Chuyên đề các quy tắc tính xác suất Toán 11 KNTTVCS

Tài liệu gồm 39 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề các quy tắc tính xác suất trong chương trình SGK Toán 11 Kết Nối Tri Thức 

CHUYÊN Đ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 28: BIN C HP. BIN C GIAO. BIÊN C ĐỘC LP
1. BIN C HP
Cho
A
B
là hai biến c. Biến c: “
A
hoc
B
xảy ra” được gi là biến c hp ca
A
B
,
kí hiu là
AB
.
Biến c hp ca
A
B
là tp con
AB
ca không gian mu
.
Ví d. Mt hộp đựng 15 tm th cùng loại được đánh số t 1 đến 15. Rút ngu nhiên mt tm th
trong hp. Gi
E
là biến c “S th ghi trên tm th là s l”;
F
là biến c “S th ghi trên
tm th là s nguyên t:”.
a) Mô t không gian mu.
b) Nêu ni dung ca biến c hp
GEF=
. Hi
G
là tp con nào ca không gian mu?
Li gii
a) Không gian mu
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 1
3; 14; 15Ω=
.
b)
là biến c “S ghi trên tm th là s l hoc là s ngun t”.
Ta có
{ }
1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15E =
,
{ }
2; 3; 5; 7; 11; 13F =
.
Vy
{ }
1; 2; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15GEF=∪=
.
2. BIN C GIAO
Cho
A
B
là hai biến c. Biến c: “C
A
B
xảy ra” được gi là biến c giao ca
A
B
, kí hiu là
AB
.
Biến c giao ca
A
B
là tp con
AB
ca không gian mu
.
CHƯƠNG
VIII
CÁC QUY TC TÍNH XÁC
SUT
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 2
Sưu tm và biên son
Ví d: Mt t trong lp 11C có 9 học sinh. Phỏng vn 9 bn này vi câu hi: “Bn có biết chơi môn
th thao nào trong hai môn này hay không? Nếu biết thì đánh dấu X vào ô ghi tên môn th thao
đó, không biết thì để trng. Kết qu thu được như sau:
Môn thể thao
Tên học sinh
Toán
Ngữ văn
Bảo
X
Đăng
X
Giang
X
Hoa
Long
X
X
Mai
Phúc
X
X
Tuấn
X
X
Yến
X
Chn ngu nhiên mt học sinh trong tổ. Xét các biến c sau:
U
: "Học sinh được chn biết chơi cầu lông";
V
: "Học sinh được chn biết chơi bóng bàn".
a) Mô t không gian mu.
b) Ni dung ca biến c giao
T UV=
là gì? Mi biến c
,,
UVT
là tp con nào ca không gian
mu?
Li gii
a) Không gian mu
Ω =
{Bảo; Đăng; Giang; Hoa; Long; Mai; Phúc; Tuấn; Yến
}
.
b)
T
là biến c "Học sinh được chn biết chơi cả cu lông và bóng bàn".
Ta có:
{U =
Bảo; Đăng; Long; Phúc; Tuấn; Yến};
V =
{Giang; Long; Phúc; Tuấn
}
.
Vy
{TUV=∩=
Long; Phúc; Tuấn
}
.
3. BIN C ĐỘC LP
Cp biến c
A
B
được gọi là độc lp nếu vic xy ra hay không xy ra ca biến c y
không ảnh hưởng ti xác sut xy ra ca biến c kia.
Chú ý: Nếu cp biến c
A
B
độc lập thì các cặp biến c:
A
B
;
A
B
;
A
B
cũng đc lp.
Ví d: Mt hộp đựng
4
viên bi màu đỏ
5
viên bi màu xanh, có cùng kích thước và khi lưng.
a) Bn Minh ly ngu nhiên mt viên bi, ghi li màu của viên bi được ly ra ri tr li viên bi
vào hp. Tiếp theo, bn Hùng ly ngu nhiên mt viên bi t hộp đó. Xét hai biến c sau:
A
: "Minh lấy được viên bi màu đỏ";
B
: "Hùng ly được viên bi màu xanh".
CHUYÊN Đ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 3
Sưu tm và biên son
Chng t rng hai biến c
A
B
độc lp.
b) Bạn Sơn lấy ngu nhiên mt viên bi và không tr li vào hp. Tiếp theo, bn Tùng ly ngu
nhiên mt viên bi t hộp đó. Xét hai biến c sau:
C
: "Sơn lấy được viên bi màu đỏ";
D
: "Tùng ly được viên bi màu xanh".
Chng t rng hai biến c
C
D
không độc lp.
Li gii
a) Nếu
A
xy ra, tc là Minh ly được viên bi màu đỏ. Vì Minh tr lại viên bi đã lấy vào hp
nên trong hp có
4
viên bi màu đỏ
5
viên bi màu xanh. Vy
(
)
5
9
PB
=
.
Nếu
A
không xy ra, tc là Minh lấy được viên bi màu xanh. Vì Minh tr lại viên bi đã lấy vào
hp nên trong hp vn có
4
viên bi màu đỏ
5
viên bi màu xanh. Vy
( )
5
9
PB=
.
Như vậy, xác suất xy ra ca biến c
B
không thay đổi bi vic xy ra hay không xy ra ca
biến c
A
.
Vì Hùng lấy sau Minh nên
( )
4
9
PA=
dù biến c
B
xy ra hay không xy ra.
Vy
A
B
độc lp.
b) Nếu
C
xy ra, tức là Sơn lấy được viên bi màu đỏ. Vì Sơn không trả lại viên bi đó vào hộp
nên trong hp có
8
viên bi vi
3
viên bi màu đỏ
5
viên bi màu xanh. Vy
( )
5
8
PD=
. Nếu
C
không xy ra, tức là Sơn lấy được viên bi màu xanh. Vì Sơn không trả lại viên bi đã lấy vào
hp nên trong hp có
4
viên bi màu đỏ
4
viên bi màu xanh. Vy
( )
4
8
PD=
. Như vậy, xác
sut xy ra ca biến c
D
đã thay đổi ph thuc vào vic biến c
C
xy ra hay không xy ra.
Do đó, hai biến c
C
D
không độc lp.
CHUYÊN Đ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 29: CÔNG THC CNG XÁC SUT
1. CÔNG THC CNG XÁC SUT CA HAI BIN C XUNG KHC
a) Biến c xung khc: Biến c
A
và biến c
B
được gi là xung khc nếu
A
B
không đồng thi xy
ra.
Hai biến c
A
B
xung khc khi và ch khi
AB∩=
Ví d. Gieo đồng thi hai con xúc xc cân đối, đồng cht. Xét các biến c sau:
A
: “Tng s chm xut hin trên hai con xúc xc lớn hơn hoặc bng
7
”;
B
: “Tng s chm xut hin trên hai con xúc xc nh hơn hoặc bng
4
”;
C
: “Tng s chm xut hin trên hai con xúc xc là s nguyên t”.
Trong các cp biến c
A
B
;
A
C
;
B
C
, cp biến c nào xung khc? Ti sao?
Gii
Cp biến c
A
B
là xung khc vì
A
B
không đồng thi xy ra.
Cp biến c
A
C
không xung khc vì nếu tng s chm xut hin trên hai con xúc xc bng
7
thì c
A
C
xy ra.
Cp biến c
B
C
không xung khc vì nếu tng s chm xut hin trên hai con xúc xc bng
3
thì c
B
C
xy ra.
b) Công thc công xác sut cho hai biến c xung khc
Nếu
A
B
là hai biến c xung khc thì
( ) ( ) ( )
PA B PA PB∪= +
Ví d. Mt hộp đựng
9
tm th cùng loại được ghi s t
1
đến
9
. Rút ngẫu nhiên đồng thi hai tm
th t trong hp. Xét các biến c sau:
A
: “C hai tm th đều ghi s chn”;
B
: “Ch mt tm th ghi s chn”;
C
: “Tích hai s ghi trên hai tm th là mt s chn”.
a) Chng minh rng
CAB=
.
b) Tính
( )
PC
.
Gii
CHƯƠNG
VIII
CÁC QUY TC TÍNH XÁC
SUT
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 2
Sưu tm và biên son
a) Biến c
C
xy ra khi và ch khi trong hai tm th có ít nht mt tm th ghi s chn. Nếu c
hai tm th ghi s chn thì biến c
A
xy ra. Nếu ch có mt tm th ghi s chn thì biến c
B
xy ra. Vy
C
là biến có hp ca
A
B
.
b) Hai biến c
A
B
xung khắc. Do đó
( ) ( ) ( ) ( )
PC PA B PA PB= ∪= +
.
Ta cn tính
( )
PA
( )
PB
.
Không gian mu
là tp hp tt c các tp con có hai phn t ca tp
{ }
1; 2;...;9
.
Do đó
(
)
2
9
36nCΩ= =
.
Tính
(
)
PA
: Biến c
A
là tp hp tt c các tp con có hai phn t ca tp
{ }
2; 4; 6;8
.
Do đó
( )
2
4
6nA C= =
. Suy ra
( )
( )
( )
6
36
nA
PA
n
= =
.
Tính
(
)
PB
: Mi phn t ca
B
được hình thành t hai công đoạn:
Công đoạn 1: Chn mt s chn t tp
{ }
2; 4; 6;8
. Có
4
cách chn.
Công đoạn 2: Chn mt s l t tp
{ }
1;3;5;7;9
. Có
5
cách chn.
Theo quy tc nhân, tp
B
4.5 20
=
(phn t).
Do đó
( )
20nB=
. Suy ra
(
)
( )
( )
20
36
nB
PB
n
= =
.
Vy
( ) (
) ( )
6 20 26 13
36 36 36 18
PC P A PB
= + =+==
.
2. CÔNG THC CNG XÁC SUT
Cho hai biến c
A
B
. Khi đó, ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
PA B PA PB PAB∪= +
Công thức này được gi là công thc cng xác sut.
CHUYÊN Đ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 29: CÔNG THC CNG XÁC SUT
Câu 1: Nếu hai biến c
A
B
xung khc thì xác sut ca biến c
( )
PA B
bng
A.
( ) ( )
1
PA PB
−−
. B.
(
) (
)
.
PAPB
.
C.
( ) (
) ( ) ( )
.PA PB PA PB−−
. D.
( )
(
)
PA PB
+
.
Câu 2: Mt hộp đựng
10
viên bi trong đó có
4
viên bi đỏ,
3
viên bi xanh,
2
viên bi vàng và
1
viên bi
trng. Ly ngu nhiên t hộp đó 2 viên bi. Xác suất ca biến c
C
: “ly đưc 2 viên bi cùng
màu” là:
A.
( )
1
9
PC =
. B.
( )
2
9
PC
=
. C.
( )
4
9
PC =
. D.
( )
1
3
PC =
.
Câu 3: Mt hộp đựng
8
qu cu trng,
12
qu cầu đen. Lấy ngu nhiên
2
qu cu trong hp. Tính xác
suất để lấy được
2
qu cu cùng màu.
A.
47
190
. B.
81
95
. C.
47
95
. D.
14
95
.
Câu 4: An Bình thi đấu vi nhau mt trận bóng bàn, người thng trưc 3 séc s giành chiến thng
chung cuc. Xác sut An giành chiến thng mi séc là
0, 4
. Tính sác sut An thng chung cuc.
A.
0,13824
. B.
0,064
. C.
0,31744
. D.
0,1152
.
Câu 5: Cho mạch điện gm
4
bóng đèn, xác suất hng ca mỗi bóng là
0, 05
. Tính xác suất để khi cho
dòng điện chy qua mạch điện thì mạch điện sáng.
A.
0,99750625
. B.
0,99500635
. C.
0,99750635
. D.
0,99500625
.
CHƯƠNG
VIII
CÁC QUY TC TÍNH XÁC
SUT
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 6: 3 hp
A
4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Hp
B
7 viên bi trắng, 6 viên bi
đỏ và 5 viên bi xanh. Ly ngu nhiên mi hp mt viên bi, tính xác sut đ hai viên bi được ly
ra có cùng màu.
A.
91
135
. B.
44
135
. C.
88
135
. D.
45
88
.
Câu 7: Mt hp cha 5 viên bi đ, 3 viên bi xanh và
n
viên bi vàng. Ly ngu nhiên 3 viên bi t hp.
Biết xác sut đ trong 3 viên bi ly đưc có đ ba màu
45
182
. Tính xác sut
P
để trong 3 viên
bi lấy được có nhiều nhất 2 viên bi đỏ.
A.
135
364
P =
. B.
177
182
P =
. C.
45
182
P =
. D.
31
56
P =
.
Câu 8: Mt hộp có
10
qu cu xanh,
5
qu cầu đỏ. Ly ngu nhiên
5
qu t hộp đó. Xác suất để được
5
qu có đủ hai màu là
A.
13
143
. B.
132
143
. C.
12
143
. D.
250
273
.
CHUYÊN Đ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 29: CÔNG THC CNG XÁC SUT
Câu 1: Nếu hai biến c
A
B
xung khc thì xác sut ca biến c
( )
PA B
bng
A.
( ) ( )
1 PA PB−−
. B.
(
) (
)
.
PAPB
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
.PA PB PA PB−−
. D.
( )
(
)
PA PB
+
.
Li gii
hai biến c
A
B
xung khc nên
AB∩=
. Theo công thc cng xác sut ta có
( )
( ) (
)
PA B PA PB∪= +
Câu 2: Mt hộp đựng
10
viên bi trong đó có
4
viên bi đỏ,
3
viên bi xanh,
2
viên bi vàng và
1
viên bi
trng. Ly ngu nhiên t hộp đó 2 viên bi. Xác suất ca biến c
C
: “ly đưc 2 viên bi cùng
màu” là:
A.
( )
1
9
PC =
. B.
( )
2
9
PC
=
. C.
(
)
4
9
PC
=
. D.
( )
1
3
PC =
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
2
10
45nCΩ= =
Gi các biến c:
D
: “ly được 2 viên đỏ
(
)
2
4
6nD C⇒==
E
: “ly đưc 2 viên xanh”
( )
2
3
3
nE C
⇒==
F
: “ly đưc 2 viên vàng”
( )
2
2
1
nF C⇒==
Ta có
, , DEF
là các biến c đôi mt xung khc và
CDEF= 
( ) ( ) ( ) ( )
6 312
45 45 45 9
PC PD PE PF= + + =++=
.
Câu 3: Mt hộp đựng
8
qu cu trng,
12
qu cầu đen. Lấy ngu nhiên
2
qu cu trong hp. Tính xác
suất để lấy được
2
qu cu cùng màu.
CHƯƠNG
VIII
CÁC QUY TC TÍNH XÁC
SUT
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 2
Sưu tm và biên son
A.
47
190
. B.
81
95
. C.
47
95
. D.
14
95
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
2
20
190
nCΩ= =
.
Gi
A
là biến c “Ly đưc 2 qu cu cùng màu
1
A
là biến c “Ly đưc 2 qu cu màu trng”
2
A
là biến c “Ly đưc 2 qu cầu màu đen”
Do
1
A
;
2
A
là hai biến c xung khc nên
theo quy tc cng xác sut, ta có:
( ) ( ) ( )
( )
(
)
( )
( )
2
2
12
8
12
12
22
20 20
47
95
nA nA
C
C
PA PA PA
n n CC
=+=+=+=
ΩΩ
.
Câu 4: An Bình thi đấu vi nhau mt trận bóng bàn, người thng tc 3 séc s giành chiến thng
chung cuc. Xác sut An giành chiến thng mi séc là
0, 4
. Tính sác sut An thng chung cuc.
A.
0,13824
. B.
0,064
. C.
0,31744
. D.
0,1152
.
Li gii
Gi s séc hai bạn An và Bình chơi là
x
( )
*
x
. Để An thng chung cuc thì An phi
thng 3 trận trước, dó đó
35x≤≤
.
Gi
A
là biến c “An thng chung cuc”. Ta có các trưng hp
Trưng hp 1: An thắng sau khi thi đấu 3 séc đầu, khi đó xác suất ca trưng hp này là
( )
3
1
0, 4 0, 064P
= =
.
Trưng hp 2: An thắng sau khi thi đấu 4 séc, khi đó xác suất ca trưng hp này là
( )
3
2
3.0,6. 0, 4 0,1152P = =
.
Trưng hp 3: An thắng sau khi thi đấu 5 séc, khi đó xác suất ca trưng hp này là
( )
( )
23
2
3 4
C . 0,6 0,4 0,13824
P = =
.
Vy xác suất để An thng chung cuc
123
0,31744
A
PPPP =++=
.
Câu 5: Cho mạch điện gm
4
bóng đèn, xác suất hng ca mi bóng là
0, 05
. Tính xác suất để khi cho
dòng điện chy qua mch điện thì mạch điện sáng.
CHUYÊN Đ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 3
Sưu tm và biên son
A.
0,99750625
. B.
0,99500635
. C.
0,99750635
. D.
0,99500625
.
Li gii
Gi
i
A
là biến cố: “ Bóng đèn thứ
i
sáng”, vi
1; 4i =
.
Ta có các
i
A
độc lp và
( )
1 0, 05 0, 95
i
PA
=−=
,
( )
0, 05
i
PA =
.
Gi
A
là biến c: “ Có ít nht một bóng đèn sáng”.
Để không có bóng đèn nào sáng ta có các trường hp sau:
Trưng hp 1: C 4 bóng đèn cùng bị hng.
B
là biến c: “ Bốn bóng đèn bị hng”.
Khi đó xác suất để c 4 bóng đèn bị hng là:
( )
4
0,05 0,00000625PB= =
.
Trưng hp 2: Ba bóng đèn bị hng.
Gi
C
biến cố: “ Ba bóng đèn bị hng”.
Xác suất để có 3 bóng đèn bị hng là:
( )
3
4.0,05 .0,95 0,000475PC = =
.
Trưng hp 3: Hai bóng đèn phía trái hoặc hai bóng đèn phía phải b hng.
Gi
D
là biến cố: “ Hai bóng đèn phía trái hoặc hai bóng đèn phía phải b hng”
Xác suất để hai bóng đèn cùng phía bị hng là:
(
)
22
2.0,05 .0,95 0,0045125
PD= =
.
Xác suất để có ít nht một bóng đèn sáng là:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
1 0,99500625PA PB PC PD= ++ =
.
Câu 6: 3 hp
A
có 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Hp
B
có 7 viên bi trng, 6 viên bi
đỏ và 5 viên bi xanh. Ly ngu nhiên mi hp mt viên bi, tính xác sut đ hai viên bi được ly
ra có cùng màu.
A.
91
135
. B.
44
135
. C.
88
135
. D.
45
88
.
Li gii
Gi biến c
A
: “Hai viên bi được ly ra có cùng màu”.
1
A
: “ Hai viên bi ly ra màu trắng”. Lúc đó:
( )
1
47
.
15 18
PA =
.
2
A
: “ Hai viên bi lấy ra màu đỏ”. Lúc đó:
( )
2
56
.
15 18
PA =
.
CHUYÊN Đ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 4
Sưu tm và biên son
3
A
: “ Hai viên bi lấy ra màu xanh”. Lúc đó:
( )
3
65
.
15 18
PA
=
.
Lúc đó:
123
AA A A=∪∪
1
A
,
2
A
,
3
A
là các biến c xung khc nên:
( ) ( ) (
) (
)
123
44
135
PA PA PA PA=++=
.
Câu 7: Mt hp có cha 5 viên bi đ, 3 viên bi xanh và
n
viên bi vàng. Ly ngu nhiên 3 viên bi t hp.
Biết xác sut đ trong 3 viên bi ly đưc có đ ba màu
45
182
. Tính xác sut
P
để trong 3 viên
bi lấy được có nhiu nhất 2 viên bi đỏ.
A.
135
364
P =
. B.
177
182
P =
. C.
45
182
P =
. D.
31
56
P
=
.
Li gii
Theo bài cho, tng s viên bi có trong hp là:
8n +
( )
*
n
.
Ly ngu nhiên 3 viên bi t hp. S kết qu có th xy ra là:
(
)
3
8n
nC
+
Ω=
.
Gi
A
là biến c: “3 viên bi ly được có đ ba màu”. S kết qu thun li cho
A
là:
(
)
111
53
. . 15
n
nA CCC n
= =
.
Xác suất để trong 3 viên bi lấy được có đ ba màu là:
( )
( )
( )
3
8
15
n
nA
n
PA
n
C
+
= =
( )( )( )
90
678
n
nnn
=
+++
Theo bài, ta có:
( )
45
182
PA=
nên ta được phương trình:
(
)( )
( )
90 45
6 7 8 182
n
nnn
=
+++
( )( )( )
364 6 7 8nn n n =+++
32
21 218 336 0nn n⇔+ + =
.
Giải phương trình trên với điều kin
n
là s nguyên dương, ta được
6
n =
.
Do đó, trong hộp có tt c 14 viên bi và
( )
3
14
nCΩ=
.
Gi
B
là biến c: “3 viên bi ly được có nhiu nhất hai viên bi đỏ”. Suy ra,
B
là biến c: “3
viên bi lấy được đều là bi đỏ”. S kết qu thun li cho
B
là:
( )
3
5
nB C=
.
Khi đó, xác suất
P
để trong 3 viên bi lấy được có nhiu nhất 2 viên bi đỏ là:
( )
( )
1P PB PB= =
( )
( )
3
5
3
14
177
11
182
nB
C
nC
= =−=
.
Câu 8: Mt hp có
10
qu cu xanh,
5
qu cầu đỏ. Ly ngu nhiên
5
qu t hộp đó. Xác suất để được
5
qu có đủ hai màu là
CHUYÊN Đ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 5
Sưu tm và biên son
A.
13
143
. B.
132
143
. C.
12
143
. D.
250
273
.
Li gii
S phn t ca không gian mu:
( )
n
5
15
C=
3003=
.
Gi biến c
A
: “
5
qu lấy ra có đủ hai màu”. Suy ra biến c
A
: “
5
qu ly ra ch có
1
màu”.
TH1: Ly ra t hp 5 qu cu xanh, có
5
10
252
C
=
cách.
TH2: Ly ra t hp 5 qu cầu đỏ, có
5
5
1C =
cách.
Suy ra:
( )
nA
252 1= +
253=
.
Xác suất để đưc
5
qu có đ hai màu là:
( )
PA
( )
1 PA=
( )
( )
1
nA
n
=
253
1
3003
=
250
273
=
.
Vy xác sut cn tìm là
250
273
.
CHUYÊN Đ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 30: CÔNG THC NHÂN C SUT CHO HAI BIN C ĐỘC LP
1. CÔNG THC NHÂN XÁC SUT CHO HAI BIN C ĐỘC LP
Nếu hai biến c
A
B
độc lp vi nhau thì
( ) ( ) ( )
.PAB PAPB=
Công thc này gi là công thc nhân xác sut cho hai biến c độc lp.
Chú ý: Vi biến c
A
B
. Nếu
( ) ( ) ( )
.PAB PAPB
thì
A
B
không độc lp.
Ví d. Tr li tình hung m đầu. Gi A là biến c “ Vận động viên An đạt huy chương”; B biến c
Vận động viên Bình đạt huy chương”;
a) Gii thích ti sao hai biến c A và B độc lp.
b) Tính xác suất để c hai vận động viên đạt huy chương.
c) S dụng sơ đồ hình cây, tính xác suất để:
C hai vận động viên không đạt huy chương;
Vận động viên An đạt huy chương, vận động viên Bình không đạt huy chương;
Vận động viên An không đạt huy chương, vận động viên Bình đạt huy chương;
Gii:
a)Vì hai vận động viên An Bình thi đấu hai môn th thao khác nhau nên hai biến c A và B
là đc lp.
b)Vì A và B là hai biến c độc lp nên áp dng công thc nhân xác sut, ta có:
( ) ( ) ( )
. 0,8.0,9 0, 72PAB PAPB= = =
d)Ta dùng sơ đồ hình cây để mô t như sau:
CHƯƠNG
VIII
CÁC QUY TC TÍNH XÁC
SUT
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 2
Sưu tm và biên son
( )
0, 2.0,1 0, 02P AB = =
(
)
0,8.0,1 0, 08P AB
= =
2. VN DNG
Ví d 2. S liu thng kê ti mt vùng cho thy trong các v tai nn ô tô có
0,37%
ni t vong,
29%
ngưi không tht dây an toàn và có
0,28%
ni không tht dây an toàn và t vong. Chng t
rng vic không tht dây an toàn khii xe và nguy cơ t vong khi gp tai nn có liên quan vi
nhau.
Li gii
Chn ngu nhiên một người đã bị tai nn ô tô.
Gi A là biến c “Nời đó đã tử vong”. B là biến c “ Người đó đã không thắt dây an toàn”.
Khi đó, AB là biến c “ Người đó không thắt dây an toàn và đã tử vong”
Ta có
( )
0,37% 0,0037PA= =
;
(
)
29% 0, 29PB
= =
. Suy ra
( ) ( )
. 0,0037.0, 29 0,001073PAPB= =
.
Mt khác
( ) ( ) ( )
. 0,28% 0,0028PAB PAPB= = =
.
( ) ( ) ( )
.PAB PAPB
nên hai biến c
A
B
không độc lp.
Vy vic không tht dây an toán khi lái xe có liên quan tới nguy cơ tử vong khi gp tai nn
CHUYÊN Đ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 30: CÔNG THC NHÂN XÁC SUT CHO HAI BIN C ĐỘC LP
Câu 1: Mt hc sinh tô ngu nhiên
5
câu trc nghim. Xác suất để học sinh đó tô sai cả
5
câu bng
A.
15
1024
. B.
3
4
. C.
243
1024
. D.
1
1024
.
Câu 2: Hai x th cùng bn mi ni một viên đạn vào bia một cách đc lp với nhau. c suất bn
trúng bia của hai x th lần lượt là
1
2
1
.
3
Tính xác sut ca biến c ít nhất mt x th
không bắn trúng bia.
A.
1
2
. B.
5
6
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 3: Hai vn đng viênA B cùng ném bóng vào rổmt cách độc lp với nhau. Xác suất ném bóng
trúng vào r ca hai vận động viên A B lần lượt là
1
5
2
.
7
Xác sut của biến c
''
C hai cùng
ném bóng trúng vào rổ
''
bng
A.
2
35
. B.
1
35
. C.
6
35
. D.
2
7
.
Câu 4: Trong một trò chơi điện t, xác sut đ An thng mt trn là
0, 4
. Hi An phi chơi ít nhất bao
nhiêu trận để xác sut thng ít nht mt trn trong loạt chơi đó lớn hơn
0,95
?
A.
5
B.
8
C.
6
D.
7
Câu 5: Mt ni có một chùm chìa khóa gồm 9 chiếc, b ngoài chúng ging hệt nhau chỉ đúng
hai chiếc m được cửa nhà. Người đó thử ngu nhiên từng chìa. Xác suất đ m được cửa trong
ln m th ba bằng
A.
1
.
6
B.
2
.
7
C.
14
.
81
D.
7
.
81
Câu 6: Hai x th cùng bắn vào bia. Xác suất ngưi th nht bn trúng là
80%
. Xác sut ni th hai
bn trúng là
70%
. Xác suất để c hai người cùng bn trúng là
A.
50%
.
B.
32,6%
. C.
60%
.
D.
56%
.
CHƯƠNG
VIII
CÁC QUY TC TÍNH XÁC
SUT
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 7:
Mt thí sinh tham gia kì thi THPT Quc gia. Đ bài thi môn Toán gm 50 câu hi trc nghim,
bạn đó làm được chc chắn đúng 40 câu. Do không còn đủ thời gian nên bạn bt buc phi
khoanh bừa 10 câu còn lại. Hi xác suất để bạn đó được 9,2 điểm là bao nhiêu?
A.
( ) ( )
64
0, 25 . 0, 75
. B.
( ) ( )
64
4
10
. 0, 25 . 0, 75C
.
C.
( ) ( )
64
4
10
0, 25 . 0, 75A
. D.
(
) (
)
46
6
10
0, 25 . 0, 75C
.
Câu 8: Hai đi th ngang tài nhau, cùng thi đu với nhau để tranh chc vô địch. Người thng cuc là
ngưi đu tiên thng được
6
ván đấu. Hết bui sáng, ngưi I đã thng
5
ván, còn người II ch
mi thng
3
ván. Bui chiều hai người s tiếp tục thi đấu. Xác suất để nời I vô địch bng
A.
5
8
. B.
1
2
. C.
3
4
. D.
7
8
.
Câu 9: Cho mạch điện gm
4
bóng đèn, xác xuất hng ca mi bóng là
0, 05
. Tính xác suất đ khi cho
dòng điện chạy qua mạch điện thì mạch điện sáng.
A.
99750635,0
B.
99500625,0
C.
99750625,0
D.
99500635,0
Câu 10: Hai cu th đá luân lưu. Xác suất cu th th nhất đá trúng lưới là
0,3
. Xác sut cu th th hai
không đá trúng lưới là
0, 4
. Xác suất để có đúng một cu th đá trúng lưới là:
A. Đáp án khác. B.
0,54
. C.
0, 46
. D.
1,1
.
Câu 11: Kho sát v mc đ quan tâm của ni dân trong khu mt khu ph đối vi 3 t báo A, B, C,
người ta thu được s liệu như sau:
Có 20% người dân xem báo A; 15% người dân xem báo B; 10% người dân xem báo C;
5% ngưi dân xem báo A và B; 3% nời dân xem báo B và C; 4% ni dân xem báo A và
C;
2% người dân xem cả ba tờ báo A, B và C.
Xác sut nời dân xem ít nhất mt t báo là
A. 45%. B. 31%. C. 35%. D. 59%.
Câu 12: Trong một trò chơi điện t, xác sut đ game th thng trong mt trn là
0, 4
. Hi phi chơi ti
thiểu bao nhiêu trận để xác sut thng ít nht mt trn trong loạt chơi đó lớn hơn
0,95
.
A.
6
B.
7
C.
4
D.
5
Câu 13: Mt phn mm to đ thi trc nghim
50
câu hi bng cách hoán v
4
đáp án trắc nghim trong
cùng câu hi với nhau. Xác suất để có hai đề thi được tạo ra chỉ có sự giống nhau ở năm câu hỏi
gn nht vi giá tr nào sau đây?
CHUYÊN Đ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 3
Sưu tm và biên son
A.
8
%. B.
2
% C.
10
%. D.
4
%.
Câu 14: Mt bài trc nghim có
10
câu hi, mi câu hi có
4
phương án lựa chn trong đó có
1
đáp án
đúng. Giả s mi câu tr lời đúng được
5
điểm và mi câu tr li sai b tr đi
2
điểm. Mt hc
sinh không hc bài nên đánh họa mt câu tr li. Tìm xác sut đ hc sinh này nhận điểm
không lớn hơn
1
.
A.
( ) 0,7336=PA
. B.
( ) 0,7124=
PA
. C.
( ) 0,7759=
PA
. D.
( ) 0,783=PA
.
Câu 15: Khi bạn mua sn phm X, bạn được tham gia chương trình khuyến mãi Bc thăm trúng thưng”.
một hộp kín đựng 20 lá thăm, trong đó 2 thăm ghi “Chúc mừng bạn đã trúng thưởng
mt sn phm Y”. Bạn được bc ln lưt hai lá thăm. Xác sut đ c hai lá thăm đu trúng thưng
A.
1
190
. B.
2
20
. C.
1
19
. D.
1
100
.
Câu 16: Trong kì thi THPT Quốc Gia năm 2016 có môn thi bắt buc là môn Tiếng Anh. Môn thi này thi
dưới hình thc trc nghim vi bốn phương án trả li A, B, C, D. Mi câu tr lời đúng được
cộng 0,2 điểm; mi câu tr li sai b tr 0,1 điểm. Bn Hoa vì hc rt kém môn Tiếng Anh nên
chn ngu nhiên c 50 câu tr li. Tính xác sut đ bạn Hoa đạt được 4 đim môn Tiếng Anh
trong kì thi trên.
A.
5
1,8.10
. B.
7
1,3.10
. C.
7
2,2.10
. D.
6
2,5.10
.
Câu 17: Một đề thi trc nghim gm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án
đúng, mỗi câu tr lời đúng được
0, 2
điểm. Mt thí sinh làm bài bng cách chn ngu nhiên 1
trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm.
A.
20 30
1 0,25 .0,75
. B.
20 30
0,25 .0,75
. C.
30 20
0,25 .0,75
. D.
30 20 20
50
0,25 .0,75 C
.
CHUYÊN Đ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 30: CÔNG THC NHÂN XÁC SUT CHO HAI BIN C ĐỘC LP
Câu 1: Mt hc sinh tô ngu nhiên
5
câu trc nghim. Xác suất để học sinh đó tô sai cả
5
câu bng
A.
15
1024
. B.
3
4
. C.
243
1024
. D.
1
1024
.
Li gii
Xác suất tô sai
1
câu là
3
4
Vy Xác suất để học sinh đó tô sai cả
5
câu
5
3 243
4 1024

=


.
Câu 2: Hai x th cùng bn mi ngưi một viên đạn vào bia một cách đc lp với nhau. Xác suất bn
trúng bia của hai x th lần lượt là
1
2
1
.
3
Tính xác sut ca biến c ít nhất mt x th
không bắn trúng bia.
A.
1
2
. B.
5
6
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Li gii
Gi s ta có hai xạ th A,B.
Ta có: Xác suất bn trúng mc tiêu ca x th A, B tương ứng là
( )
( )
,PA PB
Gi biến c D:”có ít nhất một xạ th không bắn trúng bia”
D
:”C hai xạ th đều bắn trúng bia ”, khi đó
DAB=
Suy ra
(
)
( )
( )
.PD PA PB=
=
11 1
.
23 6
=
( )
( )
1PD PD⇒=
15
1
66
=−=
.
Câu 3: Hai vn đng viênA B cùng ném bóng vào rổmt cách đc lp với nhau. Xác suất ném bóng
trúng vào r ca hai vận động viên A B lần lượt là
1
5
2
.
7
Xác sut của biến c
''
Cả hai cùng
ném bóng trúng vào rổ
''
bng
A.
2
35
. B.
1
35
. C.
6
35
. D.
2
7
.
CHƯƠNG
VIII
CÁC QUY TC TÍNH XÁC
SUT
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 2
Sưu tm và biên son
Li gii
Do hai người ném bóng vào rổmt cách đc lp vi nhau nên xác sut ca biến c
''
Cả hai
cùng ném bóng trúng vào rổ
''
12 2
P. .
5 7 35
= =
Câu 4: Trong một trò chơi điện t, xác sut đ An thng mt trn là
0, 4
. Hi An phi chơi ít nhất bao
nhiêu trận để xác sut thng ít nht mt trn trong loạt chơi đó lớn hơn
0,95
?
A.
5
B.
8
C.
6
D.
7
Li gii
Gi n là s trận An chơi, A: “ An thắng ít nht mt trận”,
A
: “An không thắng trận nào”,
12
...
n
A AA A
=
, trong đó
i
A
= ” An thng trn th i”, P(
i
A
)=
0, 6
,
1,in=
.
12
P( ) ( ).P( )...P( ) 0,6
n
n
A PA A A= =
,
() 1 () 10,6
n
PA PA=−=
.
Ta có bất phương trình:
0,6
1 0, 6 0,95 0, 6 0,05 log 0,05
nn
n > < ⇔>
Suy ra giá tr n nh nht ca
n
bng
6
.
Câu 5: Mt ngưi có một chùm chìa khóa gồm 9 chiếc, b ngoài chúng ging hệt nhau chỉ đúng
hai chiếc m được cửa nhà. Người đó thử ngu nhiên từng chìa. Xác suất đ m được cửa trong
ln m th ba bằng
A.
1
.
6
B.
2
.
7
C.
14
.
81
D.
7
.
81
Li gii
Xác suất để m được ca trong lần m th ba là
( )
762 1
..
987 6
PA= =
Câu 6: Hai x th cùng bắn vào bia. Xác suất ngưi th nht bn trúng là
80%
. Xác sut ni th hai
bn trúng là
70%
. Xác suất để c hai người cùng bn trúng là
A.
50%
.
B.
32,6%
. C.
60%
.
D.
56%
.
Li gii
Gi
i
A
là biến c ni th
i
bn trúng
( )
1; 2i =
A
là biến c c hai người cùng bắn trúng. Lúc đó:
12
AA A=
.
1
A
,
2
A
là hai biến c độc lập nên:
( )
( ) ( ) ( )
12 1 2
. 0,8.0,7 0,56 56%PA PA A PA PA= ∩= = = =
.
Câu 7:
Mt thí sinh tham gia kì thi THPT Quc gia. Đ bài thi môn Toán gm 50 câu hi trc nghim,
bạn đó làm được chc chắn đúng 40 câu. Do không còn đủ thời gian nên bạn bt buc phi
khoanh bừa 10 câu còn li. Hi xác suất để bạn đó được 9,2 điểm là bao nhiêu?
A.
( ) (
)
64
0, 25 . 0, 75
. B.
( ) ( )
64
4
10
. 0, 25 . 0, 75C
.
CHUYÊN Đ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 3
Sưu tm và biên son
C.
(
) (
)
64
4
10
0, 25 . 0, 75A
. D.
(
) (
)
46
6
10
0, 25 . 0, 75C
.
Li gii
Khi khoanh bừa mt câu, xác suất đúng là 0,25, xác suất sai là 0,75.
Bn học sinh đó được 9,2 điểm nếu bạn khoanh đúng được 6 câu trong 10 câu còn li.
Do đó xác suất để bn học sinh đó được 9,2 điểm là
( ) ( )
64
4
10
. 0, 25 . 0, 75 .C
Câu 8: Hai đi th ngang tài nhau, cùng thi đu với nhau để tranh chc vô đch. Người thng cuc
ngưi đu tiên thng được
6
ván đấu. Hết bui sáng, ngưi I đã thng
5
ván, còn người II ch
mi thng
3
ván. Bui chiều hai người s tiếp tục thi đấu. Xác suất để nời I vô địch bng
A.
5
8
. B.
1
2
. C.
3
4
. D.
7
8
.
Li gii
Xét biến c nời I không vô địch xảy ra khi người II thng liên tiếp ba ván buổi chiu
Xác sut là
111 1
..
222 8
=
Vy xác sut nời I vô địch
17
1
88
−=
Câu 9: Cho mạch điện gm
4
bóng đèn, xác xuất hng ca mi bóng là
0, 05
. Tính xác suất đ khi cho
dòng điện chạy qua mạch điện thì mạch điện sáng.
A.
99750635,
0
B.
99500625
,0
C.
99750625,
0
D.
99500635,0
Li gii
Ta s dng biến c đối là khi mch không sáng và có các trường hợp xảy ra như sau:
TH1: Xác suất để 4 bóng hỏng là
( )
4
0, 05
TH2: Xác suất để 3 bóng hỏng, 1 bóng sáng là
( )
3
3
4
0,05 .0,95C
.
TH3: Xác suất để 2 bóng hỏng, 2 bóng sáng là
( ) ( )
22
2. 0,05 . 0.95
.
Do đó xác suất để mạch điện sáng là
( ) ( ) ( ) ( )
4 3 22
3
4
1 0,05 0.05 .0,95 2. 0,05 . 0,95 0,99500625C

−+ + =

.
Câu 10: Hai cu th đá luân lưu. Xác suất cu th th nhất đá trúng lưới là
0,3
. Xác sut cu th th hai
không đá trúng lưới là
0, 4
. Xác suất để có đúng mt cu th đá trúng lưới là:
A. Đáp án khác. B.
0,54
. C.
0, 46
. D.
1,1
.
Li gii
CHUYÊN Đ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 4
Sưu tm và biên son
Gi biến c
:"A
Cầu th th nhất đá trúng lưới
"
: ''B
Cầu th th hai đá trúng lưới
''
biến c có đúng một cu th đá trúng lưới là:
AB AB
.
AB
AB
là hai biến c xung khắc nên
( ) ( ) ( )
PAB AB PAB PAB∪= +
.
,AB
là hai biến c độc lp nên
( )
( )
( )
. 0,3.0, 4 0,12P AB P A P B= = =
.
Tương tự
( )
( )
( )
1 0, 3 1 0, 4 0, 42
P AB = −=
.
( )
0,12 0, 42 0, 54P AB AB ∪=+ =
.
Câu 11: Kho sát v mc đ quan tâm của ni dân trong khu mt khu ph đối vi 3 t báo A, B, C,
người ta thu được s liệu như sau:
Có 20% người dân xem báo A; 15% người dân xem báo B; 10% người dân xem báo C;
5% ngưi dân xem báo A và B; 3% nời dân xem báo B và C; 4% ni dân xem báo A và
C;
2% người dân xem cả ba tờ báo A, B và C.
Xác sut nời dân xem ít nhất mt t báo là
A. 45%. B. 31%. C. 35%. D. 59%.
Li gii
Chn C
Gi
,,ABC
lần lượt là các biến c người dân xem báo A, B, C.
Ta có:
( ) 0, 2 ; ( ) 0,15 ; ( ) 0,1 ;PA PB PC= = =
( ) 0, 05 ; ( ) 0, 03 ; ( ) 0, 04 ; ( ) 0,02P AB P BC P AC P ABC= = = =
.
Gi
D
là biến c “nời dân xem ít nhất mt t báo”
DABC =∪∪
.
() ( )PD PA B C= ∪∪
()()()()()()( )P A P B P C P AB P BC P CA P ABC=++ +
0, 2 0,15 0,1 0, 05 0, 03 0, 04 0, 02 0, 35 35%= + +− + = =
.
Câu 12: Trong một trò chơi điện t, xác sut đ game th thng trong mt trn là
0, 4
. Hi phi chơi ti
thiểu bao nhiêu trận để xác sut thng ít nht mt trn trong loạt chơi đó lớn hơn
0,95
.
A.
6
B.
7
C.
4
D.
5
Li gii
Gi
1
A
là biến c thng trận 1 thì
1
A
là biến c thua trận 1
Xác suất để thua
n
trn là
( ) (
) ( )
( )
12
. ...P 0,6
n
n
P PA PA A= =
Vy xác suất để thng ít nht 1 trn là:
( )
1 0, 6 0, 95 5,8
n
n > ⇔>
vậy chơi tối thiu
6
ván
CHUYÊN Đ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 5
Sưu tm và biên son
Câu 13: Mt phn mm to đ thi trc nghim
50
câu hi bng cách hoán v
4
đáp án trắc nghim trong
cùng câu hi với nhau. Xác suất để có hai đề thi được tạo ra chỉ có sự giống nhau ở năm câu hỏi
gn nht vi giá tr nào sau đây?
A.
8
%. B.
2
% C.
10
%. D.
4
%.
Li gii
Hoán v
4
đáp án trắc nghiệm có
4! 24=
cách.
Xác sut đ hai câu hi giống nhau
1
24
, xác sut đ hai câu hỏi khác nhau
23
24
Chọn năm
câu hỏi có sự giống nhau:
5
50
C
.
Xác sut cn tìm là:
5 45
5
50
1 23
. . 0,0391 3,91% 4%
24 24
C

=



.
Câu 14: Mt bài trc nghim
10
câu hi, mi câu hi có
4
phương án lựa chn trong đó có
1
đáp án
đúng. Giả s mi câu tr lời đúng được
5
điểm và mi câu tr li sai b tr đi
2
điểm. Mt hc
sinh không học bài nên đánh họa mt câu tr li. Tìm xác sut đ hc sinh này nhận đim
không lớn hơn
1
.
A.
( ) 0,7336=PA
. B.
( ) 0,7124=PA
. C.
( ) 0,7759
=PA
. D.
( ) 0,783=PA
.
Li gii
Xác sut tr lời đúng của học sinh trong mt câu là
1
4
.
Xác sut tr lời sai của hc sinh trong mt câu là
3
.
4
Gi
x
là s câu học sinh đó trả lời đúng.
Theo đề bài ta có học sinh đó nhận điểm không lớn hơn
1
, suy ra
( )
5 2. 10 1xx −≤
7 21x⇔≤
3.x⇔≤
Do đó học sinh này cn tr lời đúng không quá 3 câu.
TH1: Hc sinh tr lời đúng
3
câu:
37
3
1 10
13
...
44
PC

=


TH2: Hc sinh tr lời đúng
2
câu:
28
2
2 10
13
...
44
PC

=


TH3: Hc sinh tr lời đúng
1
câu:
9
1
3 10
13
.. .
44
PC

=


TH4: Hc sinh tr lời không đúng câu nào:
10
4
3
.
4
P

=


Vy xác sut cn tìm là
( )
1234
0,7759.PA P P P P=+++
.
CHUYÊN Đ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 6
Sưu tm và biên son
Câu 15: Khi bn mua sn phm X, bạn được tham gia chương trình khuyến mãi Bc thăm trúng thưng”.
một hộp kín đựng 20 lá thăm, trong đó 2 thăm ghi “Chúc mừng bạn đã trúng thưởng
mt sn phm Y. Bạn đưc bc ln lưt hai thăm. Xác sut đ c hai lá thăm đều trúng thưởng
A.
1
190
. B.
2
20
. C.
1
19
. D.
1
100
.
Li gii
Chn A
Gi
A
là biến c “lá thăm rút được lần đầu có thưởng”
2
()
20
PA
⇒=
.
Gi
B
là biến c “lá thăm rút được lần sau có thưởng”
1
()
19
PB⇒=
.
21 1
() .
20 19 190
P AB = =
.
Câu 16: Trong kì thi THPT Quốc Gia năm 2016 có môn thi bt buc là môn Tiếng Anh. Môn thi này thi
dưới hình thức trc nghim vi bốn phương án trả lời A, B, C, D. Mi câu tr li đúng được
cộng 0,2 điểm; mi câu tr li sai b tr 0,1 điểm. Bn Hoa vì hc rt kém môn Tiếng Anh nên
chn ngu nhiên c 50 câu tr li. Tính xác sut đ bạn Hoa đạt được 4 đim môn Tiếng Anh
trong kì thi trên.
A.
5
1,8.10
. B.
7
1,3.10
. C.
7
2,2.10
. D.
6
2,5.10
.
Li gii
Chn B
Để được 4 điểm thì học sinh Hoa phi tr lời được 30 câu đúng, và 20 câu sai
Theo đó, xác suất tr lời đúng ở 1 câu là
0, 25
; xác sut tr li sai mi câu là
0, 75
Vy xác suất để hs Hoa được 4 điểm bng
( ) ( )
30 20
30 7
50
0,25 . 0,75 1,3.10C
.
Câu 17: Một đề thi trc nghim gm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án
đúng, mỗi câu tr lời đúng được
0, 2
điểm. Mt thí sinh làm bài bng cách chn ngu nhiên 1
trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm.
A.
20 30
1 0,25 .0,75
. B.
20 30
0,25 .0,75
. C.
30 20
0,25 .0,75
. D.
30 20 20
50
0,25 .0,75 C
.
Li gii
Xác suất làm đúng một câu là
1
4
, xác suất làm sai mt câu là
3
4
.
Để được 6 điểm thì thí sinh đó phải làm đúng 30 câu và làm sai 20 câu.
Khi đó xác suất cn tìm là
20 30
20 20 20 30
50 50
31
P C . . C .0,75 .0,25
44
 
= =
 
 
.
CHUYÊN Đ VIIITOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 1
Sưu tm và biên son
KT HP CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Câu 1: Hai x th bn mi ngưi một viên đạn vào bia, biết xác sut bn trúng vòng 10 ca x th th
nht là 0,75 và ca x th th hai là 0,85. Tính xác sut đ có ít nht mt x th bn trúng vòng
10.
A.
0,325
. B.
0,6375
. C.
0,0375
. D.
0,9625
.
Câu 2: Có 4 hc sinh mun tham gia s kin t thin vào hai ngày cui tun, h có th chn tham gia
vào th By hoc Ch nht. Tính xác sut đ vào c hai ngày th By Ch nht có ít nht mt
hc sinh tham d.
A.
3
8
. B.
7
8
. C.
1
8
. D.
5
8
.
Câu 3: Hai người cùng bn đc lp vào mt mc tiêu. Xác sut bn trúng ca tng ngưi lnt là
0,8
0,9
. Tìm xác sut ca biến c
A
: “ Ch có một người bn trúng mc tiêu ”.
A.
( )
0, 26PA=
. B.
( )
0, 74PA=
. C.
( )
0, 72PA=
. D.
( )
0,3PA=
.
Câu 4: Hp th nht chứa 3 bi đỏ và 4 bi xanh, hp th hai chưa 2 bi đỏ và 5 bi xanh. Chuyn ngu
nhiên 1 viên bi t hp th nht sang hp th hai ri ly ngu nhiên mt viên bi t hp th hai ra.
Tính xác suất để viên bi ly ra hp th hai có màu đỏ.
A.
3
7
. B.
17
56
. C.
2
7
. D.
9
56
Câu 5: Một chiếc y có hai động
I
II
chạy độc lập nhau. Xác suất để động
I
II
chạy
tốt lần lượt là
0,8
0, 7
. Xác suất để ít nhất một động cơ chạy tốt
A.
0, 24
. B.
0,94
. C.
0,14
. D.
0,56
.
Câu 6: Mt công ty may mc có hai h thng máy may chy song song. Xác sut đ h thng máy th
nht hot đng tt là
90%
, h thng th hai hot đng tt là
80%
. Công ty ch có th hoàn thành
đơn hàng đúng hạn nếu ít nht mt trong hai h thng máy may hoạt động tt. Xác suất để công
ty hoàn thành đơn hàng đúng hạn là
A.
98%
. B.
2%
. C.
80%
. D.
72%
.
CHƯƠNG
VIII
CÁC QUY TC TÍNH XÁC
SUT
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VIIITOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 7: Một người chơi trò gieo súc sắc. Mỗi ván gieo đồng thi ba con súc sắc. Người chơi thng cuc
nếu xut hin ít nht 2 mt sáu chm. Tính xác sut đ trong ba ván, người đó thắng ít nht hai
ván.
A. B. C. D.
Câu 8: Có 3 con súc sc hình lp phương làm bằng giy, các mt ca súc sc in các hình bu, cua, tôm,
cá, gà, nai. Súc sc th nht cân đi. Súc sc th hai không cân đối, có xác sut mt tôm là 0,2;
các mt còn li có xác sut bng nhau. Súc sc th ba không cân đối, có xác sut mt nai là 0,25;
các mt còn li có xác sut bằng nhau. Gieo một ln ba con súc sắc đã cho. Tính xác suất đ hai
súc sc xut hin mt cua và mt súc sc xut hin mt bu.
A.
1
120
. B.
3
250
. C.
1
250
. D.
1
40
.
Câu 9: Một người chơi trò gieo súc sắc. Mỗi ván gieo đồng thi ba con súc sắc. Người chơi thng cuc
nếu xut hin ít nht 2 mt sáu chm. Tính xác sut đ trong ba ván, người đó thắng ít nht hai
ván
A. B. C. D.
Câu 10: Trong k thi hc k I, bạn Bình làm đề thi trc nghiệm môn Toán. Đề thi gm
50
câu hi, mi
câu có
4
phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng; trả lời đúng mỗi câu đưc
0, 2
điểm. Bình tr li hết các câu hi và chc chắn đúng
40
câu,
10
câu còn li Bình chn ngu
nhiên. Xác suất để điểm thi môn Toán của Bình không dưới
9, 0
điểm gn vi s nào nht?
A.
0,0078
. B.
0,0871
. C.
0,0781
. D.
0,0087
.
Câu 11: ba chiếc hộp: hộp I 4 bi đỏ và 5 bi xanh, hộp II 3 bi đỏ và 2 bi đen, hộp III 5 bi đ
3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra một hộp rồi lấy một viên bi từ hộp đó. Xác suất để viên bi lấy
được màu đỏ bằng
A.
601
1080
. B.
6
11
. C.
1
6
. D.
61
360
.
Câu 12: Ba ni cùng bn vào mt bia mt cách đc lp. Xác sut đ ngưi th nht, th hai, th ba bn
trúng đích lần lượt là
0,5; 0, 6;
0,8.
Xác suất để có đúng
2
người bắn trúng đích là
A.
0,24.
B.
0,46.
C.
0,92.
D.
0,96.
Câu 13: Hai người ngang tài ngang sc tranh chức địch ca cuc thi c ng. Ngưi giành chiến
thng ni đu tiên thắng được
5
ván c. Ti thời điểm ngưi chơi th nht đã thng
4
ván
và người chơi thứ hai mi thng
2
ván, tính xác suất để người chơi thứ nht giành chiến thng?
A.
3
4
. B.
4
5
. C.
7
8
. D.
1
2
.
1
1296
308
19683
58
19683
53
23328
1
1296
308
19683
58
19683
53
23328
CHUYÊN Đ VIIITOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 14: Bn Nam làm bài thi th THPT Quc gia môn Toán có
50
câu, mi câu có
4
đáp án khác nhau,
mi câu đúng đưc
0, 2
điểm, mi câu làm sai hoặc không làm không được đim cũng không b
tr điểm. Bạn Nam đã làm đúng được 40 câu còn 10 câu còn li bn chn ngu nhiên mi câu
một đáp án. Xác suất để bạn Nam được trên
8, 5
điểm gn vi so nht trong các s sau?
A.
0,53
. B.
0, 47
. C.
0, 25
. D.
0,99
.
Câu 15: Có 3 chiếc hp
,,ABC
. Hp
A
cha 4 bi đ, 3 bi trng. Hp
B
cha 3 bi đ, 2 bi vàng. Hp
C
cha 2 bi đ, 2 bi vàng. Ly ngu nhiên mt hp t 3 hp này, ri ly ngu nhiên mt bi t
hộp đó. Tính xác suất để lấy được một bi đỏ.
A.
13
30
. B.
1
6
. C.
39
70
. D.
1
8
.
Câu 16: Mt hộp đựng 9 th được đánh số
1, 2,3,4,...,9
. Rút ngẫu nhiên đồng thi 2 th và nhân hai s
ghi trên hai th li vi nhau. Tính xác suất để tích nhận đưc là s chn
A.
5
18
. B.
8
9
. C.
1
6
. D.
13
18
.
Câu 17: Trong mt bài thi đánh giá duy gm 10 câu hi trc nghiệm khách quan, trong đó 5 câu hỏi
lĩnh vực t nhiên và 5 câu hi lĩnh vc xã hi. Mi câu hi có bốn phương án trả li và ch
một phương án đúng. Một học sinh đã trả lời đúng các câu hỏi thuộc lĩnh vực t nhiên, nhưng ở
lĩnh vực hi học sinh đó chọn ngu nhiên một phương án bất kì. Biết rng, mi câu tr li
đúng được 1 điểm, tr li sai không có điểm, tính xác sut học sinh đó đạt ít nhất 8 điểm?.
A.
19,14%.
B.
19,53%.
C.
17,58%.
D.
10,35%.
Câu 18: T mt hp cha
15
qu cu gm
4
qu màu xanh,
5
qu u đ
6
qu màu vàng, ly ngu
nhiên đồng thi bn qu. Xác suất để ly được bn qu có đủ ba màu bng
A.
48
91
. B.
2
15
. C.
7
40
. D.
21
40
.
Câu 19: Mt hộp đựng
4
viên bi màu đỏ
6
viên bi màu xanh, các viên biđường kính khác nhau.
Ly ngẫu nhiên đồng thi
5
viên bi trong hp. Tính xác suất để
5
viên bi được ly ra có ít nht
3
viên bi màu đỏ.
A.
1
24
. B.
5
21
. C.
11
42
. D.
5
252
.
Câu 20: T hp cha
13
viên gm
6
bi xanh,
7
bi đỏ, các viên bi cùng màu có kích thước khác nhau đôi
mt. Ly ra ngu nhiên
5
viên bi. Tính xác sut đ trong
5
viên bi được ly s bi xanh nhiều hơn
s bi đỏ.
A.
254
429
. B.
84
143
. C.
59
143
. D.
175
429
.
CHUYÊN Đ VIIITOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 21: T mt hp chứa 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 6 bi vàng, ly ngẫu nhiên đồng thi năm bi.c sut đ
5 bi lấy được có đ ba màu bng
A.
185
273
. B.
310
429
. C.
106
273
. D.
136
231
.
Câu 22: Trong một trò chơi điện t, xác sut đ An thng mt trn là
0, 4
. S trn ti thiu mà An phi
chơi để thng ít nht mt trn trong loạt chơi đó lớn hơn
0,95
là:
A.
6
. B.
7
. C.
4
. D.
5
.
Câu 23: Hai x th đc lập bn o mt mc tiêu. Xác sut trúng mục tiêu của xạ th th nhất là
0, 7
.
Xác suất trúng mục tiêu của xạ thủ thứ hai là
0,8
. Xác suất để mục tiêu bị bắn trúng là
A.
0,94P =
. B.
0,56P =
. C.
0, 08P =
. D.
0, 06P =
.
Câu 24: Trong đ kim tra 15 phút môn Toán có
20
câu trc nghim. Mi câu trc nghim có
4
phương
án tr lời, trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Bình gii chc chắn đúng
10
câu,
10
câu
còn li la chn ngẫu nhiên đáp án. Tính xác suất đ Bình đạt được đúng
8
điểm. Biết rng mi
câu tr lời đúng được
0,5
điểm, tr li sai không b tr điểm.
A.
6
6
10
1
4
C



. B.
64
13
44



. C.
64
6
10
13
..
44
C



. D.
16 4
13
44



.
Câu 25: Cho A là tp hp các s t nhiên có 9 ch s. Ly ngu nhiên mt s thuc tpA. Xác sut ly
được mt s l và chia hết cho 9 bng
A.
1
18
. B.
1250
1710
. C.
625
1710
. D.
1
9
.
Câu 26: : Mt đ thi trc nghim gm 50 câu hi đc lp. Mi câu hỏi có 4 đáp án trả lời, trong đó chỉ
một đáp án đúng. Mỗi câu tr lời đúng được 0,2 điểm, câu tr li sai được 0 điểm. Hc sinh A
làm bài bng cách chn ngu nhiên câu tr li cho tt c 50 câu hi. Biết xác suất làm đúng
k
câu hi ca học sinh A đt giá tr ln nhất, khi đó giá trị
k
bng
A.
11
. B.
10
. C.
13
. D.
12
.
CHUYÊN Đ VIIITOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 1
Sưu tm và biên son
KT HP CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Câu 1: Hai x th bn mi ni một viên đạn vào bia, biết xác sut bn trúng vòng 10 ca x th th
nht là 0,75 và ca x th th hai là 0,85. Tính xác sut đ có ít nht mt x th bn trúng vòng
10.
A.
0,325
. B.
0,6375
. C.
0,0375
. D.
0,9625
.
Lời giải
Gi
A
là biến c: “có ít nht mt viên trúng vòng 10”.
Do đó
A
là biến c: “không có viên nào trúng vòng 10”
( )
( ) ( )
1 0,75 . 1 0,85 0,0375PA = −=
( )
( )
1 1 0,0375 0,9625PA PA
=−= =
.
Câu 2: Có 4 hc sinh mun tham gia s kin t thin vào hai ngày cui tun, h có th chn tham gia
vào th By hoc Ch nht. Tính xác sut đ vào c hai ngày th By Ch nht có ít nht mt
hc sinh tham d.
A.
3
8
. B.
7
8
. C.
1
8
. D.
5
8
.
Lời giải
Vì mi hc sinh có th tham gia s kin t thin vào mt trong hai ngày th By hoc ch Nht
nên xác suất để hc sinh tham gia trong mi ngày
1
2
và xác sut không tham gia trong mi
ngày là
1
.
2
Gi
: ''A
C hai ngày th By và ch Nht có ít nht mt hc sinh tham d.
"
Ta có:
( )
1111 1111 1
... ... .
2222 2222 8
PA=+=
Xác sut cn tìm là:
( )
( )
17
1 1.
88
PA PA= =−=
Câu 3: Hai người cùng bn đc lp vào mt mc tiêu. Xác sut bn trúng ca tng ngưi lnt là
0,8
0,9
. Tìm xác sut ca biến c
A
: “ Ch có một người bn trúng mc tiêu ”.
CHƯƠNG
VIII
CÁC QUY TC TÍNH XÁC
SUT
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VIIITOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 2
Sưu tm và biên son
A.
(
)
0, 26PA
=
. B.
( )
0, 74PA=
. C.
( )
0, 72PA=
. D.
(
)
0,3PA=
.
Lời giải
Gi
1
A
là biến c Người 1 bn trúng mc tiêu ”.
Gi
2
A
là biến c Người 2 bn trúng mc tiêu ” (
12 1 2
; ; ; AA A A
là các biến c độc lp). T
gi thiết ta có
( ) ( )
12
0,8; 0,9.
PA PA= =
1 2 12
A AA AA=
(
) (
)
( )
( )
( ) ( )
( )
12 12
. . 0,8. 1 0,9 1 0,8 .0, 9 0, 26PA PA PA PA PA = + = +− =
.
Câu 4: Hp th nht chứa 3 bi đỏ và 4 bi xanh, hp th hai chưa 2 bi đỏ và 5 bi xanh. Chuyn ngu
nhiên 1 viên bi t hp th nht sang hp th hai ri ly ngu nhiên mt viên bi t hp th hai ra.
Tính xác suất để viên bi ly ra hp th hai có màu đỏ.
A.
3
7
. B.
17
56
. C.
2
7
. D.
9
56
Lời giải
Xảy ra hai trường hp:
TH1: Viên bi ly ra t hp th nhất màu đỏ và đưa vào hộp th hai, khi đó hộp th hai có 3 bi
đỏ và 5 bi xanh. Xác suất để lấy ra 1 bi đỏ t hp th hai là:
1
33 9
.
7 8 56
P = =
.
TH2: Viên bi ly ra t hp th nhất màu xanh và đưa vào hộp th hai, khi đó hộp th hai có 2
bi đỏ và 6 bi xanh. Xác suất để lấy ra 1 bi đỏ t hp th hai là:
2
42 8
.
7 8 56
P
= =
.
Vy xác sut cn tìm là
12
17
56
PPP=+=
.
Câu 5: Một chiếc máy hai động
I
II
chạy độc lập nhau. Xác suất để động
I
II
chạy
tốt lần lượt là
0,8
0, 7
. Xác suất để ít nhất một động cơ chạy tốt
A.
0, 24
. B.
0,94
. C.
0,14
. D.
0,56
.
Lời giải
Gi
A
là biến c: “Có ít nht một động cơ chạy tt”.
Gi
B
là biến c: “Ch động cơ
I
chy tt”.
( ) ( )
0,8. 1 0, 7 0, 24PB= −=
.
Gi
C
là biến c: “Ch động cơ
II
chy tt”.
( ) ( )
1 0,8 .0, 7 0,14PC =−=
.
Gi
D
là biến c: “C hai động cơ đều chy tt”.
( )
0,8.0, 7 0,56P D = =
.
Vy
( )
0, 24 0,14 0, 56 0, 94PA= ++=
.
CHUYÊN Đ VIIITOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 6: Mt công ty may mc có hai h thng máy may chy song song. Xác sut đ h thng máy th
nht hot đng tt là
90%
, h thng th hai hot đng tt là
80%
. Công ty ch có th hoàn thành
đơn hàng đúng hạn nếu ít nht mt trong hai h thng máy may hoạt động tt. Xác suất để công
ty hoàn thành đơn hàng đúng hạn là
A.
98%
. B.
2%
. C.
80%
. D.
72%
.
Lời giải
Xác suất để công ty hoàn thành đơn hàng đúng hạn là
90%.80% 90%.20% 10%.80% 98%P =++=
.
Câu 7: Một người chơi trò gieo súc sắc. Mỗi ván gieo đồng thi ba con súc sc. Người chơi thng cuc
nếu xut hin ít nht 2 mt sáu chm. Tính xác sut đ trong ba ván, người đó thắng ít nht hai
ván.
A. B. C. D.
Lời giải
Xác suất để mt con súc sc xut hin mt 6 chm là
Xác suất để người chơi thắng cuc trong mt ván
Xác suất để trong 3 ván người đó thắng ít nht hai ván là
Câu 8: Có 3 con súc sc hình lập phương làm bằng giy, các mt ca súc sc in các hình bu, cua, tôm,
cá, gà, nai. Súc sc th nht cân đi. Súc sc th hai không cân đối, có xác sut mt tôm là 0,2;
các mt còn li có xác sut bng nhau. Súc sc th ba không cân đối, có xác sut mt nai là 0,25;
các mt còn li có xác sut bằng nhau. Gieo một ln ba con súc sắc đã cho. Tính xác suất đ hai
súc sc xut hin mt cua và mt súc sc xut hin mt bu.
A.
1
120
. B.
3
250
. C.
1
250
. D.
1
40
.
Lời giải
Con súc sc th nhất cân đối nên xác sut xut hin mi mt là
1
6
.
Súc sc th hai không cân đối, có xác sut mt tôm là 0,2; các mt còn li có xác sut bng nhau
nên xác sut mi mt còn li là:
1 0, 2 4
5 25
=
.
Súc sc th ba không cân đối, có xác sut mt nai là 0,25; các mt còn li có xác sut bng nhau
nên xác sut mi mt còn li là:
1 0, 25 3
5 20
=
.
Gi
A
là biến c “Gieo mt ln 3 con súc sc, hai súc sc xut hin mt cua và mt súc sc xut
hin mt bầu.”. Ta có các trường hp sau:
1
1296
308
19683
58
19683
53
23328
1
6
23
2
3
151 2
.
6 6 6 27
C
 
+=
 
 
23
2
3
2 2 2 308
.1
27 27 27 19683
C
 
−+ =
 
 
CHUYÊN Đ VIIITOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 4
Sưu tm và biên son
Do
123
AA A A=∪∪
và các biến c
123
;;AAA
đôi một xung khc nên ta có:
123
3
250
AAA A
PPP P=++=
.
Câu 9: Một người chơi trò gieo súc sắc. Mỗi ván gieo đồng thi ba con súc sắc. Người chơi thng cuc
nếu xut hin ít nht 2 mt sáu chm. Tính xác sut đ trong ba ván, người đó thắng ít nht hai
ván
A. B. C. D.
Lời giải
Xác suất để mt con súc sc xut hin mt 6 chm là
Xác suất để người chơi thắng cuc trong mt ván
Xác suất để trong 3 ván người đó thắng ít nht hai ván là
Câu 10: Trong k thi hc k I, bạn Bình làm đề thi trc nghiệm môn Toán. Đề thi gm
50
câu hi, mi
câu có
4
phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng; trả lời đúng mỗi câu đưc
0, 2
điểm. Bình tr li hết các câu hi và chc chắn đúng
40
câu,
10
câu còn li Bình chn ngu
nhiên. Xác suất để điểm thi môn Toán của Bình không dưi
9, 0
điểm gn vi s nào nht?
A.
0,0078
. B.
0,0871
. C.
0,0781
. D.
0,0087
.
Li giải
Xác suất để điểm thi môn Toán của Bình đạt
9, 0
điểm là
5 55
10
.0,25 .0,75C
.
Xác suất để điểm thi môn Toán của Bình đạt
9, 2
điểm là
6 64
10
.0,25 .0,75C
.
Xác suất để điểm thi môn Toán của Bình đạt
9, 4
điểm là
7 73
10
.0,25 .0,75C
.
Xác suất để điểm thi môn Toán của Bình đạt
9, 6
điểm là
8 82
10
.0,25 .0,75C
.
Xác suất để điểm thi môn Toán của Bình đạt
9,8
điểm là
9 91
10
.0,25 .0,75C
.
Xác suất để điểm thi môn Toán của Bình đạt
10
điểm là
10
0, 25
.
1
1296
308
19683
58
19683
53
23328
1
6
23
2
3
151 2
.
6 6 6 27
C
 
+=
 
 
23
2
3
2 2 2 308
.1
27 27 27 19683
C
 
−+ =
 
 
CHUYÊN Đ VIIITOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 5
Sưu tm và biên son
Xác suất để điểm thi môn Toán của Bình không dưới
9, 0
điểm là
10
10
10
5
.0,25 .0,75 0,0781
kk k
k
C
=
.
Câu 11: ba chiếc hộp: hộp I 4 bi đỏ và 5 bi xanh, hộp II 3 bi đỏ 2 bi đen, hộp III có 5 bi đ
3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra một hộp rồi lấy một viên bi từ hộp đó. Xác suất để viên bi lấy
được màu đỏ bằng
A.
601
1080
. B.
6
11
. C.
1
6
. D.
61
360
.
Lời giải
Lấy ngẫu nhiên một hộp.
Gọi
1
C
là biến cố lấy được hộp I;
Gọi
2
C
là biến cố lấy được hộp II;
Gọi
3
C
là biến cố lấy được hộp III.
Suy ra
( )
(
)
(
)
123
1
3
PC PC PC= = =
.
Gọi
C
là biến cố “lấy ngẫu nhiên một hộp, trong hộp đó lại lấy ngẫu nhiên một viên bi và được
bi màu đỏ”.
Ta có:
( ) ( ) ( )
123
C CC CC CC= ∪∩ ∪∩
( ) ( ) ( ) ( )
123
PC PC C PC C PC C=+∩+∩
14 13 15
...
39 35 38
=++
601
1080
=
.
Câu 12: Ba ni cùng bn vào mt bia mt cách đc lp. Xác sut đ ngưi th nht, th hai, th ba bn
trúng đích lần lượt là
0,5; 0, 6;
0,8.
Xác suất để có đúng
2
người bắn trúng đích là
A.
0,24.
B.
0,46.
C.
0,92.
D.
0,96.
Lời giải
T gi thiết suy ra xác suất để ni th nht, th hai, th ba bắn không trúng đích lần lượt là
0,5; 0, 4;
0, 2.
Để có đúng
2
ngưi bắn trúng đích thì có các trường hp sau
Trưng hp 1.
Ngưi th nht bn trúng
Ngưi th hai bn trúng
Ngưi th ba bn
không trúng
Kết qu:
0,5 0,6 0,2.
Trưng hp 2.
Ngưi th nht bn trúng
Ngưi th hai bn không trúng
Ngưi th ba bn trúng
Kết qu:
0,5 0, 4 0, 8.
Trưng hp 3.
Ngưi th nht bn không trúng
Ngưi th hai bn trúng
Kết qu:
0,5 0,6 0, 8.
CHUYÊN Đ VIIITOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 6
Sưu tm và biên son
Ngưi th ba bn trúng
Vy xác suất để có đúng
2
ngưi bắn trúng đích là
0,5 0,6 0, 2 0,5 0, 4 0,8 0, 5 0, 6 0, 8 0, 46. 
Câu 13: Hai người ngang tài ngang sc tranh chức địch ca cuc thi c ng. Ngưi giành chiến
thng ni đu tiên thắng được
5
ván c. Ti thời điểm ngưi chơi th nht đã thng
4
ván
và người chơi thứ hai mi thng
2
ván, tính xác suất để người chơi thứ nht giành chiến thng?
A.
3
4
. B.
4
5
. C.
7
8
. D.
1
2
.
Lời giải
Gi thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng
4
ván và người chơi thứ hai mi thng
2
ván là hai
người đã đánh được
i
ván và gi
{ }
, 1; 2
ij
Aj
là biến c ván th
i
, người th
j
thng.
Vy xác suất để ngưi chơi th nht giành chiến thng là:
( )
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
( )
( )
( )
11 11 21 11 21 31
1 11 111 7
. ..
2 22 222 8
i ii ii i
PA PA A PA A A
+ ++ ++ +
+∩+∩=++=
.
Câu 14: Bn Nam làm bài thi th THPT Quc gia môn Toán có
50
câu, mi câu có
4
đáp án khác nhau,
mi câu đúng đưc
0, 2
điểm, mi câu làm sai hoặc không làm không được đim cũng không b
tr điểm. Bạn Nam đã làm đúng được 40 câu còn 10 câu còn li bn chn ngu nhiên mi câu
một đáp án. Xác suất để bạn Nam được trên
8, 5
điểm gn vi so nht trong các s sau?
A.
0,53
. B.
0, 47
. C.
0, 25
. D.
0,99
.
Lời giải
Vì mỗi câu có 4 phương án trả li và ch có một phương án đúng nên xác suất để chọn đúng đáp
án là
1
4
, xác suất để tr li sai là
3
4
Gi
A
là biến c bạn Nam được trên
8, 5
điểm thì
A
là biến c bạn Nam được dưới
8, 5
điểm
Vì bạn Nam đã làm chắc chắn đúng 40 wwwcâu nên để
A
xảy ra 2 trường hp
TH1: Bn Nam chọn đưc mt wwwcâu đúng trong 10 wwwcâu còn li, xác sut xy ra là:
9
13
10. .
44


TH2: Bn Nam chọn được hai wwwcâu đúng trong 10 wwwcâu còn lại, xác sut xy ra là:
28
2
10
13
..
44
C








Vy
9 28
2
10
13 1 3
1 1 10. . . . 0,53
44 4 4
PA PA C
 


 




 
Câu 15: Có 3 chiếc hp
,,
ABC
. Hp
A
cha 4 bi đ, 3 bi trng. Hp
B
cha 3 bi đ, 2 bi vàng. Hp
C
cha 2 bi đ, 2 bi vàng. Ly ngu nhiên mt hp t 3 hp này, ri ly ngu nhiên mt bi t
hộp đó. Tính xác suất để lấy được một bi đỏ.
CHUYÊN Đ VIIITOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 7
Sưu tm và biên son
A.
13
30
. B.
1
6
. C.
39
70
. D.
1
8
.
Lời giải
Gi
A
là biến c: “Chn ra hp
A
Gi
B
là biến c: “Chn ra hp
B
Gi
C
là biến c: “Chn ra hp
A
Gi
E
là biến c: “Bi chọn ra là bi đỏ
Ta có:
(
) ( ) ( )
1
3
PA PB PC
= = =
( ) ( ) ( )
431
| ;| ;|
752
PE A PEB PEC= = =
Theo công thức:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
.| .| .|PE PA PE A PB PEB PC PEC=++
( )
1 4 1 3 1 1 39
...
3 7 3 5 3 2 70
PE =++=
Câu 16: Mt hộp đựng 9 th được đánh số
1, 2,3,4,...,9
. Rút ngẫu nhiên đồng thi 2 th và nhân hai s
ghi trên hai th li vi nhau. Tính xác sut để tích nhận đưc là s chn
A.
5
18
. B.
8
9
. C.
1
6
. D.
13
18
.
Lời giải
Chn D
Có 4 th chn là
{
}
2; 4; 6;8
và 5 th l
{ }
1;3;5;7;9
.
Rút ngu nhiên 2 th t 9 th thì có s cách là
2
9
C
.
S phn t ca không gian mu là
( )
2
9
36
nC
ω
= =
.
Gi biến c
A
: “ Tích nhận được là s chn”.
S phn t ca biến c
A
( )
2 11
4 45
. 26nA C CC
=+=
.
(
)
( )
( )
26 13
36 18
nA
PA
n
ω
⇒===
.
Câu 17: Trong mt bài thi đánh giá duy gm 10 câu hi trc nghiệm khách quan, trong đó 5 câu hỏi
lĩnh vực t nhiên và 5 câu hi lĩnh vc xã hi. Mi câu hi có bốn phương án trả li và ch
mt phương án đúng. Một học sinh đã trả lời đúng các câu hỏi thuộc lĩnh vực t nhiên, nhưng ở
lĩnh vực hi học sinh đó chọn ngu nhiên một phương án bất kì. Biết rng, mi câu tr li
đúng được 1 điểm, tr lời sai không có điểm, tính xác sut học sinh đó đạt ít nhất 8 điểm?.
A.
19,14%.
B.
19,53%.
C.
17,58%.
D.
10,35%.
Lời giải
Chn D
Hc sinh tr li hết tt c các câu thuốc KHTN là đã được 5 điểm.
Để được ít nht 8 điểm thì hc sinh đó phải tr lời đúng ít nhất 3 câu thuc KHXH.
TH1: 3 câu đúng, 2 câu sai:
32
3
5
13
.
44
C



CHUYÊN Đ VIIITOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 8
Sưu tm và biên son
TH2: 4 câu đúng, 1 câu sai:
4
4
5
13
.
44
C



TH3: 5 câu đúng:
5
5
5
1
.
4
C



Vy
32
3
5
13
.
44
C



+
4
4
5
13
.
44
C



+
5
5
5
1
.
4
C



0,1035 10,35%≈≈
Câu 18: T mt hp cha
15
qu cu gm
4
qu màu xanh,
5
qu u đ
6
qu màu vàng, ly ngu
nhiên đồng thi bn qu. Xác suất để ly được bn qu có đủ ba màu bng
A.
48
91
. B.
2
15
. C.
7
40
. D.
21
40
.
Lời giải
Chn A
Chn 4 qu cu trong 15 qu cu có:
(
)
4
15
nCΩ=
.
Gi A: “ Bn qu có đủ ba màu”.
Chọn 1 xanh, 1 đỏ, 2 vàng có:
112
456
..CCC
cách
Chọn 1 xanh, 2 đỏ, 1 vàng có:
211
4 56
..CCC
cách
Chọn 2 xanh, 1 đỏ, 1 vàng có:
211
4 56
..C CC
cách
( )
112 121 211
456 45 6 4 56
.. .. ..nA CCC CCC CCC⇒= + +
( )
( )
( )
48
.
91
nA
PA
n
⇒==
Câu 19: Mt hộp đựng
4
viên bi màu đỏ
6
viên bi màu xanh, các viên biđường kính khác nhau.
Ly ngẫu nhiên đồng thi
5
viên bi trong hp. Tính xác suất để
5
viên bi được ly ra có ít nht
3
viên bi màu đỏ.
A.
1
24
. B.
5
21
. C.
11
42
. D.
5
252
.
Lời giải
Chn C
Ly ngẫu nhiên đồng thi
5
viên bi t
10
viên bi trong hp.
S phn t không gian mu
( )
5
10
Cn Ω=
.
Gi
A
là biến c ly đưc ít nht
3
viên bi đỏ.
Trưng hp 1: Ly
3
bi đỏ t
4
bi đỏ
2
bi xanh t
6
bi xanh có
32
46
C .C
cách.
Trưng hp 2: Ly
4
bi đỏ t
4
bi đỏ
1
bi xanh t
6
bi xanh có
41
46
C .C
cách.
CHUYÊN Đ VIIITOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 9
Sưu tm và biên son
Suy ra
( )
3 2 41
46 46
C .C C .C
A
n Ω= +
.
Xác suất để
5
viên bi được ly ra có ít nht
3
viên bi màu đỏ bng
( )
( )
( )
11
42
A
n
PA
n
= =
.
Câu 20: T hp cha
13
viên gm
6
bi xanh,
7
bi đỏ, các viên bi cùng màu có kích thước khác nhau đôi
mt. Ly ra ngu nhiên
5
viên bi. Tính xác sut đ trong
5
viên bi được ly s bi xanh nhiều hơn
s bi đỏ.
A.
254
429
. B.
84
143
. C.
59
143
. D.
175
429
.
Lời giải
Chn C
Gi biến c
A
lấy số bi xanh nhiều hơn số bi đỏ
Khi đó ta có
(
)
5
13
nCΩ=
,
( )
5 41 32
6 67 67
n A C CC CC=++
Do đó xác suất biến c
A
(
)
( )
( )
59
143
nA
PA
n
= =
.
Câu 21: T mt hp chứa 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 6 bi vàng, ly ngẫu nhiên đồng thi năm bi.c sut đ
5 bi lấy được có đ ba màu bng
A.
185
273
. B.
310
429
. C.
106
273
. D.
136
231
.
Lời giải
Chn B
S cách chn 5 viên bi trong 15 viên bi là
( )
5
15
3003nC
Ω= =
.
Gi
A
:’’ 5 viên bi ly được có đủ 3 màu ”
Gi
A
:’’ 5 viên bi lấy được có không đủ 3 màu ”
Chọn 5 viên bi không đủ 3 màu xy ra các tng hp
+ 5 viên màu đỏ có 1 cách
+ 5 viên màu vàng và 1 viên màu xanh hoc đ
5
6
6C =
cách.
+ Ch có xanh và đỏ
41 32 23 14
45 45 45 45
. . . 125
CC CC CC CC+++=
.
+ Ch có xanh và vàng có
41 32 23 14
46 46 46 46
. . . 246CC CC CC CC+++=
.
+ Ch có đỏ và vàng có
41 32 23 14
56 56 56 56
. . . 455CC CC CC CC+++=
.
Vy
( )
( )
( )
( )
( )
( )
310
833 2170
429
nA
nA n nA pA
n
= Ω− = = =
.
Câu 22: Trong một trò chơi điện t, xác sut đ An thng mt trn là
0, 4
. S trn ti thiu mà An phi
chơi để thng ít nht mt trn trong loạt chơi đó lớn hơn
0,95
là:
CHUYÊN Đ VIIITOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 10
Sưu tm và biên son
A.
6
. B.
7
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chn A
Xác sut đ An thua mt trn là:
0, 6
. Gi s An chơi
n
trn thua c
n
trn thì xác sut là:
( )
0, 6
n
. Khi đó xác suất để An thng ít nht 1 trn là:
( )
1 0, 6
n
.
Theo yêu cầu bài toán:
(
)
1 0, 6 0,95 5,86
n
n
> ⇔>
.
Vy s trn ít nht mà An phải chơi là
6
trn.
Câu 23: Hai x th đc lập bn o mt mc tiêu. Xác sut trúng mục tiêu ca x th th nht là
0, 7
.
Xác suất trúng mục tiêu của xạ thủ thứ hai là
0,8
. Xác suất để mục tiêu bị bắn trúng là
A.
0,94P =
. B.
0,56P =
. C.
0, 08P =
. D.
0, 06P =
.
Lời giải
Chn A
Gi
i
A
là biến c “X th th
i
bn trúng mc tiêu” vi
1, 2i =
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
1 12 2
0, 7 0,3; 0,8 0, 2PA PA PA PA=⇒= ==
.
Gi
X
là biến c “Mc tiêu b bn trúng”.
( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( )
12 21 12
0, 7 0, 2 0,8 0, 3 0, 7 0,8 0, 94PX PA PA PA PA PA PA = + + =⋅++⋅=
Câu 24: Trong đ kim tra 15 phút môn Toán có
20
câu trc nghim. Mi câu trc nghim có
4
phương
án tr lời, trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Bình gii chc chắn đúng
10
câu,
10
câu
còn li la chn ngẫu nhiên đáp án. Tính xác suất đ Bình đạt được đúng
8
điểm. Biết rng mi
câu tr lời đúng được
0,5
điểm, tr li sai không b tr điểm.
A.
6
6
10
1
4
C



. B.
64
13
44



. C.
64
6
10
13
..
44
C



. D.
16 4
13
44



.
Lời giải
Chn C
Bình gii chc chắn đúng
10
câu nên Bình được chc chn
5
điểm.
Để Bình đạt được đúng
8
điểm thì trong 10 câu còn li la chn ngẫu nhiên đáp án phải đúng 6
câu, sai 4 câu.
Xác suất khi đánh ngẫu nhiên đúng một câu trc nghim là
1
4
.
Xác suất khi đánh ngẫu nhiên sai mt câu trc nghim là
3
4
.
Chn
6
câu trc nghiệm để đáp đúng từ
10
câu trc nghim có:
6
10
C
CHUYÊN Đ VIIITOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 11
Sưu tm và biên son
Vy, xác suất để Bình đạt được đúng
8
điểm là
64
6
10
13
..
44
C



.
Câu 25: Cho A là tp hp các s t nhiên có 9 ch s. Ly ngu nhiên mt s thuc tpA. Xác sut ly
được mt s l và chia hết cho 9 bng
A.
1
18
. B.
1250
1710
. C.
625
1710
. D.
1
9
.
Lời giải
Chn A
Gi s t nhiên có 9 ch s có dng
123456789 1
( 0)aaaaaaaaa a
.
Ta có:
8
( ) 9.10nA=
, khi đó số phn t ca không gian mu là:
( )
18
()
9.10
nA
nCΩ= =
.
Gi H là biến c ly được t tp A mt s l và chia hết cho 9.
* Tính
()nH
.
+ S
9
a
có 5 cách.
+ Các s t
28
aa
, mi s có 10 cách chn.
+ Xét tng
23 9
...
aa a+ ++
. Vì s ca
23 9
...aa a+ ++
khi chia cho 9 thuc tp
{ }
0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8
nên luôn tn ti 1 cách chn s
1
0a
để
123 9
...Saa a a= + + ++
chia hết
cho 9 hay
123456789
9aaaaaaaaa
.
Do đó
7
( ) 5.10nH =
.
Xác sut ca biến c H là:
( )
7
8
( ) 5.10 1
()
9.10 18
nH
PH
n
= = =
.
Câu 26: : Mt đ thi trc nghim gm 50 câu hi đc lp. Mi câu hỏi có 4 đáp án trả lời, trong đó chỉ
một đáp án đúng. Mỗi câu tr lời đúng được 0,2 điểm, câu tr li sai được 0 điểm. Hc sinh A
làm bài bng cách chn ngu nhiên câu tr li cho tt c 50 câu hi. Biết xác suất làm đúng
k
câu hi ca học sinh A đt giá tr ln nhất, khi đó giá trị
k
bng
A.
11
. B.
10
. C.
13
. D.
12
.
Lời giải
Chn D
Gi
A
là biến c “ làm đúng
k
câu hi ca hc sinh
A
”.
Ta có xác suất làm đúng một câu hi là
1
4
và xác sut làm sai mt câu hi là
3
4
Theo qui tắc nhân xác sut
xác sut ca biến c
A
là:
( )
50 50
50
50
13 3
44 4
3
kk
k
k
k
C
PA C
 
= =
 
 
Xét h bất phương trình:
CHUYÊN Đ VIIITOÁN – 11 – CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
Page 12
Sưu tm và biên son
50 50
1
50 50
1
50 50
1
50 50
1
33
44
33
33
44
33
kk
kk
kk
kk
CC
CC
+
+
 
 
 
 
 
 
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1
50 50
1
50 50
50! 50!
3
! 50 ! 1 ! 49 !
3
50! 50!
3
3
! 50 ! 1 ! 51 !
kk
kk
k kk k
CC
CC
kk k k
+
+−

⇔⇔

−−
31
47
50 1
4
, 12
1 3 51
51 4
k
kk
kk
k
kk

−+
⇒=


≥≤
−
.
| 1/39

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT NG
Ơ VIII CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT CHƯ
BÀI 28: BIẾN CỐ HỢP. BIẾN CỐ GIAO. BIÊN CỐ ĐỘC LẬP I LÝ THUYẾT. 1. BIẾN CỐ HỢP
Cho A B là hai biến cố. Biến cố: “ A hoặc B xảy ra” được gọi là biến cố hợp của A B ,
kí hiệu là AB .
Biến cố hợp của A B là tập con AB của không gian mẫu Ω .
Ví dụ. Một hộp đựng 15 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 15. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ
trong hộp. Gọi E là biến cố “Số thẻ ghi trên tấm thẻ là số lẻ”; F là biến cố “Số thẻ ghi trên
tấm thẻ là số nguyên tố:”.
a) Mô tả không gian mẫu.
b) Nêu nội dung của biến cố hợp G = E F . Hỏi G là tập con nào của không gian mẫu? Lời giải
a) Không gian mẫu Ω = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; } 15 .
b) E F là biến cố “Số ghi trên tấm thẻ là số lẻ hoặc là số nguyên tố”.
Ta có E = {1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 1 }
5 , F = {2; 3; 5; 7; 11; 1 } 3 .
Vậy G = E F = {1; 2; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 1 } 5 . 2. BIẾN CỐ GIAO
Cho A B là hai biến cố. Biến cố: “Cả A B xảy ra” được gọi là biến cố giao của A
B , kí hiệu là AB .
Biến cố giao của A B là tập con AB của không gian mẫu Ω . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT
Ví dụ: Một tổ trong lớp 11C có 9 học sinh. Phỏng vấn 9 bạn này với câu hỏi: “Bạn có biết chơi môn
thể thao nào trong hai môn này hay không? Nếu biết thì đánh dấu X vào ô ghi tên môn thể thao
đó, không biết thì để trống. Kết quả thu được như sau: Môn thể thao Toán Ngữ văn Tên học sinh Bảo X Đăng X Giang X Hoa Long X X Mai Phúc X X Tuấn X X Yến X
Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong tổ. Xét các biến cố sau:
U : "Học sinh được chọn biết chơi cầu lông";
V : "Học sinh được chọn biết chơi bóng bàn".
a) Mô tả không gian mẫu.
b) Nội dung của biến cố giao T = UV là gì? Mỗi biến cố U,V , T là tập con nào của không gian mẫu? Lời giải
a) Không gian mẫu Ω = {Bảo; Đăng; Giang; Hoa; Long; Mai; Phúc; Tuấn; Yến }.
b) T là biến cố "Học sinh được chọn biết chơi cả cầu lông và bóng bàn".
Ta có: U = {Bảo; Đăng; Long; Phúc; Tuấn; Yến}; V = {Giang; Long; Phúc; Tuấn }.
Vậy T = U V = { Long; Phúc; Tuấn }.
3. BIẾN CỐ ĐỘC LẬP
Cặp biến cố A B được gọi là độc lập nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này
không ảnh hưởng tới xác suất xảy ra của biến cố kia.
Chú ý: Nếu cặp biến cố A B độc lập thì các cặp biến cố: A B ; A B ; A B cũng độc lập.
Ví dụ: Một hộp đựng 4 viên bi màu đỏ và 5 viên bi màu xanh, có cùng kích thước và khối lượng.
a) Bạn Minh lấy ngẫu nhiên một viên bi, ghi lại màu của viên bi được lấy ra rồi trả lại viên bi
vào hộp. Tiếp theo, bạn Hùng lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp đó. Xét hai biến cố sau:
A : "Minh lấy được viên bi màu đỏ";
B : "Hùng lấy được viên bi màu xanh". Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT
Chứng tỏ rằng hai biến cố A B độc lập.
b) Bạn Sơn lấy ngẫu nhiên một viên bi và không trả lại vào hộp. Tiếp theo, bạn Tùng lấy ngẫu
nhiên một viên bi từ hộp đó. Xét hai biến cố sau:
C : "Sơn lấy được viên bi màu đỏ";
D : "Tùng lấy được viên bi màu xanh".
Chứng tỏ rằng hai biến cố C D không độc lập. Lời giải
a) Nếu A xảy ra, tức là Minh lấy được viên bi màu đỏ. Vì Minh trả lại viên bi đã lấy vào hộp
nên trong hộp có 4 viên bi màu đỏ và 5 viên bi màu xanh. Vậy P(B) 5 = . 9
Nếu A không xảy ra, tức là Minh lấy được viên bi màu xanh. Vì Minh trả lại viên bi đã lấy vào
hộp nên trong hộp vẫn có 4 viên bi màu đỏ và 5 viên bi màu xanh. Vậy P(B) 5 = . 9
Như vậy, xác suất xảy ra của biến cố B không thay đổi bởi việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố A .
Vì Hùng lấy sau Minh nên P( A) 4
= dù biến cố B xảy ra hay không xảy ra. 9
Vậy A B độc lập.
b) Nếu C xảy ra, tức là Sơn lấy được viên bi màu đỏ. Vì Sơn không trả lại viên bi đó vào hộp
nên trong hộp có 8 viên bi với 3 viên bi màu đỏ và 5 viên bi màu xanh. Vậy P(D) 5 = . Nếu 8
C không xảy ra, tức là Sơn lấy được viên bi màu xanh. Vì Sơn không trả lại viên bi đã lấy vào
hộp nên trong hộp có 4 viên bi màu đỏ và 4 viên bi màu xanh. Vậy P(D) 4 = . Như vậy, xác 8
suất xảy ra của biến cố D đã thay đổi phụ thuộc vào việc biến cố C xảy ra hay không xảy ra.
Do đó, hai biến cố C D không độc lập. Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT NG
Ơ VIII CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT CHƯ
BÀI 29: CÔNG THỨC CỘNG XÁC SUẤT I LÝ THUYẾT.
1. CÔNG THỨC CỘNG XÁC SUẤT CỦA HAI BIẾN CỐ XUNG KHẮC
a) Biến cố xung khắc: Biến cố A và biến cố B được gọi là xung khắc nếu A B không đồng thời xảy ra.
Hai biến cố A B xung khắc khi và chỉ khi AB = ∅
Ví dụ. Gieo đồng thời hai con xúc xắc cân đối, đồng chất. Xét các biến cố sau:
A : “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc lớn hơn hoặc bằng 7 ”;
B : “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc nhỏ hơn hoặc bằng 4 ”;
C : “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là số nguyên tố”.
Trong các cặp biến cố A B ; A C ; B C , cặp biến cố nào xung khắc? Tại sao? Giải
Cặp biến cố A B là xung khắc vì A B không đồng thời xảy ra.
Cặp biến cố A C không xung khắc vì nếu tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng
7 thì cả A C xảy ra.
Cặp biến cố B C không xung khắc vì nếu tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng
3 thì cả B C xảy ra.
b) Công thức công xác suất cho hai biến cố xung khắc
Nếu A B là hai biến cố xung khắc thì P( AB) = P( A) + P(B)
Ví dụ. Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên đồng thời hai tấm
thẻ từ trong hộp. Xét các biến cố sau:
A : “Cả hai tấm thẻ đều ghi số chẵn”;
B : “Chỉ có một tấm thẻ ghi số chẵn”;
C : “Tích hai số ghi trên hai tấm thẻ là một số chẵn”.
a) Chứng minh rằng C = AB . b) Tính P(C) . Giải Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT
a) Biến cố C xảy ra khi và chỉ khi trong hai tấm thẻ có ít nhất một tấm thẻ ghi số chẵn. Nếu cả
hai tấm thẻ ghi số chẵn thì biến cố A xảy ra. Nếu chỉ có một tấm thẻ ghi số chẵn thì biến cố B
xảy ra. Vậy C là biến có hợp của A B .
b) Hai biến cố A B xung khắc. Do đó P(C) = P( AB) = P( A) + P(B) .
Ta cần tính P( A) và P(B) .
Không gian mẫu Ω là tập hợp tất cả các tập con có hai phần tử của tập {1;2;...; } 9 . Do đó n(Ω) 2 = C = 36 . 9
 Tính P ( A) : Biến cố A là tập hợp tất cả các tập con có hai phần tử của tập {2;4;6; } 8 . n A Do đó n( A) 2
= C = 6 . Suy ra P( A) ( ) 6 = = . 4 n(Ω) 36
 Tính P (B) : Mỗi phần tử của B được hình thành từ hai công đoạn:
Công đoạn 1: Chọn một số chẵn từ tập {2;4;6; } 8 . Có 4 cách chọn.
Công đoạn 2: Chọn một số lẻ từ tập {1;3;5;7; } 9 . Có 5 cách chọn.
Theo quy tắc nhân, tập B có 4.5 = 20 (phần tử). n B
Do đó n(B) = 20 . Suy ra P(B) ( ) 20 = = . n(Ω) 36
Vậy P(C) = P( A) + P(B) 6 20 26 13 = + = = . 36 36 36 18
2. CÔNG THỨC CỘNG XÁC SUẤT
Cho hai biến cố A B . Khi đó, ta có:
P( AB) = P( A) + P(B) − P( AB)
Công thức này được gọi là công thức cộng xác suất. Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT NG
Ơ VIII CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT CHƯ
BÀI 29: CÔNG THỨC CỘNG XÁC SUẤT
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Nếu hai biến cố A B xung khắc thì xác suất của biến cố P( AB) bằng
A. 1− P( A) − P(B) .
B. P( A).P(B) .
C. P( A).P(B) − P( A) − P(B).
D. P( A) + P(B) .
Câu 2: Một hộp đựng 10 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh, 2 viên bi vàng và 1 viên bi
trắng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó 2 viên bi. Xác suất của biến cố C : “lấy được 2 viên bi cùng màu” là: A. P(C) 1 = . B. P(C) 2 = . C. P(C) 4 = . D. P(C) 1 = . 9 9 9 3
Câu 3: Một hộp đựng 8 quả cầu trắng, 12 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu trong hộp. Tính xác
suất để lấy được 2 quả cầu cùng màu. A. 47 . B. 81 . C. 47 . D. 14 . 190 95 95 95
Câu 4: An và Bình thi đấu với nhau một trận bóng bàn, người thắng trước 3 séc sẽ giành chiến thắng
chung cuộc. Xác suất An giành chiến thắng mỗi séc là 0,4 . Tính sác suất An thắng chung cuộc. A. 0,13824 . B. 0,064 . C. 0,31744. D. 0,1152 .
Câu 5: Cho mạch điện gồm 4 bóng đèn, xác suất hỏng của mỗi bóng là 0,05. Tính xác suất để khi cho
dòng điện chạy qua mạch điện thì mạch điện sáng. A. 0,99750625. B. 0,99500635. C. 0,99750635. D. 0,99500625. Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT
Câu 6: 3 hộp A có 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Hộp B có 7 viên bi trắng, 6 viên bi
đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, tính xác suất để hai viên bi được lấy ra có cùng màu. A. 91 . B. 44 . C. 88 . D. 45 . 135 135 135 88
Câu 7: Một hộp có chứa 5 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh và n viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp.
Biết xác suất để trong 3 viên bi lấy được có đủ ba màu là 45 . Tính xác suất P để trong 3 viên 182
bi lấy được có nhiều nhất 2 viên bi đỏ. A. 135 P = . B. 177 P = . C. 45 P = . D. 31 P = . 364 182 182 56
Câu 8: Một hộp có 10 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 quả từ hộp đó. Xác suất để được
5 quả có đủ hai màu là A. 13 . B. 132 . C. 12 . D. 250 . 143 143 143 273 Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT NG
Ơ VIII CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT CHƯ
BÀI 29: CÔNG THỨC CỘNG XÁC SUẤT
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Nếu hai biến cố A B xung khắc thì xác suất của biến cố P( AB) bằng
A. 1− P( A) − P(B) .
B. P( A).P(B) .
C. P( A).P(B) − P( A) − P(B).
D. P( A) + P(B) . Lời giải
Vì hai biến cố A B xung khắc nên AB = ∅ . Theo công thức cộng xác suất ta có
P( AB) = P( A) + P(B)
Câu 2: Một hộp đựng 10 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh, 2 viên bi vàng và 1 viên bi
trắng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó 2 viên bi. Xác suất của biến cố C : “lấy được 2 viên bi cùng màu” là: A. P(C) 1 = . B. P(C) 2 = . C. P(C) 4 = . D. P(C) 1 = . 9 9 9 3 Lời giải Chọn B Ta có: n(Ω) 2 = C = 45 10 Gọi các biến cố:
D : “lấy được 2 viên đỏ” ⇒ n(D) 2 = C = 6 4
E : “lấy được 2 viên xanh” ⇒ n(E) 2 = C = 3 3
F : “lấy được 2 viên vàng” ⇒ n(F ) 2 = C =1 2
Ta có D, E, F là các biến cố đôi một xung khắc và C = D E F
P(C) = P(D) + P(E) + P(F ) 6 3 1 2 = + + = . 45 45 45 9
Câu 3: Một hộp đựng 8 quả cầu trắng, 12 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu trong hộp. Tính xác
suất để lấy được 2 quả cầu cùng màu. Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT A. 47 . B. 81 . C. 47 . D. 14 . 190 95 95 95 Lời giải Chọn C Ta có: n(Ω) 2 = C =190. 20
Gọi A là biến cố “Lấy được 2 quả cầu cùng màu”
A1 là biến cố “Lấy được 2 quả cầu màu trắng”
A2 là biến cố “Lấy được 2 quả cầu màu đen” Do A A
1 ; 2 là hai biến cố xung khắc nên n A n A 1 ( 2) 2 2
theo quy tắc cộng xác suất, ta có: P( A) = P( A ) + P( A ) ( ) C C 47 8 12 = + = + = . 1 2 n(Ω) n(Ω) 2 2 C C 95 20 20
Câu 4: An và Bình thi đấu với nhau một trận bóng bàn, người thắng trước 3 séc sẽ giành chiến thắng
chung cuộc. Xác suất An giành chiến thắng mỗi séc là 0,4 . Tính sác suất An thắng chung cuộc. A. 0,13824 . B. 0,064 . C. 0,31744. D. 0,1152 . Lời giải
Gọi số séc hai bạn An và Bình chơi là x ( *
x ∈ ) . Để An thắng chung cuộc thì An phải
thắng 3 trận trước, dó đó 3 ≤ x ≤ 5.
Gọi A là biến cố “An thắng chung cuộc”. Ta có các trường hợp
Trường hợp 1: An thắng sau khi thi đấu 3 séc đầu, khi đó xác suất của trường hợp này là P = (0,4)3 = 0,064 . 1
Trường hợp 2: An thắng sau khi thi đấu 4 séc, khi đó xác suất của trường hợp này là
P = 3.0,6.(0,4)3 = 0,1152 . 2
Trường hợp 3: An thắng sau khi thi đấu 5 séc, khi đó xác suất của trường hợp này là 2
P = C . 0,6 0,4 = 0,13824 . 3 4 ( )2 ( )3
Vậy xác suất để An thắng chung cuộc P = P + P + P = . A 0,31744 1 2 3
Câu 5: Cho mạch điện gồm 4 bóng đèn, xác suất hỏng của mỗi bóng là 0,05. Tính xác suất để khi cho
dòng điện chạy qua mạch điện thì mạch điện sáng. Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT A. 0,99750625. B. 0,99500635. C. 0,99750635. D. 0,99500625. Lời giải
Gọi A là biến cố: “ Bóng đèn thứ . i
i sáng”, với i = 1;4
Ta có các A độc lập và P( A = − = , P( A = . i ) i ) 1 0,05 0,95 i 0,05
Gọi A là biến cố: “ Có ít nhất một bóng đèn sáng”.
Để không có bóng đèn nào sáng ta có các trường hợp sau:
Trường hợp 1: Cả 4 bóng đèn cùng bị hỏng.
B là biến cố: “ Bốn bóng đèn bị hỏng”.
Khi đó xác suất để cả 4 bóng đèn bị hỏng là: P(B) 4 = 0,05 = 0,00000625 .
Trường hợp 2: Ba bóng đèn bị hỏng.
Gọi C là biến cố: “ Ba bóng đèn bị hỏng”.
Xác suất để có 3 bóng đèn bị hỏng là: P(C) 3 = 4.0,05 .0,95 = 0,000475.
Trường hợp 3: Hai bóng đèn phía trái hoặc hai bóng đèn phía phải bị hỏng.
Gọi D là biến cố: “ Hai bóng đèn phía trái hoặc hai bóng đèn phía phải bị hỏng”
Xác suất để hai bóng đèn cùng phía bị hỏng là: P(D) 2 2 = 2.0,05 .0,95 = 0,0045125.
Xác suất để có ít nhất một bóng đèn sáng là: P( A) = 1− (P(B) + P(C) + P(D)) = 0,99500625 .
Câu 6: 3 hộp A có 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Hộp B có 7 viên bi trắng, 6 viên bi
đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, tính xác suất để hai viên bi được lấy ra có cùng màu. A. 91 . B. 44 . C. 88 . D. 45 . 135 135 135 88 Lời giải
Gọi biến cố A : “Hai viên bi được lấy ra có cùng màu”.
A : “ Hai viên bi lấy ra màu trắng”. Lúc đó: P( 4 7 A = . . 1 ) 1 15 18
A : “ Hai viên bi lấy ra màu đỏ”. Lúc đó: P( 5 6 A = . . 2 ) 2 15 18 Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT
A : “ Hai viên bi lấy ra màu xanh”. Lúc đó: P( 6 5 A = . . 3 ) 3 15 18
Lúc đó: A = A A A A , A , A là các biến cố xung khắc nên: 1 2 3 1 2 3
P( A) = P( 44
A + P A + P A = . 1 ) ( 2) ( 3) 135
Câu 7: Một hộp có chứa 5 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh và n viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp.
Biết xác suất để trong 3 viên bi lấy được có đủ ba màu là 45 . Tính xác suất P để trong 3 viên 182
bi lấy được có nhiều nhất 2 viên bi đỏ. A. 135 P = . B. 177 P = . C. 45 P = . D. 31 P = . 364 182 182 56 Lời giải
Theo bài cho, tổng số viên bi có trong hộp là: n + 8 ( * n∈  ).
Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Số kết quả có thể xảy ra là: n(Ω) 3 = Cn+8.
Gọi A là biến cố: “3 viên bi lấy được có đủ ba màu”. Số kết quả thuận lợi cho A là: n( A) 1 1 1 = 5 C . 3
C .Cn =15n .
⇒ Xác suất để trong 3 viên bi lấy được có đủ ba màu là:
( ) n( A) 15n P A 90n = = = n(Ω) 3 C
(n + 6)(n + 7)(n +8) n+8
Theo bài, ta có: P( A) 45 =
nên ta được phương trình: 182 90n
45 ⇔ 364n = (n+6)(n+7)(n+8) 3 2 ( =
n + 21n − 218n + 336 = 0 .
n + 6)(n + 7)(n +8) 182
Giải phương trình trên với điều kiện n là số nguyên dương, ta được n = 6 .
Do đó, trong hộp có tất cả 14 viên bi và n(Ω) 3 = C14 .
Gọi B là biến cố: “3 viên bi lấy được có nhiều nhất hai viên bi đỏ”. Suy ra, B là biến cố: “3
viên bi lấy được đều là bi đỏ”. Số kết quả thuận lợi cho B là: n(B) 3 = C . 5
Khi đó, xác suất P để trong 3 viên bi lấy được có nhiều nhất 2 viên bi đỏ là: n(B) 3 C 177
P = P(B) =1− P(B) 5 = 1− = − = . n(Ω) 1 3 C 182 14
Câu 8: Một hộp có 10 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 quả từ hộp đó. Xác suất để được
5 quả có đủ hai màu là Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT A. 13 . B. 132 . C. 12 . D. 250 . 143 143 143 273 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu: n(Ω) 5 = C = 3003. 15
Gọi biến cố A : “5 quả lấy ra có đủ hai màu”. Suy ra biến cố A : “5 quả lấy ra chỉ có 1 màu”.
TH1: Lấy ra từ hộp 5 quả cầu xanh, có 5 C = 252 cách. 10
TH2: Lấy ra từ hộp 5 quả cầu đỏ, có 5 C =1 cách. 5
Suy ra: n( A) = 252+1 = 253. n( A)
Xác suất để được 5 quả có đủ hai màu là: P( A) =1− P( A) =1− 253 =1− 250 = . n(Ω) 3003 273
Vậy xác suất cần tìm là 250 . 273 Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT NG
Ơ VIII CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT CHƯ
BÀI 30: CÔNG THỨC NHÂN XÁC SUẤT CHO HAI BIẾN CỐ ĐỘC LẬP I LÝ THUYẾT.
1. CÔNG THỨC NHÂN XÁC SUẤT CHO HAI BIẾN CỐ ĐỘC LẬP
Nếu hai biến cố A B độc lập với nhau thì
P( AB) = P( A).P(B)
Công thức này gọi là công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập.
Chú ý: Với biến cố A B . Nếu P( AB) ≠ P( A).P(B) thì A B không độc lập.
Ví dụ. Trở lại tình huống mở đầu. Gọi A là biến cố “ Vận động viên An đạt huy chương”; B là biến cố “
Vận động viên Bình đạt huy chương”;
a) Giải thích tại sao hai biến cố A và B độc lập.
b) Tính xác suất để cả hai vận động viên đạt huy chương.
c) Sử dụng sơ đồ hình cây, tính xác suất để:
• Cả hai vận động viên không đạt huy chương;
• Vận động viên An đạt huy chương, vận động viên Bình không đạt huy chương;
• Vận động viên An không đạt huy chương, vận động viên Bình đạt huy chương; Giải:
a)Vì hai vận động viên An và Bình thi đấu hai môn thể thao khác nhau nên hai biến cố A và B là độc lập.
b)Vì A và B là hai biến cố độc lập nên áp dụng công thức nhân xác suất, ta có:
P( AB) = P( A).P(B) = 0,8.0,9 = 0,72
d)Ta dùng sơ đồ hình cây để mô tả như sau: Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT
P( AB) = 0,2.0,1= 0,02
P( AB) = 0,8.0,1= 0,08 2. VẬN DỤNG
Ví dụ 2.
Số liệu thống kê tại một vùng cho thấy trong các vụ tai nạn ô tô có 0,37% người tử vong, 29%
người không thắt dây an toàn và có 0,28% người không thắt dây an toàn và tử vong. Chứng tở
rằng việc không thắt dây an toàn khi lái xe và nguy cơ tử vong khi gặp tai nạn có liên quan với nhau. Lời giải
Chọn ngẫu nhiên một người đã bị tai nạn ô tô.
Gọi A là biến cố “Người đó đã tử vong”. B là biến cố “ Người đó đã không thắt dây an toàn”.
Khi đó, AB là biến cố “ Người đó không thắt dây an toàn và đã tử vong”
Ta có P( A) = 0,37% = 0,0037 ; P(B) = 29% = 0,29 . Suy ra
P( A).P(B) = 0,0037.0,29 = 0,001073 .
Mặt khác P( AB) = P( A).P(B) = 0,28% = 0,0028.
P( AB) ≠ P( A).P(B) nên hai biến cố A B không độc lập.
Vậy việc không thắt dây an toán khi lái xe có liên quan tới nguy cơ tử vong khi gặp tai nạn Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT NG
Ơ VIII CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT CHƯ
BÀI 30: CÔNG THỨC NHÂN XÁC SUẤT CHO HAI BIẾN CỐ ĐỘC LẬP
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Một học sinh tô ngẫu nhiên 5 câu trắc nghiệm. Xác suất để học sinh đó tô sai cả 5 câu bằng 15 3 243 1 A. . B. . C. . D. . 1024 4 1024 1024
Câu 2: Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn
trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 1 và 1. Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ thủ 2 3 không bắn trúng bia. A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 2 . 2 6 3 3
Câu 3: Hai vận động viênA và B cùng ném bóng vào rổmột cách độc lập với nhau. Xác suất ném bóng
trúng vào rổ của hai vận động viên A và B lần lượt là 1 và 2. Xác suất của biến c ''Cả hai cùng 5 7
ném bóng trúng vào rổ ''bằng A. 2 . B. 1 . C. 6 . D. 2 . 35 35 35 7
Câu 4: Trong một trò chơi điện tử, xác suất để An thắng một trận là 0,4 . Hỏi An phải chơi ít nhất bao
nhiêu trận để xác suất thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95? A. 5 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 5: Một người có một chùm chìa khóa gồm 9 chiếc, bề ngoài chúng giống hệt nhau và chỉ có đúng
hai chiếc mở được cửa nhà. Người đó thử ngẫu nhiên từng chìa. Xác suất để mở được cửa trong lần mở thứ ba bằng A. 1 . B. 2 . C. 14 . D. 7 . 6 7 81 81
Câu 6: Hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng là 80% . Xác suất người thứ hai
bắn trúng là 70% . Xác suất để cả hai người cùng bắn trúng là A. 50%. B. 32,6% . C. 60% . D. 56%. Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT
Câu 7: Một thí sinh tham gia kì thi THPT Quốc gia. Đề bài thi môn Toán gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm,
bạn đó làm được chắc chắn đúng 40 câu. Do không còn đủ thời gian nên bạn bắt buộc phải
khoanh bừa 10 câu còn lại. Hỏi xác suất để bạn đó được 9,2 điểm là bao nhiêu? A. ( )6 ( )4 0,25 . 0,75 . B. 4 C . 0,25 . 0,75 . 10 ( )6 ( )4 C. 4
A 0,25 . 0,75 . D. 6 C 0,25 . 0,75 . 10 ( )4 ( )6 10 ( )6 ( )4
Câu 8: Hai đối thủ ngang tài nhau, cùng thi đấu với nhau để tranh chức vô địch. Người thắng cuộc là
người đầu tiên thắng được 6 ván đấu. Hết buổi sáng, người I đã thắng 5 ván, còn người II chỉ
mới thắng 3 ván. Buổi chiều hai người sẽ tiếp tục thi đấu. Xác suất để người I vô địch bằng A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 7 . 8 2 4 8
Câu 9: Cho mạch điện gồm 4 bóng đèn, xác xuất hỏng của mỗi bóng là 0,05. Tính xác suất để khi cho
dòng điện chạy qua mạch điện thì mạch điện sáng.  A. 99750635 , 0 B. 99500625 , 0 C. 99750625 , 0 D. 99500635 , 0
Câu 10: Hai cầu thủ đá luân lưu. Xác suất cầu thủ thứ nhất đá trúng lưới là 0,3. Xác suất cầu thủ thứ hai
không đá trúng lưới là 0,4 . Xác suất để có đúng một cầu thủ đá trúng lưới là: A. Đáp án khác. B. 0,54. C. 0,46 . D. 1,1.
Câu 11: Khảo sát về mức độ quan tâm của người dân trong khu một khu phố đối với 3 tờ báo A, B, C,
người ta thu được số liệu như sau:
Có 20% người dân xem báo A; 15% người dân xem báo B; 10% người dân xem báo C;
Có 5% người dân xem báo A và B; 3% người dân xem báo B và C; 4% người dân xem báo A và C;
Có 2% người dân xem cả ba tờ báo A, B và C.
Xác suất người dân xem ít nhất một tờ báo là A. 45%. B. 31%. C. 35%. D. 59%.
Câu 12: Trong một trò chơi điện tử, xác suất để game thủ thắng trong một trận là 0,4 . Hỏi phải chơi tối
thiểu bao nhiêu trận để xác suất thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95. A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Câu 13: Một phần mềm tạo đề thi trắc nghiệm 50 câu hỏi bằng cách hoán vị 4 đáp án trắc nghiệm trong
cùng câu hỏi với nhau. Xác suất để có hai đề thi được tạo ra chỉ có sự giống nhau ở năm câu hỏi
gần nhất với giá trị nào sau đây? Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT A. 8 %. B. 2 % C. 10 %. D. 4 %.
Câu 14: Một bài trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trong đó có 1 đáp án
đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 2 điểm. Một học
sinh không học bài nên đánh hú họa một câu trả lời. Tìm xác suất để học sinh này nhận điểm không lớn hơn 1. A. P( ) A = 0,7336. B. P( ) A = 0,7124. C. P( ) A = 0,7759. D. P( ) A = 0,783.
Câu 15: Khi bạn mua sản phẩm X, bạn được tham gia chương trình khuyến mãi “Bốc thăm trúng thưởng”.
Có một hộp kín đựng 20 lá thăm, trong đó có 2 lá thăm ghi “Chúc mừng bạn đã trúng thưởng
một sản phẩm Y”. Bạn được bốc lần lượt hai lá thăm. Xác suất để cả hai lá thăm đều trúng thưởng là 1 A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. . 190 20 19 100
Câu 16: Trong kì thi THPT Quốc Gia năm 2016 có môn thi bắt buộc là môn Tiếng Anh. Môn thi này thi
dưới hình thức trắc nghiệm với bốn phương án trả lời A, B, C, D. Mỗi câu trả lời đúng được
cộng 0,2 điểm; mỗi câu trả lời sai bị trừ 0,1 điểm. Bạn Hoa vì học rất kém môn Tiếng Anh nên
chọn ngẫu nhiên cả 50 câu trả lời. Tính xác suất để bạn Hoa đạt được 4 điểm môn Tiếng Anh trong kì thi trên. A. 5 1,8.10− . B. 7 1,3.10− . C. 7 2,2.10− . D. 6 2,5.10− .
Câu 17: Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án
đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1
trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm. A. 20 30 1− 0,25 .0,75 . B. 20 30 0,25 .0,75 . C. 30 20 0,25 .0,75 . D. 30 20 20 0,25 .0,75 C . 50 Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT NG
Ơ VIII CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT CHƯ
BÀI 30: CÔNG THỨC NHÂN XÁC SUẤT CHO HAI BIẾN CỐ ĐỘC LẬP
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Một học sinh tô ngẫu nhiên 5 câu trắc nghiệm. Xác suất để học sinh đó tô sai cả 5 câu bằng 15 3 243 1 A. . B. . C. . D. . 1024 4 1024 1024 Lời giải
Xác suất tô sai 1 câu là 3 4 5
Vậy Xác suất để học sinh đó tô sai cả  3  243 5 câu =  . 4    1024
Câu 2: Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn
trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 1 và 1. Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ thủ 2 3 không bắn trúng bia. A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 2 . 2 6 3 3 Lời giải
Giả sử ta có hai xạ thủ A,B.
Ta có: Xác suất bắn trúng mục tiêu của xạ thủ A, B tương ứng là P( A), P(B)
Gọi biến cố D:”có ít nhất một xạ thủ không bắn trúng bia”
D :”Cả hai xạ thủ đều bắn trúng bia ”, khi đó D = AB
Suy ra P(D) = P( A).P(B) = 1 1 1
. = ⇒ P (D) = 1− P (D) 1 5 = 1− = . 2 3 6 6 6
Câu 3: Hai vận động viênA và B cùng ném bóng vào rổmột cách độc lập với nhau. Xác suất ném bóng
trúng vào rổ của hai vận động viên A và B lần lượt là 1 và 2. Xác suất của biến c ''Cả hai cùng 5 7
ném bóng trúng vào rổ ''bằng A. 2 . B. 1 . C. 6 . D. 2 . 35 35 35 7 Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT Lời giải
Do hai người ném bóng vào rổmột cách độc lập với nhau nên xác suất của biến cố ' Cả hai
cùng ném bóng trúng vào rổ ' là 1 2 2 P = . = . 5 7 35
Câu 4: Trong một trò chơi điện tử, xác suất để An thắng một trận là 0,4 . Hỏi An phải chơi ít nhất bao
nhiêu trận để xác suất thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95? A. 5 B. 8 C. 6 D. 7 Lời giải
Gọi n là số trận An chơi, A: “ An thắng ít nhất một trận”, A : “An không thắng trận nào”,
A = A A ...A , trong đó i = n . 1 2 n i
A = ” An thắng trận thứ i”, P( i A )= 0,6 , 1, P( )
A = P(A ).P(A ). .P(A =
, ( ) =1− ( ) =1− 0,6n P A P A . n ) 0,6n 1 2
Ta có bất phương trình: 1− 0,6n > 0,95 ⇔ 0,6n < 0,05 ⇔ n > log 0,05 0,6
Suy ra giá trị n nhỏ nhất của n bằng 6 .
Câu 5: Một người có một chùm chìa khóa gồm 9 chiếc, bề ngoài chúng giống hệt nhau và chỉ có đúng
hai chiếc mở được cửa nhà. Người đó thử ngẫu nhiên từng chìa. Xác suất để mở được cửa trong lần mở thứ ba bằng A. 1 . B. 2 . C. 14 . D. 7 . 6 7 81 81 Lời giải
Xác suất để mở được cửa trong lần mở thứ ba là P( A) 7 6 2 1 = . . = 9 8 7 6
Câu 6: Hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng là 80%. Xác suất người thứ hai
bắn trúng là 70% . Xác suất để cả hai người cùng bắn trúng là A. 50%. B. 32,6% . C. 60% . D. 56%. Lời giải
Gọi A là biến cố người thứ i bắn trúng (i =1;2) i
A là biến cố cả hai người cùng bắn trúng. Lúc đó: A = A A . 1 2
A , A là hai biến cố độc lập nên: 1 2
P( A) = P( A A = P A .P A = 0,8.0,7 = 0,56 = 56% . 1 2 ) ( 1) ( 2)
Câu 7: Một thí sinh tham gia kì thi THPT Quốc gia. Đề bài thi môn Toán gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm,
bạn đó làm được chắc chắn đúng 40 câu. Do không còn đủ thời gian nên bạn bắt buộc phải
khoanh bừa 10 câu còn lại. Hỏi xác suất để bạn đó được 9,2 điểm là bao nhiêu? A. ( )6 ( )4 0,25 . 0,75 . B. 4 C . 0,25 . 0,75 . 10 ( )6 ( )4 Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT C. 4
A 0,25 . 0,75 . D. 6 C 0,25 . 0,75 . 10 ( )4 ( )6 10 ( )6 ( )4 Lời giải
Khi khoanh bừa một câu, xác suất đúng là 0,25, xác suất sai là 0,75.
Bạn học sinh đó được 9,2 điểm nếu bạn khoanh đúng được 6 câu trong 10 câu còn lại.
Do đó xác suất để bạn học sinh đó được 9,2 điểm là 4 C . 0,25 . 0,75 . 10 ( )6 ( )4
Câu 8: Hai đối thủ ngang tài nhau, cùng thi đấu với nhau để tranh chức vô địch. Người thắng cuộc là
người đầu tiên thắng được 6 ván đấu. Hết buổi sáng, người I đã thắng 5 ván, còn người II chỉ
mới thắng 3 ván. Buổi chiều hai người sẽ tiếp tục thi đấu. Xác suất để người I vô địch bằng A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 7 . 8 2 4 8 Lời giải
Xét biến cố người I không vô địch xảy ra khi người II thắng liên tiếp ba ván buổi chiều Xác suất là 1 1 1 1 . . = 2 2 2 8
Vậy xác suất người I vô địch là 1 7 1− = 8 8
Câu 9: Cho mạch điện gồm 4 bóng đèn, xác xuất hỏng của mỗi bóng là 0,05. Tính xác suất để khi cho
dòng điện chạy qua mạch điện thì mạch điện sáng.  A. 99750635 , 0 B. 99500625 , 0 C. 99750625 , 0 D. 99500635 , 0 Lời giải
Ta sử dụng biến cố đối là khi mạch không sáng và có các trường hợp xảy ra như sau:
TH1: Xác suất để 4 bóng hỏng là ( )4 0,05
TH2: Xác suất để 3 bóng hỏng, 1 bóng sáng là 3 C 0,05 .0,95. 4 ( )3
TH3: Xác suất để 2 bóng hỏng, 2 bóng sáng là ( )2 ( )2 2. 0,05 . 0.95 .
Do đó xác suất để mạch điện sáng là 1− (0,05)4 3
+ C 0.05 .0,95 + 2. 0,05 . 0,95  = 0,99500625 4 ( )3 ( )2 ( )2   .
Câu 10: Hai cầu thủ đá luân lưu. Xác suất cầu thủ thứ nhất đá trúng lưới là 0,3. Xác suất cầu thủ thứ hai
không đá trúng lưới là 0,4 . Xác suất để có đúng một cầu thủ đá trúng lưới là: A. Đáp án khác. B. 0,54. C. 0,46 . D. 1,1. Lời giải Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT
Gọi biến cố A:"Cầu thủ thứ nhất đá trúng lưới" và B : ''Cầu thủ thứ hai đá trúng lưới''
⇒ biến cố có đúng một cầu thủ đá trúng lưới là: AB AB .
AB AB là hai biến cố xung khắc nên P( AB AB) = P( AB)+ P( AB) .
A, B là hai biến cố độc lập nên P( AB) = P( A).P(B) = 0,3.0,4 = 0,12 .
Tương tự P( AB) = (1−0,3)(1−0,4) = 0,42 .
P( AB AB) = 0,12 + 0,42 = 0,54.
Câu 11: Khảo sát về mức độ quan tâm của người dân trong khu một khu phố đối với 3 tờ báo A, B, C,
người ta thu được số liệu như sau:
Có 20% người dân xem báo A; 15% người dân xem báo B; 10% người dân xem báo C;
Có 5% người dân xem báo A và B; 3% người dân xem báo B và C; 4% người dân xem báo A và C;
Có 2% người dân xem cả ba tờ báo A, B và C.
Xác suất người dân xem ít nhất một tờ báo là A. 45%. B. 31%. C. 35%. D. 59%. Lời giải Chọn C Gọi ,
A B,C lần lượt là các biến cố người dân xem báo A, B, C. Ta có: P( )
A = 0,2 ; P(B) = 0,15 ; P(C) = 0,1 ;
P(AB) = 0,05 ; P(BC) = 0,03 ; P(AC) = 0,04 ; P(ABC) = 0,02.
Gọi D là biến cố “người dân xem ít nhất một tờ báo” ⇒ D = AB C .
P(D) = P(AB C) = P( )
A + P(B) + P(C) − P(AB) − P(BC) − P(C )
A + P(ABC)
= 0,2 + 0,15 + 0,1− 0,05 − 0,03− 0,04 + 0,02 = 0,35 = 35% .
Câu 12: Trong một trò chơi điện tử, xác suất để game thủ thắng trong một trận là 0,4 . Hỏi phải chơi tối
thiểu bao nhiêu trận để xác suất thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95. A. 6 B. 7 C. 4 D. 5 Lời giải
Gọi A là biến cố thắng trận 1 thì A là biến cố thua trận 1 1 1
Xác suất để thua n trận là P = P( A .P A ...P A = n 0,6 n 1 ) ( 2) ( ) ( )
Vậy xác suất để thắng ít nhất 1 trận là: 1− (0,6)n > 0,95 ⇔ n > 5,8 vậy chơi tối thiểu 6 ván Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT
Câu 13: Một phần mềm tạo đề thi trắc nghiệm 50 câu hỏi bằng cách hoán vị 4 đáp án trắc nghiệm trong
cùng câu hỏi với nhau. Xác suất để có hai đề thi được tạo ra chỉ có sự giống nhau ở năm câu hỏi
gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8 %. B. 2 % C. 10 %. D. 4 %. Lời giải
Hoán vị 4 đáp án trắc nghiệm có 4!= 24 cách.
Xác suất để hai câu hỏi giống nhau là 1 , xác suất để hai câu hỏi khác nhau là 23 Chọn năm 24 24
câu hỏi có sự giống nhau: 5 C . 50 5 45
Xác suất cần tìm là: 5  1   23 C . .  =     0,0391  3,91%  4% . 50  24   24 
Câu 14: Một bài trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trong đó có 1 đáp án
đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 2 điểm. Một học
sinh không học bài nên đánh hú họa một câu trả lời. Tìm xác suất để học sinh này nhận điểm không lớn hơn 1. A. P( ) A = 0,7336. B. P( ) A = 0,7124. C. P( ) A = 0,7759. D. P( ) A = 0,783. Lời giải
Xác suất trả lời đúng của học sinh trong một câu là 1 . 4
Xác suất trả lời sai của học sinh trong một câu là 3 . 4
Gọi x là số câu học sinh đó trả lời đúng.
Theo đề bài ta có học sinh đó nhận điểm không lớn hơn 1, suy ra
5x − 2.(10 − x) ≤1 ⇔ 7x ≤ 21 ⇔ x ≤ 3.
Do đó học sinh này cần trả lời đúng không quá 3 câu. 3 7
TH1: Học sinh trả lời đúng 3 câu: 3  1   3 P C . .  =     . 1 10  4   4  2 8
TH2: Học sinh trả lời đúng  1   3 2 câu: 2 P C . .  =     . 2 10  4   4  9
TH3: Học sinh trả lời đúng  1   3 1 câu: 1 P C . .  =     . 3 10  4   4  10
TH4: Học sinh trả lời không đúng câu nào: 3 P   =   . 4  4 
Vậy xác suất cần tìm là P( A) = P + P + P + P ≈ 0,7759.. 1 2 3 4 Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT
Câu 15: Khi bạn mua sản phẩm X, bạn được tham gia chương trình khuyến mãi “Bốc thăm trúng thưởng”.
Có một hộp kín đựng 20 lá thăm, trong đó có 2 lá thăm ghi “Chúc mừng bạn đã trúng thưởng
một sản phẩm Y”. Bạn được bốc lần lượt hai lá thăm. Xác suất để cả hai lá thăm đều trúng thưởng là 1 A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. . 190 20 19 100 Lời giải Chọn A
Gọi A là biến cố “lá thăm rút được lần đầu có thưởng” 2 ⇒ P( ) A = . 20
Gọi B là biến cố “lá thăm rút được lần sau có thưởng” 1 ⇒ P(B) = . 19 2 1 1 P(AB) = . = . 20 19 190
Câu 16: Trong kì thi THPT Quốc Gia năm 2016 có môn thi bắt buộc là môn Tiếng Anh. Môn thi này thi
dưới hình thức trắc nghiệm với bốn phương án trả lời A, B, C, D. Mỗi câu trả lời đúng được
cộng 0,2 điểm; mỗi câu trả lời sai bị trừ 0,1 điểm. Bạn Hoa vì học rất kém môn Tiếng Anh nên
chọn ngẫu nhiên cả 50 câu trả lời. Tính xác suất để bạn Hoa đạt được 4 điểm môn Tiếng Anh trong kì thi trên. A. 5 1,8.10− . B. 7 1,3.10− . C. 7 2,2.10− . D. 6 2,5.10− . Lời giải Chọn B
Để được 4 điểm thì học sinh Hoa phải trả lời được 30 câu đúng, và 20 câu sai
Theo đó, xác suất trả lời đúng ở 1 câu là 0,25 ; xác suất trả lời sai ở mỗi câu là 0,75
Vậy xác suất để hs Hoa được 4 điểm bằng 30 C (0,25)30 .(0,75)20 7 1,3.10− ≈ . 50
Câu 17: Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án
đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1
trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm. A. 20 30 1− 0,25 .0,75 . B. 20 30 0,25 .0,75 . C. 30 20 0,25 .0,75 . D. 30 20 20 0,25 .0,75 C . 50 Lời giải
Xác suất làm đúng một câu là 1 , xác suất làm sai một câu là 3 . 4 4
Để được 6 điểm thì thí sinh đó phải làm đúng 30 câu và làm sai 20 câu. 20 30
Khi đó xác suất cần tìm là 20  3   1  20 20 30 P = C . . =     C .0,75 .0,25 . 50 50  4   4  Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT NG
Ơ VIII CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT CHƯ
KẾT HỢP CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng 10 của xạ thủ thứ
nhất là 0,75 và của xạ thủ thứ hai là 0,85. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng vòng 10. A. 0,325. B. 0,6375. C. 0,0375. D. 0,9625.
Câu 2: Có 4 học sinh muốn tham gia sự kiện từ thiện vào hai ngày cuối tuần, họ có thể chọn tham gia
vào thứ Bảy hoặc Chủ nhật. Tính xác suất để vào cả hai ngày thứ Bảy và Chủ nhật có ít nhất một học sinh tham dự. 3 7 1 5 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8
Câu 3: Hai người cùng bắn độc lập vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng của từng người lần lượt là 0,8
và 0,9. Tìm xác suất của biến cố A : “ Chỉ có một người bắn trúng mục tiêu ”.
A. P( A) = 0,26.
B. P( A) = 0,74.
C. P( A) = 0,72.
D. P( A) = 0,3 .
Câu 4: Hộp thứ nhất chứa 3 bi đỏ và 4 bi xanh, hộp thứ hai chưa 2 bi đỏ và 5 bi xanh. Chuyển ngẫu
nhiên 1 viên bi từ hộp thứ nhất sang hộp thứ hai rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ hai ra.
Tính xác suất để viên bi lấy ra ở hộp thứ hai có màu đỏ. A. 3 . B. 17 . C. 2 . D. 9 7 56 7 56
Câu 5: Một chiếc máy có hai động cơ I II chạy độc lập nhau. Xác suất để động cơ I II chạy
tốt lần lượt là 0,8 và 0,7 . Xác suất để ít nhất một động cơ chạy tốt là A. 0,24 . B. 0,94. C. 0,14 . D. 0,56.
Câu 6: Một công ty may mặc có hai hệ thống máy may chạy song song. Xác suất để hệ thống máy thứ
nhất hoạt động tốt là 90%, hệ thống thứ hai hoạt động tốt là 80% . Công ty chỉ có thể hoàn thành
đơn hàng đúng hạn nếu ít nhất một trong hai hệ thống máy may hoạt động tốt. Xác suất để công
ty hoàn thành đơn hàng đúng hạn là A. 98%. B. 2% . C. 80% . D. 72% . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT
Câu 7: Một người chơi trò gieo súc sắc. Mỗi ván gieo đồng thời ba con súc sắc. Người chơi thắng cuộc
nếu xuất hiện ít nhất 2 mặt sáu chấm. Tính xác suất để trong ba ván, người đó thắng ít nhất hai ván. 58 A. 1 B. 308 C. D. 53 1296 19683 19683 23328
Câu 8: Có 3 con súc sắc hình lập phương làm bằng giấy, các mặt của súc sắc in các hình bầu, cua, tôm,
cá, gà, nai. Súc sắc thứ nhất cân đối. Súc sắc thứ hai không cân đối, có xác suất mặt tôm là 0,2;
các mặt còn lại có xác suất bằng nhau. Súc sắc thứ ba không cân đối, có xác suất mặt nai là 0,25;
các mặt còn lại có xác suất bằng nhau. Gieo một lần ba con súc sắc đã cho. Tính xác suất để hai
súc sắc xuất hiện mặt cua và một súc sắc xuất hiện mặt bầu. 1 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 120 250 250 40
Câu 9: Một người chơi trò gieo súc sắc. Mỗi ván gieo đồng thời ba con súc sắc. Người chơi thắng cuộc
nếu xuất hiện ít nhất 2 mặt sáu chấm. Tính xác suất để trong ba ván, người đó thắng ít nhất hai ván 58 A. 1 308 53 B. C. D. 1296 19683 19683 23328
Câu 10: Trong kỳ thi học kỳ I, bạn Bình làm đề thi trắc nghiệm môn Toán. Đề thi gồm 50 câu hỏi, mỗi
câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng; trả lời đúng mỗi câu được 0,2
điểm. Bình trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng 40 câu, 10 câu còn lại Bình chọn ngẫu
nhiên. Xác suất để điểm thi môn Toán của Bình không dưới 9,0 điểm gần với số nào nhất? A. 0,0078. B. 0,0871. C. 0,0781. D. 0,0087 .
Câu 11: Có ba chiếc hộp: hộp I có 4 bi đỏ và 5 bi xanh, hộp II có 3 bi đỏ và 2 bi đen, hộp III có 5 bi đỏ
và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra một hộp rồi lấy một viên bi từ hộp đó. Xác suất để viên bi lấy được màu đỏ bằng A. 601 . B. 6 . C. 1 . D. 61 . 1080 11 6 360
Câu 12: Ba người cùng bắn vào một bia một cách độc lập. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn
trúng đích lần lượt là 0,5; 0,6; và 0,8. Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích là A. 0,24. B. 0,46. C. 0,92. D. 0,96.
Câu 13: Hai người ngang tài ngang sức tranh chức vô địch của cuộc thi cờ tướng. Người giành chiến
thắng là người đầu tiên thắng được 5 ván cờ. Tại thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng 4 ván
và người chơi thứ hai mới thắng 2 ván, tính xác suất để người chơi thứ nhất giành chiến thắng? A. 3 . B. 4 . C. 7 . D. 1 . 4 5 8 2 Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT
Câu 14: Bạn Nam làm bài thi thử THPT Quốc gia môn Toán có 50 câu, mỗi câu có 4 đáp án khác nhau,
mỗi câu đúng được 0,2 điểm, mỗi câu làm sai hoặc không làm không được điểm cũng không bị
trừ điểm. Bạn Nam đã làm đúng được 40 câu còn 10 câu còn lại bạn chọn ngẫu nhiên mỗi câu
một đáp án. Xác suất để bạn Nam được trên 8,5 điểm gần với số nào nhất trong các số sau? A. 0,53. B. 0,47 . C. 0,25 . D. 0,99.
Câu 15: Có 3 chiếc hộp ,
A B,C . Hộp A chứa 4 bi đỏ, 3 bi trắng. Hộp B chứa 3 bi đỏ, 2 bi vàng. Hộp
C chứa 2 bi đỏ, 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên một hộp từ 3 hộp này, rồi lấy ngẫu nhiên một bi từ
hộp đó. Tính xác suất để lấy được một bi đỏ. A. 13 . B. 1 . C. 39 . D. 1 . 30 6 70 8
Câu 16: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,4,...,9. Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai số
ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn A. 5 . B. 8 . C. 1 . D. 13 . 18 9 6 18
Câu 17: Trong một bài thi đánh giá tư duy gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, trong đó có 5 câu hỏi
lĩnh vực tự nhiên và 5 câu hỏi lĩnh vực xã hội. Mỗi câu hỏi có bốn phương án trả lời và chỉ có
một phương án đúng. Một học sinh đã trả lời đúng các câu hỏi thuộc lĩnh vực tự nhiên, nhưng ở
lĩnh vực xã hội học sinh đó chọn ngẫu nhiên một phương án bất kì. Biết rằng, mỗi câu trả lời
đúng được 1 điểm, trả lời sai không có điểm, tính xác suất học sinh đó đạt ít nhất 8 điểm?. A. 19,14%. B. 19,53%. C. 17,58%. D. 10,35%.
Câu 18: Từ một hộp chứa 15 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 5 quả màu đỏ và 6 quả màu vàng, lấy ngẫu
nhiên đồng thời bốn quả. Xác suất để lấy được bốn quả có đủ ba màu bằng A. 48 . B. 2 . C. 7 . D. 21 . 91 15 40 40
Câu 19: Một hộp đựng 4 viên bi màu đỏ và 6 viên bi màu xanh, các viên bi có đường kính khác nhau.
Lấy ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi trong hộp. Tính xác suất để 5 viên bi được lấy ra có ít nhất 3 viên bi màu đỏ. 1 5 11 5 A. . B. . C. . D. . 24 21 42 252
Câu 20: Từ hộp chứa 13 viên gồm 6 bi xanh, 7 bi đỏ, các viên bi cùng màu có kích thước khác nhau đôi
một. Lấy ra ngẫu nhiên 5viên bi. Tính xác suất để trong 5 viên bi được lấy số bi xanh nhiều hơn số bi đỏ. A. 254 . B. 84 . C. 59 . D. 175 . 429 143 143 429 Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT
Câu 21: Từ một hộp chứa 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 6 bi vàng, lấy ngẫu nhiên đồng thời năm bi. Xác suất để
5 bi lấy được có đủ ba màu bằng A. 185 . B. 310 . C. 106 . D. 136 . 273 429 273 231
Câu 22: Trong một trò chơi điện tử, xác suất để An thắng một trận là 0,4 . Số trận tối thiểu mà An phải
chơi để thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95 là: A. 6 . B. 7 . C. 4. D. 5.
Câu 23: Hai xạ thủ độc lập bắn vào một mục tiêu. Xác suất trúng mục tiêu của xạ thủ thứ nhất là 0,7 .
Xác suất trúng mục tiêu của xạ thủ thứ hai là 0,8 . Xác suất để mục tiêu bị bắn trúng là
A. P = 0,94 .
B. P = 0,56 .
C. P = 0,08 . D. P = 0,06 .
Câu 24: Trong đề kiểm tra 15 phút môn Toán có 20 câu trắc nghiệm. Mỗi câu trắc nghiệm có 4 phương
án trả lời, trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Bình giải chắc chắn đúng 10 câu, 10 câu
còn lại lựa chọn ngẫu nhiên đáp án. Tính xác suất để Bình đạt được đúng 8 điểm. Biết rằng mỗi
câu trả lời đúng được 0,5 điểm, trả lời sai không bị trừ điểm. 6 6 4 6 4 16 4 A. 6 1 C   .
B.  1   3  . C. 6  1   3 C .  1   3    .  . D. . 10  4               4   4  10  4   4   4   4 
Câu 25: Cho A là tập hợp các số tự nhiên có 9 chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tậpA. Xác suất lấy
được một số lẻ và chia hết cho 9 bằng A. 1 . B. 1250 . C. 625 . D. 1 . 18 1710 1710 9
Câu 26: : Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi độc lập. Mỗi câu hỏi có 4 đáp án trả lời, trong đó chỉ có
một đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm, câu trả lời sai được 0 điểm. Học sinh A
làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên câu trả lời cho tất cả 50 câu hỏi. Biết xác suất làm đúng k
câu hỏi của học sinh A đạt giá trị lớn nhất, khi đó giá trị k bằng A. 11. B. 10. C. 13. D. 12. Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT NG
Ơ VIII CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT CHƯ
KẾT HỢP CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng 10 của xạ thủ thứ
nhất là 0,75 và của xạ thủ thứ hai là 0,85. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng vòng 10. A. 0,325. B. 0,6375. C. 0,0375. D. 0,9625. Lời giải
Gọi A là biến cố: “có ít nhất một viên trúng vòng 10”.
Do đó A là biến cố: “không có viên nào trúng vòng 10”
P( A) = (1−0,75).(1−0,85) = 0,0375
P( A) =1− P( A) =1−0,0375 = 0,9625.
Câu 2: Có 4 học sinh muốn tham gia sự kiện từ thiện vào hai ngày cuối tuần, họ có thể chọn tham gia
vào thứ Bảy hoặc Chủ nhật. Tính xác suất để vào cả hai ngày thứ Bảy và Chủ nhật có ít nhất một học sinh tham dự. 3 7 1 5 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 Lời giải
Vì mỗi học sinh có thể tham gia sự kiện từ thiện vào một trong hai ngày thứ Bảy hoặc chủ Nhật
nên xác suất để học sinh tham gia trong mỗi ngày là 1 và xác suất không tham gia trong mỗi 2 ngày là 1 . 2
Gọi A: '' Cả hai ngày thứ Bảy và chủ Nhật có ít nhất một học sinh tham dự. "
Ta có: P( A) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = . . . + . . . = . 2 2 2 2 2 2 2 2 8
Xác suất cần tìm là: P( A) = − P( A) 1 7 1 =1− = . 8 8
Câu 3: Hai người cùng bắn độc lập vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng của từng người lần lượt là 0,8
và 0,9. Tìm xác suất của biến cố A : “ Chỉ có một người bắn trúng mục tiêu ”. Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT
A. P( A) = 0,26.
B. P( A) = 0,74.
C. P( A) = 0,72.
D. P( A) = 0,3 . Lời giải
Gọi A1 là biến cố “ Người 1 bắn trúng mục tiêu ”. Gọi A A ; ; A A ; A
2 là biến cố “ Người 2 bắn trúng mục tiêu ” ( 1 2 1
2 là các biến cố độc lập). Từ
giả thiết ta có P( A = 0,8; P A = 0,9. 1 ) ( 2 )
A = A A A A 1 2 1 2
P( A) = P( A .P A + P A .P A = 0,8. 1− 0,9 + 1− 0,8 .0,9 = 0,26 . 1 ) ( 2) ( 1) ( 2) ( ) ( )
Câu 4: Hộp thứ nhất chứa 3 bi đỏ và 4 bi xanh, hộp thứ hai chưa 2 bi đỏ và 5 bi xanh. Chuyển ngẫu
nhiên 1 viên bi từ hộp thứ nhất sang hộp thứ hai rồi lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ hai ra.
Tính xác suất để viên bi lấy ra ở hộp thứ hai có màu đỏ. A. 3 . B. 17 . C. 2 . D. 9 7 56 7 56 Lời giải Xảy ra hai trường hợp:
TH1: Viên bi lấy ra từ hộp thứ nhất màu đỏ và đưa vào hộp thứ hai, khi đó hộp thứ hai có 3 bi
đỏ và 5 bi xanh. Xác suất để lấy ra 1 bi đỏ từ hộp thứ hai là: 3 3 9 P = . = . 1 7 8 56
TH2: Viên bi lấy ra từ hộp thứ nhất màu xanh và đưa vào hộp thứ hai, khi đó hộp thứ hai có 2
bi đỏ và 6 bi xanh. Xác suất để lấy ra 1 bi đỏ từ hộp thứ hai là: 4 2 8 P = . = . 2 7 8 56
Vậy xác suất cần tìm là 17
P = P + P = . 1 2 56
Câu 5: Một chiếc máy có hai động cơ I II chạy độc lập nhau. Xác suất để động cơ I II chạy
tốt lần lượt là 0,8 và 0,7 . Xác suất để ít nhất một động cơ chạy tốt là A. 0,24 . B. 0,94. C. 0,14 . D. 0,56. Lời giải
Gọi A là biến cố: “Có ít nhất một động cơ chạy tốt”.
Gọi B là biến cố: “Chỉ động cơ I chạy tốt”.
P (B) = 0,8.(1− 0,7) = 0, 24 .
Gọi C là biến cố: “Chỉ động cơ II chạy tốt”.
P (C) = (1− 0,8).0,7 = 0,14 .
Gọi D là biến cố: “Cả hai động cơ đều chạy tốt”.
P(D) = 0,8.0,7 = 0,56.
Vậy P( A) = 0,24 + 0,14 + 0,56 = 0,94. Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT
Câu 6: Một công ty may mặc có hai hệ thống máy may chạy song song. Xác suất để hệ thống máy thứ
nhất hoạt động tốt là 90%, hệ thống thứ hai hoạt động tốt là 80% . Công ty chỉ có thể hoàn thành
đơn hàng đúng hạn nếu ít nhất một trong hai hệ thống máy may hoạt động tốt. Xác suất để công
ty hoàn thành đơn hàng đúng hạn là A. 98%. B. 2% . C. 80% . D. 72% . Lời giải
Xác suất để công ty hoàn thành đơn hàng đúng hạn là
P = 90%.80% + 90%.20% +10%.80% = 98% .
Câu 7: Một người chơi trò gieo súc sắc. Mỗi ván gieo đồng thời ba con súc sắc. Người chơi thắng cuộc
nếu xuất hiện ít nhất 2 mặt sáu chấm. Tính xác suất để trong ba ván, người đó thắng ít nhất hai ván. 58 A. 1 B. 308 C. D. 53 1296 19683 19683 23328 Lời giải 1
Xác suất để một con súc sắc xuất hiện mặt 6 chấm là 6 2 3
Xác suất để người chơi thắng cuộc trong một ván là 2 1 5  1  2 C     . + = 3    6  6  6  27 2 3
Xác suất để trong 3 ván người đó thắng ít nhất hai ván là 2  2   2   2  308 C .  1− + = 3     27   27   27  19683
Câu 8: Có 3 con súc sắc hình lập phương làm bằng giấy, các mặt của súc sắc in các hình bầu, cua, tôm,
cá, gà, nai. Súc sắc thứ nhất cân đối. Súc sắc thứ hai không cân đối, có xác suất mặt tôm là 0,2;
các mặt còn lại có xác suất bằng nhau. Súc sắc thứ ba không cân đối, có xác suất mặt nai là 0,25;
các mặt còn lại có xác suất bằng nhau. Gieo một lần ba con súc sắc đã cho. Tính xác suất để hai
súc sắc xuất hiện mặt cua và một súc sắc xuất hiện mặt bầu. 1 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 120 250 250 40 Lời giải 1
Con súc sắc thứ nhất cân đối nên xác suất xuất hiện mỗi mặt là . 6
Súc sắc thứ hai không cân đối, có xác suất mặt tôm là 0,2; các mặt còn lại có xác suất bằng nhau 1− 0,2 4
nên xác suất mỗi mặt còn lại là: = . 5 25
Súc sắc thứ ba không cân đối, có xác suất mặt nai là 0,25; các mặt còn lại có xác suất bằng nhau 1− 0,25 3
nên xác suất mỗi mặt còn lại là: = . 5 20
Gọi A là biến cố “Gieo một lần 3 con súc sắc, hai súc sắc xuất hiện mặt cua và một súc sắc xuất
hiện mặt bầu.”. Ta có các trường hợp sau: Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT
Do A = A A A và các biến cố A ; A ; A đôi một xung khắc nên ta có: 1 2 3 1 2 3 3
P = P + P + P = A . 1 A 2 A 3 A 250
Câu 9: Một người chơi trò gieo súc sắc. Mỗi ván gieo đồng thời ba con súc sắc. Người chơi thắng cuộc
nếu xuất hiện ít nhất 2 mặt sáu chấm. Tính xác suất để trong ba ván, người đó thắng ít nhất hai ván 58 A. 1 308 53 B. C. D. 1296 19683 19683 23328 Lời giải 1
Xác suất để một con súc sắc xuất hiện mặt 6 chấm là 6 2 3
Xác suất để người chơi thắng cuộc trong một ván là 2 1 5  1  2 C     . + = 3    6  6  6  27 2 3
Xác suất để trong 3 ván người đó thắng ít nhất hai ván là 2  2   2   2  308 C .  1− + = 3     27   27   27  19683
Câu 10: Trong kỳ thi học kỳ I, bạn Bình làm đề thi trắc nghiệm môn Toán. Đề thi gồm 50 câu hỏi, mỗi
câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng; trả lời đúng mỗi câu được 0,2
điểm. Bình trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng 40 câu, 10 câu còn lại Bình chọn ngẫu
nhiên. Xác suất để điểm thi môn Toán của Bình không dưới 9,0 điểm gần với số nào nhất? A. 0,0078. B. 0,0871. C. 0,0781. D. 0,0087 . Lời giải
Xác suất để điểm thi môn Toán của Bình đạt 9,0 điểm là 5 5 5 C .0,25 .0,75 . 10
Xác suất để điểm thi môn Toán của Bình đạt 9,2 điểm là 6 6 4 C .0,25 .0,75 . 10
Xác suất để điểm thi môn Toán của Bình đạt 9,4 điểm là 7 7 3 C .0,25 .0,75 . 10
Xác suất để điểm thi môn Toán của Bình đạt 9,6 điểm là 8 8 2 C .0,25 .0,75 . 10
Xác suất để điểm thi môn Toán của Bình đạt 9,8 điểm là 9 9 1 C .0,25 .0,75 . 10
Xác suất để điểm thi môn Toán của Bình đạt 10 điểm là 10 0,25 . Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT
Xác suất để điểm thi môn Toán của Bình không dưới 9,0 điểm là 10 k k 10
C .0,25 .0,75 −k ≈ 0,0781. 10 k=5
Câu 11: Có ba chiếc hộp: hộp I có 4 bi đỏ và 5 bi xanh, hộp II có 3 bi đỏ và 2 bi đen, hộp III có 5 bi đỏ
và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra một hộp rồi lấy một viên bi từ hộp đó. Xác suất để viên bi lấy được màu đỏ bằng A. 601 . B. 6 . C. 1 . D. 61 . 1080 11 6 360 Lời giải
Lấy ngẫu nhiên một hộp.
Gọi C là biến cố lấy được hộp I; 1
Gọi C là biến cố lấy được hộp II; 2
Gọi C là biến cố lấy được hộp III. 3 Suy ra P( 1
C = P C = P C = . 1 ) ( 2) ( 3) 3
Gọi C là biến cố “lấy ngẫu nhiên một hộp, trong hộp đó lại lấy ngẫu nhiên một viên bi và được bi màu đỏ”.
Ta có: C = (C C C C C C 1 ) ( 2 ) ( 3 )
P(C) = P(C C + P C C + P C C 1 ) ( 2 ) ( 3 ) 1 4 1 3 1 5 = . + . + . 601 = . 3 9 3 5 3 8 1080
Câu 12: Ba người cùng bắn vào một bia một cách độc lập. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn
trúng đích lần lượt là 0,5; 0,6; và 0,8. Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích là A. 0,24. B. 0,46. C. 0,92. D. 0,96. Lời giải
Từ giả thiết suy ra xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn không trúng đích lần lượt là 0,5; 0,4; và 0,2.
Để có đúng 2 người bắn trúng đích thì có các trường hợp sau
Trường hợp 1. Người thứ nhất bắn trúng
Người thứ hai bắn trúng Kết quả: 0,50,60,2.
Người thứ ba bắn không trúng
Trường hợp 2. Người thứ nhất bắn trúng
Người thứ hai bắn không trúng Kết quả: 0,50,40,8.
Người thứ ba bắn trúng
Trường hợp 3. Người thứ nhất bắn không trúng
Người thứ hai bắn trúng Kết quả: 0,50,60,8. Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT
Người thứ ba bắn trúng
Vậy xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích là
0,50,60,20,50,40,80,50,60,8 0,46.
Câu 13: Hai người ngang tài ngang sức tranh chức vô địch của cuộc thi cờ tướng. Người giành chiến
thắng là người đầu tiên thắng được 5 ván cờ. Tại thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng 4 ván
và người chơi thứ hai mới thắng 2 ván, tính xác suất để người chơi thứ nhất giành chiến thắng? A. 3 . B. 4 . C. 7 . D. 1 . 4 5 8 2 Lời giải
Gọi thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng 4 ván và người chơi thứ hai mới thắng 2 ván là hai
người đã đánh được i ván và gọi A j
là biến cố ở ván thứ ij , {1; } 2
i , người thứ j thắng.
Vậy xác suất để người chơi thứ nhất giành chiến thắng là: P( 1 1 1 1 1 1 7 A + ∩ + ∩ ∩ = + + = . + P A + A + P A + A + A + . . . i 1 1 )
( i 11 i 21) ( i 11 i 21 i 31) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 8
Câu 14: Bạn Nam làm bài thi thử THPT Quốc gia môn Toán có 50 câu, mỗi câu có 4 đáp án khác nhau,
mỗi câu đúng được 0,2 điểm, mỗi câu làm sai hoặc không làm không được điểm cũng không bị
trừ điểm. Bạn Nam đã làm đúng được 40 câu còn 10 câu còn lại bạn chọn ngẫu nhiên mỗi câu
một đáp án. Xác suất để bạn Nam được trên 8,5 điểm gần với số nào nhất trong các số sau? A. 0,53. B. 0,47 . C. 0,25 . D. 0,99. Lời giải
Vì mỗi câu có 4 phương án trả lời và chỉ có một phương án đúng nên xác suất để chọn đúng đáp
án là 1 , xác suất để trả lời sai là 3 4 4
Gọi A là biến cố bạn Nam được trên 8,5 điểm thì A là biến cố bạn Nam được dưới 8,5 điểm
Vì bạn Nam đã làm chắc chắn đúng 40 wwwcâu nên để có A xảy ra 2 trường hợp
TH1: Bạn Nam chọn được một wwwcâu đúng trong 10 wwwcâu còn lại, xác suất xảy ra là: 9 1 3 10. .  4 4
TH2: Bạn Nam chọn được hai wwwcâu đúng trong 10 wwwcâu còn lại, xác suất xảy ra là: 2 8     2 1 3 C .    .  10 4   4 9 2 8       Vậy P 
A   P  1 3 2 1 3 1 A 110. .    C .      .         0,53 10 4 4 4 4
Câu 15: Có 3 chiếc hộp ,
A B,C . Hộp A chứa 4 bi đỏ, 3 bi trắng. Hộp B chứa 3 bi đỏ, 2 bi vàng. Hộp
C chứa 2 bi đỏ, 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên một hộp từ 3 hộp này, rồi lấy ngẫu nhiên một bi từ
hộp đó. Tính xác suất để lấy được một bi đỏ. Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT A. 13 . B. 1 . C. 39 . D. 1 . 30 6 70 8 Lời giải
Gọi A là biến cố: “Chọn ra hộp A
Gọi B là biến cố: “Chọn ra hộp B
Gọi C là biến cố: “Chọn ra hộp A
Gọi E là biến cố: “Bi chọn ra là bi đỏ”
Ta có: P( A) = P(B) = P(C) 1 = và P(E A) 4 = P(E B) 3 = P(E C) 1 | ; | ; | = 3 7 5 2
Theo công thức: P(E) = P( A).P(E | A) + P(B).P(E | B) + P(C).P(E | C)
P(E) 1 4 1 3 1 1 39 = . + . + . = 3 7 3 5 3 2 70
Câu 16: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,4,...,9. Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai số
ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn A. 5 . B. 8 . C. 1 . D. 13 . 18 9 6 18 Lời giải Chọn D
Có 4 thẻ chẵn là {2;4;6; }
8 và 5 thẻ lẻ là {1;3;5;7; } 9 .
Rút ngẫu nhiên 2 thẻ từ 9 thẻ thì có số cách là 2 C . 9
Số phần tử của không gian mẫu là n(ω) 2 = C = 36 . 9
Gọi biến cố A : “ Tích nhận được là số chẵn”.
Số phần tử của biến cố A n( A) 2 1 1
= C + C .C = 26 . 4 4 5
P( A) n( A) 26 13 = = = . n(ω) 36 18
Câu 17: Trong một bài thi đánh giá tư duy gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, trong đó có 5 câu hỏi
lĩnh vực tự nhiên và 5 câu hỏi lĩnh vực xã hội. Mỗi câu hỏi có bốn phương án trả lời và chỉ có
một phương án đúng. Một học sinh đã trả lời đúng các câu hỏi thuộc lĩnh vực tự nhiên, nhưng ở
lĩnh vực xã hội học sinh đó chọn ngẫu nhiên một phương án bất kì. Biết rằng, mỗi câu trả lời
đúng được 1 điểm, trả lời sai không có điểm, tính xác suất học sinh đó đạt ít nhất 8 điểm?. A. 19,14%. B. 19,53%. C. 17,58%. D. 10,35%. Lời giải Chọn D
Học sinh trả lời hết tất cả các câu thuốc KHTN là đã được 5 điểm.
Để được ít nhất 8 điểm thì học sinh đó phải trả lời đúng ít nhất 3 câu thuộc KHXH. 3 2
TH1: 3 câu đúng, 2 câu sai: 3  1   3 C .  5  4   4      Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT 4
TH2: 4 câu đúng, 1 câu sai: 4  1   3 C .  5  4   4      5 TH3: 5 câu đúng: 5  1 C .  5  4    3 2 4 5 Vậy 3  1   3 C .  + 4  1   3 C . + 5  1 C .  ≈ ≈ 5  0,1035 10,35% 4   4            5  4   4  5  4 
Câu 18: Từ một hộp chứa 15 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 5 quả màu đỏ và 6 quả màu vàng, lấy ngẫu
nhiên đồng thời bốn quả. Xác suất để lấy được bốn quả có đủ ba màu bằng A. 48 . B. 2 . C. 7 . D. 21 . 91 15 40 40 Lời giải Chọn A
Chọn 4 quả cầu trong 15 quả cầu có: n(Ω) 4 = C . 15
Gọi A: “ Bốn quả có đủ ba màu”.
Chọn 1 xanh, 1 đỏ, 2 vàng có: 1 1 2
C .C .C cách 4 5 6
Chọn 1 xanh, 2 đỏ, 1 vàng có: 2 1 1
C .C .C cách 4 5 6
Chọn 2 xanh, 1 đỏ, 1 vàng có: 2 1 1
C .C .C cách 4 5 6 ⇒ n( A) 1 1 2 1 2 1 2 1 1
= C .C .C + C .C .C + C .C .C 4 5 6 4 5 6 4 5 6
P( A) n( A) 48 = = n(Ω) . 91
Câu 19: Một hộp đựng 4 viên bi màu đỏ và 6 viên bi màu xanh, các viên bi có đường kính khác nhau.
Lấy ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi trong hộp. Tính xác suất để 5 viên bi được lấy ra có ít nhất 3 viên bi màu đỏ. 1 5 11 5 A. . B. . C. . D. . 24 21 42 252 Lời giải Chọn C
Lấy ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi từ 10 viên bi trong hộp.
Số phần tử không gian mẫu n(Ω) 5 = C . 10
Gọi A là biến cố lấy được ít nhất 3 viên bi đỏ.
Trường hợp 1: Lấy 3 bi đỏ từ 4 bi đỏ và 2 bi xanh từ 6 bi xanh có 3 2 C .C cách. 4 6
Trường hợp 2: Lấy 4 bi đỏ từ 4 bi đỏ và 1 bi xanh từ 6 bi xanh có 4 1 C .C cách. 4 6 Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT Suy ra n(Ω = + . A ) 3 2 4 1 C .C C .C 4 6 4 6 n Ω Xác suất để A 11
5 viên bi được lấy ra có ít nhất 3 viên bi màu đỏ bằng P( A) ( ) = = . n(Ω) 42
Câu 20: Từ hộp chứa 13 viên gồm 6 bi xanh, 7 bi đỏ, các viên bi cùng màu có kích thước khác nhau đôi
một. Lấy ra ngẫu nhiên 5viên bi. Tính xác suất để trong 5 viên bi được lấy số bi xanh nhiều hơn số bi đỏ. A. 254 . B. 84 . C. 59 . D. 175 . 429 143 143 429 Lời giải Chọn C
Gọi biến cố A ”lấy số bi xanh nhiều hơn số bi đỏ” Khi đó ta có n(Ω) 5
= C n A = C + C C + C C 13 , ( ) 5 4 1 3 2 6 6 7 6 7 n A
Do đó xác suất biến cố 59
A P ( A) ( ) = = . n(Ω) 143
Câu 21: Từ một hộp chứa 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 6 bi vàng, lấy ngẫu nhiên đồng thời năm bi. Xác suất để
5 bi lấy được có đủ ba màu bằng A. 185 . B. 310 . C. 106 . D. 136 . 273 429 273 231 Lời giải Chọn B
Số cách chọn 5 viên bi trong 15 viên bi là n(Ω) 5 = C = 3003. 15
Gọi A :’’ 5 viên bi lấy được có đủ 3 màu ”
Gọi A :’’ 5 viên bi lấy được có không đủ 3 màu ”
Chọn 5 viên bi không đủ 3 màu xảy ra các trường hợp
+ 5 viên màu đỏ có 1 cách
+ 5 viên màu vàng và 1 viên màu xanh hoặc đỏ có 5 C = 6 cách. 6
+ Chỉ có xanh và đỏ có 4 1 3 2 2 3 1 4
C .C + C .C + C .C + C C =125 . 4 5 4 5 4 5 4 5
+ Chỉ có xanh và vàng có 4 1 3 2 2 3 1 4
C .C + C .C + C .C + C C = 246 . 4 6 4 6 4 6 4 6
+ Chỉ có đỏ và vàng có 4 1 3 2 2 3 1 4
C .C + C .C + C .C + C C = 455. 5 6 5 6 5 6 5 6 n A Vậy n( A) =
n(Ω) − n( A) = ⇒ p( A) ( ) 310 833 2170 = = . n(Ω) 429
Câu 22: Trong một trò chơi điện tử, xác suất để An thắng một trận là 0,4 . Số trận tối thiểu mà An phải
chơi để thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95 là: Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT A. 6 . B. 7 . C. 4. D. 5. Lời giải Chọn A
Xác suất để An thua một trận là: 0,6 . Giả sử An chơi n trận thua cả n trận thì xác suất là: (0,6)n
. Khi đó xác suất để An thắng ít nhất 1 trận là: 1 (0,6)n − .
Theo yêu cầu bài toán: 1− (0,6)n > 0,95 ⇔ n > 5,86.
Vậy số trận ít nhất mà An phải chơi là 6 trận.
Câu 23: Hai xạ thủ độc lập bắn vào một mục tiêu. Xác suất trúng mục tiêu của xạ thủ thứ nhất là 0,7 .
Xác suất trúng mục tiêu của xạ thủ thứ hai là 0,8 . Xác suất để mục tiêu bị bắn trúng là
A. P = 0,94 .
B. P = 0,56 .
C. P = 0,08 . D. P = 0,06 . Lời giải Chọn A
Gọi Ai là biến cố “Xạ thủ thứ i bắn trúng mục tiêu” với i =1,2 .
Ta có: P( A = 0,7 ⇒ P A = 0,3; P A = 0,8 ⇒ P A = 0,2 . 1 ) ( 1) ( 2 ) ( 2)
Gọi X là biến cố “Mục tiêu bị bắn trúng”.
P ( X ) = P( A P A + P A P A + P A P A = 0,7 ⋅0, 2 + 0,8⋅0,3 + 0,7 ⋅0,8 = 0,94 1 ) ( 2) ( 2) ( 1) ( 1) ( 2)
Câu 24: Trong đề kiểm tra 15 phút môn Toán có 20 câu trắc nghiệm. Mỗi câu trắc nghiệm có 4 phương
án trả lời, trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Bình giải chắc chắn đúng 10 câu, 10 câu
còn lại lựa chọn ngẫu nhiên đáp án. Tính xác suất để Bình đạt được đúng 8 điểm. Biết rằng mỗi
câu trả lời đúng được 0,5 điểm, trả lời sai không bị trừ điểm. 6 6 4 6 4 16 4 A. 6 1 C   .
B.  1   3  . C. 6  1   3 C .  1   3    .  . D. . 10  4               4   4  10  4   4   4   4  Lời giải Chọn C
Bình giải chắc chắn đúng 10 câu nên Bình được chắc chắn 5 điểm.
Để Bình đạt được đúng 8 điểm thì trong 10 câu còn lại lựa chọn ngẫu nhiên đáp án phải đúng 6 câu, sai 4 câu.
Xác suất khi đánh ngẫu nhiên đúng một câu trắc nghiệm là 1 . 4
Xác suất khi đánh ngẫu nhiên sai một câu trắc nghiệm là 3 . 4
Chọn 6 câu trắc nghiệm để đáp đúng từ 10 câu trắc nghiệm có: 6 C 10 Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT 6 4
Vậy, xác suất để Bình đạt được đúng 8 điểm là 6  1   3 C .  .  . 10 4  4    
Câu 25: Cho A là tập hợp các số tự nhiên có 9 chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tậpA. Xác suất lấy
được một số lẻ và chia hết cho 9 bằng A. 1 . B. 1250 . C. 625 . D. 1 . 18 1710 1710 9 Lời giải Chọn A
Gọi số tự nhiên có 9 chữ số có dạng a a a a a a a a a (a ≠ 0) . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 Ta có: 8 n( )
A = 9.10 , khi đó số phần tử của không gian mẫu là: n(Ω) 1 8 = C = . n A 9.10 ( )
Gọi H là biến cố lấy được từ tập A một số lẻ và chia hết cho 9.
* Tính n(H ) .
+ Số a có 5 cách. 9
+ Các số từ a a , mỗi số có 10 cách chọn. 2 8
+ Xét tổng a + a +...+ a . Vì số dư của a + a +...+ a khi chia cho 9 thuộc tập 2 3 9 2 3 9 {0,1,2,3,4,5,6,7, }
8 nên luôn tồn tại 1 cách chọn số a ≠ 0 để S = a + a + a +...+ a chia hết 1 1 2 3 9
cho 9 hay a a a a a a a a a 9 . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Do đó 7 n(H ) = 5.10 . 7
Xác suất của biến cố H là: n(H ) 5.10 1 P(H ) = = = . n(Ω) 8 9.10 18
Câu 26: : Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi độc lập. Mỗi câu hỏi có 4 đáp án trả lời, trong đó chỉ có
một đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm, câu trả lời sai được 0 điểm. Học sinh A
làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên câu trả lời cho tất cả 50 câu hỏi. Biết xác suất làm đúng k
câu hỏi của học sinh A đạt giá trị lớn nhất, khi đó giá trị k bằng A. 11. B. 10. C. 13. D. 12. Lời giải Chọn D
Gọi A là biến cố “ làm đúng k câu hỏi của học sinh A ”.
Ta có xác suất làm đúng một câu hỏi là 1 và xác suất làm sai một câu hỏi là 3 4 4 k 50−k k 50
Theo qui tắc nhân xác suất k  1   3  C  3
⇒ xác suất của biến cố A là: P( A) 50  = = 50 C  4  4 3k  4       
Xét hệ bất phương trình: Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT k 50 k 1 + 50   50! 50! 50 C  3  50 C  3   ≥ 3 ≥ k   k 1 3 4 3 +  4        k k 1 3  C C +
k! 50 − k !
k +1 ! 49 − k ! 50 50 ( ) ( ) ( )  ⇔  ⇔  k 50 k 1 − 50  k k 1 C  ≥  3C − 50! 50! 50 C  3  50 C  3  ≥ 50 50  ≥ 3  k   k 1  3  4  3 −  4  k  ( ! 50 − k )!
(k − )1 (!51− k)!  3 1  47 ≥ k ≥ 50− k k +1    4 ⇔  ⇔ 
,k ∈ ⇒ k =12. 1 3 51   ≥ k ≤ k 51− k  4 Page 12
Sưu tầm và biên soạn
Document Outline

  • TOAN-11_C8_B28.1_BIEN-CO-HOP-GIAO-DOC-LAP_HDG
  • TOAN-11_C8_B29.1_QUY-TAC-CONG-XAC-SUAT_TULUAN_HDG
  • TOAN-11_C8_B29.2_QUY-TAC-CONG-XAC-SUAT_TN_DE
  • TOAN-11_C8_B29.2_QUY-TAC-CONG-XAC-SUAT_TN_HDG
  • TOAN-11_C8_B30.1_CONG-THUC-NHAN-XAC-SUAT_TULUAN_HDG
  • TOAN-11_C8_B30.2_CONG-THUC-NHAN-XAC-SUAT_TN_DE
  • TOAN-11_C8_B30.2_CONG-THUC-NHAN-XAC-SUAT_TN_HDG
  • TOAN-11_C8_B30.3_KẾT-HỢP-CONG-THUC-NHAN-XAC-SUAT_TN_DE
  • TOAN-11_C8_B30.3_KẾT-HỢP-CONG-THUC-NHAN-XAC-SUAT_TN_HDG