Chuyên đề diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp đều

Tài liệu gồm 12 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm cần đạt, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập từ cơ bản đến nâng cao chuyên đề diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp đều, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 8 chương 4: Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.

DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU
A. BÀI GIẢNG CỦNG CỐ KIẾN THỨC NỀN
I. Công thức tính diện tích, thể tích hình chóp đều
Diện tích xung quanhcủa hình chóp đều bằng tích của nửa chu vi với trung đoạn.
Như vậy, ta có:
.
xq
S p d
Trong đó:
p là nửa chu vi đáy.
d trung đoạn.
Diện tích toàn phần của hình chóp đều bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy.
Như vậy, ta có:
®¸y
tp xq
S S S
Thể tích của hình chóp đều bằng một phần ba tích của diện tích đáy nhân với chiều cao.
Như vậy, ta có:
1
.
3
V S h
Trong đó:
S là diện tích đáy.
h là chiều cao.
II. Công thức tính diện tích, thể tích hình chóp cụt đều
Với hình chóp cụt đều, ta có:
a. Diện tích xung quanh:
1
( ')
2
xq
Trong đó:
p và p’ lần lượt là chu vi hai đáy.
d là đường cao của mặt bên.
b. Thể tích:
1
.( ' ')
3
chãp côt
V h B B BB
Trong đó:
B, B’ là diện tích các đáy
h là độ dài đường cao
II. VÍ DỤ MINH HỌA
dụ 1: Một nh chóp tứ giác đều độ dài cạnh bên bằng 25cm, đáy hình vuông ABCD cạnh
30cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp.
Hướng dẫn: Trước tiên, đi nh độ dài trung đoạn bằng việc sdụng định Pytago. Cuối cùng sử
dụng các công thức có sẵn.
Giải – Học sinh tự vẽ hình.
Kẻ
SM BC
thì SM là trung đoạn của hình chóp đều S.ABCD (S là đỉnh).
Do tam giác ABC cân tại S nên AM cũng là trung tuyến.
1 1
.30 15( )
2 2
MB MC BC cm
Xét
SBM
có:
2 2 2 2
90 25 15 20 ( )
o
M SM SB MB cm
Ta có:
2 2
( ) ( )
1
.4.30 60 ( ); 30 900 ( )
2
ABCD ABCD
p cm S cm
2 2
. 60.20 1200 ( ); S 900 1200 2100 ( )
xq tp
S p SM cm cm
Ví dụ 2:Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của các hình chóp tứ giác đều trong hình 126.
Hướng dẫn:Ta lần lượt:
Với các câu a), câu b) sử dụng ngay các công thức có sẵn.
Với các câu c), trước tiên, đi tính độ dai trung đoạn bằng việc sử dụng định lý Pytago. Cuối cùng
sử dụng các công thức có sẵn.
Giải:
a) Hình a) là hình chóp tứ giác đều với cạnh đáy là 20m,trung đoạn 20m. Ta có:
Diện tích xung quanh:
2
(2.20).20 800( )
S m
Diện tích toàn phần:
2 2
800 20 1200( )
S m
b) Hình b) là hình chóp tứ giác đều với cạnh đáy là 7cm, trung đoạn 12cm.
Diện tích xung quanh:
2
(2.7).12 168( )
S cm
Diện tích toàn phần:
2 2
168 7 217( )
S cm
c) Hình c) là hình chóp tứ giác đều với cạnh đáy là 16cm, trung đoạn 17cm. Ta có:
Trung đoạn
2 2
17 8 15( )
d cm
Diện tích xung quanh:
2
(2.16).15 480( )
S m
Diện tích toàn phần:
2 2
480 16 736( )
S m
Ví dụ 3:(Bài 45/trang 12-SGK) Tính thể tích của mỗi hình chóp đều trong hình 130, 131.
Hướng dẫn:Trước tiên, đi tính độ dài trung đoạn bằng việc sử dụng định Pytago hoặc tính chất
trung tuyến trong tam giác đều. Cuối cùng sử dụng các công thức có sẵn,
Giải:
a. Hình 130 là hình chóp tam giác đều A.BDC. Ta có:
1
10 5
2
BC cm MB MC BC cm
Trong
,
BMD
áp dụng định lý Pytago ta có:
2 2 2 2 2 2
10 5 75 8,66 ( )
BD MB DM DM DM cm
Do đó:
2
1
. 43,3( )
2
BCD
S DM BC cm
Vậy thể tích khối chóp đều A.BDC là:
3
1 1
. . .43,3.12 173,2 ( )
3 3
BCD
V S OA cm
b. Hình 131 là hình chóp tam giác đều A.BDC. Ta có:
1
8 4 ( )
2
BC cm MB MC BC cm
Tương tự, ta có
6,93( )
DM cm
Từ đó, suy ra:
2 3
27,72 ( ); V 149,69 (cm ).
BDC
S cm
dụ 4: Tính diện ch toàn phần của hình chóp lục giác đều, biết cạnh đáy
6 ,
a cm
cạnh bên
10 ,
b cm
cho
3 1,73
Hướng dẫn:Sử dụng các công thức có sẵn.
Giải:
Ta có:
Trung đoạn của hình chóp lục giác đều là:
4
d cm
Diện tích xung quanh:
2
(3.6).4 72( )
S cm
Diện tích đáy:
2
2
3
15,57 ( )
4
a
S cm
Diện tích toàn phần:
2
72 15,57 87,57 ( )
tp
S cm
dụ 5: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC các mặt bên là những tam giác đều,
4
AB cm
O
trọng tâm. Gọi M là trung điểm BC.
a. Tính độ dài các đoạn thẳng SO, SM.
b. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình chóp.
Hướng dẫn:Ta lần lượt:
Với câu a), độ dài của các đoạn thẳng được tính dựa vào định lý Pytago.
Với câu b), sử dụng các công thức có sẵn.
Giải:
a. Nhận xét rằng:
SA SB SAB
cân tại S
SM AB
Trong
SMA
vuông tại M, ta có:
2 2 2 2 2
4 2 12 2 3
SM SA AM SM cm
Trong
SOA
vuông tại O, ta có:
2
2 2 2 2
2 4 3 32 4 6
4 .
3 2 3 3
SO SA AO SO cm
b. Ta lần lượt có:
Diện tích xung quanh:
2
1 1
( ). (4 4 4).2 3 12 3 ( )
2 2
xq
S AB BC CA SM cm
Diện tích toàn phần:
2
®¸y
12 3 4 3 16 3
tp xq
S S S cm
Thể tích:
3
®¸y
1 1 1 4 6 16 2
. . 4 3.
3 3 3 3 3
ABC
V S h S SO cm
Ví dụ 6: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao 15cm và thể tích
3
1280
cm
a. Tính độ dài cạnh đáy.
b. Tính diện tích xung quanh.
Hướng dẫn:Ta lần lượt:
Với câu a) sử dụng công thức thể tích của hình chóp đều.
Với câu b) độ dài trung đoạn được tính dựa vào định lý Pytago.
Giải:
a. Gọi a độ dài cạnh đáy của nh chóp tứ giác đều S.ABCD. Tgiả
thiết, ta có:
2 2
®¸y
1 1
. 15 5 1280 16
3 4
V S h a a a cm
Vậy độ dài cạnh đáy là a=16cm.
b. Gọi M là trung điểm BC, ta có:
1
. ( ). 32
2
xq
S p d AB BC CD DA SM SM
Gọi O là giao điểm của AC và BD, ta có:
1
8 .
2
OM AB cm
Trong tam giác vuông SOM ta có:
2 2 2 2 2
15 8 289 17 .
SM SO OM SM cm
Khi đó, ta được:
2
32.17 544
xq
S cm
Vậy diện tích xung quanh hình chóp bằng 544 cm
2
dụ 7: Hình 129 là một cái lều ở trại của học sinh kèm theo các
kích thước.
a. Tính thê tích không khí bên trong lều là bao nhiêu?
b. Xác định svải bạt cần thiết để dựng lều (không tính đến đường
viền, nếp gấp, biết
5 2,24).
Giải:
a. Lều trại dạng hình chóp tứ giác đều với cạnh đáy 2m, chiều cao 2m. Do đó, thể tích của hình chóp
đều này là:
2 3
1
.2 .2 2,67( )
3
V m
Biết rằng, thể tích khối không khí trong lều chính là thể tích của hình chóp. Vậy, thể tích của khối không
khí trong lều xấp xỉ
3
2,67
m
b. Biết rằng số vải bạt cần thiết để dựng lều bằng diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều.
Ta có:
Nửa chu vi đáy là:
1
.4.2 4( )
2
p m
Cạnh bên của tam giác cân có d là đường cao là:
2 2
2 ( 2) 6 ( )
a m
Trung đoạn của hình chóp là:
2 2 2
( 6) 1 5 ( ) . 4 5 8,96 ( )
xq
d m S p d m
Vậy số vải bạt cần thiết để dựng lều là
2
8,96( )
m
dụ 8: Hình S.MNOPQR (hình 132) một hình chóp lục giác đều. Bán kính đường tròn ngoại tiếp
đáy (đường tròn tâm H, đi qua 6 đỉnh của đáy)
12
HM cm
(hình 133), chiều cao
35 .
SM cm
Hãy
tính:
a. Diện tích đáy và thể tích của hình chóp (biết
108 10,39)
b. Độ dài cạnh bên SM và diện tích toàn phần của hình chóp (biết
1333 36, 51)
Giải:
a. Theo tính chất của lục giác đều,
MHN
một trong sáu tam giác đều tạo bởi các đường chéo của
lục giác đều đó:
Ta có:
2 2 2
12 6 10,39( )
HK HM MK cm
2
1 1
. 10,39.12 62,34( )
2 2
MHN
S HK MN cm
2
6. 6.62,34 374,04( )
MNOPQR MHN
S S cm
Vậy, thể tích hình chóp là:
3
®¸y
1 1
. .374,04.35 4363,8 ( )
3 3
V S SH cm
b. Áp dụng định lý Pytago vào
SHM
, ta có:
2 2
35 12 37 ( )
SM cm
Ta có, K là trung điểm của MN nên SK là trung đoạn của hình chóp.
Xét
,
SKM
ta có:
2 2
36,51( )
SK SM KM cm
Diện tích xung quanh của hình chóp đều S.MNOPQR là:
. 3. . 3.12.36,51 1314,36
xq
S p d MN SK
Diện tích toàn phần của hình chóp đều S.MNOPQR là :
2
®¸y
374,04 1314,36 1688,40( )
tp xq
S S S cm
PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
1. Dạng toán đại lượng hình học
Bài 1: Cho hình chóp đều có diện tích đáy bằng
2
12
cm
đường cao bằng
5
cm
.Tính thể tích hình chóp
đều.
Bài 2: Cho hình chóp đều diện tích đáy bằng
2
10
cm
, thể tích hình chóp đều bằng
3
60 cm
. Tính
đường cao của hình chóp đều.
Bài 3: Tính thể ch hình chóp tgiác đều biết độ dài cạnh đáy bằng
4
cm
độ dài cạnh bên bằng
24
cm
Bài 4: Tính thể tích hình chóp tam giác đều biết chiều cao bằng
12
cm
và cạnh bên bằng
4
cm
.
Bài 5: Tính thể tích hình chóp tam giác đều biết độ dài cạnh bên bằng
6 cm
và cạnh đáy
3 .
cm
Bài 6: Tính thể ch hình chóp tứ giác đều trung đoạn bằng
5
cm
diện tích xung quanh bằng
2
80cm
.
Bài 7: Tính thể ch hình chóp tứ giác đều diện tích xung quanh bằng
2
80cm
diện tích toàn phần
bằng
2
144cm
Bài 8: Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
2
AB cm
,
4
SA cm
. Tính độ dài trung đoạn
chiều cao của hình chóp đều này.
Bài 9: Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
3
AB cm
, cạnh bên
4
SA cm
. Tính chiều cao của
hình chóp.
2. Dạng toán chứng minh
Bài 10: Cho hình chóp tam giác đều
.
A BCD
. Gọi
H
là trung điểm
.
CD
Chứng minh:
a)
CD
vuông góc với mặt phẳng
AHB
b)
AC BD
Bài 11: Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
. Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
. Chứng minh
a)
SO
vuông góc với
mp ABCD
b)
mp SAC
vuông góc với
mp ABCD
HƯỚNG DẪN GIẢI
1. Dạng toán đại lượng hình học
Bài 1: Cho hình chóp đều có diện tích đáy bằng
2
12
cm
đường cao bằng
5
cm
.Tính thể tích hình chóp
đều.
Lời giải
Ta có thể tích hình chóp:
3
1 1
12.5 20 cm
3 3
V Sh
Bài 2: Cho hình chóp đều diện tích đáy bằng
2
10
cm
, thể tích hình chóp đều bằng
3
60 cm
. Tính
đường cao của hình chóp đều.
Lời giải
Ta có thể tích hình chóp:
1 3 3.60
36
3 10
V
V Sh h cm
S
Bài 3: Tính thể ch hình chóp tgiác đều biết độ dài cạnh đáy bằng
4
cm
độ dài cạnh bên bằng
24
cm
Lời giải
.
E ABCD
là hình chóp tứ giác đều có đáy
ABCD
là hình vuông, có cạnh
4
AB cm
Ta có
2 2
4 4 4 2
AC cm
Suy ra
FC 2 2cm
Áp dụng định lí pytago trong tam giác vuông
EFC
ta có
2
2 2 2
EF 24 (2 2) 24 8 16 4cm
EC FC
Chiều cao hình chóp là
4
cm
Diện tích tứ giác đáy
4.4 16
S cm
Thể tích hình chóp
3
1 1
16.4 21,3cm
3 3
V Sh
Bài 4: Tính thể tích hình chóp tam giác đều biết chiều cao bằng
12
cm
và cạnh bên bằng
4
cm
.
Lời giải
.
S ABC
hình chóp đều nên chân đường cao
H
trùng với giao điểm ba đường trung tuyến của
tam giác, ta có
SH CI
2
3
HC CI
Trong tam giác
SHC
vuông tại
H
, theo định pytago ta
2
2 2 2
4 12 2
HC SC sh
Suy ra
3
CI cm
Tam giác
ABC
là tam giác đều, giả sử có cạnh là
a
nên chiều cao tam giác
đều là
3
2
a
h
CI
chiều cao tam giác
ABC
n cạnh tam giác đều
2 2.3
2 3
3 3
h
hay
2 3
AB cm
Diện tích đáy
2
1 1
. . .3.2 3 3 3
2 2
S CI AB cm
Thể tích hình chóp
3
1 1
. . .3 3. 12 6
3 3
V S h cm
Bài 5: Tính thể tích hình chóp tam giác đều biết độ dài cạnh bên bằng
6 cm
và cạnh đáy
3
cm
.
Lời giải
Gọi H là trọng tâm tam giác
ABC
,
HC
cắt
AB
tại
D
, ta có
3
2
AD DB
Tam giác
CDB
vuông tại
D
, theo định lí Pytago, ta có
2
2 2 2
3 3 3
3
2 2
DC BC BD
2 2 3 3
3
3 3 2
HC CD
Tam giác
SHC
vuông tại
,
H
ta
2 2 2 2
( 6) ( 3) 3
SH SC HC
Thể ch của hình chóp đều
3
1 1 1 1 1 3 3 9
. . .3 3
3 3 2 3 2 2 4
d
V S h DC AB SH cm
Bài 6: Tính thể tích hình chóp tứ giác đều trung đoạn bằng
5
cm
diện tích xung quanh bằng
2
80cm
.
Lời giải
Diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều cạnh đáy
a
cm,
trung đoạn là
5
cm
:
2
2 .5 80
xq
S p d a cm
Hay
8
a cm
Ta có
2 2
8 8 8 2cm
AC
4 2cm
BF
Ta
4
FI cm
(vì
FI
đường trung bình của tam giác
,
ABC
tam
giác
ABC
có cạnh
8
AB a cm
)
Áp dụng định lí pytago trong tam giác vuông
EFI
ta có
2 2 2 2
EF 5 4 3cm
EI FI
Thể tích hình chóp
2 3
1 1
8 .3 64
3 3
V S h cm
Bài 7: Tính thể tích hình chóp tứ giác đều diện tích xung quanh bằng
2
80
cm
diện tích toàn phần
bằng
2
144
cm
Lời giải
Diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là
a
, trung đoạn là
d
2
. 2 . 80
xq
S p d a d cm
1
Diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều cạnh đáy
a
, trung đoạn
d
2 2
2 144
xq d
S S ad a cm
2
Từ
1
2
suy ra
2
144 80 64 64 8
a a cm
Thay
8
a
vào
1
ta được
5
d cm
Ta có
2 2
8 8 8 2
AC cm
4 2
BF cm
Ta có
4
FI cm
Áp dụng định pytago trong tam giác vuông
EFI
ta có
2 2 2 2
5 4 3
EF EI FI cm
Vậy thể tích của hình chóp tứ giác đều đã cho là
2 3
1 1
. . .8 .3 64
3 3
V S h cm
Bài 8: Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
2
AB cm
,
4
SA cm
. Tính độ dài trung đoạn
chiều cao của hình chóp đều này.
Lời giải
Hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
2
AB cm
,
4
SA cm
, nên
ABCD
là hình vuông và các cạnh bên bằng nhau.
Ta có
2 2 2 2
2 2 2 2
AC BD AD AB
;
2
2
AC
AO
Trong tam giác vuông
SOA
vuông tại
O
, theo Pytago ta có
2 2 4 2
4 ( 2) 3 2
SO SA AO
Vậy chiều cao hình chóp là
3 2cm
Gọi
H
là trung điểm
AB
, ta có
SH
là trung đoạn của hình chóp
Trong tam giác
SBH
vuông tại
H
, theo Pytago ta có
2 2 2 1
4 1 15
SH SB IB
Vậy độ dài trung đoạn là
15cm
Bài 9: Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
3
AB cm
, cạnh bên
4
SA cm
. Tính chiều cao của
hình chóp.
Lời giải
Hình chóp tam giác đều
.
S ABC
nên
ABC
là tam giác đều.
Gọi
H
là trung điểm
AB
,
O
là trong tâm tam giác
ABC
Ta có
CH
là đường cao tam giác
ABC
Trong tam giác
CHB
vuông tại
H
ta có
2
2 2 2
3 3 3
3
2 2
HC CB HB
;
2 2 3 3
OC CH 3
3 3 2
Trong tam giác vuông
SOC
vuông tại
O
ta có
2 2 2 2
4 ( 3) 13
SO SC OC
Vậy chiều cao của hình chóp là
13cm
2. Dạng toán chứng minh
Bài 10: Cho hình chóp tam giác đều
.
A BCD
. Gọi
H
là trung điểm
CD
. Chứng minh:
a)
CD
vuông góc với mặt phẳng
AHB
b)
AC BD
Lời giải
a) Hình chóp
.
ABCD
hình chóp tam giác đều nên tam
giác
CBD
tam giác đều các tam
ACB
,
ACD
,
ADB
các
tam
giác cân tại
A
.
H
trung điểm
CD
suy ra
HB CD;AH CD
Vậy
CD
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc mặt
phẳng
AHB
nên
CD mp(AHB)
b) Gọi
E
là trung điểm
BD
ta có
;
AE BD CE BD
Vậy
BD
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc mặt phẳng
AEC
n
CD mp(AEC)
suy
ra
CD
vuông góc với mọi đường thẳng thuộc
mp AEC
Hay
AC BD
Bài 11: Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
. Gọi
O
là giao điểm của
AC
.
BD
Chứng minh
a)
SO
vuông góc với
mp ABCD
b)
mp SAC
vuông góc với
mp ABCD
Lời giải
a) Hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
nên có
ABCD
là hình vuông, các cạnh bên bằng nhau.
Ta có
SBD
là tam giác cân tại
A
OD OB
nên
SO
là đường cao của tam giác hay
SO BD
Tương tự, ta có
SO AC
SO
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc
mp ABCD
nên
SO ( )
mp ABCD
b) Ta có
AC ( )
mp SAC
;
BD ( )
mp SBD
BD
AC
nên
( ) ( )
mp SAC mp SBD
========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========
| 1/12

Preview text:

DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU
A. BÀI GIẢNG CỦNG CỐ KIẾN THỨC NỀN
I. Công thức tính diện tích, thể tích hình chóp đều
Diện tích xung quanhcủa hình chóp đều bằng tích của nửa chu vi với trung đoạn. Như vậy, ta có: S  . p d xq Trong đó:  p là nửa chu vi đáy.  d trung đoạn.
Diện tích toàn phần của hình chóp đều bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy.
Như vậy, ta có: S  S  S tp xq ®¸y
Thể tích của hình chóp đều bằng một phần ba tích của diện tích đáy nhân với chiều cao. 1 Như vậy, ta có: V  S.h 3 Trong đó:  S là diện tích đáy.  h là chiều cao.
II. Công thức tính diện tích, thể tích hình chóp cụt đều
Với hình chóp cụt đều, ta có: a. Diện tích xung quanh: 1 S  (p  p')d xq 2 Trong đó:
 p và p’ lần lượt là chu vi hai đáy.
 d là đường cao của mặt bên. b. Thể tích: 1 V  .h(B  B' BB') chãp côt 3 Trong đó:
 B, B’ là diện tích các đáy
 h là độ dài đường cao II. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Một hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên bằng 25cm, đáy là hình vuông ABCD cạnh
30cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp.
 Hướng dẫn: Trước tiên, đi tính độ dài trung đoạn bằng việc sử dụng định lý Pytago. Cuối cùng sử
dụng các công thức có sẵn.
Giải – Học sinh tự vẽ hình.
Kẻ SM  BC thì SM là trung đoạn của hình chóp đều S.ABCD (S là đỉnh).
Do tam giác ABC cân tại S nên AM cũng là trung tuyến. 1 1
 MB  MC  BC  .30 15(cm) 2 2 Xét SBM có:  o 2 2 2 2
M  90  SM  SB  MB  25 15  20 (cm) 1 Ta có: 2 2 p  .4.30  60 (cm); S  30  900 (cm ) ( ABCD) ( ABCD) 2 2 2 S  . p SM  60.20 1200 (cm );
S  9001200  2100 (cm ) xq tp
Ví dụ 2:Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của các hình chóp tứ giác đều trong hình 126.
 Hướng dẫn:Ta lần lượt:
 Với các câu a), câu b) sử dụng ngay các công thức có sẵn.
 Với các câu c), trước tiên, đi tính độ dai trung đoạn bằng việc sử dụng định lý Pytago. Cuối cùng
sử dụng các công thức có sẵn. Giải:
a) Hình a) là hình chóp tứ giác đều với cạnh đáy là 20m,trung đoạn 20m. Ta có:  Diện tích xung quanh: 2 S  (2.20).20  800(m )
 Diện tích toàn phần: 2 2 S  800  20 1200(m )
b) Hình b) là hình chóp tứ giác đều với cạnh đáy là 7cm, trung đoạn 12cm.  Diện tích xung quanh: 2 S  (2.7).12 168(cm )
 Diện tích toàn phần: 2 2 S 1687  217(cm )
c) Hình c) là hình chóp tứ giác đều với cạnh đáy là 16cm, trung đoạn 17cm. Ta có:  Trung đoạn 2 2 d  17 8 15(cm)  Diện tích xung quanh: 2 S  (2.16).15  480(m )
 Diện tích toàn phần: 2 2 S  48016  736(m )
Ví dụ 3:(Bài 45/trang 12-SGK) Tính thể tích của mỗi hình chóp đều trong hình 130, 131.
 Hướng dẫn:Trước tiên, đi tính độ dài trung đoạn bằng việc sử dụng định lý Pytago hoặc tính chất
trung tuyến trong tam giác đều. Cuối cùng sử dụng các công thức có sẵn, Giải:
a. Hình 130 là hình chóp tam giác đều A.BDC. Ta có: 1
BC 10cm  MB  MC  BC  5cm 2 Trong BM ,
D áp dụng định lý Pytago ta có: 2 2 2 2 2 2
BD  MB  DM  DM 10 5  75  DM  8,66(cm) 1 Do đó: 2 S  DM.BC  43,3(cm ) BCD 2
Vậy thể tích khối chóp đều A.BDC là: 1 1 3
V  .S .OA  .43,3.12 173,2 (cm ) 3 BCD 3
b. Hình 131 là hình chóp tam giác đều A.BDC. Ta có: 1
BC  8cm  MB  MC  BC  4 (cm) 2
Tương tự, ta có DM  6,93(cm) Từ đó, suy ra: 2 3 S
 27,72 (cm ); V 149,69 (cm ). BDC
Ví dụ 4: Tính diện tích toàn phần của hình chóp lục giác đều, biết cạnh đáy a  6c , m cạnh bên b 10c , m cho 3 1,73
 Hướng dẫn:Sử dụng các công thức có sẵn. Giải: Ta có:
 Trung đoạn của hình chóp lục giác đều là: d  4cm  Diện tích xung quanh: 2 S  (3.6).4  72(cm ) 2 a 3  Diện tích đáy: 2 S  15,57 (cm ) 4
 Diện tích toàn phần: 2
S  72 15,57  87,57 (cm ) tp
Ví dụ 5: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt bên là những tam giác đều, AB  4cm và O là
trọng tâm. Gọi M là trung điểm BC.
a. Tính độ dài các đoạn thẳng SO, SM.
b. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình chóp.
 Hướng dẫn:Ta lần lượt:
 Với câu a), độ dài của các đoạn thẳng được tính dựa vào định lý Pytago.
 Với câu b), sử dụng các công thức có sẵn. Giải: a. Nhận xét rằng:
SA  SB  SAB cân tại S SM  AB
Trong SMA vuông tại M, ta có: 2 2 2 2 2
SM  SA  AM  4 2 12  SM  2 3cm
Trong SOA vuông tại O, ta có: 2 2 4 3 32 4 6 2 2 2 2 SO  SA  AO  4   .      SO  cm 3 2   3 3  b. Ta lần lượt có: 1 1  Diện tích xung quanh: 2
S  (AB  BC  CA).SM  (4  4  4).2 3 12 3 (cm ) xq 2 2
 Diện tích toàn phần: 2
S  S  S 12 3  4 3 16 3 cm tp xq ®¸y 1 1 1 4 6 16 2  Thể tích: 3 V  S .h  S .SO  4 3.  cm ®¸y 3 3 ABC 3 3 3
Ví dụ 6: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao 15cm và thể tích là 3 1280cm
a. Tính độ dài cạnh đáy.
b. Tính diện tích xung quanh.
 Hướng dẫn:Ta lần lượt:
 Với câu a) sử dụng công thức thể tích của hình chóp đều.
 Với câu b) độ dài trung đoạn được tính dựa vào định lý Pytago. Giải:
a. Gọi a là độ dài cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Từ giả thiết, ta có: 1 1 2 2
V  S .h  a 15  5a 1280  a 16cm ®¸y 3 4
Vậy độ dài cạnh đáy là a=16cm.
b. Gọi M là trung điểm BC, ta có: 1 S  .
p d  (AB  BC  CD  DA).SM  32SM xq 2 1
Gọi O là giao điểm của AC và BD, ta có: OM  AB  8c . m 2
Trong tam giác vuông SOM ta có: 2 2 2 2 2
SM  SO OM 15 8  289  SM 17c . m Khi đó, ta được: 2 S  32.17  544cm xq
Vậy diện tích xung quanh hình chóp bằng 544 cm2
Ví dụ 7: Hình 129 là một cái lều ở trại hè của học sinh kèm theo các kích thước.
a. Tính thê tích không khí bên trong lều là bao nhiêu?
b. Xác định số vải bạt cần thiết để dựng lều (không tính đến đường
viền, nếp gấp, biết 5  2,24). Giải:
a. Lều trại có dạng hình chóp tứ giác đều với cạnh đáy 2m, chiều cao 2m. Do đó, thể tích của hình chóp đều này là: 1 2 3 V  .2 .2  2,67(m ) 3
Biết rằng, thể tích khối không khí trong lều chính là thể tích của hình chóp. Vậy, thể tích của khối không khí trong lều xấp xỉ 3 2,67m
b. Biết rằng số vải bạt cần thiết để dựng lều bằng diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều. Ta có: 1
 Nửa chu vi đáy là: p  .4.2  4(m) 2
 Cạnh bên của tam giác cân có d là đường cao là: 2 2 a  2 ( 2)  6 (m)
 Trung đoạn của hình chóp là: 2 2 2
d  ( 6) 1  5 (m)  S  . p d  4 5  8,96 (m ) xq
Vậy số vải bạt cần thiết để dựng lều là 2 8,96(m )
Ví dụ 8: Hình S.MNOPQR (hình 132) là một hình chóp lục giác đều. Bán kính đường tròn ngoại tiếp
đáy (đường tròn tâm H, đi qua 6 đỉnh của đáy) HM 12cm (hình 133), chiều cao SM  35c . m Hãy tính:
a. Diện tích đáy và thể tích của hình chóp (biết 108 10,39)
b. Độ dài cạnh bên SM và diện tích toàn phần của hình chóp (biết 1333  36,51) Giải:
a. Theo tính chất của lục giác đều, M
 HN là một trong sáu tam giác đều tạo bởi các đường chéo của lục giác đều đó: Ta có: 2 2  2
HK  HM MK  12 6 10,39(cm) 1 1 2  S
 HK.MN  10,39.12  62,34(cm ) MHN 2 2 2  S  6.S  6.62,34  374,04(cm ) MNOPQR MHN 1 1
Vậy, thể tích hình chóp là: V  S .SH  .374,04.35  3 4363,8 (cm ) ®¸y 3 3
b. Áp dụng định lý Pytago vào SHM , ta có: 2 2 SM  35 12  37(cm)
Ta có, K là trung điểm của MN nên SK là trung đoạn của hình chóp. Xét S  KM,ta có: 2 2
SK  SM  KM  36,51(cm)
Diện tích xung quanh của hình chóp đều S.MNOPQR là: S  .
p d  3.MN.SK  3.12.36,51 1314,36 xq
Diện tích toàn phần của hình chóp đều S.MNOPQR là : 2
S  S  S  374,041314,36 1688,40(cm ) tp ®¸y xq PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN
1. Dạng toán đại lượng hình học
Bài 1: Cho hình chóp đều có diện tích đáy bằng 2
12 cm đường cao bằng 5 cm .Tính thể tích hình chóp đều.
Bài 2: Cho hình chóp đều có diện tích đáy bằng 2
10 cm , thể tích hình chóp đều bằng 3 60 cm . Tính
đường cao của hình chóp đều.
Bài 3: Tính thể tích hình chóp tứ giác đều biết độ dài cạnh đáy bằng 4cm và độ dài cạnh bên bằng 24cm
Bài 4: Tính thể tích hình chóp tam giác đều biết chiều cao bằng 12cm và cạnh bên bằng 4cm .
Bài 5: Tính thể tích hình chóp tam giác đều biết độ dài cạnh bên bằng 6 cm và cạnh đáy 3c . m
Bài 6: Tính thể tích hình chóp tứ giác đều có trung đoạn bằng 5cm và diện tích xung quanh bằng 2 80cm .
Bài 7: Tính thể tích hình chóp tứ giác đều có diện tích xung quanh bằng 2
80cm và diện tích toàn phần bằng 2 144cm
Bài 8: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB  2cm , SA  4cm . Tính độ dài trung đoạn và
chiều cao của hình chóp đều này.
Bài 9: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB  3cm , cạnh bên SA  4cm . Tính chiều cao của hình chóp. 2. Dạng toán chứng minh
Bài 10: Cho hình chóp tam giác đều .
ABCD . Gọi H là trung điểm C . D Chứng minh:
a) CD vuông góc với mặt phẳng AHB b) AC  BD
Bài 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Chứng minh
a) SO vuông góc với mp ABCD
b) mp SAC vuông góc với mpABCD HƯỚNG DẪN GIẢI
1. Dạng toán đại lượng hình học
Bài 1: Cho hình chóp đều có diện tích đáy bằng 2
12 cm đường cao bằng 5 cm .Tính thể tích hình chóp đều. Lời giải 1 1
Ta có thể tích hình chóp: 3 V  Sh  12.5  20 cm 3 3
Bài 2: Cho hình chóp đều có diện tích đáy bằng 2
10 cm , thể tích hình chóp đều bằng 3 60 cm . Tính
đường cao của hình chóp đều. Lời giải 1 3V 3.60
Ta có thể tích hình chóp: V  Sh  h    36 cm 3 S 10
Bài 3: Tính thể tích hình chóp tứ giác đều biết độ dài cạnh đáy bằng 4cm và độ dài cạnh bên bằng 24cm Lời giải
E.ABCD là hình chóp tứ giác đều có đáy ABCD là hình vuông, có cạnh AB  4cm Ta có 2 2 AC  4  4  4 2cm Suy ra FC  2 2cm
Áp dụng định lí pytago trong tam giác vuông EFC ta có 2 2 2 2 EF  EC  FC 
24  (2 2)  24  8  16  4cm
Chiều cao hình chóp là 4cm
Diện tích tứ giác đáy S  4.4  16cm 1 1 Thể tích hình chóp 3 V  Sh  16.4  21,3cm 3 3
Bài 4: Tính thể tích hình chóp tam giác đều biết chiều cao bằng 12cm và cạnh bên bằng 4cm . Lời giải
S.ABC là hình chóp đều nên chân đường cao H trùng với giao điểm ba đường trung tuyến của 2
tam giác, ta có SH  CI và HC  CI 3 Trong tam giác SHC vuông tại H , theo định lí pytago ta có 2 2 2 2
HC  SC  sh  4  12  2 Suy ra CI  3cm
Tam giác ABC là tam giác đều, giả sử có cạnh là a nên chiều cao tam giác a 3 đều là h 
mà CI là chiều cao tam giác 2
ABC nên cạnh tam giác đều là 2h 2.3   2 3 hay AB  2 3cm 3 3 Diện tích đáy là 1 1
S  .CI.AB  .3.2 3  3 3  2 cm  2 2 Thể tích hình chóp là 1 1
V  .S.h  .3 3. 12  6 3 cm  3 3
Bài 5: Tính thể tích hình chóp tam giác đều biết độ dài cạnh bên bằng 6 cm và cạnh đáy 3cm . Lời giải 3
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC , HC cắt AB tại D , ta có AD  DB  2
Tam giác CDB vuông tại D , theo định lí Pytago, ta có 2  3  3 3 2 2 2 DC  BC  BD  3     và  2  2 2 2 3 3 HC  CD    3 3 3 2 Tam giác SHC vuông tại H , ta có 2 2 2 2
SH  SC  HC  ( 6)  ( 3)  3 Thể tích của hình chóp đều là 1 1  1  1  1 3 3  9 3 V  S h  DC.AB .SH     .3 3  cm 3 d 3 2 3  2 2    4  
Bài 6: Tính thể tích hình chóp tứ giác đều có trung đoạn bằng 5cm và diện tích xung quanh bằng 2 80cm . Lời giải
Diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là a cm, trung đoạn là 5cm : 2 S  p  d  2 . a 5  80cm Hay a  8cm xq Ta có 2 2
AC  8  8  8 2cm  BF  4 2cm
Ta có FI  4cm (vì FI là đường trung bình của tam giác ABC, tam
giác ABC có cạnh AB  a  8cm )
Áp dụng định lí pytago trong tam giác vuông EFI ta có 2 2 2 2
EF  EI  FI  5  4  3cm 1 1 Thể tích hình chóp 2 3
V  S  h  8 .3  64cm 3 3
Bài 7: Tính thể tích hình chóp tứ giác đều có diện tích xung quanh bằng 2
80cm và diện tích toàn phần bằng 2 144cm Lời giải
Diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là a , trung đoạn là d 2 S  . p d  2 . a d  80 xq cm   1
Diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là a , trung đoạn là d 2 2 S  S  2ad  a  144 xq d cm 2 Từ   1 và 2 suy ra 2
a  144  80  64  a  64  8cm Thay a  8 vào   1 ta được d  5 cm Ta có 2 2 AC  8  8  8 2cm  BF  4 2cm Ta có FI  4cm
Áp dụng định lí pytago trong tam giác vuông EFI ta có 2 2 2 2
EF  EI  FI  5  4  3cm
Vậy thể tích của hình chóp tứ giác đều đã cho là 1 1 2 3 V  .S.h  .8 .3  64cm 3 3
Bài 8: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB  2cm , SA  4cm . Tính độ dài trung đoạn và
chiều cao của hình chóp đều này. Lời giải
Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB  2cm , SA  4cm , nên
ABCD là hình vuông và các cạnh bên bằng nhau. AC Ta có 2 2 2 2
AC  BD  AD  AB  2  2  2 2 ; AO   2 2
Trong tam giác vuông SOA vuông tại O , theo Pytago ta có 2 2 4 2
SO  SA  AO  4  ( 2)  3 2
Vậy chiều cao hình chóp là 3 2cm
Gọi H là trung điểm AB , ta có SH là trung đoạn của hình chóp
Trong tam giác SBH vuông tại H , theo Pytago ta có 2 2 2 1
SH  SB  IB  4 1  15
Vậy độ dài trung đoạn là 15cm
Bài 9: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB  3cm , cạnh bên SA  4cm . Tính chiều cao của hình chóp. Lời giải
Hình chóp tam giác đều S.ABC nên ABC là tam giác đều.
Gọi H là trung điểm AB , O là trong tâm tam giác ABC
Ta có CH là đường cao tam giác ABC
Trong tam giác CHB vuông tại H ta có 2  3  3 3 2 2 3 3 2 2 2 HC  CB  HB  3     ; OC  CH    3  2  2 3 3 2
Trong tam giác vuông SOC vuông tại O ta có 2 2 2 2
SO  SC  OC  4  ( 3)  13
Vậy chiều cao của hình chóp là 13cm 2. Dạng toán chứng minh
Bài 10: Cho hình chóp tam giác đều .
ABCD . Gọi H là trung điểmCD . Chứng minh:
a) CD vuông góc với mặt phẳng AHB b) AC  BD Lời giải a) Hình chóp .
ABCD là hình chóp tam giác đều nên tam giác
CBD là tam giác đều các tam ACB , ACD , ADB là các tam
giác cân tại A . H là trung điểm CD suy ra HB  CD;AH  CD
Vậy CD vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc mặt
phẳng AHB nên CD  mp(AHB)
b) Gọi E là trung điểm BD ta có AE  BD;CE  BD
Vậy BD vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc mặt phẳng AEC  nên CD  mp(AEC) suy
ra CD vuông góc với mọi đường thẳng thuộc mp AEC  Hay AC  BD
Bài 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Gọi O là giao điểm của AC và B . D Chứng minh
a) SO vuông góc với mp ABCD
b) mp SAC vuông góc với mpABCD Lời giải
a) Hình chóp tứ giác đều S.ABCD nên có ABCD là hình vuông, các cạnh bên bằng nhau. Ta có S
 BD là tam giác cân tại A có OD OB nên SO là đường cao của tam giác hay SO  BD
Tương tự, ta có SO  AC
SO vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc mp ABCD nên SO  m ( p ABCD) b) Ta có AC  m ( p SAC ); BD  mp(SBD)
Mà BD  AC nên mp(SAC)  mp(SBD)
========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========