Chuyên đề bội và ước của một số nguyên Toán 6

Tài liệu gồm 14 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề bội và ước của một số nguyên, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 6 trong quá trình học tập chương trình Toán 6 phần Số học chương 2: Số nguyên.

Trang 1
BÀI 5. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
Mục tiêu
Kiến thức
+ Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên
Kĩ năng
+ Xác định được bội và ước của các số nguyên cho trước
Trang 2
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Bội và ước của một số nguyên
Định nghĩa
Cho
,a b
0
b
. Nếu số nguyên q sao
cho
a bq
thì ta nói a chia hết cho b.
Ta nói: a là bội của bb là ước của a.
Chú ý:
Nếu
a bq
0
b
thì ta i a chia cho b
được q.
Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0.
Số 0 không phải ước của bất số nguyên
nào.
Các số 1 và
1
là ước của mọi số nguyên.
Nếu c vừa ước của a vừa ước của b t
c cũng được gọi là ước chung của a và b.
2. Tính chất
Định nghĩa
Nếu a chia hết cho b b chia hết cho c thì a
cũng chia hết cho c.
a b
b c a c
Nếu a chia hết cho b thì bội của a cũng chia hết
cho b.
a b am b
.
m
Nếu hai số a, b chia hết cho c thì tổng hiệu
của chúng cũng chia hết cho c.
a c
b c a b c
a b c
.
Trang 3
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1. Tìm bội (ước) của một số nguyên
Phương pháp giải
Bội của một số nguyên a có dạng
. .
a m m
Ước của một số nguyên
Nếu số nguyên giá trị tuyệt đối nhỏ thì nhẩm
xem chia hết cho những số nào rồi từ đó tìm
các ước cả ước dương và ước âm.
Bội của
5
5;0;5;10; 10;...
10 chia hết cho 1; 2; 5; 10 nên các ước của
10
1; 2; 5; 10.
Nếu số nguyên giá trị tuyệt đối lớn thì phân
tích số đó ra thừa số nguyên tố để tìm ước.
Ta
2
50 2.5
nên các ước của 50
2
1; 2; 2.5; 5 ; 50.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm năm bội của 5;
5
Hướng dẫn giải
Các bội của
5
và 5 là
0; 5; 10; 15; 20;...
Ví dụ 2. Tìm tất cả các ước của
4;7;13; 9; 125.
BỘI VÀ ƯỚC
CỦA MỘT
SỐ NGUYÊN
Định nghĩa
Chú ý
; ; 0
a b b
:
q a bq
a b
a
bội
của b
b
ước
của a
0 là bội của mọi số nguyên
0 không là ước của bất kì số
nguyên nào
1 và
1
là ước của mọi số
nguyên
c là ước của a; c là ước của b
thì
c
là ư
c chung c
a
a
b
Tính ch
t
a b am b m
a b
a c
b c
;
a b c
a c b c
a c c
Trang 4
Hướng dẫn giải
Các ước của
4
1; 2; 4.
Các ước của 7 là
1; 7.
Các ước của 13 là
1; 13.
Các ước của
9
1; 3; 9.
Ta có
3
125 5
. Do vậy các ước của
125
1; 5; 25; 125.
Ví dụ 3. Cho hai tập hợp số
4;5;6;7;8;9
A
12;13;14
B .
a) Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng
a b
với
a A
,
.
b B
b) Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 3?
Hướng dẫn giải
a) Tập hợp A có 6 phần tử, tập hợp B có 3 phần tử.
Với mỗi phần tử của A ta có thể lập được 3 tổng cùng các phần tử của B.
Do vậy có thể lập được tất cả
6.3 18
tổng.
b) Các tổng chia hết cho 3 là
4 14 ; 5 13 ; 6 12 ; 7 14 ; 8 13 ; 9 12
Vậy có 6 tổng chia hết cho 3.
Ví dụ 4. Tìm tích tất cả các ước của 12.
Hướng dẫn giải
Ta có
2
12 2 .3
nên tất cả các ước của 12 là
1; 2; 3; 4; 6; 12.
Tích tất cả các ước của 12 là
2 2 2 2 2 2 2
1 .1. 2 .2. 3 .3. 4 .4. 6 .6. 12 . 12 1 .2 .3 .4 .6 .12 172
8 .
Ví dụ 5. Tính giá trị của biểu thức
a)
36 : 2;
b)
27 : 1 ;
c)
600 : 12 ;
d)
65 : 5 .
Hướng dẫn giải
a)
36 : 2 18;
b)
27 : 1 27;
c)
600 : 12 50;
d)
65 : 5 13.
Bài tập tự luyện dạng 1
Bài tập cơ bản
Câu 1. Tìm năm bội của
3
và 3.
Câu 2.m tất cả các ước của
17;8; 90;13; 81.
Câu 3.m tổng tất cả các ước của
24.
Câu 4.m tích tất cả các ước của
18.
Câu 5.m tất cả các ước của
Trang 5
a)
36;
b) 125.
Câu 6. Điền số vào ô trống cho đúng
a 51
24
34
0 15
b
17
11
17
8
:
a b
8
2
5
Câu 7. Điền số vào ô trống cho đúng
a 42
2
42
0 8
b
3
4
14
13
:
a b
6
1
2
Dạng 2. Tìm x thỏa mãn đẳng thức
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm các số nguyên x biết
a)
13. 39;
x
b)
5. 20;
x
c)
20. 60;
x
d)
5 1 16.
x
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
13. 39
x
39 :13
x
3.
x
Vậy
3.
x
b) Ta có:
5. 20
x
20 : 4
x
5
x
5.
x
Vậy
5
x
hoặc
5
x
.
c) Ta có:
20. 60
x
60 : 20
x
3.
x
Vậy
3.
x
d) Ta có:
5 1 16
x
5 16 1
x
5 15
x
15: 5
x
3.
x
Vậy
3.
x
Ví dụ 2. Điền số thích hợp vào ô trống
x
8
45
0
y
2
6
5
7
:
x y
6
Trang 6
Hướng dẫn giải
x
8
36
45
0
y
2
6
5
7
:
x y
4 6
9
0
Bài tập tự luyện dạng 2
Bài tập cơ bản
Câu 1. Tìm các số nguyên x biết
a)
34 68;
x
b)
13 6 71;
x
c)
48 96;
x d)
5 6 42 6.
x
Câu 2. Tìm các số nguyên x biết
a)
5 3 20;
x b)
6 1 18;
x
c)
3 1 15;
x d)
3 3 19 2.
x
Câu 3. Tìm các số nguyên x biết
a)
18 54;
x
b)
2 3 11.
x
c)
4 8 36.
x
Câu 4. Tìm các số nguyên x biết
a)
23 46;
x
b)
7 1 36.
x
Bài tập nâng cao
Câu 5. Tìm các cặp số nguyên x; y biết
a)
2 . 3 5;
x y
b)
1 1 3.
x y
Dạng 3. Tìm x thỏa mãn điều kiện chia hết
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm tất cả các số nguyên x sao cho
a)
25
x
145 76;
x
b)
24
x
2.
x
Hướng dẫn giải
a) Các số y
25
y
76 145
y
100;125.
Do vậy với
25
x
145 76
x
thì
100; 125 .
x
b) Do
24
x
2
x
nên x là ước của 24 và
2
x
.
Suy ra
3; 4; 6; 12; 24 .
x
Ví dụ 2. Tìm các số nguyên x sao cho
4
x
là ước của 11.
Hướng dẫn giải
Tập hợp các ước của 11 là
1; 11 .
Do
4
x
là ước của 11 nên ta có bảng:
Trang 7
4
x
1
1
11
11
x 3 5
7
15
Vậy các giá trị nguyên của x cần tìm là
7;3;5;15 .
Ví dụ 3. Tìm các số nguyên x thỏa mãn
a)
4 1 ;
x x
b)
4 3 2 .
x x
Hướng dẫn giải
a) Ta có
4 1 3
x x
chia hết cho
1
x
nên 3 chia hết cho
1
x
.
Hay
1
x
là ước của 3.
Ta có bảng sau
1
x
1
1
3
3
x
2
0
4
2
Vậy các giá trị nguyên của x cần tìm là
4; 2;0;2
.
b) Ta có
4 3 4 8 11 4 2 11
x x x
chia hết cho
2
x
nên 11 chia hết cho
2
x
.
Hay
2
x
là ước của 11.
Ta có bảng sau
2
x
1
1
11
11
x 1 3
9
13
Vậy các giá trị nguyên của x cần tìm là
9;1;3;13
.
Ví dụ 4. Tìm các số nguyên x biết
2 2 .
x x
Hướng dẫn giải
Ta có
2 2 4 4 2 2 4
x x x
chia hết cho
2
x
nên 4 chia hết cho
2
x
.
Hay
2
x
là ước của 4.
Ta có bảng sau
2
x
1
1
4
4
x 1 3
2
6
Vậy các giá trị nguyên của x cần tìm là
2;1;3;6 .
Ví dụ 5. Tìm số nguyên xy biết
a)
1 3 3;
x y
b)
1 2 3.
x y
Hướng dẫn giải
a) Ta có
3 1.3 1 . 3
nên ta có bảng sau
Trang 8
1
x
1 3
1
3
3
y
3 1
3
1
x 2 4 0
2
y 0
2
6
4
Vậy các cặp số nguyên
;
x y
thỏa mãn điều kiện bài toán là
2;0 ; 4; 2 ; 0; 6 ; 2; 4 .
b) Ta có
3 1 .3 1. 3
nên ta có bảng sau
1
x
1
3 1
3
2
y
3
1
3
1
x
2
2 0
4
y 5 1
1
3
Vậy các cặp số nguyên
;
x y
thỏa mãn điều kiện bài toán là
2;5 ; 2;1 ; 0; 1 ; 4;3 .
Bài tập tự luyện dạng 3
Bài tập cơ bản
Câu 1.m tất cả các số nguyên x sao cho
a) 17 chia hết cho x
b) 23 chia hết cho
1;
x
c) 14 chia hết cho
1.
x
Câu 2.m tất cả các số nguyên x sao cho
a)
21
x
120 1;
x
b)
20
x
3.
x
Câu 3.m tất cả các số tự nhiên x sao cho
a)
6 2 ;
x
b)
17 2 3 .
x
Bài tập nâng cao
Câu 4.m các số nguyên a biết
a)
12 5 ;
a a
b)
1 13 ;
a a
c)
2 23 2 1 ;
a a
d)
3 15 3 1 .
a a
Câu 5.m các số nguyên a biết
a)
5 1 ;
a a
b)
2 1 ;
a a
c)
2 1 3 ;
a a
d)
10 3 .
a a
Câu 6.m số nguyên x biết
Trang 9
a)
5
x
chia hết cho x;
b)
3 2
x
chia hết cho
1;
x
c)
3 25
x
chia hết cho
3 4.
x
Câu 7.m số nguyên n sao cho
2 6 1 .
n n
Câu 8.m số nguyên x sao cho
3 7 2 .
x x
ĐÁP ÁN
Dạng 1. Tìm bội (ước) của một số nguyên
Bài tập cơ bản
Câu 1.
Các bội của
3
và 3 là
3; 9; 81;...
Câu 2.
Các ước của
17
1; 17.
Các ước của 8 là
1; 2; 4; 8.
Ta có
2
90 2.3 .5
nên các ước của
90
2 2 2
1; 2; 3; 5; 2.3; 3 ; 2.3 ; 2.5; 3.5; 3 .5; 2.3.5; 90.
Các ước của 13 là
1; 13.
Các ước của
81
2
1; 3; 3 ; 81.
Câu 3.
Các ước của
24
1; 2; 3; 4; 6; 12; 24.
Tổng các ước trên bằng 0.
Câu 4.
Các ước của
18
1; 2; 3; 6; 9; 18.
Tích của tất cả các ước trên bằng
2 2 3 2 2 2 2
1 .2 .3 .6 .9 .18 5832 .
Câu 5.
a) Tất cả các ước của
36
1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36.
b) Tất cả các ước của 125 là
1; 5; 25; 125.
Câu 6.
a 51
24
22
34
0 15
b
17
3
11
17
8
3
:
a b
3
8
2
2
0
5
Câu 7.
a 42
24
2
42
0 8
b
3
4
2
14
13
4
:
a b
14
6
1
3
0
2
Trang 10
Dạng 2. Tìm x thỏa mãn đẳng thức
Bài tập cơ bản
Câu 1.
a)
34 68
x
68: 34
x
2.
x
b)
13 6 71
x
13 71 6
x
13 65
x
5.
x
c)
48 96
x
96 : 48
x
2
x
2.
x
d)
5 6 42 6
x
5 6 36
x
5 30
x
6
x
6.
x
Câu 2.
a)
5 3 20
x
3 20: 5
x
3 4
x
4 3
x
1.
x
b)
6 1 18
x
1 18 : 6
x
1 3
x
3 1
x
4.
x
c)
3 1 15
x
1 15: 3
x
1 5
x
1 5
x
Suy ra
6
x
hoặc
4.
x
d)
3 3 19 2
x
3 16 2
x
3 2 16
x
3 18
x
6.
x
Câu 3.
a)
18 54
x
54 :18
x
3.
x
b)
2 3 11
x
2 11 3
x
2 14
x
7.
x
c)
4 8 36
x
4 36 8
x
4 28
x
7
x
Trang 11
7.
x
Câu 4.
a)
23 46
x
46 : 23
x
2.
x
b)
7 1 36
x
7 36 1
x
7 35
x
5
x
5.
x
Bài tập nâng cao
Câu 5.
a) Ta có
5 1 . 5 1.5
nên ta có bảng sau
2
x
1 5
1
5
3
y
5 1
5
1
x 3 7 1
3
y 8 4
2
2
Vậy các cặp số
;
x y
thỏa mãn bài toán là
3;8 ; 7;4 ; 1; 2 ; 3;2 .
b) Ta có
3 1 . 3 1.3
nên ta có bảng sau
1
x
1 3
1
3
1
y
3 1
3
1
x 0
2
2 4
y 2 0
4
2
Vậy các cặp số
;
x y
thỏa mãn bài toán là
0;2 ; 2;0 ; 2; 4 ; 4; 2 .
Dạng 3. Tìm x thỏa mãn điều kiện chia hết
Bài tập cơ bản
Câu 1.
a) 17 chia hết cho x nên x ước của 17. Do vậy
1; 17 .
x
b) 23 chia hết cho
1
x
nên
1
x
là ước của 23.
Ta có bảng sau
1
x
1
1
23
23
x
2
0
24
22
Vậy các số nguyên x cần tìm là
2;0; 24;22 .
c) 14 chia hết cho
1
x
nên
1
x
là ước của 14
Trang 12
Ta có bảng sau
1
x
1
1
14
14
x 0 2
13
15
Vậy các số nguyên x cần tìm là
0;2; 13;15 .
Câu 2.
a) Các số nguyên
21
y
1 120
y
21;42;63;84;105.
Do vậy các số nguyên
21
x
120 1
x
21; 42; 63; 84; 105.
b) Các số nguyên
20
x
3
x
4; 5; 20.
Câu 3.
a) Ta có
6 2
x
nên
2
x
là ước của 6. Ta có bảng sau
2
x
1
1
2
2
3
3
6
6
x 3 1 4 0 5
1
8
4
Vậy các giá trị của x thỏa mãn là
3;1;4;0;5; 1;8; 4 .
b) Ta có
17 2 3
x
nên
2 3
x
là ước của 17. Ta có bảng sau
2 3
x
1
1
17
17
2
x
2
4
14
20
x
1
2
7
10
Vậy các giá trị của x thoả mãn là
1; 2;7; 10 .
Bài tập nâng cao
Câu 4.
a) Ta có
12 5 7
a a
chia hết cho
5
a
nên 7 chia hết cho
5
a
.
Hay
5
a
là ước của 7.
Ta có bảng sau
5
a
1
1
7
7
a
4
6
2
12
Vậy các giá trị của a thỏa mãn là
4; 6;2; 12 .
b) Ta có
1 13 12
a a
chia hết cho
13
a
nên 12 chia hết cho
13
a
.
Hay
13
a
là ước của 12.
Ta có bảng sau
13
a
1
1
2
2
3
3
4
4
6
6
12
12
a 14 12 15 11 16 10 17 9 19 7 25 1
Trang 13
Vậy các giá trị của a thỏa mãn là
14;12;15;11;16;10;17;9;19;7;25;1 .
c) Ta có
2 23 2 1 22
a a
chia hết cho
2 1
a
nên 22 chia hết cho
2 1
a
.
Hay
2 1
a
là ước của 22.
Ta có bảng sau
2 1
a
1
1
2
2
11
11
22
22
a 0
1
(loại)
(loại)
5
6
(loại)
(loại)
Vậy các giá trị của a thỏa mãn là
0; 1;5; 6 .
d) Ta có
3 15 3 1 16
a a
chia hết cho
3 1
a
nên 16 chia hết cho
3 1
a
.
Hay
3 1
a
là ước của 16.
Ta có bảng sau
3 1
a
1
1
2
2
4
4
16
16
8
8
a (loại)
0 1 (loại)
(loại)
1
(loại)
5
3 (loại)
Vậy các giá trị của a thỏa mãn là
0;1; 1; 5;3 .
Câu 5.
a) Do
5 1 6
a a
chia hết cho
1
a
nên 6 chia hết cho
1
a
.
Hay
1
a
là ước của 6. Ta có bảng sau
1
a
1
1
2
2
3
3
6
6
a 2 0 3
1
4
2
7
5
Vậy các giá trị của a thỏa mãn là
2;0;3; 1;4; 2;7; 5 .
b) Do
2 2 2 2 2 1 2
a a a
chia hết cho
1
a
nên 2 chia hết cho
1
a
.
Hay
1
a
là ước của 2. Ta có bảng sau
1
a
1
1
2
2
a 2 0 3
1
Vậy các giá trị của a thỏa mãn là
2;0;3; 1 .
c) Do
2 1 2 6 5 2 3 5
a a a
chia hết cho
3
a
nên 5 chia hết cho
3
a
.
Hay
3
a
là ước của 5. Ta có bảng sau
3
a
1
1
5
5
a
2
4
2
8
Vậy các giá trị của a thỏa mãn là
2; 4;2; 8 .
d) Do
10 3 13
a a
chia hết cho
3
a
nên 13 chia hết cho
3
a
.
Trang 14
Hay
3
a
là ước của 13. Ta có bảng sau
3
a
1
1
13
13
a 4 2 16
10
Vậy các giá trị của a thỏa mãn là
4;2;16; 10 .
Câu 6.
a) Do
5
x
chia hết cho x nên 5 chia hết cho x hay xước của 5.
5
x
1
1
5
5
x
4
6
0
10
Vậy
4; 6;0; 10 .
x
b) Ta có
3 2 3 3 5 3 1 5
x x x
chia hết cho
1
x
nên 5 chia hết cho
1
x
.
1
x
1
1
5
5
x 2 0 6
4
Vậy
2;0;6; 4 .
x
c) Ta có
3 25 3 4 29
x x
chia hết cho
3 4
x
nên 29 chia hết cho
3 4
x
.
3 4
x
1
1
29
29
3x 5 3 33
25
x Loại 1 11 Loại
Vậy
1;11 .
x
Câu 7.
Ta
2 6 2 2 4 2 1 4
n n n
chia hết cho
1
n
nên
4
chia hết cho
1
n
hay
1
n
ước của
4
.
1
n
1
1
2
2
4
4
n 2 0 3
1
5
3
Vậy các số nguyên n thỏa mãn là
2;0;3; 1;5; 3.
Câu 8.
Ta có
3 7 3 6 1 3 2 1
x x x
chia hết cho
2
x
nên 1 chia hết cho
2
x
.
Hay
2
x
là ước của 1.
Ta có bảng sau
2
x
1
1
x
1
3
Vậy
1
x
hoặc
3.
x
| 1/14

Preview text:

BÀI 5. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN Mục tiêu  Kiến thức
+ Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên  Kĩ năng
+ Xác định được bội và ước của các số nguyên cho trước Trang 1 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Bội và ước của một số nguyên Định nghĩa Chú ý:
Cho a,b  và b  0 . Nếu có số nguyên q sao
 Nếu a  bq b  0 thì ta nói a chia cho b
cho a  bq thì ta nói a chia hết cho b. được q.
Ta nói: a là bội của b và b là ước của a.
 Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0.
 Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào.  Các số 1 và 1
 là ước của mọi số nguyên.
 Nếu c vừa là ước của a vừa là ước của b thì
c cũng được gọi là ước chung của a và b. 2. Tính chất Định nghĩa
 Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a cũng chia hết cho c. ab và bc  ac
 Nếu a chia hết cho b thì bội của a cũng chia hết cho b.
ab  amb m.
 Nếu hai số a, b chia hết cho c thì tổng và hiệu
của chúng cũng chia hết cho c.
ac và bc  a  bc và a  bc . Trang 2 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
0 là bội của mọi số nguyên a là b là ab bội ước của b của a
0 không là ước của bất kì số nguyên nào a;b  ;b  0 q   : a  bq
1 và 1 là ước của mọi số nguyên Định nghĩa Chú ý
c là ước của a; c là ước của b
thì c là ước chung của a và b BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN Tính chất ab
ab  ambm   a  bc   ac ac;bc  bc   a  cc II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1. Tìm bội (ước) của một số nguyên Phương pháp giải
 Bội của một số nguyên a có dạng . a mm .
Bội của 5 là 5;0;5;10; 1  0;...
 Ước của một số nguyên
10 chia hết cho 1; 2; 5; 10 nên các ước của
 Nếu số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ thì nhẩm 10 là 1;2; 5  ; 1  0.
xem nó chia hết cho những số nào rồi từ đó tìm
các ước cả ước dương và ước âm.
 Nếu số nguyên có giá trị tuyệt đối lớn thì phân Ta có 2
50  2.5 nên các ước của 50 là
tích số đó ra thừa số nguyên tố để tìm ước. 2 1;2; 2  .5;5 ;50. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm năm bội của 5; 5  Hướng dẫn giải Các bội của 5  và 5 là 0; 5  ; 1  0;15;20;...
Ví dụ 2. Tìm tất cả các ước của 4;7;13; 9  ;125. Trang 3 Hướng dẫn giải
Các ước của 4 là 1; 2  ; 4  .
Các ước của 7 là 1; 7  .
Các ước của 13 là 1; 13.
Các ước của 9 là 1; 3; 9  . Ta có 3 125  5
 . Do vậy các ước của 125 là 1; 5; 2  5; 1  25.
Ví dụ 3. Cho hai tập hợp số A  4;5;6;7;8;  9 và B  12;13;1  4 .
a) Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng a  b với a  A , b  . B
b) Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 3? Hướng dẫn giải
a) Tập hợp A có 6 phần tử, tập hợp B có 3 phần tử.
Với mỗi phần tử của A ta có thể lập được 3 tổng cùng các phần tử của B.
Do vậy có thể lập được tất cả 6.3  18 tổng.
b) Các tổng chia hết cho 3 là 
 414;513;612;714;813;912
Vậy có 6 tổng chia hết cho 3.
Ví dụ 4. Tìm tích tất cả các ước của 12. Hướng dẫn giải Ta có 2
12  2 .3 nên tất cả các ước của 12 là 1; 2; 3  ; 4  ;6; 1  2.
Tích tất cả các ước của 12 là
              2 2 2 2 2 2 2
1 .1. 2 .2. 3 .3. 4 .4. 6 .6. 12 . 12  1 .2 .3 .4 .6 .12  1728 .
Ví dụ 5. Tính giá trị của biểu thức a) 36 : 2; b) 27 :   1 ; c) 600 :  1  2; d) 65 :  5  . Hướng dẫn giải a) 36 : 2  1  8; b) 27 :   1  27; c) 600 : 12  5  0;
d) 65 : 5 13.
Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản
Câu 1. Tìm năm bội của 3  và 3.
Câu 2. Tìm tất cả các ước của 17;8; 9  0;13; 8  1.
Câu 3. Tìm tổng tất cả các ước của 24.
Câu 4. Tìm tích tất cả các ước của 18.
Câu 5. Tìm tất cả các ước của Trang 4 a) 36; b) 125.
Câu 6. Điền số vào ô trống cho đúng a 51 24 34 0 15 b 17 11 17 8  a : b 8 2  5
Câu 7. Điền số vào ô trống cho đúng a 42 2 42 0 8 b 3 4 14 13 a : b 6 1 2
Dạng 2. Tìm x thỏa mãn đẳng thức Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm các số nguyên x biết a) 13.x  39; b) 5. x  20; c) 20.x  60; d) 5x 1  16. Hướng dẫn giải a) Ta có: b) Ta có: 13.x  39 5. x  20 x  39 :13 x  20 : 4 x  3. x  5 Vậy x  3. x  5.
Vậy x  5 hoặc x  5 . c) Ta có: d) Ta có: 20.x  60 5x 1  16 x  60 : 20 5x  16 1 x  3. 5x  15 Vậy x  3. x  15: 5 x  3. Vậy x  3.
Ví dụ 2. Điền số thích hợp vào ô trống x 8 45 0 y 2 6  5 7  x : y 6 Trang 5 Hướng dẫn giải x 8 36 45 0 y 2 6  5 7  x : y 4 6 9  0
Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản
Câu 1. Tìm các số nguyên x biết a) 34x  68; b) 13x  6  71; c) 48 x  96; d) 5 x  6  42  6.
Câu 2. Tìm các số nguyên x biết a) 5 x  3  20; b) 6 x   1  1  8; c) 3 x 1  15;
d) 3x  3 19  2.
Câu 3. Tìm các số nguyên x biết a) 18x  54; b) 2x  3  11. c) 4 x  8  36.
Câu 4. Tìm các số nguyên x biết a) 23x  46; b) 7 x 1  36. Bài tập nâng cao
Câu 5. Tìm các cặp số nguyên x; y biết
a)  x  2. y  3  5; b) 1 x y   1  3.
Dạng 3. Tìm x thỏa mãn điều kiện chia hết Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm tất cả các số nguyên x sao cho
a) x25 và 145  x  7  6; b) 24x và x  2. Hướng dẫn giải
a) Các số y mà y25 và 76  y 145 là 100;125.
Do vậy với x25 và 145  x  7  6 thì x  1  00; 1  2  5 .
b) Do 24x và x  2 nên x là ước của 24 và x  2 . Suy ra x 3; 4  ;6; 1  2; 2   4 .
Ví dụ 2. Tìm các số nguyên x sao cho x  4 là ước của 11. Hướng dẫn giải
Tập hợp các ước của 11 là  1  ; 1   1 .
Do x  4 là ước của 11 nên ta có bảng: Trang 6 x  4 1 1 11 11 x 3 5 7  15
Vậy các giá trị nguyên của x cần tìm là  7  ;3;5;1  5 .
Ví dụ 3. Tìm các số nguyên x thỏa mãn
a)  x  4 x   1 ;
b) 4x  3x  2. Hướng dẫn giải
a) Ta có x  4   x  
1  3 chia hết cho x 1 nên 3 chia hết cho x 1.
Hay x 1 là ước của 3. Ta có bảng sau x 1 1 1 3  3 x 2 0 4  2
Vậy các giá trị nguyên của x cần tìm là  4  ;2;0;  2 .
b) Ta có 4x  3  4x  8 11  4 x  2 11 chia hết cho x  2 nên 11 chia hết cho x  2 .
Hay x  2 là ước của 11. Ta có bảng sau x  2 1 1 11 11 x 1 3 9  13
Vậy các giá trị nguyên của x cần tìm là  9  ;1;3;1  3 .
Ví dụ 4. Tìm các số nguyên x biết 2x x  2. Hướng dẫn giải
Ta có 2x  2x  4  4  2 x  2  4 chia hết cho x  2 nên 4 chia hết cho x  2 .
Hay x  2 là ước của 4. Ta có bảng sau x  2 1 1 4  4 x 1 3 2  6
Vậy các giá trị nguyên của x cần tìm là  2  ;1;3;  6 .
Ví dụ 5. Tìm số nguyên x và y biết a)  x   1  y  3  3; b)  x   1  y  2  3  . Hướng dẫn giải
a) Ta có 3  1.3    1 . 3
  nên ta có bảng sau Trang 7 x 1 1 3 1  3  y  3 3 1 3  1  x 2 4 0 2  y 0 2  6  4 
Vậy các cặp số nguyên  ;
x y thỏa mãn điều kiện bài toán là
2;0;4;2;0;6;2; 4  . b) Ta có 3   
1 .3  1.3 nên ta có bảng sau x 1 1 3 1 3  y  2 3 1 3  1 x 2 2 0 4 y 5 1 1  3
Vậy các cặp số nguyên  ;
x y thỏa mãn điều kiện bài toán là
2;5;2; 1;0; 1; 4  ;3.
Bài tập tự luyện dạng 3 Bài tập cơ bản
Câu 1. Tìm tất cả các số nguyên x sao cho a) 17 chia hết cho x b) 23 chia hết cho x 1; c) 14 chia hết cho x 1.
Câu 2. Tìm tất cả các số nguyên x sao cho
a) x21 và 120  x  1; b) 20x và x  3.
Câu 3. Tìm tất cả các số tự nhiên x sao cho a) 6x  2; b) 172x  3. Bài tập nâng cao
Câu 4. Tìm các số nguyên a biết
a) a 12a  5; b) a   1 a 13;
c) 2a  232a   1 ;
d) 3a 153a   1 .
Câu 5. Tìm các số nguyên a biết
a) a  5a   1 ; b) 2aa   1 ; c) 2a   1 a  3;
d) a 10a  3.
Câu 6. Tìm số nguyên x biết Trang 8 a) x  5 chia hết cho x;
b) 3x  2 chia hết cho x 1;
c) 3x  25 chia hết cho 3x  4.
Câu 7. Tìm số nguyên n sao cho 2n  6n   1 .
Câu 8. Tìm số nguyên x sao cho 3x  7 x  2. ĐÁP ÁN
Dạng 1. Tìm bội (ước) của một số nguyên Bài tập cơ bản Câu 1. Các bội của 3  và 3 là 3; 9  ; 8  1;... Câu 2.
Các ước của 17 là 1;17.
Các ước của 8 là 1; 2;4; 8  . Ta có 2
90  2.3 .5 nên các ước của 90 là 2 2 2 1;2; 3  ;5; 2  .3; 3  ;2.3 ;2.5; 3  .5; 3  .5; 2  .3.5; 9  0.
Các ước của 13 là 1; 13. Các ước của 81 là 2 1;3; 3  ;81. Câu 3.
Các ước của 24 là 1;2; 3  ; 4; 6  ;12; 2  4.
Tổng các ước trên bằng 0. Câu 4.
Các ước của 18 là 1; 2; 3  ; 6  ;9; 1  8.
Tích của tất cả các ước trên bằng 2 2 3 2 2 2 2 1 .2 .3 .6 .9 .18  5832 . Câu 5.
a) Tất cả các ước của 36 là 1;2; 3  ; 4  ;6; 9  ;12; 1  8; 3  6.
b) Tất cả các ước của 125 là 1; 5; 2  5; 1  25. Câu 6. a 51 24 22 34 0 15 b 17 3  11 17 8  3 a : b 3  8 2 2 0 5 Câu 7. a 42 24 2  42 0 8 b 3  4  2 14 13 4 a : b 14 6 1 3  0 2 Trang 9
Dạng 2. Tìm x thỏa mãn đẳng thức Bài tập cơ bản Câu 1. a) 34x  68 b) 13x  6  71 x  68 : 34 13x  71 6 x  2. 13x  65 x  5. c) 48 x  96 d) 5 x  6  42  6 x  96 : 48 5 x  6  36 x  2 5 x  30 x  2. x  6 x  6. Câu 2. a) 5 x  3  20 b) 6 x   1  1  8 x 3  20: 5   x 1  18 : 6   x  3  4  x 1 3  x  4  3 x  3 1 x  1. x  4. c) 3 x 1  15 d) 3x  319  2  x 1  15 : 3 3x   1  6  2  x 1  5 3x  2    1  6 x 1  5 3x  1  8 Suy ra x  6 hoặc x  4  . x  6  . Câu 3. a) 18x  54 b) 2x  3  11 x  54 :18 2x  11 3 x  3. 2x  14 x  7. c) 4 x  8  36 4 x  36  8 4 x  28 x  7 Trang 10 x  7. Câu 4. a) 23x  46 b) 7 x 1  36 x  46 : 23 7 x  36 1 x  2. 7 x  35 x  5 x  5. Bài tập nâng cao Câu 5. a) Ta có 5    1 . 5
   1.5 nên ta có bảng sau x  2 1 5 1 5  y  3 5 1 5 1  x 3 7 1 3  y 8 4 2 2 Vậy các cặp số  ;
x y thỏa mãn bài toán là 3;8;7;4;1; 2  ; 3  ;2. b) Ta có 3    1 . 3
  1.3 nên ta có bảng sau 1 x 1 3 1 3  y 1 3 1 3 1 x 0 2 2 4 y 2 0 4 2  Vậy các cặp số  ;
x y thỏa mãn bài toán là 0;2;2;0;2;4;4; 2  .
Dạng 3. Tìm x thỏa mãn điều kiện chia hết Bài tập cơ bản Câu 1.
a) 17 chia hết cho x nên x là ước của 17. Do vậy x 1;1  7 .
b) 23 chia hết cho x 1 nên x 1 là ước của 23. Ta có bảng sau x 1 1 1 23 23 x 2  0 24 22
Vậy các số nguyên x cần tìm là  2  ;0; 2  4;2  2 .
c) 14 chia hết cho x 1 nên x 1 là ước của 14 Trang 11 Ta có bảng sau x 1 1 1 14 14 x 0 2 13 15
Vậy các số nguyên x cần tìm là 0;2;13;1  5 . Câu 2.
a) Các số nguyên y21 mà 1 y 120 là 21;42;63;84;105.
Do vậy các số nguyên x21 và 120  x  1  là 21;42; 6  3;84; 1  05.
b) Các số nguyên 20x và x  3 là 4; 5  ; 2  0. Câu 3.
a) Ta có 6x  2 nên x  2 là ước của 6. Ta có bảng sau x  2 1 1 2 2  3 3  6 6  x 3 1 4 0 5 1 8 4
Vậy các giá trị của x thỏa mãn là 3;1;4;0;5; 1  ;8;   4 .
b) Ta có 172x  3 nên 2x  3 là ước của 17. Ta có bảng sau 2x  3 1 1 17 17 2x 2 4 14 20 x 1 2  7 10
Vậy các giá trị của x thoả mãn là  1  ; 2  ;7;1  0 . Bài tập nâng cao Câu 4.
a) Ta có a 12  a  5  7 chia hết cho a  5 nên 7 chia hết cho a  5 .
Hay a  5 là ước của 7. Ta có bảng sau a  5 1 1 7 7  a 4 6  2 12
Vậy các giá trị của a thỏa mãn là  4  ; 6  ; 2; 1   2 .
b) Ta có a 1  a 13 12 chia hết cho a 13 nên 12 chia hết cho a 13 .
Hay a 13 là ước của 12. Ta có bảng sau a 13 1 1 2 2 3 3  4 4 6 6  12 12 a 14 12 15 11 16 10 17 9 19 7 25 1 Trang 12
Vậy các giá trị của a thỏa mãn là 14;12;15;11;16;10;17;9;19;7;25;  1 .
c) Ta có 2a  23  2a  
1  22 chia hết cho 2a 1 nên 22 chia hết cho 2a 1 .
Hay 2a 1là ước của 22. Ta có bảng sau 2a 1 1 1 2 2 11 11 22 22 a 0 1 (loại) (loại) 5 6  (loại) (loại)
Vậy các giá trị của a thỏa mãn là 0;1;5;  6 .
d) Ta có 3a 15  3a 116 chia hết cho 3a 1 nên 16 chia hết cho 3a 1.
Hay 3a 1 là ước của 16. Ta có bảng sau 3a 1 1 1  2 2  4 4  16 16 8 8 a (loại) 0 1 (loại) (loại) 1 (loại) 5  3 (loại)
Vậy các giá trị của a thỏa mãn là 0;1;1; 5  ;  3 . Câu 5.
a) Do a  5  a 1 6 chia hết cho a 1 nên 6 chia hết cho a 1.
Hay a 1 là ước của 6. Ta có bảng sau a 1 1 1 2 2 3 3  6 6 a 2 0 3 1 4 2  7 5
Vậy các giá trị của a thỏa mãn là 2;0;3; 1  ;4; 2  ;7;  5 .
b) Do 2a  2a  2  2  2a  
1  2 chia hết cho a 1 nên 2 chia hết cho a 1.
Hay a 1 là ước của 2. Ta có bảng sau a 1 1 1 2 2  a 2 0 3 1
Vậy các giá trị của a thỏa mãn là 2;0;3;  1 .
c) Do 2a 1  2a  6  5  2a  3  5 chia hết cho a  3 nên 5 chia hết cho a  3 .
Hay a  3 là ước của 5. Ta có bảng sau a  3 1 1 5 5  a 2 4 2 8 
Vậy các giá trị của a thỏa mãn là  2  ; 4  ; 2;  8 .
d) Do a 10  a  3 13 chia hết cho a  3 nên 13 chia hết cho a  3 . Trang 13
Hay a  3 là ước của 13. Ta có bảng sau a  3 1 1 13 13 a 4 2 16 10
Vậy các giá trị của a thỏa mãn là 4;2;16;1  0 . Câu 6.
a) Do x  5 chia hết cho x nên 5 chia hết cho x hay x là ước của 5. x  5 1 1 5 5  x 4  6  0 10 Vậy x  4  ; 6  ;0; 1   0 .
b) Ta có 3x  2  3x  3  5  3 x  
1  5 chia hết cho x 1 nên 5 chia hết cho x 1. x 1 1 1 5 5  x 2 0 6 4  Vậy x 2;0;6;  4 .
c) Ta có 3x  25  3x  4  29 chia hết cho 3x  4 nên 29 chia hết cho 3x  4 . 3x  4 1 1 29 29 3x 5 3 33 25 x Loại 1 11 Loại Vậy x 1;1  1 . Câu 7.
Ta có 2n  6  2n  2  4  2n  
1  4 chia hết cho n 1 nên 4 chia hết cho n 1 hay n 1 là ước của 4  . n 1 1 1 2 2 4 4 n 2 0 3 1 5 3 
Vậy các số nguyên n thỏa mãn là 2;0;3; 1  ;5; 3  . Câu 8.
Ta có 3x  7  3x  6 1  3 x  2 1 chia hết cho x  2 nên 1 chia hết cho x  2 .
Hay x  2 là ước của 1. Ta có bảng sau x  2 1 1 x 1 3 
Vậy x  1 hoặc x  3. Trang 14