Chuyên đề giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng – trừ – nhân – chia số thập phân

Tài liệu gồm 10 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng – trừ – nhân – chia số thập phân, có đáp án và lời giải chi tiết

Thông tin:
10 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng – trừ – nhân – chia số thập phân

Tài liệu gồm 10 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng – trừ – nhân – chia số thập phân, có đáp án và lời giải chi tiết

83 42 lượt tải Tải xuống
Trang 1
BÀI 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
Mục tiêu
Kiến thức
+ Nắm được định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
+ Nắm được cách thực hiện phép tính với số thập phân.
Kĩ năng
+ Tính được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
+ Thực hiện các phép tính với số thập phân.
+ Vận dụng định nghĩa tính chất giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ vào bài toán tìm x, tìm giá trị
nhỏ nhất (lớn nhất) của biểu thức.
Trang 2
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Giá trị tuyệt đối
Giá trị tuyết đối của số hữu tx, hiệu
x
khoảng
cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
Với mọi
x
ta có:
0
0
x khi x
x
x khi x
Tính chất
) .
a x
b x x
c x x
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân ta thể
chuyển chúng về dạng các phân số thập phân rồi thực
hiện theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số.
Ví dụ: Tính
0,5 0,02
Cách 1:
5 2 50 2 52 13
0,5 0,02
10 100 100 100 25
Ta cũng có thể thực hiện phép tính trên các số thập phân
tương tự như đối với số nguyên.
Cách 2:
0,5 0,02 0,52
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
Phương pháp giải
Ta sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối của shữu
tỉ:
0
0
x khi x
x
x khi x
.
Ví dụ:
4 4
4 4
.
3,2 3,2
3,2 3,2
.
Quy tắc nhớ: Lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ, ta bỏ dấu âm (-) đằng trước của số đó nếu có.
Lưu ý chỉ bỏ dấu âm (-) bên trong dấu giá trị
tuyệt đối, các dấu của biểu thức giữ nguyên.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tính:
a)
1,2
. b)
4
c)
3
4
d)
0
e)
1,6
Hướng dẫn giải
a)
1,2 1,2
. b)
4 4
c)
3 3
4 4
d)
0 0
e)
1,6 1,6
.
Trang 3
Ví dụ 2. Tính giá trị của các biểu thức:
a)
3 2 2 3
A x x x
với
1
3
x
.
b)
4 2
B x y
với
1
4
x
2
y
.
Hướng dẫn giải
a) Thay
1
3
x
vào biểu thức A, ta có:
1 1 1
3 2 2 3 3. . 2. 2. 3 7
3 3 3
A x x x
.
Vậy
7
A
.
b) Thay
1
4
x
2
y
vào biểu thức B, ta có:
1 1
4 2 4. 2. 2 4. 2.2 1 4 3
4 4
B x y
Vậy
3
B
Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức
1 1 1 1
: 2 2
2 2 6 4
P x x
khi
a)
2
x
b)
2
x
Hướng dẫn giải
a) Khi
2
x
thì
2 0 2 2
x x x
. Thay vào biểu thức P, ta có:
1 1 1 1 1 37
6 2 2 3 2 4 5
2 2 4 2 8 8
P x x x x x
.
b) Khi
2
x
thì
2 0 2 2
x x x
. Thay vào biểu thức P, ta có:
1 1 1 1 1 27
6 2 2 3 4 2
2 2 4 2 8 8
P x x x x x
.
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Giá trị của
4
bằng:
A.
4
B.
4
C.
4
D.
4
Câu 2: Giá trị của
5
bằng:
A.
4 1
B.
5
C.
5
D.
5
Câu 3: Giá trị của biểu thức
1 1 3
.
2 4 4
B x
khi
1
4
x
là:
A.
1
4
B.
1
4
C.
1
2
D.
1
2
Câu 4: Giá trị của biểu thức
1 4
2 1 .
5 5
B x y
khi
2, 3
x y
là:
A.
1
5
B.
2
5
C.
3
5
D.
4
5
Câu 5: Tính:
a)
3, 2
b)
1,7
c)
4,5
d)
21
Trang 4
Câu 6: Tính:
a)
2
2
. b)
1,2
3
.
c)
1
2
0,1
. d)
1 3,5
2
1
3
.
Câu 7: Tính giá trị của các biểu thức sau biết
3; 2
x y
a)
3 4
6
2 9
A x
b)
2 1 3 2
B x y
Dạng 2: Cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân
Phương pháp giải
+ Áp dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
+ Vận dụng các tính chất: Giao hoán, kết hợp, phân phối,…
Nếu trong biểu thức chỉ toàn số thập phân thì ta
thể thực hiện phép toán trên các số thập phân.
Nếu trong biểu thức cả phân số thì ta thường đổi
các số thập phân về phân số.
Ví dụ:
1,1 5,3 3,9 4,7
1,1 3, 9 5,3 4,7 5 10 15
A
1 3 6 1 3 1 6
0,25
7 4 7 4 4 7 7
1 1 2
B
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Thực hiện phép tính:
a)
1,3 2, 5
A
b)
2,4 13,5
B
c)
4,3 13,7 5,7 6,3
C d)
11, 4 3, 4 12,4 15,5
D
Hướng dẫn giải
) 1,3 2,5 3,8
) 2,4 13,5 15,9
) 4,3 13,7 5, 7 6,3 4,3 5,7 13,7 6,3 10 20 30
) 11, 4 3, 4 12,4 15,5 8 3,1 8 3,1 11,1
a A
b B
c C
d D
Ví dụ 2. Thực hiện phép tính:
a)
0,5.4 1,6.5
M
b)
25. 5 . 0,4 . 0,2
N
c)
3
0,3 0,15.10
20
P
d)
1
4,8 : 0,8 3,6 : 0, 9
2
Q
Hướng dẫn giải
) 0,5.4 1,6.5 2 8 10
) 25. 5 . 0,4 . 0,2 25. 0,4 . 5 . 0,2 10 .1 10
3 3 3 15 3 3 15 6 3 30 21
) 0,3 0,15.10 .10
20 10 20 100 10 20 10 20 20
1 1 1 19
) 4,8 : 0,8 3,6 : 0,9 6 4 10
2 2 2 2
a M
b N
c P
d Q
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Tính
Trang 5
a)
1,2 5 6,8
b)
1 1
2,5
2 4
c)
1,5 0,1. 20,5 9,5
d)
0,9 1 2 1,1
Câu 2: Tính:
a)
7 8
b)
4,5 5, 5
c)
7,5 2,5
d)
3,5 5,5 6
Câu 3: Tính nhanh:
a)
0,01.51 31.0,01
b)
10,2 5.8 9,8 4,2
c)
6,3 3,4 2,4 0,3
d)
3,1 2, 4 5,6 3,1 5,6
Câu 4: Cho biết
2,5; 6,7; 3,1
a b c
0,3
d
. Hãy so sánh các hiệu sau:
a)
a b
b a
. b)
b d
d b
. c)
b c
c b
.
Dạng 3: Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn điều kiện cho trước
Bài toán 1. Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn một đẳng thức cho trước
Phương pháp giải
Ta sử dụng một số chú ý sau:
Ta có
0
0
x khi x
x
x khi x
a)
3 3
x x
Ta có
x a x a
(với
0
a
cho trước).
Nếu
3
x
thì không có giá trị x thỏa mãn.
Ta có
x a x a
.
b)
4 4
x x
Ta có
0
x
với mọi số hữu tỉ x.
Dấu “=” xảy ra khi
0
x
.
c) Tìm x để biểu thức
1
A x
đạt giá trị nhỏ nhất.
Ta có
0 1 1
x A x
với mọi
x
.
Vậy
min 1
A
, dấu “=” xảy ra khi
0
x
.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm x biết:
a)
10;
x b)
2 0,1
x .
Hướng dẫn giải
a)
10 10
x x
Vậy
10
x
.
b)
2 0,1
x
2 0,1
x
hoặc
2 0,1
x
2 0,1
x
hoặc
2 0,1
x
1,9
x
hoặc
2,1
x
Vậy
1,9
x
hoặc
2,1
x
.
Ví dụ 2. Tìm x biết:
Trang 6
a)
1
2 1
2
x x
b)
0,5 2 3 0
x x
.
Hướng dẫn giải
a)
1 1
2 1 1 2
2 2
x x x x
(điều kiện:
1
2 0
2
x
)
1
1 2
2
x x
hoặc
1
1 2
2
x x
1
2
x
hoặc
1
2
x
Thay vào điều kiện
1
2 0
2
x
, ta có:
1
2
x
(thỏa mãn) và
1
2
x
(không thỏa mãn).
Vậy
1
2
x
.
b)
0,5 2 3 0 0,5 2 3
x x x x
0,5 2 3
x x
hoặc
0,5 2 3
x x
0,5 3 2
x x
hoặc
0,5 3 2
x x
0,5 5
x hoặc
1,5 1
x
10
x
hoặc
2
3
x
Vậy
10
x
hoặc
2
3
x
.
Bài toán 2. Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn một bất đẳng thức cho trước
Phương pháp giải
Ta sử dụng một số chú ý sau: Ví dụ:
+)
x a a x a
với
0
a
.
1 1 1
x x
+)
x a a x a
với
0
a
.
4 4 4
x x
+)
x a x a
hoặc
x a
với
0
a
.
2 2
x x
hoặc
2
x
+)
x a x a
hoặc
x a
với
0
a
.
5 5
x x
hoặc
5
x
Ví dụ mẫu
Ví dụ. Tìm x biết:
a)
0,6 1
x
b)
7
3,5
2
x
Hướng dẫn giải
) 0,6 1
1 0,6 1
1 0,6 1 0,6
0,4 1,6
a x
x
x
x
7
) 3,5
2
7
3,5
2
b x
x
Trang 7
Vậy
0,4 1,6
x
.
7 7
2 2
x
hoặc
7 7
2 2
x
0
x
hoặc
7
x
Vậy
0
x
hoặc
7
x
.
Bài tập tự luyện dạng 3
Bài tập cơ bản
Câu 1: Tìm x biết:
a)
1,5
x
b)
1,5 2
x
c)
4 2
x
d)
2 4 4
x
Câu 2: Tìm x biết:
a)
1
2 3 0
3
x
b)
5 1 1
6 4 4
x
c)
1
1 2
2
x x
d)
5
3 15
4
x x
Câu 3: Tìm x biết:
a)
0,1 1,1
x
b)
2 2,5
x
Dạng 4: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
Phương pháp giải
Áp dụng bất đẳng thức cơ bản sau:
0
x
với mọi x, dấu “=” xảy ra khi
0
x
.
Mở rộng:
0
x a
với mọi x, dấu “=” xảy ra khi
x a
.
0
x b
với mọi x, dấu “=” xảy ra khi
x b
.
Min là viết tắt của từ minimum” nghĩa giá
trị nhỏ nhất.
Max là viết tắt của từ “maximum” nghĩa giá
trị lớn nhất.
Ví dụ:
3 0
x
, dấu “=” xảy ra khi
3 0 3
x x
3 0
x
, dấu “=” xảy ra khi
3 0 3
x x
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
3 4
A x
Hướng dẫn giải
Ta có
3 0
x
, với mọi x, dấu “=” xảy ra khi
3 0 3
x x
.
Suy ra
3 4 4
x
Vậy
min 4
A
khi
3
x
.
Ví dụ 2. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
2 3 3
C x
Hướng dẫn giải
Trang 8
Ta có
2 3 0
x
, với mọi x, dấu “=” xảy ra khi
3
2 3 0
2
x x
.
2 3 3 3
x
.
Vậy
maxC 3
khi
3
2
x
.
Bài tập tự luyện dạng 4
Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a)
2 1 2
A x
b)
1 6
B x
c)
1 3
C x
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a)
1 1
P x
b)
1
2,25 1 2
4
Q x
ĐÁP ÁN
Dạng 1. Tính giá trị biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
Câu 1: Chọn B.
4 4
nên
4 4
.
Câu 2: Chọn D.
A.
4 1 4 1 3
B.
5 5
C.
5 5
D.
5 5
Câu 3: Chọn A.
Thay
1
4
x
vào
1 1 3
.
2 4 4
B x
, ta có:
1 1 3 1 1 1 3 1 1 1 1
. .
2 4 4 4 2 4 4 4 2 4 4
B
Câu 4: Chọn C.
Thay
2; 3
x y
vào
1 4
2 1 .
5 5
B x y
, ta có:
1 4 1 4 1 4 3
2 2 3 1 . 2 2.3 1 . 7.
5 5 5 5 5 5 5
B
.
Câu 5:
a)
3,2 3,2
b)
1,7 1,7
c)
4,5 4,5
d)
21 21
Câu 6:
a)
2 2; 2 2
; b)
1 1
; 0,1 0,1
2 2
c)
1,2 1,2; 3 3
d)
2 1 1
1 3, 5 2,5 2,5; 1
3 3 3
Câu 7:
a) Thay
3
x
vào biểu thức A, ta có:
3 4 3 4 17
6 3 6 3
2 9 2 9 6
A
b) Thay
3; 2
x y
vào biểu thức B, ta có:
2.3 1 3. 2 2 5 4 5 4 9
B
Dạng 2. Cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân
Trang 9
Câu 1:
) 1,2 5 6,8 1,2 6,8 5 8 5 13
1 1 1 5 1 1 9
) 2,5 2
2 4 2 2 4 4 4
) 1,5 0,1. 20,5 9,5 1,5 0,1.30 1,5 3 1,5
) 0,9 1 2 1,1 0,1 0,9 0,1 0,9 1
a
b
c
d
Câu 2:
) 7 8 7 8 15
) 4,5 5,5 4,5 5,5 1
) 7,5 2,5 7,5 2,5 10
) 3,5 5,5 6 3,5 5,5 6 4
a
b
c
d
Câu 3:
) 0,01.51 31.0,01 0,01. 51 31 0,01.20 0,2
) 10,2 5,8 9,8 4,2 10,2 5,8 9,8 4,2 10,2 9,8 5,8 4,2
20 10 10
) 6,3 3, 4 2,4 0,3 6,3 0,3 3, 4 2,4 6 1 5
) 3,1 2,4 5,6 3,1 5,6 3,1 3,1 2,4 5,6
a
b
c
d
5,6 0 2,4 0 2,4
Câu 4:
a)
a b
b a
. Do
2,5 6,7 9,2
a b
6,7 2,5 9,2
b a
nên
a b b a
.
b)
b d
d b
. Do
6,7 0,3 6,4
b d
0,3 6,7 6,4
d b nên
b d d b
.
c)
b c
c b
. Do
6,7 3,1 9,8
b c
3,1 6,7 9,8
c b nên
b c c b
.
Dạng 3. Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn điều kiện cho trước
Câu 1:
a)
1,5 1,5
x x hoặc
1,5
x
b)
1,5 2
x
. Không tồn tại x vì vế trái không âm và vế phải âm.
c)
4 2 4 2
x x
hoặc
4 2 2
x x
hoặc
6
x
.
d)
2 4 4 2 4 4
x x
hoặc
2 4 4 2 8
x x
hoặc
2 0 4
x x
hoặc
0
x
.
Câu 2:
a)
1 1
2 3 0 2 3
3 3
x x
1
2 3
3
x
hoặc
1
2 3
3
x
10
2
3
x
hoặc
8
2
3
x
5
3
x
hoặc
4
3
x
Vậy
5
3
x
hoặc
4
3
x
b)
5 1 1 1 5 1 7
6 4 4 4 6 4 12
x x
1 7
4 12
x
hoặc
1 7
4 12
x
1
3
x
hoặc
5
6
x
Vậy
1
3
x
hoặc
5
6
x
.
Trang 10
c)
1 1
1 2 1 2
2 2
x x x x
(điều kiện
1
2 0
2
x
)
1
1 2
2
x x
hoặc
1
1 2
2
x x
3
2
x
hoặc
1
3
2
x
3
2
x
hoặc
1
6
x
Thay vào điều kiện
1
2 0
2
x
, ta
3
2
x
không
thỏa mãn và
1
6
x
thỏa mãn.
Vậy
1
6
x
.
d)
5 5
3 15 15 3
4 4
x x x x
(điều kiện
5
3 0
4
x
)
5
15 3
4
x x
hoặc
5
15 3
4
x x
65
2
4
x
hoặc
55
4
4
x
65
8
x
hoặc
55
16
x
Thay vào điều kiện
5
3 0
4
x
, ta
55
16
x
không
thỏa mãn và
65
8
x
thỏa mãn.
Vậy
65
8
x
Câu 3:
a)
0,1 1,1 1,1 0,1
1 1 1
x x
x x
b)
2 2,5 2,5 2
x x
0,5 0,5
x x hoặc
0,5
x
Dạng 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối
Bài tập cơ bản
Câu 1:
a) Do
2 1 0
x
nên
2 1 2 2
A x
, dấu “=” xảy ra khi
1
2
x
.
Vậy
min 2
A
khi
1
2
x
.
b) Do
1 0
x
nên
1 6 6
B x
, dấu “=” xảy ra khi
1
x
Vậy
min 6
B
khi
1
x
.
c) Ta có
1 0 1 3 3
x x
, dấu “=” xảy ra khi
1 0
x
hay
1
x
.
Vậy
min 3
C
khi
1
x
.
Câu 2:
a) Ta có
1 0
x
, với mọi
1 0
x x
; với mọi
1 1 1
x x
hay
1
P
.
Dấu “=” xảy ra khi
1 0
x
hay
1
x
.
Vậy
max 1
P
khi
1
x
.
b) Do
1 1
1 2 0 2,25 1 2 2,25
4 4
x Q x
.
Vậy
max 2,25
Q
khi
1
2
x
.
| 1/10

Preview text:

BÀI 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN Mục tiêu  Kiến thức
+ Nắm được định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
+ Nắm được cách thực hiện phép tính với số thập phân.  Kĩ năng
+ Tính được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
+ Thực hiện các phép tính với số thập phân.
+ Vận dụng định nghĩa và tính chất giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ vào bài toán tìm x, tìm giá trị
nhỏ nhất (lớn nhất) của biểu thức. Trang 1 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Giá trị tuyệt đối
Giá trị tuyết đối của số hữu tỉ x, kí hiệu x là khoảng
cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. x khi x  0
Với mọi x  ta có: x   x khi x  0 Tính chất a) x  0; b) x  x ; c) x  x.
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân ta có thể Ví dụ: Tính 0,5  0,02
chuyển chúng về dạng các phân số thập phân rồi thực Cách 1:
hiện theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số. 5 2 50  2 52 13 0,5  0,02      10 100 100 100 25
Ta cũng có thể thực hiện phép tính trên các số thập phân Cách 2: 0,5  0,02  0,52
tương tự như đối với số nguyên. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối Phương pháp giải
Ta sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu Ví dụ: 4  4 và 4   4 . x khi x  0 tỉ: x   . 3
 ,2  3,2 và 3,2  3,2 . x khi x  0
Quy tắc nhớ: Lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ, ta bỏ dấu âm (-) đằng trước của số đó nếu có.
Lưu ý chỉ bỏ dấu âm (-) có ở bên trong dấu giá trị
tuyệt đối, các dấu của biểu thức giữ nguyên. Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Tính: 3 a) 1  ,2 . b) 4 c)   4 d) 0 e)  1,6 Hướng dẫn giải 3 3 a) 1  ,2  1,2 . b) 4   4 c)     4 4 d) 0  0 e)  1,6  1,6 . Trang 2
Ví dụ 2. Tính giá trị của các biểu thức: 1
a) A  3x x  2 2x  3 với x   . 3 1
b) B  4 x  2 y với x  và y  2  . 4 Hướng dẫn giải 1  1  1  1 
a) Thay x   vào biểu thức A, ta có: A  3x x  2 2x  3  3.  .   2. 2.   3  7     . 3  3  3  3  Vậy A  7 . 1 1 1 b) Thay x  và y  2
 vào biểu thức B, ta có: B  4 x  2 y  4.  2. 2
  4.  2.2  1 4  3  4 4 4 Vậy B  3  1 1  1 1 
Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức P   x :   2 x  2   khi 2 2  6 4  a) x  2 b) x  2 Hướng dẫn giải
a) Khi x  2 thì x  2  0  x  2  x  2 . Thay vào biểu thức P, ta có: 1 1  1  P   x   x   1 1 37 6 2
2   3x   2x  4  5  x    . 2 2  4  2 8 8
b) Khi x  2 thì x  2  0  x  2  2  x . Thay vào biểu thức P, ta có: 1 1  1  P   x     x 1 1 27 6 2 2
  3x   4  2x  x    . 2 2  4  2 8 8
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Giá trị của  4 bằng: A. 4  B. 4  C. 4 D.  4   Câu 2: Giá trị của 5  bằng: A. 4  1 B. 5 C. 5  D.   5   1 1  3 1
Câu 3: Giá trị của biểu thức  B   .  x   khi x   là: 2 4  4  4 1 1 1 1 A. B.  C. D.  4 4 2 2
Câu 4: Giá trị của biểu thức B   x  y   1 4 2
1 .  khi x  2, y  3 là: 5 5 1 2 3 4 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 5: Tính: a) 3  ,2 b) 1,7 c)  4,5 d) 2  1 Trang 3 Câu 6: Tính: a) 2 và 2  . b)  1,2 và  3 . 1 2 c) và 0  ,1 . d) 1   3,5 và 1 . 2 3
Câu 7: Tính giá trị của các biểu thức sau biết x  3;y  2 3 4 a) A   6  x  b) B  2x 1  3y  2 2 9
Dạng 2: Cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân Phương pháp giải
+ Áp dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. Ví dụ:
+ Vận dụng các tính chất: Giao hoán, kết hợp, phân phối,…
A  1,1 5,3  3,9  4,7
 Nếu trong biểu thức chỉ toàn số thập phân thì ta có
 1,1 3,9  5,3  4,7  510 15
thể thực hiện phép toán trên các số thập phân. 1 3 6  1 3   1 6  B  0,25           
 Nếu trong biểu thức có cả phân số thì ta thường đổi 7 4 7  4 4   7 7   11  2
các số thập phân về phân số. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Thực hiện phép tính: a) A  1,3  2,5 b) B  2,4 13,5 c) C  4  ,3 13,7   5  ,7  6,3
d) D  11,4  3,4  12,4 15,5 Hướng dẫn giải a)A  1,3  2,5  3,8 b)B  2,4 13,5  15,9 c)C  4  ,3 13,7   5  ,7  6,3   4  ,3  5,7   1  3,7  6,3  1  0  20  3  0
d)D  11,4  3,4  12,4 15,5  8  3  ,1  8  3,1  11,1
Ví dụ 2. Thực hiện phép tính: a) M  0,5.4 1,6.5 b) N  25. 5  . 0  ,4. 0  ,2 3 1 c) P  0,3   0,15.10
d) Q  4,8: 0,8  3,6 : 0,9  20 2 Hướng dẫn giải
a)M  0,5.4 1,6.5  2  8  10 b)N  25. 5  .0,4. 0  ,2  25.   0  ,4.   5  . 0  ,2    1  0.1  10 3 3 3 15 3 3 15 6  3  30 21 c)P  0,3   0,15.10    .10      20 10 20 100 10 20 10 20 20 1 1 1 19
d)Q  4,8 : 0,8  3,6 : 0,9   6  4   10   2 2 2 2
Bài tập tự luyện dạng 2 Câu 1: Tính Trang 4 1 1 a) 1,2  5  6,8 b)   2,5  2 4 c) 1,5  0,1. 20,5  9,5 d) 0,9 1  2 1,1 Câu 2: Tính: a) 7  8 b)  4,5  5,5 c) 7  ,5  2  ,5 d)  3,5  5  ,5  6  Câu 3: Tính nhanh: a) 0,01.51 31.0,01 b) 10,2  5.8  9  ,8  4,2 c) 6,3   3
 ,4  2,4  0,3
d) 3,1 2,4  5,6  3,  1  5,6
Câu 4: Cho biết a  2,5;b  6,7;c  3,1 và d  0,3 . Hãy so sánh các hiệu sau: a) a  b và b  a . b) b  d và d  b . c) b  c và c  b .
Dạng 3: Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn điều kiện cho trước
Bài toán 1. Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn một đẳng thức cho trước Phương pháp giải
Ta sử dụng một số chú ý sau:    x khi x 0 Ta có x   x khi x  0 a) x  3  x  3 
 Ta có x  a  x  a (với a  0 cho trước). Nếu x  3
 thì không có giá trị x thỏa mãn.
 Ta có x  a  x  a . b) x  4   x  4
 Ta có x  0 với mọi số hữu tỉ x.
c) Tìm x để biểu thức A  x 1 đạt giá trị nhỏ nhất.
Dấu “=” xảy ra khi x  0 .
Ta có x  0  A  x 1  1 với mọi x  .
Vậy min A  1 , dấu “=” xảy ra khi x  0 . Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Tìm x biết: a) x  10; b) 2  x  0,1 . Hướng dẫn giải a) x  10  x  10 Vậy x  1  0 . b) 2  x  0,1
 2  x  0,1 hoặc 2  x  0,1
 x  2  0,1 hoặc x  2   0  ,  1  x 1,9 hoặc x  2,1
Vậy x  1,9 hoặc x  2,1. Ví dụ 2. Tìm x biết: Trang 5 1 a) 2x  x 1  
b) 0,5x  2  x  3  0 . 2 Hướng dẫn giải 1 1 1
a) 2x  x 1    x 1  2x  (điều kiện: 2x   0 ) 2 2 2 1  1
x 1  2x  hoặc x 1  2x  2 2 1  1 x  hoặc x   2 2 1 1 1
Thay vào điều kiện 2x   0 , ta có: x  (thỏa mãn) và x   (không thỏa mãn). 2 2 2 1 Vậy x  . 2
b) 0,5x  2  x  3  0  0,5x  2  x  3
 0,5x  2  x  3 hoặc 0,5x  2  x  3
 0,5x  x  3  2 hoặc 0,5x  x  3  2
 0,5x  5 hoặc 1,5x  1  x  1  0 hoặc 2 x   3 2 Vậy x  1  0 hoặc x   . 3
Bài toán 2. Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn một bất đẳng thức cho trước Phương pháp giải
Ta sử dụng một số chú ý sau: Ví dụ:
+) x  a  a  x  a với a  0 . x  1 1   x  1
+) x  a  a  x  a với a  0 . x  4  4   x  4
+) x  a  x  a hoặc x  a với a  0 .
x  2  x  2 hoặc x  2 
+) x  a  x  a hoặc x  a với a  0 .
x  5  x  5 hoặc x  5  Ví dụ mẫu Ví dụ. Tìm x biết: a) x  0,6  1 7 b) x   3  ,5 2 Hướng dẫn giải a) x  0,6  1 7 b) x   3  ,5  1   x  0,6 1 2  1   0,6  x  1 0,6 7  x   3,5  0  ,4  x  1,6 2 Trang 6 Vậy 0,4  x  1,6 . 7 7  7 7
x   hoặc x    2 2 2 2  x  0 hoặc x  7  Vậy x  0 hoặc x  7  .
Bài tập tự luyện dạng 3 Bài tập cơ bản Câu 1: Tìm x biết: a) x  1,5 b) 1,5x  2 c) x  4  2 d) 2x  4  4 Câu 2: Tìm x biết: 1 5 1 1 a) 2x  3   0 b)  x   3 6 4 4 1 5 c) x 1  2x  d) 3x  x 15  2 4 Câu 3: Tìm x biết: a) x  0,1  1,1 b) 2  x  2,5
Dạng 4: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối Phương pháp giải
 Áp dụng bất đẳng thức cơ bản sau: Ví dụ:
x  0 với mọi x, dấu “=” xảy ra khi x  0 .
x  3  0 , dấu “=” xảy ra khi x  3  0  x  3  Mở rộng:
 x  3  0 , dấu “=” xảy ra khi x  3  0  x  3 
x  a  0 với mọi x, dấu “=” xảy ra khi x  a .
 x  b  0 với mọi x, dấu “=” xảy ra khi x  b .
Min là viết tắt của từ “minimum” nghĩa là giá trị nhỏ nhất.
Max là viết tắt của từ “maximum” nghĩa là giá trị lớn nhất. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: A  x  3  4 Hướng dẫn giải
Ta có x  3  0 , với mọi x, dấu “=” xảy ra khi x  3  0  x  3 . Suy ra x  3  4  4 Vậy min A  4 khi x  3  .
Ví dụ 2. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: C   2x  3  3 Hướng dẫn giải Trang 7 3
Ta có  2x  3  0 , với mọi x, dấu “=” xảy ra khi 2x  3  0  x  . 2
  2x  3  3  3 . 3 Vậy maxC  3 khi x  . 2
Bài tập tự luyện dạng 4
Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: a) A  2x 1  2 b) B  x 1  6 c) C  x 1  3
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: 1 a) P  1 x 1 b) Q  2,25  1 2x 4 ĐÁP ÁN
Dạng 1. Tính giá trị biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối Câu 1: Chọn B. Vì 4   4 nên  4  4  . Câu 2: Chọn D. A. 4  1  4 1  3 B. 5  5 C. 5   5 D.   5    5  Câu 3: Chọn A. 1 1 1  3  1 1  3 1  1 1  3 1  1 1 1
Thay x   vào B   .  x 
 , ta có: B   .      .       4 2 4  4  2 4  4 4  2 4  4 4  2 4 4 Câu 4: Chọn C.
Thay x  2;y  3 vào B   x  y   1 4 2 1 .  , ta có: 5 5 B       1 4       1 4 1 4 3 2 2 3 1 .
2 2.3 1 .   7.   . 5 5 5 5 5 5 5 Câu 5: a) 3  ,2  3,2 b) 1,7  1,7 c)  4,5  4  ,5 d) 2  1  21 Câu 6: 1 1 a) 2  2; 2   2 ; b)  ; 0  ,1  0,1 2 2 2 1 1
c)  1,2  1,2; 3  3 d) 1
  3,5  2,5  2,5; 1    3 3 3 Câu 7: 3 4 3 4 17
a) Thay x  3 vào biểu thức A, ta có: A   6  3    6  3  2 9 2 9 6
b) Thay x  3; y  2 vào biểu thức B, ta có: B  2.3 1  3. 2    2  5  4   5  4  9
Dạng 2. Cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân Trang 8 Câu 1:
a) 1,2  5  6,8  1,2  6,8  5  8  5 13 1 1 1 5 1 1 9
b)   2,5       2   2 4 2 2 4 4 4
c) 1,5  0,1. 20,5  9,5  1,5  0,1.30  1,5  3  1  ,5 d) 0,9 1  2 1,1  0
 ,1  0,9  0,1 0,9  1 Câu 2:
a) 7  8  7  8  15
b)  4,5  5,5  4,5  5,5  1
c) 7,5  2,5  7,5  2,5  10
d)  3,5  5,5  6  3,5  5,5  6  4 Câu 3:
a) 0,01.51 31.0,01  0,01.51 3  1  0,01.20  0,2
b) 10,2  5,8  9,8  4,2  10,2  5,8  9,8  4,2  10,2  9,8  5,8  4,2  20 10  10
c) 6,3  3,4  2,4  0,3  6,3  0,3  3,4  2,4  6 1      5
d) 3,1 2,4  5,6  3, 
1  5,6  3,1  3, 
1   2,4  5,6    5,6  0  2,4  0    2,4 Câu 4:
a) a  b và b  a . Do a  b  2,5  6,7  9,2 và b  a  6
 ,7  2,5  9,2 nên a  b  b  a .
b) b  d và d  b . Do b  d  6  ,7   0  ,3  6
 ,4 và d  b  0,3   6
 ,7  6,4 nên b  d  d  b .
c) b  c và c  b . Do b  c  6  ,7  3,1  9
 ,8 và c  b  3,1  6
 ,7  9,8 nên b  c  c  b .
Dạng 3. Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn điều kiện cho trước Câu 1:
a) x  1,5  x  1,5 hoặc x  1,5 b) 1,5x  2
 . Không tồn tại x vì vế trái không âm và vế phải âm.
c) x  4  2  x  4  2 hoặc x  4  2  x  2 hoặc x  6  .
d) 2x  4  4  2x  4  4 hoặc 2x  4  4
  2x  8 hoặc 2x  0  x  4 hoặc x  0 . Câu 2: 1 1 a) 5 1 1 1 5 1 7
2x  3   0  2x  3  b)  x    x     3 3 6 4 4 4 6 4 12 1  1
2x  3  hoặc 2x  3   1 7 1 7 3 3  x   hoặc x    4 12 4 12 10  8 2x  hoặc 2x  1 5 3 3  x  hoặc x   3 6 5  4 x  hoặc x  1 5 3 3
Vậy x  hoặc x   . 3 6 5 4 Vậy x  hoặc x  3 3 Trang 9 c) 1 1
x 1  2x   x 1  2x  d) 5 5
3x  x 15   x 15  3x  2 2 4 4 1 5
(điều kiện 2x   0 )
(điều kiện 3x   0 ) 2 4 1  1 5 5
x 1  2x  hoặc x 1  2  x 
 x 15  3x  hoặc x 15  3  x  2 2 4 4 3   1 65 55 x  hoặc 3x   2x   hoặc 4x   2 2 4 4 3  1 55 x   hoặc x   x  65 hoặc x   2 6 8 16 1 3 5 55
Thay vào điều kiện 2x   0 , ta có x   không Thay vào điều kiện 3x   0 , ta có x   không 2 2 4 16 1
thỏa mãn và x  thỏa mãn.
thỏa mãn và x  65 thỏa mãn. 6 8 1 Vậy x  . Vậy x  65 6 8 Câu 3:
a) x  0,1 1,1 x  1,1 0,1
b) 2  x  2,5  x  2,5 2
 x  1 1  x  1
 x  0,5  x  0,5 hoặc x  0,5
Dạng 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối Bài tập cơ bản Câu 1: 1
a) Do 2x 1  0 nên A  2x 1  2  2 , dấu “=” xảy ra khi x  . 2 1 Vậy min A  2 khi x  . 2
b) Do x 1  0 nên B  x 1  6  6
 , dấu “=” xảy ra khi x  1 Vậy min B  6  khi x  1.
c) Ta có x 1  0  x 1  3  3 , dấu “=” xảy ra khi x 1  0 hay x  1. Vậy min C  3 khi x 1. Câu 2:
a) Ta có x 1  0 , với mọi x    x 1  0 ; với mọi x  1 x 1 1 hay P 1.
Dấu “=” xảy ra khi x 1  0 hay x  1. Vậy max P 1 khi x 1. 1 1
b) Do  1 2x  0  Q  2,25  1 2x  2,25. 4 4 1
Vậy maxQ  2,25 khi x   . 2 Trang 10