Chuyên đề giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số và hàm số liên tục

Tài liệu gồm 76 trang, được biên soạn bởi quý thầy cô giáo Nhóm Chuyên Đề Tự Luận Toán THPT, hướng dẫn giải các dạng bài tập chuyên đề giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số và hàm số liên tục trong chương trình Toán 11 phần Đại số và Giải tích chương 4.

NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 1
Chương IV. Giới hạn
Dạng 1.1. Câu hỏi lý thuyết
A. PHƯƠNG PHÁP
I - GIỚI HẠN HU HN CA DÃY S
Ta nói dãy s
( )
n
u
có gii hn là 0 khi
n
dn tới dương vô cực, nếu
n
u
có th nh n một
s dương bé tuỳ ý, k t một s hạng nào đó trở đi.
Kí hiu:
lim 0
n
n
u
+∞
=
hay
0
n
u
khi
n +∞
.Ta nói dãy số
( )
n
v
có gii hn là
a
(hay
dn ti
a
) khi
n
+∞
, nếu
(
)
lim 0
n
n
va
+∞
−=
.
Kí hiu:
lim
n
n
va
+∞
=
hay
n
va
khi
n +∞
.
Một vài giới hạn đặc biệt
a)
1
lim 0
n
n
+∞
=
;
1
lim 0
k
n
n
+∞
=
với
k
nguyên dương;
b)
lim 0
n
n
q
+∞
=
nếu
| |1q <
;
c) Nếu
n
uc
=
(
c
là hng s) thì
lim lim
n
nn
u cc
+∞ +∞
= =
.
Chú ý: T nay về sau thay cho
~
lim
n
n
ua
→+
=
ta viết tt là
lim
n
ua=
.
Định lí 1
a) Nếu
lim
n
ua=
lim
n
vb=
thì
-
( )
lim
nn
u v ab+=+
-
(
)
lim
nn
u v ab
−=
-
( )
lim
nn
u v ab⋅=
-
lim
n
n
u
a
vb

=


(nếu
)
0b
.
b) Nếu
lim
0,
n
n
ua
un
=
≥∀
thì
lim
0
n
ua
a
=
.
II. GIỚI HẠN VÔ CC
Ta nói dãy s
( )
n
u
có gii hn là
+∞
khi
n +∞
, nếu
có th lớn hơn một s dương bất
kì, k t một s hạng nào đó trở đi.
Kí hiu:
lim
n
u
= +∞
hay
n
u +∞
khi
n +∞
.
- Dãy s
( )
n
u
có gii hn là
−∞
khi
n +∞
, nếu
( )
lim
n
u = +∞
Kí hiu:
lim
n
u = −∞
hay
n
u −∞
khi
n +∞
.
Nhận xét:
( )
lim
nn
uu= +∞ = −∞
.
Một vài giới hạn đặc biệt
a)
lim
k
n = +∞
với
k
nguyên dương.
b)
lim
n
q = +∞
nếu
1q >
.
Định lí 2
a) Nếu
lim
n
ua=
lim
n
v = ±∞
thì
lim 0
n
n
u
v
=
.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 2
b) Nếu
lim 0,lim 0
nn
ua v=>=
0,
n
vn>∀
thì
lim
n
n
u
v
= +∞
.
c) Nếu
lim
n
u = +∞
lim 0
n
va
= >
thì
.
lim
nn
uv
= +∞
.
B.2. Bài tập trắc nghiệm.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A.
lim
n
uc=
(
n
uc
=
là hng s ). B.
lim 0
n
q =
(
)
1q >
.
C.
1
lim 0
n
=
. D.
1
lim 0
k
n
=
( )
1k >
.
Lời giải
GVSB: Phm Quc Toàn; GVPB: Thúy Kiu
Chn B
Theo định nghĩa giới hn hu hn ca dãy s thì
lim 0
n
q =
( )
1q <
.
Câu 2. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Nếu
lim
n
u = +∞
, thì
lim
n
u = +∞
. B. Nếu
lim
n
u = +∞
, thì
lim
n
u = −∞
.
C. Nếu
lim 0
n
u =
, thì
lim 0
n
u =
. D. Nếu
lim
n
ua
=
, thì
lim
n
ua
=
.
Lời giải
GVSB: Phm Quc Toàn; GVPB: Thúy Kiu
Chn C
Ta có nếu
lim 0
n
u =
, thì
lim 0
n
u
=
.
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
lim 0
n
v
=
nếu
( )
lim 0
n
va+=
. B.
lim
n
va=
nếu
( )
lim 0
n
va
−=
.
C.
lim 0
n
v =
nếu
( )
lim 0
n
va−=
. D.
lim
n
va=
nếu
( )
lim 0
n
va+=
.
Lời giải
GVSB: Phm Quc Toàn; GVPB: Thúy Kiu
Chn B
Theo định nghĩa giới hn hu hn ca dãy s
lim
n
va
=
nếu
( )
lim 0
n
va−=
.
Câu 4. Trong các kết qu sau, kết qu nào sai?
Nếu
lim
n
ua=
lim
n
vb=
thì
A.
( )
lim
nn
u v ab+=+
. B.
lim
n
n
u
a
vb
=
.
C.
(
)
lim
nn
u v ab−=
. D.
( )
lim . .
nn
u v ab=
Lời giải
GVSB: Phm Quc Toàn; GVPB: Thúy Kiu
Chn B
Theo định lý về gii hn hu hn, ta có:
lim
n
n
u
a
vb
=
(nếu
0b
).
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Ta nói dãy s
( )
n
u
có gii hn
−∞
khi
n +∞
, nếu
n
u
có th lớn hơn một s dương bất kì,
k t một s hạng nào đó trở đi.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 3
B. Ta nói dãy s
( )
n
u
có gii hn
+∞
khi
n
+∞
, nếu
n
u
có th nh hơn một s dương
tùy ý, k t một s hạng nào đó trở đi.
C. Ta nói dãy s
(
)
n
u
có gii hn
+∞
khi
n +∞
, nếu
n
u
có th lớn hơn một s dương bất kì,
k t một s hạng nào đó trở đi.
D. Ta nói dãy s
(
)
n
u
có gii hn
+∞
khi
n +∞
, nếu
n
u
có th nh hơn một s dương bt kì,
k t một s hạng nào đó trở đi.
Lời giải
GVSB: Phm Quc Toàn; GVPB: Thúy Kiu
Chn C
Theo định nghĩa giới hạn vô cực
Ta nói dãy s
( )
n
u
có gii hn
+∞
khi
n +∞
, nếu
n
u
có th lớn hơn một s dương bất kì, k
t một s hạng nào đó trở đi.
Câu 6. Cho
lim 2
n
u =
,
lim 0
n
v =
0
n
v >
. Khi đó
lim
n
n
u
v
bằng
A.
. B.
−∞
. C.
0
. D.
+∞
.
Lời giải
GVSB: Phm Quc Toàn; GVPB: Thúy Kiu
Chn B
Ta có
lim 2 0
n
u =−<
,
lim 0
n
v =
0
n
v
>
nên theo định về gii hạn cực ta có
lim
n
n
u
v
= −∞
Dạng 1.2 : Giới hạn dãy số đa thức,căn thức không liên hợp
A. Phương pháp :
B1: Đặt n mũ cao nhất làm tha s chung.
B2: Áp dng quy tc sau đ tìm gii hn
Nếu
lim
n
= ±∞u
lim 0
n
L
= v
thì
( )
lim
nn
uv
được cho trong bảng sau:
lim
n
u
Du ca
L
( )
lim
nn
uv
+∞
+
+∞
+∞
−∞
−∞
+
−∞
−∞
+∞
B. Bài tập.
B.1. Bài tập tự lun.
Bài 1. Tính gii hn
( )
2
lim 3 1nn−+
.
Lời giải
GVSB: Phm Thái; GVPB:Thúy Kiu
Ta có
( )
2
lim 3 1nn−+
2
2
31
lim 1n
nn

= −+


= +∞
.
Bài 2. Tính gii hn
( )
2
lim 5 1nn−+
.
Lời giải
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 4
GVSB: Phm Thái; GVPB: Thúy Kiu
Ta có
(
)
22
2
51
lim 5 1 lim 1 .
nn n
nn

+ = + + = −∞


Bài 3. Tính gii hn
(
)
2
lim 2 3nn n
++
.
Lời giải
GVSB: Phm Thái; GVPB: Thúy Kiu
Ta có
(
)
2
lim 2 3
nn n ++
2
23
lim 1 1
n
nn

= + + = +∞



.
B. 2. Bài tập trắc nghiệm.
Câu 1. Tính gii hn
2
lim 3 5 3 .L nn

A.
3.L
B.
.L 
C.
5.L
D.
.L 
Lời giải
GVSB: Phm Thái; GVPB: Thúy Kiu
Chọn D
Ta có
22
2
53
lim 3 5 3 lim 2L nn n
n
n



.
Câu 2.
( )
3
lim 2 1nn−+
bằng
A.
0
. B.
1
. C.
−∞
. D.
+∞
.
Lời giải
GVSB: Phm Thái; GVPB: Thúy Kiu
Chọn D
Ta có:
( )
33
23
21
lim 2 1 lim 1nn n
nn

+ = + = +∞


.
Câu 3.
(
)
3
3
lim 8 3 2n nn ++
bằng
A.
.+∞
B.
.
−∞
C.
1.
D.
0.
Lời giải
GVSB: Phm Thái; GVPB: Thúy Kiu
Chọn B
Ta có
(
)
3
3
lim 8 3 2n nn ++
3
23
32
lim 1 8n
nn

= + + = −∞



Câu 4. Kết qu ca gii hn
5
52
lim 200 3 2nn
−+
là:
A.
.+∞
B. 1. C. 0. D.
.−∞
Lời giải
GVSB: Phm Thái; GVPB: Thúy Kiu
Chọn D
5
52
5
53
200 2
lim 200 3 2 lim 3nn n
nn

+ = + = −∞



.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 5
Dng 1.3 Gii hn dãy phân thc hu t
A. PHƯƠNG PHÁP
Gii hn ca
(
)
n
u
trong đó
n
u
là một phân thức hu t dng
( )
( )
n
Pn
u
Qn
=
(trong đó
(
) (
)
,Pn Qn
là hai đa thức cha ca
n
).
Phương pháp:
Chia t và mẫu cho
k
n
với
k
n
là lũy thừa có s mũ lớn nht ca
( )
Pn
( )
Qn
(hoặc là rút
k
n
làm nhân tử) sau đó áp dụng các định lí về gii hn hu hạn và
( )
lim 0 0
k
a
k
n
= >
để
tính.
B. BÀI TP.
B.1. Bài tp t lun.
Câu 1. Tính
23
3
4
lim
2 52
nn
nn
+−
.
Li gii
GVSB: Nguyn My; GVPB: Thúy Kiu
Ta có:
3
23
3
3
23
23
1
1
4
4
44
lim lim lim 2
52
52
2 52 2
2
2
n
nn
n
n
nn
n
nn
nn


−−

= = = =
+−

+−
+−


.
Câu 2. Tính
3
2
7
lim
12
nn
n
+
.
Li gii
GVSB: Nguyn My; GVPB: Thúy Kiu
Ta có:
3
3
2
2
2
2
2
2
7
7
1
1
7
lim lim lim .
1
1
12
2
2
n
nn
n
n
n
n
n
n
n





= = = +∞

+


+
+




.
2
2
7
1
1
lim 0; lim
1
2
2
n
n
n


= > = +∞


+


.
Câu 3. Tính
2
2
lim
1
n
nn
+
++
Lời giải
GVSB: Nguyn My; GVPB: Thúy Kiu
Ta có:
2
2
2
2
3
3
1
1
21
lim lim lim . 0
11
11
1
1
1
n
n
n
n
nn n
n
nn
nn

+
+

+

= = =
++

++
++


B.2. Bài tp trc nghim.
Câu 1. Tính
2
23
lim
2 31
n
I
nn
=
++
A.
I = −∞
. B.
I = +∞
. B.
1I =
. D.
0I =
.
Lời giải
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 6
GVSB: Nguyn My; GVPB: Thúy Kiu
Chọn D
2
23
lim
2 31
n
I
nn
=
++
2
2
2
2
23
lim
31
2
n
nn
n
nn



=

++


2
2
23
lim
31
2
nn
nn
=
++
0=
.
Câu 2. Biết
32
3
2 41
lim
22
nn
an
+−
=
+
với
a
là tham số. Khi đó
2
aa
bằng
A.
0
. B.
12
. B.
6
. D.
2
.
Lời giải
GVSB: Nguyn My; GVPB: Thúy Kiu
Chọn B
Ta có
3
32
3
3
3
3
14
2
2 4 21
lim lim
2
22
n
nn
nn
an a
na
n

+−

+−

= = =
+

+


.
Suy ra
4a =
. Khi đó
22
4 4 12
aa=−=
.
Câu 3. Cho dãy s
( )
n
u
với
( )( )
11 1
...
1.3 3.5 2 1 2 1
n
u
nn
= + ++
−+
. Tính
lim
n
u
.
A.
0
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
1
.
Lời giải
GVSB: Nguyn My; GVPB: Thúy Kiu
Chọn C
* Cách 1:
Ta có
( )(
)
1 11 1
2121 22121nn n n

=

−+ +

suy ra
1 11 1
1.3 2 1 3

=


1 11 1
3.5 2 3 5

=


( )( )
1 1 1 11 1
...
1.3 3.5 2 1 2 1 2 1 2 1
n
u
nn n

= + ++ =

−+ +

nên
11 1 1
lim lim
21 2 1 2
n
u
n

= −=

+

.
* Cách 2:
Ta có
12 3
123
;;
357
uu u= = =
. Ta chứng minh
( )
*
21
n
n
u
n
=
+
bằng qui np
+ Vi
1n =
, công thức
( )
*
đúng.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 7
+ Gi s công thức
( )
*
đúng với
1
21
k
k
nk u
k
= ≥⇒ =
+
. Ta cn chứng minh
( )
1
1
2 11
k
k
u
k
+
+
=
++
. Thật vậy, ta có
( )
(
)
1
1
211211
kk
uu
kk
+
= +
+− ++


( )( ) ( )( )
2
1 2 31
212123 2123
k kk
k kk kk
++
=+=
+ ++ ++
( )( )
( )( ) (
)
12 1
1
2 12 3 2 1 1
kk
k
kk k
++
+
= =
+ + ++
. Vậy công thức
( )
*
21
n
n
u
n
=
+
đúng với mọi
*
n
.
Khi đó
1
lim lim
2 12
n
n
u
n
= =
+
.
Câu 4. Đặt
( )
( )
2
2
1 1.fn n n= ++ +
Xét dãy số
( )
n
u
sao cho
(
)
( )
( )
(
)
( )
(
) (
)
( )
1 . 3 . 5 ... 2 1
.
2. 4. 6... 2
n
f f f fn
u
fff fn
=
Tính
lim .
n
nu
.
A.
lim 2.
n
nu=
B.
1
lim .
3
n
nu
=
C.
lim 3.
n
nu=
D.
1
lim .
2
n
nu=
Lời giải
GVSB: Nguyn My; GVPB: Thúy Kiu
Chọn D
Xét
(
)
( )
(
)
( )
( )
(
)
2
2
2
2
4 21 1
21
2
4 21 1
nn
fn
gn gn
fn
nn
−++
= ⇒=
+++
.
(
)
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
(
)
2
2
2 22
2
22
2
2 22
4144141
21 1
4 14 1
4 14 1
21 1
4144141
n nn n
n
nn
gn
nn
n
n nn n
+ ++ +
−+
+− +
= = =
++ +
++
+ + ++ +
( )
( )
( )
( ) (
)
22
22 2
2 3 12 1 1
2 10 26 2
. . .... .
10 26 50
211211211
n
nn
u
nn n
+ −+
⇒= =
−+ ++ ++
2
2
21
lim lim .
4 42
2
n
n
nu
nn
⇒= =
++
Dng 4.3. Gii hn dãy phân thc (có mũ
n
)
B. BÀI TP.
B.1. Bài tp t lun.
Bài 1. Tính gii hn
2
25
lim .
3 2.5
n
nn
+
Li gii
GVSB: Nguyn Hương Lan; GVPB: Bùi Hà
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 8
2
11
2.
5 25
25 1
lim lim .
50
3 2.5
3
2
5
n
n
nn n



= =
+

+


Bài 2. Tính gii hn
2
1
35
lim .
4 3.5
n
nn
+
+
+
Li gii
GVSB: Nguyn Hương Lan; GVPB: Bùi Hà
2
1
1
3. 25
5
3 5 3 25.5 25
lim lim lim .
3
4 3.5 4.4 3.5
4
4. 3
5
n
nn
n n nn n
+
+


−−

= = =
++

+


Bài 3. Cho các s thc
,
ab
tha
1; 1.
ab<<
Tìm gii hn
2
2
1 ...
lim .
1 ...
n
n
aa a
I
bb b
++ + +
=
++ + +
Li gii
GVSB: Nguyn Hương Lan; GVPB: Bùi Hà
Ta có:
2
1, , ,...,
n
aa a
là mt cp s nhân công bi
a
nên
1
2
1
1 ... .
1
n
n
a
aa a
a
+
++ + + =
2
1, , ,...,
n
bb b
là mt cp s nhân công bi
b
nên
1
2
1
1 ... .
1
n
n
b
bb b
b
+
++ + + =
Suy ra
1
2
21
1
1 ... 1
1
lim lim .
1
1 ... 1
1
n
n
nn
a
aa a b
a
I
a
bb b b
b
+
+
++ + +
= = =
++ + +
1, 1ab<<
nên
1
lim lim 0.
nn
ab
+
= =
B.2. Bài tp trc nghim.
Câu 1. Kết qu ca gii hn
1
lim
2
n
A.
0.
B.
1.
C.
1
.
2
D.
1
.
4
Li gii
GVSB: Nguyn Hương Lan; GVPB: Bùi Hà
Chn A
11
lim lim 0.
2
2
n
n

= =


Câu 2. Kết qu ca gii hn
31
lim
51
n
n
+
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 9
A.
0.
B.
1
.
5
C.
4
.
5
D.
1.
Li gii
GVSB: Nguyn Hương Lan; GVPB: Bùi Hà
Chn A
31
55
31
lim lim 0.
51
1
1
5
nn
n
nn
 
 
 
= =
+

+


Câu 3. Kết qu ca gii hn
11
3.2 3
lim
23
nn
nn++
+
A.
1
.
3
B.
1
.
3
C.
1.
D.
3
.
2
Li gii
GVSB: Nguyn Hương Lan; GVPB: Bùi Hà
Chn A
11
2
3. 1
3
3.2 3 3.2 3 1
lim lim lim .
3
2 3 2.2 3.3
2
2. 3
3
n
nn nn
nn n n n++


−−

= = =
++

+


Câu 4. Kết qu ca gii hn
1
4
2
42
lim
34
nn
nn
+
+
+
+
A.
1
.
2
B.
1
.
4
C.
1
.
3
D.
1
.
16
Li gii
GVSB: Nguyn Hương Lan; GVPB: Bùi Hà
Chn A
1
44
4
2
1
1 2.
2
4 2 4 2.2 1
lim lim lim .
2
3 4 3 16.4
3
16
4
n
nn n n
nn n n n
+
+

+

++

= = =
++

+


B. BÀI TP.
B.1. Bài tp t lun.
Bài 1. Tính gii hn
2
2 35
lim
21
nn n
L
n
+ +−
=
.
Li gii
GVSB: Ân Trương; GVPB: Bùi Hà
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 10
Ta có
2
2 35
lim
21
nn n
L
n
+ +−
=
2
35
21
lim
1
2
n
nn
n
n





2
35
21
lim
1
2
nn
n

1
2
.
Bài 2. Tính gii hn
22
9 21 4 1
lim
13
nn n
L
n
+ −− +
=
.
Li gii
GVSB: Ân Trương; GVPB: Bùi Hà
Ta có
2
2
2
2 35
lim
1
3
nn
nn
n
L
n
n


++





=



2
35
21
lim
1
3
n
nn
n
n

++


=



2
35
21
lim
1
3
nn
n

++


=



1
3
=
Bài 3. Tính gii hn
21 3
lim
45
nn
L
n
+− +
=
.
Li gii
GVSB: Ân Trương; GVPB: Bùi Hà
Ta có
21 3
lim
45
nn
L
n
+− +
=
13
21
lim
5
4
nn
n
+− +
=
20 10 21
2
40
+− +
= =
.
B.2. Bài tp trc nghim.
Câu 1.
2
41 2
lim
23
nn
n
+− +
bằng
A.
3
2
. B.
2
. C.
1
. D.
+∞
.
Li gii
GVSB: Ân Trương; GVPB: Bùi Hà
Chn C
Ta có
2
22
1 12
4
4 1 2 20
lim lim 1
3
23 2
2
nn
n nn
n
n
+− +
+− +
= = =
.
Câu 2. Cho
2
2
45
lim
41
nn
I
nn
++
=
−+
. Khi đó giá trị ca
I
A.
1I =
. B.
5
3
I =
. C.
1
. D.
3
4
I =
.
Li gii
GVSB: Ân Trương; GVPB: Bùi Hà
Chn C
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 11
Ta có
2
2
2
2
5
41
45
lim lim 1
1
41
41
nn
n
I
nn
n
++
++
= = =
−+
−+
.
Câu 3. Tìm
lim
n
u
biết
2
1 3 5 (2 1)
21
n
nn
u
n
+ + +…+
=
+
A.
1
2
. B.
+∞
. C.
1
. D.
−∞
.
Li gii
GVSB: Ân Trương; GVPB: Bùi Hà
Chn A
Ta có
22
2 22
2
1 3 5 (2 1)
11
lim lim lim lim lim
1
21 21 21 2
2
n
nn
nn n
u
n nn
n
+ + +…+
= = = = =
+ ++
+
.
Câu 4. Tính
(
)( )
223 2
123
lim
2 76 5
n
nn n
+ + +…+
++
.
A.
1
6
. B.
1
26
. C.
1
2
. D.
+∞
.
Li gii
GVSB: Ân Trương; GVPB: Bùi Hà
Chn A
Ta có
( )( )
222 2
12 1
123
6
nn n
n
++
+ + +…+ =
.
Khi đó
223 2
11
12
1 2 3 ( 1)(2 1) 1
lim lim lim
75
2 ( 7)(6 5) 12 ( 7)(6 5) 6
12 1 6
n nn n
nn
nn n nn n
nn

++

+ + +…+ + +

= = =
++ ++

++


.
Bài tp t lun.
Bài 1. Tính
(
)
3
32 2
lim 8 2 3 1 4 1n n n nn + −− +
Li gii
GVSB: ThienMinh Nguyn; GVPB: Bùi Hà
(
)
3
32 2
lim 8 2 3 1 4 1n n n nn + −− +
(
)
(
)
3
32 2
lim 8 2 3 1 2 lim 2 4 1n n n n n nn= + −− + +
(
)
32 3 22
2
2
33
32 32 2
8 2 3 18 4 4 1
lim lim
24 1
8 2 31 2.8 2 314
n n n n n nn
n nn
nnn nnnn n
−+ −−+
= +
+ +−
+− + +−+
(
)
2
2
2
33
32 32 2
2 31 1
lim lim
24 1
8 2 31 2.8 2 314
nn n
n nn
nnn nnnn n
+ −+
= +
+ +−
+− + +−+
2
2
33
2
23 23
31
1
2
1
lim lim
11
23 1 23 1
24
8 2. 8 4
n
nn
n
n
nn
nn nn
−+
−+
= +

+ +−
−+ + −+ +


NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 12
( )
2
33
21
24
8 2. 8 4
−−
= +
+
++
11 5
6 4 12
−−
=+=
Bài 2. Tính
3
26
42
1
lim
4 12
nn
nn
+−
+−
Li gii
GVSB: ThienMinh Nguyn; GVPB: Bùi Hà
3
26
42
1
lim
4 12
nn
nn
+−
+−
(
)
(
)
( )
(
)
664 2
2
33
4 442 6 6
1 4 12
lim
4 1 4 .1 1
nnn n
n nnn n n
+− ++
=

+− +


(
)
(
)
42
2
33
42 6 6
4 12
lim
.1 1
nn
nn n n
++
=

−+


4
2
33
66
1
42
lim
11
1. 1 1
n
nn

++


=



−+




4
3
=
Bài 3. Tính
( )
lim 2021 .n nn+−
Li gii
GVSB: ThienMinh Nguyn; GVPB: Bùi Hà
(
)
lim 2021 .n nn+−
2021
lim .
2021
n
nn
=
++
2021
lim
2021
11
n
n
n
=

++


2021
lim
2021
11
n
=
++
2021
2
=
B.2. Bài tp trc nghim.
Câu 1. Trong các biến đi sau, đâu là biến đi đúng ?
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 13
A.
(
)
2
2
4
lim 4 lim
4
n nn
n nn
n
++
+ −=
.
B.
(
)
2
2
4
lim 4 lim
4
n
n nn
n nn
+ −=
++
.
C.
(
)
( )
2
lim 4 lim 4n nn n
+ −=
.
D.
(
)
2
1
lim 4 lim
4
n nn
n
+ −=
.
Li gii
GVSB: ThienMinh Nguyn; GVPB: Bùi Hà
Chn B
(
)
2
lim 4n nn+−
22
2
4
lim
4
n nn
n nn
+−
=
++
2
4
lim
4
n
n nn
=
++
.
Câu 2. Tính
(
)
2
lim 1nn n++−
?
A.
0
. B.
+∞
. C.
7
. D.
1
.
Li gii
GVSB: ThienMinh Nguyn; GVPB: Bùi Hà
Chn D
(
)
2
lim 1nn n++−
2
1
lim
1
n
nn n
+
=
+++
2
1
1
lim 1
11
11
n
n
n
+
= =
++ +
Câu 3. Biết gii hn
(
)
22
lim 9 3 9 2 ,
a
n n n ab
b

+− + =


a
b
là phân s ti gin. Khi đó giá
tr ca biu thc
2
Aa b= +
là bao nhiêu ?
A.
20
. B.
12
. C.
98
. D.
7
.
Li gii
GVSB: ThienMinh Nguyn; GVPB: Bùi Hà
Chn D
Ta có:
( )
22
lim 9 3 9 2 ,
a
n n n ab
b

+− + =


.
Xét
22
lim 9 3 9 2nn n

+− +


22
lim
9 39 2
n
nn
=
++ +
22
11
lim
6
32
99
nn
= =
+++
Suy ra
22
1 67ab+= +=
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 14
Câu 4. Cho hai dãy s
(
)
( )
,
nn
uv
tha mãn
1
,1
nn n
vu u n
+
= ∀≥
. Trong đó,
1
1
u
=
và
(
)
n
v
cp
s cng có
1
3v =
, công sai là
3
. Đặt
12
...
nn
S uu u
= + ++
. Tính
(
)
2
3
lim 2 2
n
S nn−−
. Biết
rng:
(
)
1
1 2 ...
2
nn
n
+
+++=
( )
(
)
22 2
12 1
1 2 ...
6
nn n
n
++
+ ++ =
.
A.
+∞
. B.
2
3
. C.
3
4
. D.
1
.
Li gii
GVSB: ThienMinh Nguyn; GVPB: Bùi Hà
Chn B
Ta có:
( )
1
1 33 33
n
vv n d n n= + =+ −=
.
Nên
1
33
n
vn
=
,
2
36
n
vn
=
, ...
Xét
( ) ( )
( )
1 1 2 21 1
...
n nn n n
u uu u u uu u
−−
= + ++ +
12 1
... 1
nn n
uv v v
−−
= + +++
( )
(
)
3 3 3 6 ... 3 1
n
un n
= + ++ +


( )
( )
3 1 2 ... 1 1
n
unn
= + +++


Đặt
(
) (
)
1 2 ... 1
An n
= + ++


Nên
( )
( )
(
)
( )
2
11
2
1 2 ... 2 1
2 22 2
nn nn
nn n
An n n
+−
+
= + + ++ = = =


Nên
( )
2
2
1
3 3 23 3
31 1
2 2 22
n
nn
nn
u nn
−+
= += = +
Suy ra
(
)
( )
22 2
123
33
... 1 2 ... . 1 2 ...
22
n
uu u u n nn+ + ++ = + ++ +++ +
(
)( ) ( )
123
12 1 1
33
... . .
2 6 22
n
nn n nn
uu u u n
++ +
+ + ++ = +
32 2
123
2 3 3 34
...
4
n
n nnn nn
uu u u
+ +− +
+ + ++ =
33
123
22
...
42
n
n nn n
uu u u
++
+ + ++ = =
Vy
3
2
n
nn
S
+
=
Suy ra
(
)
2
3
lim 2 2
n
S nn−−
(
)
3
32
lim 2n n nn= +−
(
)
2
2
33
32 32 2
2
lim
2 .2
nn
nnnnnnnn
−+
=
−++ −++
2
33
22
1
2
lim
21 21
1 11
n
nn
nn
−+
=

−+ + −+ +


NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 15
2
3
=
T lun:
Câu 1. Tính tng cp s nhân lùi vô hn
(
)
1
11 1
; ; ;...; ;...
24 8 2
n
n
−−
.
Li gii
GVSB: Nguyn Ngc Minh Châu; GVPB: Tuyet Trinh
Ta có: Dãy s
( )
1
11 1
; ; ;...; ;...
24 8 2
n
n
−−
là mt cp s nhân lùi vô hn vi
1
1
2
u
=
1
2
q =
.
Do đó tổng ca cp s nhân lùi vô hn trên là
1
1
1
2
1
13
1
2
u
S
q
= = =
+
.
Câu 2. Tính tng
( )
21
11 1
1 ... 1 ...
66 6
n
n
S
=+− ++ +
.
Li gii
GVSB: Nguyn Ngc Minh Châu; GVPB: Tuyet Trinh
Ta có: Dãy s
( )
21
11 1
1; ; ;...; 1 ;...
66 6
n
n
−−
là mt cp s nhân lùi vô hn vi
1
1u =
và công
bi
1
6
q =
.
Do đó
1
16
1
17
1
6
u
S
q
= = =
+
.
Câu 3. Tính tng cp s nhân lùi vô hn
( )
n
u
biết
1
1u
=
134
,,uuu
theo th t là ba s hng
liên tiếp trong mt cp s cng.
Li gii
GVSB: Nguyn Ngc Minh Châu; GVPB: Tuyet Trinh
Gi
q
là công bi ca cp s nhân
( )
n
u
vi
1q <
.
Ta có:
23
23 4
;;uququq= = =
. Do
134
,,uuu
theo th t là ba s hng liên tiếp trong mt cp
s cng nên
14 3
2uu u+=
32
12qq⇔+ =
( )
( )
2
1 10q qq −− =
( )
( )
( )
1
15
2
15
2
ql
ql
q tm
=
+
⇔=
=
.
Vy tng cp s nhân lùi vô hn là:
1
1
1
15
1
2
u
S
q
= =
2 51
2
15
= =
+
.
Trc nghim:
Câu 1. (NB) Tính tng cp s nhân lùi vô hn
( )
n
u
biết
1
1u =
1
2
q =
.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 16
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Li gii
GVSB: Nguyn Ngc Minh Châu; GVPB: Tuyet Trinh
Chn A
Tng cp s nhân lùi vô hn là:
1
12
1
13
1
2
u
S
q
= = =
+
.
Câu 2. (TH) Tng
2
11 1
... ...
33 3
n
S =+ ++ +
có giá tr là:
A.
1
9
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Li gii
GVSB: Nguyn Ngc Minh Châu; GVPB: Tuyet Trinh
Chn D
Ta có: Dãy s
2
11 1
; ;...; ;...
33 3
n
là mt cp s nhân lùi vô hn vi
1
1
3
u =
1
3
q =
.
Do đó
1
1
1
3
1
12
1
3
u
S
q
= = =
.
Câu 3. (VD) Bn A th qu bóng cao su t độ cao
10m
theo phương thng đng. Mi khi chm
đất nó li ny lên theo phương thng đng có đ cao bng
3
4
độ cao trưc đó. Tính tng
quãng đường bóng đi đưc đến khi bóng dng hn.
A.
40m
. B.
70m
. C.
50m
. D.
80m
.
Li gii
GVSB: Nguyn Ngc Minh Châu; GVPB: Tuyet Trinh
Chn B
Đặt
10ma=
.
Quãng đưng đi đưc ca qu bóng t khi th đến khi ny lên cao nht ln 1 là:
1
3
4
ua a= +
.
Quãng đưng đi đưc ca qu bóng t khi rơi xung ln
2
đến khi ny lên cao nht
ln
2
là:
21
3 33 3
.
4 44 4
u a au
=+=
.
C lp lun như vy ta đưc dãy s
12
, ,..., ,...
n
uu u
lp thành mt cp s nhân lùi vô hn
vi
1
3 35
42
ua a m=+=
và công bi
3
4
q =
.
Vy tng quãng đưng bóng đi đưc t khi th đến khi dng là:
1
35
2
70
3
1
1
4
u
Sm
q
= = =
.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 17
Câu 4. (VDC) Cho hình vuông
( )
1
C
có cnh bng
a
. Ngưi ta chia mi cnh ca hình vuông
thành bn phn bng nhau và ni các đim chia mt cách thích hp đ có hình vuông
( )
2
C
.
T hình vuông
( )
2
C
li tiếp tc làm như trên ta nhn đưc dãy các hình vuông
123
, , ,...
n
CCC C
. Gi
i
S
là din tích hình vuông
i
C
{ }
( )
1;2;3;...i
. Đặt
123
... ...
n
TSS S S
= + + ++ +
. Biết
32
3
T =
, tính
a
?
A.
2
. B.
5
2
. C.
2
. D.
22
.
Li gii
GVSB: Nguyn Ngc Minh Châu; GVPB: Tuyet Trinh
Chn A
Cnh ca hình vuông
( )
2
C
là:
22
2
3 1 10
44 4
a
a aa

= +=


. Do đó din tích
2
21
55
88
SaS= =
.
Cnh ca hình vuông
( )
3
C
là:
22
2
32 2
10
31
44 4
a
aa a

= +=


5
8
a=
. Do đó din tích
2
2
32
55
88
S aS

= =


. Lp lun tương t ta có các
123
, , ,..., ,...
n
SSS S
to thành mt dãy cp
s nhân lùi vô hn có
2
11
uSa= =
và công bi
5
8
q =
.
2
1
8
13
S
a
T
q
= =
. Vi
32
3
T =
2
8 32
33
a
⇒=
2
4
a⇒=
2a⇒=
.
B. BÀI TP.
B.1. Bài tp t lun.
Bài 1. T độ cao
55,8m
của tháp nghiêng Pisa nước Italia ngưi ta th một qu bóng cao su chạm xung
đất. Gi s mỗi ln chm đt qu bóng lại nảy lên độ cao bng
1
10
độ cao mà qu bóng đạt trưc
đó. Tính gii hn tổng độ dài hành trình của qu bóng được th t lúc ban đầu cho đến khi nó
nằm yên trên mặt đất.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 18
.
Li gii
GVSB: Hng Hà Nguyn; GVPB: Tuyet Trinh
Gi
n
h
là đ dài đường đi của qu bóng ở lần rơi xuống th
( )
*
nn
.
Gi
n
l
là đ dài đường đi của qu bóng ở ln ny lên th
( )
*
nn
.
Theo bài ra ta có
1
55,8
h
=
,
1
1
.55,8 5,58
10
l
= =
và các dãy số
( )
n
h
,
(
)
n
l
là các cp s nhân lùi
vô hạn với công bội
1
10
q =
.
T đó ta suy ra gii hn tổng độ dài đường đi của qu bóng là:
( )
11
lim 68, 2
11
11
10 10
hl
Sm=+=
−−
.
Bài 2. Để trang trí cho quán trà sữa sắp mở ca của mình, bạn Vit quyết định tô màu một mảng tường
hình vuông cạnh bằng
1m
. Phần tô màu dự kiến là các hình vuông nhỏ được đánh số ln lưt là
1, 2,3...n,..
(các hình vuông được màu chấm bi), trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng
một na cạnh hình vuông trước đó (hình vẽ). Gi s quá trình màu của Vit th tiến ra
hạn.Gọi
n
u
là din tích của hình vuông được tô thứ
n
.Với
12
.....
nn
S uu u=++ +
. Tính
lim
n
S
.
Lời giải
GVSB: Hng Hà Nguyn; GVPB: Tuyet Trinh
Din tích của hình vuông lập thành cp s nhân với s hạng đầu tiên là
1
11
,
44
uq= =
.
Do đó số hng tng quát là
( )
1
11 1
.1
44 4
n
n
n
un

= =


.
Suy ra
1
1
1
4
lim
1
13
1
4
n
u
S
q
= = =
.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 19
Bài 3. Với hình vuông
111 1
ABC D
như hình vẽ bên, cách màu như phn gch sọc được gi cách tô
màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo quy trình
sau:
c 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông
111 1
ABC D
.
c 2: Tô màu “đẹp” cho hình vuông
222 2
ABC D
là hình vuông ở chính gia khi chia hình
vuông
111 1
ABC D
thành
9
phần bằng nhau như hình vẽ.
c 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông
333 3
ABC D
là hình vuông ở chính gia khi chia hình
vuông
222 2
ABC D
thành
9
phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy.
Gi diện tích được tô màu ở mỗi bước là
n
u
,
*
n
Vi
12
.....
nn
S uu u=++ +
. Tính
lim
n
S
.
Li gii
GVSB: Hng Hà Nguyn; GVPB: Tuyet Trinh
Do diện tích được tô màu ở mỗi bước là
n
u
,
*
n
. Dễ thấy dãy các giá trị
n
u
là mt cp s
nhân với s hạng đầu
1
4
9
u =
và công bội
1
9
q =
.
Gi
k
S
là tng ca
k
s hạng đầu trong cấp s nhân đang xét thì
( )
1
1
1
n
n
uq
S
q
=
.
( )
1
41
1
1 99
1
lim lim li
m
1
12
1
9
n
n
n
uq
S
q







= = =
.
B.2. Bài tp trc nghim.
Câu 1. Cho tam giác đều
111
ABC
cnh
a
. Người ta dựng tam giác đều
222
ABC
có cạnh bằng đường cao
ca tam giác
111
ABC
; dng tam giác đu
333
ABC
cạnh bằng đường cao ca tam giác
222
ABC
và c tiếp tc như vậy. Tính tổng din tích
S
ca tt c các tam giác đu
111
ABC
,
222
ABC
,
333
ABC
A. . B. . C. . D. .
Li gii
GVSB: Hng Hà Nguyn; GVPB: Tuyet Trinh
Chn C
Đưng cao ca tam giác đu cnh
a
3
2
a
. Diện tích ca tam giác đu cnh
a
.
2
33
4
a
2
33
2
a
2
3a
2
23a
2
3
4
a
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 20
Tam giác
111
ABC
có cạnh bằng
a
tam giác có cạnh bằng tam giác
có cạnh bằng tam giác có cạnh bằng .
, , , …, .
Như vy là một CSN lùi vô hạn với . Vậy .
Câu 2. Cho hình vuông
( )
1
C
có cạnh bằng
2
. Người ta chia mỗi cnh của hình vuông thành bốn phn
bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông
( )
2
C
(Hình vẽ).
T hình vuông
( )
2
C
li tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông
1
C
,
2
C
,
3
C
,.,
n
C
. Gọi
i
S
là din tích của hình vuông
{ }
( )
1,2,3,.....
i
Ci
. Đặt
123
... ...
n
TSS S S=+++ +
.
Tính
limT
?
A.
32
3
. B.
35
3
. C.
23
3
. D.
33
2
.
Li gii
GVSB: Hng Hà Nguyn; GVPB: Tuyet Trinh
Chn A
Cnh của hình vuông
( )
2
C
là:
22
2
3 1 10
.2 .2
44 2
a

= +=


. Do đó diện tích
2
2
55
2
82
S = =
1
5
8
S=
.
Cnh của hình vuông
( )
3
C
là:
2
22
2
32 2
10
3 1 10
2
44 4 4
a
aa a


= +==





. Do đó diện tích
2
2
32
55
2
88
SS

= =


. Lý luận tương tự ta có các
1
S
,
2
S
,
3
,... ...
n
SS
. tạo thành một dãy cp s
nhân lùi vô hạn có
11
uS=
và công bội
5
8
q =
.
1
32
lim
13
S
T
q
= =
.
111
ABC
222
ABC
3
2
a
333
ABC
2
3
2
a




nnn
ABC
1
3
2
n
a




111
2
3
4
ABC
Sa=
222
2
33
44
ABC
Sa=
333
2
2
33
44
ABC
Sa

=


1
2
33
44
nnn
n
ABC
Sa

=


( )
n
S
3
4
q =
2
2
12
3
4
... 3
3
1
4
a
SS a+ += =
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 21
Câu 3. Tam giác mà ba đnh ca ba trung đim ba cnh ca tam giác ABC đưc gitam giác
trung bình ca tam giác
ABC
. Tay dng dãy các tam giác
111 2 2 2 33 3
, , ,...ABC A B C ABC
sao cho
111
ABC
là mt tam giác đu cnh bng 3 vi mi s nguyên dương
2,
n
tam giác
nnn
ABC
tam giác trung bình của tam giác
111
.
nnn
ABC
−−
Vi mi s nguyên dương
n
, kí hiu
n
S
tương
ng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác
nnn
ABC
. Tính tổng
12
... ...?
n
SS S S= + ++ +
A.
15
.
4
S
π
=
. B.
4.S
π
=
. C.
9
.
2
S
π
=
. D.
5.
S
π
=
Li gii
GVSB: Hng Hà Nguyn; GVPB: Tuyet Trinh
Chn B
Tam giác đu cạnh 3 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là
2
33
33
3
Sr
ππ
= ⇒= =
Vi mi tam giác đ bài cho, độ dài cnh ca tam giác sau bng
1
2
độ dài cnh ca tam giác
trưc nên diện tích đường tròn ngoại tiếp giảm đi 4 lần
Khi đó
12
11 1
... ... 3 1 ... ..
4 16 2
n
n
SS S S
π

= + ++ += ++ + +


Khi
1
3. 4.
1
1
4
nS
ππ
+∞ = =
.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 1
Câu 1. [NB] Hàm s
( )
y fx=
có gii hn bng
a
khi
x
tiến đến
đưc kí hiu là
A.
( )
0
lim
xa
fx x
=
. B.
( )
lim
xa
fx a
=
. C.
(
)
0
lim
xx
fx a
=
. D.
( )
( )
0
lim
xx
fx fa
=
.
Li gii
GVSB: Lưu Anh Bo; GVPB: Tuyet Trinh
Chn C
Hàm s
( )
y fx=
có gii hn bng
a
khi
x
tiến đến
đưc kí hiu là
( )
0
lim
xx
fx a
=
.
Câu 2. [NB] Hàm s
( )
y fx
=
có gii hn bng
a
khi
x
tiến đến
khi và ch khi
A.
( )
0
lim 0
xx
fx a
−<


. B.
( )
0
lim 0
xx
fx a
−>


. C.
( )
0
lim
xx
fx a
=
. D.
(
)
0
lim 0
xx
fx a
−=


.
Li gii
GVSB: Lưu Anh Bo; GVPB: Tuyet Trinh
Chn D
(
)
(
)
00
lim lim 0
xx xx
fx a fx a
→→
= −=


.
Câu 3. [NB] Vi
c
là hng s cho trưc , giá tr
0
lim
xx
c
bng.
A.
0
. B.
c
. C.
. D.
+∞
.
Li gii
GVSB: Lưu Anh Bo; GVPB: Tuyet Trinh
Chn B
Công thc
0
lim
xx
cc
=
.
Câu 4. [TH] Cho hàm s
(
)
y fx=
( )
y gx=
tha:
( )
0
lim
xx
fx a
=
( )
0,aa>∈
( )
0
lim
xx
gx
= +∞
. Khi y, kết qu ca gii hn
( )
( )
0
lim
xx
fx
gx



bng
A.
0
. B.
+∞
. C.
−∞
. D.
1
.
Li gii
GVSB: Lưu Anh Bo; GVPB: Tuyet Trinh
Chn A
Câu 5. [TH] Cho hàm s
( )
y fx=
( )
y gx=
tha:
( )
0
lim
xx
fx a
=
( )
0,aa<∈
( )
0
lim
xx
gx
= −∞
. Khi y, kết qu ca gii hn
( ) ( )
0
lim .
xx
f xgx


bng
A.
0
. B.
+∞
. C.
−∞
. D.
1
.
Li gii
GVSB: Lưu Anh Bo; GVPB: Tuyet Trinh
Chn B
Câu 6. [TH] Cho hàm s
(
)
y fx
=
( )
y gx=
tha:
( )
0
lim
xx
fx a
=
( )
0
lim
xx
gx b
=
( )
;ab
.
Xét các mnh đ sau:
(
) ( )
0
lim
xx
f x gx a b
+=+


;
( ) ( )
0
lim
xx
f x gx a b
−=


;
( ) ( )
0
lim .
xx
f x g x ab
=


;
( )
( )
0
lim
xx
fx
a
gx b

=


.
S mnh đ đúng là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 2
GVSB: Lưu Anh Bo; GVPB: Tuyet Trinh
Chn A
S mnh đ đúng là:
( )
(
)
0
lim
xx
f x gx a b
+=+


;
( ) ( )
0
lim
xx
f x gx a b
−=


;
( ) ( )
0
lim .
xx
f x g x ab
=


.
Mnh đ
(
)
(
)
0
lim
xx
fx
a
gx b

=


ch đúng khi có thêm điều kin
0b
.
B. BÀI TP.
B.1. Bài tp t lun.
Bài 1. Tìm giới hạn
2
2
1
2 32
lim
4
x
xx
x
→−
+−
.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Giang Trần
Ta có
2
2
1
2 32
lim 1
4
x
xx
x
→−
+−
=
.
Bài 2. Tìm giới hạn
2
2
2
3
lim
4
x
xx
x
++
+
.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Giang Trần
Ta có
2
2
2
3
lim
4
x
xx
x
++
+
3
8
=
.
Bài 3. Tìm
a
để hàm số
2
2
1 khi 2
()
2 1 khi 2
x ax x
fx
xx x
++ >
=
−+
có giới hạn khi
2x
.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Giang Trần
Ta có:
2
22
lim ( ) lim ( 2) 2 6
xx
f x x ax a
++
→→
= ++= +
2
22
lim ( ) lim (2 1) 7
xx
fx x x
−−
→→
= −+ =
Hàm số có giới hạn khi
22
2 lim ( ) lim ( )
xx
x fx fx
+−
→→
→⇔ =
1
2 67
2
aa +==
Vậy
1
2
a =
là giá trị cần tìm.
B.2. Bài tp trc nghim.
Nhn biết ( 3 câu)
Câu 1. Tìm giới hạn
1
1
lim
2
x
x
x
+
bằng định nghĩa.
A.
−∞
. B.
2
. C.
1
. D.
+∞
.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Giang Trần
Chọn B
Với mọi dãy
( ) : lim 1
nn
xx=
ta có:
1
lim 2
2
n
n
x
x
+
=
. Vậy
1
1
lim 2
2
x
x
x
+
=
.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 3
Câu 2. Tìm giới hạn
2
2
1
lim
4
x
x
A
xx
→−
+
=
++
.
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
1
6
. D.
1
.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Giang Trần
Chọn C
Ta có
2
2
11
lim
46
x
x
A
xx
→−
+
= =
++
.
Câu 3. Tìm giới hạn
3
0
21
lim
31
x
xx
C
x
+−+
=
+
.
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
3
21+
. D.
1
.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Giang Trần
Chọn C
Ta có
3
3
0
21
lim 2 1
31
x
xx
C
x
+−+
= = +
+
.
Thông hiu (2 câu)
Câu 1. Tìm giới hạn
6
2 tan 1
lim
sin 1
x
x
B
x
π
+
=
+
.
A.
43 6
9
+
. B.
1
. C.
+∞
. D.
−∞
.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Giang Trần
Chọn A
Ta có
6
2 tan 1
2 tan 1 4 3 6
6
lim
sin 1 9
sin 1
6
x
x
B
x
π
π
π
+
++
= = =
+
+
.
Câu 2. Tính giới hạn
2
0
4 11
lim
3
x
x
K
xx
+−
=
.
A.
0K =
. B.
2
3
K =
. C.
2
3
K =
. D.
4
3
K =
.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Giang Trần
Chọn B
Ta có
2
0
4 11
lim
3
x
x
K
xx
+−
=
( )
( )
0
4
lim
3 4 11
x
x
xx x
=
++
( )
( )
0
4
lim
3 4 11
x
xx
=
++
2
3
=
.
GII HN HÀM S (TI MT ĐIM) KH VÔ ĐNH CH TO NHÂN T - 3 T LUN + 4
TRC NGHIM
T LUN:
Câu 1. Tính gii hn
2
2
4
lim
2
→−


+

x
x
x
.
Li gii
GVSB: Dương Quang; GVPB: Giang Trần
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 4
Ta có:
( )
( )
( )
2
22 2
22
4
lim lim lim 2 4
22
→− →− →−
−+


= = −=


++


xx x
xx
x
x
xx
.
Câu 2. Tính gii hn
3
1
13
lim
11


−−

x
xx
.
Li gii
GVSB: Dương Quang; GVPB: Giang Trần
Ta có:
( )
( )
( )
( )( )
( )
( )
2
3
22
11 1
13
12
13
lim lim lim
11
11 11
→→

++
−+


−= =

−−
++ ++



xx x
xx
xx
xx
x xx x xx
2
1
2
lim 1
1
+

=−=

++

x
x
xx
Câu 3. Tìm
,ab
biết gii hn
2
2
1
13
lim
12
+ +−
=
x
x ax b
x
.
Li gii
GVSB: Dương Quang; GVPB: Giang Trần
Đặt
( ) (
)
2
1 10= + + −⇒ =
f x x ax b f
Khi đó
( )
(
)( )
(
)
( )
2
0
0
0
22
11 1
1
13
1 lim lim lim
1 1 12
→→
−−
+ +−
= −⇒ = = =
−+
xx x
x xx
xx
x ax b
fx x x x
x xx
( ) ( )(
)
2
0
0
1
3
2 1 2 2 1; 1
22
= = = + = +−⇒= =
x
x fx x x x x a b
.
TRC NGHIM:
Câu 1. Gii hn
2
2
32
lim
24
−+
x
xx
x
bng
A.
+∞
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Li gii
GVSB: Dương Quang; GVPB: Giang Trần
Chn B
( ) ( )
( )
2
22 2
2. 1
3 2 11
lim lim lim
2 4 2. 2 2 2
→→
−−
−+
= = =
−−
xx x
xx
xx x
xx
.
Câu 2. Gii hn
( )
2
3
1
21
lim
1
+ ++
x
x a xa
x
bng
A.
2
3
a
. B.
2
3
−−a
. C.
3
a
. D.
3
a
.
Li gii
GVSB: Dương Quang; GVPB: Giang Trần
Chn C
Ta có
( ) ( )
( )
( )
22
3
2
11
21 11
lim lim
1
11
→→
+ ++ + ++
=
++
xx
x a xa x x a xa
x
x xx
( ) ( )( )
( )
( )
( )( )
( )
( )
2
22
1 11
1 11 1 1
1
lim lim lim
13
11 11
x xx
xx a x x x a
xa a
xx
x xx x xx
→→
+ −−
−−
= = = =
++
++ ++
.
Câu 3. Cho gii hn
( )
2
2
2
3 32
lim 4
32
−+ +
=
−+
x
x a xb
xx
. Giá tr ca biu thc
22
= +Ta b
là:
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 5
A.
90=T
. B.
80
=T
. C.
16=T
. D.
20
=T
.
Li gii
GVSB: Dương Quang; GVPB: Giang Trần
Chn D
Đặt
( )
( ) ( )
2
3 21 20= + + +⇒ =fx x a xb f
Khi đó:
( ) ( )
( )
(
)
(
)(
)
( )( )
2
2
22
3 3 2 23
2 3 lim lim 4
32 2 1
→→
−+ +
= −⇒ = =
−+
xx
x a xb x xm
fx x x m
xx x x
2
3
lim 4 6 4 2
1
=⇔− = =
x
xm
mm
x
Suy ra
( ) ( )(
)
2
2
2 3 2 3 8 4 20
4
=
= = +⇒ =
=
a
fx x x x x T
b
.
Câu 4. Gii hn
2018 2017
2018
1
... 2018
lim
1
+ ++−
x
xx x
x
bng
A.
2018
. B.
2019
2018
. C.
2019
2
. D.
2018
2
.
Li gii
GVSB: Dương Quang; GVPB: Giang Trần
Chn C
( ) ( )
( )
2018 2017
2018 2017
2018 2018
11
1 1 ... 1
... 2018
lim lim
11
→→
−+ −++
+ ++−
= =
−−
xx
xx x
xx x
I
xx
Xét
( )
( )
( )
( )
12
12
2018 2017 2016
2017 2016
11 1
1 ... 1
1 ... 1
lim lim lim
1 ... 1 2018
1 ... 1
−−
−−
→→
+ ++
+ ++
= = =
+ ++
+ ++
nn
n nn
xx x
x xx
x xx n
x xx
xx x
Do đó
2019.2018
2018 2017 ... 1 2019
2
2018 2018 2
+ ++
= = =I
.
Dng 2.4. Kh vô định dùng liên hp
B. BÀI TP.
B.1. Bài tp t lun.
Bài 1. Tính
0
42
lim
x
x
x
+−
Li gii
GVSB: Hoàng Văn Quảng; GVPB:Giang Trần
Ta có:
( )
00 0
42 44 1 1
lim lim lim
4
42
42
xx x
xx
x
x
xx
→→
+ +−
= = =
++
++
Vy
0
42 1
lim .
4
x
x
x
+−
=
Bài 2. Tính
5
3 14
lim
34
x
x
x
+−
−+
Li gii
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 6
GVSB: Hoàng Văn Quảng; GVPB:Giang Trần
Ta có
(
)
( )
( )
(
)
55
3 1 16 3 4
3 14
lim lim
34
9 4 3 14
xx
xx
x
x
xx
→→
+− + +

+−

=
−+
+ ++


( )
5
33 4
lim
3 14
x
x
x
++
= =
++
18 9
84
−=
.
Bài 3. Tính gii hn
3
1
71 51
lim
1
x
xx
A
x
+−
=
.
Li gii
GVSB: Hoàng Văn Quảng; GVPB:Giang Trần
Ta có:
(
)
3
1
7 12 5 12
lim
1
x
xx
A
x
+− −−
=
3
11
7 12 5 12
lim lim
11
xx
xx
IJ
xx
→→
+− −−
=−=
−−
( )
(
)
( )
( )
2
1
3
3
71
lim
1 71 2714
x
x
I
xx x
=
+ −+
( )
2
1
3
3
77
lim
12
71 2714
x
xx
= =
+ −+
.
( )
( )
( )
11
51
55
lim lim
3
5 11
1 5 11
xx
x
J
x
xx
→→
= = =
−+
−+
Vy
2
3
A
=
.
B.2. Bài tp trc nghim.
Câu 1. Tính gii hn
2
2
4 13
lim
4
x
x
x
+−
kết qu
A. 0. B.
1
6
. C. 2. D. -2.
Li gii
GVSB: Hoàng Văn Quảng; GVPB:Giang Trần
Chn B
( )( )
( )
( )
( )
( )
2
22
22 2
413 413
413 419
lim lim lim
4
4 4 13 4 4 13
xx x
xx
xx
x
xx xx
→→
+− ++
+ +−
= =
++ ++
( )
( )
2
2
48
lim
4 4 13
x
x
xx
=
++
( )
( )
2
41
lim
6
2 4 13
x
xx
= =
+ ++
.
Câu 2. Gii hn ca
2
2
2 51
lim
4
x
x
x
→−
+−
A.
1
.
2
B.
1
.
4
C.
1
.
3
D.
1
.
3
Li gii
GVSB: Hoàng Văn Quảng; GVPB:Giang Trần
Chn B
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 7
( )
( )
(
)
(
)
(
)(
)
( )
2
2
22 2
251251
2 51 2 4
lim lim lim
4
4 2 51 2 2 2 51
xx x
xx
xx
x
x x xx x
→− →− →−
+− ++
+− +
= =
++ + ++
( )
( )
2
21
lim
4
2 2 51
x
xx
→−
= =
++
.
Câu 3. Gii hn ca
3
2
11
lim
2
x
x
x
→−
++
+
bng bao nhiêu?
A.
1
.
2
B.
1
.
3
C.
1
.
4
D.
2
.
3
Li gii
GVSB: Hoàng Văn Quảng; GVPB:Giang Trần
Chn B
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2
33
3
3
2
22
3
3
11 11 1
11
lim lim
2
21 1 1
xx
x xx
x
x
x xx
→− →−
+ + ++ +
++
=
+
+ ++ +
( ) ( )
( )
2
2
3
3
21
lim
3
21 1 1
x
x
x xx
→−
+
= =
+ ++ +
Câu 4. Biết
( )
2
3
1
2 71 2
lim
21
x
xx x a
c
b
x
++ +
= +
vi
a
,
b
,
c
a
b
là phân s ti gin. Giá tr
ca
abc++
bng:
A.
5
. B.
37
. C.
13
. D.
51
.
Li gii
GVSB: Hoàng Văn Quảng; GVPB:Giang Trần
Chn C
Ta có
( )
( )
22
33
11
2 71 222 71
lim lim
21 21
xx
xx x xx x
xx
→→
++ + +++− +
=
−−
( )
(
)
2
3
11
22 2 7 1
lim lim
21 21
xx
xx x
IJ
xx
→→
++ +
= +=+
−−
.
Tính
( )
( )
(
)
22
11
2
22 24
lim lim
21
2 1 22
xx
xx xx
I
x
x xx
→→
++ ++−
= =
+++
( )( )
( )
(
)
(
)
11
22
12
23
lim lim
42
2 1 22 2 22
xx
xx
x
x xx xx
→→
−+
+
= = =
+++ +++
.
( )
( )
( )
3
2
11
33
2 7 1 87 1
lim lim
21
2 14271 71
xx
xx
J
x
x xx
→→
+ −−
= =

+ ++ +


( )
2
1
33
77
lim
12 2
24271 71
x
xx
−−
= =

+ ++ +


.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 8
Do đó
(
)
2
3
1
2 71 2
lim
12
21
x
xx x
IJ
x
++ +
=+=
Suy ra
1a =
,
12b =
,
0
c
=
. Vy
13abc++=
.
Chương IV. GII HN
Dng 2.4. Gii hn ti đim có kết qu là vô cc.
A. PHƯƠNG PHÁP
Dng tích:
Dng thương:
B. BÀI TP.
B.1. Bài tp t lun.
Bài 1. Tính gii hn
( )
2
2
1
lim
2
x
x
x
→−
+
+
.
Li gii
GVSB: Trn Tín; GVPB: Phan Thanh Lc
Ta có:
( ) (
)
( )
22
22
11
lim lim . 1
22
xx
x
x
xx
→− →−
+
= +
++
.
Do
( )
2
2
1
lim
2
x
x
→−
= +∞
+
( )
2
lim 1 1 0
x
x
→−
+ =−<
.
Nên
( )
2
2
1
lim
2
x
x
x
→−
+
= −∞
+
.
Bài 2. Tính gii hn
32
1
1
lim
3 31
x
x
xxx
+−
.
Li gii
GVSB: Trn Tín; GVPB: Phan Thanh Lc
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 9
Ta có:
(
)
2
32
11
11
lim lim
3 31
1
xx
x
xxx
x
→→
−−
=
+−
.
Do
( )
1
lim 1 1 0
x
=−<
( )
2
1
lim 1 0
x
x
+
−=
.
Nên
32
1
1
lim
3 31
x
x
xxx
= −∞
+−
.
Bài 3. Biết
1
lim ( ) 4
x
fx
→−
=
. Tính gii hn
(
)
4
1
()
lim
1
x
fx
x
→−
+
.
Li gii
GVSB: Trn Tín; GVPB: Phan Thanh Lc
Ta có:
1
lim ( ) 4 0
x
fx
→−
= >
.
Do
( )
4
1
lim 1 0
x
x
→−
+=
và vi
1
x ≠−
thì
( )
4
10x +>
.
Suy ra
( )
4
1
()
lim
1
x
fx
x
→−
= +∞
+
.
B.2. Bài tp trc nghim.
Câu 1. Gii hn
( )
2
3
5
lim
3
x
x
bng:
A.
L = −∞
. B.
5L =
. C.
L = +∞
. D.
5L =
.
Li gii
GVSB: Trn Tín; GVPB: Phan Thanh Lc
Chn C
Ta có:
3
lim 5 5 0
x
= >
( )
2
3
lim 3 0
x
x
+
−=
.
Vy
( )
2
3
5
lim
3
x
x
= +∞
Câu 2. Gii hn
( )
2
1
11
lim
1
1
x
x
x
→−



+

bng:
A.
L = −∞
. B.
1
2
L
=
. C.
L = +∞
. D.
0
.
Li gii
GVSB: Trn Tín; GVPB: Phan Thanh Lc
Chn A
Ta có:
( ) ( )( )
2
22
11
11 2
lim lim
1
1 11
xx
xx
x
x xx
→− →−

++
−=


+ −+

Do
( )
2
1
2
lim 1 0
1
x
xx
x
→−
++
=−<
( )
2
1
lim 1 0
x
x
+
→−
+=
.
Vy
( )
2
1
11
lim
1
1
x
x
x
→−

= −∞


+

.
Câu 3. Gii hn
5
0
42
lim
x
x
x

+−



bng:
A.
L = −∞
. B.
1
4
L =
. C.
L
= +∞
. D.
4
.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 10
Li gii
GVSB: Trn Tín; GVPB: Phan Thanh Lc
Chn C
Ta có:
(
)
(
)
5
54
00 0
42 1
lim lim lim
42 42
xx x
xx
x
xx xx
→→

+−
= =


++ ++

Do
( )
0
11
lim 0
4
42
x
x
= >
++
4
0
lim 0
x
x
+
=
.
Vy
5
0
42
lim
x
x
x

+−
= +∞



.
Câu 4. Gii hn
3
3
0
46
lim
x
xx
x

+− +



bng:
A.
L = −∞
. B.
1
6
L =
. C.
L = +∞
. D.
1
12
.
Li gii
GVSB: Trn Tín; GVPB: Phan Thanh Lc
Chn C
Ta có:
3
3
0
48
lim
x
xx
x

+−



( )
3
3
0
42 62
lim
x
xx
x

+−− +

=


( )
2
33
3
0
42
6 2 64
lim
x
xx
x
xx
x


++
+ + ++

=




( )
2
33
2
0
11
42
6 2 64
lim
x
x
xx
x


++
+ + ++

=




Do
( )
2
0
33
1 11
lim 0
6
42
6 2 64
x
x
xx


−=>

++

+ + ++

2
0
lim 0
x
x
+
=
.
Vy
3
3
0
46
lim
x
xx
x

+− +
= +∞



.
Dng 2.6. Gii hn ca hàm s ng giác
A. PHƯƠNG PHÁP
Định lý kp cht.
Nếu
( ) ( ) ( )
gx f x hx≤≤
( ) ( )
00
Lim Lim
xx xx
gx hx L
→→
= =
thì
( )
0
Lim
xx
fx L
=
.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 11
Gii hạn hàm lượng giác
0
sinx
lim 1
x
x
=
H qu: Nếu
(
)
0
lim 0
xx
ux
=
thì
( )
0
sin
lim 1
x
ax
ax
=
Tìm gii hn ca hàm s ợng giác có dạng
0
0
ta làm như sau:
- Biến đi tng thành tích
- Biến đi đ áp dụng gii hn
0
sin
lim 1
x
x
x
=
B. BÀI TP.
B.1. Bài tp t lun.
Bài 1. Tìm gii hn
0
sin 2
lim .
sin
2
x
x
x
Li gii
GVSB: Hien Nguyen; GVPB: Phan Thanh Lc
00 0
sin 2 sin 2
sin 2 2
22
lim lim . lim .4 4.
sin sin sin
2 22 2
22
xx x
xx
xx
xx
x xx x
xx
→→
= = =
Bài 2. Tìm gii hn
0
3 cos cos 2 cos3
lim
1 cos
x
xxx
x
−−
.
Li gii
GVSB: Hien Nguyen; GVPB: Phan Thanh Lc
0
3 cos cos 2 cos3
lim
1 cos
x
xxx
x
−−
0
1 cos 1 cos 2 1 cos3
lim
1 cos
x
xxx
x
+− +−
0
1 cos 2 1 cos3
lim 1
1 cos 1 cos
x
xx
xx
−−

=++

−−

2
2
00
22
3
sin
sin
2
1 lim lim
sin sin
22
xx
x
x
xx
→→
=++
22
2
2
2
2
00
22
3
sin
sin
22
2
1 lim . .4 lim . .9
3
sin sin
22
2
xx
xx
x
x
xx
x
x
→→

 

 
 

=++






1 4 9 14.=++=
Bài 3. Tìm gii hn
2
2
0
1 sin osx
lim
sin
x
xc
x
+−
.
Li gii
GVSB: Hien Nguyen; GVPB: Phan Thanh Lc
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 12
(
)
(
)
2 22 2
2
00 0
22 22
1 sin cos 1 sin cos 2sin
lim lim lim
sin
1 sin cos sin 1 sin cos sin
xx x
xx x x x
x
x xx x xx
→→
+ +−
= =
++ ++
(
)
0
2
2
lim 1.
1 sin cos
x
xx
= =
++
B.2. Bài tp trc nghim.
Câu 1. Tính
sin x
lim
x
x
x
+∞
+
?
A.
1
2
. B.
+∞
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
GVSB: Hien Nguyen; GVPB: Phan Thanh Lc
Chn C
Ta có
sin sin sin
lim lim lim 1 lim 1 0 1
x xx x
xx x x x
x xx x
+∞ +∞ +∞ +∞
+
=+=+=+=
.
( Do
sin
1
x
xx
khi
x
→∞
, mà
1 sin
lim 0 lim 0
xx
x
xx
+∞ +∞
=⇒=
).
Câu 2. Tìm gii hn
4
4
0
sin 2
lim
sin 3
x
x
D
x
=
?
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
16
81
. D.
0
.
Li gii
GVSB: Hien Nguyen; GVPB: Phan Thanh Lc
Chn C
44
0
sin 2 3 16 16
lim . . .
2 sin 3 81 81
x
xx
D
xx

= =


Câu 3. Tìm gii hn
3
0
13 12
lim
1 cos 2
x
xx
M
x
+−+
=
?
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
1
4
. D.
0
.
Li gii
GVSB: Hien Nguyen; GVPB: Cô Long
Chn C
Ta có
3
0
13 12
lim
1 cos 2
x
xx
M
x
+−+
=
3
2
0
13 12
lim
2sin
x
xx
x
+−+
=
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 13
3
2
2
0
2
13 12
lim
2sin
x
xx
x
x
x
+−+
=
2
3
22
00
13 12
lim .lim
2sin
xx
x xx
xx
→→
+−+
=
( )
(
)
3
2
22
00
13 1 1 12
lim .lim
2sin
xx
xx x x
x
xx
→→
+ ++ +− +
=
( )
(
)
3
2
2 22
000
13 1 1 12
lim lim .lim
2sin
xx x
xx x x
x
x xx
→→

+ + +− +
= +



(
)
( )
(
)
(
)
(
)
2
22
2
2
0 00
22
2
3
3
3
lim lim .lim
2sin
1 12
13 1 13 1
x xx
xx
xx
x
xx x
x x x xx
→→


−+
= +


++ +

+ ++ + ++




( )
( ) ( ) ( )
( )
2
2
0 00
22
3
3
3
1
lim lim .lim
2sin
1 12
13 1 13 1
x xx
x
x
x
xx
x x xx
→→


−+
= +


++ +

+ ++ + ++




11 1
1. .
22 4

= −+ =


Câu 4. Tìm gii hn
( )
0
1 sin cos
2
lim
sin tan
x
x
E
x
π



=
?
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
GVSB: Hien Nguyen; GVPB: Phan Thanh Lc
Chn D
Ta có
( )
0
1 sin cos
2
tan
lim
sin tan
tan
x
x
x
E
x
x
π



=
( )
0
1 sin cos
2
lim
sin tan
x
x
E
x
π



=
(vì
( )
0
sin tan
lim 1
tan
x
x
x
=
)
( )
0
1 cos 1 cos
2
lim
tan
x
x
x
π

−−


=
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 14
22
0
2sin sin
2
lim
tan
x
x
x
π



=
22
4
2
3
24
0
2
sin sin
sin
2
2
lim . . . 0.
tan 8
sin
22
x
x
x
x
x
x
xx
π
π
π



= =



NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 1
Thiếu tóm tt lí thuyết nha thy
Dng XX. u hi lí thuyết
A. PHƯƠNG PHÁP
Gi s hàm s
f
xác đnh trên khong
( )
0
;xb
,
( )
0
xR
. Ta nói rng hàm s
f
gii hn bên phi là s thc
L
khi
x
dần đến
0
x
(hoc tại điểm
0
x
) nếu vi mi dãy s bt
( )
n
x
nhng s thuc khong
(
)
0
;xb
0
lim
n
xx=
ta đu có
( )
lim
n
fx L=
. Khi đó ta
viết
( )
0
lim
xx
fx L
+
=
hoc
( )
fx L
khi
0
xx
+
.
Gi s hàm s
f
xác đnh trên khong
( )
0
;ax
,
(
)
0
xR
. Ta nói rng hàm s
f
gii hn bên trái là s thc
L
khi
x
dần đến
0
x
(hoc tại điểm
0
x
) nếu vi mi dãy bt kì
( )
n
x
nhng s thuc khong
(
)
0
;
ax
0
lim
n
xx
=
ta đu có
( )
lim
n
fx L=
Khi đó ta viết
( )
0
lim
xx
fx L
=
hoc
( )
fx L
khi
0
xx
.
Các định nghĩa
( )
0
lim
xx
fx
= +∞
,
( )
0
lim
xx
fx
= −∞
,
( )
0
lim
xx
fx
+
= +∞
( )
0
lim
xx
fx
+
= −∞
được phát biểu tương tự
Các đnh lí v gii hn ca hàm s vẫn đúng khi thay
0
xx
bi
0
xx
hoc
0
xx
+
.
( ) ( ) ( )
lim lim lim
o
oo
xx
xx xx
fx L fx fx L
+−
→→
=⇔==
B.2. Bài tp trc nghim.
Câu 1. Chn khẳng định đúng:
A.
(
)
0
lim
xx
fx L
=
khi và ch khi
00
lim lim
xx xx
fx fx


B.
0
lim
xx
fx L
khi và ch khi
0
lim
xx
fx L
C.
0
lim
xx
fx L
khi và ch khi
0
lim
xx
fx L
D.
0
lim
xx
fx L
khi và ch khi
00
lim lim
xx xx
fx fx L



Li gii
GVSB: H Minh Tưng; GVPB: Phan Thanh Lc
Chn D
Ta có:
0
lim
xx
fx L
khi và ch khi
00
lim lim
xx xx
fx fx L



.
Câu 2. Cho hàm s
()fx
tha mãn
( )
3
lim 5
x
fx
+
=
( )
3
lim 5
x
fx
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?.
A.
( )
3
lim 5
x
fx
=
. B.
( )
3
lim 0
x
fx
=
.
C. Không tn ti
( )
3
lim
x
fx
. D.
( )
3
lim 5
x
fx
=
.
Li gii
GVSB: H Minh Tưng; GVPB: Phan Thanh Lc
Chn C
Ta có
( ) ( )
33
lim lim
xx
fx fx
+−
→→
, suy ra không tn ti
( )
3
lim
x
fx
.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 2
Câu 3. Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
1
lim 2
x
fx
+
=
( )
1
lim 1
x
fx a
= +
. Xác đnh giá tr ca
a
sao cho
tn ti
( )
1
lim
x
fx
.
A.
1a =
. B.
3
a
=
. C. Không tn ti
a
. D.
1a =
.
Li gii
GVSB: H Minh Tưng; GVPB: Phan Thanh Lc
Chn A
Ta có
Để tn ti
( )
1
lim
x
fx
thì
( ) ( )
11
lim lim 2 1 1
xx
fx fx a a
+−
→→
= = +⇔ =
.
Câu 4. Cho hàm s
()fx
tha mãn
(
)
1
lim 2
x
fx
+
=
( )
1
lim 3
x
fx m
+=


. Xác đnh giá tr ca
sao
cho tn ti
( )
1
lim
x
fx
A.
2m =
. B.
5m =
. C. Không tn ti
m
. D.
1
m
=
.
Li gii
GVSB: H Minh Tưng; GVPB: Phan Thanh Lc
Chn B
Ta có
(
) ( ) ( )
( )
1 11 1
lim 3 lim 3 lim lim 3
x xx x
fx m fx m fx m
−−
→→
+= + = =


.
Hàm s có gii hn ti
1x
=
khi và ch khi
( ) ( )
11
lim lim 2 3 5
xx
fx fx m m
+−
→→
= = −⇔ =
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
2
lim 1
x
fx m
+
= +
( )
2
2
lim 1
x
fx m
=
. Tng các giá tr ca
sao
cho tn ti
2
lim ( )
x
fx
bng.
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
GVSB: H Minh Tưng; GVPB: Phan Thanh Lc
Chn A
Ta có
( ) ( )
2
22
1
lim lim 1 1
2
xx
m
fx fx m m
m
+−
→→
=
= += −⇔
=
.
Tng giá tr ca
m
là:
121−+ =
Câu 6. Tìm các giá tr thc ca tham s m để hàm s
(
)
2
0
10
x m khi x
fx
x khi x
+<
=
+≥
có gii hn ti
0x =
.
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
GVSB: H Minh Tưng; GVPB: Phan Thanh Lc
Chn A
Ta có:
( )
0
lim 0
x
fx m m
=+=
,
( )
2
0
lim 0 1 1
x
fx
+
= +=
Hàm s có gii hn ti
0x =
khi
( ) ( )
00
lim lim 1
xx
fx fx m
−+
→→
= ⇔=
.
Câu 7. Biết hàm s
( )
3, 1
,1
x b khi x
y fx
x a khi x
+ ≤−
= =
+ >−
có gii hn ti
1x =
. Tính giá tr ca
ab
?
A.
2
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 3
Li gii
GVSB: H Minh Tưng; GVPB: Phan Thanh Lc
Chn B
Tại điểm
1x
=
ta có
( )
( )
( )
( )
11
lim lim 3
xx
fx xb
−−
→− →−
= +
,
( )
( )
( )
( )
11
lim lim 1
xx
fx x a a
++
→− →−
= + =−+
(
)
13
fb
=−+
Hàm s có gii hn ti
1x =
khi và ch khi
( )
( )
( )
( ) ( )
11
lim lim 1
xx
fx fx f
−+
→− →−
= =
31 2b a ab⇔− + = + =−
.
Câu 8. Biết hàm s
(
)
1, 1
3, 1 2
2, 2
ax khi x
y f x x khi x
x b khi x
+<
= = + ≤<
+≥
gii hn ti
1x =
2x =
. Tính giá tr ca
4ab+
?
A.
58+
. B.
54
+
. C.
5
. D.
54
.
Li gii
GVSB: H Minh Tưng; GVPB: Phan Thanh Lc
Chn C
Tại điểm
1x =
ta có
( ) ( )
11
lim lim 1 1
xx
f x ax a
−−
→→
= +=+
,
( )
11
lim lim 3 2
xx
fx x
++
→→
= +=
( )
1 13 2f
= +=
Hàm s có gii hn ti
1
x
=
khi và ch khi
( )
(
) (
)
11
lim lim 1
xx
fx fx f
−+
→→
= =
12 1aa += =
Tại điểm
2x
=
ta có
( )
(
)
( )
22
lim lim 3 5
xx
fx x
−−
→→
= +=
,
( )
( )
( )
( )
22
lim lim 2 4
xx
fx xb b
++
→→
= +=+
( )
2 2.2 4f bb= +=+
.
Hàm s có gii hn ti
2x =
khi và ch khi
( )
( )
( )
( )
22
lim lim
xx
fx fx
−+
→→
=
4 5 54bb⇔+= =
.
Do đó:
45ab+=
.
1. Bài tp t lun.
Bài 1. Tính gii hạn sau:
( )
2
1
31
lim
1
+
→−
+−
x
xx
x
Li gii
GVSB: Lưu Th Minh; GVPB:Phm Tuyến
Ta có:
( )
2
1
3 1 41 3
lim
1 11 2
+
→−
+− +
= =
−−
x
xx
x
.
Bài 2. Tính gii hạn sau:
3
34
lim
2
x
x
x
−+
.
Li gii
GVSB: Lưu Th Minh; GVPB:Phm Tuyến
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 4
Ta có
3
3 4 3.3 4
lim 5
2 32
x
x
x
−+ +
= =
−−
.
Bài 3. Tính gii hạn sau:
52
4
3 21
lim
42
x
xxx
x

.
Li gii
GVSB: Lưu Th Minh; GVPB:Phm Tuyến
Ta có
52 5 2
4
3 2 1 4 3.4 2.4 1 983
lim
4 2 4 2.4 4
x
xxx
x



.
2. Bài tp trc nghim.
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
2
1
lim
x
x
+
= +∞
. B.
2
11
lim
2
x
x
+
=
. C.
5
0
1
lim
x
x
+
= +∞
. D.
0
1
lim
x
x
+
= +∞
.
Li gii
GVSB: Lưu Th Minh; GVPB:Phm Tuyến
Chn B
Ta có:
2
11
lim
2
x
x
+
=
Vậy đáp án A đúng.
Suy ra đáp án B sai.
Các đáp án C và D đúng. Giải thích tương tự đáp án A.
Câu 2. Gii hn
3
21
lim
1
x
x
x
+
−+
bng
A.
.+∞
B.
5
2
C.
2
.
3
D.
1
.
3
Li gii
GVSB: Lưu Th Minh; GVPB:Phm Tuyến
Chn B
Ta có
2
21 5
lim
12
x
x
x
+
−+
=
.
Câu 3. Gii hn
2
1
lim , 0
xa
a
xa
bằng:
A.
1
2a
. B.
0
. C.
+∞
. D.
1
a
.
Li gii
GVSB: Lưu Th Minh; GVPB:Phm Tuyến
Chn D
Ta có:
2
11
lim
xa
xa a
=
.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 5
Câu 4. Gii hn
( )
2
2
lim 2
4
x
x
x
x
+
bằng:
A.
+∞
. B.
0
. C.
1
2
. D. Kết qu khác.
Li gii
GVSB: Lưu Th Minh; GVPB:Phm Tuyến
Chn B
Ta có
( )
2
22
2
lim 2 lim 0
4
2
xx
x xx
x
x
x
++
→→
−= =
+
.
Câu 5. Tính gii hn
2
2
1
lim
1
x
x
x
+
.
A.
4
. B.
6
. C.
13
2
. D.
1
.
Li gii
GVSB: Lưu Th Minh; GVPB:Phm Tuyến
Chn C
22
5
1 5 1 13
lim
1 51 2
x
x
x
++
= =
−−
Dng 2.3. Kh dng vô đnh Gii hn mt bên
A. PHƯƠNG PHÁP
Nếu gii hn là hàm phân thc hu t thì ta phân tích thành nhân t ri
kh dạng vô đnh.
Nếu gii hn cha du giá tr tuyt đi thì ta khai trin b du giá tr
tuyt đi ri kh dạng vô định.
Nếu gii hn chứa căn thức thì ta nhân liên hợp để kh dạng vô định.
B. BÀI TP.
B.1. Bài tp t lun.
Bài 1. Tính các gii hn sau:
1
1
lim
1
x
x
x
+
,
1
1
lim
1
x
x
x
.
Li gii
GVSB: Kieu Hung; GVPB: Phm Tuyến
Ta có
1 khi 1
1
1 khi 1
xx
x
xx
−≥
−=
−+ <
Do đó
1 11
1
1
lim lim lim1 1
11
x xx
x
x
xx
+ ++
→→
= = =
−−
( )
11 1
1
1
lim lim lim 1 1
11
xx x
x
x
xx
−−
→→
−+
= = −=
−−
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 6
Bài 2. Tính gii hn sau:
( )
2
2
2
32
lim
2
x
xx
x
+
−+
Li gii
GVSB: Kieu Hung; GVPB: Phm Tuyến
Ta có
( )
(
)(
)
(
)
2
22
22 2
12
32 1
lim lim lim
2
22
xx x
xx
xx x
x
xx
++ +
→→
−−
−+
= = = +∞
−−
( )
2
lim 1 1 0
x
x
+
−=>
,
( )
2
lim 2 0
x
x
+
−=
2 0, 2xx > ∀>
.
Bài 3. Tính gii hn sau:
2
2
56
lim
11
x
xx
x
−+
−−
Li gii
GVSB: Kieu Hung; GVPB: Phm Tuyến
Ta có
(
)
( )
(
)
( )
(
)
2
22
2 3 11
56
lim lim
11
11 11
xx
xx x
xx
x
xx
−−
→→
−+
−+
=
−−
−− −+
( )( )
( )
(
)
( )
22
2 3 11
lim lim 3 1 1 2
2
xx
xx x
xx
x
−−
→→
−+
= = −+ =
B.2. Bài tp trc nghim.
Câu 1. Tính gii hn
2
0
2
lim
x
xx
x
+
+
A.
2
. B.
+∞
. C.
0
. D.
−∞
.
Li gii
GVSB: Kieu Hung; GVPB: Phm Tuyến
Chn A
Ta có
( )
( )
2
00 0
2
2
lim lim lim 2 2
xx x
xx
xx
x
xx
++ +
→→
+
+
= = +=
.
Câu 2. Tính gii hn
1
1
lim
1
x
x
x
+
.
A.
+∞
. B.
2
. C.
0
. D.
−∞
.
Li gii
GVSB: Kieu Hung; GVPB: Phm Tuyến
Chn C
Ta có
11
1
lim lim 1 0
1
xx
x
x
x
++
→→
= −=
.
Câu 3. Tính gii hn
32
1
lim
11
x
xx
xx
+
+−
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.
+∞
.
Li gii
GVSB: Kieu Hung; GVPB: Phm Tuyến
Chn B
Ta có
( )
32
11 1
1
lim lim lim 1
11 1 1
11 1
xx x
x x xx x
xx x
xx
++ +
→→
−−
= = =
+−
−−−
.
Câu 4. Tính gii hn
3
3
lim
3
x
x
x
.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 7
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D. Không tn ti.
Li gii
GVSB: Kieu Hung; GVPB: Phm Tuyến
Chn D
Ta có
3 33
3
3
lim lim lim 1 1
33
x xx
x
x
xx
+ ++
→→
= = =
−−
( )
33 3
3
3
lim lim lim 1 1
33
xx x
x
x
xx
−−
→→
−+
= = −=
−−
33
33
lim lim
33
xx
xx
xx
+−
→→
−−
⇒≠
−−
. Do đó không tồn ti
3
3
lim
3
x
x
x
.
Câu 5. Cho hàm s
(
)
3
13
n u 1
11
3 n u 1
x
fx
xx
mx x
−>
=
−−
+≤
Õ
Õ
. Tìm
m
để hàm s
( )
fx
có gii hn khi
1
x
.
A.
1m =
. B.
2m =
. C.
2m =
. D.
1m =
.
Li gii
GVSB: Kieu Hung; GVPB: Phm Tuyến
Chn C
Ta có
( )
( )( )
( )
( )
2
33 2
2
11 1 1 1
12
13 2 2
lim lim lim lim lim 1
11 1 1
11
xx x x x
xx
xx x
fx
x x x xx
x xx
++ + + +
→→
−+
+− +

= −= = = =

++
++

.
( )
( )
11
lim lim 3 3
xx
f x mx m
−−
→→
= +=+
.
Hàm s có gii hn khi
1x
khi
( ) (
)
11
lim lim 1 3 2
xx
fx fx m m
+−
→→
= ⇔= + =
.
Câu 6. Cho
,ab
là hai s thc khác
0
. Biết gii hn
22
2
lim
68 56
x
ab
xx xx


+ −+

là hu hn.
Tính giá tr nh nht ca biu thc
22
2 68
Pa b a b
= +−
.
A.
10
. B.
8
. C.
12
. D.
5
.
Li gii
GVSB: Kieu Hung; GVPB: Phm Tuyến
Chn A
Ta có
( )( ) ( )
( )
22
22
lim lim
68 56 2 4 2 3
xx
ab a b
xxxx xx xx
−−
→→


−=



+ + −− −−


( )
( )( )( )
2
34
lim
234
x
a bx a b
xxx
−+
=
−−
Theo gi thiết gii hn
22
2
lim
68 56
x
ab
xx xx


+ −+

là hu hn nên
2x =
là nghim ca
biu thc
( )
34a bx a b −+
20 2ab a b⇒− =⇒=
Do đó
( )
2
22 2
2 6 82 4 82 1 10Pa b a b b b b= + −= −=
( )
2
1 0, 10b bP
≥−
.
Vy
min 10P =
khi
2
1
a
b
=
=
.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 8
MT S QUY ĐNH ĐÁNH MÁY (SN PHM PHI XÓA B PHN HƯNG DN
NÀY)
(có tham khảo chun ca BTN – cảm ơn thầy Trn Quc Nghĩa)
THÔNG THƯNG Diễn đàn GV Toán
1. Du đ
0
90
1.
90°
Nhn Ctrl Shiff K, buông ra nhn D
2. Du phy
'd
hoc
'A
2.
d
hoc
A
Nhn Ctrl Alt ‘
3. Cp ngoc tròn
(3;4)
3.
( )
3;4
Nhn Ctrl (
4. Cp ngoc vuông
[3;4]
4.
[ ]
3;4
Nhn Ctrl [
5. Tọa độ vectơ
(
)
1;2a
5.
( )
1;2a =
có du bng.
6. Du song song
//
ab
6.
//ab
(Bôi đen du // ri nhn Ctrl Shift E)
7. Các tp s
N
,
Z
,
R
7.
,
,
(nhn Ctrl D, buông ra nhn Shift N)
8. Các ch s t nhiên không đi cùng bt kì kí t nào khác có th gõ bng Word bình thưng,
không cn gõ trong Mathtype.
9. Các biến s như
x
,
y
,
t
… và các ch cái như
a
,
b
,
m
,
A
,
B
… đều phi đưc gõ trong
Mathtype và in nghiêng.
10. Bng biến thiên phi hóa nh, hình v canh giữa trang, để chế độ In line with Text.
11. Đáp án đúng ch gch chân ch i, không gch chân du chm. VD: A. ch không phi
A.
12. Du chm cuối 4 phương án là màu đen, không in đậm.
13. Màu xanh chuẩn cho các đáp án, chữ Bài, Li gii, Chn là màu xanh bên dưới
Quy đnh v gõ MATHTYPE
Font: Time New Roman
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 9
Size: 12
3. GII HN MT BÊN
Dng 2.5. Gii hn ti đim có kết qu là vô cc
A. PHƯƠNG PHÁP
Quy tc tìm gii hn ca tích
( ) (
)
.f xgx
( )
0
lim
xx
fx L
+
=
( )
0
lim
xx
gx
+
( ) ( )
0
lim .g
xx
fx x
+


0L >
+∞
+∞
0L >
−∞
−∞
0L <
+∞
−∞
0L <
−∞
+∞
Quy tc tìm gii hn ca thương
( )
( )
fx
gx
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 10
( )
0
lim
xx
fx L
+
=
( )
0
lim
xx
gx
+
Du ca
( )
gx
( )
( )
0
lim
xx
fx
gx
+
L
±∞
Tùy ý
0
0
L
>
0
+
+∞
0L >
0
−∞
0L <
0
+
−∞
0L <
0
+∞
B. BÀI TP.
B.1. Bài tp t lun.
Bài 1. Tìm gii hn
2
15
lim
2
+
x
x
x
Li gii
GVSB: Thúy Bình Đinh; GVPB: Phm Tuyến
( )
( )
2
22
lim 15 13 0
15
lim 2 0 lim .
2
2 0 khi 2
x
xx
x
x
x
x
xx
+
++
→→
+
=−<
= = −∞
−>
Bài 2. Tìm gii hn
2
2
lim
2
+
+
x
x
x
Li gii
GVSB: Thúy Bình Đinh; GVPB: Phm Tuyến
2
22
lim 2 2 0
2
lim 2 0 lim .
2
2 0 khi 2
x
xx
x
x
x
x
xx
+
++
→→
+
+=>
+
= = +∞
−>
Bài 3. Tìm gii hn
(
)
2
2
1
34
lim
1
x
xx
x
→−
−−
Li gii
GVSB: Thúy Bình Đinh; GVPB: Phm Tuyến
( )
( )
( )( )
( )( )
(
)
( )
2
2
11 1
14
34 4
lim lim lim
11
1
11
xx x
xx
xx x
xx
x
xx
−−
→− →− →−
−− −+
−+
= =
−−
−−
Do
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1
2
2
1 11
lim 4 5 0
4 34
lim 1 1 0 lim lim
1
11
1 1 0, 1
x
x xx
x
x xx
xx
x
xx
xx x
−−
→−
→− →− →−
−+ = >
−+
= = −∞ = −∞
−−
< <−
.
B.2. Bài tp trc nghim.
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
3
0
1
lim
x
x
+
= +∞
. B.
3
0
1
lim
x
x
= −∞
. C.
0
1
lim
x
x
+
= +∞
. D.
0
1
lim
x
x
+
= +∞
.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 11
Li gii
GVSB: Thúy Bình Đinh; GVPB: Phm Tuyến
Chn B
0
lim 1 1
x
+
=
;
3
0
lim 0
x
x
+
=
do
3
000x xx
+
>⇒ >
3
0
1
lim
x
x
+
= +∞
.
0
lim 1 1
x
+
=
;
0
lim 0
x
x
+
=
do
00
xx
+
⇒>
0
1
lim
x
x
+
= +∞
.
0
lim 1 1
x
+
=
;
0
lim 0
x
x
+
=
do
00 0x xx
+
>⇒ >
0
1
lim
x
x
+
= +∞
.
( )
0
lim 1 1
x
−=
;
3
0
lim 0
x
x
=
do
3
000
x xx
<⇒ <
3
0
1
lim
x
x
= +∞
.
Câu 2. Kết qu ca gii hn
2
0
3
lim
x
xx
x
+−
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
+∞
.
Li gii
GVSB: Thúy Bình Đinh; GVPB: Phm Tuyến
Chn D
( )
2
0
2
00
lim 3 3 0
3
lim 0 lim
00
x
xx
xx
xx
x
x
xx
−−
→→
+ =−<
+−
= = +∞
⇒<
.
Câu 3. Tính gii hn
3
1
2021 2022
lim
1
x
x
I
x
=
A.
2021
. B.
2022
. C.
−∞
. D.
+∞
.
Li gii
GVSB: Thúy Bình Đinh; GVPB: Phm Tuyến
Chn D
Ta có
( )
( )
33
1
3
11
lim 2021 2022 2021.1 2022 1 0
2021 2022
lim 1 0 lim
1
1 0 khi 1
x
xx
x
x
x
x
xx
−−
→→
= =−<
= = +∞
−<
.
Câu 4. Tính gii hn
2
32
lim
2
x
x
x
+
→−
+
+
A.
−∞
. B.
2
. C.
+∞
. D.
3
2
.
Li gii
GVSB: Thúy Bình Đinh; GVPB: Phm Tuyến
Chn A
Do
( )
( )
2
22
2 0 khi
li
2
m32 1
32
lim 2 0 lim
2
x
xx
x
x
x
x
x
x
+
++
→−
→− →−
+> >
+=
+
+=
+
= −∞
.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 12
Câu 5. Cho hàm s
( )
2
1
khi 1
1
2 2 khi 1
x
x
fx
x
xx
+
<
=
−≥
. Khi đó
(
)
1
lim
x
fx
A.
+∞
. B.
2
. C.
4
. D.
−∞
.
Li gii
GVSB: Thúy Bình Đinh; GVPB: Phm Tuyến
Chn A
( )
2
1
lim 1 2 0
x
x
+=>
;
(
)
1
lim 1 0
x
x
−=
.
Khi
1 11 0xx x
<⇔− >
. Suy ra
( )
2
11
1
lim lim
1
xx
x
fx
x
−−
→→
+
= = +∞
.
Câu 6. Kết qu ca gii hn
2
11
lim
2
22
x
x
x
x
+

+

+−

là:
A.
11
. B.
0
. C.
+∞
. D.
−∞
.
Li gii
GVSB: Thúy Bình Đinh; GVPB: Phm Tuyến
Chn D
( )
( )
( )
( )
22 2
1 22 1 1 22
11 1
lim lim lim
2 22 2
22
xx x
xx xx
x
x xx x
x
++ +
→→

+ ++ + ++

+

−= =


−−
+−


( )
( )
( )
( )
(
)
( )
2
22
lim 1 1 2 2 11 0
1 1 22
lim 2 0 lim
2
2 2 20
x
xx
xx
xx
x
x
x xx
+
++
→→
+
+ ++ = <
+ ++
= = −∞
>⇒−>
.
2
11
lim
2
22
x
x
x
x
+

+
= −∞

+−

.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 1
2.1. Câu hi lí thuyết
B. BÀI TP.
B.2. Bài tp trc nghim.
Mc đ nhn biết
Câu 1. Gii s ta có
(
)
lim
x
fx a
+∞
=
( )
lim
x
gx b
+∞
=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
( ) ( )
lim
x
f x gx a b
+∞
−=


. B.
( )
( )
lim
x
fx
a
gx b
+∞
=
.
C.
( ) ( )
lim
x
f x gx a b
+∞
+=+


. D.
(
) ( )
lim . .
x
f x g x ab
+∞
=


.
Li gii
GVSB: Nguyn Loan; GVPB: Be Nho
Chọn B
Mệnh đề
(
)
( )
lim
x
fx
a
gx b
+∞
=
sai vì thiếu điều kin
0b
.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
1
lim 0
x
x
+∞
=
. B.
0
1
lim
x
x
+
= −∞
. C.
5
1
lim 0
x
x
−∞
=
. D.
0
1
lim
x
x
+
= +∞
.
Li gii
GVSB: Nguyn Loan; GVPB: Be Nho
Chọn B
Ta có:
0
1
lim
x
x
+
= +∞
do
0
lim 0
x
x
+
=
0x >
. Vy phương án
0
1
lim
x
x
+
= +∞
đúng.
Suy ra phương án
0
1
lim
x
x
+
= −∞
sai.
Các phương án
5
0
1
lim
x
x
+
= +∞
0
1
lim
x
x
+
= +∞
đúng.
Giải thích tương tự phương án
0
1
lim
x
x
+
= +∞
.
Câu 3. Cho
( )
1
1 10
...
nn
nn
f x a x a x ax a
= + ++ +
vi
( )
*
0
n
an≠∈
. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
nếu
n
chn. B.
( )
lim
x
fx
−∞
= +∞
nếu
n
l
n
a 0<
.
C.
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
. D.
( )
lim
x
fx
−∞
= −∞
.
Li gii
GVSB: Nguyn Loan; GVPB: Be Nho
Chọn B
Ta có:
( )
( )
1
1 10
lim lim ...
nn
nn
xx
f x a x a x ax a
−∞ −∞
= + ++ +
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 2
1
10
1
lim ...
nn
n
n
x
n nn
aa
a
ax x x
a aa
−∞

= + + + + = +∞


nếu
n
l
n
a 0<
.
Mc đ thông hiu
Câu 1: Cho các gii hn:
( )
lim 2
x
fx
+∞
=
;
( )
lim 3
x
gx
+∞
=
. Khi đó,
( ) ( )
lim 3 4
x
f x gx
+∞


bng
A.
5
. B.
2
. C.
6
. D.
3
.
Li gii
GVSB: Nguyn Loan; GVPB: Be Nho
Chọn C
Ta có
( )
( )
lim 3 4
x
f x gx
+∞


( ) ( )
lim 3 lim 4
xx
f x gx
+∞ +∞
=
(
)
( )
3 lim 4 lim
xx
f x gx
+∞ +∞
=
6=
.
Câu 2. Xét các mệnh đề sau:
( )
I
lim
k
x
x
+∞
= +∞
, vi
k
là s nguyên dương.
( )
II
1
lim 0
k
x
x
−∞
=
, vi
k
là s nguyên dương.
( )
III
lim
k
x
x
−∞
= −∞
, vi
k
là s nguyên dương.
A.
( ) (
) ( )
,,I II III
đều đúng. B. Ch
( )
I
đúng.
C. Ch
( ) ( )
,I II
đúng. D. Ch
( )
III
đúng.
Li gii
GVSB: Nguyn Loan; GVPB: Be Nho
Chọn C
Mệnh đề đúng là
( ) ( )
,I II
.
Mệnh đề
( )
III
sai vì vi
k
là mt s nguyên dương chn thì
lim
k
x
x
−∞
= +∞
.
Câu 3. Xét các mệnh đề sau:
( )
I
2
lim
k
x
x
−∞
= +∞
, vi
k
là s nguyên.
( )
II
21
lim
k
x
x
+
−∞
= −∞
vi
k
là s nguyên dương.
( )
III
lim
n
x
k
x
−∞
= −∞
, (
0k
,
n
nguyên dương).
A.
( ) ( ) (
)
,,I II III
đều đúng. B. Ch
(
)
II
đúng.
C. Ch
( ) ( )
,I II
đúng. D. Ch
( )
III
đúng.
Li gii
GVSB: Nguyn Loan; GVPB: Be Nho
Chọn B
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 3
Mệnh đề
( )
I
sai vì vi
k
là s nguyên âm thì
2
lim 0
k
x
x
−∞
=
.
Mệnh đề
( )
II
đúng.
Mệnh đề
( )
III
sai vì
lim 0
n
x
k
x
−∞
=
, (
0k
,
n
nguyên dương).
2.2. Gii hn ti vô cc của hàm đa thc
A. PHƯƠNG PHÁP
Quy tc tìm gii hn ti vô cc . Cho
00
lim ( ) ; lim ( ) 0
xx xx
f x gx L
→→
= ±∞ =
. Ta có:
0
lim ( )
xx
fx
Du ca
L
[
]
0
lim ().()
xx
f x gx
+∞
±
±∞
−∞
±
Phương pháp tìm giới hn ti ti vô cc của hàm đa thức :
( )
12
12 0
lim .......
nn n
nn n
x
ax a x a x a
−−
−−
+∞
+ + ++
( )
*n
c 1: Rút
x
có lũy thừa bc cao nhất ra làm nhân tử chung.
( )
12
12 0
12 0
2
lim ....... lim .......
nn n n
nn
nn n n
n
xx
aa a
ax a x a x a x a
xx x
−−
−−
−−
+∞ +∞

+ + ++= ++++


c 2: Tìm các gii hn
+
lim
n
x
x
+∞
= +∞
nếu
n
là s t nhiên chn ;
lim
n
x
x
+∞
= −∞
nếu
n
là s t nhiên l .
+
12 0
2
lim .......
nn
nn
n
x
aa a
aa
xx x
−−
+∞

++++=


.
c 3: Áp dng quy tc tìm gii hn ti vô cc suy ra kết qu.
( Tương tự khi tìm
( )
12
12 0
lim .......
nn n
nn n
x
ax a x a x a
−−
−−
−∞
+ + ++
).
B. BÀI TP
B.1. Bài tập tự luận.
Bài 1. Tìm gii hn
3
lim 2 4 5
x
I xx


Li gii
GVSB: Tô Th Lan; GVPB: Be Nho
33
23
45
lim 2 4 5 lim 2 .
xx
I xx x
xx
 








3
lim .
x
x


23
45
lim 2 2 0 0 2 0
x
xx


 

.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 4
3
23
45
lim 2 .
x
Ix
xx




Bài 2. Tính gii hn
( )
42
lim 3 5 9 2 2021
x
xx x
−∞
+−
.
Li gii
GVSB: Tô Th Lan; GVPB: Be Nho
(
)
42
lim 3 5 9 2 2021
x
xx x
−∞
+−
4
23 4
11 1
lim 3 5 9 2 2021
x
x
xx x
−∞


= +−




= +∞
.
4
23 4
lim
11 1
lim 3 5 9 2 2021 3 0
x
x
x
xx x
−∞
−∞
= +∞

+− =>


Bài 3. Tính gii hn
( )
( )
(
) (
)
lim 1 1 2 1 3 .... 1 2021
x
xxx x
+∞
−−


.
Li gii
GVSB: Tô Th Lan; GVPB: Be Nho
( )( )( ) ( )
2021
11 1 1
lim 1 1 2 1 3 .... 1 2021 lim . 1 2 3 .... 2021
xx
xxx x x
xx x x
+∞ +∞

 
= = −∞

 


 

: :
( )( )( ) ( ) ( )
2021
lim
11 1 1
lim 1 2 3 .... 2021 1 2 3 ... 2021 1.2.3....2021 0
x
x
x
xx x x
+∞
+∞
= +∞

 
=−− = <
 

 

B.2. Bài tập trắc nghiệm.
Câu 1. Tính gii hn
(
)
32
lim 2 1
x
xx
→−
−+
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
GVSB: Tô Th Lan; GVPB: Be Nho
Chn B
Ta có
( )
32 3
23
11
lim 2 1 lim 2
xx
xx x
xx
→− →−


+ = + =−∞




3
23
lim
11
lim 2 2 0
x
x
x
xx
→−
→−
=−∞

−+ =>


.
Câu 2. Chn kết qu đúng của
( )
53
lim 4 3 1
x
x xx
−∞
+ ++
.
A.
0
. B.
+∞
. C.
−∞
. D.
4
.
Li gii
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 5
GVSB: Tô Th Lan; GVPB: Be Nho
Chn B
Ta có
( )
53 5
245
311
lim 4 3 1 lim 4
xx
x xx x
xxx
−∞ −∞


+ ++= +++




= +∞
.
5
245
lim
311
lim 4 4 0
x
x
x
xxx
−∞
−∞
= −∞

+++ =<


.
Câu 3. Gii hn
( )
42
lim 3 2021
x
xx
−∞
−+ +
bng
A.
−∞
. B.
+∞
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
GVSB: Tô Th Lan; GVPB: Be Nho
Chn A
Ta có:
( )
42
lim 3 2018
x
xx
−∞
−+ +
4
24
3 2021
lim 1
x
x
xx
−∞


= −+ +




= −∞
Do
4
lim
x
x
−∞
= +∞
24
3 2021
lim 1 1 0
x
xx
−∞

−+ + =<


.
Câu 4. Gii hn
2021
lim 2 4 5
x
I xx


bng
A.
I 
. B.
I 
. C.
2I 
. D.
5I
.
Li gii
GVSB: Tô Th Lan; GVPB: Be Nho
Chn A
2021 2021
2020 2021
45
lim 2 4 5 lim 2 .
xx
I xx x
xx
 








2021
lim .
x
x


2020 2021
45
lim 2 2 0 0 2 0
x
xx


 

.
3
23
45
lim 2 .
x
Ix
xx









Câu 5. Gii hn
3
2
lim 2 4 5
x
I xx x




bng
A.
I 
. B.
I 
. C.
0I
. D.
1I
.
Li gii
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 6
GVSB: Tô Th Lan; GVPB: Be Nho
Chn A
3
2 32
lim 2 4 5 lim 2 4 5
xx
I x x x xxx
 



3
23
24 5
lim 1
x
x
x
xx









.
3
lim .
x
x


23
24 5
lim 1 1 0
x
x
xx




.
Câu 6. Có bao nhiêu giá tr
m
nguyên thuộc đoạn
[ ]
20;20
để
( )
( )
2
lim x 2 3x
x
mm
−∞

+ = −∞

A.
21
. B.
22
. C.
20
. D.
41
.
Li gii
GVSB: Tô Th Lan; GVPB: Be Nho
Chn A
- Vi
0m
,
( )
( )
23
2
2
lim x 2 3x lim 3
xx
m
m m xm
xx
−∞ →−∞



+− = +





3
2
lim
2
lim 3 3
x
x
x
m
mm
xx
−∞
−∞
= −∞


+ −=




.
( )
( )
2
lim x 2 3x
x
mm
−∞

+ = −∞

.
30 0mm
⇒− > <
.
[ ]
{ }
20;20 20; 19;....; 1mm∈−
.
- Vi
0,m =
( )
( )
( )
22
lim x 2 3x lim 6x
xx
mm
−∞ −∞
+ = = −∞
.
Vy
{ }
20; 19;....; 1;0m ∈−
.
2.3. Gii hn ti vô cc ca hàm phân thc
A. PHƯƠNG PHÁP
Tính
( )
( )
lim
x
fx
gx
→∞
khi
( ) ( )
lim lim
xx
f x gx
→∞ →∞
= =
, trong đó
( ) ( )
,f x gx
là các đa thc.
Phương pháp giải: Chia c t và mu cho
vi n là s mũ bc cao nht ca biến s x trong
mu thc.
Xét hàm s
( )
( )
( )
fx
hx
gx
=
có h s ca hng t bc cao nht ca
( ) ( )
,f x gx
lần lượt là a,b.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 7
Nếu bc cao nht ca
( )
fx
lớn hơn bậc cao nht ca
( )
gx
thì
( )
( )
lim
x
fx
gx
→∞
=
.
Nếu bc cao nht ca
( )
fx
bng bc cao nht ca
( )
gx
thì
( )
( )
lim
x
fx
a
gx b
→∞
=
.
Nếu bc cao nht ca
( )
fx
nh hơn bậc cao nht ca
( )
gx
thì
(
)
(
)
lim 0
x
fx
gx
→∞
=
.
B. BÀI TP
B.1. Bài tp t lun.
Bài 1. Tính
32
432
2 3 41
lim
52 3
x
xx x
A
x x xx
+∞
++
=
+ −+
.
Li gii
GVSB: Ngc Lý; GVPB: Be Nho
Ta có:
32
432
2 3 41
lim
52 3
x
xx x
A
x x xx
+∞
++
=
+ −+
234
234
23 4 1
0
lim 0
52 1 3
1
1
x
xx x x
xx x x
+∞
−++
= = =
−+ +
.
Bài 2. Tính gii hn
2
1
lim
x
xx
x
−∞
+−
Li gii
GVSB: Ngc Lý; GVPB: Be Nho
2
1
lim
x
xx
x
−∞
+−
2
2
11
x ( 1)
lim
x
xx
x
−∞
+−
=
2
11
lim ( 1)
x
x
xx
−∞

= + = +∞


.
Bài 3. Tính gii hn
3
3
2 10 3
lim
75
x
xx
xx
−∞
−−
++
.
Li gii
GVSB: Ngc Lý; GVPB: Be Nho
Ta có
3
3
2 10 3
lim
75
x
xx
xx
−∞
−−
++
23
23
10 3
2
lim 2
75
1
x
xx
xx
+∞
−−
= =
++
.
Bài 4. Tính
2
3
32
2
lim
81
x
xx
B
xx
−∞
++
=
++
.
Li gii
GVSB: Ngc Lý; GVPB: Be Nho
Ta có:
2
3
32
2
lim
81
x
xx
B
xx
−∞
++
=
++
2
3
3
2
1
lim
11
8
x
xx
x
x
xx
−∞
++
=
++
2
3
3
2
11
0
lim 0
2
11
8
x
x
xx
−∞
−+
= = =
++
.
Bài 5. Tính
5 7.3 4 3
lim
8.5 5.4 2
x xx
x xx
x
C
+∞
+ −+
=
−+
.
Li gii
GVSB: Ngc Lý; GVPB: Be Nho
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 8
Ta có
5 7.3 4 3
lim
8.5 5.4 2
x xx
x xx
x
C
+∞
+ −+
=
−+
3 43
1 7.
1
5 55
lim
8
42
8 5.
55
xx
x
xx
x+∞

+ −+


= =
 
−+
 
 
.
B.2. Bài tp trc nghim.
Câu 1: Kết qu ca gii hn
2
2
2 53
lim
63
x
xx
xx
+∞
+−
++
A.
2
. B.
+∞
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
GVSB: Ngc Lý; GVPB: Be Nho
Chn D
Ta có:
2
2
2 53
lim
63
x
xx
xx
+∞
+−
++
2
2
53
2
lim 2
63
1
x
xx
xx
+∞
+−
= =
++
.
Câu 2: Kết qu ca gii hn
32
2
253
lim
63
x
xx
xx
−∞
+−
++
A.
2
. B.
+∞
. C.
−∞
. D.
2
.
Li gii
GVSB: Ngc Lý; GVPB: Be Nho
Chn C
Ta có:
32
2
253
lim
63
x
xx
xx
−∞
+−
++
3
2
53
2
lim .
63
1
x
xx
x
xx
−∞
+−
= = −∞
++
.
Câu 3: Kết qu ca gii hn
32
65
2 7 11
lim
325
x
xx
xx
−∞
−+
+−
A.
2
. B.
+∞
. C.
0
. D.
−∞
.
Li gii
GVSB: Ngc Lý; GVPB: Be Nho
Chn C
Ta có:
32
65
2 7 11
lim
325
x
xx
xx
−∞
−+
+−
346
6
2 7 11
lim 0
25
3
x
xxx
xx
−∞
−+
= =
+−
.
Câu 4: Tính
( )(
)( )
3
2 13 24 5
lim
8 27
−∞
−+
=
++
x
xx x
L
xx
.
A.
3=L
. B.
3
4
=L
. C.
4
3
=
L
. D.
3= L
.
Li gii
GVSB: Ngc Lý; GVPB: Be Nho
Chn A
3
3
23
125
234
lim
27
8
x
x
xxx
L
x
xx
−∞
 
−+
 
 
=

++


23
125
234
lim 3
27
8
x
xxx
xx
−∞
 
−+
 
 
= =
++
.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 9
Câu 5: Cho hàm s
( )
2
2
42
5
xx
fx
ax
++
=
+
. Để hàm s có gii hn bng
2
khi
x +∞
t giá tr ca
a
A.
4a =
. B.
4a =
. C.
3a =
. D.
2a =
.
Li gii
GVSB: Ngc Lý; GVPB: Be Nho
Chn D
( ) (
)
2
2
2
2
12
4
42 4
2 lim lim lim 0 2
5
5
xx x
xx
xx
fx a a
ax a
a
x
+∞ +∞ +∞
++
++
= = = ⇒=
+
+
=
.
Câu 6: Trong bn gii hạn sau đây, giới hn nào bng
−∞
?
A.
34
lim
2
x
x
x
+∞
−+
. B.
2
34
lim
2
x
x
x
−∞
−+
. C.
2
34
lim
2
x
x
x
+∞
−+
. D.
34
lim
2
x
x
x
−∞
−+
.
Li gii
GVSB: Ngc Lý; GVPB: Be Nho
Chn C
Ta có:
2
2
2
4
3
34
lim lim
2
2
1
xx
x
x
x
x
x
x
+∞ +∞

−+

−+

=



2
4
3
lim . lim
2
1
xx
x
x
x
+∞ +∞
−+
= = −∞
.
Câu 7: Gi S là tp hp các tham s nguyên
a
tha mãn
2
2
2
32
lim 4 0
2
x
x
aa
xx
+∞

+
+− =

+−

. Tng các phn
t ca S bng
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Li gii
GVSB: Ngc Lý; GVPB: Be Nho
Chn A
Ta có
( )
2
2
22
2
2
2
3
32
lim 4 lim lim 4
12
2
1
x xx
x
x
aa aa
xx
xx
+∞ +∞ +∞
+

+
+− = +

+−

+−
2
3 40aa=+−=
2
3 40aa
+−=
1
4
3
a
S
a
=
⇒=
=
.
B.1. Bài tp t lun
Bài 1. Tính gii hn
2
41
lim
1
x
x
K
x
−∞
+
=
+
.
Li gii
GVSB: Nguyn Thành Thái; GVPB: Đỗ Hi Thu
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 10
Ta có:
2
22
11
44
41
lim lim lim 2
1
11
1
xx x
x
x
xx
K
xx
x
−∞ →−∞ −∞
+ −+
+
= = = =
++
+
.
Bài 2. Tìm gii hn
3
23
2
42 1
lim
1
x
xx
C
xx
−∞
−+ +
=
+−
.
Li gii
GVSB: Nguyn Thành Thái; GVPB: Đỗ Hi Thu
Ta có:
33
2 3 23
2
2
2 1 21
4 1 41
1
lim lim
2
1
1
1
11
xx
xx
x x xx
C
xx
x
x
−∞ −∞
−+ + −++
= = =

+−
++


.
Bài 3. Gii hn
(
)
2
lim 1 2
x
I x xx
+∞
= +− +
.
Li gii
GVSB: Nguyn Thành Thái; GVPB: Đỗ Hi Thu
Ta có:
(
)
2
lim 1 2
x
I x xx
+∞
= +− +
22
2
2
lim 1
2
x
xxx
x xx
+∞

+−
= +

+ −+

2
2
lim 1
2
x
x
x xx
+∞

= +

+ −+

2
2
1
lim 1
12
11
x
x
xx
+∞



= +

+ −+


3
2
=
.
B.2. Bài tp trc nghim.
Câu 1. [NB] Tính gii hn
2022
1
lim
1
x
x
x
+∞
+
.
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
GVSB: Nguyn Thành Thái; GVPB: Đỗ Hi Thu
Chn D
2
2022 2021
2021
11
11
lim lim . 0
1
1
1
xx
x
xx
xx
x
+∞ +∞
+
+
= =
.
Câu 2. [NB] Tính
2
35
lim
41
x
xx
x
−∞
++
.
A.
1
4
. B.
1
. C.
0
. D.
1
4
.
Li gii
GVSB: Nguyn Thành Thái; GVPB: Đỗ Hi Thu
Chn A
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 11
Ta có
2
35
lim
41
x
xx
x
−∞
++
2
35
1
1
lim
1
4
4
x
xx
x
−∞
++
= =
.
Câu 3. [TH] Tìm gii hn
(
)
lim 1 3
x
xx
+∞
+−
.
A.
0
. B.
2
. C.
−∞
. D.
+∞
.
Li gii
GVSB: Nguyn Thành Thái; GVPB: Đỗ Hi Thu
Chn A
( )
lim 1 3
x
xx
+∞
+−
13
lim
13
x
xx
xx
+∞
+− +
=
++
4
lim
13
x
xx
+∞
=
++
0=
.
Câu 4. [TH] Tính gii hn
2
lim
1
x
x xx
x
−∞
−+
+
.
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
−∞
.
Li gii
GVSB: Nguyn Thành Thái; GVPB: Đỗ Hi Thu
Chn B
Ta có:
2
11
1 11
lim lim lim 2
1
11
1
xx x
xx
x xx
xx
xx
x
−∞ −∞ →−∞
+ + ++
−+
= = =
++
+
.
Câu 5. [VD] Cho
(
)
2
lim 5 5
x
x ax x
−∞
+ ++ =
. Khi đó giá trị
a
A.
6
. B.
10
. C.
10
. D.
6
.
Li gii
GVSB: Nguyn Thành Thái; GVPB: Đỗ Hi Thu
Chn C
(
)
2
lim 5
x
x ax x
−∞
+ ++
2
5
lim
5
x
ax
x ax x
−∞
+
=
+ +−
2
5
lim
5
1
x
xa
x
a
xx
xx
−∞

+


=
++
2
5
lim
2
5
11
x
a
a
x
a
xx
−∞
+
= =
++
.
Vy
10a =
.
Câu 6. [VDC] Cho các s thc
a
,
b
,
c
tha mãn
2
18ca+=
(
)
2
lim 2
x
ax bx cx
+∞
+− =
. Tính
5P ab c=++
.
A.
18P =
B.
12P =
C.
9P =
D.
5P =
.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Trang 12
Li gii
GVSB: Nguyn Thành Thái; GVPB: Đỗ Hi Thu
Chn B
Ta có
(
)
2
lim 2
x
ax bx cx
+∞
+− =
(
)
22
2
lim 2
x
a c x bx
ax bx cx
+∞
−+
⇔=
++
.
Điu này xy ra
( )
2
0, 0
2
a c ac
b
ac
−= >
=
+
.
(Vì nếu
0c
thì
(
)
2
lim
x
ax bx cx
+∞
+ = +∞
).
Mặt khác, ta cũng có
2
18ca+=
.
Do đó,
( )
2
9
2
ac
b ac
= =
=−+
9a
=
,
12
b =
,
3c =
.
Vy
5P ab c=++
12=
.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022
Trang1
HÀM S LIÊN TC
Dng 5.1. Các câu hi lý thuyết
B. BÀI TP.
B.2. Bài tp trc nghim
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
đ th như hình v. Chn khng đnh sai trong các khng
định sau?
A. Hàm s
( )
y fx
=
liên tc ti
1x =
. B. Hàm s
( )
y fx
=
gián đon ti
1x
=
.
C. Hàm s
( )
y fx=
liên tc ti
0x =
. D. Hàm s
(
)
y fx=
liên tc ti
2x =
.
Li gii
GVSB: Nguyn Hương Giang; GVPB: Đỗ Hi Thu
Chn A
Câu 2. Cho hàm s
(
)
y fx
=
đ th như hình v. Chn khng đnh đúng trong các khng
định sau?
A. Hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
.
B. Hàm s
( )
y fx=
liên tc trên các khong
( ) ( )
; 1 ; 1;1−∞
( )
1; +∞
.
C. Hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
{ }
\ 1;1
.
D. Hàm s
( )
y fx=
liên tc trên các khong
( ) ( )
;0 ; 0; 2−∞
( )
2;
+∞
.
Li gii
GVSB: Nguyn Hương Giang; GVPB:Đ Hi Thu
Chn B
Câu 3. Cho
( )
y fx=
và
(
)
y gx=
là hai hàm s liên tc ti đim
0
x
. Chn khng đnh đúng
trong các khng đnh sau?
A. Hàm s
( ) ( )
y f x gx= +
liên tc ti đim
0
2x
.
B. Hàm s
( )
( )
y f x gx=
không liên tc ti đim
0
x
.
C. Hàm s
( )
( )
.y f x gx=
liên tc ti đim
2
0
x
.
D. Hàm s
( ) ( )
y f x gx= +
liên tc ti đim
0
x
.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022
Trang2
Li gii
GVSB: Nguyn Hương Giang; GVPB: Đỗ Hi Thu
Chn D
Câu 4. Tìm khng định đúng trong các khẳng đnh sau?
1. Nếu hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
;ab
( ) ( )
.0fa fb<
thì tn ti ít nht mt đim
[ ]
;c ab
sao cho
( )
0fc=
.
2. Hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
;ab
( )
;bc
thì liên tc trên
( )
;ac
.
A. Ch 1 đúng. B. Ch 2 đúng.
C. C 1 và 2 đều đúng. D. C 1 và 2 đều sai.
Li gii
GVSB: Nguyn Hương Giang; GVPB: Đỗ Hi Thu
Chn A
Câu 5. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
;ab
( ) ( )
.0fa fb<
. Khng đnh nào sau đây là sai?
A. Hàm s
(
)
fx
liên tc trên
( )
;ab
.
B. Phương trình
( )
0fx=
có ít nht mt nghim thuc khong
( )
;ab
.
C. Hàm s
( )
fx
liên tc ti đim
( )
;c ab
.
D. Phương trình
(
)
0
fx=
có nhiu nht mt nghim thuc khong
( )
;ab
.
Li gii
GVSB: Nguyn Hương Giang; GVPB: Đỗ Hi Thu
Chn D
Câu 6. Hàm s nào trong các hàm s sau không liên tc trên
?
A.
2
2yx
= +
. B.
3
23yx x=−+
. C.
sinyx=
. D.
1
y
x
=
.
Li gii
GVSB: Nguyn Hương Giang; GVPB: Đỗ Hi Thu
Chn D
Hàm s
1
y
x
=
có tp xác đnh là
(
) (
)
;0 0;
D = −∞ +∞
nên hàm s đó không liên tc
trên
Dng 5.2. Xét tính liên tc bng đ th.
Dng 5.3. Hàm s liên tc ti mt đim.
B.1. Bài tp t lun.
Bài 1. Xét tính liên tc ca hàm s
( )
fx x=
ti
3
o
x =
.
Li gii
GVSB: Lương Nguyên Thị; GVPB: Phm văn Lãm
Tập xác định ca hàm s
( )
fx
)
0;D
= +∞
. Ta có
3 D−∉
.
Vậy hàm số đã cho không liên tục ti
3
o
x =
.
Bài 2. Xét tính liên tc ca hàm s
( )
2
2fx x= +
ti
2
o
x =
.
Li gii
GVSB: Lương Nguyên Thị; GVPB: Phm văn Lãm
Tập xác định ca hàm s
( )
fx
D =
. Ta có:
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022
Trang3
(
)
2
2 22 6
f
= +=
.
( )
22
22
lim lim 2 2 2 6
xx
fx x
→→
= += +=
.
Do đó
( ) ( )
2
lim 2
x
fx f
=
.
Vậy hàm số đã cho liên tục ti
2
o
x =
.
Bài 3. Tìm giá trị ca tham s
m
sao cho hàm s
( )
31 1
1
x khi x
fx
m khi x
+ ≠−
=
=
liên tc ti
1
o
x =
.
Li gii
GVSB: Lương Nguyên Thị; GVPB: Phm văn Lãm
Tập xác định ca hàm s
( )
fx
D =
. Ta có:
( )
1fm−=
.
( )
(
) ( )
11
lim lim 3 1 3. 1 1 2
xx
fx x
→− →−
= + = +=
.
Hàm s đã cho liên tục ti
1
o
x =
khi
( ) ( )
1
1 lim 2
x
f fx m
→−
−= =
.
Vy
2m =
thỏa yêu cầu bài toán.
2. Trc nghim
Câu 1. (NB) Cho hàm s
2
() 3
= +fx x
. Khng định nào sau đây đúng nht ?
A. Hàm s liên tc ti
3=x
.
B. Hàm s gián đon ti
3=x
.
C.
( ) ( )
3
3 lim
x
f fx
.
D.
( ) ( )
33
lim lim
xx
fx fx
+−
→→
.
Li gii
Chn A
GVSB: Lương Nguyên Thị; GVPB: Phm văn Lãm
Tập xác định ca hàm s
( )
fx
D =
. Ta có
( )
2
3 3 3 23
f = +=
.
( )
22
33
lim lim 3 3 3 2 3
xx
fx x
→→
= += +=
.
Do đó
( ) ( )
3
lim 3
x
fx f
=
.
Vậy hàm số đã cho liên tục ti
3
o
x =
.
Câu 2. (TH) Cho hàm s
( )
2
42
32
−>
=
x khi x
fx
khi x
. Trong biu thức xác định
( )
fx
, cần thay số
3
bi s nào để hàm s liên tc ti
2=
o
x
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn A
GVSB: Lương Nguyên Thị; GVPB: Phm văn Lãm
Tập xác định ca hàm s
( )
fx
= D
. Ta có:
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022
Trang4
( )
2
22
lim lim 4 0
++
→→
= −=
xx
fx x
.
Hàm s liên tc ti
2
=
o
x
( ) ( ) ( )
22
lim lim 2 0
+−
→→
⇔===
xx
fx fx f
.
Vậy cần thay số
3
bi s
0
.
Câu 3. (VD)Tìm giá tr ca tham s
m
sao cho hàm s
(
)
2
1
1
1
31
x
x
fx
x
xm x
=
−=
neáu
neáu
liên tc ti
1
o
x
=
.
A.
5
= m
. B.
1=m
. C.
1= m
. D.
5=m
.
Li gii
Chn B
GVSB: Lương Nguyên Thị; GVPB: Phm văn Lãm
Tập xác định ca hàm s
( )
fx
= D
. Ta có:
( )
13fm=
.
( )
2
11
1
lim lim
1
xx
x
fx
x
→→
=
(
)
1
lim 1
x
x
= +
2=
.
Hàm s
( )
fx
liên tc ti đim
1x =
( ) ( )
1
lim 1
x
fx f
⇔=
32m
⇔− =
1m⇔=
.
Vy
1=m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 4: (VDC) Cho hàm s
2
2
( 2) 2
khi 1
()
32
8 khi 1
ax a x
x
fx
x
ax
−−
=
+−
+=
. Có tt c bao nhiêu giá tr
ca
a
để hàm s liên tc ti
1x =
?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn D
GVSB: Lương Nguyên Thị; GVPB: Phm văn Lãm
Tập xác định:
[
)
3;D = +∞
.
( )
1
lim
x
fx
( )
2
1
22
lim
32
x
ax a x
x
−−
=
+−
.
( )
( )
( )
1
1 2 32
lim
1
x
x ax x
x
+ ++
=
.
( )
( )
1
lim 2 3 2
x
ax x
= + ++
( )
42a= +
.
( )
2
18
fa= +
.
Hàm s đã cho liên tục ti
1x =
khi
( ) ( )
1
lim 1
x
fx f
=
( )
2
4 28aa +=+
0
4
a
a
=
=
.
Vy có
2
giá tr ca
a
để hàm s đã cho liên tục ti
1x
=
.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022
Trang5
Dng 5.4. Hàm s liên tc trên khong- đon.
A. PHƯƠNG PHÁP
Để xét s liên tc ca hàm s
f
trên khong, ta áp dng đnh nghĩa hoc áp dng
định lý:
a) Nếu hai hàm s
f
g
liên tc ti đim
0
x
thì các hàm số
,,f g fg cf±
(c là mt hng s)
đều liên tc ti đim
0
x
.
b) Hàm đa thức và hàm số phân thức hu t và các hàm lượng giác liên tc trên tập xác định
ca chúng.
B. BÀI TP.
B.1. Bài tp t lun.
Bài 1. Chứng minh các hàm số
( )
2
43
1
1
5 1
xx
x
fx
x
xx
−+
>
=
−−
liên tục trên
.
Li gii
GVSB: Trần Quang Thắng; GVPB: Phm Văn Lãm
(
)
2
43
1
1
5 1
xx
x
fx
x
xx
−+
>
=
−−
.
Tập xác định ca f(x) là
D =
Vi mi
( )
0
1;x +∞
, ta có
( )
( )
00
2
2
00
0
0
43
43
lim lim
11
xx xx
xx
xx
fx fx
xx
→→
−+
−+
= = =
−−
. Suy ra hàm số
(
)
fx
liên tc trên khong
( )
1;
+∞
( )
1
.
Vi mi
( )
0
;1
x −∞
, ta có
( )
( )
( )
00
00
lim lim 5 5
xx xx
fx x x fx
→→
= −−=−−=
. Suy ra hàm số
( )
fx
liên tc trên khong
( )
;1−∞
(
)
2
.
Ta xét tính liên tc ca
( )
fx
ti
0
1x
=
Ta có:
( )
( )( )
( )
2
11 1 1
13
43
lim lim lim lim 3 2.
11
xx x x
xx
xx
fx x
xx
++ + +
→→
−−
−+
= = = −=
−−
Ta có:
( )
( )
11
lim lim 5 2.
xx
fx x
−−
→→
= −−=
Và có
( )
1 51 2f = −=
.
( ) ( ) ( )
11
lim lim 1
xx
fx fx f
+−
→→
= =
Hàm s liên tc ti 1
( )
3
.
T
( ) ( ) ( )
1 ,2 3
suy ra
( )
fx
liên tc trên
.
Bài 2. Cho hàm s
( )
1 3
35
7 5
x
f x ax b x
x
= + <<
. Xác định a, b để hàm s liên tc trên
Li gii
GVSB: Trần Quang Thắng; GVPB: Phm Văn Lãm
Ta có tập xác định ca hàm s
( )
fx
D
=
.
Ta có: hàm s liên tc trên khong
( ) ( ) ( )
;3 , 3;5 , 5;−∞ +∞
(vì là hàm đa thức).
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022
Trang6
Do đó hàm số liên tc trên
khi và chỉ khi hàm s liên tc ti các đim
3x =
5
x =
.
+
Ti
3x =
:
Ta có
( )
33
lim lim 1 1
xx
fx
−−
→→
= =
( ) ( )
33
lim lim 3
xx
f x ax b a b
++
→→
= +=+
( )
3 1.f =
Do đó hàm liên tục ti
3x
=
khi và chỉ khi
(
)
(
) (
) (
)
33
lim lim 3 3 1 1
xx
fx fx f ab
−+
→→
= = +=
+
Ti
5
x =
Ta có
(
)
5
lim 5
x
fx ab
= +
( ) ( )
5
lim 7 5 .
x
fx f
+
= =
Do đó hàm số liên tc ti
5x =
khi và chỉ khi
( ) ( ) ( ) ( )
55
lim lim 5 5 7 2
xx
fx fx f ab
−+
→→
= = +=
T
( )
1
( )
2
suy ra hàm số liên tc trên
khi và chỉ khi:
31 3
.
57 8
ab a
ab b
+= =


+= =

Vậy với
3, 8
ab= =
thì hàm số liên tc trên
.
Bài 3. Cho hàm số
(
)
3
2
8
2
4
3 2
3 5 3 2
x
khi x
x
f x khi x
x khi x
+
>−
=−=
+ <−
. Tìm các khoảng, nửa khoảng trên
đó hàm số
(
)
fx
liên tục.
Li gii
GVSB: Trần Quang Thắng; GVPB: Phm Văn Lãm
2
40x −≠
với mi
2x >−
nên hàm s
( )
3
2
8
4
x
fx
x
+
=
xác định trên khong
( )
2; +∞
.
Ta có
( )
0
2;x
+∞
thì
( )
( )
00
3
3
0
0
22
0
8
8
lim lim
44
xx xx
x
x
fx fx
xx
→→
+
+
= = =
−−
nên hàm s
( )
fx
liên tc
trên khong
( )
2; +∞
.
Vi mi
[
)
3; 2x∈−
thì
30x+≥
, do đó hàm số
( )
35fx x= +−
xác định trên na
khong
[
)
3; 2−−
.
[
)
0
3; 2x ∈−
, ta có
( )
(
)
00
lim lim 3 5
xx xx
fx x
→→
= +−
( )
00
35x fx= + −=
nên hàm s
( )
fx
liên tc trên na khong
[
)
3; 2−−
.
Ti
0
2x =
, ta có
( )
23f −=
. Và
( )
( )
( )
22
lim lim 3 5 4 2
xx
fx x f
−−
→− →−
= + =−≠
nên hàm s
f(x) không liên tc ti
2x =
.
Kết lun hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
2; +∞
và trên
[
)
3; 2−−
.
A.2. Bài tp trc nghim.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
( )
;ab
. Điu kin cn đ để hàm s liên tc trên
[ ]
;ab
:
A.
( ) ( )
lim
xa
fx fa
+
=
( ) ( )
lim
xb
fx fb
+
=
.
B.
( ) ( )
lim
xa
fx fa
+
=
( ) ( )
lim
xb
fx fb
=
.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022
Trang7
C.
( ) (
)
lim
xa
fx fa
=
( ) ( )
lim
xb
fx fb
+
=
.
D.
( ) (
)
lim
xa
fx fa
=
( ) ( )
lim
xb
fx fb
=
.
Li gii
GVSB: Trần Quang Thắng; GVPB: Phm Văn Lãm
Chn B
Hàm s
(
)
y fx
=
liên tc trên
(
)
;ab
. Điều kin cần và đủ để hàm s liên tc trên
[
]
;ab
là liên tc phi ti a liên tc trái ti b, tc là
( ) ( )
lim
xa
fx fa
+
=
( ) ( )
lim
xb
fx fb
=
.
Câu 2. Hàm s
( )
34
fx x x= ++
liên tc trên:
A.
( )
3;10
. B.
[ ]
3; 4
. C.
[
)
3; +∞
. D.
(
]
;4−∞
.
Li gii
GVSB: Trần Quang Thắng; GVPB: Phm Văn Lãm
Chn B
Tập xác định ca hàm s
[
]
3; 4
.
Vì vi mi
( )
0
3; 4
x ∈−
ta có
( )
( )
( )
00
0
lim lim 3 4
xx xx
fx x x fx
→→
= ++ =
nên hàm s liên tc
trên khong
( )
3; 4
. Ngoài ra ta có:
( )
(
)
( )
( )
( )
33
lim lim 3 4 7 3
xx
fx x x f
++
→− →−
= ++ = =
nên hàm s liên tc phi ti
3x =
( )
( )
( )
( )
( )
44
lim lim 3 4 7 4
xx
fx x x f
−−
→→
= ++ = =
nên hàm s liên tc trái ti
4x =
.
Do đó hàm số đã cho liên tục trên đoạn
[ ]
3; 4
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
2
56
khi 2
4 13
2 1 khi 2
xx
x
fx
x
mx x
−+
>
=
+−
−≤
. Tìm giá tr ca tham s
m
để m s liên
tc trên
?
A.
3
2
m
=
. B.
1
8
m
=
. C.
1
8
m =
. D.
3
2
m =
.
Li gii
GVSB: Trần Quang Thắng; GVPB: Phm Văn Lãm
Chn B
Tập xác định
D
=
.
Khi
( )
2;x +∞
thì
( )
2
56
4 13
xx
fx
x
−+
=
+−
là hàm sơ cp xác đnh trên
( )
2; +∞
nên hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
2; +∞
.
Khi
( )
;2x −∞
thì
( )
21
f x mx=
là hàm đa thức nên hàm s liên tc trên
( )
;2−∞
.
Do đó hàm số liên tc trên
khi và chỉ khi hàm s liên tc ti
2x =
.
Ta có:
( )
241fm=
( )
( )( )
( )
( )
( )
( )
2
22 2 2
2 3 4 13 3 4 13
56 3
lim lim lim lim
4 19 4 2
4 13
xx x x
xxx xx
xx
fx
x
x
++ + +
→→
++ ++
−+
= = = =
+−
+−
.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022
Trang8
(
) (
)
22
lim lim 2 1 4 1
xx
f x mx m
−−
→→
= −=
.
Hàm s liên tc ti
2x =
khi và chỉ khi:
(
) (
) ( )
22
31
2 lim lim 4 1
28
xx
f fx fx m m
+−
→→
−−
= = −= =
.
Câu 4. Hàm s
1 cos sin 0
()
3 cos sin 0
x khi x
fx
x khi x
+≥
=
−<
có bao nhiêu đim gián đon trên khong
( )
0;2019
?
A. Vô s. B.
320
. C.
321
. D.
319
.
Li gii
GVSB: Trần Quang Thắng; GVPB: Phm Văn Lãm
Chn C
Ta thấy hàm số liên tc vi mi
x
thỏa mãn
sin 0x
.
Ta ch cn xét ti
( )
*
sin 0x xk k
π
=⇔=
, (Do
( )
0;2019x
).
+) Xét
(
)
*
2xk k
π
=
( )
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
22
lim lim 1 cos 2
lim lim 3 cos 2
xk xk
xk xk
fx x
fx x
ππ
ππ
++
−−
→→
→→
= +=
= −=
(2) 2fk
π
=
.
(
)
( )
( )
( )
22
lim lim 2
xk xk
fx fx
ππ
+−
→→
= =
( ) ( )
2
lim 2 2
xk
fx fk
π
π
⇒==
( )
fx
liên tc khi
( )
*
2
xk k
π
=
.
+) Xét
( )
*
2x kk
ππ
=+∈
(
)
( )
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
22
22
lim lim 1 cos 0
lim lim 3 cos 4
xk xk
xk xk
fx x
fx x
ππ ππ
ππ ππ
−−
++
→+ →+
→+ →+
= +=
= −=
( )
( )
( )
( )
22
lim lim
xk xk
fx fx
ππ ππ
+−
→+ →+
, suy ra không tồn ti
( )
2
lim
xk
fx
ππ
→+
( )
fx
gián đon vi
( )
*
2x kk
ππ
=+∈
.
1 2019 1 2019
0 2019 0 2 2019 320,9.
22 22
xk k k
ππ
ππ
ππ
−−
< < < + < ⇒− < < ⇒− < < <
k
suy ra
{ }
0;1;2;....;320k
. Do đó có 321 giá trị
k
thỏa mãn.
Dng 5.5. Tìm m đ hàm s liên tc ti 1 đim.
B.1. Bài tp t lun.
Bài 1. Cho hàm số
2
7 12
khi 3
3
2 1 khi 3
xx
x
y
x
mx
−+
=
+=
tìm giá trị của tham số
để hàm số liên tục tại
3x =
.
Lời giải
Tập xác định:
D =
0
3xD=
.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022
Trang9
Đặt
( )
2
7 12
khi 3
3
2 1 khi 3
xx
x
y fx
x
mx
−+
= =
+=
.
( )
32 1fm= +
.
(
)
( )(
)
( )
2
33 3 3
34
7 12
lim lim lim lim 4 3 4 1
33
xx x x
xx
xx
fx x
xx
→→
−−
−+
= = = =−=
−−
.
Hàm số liên tục tại
3x =
khi
( ) ( )
3
3 lim 2 1 1 1
x
f fx m m
= +=−⇔ =
.
Bài 2. Tìm
m
để
(
)
2
2
2
2
25
khi 5
45
()
5 khi 5
x
x
xx
fx
xmx
>
−−
=
−+
liên tục tại
5.x
Li gii
GVSB: Trần Thanh Toàn; GVPB: Thanh Hoa
Tập xác định:
D =
0
5xD=
.
( )
2
5fm=
.
( ) ( )
2
22
55
lim lim 5
xx
fx x m m
−−
→→

= −+ =

.
( )
( )( )
( )( )
( )
( )
2
2
55 5 5
25
55 5
10 5
lim ( ) lim lim lim
45 1 5 1 63
xx x x
x
xx x
fx
xx x x x
++
→→
−+ +
= = = = =
−− + +
.
Để
( )
fx
liên tục tại
(
) ( ) ( )
2
55
5 15
5 2 lim lim
33
xx
x f fx fx m m
−+
→→
= = = =⇔=
.
Bài 3. Cho hàm s
( )
2
32
2
2
2
xx
x
fx
x
ax
−+
=
=
. Vi giá tr nào của a thì hàm số đã cho liên
tc ti đim
0
2x =
?
Li gii
GVSB: Trần Thanh Toàn; GVPB: Thanh Hoa
Tập xác định:
D =
0
2xD=
.
Ta có
( )
( )( )
( )
2
22 2 2
12
32
lim lim lim lim 1 1.
22
xx x x
xx
xx
fx x
xx
→→
−−
−+
= = = −=
−−
( )
2fa=
.
Hàm liên tc ti
2x =
khi và chỉ khi
( ) ( )
2
lim 2 1.
x
fx f a
= ⇔=
Vậy hàm số đã cho liên tục ti
2x =
khi
1.a =
B.2. Bài tp trc nghim.
Câu 1: Cho hàm s
( )
2
1
1
x
fx
x
=
+
( )
2
22fm=
với
2x
. Giá tr ca
m
để
( )
fx
liên tc ti
2x =
là:
A.
3
. B.
3
. C.
3±
. D.
3±
Li gii
GVSB: Trần Thanh Toàn; GVPB: Thanh Hoa
Chn C
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022
Trang10
Tập xác định:
D =
0
1xD
=
.
Hàm s liên tc ti
0
1x =
(
) (
)
2
lim 2
x
fx f
⇔=
.
Ta có
(
)
2
22
1
lim lim 1 1
1
xx
x
x
x
→→
= −=
+
.
Vy
2
3
21
3
m
m
m
=
−=
=
.
Câu 2: Tìm tham s
để hàm s
( )
2
26
khi 2
2
3 khi 2
xx
x
fx
x
mx x
−−
=
+=
liên tc trên
.
A.
1m =
. B.
1m =
. C.
2m =
. D.
4
m =
.
Li gii
GVSB: Trần Thanh Toàn; GVPB: Thanh Hoa
Chn C
Tập xác định
D =
,
0
2x =
.
+ Nếu
2x
thì hàm số
( )
2
26
2
xx
fx
x
−−
=
liên tc trên các khong
( )
;2−∞
( )
2; +∞
.
+ Ti
2x =
: Ta có
( )
22 3fm= +
.
( )
( )( )
( )
2
22 2 2
23 2
26
lim lim lim lim 2 3 7
22
xx x x
xx
xx
fx x
xx
→→
+−
−−
= = = +=
−−
.
Hàm s
(
)
fx
liên tc trên
( )
fx
liên tc ti đim
2x =
( ) ( )
2
lim 2
x
fx f
⇔=
2 37 2mm += =
.
Vy
2
m =
.
Câu 3: Tìm tt c các giá tr của m để m s
3
22 1
khi 1
()
1
3 2 khi 1
xx
x
fx
x
mx
−+
=
−=
liên tc ti
0
1x =
?
A.
4
3
m =
. B.
1m =
. C.
2m
=
. D.
13
9
m =
.
Li gii
GVSB: Trần Thanh Toàn; GVPB: Thanh Hoa
Chn D
Tập xác định:
D =
0
1xD=
.
Để hàm s liên tc ti
0
1x =
thì
( ) ( )
1
lim 1
x
fx f
=
.
Ta có:
( )
13 2fm=
.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022
Trang11
( )
33
11 1
22 1 2
lim lim lim 1
11
xx x
x x xx
fx
xx
→→

−+ −+
= = +

−−

( ) ( )
( )
3
1
2
2
3
3
2
lim 1
1 22
x
xx
x x xx x


+−
= +

−+


(
)
2
2
1
2
3
3
27
lim 1
3
22
x
xx
x xx x

++

=+=

−+

.
Nên hàm s liên tc ti
0
7 13
32
3
1
9
x mm
⇔=
= =
.
Vy
13
9
m =
là giá tr cn tìm.
Câu 4: Cho
,ab
là hai s thc sao cho hàm s
( )
2
1
1
2 1, 1
x ax b
x
fx
x
ax x
++
=
−=
liên tc ti
0
1
x
=
.
Tính
ab
A.
0
B.
1
C.
5
D.
7
Li gii
GVSB: Trần Thanh Toàn; GVPB: Thanh Hoa
Chn D
Tập xác định:
D =
0
1xD
=
.
Ta có
( )
121fa=
.
Để hàm s liên tc ti
0
1x =
thì phi tn ti
2
1
lim
1
x
x ax b
x
++
( ) ( )
1
lim 1
x
fx f
=
.
Để tn ti
2
1
lim
1
x
x ax b
x
++
thì
( )
( )
2
11 0 1x ax b x a b b a+ + ⇒+ + = =
.
Suy ra
( )( )
( )
2
11 1
11
lim lim lim 1 2
11
xx x
x xa
x ax b
xa a
xx
→→
++
++
= = ++ =+
−−
.
( ) ( )
1
lim 1 2 2 1 3
x
fx f a a a
= + = −⇔ =
Khi đó :
14ba=−−=
Do đó để hàm s liên tc ti
0
1
x =
thì
( )
3 47ab = −− =
.
Dng 5.6. Tìm m đ hàm s liên tc trên khong- đon.
B. BÀI TP.
B.1. Bài tp t lun.
Bài 1. Tìm tt c các giá tr ca tham s thc
sao cho hàm s
( )
2 khi 0
2 khi 0
−≥
=
+<
xm x
fx
mx x
liên tc trên
.
Li gii
GVSB: Đỗ Minh Vũ; GVPB: Thanh Hoa
Trên khong
( )
0; +∞
hàm s
( )
2= fx x m
là hàm s liên tc.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022
Trang12
Trên khong
( )
;0
−∞
hàm s
(
)
2
= +f x mx
là hàm s liên tc.
Ta có
( )
(
)
(
)
00
lim lim 2 0
++
→→
= =−=
xx
fx x m m f
( ) ( )
00
lim lim 2 2
−−
→→
= +=
xx
f x mx
.
Hàm s
(
)
fx
liên tc trên
khi và chỉ khi
( )
( ) ( )
00
lim lim 0
+−
→→
= =
xx
fx fx f
22⇔− = =−mm
.
Bài 2. Cho hàm s
( )
2
34
khi 1
.
1
2 1 khi 1
xx
x
fx
x
ax x
+−
>
=
−+
Xác định
a
để hàm s liên tc trên
.
Li gii
GVSB: Đỗ Minh Vũ; GVPB: Thanh Hoa
Ta có hàm s liên tc trên các khong
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
Xét tính liên tc ca hàm s ti
1=x
.
Ta có
( )
1 12
fa
=
( ) ( )
11
lim lim 2 1 1 2
−−
→→
= +=
xx
f x ax a
( ) ( )
2
11 1
34
lim lim lim 4 5.
1
++ +
→→
+−
= = +=
xx x
xx
fx x
x
Hàm s đã cho liên tục trên
khi và chỉ khi:
( ) ( ) ( )
11
1 lim lim 1 2 5 2.
−+
→→
= = ⇔− = =
xx
f fx fx a a
Bài 3. Xác định
,ab
để các hàm s
32
32
khi ( 2) 0
( 2)
( ) khi 2
khi 0
xxx
xx
xx
fx a x
bx
−+
−≠
= =
=
liên tc trên
.
Li gii
GVSB: Đỗ Minh Vũ; GVPB: Thanh Hoa
Hàm s liên tc trên
( ) ( ) ( )
;0 0; 2 2;−∞ +∞
.
Xét ti
0
x =
ta có:
( )
0fb=
.
( )
( )
32
00 0
32
lim ( ) lim lim 1 1
2
→→
−+
= = −=
xx x
xx x
fx x
xx
.
Xét ti
2x =
ta có:
( )
2fa=
.
( )
( )
( )
32
22 2
32
lim lim lim 1 1
2
xx x
xx x
fx x
xx
→→
−+
= = −=
.
Hàm s liên tc trên
khi và chỉ khi
( ) ( )
( ) ( )
0
2
lim 0
1
1
lim 2
x
x
fx f
a
b
fx f
=
=

=
=
Vy
1; 1ab= =
.
B.2. Bài tp trc nghim.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022
Trang13
Câu 1. Cho hàm s
( )
31 1
1
+ ≥−
= =
+ <−
x khi x
y fx
x m khi x
,
là tham s. Tìm
để hàm s liên tc
trên
.
A.
3m =
. B.
5m =
. C.
1m =
. D.
3m =
.
Li gii
GVSB: Đỗ Minh Vũ; GVPB: Thanh Hoa
Chn C
Ta có hàm s liên tc trên các khong
( )
;1−∞
(
)
1;
+∞
.
Xét tính liên tc ca hàm s ti
1
x =
.
( ) ( )
1
1 2 lim
+
→−
=−=
x
f fx
( )
1
lim 1
→−
=−+
x
fx m
.
Để hàm s liên tc trên
thì
( ) ( ) ( )
11
1 lim lim 2 1 1
+−
→− →−
= = ⇔− = + =
xx
f fx fx m m
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
1
1
1
1
1
2
x
khi x
x
fx
ax khi x
>
=
−≤
,
a
là tham s. Tìm
a
để hàm s liên tc trên
.
A.
1
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Li gii
GVSB: Đỗ Minh Vũ; GVPB: Thanh Hoa
Chn B
Ta có hàm s liên tc trên các khong
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
Xét tính liên tc ca hàm s ti
1=x
.
( )
1
1
2
fa=
( )
11
11
lim lim
22
xx
f x ax a
−−
→→

= −=


.
( )
11 1
1 11
lim lim lim
12
1
xx x
x
fx
x
x
++ +
→→
= = =
+
.
Để hàm s liên tc trên
thì
( )
( ) (
)
11
11
1 lim lim 1
22
xx
f fx fx a a
−+
→→
= = ⇔−= =
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
2
56
khi 2
4 13
2 1 khi 2
xx
x
fx
x
mx x
−+
>
=
+−
−≤
. Tìm giá tr ca tham s
để hàm s liên
tc trên
.
A.
3
2
m =
. B.
3
2
m
=
. C.
1
8
m
=
. D.
1
8
m =
.
Li gii
GVSB: Đỗ Minh Vũ; GVPB: Thanh Hoa
Chn C
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022
Trang14
Khi
( )
2;x +∞
thì
( )
2
56
4 13
xx
fx
x
−+
=
+−
là hàm sơ cp xác đnh trên
( )
2; +∞
nên hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
2; +∞
.
Khi
( )
;2x −∞
thì
( )
21f x mx=
là hàm đa thức nên hàm s liên tc trên
(
)
;2
−∞
.
Do đó hàm số liên tc trên
khi và chỉ khi hàm s liên tc ti
2x
=
.
Ta có:
( )
241
fm=
( )
( )( )
( )
( )
( )
( )
2
22 2 2
2 3 4 13 3 4 13
56 3
lim lim lim lim
4 19 4 2
4 13
xx x x
xxx xx
xx
fx
x
x
++ + +
→→
++ ++
−+
= = = =
+−
+−
.
(
)
(
)
22
lim lim 2 1 4 1
xx
f x mx m
−−
→→
= −=
.
Hàm s liên tc ti
2
x =
khi và chỉ khi:
( )
(
) ( )
22
31
2 lim lim 4 1
28
xx
f fx fx m m
+−
→→
−−
= = −= =
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
2
2 76
khi 2
2
1
khi 2
2
xx
x
x
y fx
x
ax
x
−+
<
= =
+≥
+
. Biết
a
là giá tr để hàm s
( )
fx
liên
tc trên
, tìm số nghim nguyên ca bt phương trình
2
7
0
4
x ax+ +>
.
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
GVSB: Đỗ Minh Vũ; GVPB: Thanh Hoa
Chn A
Ta có hàm s liên tc trên các khong
( )
;2−∞
( )
2; +∞
.
Xét tính liên tc ca hàm s ti
2=x
.
Ti
0
2
x =
, ta có:
( )
1
2
4
fa=
( )
22
11
lim lim
24
xx
x
fx a a
x
++
→→

=+=

+

.
( )
2
lim
x
fx
=
2
2
2 76
lim
2
x
xx
x
−+
( )( )
2
22 3
lim
2
x
xx
x
−−
=
( )( )
2
22 3
lim
2
x
xx
x
−−
=
(
)
2
lim 2 3 1
x
x
= −=
.
Để hàm s liên tc trên
thì
( )
( ) ( )
22
2 lim lim
xx
f fx fx
+−
→→
= =
1
1
4
a⇔−=
3
4
a⇔=
.
Vi
3
4
a =
, xét bt phương trình
2
37
0
44
xx +>
7
1
4
x⇔− < <
x
nên
{ }
1; 0x ∈−
.
Vậy bất phương trình đã cho có
2
nghim nguyên.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022
Trang15
Dng 5.7. Bài toán v s nghim ca phương trình.
B. BÀI TP.
B.1. Bài tp t lun.
Câu 1. Cho hàm số
(
)
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 4
sao cho
( ) ( )
1 2, 4 7ff−= =
. Có thể nói gì
về số nghiệm của phương trình
(
)
5
fx
=
trên đoạn
[ ]
1; 4
.
Lời giải
GVSB: Lê Văn Quý; GVPB: Thanh Hoa
Ta có :
( ) ( )
5 50fx fx= −=
. Đặt
( ) ( )
5gx f x=
. Khi đó
( )
( )
( ) ( )
(
)
( )
1 1 5 25 3
1. 4 0
4 4 5752
gf
gg
gf
= −=−=
⇒− <
= −=−=
.
Vậy phương trình
( )
0gx=
có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng
(
)
1; 4
hay phương
trình
( )
5fx=
có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng
( )
1; 4
.
Câu 2. Chng minh rng vi mi
thì phương trình sau nghim
( )
( )
1 2 2 10mx x x + + +=
.
Lời giải
GVSB: Lê Văn Quý; GVPB: Thanh Hoa
Đặt
( )( )
() 1 2 2 1fx mx x x= ++ +
.
Tập xác định:
D =
nên hàm s liên tc trên
.
Ta có:
( )
(
) (
) (
)
1 3; 2 3 1 2 0
f f ff= =−⇒ <
.
Vy phương trình đã cho có nghim vi mi
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
2
f x ax bx c= ++
thỏa mãn
2 6 19 0ab c++ =
. Chng minh rng phương
trình
2
0ax bx c+ +=
có nghim trong
1
0;
3



.
Lời giải
GVSB: Lê Văn Quý; GVPB: Thanh Hoa
Hàm s
(
)
2
f x ax bx c= ++
liên tc vi mi
x
.
Ta có
( )
0fc=
,
(
)
11
2 6 18
3 9 3 18 18
ab c
f c ab c

= + += + + =


.
Suy ra
( )
2
1
0.
3 18
c
ff

=


.
Nếu
0c =
thì
( )
00
1
0
3
f
f
=

=


, suy ra phương trình có nghiệm trong
1
0;
3



.
Nếu
c
khác
0
thì
(
)
2
1
0. 0
3 18
c
ff

= <⇒


phương trình có nghim thuc
1
0;
3



.
Vy phương trình
2
0ax bx c+ +=
có nghim trong
1
0;
3



.
B.2. Bài tp trc nghim.
Câu 1: Cho hàm s
( )
3
4 41fx x x= +−
. Mnh đ nào sau đây là sai?
A. Hàm s đã cho liên tc trên
.
B. Phương trình
( )
0fx=
không có nghim trên khong
( )
;1−∞
.
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022
Trang16
C. Phương trình
( )
0fx=
() 0
fx
=
có nghim trên khong
( )
2;0
.
D. Phương trình
(
)
0fx
=
() 0
fx
=
có ít nht hai nghim trên khong
1
3;
2



.
Lời giải
GVSB: Lê Văn Quý; GVPB: Thanh Hoa
Chn D
(i) Hàm
( )
fx
là hàm đa thức nên liên tc trên
A đúng.
(ii) Ta có
( )
( )
( )
1 10
0
2 23 0
f
fx
f
=−<
→=
−= >
có nghim
1
x
trên
( )
2;1
,
( ) ( ) (
)
2; 1 2;0 ;1 B sai và C
⊂− ⊂−
đúng.
()
iii
Ta có
(
)
( )
10
0
11
0
22
fx
fx
f
=−<
→=

= >


có nghim
2
x
thuc
1
0;
2



. Kết hp với (1) suy ra
( )
0fx=
có các nghim
12
,xx
tha:
12
1
3 10 D
2
xx
< <− < < <
đúng.
Câu 2: Cho phương trình
42
2 5 10x xx
+ +=
. Mnh đ nào sau đây là đúng?
A. Phương trình không có nghim trong khong
( )
1;1
.
B. Phương trình không có nghim trong khong
( )
2;0
.
C. Phương trình ch có mt nghim trong khong
( )
2;1
.
D. Phương trình có ít nhất hai nghim trong khong
( )
0; 2
.
Lời giải
GVSB: Lê Văn Quý; GVPB: Thanh Hoa
Chn D
Hàm s
( )
42
25 1fx x x x= ++
là hàm đa thức có tập xác định là
nên liên tc trên
.
Ta có
(i)
( )
( )
( ) ( ) ( )
01
1. 0 0 0
13
f
f f fx
f
=
<→ =
−=
có ít nht mt nghim
thuc
( )
1; 0
.
(ii)
( )
( )
( ) (
) ( )
01
0. 1 0 0
11
f
f f fx
f
=
<→ =
=
có ít nht mt nghim
2
x
thuc
( )
0;1
.
(iii)
( )
( )
( ) ( ) ( )
11
1 20 0
2 15
f
f f fx
f
=
<→ =
=
có ít nht mt nghim
3
x
thuc
(1; 2)
.
Vy phương trình
( )
0fx=
đã cho c nghim
123
,,
xxx
tha
1 23
1012xxx−< < < << <
Câu 3. Cho hàm s
[
)
( )
[ ]
2
2
4 0; 2
()
4 6 2;4
xx
fx
xx
+∈
=
−+
. Phương trình
( )
7fx=
có bao nhiêu
nghim?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
NHÓM CHUYÊN Đ T LUN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022
Trang17
Lời giải
GVSB: Lê Văn Quý; GVPB: Thanh Hoa
- Xét phương trình:
2
47
x
+=
trên
[
)
0; 2
.
Ta có:
( )
( )
22
3
47 3
3
tho¶ m·n
lo¹i
x
xx
x
=
+= =⇔
=
.
- Xét phương trình:
(
)
2
4 67x +=
trên
[
]
2; 4
.
Ta có:
( )
( )
( )
2
2
3
4 6 7 8 15 0
5
tho¶ m·n
lo¹i
x
x xx
x
=
+= + =
=
.
Vy phương trình
( )
7fx
=
có đúng hai nghim.
Câu 4. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc khoảng
(
)
10;10
để phương
trình
( )
32
3 2 2 30
x x m xm + + −=
có ba nghiệm phân biệt
123
;;xxx
thỏa mãn
1 23
1x xx<− < <
.
A.
19
. B.
18
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
GVSB: Lê Văn Quý; GVPB: Thanh Hoa
Chọn C
Xét hàm số :
( ) ( )
32
3 22 3fx x x m x m= + +−
liên tục trên
.
Giả sử phương trình có ba nghiệm phân biệt
123
;;xxx
thỏa mãn
1 23
1x xx<− < <
. Khi đó
( ) ( )( )( )
123
fx xx xx xx
=−−
.
Ta có :
( )
(
)(
)( )
123
11110f xxx
=−− −− −− >
( do
1 23
1x xx<− < <
).
( )
15fm=−−
nên suy ra
50 5mm > <−
.
Thử lại : với
5m <−
ta có :
( )
lim
x
fx
−∞
= −∞
nên tồn tại
1a <−
sao cho
( ) ( )
01fa<
.
Do
5m <−
nên
( )
( )
1 5 02
fm =−>
.
( ) ( )
0 3 03fm= −<
.
( )
lim
x
fx
+∞
= +∞
nên tồn tại
0b >
sao cho
( ) ( )
04fb>
.
Từ
( )
1
( )
2
suy ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng
( )
;1−∞
.
Từ
( )
2
( )
3
suy ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng
( )
1; 0
.
Từ
( )
3
( )
4
suy ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng
( )
0; +∞
.
Vậy
5m <−
m
nguyên thuộc khoảng
( )
10;10
nên
{
}
9;8;7;6m ∈−
.
| 1/76

Preview text:

NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Chương IV. Giới hạn
Dạng 1.1. Câu hỏi lý thuyết A. PHƯƠNG PHÁP
I - GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ
Ta nói dãy số (u u
n ) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu
n có thể nhỏ hơn một
số dương bé tuỳ ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu: lim u = hay u → khi n → +∞ .Ta nói dãy số (v v
n ) có giới hạn là a (hay n 0 n 0 n→+∞ n
dần tới a ) khi n → +∞ , nếu lim (v a = . n ) 0 n→+∞
Kí hiệu: lim v = a hay v a khi n → +∞ . n n→+∞ n
Một vài giới hạn đặc biệt a) 1 lim = 0 ; 1 lim
= 0 với k nguyên dương; n→+∞ n k n→+∞ n b) lim n
q = 0 nếu | q |<1; n→+∞
c) Nếu u = c ( c là hằng số) thì lim u = c = c . n lim n n→+∞ n→+∞
Chú ý: Từ nay về sau thay cho lim u = a ta viết tắt là limu = a . →+~ n n n Định lí 1
a) Nếu limu = a và limv = b thì n n
- lim(u + v = a + b n n )
- lim(u v = a b n n )
- lim(u v = a b n n )  u a - lim n
 = (nếu b ≠ 0) .  v b n limu = a  b) Nếu n
thì lim u = a n . u  ≥ n ∀   n 0, a ≥ 0 II. GIỚI HẠN VÔ CỰC
Ta nói dãy số (u u
n ) có giới hạn là +∞ khi n → +∞ , nếu
có thể lớn hơn một số dương bất n
kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu: limu = +∞ hay u → +∞ khi n → +∞ . n n - Dãy số (u lim u − = +∞
n ) có giới hạn là −∞ khi n → +∞ , nếu ( n )
Kí hiệu: limu = −∞ hay u → −∞ khi n → +∞ . n n
Nhận xét: u = +∞ ⇔ u − = −∞ . n lim( n )
Một vài giới hạn đặc biệt a) lim k
n = +∞ với k nguyên dương. b) lim n
q = +∞ nếu q >1. Định lí 2
a) Nếu limu = a và limv = ±∞ thì un = . n n lim 0 vn Trang 1
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
b) Nếu limu = a > v = và v > n ∀ thì u = +∞. n 0, n 0,lim n 0 lim n vn
c) Nếu limu = +∞ và limv = a > thì limu v = +∞ . n. n 0 n n
B.2. Bài tập trắc nghiệm.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. limu = c (u = c là hằng số ). B. lim n q = 0 ( q > ) 1 . n n C. 1 lim = 0 . D. 1 lim = 0 (k > ) 1 . n k n
Lời giải GVSB: Phạm Quốc Toàn; GVPB: Thúy Kiều Chọn B
Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số thì lim n q = 0 ( q < ) 1 .
Câu 2. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Nếu lim u = +∞ , thì limu = +∞ .
B. Nếu lim u = +∞ , thì limu = −∞ . n n n n C. Nếu limu = u = u = −a u = a n 0 , thì lim . D. Nếu lim , thì lim . n 0 n n
Lời giải GVSB: Phạm Quốc Toàn; GVPB: Thúy Kiều Chọn C Ta có nếu limu = u = n 0 , thì lim . n 0
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. limv = nếu lim(v + a = .
B. limv = a nếu lim(v a = . n ) 0 n ) 0 n 0 n
C. limv = nếu lim(v a = .
D. limv = a nếu lim(v + a = . n ) 0 n ) 0 n 0 n
Lời giải GVSB: Phạm Quốc Toàn; GVPB: Thúy Kiều Chọn B
Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số
limv = a nếu lim(v a = . n ) 0 n
Câu 4. Trong các kết quả sau, kết quả nào sai?
Nếu limu = a và limv = b thì n n u a
A. lim(u + v = a + b . B. lim n = . n n ) v b n
C. lim(u v = a b .
D. lim(u v = a b n. n ) . n n )
Lời giải GVSB: Phạm Quốc Toàn; GVPB: Thúy Kiều Chọn B u a
Theo định lý về giới hạn hữu hạn, ta có: lim n = (nếu b ≠ 0 ). v b n
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Ta nói dãy số (u có giới hạn −∞ khi n → +∞ , nếu u có thể lớn hơn một số dương bất kì, n ) n
kể từ một số hạng nào đó trở đi. Trang 2
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
B. Ta nói dãy số (u có giới hạn +∞ khi n → +∞ , nếu u có thể nhỏ hơn một số dương bé n ) n
tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. Ta nói dãy số (u có giới hạn +∞ khi n → +∞ , nếu u có thể lớn hơn một số dương bất kì, n ) n
kể từ một số hạng nào đó trở đi.
D. Ta nói dãy số (u có giới hạn +∞ khi n → +∞ , nếu u có thể nhỏ hơn một số dương bất kì, n ) n
kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Lời giải GVSB: Phạm Quốc Toàn; GVPB: Thúy Kiều Chọn C
Theo định nghĩa giới hạn vô cực
Ta nói dãy số (u có giới hạn +∞ khi n → +∞ , nếu u có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể n ) n
từ một số hạng nào đó trở đi.
Câu 6. Cho limu = − , limv = và v > . Khi đó lim un bằng n 0 n 0 n 2 vn A. ∞ . B. −∞ . C. 0 . D. +∞ .
Lời giải GVSB: Phạm Quốc Toàn; GVPB: Thúy Kiều Chọn B
Ta có limu = − < , limv = và v > nên theo định lý về giới hạn vô cực ta có lim un = −∞ n 0 n 0 n 2 0 vn
Dạng 1.2 : Giới hạn dãy số đa thức,căn thức không liên hợp A. Phương pháp :
B1: Đặt n mũ cao nhất làm thừa số chung.
B2: Áp dụng quy tắc sau để tìm giới hạn
Nếu limu = ±∞ và limv = L ≠ thì lim(u v được cho trong bảng sau: n n ) n 0 n limu Dấu của L lim(u v n n ) n +∞ + +∞ +∞ −∞ −∞ + −∞ −∞ +∞ B. Bài tập.
B.1. Bài tập tự luận.
Bài 1. Tính giới hạn ( 2 lim n − 3n + ) 1 . Lời giải
GVSB: Phạm Thái; GVPB:Thúy Kiều Ta có ( 2 lim n − 3n + ) 1 2  3 1 lim n 1  = − +  = +∞ . 2 n n   
Bài 2. Tính giới hạn ( 2 lim 5n n + ) 1 . Lời giải Trang 3
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
GVSB: Phạm Thái; GVPB: Thúy Kiều Ta có ( 2 n n ) 2  5 1 lim 5 1 lim n 1  − + = − + + =  . −∞  2  n n
Bài 3. Tính giới hạn ( 2
lim n − 2n + 3 + n).
Lời giải GVSB: Phạm Thái; GVPB: Thúy Kiều   Ta có ( 2
lim n − 2n + 3 + n) 2 3 = lim n 1− + +1 = +∞  . 2 n n   
B. 2. Bài tập trắc nghiệm.
Câu 1. Tính giới hạn L   2
lim 3n 5n  3 . A. L  3. B. L  .  C. L  5. D. L  .  Lời giải
GVSB: Phạm Thái; GVPB: Thúy Kiều Chọn D Ta có   L
 2n n  2 5 3 lim 3 5 3  lim n 2       . 2  n n  Câu 2. ( 3 lim n − 2n + ) 1 bằng A. 0 . B. 1. C. −∞ . D. +∞ .
Lời giải GVSB: Phạm Thái; GVPB: Thúy Kiều Chọn D Ta có: ( 3n n ) 3  2 1 lim 2 1 lim n 1  − + = − + = +∞  . 2 3 n n    Câu 3. ( 3 3
lim n − 8n + 3n + 2) bằng A. . +∞ B. . −∞ C. 1. − D. 0.
Lời giải GVSB: Phạm Thái; GVPB: Thúy Kiều Chọn B   Ta có ( 3 3
lim n − 8n + 3n + 2) 3 2 =  − 3 lim n 1 8 + +  = −∞  2 3 n n   
Câu 4. Kết quả của giới hạn 5 5 2
lim 200 − 3n + 2n là: A. . +∞ B. 1. C. 0. D. . −∞ Lời giải
GVSB: Phạm Thái; GVPB: Thúy Kiều Chọn D   5 5 2 200 2 − + = 5 lim 200 3n 2n lim n − 3+  = −∞  . 5 3 n n    Trang 4
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Dạng 1.3 Giới hạn dãy phân thức hữu tỷ A. PHƯƠNG PHÁP P(n)
Giới hạn của (u trong đó u là một phân thức hữu tỉ dạng u = (trong đó n ) n n Q(n)
P(n),Q(n) là hai đa thức chứa của n ). Phương pháp:
Chia tử và mẫu cho k n với k
n là lũy thừa có số mũ lớn nhất của P(n) và Q(n) (hoặc là rút k n a
làm nhân tử) sau đó áp dụng các định lí về giới hạn hữu hạn và lim = 0(k > 0 để k ) n tính. B. BÀI TẬP.
B.1. Bài tập tự luận. 2 3 Câu 1. Tính n − 4 lim n . 3 2n + 5n − 2 Lời giải
GVSB: Nguyễn My; GVPB: Thúy Kiều 3  1  1 n −  4 2 3  − 4 Ta có: n − 4nnn 4 − lim = lim = lim = = 2 − . 3 2n + 5n − 2  5 2  5 2 3 2 n 2 + − 2 + − 2 3  2 3  n n n n 3 Câu 2. Tính n − 7 lim n . 2 1+ 2n Lời giải
GVSB: Nguyễn My; GVPB: Thúy Kiều 3  7   7 n 1  − 3 2  1− −   Ta có: 2 n 7 lim n lim  n  = = lim . n n  = +∞ . 2 1+ 2n  1  1 2 n +  2    + 2  2 2  n   n   7 1  −   Vì 2 n 1 lim
 = > 0; lim n = +∞ . 1  +  2 2 2 n    Câu 3. Tính n + 2 lim 2 n + n +1 Lời giải
GVSB: Nguyễn My; GVPB: Thúy Kiều  3  3 n1+  1+ Ta có: n + 2  n  1 lim = lim = lim . n = 0 2 n + n +1  1 1  n 1 1 2 n 1+ + 1+ + 2  2  n n n n
B.2. Bài tập trắc nghiệm. Câu 1. Tính 2n − 3 I = lim 2 2n + 3n +1
A. I = −∞ .
B. I = +∞ . B. I =1.
D. I = 0. Lời giải Trang 5
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
GVSB: Nguyễn My; GVPB: Thúy Kiều Chọn D 2  2 3 n  − 2 3 2n − 3  2  − 2 I = lim lim  n n  = = lim n n = 0 . 2 2n + 3n +1 3 1 2  3 1 n 2  + +  2 + + 2 n n    2 n n 3 2 Câu 2. Biết 2n + n − 4 1 lim
= với a là tham số. Khi đó 2 a a bằng 3 an + 2 2 A. 0 . B. −12 . B. 6 − . D. 2 − . Lời giải
GVSB: Nguyễn My; GVPB: Thúy Kiều Chọn B 3  1 4  3 2 n 2 + −  Ta có 3 2n + n − 4  n n  2 1 lim = lim = = . 3 an + 2 3  2  a 2 n a + 3 n   
Suy ra a = 4 . Khi đó 2 2
a a = 4 − 4 = −12 .
Câu 3. Cho dãy số (u với 1 1 1 u = + + + . Tính u . n ... n ) lim 1.3 3.5
(2n − )1(2n + )1 n A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 1. 4 2 Lời giải
GVSB: Nguyễn My; GVPB: Thúy Kiều Chọn C * Cách 1: Ta có 1 1  1 1  ( = − suy ra 2n ) 1 (2n ) 1
2  2n 1 2n 1 − + − +  1 1 1 1  = − 1.3 2 1 3    1 1  1 1  = − … 3.5 2  3 5    … 1 1 1 1 1 1 u  = + + + = − nên 1 1 1  1 u = − = . n ... lim n lim 1.3 3.5 (2n ) 1 (2n ) 1 2 1 2n 1 − + +  2 1 2n 1 +  2 * Cách 2: Ta có 1 2 3
u = ; u = ; u = . Ta chứng minh n u = bằng qui nạp n (*) 1 2 3 3 5 7 2n +1
+ Với n =1, công thức (*) đúng. Trang 6
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 k +
+ Giả sử công thức (*) đúng với n = k ≥1⇒ u = . Ta cần chứng minh k 1 u = k 2k +1 k 1 + 2(k + ) 1 +1 . Thật vậy, ta có 1 2 u + + = + k 1 2k 3k 1 = + = + u k 1 k 2(k + ) 1 −1 2(k + ) 1 +1     2k +1 (2k + )
1 (2k + 3) (2k + ) 1 (2k + 3) (k + ) 1 (2k + ) 1 k +1 = n ( =
. Vậy công thức u = đúng với mọi * nn (*)  . 2k + )
1 (2k + 3) 2(k + ) 1 +1 2n +1 Khi đó n 1 limu = = . n lim 2n+1 2
Câu 4. Đặt f (n) = (n + n + )2 2 1 +1. f ( )
1 . f (3). f (5)... f (2n − ) 1
Xét dãy số (u sao cho = Tính lim n u . n . n ) un
f ( ) f ( ) f ( ) f ( n) . 2 . 4 . 6 . . 2 A. lim n u = B. 1 lim n u = C. lim n u = D. 1 lim n u = n . n 3. n . n 2. 3 2 Lời giải
GVSB: Nguyễn My; GVPB: Thúy Kiều Chọn D f 2n −1 (4n −2n+ )2 2 1 +1 Xét g (n) ( ) = ( ⇒ g n = . f 2n) ( ) (4n +2n+ )2 2 1 +1 ( 2 4n + )2 1 − 4n( 2 4n + ) 1 + ( 2 4n + ) 2 2 + − + − + g (n) 1
4n 1 4n 1 (2n ) 1 1 = ( = = 4n + )2 1 + 4n(4n + ) 1 + (4n + ) 2 2 2 2 1
4n +1+ 4n +1 (2n + )2 1 +1
2 10 26 (2n − 3)2 +1 (2n − )2 1 +1 2 ⇒ u = = n . . .... . 10 26 50 (2n − )2 1 +1 (2n + )2 1 +1 (2n + )2 1 +1 2 2n 1 ⇒ lim n u = = n lim . 2 4n + 4n + 2 2
Dạng 4.3. Giới hạn dãy phân thức (có mũ
n) B. BÀI TẬP.
B.1. Bài tập tự luận. n−2 Bài 1. Tính giới hạn 2 − 5 lim . 3n + 2.5n Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Lan; GVPB: Bùi Hà Trang 7
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022  1 n  1 2. − n−2 2 5  5  −   25 1 lim = lim = − . 3n + 2.5n  3 n  50 +   2  5  n+2 Bài 2. Tính giới hạn 3 − 5 lim . n+1 4 + 3.5n Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Lan; GVPB: Bùi Hà  1 n 3.  −   25 n+2 3 − 5 3 − 25.5n  5  25 lim = lim = lim = − . n+1 4 + 3.5n 4.4n + 3.5n  4 n  3 4. +   3  5  2 n Bài 3.
Cho các số thực a,b thỏa + + + + a 1 a a ... a
< 1; b < 1. Tìm giới hạn I = lim . 2
1+ b + b + ... n + b Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Lan; GVPB: Bùi Hà n+1 Ta có: 2 1, , ,..., n a a
a là một cấp số nhân công bội a nên 2 n 1 1+ + + ... − a a a + a = . 1− a n+1 2 1, , ,..., n b b
b là một cấp số nhân công bội b nên 2 n 1 1+ + + ... − b b b + b = . 1− b n+1 1− a 2 n Suy ra
1+ a + a + ...+ a 1− a 1 I = lim = lim − b = . 2 n n+1
1+ b + b + ...+ b 1− b 1− a 1− b
a < 1, b < 1 nên n+1 lim = lim n a b = 0.
B.2. Bài tập trắc nghiệm.
Câu 1. Kết quả của giới hạn 1 lim là 2n A. 0. B. 1. C. 1 . D. 1 . 2 4 Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Lan; GVPB: Bùi Hà Chọn A 1  1 n lim lim  = =   0. 2n  2  n
Câu 2. Kết quả của giới hạn 3 −1 lim là 5n + 1 Trang 8
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 A. 0. B. 1 . C. 4 . D. 1. − 5 5 Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Lan; GVPB: Bùi Hà Chọn A  3 n   1 n  − 3n −1   5     5  lim lim  = = 0. 5n + 1  1 n 1  +  5   n n
Câu 3. Kết quả của giới hạn 3.2 − 3 lim là n+1 n+1 2 + 3 A. 1 − . B. 1 . C. 1. − D. 3 . 3 3 2 Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Lan; GVPB: Bùi Hà Chọn A  2 n 3.  −   1 3.2n − 3n 3.2n − 3n  3  1 lim = lim = lim = − . n+1 n+1 2 + 3 2.2n + 3.3n  2 n  3 2. +   3  3  n n+1
Câu 4. Kết quả của giới hạn 4 + 2 4 lim là n n+2 3 + 4 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 4 3 16 Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Lan; GVPB: Bùi Hà Chọn A  1 n 1 2.  + n n+1 4 2 4n 2.2n  2  + +   1 4 4 lim = lim = lim = . n n+2 n n 4 3 + 4 3 + 16.4  3 n  2 +   16  4  B. BÀI TẬP.
B.1. Bài tập tự luận. 2
Bài 1. Tính giới hạn 2n + 3n + 5 − = lim n L . 2n −1 Lời giải
GVSB: Ân Trương; GVPB: Bùi Hà Trang 9
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 Ta có  3 5  n 2  1 3 5 2 2n + 3n + 5 −  2  n n  2  1 2 = lim n L lim   1  lim n n  . 2n −1  1 1 n 2 2    2  n n 2 2
Bài 2. Tính giới hạn
9n + 2n −1 − 4n +1 L = lim .
1− 3n Lời giải
GVSB: Ân Trương; GVPB: Bùi Hà Ta có  2   + +  2 2n 3n 5  n −       n 3 5 3 5 2 n 2 + + −1  2 + + −1     n   2 n n 2 n n L lim   = lim   = lim   = 1 = −  1 n 3 −  1   1  3  n −  3 −  3 n       n   n
Bài 3. Tính giới hạn 2n +1 − n + 3 L = lim . 4n − 5 Lời giải
GVSB: Ân Trương; GVPB: Bùi Hà Ta có 1 3 + − + 2n +1 − n + 3 2 1 L + − + − = lim = lim n n 2 0 1 0 2 1 = = . 4n − 5 5 4 − 0 2 4 − n
B.2. Bài tập trắc nghiệm. 2 Câu 1. 4n +1 − n + 2 lim bằng 2n − 3 3 A. . B. 2 . C. 1. D. +∞ . 2 Lời giải
GVSB: Ân Trương; GVPB: Bùi Hà Chọn C 1 1 2 2 4 + − + 2 2 Ta có 4n +1 − n + 2 n n n 2 − 0 lim = lim = = 1. 2n − 3 3 2 2 − n 2 Câu 2. Cho 4n + 5 + = lim n I
. Khi đó giá trị của I là 2 4n n +1 5 3 A. I =1. B. I = . C. 1. D. I = . 3 4 Lời giải
GVSB: Ân Trương; GVPB: Bùi Hà Chọn C Trang 10
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 5 2 4 + +1 2 Ta có 4n + 5 + = lim n = lim n I = 1. 2 4n n +1 1 4 − 1+ 2 n Câu 3. Tìm
n 1+ 3+ 5 +…+ (2n −1) limu biết u = n n 2 2n +1 1 A. . B. +∞ . C. 1. D. −∞ . 2 Lời giải
GVSB: Ân Trương; GVPB: Bùi Hà Chọn A 2 2 + + +…+ − Ta có n 1 3 5 (2n 1) n n n 1 1 limu = = = = = . n lim lim lim lim 2 2 2 2n +1 2n +1 2n +1 1 2 2 + 2 n 2 2 3 2 Câu 4. Tính 1 + 2 + 3 +…+ lim n .
2n(n + 7)(6n + 5) 1 1 1 A. . B. . C. . D. +∞ . 6 2 6 2 Lời giải
GVSB: Ân Trương; GVPB: Bùi Hà Chọn A n n +1 2n +1 2 2 2 2 ( )( )
Ta có 1 + 2 + 3 +…+ n = . 6  1  1 1  2  + + 2 2 3 2  Khi đó 1 + 2 + 3 +…+ n
n(n +1)(2n +1)  n  n  1 lim = lim = lim = .
2n(n + 7)(6n + 5)
12n(n + 7)(6n + 5)  7  5  6 12 1+ 6 +  n n     Bài tập tự luận. Bài 1. Tính (3 3 2 2
lim 8n − 2n + 3n −1 − 4n + n −1) Lời giải
GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB: Bùi Hà (3 3 2 2
lim 8n − 2n + 3n −1 − 4n + n −1) = (3 3 2
n n + n − − n)+ ( 2 lim 8 2 3 1 2
lim 2n − 4n + n −1) 3 2 3 2 2
8n − 2n + 3n −1−8n
4n − 4n n +1 = lim ( + lim 3 2 n n n )2 2 3 3 3 2 2
2n + 4n + n − − + − + − + − + 1 8 2 3 1 2 . n 8n 2n 3n 1 4n 2 2 − n + 3n −1 −n +1 = lim ( + lim 3 2 n n n )2 2 3 3 3 2 2
2n + 4n + n − − + − + − + − + 1 8 2 3 1 2 . n 8n 2n 3n 1 4n 3 1 1 2 − + − − + 2 1 = lim n n + lim n 2   1 1 2 3 1 2 3 1 3 3 2 + 4  8  2. 8 4 + − − + − + − + − + 2 2 3 2 3 n nn n n nn n Trang 11
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 2 − 1 − = ( ) + 2 3 3 2 + 4 8 + 2. 8 + 4 1 − 1 − 5 = + = − 6 4 12 2 3 6 Bài 2. Tính n + 1− lim n 4 2 4n +1 − 2n Lời giải
GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB: Bùi Hà 2 3 6 n + 1− lim n 4 2 4n +1 − 2n ( 6 6 n +1− n )( 4 2 4n +1 + 2n ) = lim ( 4 4  
4n +1− 4n ) 4 2 6
n n . 1− n + ( 6 1−  n )2 3 3    ( 4 2 4n +1 + 2n ) = lim  4 2 6 
n n . 1− n + ( 6 1−  n )2 3 3     1   4 + + 2 4   n lim  = 2  1 1    1  −.3 −1 + 3  −1  6 6   n n      4 = 3
Bài 3. Tính lim( n + 2021− n). n Lời giải
GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB: Bùi Hà
lim( n + 2021− n). n 2021 = lim . n n + 2021 + n 2021 = lim n  2021  n  1+ +1 n    2021 = lim 2021 1+ +1 n 2021 = 2
B.2. Bài tập trắc nghiệm.

Câu 1. Trong các biến đổi sau, đâu là biến đổi đúng ? Trang 12
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 A. ( + − ) 2 2 n + 4 + lim 4 = lim n n n n n . 4n B. ( 2 + − ) 4 lim 4 = lim n n n n . 2
n + 4n + n C. ( 2
lim n + 4n n) = lim(4n). D.
( 2n + nn) 1 lim 4 = lim . 4n Lời giải
GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB: Bùi Hà Chọn B ( 2 2 + − 2 n n n
lim n + 4n n) 4 = lim 4 = lim n . 2
n + 4n + n 2
n + 4n + n Câu 2. Tính ( 2
lim n + n +1 − n) ? A. 0 . B. +∞ . C. 7 . D. 1. Lời giải
GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB: Bùi Hà Chọn D ( 2
lim n + n +1 − n) n +1 = lim 2
n + n +1 + n 1 1+ = lim n = 1 1 1 1+ + +1 2 n n
Câu 3. Biết giới hạn  2 2 lim 9 + 3 − 9 + 2 a n n n = (a,b∈ ) 
là phân số tối giản. Khi đó giá    và a b b trị của biểu thức 2
A = a + b là bao nhiêu ? A. 20 . B. 12. C. 98. D. 7 .
Lời giải GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB: Bùi Hà Chọn D Ta có:  2 2 lim 9 + 3 − 9 + 2 a n n n = (a,b∈ )    . b Xét  2 2 lim n 9n 3 9n 2 + − +    = lim n 2 2 9n + 3 + 9n + 2 1 1 = lim = 3 2 6 9 + + 9 + 2 2 n n Suy ra 2 2
a + b =1 + 6 = 7 Trang 13
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Câu 4. Cho hai dãy số (un ),( n
v ) thỏa mãn n
v = un 1+ −un , n ∀ ≥ 1. Trong đó, 1 u =1 và ( n v ) là cấp số cộng có 3 2 1
v = 3 , công sai là 3. Đặt Sn = 1
u + u2 +...+ un . Tính lim( 2Sn −2n n). Biết rằng: n(n + ) 1 2 2 2 n(n + ) 1 (2n + ) 1 1+ 2 +...+ n =
1 + 2 +...+ n = . 2 6 2 3 A. +∞ . B. − . C. . D. 1. 3 4 Lời giải
GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB: Bùi Hà Chọn B Ta có: n
v = 1v + (n − )
1 d = 3+ 3n − 3 = 3n . Nên n
v 1− = 3n −3, n
v −2 = 3n − 6 , ...
Xét un = (un un 1−) + (un 1− −un−2 ) +...+ (u2 − 1 u ) + 1 u un = n v 1− + n
v −2 +...+ 1v +1
un = (3n −3) +(3n −6) +...+3 +1 
un = 3(n − )
1 + (n − 2) +...+1 +1 
Đặt A = (n − ) 1 + (n − 2) +...+1   2 n n +1
n + n 2n n n −1
Nên A = (n − ) 1 + (n − 2) ( ) ( ) + ...+ 2 +1 = − n = − =  2 2 2 2 n(n − ) 2 1 Nên
3n − 3n + 2 3 2 3 un = 3 +1 = = n n +1 2 2 2 2 Suy ra 3
u + u + u +...+ un = ( 2 2 2 3 1 2 3
1 + 2 +...+ n )− .(1+ 2+...+ n) + n 2 2 3 n(n + ) 1 (2n + ) 1 3 n(n + ) 1 1 u + u2 + 3 u +...+ un = . − . + n 2 6 2 2 3 2 2 2n 3n n 3n 3n 4n 1 u u2 3 u ... u + + − − + + + + + n = 4 3 3 2n 2n n n 1 u u2 3 u ... u + + + + + + n = = 4 2 3 Vậy n n S + n = 2 Suy ra lim(3 2
2Sn − 2n n) = (3 3 2
lim n − 2n + n n) 2 2 − + = lim n n ( 3 2
n − 2n + n )2 3 3 3 2 2 + .
n n − 2n + n + n 1 2 − + = lim n 2  2 1  2 1 3  1− +  + 3 1− + +1 2 2 nn nn Trang 14
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 2 − = 3 Tự luận: 1 1 1 (− ) 1 n
Câu 1. Tính tổng cấp số nhân lùi vô hạn − ; ;− ;...; ;.... 2 4 8 2n Lời giải
GVSB: Nguyễn Ngọc Minh Châu; GVPB: Tuyet Trinh 1 1 1 (− ) 1 n
Ta có: Dãy số − ; ;− ;...;
;... là một cấp số nhân lùi vô hạn với 1 u = − và 1 q = − 2 4 8 2n 1 2 2 . 1 −
Do đó tổng của cấp số nhân lùi vô hạn trên là u 2 1 1 S = = = − . 1− q 1 3 1+ 2 Câu 2. Tính tổng 1 1 n 1 S = 1 − + − + ...+ 1 − + ... . 2 ( ) n 1 6 6 6 − Lời giải
GVSB: Nguyễn Ngọc Minh Châu; GVPB: Tuyet Trinh Ta có: Dãy số 1 1 n 1 1 − ; ;− ;...; 1 −
;... là một cấp số nhân lùi vô hạn với u = 1 − và công 2 ( ) n 1 6 6 6 − 1 bội 1 q = − . 6 Do đó u 1 − 6 1 S = = = − . 1− q 1 7 1+ 6
Câu 3. Tính tổng cấp số nhân lùi vô hạn (u biết u =1 và u ,u ,u theo thứ tự là ba số hạng n ) 1 1 3 4
liên tiếp trong một cấp số cộng. Lời giải
GVSB: Nguyễn Ngọc Minh Châu; GVPB: Tuyet Trinh
Gọi q là công bội của cấp số nhân (u với q <1. n ) Ta có: 2 3 u = ;
q u = q ;u = q . Do u ,u ,u theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp trong một cấp 2 3 4 1 3 4  q =1(l)  số cộng nên u  + + u = 2u 3 2 ⇔ 1+ q = 2q 1 5 ⇔ (q − )( 2 1 q q − ) 1 = 0 ⇔ q = (l) . 1 4 3  2   1− 5 q = (tm)  2
Vậy tổng cấp số nhân lùi vô hạn là: u 1 − 1 S = = 2 5 1 = = . 1− q 1− 5 1+ 5 2 1− 2 Trắc nghiệm:
Câu 1. (NB)
Tính tổng cấp số nhân lùi vô hạn (u biết u =1 và 1 n ) q = − . 1 2 Trang 15
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 2 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 2 Lời giải
GVSB: Nguyễn Ngọc Minh Châu; GVPB: Tuyet Trinh Chọn A
Tổng cấp số nhân lùi vô hạn là: u 1 2 1 S = = = . 1− q 1 3 1+ 2 Câu 2. (TH) Tổng 1 1 1 S = + + ...+ + ... có giá trị là: 2 3 3 3n 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 4 3 2 Lời giải
GVSB: Nguyễn Ngọc Minh Châu; GVPB: Tuyet Trinh Chọn D Ta có: Dãy số 1 1 1
; ;...; ;... là một cấp số nhân lùi vô hạn với 1 u = và 1 q = . 2 3 3 3n 1 3 3 1 Do đó u 3 1 1 S = = = . 1− q 1 2 1− 3
Câu 3. (VD) Bạn A thả quả bóng cao su từ độ cao 10m theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm
đất nó lại nảy lên theo phương thẳng đứng có độ cao bằng 3 độ cao trước đó. Tính tổng 4
quãng đường bóng đi được đến khi bóng dừng hẳn. A. 40m . B. 70m . C. 50m. D. 80m . Lời giải
GVSB: Nguyễn Ngọc Minh Châu; GVPB: Tuyet Trinh Chọn B
Đặt 10m = a .
Quãng đường đi được của quả bóng từ khi thả đến khi nảy lên cao nhất ở lần 1 là: 3
u = a + a . 1 4
Quãng đường đi được của quả bóng từ khi rơi xuống lần 2 đến khi nảy lên cao nhất ở lần 2 là: 3 3 3 3
u = a + . a = u . 2 1 4 4 4 4
Cứ lập luận như vậy ta được dãy số u ,u ,...,u
lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn n ,... 1 2 với 3 35
u = a + a = m và công bội 3 q = . 1 4 2 4 35
Vậy tổng quãng đường bóng đi được từ khi thả đến khi dừng là: u1 2 S = = = 70m 1− q 3 1− 4 . Trang 16
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Câu 4. (VDC) Cho hình vuông (C có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông 1 )
thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông (C . 2 )
Từ hình vuông (C lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông 2 )
C ,C ,C ,...C . Gọi S là diện tích hình vuông C (i∈{1;2;3; } ... ) . Đặt 1 2 3 n i i
T = S + S + S +...+ S + . Biết 32 T = , tính a ? n ... 1 2 3 3 5 A. 2 . B. . C. 2 . D. 2 2 . 2 Lời giải
GVSB: Nguyễn Ngọc Minh Châu; GVPB: Tuyet Trinh Chọn A 2 2
Cạnh của hình vuông (C là:  3   1  a 10 a =  a +   a = . Do đó diện tích 2 ) 2 4 4      4 5 2 5
S = a = S . 2 1 8 8 2 2
Cạnh của hình vuông (C là:  3   1  a 10 2 a =  a +   a = 5
= a . Do đó diện tích 3 ) 3 2 2 4 4      4 8 2  5  2 5 S = a =  
S . Lập luận tương tự ta có các S , S , S ,..., S
tạo thành một dãy cấp n ,... 3 2  8  8 1 2 3 số nhân lùi vô hạn có 2
u = S = a và công bội 5 q = . 1 1 8 2 S 8a 2 8a 32 1 T = = . Với 32 T = ⇒ = 2
a = 4 ⇒ a = 2. 1− q 3 3 3 3 B. BÀI TẬP.
B.1. Bài tập tự luận.
Bài 1. Từ độ cao 55,8mcủa tháp nghiêng Pisa nước Italia người ta thả một quả bóng cao su chạm xuống 1
đất. Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng
độ cao mà quả bóng đạt trước 10
đó. Tính giới hạn tổng độ dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó
nằm yên trên mặt đất. Trang 17
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 .
Lời giải GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB: Tuyet Trinh
Gọi h là độ dài đường đi của quả bóng ở lần rơi xuống thứ ( * n n∈ ) . n
Gọi l là độ dài đường đi của quả bóng ở lần nảy lên thứ ( * n n∈ ) . n 1
Theo bài ra ta có h = 55,8 , l =
.55,8 = 5,58 và các dãy số (h , (l là các cấp số nhân lùi n ) n ) 1 1 10 1
vô hạn với công bội q = . 10
Từ đó ta suy ra giới hạn tổng độ dài đường đi của quả bóng là: h l 1 1 lim S = + = 68,2(m) 1 1 . 1− 1− 10 10
Bài 2. Để trang trí cho quán trà sữa sắp mở cửa của mình, bạn Việt quyết định tô màu một mảng tường
hình vuông cạnh bằng 1m . Phần tô màu dự kiến là các hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt là
1,2,3...n,.. (các hình vuông được tô màu chấm bi), trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng
một nửa cạnh hình vuông trước đó (hình vẽ). Giả sử quá trình tô màu của Việt có thể tiến ra vô
hạn.Gọi u là diện tích của hình vuông được tô thứ
S = u + u +
+ u . Tính lim S . n ..... n n .Với 1 2 n n
Lời giải GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB: Tuyet Trinh
Diện tích của hình vuông lập thành cấp số nhân với số hạng đầu tiên là 1 1 u = ,q = . 1 4 4 n 1 −
Do đó số hạng tổng quát là 1  1  1 u = =   n ≥ . n . n ( ) 1 4  4  4 1 Suy ra u 4 1 1 lim S = = = . n 1− q 1 3 1− 4 Trang 18
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Bài 3. Với hình vuông A B C D như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được gọi là cách tô 1 1 1 1
màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo quy trình sau:
Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D . 1 1 1 1
Bước 2: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D là hình vuông ở chính giữa khi chia hình 2 2 2 2
vuông A B C D thành 9 phần bằng nhau như hình vẽ. 1 1 1 1
Bước 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D là hình vuông ở chính giữa khi chia hình 3 3 3 3
vuông A B C D thành 9 phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. 2 2 2 2
Gọi diện tích được tô màu ở mỗi bước là u , * nn
Với S = u + u +
+ u . Tính lim S . n ..... 1 2 n n Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB: Tuyet Trinh
Do diện tích được tô màu ở mỗi bước là u , * n
u là một cấp số n
 . Dễ thấy dãy các giá trị n 4 1
nhân với số hạng đầu u = và công bội q = . 1 9 9 n u q −1 1 ( )
Gọi S là tổng của k số hạng đầu trong cấp số nhân đang xét thì S = . k n q −1 4  1 n     −   1 n u q  −1 9  9 1 ( )    1 lim S = = = . n lim lim q −1 1 2 −1 9
B.2. Bài tập trắc nghiệm.
Câu 1. Cho tam giác đều A B C cạnh a . Người ta dựng tam giác đều A B C có cạnh bằng đường cao 1 1 1 2 2 2
của tam giác A B C ; dựng tam giác đều A B C có cạnh bằng đường cao của tam giác A B C 1 1 1 3 3 3 2 2 2
và cứ tiếp tục như vậy. Tính tổng diện tích S của tất cả các tam giác đều A B C , A B C , A B C 1 1 1 2 2 2 3 3 3 … 2 3a 3 2 3a 3 A. . B. . C. 2 a 3 . D. 2 2a 3 . 4 2 Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB: Tuyet Trinh Chọn C a 3 2 a 3
Đường cao của tam giác đều cạnh a
. Diện tích của tam giác đều cạnh a là . 2 4 Trang 19
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 a 3 Tam giác A B CA B C
1 1 1 A B C có cạnh bằng a
tam giác 2 2 2 có cạnh bằng tam giác 1 1 1 2 2   n 1 −   A B C 3 a ⇒ ⇒ A B C 3 a 3 3 3 có cạnh bằng  
… tam giác n n n có cạnh bằng   .  2      2   3 3 3 2 3 3 n 1 3  3 − Và 2 S = a 2 S = a 2 S a   = 2 S a  = A B C , A B C , A B C   , …, A B C   . 1 1 1 4 2 2 2 4 4 3 3 3 4  4  n n n 4  4  3 2 a Như vậy (S 3 q = 4 2 S + S +... = = 3a
n ) là một CSN lùi vô hạn với . Vậy 1 2 . 4 3 1− 4
Câu 2. Cho hình vuông (C có cạnh bằng 2 . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần 1 )
bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông (C (Hình vẽ). 2 )
Từ hình vuông (C lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C ,C , C ,., 2 ) 1 2 3
C . Gọi S là diện tích của hình vuông C i
T = S + S + S + S + i ( {1,2,3, } ..... ). Đặt ... . n ... n i 1 2 3 Tính limT ? 32 A. . B. 35 . C. 23 . D. 33 . 3 3 3 2 Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB: Tuyet Trinh Chọn A 2 2 Cạnh của hình vuông ( 3   1  10 C là: a  = 5 5  .2 +   .2 = . Do đó diện tích 2 S = 2 = 2 ) 2 4 4      2 2 8 2 5 = S . 1 8 2 2 2      
Cạnh của hình vuông (C là: 3 1 a 10 10 2 a =  a +   a = =  2 . Do đó diện tích 3 ) 3 2 2   4 4 4  4        2  5  2 5 S = 2 =  
S . Lý luận tương tự ta có các S , S , S ,...S . tạo thành một dãy cấp số n... 3 2  8  8 1 2 3 5
nhân lùi vô hạn có u = S và công bội q = . 1 1 8 S 32 1 limT = = . 1− q 3 Trang 20
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Câu 3. Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình của tam giác ABC . Ta xây dựng dãy các tam giác A B C , A B C , A B C ,... sao cho 1 1 1 2 2 2 3 3 3
A B C là một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n ≥ 2, tam giác A B C là 1 1 1 n n n
tam giác trung bình của tam giác A
Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S tương − B C n n n− . 1 1 1 n
ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác A B C . Tính tổng S = S + S +...+ S + n ...? n n n 1 2 π π A. 15 S = .. B. S = 4π.. C. 9 S = . . D. S = 5π. 4 2 Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB: Tuyet Trinh Chọn B
Tam giác đều cạnh 3 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là 3 3 2
= 3 ⇒ S = π r = 3π 3
Với mỗi tam giác đề bài cho, độ dài cạnh của tam giác sau bằng 1 độ dài cạnh của tam giác 2
trước nên diện tích đường tròn ngoại tiếp giảm đi 4 lần Khi đó 1 1 1 S S S ... S π   = + + + + = + + + + n ... 3 1 ... .. 1 2 4 16 2n    Khi 1
n → +∞ ⇒ S = 3π. = 4π. . 1 1− 4 Trang 21
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Câu 1. [NB] Hàm số y = f (x) có giới hạn bằng a∈ khi x tiến đến x được kí hiệu là 0
A. lim f (x) = x .
B. lim f (x) = a .
C. lim f (x) = a .
D. lim f (x) = f (a) . 0 xa xa x→ 0 x x→ 0 x Lời giải
GVSB: Lưu Anh Bảo; GVPB: Tuyet Trinh Chọn C
Hàm số y = f (x) có giới hạn bằng a∈ khi x tiến đến x được kí hiệu là 0
lim f (x) = a . x→ 0 x
Câu 2. [NB] Hàm số y = f (x) có giới hạn bằng a∈ khi x tiến đến x khi và chỉ khi 0 A. lim  f
 ( x) − a < 0  . B. lim  f
 ( x) − a > 0 
. C. lim f (x) = a . D. lim  f
 ( x) − a = 0  . x→ 0x x→ 0x x→ 0x x→ 0x Lời giải
GVSB: Lưu Anh Bảo; GVPB: Tuyet Trinh Chọn D
lim f (x) = a ⇔ lim  f
 ( x) − a = 0  . x→ 0x x→ 0x
Câu 3. [NB] Với c là hằng số cho trước , giá trị lim c bằng. x→ 0x A. 0 . B. c . C. x . D. +∞ . 0 Lời giải
GVSB: Lưu Anh Bảo; GVPB: Tuyet Trinh Chọn B
Công thức lim c = c . x→ 0x
Câu 4. [TH] Cho hàm số y = f (x) và y = g (x) thỏa: lim f (x) = a (a > 0,a∈) và x→ 0 xf (x)
lim g (x) = +∞ . Khi ấy, kết quả của giới hạn lim   bằng xx→ 0x g  ( x) 0 xA. 0 . B. +∞ . C. −∞ . D. 1. Lời giải
GVSB: Lưu Anh Bảo; GVPB: Tuyet Trinh Chọn A
Câu 5. [TH] Cho hàm số y = f (x) và y = g (x) thỏa: lim f (x) = a (a < 0,a∈) và x→ 0 x
lim g (x) = −∞ . Khi ấy, kết quả của giới hạn lim  f (x).g (x)   bằng x→ 0 x x→ 0x A. 0 . B. +∞ . C. −∞ . D. 1. Lời giải
GVSB: Lưu Anh Bảo; GVPB: Tuyet Trinh Chọn B
Câu 6. [TH] Cho hàm số y = f (x) và y = g (x) thỏa: lim f (x) = a và lim g (x) = b ( ; a b∈) . x→ 0 x x→ 0 x
Xét các mệnh đề sau: lim  f
 ( x) + g ( x) = a + b  ; lim  f
 ( x) − g ( x) = a b  ; x→ 0x x→ 0x
f (x) a lim  f
 ( x).g ( x) = ab  ; lim   = . x→ 0x x→ 0x g  ( x) b  Số mệnh đề đúng là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Trang 1
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
GVSB: Lưu Anh Bảo; GVPB: Tuyet Trinh Chọn A
Số mệnh đề đúng là: lim  f
 ( x) + g ( x) = a + b  ; lim  f
 ( x) − g ( x) = a b  ; x→ 0x x→ 0x lim  f
 ( x).g ( x) = ab  . x→ 0x
f (x) a Mệnh đề lim 
 = chỉ đúng khi có thêm điều kiện b ≠ 0 . x→ 0x g  ( x) bB. BÀI TẬP.
B.1. Bài tập tự luận. 2 Bài 1. Tìm giới hạn 2x + 3x − 2 lim . 2 x→ 1 − x − 4 Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Giang Trần 2 Ta có 2x + 3x − 2 lim = 1. 2 x→ 1 − x − 4 2
Bài 2. Tìm giới hạn x + x + 3 lim . 2 x→2 x + 4 Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Giang Trần 2 Ta có x + x + 3 lim 3 = . 2 x→2 x + 4 8 2
x + ax +1 khi x > 2
Bài 3. Tìm a để hàm số f (x) = 
có giới hạn khi x → 2 . 2
2x x +1 khi x ≤ 2 Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Giang Trần Ta có: 2
lim f (x) = lim (x + ax + 2) = 2a + 6 x 2+ x 2+ → → 2
lim f (x) = lim (2x x +1) = 7 x 2− x 2− → →
Hàm số có giới hạn khi x 1
→ 2 ⇔ lim f (x) = lim f (x) ⇔ 2a + 6 = 7 ⇔ a = x 2+ x 2− → → 2 Vậy 1
a = là giá trị cần tìm. 2
B.2. Bài tập trắc nghiệm.
Nhận biết ( 3 câu) +
Câu 1. Tìm giới hạn x 1 lim
bằng định nghĩa. x 1 → x − 2 A. −∞ . B. 2 − . C. 1. D. +∞ . Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Giang Trần Chọn B + + Với mọi dãy (x x = ta có: x x 1 n 1 lim = 2 − . Vậy lim = 2 − . n ) : lim n 1 x x 1 → x − 2 n 2 Trang 2
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 +
Câu 2. Tìm giới hạn x 1 A = lim . 2 x→ 2 − x + x + 4 A. +∞ . B. −∞ . C. 1 − . D. 1. 6 Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Giang Trần Chọn C Ta có x +1 1 A = lim = − . 2 x 2 →− x + x + 4 6 3 + − +
Câu 3. Tìm giới hạn x 2 x 1 C = lim . x→0 3x +1 A. +∞ . B. −∞ . C. 3 2 +1. D. 1. Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Giang Trần Chọn C 3 + − + Ta có x 2 x 1 3 C = lim = 2 +1. x→0 3x +1 Thông hiểu (2 câu) +
Câu 1. Tìm giới hạn 2 tan x 1 B = lim . π x→ sin x +1 6 + A. 4 3 6 . B. 1. C. +∞ . D. −∞ . 9 Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Giang Trần Chọn A π 2 tan +1 Ta có 2 tan x +1 6 4 3 + 6 B = lim = = . π → + π x sin x 1 9 6 sin +1 6
Câu 2. Tính giới hạn 4x +1 −1 K = lim . 2 x→0 x − 3x
A. K = 0. B. 2 K = − . C. 2 K = . D. 4 K = . 3 3 3 Lời giải
GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Giang Trần Chọn B Ta có 4x +1 −1 K = lim 4 = lim x 4 = lim 2 = − . 2 x→0 x − 3x
x→0 x ( x − ) 3 ( 4x +1 + ) 1 x→0 ( x − ) 3 ( 4x +1 + ) 1 3
GIỚI HẠN HÀM SỐ (TẠI MỘT ĐIỂM) – KHỬ VÔ ĐỊNH CHỈ TẠO NHÂN TỬ - 3 TỰ LUẬN + 4 TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: 2  − x
Câu 1. Tính giới hạn 4 lim   . x→ 2 −  x + 2  Lời giải
GVSB: Dương Quang; GVPB: Giang Trần Trang 3
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 Ta có: 2  4 − x
 (2 − x)(2 + x)  lim   = lim 
 = lim (2 − x) = 4 . x→ 2 − x→ 2 − x→ 2  x + 2  x +  2 − 
Câu 2. Tính giới hạn  1 3 lim  −  . 3  x 1
→ 1− x 1− x Lời giải
GVSB: Dương Quang; GVPB: Giang Trần Ta có:  1 3   ( 2
1+ x + x ) −3   (x − ) 1 (x + 2)  lim − = lim   =   lim   3 x→ 1− x 1 x→ − x  (1− x)( 2 1+ x + x ) x→  (1− x)( 2 1 1 1 1+ x + x )      x + 2 lim  = − =  1 −  2 x 1
→ 1+ x + x  2 Câu 3.
x + ax + b
Tìm a,b biết giới hạn 1 3 lim = . 2 x 1 → x −1 2 Lời giải
GVSB: Dương Quang; GVPB: Giang Trần Đặt f (x) 2
= x + ax + b −1⇒ f ( ) 1 = 0 2
x + ax + b −1
x −1 x x x
Khi đó f (x) = (x − ) 1 (x x ) ( )( 0 ) x 3 0 ⇒ lim = lim = lim = 0 2 2 x 1 → x 1 → x 1 x −1 x −1 → x +1 2 1− x 3 0 ⇔ = ⇒ x = 2
− ⇒ f x = x −1 x + 2 = x + x − 2 ⇒ a =1; b = 1 − . 0 ( ) ( )( ) 2 2 2 TRẮC NGHIỆM: 2 Câu 1. x x + Giới hạn 3 2 lim bằng x→2 2x − 4 A. +∞ . B. 1 . C. 1 − . D. 3 . 2 2 2 Lời giải
GVSB: Dương Quang; GVPB: Giang Trần Chọn B 2 x − 3x + 2
(x − 2).(x − )1 x −1 1 lim = lim = lim = . x→2 x→2 2x − 4 2.(x − 2) x→2 2 2 2
x − (a + 2) x + a +1
Câu 2. Giới hạn lim bằng 3 x 1 → x −1 − − − A. a a a a 2 . B. 2 . C. − . D. . 3 3 3 3 Lời giải
GVSB: Dương Quang; GVPB: Giang Trần Chọn C 2 x − (a + 2) 2 x + a +1
x x − (a + ) 1 x + a +1 Ta có lim = lim 3 xx −1 x→ (x − )1( 2 1 1 x + x + ) 1 x(x − ) 1 − (a + ) 1 (x − ) 1
(x − )1(x a − )1 x a −1 = lim a = = = − . x→ (x − )1( lim lim 2 x + x + ) 1 x→ ( x − ) 1 ( 2 1 1 x + x + ) 2 x 1 1 → x + x +1 3 2
3x − (3a + 2) x + b
Câu 3. Cho giới hạn lim
= 4 . Giá trị của biểu thức 2 2
T = a + b là: 2 x→2 x − 3x + 2 Trang 4
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
A. T = 90 .
B. T = 80 . C. T =16 .
D. T = 20. Lời giải
GVSB: Dương Quang; GVPB: Giang Trần Chọn D Đặt f (x) 2 = 3x + (2a + )
1 x + b f (2) = 0 2
3x − 3a + 2 x + b
x − 2 3x m
Khi đó: f (x) = (x − 2)(3x m) ( ) ( )( ) ⇒ lim = lim = 4 2 x→2 x→2 x − 3x + 2
(x − 2)(x − ) 1 3x − ⇔ lim
m = 4 ⇔ 6−m = 4 ⇔ m = 2 x→2 x −1 a = 2
Suy ra f (x) = (x − 2)(3x − 2) 2
= 3x −8x + 4 ⇒  ⇒ T = 20 . b = 4 2018 2017 Câu 4. x + x + + x − Giới hạn ... 2018 lim bằng 2018 x 1 → x −1 A. 2018 . B. 2019 . C. 2019 . D. 2018 . 2018 2 2 Lời giải
GVSB: Dương Quang; GVPB: Giang Trần Chọn C x + x + ...+ x − 2018 ( 2018 x − ) 1 + ( 2017 2018 2017 x − ) 1 +...+ (x − ) 1 I = lim = lim 2018 2018 x 1 → x 1 x −1 → x −1 n x −1 (x − ) 1 ( n 1− n−2 x + x +...+ ) n 1 − n−2 1 x + x + + Xét ... 1 lim = lim = lim = n 2018 xx
−1 x→ (x − ) 1 ( 2017 2016 1 1 x + x + ...+ ) 2017 2016 x 1 1 → x + x + ...+1 2018 2019.2018 + + + Do đó 2018 2017 ... 1 2 2019 I = = = . 2018 2018 2
Dạng 2.4. Khử vô định – dùng liên hợp B. BÀI TẬP.
B.1. Bài tập tự luận. + − Bài 1. x 4 2 Tính lim x→0 x Lời giải
GVSB: Hoàng Văn Quảng; GVPB:Giang Trần Ta có: x + 4 − 2 x + 4 − 4 1 1 lim = lim = lim = x→0 x→0 x
x( x + 4 + 2) x→0 x + 4 + 2 4 x + 4 − 2 1 Vậy lim = . x→0 x 4 Bài 2. + − Tính 3x 1 4 lim
x→5 3 − x + 4 Lời giải Trang 5
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
GVSB: Hoàng Văn Quảng; GVPB:Giang Trần x (3x + ) 1 −16 + −   (3 + x + 4 3 1 4 ) 3 − (3+ x + 4) Ta có lim = lim = lim = 18 9 − = − . x→5 x→5 3− x + 4 9 − (x + 4)   ( 3x +1 + 4) x→5 3x +1 + 4 8 4 3 + − − Bài 3. 7x 1 5x 1
Tính giới hạn A = lim . x 1 → x −1 Lời giải
GVSB: Hoàng Văn Quảng; GVPB:Giang Trần
3 7x +1 − 2 − ( 5x −1 − 2) Ta có: A = lim x 1 → x −1 3 7x +1 − 2 5x −1 − 2 = lim − lim = I J x 1 → x 1 x −1 → x −1 7(x − ) 1 I = lim x 1 → (x − ) 1 (3 (7x− )2 3 1 + 2 7x −1 + 4) 7 7 = lim = . x 1 → 3 ( x − )2 3 12 7 1 + 2 7x −1 + 4 5(x − ) 1 5 5 J = lim = lim = x 1 → ( x − )
1 ( 5x −1+ ) x 1 1 → 5x −1 +1 3 Vậy 2 A = − . 3
B.2. Bài tập trắc nghiệm. + − Câu 1. x 4 1 3 Tính giới hạn lim kết quả là 2 x→2 x − 4 A. 0. B. 1 . C. 2. D. -2. 6 Lời giải
GVSB: Hoàng Văn Quảng; GVPB:Giang Trần Chọn B x
( 4x+1−3)( 4x+1+ + − 3 4 1 3 ) 4x +1− 9 lim = lim = lim 2 x→2 x→2 x − 4
( 2x −4)( 4x+1+3) x→2 ( 2
x − 4)( 4x +1+3) 4x −8 = lim 4 1 = lim = . x→2 ( 2
x − 4)( 4x +1+3) x→2 (x + 2)( 4x +1+3) 6 + − Câu 2. x 2 5 1 Giới hạn của lim là 2 x→ 2 − x − 4 A. 1 − . B. 1 − . C. 1 − . D. 1. 2 4 3 3 Lời giải
GVSB: Hoàng Văn Quảng; GVPB:Giang Trần Chọn B Trang 6
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 x
( 2x+5− )1( 2x+5+ + − )1 2 5 1 2x + 4 lim = lim = lim 2 x→ 2 − x→ 2 x − 4 −
( 2x −4)( 2x+5 + ) x→ 2 1
− ( x − 2)( x + 2)( 2x + 5 + ) 1 2 1 = lim = − . x→ 2
− ( x − 2)( 2x + 5 + ) 1 4 3 + + Câu 3. x 1 1 Giới hạn của lim bằng bao nhiêu? x→ 2 − x + 2 A. 1 . B. 1. C. 1 . D. 2. 2 3 4 3 Lời giải
GVSB: Hoàng Văn Quảng; GVPB:Giang Trần Chọn B + + (1+ 1+ x) 1 1 x
(1− 1+x+ (1+x)2 3 3 3 3 ) + lim = lim x 2 1 = lim = x→ 2 − x→ 2 x + 2 − (x + 2)( 3 3
1− 1+ x + (1+ x)2 ) x→ 2 − (x + )( 3 3 −
+ x + ( + x)2 ) 3 2 1 1 1 2 3 + + − + Câu 4. x x x a Biết 2 7 1 2 lim =
+ c với a , b , c ∈ và a là phân số tối giản. Giá trị x 1 → 2 (x − ) 1 b b
của a + b + c bằng: A. 5. B. 37 . C. 13. D. 51. Lời giải
GVSB: Hoàng Văn Quảng; GVPB:Giang Trần Chọn C 2 3 2 3 x + x + − x +
x + x + − + − x + Ta có 2 7 1 2 2 2 7 1 lim = lim x 1 → 2 (x − ) x 1 1 → 2 (x − ) 1 2 3 x + x + 2 − 2 2 − 7x +1 = lim + lim = I + J . x 1 → 2 (x − ) x 1 1 → 2 (x − ) 1 2 2 Tính x + x + 2 − 2 x + x + 2 − 4 I = lim = lim x 1 → 2 (x − ) x 1 1 → 2 (x − )
1 ( 2x + x + 2 + 2) (x − )1(x + 2) x + 2 3 = lim = lim = . x 1 → 2 (x − )
1 ( 2x + x + 2 + 2) x 1→ 2( 2x + x + 2 + 2) 4 2 3 và 2 − 7x +1 8 − 7x −1 J = lim = x→ (x − ) lim 2 1 x→ 2 (x − ) 1 4 + 2 7x +1 +  ( 7x+1)2 1 1 3 3    7 − 7 − = lim = . x→  + x + + ( x +  )2 1 3 3  12 2 2 4 2 7 1 7 1   Trang 7
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 2 3 x + x + − x + Do đó 2 7 1 2 lim = I + J = x 1 → 2 (x − ) 1 12
Suy ra a =1, b =12 , c = 0 . Vậy a + b + c =13.
Chương IV. GIỚI HẠN
Dạng 2.4. Giới hạn tại điểm có kết quả là vô cực. A. PHƯƠNG PHÁP  Dạng tích:  Dạng thương: B. BÀI TẬP.
B.1. Bài tập tự luận.
Bài 1. Tính giới hạn x +1 lim .
x→− ( x + 2)2 2 Lời giải
GVSB: Trần Tín; GVPB: Phan Thanh Lộc Ta có: x +1 1 lim = lim . x +1 . 2 2 ( ) x→ 2 − ( x + 2) x→ 2 − ( x + 2) Do 1 lim = +∞ và lim (x + ) 1 = 1 − < 0 .
x→− ( x + 2)2 2 x→ 2 − Nên x +1 lim = −∞ .
x→− ( x + 2)2 2
Bài 2. Tính giới hạn 1− lim x . 3 2 x 1
x − 3x + 3x −1 Lời giải
GVSB: Trần Tín; GVPB: Phan Thanh Lộc Trang 8
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 Ta có: 1− x 1 − lim = lim . 3 2 x 1 → x 1
x − 3x + 3x −1 → ( x − )2 1 Do lim(− ) 1 = 1
− < 0 và lim(x − )2 1 = 0+ . x 1 → x 1 → Nên 1− lim x = −∞ . 3 2 x 1
x − 3x + 3x −1
Bài 3. Biết lim f (x) = 4. Tính giới hạn f (x) lim . x 1 →− x→− ( x + )4 1 1
Lời giải GVSB: Trần Tín; GVPB: Phan Thanh Lộc
Ta có: lim f (x) = 4 > 0 . x 1 →− Do lim(x + )4 1 = 0 và với x ∀ ≠ 1 − thì (x + )4 1 > 0. x 1 →− Suy ra f (x) lim = +∞ . x→− (x + )4 1 1
B.2. Bài tập trắc nghiệm. Câu 1. Giới hạn 5 lim bằng: x→ ( x − 3)2 3
A. L = −∞ . B. L = 5 − .
C. L = +∞ .
D. L = 5. Lời giải
GVSB: Trần Tín; GVPB: Phan Thanh Lộc Chọn C
Ta có: lim5 = 5 > 0 và lim(x −3)2 = 0+ . x→3 x→3 Vậy 5 lim = +∞ x→ ( x − 3)2 3   Câu 2. Giới hạn 1 1 lim  −  bằng:
x→−  x −1 ( x +  )2 1 1  1
A. L = −∞ .
B. L = − .
C. L = +∞ . D. 0 . 2 Lời giải
GVSB: Trần Tín; GVPB: Phan Thanh Lộc Chọn A   2 Ta có: 1 1 x + x + 2 lim  −  = lim
x→−  x −1 ( x + )2
1  x→− (x − ) 1 (x +   )2 1 1 1 2 Do x + x + 2 lim = 1
− < 0 và lim (x + )2 1 = 0+ . x→ 1 − (x − ) 1 x→ 1 −   Vậy 1 1 lim  −  = −∞ .
x→−  x −1 ( x +  )2 1 1   + −  Câu 3. Giới hạn x 4 2 lim bằng: 5  x→0 x    1
A. L = −∞ . B. L = .
C. L = +∞ . D. 4 . 4 Trang 9
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 Lời giải
GVSB: Trần Tín; GVPB: Phan Thanh Lộc Chọn C  + −  Ta có: x 4 2 x 1 lim  = lim = lim  5 x→0  x→0 5 x  
x ( x + 4 + 2) x→0 4x ( x + 4 + 2) Do 1 1 lim = > 0 và 4 lim x = 0+ .
x→0 ( x + 4 + 2) 4 x→0  + −  Vậy x 4 2 lim  = +∞  . 5 x→0 x    3  + − +  Câu 4. Giới hạn x 4 x 6 lim bằng: 3  x→0 x    1 1
A. L = −∞ . B. L = .
C. L = +∞ . D. . 6 12
Lời giải GVSB: Trần Tín; GVPB: Phan Thanh Lộc Chọn C Ta có: 3
x + 4 − x −8  lim 3  x→0 x   
x + 4 − 2 −(3 x+6 −2) lim  = 3 x→0  x     x x  −  x 4 2  (  + + x + 6)2 3 3 + 2 x + 6 + 4  = lim 3  x→0 x        1 1  −  x 4 2  (  + + x + 6)2 3 3 + 2 x + 6 + 4  = lim 2  x→0 x         Do  1 1  1 lim − = > và 2 lim x = 0+ .
x→  x 4 2 x→0  (  + + x + 6) 0 2 0 3 3 + + +  6 2 x 6 4  3  + − +  Vậy x 4 x 6 lim  = +∞  . 3 x→0 x   
Dạng 2.6. Giới hạn của hàm số lượng giác A. PHƯƠNG PHÁP  Định lý kẹp chặt.
Nếu g (x) ≤ f (x) ≤ h(x) và Lim g (x) = Lim h(x) = L thì Lim f (x) = L . x→ 0 x x→ 0 x x→ 0 x Trang 10
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
 Giới hạn hàm lượng giác sinx lim = 1 x→0 x sin (ax)
Hệ quả: Nếu lim u (x) = 0 thì lim = 1 x→ 0 x x→0 ax
 Tìm giới hạn của hàm số lượng giác có dạng 0 ta làm như sau: 0
- Biến đổi tổng thành tích
- Biến đổi để áp dụng giới hạn sin lim x =1 x→0 x B. BÀI TẬP.
B.1. Bài tập tự luận.
Bài 1. Tìm giới hạn sin 2 lim x . x→0 sin x2 Lời giải
GVSB: Hien Nguyen; GVPB: Phan Thanh Lộc sin 2x sin 2x sin 2x 2x 2x 2 lim = lim . = lim x .4 = 4. x→0 x x→0 x x x→0 sin sin sin x 2 2 2 2 x x 2 2
Bài 2. Tìm giới hạn
3− cos x − cos 2x − cos3 lim x . x→0
1− cos x Lời giải
GVSB: Hien Nguyen; GVPB: Phan Thanh Lộc
3− cos x − cos 2x − cos3 lim x x→0 1− cos x
1− cos x +1− cos 2x +1− cos3 lim x x→0 1− cos x  1− cos 2x 1− cos3 lim 1 x  = + +   x→0  1− cos x 1− cos x  2 3x 2 sin sin x 2 =1+ lim + lim x→0 x x→0 2 2 sin sin x 2 2 2 2  x   x x      2 3  2     sin sin x      2    2  2 1 lim . .4 lim .  .9 = + + =1+ 4 + 9 =14. 2 2 x→0  x x x→0 2  3x 2 sin sin x     2     2      2   2 Bài 3. Tìm giới hạn 1+ sin x − o c sx lim . 2 x→0 sin x Lời giải
GVSB: Hien Nguyen; GVPB: Phan Thanh Lộc Trang 11
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 2 2 2 2
1+ sin x − cos x
1+ sin x − cos x 2sin lim = lim = lim x 2 x→0 x→0 sin x ( 2
1+ sin x + cos x) 2 x→0 sin x ( 2
1+ sin x + cos x) 2 sin x 2 = lim = 1. x→0 ( 2
1+ sin x + cos x)
B.2. Bài tập trắc nghiệm. Câu 1. Tính x + sin x lim ? x→+∞ x A. 1 . B. +∞ . C. 1. D. 0 . 2 Lời giải
GVSB: Hien Nguyen; GVPB: Phan Thanh Lộc Chọn C Ta có x + sin x x sin x sin lim = lim + lim = 1+ lim x =1+0 =1. x→+∞ x→+∞ x→+∞ x x x x →+∞ x sin x ( Do 1
≤ khi x → ∞ , mà 1 sin lim = 0 ⇒ lim x = 0). x x x→+∞ x x →+∞ x 4
Câu 2. Tìm giới hạn sin 2 = lim x D ? 4 x→0 s in 3x A. +∞ . B. −∞ . C. 16 . D. 0 . 81 Lời giải
GVSB: Hien Nguyen; GVPB: Phan Thanh Lộc Chọn C 4 4
 sin 2x   3x  16 16 D = lim . . =     .
x→0  2x   sin 3x  81 81 3
Câu 3. Tìm giới hạn 1+ 3x − 1+ 2 = lim x M ? x→0 1− cos 2x A. +∞ . B. −∞ . C. 1 − . D. 0 . 4 Lời giải
GVSB: Hien Nguyen; GVPB: Cô Long Chọn C 3 Ta có 1+ 3x − 1+ 2 = lim x M x→0 1− cos 2x 3 1+ 3x − 1+ 2 = lim x 2 x→0 2sin x Trang 12
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
3 1+ 3x − 1+ 2x 2 = lim x 2 x→0 2sin x 2 x 3 2 1+ 3x − 1+ 2 = lim x .lim x 2 2 x→0 x→0 x 2sin x
3 1+ 3x − (x + ) 1 + (x + ) 2 1 − 1+ 2x = lim .lim x 2 2 x→0 x→0 x 2sin x 3  1+ 3x − (x + ) 1 (x + ) 2 1 − 1+ 2x  = lim + lim .lim x 2 2 2 x→0 x→0 x→0  x x   2sin x    2  −x (x + 3) 2 2  = lim + lim x .lim x x→0 2  3  x
(1+3x)2 +(x + ) 3
1 1+ 3x + (x + )2 x→0 1  x (x + ) 2 2 x→0 1 + 1+ 2x  2sin x            −(x + 3) 2 1  = lim + lim .lim x x→  3 
(1+3x)2 +(x + )1 1+3x +(x + )2 3 1 x→  (x + ) 2 0 0 x→0 1 + 1+ 2x  2sin x          1  1 1 = 1 − + . = −   .  2  2 4  π 1 sin cos x −  
Câu 4. Tìm giới hạn  2 E lim  = ? x→0 sin (tan x) A. +∞ . B. −∞ . C. 1. D. 0 . Lời giải
GVSB: Hien Nguyen; GVPB: Phan Thanh Lộc Chọn D  π 1 sin cos x −  2    Ta có tan = lim x
E x→0 sin(tan x) tan x  π 1 sin cos x −   2  sin (tan x) E lim  = (vì lim = 1) x→0 sin (tan x) x→0 tan x  π 1 cos (1 cos x) − −   2  lim  = x→0 tan x Trang 13
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 2  2 2sin π sin x    2  lim  = x→0 tan x 2  2 x  4 sin π sin  sin x 2  2  2 x π 3 = lim . . .x = 0. 2 4 x→0  x
x  tan x 8 2 π sin 2   2      Trang 14
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Thiếu tóm tắt lí thuyết nha thầy
Dạng XX. Câu hỏi lí thuyết A. PHƯƠNG PHÁP
Giả sử hàm số f xác định trên khoảng (x ;b , (x R . Ta nói rằng hàm số 0 ) f có 0 )
giới hạn bên phải là số thực L khi x dần đến x (hoặc tại điểm x ) nếu với mọi dãy số bất 0 0
kì (x những số thuộc khoảng (x ;b mà lim x = x ta đều có lim f (x = L . Khi đó ta n ) 0 ) n ) n 0 viết
lim f (x) = L hoặc f (x) → L khi x x + → . x + → 0 0 x
Giả sử hàm số f xác định trên khoảng (a; x , (x R . Ta nói rằng hàm số 0 ) f có 0 )
giới hạn bên trái là số thực L khi x dần đến x (hoặc tại điểm x ) nếu với mọi dãy bất kì 0 0
(x những số thuộc khoảng ( ;
a x mà lim x = x ta đều có lim f (x = L Khi đó ta viết n ) 0 ) n ) n 0
lim f (x) = L hoặc f (x) → L khi x x − → . x − → 0 0 x
 Các định nghĩa lim f ( x) = +∞ , lim f ( x) = −∞ , lim f ( x) = +∞ và lim f ( x) = −∞ x − → − + + 0 x x→ 0 x x→ 0 x x→ 0 x
được phát biểu tương tự
 Các định lí về giới hạn của hàm số vẫn đúng khi thay x x bởi x x − → hoặc 0 0 x x + → . 0
 lim f (x) = L ⇔ lim f (x) = lim f (x) = L x + − → o x xo x xo x
B.2. Bài tập trắc nghiệm.
Câu 1. Chọn khẳng định đúng:
A. lim f (x) = L khi và chỉ khi lim f x lim f x x→   0 x x 0 x x 0 x
B. lim f x L khi và chỉ khi lim f x L x  0 x x 0 x
C. lim f x L khi và chỉ khi lim f x L x  0 x x 0 x
D. lim f x L khi và chỉ khi lim f x lim f x L x   0 x x 0 x x 0 x Lời giải
GVSB: Hồ Minh Tường; GVPB: Phan Thanh Lộc Chọn D
Ta có: lim f x L khi và chỉ khi lim f x lim f x L . x   0 x x 0 x x 0 x
Câu 2. Cho hàm số f (x) thỏa mãn lim f (x) = 5 và lim f (x) = 5
− . Khẳng định nào sau đây là đúng?. x 3+ → x 3− →
A. lim f (x) = 5 .
B. lim f (x) = 0. x→3 x→3
C. Không tồn tại lim f (x).
D. lim f (x) = 5 − . x→3 x→3 Lời giải
GVSB: Hồ Minh Tường; GVPB: Phan Thanh Lộc Chọn C Ta có
lim f (x) ≠ lim f (x) , suy ra không tồn tại lim f (x). x 3+ x 3− → → x→3 Trang 1
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Câu 3. Cho hàm số f (x) thỏa mãn lim f (x) = 2 và lim f (x) = a +1. Xác định giá trị của a sao cho x 1+ → x 1− →
tồn tại lim f (x). x 1 → A. a =1.
B. a = 3.
C. Không tồn tại a . D. a = 1 − . Lời giải
GVSB: Hồ Minh Tường; GVPB: Phan Thanh Lộc Chọn A Ta có
Để tốn tại lim f (x) thì lim f (x) = lim f (x) ⇔ 2 = a +1 ⇔ a =1. x 1 → x 1+ x 1− → →
Câu 4. Cho hàm số f (x) thỏa mãn lim f (x) = 2 và lim 3+ f  (x) = m
. Xác định giá trị của m sao x 1+ → x 1− →
cho tồn tại lim f (x) x 1 →
A. m = 2 .
B. m = 5 .
C. Không tồn tại m . D. m = 1 − . Lời giải
GVSB: Hồ Minh Tường; GVPB: Phan Thanh Lộc Chọn B Ta có lim 3+ f
(x) = m ⇔ lim 
(3)+ lim f (x) = m ⇔ lim f (x) = m −3. x 1− x 1− x 1− x 1− → → → →
Hàm số có giới hạn tại x =1 khi và chỉ khi lim f (x) = lim f (x) ⇔ 2 = m − 3 ⇔ m = 5. x 1+ x 1− → →
Câu 5. Cho hàm số f (x) thỏa mãn lim f (x) = m +1 và lim f (x) 2
= m −1. Tổng các giá trị của m sao x 2+ → x 2− →
cho tồn tại lim f (x) bằng. x→2 A. 1. B. 3. C. 0 . D. 2 . Lời giải
GVSB: Hồ Minh Tường; GVPB: Phan Thanh Lộc Chọn A Ta có m = −
lim f (x) = lim f (x) 1 2
m +1 = m −1 ⇔  . x 2+ x 2− → → m = 2
Tổng giá trị của m là: 1 − + 2 =1
x + m khi x < 0
Câu 6. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) = 
có giới hạn tại x = 0 . 2
x +1 khi x ≥ 0 A. 1. B. 3. C. 0 . D. 2 . Lời giải
GVSB: Hồ Minh Tường; GVPB: Phan Thanh Lộc Chọn A
Ta có: lim f (x) = 0 + m = m , lim f (x) 2 = 0 +1 =1 x 0− → x 0+ →
Hàm số có giới hạn tại x = 0 khi lim f (x) = lim f (x) ⇔ m =1. x 0− x 0+ → →
x + b khi x ≤ −
Câu 7. Biết hàm số y = f (x) 3 , 1 = 
có giới hạn tại x = 1
− . Tính giá trị của a b ?
x + a, khi x > 1 − A. 2 . B. 2 − . C. 4 . D. 1 − . Trang 2
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 Lời giải
GVSB: Hồ Minh Tường; GVPB: Phan Thanh Lộc Chọn B Tại điểm x = 1 − ta có
lim f (x) = lim (3x + b), lim f (x) = lim (x + a) = 1
− + a f (− ) 1 = 3 − + b x ( ) 1 − x ( ) 1 − → − → − x ( ) 1 + x ( ) 1 + → − → −
Hàm số có giới hạn tại x = 1
− khi và chỉ khi lim f (x) = lim f (x) = f (− ) 1 x ( ) 1 − x ( ) 1 + → − → − ⇔ 3 − + b = 1
− + a a b = 2 − .
ax +1, khi x <1 
Câu 8. Biết hàm số y = f (x) =  x + 3, khi 1 x < 2 có giới hạn tại x =1 và x = 2 . Tính giá trị của
2x +b, khi x ≥ 2  4a + b ? A. 5 + 8. B. 5 + 4 . C. 5 . D. 5 − 4 . Lời giải
GVSB: Hồ Minh Tường; GVPB: Phan Thanh Lộc Chọn C
 Tại điểm x =1 ta có
lim f (x) = lim (ax + )
1 = a +1, lim f (x) = lim x + 3 = 2 và f ( ) 1 = 1+ 3 = 2 x 1− x 1− → → x 1+ x 1+ → →
Hàm số có giới hạn tại x =1 khi và chỉ khi lim f (x) = lim f (x) = f ( )
1 ⇔ a +1 = 2 ⇔ a =1 x 1− x 1+ → →
 Tại điểm x = 2 ta có
lim f (x) = lim x + 3 = 5 , lim f (x) = lim (2x + b) = b + 4 và f (2) = 2.2 + b = b + 4 . x (2)− x (2)− → → x (2)+ x (2)+ → →
Hàm số có giới hạn tại x = 2 khi và chỉ khi lim f (x) = lim f (x) x (2)− x (2)+ → →
b + 4 = 5 ⇔ b = 5 − 4.
Do đó: 4a + b = 5 .
1. Bài tập tự luận. 2 Bài 1. x + − Tính giới hạn sau: 3 1 lim x x ( ) 1 + → − x −1 Lời giải
GVSB: Lưu Thị Minh; GVPB:Phạm Tuyến 2 x + − x + Ta có: 3 1 4 1 3 lim = = − . x ( ) 1 + → − x −1 1 − −1 2
Bài 2. Tính giới hạn sau: 3 − x + 4 lim . x→3 x − 2 Lời giải
GVSB: Lưu Thị Minh; GVPB:Phạm Tuyến Trang 3
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 Ta có 3 − x + 4 3.3 − + 4 lim = = 5 − . x→3 x − 2 3− 2 5 2
x x x Bài 3. 3 2 1 Tính giới hạn sau: lim . x4 4  2x Lời giải
GVSB: Lưu Thị Minh; GVPB:Phạm Tuyến 5 2 5 2
x  3x  2x 1 4  3.4  2.4 1 983 Ta có lim    . x4 4  2x 4  2.4 4
2. Bài tập trắc nghiệm.
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 1 lim = +∞ . B. 1 1 lim = . C. 1 lim = +∞ . D. 1 lim = +∞ . x 2+ → x x 2+ → x 2 + 5 x→0 x x 0+ → x Lời giải
GVSB: Lưu Thị Minh; GVPB:Phạm Tuyến Chọn B Ta có: 1 1
lim = Vậy đáp án A đúng. x 2+ → x 2 Suy ra đáp án B sai.
Các đáp án C và D đúng. Giải thích tương tự đáp án A. − + Câu 2. x Giới hạn 2 1 lim bằng x 3+ → x −1 A. . +∞ B. − 5 C. 2 . D. 1. 2 3 3 Lời giải
GVSB: Lưu Thị Minh; GVPB:Phạm Tuyến Chọn B x + Ta có 2 1 5 lim = − . x 2+ → x −1 2 Câu 3. Giới hạn 1 lim ,a ≠ 0 bằng: x 2a− → x a A. 1 − . B. 0 . C. +∞ . D. 1 . 2a a Lời giải
GVSB: Lưu Thị Minh; GVPB:Phạm Tuyến Chọn D Ta có: 1 1 lim = . x 2a− → x a a Trang 4
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Câu 4. Giới hạn lim ( − 2) x x bằng: + 2 x→2 x − 4 A. 1 +∞ . B. 0 . C. . D. Kết quả khác. 2 Lời giải
GVSB: Lưu Thị Minh; GVPB:Phạm Tuyến Chọn B x x x − 2 Ta có lim (x − 2) = lim = 0 . + 2 x 2 − x 2 x 4 + → → x + 2 2 Câu 5. + Tính giới hạn x 1 lim . x 2− → x −1 A. 4 . B. 6 . C. 13 . D. 1. 2 Lời giải
GVSB: Lưu Thị Minh; GVPB:Phạm Tuyến Chọn C 2 2 x +1 5 +1 13 lim = = x→5 x −1 5 −1 2
Dạng 2.3. Khử dạng vô định – Giới hạn một bên A. PHƯƠNG PHÁP
 Nếu giới hạn là hàm phân thức hữu tỉ thì ta phân tích thành nhân tử rồi khử dạng vô định.
 Nếu giới hạn chứa dấu giá trị tuyệt đối thì ta khai triển bỏ dấu giá trị
tuyệt đối rồi khử dạng vô định.
 Nếu giới hạn chứa căn thức thì ta nhân liên hợp để khử dạng vô định. B. BÀI TẬP.
B.1. Bài tập tự luận. x −1 x −1
Bài 1. Tính các giới hạn sau: lim , lim . x 1+ → x −1 x 1− → x −1 Lời giải
GVSB: Kieu Hung; GVPB: Phạm Tuyến
x −1 khi x ≥1 Ta có x −1 = 
−x +1 khi x < 1 x −1 Do đó x −1 lim = lim = lim1 =1 x 1+ − x 1+ − x 1 x 1 x 1 + → → → x −1 −x +1 lim = lim = lim (− ) 1 = 1 − x 1− − x 1− − x 1 x 1 x 1 − → → → Trang 5
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 2
Bài 2. Tính giới hạn sau: x − 3x + 2 lim x + → (x − 2)2 2 Lời giải
GVSB: Kieu Hung; GVPB: Phạm Tuyến 2 x − 3x + 2 (x − ) 1 (x − 2) Ta có x −1 lim = lim = lim = +∞ x + (x − 2)2 x + (x − 2)2 2 2 x 2+ → → → x − 2 Vì lim (x − )
1 =1 > 0 , lim (x − 2) = 0 và x − 2 > 0, x ∀ > 2 . x 2+ → x 2+ → 2
Bài 3. Tính giới hạn sau: x − 5x + 6 lim x 2− →
x −1 −1 Lời giải
GVSB: Kieu Hung; GVPB: Phạm Tuyến 2 x x
(x − 2)(x −3) 5 6 ( x−1+ − + )1 Ta có lim = lim x 2− x 2 x −1 −1 − → →
( x−1− )1( x−1+ )1
(x − 2)(x −3)( x−1+ )1 = lim = lim (x − 3) − + = − − − ( x 1 )1 2 x→2 − x→2 x 2
B.2. Bài tập trắc nghiệm. 2
Câu 1. Tính giới hạn x + 2 lim x x 0+ → x A. 2 . B. +∞ . C. 0 . D. −∞ . Lời giải
GVSB: Kieu Hung; GVPB: Phạm Tuyến Chọn A 2 x + 2x x(x + 2) Ta có lim = lim = lim (x + 2) = 2 . x 0+ x 0+ x 0 x x + → → →
Câu 2. Tính giới hạn x −1 lim . x 1+ → x −1 A. +∞ . B. 2 . C. 0 . D. −∞ . Lời giải
GVSB: Kieu Hung; GVPB: Phạm Tuyến Chọn C Ta có x −1 lim = lim x −1 = 0 . x 1+ x 1 x −1 + → → 3 2
Câu 3. Tính giới hạn − lim x x x 1+ → x −1 +1− x A. 1 − . B. 1. C. 0 . D. +∞ . Lời giải
GVSB: Kieu Hung; GVPB: Phạm Tuyến Chọn B 3 2 Ta có x x x x −1 lim = lim = lim x =1. x 1+ x 1 x −1 +1− x +
x −1(1− x −1) x 1+ → → → 1− x −1 x − 3
Câu 4. Tính giới hạn lim . x→3 x − 3 Trang 6
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 A. 1. B. 1 − . C. 0 .
D. Không tồn tại. Lời giải
GVSB: Kieu Hung; GVPB: Phạm Tuyến Chọn D x − 3 Ta có x − 3 lim = lim = lim1 =1 x 3+ − x 3+ − x 3 x 3 x 3 + → → → x − 3 −x + 3 lim = lim = lim (− ) 1 = 1 − x 3− − x 3− − x 3 x 3 x 3 − → → → x − 3 x − 3 x − 3 ⇒ lim ≠ lim
. Do đó không tồn tại lim . x 3+ − x 3 x 3 − → → x − 3 x→3 x − 3  1 3  − Õ >
Câu 5. Cho hàm số f (x) n u x 1 3
=  x −1 x −1
. Tìm m để hàm số f (x) có giới hạn khi x →1 mx +3 n u Õ x ≤ 1 . A. m = 1 − .
B. m = 2 . C. m = 2 − . D. m =1. Lời giải
GVSB: Kieu Hung; GVPB: Phạm Tuyến Chọn C Ta có 2   + − − + f (x) 1 3 x x 2 (x ) 1 (x 2) x + 2 lim = lim − = lim = lim = lim =   1. + + 3 + 3 x
x→  x −1 x −1 x→  x −1 x + → (x − ) 1 ( 2 1 1 1 1 x + x + ) + 2 x 1 1 → x + x +1
lim f (x) = lim (mx + 3) = m + 3 . x 1− x 1− → →
Hàm số có giới hạn khi x →1 khi lim f (x) = lim f (x) ⇔ 1= m + 3 ⇔ m = 2 − . x 1+ x 1− → →
Câu 6. Cho a,b là hai số thực khác 0 . Biết giới hạn lim  a b  −   là hữu hạn. − 2 2
x→2  x − 6x + 8 x − 5x + 6 
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = a − 2b + a − 6b −8 . A. 10 − . B. 8 − . C. 12 − . D. 5 − . Lời giải
GVSB: Kieu Hung; GVPB: Phạm Tuyến Chọn A     Ta có lim a b − =   lim a b  −  − 2 2 x 2 x 2  x
6x 8 x 5x 6 − → →  
 ( x 2)( x 4) ( x 2)( x 3)  − + − + − − − − 
(a b) x −3a + 4b = lim x 2− →
(x − 2)(x −3)(x − 4)
Theo giả thiết giới hạn lim  a b  − 
 là hữu hạn nên x = 2 là nghiệm của − 2 2
x→2  x − 6x + 8 x − 5x + 6 
biểu thức (a b) x −3a + 4b a − 2b = 0 ⇒ a = 2b Do đó 2 2 2
P = a − 2b + a − 6b −8 = 2b − 4b −8 = 2(b − )2 1 −10 Có (b − )2 1 ≥ 0, b ∀ ⇒ P ≥ 1 − 0 . a = 2 Vậy min P = 1 − 0 khi . b   =1 Trang 7
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
MỘT SỐ QUY ĐỊNH ĐÁNH MÁY (SẢN PHẨM PHẢI XÓA BỎ PHẦN HƯỚNG DẪN NÀY)
(có tham khảo chuẩn của BTN – cảm ơn thầy Trần Quốc Nghĩa) THÔNG THƯỜNG Diễn đàn GV Toán 1. Dấu độ 0 90
1. 90° Nhấn Ctrl Shiff K, buông ra nhấn D 2. Dấu phẩy d ' hoặc A'
2. d′ hoặc ANhấn Ctrl Alt ‘
3. Cặp ngoặc tròn (3;4)
3. (3;4) Nhấn Ctrl (
4. Cặp ngoặc vuông [3;4]
4. [3;4] Nhấn Ctrl [
5. Tọa độ vectơ a (1;2)
5. a = (1;2) có dấu bằng. 6. Dấu song song
a / /b 6. a // b (Bôi đen dấu // rồi nhấn Ctrl Shift E) 7. Các tập số
N , Z , R
7.  ,  ,  (nhấn Ctrl D, buông ra nhấn Shift N)
8. Các chữ số tự nhiên không đi cùng bất kì kí tự nào khác có thể gõ bằng Word bình thường,
không cần gõ trong Mathtype.
9. Các biến số như x , y , t … và các chữ cái như a , b , m , A , B … đều phải được gõ trong Mathtype và in nghiêng.
10. Bảng biến thiên phải hóa ảnh, hình vẽ canh giữa trang, để chế độ In line with Text.
11. Đáp án đúng chỉ gạch chân chữ cái, không gạch chân dấu chấm. VD: A. chứ không phải là A.
12. Dấu chấm cuối 4 phương án là màu đen, không in đậm.
13. Màu xanh chuẩn cho các đáp án, chữ Bài, Lời giải, Chọn là màu xanh bên dưới
Quy định về gõ MATHTYPE
Font: Time New Roman Trang 8
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 Size: 12
3. GIỚI HẠN MỘT BÊN
Dạng 2.5. Giới hạn tại điểm có kết quả là vô cực A. PHƯƠNG PHÁP
 Quy tắc tìm giới hạn của tích f ( x).g ( x)
lim f (x) = L lim g (x)
lim  f (x).g(x)   x + → + + 0 x x→ 0 x x→ 0 x L > 0 +∞ +∞ L > 0 −∞ −∞ L < 0 +∞ −∞ L < 0 −∞ +∞ f (x)
 Quy tắc tìm giới hạn của thương g (x) Trang 9
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
lim f (x) = L lim g (x) Dấu của g (x) f (x) x + → + 0 x x→ 0 x lim x + → 0 x g (x) L ±∞ Tùy ý 0 L > 0 0 + +∞ L > 0 0 − −∞ L < 0 0 + −∞ L < 0 0 − +∞ B. BÀI TẬP.
B.1. Bài tập tự luận.
Bài 1. Tìm giới hạn x −15 lim x 2+ → x − 2
Lời giải GVSB: Thúy Bình Đinh; GVPB: Phạm Tuyến lim (x −15) = 13 − < 0 x→2+  x −15
Vì lim (x − 2) = 0 ⇒ lim = . −∞ x→2+ x→2+ x − 2 
x − 2 > 0 khi x → 2+ x + Bài 2. 2 Tìm giới hạn lim x 2+ → x − 2
Lời giải GVSB: Thúy Bình Đinh; GVPB: Phạm Tuyến
 lim x + 2 = 2 > 0 x→2+  x + 2  lim x − 2 = 0 li ⇒ m = . +∞ x→2+ x→2+  x − 2
x − 2 > 0 khi x → 2+  2 x x Bài 3. 3 4 Tìm giới hạn lim x→(− )− 2 1 1− x
Lời giải GVSB: Thúy Bình Đinh; GVPB: Phạm Tuyến 2 x − 3x − 4
(−x − )1(−x + 4) −x + 4 lim = lim = lim x ( )− 2 1 1− x x ( ) 1 −
(−x − )1(x − )1 x ( ) 1 − → − → − → −
x −1(x − ) 1 Do
 lim −x + 4 = 5 > 0 x→(− )1−  − + − −  − − − = ⇒ = −∞ ⇒ = −∞ . − ( 2 x (x )) x 4 x 3x 4 lim 1 1 0 lim lim x→(− ) x→(− )− 
x −1(x − ) x→(− )− 2 1 1 1 1 1− x
 −x −1(x − )1 < 0, x ∀ < 1 − 
B.2. Bài tập trắc nghiệm.
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai? A. 1 − lim = +∞ . B. 1 lim = −∞ . C. 1 lim = +∞ . D. 1 lim = +∞ . + 3 x→0 x − 3 x→0 x x 0+ → x x 0+ → x Trang 10
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Lời giải GVSB: Thúy Bình Đinh; GVPB: Phạm Tuyến Chọn B lim 1 = 1; 3 lim x = 0do + 3
x → 0 ⇒ x > 0 ⇒ x > 0 1 ⇒ lim = +∞ . x 0+ → x 0+ → + 3 x→0 x
lim 1 = 1; lim x = 0do x 0+ → ⇒ x > 0 1 ⇒ lim = +∞ . x 0+ → x 0+ → x 0+ → x
Vì lim 1 = 1; lim x = 0 do x 0+ →
x > 0 ⇒ x > 0 1 ⇒ lim = +∞ . x 0+ → x 0+ → x 0+ → x Vì lim (− ) 1 = 1 − ; 3 lim x = 0do − 3
x → 0 ⇒ x < 0 ⇒ x < 0 1 − ⇒ lim = +∞ . x 0− → x 0− → − 3 x→0 x 2 Câu 2. + −
Kết quả của giới hạn x x 3 lim là x 0− → x A. 0 . B. 1. C. 1 − . D. +∞ .
Lời giải GVSB: Thúy Bình Đinh; GVPB: Phạm Tuyến Chọn D lim + − = − < − ( 2 x x 3) 3 0 x→0 2  x + x − 3 lim x = 0 ⇒ lim = +∞ . x→0− x→0− x
x → 0− ⇒ x < 0  3 x Câu 3. 2021 2022
Tính giới hạn I = lim x 1− → x −1 A. 2021. B. 2022 . C. −∞ . D. +∞ .
Lời giải GVSB: Thúy Bình Đinh; GVPB: Phạm Tuyến Chọn D lim − = − = − < − ( 3 2021x 2022) 3 2021.1 2022 1 0 x 1 → 3  − Ta có  (x − ) 2021x 2022 lim 1 = 0 ⇒ lim = +∞ . x 1− → x 1− → x −1 
x −1< 0 khi x →1− 
Câu 4. Tính giới hạn 3 + 2 lim x x 2+ →− x + 2 A. −∞ . B. 2 . C. +∞ . D. 3 . 2
Lời giải GVSB: Thúy Bình Đinh; GVPB: Phạm Tuyến Chọn A lim (3+ 2x) = 1 −  x→ 2+ −  Do ( + )  3+ 2 lim 2 = 0  ⇒ lim x x = −∞ . x→ 2+ − x→ 2+ − x + 2 
x + 2 > 0 khi x > 2 −  Trang 11
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 2  x +1  khi x < 1
Câu 5. Cho hàm số f (x) =  1− x
. Khi đó lim f (x) là  x 1− →
 2x − 2 khi x ≥ 1 A. +∞ . B. 2 . C. 4 . D. −∞ .
Lời giải GVSB: Thúy Bình Đinh; GVPB: Phạm Tuyến Chọn A Có lim ( 2
x + = > ; lim (1− x) = 0. − )1 2 0 x 1 → x 1− → 2 + Khi x 1−
→ ⇔ x <1 ⇔ 1− x > 0. Suy ra f (x) x 1 lim = lim = +∞ . x 1− x 1− → → 1− x  + 
Câu 6. Kết quả của giới hạn 1 x 1 lim −   là: x 2+ →  x − 2 x + 2 − 2  A. 11 − . B. 0 . C. +∞ . D. −∞ .
Lời giải GVSB: Thúy Bình Đinh; GVPB: Phạm Tuyến Chọn D   +  (x + ) 1 x ( x+2 +2) 1− (x + ) 1 ( x + 2 + 2 1 1 1 ) lim lim   − = − =   lim x 2+  − x 2+ + −   − −  x 2 x 2 x 2 2 x 2 x 2 + → → → x − 2   lim − + + + = − < +  → (1 ( x ) 1 ( x 2 2) 11 0 x 2 1− (x + ) 1  ( x+2 +2) lim ( x − 2) = 0 ⇒ lim = −∞ . x→2+ x→2+ x − 2 
x → 2+ ⇒ x > 2 ⇒ x − 2 > 0   1 x +1  ⇒ lim − = −∞   . x 2+ →  x − 2 x + 2 − 2  Trang 12
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
2.1. Câu hỏi lí thuyết B. BÀI TẬP.
B.2. Bài tập trắc nghiệm.
Mức độ nhận biết
Câu 1. Giải sử ta có lim f (x) = a và lim g (x) = b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? x→+∞ x→+∞ f (x) A. lim  f a
 ( x) − g ( x) = a b  . B. lim = . x→+∞
x→+∞ g ( x) b C. lim  f
 ( x) + g ( x) = a + b  . D. lim  f
 ( x).g ( x) = . a b  . x→+∞ x→+∞ Lời giải
GVSB: Nguyễn Loan; GVPB: Be Nho Chọn B f (x) Mệnh đề lim a
= sai vì thiếu điều kiện b ≠ 0 .
x→+∞ g ( x) b
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 1 lim = 0 . B. 1 lim = −∞ . C. 1 lim = 0 . D. 1 lim = +∞ . x→+∞ x x 0+ → x 5 x→−∞ x x 0+ → x Lời giải
GVSB: Nguyễn Loan; GVPB: Be Nho Chọn B Ta có: 1
lim = +∞ do lim x = 0 và x > 0 . Vậy phương án 1 lim = +∞ đúng. x 0+ → x x 0+ → x 0+ → x Suy ra phương án 1 lim = −∞ sai. x 0+ → x Các phương án 1 lim = +∞ và 1 lim = +∞ đúng. + 5 x→0 x x 0+ → x
Giải thích tương tự phương án 1 lim = +∞ . x 0+ → x
Câu 3. Cho f (x) n n 1
= a x + a x − + + + với a n
. Khẳng định nào sau đây là đúng? n ( * 0  ) − a x a n n ... 1 1 0
A. lim f (x) = +∞ nếu n chẵn.
B. lim f (x) = +∞ nếu n lẻ và a < 0 . x→+∞ x→−∞ n
C. lim f (x) = +∞ .
D. lim f (x) = −∞ . x→+∞ x→−∞ Lời giải
GVSB: Nguyễn Loan; GVPB: Be Nho Chọn B Ta có:
lim f (x) = lim ( n n 1
a x + a x − + + + − a x a n n . . 1 1 0 ) x→−∞ x→−∞ Trang 1
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022   n a − − a a n 1 n 1 1 0 = lim a x + x + + x +
 = +∞ nếu n lẻ và a < 0 . n ... x→−∞  a a a n n n n
Mức độ thông hiểu
Câu 1: Cho các giới hạn: lim f (x) = 2 ; lim g (x) = 3. Khi đó, lim 3 f (x) − 4g (x)   bằng x→+∞ x→+∞ x→+∞ A. 5. B. 2 . C. 6 − . D. 3. Lời giải
GVSB: Nguyễn Loan; GVPB: Be Nho Chọn C
Ta có lim 3 f (x) − 4g (x) 
 = lim 3 f ( x) − lim 4g ( x) = 3 lim f ( x) − 4 lim g ( x) = 6 − . x→+∞ x→+∞ x→+∞ x→+∞ x→+∞
Câu 2. Xét các mệnh đề sau:
(I ) lim kx = +∞, với k là số nguyên dương. x→+∞ (II ) 1 lim
= 0 , với k là số nguyên dương. k x→−∞ x
(III ) lim kx = −∞ , với k là số nguyên dương. x→−∞
A. (I ),(II ),(III ) đều đúng.
B. Chỉ (I ) đúng.
C. Chỉ (I ),(II ) đúng.
D. Chỉ (III ) đúng. Lời giải
GVSB: Nguyễn Loan; GVPB: Be Nho Chọn C
Mệnh đề đúng là (I ),(II ).
Mệnh đề (III ) sai vì với k là một số nguyên dương chẵn thì lim k x = +∞ . x→−∞
Câu 3. Xét các mệnh đề sau: (I ) 2 lim k
x = +∞ , với k là số nguyên. x→−∞ (II ) 2 1 lim k
x + = −∞ với k là số nguyên dương. x→−∞
(III ) lim k = −∞ , (k ≠ 0, n nguyên dương). n x→−∞ x
A. (I ),(II ),(III ) đều đúng.
B. Chỉ (II ) đúng.
C. Chỉ (I ),(II ) đúng.
D. Chỉ (III ) đúng. Lời giải
GVSB: Nguyễn Loan; GVPB: Be Nho Chọn B Trang 2
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
Mệnh đề (I ) sai vì với k là số nguyên âm thì 2 lim k x = 0 . x→−∞
Mệnh đề (II ) đúng.
Mệnh đề (III ) sai vì lim k = 0, ( k ≠ 0 , n nguyên dương). n x→−∞ x
2.2. Giới hạn tại vô cực của hàm đa thức A. PHƯƠNG PHÁP
Quy tắc tìm giới hạn tại vô cực . Cho lim f (x) = ;
±∞ lim g(x) = L ≠ 0. Ta có: x→ 0 x x→ 0 x lim f (x) Dấu của L
lim [ f (x).g(x)] x→ 0 x x→ 0 x +∞ ± ±∞ −∞ ± ∞
Phương pháp tìm giới hạn tại tại vô cực của hàm đa thức : lim ( n n 1 − n−2 a x + a + + +
(n∈*) x a x a n n n ....... 1 2 0 ) x→+∞
Bước 1: Rút x có lũy thừa bậc cao nhất ra làm nhân tử chung. lim ( n n 1 − n−2  a a a a x a  + + + + = + + + + x a x a x a n n n ....... ) n n 1 n 2 0 lim n ....... 1 2 0 2 n x→+∞ x→+∞  x x x
Bước 2: Tìm các giới hạn + lim n
x = +∞ nếu n là số tự nhiên chẵn ; x→+∞ lim n
x = −∞ nếu n là số tự nhiên lẻ . x→+∞ +  a a a n 1 n 2 0 lim a  + + + + =   a . n ....... 2 n n x→+∞  x x x
Bước 3: Áp dụng quy tắc tìm giới hạn tại vô cực suy ra kết quả.
( Tương tự khi tìm lim ( n n 1 − n−2 a x + a + + + ). x a x a n n n ....... 1 2 0 ) x→−∞ B. BÀI TẬP
B.1. Bài tập tự luận. Bài 1. Tìm giới hạn I   3
lim 2x  4x   5 x Lời giải
GVSB: Tô Thị Lan; GVPB: Be Nho    I   3
x x   3 4 5 lim 2 4 5  lim x    2     .   2 3  x x    x x    3 lim x  .  x  4 5  lim   2   
  2  0  0  2  0  . 2 3  x  x x  Trang 3
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022   3 4 5
I  lim x   2      .   2 3  x  x x  Bài 2. Tính giới hạn ( 4 2
lim 3x + 5x − 9 2x − . →−∞ ) 2021 x Lời giải
GVSB: Tô Thị Lan; GVPB: Be Nho (    4 2
lim 3x + 5x − 9 2x − 4 1 1 1
= lim x 3+5 −9 2 −  2021  = +∞. →−∞ ) 2021 x 2 3 4 x→−∞   x x x  4  lim x = +∞ x→−∞  Vì   1 1 1  lim 3 5 9 2 2021  + − − =  3 > 0 2 3 4 x→−∞   x x x Bài 3.
Tính giới hạn lim (1− x)(1− 2x)(1− 3x)....(1− 2021x)   . x→+∞ Lời giải
GVSB: Tô Thị Lan; GVPB: Be Nho
( − x)( − x)( − x) ( − x)  2021  1  1  1   1  lim 1 1 2 1 3 .... 1 2021  = lim  x . −  1 −  2 −  3.... −  2021 = −∞  x→+∞ x→+∞   x  x  x   x  Vì: : 2021  lim x = +∞ x→+∞    1  1  1   1   lim −  1 −  2 −  3.... −  2021 =  (− ) 1 ( 2 − )( 3 − )...(− ) 2021 = −( ) 1.2.3....2021 < 0 x→+∞   x  x  x   x 
B.2. Bài tập trắc nghiệm.
Câu 1. Tính giới hạn ( 3 2 lim 2x x + ) 1 x→−∞ A. + ∞ . B. −∞ . C. 2 . D. 0 . Lời giải
GVSB: Tô Thị Lan; GVPB: Be Nho Chọn B    Ta có ( 3 2 x x + ) 3 1 1 lim 2 1 = lim x 2− + = − ∞  2 3  x→−∞ x→−∞   x x  3  lim x = −∞ x→−∞  vì   1 1 .  lim 2  − + =  2 > 0 2 3 x→−∞   x x
Câu 2. Chọn kết quả đúng của ( 5 3 lim 4
x + 3x + x + ) 1 . x→−∞ A. 0. B. +∞ . C. −∞ . D. 4 − . Lời giải Trang 4
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
GVSB: Tô Thị Lan; GVPB: Be Nho Chọn B    Ta có ( 5 3
x + x + x + ) 5 3 1 1 lim 4 3 1 = lim x 4 − + + +  = +∞ . 2 4 5  x→−∞ x→−∞   x x x  Vì 5  lim x = −∞ x→−∞    3 1 1 .  lim  4  − + + + = −  4 < 0 2 4 5 x→−∞   x x x
Câu 3. Giới hạn ( 4 2 lim −x + 3x + ) 2021 bằng x→−∞ A. −∞ . B. +∞ . C. 1. D. 0 . Lời giải
GVSB: Tô Thị Lan; GVPB: Be Nho Chọn A    Ta có: ( 4 2
lim −x + 3x + 2018) 4 3 2021 = lim x 1 − + +   = −∞ x→−∞ 2 4 x→−∞   x x  Do 4 lim x = +∞ và  3 2021 lim 1  − + + = 1 − <   0. x→−∞ 2 4 x→−∞  x x
Câu 4. Giới hạn I   2021 lim 2x  4x   5 bằng x
A. I  .
B. I   . C. I  2. D. I  5. Lời giải
GVSB: Tô Thị Lan; GVPB: Be Nho Chọn A    I   2021  xx   2021 4 5 lim 2 4 5  lim x    2     .   2020 2021  x x    x x    Vì 2021 lim x  .  x  4 5  lim   2   
  2  0  0  2  0  . 2020 2021  x  x x     3 4 5  I  lim x    2      .    2 3  x    x x    Câu 5. Giới hạn 3  2 
I  lim  x  2x  4 x  5    x  bằng
A. I   .
B. I  . C. I  0 . D. I  1. Lời giải Trang 5
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022
GVSB: Tô Thị Lan; GVPB: Be Nho Chọn A 3  2  I
x x x         3 2 lim 2 4 5 lim x
  2x  4x   5 x  x    3 2 4 5  lim x    1          . 2 3  x    x x x      Vì 2 4 5 3 lim x  .  và lim   1       1  0   . x 2 3 x  x x x 
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn [ 20 − ;20] để (m + )  ( 2 lim
x 2 m − 3x ) = −∞ x→−∞  A. 21 . B. 22 . C. 20 . D. 41. Lời giải
GVSB: Tô Thị Lan; GVPB: Be Nho Chọn A     - Với m ≠ 0 , ( + )  ( 2 − ) 3 2 lim x 2 3x  = lim m m m  x m + −   3 2  x→−∞ x→−∞   x  x  3  lim x = −∞ x→−∞  Vì   2   .  lim m  m + −  3 =  3 − m 2 x→−∞   x  x  Mà (m + )  ( 2 lim
x 2 m − 3x ) = −∞ x→−∞  . ⇒ 3
m > 0 ⇔ m < 0 . Mà m∈[ 20 − ;20] ⇒ m∈{ 20 − ; 19 − ;....;− } 1 . - Với m = 0, (m + )( 2 m − ) = ( 2 lim x 2 3x lim 6 − x ) = −∞ . x→−∞ x→−∞ Vậy m∈{ 20 − ; 19 − ;....; 1 − ; } 0 .
2.3. Giới hạn tại vô cực của hàm phân thức A. PHƯƠNG PHÁP
f (x) Tính lim
khi lim f (x) = lim g (x) = ∞ , trong đó f (x), g (x) là các đa thức.
x→∞ g ( x) x→∞ x→∞
Phương pháp giải: Chia cả tử và mẫu cho n
x với n là số mũ bậc cao nhất của biến số x trong mẫu thức. f x
Xét hàm số h(x) ( ) =
có hệ số của hạng tử bậc cao nhất của f (x), g (x) lần lượt là a,b. g (x) Trang 6
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 f (x)
• Nếu bậc cao nhất của f (x) lớn hơn bậc cao nhất của g (x) thì lim = ∞ .
x→∞ g ( x) f (x)
• Nếu bậc cao nhất của f (x) bằng bậc cao nhất của g (x) thì lim a = .
x→∞ g ( x) b f (x)
• Nếu bậc cao nhất của f (x) nhỏ hơn bậc cao nhất của g (x) thì lim = . →∞ g ( x) 0 x B. BÀI TẬP
B.1. Bài tập tự luận. 3 2 Bài 1. Tính
2x − 3x + 4x +1 A = lim . 4 3 2
x→+∞ x − 5x + 2x x + 3 Lời giải
GVSB: Ngọc Lý; GVPB: Be Nho 2 3 4 1 3 2 − + + 2 3 4 Ta có:
2x − 3x + 4x +1 A x x x x 0 = lim = lim = = 0 . 4 3 2
x→+∞ x − 5x + 2x x + 3 x→+∞ 5 2 1 3 1 1− + − + 2 3 4 x x x x 2 Bài 2. Tính giới hạn 1+ − lim x x x→−∞ x Lời giải
GVSB: Ngọc Lý; GVPB: Be Nho 2 1 1 2 1+ − x ( + −1) 2 lim x x = lim x x  1 1 lim x( 1) = + − = +∞   . x→−∞ x x→−∞ x 2 x→−∞  x x  3 Bài 3. Tính giới hạn 2x −10x − 3 lim . 3
x→−∞ x + 7x + 5 Lời giải
GVSB: Ngọc Lý; GVPB: Be Nho 10 3 3 2 − − 2 3 Ta có 2x −10x − 3 lim = lim x x = 2. 3
x→−∞ x + 7x + 5 x→+∞ 7 5 1+ + 2 3 x x 2 + + Bài 4. Tính x x 2 B = lim . x→−∞ 3 3 2 8x + x +1 Lời giải
GVSB: Ngọc Lý; GVPB: Be Nho 2 2 2 + + x + x 1+ 1− 1+ 2 2 Ta có: x x 2 B = lim = lim x x 0 = lim = = 0 . x→−∞ 3 3 2 8x + x +1 x→−∞ 1 1 x→−∞ 1 1 2 3 x 8 + + 3 8 + + 3 x x 3 x x x x x Bài 5. Tính 5 + 7.3 − 4 + 3 C = lim .
→+∞ 8.5x − 5.4x + 2x x Lời giải
GVSB: Ngọc Lý; GVPB: Be Nho Trang 7
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022  3 x   4 x  3 1+ 7. − + x x x     x Ta có 5 + 7.3 − 4 + 3 C  5   5  5 1 = lim = lim = .
→+∞ 8.5x − 5.4x + 2x x  4 x   2 x x→+∞  8 8 − 5. +  5   5     
B.2. Bài tập trắc nghiệm. 2
Câu 1: Kết quả của giới hạn 2x + 5x − 3 lim là 2
x→+∞ x + 6x + 3 A. 2 − . B. +∞ . C. 3 . D. 2 . Lời giải
GVSB: Ngọc Lý; GVPB: Be Nho Chọn D 5 3 2 2 + − 2 Ta có: 2x + 5x − 3 lim = lim x x = 2. 2
x→+∞ x + 6x + 3 x→+∞ 6 3 1+ + 2 x x 3 2 Câu 2: + −
Kết quả của giới hạn 2x 5x 3 lim là 2
x→−∞ x + 6x + 3 A. 2 − . B. +∞ . C. −∞ . D. 2 . Lời giải
GVSB: Ngọc Lý; GVPB: Be Nho Chọn C 5 3 3 2 + − 2 + − 3 Ta có: 2x 5x 3 lim = lim . x x x = −∞ . 2
x→−∞ x + 6x + 3 x→−∞ 6 3 1+ + 2 x x 3 2 Câu 3: − +
Kết quả của giới hạn 2x 7x 11 lim là 6 5
x→−∞ 3x + 2x − 5 A. 2 − . B. +∞ . C. 0 . D. −∞ . Lời giải
GVSB: Ngọc Lý; GVPB: Be Nho Chọn C 2 7 11 3 2 − + − + 3 4 6 Ta có: 2x 7x 11 lim = lim x x x = 0 . 6 5
x→−∞ 3x + 2x − 5 x→−∞ 2 5 3+ − 6 x x
(2x − )1(3x + 2)(4x −5)
Câu 4: Tính L = lim . 3 x→−∞ 8x + 2x + 7 A. L = 3. B. 3 L = . C. 4 L = . D. L = 3 − . 4 3 Lời giải
GVSB: Ngọc Lý; GVPB: Be Nho Chọn A 3  1  2  5 x 2 3 4  − + −  1  2  5      2 − 3+ 4 −     lim  x  x  x L  = lim  x  x  x  = = 3. x→−∞ 3  2 7 x x→−∞ 2 7 8  + +  8 + + 2 3 x x    2 3 x x Trang 8
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 2 Câu 5: Cho hàm số + + f (x) 4x x 2 =
. Để hàm số có giới hạn bằng 2 khi x → +∞ thì giá trị của 2 ax + 5 a A. a = 4 − . B. a = 4 . C. a = 3. D. a = 2 . Lời giải
GVSB: Ngọc Lý; GVPB: Be Nho Chọn D 1 2 2 4 + + + + = f (x) 2 4x x 2 x x 4 2 lim = lim = lim =
(a ≠ 0) ⇒ a = 2 . 2 x→+∞ x→+∞ ax + 5 x→+∞ 5 a a + 2 x
Câu 6: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −∞ ? 2 2 A. 3 − x + 4 − + − + − + lim . B. 3x 4 lim . C. 3x 4 lim . D. 3x 4 lim . x→+∞ x − 2 x→−∞ x − 2 x→+∞ x − 2 x→−∞ x − 2 Lời giải
GVSB: Ngọc Lý; GVPB: Be Nho Chọn C 2  4 x 4  3  − + 2 2  − + 3 − + 2 Ta có: 3x 4 lim lim  x  = = lim . lim x x = −∞ . x→+∞ x − 2 x→+∞  2 x→+∞ x→+∞ 2 x 1  −  1− x    x 2  + 
Câu 7: Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn 3x 2 2 lim 
+ a − 4a = 0 . Tổng các phần 2
x→+∞  x + x − 2  tử của S bằng A. 4 . B. 3. C. 5. D. 2 . Lời giải
GVSB: Ngọc Lý; GVPB: Be Nho Chọn A 2 2 3+  +  Ta có 2 3x 2 2 lim  + − 4  = lim x a a + lim ( 2 a − 4a 2
= 3+ a − 4a = 0 2 )
x→+∞  x + x − 2 x→+∞ 1 2  1 x→+∞ + − 2 x xa =1 2
3+ a − 4a = 0 ⇔ ⇒ S =  4. a = 3
B.1. Bài tập tự luận 2 + Bài 1. Tính giới hạn 4x 1 K = lim . x→−∞ x +1 Lời giải
GVSB: Nguyễn Thành Thái; GVPB: Đỗ Hải Thu Trang 9
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 1 1 2 −x 4 + − 4 + 2 2 + Ta có: 4x 1 = lim = lim x = lim x K = 2 − . x→−∞ x +1 x→−∞ x +1 x→−∞ 1 1+ x 2 3 3 − + + Bài 2. Tìm giới hạn 4x 2 x 1 C = lim . x→−∞ 2 x +1 − x Lời giải
GVSB: Nguyễn Thành Thái; GVPB: Đỗ Hải Thu 2 1 2 1 − + 3 + − − + 3 x 4 x 1 4 1+ 2 3 2 3 Ta có: x x x x 1 C = lim = lim = . x→−∞ 1 x→−∞  1  2 x 1+ − x − 1+ +1 2 2 x x    Bài 3. Giới hạn I = + − − + . →+∞ ( 2 lim x 1 x x 2 x ) Lời giải
GVSB: Nguyễn Thành Thái; GVPB: Đỗ Hải Thu 2 2  − + −   −  Ta có: x x x 2 x 2 I = + − − + = lim  +1 = lim  +1 →+∞ ( 2 lim x 1 x x 2 x ) x→+∞ 2
x + x x + 2  x→+∞ 2
x + x x + 2   2   1−  = lim  x +1 3 = . x→+∞  1 2  2 1+ 1− + 2 x x   
B.2. Bài tập trắc nghiệm.
Câu 1. [NB] Tính giới hạn x +1 lim . 2022 x→+∞ x −1 A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải
GVSB: Nguyễn Thành Thái; GVPB: Đỗ Hải Thu Chọn D 1 1 + 2 x +1 1 lim = lim . x x = 0 . 2022 2021 x→+∞ x −1 x→+∞ x 1 1− 2021 x 2 + + Câu 2. [NB] Tính x 3x 5 lim . x→−∞ 4x −1 A. 1 − . B. 1. C. 0 . D. 1 . 4 4 Lời giải
GVSB: Nguyễn Thành Thái; GVPB: Đỗ Hải Thu Chọn A Trang 10
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 3 5 2 + + − 1+ + 2 Ta có x 3x 5 lim x x 1 = lim = − . x→−∞ 4x −1 x→−∞ 1 4 4 − x
Câu 3. [TH] Tìm giới hạn lim + − − . →+∞ ( x 1 x 3) x A. 0 . B. 2 . C. −∞ . D. +∞ . Lời giải
GVSB: Nguyễn Thành Thái; GVPB: Đỗ Hải Thu Chọn A + − + lim + − − x 1 x 3 = lim 4 = lim = 0 . →+∞ ( x 1 x 3) x x→+∞
x +1 + x − 3 x→+∞ x +1 + x − 3 2 − +
Câu 4. [TH] Tính giới hạn lim x x x . x→−∞ x +1 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. −∞ . Lời giải
GVSB: Nguyễn Thành Thái; GVPB: Đỗ Hải Thu Chọn B 1 1 2 x + x 1+ 1+ 1+ − + Ta có: lim x x x = lim x = lim x = 2. x→−∞ x +1 x→−∞ x +1 x→−∞ 1 1+ x Câu 5. [VD] Cho ( 2 lim
x + ax + 5 + x = . Khi đó giá trị a là →−∞ ) 5 x A. 6 − . B. 10. C. 10 − . D. 6 . Lời giải
GVSB: Nguyễn Thành Thái; GVPB: Đỗ Hải Thu Chọn C  5 xa  + +  + + + ax 5 = lim lim  x  = →−∞ ( 2 lim x ax 5 x x
) x→−∞ 2x+ax+5−x x→−∞ a 5 x 1+ + − x 2 x x 5 a + = lim x a = − . x→−∞ a 5 2 − 1+ + −1 2 x x Vậy a = 10 − .
Câu 6. [VDC] Cho các số thực a , b , c thỏa mãn 2 c + a =18 và ( 2 lim
ax + bx cx = − . Tính →+∞ ) 2 x
P = a + b + 5c . A. P =18 B. P =12 C. P = 9 D. P = 5. Trang 11
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC: 2021-2022 Lời giải
GVSB: Nguyễn Thành Thái; GVPB: Đỗ Hải Thu Chọn B ( 2 a c ) 2 x + bx Ta có ( 2 lim
ax + bx cx = − ⇔ lim = 2 − . →+∞ ) 2 x x→+∞ 2
ax + bx + cx 2
a c = 0 (a, c > 0) Điều này xảy ra  ⇔  b . = 2 −   a + c
(Vì nếu c ≤ 0 thì + − = +∞ ). →+∞ ( 2 lim ax bx cx x ) Mặt khác, ta cũng có 2 c + a =18 . 2 a = c = 9 Do đó, 
a = 9 , b = 12 − , c = 3. b = 2 −  ( a +  c)
Vậy P = a + b + 5c =12 . Trang 12
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022 HÀM SỐ LIÊN TỤC
Dạng 5.1. Các câu hỏi lý thuyết B. BÀI TẬP.
B.2. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Hàm số y = f (x) liên tục tại x =1.
B. Hàm số y = f (x) gián đoạn tại x =1.
C. Hàm số y = f (x) liên tục tại x = 0 .
D. Hàm số y = f (x) liên tục tại x = 2 . Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Giang; GVPB: Đỗ Hải Thu Chọn A
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Hàm số y = f (x) liên tục trên  .
B. Hàm số y = f (x) liên tục trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 ;( 1; − ) 1 và (1;+∞).
C. Hàm số y = f (x) liên tục trên  \{ 1; − } 1 .
D. Hàm số y = f (x) liên tục trên các khoảng ( ;
−∞ 0);(0;2) và (2;+∞) . Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Giang; GVPB:Đỗ Hải Thu Chọn B
Câu 3. Cho y = f (x) và y = g (x) là hai hàm số liên tục tại điểm x . Chọn khẳng định đúng 0
trong các khẳng định sau?
A. Hàm số y = f (x) + g (x) liên tục tại điểm 2x . 0
B. Hàm số y = f (x) − g (x) không liên tục tại điểm x . 0
C. Hàm số y = f (x).g (x) liên tục tại điểm 2 x . 0
D. Hàm số y = f (x) + g (x) liên tục tại điểm x . 0 Trang1
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022 Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Giang; GVPB: Đỗ Hải Thu Chọn D
Câu 4. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
1. Nếu hàm số f (x) liên tục trên [a;b] và f (a). f (b) < 0 thì tồn tại ít nhất một điểm c∈[ ;
a b] sao cho f (c) = 0.
2. Hàm số f (x) liên tục trên ( ; a b) và ( ;
b c) thì liên tục trên ( ; a c) .
A. Chỉ 1 đúng.
B. Chỉ 2 đúng.
C. Cả 1 và 2 đều đúng.
D. Cả 1 và 2 đều sai. Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Giang; GVPB: Đỗ Hải Thu Chọn A
Câu 5. Cho hàm số f (x) liên tục trên [ ;
a b] và f (a). f (b) < 0. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số f (x) liên tục trên (a;b) .
B. Phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng ( ; a b).
C. Hàm số f (x) liên tục tại điểm c∈(a;b) .
D. Phương trình f (x) = 0 có nhiều nhất một nghiệm thuộc khoảng ( ; a b). Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Giang; GVPB: Đỗ Hải Thu Chọn D
Câu 6. Hàm số nào trong các hàm số sau không liên tục trên  ? A. 2
y = x + 2 . B. 3
y = x − 2x + 3 .
C. y = sin x . D. 1 y = . x Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Giang; GVPB: Đỗ Hải Thu Chọn D Hàm số 1
y = có tập xác định là D = ( ;
−∞ 0) ∪(0;+∞) nên hàm số đó không liên tục x trên 
Dạng 5.2. Xét tính liên tục bằng đồ thị.
Dạng 5.3. Hàm số liên tục tại một điểm.
B.1. Bài tập tự luận. Bài 1.
Xét tính liên tục của hàm số f (x) = x tại x = 3 − . o Lời giải
GVSB: Lương Nguyên Thị; GVPB: Phạm văn Lãm
Tập xác định của hàm số f (x) là D = 0;+∞  ). Ta có 3 − ∉ D .
Vậy hàm số đã cho không liên tục tại x = 3 − . o Bài 2.
Xét tính liên tục của hàm số f (x) 2
= x + 2 tại x = 2 . o Lời giải
GVSB: Lương Nguyên Thị; GVPB: Phạm văn Lãm
Tập xác định của hàm số f (x) là D =  . Ta có: Trang2
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022 f ( ) 2 2 = 2 + 2 = 6 . lim f (x) 2 2
= lim x + 2 = 2 + 2 = 6 . x→2 x→2
Do đó lim f (x) = f (2). x→2
Vậy hàm số đã cho liên tục tại x = 2 . ox + khi x ≠ − Bài 3.
Tìm giá trị của tham số m sao cho hàm số f (x) 3 1 1 =  liên tục tại m khi x = 1 − x = 1 − . o Lời giải
GVSB: Lương Nguyên Thị; GVPB: Phạm văn Lãm
Tập xác định của hàm số f (x) là D =  . Ta có: f (− ) 1 = m .
lim f (x) = lim (3x + ) 1 = 3.(− ) 1 +1 = 2 − . x→ 1 − x→ 1 −
Hàm số đã cho liên tục tại x = 1 − khi f (− )
1 = lim f (x) ⇔ m = 2 − . o x→ 1 − Vậy m = 2
− thỏa yêu cầu bài toán. 2. Trắc nghiệm
Câu 1.
(NB) Cho hàm số 2
f (x) = 3+ x . Khẳng định nào sau đây đúng nhất ?
A. Hàm số liên tục tại x = 3.
B. Hàm số gián đoạn tại x = 3.
C. f (3) ≠ lim f (x) . x→3
D. lim f (x) ≠ lim f (x . + − ) x→3 x→3 Lời giải Chọn A
GVSB: Lương Nguyên Thị; GVPB: Phạm văn Lãm
Tập xác định của hàm số f (x) là D =  . Ta có f ( ) 2 3 = 3 + 3 = 2 3 . lim f (x) 2 2
= lim 3 + x = 3 + 3 = 2 3 . x→3 x→3
Do đó lim f (x) = f (3) . x→3
Vậy hàm số đã cho liên tục tại x = 3. o
Câu 2. (TH) Cho hàm số f (x) 2
x − 4 khi x > 2 = 
. Trong biều thức xác định f (x) , cần thay số 3  khi x ≤ 2
3 bởi số nào để hàm số liên tục tại x = o 2 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn A
GVSB: Lương Nguyên Thị; GVPB: Phạm văn Lãm
Tập xác định của hàm số f (x) là D =  . Ta có: Trang3
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022 lim f (x) 2 = lim x − 4 = 0 . x 2+ x 2+ → →
Hàm số liên tục tại x = . o
2 ⇔ lim f (x) = lim f (x) = f (2) = 0 x 2+ x 2− → →
Vậy cần thay số 3 bởi số 0 . 2  x −1  neáu ≠
Câu 3. (VD)Tìm giá trị của tham số m sao cho hàm số f (x) x 1 =  x −1 liên tục tại 3
 x m neáu x =1 x = 1. o A. m = 5 − . B. m =1. C. m = 1 − .
D. m = 5. Lời giải Chọn B
GVSB: Lương Nguyên Thị; GVPB: Phạm văn Lãm
Tập xác định của hàm số f (x) là D =  . Ta có: f ( ) 1 = 3− m . 2 f (x) x −1 lim = lim = lim(x + ) 1 = 2 . x 1 → x 1 → x −1 x 1 →
Hàm số f (x) liên tục tại điểm x =1 ⇔ lim f (x) = f ( )
1 ⇔ 3− m = 2 ⇔ m =1. x 1 →
Vậy m =1 thỏa yêu cầu bài toán. 2
ax − (a − 2)x − 2  khi x ≠ 1 Câu 4: (VDC)
Cho hàm số f (x) =  x + 3 − 2
. Có tất cả bao nhiêu giá trị  2 8
 + a khi x = 1
của a để hàm số liên tục tại x =1? A. 1. B. 0 . C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn D
GVSB: Lương Nguyên Thị; GVPB: Phạm văn Lãm
Tập xác định: D = [ 3 − ;+ ∞). 2
ax − (a − 2) x − 2 lim f (x) = lim . x 1 → x 1 → x + 3 − 2 (x − )
1 (ax + 2)( x +3 + 2) = lim . x 1 → x −1 = lim(ax + 2) + + = 4(a + 2) . → ( x 3 2) x 1 f ( ) 2 1 = 8 + a . a = 0
Hàm số đã cho liên tục tại x =1 khi lim f (x) = f ( ) 1 ⇔ (a + ) 2 4 2 = 8 + a ⇔  . x 1 → a = 4
Vậy có 2 giá trị của a để hàm số đã cho liên tục tại x =1. Trang4
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022
Dạng 5.4. Hàm số liên tục trên khoảng- đoạn. A. PHƯƠNG PHÁP
Để xét sự liên tục của hàm số f trên khoảng, ta áp dụng định nghĩa hoặc áp dụng định lý:
a) Nếu hai hàm số f g liên tục tại điểm x thì các hàm số f ± g, fg,cf (c là một hằng số) 0
đều liên tục tại điểm x . 0
b) Hàm đa thức và hàm số phân thức hữu tỉ và các hàm lượng giác liên tục trên tập xác định của chúng. B. BÀI TẬP.
B.1. Bài tập tự luận.
2  x − 4x + 3  x >1
Bài 1. Chứng minh các hàm số f (x) =  x −1
liên tục trên  .  − 5 − x x ≤1 Lời giải
GVSB: Trần Quang Thắng; GVPB: Phạm Văn Lãm 2  x − 4x + 3  > f (x) x 1 =  x −1 .  − 5 − x x ≤1
Tập xác định của f(x) là D =  2 2
Với mọi x ∈ 1;+∞ , ta có − + − + lim f (x)
x 4x 3 x 4x 3 0 0 = lim =
= f (x . Suy ra hàm số 0 ) 0 ( ) x→ 0 x x→ 0 x x −1 x −1 0
f (x) liên tục trên khoảng (1;+∞) ( ) 1 . Với mọi x ∈ ;1
−∞ , ta có lim f (x) = lim − − = − − = . Suy ra hàm số → → ( 5 x ) 5 x f x 0 ( 0) 0 ( ) x 0 x x 0 x
f (x) liên tục trên khoảng ( ) ;1 −∞ (2) .
Ta xét tính liên tục của f (x) tại x =1 0 2 x − 4x + 3 x −1 x − 3
Ta có: lim f (x) ( )( ) = lim = lim = lim (x − 3) = 2 − . x 1+ x 1+ − x 1+ − x 1 x 1 x 1 + → → → →
Ta có: lim f (x) = lim (− 5− x = − − − ) 2. x 1 → x 1 → Và có f ( ) 1 = − 5 −1 = 2 .
Vì lim f (x) = lim f (x) = f ( )
1 ⇒ Hàm số liên tục tại 1 (3) . x 1+ x 1− → → Từ ( ) 1 ,(2) (
3) suy ra f (x) liên tục trên  . 1  x ≤ 3
Bài 2. Cho hàm số f (x) 
= ax + b 3 < x < 5. Xác định a, b để hàm số liên tục trên  7 x ≥  5 Lời giải
GVSB: Trần Quang Thắng; GVPB: Phạm Văn Lãm
Ta có tập xác định của hàm số f (x) là D =  .
Ta có: hàm số liên tục trên khoảng ( ;
−∞ 3),(3;5),(5;+∞) (vì là hàm đa thức). Trang5
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022
Do đó hàm số liên tục trên  khi và chỉ khi hàm số liên tục tại các điểm x = 3 và x = 5 . + Tại x = 3 :
Ta có lim f (x) = lim1=1 và lim f (x) = lim (ax + b) = 3a + b f (3) =1. x 3− x 3− → → x 3+ x 3+ → →
Do đó hàm liên tục tại x = 3 khi và chỉ khi
lim f (x) = lim f (x) = f (3) ⇔ 3a + b =1 ( ) 1 x 3− x 3+ → → + Tại x = 5
Ta có lim f (x) = 5a + b và lim f (x) = 7 = f (5). x 5− → x 5+ →
Do đó hàm số liên tục tại x = 5 khi và chỉ khi
lim f (x) = lim f (x) = f (5) ⇔ 5a + b = 7 (2) x 5− x 5+ → → 3  a + b =1 a = 3 Từ ( )
1 và (2) suy ra hàm số liên tục trên  khi và chỉ khi:  ⇔  . 5  a + b = 7 b  = 8 −
Vậy với a = 3,b = 8
− thì hàm số liên tục trên  . 3
x + 8 khi x > 2 −  2 x − 4 
Bài 3. Cho hàm số f (x) =  3 − khi x = 2 −
. Tìm các khoảng, nửa khoảng mà trên
 3+ x −5 khi −3≤ x < 2 −  
đó hàm số f (x) liên tục. Lời giải
GVSB: Trần Quang Thắng; GVPB: Phạm Văn Lãm 3 Vì 2 x + − 4 ≠ 0 với mọi x 8 x > 2
− nên hàm số f (x) =
xác định trên khoảng ( 2; − +∞) . 2 x − 4 3 3 Ta có x ∀ ∈ 2; − +∞ thì + + lim f (x) x 8 x 8 0 = lim =
= f x nên hàm số f (x) liên tục 2 2 ( 0) 0 ( ) x→ 0 x x→ 0 x x − 4 x − 4 0 trên khoảng ( 2; − +∞) . Với mọi x∈[ 3 − ; 2
− ) thì 3+ x ≥ 0, do đó hàm số f (x) = 3+ x −5 xác định trên nửa khoảng [ 3 − ; 2 − ) . x ∀ ∈ 3 − ; 2
− , ta có lim f (x) = lim
+ − = 3+ x − 5 = f x nên hàm số f (x) 0 ( 0) → → ( 3 x 5) 0 [ ) x 0 x x 0 x
liên tục trên nửa khoảng [ 3 − ; 2 − ) . Tại x = 2 − , ta có f ( 2 − ) = 3
− . Và lim f (x) = lim + − = − ≠ − nên hàm số − − ( 3 x 5) 4 f ( 2) 0 x→ 2 − x→ 2 −
f(x) không liên tục tại x = 2 − .
Kết luận hàm số f (x) liên tục trên ( 2; − +∞) và trên [ 3 − ; 2 − ) .
A.2. Bài tập trắc nghiệm.
Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên (a;b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên
[a;b]là:
A. lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b) . x a+ → x b+ →
B. lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b) . x a+ → x b− → Trang6
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022
C. lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b) . x a− → x b+ →
D. lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b) . x a− → x b− → Lời giải
GVSB: Trần Quang Thắng; GVPB: Phạm Văn Lãm Chọn B
Hàm số y = f (x) liên tục trên (a;b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên [a;b]
là liên tục phải tại a và liên tục trái tại b, tức là lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b) . x a+ → x b− →
Câu 2. Hàm số f (x) = 3+ x + 4 − x liên tục trên: A. (3;10) . B. [ 3 − ;4] . C. [ 3 − ;+∞) . D. ( ;4 −∞ ] . Lời giải
GVSB: Trần Quang Thắng; GVPB: Phạm Văn Lãm Chọn B
Tập xác định của hàm số [ 3 − ;4] . Vì với mọi x ∈ 3
− ;4 ta có lim f (x) = lim + + − = nên hàm số liên tục → → ( 3 x
4 x ) f (x0 ) 0 ( ) x 0 x x 0 x trên khoảng ( 3 − ;4). Ngoài ra ta có: lim f (x) = lim + + − = =
− nên hàm số liên tục phải tại x = 3 − + + ( 3 x 4 x ) 7 f ( 3) x→( 3 − ) x→( 3 − )
và lim f (x) = lim + + − = =
nên hàm số liên tục trái tại x = 4 . − − ( 3 x 4 x ) 7 f (4) x→(4) x→(4)
Do đó hàm số đã cho liên tục trên đoạn [ 3 − ;4] . 2  x − 5x + 6  khi x > 2
Câu 3. Cho hàm số f (x) =  4x +1 −3
. Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên
2mx−1 khi x ≤ 2 tục trên  ? A. 3 m − = . B. 1 m − = . C. 1 m = . D. 3 m = . 2 8 8 2 Lời giải
GVSB: Trần Quang Thắng; GVPB: Phạm Văn Lãm Chọn B
Tập xác định D =  . 2 Khi x − +
∈(2;+∞) thì f (x) x 5x 6 =
là hàm sơ cấp xác định trên (2;+∞) nên hàm số 4x +1 − 3
f (x) liên tục trên (2;+∞) . Khi x∈( ;2
−∞ ) thì f (x) = 2mx −1 là hàm đa thức nên hàm số liên tục trên ( ;2 −∞ ) .
Do đó hàm số liên tục trên  khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x = 2 .
Ta có: f (2) = 4m −1 2 x x
(x − 2)(x −3)( 4x+1+3) (x −3)( 4x+1+ − + 3 5 6 ) f (x) 3 − lim = lim = lim = lim = . x 2+ x 2+ x 2 4x +1 − 3 + (4x +1−9) x 2+ → → → → 4 2 Trang7
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022
lim f (x) = lim (2mx − ) 1 = 4m −1. x 2− x 2− → →
Hàm số liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi: f ( ) = f (x) = f (x) 3 − 1 − 2 lim lim ⇔ 4m −1 = ⇔ m = . x 2+ x 2− → → 2 8 1
 + cos x khi sin x ≥ 0
Câu 4. Hàm số f (x) =
có bao nhiêu điểm gián đoạn trên khoảng 3 
 − cos x khi sin x < 0 (0;2019)? A. Vô số. B. 320. C. 321. D. 319. Lời giải
GVSB: Trần Quang Thắng; GVPB: Phạm Văn Lãm Chọn C
Ta thấy hàm số liên tục với mọi x thỏa mãn sin x ≠ 0 . Ta chỉ cần xét tại
x = ⇔ x = kπ ( * sin 0
k ∈ ) , (Do x∈(0;2019) ).
+) Xét x = k π ( * 2 k ∈  )
lim f (x) = lim (1+ cosx) = 2 x→(k 2π )+ x→(k 2π )+
lim f (x) = lim (3− cosx) = 2 x→(k 2π )− x→(k 2π )− f (k2π ) = 2 .
Vì lim f (x) = lim f (x) = 2 ⇒ lim f (x) = 2 = f (k2π ) x (k 2π )+ x (k 2π )− → → xk
f (x)liên tục khi x = k π ( * 2 k ∈  ).
+) Xét x = π + k π ( * 2 k ∈  ) lim
f (x) = lim (1+ cosx) = 0
x→(π +k 2π )−
x→(π +k 2π )− lim
f (x) = lim (3− cosx) = 4
x→(π +k 2π )+
x→(π +k 2π )+ Vì lim f (x) ≠ lim
f (x), suy ra không tồn tại lim f (x) x k 2π )+ x k 2π )− → + → + x π → +k
f (x)gián đoạn với x = π + k π ( * 2 k ∈  ) . Vì 1 2019 −π 1 2019 −π
0 < x < 2019 ⇒ 0 < π + k2π < 2019 ⇒ − < k < ⇒ − < k < < 320,9. 2 2π 2 2π
k ∈ suy ra k ∈{0;1;2;....; }
320 . Do đó có 321 giá trị k thỏa mãn.
Dạng 5.5. Tìm m để hàm số liên tục tại 1 điểm.
B.1. Bài tập tự luận. 2  x − 7x +12 Bài 1. Cho hàm số  khi x ≠ 3 y =  x − 3
tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại 2m+1 khi x = 3 x = 3. Lời giải
Tập xác định: D =  và x = 3∈ D . 0 Trang8
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022 2  x − 7x +12 Đặt  ≠ y = f (x) khi x 3 =  x − 3 . 2m+1 khi x = 3 f (3) = 2m +1. 2 x x + x x − lim f (x) 7 12 ( 3)( 4) = lim = lim
= lim(x − 4) = 3− 4 = 1 − . x→3 x→3 x→3 x→3 x − 3 x − 3
Hàm số liên tục tại x = 3 khi f (3) = lim f (x) ⇔ 2m +1= 1 − ⇔ m = 1 − . x→3 2
x − 25 khi x >  5
Bài 2. Tìm m để 2
f (x) =  x − 4x −5
liên tục tại x  5.  (  x −5)2 2 + m khi 5 x ≤  Lời giải
GVSB: Trần Thanh Toàn; GVPB: Thanh Hoa
Tập xác định: D =  và x = 5∈ D . 0 f ( ) 2 5 = m .
lim f (x) = lim (x − 5)2 2 2 + m  = m x 5− x 5− → →   . ( 2x −25) (x −5)(x +5) (x +5) 10 5 lim f (x) = lim = lim = lim = = . + + 2 x 5 x 5 − − x 5 x 4x 5 − ( x + )
1 (x − 5) x 5− → → → → (x + ) 1 6 3
Để f (x) liên tục tại x = ⇔ f ( ) = f (x) = f (x) 2 5 15 5 2 lim lim ⇔ m = ⇔ m = .  x 5− x 5+ → → 3 3 2  x − 3x + 2  x ≠ 2
Bài 3. Cho hàm số f (x) =  x − 2
. Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho liên a x = 2
tục tại điểm x = 2 ? 0 Lời giải
GVSB: Trần Thanh Toàn; GVPB: Thanh Hoa
Tập xác định: D =  và x = 2∈ D . 0 2 x − 3x + 2 x −1 x − 2 Ta có lim f (x) ( )( ) = lim = lim = lim(x − ) 1 =1. x→2 x→2 x→2 x→2 x − 2 x − 2 f (2) = a .
Hàm liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi lim f (x) = f (2) ⇔ a =1. x→2
Vậy hàm số đã cho liên tục tại x = 2 khi a =1.
B.2. Bài tập trắc nghiệm. 2
Câu 1: Cho hàm số f (x) x −1 = và f ( ) 2 2 = m − 2
x ≠ . Giá trị của m để f (x) liên tục tại x +1 với 2 x = 2 là: A. 3 . B. − 3 . C. ± 3 . D. 3 ± Lời giải
GVSB: Trần Thanh Toàn; GVPB: Thanh Hoa Chọn C Trang9
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022
Tập xác định: D =  và x =1∈ D . 0
Hàm số liên tục tại x =1 ⇔ lim f (x) = f (2) . 0 x→2 2 Ta có x −1 lim = lim(x − ) 1 =1. x→2 x→2 x +1 m = 3 Vậy 2 m − 2 =1 ⇔  . m = − 3 2
2x x − 6 Câu 2: Tìm tham số  x
m để hàm số f (x) khi 2 =  x − 2
liên tục trên  .
mx +3 khi x = 2 A. m = 1 − . B. m =1.
C. m = 2 . D. m = 4 . Lời giải
GVSB: Trần Thanh Toàn; GVPB: Thanh Hoa Chọn C
Tập xác định D =  , x = 2∈ 0  . 2
+ Nếu x ≠ 2 thì hàm số f (x) 2x x − 6 =
liên tục trên các khoảng ( ;2 −∞ ) và (2;+∞) . x − 2
+ Tại x = 2 : Ta có f (2) = 2m + 3. 2 x x x + x − lim f (x) 2 6 (2 3)( 2) = lim = lim = lim(2x + 3) = 7. x→2 x→2 x→2 x→2 x − 2 x − 2
Hàm số f (x) liên tục trên  ⇔ f (x) liên tục tại điểm x = 2 ⇔ lim f (x) = f (2) x→2
⇔ 2m + 3 = 7 ⇔ m = 2. Vậy m = 2 . 3
x − 2 + 2x −1
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số  khi x ≠ 1 f (x) =  x −1
liên tục tại x = 1 0 3
 m−2 khi x =1 ? A. 4 m = . B. m =1. C. m = 2 . D. 13 m = . 3 9 Lời giải
GVSB: Trần Thanh Toàn; GVPB: Thanh Hoa Chọn D
Tập xác định: D =  và x =1∈ D . 0
Để hàm số liên tục tại x = 1 thì lim f (x) = f ( ) 1 . 0 x 1 → Ta có: f ( ) 1 = 3m − 2. Trang10
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022 ( ) 3 3
x − 2 + 2x −1  x − 2 +  lim = lim = lim1 x f x +  x 1 → x 1 → − x 1 x 1 → x −  1    3  x + x − 2  = lim 1+   x 1 →  (x − ) 1 ( 2 3 3
x x x − 2 + (x − 2)2 )    2 x x 2  + + 7 = lim 1  +  = . x 1 →  2 3 3
x x x − + (x − )2  3 2 2  
Nên hàm số liên tục tại 7 13
x =1 ⇔ 3m − 2 = ⇔ m = . 0 3 9 Vậy 13 m = là giá trị cần tìm. 9 2
x + ax + b
Câu 4: Cho a,b là hai số thực sao cho hàm số  ≠ f (x) x 1 =  x −1
liên tục tại x = 1. 0
2ax −1, x =1
Tính a b A. 0 B. 1 − C. 5 − D. 7 Lời giải
GVSB: Trần Thanh Toàn; GVPB: Thanh Hoa Chọn D
Tập xác định: D =  và x =1∈ D . 0 Ta có f ( ) 1 = 2a −1. 2
x + ax + b
Để hàm số liên tục tại x =1 thì phải tồn tại lim
và lim f (x) = f ( ) 1 . 0 x 1 → x −1 x 1 → 2
x + ax + b Để tồn tại lim thì ( 2
x + ax + b)(x − )
1 ⇒1+ a + b = 0 ⇒ b = −a −1. x 1 → x −1 2
x + ax + b (x − ) 1 (x + a + ) 1 Suy ra lim = lim = lim(x + a + ) 1 = a + 2. x 1 → − x 1 → − x 1 x 1 x 1 →
lim f (x) = f ( )
1 ⇔ a + 2 = 2a −1 ⇔ a = 3 x 1 →
Khi đó : b = −a −1 = 4 −
Do đó để hàm số liên tục tại x = 1 thì a b = 3−( 4 − ) = 7 . 0
Dạng 5.6. Tìm m để hàm số liên tục trên khoảng- đoạn. B. BÀI TẬP.
B.1. Bài tập tự luận.
Bài 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số f (x) 2 x m khi x ≥ 0 =  mx + 2 khi x < 0
liên tục trên  . Lời giải
GVSB: Đỗ Minh Vũ; GVPB: Thanh Hoa
Trên khoảng (0;+∞) hàm số f (x) = 2 x m là hàm số liên tục. Trang11
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022 Trên khoảng ( ;0
−∞ ) hàm số f (x) = mx + 2 là hàm số liên tục.
Ta có lim f (x) = lim
x m = −m = f
và lim f (x) = lim (mx + 2) = 2 . + + ( 2 ) (0) x→0 x→0 x 0− x 0− → →
Hàm số f (x) liên tục trên  khi và chỉ khi
lim f (x) = lim f (x) = f (0) ⇔ −m = 2 ⇔ m = 2 − . x 0+ x 0− → → 2  x + 3x − 4  >
Bài 2. Cho hàm số f (x) khi x 1 =  x −1
. Xác định a để hàm số liên tục trên  .  2 − ax +1 khi x ≤1 Lời giải
GVSB: Đỗ Minh Vũ; GVPB: Thanh Hoa
Ta có hàm số liên tục trên các khoảng ( ) ;1 −∞ và (1;+ ∞).
Xét tính liên tục của hàm số tại x =1. Ta có f ( ) 1 =1− 2a
lim f (x) = lim ( 2 − ax + ) 1 =1− 2a x 1− x 1− → → 2 f (x) x + 3x − 4 lim = lim = lim (x + 4) = 5. x 1+ x 1+ x x 1 1 + → → →
Hàm số đã cho liên tục trên  khi và chỉ khi: f ( )
1 = lim f (x) = lim f (x) ⇔ 1− 2a = 5 ⇔ a = 2 − . x 1− x 1+ → → 3 2
x − 3x + 2x  khi ( x x − 2) ≠ 0 ( x x − 2) 
Bài 3. Xác định a,b để các hàm số f (x)  = a khi x = 2
liên tục trên  . b khi x = 0   Lời giải
GVSB: Đỗ Minh Vũ; GVPB: Thanh Hoa
Hàm số liên tục trên ( ;
−∞ 0) ∪(0;2) ∪(2;+∞) .
Xét tại x = 0 ta có: f (0) = b. 3 2 x − 3x + 2 lim ( ) = lim x f x = lim x −1 = 1 − . x→0 x→0 x(x − 2) ( ) x→0
Xét tại x = 2 ta có: f (2) = a . 3 2 ( ) x − 3x + 2 lim = lim x f x = lim x −1 =1. x→2 x→2 x(x − 2) ( ) x→2 lim f
(x) = f (0)  = → a x 1
Hàm số liên tục trên  khi và chỉ khi 0  ⇔ 
lim f ( x) = f (2) b = 1 −  x→2
Vậy a = 1;b = 1 − .
B.2. Bài tập trắc nghiệm. Trang12
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022 x + khi x ≥ −
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) 3 1 1 = 
, m là tham số. Tìm m để hàm số liên tục
x + m khi x < 1 − trên  . A. m = 3 − .
B. m = 5 . C. m = 1 − . D. m = 3 . Lời giải
GVSB: Đỗ Minh Vũ; GVPB: Thanh Hoa Chọn C
Ta có hàm số liên tục trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và ( 1; − + ∞).
Xét tính liên tục của hàm số tại x = 1 − . Có f (− ) 1 = 2
− = lim f (x) và lim f (x) = 1 − + m. x 1+ →− x 1− →−
Để hàm số liên tục trên  thì f (− )
1 = lim f (x) = lim f (x) ⇔ 2 − = 1
− + m m = 1 − . x 1+ x 1− →− →−  x −1  khi x >1
Câu 2. Cho hàm số f (x)  x −1 = 
, a là tham số. Tìm a để hàm số liên tục trên  .  1
ax khi x ≤1  2 A. 1 − . B. 1. C. 1 − . D. 1 . 2 2 Lời giải
GVSB: Đỗ Minh Vũ; GVPB: Thanh Hoa Chọn B
Ta có hàm số liên tục trên các khoảng ( ) ;1 −∞ và (1;+ ∞).
Xét tính liên tục của hàm số tại x =1. f ( ) 1 1 = a − 2 f (x)  1  1 lim = lim ax − = a −   . x 1− x 1− → →  2  2 f (x) x −1 1 1 lim = lim = lim = . x 1+ x 1+ − x 1 x 1 + → → → x +1 2
Để hàm số liên tục trên 1 1  thì f ( )
1 = lim f (x) = lim f (x) ⇔ a − = ⇔ a =1. x 1− x 1+ → → 2 2 2  x − 5x + 6  khi x > 2
Câu 3. Cho hàm số f ( x) =  4x +1 − 3
. Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên
2mx −1 khi x ≤ 2 tục trên . A. 3 m = . B. 3 m − = . C. 1 m − = . D. 1 m = . 2 2 8 8 Lời giải
GVSB: Đỗ Minh Vũ; GVPB: Thanh Hoa Chọn C Trang13
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022 2
Khi x ∈(2;+∞) thì f (x) x −5x + 6 =
là hàm sơ cấp xác định trên (2;+∞) nên hàm số 4x +1 − 3
f (x) liên tục trên (2;+∞) . Khi x∈( ;2
−∞ ) thì f (x) = 2mx −1 là hàm đa thức nên hàm số liên tục trên ( ;2 −∞ ) .
Do đó hàm số liên tục trên  khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x = 2 .
Ta có: f (2) = 4m −1 2 x x
(x − 2)(x −3)( 4x +1+3) (x −3)( 4x+1+ − + 3 5 6 ) f (x) 3 − lim = lim = lim = lim = . x 2+ x 2+ x 2 4x +1 − 3 + (4x +1−9) x 2+ → → → → 4 2
lim f (x) = lim (2mx − ) 1 = 4m −1. x 2− x 2− → →
Hàm số liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi: f ( ) = f (x) = f (x) 3 − 1 − 2 lim lim ⇔ 4m −1 = ⇔ m = . x 2+ x 2− → → 2 8 2
 2x − 7x + 6  khi x < 2
Câu 4. Cho hàm số y f (x)  x − = = 2 
. Biết a là giá trị để hàm số f (x) liên  1− x a + khi x ≥ 2  2+ x
tục trên  , tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 7
x + ax + > 0 . 4 A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 1. Lời giải
GVSB: Đỗ Minh Vũ; GVPB: Thanh Hoa Chọn A
Ta có hàm số liên tục trên các khoảng ( ;2 −∞ ) và (2;+ ∞) .
Xét tính liên tục của hàm số tại x = 2 . Tại x = 2, ta có: 0 f ( ) 1 2 = a − 4 f (x)  1− x  1 lim = lim a + = a −   . x 2+ x 2+ → →  2 + x  4 2 2x − 7x + 6
(x − 2)(2x −3)
−(x − 2)(2x − 3) lim f (x = lim = lim = lim − ) x→2 x 2− → x − 2 x 2− → x − 2 x 2− → x − 2
= − lim (2x − 3) = 1 − . x 2− →
Để hàm số liên tục trên 3
 thì f (2) = lim f (x) = lim f (x) 1 ⇔ a − = 1 − ⇔ a = − . x 2+ x 2− → → 4 4 Với 3
a = − , xét bất phương trình 2 3 7
x x + > 0 7 ⇔ − < x <1 4 4 4 4
x∈ nên x∈{ 1; − } 0 .
Vậy bất phương trình đã cho có 2 nghiệm nguyên. Trang14
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022
Dạng 5.7. Bài toán về số nghiệm của phương trình. B. BÀI TẬP.
B.1. Bài tập tự luận.
Câu 1. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [ 1; − 4] sao cho f (− )
1 = 2, f (4) = 7 . Có thể nói gì
về số nghiệm của phương trình f (x) = 5 trên đoạn [ 1; − 4] . Lời giải
GVSB: Lê Văn Quý; GVPB: Thanh Hoa
Ta có : f (x) = 5 ⇔ f (x) −5 = 0 . Đặt g (x) = f (x) −5. Khi đó g (− ) 1 = f (− ) 1 − 5 = 2 − 5 = 3 −  ⇒ g (− ) 1 .g (4) < . g  ( ) = f ( ) 0 4 4 − 5 = 7 − 5 = 2
Vậy phương trình g (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng ( 1; − 4) hay phương
trình f (x) = 5 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng ( 1; − 4) .
Câu 2. Chứng minh rằng với mọi m thì phương trình sau có nghiệm m(x − )
1 (x + 2) + 2x +1 = 0. Lời giải
GVSB: Lê Văn Quý; GVPB: Thanh Hoa
Đặt f (x) = m(x − )
1 (x + 2) + 2x +1.
Tập xác định: D =  nên hàm số liên tục trên  . Ta có: f ( ) 1 = 3; f ( 2 − ) = 3 − ⇒ f ( ) 1 ⋅ f ( 2 − ) < 0 .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm với mọi m .
Câu 3. Cho hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c thỏa mãn 2a + 6b +19c = 0 . Chứng minh rằng phương trình 2
ax + bx + c = 0 có nghiệm trong  1 0;   . 3   Lời giải
GVSB: Lê Văn Quý; GVPB: Thanh Hoa Hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c liên tục với mọi x∈ .
Ta có f (0) = c ,  1  a b 1 = + + =  (2 + 6 +18 ) c f c a b c = −  .  3  9 3 18 18 2 Suy ra ( ) 1 0 . c f f   = −  . 3    18  f (0) = 0 Nếu c = 0 thì      1
, suy ra phương trình có nghiệm trong 1 0; . f  =     0   3   3  2
Nếu c khác 0 thì ( ) 1 0 . c f f   = − <    0 ⇒ 
phương trình có nghiệm thuộc 1 0; .  3  18 3    Vậy phương trình 2
ax + bx + c = 0 có nghiệm trong  1 0;   . 3  
B.2. Bài tập trắc nghiệm.
Câu 1: Cho hàm số f (x) 3 = 4
x + 4x −1. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số đã cho liên tục trên  .
B. Phương trình f (x) = 0 không có nghiệm trên khoảng ( ) ;1 −∞ . Trang15
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022
C. Phương trình f (x) = 0 f (x) = 0 có nghiệm trên khoảng ( 2; − 0) .
D. Phương trình f (x) = 0 f (x) = 0 có ít nhất hai nghiệm trên khoảng  1 3;  −  . 2    Lời giải
GVSB: Lê Văn Quý; GVPB: Thanh Hoa Chọn D
(i) Hàm f (x) là hàm đa thức nên liên tục trên  → A đúng.  f (− ) 1 = 1 − < 0 (ii) Ta có  →
= có nghiệm x trên ( 2; − ) 1 ,  f 1  (− ) f (x) 0 2 = 23 > 0 mà ( 2; − − ) 1 ⊂ ( 2; − 0) ⊂ (− ; ∞ ) 1 → B sai và C đúng.  f (x) = 1 − < 0 (iii) Ta có      1  1
f (x) = 0 có nghiệm x thuộc 1 0;
. Kết hợp với (1) suy ra f = > 2     0  2    2  2
f (x) = 0 có các nghiệm x , x thỏa: 1 3 − < x < 1
− < 0 < x < → D đúng. 1 2 1 2 2
Câu 2: Cho phương trình 4 2
2x − 5x + x +1 = 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phương trình không có nghiệm trong khoảng ( 1; − ) 1 .
B. Phương trình không có nghiệm trong khoảng ( 2; − 0) .
C. Phương trình chỉ có một nghiệm trong khoảng ( 2; − ) 1 .
D. Phương trình có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (0;2) . Lời giải
GVSB: Lê Văn Quý; GVPB: Thanh Hoa Chọn D
Hàm số f (x) 4 2
= 2x − 5x + x +1 là hàm đa thức có tập xác định là  nên liên tục trên  . Ta có  f (0) =1 (i)  ⇒ − < →
= có ít nhất một nghiệm x thuộc ( 1; − 0) .  f 1  (− ) f ( ) 1 . f (0) 0 f (x) 0 1 = 3 −  f (0) =1 (ii)  ⇒ < →
= có ít nhất một nghiệm x thuộc (0; ) 1 .  f 2  ( ) f (0). f ( ) 1 0 f (x) 0 1 = 1 −  f ( ) 1 = 1 − (iii)  ⇒ ⋅ < →
= có ít nhất một nghiệm x thuộc (1;2) .  f 3  ( ) f ( ) 1 f (2) 0 f (x) 0 2 =15 Vậy phương trình
f (x) = 0 đã cho có các nghiệm x , x , x thỏa 1 2 3 1
− < x < 0 < x <1< x < 2 1 2 3 2 x + 4 x ∈  [0;2)
Câu 3. Cho hàm số f (x) =
. Phương trình f (x) = 7 có bao nhiêu (   x − 4  )2 + 6 x∈[2;4] nghiệm? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Trang16
NHÓM CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN TOÁN THPT NĂM HỌC:2021-2022 Lời giải
GVSB: Lê Văn Quý; GVPB: Thanh Hoa - Xét phương trình: 2 x + 4 = 7 trên [0;2). x = 3 (tho¶ m·n) Ta có: 2 2
x + 4 = 7 ⇔ x = 3 ⇔  . x = − 3  ( lo¹i)
- Xét phương trình: (x − )2 4 + 6 = 7 trên [2;4] . x = 3 tho¶ m·n Ta có: (x − 4)2 2 ( )
+ 6 = 7 ⇔ x −8x +15 = 0 ⇔  . x = 5  ( lo¹i)
Vậy phương trình f (x) = 7 có đúng hai nghiệm.
Câu 4. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 10 − ;10) để phương trình 3 2
x − 3x + (2m − 2) x + m −3 = 0 có ba nghiệm phân biệt x ; x ; x thỏa mãn 1 2 3 x < 1
− < x < x . 1 2 3 A. 19. B. 18. C. 4 . D. 3. Lời giải
GVSB: Lê Văn Quý; GVPB: Thanh Hoa Chọn C
Xét hàm số : f (x) 3 2
= x − 3x + (2m − 2) x + m −3 liên tục trên  .
Giả sử phương trình có ba nghiệm phân biệt x ; x ; x thỏa mãn x < 1
− < x < x . Khi đó 1 2 3 1 2 3
f (x) = (x x x x x x . 1 ) ( 2 ) ( 3 ) Ta có : f (− ) 1 = ( 1 − − x 1 − − x 1
− − x > 0 ( do x < 1
− < x < x ). 1 ) ( 2 ) ( 3 ) 1 2 3 Mà f (− )
1 = −m − 5 nên suy ra −m − 5 > 0 ⇔ m < 5 − .
Thử lại : với m < 5 − ta có :
lim f (x) = −∞ nên tồn tại a < 1
− sao cho f (a) < 0 ( ) 1 . x→−∞ Do m < 5 − nên f (− )
1 = −m − 5 > 0 (2) .
f (0) = m −3 < 0 (3) .
lim f (x) = +∞ nên tồn tại b > 0 sao cho f (b) > 0 (4) . x→+∞ Từ ( )
1 và (2) suy ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng ( ; −∞ − ) 1 .
Từ (2) và (3) suy ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng ( 1; − 0) .
Từ (3) và (4) suy ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng (0;+∞). Vậy m < 5
− và m nguyên thuộc khoảng ( 10 − ;10) nên m∈{ 9 − ; 8 − ; 7 − ;− } 6 . Trang17
Document Outline

  • CIV-1. GIỚI HẠN DÃY SỐ
  • CIV-2. GIỚI HẠN HS TẠI MỘT ĐIỂM
  • CIV-3. GIỚI HẠN MỘT BÊN
  • CIV-4. GIỚI HẠN HS TẠI VÔ CỰC
  • CIV-5. HÀM SỐ LIÊN TỤC
    • Dạng 5.1. Các câu hỏi lý thuyết
    • Dạng 5.2. Xét tính liên tục bằng đồ thị.
    • Dạng 5.3. Hàm số liên tục tại một điểm.
    • Dạng 5.4. Hàm số liên tục trên khoảng- đoạn.
    • Dạng 5.5. Tìm m để hàm số liên tục tại 1 điểm.
    • Dạng 5.6. Tìm m để hàm số liên tục trên khoảng- đoạn.
    • Dạng 5.7. Bài toán về số nghiệm của phương trình.