CHUYÊN ĐỀ: ĐA THỨC LP 7
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH ĐA THỨC VÀ TÍNH GIÁ TR
Bài 1: Cho đa thức:
( )
2
.f x a x bx c= + +
, Xác định các h s a,b,c biết:
( ) ( ) ( )
0 2; 1 7; 2 14f f f= = =
Bài 2: Cho đa thức:
( )
2
.f x a x bx c= + +
, Xác dnh a, b, c biết:
( ) ( )
2 0, 2 0ff = =
và a là s lớn hơn c ba
đơn vị
Bài 3: Cho đa thức bc hai:
( )
2
.P x a x bx c= + +
, biết rng P(x) tha mãn c hai điều kin sau:
( ) ( ) ( )
0 2,4 2 1 6 6P P x P x x= =
, CMR: a+b+c=0 và xác định đa thức P(x)
Bài 4: Cho hàm s
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
tha mãn:
,
Xác định giá tr a, b, c và d
Bài 5: Xác định đa thức:
( )
32
.P x a x bx cx d= + + +
, biết:
( ) ( ) ( ) ( )
0 2017, 1 2, 1 6, 2 6033P P P P= = = =
Bài 6: Cho hàm s:
( )
2
y f x ax bx c= = + +
cho biết f(0)=2010, f(1)=2011, f(-1)=2012, Tính f(-2)
HD:
Theo gt ta có:
(0) 2010 2010fc= = =
,
(1) 2011 2011 1f a b c a b= = + + = = + =
( 1) 2012 2012 2f a b c a b = = + = = =
=>a=
3
2
, b
1
2
=
khi đó hàm số có dng
( )
2
31
2010
22
y f x x x= = +
=> f(2)=2017
Bài 7: Cho đa thức
( )
2
.G x a x bx c= + +
(a, b, c là các h s)
a, Hãy tính
( )
1G
biết a+c=b - 8
b, Tìm a, b, c biết:
( ) ( ) ( )
0 4, 1 9, 2 14G G G= = =
Bài 8: Cho đa thức:
( )
2
3f x x ax=
( )
( )
2015
32
1g x x x x a=
a, Tìm a biết -1 là 1 nghim ca f(x)
b, Với a tìm được câu a, Tìm nghim còn li ca f(x) và tính g(2)
Bài 9: Cho hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = + +
và biết
( ) ( ) ( )
0 2014, 1 2015, 1 2017f f f= = =
,
Tính
( )
2f
HD:
Ta có:
( )
0 2014 2014fc= = =
( )
1 2015 2015 1f a b c a b= = + + = = + =
( )
1 2017 2017 3f a b c a b = = + = = =
2, 1ab= = =
, khi đó:
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
2 2014 2 2. 2 2 2014 2024f x x x f= + = = + =
Bài 10: Xác định a,b,c để hai đa thức sau là hai đa thức sau đồng nht:
( )
2 2 2
. 9 6 4 3A a x x x x x= +
2
2 3 1B x bx c= +
Bài 11: Xác định các h s a, b của đa thức :
( )
2
+a.x+bf x x=
trong mỗi trường hp sau :
a, f(0) = 4 và f(x) nhn x = 1 là nghim ca
b, Các nghim của đa thức g(x) = (x+1)(x-2) cũng là nghiệm ca f(x)
Bài 12: Cho
( )
( )
32
. 4 1 8f x a x x x= + +
( ) ( )
3
4 1 3g x x x bx c= + + +
, trong đó a,b,c là các hằng s
Xác định a,b,c để f(x)=g(x)
2
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Bài 13: Cho hai đa thức:
( )
22
2P x x mx m= + +
( ) ( )
22
21Q x x m x m= + + +
, Tìm m để
( ) ( )
11PQ=−
Bài 14: Cho hai đa thức:
( )
2 2 2 2
( ) 2 & ( ) 2 1p x x mx m q x x m x m= + + = + + +
,
Tìm m biết rng : p(2) = q(-2)
Bài 15: Cho hai biu thc :
( )
32
2P x x ax a= +
,
( ) ( )
22
31Q y y a y a= + + +
. Tìm s a sao cho
( ) ( )
13PQ=
Câu 16: Cho hàm s
( )
4y f x ax= = +
có đồ thì đi qua điểm
( )
2
1;A a a a+−
a, Tìm a
b, Vi a vừa tìm được, tính giá tr ca x tha mãn:
( ) ( )
3 1 1 3f x f x =
HD:
a, Đồ th hàm s y=ax+4 đi qua điểm
( )
2
1;A a a a++
nên ta có:
( )
2
14a a a a = + +
=>
22
42a a a a a = + + = =
. Vy a=-2 thì đồ th hàm s đi qua điểm A
b, Vi a=-2 ta có hàm s
( ) ( )
2 4 3 1 6 6y f x x f x x= = + = + = +
( )
1 3 6 2f x x = +
Để
( ) ( )
1
3 1 1 3 6 6 6 2
3
f x f x x x x = = + = + = =
Bài 17: Cho
( )
( )
32
. 4 1 8f x a x x x= + +
( ) ( )
3
4 1 3g x x x bx c= + + +
, Trong đó a, b, c là các hằng s,
Xác định a, b, c để
( ) ( )
f x g x=
HD :
Ta có :
( )
( )
( )
3 2 3 3 3
. 4 1 8 . 4 4 8 4 4 8f x a x x x a x x x a x x= + + = + + = + +
( ) ( )
3 3 2
4 1 3 4 4 3g x x x bx c x bx x c= + + = +
Do
( ) ( )
f x g x=
nên ta có :
41
4 0 3; 0; 11
38
a
b a b c
c
+=
= = = = =
−=
Bài 18: Tìm đa thức bc hai sao cho :
( ) ( )
1f x f x x =
. Áp dng tính tng :
1 2 3 4 ...Sn= + + + + +
HD :
Vì đa thức là bc hai nên có dng
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= + +
Ta có :
( ) ( ) ( )
2
1 1 1f x a x b x c = + +
( ) ( )
1
1
2
2
12
2
1
0
2
a
a
f x f x ax a b x
ba
b
=
=

= + = = =


−=
=
Vậy đa thức cn tìm là :
( )
2
11
22
f x x x c= + +
, c là hng s
Áp dng :
Vi
( ) ( )
1 1 0 1x f f= = =
Vi
( ) ( )
2 2 1 2x f f= = =
Vi
( ) ( )
1x n f n f n n= = =
=>
( ) ( )
( )
2
1
1 2 3 ... 0
2 2 2
nn
nn
S n f n f c c
+
= + + + + = = + + =
3
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Bài 19: Cho đa thức
()Px
xác định vi mi x thuc R, Biết rng vi mọi x ta đều có:
( )
2
1
3f x f x
x

+=


Tính f(2)
HD:
Ta có:
( )
1
2 3 4
2
ff

+=


(1) và
( )
11
32
24
ff

+=


=>
( )
13
9 2 3
24
ff

+=


(2)
Tr tng vế ca (2) cho (1) ta có:
( )
13
8 2 ,
4
f
=
do đó:
( )
13
2
24
f
=
Bài 20: Cho
( )
17 16 15 14
2015 2015 2015 ... 2015 1f x x x x x x= + + +
, Tính
( )
2014f
Bài 21: Cho đa thức:
( )
4 2 4 2
4 4 3 6 4 2 2f x x x x x x x= + + +
, Tính giá tr ca
( )
fx
khi
11x −=
Bài 22: Tính giá tr của đa thức sau biết x+y=0
a,
( )
( )
3 2 2 3
2 2 3 5 2A x y xy x y x y x y= = + + + + +
b,
( )
3 2 2
3 2 2 5B xy x y x y x y= + + + +
Bài 23: Cho
22
1xy+=
, Tính giá tr ca biu thc :
4 2 2 4 2
23P x x y y y= + + +
Bài 24: Tính giá tr ca biu thc:
2 3 2 3 4 3 4 5 2014 2015 2016
...N xy z x y z x y z x y z= + + + +
, ti x=-1, y=-1, z=-1
HD :
Ta có
2 2 2 2 2 3 3 3 2 2014 2014 2014 2
. . . ... .N xyz yz x y z yz x y z yz x y z yz= + + + +
Thay y=-1, z=-1 vào ta được:
2 2 2 3 3 3 2014 2014 2014
...N xyz x y z x y z x y z=
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 2014
...xyz xyz xyz xyz=
Thay xyz=-1 vào ta được :
1 1 1 1 ... 1 1 0N = + + + =
Bài 25: Cho đa thức:
( ) ( ) ( )
2 3 7 5 403A x x x x x=
.Tính giá tr của A khi x=4, Tìm x để A=2015
Bài 26: Cho đa thức:
( )
( )
2
4 3 2 2 2 2 4 3 2 2 4 3
11 20 4 10 3 2008 8
z
A x y z x yz xy z x yz x y z xyz x y= + + +
a, Tìm bc ca A
b, Tính A nếu 15x-2y=1004z
HD:
Thu gn
2 2 2
30 4 2008A x yz xy z xyz=
2 (15 2 1004 )xyz x y z=
Bài 27: Tính giá tr ca biu thc:
2
5 6 2xx+−
khi
12x−=
Bài 28: Tính giá tr ca biu thc:
5 4 3 2
2009 2009 2009 2009 2010x x x x x + +
ti x=2008
Bài 29: Tính giá tr ca biu thc:
53
2 5 4xy−+
, biết
( ) ( )
20 30
1 2 0xy + + =
Bài 30: Cho đa thức:
( )
2 3 100
...A x x x x x= + + + +
,
a, CMR: x=-1 là nghim ca A(x) b, Tính giá tr ca A(x) ti
1
2
x =
HD:
a, A(-1)= -1+1-1+1-....-1+1=0 nên -1 là 1 nghim ca A, hoc
( ) ( ) ( ) ( )
2 99
1 1 ... 1A x x x x x x x= + + + + + +
b, Vi
2 100
1 1 1 1
...
2 2 2 2
xA= = = + + +
4
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Bài 31: Tính giá tr của đa thức:
2 3 2 3 4 3 4 5 2014 2015 2016
...N xy z x y z x y z x y z= + + + +
, Ti
1; 1; 1x y z= = =
HD:
Ta có:
2 2 2 2 2 3 3 3 2 2014 2014 2014 2
. . . ... .xyz yz x y z yz x y z yz x y z yz= + + + +
Thay
1; 1yz= =
vào ta được:
2 2 2 3 3 3 2014 2014 2014
....N xyz x y z x y z x y z=
Thay
1 1 1 1 1 ... 1 1 0xyz N= = = + + + =
Bài 32: Cho biu thc:
.M a x b=+
(a,b
Z
)
Lương nói: Giá trị ca biu thc M ti x=23 là 2009
Minh nói: Giá tr ca biu thc M ti x=18 là: 1458
CMR trong hai bn trên có ít nht 1 bn nói sai !
HD:
Gi s c hai bạn cùng đúng, ta có:
23a+b=2009 và 18a+b=1458 do đó:
( ) ( )
23 18 2009 1458 5 551a b a b a a Z+ + = = = =
( Vô lý) vy có ít nht 1 bn nói sai
Bài 33: Tính giá tr ca biu thc :
10 7 4
9 12 6 3 2010B x x x x= + + +
, ti x tha mãn :
9 6 3
3 4 2 1 0x x x + + =
Bài 34: Cho đa thức:
( )
2
.B x a x bx c= + +
a, Cho biết: 5a+b+2c=0, CMR:
( ) ( )
2 . 1 0AA
b, Cho A(x) =0 vi mi x, CMR: a=b=c
c, Nếu 13a-b+2c=0 thì
( ) ( )
2 . 3 0ff−
Bài 35: Cho đa thức:
( )
2
.B x a x bx c= + +
a, Cho biết 5a+b+2c=0, CMR:
( ) ( )
2 . 1 0AA
b, Cho
( )
0,A x x=
, Chng minh rng a=b=c=0
Bài 36: Cho đa thức:
( )
2
.f x a x bx c= + +
a, CMR nếu:
5 2 0a b c+ + =
thì
( ) ( )
1 . 2 0ff−
b, CMR: Nếu
13 2 0a b c + =
thì
( ) ( )
2 .f 3 0f −
Bài 37: Cho
( )
2
.P x a x bx c= + +
, CMR nếu:
5 2 0a b c+ + =
thì
( ) ( )
2 . 1 0PP−
HD:
Ta có :
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 5 2 0 2 1P P a b c P P+ = + + = = =
vy
( ) ( )
2 . 1 0PP−
Bài 38: Cho đa thức :
2
( ) .P x a x bx c= + +
, CMR nếu 5x-b+2c=0 thì P(1).P(-2)
0
HD :
Ta có :
(1) ( 2) 4 2 5 2 0P P a b c a b c a b c+ = + + + + = + =
nên P(1)= -P(-2)
Bài 39: Cho đa thức
( ) ( ) ( ) ( )
2
. , 0 , 1 , 2f x a x bx c f f f= + +
có giá tr nguyên, CMR:
a, a+b+c, 2a, 2b đều là các s nguyên
b,
( )
fn
là s nguyên vi mi giá tr nguyên ca n
Bài 40: Cho đa thức
( )
2
.f x a x bx c= + +
, trong đó a, b, c là các số nguyên, biết rng giá tr ca
( )
3fx
vi
mi giá tr nguyên ca x, CMR a,b,c đều cho 3
Bài 41: Cho
2 2 3 3
,P xyz xy xz Q x y= = +
, CMR: nếu x-y=z thì P+Q=0
Bài 42: Cho đa thức bc nht : f(x)=a.x+b, Hãy tìm điều kin ca hng s b để tha mãn h thc :
( ) ( ) ( )
1 2 1 2
f x x f x f x+ = +
Bài 43: Cho đa thức
( )
2
.f x a x bx c= + +
biết rng f(0),f(1),f(2) có giá tr nguyên, CMR:
a, a+b+c, c, 2a, 2b đều là các s nguyên
b, f(n) là s nguyên vi mi giá tr ca n
5
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Bài 44: Cho
( )
2
.f x a x bx c= + +
, Trong đó a, b, c là các số nguyên, biết rng giá tr ca f(x) chia hết cho 3
vi mi giá tr của x, CMR a, b, c đều chia hết cho 3
Bài 45: Cho đa thức:
( ) ( )
32
, , , ,Q x ax bx cx d a b c d Z= + + +
, Biết Q(x) chia hết cho 3 vi mi s nguyên x,
CMR: các h s a,b,c,d đều chia hết cho 3
Bài 46: Cho hàm s :
( ) ( )
2
. , ,f x ax bx c a b c Z= + +
. Biết f(1) chia hết cho 3, f(0) chia hết cho 3,
và f(-1) cũng chia hết cho 3, CMR a,b,c đều chia hết cho 3
HD:
Ta có f(0)=c, f(1)= a+b+c, f(-1)=a-b+c, Vì f(0) 3 nên c 3, Vì f(-1) 3 nên a+b+c 3=>a+b 3 (1)
và f(-1) 3 nên a-b+c 3 => a-b 3 (2), T (1) và (2) nên (a+b)+(a-b) 3 =>2a 3=>a 3=>b 3
Bài 47: Cho
( )
2010f x x=−
, CMR : f(a+b)=f(a)+f(b)
Bài 48: Cho đa thức :
2
.0a x bx c+ + =
vi mi giá tr ca x, CMR : a=b=c=0
HD:
Vì đa thức
2
.0a x bx c+ + =
vi mi x, Ta cho x nhn các giá tr x=0, x=1 và x=-1
Ta có : c=0, a+b+c=0 và a-b+c=0=> a=b=c=0
Bài 49: Cho đa thức:
( )
2
f x ax bx c= + +
, CMR nếu f(x) nhân 1 và -1 là nghim thì a và c là hai s trái du
HD:
Ta có 1 là nghim ca f(x) nên f(1)=0 hay a+b+c=0, và -1 là nghim nên a-b+c=0
Cng theo vế ta được: 2a+2c=0=> a =-c, vy a và c là hai s đối nhau
Bài 50: Cho
( )
2
.f x a x bx c= + +
nhn giá tr nguyên vi mi giá tr nguyên ca x, CMR : 2a, a+b và c là các
s nguyên
HD:
Ta có :
( )
2
0 .0 .0f a b c c Z= + + =
( )
1f a b c Z a b= + + = +
( )
2 4 2 2 2( ) 2f a b c Z a a b c Z a Z= + + = + + + =
Bài 51: Cho đa thức
32
( ) .P x a x bx cx d= + + +
vi P(0) và P(1) là 1 s l, CMR : P(x) không th có nghim là
1 s nguyên
HD :
P(0)=d l và P(1)=a+b+c+d lẻ, do đó - P(1) là 1 s l
Gi s P(x) có 1 nghim nguyên là m ta có P(m)=0 =>
( )
( )
32
am bm cm d a b c d+ + + + + +
l
=>
32
( 1) ( 1) ( 1)a m b m c m + +
l => m chn=> P(m) lẻ, Điều này mâu thun
Bài 52: Cho
( )
2
.f x a x bx c= + +
có tính cht f(1),f(4),f(9) là các s hu tỉ, CMR khi đó a,b,c là các số hu t
HD:
( )
1f a b c Q= + +
,
( )
4 16 4f a b c Q= + +
( )
9 81 9f a b c Q= + +
T (1) và (2) =>
( ) ( ) ( )
16 4 15 3 3 5a b c a b c a b a b Q+ + + + = + = +
do đó
5a b Q+
T (2) và (3) =>
( ) ( ) ( )
81 9 16 4 65 5 5 13 13a b c a b c a b a b Q a b Q+ + + + = + = + = +
Nên
( ) ( )
13 5 5 8a b a b Q a Q a Q+ + = =
Khi
aQ
thì
bQ
cQ
Bài 53: Cho đa thức bc hai tha mãn :
(1) ( 1)PP=−
, CMR :
( ) ( )P x P x=−
vi mi x
6
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
HD :
Gii s :
2
( ) . .P x a x b x c= + +
,
ta có :
(1) ( 1) 2 0 0P P a b c a b c b b= + + = + = =
Vy
2
( ) .P x a x c=+
Do vy
22
( ) ( ) . ( )P x a x c a x c P x = + = + =
Bài 54: Cho hàm s
( )
100
100 10
x
x
fx=
+
, CMR : nếu a,b là hai s tha mãn : a+b=1 thì
( ) ( )
1f a f b+=
HD :
Ta có :
( ) ( )
( ) ( )
( )( )
100 100 10 100 100 10
100 100
100 10 100 10
100 10 100 10
a b b a
ab
ab
ab
f a f b
+ + +
+ = + =
++
++
=
( )
( )
( )
( )
2.100 10 100 100 200 10 100 100
1
100 10 100 100 100 200 10 100 100
a b a b a b
a b a b a b
+
+
+ + + +
==
+ + + + +
Bài 55: Cho đa thức bậc 4 đối vi biến x và P(1)=P(-1), P(2)=P(-2), CMR : P(x)=P(-x) vi mi x
HD :
P(x) là đa thức bc 4 nên có dng :
4 3 2
( ) .P x a x bx cx dx e= + + + +
Ta có : P(1)=P(-1) và P(2)=P(-2) => d+b= - d - b <=> 2d+8b=-2d-8b=> b=d=0
Vy
42
( ) .P x a x cx d= + +
42
( ) .P x a x cx d = + +
=P(x)
Bài 56: Cho đơn thức :
1890 2010
5
19t x y
t

+


, Tìm t tha mãn :
a, Đơn thức dương với mi x,y khác 0 b, Âm vi mi x,y khác 0
HD :
a,
2
1890 2010 1890 2010
5 19 5
19 .
t
t x y x y
tt
+

+=


2
19 5 0t +
1890 2010
0xy
Bài 57: Cho
( )
4 2 4 2 4 2
4 15A mx y x y mx y= + +
, x và y khác 0. Vi giá tr nào ca m thì :
a, A dương với mi x,y b, A âm vi mi x,y khác 0
Bài 58: Cho đã thức:
22
9 7 11P x xy y= +
22
4 7 6Q x xy y= +
,CMR P và Q không th cùng có giá tr âm
HD :
Xét tng hai đa thức => Tng luôn dương
Bài 59: Cho hai đa thức :
22
13 10 3A x xy y= + +
22
75B x xy y=
, CMR: A và B không th có cùng giá
tr âm
Bài 60: Cho đa thức:
( )
2
P x ax bx c= + +
6 2 3a b c+ =
, CMR: Trong ba s P(1), P(2),P(-1) có ít nht mt
s không âm, ít nht mt s không dương
Bài 61: Cho đa thức:
( )
8 5 2
1P x x x x x= + +
, CMR: P(x) luôn dương với mi giá tr ca x thuc P
Bài 62: Cho hai đa thức:
2 2 2 2
6 3 2 & 3 2 3M x xy y N y x xy= + =
, CMR không tn ti giá tr nào ca x và
y để hai đa thức cùng có giá tr âm
Bài 63: Cho các đa thức :
22
5 6 7A x xy y= +
,
22
9 8 11B x xy y= +
22
6 2 3C x xy y= +
CMR A ,B ,C không th cùng âm
Bài 64: Cho các đã thức:
22
6 5 13M x xy y= +
22
2N x xy y= +
, CMR: M, N không th cùng có giá tr
dương
Bài 65: Cho hai đa thức:
2 2 2 2
6 3 2 , 3 2 3M x xy y N y x xy= + =
CMR không tn ti giá tr nào ca x và y
để hai đa thức này có cùng giá tr âm
Bài 66: Cho hai đã thức :
( )
2 3 4
4 7 5 7A x x x x= +
,
( )
2 4 3
3 3 7 9B x x x x= + +
, CMR trong hai đã thức trên
có 1 đa thức có giá tr dương
7
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
HD:
Xét tng bằng dương
Bài 67: Cho hai đa thức :
( )
32
5 6 9 4P x x x x= + +
( )
32
5 4 9 5Q x x x x= + +
, CMR: không tn ti giá tr
nào của x để đa thức P(x) và Q(x) cùng có giá tr không dương
HD:
Xét tng bằng dương
Bài 68: Cho 3 đơn thức:
19 12 2 3
6
5 , 11 ,
5
M x y N xy P x y= = =
, CMR ba đơn thc này không th có cùng giá tr
dương
Bài 69: Cho hai đa thức:
22
6 3 2M x xy y= +
22
3 2 3N y x xy=
chng minh rng không tn ti giá tr
nào của x và y để hai đa thức cùng có giá tr âm
Bài 70: Cho đa thức
22
4 7 6A x xy y= +
22
9 7 11B x xy y= +
, CMR A và B không th cùng có giá tr
âm
Bài 71: Cho
2 2 2 2
5 2 , 6 5 13P x xy y Q x xy y= + = +
, CMR: P và Q không th có cùng giá tr dương
Bài 72: Cho đa thức :
2
( ) .P x a x bx c= + +
Cho biết 9a-b=-3c, CMR : Trong ba s P(-1) ; P(-2) ; P(2) có ít nht
1 s âm, ít nht 1 s không dương
HD :
Ta có : P(-1)+P(-2)+P(2)=9a-b+3c=0 do đó trong ít nhất ba s trên có 1 s không âm, ít nht 1 s
không dương
Bài 73: Tính tng các h s của đa thức sau khi b du ngoc :
( )
( ) ( )
2008 2009
22
8 3 10 8 10P x x x x x= + +
HD:
Sau khi b ngoặc ta được :
( )
1
1 1 0
...
nn
nn
P x a x a x a x a
= + + + +
vi
2.2008 2.2009n =+
Thay x=1, thì gi tr ca
( )
1P
bng tng các h s ca P(x)
Ta có
( )
( ) ( )
2008 2009
22
1 8.1 3.1 10 8.1 1 10 1P = + + =
Bài 74: Tính tng các h s của đa thức F(x) sau khi thu gn:
( )
( ) ( )
2011 2008
2 3 2
1999 2000 2 . 2002 2003 2005 2005f x x x x x x= + +
Bài 75: Tìm tng các h s của đa thức nhận được sau khi b du ngoc trong biu thc:
( ) ( )
2016 2019
22
3 4 . 3 4x x x x + + +
8
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
DNG 2. NGHIM CỦA ĐA THỨC
Bài 1: Chng minh rằng đa thức sau không có nghim vi mi x:
( )
2016 2015 2
1f x x x x x= + +
Bài 2: Chng minh rằng đa thức:
( )
3 4 2 2 3 4 3
5 2 3 1 4f x x x x x x x x= + + +
không có nghim.
Bài 3: CMR đa thức
2
1xx++
không có nghim
Bài 4: CMR: đa thức f(x) có ít nht hai nghim nếu:
( ) ( ) ( )
. 2 4x f x x f x =
vi mi x
Bài 5: CMR: đa thức f(x) có ít nht hai nghim nếu:
( ) ( ) ( ) ( )
3 2 1 2x f x x f x =
vi mi x
Bài 6: CMR đa thức P(x) có ít nht hai nghim, biết :
( ) ( ) ( ) ( )
6 1 4x P x x P x = +
HD :
( ) ( ) ( ) ( )
6 1 4x P x x P x = +
vi mi x nên
Khi x=6 thì
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
6 6 6 6 1 6 4 0 7 2 2 0P P P P = + = = = =
=> 2 là nghim ca P(x)
Khi x=-1 thì
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 6 1 1 1 4 7 1 0 1 0P x P P P = + = = = =
=> -1 là nghim ca P(x)
Bài 7: Cho đa thức P(x) tha mãn:
2
( 2) ( 9). ( )xP x x P x+ =
, CMR đa thức có ít nht ba nghim
HD:
Xét x=0, x=3 và x= -3
Bài 8: Cho đa thức P(x) thỏa mãn điều kin :
( 5) ( 4) ( 3) ( )x P x x P x + = +
CMR đa thức trên có ít nht hai
nghim
Bài 9: Cho đa thức
()Px
thỏa mãn điều kin
( ) ( ) ( )
25xP x x P x+=−
, CMR đa thức có ít nht hai nghim
Bài 10: Cho đa thức
( )
Qx
thỏa mãn điều kin
( ) ( )
( )
( )
2
1 2 9x Q x x Q x + =
, CMR đa thức có ít nht 3
nghim
Bài 11: Tìm tt c các đa thức P(x) tha mãn:
( ) . (1 ) ( 1).P x a P x a x= =
vi mi giá tr ca x, biết
0;1; 1a −
Bài 12: Tìm 1 đa thức có bc nh nht nhn 19; 5 và 2017 làm nghim
HD :
( ) ( 19)( 5)( 2017)A x x x x=
Bài 13: Tìm 1 đa thức có bc nh nht nhân 1 ; 3 ; 5 ; ... ;2019 làm nghim
Bài 14: Cho đa thức :
2
( ) 12Q x x mx= +
(m là hng s). Tìm các nghim ca Q(x), biết rng Q(x) có 1
nghim là -3
Bài 15: Cho hàm s :
( ) ( )
,f x ax b a b Z= +
, CMR không th đồng thi có f(17)=71, f(12)=35
Bài 16: Xét hai đa thức
22
( ) . , ( )P x x a x b Q x x cx d= + + = + +
12
;xx
là hai s khác nhau. CMR nếu P(x) và
Q(x) cùng nhn
12
;xx
làm nghim thì P(x) = Q(x)
HD :
Ta có :
22
1 1 1 1
.0x a x b x cx d+ + = + + =
22
2 2 2 2
.0x a x b x cx d+ + = + + =
Nên
( ) ( )
1 2 1 2
a x x c x x a c = = =
Do đó :
11
.a x b cx d+ = +
22
.a x b cx d+ = +
=>
bd=
Vy P(x)=Q(x)
9
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức
Bài 17: Cho đa thức:
2
3 4 2
1 1 1
()
2 2 2 3 2 3
x x x
q x x x x x x


= + +




a, Tìm bc ca q(x)
b, Tính
1
2
q



c, CMR: đa thức q(x) nhn giá tr nguyên vi mi x nguyên
Bài 18: Cho hàm s
( ) ( )
0 , 0y f x x R x=
, có tính cht
( ) ( ) ( )
1 2 1 2
;.f x x f x f x=
Hãy CMR: a
( )
11f =
b,
( )
( )
1
1
f x f x

=

Bài 19: Cho hàm s
( )
fx
xác định vi mi x thuc R, biết rng vi mọi x ta đều có:
( )
2
1
3
3
f x f x

+=


, Tính
( )
2f
HD:
Ta có:
( )
1
2 2 3. 4
2
x f f

= = + =


( )
1 1 1
32
2 2 4
x f f

= = + =


( )
47
2
32
f= =
Bài 20: Cho đa thức
( )
fx
tha mãn:
( )
( )
( )
( )
22
5 . 2 3 2 . 1x x f x x x f x = + + +
, vi mi x
CMR:
( )
fx
có ít nht 4 nghim.

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ: ĐA THỨC LỚP 7
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH ĐA THỨC VÀ TÍNH GIÁ TRỊ
Bài 1: Cho đa thức: f ( x) 2 = .
a x + bx + c , Xác định các hệ số a,b,c biết: f (0) = 2; f ( ) 1 = 7; f ( 2 − ) = 1 − 4
Bài 2: Cho đa thức: f (x) 2 = .
a x + bx + c , Xác dịnh a, b, c biết: f ( 2
− ) = 0, f (2) = 0 và a là số lớn hơn c ba đơn vị
Bài 3: Cho đa thức bậc hai: P( x) 2 = .
a x + bx + c , biết rằng P(x) thỏa mãn cả hai điều kiện sau: P(0) = 2
− ,4P(x)− P(2x − )
1 = 6x − 6 , CMR: a+b+c=0 và xác định đa thức P(x)  1  Bài 4: Cho hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d thỏa mãn: f (− )
1 = 2, f (0) =1, f = 3, f   ( )1 = 7,  2 
Xác định giá trị a, b, c và d
Bài 5: Xác định đa thức: P(x) 3 2 = .
a x + bx + cx + d , biết: P(0) = 2017,P( ) 1 = 2,P(− ) 1 = 6,P(2) = 6 − 033 Bài 6: Cho hàm số: = ( ) 2 y
f x = ax + bx + c cho biết f(0)=2010, f(1)=2011, f(-1)=2012, Tính f(-2) HD:
Theo gt ta có: f (0) = 2010 = c = 2010 , f (1) = 2011 = a + b + c = 2011 = a + b = 1 3 −1 và f ( 1
− ) = 2012 = a b + c = 2012 = a b = 2 =>a= , b =
khi đó hàm số có dạng 2 2
y = f ( x) 3 1 2
= x x + 2010 => f(2)=2017 2 2
Bài 7: Cho đa thức G ( x) 2 = .
a x + bx + c (a, b, c là các hệ số) a, Hãy tính G (− ) 1 biết a+c=b - 8
b, Tìm a, b, c biết: G(0) = 4,G( ) 1 = 9,G (2) =14
Bài 8: Cho đa thức: f (x) 2
= x ax − 3 và g(x) = (x x x a − )2015 3 2 1
a, Tìm a biết -1 là 1 nghiệm của f(x)
b, Với a tìm được ở câu a, Tìm nghiệm còn lại của f(x) và tính g(2) Bài 9: Cho hàm số = ( ) 2 y
f x = ax + bx + c và biết f (0) = 2014, f ( ) 1 = 2015, f (− ) 1 = 2017 , Tính f ( 2 − ) HD:
Ta có: f (0) = 2014 = c = 2014 f ( )
1 = 2015 = a + b + c = 2015 = a + b = 1 f (− )
1 = 2017 = a b + c = 2017 = a b = 3 = 2 a = 2,b = 1
− , khi đó: f (x) 2
= 2x x + 2014 = f ( 2 − ) = 2.( 2 − ) − ( 2 − ) + 2014 = 2024
Bài 10: Xác định a,b,c để hai đa thức sau là hai đa thức sau đồng nhất: 2 2
A = a x x + x − ( 2 . 9 6 4x − 3x) và 2
B = 2x − 3bx + c −1
Bài 11: Xác định các hệ số a, b của đa thức : f ( x) 2
= x +a.x+b trong mỗi trường hợp sau :
a, f(0) = 4 và f(x) nhận x = 1 là nghiệm của nó
b, Các nghiệm của đa thức g(x) = (x+1)(x-2) cũng là nghiệm của f(x)
Bài 12: Cho f ( x) 3 = a x + x ( 2 . 4 x − ) 1 + 8 và g ( x) 3
= x + 4x(bx + )
1 + c − 3 , trong đó a,b,c là các hằng số
Xác định a,b,c để f(x)=g(x) 2
Bài 13: Cho hai đa thức: P( x) 2 2
= x + 2mx + m Q(x) 2 = x +( m+ ) 2 2
1 x + m , Tìm m để P( ) 1 = Q(− ) 1 Bài 14: Cho hai đa thức: 2 2 2
p x = x + mx + m
q x = x + ( m + ) 2 ( ) 2 & ( ) 2 1 x + m ,
Tìm m biết rằng : p(2) = q(-2)
Bài 15: Cho hai biểu thức : P ( x) 3 2
= x − 2ax + a , Q( y) 2 = y +( a + ) 2 3
1 y + a . Tìm số a sao cho P ( ) 1 = Q ( ) 3
Câu 16: Cho hàm số y = f ( x) = ax + 4 có đồ thì đi qua điểm A( 2
a + 1; a a) a, Tìm a
b, Với a vừa tìm được, tính giá trị của x thỏa mãn: f (3x − )
1 = f (1 − 3x) HD:
a, Đồ thị hàm số y=ax+4 đi qua điểm A( 2
a + 1; a + a) nên ta có: 2
a a = a (a + ) 1 + 4 => 2 2
a a = a + a + 4 = a = 2
− . Vậy a=-2 thì đồ thị hàm số đi qua điểm A
b, Với a=-2 ta có hàm số y = f ( x) = 2
x + 4 = f (3x + ) 1 = 6
x + 6 và f (1− 3x) = 6x + 2
Để f ( x − ) = f ( − x) 1 3 1 1 3 = 6
x + 6 = 6x + 2 = x = 3 3 2 3
Bài 17: Cho f ( x) = .
a x + 4x (x − )
1 + 8 và g(x) = x + 4x(bx + )
1 + c − 3 , Trong đó a, b, c là các hằng số,
Xác định a, b, c để f (x) = g(x) HD : 3 2 3 3 3
Ta có : f (x) = .
a x + 4x (x − ) 1 + 8 = .
a x + 4x − 4x + 8 = (a + 4) x − 4x + 8 3 3 2
g(x) = x − 4x (bx + )
1 + c − 3 = x − 4bx − 4x + c − 3 a + 4 = 1 
Do f (x) = g(x) nên ta có :  4
b = 0 = a = 3
− ;b = 0;c = 11 c − 3 = 8 
Bài 18: Tìm đa thức bậc hai sao cho : f (x) − f (x − )
1 = x . Áp dụng tính tổng : S =1+ 2 + 3+ 4 +...+ n HD : Vì đa thứ 2
c là bậc hai nên có dạng f (x) = ax + bx + c(a  0) 2
Ta có : f ( x − ) 1 = a(x − ) 1 + b(x − ) 1 + c  1  1 2 a a =  =  2
f ( x) − f ( x − )
1 = 2ax a + b = x =  2 =  1
b a = 0 b =  2 1 1
Vậy đa thức cần tìm là : f ( x) 2
= x + x + c 2 2 , c là hằng số Áp dụng :
Với x = 1 = f ( ) 1 − f (0) =1
Với x = 2 = f (2) − f ( ) 1 = 2 2 n n n n +1
Với x = n = f (n) − f (n − )
1 = n => S = 1+ 2 + 3+ ...+ n = f (n) − f (0) ( ) = + + c c = 2 2 2
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức 3  1 
Bài 19: Cho đa thức P(x) xác định với mọi x thuộc R, Biết rằng với mọi x ta đều có: f ( x) 2 + 3 f = x    x  Tính f(2) HD:    1  1   Ta có: f ( ) 1 2 + 3 f = 4   (1) và f + 3 f (2) =   => f ( ) 1 3 9 2 + 3 f =   (2)  2   2  4  2  4 − −
Trừ từng vế của (2) cho (1) ta có: f ( ) 13 8 2 = , do đó: f ( ) 13 2 = 4 24
Bài 20: Cho f ( x) 17 16 15 14
= x − 2015x + 2015x − 2015x +... + 2015x −1, Tính f (2014) Bài 21: Cho đa thức: f ( x) 4 2 4 2
= 4 − 4x + 3x + 6x + 4x − 2x − 2x , Tính giá trị của f (x) khi x −1 =1
Bài 22: Tính giá trị của đa thức sau biết x+y=0
a, A = x = y + xy ( x + y) + ( 3 2 2 3 2 2 3
5 x y + x y ) + 2
b, B = xy ( x + y) 3 2 2 3
+ 2x y + 2x y + 5 Bài 23: Cho 2 2
x + y = 1, Tính giá trị của biểu thức : 4 2 2 4 2
P = 2x + 3x y + y + y
Bài 24: Tính giá trị của biểu thức: 2 3 2 3 4 3 4 5 2014 2015 2016
N = xy z + x y z + x y z + ... + x y z , tại x=-1, y=-1, z=-1 HD : Ta có 2 2 2 2 2 3 3 3 2 2014 2014 2014 2 N = xy .
z yz + x y z .yz + x y z .yz +... + x y z .yz
Thay y=-1, z=-1 vào ta được: 2 2 2 3 3 3 2014 2014 2014
N = −xyz x y z x y z −... − x y z
= −(xyz) − (xyz)2 − (xyz)3 − − (xyz)2014 ...
Thay xyz=-1 vào ta được : N = 1−1+1−1+ ... +1−1 = 0
Bài 25: Cho đa thức: A = 2x ( x − )
3 − x ( x − 7) − 5( x − 40 )
3 .Tính giá trị của A khi x=4, Tìm x để A=2015 2 Bài 26: Cho đa thức: 4 3 2 2 = + −( 2 2 4 3 2 − + )−( 2 4 3 11 20 4 10 3 2008 +8 z A x y z x yz xy z x yz x y z xyz x y ) a, Tìm bậc của A b, Tính A nếu 15x-2y=1004z HD: Thu gọn 2 2 2
A = 30x yz − 4xy z − 2008xyz = 2xyz(15x − 2y −1004z)
Bài 27: Tính giá trị của biểu thức: 2
5x + 6x − 2 khi x −1 = 2
Bài 28: Tính giá trị của biểu thức: 5 4 3 2
x − 2009x + 2009x − 2009x + 2009x − 2010 tại x=2008 20 30
Bài 29: Tính giá trị của biểu thức: 5 3
2x −5y + 4, biết ( x − ) 1 + ( y + 2) = 0
Bài 30: Cho đa thức: A( x) 2 3 100
= x + x + x +...+ x , 1
a, CMR: x=-1 là nghiệm của A(x)
b, Tính giá trị của A(x) tại x = 2 HD:
a, A(-1)= -1+1-1+1-....-1+1=0 nên -1 là 1 nghiệm của A, hoặc
A( x) = x(x + ) 2 + x (x + ) 99 1 1 +...+ x (x + ) 1 1 1 1 1 b, Với x = = A = + +...+ 2 100 2 2 2 2
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức 4
Bài 31: Tính giá trị của đa thức: 2 3 2 3 4 3 4 5 2014 2015 2016
N = xy z + x y z + x y z +...+ x y z , Tại x = 1 − ; y = 1 − ; z = 1 − HD: Ta có: 2 2 2 2 2 3 3 3 2 2014 2014 2014 2 = xy .
z yz + x y z .yz + x y z .yz +...+ x y z .yz Thay y = 1 − ;z = 1 − vào ta được: 2 2 2 3 3 3 2014 2014 2014
N = −xyz x y z x y z −....− x y z Thay xyz = 1
− = N =1−1+1−1+...+1−1= 0
Bài 32: Cho biểu thức: M = .
a x + b (a,b  Z )
Lương nói: Giá trị của biểu thức M tại x=23 là 2009
Minh nói: Giá trị của biểu thức M tại x=18 là: 1458
CMR trong hai bạn trên có ít nhất 1 bạn nói sai ! HD:
Giả sử cả hai bạn cùng đúng, ta có:
23a+b=2009 và 18a+b=1458 do đó:
(23a+b)−(18a+b) = 2009−1458 =5a =551= aZ ( Vô lý) vậy có ít nhất 1 bạn nói sai
Bài 33: Tính giá trị của biểu thức : 10 7 4
B = 9x −12x + 6x + 3x + 2010 , tại x thỏa mãn : 9 6 3
3x − 4x + 2x +1 = 0
Bài 34: Cho đa thức: B( x) 2 = .
a x + bx + c
a, Cho biết: 5a+b+2c=0, CMR: A(2).A( ) 1  0
b, Cho A(x) =0 với mọi x, CMR: a=b=c
c, Nếu 13a-b+2c=0 thì f (2). f (− ) 3  0
Bài 35: Cho đa thức: B ( x) 2 = .
a x + bx + c
a, Cho biết 5a+b+2c=0, CMR: A(2).A( ) 1  0
b, Cho A( x) = 0, x
 , Chứng minh rằng a=b=c=0
Bài 36: Cho đa thức: f ( x) 2 = .
a x + bx + c
a, CMR nếu: 5a + b + 2c = 0 thì f (− ) 1 . f (2)  0
b, CMR: Nếu 13a b + 2c = 0 thì f (2).f (− ) 3  0
Bài 37: Cho P( x) 2 = .
a x + bx + c , CMR nếu: 5a + b + 2c = 0 thì P(2).P(− ) 1  0 HD:
Ta có : P(2) + P(− )
1 = 5a + b + 2c = 0 = P(2) = −P(− )
1 vậy P(2).P(− ) 1  0 Bài 38: Cho đa thức : 2 ( P ) x = .
a x + bx + c , CMR nếu 5x-b+2c=0 thì P(1).P(-2)  0 HD :
Ta có : P(1) + P( 2
− ) = a + b + c + 4a − 2b + c = 5a b + 2c = 0 nên P(1)= -P(-2)
Bài 39: Cho đa thức f ( x) 2 = . a x + bx + , c f (0), f ( )
1 , f (2) có giá trị nguyên, CMR:
a, a+b+c, 2a, 2b đều là các số nguyên
b, f (n) là số nguyên với mọi giá trị nguyên của n
Bài 40: Cho đa thức f ( x) 2 = .
a x + bx + c , trong đó a, b, c là các số nguyên, biết rằng giá trị của f ( x) 3 với
mọi giá trị nguyên của x, CMR a,b,c đều cho 3 Bài 41: Cho 2 2 3 3
P = xyz xy xz ,Q = x + y , CMR: nếu x-y=z thì P+Q=0
Bài 42: Cho đa thức bậc nhất : f(x)=a.x+b, Hãy tìm điều kiện của hằng số b để thỏa mãn hệ thức :
f ( x + x = f x + f x 1 2 ) ( 1) ( 2)
Bài 43: Cho đa thức f ( x) 2 = .
a x + bx + c biết rằng f(0),f(1),f(2) có giá trị nguyên, CMR:
a, a+b+c, c, 2a, 2b đều là các số nguyên
b, f(n) là số nguyên với mọi giá trị của n
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức 5
Bài 44: Cho f ( x) 2 = .
a x + bx + c , Trong đó a, b, c là các số nguyên, biết rằng giá trị của f(x) chia hết cho 3
với mọi giá trị của x, CMR a, b, c đều chia hết cho 3
Bài 45: Cho đa thức: Q (x) 3 2
= ax + bx + cx + d,( , a , b ,
c d Z) , Biết Q(x) chia hết cho 3 với mọi số nguyên x,
CMR: các hệ số a,b,c,d đều chia hết cho 3
Bài 46: Cho hàm số : f ( x) 2 = ax +bx + . c ( , a ,
b c Z ) . Biết f(1) chia hết cho 3, f(0) chia hết cho 3,
và f(-1) cũng chia hết cho 3, CMR a,b,c đều chia hết cho 3 HD:
Ta có f(0)=c, f(1)= a+b+c, f(-1)=a-b+c, Vì f(0) 3 nên c 3, Vì f(-1) 3 nên a+b+c 3=>a+b 3 (1)
và f(-1) 3 nên a-b+c 3 => a-b 3 (2), Từ (1) và (2) nên (a+b)+(a-b) 3 =>2a 3=>a 3=>b 3
Bài 47: Cho f ( x) = 2010 −
x , CMR : f(a+b)=f(a)+f(b) Bài 48: Cho đa thức : 2 .
a x + bx + c = 0 với mọi giá trị của x, CMR : a=b=c=0 HD: Vì đa thức 2 .
a x + bx + c = 0 với mọi x, Ta cho x nhận các giá trị x=0, x=1 và x=-1
Ta có : c=0, a+b+c=0 và a-b+c=0=> a=b=c=0 Bài 49: Cho đa thức: ( ) 2
f x = ax + bx + c , CMR nếu f(x) nhân 1 và -1 là nghiệm thì a và c là hai số trái dấu HD:
Ta có 1 là nghiệm của f(x) nên f(1)=0 hay a+b+c=0, và -1 là nghiệm nên a-b+c=0
Cộng theo vế ta được: 2a+2c=0=> a =-c, vậy a và c là hai số đối nhau
Bài 50: Cho f ( x) 2 = .
a x + bx + c nhận giá trị nguyên với mọi giá trị nguyên của x, CMR : 2a, a+b và c là các số nguyên HD: Ta có : f ( ) 2 0 = . a 0 + .
b 0 + c = c Z f ( )
1 = a + b + c Z = a + b
f (2) = 4a + 2b + c Z = 2a + 2(a + )
b + c Z = 2a Z Bài 51: Cho đa thức 3 2 ( P ) x = .
a x +bx + cx + d với P(0) và P(1) là 1 số lẻ, CMR : P(x) không thể có nghiệm là 1 số nguyên HD :
P(0)=d lẻ và P(1)=a+b+c+d lẻ, do đó - P(1) là 1 số lẻ
Giả sử P(x) có 1 nghiệm nguyên là m ta có P(m)=0 => ( 3 2
am + bm + cm + d ) − (a + b + c + d ) lẻ => 3 2 ( a m −1) + ( b m −1) + (
c m−1) lẻ => m chẵn=> P(m) lẻ, Điều này mâu thuẫn
Bài 52: Cho f ( x) 2 = .
a x + bx + c có tính chất f(1),f(4),f(9) là các số hữu tỉ, CMR khi đó a,b,c là các số hữu tỉ HD: f ( )
1 = a + b + c Q , f (4) =16a + 4b + cQ f (9) = 81a + 9b + cQ
Từ (1) và (2) => (16a + 4b + c) − (a + b + c) =15a + 3b = 3(5a + b)Q do đó 5a + b Q
Từ (2) và (3) => (81a + 9b + c) −(16a + 4b + c) = 65a + 5b = 5(13a + b)Q =13a + bQ
Nên (13a + 5b) −(5a + b)Q = 8a Q = a Q
Khi a Q thì b Q c Q
Bài 53: Cho đa thức bậc hai thỏa mãn : P(1) = P( 1
− ) , CMR : P(x) = P(−x) với mọi x
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức 6 HD : Giải sử : 2 ( P ) x = . a x + . b x + c ,
ta có : P(1) = P( 1
− )  a + b + c = a b + c  2b = 0  b = 0 Vậy 2 ( P ) x = . a x + c Do vậy 2 2 ( P − ) x = ( a − ) x + c = . a x + c = ( P ) x x
Bài 54: Cho hàm số f ( x) 100 =
, CMR : nếu a,b là hai số thỏa mãn : a+b=1 thì f (a) + f (b) = 1 100x + 10 HD :
100a (100b +10) +100b (100a a b +10 100 100 )
Ta có : f (a) + f (b) = + = 100a +10 100b +10
(100a +10)(100b +10)
2.100a+b + 10(100a +100b )
200 + 10(100a +100b ) = = = a+b + ( a b + )+ + ( a b + ) 1 100 10 100 100 100 200 10 100 100
Bài 55: Cho đa thức bậc 4 đối với biến x và P(1)=P(-1), P(2)=P(-2), CMR : P(x)=P(-x) với mọi x HD :
P(x) là đa thức bậc 4 nên có dạng : 4 3 2 ( P ) x = .
a x + bx + cx + dx + e
Ta có : P(1)=P(-1) và P(2)=P(-2) => d+b= - d - b <=> 2d+8b=-2d-8b=> b=d=0 Vậy 4 2 ( P ) x = .
a x + cx + d và 4 2 ( P − ) x = .
a x + cx + d =P(x)  5  Bài 56: Cho đơn thức : 1890 2010 19t + x y   , Tìm t thỏa mãn :  t
a, Đơn thức dương với mọi x,y khác 0
b, Âm với mọi x,y khác 0 HD : 2  5  19t + 5 a, 1890 2010 1890 2010 19t + x y = .x y   mà 2
19t + 5  0 và 1890 2010 x y  0  t t Bài 57: Cho 4 2 A = mx y + ( 4 2 − x y ) 4 2 4 15
+ mx y , x và y khác 0. Với giá trị nào của m thì : a, A dương với mọi x,y
b, A âm với mọi x,y khác 0 Bài 58: Cho đã thức: 2 2
P = 9x − 7xy +11y và 2 2 Q = 4
x +7xy −6y ,CMR P và Q không thể cùng có giá trị âm HD :
Xét tổng hai đa thức => Tổng luôn dương Bài 59: Cho hai đa thức : 2 2 A = 1
− 3x +10xy +3y và 2 2
B = 7x −5xy y , CMR: A và B không thể có cùng giá trị âm Bài 60: Cho đa thức: ( ) 2
P x = ax + bx + c và 6a + 2b = 3
c , CMR: Trong ba số P(1), P(2),P(-1) có ít nhất một
số không âm, ít nhất một số không dương
Bài 61: Cho đa thức: P( x) 8 5 2
= x x + x x +1, CMR: P(x) luôn dương với mọi giá trị của x thuộc P Bài 62: Cho hai đa thức: 2 2 2 2
M = 6x + 3xy − 2y & N = 3y − 2x −3xy , CMR không tồn tại giá trị nào của x và
y để hai đa thức cùng có giá trị âm
Bài 63: Cho các đa thức : 2 2
A = 5x + 6xy − 7y , 2 2 B = 9
x −8xy +11y và 2 2
C = 6x + 2xy −3y
CMR A ,B ,C không thể cùng âm
Bài 64: Cho các đã thức: 2 2 M = 6
x +5xy −13y và 2 2
N = x xy + 2y , CMR: M, N không thể cùng có giá trị dương Bài 65: Cho hai đa thức: 2 2 2 2
M = 6x + 3xy − 2y , N = 3y − 2x −3xy CMR không tồn tại giá trị nào của x và y
để hai đa thức này có cùng giá trị âm
Bài 66: Cho hai đã thức : A( x) 2 3 4
= 4x −7x +5x −7 , B(x) 2 4 3
= 3x −3x + 7x +9 , CMR trong hai đã thức trên
có 1 đa thức có giá trị dương
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức 7 HD: Xét tổng bằng dương
Bài 67: Cho hai đa thức : P( x) 3 2
= 5x + 6x −9x + 4 và Q(x) 3 2 = 5
x − 4x +9x +5, CMR: không tồn tại giá trị
nào của x để đa thức P(x) và Q(x) cùng có giá trị không dương HD: Xét tổng bằng dương 6 Bài 68: Cho 3 đơn thức: 19 12 2 3 M = 5
x y, N = 11xy , P = x y , CMR ba đơn thức này không thể có cùng giá trị 5 dương Bài 69: Cho hai đa thức: 2 2
M = 6x + 3xy − 2y và 2 2
N = 3y − 2x − 3xy chứng minh rằng không tồn tại giá trị
nào của x và y để hai đa thức cùng có giá trị âm Bài 70: Cho đa thức 2 2 A = 4
x + 7xy −6y và 2 2
B = 9x − 7xy +11y , CMR A và B không thể cùng có giá trị âm Bài 71: Cho 2 2 2 2
P = x − 5xy + 2y ,Q = 6
x +5xy −13y , CMR: P và Q không thể có cùng giá trị dương Bài 72: Cho đa thức : 2 ( P ) x = .
a x + bx + c Cho biết 9a-b=-3c, CMR : Trong ba số P(-1) ; P(-2) ; P(2) có ít nhất
1 số âm, ít nhất 1 số không dương HD :
Ta có : P(-1)+P(-2)+P(2)=9a-b+3c=0 do đó trong ít nhất ba số trên có 1 số không âm, ít nhất 1 số không dương 2008 2009
Bài 73: Tính tổng các hệ số của đa thức sau khi bỏ dấu ngoặc : P ( x) = ( 2 x + x − ) ( 2 8 3 10 8x + x −10) HD: −
Sau khi bỏ ngoặc ta được : P( x) n n 1
= a x + a x +...+ a x + a với n = 2.2008+ 2.2009 n n 1 − 1 0
Thay x=1, thì giấ trị của P( )
1 bằng tổng các hệ số của P(x) 2008 2009 Ta có P ( ) = ( 2 + − ) ( 2 1 8.1 3.1 10 8.1 +1−10) = 1 −
Bài 74: Tính tổng các hệ số của đa thức F(x) sau khi thu gọn: f ( x) = ( x x + )2011 ( x x + x − )2008 2 3 2 1999 2000 2 . 2002 2003 2005 2005
Bài 75: Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức:
( − x+ x )2016 ( + x+ x )2019 2 2 3 4 . 3 4
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức 8
DẠNG 2. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC
Bài 1: Chứng minh rằng đa thức sau không có nghiệm với mọi x: f ( x) 2016 2015 2 = xx + x x +1
Bài 2: Chứng minh rằng đa thức: f (x) 3 4 2 2 3 4 3
= 5x + 2x x + 3x x x +1− 4x không có nghiệm. Bài 3: CMR đa thức 2
x + x +1 không có nghiệm
Bài 4: CMR: đa thức f(x) có ít nhất hai nghiệm nếu: .
x f ( x − 2) = (x − 4) f (x) với mọi x
Bài 5: CMR: đa thức f(x) có ít nhất hai nghiệm nếu: ( x − )
3 f ( x) = (2x − )
1 f (x − 2) với mọi x
Bài 6: CMR đa thức P(x) có ít nhất hai nghiệm, biết : ( x − 6) P( x) = ( x + ) 1 P( x − 4) HD :
Vì ( x − 6) P( x) = ( x + )
1 P( x − 4) với mọi x nên
Khi x=6 thì (6 − 6) P(6) = (6 + )
1 P(6 − 4) = 0 = 7P(2) = P(2) = 0 => 2 là nghiệm của P(x) Khi x=-1 thì ( 1
− −6)P(x) = ( 1 − + ) 1 P( 1 − − 4) = 7 − P(− ) 1 = 0 = P(− ) 1 = 0
=> -1 là nghiệm của P(x)
Bài 7: Cho đa thức P(x) thỏa mãn: 2 x (
P x + 2) = (x −9). ( P )
x , CMR đa thức có ít nhất ba nghiệm HD: Xét x=0, x=3 và x= -3
Bài 8: Cho đa thức P(x) thỏa mãn điều kiện : (x − 5)P(x + 4) = (x + 3)P(x) CMR đa thức trên có ít nhất hai nghiệm
Bài 9: Cho đa thức P(x) thỏa mãn điều kiện xP( x + 2) = ( x −5) P( x) , CMR đa thức có ít nhất hai nghiệm
Bài 10: Cho đa thức Q ( x) thỏa mãn điều kiện ( x − )Q( x + ) = ( 2 1 2
x − 9)Q( x) , CMR đa thức có ít nhất 3 nghiệm
Bài 11: Tìm tất cả các đa thức P(x) thỏa mãn: P(x) = .
a P(1− x) = (a −1).x với mọi giá trị của x, biết a  0;1;−  1
Bài 12: Tìm 1 đa thức có bậc nhỏ nhất nhận 19; 5 và 2017 làm nghiệm HD : (
A x) = (x −19)(x − 5)(x − 2017)
Bài 13: Tìm 1 đa thức có bậc nhỏ nhất nhân 1 ; 3 ; 5 ; ... ;2019 làm nghiệm Bài 14: Cho đa thức : 2 ( Q )
x = x + mx −12 (m là hằng số). Tìm các nghiệm của Q(x), biết rằng Q(x) có 1 nghiệm là -3
Bài 15: Cho hàm số : f ( x) = ax + b( ,
a b Z ) , CMR không thể đồng thời có f(17)=71, f(12)=35 Bài 16: Xét hai đa thức 2 2 ( P ) x = x + . a x + , b ( Q )
x = x + cx + d x ; x là hai số khác nhau. CMR nếu P(x) và 1 2
Q(x) cùng nhận x ; x làm nghiệm thì P(x) = Q(x) 1 2 HD : Ta có : 2 2 x + .
a x + b = x + cx + d = 0 1 1 1 1 2 2 x + .
a x + b = x + cx + d = 0 Nên a ( x x = c x x = a = c 1 2 ) ( 1 2) 2 2 2 2 Do đó : .
a x + b = cx + d và .
a x + b = cx + d => b = d Vậy P(x)=Q(x) 1 1 2 2
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức 9 2  x 1 1   x 1 x  Bài 17: Cho đa thức: 3 4 2
q(x) = x
x + x  − − x + x −    2 2 2   3 2 3  a, Tìm bậc của q(x)  1 −  b, Tính q    2 
c, CMR: đa thức q(x) nhận giá trị nguyên với mọi x nguyên
Bài 18: Cho hàm số y = f (x)  0( x   ,
R x  0) , có tính chất f (x ;x = f x .f x 1 2 ) ( 1) ( 2) Hãy CMR: a f ( ) 1 = 1 b, ( ) =  ( ) 1 1 f x f x − −  
Bài 19: Cho hàm số f ( x) xác định với mọi x thuộc R, biết rằng với mọi x ta đều có: f (x)  1  2 + 3 f = xf 2 3 , Tính ( )   HD: Ta có: x f ( ) 1 2 2 3. f   = = + = 4  2   1  1  1 Và x = = f + 3 f   (2) = = f = 2 ( ) 47 2  2  4 32 Bài 20: Cho đa thứ 2 2
c f ( x) thỏa mãn: (x − 5x). f (x − 2) = (x + 3x + 2). f (x + ) 1 , với mọi x
CMR: f ( x) có ít nhất 4 nghiệm.
GV: Ngô Thế Hoàng _ THCS Hợp Đức