Chuyên đề đa thức một biến

Tài liệu gồm 10 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề đa thức một biến, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 7 trong quá trình học tập chương trình Toán 7 phần Đại số chương 4: Biểu thức đại số.

Thông tin:
10 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề đa thức một biến

Tài liệu gồm 10 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề đa thức một biến, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 7 trong quá trình học tập chương trình Toán 7 phần Đại số chương 4: Biểu thức đại số.

71 36 lượt tải Tải xuống
Trang 1
CHUYÊN ĐỀ
BÀI 4. ĐA THỨC MỘT BIẾN
Mục tiêu
Kiến thức
+ Nắm vững khái niệm đa thức một biến.
+ Nắm vững khái niệm về bậc, hệ số của đa thức một biến.
Kĩ năng
+ Sắp xếp được đa thức một biến.
+ Tìm được bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến.
Trang 2
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Đa thức một biến
Đa thức một biến tổng của các đơn thức một
biến. Mỗi số được coi một đa thức một biến. Bậc
của đa thức một biến số lớn nhất của biến
trong đa thức đó.
Hệ số
Trong một đa thức một biến đã thu gọn, hệ số của
lũy thừa bậc 0 gọi là hệ số tự do, hệ số của lũy thừa
bậc cao nhất gọi là hệ số cao nhất.
2
3x 2x 1
A
là đa thức một biến có bậc là 2.
3
3x 2.
P x
2 là hệ số tự do, 3 là hệ số cao nhất.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức
Phương pháp giải
Bước 1. Nhóm các đơn thức đồng dạng.
Bước 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Bước 3. Sắp xếp các hạng tcủa đa thức theo lũy
thừa tăng hoặc giảm của biến.
dụ: Thu gọn sắp xếp các hạng tử của đa thức
theo lũy thừa giảm dần của biến:
2 3 4 3 4
2 5 2 3 1
P x x x x x x x x
2 2 3 4 4
2 2 5 3 1
x x x x x x x
2 3 4
2 1
x x x x
4 3 2
2 1.
x x x x
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng dần
của biến:
a)
5 3 4 5 2 4 3
1 3
5 2 1.
2 2
A x x x x x x x x x
b)
3 2 2
3 2 2 2019 .
B x x x x x x
Hướng dẫn giải
a)
5 3 4 5 2 4 3
1 3
5 2 1
2 2
A x x x x x x x x x
5 5 3 3 4 4 2
1 3
5 2 1
2 2
x x x x x x x x
5 4 2
4 2 1.
x x x x
Sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến:
2 4 5
1 2 4 .
A x x x x x
Trang 3
b)
3 2 2
3 2 2 2019
B x x x x x x
3 2 2
3 2 2 2019
x x x x x
3 2
5 3 2019.
x x x
Sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến:
2 3
2019 3 5 .
B x x x x
Ví dụ 2. Cho đa thức
5 3 3 4 2 4
2 4 3 2 1.
C x x x x x x x
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của
C x
theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Chỉ ra cá hệ số khác 0 của
C x
.
Hướng dẫn giải
a)
5 3 3 4 2 4
2 4 3 2 1
C x x x x x x x
5 3 3 4 4 2
2 4 1 3 2
x x x x x x
5 3 4 2
3 4 2 .
x x x x
Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến:
5 4 3 2
4 2 3.
C x x x x x
b) Các hệ số khác 0 của
:1; 4;1;2; 3.
C x
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến:
a)
5 3 2 5 4 3
3 3 2 6 9 4 .
P x x x x x x x x x
b)
7 6 3 7 4 6 5 4 6
2 2 2 2 10 .
Q x x x x x x x x x x x
Câu 2: Cho đa thức:
5 2 5 2
2 7 1 3 2 8 15.
P x x x x x x x
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của
P x
theo lũy thừa tăng dần của biến.
b) Chỉ ra các hệ số khác 0 của
P x
Câu 3: Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến:
a)
2 3 3 4 2
4 5 15 2 5 6 1.
P x x x x x x x x
b)
6 3 2 4 5 2 3
1
5 5 2 4 1 .
2
Q x x x x x x x x
Câu 4: Cho đa thức:
4 5 3 3 2
5 3 3 7 5 9 8 1
P x x x x x x x x
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng dần của biến.
b) Chỉ ra các hệ số khác 0 của
P x
Dạng 2: Xác định bậc, hệ số của đa thức
Phương pháp giải
- Bậc của đa thức một biến (khác đa thức không, đã
Trang 4
thu gọn) là slớn nhất của biến trong đa thức
đó.
- Hệ scủa lũy thừa bậc 0 của biến gọi hsố tự
do; hệ số của lũy thừa bậc cao nhất của biến gọi
hệ số cao nhất.
Ví dụ.
4 3 2
2 6
A x x x x x
Bậc của đa thức
A x
là 4.
Hệ số tự do là
6
Hệ số cao nhất là
1
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. c định bậc và hệ số tự do, hệ số cao nhất của mỗi đa thức sau:
a)
4 3 2
3 5 2 1.
A x x x x x
b)
3 4
2 2 8.
B x x x x x
Hướng dẫn giải
a)
4 3 2
3 5 2 1.
A x x x x x
- Bậc của đa thức
A x
là 4.
- Hệ số tự do là 1.
- Hệ số cao nhất là 3.
b)
3 4 4 3
2x 2 8 2x 8.
B x x x x x x
- Bậc của đa thức
B x
là 4.
- Hệ số tự do là 8.
- Hệ số cao nhất là
2.
Ví dụ 2.
a) Viết một đa thức một biến có ba hạng tử mà hệ số cao nhất là 5 và hệ số tự do là
1.
b) Viết một đa thức một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là
2
và hệ số tự do là 3.
Hướng dẫn giải
a)
4
5 3 1.
A x x x
b)
2 3.
B y y
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Thu gọn sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. Chỉ ra hệ số cao
nhất của hệ số tự do của mỗi đa thức đó.
a)
5 2 4 5 4 2
1 3
3 5 1 .
2 2
P x x x x x x x x x
b)
5 4 4 5 4
4 7
4 3 2 3 2 .
3 3
Q x x x x x x x x
Câu 2: Xác định bậc và hệ số tự do, hệ số cao nhất của mỗi đa thức sau:
a)
4 3 2
4 2 5 11.
A x x x x x b)
3 4 2
2 3 2019.
B x x x x x
Trang 5
Câu 3: Viết một đa thức một biến có ba hạng tử mà hệ số cao nhất là 6 và hệ số tự do
8
.
Câu 4:
a) Viết một đa thức một biến có ba hạng tử mà hệ số cao nhất là 8 và hệ số tự do là 11.
b) Viết một đa thức một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là
6
và hệ số tự do là 2017.
Dạng 3. Tính giá trị của đa thức
Phương pháp giải
Bước 1. Thu gọn đa thức (nếu cần).
Bước 2. Thay giá trị của biến vào đa thức rồi
thực hiện các phép tính.
dụ: Tính giá trị của đa thức:
2
2 1
Q x x x x
tại
1
x
Ta có:
2
2 1
Q x x x x
2
1.
x x
2
1 1 1 1 1
Q
Vậy
1 1.
Q
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho đa thức:
4 3 4 3
5 2 5 6 4 1.
P x x x x x x x
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của
P x
theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính
0 ; 1 ; 3 .
P P P
Hướng dẫn giải
a)
4 3 4 3
5 2 5 6 4 1
P x x x x x x x
4 4 3 3
5 4 2 6 5 1
x x x x x x
3
4 4
x x
Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến:
3
4 4.
P x x x
b)
3
0 0 4.0 4 4.
P
3
1 1 4.1 4 1 4 4 1.
P
3
3 3 4. 3 4 27 12 4 43.
P
Ví dụ 2. Cho đa thức
4 2
2 3.
P x x x
a) Tính
1
0 ; ; 1 .
2
P P P
b) Chứng minh rằng:
.
P a P a
Hướng dẫn giải
Trang 6
a)
4 2
0 2.0 0 3 3.
P
4 2
1 1 1 1 1 1 1 1 2 24 23
2. 3 2. 3 3 .
2 2 2 16 4 8 4 8 8
P
4 2
1 2. 1 1 3 2 1 3 4.
P
b) Ta có:
4 2
4 2
2. 3 2 3
P a a a a a
1 .
4 2
4 2
2. 3 2 3
P a a a a a
2 .
Từ
1
2
ta có:
.
P a P a
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1. Cho đa thức
3
2 .
Q x x x
a) Tính
0 ; 1 ; 1 ; 2 .
Q Q Q Q
b) Chứng minh rằng
Q a Q a
với mọi
.
a
Câu 2. Cho đa thức:
3 4 2 2 4 3 2
5 2 5 6 2 2017 .
P x x x x x x x x
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của
P x
theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Chỉ ra bậc của
.
P x
c) Viết các hệ số khác 0 của
.
P x
Nêu rõ hệ số cao nhất và hệ số tự do.
d) Tính
0 ; 1 ; 1 .
P P P
Câu 3. Cho đa thức:
3 2 4 4 3 3 2
8 3 7 6 6 5 5 18 3 3 .
P x x x x x x x x x x
a) Thu gọn
.
P x
b) Tính giá trị của
x
để
0; 2
P x P x
Câu 4.nh giá trị của đa thức:
2 4 6 8 100
1 ...
P x x x x x x
tại
1
x
.
ĐÁP ÁN
Dạng 1. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức
Câu 1.
a)
5 3 2 5 4 3
3 3x 2x 6x 9 4x
P x x x x x
5 5 3 3 2 4
3 4 3 6 2 9
x x x x x x x x
3 2 4
3 2 9.
x x x x
Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến
4 3 2
2 3 9.
P x x x x x
Trang 7
b)
7 6 3 7 4 6 5 4 6
2 2 2 2 10
Q x x x x x x x x x x x
7 7 6 6 6 3 4 4 5
2 2 2 2 10
x x x x x x x x x x
6 3 4 5
2 2 2 10
x x x x x
Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến
6 5 4 3
2 2 2 10.
Q x x x x x x
Câu 2.
a)
5 2 5 2
2 7 1 3 2 8 15
P x x x x x x x
5 5 2 2
2 3 2 7 8 1 15
x x x x x x
5 2
14.
x x x
Sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến
2 5
14
P x x x x
b) Các hệ số khác 0 của
P x
14;1;1; 1.
Câu 3.
a)
2 3 3 4 2
4 5 15 2 5 6 1.
P x x x x x x x x
2 2 3 3 4
4 6 5 2 5 15 1
x x x x x x x
2 3 4
2 6 3 14 .
x x x x
Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến
4 3 2
6 2 3 14.
P x x x x x
b)
6 3 2 4 5 2 3
1
5 5 2 4 1 .
2
Q x x x x x x x x
6 3 3 2 2 4 5
1
5 4 5 2 1
2
x x x x x x x
6 3 2 4 5
7
4 5 2 1.
2
x x x x x
Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến
6 5 4 3 2
7
2 5 4 1.
2
Q x x x x x x
Câu 4.
a)
4 5 3 3 2
5 3 3 7 5 9 8 1.
P x x x x x x x x
4 5 3 3 2
5 3 7 3 8 5 1 9
x x x x x x x
4 5 3 2
5 4 11 4 9
x x x x x
2 3 4 5
4 11 9 4 5 .
x x x x x
b) Các hệ số khác 0 của
P x
4; 11;9; 4;5; 1.
Dạng 2. Xác định bậc, hệ số của đa thức
Trang 8
Câu 1.
a)
5 2 4 5 4 2
1 3
3 5 1 .
2 2
P x x x x x x x x x
5 5 2 2 4 4
1 3
3 5 1
2 2
x x x x x x x x
2 4
2 6 1.
x x x
Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến
4 2
6 2 1.
P x x x x
- Hệ số cao nhất của đa thức là 6.
- Hệ số tự do là
1.
b)
5 4 4 5 4
4 7
4 3 2 3 2
3 3
Q x x x x x x x x
5 5 4 4 4
4 7
4 3 2 3 2
3 3
x x x x x x x
4
3 5 1.
x x
Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến
4
3 5 1.
P x x x
- Hệ số cao nhất của
P x
3
.
- Hệ số tự do của
P x
là 1
Câu 2.
a)
4 3 2
4 2 5 11.
A x x x x x
- Bậc của đa thức là bậc 4.
- Hệ số tự do là 11.
- Hệ số cao nhất là 4.
b)
3 4 2
2 3 2019.
B x x x x x
- Bậc của đa thức là bậc 4.
- Hệ số tự do là 2019.
- Hệ số cao nhất là 2.
Câu 3.
2
6 7 8
P x x x
(Học sinh có thể biết đa thức khác sao cho vẫn đáp ứng được yêu cầu có ba hạng tử và hệ số cao nhất phải
bằng 6, hệ số tự do là
8
).
Câu 4.
a)
5 2
8 2 11.
A x x x
b)
2
6 2017.
B x x
Dạng 3. Tính giá trị của đa thức
Trang 9
Câu 1.
a)
3
0 0 2.0 0.
Q
3
1 1 2. 1 1 2 1.
Q
3
1 1 2.1 1.
Q
3
2 2 2.2 8 4 4.
Q
b) Ta có:
3 3
2. 2 .
Q a a a a a
3
3 3
2. 2 2 .
Q a a a a a a a Q a
Vậy
Q a Q a
với mọi
a
.
Câu 2.
a)
3 4 2 2 4 3 2
5 2 5 6 2 2017
P x x x x x x x x
3 3 4 4 2 2 2
5 2 2 6 5 2017
x x x x x x x
3 4 2
3 4 3 2017.
x x x
Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến
4 3 2
4 3 3 2017.
P x x x x
b) Bậc của
P x
là bậc 4.
c) Các hệ số khác 0 của
P x
4;3;3;2017.
- Hệ số cao nhất là
4
- Hệ số tự do là 2017.
d)
4 3 2
0 4.0 3.0 3.0 2017 2017.
P
4 3 2
1 4.1 3.1 3.1 2017 4.1 3.1 3.1 2017 2019.
P
4 3 2
1 4. 1 3. 1 3. 1 2017 4.1 3. 1 3.1 2017 2013.
P
Câu 3.
a)
3 2 4 4 3 3 2
8 3 7 6 6 5 5 18 3 3 .
P x x x x x x x x x x
3 3 3 2 2 4 4
8 5 3 3 3 7 5 6 6 18
x x x x x x x x x
2 18.
x
b)
0
P x
2 18 0
x
2
x
18
2
P x
2 18 2
x
2 20
x
Trang 10
18
2
x
9
x
Vậy
0
P x
khi
9
x
2
P x
khi
10
x
20
2
x
10
x
Câu 4.
Ta có
2 4 6 8 100
1 1 1 1 1 1 ... 1
P
1 1 1 1 1 ... 1
(có 51 số hạng 1)
51
.
| 1/10

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ
BÀI 4. ĐA THỨC MỘT BIẾN Mục tiêu  Kiến thức
+ Nắm vững khái niệm đa thức một biến.
+ Nắm vững khái niệm về bậc, hệ số của đa thức một biến.  Kĩ năng
+ Sắp xếp được đa thức một biến.
+ Tìm được bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. Trang 1 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Đa thức một biến
Đa thức một biến là tổng của các đơn thức một 2
A  3x  2x 1 là đa thức một biến có bậc là 2.
biến. Mỗi số được coi là một đa thức một biến. Bậc
của đa thức một biến là số mũ lớn nhất của biến trong đa thức đó. Hệ số
Trong một đa thức một biến đã thu gọn, hệ số của 3 P  3x  x  2.
lũy thừa bậc 0 gọi là hệ số tự do, hệ số của lũy thừa 2 là hệ số tự do, 3 là hệ số cao nhất.
bậc cao nhất gọi là hệ số cao nhất. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức Phương pháp giải
Ví dụ: Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức
theo lũy thừa giảm dần của biến: P  x 2 3 4 3 4
 x  x  2x  5x  2x  3x  x 1
Bước 1. Nhóm các đơn thức đồng dạng. 2  x   2 3 x  x    4 4 2
2x  x   5x  3x 1
Bước 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. 2 3 4
Bước 3. Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy  x  x  x  2x  1
thừa tăng hoặc giảm của biến. 4 3 2
 x  x  x  2x 1. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng dần của biến: 1 3 a) A x 5 3 4 5 2 4 3
 x  x  5x  x  2x  x  x  x 1. 2 2 b) B  x 3 2 2
 x  3x  2x  2x  2019  . x Hướng dẫn giải 1 3 a) A x 5 3 4 5 2 4 3
 x  x  5x  x  2x  x  x  x 1 2 2  1 3 5 5   x  x     3 3 x  x    4 4 5x  x  2  x  2x 1  2 2  5 4 2
 x  4x  2x  x 1.
Sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến: A x 2 4 5
 1 2x  x  4x  x . Trang 2 b) B  x 3 2 2
 x  3x  2x  2x  2019  x 3  x   2 2 3x  2x    2  x  x  2019 3 2  x  5x  3x  2019.
Sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến: B  x 2 3
 2019  3x  5x  x .
Ví dụ 2. Cho đa thức C  x 5 3 3 4 2 4
 x  x  2x  4  3x  2x  x 1.
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của C  x theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Chỉ ra cá hệ số khác 0 của C  x . Hướng dẫn giải a) C  x 5 3 3 4 2 4
 x  x  2x  4  3x  2x  x 1 5  x   3 3
x  x        4 4  x  x  2 2 4 1 3  2x 5 3 4 2
 x  x  3  4x  2x .
Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến: C  x 5 4 3 2
 x  4x  x  2x  3.
b) Các hệ số khác 0 của C  x :1; 4  ;1;2; 3  .
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến: a) P  x 5 3 2 5 4 3
 x  3x  3x  2x  x  x  6x  9  4x . b) Q  x 7 6 3 7 4 6 5 4 6
 x  x  2x  x  2x  x  2x  2x 10  x  x .
Câu 2: Cho đa thức: P  x 5 2 5 2
 2x  x  7x 1 3x  2x  8x 15.
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P  x theo lũy thừa tăng dần của biến.
b) Chỉ ra các hệ số khác 0 của P x
Câu 3: Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến: a) P  x 2 3 3 4 2
 4x  5x 15  x  x  2x  5x  6x 1. 1 b) Q  x 6 3 2 4 5 2 3
 x  5x  x  5x  2x  4x 1 x . 2
Câu 4: Cho đa thức: P  x 4 5 3 3 2
 5x  x  3x  3x  7x  5  9x  8x 1
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng dần của biến.
b) Chỉ ra các hệ số khác 0 của P  x
Dạng 2: Xác định bậc, hệ số của đa thức Phương pháp giải
- Bậc của đa thức một biến (khác đa thức không, đã Trang 3
thu gọn) là số mũ lớn nhất của biến trong đa thức Ví dụ. Ax 4 3 2
 x  2x  x  x  6 đó.
Bậc của đa thức A x là 4.
- Hệ số của lũy thừa bậc 0 của biến gọi là hệ số tự Hệ số tự do là 6
do; hệ số của lũy thừa bậc cao nhất của biến gọi là Hệ số cao nhất là 1 hệ số cao nhất. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Xác định bậc và hệ số tự do, hệ số cao nhất của mỗi đa thức sau: a) A x 4 3 2
 3x  5x  2x  x 1. b) B  x 3 4
 x  2x  x  2x  8. Hướng dẫn giải a) A x 4 3 2
 3x  5x  2x  x 1.
- Bậc của đa thức A x là 4. - Hệ số tự do là 1. - Hệ số cao nhất là 3. b) B  x 3 4 4 3
 x  2x  x  2x  8  2  x  x  x  8.
- Bậc của đa thức B  x là 4. - Hệ số tự do là 8.
- Hệ số cao nhất là 2. Ví dụ 2.
a) Viết một đa thức một biến có ba hạng tử mà hệ số cao nhất là 5 và hệ số tự do là 1.
b) Viết một đa thức một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 2
 và hệ số tự do là 3. Hướng dẫn giải a) A x 4  5x  3x 1.
b) B  y  2y  3.
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. Chỉ ra hệ số cao
nhất của hệ số tự do của mỗi đa thức đó. 1 3 a) P  x 5 2 4 5 4 2
 x  3x  x  x  x  5x  x 1 . x 2 2 4 7 b) Q  x 5 4 4 5 4
 x  4x  3x   2x  3x  x  2x  . 3 3
Câu 2: Xác định bậc và hệ số tự do, hệ số cao nhất của mỗi đa thức sau: a) A x 4 3 2
 4x  x  2x  5x 11. b) B  x 3 4 2
 x  2x  x  3x  2019. Trang 4
Câu 3: Viết một đa thức một biến có ba hạng tử mà hệ số cao nhất là 6 và hệ số tự do là 8  . Câu 4:
a) Viết một đa thức một biến có ba hạng tử mà hệ số cao nhất là 8 và hệ số tự do là 11.
b) Viết một đa thức một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 6
 và hệ số tự do là 2017.
Dạng 3. Tính giá trị của đa thức Phương pháp giải
Ví dụ: Tính giá trị của đa thức: Q  x 2  x  2x  x 1 tại x  1
Bước 1. Thu gọn đa thức (nếu cần). Ta có: Q  x 2  x  2x  x 1 2  x  x 1.
Bước 2. Thay giá trị của biến vào đa thức rồi Q     2 1 1 11  1
thực hiện các phép tính. Vậy Q   1  1  . Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho đa thức: P  x 4 3 4 3
 x  5x  2x  5  6x  x  4x 1.
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P x theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P 0; P  1 ; P  3  . Hướng dẫn giải a) P  x 4 3 4 3
 x  5x  2x  5  6x  x  4x 1   4 4 x  x    3 3 5
 x  4x   2x  6x  5   1 3  x  4x  4
Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến: P  x 3  x  4x  4. b) P   3 0  0   4.0  4  4. P     3 1 1  4.1 4  1   4  4  1.
P     3 3 3  4. 3
   4  27 12  4  43.
Ví dụ 2. Cho đa thức P  x 4 2  2x  x  3.  1   a) Tính P 0; P ; P     1 .  2 
b) Chứng minh rằng: P a  Pa. Hướng dẫn giải Trang 5 a) P   4 2 0  2.0  0  3  3. 4 2  1   1   1  1 1 1 1 1 2  24 23 P   2.     3  2.   3    3   .        2   2   2  16 4 8 4 8 8
P     4   2 1 2. 1
1  3  2 1 3  4. b) Ta có:
P a  a4  a2 4 2 2.  3  2a  a  3   1 .
P a  a4  a2 4 2 2.
 3  2a  a  3 2. Từ  
1 và 2 ta có: Pa  Pa.
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1. Cho đa thức Q  x 3  x  2 . x a) Tính Q 0;Q  1 ;Q   1 ;Q 2.
b) Chứng minh rằng Q a  Q  a với mọi . a
Câu 2. Cho đa thức: P  x 3 4 2 2 4 3 2
 5x  2x  x  5x  6x  2x  2017  x .
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P  x theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Chỉ ra bậc của P  x.
c) Viết các hệ số khác 0 của P  x. Nêu rõ hệ số cao nhất và hệ số tự do. d) Tính P 0; P  1 ; P   1 .
Câu 3. Cho đa thức: P  x 3 2 4 4 3 3 2
 8x  3x  7x  6x  6x  5x 5x 18  3x  3x . a) Thu gọn P  x.
b) Tính giá trị của x để P  x  0; P  x  2
Câu 4. Tính giá trị của đa thức: P  x 2 4 6 8 100
1 x  x  x  x ... x tại x  1. ĐÁP ÁN
Dạng 1. Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức Câu 1. a) P  x 5 3 2 5 4 3
 x  3x  3x  2x  x  x  6x  9  4x   5 5 x  x    3 3
 x  x    x  x 2 4 3 4 3 6  2x  x  9 3 2 4
 x  3x  2x  x  9.
Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến P  x 4 3 2
 x  x  2x  3x  9. Trang 6 b) Q  x 7 6 3 7 4 6 5 4 6
 x  x  2x  x  2x  x  2x  2x 10  x  x   7 7 x  x    6 6 6 x  x  x  3  x   4 4  x  x  5 2 2  2x  2x 10 6 3 4 5
 x  2x  x  2x  2x 10
Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến Q  x 6 5 4 3
 x  2x  x  2x  2x 10. Câu 2. a) P  x 5 2 5 2
 2x  x  7x 1 3x  2x  8x 15   5 5 x  x    2 2 2 3 x  2x    7
 x  8x  115 5 2  x  x  x 14.
Sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến P  x 2 5 14  x  x  x
b) Các hệ số khác 0 của P  x là 14;1;1; 1  . Câu 3. a) P  x 2 3 3 4 2
 4x  5x 15  x  x  2x  5x  6x 1.   2 2 x  x    3 3
 x  x    x  x     4 4 6 5 2 5 15 1  x 2 3 4  2
 x  6x  3x 14  x .
Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến P  x 4 3 2
 x  6x  2x  3x 14. 1 b) Q  x 6 3 2 4 5 2 3
 x  5x  x  5x  2x  4x 1 x . 2  1 6   x   3 3 5x  x  2 2 4 5
 x  4x  5x  2x 1    2  7 6 3 2 4 5
 x  4x  x  5x  2x 1. 2
Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến Q  x 7 6 5 4 3 2
 x  2x  5x  4x  x 1. 2 Câu 4. a) P  x 4 5 3 3 2
 5x  x  3x  3x  7x  5  9x 8x 1. 4 5  x  x   3 3
x  x    x  x     2 5 3 7 3 8 5 1  9x 4 5 3 2
 5x  x  4x 11x  4  9x 2 3 4 5  4
 11x  9x  4x  5x  x .
b) Các hệ số khác 0 của P  x là 4; 1  1;9;4;5; 1.
Dạng 2. Xác định bậc, hệ số của đa thức Trang 7 Câu 1. 1 3 a) P  x 5 2 4 5 4 2
 x  3x  x  x  x  5x  x 1 . x 2 2  1 3    5 5 x  x    2 2 3  x  x    4 4
x  5x    x  x 1    2 2  2 4  2  x  6x  x 1.
Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến P  x 4 2  6x  2x  x 1.
- Hệ số cao nhất của đa thức là 6. - Hệ số tự do là 1. 4 7 b) Q  x 5 4 4 5 4
 x  4x  3x   2x  3x  x  2x  3 3  4 7    5 5 x  x    4 4 4
4x  3x  2x   3x  2x       3 3  4  3  x  5x 1.
Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến P  x 4  3x  5x 1.
- Hệ số cao nhất của P x là 3  .
- Hệ số tự do của P x là 1 Câu 2. a) A x 4 3 2
 4x  x  2x  5x 11.
- Bậc của đa thức là bậc 4. - Hệ số tự do là 11. - Hệ số cao nhất là 4. b) B  x 3 4 2
 x  2x  x  3x  2019.
- Bậc của đa thức là bậc 4. - Hệ số tự do là 2019. - Hệ số cao nhất là 2. Câu 3. P  x 2  6x  7x  8
(Học sinh có thể biết đa thức khác sao cho vẫn đáp ứng được yêu cầu có ba hạng tử và hệ số cao nhất phải
bằng 6, hệ số tự do là 8 ). Câu 4. a) A x 5 2  8x  2x 11. b) B  x 2  6  x  2017.
Dạng 3. Tính giá trị của đa thức Trang 8 Câu 1. a) Q   3 0  0  2.0  0. Q     3 1 1  2.  1  1   2  1. Q   3 1  1  2.1  1. Q   3
2  2  2.2  8  4  4. b) Ta có: Q a 3 3  a  2.a  a  2 . a
Q a  a3  a 3  a  a   3 2. 2 a  2a  Q  a. Vậy Q a  Q  a với mọi a . Câu 2. a) P  x 3 4 2 2 4 3 2
 5x  2x  x  5x  6x  2x  2017  x   3 3 x  x    4 4 x  x    2 2 2 5 2 2 6
x  5x  x   2017 3 4 2
 3x  4x  3x  2017.
Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến P  x 4 3 2
 4x  3x  3x  2017.
b) Bậc của P x là bậc 4.
c) Các hệ số khác 0 của P  x là 4;3;3;2017. - Hệ số cao nhất là 4  - Hệ số tự do là 2017. d) P   4 3 2 0  4
 .0  3.0  3.0  2017  2017. P   4 3 2 1  4
 .1  3.1  3.1  2017  4
 .1  3.1  3.1 2017  2019.
P      4   3   2 1 4. 1 3. 1 3. 1  2017  4  .1 3.  1  3.1  2017  2013. Câu 3. a) P  x 3 2 4 4 3 3 2
 8x  3x  7x  6x  6x  5x  5x 18  3x  3x .   3 3 3 x  x  x    2 2
x  x    x  x   4 4 8 5 3 3 3 7 5 6x  6x  18  2  x 18. b) P  x  0 P  x  2 2x 18  0 2x 18  2 2x  18 2x  20 Trang 9 18 20 x  x  2  2  x  9 x  10
Vậy P  x  0 khi x  9
P  x  2 khi x  10 Câu 4. Ta có P   2 4 6 8 100
1  11 1  1 1  ...  1
 11111 ... 1 (có 51 số hạng 1)  51. Trang 10