
.
1) Rút gọn biểu thc
P
.
2) Tính giá trị ca
P
khi
7 43x =
4 23y
=
.
Câu 10. (Đề thi năm 2014 2015 , ĐHSPHN)
Cho các s thực dương
,ab
;
ab
.
THCS.TOANMATH.com
16
Chứng minh rằng:
( )
( )
3
3
2
33
0
ab
bb aa
ab
a ab
ba
aa bb
−+
+
+=
.
Câu 11. (Đề thi năm 2014 2015 chuyên Hùng Vương Phú Thọ)
67195
; 0, 9
9
12 4
xx x x x x
A xx
x
xx x x
+− +
= + >≠
+− +
.
Câu 12. (Đề thi năm 2014 2015 tỉnh Tây Ninh)
Cho biểu thc
1 12
4
22
x
A
x
xx
=+−
+−
(
)
0, 4xx≥≠
.
Rút gọn
A
và tìm
x
để
1
3
A =
.
Câu 13. (Đề thi năm 2014 2015 chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi).
1) Cho biểu thc
33
33 1
xx x
P
x xx x x
+
=++
−− −+ +
. Tìm tất c
các giá tr ca
x
để
2P
>
.
2) Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
cho
( )
2
:Py x=
và đường thẳng
( )
:1d y mx=
(
m
là tham số). chứng minh rằng với mọi giá tr ca
m
, đường thẳng
( )
d
luôn cắt
( )
P
tại hai điểm phân biệt có hoành
độ
12
,xx
tha mãn
12
2xx−≥
.
Câu 14. (Đề thi năm 2014 2014 chuyên Lam Sơn Thanh Hóa)
Cho biểu thc
22
16
44
a
C
a
aa
=−−
−+
.
1) Tìm điều kiện của
a
để biểu thc
C
có nghĩa và rút gọn
C
.
2) Tính giá trị của biểu thc
C
khi
9 45a =
.
THCS.TOANMATH.com
17
Câu 15. (Đề thi năm 2014 2015 chuyên Thái Bình tỉnh Thái BÌnh)
Cho biểu thc
2 3 57 23
:
2 2 1 2 3 2 5 10
xx
A
x x xx x x

−+
= +−


+ −−

( )
0, 4xx>≠
.
1) Rút gọn biểu thc
A
.
2) Tìm
x
sao cho
A
nhận giá trị là mt s nguyên.
Câu 16. (Đề năm 2014 2015 Thành Phố Hà nội)
1) Tính giá trị của biểu thc
1
1
x
A
x
+
=
, khi
9x =
.
2) Cho biểu thc
21 1
.
2 21
xx
P
x xx x
−+

= +

+ +−

vi
0
x >
1x
.
a) Chứng minh rằng
1x
P
x
+
=
.
b) Tìm các giá tr ca
x
để
22 5Px= +
.
Câu 17) Cho
3 5 23 3 5 23
a =++ +−+
. Chứng minh rằng
2
2 20
aa −=
.
Câu 18) Cho
4 10 2 5 4 10 2 5a =+ + +− +
.
Tính giá trị của biểu thc:
2 32
2
4 64
2 12
aaaa
T
aa
+++
=
−+
.
Câu 19) Gi thiết
,, 0xyz>
xy yz zx a
++=
.
Chứng minh rằng:
( )( )
( ) ( )
( )( )
22
22 2 2
2 22
2
ay az ax ay
az ax
xyz a
ax ay az
++ ++
++
++=
+++
.
THCS.TOANMATH.com
18
Câu 20. Cho
3
2 7 61 46 5 1a =+− + +
.
a) Chứng minh rằng:
42
14 9 0
aa +=
.
b) Gi s
( )
54 3 2
2 14 28 9 19fx x x x x x=+ ++
. Tính
( )
fa
.
Câu 21. Cho
33
38 17 5 38 17 5a =+ +−
.
Gi s có đa thức
( )
( )
2016
3
3 1940fx x x= ++
. Hãy tính
( )
fa
.
Câu 22. Cho biểu thc
( )
( )
21 1
1
n nn
fn
nn
++ +
=
++
.
Tính tổng
( )
( ) ( )
( )
1 2 3 ... 2016Sf f f f
= + + ++
.
Câu 23) Chứng minh rằng với mọi s nguyên dương
n
, ta có:
222 2
111 15
1 ...
123 3n
+ + ++ <
.
Câu 24) Chứng minh rằng với mọi s nguyên dương
3n >
, ta có
333 3
1 1 1 1 65
...
1 2 3 54n
+ + ++ <
.
Câu 25) Chứng minh rằng:
43 1 1 1 44
...
44 45
2 1 1 2 3 2 2 3 2002 2001 2001 2002
< + ++ <
++ +
thi THPT chuyên Hùng Vương Phú Thọ năm 2001-2002)
Câu 26) Chứng minh rằng với mọi s nguyên dương
n
, ta có:
( )
11 1 1
... 1
22 11 33 22 1 1 1n n nn n
+ + + <−
+ + + ++ +
.
THCS.TOANMATH.com
19
Câu 27) Chứng minh rằng với mọi s nguyên dương
2n >
, ta có:
14710 3 23 1 1
. . . .... .
3 6 9 12 3 3 3
31
nn
nn
n
−+
<
+
+
.
LI GII BÀI TP RÈN LUYN CH ĐỀ 1
1). Lời giải:
1) Vi
64x =
ta có
2 64 2 8 5
84
64
A
++
= = =
.
( )
( ) ( )
( )
1. 2 1.
21 2
1
11
.
x xx x x
xx x x
B
xx x x x
xx x
++ +
++
= = =+=
+ ++
+
Vi
0x
>
, ta có:
3 2 2 3 13
:
2 22
1
A xx x
B
xx x
++ +
>⇔ >⇔ >
+
2 23 2 0 4
x xx x +> <⇔<<
(do
0x
>
).
2. Lời giải:
1) Vi
36x =
, ta có
36 4 10 5
84
36 2
A
+
= = =
+
.
2) Vi
0, 16
xx≥≠
ta có:
( )
( )
( )
( )
( )( )
4 4 4 16 2
22
16 16 16 16 16 16
xx x x x
xx
B
x x x xx x

+ ++
++

=+==

+ −+

.
3) Biu thc
( )
2 4 22
1
16 16
2
xxx
BA
xx
x

+ +−
−= =


−−
+

( )
1BA
nguyên,
x
nguyên thì
16x
là ưc ca
2
, mà
( ) { }
2 1; 2U =±±
. Ta có bảng giá trị tương ứng:
Kết hợp điều kiện, để
( )
1BA
nguyên thì
{ }
14;15;16;17x
.
THCS.TOANMATH.com
20
3). Lời giải:
(
)
( )
(
)
( )
. 5 10 5. 5
10 5
25
55
55
xx x x
xx
A
x
xx
xx
+−
= −− =
−+
−+
( )( )
( )( )
5 10 5 25 10 25
55 55
xx xx x x
xx xx
+−−+ −+
= =
−+ −+
( )
( )( )
2
5
5
5
55
x
x
A
x
xx
= ⇒=
+
−+
. Vi
9x =
ta có:
3x
=
. Vậy
35 2 1
35 8 4
A
−−
= = =
+
.
4). Lời giải:
1)
( ) ( )
( )( )
32 33 9
3
3
33
xx xx x
P
x
xx
−+ +−
= =
+
−+
2)
1 31
3 9 36
33
3
P xx
x
= = += =
+
(tha mãn ĐKXĐ)
3) Vi
max
33
0, 1 1
03
3
xP P
x
≥= ==
+
+
khi
0x =
(TM).
5. Lời giải:
5 5 5 35
5 2 513 5
A
+
= +−
+ −+
( )( )
( )( )
( )
( )( )
( )
( )( )
5 5 5 2 5 5 1 353 5
5 2 52 51 51 3 53 5
+− +
= +−
+ −+ +
5 5 9 5 15 5 5 9 5 15
35 5 35 5
44 4
+ +− +
= −+ = −+
THCS.TOANMATH.com
21
35 5 5 25 5
= −+− =
.
( )
1 26
:1 0
33 3
x
Bx
xxx xxx

= + −+ >

++ +

( )
1 26
:
33
3
xx
xx x
xx



=++



++
+


( )( )
( )
( )
2 36
1
: 1. 1
3
3
xx
xx
x
x xx
xx

++
+

= =+=

++
+

.
6. Lời giải:
Vi
0
x
9x
ta có:
(
)
( )
339 31
.3
9
33
xxx x
A
x
x
xx

−++ +

= =

+
+−

.
(
)
(
)
22
21
4 23 6 25 3 4 23 6 25 1515
2
B = + + ++ +
(
)
(
)
22
21
3 1 5 1 3 3 1 5 1 15 15
2
= ++− ++
( )
2
15
3 5 15 15 60
2
= +− =
.
7). Lời giải: Với điều kiện đã cho thì:
( )
( )
( )( )
22
22
1
22
22 2 2
x
xx
P
xx
x xx x
= + =+=
++
+ −+
.
8. Lời giải:
Ta có:
11 1 1
...
1 2 2 3 3 4 120 121
A =++++
+++ +
THCS.TOANMATH.com
22
( )( ) ( )(
)
( )( )
1 2 2 3 120 121
...
1 2 1 2 2 3 2 3 120 121 120 121
−−
= + ++
+− + +
1 2 2 3 120 121
...
11 1
−−
= + ++
−−
2 1 3 2 ... 121 120 1 121 10= + + + =−+ =
(1)
Với mọi
*
k
, ta có:
( )
12 2
21
1
kk
k kk kk
= > = +−
+ ++
Do đó
11
1 ...
2 35
B
=+ ++
(
)
2 2 1 3 2 4 3 ... 36 35B> + + ++
( )
( )
2 1 36 2 1 6 10B > + = −+ =
(2) . T (1) và (2) suy ra
BA>
.
9. Lời giải:
1)
( )(
)
33
22
.
x y xy xy
P
x xyy xyxy xy
+ ++
= =
−+ +
.
2) Vi
7 43 2 3
x =−=
4 23 3 1y =−=
Thay vào
P
ta được:
(
) ( )
2 3 3 1 1 3 23
3
3 23
2 3 31
P
−+− +
= = =
−−−
.
10.Lời giải:
THCS.TOANMATH.com
23
Ta có:
( )
( )
3
3
2
33
ab
bb aa
ab
a ab
Q
ba
aa bb
−+
+
+
= +
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
33
3
2
3
0
ab ab
bb aa
ab a ab
abaabb abab
−+
−+
++
= −=
++ +
( )( ) ( )
33 2 3
aa ab ba bb aa a
abaabb ab
++++
=
++
( )( )
333333
0
aa ab ba aa ab ba
a b a ab b
++−−−
= =
++
(ĐPCM).
11. Lời giải:
67195
9
12 4
xx x x x x
A
x
xx x x
+− +
=+−
+− +
( )
( )
2 7 19 5
34
34
x xx x
xx
xx
−+
=+−
−+
−+
(
)
( )
2 8 7 19 8 15
34
xx xx xx
xx
+ −+ + +
=
−+
( )( )
( )( )
14
1
3
34
xx
x
x
xx
−+
= =
−+
.
12. Lời giải:
( )
22
1 1 2 42 2
4 44 4
22 2
x
xx
A
x xx x
xx x
= + −=−= =
−−
+− +
. Vi
1 21
33
2
A
x
=⇔=
+
4 16xx =⇔=
(nhận). Vậy
1
3
A =
khi
16x =
.
13. Lời giải:
THCS.TOANMATH.com
24
1) ĐKXĐ:
3x
33
33 1
xx x
P
x xx x x
+
⇒= + +
−− −+ +
(
)
( )
1
3 3333 33
3
1
xx
x xx
xx
x
+
−+ + −−
= +
−−
+
63
23
3
x
xx x
= +=−
.
(
)
2 232 32310P xx x x>⇒− −> +>
( )
2
31 0 31 0 3 1 4x x xx −− > −−
.Vậy
3x
4x
.
2) Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
P
( )
d
là:
2
10x mx
+ −=
.
2
40
m∆= + >
với mọi
m
, nên phương trình luôn có hai nghiệm phân
biệt
12
,
xx
. Theo h thc Viet ta có:
12
xx m+=
12
1xx
=
( ) ( )
22
22 2
1 2 1 2 12
2
x x m x x xx m + = ++ =
( ) ( ) ( )
22
22
12 12 12
4 4. 1xx xx m xx m⇒− + =⇒− +=
(
)
2
2
12
44xx m = +≥
với mọi
m
12
2xx⇒−
với mọi
m
(ĐPCM).
14. Lời giải:
1) Biu thc
C
có nghĩa khi:
0
0
16 0
16
0, 16
4 0 16
0
40
a
a
a
a
aa
aa
a
a
−≠

⇒≥

−≠


∀≥
+≠
.
Rút gọn
22
16
44
a
C
a
aa
=−−
−+
( )( )
22
44
44
a
aa
aa
= −−
−+
−+
( ) ( )
( )( )
2 42 4
44
aa a
aa
−+−−
=
+−
( )
( )
( )
( )
2 82 8 4
44 44
aa a aa
aa aa
−−−+
= =
+− +−
THCS.TOANMATH.com
25
(
)
( )
( )
4
4
44
aa
a
a
aa
= =
+
−+
.
2) Giá tr ca
C
khi
9 45a =
.
Ta có:
( )
2
9 45 4 45 5 2 5aa==− = +=
( )
2
2 5 52a⇒= =
Vậy
(
)
52 52
9 45
524 52
4
a
C
a
−−
= = = =
−+ +
+
.
15. Lời giải:
1) Vi
0, 4
xx>≠
biểu thức có nghĩa ta có:
2 3 5 7 23 3
:
2 2 1 2 3 2 5 10
x
A
x x xx x x

−+
= +−


+ −−

( )
( ) ( )
(
)( ) ( )
22 1 3 2 5 7
23
:
22 1 5 2
xxx
x
x x xx
++
+
=
−+
( )( )
( )
52
23 5
.
23 21
22 1
xx
xx
xx
xx
+
= =
++
++
.
Vậy với
0, 4xx
>≠
thì
5
21
x
A
x
=
+
.
2) Ta có
0, 0, 4x xx> ∀>
nên
5
0, 0, 4
21
x
A xx
x
= >>≠
+
( )
5555
, 0, 4
22
21
22 1
x
A xx
x
x
= = < >≠
+
+
5
0
2
A⇒< <
, kết hợp với
A
nhận giá trị là mt s nguyên thì
{ }
1, 2A
.
11
15 2 1
39
A xx x x= = +⇒ = =
thỏa mãn điều kiện.
25 4 2 2 4A xx x x= = +⇔ ==
không thỏa mãn điều kiện.
THCS.TOANMATH.com
26
Vậy với
1
9
x =
thì
A
nhận giá trị là nguyên.
16. Lời giải:
1) Vi
9x =
ta có
31
2
31
A
+
= =
.
2) a)
(
)
( ) ( )
( )
1. 2
2 1 11
..
11
22
xx
x xx x x
P
x xx
xx xx

−+
−+ + + +

= = =

−−
++

.
b) Theo câu a)
1x
P
x
+
=
22
225 25
x
Px x
x
+
= +⇔ = +
2 225 23 20x xxxx+= + + −=
0x >
( )
1 11
20
2 24
xx xx

+ = =⇔=


.
17. Gii:
( )
2
3 5 23 3 5 23 29 5 23 6 24 23a = + + +− + + + =+
( ) ( ) ( )
22
62 31 62 31 423 1 3=+ =+ −=+ =+
. Do
0a >
nên
31a = +
. Do đó
( )
2
13a −=
hay
2
2 20aa −=
.
18. Gii:
( ) ( )
2
2
8216 1025 82625 82 51a =+ −+ =+ =+
( )
8 2 5 1 6 25=+ −=+
. Vì
0a >
nên
51a = +
. Do đó
( )
2
15a −=
hay
2
24aa−=
. Biểu diễn
( ) ( )
2
22
2
2
2 3 24
4 3.4 4 1
2 12 4 12 2
aa aa
T
aa
−+
−+
= = =
−+ +
.
THCS.TOANMATH.com
27
19. Gii:
Ta có:
( )( )
22
a x x xy yz zx x y x z+=+++=+ +
.Tương tự ta có:
( )( ) ( )( )
22
;ay yxyzaz zxzy+=+ + +=+ +
.
T đó ta có:
( )( )
( )( )( )( )
( )( )
( )
22
2
ay az
xyyzzxzy
x x xx y
ax xyxz
++
+ +++
= = +
+ ++
. Tương
t:
( )( )
( )
( )( )
( )
22 2 2
22
;
az ax ax ay
y yz x z zx y
ay az
++ ++
=+=+
++
. Vậy
( ) ( ) ( ) ( )
22VT x y z y z x z x y xy yz zx a= ++ ++ + = ++ =
.
20. Gii:
a)
( )
3
3
3
61 465 1 25 1 25
+=+ =+
T đó
2 7 1 25 1 2 5a
= + −− += +
( )
2
2 2 42
2 5 7 2 10 14 9 0
a a aa= + ⇒−= ⇒− +=
.
b) Do
( )
( )
( )
42
14 9 2 1fx x x x
= + ++
42
14 9 0xa +=
nên ta
được
( )
1fa=
.
21. Gii:
3
33
38 17 5 38 17 5 3.3. 38 17 5. 38 17 5a =+ +− + +
( ) (
)
2012
3 3 2016
76 3 3 76 76 1940 2016a a a a fa=⇒+= = + =
.
22. Nhân cả t và mu ca
( )
fn
vi
1nn+−
, ta được:
THCS.TOANMATH.com
28
( ) ( )
11fn n n nn= + +−
. Cho
n
lần lượt t
1
đến
2016
, ta được:
(
)
( )
(
)
1 2 2 1 1; 2 3 3 2 2;...; 2016 2017 2017 2016 2016ff f
=−= =
T đó suy ra:
( ) ( )
( )
( )
1 2 3 ... 2016 2017 2017 1Sf f f f
= + + ++ =
.
23. Gii:
n
là s nguyên dương nên:
2 22 22
111 11
1 ... 1
123 1n
+ + ++ =
(1) . Mt
khác, với mọi
1k
ta có:
222
14 4 1 1
2
4 4 1 2 12 1kkk k k

=<=

−+

. Cho
2,3, 4,...,kn=
ta có:
222
1 4 4 2 2 22
2 4.2 4.2 1 2.2 1 2.2 1 3 5
=< =−=
−+
222
1 4 4 2 2 22
3 4.3 4.3 1 2.3 1 2.3 1 3 7
=< =−=
−+
222
1 4 4 2 2 22
4 4.4 4.4 1 2.4 1 2.4 1 7 9
=< =−=
−+
………….
222
144 22 22
4 4 1 2 12 1 2 12 1nnn nn nn
=< =−=−
−+−+
Cộng vế vi vế ta được:
222 2
1 1 1 1 2 2 25
... 1 1
1 2 3 32 1 33
nn
+ + + + <+ <+ =
+
(2). T (1) và (2) suy ra
điều phải chứng minh.
24. Gii:
Đặt
333 3
111 1
...
123
P
n
= + + ++
. Thc hiện làm trội mỗi phân số vế trái
bằng cách làm giảm mẫu, ta có:
THCS.TOANMATH.com
29
( )(
)
( ) ( )
33
22 2 1 1
,1
11 1 1
k
k k k k k k k kk
< = = ∀>
−+ +
Cho
4,5,...,kn=
thì
( ) ( )
333
111 11 11 1 1
2 2 ...
1 2 3 3.4 4.5 4.5 5.6 1 1
P
n n nn

 
< +++−+++

 
−+
 

( )
251 1 1 251 1 65
108 3.4 1 108 3.4 27nn
= +− < +=
+
. Do đó
65
64
P
<
(đpcm).
25. Gii:
Đặt
( )
11 1
...
21 12 32 23 1 1
n
S
n n nn
= + ++
+ + + ++
Để ý rằng :
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
2
2
1111
1 11
,
1
11 1
11
k k kk k k kk
k
kk
k k kk k k
k kkk
+ −+ + −+
= = = ∀≥
+
+ ++ +
+− +
Cho
1, 2,...,kn=
ri cộng vế vi vế ta có:
1111 1 1 1
... 1
1223 1 1
n
S
nn n
= + ++ =
++
Do đó
2001
1
1
2002
S =
Như vậy ta phải chứng minh:
43 1 44 1 1 1
1
44 45 45 44
2002 2002
<− < < <
44 2002 45 1936 2002 2025< <⇔ < <
Bất đẳng thức cuối cùng đúng nên ta có điều phải chứng minh.
THCS.TOANMATH.com
30
26. Gii:
Để giải bài toán này ta cần có bổ đề sau:
B đề: với mọi s thực dương
,xy
ta có:
xy yx xx yy
+≤+
.
Chứng minh: Sử dụng phương pháp biến đổi tương đương
0xyyxxxyy xxyyxyyx+≤+⇔+−−
(
)
( )
( )
(
)
00
xxyyyx xyxy
+ ≥⇔
(
)(
)
2
0xyxy⇔+
.
B đề được chứng minh.
Áp dụng bổ đề ta có:
( )
( )
11 1 1n n nn nn n n+ ++ > ++ +
( ) ( )
11
11 1 1n n nn nn n n
⇒<
+ ++ ++ +
Vì thế:
( )
11 1
...
22 11 33 22 1 1n n nn
+ ++ <
+ + + ++
( )
11 1
...
1
21 12 32 23
1
n
n nn
< + ++
+
++
++
. Mà theo kết quả câu 25
thì:
( )
11 1 1
... 1
21 12 32 23 1 1 1n n nn n
+ ++ =
+ + + ++ +
. Vậy bài
toán được chứng minh.
Câu 27)
Gii:
THCS.TOANMATH.com
31
Để ý rằng các phân số có t và mẫu hơn kém nhau 2 đơn vị, nên ta nghĩ đến
đẳng thức
( )
22
1
22
2
nn
nnn n
nn
< < +−>
+
. Kí hiu
14710 3 23 1
. . . .... .
3 6 9 12 3 3 3
nn
P
nn
−+
=
+
. Ta có:
2
14710 3 23 1 14710 3 23 1
. . . ... . . . . ... .
3691233336912333
nn nn
P
nn nn
−+ −+

=

++

136 9 3 3 3 14710 3 23 1
. . . ... . . . . ... .
3 4 7 10 3 2 3 1 3 6 9 12 3 3 3
n n nn
n n nn
−+

<

−+ +

11367 9 3 33 2 3 3 1
..... ... . . .
3 3 4 7 9 10 3 2 3 3 1 3 3
n n nn
n nn n
−− +
<
++
(
) (
)
11
33 3 9 1
nn
= =
++
.
T đây suy ra
1
31
P
n
<
+
. Bất đẳng thức được chứng minh.

Preview text:


BIẾN ĐỔI ĐẠI SỐ
Chương 1: Căn thức
1.1 CĂN THỨC BẬC 2
Kiến thức cần nhớ:
• Căn bậc hai của số thực a là số thực x sao cho 2 x = a .
• Cho số thực a không âm. Căn bậc hai số học của a kí hiệu là a
một số thực không âm x mà bình phương của nó bằng a : a ≥ 0 x ≥ 0  ⇔  2  a = xx = a
• Với hai số thực không âm a,b ta có: a b a b .
• Khi biến đổi các biểu thức liên quan đến căn thức bậc 2 ta cần lưu ý: A A ≥ 0 + 2 A = A =  nếu −A A < 0 + 2
A B = A B = A B với , A B ≥ 0 ; 2
A B = A B = −A B với
A < 0; B ≥ 0 + A . A B . A B = =
với AB ≥ 0, B ≠ 0 2 B B B + M M. A =
với A > 0 ;(Đây gọi là phép khử căn thức ở mẫu) A A
M ( A B M ) + = với ,
A B ≥ 0, A B (Đây gọi là phép A ± B A B trục căn thức ở mẫu)
1.2 CĂN THỨC BẬC 3, CĂN BẬC n.
1.2.1 CĂN THỨC BẬC 3.
Kiến thức cần nhớ: THCS.TOANMATH.com 1
• Căn bậc 3 của một số a kí hiệu là 3 a là số x sao cho 3 x = a • Cho 3
a R a = x x = ( 3 ; a )3 3 = a
• Mỗi số thực a đều có duy nhất một căn bậc 3.
• Nếu a > 0 thì 3 a > 0 .
• Nếu a < 0 thì 3 a < 0 .
• Nếu a = 0 thì 3 a = 0 . 3 • a a 3 = với mọi b ≠ 0 . 3 b b • 3 3 3
ab = a. b với mọi a,b . • 3 3
a < b a < b . • 3 3 3 A B = A B . 3 2 • A AB 3 = với B ≠ 0 B B 3 • A A = 3 3 B B 3 2 3 3 2 • 1
A AB + B =
với A ≠ ±B . 3 3 A ± B A ± B
1.2.2 CĂN THỨC BẬC n.
Cho số a R,nN;n ≥ 2 . Căn bậc n của một số a là một số mà lũy
thừa bậc n của nó bằng a.
• Trường hợp n là số lẻ: n = 2k +1,k N
Mọi số thực a đều có một căn bậc lẻ duy nhất: 2k 1 + 2k 1
a = x x + = a , nếu a > 0 thì 2k 1+ a > 0 , nếu a < 0 thì 2k 1
+ a < 0 , nếu a = 0 thì 2k 1+ a = 0
• Trường hợp n là số chẵn: n = 2k,k N .
Mọi số thực a > 0 đều có hai căn bậc chẵn đối nhau. Căn bậc chẵn
dương kí hiệu là 2k a (gọi là căn bậc 2k số học của a ). Căn bậc
chẵn âm kí hiệu là 2k
a , 2k a = x x ≥ 0 và 2k x = a ; 2k
a = x x ≤ 0 và 2k x = a . THCS.TOANMATH.com 2
Mọi số thực a < 0 đều không có căn bậc chẵn. Một số ví dụ:
Ví dụ 1: Phân tích các biểu thức sau thành tích: a) 4 P = x − 4 b) 3 P = 8x + 3 3 c) 4 2
P = x + x +1 Lời giải: a) P = ( 2 x − )( 2
x + ) = (x − )(x + )( 2 2 2 2 2 x + 2). 3
b) P = ( x)3 + ( ) = ( x + )( 2 2 3 2
3 4x − 2 3x + 3) . c) P = (x + )2 2 2 − x = ( 2 x x + )( 2 1 1 x + x + ) 1 .
Ví dụ 2: Rút gọn các biểu thức: a) 1
A = x x x + khi x ≥ 0 . 4
b) B = 4x − 2 4x −1 + 4x + 2 4x −1 khi 1 x ≥ . 4
c) C = 9 − 5 3 + 5 8 +10 7 − 4 3 Lời giải: 2 a) 1  1  1
A = x x x + = x −  x − =  x x − 4  2  2 + Nếu 1 1
x ≥ ⇔ x ≥ thì 1 1 1
x − = x − ⇒ A = . 2 4 2 2 2 + Nếu 1 1
x < ⇔ 0 ≤ x < thì 1 1 1
x − = − x + ⇒ A = 2 x − 2 4 2 2 2 THCS.TOANMATH.com 3 b)
B = 4x − 2 4x −1 + 4x + 2 4x −1 = 4x −1− 2 4x −1 +1 + 4x −1+ 2 4x −1 +1 2 2
Hay B = ( 4x −1− ) 1 + ( 4x −1+ )
1 = 4x −1 −1 + 4x −1 +1
= 4x −1 −1 + 4x −1 +1 + Nếu 1
4x −1 −1≥ 0 ⇔ 4x −1≥1 ⇔ x ≥ thì 4x −1 −1 = 4x −1 −1 suy 2
ra B = 2 4x −1 . + Nếu 1 1
4x −1 −1< 0 ⇔ 4x −1<1 ⇔ ≤ x < thì 4 2
4x −1 −1 = − 4x −1 +1 suy ra B = 2 . c) Để ý rằng: − = ( − )2 7 4 3 2 3 ⇒ 7 − 4 3 = 2 − 3 Suy ra
C = 9 − 5 3 + 5 8 +10(2 − 3) = 9 − 5 3 + 5 28 −10 3 = − + ( − )2 9 5 3 5 5 3 .Hay
C = 9 − 5 3 + 5(5 − 3) = 9 − 25 = 9 − 5 = 4 = 2
Ví dụ 3) Chứng minh:
a) A = 7 − 2 6 − 7 + 2 6 là số nguyên. b) 84 84 3 3 B = 1+ + 1−
là một số nguyên ( Trích đề TS vào lớp 9 9
10 chuyên Trường THPT chuyên ĐHQG Hà Nội 2006). THCS.TOANMATH.com 4 + − + − c) Chứng minh rằng: a 1 8a 1 a 1 8a 1 3 3 x = a + + a − với 3 3 3 3 1
a ≥ là số tự nhiên. 8
d) Tính x + y biết ( 2 x + x + )( 2
2015 y + y + 2015) = 2015. Lời giải:
a) Dễ thấy A < 0, Tacó A = ( − − + )2 2 7 2 6
7 2 6 = 7 − 2 6 + 7 + 2 6 − 2 7 − 2 6. 7 + 2 6 = 14 − 2.5 = 4 Suy ra A = 2 − .
b) Áp dụng hằng đẳng thức: (u + v)3 3 3
= u + v + 3uv(u + v) . Ta có: 3     3 84 84 84 84 84 84 =  3 3 + + −  = + + − +  3 3 B 1 1 1 1 3 1+ . 1−   9 9  9 9  9 9       84 84   3 3 1+ + 1−  . Hay  9 9       3 84 84 3 84 3 3 B = 2 + 33  +  −  ⇔ = + 3 1 1 .B B 2 3 1−
B B = 2 − B B + B − 2  9  9  81    2 ⇔ (B − )( 2
1 B + B + 2) = 0 mà 2  1  7
B + B + 2 = B + + >   0 suy ra B =1.  2  4
Vậy B là số nguyên.
c) Áp dụng hằng đẳng thức: (u + v)3 3 3
= u + v + 3uv(u + v) THCS.TOANMATH.com 5 Ta có 3
x = a + ( − a) 3
x x + ( a − ) x a = ⇔ (x − )( 2 2 1 2 2 1 2 0
1 x + x + 2a) = 0 Xét đa thức bậc hai 2
x + x + 2a với ∆ =1−8a ≥ 0 + Khi 1 a 1 1 = ta có 3 3 x = + =1 . 8 8 8 + Khi 1
a > , ta có ∆ =1−8a âm nên đa thức (1) có nghiệm duy nhất x =1 8 + − + − Vậy với mọi 1 a a 1 8a 1 a 1 8a 1 ≥ ta có: 3 3 x = a + + a − =1 là 8 3 3 3 3 số tự nhiên. d) Nhận xét:
( 2x + +x)( 2x + −x) 2 2 2015 2015
= x + 2015 − x = 2015 .
Kết hợp với giả thiết ta suy ra 2 2
x + 2015 − x = y + 2015 + y 2 2 2 2
y + 2015 + y + x + 2015 + x = x + 2015 − x + y + 2015 − y x + y = 0 Ví dụ 4)
a) Cho x = 4 + 10 + 2 5 + 4 − 10 + 2 5 . Tính giá trị biểu thức: 4 3 2
x − 4x + x + 6x +12 P = . 2 x − 2x +12 b) Cho 3
x =1+ 2 . Tính giá trị của biểu thức 4 4 3 2
B = x − 2x + x − 3x +1942 .(Trích đề thi vào lớp 10 Trường PTC
Ngoại Ngữ - ĐHQG Hà Nội năm 2015-2016). c) Cho 3 3
x =1+ 2 + 4 . Tính giá trị biểu thức: 5 4 3 2
P = x − 4x + x x − 2x + 2015 Giải: THCS.TOANMATH.com 6 a) Ta có: 2 2 x  4 10 2 5 4 10 2 5  = + + + − +
= 8 + 2 4 + 10 + 2 5 . 4 − 10 +   2 5   ⇔ x = + − = +
( − )2 = + ( − )= + =( + )2 2 8 2 6 2 5 8 2 5 1 8 2 5 1 6 2 5 5 1
x = 5 +1. Từ đó ta suy ra (x − )2 2
1 = 5 ⇔ x − 2x = 4 . (x −2x)2 2 − 2( 2 x − 2x) 2 +12 − + Ta biến đổi: 4 3.4 12 P = = =1. 2 x − 2x +12 4 +12 b) Ta có 3
x =1+ 2 ⇒ (x − )3 3 2
1 = 2 ⇔ x − 3x + 3x − 3 = 0 . Ta biến đổi
biểu thức P thành: 2 3 2
P = x x x + x − + x( 3 2
x x + x − ) + ( 3 2 ( 3 3 3) 3 3 3
x − 3x + 3x − 3) +1945 =1945 c) Để ý rằng: 3 2 3
x = 2 + 2 +1 ta nhân thêm 2 vế với 3 2 −1 để tận
dụng hằng đẳng thức: 3 3 − = ( − )( 2 2 a b
a b a + ab + b ). Khi đó ta có:
(3 − )x =(3 − )(3 2 3 2 1 2 1 2 + 2 + )1 ⇔ ( 3 2 − ) 3 3
1 x =1 ⇔ 2x = x +1 ⇔ 2x = (x + )3 3 2
1 ⇔ x − 3x − 3x −1 = 0 . Ta biến đổi: 5 4 3 2
P = x x + x x x + = ( 2 x x + )( 3 2 4 2 2015
1 x − 3x − 3x − ) 1 + 2016 = 2016
Ví dụ 5) Cho x, y, z > 0 và xy + yz + zx =1.
a) Tính giá trị biểu thức: ( 2 1+ y )( 2 1+ z ) ( 2 1+ z )( 2 1+ x ) ( 2 1+ x )( 2 1+ y ) P = x + y + z 2 2 2 1+ x 1+ y 1+ z
b) Chứng minh rằng: x y z 2xy + − = 2 2 2 1+ x 1+ y 1+ z ( 2 1+ x )( 2 1+ y )( 2 1+ z ) Lời giải: THCS.TOANMATH.com 7 a) Để ý rằng: 2 2
1+ x = x + xy + yz + zx = (x + y)(x + z) Tương tự đối với 2 2
1+ y ;1+ z ta có: ( 2 1+ y )( 2 1+ z )
( y + x)( y + z)(z + x)(z + y) x = x = x y + z 2 1+ x
(x + y)(x + z) ( )
Suy ra P = x( y + z) + y(z + x) + z (x + y) = 2(xy + yz + zx) = 2. b) Tương tự như câu a) Ta có: x y z x y z + − = + − 2 2 2 1+ x 1+ y 1+ z
(x + y)(x + z) (x + y)( y + z) (z + y)(z + x)
x( y + z) + y(z + x) − z (x + y) 2xy 2xy = ( = =
x + y)( y + z)(z + x)
(x + y)( y + z)(z + x) ( 2 1+ x )( 2 1+ y )( 2 1+ z ) Ví dụ 6)
a) Tìm x , x ,..., x thỏa mãn: 1 2 n 2 2 2 2 2 2 1
x −1 + 2 x − 2 +..+ n x n =
x + x + + x n ( 2 2 2 ... 1 2 1 2 n ) 2 2 b) Cho 4n + 4n −1 f (n) =
với n nguyên dương. Tính 2n +1 + 2n −1
f (1) + f (2) +..+ f (40) . Lời giải:
a) Đẳng thức tương đương với:
( x −1 − )21 +( x −2 −2)2 +...+( x n n = n )2 2 2 2 2 2 2 0 1 2 Hay 2 2
x = 2, x = 2.2 ,..., x = n n 2. 1 2 THCS.TOANMATH.com 8 2 2
x + y = 4nb) Đặt  2
x = 2n +1, y = 2n −1 ⇒ xy = 4n −1.  2 2 x y = 2  Suy ra 2 2 3 3
x + xy + y x y 1 f n = = = ( 3 3 1 ( ) x y =
2n +1 − 2n −1 . 2 2 ) x + y x y 2 2 ( ( )3 ( )3 )
Áp dụng vào bài toán ta có: f ( ) f ( ) f ( ) 1 1 2 .. 40  ( 3 3 3 1 ) ( 3 3 5 3 ) .. ( 3 3 81 79 ) + + + = − + − + + − 2  1 = ( 3 3 81 − 1 ) = 364 2 Ví dụ 7)
a) Chứng minh rằng: 1 1 1 + + ....+
> 4 . Đề thi 1 + 2 3 + 4 79 + 80
chuyên ĐHSP 2011
b) Chứng minh rằng: 1 1 1 1  1 ... 21  + + + + > − . 1 2 2 3 3 4 n n 1  n 1  + +  c) Chứng minh: 1 1 1 1 1 2 n − 2 < + + + + ...+ < 2 n −1 với 1 2 3 4 n
mọi số nguyên dương n ≥ 2 . Lời giải: a) Xét 1 1 1 A = + + ....+ , 1 + 2 3 + 4 79 + 80 1 1 1 B = + + ..+ 2 + 3 4 + 5 80 + 81
Dễ thấy A > B . Ta có 1 1 1 1 1 A + B = + + + ....+ + 1 + 2 2 + 3 3 + 4 79 + 80 80 + 81 THCS.TOANMATH.com 9 ( k +1 1 − k ) Mặt khác ta có: = ( = + − + +
k + + k )( k + − k ) k 1 k k k 1 1 1
Suy ra A + B = ( 2 − 1)+( 3 − 2)+...+( 81− 80) = 81−1= 8 . Do
A > B suy ra 2A > A + B = 8 ⇔ A > 4. b) Để ý rằng: 1 1 1 1 − = < với k k +1
k(k +1) ( k +1+ k ) 2k k +1
mọi k nguyên dương. Suy ra  1   1 1   1 1   1 VT > 21− +  2 − +   . + 2 − =   21  − .  2   2 3   n n +1   n +1  c) Đặt 1 1 1 1 1 P = + + + + ...+ 1 2 3 4 n Ta có: 2 1 2 2 < = <
với mọi số tự nhiên n ≥ 2 . n + n +1 n 2 n n + n −1 Từ đó suy ra ( n+ − n) 2 2 2 2 1 = < <
= 2( n n −1) hay
n +1 + n 2 n n + n −1 ( n+ − n) 2 2 1 <
< 2( n n −1) n
Do đó: 2 ( 2 − 1)+( 3 − 2)+...+( n+1− n) <T  và
T <1+ 2 ( 2 − )1+( 3 − 2)+....( n n−1).
Hay 2 n − 2 < T < 2 n −1. Ví dụ 8) THCS.TOANMATH.com 10
a) Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn 2 2 2 3
a 1− b + b 1− c + c 1− a = .Chứng minh rằng: 2 2 2 2 3
a + b + c = . 2
a) Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện: 2 2 2
x 1− y + y 2 − z + z 3− x = 3 . (Trích đề thi tuyến sinh vào lớp
10 chuyên Toán- Trường chuyên ĐHSP Hà Nội 2014) Lời giải:
a) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số không âm ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a 1 b b 1 c c 1 a 3 a 1 b b 1 c c 1 a + − + − + − − + − + − ≤ + + = . 2 2 2 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  2 2 2 a = 1− ba =1− b   2 2 2 2 2 2 3 b
 = 1− c b
 = 1− c a + b + c = (đpcm). 2   2 2 2 c = 1− a c =1− a  
b) Ta viết lại giả thiết thành: 2 2 2
2x 1− y + 2y 2 − z + 2z 3− x = 6 .
Áp dụng bất đẳng thức : 2 2
2ab a + b ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2x 1− y + 2y 2 − z + 2z 3− x x +1− y + y + 2 − z + z + 3− x = 6
. Suy ra VT VP . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: THCS.TOANMATH.com 11 2 2 2  2
x, y, z ≥ 0
x + y + z = 3; x, y, z ≥ 0 x = 1− y    2 2 2 2  x + y = 1 x + y = 1 2
y = 2 − z ⇔  ⇔ 
x =1; y = 0; z = 2 2 2 2 2  y + z = 2 y + z = 2 2 z = 3−  x  2 2  2 2  z + x = 3 z + x = 3
x( x+ 4 x−4 + x−4 x−4 )
Ví dụ 9) Cho A =
với x > 4 2 x −8x +16
a) Rút gọn A .Tìm x để A đạt giá trị nhỏ nhất.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Lời giải:
a) Điều kiện để biểu thức A xác định là x > 4 .  
x ( x − 4 + 2)2 + ( x − 4 −  2)2  x  
( x−4+2 + x−4−2) A = = = (x − )2 x − 4 4
x( x − 4 + 2+ x − 4 − 2 ) x − 4
+ Nếu 4 < x < 8 thì x − 4 − 2 < 0 nên
x( x − 4 + 2+ 2− x − 4) 4x 16 A = = = 4 + x − 4 x − 4 x − 4
Do 4 < x < 8 nên 0 < x − 4 < 4 ⇒ A > 8 .
+ Nếu x ≥ 8 thì x − 4 − 2 ≥ 0 nên
x( x − 4 + 2+ x − 4 − 2) 2x x − 4 2x 8 A = = = = 2 x − 4 + ≥ 2 16 = 8 x − 4 x − 4 x − 4 x − 4
(Theo bất đẳng thức Cô si). Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 8 2 x − 4 =
x − 4 = 4 ⇔ x = 8 . x − 4 THCS.TOANMATH.com 12
Vậy GTNN của A bằng 8 khi x = 8.
b) Xét 4 < x < 8 thì 16 A = 4 +
, ta thấy AZ khi và chỉ khi x − 4
16 ∈Z x−4 là ước số nguyên dương của 16. Hay x − 4 x − 4∈{1;2;4;8;1 } 6 ⇔ x = {5;6;8;12;2 }
0 đối chiếu điều kiện suy ra x = 5 hoặc x = 6 . 2 x = m + 4 + Xét x ≥ 8 ta có: 2x A =
, đặt x − 4 = m ⇒  khi đó ta có: x − 4 m ≥ 2 ( 2 2 m + 4) 8 A =
= 2m + suy ra m∈{2;4; } 8 ⇔ x ∈{8;20;6 } 8 . m m
Tóm lại để A nhận giá trị nguyên thì x ∈{5;6;8;20;6 } 8 .
MỘT SỐ BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1. (Đề thi vào lớp 10 thành phố Hà Nội – năm học 2013-2014) + − +
Với x > 0 , cho hai biểu thức 2 x A = và x 1 2 x 1 B = + . x x x + x
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 64 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tính x để A 3 > . B 2
Câu 2. (Đề thi năm học 2012 -2013 thành phố Hà Nội) + 1) Cho biểu thức x 4 A =
. Tính giá trị của biểu thức A . x + 2   2) Rút gọn biểu thức x 4 x +16 B =  +  :  (với x 4 x 4  + − x +   2
x ≥ 0, x ≠ 16 ) THCS.TOANMATH.com 13
3) Với các biểu thức A B nói trên, hãy tìm các giá trị nguyên của
x để giá trị của biểu thức B( A− ) 1 là số nguyên.
Câu 3. (Đề thi năm học 2011 -2012 thành phố Hà Nội). Cho x 10 x 5 A = − −
, với x ≥ 0, x ≠ 25 . x − 5 x − 25 x + 5
1) Rút gọn biểu thức A
2) Tính giá trị của A khi x = 9 . 3) Tìm x để 1 A < . 3
Câu 4. (Đề thi năm học 2010 -2011 thành phố Hà Nội). + Cho x 2 x 3x 9 P = + −
, với x ≥ 0, x ≠ 9 . x + 3 x − 3 x − 9 1) Rút gọn P .
2) Tìm giá trị của x để 1 P = . 3
3) Tìm giá trị lớn nhất của P .
Câu 5. (Đè thi năm học 2014 – 2015 Thành phố Hồ Chí Minh)
Thu gọn các biểu thức sau: 5 5 5 3 5 A + = + − 5 + 2 5 −1 3+ 5  x 1   2 6 B  : 1  = + − +  (x > 0) .  x 3 x x 3   x x 3 x  + + + 
Câu 6. (Đề thi năm học 2013 – 2014 TPHCM) THCS.TOANMATH.com 14
Thu gọn các biểu thức sau:  x 3  x + 3 A =  + . 
với x ≥ 0, x ≠ 9 . x + 3 x −  3  x + 9 
B = ( + + − )2 − ( − + + )2 21 2 3 3 5 6 2 3 3 5 −15 15 .
Câu 7. (Đề thi năm 2014 – 2015 TP Đà Nẵng) − Rút gọn biểu thức x 2 2x 2 P = +
, với x > 0, x ≠ 2. 2 x + x 2 x − 2
Câu 8. (Đề thi năm 2012 – 2013 tỉnh BÌnh Định) Cho 1 1 1 1 A = + + +...+ và 1+ 2 2 + 3 3 + 4 120 + 121 1 1 B =1+ + ...+ . 2 35
Chứng minh rằng B > A .
Câu 9. (Đề thi năm 2014 – 2015 tỉnh Ninh Thuận) 3 3 + + Cho biểu thức x y = . x y P , x y . 2 2 2 2
x xy + y x y
1) Rút gọn biểu thức P .
2) Tính giá trị của P khi x = 7 − 4 3 và y = 4 − 2 3 .
Câu 10. (Đề thi năm 2014 – 2015 , ĐHSPHN)
Cho các số thực dương a,b ; a b . THCS.TOANMATH.com 15 (a b)3 ( − +
a b ) b b 2a a 3 + Chứng minh rằng: 3a 3 ab + = 0 . a a b b b a
Câu 11. (Đề thi năm 2014 – 2015 chuyên Hùng Vương Phú Thọ)
x + x − 6 x − 7 x +19 x − 5 x A = + −
; x > 0, x ≠ 9 . x − 9 x + x −12 x + 4 x
Câu 12. (Đề thi năm 2014 – 2015 tỉnh Tây Ninh) Cho biểu thức 1 1 2 x A = + −
(x ≥ 0, x ≠ 4).
2 + x 2 − x 4 − x
Rút gọn A và tìm x để 1 A = . 3
Câu 13. (Đề thi năm 2014 – 2015 chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi). + 1) Cho biểu thức 3 3 x x x P = + + . Tìm tất cả x − 3 − x x − 3 + x x +1
các giá trị của x để P > 2 .
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho (P) 2
: y = −x và đường thẳng
(d): y = mx −1 (m là tham số). chứng minh rằng với mọi giá trị của
m , đường thẳng (d ) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành
độ x , x thỏa mãn x x ≥ 2 . 1 2 1 2
Câu 14. (Đề thi năm 2014 – 2014 chuyên Lam Sơn Thanh Hóa) Cho biểu thức a 2 2 C = − − . a −16 a − 4 a + 4
1) Tìm điều kiện của a để biểu thức C có nghĩa và rút gọn C .
2) Tính giá trị của biểu thức C khi a = 9 − 4 5 . THCS.TOANMATH.com 16
Câu 15. (Đề thi năm 2014 – 2015 chuyên Thái Bình tỉnh Thái BÌnh)  −  Cho biểu thức 2 3 5 x 7 2 x + 3 A =  + −  : 
x 2 2 x 1 2x 3 x 2  − + − − 5x −   10 x
(x > 0, x ≠ 4) .
1) Rút gọn biểu thức A .
2) Tìm x sao cho A nhận giá trị là một số nguyên.
Câu 16. (Đề năm 2014 – 2015 Thành Phố Hà nội) +
1) Tính giá trị của biểu thức x 1 A = , khi x = 9 . x −1 2) Cho biểu thức  x − 2 1  x +1 P = +  .
với x > 0 và x ≠ 1.  x + 2 x x + 2  x −1 + a) Chứng minh rằng x 1 P = . x
b) Tìm các giá trị của x để 2P = 2 x + 5 .
Câu 17) Cho a = 3+ 5 + 2 3 + 3− 5 + 2 3 . Chứng minh rằng 2
a − 2a − 2 = 0 .
Câu 18) Cho a = 4 + 10 + 2 5 + 4 − 10 + 2 5 . 2 3 2 − + + +
Tính giá trị của biểu thức: a 4a a 6a 4 T = . 2 a − 2a +12
Câu 19) Giả thiết x, y, z > 0 và xy + yz + zx = a . Chứng minh rằng: ( 2 a + y )( 2 a + z )
(a + z)2 (a + x)2 ( 2 a + x )( 2 a + y ) x + y + z = 2a . 2 2 2 a + x a + y a + z THCS.TOANMATH.com 17 Câu 20. Cho 3
a = 2 + 7 − 61+ 46 5 +1. a) Chứng minh rằng: 4 2
a −14a + 9 = 0 .
b) Giả sử f (x) 5 4 3 2
= x + 2x −14x − 28x + 9x +19 . Tính f (a) . Câu 21. Cho 3 3
a = 38 +17 5 + 38 −17 5 .
Giả sử có đa thức f (x) = (x + x + )2016 3 3 1940
. Hãy tính f (a) . 2n +1+ n n +1
Câu 22. Cho biểu thức f (n) ( ) = . n + n +1
Tính tổng S = f ( )
1 + f (2) + f (3) +...+ f (2016) .
Câu 23) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n , ta có: 1 1 1 1 5 1≤ + + +...+ < . 2 2 2 2 1 2 3 n 3
Câu 24) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n > 3, ta có 1 1 1 1 65 + + +...+ < . 3 3 3 3 1 2 3 n 54
Câu 25) Chứng minh rằng: 43 1 1 1 44 < + +...+ < 44 2 1 +1 2 3 2 + 2 3 2002 2001 + 2001 2002 45
(Đề thi THPT chuyên Hùng Vương Phú Thọ năm 2001-2002)
Câu 26) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n , ta có: 1 1 1 1 + +...+ < − . + + (n + ) 1 2 2 1 1 3 3 2 2 1 n +1 + n n n +1 THCS.TOANMATH.com 18
Câu 27) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n > 2 , ta có:
1 4 7 10 3n − 2 3n +1 1 . . . .... . < . 3 6 9 12
3n 3n + 3 3 n +1
LỜI GIẢI BÀI TẬP RÈN LUYỆN CHỦ ĐỀ 1 1). Lời giải: 1) Với x = 64 ta có 2 64 2 8 5 A + + = = = . 64 8 4
( x − )1.(x+ x)+(2 x + )1. x x x +2x 1 x + 2 B = = = + = x.(x + x) 1 x x + x x +1 x +1 + + +
Với x > 0 , ta có: A 3 2 x 2 x 3 x 1 3 > ⇔ : > ⇔ > B 2 x x +1 2 x 2
⇔ 2 x + 2 > 3 x x < 2 ⇔ 0 < x < 4 (do x > 0 ). 2. Lời giải:
1) Với x = 36 , ta có 36 4 10 5 A + = = = . 36 + 2 8 4
2) Với x ≥ 0, x ≠ 16 ta có:
x ( x −4) 4( x + 4) x (x +16)( x + + 2 2 ) x +2 B   = + = =  x −16
x −16  x +16
(x −16)(x +16) x −16   . +  + − − 
3) Biểu thức B( A − ) x 2 x 4 x 2 2 1 =   = x 16  x +  2  − x −  16 B( A− )
1 nguyên, x nguyên thì x −16 là ước của 2 , mà U (2) = { 1; ± ± }
2 . Ta có bảng giá trị tương ứng:
Kết hợp điều kiện, để B( A − )
1 nguyên thì x ∈{14;15;16; } 17 . THCS.TOANMATH.com 19 3). Lời giải: x. x x
( x +5)−10 x −5.( x −5 10 5 ) A = − − = x − 5 x − 25 x + 5 ( x −5)( x +5)
x + 5 x −10 x − 5 x + 25 x −10 x + 25 = ( = x − 5)( x +5) ( x −5)( x +5) ( x − )2 5 x − 5 = ( ⇒ A =
. Với x = 9 ta có: x = 3. Vậy x − 5)( x +5) x + 5 3 5 2 1 A − − = = = − . 3+ 5 8 4 4). Lời giải:
x ( x −3)+ 2 x ( x +3)−3x −9 1) 3 P = ( = x − 3)( x +3) x + 3 2) 1 3 1 P = ⇔
= ⇒ x + 3 = 9 ⇔ x = 36 (thỏa mãn ĐKXĐ) 3 x + 3 3 3) Với 3 3 x ≥ 0, P = ≤
=1⇒ P =1 khi x = 0 (TM). max x + 3 0 + 3 5. Lời giải: 5 5 5 3 5 A + = + − 5 + 2 5 −1 3+ 5 (5+ 5)( 5−2) 5 ( 5 + ) 1 3 5 (3− 5) = ( + − 5 + 2)( 5 − 2) ( 5 − ) 1 ( 5 + ) 1 (3+ 5)(3− 5) 5 + 5 9 5 −15 5 + 5 − 9 5 +15 = 3 5 − 5 + − = 3 5 − 5 + 4 4 4 THCS.TOANMATH.com 20 = 3 5 − 5 + 5 − 2 5 = 5 .  x 1   2 6 B : 1  = + − + (x >     0)  x + 3 x x + 3   x x + 3 x x 1  x 2 6    −   :   = + +   x + 3 x + 3    x x  ( x +3) x
 ( x −2)( x +3)+ + 6 1  : x   = = + = . x +  x ( x +  ) ( x )1. 1 3 3  x + x6. Lời giải:
Với x ≥ 0 và x ≠ 9 ta có:
x 3 x 3 x 9 − + + x + 3 1 A  .  (  = = − 
x + 3)( x −3) . 3  x + 9 xB = ( + + − )2− ( − ++ + )2 21 4 2 3 6 2 5 3 4 2 3 6 2 5 −15 15 2 = ( + + − )2 − ( − + + )2 21 3 1 5 1 3 3 1 5 1 −15 15 2 = ( + )2 15 3 5 −15 15 = 60. 2
7). Lời giải: Với điều kiện đã cho thì: 2 x ( x − 2 2 ) x 2 P = + = + = .
2x( 2 + x) ( x − 2)( x + 2) 1 2 + x x + 2 8. Lời giải: Ta có: 1 1 1 1 A = + + + ...+ 1+ 2 2 + 3 3 + 4 120 + 121 THCS.TOANMATH.com 21 1− 2 2 − 3 120 − 121
= ( + )( − )+( + )( − )+...+ 1 2 1 2 2 3 2 3 ( 120 + 121)( 120 − 121) 1− 2 2 − 3 120 − 121 = + + ...+ 1 − 1 − 1 −
= 2 −1+ 3 − 2 +...+ 121 − 120 = 1 − + 121 =10 (1) Với mọi * k ∈ 1 2 2  , ta có: = > = 2( k +1− k ) k k + k k + k +1 Do đó 1 1 B =1+ + ...+ 2 35
B > 2( 2 − 1+ 3 − 2 + 4 − 3 +...+ 36 − 35)
B > 2(− 1+ 36) = 2( 1
− + 6) =10 (2) . Từ (1) và (2) suy ra B > A . 9. Lời giải: 3 3 1) x + y + + = . x y x y P = . 2 2
x xy + y (x y)(x + y) x y
2) Với x = 7 − 4 3 = 2 − 3 và y = 4 − 2 3 = 3 −1
Thay vào P ta được: 2 3 3 1 1 3 2 3 P − + − + = ( = = − . 2 − 3)−( 3 − ) 1 3− 2 3 3 10.Lời giải: THCS.TOANMATH.com 22 (a b)3 ( − +
a + b ) b b 2a a 3 + Ta có: 3a 3 ab Q = + a a b b b a
( a b)3( a + b)3 ( − + a b ) b b 2a a 3
3 a + ( a + b) = ( − =
a b )(a + ab +b)
( a b)( a + b) 0
a a + 3a b + 3b a + b b + 2a a 3 a = ( −
a b )(a + ab +b) ( a b)
3a a + 3a b + 3b a − 3a a − 3a b − 3b a = ( = (ĐPCM).
a b )(a + ab +b) 0 11. Lời giải:
x + x − 6 x − 7 x +19 x − 5 x A = + − x − 9 x + x −12 x + 4 x x − 2 x − 7 x +19 x − 5 = + −
x − 3 ( x −3)( x + 4) x + 4
x + 2 x −8 + x − 7 x +19 − x + 8 x −15 ( x − ) 1 ( x + 4) − = x 1 ( = = . x − 3)( x + 4)
( x −3)( x +4) x −3 12. Lời giải: 2(2 1 1 2 4 2 − x x x ) 2 A = + − = − = = . Với
2 + x 2 − x 4 − x 4 − x 4 − x 4 − x 2 + x 1 2 1 A = ⇔
= ⇔ x = 4 ⇔ x =16 (nhận). Vậy 1 A = khi x =16 . 3 2 + x 3 3 13. Lời giải: THCS.TOANMATH.com 23 1) ĐKXĐ: x ≥ 3 3 3 x x + xP = + + x − 3 − x x − 3 + x x +1 x( x x x x + − + + − − )1 3 3 3 3 3 3 3 − = 6 x 3 ( + =
+ x = x − 2 x − 3 . x − 3) − x x +1 3 −
P > 2 ⇒ x − 2 x − 3 > 2 ⇔ (x − 3) − 2 x − 3 +1 > 0 ⇔ ( x − − )2
3 1 > 0 ⇔ x − 3 −1 ≠ 0 ⇔ x − 3 ≠ 1 ⇔ x ≠ 4 .Vậy x ≥ 3 và x ≠ 4 .
2) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d ) là: 2
x + mx −1 = 0 . có 2
∆ = m + 4 > 0 với mọi m , nên phương trình luôn có hai nghiệm phân
biệt x , x . Theo hệ thức Viet ta có: x + x = −m x x = 1 − 1 2 1 2 1 2
⇒ (x + x )2 = (−m)2 2 2 2
x + x + 2x x = m 1 2 1 2 1 2 ⇒ (x x )2 2
+ 4x x = m ⇒ (x x )2 + 4.(− ) 2 1 = m 1 2 1 2 1 2 ⇒ (x x )2 2
= m + 4 ≥ 4 với mọi m x x ≥ 2 với mọi m (ĐPCM). 1 2 1 2 14. Lời giải: a ≥ 0 a ≥ 0 a 16 0  − ≠  a ≠ 16
1) Biểu thức C có nghĩa khi:  ⇒ 
a ≥ 0,a ≠ 16 . a − 4 ≠ 0 a ≠ 16     a + 4 ≠ 0  a ∀ ≥ 0 Rút gọn a 2 2 C = − − a 2 2 = − − a −16 a − 4
a + 4 ( a − 4)( a + 4) a − 4 a + 4
a − 2( a + 4)− 2( a − 4) =
a − 2 a −8 − 2 a + 8 a − 4 a ( = = a + 4)( a − 4)
( a +4)( a −4) ( a +4)( a −4) THCS.TOANMATH.com 24 a ( a − 4) a = ( = . a − 4)( a + 4) a + 4
2) Giá trị của C khi a = 9 − 4 5 . Ta có: a = a = − = − + = ( − )2 9 4 5 4 4 5 5 2 5 ⇒ a = ( − )2 2 5 = 5 − 2 Vậy a 5 − 2 5 − 2 C = ( = = = − . a + 4) 9 4 5 5 − 2 + 4 5 + 2 15. Lời giải:
1) Với x > 0, x ≠ 4 biểu thức có nghĩa ta có:  2 3 5 x − 7  2 3 + 3 A =  + −  : 
x 2 2 x 1 2x 3 x 2  − + − − 5x −   10 x 2(2 x + )
1 + 3( x − 2)−(5 x −7) 2 x + 3 = ( x − )( x + ) : 2 2 1 5 x ( x − 2) 5 x x ( x − + 2 2 3 ) 5 x = ( = . x + 2)(2 x + ). 1 2 x + 3 2 x +1 Vậy với x x > 0, x ≠ 4 thì 5 A = . 2 x +1 2) Ta có x x > 0, x
∀ > 0, x ≠ 4 nên 5 A =
> 0, x > 0, x ≠ 4 2 x +1 5 x 5 5 5 A = = − < x > x ≠ 5
⇒ 0 < A < , kết hợp với A 2 x +1 2(2 x + ) , 0, 4 2 1 2 2
nhận giá trị là một số nguyên thì A∈{1, } 2 . 1 1
A =1 ⇔ 5 x = 2 x +1⇒ x = ⇔ x = thỏa mãn điều kiện. 3 9
A = 2 ⇔ 5 x = 4 x + 2 ⇔ x = 2 ⇔ x = 4 không thỏa mãn điều kiện. THCS.TOANMATH.com 25 Vậy với 1
x = thì A nhận giá trị là nguyên. 9 16. Lời giải: 1) Với x = 9 ta có 3 1 A + = = 2. 3−1 2) a)  x x x
 ( x − )1.( x + − + + 2 2 1 ) x +1 x +1 P     = = = .  x
( x +2) . x −  x   ( x +2) . 1  x −1 x  + b) Theo câu a) x 1 P = x 2 x + 2
⇒ 2P = 2 x + 5 ⇔ = 2 x + 5 x
2 x + 2 = 2x + 5 x ⇔ 2x + 3 x − 2 = 0 và x > 0 ⇔ ( x + ) 1  1 1 2 x − =
 0 ⇔ x = ⇔ x =  .  2  2 4 17. Giải: 2
a = 3+ 5 + 2 3 + 3− 5 + 2 3 + 2 9 − (5+ 2 3) = 6+ 2 4− 2 3 = +
( − )2 = + ( − )= + =( + )2 6 2 3 1 6 2 3 1 4 2 3 1 3 . Do a > 0 nên
a = 3 +1. Do đó (a − )2 1 = 3 hay 2
a − 2a − 2 = 0 . 18. Giải: a = + − ( + ) = + − = + ( − )2 2 8 2 16 10 2 5 8 2 6 2 5 8 2 5 1 = 8 + 2( 5 − )
1 = 6 + 2 5 . Vì a > 0 nên a = 5 +1. Do đó (a − )2 1 = 5 hay (a −2a)2 2 − 3( 2 a − 2a) 2 + 4 − + 2
a − 2a = 4 . Biểu diễn 4 3.4 4 1 T = = = . 2 a − 2a +12 4 +12 2 THCS.TOANMATH.com 26 19. Giải: Ta có: 2 2
a + x = x + xy + yz + zx = (x + y)(x + z) .Tương tự ta có: 2
a + y = ( y + x)( y + z) 2
;a + z = (z + x)(z + y) . Từ đó ta có: ( 2 a + y )( 2 a + z )
(x + y)( y + z)(z + x)(z + y) x = x
= x x + y . Tương 2 a + x
(x + y)(x + z) ( ) ( 2 a + z )( 2 a + x ) ( 2 a + x )( 2 a + y ) tự: y
= y z + x ; z
= z x + y . Vậy 2 ( ) 2 ( ) a + y a + z
VT = x( y + z) + y(z + x) + z (x + y) = 2(xy + yz + zx) = 2a . 20. Giải: a) Vì + = ( + )3 3 3 61 46 5 1 2 5 =1+ 2 5
Từ đó a = 2 + 7 −1− 2 5 +1 = 2 + 5 ⇒ a = ( + )2 2 2 4 2 2
5 ⇒ a − 7 = 2 10 ⇒ a −14a + 9 = 0 .
b) Do f (x) = ( 4 2
x −14x + 9)(x + 2) +1 và 4 2
x −14a + 9 = 0 nên ta
được f (a) =1. 21. Giải: Vì 3 3 3
a = 38 +17 5 + 38 −17 5 + 3.3. 38 +17 5. 38 −17 5 3 3 ⇒ a =
a a + a = ⇒ f (a) = ( + )2012 2016 76 3 3 76 76 1940 = 2016 .
22. Nhân cả tử và mẫu của f (n) với n +1 − n , ta được: THCS.TOANMATH.com 27
f (n) = (n + )
1 n +1 − n n . Cho n lần lượt từ 1 đến 2016 , ta được: f ( )
1 = 2 2 −1 1; f (2) = 3 3 − 2 2;...; f (2016) = 2017 2017 − 2016 2016
Từ đó suy ra: S = f ( )
1 + f (2) + f (3) +...+ f (2016) = 2017 2017 −1. 23. Giải:
n là số nguyên dương nên: 1 1 1 1 1 1≤ + + +...+ ≥ =1 (1) . Mặt 2 2 2 2 2 1 2 3 n 1
khác, với mọi k ≥1 ta có: 1 4 4  1 1 2  = < = −
. Cho k = 2,3,4,...,n ta có: 2 2 2 k 4k 4k 1   2k 1 2k 1 − − +  1 4 4 2 2 2 2 = < = − = − 2 2 2 2 4.2 4.2 −1 2.2 −1 2.2 +1 3 5 1 4 4 2 2 2 2 = < = − = − 2 2 2 3 4.3 4.3 −1 2.3−1 2.3+1 3 7 1 4 4 2 2 2 2 = < = − = − 2 2 2 4 4.4 4.4 −1 2.4 −1 2.4 +1 7 9 …………. 1 4 4 2 2 2 2 = < = − = − 2 2 2 n 4n
4n −1 2n −1 2n +1 2n −1 2n +1
Cộng vế với vế ta được: 1 1 1 1 2 2 2 5 + + +...+ <1+ −
<1+ = (2). Từ (1) và (2) suy ra 2 2 2 2 1 2 3 n 3 2n +1 3 3 điều phải chứng minh. 24. Giải: Đặt 1 1 1 1 P = + + +...+
. Thực hiện làm trội mỗi phân số ở vế trái 3 3 3 3 1 2 3 n
bằng cách làm giảm mẫu, ta có: THCS.TOANMATH.com 28 2 2 2 1 1 < = = − , k ∀ > 1 3 3 k
k k (k − ) 1 (k + ) 1
(k − )1k k (k + )1
Cho k = 4,5,...,n thì  1 1 1   1 1   1 1   1 1  2P < 2 + + + − + − +       ...+  − 3 3 3 1 2
3   3.4 4.5   4.5 5.6  (n − ) 1 n n(n + ) 1  251 1 1 251 1 65 = + − < + = . Do đó 65 P < (đpcm). 108 3.4 n(n + ) 1 108 3.4 27 64 25. Giải: Đặt 1 1 1 S = + + + n ... 2 1 +1 2 3 2 + 2 3
(n + )1 n + n n +1 Để ý rằng : 1 (k + )
1 k k k +1 (k + ) 1 k k k +1 1 1 = = = − ∀ ≥ (k + ) , k
1 k + k k +1 (k + )2 2
1 k k (k + ) 1 k (k + ) 1 k k +1
Cho k =1,2,...,n rồi cộng vế với vế ta có: 1 1 1 1 1 1 1 S = − + − + + − = − n ... 1 1 2 2 3 n n +1 n +1 Do đó 1 S =1− 2001 2002
Như vậy ta phải chứng minh: 43 1 44 1 1 1 <1− < ⇔ < < 44 2002 45 45 2002 44
⇔ 44 < 2002 < 45 ⇔ 1936 < 2002 < 2025
Bất đẳng thức cuối cùng đúng nên ta có điều phải chứng minh. THCS.TOANMATH.com 29 26. Giải:
Để giải bài toán này ta cần có bổ đề sau:
Bổ đề: với mọi số thực dương x, y ta có: x y + y x x x + y y .
Chứng minh: Sử dụng phương pháp biến đổi tương đương
x y + y x x x + y y x x + y y x y y x ≥ 0
x( x y )+ y( y x) ≥ 0 ⇔ (x y)( x y ) ≥ 0
⇔ ( x + y )( x y )2 ≥ 0.
Bổ đề được chứng minh. Áp dụng bổ đề ta có:
(n + )1 n +1+ n n > n n +1+(n + )1 n 1 1 ⇒ < ( n + )
1 n +1 + n n n n +1 + (n + ) 1 n Vì thế: 1 1 1 + +...+ < 2 2 +1 1 3 3 + 2 2
(n + )1 n +1+ n n 1 1 1 < + + ...+
. Mà theo kết quả câu 25 2 1 +1 2 3 2 + 2 3 ( + ) +1 1 n n n + n thì: 1 1 1 1 + +...+ = − . Vậy bài + + (n + ) 1 2 1 1 2 3 2 2 3 1 n + n n +1 n +1 toán được chứng minh. Câu 27) Giải: THCS.TOANMATH.com 30
Để ý rằng các phân số có tử và mẫu hơn kém nhau 2 đơn vị, nên ta nghĩ đến đẳng thức n n −1 < ( 2 2
n < n + n − 2 ⇔ n > 2) . Kí hiệu n + 2 n
1 4 7 10 3n − 2 3n +1 P = . . . .... . . Ta có: 3 6 9 12 3n 3n + 3 2
 1 4 7 10 3n − 2 3n +1  1 4 7 10 3n − 2 3n +1 P . . . ... .  . . . ... . 
= 3 6 9 12 3n 3n 33 6 9 12 3n 3n 3 + +   1 3 6 9
3n − 3 3n  1 4 7 10 3n − 2 3n +1 . . . ... .  . . . ... . 
< 3 4 7 10 3n 2 3n 13 6 9 12 3n 3n 3 − + + 
1 1 3 6 7 9 3n − 3 3n − 2 3n 3n +1 < . . . . . . . . . . 1 1 = = .
3 3 4 7 9 10 3n − 2 3n 3n +1 3n + 3 3(3n + 3) 9(n + ) 1 Từ đây suy ra 1 P <
. Bất đẳng thức được chứng minh. 3 n +1 THCS.TOANMATH.com 31