Chuyên đề giới hạn có đáp án và lời giải chi tiết – Đặng Việt Đông

Chuyên đề giới hạn có đáp án và lời giải chi tiết – Đặng Việt Đông gồm 136 trang, cuốn chuyên đề là tài liệu hữu ích cho kỳ thi THPT Quốc gia năm học 2017 – 2018 khi trong đề thi Toán năm nay có bổ sung kiến thức chương trình Toán 11.

ST&BS: Th.S Đặng Vit Đông Trưng THPT Nho Quan A Gii hạn ĐS&GT 11
Trang 1 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 2 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
MỤC LỤC
PHẦN I ĐỀ BÀI ............................................................................................................................... 4
GIỚI HẠN DÃY S ........................................................................................................................... 4
ALÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP ............................................................................................. 4
B – BÀI TẬP ....................................................................................................................................... 4
DNG 1: TÍNH GIỚI HẠN BẰNG ĐỊNH NGHĨA ........................................................................ 4
DNG 2: TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ DỰA VÀO CÁC ĐỊNH LÝ VÀ CÁC GIỚI HẠN CƠ
BẢN ................................................................................................................................................ 7
GIỚI HẠN HÀM S ......................................................................................................................... 15
ALÝ THUYẾT TÓM TẮT ............................................................................................................ 15
B – BÀI TẬP ..................................................................................................................................... 15
DNG 1: TÍNH GII HN DẠNG BẰNG ĐỊNH NGHĨA HOẶC TẠI MỘT ĐIỂM ................... 15
DNG 2: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH
0
0
........................................................................ 18
DNG 3: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH
....................................................................... 23
DNG 4: GIỚI HẠN MỘ BÊN VÀ CÁC DẠNG VÔ ĐỊNH KHÁC........................................... 27
DNG 5 : GIỚI HẠN LƯỢNG GIÁC ........................................................................................... 29
HÀM SỐ LIÊN TỤC ......................................................................................................................... 32
ALÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP ........................................................................................... 32
B – BÀI TẬP ..................................................................................................................................... 32
DNG 1: TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ TI MỘT ĐIỂM ...................................................... 32
DNG 2: TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ TRÊN TP XÁC ĐỊNH ........................................... 37
DNG 3: ÁP DỤNG TÍNH LIÊN TỤC XÉT SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH ................... 41
ÔN TẬP CHƯƠNG IV...................................................................................................................... 42
PHẦN II HƯỚNG DẪN GIẢI ........................................................................................................ 50
GIỚI HẠN DÃY S ......................................................................................................................... 50
ALÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP ........................................................................................... 50
B – BÀI TẬP ..................................................................................................................................... 50
DNG 1: TÍNH GIỚI HẠN BẰNG ĐỊNH NGHĨA ...................................................................... 50
DNG 2: TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ DỰA VÀO CÁC ĐỊNH LÝ VÀ CÁC GIỚI HẠN CƠ
BẢN .............................................................................................................................................. 55
GIỚI HẠN HÀM S ......................................................................................................................... 78
ALÝ THUYẾT TÓM TẮT ............................................................................................................ 78
B – BÀI TẬP ..................................................................................................................................... 78
DNG 1: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG BẰNG ĐỊNH NGHĨA HOẶC TẠI MỘT ĐIỂM ................... 78
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 3 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
DNG 2: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH
0
0
........................................................................ 85
DNG 3: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH
....................................................................... 95
DNG 4: GIỚI HẠN MỘ BÊN VÀ CÁC DẠNG VÔ ĐỊNH KHÁC ......................................... 106
DNG 5 : GIỚI HẠN LƯỢNG GIÁC ......................................................................................... 110
HÀM SỐ LIÊN TỤC ....................................................................................................................... 118
ALÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP .......................................................................................... 118
B – BÀI TẬP ................................................................................................................................... 118
DNG 1: TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ TI MỘT ĐIỂM .................................................... 118
DNG 2: TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ TRÊN TP XÁC ĐỊNH ......................................... 126
DNG 3: ÁP DỤNG TÍNH LIÊN TỤC XÉT SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH ................. 135
ĐÁP ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG IV ..................................................................................................... 136
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 4 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
PHN I – ĐỀ BÀI
GII HN DÃY S
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP
GIỚI HẠN HỮU HẠN GIỚI HẠN VÔ CỰC
1.
Gi
ới hn đặc biệt
:
1
lim 0
n
n

;
1
lim 0 ( )
k
n
k
n

lim 0 ( 1)
n
n
q q

; lim
n
C C

2. Định lí :
a) Nếu lim u
n
= a, lim v
n
= b t
lim (u
n
+ v
n
) = a + b
lim (u
n
– v
n
) = a – b
lim (u
n
.v
n
) = a.b
lim
n
n
u
a
v b
(nếu b 0)
b) Nếu u
n
0, n và lim u
n
= a
thì a 0 và lim
n
u a
c) Nếu
n n
u v ,n lim v
n
= 0
t lim u
n
= 0
d) Nếu lim u
n
= a thì lim
n
u a
3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
S = u
1
+ u
1
q + u
1
q
2
+ … =
1
1
u
q
1q
1. Gi
ới hn đặc biệt
:
lim n  lim ( )
k
n k

lim ( 1)
n
q q
2. Định lí:
a) Nếu lim
n
u thì
1
lim 0
n
u
b) Nếu lim u
n
= a, lim v
n
=  thì lim
n
n
u
v
= 0
c) Nếu lim u
n
= a 0, lim v
n
= 0
t lim
n
n
u
v
=
. 0
. 0
n
n
neáu a v
neáu a v


d) Nếu lim u
n
= +, lim v
n
= a
t lim(u
n
.v
n
) =
0
0
neáu a
neáu a


* Khi tính giới hạn có mt trong các dạng vô
định:
0
0
,
, , 0. thì phải tìm cách kh
dạng vô định.
B – BÀI TP
DNG 1: TÍNH GII HN BẰNG ĐỊNH NGHĨA
Phương pháp:
Để chng minh
lim 0
n
u
ta chng minh vi mi s 0a nh tùy ý luôn tn ti mt s
a
n
sao
cho
n a
u a n n
.
Để chng minh
lim
n
u l
ta chng minh
lim( ) 0
n
u l
.
Để chng minh
lim 
n
u
ta chng minh vi mi s 0M ln tùy ý, luôn tn ti s t nhiên
M
sao cho
n M
u M n n
.
Để chng minh
lim 
n
u
ta chng minh
lim( ) 
n
u
.
Mt dãy s nếu có gii hn t gii hạn đó là duy nht.
Câu 1. Chn mnh đề đúng trong các mnh đề sau:
A. Nếu lim
n
u  , t
lim
n
u 
. B. Nếu lim
n
u  , t
lim
n
u 
.
C. Nếu
lim 0
n
u
, t lim 0
n
u . D. Nếu
lim
n
u a
, t lim
n
u a .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 5 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 2. Giá tr ca
1
lim
1n
bng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3. Giá tr ca
1
lim
k
n
( *) k bng:
A. 0 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 4. Giá tr ca
2
sin
lim
2
n
n
bng:
A. 0 B. 3 C. 5 D. 8
Câu 5. Giá tr ca lim(2 1)n bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 6. Giá tr ca
2
1
lim
n
n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 7. Giá tr ca
2
lim
1n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 8. Giá tr ca
2
cos sin
lim
1
n n
n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 9. Giá tr ca
1
lim
2
n
n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 10. Giá tr ca
3
2
3
lim
n n
n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 11. Giá tr ca
2
lim
1
n
n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 12. Giá tr ca
2 1
lim
2
n
A
n
bng:
A.  B.  C. 2 D. 1
Câu 13. Giá tr ca
2
2 3
lim
1
n
B
n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 14. Giá tr ca
2
1
lim
1
n
C
n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 15. Giá tr ca
2
lim
2
n n
A
n
bng:
A.  B.  C.
1
2
D. 1
Câu 16. Giá tr ca
2
2
sin 3
lim
n n n
B
n
bng:
A.  B.  C. 3 D. 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 6 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 17. Giá tr ca
2
1
lim
2 7
C
n n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 18. Giá tr ca
2
4 1
lim
3 2
n
D
n n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 4
Câu 19. Giá tr ca
lim 0
!
n
a
n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 20. Giá tr ca lim
n
a vi 0a bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 7 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
DNG 2: TÌM GII HN CA DÃY S DỰA VÀO CÁC ĐỊNH LÝ VÀ CÁC
GII HẠN CƠ BN
Phương pháp:
Sử dụng các định về giới hạn, biến đổi đưa về các gii hạn cơ bản.
Khi tìm
( )
lim
( )
f n
g n
ta thường chia cả tvà mẫu cho
k
n
, trong đó k là bậc lớn nhất của t và
mu.
Khi tìm lim ( ) ( )
k m
f n g n trong đó lim ( ) lim ( ) f n g n ta thường tách và sử dụng
phương pháp nhân lượng liên hơn.
+ Dùng các hằng đẳng thức:
3 3
2 2
3 3 3
;a b a b a b a b a ab b a b
ng định lí kẹp: Nếu
n n
u v
,n lim v
n
= 0 t lim u
n
= 0
Khi tính các giới hạn dạng phân thức, ta chú ý một số trường hợp sau đây:
Nếu bậc của tử nh hơn bậc của mẫu thì kết quả của gii hạn đó bằng 0.
Nếu bậc của từ bằng bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng tỉ số các hệ số của lu thừa
cao nhất của tử và của mẫu.
Nếu bậc của tử ln hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó là + nếu hệ số cao nhất của t
mẫu cùng dấu và kết quả là nếu hệ số cao nhất của tử và mẫu trái dấu.
Câu 1. Cho dãy s
n
u vi
4
n
n
n
u
1
1
2
n
n
u
u
. Chn giá tr đúng của
lim
n
u
trong các s sau:
A.
1
4
. B.
1
2
. C. 0 . D. 1.
Câu 2. Kết qu đúng của
2
cos2
lim 5
1
n n
n
là:
A. 4. B. 5. C. –4. D. .
Câu 3. Giá tr ca.
2 1
lim
1 3
n
A
n
bng:
A.  B.  C.
2
3
D. 1
Câu 4. Giá tr ca.
2
2
4 3 1
lim
(3 1)
n n
B
n
bng:
A.  B.  C.
4
9
D. 1
Câu 5. Kết qu đúng của
2
4
2 1
lim
3 2
n n
n
A.
3
3
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 6. Gii hny s
n
u vi
4
3
4 5
n
n n
u
n
là:
4
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 8 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
A. . B.  . C.
3
4
. D. 0 .
Câu 7. Chn kết qu đúng của
3
2 5
lim
3 5
n n
n
:
A. 5. B.
2
5
. C. . D.  .
Câu 8. Giá tr ca
2
2
2 3 1
lim
3 2
n n
A
n n
bng:
A.  B.  C.
2
3
D. 1
Câu 9. Giá tr ca
2
2
2
lim
3 1
n n
B
n n
bng:
A.  B.  C. 0 D.
1
1 3
Câu 10. Giá tr ca
4
9
2
17
2 1 2
lim
1
n n
C
n
bng:
A.  B.  C. 16 D. 1
Câu 11. Giá tr ca
32 3
44
1 3 2
lim
2 2
n n
D
n n n
bng:
A.  B.  C.
3
4
1 3
2 1
D. 1
Câu 12. Giá tr ca
3
4
4
3 1
lim
2 3 1
n n
C
n n n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 13. Giá tr ca.
7 3
2 5
( 2) (2 1)
lim
( 2)
n n
F
n
bng:
A.  B.  C. 8 D. 1
Câu 14. Giá tr ca.
3
2
1
lim
(2 1)
n
C
n n
bng:
A.  B.  C.
1
4
D. 1
Câu 15. Giá tr ca.
3 2
4 3
3 2
lim
4 1
n n
D
n n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 16. Giá tr ca.
3
2 1
lim
2
n n
E
n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 17. Giá tr ca.
4
4
3 3
2 1 2
lim
3
n n n
F
n n n
bng:
A.  B.  C.
3
3
3 1
D. 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 9 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 18. Cho dãy s
n
u
vi
4 2
2 2
1
1
n
n
u n
n n
. Chn kết qu đúng của
lim
n
u
là:
A.. B.0 . C.1 . D. .
Câu 19.
4 2
10
lim
1 n n
bng :
A. . B.10. C.0 . D..
Câu 20. Tính gii hn:
1 4
lim
1
n
n n
A.1. B.0 . C. 1 D.
1
2
.
Câu 21. Tính gii hn:
2
1 3 5 .... 2 1
lim
3 4
n
n
A.0 . B.
1
3
. C.
2
3
. D.1.
Câu 22. Chn kết qu đúng của
2
2
1 1
lim 3
3 2
n
n
n
.
A. 4 . B. 3. C. 2 . D.
1
2
.
Câu 23. Giá tr ca
1 0
1 0
...
lim
...
k
k
p
p
a n a n a
D
b n b n b
(Trong đó ,k p là các s nguyên dương;
0
k p
a b
).
bng:
A.  B.  C. Đáp án khác D. 1
Câu 24. Kết qu đúng của
2
2 5
lim
3 2.5
n
n n
là:
A.
5
2
. B.
1
50
. C.
5
2
. D.
25
2
.
Câu 25.
1
3 4.2 3
lim
3.2 4
n n
n n
bng:
A.  . B. . C. 0 . D. 1.
Câu 26. Giá tr ca
1 1
3.2 3
lim
2 3
n n
n n
C
bng:
A.  B.  C.
1
3
D. 1
Câu 27. Giá tr đúng của
lim 3 5
n n
là:
A. . B.  . C. 2 . D. 2 .
Câu 28. Giá tr ca.
1 1
3.2 3
lim
2 3
n n
n n
K
bng:
A.
1
3
B.  C. 2 D. 1
Câu 29.
5 1
lim
3 1
n
n
bng :
A. . B.1 . C.0 D..
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 10 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 30.
1
4
2
4 2
lim
3 4
n n
n n
bng :
A.0 . B.
1
2
. C.
1
4
. D.
.
Câu 31. Giá tr ca.
1 1
3.3 4
lim
3 4
n n
n n
C bng:
A.  B.
1
2
C. 0 D. 1
Câu 32. Cho các s thc a,b tha 1; 1 a b . Tìm gii hn
2
2
1 ...
lim
1 ...
n
n
a a a
I
b b b
.
A.  B.  C.
1
1
b
a
D. 1
Câu 33. Tính gii hn ca dãy s
1
1 1 0
1
1 1 0
. ...
lim
. ...
k k
k k
p p
p p
a n a n a n a
A
b n b n b n b
vi
0
k p
a b
. :
A.  B.  C. Đáp án khác D. 1
Câu 34.
2 3
lim sin 2
5
n
n n
bng:
A.  . B. 0 . C. 2 . D. .
Câu 35. Giá tr ca.
2
lim 6 M n n n
bng:
A.  B.  C. 3 D. 1
Câu 36. Giá tr ca.
2
lim 1 H n n n
bng:
A.  B.  C.
1
2
D. 1
Câu 37. Giá tr ca
2
lim 2 1 B n n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Bài 40. Giá tr ca
2
lim 1 K n n n
bng:
A.  B.  C.
1
2
D. 1
Câu 38. Giá tr đúng của
2 2
lim 1 3 2 n n
là:
A.  . B. . C. 0 . D. 1.
Câu 39. Giá tr ca
2
lim 6 A n n n
bng:
A.  B.  C. 3 D. 1
Câu 40. Giá tr ca
3 3 2
lim 9 B n n n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 3
Câu 41. Giá tr ca
32 3 2
lim 2 2 D n n n n
bng:
A.  B.  C.
1
3
D. 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 11 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 42. Giá tr ca.
3 2 3
lim 1 8 2 M n n n
bng:
A.
1
12
B. C. 0 D. 1
Câu 43. Giá tr ca.
32 3
lim 4 1 8 N n n n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 44. Giá tr ca.
3 3 2 2
lim 1 3 4 1 5 K n n n n n
bng:
A.  B.  C.
5
12
D. 1
Câu 45. Giá tr ca.
3 3 2
lim 3 1 N n n n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 46. Giá tr đúng của
lim 1 1
n n n là:
A. 1 . B. 0 . C. 1. D.  .
Câu 47. Giá tr ca.
3 3 2
lim 8 4 3 H n n n n
bng:
A.  B.  C.
2
3
D. 1
Câu 48. Giá tr ca
2
lim 2 2 A n n n
bng:
A.  B.  C. 2 D. 1
Câu 49.
5 5 2
lim 200 3 2 n n bng :
A.0 . B.1. C. . D..
Câu 50. Giá tr ca.
3
3
2 sin 2 1
lim
1
n n
A
n
bng:
A.  B.  C. 2 D. 1
Câu 51. Giá tr ca.
n
3
!
lim
2
n
B
n n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 52. Giá tr ca.
2 2 2
1
lim
( 3 2 3 1)
n
D
n n n
bng:
A.  B.  C.
2
3
D. 1
Câu 53. Giá tr ca.
2
lim( 1 2 ) E n n n bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 54. Giá tr ca.
lim 1 F n n bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 55. Giá tr ca.
2 2
lim( 1 1)
p
k
H n n bng:
A.  B.  C. Đáp án khác D. 1
Câu 56. Tính gii hn ca dãy s
1 1 1
...
2 1 2 3 2 2 3 ( 1) 1
n
u
n n n n
:
A.  B.  C. 0 D. 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 12 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 57. Tính gii hn ca dãy s
3 3 3
3
( 1) 1 2 ...
3 2
n
n n
u
n n
:
A.  B.  C.
1
9
D. 1
Câu 58. Tính gii hn ca dãy s
1 2
1 1 1
(1 )(1 )...(1 )
n
n
u
T T T
trong đó
( 1)
2
n
n n
T . :
A.  B.  C.
1
3
D. 1
Câu 59. Tính gii hn ca dãy s
3 3 3
3 3 3
2 1 3 1 1
. ....
2 1 3 1 1
n
n
u
n
. :
A.  B.  C.
2
3
D. 1
Câu 60. Tính gii hn ca dãy s
1
2 1
2
n
n
k
k
k
u . :
A.  B.  C. 3 D. 1
Câu 61. Tính gii hn ca dãy s
2
2 ...
n
n
u q q nq
vi 1q . :
A.  B.  C.
2
1
q
q
D.
2
1
q
q
Câu 62. Tính gii hn ca dãy s
2
1
n
n
k
n
u
n k
. :
A.  B.  C. 3 D. 1
Câu 63. Tính gii hn ca dãy s
3 6 4
2
1 4 2 1
lim
(2 3)
n n n n
B
n
. :
A.  B.  C. 3 D.
3
4
Câu 64. Tính gii hn ca dãy s
2
lim 4 1 2 C n n n
. :
A.  B.  C. 3 D.
1
4
Câu 65. Tính gii hn ca dãy s
32 3 2
lim 1 2 1 D n n n n n
. :
A.  B.  C.
1
6
D. 1
Câu 66. Cho dãy s
( )
n
x
xác định bi
2
1 1
1
, , 1
2
n n n
x x x x n
Đặt
1 2
1 1 1
1 1 1
n
n
S
x x x
. Tính
lim
n
S
.
A.  B.  C. 2 D. 1
Câu 67. Cho dãy
( )
k
x
được xác định như sau:
1 2
...
2! 3! ( 1)!
k
k
x
k
Tìm
lim
n
u
vi
1 2 2011
...
n n n
n
n
u x x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 13 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
A.  B.  C.
1
1
2012!
D.
1
1
2012!
Câu 68. Cho dãy s
( )
n
u
được xác đnh bi:
0
1
2
2011
1
n n
n
u
u u
u
. Tìm
3
lim
n
u
n
.
A.  B.  C. 3 D. 1
Câu 69. Cho dãy 0x xác đnh như sau:
1 1
( )
x
f x
x
. Tìm
0; .
A.  B.  C. 2010 D. 1
Câu 70. Tìm
lim
n
u
biết
2
. 1 3 5 ... (2 1)
2 1
n
n n
u
n
A.  B.  C.
1
2
D. 1
Câu 71. Tìm
lim
n
u
biết
3
2 2 1
khi 1
( )
1
3 2 khi 1
x x
x
f x
x
m x
A.  B.  C. 2 D.
3
6
2
Câu 72. Tìm
lim
n
u
biết
2
1 1
khi 0
( )
2 3 1 khi 0
x
x
f x
x
x m x
A.  B.  C. 2 D. 1
Câu 73. Tìm
lim
n
u
biết
2
2 4 3 khi 2
( )
1
khi 2
2 3 2
x x
f x
x
x
x mx m
trong đó 1x .
A.  B.  C.
1
3
D. 1
Câu 74. Tìm
lim
n
u
biết
2
1
1
n
n
k
u
n k
A.  B.  C. 3 D. 1
Câu 75. Tìm
lim
n
u
biết
dau can
2 2... 2
n
n
u
A.  B.  C. 2 D. 1
Câu 76. Gi ( ) 0, 2 g x x là dãy s xác đnh bi . Tìm
2 2
lim ( ) lim 2 4 3 3
x x
f x x .
A.  B.  C.
4
3
D. 1
Câu 77. Cho dãy s
2 2
2 2 2 2
1 1 2 1 2 2 1 2
1 1 1
3 0
2 4 2
A x x x x x x x x được xác định như sau
1 2
x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 14 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Đặt
3
2
x . Tìm
3
2 3 3 2 4 0 x x x .
A.  B.  C.
1
2
D. 1
Câu 78. Cho
, ,( , ) 1; 1, 2,... a b a b n ab ab
. Kí hiệu
n
r
là số cặp số ( , ) u v
sao cho
n au bv. Tìm
1
lim

n
n
r
n ab
.
A.  B.  C.
1
ab
D. 1ab
Câu 79. Cho dãy s gii hn (u
n
) xác định bi :
1
1
1
2
1
, 1
2
n
n
u
u n
u
. Tìm kết qu đúng của
lim
n
u
.
A.0 . B.1. C. 1 . D.
1
2
Câu 80. Tìm giá tr đúng của
1 1 1 1
2 1 ... .......
2 4 8 2
n
S .
A. 2 1
. B. 2 . C.2 2 . D.
1
2
.
Câu 81. Tính gii hn:
1 1 1
lim ....
1.2 2.3 1
n n
A.0 B.1. C.
3
2
. D. Không gii
hn.
Câu 82. Tính gii hn:
1 1 1
lim ....
1.3 3.5 2 1
n n
A.1. B.0 . C.
2
3
. D. 2 .
Câu 83. Tính gii hn:
1 1 1
lim ....
1.3 2.4 2
n n
A.
3
4
. B.1
.
C.0 . D.
2
3
.
Câu 84. Tính gii hn:
1 1 1
lim ...
1.4 2.5 ( 3)
n n
.
A.
11
18
. B. 2 . C. 1. D.
3
2
.
Câu 85. Tính gii hn:
2 2 2
1 1 1
lim 1 1 ... 1
2 3
n
.
A. 1. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
3
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 15 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
GII HN HÀM S
A – LÝ THUYT TÓM TT
Giới hạn hữu hạn Giới hạn vô cực, giới hạn ở vô cực
1. Giới hạn đặc biệt:
0
0
lim
x x
x x
;
0
lim
x x
c c
(c: hằng số)
2. Định lí:
a) Nếu
0
lim ( )
x x
f x L
0
lim ( )
x x
g x M
t:
0
lim ( ) ( )
x x
f x g x L M
0
lim ( ) ( )
x x
f x g x L M
0
lim ( ). ( ) .
x x
f x g x L M
0
( )
lim
( )
x x
f x L
g x M
(nếu M 0)
b) Nếu f(x) 0 và
0
lim ( )
x x
f x L
t L 0 và
0
lim ( )
x x
f x L
c) Nếu
0
lim ( )
x x
f x L
thì
0
lim ( )
x x
f x L
3. Giới hạn một bên:
0
lim ( )
x x
f x L
0 0
lim ( ) lim ( )
x x x x
f x f x L
1. Giới hạn đặc biệt:
lim
k
x
x


; lim
k
x
neáu k chaün
x
neáu k leû



lim
x
c c

; lim 0
k
x
c
x

0
1
lim
x
x

;
0
1
lim
x
x

0 0
1 1
lim lim
x xx x

2. Định lí:
Nếu
0
lim ( )
x x
f x L
0 và
0
lim ( )
x x
g x
 thì:
0
0
0
lim ( )
lim ( ) ( )
lim ( )
x x
x x
x x
neáu L v g x cuøngdaáu
f x g x
neáu L v g x traùidaáu


0
0 0
0
0 lim ( )
( )
lim lim ( ) 0 . ( ) 0
( )
lim ( ) 0 . ( ) 0
x x
x x x x
x x
neáu g x
f x
neáu g x vaø L g x
g x
neáu g x vaø L g x


* Khi tính giới hạn mt trong các dạng định:
0
0
,
, , 0. thì phải tìm cách khử dạng vô định.
B – BÀI TẬP
DNG 1: TÍNH GII HN DNG BẰNG ĐỊNH NGHĨA HOẶC TI MT
ĐIỂM
Phương pháp:
+ S dng định nghĩa chuyển gii hn ca hàm s v gii hn ca dãy s.
+ Nếu
( )f x
là hàm s cho bi mt công thc t giá tr gii hn bng
0
( )f x
+ Nếu
( )f x
cho bi nhiu công thức, khi đó ta sử dụng điu kiện để hàm s có gii hn ( Gii hn
trái bng gii hn phi).
Câu 1. Chn kết qu đúng trong các kết qu sau ca
3 2
5
1
2 1
lim
2 1

x
x x
x
là:
A. 2 . B.
1
2
. C.
1
2
. D. 2 .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 16 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 2.
3
2
2
4 1
lim
3 2
x
x
x x
bng:
A
.
. B.
11
.
4
. C.
11
.
4
. D.
.
Câu 3. Tìm gii hn hàm s
1
1
lim
2
x
x
x
bằng định nghĩa.
A.  B.  C. 2 D. 1
Câu 4. Tìm gii hn hàm s
3
2
lim 1
x
x bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C. 9 D. 1
Câu 5. Tìm gii hn hàm s
1
3 2
lim
1
x
x
x
bằng định nghĩa.
A.  B.  C. 2 D.
1
4
Câu 6. Tìm gii hn hàm s
3
lim
2

x
x
x
bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C. 2 D. 1
Câu 7. Tìm gii hn hàm s
2
2 1
lim
2

x
x x
x
bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C. 2 D. 1
Câu 8. Tìm gii hn hàm s
1
3 2
lim
2 1
x
x
x
bằng định nghĩa.
A.  B.  C. 5 D. 1
Câu 9. Cho hàm s
2
3
4 3
( )
2 1 2
x x
f x
x x
. Chn kết qu đúng của
2
lim ( )
x
f x
:
A.
5
9
. B.
5
3
. C.
5
9
. D.
2
9
.
Câu 10. Tìm gii hn hàm s
0
4 2
lim
2
x
x
x
bằng đnh nghĩa.
A.  B.
1
8
C. 2 D. 1
Câu 11. Tìm gii hn hàm s
1
4 3
lim
1
x
x
x
bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C. 2 D. 1
Câu 12. Tìm gii hn hàm s
2
3 1
lim
2
x
x
x
bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C. 2 D. 1
Câu 13. Tìm gii hn hàm s
2
1
2 3
lim
1
x
x x
x
bằng đnh nghĩa.
A.  B. 5 C. 2 D. 1
Câu 14. Tìm gii hn hàm s
4
2
1
lim
2
x
x
x
bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C. 2 D. 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 17 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 15. Tìm gii hn hàm s
2
2
3
lim
2 1

x
x
x
bằng định nghĩa.
A.  B.  C.
3
2
D. 1
Câu 16. Tìm gii hn hàm s
2
lim 1

x
x x bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C. 2 D. 1
Câu 17. Tìm gii hn hàm s
2
4
2
4
lim
1 2
x
x
x x
bằng định nghĩa.
A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 18. Tìm gii hn hàm s
2
1
3 2
lim
1

x
x x
x
bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C. 2 D. 1
Câu 19. Tìm gii hn hàm s
2
1
1
lim
1
x
x x
A
x
bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C.
1
2
D. 1
Câu 20. Tìm gii hn hàm s
6
2tan 1
lim
sin 1
x
x
B
x
bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C.
4 3 6
9
D. 1
Câu 21. Tìm gii hn hàm s
3
0
2 1
lim
3 1
x
x x
C
x
bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C.
3
2 1 D. 1
Câu 22. Tìm gii hn hàm s
3
1
7 1 1
lim
2
x
x
D
x
bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C. 2 D. 3
Câu 23. Tìm gii hn hàm s
2
2
1
lim
4
x
x
A
x x
bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C.
1
6
D. 1
Câu 24. Tìm gii hn hàm s
2
6
sin 2x 3cos
lim
tan
x
x
B
x
bằng định nghĩa.
A.  B.  C.
3 3 9
4 2
D. 1
Câu 25. Tìm gii hn hàm s
2
3
2
1
2 1 2 3
lim
3 2
x
x x x
C
x
bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C.
3 3 9
4 2
D.
3
2 5
Câu 26. Tìm gii hn hàm s
3
1
3 1 2
lim
3 1 2
x
x
D
x
bằng đnh nghĩa.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 18 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
A.  B.  C.
1
6
D. 0
Câu 27. Cho hàm s
2
3 khi 2
1 khi 2
x x
f x
x x
. Chn kết qu đúng của
2
lim
x
f x
:
A. 1 . B. 0 . C. 1. D. Không tn ti.
Câu 28. Tìm a để hàm s sau có gii hn khi 2x
2
2
1 khi 2
( )
2 1 khi 2
x ax x
f x
x x x
.
A.  B.  C.
1
2
D. 1
Câu 29. Tìm a để hàm s sau có gii hn ti 0x
2
2
5 3 2 1 0
( )
1 2 0
ax x a khi x
f x
x x x khi x
.
A.  B.  C.
2
2
D. 1
Câu 30. Tìm
a
để hàm s.
2
2
5 3 2 1 0
( )
1 2 0
ax x a khi x
f x
x x x khi x
có gii hn ti 0x
A.  B.  C.
2
2
D. 1
Câu 31. Tìm
a
để hàm s.
2
2
1 khi 1
( )
2 3 khi 1
x ax x
f x
x x a x
có gii hn khi 1x .
A.  B.  C.
1
6
D. 1
DNG 2: TÍNH GII HN DẠNG VÔ ĐỊNH
0
0
1. L =
0
( )
lim
( )
x x
P x
Q x
với P(x), Q(x) là các đa thức và P(x
0
) = Q(x
0
) = 0
Phân tích c t và mu thành nhân t và rút gn.
Chú ý:
+ Nếu tam thc bc hai
2
x+cax b
hai nghim
1 2
,x x
t ta ln s phân tích
2
1 2
( )( ) ax bx c a x x x x
.
+
1 2 2 1
( )( ... )
n n n n n n
a b a b a a b ab b
2. L =
0
( )
lim
( )
x x
P x
Q x
vi P(x
0
) = Q(x
0
) = 0 và P(x), Q(x) là các biu thc chứa căn cùng bậc
S dng các hằng đẳng thức để nhân lượng liên hp t và mu.
Các lượng liên hp:
+
( )( ) a b a b a b
+
3 32 2
3 3 3
( )( ) a b a ab b a b
+
1 2 1
( )( ... )
n n nn n n
n n
a b a a b b a b
3. L =
0
( )
lim
( )
x x
P x
Q x
vi P(x
0
) = Q(x
0
) = 0 và P(x) là biêu thc chứa căn không đồng bc
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 19 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Gi s: P(x) =
0 0
( ) ( ) ( ) ( )
m n
m n
u x v x vôùi u x v x a .
Ta phân tích P(x) =
( ) ( )
m n
u x a a v x .
Trong nhiều trường hp việc phân tích như trên không đi đến kết qu ta phải phân tích như
sau: ( ) ( ) ( ( ) ( )) ( ( ) ( ))
n m n m
u x v x u x m x v x m x , trong đó ( ) m x c.
Câu 1. Chn kết qu đúng trong các kết qu sau ca
2
3
1
2 1
lim
2 2
x
x x
x
là:
A. . B. 0 . C.
1
2
. D.  .
Câu 2. Tìm gii hn
3 2
2
1
3 2
lim
4 3
x
x x
A
x x
:
A.  B.  C.
3
2
D. 1
Câu 3. Tìm gii hn
4 2
3
2
5 4
lim
8
x
x x
B
x
:
A.  B.  C.
1
6
D. 1
Câu 4. Tìm gii hn
3 4
0
(1 3 ) (1 4 )
lim
x
x x
C
x
:
A.  B.  C.
1
6
D. 25
Câu 5. Cho hàm s
2
3
9
x
f x
x
. Giá tr đúng của
3
lim
x
f x
là:
A.
.
. B. 0.. C. 6.. D.
.
Câu 6. Tìm gii hn
0
(1 )(1 2 )(1 3 ) 1
lim
x
x x x
D
x
:
A.  B.  C.
1
6
D. 6
Câu 7. Tìm gii hn
0
1
lim ( , *)
1
n
m
x
x
A m n
x
:
A.  B.  C.
n
m
D.
m n
Câu 8. Tìm gii hn
0
1 1
lim ( *, 0)
n
x
ax
B n a
x
:
A.  B.  C.
a
n
D. 1
n
a
Câu 8. Tìm gii hn
0
1 1
lim
1 1
n
m
x
ax
A
bx
vi 0ab :
A.  B.  C.
am
bn
D. 1
am
bn
Câu 9. Tìm gii hn
3 4
0
1 1 1 1
lim
x
x x x
B
x
vi 0

. :
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 20 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
A.  B.  C.
4 3 2
B
D.
4 3 2
B
Câu 10. Tìm gii hn
2
3
2
2 5 2
lim
3 2
x
x x
A
x x
:
A.  B.  C.
1
3
D. 1
Câu 11. Tìm gii hn
4
3
1
3 2
lim
2 3
x
x x
B
x x
:
A.  B.  C.
1
5
D. 1
Câu 12. Tìm gii hn
2
3
2 3
lim
4 3
x
x x
C
x x
:
A.  B.  C.
1
3
D. 1
Câu 13. Tìm gii hn
3
4
0
1 1
lim
2 1 1
x
x
D
x
:
A.  B.  C.
2
3
D. 1
Câu 14. Tìm gii hn
3
4
7
4 1 2
lim
2 2 2
x
x x
E
x
:
A.  B.  C.
8
27
D. 1
Câu 15. Tìm gii hn
0
(2 1)(3 1)(4 1) 1
lim
x
x x x
F
x
:
A.  B.  C.
9
2
D. 1
Câu 16. Tìm gii hn
3
2
0
1 4 1 6
lim
x
x x
M
x
:
A.  B.  C.
1
3
D. 0
Câu 17. Tìm gii hn
0
1 1
lim
m n
x
ax bx
N
x
:
A.  B.  C.
a b
m n
D.
a b
m n
Câu 18. Tìm gii hn
0
1 1 1
lim
m n
x
ax bx
G
x
:
A.  B.  C.
a b
m n
D.
a b
m n
Câu 19. Tìm gii hn
2
0
1 1
lim
n m
x
mx nx
V
x
:
A.  B.  C.
2
mn n m
D.
2
mn n m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 21 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 20. Tìm gii hn
3
1
1
1 1 ... 1
lim
1
n
n
x
x x x
K
x
:
A.  B.  C.
1
!n
D. 0
Câu 21. Tìm gii hn
2 2
0
1 1
lim
n n
x
x x x x
L
x
:
A.  B.  C. 2n D. 0
Câu 22. Tìm gii hn
2
3
2
2 5 2
lim
8
x
x x
A
x
:
A.  B.  C.
1
4
D. 0
Câu 23. Tìm gii hn
4 2
3
1
3 2
lim
2 3
x
x x
B
x x
:
A.  B.  C.
2
5
D. 0
Câu 24. Tìm gii hn
2
3
2 3 3
lim
4 3
x
x
C
x x
:
A.  B.  C.
1
6
D. 0
Câu 25. Tìm gii hn
3
0
1 1
lim
2 1 1
x
x
D
x
:
A.  B.  C.
1
3
D. 0
Câu 26. Tìm gii hn
0
(2 1)(3 1)(4 1) 1
lim
n
x
x x x
F
x
:
A.  B.  C.
9
n
D. 0
Câu 27. Tìm gii hn
3
0
1 4 1 6
lim
1 cos3
x
x x
M
x
:
A.  B.  C.
4
9
D. 0
Câu 28. Tìm gii hn
0
1 1
lim
1 1
m n
x
ax bx
N
x
:
A.  B.  C.
2 an bm
mn
D. 0
Câu 29. Tìm gii hn
3
0
1 1
lim
1 2 1 3
n m
x
mx nx
V
x x
:
A.  B.  C.
2 an bm
mn
D.
mn n m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 22 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 30. Tìm gii hn
3
1
1
2
1 1 ... 1
lim
1
n
n
x
x x x
K
x
:
A.  B.  C.
1
!n
D. 0
Câu 31. Tìm gii hn
3
0
4 1 2 1
lim
x
x x
A
x
:
A.  B.  C.
4
3
D. 0
Câu 32. Tìm gii hn
3
1
4 5 3
lim
5 3 2
x
x
B
x
:
A.  B.  C.
4
3
D.
2
5
Câu 33. Tìm gii hn
3
4
1
2 3 2 3
lim
2 1
x
x x
C
x
:
A.  B.  C.
4
3
D. 3
Câu 34. Tìm gii hn
3
2
2
lim
3 2
x
x x
D
x x
:
A.  B.  C.
4
3
D. 1
Câu 35. Tìm gii hn
3
2
0
1 2 1 3
lim
x
x x
A
x
:
A.  B.  C.
1
2
D. 0
Câu 36. Tìm gii hn
3
3 2
1
5 4 7 6
lim
1
x
x x
B
x x x
:
A.  B.  C.
4
3
D. 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 23 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
DNG 3: TÍNH GII HN DẠNG VÔ ĐỊNH
Phương pháp:
L =
( )
lim
( )
x
P x
Q x
trong đó ( ), ( ) P x Q x , dng này ta còn gi là dạng vô định
.
với P(x), Q(x) là các đa thc hoc các biu thc chứa căn.
Nếu P(x), Q(x) là các đa thức thì chia c t và mu cho lu tha cao nht ca x.
Nếu P(x), Q(x) chứa căn thì th chia c t mu cho lu tha cao nht ca x hoc nhân
lượng liên hp.
Tương tự như cách khử dạng vô định y s. Ta cn tìmch đưa về các gii hn:
+
2
( )
lim



k
x
x
x ;
2 1
( )
lim ( )


 
k
x
x
x .
+
( )
lim 0 ( 0; 0)


n
x
x
k
n k
x
.
+
0 0
lim ( ) ( ) lim 0 ( 0)
( )
 
x x x x
k
f x k
f x
.
Câu 1.
5
lim
3 2

x
x
bng:
A. 0 . B. 1. C.
5
3
. D.  .
Câu 2. Giá tr đúng của
4
4
7
lim
1

x
x
x
là:
A. 1. B. 1.. C. 7.. D.
.
Câu 3. Tìm gii hn
2
2
2 3 2
lim
5 1
x
x x
C
x x
:
A.  B.  C.
2 3
6
D. 0
Câu 4.
2
2
2 1
lim
3
x
x
x
bng:
A. 2 . B.
1
3
. C.
1
3
. D. 2 .
Câu 5. Cho hàm s
2
4 2
1
( )
2 3
x
f x
x x
. Chn kết qu đúng của
lim ( )
x
f x
:
A.
1
2
. B.
2
2
. C. 0 . D.  .
Câu 6.
2
1 3
lim
2 3

x
x
x
bng:
A.
3 2
2
. B.
2
2
. C.
3 2
2
. D.
2
2
.
Câu 7. Tìm gii hn
3 4 6
3 4
1
lim
1

x
x x
D
x x
:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 24 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
A.  B.  C.
4
3
D. 1
Câu 8. Cho hàm s
4 2
1
2
1
x
f x x
x x
. Chn kết qu đúng của
lim
x
f x
:
A. 0 . B.
1
2
. C. 1. D. Không tn ti.
Câu 9.
2
1
3
lim
2 1
x
x x
x
bng:
A. 3. B.
1
2
. C. 1. D.  .
Câu 10. Chn kết qu đúng trong các kết qu sau ca
4
3 2
8
lim
2 2

x
x x
x x x
là:
A.
21
5
. B.
21
5
. C.
24
5
. D.
24
5
.
Câu 12. Tìm gii hn
2
lim ( x 1 )

x
E x x :
A.  B.  C.
1
2
D. 0
Câu 13. Tìm gii hn
2
lim ( 4 1 )

x
F x x x :
A.  B.  C.
4
3
D. 0
Câu 14. Chn kết qu đúng trong các kết qu sau ca
5 3
lim 4 3 1

x
x x x là:
A. . B. 0 . C. 4 . D.  .
Câu 15. Chn kết qu đúng trong các kết qu sau ca
4 3 2
lim

x
x x x x là:
A. . B. 0 . C. 1. D.  .
Câu 16. Tìm gii hn
2
lim 1

x
B x x x
:
A.  B.  C.
4
3
D. 0
Câu 17. Tìm gii hn
2 2
lim ( 3 1 1)

x
M x x x x :
A.  B.  C.
4
3
D. Đáp án khác
Câu 18. Tìm gii hn
3 3
lim 8x 2x 2x

x
N
:
A.  B.  C.
4
3
D. 0
Câu 19. Tìm gii hn
4 24
lim 16 3 1 4 2

x
H x x x
:
A.  B.  C.
4
3
D. 0
Câu 20. Tìm gii hn
2 2
lim 1 2

x
K x x x x
:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 25 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
A.  B.  C.
1
2
D. 0
Câu 21. Tìm gii hn
2
2
3 5 1
lim
2 1

x
x x
A
x x
:
A.  B.  C.
3
2
D. 0
Câu 22. Tìm gii hn
0 1
0 0
0 1
...
lim ( 0)
...

n
n n
m
x
m m
a x a x a
B a b
b x b x b
:
A.  B.  C.
4
3
D. Đáp án khác
Câu 23. Tìm gii hn
3 3 2
44
3 1 2 1
lim
4 2

x
x x x
A
x
:
A.  B.  C.
3
3 2
2
D. 0
Câu 24. Tìm gii hn
2
3 3
1 2 1
lim
2 2 1
x
x x x
B
x
:
A.  B.  C.
4
3
D. 0
Câu 25.Tìm gii hn
3 4
7
(2 1) ( 2)
lim
(3 2 )

x
x x
A
x
:
A.  B.  C.
1
16
D. 0
Câu 26. Tìm gii hn
2
2
4 3 4 2
lim
1

x
x x x
B
x x x
:
A.  B.  C. 2 D. 0
Câu 27. Tìm gii hn
2
2
2 3 2
lim
5 1
x
x x
C
x x
:
A.  B.  C.
2 3
4
D. 0
Câu 28. Tìm gii hn
3 4 6
3 4
1
lim
1

x
x x
D
x x
:
A.  B.  C.
4
3
D. 1
Câu 29. Tìm gii hn
32 3
lim 1 2 1

x
A x x x x
:
A.  B.  C.
4
3
D. 0
Câu 30.Tìm gii hn
2
lim 4 1 2

x
C x x x
:
A.  B.  C.
1
2
D. 0
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 26 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 31. Tìm gii hn
3 3 2 2
lim 1 1

x
D x x x x
:
A.  B.  C.
1
6
D. 0
Câu 32. Tìm gii hn
2 2
lim 1 2

x
A x x x x x
:
A.  B.  C.
3
2
D. 0
Câu 33.Tìm gii hn
2 2
lim ( 2 2 )

x
B x x x x x x :
A.  B.  C.
1
4
D. 0
Câu 34. Tìm gii hn
0 1
0 0
0 1
...
lim , ( 0)
...

n
n n
m
x
m m
a x a x a
A a b
b x b x b
:
A.  B.  C.
4
3
D. Đáp án khác
Câu 35. Tìm gii hn
32 3
44
4 8 1
lim
3

x
x x x x
B
x
:
A.  B.  C.
4
3
D. 4
Câu 36. Tìm gii hn
32 3
2
4 2 1
lim
1

x
x x
C
x x
:
A.  B.  C.
3
2
D. 0
Câu 37. Tìm gii hn
2
3 3
1 2 1
lim
2 1

x
x x x
D
x x x
:
A.  B.  C.
4
3
D. 0
Câu 38. Chn kết qu đúng trong các kết qu sau ca
2
0
2
lim cos
x
x
nx
là:
A. Không tn ti. B. 0 . C. 1. D.  .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 27 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
DNG 4: GII HN MN VÀ CÁC DẠNG VÔ ĐNH KHÁC
Phương pháp:
1. Gii hn mt bên : Áp dụng định gii hn ca mt tích và mt thương..
2. Dng : Gii hạn này thường có chứa căn
Ta thường s dụng phương pháp nhân lượng liên hp ca t mẫu, Sau đó tìm cách biến đổi đưa
v dng
.
3. Dng 0.:
Ta cũng thường s dng các phương pháp như các dạng trên.
Câu 1. Chn kết qu đúng của
2 3
0
1 2
lim
x
x x
:
A. . B. 0 . C.  . D. Không tn ti.
Câu 2.
3 2
1
lim
1 1
x
x x
x x
bng:
A. 1 . B. 0 . C. 1. D.  .
Câu 3.
2
2
1
1
lim
1
x
x x
x
bng:
A. . B. –1. C. 1. D. +.
Câu 4. Giá tri đúng của
3
3
lim
3
x
x
x
A. Không tn ti. B. 0 . C. 1. D.  .
Câu 5. Tìm gii hn
2
lim 1

x
A x x x
:
A.  B.  C.
1
2
D. 0
Câu 6. Tìm gii hn
2
lim 2 4 1

x
B x x x
:
A.  B.  C.
1
4
D. 0
Câu 7. Cho hàm s . Chn kết qu đúng của
1
lim
x
f x
:
A. . B.
2
3
. C.
2
3
. D. .
Câu 8. Tìm gii hn
1 2
lim [ ( )( )...( ) ]

n
n
x
C x a x a x a x :
A.  B.  C.
1 2
...
n
a a a
n
D.
1 2
...
2
n
a a a
n
Câu 9. Tìm gii hn
2
lim ( x 1 )

x
A x x :
A.  B.  C.
1
2
D. 0
Câu 10. Tìm gii hn
2
lim ( 4 1 )

x
B x x x :
A.  B.  C.
1
4
D. 0
1
1
1
1
)(
3
x
x
xf
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 28 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 11. Tìm gii hn
2 2
lim ( 1 1)

x
C x x x x :
A.  B.  C.
1
4
D. Đáp án khác
Câu 12. Tìm gii hn
3 3
lim ( 8x 2x 2x)

x
D :
A.  B.  C.
1
4
D. 0
Câu 13. Tìm gii hn
4 24
lim ( 16 3 1 4 2)

x
E x x x :
A.  B.  C.
1
4
D. 0
Câu 14. Tìm gii hn
3 3
lim ( 1 )

x
F x x :
A.  B.  C.
1
4
D. 0
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 29 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
DNG 5 : GII HẠN LƯỢNG GIÁC
Phương pháp:
Ta s dng các công thức lượng giác biến đổi v các dng sau:
0 0
sin
lim lim 1
sin
x x
x x
x x
, t đây suy ra
0 0
tan
lim lim 1
tan
x x
x x
x x
.
Nếu
0 0
sin ( )
lim ( ) 0 lim 1
( )
x x x x
u x
u x
u x
0
tan ( )
lim 1
( )
x x
u x
u x
.
Câu 1. Tìm gii hn
2
0
1 cos
lim
x
ax
A
x
:
A.  B.  C.
2
a
D. 0
Câu 2. Tìm gii hn
0
1 sin cos
lim
1 sin cos
x
mx mx
A
nx nx
:
A.  B.  C.
m
n
D. 0
Câu 3. Tìm gii hn
2
0
1 cos .cos2 .cos3
lim
x
x x x
B
x
:
A.  B.  C. 3 D. 0
Câu 4.Tìm gii hn
0
1 cos2
lim
3
2sin
2
x
x
A
x
:
A.  B.  C. 1 D. 0
Câu 5. Tìm gii hn
0
cos2 cos3
lim
(sin3 sin 4 )
x
x x
B
x x x
:
A.  B.  C.
5
2
D. 0
Câu 6. Tìm gii hn
2
3
0
tan 2
lim
1 cos2
x
x
C
x
:
A.  B.  C. 6 D. 0
Câu 7. Tìm gii hn
2
0
lim
1 sin3 cos2
x
x
D
x x x
:
A.  B.  C.
7
2
D. 0
Câu 8.Tìm gii hn
1
sin( )
lim.
sin( )
m
n
x
x
A
x
:
A.  B.  C.
n
m
D. 0
Câu 9. Tìm gii hn
2
lim( )tan
2
x
B x x
:
A.  B.  C.
5
2
D. 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 30 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 10. Tìm gii hn
0
1
lim sin ( 0)
x
C x
x
:
A.  B.  C.
5
2
D. 0
Câu 11.Tìm gii hn lim (sin 1 sin )

x
D x x :
A.  B.  C.
5
2
D. 0
Câu 12. Tìm gii hn
0
cos3 cos4
lim
cos5 cos6
x
x x
A
x x
:
A.  B.  C.
7
11
D. 0
Câu 13. Tìm gii hn
3
0
1 1 2sin 2
lim
sin 3
x
x
B
x
:
A.  B.  C.
4
9
D. 0
Câu 14.Tìm gii hn
2
3 4
0
sin 2
lim
cos cos
x
x
C
x x
:
A.  B.  C. 96 D. 0
Câu 15.Tìm gii hn
4
4
0
sin 2
lim
sin 3
x
x
D
x
:
A.  B.  C.
16
81
D. 0
Câu 16.Tìm gii hn
0
1 sin( cos )
2
lim
sin(tan )
x
x
E
x
:
A.  B.  C.
5
2
D. 0
Câu 17. Tìm gii hn
3sin 2cos
lim
1

x
x x
F
x x
:
A.  B.  C.
5
2
D. 0
Câu 18. Tìm gii hn
2
0
cos cos
lim
sin
m m
x
ax bx
H
x
:
A.  B.  C.
2 2
b a
n m
D. 0
Câu 19.Tìm gii hn
2
0
1 cos
lim
n
x
ax
M
x
:
A.  B.  C.
2
a
n
D. 0
Câu 20.Tìm gii hn
0
cos3 cos4
lim
cos5 cos6
x
x x
A
x x
:
A.  B.  C.
7
11
D. 0
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 31 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 21.Tìm gii hn
3
0
1 1 2sin 2
lim
sin 3
x
x
B
x
:
A.  B.  C.
4
9
D. 0
Câu 22. Tìm gii hn
2
3 4
0
sin 2
lim
cos cos
x
x
C
x x
:
A.  B.  C. 96 D. 0
Câu 23. Tìm gii hn
4
4
0
sin 2
lim
sin 3
x
x
D
x
:
A.  B.  C.
16
81
D. 0
Câu 24. Tìm gii hn
0
1 sin( cos )
2
lim
sin(tan )
x
x
E
x
:
A.  B.  C. 1 D. 0
Câu 25.Tìm gii hn
3sin 2cos
lim
1

x
x x
F
x x
:
A.  B.  C.
5
2
D. 0
Câu 26. Tìm gii hn
2
0
cos cos
lim
sin
m m
x
ax bx
H
x
:
A.  B.  C.
2 2
b a
n m
D. 0
Câu 27. Tìm gii hn
3
0
1 3 1 2
lim
1 cos2
x
x x
M
x
:
A.  B.  C.
1
4
D. 0
Câu 28.
2
2
3 5sin 2 cos
lim
2

x
x x x
x
bng:
A. . B. 0 . C. 3. D.  .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 32 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
HÀM S LIÊN TC
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP
1. Hàm s liên tục tại một điểm: y = f(x) liên tục tại x
0
0
0
lim ( ) ( )
x x
f x f x
Để xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại điểm x
0
ta thực hiện các bước:
B1: Tính f(x
0
).
B2: Tính
0
lim ( )
x x
f x
(trong nhiều trường hợp ta cần tính
0
lim ( )
x x
f x ,
0
lim ( )
x x
f x )
B3: So sánh
0
lim ( )
x x
f x
với f(x
0
) và rút ra kết luận.
2. Hàm s liên tục trên mt khoảng: y = f(x) liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó.
3. Hàm s liên tục trên mt đoạn [a; b]: y = f(x) liên tục trên (a; b) và
lim ( ) ( ), lim ( ) ( )
x a x b
f x f a f x f b
Hàm số đa thức liên tục trên R.
Hàm số phân thức, các hàm s lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.
Giả sử y = f(x), y = g(x) liên tục tại điểm x
0
. Khi đó:
Các hàm s y = f(x) + g(x), y = f(x) – g(x), y = f(x).g(x) liên tục tại x
0
.
Hàm số y =
( )
( )
f x
g x
liên tục tại x
0
nếu g(x
0
) 0.
4. Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b] và f(a). f(b)< 0 thì tồn tại ít nhất mt số c (a; b): f(c) = 0.
i cách khác: Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b] và f(a). f(b)< 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm c (a; b).
Mrộng: Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b]. Đặt m =
;
min ( )
a b
f x
, M =
;
max ( )
a b
f x
. Khi đó với mi T (m; M) luôn tồn
tại ít nhất một số c (a; b): f(c) = T.
B – BÀI TẬP
DNG 1: TÍNH LIÊN TC CA M S TI MỘT ĐIỂM
Phương pháp:
Tìm gii hn ca hàm s ( )y f x khi
0
x x
và tính
0
( )
f x
Nếu tn ti
0
lim ( )
x x
f x
thì ta so sánh
0
lim ( )
x x
f x
vi
0
( )f x
.
Chú ý:
1. Nếu hàm s liên tc ti
0
x
thì trước hết m s phải xác định tại điểm đó
2.
0
0 0
lim ( ) lim ( ) lim ( )
x x
x x x x
f x l f x f x l .
3. Hàm s
0
0
( ) khi
khi
f x x x
y
k x x
liên tc ti
0
0
lim ( )
x x
x x f x k
.
4. Hàm s
1 0
2 0
( ) khi
( )
( ) khi
f x x x
f x
f x x x
liên tc ti điểm
0
x x
khi và ch khi
0 0
1 2 1 0
lim ( ) lim ( ) ( )
x x x x
f x f x f x .
Chú ý:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 33 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
m s
0
0
( ) khi
khi
f x x x
y
k x x
liên tc ti
0
x x
khi và ch khi
0
lim ( )
x x
f x k
.
m s
0
0
( ) khi
( ) khi
f x x x
y
g x x x
liên tc ti
0
x x
khi và ch khi
0 0
lim ( ) lim ( )
x x x x
f x g x .
Câu 1. Cho hàm s
2
1
1
x
f x
x
2
2 2 f m vi 2x . Giá tr ca
m
để
f x liên tc ti 2x là:
A.
3
. B.
3
. C.
3
. D. 3
Câu 2. Cho hàm s
2
4 f x x
. Chn câu đúng trong các câu sau:
(I)
f x liên tc ti 2x .
(II)
f x gián đoạn ti 2x .
(III)
f x
liên tục trên đoạn
2;2
.
A. Ch
I và
III . B. Ch
I . C. Ch
II . D. Ch
II
III
Câu 3. Cho hàm s
2
3
1
3; 2
6
3 3;
x
x x
f x
x x
b x b
. Tìm b để
f x liên tc ti 3x .
A. 3 . B. 3 . C.
2 3
3
. D.
2 3
.
3
Câu 4. Cho hàm s
1
1
x
f x
x
. Tìm khẳng đnh đúng trong các khẳng định sau:
I
f x
gián đoạn ti 1.x
II
f x liên tc ti 1.x
III
1
1
lim
2
x
f x
A. Ch
I . B. Ch
I . C. Ch
I và
III . D. Ch
II
.III
Câu 5. Cho hàm s
2 8 2
2
2
0 2
x
x
f x
x
x
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I
2
lim 0

x
f x
.
II
f x liên tc ti 2. x
III
f x gián đoạn ti 2. x
A. Ch
I và
III . B. Ch
I và
II . C. Ch
I . D. Ch
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 34 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 6. Chom s
2
4 2 2
1 2
x x
f x
x
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:.
I
f x không xác định ti 3.x
II
f x liên tc ti 2. x
III
2
lim 2
x
f x
A. Ch
I
. B. Ch
I
II
.
C. Ch
I và
III . D. C
; ;I II III đều sai.
Câu 7. Cho hàm s
sin5
0
5
2 0
x
x
f x
x
a x
. Tìm
a
để
f x liên tc ti 0.x
A. 1. B. 1 . C. 2 . D. 2.
Câu 8.Cho hàm s
2
2
2
1 , 1
3 , 1
, 1
x x
f x x x
k x
. Tìm k để
f x gián đoạn ti 1x .
A. 2 k . B. 2k . C. 2 k . D. 1 k .
Câu 9.Cho hàm s
2
khi 4
4
( )
1
khi 4
4
x
x
x
f x
x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất
A. Hàm s liên tc ti 4x
B. Hàm s liên tc ti mi điểm trên tp xác định nhưng gián đoạn ti 4x
C. Hàm s không liên tc ti 4x
D. Tt c đều sai
Câu 10. Cho hàm s
2
2
3 2
2 khi 1
( )
1
3 1 khi 1
x x
x
f x
x
x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất
A. Hàm s liên tc ti 1x
B. Hàm s liên tc ti mi điểm
C. Hàm s không liên tc ti 1x
D. Tt c đều sai
Câu 11. Cho hàm s 3.
cos khi 1
2
1 khi 1
x
x
f x
x x
. Khẳng định nào sau đây đúng nht
A. Hàm s liên tc ti ti 1x 1 x .
B. Hàm s liên tc ti 1x , không liên tc ti điểm 1 x .
C. Hàm s không liên tc ti ti 1x 1 x .
D. Tt c đều sai
Câu 12. Chn giá tr (0)f để các hàm s
2 1 1
( )
( 1)
x
f x
x x
liên tc ti điểm 0x .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 35 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 13. Chn giá tr (0)f để các hàm s
3
2 8 2
( )
3 4 2
x
f x
x
liên tc ti điểm 0x .
A. 1 B. 2 C.
2
9
D.
1
9
Câu 14. Cho hàm s
2
khi 1
( )
1
2 3 khi 1
x x
x
f x
x
x x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất
A. Hàm s liên tc ti ti ti
0
1 x
B. Hàm s liên tc ti mi điểm
C. Hàm s không liên tc ti ti
0
1 x
.
D. Tt c đều sai
Câu 15. Cho hàm s 3.
3
1 1
khi 0
( )
2 khi 0
x x
x
f x
x
x
. Khẳng định nào sau đây đúng nht
A. Hàm s liên tc ti
0
0x
B. Hàm s liên tc ti mi điểm như gián đoạn ti
0
0
x
C. Hàm s không liên tc ti
0
0x
D. Tt c đều sai
Câu 16. Cho hàm s
3
1
khi 1
1
( )
1
khi 1
3
x
x
x
f x
x
. Khẳng địnho sau đây đúng nht
A. Hàm s liên tc ti 1x
B. Hàm s liên tc ti mi điểm
C. Hàm s không liên tc ti ti 1x
D. Tt c đều sai
Câu 17. Cho hàm s
2
2
2
2 khi 2
( )
2
3 khi 2
x x
x x
f x
x
x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất
A. Hàm s liên tc ti
0
2x
B. Hàm s liên tc ti mi điẻm
C. Hàm s không liên tc ti
0
2x
D. Tt c đều sai
Câu 18. Tìm
a
để các hàm s
2
2 khi 0
1 khi 0
x a x
f x
x x x
liên tc ti 0x
A.
1
2
B.
1
4
C. 0 D. 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 36 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 19. Tìm
a
để các hàm s
2
4 1 1
khi 0
( )
(2 1)
3 khi 0
x
x
f x
ax a x
x
liên tc ti 0x
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
6
D. 1
Câu 20.Tìm
a
để các hàm s
2
2
3 1 2
khi 1
1
( )
( 2)
khi 1
3
x
x
x
f x
a x
x
x
liên tc ti 1x
A.
1
2
B.
1
4
C.
3
4
D. 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 37 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
DNG 2: TÍNH LIÊN TC CA M S TRÊN TP XÁC ĐỊNH
Phương pháp:
+ S dụng các định lí v tính liên tc của hàm đa thức, lương giác, phân thức hu t
+ Nếu hàm s cho dưới dng nhiu công thc t ta t tính liên tc trên mi khoảng đã chia và ti các điểm
chia ca các khoảng đó.
Câu 1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I
2
1
1
f x
x
liên tc trên .
II
sin
x
f x
x
có gii hn khi 0.x
III
2
9
f x x
liên tục trên đon
3;3 .
A. Ch
I và
II . B. Ch
II
III . C. Ch
II . D. Ch
III .
Câu 2. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I .
1
1
x
f x
x
liên tc vi mi 1x .
II .
sinf x x liên tc trên .
III .
x
f x
x
liên tc ti 1x .
A. Ch
I đúng. B. Ch
I
II . C. Ch
I và
III . D. Ch
II
III
.
Câu 3. Cho hàm s
2
3
, 3
3
2 3 , 3
x
x
f x
x
x
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I .
f x liên tc ti 3x .
II .
f x gián đoạn ti 3x .
III .
f x liên tc trên .
A. Ch
I
II . B. Ch
II
III .
C. Ch
I
III . D. C
I ,
II ,
III đều đúng.
Câu 4. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I .
5 2
1 f x x x liên tc trên .
II .
2
1
1
f x
x
liên tc trên khong
–1;1 .
III .
2 f x x liên tục trên đoạn
2; .
A. Ch
I
đúng. B. Ch
I
II
. C. Ch
II
III
. D. Ch
I
III
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 38 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 5. Cho hàm s
3 9
, 0 9
, 0
3
, 9
x
x
x
f x m x
x
x
. Tìm
m
để
f x liên tc trên
0; là.
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
6
. D. 1.
Câu 6. Cho hàm s .Khi đó hàm số
y f x liên tc trên các khoảng nào sau đây?
A.
3;2 . B.
2;  . C.
;3 . D.
2;3 .
Câu 7. Cho hàm s
2
3
5 6
2
2 16
2 2
x x
khi x
f x
x
x khi x
. Khng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm s liên tc trên
B. Hàm s liên tc ti mi điểm
C. Hàm s không liên tc trên
2: 
D. Hàm s gián đoạn ti điểm 2x .
Câu 8. Cho hàm s
3
3
1
khi 1
1
( )
1 2
khi 1
2
x
x
x
f x
x
x
x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm s liên tc trên
B. Hàm s không liên tc trên
C. Hàm s không liên tc trên
1:

D. Hàm s gián đoạn ti các điểm 1x .
Câu 9. Cho hàm s
tan
, 0 ,
2
0 , 0
x
x x k k
f x
x
x
. Hàm s
y f x liên tc trên các khong
nào sau đây?
A.
0;
2
. B.
;
4

. C.
;
4 4
. D.
;  .
Câu 10. Cho hàm s
2 2
2
, 2,
2 , 2
a x x a
f x
a x x
. Giá tr ca
a
để
f x liên tc trên là:
A. 1 2 . B. 1 1. C. –1 2 . D. 1 –2 .
Câu 11. Cho hàm s
2
3
, 1
2
, 0 1
1
sin , 0
x x
x
f x x
x
x x x
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
f x liên tc trên . B.
f x liên tc trên
\ 0 .
6
5
1
)(
2
2
x
x
x
xf
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 39 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
C.
f x liên tc trên
\ 1 . D.
f x liên tc trên
\ 0;1 .
Câu 12. Cho hàm s
2
2
( )
6
x
f x
x x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm s liên tc trên
B. TXĐ :
\ 3; 2 D .Ta có hàm s liên tc ti mi x D và hàm s gián đoạn ti 2, 3 x x
C. Hàm s liên tc ti 2, 3 x x
D. Tt c đều sai
Câu 13. Cho hàm s
2
( ) 3 1 f x x . Khng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm s liên tc trên
B. Hàm s liên tc ti mi điểm
1 1
; ;
3 3
 
x
C. TXĐ :
1 1
; ;
2 2
 
D
D. Hàm s liên tc ti mọi điểm
1 1
;
3 3
x
.
Câu 14. Cho hàm s ( ) 2sin 3tan2 f x x x . Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm s liên tc trên B. Hàm s liên tc ti mi điểm
C. TXĐ : \ ,
2 2
D k k
D. Hàm s gián đoạn ti các điểm
,
4 2
x k k
Câu 15. Cho hàm s
2
3 2
1
1
1
x x
khi x
x
f x
a khi x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm s liên tc trên B. Hàm s không liên tc trên
C. Hàm s không liên tc trên
1:

D. Hàm s gián đoạn ti các điểm 1x .
Câu 16. Cho hàm s
2 1 1
0
0 0
x
khi x
f x
x
khi x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm s liên tc trên B. Hàm s không liên tc trên
C. Hàm s không liên tc trên
0; D. Hàm s gián đoạn ti các điểm 0x .
Câu 17. Cho hàm s
3
2 1 khi 0
( ) ( 1) khi 0 2
1 khi 2
x x
f x x x
x x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm s liên tc trên B. Hàm s không liên tc trên
C. Hàm s không liên tc trên
2;

D. Hàm s gián đoạn ti các điểm 2x .
Câu 18. Cho hàm s
2
2 1 khi 1
( )
3 1 khi 1
x x x
f x
x x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm s liên tc trên B. Hàm s không liên tc trên
C. Hàm s không liên tc trên
2;

D. Hàm s gián đoạn ti các điểm 1 x .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 40 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 19. Xác định ,a b đ các hàm s
sin khi
2
khi
2
x x
f x
ax b x
liên tc trên
A.
2
1
a
b
B.
2
2
a
b
C.
1
0
a
b
D.
2
0
a
b
Câu 20. Xác định ,a b đ các hàm s
3 2
3 2
khi ( 2) 0
( 2)
( ) khi 2
khi 0
x x x
x x
x x
f x a x
b x
liên tc trên
A.
10
1
a
b
B.
11
1
a
b
C.
1
1
a
b
D.
12
1
a
b
Câu 21. Tìm
m
để các hàm s
3
2 2 1
khi 1
( )
1
3 2 khi 1
x x
x
f x
x
m x
liên tc trên
A. 1m B.
4
3
m C. 2m D. 0m
Câu 22. Tìm
m
để các hàm s
2
1 1
khi 0
( )
2 3 1 khi 0
x
x
f x
x
x m x
liên tc trên
A. 1m B.
1
6
m C. 2m D. 0m
Câu 23. Tìm
m
để các hàm s
2
2 4 3 khi 2
( )
1
khi 2
2 3 2
x x
f x
x
x
x mx m
liên tc trên
A. 1m B.
1
6
m C. 5m D. 0m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 41 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
DNG 3: ÁP DNG TÍNH LIÊN TC XÉT S NGHIM CỦA PHƯƠNG
TRÌNH
Phương pháp :
Để chứng minh phương trình ( ) 0f x ít nht mt nghim trên D, ta chng minh hàm s ( )y f x
liên tc trên D và có hai s , a b D sao cho ( ). ( ) 0f a f b .
Để chứng minh phương trình ( ) 0f x k nghim trên D, ta chng minh hàm s ( )y f x liên tc
trên D và tn ti k khong ri nhau
1
( ; )
i i
a a
(i=1,2,…,k) nm trong D sao cho
1
( ). ( ) 0
i i
f a f a
.
Câu 1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I.
f x liên tục trên đoạn
;a b
. 0f a f b thì phương trình
0f x nghim.
II.
f x không liên tc trên
;a b
. 0f a f b thì phương trình
0f x nghim.
A. Ch I đúng. B. Ch II đúng. C. C I và II đúng. D. C I và II sai.
Câu 2. Tìm khng định đúng trong các khẳng đnh sau:
I
f x liên tục trên đoạn
;a b
. 0f a f b thì tn ti ít nht mt s
;c a b sao cho
0f c .
II
f x
liên tục trên đoạn
;
a b
và trên
;
b c
nhưng không liên tục
;
a c
A. Ch
I . B. Ch
II .
C. C
I
II đúng. D. C
I
II sai.
Câu 3. Cho hàm s
3 2
1000 0,01 f x x x . Phương trình
0f x nghim thuc khong nào trong
các khong sau đây?
I.
1;0 . II.
0;1 . III.
1;2 .
A. Ch I. B. Ch I và II. C. Ch II. D. Ch III.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 42 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Câu 1. y s nào sau đây giới hn khác 0 ?
A.
1
n
. B.
1
n
. C.
1n
n
. D.
sin n
n
.
Câu 2. y s nào sau đây giới hn bng 0 ?
A.
4
3
n
. B.
4
3
n
. C.
5
3
n
. D.
1
3
n
.
Câu 3. y s nào sau đây giới hn bng 0 ?
A.
0,999
n
. B.
1,01
n
. C.
1,01
n
. D.
2,001
n
.
Câu 4. y s nào sau đây không có gii hn?
A.
0,99
n
. B.
1
n
. C.
0,99
n
. D.
0,89
n
.
Câu 5.
1
3
n
n
có giá tr là bao nhiêu?
A.
1
3
. B. 1 . C. 0 . D.
1
4
.
Câu 6.
3 4
lim
5
n
n
giá tr là bao nhiêu?
A.
3
5
. B.
3
5
. C.
4
5
. D.
4
5
.
Câu 7.
2 3
lim
3
n n
n
giá tr là bao nhiêu?
A. 0 . C.
2
3
. D.
5
3
.
Câu 8.
cos2
lim 4
n
n
A. 0 . C. 2 . D. 4 .
Câu 9.
3
4
3 2 1
lim
4 2 1
n n
n n
A. 0 . B.  . C.
3
4
. D.
2
7
.
Câu 10.
4
4
3 2 3
lim
4 2 1
n n
n n
giá tr là bao nhiêu?
A. 0 . B.  . C.
3
4
. D.
4
7
.
Câu 11.
2 4
4
2 3
lim
4 5 1
n n
n n
giá tr là bao nhiêu?
A.
3
4
. B. 0 . C.
1
2
. D.
3
4
.
Câu 12.
4
4
3 2 4
lim
4 2 3
n n
n n
giá tr là bao nhiêu?
A. 0 . B.  . C.
3
4
. D.
4
3
.
B. 1.
giá tr là bao nhiêu?
B. 2 .
giá tr là bao nhiêu?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 43 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 13.
3 2
lim 3 2 5n n giá tr là bao nhiêu?
A. 3 . B. 6 . C. . D.  .
Câu 14.
4 2
lim 2 5n n n giá tr là bao nhiêu?
A. . B. 0 . C. 2 . D.  .
Câu 15.
2
4 5 4
lim
2 1
n n
n
giá tr là bao nhiêu?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D.  .
Câu 16.
lim 10n n giá tr là bao nhiêu?
A.  . B. 10. C.
10
. D. 0 .
Câu 17.
2
2
3 2 4
lim
4 5 3
n n
n n
giá tr là bao nhiêu?
A. 0 . B. 1. C.
3
4
. D.
4
3
.
Câu 18. Nếu
lim
n
u L
t lim 9
n
u có giá tr là bao nhiêu?
A. 9L . B. 3L . C. 9L . D. 3L .
Câu 19. Nếu
lim
n
u L
t
3
1
lim
8
n
u
có giá tr là bao nhiêu?
A.
1
8L
. B.
1
8L
. C.
3
1
2L
. D.
3
1
8L
.
Câu 20.
4
lim
1
n
n
giá tr là bao nhiêu?
A. 1. B. 2 . C. 4 . D.  .
Câu 21.
2
2
1 2 2
lim
5 5 3
n n
n n
giá trị là bao nhiêu?
A.
0
. B.
1
5
. C.
2
5
. D.
2
5
.
Câu 22.
4
4
10
lim
10 2
n
n
giá trị là bao nhiêu?
A.  . B. 10000. C.
5000
. D.
1
.
Câu 23.
2
1 2 3 ...
lim
2
n
n
giá trị là bao nhiêu?
A.
0
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.  .
Câu 24.
3 3
lim
6 2
n n
n
giá trị là bao nhiêu?
A.
1
6
. B.
1
4
. C.
3
2
6
. D.
0
.
Câu 25.
2 2
lim 1 3n n n
giá trị là bao nhiêu?
A.  . B.
4
. C.
2
. D.
1
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 44 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 26.
sin 2
lim
5
n n
n
giá trị là bao nhiêu?
A.
2
5
. B.
1
5
. C.
0
. D.
1
.
Câu 27.
3
lim 3 4
n n
giá trị là bao nhiêu?
A.
. B.
4
. C. 3. D.  .
Câu 28. Dãy số nào sau đây giới hạn bằng
0
?
A.
2
2
2
5
n
n n
u
n n
. B.
1 2
5 5
n
n
u
n
. C.
2
1 2
5 5
n
n
u
n
. D.
2
1 2
5 5
n
n
u
n n
.
Câu 29. Dãy số nào sau đây giới hạn bằng  ?
A.
2 3
3
n
u n n
. B.
2 3
3
n
u n n
. C.
2
3
n
u n n
. D.
2 3
4
n
u n n
.
Câu 30. Dãy số nào sau đây giới hạn bằng
?
A.
4 3
3
n
u n n
. B.
4 3
3
n
u n n
. C.
2
3
n
u n n
. D.
2 3
4
n
u n n
.
Câu 31. Tổng của cấp số nhân vô hạn
1
1
1 1
; ;...; ;...
2 4 2
n
n
có giá trị là bao nhiêu?
A.
1
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 32. Tổng của cấp số nhân vô hạn
1
1 1
; ;...; ;...
2 4 2
n
n
có giá tr là bao nhiêu?
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
.
Câu 33. Tổng của cấp số nhân vô hạn
1
1
1 1
; ;...; ;...
3 9 3
n
n
có giá trị là bao nhiêu?
A.
1
4
. B.
1
2
. C.
3
4
. D.
3
2
.
Câu 34. Tổng của cấp số nhân vô hạn
1
1 1 1
; ;...; ;...
2 6 2.3
n
có giá trị là bao nhiêu?
A.
1
3
. B.
3
8
. C.
3
4
. D.
3
2
.
Câu 35. Tổng của cấp số nhân vô hạn
1
1
1
1 1
; ;...; ;...
2 6 2.3
n
n
có giá trị là bao nhiêu?
A.
8
3
. B.
3
4
. C.
2
3
. D.
3
8
.
Câu 36. Tng ca cp s nhân vô hn
1
1
1
1 1
1; ; ;...; ;...
2 4 2
n
n
giá tr là bao nhiêu?
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
3
2
. D. 2 .
Câu 37. y s nào sau đây giới hn là  ?
A.
2
2
2
5 5
n
n n
u
n n
. B.
1 2
5 5
n
n
u
n
. C.
2
1
5 5
n
n
u
n
. D.
2
3
2
5 5
n
n
u
n n
.
Câu 38. y s nào sau đâu có gii hn là  ?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 45 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
A.
2
2
9 7
n
n n
u
n n
. B.
2007 2008
1
n
n
u
n
.
C.
2
2008 2007
n
u n n
. D.
2
1n
.
Câu 39. Trong các gii hạn sau đâu, gii hn nào bng 1 ?
A.
2
3
2 3
lim
2 4
n
n
. B.
2
2
2 3
lim
2 1
n
n
. C.
2
3 2
2 3
lim
2 2
n
n n
. D.
3
2
2 3
lim
2 1
n
n
.
Câu 40. Trong các gii hạn sau đâu, gii hn nào bng 0 ?
A.
2
3
2 3
lim
2 4
n
n
. B.
2 3
2
2 3
lim
2 1
n n
n
. C.
2 4
3 2
2 3
lim
2 2
n n
n n
. D.
3
2
3 2
lim
2 1
n
n
.
Câu 41. Trong các gii hạn sau đâu, gii hn nào bng  ?
A.
2
3
2 3
lim
4
n
n
. B.
3
2
2 3
lim
2 1
n n
n
. C.
2 4
3 2
2 3
lim
2 2
n n
n n
. D.
3
2
3 2
lim
2 1
n
n
.
Câu 42. y s nào sau đây giới hn nào bng
1
5
?
A.
2
2
2
5 5
n
n n
u
n n
. B.
1 2
5 5
n
n
u
n
. C.
2
1 2
5 5
n
n
u
n
. D.
2
1 2
5 5
n
n
u
n n
.
Câu 43.
1
lim 3
x
giá tr là bao nhiêu?
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3.
Câu 44.
2
1
lim 2 3
x
x x

giá tr là bao nhiêu?
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 45.
2
2
lim 3 5
x
x x
giá tr là bao nhiêu?
A. 15 . B. 7 . C. 3. D.  .
Câu 46.
4
4
3 2 3
lim
5 3 1
x
x x
x x

giá tr là bao nhiêu?
A. 0. B.
4
.
9
C.
3
.
5
D.
.
Câu 47.
4 5
4
3 2
lim
5 3 2
x
x x
x x

giá tr là bao nhiêu?
A.
2
.
5
B.
3
.
5
C.
.
D.
.
Câu 48.
2 5
4
3
lim
5
x
x x
x x

giá tr là bao nhiêu?
A.
.
B. 3. C. 1. D.
.
Câu 49.
4 5
4 6
3 2
lim
5 3 1
x
x x
x x

giá tr là bao nhiêu?
A.
.
B.
3
.
5
C.
2
.
5
D. 0.
Câu 50.
4 5
4 6
1
3 2
lim
5 3 1
x
x x
x x
giá tr là bao nhiêu?
A.
1
.
9
B.
3
.
5
C.
2
.
5
D.
2
.
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 46 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 51.
4 5
4 2
1
3 2
lim
5 3 1
x
x x
x x

có giá tr là bao nhiêu?
A.
1
.
3
B.
5
.
9
C.
3
.
5
D.
5
.
3
Câu 52.
4 5
4
1
3
lim
5
x
x x
x x
giá tr là bao nhiêu?
A.
4
.
5
B.
4
.
7
C.
2
.
5
D.
2
.
7
Câu 53.
4
4
2
3 2
lim
3 2
x
x x
x x
giá tr là bao nhiêu?
A.
13
.
6
B.
7
.
4
C.
11
.
6
D.
13
.
6
Câu 54.
2 3
2
2
lim
3
x
x x
x x
giá tr là bao nhiêu?
A.
4
.
9
B.
12
.
5
C.
4
.
3
D.
.
Câu 55.
4 5
4 5
1
2
lim
2 3 2
x
x x
x x
giá tr là bao nhiêu?
A.
1
.
12
B.
1
.
7
C.
2
.
3
D.
1
.
2
Câu 56.
3
2
2
lim
1
x
x x
x x

giá tr là bao nhiêu?
A.
10
.
7
B.
10
.
3
C.
6
.
7
D.
.
Câu 57.
3
1
lim 4 2 3
x
x x

giá tr là bao nhiêu?
A. 9. B. 5. C. 1. D. 5.
Câu 58.
4 5
5 4
3 4 3
lim
9 5 1
x
x x
x x

giá tr là bao nhiêu?
A. 0. B.
1
.
3
C.
3
.
5
D.
2
.
3
Câu 59.
4 2
2
2
4 3
lim
7 9 1
x
x x
x x
giá tr là bao nhiêu?
A.
1
.
15
B.
1
.
3
C.
35
.
9
D.
.
Câu 60.
4 2
2
1
4 3
lim
16 1
x
x x x
x x
giá tr là bao nhiêu?
A.
1
.
8
B.
3
.
8
C.
3
.
8
D.
.
Câu 61.
3
2
1
1
lim
3
x
x
x x
giá tr là bao nhiêu?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 47 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
A. 0. B. 1. C.
1
.
2
D.
1
.
3
Câu 62.
1
2
lim
1
x
x
x
giá tr là bao nhiêu?
A.
1
.
2
B.
1
.
2
C.
.
D.
.
Câu 63.
3
2
1
10
lim
3
x
x
x x

giá tr là bao nhiêu?
A.
3
.
2
B.
11
.
4
C.
9
.
2
D.
11
.
2
Câu 64.
lim 3 5
x
x x

giá tr là bao nhiêu?
A. 0. B. 3 5. C.
.
D.
.
Câu 65.
4 3 2
4
2 2 1
lim
2
x
x x x
x x

có giá tr là bao nhiêu?
A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.
Câu 66.
2
lim 5
x
x x x

có giá tr là bao nhiêu?
A.
5
.
2
B.
5
.
2
C. 5. D.
.
Câu 67.
2
lim 1
x
x x x

có giá tr là bao nhiêu?
A.
.
B. 0. C.
1
.
2
D.
1
.
2
Câu 68.
4
1
1
lim
1
y
y
y
giá tr là bao nhiêu?
A.
.
B. 4. C. 2. D.
.
Câu 69.
4 4
lim
y a
y a
y a
giá tr là bao nhiêu?
A.
.
B.
3
2 .a
C.
3
4 .a
D.
2
4 .a
Câu 70.
4
3
1
1
lim
1
y
y
y
có giá tr là bao nhiêu?
A.
.
B. 0. C.
3
.
4
D.
4
.
3
Câu 71.
2
4 2 3
lim
2 3
x
x x
x

có giá tr là bao nhiêu?
A. 0. B. 1. C. 2. D.
.
Câu 72.
2
4 2 3
lim
2 3
x
x x
x

có giá tr là bao nhiêu?
A. 0. B. 1. C.
1
.
2
D.
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 48 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 73.
2
2
3 2
lim
2 4
x
x x
x
có giá tr là bao nhiêu?
A.
.
B.
3
.
2
C.
1
.
2
D.
1
.
2
Câu 74.
2
2
12 35
lim
5
x
x x
x
có giá tr là bao nhiêu?
A.
.
B. 5. C. 5. D. 14.
Câu 75.
2
5
12 35
lim
5 25
x
x x
x
có giá tr là bao nhiêu?
A.
.
B.
1
.
5
C.
2
.
5
D.
2
.
5
Câu 76.
2
5
2 15
lim
2 10
x
x x
x
có giá tr là bao nhiêu?
A. 8. B. 4. C.
1
.
2
D.
.
Câu 77.
2
5
2 15
lim
2 10
x
x x
x
có giá tr là bao nhiêu?
A. 4. B. 1. C. 4. D.
.
Câu 78.
2
5
9 20
lim
2 10
x
x x
x
có giá tr là bao nhiêu?
A.
5
.
2
B. 2. C.
3
.
2
D.
.
Câu 79.
4 5
4
3 2
lim
5 3 2
x
x x
x x

có giá tr là bao nhiêu?
A.
2
.
5
B.
3
.
5
C.
.
D.
.
Câu 80.
3
2
1
1
lim
x
x
x x
có giá tr là bao nhiêu?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 1.
Câu 81.
3
lim 2
1
x
x
x
x

có giá tr là bao nhiêu?
A.
.
B. 0. C. 1. D.
.
Câu 82.
2
3
1
3 2
lim
1
x
x x
x
có giá tr là bao nhiêu?
A.
1
.
3
B.
1
.
3
C. 0. D. 1.
Câu 83.
lim 3 5
x
x x

giá tr là bao nhiêu?
A.
.
B. 4. C. 0. D.
.
Câu 84.
2
3
3 7
lim
2 3
x
x x
x
có giá tr là bao nhiêu?
A.
3
.
2
B. 2. C. 6. D.
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 49 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 85.
3 2
1
6
lim
2
x
x x x
x
có giá tr là bao nhiêu?
A.
8
.
3
B. 2. C.
4
.
3
D.
8
.
3
Câu 86.
2
1
1
lim
1
x
x
x
có giá tr là bao nhiêu?
A.
.
B. 2. C. 1. D.
.
Câu 87. Cho
2 2
x x
f x
x
vi 0x . Phi b sung thêm giá tr
0f bng bao nhiêu thì
hàm s liên tc trên .
A. 0. B. 1. C.
1
.
2
D.
1
.
2 2
Câu 88. Cho
1 1
x
f x
x
vi 0x . Phi b sung thêm gtr
0f bng bao nhiêu tm
s liên tc trên .
A. 0. B. 1. C. 2. D. 2.
Câu 89. Cho
2
5
3
x x
f x
x
vi 0x . Phi b sung thêm gtr
0f bng bao nhiêu thàm s
liên tc trên .
A.
5
.
3
B.
1
.
3
C. 0. D.
5
.
3
Câu 90. Cho hàm s
2
1, 0
0 0
1
x
x x
x
f x x
x x
vôùi
vôùi
vôùi
. Hàm s
f x liên tc ti:
A. mọi đim thuc . B. mi điểm tr 0.x
C. mọi đim tr 1.x D. mi điểm tr 0x 1.x
Câu 91. Hàm s
f x có đồ th như hình bên không liên tc tại điểm hoành độ là bao nhiêu?
A. 0.x B. 1.x C. 2.x D. 3.x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 50 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
PHN II HƯỚNG DN GII
GII HN DÃY S
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP
GIỚI HẠN HỮU HẠN GIỚI HẠN VÔ CỰC
1.
Gi
ới hn đặc biệt
:
1
lim 0
n
n

;
1
lim 0 ( )
k
n
k
n

lim 0 ( 1)
n
n
q q

; lim
n
C C

2. Định lí :
a) Nếu lim u
n
= a, lim v
n
= b t
lim (u
n
+ v
n
) = a + b
lim (u
n
– v
n
) = a – b
lim (u
n
.v
n
) = a.b
lim
n
n
u
a
v b
(nếu b 0)
b) Nếu u
n
0, n và lim u
n
= a
thì a 0 và lim
n
u a
c) Nếu
n n
u v ,n lim v
n
= 0
t lim u
n
= 0
d) Nếu lim u
n
= a thì lim
n
u a
3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
S = u
1
+ u
1
q + u
1
q
2
+ … =
1
1
u
q
1q
1. Gi
ới hn đặc biệt
:
lim n  lim ( )
k
n k

lim ( 1)
n
q q
2. Định lí:
a) Nếu lim
n
u thì
1
lim 0
n
u
b) Nếu lim u
n
= a, lim v
n
=  thì lim
n
n
u
v
= 0
c) Nếu lim u
n
= a 0, lim v
n
= 0
t lim
n
n
u
v
=
. 0
. 0
n
n
neáu a v
neáu a v


d) Nếu lim u
n
= +, lim v
n
= a
t lim(u
n
.v
n
) =
0
0
neáu a
neáu a


* Khi tính giới hạn có mt trong các dạng vô
định:
0
0
,
, , 0. thì phải tìm cách kh
dạng vô định.
B – BÀI TP
DNG 1: TÍNH GII HN BẰNG ĐỊNH NGHĨA
Phương pháp:
Để chng minh
lim 0
n
u
ta chng minh vi mi s 0a nh tùy ý luôn tn ti mt s
a
n
sao
cho
n a
u a n n
.
Để chng minh
lim
n
u l
ta chng minh
lim( ) 0
n
u l
.
Để chng minh
lim 
n
u
ta chng minh vi mi s 0M ln tùy ý, luôn tn ti s t nhiên
M
sao cho
n M
u M n n
.
Để chng minh
lim 
n
u
ta chng minh
lim( ) 
n
u
.
Mt dãy s nếu có gii hn t gii hạn đó là duy nht.
Câu 1. Chn mnh đề đúng trong các mnh đề sau:
A. Nếu lim
n
u  , t
lim
n
u 
. B. Nếu lim
n
u  , t
lim
n
u 
.
C. Nếu
lim 0
n
u
, t lim 0
n
u . D. Nếu
lim
n
u a
, t lim
n
u a .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 51 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Hướng dn gii:
Chn C.
Theo nội dung định lý.
Câu 2. Giá tr ca
1
lim
1n
bng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Hướng dn gii:
Chn A.
Vi 0a nh tùy ý, ta chn
1
1
a
n
a
ta có
1 1
1 1
a
a
a n n
n n
nên
1
lim 0
1
n
.
Câu 3. Giá tr ca
1
lim
k
n
( *) k bng:
A. 0 B. 2 C. 4 D. 5
Hướng dn gii:
Chn A.
Vi 0a nh tùy ý, ta chn
1
k
a
n
a
ta có
1 1
a
k k
a
a n n
n n
nên
1
lim 0
k
n
.
Câu 4. Giá tr ca
2
sin
lim
2
n
n
bng:
A. 0 B. 3 C. 5 D. 8
Hướng dn gii:
Chn A.
Vi 0a nh tùy ý, ta chn
1
2
a
n
a
ta có
2
sin 1 1
2 2 2
a
a
n
a n n
n n n
nên có
2
sin
lim 0
2
n
n
.
Câu 5. Giá tr ca lim(2 1)n bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dn gii:
Chn A.
Vi mi s dương M ln tùy ý ta chn
1
2
M
M
n
Ta có:
2 1 2 1 lim(2 1)

M M
n n M n n n
.
Câu 6. Giá tr ca
2
1
lim
n
n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dn gii:
Chn B.
Vi mi s dương M ln tùy ý ta chn
M
n
tha
2
1
M
M
n
M
n
2
4
2
M
M M
n .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 52 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Ta có:
2 2
1 1
lim

M
n n
M n n
n n
Vy
2
1
lim
n
n
.
Câu 7. Giá tr ca
2
lim
1n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Vi mi 0a nh tùy ý, ta chn
2
1 1
a
n
a
Suy ra
2 2
lim 0
1 1
a
a n n
n n
.
Câu 8. Giá tr ca
2
cos sin
lim
1
n n
n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có
2 2
cos sin
2
n n
n n
mà
2 2
1 cos sin
lim 0 lim 0
1
n n
n n
Câu 9. Giá tr ca
1
lim
2
n
n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Vi mi s thc 0a nh tùy ý, ta chn
2
1
1 1
a
n
a
Ta có:
1 1 1
lim 0
2 2
1
a
n n
a n n
n n
n
.
Câu 10. Giá tr ca
3
2
3
lim
n n
n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dn gii:
Chn A.
Vi mi 0M ln tùy ý, ta chn
1
3
M
M
n
Ta có:
3
2
3 1
3
M
n n
n M n n
n n
Vy
3
2
3
lim
n n
n
.
Câu 11. Giá tr ca
2
lim
1
n
n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 53 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Hướng dn gii:
Chn B.
Vi mi 0M ln tùy ý, ta chn
2
1
3 1
M
n
a
Ta có:
2 3
1 1 3
1 1
M
n
n n M n n
n n
Suy ra
2
lim
1
n
n
.
Câu 12. Giá tr ca
2 1
lim
2
n
A
n
bng:
A.  B.  C. 2 D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Vi s thc 0a nh tùy ý, ta chn
5
2 2
a
n
a
Ta có:
2 1 5 5
2
2 2 2
a
a
n
a n n
n n n
Vy 2A .
Câu 13. Giá tr ca
2
2 3
lim
1
n
B
n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Vi s thc 0a nh tùy ý, ta chn
a
n
tha
2
2 3
1
a
a
n
a
n
2
1 4 13
a
a a
n
a
Ta có:
2
2 3
0
1
a
n
a n n B
n
.
Câu 14. Giá tr ca
2
1
lim
1
n
C
n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dn gii:
Chn D.
Vi s thc 0a nh tùy ý, ta chn
1
1
a
n
a
Ta có:
2
1 2 1
1 1
1 1 1
a
a
n n
a n n
n n n
Vy 1C .
Câu 15. Giá tr ca
2
lim
2
n n
A
n
bng:
A.  B.  C.
1
2
D. 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 54 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Hướng dn gii:
Chn C.
Câu 16. Giá tr ca
2
2
sin 3
lim
n n n
B
n
bng:
A.  B.  C. 3 D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Câu 17. Giá tr ca
2
1
lim
2 7
C
n n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Câu 18. Giá tr ca
2
4 1
lim
3 2
n
D
n n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 4
Hướng dn gii:
Chn D.
Câu 19. Giá tr ca
lim 0
!
n
a
n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Gi
m
là s t nhiên tha: 1
m a
. Khi đó với mi 1 n m
Ta có: 0 . ... . ... .
! 1 2 1 ! 1
n m
m
n
a a
a a a a a a
n m m n m m
lim 0
1
n m
a
m
. T đó suy ra:
lim 0
!
n
a
n
.
Câu 20. Giá tr ca lim
n
a vi 0a bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dn gii:
Chn D.
Nếu 1a thì ta có đpcm
Gi s 1a . Khi đó:
1 1 1
n
n n
a a n a
Suy ra: 0 1 0
n
a
a
n
nên lim 1
n
a
Vi 0 1 a t
1 1
1 lim 1 lim 1
n
n
a
a a
.
m li ta luôn có: lim 1
n
a vi 0a .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 55 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
DNG 2: TÌM GII HN CA DÃY S DỰA VÀO CÁC ĐỊNH LÝ VÀ CÁC
GII HẠN CƠ BN
Phương pháp:
Sử dụng các định về giới hạn, biến đổi đưa về các gii hạn cơ bản.
Khi tìm
( )
lim
( )
f n
g n
ta thường chia cả tvà mẫu cho
k
n
, trong đó k là bậc lớn nhất của t và
mu.
Khi tìm lim ( ) ( )
k m
f n g n trong đó lim ( ) lim ( ) f n g n ta thường tách và sử dụng
phương pháp nhân lượng liên hơn.
+ Dùng các hằng đẳng thức:
3 3
2 2
3 3 3
;a b a b a b a b a ab b a b
Dùng định lí kẹp: Nếu
n n
u v
,n lim v
n
= 0 t lim u
n
= 0
Khi tính các giới hạn dạng phân thức, ta chú ý một số trường hợp sau đây:
Nếu bậc của tử nh hơn bậc của mẫu thì kết quả của gii hạn đó bằng 0.
Nếu bậc của từ bằng bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng tỉ số các hệ số của lu thừa
cao nhất của tử và của mẫu.
Nếu bậc của tử ln hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó là + nếu hệ số cao nhất của t
mẫu cùng dấu và kết quả là nếu hệ số cao nhất của tử và mẫu trái dấu.
Câu 1. Cho dãy s
n
u vi
4
n
n
n
u
1
1
2
n
n
u
u
. Chn giá tr đúng của
lim
n
u
trong các s sau:
A.
1
4
. B.
1
2
. C. 0 . D. 1.
Hướng dn gii:
Chn C.
Chng minh bằng phương pháp quy nạp toán hc ta có 2 ,
n
n n
Nên ta có :
1 1
2 1
2 2 .2 2 4 2
n
n
n n n n n
n n n
n
Suy ra :
1
0
2
n
n
u , mà
1
lim 0 lim 0
2
n
n
u .
Câu 2. Kết qu đúng của
2
cos2
lim 5
1
n n
n
là:
A. 4. B. 5. C. –4. D. .
Hướng dn gii:
Chn B.
2 2 2
cos2
1 1 1
n n n n
n n n
Ta có
2 2
1 1
lim . 0
1 1 /
lim
1
n
n n n
;
2
lim 0
1
n
n
2 2
cos2 cos2
lim 0 lim 5 5
1 1
n n n n
n n
.
4
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 56 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 3. Giá tr ca.
2 1
lim
1 3
n
A
n
bng:
A.  B.  C.
2
3
D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Câu 4. Giá tr ca.
2
2
4 3 1
lim
(3 1)
n n
B
n
bng:
A.  B.  C.
4
9
D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Câu 5. Kết qu đúng của
2
4
2 1
lim
3 2
n n
n
A.
3
3
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Hướng dn gii:
Chn A.
2
2
4 2
1 2 / 1/
2 1 1 0 0 3
lim lim
3
3 0
3 2 3 2 /
n n
n n
n n
.
Câu 6. Gii hny s
n
u vi
4
3
4 5
n
n n
u
n
là:
A. . B.  . C.
3
4
. D. 0 .
Hướng dn gii:
Chn A.
4 3
3
3 3/ 1
lim lim lim
4 5 4 5 /

n
n n n
u n
n n
.
3
3
3/
lim ;lim
1 1
4 5 / 4
n
n
n
.
Câu 7. Chn kết qu đúng của
3
2 5
lim
3 5
n n
n
:
A. 5. B.
2
5
. C. . D.  .
Hướng dn gii:
Chn D.
2 3
3
1 2 / 5 /
2 5
lim lim .
3 5 3/ 5

n n
n n
n
n n
.
2 3
1 2 / 5 /
1
lim ;lim
3/ 5 5
n n
n
n
.
Câu 8. Giá tr ca
2
2
2 3 1
lim
3 2
n n
A
n n
bng:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 57 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
A.  B.  C.
2
3
D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2
2
3 1
2
2
lim
1 2
3
3
n n
A
n n
.
Câu 9. Giá tr ca
2
2
2
lim
3 1
n n
B
n n
bng:
A.  B.  C. 0 D.
1
1 3
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
2
2
2
1
1
1
lim lim
1 1 3
3 1
1 3
n n
n
n
B
n n
n
n
Câu 10. Giá tr ca
4
9
2
17
2 1 2
lim
1
n n
C
n
bng:
A.  B.  C. 16 D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
8 4 9 9 4 9
2 2
17
17 17
1 2 1 2
(2 ) . (1 ) (2 ) .(1 )
lim lim 16
1 1
(1 ) 1
n n
n n n n
C
n
n n
Câu 11. Giá tr ca
32 3
44
1 3 2
lim
2 2
n n
D
n n n
bng:
A.  B.  C.
3
4
1 3
2 1
D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
3
2 3
3
4
4
3 4
1 2
1 3
1 3
lim
2 1
1 2
2 1
n
n n
D
n
n n
.
Câu 12. Giá tr ca
3
4
4
3 1
lim
2 3 1
n n
C
n n n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 58 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Chn C.
Chia c tmu cho
2
n
ta có được
4
5 8
3 4
3 1 1
lim 0
3 1 1
2
n n n
C
n n n
.
Câu 13. Giá tr ca.
7 3
2 5
( 2) (2 1)
lim
( 2)
n n
F
n
bng:
A.  B.  C. 8 D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
7 3
5
2
2 1
1 2
lim 8
5
1
n n
F
n
Câu 14. Giá tr ca.
3
2
1
lim
(2 1)
n
C
n n
bng:
A.  B.  C.
1
4
D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Câu 15. Giá tr ca.
3 2
4 3
3 2
lim
4 1
n n
D
n n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Câu 16. Giá tr ca.
3
2 1
lim
2
n n
E
n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dn gii:
Chn A.
Câu 17. Giá tr ca.
4
4
3 3
2 1 2
lim
3
n n n
F
n n n
bng:
A.  B.  C.
3
3
3 1
D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Câu 18. Cho dãy s
n
u
vi
4 2
2 2
1
1
n
n
u n
n n
. Chn kết qu đúng của
lim
n
u
là:
A.. B.0 . C.1 . D. .
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có:
4 2
2 2
lim lim 1
1
n
n
u n
n n
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 59 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
2
4 2
1 2 2
lim
1
n n
n n
3 2
4 2
2 2 2 2
lim
1
n n n
n n
`
2 3 4
2 4
2 2 2 2
lim 0.
1 1
1
n n n n
n n
Câu 19.
4 2
10
lim
1 n n
bng :
A. . B.10. C.0 . D..
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
4 2
2
2 4
10 10
lim lim
1 1
1
1
n n
n
n n
Nhưng
2 4
1 1
lim 1 1
n n
2
10
lim 0
n
Nên
4 2
10
lim 0.
1
n n
Câu 20. Tính gii hn:
1 4
lim
1
n
n n
A.1. B.0 . C. 1 D.
1
2
.
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có:
2
2
1 1 4
1 4 0
lim lim 0
1
1 1 1
1
n
n n n
n n
n n
.
Câu 21. Tính gii hn:
2
1 3 5 .... 2 1
lim
3 4
n
n
A.0 . B.
1
3
. C.
2
3
. D.1.
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có:
2
2 2
2
1 3 5 .... 2 1
1 1
lim lim lim .
4
3 4 3 4 3
3
n
n
n n
n
Câu 22. Chn kết qu đúng của
2
2
1 1
lim 3
3 2
n
n
n
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 60 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
A. 4 . B. 3. C. 2 . D.
1
2
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
2
2
1 1
lim 3
3 2
n
n
n
2
2
1
1
1
lim 3
3
2
1
n
n
n
1
3 0 2
1
Câu 23. Giá tr ca
1 0
1 0
...
lim
...
k
k
p
p
a n a n a
D
b n b n b
(Trong đó ,k p là các s nguyên dương;
0
k p
a b
).
bng:
A.  B.  C. Đáp án khác D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta xét ba trường hp sau
k p . Chia c t và mu cho
k
n
ta có:
1 0
0
...
if 0
lim
if 0
...


k
k
k
k p
p
k p
p k k
a a
a
a b
n n
D
b
b
a b
n n
.
k p . Chia c t và mu cho
k
n
ta có:
1 0
0
...
lim
...
k
k
k
k
k
k
k
a a
a
a
n n
D
b
b
b
n
.
k p . Chia c t và mu cho
p
n
:
0
0
...
lim 0
...
k
p k p
p
p
a a
n n
D
b
b
n
.
Câu 24. Kết qu đúng của
2
2 5
lim
3 2.5
n
n n
là:
A.
5
2
. B.
1
50
. C.
5
2
. D.
25
2
.
Hướng dn gii:
Chn B.
2
2 1 1
0
2 5 1
5 25 25
lim lim
3 2.5 0 2 50
3
2.
5
n
n
n
n n
.
Câu 25.
1
3 4.2 3
lim
3.2 4
n n
n n
bng:
A.  . B. . C. 0 . D. 1.
Hướng dn gii:
Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 61 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
1
2 1
3 1 4. 3.
3 3
3 4.2 3 3 2.2 3
lim lim lim
3.2 4 3.2 4
2
4 3. 1
4
n n
n
n n n n
n n n n
n
n
2 1
1 4. 3.
3 3
3
lim 0
4
2
3. 1
4
n n
n
n
.
Câu 26. Giá tr ca
1 1
3.2 3
lim
2 3
n n
n n
C
bng:
A.  B.  C.
1
3
D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
1 1
2
3. 1
3.2 3 1
3
lim lim
2 3 3
2
2. 3
3
n
n n
n
n n
C
Câu 27. Giá tr đúng của
lim 3 5
n n
là:
A. . B.  . C. 2 . D. 2 .
Hướng dn gii:
Chn B.
3
lim 3 5 lim5 1
5

n
n n n
.
3
lim5 ;lim 1 1
5
n
n
.
Câu 28. Giá tr ca.
1 1
3.2 3
lim
2 3
n n
n n
K
bng:
A.
1
3
B.  C. 2 D. 1
Hướng dn gii:
Chn A.
2
3 1
1
3
lim
3
2
2 3
3
n
n
K
Câu 29.
5 1
lim
3 1
n
n
bng :
A. . B.1 . C.0 D..
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 62 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Chn A.
Ta có:
1
1
5 1
5
lim lim
3 1
3 1
5 5
n
n
n n
n
Nhưng
1
lim 1 1 0
5
n
,
3 1
lim 0
5 5
n n
*
3 1
0
5 5
n n
n
Nên
5 1
lim
3 1

n
n
.
Câu 30.
1
4
2
4 2
lim
3 4
n n
n n
bng :
A.0 . B.
1
2
. C.
1
4
. D.
.
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có:
1
4
2
4 2
lim
3 4
n n
n n
.
1
4
2
1 2
lim
3
4
4
n
n
4
2
1
1 2.
1
2
lim
2
3
4
4
n
n
1 3
lim 0; lim 0.
2 4
n n
Câu 31. Giá tr ca.
1 1
3.3 4
lim
3 4
n n
n n
C bng:
A.  B.
1
2
C. 0 D. 1
Hướng dn gii:
Chn B.
Câu 32. Cho các s thc a,b tha 1; 1 a b . Tìm gii hn
2
2
1 ...
lim
1 ...
n
n
a a a
I
b b b
.
A.  B.  C.
1
1
b
a
D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có
2
1, , ,...,
n
a a a là mt cp s nhân công bi
a
1
2
1
1 ...
1
n
n
a
a a a
a
Tương tự
1
2
1
1 ...
1
n
n
b
b b b
b
Suy ra lim
1
1
1
1
1
lim
1
1
1
n
n
a
b
a
I
b
a
b
( Vì 1, 1 a b
1 1
lim lim 0
n n
a b
).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 63 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 33. Tính gii hn ca dãy s
1
1 1 0
1
1 1 0
. ...
lim
. ...
k k
k k
p p
p p
a n a n a n a
A
b n b n b n b
vi
0
k p
a b
. :
A.  B.  C. Đáp án khác D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta chia làm các trường hp sau
TH 1: n k , chia c t và mu cho
k
n
, ta được
1 0
1
0
...
lim
...
k
k
k
k
p
p
p
k
a a
a
a
n n
A
b
b
b
b
n n
.
TH 2: k p , chia c t và mu cho
k
n
, ta được
1 0
1
0
1
...
khi 0
lim
khi 0
...


k
k
k
k p
p p
k p
k p k p k
a a
a
a b
n n
A
b b
b
a b
n n n
TH 3: k p , chia c t và mu cho
p
n
, ta được
1 0
1
1
0
...
lim 0
...
k k
p k p k p
p
p
p
a a a
n n n
A
b
b
b
n n
.
Câu 34.
2 3
lim sin 2
5
n
n n
bng:
A.  . B. 0 . C. 2 . D. .
Hướng dn gii:
Chn C.
2 3 3
sin
5
lim sin 2 lim 2
5
n
n
n n n
n

3
sin
5
lim ;lim 2 2
n
n
n

sin sin
1 1
5 5
;lim 0 lim 2 2
n n
n n n n
.
Câu 35. Giá tr ca.
2
lim 6 M n n n
bng:
A.  B.  C. 3 D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
2
6
lim 3
6
n
M
n n n
Câu 36. Giá tr ca.
2
lim 1 H n n n
bng:
A.  B.  C.
1
2
D. 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 64 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2
2
1
1
1 1
lim lim
2
1 1
1
1 1
n
n
H
n n n
n n
Câu 37. Giá tr ca
2
lim 2 1 B n n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta có:
1
lim 2 1

B n
n
Bài 40. Giá tr ca
2
lim 1 K n n n
bng:
A.  B.  C.
1
2
D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Câu 38. Giá tr đúng của
2 2
lim 1 3 2 n n
là:
A.  . B. . C. 0 . D. 1.
Hướng dn gii:
Chn B.
2 2 2 2
lim 1 3 2 lim 1 1/ 3 2 / n n n n n
.
2 2
lim ;lim 1 1/ 3 2 / 1 3 0 n n n
.
Câu 39. Giá tr ca
2
lim 6 A n n n
bng:
A.  B.  C. 3 D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có
2 2
2
2
6
lim 6 lim
6
n n n
A n n n
n n n
2
6 6
lim lim 3
6
6
1 1
n
n n n
n
Câu 40. Giá tr ca
3 3 2
lim 9 B n n n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 3
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
3 3 2
lim 9 B n n n
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 65 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
2
2
33 2 3 2 2
3
9
lim
9 9
n
n n n n n n
2
3
9
lim 3
9 9
1 1 1
n n
.
Câu 41. Giá tr ca
32 3 2
lim 2 2 D n n n n
bng:
A.  B.  C.
1
3
D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
32 3 2
lim 2 lim 2 D n n n n n n
2
32 3 2 2 3 2 2
3
2 2
lim lim
2 ( 2 ) 2
n n
n n n n n n n n n
2
3 3
2 2 1
lim lim
3
2 2 2
1 1 (1 ) 1 1
n n n
.
Câu 42. Giá tr ca.
3 2 3
lim 1 8 2 M n n n
bng:
A.
1
12
B. C. 0 D. 1
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta có:
2
32 3 2 2 3 2
3
1 1
lim
12
(1 8 ) 2 1 8 4
n
M
n n n n n n
Câu 43. Giá tr ca.
32 3
lim 4 1 8 N n n n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
32 3
lim 4 1 2 lim 8 2 N n n n n n
Mà:
2
2
1
lim 4 1 2 lim 0
4 1 2
n n
n n
3 2
32 2 2 2
3
lim 8 2 lim 0
(8 ) 2 8 4
n
n n n
n n n n n n
Vy 0N .
Câu 44. Giá tr ca.
3 3 2 2
lim 1 3 4 1 5 K n n n n n
bng:
A.  B.  C.
5
12
D. 1
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 66 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Chn C.
Ta có:
3 3 2 2
lim 1 3lim 4 1 2 K n n n n n n
Mà:
3 3 2
1
lim 1
3
n n n ;
2
1
lim 4 1 2
4
n n n
Do đó:
1 3 5
3 4 12
K
Câu 45. Giá tr ca.
3 3 2
lim 3 1 N n n n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dn gii:
Chn D.
2
33 2 2 3 2 2
3
3 1
lim 1
( 3 1) . 3 1
n
N
n n n n n n
Câu 46. Giá tr đúng của
lim 1 1
n n n là:
A. 1 . B. 0 . C. 1. D.  .
Hướng dn gii:
Chn C.
1 1
2
lim 1 1 lim lim 1
1 1
1 1/ 1 1/
n n n
n
n n n
n n
n n n
.
Câu 47. Giá tr ca.
3 3 2
lim 8 4 3 H n n n n
bng:
A.  B.  C.
2
3
D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
3 3 2
2
lim 8 2 lim 4 3 2
3
H n n n n n n n
Câu 48. Giá tr ca
2
lim 2 2 A n n n
bng:
A.  B.  C. 2 D. 1
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta có
2
2 2
lim 1 1
A n
n n
Do
2
2 2
lim ;lim 1 1 2

n
n n
.
Câu 49.
5 5 2
lim 200 3 2 n n bng :
A.0 . B.1. C. . D..
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
5 5 2
5
5 3
200 2
lim 200 3 2 lim 3 n n n
n n
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 67 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Nhưng
5
5
5 3
200 2
lim 3 3 0
n n
lim n
Nên
5 5 2
lim 200 3 2

n n
Câu 50. Giá tr ca.
3
3
2 sin 2 1
lim
1
n n
A
n
bng:
A.  B.  C. 2 D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
3
3
sin 2 1
2
lim 2
1
1
n
n
A
n
Câu 51. Giá tr ca.
n
3
!
lim
2
n
B
n n
bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
n
n
3 3 3
!
0 0
2 2 2
n
n n n
B
n n n n n n
Câu 52. Giá tr ca.
2 2 2
1
lim
( 3 2 3 1)
n
D
n n n
bng:
A.  B.  C.
2
3
D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Câu 53. Giá tr ca.
2
lim( 1 2 ) E n n n bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dn gii:
Chn B.
Câu 54. Giá tr ca.
lim 1 F n n bng:
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dn gii:
Chn A.
Câu 55. Giá tr ca.
2 2
lim( 1 1)
p
k
H n n bng:
A.  B.  C. Đáp án khác D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Xét các trường hp
TH1: k p H
TH 2: k p H
TH 3: 0 k p H .
Câu 56. Tính gii hn ca dãy s
1 1 1
...
2 1 2 3 2 2 3 ( 1) 1
n
u
n n n n
:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 68 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
1 1 1
( 1) 1 1
k k k k k k
Suy ra
1
1 lim 1
1
n n
u u
n
Câu 57. Tính gii hn ca dãy s
3 3 3
3
( 1) 1 2 ...
3 2
n
n n
u
n n
:
A.  B.  C.
1
9
D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2
3 3 3
( 1)
1 2 ...
3
n n
n
Suy ra
2
3
( 1) 1
lim
3(3 2) 9
n n
n n
u u
n n
.
Câu 58. Tính gii hn ca dãy s
1 2
1 1 1
(1 )(1 )...(1 )
n
n
u
T T T
trong đó
( 1)
2
n
n n
T . :
A.  B.  C.
1
3
D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
1 2 ( 1)( 2)
1 1
( 1) ( 1)
k
k k
T k k k k
Suy ra
1 2 1
. lim
3 3
n n
n
u u
n
.
Câu 59. Tính gii hn ca dãy s
3 3 3
3 3 3
2 1 3 1 1
. ....
2 1 3 1 1
n
n
u
n
. :
A.  B.  C.
2
3
D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có
3 2
3 2
1 ( 1)( 1)
1 ( 1)[( 1) ( 1) 1]
k k k k
k k k k
Suy ra
2
2 1 2
. lim
3 ( 1) 3
n n
n n
u u
n n
Câu 60. Tính gii hn ca dãy s
1
2 1
2
n
n
k
k
k
u . :
A.  B.  C. 3 D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 69 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Ta có:
2 1 1
1 1 1 1 1 2 1
...
2 2 2 2 2 2
n n
n n
n
u u
1
1 3 2 1
lim 3
2 2 2
n n
n
n
u u .
Câu 61. Tính gii hn ca dãy s
2
2 ...
n
n
u q q nq
vi 1q . :
A.  B.  C.
2
1
q
q
D.
2
1
q
q
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2 3 1
...
n n
n n
u qu q q q q nq
1
1
(1 )
1
n
n
n
q
q u q nq
q
. Suy ra
2
lim
1
n
q
u
q
.
Câu 62. Tính gii hn ca dãy s
2
1
n
n
k
n
u
n k
. :
A.  B.  C. 3 D. 1
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
2 2 2 2
1
1
1 1 1
n n
n n n
n u n u
n n n n n
2
1 0 lim 1
1
n n
n
u u
n
.
Câu 63. Tính gii hn ca dãy s
3 6 4
2
1 4 2 1
lim
(2 3)
n n n n
B
n
. :
A.  B.  C. 3 D.
3
4
Hướng dn gii:
Chn D.
Chia c tmu cho
2
n
ta có được:
3
5 6 3 4
2
1 1 2 1
1 4 1
1 4 3
lim
4 4
3
2
n n n n
B
n
.
Câu 64. Tính gii hn ca dãy s
2
lim 4 1 2 C n n n
. :
A.  B.  C. 3 D.
1
4
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
2
2
1
1
1 1
lim lim
4
1 1
4 1 2
4 2
n
n
C
n n n
n n
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 70 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 65. Tính gii hn ca dãy s
32 3 2
lim 1 2 1 D n n n n n
. :
A.  B.  C.
1
6
D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
32 3 2
lim 1 2lim 1 D n n n n n n
Mà:
2
2
1
lim 1 lim
1
n
n n n
n n n
2
1
1
1
lim
2
1 1
1 1
n
n n
2
3 3 2
33 2 2 3 2 2
3
1
lim 1 lim
( 1) . 1
n
n n n
n n n n n n
2
2
3 3
4 6 3
1
1
1
lim
3
1 1 1 1
1 1 1
n
n n n n
Vy
1 2 1
2 3 6
D .
Câu 66. Cho dãy s
( )
n
x
xác định bi
2
1 1
1
, , 1
2
n n n
x x x x n
Đặt
1 2
1 1 1
1 1 1
n
n
S
x x x
. Tính
lim
n
S
.
A.  B.  C. 2 D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
T công thc truy hi ta có:
1
, 1,2,...
n n
x x n
Nêny
( )
n
x
là dãy s tăng.
Gi sy
( )
n
x
là dãy b chặn trên, khi đó sẽ tn ti
lim
n
x x
Vi
x
là nghim của phương trình :
2
1
0 x x x x x
lí
Do đó dãy
( )
n
x
không b chn, hay
lim

n
x
.
Mt khác:
1
1 1 1 1
( 1) 1
n n n n n
x x x x x
Suy ra:
1
1 1 1
1
n n n
x x x
Dn ti:
1 1 1 1
1 1 1 1
2 lim 2 lim 2
n n
n n n
S S
x x x x
Câu 67. Cho dãy
( )
k
x
được xác định như sau:
1 2
...
2! 3! ( 1)!
k
k
x
k
Tìm
lim
n
u
vi
1 2 2011
...
n n n
n
n
u x x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 71 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
A.  B.  C.
1
1
2012!
D.
1
1
2012!
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
1 1
( 1)! ! ( 1)!
k
k k k
nên
1
1
( 1)!
k
x
k
Suy ra
1 1
1 1
0
( 2)! ( 1)!
k k k k
x x x x
k k
Mà:
2011 1 2 2011 2011
... 2011
n n n
n
n
x x x x x
Mt khác:
2011 2011 2011
1
lim lim 2011 1
2012!
n
x x x
Vy
1
lim 1
2012!
n
u .
Câu 68. Cho dãy s
( )
n
u
được xác đnh bi:
0
1
2
2011
1
n n
n
u
u u
u
. Tìm
3
lim
n
u
n
.
A.  B.  C. 3 D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta thy
0,
n
u n
Ta có:
3 3
1
3 6
3 1
3
n n
n n
u u
u u
(1)
Suy ra:
3 3 3 3
1 0
3 3
n n n
u u u u n
(2)
T (1) và (2), suy ra:
3 3 3
1
2
3 2
3
0
0
1 1 1 1
3 3
3 3 9
3
n n n
u u u
u n n n
u n
Do đó:
3 3
0
2
1 1
1 1 1 1
3
3 9
n n
n
k k
u u n
k k
(3)
Li:
2
1
1 1 1 1 1
1 ... 2 2
1.2 2.3 ( 1)
n
k
k n n n
.
2
1 1
1 1
2
n n
k k
n n
k k
Nên:
3 3 3
0 0
2 2
3 3
9 3
n
n
u n u u n
Hay
3 3 3
0 0
2 2
3 3
9
3
n
u u u
n n n n
n
.
Vy
3
lim 3
n
u
n
.
Câu 69. Cho dãy 0x xác đnh như sau:
1 1
( )
x
f x
x
. Tìm
0; .
A.  B.  C. 2010 D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 72 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Ta có
2
1
1
1 1
2010 . 2010
n n n n
n n
n n n
u u u u
u u
u u u
1 1
1 1
2010.
n
n n n
u
u u u
Ta có
1 1 1 1
1 1 1
2010( ) 2010(1 )
n
n n n
u
u u u u
Mt khác ta chứng minh đưc:
lim 
n
u
.
Nên
1
lim( ) 2010
u
n
u
u
.
Câu 70. Tìm
lim
n
u
biết
2
. 1 3 5 ... (2 1)
2 1
n
n n
u
n
A.  B.  C.
1
2
D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2
1 3 5 ... 2 1 n n
nên
1
lim
2
n
u
Câu 71. Tìm
lim
n
u
biết
3
2 2 1
khi 1
( )
1
3 2 khi 1
x x
x
f x
x
m x
A.  B.  C. 2 D.
3
6
2
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
( 1)
1 2 ...
2
n n
n
2 2 2
( 1)(2 1)
1 2 ...
6
n n n
n
Nên
3
6
lim
2
n
u
Câu 72. Tìm
lim
n
u
biết
2
1 1
khi 0
( )
2 3 1 khi 0
x
x
f x
x
x m x
A.  B.  C. 2 D. 1
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
1 1 1
( 1) 1 1
k k k k k k
Suy ra
1
1 lim 1
1
n n
u u
n
Câu 73. Tìm
lim
n
u
biết
2
2 4 3 khi 2
( )
1
khi 2
2 3 2
x x
f x
x
x
x mx m
trong đó 1x .
A.  B.  C.
1
3
D. 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 73 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
1 2 ( 1)( 2)
1 1
( 1) ( 1)
k
k k
T k k k k
Suy ra
1 2 1
. lim
3 3
n n
n
u u
n
.
Câu 74. Tìm
lim
n
u
biết
2
1
1
n
n
k
u
n k
A.  B.  C. 3 D. 1
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
2 2 2
1 1 1
, 1,2,...,
1
k n
n n n k n
Suy ra
2 2
1
n
n n
u
n n n
2 2
lim lim 1
1
n n
n n n
nên suy ra
lim 1
n
u
.
Câu 75. Tìm
lim
n
u
biết
dau can
2 2... 2
n
n
u
A.  B.  C. 2 D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2
1
1 1 1
1
...
2
2
2 2
2 2
n
n
n
u ,nên
1
1
2
lim lim2 2
n
n
u .
Câu 76. Gi ( ) 0, 2 g x x là dãy s xác đnh bi . Tìm
2 2
lim ( ) lim 2 4 3 3
x x
f x x .
A.  B.  C.
4
3
D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có
1 321 2 3
4 8 4 8
0 3 3
9 9 9 9
u u u u u u nên dãy
( )
n
u
là dãy tăng.
D dàng chứng minh được
*
4
,
3
n
u n .T đó tính được
4
lim
3
n
u .
Câu 77. Cho dãy s
2 2
2 2 2 2
1 1 2 1 2 2 1 2
1 1 1
3 0
2 4 2
A x x x x x x x x được xác định như sau
1 2
x x
.
Đặt
3
2
x . Tìm
3
2 3 3 2 4 0 x x x .
A.  B.  C.
1
2
D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2 2 2 2
1
( 3 )( 3 2) 1 ( 3 1)
n n n n n n n
u u u u u u u
2
3 1
n n
u u
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 74 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Suy ra:
1
1
1 1 1
1 ( 1)( 2)
1 1 2
n n n
n n n
u u u
u u u
Suy ra:
1
1 1 1
2 1 1
n n n
u u u
Do đó, suy ra:
1
1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 2 1
n
n
i
i i n n
v
u u u u u
Mt khác, t
2
1
3 1
n n n
u u u
ta suy ra:
1
3
n
n
u
.
Nên
1
1
lim 0
1
n
u
. Vy
1
lim
2
n
v .
Câu 78. Cho
, ,( , ) 1; 1, 2,... a b a b n ab ab
. Kí hiệu
n
r
là số cặp số ( , ) u v
sao cho
n au bv. Tìm
1
lim

n
n
r
n ab
.
A.  B.  C.
1
ab
D. 1ab
Hướng dn gii:
Chn C.
Xét phương trình
1
0;
n
n
(1).
Gi
0 0
( , )u v
là mt nghiệm nguyên dương của (1). Gi s ( , )u v là mt nghiệm nguyên dương khác
0 0
( , )u v
ca (1).
Ta có
0 0
,
au bv n au bv n
suy ra
0 0
( ) ( ) 0
a u u b v v
do đó tồn ti k nguyên dương sao cho
0 0
, u u kb v v ka
. Do v là s nguyên dương nên
0
0
1
1
v
v ka k
a
. (2)
Ta nhn thy s nghiệm nguyên dương của phương trình (1) bng s các s k nguyên dương cộng vi
1. Do đó
0 0
1 1
1 1
n
v un
r
a ab b a
.
T đó ta thu được bất đẳng thc sau:
0 0
1 1
1.
n
u u
n n
r
ab b a ab b a
T đó suy ra :
0 0
1 1 1 1 1
.
n
u r u
ab nb na n ab nb na n
T đây áp dụng nguyên lý kp ta có ngay
1
lim

n
n
r
n ab
.
Câu 79. Cho dãy s gii hn (u
n
) xác định bi :
1
1
1
2
1
, 1
2
n
n
u
u n
u
. Tìm kết qu đúng của
lim
n
u
.
A.0 . B.1. C. 1 . D.
1
2
Hướng dn gii:
Chn B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 75 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Ta có:
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
; ; ; ; .;...
2 3 4 5 6
u u u u u
Dự đoán
1
n
n
u
n
với
*
n
Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương pháp quy nạp.
Từ đó
1
lim lim lim 1
1
1
1
n
n
u
n
n
.
Câu 80. Tìm giá tr đúng của
1 1 1 1
2 1 ... .......
2 4 8 2
n
S .
A. 2 1
. B. 2 . C.2 2 . D.
1
2
.
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
1 1 1 1 1
2 1 ... ....... 2. 2 2
1
2 4 8 2
1
2
n
S
.
Câu 81. Tính gii hn:
1 1 1
lim ....
1.2 2.3 1
n n
A.0 B.1. C.
3
2
. D. Không gii
hn.
Hướng dn gii:
Chn B.
Đặt :
1 1 1
....
1.2 2.3 1
A
n n
1 1 1 1 1
1 ...
2 2 3 1
n n
1
1
1 1
n
n n
1 1 1 1
lim .... lim lim 1
1
1.2 2.3 1 1
1
n
n n n
n
Câu 82. Tính gii hn:
1 1 1
lim ....
1.3 3.5 2 1
n n
A.1. B.0 . C.
2
3
. D. 2 .
Hướng dn gii:
Chn B.
Đặt
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 76 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
1 1 1
....
1.3 3.5 2 1
2 2 2
2 ....
1.3 3.5 2 1
1 1 1 1 1 1 1
2 1 ...
3 3 5 5 7 2 1
1 2
2 1
2 1 2 1
2 1
A
n n
A
n n
A
n n
n
A
n n
n
A
n
Nên
1 1 1 1 1
lim .... lim lim .
1
1.3 3.5 2 1 2 1 2
2
n
n n n
n
Câu 83. Tính gii hn:
1 1 1
lim ....
1.3 2.4 2
n n
A.
3
4
. B.1
.
C.0 . D.
2
3
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta có :
1 1 1 1 2 2 2
lim .... lim ....
1.3 2.4 2 2 1.3 2.4 2
n n n n
1 1 1 1 1 1 1 1
lim 1 ...
2 3 2 4 3 5 2
n n
1 1 1 3
lim 1 .
2 2 2 4
n
Câu 84. Tính gii hn:
1 1 1
lim ...
1.4 2.5 ( 3)
n n
.
A.
11
18
. B. 2 . C. 1. D.
3
2
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Cách 1:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
lim ... lim 1 ...
1.4 2.5 ( 3) 3 4 2 5 3 6 3
n n n n
1 1 1 1 1 1
lim 1
3 2 3 1 2 3
n n n
2
11 3 12 11 11
lim
18 1 2 3 18
n n
n n n
.
Cách 2: Bm máy tính như sau:
100
1
1
3
x x
so đáp án (có th thay 100 bng s nh hơn hoặc ln
hơn).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 77 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 85. Tính gii hn:
2 2 2
1 1 1
lim 1 1 ... 1
2 3
n
.
A. 1. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
3
2
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Cách 1:
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
lim 1 1 ... 1 lim 1 1 1 1 ... 1 1
2 3 2 2 3 3
n n n
1 3 2 4 1 1
lim . . . ... .
2 2 3 3
n n
n n
1 1 1
lim .
2 2
n
n
Cách 2: Bm máy tính như sau:
100
2
2
1
1
x
so đáp án (có thể thay 100 bng s nh hơn hoặc ln
hơn).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 78 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
GII HN HÀM S
A – LÝ THUYT TÓM TT
Giới hạn hữu hạn Giới hạn vô cực, giới hạn ở vô cực
1. Giới hạn đặc biệt:
0
0
lim
x x
x x
;
0
lim
x x
c c
(c: hằng số)
2. Định lí:
a) Nếu
0
lim ( )
x x
f x L
0
lim ( )
x x
g x M
t:
0
lim ( ) ( )
x x
f x g x L M
0
lim ( ) ( )
x x
f x g x L M
0
lim ( ). ( ) .
x x
f x g x L M
0
( )
lim
( )
x x
f x L
g x M
(nếu M 0)
b) Nếu f(x) 0 và
0
lim ( )
x x
f x L
thì L 0 và
0
lim ( )
x x
f x L
c) Nếu
0
lim ( )
x x
f x L
thì
0
lim ( )
x x
f x L
3. Giới hạn một bên:
0
lim ( )
x x
f x L
0 0
lim ( ) lim ( )
x x x x
f x f x L
1. Giới hạn đặc biệt:
lim
k
x
x


; lim
k
x
neáu k chaün
x
neáu k leû



lim
x
c c

; lim 0
k
x
c
x

0
1
lim
x
x

;
0
1
lim
x
x

0 0
1 1
lim lim
x xx x

2. Định lí:
Nếu
0
lim ( )
x x
f x L
0 và
0
lim ( )
x x
g x
 thì:
0
0
0
lim ( )
lim ( ) ( )
lim ( )
x x
x x
x x
neáu L v g x cuøngdaáu
f x g x
neáu L v g x traùidaáu


0
0 0
0
0 lim ( )
( )
lim lim ( ) 0 . ( ) 0
( )
lim ( ) 0 . ( ) 0
x x
x x x x
x x
neáu g x
f x
neáu g x vaø L g x
g x
neáu g x vaø L g x


* Khi tính giới hạn mt trong các dạng định:
0
0
,
, , 0. thì phải tìm cách khử dạng vô định.
B – BÀI TẬP
DNG 1: TÍNH GII HN DNG BẰNG ĐỊNH NGHĨA HOẶC TI MT
ĐIỂM
Phương pháp:
+ S dụng định nghĩa chuyển gii hn ca hàm s v gii hn ca dãy s.
+ Nếu ( )f x là hàm s cho bi mt công thc thì giá tr gii hn bng
0
( )f x
+ Nếu ( )f x cho bi nhiu công thức, khi đó ta sử dụng điu kiện để hàm s có gii hn ( Gii hn
trái bng gii hn phi).
Câu 1. Chn kết qu đúng trong các kết qu sau ca
3 2
5
1
2 1
lim
2 1

x
x x
x
là:
A.
2
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
2
.
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 79 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Chọn A.
Cách 1:
3 2
3 2
5
5
1
1 2. 1 1
2 1
lim 2
2 1
2 1 1

x
x x
x
Cách 2: Bấm máy tính như sau:
3 2
5
2 1
2 1
x x
x
+ CACL +
9
1 10
x
và so đáp án.
Cách 3: Dùng chc lim ca máy VNCALL 570ES Plus:
3 2
5
9
2 1
lim
2 1
1 10
x x
x
x
và so đáp án.
Câu 2.
3
2
2
4 1
lim
3 2
x
x
x x
bng:
A
.
. B.
11
.
4
. C.
11
.
4
. D.
.
Hướng dn gii:
Chn B
3
2
2
4 1 11
lim
3 2 4

x
x
x x
.
Câu 3. Tìm gii hn hàm s
1
1
lim
2
x
x
x
bằng định nghĩa.
A.  B.  C.
2
D.
1
Hướng dn gii:
Chn C.
Vi miy
( ):lim 1
n n
x x
ta có:
1
lim 2
2
n
n
x
x
Vy
1
1
lim 2
2
x
x
x
.
Câu 4. Tìm gii hn hàm s
3
2
lim 1
x
x bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C. 9 D.
1
Hướng dn gii:
Chn C.
Câu 5. Tìm gii hn hàm s
1
3 2
lim
1
x
x
x
bằng định nghĩa.
A.  B.  C.
2
D.
1
4
Hướng dn gii:
Chn D.
1
3 2 1
lim
1 4
x
x
x
Câu 6. Tìm gii hn hàm s
3
lim
2

x
x
x
bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C.
2
D.
1
Hướng dn gii:
Chn D.
Câu 7. Tìm gii hn hàm s
2
2 1
lim
2

x
x x
x
bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C.
2
D.
1
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 80 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Chn B.
2
2 1
lim
2


x
x x
x
Câu 8. Tìm gii hn hàm s
1
3 2
lim
2 1
x
x
x
bằng định nghĩa.
A.  B.  C. 5 D.
1
Hướng dn gii:
Chn C.
Vi miy
:lim 2
n n
x x ta có:
1
3 23 2 3.1 2
lim lim 5
2 1 2 1 2.1 1
n
x
n
xx
x x
Câu 9. Cho hàm s
2
3
4 3
( )
2 1 2
x x
f x
x x
. Chn kết qu đúng của
2
lim ( )
x
f x
:
A.
5
9
. B.
5
3
. C.
5
9
. D.
2
9
.
Hướng dn gii:
Chọn B.
Cách 1:
2 2
3 3
2
4 3 4.2 3.2 5
lim
3
2 1 2 2.2 1 2 2
x
x x
x x
Cách 2: Bấm máy tính như sau:
2
3
4 3
2 1 2
x x
x x
+ CACL +
9
2 10
x
và so đáp án.
Cách 3: Dùng chc lim ca máy VNCALL 570ES Plus:
2
3
9
4 3
lim
2 1 2
2 10
x x
x x
x
so đáp
án.
Cách 2: Bấm máy tính như sau: Chuyển qua chế độ Rad +
cos5
2
x
x
+ CACL +
9
10 x
và so đáp án.
Cách 3: Dùng chc lim ca máy VNCALL 570ES Plus: chuyn chế độ Rad +
9
cos5
lim
2
10
x
x
x
so đáp án.
Câu 10. Tìm gii hn hàm s
0
4 2
lim
2
x
x
x
bằng đnh nghĩa.
A.  B.
1
8
C.
2
D.
1
Hướng dn gii:
Chn B.
Vi miy
:lim 0
n n
x x ta có:
0
4 2
4 2
lim lim lim
2 2
2 4 2
n
n
x
n
n n
x
x
x
x x
x x
1 1
lim
8
2 4 2
n
x
.
Câu 11. Tìm gii hn hàm s
1
4 3
lim
1
x
x
x
bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C.
2
D.
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 81 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Hướng dn gii:
Chn A.
Vi miy
( ): 1,
n n
x x n
lim 1
n
x
ta có:
1
4 34 3
lim lim
1 1
n
x
n
xx
x x
.
Câu 12. Tìm gii hn hàm s
2
3 1
lim
2
x
x
x
bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C.
2
D.
1
Hướng dn gii:
Chn B.
Vi miy
( ): 2,
n n
x x n
lim 2
n
x
ta có:
2
3 13 1
lim lim
2 2

n
x
n
xx
x x
.
Câu 13. Tìm gii hn hàm s
2
1
2 3
lim
1
x
x x
x
bằng đnh nghĩa.
A.  B. 5 C.
2
D.
1
Hướng dn gii:
Chn B.
Vi miy
( ):lim 1
n n
x x
ta có:
2
2
1
2 3
2 3
lim lim lim 2 3 5
1 1
n n
n
x
n
x x
x x
x
x x
.
Câu 14. Tìm gii hn hàm s
4
2
1
lim
2
x
x
x
bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C.
2
D.
1
Hướng dn gii:
Chn A.
Câu 15. Tìm gii hn hàm s
2
2
3
lim
2 1

x
x
x
bằng định nghĩa.
A.  B.  C.
3
2
D.
1
Hướng dn gii:
Chn C.
Đáp số:
2
2
3 3
lim
2 1 2

x
x
x
Câu 16. Tìm gii hn hàm s
2
lim 1

x
x x bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C.
2
D.
1
Hướng dn gii:
Chn A.
Câu 17. Tìm gii hn hàm s
2
4
2
4
lim
1 2
x
x
x x
bằng định nghĩa.
A.  B.  C. 0 D.
1
Hướng dn gii:
Chn C.
Câu 18. Tìm gii hn hàm s
2
1
3 2
lim
1

x
x x
x
bằng đnh nghĩa.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 82 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
A.  B.  C.
2
D.
1
Hướng dn gii:
Chn D.
Do 1 1 ( 1)
x x x . Đáp s:
2
1
3 2
lim 1
1

x
x x
x
.
Câu 19. Tìm gii hn hàm s
2
1
1
lim
1
x
x x
A
x
bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C.
1
2
D.
1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2
1
1 1 1 1 1
lim
1 1 1 2
x
x x
A
x
.
Câu 20. Tìm gii hn hàm s
6
2tan 1
lim
sin 1
x
x
B
x
bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C.
4 3 6
9
D.
1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có
6
2tan 1
2tan 1 4 3 6
6
lim
sin 1 9
sin 1
6
x
x
B
x
.
Câu 21. Tìm gii hn hàm s
3
0
2 1
lim
3 1
x
x x
C
x
bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C.
3
2 1
D.
1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
3
3
0
2 1
lim 2 1
3 1
x
x x
C
x
.
Câu 22. Tìm gii hn hàm s
3
1
7 1 1
lim
2
x
x
D
x
bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C.
2
D. 3
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
3 3
1
7 1 1 8 1
lim 3
2 1 2
x
x
D
x
.
Câu 23. Tìm gii hn hàm s
2
2
1
lim
4
x
x
A
x x
bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C.
1
6
D.
1
Hướng dn gii:
Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 83 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 24. Tìm gii hn hàm s
2
6
sin 2x 3cos
lim
tan
x
x
B
x
bằng định nghĩa.
A.  B.  C.
3 3 9
4 2
D.
1
Hướng dn gii:
Chn C.
Câu 25. Tìm gii hn hàm s
2
3
2
1
2 1 2 3
lim
3 2
x
x x x
C
x
bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C.
3 3 9
4 2
D.
3
2 5
Hướng dn gii:
Chn D.
Câu 26. Tìm gii hn hàm s
3
1
3 1 2
lim
3 1 2
x
x
D
x
bằng đnh nghĩa.
A.  B.  C.
1
6
D. 0
Hướng dn gii:
Chn D.
Câu 27. Cho hàm s
2
3 khi 2
1 khi 2
x x
f x
x x
. Chn kết qu đúng của
2
lim
x
f x
:
A.
1
. B. 0 . C.
1
. D. Không tn ti.
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có
2
2 2
lim lim 3 1
x x
f x x
2 2
lim lim 1 1
x x
f x x
2 2
lim lim 1
x x
f x f x
nên
2
lim 1
x
f x
.
Câu 28. Tìm a để hàm s sau có gii hn khi 2x
2
2
1 khi 2
( )
2 1 khi 2
x ax x
f x
x x x
.
A.  B.  C.
1
2
D.
1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2
2 2
lim ( ) lim( 2) 2 6
x x
f x x ax a
.
2
2 2
lim ( ) lim(2 1) 7
x x
f x x x
.
Hàm s có gii hn khi
2 2
2 lim ( ) lim ( )
x x
x f x f x
1
2 6 7
2
a a . Vy
1
2
a là giá tr cn
tìm.
Câu 29. Tìm a để hàm s sau có gii hn ti 0x
2
2
5 3 2 1 0
( )
1 2 0
ax x a khi x
f x
x x x khi x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 84 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
A.  B.  C.
2
2
D.
1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có
0 0
2
lim ( ) 2 1 1 2 lim ( )
2
x x
f x a f x a .
Câu 30. Tìm
a
để hàm s.
2
2
5 3 2 1 0
( )
1 2 0
ax x a khi x
f x
x x x khi x
có gii hn ti 0x
A.  B.  C.
2
2
D.
1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2
0 0
lim ( ) lim 5 3 2 1 2 1
x x
f x ax x a a
2
0 0
lim ( ) lim 1 2 1 2
x x
f x x x x
Vy
2
2 1 1 2
2
a a .
Câu 31. Tìm
a
để hàm s.
2
2
1 khi 1
( )
2 3 khi 1
x ax x
f x
x x a x
có gii hn khi 1x .
A.  B.  C.
1
6
D.
1
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
2
1 1
lim ( ) lim( 2) 3
x x
f x x ax a
.
2
1 1
lim ( ) lim(2 3 ) 3 1
x x
f x x x a a
.
Hàm s có gii hn khi
1 1
1 lim ( ) lim ( )
x x
x f x f x
3 3 1 1 a a a . Vy 1a là giá tr cn tìm.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 85 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
DNG 2: TÍNH GII HN DẠNG VÔ ĐỊNH
0
0
1. L =
0
( )
lim
( )
x x
P x
Q x
với P(x), Q(x) là các đa thức và P(x
0
) = Q(x
0
) = 0
Phân tích c t và mu thành nhân t và rút gn.
Chú ý:
+ Nếu tam thc bc hai
2
x+cax b
hai nghim
1 2
,x x
t ta luôn s phân tích
2
1 2
( )( ) ax bx c a x x x x .
+
1 2 2 1
( )( ... )
n n n n n n
a b a b a a b ab b
2. L =
0
( )
lim
( )
x x
P x
Q x
vi P(x
0
) = Q(x
0
) = 0 và P(x), Q(x) là các biu thc chứa căn cùng bậc
S dng các hằng đẳng thức để nhân lượng liên hp t và mu.
Các lượng liên hp:
+
( )( ) a b a b a b
+
3 32 2
3 3 3
( )( ) a b a ab b a b
+
1 2 1
( )( ... )
n n nn n n
n n
a b a a b b a b
3. L =
0
( )
lim
( )
x x
P x
Q x
vi P(x
0
) = Q(x
0
) = 0 và P(x) là biêu thc chứa căn không đồng bc
Gi s: P(x) =
0 0
( ) ( ) ( ) ( )
m n
m n
u x v x vôùi u x v x a .
Ta phân tích P(x) =
( ) ( )
m n
u x a a v x .
Trong nhiều trường hp việc phân tích như trên không đi đến kết qu ta phải phân tích như
sau: ( ) ( ) ( ( ) ( )) ( ( ) ( ))
n m n m
u x v x u x m x v x m x , trong đó ( ) m x c .
Câu 1. Chn kết qu đúng trong các kết qu sau ca
2
3
1
2 1
lim
2 2
x
x x
x
là:
A.  . B. 0 . C.
1
2
. D.  .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Cách 1:
2
3
1
2 1
lim
2 2
x
x x
x
2
2
1
1
lim
2 1 1

x
x
x x x
2
1
1
lim 0
2 1
x
x
x x
Cách 2: Bấm máy tính như sau:
2
3
2 1
2 2
x x
x
+ CACL +
9
1 10
x
và so đáp án.
Cách 3: Dùng chc lim ca máy VNCALL 570ES Plus:
2
3
9
2 1
lim
2 2
1 10
x x
x
x
và so đáp án.
Câu 2. Tìm gii hn
3 2
2
1
3 2
lim
4 3
x
x x
A
x x
:
A.  B.  C.
3
2
D.
1
Hướng dn gii:
Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 86 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Ta có:
3 2 2
2
1 1
3 2 ( 1)( 2 2)
lim lim
4 3 ( 1)( 3)
x x
x x x x x
A
x x x x
2
1
2 2 3
lim
3 2
x
x x
x
.
Câu 3. Tìm gii hn
4 2
3
2
5 4
lim
8
x
x x
B
x
:
A.  B.  C.
1
6
D.
1
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
4 2 2 2
3 3 3
2 2
5 4 ( 1)( 4)
lim lim
8 2
x x
x x x x
B
x x
2
2
2
( 1)( 2)( 2)
lim
( 2)( 2 4)
x
x x x
x x x
2
2
2
( 1)( 2)
lim 1
2 4
x
x x
x x
.
Câu 4. Tìm gii hn
3 4
0
(1 3 ) (1 4 )
lim
x
x x
C
x
:
A.  B.  C.
1
6
D. 25
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
3 4
0
(1 3 ) (1 4 )
lim
x
x x
C
x
3 4
0 0
(1 3 ) 1 (1 4 ) 1
lim lim
x x
x x
x x
2 2
0 0
3 [(1 3 ) (1 3 ) 1] 4 (2 4 )[(1 4 ) 1]
lim lim
x x
x x x x x x
x x
2 2
0 0
lim3[(1 3 ) (1 3 ) 1] lim 4(2 4 )[(1 4 ) 1] 25
x x
x x x x
Câu 5. Cho hàm s
2
3
9
x
f x
x
. Giá tr đúng của
3
lim
x
f x
là:
A.
.
. B. 0.. C.
6.
. D.
.
Hướng dn gii:
Chn B
2
2
3 3
3
3
lim lim
3 3
9
x x
x
x
x x
x
.
3
3
lim 0
3
x
x
x
.
Câu 6. Tìm gii hn
0
(1 )(1 2 )(1 3 ) 1
lim
x
x x x
D
x
:
A.  B.  C.
1
6
D. 6
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
3 2
0 0
(1 )(1 2 )(1 3 ) 1 6 11 6
lim lim 6
x x
x x x x x x
D
x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 87 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 7. Tìm gii hn
0
1
lim ( , *)
1
n
m
x
x
A m n
x
:
A.  B.  C.
n
m
D.
m n
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
1 2
1 2
0
( 1)( ... 1)
lim
( 1)( ... 1)
n n
m m
x
x x x x
A
x x x x
1 2
1 2
0
... 1
lim
... 1
n n
m m
x
x x x n
x x x m
.
Câu 8. Tìm gii hn
0
1 1
lim ( *, 0)
n
x
ax
B n a
x
:
A.  B.  C.
a
n
D. 1
n
a
Hướng dn gii:
Chn C.
Cách 1: Nhân liên hp
Ta có:
1 2
1 2
0
( 1 1)( (1 ) (1 ) ... 1 1)
lim
( (1 ) (1 ) ... 1 1)
n n
n n
n n
n n
x n
n n
ax ax ax ax
B
x ax ax ax
1 2
0
lim
(1 ) (1 ) ... 1 1
n n
x n
n n
a a
B
n
ax ax ax
.
Cách 2: Đặt n ph
Đặt
1
1
n
n
t
t ax x
a
0 1 x t
1
1 1
1 1
lim lim
1 ( 1)( ... 1)
n n n
t t
t t a
B a a
t t t t t n
.
Câu 8. Tìm gii hn
0
1 1
lim
1 1
n
m
x
ax
A
bx
vi 0ab :
A.  B.  C.
am
bn
D. 1
am
bn
Hướng dn gii:
Chn C.
Áp dng bài toán trên ta có:
0 0
1 1
lim .lim .
1 1
n
m
x x
ax x a m am
A
x n b bn
bx
.
Câu 9. Tìm gii hn
3 4
0
1 1 1 1
lim
x
x x x
B
x
vi 0

. :
A.  B.  C.
4 3 2
B
D.
4 3 2
B
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
3
4
1 1 1 1 x x x
3 3
4
1 1 ( 1 1) 1 (( 1 1) ( 1 1) x x x x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 88 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
34
3
0 0
1 1 1 1
lim( 1 1 ) lim 1
x x
x x
B x x x
x x
0
1 1
lim
x
x
x
Câu 10. Tìm gii hn
2
3
2
2 5 2
lim
3 2
x
x x
A
x x
:
A.  B.  C.
1
3
D.
1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2
2
( 2)(2 1) 1
lim
( 2)( 2 1) 3
x
x x
A
x x x
Câu 11. Tìm gii hn
4
3
1
3 2
lim
2 3
x
x x
B
x x
:
A.  B.  C.
1
5
D.
1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
3 2
2
1
( 1)( 2) 1
lim
( 1)( 3) 5
x
x x x x
B
x x x
Câu 12. Tìm gii hn
2
3
2 3
lim
4 3
x
x x
C
x x
:
A.  B.  C.
1
3
D.
1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
3
( 3)( 1) 1
lim
3
( 3)( 1) 2 3
x
x x
C
x x x x
Câu 13. Tìm gii hn
3
4
0
1 1
lim
2 1 1
x
x
D
x
:
A.  B.  C.
2
3
D.
1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
3 2
4
4 4
0
2
3
3
(2 1) (2 1) 2 1 1
2
lim
3
2 ( 1) 1 1
x
x x x x
D
x x x
Câu 14. Tìm gii hn
3
4
7
4 1 2
lim
2 2 2
x
x x
E
x
:
A.  B.  C.
8
27
D.
1
Hướng dn gii:
Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 89 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Ta có:
3 3
4 4 4
7 7 7
4 1 2 4 1 3 2 3
lim lim lim
2 2 2 2 2 2 2 2 2
x x x
x x x x
E A B
x x x
2
4
4
3
4
7 7
2
3
3
2 2 2 2 2 2 4
4 1 3 64
lim lim
27
2 2 2
4 1 3 4 1 9
x x
x x
x
A
x
x x
2
4
4
4
7 7
2 2 2 2 2 4
2 3 8
lim lim
3
2 2 2
2 2 3
x x
x x
x
B
x
x
64 8 8
27 3 27
E A B
Câu 15. Tìm gii hn
0
(2 1)(3 1)(4 1) 1
lim
x
x x x
F
x
:
A.  B.  C.
9
2
D.
1
Hướng dn gii:
Chn C.
Câu 16. Tìm gii hn
3
2
0
1 4 1 6
lim
x
x x
M
x
:
A.  B.  C.
1
3
D. 0
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
3
2 2
0 0
4 1 (2 1) 1 6 (2 1)
lim lim 0
x x
x x x x
M
x x
Câu 17. Tìm gii hn
0
1 1
lim
m n
x
ax bx
N
x
:
A.  B.  C.
a b
m n
D.
a b
m n
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
0 0
1 1 1 1
lim lim
m n
x x
ax bx a b
N
x x m n
Câu 18. Tìm gii hn
0
1 1 1
lim
m n
x
ax bx
G
x
:
A.  B.  C.
a b
m n
D.
a b
m n
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
0 0
1 1 1
1 1
lim lim
m n
m
x x
ax bx
ax b a
G
x x n m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 90 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 19. Tìm gii hn
2
0
1 1
lim
n m
x
mx nx
V
x
:
A.  B.  C.
2
mn n m
D.
2
mn n m
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2 2
0 0
(1 ) (1 ) (1 ) (1 )
lim lim
m n
x x
nx mnx mx mnx
V
x x
( )
2
mn n m
.
Câu 20. Tìm gii hn
3
1
1
1 1 ... 1
lim
1
n
n
x
x x x
K
x
:
A.  B.  C.
1
!n
D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
3 2 1
1 3
1 1
lim
!
(1 )( 1)...( ... 1)
n n
x
K
n
x x x x
.
Câu 21. Tìm gii hn
2 2
0
1 1
lim
n n
x
x x x x
L
x
:
A.  B.  C. 2n D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
2 2
0
2
1 1 1 1
lim 2
1
n n
n
x
x x x x
L n
x x x
.
Câu 22. Tìm gii hn
2
3
2
2 5 2
lim
8
x
x x
A
x
:
A.  B.  C.
1
4
D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2
2
(2 1)( 2) 1
lim
( 2)( 2 4) 4
x
x x
A
x x x
Câu 23. Tìm gii hn
4 2
3
1
3 2
lim
2 3
x
x x
B
x x
:
A.  B.  C.
2
5
D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2 2
2
1
( 1)( 2) 2
lim
( 1)( 3) 5
x
x x
B
x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 91 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 24. Tìm gii hn
2
3
2 3 3
lim
4 3
x
x
C
x x
:
A.  B.  C.
1
6
D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
3
2( 3) 1
lim
6
( 1)( 3) 2 3 3
x
x
C
x x x
Câu 25. Tìm gii hn
3
0
1 1
lim
2 1 1
x
x
D
x
:
A.  B.  C.
1
3
D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
0
2
3
3
2 1 1
1
lim
3
2 ( 1) 1 1
x
x x
D
x x x
Câu 26. Tìm gii hn
0
(2 1)(3 1)(4 1) 1
lim
n
x
x x x
F
x
:
A.  B.  C.
9
n
D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
Đặt (2 1)(3 1)(4 1) 1
n
y x x x y khi 0x
Và:
0 0
1 (2 1)(3 1)(4 1) 1
lim lim 9
n
x x
y x x x
x x
Do đó:
1 2
0
1 9
lim
... 1
n
n n
x
y
F
n
x y y y
Câu 27. Tìm gii hn
3
0
1 4 1 6
lim
1 cos3
x
x x
M
x
:
A.  B.  C.
4
9
D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2
3
2
0
1 4 1 6 2 4
lim . 2.
1 cos3 9 9
x
x x x
M
x x
.
Câu 28. Tìm gii hn
0
1 1
lim
1 1
m n
x
ax bx
N
x
:
A.  B.  C.
2 an bm
mn
D. 0
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 92 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Chn C.
Ta có:
0
1 1 1 1
lim .
1 1
m n
x
ax bx x
N
x x
x
2( )
.2
a b an bm
m n mn
.
Câu 29. Tìm gii hn
3
0
1 1
lim
1 2 1 3
n m
x
mx nx
V
x x
:
A.  B.  C.
2 an bm
mn
D.
mn n m
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
2
2 2
3
0
1 1
(1 ) 1
lim
1 2 1 3
n
m
x
mx
nx x
V
x x
x x
( )
.2 ( )
2
mn n m
mn n m .
Câu 30. Tìm gii hn
3
1
1
2
1 1 ... 1
lim
1
n
n
x
x x x
K
x
:
A.  B.  C.
1
!n
D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
3 2 1
1 3
1 1
lim
!
(1 )( 1)...( ... 1)
n n
x
K
n
x x x x
.
Câu 31. Tìm gii hn
3
0
4 1 2 1
lim
x
x x
A
x
:
A.  B.  C.
4
3
D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
3
0 0
4 1 1 2 1 1
lim lim
x x
x x
A
x x
Mà:
0 0 0
4 1 1 4 4
lim lim lim 2
4 1 1
4 1 1
x x x
x x
x
x
x x
3
0 0
2
3
3
2 1 1 2 2
lim lim
3
(2 1) 2 1 1
x x
x x
x
x x x
Vy
2 4
2
3 3
A .
Câu 32. Tìm gii hn
3
1
4 5 3
lim
5 3 2
x
x
B
x
:
A.  B.  C.
4
3
D.
2
5
Hướng dn gii:
Chn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 93 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Ta có:
2
3
3
1
4( 1) (5 3) 2 5 3 4
lim
5( 1) 4 5 3
x
x x x
B
x x
2
3
3
1
4 (5 3) 2 5 3 4
2
lim
5
5 4 5 3
x
x x
x
.
Câu 33. Tìm gii hn
3
4
1
2 3 2 3
lim
2 1
x
x x
C
x
:
A.  B.  C.
4
3
D. 3
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
3
4
1 1
2 3 1 3 2 1
lim lim
2 1 2 1

x x
x x
C
x x
34
1 1
2( 1) 1 1 3( 1) 1 1
2
1
1 1
4
lim lim 3
1 1
( 1) 1 1 ( 1) 1 1
2 2
1 1

x x
x x
x x
x x
x x
Câu 34. Tìm gii hn
3
2
2
lim
3 2
x
x x
D
x x
:
A.  B.  C.
4
3
D. 1
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
2 2 2
3
3
3
2
2 . 3 2 (3 2)
lim
( 3 2) 2
x
x x x x x x
D
x x x x
2 2
3
3
2
. 3 2 (3 2)
lim 1
( 1) 2
x
x x x x
x x x
.
Câu 35. Tìm gii hn
3
2
0
1 2 1 3
lim
x
x x
A
x
:
A.  B.  C.
1
2
D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
Cách 1: Đặt
3
3
1
3 1
3
t
t x x
0 1 x t
Nên
3 3
2
2 2 2
1 1
3
1 2
1
3 3
lim 9lim
( 1) ( 1)
1
3
t t
t t
t t
A
t t t
t
3 2
1
3
2 2 2
3 2
3lim
2
( 1) ( 1)
3
t
t t
t
t t t t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 94 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
2
1
3
2 2 2
( 1) ( 2)
3lim
2
( 1) ( 1)
3
t
t t
t
t t t t
1
3
2 2
2 1
3lim
2
2
( 1)
3
t
t
t
t t t
.
Cách 2: Ta có:
3
2 2
0 0
1 2 (1 ) 1 3 (1 )
lim lim
x x
x x x x
A
x x
2 2
0 0 3
3
1 3
lim lim
1 2 1
(1 3 ) (1 ) 1 3 (1 )
x x
x
x x
x x x x
Do đó:
1
2
A .
Câu 36. Tìm gii hn
3
3 2
1
5 4 7 6
lim
1
x
x x
B
x x x
:
A.  B.  C.
4
3
D.
1
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
3
2
1
5 4 7 6
lim
1 1
x
x x
B
x x
Đặt 1 t x . Khi đó:
3 3
2
2
1 0
5 4 7 6 1 4 1 6
lim lim
1
x t
x x t t
t
x
3
2 2
0 0
1 4 (2 1) 1 6 (2 1)
lim lim
x t
t t t t
t t
2 2 2
0 0
3 3
4 8 12
lim lim
1 4 2 1
(1 6 ) (2 1) (1 6 ) (2 1)
t t
t
t t
t t t t
2
.
Do đó:
1 B
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 95 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
DNG 3: TÍNH GII HN DẠNG VÔ ĐỊNH
Phương pháp:
L =
( )
lim
( )
x
P x
Q x
trong đó ( ), ( ) P x Q x , dng này ta còn gi là dạng vô định
.
với P(x), Q(x) là các đa thc hoc các biu thc chứa căn.
Nếu P(x), Q(x) là các đa thức thì chia c t và mu cho lu tha cao nht ca x.
Nếu P(x), Q(x) chứa căn thì th chia c t mu cho lu tha cao nht ca x hoc nhân
lượng liên hp.
Tương tự như cách khử dạng vô định y s. Ta cn tìmch đưa về các gii hn:
+
2
( )
lim



k
x
x
x ;
2 1
( )
lim ( )


 
k
x
x
x .
+
( )
lim 0 ( 0; 0)


n
x
x
k
n k
x
.
+
0 0
lim ( ) ( ) lim 0 ( 0)
( )
 
x x x x
k
f x k
f x
.
Câu 1.
5
lim
3 2

x
x
bng:
A. 0 . B.
1
. C.
5
3
. D.  .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Cách 1:
5
5
lim lim 0
2
3 2
3
 
x x
x
x
x
Cách 2: Bấm máy tính như sau:
5
3 2x
+ CACL +
9
10x
so đáp án (với máy casio 570 VN Plus)
Cách 3: Dùng chc lim ca máy VNCALL 570ES Plus:
9
5
lim
3 2
10
x
x
và so đáp án.
Câu 2. Giá tr đúng của
4
4
7
lim
1

x
x
x
là:
A. 1. B. 1.. C. 7.. D.
.
Hướng dn gii:
Chn B
4
4
4
4
7
1
7
lim lim 1
1
1
1

x x
x
x
x
x
.
Câu 3. Tìm gii hn
2
2
2 3 2
lim
5 1

x
x x
C
x x
:
A.  B.  C.
2 3
6
D. 0
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 96 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Hướng dn gii:
Ta có:
2
2
2
2 3
2 3
lim
6
1
5 1

x
x
C
x
Câu 4.
2
2
2 1
lim
3

x
x
x
bng:
A.
2
. B.
1
3
. C.
1
3
. D.
2
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Cách 1:
2
2
2 1
lim
3

x
x
x
2
2
1
2
lim 2
3
1
x
x
x
Cách 2: Bấm máy tính như sau:
2
2
2 1
3
x
x
+ CACL +
9
10x
và so đáp án.
Cách 3: Dùng chc lim ca máy VNCALL 570ES Plus:
2
2
9
2 1
lim
3
10
x
x
x
và so đáp án.
Câu 5. Cho hàm s
2
4 2
1
( )
2 3
x
f x
x x
. Chn kết qu đúng của
lim ( )
x
f x
:
A.
1
2
. B.
2
2
. C. 0 . D.  .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Cách 1:
2
4 2
1
lim
2 3

x
x
x x
2 4
2 4
1 1
lim 0
1 3
2

x
x x
x x
Cách 2: Bấm máy tính như sau:
2
4 2
1
2 3
x
x x
+ CACL +
9
10x
và so đáp án.
Cách 3: Dùng chc lim ca máy VNCALL 570ES Plus:
2
4 2
9
1
lim
2 3
10
x
x x
x
và so đáp án.
Câu 6.
2
1 3
lim
2 3
x
x
x
bng:
A.
3 2
2
. B.
2
2
. C.
3 2
2
. D.
2
2
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 97 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Cách 1:
2
2
2
1
3
1 3 3 2
lim lim
2
3
2 3
2
 
x x
x
x
x
x
Cách 2: Bấm máy tính như sau:
2
1 3
2 3
x
x
+ CACL +
9
10 x
và so đáp án.
Cách 3: Dùng chc lim ca máy VNCALL 570ES Plus:
2
9
1 3
lim
2 3
10
x
x
x
và so đáp án.
Câu 7. Tìm gii hn
3
4 6
3 4
1
lim
1

x
x x
D
x x
:
A.  B.  C.
4
3
D. 1
Hướng dn gii:
Ta có:
2
3
6 2
2
4 2
1 1
1
lim 1
1 1
1

x
x
x x
D
x
x x
Câu 8. Cho hàm s
4 2
1
2
1
x
f x x
x x
. Chn kết qu đúng của
lim
x
f x
:
A. 0 . B.
1
2
. C.
1
. D. Không tn ti.
Hướng dn gii:
Chn A.
2 3 4
4 2 4 2
2 4
1 1 2
1 2
1
lim lim 2 lim lim 0
1 1
1 1
1
   
x x x x
x x
x
x x x
f x x
x x x x
x x
.
Câu 9.
2
1
3
lim
2 1
x
x x
x
bng:
A. 3. B.
1
2
. C.
1
. D.  .
Hướng dn gii:
Chn A.
2
2 2 2
1 1 1 1
1 3 1 3 1 3
1 1 1
3
lim lim lim lim 3.
1 1
2 1 2 1
2 2
x x x x
x x
x x
x x x x x x
x x
x
x x
.
Câu 10. Chn kết qu đúng trong các kết qu sau ca
4
3 2
8
lim
2 2

x
x x
x x x
là:
A.
21
5
. B.
21
5
. C.
24
5
. D.
24
5
.
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 98 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Chn C.
4
3 2
8
lim
2 2

x
x x
x x x
thành
4
3 2
2
8
lim
2 2

x
x x
x x x
2 2
4
3 2
2 2
2 2 2
2 2 4 2 4
8 24
lim lim lim .
2 2 5
2 1 1
 
x x x
x x x x x x x
x x
x x x
x x x
Câu 12. Tìm gii hn
2
lim ( x 1 )

x
E x x :
A.  B.  C.
1
2
D. 0
Hướng dn gii:
Ta có:
2
1 1
lim
2
1
x
x
E
x x x
Câu 13. Tìm gii hn
2
lim ( 4 1 )

x
F x x x :
A.  B.  C.
4
3
D. 0
Hướng dn gii:
Ta có:
2
2
1
lim 4 1

x
F x
x
Câu 14. Chn kết qu đúng trong các kết qu sau ca
5 3
lim 4 3 1

x
x x x là:
A.  . B. 0 . C.
4
. D.  .
Hướng dn gii:
Chn A.
5 3 5
2 4 5
3 1 1
lim 4 3 1 lim 4 .
 
x x
x x x x
x x x
.
Câu 15. Chn kết qu đúng trong các kết qu sau ca
4 3 2
lim

x
x x x x là:
A.  . B. 0 . C.
1
. D.  .
Hướng dn gii:
Chn D.
4 3 2 4
2 3
1 1 1
lim lim 1 .
 

x x
x x x x x
x x x
.
Câu 16. Tìm gii hn
2
lim 1

x
B x x x
:
A.  B.  C.
4
3
D. 0
Hướng dn gii:
Ta có:
2 2
1 1 1 1
lim 1 lim 1 1
 

x x
B x x x
x x x x
Câu 17. Tìm gii hn
2 2
lim ( 3 1 1)

x
M x x x x :
A.  B.  C.
4
3
D. Đáp án khác
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang 99 Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Hướng dn gii:
Ta có:
2 2
2 khi
4
lim
2 khi
3 1 1


x
x
x
M
x
x x x x
Câu 18. Tìm gii hn
3 3
lim 8x 2x 2x

x
N
:
A.  B.  C.
4
3
D. 0
Hướng dn gii:
Ta có:
33 2 3 2
3
2
lim 0
(8 2 ) 2 8 2 4

x
x
N
x x x x x x
Câu 19. Tìm gii hn
4 24
lim 16 3 1 4 2

x
H x x x
:
A.  B.  C.
4
3
D. 0
Hướng dn gii:
Ta có:
4 2
4 24
16 3 1 (4 2)
lim
16 3 1 4 2

x
x x x
H
x x x
4 2 2
4 2 4 2
4
16 3 1 (4 2)
lim
16 3 1 4 2 16 3 1 4 2
x
x x x
x x x x x x
2
4 2 4 2
4
16 3 3
lim
16 3 1 4 2 16 3 1 4 2
x
x x
x x x x x x
Suy ra 0H .
Câu 20. Tìm gii hn
2 2
lim 1 2

x
K x x x x
:
A.  B.  C.
1
2
D. 0
Hướng dn gii:
Ta có:
2 2 2
2 2
2 1 2 ( 1)( )
lim
1 2

x
x x x x x
K
x x x x
2
4 3 2 2
2 2 2 2 2
4( ) 2 1
lim
1 2 2 ( 1)( ) 2 1

x
x x x x x x
x x x x x x x x x
2
4 3 2 2
2 2 2 2 2
4( ) 2 1
lim
1 2 2 ( 1)( ) 2 1

x
x x x x x x
x x x x x x x x x
3 2
2 2 2 2 2
8 7 2 1 1
lim
2
1 2 2 ( 1)( ) 2 1

x
x x x
x x x x x x x x x
Câu 21. Tìm gii hn
2
2
3 5 1
lim
2 1

x
x x
A
x x
:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
100
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
A.  B.  C.
3
2
D. 0
Hướng dn gii:
Ta có:
2
2 2
2
2 2
5 1 5 1
(3 ) 3
3
lim lim
1 1 1 1
2
(2 ) 2
 
x x
x
x x x x
A
x
x x x x
Câu 22. Tìm gii hn
0 1
0 0
0 1
...
lim ( 0)
...

n
n n
m
x
m m
a x a x a
B a b
b x b x b
:
A.  B.  C.
4
3
D. Đáp án khác
Hướng dn gii:
Ta có:
11
0
1
1
1
0
1
( ... )
lim
( ... )

n
n n
n n
x
m
m m
m m
a aa
x a
x x x
B
b b
b
x b
x x x
* Nếu
11
0
1
0
1
1
0
0
1
...
lim
...

n n
n n
x
m m
m m
a aa
a
a
x x x
m n B
b b
b
b
b
x x x
.
* Nếu
11
0
1
1
1
0
1
...
lim 0
( ... )

n n
n n
x
m n
m m
m m
a aa
a
x x x
m n B
b b
b
x b
x x x
( Vì t
0
a
, mu 0 ).
* Nếu
m n
11
0
1
0 0
1
1
0 0
0
1
( ... )
khi . 0
lim
khi 0
...



n m
n n
n n
x
m m
m m
a aa
x a
a b
x x x
B
b b
b
a b
b
x x x
.
Câu 23. Tìm gii hn
3
3 2
44
3 1 2 1
lim
4 2

x
x x x
A
x
:
A.  B.  C.
3
3 2
2
D. 0
Hướng dn gii:
Ta có:
3
3
3 2
4
4
1 1 1
3 2
3 2
lim
2 2
4

x
x x
x x x
A
x
x
.
Câu 24. Tìm gii hn
2
3
3
1 2 1
lim
2 2 1

x
x x x
B
x
:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
101
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
A.  B.  C.
4
3
D. 0
Hướng dn gii:
2
2 2 2 2
3 3
3 3
1 2 1 1 2 1
( 1 ) ( 1 )
lim
2 1 2 1
( 2 ) 2


x
x x
x x x x x x
B
x
x x x x
(do t

, mu
3
2
).
Câu 25.Tìm gii hn
3 4
7
(2 1) ( 2)
lim
(3 2 )

x
x x
A
x
:
A.  B.  C.
1
16
D. 0
Hướng dn gii:
3 4
7
1 2
2 1
1
lim
16
3
2

x
x x
A
x
Câu 26. Tìm gii hn
2
2
4 3 4 2
lim
1

x
x x x
B
x x x
:
A.  B.  C. 2 D. 0
Hướng dn gii:
2
2
3 4
4 2
lim 2
1 1
1

x
x x
B
x
x x
Câu 27. Tìm gii hn
2
2
2 3 2
lim
5 1

x
x x
C
x x
:
A.  B.  C.
2 3
4
D. 0
Hướng dn gii:
2
2
2
2 3
2 3
lim
4
1
5 1

x
x
C
x
Câu 28. Tìm gii hn
3
4 6
3 4
1
lim
1

x
x x
D
x x
:
A.  B.  C.
4
3
D.
1
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
102
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
3
6 2
4
1 1
1
lim 1
1 1
1

x
x x
D
x x
Câu 29. Tìm gii hn
32 3
lim 1 2 1

x
A x x x x
:
A.  B.  C.
4
3
D. 0
Hướng dn gii:
Ta có:
3
2 2 3
1 1 1 1
lim 1 2

x
A x x
x x x x
3
2 2 3
1 1 1 1
lim 1 2

x
x
x x x x
Câu 30.Tìm gii hn
2
lim 4 1 2

x
C x x x
:
A.  B.  C.
1
2
D. 0
Hướng dn gii:
Ta có:
2
2
1
1
1
lim lim
1 1
4 1 2
4 2
 
x x
x
x
x
C
x x x
x x
x x
2
1
1
1
lim
2
1 1
4 2

x
x
x x
.
Câu 31. Tìm gii hn
3 3 2 2
lim 1 1

x
D x x x x
:
A.  B.  C.
1
6
D. 0
Hướng dn gii:
Ta có:
3 3 2 2
lim 1 lim 1
 
x x
D x x x x x x M N
2
33 2 2 3 2 2
3
1 1
lim
3
( 1) . 1

x
x
M
x x x x x x
2
2
1
1
1 1
lim lim
2
1 1
1
1 1
 
x x
x
x
N
x x x
x x
Do đó:
1 1 1
3 2 6
B .
Câu 32. Tìm gii hn
2 2
lim 1 2

x
A x x x x x
:
A.  B.  C.
3
2
D. 0
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
103
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Ta có:
2
2 2
2 2
2 2
1 4( )
1 2
1 2
x x x x x
x x x x x
x x x x x
2 2
2 2
2 1 1 5 2
1 2
x x x x x
x x x x x
2
2 2 2 2
2 1
1 5
1 2 1 2
x x x x
x
x x x x x x x x x x
2 2 2
2 ( 1)
1 2 1
x x
x x x x x x x x
2 2
1 5
1 2
x
x x x x x
.
Do đó:
2 2
2
2
lim
1 1 1 1 1
1 2 1 1 1 1

x
x
A
x x x x x
2
1
5
1 5 3
lim
4 4 2
1 1 1
1 2 1 1

x
x
x x x
Câu 33.Tìm gii hn
2 2
lim ( 2 2 )

x
B x x x x x x :
A.  B.  C.
1
4
D. 0
Hướng dn gii:
Ta có:
2 2 2
2 2
2 2
2 2 2 2 4 4
2 2
2 2
x x x x x x x
x x x x x
x x x x x
2
2 2
2 1
2
2 2
x x x
x
x x x x x
2 2 2
2
( 2 2 )( 2 1)
x
x x x x x x x x
.
Nên
2
2 2 2
2
lim
( 2 2 )( 2 1)

x
x
B
x x x x x x x x
2 1
lim
4
2 1 2 1
( 1 2 1 1)( 1 1 )
x
x x x x
.
Câu 34. Tìm gii hn
0 1
0 0
0 1
...
lim , ( 0)
...

n
n n
m
x
m m
a x a x a
A a b
b x b x b
:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
104
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
A.  B.  C.
4
3
D. Đáp án khác
Hướng dn gii:
Ta có:
11
0
1
1
1
0
1
( ... )
lim
( ... )

n
n n
n n
x
m
m m
m m
a aa
x a
x x x
A
b b
b
x b
x x x
Nếu
11
0
1
0
1
1
0
0
1
...
lim
...

n n
n n
x
m m
m m
a aa
a
a
x x x
m n B
b b
b
b
b
x x x
.
Nếu
11
0
1
1
1
0
1
...
lim 0
( ... )

n n
n n
x
m n
m m
m m
a aa
a
x x x
m n B
b b
b
x b
x x x
( Vì t
0
a
, mu 0 ).
Nếu
m n
, ta có:
11
0
1
0 0
1
1
0 0
0
1
( ... )
khi . 0
lim
khi 0
...



n m
n n
n n
x
m m
m m
a aa
x a
a b
x x x
B
b b
b
a b
b
x x x
Câu 35. Tìm gii hn
3
2 3
44
4 8 1
lim
3

x
x x x x
B
x
:
A.  B.  C.
4
3
D. 4
Hướng dn gii:
Ta có:
3 3
2 3 2 3
4 4
4 4
1 1 1 1 1 1
4 . 8 4 8
lim lim 4
3 3
1 1
 
x x
x x
x x x x x x
B
x
x x
Câu 36. Tìm gii hn
3
2 3
2
4 2 1
lim
1

x
x x
C
x x
:
A.  B.  C.
3
2
D. 0
Hướng dn gii:
Ta có:
3 3
2 3 2 3
2
2
2 1 2 1
4 1 4 1
3
lim lim
2
1
1
1
1 1
 
x x
x x
x x x x
C
x x
x
x
Câu 37. Tìm gii hn
2
3
3
1 2 1
lim
2 1

x
x x x
D
x x x
:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
105
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
A.  B.  C.
4
3
D. 0
Hướng dn gii:
Ta có:
2
2 2
2
3
3 5 6
1 2 1
1
lim
2 1 1 1


x
x
x x x
D
x
x x x x
.
Câu 38. Chn kết qu đúng trong các kết qu sau ca
2
0
2
lim cos
x
x
nx
là:
A. Không tn ti. B. 0 . C.
1
. D.  .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Cách 1:
2 2
2 2
0 cos 1 0 cos x x
nx nx
2
0
lim 0
x
x
nên
2
0
2
lim cos 0
x
x
nx
Cách 2: Bấm máy tính như sau: Chuyển qua chế độ Rad +
2
2
cosx
nx
+ CACL +
9
10
x
+ 10n
so
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
106
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
DNG 4: GII HN MN VÀ CÁC DẠNG VÔ ĐNH KHÁC
Phương pháp:
1. Gii hn mt bên : Áp dụng định gii hn ca mt tích và mt thương..
2. Dng : Gii hạn này thường có chứa căn
Ta thường s dụng phương pháp nhân lượng liên hp ca t mẫu, Sau đó tìm cách biến đổi đưa
v dng
.
3. Dng 0.:
Ta cũng thường s dng các phương pháp như các dạng trên.
Câu 1. Chn kết qu đúng của
2 3
0
1 2
lim
x
x x
:
A.  . B. 0 . C.  . D. Không tn ti.
Hướng dn gii:
Chn C.
2 3 3
0 0
1 2 2
lim lim
x x
x
x x x
0
lim 2 2 0
x
x
Khi
3
0 0 0
x x x
Vy
3
0
2
lim

x
x
x
.
Câu 2.
3 2
1
lim
1 1
x
x x
x x
bng:
A.
1
. B. 0 . C.
1
. D.  .
Hướng dn gii:
Chn C.
2
3 2
2
1 1 1 1
1
1
lim lim lim lim 1.
1 1
1 1 1 1 1
1 1
x x x x
x x
x x x x x
x x
x x x
x x
.
Câu 3.
2
2
1
1
lim
1
x
x x
x
bng:
A. . B. –1. C. 1. D. +.
Hướng dn gii:
Chn D.
2
2
1
1
lim
1

x
x x
x
2
1
lim 1 1 0
x
x x
2 2
1
lim 1 0; 1 0
x
x x .
Câu 4. Giá tri đúng của
3
3
lim
3
x
x
x
A. Không tn ti. B. 0 . C.
1
. D.  .
Hướng dn gii:
Chn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
107
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
3 3
3 3
3 3
3
3
lim lim 1
3 3
3 3
lim lim
3 3
3
3
lim lim 1
3 3
x x
x x
x x
x
x
x x
x x
x x
x
x
x x
Vy không tn ti gii hn trên.
Câu 5. Tìm gii hn
2
lim 1

x
A x x x
:
A.  B.  C.
1
2
D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2 2
2
( 1 )( 1 )
lim
1

x
x x x x x x
A
x x x
2 2
2 2
1 1 1
lim lim
2
1 1
 
x x
x x x x
x x x x x x
.
Câu 6. Tìm gii hn
2
lim 2 4 1

x
B x x x
:
A.  B.  C.
1
4
D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
2 2
2
(2 4 1)(2 4 1)
lim
2 4 1

x
x x x x x x
B
x x x
2
1 1
lim
4
2 4 1
x
x
x x x
.
Câu 7. Cho hàm s . Chn kết qu đúng của
1
lim
x
f x
:
A.  . B.
2
3
. C.
2
3
. D.  .
Hướng dn gii:
Chn A.
2
3
1 1
lim lim
1
x x
x x
f x
x
2
1
lim 2
x
x x
Khi
3
1 1 1 0
x x x
Vy
1
lim
x
f x
.
Câu 8. Tìm gii hn
1 2
lim [ ( )( )...( ) ]

n
n
x
C x a x a x a x :
A.  B.  C.
1 2
...
n
a a a
n
D.
1 2
...
2
n
a a a
n
Hướng dn gii:
Chn C.
Đặt
1 2
( )( )...( )
n
n
y x a x a x a
1
1
1
1
)(
3
x
x
xf
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
108
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
1 1 1
( )( ... )
n n n n n
y x y x y y x x
1 1 1
...
n n
n n n
y x
y x
y y x x
1 2 1
lim( ) lim
...
 
n n
n n n
x x
y x
y x
y y x x
1
1 1 1
1
lim
...

n n
n
n n n
x
n
y x
x
C
y y x x
x
.
32
1 2
1 2 1
lim lim ( ... ... )
 
n n
n
n
n n
x x
b bby x
a a a
x x x x
1 2
...
n
a a a
.
1
1
lim 1 0,..., 1

k n k
n
x
y x
k n
x
1 2 1
1
...
lim

n n n
n
x
y y x x
n
x
.
Vy
1 2
...
n
a a a
C
n
.
Câu 9. Tìm gii hn
2
lim ( x 1 )

x
A x x :
A.  B.  C.
1
2
D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
2
1 1
lim
2
1

x
x
A
x x x
Câu 10. Tìm gii hn
2
lim ( 4 1 )

x
B x x x :
A.  B.  C.
1
4
D. 0
Hướng dn gii:
Chn B.
Câu 11. Tìm gii hn
2 2
lim ( 1 1)

x
C x x x x :
A.  B.  C.
1
4
D. Đáp án khác
Hướng dn gii:
Chn D.
2 2
2 2
2
lim 1 1 lim 1
1 1
 
x x
x
x x x x
x x x x
2 2
2 2
2
lim 1 1 lim 1
1 1
 
x x
x
x x x x
x x x x
.
Câu 12. Tìm gii hn
3 3
lim ( 8x 2x 2x)

x
D :
A.  B.  C.
1
4
D. 0
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
109
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Chn D.
3 2 3 2
3 3
2
lim 0
(8 2 ) 2 (8 2 ) 4

x
x
D
x x x x x x
Câu 13. Tìm gii hn
4 24
lim ( 16 3 1 4 2)

x
E x x x :
A.  B.  C.
1
4
D. 0
Hướng dn gii:
Chn D.
4 24
lim 16 3 1 2 lim 4 2 2 0
 
x x
E x x x x x
Câu 14. Tìm gii hn
3 3
lim ( 1 )

x
F x x :
A.  B.  C.
1
4
D. 0
Hướng dn gii:
Chn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
110
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
DNG 5 : GII HẠN LƯỢNG GIÁC
Phương pháp:
Ta s dng các công thức lượng giác biến đổi v các dng sau:
0 0
sin
lim lim 1
sin
x x
x x
x x
, t đây suy ra
0 0
tan
lim lim 1
tan
x x
x x
x x
.
Nếu
0 0
sin ( )
lim ( ) 0 lim 1
( )
x x x x
u x
u x
u x
0
tan ( )
lim 1
( )
x x
u x
u x
.
Câu 1. Tìm gii hn
2
0
1 cos
lim
x
ax
A
x
:
A.  B.  C.
2
a
D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2
2
2
0 0
2sin sin
2 2
lim lim
2 2
2
x x
ax ax
a a
A
ax
x
.
Câu 2. Tìm gii hn
0
1 sin cos
lim
1 sin cos
x
mx mx
A
nx nx
:
A.  B.  C.
m
n
D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2
2
2sin 2sin cos
1 sin cos
2 2 2
1 sin cos
2sin 2sin cos
2 2 2
mx mx mx
mx mx
nx nx nx
nx nx
sin sin cos
2 2 2 2
. .
sin sin cos
2 2 2 2
mx nx mx mx
m
mx nx nx nx
n
0 0 0
sin sin cos
2 2 2 2
lim .lim .lim
sin sin cos
2 2 2 2
x x x
mx nx mx mx
m m
A
mx nx nx nx
n n
.
Câu 3. Tìm gii hn
2
0
1 cos .cos2 .cos3
lim
x
x x x
B
x
:
A.  B.  C. 3 D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2
1 cos .cos2 .cos3 x x x
x
2
1 cos cos cos2 (1 cos3 ) cos (1 cos2 )
x x x x x x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
111
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
2 2 2
1 cos 1 cos3 1 cos2
cos .cos2 cos
x x x
x x x
x x x
2 2 2
0 0 0
1 cos 1 cos3 1 cos2
lim limcos .cos2 limcos 3
x x x
x x x
B x x x
x x x
Câu 4.Tìm gii hn
0
1 cos2
lim
3
2sin
2
x
x
A
x
:
A.  B.  C. 1 D. 0
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
2
2
0 0 0
3
sin
sin sin 3
2
lim lim ( ) . lim 0
3 3
2
sin
2 2
x x x
x
x x
A x
x x
x
.
Câu 5. Tìm gii hn
0
cos2 cos3
lim
(sin3 sin 4 )
x
x x
B
x x x
:
A.  B.  C.
5
2
D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
0 0 0
5 5
2sin sin sin
5 1 5
2 2 2
lim lim( . ).lim
7 5 7
2 2
2 cos sin cos
2 2 2 2
x x x
x x x
B
x x x x
x
.
Câu 6. Tìm gii hn
2
3
0
tan 2
lim
1 cos2
x
x
C
x
:
A.  B.  C. 6 D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
32 2 2
3
3
0 0
tan 2 tan 2 (1 cos2 cos 2 )
lim lim
1 cos2
1 cos2
x x
x x x x
C
x
x
32 2
3
2
0
32 2 2
3
0
tan 2 (1 cos2 cos 2 )
lim
2sin
tan 2
2lim( ) .( ) (1 cos2 cos 2 ).
2 sin
x
x
x x x
x
x x
x x
x x
6 C .
Câu 7. Tìm gii hn
2
0
lim
1 sin3 cos2
x
x
D
x x x
:
A.  B.  C.
7
2
D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
112
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Ta có:
0
2
1
lim
1 sin3 cos2
x
D
x x x
x
Mà :
2 2 2
0 0 0
1 sin3 cos2 1 sin3 1 1 cos2
lim lim lim
x x x
x x x x x x
x x x
0
sin3 1 7
3lim( . ) 2
3 2
1 sin3 1
x
x
x
x x
.
Vy:
7
2
D .
Câu 8.Tìm gii hn
1
sin( )
lim.
sin( )
m
n
x
x
A
x
:
A.  B.  C.
n
m
D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
1 1 1 1
sin (1 ) sin (1 ) (1 ) 1
lim lim .lim .lim
sin (1 ) (1 ) sin (1 ) 1
m m n n
n m n m
x x x x
x x x x
A
x x x x
1 2
1 2
1 1
1 (1 )( ... 1)
lim lim .
1 (1 )( ... 1)
n n n
m m m
x x
x x x x n
x x x x m
Câu 9. Tìm gii hn
2
lim( )tan
2
x
B x x
:
A.  B.  C.
5
2
D. 1
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
2 2 2
sin
2
lim( ) lim .limsin 1
2 cosx
sin( )
2
x x x
x
x
B x x
x
.
Câu 10. Tìm gii hn
0
1
lim sin ( 0)
x
C x
x
:
A.  B.  C.
5
2
D. 0
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
1
0 | sin | x x
x
. Mà
0
lim 0
x
x
Nên theo nguyên kp
39
0 A
.
Câu 11.Tìm gii hn lim (sin 1 sin )

x
D x x :
A.  B.  C.
5
2
D. 0
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
113
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Chn D.
Trước hết ta có: sin 0 x x x
Ta có:
1 1
sin 1 sin 2sin .cos
2 2
x x x x
x x
1
1
x x
1
lim 0
1

x
x x
nên 0D .
Câu 12. Tìm gii hn
0
cos3 cos4
lim
cos5 cos6
x
x x
A
x x
:
A.  B.  C.
7
11
D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
0
7
sin sin
7
2 2
lim
11
11
sin sin
2 2
x
x x
A
x x
Câu 13. Tìm gii hn
3
0
1 1 2sin 2
lim
sin3
x
x
B
x
:
A.  B.  C.
4
9
D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có
0
2
3
3
2sin 2 4
lim
9
sin3 1 1 2sin 2 (1 2sin 2 )
x
x
B
x x x
Câu 14.Tìm gii hn
2
3 4
0
sin 2
lim
cos cos
x
x
C
x x
:
A.  B.  C. 96 D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2
2
3 4
0
2 2
sin 2
lim 96
cos 1 1 cos
x
x
x
C
x x
x x
Câu 15.Tìm gii hn
4
4
0
sin 2
lim
sin 3
x
x
D
x
:
A.  B.  C.
16
81
D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
Câu 16.Tìm gii hn
0
1 sin( cos )
2
lim
sin(tan )
x
x
E
x
:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
114
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
A.  B.  C.
5
2
D. 0
Hướng dn gii:
Chn D.
0
1 sin cos
2
tan
lim 0
sin(tan )
tan
x
x
x
E
x
x
Câu 17. Tìm gii hn
3sin 2cos
lim
1

x
x x
F
x x
:
A.  B.  C.
5
2
D. 0
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
3sin 2cos
1
0 0
1 1
x x
x x x x
khi
x
Vy 0F .
Câu 18. Tìm gii hn
2
0
cos cos
lim
sin
m m
x
ax bx
H
x
:
A.  B.  C.
2 2
b a
n m
D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2 2
2
0
2
cos 1 1 cos
lim
sin
2 2
m n
x
ax bx
b a
x x
H
x
n m
x
Câu 19.Tìm gii hn
2
0
1 cos
lim
n
x
ax
M
x
:
A.  B.  C.
2
a
n
D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2 1
1 cos
1 cos
1 cos ( cos ) ... ( cos )
n
n
n n n
ax
ax
ax ax ax
2
2 1
0 0
1 cos x 1
lim lim
1 cos ( cos ) ... ( cos )
n
n n n
x x
a
M
x
ax ax ax
1
.
2 2
a a
n n
.
Câu 20.Tìm gii hn
0
cos3 cos4
lim
cos5 cos6
x
x x
A
x x
:
A.  B.  C.
7
11
D. 0
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
115
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Chn C.
Ta có:
0
7
sin sin
7
2 2
lim
11
11
sin sin
2 2
x
x x
A
x x
Câu 21.Tìm gii hn
3
0
1 1 2sin 2
lim
sin3
x
x
B
x
:
A.  B.  C.
4
9
D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có
0
2
3
3
2sin 2 4
lim
9
sin3 1 1 2sin 2 (1 2sin 2 )
x
x
B
x x x
Câu 22. Tìm gii hn
2
3 4
0
sin 2
lim
cos cos
x
x
C
x x
:
A.  B.  C. 96 D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2
2
3 4
0
2 2
sin 2
lim 96
cos 1 1 cos
x
x
x
C
x x
x x
Câu 23. Tìm gii hn
4
4
0
sin 2
lim
sin 3
x
x
D
x
:
A.  B.  C.
16
81
D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
4 4
0
sin 2 3 16 16
lim . .
2 sin3 81 81
x
x x
D
x x
Câu 24. Tìm gii hn
0
1 sin( cos )
2
lim
sin(tan )
x
x
E
x
:
A.  B.  C. 1 D. 0
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
0
1 sin cos
2
tan
lim
sin(tan )
tan
x
x
x
E
x
x
0
sin(tan )
lim 1
tan
x
x
x
;
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
116
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
2
2
0 0 0
sin
2
2sin
2
1 sin cos 1 cos (1 cos )
2 2
lim lim lim
tan tan tan
x x x
x
x x
x x x
2
2
2
0
2 2
sin
2
sin
2
sin
2
lim . . 0
4 tan
sin ( )
2 2
2
x
x
x
x
x
x x
x
Do đó: 0E .
Câu 25.Tìm gii hn
3sin 2cos
lim
1

x
x x
F
x x
:
A.  B.  C.
5
2
D. 0
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
3sin 2cos
1
0 0
1 1
x x
x x x x
khi
x
Vy 0F .
Câu 26. Tìm gii hn
3
0
1 3 1 2
lim
1 cos2
x
x x
M
x
:
A.  B.  C.
1
4
D. 0
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
3
2
0
2
3 1 2 1
1
1
2
lim
1 cos2
2 4
x
x x
x
M
x
x
.
Câu 27.
2
2
3 5sin 2 cos
lim
2

x
x x x
x
bng:
A.  . B. 0 . C. 3. D.  .
Hướng dn gii:
Chn B.
2 2
2 2 2 2
3 5sin 2 cos 3 5sin 2 cos
lim lim lim lim
2 2 2 2
   
x x x x
x x x x x x
x x x x
1
2
2
3
3
lim lim 0
2
2
1


x
x
x
x
A
x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
117
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
2 2
2 2 2
5 5sin 2 5
lim 0 lim lim 0 0
2 2 2
  
x x x
x
A A
x x x
2
3 3
2 2 2
0 cos 1
lim 0 lim lim 0 0
2 2 2
  
x x x
x
A A
x x x
Vy
2
2
3 5sin 2 cos
lim 0
2

x
x x x
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
118
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
HÀM S LIÊN TC
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP
1. Hàm s liên tục tại một điểm: y = f(x) liên tục tại x
0
0
0
lim ( ) ( )
x x
f x f x
Để xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại điểm x
0
ta thực hiện các bước:
B1: Tính f(x
0
).
B2: Tính
0
lim ( )
x x
f x
(trong nhiều trường hợp ta cần tính
0
lim ( )
x x
f x ,
0
lim ( )
x x
f x )
B3: So sánh
0
lim ( )
x x
f x
với f(x
0
) và rút ra kết luận.
2. Hàm s liên tục trên mt khoảng: y = f(x) liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó.
3. Hàm s liên tục trên mt đoạn [a; b]: y = f(x) liên tục trên (a; b) và
lim ( ) ( ), lim ( ) ( )
x a x b
f x f a f x f b
Hàm số đa thức liên tục trên R.
Hàm số phân thức, các hàm s lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.
Giả sử y = f(x), y = g(x) liên tục tại điểm x
0
. Khi đó:
Các hàm s y = f(x) + g(x), y = f(x) – g(x), y = f(x).g(x) liên tục tại x
0
.
Hàm số y =
( )
( )
f x
g x
liên tục tại x
0
nếu g(x
0
) 0.
4. Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b] và f(a). f(b)< 0 thì tồn tại ít nhất mt số c (a; b): f(c) = 0.
i cách khác: Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b] và f(a). f(b)< 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm c (a; b).
Mrộng: Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b]. Đặt m =
;
min ( )
a b
f x
, M =
;
max ( )
a b
f x
. Khi đó với mi T (m; M) luôn tồn
tại ít nhất một số c (a; b): f(c) = T.
B – BÀI TẬP
DNG 1: TÍNH LIÊN TC CA M S TI MỘT ĐIỂM
Phương pháp:
Tìm gii hn ca hàm s ( )y f x khi
0
x x
và tính
0
( )
f x
Nếu tn ti
0
lim ( )
x x
f x
thì ta so sánh
0
lim ( )
x x
f x
vi
0
( )f x
.
Chú ý:
1. Nếu hàm s liên tc ti
0
x
thì trước hết m s phải xác định tại điểm đó
2.
0
0 0
lim ( ) lim ( ) lim ( )
x x
x x x x
f x l f x f x l .
3. Hàm s
0
0
( ) khi
khi
f x x x
y
k x x
liên tc ti
0
0
lim ( )
x x
x x f x k
.
4. Hàm s
1 0
2 0
( ) khi
( )
( ) khi
f x x x
f x
f x x x
liên tc ti điểm
0
x x
khi và ch khi
0 0
1 2 1 0
lim ( ) lim ( ) ( )
x x x x
f x f x f x .
Chú ý:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
119
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
m s
0
0
( ) khi
khi
f x x x
y
k x x
liên tc ti
0
x x
khi và ch khi
0
lim ( )
x x
f x k
.
m s
0
0
( ) khi
( ) khi
f x x x
y
g x x x
liên tc ti
0
x x
khi và ch khi
0 0
lim ( ) lim ( )
x x x x
f x g x .
Câu 1. Cho hàm s
2
1
1
x
f x
x
2
2 2 f m vi 2x . Giá tr ca
m
để
f x liên tc ti 2x là:
A.
3
. B.
3
. C.
3
. D. 3
Hướng dn gii:
Chn C
Hàm s liên tc ti 2x
2
lim 2
x
f x f
.
Ta có
2
2 2
1
lim lim 1 1
1
x x
x
x
x
.
Vy
2
3
2 1
3
m
m
m
.
Câu 2. Cho hàm s
2
4 f x x
. Chn câu đúng trong các câu sau:
(I)
f x liên tc ti 2x .
(II)
f x gián đoạn ti 2x .
(III)
f x
liên tục trên đoạn
2;2
.
A. Ch
I và
III . B. Ch
I . C. Ch
II . D. Ch
II
III
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có:
; 2 2;  D .
2
2 2
lim lim 4 0
x x
f x x .
2 0
f .
Vy hàm s liên tc ti 2x .
Câu 3. Cho hàm s
2
3
1
3; 2
6
3 3;
x
x x
f x
x x
b x b
. Tìm b để
f x liên tc ti 3x .
A. 3 . B. 3 . C.
2 3
3
. D.
2 3
.
3
Hướng dn gii:
Chn D.
Hàm s liên tc ti
3
3 lim 3
x
x f x f
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
120
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
2
3
3
1 1
lim
6 3
x
x
x x
.
3 3 f b .
Vy:
1 1 2
3 3
3
3 3
b b .
Câu 4. Cho hàm s
1
1
x
f x
x
. Tìm khẳng đnh đúng trong các khẳng định sau:
I
f x gián đoạn ti 1.x
II
f x liên tc ti 1.x
III
1
1
lim
2
x
f x
A. Ch
I . B. Ch
I . C. Ch
I và
III . D. Ch
II
.
III
Hướng dn gii:
Chn C.
\ 1 D
1 1
1 1 1
lim lim
1 2
1
x x
x
x
x
Hàm s không xác đnh ti 1.x Nên hàm s gián đon ti 1.x .
Câu 5. Cho hàm s
2 8 2
2
2
0 2
x
x
f x
x
x
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I
2
lim 0

x
f x
.
II
f x liên tc ti 2. x
III
f x gián đoạn ti 2. x
A. Ch
I
III
. B. Ch
I
II
. C. Ch
I
. D. Ch
I
Hướng dn gii:
Chn B.
2 2 2
2 8 2 2 8 4 2 2
lim lim lim 0
2
2 8 2 2 2 8 2

x x x
x x x
x
x x x
.
Vy
2
lim 2

x
f x f
nênm s liên tc ti 2. x .
Câu 6. Chom s
2
4 2 2
1 2
x x
f x
x
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:.
I
f x không xác định ti 3.x
II
f x
liên tc ti 2. x
III
2
lim 2
x
f x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
121
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
A. Ch
I . B. Ch
I và
II .
C. Ch
I và
III . D. C
; ;I II III đều sai.
Hướng dn gii:
Chn B.
2; 2 D
f x
không xác định ti 3.x
2
2
lim 4 0

x
x ;
2 0 f . Vy hàm s liên tc ti 2. x
2
2 2
lim lim 4 0
x x
f x x ;
2
lim 1
x
f x
. Vy không tn ti gii hn ca hàm s khi 2.x .
Câu 7. Cho hàm s
sin5
0
5
2 0
x
x
f x
x
a x
. Tìm
a
để
f x liên tc ti 0.x
A. 1. B. 1 . C. 2 . D. 2.
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có:
0
sin5
lim 1
5
x
x
x
;
0 2 f a .
Vậy đểm s liên tc ti 0x thì 2 1 1 a a .
Câu 8.Cho hàm s
2
2
2
1 , 1
3 , 1
, 1
x x
f x x x
k x
. Tìm k để
f x gián đoạn ti 1x .
A. 2 k . B. 2k . C. 2 k . D. 1 k .
Hướng dn gii:
Chn A.
TXĐ: D .
Vi 1x ta
2
1 f k
Vi 1x ta
2
1 1
lim lim 3 4
x x
f x x ;
2
1 1
lim lim 1 4
x x
f x x suy ra
1
lim 4
x
f x
.
Vậy đ hàm s gián đon ti 1x khi
2
1
lim
x
f x k
2
4 k
2 k .
Câu 9.Cho hàm s
2
khi 4
4
( )
1
khi 4
4
x
x
x
f x
x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất
A. Hàm s liên tc ti 4x
B. Hàm s liên tc ti mi điểm trên tp xác định nhưng gián đoạn ti 4x
C. Hàm s không liên tc ti 4x
D. Tt c đều sai
Hướng dn gii:
Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
122
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Ta có :
4 4 4
2 1 1
lim ( ) lim lim (4)
4 4
2
x x x
x
f x f
x
x
Hàm s liên tc tại điểm 4x .
Câu 10. Cho hàm s
2
2
3 2
2 khi 1
( )
1
3 1 khi 1
x x
x
f x
x
x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất
A. Hàm s liên tc ti 1x
B. Hàm s liên tc ti mi điểm
C. Hàm s không liên tc ti 1x
D. Tt c đều sai
Hướng dn gii:
Chn C.
1 1
( 1)( 2)
lim ( ) lim 2 2
1
x x
x x
f x
x
2
1 1 1
lim ( ) lim 3 1 3 lim ( )
x x x
f x x x f x
Hàm s không liên tc ti 1x .
Câu 11. Cho hàm s 3.
cos khi 1
2
1 khi 1
x
x
f x
x x
. Khẳng định nào sau đây đúng nht
A. Hàm s liên tc ti ti 1x 1 x .
B. Hàm s liên tc ti 1x , không liên tc ti điểm 1 x .
C. Hàm s không liên tc ti ti 1x 1 x .
D. Tt c đều sai
Hướng dn gii:
Chn B.
Hàm s liên tc ti 1x , không liên tc tại điểm 1 x .
Câu 12. Chn giá tr (0)f để các hàm s
2 1 1
( )
( 1)
x
f x
x x
liên tc ti điểm 0x .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta có :
0 0 0
2 1 1 2
lim ( ) lim lim 1
( 1)
( 1) 2 1 1
x x x
x x
f x
x x
x x x
Vy ta chn (0) 1f
Câu 13. Chn giá tr (0)f để các hàm s
3
2 8 2
( )
3 4 2
x
f x
x
liên tc ti điểm 0x .
A. 1 B. 2 C.
2
9
D.
1
9
Hướng dn gii:
Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
123
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Ta có :
0 0
2
3
3
2 3 4 2
2
lim ( ) lim
9
3 (2 8) 2. 2 8 4
x x
x
f x
x x
Vy ta chn
2
(0)
9
f .
Câu 14. Cho hàm s
2
khi 1
( )
1
2 3 khi 1
x x
x
f x
x
x x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất
A. Hàm s liên tc ti ti ti
0
1 x
B. Hàm s liên tc ti mi điểm
C. Hàm s không liên tc ti ti
0
1
x
.
D. Tt c đều sai
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có: ( 1) 1 f
1 1
lim ( ) lim 2 3 1

x x
f x x
2
1 1 1
2 2
lim ( ) lim lim
1
( 1)( 2)
 
x x x
x x x x
f x
x
x x x
1
2 3
lim
2
2
x
x
x x
Suy ra
1 1
lim ( ) lim ( )

x x
f x f x
Vy hàm s không liên tc ti
0
1 x
.
Câu 15. Cho hàm s 3.
3
1 1
khi 0
( )
2 khi 0
x x
x
f x
x
x
. Khẳng định nào sau đây đúng nht
A. Hàm s liên tc ti
0
0x
B. Hàm s liên tc ti mi điểm như gián đoạn ti
0
0
x
C. Hàm s không liên tc ti
0
0x
D. Tt c đều sai
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có: (0) 2f
3 3
0 0 0
1 1 1 1
lim ( ) lim lim 1
x x x
x x x
f x
x x
3
0
1
lim 1 2 (0)
1 1 1
x
f
x x
Vy hàm s liên tc ti 0x .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
124
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 16. Cho hàm s
3
1
khi 1
1
( )
1
khi 1
3
x
x
x
f x
x
. Khẳng địnho sau đây đúng nht
A. Hàm s liên tc ti 1x
B. Hàm s liên tc ti mi điểm
C. Hàm s không liên tc ti ti 1x
D. Tt c đều sai
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có :
3
3 2
1 4 4
3
1 1 1
lim ( ) lim lim (1)
1 3
1
x x x
x
f x f
x
x x
Hàm s liên tc tại điểm 1x .
Câu 17. Cho hàm s
2
2
2
2 khi 2
( )
2
3 khi 2
x x
x x
f x
x
x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất
A. Hàm s liên tc ti
0
2
x
B. Hàm s liên tc ti mi điẻm
C. Hàm s không liên tc ti
0
2x
D. Tt c đều sai
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có :
2 2
( 1)( 2)
lim ( ) lim 2 4
2
x x
x x
f x x
x
2
2 2 2
lim ( ) lim 3 5 lim ( )
x x x
f x x x f x
Hàm s không liên tc ti
0
2x
.
Câu 18. Tìm
a
để các hàm s
2
2 khi 0
1 khi 0
x a x
f x
x x x
liên tc ti 0x
A.
1
2
B.
1
4
C. 0 D. 1
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta có :
2
0 0
lim ( ) lim( 1) 1
x x
f x x x
0 0
lim ( ) lim( 2 ) 2
x x
f x x a a
Suy ra hàm s liên tc ti
1
0
2
x a .
Câu 19. Tìm
a
để các hàm s
2
4 1 1
khi 0
( )
(2 1)
3 khi 0
x
x
f x
ax a x
x
liên tc ti 0x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
125
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
6
D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có :
0 0
4 1 1
lim ( ) lim
2 1
x x
x
f x
x ax a
0
4 2
lim
2 1
2 1 4 1 1
x
a
ax a x
Hàm s liên tc ti
2 1
0 3
2 1 6
x a
a
.
Câu 20.Tìm
a
để các hàm s
2
2
3 1 2
khi 1
1
( )
( 2)
khi 1
3
x
x
x
f x
a x
x
x
liên tc ti 1x
A.
1
2
B.
1
4
C.
3
4
D. 1
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có :
2
1 1
3 1 2 3
lim ( ) lim
1 8
x x
x
f x
x
2
1 1
( 2)
lim ( ) lim
3 2
x x
a x a
f x
x
Suy ra hàm s liên tc ti
3 3
1
2 8 4
a
x a .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
126
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
DNG 2: TÍNH LIÊN TC CA M S TRÊN TP XÁC ĐỊNH
Phương pháp:
+ S dụng các định lí v tính liên tc của hàm đa thức, lương giác, phân thức hu t
+ Nếu hàm s cho dưới dng nhiu công thc t ta t tính liên tc trên mi khoảng đã chia và tại các điểm
chia ca các khoảng đó.
Câu 1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I
2
1
1
f x
x
liên tc trên .
II
sin
x
f x
x
có gii hn khi 0.x
III
2
9
f x x
liên tục trên đon
3;3 .
A. Ch
I và
II . B. Ch
II
III . C. Ch
II . D. Ch
III .
Hướng dn gii:
Chn B.
D thấy kđ (I) sai, Kđ (II) là thuyết.
Hàm s:
2
9
f x x
liên tc trên khong
3;3 . Liên tc phi ti 3 và liên tc trái ti 3 .
Nên
2
9 f x x
liên tục trên đon
3;3 .
Câu 2. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I .
1
1
x
f x
x
liên tc vi mi 1x .
II .
sinf x x liên tc trên .
III .
x
f x
x
liên tc ti 1x .
A. Ch
I đúng. B. Ch
I
II . C. Ch
I và
III . D. Ch
II
III
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có
II
đúng vì hàm s lượng giác liên tc trên tng khong ca tp xác định.
Ta có
III đúng vì
, khi 0
, khi 0
x
x
x
x
f x
x
x
x
x
.
Khi đó
1 1
lim lim 1 1
x x
f x f x f
.
Vy hàm s
x
y f x
x
liên tc ti 1x .
Câu 3. Cho hàm s
2
3
, 3
3
2 3 , 3
x
x
f x
x
x
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
127
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
I .
f x liên tc ti 3x .
II .
f x gián đoạn ti 3x .
III
.
f x
liên tc trên .
A. Ch
I
II . B. Ch
II
III .
C. Ch
I
III . D. C
I ,
II ,
III đều đúng.
Hướng dn gii:
Chn C.
Vi 3x ta có hàm s
2
3
3
x
f x
x
liên tc trên khong
; 3 và
3; ,
1 .
Vi 3x ta
3 2 3f
2
3 3
3
lim lim 2 3 3
3
x x
x
f x f
x
nên hàm s liên tc ti
3x ,
2
T
1
2 ta có hàm s liên tc trên .
Câu 4. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I .
5 2
1 f x x x liên tc trên .
II .
2
1
1
f x
x
liên tc trên khong
–1;1 .
III .
2 f x x liên tục trên đoạn
2; .
A. Ch
I đúng. B. Ch
I
II . C. Ch
II
III . D. Ch
I
III .
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có
I đúng vì
5 2
1 f x x x hàm đa thức nên liên tc trên .
Ta có
III đúng vì
2 f x x liên tc trên
2;
2
lim 2 0
x
f x f
nên hàm s liên tc trên
2; .
Câu 5. Cho hàm s
3 9
, 0 9
, 0
3
, 9
x
x
x
f x m x
x
x
. Tìm
m
để
f x liên tc trên
0; là.
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
6
. D. 1.
Hướng dn gii:
Chn C.
TXĐ:
0;
D .
Vi 0x ta
0 f m.
Ta có
0 0
3 9
lim lim
x x
x
f x
x
0
1
lim
3 9
x
x
1
6
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
128
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Vậy đ hàm s liên tc trên
0; khi
0
lim
x
f x m
1
6
m .
Câu 6. Cho hàm s .Khi đó hàm số
y f x liên tc trên các khoảng nào sau đây?
A.
3;2 . B.
2;  . C.
;3 . D.
2;3 .
Hướng dn gii:
Chn B.
Hàm s có nghĩa khi
2
3
5 6 0
2
x
x x
x
.
Vậy theo định lí ta hàm s
2
2
1
5 6
x
f x
x x
liên tc trên khong
; 3 ;
3; 2
2;  .
Câu 7. Cho hàm s
2
3
5 6
2
2 16
2 2
x x
khi x
f x
x
x khi x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm s liên tc trên
B. Hàm s liên tc ti mi điểm
C. Hàm s không liên tc trên
2: 
D. Hàm s gián đoạn ti điểm 2x .
Hướng dn gii:
Chn D.
TXĐ :
\ 2 D
Vi
2
3
5 6
2 ( )
2 16
x x
x f x
x
hàm s liên tc
Vi 2 ( ) 2 x f x x hàm s liên tc
Ti 2x ta có : (2) 0f
2 2
lim ( ) lim 2 0
x x
f x x
;
2
2 2 2
( 2)( 3) 1
lim ( ) lim lim ( )
2( 2)( 2 4) 24
x x x
x x
f x f x
x x x
Hàm s không liên tc ti 2x .
Câu 8. Cho hàm s
3
3
1
khi 1
1
( )
1 2
khi 1
2
x
x
x
f x
x
x
x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm s liên tc trên
B. Hàm s không liên tc trên
C. Hàm s không liên tc trên
1:

D. Hàm s gián đoạn ti các điểm 1x .
Hướng dn gii:
Chn A.
Hàm s xác định vi mi x thuc
6
5
1
)(
2
2
x
x
x
xf
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
129
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Vi
1 2
1 ( )
2
x
x f x
x
hàm s liên tc
Vi
3
1
1 ( )
1
x
x f x
x
hàm s liên tc
Ti 1x ta có :
2
(1)
3
f
3
3 2
3
1 1 1
1 ( 1)( 1) 2
lim ( ) lim lim
3
1
( 1)( 1)
x x x
x x x
f x
x
x x x
;
2 1 1
1 2 2
lim ( ) lim lim ( ) (1)
2 3
x x x
x
f x f x f
x
Hàm s liên tc ti 1x .
Vy hàm s liên tc trên .
Câu 9. Cho hàm s
tan
, 0 ,
2
0 , 0
x
x x k k
f x
x
x
. Hàm s
y f x liên tc trên các khong
nào sau đây?
A.
0;
2
. B.
;
4

. C.
;
4 4
. D.
;  .
Hướng dn gii:
Chn A.
TXĐ: \ ,
2
D k k
.
Vi 0x ta
0 0f .
0 0
tan
lim lim
x x
x
f x
x
0 0
sin 1
lim .lim
cos
x x
x
x x
1 hay
0
lim 0
x
f x f
.
Vy hàm s gián đoạn ti 0x .
Câu 10. Cho hàm s
2 2
2
, 2,
2 , 2
a x x a
f x
a x x
. Giá tr ca
a
để
f x liên tc trên là:
A. 1 2 . B. 1 1. C. –1 2 . D. 1 –2 .
Hướng dn gii:
Chn D.
TXĐ: D .
Vi 2x ta có hàm s
2 2
f x a x liên tc trên khong
2; .
Vi 2x ta có hàm s
2
2 f x a x liên tc trên khong
; 2 .
Vi 2x ta có
2
2 2f a .
2
2 2
lim lim 2 2 2
x x
f x a x a ;
2 2 2
2 2
lim lim 2
x x
f x a x a .
Để m s liên tc ti 2x
2 2
lim lim 2
x x
f x f x f
2
2 2 2 a a
2
2 0 a a
1
2
a
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
130
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Vy 1a hoc 2 a thì hàm s liên tc trên .
Câu 11. Cho hàm s
2
3
, 1
2
, 0 1
1
sin , 0
x x
x
f x x
x
x x x
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
f x liên tc trên . B.
f x liên tc trên
\ 0 .
C.
f x liên tc trên
\ 1 . D.
f x liên tc trên
\ 0;1 .
Hướng dn gii:
Chn A.
TXĐ:
TXĐ: D .
Vi 1x ta hàm s
2
f x x liên tc trên khong
1; .
1
Vi 0 1 x ta có hàm s
3
2
1
x
f x
x
liên tc trên khong
0;1 .
2
Vi 0x ta
sin
f x x x
liên tc trên khong
;0
 .
3
Vi 1x ta
1 1f ;
2
1 1
lim lim 1
x x
f x x
;
3
1 1
2
lim lim 1
1
x x
x
f x
x
Suy ra
1
lim 1 1
x
f x f
.
Vy hàm s liên tc ti 1x .
Vi 0x ta
0 0f ;
3
0 0
2
lim lim 0
1
x x
x
f x
x
;
0 0
lim lim .sin
x x
f x x x
2
0 0
sin
lim . lim 0
x x
x
x
x
suy ra
0
lim 0 0
x
f x f
.
Vy hàm s liên tc ti 0x .
4
T
1 ,
2 ,
3
4 suy ra hàm s liên tc trên .
Câu 12. Cho hàm s
2
2
( )
6
x
f x
x x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm s liên tc trên
B. TXĐ :
\ 3; 2
D .Ta có hàm s liên tc ti mi x D và hàm s gián đoạn ti 2, 3 x x
C. Hàm s liên tc ti 2, 3 x x
D. Tt c đều sai
Hướng dn gii:
Chn B.
TXĐ :
\ 3; 2
D .
Ta có hàm s liên tc ti mi x D và hàm s gián đoạn ti 2, 3 x x
Câu 13. Cho hàm s
2
( ) 3 1 f x x . Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm s liên tc trên
B. Hàm s liên tc ti mi điểm
1 1
; ;
3 3
 
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
131
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
C. TXĐ :
1 1
; ;
2 2
 
D
D. Hàm s liên tc ti mọi điểm
1 1
;
3 3
x
.
Hướng dn gii:
Chn B.
TXĐ :
1 1
; ;
3 3
 
D
Ta có hàm s liên tc ti mọi điểm
1 1
; ;
3 3
 
x
1
3
1
lim ( ) 0
3
x
f x f
hàm s liên tc trái ti
1
3
x
1
3
1
lim ( ) 0
3
x
f x f
hàm s liên tc phi ti
1
3
x
Hàm s gián đoạn ti mọi điểm
1 1
;
3 3
x
.
Câu 14. Cho hàm s ( ) 2sin 3tan2 f x x x . Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm s liên tc trên B. Hàm s liên tc ti mi điểm
C. TXĐ : \ ,
2 2
D k k
D. Hàm s gián đoạn ti các điểm
,
4 2
x k k
Hướng dn gii:
Chn D.
TXĐ : \ ,
4 2
D k k
Ta có hàm s liên tc ti mọi điểm thuộc D và gián đoạn tại các điểm
,
4 2
x k k
.
Câu 15. Cho hàm s
2
3 2
1
1
1
x x
khi x
x
f x
a khi x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm s liên tc trên B. Hàm s không liên tc trên
C. Hàm s không liên tc trên
1: D. Hàm s gián đoạn ti các điểm 1x .
Hướng dn gii:
Chn D.
Hàm s liên tc ti mọi điểm 1x và gián đoạn ti 1x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
132
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 16. Cho hàm s
2 1 1
0
0 0
x
khi x
f x
x
khi x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm s liên tc trên B. Hàm s không liên tc trên
C. Hàm s không liên tc trên
0;

D. Hàm s gián đoạn ti các điểm 0x .
Hướng dn gii:
Chn D.
Hàm s liên tc ti mọi điểm 0x và gián đoạn ti 0x
Câu 17. Cho hàm s
3
2 1 khi 0
( ) ( 1) khi 0 2
1 khi 2
x x
f x x x
x x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm s liên tc trên B. Hàm s không liên tc trên
C. Hàm s không liên tc trên
2; D. Hàm s gián đon tại các điểm 2x .
Hướng dn gii:
Chn D.
Hàm s liên tc ti mọi điểm 2x và gián đon ti 2x
Câu 18. Cho hàm s
2
2 1 khi 1
( )
3 1 khi 1
x x x
f x
x x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm s liên tc trên B. Hàm s không liên tc trên
C. Hàm s không liên tc trên
2;

D. Hàm s gián đoạn ti các điểm 1 x .
Hướng dn gii:
Chn D.
Hàm s liên tc ti mọi điểm 1 x và gián đoạn ti 1 x .
Câu 19. Xác định ,a b đ các hàm s
sin khi
2
khi
2
x x
f x
ax b x
liên tc trên
A.
2
1
a
b
B.
2
2
a
b
C.
1
0
a
b
D.
2
0
a
b
Hướng dn gii:
Chn D.
Hàm s liên tc trên
2
1
2
0
1
2
a b
a
b
a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
133
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Câu 20. Xác định ,a b đ các hàm s
3 2
3 2
khi ( 2) 0
( 2)
( ) khi 2
khi 0
x x x
x x
x x
f x a x
b x
liên tc trên
A.
10
1
a
b
B.
11
1
a
b
C.
1
1
a
b
D.
12
1
a
b
Hướng dn gii:
Chn C.
Hàm s liên tc trên
1
1
a
b
.
Câu 21. Tìm
m
để các hàm s
3
2 2 1
khi 1
( )
1
3 2 khi 1
x x
x
f x
x
m x
liên tc trên
A. 1m B.
4
3
m C. 2m D. 0m
Hướng dn gii:
Chn B.
Vi 1x ta
3
2 2 1
( )
1
x x
f x
x
nên hàm s liên tc trên khong
\ 1
Do đó hàm số liên tc trên khi và ch khim s liên tc ti 1x
Ta có: (1) 3 2 f m
3
1 1
2 2 1
lim ( ) lim
1
x x
x x
f x
x
3
1
2 2
3
3
2
lim 1
( 1) 2 ( 2)
x
x x
x x x x x
2
2 2
1 3
3
2
lim 1 2
2 ( 2)
x
x x
x x x x
Nên hàm s liên tc ti
4
1 3 2 2
3
x m m
Vy
4
3
m nhng giá tr cn tìm.
Câu 22. Tìm
m
để các hàm s
2
1 1
khi 0
( )
2 3 1 khi 0
x
x
f x
x
x m x
liên tc trên
A. 1m B.
1
6
m C. 2m D. 0m
Hướng dn gii:
Chn B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
134
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
Vi 0x ta có
1 1
( )
x
f x
x
n m s liên tc trên
0;
Vi 0x ta có
2
( ) 2 3 1
f x x m n hàm s liên tc trên ( ;0) .
Do đó hàm số liên tc trên khi và ch khim s liên tc ti 0x
Ta có: (0) 3 1 f m
0 0 0
1 1 1 1
lim ( ) lim lim
2
1 1
x x x
x
f x
x
x
2
0 0
lim ( ) lim 2 3 1 3 1
x x
f x x m m
Do đó hàm số liên tc ti
1 1
0 3 1
2 6
x m m
Vy
1
6
m thì hàm s liên tc trên .
Câu 23. Tìm
m
để các hàm s
2
2 4 3 khi 2
( )
1
khi 2
2 3 2
x x
f x
x
x
x mx m
liên tc trên
A. 1m B.
1
6
m C. 5m D. 0m
Hướng dn gii:
Chn C.
Vi 2x ta có hàm s liên tc
Để hàm s liên tc trên thìm s phi liên tc trên khong
;2 và liên tc ti 2x .
m s liên tc trên
;2 khi và ch khi tam thc
2
( ) 2 3 2 0, 2
g x x mx m x
TH 1:
2
' 3 2 0
3 17 3 17
2 2
(2) 6 0
m m
m
g m
TH 2:
2
2
21
3 2 0
' 3 2 0
2
' 2
' ( 2)
m m
m m
m
x m
m
3 17
3 17
6
2
2
6
m
m
m
Nên
3 17
6
2
m
(*) thì ( ) 0, 2 g x x
2 2
lim ( ) lim 2 4 3 3
x x
f x x
2
2 2
1 3
lim ( ) lim
2 3 2 6
x x
x
f x
x mx m m
Hàm s liên tc ti
3
2 3 5
6
x m
m
(tha (*))
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
135
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
DNG 3: ÁP DNG TÍNH LIÊN TC XÉT S NGHIM CỦA PHƯƠNG
TRÌNH
Phương pháp :
Để chứng minh phương trình ( ) 0f x ít nht mt nghim trên D, ta chng minh hàm s ( )y f x
liên tc trên D và có hai s , a b D sao cho ( ). ( ) 0f a f b .
Để chứng minh phương trình ( ) 0f x k nghim trên D, ta chng minh hàm s ( )y f x liên tc
trên D và tn ti k khong ri nhau
1
( ; )
i i
a a
(i=1,2,…,k) nm trong D sao cho
1
( ). ( ) 0
i i
f a f a
.
Câu 1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I.
f x liên tục trên đoạn
;a b
. 0f a f b thì phương trình
0f x nghim.
II.
f x không liên tc trên
;a b
. 0f a f b thì phương trình
0f x nghim.
A. Ch I đúng. B. Ch II đúng. C. C I và II đúng. D. C I và II sai.
Hướng dn gii:
Chn A.
Câu 2. Tìm khng định đúng trong các khẳng đnh sau:
I
f x liên tục trên đoạn
;a b
. 0f a f b thì tn ti ít nht mt s
;c a b sao cho
0f c .
II
f x liên tục trên đoạn
;a b và trên
;b c nhưng không liên tục
;a c
A. Ch
I . B. Ch
II .
C. C
I
II
đúng. D. C
I
II
sai.
Hướng dn gii:
Chn D.
KĐ 1 sai.
KĐ 2 sai.
Câu 3. Cho hàm s
3 2
1000 0,01 f x x x . Phương trình
0f x nghim thuc khong nào trong
các khong sau đây?
I.
1;0 . II.
0;1 . III.
1;2 .
A. Ch I. B. Ch I và II. C. Ch II. D. Ch III.
Hướng dn gii:
Chn B.
TXĐ: D .
Hàm s
3 2
1000 0,01
f x x x liên tc trên n liên tc trên
1;0
,
0;1
1;2
,
1
.
Ta có
1 1000,99 f ;
0 0,01f suy ra
1 . 0 0 f f ,
2 .
T
1
2 suy ra phương trình
0f x ít nht mt nghim trên khong
1;0 .
Ta có
0 0,01f ;
1 999,99 f suy ra
0 . 1 0f f ,
3 .
T
1
3
suy ra phương trình
0
f x ít nht mt nghim trên khong
0;1
.
Ta có
1 999,99 f ;
2 39991,99 f suy ra
1 . 2 0f f ,
4 .
T
1
4 ta chưa thể kết lun v nghim của phương trình
0f x trên khong
1;2 .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Giới hạn ĐS&GT 11
Trang Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
136
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ĐÁP ÁN ÔN TP CHƯƠNG IV
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
C D A B C D B C A C
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
A B C D B D B C D A
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
C C B A C D A D C B
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
B B A C D B C D B A
Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50
C A D D B C C D D A
Câu 51 Câu 52 Câu 53 Câu 54 Câu 55 Câu 56 Câu 57 Câu 58 Câu 59 Câu 60
D A D C B A B D B B
Câu 61 Câu 62 Câu 63 Câu 64 Câu 65 Câu 66 Câu 67 Câu 68 Câu 69 Câu 70
A C D A B B D B C D
Câu 71 Câu 72 Câu 73 Câu 74 Câu 75 Câu 76 Câu 77 Câu 78 Câu 79 Câu 80
B A C C D B C B D A
Câu 81 Câu 82 Câu 83 Câu 84 Câu 85 Câu 86 Câu 87 Câu 88 Câu 89 Câu 90
C A C B D A C D D A
Câu 91
B
| 1/136

Preview text:

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 MỤC LỤC
PHẦN I – ĐỀ BÀI ............................................................................................................................... 4
GIỚI HẠN DÃY SỐ ........................................................................................................................... 4
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP ............................................................................................. 4
B – BÀI TẬP ....................................................................................................................................... 4
DẠNG 1: TÍNH GIỚI HẠN BẰNG ĐỊNH NGHĨA ........................................................................ 4
DẠNG 2: TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ DỰA VÀO CÁC ĐỊNH LÝ VÀ CÁC GIỚI HẠN CƠ
BẢN ................................................................................................................................................ 7
GIỚI HẠN HÀM SỐ ......................................................................................................................... 15
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT ............................................................................................................ 15
B – BÀI TẬP ..................................................................................................................................... 15
DẠNG 1: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG BẰNG ĐỊNH NGHĨA HOẶC TẠI MỘT ĐIỂM ................... 15 0
DẠNG 2: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH ........................................................................ 18 0 
DẠNG 3: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH
....................................................................... 23 
DẠNG 4: GIỚI HẠN MỘ BÊN VÀ CÁC DẠNG VÔ ĐỊNH KHÁC........................................... 27
DẠNG 5 : GIỚI HẠN LƯỢNG GIÁC ........................................................................................... 29
HÀM SỐ LIÊN TỤC ......................................................................................................................... 32
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP ........................................................................................... 32
B – BÀI TẬP ..................................................................................................................................... 32
DẠNG 1: TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM ...................................................... 32
DẠNG 2: TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ TRÊN TẬP XÁC ĐỊNH ........................................... 37
DẠNG 3: ÁP DỤNG TÍNH LIÊN TỤC XÉT SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH ................... 41
ÔN TẬP CHƯƠNG IV...................................................................................................................... 42
PHẦN II – HƯỚNG DẪN GIẢI ........................................................................................................ 50
GIỚI HẠN DÃY SỐ ......................................................................................................................... 50
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP ........................................................................................... 50
B – BÀI TẬP ..................................................................................................................................... 50
DẠNG 1: TÍNH GIỚI HẠN BẰNG ĐỊNH NGHĨA ...................................................................... 50
DẠNG 2: TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ DỰA VÀO CÁC ĐỊNH LÝ VÀ CÁC GIỚI HẠN CƠ
BẢN .............................................................................................................................................. 55
GIỚI HẠN HÀM SỐ ......................................................................................................................... 78
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT ............................................................................................................ 78
B – BÀI TẬP ..................................................................................................................................... 78
DẠNG 1: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG BẰNG ĐỊNH NGHĨA HOẶC TẠI MỘT ĐIỂM ................... 78
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 0
DẠNG 2: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH ........................................................................ 85 0 
DẠNG 3: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH
....................................................................... 95 
DẠNG 4: GIỚI HẠN MỘ BÊN VÀ CÁC DẠNG VÔ ĐỊNH KHÁC ......................................... 106
DẠNG 5 : GIỚI HẠN LƯỢNG GIÁC ......................................................................................... 110
HÀM SỐ LIÊN TỤC ....................................................................................................................... 118
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP .......................................................................................... 118
B – BÀI TẬP ................................................................................................................................... 118
DẠNG 1: TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM .................................................... 118
DẠNG 2: TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ TRÊN TẬP XÁC ĐỊNH ......................................... 126
DẠNG 3: ÁP DỤNG TÍNH LIÊN TỤC XÉT SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH ................. 135
ĐÁP ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG IV ..................................................................................................... 136
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
PHẦN I – ĐỀ BÀI GIỚI HẠN DÃY SỐ
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP
GIỚI HẠN HỮU HẠN GIỚI HẠN VÔ CỰC
1. Giới hạn đặc biệt:
1. Giới hạn đặc biệt: 1 1 k lim lim n   lim n (k      )  0 ; lim  0 (k    ) n n k n n lim n
q   (q  1) lim n
q  0 ( q  1) ; lim C C 2. Định lí: n n 2. Định lí : 1 a) Nếu lim u lim  0 n   thì a) Nếu lim u u n = a, lim vn = b thì n  lim (un + vn) = a + b u  lim (u b) Nếu lim u = 0 n – vn) = a – b
n = a, lim vn =  thì lim n v  lim (u n n.vn) = a.b u a
c) Nếu lim un = a  0, lim vn = 0  lim n  (nếu b  0) u v b  neáu . a v  0 n n thì lim n =  v  neáu . a v  0 b) Nếu u nn n  0, n và lim un= a
d) Nếu lim un = +, lim vn = a
thì a  0 và lim u a n  neáu a  0 thì lim(u c) Nếu u v n.vn) =  n n ,n và lim vn = 0  neáu a  0  thì lim un = 0 d) Nếu lim u
* Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô n = a thì lim ua n 0 
3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn định: ,
,  – , 0. thì phải tìm cách khử 0 u  S = u dạng vô định. 1 + u1q + u1q2 + … = 1  q   1 1 q B – BÀI TẬP
DẠNG 1: TÍNH GIỚI HẠN BẰNG ĐỊNH NGHĨA Phương pháp:
 Để chứng minh lim u  0 ta chứng minh với mọi số a  0 nhỏ tùy ý luôn tồn tại một số n sao n a
cho u an n . n a
 Để chứng minh limu l ta chứng minh lim(u l)  0 . n n
 Để chứng minh lim u   ta chứng minh với mọi số M  0 lớn tùy ý, luôn tồn tại số tự nhiên n
n sao cho u M n n . M n M
 Để chứng minh lim u   ta chứng minh lim(u )   . n n
 Một dãy số nếu có giới hạn thì giới hạn đó là duy nhất.
Câu 1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu lim u   , thì lim u   .
B. Nếu lim u   , thì lim u   . n n n n
C. Nếu lim u  0 , thì lim u  0 .
D. Nếu lim u a
 , thì lim u a . n n n n
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 1
Câu 2. Giá trị của lim bằng: n 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 1
Câu 3. Giá trị của lim (k  *  ) bằng: k n A. 0 B. 2 C. 4 D. 5 2 sin n
Câu 4. Giá trị của lim bằng: n  2 A. 0 B. 3 C. 5 D. 8
Câu 5. Giá trị của lim(2n 1) bằng: A.  B.  C. 0 D. 1 2 1 n
Câu 6. Giá trị của lim bằng: n A.  B.  C. 0 D. 1 2
Câu 7. Giá trị của lim bằng: n 1 A.  B.  C. 0 D. 1 cos n  sin n
Câu 8. Giá trị của lim bằng: 2 n 1 A.  B.  C. 0 D. 1 n  1
Câu 9. Giá trị của lim bằng: n  2 A.  B.  C. 0 D. 1 3 3n n
Câu 10. Giá trị của lim bằng: 2 n A.  B.  C. 0 D. 1 2  n
Câu 11. Giá trị của lim bằng: n  1 A.  B.  C. 0 D. 1 2n 1
Câu 12. Giá trị của A  lim bằng: n  2 A.  B.  C. 2 D. 1 2n  3
Câu 13. Giá trị của B  lim bằng: 2 n 1 A.  B.  C. 0 D. 1 2 n 1
Câu 14. Giá trị của C  lim bằng: n 1 A.  B.  C. 0 D. 1 n  2 n
Câu 15. Giá trị của A  lim bằng: 2n 1 A.  B.  C. D. 1 2 2
n sin n  3n
Câu 16. Giá trị của B  lim bằng: 2 n A.  B.  C. 3  D. 1
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 1
Câu 17. Giá trị của C  lim bằng: 2 n  2 n  7 A.  B.  C. 0 D. 1 4n  1
Câu 18. Giá trị của D  lim bằng: 2 n  3n  2 A.  B.  C. 0 D. 4 n a
Câu 19. Giá trị của lim  0 bằng: n! A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 20. Giá trị của lim n a với a  0 bằng: A.  B.  C. 0 D. 1
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
DẠNG 2: TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ DỰA VÀO CÁC ĐỊNH LÝ VÀ CÁC GIỚI HẠN CƠ BẢN Phương pháp:
 Sử dụng các định lí về giới hạn, biến đổi đưa về các giới hạn cơ bản. f (n)  Khi tìm lim
ta thường chia cả tử và mẫu cho k
n , trong đó k là bậc lớn nhất của tử và g(n) mẫu.  Khi tìm lim  k ( )  m f n
g(n)  trong đó lim f (n)  lim g(n)   ta thường tách và sử dụng  
phương pháp nhân lượng liên hơn.
+ Dùng các hằng đẳng thức:
a b a b  a  ; b 3 3
a b  3 2 3 3 2
a ab b   a b
Dùng định lí kẹp: Nếu u v n
n ,n và lim vn = 0 thì lim un = 0
Khi tính các giới hạn dạng phân thức, ta chú ý một số trường hợp sau đây:
 Nếu bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng 0.
 Nếu bậc của từ bằng bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng tỉ số các hệ số của luỹ thừa
cao nhất của tử và của mẫu.
 Nếu bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó là + nếu hệ số cao nhất của tử
và mẫu cùng dấu và kết quả là – nếu hệ số cao nhất của tử và mẫu trái dấu. n u 1
Câu 1. Cho dãy số u với u  và n 1  
. Chọn giá trị đúng của lim u trong các số sau: n n 4n n u 2 n 1 1 A. . B. . C. 0 . D. 1. 4 2  n cos 2n
Câu 2. Kết quả đúng của lim 5   là: 2   n 1  1 A. 4. B. 5. C. –4. D. . 4 2n 1
Câu 3. Giá trị của. A  lim bằng: 1 3n 2 A.  B.  C. D. 1 3 2 4n  3n 1
Câu 4. Giá trị của. B  lim bằng: 2 (3n 1) 4 A.  B.  C. D. 1 9 2 n  2n 1
Câu 5. Kết quả đúng của lim là 4 3n  2 3 2 1 1 A.  . B.  . C.  . D. . 3 3 2 2 4 3n n
Câu 6. Giới hạn dãy số u với u  là: n n 4n  5
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 3 A.  . B.  . C. . D. 0 . 4 3 n  2n  5
Câu 7. Chọn kết quả đúng của lim : 3  5n 2 A. 5 . B. . C.  . D.  . 5 2 2n  3n 1
Câu 8. Giá trị của A  lim bằng: 2 3n n  2 2 A.  B.  C. D. 1 3 2 n  2n
Câu 9. Giá trị của B  lim bằng: 2 n  3n 1 1 A.  B.  C. 0 D. 1 3 2n  4 1 n  29 2
Câu 10. Giá trị của C  lim bằng: 17 n 1 A.  B.  C. 16 D. 1 2 3 3
n 1  3n  2
Câu 11. Giá trị của D  lim bằng: 4 4
2n n  2  n 3 1 3 A.  B.  C. D. 1 4 2 1 4 3 3n 1  n
Câu 12. Giá trị của C  lim bằng: 4
2n  3n 1  n A.  B.  C. 0 D. 1 7 3
(n  2) (2n  1)
Câu 13. Giá trị của. F  lim bằng: 2 5 (n  2) A.  B.  C. 8 D. 1 3 n 1
Câu 14. Giá trị của. C  lim bằng: 2 n(2n 1) 1 A.  B.  C. D. 1 4 3 2 n  3n  2
Câu 15. Giá trị của. D  lim bằng: 4 3 n  4n 1 A.  B.  C. 0 D. 1 3 n  2n 1
Câu 16. Giá trị của. E  lim bằng: n  2 A.  B.  C. 0 D. 1 4 4
n  2n 1  2n
Câu 17. Giá trị của. F  lim bằng: 3 3
3n n n 3 A.  B.  C. D. 1 3 3 1
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 2n  2
Câu 18. Cho dãy số u với u n
. Chọn kết quả đúng của lim u là: n    1 n 4 2 n n 1 n A.  . B. 0 . C.1 . D.  . 10 Câu 19. lim bằng : 4 2 n n 1 A.  . B.10 . C. 0 . D.  . n 1  4
Câu 20. Tính giới hạn: lim n 1 n 1 A.1. B. 0 . C. 1 D. . 2
1 3  5  ....  2n   1
Câu 21. Tính giới hạn: lim 2 3n  4 1 2 A. 0 . B. . C. . D.1. 3 3 2 n 1 1
Câu 22. Chọn kết quả đúng của lim 3   . 2 3  n 2n 1 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. . 2 k
a n  ...  a n a
Câu 23. Giá trị của k 1 0 D  lim
(Trong đó k, p là các số nguyên dương; a b  0 ). p
b n  ...  b n b k p p 1 0 bằng: A.  B.  C. Đáp án khác D. 1 n2 2  5
Câu 24. Kết quả đúng của lim là: 3n  2.5n 5 1 5 25 A.  . B.  . C. . D.  . 2 50 2 2 n n 1 3 4.2    3 Câu 25. lim bằng: 3.2n  4n A.  . B.  . C. 0 . D. 1. 3.2n  3n
Câu 26. Giá trị của C  lim bằng: n 1  n 1 2  3  1 A.  B.  C. D. 1 3
Câu 27. Giá trị đúng của lim 3n  5n  là: A.  . B.  . C. 2 . D. 2 . 3.2n  3n
Câu 28. Giá trị của. K  lim bằng: n 1  n 1 2  3  1 A. B.  C. 2 D. 1 3 5n 1 Câu 29. lim bằng : 3n 1 A.  . B.1 . C. 0 D.  .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 n n 1 4  2  Câu 30. 4 lim bằng : n n2 3  4 1 1 A. 0 . B. . C. . D.  . 2 4 3.3n  4n
Câu 31. Giá trị của. C  lim bằng: n 1  n 1 3  4  1 A.  B. C. 0 D. 1 2 2
1 a a  ...  n a
Câu 32. Cho các số thực a,b thỏa a  1; b  1. Tìm giới hạn I  lim . 2
1 b b  ...  n b 1 b A.  B.  C. D. 1 1 a k k 1 a .  n a n
 ...  a n a
Câu 33. Tính giới hạn của dãy số k k 1  1 0 A  lim với a b  0 . : p p 1 b .  n b n
 ... b n b k p p p 1  1 0 A.  B.  C. Đáp án khác D. 1  nCâu 34. 2 3 lim n sin  2  n  bằng:  5  A.  . B. 0 . C. 2 . D.  .
Câu 35. Giá trị của. M   2 lim
n  6n n bằng: A.  B.  C. 3 D. 1
Câu 36. Giá trị của. H   2 lim
n n 1  n bằng: 1 A.  B.  C. D. 1 2
Câu 37. Giá trị của B   2 lim
2n  1  n bằng: A.  B.  C. 0 D. 1
Bài 40. Giá trị của K n  2 lim
n 1  n bằng: 1 A.  B.  C. D. 1 2
Câu 38. Giá trị đúng của  2 2 lim
n 1  3n  2  là: A.  . B.  . C. 0 . D. 1.
Câu 39. Giá trị của A   2 lim
n  6n n bằng: A.  B.  C. 3 D. 1
Câu 40. Giá trị của B  3 3 2 lim
n  9n n  bằng: A.  B.  C. 0 D. 3
Câu 41. Giá trị của D   2 3 3 2 lim
n  2n n  2n  bằng: 1 A.  B.  C. D. 1 3
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
Câu 42. Giá trị của. M  3 2 3 lim
1 n  8n  2n bằng: 1 A. B.  C. 0 D. 1 12
Câu 43. Giá trị của. N   2 3 3 lim
4n 1  8n n  bằng: A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 44. Giá trị của. K  3 3 2 2 lim
n n 1  3 4n n 1  5n bằng: 5 A.  B.  C. D. 1 12
Câu 45. Giá trị của. N  3 3 2 lim
n  3n 1  n bằng: A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 46. Giá trị đúng của lim  n n 1 n 1    là:   A. 1. B. 0 . C. 1. D.  .
Câu 47. Giá trị của. H n  3 3 2 lim
8n n  4n  3  bằng: 2 A.  B.  C. D. 1 3
Câu 48. Giá trị của A   2 lim
n  2n  2  n bằng: A.  B.  C. 2 D. 1 Câu 49. 5 5 2
lim 200  3n  2n bằng : A. 0 . B.1. C.  . D.  . 3
2n  sin 2n 1
Câu 50. Giá trị của. A  lim bằng: 3 n 1 A.  B.  C. 2 D. 1 n n!
Câu 51. Giá trị của. B  lim bằng: 3 n  2n A.  B.  C. 0 D. 1 n 1
Câu 52. Giá trị của. D  lim bằng: 2 2 2
n ( 3n  2  3n 1) 2 A.  B.  C. D. 1 3
Câu 53. Giá trị của. 2
E  lim( n n 1  2n) bằng: A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 54. Giá trị của. F  lim  n 1  n bằng: A.  B.  C. 0 D. 1 p
Câu 55. Giá trị của. k 2 2
H  lim( n 1  n 1) bằng: A.  B.  C. Đáp án khác D. 1 1 1 1
Câu 56. Tính giới hạn của dãy số u    ...  : n 2 1  2 3 2  2 3
(n 1) n n n  1 A.  B.  C. 0 D. 1
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 3 3 3
(n 1) 1  2  ...  n
Câu 57. Tính giới hạn của dãy số u  : n 3 3n n  2 1 A.  B.  C. D. 1 9 1 1 1 n(n 1)
Câu 58. Tính giới hạn của dãy số u  (1 )(1 )...(1
) trong đó T . : n T T T n 2 1 2 n 1 A.  B.  C. D. 1 3 3 3 3 2 1 3 1 n 1
Câu 59. Tính giới hạn của dãy số u  . .... . : n 3 3 3 2 1 3  1 n  1 2 A.  B.  C. D. 1 3 n 2k 1
Câu 60. Tính giới hạn của dãy số u . : nk k  2 1 A.  B.  C. 3 D. 1
Câu 61. Tính giới hạn của dãy số 2
u q  2q  ...  n
nq với q  1 . : n q q A.  B.  C. D. q2 1  q2 1 n n
Câu 62. Tính giới hạn của dãy số u . : n  2 n k k  1  A.  B.  C. 3 D. 1 3 6 4
n n 1  4 n  2n 1
Câu 63. Tính giới hạn của dãy số B  lim . : 2 (2n  3) 3 A.  B.  C. 3 D. 4
Câu 64. Tính giới hạn của dãy số C   2 lim
4n n 1  2n. : 1 A.  B.  C. 3 D. 4
Câu 65. Tính giới hạn của dãy số D   2 3 3 2 lim
n n 1  2 n n 1  n . : 1 A.  B.  C. D. 1 6 1
Câu 66. Cho dãy số (x ) xác định bởi 2 x  , x
x x ,n  1 n 1 n 1 2  n n 1 1 1 Đặt S     . Tính lim S . n n x 1 x 1 x 1 1 2 n A.  B.  C. 2 D. 1 1 2 k
Câu 67. Cho dãy (x ) được xác định như sau: x    ...  k k 2! 3! (k  1)!
Tìm lim u với u n x n x  ...  n n x . n n 1 2 2011
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 1 1 A.  B.  C. 1 D. 1 2012! 2012! u  2011 0  3 u
Câu 68. Cho dãy số (u ) được xác định bởi:  1 . Tìm lim n . n uu n 1  n n 2   un A.  B.  C. 3 D. 1 x 1 1
Câu 69. Cho dãy x  0 xác định như sau: f (x)  . Tìm 0;  . x A.  B.  C. 2010 D. 1 .
n 1 3  5  ...  (2n 1)
Câu 70. Tìm lim u biết u n n 2 2n 1 1 A.  B.  C. D. 1 2 3
x  2  2x 1  khi x  1
Câu 71. Tìm lim u biết f (x)  nx 1 3  m  2 khi x  1  3 6 A.  B.  C. 2 D. 2  x 1 1  khi x  0
Câu 72. Tìm lim u biết f (x)  nx  2
2x  3m 1 khi x  0  A.  B.  C. 2 D. 1  2x  4  3 khi x  2 
Câu 73. Tìm lim u biết f (x)  trong đó x  1 . nx 1 khi x  2  2
x  2mx  3m  2 1 A.  B.  C. D. 1 3 n 1
Câu 74. Tìm lim u biết u n n  2 k 1  n k A.  B.  C. 3 D. 1
Câu 75. Tìm lim u biết u  2 2... 2 n n  n dau can A.  B.  C. 2 D. 1
Câu 76. Gọi g(x)  0, x  2 là dãy số xác định bởi  . Tìm lim f (x)  lim x    .    2 4 3 3 x2 x2 4 A.  B.  C. D. 1 3 2 2  1   1  1 Câu 77. Cho dãy số 2 2 2 2 A x x xx x xx x  3  0 
được xác định như sau 1 1 2   1 2 2  1 2  2   4  2
x x . 1 2
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 3 Đặt x  . Tìm 3
x  2x  3 3  2x  4  0 . 2 1 A.  B.  C. D. 1 2 Câu 78. Cho ,
a b   , (a,b)  1; n ab 1, ab  2,.. 
. . Kí hiệu r là số cặp số (u, v)     sao cho n r 1
n au bv . Tìm lim n  . n n ab 1 A.  B.  C. D. ab 1 ab  1 u  1   2
Câu 79. Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi : 
. Tìm kết quả đúng của lim u . 1 nu  , n  1 n 1   2   un 1 A. 0 . B.1. C. 1. D. 2  1 1 1 1 
Câu 80. Tìm giá trị đúng của S  2 1    ...   .......  . n   2 4 8 2  1 A. 2 1 . B. 2 . C. 2 2 . D. . 2  1 1 1 
Câu 81. Tính giới hạn: lim   ....    1.2 2.3 n n   1   3 A. 0 B.1. C. . D. Không có giới 2 hạn.  1 1 1 
Câu 82. Tính giới hạn: lim   ....    1.3 3.5 n 2n   1   2 A.1. B. 0 . C. . D. 2 . 3  1 1 1 
Câu 83. Tính giới hạn: lim   ....    1.3 2.4 n n  2   3 2 A. . B.1. C. 0 . D. . 4 3  1 1 1 
Câu 84. Tính giới hạn: lim   ...    . 1.4 2.5 n(n  3)   11 3 A. . B. 2 . C. 1. D. . 18 2  1   1   1 
Câu 85. Tính giới hạn: lim 1 1 ... 1  . 2   2   2    2   3   n  1 1 3 A. 1. B. . C. . D. . 2 4 2
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 GIỚI HẠN HÀM SỐ
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
Giới hạn hữu hạn
Giới hạn vô cực, giới hạn ở vô cực
1. Giới hạn đặc biệt:
1. Giới hạn đặc biệt: lim x x lim c c 0 ;
 neáu k chaün xx xx lim k x   ; lim k x   0 0 x x  neáu k leû  (c: hằng số) c 2. Định lí: lim c c ; lim  0 k
a) Nếu lim f (x)  L và lim g(x)  M x x x xx xx 0 0 1 1 lim   ; lim  
thì: lim  f (x)  g(x)  L M x 0  x x 0  x xx0 1 1
lim  f (x)  g(x)  L M lim  lim   xxx    x 0 x 0 x 0 lim  f (x). (
g x)  L.M 2. Định lí: xx0
Nếu lim f (x)  L  0 và lim ( g x)   thì: f (x) L xx xx 0 0 lim  (nếu M  0) xx ( g x) M
 neáu L vaø lim (
g x) cuøng daáu 0  xx0
b) Nếu f(x)  0 và lim f (x)  L lim f (x) ( g x)   xx  neáu L vaø lim (
g x) traùi daáu xx 0  0 xx  0 thì L  0 và lim
f (x)  L 0 neáu lim ( g x)   xx0 xx  0 f (x)
c) Nếu lim f (x)  L thì lim f (x)  L lim    neáu lim (
g x)  0 vaø L. ( g x)  0 xx xx xx ( g x)  xx 0 0 0 0 
3. Giới hạn một bên:  neáu lim (
g x)  0 vaø L. ( g x)  0  xx
lim f (x)  L   0 xx0 0
* Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô định: ,
lim f (x)  lim f (x)  L 0 x x x x    0 0
 ,  – , 0. thì phải tìm cách khử dạng vô định.  B – BÀI TẬP
DẠNG 1: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG BẰNG ĐỊNH NGHĨA HOẶC TẠI MỘT ĐIỂM Phương pháp:
+ Sử dụng định nghĩa chuyển giới hạn của hàm số về giới hạn của dãy số. + Nếu f ( )
x là hàm số cho bởi một công thức thì giá trị giới hạn bằng f (x ) 0 + Nếu f ( )
x cho bởi nhiều công thức, khi đó ta sử dụng điều kiện để hàm số có giới hạn ( Giới hạn
trái bằng giới hạn phải). 3 2 x  2x 1
Câu 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là: 5 x1 2x 1 1 1 A. 2 . B.  . C. . D. 2 . 2 2
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 3 4x 1 Câu 2. lim bằng: 2 x 2
 3x x  2 11 11 A  .  . B.  . . C. . . D.  .  4 4 x  1
Câu 3. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa. x 1  x  2 A.  B.  C. 2 D. 1
Câu 4. Tìm giới hạn hàm số lim  3 x   1 bằng định nghĩa. x2 A.  B.  C. 9 D. 1 x  3  2
Câu 5. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa. x 1  x 1 1 A.  B.  C. 2 D. 4 x  3
Câu 6. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
x x  2 A.  B.  C. 2 D. 1 2 2x x 1
Câu 7. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa. x x  2 A.  B.  C. 2 D. 1 3x  2
Câu 8. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa. x 1  2x 1 A.  B.  C. 5 D. 1 2 4x  3x
Câu 9. Cho hàm số f (x) 
. Chọn kết quả đúng của lim f (x) : 2x   1  3 x  2 x 2 5 5 5 2 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 9 x  4  2
Câu 10. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa. x0 2x 1 A.  B. C. 2 D. 1 8 4x  3
Câu 11. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa. x 1  x 1 A.  B.  C. 2 D. 1 3x 1
Câu 12. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa. x 2  x  2 A.  B.  C. 2 D. 1 2 2x x  3
Câu 13. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa. x 1  x 1 A.  B. 5 C. 2 D. 1 x  1
Câu 14. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa. x 2  x4 2 A.  B.  C. 2 D. 1
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 2 3x
Câu 15. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa. 2
x 2 x 1 3 A.  B.  C. D. 1 2
Câu 16. Tìm giới hạn hàm số  2
lim x x   1 bằng định nghĩa. x A.  B.  C. 2 D. 1 2 x  4
Câu 17. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa. x 2   4 x   1 2  xA.  B.  C. 0 D. 1 2 x  3x  2
Câu 18. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa. x 1  x 1 A.  B.  C. 2 D. 1 2 x x 1
Câu 19. Tìm giới hạn hàm số A  lim bằng định nghĩa. x 1  x 1 1 A.  B.  C. D. 1 2 2 tan x 1
Câu 20. Tìm giới hạn hàm số B  lim bằng định nghĩa. x sin x 1 6 4 3  6 A.  B.  C. D. 1 9
3 x  2  x 1
Câu 21. Tìm giới hạn hàm số C  lim bằng định nghĩa. x0 3x 1 A.  B.  C. 3 2 1 D. 1 3 7x 1 1
Câu 22. Tìm giới hạn hàm số D  lim bằng định nghĩa. x 1  x  2 A.  B.  C. 2 D. 3  x 1
Câu 23. Tìm giới hạn hàm số A  lim bằng định nghĩa. 2
x2 x x  4 1 A.  B.  C. D. 1 6 2 sin 2x  3cos x
Câu 24. Tìm giới hạn hàm số B  lim bằng định nghĩa. x tan x 6 3 3 9 A.  B.  C.D. 1 4 2 2 3
2x x  1  2x  3
Câu 25. Tìm giới hạn hàm số C  lim bằng định nghĩa. 2 x 1  3x  2 3 3 9 A.  B.  C.D. 3 2  5 4 2 3x 1  2
Câu 26. Tìm giới hạn hàm số D  lim bằng định nghĩa. 3 x 1  3x 1  2
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 1 A.  B.  C. D. 0 6 2
x  3 khi x  2
Câu 27. Cho hàm số f x  
. Chọn kết quả đúng của lim f x : x 1 khi x  2  x2 A. 1. B. 0 . C. 1. D. Không tồn tại. 2 
x ax 1 khi x  2
Câu 28. Tìm a để hàm số sau có giới hạn khi x  2 f (x)   . 2
2x x 1 khi x  2  1 A.  B.  C. D. 1 2 2
5ax  3x  2a 1 khi x  0 
Câu 29. Tìm a để hàm số sau có giới hạn tại x  0 f (x)   . 2 1   x
x x  2 khi x  0  2 A.  B.  C. D. 1 2 2
5ax  3x  2a 1 khi x  0 
Câu 30. Tìm a để hàm số. f (x)  
có giới hạn tại x  0 2 1   x
x x  2 khi x  0  2 A.  B.  C. D. 1 2 2 
x ax  1 khi x  1
Câu 31. Tìm a để hàm số. f (x)  
có giới hạn khi x  1 . 2
2x x  3a khi x  1  1 A.  B.  C. D. 1 6 0
DẠNG 2: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH 0 P(x) 1. L = lim
với P(x), Q(x) là các đa thức và P(x0) = Q(x0) = 0 x 0 x Q(x)
Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử và rút gọn. Chú ý:
+ Nếu tam thức bậc hai 2
ax bx+c có hai nghiệm x , x thì ta luôn có sự phân tích 1 2 2
ax bx c a( x x )( x x ) . 1 2 + n n n 1  n2 n2 n 1 a b (a ) b (a a b ...        abb ) P(x) 2. L = lim
với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x), Q(x) là các biểu thức chứa căn cùng bậc x 0 x Q(x)
Sử dụng các hằng đẳng thức để nhân lượng liên hợp ở tử và mẫu.
Các lượng liên hợp:
+ ( a b )( a b )  a b 3 3 3 2 3 3 2 a b a  + (  )(
ab b )  a b + n n n n 1  n n2 n n 1 ( a b )( a a b ...      b )  a b P(x) 3. L = lim
với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x) là biêu thức chứa căn không đồng bậc x 0 x Q(x)
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
Giả sử: P(x) = m ( )  n ( ) m ( )  n u x v x vôùi u x
v(x )  a . 0 0
Ta phân tích P(x) = m ( )      n u x a a
v(x)  .
Trong nhiều trường hợp việc phân tích như trên không đi đến kết quả ta phải phân tích như
sau: n ( )  m ( )  ( n ( )  ( ))  (m u x v x u x m x v(x)  (
m x)) , trong đó m(x)  c . 2 x  2x 1
Câu 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là: 3 x1 2x  2 1 A.  . B. 0 . C. . D.  . 2 3 2 x  3x  2
Câu 2. Tìm giới hạn A  lim : 2 x 1  x  4x  3 3 A.  B.  C. D. 1 2 4 2 x  5x  4
Câu 3. Tìm giới hạn B  lim : 3 x2 x  8 1 A.  B.  C. D. 1 6 3 4
(1 3x)  (1 4x)
Câu 4. Tìm giới hạn C  lim : x0 x 1 A.  B.  C. D. 25 6 x  3
Câu 5. Cho hàm số f x 
. Giá trị đúng của lim f x là: 2  x  9 x 3  A.  .  . B. 0. . C. 6.. D.  . 
(1 x)(1 2x)(1 3x) 1
Câu 6. Tìm giới hạn D  lim : x0 x 1 A.  B.  C. D. 6 6 n x 1
Câu 7. Tìm giới hạn A  lim (m, n  *  ) : 0 m x x 1 n A.  B.  C.
D. m n m n 1 ax 1
Câu 8. Tìm giới hạn B  lim (n  *
 , a  0) : x0 x a n A.  B.  C. D. 1 n a n 1 ax 1
Câu 8. Tìm giới hạn A  lim
với ab  0 : 0 m x 1 bx 1 am am A.  B.  C. D. 1 bn bn 3 4
1  x 1  x 1  x 1
Câu 9. Tìm giới hạn B  lim
với   0 . : x0 x
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 A.  B.  C. B    D. B    4 3 2 4 3 2 2 2x  5x  2
Câu 10. Tìm giới hạn A  lim : 3 x2 x  3x  2 1 A.  B.  C. D. 1 3 4 x  3x  2
Câu 11. Tìm giới hạn B  lim : 3 x 1  x  2x  3 1 A.  B.  C. D. 1 5 2x  3  x
Câu 12. Tìm giới hạn C  lim : 2
x3 x  4x  3 1 A.  B.  C. D. 1 3 3 x 1 1
Câu 13. Tìm giới hạn D  lim : 4 x0 2x 1 1 2 A.  B.  C. D. 1 3
3 4x 1  x  2
Câu 14. Tìm giới hạn E  lim : 4 x7 2x  2  2 8 A.  B.  C. D. 1 27
(2x  1)(3x 1)(4x 1) 1
Câu 15. Tìm giới hạn F  lim : x0 x 9 A.  B.  C. D. 1 2 3
1 4x  1 6x
Câu 16. Tìm giới hạn M  lim : 2 x0 x 1 A.  B.  C. D. 0 3
m 1 ax n 1 bx
Câu 17. Tìm giới hạn N  lim : x0 x a b a b A.  B.  C.D.m n m n m 1 n ax 1 bx 1
Câu 18. Tìm giới hạn G  lim : x0 x a b a b A.  B.  C.D.m n m nn m
1 mx  1 nx
Câu 19. Tìm giới hạn V  lim : 2 x0 x
mn n m
mn n mA.  B.  C. D. 2 2
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 1 x 3
1 x ...1 n x
Câu 20. Tìm giới hạn K  lim : xn  1 x 1 1 1 A.  B.  C. D. 0 n!  n n 2
1 x x   2 1 x x
Câu 21. Tìm giới hạn L  lim : x0 x A.  B.  C. 2n D. 0 2 2x  5x  2
Câu 22. Tìm giới hạn A  lim : 3 x2 x  8 1 A.  B.  C. D. 0 4 4 2 x  3x  2
Câu 23. Tìm giới hạn B  lim : 3 x 1  x  2x  3 2 A.  B.  C. D. 0 5 2x  3  3
Câu 24. Tìm giới hạn C  lim : 2 x 3  x  4x  3 1 A.  B.  C. D. 0 6 3 x 1 1
Câu 25. Tìm giới hạn D  lim : x0 2x 1 1 1 A.  B.  C. D. 0 3
n (2x  1)(3x 1)(4x 1) 1
Câu 26. Tìm giới hạn F  lim : x0 x 9 A.  B.  C. D. 0 n 3
1 4x  1 6x
Câu 27. Tìm giới hạn M  lim : x0 1 cos 3x 4 A.  B.  C. D. 0 9
m 1 ax n 1 bx
Câu 28. Tìm giới hạn N  lim : x0 1 x 1
2 an bmA.  B.  C. D. 0 mnn m
1 mx  1 nx
Câu 29. Tìm giới hạn V  lim : 3 x0
1 2x  1 3x
2 an bmA.  B.  C.
D. mn n mmn
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 1 x 3
1 x ...1 n x
Câu 30. Tìm giới hạn K  lim : xn  1 x  1 1 2 1 A.  B.  C. D. 0 n! 3
4x 1  2x 1
Câu 31. Tìm giới hạn A  lim : x0 x 4 A.  B.  C. D. 0 3 4x  5  3
Câu 32. Tìm giới hạn B  lim : 3 x 1  5x  3  2 4 2 A.  B.  C. D. 3 5 4 3
2x  3  2  3x
Câu 33. Tìm giới hạn C  lim : x1 x  2 1 4 A.  B.  C. D. 3 3 x x  2
Câu 34. Tìm giới hạn D  lim : 3
x2 x  3x  2 4 A.  B.  C. D. 1 3 3
1 2x  1 3x
Câu 35. Tìm giới hạn A  lim : 2 x0 x 1 A.  B.  C. D. 0 2 3
5  4x  7  6x
Câu 36. Tìm giới hạn B  lim : 3 2 x1
x x x 1 4 A.  B.  C. D. 1 3
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
DẠNG 3: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH Phương pháp: P(x)  L = lim
trong đó P(x), Q(x)   , dạng này ta còn gọi là dạng vô định .
x Q(x) 
với P(x), Q(x) là các đa thức hoặc các biểu thức chứa căn.
– Nếu P(x), Q(x) là các đa thức thì chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x.
– Nếu P(x), Q(x) có chứa căn thì có thể chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x hoặc nhân lượng liên hợp.
Tương tự như cách khử dạng vô định ở dãy số. Ta cần tìm cách đưa về các giới hạn: + 2 lim k x   ; 2k 1 lim  x   () . x x ( x) ( x) k + lim
 0 (n  0; k  0) .  n x x ( x) k
+ lim f (x)   ()  lim  0 (k  0) . x 0 x
xx0 f (x) 5 Câu 1. lim bằng: x 3x  2 5 A. 0 . B. 1. C. . D.  . 3 4 x  7
Câu 2. Giá trị đúng của lim là: 4
x x 1 A. 1  . B. 1. . C. 7. . D.  .  2 2x  3x  2
Câu 3. Tìm giới hạn C  lim : x 2 5x x 1 2  3 A.  B.  C. D. 0 6 2 2x 1 Câu 4. lim bằng: 2 x 3  x 1 1 A. 2 . B.  . C. . D. 2 . 3 3 2 x 1
Câu 5. Cho hàm số f (x) 
. Chọn kết quả đúng của lim f (x) : 4 2 2x x  3 x 1 2 A. . B. . C. 0 . D.  . 2 2 1 3x Câu 6. lim bằng: x 2 2x  3 3 2 2 3 2 2 A.  . B. . C. . D.  . 2 2 2 2 3 4 6 1 x x
Câu 7. Tìm giới hạn D  lim : x 3 4 1 x x
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 4 A.  B.  C. D. 1 3 x 1
Câu 8. Cho hàm số f x   x  2
. Chọn kết quả đúng của lim f x : 4 2 x x 1 x 1 A. 0 . B. . C. 1. D. Không tồn tại. 2 2 x x  3 Câu 9. lim bằng: x 1  2 x 1 1 A. 3 . B. . C. 1. D.  . 2 4 x  8x
Câu 10. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là: 3 2
x x  2x x  2 21 21 24 24 A.  . B. . C.  . D. . 5 5 5 5
Câu 12. Tìm giới hạn 2
E  lim ( x  x  1  x) : x 1 A.  B.  C. D. 0 2
Câu 13. Tìm giới hạn 2
F  lim x( 4x 1  x) : x 4 A.  B.  C. D. 0 3
Câu 14. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của  5 3
lim 4x  3x x   1 là: x A.  . B. 0 . C. 4 . D.  .
Câu 15. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của 4 3 2 lim
x x x x là: x A.  . B. 0 . C. 1. D.  .
Câu 16. Tìm giới hạn B x x x : x  2 lim   1   4 A.  B.  C. D. 0 3
Câu 17. Tìm giới hạn 2 2
M  lim ( x  3x 1  x x  1) : x 4 A.  B.  C. D. Đáp án khác 3
Câu 18. Tìm giới hạn N  : x 3 3 lim 8x  2x  2x   4 A.  B.  C. D. 0 3
Câu 19. Tìm giới hạn H  lim x x x : x 4 4 2 16  3 1  4  2   4 A.  B.  C. D. 0 3
Câu 20. Tìm giới hạn K x x x x : x  2 2 lim  1    2  
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 1 A.  B.  C. D. 0 2 2 3x  5x  1
Câu 21. Tìm giới hạn A  lim : 2
x 2x x 1 3 A.  B.  C. D. 0 2 n
a x  ...  a x a
Câu 22. Tìm giới hạn 0 n 1 B  lim 
n (a b  0) : m 0 0
x b x  ...  b x b 0 m 1  m 4 A.  B.  C. D. Đáp án khác 3 3 3 2
3x 1  2x x 1
Câu 23. Tìm giới hạn A  lim : x 4 4 4x  2 3 3  2 A.  B.  C. D. 0 2 2
x x 1  2x 1
Câu 24. Tìm giới hạn B  lim : x 3 3 2x  2 1 4 A.  B.  C. D. 0 3 3 4
(2x 1) (x  2)
Câu 25.Tìm giới hạn A  lim : 7 x (3  2x) 1 A.  B.  C. D. 0 16 2
4x  3x  4  2x
Câu 26. Tìm giới hạn B  lim : x 2
x x 1  x A.  B.  C. 2 D. 0 2 2x  3x  2
Câu 27. Tìm giới hạn C  lim : x 2 5x x 1 2  3 A.  B.  C. D. 0 4 3 4 6 1 x x
Câu 28. Tìm giới hạn D  lim : x 3 4 1 x x 4 A.  B.  C. D. 1 3
Câu 29. Tìm giới hạn A x x x x : x  2 3 3 lim  1  2  1   4 A.  B.  C. D. 0 3
Câu 30.Tìm giới hạn C x x x : x  2 lim 4   1  2   1 A.  B.  C. D. 0 2
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
Câu 31. Tìm giới hạn D x x x x : x 3 3 2 2 lim  1   1   1 A.  B.  C. D. 0 6
Câu 32. Tìm giới hạn A   2 2 lim
x x  1  2 x x x : x  3 A.  B.  C. D. 0 2
Câu 33.Tìm giới hạn 2 2
B  lim x( x  2x  2 x x x) : x 1 A.  B.  C. D. 0 4 n
a x  ...  a x a
Câu 34. Tìm giới hạn 0 n 1 A  lim 
n , (a b  0) : m 0 0
x b x  ...  b x b 0 m 1  m 4 A.  B.  C. D. Đáp án khác 3 2 3 3
4x x  8x x 1
Câu 35. Tìm giới hạn B  lim : x 4 4 x  3 4 A.  B.  C. D. 4 3 2 3 3
4x  2  x 1
Câu 36. Tìm giới hạn C  lim : x 2 x 1  x 3 A.  B.  C. D. 0 2 2
x x 1  2x 1
Câu 37. Tìm giới hạn D  lim : x 3 3
2x x 1  x 4 A.  B.  C. D. 0 3 2
Câu 38. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của 2 lim x cos là: x0 nx A. Không tồn tại. B. 0 . C. 1. D.  .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
DẠNG 4: GIỚI HẠN MỘ BÊN VÀ CÁC DẠNG VÔ ĐỊNH KHÁC Phương pháp:
1. Giới hạn một bên : Áp dụng định lý giới hạn của một tích và một thương..
2. Dạng  – : Giới hạn này thường có chứa căn
Ta thường sử dụng phương pháp nhân lượng liên hợp của tử và mẫu, Sau đó tìm cách biến đổi đưa  về dạng .  3. Dạng 0.:
Ta cũng thường sử dụng các phương pháp như các dạng ở trên.  1 2 
Câu 1. Chọn kết quả đúng của lim    :  2 3 x0  x x A.  . B. 0 . C.  . D. Không tồn tại. 3 2 x x Câu 2. lim bằng: x 1  x 1 1 x A. 1. B. 0 . C. 1. D.  . 2 x x 1 Câu 3. lim bằng:  2 x 1  x 1 A. –. B. –1. C. 1. D. +. x  3
Câu 4. Giá tri đúng của lim x 3  x  3 A. Không tồn tại. B. 0 . C. 1. D.  .
Câu 5. Tìm giới hạn A   2 lim
x x 1  x : x  1 A.  B.  C. D. 0 2
Câu 6. Tìm giới hạn B x x x : x  2 lim 2  4  1   1 A.  B.  C. D. 0 4 1 1
Câu 7. Cho hàm số f (x)  
. Chọn kết quả đúng của lim f 3  x : x 1  x  1 x  1 2 2 A.  . B.  . C. . D.  . 3 3
Câu 8. Tìm giới hạn C  lim [ n (x a )(x a )...(x a )  x] : 1 2 n x
a a  ...  a
a a  ...  a A.  B.  C. 1 2 n D. 1 2 n n 2n
Câu 9. Tìm giới hạn 2
A  lim ( x  x 1  x) : x 1 A.  B.  C. D. 0 2
Câu 10. Tìm giới hạn 2
B  lim x( 4x 1  x) : x 1 A.  B.  C. D. 0 4
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
Câu 11. Tìm giới hạn 2 2
C  lim ( x x 1  x x 1) : x 1 A.  B.  C. D. Đáp án khác 4
Câu 12. Tìm giới hạn 3 3
D  lim ( 8x  2x  2x) : x 1 A.  B.  C. D. 0 4
Câu 13. Tìm giới hạn 4 4 2
E  lim ( 16x  3x 1  4x  2) : x 1 A.  B.  C. D. 0 4
Câu 14. Tìm giới hạn 3 3
F  lim (x  1 x ) : x 1 A.  B.  C. D. 0 4
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
DẠNG 5 : GIỚI HẠN LƯỢNG GIÁC Phương pháp:
Ta sử dụng các công thức lượng giác biến đổi về các dạng sau: sin x x tan x x  lim  lim  1, từ đây suy ra lim  lim  1. x0 x0 x sin x x0 x0 x tan x sin u(x) tan u(x)
 Nếu lim u(x)  0  lim  1 và lim  1. x 0 x x 0 x u(x) x 0 x u(x) 1 cos ax
Câu 1. Tìm giới hạn A  lim : 2 x0 x a A.  B.  C. D. 0 2
1 sin mx  cos mx
Câu 2. Tìm giới hạn A  lim :
x0 1 sin nx  cos nx m A.  B.  C. D. 0 n 1 cos . x cos 2 . x cos 3x
Câu 3. Tìm giới hạn B  lim : 2 x0 x A.  B.  C. 3 D. 0 1 cos 2x
Câu 4.Tìm giới hạn A  lim : x0 3x 2 sin 2 A.  B.  C. 1 D. 0
cos 2x  cos 3x
Câu 5. Tìm giới hạn B  lim :
x0 x(sin 3x  sin 4x) 5 A.  B.  C. D. 0 2 2 tan 2x
Câu 6. Tìm giới hạn C  lim : 3
x0 1 cos 2x A.  B.  C. 6 D. 0 2 x
Câu 7. Tìm giới hạn D  lim : x0
1 x sin 3x  cos 2x 7 A.  B.  C. D. 0 2 sin( m  x )
Câu 8.Tìm giới hạn A  lim . : 1  sin( n x  x ) n A.  B.  C. D. 0 m
Câu 9. Tìm giới hạn B  lim(  x) tan x : x 2 2 5 A.  B.  C. D. 1 2
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 1
Câu 10. Tìm giới hạn C  lim x sin ( 0) : x0 x 5 A.  B.  C. D. 0 2
Câu 11.Tìm giới hạn D  lim (sin x 1  sin x ) : x 5 A.  B.  C. D. 0 2
cos 3x  cos 4x
Câu 12. Tìm giới hạn A  lim :
x0 cos 5x  cos 6 x 7 A.  B.  C. D. 0 11 3 1 1 2 sin 2 x
Câu 13. Tìm giới hạn B  lim : x0 sin 3x 4 A.  B.  C. D. 0 9 2 sin 2x
Câu 14.Tìm giới hạn C  lim : 3 4 x0 cos x  cos x A.  B.  C. 9  6 D. 0 4 sin 2x
Câu 15.Tìm giới hạn D  lim : 4 x0 sin 3x 16 A.  B.  C. D. 0 81 1 sin( cos x)
Câu 16.Tìm giới hạn 2 E  lim : x0 sin(tan x) 5 A.  B.  C. D. 0 2
3sin x  2 cos x
Câu 17. Tìm giới hạn F  lim : x x 1  x 5 A.  B.  C. D. 0 2
m cos ax m cos bx
Câu 18. Tìm giới hạn H  lim : 2 x0 sin x b a A.  B.  C. D. 0 2n 2m 1 n cos ax
Câu 19.Tìm giới hạn M  lim : 2 x0 x a A.  B.  C. D. 0 2n
cos 3x  cos 4x
Câu 20.Tìm giới hạn A  lim :
x0 cos 5x  cos 6 x 7 A.  B.  C. D. 0 11
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 3 1 1 2 sin 2 x
Câu 21.Tìm giới hạn B  lim : x0 sin 3x 4 A.  B.  C. D. 0 9 2 sin 2x
Câu 22. Tìm giới hạn C  lim : 3 4 x0 cos x  cos x A.  B.  C. 9  6 D. 0 4 sin 2x
Câu 23. Tìm giới hạn D  lim : 4 x0 sin 3x 16 A.  B.  C. D. 0 81 1 sin( cos x)
Câu 24. Tìm giới hạn 2 E  lim : x0 sin(tan x) A.  B.  C. 1 D. 0
3sin x  2 cos x
Câu 25.Tìm giới hạn F  lim : x x 1  x 5 A.  B.  C. D. 0 2
m cos ax m cos bx
Câu 26. Tìm giới hạn H  lim : 2 x0 sin x b a A.  B.  C. D. 0 2n 2m
3 1 3x  1 2x
Câu 27. Tìm giới hạn M  lim : x0 1 cos 2x 1 A.  B.  C. D. 0 4 2
3x  5sin 2x  cos x Câu 28. lim bằng: 2 x x  2 A.  . B. 0 . C. 3 . D.  .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 HÀM SỐ LIÊN TỤC
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP
1. Hàm số liên tục tại một điểm: y = f(x) liên tục tại x
lim f (x)  f (x ) 0  0 x 0 x
 Để xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại điểm x0 ta thực hiện các bước: B1: Tính f(x0).
B2: Tính lim f ( x) (trong nhiều trường hợp ta cần tính lim f (x) , lim f (x) ) x   0 x xx xx 0 0
B3: So sánh lim f ( x) với f(x0) và rút ra kết luận. x 0 x
2. Hàm số liên tục trên một khoảng: y = f(x) liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó.
3. Hàm số liên tục trên một đoạn [a; b]: y = f(x) liên tục trên (a; b) và
lim f (x)  f (a), lim f (x)  f (b)   xa xb
 Hàm số đa thức liên tục trên R.
 Hàm số phân thức, các hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.
Giả sử y = f(x), y = g(x) liên tục tại điểm x0. Khi đó:
 Các hàm số y = f(x) + g(x), y = f(x) – g(x), y = f(x).g(x) liên tục tại x0. f ( x)  Hàm số y =
liên tục tại x0 nếu g(x0)  0. g( x)
4. Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b] và f(a). f(b)< 0 thì tồn tại ít nhất một số c  (a; b): f(c) = 0.
Nói cách khác:
Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b] và f(a). f(b)< 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm c (a; b).
Mở rộng: Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b]. Đặt m = min f (x) , M = max f (x) . Khi đó với mọi T  (m; M) luôn tồn a;b a;b
tại ít nhất một số c  (a; b): f(c) = T. B – BÀI TẬP
DẠNG 1: TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM
Phương pháp:
 Tìm giới hạn của hàm số y f (x) khi x x và tính f (x ) 0 0
 Nếu tồn tại lim f (x) thì ta so sánh lim f (x) với f (x ) . 0 x 0 x x 0 x Chú ý:
1. Nếu hàm số liên tục tại x thì trước hết hàm số phải xác định tại điểm đó 0
2. lim f (x)  l  lim f (x)  lim f (x)  l .   x 0 x xx xx 0 0
f (x) khi x x0
3. Hàm số y  
liên tục tại x x  lim f (x)  k . k khi x  0  x x 0 x 0
f (x) khi x x 1 0
4. Hàm số f (x)  
liên tục tại điểm x x khi và chỉ khi
f (x) khi x  0  x 2 0
lim f (x)  lim f (x)  f (x ) . 1 2 1 0   xx xx 0 0 Chú ý:
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
f (x) khi x x  0 Hàm số y  
liên tục tại x x khi và chỉ khi k khi x  0  x0
lim f (x)  k . x 0 x
f (x) khi x x  0 Hàm số y  
liên tục tại x x khi và chỉ khi
g(x) khi x  0  x0
lim f (x)  lim g(x) .   xx xx 0 0 2 x 1
Câu 1. Cho hàm số f x  và f   2
2  m  2 với x  2 . Giá trị của m để f x liên tục tại x  2 là: x  1 A. 3 . B.  3 . C.  3 . D. 3 
Câu 2. Cho hàm số f x 2 
x  4 . Chọn câu đúng trong các câu sau:
(I) f x liên tục tại x  2 .
(II) f x gián đoạn tại x  2 .
(III) f x liên tục trên đoạn  2  ; 2.
A. Chỉ  I  và  III  .
B. Chỉ  I  .
C. Chỉ  II  . D. Chỉ  II  và III  2  x 1  x  3; x  2
Câu 3. Cho hàm số f x 3
  x x  6
. Tìm b để f x liên tục tại x  3 . b  3 x  3; b    2 3 2 3 A. 3 . B.  3 . C. . D.  . 3 3 x 1
Câu 4. Cho hàm số f x  
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: x 1
I f x gián đoạn tại x  1.
II f x liên tục tại x  1.  1
III  lim f x  x 1  2
A. Chỉ  I  .
B. Chỉ  I  .
C. Chỉ  I  và  III  . D. Chỉ  II  và  III .  2x  8  2  x  2 
Câu 5. Cho hàm số f x   x  2
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 0 x  2 
I  lim f x  0 . x 2 
II f x liên tục tại x  2.
III f x gián đoạn tại x  2.
A. Chỉ  I  và  III  .
B. Chỉ  I  và  II  .
C. Chỉ  I  .
D. Chỉ  I
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 2   4  x  2  x  2
Câu 6. Cho hàm số f x  
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:. 1  x  2 
I f x không xác định tại x  3.
II f x liên tục tại x  2.
III  lim f x  2 x2
A. Chỉ  I  .
B. Chỉ  I  và  II  .
C. Chỉ  I  và  III  .
D. Cả  I ;  II ;  III  đều sai. sin 5xx  0
Câu 7. Cho hàm số f x   5x
. Tìm a để f x liên tục tại x  0. a  2 x  0  A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2.  x  2 1 , x  1  
Câu 8.Cho hàm số f x 2
 x  3 , x  1 . Tìm k để f x gián đoạn tại x  1.  2 k , x  1   A. k  2  . B. k  2 . C. k  2  . D. k  1  .  x  2  khi x  4  Câu x  4
9.Cho hàm số f (x)  
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất 1  khi x  4   4
A. Hàm số liên tục tại x  4
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại x  4
C. Hàm số không liên tục tại x  4
D. Tất cả đều sai 2
x  3x  2  2 khi x 1 
Câu 10. Cho hàm số f (x)   x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất  2 3x x 1 khi x  1 
A. Hàm số liên tục tại x  1
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm
C. Hàm số không liên tục tại x  1
D. Tất cả đều sai   x  cos khi x  1
Câu 11. Cho hàm số 3. f x   2
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất  x 1 khi x  1 
A. Hàm số liên tục tại tại x  1 và x  1  .
B. Hàm số liên tục tại x  1 , không liên tục tại điểm x  1  .
C. Hàm số không liên tục tại tại x  1 và x  1  .
D. Tất cả đều sai 2x 1 1
Câu 12. Chọn giá trị f (0) để các hàm số f (x) 
liên tục tại điểm x  0 . x(x 1) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 3 2x  8  2
Câu 13. Chọn giá trị f (0) để các hàm số f (x) 
liên tục tại điểm x  0 . 3x  4  2 2 1 A. 1 B. 2 C. D. 9 9
x x  2  khi x  1 
Câu 14. Cho hàm số f (x)   x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất 2x  3 khi x  1  
A. Hàm số liên tục tại tại tại x  1  0
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm
C. Hàm số không liên tục tại tại x  1  . 0
D. Tất cả đều sai 3
x 1 x 1  khi x  0
Câu 15. Cho hàm số 3. f (x)   x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất 2 khi x  0 
A. Hàm số liên tục tại x  0 0
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm như gián đoạn tại x  0 0
C. Hàm số không liên tục tại x  0 0
D. Tất cả đều sai 3  x 1  khi x  1  Câu x 1
16. Cho hàm số f (x)  
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất 1  khi x  1  3
A. Hàm số liên tục tại x  1
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm
C. Hàm số không liên tục tại tại x  1
D. Tất cả đều sai 2
x x  2  2x khi x  2 
Câu 17. Cho hàm số f (x)   x  2  2 x x  3 khi x  2 
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất
A. Hàm số liên tục tại x  2 0
B. Hàm số liên tục tại mọi điẻm
C. Hàm số không liên tục tại x  2 0
D. Tất cả đều sai
x  2a khi x  0
Câu 18. Tìm a để các hàm số f x  
liên tục tại x  0 2
x x 1 khi x  0  1 1 A. B. C. 0 D. 1 2 4
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11  4x 1 1  khi x  0
Câu 19. Tìm a để các hàm số 2
f (x)  ax  (2a 1)x
liên tục tại x  0 3  khi x  0  1 1 1 A. B. C. D. 1 2 4 6
 3x 1  2 khi x 1  2  x 1
Câu 20.Tìm a để các hàm số f (x)  
liên tục tại x  1 2 a(x  2)  khi x  1   x  3 1 1 3 A. B. C. D. 1 2 4 4
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
DẠNG 2: TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ TRÊN TẬP XÁC ĐỊNH Phương pháp:
+ Sử dụng các định lí về tính liên tục của hàm đa thức, lương giác, phân thức hữu tỉ …
+ Nếu hàm số cho dưới dạng nhiều công thức thì ta xét tính liên tục trên mỗi khoảng đã chia và tại các điểm chia của các khoảng đó.
Câu 1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:  1
I f x  liên tục trên  . 2 x 1  sin x
II f x 
có giới hạn khi x  0. x
III f x 2
 9  x liên tục trên đoạn  3  ;  3 .
A. Chỉ  I  và  II  .
B. Chỉ  II  và  III  .
C. Chỉ  II  .
D. Chỉ  III  .
Câu 2. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: x   1
I  . f x 
liên tục với mọi x  1 . x 1
II  . f x  sin x liên tục trên  . x
III  . f x 
liên tục tại x  1 . x
A. Chỉ  I  đúng.
B. Chỉ  I  và  II  .
C. Chỉ  I  và  III  .
D. Chỉ  II  và  III  . 2
x  3 , x  3 
Câu 3. Cho hàm số f x   x  3
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 2 3 , x  3 
I  . f x liên tục tại x  3 .
II  . f x gián đoạn tại x  3 .
III  . f x liên tục trên  .
A. Chỉ  I  và  II  .
B. Chỉ  II  và  III  .
C. Chỉ  I  và  III  .
D. Cả  I  ,  II  ,  III  đều đúng.
Câu 4. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I  . f x 5 2
x x 1 liên tục trên  .  1
II  . f x 
liên tục trên khoảng  –1;  1 . 2 x 1
III  . f x  x  2 liên tục trên đoạn 2; .
A. Chỉ  I  đúng.
B. Chỉ  I  và  II  .
C. Chỉ  II  và  III  .
D. Chỉ  I  và  III  .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
3  9  x , 0  x  9   x
Câu 5. Cho hàm số f x  m , x  0
. Tìm m để f x liên tục trên 0; là.  3  , x  9   x 1 1 1 A. . B. . C. . D. 1. 3 2 6 2 x 1
Câu 6. Cho hàm số f (x) 
.Khi đó hàm số y f x liên tục trên các khoảng nào sau đây? 2 x  5x  6 A.  3  ; 2 . B.  2  ;  . C.  ;  3 . D. 2;3 . 2
x  5x  6  khi x  2
Câu 7. Cho hàm số f x 3   2x 16
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.  2  x khi x  2 
A. Hàm số liên tục trên 
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm
C. Hàm số không liên tục trên 2 : 
D. Hàm số gián đoạn tại điểm x  2 . 3  x 1  khi x  1  x 1
Câu 8. Cho hàm số f (x)  
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất. 3
 1 x  2 khi x 1   x  2
A. Hàm số liên tục trên 
B. Hàm số không liên tục trên 
C. Hàm số không liên tục trên 1: 
D. Hàm số gián đoạn tại các điểm x  1 .  tan x
, x  0  x
k , k  
Câu 9. Cho hàm số f x   x 2
. Hàm số y f x liên tục trên các khoảng 0 , x  0  nào sau đây?       A. 0;   . B.  ;    . C.  ;   . D.  ;   .  2   4   4 4  2 2 a x
, x  2, a   
Câu 10. Cho hàm số f x  
. Giá trị của a để f x liên tục trên  là: 2  a 2 x , x  2  A. 1 và 2 . B. 1 và –1 . C. –1 và 2 . D. 1 và –2 . 2 x , x  1  3  2x
Câu 11. Cho hàm số f x  
, 0  x  1 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1  x
x sin x , x  0 
A. f x liên tục trên  .
B. f x liên tục trên  \   0 .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
C. f x liên tục trên  \   1 .
D. f x liên tục trên  \ 0  ;1 . x  2
Câu 12. Cho hàm số f (x) 
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất. 2 x x  6
A. Hàm số liên tục trên 
B. TXĐ : D   \ 3;  
2 .Ta có hàm số liên tục tại mọi x D và hàm số gián đoạn tại x  2, x  3
C. Hàm số liên tục tại x  2, x  3
D. Tất cả đều sai Câu 13. Cho hàm số 2
f (x)  3x 1 . Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm số liên tục trên   1   1 
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm x   ;    ;       3   3   1   1 
C. TXĐ : D   ;   ;       2   2   1 1 
D. Hàm số liên tục tại mọi điểm x   ;   .  3 3 
Câu 14. Cho hàm số f (x)  2 sin x  3 tan 2x . Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm số liên tục trên 
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm 
C. TXĐ : D   \  k , k   
D. Hàm số gián đoạn tại các điểm  2 2  x   k , k   4 2 2
x  3x  2 khi x 1 
Câu 15. Cho hàm số f x   x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.  a khi x  1 
A. Hàm số liên tục trên 
B. Hàm số không liên tục trên 
C. Hàm số không liên tục trên 1: 
D. Hàm số gián đoạn tại các điểm x  1 .  2x 1 1  khi x  0
Câu 16. Cho hàm số f x   x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.  0 khi x  0 
A. Hàm số liên tục trên 
B. Hàm số không liên tục trên 
C. Hàm số không liên tục trên 0; 
D. Hàm số gián đoạn tại các điểm x  0 .
2x 1 khi x  0  Câu 17. Cho hàm số 3
f (x)  (x 1) khi 0  x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
x 1 khi x  2 
A. Hàm số liên tục trên 
B. Hàm số không liên tục trên 
C. Hàm số không liên tục trên 2; 
D. Hàm số gián đoạn tại các điểm x  2 . 2
2x x 1 khi x  1 
Câu 18. Cho hàm số f (x)  
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất. 3  x 1 khi x  1 
A. Hàm số liên tục trên 
B. Hàm số không liên tục trên 
C. Hàm số không liên tục trên 2; 
D. Hàm số gián đoạn tại các điểm x  1  .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 sin x khi x    2
Câu 19. Xác định a, b để các hàm số f x   liên tục trên  
ax b khi x    2  2  2  1  2 a  a  a  a A. B. C. D. b  1     b  2  b  0  b  0  3 2
x  3x  2x khi x(x  2)  0  x(x  2)  
Câu 20. Xác định a, b để các hàm số f (x)  a khi x  2 liên tục trên  b khi x  0    a  10 a  11 a  1 a  12 A. B. C. D. b  1   b  1   b  1   b  1   3
x  2  2x 1  khi x  1
Câu 21. Tìm m để các hàm số f (x)   x 1 liên tục trên  3  m  2 khi x  1  4 A. m  1 B. m C. m  2 D. m  0 3  x 1 1  khi x  0
Câu 22. Tìm m để các hàm số f (x)   x liên tục trên   2
2x  3m 1 khi x  0  1 A. m  1 B. m   C. m  2 D. m  0 6  2x  4  3 khi x  2 
Câu 23. Tìm m để các hàm số f (x)   x 1 liên tục trên  khi x  2  2
x  2mx  3m  2 1 A. m  1 B. m   C. m  5 D. m  0 6
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
DẠNG 3: ÁP DỤNG TÍNH LIÊN TỤC XÉT SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH Phương pháp :
 Để chứng minh phương trình f (x)  0 có ít nhất một nghiệm trên D, ta chứng minh hàm số y f (x)
liên tục trên D và có hai số a, b D sao cho f (a). f (b)  0 .
 Để chứng minh phương trình f (x)  0 có k nghiệm trên D, ta chứng minh hàm số y f (x) liên tục
trên D và tồn tại k khoảng rời nhau (a ; a ) (i=1,2,…,k) nằm trong D sao cho f (a ). f (a )  0 . i i 1  i i 1 
Câu 1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I. f x liên tục trên đoạn  ;
a b và f a. f b  0 thì phương trình f x  0 có nghiệm.
II. f x không liên tục trên  ;
a b và f a. f b  0 thì phương trình f x  0 vô nghiệm. A. Chỉ I đúng. B. Chỉ II đúng.
C. Cả I và II đúng. D. Cả I và II sai.
Câu 2. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I f x liên tục trên đoạn  ;
a b và f a. f b  0 thì tồn tại ít nhất một số c  ;
a b sao cho f c  0 .
II f x liên tục trên đoạn  ; a b và trên  ;
b c nhưng không liên tục  ; a c
A. Chỉ  I  .
B. Chỉ  II  .
C. Cả  I  và  II  đúng.
D. Cả  I  và  II  sai.
Câu 3. Cho hàm số f x 3 2
x – 1000x  0, 01. Phương trình f x  0 có nghiệm thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây? I.  1  ;0 . II. 0  ;1 . III. 1;2 . A. Chỉ I. B. Chỉ I và II. C. Chỉ II. D. Chỉ III.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Câu 1. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0 ? 1 1 n 1 sin n A. . B. . C. . D. . n n n n
Câu 2. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? n n n n  4   4   5   1  A.   . B.    . C.    . D.   .  3   3   3   3 
Câu 3. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? n n n n A. 0, 999 . B. 1, 0  1 . C. 1, 0  1 . D.  2  , 00  1 .
Câu 4. Dãy số nào sau đây không có giới hạn? n n n n A. 0,99 . B.   1 . C.  0  , 99 . D.  0  ,89 .  n 1 Câu 5.
có giá trị là bao nhiêu? n  3 1 1 A.  . B. 1. C. 0 . D.  . 3 4  3  4n Câu 6. lim 
 có giá trị là bao nhiêu?  5n  3 3 4 4 A. . B.  . C. . D.  . 5 5 5 5 2n  3n Câu 7. lim
có giá trị là bao nhiêu? 3n 2 5 A. 0 . B. 1. C. . D. . 3 3 cos 2n Câu 8. lim 4 
có giá trị là bao nhiêu? n A. 0 . B. 2 . C. 2 . D. 4 . 3 3n  2n 1 Câu 9. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4 4n  2n 1 3 2 A. 0 . B.  . C. . D. . 4 7 4 3n  2n  3 Câu 10. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4 4n  2n 1 3 4 A. 0 . B.  . C. . D. . 4 7 2 4 2n  3n Câu 11. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4 4n  5n 1 3 1 3 A.  . B. 0 . C. . D. . 4 2 4 4 3n  2n  4 Câu 12. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4 4n  2n  3 3 4 A. 0 . B.  . C. . D. . 4 3
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 Câu 13.  3 2 lim 3
n  2n  5 có giá trị là bao nhiêu? A. 3  . B. 6  . C.  . D.  . Câu 14.  4 2
lim 2n n  5n có giá trị là bao nhiêu? A.  . B. 0 . C. 2 . D.  . 2
4n  5  n  4 Câu 15. lim có giá trị là bao nhiêu? 2n 1 A. 0 . B. 1. C. 2 . D.  .
Câu 16. lim  n 10  n  có giá trị là bao nhiêu? A.  . B. 10 . C. 10 . D. 0 . 2 3  2n  4n Câu 17. lim
có giá trị là bao nhiêu? 2 4n  5n  3 3 4 A. 0 . B. 1. C. . D.  . 4 3
Câu 18. Nếu lim u L thì lim u  9 có giá trị là bao nhiêu? n n A. L  9 . B. L  3 . C. L  9 . D. L  3 . 1
Câu 19. Nếu lim u L thì lim
có giá trị là bao nhiêu? n 3 u  8 n 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . L  8 L  8 3 L  2 3 L  8 n  4 Câu 20. lim
có giá trị là bao nhiêu? n 1 A. 1. B. 2 . C. 4 . D.  . 2 1 2n  2n Câu 21. lim
có giá trị là bao nhiêu? 2 5n  5n  3 1 2 2 A. 0 . B. . C. . D.  . 5 5 5 4 10 n Câu 22. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4 10  2n A.  . B. 10000 . C. 5000 . D. 1.
1 2  3  ...  n Câu 23. lim có giá trị là bao nhiêu? 2 2n 1 1 A. 0 . B. . C. . D.  . 4 2 3 3 n n Câu 24. lim
có giá trị là bao nhiêu? 6n  2 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. 0 . 6 4 6 Câu 25. n  2 2 lim
n 1  n  3 có giá trị là bao nhiêu? A.  . B. 4 . C. 2 . D. 1  .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 n  sin 2n Câu 26. lim
có giá trị là bao nhiêu? n  5 2 1 A. . B. . C. 0 . D. 1. 5 5 Câu 27.  3
lim 3n  4n  có giá trị là bao nhiêu? A.  . B. 4  . C. 3 . D.  .
Câu 28. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? 2 n  2n 1 2n 2 1 2n 1 2n A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . n 2 5n n n 5n  5 n 5n  5 n 2 5n  5n
Câu 29. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng  ? A. 2 3
u  3n n . B. 2 3
u  3n n . C. 2
u  3n n . D. 2 3
u  n  4n . n n n n
Câu 30. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng  ? A. 4 3
u n  3n . B. 4 3
u  n  3n . C. 2
u  3n n . D. 2 3
u  n  4n . n n n n n 1 1   1 1
Câu 31. Tổng của cấp số nhân vô hạn ;  ;...;
;... có giá trị là bao nhiêu? 2 4 2n 1 2 1 A. 1. B. . C.  . D.  . 3 3 3 n 1 1   1
Câu 32. Tổng của cấp số nhân vô hạn  ; ;...;
;... có giá trị là bao nhiêu? 2 4 2n 1 1 2 A. . B.  . C.  . D. 1  . 3 3 3 n 1 1   1 1
Câu 33. Tổng của cấp số nhân vô hạn ;  ;...;
;... có giá trị là bao nhiêu? 3 9 3n 1 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 1 1 1
Câu 34. Tổng của cấp số nhân vô hạn ; ;...;
;... có giá trị là bao nhiêu? 1 2 6 2.3n 1 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 8 4 2 n 1 1   1 1
Câu 35. Tổng của cấp số nhân vô hạn ;  ;...;
;... có giá trị là bao nhiêu? n 1 2 6 2.3  8 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 8 n 1 1   1 1
Câu 36. Tổng của cấp số nhân vô hạn 1;  ; ;...;
;... có giá trị là bao nhiêu? n 1 2 4 2  2 2 3 A.  . B. . C. . D. 2 . 3 3 2
Câu 37. Dãy số nào sau đây có giới hạn là  ? 2 n  2n 1 2n 2 1 n 2 n  2 A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . n 2 5n  5n n 5n  5 n 5n  5 n 3 5n  5n
Câu 38. Dãy số nào sau đâu có giới hạn là  ?
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 2 9n  7n 2007  2008n A. u  . B. u  . n 2 n n n n 1 C. 2
u  2008n  2007n . D. 2 n  1. n
Câu 39. Trong các giới hạn sau đâu, giới hạn nào bằng 1? 2 2n  3 2 2n  3 2 2n  3 3 2n  3 A. lim . B. lim . C. lim . D. lim . 3 2  n  4 2 2  n 1 3 2 2  n  2n 2 2  n 1
Câu 40. Trong các giới hạn sau đâu, giới hạn nào bằng 0 ? 2 2n  3 2 3 2n  3n 2 4 2n  3n 3 3  2n A. lim . B. lim . C. lim . D. lim . 3 2  n  4 2 2  n 1 3 2 2  n  2n 2 2n 1
Câu 41. Trong các giới hạn sau đâu, giới hạn nào bằng  ? 2 2n  3 3 2n  3n 2 4 2n  3n 3 3  2n A. lim . B. lim . C. lim . D. lim . 3 n  4 2 2  n 1 3 2 2  n  2n 2 2n 1 1
Câu 42. Dãy số nào sau đây có giới hạn nào bằng ? 5 2 n  2n 1 2n 2 1 2n 1 2n A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . n 2 5n  5n n 5n  5 n 5n  5 n 2 5n  5n
Câu 43. lim 3 có giá trị là bao nhiêu? x 1  A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . Câu 44. lim  2
x  2x  3 có giá trị là bao nhiêu? x 1  A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 6 . Câu 45. lim  2
x  3x  5 có giá trị là bao nhiêu? x2 A. 1  5 . B. 7  . C. 3 . D.  . 4 3x  2x  3 Câu 46. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4
x 5x  3x 1 4 3 A. 0. B. . C. . D.  .  9 5 4 5 3x  2x Câu 47. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4
x 5x  3x  2 2 3 A.  . B. . C.  .  D.  .  5 5 2 5 3x x Câu 48. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4
x x x  5 A.  .  B. 3. C. 1  . D.  .  4 5 3x  2x Câu 49. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4 6
x 5x  3x 1 3 2 A.  .  B. . C.  . D. 0. 5 5 4 5 3x  2x Câu 50. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4 6 x 1
 5x  3x  1 1 3 2 2 A. . B. . C.  . D.  . 9 5 5 3
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 4 5 3x  2x Câu 51. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4 2
x1 5x  3x 1 1 5 3 5 A. . B. . C. . D. . 3 9 5 3 4 5 3x x Câu 52. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4
x1 x x  5 4 4 2 2 A. . B. . C. . D. . 5 7 5 7 4 3x  2x Câu 53. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4 x 2  x  3x  2 13 7 11 13 A.  . B. . C. . D. . 6 4 6 6 2 3 x x Câu 54. lim
có giá trị là bao nhiêu? 2
x2 x x  3 4 12 4 A.  . B. . C. . D.  .  9 5 3 4 5 x  2x Câu 55. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4 5 x 1  2x  3x  2 1 1 2 1 A.  . B.  . C.  . D. . 12 7 3 2 3 x x Câu 56. lim
có giá trị là bao nhiêu? 2
x2 x x 1 10 10 6 A.  . B.  . C. . D.  .  7 3 7 Câu 57. 3
lim 4x  2x  3 có giá trị là bao nhiêu? x 1  A. 9. B. 5. C. 1. D. 5  . 4 5 3x  4x  3 Câu 58. lim
có giá trị là bao nhiêu? 5 4 x 9x  5x  1 1 3 2 A. 0. B. . C. . D. . 3 5 3 4 2 x  4x  3 Câu 59. lim
có giá trị là bao nhiêu? 2 x2 7x  9x 1 1 1 35 A. . B. . C. . D.  .  15 3 9 4 2
x  4x  3x Câu 60. lim
có giá trị là bao nhiêu? 2 x 1  x 16x 1 1 3 3 A. . B. . C. . D.  .  8 8 8 3 1 x Câu 61. lim
có giá trị là bao nhiêu?  2 x 1  3x x
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 1 1 A. 0. B. 1. C. . D. . 2 3 x  2 Câu 62. lim
có giá trị là bao nhiêu? x 1  x 1 1 1 A.  . B. . C.  .  D.  .  2 2 3 10  x Câu 63. lim
có giá trị là bao nhiêu? 2 x1 3x x 3 11 9 11 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 2
Câu 64. lim  x  3  x  5 có giá trị là bao nhiêu? x A. 0. B. 3  5. C.  .  D.  .  4 3 2
2x x  2x 1 Câu 65. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4 x x  2x A. 2  . B. 1  . C. 1. D. 2. Câu 66. x  
có giá trị là bao nhiêu?   2 lim x 5 x x  5 5 A. . B. . C. 5. D.  .  2 2 Câu 67. x  
có giá trị là bao nhiêu?   2 lim x 1 x x  1 1 A.  .  B. 0. C. . D. . 2 2 4 y 1 Câu 68. lim
có giá trị là bao nhiêu? y 1  y 1 A.  .  B. 4. C. 2. D.  .  4 4 y a Câu 69. lim
có giá trị là bao nhiêu? ya y a A.  .  B. 3 2a . C. 3 4a . D. 2 4a . 4 y 1 Câu 70. lim
có giá trị là bao nhiêu? 3 y 1  y 1 3 4 A.  .  B. 0. C. . D. . 4 3 2 4x  2  x  3 Câu 71. lim
có giá trị là bao nhiêu? x 2x  3 A. 0. B. 1. C. 2. D.  .  2 4x  2  x  3 Câu 72. lim có giá trị là bao nhiêu? x 2x  3 1 A. 0. B. 1  . C.  . D.  .  2
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 2 x  3x  2 Câu 73. lim
có giá trị là bao nhiêu? x2 2x  4 3 1 1 A.  .  B. . C. . D.  . 2 2 2 2 x 12x  35 Câu 74. lim
có giá trị là bao nhiêu? x2 x  5 A.  .  B. 5. C. 5  . D. 1  4. 2 x 12x  35 Câu 75. lim
có giá trị là bao nhiêu? x5 5x  25 1 2 2 A.  .  B. . C. . D.  . 5 5 5 2 x  2x 15 Câu 76. lim
có giá trị là bao nhiêu? x 5  2x 10 1 A. 8  . B. 4  . C. . D.  .  2 2 x  2x 15 Câu 77. lim
có giá trị là bao nhiêu? x5 2x 10 A. 4  . B. 1  . C. 4. D.  .  2 x  9x  20 Câu 78. lim
có giá trị là bao nhiêu? x5 2x 10 5 3 A.  . B. 2  . C.  . D.  .  2 2 4 5 3x  2x Câu 79. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4
x 5x  3x  2 2 3 A.  . B. . C.  .  D.  .  5 5 3 x  1 Câu 80. lim
có giá trị là bao nhiêu? 2
x1 x x A. 3  . B. 1  . C. 0. D. 1. x Câu 81. lim  x  2
có giá trị là bao nhiêu? 3 x x 1 A.  .  B. 0. C. 1. D.  .  2 x  3x  2 Câu 82. lim
có giá trị là bao nhiêu? 3 x 1  x 1 1 1 A.  . B. . C. 0. D. 1. 3 3 Câu 83.
lim  x  3  x  5 có giá trị là bao nhiêu? x A.  .  B. 4. C. 0. D.  .  2 3x  7x Câu 84. lim
có giá trị là bao nhiêu? x3 2x  3 3 A. . B. 2. C. 6. D.  .  2
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 3 2
6x x x Câu 85. lim
có giá trị là bao nhiêu? x 1  x  2 8 4 8 A.  . B. 2  . C.  . D. . 3 3 3 2 x 1 Câu 86. lim
có giá trị là bao nhiêu? x 1  x 1 A.  .  B. 2. C. 1. D.  . 
x  2  2  x
Câu 87. Cho f x 
với x  0 . Phải bổ sung thêm giá trị f 0 bằng bao nhiêu thì x
hàm số liên tục trên  . 1 1 A. 0. B. 1. C. . D. . 2 2 2 x
Câu 88. Cho f x 
với x  0 . Phải bổ sung thêm giá trị f 0 bằng bao nhiêu thì hàm x 1 1 số liên tục trên  . A. 0. B. 1. C. 2. D. 2. 2 x  5x
Câu 89. Cho f x 
với x  0 . Phải bổ sung thêm giá trị f 0 bằng bao nhiêu thì hàm số 3x liên tục trên  . 5 1 5 A. . B. . C. 0. D.  . 3 3 3 2  x
vôùi x  1, x  0  x  
Câu 90. Cho hàm số f x  0 vôùi x  0
. Hàm số f x liên tục tại:
x vôùi x 1   
A. mọi điểm thuộc  .
B. mọi điểm trừ x  0.
C. mọi điểm trừ x  1.
D. mọi điểm trừ x  0 x  1.
Câu 91. Hàm số f x có đồ thị như hình bên không liên tục tại điểm có hoành độ là bao nhiêu? A. x  0. B. x  1. C. x  2. D. x  3.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
PHẦN II – HƯỚNG DẪN GIẢI GIỚI HẠN DÃY SỐ
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP
GIỚI HẠN HỮU HẠN GIỚI HẠN VÔ CỰC
1. Giới hạn đặc biệt:
1. Giới hạn đặc biệt: 1 1 k lim lim n   lim n (k      )  0 ; lim  0 (k    ) n n k n n lim n
q   (q  1) lim n
q  0 ( q  1) ; lim C C 2. Định lí: n n 2. Định lí : 1 a) Nếu lim u lim  0 n   thì a) Nếu lim u u n = a, lim vn = b thì n  lim (un + vn) = a + b u  lim (u b) Nếu lim u = 0 n – vn) = a – b
n = a, lim vn =  thì lim n v  lim (u n n.vn) = a.b u a
c) Nếu lim un = a  0, lim vn = 0  lim n  (nếu b  0) u v b  neáu . a v  0 n n thì lim n =  v  neáu . a v  0 b) Nếu u nn n  0, n và lim un= a
d) Nếu lim un = +, lim vn = a
thì a  0 và lim u a n  neáu a  0 thì lim(u c) Nếu u v n.vn) =  n n ,n và lim vn = 0  neáu a  0  thì lim un = 0 d) Nếu lim u
* Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô n = a thì lim ua n 0 
3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn định: ,
,  – , 0. thì phải tìm cách khử 0 u  S = u dạng vô định. 1 + u1q + u1q2 + … = 1  q   1 1 q B – BÀI TẬP
DẠNG 1: TÍNH GIỚI HẠN BẰNG ĐỊNH NGHĨA Phương pháp:
 Để chứng minh lim u  0 ta chứng minh với mọi số a  0 nhỏ tùy ý luôn tồn tại một số n sao n a
cho u an n . n a
 Để chứng minh limu l ta chứng minh lim(u l)  0 . n n
 Để chứng minh lim u   ta chứng minh với mọi số M  0 lớn tùy ý, luôn tồn tại số tự nhiên n
n sao cho u M n n . M n M
 Để chứng minh lim u   ta chứng minh lim(u )   . n n
 Một dãy số nếu có giới hạn thì giới hạn đó là duy nhất.
Câu 1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu lim u   , thì lim u   .
B. Nếu lim u   , thì lim u   . n n n n
C. Nếu lim u  0 , thì lim u  0 .
D. Nếu lim u a
 , thì lim u a . n n n n
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Theo nội dung định lý.
1
Câu 2. Giá trị của lim bằng: n 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Hướng dẫn giải:
Chọn A. 1 1 1 1
Với a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn n  1 ta có 
an n nên có lim  0 . a a n  1 n 1 a n 1 a 1
Câu 3. Giá trị của lim (k  *  ) bằng: k n A. 0 B. 2 C. 4 D. 5 Hướng dẫn giải:
Chọn A. 1 1 1 1
Với a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn n k ta có 
an n nên có lim  0 . a a k k a n n k n a 2 sin n
Câu 4. Giá trị của lim bằng: n  2 A. 0 B. 3 C. 5 D. 8 Hướng dẫn giải:
Chọn A. 1 2 sin n 1 1
Với a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn n   2 ta có  
an n nên có a a n  2 n  2 n  2 a a 2 sin n lim  0 . n  2
Câu 5. Giá trị của lim(2n 1) bằng: A.  B.  C. 0 D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn A. M 1
Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn n M 2
Ta có: 2n 1  2n 1  M n n  lim(2n 1)   . M M 2 1 n
Câu 6. Giá trị của lim bằng: n A.  B.  C. 0 D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn B. 2 n 1
Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn n thỏa MM M nM 2 M M  4  n  . M 2
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 2 2 n 1 n 1 Ta có:
M n n  lim   M n n 2 1 n Vậy lim   . n 2
Câu 7. Giá trị của lim bằng: n 1 A.  B.  C. 0 D. 1 Hướng dẫn giải: Chọn C.  2 
Với mọi a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn n  1 1 a    a  2 2 Suy ra
an n  lim  0 . n 1 a n 1 cos n  sin n
Câu 8. Giá trị của lim bằng: 2 n 1 A.  B.  C. 0 D. 1 Hướng dẫn giải: Chọn C. cos n  sin n 2 1 cos n  sin n Ta có  mà lim  0  lim  0 2 2 n n 2 2 n n  1 n  1
Câu 9. Giá trị của lim bằng: n  2 A.  B.  C. 0 D. 1 Hướng dẫn giải: Chọn C.  1 
Với mọi số thực a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn n  1 1 a  2   an 1 1 n 1 Ta có: 
an n  lim  0 . n  2 a n 1 n  2 3 3n n
Câu 10. Giá trị của lim bằng: 2 n A.  B.  C. 0 D. 1 Hướng dẫn giải: Chọn A. M
Với mọi M  0 lớn tùy ý, ta chọn n  1 M  3    3 3n n 1 Ta có:  3n
M n n 2 M n n 3 3n n Vậy lim   . 2 n 2  n
Câu 11. Giá trị của lim bằng: n  1 A.  B.  C. 0 D. 1
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 Hướng dẫn giải: Chọn B. 2  1 
Với mọi M  0 lớn tùy ý, ta chọn n   3 1 M    an  2 3 Ta có:  n  1 
 1 n  3  M n nM 1 n n 1 2  n Suy ra lim   . n  1 2n 1
Câu 12. Giá trị của A  lim bằng: n  2 A.  B.  C. 2 D. 1 Hướng dẫn giải: Chọn C. 5
Với số thực a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn n   2  2 a a 2n 1 5 5 Ta có:  2  
an n n  2 n  2 n  2 a a Vậy A  2 . 2n  3
Câu 13. Giá trị của B  lim bằng: 2 n 1 A.  B.  C. 0 D. 1 Hướng dẫn giải: Chọn C. 2n  3
Với số thực a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn n thỏa aa a 2 n 1 a 2
1 a  4a 13  n a a 2n  3 Ta có:
an n B  0 . 2 n 1 a 2 n 1
Câu 14. Giá trị của C  lim bằng: n 1 A.  B.  C. 0 D. 1 Hướng dẫn giải: Chọn D. 1
Với số thực a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn n  1 a a 2 n 1 n  2 1 Ta có: 1  1 
an n n  1 n 1 n 1 a a Vậy C  1. n  2 n
Câu 15. Giá trị của A  lim bằng: 2n 1 A.  B.  C. D. 1 2
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 Hướng dẫn giải: Chọn C. 2
n sin n  3n
Câu 16. Giá trị của B  lim bằng: 2 n A.  B.  C. 3  D. 1 Hướng dẫn giải: Chọn C. 1
Câu 17. Giá trị của C  lim bằng: 2 n  2 n  7 A.  B.  C. 0 D. 1 Hướng dẫn giải: Chọn C. 4n  1
Câu 18. Giá trị của D  lim bằng: 2 n  3n  2 A.  B.  C. 0 D. 4 Hướng dẫn giải: Chọn D. n a
Câu 19. Giá trị của lim  0 bằng: n! A.  B.  C. 0 D. 1 Hướng dẫn giải: Chọn C.
Gọi m là số tự nhiên thỏa: m 1  a . Khi đó với mọi n m 1 m nm n a a a a a a aa  Ta có: 0   . ... . ...  .  n! 1 2 m m 1 n m! m 1   nma n a Mà lim  0   . Từ đó suy ra: lim  0 . m 1   n!
Câu 20. Giá trị của lim n a với a  0 bằng: A.  B.  C. 0 D. 1 Hướng dẫn giải: Chọn D.
Nếu a  1 thì ta có đpcm n
 Giả sử a  1 . Khi đó: 1  n 1      n a a n a   1   a
Suy ra: 0  n a 1 
 0 nên lim n a  1 n 1 1
 Với 0  a  1 thì  1  lim  1  lim n n a  1 . a a
Tóm lại ta luôn có: lim n a  1 với a  0 .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
DẠNG 2: TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ DỰA VÀO CÁC ĐỊNH LÝ VÀ CÁC GIỚI HẠN CƠ BẢN Phương pháp:
 Sử dụng các định lí về giới hạn, biến đổi đưa về các giới hạn cơ bản. f (n)  Khi tìm lim
ta thường chia cả tử và mẫu cho k
n , trong đó k là bậc lớn nhất của tử và g(n) mẫu.  Khi tìm lim  k ( )  m f n
g(n)  trong đó lim f (n)  lim g(n)   ta thường tách và sử dụng  
phương pháp nhân lượng liên hơn.
+ Dùng các hằng đẳng thức:
a b a b  a  ; b 3 3
a b  3 2 3 3 2
a ab b   a b
Dùng định lí kẹp: Nếu u v n
n ,n và lim vn = 0 thì lim un = 0
Khi tính các giới hạn dạng phân thức, ta chú ý một số trường hợp sau đây:
 Nếu bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng 0.
 Nếu bậc của từ bằng bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó bằng tỉ số các hệ số của luỹ thừa
cao nhất của tử và của mẫu.
 Nếu bậc của tử lớn hơn bậc của mẫu thì kết quả của giới hạn đó là + nếu hệ số cao nhất của tử
và mẫu cùng dấu và kết quả là – nếu hệ số cao nhất của tử và mẫu trái dấu. n u 1
Câu 1. Cho dãy số u với u  và n 1  
. Chọn giá trị đúng của lim u trong các số sau: n n 4n n u 2 n 1 1 A. . B. . C. 0 . D. 1. 4 2
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Chứng minh bằng phương pháp quy nạp toán học ta có  2n n ,n   n n n n n 1  1 
Nên ta có : n  2   1     n n n n n   2 2 .2 2 4  2  n n  1   1  Suy ra : 0  u  , mà lim  0  lim u  0 . n     n  2   2   n cos 2n
Câu 2. Kết quả đúng của lim 5   là: 2   n 1  1 A. 4. B. 5. C. –4. D. . 4
Hướng dẫn giải: Chọn B. n n cos 2n n    2 2 2 n 1 n 1 n 1 n 1 1 n Ta có lim  lim .  0 ; lim  0  2 2 n 1 n 11 / n 2 n  1  n cos 2n   n cos 2n   lim  0  lim 5   5  . 2   2   n 1   n 1 
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 2n 1
Câu 3. Giá trị của. A  lim bằng: 1 3n 2 A.  B.  C. D. 1 3 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 2 4n  3n 1
Câu 4. Giá trị của. B  lim bằng: 2 (3n 1) 4 A.  B.  C. D. 1 9 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 2 n  2n 1
Câu 5. Kết quả đúng của lim là 4 3n  2 3 2 1 1 A.  . B.  . C.  . D. . 3 3 2 2
Hướng dẫn giải: Chọn A.     2 2 1   2 / n 1 / 2 1 n n n  1   0  0 3 lim  lim    . 4 2 3n  2 3  2 / n 3  0 3 4 3n n
Câu 6. Giới hạn dãy số u với u  là: n n 4n  5 3 A.  . B.  . C. . D. 0 . 4
Hướng dẫn giải: Chọn A. 4 3 3n n 3 / n 1 3 lim u  lim  lim n   . n 4n  5 4  5 / n 3 3 / n 1 1 Vì 3 lim n   ;  lim   . 4  5 / n 4 3 n  2n  5
Câu 7. Chọn kết quả đúng của lim : 3  5n 2 A. 5 . B. . C.  . D.  . 5
Hướng dẫn giải: Chọn D.    2 3 3 1 2 / n  5 / 2 5 n n n  lim  lim n.   . 3  5n 3 / n  5  2 3
1 2 / n  5 / n  1 Vì lim n   ;  lim  . 3 / n  5 5 2 2n  3n 1
Câu 8. Giá trị của A  lim bằng: 2 3n n  2
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 2 A.  B.  C. D. 1 3 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 3 1 2   2 2 Ta có:  lim n n A  . 1 2 3 3   2 n n 2 n  2n
Câu 9. Giá trị của B  lim bằng: 2 n  3n 1 1 A.  B.  C. 0 D. 1 3 Hướng dẫn giải: Chọn D. 2 n n 1 1 n n 1 Ta có: B  lim  lim  2 n  3n 1 1 1 3 1 3  2 n n 2n  4 1 n  29 2
Câu 10. Giá trị của C  lim bằng: 17 n 1 A.  B.  C. 16 D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 1 2 1 2 8 4 9 9 4 9 n (2  ) .n (1 ) (2  ) .(1 ) 2 2 Ta có:  lim n n  lim n n C  16 1 1 17 n (1 ) 1 17 17 n n 2 3 3
n 1  3n  2
Câu 11. Giá trị của D  lim bằng: 4 4
2n n  2  n 3 1 3 A.  B.  C. D. 1 4 2 1 Hướng dẫn giải:
Chọn C.  1 2  3 n  1  3   2 3 3  n n  1 3 Ta có: D  lim  . 4  1 2  2 1 4 n  2   1 3 4   n n  4 3 3n 1  n
Câu 12. Giá trị của C  lim bằng: 4
2n  3n 1  n A.  B.  C. 0 D. 1
Hướng dẫn giải:
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 Chọn C. 3 1 1 4   5 8 n n n Chia cả tử và mẫu cho 2
n ta có được C  lim  0 . 3 1 1 2    3 4 n n n 7 3
(n  2) (2n  1)
Câu 13. Giá trị của. F  lim bằng: 2 5 (n  2) A.  B.  C. 8 D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 7 3  2   1  1 2      n n Ta có: F lim       8 5  5  1  2   n  3 n 1
Câu 14. Giá trị của. C  lim bằng: 2 n(2n 1) 1 A.  B.  C. D. 1 4 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 3 2 n  3n  2
Câu 15. Giá trị của. D  lim bằng: 4 3 n  4n 1 A.  B.  C. 0 D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 3 n  2n 1
Câu 16. Giá trị của. E  lim bằng: n  2 A.  B.  C. 0 D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn A. 4 4
n  2n 1  2n
Câu 17. Giá trị của. F  lim bằng: 3 3
3n n n 3 A.  B.  C. D. 1 3 3 1 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 2n  2
Câu 18. Cho dãy số u với u n
. Chọn kết quả đúng của lim u là: n    1 n 4 2 n n 1 n A.  . B. 0 . C.1 . D.  .
Hướng dẫn giải: Chọn B. 2n  2
Ta có: lim u  lim n n    1 4 2 n n 1
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 n  2 1 2n  2  lim 4 2 n n 1 3 2
2n  2n  2n  2  lim 4 2 n n 1 ` 2 2 2 2    2 3 4  lim n n n n  0. 1 1 1  2 4 n n 10 Câu 19. lim bằng : 4 2 n n 1 A.  . B.10 . C. 0 . D.  .
Hướng dẫn giải: Chọn C. 10 10 Ta có: lim  lim 4 2 n n 1 2 1 1 n 1  2 4 n n 1 1 10 Nhưng lim 1   1 và lim  0 2 4 n n 2 n 10 Nên lim  0. 4 2 n n 1 n 1  4
Câu 20. Tính giới hạn: lim n 1 n 1 A.1. B. 0 . C. 1 D. . 2
Hướng dẫn giải: Chọn B. 1 1 4   2 n 1  4 n n n 0 Ta có: lim  lim   0 . n 1  n 1 1 1  1 2 n n
1 3  5  ....  2n   1
Câu 21. Tính giới hạn: lim 2 3n  4 1 2 A. 0 . B. . C. . D.1. 3 3
Hướng dẫn giải: Chọn B.
1 3  5  ....  2n   2 1 n 1 1 Ta có: lim  lim  lim  . 2 2 3n  4 3n  4 4 3 3  2 n 2 n 1 1
Câu 22. Chọn kết quả đúng của lim 3   . 2 3  n 2n
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 1 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. . 2
Hướng dẫn giải: Chọn C. 1 2 1 n 1 1 2 1 1 lim 3    lim 3  n   3   0  2 2 3  n 2n 3 2n 1 1 2 n k
a n  ...  a n a
Câu 23. Giá trị của k 1 0 D  lim
(Trong đó k, p là các số nguyên dương; a b  0 ). p
b n  ...  b n b k p p 1 0 bằng: A.  B.  C. Đáp án khác D. 1 Hướng dẫn giải: Chọn C.
Ta xét ba trường hợp sau a a k 1  0 a   ...  k k  if a b  0  k p
k p . Chia cả tử và mẫu cho k n ta có:  lim n n D   . bp b  if a b  0 0 ...     k p pk k n n a a k 1  0 a   ...  k k a
k p . Chia cả tử và mẫu cho k n ta có:  lim n n Dk . b0 b b  ...  k k k n a a k 0  ...  pk p
k p . Chia cả tử và mẫu cho p n :  lim n n D  0 . b0 b  ...  p p n n2 2  5
Câu 24. Kết quả đúng của lim là: 3n  2.5n 5 1 5 25 A.  . B.  . C. . D.  . 2 50 2 2
Hướng dẫn giải: Chọn B. 2 1 1 n2  0  2  5 n 1 5 25 25 lim  lim    . 3n  2.5n n  3 0  2 50   2.    5  n n 1 3 4.2    3 Câu 25. lim bằng: 3.2n  4n A.  . B.  . C. 0 . D. 1.
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 n n n 2 1      3 1 4.  3.      n n 1  n n  3 3 3  4.2  3 3  2.2  3        lim  lim  lim 3.2n  4n 3.2n  4nn n 2    4 3. 1     4       n n 2 1      1 4.  3. n       3 3  3          lim  0   .  4   n  2    3. 1     4      3.2n  3n
Câu 26. Giá trị của C  lim bằng: n 1  n 1 2  3  1 A.  B.  C. D. 1 3 Hướng dẫn giải:
Chọn C. n  2  3. 1 3.2n 3n     3  1 Ta có: C  lim  lim   n 1  n 1 2  3  n  2 3  2.  3    3 
Câu 27. Giá trị đúng của lim 3n  5n  là: A.  . B.  . C. 2 . D. 2 .
Hướng dẫn giải: Chọn B. n   n n n  3  lim 3 5  lim 5  1     .  5       n n 3    Vì lim 5   ;  lim  1  1    .  5      3.2n  3n
Câu 28. Giá trị của. K  lim bằng: n 1  n 1 2  3  1 A. B.  C. 2 D. 1 3 Hướng dẫn giải:
Chọn A. n  2  3 1    3  1 K  lim   n  2 3  2  3    3  5n 1 Câu 29. lim bằng : 3n 1 A.  . B.1 . C. 0 D.  .
Hướng dẫn giải:
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 61
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 Chọn A. n  1  1 5n 1     5 Ta có: lim lim   3n 1 n n  3   1        5   5   n n n n n 1     3   1   3   1  Nhưng lim 1   1  0   , lim   0 và *   0 n            5       5   5   5   5  5n 1 Nên lim   . 3n  1 n n 1 4  2  Câu 30. 4 lim bằng : n n2 3  4 1 1 A. 0 . B. . C. . D.  . 2 4
Hướng dẫn giải: Chọn B. n  1  1 2. n n 1   4  2  1 1 2   n  2  1 Ta có: 4 lim .  lim  lim  n n2 3  4 n 4 n 4  3   3 2 2   4 2    4    4   4  n n  1   3  Vì lim  0; lim  0.      2   4  3.3n  4n
Câu 31. Giá trị của. C  lim bằng: n 1  n 1 3  4  1 A.  B. C. 0 D. 1 2 Hướng dẫn giải:
Chọn B. 2
1 a a  ...  n a
Câu 32. Cho các số thực a,b thỏa a  1; b  1. Tìm giới hạn I  lim . 2
1 b b  ...  n b 1 b A.  B.  C. D. 1 1 a Hướng dẫn giải:
Chọn C. n 1 a n 1   Ta có 2 1, , ,..., n a a
a là một cấp số nhân công bội a 2
1 a a  ...  a  1 a n 1 b n 1   Tương tự 2
1 b b  ...  b  1b n 1 1   a 1 b Suy ra lim 1 lim   a In 1 1   b 1 a 1 b
( Vì a  1, b  1 n 1  n 1 lim a lim    b  0 ).
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 k k 1 a .  n a n
 ...  a n a
Câu 33. Tính giới hạn của dãy số k k 1  1 0 A  lim với a b  0 . : p p 1 b .  n b n
 ... b n b k p p p 1  1 0 A.  B.  C. Đáp án khác D. 1 Hướng dẫn giải: Chọn C.
Ta chia làm các trường hợp sau a a k 1  0 a   ...  k k a
TH 1: n k , chia cả tử và mẫu cho k n , ta được  lim n n Ak . bp 1  b b 0 b   ...  p p k n n a a k 1  0 a   ...  k k  khi a b  0  k p
TH 2: k p , chia cả tử và mẫu cho k n , ta được  lim n n A   b b p p 1  b  khi a b  0 0 ...      k p k p k p 1  k n n n a a a k k 1  0   ...  pk pk 1  p
TH 3: k p , chia cả tử và mẫu cho p n , ta được  lim n n n A  0 . bp 1  b0 b   ...  p p n nnCâu 34. 2 3 lim n sin  2  n  bằng:  5  A.  . B. 0 . C. 2 . D.  .
Hướng dẫn giải: Chọn C. n  sin n    2 3  3 5 lim n sin  2n  lim n  2        5  n      n  sin   Vì 3 5 lim n  ;lim  2  2   n     nn  sin sin 1 1 5  5   ; lim  0  lim  2  2   . n n n n    
Câu 35. Giá trị của. M   2 lim
n  6n n bằng: A.  B.  C. 3 D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 6n M  lim  3 2
n  6n n
Câu 36. Giá trị của. H   2 lim
n n 1  n bằng: 1 A.  B.  C. D. 1 2
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 63
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 1 1 n 1 1 Ta có:  lim  lim n H  2
n n 1  n 1 1 2 1  1 2 n n
Câu 37. Giá trị của B   2 lim
2n  1  n bằng: A.  B.  C. 0 D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn A.  1 
Ta có: B  lim n  2  1      n
Bài 40. Giá trị của K n  2 lim
n 1  n bằng: 1 A.  B.  C. D. 1 2 Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Câu 38. Giá trị đúng của  2 2 lim
n 1  3n  2  là: A.  . B.  . C. 0 . D. 1.
Hướng dẫn giải: Chọn B.  2 2 n   n    n  2 2 lim 1 3 2 lim
11/ n  3  2 / n    . Vì n    2 2 lim ; lim
11 / n  3  2 / n  1 3  0 .
Câu 39. Giá trị của A   2 lim
n  6n n bằng: A.  B.  C. 3 D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 2 2
n  6n n Ta có A  lim  2
n  6n n  lim 2
n  6n n 6n 6  lim  lim  3 2
n  6n n 6 1  1 n
Câu 40. Giá trị của B  3 3 2 lim
n  9n n  bằng: A.  B.  C. 0 D. 3 Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có: B  3 3 2 lim
n  9n n
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 64
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 2 9n  lim  3 2 n  9n 2 3 3 2 2 3
n n  9n n 9  lim  3 . 2  9  9 3 1  1  1    n n
Câu 41. Giá trị của D   2 3 3 2 lim
n  2n n  2n  bằng: 1 A.  B.  C. D. 1 3 Hướng dẫn giải:
Chọn C. Ta có: D
 2n n n 3 3 2 lim 2 lim
n  2n n 2 2n 2n  lim  lim 2 3 2 2 3 3 2 2 3
n  2n n
(n  2n )  n n  2n n 2 2 1  lim  lim  . 2 2 2 3 2 3 3 1 1 (1 )  1 1 n n n
Câu 42. Giá trị của. M  3 2 3 lim
1 n  8n  2n bằng: 1 A. B.  C. 0 D. 1 12 Hướng dẫn giải:
Chọn A. 2 1 n 1 Ta có: M  lim   2 3 2 3 2 3 2 3 12
(1 n  8n )  2n 1 n  8n  4n
Câu 43. Giá trị của. N   2 3 3 lim
4n 1  8n n  bằng: A.  B.  C. 0 D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn C. Ta có: N
 2n   n 3 3 lim 4 1 2 lim
8n n  2n  1 Mà: lim  2
4n 1  2n  lim  0 2 4n 1  2n n lim  3 2
8n n  2n  lim  0 2 2 3 2 2
3 (8n n)  2n 8n n  4n Vậy N  0 .
Câu 44. Giá trị của. K  3 3 2 2 lim
n n 1  3 4n n 1  5n bằng: 5 A.  B.  C. D. 1 12
Hướng dẫn giải:
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 65
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 Chọn C. Ta có: K  3 3 2
n n   n   2 lim 1 3lim
4n n  1  2n 1 1 Mà: lim  3 3 2
n n 1  n  ; lim 2
4n n 1  2n  3 4 1 3 5 Do đó: K     3 4 12
Câu 45. Giá trị của. N  3 3 2 lim
n  3n 1  n bằng: A.  B.  C. 0 D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn D. 2 3n 1 N  lim  1 3 2 2 3 3 2 2
3 (n  3n 1)  .
n n  3n 1  n
Câu 46. Giá trị đúng của lim  n n 1 n 1    là:   A. 1. B. 0 . C. 1. D.  .
Hướng dẫn giải: Chọn C.
n n   n    n n n   1  1 2 n lim 1 1      lim    lim  1.   
n 1  n 1  
n  11/ n  11/ n
Câu 47. Giá trị của. H n  3 3 2 lim
8n n  4n  3  bằng: 2 A.  B.  C. D. 1 3 Hướng dẫn giải:
Chọn C. H  lim n  2 3 3
8n n  2n  lim n 2
4n  3  2n   3
Câu 48. Giá trị của A   2 lim
n  2n  2  n bằng: A.  B.  C. 2 D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn A.  2 2 
Ta có A  lim n  1   1   2    n n   2 2  Do lim n  ;  lim  1  1  2 . 2    n nCâu 49. 5 5 2
lim 200  3n  2n bằng : A. 0 . B.1. C.  . D.  .
Hướng dẫn giải: Chọn D. 200 2 Ta có: 5 5 2 5
lim 200  3n  2n  lim n  3  5 3 n n
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 66
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 200 2 Nhưng 5 5 lim  3   3
  0 và lim n   5 3 n n Nên 5 5 2
lim 200  3n  2n   3
2n  sin 2n 1
Câu 50. Giá trị của. A  lim bằng: 3 n 1 A.  B.  C. 2 D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn C. sin 2n 1 2  3  lim n A  2 1 1 3 n n n!
Câu 51. Giá trị của. B  lim bằng: 3 n  2n A.  B.  C. 0 D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn C. n n ! n n n n Ta có:    0  B  0 3 3 3 n  2n n  2n n  2n n 1
Câu 52. Giá trị của. D  lim bằng: 2 2 2
n ( 3n  2  3n 1) 2 A.  B.  C. D. 1 3 Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Câu 53. Giá trị của. 2
E  lim( n n 1  2n) bằng: A.  B.  C. 0 D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Câu 54. Giá trị của. F  lim  n 1  n bằng: A.  B.  C. 0 D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn A. p
Câu 55. Giá trị của. k 2 2
H  lim( n 1  n 1) bằng: A.  B.  C. Đáp án khác D. 1 Hướng dẫn giải: Chọn C. Xét các trường hợp
TH1: k p H  
TH 2: k p H  
TH 3: k p H  0 . 1 1 1
Câu 56. Tính giới hạn của dãy số u    ...  : n 2 1  2 3 2  2 3
(n 1) n n n  1
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 67
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 A.  B.  C. 0 D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn D. 1 1 1 Ta có:  
(k 1) k k k 1 k k 1 1 Suy ra u  1  lim u  1 n n n 1 3 3 3
(n 1) 1  2  ...  n
Câu 57. Tính giới hạn của dãy số u  : n 3 3n n  2 1 A.  B.  C. D. 1 9 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 2
n(n 1)  Ta có: 3 3 3
1  2  ...  n   3    2 n(n 1) 1 Suy ra u   lim u  . n 3
3(3n n  2) n 9 1 1 1 n(n 1)
Câu 58. Tính giới hạn của dãy số u  (1 )(1 )...(1
) trong đó T . : n T T T n 2 1 2 n 1 A.  B.  C. D. 1 3 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 1 2
(k 1)(k  2) Ta có: 1  1  T k (k  1) k (k 1) k 1 n  2 1 Suy ra u  .  lim u  . n 3 n n 3 3 3 3 2 1 3 1 n 1
Câu 59. Tính giới hạn của dãy số u  . .... . : n 3 3 3 2 1 3  1 n  1 2 A.  B.  C. D. 1 3 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 3 2 k 1
(k 1)(k k 1) Ta có  3 2 k  1
(k  1)[(k 1)  (k 1) 1] 2 2 n n 1 2 Suy ra  u  .  lim u n 3 (n 1) n n 3 n 2k 1
Câu 60. Tính giới hạn của dãy số u . : nk k  2 1 A.  B.  C. 3 D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 68
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 1 1  1 1 1  2n 1 Ta có: u u     ...   n n  2 n 1   n 1 2 2  2 2 2  2  1 3 2n 1  u    lim u  3 . n n 1 2 2 2  n
Câu 61. Tính giới hạn của dãy số 2
u q  2q  ...  n
nq với q  1 . : n q q A.  B.  C. D. q2 1  q2 1 Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có: 2 3 n n 1 u qu q q q ...        q nq n n 1 n q n 1 q  (1 q)  u qnq . Suy ra lim u  . n 1 q n 1 q2 n n
Câu 62. Tính giới hạn của dãy số u . : n  2 n k k  1  A.  B.  C. 3 D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn D. n nn 1  Ta có: nu n   u 1  2 n 2 2 n 2 n n n 1 n 1 n 1 nu 1 
 0  lim u  1 . n 2 n 1 n 3 6 4
n n 1  4 n  2n 1
Câu 63. Tính giới hạn của dãy số B  lim . : 2 (2n  3) 3 A.  B.  C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải: Chọn D.
Chia cả tử và mẫu cho 2 n ta có được: 1 1 2 1 3 1    4 1  5 6 3 4 n n n n 1 4 3 B  lim    . 2  3 4 4  2     n
Câu 64. Tính giới hạn của dãy số C   2 lim
4n n 1  2n. : 1 A.  B.  C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải:
Chọn D. 1 1 n 1 1 Ta có:  lim  lim n C  2
4n n  1  2n 1 1 4 4    2 2 n n
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 69
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
Câu 65. Tính giới hạn của dãy số D   2 3 3 2 lim
n n 1  2 n n 1  n . : 1 A.  B.  C. D. 1 6 Hướng dẫn giải:
Chọn C. Ta có: D
 2n n n 3 3 2 lim 1 2 lim
n n 1  n 1 1 n 1 1 Mà: lim  2
n n 1  n  lim  lim n  2
n n  1  n 1 1 2 1   1 2 n n 2 n  lim  1 3 3 2
n n 1  n  lim 3 2 2 3 3 2 2
3 (n n 1)  .
n n n 1  n 1 1 2 1  lim n  2 3  1 1  1 1 3 3 1   1  1  4 6  3  n n n n 1 2 1 Vậy D     . 2 3 6 1
Câu 66. Cho dãy số (x ) xác định bởi 2 x  , x
x x ,n  1 n 1 n 1 2  n n 1 1 1 Đặt S     . Tính lim S . n n x 1 x 1 x 1 1 2 n A.  B.  C. 2 D. 1 Hướng dẫn giải: Chọn C.
Từ công thức truy hồi ta có: x
x , n  1, 2,... n 1  n
Nên dãy (x ) là dãy số tăng. n
Giả sử dãy (x ) là dãy bị chặn trên, khi đó sẽ tồn tại lim x x n n
Với x là nghiệm của phương trình : 2
x x x x  0  x vô lí 1
Do đó dãy (x ) không bị chặn, hay lim x   . n n 1 1 1 1 Mặt khác:    x x (x 1) x x 1 n 1  n n n n 1 1 1 Suy ra:   x 1 x x n n n 1  1 1 1 1 Dẫn tới: S    2   lim S  2  lim  2 n n x x x x 1 n 1  n 1  n 1  1 2 k
Câu 67. Cho dãy (x ) được xác định như sau: x    ...  k k 2! 3! (k  1)!
Tìm lim u với u n x n x  ...  n n x . n n 1 2 2011
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 70
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 1 1 A.  B.  C. 1 D. 1 2012! 2012! Hướng dẫn giải:
Chọn C. k 1 1 1 Ta có:   nên x  1 (k 1)! k ! (k 1)! k (k 1)! 1 1 Suy ra x x  
 0  x x k k 1  k k 1 (k  2)! (k 1)!  Mà:  n n x x n x  ... n xn 2011x 2011 1 2 2011 2011 1 Mặt khác: lim  lim n x 2011xx  1 2011 2011 2011 2012! 1 Vậy lim u  1 . n 2012! u  2011 0  3 u
Câu 68. Cho dãy số (u ) được xác định bởi:  1 . Tìm lim n . n uu n 1  n n 2   un A.  B.  C. 3 D. 1 Hướng dẫn giải: Chọn C.
Ta thấy u  0, n n 3 1 Ta có: 3 3 uu  3   (1) n 1  n 3 6 u u n n Suy ra: 3 3 3 3 u u
 3  u u  3n (2) n n 1  n 0 1 1 1 1 Từ (1) và (2), suy ra: 3 3 3 uu  3    u  3   n 1  n 3 u  3nn u  3n 2 2 3 3n 9n 0 0 1 n 1 1 n 1 Do đó: 3 3
u u  3n   (3) n 0   2 3 k k k  9 1 k 1  n 1 1 1 1 1 n 1 n 1 Lại có:  1   ...   2   2  .  n  2   n 2 k n n n 2 k k k  1.2 2.3 ( 1) 1 k 1  k 1  2 2n Nên: 3 3 3
u  3n u u  3n   0 n 0 9 3 3 3 3 u u u 2 2 Hay 0 n 0 3    3    . n n n 9n 3 n 3 u Vậy lim n  3 . n x 1 1
Câu 69. Cho dãy x  0 xác định như sau: f (x)  . Tìm 0;  . x A.  B.  C. 2010 D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 71
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 2 u uu u Ta có n n 1  uu   n n n 1  n 2010 u .u 2010u n 1  n n 1  u  1 1   n  2010.    u u u n 1   n n 1   u 1 1 1 Ta có  2010(  )  2010(1 )  n u u u u n 1  1 n 1  n 1 
Mặt khác ta chứng minh được: lim u   . n u Nên lim( )  2010  u . un 1  .
n 1 3  5  ...  (2n 1)
Câu 70. Tìm lim u biết u n n 2 2n 1 1 A.  B.  C. D. 1 2 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 1 Ta có: 2
1 3  5  ...  2n 1  n nên lim u n 2 3
x  2  2x 1  khi x  1
Câu 71. Tìm lim u biết f (x)  nx 1 3  m  2 khi x  1  3 6 A.  B.  C. 2 D. 2 Hướng dẫn giải:
Chọn D. n(n 1)
n(n 1)(2n 1)
Ta có: 1 2  ...  n  và 2 2 2
1  2  ...  n  2 6 3 6 Nên lim u n 2  x 1 1  khi x  0
Câu 72. Tìm lim u biết f (x)  nx  2
2x  3m 1 khi x  0  A.  B.  C. 2 D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn D. 1 1 1 1 Ta có:   Suy ra u  1  lim u  1 n n
(k 1) k k k 1 k k 1 n 1  2x  4  3 khi x  2 
Câu 73. Tìm lim u biết f (x)  trong đó x  1 . nx 1 khi x  2  2
x  2mx  3m  2 1 A.  B.  C. D. 1 3
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 72
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 1 2
(k 1)(k  2) 1 n  2 1 Ta có: 1  1  Suy ra u  .  lim u  . T k (k  1) k (k 1) n 3 n n 3 k n 1
Câu 74. Tìm lim u biết u n n  2 k 1  n k A.  B.  C. 3 D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn D. 1 1 1 n n Ta có:  
, k  1, 2,..., n Suy ra  u n 2 2 2 n n n k n 1 2 2 n n n 1 n n Mà lim  lim
 1 nên suy ra limu  1. n 2 2 n n n 1
Câu 75. Tìm lim u biết u  2 2... 2 n n  n dau can A.  B.  C. 2 D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn C. n n 1 1 1  1   1   ... 1  1  Ta có: 2 2 2 2n  2 u 2 2    ,nên  2 lim u lim 2    2 . n n
Câu 76. Gọi g(x)  0, x  2 là dãy số xác định bởi  . Tìm lim f (x)  lim x    .    2 4 3 3 x2 x2 4 A.  B.  C. D. 1 3 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 4 8 4 8
Ta có 0  u u u    3u   
3u u nên dãy (u ) là dãy tăng. 1 2 3 1 2 3 9 9 9 9 n 4 4
Dễ dàng chứng minh được * u
,n   .Từ đó tính được lim u  . n 3 n 3 2 2  1   1  1 Câu 77. Cho dãy số 2 2 2 2 A x x xx x xx x  3  0 
được xác định như sau 1 1 2   1 2 2  1 2  2   4  2
x x . 1 2 3 Đặt x  . Tìm 3
x  2x  3 3  2x  4  0 . 2 1 A.  B.  C. D. 1 2 Hướng dẫn giải:
Chọn C. Ta có: 2 2 2 2 u
 (u  3u )(u  3u  2) 1  (u  3u 1) n 1  n n n n n n 2
u  3u 1 n n
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 73
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 1 1 1 Suy ra: u
1  (u 1)(u  2)    n 1  n n u  1 u 1 u  2 n 1  n n 1 1 1 Suy ra:   u  2 u 1 u  1 n n n 1  n  1 1  1 1 1 1 Do đó, suy ra: v       n   u u u u u i       1 1 1 1 2 1 1  i i 1   1 n 1  n 1  Mặt khác, từ 2 u
u  3u 1 ta suy ra: u  3n . n 1  n n n 1  1 1 Nên lim  0 . Vậy lim v  . u 1 n 2 n 1  Câu 78. Cho ,
a b   , (a,b)  1; n ab 1, ab  2,.. 
. . Kí hiệu r là số cặp số (u, v)     sao cho n r 1
n au bv . Tìm lim n  . n n ab 1 A.  B.  C. D. ab 1 ab Hướng dẫn giải:
Chọn C. n 1 Xét phương trình 0;   (1).  n
Gọi (u , v ) là một nghiệm nguyên dương của (1). Giả sử (u, v) là một nghiệm nguyên dương khác 0 0
(u , v ) của (1). 0 0
Ta có au bv  ,
n au bv n suy ra a(u u )  (
b v v )  0 do đó tồn tại k nguyên dương sao cho 0 0 0 0 v 1
u u k ,
b v v ka . Do v là số nguyên dương nên 0
v ka  1  k  . (2) 0 0 0 a
Ta nhận thấy số nghiệm nguyên dương của phương trình (1) bằng số các số k nguyên dương cộng với  v 1  n u 1  1. Do đó 0 0 r  1    1. n      a   ab b a n u 1 n u 1
Từ đó ta thu được bất đẳng thức sau: 0 0    r    1. n ab b a ab b a 1 u 1 r 1 u 1 1 Từ đó suy ra : 0 n 0        . ab nb na n ab nb na n r 1
Từ đây áp dụng nguyên lý kẹp ta có ngay lim n  . n n ab  1 u  1   2
Câu 79. Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi : 
. Tìm kết quả đúng của lim u . 1 nu  , n  1 n 1   2   un 1 A. 0 . B.1. C. 1. D. 2
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 74
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 1 2 3 4 5 Ta có: u  ; u  ; u  ; u  ; u  .;... 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 n Dự đoán u  với * n   n n 1
Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương pháp quy nạp. n 1 Từ đó lim u  lim  lim  1. n n  1 1 1 n  1 1 1 1 
Câu 80. Tìm giá trị đúng của S  2 1    ...   .......  . n   2 4 8 2  1 A. 2 1 . B. 2 . C. 2 2 . D. . 2
Hướng dẫn giải: Chọn C.  1 1 1 1  1 Ta có: S  2 1    ...   .......  2.  2 2  . n   2 4 8 2 1  1 2  1 1 1 
Câu 81. Tính giới hạn: lim   ....    1.2 2.3 n n   1   3 A. 0 B.1. C. . D. Không có giới 2 hạn.
Hướng dẫn giải: Chọn B. Đặt : 1 1 1 1 1 1 1 1 1 n A    ....   1    ...    1  1.2 2.3 n n   1 2 2 3 n n 1 n 1 n  1  1 1 1  n 1  lim    ....    lim  lim  1 1.2 2.3 n n   1 n 1 1   1 n  1 1 1 
Câu 82. Tính giới hạn: lim   ....    1.3 3.5 n 2n   1   2 A.1. B. 0 . C. . D. 2 . 3
Hướng dẫn giải: Chọn B. Đặt
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 75
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 1 1 1 A    ....  1.3 3.5 n 2n   1 2 2 2  2A    ....  1.3 3.5 n 2n   1 1 1 1 1 1 1 1  2A  1      ...   3 3 5 5 7 n 2n 1 1 2n  2A  1  2n  1 2n 1 nA  2n1  1 1 1  n 1 1 Nên lim    ....    lim  lim  . 1.3 3.5 n 2n   1 2n 1 1 2   2  n  1 1 1 
Câu 83. Tính giới hạn: lim   ....    1.3 2.4 n n  2   3 2 A. . B.1. C. 0 . D. . 4 3
Hướng dẫn giải: Chọn A.  1 1 1  1  2 2 2  Ta có : lim   ....   lim   ....      1.3 2.4 n n  2 2 1.3 2.4 n n  2     1  1 1 1 1 1 1 1  1  1 1  3  lim 1     ...      lim 1   .   2  3 2 4 3 5 n n  2  2  2 n  2  4  1 1 1 
Câu 84. Tính giới hạn: lim   ...    . 1.4 2.5 n(n  3)   11 3 A. . B. 2 . C. 1. D. . 18 2
Hướng dẫn giải: Chọn A. Cách 1:  1 1 1  1  1 1 1 1 1 1 1  lim   ...   lim 1      ...        1.4 2.5 n(n  3)    3  4 2 5 3 6 n n  3  1  1 1 1 1 1   lim 1         3  2 3 n 1 n  2 n  3  2 11  3n 12n 11  11   lim    . 18 n  
1 n  2 n  3 18   100 1
Cách 2: Bấm máy tính như sau: 
và so đáp án (có thể thay 100 bằng số nhỏ hơn hoặc lớn x x  3 1   hơn).
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 76
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11  1   1   1 
Câu 85. Tính giới hạn: lim 1 1 ... 1  . 2   2   2    2   3   n  1 1 3 A. 1. B. . C. . D. . 2 4 2
Hướng dẫn giải: Chọn B. Cách 1:  1   1   1   1   1  1  1   1  1  lim 1 1 ... 1  lim 1 1 1 1 ... 1 1  2   2   2               2   3   n   2   2  3  3   n  n   1 3 2 4 n 1 n 1 1 n 1 1  lim . . . ... .   lim .  2 2 3 3   n n  2 n 2 100  1 
Cách 2: Bấm máy tính như sau: 1 
và so đáp án (có thể thay 100 bằng số nhỏ hơn hoặc lớn 2  x 2   hơn).
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 77
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 GIỚI HẠN HÀM SỐ
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
Giới hạn hữu hạn
Giới hạn vô cực, giới hạn ở vô cực
1. Giới hạn đặc biệt:
1. Giới hạn đặc biệt: lim x x lim c c 0 ;
 neáu k chaün xx xx lim k x   ; lim k x   0 0 x x  neáu k leû  (c: hằng số) c 2. Định lí: lim c c ; lim  0 k
a) Nếu lim f (x)  L và lim g(x)  M x x x xx xx 0 0 1 1 lim   ; lim  
thì: lim  f (x)  g(x)  L M x 0  x x 0  x xx0 1 1
lim  f (x)  g(x)  L M lim  lim   xxx    x 0 x 0 x 0 lim  f (x). (
g x)  L.M 2. Định lí: xx0
Nếu lim f (x)  L  0 và lim ( g x)   thì: f (x) L xx xx 0 0 lim  (nếu M  0) xx ( g x) M
 neáu L vaø lim (
g x) cuøng daáu 0  xx0
b) Nếu f(x)  0 và lim f (x)  L lim f (x) ( g x)   xx  neáu L vaø lim (
g x) traùi daáu xx 0  0 xx  0 thì L  0 và lim
f (x)  L 0 neáu lim ( g x)   xx0 xx  0 f (x)
c) Nếu lim f (x)  L thì lim f (x)  L lim    neáu lim (
g x)  0 vaø L. ( g x)  0 xx xx xx ( g x)  xx 0 0 0 0 
3. Giới hạn một bên:  neáu lim (
g x)  0 vaø L. ( g x)  0  xx
lim f (x)  L   0 xx0 0
* Khi tính giới hạn có một trong các dạng vô định: ,
lim f (x)  lim f (x)  L 0 x x x x    0 0
 ,  – , 0. thì phải tìm cách khử dạng vô định.  B – BÀI TẬP
DẠNG 1: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG BẰNG ĐỊNH NGHĨA HOẶC TẠI MỘT ĐIỂM Phương pháp:
+ Sử dụng định nghĩa chuyển giới hạn của hàm số về giới hạn của dãy số.
+ Nếu f (x) là hàm số cho bởi một công thức thì giá trị giới hạn bằng f (x ) 0
+ Nếu f (x) cho bởi nhiều công thức, khi đó ta sử dụng điều kiện để hàm số có giới hạn ( Giới hạn
trái bằng giới hạn phải). 3 2 x  2x 1
Câu 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là: 5 x1 2x 1 1 1 A. 2  . B.  . C. . D. 2 . 2 2
Hướng dẫn giải:
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 78
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 Chọn A. x  2x 1  3 1  2. 2 3 2 1 1 Cách 1: lim   2 5 x1 2x 1 2  5 1  1 3 2 x  2x 1
Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + 9 x 1 10    và so đáp án. 5 2x 1 3 2 x  2x 1
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim và so đáp án. 5 2x 1 9 x  1  10 3 4x 1 Câu 2. lim bằng: 2 x 2
 3x x  2 11 11 A  .  . B.  . . C. . . D.  .  4 4 Hướng dẫn giải: Chọn B 3 4x 1 11 lim   . 2
x2 3x x  2 4 x  1
Câu 3. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa. x 1  x  2 A.  B.  C. 2  D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn C. x 1 x 1
Với mọi dãy (x ) : lim x  1 ta có: lim n  2  Vậy lim  2  . n n x  2 x 1  x  2 n
Câu 4. Tìm giới hạn hàm số lim  3 x   1 bằng định nghĩa. x2 A.  B.  C. 9 D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn C. x  3  2
Câu 5. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa. x 1  x 1 1 A.  B.  C. 2  D. 4 Hướng dẫn giải:
Chọn D. x  3  2 1 lim  x 1  x 1 4 x  3
Câu 6. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa.
x x  2 A.  B.  C. 2  D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn D. 2 2x x 1
Câu 7. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa. x x  2 A.  B.  C. 2  D. 1
Hướng dẫn giải:
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 79
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 Chọn B. 2 2x x  1 lim   x x  2 3x  2
Câu 8. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa. x 1  2x 1 A.  B.  C. 5 D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 3x  2 3x  2 3.1 2 Với mọi dãy  x x ta có: lim  lim n   5 n  : lim  2 n x 1  2x 1 2x 1 2.11 n 2 4x  3x
Câu 9. Cho hàm số f (x) 
. Chọn kết quả đúng của lim f (x) : 2x   1  3 x  2 x 2 5 5 5 2 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 9 Hướng dẫn giải:
Chọn B. 2 2 4x  3x 4.2  3.2 5 Cách 1: lim   x 2x   1  3 x  2 2.2   1  3 2 2  2 3 2 4x  3x
Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + 9 x 2 10   và so đáp án. 2x   1  3 x  2 2 4x  3x
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim và so đáp 2x   1  3 x  2 9 x  2 10 án. cos 5x
Cách 2: Bấm máy tính như sau: Chuyển qua chế độ Rad + + CACL + 9
x  10 và so đáp án. 2x cos 5x
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: chuyển chế độ Rad + lim và 9 2x x  10  so đáp án. x  4  2
Câu 10. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa. x0 2x 1 A.  B. C. 2  D. 1 8 Hướng dẫn giải: Chọn B.
Với mọi dãy  x x ta có: n  : lim  0 n x  4  2 x  4  2 x 1 1 lim  lim n  lim n  lim  . x0 2x 2x 2 x  4  2 8 n 2x xnn   4  2 n  4x  3
Câu 11. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa. x 1  x 1 A.  B.  C. 2  D. 1
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 80
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 Hướng dẫn giải:
Chọn A. 4x  3 4x  3
Với mọi dãy (x ) : x  1, n và lim x  1 ta có: lim  lim n   . n n n x 1  x 1 x 1 n 3x 1
Câu 12. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa. x 2  x  2 A.  B.  C. 2  D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn B. 3x 1 3x 1
Với mọi dãy (x ) : x  2, n và lim x  2 ta có: lim  lim n   . n n n x 2  x  2 x  2 n 2 2x x  3
Câu 13. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa. x 1  x 1 A.  B. 5 C. 2  D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn B. 2 2 2x x  3 2x x  3
Với mọi dãy (x ) : lim x  1 ta có: lim  lim n n  lim 2x  3 . n   5 n n x 1  x 1 x 1 n x  1
Câu 14. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa. x 2  x4 2 A.  B.  C. 2  D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn A. 2 3x
Câu 15. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa. 2
x 2x 1 3 A.  B.  C. D. 1 2 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 2 3x 3 Đáp số: lim  2
x 2x  1 2
Câu 16. Tìm giới hạn hàm số  2
lim x x   1 bằng định nghĩa. x A.  B.  C. 2  D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn A. 2 x  4
Câu 17. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa. x 2   4 x   1 2  xA.  B.  C. 0 D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 2 x  3x  2
Câu 18. Tìm giới hạn hàm số lim bằng định nghĩa. x 1  x 1
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 81
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 A.  B.  C. 2  D. 1  Hướng dẫn giải:
Chọn D. 2 x  3x  2 Do x 1  
x 1  (x 1) . Đáp số: lim  1  . x 1  x 1 2 x x 1
Câu 19. Tìm giới hạn hàm số A  lim bằng định nghĩa. x 1  x 1 1 A.  B.  C. D. 1 2 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 2 x x 1 11 1 1 Ta có: A  lim   . x 1  x  1 11 2 2 tan x  1
Câu 20. Tìm giới hạn hàm số B  lim bằng định nghĩa. x sin x 1 6 4 3  6 A.  B.  C. D. 1 9 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 2 tan 1 2 tan x 1 4 3  6 Ta có 6 B  lim   . x sin x 1 9 6 sin 1 6
3 x  2  x 1
Câu 21. Tìm giới hạn hàm số C  lim bằng định nghĩa. x0 3x 1 A.  B.  C. 3 2 1 D. 1 Hướng dẫn giải:
Chọn C.
3 x  2  x 1 Ta có: 3 C  lim  2 1. x0 3x 1 3 7x 1 1
Câu 22. Tìm giới hạn hàm số D  lim bằng định nghĩa. x 1  x  2 A.  B.  C. 2  D. 3  Hướng dẫn giải:
Chọn D. 3 3 7x 1 1 8 1 Ta có: D  lim   3 . x 1  x  2 1 2 x 1
Câu 23. Tìm giới hạn hàm số A  lim bằng định nghĩa. 2
x2 x x  4 1 A.  B.  C. D. 1 6 Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 82
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 2 sin 2x  3cos x
Câu 24. Tìm giới hạn hàm số B  lim bằng định nghĩa. x tan x 6 3 3 9 A.  B.  C.D. 1 4 2 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 2 3
2x x  1  2x  3
Câu 25. Tìm giới hạn hàm số C  lim bằng định nghĩa. 2 x 1  3x  2 3 3 9 A.  B.  C.D. 3 2  5 4 2 Hướng dẫn giải:
Chọn D. 3x 1  2
Câu 26. Tìm giới hạn hàm số D  lim bằng định nghĩa. 3 x 1  3x 1  2 1 A.  B.  C. D. 0 6 Hướng dẫn giải:
Chọn D. 2
x  3 khi x  2
Câu 27. Cho hàm số f x  
. Chọn kết quả đúng của lim f x : x 1 khi x  2  x2 A. 1  . B. 0 . C. 1. D. Không tồn tại. Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có lim f x  lim x      2 3 1 x2 x2
lim f x   lim  x   1  1 x 2 x 2  
Vì lim f x  lim f x  1 nên lim f x  1. x 2 x 2   x2 2 
x ax 1 khi x  2
Câu 28. Tìm a để hàm số sau có giới hạn khi x  2 f (x)   . 2
2x x 1 khi x  2  1 A.  B.  C. D. 1 2 Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có: 2
lim f (x)  lim (x ax  2)  2a  6 . 2
lim f ( x)  lim (2x x  1)  7 . x 2 x 2   x 2 x 2   1 1
Hàm số có giới hạn khi x  2  lim f (x)  lim f (x)  2a  6  7  a  . Vậy a  là giá trị cần x 2 x 2   2 2 tìm. 2 5
ax  3x  2a 1 khi x  0 
Câu 29. Tìm a để hàm số sau có giới hạn tại x  0 f (x)   . 2 1   x
x x  2 khi x  0 
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 83
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 2 A.  B.  C. D. 1 2 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 2
Ta có lim f (x)  2a 1  1 2  lim f (x)  a  . x 0 x 0   2 2
5ax  3x  2a 1 khi x  0 
Câu 30. Tìm a để hàm số. f (x)  
có giới hạn tại x  0 2 1   x
x x  2 khi x  0  2 A.  B.  C. D. 1 2 Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có: lim f (x)  lim
ax x a   a     2 5 3 2  1 2 1 x0 x0
lim f (x)  lim  x x x      xx  2 1 2 1 2 0 0  2
Vậy 2a 1  1 2  a  . 2 2 
x ax 1 khi x  1
Câu 31. Tìm a để hàm số. f (x)  
có giới hạn khi x  1 . 2
2x x  3a khi x  1  1 A.  B.  C. D. 1 6 Hướng dẫn giải: Chọn D. Ta có: 2
lim f ( x)  lim( x ax  2)  a  3 . x 1 x 1   2
lim f (x)  lim (2x x  3a)  3a 1 . x 1 x 1  
Hàm số có giới hạn khi x  1  lim f (x)  lim f (x) x 1 x 1  
a  3  3a 1  a  1. Vậy a  1 là giá trị cần tìm.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 84
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 0
DẠNG 2: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH 0 P(x) 1. L = lim
với P(x), Q(x) là các đa thức và P(x0) = Q(x0) = 0 x 0 x Q(x)
Phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử và rút gọn. Chú ý:
+ Nếu tam thức bậc hai 2
ax bx+c có hai nghiệm x , x thì ta luôn có sự phân tích 1 2 2
ax bx c a(x x )(x x ) . 1 2 + n n n 1  n2 n2 n 1 a b (a ) b (a a b ...        abb ) P(x) 2. L = lim
với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x), Q(x) là các biểu thức chứa căn cùng bậc x 0 x Q(x)
Sử dụng các hằng đẳng thức để nhân lượng liên hợp ở tử và mẫu.
Các lượng liên hợp:
+ ( a b )( a b )  a b 3 3 3 2 3 3 2 a b a  + (  )(
ab b )  a b + n n n n 1  n n2 n n 1 ( a b )( a a b ...      b )  a b P(x) 3. L = lim
với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x) là biêu thức chứa căn không đồng bậc x 0 x Q(x)
Giả sử: P(x) = m ( )  n ( ) m ( )  n u x v x vôùi u x
v(x )  a . 0 0
Ta phân tích P(x) = m ( )      n u x a a
v(x)  .
Trong nhiều trường hợp việc phân tích như trên không đi đến kết quả ta phải phân tích như
sau: n ( )  m ( )  ( n ( )  ( ))  (m u x v x u x m x
v(x)  m(x)) , trong đó m(x)  c . 2 x  2x 1
Câu 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là: 3 x1 2x  2 1 A.  . B. 0 . C. . D.  . 2
Hướng dẫn giải: Chọn B. 2 2 x  2x 1  x   1 x 1 Cách 1: lim  lim  lim  0 3 x1 2x  2
x 2  x   1  2 1 x x   1 x 2  2 1 x x   1 2 x  2x 1
Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + 9 x 1 10    và so đáp án. 3 2x  2 2 x  2x 1
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim và so đáp án. 3 2x  2 9 x  1  10 3 2 x  3x  2
Câu 2. Tìm giới hạn A  lim : 2 x 1  x  4x  3 3 A.  B.  C. D. 1 2 Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 85
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 3 2 2 x  3x  2
(x 1)(x  2x  2) 2 x  2x  2 3 Ta có: A  lim  lim  lim  . 2 x 1  x 1 x  4x  3 
(x 1)(x  3) x 1  x  3 2 4 2 x  5x  4
Câu 3. Tìm giới hạn B  lim : 3 x2 x  8 1 A.  B.  C. D. 1 6 Hướng dẫn giải:
Chọn D. 4 2 2 2 x  5x  4
(x 1)( x  4) 2
(x 1)(x  2)(x  2) 2
( x 1)( x  2) Ta có: B  lim  lim  lim  lim  1. 3 3 3 2 x2 x2 x  8 x  2
x2 ( x  2)( x  2x  4) 2 x2 x  2x  4 3 4
(1 3x)  (1 4x)
Câu 4. Tìm giới hạn C  lim : x0 x 1 A.  B.  C. D. 25 6 Hướng dẫn giải:
Chọn D. 3 4
(1 3x)  (1 4x) Ta có: C  lim x0 x 3 4 (1 3x) 1 (1 4x) 1  lim  lim x0 x0 x x 2 2 3 [
x (1 3x)  (1 3x)  1] 4
x(2  4x)[(1 4x) 1]  lim  lim x0 x0 x x 2 2
 lim 3[(1 3x)  (1 3x) 1]  lim 4(2  4x)[(1 4x)  1]  25 x0 x0 x  3
Câu 5. Cho hàm số f x 
. Giá trị đúng của lim f x là: 2 x  9 x 3  A.  .  . B. 0. . C. 6.. D.  . 
Hướng dẫn giải: Chọn B x  3  x  32 lim  lim .  2 x 3 x3  x  9
x  3 x  3  x  3  lim  0 . x 3   x  3
(1 x)(1 2x)(1 3x) 1
Câu 6. Tìm giới hạn D  lim : x0 x 1 A.  B.  C. D. 6 6 Hướng dẫn giải:
Chọn D. 3 2
(1 x)(1 2x)(1 3x) 1
6x 11x  6x Ta có: D  lim  lim  6 . x0 x0 x x
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 86
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 n x 1
Câu 7. Tìm giới hạn A  lim (m, n  *  ) : 0 m x x 1 n A.  B.  C.
D. m n m Hướng dẫn giải:
Chọn C. n 1  n2 (x 1)(xx  ...  x 1) n 1  n2 xx  ...  x  1 n Ta có: A  lim  lim  . m 1  m2
x0 (x 1)(xx  ...  x 1) m 1  m2 x0 xx  ...  x 1 m n 1 ax 1
Câu 8. Tìm giới hạn B  lim (n  *
 ,a  0) : x0 x a n A.  B.  C. D. 1 n a Hướng dẫn giải: Chọn C.
Cách 1:
Nhân liên hợp Ta có: n n 1  n2
( 1 ax 1)( n (1 ax)  n (1 ax)
 ...  n 1 ax 1) B  lim x0 n 1  n2
x( n (1 ax)  n (1 ax)
 ...  n 1 ax 1) a a B  lim  . x0 n 1  n2 n (1 )  n (1 )  ...  n 1  1 n ax ax ax
Cách 2: Đặt ẩn phụ n t 1
Đặt t n 1 ax x
x  0  t  1 a t 1 t 1 aB a lim  a lim  . n n 1 1 1 t 1 (t 1)(    tn t t
t  ...  t 1) n n 1 ax 1
Câu 8. Tìm giới hạn A  lim
với ab  0 : 0 m x 1 bx 1 am am A.  B.  C. D. 1 bn bn Hướng dẫn giải: Chọn C.
Áp dụng bài toán trên ta có: n 1 ax 1 x a m am A  lim .lim  .  . 0 0 m x x x 1 bx 1 n b bn 3 4
1  x 1  x 1  x 1
Câu 9. Tìm giới hạn B  lim
với   0 . : x0 x A.  B.  C. B    D. B    4 3 2 4 3 2 Hướng dẫn giải:
Chọn C. Ta có: 3 4
1  x 1  x 1  x 1  3 4 3
 1  x 1  x ( 1  x 1)  1  x (( 1  x 1)  ( 1  x 1)
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 87
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 4 3 1  x 1 1  x 1 1  x 1 3
B  lim( 1  x 1  x )  lim 1  x  lim x0 x0 x x x0 x 2 2x  5x  2
Câu 10. Tìm giới hạn A  lim : 3 x2 x  3x  2 1 A.  B.  C. D. 1 3 Hướng dẫn giải:
Chọn C.
(x  2)(2x 1) 1 Ta có: A  lim  2
x2 (x  2)( x  2x 1) 3 4 x  3x  2
Câu 11. Tìm giới hạn B  lim : 3 x 1  x  2x  3 1 A.  B.  C. D. 1 5 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 3 2
(x 1)(x x x  2) 1 Ta có: B  lim  2 x 1 
(x 1)(x x  3) 5 2x  3  x
Câu 12. Tìm giới hạn C  lim : 2
x3 x  4x  3 1 A.  B.  C. D. 1 3 Hướng dẫn giải:
Chọn C.
(x  3)(x 1) 1 Ta có: C  lim  x 3 
(x  3)(x 1)  2x  3  x 3 3 x 1 1
Câu 13. Tìm giới hạn D  lim : 4 x0 2x 1 1 2 A.  B.  C. D. 1 3 Hướng dẫn giải:
Chọn C. x  3 2 4 4 4
(2x 1)  (2x 1)  2x 1   1 2 Ta có: D  lim  x0 x  2 3 3 x   x    3 2 ( 1) 1 1
3 4x 1  x  2
Câu 14. Tìm giới hạn E  lim : 4 x7 2x  2  2 8 A.  B.  C. D. 1 27 Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 88
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 3 3
4x 1  x  2 4x 1  3 x  2  3 Ta có: E  lim  lim  lim  A B 4 4 4 x7 x7 x7 2x  2  2 2x  2  2 2x  2  2
2  2x  2  2 2x  2 x    2 4 4  3 4 4 1 3  64 A  lim  lim  4 x7 x7 2x  2  2 3 4x    2 3 1  3 4x 1  9 27
 2x  2  2 2x  2 x    2 4 4  4 2 3  8 B  lim  lim  4 x7 x7 2x  2  2 2  x  2  3 3 64 8 8
E A B    27 3 27
(2x 1)(3x 1)(4x 1) 1
Câu 15. Tìm giới hạn F  lim : x0 x 9 A.  B.  C. D. 1 2 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 3
1 4x  1 6x
Câu 16. Tìm giới hạn M  lim : 2 x0 x 1 A.  B.  C. D. 0 3 Hướng dẫn giải:
Chọn D. 3
4x 1  (2x 1)
1 6x  (2x 1) Ta có: M  lim  lim  0 2 2 x0 x0 x x
m 1 ax n 1 bx
Câu 17. Tìm giới hạn N  lim : x0 x a b a b A.  B.  C.D.m n m n Hướng dẫn giải:
Chọn C. m 1 ax 1 n 1 bx 1 a b Ta có: N  lim  lim   x0 x0 x x m n m 1 n ax 1 bx 1
Câu 18. Tìm giới hạn G  lim : x0 x a b a b A.  B.  C.D.m n m n Hướng dẫn giải:
Chọn D.
m 1 ax n 1 bx   1 m 1 ax 1 b a Ta có: G  lim  lim   x0 x0 x x n m
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 89
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 n m
1 mx  1 nx
Câu 19. Tìm giới hạn V  lim : 2 x0 x
mn n m
mn n mA.  B.  C. D. 2 2 Hướng dẫn giải:
Chọn C.
(1 nx)m  (1 mnx)
(1 mx)n  (1 mnx) mn(n  ) m Ta có: V  lim  lim  . 2 2 x0 x0 x x 2 1 x 3
1 x ...1 n x
Câu 20. Tìm giới hạn K  lim : xn  1 x 1 1 1 A.  B.  C. D. 0 n! Hướng dẫn giải:
Chọn C. 1 1 Ta có: K  lim  . x 1  3 2 3 n n 1  n! (1
x )( x x 1)...( x  ... 1)  n n 2
1 x x   2 1 x x
Câu 21. Tìm giới hạn L  lim : x0 x A.  B.  C. 2n D. 0 Hướng dẫn giải:
Chọn C.  n n 2    1 x   x 1  2
1 x x 1     L  lim  2n .  n x 0 x  2 1 x x 2 2x  5x  2
Câu 22. Tìm giới hạn A  lim : 3 x2 x  8 1 A.  B.  C. D. 0 4 Hướng dẫn giải:
Chọn C.
(2x 1)( x  2) 1 Ta có: A  lim  2
x2 (x  2)(x  2x  4) 4 4 2 x  3x  2
Câu 23. Tìm giới hạn B  lim : 3 x 1  x  2x  3 2 A.  B.  C. D. 0 5 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 2 2
(x 1)(x  2) 2 Ta có: B  lim   2 x 1
 ( x 1)( x x  3) 5
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 90
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 2x  3  3
Câu 24. Tìm giới hạn C  lim : 2 x 3  x  4x  3 1 A.  B.  C. D. 0 6 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 2(x  3) 1 Ta có: C  lim 
x3 (x 1)(x  3)  2x  3  3 6 3 x 1 1
Câu 25. Tìm giới hạn D  lim : x0 2x 1 1 1 A.  B.  C. D. 0 3 Hướng dẫn giải:
Chọn C.
x  2x 1   1 1 Ta có: D  lim  x0 2  3 3  3 2x (x 1)  x 1 1  
n (2x 1)(3x 1)(4x 1) 1
Câu 26. Tìm giới hạn F  lim : x0 x 9 A.  B.  C. D. 0 n Hướng dẫn giải:
Chọn C. Đặt  n y
(2x 1)(3x 1)(4x 1)  y 1 khi x  0 n y 1
(2x 1)(3x  1)(4x  1) 1 Và: lim  lim  9 x0 x0 x x n y 1 9 Do đó: F  lim  xx n 1 n2 0 yy  ...  y   1 n 3
1 4x  1 6x
Câu 27. Tìm giới hạn M  lim : x0 1 cos 3x 4 A.  B.  C. D. 0 9 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 3 2
1 4x  1 6x x 2 4 Ta có: M  lim .  2.  . 2 x0 x 1 cos 3x 9 9
m 1 ax n 1 bx
Câu 28. Tìm giới hạn N  lim : x0 1 x 1
2 an bmA.  B.  C. D. 0 mn
Hướng dẫn giải:
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 91
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 Chọn C.
m 1 ax 1 n 1 bx 1 xa b  2(an bm) Ta có: N  lim   .   .2    . x0   x x 1 x 1    m n mnn m
1 mx  1 nx
Câu 29. Tìm giới hạn V  lim : 3 x0
1 2x  1 3x
2 an bmA.  B.  C.
D. mn n mmn Hướng dẫn giải:
Chọn D.   n 1 mxm 2 1 (1 nx) 1     x mn(n  ) m Ta có: V  lim    
.2  mn(n m) . 2 2 3 x0  x x  1 2x  1 3 2   x 1 x 3
1 x ...1 n x
Câu 30. Tìm giới hạn K  lim : xn  1 x  1 1 2 1 A.  B.  C. D. 0 n! Hướng dẫn giải:
Chọn C. 1 1 Ta có: K  lim  . x 1  3 2 3 n n 1  n! (1
x )( x x 1)...( x  ... 1) 3
4x 1  2x 1
Câu 31. Tìm giới hạn A  lim : x0 x 4 A.  B.  C. D. 0 3 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 3 4x 1 1 2x 1 1 Ta có: A  lim  lim x0 x0 x x 4x 1 1 4x 4 Mà: lim  lim  lim  2 x0 x0 x
x  4x 1   x0 1 4x 1 1 3 2x 1 1 2x 2 lim  lim  x0 x0 2 x  3 3  3 x
(2x 1)  2x 1 1   2 4 Vậy A  2   . 3 3 4x  5  3
Câu 32. Tìm giới hạn B  lim : 3 x 1  5x  3  2 4 2 A.  B.  C. D. 3 5 Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 92
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 2  3 3 4(x 1) (5x 3) 2 5x 3 4      2  3 3 4 (5x 3) 2 5x 3 4         2 Ta có: B  lim  lim  . x 1 
5(x 1)  4x  5  3 x 1  5 4x  5  3 5   4 3
2x  3  2  3x
Câu 33. Tìm giới hạn C  lim : x1 x  2 1 4 A.  B.  C. D. 3 3 Hướng dẫn giải:
Chọn D. 4 3 2x  3 1 3x  2 1 Ta có: C  lim  lim x1 x1 x  2 1 x  2 1 4 3 2(x 1) 1 1 3(x  1) 1 1 2 1  x 1 x 1 4  lim  lim    3 x1 x 1  1 1 (x 1) 1 1 (x 1) 1 1 2 2 x 1 x 1 x x  2
Câu 34. Tìm giới hạn D  lim : 3
x2 x  3x  2 4 A.  B.  C. D. 1 3 Hướng dẫn giải:
Chọn D.  2 x x 2 2 3 2  3 x . x 3x 2 (3x 2)        2 3 2  3 x . x 3x 2 (3x 2)      Ta có: D lim    lim     1. x2 3
(x  3x  2)  x x  2 x2
(x 1)  x x  2 3
1 2x  1 3x
Câu 35. Tìm giới hạn A  lim : 2 x0 x 1 A.  B.  C. D. 0 2 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 3 t 1 Cách 1: Đặt 3
t  3x  1  x
x  0  t  1 3 3 3 t 1 t  2 1  tt 3 3 Nên A  lim  9 lim 2 2 2 2 t 1  3 t 1 
(t 1) (t t 1)  t 1    3   3 2 t  3t  2  3lim t 1  3  t 2   2 2 2
(t 1) (t t 1)   t   3   
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 93
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 2
(t 1) (t  2)  3lim t 1  3  t 2   2 2 2
(t 1) (t t 1)   t   3    t  2 1  3lim  . t 1  3   2 t  2 2 2
(t t 1)   t   3    Cách 2: Ta có: 3
1 2x  (1 x)
1 3x  (1 x) A  lim  lim 2 2 x0 x0 x x 1 3  x  lim  lim x0 x0 2 3 3 2
1 2x 1 x
(1 3x)  (1 x) 1 3x  (1 x) 1 Do đó: A  . 2 3
5  4x  7  6x
Câu 36. Tìm giới hạn B  lim : 3 2 x 1 
x x x 1 4 A.  B.  C. D. 1  3 Hướng dẫn giải:
Chọn D. 3
5  4x  7  6x Ta có: B  lim x  x  2 1 1  x   1
Đặt t x 1. Khi đó: 3 3
5  4x  7  6x
1 4t  1 6t lim  lim x  x  2 2 1 t 0 1 t 3
1 4t  (2t 1)
1 6t  (2t 1)  lim  lim 2 2 x0 t 0 t t 4 8t 12  lim  lim  2 . t 0 t 0 2 2 2 3 3
1 4t  2t 1
(1 6t)  (2t 1) (1 6t)  (2t 1) Do đó: B  1  .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 94
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
DẠNG 3: TÍNH GIỚI HẠN DẠNG VÔ ĐỊNH Phương pháp: P(x)  L = lim
trong đó P(x), Q(x)   , dạng này ta còn gọi là dạng vô định .
x Q(x) 
với P(x), Q(x) là các đa thức hoặc các biểu thức chứa căn.
– Nếu P(x), Q(x) là các đa thức thì chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x.
– Nếu P(x), Q(x) có chứa căn thì có thể chia cả tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất của x hoặc nhân lượng liên hợp.
Tương tự như cách khử dạng vô định ở dãy số. Ta cần tìm cách đưa về các giới hạn: + 2 lim k x   ; 2k 1 lim  x   () . x x ( x) ( x) k + lim
 0 (n  0; k  0) .  n x x ( x) k
+ lim f (x)   ()  lim  0 (k  0) . x 0 x
xx0 f (x) 5 Câu 1. lim bằng: x 3x  2 5 A. 0 . B. 1. C. . D.  . 3
Hướng dẫn giải: Chọn A. 5 5 Cách 1: lim  lim x  0 x 3x  2 x 2 3  x 5
Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + 9
x  10 và so đáp án (với máy casio 570 VN Plus) 3x  2 5
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim và so đáp án. 9 3x  2 x 10 4 x  7
Câu 2. Giá trị đúng của lim là: 4
x x 1 A. 1  . B. 1. . C. 7. . D.  . 
Hướng dẫn giải: Chọn B 7 4 1 4 x  7 lim  lim x 1. 4
x x 1 x 1 1 4 x 2 2x  3x  2
Câu 3. Tìm giới hạn C  lim : x 2 5x x 1 2  3 A.  B.  C. D. 0 6
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 95
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
Hướng dẫn giải: 2 2  3  2 x 2  3 Ta có: C  lim  x 1 6 5  1 2 x 2 2x 1 Câu 4. lim bằng: 2 x 3  x 1 1 A. 2  . B.  . C. . D. 2 . 3 3
Hướng dẫn giải: Chọn D. 1 2 2  2x 1 2 Cách 1: lim  lim x  2 2 x 3  x x 3 1 2 x 2 2x 1
Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + 9
x  10 và so đáp án. 2 3  x 2 2x 1
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim và so đáp án. 2 3  x 9 x 10 2 x 1
Câu 5. Cho hàm số f (x) 
. Chọn kết quả đúng của lim f (x) : 4 2 2x x  3 x 1 2 A. . B. . C. 0 . D.  . 2 2
Hướng dẫn giải: Chọn C. 1 1 2  x 1 2 4 Cách 1: lim  lim x x  0 4 2 x 2x x  3 x 1 3 2   2 4 x x 2 x  1
Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + 9
x  10 và so đáp án. 4 2 2x x  3 2 x 1
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim và so đáp án. 4 2 2x x  3 9 x  10 1 3x Câu 6. lim bằng: x 2 2x  3 3 2 2 3 2 2 A.  . B. . C. . D.  . 2 2 2 2
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 96
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 1  3 2 1 3x 3 2 Cách 1: lim  lim x   x 2 2x  3 x 3 2  2  2 x 1 3x
Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + 9
x  10 và so đáp án. 2 2x  3 1 3x
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim và so đáp án. 2 9 2x  3 x  1  0 3 4 6 1 x x
Câu 7. Tìm giới hạn D  lim : x 3 4 1 x x 4 A.  B.  C. D. 1 3
Hướng dẫn giải: 2 1 1 3 x  1 6 2 x x Ta có: D  lim  1 x 2 1 1 x  1 4 2 x x x 1
Câu 8. Cho hàm số f x   x  2
. Chọn kết quả đúng của lim f x : 4 2 x x 1 x 1 A. 0 . B. . C. 1. D. Không tồn tại. 2
Hướng dẫn giải: Chọn A. 1 1 2   x 1  x   1  x  2 2 3 4 lim    lim   2  lim  lim x x x f x x  0 . 4 2 4 2 x x x x 1 x x x 1 x 1 1 1  2 4 x x 2 x x  3 Câu 9. lim bằng: x 1  2 x 1 1 A. 3 . B. . C. 1. D.  . 2
Hướng dẫn giải: Chọn A. 1 3 1 3 1 3 2 x 1  x 1  1  2 2 2 x x  3 x x x x x x lim  lim  lim  lim  3. . x 1 x 1 x 1 2 x 1 2x 1   1 x 1       1  x 2  2       x   x  4 x  8x
Câu 10. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là: 3 2
x x  2x x  2 21 21 24 24 A.  . B. . C.  . D. . 5 5 5 5
Hướng dẫn giải:
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 97
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 Chọn C. 4 x  8x 4 x  8x lim thành lim 3 2
x x  2x x  2 3 2
x2 x  2x x  2 x x xx  2 2
x  2x  4 x  2 4 x  2x  4 8  24 lim  lim  lim   . 3 2 x
x  2x x  2 x  x  2 2 x   1 x  2 2 2 2 x   1 5
Câu 12. Tìm giới hạn 2
E  lim ( x  x  1  x) : x 1 A.  B.  C. D. 0 2
Hướng dẫn giải: x 1 1 Ta có: E  lim   x 2 2
x x 1  x
Câu 13. Tìm giới hạn 2
F  lim x( 4x 1  x) : x 4 A.  B.  C. D. 0 3
Hướng dẫn giải:  1  Ta có: 2
F  lim x   4  1   2 x    x
Câu 14. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của  5 3
lim 4x  3x x   1 là: x A.  . B. 0 . C. 4 . D.  .
Hướng dẫn giải: Chọn A.   lim  3 1 1 5 3
4x  3x x   5 1  lim x 4      .   . 2 4 5  x x  x x x
Câu 15. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của 4 3 2 lim
x x x x là: x A.  . B. 0 . C. 1. D.  .
Hướng dẫn giải: Chọn D.  1 1 1 4 3 2 4  lim
x x x x  lim x 1     .   . 2 3  x x  x x x
Câu 16. Tìm giới hạn B x x x : x  2 lim   1   4 A.  B.  C. D. 0 3
Hướng dẫn giải:  1 1   1 1 
Ta có: B  lim  x x 1 
  lim x 1 1     2 2 x   x    x x   x x
Câu 17. Tìm giới hạn 2 2
M  lim ( x  3x 1  x x 1) : x 4 A.  B.  C. D. Đáp án khác 3
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 98
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
Hướng dẫn giải: 4x 2 khi x   Ta có: M  lim   x 2 2 2 khi x 3x 1 x x 1 x        
Câu 18. Tìm giới hạn N  : x 3 3 lim 8x  2x  2x   4 A.  B.  C. D. 0 3
Hướng dẫn giải: 2x Ta có: N  lim  0 x 3 2 3 3 2
3 (8x  2x)  2x 8x  2x  4x
Câu 19. Tìm giới hạn H  lim x x x : x 4 4 2 16  3 1  4  2   4 A.  B.  C. D. 0 3
Hướng dẫn giải: 4 2
16x  3x 1  (4x  2) Ta có: H  lim x 4 4 2
16x  3x 1  4x  2 4 2 2
16x  3x 1 (4x  2)  lim x  4 4 2
16x  3x 1  4x  2  4 2
16x  3x 1  4x  2 2
16x  3x  3  lim x  4 4 2
16x  3x 1  4x  2  4 2
16x  3x 1  4x  2 Suy ra H  0 .
Câu 20. Tìm giới hạn K x x x x : x  2 2 lim  1    2   1 A.  B.  C. D. 0 2
Hướng dẫn giải: 2 2 2
2x x 1 2 (x 1)(x x) Ta có: K  lim x 2 2
x 1  x x  2x
4(x x x x)  2x x  2 4 3 2 2 1  lim x  2 2 x 1 
x x  2x 2 2 2
2 (x 1)(x x)  2x x   1
4(x x x x)  2x x  2 4 3 2 2 1  lim x  2 2 x 1 
x x  2x 2 2 2
2 (x 1)(x x)  2x x   1 3 2
8x  7x  2x 1 1  lim   x  2 2
x   x x x 2 2 2 x
x x x x   2 1 2 2 ( 1)( ) 2 1 2 3x  5x  1
Câu 21. Tìm giới hạn A  lim : 2
x 2x x 1
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 99
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 3 A.  B.  C. D. 0 2
Hướng dẫn giải: 5 1 5 1 2 x (3   ) 3   2 2 3 Ta có:  lim x x  lim x x Ax 1 1 x 1 1 2 2 x (2   ) 2   2 2 x x x x n
a x  ...  a x a
Câu 22. Tìm giới hạn 0 n 1 B  lim 
n (a b  0) : m 0 0
x b x  ...  b x b 0 m 1  m 4 A.  B.  C. D. Đáp án khác 3
Hướng dẫn giải: a a a n 1 n 1 x (a   ...    n ) 0 n 1  n Ta có:  lim x x x B x b b b m 1 m 1 x (b   ...    m ) 0 m 1  m x x x a a a 1 n 1 a   ...    n 0 n 1  n a * Nếu x x x 0
m n B  lim  . x b b b 1 m 1  m b0 b   ...   0 m 1  m x x x a a a 1 n 1 a   ...    n 0 n 1  n * Nếu    lim x x x m n B  0 x b b b mn 1 m 1 x (b   ...    m ) 0 m 1  m x x x
( Vì tử  a , mẫu  0 ). 0 * Nếu m n a a a nm 1 n 1 x (a   ...    n ) 0 n 1  n
 khi a .b  0 0 0   lim x x x B   . x b b b 1 m 1  m  khi a b  0  0 0 b   ...   0 m 1  m x x x 3 3 2
3x 1  2x x 1
Câu 23. Tìm giới hạn A  lim : x 4 4 4x  2 3 3  2 A.  B.  C. D. 0 2
Hướng dẫn giải: 1 1 1 3 x 3   x 2   3 3 2 x x x 3  2 Ta có: A  lim   . x 2 2 4 x 4  4 x 2
x x  1  2x  1
Câu 24. Tìm giới hạn B  lim : x 3 3 2x  2 1
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 100
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 4 A.  B.  C. D. 0 3
Hướng dẫn giải: 2 1 2 1 1 2 1 x ( 1   ) x( 1   ) 2 2 2 2 x x x x x x B  lim    x 2 1 2 1 3 3 x( 2   ) 2   3 3 x x x x (do tử   , mẫu 3  2 ). 3 4
(2x 1) (x  2)
Câu 25.Tìm giới hạn A  lim : 7 x (3  2x) 1 A.  B.  C. D. 0 16
Hướng dẫn giải: 3 4  1   2  2  1      x   x  1 A  lim   7 x  3 16   2    x  2
4x  3x  4  2x
Câu 26. Tìm giới hạn B  lim : x 2
x x 1  x A.  B.  C. 2 D. 0
Hướng dẫn giải: 3 4  4    2 2 x x B  lim  2 x 1 1  1   x 2 x x 2 2x  3x  2
Câu 27. Tìm giới hạn C  lim : x 2 5x x 1 2  3 A.  B.  C. D. 0 4
Hướng dẫn giải: 2 2  3  2 x 2  3 C  lim  x 1 4 5  1 2 x 3 4 6 1 x x
Câu 28. Tìm giới hạn D  lim : x 3 4 1 x x 4 A.  B.  C. D. 1  3
Hướng dẫn giải:
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 101
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 1 1 3  1 6 2 x x D  lim  1  x 1 1  1  4 x x
Câu 29. Tìm giới hạn A x x x x : x  2 3 3 lim  1  2  1   4 A.  B.  C. D. 0 3
Hướng dẫn giải:  1 1 1 1  Ta có: 3
A  lim  x 1   x 2    2 2 3 x    x x x x   1 1 1 1  3  lim x  1   2      2 2 3 x    x x x x
Câu 30.Tìm giới hạn C x x x : x  2 lim 4   1  2   1 A.  B.  C. D. 0 2
Hướng dẫn giải:  1  x 1 1   1 x 1  x  1 Ta có: C  lim  lim  lim x  . x 2
4x x 1  2 x x 1 1 x 1 1 2 x 4    2x 4    2 2 x x 2 x x
Câu 31. Tìm giới hạn D x x x x : x 3 3 2 2 lim  1   1   1 A.  B.  C. D. 0 6 Hướng dẫn giải: Ta có: D  3 3 2
x x   x  x x x M N x  2 lim 1 lim   1    x   2 x 1 1 M  lim  x 3 2 2 3 3 2 2 3 3
(x x 1)  . x
x x 1  x 1 1 x 1 1  lim  lim x N   x 2 x x 1 x  x 1 1 2  1  1 2 x x 1 1 1 Do đó: B     . 3 2 6
Câu 32. Tìm giới hạn A   2 2 lim
x x  1  2 x x x : x  3 A.  B.  C. D. 0 2
Hướng dẫn giải:
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 102
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
x x 1  x  4(x x) 2 2  2 2 2
Ta có: x x 1  2 x x x  2 2
x x 1  2 x x x 2 2
2x x x 1 1 5x  2x  2 2
x x  1  2 x x x 2x  2
x x 1  x 1 5x   2 2 2 2
x x 1  2 x x x
x x 1  2 x x x 2x(x 1)    2 2
x x 1  2 x x x 2
x x 1  x 1 5x  . 2 2
x x 1  2 x x x 2 2  Do đó:  lim x Ax  1 1 1   1 1   1   2 1 1 1  1 2 2  x x x   x x  1  5 1 5 3  lim x    x 1 1 1 4 4 2 1   2 1  1 2 x x x
Câu 33.Tìm giới hạn 2 2
B  lim x( x  2x  2 x x x) : x 1 A.  B.  C. D. 0 4
Hướng dẫn giải: 2 2 2
2x  2x  2x x  2x  4x  4x Ta có: 2 2
x  2x  2 x x x  2 2
x  2x  2 x x x 2
x  2x x 1  2x 2 2
x  2x  2 x x x 2x  . 2 2 2
( x  2x  2 x x x)( x  2x x 1) 2 2  x Nên B  lim x 2 2 2
( x  2x  2 x x x)( x  2x x 1) 2  1  lim   . x 2 1 2 1 4 ( 1  2 1 1)( 1 1 ) x x x x n
a x  ...  a x a
Câu 34. Tìm giới hạn 0 n 1 A  lim 
n , (a b  0) : m 0 0
x b x  ...  b x b 0 m 1  m
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 103
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 4 A.  B.  C. D. Đáp án khác 3
Hướng dẫn giải: a a a n 1 n 1 x (a   ...    n ) 0 n 1  n Ta có:  lim x x x A x b b b m 1 m 1 x (b   ...    m ) 0 m 1  m x x x a a a 1 n 1 a   ...    n 0 n 1  n a  Nếu x x x 0
m n B  lim  . x b b b 1 m 1  m b0 b   ...   0 m 1  m x x x a a a 1 n 1 a   ...    n 0 n 1  n  Nếu    lim x x x m n B  0 x b b b mn 1 m 1 x (b   ...    m ) 0 m 1  m x x x
( Vì tử  a , mẫu  0 ). 0 a a a nm 1 n 1 x (a   ...    n ) 0 n 1  n
 khi a .b  0
 Nếu m n , ta có: 0 0  lim x x x B   x b b b 1 m 1  m  khi a b  0  0 0 b   ...   0 m 1  m x x x 2 3 3
4x x  8x x 1
Câu 35. Tìm giới hạn B  lim : x 4 4 x  3 4 A.  B.  C. D. 4 3
Hướng dẫn giải: 1 1 1 1 1 1 3 3 x 4   . x 8   4   8   2 3 2 3 x x x x x x Ta có: B  lim  lim  4 x 3 x 3 4 4 x 1 1 4 4 x x 2 3 3 4x  2  x 1
Câu 36. Tìm giới hạn C  lim : x 2 x 1  x 3 A.  B.  C. D. 0 2
Hướng dẫn giải: 2 1 2 1 3 3 x 4   x 1  4   1 2 3 2 3 x x x x 3 Ta có: C  lim  lim  x 1 x  1  2 x 1  x   1 1 2  2 xx  2
x x  1  2x 1
Câu 37. Tìm giới hạn D  lim : x 3 3
2x x 1  x
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 104
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 4 A.  B.  C. D. 0 3
Hướng dẫn giải:   2 1 2 1 x  1    2 2  x x x  Ta có: D  lim   . x   2 2 1 1 1 3 x     3 5 6   x x x x  2
Câu 38. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của 2 lim x cos là: x0 nx A. Không tồn tại. B. 0 . C. 1. D.  .
Hướng dẫn giải: Chọn B. 2 2 Cách 1: 2 2 0  cos  1  0  x cos  x nx nx 2 Mà 2 lim x  0 nên 2 lim x cos  0 x0 x0 nx 2
Cách 2: Bấm máy tính như sau: Chuyển qua chế độ Rad + 2 x cos + CACL + 9 x 10  + n  10 và nx so
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 105
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
DẠNG 4: GIỚI HẠN MỘ BÊN VÀ CÁC DẠNG VÔ ĐỊNH KHÁC Phương pháp:
1. Giới hạn một bên : Áp dụng định lý giới hạn của một tích và một thương..
2. Dạng  – : Giới hạn này thường có chứa căn
Ta thường sử dụng phương pháp nhân lượng liên hợp của tử và mẫu, Sau đó tìm cách biến đổi đưa  về dạng .  3. Dạng 0.:
Ta cũng thường sử dụng các phương pháp như các dạng ở trên.  1 2 
Câu 1. Chọn kết quả đúng của lim    :  2 3 x0  x x A.  . B. 0 . C.  . D. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải: Chọn C.  1 2   x  2  lim   lim      2 3  3 x0 x0  x x   x
lim  x  2  2  0 x 0  Khi  3
x  0  x  0  x  0  x  2  Vậy lim     .  3 x0  x  3 2 x x Câu 2. lim bằng: x 1  x 1 1 x A. 1  . B. 0 . C. 1. D.  .
Hướng dẫn giải: Chọn C. 2 3 2 x x x x   1 x x 1 x lim  lim  lim  lim  1. . x 1 x 1 x 1 1       x
x 1   x  2 x 1 1 
x 11 x 1 x 1  1 x 1 2 x x 1 Câu 3. lim bằng:  2 x 1  x 1 A. –. B. –1. C. 1. D. +.
Hướng dẫn giải: Chọn D. 2 x x 1 lim
  vì lim x x    và lim x   x   .   2  2 1 0; 1 0   2  1 1 0  2 x 1  x 1 x 1  x 1  x  3
Câu 4. Giá tri đúng của lim x3 x  3 A. Không tồn tại. B. 0 . C. 1. D.  .
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 106
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 x  3 x  3  lim  lim  1  x3 x3 x x   x  3 x  3 3 3   lim  lim x3 x3 x  3 x  3 x  3  x  3 lim lim 1    x3 x3 x 3  x 3    
Vậy không tồn tại giới hạn trên.
Câu 5. Tìm giới hạn A   2 lim
x x 1  x : x  1 A.  B.  C. D. 0 2 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 2 2
( x x 1  x)( x x  1  x) Ta có: A  lim x 2
x x 1  x 2 2
x x 1 xx 1 1  lim  lim   . x 2 x 2 2
x x 1  x
x x 1  x
Câu 6. Tìm giới hạn B x x x : x  2 lim 2  4  1   1 A.  B.  C. D. 0 4 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 2 2
(2x  4x x 1)(2x  4x x 1) x 1 1 B  lim  lim  . x 2
2x  4x x  1 x 2 4
2x  4x x 1 1 1
Câu 7. Cho hàm số f (x)  
. Chọn kết quả đúng của lim f 3  x : x  1 x  1 x 1  2 2 A.  . B.  . C. . D.  . 3 3
Hướng dẫn giải: Chọn A. 2
 x x
lim f x  lim     3 x 1  x 1  x 1  
lim x x     2  2 x 1  Khi  3
x  1  x  1  x 1  0
Vậy lim f x   . x 1 
Câu 8. Tìm giới hạn C  lim [ n (x a )(x a )...(x a )  x] : 1 2 n x
a a  ...  a
a a  ...  a A.  B.  C. 1 2 n D. 1 2 n n 2n Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Đặt y n (x a )(x a )...(x a ) 1 2 n
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 107
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 n y n x n n n 1  n 1  n 1 y x ( y x)( y y x ...         x
)  y x n 1  n 1  n 1 yy x  ...   x n y n x
 lim ( y x)  lim n 1  n2 n 1 x x yy x  ...     x n y n x n 1    lim x C . n 1  n 1  n 1 x yy x  ...    x n 1  x n y n x b b b Mà 2 3 lim
 lim (a a  ...  a    ...  n ) n 1  1 2 n 2 n 1  x x x x x x
a a  ... a . 1 2 n k n 1  k y x n 1  n2 n 1 yy x  ...   x lim
 1 k  0,..., n 1  lim  n . n 1  x x n 1  x x
a a  ...  a Vậy 1 2 C n . n
Câu 9. Tìm giới hạn 2
A  lim ( x  x 1  x) : x 1 A.  B.  C. D. 0 2 Hướng dẫn giải:
Chọn C. x 1 1 A  lim   x 2 2
x x 1  x
Câu 10. Tìm giới hạn 2
B  lim x( 4x 1  x) : x 1 A.  B.  C. D. 0 4 Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Câu 11. Tìm giới hạn 2 2
C  lim ( x x 1  x x 1) : x 1 A.  B.  C. D. Đáp án khác 4 Hướng dẫn giải:
Chọn D. x lim
x x   x x     x  2 2 2 1 1 lim 1 x 2 2
x x 1  x x 1  x lim
x x   x x    . x  2 2 2 1 1 lim 1 x 2 2
x x 1  x x 1
Câu 12. Tìm giới hạn 3 3
D  lim ( 8x  2x  2x) : x 1 A.  B.  C. D. 0 4
Hướng dẫn giải:
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 108
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 Chọn D. 2x D  lim  0 x 3 2 3 2 3 3
(8x  2x)  2x (8x  2x)  4x
Câu 13. Tìm giới hạn 4 4 2
E  lim ( 16x  3x 1  4x  2) : x 1 A.  B.  C. D. 0 4 Hướng dẫn giải:
Chọn D. E  lim x x x x x x 4 4 16  3 1  2   lim x  2 4  2  2   0  
Câu 14. Tìm giới hạn 3 3
F  lim (x  1 x ) : x 1 A.  B.  C. D. 0 4 Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 109
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
DẠNG 5 : GIỚI HẠN LƯỢNG GIÁC Phương pháp:
Ta sử dụng các công thức lượng giác biến đổi về các dạng sau: sin x x tan x x  lim  lim  1, từ đây suy ra lim  lim  1. x0 x0 x sin x x0 x0 x tan x sin u(x) tan u(x)
 Nếu lim u(x)  0  lim  1 và lim  1. x 0 x x 0 x u(x) x 0 x u(x) 1 cos ax
Câu 1. Tìm giới hạn A  lim : 2 x0 x a A.  B.  C. D. 0 2 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 2 2 axax  2 sin sin a   a Ta có: 2 2 A  lim  lim  . 2   x0 x0 x 2 ax 2    2 
1 sin mx  cos mx
Câu 2. Tìm giới hạn A  lim :
x0 1 sin nx  cos nx m A.  B.  C. D. 0 n Hướng dẫn giải:
Chọn C. 2 mx mx mx 2 sin  2 sin cos
1 sin mx  cos mx Ta có: 2 2 2 
1 sin nx  cos nx nx nx nx 2 2 sin  2 sin cos 2 2 2 mx nx mx mx sin sin  cos m 2 2 2 2  . . n mx nx nx nx sin sin  cos 2 2 2 2 mx nx mx mx sin sin  cos m 2 2 2 2 m A  lim .lim .lim  . x0 n mx x0 nx x0 nx nx n sin sin  cos 2 2 2 2 1 cos . x cos 2 . x cos 3x
Câu 3. Tìm giới hạn B  lim : 2 x0 x A.  B.  C. 3 D. 0 Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có: 1 cos . x cos 2 . x cos 3x
1 cos x  cos x cos 2x(1 cos 3x)  cos x(1 cos 2x)  2 x 2 x
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 110
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 1 cos x 1 cos 3x 1 cos 2x   cos . x cos 2x  cos x 2 2 2 x x x 1 cos x 1 cos 3x 1 cos 2x B  lim  lim cos . x cos 2x  lim cos x  3 2 2 2 x0 x0 x0 x x x 1 cos 2x
Câu 4.Tìm giới hạn A  lim : x0 3x 2 sin 2 A.  B.  C. 1 D. 0 Hướng dẫn giải:
Chọn D. 3x 2 sin sin x sin x 3 Ta có: 2 2 A  lim  lim x( ) . lim  0 . x0 3x x0 x0 x 2 3x sin 2 2
cos 2x  cos 3x
Câu 5. Tìm giới hạn B  lim :
x0 x(sin 3x  sin 4x) 5 A.  B.  C. D. 0 2 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 5x x 5x 2 sin sin sin 5 1 5 2 2 2 B  lim   lim( . ).lim  . x0 7x x x0 2 5x x0 7x 2 2  x cos sin cos 2 2 2 2 2 tan 2x
Câu 6. Tìm giới hạn C  lim : 3
x0 1 cos 2x A.  B.  C. 6 D. 0 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 2 2 3 3 2 tan 2x
tan 2x(1 cos 2x  cos 2x ) C  lim  lim 3 x0 x0 1 cos 2x 1 cos 2x 2 3 3 2
tan 2x(1 cos 2x  cos 2x )  lim 2 x0 2sin x tan 2x x 2 2 3 3 2  2 lim( ) .(
) (1 cos 2x  cos 2x). x0 2x sin xC  6 . 2 x
Câu 7. Tìm giới hạn D  lim : x0
1 x sin 3x  cos 2x 7 A.  B.  C. D. 0 2 Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 111
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 1 Ta có: D  lim x0
1 x sin 3x  cos 2x 2 x
1 x sin 3x  cos 2x
1 x sin 3x 1 1 cos 2x Mà : lim  lim  lim 2 2 2 x0 x0 x0 x x x sin 3x 1 7  3lim( . )  2  . x0 3x
1 x sin 3x 1 2 7 Vậy: D  . 2 sin( m  x )
Câu 8.Tìm giới hạn A  lim. : 1  sin( n x  x ) n A.  B.  C. D. 0 m Hướng dẫn giải:
Chọn C. sin (1 m x ) sin (1 m x ) (1 n x ) 1 n x A  lim  lim .lim .lim 1  n 1  m 1  n 1
sin (1 x ) (1 x )
sin (1 x )  1  m x x x x x n n 1  n2 1 x (1 x)(xx  ... 1) n  lim  lim  . m m 1  m2 x 1  x 1 1   x (1 x)(xx  ... 1) m
Câu 9. Tìm giới hạn B  lim(  x) tan x : x 2 2 5 A.  B.  C. D. 1 2 Hướng dẫn giải:
Chọn D. x sin x Ta có: 2 B  lim(  x)  lim .lim sin x  1 . x 2 cos x xx 2 2 sin(  x) 2 2 1
Câu 10. Tìm giới hạn C  lim x sin ( 0) : x0 x 5 A.  B.  C. D. 0 2 Hướng dẫn giải:
Chọn D. 1 Ta có: 0 |  x sin
| x . Mà lim x  0 x x0
Nên theo nguyên lí kẹp  A  0 . 39
Câu 11.Tìm giới hạn D  lim (sin x 1  sin x ) : x 5 A.  B.  C. D. 0 2
Hướng dẫn giải:
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 112
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 Chọn D.
Trước hết ta có: sin x xx  0 x 1  x x 1  x 1
Ta có: sin x 1  sin x  2sin .cos  2 2 x 1  x 1 Mà lim  0 nên D  0 . x x  1  x
cos 3x  cos 4x
Câu 12. Tìm giới hạn A  lim :
x0 cos 5x  cos 6 x 7 A.  B.  C. D. 0 11 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 7x x sin sin 7 Ta có: 2 2 A  lim  x0 11x x 11 sin sin 2 2 3 1 1 2 sin 2x
Câu 13. Tìm giới hạn B  lim : x0 sin 3x 4 A.  B.  C. D. 0 9 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 2  sin 2x 4 Ta có B  lim   x0 x  3 2 3   x   x  9 sin 3 1 1 2sin 2 (1 2sin 2 ) 2 sin 2x
Câu 14.Tìm giới hạn C  lim : 3 4 x0 cos x  cos x A.  B.  C. 9  6 D. 0 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 2 sin 2x 2 Ta có:  lim x C  96 3 4 x0
cos x 1 1 cos x  2 2 x x 4 sin 2x
Câu 15.Tìm giới hạn D  lim : 4 x0 sin 3x 16 A.  B.  C. D. 0 81 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 1 sin( cos x)
Câu 16.Tìm giới hạn 2 E  lim : x0 sin(tan x)
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 113
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 5 A.  B.  C. D. 0 2 Hướng dẫn giải:
Chọn D.  1 sin cos  x   2  tan  lim x E  0 x0 sin(tan x) tan x
3sin x  2 cos x
Câu 17. Tìm giới hạn F  lim : x x 1  x 5 A.  B.  C. D. 0 2 Hướng dẫn giải:
Chọn D.
3sin x  2 cos x 1 Ta có: 0    0 khi x   x 1  x x 1  x Vậy F  0 .
m cos ax m cos bx
Câu 18. Tìm giới hạn H  lim : 2 x0 sin x b a A.  B.  C. D. 0 2n 2m Hướng dẫn giải:
Chọn C.
m cos ax 1 1 n cos bx  2 2 b a Ta có:  lim x x H   2 x0 sin x 2n 2m 2 x 1 n cos ax
Câu 19.Tìm giới hạn M  lim : 2 x0 x a A.  B.  C. D. 0 2n Hướng dẫn giải:
Chọn C. 1 cos ax
Ta có: 1 n cos ax n n 2 n n 1
1 cos ax  ( cos ax)  ...  ( cos ax )  1 cos x a 1 a 1 aM  lim lim  .  . 2 n n 2 n n 1 x 0 x 0 x
1 cos ax  ( cos ax)  ...  ( cos ax )    2 n 2n
cos 3x  cos 4x
Câu 20.Tìm giới hạn A  lim :
x0 cos 5x  cos 6 x 7 A.  B.  C. D. 0 11
Hướng dẫn giải:
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 114
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 Chọn C. 7x x sin sin 7 Ta có: 2 2 A  lim  x0 11x x 11 sin sin 2 2 3 1 1 2 sin 2x
Câu 21.Tìm giới hạn B  lim : x0 sin 3x 4 A.  B.  C. D. 0 9 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 2  sin 2x 4 Ta có B  lim   x0 x  3 2 3   x   x  9 sin 3 1 1 2sin 2 (1 2sin 2 ) 2 sin 2x
Câu 22. Tìm giới hạn C  lim : 3 4 x0 cos x  cos x A.  B.  C. 9  6 D. 0 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 2 sin 2x 2 Ta có:  lim x C  96 3 4 x0
cos x 1 1 cos x  2 2 x x 4 sin 2x
Câu 23. Tìm giới hạn D  lim : 4 x0 sin 3x 16 A.  B.  C. D. 0 81 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 4 4
 sin 2x   3x  16 16 Ta có: D  lim . .     
x0  2x   sin 3x  81 81 1 sin( cos x)
Câu 24. Tìm giới hạn 2 E  lim : x0 sin(tan x) A.  B.  C. 1 D. 0 Hướng dẫn giải:
Chọn D.  1 sin cos  x   2  sin(tan x) Ta có: tan  lim x E Mà lim  1; x0 sin(tan x) x0 tan x tan x
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 115
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11  2 x sin   2 2 2sin       2 1 sin cos x 1 cos (1 cos x)     2  2        lim  lim  lim x0 x0 x0 tan x tan x tan x  2 x sin   2 2 sin   2 2 x   sin x   2  lim . . x  0 x0 4 x x 2 2 tan x sin ( ) 2 2 2 Do đó: E  0 .
3sin x  2 cos x
Câu 25.Tìm giới hạn F  lim : x x 1  x 5 A.  B.  C. D. 0 2 Hướng dẫn giải:
Chọn D.
3sin x  2 cos x 1 Ta có: 0    0 khi x   x 1  x x 1  x Vậy F  0 .
3 1 3x  1 2x
Câu 26. Tìm giới hạn M  lim : x0 1 cos 2x 1 A.  B.  C. D. 0 4 Hướng dẫn giải:
Chọn C.
3 3x 1  2x 1 1  2 1 Ta có: x 2 M  lim    . x0 1 cos 2x 2 4 2 x 2
3x  5sin 2x  cos x Câu 27. lim bằng: 2 x x  2 A.  . B. 0 . C. 3 . D.  .
Hướng dẫn giải: Chọn B. 2 2
3x  5sin 2x  cos x 3x 5sin 2x cos x lim  lim  lim  lim 2 2 2 2 x x  2
x x  2 x x  2
x x  2 3 3x  lim  lim x A  0 1 2 x x  2 x 2 1 2 x
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 116
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 5  5sin 2x 5 lim  0  A  lim  lim  0  A  0 2 2 2 2 2
x x  2 x x  2
x x  2 2 0 cos x 1 lim  0  A  lim  lim  0  A  0 2 3 2 2 3
x x  2
x x  2
x x  2 2
3x  5sin 2x  cos x Vậy lim  0 . 2 x x  2
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 117
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 HÀM SỐ LIÊN TỤC
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP
1. Hàm số liên tục tại một điểm: y = f(x) liên tục tại x
lim f (x)  f (x ) 0  0 x 0 x
 Để xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại điểm x0 ta thực hiện các bước: B1: Tính f(x0).
B2: Tính lim f ( x) (trong nhiều trường hợp ta cần tính lim f (x) , lim f (x) ) x   0 x xx xx 0 0
B3: So sánh lim f ( x) với f(x0) và rút ra kết luận. x 0 x
2. Hàm số liên tục trên một khoảng: y = f(x) liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó.
3. Hàm số liên tục trên một đoạn [a; b]: y = f(x) liên tục trên (a; b) và
lim f (x)  f (a), lim f (x)  f (b)   xa xb
 Hàm số đa thức liên tục trên R.
 Hàm số phân thức, các hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.
Giả sử y = f(x), y = g(x) liên tục tại điểm x0. Khi đó:
 Các hàm số y = f(x) + g(x), y = f(x) – g(x), y = f(x).g(x) liên tục tại x0. f ( x)  Hàm số y =
liên tục tại x0 nếu g(x0)  0. g( x)
4. Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b] và f(a). f(b)< 0 thì tồn tại ít nhất một số c  (a; b): f(c) = 0.
Nói cách khác:
Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b] và f(a). f(b)< 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm c (a; b).
Mở rộng: Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b]. Đặt m = min f (x) , M = max f (x) . Khi đó với mọi T  (m; M) luôn tồn a;b a;b
tại ít nhất một số c  (a; b): f(c) = T. B – BÀI TẬP
DẠNG 1: TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM
Phương pháp:
 Tìm giới hạn của hàm số y f (x) khi x x và tính f (x ) 0 0
 Nếu tồn tại lim f (x) thì ta so sánh lim f (x) với f (x ) . 0 x 0 x x 0 x Chú ý:
1. Nếu hàm số liên tục tại x thì trước hết hàm số phải xác định tại điểm đó 0
2. lim f (x)  l  lim f (x)  lim f (x)  l .   x 0 x xx xx 0 0
f (x) khi x x0
3. Hàm số y  
liên tục tại x x  lim f (x)  k . k khi x  0  x x 0 x 0
f (x) khi x x 1 0
4. Hàm số f (x)  
liên tục tại điểm x x khi và chỉ khi
f (x) khi x  0  x 2 0
lim f (x)  lim f (x)  f (x ) . 1 2 1 0   xx xx 0 0 Chú ý:
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 118
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
f (x) khi x x  0 Hàm số y  
liên tục tại x x khi và chỉ khi k khi x  0  x0
lim f (x)  k . x 0 x
f (x) khi x x  0 Hàm số y  
liên tục tại x x khi và chỉ khi
g(x) khi x  0  x0
lim f (x)  lim g(x) .   xx xx 0 0 2 x 1
Câu 1. Cho hàm số f x  và f   2
2  m  2 với x  2 . Giá trị của m để f x liên tục tại x  2 là: x  1 A. 3 . B.  3 . C.  3 . D. 3 
Hướng dẫn giải: Chọn C
Hàm số liên tục tại x  2  lim f x  f 2 . x2 2 x 1 Ta có lim  lim  x   1  1. x2 x2 x 1 m  3 Vậy 2 m  2  1   . m   3 
Câu 2. Cho hàm số f x 2 
x  4 . Chọn câu đúng trong các câu sau:
(I) f x liên tục tại x  2 .
(II) f x gián đoạn tại x  2 .
(III) f x liên tục trên đoạn  2  ; 2.
A. Chỉ  I  và  III  .
B. Chỉ  I  .
C. Chỉ  II  . D. Chỉ  II  và III
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Ta có: D   ;  2   2; . lim f x 2
 lim x  4  0 . x2 x2 f 2  0 .
Vậy hàm số liên tục tại x  2 . 2  x 1  x  3; x  2
Câu 3. Cho hàm số f x 3
  x x  6
. Tìm b để f x liên tục tại x  3 . b  3 x  3; b    2 3 2 3 A. 3 . B.  3 . C. . D.  . 3 3
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Hàm số liên tục tại x  3  lim f x  f 3 . x 3 
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 119
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 2 x  1 1 lim  . 3 x3 x x  6 3
f 3  b  3 . 1 1 2 Vậy: b  3   b   3   . 3 3 3 x 1
Câu 4. Cho hàm số f x  
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: x 1
I f x gián đoạn tại x  1.
II f x liên tục tại x  1.  1
III  lim f x  x 1  2
A. Chỉ  I  .
B. Chỉ  I  .
C. Chỉ  I  và  III  . D. Chỉ  II  và  III .
Hướng dẫn giải: Chọn C. D   \   1 x 1 1 1 lim  lim  x 1  x 1 x 1  x 1 2
Hàm số không xác định tại x  1. Nên hàm số gián đoạn tại x  1. .  2x  8  2  x  2 
Câu 5. Cho hàm số f x   x  2
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 0 x  2 
I  lim f x  0 . x 2 
II f x liên tục tại x  2.
III f x gián đoạn tại x  2.
A. Chỉ  I  và  III  .
B. Chỉ  I  và  II  .
C. Chỉ  I  .
D. Chỉ  I
Hướng dẫn giải: Chọn B. 2x  8  2 2x  8  4 2 x  2 lim  lim  lim  0 . x 2 x 2 x  2
  2x  8  2 x 2 x  2      2x 8  2
Vậy lim f x  f  2
  nên hàm số liên tục tại x  2.. x 2  2   4  x  2  x  2
Câu 6. Cho hàm số f x  
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:. 1  x  2 
I f x không xác định tại x  3.
II f x liên tục tại x  2.
III  lim f x  2 x2
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 120
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
A. Chỉ  I  .
B. Chỉ  I  và  II  .
C. Chỉ  I  và  III  .
D. Cả  I ;  II ;  III  đều sai.
Hướng dẫn giải: Chọn B. D  2; 2
f x không xác định tại x  3. 2 lim
4  x  0 ; f  2
   0 . Vậy hàm số liên tục tại x  2. x2 lim f x 2  lim
4  x  0 ; lim f x  1. Vậy không tồn tại giới hạn của hàm số khi x  2.. x 2 x 2   x 2  sin 5xx  0
Câu 7. Cho hàm số f x   5x
. Tìm a để f x liên tục tại x  0. a  2 x  0  A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2.
Hướng dẫn giải: Chọn B. sin 5x Ta có: lim
 1; f 0  a  2 . x0 5x
Vậy để hàm số liên tục tại x  0 thì a  2  1  a  1  .  x  2 1 , x  1  
Câu 8.Cho hàm số f x 2
 x  3 , x  1 . Tìm k để f x gián đoạn tại x  1.  2 k , x  1   A. k  2  . B. k  2 . C. k  2  . D. k  1  .
Hướng dẫn giải: Chọn A. TXĐ: D   .
Với x  1 ta có f   2 1  k Với x  1 ta có
lim f x  lim x
 ; lim f x  lim  x  2 1
 4 suy ra lim f x  4 .    2  3 4 x 1  x 1  x 1 x 1   x 1 
Vậy để hàm số gián đoạn tại x  1 khi lim f x 2  k 2
k  4  k  2 . x 1   x  2  khi x  4  Câu x  4
9.Cho hàm số f (x)  
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất 1  khi x  4   4
A. Hàm số liên tục tại x  4
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại x  4
C. Hàm số không liên tục tại x  4
D. Tất cả đều sai Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 121
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 x  2 1 1
Ta có : lim f ( x)  lim  lim   f (4) x4 x4 x4 x  4 x  2 4
Hàm số liên tục tại điểm x  4 . 2
x  3x  2  2 khi x 1 
Câu 10. Cho hàm số f (x)   x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất  2 3x x 1 khi x  1 
A. Hàm số liên tục tại x  1
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm
C. Hàm số không liên tục tại x  1
D. Tất cả đều sai Hướng dẫn giải:
Chọn C.
 (x 1)(x  2) 
lim f (x)  lim  2  2   x 1 x 1    x 1 
lim f (x)  lim x x    f x    2 3  1 3 lim ( ) x 1 x 1 x 1   
Hàm số không liên tục tại x  1 .   x  cos khi x  1
Câu 11. Cho hàm số 3. f x   2
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất  x 1 khi x  1 
A. Hàm số liên tục tại tại x  1 và x  1  .
B. Hàm số liên tục tại x  1 , không liên tục tại điểm x  1  .
C. Hàm số không liên tục tại tại x  1 và x  1  .
D. Tất cả đều sai Hướng dẫn giải: Chọn B.
Hàm số liên tục tại x  1 , không liên tục tại điểm x  1  . 2x 1 1
Câu 12. Chọn giá trị f (0) để các hàm số f (x) 
liên tục tại điểm x  0 . x(x 1) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải:
Chọn A. 2x 1 1 2x
Ta có : lim f (x)  lim  lim  1 x0 x0 x0 x(x 1)
x(x 1)  2x 1   1
Vậy ta chọn f (0)  1 3 2x  8  2
Câu 13. Chọn giá trị f (0) để các hàm số f (x) 
liên tục tại điểm x  0 . 3x  4  2 2 1 A. 1 B. 2 C. D. 9 9 Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 122
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 2 3x  4  2 2
Ta có : lim f (x)  lim  x0 x0  2 3 3 x   x    9 3 (2 8) 2. 2 8 4 2
Vậy ta chọn f (0)  . 9
x x  2  khi x  1 
Câu 14. Cho hàm số f (x)   x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất 2x  3 khi x  1  
A. Hàm số liên tục tại tại tại x  1  0
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm
C. Hàm số không liên tục tại tại x  1  . 0
D. Tất cả đều sai Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Ta có: f (1)  1 và lim f (x)  lim 2x  3  1 x 1 x 1   2 x x  2 x x  2
lim f (x)  lim  lim x 1 x 1 x 1 x 1    
(x 1)(x x  2) x  2 3 lim  x 1  x x  2 2
Suy ra lim f (x)  lim f ( x) x 1 x 1  
Vậy hàm số không liên tục tại x  1  . 0 3
x 1 x 1  khi x  0
Câu 15. Cho hàm số 3. f (x)   x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất 2 khi x  0 
A. Hàm số liên tục tại x  0 0
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm như gián đoạn tại x  0 0
C. Hàm số không liên tục tại x  0 0
D. Tất cả đều sai Hướng dẫn giải: Chọn C.
Ta có: f (0)  2 3 3 x 1 x 1  1 x 1 
lim f ( x)  lim  lim 1  x0 x0 x0   xx   1   lim 1  2  f (0)  3  x0 
1 x 1  x 1 
Vậy hàm số liên tục tại x  0 .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 123
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 3  x 1  khi x  1  Câu x 1
16. Cho hàm số f (x)  
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất 1  khi x  1  3
A. Hàm số liên tục tại x  1
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm
C. Hàm số không liên tục tại tại x  1
D. Tất cả đều sai Hướng dẫn giải:
Chọn C. 3 x 1 1 1
Ta có : lim f (x)  lim  lim   f (1) x 1  x4 x4 3 2 3 x 1 3 x x 1
Hàm số liên tục tại điểm x  1 . 2
x x  2  2x khi x  2 
Câu 17. Cho hàm số f (x)   x  2  2 x x  3 khi x  2 
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất
A. Hàm số liên tục tại x  2 0
B. Hàm số liên tục tại mọi điẻm
C. Hàm số không liên tục tại x  2 0
D. Tất cả đều sai Hướng dẫn giải:
Chọn C.
 (x 1)(x  2) 
Ta có : lim f (x)  lim  2x  4   x 2 x 2    x  2 
lim f (x)  lim x x    f x    2 3 5 lim ( ) x 2 x 2 x 2   
Hàm số không liên tục tại x  2 . 0
x  2a khi x  0
Câu 18. Tìm a để các hàm số f x  
liên tục tại x  0 2
x x 1 khi x  0  1 1 A. B. C. 0 D. 1 2 4 Hướng dẫn giải:
Chọn A. Ta có : 2
lim f (x)  lim (x x 1)  1 x 0 x 0  
lim f (x)  lim (x  2a)  2a x 0 x 0   1
Suy ra hàm số liên tục tại x  0  a  . 2  4x 1 1  khi x  0
Câu 19. Tìm a để các hàm số 2
f (x)  ax  (2a 1)x
liên tục tại x  0 3  khi x  0 
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 124
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 1 1 1 A. B. C. D. 1 2 4 6 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 4x 1 1
Ta có : lim f (x)  lim x0
x0 x ax  2a   1 4 2  lim 
x0 ax a  
x    2a 1 2 1 4 1 1 2 1
Hàm số liên tục tại x  0   3  a   . 2a  1 6
 3x 1  2 khi x 1  2  x 1
Câu 20.Tìm a để các hàm số f (x)  
liên tục tại x  1 2 a(x  2)  khi x  1   x  3 1 1 3 A. B. C. D. 1 2 4 4 Hướng dẫn giải:
Chọn C. 3x  1  2 3
Ta có : lim f (x)  lim    2 x 1  x 1  x 1 8 2 a( x  2) a
lim f ( x)  lim  x 1 x 1   x  3 2 a 3 3
Suy ra hàm số liên tục tại x  1    a  . 2 8 4
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 125
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
DẠNG 2: TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ TRÊN TẬP XÁC ĐỊNH Phương pháp:
+ Sử dụng các định lí về tính liên tục của hàm đa thức, lương giác, phân thức hữu tỉ …
+ Nếu hàm số cho dưới dạng nhiều công thức thì ta xét tính liên tục trên mỗi khoảng đã chia và tại các điểm chia của các khoảng đó.
Câu 1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:  1
I f x  liên tục trên  . 2 x 1  sin x
II f x 
có giới hạn khi x  0. x
III f x 2
 9  x liên tục trên đoạn  3  ;  3 .
A. Chỉ  I  và  II  .
B. Chỉ  II  và  III  .
C. Chỉ  II  .
D. Chỉ  III  .
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Dễ thấy kđ (I) sai, Kđ (II) là lí thuyết.
Hàm số: f x 2
 9  x liên tục trên khoảng  3
 ;3 . Liên tục phải tại 3 và liên tục trái tại 3  . Nên f x 2
 9  x liên tục trên đoạn  3  ;  3 .
Câu 2. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: x   1
I  . f x 
liên tục với mọi x  1 . x 1
II  . f x  sin x liên tục trên  . x
III  . f x 
liên tục tại x  1 . x
A. Chỉ  I  đúng.
B. Chỉ  I  và  II  .
C. Chỉ  I  và  III  .
D. Chỉ  II  và  III  .
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Ta có  II  đúng vì hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng của tập xác định.  x , khi x  0  xx
Ta có  III  đúng vì f x    . xx  , khi x  0   x
Khi đó lim f x  lim f x  f   1  1. x 1 x 1   x
Vậy hàm số y f x 
liên tục tại x  1 . x 2
x  3 , x  3 
Câu 3. Cho hàm số f x   x  3
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 2 3 , x  3 
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 126
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
I  . f x liên tục tại x  3 .
II  . f x gián đoạn tại x  3 .
III  . f x liên tục trên  .
A. Chỉ  I  và  II  .
B. Chỉ  II  và  III  .
C. Chỉ  I  và  III  .
D. Cả  I  ,  II  ,  III  đều đúng.
Hướng dẫn giải: Chọn C. 2 x  3 Với x
3 ta có hàm số f x 
liên tục trên khoảng  ; 
3  và  3; ,   1 . x  3 2 x  3 Với x
3 ta có f  3  2 3 và lim f x  lim
 2 3  f  3 nên hàm số liên tục tại x 3 x 3 x  3 x  3 , 2 Từ  
1 và 2 ta có hàm số liên tục trên  .
Câu 4. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I  . f x 5 2
x x 1 liên tục trên  .  1
II  . f x 
liên tục trên khoảng  –1;  1 . 2 x 1
III  . f x  x  2 liên tục trên đoạn 2; .
A. Chỉ  I  đúng.
B. Chỉ  I  và  II  .
C. Chỉ  II  và  III  .
D. Chỉ  I  và  III  .
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Ta có  I  đúng vì f x 5 2
x x 1 là hàm đa thức nên liên tục trên  .
Ta có  III  đúng vì f x  x  2 liên tục trên 2;  và lim f x  f 2  0 nên hàm số liên tục trên x 2  2; .
3  9  x , 0  x  9   x
Câu 5. Cho hàm số f x  m , x  0
. Tìm m để f x liên tục trên 0; là.  3  , x  9   x 1 1 1 A. . B. . C. . D. 1. 3 2 6
Hướng dẫn giải: Chọn C.
TXĐ: D  0;  .
Với x  0 ta có f 0  m . 3  9  x 1 1
Ta có lim f x  lim  lim  . x 0 x 0   x x 0  3  9  x 6
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 127
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 1
Vậy để hàm số liên tục trên 0; khi lim f x  m m  . x 0  6 2 x  1
Câu 6. Cho hàm số f (x) 
.Khi đó hàm số y f x liên tục trên các khoảng nào sau đây? 2 x  5x  6 A.  3  ; 2 . B.  2  ;  . C.  ;  3 . D. 2;3 .
Hướng dẫn giải: Chọn B. x  3  Hàm số có nghĩa khi 2
x  5x  6  0   . x  2   2 x 1
Vậy theo định lí ta có hàm số f x 
liên tục trên khoảng  ;  3   ;  3  ; 2   và  2  ;  . 2 x  5x  6 2
x  5x  6  khi x  2
Câu 7. Cho hàm số f x 3   2x 16
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.  2  x khi x  2 
A. Hàm số liên tục trên 
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm
C. Hàm số không liên tục trên 2 : 
D. Hàm số gián đoạn tại điểm x  2 . Hướng dẫn giải:
Chọn D.
TXĐ : D   \   2 2 x  5x  6
 Với x  2  f (x)   hàm số liên tục 3 2x 16
 Với x  2  f (x)  2  x  hàm số liên tục
 Tại x  2 ta có : f (2)  0
lim f (x)  lim 2  x  0 ; x 2 x 2  
(x  2)(x  3) 1
lim f (x)  lim    lim f (x)   2 x 2 x 2 x 2
2( x  2)( x  2x  4) 24    
Hàm số không liên tục tại x  2 . 3  x 1  khi x  1  x 1
Câu 8. Cho hàm số f (x)  
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất. 3
 1 x  2 khi x 1   x  2
A. Hàm số liên tục trên 
B. Hàm số không liên tục trên 
C. Hàm số không liên tục trên 1: 
D. Hàm số gián đoạn tại các điểm x  1 . Hướng dẫn giải: Chọn A.
Hàm số xác định với mọi x thuộc 
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 128
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 1 x  2
 Với x  1  f (x)   hàm số liên tục x  2 3 x 1
 Với x  1  f (x)   hàm số liên tục x 1 2
 Tại x  1 ta có : f (1)  3 3 x 1
(x 1)( x 1) 2
lim f (x)  lim  lim  ;    3 2 x 1  x 1  x 1  3 x 1 3
(x 1)( x x 1) 1 x  2 2
lim f (x)  lim 
 lim f (x)  f (1) x 2 x 1 x 1 x  2 3    
Hàm số liên tục tại x  1 .
Vậy hàm số liên tục trên  .  tan x
, x  0  x
k , k  
Câu 9. Cho hàm số f x   x 2
. Hàm số y f x liên tục trên các khoảng 0 , x  0  nào sau đây?       A. 0;   . B.  ;    . C.  ;   . D.  ;   .  2   4   4 4 
Hướng dẫn giải: Chọn A.  TXĐ: D   \  k , k    .  2 
Với x  0 ta có f 0  0 . tan x sin x 1
lim f x  lim  lim .lim
 1 hay lim f x  f 0 . x0 x0 x x0 x0 x cos x x0
Vậy hàm số gián đoạn tại x  0 . 2 2 a x
, x  2, a   
Câu 10. Cho hàm số f x  
. Giá trị của a để f x liên tục trên  là: 2  a 2 x , x  2  A. 1 và 2 . B. 1 và –1 . C. –1 và 2 . D. 1 và –2 .
Hướng dẫn giải: Chọn D. TXĐ: D   . Với x
2 ta có hàm số f x 2 2
a x liên tục trên khoảng  2; . Với x
2 ta có hàm số f x    a 2 2
x liên tục trên khoảng  ;  2  . Với x  2 ta có f   2 2  2a .
lim f x  lim 2  a 2
x  2 2  a ; lim f x 2 2 2
 lim a x  2a .     x 2 x 2 x 2 x 2
Để hàm số liên tục tại x
2  lim f x  lim f x  f  2 2
 2a  2 2  a 2
a a  2  0    x 2 x 2 a  1   . a  2  
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 129
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
Vậy a  1 hoặc a  2 thì hàm số liên tục trên  . 2 x , x  1  3  2x
Câu 11. Cho hàm số f x  
, 0  x  1 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1  x
x sin x , x  0 
A. f x liên tục trên  .
B. f x liên tục trên  \   0 .
C. f x liên tục trên  \   1 .
D. f x liên tục trên  \ 0  ;1 .
Hướng dẫn giải: Chọn A. TXĐ: TXĐ: D   .
Với x  1 ta có hàm số f x 2
x liên tục trên khoảng 1; .   1 3 2x
Với 0  x  1 ta có hàm số f x 
liên tục trên khoảng 0  ;1 . 2 1 x
Với x  0 ta có f x  x sin x liên tục trên khoảng  ;  0 . 3 3 2x
Với x  1 ta có f  
1  1; lim f x 2
 lim x  1; lim f x  lim  1 x 1 x 1   x 1 x 1   1 x
Suy ra lim f x  1  f   1 . x 1 
Vậy hàm số liên tục tại x  1 . 3 2x sin x
Với x  0 ta có f 0  0 ; lim f x  lim
 0 ; lim f x  lim  . x sin x 2  lim x . lim  0 x 0 x 0   1 x x 0 x 0   x 0 x 0   x
suy ra lim f x  0  f 0 . x 0 
Vậy hàm số liên tục tại x  0 . 4 Từ  
1 , 2 , 3 và 4 suy ra hàm số liên tục trên  . x  2
Câu 12. Cho hàm số f (x) 
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất. 2 x x  6
A. Hàm số liên tục trên 
B. TXĐ : D   \ 3;  
2 .Ta có hàm số liên tục tại mọi x D và hàm số gián đoạn tại x  2, x  3
C. Hàm số liên tục tại x  2, x  3
D. Tất cả đều sai Hướng dẫn giải: Chọn B.
TXĐ : D   \ 3;   2 .
Ta có hàm số liên tục tại mọi x D và hàm số gián đoạn tại x  2, x  3 Câu 13. Cho hàm số 2
f (x)  3x 1 . Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm số liên tục trên   1   1 
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm x   ;    ;       3   3 
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 130
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11  1   1 
C. TXĐ : D   ;   ;       2   2   1 1 
D. Hàm số liên tục tại mọi điểm x   ;   .  3 3  Hướng dẫn giải:
Chọn B.  1   1  TXĐ : D   ;    ;       3   3   1   1 
Ta có hàm số liên tục tại mọi điểm x   ;    ;       3   3   1  1 lim
f (x)  0  f    
hàm số liên tục trái tại x     1  3 x  3       3   1  1 lim
f (x)  0  f   
hàm số liên tục phải tại x    1  3 x  3      3   1 1 
Hàm số gián đoạn tại mọi điểm x   ;   .  3 3 
Câu 14. Cho hàm số f (x)  2 sin x  3 tan 2x . Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm số liên tục trên  B. Hàm số liên tục tại mọi điểm 
C. TXĐ : D   \  k , k   
D. Hàm số gián đoạn tại các điểm  2 2  x   k , k   4 2 Hướng dẫn giải:
Chọn D.  TXĐ : D   \  k , k     4 2 
Ta có hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc D và gián đoạn tại các điểm x   k , k   . 4 2 2
x  3x  2 khi x 1 
Câu 15. Cho hàm số f x   x 1
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.  a khi x  1 
A. Hàm số liên tục trên 
B. Hàm số không liên tục trên 
C. Hàm số không liên tục trên 1: 
D. Hàm số gián đoạn tại các điểm x  1 . Hướng dẫn giải: Chọn D.
Hàm số liên tục tại mọi điểm x  1 và gián đoạn tại x  1
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 131
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11  2x 1 1  khi x  0
Câu 16. Cho hàm số f x   x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.  0 khi x  0 
A. Hàm số liên tục trên 
B. Hàm số không liên tục trên 
C. Hàm số không liên tục trên 0; 
D. Hàm số gián đoạn tại các điểm x  0 . Hướng dẫn giải: Chọn D.
Hàm số liên tục tại mọi điểm x  0 và gián đoạn tại x  0
2x 1 khi x  0  Câu 17. Cho hàm số 3
f (x)  (x 1) khi 0  x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
x 1 khi x  2 
A. Hàm số liên tục trên 
B. Hàm số không liên tục trên 
C. Hàm số không liên tục trên 2; 
D. Hàm số gián đoạn tại các điểm x  2 . Hướng dẫn giải: Chọn D.
Hàm số liên tục tại mọi điểm x  2 và gián đoạn tại x  2 2
2x x 1 khi x  1 
Câu 18. Cho hàm số f (x)  
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất. 3  x 1 khi x  1 
A. Hàm số liên tục trên 
B. Hàm số không liên tục trên 
C. Hàm số không liên tục trên 2; 
D. Hàm số gián đoạn tại các điểm x  1  . Hướng dẫn giải: Chọn D.
Hàm số liên tục tại mọi điểm x  1
 và gián đoạn tại x  1  .  sin x khi x    2
Câu 19. Xác định a, b để các hàm số f x   liên tục trên  
ax b khi x    2  2  2  1  2 a  a  a  a A. B. C. D. b  1     b  2  b  0  b  0  Hướng dẫn giải:
Chọn D.
 a b 1  2   2 a
Hàm số liên tục trên      a b  1   b  0    2
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 132
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 3 2
x  3x  2x khi x(x  2)  0  x(x  2)  
Câu 20. Xác định a, b để các hàm số f (x)  a khi x  2 liên tục trên  b khi x  0    a  10 a  11 a  1 a  12 A. B. C. D. b  1   b  1   b  1   b  1   Hướng dẫn giải:
Chọn C. a  1
Hàm số liên tục trên    . b  1   3
x  2  2x 1  khi x  1
Câu 21. Tìm m để các hàm số f (x)   x 1 liên tục trên  3  m  2 khi x  1  4 A. m  1 B. m C. m  2 D. m  0 3 Hướng dẫn giải:
Chọn B.
3 x  2  2x 1
Với x  1 ta có f (x) 
nên hàm số liên tục trên khoảng  \   1 x 1
Do đó hàm số liên tục trên  khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x  1
Ta có: f (1)  3m  2
3 x  2  2x 1
lim f ( x)  lim x 1  x 1  x 1   3 x x  2 lim 1     x 1    (x 1)   2 3 2 3
x x x  2  (x  2)    2  x x 2     lim 1     2 x 1  2 3 2 3 
x x x  2  (x  2)    4
Nên hàm số liên tục tại x  1  3m  2  2  m  3 4 Vậy m
là những giá trị cần tìm. 3  x 1 1  khi x  0
Câu 22. Tìm m để các hàm số f (x)   x liên tục trên   2
2x  3m 1 khi x  0  1 A. m  1 B. m   C. m  2 D. m  0 6 Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 133
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11 x 1 1
 Với x  0 ta có f (x) 
nên hàm số liên tục trên 0;  x
 Với x  0 ta có 2
f (x)  2x  3m 1 nên hàm số liên tục trên (; 0) .
Do đó hàm số liên tục trên  khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x  0
Ta có: f (0)  3m 1 x 1 1 1 1
lim f (x)  lim  lim  x 0 x 0 x 0    x x 1 1 2
lim f (x)  lim x m   m     2 2 3  1 3 1 x0 x0 1 1
Do đó hàm số liên tục tại x  0  3m 1   m   2 6 1 Vậy m  
thì hàm số liên tục trên  . 6  2x  4  3 khi x  2 
Câu 23. Tìm m để các hàm số f (x)   x 1 liên tục trên  khi x  2  2
x  2mx  3m  2 1 A. m  1 B. m   C. m  5 D. m  0 6 Hướng dẫn giải: Chọn C.
Với x  2 ta có hàm số liên tục
Để hàm số liên tục trên  thì hàm số phải liên tục trên khoảng ; 2 và liên tục tại x  2 .
 Hàm số liên tục trên ; 2 khi và chỉ khi tam thức 2
g(x)  x  2mx  3m  2  0, x  2 2
 '  m  3m  2  0 3  17 3  17 TH 1:    m
g(2)  m  6  0 2 2  2
m  3m  2  0 2
 '  m  3m  2  0   TH 2:   m  2
x m   '  2  1  2  '  (m  2)   3  17 m  3  17     m  6 2 2 m  6  3  17 Nên
m  6 (*) thì g(x)  0, x  2 2
 lim f (x)  lim x       2 4 3 3 x2 x2 x 1 3
lim f (x)  lim    2 x2 x2
x  2mx  3m  2 6  m 3
Hàm số liên tục tại x  2 
 3  m  5 (thỏa (*)) 6  m
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 134
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
DẠNG 3: ÁP DỤNG TÍNH LIÊN TỤC XÉT SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH Phương pháp :
 Để chứng minh phương trình f (x)  0 có ít nhất một nghiệm trên D, ta chứng minh hàm số y f (x)
liên tục trên D và có hai số a, b D sao cho f (a). f (b)  0 .
 Để chứng minh phương trình f (x)  0 có k nghiệm trên D, ta chứng minh hàm số y f (x) liên tục
trên D và tồn tại k khoảng rời nhau (a ; a ) (i=1,2,…,k) nằm trong D sao cho f (a ). f (a )  0 . i i 1  i i 1 
Câu 1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I. f x liên tục trên đoạn  ;
a b và f a. f b  0 thì phương trình f x  0 có nghiệm.
II. f x không liên tục trên  ;
a b và f a. f b  0 thì phương trình f x  0 vô nghiệm. A. Chỉ I đúng. B. Chỉ II đúng.
C. Cả I và II đúng. D. Cả I và II sai.
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Câu 2.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I f x liên tục trên đoạn  ;
a b và f a. f b  0 thì tồn tại ít nhất một số c  ;
a b sao cho f c  0 .
II f x liên tục trên đoạn  ; a b và trên  ;
b c nhưng không liên tục  ; a c
A. Chỉ  I  .
B. Chỉ  II  .
C. Cả  I  và  II  đúng.
D. Cả  I  và  II  sai.
Hướng dẫn giải: Chọn D. KĐ 1 sai. KĐ 2 sai.
Câu 3. Cho hàm số f x 3 2
x – 1000x  0, 01. Phương trình f x  0 có nghiệm thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây? I.  1  ;0 . II. 0  ;1 . III. 1;2 . A. Chỉ I. B. Chỉ I và II. C. Chỉ II. D. Chỉ III.
Hướng dẫn giải: Chọn B. TXĐ: D   .
Hàm số f x 3 2
x 1000x  0, 01 liên tục trên  nên liên tục trên 1  ;0 , 0  ;1 và 1; 2,   1 . Ta có f  
1  1000,99 ; f 0  0, 01 suy ra f  
1 . f 0  0 , 2 . Từ  
1 và 2 suy ra phương trình f x  0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng  1  ;0 .
Ta có f 0  0, 01; f  
1  999,99 suy ra f 0. f   1  0 , 3 . Từ  
1 và 3 suy ra phương trình f x  0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng 0  ;1 . Ta có f  
1  999,99 ; f 2  3
 9991, 99 suy ra f  
1 . f 2  0 , 4 . Từ  
1 và 4 ta chưa thể kết luận về nghiệm của phương trình f x  0 trên khoảng 1;2 .
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 135
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Giới hạn – ĐS&GT 11
ĐÁP ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG IV Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C D A B C D B C A C Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A B C D B D B C D A Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 C C B A C D A D C B Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 B B A C D B C D B A Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50 C A D D B C C D D A Câu 51 Câu 52 Câu 53 Câu 54 Câu 55 Câu 56 Câu 57 Câu 58 Câu 59 Câu 60 D A D C B A B D B B Câu 61 Câu 62 Câu 63 Câu 64 Câu 65 Câu 66 Câu 67 Câu 68 Câu 69 Câu 70 A C D A B B D B C D Câu 71 Câu 72 Câu 73 Câu 74 Câu 75 Câu 76 Câu 77 Câu 78 Câu 79 Câu 80 B A C C D B C B D A Câu 81 Câu 82 Câu 83 Câu 84 Câu 85 Câu 86 Câu 87 Câu 88 Câu 89 Câu 90 C A C B D A C D D A Câu 91 B
Mua file Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 136
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Website: https://toanmath.com/