Chuyên đề giới hạn dãy số, giới hạn hàm số và hàm số liên tục

Tài liệu gồm 58 trang bao gồm lý thuyết SGK, phân dạng toán và bài tập rèn luyện các chủ đề giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số và hàm số liên tục trong chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 4.

 

 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
GII HN DÃY S
A. LÝ THUYT
I. DÃY S CÓ GII HN
0
.
1. 
Ta nói rng dãy s
n
u
có gii hn
0
( hay có gii hn là
0
) nu vi mi s  tùy ý cho
c, mi s hng ca dãy s, k t mt s h u có giá tr tuyi nh 

Kí hiu:
lim 0
n
u
.
Nói mt cách ngn gn,
lim 0
n
u
nu
n
u
có th nh t s d t s hng
 
T ng:
a)
lim 0 lim 0
nn
uu
.
b) Dãy s i
n
u
, vi
0
n
u
, có gii hn là
0
.
c) Dãy s
n
u
có gii hn là
0
nu
n
u
có th gn
0
c, min là
n
 ln.
2. Mt s dãy s có gii hn
0
nh lí 4.1
Cho hai dãy s
n
u
.
Nu
nn
uv
vi mi
n
lim 0
n
v
thì
lim 0
n
u
.
nh lí 4.2
Nu
1q
thì
lim 0
n
q
.
i ta chc rng
a)
1
lim 0
n
.
b)
3
1
lim 0
n
c)
1
lim 0
k
n
vi mi s 
k
c.
ng hc bit :
1
lim 0
n
.
d)
lim 0
k
n
n
a
vi mi
*k
và mi
1a
c.
II. DÃY S CÓ GII HN HU HN.

Ta nói rng dãy s
n
u
có gii hn là s thc
L
nu
lim 0
n
uL
.
Kí hiu:
lim
n
uL
.
Dãy s có gii hn là mt s thc gi là dãy s có gii hn hu hn.
a) 
n
u

n
uc

c
.
b)
lim
n
uL

n
uL

n
u

L


n

n

n
u


L
.
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
c) 
2. Mt s nh lí
nh lí 4.3
Gi s
lim
n
uL

a)
lim
n
uL
3
3
lim
n
uL
.
b) Nu
0
n
u
vi mi
n
thì
0L
lim
n
uL
.
nh lí 4.4
Gi s
lim
n
uL
,
lim
n
vM
c
là mt hng s
a)
lim
nn
u v L M
. b)
lim
nn
u v L M
.
c)
lim
nn
u v LM
. D)
lim
n
cu cL
.
e)
lim
n
n
u
L
vM
(nu
0M
).
3. Tng ca cp s nhân lùi vô hn
nh 
Cp s nhân lùi vô hn là cp s nhân có công bi
q
tha
1q
.
Công thc tính tng ca cp s nhân lùi vô hn:
2
1
1 1 1
...
1
u
S u u q u q
q
III. DÃY S CÓ GII HN VÔ CC.
1. Dãy s có gii hn

Ta nói rng dãy s
n
u
có gii hn

nu vi mi s c, mi s hng ca
dãy s, k t mt s h u l 
Kí hiu:
lim
n
u 
.
Nói mt cách ngn gn,
lim
n
u 
nu
n
u
có th lt s n tùy ý, k t s hng
 
i ta chc rng:
a)
lim
n
u
.
b)
3
lim
n
u
c)
lim
k
n
vi mt s 
k
c.
ng hc bit :
limn
.
d)
lim
n
q 
nu
1q
.
2. Dãy s có gii hn

Ta nói rng dãy s
n
u
có gii hn

nu vi mi s c, mi s hng ca dãy
s, k t mt s h u nh  
Kí hiu:
lim
n
u 
.
Nói mt cách ngn gn,
lim
n
u 
nu
n
u
có th nh t s âm nh tùy ý, k t s hng
 
Nhn xét:
a)
lim lim
nn
uu
.
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
b) Nu
lim
n
u
thì
n
u
tr nên lc min
n
 l
11
nn
uu
tr
nên nh c, min
n
 ln. Nói cách khác, nu
lim
n
u
thì
1
lim 0
n
u
.
nh lí 4.5
Nu
lim
n
u
thì
1
lim 0
n
u
.
3. Mt vài quy tc tìm gii hn vô cc
Quy tc 1
Nu
lim
n
u
lim
n
v
thì
lim
nn
uv
c cho trong bng sau:
lim
n
u
lim
n
v
lim
nn
uv












Quy tc 2
Nu
lim
n
u
lim 0
n
Lv
thì
lim
nn
uv
c cho trong bng sau:
lim
n
u
Du ca
L
lim
nn
uv








Quy tc 3
Nu
lim 0
n
Lu
lim 0
n
v
0
n
v
hoc
0
n
v
k t mt s h 
lim
n
n
u
v
c cho trong bng sau:
Du ca
L
Du ca
n
v
lim
n
n
u
v




B. CÁC DNG TOÁN V GII HN DÃY S
DNG 1. TÍNH GII HN DÃY S CHO BI CÔNG THC
Câu 1:
3
lim 2 1nn

A.
0
. B.
1
. C.

. D.

.


 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
Ta có:
33
23
21
2 1 1n n n
nn



.
3
limn
23
21
lim 1 1 0
nn




3
lim 2 1nn
Câu 2:
2
lim 5 1nn

A.
.
B.
.
C. 5. D.
1.
ng dn gii
Chn B.
Ta có
22
2
51
5 1 1 .n n n
nn



2
limn 
2
51
lim 1 1 0
nn



nên
2
lim 5 1nn
(theo quy tc 2).
Câu 3:
lim
n
u

2
2
5 3 7
n
nn
u
n


A.
0.
B.
5.
C.
3.
D.
7.
ng dn gii
Chn B.
Ta có:
2
2 2 2 2
5 3 7 3 7
lim lim lim 5 5
n
nn
u
n n n n n






.
Câu 4:
lim ,
n
u

32
32
2 3 5
7
n
n n n
u
nn


A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
ng dn gii
Chn C.
Chia c t và mu ca phân thc cho
3
n
(
3
n
a bc cao nht ca
n
trong phân thc), ta
c:
23
3
3 1 5
2
17
1
n
n n n
u
nn

. Vì
23
3 1 5
lim 2 2
n n n



3
17
lim 1 1
nn



0
nên
32
32
2 3 5 2
lim 2
71
n n n
nn


.
Ví d 5: Gii hn ca dãy s
,
n
u
vi
3
4 3 2
21
3 5 6
n
nn
u
n n n

bng
A.
1.
B.
0.
C.
.
D.
1
.
3
ng dn gii
Chn B.
Chia c t và mu ca phân thc cho
4
n
(
4
n
là bc cao nht ca
n
trong phân thc
3
34
4 3 2
23
1 2 1
2 1 0
lim lim lim 0
3 5 6
3 5 6 1
1
n
nn
n n n
u
n n n
n n n


.
Ví d 6: Gii hn ca dãy s
n
u
vi
3
2
3 2 1
2
n
nn
u
nn

, bng
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
A.
3
.
2
B.
0.
C.
.
D.
1.
ng dn gii
Chn C.
Chia c t và mu cho
2
n
(
2
n
a bc cao nht ca
n
trong mu thcc
3
2
2
21
3
3 2 1
.
1
2
2
n
n
nn
nn
u
nn
n



Vy
3
lim lim
2
n
n
u




.
Ví d 7:
2
sin !
lim
1
n
n
bng
A.
0.
B.
1.
C.
.
D.
2.
ng dn gii
Chn A.
Ta có
22
sin !
1
11
n
nn

2
1
lim 0
1n
nên chA.
Ví d 8:
1
lim
1
n
nn
bng
A.
1.
B.
1.
C.
.
D.
0.
ng dn gii
Chn D.
Ta có
2
1
1 1 1
1 1 .
n
n n n n n n n

2
1
lim 0
n
nên suy ra
1
lim 0
1
n
nn
Ví d 9: Tính gii hn
2
lim 2 3I n n n
A.
1.I
B.
1.I 
C.
0.I
D.
.I
ng dn gii
Chn B.
Ta có
2
lim 2 3I n n n
22
2
2 3 2 3
lim
23
n n n n n n
n n n
22
2
23
lim
23
n n n
n n n
2
23
lim
23
n
n n n

2
3
2
2
lim 1.
2 3 1 1
11
n
nn

Ví d 10:
3
3
lim 8 3 2n n n
bng:
A.
.
B.
.
C.
1.
D.
0.
ng dn gii
Chn B.
Ta có
3
3
lim 8 3 2n n n
3
23
32
lim 1 8 .n
nn




3
3
23
32
lim ,lim 1 8 1 8 1 0n
nn





nên
3
3
lim 8 3 2n n n
.
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
Ví d 11:
2
lim 4 1n n n
bng:
A.
1.
B.
3.
C.
.
D.
.
ng dn gii
Chn C.
Ta có
22
2
41
4 1 1 .n n n n
nn




2
limn 
2
41
lim 1 1 0
nn




nên theo quy tc 2,
2
lim 4 1 .n n n 

3
32
lim 3 1n n n
bng :
A.
1
. B.
1
. C.

. D.

.



3
32
31n n n
3 3 2
3
32
2
3
2 3 2 3 2
3
31
lim 3 1 lim
3 1 3 1
n n n
n n n
n n n n n n



2
2
3
3
33
1
3
lim 1
3 1 3 1
1 1 1
n
n n n n




.

3
23
lim 1 3 2n n n n
bng :
A.
1
2
. B.
0
. C.

. D.

.


33
2 3 2 3
1
lim 1 3 2 lim 1 3 2
2
n n n n n n n n n n




lim 5 2
nn
bng :
A.

. B.
3
. C.

. D.
5
2
.


Ta có
2
5 2 5 1
5
n
n n n







lim5
n
2
lim 1 1 0
5
n








lim 5 2
nn

1
lim 3.2 5.3 7
nn
n

bng :
A.

. B.

. C.
3
. D.
5
.


1
2
lim 3.2 5.3 7 3 5 6 7
33
n
n n n
n
n
n








 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam

1
4.3 7
lim
2.5 7
nn
nn
bng :
A.
1
. B.
7
. C.
3
5
. D.
7
5
.


1
3
4. 7
4.3 7 7
7
lim lim 7
2.5 7 1
5
2. 1
7
n
nn
n
nn






.

12
46
lim
58
nn
nn

bng :
A.
0
. B.
6
8
. C.
36
. D.
4
5
.


12
46
4. 36.
46
88
lim lim 0
58
5
1
8
nn
nn
n
nn





.

23
lim
21
nn
n
bng :
A.
3
2
. B.
0
. C.

. D.

.



3
n
c
2
1
23
3
21
21
33
n
nn
nn
n



2 2 1
lim 1 1 0, lim 0
3 3 3
n n n
21
0
33
nn


n
nên theo

23
lim
21
nn
n

.
Dng 2. Tính gii hn ca dãy s cho bi h thc truy hi.
 
n
u
nh bi
11
2 2 1
1,
3
n
n
n
u
uu
u

vi mi
1n
. Bit dãy s
n
u
gii hn hu hn,
lim
n
u
bng:
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
2
3
.


Bp, d dàng chc
0
n
u
vi mi
n
t
lim 0
n
uL
. Ta có
1
2 2 1
lim lim
3
n
n
n
u
u
u
hay
2 2 1
3
L
L
L
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
2
2 ( )
20
1 ( )
Ln
LL
Ll

Vy
lim 2
n
u
.
 
n
u
nh bi
11
12
1,
2
nn
n
u u u
u



vi mi
1n
. Tìm gii hn ca
n
u
.
A.
lim 1
n
u
. B.
lim 1
n
u 
. C.
lim 2
n
u
. D.
lim 2
n
u 
.



0
n
u
vi mi
n
 bài không cho bit dãy s
n
u
có gii hn hu h bài
u là các gii hn hu h khc 
n
u
có gii hn hu
ht
lim 0
n
uL
1
12
lim lim
2
nn
n
uu
u




Hay
2
1 2 2
22
2
L L L L L
LL



Vy
lim 2
n
u
( long hp
2L 
). Vy
lim 2
n
u
.
 
n
u

1
1u
1
1
2
2
nn
uu


1n
. Khi nó
lim
n
u

A.
0
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.

Gi s dãy có gii hn hu hn là
L
.
Ta có:
1
1 1 1
lim 2lim 2
2 2 2
nn
u u L L L
.
 kt lun là
1
lim
2
n
u 
c không? Câu tr li là không?
 chc rng
0
n
u
vi mi
n
u dãy s có gii hn
L
thì
0L
. T i hn, mà trong b c.
Vy ta ch
Ta xét hai cách gii sau:
t
1
2
nn
vu
. Ta có:
11
1 1 1 1
2 2 2
2 2 2 2
n n n n n
v u u u v




Vy
n
v
là cp s nhân có
1
3
2
v
2q
. Vy
12
3
.2 3.2
2
nn
n
v


.
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam

2
lim lim 3.2
n
n
v
. Suy ra
lim
n
u 
.
 
n
u

1
0u
,
2
1u
,
11
22
n n n
u u u


2n


n
u
.
A.
0
. B.
1
. C.

. D.

.

Gi s dãy có gii hn hu hn là
L
.
Ta có:
11
lim 2lim lim 2 2 2 0 2
n n n
u u u L L L

(Vô lý)
Vy có th d i hn vô cc (


), vy
 i sau.
Ta có
1
0u
,
2
1u
,
3
4u
,
4
9u
. Vy ta có th d 
2
1
n
un
vi mi
1n

2
22
2
11
2 2 2 1 2 2 1 1
n n n
u u u n n n n



.
Vy
2
1
n
un
vi mi
1n

2
lim lim 1
n
un
.
Dng 3. Tng ca cp s nhân lùi vô hn.
 
2,151515...a

15
),
a


,mn

mn
.
A.
104mn
. B.
312mn
. C.
38mn
. D.
114mn
.

Ta có
23
15 15 15
2,151515... 2 ...
100 100 100
a
23
15 15 15
...
100 100 100
là tng ca cp s nhân lùi vô hn vi s hu
1
15
100
u
, công
bi
1
100
q
nên
15
71
100
2
1
33
1
100
a
.
Vy
71, 33mn
nên
104mn
.
 
0,32111...

a
b
, trong

,ab

ab
.
A.
611ab
. B.
611ab
. C.
27901ab
. D.
27901ab
.

Li gii
Ta có:
3
345
1
32 1 1 1 32 289
10
0,32111... ...
1
100 10 10 10 100 900
1
10
.
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
Vy
289, 900ab

289 900 611ab
.
Dng 4. Tìm gii hn ca dãy s mà tng là
n
s hu tiên ca mt dãy s khác.
 
1 1 1
1 ...
2 4 8
S

A.
1
. B.
2
. C.
2
3
. D.
3
2
.

Li gii
S
là tng ca cp s nhân lùi vô hn có
1
1u
1
2
q
.

1
2
1
1
2
S 
.
 
n
u

1
1
1 1 1
...
2 4 8 2
n
n
n
u

lim
n
u

A.
1
3
. B.
1
. C.
2
3
. D.
3
4
.

Li gii
n
u
là tng
n
s hu tiên ca mt cp s nhân có
1
1
2
u
1
2
q 
.

1
1
1 1 1
2
.1
1
2 3 2
1
2
n
n
n
u














. Suy ra
1 1 1
lim lim 1
3 2 3
n
n
u







.
 Tính
1 1 1
lim ...
1.3 3.5 2 1 2 1nn





A.
0
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
3
.

Li gii
Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... 1 ... 1
1.3 3.5 2 1 2 1 2 3 3 5 2 1 2 1 2 2 1n n n n n
Vy
1 1 1 1 1 1
lim ... lim 1
1.3 3.5 2 1 2 1 2 2 1 2n n n






.
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
 
n
u

2
1 2 ...
1
n
n
u
n

A.
lim 0
n
u
. B.
1
lim
2
n
u
. C.
lim 1
n
u
. D. 
n
u
không

n
.

Li gii
Ta có:
1
1 2 ...
2
nn
n
. Suy ra
2
2
1
1 2 ...
1
21
nn
n
n
n
.

2
1
1
lim lim
2
21
n
nn
u
n

.
Ví d 1:
1 5 9 ... 4 3
lim
2 7 12 ... 5 3
n
n
bng:
A.
4
5
. B.
3
4
. C.
2
3
. D.
5
6
.
ng dn gii
Chn A
T thc là tng ca n s hu tiên ca cp s cng
n
u
vi
1n
,
43
n
un
và công bi
4d
.

1 4 3 4 2
1 5 9 ... 4 3
22
n n n n
n
.
 ta có:
2 5 3 5 1
2 7 12 ... 5n 3
22
n n n n
.
Vy
42
1 5 9 ... 4 3 4
lim lim
2 7 12 ... 5 3 5 1 5
nn
n
n n n

.
Ví d 2:
23
2
3 3 3 ... 3
lim
1 2 2 ... 2
n
n
bng:
A.

. B.
3
. C.
3
2
. D.
2
3
.
ng dn gii
Chn A
Ta có t thc là tng ca n s hu tiên ca cp s nhân
n
u
vi
1
3u
3q
.

23
3 1 3
3 3 3 ... 3 3. 3 1
3 1 2
n
nn
.
Mu thc tng ca n+1 s hu tiên ca cp s nhân
n
v
vi
1
n
v
2q

1
21
21
1 2 2 ... 2 2. 2. 2 1 .
21
n
nn
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
Vy
23
21
31
3 3 3 ... 3 3 3 1 3
23
lim lim . lim .
1 2 2 ... 2 4 2 1 4
1
2
3
nn
nn
n
nn




Ví d 3:
2 2 2
12
lim ...
12
n
n n n n



bng
A. 0. B.
1
2
. C.
1
3
. D.

.
ng dn gii
Chn B
Ta có
2 2 2 2 2
1 2 ... 1 2 1 2 ...
... .
1 2 1
n n n
n n n n n n n
2 2 2 2
11
1 2 ... 1 1 2 ... 1
22
lim lim ; lim lim .
2 1 1 2
n n n n
nn
n n n n n n

Vy
2 2 2
1 2 1
lim ... .
1 2 2
n
n n n n



C. BÀI TP RÈN LUYN K 
DNG 1: BÀI TP LÝ THUYT
Câu 1: 
A.
lim 0
n
u
nu
n
u
có th nh t s  t mt s hng nào  
B.
lim 0
n
u
nu
n
u
có th lt s  t mt s h 
C.
lim 0
n
u
nu
n
u
có th nh t s  t mt s h 
D.
lim 0
n
u
nu
n
u
có th nh t s  t mt s h 
Câu 2: 
A.
lim
n
u 
nu
n
u
có th t s n tùy ý, k t mt s h 
B.
lim
n
u 
nu
n
u
có th lt s n tùy ý, k t mt s h 
C.
lim
n
u 
nu
n
u
có th t s n tùy ý, k t mt s hng n 
D.
lim
n
u 
nu
n
u
th lt s n tùy ý, k t mt s h

Câu 3: 
A.
lim
n
ua
nu
n
ua
có th nh t s  t mt s h 
B.
lim
n
ua
nu
n
ua
có th lt s  t mt s h 
C.
lim
n
ua
nu
n
ua
có th nh t s  t mt s h 
D.
lim
n
ua
nu
n
ua
có th lt s  t mt s h 
Câu 4: 
A.
lim 0
n
q
nu
1q
. B.
lim 0
n
q
nu
1q
.
C.
lim 0
n
q
nu
1q
. D.
lim 0
n
q
nu
1q
.
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
Câu 5: 
A.
lim
n
q 
nu
1q
. C.
lim
n
q 
nu
1q
.
B.
lim
n
q 
nu
1q
. D.
lim
n
q 
nu
1q
Câu 6: 
A. Nu
1q
thì
limq 0
n
.
B. Nu
lim
n
ua
,
lim
n
vb
thì
lim( )
nn
u v ab
.
C. Vi
k
là s 
1
lim 0
k
n
.
D. Nu
lim 0
n
ua
,
lim
n
v 
thì
lim( )
nn
uv 
.
Câu 7: 
lim 3
n
u

A.
31
lim 3
1
n
n
u
u
. C.
31
lim 2
1
n
n
u
u
. B.
31
lim 1
1
n
n
u
u

. D.
31
lim 1
1
n
n
u
u
.
Câu 8: 
lim
n
u 

A.
2
1
1
lim
3 5 3
n
n
u
u
. C.
2
1
lim 0
35
n
n
u
u
. B.
2
1
1
lim
3 5 5
n
n
u
u
. D.
2
1
lim
35
n
n
u
u

.
Câu 9: 
n
u

1 1 1
...
1.3 3.5 2 1 2 1
n
u
nn
. Ta có
lim
n
u

A.
1
2
. B.
1
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 10:
1
3 4.2 3
lim
3.2 4
nn
nn

A. . B.
1
. C.
0
. D.
Câu 11:
3
2
2
lim
13
nn
n

A.
1
3
. B. . C. . D.
2
3
.
Câu 12: Trong các gii hi hn nào bng
1?
A.
2
3
23
lim
24
n
n
. B.
2
2
23
lim
21
n
n
. C.
2
32
23
lim
22
n
nn
. D.
3
2
23
lim
21
n
n
.
Câu 13: 
A. 
lim
n
u
thì
lim
n
u
. B. 
lim
n
ua
thì
lim
n
ua
.
C. 
lim 0
n
u
thì
lim 0
n
u
. D. 
lim
n
u
thì
lim
n
u
.
Câu 14: Cho dãy s
n
u
vi
42
22
1.
1
n
n
un
nn
Chn kt qu a
lim
n
u
A. . B.
1
. C. . D.
0
.
Câu 15: 
lim
n
uL
thì
3
1
lim
8
n
u

 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
A.
3
1
2L
. B.
1
8L
C.
3
1
8L
. D.
1
8L
Câu 16:
lim 1nn
là:
A.
1
. B. . C. . D.
0
.
Câu 17:
3
lim 5L n n
là:
A.
4
. B. . C. . D.
6
.
Câu 18: 
1
5
?
A.
2
12
55
n
n
u
n
. B.
2
2
2
55
n
nn
u
nn
. C.
2
12
55
n
n
u
nn
. D.
12
55
n
n
u
n
.
Câu 19:
lim 1n n n
bng
A.
0
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
1
4
.
Câu 20: Cho dãy s
n
u
xác định bi
2
1
1
1
n
n
n
u
nn


. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau?
A.
lim 0
n
u
. B.
lim 0
n
u
không tn ti.
C.
lim 2
n
u 
. D.
lim 1
n
u
.
Câu 21:
22
lim 2 2n n n n
có kết qu
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.

.
Câu 22:
41
lim 3 .2 5.3
nn
bng
A.
2
3
. B.
1
. C.

. D.
1
3
.
Câu 23:
22
lim 1 2n n n
bng:
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
1
.
Câu 24: Cho dãy s
vi
2
2
42
5
n
nn
u
an

. Đ
n
u
có gii hn bng
2
, giá tr ca
a
là:
A.
4
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 25:
33
33
lim 1 2nn
bng:
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 26: Dãy s
n
u
vi
3
3
1
n
u n n
có gii hn bng:
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
Câu 27: Nếu
22
L lim 1 6n n n n n



thì
L
bng
A.
3
. B.

. C.
7
2
. D.
71
.
DNG 2: BÀI TP TÍNH GII HN DÃY S CHO BI CÔNG THC
Câu 28: 
A.
(sin )n
. B.
(cos )n
. C.
(( 1) )
n
. D.
1
()
2
.
Câu 29: 
A.
((0,98) )
n
. C.
(( 0,99) )
n
. B.
((0,99) )
n
. D.
((1,02) )
n
.
Câu 30: 
()
n
u

3
1
1
n
u
n

. Tính
lim
n
u
.
A.
lim 1
n
u
. B.
lim 0
n
u
.
C.
lim 1
n
u 
. D.    kt lun v gii hn ca dãy s
()
n
u
.
Câu 31: 

?
A.
23
lim(3 )nn
. C.
2
lim(3 )nn
. B.
23
lim( 4 )nn
. D.
34
lim(3 )nn
.
Câu 32:
2
2
(2 1) ( 1)
lim
( 1)(2 1)
nn
nn



A. 1. B. 2. C. 0. D.

.
Câu 33: 

?
A.
23
2
32
lim
nn
nn

. C.
2
3
23
lim
3
nn
nn
. B.
3
3
21
lim
2
nn
nn

. D.
2
1
lim
12
nn
n

.
Câu 34: 
A.
2
3
sin3
lim(1 )
1
nn
n
. C.
22
2
sin 3
lim
5
nn
n
. B.
2 cos5
lim
5
n
n
n
. D.
1
3 cos
lim
3
n
n
n
.
Câu 35: 
22
lim( 1 )n n n

c 1:
22
11
lim( 1) lim(n 1 1 )n n n n
nn
.
c 2:
1 1 1 1
lim(n 1 1 ) lim ( 1 1 )nn
n n n n
.
c 3: Ta có
limn
;
11
lim( 1 1 ) 0
nn
.
c 4: Vy
22
lim( 1 ) 0n n n
.
Hi bsai t c nào?
A. c 1. B. c 2. C. c 3. D. c 4.
Câu 36:
lim( 3 1 2 1)nn

A. 1. B. 0. C.

. D.

.
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
Câu 37:
2
11
lim
32
nn
n

A. 0. B.
1
3
. C.

. D.

.
Câu 38:
3
3
lim(1 2 )
1
n
n
nn


A. 0. B. -2. C.

. D.

.
Câu 39: 
A.
lim( 1 )n n n
. C.
2
lim( 2 1)n n n
.
B.
1
lim
21nn
. D.
2
lim( 1 )n n n
.
Câu 40: không 
A.
3
33
lim
1
n
nn
. C.
2
3
3
1
lim
nn
n n n


.
B.
3
3
lim( 1 )nn
. D.
3
23
lim( )n n n
.
Câu 41: 
22
2
4 4 1 6 3
lim
2
31
n n n m
n
nn



m
n

m
n


A.
. 10mn
. C.
. 15mn
. B.
. 14mn
. D.
. 21mn
.
Câu 42: Tìm
1
1 2.3 6
lim
2 (3 5)
nn
nn

:
A.

. B.
1
2
. C. 1. D.
1
3
.
DNG 2: TNG CA CP S NHÂN LÙI VÔ HN
Câu 43: 
1
1 1 1 1
1, , , ,...,( ) ,...
2 4 8 2
n

m
n
. Tính
2mn
.
A.
28mn
. C.
27mn
. B.
24mn
. D.
25mn
.
Câu 44: 
0,27323232...

m
n
(
m
,
n

m

A. 542. B. 543. C. 544. D. 545.
Câu 45: 
9
4

?
A. 4. B. 5. C. 3. D.
9
4
.
Câu 46: 
2 3 4 5
5
2 1 ...
4
x x x x x

1x

 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
A.
7 97
24
S






. C.
3 41
16
S






. B.
7 97
24
S






. D.
3 41
16
S






.
Câu 47: 
1 1 1
A B C

a

2 2 2
A B C


1 1 1
A B C

3 3 3
A B C

2 2 2
A B C

S

1 1 1
A B C
,
2 2 2
A B C
,
3 3 3
A B C

A.
2
33
4
a
. B.
2
33
2
a
. C.
2
3a
. D.
2
23a
.
DNG 4: TÌM GII HN CA DÃY S CHO BI H THC TRUY HI
Câu 48: 
a

()
n
u

1
ua
1
1
2
n
n
u
u


1n


()
n
u
.
A.
a
. B.
2
a
. C. 1. D. 2.
Câu 49: 

11
3,2 1
nn
u u u

1n

n
S

n


()
n
u
. Tìm
lim
n
S
.
A.
lim
n
S 
. C.
lim 1
n
S
. B.
lim
n
S 
. D.
lim 1
n
S 
.
Câu 50: 
()
n
u

1
1 2 2
1, 2,
2
nn
n
uu
u u u

1n
. Tìm
lim
n
u
.
A.

. B.
3
2
. C.
5
3
. D.
4
3
.
Câu 51: 
()
n
u

2
11
1
,
42
n
nn
u
u u u

1n
. Tìm
lim
n
u
.
A.
1
lim
4
n
u
. C.
1
lim
2
n
u
. B.
lim 0
n
u
. D.
lim
n
u 
.
Câu 52: 
()
n
u

11
1, 2 1
nn
u u u n

1n

1
lim
n
n
u
u

A.

. B. 0. C. 1. D. 2.
DNG 5: TÌM GII HN CA DÃY S CÓ CHA THAM S
Câu 53: 
()
n
u

1
1 2 2
,,
2
nn
n
uu
u a u b u

1n

a
b

ab

()
n
u
.
A.
lim
n
ua
. C.
2
lim
3
n
ab
u
. B.
lim
n
ub
. D.
2
lim
3
n
ab
u
.
Câu 54: 
()
n
u

3
52
n
nm
u
n

m

()
n
u

A.
m
là s thc bt k.
B.
m
nhn giá tr duy nht bng 3.
C.
m
nhn giá tr duy nht bng 5.
D. Không tn ti s
m
.
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
Câu 55: 

2
2
42
5
n
nn
u
an


a

c

a
là?
A. -4. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 56: 
a


22
22
n
u n n a n n


A.
a
. C.
(1; )a
. B.
( ;1)a 
. D.
1a
.
Câu 57: 
a
b

22
lim( 5 3) 2n an n bn
.
A.
2ab
. B.
2ab
. C.
4ab
. D.
4ab
.
Câu 58: 
a

2
1 4 2
lim 2
52
an n
n
.
A.
10a
. B.
100a
. C.
14a
. D.
144a
.
Câu 59: 
a

3
3
lim(2 8 5) 6n a n
.
A.
2a
. B.
4a
. C.
6a
. D.
8a
.
Câu 60: 
a
b
sao cho
3
3
lim( 1 a ) 0n n b
.
A.
1
0
a
b

. B.
1
0
a
b
. C.
1
1
a
b


. D.
0
1
a
b
.
DNG 6: TÌM GII HN CA DÃY S MÀ S HNG TNG QUÁT LÀ TNG CA
N S HU TIÊN CA MT DÃY S KHÁC
Câu 61:
1 2 3 ...
lim
2 4 6 ... 2
n
n
g:
A.
1
2
. B.
2
3
. C. 1. D.

.
Câu 62:
2
2
1 2 2 ... 2
lim
1 5 5 ... 5
n
n

A. 0. B. 1. C.
2
5
. D.
5
2
.
Câu 63: Tìm
2 2 2
1 1 1
lim (1 )(1 )...(1 )
23 n




A. 1. B.
1
2
. C. 0. D. 2.
Câu 64:
2 2 2
!
lim
(1 1 ).(1 2 )...(1 )
n
n

A. 0. B.

. C. 1. D.
1
2
.
Câu 65: 
()
n
u

2
1
39
2
n
k
k
nn
u

1n
. Tìm
1
1
n
k
k
n
u
nu
.
A. 1. B.
1
2
. C. 0. D.

.
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
Câu 66:
2
2
1
1 3 3 ... 3
lim
5
k
n
k
k

A. 0. B.
17
100
. C.
17
200
. D.
1
8
.
GII HN CA HÀM S
A. LÝ THUYT
i hn ca hàm s ti mm
1. Gii hn hu hn ti mm

Cho
;ab
là mt khong chm
0
x
và hàm s
y f x
nh trên
;ab
hoc trên
0
0
; \ . lim
xx
a b x f x L

vi mi dãy s
n
x
00
; \ ,
nn
x a b x x x
ta có
lim .
n
f x L
Nhn xét:
- Gii hn ca hàm s a khái nim gii hn ca dãy s.
- Hàm s không nht thit phnh ti
0
x
.
i hn mt bên):
Cho hàm s
y f x
nh trên khong
0
0
; . lim
xx
x b f x L

vi mi dãy s
n
x
00
,
nn
x x b x x
ta có
lim .
n
f x L
Cho hàm s
y f x
nh trên khong
0
0
; . lim
xx
a x f x L

vi mi dãy s
n
x
00
,
nn
a x x x x
ta có
lim .
n
f x L
nh lí 1
0
00
lim lim lim .
xx
x x x x
f x L f x f x L


2. Gii hn vô cc ti mm

Cho
;ab
là mt khong chm
0
x
và hàm s
y f x
nh trên
;ab
hoc trên
0
0
; \ . lim
xx
a b x f x
vi mi dãy s
n
x
00
; \ ,
nn
x a b x x x
ta có
.
n
fx


0
000
lim ; lim ; lim ; lim ;
xx
x x x x x x
f x f x f x f x


 
0
lim
xx
fx

c
phát bi.
3. 
a)
fx
không nht thit phnh tm
0
x
.
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
b) Ta ch xét gii hn ca
fx
tm
0
x
nu có mt khong
;ab
(dù nh) cha
0
x
fx
xác
nh trên
;ab
hoc trên
0
; \ .a b x
Chng hn, hàm s
f x x
có tnh là
0;D
i hn ca hàm s
tm
0
0x
, do không có mt khong
;ab
nào chm
0
fx

t vi hn ca
fx
ti mm
0
0.x
c) Ta ch xét gii hn bên phi ca
fx
tm
0
x
nu có mt khong
0
;xb
(khong nm bên phi
0
x
) mà
fx

, ta ch xét gii hn bên trái ca
fx
tm
0
x
nu có mt khong
0
;ax
(khong nm bên
trái
0
x
) mà
fx

Chng hn, vi hàm s
1f x x
, tm
0
1x
, ta ch xét gii hn bên phi. Vi hàm s
1g x x
, tm
0
1x
, ta ch xét gii hn bên trái.
d)
lim ( ) lim ( ) lim ( )
o
oo
xx
x x x x
f x f x f x


 
lim ( ) lim ( ) lim ( )
o
oo
xx
x x x x
f x f x f x


 
nh ngha gii hn ca hàm s ti vô cc
1. Gii hn hu hn ti vô cc

Cho hàm s
()y f x
nh trên khong
; . lim ( )
x
a f x L

vi mi dãy s
n
x
,
n
xa
n
x 
u có
lim ( )f x L
.
 
lim ( )
x
f x L

c phát bi.
2. Gii hn vô cc ti vô cc

Cho hàm s
()y f x
nh trên khong
; . lim ( )
x
a f x

vi mi dãy s
n
x
,
n
xa
n
x 
u có
lim ( )fx 
.
 
lim ( ) , lim ( ) , lim ( )
xxx
f x f x f x
  
  
c phát bi
t.
III. Mt s gii hc bit
a)
lim
o
o
xx
xx
.
b)
lim ; lim
o
x x x
c c c c


(
c
là hng s )
c)
lim 0
k
x
c
x

(
c
là hng s,
k

 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
d)
lim
k
x
x

vi
k

lim
k
x
x

nu
k
là s nguyên l;
lim
k
x
x

nu
k
là s nguyên chn.
Nhn xét:
lim ( ) lim ( )
xx
f x f x
 

 

.
nh lí v gii hn hu hn
nh lí 2
Gi s
lim ( )
o
xx
f x L
lim ( )
o
xx
g x M

a)
lim ( ) ( )
o
xx
f x g x L M


.
b)
lim ( ) ( )
o
xx
f x g x LM


;
lim ( )
o
xx
cf x cL


vi
c
là mt là mt hng s.
c)
()
lim ( 0)
()
o
xx
f x L
M
g x M

.
nh lí 3
Gi s
lim ( )
o
xx
f x L

a)
lim ( )
o
xx
f x L
.
b)
3
3
lim ( )
o
xx
f x L
.
c) Nu
( ) 0fx
vi mi
\
o
Jx

J
là khoa
o
x
, thì
0L
lim ( )
o
xx
f x L
.
 nh lí 3 v
o
xx
bi
o
xx
,
o
xx
.
V. Quy tc v gii hn vô cc
nh lí và quy tc áp dng cho mng hp:
, , ,
o o o
x x x x x x x

x 
.
 cho gn, ta ch phát bing hp
o
xx
.
Quy tc 1 ( Quy tc tìm gii hn ca tích ).
lim ( )
o
xx
L f x
lim ( )
o
xx
gx
lim ( ) ( )
o
xx
f x g x


0L




0L




STUDY TIP: Gii hn ca tích hai hàm s
- Tích ca mt hàm s có gii hn hu hn khác 0 vi mt hàm s có gii hn vô cc là mt hàm s
gii hn vô cc.
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
- Du ca gii hn theo quy tc du ca phép nhân hai s.
Quy tc 2 (Quy tc tìm gii hn c
lim ( )
o
xx
L f x
lim ( )
o
xx
gx
Du ca
()gx
()
lim
()
o
xx
fx
gx
L

Tùy ý
0
0L
0
+

-

0L
0
+

-

( Du ca
gx
xét trên mt khoi hn, vi
o
xx
).
VI. Các dnh: Gm
0
, ,0.
0
.
B. Các dng toán v gii hn hàm s
Dng 1: Tìm gii hnh bng cách s dng trc tinh lí và quy tc

- chn hai dãy s khác nhau
n
a
tha mãn
n
a
n
b
thuc tnh ca hàm s
()y f x
và khác
0
x
;
00
;
nn
a x b x
.
- Chng minh
lim lim
nn
f a f b
hoc chng minh mt trong hai gii hn này không tn ti.
- T 
lim ( )
o
xx
fx
không tn ti. TH
0
xx
hoc
x
ch.
Ví d 1: Chn khnh sau:
A.

lim sin 1
x
x
B.

lim sin 1
x
x
C.

lim sin 0
x
x
D.

lim sin
x
x
không tn ti.

Li gii
Xét dãy s
()
n
x
vi
2
2
n
xn

.
Ta có
n
x 
limsin limsin 2 1
2
n
xn



.
1
Li xét dãy s
vi
2
2
n
yn
.
Ta có
n
y
limsin limsin 2 1
2
n
yn



.
2
T
1
2
suy ra

lim sin
x
x
không tn ti. Vy ch
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
Ví d 2: Cho hàm s
2
3
1
( ) , lim ( )
2
x
x
f x f x
x
bng:
A.

. B.
0
. C.
53
3
. D.
1
2
.

Li gii
Hàm s nh trên
0;
.
Gii s
()
n
x
là mt dãy s bt k, tha mãn
0, 3
nn
xx
3
n
x
khi
n
. Ta có
2
2
1
3 1 5 3
lim ( ) lim
3
2 2 3
n
n
n
x
fx
x
( áp dng quy tc v gii hn hu hn ca dãy s
3
53
lim ( )
3
x
fx
.
  
A.
3
2
lim 1
2
x
x
x
. B.
3
2
lim 5
2
x
x
x
.
C.
3
2
lim 1
2
x
x
x

. D. Hàm s
2
2
x
fx
x
không có gii hn khi
3x
.

Li gii
Hàm s
2
2
x
fx
x
nh trên các khong
;2
2;
. Ta có
3 2;
.
3
32
lim 3 5
32
x
f x f
.

3
lim 2 5
x
xx



A.
2
. B.
3
. C.

. D.

.

Li gii
Ta có
33
2
5
2 5 2x x x
x



.
3
lim
x
x


2
5
lim 2 2 0
x
x




nên
3
2
5
lim 2
x
x
x





.
Vy theo Quy tc 1,
33
2
5
lim 2 5 lim 2
xx
x x x
x
 




n C.

42
lim 3 2 1
x
xx



 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
A.

. B.

. C. 3. D. 2.

Li gii
Cách 1: Theo nhn xét trên thì
42
lim 3 2 1
x
xx


(
,xk
chn và
0
k
a
). Tht
vy, ta có
4 2 4
24
21
3 2 1 3 .x x x
xx



4
lim
x
x


24
21
lim 3 3 0
x
xx




nên
42
lim 3 2 1
x
xx


.
 
2
25f x x x

A.
lim
x
fx

. B.
lim
x
fx

.
C.
lim 1
x
fx

. D.
lim
x
fx

không tn ti.

Li gii
Hàm s
2
25f x x x
nh trên .
th gi
2
25xx
mc ca
x
nên gii hn ti
cc. Mà
2
2 5 0xx
vi mi
x
nên gii hn ca
2
25f x x x
ti

chc chn

.
Tht vy, ta có
22
22
2 5 2 5
2 5 1 1x x x x
x x x x



.
lim
x
x

2
25
lim 1 1 0
x
xx

nên
2
lim 2 5
x
xx


.
 
22
41f x x x x
khi
x 

A.

. B.

. C.
1
. D. 3.

Li gii
Ta có:
2 2 2 2
22
1 1 1 1
4 1 1 4 1 4x x x x x x x
x x x x
2
11
14x
xx




 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
lim
x
x

2
11
lim 1 4 1 2 1 0
x
xx





.
Vy
22
2
11
lim 4 1 lim 1 4
xx
x x x x
xx
 









.

35
2017
lim
35
x
xx


A.
2017
3
. B.

. C.

. D. 0.

Li gii
35
lim 3 5
x
xx

nên theo quy tc 2,
35
2017
lim 0
35
x
xx

.
 
37
2
x
fx
x
khi
2x
A.

. B.

. C. 3. D.
7
2
.

Li gii
Hàm s
37
2
x
fx
x
nh trên
; \ 2
.
Ta
2
lim 2 0, 2 0
x
xx
vi mi
2x
2
lim 3 7 3.2 7 1 0
x
x
   
quy tc 2 thì
2
37
lim
2
x
x
x
.
 
2
2
2
31
lim
2 5 2
x
xx
xx



c 1: Vì
2
2
lim 2 5 2 0
x
xx
.
c 2:
2
2 5 2 0xx
vi
2x
x
 gn 2,
c 3:
2
2
lim 3 1 13 0
x
xx
c 4: nên theo quy tc 2,
2
2
2
31
lim
2 5 2
x
xx
xx



.
Hi li gii trên ca b c th my ?
A. c 1. B. c 2. C. c 3. D. c 4.

Li gii
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
Xét du biu thc
2
2 5 2g x x x
ta thy
0gx
vi mi
1;2x
.
Vy li gii sai t c 2. (Li git qu
2
2
2
31
lim
2 5 2
x
xx
xx



).
 
2
4
1
lim
4
x
x
x

A. 0. B.
3
. C.

. D.

.

Li gii
Ta
2
44
lim 1 3 0, lim 4 0
xx
xx

2
40x 
vi mi
4x
nên theo quy tc 2,
2
4
1
lim
4
x
x
x
. Vy ch
 
2
5 2 khi 1
3 khi 1
xx
fx
xx



A.
1
lim 7
x
fx
. B.
1
lim 2
x
fx

.
C.
1
lim 7
x
fx
. D.
1
lim 7
x
fx
.

Li gii
Ta có
11
lim lim 5 2 5.1 2 7
xx
f x x


. Vì ch có m
 
2
2
5 khi 3 1
5
khi 3 2
2
xx
fx
x
x
x

.
Trong biu thc (2) trên, cn thay s 5 bng s  hàm s
fx
có gii hn khi
3x
?
A. 19. B. 1.
C.
1
. D. Không có s nào tha mãn.

Li gii
Hàm s nh trên
\2
.
Cách 1: Ta có
22
33
lim lim 5 3 5 2
xx
f x x


.
t
2
2
xm
fx
x
khi
3x
(
m
là tham s,
0m
).
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
Ta có
22
33
39
lim lim
2 3 2 5
xx
x m m m
fx
x



.
 hàm s
fx
có gii hn khi
3x
thì
33
9
lim lim 2 1
5
xx
m
f x f x m


.
Cách 2: S dng MTCT tính giá tr biu thc
2
5X
khi
3X
c kt qu bng 2. S
dng MTCT tính giá tr biu thc
2
2
XA
X
khi
3X
lt nhn các giá tr bng
19,1
1
. Ta thy khi
1A
thì biu thc nhn giá tr bng 2. Vy ch
 
fx

 th và cho bit trong các gii hn sau, gii hn nào là

?
A.
lim
x
fx

. B.
lim
x
fx

. C.
3
lim
x
fx

. D.
3
lim
x
fx
.

Li gii
Khi
3x

 th hàm s m ph
3
lim
x
fx


.
 y ta có
3
lim lim 0 ; lim
xx
x
f x f x f x
 
.

DNG 2: TÌM GII HN VÔ NH DNG
0
0
1. Bài toán:
Tính
0
lim
xx
fx
gx
khi
00
lim lim 0


x x x x
f x g x

fx
gx
c hoc.
i (t lun)
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
Phân tích t mu thành tích các nhân t gic. C th,
00
lim lim 0


x x x x
f x g x
nên
fx
gx
cùng nghim
0
xx
      c
0
f x x x A x
0
g x x x B x

0 0 0
0
0
lim lim lim

x x x x x x
f x x x A x A x
g x x x B x B x
công vic còn li

0
lim
xx
Ax
Bx
.
Nu
fx
gx
chc thì th nhân t mu vi biu thc liên hc khi
 gic.
 Tính
2
2
2
4
lim
32

x
x
xx
.
A. 1. B. 4. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Ta có
2
2
2 2 2
22
4 2 2 2
lim lim lim 4
3 2 2 1 1 2 1

x x x
xx
xx
x x x x x
.
 Tính gii hn
1
lim , *
1
mn
x
xx
mn
x
c kt qu:
A.

. B.
mn
. C.
m
. D.
1
.
Li gii
Ta có
11
11
lim lim
1 1 1
m n m n
xx
x x x x
x x x





.
Li có
12
11
1 ... 1
1
lim lim
11



mm
m
xx
x x x x
x
xx
12
1
lim ... 1

mm
x
x x x m
.
:
1
1
lim
1
n
x
x
n
x
.
Vy
1 1 1 1
1 1 1 1
lim lim lim lim
1 1 1 1 1
m n m n m n
x x x x
x x x x x x
mn
x x x x x



.
 Chn khnh  trong các khnh sau:
A.
3
1
32
lim 0
32


x
x
xx
. B.
3
1
32
lim
32



x
x
xx
.
C.
3
1
32
lim
32



x
x
xx
. D.
3
1
32
lim
32


x
x
xx
không tn ti.
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
Phân tích:
1
lim 3 2 0
x
x
3
1
lim 3 2 0
x
xx
  nh
0
0
. Tuy
 phân ch ngay
32x
thành nhân t phi nhân c t mu vi biu
thc liên hp ca
32x
32x
.
Li gii
Cách 1: Ta có
3
32
32
x
xx


3
3 2 3 2
3 2 3 2
xx
x x x
2
1
3 2 1 2
x
x x x
1
3 2 1 2
x x x
.
1
1
lim
3 2 1 2

x
x x x
;
1
1
lim
3 2 1 2

x
x x x
.

1
1
lim
3 2 1 2
x
x x x
không tn ti.
Suy ra
3
1
32
lim
32


x
x
xx
không tn ti. Vy ch
 Gii hn
3
1
2 1 3 2
lim
1
x
xx
x
bng:
A.
1
. B.
0
. C.

. D.
1
2
.
Li gii
Ta có
33
2 1 3 2 2 1 1 1 3 2
1 1 1

x x x x
x x x
2
3
3
2 2 3 3
2 1 1 1
1 3 2 3 2 1


xx
xx
x x x
2
3
3
23
2 1 1
1 3 2 3 2


x
xx
.
Tac có:
1
2
3
3
23
lim 0
2 1 1
1 3 2 3 2






x
x
xx
.

3
1
2 1 3 2
lim 0
1
x
xx
x
.
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
 Tính gii hn
3
2
1
6 5 4 3
lim
1
x
xx
x
.
A.
0
. B.
2
. C.

. D.

.
Li gii
t
1tx
thì
1
1, lim 0
x
x t t
3
2
6 5 4 3
1
xx
x
3
2
6 1 4 1tt
t
3
22
6 1 2 1 2 1 4 1t t t t
tt

3 2 2
2
22
2
3
3
6 1 8 12 6 1 4 4 1 4 1
2 1 4 1
6 1 2 1 . 6 1 2 1




t t t t t t t
t t t
t t t t t
22
3
3
8 12 4
2 1 4 1
6 1 2 1 . 6 1 2 1


t
tt
t t t t
.
Vy
3
2
1
6 5 4 3
lim
1
x
xx
x
22
0
3
3
8 12 4
lim
2 1 4 1
6 1 2 1 . 6 1 2 1
t
t
tt
t t t t






.
22
0
3
3
8 12 12
lim 4
3
6 1 2 1 . 6 1 2 1

t
t
t t t t
;
0
44
lim 2
2
2 1 4 1

t
tt
.
Vy
3
2
1
6 5 4 3
lim 4 2 2
1
x
xx
x
.
 Gii hn ca hàm s
2
3
21
1
x a x a
fx
x
khi
1x
bng
A.
3
a
. B.
3
a
. C.
2
3
a
. D.
2
3
a
.
Li gii
2
3
1
21
lim
1
x
x a x a
x
2
1
11
lim
11
x
x x a
x x x
2
1
1
lim
13
x
x a a
xx


 Gi s
0
11
lim
2

x
ax
L
x
. H s
a
b
3L
?
A.
6
. B.
6
. C.
12
. D.
12
.
Li gii
Ta có
0
11
lim
2
x
ax
x

0
lim
2 1 1
x
ax
x ax

0
lim
4
2 1 1
x
aa
ax


 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
Vy
4
a
L

3 3 12
4
a
La



0
0

0
sin
lim 1
x
x
x

 Cho
a

b

0
lim
sin
x
ax
bx

A.
a
. B.
b
. C.
a
b
. D.
b
a
.

 C.
Ta có
0 0 0
lim lim . .lim
sin sin sin
x x x
ax bx a a bx
bx bx b b bx


t bx

0x

0t

00
lim lim 1
sin sin
xx
bx t
bx t



0
lim
sin
x
ax a
bx b
.
Ví d 9: 
a

2
0
lim
1 cos
x
x
ax

A.
2
2
a
. B.
2
a
. C.
2
2a
. D.
2a
.

A
Ta có:
2
2
22
2
2 2 2 2
0 0 0 0
22
2 2 2 2
2
2
lim lim lim . lim .1
1 cos
2sin sin sin
2 2 2
x x x x
ax
ax
xx
ax ax ax
ax a a a a














.
Ví d 10:
sin sin
lim
xa
xa
xa

A.
tana
. B.
cot a
. C.
sina
. D.
cosa
.


Ta có
2cos sin sin
sin sin
2 2 2
lim lim lim .cos
2
2.
22
x a x a x a
x a x a x a
x a x a
x a x a
xa








 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam

sin
2
lim 1
2
xa
xa
xa
(xem STUDY TIP trên),
limcos cos
2
xa
xa
a
.

sin sin
lim cos
xa
xa
a
xa
. Do  D.
d 11: 
3
4
8
1 19
lim
82
x
x x a
b
x


a
b

a

b



ab

A. 137. B. 138. C. 139. D. 140.

C.


8tx
. Suy ra
8xt
.
8
lim 0
x
t

3
33
44
4
3
4
3 1 3 1
1 19 9 27
9 27
8 2 16 2
2 1 2
16
1 1 1 1
9 27
3
2
1
16
1
tt
x x t t
x t t
tt
tt
gt
t
t




3
4
80
1 19
lim lim ( )
82
xt
xx
gt
x



3
4
0 0 0
1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1
9 27 16
9 27 16
lim ;lim ;lim
2 18 3 81 4 64
t t t
t t t
t t t

0
11
3 112
18 81
lim ( ) .
1
2 27
64
t
gt


3
4
8
1 19 112
lim
27
82
x
xx
x


112, 27ab

139ab
***
0
0

Ví d 12: Gii hn
3
31
lim
52
x
xx
x


bng:
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
A. 0 B.
3
2
C.

D.


Theo kt qu  trên thì
3
2
3 1 1
lim lim
5 2 2
xx
xx
x
x
 


Ví d 3 : Trong các gii hn sau, gii hn nào bng

?
A.
53
32
7
lim
2 3 1
x
xx
xx



B.
23
2
13
lim
41
x
xx
x


C.
34
3
35
lim
1
x
xx
xx



D.
26
2
3
lim
15
x
xx
xx



Li gii
Cách 1 : Theo cách ghi kt qu trên thì
5 3 2 3
22
3 2 2
7 1 1 3 1
lim lim ; lim lim ;
2 3 1 2 4 1 4
x x x x
x x x x
xx
x x x
   
 
3 4 2 6
4
35
3 5 3 1
lim 3 lim ; lim lim ;
1 1 5 5
x x x x
x x x x
xx
x x x x
   
 
Cách 2 : s dng MTCT tính lt các gii hn
n C thy
34
3
35
lim 3 lim
1
xx
xx
x
xx
 



nên dng li và ch
Ví d 4 : Gii hn
2
41
lim
1
x
xx
x


bng :
A. 2 B. -2 C. 1 D. -1

Li gii :
Cách 1 :
2
2 2 2
1 1 1 1 1 1
4 4 4
41
lim lim lim lim 2
1
1 1 1
1
x x x x
xx
xx
x x x x x x
x x x
x
   

Vy ch
Cách 2 : S dng MTCT
Ví d 5 : Gii hn
22
41
lim
23
x
x x x
x

bng :
A.
1
2
B.
1
2
C.

D.


 :
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
Cách 1 
22
lim( 4 1)
x
x x x



2
x
ra ngoài  :
22
2
22
11
14
41
lim lim
2 3 2 3
1 1 1 1
1 4 1 4
1
lim lim
3
2 3 2
2
xx
xx
xx
x x x
xx
xx
xx
x x x x
x
x
 
 



Cách 2 
10
10x


Cách 3  :
22
lim( 4 1) ; lim(2 3)
xx
x x x x
 
 



Ví d 6 : Bit
32
21
lim
32
x
xa
x
x x b


 Giá tr nh nht ca tích
ab bng :
A. 6 B. 12 C. 18 D. 24

 :
Ta có :
32
3 2 3 2
2 1 2 6
lim lim
3 2 3 2 3
xx
x x x
x
x x x x
 



6
3
a
b

Chú ý 
10
10x



 

STUDY TIP
Dng 4 : Dnh
0.
Bài toán : Tính gii hn
0
lim[ ( ) ( )]
xx
u x v x
khi
0
lim[ ( )] 0
xx
ux
0
lim[v( )]
xx
x
 : Ta có th bii
00
()
lim[u(x)v( )] lim
1
()
x x x x
ux
x
vx

  dng
0
0
hoc
00
()
lim[u(x)v( )] lim
1
()
x x x x
ux
x
vx

  dng
.
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
Tuy nhiên, trong nhiu bài tp, ta ch cn biu thc vào trong/ ra
ng mu thc v dng quen thuc.
Ví d 1 : Gii hn
0
11
lim ( 1)
1
x
xx
bng :
A. 0 B. -1 C. 1 D.


Phân tích : Ta có
00
11
lim ; lim( 1) 0
1
xx
xx





 :
Cách 1 : Ta có
0 0 0 0
1 1 1 ( 1) 1
lim ( 1) lim lim lim 1
1 ( 1) ( 1) 1
x x x x
xx
x x x x x x x
Cách 2  
0,00000001


0
11
lim ( 1) 1
1
x
xx
STUDY TIP
Ví d 2 : Gii hn
2
2
lim( 2)
4
x
x
x
x
bng :
A.

B.

C. 0 D. 1

Phân tích : Vì
2
22
lim( 2) 0; lim
4
xx
x
x
x





 :
Cách 1 
2x
ta có :
2
22
( 2) ( 2)
( 2)
4 4 2
x x x x x
x
x x x


2
22
( 2)
lim( 2) lim 0
42
xx
x x x
x
xx





Ví d 3: Gii hn
3
21
lim ( 1)
52
x
x
x
xx


bng:
A.
2
2
B.
10
5
C.
5
5
D.
2


Tuy nhiên vì
3
21
lim ( 1) ; lim 0
52
xx
x
x
xx
 



0.

 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam

1x 
ta có
10x
nên
2
1 ( 1)xx

2
33
2 1 ( 1) (2 1) 10
lim( 1) lim
5 2 5 2 5
xx
x x x
x
x x x x
 


10
10x

 B.
STUDY TIP

3
x
. 
2
x
trong
2
( 1)x
2
1
do
2
2
1 2 1x x x

3
x

2
1 .2


3
x
.
Ví d 4: Gii hn
1
lim(xsin )
x
x

bng
A. 0 B. 1 C.

D. Không tn ti

Phân tích: Vì
1
lim 0
x
x

nên
1
lim sin 0
x
x


0.
 :
 :
Cách 1 : Ta có :
1
sin
1
lim( sin ) lim
1
xx
x
x
x
x
 

1
t
x
lim 0
x
t

thì
1 sint
lim( sin ) lim 1
xx
x
xt
 


STUDY TIP

0.
thành
0
0

0
sinx
lim 1
x
x
Ví d 5: Gii hn
2
lim ( ) anx
2
x
xt



bng
A. 1 B. 0 C.

D. Không tn ti

Phân tích: vì
2 2 2
sinx
lim ( ) 0; lim anx= lim
2 cos
x x x
xt
x


0.
 :
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
Cách 1 
2
tx

thì
2
, lim 0
2
x
x t t



sin( )
2
( )tan tan( ) t cos
2 2 sin
cos( )
2
t
t
x x t t t
t
t


2
lim ( )tanx=lim 1
2 sin
to
x
t
x cost
t





Cách 2 
STUDY TIP
22
lim anx=+ ; lim anx=+
xx
tt





Dng 5 : Dng
Bài toán : Tính
0
lim[ ( ) ( )]
xx
u x v x
khi
0
lim ( )
xx
ux
0
limv( )
xx
x
Hoc tính
0
lim[ ( ) ( )]
xx
u x v x
khi
0
lim ( )
xx
ux
0
limv( )
xx
x
 : Nhân hoc chia vi biu thc liên hp (nc) ho 
v cùng mt phân thc ( nu cha nhiu phân thc).
Ví d 1 : Gii hn
22
lim 1
x
x x x

bng
A.
1
2
B.
1
4
C.

D.


Li gii :
Cách 1:
Phân tích: Ta thy
22
lim ; lim 1
xx
x x x
 
 
nên bài này thuc dng

t i hn dãy s, ta nhân chia vi bip. Li gii c th 
Ta có:
22
22
2
1
1
11
lim 1 lim lim
2
11
1
11
x x x
x
x
x x x
x x x
xx
  
Cách 2: S dng MTCT
Ví d 2: Gii hn
2
lim 9 1 3
x
x x x

bng
A.
2
3
B.
2
3
C.
1
6
D.
1
6


Phân tích: Ta có
2
lim 9 1 ; lim (3 )
xx
x x x
 
 

 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
nh
(mc dù biu thc ca hàm s ly gii hn có hng tng). Ta tin hành nhân chia
vi biu thc liên hp. Li gii c th 
Ta có:
2
2
2
11
lim 9 1 3 lim lim
11
9 1 3
93
xx
x x x
x x x
xx
xx

2
1
1
11
lim .
3 3 6
11
93
x
x
xx


Vy ch D.
Cách 2: S dng MTCT tính giá tr hàm s ti
10
10x 
c kt qu 
dng ki thut tìm dng phân s ca mt s thp phân vô hn tuc
1
0,1 6
6

(xem li phn gii hn dãy s). Vy ch D.
Studytip:
 Gii hn
3
2 3 2
lim 4 3 8 2 1
x
x x x x

bng:
A.
13
24
B.
7
12
C.
13
24
D.
7
12
Li gii
Cách 1: Phân tích:
3
2 3 2
lim 4 3 ; lim 8 2 1
xx
x x x x
 
 
nh
.
Tuy
nhiên vì là hiu cc không cùng b nhâ chia vi biu thc liên
hc. Nhn thy
0x
thì
3
23
4 8 2x x x
nên ta thêm bt
2x
ri nhân chia liên
hp.
Vi
0x
:
33
2 3 2 2 3 2
4 3 8 2 1 4 3 2 2 8 2 1x x x x x x x x x x
2
22
3
3
33
1
2
3
4 3 2
2 1 2 1
4 2 8 8
x
x
x x x
x x x x






3
2 3 2
lim 4 3 8 2 1
x
x x x x

 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
2
2
3
3
33
1
2
3 3 2 7
lim .
2 2 4 4 4 12
3
2 1 2 1
42
4 2 8 8
x
x
x
x x x x












n B.
Cách 2: S dng MTCT tính giá tr hàm s ti
10
10x 
c kt qu 
dng ki thut tìm dng phân s ca mt s thp phân vô hn tuc
7
0,58 3 .
12

(xem li phn gii hn dãy s). Vy ch D.
Studytip:
: Ta xem li mt Ví d  d
 Gii hn ca hàm s
22
41f x x x x
khi
x
bng:
A.

B.

C.
1
D.
3
Phân tích: Ví d c dng
i không phi là dnh. Bng các
nh lí và quy tc gii hn hàm s mà không cn phi nhân chia vi biu thc liên
hp. Ta xem cách gii cho ti
Li gii
2 2 2 2
22
1 1 1 1
4 1 1 4 1 4x x x x x x x
x x x x
2
11
1 4 .x
xx




Ta có
lim
x
x

2
11
lim 1 4 1 2 1 0.
x
xx

Vy
22
2
11
lim 4 1 lim 1 4 .
xx
x x x x
xx
 








Studytip:

nh? Khi nào phi nhân chia liên hp,

n
x
t nhân t   có câu tr li mi quý
c gi c li phn gii hn dãy s có ch
 Trong các gii hn sau gii hn nào là hu hn:
A.
2
lim 4 4 3 2 .
x
x x x

B.
2
lim 2 1 3 .
x
x x x

 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
C.
2
lim 1 2 .
x
x x x

D.
2
lim 3 2 .
x
x x x

Li gii
Cách 1: Vi các kt qu t phn gii hn y s chD.
Tht vy:
22
lim 4 4 3 ; lim 2 lim 4 4 3 2 .
x x x
x x x x x x
  
22
lim 2 1 ; lim 3 lim 2 1 3 .
x x x
x x x x x x
  
2
2
11
lim 1 2 lim 1 2
xx
x x x x
xx
 





do
2
11
lim ; lim 1 2 1 2 0.
xx
x
xx
 





2
2
2
2
3
3 2 3
lim 3 2 lim lim .
2
32
32
11
x x x
x
x
x x x
x x x
xx
  

Cách 2: S dng M tìm lt các gii hn.
 Gii hn
2
2
11
lim
42
x
xx




bng:
A.

B.

C.
3
D.
2
Li gii
Cách 1:
2
22
11
lim ; lim
42
xx
xx



nên ta có dng
.
 ng mu s các phân thc.
Ta có
2
2 2 2
1 1 1 1 1
lim lim lim .
4 2 2 2 2 2 2
x x x
x
x x x x x x x







22
13
lim 0, lim 2 0
24
xx
x
x
x


20x
vi mi
2x
nên theo quy tc 2,
2
22
1 1 1
lim lim .
4 2 2 2
xx
x
x x x x






n B
Cách 2: S dng MTCT tính giá tr hàm s ti
2,00000001x
c kt qu 
c là
2
2
11
lim .
42
x
xx





 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
 Cho
a
b
các s thc khác 0. Tìm h thc liên h gia
a
b
 gii hn:
22
2
lim
6 8 5 6
x
ab
x x x x



là hu hn:
A.
4 0.ab
B.
3 0.ab
C.
2 0.ab
D.
0.ab
Li gii
Cách 1: Ta có
22
6 8 5 6 2 4 2 3
a b a b
x x x x x x x x
34
.
2 3 4 2 3 4
a x b x g x
x x x x x x

Ta
2 2 2 2
lim 2 0; lim 3 1; lim 4 2; lim 2 .
x x x x
x x x g x b a
u
2
lim 0 2 0
x
g x b a
thì gii hn cn tìm là vô cc theo quy tc 2.
T 
(Tht vy, nu
2
lim 2 0
x
g x b a
thì
22
2
6 8 5 6 2 3 4 3 4
a b bx b b
x x x x x x x x x

22
22
lim lim .
6 8 5 6 3 4 2
xx
a b b b
x x x x x x





Cách 2: S dng MTCT. Vi my các giá tr c th ca
a
b
, thay vào hàm s
ri tính gii hn.
T c  C.
C. BÀI TP RÈN LUYN K 
DNG 1. BÀI TP TÍNH GII HN BNG CÁCH S DNH LÍ,
QUY TC.
Câu 1: 
m

7B

32
1
lim 3 2 .
x
B x x m m
A.
1m
hoc
3m
B.
1m
hoc
3m
C.
13m
D.
1 3.m
Câu 2: 
2
1
1
.
1
2 2 1
x
khi x
fx
x
x khi x


1
lim
x
fx

A.
0
B.
2
C.

D.

Câu 3: Trong 
1?x
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
A.
1
1
fx
x
B.
1
1
gx
x
C.
1
1
hx
x
D.
1
1
tx
x
Câu 4: 
A.
0
1
limcos 0
x
x
B.
0
1
limcos 1
x
x

C.
0
1
limcos 1
x
x
D.
0
1
limcos
x
x
không tn
ti.
Câu 5: 
?
A.
32
lim 5 1 .
x
x x x

B.
4
lim 2 3 1 .
x
xx


C.
23
lim 4 7 2 .
x
xx


D.
5
lim 3 2 .
x
xx


Câu 6: 
?
A.
2
lim 4 4 3 2 .
x
x x x

B.
2
lim 4 4 3 2 .
x
x x x

C.
2
lim 4 4 3 .
x
x x x

D.
2
lim 4 4 3 .
x
x x x

Câu 7: 
?
A.
2
3
6
lim .
93
x
x
x

B.
1
12
lim .
55
x
x
x

C.
3
4
2
53
lim .
2
x
x
x

D.
3
2
1
24
lim
1
x
x
x

Câu 8: 
A.
2
3
2
2
1
lim .
2
x
xx
xx

B.
32
2
2
2
2
lim .
6
x
xx
xx


C.
2
4
3
9
lim .
2 1 3
x
xx
xx

D.
2
4
1
21
lim .
1
x
xx
xx

Câu 9: 
A.
2
3
lim .
5 2 4
x
x x x

B.
3
0
28
lim .
x
x
x

C.
2
4
1
23
lim .
x
x x x
xx

D.
33
5
lim .
42
x
xx


Câu 10: 
m
sao cho hàm 
2
9 3 1f x mx x x


.x
A.
3m
B.
3m
C.
0m
D.
0m
DNG 2. GII HNH DNG
0
.
0
Câu 11: 
2
36
lim
2
x
x
x

A. Bng
3
B. Bng
3
C. Bng
0
D. không tn ti
Câu 12: Cho
a

44
lim
xa
xa
xa

 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
A.
3
3a
B.
3
2a
C.
3
a
D.
3
4a
Câu 13: Cho
2
2
1
1
lim ,
1
x
x mx m
Cm
x

m

2.C
A.
2m
B.
2m
C.
1m
D.
1m
Câu 14: Cho
a
b

0.

2
2
lim 6
2
x
x ax b
x

thì
ab

A.
2
B.
4
C.
6
D.
8
Câu 15: Cho
a
b

0.

0
11
lim
sin
x
ax
bx


A.
2
a
b
B.
2
a
b
C.
2a
b
D.
2a
b
Câu 16: Cho
, ,cab

0,3 2 0.bc

,,abc

3
0
tan 1
lim .
2
11
x
ax
bx cx
A.
1
3 2 10
a
bc
B.
1
3 2 6
a
bc
C.
1
3 2 2
a
bc
D.
1
3 2 12
a
bc
Câu 17: Cho
m
n
 
1
sin 1
lim
mn
x
x
xx

A.
mn
B.
nm
C.
1
mn
D.
1
nm
Câu 18: 
1
5 4 2 1
lim ,
1
x
xx
x

c 1: Ta có:
1 1 1
5 4 2 1 5 4 1 2 1 1
lim lim lim .
1 1 1
x x x
x x x x
x x x

c 2:
1 1 1
51
5 4 1 5 5
lim lim lim .
12
5 4 1
1 5 4 1
x x x
x
x
x
x
xx


c 3:
1 1 1
21
2 1 1 2
lim lim lim 1.
1
2 1 1
1 2 1 1
x x x
x
x
x
x
xx


c 4:
1
5 4 2 1 5 3
lim 1 .
1 2 2
x
xx
x
Hi li gii ca bc li sai c nào?
A. c 1. B. c 2. C. c 3. D. c 4.
Câu 19: 
3
2
2
8 11 7
lim
32
x
x x m
x x n

 
m
n
    
m
n
   

2mn

 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
A.
68
B.
69
C.
70
D.
71
Câu 20: 
3
2
3
6 9 27 54
lim ,
3 3 18
x
x x m
n
x x x

m
n

m
n


3mn

A.
55
B.
56
C.
57
D.
58
Câu 21: 
3
2
1
3 2 5 4
lim
1
x
xx
x

A.

B.

C.
0
D.
1
Câu 22: 
0?
A.
3
1
1
lim .
1
x
x
x
B.
2
2
2
1
lim .
32
x
x
xx


C.
2
2
3
6
lim .
3
x
xx
xx

D.
2
2
32
2
6
lim .
2
x
xx
xx


Câu 23: 
0?
A.
2
2
32
lim .
2
x
xx
x

B.
2
2
3
9
lim .
13
x
x
xx

C.
2
2
1
32
lim .
21
x
xx
xx



D.
3
2
1
1
lim .
1
x
x
x
Câu 24: 
A.
3
2
2
8
lim .
11 18
x
x
xx


B.
3
0
3 27
lim .
x
x
x

C.
24
0
3
lim .
2
x
xx
x
D.
2
2
2
lim .
32
x
xx
xx


Câu 25: 
A.
2
3
2
2 10
lim .
8
x
xx
x

B.
2
2
3
43
lim .
69
x
xx
xx


C.
2
2
2
lim .
53
x
x
x

D.
2
3
12
lim .
9
x
x
x

DNG 3: GII HNH DNG
.
Câu 26: 
1
?
A.
2
1
lim .
1
x
x
x

B.
32
23
3
lim .
5
x
xx
xx


C.
2
23
lim .
5
x
x
xx

D.
2
2
21
lim .
3
x
xx
xx


Câu 27: 
A.
3
3
1 3 2 5
lim .
1
x
x x x
xx

B.
22
4
2 1 2
lim .
21
x
x x x
x x x



C.
22
3
1 2 4
lim .
31
x
x x x
xx

D.
23
4
3 1 2
lim .
21
x
xx
x x x



Câu 28: 

?
A.
2
21
lim .
3
x
xx
x

B.
2
35
lim .
12
x
xx
x


C.
32
2
13
lim .
52
x
xx
xx



D.
24
2
31
lim .
2
x
xx
xx



 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
Câu 20. Tính g
2
2
23
lim
4 1 2
x
x x x
xx


.
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
2
3
. D.
1
2
.
Câu 21. Cho
,,abc

0

,,abc

2
92
lim 5
1
x
ax b x
cx


.
A.
3
5
ab
c
. B.
3
5
ab
c

. C.
3
5
ab
c
. D.
3
5
ab
c

.
Câu 22. Cho
a
b

2
4 3 1
lim 0,
1
x
xx
ax b a
cx





b


A.
9.ab
B.
9.ab
C.
9.ab
D.
9.ab
Câu 23. 

?
A.
4
2
21
lim
2
x
xx
xx



. B.
2
52
lim
12
x
xx
x


.
C.
5
2
11
lim
21
x
xx
xx



. D.
3
32
21
lim
12
x
xx
x


.
Câu 24. 
A.
6
3
2
lim
31
x
x
x

. B.
2
3
2
2
lim
83
x
xx
xx


.
C.
2
lim
2
x
xx
xx


. D.
2
23
lim
5
x
x
xx


.
Câu 25. 
A.
2
3
3
2 5 1
lim
31
x
xx
xx



. B.
2
2
2 1 3
lim
5
x
xx
xx


.
C.
42
3
2
lim
1 3 1
x
xx
xx



. D.
2
32
lim
1
x
x
xx


.
Câu 26. 
A.
2
2
lim
34
x
x x x
x


. B.
3
lim 1 2
1
x
x
x
x

.
C.
22
41
lim
23
x
x x x
x

. D.
45
54
3 4 2
lim
9 5 4
x
xx
xx



.
DNG 4: Gii hnh dng
0.
Câu 27. Cho
a
Tính g
2
1 1 1
lim
xa
xa
xa



.
A.
2
1
a
. B.

. C.

. D. .
Câu 28. 
A.
3
42
lim 1
21
x
x
x
xx


. B.
2
3
lim 1
1

x
x
x
x
.
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
C.
3
1
lim 2
x
x
x
xx

. D.
2
4
lim 1
21
x
x
x
xx


.
Câu 29. 
A.
3
21
lim 1
2
x
x
x
xx


. B.
3
3 11
lim 1 2
1
x
x
x
x

.
C.
3
2
1
lim 1
1
x
x
x
x
. D.
3
1
lim 2 3
5 2 1


x
x
x
xx
.
Câu 30. Tính g
2
3
23
lim
x
xx
x
xx






.
A.
1
2
. B. 0. C.

. D.

Câu 31. Tính g
4
limtan2 tan
4
x
xx



.
A.
2
. B. 0. C.
1
2
. D.
1
4
DNG 5: Dnh
Câu 32. Cho
n
Tính g
1
1
lim
11
n
x
n
xx




.
A.
2
n
. B.
1
2
n
. C.
1
2
n
. D.
2
2
n
Câu 33.

3
13
1
11
21
khi x
fx
xx
mx khi x




m

fx
c

1x
A. 2. B. -1. C. 1. D. 3
Câu 34. 
k

2
1
1
lim( )
11
x
k
xx


A.
2k
. B.
2k
. C.
2k
. D.
2k
.
Câu 35. 
1
?
A.
2
lim ( 2 )
x
x x x


. B.
2
lim ( 2 )
x
x x x


.
C.
2
lim( 2 )
x
x x x


. D.
2
lim ( 2 )
x
x x x


.
Câu 36. 
2
lim ( 3 5+ax)=+
x
xx


A.
1a
. B.
1a
. C.
1a
. D.
1a
.
Câu 37. Cho
a
b

0

2
lim( 2) 3
x
ax x bx

, t
ab

A.
2
. B.
6
. C.
7
. D.
5
.
Câu 38. Cho
a
b

0

2
lim (ax+b- 6 2) 5
x
xx

hai 
a
b

A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 39. 
A.
22
lim( 2 2 3)
x
x x x

. B.
2
lim( 4 1 2 )
x
x x x

.
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
C.
2
lim ( 9 3 1 5 )
x
x x x

. D.
22
lim( 3 1 3 5 )
x
x x x

.
Câu 40. 
3
2 3 2
lim( 9 2 27 4 5)
x
m
x x x x
n


m
n

m
n
là các
Tìm b
m
n
.
A.
135
. B.
136
. C.
138
. D.
140
.
Câu 41. Cho
a
b

3
2 3 2
7
lim( 9 + ax 27 5)
27
x
x x bx


a
b

A.
2 33ab
. B.
2 34ab
. C.
2 35ab
. D.
2 36ab
.

A. LÝ THUYT



y f x

,ab

;.x a b
0

y f x


x
0

lim .
xx
f x f x
0
0

y f x
không liên 
x
0

STUDY TIP




y f x



y f x

,ab


;ab

lim ; lim
x a x b
f x f a f x f b




; , ; , ; , ;a b a b a b 

n
STUDY TIP

y
a O b x
y
a
O b x
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam

;.ab

;.ab


y f x

y g x

.
o
x


, , .y f x g x y f x g x y f x g x

.
o
x

fx
y
gx

o
x

.gx 0
STUDY TIP


2. 


.



STUDY TIP

nh lí 3
Nu hàm s
y f x
liên tn
;ab
.0f a f b
thì tn ti ít nht mm
;c a b
sao cho
0fc
.
Nói cách khác:
Nu hàm s
y f x
liên tc n
;ab
.0f a f b

0fx
có ít nht mt nghim nm trong khong
;ab
.
STUDY TIP
M
0fx
có nghim trên khong
;ab
:
- Chng minh hàm s
y f x
liên tn
;ab
.
- Chng minh
.0f a f b
.
B. CÁC DNG TOÁN V HÀM S LIÊN TC
DNG 1. XÉT TÍNH LIÊN TC CA HÀM S
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam

Cho hàm s
y f x
nh trên khong
;ab
0
;x a b
 xét tính liên tc ca hàm
s
y f x
ti
0
x

- Tính
0
fx
;
- Tính
0
lim
xx
fx
.
- 
0
0
lim
xx
f x f x

0
x
.
- 
0
lim
xx
fx

0
0
lim
xx
f x f x

0
x
.
Khi xét tính liên tc ca hàm s trên mt tp, ta s dn
Lí thuyt.
Câu 1: 
y f x

A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.


Quan sát 
11
lim 3;lim 0
xx
f x f x




11
lim lim
xx
f x f x


nên
1
lim
x
fx

1x
.
Câu 2: 
2
2
1
5x 6
x
fx
x


fx

A.
;3
. B.
2;3
. C.
3;2
. D.
3;
.



; 3 3; 2 2;D

; 3 ; 3; 2 ; 2;
. Vì
2;3 2;
B.
STUDY TIP

Câu 3: 
2
2
32
x
fx
xx


A.
fx
 .
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
B.
fx
ng
;1
1; 
.
C.
fx

;2
2;
.
D.
fx

;1
,
1;2
2;
.


fx

;1 1;2 2;

fx

;1
,
1;2
2;
.
STUDY TIP

21
1 2 1
x
fx
x x x

nh
fx

;1
1; 
.

Câu 4: 
5 khi 5
1 khi 0
xx
fx
x


A.
fx

7x
. B.
fx

0x
.
C.
fx

5; 
. D.
fx

5; 
.



fx

5; 0D

1
,
fx

5; 
. Do

fx

5; 

7x

A, C, D

B
sai .

;ab

0x
fx

;ab

fx

0x

fx


0x
.
Câu 5: 
2
3 2 khi 1
1 khi 1
xx
fx
xx

A.
fx
 . B.
fx

;1
.
C.
fx

1;
. D.
fx

1x 
.


Trên
1;
,
2
1f x x
nên the
fx

1;



Ta có
11
lim lim 3 2 1
xx
f x x

,
2
11
lim lim 1 0
xx
f x x

.

11
lim lim
xx

nên
1
lim
x


fx

1x 
nên
A,D
sai.
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam

2
1 1 1 0f

1
lim 1
x
f


nên
fx

;1
.

Câu 6: 
3
8
khi 2
2
1 khi x=2
x
x
fx
x
mx

m


2x
.
A.
17
2
m
. B.
15
2
m
. C.
13
2
m
. D.
11
2
m
.


fx
 .
Ta có
2 2 1fm
3
2
2 2 2
8
lim lim lim 2 4 12
2
x x x
x
f x x x
x
.


fx

2x
thì
2
11
lim 2 2 1 12
2
x
f x f m m
.
Câu 7: 
2
3
khi 3
.
3
khi 3
x
x
fx
x
mx

m

s
3x
.
A.
m
. B.
m
. C.
1m
. D.
1m
.


 .
Ta có
2
3 3 3 3 3
3
3
3
lim lim lim lim lim 1 1
3 3 3
x x x x x
x
x
x
fx
x x x

.

3
lim 1
x
fx


33
lim lim
xx
f x f x


nên
3
lim
x
fx

m


3x
.
A.

3x

 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
Câu 8: Cho
a
b

0

a
b

2
11
khi 0
4 5 khi 0
ax
x
fx
x
x b x



0x
.
A.
5ab
. B.
10ab
. C.
ab
. D.
2ab
.



00
11
lim lim
2
xx
ax a
fx
x



ác
05fb


0x
thì
0
lim 0 5 10
2
x
a
f x f b a b
B.

a
b


0
lim 0
x
f x f

5; 1ab

0
5 1 1 5
lim ; 0 5
2
x
x
f
x


nên không th

10; 1ab

0
10 1 1
lim 5; 0 5
x
x
f
x



0
lim 0
x
f x f
.

STUDY TIP
0
11
lim
n
x
ax a
xn

.
Câu 9: 
2
2 4 3 khi 2
1
khi 2
2 3 2
xx
fx
x
x
x mx m

m

 .
A.
3m
. B.
4m
. C.
5m
. D.
6m
.


 , 
2;
.
Ta có
22
2 3; lim lim 2 4 3 3
xx
f f x x


.

6m
thì
2
22
1
lim lim
12 20
xx
x
fx
xx





2x
.

6m
thì ta có
2
22
13
lim lim
2 3 2 6
xx
x
fx
x mx m m



.

2x
thì
3
3 6 1 5
6
mm
m
.

5m
thì khi
2x
,
2
1
10 17
x
fx
xx


;2
.

5m
 .
 
2;
.
Ta có
22
2 3; lim lim 2 4 3 3
xx
f f x x


.

5m

2
lim 3
x
fx

 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
DNG 2. CHM

M
0fx
có nghim trên khong
;ab
:
- 
y f x

;ab
.
- 
.0f a f b
.
- 
0fx

;ab
.
 ch
0fx
có ít nht mt nghim ta cc hai s
a
b
sao cho hàm
s liên tn
;ab
.0f a f b
.
 
fx

;ab
. Tron

A. 
fx

;ab
.0f a f b

0fx

;ab
.
B. 
.0f a f b

0fx

;ab
.
C. 
0fx

;ab
thì hàm 
y f x


;ab
.
D. 
y f x

;ab
.0f a f b

0fx

;ab
.



2
5f x x

3;3


3 . 3 4.4 16 0ff
nh
12
5; 5xx


3;3
.

fx

;ab
.

1 khi x 0
2 khi 0
x
fx
xx



3;3
,

1x 

3;3

0 3;3x


3;3
.

- 
y f x

;ab


;ab
fa

;ab
fb
.
- 
0fa

;ab


x
g
;ab
làm cho
0fx
. Do

0fx
không th có nghim trong khong
;.ab
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
+ Nu
0,fa
do
.0f a f b
nên suy ra
0.fb
Vy giá tr ln nht ca hàm s n
;ab
là mt s âm nên không có giá tr nào ca
x
trên khong
;ab
làm cho
0fx

trình
0fx
không th có nghim trong khong
;ab
.
Câu 10: 
32
01x ax bx c

,,abc


A. 
1

,,abc
.
B. 
1

,,abc
.
C. 
1

,,abc
.
D. 
1

,,abc
.



0abc

1

3
0 0.xx



32
01x ax bx c
luôn

,,abc


32
.f x x ax bx c
Ta có:
+
32
lim
x
x ax bx c



,,abc

1
xx
sao cho
1
0fx
.
+
32
lim
x
x ax bx c



,,abc

2
xx
sao cho
2
0fx
.

12
.0f x f x
fx
 nên suy ra
0fx


12
;xx

STUDY TIP
 
2 1 2
2 1 2 1 0
... 0
nn
nn
a x a x a x a

21
0
n
a
luôn ít

, 2 1,0.
i
a i n
Câu 11: 
m

23
3 2 3 1 0m m x x

A.
1;2m
. B.
m
. C.
\ 1;2m
. D.
m
.



2
3 2 0mm

1
3 1 0 .
3
xx

2
3 2 0mm
: theo STUDY TIP 

m

Câu 12: 
43
1
3 0 1 .
8
x x x

A. 
1

1;3
.
B. 
1

1;3
.
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
C. 
1

1;3
.
D. 
1

1;3
.


Cách 1: 
43
1
3,
8
f X X X X
Start:
1,
End:
3,
Step:
0.2

 
fx

1;3


1


1;3

Cách 2: 

1;3 .


STUDY TIP

fx
 
;ab
fx

x

a
qua
b

0fx

;ab
.
Câu 13: 
42
2 5 1 0 1 .x x x

A. 
1

1;1
.
B. 
1

2;0
.
C. 
1

2;1
.
D. 
1

0;2
.


Cách 1: 
42
2 5 1,f X X X X
Start:
2,
End:
2,
Step:
0.2

 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam

1;1

2;0
        
2;1
     

0;2

C. BÀI TP RÈN LUYN K 
Câu 1. 
y f x

Chn kh
A.  . B. 
;4
.
C. 
1; 
. D. 
1;4
.
Câu 2. 
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
2
2
32
,1
1
1
,1
4
1
, 1.
76
x
x
x
f x x
x
x
xx




A.
fx

6x

1x
.
B.
fx

6x

1x
.
C.
fx

6x

1x
.
D.
fx
liên t
6x

1x
.
Câu 3. 
42
4
0
.
30
xx
khi x
fx
x
m khi x


m


0.x
A. Không có giá tr nào ca
m
tha mãn. B.
5m
.
C.
1m
. D.
1;5m
.
Câu 4. Cho
a
b

0.

a
b

0.x
3
1 1 1
0
.
0
ax bx
khi x
fx
x
a b khi x

A.
0ab
. B.
20ab
. C.
3 4 0ab
. D.
3 2 0ab
.
Câu 5. 
3
3
31
1
11
.
3 3 1
khi x
xx
fx
m x m khi x






m


.
A.
1;2m
. B.
1; 2m
. C.
1;2m
. D.
1; 2m
.
Câu 6. 
3
6
3
.
12
2 1 3
xa
khi x
fx
x
x b x khi x



a
b


3.x

a
b
A.
2
. B.
3
. C. 4. D.
5
.
Câu 7. 
2
sin 0
.
cos 5 0
x khi x
fx
x
a x khi x


a

 .
A.
5a
. B.
7a
.
C.
11
2
a
. D. Không có giá tr nào ca
a
tha mãn.
 gii hn và liên tc Hi toán Bc Nam
Câu 8. 
42
4 2 3 0 1 .x x x

A. 
1

1;1
.
B. nh
1

1;1
.
C. 
1

1;1
.
D. 
1

1;1
.
Câu 9. 
m

2 5 2
5 4 2 1 0m m x x

A.
\ 1;4m
. B.
;1 4;m
.
C.
1;4m
. D.
m
.
Câu 10. Tìm 
m

2017
2 2018
2 5 2 1 2 2 3 0.m m x x x
A.
1
\ ;2
2
m


. B.
1
; 2;
2
m

 


.
C.
1
;2
2
m



. D.
m
.
| 1/58

Preview text:

Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam GIỚI HẠN DÃY SỐ A. LÝ THUYẾT
I. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN 0 . 1. Định nghĩa
Ta nói rằng dãy số u có giới hạn 0 ( hay có giới hạn là 0 ) nếu với mỗi số dương nhỏ tùy ý cho n
trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số dương đó.
Kí hiệu: lim u  0 . n
Nói một cách ngắn gọn, lim u  0 nếu u có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ số hạng n n nào đó trở đi.
Từ định nghĩa suy ra rằng:
a) limu  0  lim u  0 . n n
b) Dãy số không đổi u , với u  0 , có giới hạn là 0 . n n
c) Dãy số u có giới hạn là 0 nếu u có thể gần 0 bao nhiêu cũng được, miễn là n đủ lớn. n n
2. Một số dãy số có giới hạn 0 Định lí 4.1
Cho hai dãy số u và v . n n
Nếu u v với mọi n và lim v  0 thì lim u  0 . n n n n Định lí 4.2
Nếu q 1 thì lim n q  0 .
Người ta chứng mình được rằng 1 a) lim  0 . n 1 b) lim  0 3 n 1 c) lim
 0 với mọi số nguyên dương k cho trước. k n Trườ 1 ng hợp đặc biệt : lim  0 . n k n d) lim
 0với mọi k  * và mọi a 1cho trước. n a
II. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN HỮU HẠN. 1. Định nghĩa
Ta nói rằng dãy số u có giới hạn là số thực L nếu limu L  . n  0 n
Kí hiệu: lim u L . n
Dãy số có giới hạn là một số thực gọi là dãy số có giới hạn hữu hạn.
a) Dãy số không đổi u với u c , có giới hạn là c . n n
b) lim u L khi và chỉ khi khoảng cách u L trên trục số thực từ điểm u đến L trở nên nhỏ n n n
bao nhiêu cũng được miễn là n đủ lớn; nói một cách hình ảnh, khi n tăng thì các điểm u n
chụm lại” quanh điểm L .
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam
c) Không phải mọi dãy số đều có giới hạn hữu hạn. 2. Một số định lí Định lí 4.3
Giả sử lim u L . Khi đó n
a) lim u L và 3 3 lim u L . n n
b) Nếu u  0 với mọi n thì L  0 và lim u L . n n Định lí 4.4
Giả sử lim u L , lim v M c là một hằng số. Khi đó n n
a) limu v L M .
b) limu v L M . n n n n
c) limu v LM .
D) limcu cL . n n n u L e) lim n  (nếu M  0 ). v M n
3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn Định nghĩa
Cấp số nhân lùi vô hạn là cấp số nhân có công bội q thỏa q 1 .
Công thức tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: u 2 1
S u u q u q  ...  1 1 1 1 q
III. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN VÔ CỰC.
1. Dãy số có giới hạn 
Ta nói rằng dãy số u có giới hạn  nếu với mỗi số dương tùy ý cho trước, mọi số hạng của n
dãy số, kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều lớn hơn số dương đó.
Kí hiệu: lim u   . n
Nói một cách ngắn gọn, lim u   nếu u có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ số hạng n n nào đó trở đi.
Người ta chứng minh được rằng: a) lim u   . n b) 3 lim u   n c) lim k
n   với một số nguyên dương k cho trước.
Trường hợp đặc biệt : limn   . d) lim n
q   nếu q  1.
2. Dãy số có giới hạn 
Ta nói rằng dãy số u có giới hạn  nếu với mỗi số âm tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy n
số, kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều nhỏ hơn số âm đó.
Kí hiệu: lim u   . n
Nói một cách ngắn gọn, lim u   nếu u có thể nhỏ hơn một số âm nhỏ tùy ý, kể từ số hạng n n nào đó trở đi. Nhận xét:
a) limu    lim u   . nn
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam
b) Nếu lim u   thì u trở nên lớn bao nhiêu cũng được miễn n đủ lớn. Đo đó 1 1  trở n n u u n n 1
nên nhỏ bao nhiêu cũng được, miễn n đủ lớn. Nói cách khác, nếu lim u   thì lim  0 . n un Định lí 4.5 1
Nếu lim u   thì lim  0 . n un
3. Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực Quy tắc 1
Nếu lim u   và lim v   thì limu v được cho trong bảng sau: n n n n lim u lim v limu v n n n n             Quy tắc 2
Nếu lim u   và lim v  L  0 thì limu v được cho trong bảng sau: n n n n lim u Dấu của L limu v n n n         Quy tắc 3
Nếu lim u  L  0 và lim v  0 và v  0 hoặc v  0 kể từ một số hạng nào đó trở đi thì n n n n u
lim n được cho trong bảng sau: vn Dấu của L Dấu của v u n lim n vn    
B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ GIỚI HẠN DÃY SỐ
DẠNG 1. TÍNH GIỚI HẠN DÃY SỐ CHO BỞI CÔNG THỨC Câu 1:  3
lim n  2n   1 bằng A. 0 . B. 1. C.  . D.  . Đáp án D. Lời giải
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam  2 1  Ta có: 3 3
n  2n 1  n 1    . 2 3  n n   2 1  Vì 3
lim n   và lim 1  1  0   nên theo quy tắc 2,  3
lim n  2n   1   2 3  n n Câu 2:  2
lim 5n n   1 bằng A. .  B. .  C. 5. D. 1.  Hướng dẫn giải Chọn B.  5 1  Ta có 2 2
5n n 1  n 1    .   2  n n   5 1  Vì 2
lim n   và lim 1     1   0   nên  2
lim 5n n  
1   (theo quy tắc 2). 2  n n  2 5n  3n  7 Câu 3:
lim u , với u  bằng: n n 2 n A. 0. B. 5. C. 3. D. 7.  Hướng dẫn giải Chọn B. 2  5n 3n 7   3 7  Ta có: limu  lim     lim 5   5 . n   2 2 2 2  n n n   n n  3 2
2n  3n n  5 Câu 4:
lim u , với u n n 3 2 n n  bằng 7 A. 3.  B. 1. C. 2. D. 0. Hướng dẫn giải Chọn C.
Chia cả tử và mẫu của phân thức cho 3 n ( 3
n là lũy thừa bậc cao nhất của n trong phân thức), ta 3 1 5 2    2 3     đượ 3 1 5 1 7 c: n n n u  . Vì lim 2     2   và lim 1  1    0 nên n 1 7 2 3  n n n  3  n n  1  3 n n 3 2
2n  3n n  5 2 lim   2 3 2 n n  . 7 1 3 n  2n 1
Ví dụ 5: Giới hạn của dãy số u , với u n n 4 3 2
n  3n  5n  bằng 6 1 A. 1. B. 0. C. .  D. . 3 Hướng dẫn giải Chọn B.
Chia cả tử và mẫu của phân thức cho 4 n ( 4
n là bậc cao nhất của n trong phân thức), ta được 1 2 1   3 3 4 n  2n 1 0 lim  lim  lim n n n u   0. n 4 3 2
n  3n  5n  6 3 5 6 1 1   2 3 n n n 3 3n  2n 1
Ví dụ 6: Giới hạn của dãy số u với u n n 2 2n  , bằng n
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam 3 A. . B. 0. C. .  D. 1. 2 Hướng dẫn giải Chọn C. Chia cả tử và mẫu cho 2 n ( 2
n là lũy thừa bậc cao nhất của n trong mẫu thức), ta được 2 1   3 3n 2 3n  2n 1 n n  3n u   . Vậy lim u  lim     . n 2 2n n 1 n  2  2  n sin n  ! Ví dụ 7: lim 2 n  bằng 1 A. 0. B. 1. C. .  D. 2. Hướng dẫn giải Chọn A. sin n  ! 1 1 Ta có  lim
 0 nên chọn đáp án A. 2 2 n 1 n  mà 1 2 n 1  n 1 Ví dụ 8: lim bằng n n   1 A. 1.  B. 1. C. .  D. 0. Hướng dẫn giải Chọn D.  n n 1 1 1 1 1   1 Ta có    mà lim  0 nên suy ra lim  0 n n   1 n n   2 1 . n n n 2 n n n   1
Ví dụ 9: Tính giới hạn I   2 lim
n  2n  3  nA. I 1. B. I  1.  C. I  0. D. I   .  Hướng dẫn giải Chọn B.
 2n 2n3n 2n2n3n Ta có I   2 lim
n  2n  3  n  lim 2
n  2n  3  n  3 2  
n  2n  3 2  n   2   2n 3 2 lim  lim  lim n   1  . 2
n  2n  3  n 2
n  2n  3  n 2 3 1 1 1  1 2 n n Ví dụ 10:  3 3
lim n  8n  3n  2  bằng: A. .  B. .  C. 1.  D. 0. Hướng dẫn giải Chọn B.  3 2  Ta có  3 3
lim n  8n  3n  2  3  lim n1 8  .  2 3  n n    3 2  Vì 3 3 lim n   ,  lim1 8   1 8  1   0 3 3 
nên limn 8n 3n  2   . 2 3  n n  
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam Ví dụ 11:  2
lim n n 4n 1 bằng: A. 1.  B. 3. C. .  D. .  Hướng dẫn giải Chọn C.  4 1  Ta có 2 2
n n 4n 1  n 1  .  2  n n    4 1  Vì 2
lim n   và lim 1   1  0 2 
nên theo quy tắc 2, limn n 4n 1   .  2  n n   Ví dụ 12.  3 3 2
lim n n  3n 1 bằng : A. 1  . B. 1. C.  . D.  . Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta tiến hành nhân chia với biểu thức liên hợp (bậc ba) của 3 3 2
n n  3n 1 3 3 2
n n n  lim  3 1 3 3 2
n n  3n 1    lim   2 3 2
n n n  3n 1   3 2 3 n  3n   2 3 1    1 3   2  lim n  1  . 2 3 1  3 1  3 3 1 1   1    3 3 n nn n Ví dụ 13.  2 3 3 lim
n n 1  n  3n  2  bằng : 1 A. . B. 0 . C.  . D.  . 2 Hướng dẫn giải Chọn A.   lim 1 2 3 3
n n 1  n  3n  2   lim  2
n n 1  n   3 3
n n  3n  2     2
Ví dụ 14. lim5n 2n   bằng : 5 A.  . B. 3 . C.  . D. . 2 Hướng dẫn giải Chọn C. n     n n n 2
Ta có 5  2  5 1     5      n  2   
Vì lim5n   và lim 1    1  0 n n
nên theo quy tắc 2, lim5  2    5      Ví dụ 15. n 1
lim 3.2   5.3n  7n bằng : A.  . B.  . C. 3 . D. 5  . Hướng dẫn giải Chọn A. n      n lim  n n n 2 1 3.2
 5.3  7n  3  5   6  7       3 3n     
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam n n 1   Ví dụ 16. 4.3 7 lim bằng : 2.5n  7n 3 7 A. 1. B. 7 . C. . D. . 5 5 Hướng dẫn giải Chọn B. n  3  4.  7   n n 1 4.3  7   7  7 lim  lim   7 . 2.5n  7n n  5  1 2. 1    7  n 1  n2  Ví dụ 17. 4 6 lim bằng : 5n  8n 6 4 A. 0 . B. . C. 36 . D. . 8 5 Hướng dẫn giải Chọn A. n n  4   6  4.  36.     n 1  n2 4  6  8   8  lim  lim  0 . 5n  8n n  5  1    8  n nVí dụ 18. 2 3 lim bằng : 2n 1 3 A.  . B. 0 . C.  . D.  . 2 Hướng dẫn giải Chọn C. n  2  1   n n  Chia cả tử và mẫu cho 2 3  3 
3n ta được  2n 1 n n  2   1        3   3  n n nn n 2   2 1         2   1  Mà lim 1     1   0, lim        0  và   0    
với mọi n nên theo 3   3 3             3   3 n n  quy tắc 3, 2 3 lim   2n  . 1
Dạng 2. Tính giới hạn của dãy số cho bởi hệ thức truy hồi. 22u n  1
Ví dụ 19. Cho dãy số u được xác định bởi u 1, u
với mọi n 1. Biết dãy số u n n  1 n 1  u  3 n
giới hạn hữu hạn, lim u bằng: n 2 A. 1  . B. 2 . C. 4 . D. . 3 Hướng dẫn giải Chọn B.
Bằng phương pháp quy nạp, dễ dàng chứng minh được u  0 với mọi n n 22u  22L   1 n 1
Đặt limu L  0 . Ta có limu  lim hay L n n 1  u  3 L  3 n
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam L  2 ( ) n 2
L L  2  0  L 1 (l) Vậy lim u  2 . n   Ví dụ 20. 1 2
Cho dãy số u được xác định bởi u 1, u
 u   với mọi n 1. Tìm giới hạn của n  1 n 1  2 n un  u . n A. lim u  1. B. lim u  1  . C. limu  2 .
D. limu   2 . n n n n Hướng dẫn giải Chọn C.
Bằng phương pháp quy nạp, dễ dàng chứng minh được u  0 với mọi n n
Đề bài không cho biết dãy số u có giới hạn hữu hạn hay không, tuy nhiên các đáp án đề bài n
cho đều là các giới hạn hữu hạn. Do đó có thể khẳng định được dãy số u có giới hạn hữu n
hạn. Đặt lim u L  0 n 1  2  limu  lim u   n 1  2 n un  1  2  2 Hay 2 L L
L   L  2  L  2   2  L L Vậy limu  2 n
( loại trường hợp L   2 ). Vậy lim u  2 . n Ví dụ 21. 1
Cho dãy số u xác định bởi u  1 và u
 2u  với mọi n 1. Khi nó lim u bằng: n  1 n 1  n n 2 1 1 1 A. 0 . B.  . C.  . D. . 2 2 2 Đáp án C.
Giả sử dãy có giới hạn hữu hạn là L . 1 1 1 Ta có: limu
 2limu   L  2L   L   . n 1  n 2 2 2 Đến đây có thể 1
kết luận là lim u  
được không? Câu trả lời là không? n 2
Vì không khó để chứng minh được rằng u  0 với mọi n . Do đó nếu dãy số có giới hạn L thì n
L  0 . Từ đó suy ra dãy không có giới hạn, mà trong bốn đáp án trên chỉ có đáp án C là vô cực. Vậy ta chọn đáp án C. Ta xét hai cách giải sau: 1 1 1  1  Đặ 1 t v u  . Ta có: v
u   2u    2 u   2v   n n n 1  n 1  n n n 2 2 2 2  2  3 3
Vậy v là cấp số nhân có v  và q  2 . Vậy n 1  n2 v  .2  3.2 . n  1 2 n 2
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam Do đó v   2 lim lim 3.2n
  . Suy ra limu   . nn
Ví dụ 22. Cho dãy số u xác định u  0 , u 1, u  2u u  2 với mọi n  2 . Tìm giới hạn của n  1 2 n 1  n n 1  dãy số u . n A. 0 . B. 1 . C.  . D.  . Đáp án D.
Giả sử dãy có giới hạn hữu hạn là L . Ta có: lim u
 2limu  limu  2  L  2L L  2  0  2 (Vô lý) n 1  n n 1 
Vậy có thể dự đoán dãy có giới hạn vô cực. Tuy nhiên có hai đáp án vô cực (  và  ), vậy
chưa thể đoán là đáp án nào. Ta xem hai cách giải sau.
Ta có u  0 , u  1 , u  4 , u  9 . Vậy ta có thể dự đoán u n
với mọi n 1. Khi đó n  2 1 1 2 3 4 u
 2u u  2  2 n   n
  n   n     n n  2 1  22 2 2 1 1 n 1 1   2  .
Vậy u  n  2
1 với mọi n 1. Do đó u n   . n  2 lim lim 1 n
Dạng 3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
Ví dụ 23. Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a  2,151515... (chu kỳ 15), a được biểu diễn dưới dạng
phân số tối giản, trong đó ,
m n là các số nguyên dương. Tìm tổng mn.
A. m n 104.
B. m n  312 .
C. m n  38 .
D. m n 114. Đáp án A. 15 15 15
Ta có a  2,151515...  2    ... 2 3 100 100 100 15 15 15 15 Vì  
... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u  , công 2 3 100 100 100 1 100 15 1 71 bội q  nên 100 a  2   . 100 1 33 1 100
Vậy m  71, n  33 nên m n 104.
Ví dụ 24. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,32111... được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản a , trong b đó ,
a b là các số nguyên dương. Tính a b .
A. a b  611.
B. a b  611  .
C. a b  27901.
D. a b  27901  . Đáp án B. Lời giải Ta có: 1 3 32 1 1 1 32 289 10 0,32111...     ...    . 3 4 5 100 10 10 10 100 1 900 1 10
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam
Vậy a  289, b 900 . Do đó a b  289 900  6  11.
Dạng 4. Tìm giới hạn của dãy số mà tổng là n số hạng đầu tiên của một dãy số khác. Ví dụ 25. Tổng 1 1 1 S  1   ... bằng: 2 4 8 2 3 A.1 . B. 2 . C. . D. . 3 2 Đáp án B. Lời giải 1
S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có u  1 và q  . 1 2 Do đó 1 S   2. 1 1 2 n 1 1 1   1 1
Ví dụ 26. Cho dãy số u với u    ...
. Khi đó lim u bằng: n n n 2 4 8 2n 1 2 3 A. . B. 1. C. . D. . 3 3 4 Đáp án A. Lời giải 1 1
u là tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có u  và q   . n 1 2 2 n  1  1   n       n     Do đó 1 2 1 1 1 1 1 u  .
 1  . Suy ra limu  lim 1    . n 2 1 3  2      n 3  2    3 1         2    Ví dụ 27. 1 1 1 Tính lim   ...  bằng: 1.3 3.5 2n   1 2n    1  1 1 A. 0 . B. 1. C. . D. . 2 3 Đáp án C. Lời giải Ta có: 1 1 1 1  1 1 1 1 1  1  1   ...              
n   n   1 ... 1 1.3 3.5 2 1 2 1 2  3 3 5 2n 1 2n 1 2  2n 1  1 1 1  1  1  1 Vậy lim   ...  .        
n   n   lim 1 1.3 3.5 2 1 2 1 2   2 n 1   2
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam    Ví dụ 28. 1 2 ... n
Cho dãy số u với u
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? n n 2 n 1 1
A. lim u  0 . B. lim u  . C. lim u  1.
D. Dãy số u không n n n 2 n
có giới hạn khi n . Đáp án B. Lời giải n n   1 1 2  ...  n n n   1
Ta có: 1 2  ...  n  . Suy ra  . 2 2 n 1 2 2 n   1 n n   1 Do đó 1 limu  lim  . n 2 2 n   1 2
1 5  9  ...  4n  3 Ví dụ 1: lim bằng:
2  7 12  ...  5n  3 4 3 2 5 A. . B. . C. . D. . 5 4 3 6 Hướng dẫn giải Chọn A
Tử thức là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng u với n 1, u  4n  3 và công bội n n d  4 .
n 1 4n  3 n 4n  2
Do đó 1 5  9  ... 4n  3   . 2 2
n 2  5n  3 n 5n   1
Tương tự ta có: 2  7 12 ... 5n 3   . 2 2
1 5  9  ...  4n  3 n4n  2 4 Vậy lim  lim  .
2  7 12  ...  5n  3 n5n   1 5 2 3
3  3  3  ...  3n Ví dụ 2: lim 2 1 2  2  ...  bằng: 2n 3 2 A.  . B. 3 . C. . D. . 2 3 Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có tử thức là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân u với u  3 và q  3. n  1 n  Do đó n 3 1 3 2 3
3  3  3  ...  3  3.  3n   1 3  . 1 2
Mẫu thức là tổng của n+1 số hạng đầu tiên của cấp số nhân v với v  1 và q  2 . Do đó n n n 1   n 2 1 2
1 2  2  ...  2  2.  2. n 1 2    1 . 2  1
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam n n  3   1       2 3
3  3  3  ...  3n 3 3n 1 3  2   3  Vậy lim  lim .  lim   .  2 n n 1 1 2  2  ...  2 4 2  1 4 n  1  2     3   1 2 nVí dụ 3: lim  ...   bằng 2 2 2
n 1 n  2 n n  1 1 A. 0. B. . C. . D.  . 2 3 Hướng dẫn giải Chọn B 1 2  ...  n 1 2 n 1 2  ...  n Ta có   ...  . 2 2 2 2 2 n n n 1 n  2 n n n 1 n n   1 n n   1 1 2  ...  n 1 1 2  ...  n 1 Mà 2 2 lim  lim  ; lim  lim  . 2 2 2 2 n n n n 2 n 1 n  1 2  1 2 n  1 Vậy lim  ...   .   2 2 2
n 1 n  2 n n  2
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
DẠNG 1: BÀI TẬP LÝ THUYẾT
Câu 1:
Chọn khẳng định đúng.
A. lim u  0 nếu u có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. n n
B. lim u  0 nếu u có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. n n
C. lim u  0 nếu u có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. n n
D. lim u  0 nếu u có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. n n Câu 2:
Chọn khẳng định đúng.
A. lim u   nếu u có thể bé hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. n n
B. lim u   nếu u có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. n n
C. lim u   nếu u có thể bé hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. n n
D. lim u   nếu u có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở n n đi. Câu 3:
Chọn khẳng định đúng.
A. lim u a nếu u a có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. n n
B. lim u a nếu u a có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. n n
C. lim u a nếu u a có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. n n
D. lim u a nếu u a có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. n n Câu 4:
Chọn khẳng định đúng. A. lim n
q  0 nếu q  1. B. lim n
q  0 nếu q  1 . C. lim n
q  0 nếu q 1. D. lim n
q  0 nếu q 1 .
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam Câu 5:
Chọn khẳng định đúng. A. lim n
q   nếu q  1. C. lim n
q   nếu q  1 . B. lim n
q   nếu q 1. D. lim n
q   nếu q 1 Câu 6:
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu q 1 thì limqn  0 .
B. Nếu lim u a , lim v b thì lim(u v )  ab . n n n n
C. Với k là số nguyên dương thì 1 lim  0. k n
D. Nếu lim u a  0 , lim v   thì lim(u v )   . n n n n Câu 7:
Biết lim u  3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. n 3u 1 3u 1 3u 1 3u 1 A. lim n  3 lim n  2 lim n  1  lim n 1 u  . C. 1 u  . B. 1 u  . D. 1 u  . 1 n n n n Câu 8:
Biết limu   . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. n u 1 1 u 1 u 1 1 u 1 A. lim n  lim n  0 lim n  lim n   2 3u  . C. 5 3 2 3u  . B. 5 2 3u  . D. 5 5 2 3u  . 5 n n n n 1 1 1 Câu 9:
Cho dãy số u với u ...
. Ta có lim u bằng: n n 1.3 3.5 2n 1 2n 1 n 1 1 A. . B. . C. 1. D. 2 . 2 4 n n 1 3 4.2 3 Câu 10: lim bằng 3.2n 4n A. . B. 1. C. 0 . D. 3 n 2n Câu 11: lim bằng 2 1 3n 1 2 A. . B. . C. . D. . 3 3
Câu 12: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 1? 2 2n 3 2 2n 3 2 2n 3 3 2n 3 A. lim . B. lim . C. lim . D. lim . 3 2n 4 2 2n 1 3 2 2n 2n 2 2n 1
Câu 13: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Nếu lim u thì lim u . B. Nếu lim u a thì lim u a . n n n n C. Nếu lim u 0 thì lim u 0 . D. Nếu lim u thì lim u . n n n n 2n 2
Câu 14: Cho dãy số u với u n 1
. Chọn kết quả đúng của lim u n n 4 2 n n n 1 A. . B. 1. C. . D. 0 . 1
Câu 15: Nếu limu L thì lim bằng bao nhiêu? n 3 u 8 n
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam 1 1 1 1 A. . B. C. . D. 3 L 2 L 8 3 L 8 L 8 Câu 16: lim n 1 n là: A. 1. B. . C. . D. 0 . Câu 17: L   3
lim 5n n  là: A. 4. B. . C. . D. 6 .
Câu 18: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 1 ? 5 2 1 2n 2 n 2n 1 2n 1 2n A. u . B. u . C. u . D. u . n 5n 5 n 2 5n 5n n 2 5n 5n n 5n 5
Câu 19: lim n n 1  n  bằng 1 1 1 A. 0 . B. . C. . D. . 2 3 4  n n 1
Câu 20: Cho dãy số u
xác định bởi u   n  1 n  2
n n  . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề 1 sau? A. limu  0 .
B. limu  0 không tồn tại. n n C. limu  2  . D. limu 1. n n Câu 21:  2 2 lim
n  2n n  2n  có kết quả là A. 4 . B. 2 . C. 1. D.  . Câu 22:  4 n 1
lim 3 .2   5.3n  bằng 2 1 A. . B. 1  . C.  . D. . 3 3 2 2
Câu 23: lim nn 1 n 2 bằng: 1 1 3 A.  . B. . C. . D. 1. 2 2 2 2 4n n  2
Câu 24: Cho dãy số u u  . Để u n  với n 2 an
n có giới hạn bằng 2 , giá trị của a là:  5 A. 4  . B. 3 . C. 4 . D. 2 . 3 3 3 3
Câu 25: lim n 1 n 2 bằng: A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 26: Dãy số u với 3 3
u n 1  n có giới hạn bằng: n n A. 1  . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam   Câu 27: Nếu  n   2 2 L lim
n n 1  n n  6  thì L bằng 7 A. 3 . B.  . C. . D. 7 1. 2
DẠNG 2: BÀI TẬP TÍNH GIỚI HẠN DÃY SỐ CHO BỞI CÔNG THỨC
Câu 28: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào có giới hạn? 1 A. (sin ) n . B. (cos ) n . C. (( 1)n  ) . D. ( ) . 2
Câu 29: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào có giới hạn khác 0? A. ((0,98)n ) . C. (( 0,99)n  ) . B. ((0,99)n ) .
D. ((1, 02)n ) . 1
Câu 30: Biết dãy số (u ) thỏa mãn u 1  . Tính lim u . n n 3 n n A. lim u  1.
B. lim u  0 . n n C. lim u  1  .
D. Không đủ cơ sở để kết luận về giới hạn của dãy số (u ) . n n
Câu 31: Giới hạn nào dưới đây bằng  ? A. 2 3
lim(3n n ) . C. 2 lim(3n n) . B. 2 3
lim(n  4n ) . D. 3 4
lim(3n n ) . 2
(2n 1) (n 1) Câu 32: lim 2 (n 1)(2n  bằng bao nhiêu? 1) A. 1. B. 2. C. 0. D.  .
Câu 33: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là  ? 2 3 n  3n  2 2 2n  3n 3 n  2n 1 2 n n 1 A. lim lim lim lim 2 n  . C. n 3 n  . B. 3n 3 n  . D. 2n 1 . 2n
Câu 34: Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại 2 n sin 3n 2 2 n  sin 3n 2n  cos 5n 3n  cos n A. lim(1 ) lim lim . D. lim . 3 n  . C. 1 2 n  . B. 5 5n n 1 3  Câu 35: Để tính 2 2
lim( n 1  n n) , bạn Nam đã tiến hành các bước như sau: 1 1 Bước 1: 2 2
lim( n n n 1)  lim(n 1  n 1 ) . n n 1 1 1 1
Bước 2: lim(n 1  n 1 )  lim n( 1  1 ) . n n n n 1 1
Bước 3: Ta có limn   ; lim( 1  1 )  0 . n n Bước 4: Vậy 2 2
lim( n 1  n n)  0 .
Hỏi bạn Nam đã làm sai từ bước nào? A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.
Câu 36: lim( 3n 1  2n 1) bằng? A. 1. B. 0. C.  . D.  .
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam 2
n 1  n 1 Câu 37: lim 3n  bằng? 2 1 A. 0. B. . C.  . D.  . 3 n  3
Câu 38: lim(1 2n) 3
n n  bằng? 1 A. 0. B. -2. C.  . D.  .
Câu 39: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là hữu hạn?
A. lim( n 1  n)n . C. 2
lim( n n  2  n 1) . 1 B. lim . D. 2
lim( n n 1  ) n .
n  2  n 1
Câu 40: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là không hữu hạn? 3 n 2 n 1  n A. lim . C. lim . 3 3 n 1  n 3 3
n n n B. 3 3 lim( 1 n  ) n . D. 3 2 3
lim( n n  ) n . 2 2
n  4n  4n 1 6  3 m Câu 41: Biết lim 
 , trong đó m là phân số tối giản, m n là các số 2   2 3 1 n n n n
nguyên dương. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. . m n 10. C. . m n 15. B. . m n 14. D. . m n  21. 1 2.3n  6n
Câu 42: Tìm lim n n 1 2 (3   : 5) 1 1 A.  . B. . C. 1. D. . 2 3
DẠNG 2: TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN 1 1 1 1
Câu 43: Cấp số nhân lùi vô hạn n 1 1, , , ,..., ( )    
,... có tổng là một phân số tối giản m . Tính 2 4 8 2 n m  2n .
A. m  2n  8 .
C. m  2n  7 .
B. m  2n  4 .
D. m  2n  5 .
Câu 44: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, 27323232... được biểu diễn bởi phân số tối giản m ( m , n n
các số nguyên dương). Hỏi m gần với số nào nhất trong các số dưới đây? A. 542. B. 543. C. 544. D. 545.
Câu 45: Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 2, tổng của 3 số hạn đầu tiên của nó là 9 . Số hạn đầu 4
của cấp số nhân đó là? 9 A. 4. B. 5. C. 3. D. . 4 5
Câu 46: Phương trình 2 3 4 5
2x 1 x x x x  ... 
, trong đó x 1, có tập nghiệm là: 4
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam  7   97   3   41  7   97   3   41 A. S    . C. S  
. B. S  
 . D. S    .  24    16    24    16  
Câu 47: Cho tam giác đều A B C cạnh a . Người ta dựng tam giác đều A B C có cạnh bằng đường cao 1 1 1 2 2 2
của tam giác A B C ; dựng tam giác đều A B C có cạnh bằng đường cao của tam giác A B C 1 1 1 3 3 3 2 2 2
và cứ tiếp tục như vậy. Tính tổng diện tích S của tất cả các tam giác đều A B C , A B C , 1 1 1 2 2 2 A B C ,… 3 3 3 2 3a 3 2 3a 3 A. . B. . C. 2 a 3 . D. 2 2a 3 . 4 2
DẠNG 4: TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ CHO BỞI HỆ THỨC TRUY HỒI u
Câu 48: Cho số thực a và dãy số (u ) xác định bởi: u a u 1 n
với mọi n 1. Tìm giới hạn n 1 n 1  2 của dãy số (u ) . n a A. a . B. . C. 1. D. 2. 2
Câu 49: Cho dãy số (u ) xác định bởi u  3, 2u
u 1 với mọi n 1. Gọi S là tổng n số hạng đàu n 1 n 1  n n
tiên của dãy số (u ) . Tìm lim S . n n
A. lim S   . C. lim S  1.
B. lim S   . D. lim S  1  . n n n n uu
Câu 50: Cho dãy số (u ) xác định bởi n 1 u  1,u  2, n u  
với mọi n 1. Tìm lim u . n 1 2 n2 2 n 3 5 4 A.  . B. . C. . D. . 2 3 3 1 u
Câu 51: Cho dãy số (u ) xác định bởi 2 u  , n uu
với mọi n 1. Tìm lim u . n 1 n 1  4 n 2 n 1 1 A. lim u  . C. lim u  .
B. lim u  0 .
D. lim u   . n 4 n 2 n n u
Câu 52: Cho dãy số (u ) xác định bởi u  1,u
u  2n 1với mọi n 1. Khi đó 1 lim n bằng. n 1 n 1  n un A.  . B. 0. C. 1. D. 2.
DẠNG 5: TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ CÓ CHỨA THAM SỐ uu
Câu 53: Cho dãy số (u ) được xác định bởi n 1 u  , a u  , n b u  
với mọi n 1, trong đó a n 1 2 n2 2
b là các số thực cho trước, a b . Tìm giới hạn của (u ) . n a  2b 2a b
A. lim u a . C. lim u  .
B. lim u b . D. lim u  . n n 3 n n 3 n m
Câu 54: Cho dãy số (u ) với 3 u
, trong đó m là tham số. Để dãy (u ) có giới hạn hữu hạn thì: n n 5n  2 n
A. m là số thực bất kỳ.
B. m nhận giá trị duy nhất bằng 3.
C. m nhận giá trị duy nhất bằng 5.
D. Không tồn tại số m .
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam 2 4n n  2
Câu 55: Cho dãy số (u ) với u
, trong đó a là tham số. Để (u ) có giới hạn bằng 2 thì n n 2 an  5 n
giá trị của tham số a là? A. -4. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 56: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực a để dãy số (u ) với 2 2
u  2n n a 2n n có giới n n hạn hữu hạn. A. a  .
C. a (1;  )  . B. a ( ;  1) . D. a 1.
Câu 57: Tìm hệ thức liên hệ giữa các số thực dương a b để: 2 2
lim( n an  5  n bn  3)  2 .
A. a b  2 .
B. a b  2.
C. a b  4 .
D. a b  4. 2
an 1  4n  2
Câu 58: Tìm số thực a để lim  2 5n  . 2 A. a 10 . B. a 100 . C. a 14 . D. a 144 .
Câu 59: Tìm số thực a để 3 3
lim(2n a  8n  5)  6 . A. a  2 . B. a  4 . C. a  6 . D. a  8.
Câu 60: Tìm các số thực a b sao cho 3 3
lim( 1 n  a n  ) b  0 . a  1  a 1 a  1  a  0 A.  . B.  . C.  . D.  . b   0 b   0 b   1  b  1
DẠNG 6: TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ MÀ SỐ HẠNG TỔNG QUÁT LÀ TỔNG CỦA
N SỐ HẠNG ĐẦU TIÊN CỦA MỘT DÃY SỐ KHÁC

1 2  3  ...  n Câu 61: lim bằng:
2  4  6  ...  2n 1 2 A. . B. . C. 1. D.  . 2 3 2
1 2  2  ...  2n Câu 62: lim 2 1 5  5  ...  bằng: 5n 2 5 A. 0. B. 1. C. . D. . 5 2  1 1 1  Câu 63: Tìm lim (1 )(1 )...(1 )  ta được: 2 2 2   2 3 n  1 A. 1. B. . C. 0. D. 2. 2 n! Câu 64: lim 2 2 2 (11 ).(1 2 )...(1 bằng: n ) 1 A. 0. B.  . C. 1. D. . 2 n 2 3n  9n 1 n
Câu 65: Cho dãy số (u ) . Biết u
với mọi n 1. Tìm u . n k k nu k  2 1 n k 1  1 A. 1. B. . C. 0. D.  . 2
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam n 2
1 3  3  ...  3k Câu 66: lim  bằng: k 2 k  5 1 17 17 1 A. 0. B. . C. . D. . 100 200 8
GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ A. LÝ THUYẾT
I. Định nghĩa giới hạn của hàm số tại một điểm
1. Giới hạn hữu hạn tại một điểm Định nghĩa 1: Cho  ;
a b là một khoảng chứa điểm x và hàm số y f x xác định trên  ; a b hoặc trên 0
 ;a b \x . lim f x L  với mọi dãy số x x  ;ab\x , x x ta có lim f x L n  . n 0 n  0   n 0 x 0 x Nhận xét:
- Giới hạn của hàm số được định nghĩa thông qua khái niệm giới hạn của dãy số.
- Hàm số không nhất thiết phải xác định tại x . 0
Định nghĩa 2 (Giới hạn một bên):
Cho hàm số y f x xác định trên khoảng  x ; b . lim f x L  với mọi dãy số x n  0     x 0 x x x  ,
b x x ta có lim f x L n  . 0 n n 0
Cho hàm số y f x xác định trên khoảng  ;
a x . lim f x L  với mọi dãy số x n  0     x 0 x
a x x , x x ta có lim f x L n  . n 0 n 0 Định lí 1
lim f x  L  lim f x  lim f x  . L x      0 x x 0 x x 0 x
2. Giới hạn vô cực tại một điểm Định nghĩa 3 Cho  ;
a b là một khoảng chứa điểm x và hàm số y f x xác định trên  ; a b hoặc trên 0
 ;a b \x . lim f x    với mọi dãy số x x  ;ab\x , x x ta có f x   n  . n 0 n  0   n 0 x 0 x Lưu ý:
Các định nghĩa lim f x   ;
 lim f x   ;
 lim f x   ;
 lim f x   ;
 lim f x  được x          0 x x 0 x x 0 x x 0 x x 0 x
phát biểu hoàn toàn tương tự. 3. Lưu ý:
a) f x không nhất thiết phải xác định tại điểm x . 0
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam
b) Ta chỉ xét giới hạn của f x tại điểm x nếu có một khoảng  ;
a b (dù nhỏ) chứa x f x xác 0 0 định trên  ;
a b hoặc trên  ; a b \x . 0
Chẳng hạn, hàm số f x  x có tập xác định là D  0;   . Do đó ta không xét giới hạn của hàm số
tại điểm x  0 , do không có một khoảng  ;
a b nào chứa điểm 0 mà f x xác định trên đó cả. Tương 0
tự vậy ta cũng không xét giới hạn của f x tại mọi điểm x  0. 0
c) Ta chỉ xét giới hạn bên phải của f x tại điểm x nếu có một khoảng  x ; b (khoảng nằm bên phải 0  0
x ) mà f x xác định trên đó. 0
Tương tự, ta chỉ xét giới hạn bên trái của f x tại điểm x nếu có một khoảng  ;
a x (khoảng nằm bên 0  0
trái x ) mà f x xác định trên đó. 0
Chẳng hạn, với hàm số f x  x 1 , tại điểm x  1, ta chỉ xét giới hạn bên phải. Với hàm số 0
g x  1 x , tại điểm x  1, ta chỉ xét giới hạn bên trái. 0
d) lim f (x)    lim f (x)  lim f (x)   x    o x xx o xx o
lim f (x)    lim f (x)  lim f (x)   x    o x xx o xx o
II. Định nghĩa giới hạn của hàm số tại vô cực
1. Giới hạn hữu hạn tại vô cực Định nghĩa 4
Cho hàm số y f (x) xác định trên khoảng  ;
a . lim f (x)  L  với mọi dãy số x
x x a x   f x L n  , nn ta đều có lim ( ) .
LƯU Ý: Định nghĩa lim f (x)  L được phát biểu hoàn toàn tương tự. x
2. Giới hạn vô cực tại vô cực Định nghĩa 5
Cho hàm số y f (x) xác định trên khoảng  ;
a . lim f (x)    với mọi dãy số x
x x a x   f x   n  , nn ta đều có lim ( ) .
LƯU Ý: Các định nghĩa: lim f (x)   ,
 lim f (x)   ,
 lim f (x)   được phát biểu hoàn toàn tương x x x tự.
III. Một số giới hạn đặc biệt
a) lim x xo . xo x b) lim c  ;
c lim c c ( c là hằng số ) xo x x c c) lim  0 k
( c là hằng số, k nguyên dương ). x x
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam d) lim k
x   với k nguyên dương; lim k
x   nếu k là số nguyên lẻ; lim k x   x x x
nếu k là số nguyên chẵn.
Nhận xét: lim f (x)    lim  f (x)   x   .  x
IV. Định lí về giới hạn hữu hạn Định lí 2
Giả sử lim f (x)  L và lim (
g x)  M . Khi đó xxo xo x
a) lim  f (x)  (
g x)  L M x   .  o x
b) lim  f (x) ( g x)  LM
cf x   cL x   ; lim ( )  
với c là một là một hằng số.  o x xxo f (x) L c) lim  (M  0). xxo ( g x) M Định lí 3
Giả sử lim f (x)  L . Khi đó xxo
a) lim f (x)  L . xo x b) 3 3
lim f (x)  L . xo x
c) Nếu f (x)  0 với mọi J \ x , trong đó J x L o
là khoảng nào đó chứa o , thì 0 và
lim f (x)  L . xo x
LƯU Ý: Định lí 2, định lí 3 vẫn đúng khi thay x x x x  x x  o bởi o , o .
V. Quy tắc về giới hạn vô cực
Các định lí và quy tắc dưới đây được áp dụng cho mọi trường hợp: x x ,x x ,x x    ,x  o o ox   .
Tuyên nhiên, để cho gọn, ta chỉ phát biểu cho trường hợp x xo .
Quy tắc 1 ( Quy tắc tìm giới hạn của tích ).
L  lim f (x) lim ( g x) lim  f (x) ( g x) xx   o xo x xo x L  0     L  0    
STUDY TIP: Giới hạn của tích hai hàm số
- Tích của một hàm số có giới hạn hữu hạn khác 0 với một hàm số có giới hạn vô cực là một hàm số có giới hạn vô cực.
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam
- Dấu của giới hạn theo quy tắc dấu của phép nhân hai số.
Quy tắc 2 (Quy tắc tìm giới hạn của thương)
L  lim f (x) lim ( g x) Dấu của ( g x) f (x) xx lim o xo x
xxo g(x) L  Tùy ý 0 L  0 0 +  -  L  0 0 +  - 
( Dấu của gx xét trên một khoảng K nào đó đang tính giới hạn, với x xo ). 0 
VI. Các dạng vô định: Gồm , ,0. 0 
   .
B. Các dạng toán về giới hạn hàm số
Dạng 1: Tìm giới hạn xác định bằng cách sử dụng trực tiếp các định nghĩa, định lí và quy tắc Phƣơng pháp:
- chọn hai dãy số khác nhau a và b thỏa mãn a b thuộc tập xác định của hàm số n n n n
y f (x) và khác x ; a x ;b x . 0 n 0 n 0
- Chứng minh lim f a   lim f b hoặc chứng minh một trong hai giới hạn này không tồn tại. nn
- Từ đó suy ra lim f (x) không tồn tại. TH x x 
hoặc x   chứng minh tương tự. x 0 o x
Ví dụ 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. lim sin x  1
B. lim sin x  1
C. lim sin x  0
D. lim sin x không tồn tại. x x x x Đáp án D Lời giải
Xét dãy số (x ) với x   2n . n n 2   
Ta có x   và lim sin x  lim sin  2n 1.   1 n n    2  
Lại xét dãy số ( y ) với y    2n . n n 2   
Ta có y   và lim sin y  lim sin   2n  1  . 2 n n    2  Từ  
1 và 2 suy ra lim sin x không tồn tại. Vậy chọn đáp án D. x
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam 2 x 1
Ví dụ 2: Cho hàm số f (x) 
, lim f (x) bằng: 3 2 x x  5 3 1 A.  . B. 0 . C. . D. . 3 2 Đáp án C. Lời giải
Hàm số đã cho xác định trên 0; .
Giải sử (x ) là một dãy số bất kỳ, thỏa mãn x  0, x  3 và x  3 khi n . Ta có n n n n 2 2 x 1 3 1 5 3
lim f (x )  lim n  
( áp dụng quy tắc về giới hạn hữu hạn của dãy số). Do đó n 2 x 2 3 3 n 5 3 lim f (x)  . x3 3
Ví dụ 3: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây ? x  2 x  2 A. lim 1. B. lim  5. x 3  x  2 x 3  x  2 x  2 x C. lim  1  .
D. Hàm số f x 2 
không có giới hạn khi x  3. x 3  x  2 x  2 Đáp án B Lời giải x
Hàm số f x 2 
xác định trên các khoảng  ;2
  và 2; . Ta có 32;. x  2 
f x  f   3 2 lim 3   5. x 3  3  2 Ví dụ 4:  3 lim 2
x  5x bằng: x A. 2  . B. 3 . C.  . D.  . Đáp án C. Lời giải  5  Ta có 3 3 2
x  5x x 2     . 2  x   5   5  Vì 3
lim x   và lim 2    2   0   nên 3 lim x 2       . x 2 x  x  2 x  x   5 
Vậy theo Quy tắc 1, lim  3 2  x  5x 3  lim x 2       . Do đó chọn C. 2 x x  x Ví dụ 5:  4 2
lim 3x  2x   1 bằng: x
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam A.  . B.  . C. 3. D. 2. Đáp án A Lời giải
Cách 1: Theo nhận xét trên thì  4 2
lim 3x  2x  
1   ( x   ,
k chẵn và a  0 ). Thật k x  2 1  vậy, ta có 4 2 4
3x  2x 1  x 3   .   2 4  x x   2 1  Vì 4
lim x   và lim 3    3  0   nên  4 2
lim 3x  2x   1   . x 2 4 x  x x x
Ví dụ 6: Cho hàm số f x 2
x  2x  5 . Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. lim f x   .
B. lim f x   . x x
C. lim f x  1.
D. lim f x không tồn tại. x x Đáp án B. Lời giải
Hàm số f x 2
x  2x  5 xác định trên .
Có thể giải nhanh như sau : Vì 2
x  2x  5 là một hàm đa thức của x nên có giới hạn tại vô cực. Mà 2
x  2x  5  0 với mọi x nên giới hạn của f x 2
x  2x  5 tại  chắc chắn là  .  2 5  2 5 Thật vậy, ta có 2 2
x  2x  5  x 1   x 1    . 2 2  x x x x 2 5
Vì lim x   và lim 1  1  0 nên 2 lim
x  2x  5   . 2 x x x x x
Ví dụ 7: Giới hạn của hàm số f x 2 2
x x  4x 1 khi x   bằng: A.  . B.  . C. 1  . D. 3. Đáp án A. Lời giải Ta có:  1   1  1 1 2 2 2 2
x x  4x 1  x 1  x 4 
x 1  x 4      2 2  x   x x x  1 1 
x  1  4   2  x x   
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam  1 1 
Mà lim x   và lim  1  4   1 2  1   0   . x 2 x x x     1 1  Vậy lim x x x    x          . x  2 2 4 1 lim 1 4 2 x x x    Ví dụ 8: 2017 lim bằng: 3 5
x 3x  5x 2017 A. . B.  . C.  . D. 0. 3 Đáp án D. Lời giải 2017 Vì  3 5
lim 3x  5x    nên theo quy tắc 2, lim  0 . x 3 5
x 3x  5xVí dụ 9: x
Giới hạn bên phải của hàm số f x 3 7  khi x  2 là x  2 7 A.  . B.  . C. 3. D. . 2 Đáp án B. Lời giải x
Hàm số f x 3 7  xác định trên  ;  \  2 . x  2
Ta có lim  x  2  0, x  2  0 với mọi x  2 và lim 3x  7  3.2  7  1   0. Do đó theo   x 2  x 2  3x  7 quy tắc 2 thì lim   .  x2 x  2 2 3x x 1
Ví dụ 10: Xét bài toán “Tìm lim 2
x2 2x  5x
”, bạn Hà đã giải như sau: 2 Bước 1: Vì lim    .   2 2x 5x 2 0 x2 Bước 2: 2
2x  5x  2  0 với x  2 và x đủ gần 2, Bước 3: lim  2 3x x     1 13 0 x2 2 3x x 1
Bước 4: nên theo quy tắc 2, lim    2 x2 2x  5x  . 2
Hỏi lời giải trên của bạn Hà đã sai từ bước thứ mấy ? A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4. Đáp án B Lời giải
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam
Xét dấu biểu thức g x 2
 2x 5x  2 ta thấy gx  0 với mọi x1;2 . 2 3x x 1
Vậy lời giải sai từ bước 2. (Lời giải đúng cho ra kết quả lim    2 x2 2x  5x  ). 2  Ví dụ 11: 1 x Giới hạn lim bằng: x x 42 4 A. 0. B. 3  . C.  . D.  . Đáp án C. Lời giải
Ta có lim1 x  3
  0, limx  42  0 và x  2 4
 0 với mọi x  4 nên theo quy tắc 2, x4 x4 1 x lim
 . Vậy chọn đáp án C. x x 42 4 5
x  2 khi x 1
Ví dụ 12: Cho hàm số f x  
. Khẳng định nào dưới đây là đúng ? 2
x 3 khi x 1
A. lim f x  7 .
B. lim f x  2  . x 1  x 1 
C. lim f x  7 .
D. lim f x  7 .   x 1  x 1  Đáp án D. Lời giải
Ta có lim f x  lim 5x  2  5.1 2  7 . Vì chỉ có một đáp án đúng nên chọn đáp án D.   x 1  x 1  2
x 5 khi x  3   1 
Ví dụ 13: Cho hàm số f x  2  x 5 .  khi x  3 2  x  2
Trong biểu thức (2) ở trên, cần thay số 5 bằng số nào để hàm số f x có giới hạn khi x  3 ? A. 19. B. 1. C. 1  .
D. Không có số nào thỏa mãn. Đáp án C. Lời giải
Hàm số đã cho các định trên \  2 .
Cách 1: Ta có lim f x 2 2
 lim x  5  3  5  2 .   x 3  x 3  x m
Đặt f x 2 
x  ( m là tham số, m  0 ). x  khi 3 2
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam x m 3  m 9  m
Ta có lim f x 2 2  lim      x 3  x 3  x  2 3  . 2 5  Để 9 m
hàm số f x có giới hạn khi x  3 thì lim f x  lim f x   2  m  1  .   x 3  x 3  5
Cách 2: Sử dụng MTCT tính giá trị biểu thức 2
X  5 khi X  3 được kết quả bằng 2. Sử 2 X A
dụng MTCT tính giá trị biểu thức
X  và lần lượt nhận các giá trị bằng 19,1 và X  khi 3 2 1
 . Ta thấy khi A  1
 thì biểu thức nhận giá trị bằng 2. Vậy chọn đáp án C.
Ví dụ 14: Cho hàm số f x có đồ thị như hình dưới đây:
Quan sát đồ thị và cho biết trong các giới hạn sau, giới hạn nào là  ?
A. lim f x .
B. lim f x .
C. lim f x .
D. lim f x . x x   x 3   x 3  Đáp án C. Lời giải Khi x 3
  , đồ thị hàm số là một đường cong đi lên từ phải qua trái. Do đó lim f x   .  x 3  
Tương tự như vậy ta có lim f x  lim f x  0 ; lim f x   . x x    x 3  Do đó chọn đáp án C. 0
DẠNG 2: TÌM GIỚI HẠN VÔ ĐỊNH DẠNG 0 1. Bài toán: f x Tính lim
khi lim f x  lim g x  0 , trong đó f x và g x là các đa thức hoặc căn thức. xxx xx 0 x g x 0 0
Phương pháp giải (tự luận)
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam
 Phân tích tử và mậu thành tích các nhân tử và giản ước. Cụ thể, vì lim f x  lim g x  0 nên xx x 0 0 x
f x và g x cùng có nghiệm x x . Do đó ta phân tích được f x  x x A x và 0    0 f x x x A x A x 0     
g x  x x B x . Khi đó ta có: lim  lim  lim và công việc còn lại 0    xx xx xg x x  0   0  x x B x B x 0    0   Ax là đi tính lim . x 0 x B x
 Nếu f x và g x có chứa căn thức thì có thể nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp trước khi
phân tích chúng thành tích để giản ước. 2 x Ví dụ 1. 4 Tính lim . 2
x2 x  3x  2 A. 1. B. 4. C. 2  . D. 4  . Lời giải 2 x  4
x2x2 x  2 2  2 Ta có lim  lim  lim   4 . 2 x 2  x 2 x  3x  2
  x  2 x   x 2 1  x 1 2 1 m x n Ví dụ 2. x Tính giới hạn lim  , m n
* , ta được kết quả: x 1  x 1 A.  .
B. m n . C. m . D. 1. Lời giải m n m x xx 1 n x 1 Ta có lim  lim   . x 1  x 1 x 1   x 1 x 1  m x  x  1  m 1  m2 xx ... x   1 1 mm Lại có lim  lim  lim 1 2 xx ... x   1  m. x 1  x 1 x 1  x 1 x 1  n x  Tương tự 1 : lim  n . x 1  x 1 m n m x xx 1 n x 1 mx 1 n x 1  Vậy lim  lim    lim l  im  m n . x 1  x 1  x 1  x 1 x 1  x 1 x 1  x 1   x 1 
Ví dụ 3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: x  3  2 x  3  2 A. lim  0 . B. lim   . 3 x 1
x  3x  2 3 x 1
x  3x  2 x  3  2 x  3  2 C. lim   . D. lim không tồn tại. 3 x 1
x  3x  2 3 x 1
x  3x  2
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam 0 Phân tích: Vì lim x    và lim 3
x  3x  2  0 nên đây là dạng vô định . Tuy x  3 2 0 1 x 1  0
nhiên ta chưa thể phân tích ngay x  3  2 thành nhân tử mà phải nhân cả tử và mẫu với biểu
thức liên hợp của x  3  2 là x  3  2 . Lời giải
x32 x32 x  3  2 Cách 1: Ta có  3 x  3x  2
x32 3x 3x2 x 1  1   .
x  3  2x  2 1  x  2
x32x 1x2 1 1 Mà lim   ; lim   .   x 1
  x 3  2x   1  x  2 x 1 
x32x 1x2 Do đó 1 lim không tồn tại. x 1
  x 3  2x   1  x  2 x  3  2 Suy ra lim
không tồn tại. Vậy chọn đáp án D. 3 x 1
x  3x  2 3 x   x Ví dụ 4. 2 1 3 2 Giới hạn lim bằng: x 1  x 1 1 A. 1. B. 0 . C.  . D. . 2 Lời giải 3 3
2x 1  3x  2
2x 1 1 1 3x  2 Ta có   x 1 x 1 x 1 2x  2 3  3  x   2x 1   1  x   1  3 3 1 3x  2   2
3x  2 x   1 2 3   . 3 2x 1 1 3 1 3x  2   2 3x  2    2 3   Tac có: lim   0 . x 1   x    3 2 1 1 3 1 3x  2   2 3x  2    3 x   x  Do đó 2 1 3 2 lim  0 . x 1  x 1
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam 3 x   x Ví dụ 5. 6 5 4 3 Tính giới hạn lim . x x  2 1 1 A. 0 . B. 2  . C.  . D.  . Lời giải
Đặt t x 1 thì x t 1, limt  0 và x 1 
3 6x  5  4x  3
3 6t 1  4t 1
3 6t 1  2t   1 2t     1 4t 1    2 2 2 x  2 1 t t t 6t 1  3 2
8t 12t  6t   1  2
4t  4t   1  4t   1     3 t
t    t   t   t   2 2 2 2 3
t 2t 1 4t 1 6 1 2 1 . 6 1 2 1    8  t 12 4   .
3  t  2   t  
t    t  2 3
2t 1 4t 1 6 1 2 1 . 6 1 2 1  
3 6x  5  4x 3 8  t 12 4   Vậy lim  lim  . x x  2 1 1 t0     
3  t  2   t   3 t    t  2 2t 1 4t 1 6 1 2 1 . 6 1 2 1   8  t 12 12 4 4 Mà lim    4  ; lim   2. t0 t  3  0
t  2   t   3 t    t  2 3 6 1 2 1 . 6 1 2 1
2t 1 4t 1 2
3 6x  5  4x  3 Vậy lim      . x x   4 2 2 2 1 1 2
x a  2 x a 1
Ví dụ 6. Giới hạn của hàm số f x    khi x 1 bằng 3 x 1 aa  2 2  a A.a . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải 2
x  a  2 x a 1 x  
1  x a   1 x a 1 a lim  lim  lim   3 x 1  x 1
x  x   1  2 1 x x   1 2 x 1  x x 1 3  ax Ví dụ 7. 1 1 Giả sử lim
L . Hệ số a bằng bao nhiêu để L  3 ? x0 2x A. 6  . B. 6 . C. 12  . D. 12 . Lời giải 1 ax 1 ax a a Ta có lim  lim  lim  x0 2x
x0 2x  1 ax   1
x0 2 1 ax   1 4
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam a Vậy  a L . Do đó L  3 
 3  a 12. Đáp án đúng là D. 4 4
2. Các i toán iên quan đến giới hạn đặc iệt 0
Trong sách giáo khoa đại số và giải tích có nêu một giới hạn đặc biệt dạng 0 sin x Đó là lim
 1. Sau đây ta xét một số ví dụ áp dụng kết quả này. x0 x ax
Ví dụ 8: Cho a b là các số thực khác 0. Khi đó lim bằng x0 sin bx a b A. a . B. b . C. . D. . b a Lời giải Đáp án C. ax bx a a bx Ta có lim  lim .  .lim x0 x0 x0 sin bx sin bx b b sin bx bx t
Đổi biến t bx ta thấy khi x  0 thì t  0. Do đó lim  lim  1 x0 x0 sin bx sin t ax a Vậy lim  . x0 sin bx b 2 x
Ví dụ 9: Cho số thực a khác 0. Khi đó lim bằng
x0 1  cos ax 2 2 A. . B. . C. 2 2a . D. 2a . 2 a a Lời giải Đáp án A Ta có: 2 2  ax     ax      2 2 x x 2 2 2        2 2  2 2 lim lim lim .  lim    .1  . 2 2 2 2 x0 x0  ax ax x0  ax x0 1 cos  2 2 a a ax a a 2sin sin  sin    2 2  2    sin x  sin a Ví dụ 10: lim bằng xa x a A. tan a . B. cot a . C. sin a . D. cosa . Lời giải Đáp án D x a x ax a  2cos sin sin sin x  sin ax a  Ta có 2 2 2 lim  lim  lim .cos  xa xa x a x a xa x a 2 2.   2  2 
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam x a sin x a Mà 2 lim  1  a . xa x
(xem STUDY TIP trên), lim cos cos a xa 2 2 sin x  sin a Vậy lim  cos a xa x  . Do đó chọn đáp án D. a 3
x 1  x 19 a a Ví dụ 11: Biết lim
 trong đó là phân số tối giản, a b là các số nguyên  4 x 8 x  8  2 b b dương.
Tổng a b bằng A. 137. B. 138. C. 139. D. 140. Lời giải Đáp án C.
Với những bài dạng này, s khó sử dụng MTCT để tìm đáp án đúng.
Đặt t x 8. Suy ra x t 8. limt  0 và x 8  t t 3 3 1  3 1 3 3
x 1  x 19
t  9  t  27 9 27   4 4 x  8  2 t 16  2 t 4 2 1  2 16 t t 3 1 1 1 1 9 27  3 t t   g t 2 t 4 1  16 1 t 3
x 1  x 19 Do đó lim
 lim g(t) . p dụng ví dụ 3 Ta có:  4 x 8 t 0 x  8  2  t 1 t 1 t 1 3 4 1 1 1 1 1 1 9 1 9 27 1 27 16 1 16 lim   ;lim   ;lim   t 0  t 0  t 0 t 2 18 t 3 81  t 4 64 1 1  3 112 Vậy 18 81 lim g(t)  .  t0 2 1 27 64 3
x 1  x 19 112 Do đó lim 
. Vậy a  112,b  27 và a b 139  4 x 8 x  8  2 27 0
*** Tính giới hạn vô định dạng
bằng đạo hàm (Quy tắc ‟Hôpital). 0 3 x  3x 1 Ví dụ 12: Giới hạn lim x 5  bằng: 2x
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam 3 A. 0 B. C.  D.  2 Đáp án D 3 x  3x 1 1
Theo kết quả đã nêu ở trên thì 2 lim
  lim x   x 5  2x 2 x
Ví dụ 3 : Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng  ? 5 3 x x  7 2 3 1 3x x 3 4 x  3x  5 2 6 3x x lim lim lim lim 3 2 2 3 2
A. x 2x  3x 1 B. x 4x 1
C. x x x 1
D. x 1 x  5x Đáp án C Lời giải
Cách 1 : Theo cách ghi kết quả ở trên thì 5 3 2 3 x x  7 1 1 3x x 1 2 2 lim  lim x   ;  lim   lim x   ;  3 2 2
x 2x  3x 1 2 x x 4x  1 4 x 3 4 2 6 x  3x  5 3x x 1 4 lim  3 lim x   ;  lim  lim x   ;  3 5 x x x 1 x
x 1 x  5x 5 x
Cách 2 : sử dụng MTCT tính lần lượt các giới hạn 3 4   Khi đế x 3x 5 n C thấy lim  3 lim x   3 x x x
nên dừng lại và chọn đáp án C 1 x 2 4x x 1 Ví dụ 4 : Giới hạn lim x x  bằng : 1 A. 2 B. -2 C. 1 D. -1 Đáp án B Lời giải : Cách 1 : 1 1 1 1 1 1         2 x 4 x 4 4 2 2 2 4x x 1 x x x x x x lim  lim  lim  lim  2  x x 1 x x 1 x x 1 x 1 1 x Vậy chọn đáp án B Cách 2 : Sử dụng MTCT 2 2
x x  4x 1
Ví dụ 5 : Giới hạn lim x 2x  bằng : 3 1 1 A. B. C.  D.  2 2 Đáp án B ời giải :
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam
Cách 1 : Theo ví dụ đã trình bày ở dạng thì 2 2
lim ( x x  4x 1)   x Ta đưa 2
x ra ngoài căn rồi chia cả tử và mấu cho x. Cụ thể như sau : 1 1    2 2 x 1 x 4 2
x x  4x 1 x x lim  lim x 2x  3 x 2x  3 1 1 1 1
x 1  x 4   1  4  2 2 x x x x 1  lim  lim  x 2x  3 x 3 2 2  x Vậy đáp án đúng là B 
Cách 2 : Sử dụng máy tính tính giá trị hàm số tại 10 x  10
ta được kết quả như hình bên. Vậy chọn đáp án B
Cách 3 : Ta có thể giải bài này bằng phương pháp loại trừ như sau : Vì 2 2
lim ( x x  4x 1)   ;
 lim (2x  3)   nên giới hạn cần tìm phải mang dấu x x
dương. Mặt khác bậc tử và bậc mẫu bằng nhau nên giới hạn cần tìm là hữu hạn.
Đáp án cần tìm là đáp án B 2x 1 a
Ví dụ 6 : Biết lim x  3 2 x 3x x
trong đó a, b là các số nguyên dương. Giá trị nhỏ nhất của tích 2 b ab bằng : A. 6 B. 12 C. 18 D. 24 Đáp án C ời giải : 3 2 2x 1 2x x 6 Ta có : lim x  lim  3 2 3 2 x 3x x  2 x 3x x  2 3 Vậy a 6 
Dễ dàng suy ra được tích của ab là 8. b 3
Chú ý : Nếu sử dụng MTCT tính giá trị hàm số tại 10
x 10 thì ta thu được kết quả như hình
bên. Do đó, nếu không có kiến thưc về giới hạn hàm số, rất khó tìm ra được đáp án đúng nếu
chỉ dùng MTCT. Ngược lại nếu có kiến thức vững vàng, bạn đọc s nhanh chóng tìm ra đáp án,
thậm chí là trong chớp mắt ! Vì vậy, tôi xin nhắc lại, tôi khuyến nghị các bạn đọc nên giải bài
tập theo kiểu tự luận một cách căn cơ để có thể đối mặt với các bài toán „‟chống MTCT‟‟ STUDY TIP
Dạng 4 : Dạng vô định 0.
Bài toán : Tính giới hạn lim [u(x)v(x)] khi lim [u(x)]  0 và lim [v(x)]   x   0 x x 0 x x 0 x 0 Phương pháp u(x)
: Ta có thể biến đổi lim [u(x)v(x)]  lim để đưa về dạng hoặc xx xx 1 0 0 0 v(x) u(x)  lim [u(x)v(x)]  lim để đưa về dạng xx xx 1  . 0 0 v(x)
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam
Tuy nhiên, trong nhiều bài tập, ta chỉ cần biến đổi đơn giản như đưa biểu thức vào trong/ ra
ngoài dâu căn, quy đồng mẫu thức …. à đưa được về dạng quen thuộc. 1 1
Ví dụ 1 : Giới hạn lim ( 1)  x0 x x  bằng : 1 A. 0 B. -1 C. 1 D.  Đáp án B 1 1 Phân tích : Ta có lim   ;  lim( 1)  0   x0 x0 x x
nên chưa có thể áp dụng các định lí, qui tắc để 1 tính giới hạn. ời giải : 1 1 1 (x 1) x 1  Cách 1 : Ta có lim ( 1)  lim  lim  lim  1      x0  x0  x0  x0 x x 1 x(x 1) x(x 1) x  1
Cách 2 : Sử dụng MTCT tính giá trị hàm số tại 0
 ,00000001 ta được kết quả như hình bên. Do 1 1
đó chọn đáp án B, tức lim ( 1)  1   x0 x x 1 STUDY TIP x
Ví dụ 2 : Giới hạn lim (x  2)  2 x2 x  bằng : 4 A.  B.  C. 0 D. 1 Đáp án C x
Phân tích : Vì lim (x  2)  0; lim     2 x2 x2 x
nên chưa có thể áp dụng các định lý và qui tắc 4 để tính giới hạn. ời giải : 2 x (x  2) x (x  2)x
Cách 1 : Với mọi x  2 ta có : (x  2)   2 2 x  4 x  4 x  2 x (x  2)x Do đó lim (x  2)  lim
 0. Vậy chọn đáp án C  2  x2  x2 x 4 x  2 Cách 2: Sử dụng MTCT 2x 1
Ví dụ 3: Giới hạn lim (x 1) 3 x 5x x  bằng: 2 2  10  5  A. 2 B. 5 C. 5 D.  2 Đáp án B
Phân tích: Ví dụ tương tự đã được nghiên cứu trong phần dạng vô định  2x 1    
Tuy nhiên vì lim (x 1) ; lim 0 3 x x 5x x
nên giới hạn này cũng có thể coi như dạng 2 0. ời giải
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam Cách : Với x  1  2
ta có x 1 0 nên x 1   (x 1) . Do đó 2 2x 1
(x 1) (2x 1) 10 lim (x 1)   lim   3 3 x 5x x  2 x 5x x  2 5 Vậy chọn đáp án B 
Cách 2: Sử dụng MTCT. Tính giá trị hàm số tại 10 x  10
ta được kết quả như hình bên. So
sánh các đáp số A, B, C, D ta chọn đáp án đúng là B. STUDY TIP
Ta chỉ quan tâm đến lũy thừa bậc cao nhất là 3 x 2 2 . Hệ số của 2
x trong (x 1) là 1 do x 2 2 1
x  2x 1. Hệ số của x trong 2x + là 2 nên hệ số của 3 x trên tử là 2 1 .2 . Ở đây
không nhất thiết phải khai triển tích thành đa thức để tìm hệ số của 3 x . 1
Ví dụ 4: Giới hạn lim (xsin ) x bằng x A. 0 B. 1 C.  D. Không tồn tại Đáp án B 1 1 Phân tích: Vì lim
 0 nên lim sin  0. Ta có dạng 0. . ời giải như sau : x x x x ời giải : 1 sin 1 x
Cách 1 : Ta có : lim (x sin )  lim x x x  1 x 1 1 sint Đặt t
và lim t  0 thì lim (x sin )  lim 1 x x x x x  t
Cách 2: Sử dụng MTCT ( ưu ý chuyến máy về chế độ Radian) STUDY TIP 0 s inx
Ở ví dụ 4 ta đã chuyển dạng 0. thành do ta liên tưởng đến giới hạn đặc biệt lim 1 0 x0 x
Ví dụ 5: Giới hạn lim (  x) a t nx bằng     2 x   2  A. 1 B. 0 C.  D. Không tồn tại Đáp án A  s inx Phân tích: vì lim (  x)  0; lim a t nx= lim
  nên ta có dạng 0.   2           cos x xxx        2   2   2  ời giải :
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam   Cách 1 : Đặt t
x thì x  t, lim t  0 và 2 2     x   2   sin( t)   2 t (
x) tan x t tan( t)  t  cos t . Do đó 2 2  sin t cos( t) 2  t lim (  x) t anx= lim cost  1     2 
to sin t x   2  Cách 2 : Sử dụng MTCT STUDY TIP lim tanx=+ ;  lim a
t nx=+ . ưu ý để tránh nhầm lẫn giữa hai giới hạn này         xx      2   2 
Dạng 5 : Dạng   
Bài toán : Tính lim [u(x)  v(x)] khi lim u(x)   và limv(x)   Hoặc tính x   0 x x 0 x x 0 x
lim [u(x)  v(x)] khi lim u(x)   và limv(x)   x   0 x x 0 x x 0 x
Phương pháp : Nhân hoặc chia với biểu thức liên hợp (nếu có căn thức) hoặc qui đồng để đưa
về cùng một phân thức ( nếu chứa nhiều phân thức).      2 2 lim x x x 1 bằng x
Ví dụ 1 : Giới hạn 1 1 A. B. C.  D.  2 4 Đáp án A Lời giải : Cách 1: 2 2 Phân tích: Ta thấy lim
x x   ;
 lim x 1   nên bài này thuộc dạng   . Tương x x
tự như giới hạn dãy số, ta nhân chia với biểu thưc liên hợp. Lời giải cụ thể như sau: 1  x  lim x
x x x     x  1 1 1 2 2 1 Ta có: lim lim x 2 2
x x x 1 x 1 1 2 1  1 2 x x Cách 2: Sử dụng MTCT      2 lim 9x x 1 3x bằng x
Ví dụ 2: Giới hạn 2 2  1 1  3 3 6 6 A. B. C. D. Đáp án D ời giải: 2 Phân tích: Ta có lim
9x x 1   ;
 lim (3x)   nên bài này thuộc dạng vô x x
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam
định    (mặc dù biểu thức của hàm số lấy giới hạn có hạng tổng). Ta tiến hành nhân chia
với biểu thức liên hợp. Lời giải cụ thể như sau: x 1 x 1 Ta có: lim  2
9x x 1  3x  lim  lim 2
9x x 1  3x 1 1 x 9    3x 2 x x 1 1 1 1   lim x  
. Vậy chọn đáp án D. x 1 1 3   3 6  9    3 2 x x
Cách 2: Sử dụng MTCT tính giá trị hàm số tại 10 x  10 
ta được kết quả như hình bên. Sử 
dụng ki thuật tìm dạng phân số của một số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được    1 0,1 6  6
(xem lại phần giới hạn dãy số). Vậy chọn đáp án D. Studytip:
Ví dụ 3. Giới hạn     bằng:   2 3 3 2 lim 4x 3x 8x 2x 1 x  13 7 13 7 A. B. C. D.  24 12 24 12 Lời giải
Cách 1: Phân tích: Vì 2 3 3 2 lim
4x  3x   ;
 lim 8x  2x 1   nên đấy cũng là dạng vô định   .  Tuy x x
nhiên vì là hiệu của hai căn thức không cùng bậc nên ta chưa thể nhâ chia với biểu thức liên
hợp luôn được. Nhận thấy x  0 thì 2 3 3
4x  8x  2x nên ta thêm bớt 2x rồi nhân chia liên hợp. Với x  0 : 2 3 3 2 x x
x x    2
x x x 3 3 2 4 3 8 2 1 4 3 2
2x  8x  2x 1 1 2  2 3x x   2 2
4x  3x  2x 2 1  2 1  3 3 4  2 8    8     3 3 x xx x  Do đó       2 3 3 2 lim 4x 3x 8x 2x 1 x
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam    1  2  2  3  3 2 7  lim x     .   x 2 3 2  2 4  4  4 12  2 1  2 1 4   2   3 3 4  2 8    8      3 3 xx x   x x   Do đó chọn B.
Cách 2: Sử dụng MTCT tính giá trị hàm số tại 10 x  10 
ta được kết quả như hình bên. Sử
dụng ki thuật tìm dạng phân số của một số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được    7 0,58 3  . 12
(xem lại phần giới hạn dãy số). Vậy chọn đáp án D. Studytip:
Lƣu ý: Ta xem lại một Ví dụ đã trình bày ở dạng như sau:
Ví dụ 4. Giới hạn của hàm số f x 2 2
x x  4x 1 khi x  bằng: A.  B.  C. 1  D. 3
Phân tích: Ví dụ này cũng thuộc dạng    nhưng lại không phải là dạng vô định. Bằng các
định lí và quy tắc, ta tính được giới hạn hàm số mà không cần phải nhân chia với biểu thức liên
hợp. Ta xem cách giải cho tiết dưới đây. Lời giải  1   1   1   1  2 2 2 2
x x  4x 1  x 1  x 4   x 1  x 4          2 2  x   x   x   x   1 1       x  1  4      . 2  x x         1   1 
Ta có lim x   và lim 1  4  1 2  1   0.     x 2 x  x   x      1   1  Vậy lim x x x    x              x  2 2 4 1 lim 1 4 . 2 x   x   x     Studytip:
Cũng là   nhưng khi nào là xác định, khi nào là vô định? Khi nào phải nhân chia liên hợp, khi nào thì đưa n
x ra ngoài căn rồi đặt nhân tử chung như Ví dụ 4? Để có câu trả lời mời quý
độc giả hãy đọc lại phần giới hạn dãy số có chứa căn.
Ví dụ 5. Trong các giới hạn sau giới hạn nào là hữu hạn: A.  2 lim
4x  4x  3  2x B.
x x   x x  2 lim 2 1 3 .  . x
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam C.  2
lim x  1 x  2x D.
x x x x  2 lim 3 2 .  . x Lời giải
Cách 1: Với các kết quả đã biết phần giới hạn dãy số có chứa căn, ta thấy ngay đáp án là D. Thật vậy: 2
x x     x    2 lim 4 4 3 ; lim 2 lim
4x  4x  3  2x       . x x x 2
x x   
 x    2 lim 2 1 ; lim 3 lim
2x x 1  3x       . x x x   lim x   x x x          x  1 1 2 1 2  lim 1 2 2 x x x    1 1  do lim x   ;  lim 1   2  1 2  0.  2  x x x x   2 3  3x  2 3  lim x
x x x     x  2 3 2  lim lim . x 2 x  3x  2 xx  3 2 2 1  1 2 x x
Cách 2: Sử dụng MTCT để tìm lần lượt các giới hạn.   Ví dụ 6. 1 1 Giới hạn lim    bằng:  2
x2  x  4 x  2  A.  B.  C. 3  D. 2  Lời giải 1 1 Cách 1: Vì lim   ;  lim
  nên ta có dạng   .   2  x2  x2 x 4 x  2
Theo phương pháp đã nêu từ đầu, ta đi quy đồng mẫu số các phân thức.  1 1   1 1  x 1 Ta có lim   lim       lim .  2   x2    x2 x 4 x 2 
 x  2 x  2 x  2 x2 
x 2x  2 x 1 3  Vì lim   x  
x   với mọi x  2 nên theo quy tắc 2,   x x  và 2 0 2 0, lim  2 0 2 x2 4  1 1  x 1 lim   lim   .    Do đó chọn B  2  x 2     x 2 x 4 x 2  
x2x2
Cách 2: Sử dụng MTCT tính giá trị hàm số tại x  2, 00000001 ta được kết quả như hình bên.  
Do đó chọn đáp án B, tứ 1 1 c là lim    .     2
x2  x  4 x  2 
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam
Ví dụ 7. Cho a b là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa a b để giới hạn:  a b  lim    là hữu hạn:  2 2
x2  x  6x  8
x  5x  6 
A. a  4b  0.
B. a  3b  0.
C. a  2b  0.
D. a b  0. Lời giải a b a b Cách 1: Ta có    2 2 x  6x  8 x  5x  6
x  2x  4 x  2x  3 a x  
3  bx  4 g x   
x   x   x  
x x x . 2 3 4 2 3 4
Ta có lim  x  2  0; lim  x  3  1
 ; lim x  4  2
 ; lim g x  2b  . a     x 2  x 2  x 2  x 2 
Do đó nếu lim g x  0  2b a  0 thì giới hạn cần tìm là vô cực theo quy tắc 2.  x 2 
Từ đó chọn được đáp án đúng là C.
(Thật vậy, nếu lim g x  2b a  0 thì  x 2  a b bx  2b b    2 2 x  6x  8 x  5x  6
x  2x 3x  4 x 3x  4   Và do đó a b b b lim   lim  .    2 2  x 2       x 2 x 6x 8 x 5x 6  
x3x4 2
Cách 2: Sử dụng MTCT. Với mỗi đáp án, lấy các giá trị cụ thể của a b , thay vào hàm số rồi tính giới hạn.
Từ đó chọn được đáp án là C.
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
DẠNG 1. BÀI TẬP TÍNH GIỚI HẠN BẰNG CÁCH SỦ DỤNG ĐỊNH NGHĨA, ĐỊNH LÍ, QUY TẮC.
Câu 1:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để B  7 với B  lim 3 2
x  3x m  2m. x 1 
A. m 1hoặc m  3 B. m  1
 hoặc m  3 C. 1   m  3
D. 1  m  3. 2  x 1  khi x  1 Câu 2:
Cho hàm số f x   1 x
. Khi đó lim f x bằng:   x 1 
2x  2 khi x  1  A. 0 B. 2 C.  D.  Câu 3:
Trong các hầm số sau, hàm số nào có giới hạn tại điểm x  1?
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam
A. f x 1  g x
C. h x 1 
D. t x 1  x B.   1 1 x 1 1 x x 1 Câu 4:
Chọn khẳng định đúng. 1 1 1 1 A. lim cos  0 B. lim cos  1  C. lim cos 1 D. lim cos không tồn x 0  x x 0  x x0 x x 0  x tại. Câu 5:
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng ? A.  3 2
lim 5x x x   1 . B.  4
lim 2x  3x   1 . x x C.  2 3
lim 4x  7x  2. D.  5
lim 3x x  2. x x Câu 6:
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng ? A.  2 lim
4x  4x  3  2x B.
x x   x x  2 lim 4 4 3 2 .  . x C.  2 lim
4x  4x  3  x D. x x x x  2 lim 4 4 3.  . x Câu 7:
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng ? 2 6  x 1 2x 3 5  3x 3 2x  4 A. lim . lim . lim . D. lim   4 2 x3 9  B. 3x x  1 5  C. 5x x 2   x  2 x 1  x   1 Câu 8:
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là vô cực? 2 x x 1 3 2 x  2x A. 3 lim . B. lim . 2  2 x2 x  2x x   2 2 x x  6 2 9x x 2 x 2x   1 C. lim D. lim .  4 x 2x   1  . 4 3 x  3 x 1  x x  1 Câu 9:
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là vô cực? 3  x23 8 A. lim . B. lim . x 2
5x x  2  4x x 0  x 2
x x  2  3  x 5 C. lim . D. lim .  3 3 x     4 1 x x
x 4x x  2
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số f x 2
mx  9x 3x 1 có giới
hạn hữu hạn khi x  .  A. m  3  B. m  3  C. m  0 D. m  0 0
DẠNG 2. GIỚI HẠN VÔ ĐỊNH DẠNG . 0 3x  6 lim
Câu 11: Giới hạn x 2  x  2 A. Bằng 3 B. Bằng 3  C. Bằng 0 D. không tồn tại 4 4 x a
Câu 12: Cho a là một số thực khác 0. Kết quả đúng của lim bằng: xa x a
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam A. 3 3a B. 3 2a C. 3 a D. 3 4a 2
x mx m 1
Câu 13: Cho C  lim , m C  2 x 1  x
là tham số thực. Tìm m để 2. 1 A. m  2 B. m  2  C. m 1 D. m  1  2
x ax b
Câu 14: Cho a b là các số thực khác 0. Nếu lim  6  bằng: x2 x  thì a b 2 A. 2 B. 4  C. 6  D. 8 1 ax 1
Câu 15: Cho a b là các số thực khác 0. Giới hạn lim bằng: x0 sin bx a a 2a 2a A. B. C. D.  2b 2b b b Câu 16: Cho , a ,
b c là các số thực khác 0,3b  2c  0. Tìm hệ thức liên hệ giữa , a , b c để: tan ax 1 lim  .  3 x 0
1 bx  1 cx 2 a 1 a 1 a 1 a 1 A. B. C. D.  3b  2c 10 3b  2c 6 3b  2c 2 3b  2c 12 sin  x   1
Câu 17: Cho m n là các số nguyên dương phân biệt. Giới hạn lim1 m n xx  bằng: x 1 1
A. m n
B. n m C. D. m n n m
5x  4  2x 1
Câu 18: Để tính giới hạn lim
, bạn Bính đã trình bày bài giải như sau: x 1  x 1 Bước 1: Ta có:
5x  4  2x 1 5x  4 1 2x 1 1 lim  lim  lim . x 1  x 1  x 1 x 1 x 1  x  1 5x  4 1 5 x   1 Bướ 5 5 c 2: lim  lim  lim  . x 1  x 1 x 1  x  
1  5x  4   x 1 1  5x  4 1 2 2x 1 1 2 x   1 Bướ 2 c 3: lim  lim  lim 1. x 1  x 1 x 1  x  
1  2x 1   x 1 1  2x 1 1    Bướ 5x 4 2x 1 5 3 c 4: lim  1  . x 1  x  1 2 2
Hỏi lời giải của bạn Bính đã mắc lỗi sai ở bước nào? A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.
3 8x 11  x  7 m Câu 19: Biết lim 
là phân số tối giản, m n là các số nguyên 2 x2 x  3x  trong đó m 2 n n
dương. Tổng 2mn bằng:
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam A. 68 B. 69 C. 70 D. 71 3
6x  9  27x  54 m Câu 20: Biết lim 
trong đó m là phân số tối giản, m n là các số nguyên x x 3 , 2 3
x  3x 18 n n
dương. Khi đó 3m n bằng: A. 55 B. 56 C. 57 D. 58 3
3x  2  5x  4
Câu 21: Giới hạn lim bằng:  x x  2 1 1 A.  B.  C. 0 D. 1
Câu 22: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
x x62 2 x 1 2 x 1 2 x x  6 A. lim . B. lim . lim . lim . 3  2 x 1  x 1 2 3 2 x   2
  x  3x C. 2 x 3  x D. 3x x 2  x  2x
Câu 23: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào khác 0? 2 x  3x  2 2 x  9 A. lim . B. lim .  x2 2  xx 3 
 2x  13x 2 x  3x  2 3 x 1 C. lim . D. lim .   x     2 1 x  2x 1  2 x 1 x 1
Câu 24: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào không tồn tại? 3 x  8 x33 27 2 4 3x x x x  2 A. lim . lim . C. lim . D. lim . 2 x 2
 x 11x B. 18 x 0  x x0 2xx     2 2 x  3x  2
Câu 25: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào không hữu hạn? 2 2x x 10 2 x  4x  3 x  2 1 x  2 A. lim . lim . lim . D. lim .  3  2   2 x2 x B. 8 x 3  x  6x C. 9  2 x 2 x  5  3 x 3  x  9 
DẠNG 3: GIỚI HẠN VÔ ĐỊNH DẠNG .
Câu 26: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 1  ? 2 x 1 3 2 x x  3 2x  3 2 2x x 1 A. lim . lim . lim . D. lim . x x B. 1 2 3 x 5x C. x 2 2
x x  5x x 3x x
Câu 27: Trong các giới hạn hữu hạn sau đây, giới hạn nào là lớn nhất? x   1  3
3  2x  5x   2 2x   1  2 2x xA. lim B. lim . x x  . 3 x   1 x  4
2x x x   1  2x  1 2
2x x  4  2 3x   1  3 2  x C. lim . D. lim . 3 x x 3x   1 x  4
2x x x   1
Câu 28: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là  ? 2 2  x x 1 2 3x x  5 3 2 1 3x x 2 4 3x x 1 A. lim . lim . lim . lim . x 3  B. x x 1 C. 2x 2
x 5  x D. 2x 2 x 2  x x
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam 2
x  2x  3x
Câu 20. Tính giới hạn lim . x 2
4x 1  x  2 1 2 2 1 A. . B. . C.  . D.  . 2 3 3 2
Câu 21. Cho a ,b , c là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa a ,b , c để 2
ax b 9x  2 lim  5 x cx  . 1 a  3b a  3b a  3b a  3b A.  5. B.  5  . C.  5. D.  5  . c c c c 2
4x  3x 1 
Câu 22. Cho a b là các tham số thực . Biết rằng lim  
ax b  0,a  và b thỏa mãn x  cx 1 
hệ thức nào trong các hệ thức dưới đây ?
A.
a b  9.
B. a b  9. 
C. a b  9.
D. a b  9. 
Câu 23. Trong các giới hạn sau , giới hạn nào là  ? 4 2x x 1 2 x  5x  2 A. lim lim . 2
x x x . B. 2 x 1 2 x 5 x x 11 3 3 2 x  2x 1 C. lim lim . 2 x 2x x  . D. 1 x 1 2x
Câu 24. Tìm giới hạn nhỏ nhất trong các giới hạn hữu hạn sau. 6 x  2 2 2x x A. lim 3 lim . 3
x 3x . B. 1 2 x 8x x  3 x x 2 x  3 C. lim lim . 2
x x x  . D. 2 x 2 x x  5
Câu 25. Trong các giới hạn hữu hạn sau , giới hạn nào là lớn nhất?
2x 51 x2 2x   2 1 x  3 A. 3 lim lim . 3 x 3x x . B. 1 2 x x  5x 4 2 x x  2 3  2 x C. lim . D. lim . x
 3x  13x 1 x 2 x 1  x
Câu 26. Trong các giới hạn hữu hạn sau , giới hạn nào là nhỏ nhất? 2
x x  2x x A. lim lim 1 2x 3 x 3  . B.   4 x x x . 1 2 2
x x  4x 1 4 5 3x  4x  2 C. lim lim . x 2x  . D. 3 5 4 x 9x  5x  4
DẠNG 4: Giới hạn vô định dạng 0.  1 1  1
Câu 27. Cho a là một số thực dương. Tính giới hạn lim    .
xa x
a   x a2 1 A. bằng  . B. là  . C. là  . D. không tồn tại. 2 a
Câu 28. Trong các giới hạn sau , giới hạn nào là hữu hạn ? x 3x
A. lim  x   3 1 .
B. lim  x   1 . 4 2 2 x 2x x 1 x x 1
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam x 1 x
C. lim  x  2 2 lim x 1 3 x x  . D.   x 4 x 2x x  . 1
Câu 29. Trong các giới hạn hữu hạn sau , giới hạn nào là nhỏ nhất? 2x 1 3x 11
A. lim  x   1 lim 1 2x 3 x x x . B.   2 3 x x . 1 x x 1 C. lim  lim 2  3x .   3 x 1 2 3 x 1  x  . D.   1 x 5x  2x 1  x  2 x  3 
Câu 30. Tính giới hạn 2 3 lim x      . x x x   1 A. . B. 0. C.  . D.  2   
Câu 31. Tính giới hạn lim tan 2x tan  x   . x  4  4 1 1 A. 2 . B. 0. C. . D. 2 4
DẠNG 5: Dạng vô định    n 1 
Câu 32. Cho n là một số nguyên dương. Tính giới hạn lim   . 1  1 n xx 1 x n n 1 n 1 n  2 A. . B. . C. . D. 2 2 2 2  1 3   khi x  1
Câu 33. Cho hàm số f x 3
  x 1 x 1
. Với giá trị nào của m thì hàm số f x có giới hạn mx 2 khi x  1
tại điểm x 1 A. 2. B. -1. C. 1. D. 3 1 k
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực k sao cho giới hạn lim(  ) là hữu hạn. 2 x 1  x 1 x 1 A. k  2 .
B. k  2 . C. k  2 . D. k  2 .
Câu 35. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là 1  ? A. 2
lim ( x  2x x) . B. 2
lim ( x  2x x) . x x C. 2
lim( x  2x  ) x . D. 2
lim ( x  2x x) . x x Câu 36. Giới hạn 2
lim ( x  3x  5+ax) = + nếu. x A. a 1. B. a 1. C. a 1. D. a 1.
Câu 37. Cho a b là các số thực khác 0 . Biết 2
lim (ax x bx  2)  3 , thì tổng a b bằng x A. 2 . B. 6  . C. 7 . D. 5  .
Câu 38. Cho a b là các số thực khác 0 . Biết 2
lim (ax+b- x  6x  2)  5 số lớn hơn trong hai số x
a b là số nào trong các số dưới đây? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 39. Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào là vô cực? A. 2 2
lim ( 2x x  2x  3) . B. 2
lim ( 4x x 1  2x) . x x
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam C. 2
lim ( 9x  3x 1  5x) . D. 2 2
lim ( 3x 1  3x  5x) . x x m Câu 40. Biết 2 3 3 2
lim ( 9x  2x  27x  4x  5)  
trong đó m là phân số tối giản, m n là các x n n
số nguyên dương. Tìm bội số chung nhỏ nhất của m n . A. 135 .
B. 136 . C. 138 . D. 140 . 7
Câu 41. Cho a b là các số nguyên dương. Biết 2 3 3 2
lim ( 9x + ax  27x bx  5) 
, hỏi a b x 27
thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?
A. a  2b  33 .
B. a  2b  34 .
C. a  2b  35 .
D. a  2b  36 . H Ố LI N C A. LÝ THUYẾT 1. Định nghĩa Định nghĩa 1
Cho hàm số y f x xác định trên khoảng a,b và x   0
 ;ab. Hàm số y f x được gọi
iên t c tại x
0 nếu lim f xf x0 . x x  0
Hàm số y f x không liên tục tại x0 được gọi là gián đoạn tại điểm đó. STUDY TIP
Khi xét tính liên tục của hàm số tại một điểm, đặc biệt lưu ý đến điều kiện hàm số xác định trên
một khoảng (dù nhỏ) chứa điểm đó. Định nghĩa 2
Hàm số y f x được gọi là i n n h ảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.
Hàm số y f x được gọi là i n n ạn a,b 
nếu nó liên tục trên khoảng  ; a b
và lim f x  f a; lim f x  f b   x ax b
Khái niệm liên tục của hàm số trên nửa khoảng như  ; a b , ; a b ,  ; a  , ;  b     được định
nghĩa một cách tương tự. STUDY TIP
Đồ thị của hàm số liên tục trên một khoảng là một “đường liền” trên khoảng đó y y a a O b x O b x
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam
Đồ thị của hàm số liên tục trên khoảng
Đồ thị của hàm số không liên tục trên khoảng a;b. a;b. Định ý 2
Giả sử y f x và y gx là hai hàm số liên tục tại điểm . o x Khi đó:
a) Các hàm số y f x gx,y f x gx,y f x.gx liên tục tại điểm . o x f x b) Hàm số y
liên tục tại điểm x nếu gx  . 0 g xo STUDY TIP
Tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục tại một điểm là những hàm số liên tục tại điểm
đó (trong trường hợp thương, giá trị của mẫu tại điểm đó phải khác 0).
2. ột ố định í cơ ản Định í 1
a) Hàm số đa thức liên tục trên toàn bộ tập số thực .
b) Hàm số phân thức hữu tỉ (thương của hai đa thức), các hàm số lượng giác, hàm số lũy thừa,
hàm số mũ và hàm số logarit liên tục trên từng khoảng của tập xác định của chúng.
(Các hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit s được học trong chương trình lớp 2) STUDY TIP
Các hàm số sơ cấp liên tục trên từng khoảng xác định của chúng Định lí 3
Nếu hàm số y f x liên tục trên đoạn  ; a
b f a. f b  0 thì tồn tại ít nhất một điểm c ;
a b sao cho f c  0 . Nói cách khác:
Nếu hàm số y f x liên tục trên đoạn  ; a
b f a. f b  0 thì phương trình f x  0
có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng  ; a b . STUDY TIP
Một phương pháp chứng minh phương trình f x  0 có nghiệm trên khoảng  ; a b :
- Chứng minh hàm số y f x liên tục trên đoạn  ; a b .
- Chứng minh f a. f b  0.
B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ HÀM SỐ LIÊN T C
DẠNG 1. XÉT TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam Phương pháp chung:
Cho hàm số y f x xác định trên khoảng  ;
a b và x  ;
a b . Để xét tính liên tục của hàm 0  
số y f x tại x ta làm như sau: 0 - Tính f x ; 0  -
Tính lim f x. x 0 x -
Nếu lim f x  f x thì kết luận hàm số liên tục tại x . 0  0 x 0 x -
Nếu lim f x không tồn tại hoặc lim f x  f x thì kết luận hàm số không liên tục tại 0  x  0 x x 0 x x . 0
Khi xét tính liên tục của hàm số trên một tập, ta sử dụng Định lí , Định lí 2 đã nêu trong phần Lí thuyết. Câu 1:
Hàm số y f x có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Đáp án B. Lời giải
Quan sát đồ thị ta thấy lim f x  3; lim f x  0 . Vậy lim f x  lim f x nên lim f x     x 1  x 1  x 1  x 1  x 1 
không tồn tại. Do đó hàm số gián đoạn tại điểm x 1. x 1 Câu 2:
Cho hàm số f x 2 
. Hàm số f x liên tục trên khoảng nào sau đây? 2 x  5x  6 A.   ;3  . B. 2;  3 . C.  3  ;2. D.  3  ; . Đáp án B. Lời giải
Hàm số có dạng phân thức hữu tỉ xác định trên tập hợp D   ;    3  3  ;2 2  ;
nên theo Định lí , hàm số liên tục trên các khoảng  ;    3 ; 3  ;2; 2  ; . Vì 2;  3   2
 ; nên đáp án đúng là B. STUDY TIP
Các hàm số sơ cấp liên tục trên từng khoảng của tập xác định của chúng. x  2 Câu 3:
Cho hàm số f x 
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 2 x  3x  2
A. f x liên tục trên .
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam
B. f x liên tục trên các khoảng   ;1  và 1;.
C. f x liên tục trên các khoảng  ;2
  và 2; .
D. f x liên tục trên các khoảng   ;1
 , 1;2 và 2; . Đáp án D. Lời giải
f x là hàm phân thức hữu tỉ, có tập xác định là  ;  
1 1;2 2;  nên theo Định lí ,
f x liên tục trên các khoảng   ;1
 , 1;2 và 2; . STUDY TIP x  2 1
Thật ra rút gọn ta được f x    f x x   1  x  2
x  nhưng không vì thế mà kết luận   1 trên các khoảng   ;1  và 1;.
Chú ý: Không được rút gọn biểu thức của hàm số trước khi tìm tập xác định!  x x Câu 4:
Cho hàm số f x 5 khi 5  
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? 1 khi x  0
A. f x liên tục tại x  7 .
B. f x liên tục tại x  0 .
C. f x liên tục trên 5; .
D. f x liên tục trên 5;  . Đáp án B. Lời giải
Hàm số f x xác định trên D 5; 
0 . Theo định lí 1, f x liên tục trên 5; . Do
đó f x liên tục trên 5;  và tại x  7 . Vậy A, C, D đúng suy ra B sai .
Thật vậy, vì không tồn tại khoảng  ;
a b nào chứa điểm x  0 mà f x xác định trên  ; a b
nên không thể xét tính liên tục của f x tại x  0 . Do đó không thể khẳng định f x liên tục tại x  0 . 3
x  2 khi x  1  Câu 5:
Cho hàm số f x  
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 2
x 1 khi x  1 
A. f x liên tục trên .
B. f x liên tục trên  ;    1 .
C. f x liên tục trên  1  ;.
D. f x liên tục tại x  1  . Đáp án C. Lời giải Trên  1
 ;, f x 2
x 1 nên theo định lí , f x liên tục trên  1
 ;. Vậy chọn đáp án đúng là C. Giải thích thêm:
Ta có lim f x  lim 3x  2  1
 , lim f x  lim  2 x   .   1 0   x     1 x     1 x  1 x  1
Vậy lim  lim nên lim không tồn tại.   x     1 x     1 x     1
Do đó f x không liên tục tại x  1  nên A,D sai.
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam
Mặt khác f     2 1
1 1  0 . Vậy lim  f  
1 nên f x không liên tục trên  ;    1 .  x     1 Do đó B sai. 3  x 8  khi x  2 Câu 6:
Cho hàm số f x   x  2
. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số  mx1 khi x=2
liên tục tại x  2 . 17 15 13 11 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 2 2 2 2 Đáp án D. Lời giải
f x xác định trên . 3 x  8
Ta có f 2  2m1 và lim f x  lim  lim 2
x  2x  4 12 x 2  x 2  x 2 x  . 2 
(có thể dùng MTCT để tính giới hạn của hàm số) Để 11
f x liên tục tại x  2 thì lim f x  f 2  2m 1 12  m  . x 2  2  x 2 3   Câu 7:
Chon hàm số f x khi x 3   . x  3
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm   m khi x  3
số liên tục tại x  3. A. m . B. m . C. m 1. D. m  1  . Đáp án A. Lời giải
Hàm số đã cho xác định trên . 2 x  3 x  3  x 3 Ta có lim f         x     lim lim lim lim       1 1 x 3  x 3  x 3  x 3  x 3 x  3 x  3 x  . 3 
Tương tự ta có lim f x  .(có thể dùng MTCT để tính giới hạn của hàm số)   1 x 3 
Vậy lim f x  lim f x nên lim f x không tồn tại. Vậy với mọi m , hàm số đã cho không    x 3  x 3  x 3 
liên tục tại x  3.
Do đó đáp án đúng là A.
Ta có thể tam khảo thêm đồ thị của hàm số khi x  3 để hiểu rõ hơn.
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam Câu 8:
Cho a b là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa a b để hàm số  ax 1 1   f x khi x 0   x
liên tục tại x  0 .  2
 4x  5b khi x  0
A. a  5b .
B. a 10b .
C. a b .
D. a  2b . Đáp án B. Lời giải  
Cách : Theo kết quả đã biết thì f xax 1 1 a lim  lim
 . Mặt khác f 0  5b. Để hàm x0 x0 x 2
số đã cho liên tục tại a
x  0 thì lim f x  f 0 
 5b a 10b . Vậy đáp án đúng là B. x 0  2
Cách 2: Sử dụng MTCT. Chọn các giá trị cụ thể của a b thỏa mãn từng hệ thức rồi tính
toán cho đến khi được kết quả lim f x  f 0. Chẳng hạn với hệ thức ở đáp án A, chọn x 0  5x 1 1 5
a  5;b  1 ta tìm được lim
 ; f 0  5 nên không thỏa mãn. Với hệ thức ở đáp x0 x 2   án B, chọn 10x 1 1
a  10;b  1 ta được lim
 5; f 0  5 nên thỏa mãn lim f x  f 0. x0 x x 0  Do đó đáp án là B. STUDY TIP n ax 1 1 a lim  . x0 x n  2x  4  3 khi x  2  Câu 9:
Cho hàm số f x   x 1
. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để  khi x  2 2
x  2mx  3m  2 hàm số liên tục trên . A. m  3 . B. m  4 . C. m  5 . D. m  6 . Đáp án C. Lời giải
Cách : Hàm số xác định trên , liên tục trên khoảng 2;  .
Ta có f 2  3; lim f x  lim    .    2x 4 3 3 x2 x2  Nếu x 1
m  6 thì lim f x  lim
  nên hàm số không liên tục tại x  2 .   2 x2 x2 x 12x  20  Nếu x 1 3
m  6 thì ta có lim f x  lim  .   2 x2 x2
x  2mx  3m  2 6  m
Để hàm số liên tục tại 3 x  2 thì
 3  6  m 1 m  5. 6  m  Với x 1
m  5 thì khi x  2 , f x  liên tục trên  ;2   . 2 x 10x 17
Tóm lại với m  5 thì hàm số đã cho liên tục trên .
Cách 2: Hàm số xác định trên , liên tục trên khoảng 2;  .
Ta có f 2  3; lim f x  lim    .    2x 4 3 3 x2 x2
Thử lần lượt các giá trị từ A dến C thấy m  5 thỏa mãn lim f x  3. Do đó chọn đáp án C.  x2
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam
DẠNG 2. CHỨNG MINH PHƢƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM Phương pháp chung:
Một phương pháp chứng minh phương trình f x  0 có nghiệm trên khoảng  ; a b :
- Chứng minh hàm số y f x liên tục trên đoạn  ; a b .
- Chứng minh f a. f b  0.
- Từ đó kết luận phương trình f x  0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng  ; a b .
Để chứng minh phương trình f x  0 có ít nhất một nghiệm ta cần tìm được hai số a b sao cho hàm
số liên tục trên đoạn  ; a
b f a. f b  0.
Ví dụ 1. Cho hàm số f x xác định trên đoạn  ; a
b . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu hàm số f x liên tục trên đoạn ; a
b f a. f b  0 thì phương trình f x  0
không có nghiệm trong khoảng  ; a b .
B. Nếu f a. f b  0 thì phương trình f x  0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng  ; a b .
C. Nếu phương trình f x  0 có nghiệm trong khoảng  ;
a b thì hàm số y f x phải liên tục trên khoảng  ; a b .
D. Nếu hàm số y f x liên tục, tăng trên đoạn  ; a
b f a. f b  0 thì phương trình
f x  0 không thể có nghiệm trong khoảng  ; a b . Đáp án D. Lời giải
A sai. Chẳng hạn xét hàm số f x 2
x 5. Hàm số này xác định trên đoạn  3  ;  3 và liên tục
trên đó, đồng thời f   3 . f  
3  4.4 16  0 nhưng lại có hai nghiệm x   5; x  5 thuộc 1 2 vào khoảng  3  ;  3 .
B sai . vì thiếu điều kiện f x liên tục trên đoạn  ; a b . x  
C sai. Chẳng hạn xét hàm số f x 1 khi x 0  
. Hàm số này xác định trên đoạn  3  ;  3 ,
x  2 khi x  0 có nghiệm x  1
 thuộc vào khoảng  3  ; 
3 nhưng gián đoạn tại điểm x  0 3  ;  3 , tức là không liên tục trên  3  ;  3 . Vậy D đúng. Thật vậy:
- Vì hàm số y f x liên tục, tăng trên đoạn  ; a
b nên giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  ; a
b f a , giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  ; a
b f b .
- Nếu f a  0 thì giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  ; a
b là một số dương nên
không có giá trị nào của x trên khoảng  ;
a b làm cho f x  0 . Do
đó phương trình f x  0 không thể có nghiệm trong khoảng  ; a b.
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam
+ Nếu f a  0, do f a. f b  0 nên suy ra f b  0. Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  ;a
b là một số âm nên không có giá trị nào của x trên khoảng  ;
a b làm cho f x  0 . Do đó phương
trình f x  0 không thể có nghiệm trong khoảng  ; a b .
Câu 10: Cho phương trình 3 2
x ax bx c  0
 1 trong đó ,a ,bc là các tham số thực. Chọn khẳng
định đúng trong các khẳng định sau
A. Phương trình   1 vô nghiệm với mọi , a , b c .
B. Phương trình  
1 có ít nhất một nghiệm với mọi , a , b c .
C. Phương trình  
1 có ít nhất hai nghiệm với mọi , a , b c .
D. Phương trình  
1 có ít nhất ba nghiệm với mọi , a , b c . Lời giải Đáp án B.
Dễ thấy a b c  0 thì phương trình   1 trở thành 3
x  0  x  0. Vậy A, C, D sai. Do đó B đúng.
Giải hí h h : Xét bài toán “Chứng minh rằng phương trình 3 2
x ax bx c  0  1 luôn
có ít nhất một nghiệm với mọi , a ,
b c ”. Ta có lời giải cụ thể như sau: Đặt f x 3 2
x ax bx  . c Ta có: +  3 2
lim x ax bx c   với mọi , a ,
b c nên tồn tại một giá trị x x sao cho f x  0 . 1  1 x +  3 2
lim x ax bx c   với mọi , a ,
b c nên tồn tại một giá trị x x sao cho f x  0 2  2 x .
Vậy f x . f x  0 mà f x liên tục trên nên suy ra f x  0 có ít nhất một nghiệm 1   2
trên khoảng x ; x . Từ đó suy ra ĐPCM. 1 2  STUDY TIP Phương trình  đa thức bậc lẻ 2n 1 2n a x
a x ... a x a  0 trong đó a  0 luôn có ít 2n 1  2n 1 0 2n 1 
nhất một nghiệm với mọi giá trị của a ,i  2n 1,0. i
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình:  2
m m   3 3
2 x  3x 1  0 có nghiệm. A. m1;  2 . B. m . C. m \1;  2 . D. m . Lời giải Đáp án B. Nếu 2
m  3m  2  0 : Phương trình đã cho trở thành 1 3
x 1  0  x  . 3 Nếu 2
m  3m  2  0 : theo STUDY TIP vừa nêu thì phương trình đã cho luôn có nghiệm.
Tóm lại với mọi m thì phương trình đã cho luôn có nghiệm. Do đó B đúng. 1
Câu 12: Cho phương trình 4 3
x  3x x   0  
1 . Chọn khẳng định đúng: 8
A. Phương trình  
1 có đúng một nghiệm trên khoảng  1  ;  3 .
B. Phương trình  
1 có đúng hai nghiệm trên khoảng  1  ;  3 .
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam
C. Phương trình  
1 có đúng ba nghiệm trên khoảng  1  ;  3 .
D. Phương trình  
1 có đúng bốn nghiệm trên khoảng  1  ;  3 . Lời giải Đáp án D. 1
Cách 1: Sử dụng chức năng Table trên MTCT: f X  4 3
X 3X X  , Start: 1  , End: 3, 8
Step: 0.2 ta được kết quả như sau:
Quan sát kết quả ta thấy giá trị của f x tại các điểm trong khoảng  1  ;  3 đổi dấu 4 lần. Mà
phương trình bậc 4 thì có tối đa 4 nghiệm thực. Vậy phương trình  
1 có đúng bốn nghiệm trên khoảng  1  ; 
3 . Do đó D là đáp án đúng.
Cách 2: Sử dụng chức năng Shift Calc (Solve) của MTCT để tìm nghiệm xáp xỉ của phương trình trong khoảng  1  ; 
3 . Tuy nhiên cách này tiềm ẩn nhiều may rủi hơn cách sử dụng chức năng Table như trên. STUDY TIP
Nếu f x liên tục trên đoạn  ; a
b f x đổi dấu khi x từ a qua b thì phương trình
f x  0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng  ; a b .
Câu 13: Cho phương trình 4 2
2x 5x x  1   0  
1 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Phương trình  
1 không có nghiệm trong khoảng  1  ;  1 .
B. Phương trình  
1 không có nghiệm trong khoảng  2  ;0 .
C. Phương trình  
1 chỉ có một nghiệm trong khoảng  2  ;  1 .
D. Phương trình  
1 có ít nhất hai nghiệm trong khoảng 0;2 . Lời giải Đáp án D.
Cách 1: Sử dụng chức năng Table trên MTCT: f X  4 2
 2X 5X X 1, Start: 2,  End: 2,
Step: 0.2 ta được kết quả như sau:
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam
Quan sát kết quả ta thấy trên khoảng  1  ; 
1 phương trình có ít nhất hai nghiệm, trên khoảng  2
 ;0 phương trình có ít nhất hai nghiệm, trên khoảng  2  ; 
1 phương trình có ít nhất ba
nghiệm, trên khoảng 0;2 phương trình có ít nhất hai nghiệm. Vậy D là đáp án đúng.
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG Câu 1.
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình dưới đây:
Chọn khẳng định đúng:
A. Hàm số liên tục trên .
B. Hàm số liên tục trên  ;4   .
C. Hàm số liên tục trên 1; .
D. Hàm số liên tục trên 1;4 . Câu 2. Cho hàm số
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam x  3  2  , x  1 x 1   f x 1   , x  1 4  2
x 1 , x   1. 2
x  7x  6
Chọn khẳng định đúng:
A. f x liên tục tại x  6 và không liên tục tại x 1.
B. f x liên tục tại x  6 và tại x 1.
C. f x không liên tục tại x  6 và liên tục tại x 1.
D. f x liên tục tại x  6 và tại x 1. 4 2  x  4xkhi x  0 Câu 3.
Cho hàm số f x   . x
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm  m  3 khi x  0
số liên tục tại x  0.
A. Không có giá trị nào của m thỏa mãn.
B. m  5 . C. m 1. D. m   1;  5 . Câu 4.
Cho a b là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa a b để hàm số sau liên tục tại x  0. 3
ax 1 bx 1 1   f xkhi x 0   . x ab khi x  0
A. a b  0 .
B. 2a b  0 .
C. 3a  4b  0 .
D. 3a  2b  0 .  3 1    khi x  1   Câu 5.
Cho hàm số f x 3    1 x 1 x
. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để  3
m x  3 3m khi x  1 hàm số liên tục trên . A. m1;  2 . B. m   1;  2 . C. m   1  ;  2 . D. m   1  ;  2 .
x  6  akhi x  3 Câu 6.
Cho hàm số f x   x 1  2
. Trong đó a b là các tham số thực. Biết hàm  3 x   2b   1 x khi x  3
số liên tục tại x  3. Số nhỏ hơn trong hai số a b A. 2 . B. 3 . C. 4. D. 5 .  2 xsin khi x  0 Câu 7.
Cho hàm số f x   x
. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực a để acos x5 khi x  0 hàm số liên tục trên . A. a  5 . B. a  7 . 11 C. a  .
D. Không có giá trị nào của a thỏa mãn. 2
Chuyên đề giới hạn và liên tục Hội toán Bắc Nam Câu 8. Cho phương trình 4 2
4x  2x x 3  0  
1 . Chọn khẳng định đúng:
A. Phương trình  
1 vô nghiệm trên khoảng  1  ;  1 .
B. Phương trình  
1 có đúng một nghiệm trên khoảng  1  ;  1 .
C. Phương trình  
1 có đúng hai nghiệm trên khoảng  1  ;  1 .
D. Phương trình  
1 có ít nhất hai nghiệm trên khoảng  1  ;  1 . Câu 9.
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình  2
m m   5 2 5
4 x  2x 1  0 có nghiệm. A. m \1;  4 . B. m ;   1 4; . C. m1;  4 . D. m .
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm
m m x 2017 2  2018 2 5 2 1 x
 2 2x 3  0. 1   1  A. m  \  ;2 . B. m   ;  2;   . 2   2  1 
C. m   ; 2 . D. m . 2 