Chuyên đề Giới hạn – Lư Sĩ Pháp

Tài liệu gồm 75  trang bao gồm phần lý thuyết cần nắm ở mỗi bài học, bài tập có hướng dẫn giải, bài tập tự luyện và bài tập trắc nghiệm chuyên đề giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số và hàm số liên tục.

 

LƯ SĨ PHÁP

§
§
LSP
GV-Trường THPT Tuy Phong
Quý đọc gi, quý thy cô và các em hc sinh thân mến!
Nhm giúp các em hc sinh có tài liu t hc môn Toán,
tôi biên son cun gii toán trng tâm ca lp 11.
Ni dung ca cun tài liu bám sát chương trình chun và
chương trình nâng cao v môn Toán đã được B Giáo dc
Đào to quy định.
NI DUNG
1. Lí thuyết cn nm mi bài hc
2. Bài tp có hưng dn gii và bài tp t luyn
3. Trc nghim
Cun tài liu được xây dng s còn có nhng khiếm
khuyết. Rt mong nhn được s góp ý, đóng góp ca quý
đồng nghip và các em hc sinh để ln sau cun bài tp
hoàn chnh hơn.
Mi góp ý xin gi v s 01655.334.679 – 0916 620 899
Email: lsp02071980@gmail.com
Chân thành cm ơn.
Lư S Pháp
GV_ Trường THPT Tuy Phong
LI NÓI ĐẦU
MC LC
§1. GII HN CA DÃY S 01 - 15
§2. GII HN CA HÀM S 16 – 33
§3. HÀM S LIÊN TC 34 – 42
ÔN TP CHƯƠNG IV 43 – 51
TRC NGHIM
GII HN CA DÃY S 52 – 55
GII HN CA HÀM S 55 – 60
HÀM S LIÊN TC 60 – 62
ÔN TP CHƯƠNG IV 62 – 69
ĐÁP ÁN TRC NGHIM 69 – 71
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
1
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
Chương IV.
GIỚI HẠN
§1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
A. KIẾN THỨC CẤN NẮM
1. Giới hạn hữu hạn của dãy số
n
n
u
lim 0
→+
=
khi và chỉ khi
n
u
có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở
đi.
n n
n n
v a v a
lim lim ( ) 0
→+ +∞
= =
Dãy số (u
n
) có giới hạn 0 khi và chỉ khi dãy số
)
n
u
có giới hạn 0
2. Giới hạn vô cực
n
n
ulim
→+
= +∞
khi và chỉ khi
n
u
có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó
trở đi. Kí hiu:
n n
u hay u khi nlim
= +∞ +∞ +∞
Dãy s (
n
u
) được gi là có gii hn
−∞
khi
n
+∞
nếu
n
ulim( )
= +∞
Nhn xét:
n n
n n
u ulim lim ( )
→+ +∞
= +∞ = −∞
;
n n
n n
u ulim lim ( )
→+ +∞
= −∞ = +∞
Lưu ý: Thay cho viết
n n
n n
u L ulim , lim
→+ +∞
= = ±∞
, ta viết
n n
u a ulim ,lim
= = ±
3. Các giới hạn đặc biệt
a)
n
1
lim 0
=
;
k
n
1
lim 0
=
;
k
nlim
= +∞
, với k nguyên dương.
b)
n
q
lim 0
=
, nếu
q
1
<
;
n
q
lim
= +∞
nếu q > 1
c)
c c
lim
=
;
k
c
n
lim 0
=
, lim(c u
n
) = climu
n
, với c là hằng số,
k
*
d)
n
n
q
lim 0
=
nếu
q
1
>
4. Định lí về giới hạn hữu hạn
Định lí 1. Nếu
n
u L
lim
=
n
v M
lim
=
, thì:
n n n n
u v u v L M
lim( ) lim lim
+ = + = +
n n n n
u v u v L M
lim( ) lim lim
= =
n n n n
u v u v L M
lim . lim .lim .
= =
n
c u c L
lim( . ) .
= ( vi c là hng s)
n
n
u
L
v M
lim = (nếu
M
0
)
Định lí 2. Gi s
n
u L
lim
=
Nếu
n
u
0
với mọi n thì
L
0
n
u L
lim =
n
u L
lim
=
n
u L
3
3
lim =
Nếu
n
ulim
= +∞
thì
n
u
1
lim 0
=
5. M
t vài quy tc tìm gii hn vô cc
a) Quy tc 1. Nếu
n
ulim
= ±∞
n
vlim
= ±∞
thì
)
n n
u v
lim được cho trong bng:
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
2
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
n
u
lim
n
v
lim
)
n n
u v
lim
+∞
+∞
−∞
−∞
+∞
−∞
+∞
−∞
+∞
−∞
−∞
+∞
b) Quy tc 2. Nếu
n
ulim
= ±∞
n
v L
lim 0
=
thì
)
n n
u v
lim
được cho trong bng:
n
u
lim
Du ca L
)
n n
u v
lim
+∞
+∞
−∞
−∞
+
+
+∞
−∞
−∞
+∞
c) Quy tc 3. . Nếu
n
u L
lim 0
=
n
v
lim 0
=
n
v
0
>
hoc
n
v
0
<
thì
n
n
u
v
lim
được cho trong
bng:
Du ca L
Du ca
n
v
n
n
u
v
lim
+
+
+
+
+∞
−∞
−∞
+∞
Chú ý . Nếu
n n
u L vlim 0,lim
= > = ±∞
thì
n
n
u
v
lim 0
=
6. Tng cấp số nhân lùi vô hạn
Cấp số nhân lùi vô hạn là cấp số nhân có công bội q thỏa mãn q
1
<
Công thức tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn (u
n
)
n
u
S u u u u q
q
1
1 2 3
... ... ; 1
1
= + + + + + = <
hay
n
u
S u u q u q u q q
q
2 1
1
1 1 1 1
... ... ; 1
1
= + + + + + = <
7. Định lí kẹp về giới hạn của dãy số
Cho ba dãy số (u
n
), (v
n
) ,(w
n
) và số thực L. Nếu
n n n
u v w
với mọi n và lim u
n
= lim w
n
= L thì dãy
số (v
n
) có giới hạn và lim v
n
= L.
8. Lưu ý
a) Dãy số tăng và bị chặn trên thì có giới hạn
b) Dãy số giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn
c) Nếu limu
n
= a thì limu
n + 1
= a
d) S e:
n
n
e
n
1
lim 1
+∞
= +
9. Phương pháp tìm giới hạn của dãy số
- Vận dụng nội dung định nghĩa
- Tìm giới hạn của một dãy số ta thường đưa về các giới hạn dạng đặc biệt và áp dụng các định lí về
giới hạn hoặc các định lí về giới hạn vô cực:
+ Nếu biểu thức có dạng phân thức mà mẫu và tử đều chứa các lũy thừa của n, thì chia tử và mẫu
cho n
k
, với k là số mũ cao nhất.
+ Nếu biểu thức có chứa n dưới dấu căn, thì có thể nhân tử số và mẫu số với cùng một biểu thức
liên hợp.
10. Phương pháp tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
- Nhận dạng xem dãy số đã cho có phải là một cấp số nhân lùi vô hạn không. Sau đó áp dụng công thức
tính tổng đã biết.
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
3
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
- Cách tìm cấp số nhân lùi vô hạn khi biết một số điều kiện: Dùng công thức tính tổng để tìm công bội
và số hạng đầu
- Cách viết một số thập phân vô hạn tuần hoàn dưới dạng phân số hữu tỉ: Khai triển số đã cho dưới
dạng tổng của một số nhân lùi vô hạn và tính tổng này.
B. BÀI TẬP
Bài 1.1. Biết dãy số (u
n
) thỏa mãn
n
n
u
n
2
1
+
với mọi n. Chứng minh rằng lim u
n
= 0.
HD
Gii
Đặt
n
n
v
n
2
1
+
=
. Ta có
n
n
n
n
v
n
2
2
1 1
1
lim lim lim 0
1
+
+
= = =
. Do đó,
n
v
có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy
ý kể từ một số hạng nào đó trở đi. (1)
Mặt khác, theo giả thiết ta có
n n n
u v v
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
n
u
có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý kể từ một số hạng nào đó trở đi, nghĩa là
lim u
n
= 0.
Bài 1.2. Bng định nghĩa tính gii hn
n
n
n
3 1 sin
lim
3
π
+
HD
Gii
Ta có
n
n
n n
n n
3 1 sin sin
1
lim lim 1
3
3 3
π π
+
= +
Mt khác, ta li có
n n n
n
sin
1 1
3 3 3
π
=
n
n
1 1
lim lim 0
3
3
= =
nên
n
1
3
có thể nhỏ hơn một số dương bé
tùy ý kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Từ đó suy ra
n
n
sin
3
π
có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Nghĩa là
n
n
sin
lim 0
3
π
=
. Vậy
n
n
n n
n n
3 1 sin sin
1
lim lim 1 1
3
3 3
π π
+
= + =
Bài 1.3. Cho biết dãy số (u
n
) thỏa mãn u
n
> n
2
với mọi n. Chứng minh rằng
n
ulim
= +∞
HD
Gii
n
2
lim
= +
(giới hạn đặt biệt), nên n
2
có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào
đó trở đi.
Mặt khác, theo giả thiết u
n
> n
2
với mọi n, nên u
n
cũng có thể lớn hơn một số dương tùy ý, kể từ số hạng
nào đó trở đi.
Vậy
n
ulim
= +∞
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
4
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
Bài 1.4. Biết dãy số (u
n
) thỏa mãn
n
u
n
3
1
1
<
với mọi n. Chứng minh rằng
lim 1
n
u
=
HD
Gii
Ta có
n
3
1
lim 0
=
nên
n
3
1
có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi . Mặt
khác, ta có
n
u
n n
3 3
1 1
1
< = với mọi n
Từ đó suy ra
n
u
1
có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi, nghĩ là lim(u
n
1) = 0. Do đó limu
n
= 1
Bài 1.5. Cho dãy s (u
n
) xác định bi
n
n
u
n
2 1
2
+
=
+
a) Tìm s n sao cho
n
u
1
2
100
<
b) Chng minh rng vi mi n > 2007 thì các s hng ca dãy s (u
n
) đều nm trong khong (1,998;
2,001)
HD
Gii
a) Ta có
n
n
u
n n n
2 1 3 3
2 2
2 2 2
+
= = =
+ + +
. Khi đó
n
u n
n
1 3 1
2 298
100 2 100
< < >
+
b) Khi
n n
n
3 3
2007 2 2009
2 2009
> + > <
+
n n n
u u u
3 3 3
2 2 2 1,998 2,001
2009 2009 2009
< < < + < <
Bài 1.6. Tính các giới hạn sau
a)
n
n
6 1
lim
3 2
+
b)
n n
n
2
2
4 1
lim
3 2
+
c)
n n
n
2
2
3 5
lim
2 1
+
+
d)
n n
n
3
3
2 2 3
lim
1 4
+
HD
Gii
a)
1
1
6
6
6 1
lim lim lim 2
2
3 2
2
3
3
n
n
n
n
n
n
n
n
= = =
+
+
+
b)
n n
n
n
n
n
2
2
2
2
1 1
4
4 1
lim lim 2
3
3 2
2
= =
+
+
c)
n n
n
2
2
3 5 3
lim
2
2 1
+
=
+
d)
n n
n n
n
n
3
2 3
3
3
2 3
2
2 2 3 1
lim lim
1
2
1 4
4
+
+
= =
Bài 1.7. Tính các giới hạn sau:
a)
n n
n n
3 5.4
lim
4 2
+
+
b)
n n
n n
1 1
( 2) 3
lim
( 2) 3
+ +
+
+
c)
n
n n
n
1 cos
lim
3
+
+
d)
n
n
( 1)
lim 3
2
+
HD
Gii
a)
3
3
4 5
5
4
4
3 5.4
lim lim lim 5
4 2
1
2
1
4 1
2
4
n
n
n
n n
n n n
n
n
+
+
+
= = =
+
+
+
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
5
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
b)
n n
n n1 1
( 2) 3 1
lim
3
( 2) 3
+ +
+
=
+
c)
n n
n n n n
n n
1 cos 1 cos
lim lim lim 1
3 3
+ +
+ = + =
d)
n
n
n
( 1) 1
lim 3 lim3 lim 3
2
2
+ = + =
Bài 1.8. Tính các giới hạn
a)
n n
n
2
2
3 1
lim
1 2
+ +
b)
n n
n
2
3
( 1)(3 2 )
lim
1
+
+
c)
n n
n
2
9 1
lim
4 2
+
d)
n n
n
2
4 1
lim
2 1
+ +
+
HD
Gii
a)
n n
n n
n n
n n
n n
n
2
2 2
2 2
2
1 1 1 1
3 3
3 1
lim lim lim 0
1
1 2 1 2
2
+ + + +
+ +
= = =
b)
n n n n n
n
n n
n n
n
2 3 2
2 3
3 3
3
8 3 9
4
( 1)(3 2 ) 4 8 3 9
lim lim lim 4
1
1 1
1
+
+ +
= = =
+ +
+
c)
n
n n
n
n
n n
2
2
1 1
3 1
9 1 3
9
9
lim lim
4 2 4 2 4
+
+
= =
d)
n n
n
n
n
2
2
1
4 1
4 1 3
lim lim
1
2 1 2
2
+ +
+ +
= =
+
+
Bài 1.9. Tính các giới hạn sau
a)
)
n n n
2 2
lim 1
+
b)
)
n n n
2
lim
c)
)
n n n
4 2 2
lim 1+ +
d)
)
n n n
2 2
lim 1 2
+
HD
Gii
(
)
)
)
n n n n n n
a n n n
n n n
2 2 2 2
2 2
2 2
1 1
)lim 1 lim
1
+ + +
+ =
+ +
n
n
n
n n n
n
n
n
2 2
2
1
1
1 1
lim lim
2
1 1 1
1 1
+
+
= = =
+ +
+ +
b)
(
)
)
)
n n n n n n
n
n n n
n n n
n
n
2 2
2
2
1
lim lim lim
2
1
1 1
+
= = =
+
+
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
6
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
c)
(
)
n n n
n
n n n
n n n
n n
4 2 4
2
4 2 2
4 2 2
2 4
1
1
1 1
lim 1 lim lim
2
1 1
1
1 1
+
+ +
+ + = = =
+ + +
+ + +
(
)
)
)
n n n n n
d n n n
n n
n
n
n n
2 2 2 2
2 2
2 2
2 2
1 2 1 2
)lim 1 2 lim
1 2
3 3
lim
2
1 2
1 1
+ + +
+ =
+ +
= =
+ +
Bài 1.10. Tính các giới hạn sau:
a)
)
n n n
2
lim 2 1
+ + +
b)
n n
1
lim
3 2 2 1
+ +
c)
n n
n
2
1 1
lim
3 2
+ +
+
d)
n n n
2
1
lim
2
+
HD
Gii
a)
+∞
b) 0 c)
1
3
d)
n n n
n
n n n
n n n
2
2 2
2
2
1 1
1 2
lim lim lim 1
2
2
2
+ +
+ +
= = =
+
+
Bài 1.11. Tính các gii hn sau
a)
)
n n n
2
lim 3 2
+ +
b)
)
n n n
3
3 2
lim 2
c)
)
n n n
lim 1 d)
n n
n n n
2
2
4 1 2 1
lim
2
+ +
+
HD
Gii
a)
(
)
)
)
n n n n n n
n n n
n n n
2 2
2
2
3 3
lim 3 2 lim 2
3
+ + +
+ + = +
+ +
n
n
n
n
3 3 7
lim 2 lim 2
2
3
3
1 1
1 1
= + = + =
+ +
+ +
(
)
)
( )
( )
n n n n n n n n n
b n n n
n n n n n n
2
3 3
3 2 3 2 3 2 2
3
3
3 2
2
3
3 2 3 2 2
3
2 2 2
)lim 2 lim
2 2
+ +
=
+ +
n
n n n n n n n
n n
n
2
3 3
6 5 2 3 2 2
3
3
4
2 2 2
lim lim
3
4 4 2
4 4 2
1 1 1
= = =
+ + +
+ + +
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
7
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
c)
( )
)
n n n
n
n n n
n n
n
n
1
1
lim 1 lim lim
2
1
1
1 1
= = =
+
+
)
)
)
(
)
(
)
(
)
n n n n n n n
n n
d
n n n
n n n n n n n n
2 2 2
2
2
2 2 2
4 1 (2 1) 4 1 (2 1) 2
4 1 2 1
) lim lim
2
2 2 4 1 (2 1)
+ + + + +
+ +
=
+
+ + + +
(
)
(
)
n n n n
n
n n n
n
n
2
2
2
2
2 1 1
4 2
4
lim lim 1
4
1 1
2 4 1 (2 1)
4 2
+ +
+ +
= = = =
+ +
+ +
Bài 1.12. Tính các giới hạn sau:
a)
n n
4
lim 3 10 12
+
b)
)
n n
lim 2.3 5.4
c)
)
n n n
2
lim
+
d)
n
n
lim 2.3 2
+
HD
Gii
a)
+∞
; b)
−∞
c)
(
)
n n n n
n
2
1
lim lim 1 1
+ = + = +∞
d)
( )
n
n
n n
n
n
2
2.3 2 3 2
3 3
+ = + với mọi n. Vì
n n
n 2
lim 0;lim 0
3 3
= =
nên
n n
n 2
lim 2 2 0
3 3
+ = >
. Ngoài ra
)
n
lim 3
= +∞
Do đó
n
n
lim 2.3 2
+ = +∞
Bài 1.13. Tính các giới hạn sau:
a)
n
n
2
2
lim
1
+
b)
n n n
2
lim( 1)
+ +
c)
n n
n n
2
1 2 3 ...
lim
1
+ + + +
+ +
d)
n
n n n n
2 2 2 2
1 2 3 1
lim ...
1 1 1 1
+ + + +
+ + + +
HD
Gii
a)
n n
n
n
n
n n
n n
3 2
2
2
2 3
1 2
1
2 2
lim lim lim
1 1
1 1
+
+
= = = +∞
+ +
+
b)
n n n n
n
n
2 2
2
1 1
lim( 1) lim( ) 1
+ + = + =
c)
n n
n
n n
n
n n n n
n
n
2 2
2
1
( 1)
1
1 2 3 ... 2
2
lim lim lim
2
1 1 1 1
2 1
+
+
+ + + +
= = =
+ + + +
+ +
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
8
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
d)
n n n n
n n n n n n
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 1 2 3 ... ( 1) ( 1) 1
lim ... lim lim
2
1 1 1 1 1 2 2
+ + + +
+ + + + = = =
+ + + + + +
Bài 1.14. Tìm các gii hn sau
a)
)
n n 1
lim 3.2 5 10
+
+ b)
n n
n n
1
2 3.5 3
lim
3.2 7.4
+
+
+
c)
n n
n n
1
2 3
2 3 11
lim
3 2 4
+
+ +
+
+
d)
n
n n
n
13.3 5
lim
3.2 5.4
+
e)
n n
n
1
1
3 2
lim
5 3
+
+
+
+
f)
n
n
lim 3.4 2
+
HD
Gii
a)
( )
n
n n n
n
1
2 1
lim 3.2 5 10 lim5 3. 5 10.
5
5
+
+ = +
Ta có
n
lim5
= +∞
,
n
n
2 1
lim 3. 5 10. 5 0
5
5
+ = <
. Do vy
)
n n
1
lim 3.2 5 10
+
+ = −∞
b)
n
n n n
n n n n
1
2 3
2. 3
5
2 3.5 3 5
lim lim
3.2 7.4
2 4
3. 7.2.
5 5
+
+
+
=
+
+
Ta có
n
n
2 3
lim 2. 3 3 0
5
5
+ = <
;
n n
2 4
lim 3. 7.2. 0
5 5
+ =
n n
n
2 4
3. 7.2. 0,
5 5
+ >
Vy
n n
n n
1
2 3.5 3
lim
3.2 7.4
+
+
= −∞
+
c) Chia t và mu cho 3
n
, ta được
n n
n n
1
2 3
2 3 11 1
lim
9
3 2 4
+
+ +
+
=
+
d) Chia t và mu cho 4
n
, và lưu ý
n
n
q
lim 0
=
nếu
q
1
<
. Vy
n
n n
n13.3 5 0
lim 0
5
3.2 5.4
= =
+
e) Xét
n n
n
n
u
1
1
3 2
5 3
+
+
+
=
+
, chia t và mu cho 3
n
, khi đó
n n
n
1
1
3 2 1
lim
3
5 3
+
+
+
=
+
Vy
n n
n
1
1
3 2 3
lim
3
5 3
+
+
+
=
+
f)
n n
n n
n
n
2
lim 3.4 2 lim2 3
4 4
+ = +
Ta có
n
lim2
= +∞
,
n n
n
2
lim 3 3 0
4 4
+ = >
. Do vy
n
n
lim 3.4 2
+ = +∞
Bài 1.15. Tính các gii hn
a)
n n
1 1 1 1
lim ...
1.2 2.3 3.4 ( 1)
+ + + +
+
b)
n n
1 1 1 1
lim ...
1.3 3.5 5.7 (2 1)(2 1)
+ + + +
+
c)
n n
n
2 2 2
4
2.1 3.2 ... ( 1)
lim
+ + + +
d)
n n n n
3 3 3
1 1 1
lim ...
1 2
+ + +
+ + +
HD
Gii
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
9
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
a)
n
n n n n
1 1 1 1 1
lim ... lim lim 1 1
1.2 2.3 3.4 ( 1) 1 1
+ + + + = = =
+ + +
b) Ta có
n n n n n
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... 1 ... 1
1.3 3.5 5.7 (2 1)(2 1) 2 3 3 5 2 1 2 1 2 2 1
+ + + + = + + + =
+ + +
Nên
n n
1 1 1 1 1
lim ...
1.3 3.5 5.7 (2 1)(2 1) 2
+ + + + =
+
c)
n n n n
n n
2 2 2 3 3 3 3 2 2 2 2
4 4
2.1 3.2 ... ( 1) 1 2 3 ... 1 2 3 ...
lim lim
+ + + + + + + + + + + +
=
n n n n n
n
n
n n
n
2 2
2 3
4
( 1) ( 1)(2 1) 1
2 3 1
1
2 6
1
lim lim
4 6 4
+ + +
+ +
+ +
= = + =
d) Vì
n k n
3 3
1 1
1
+ +
vi mi
k
*
Do đó
n
n
n n n n n
3 3 3 3
1 1 1 1
0 ...
1 2 1
< + + + <
+ + + +
n
1
lim 0
=
nên suy ra
n n n n
3 3 3
1 1 1
lim ... 0
1 2
+ + + =
+ + +
Bài 1.16. Tìm các gii hn ca dãy s (u
n
) sau, biết
a)
n
u
n n n n
2 2 2
1 1 1
...
1 2
= + + +
+ + +
b)
n
u
n
1 1 1
...
1 2
= + + +
c)
n
u
n n n n
1 1 1
...
1 2
= + + +
+ + +
d)
n
n n
u
n
3sin 4cos
1
+
=
+
HD
Gii
a) Ta có
n
u n
n n n n n n n n n
*
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
... ... ,
1 1 1
+ + + + + +
+ + + + + +
Do đó:
n
n n
u
n n n
2 2
1
+ +
. Mà
n n
n n n
2 2
lim 1 lim
1
= =
+ +
Vy
n
u
n n n n
2 2 2
1 1 1
lim lim ... 1
1 2
= + + + =
+ + +
b) Ta có
n
n
u n n
n n n n
*
1 1 1
... , + + + = =
nlim
= +∞
. Vy
n
u
n
1 1 1
lim lim ...
1 2
= + + + = +∞
c) Ta có
n
u n
n n n n n n n n n
*
1 1 1 1 1 1
... ... ,
1 1 1
+ + + + + +
+ + + + + +
Do đó
n
n n
u
n
n n
1
+
+
. Mà
n n
n
n n
lim 1 lim
1
= =
+
+
V
y
n
u
n n n n
1 1 1
lim lim ... 1
1 2
= + + + =
+ + +
d) Ta có
n n
n
n n
*
3sin 4cos 5
,
1 1
+
+ +
. Mà
n
5
lim 0
1
=
+
.
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
10
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
Vy
n
n n
u
n
3sin 4cos
lim lim 0
1
+
= =
+
Bài 1.17. Tính tổng
S
1 1
2 2 1 ...
2
2
= + +
HD
Gii
Dãy số vô hạn
1 1
2, 2,1, , ,...
2
2
là một cấp số nhân với công bội
q
2 1
2
2
= =
q
1 1
1
2 2
= = <
nên dãy số này là một cấp số nhân lùi vô hạn.
Do đó
S
1 1 2 2 2
2 2 1 ...
1
2
2 2 1
1
2
= + + = =
+
+
Bài 1.18. Tính tổng
n
n
S
2 1
1 1 ( 1)
1 ... ...
10
10 10
= + + + +
HD
Gii
Dãy số
n
n2 1
1 1 ( 1)
1, , ,..., ,...
10
10 10
là một cấp số nhân với công bội
q
1
10
=
q
1 1
1
10 10
= = <
nên dãy số này là một cấp số nhân lùi vô hạn.
Do đó
n
n
S
2 1
1 1 ( 1) 1 10
1 ... ...
10 11
10 10 1
1
10
= + + + + = =
Bài 1.19. Tìm tổng cấp số nhân
n
2 3
1 1 1 1
, , ,..., ,...
2
2 2 2
HD
Gii
Dãy số
n
2 3
1 1 1 1
, , ,..., ,...
2
2 2 2
là một cấp số nhân lùi vô hạn với
u q
1
1 1
,
2 2
= =
Do đó
n
S
2 3
1
1 1 1 1
2
... ... 1
1
2
2 2 2
1
2
= + + + + + = =
Bài 1.20. Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,777…dưới dạng mt phân số.
HD
Gii
Ta có
2 3
7 7 7
0,777... ...
10
10 10
= + + +
Đây là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu
u q
1
7 1
,
10 10
= =
Do đo
2 3
7
7 7 7 7
10
0,777... ...
7
10 9
10 10
1
10
= + + + = =
Bài 1.21. Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,313131…dưới dạng mt phân số.
HD
Gii
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
11
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
2
31 31 1 31 1 31 1 31
0,313131... . . ... .
1
100 100 100 100 100 100 99
1
100
= + + + = =
Bài 1.22. Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 1,020 202… (chu kì là 02), b = 2,131313 …(chu kì 13)
và c = 2,131131131…( chu kì 131). y viết a, b, c dưới dạng một phân số.
HD
Gii
Ta có
n
a
2
2
2 2 2 2 101
100
1,020202... 1 ... ... 1 1
1
100 99 99
100 100
1
100
= = + + + + + = + = + =
(vì
n2
2 2 2
, ,... ,...
100
100 100
là một cấp số nhân lùi vô hạn, công bội
q
1
100
= )
Ta có
n
b
2
13
13 13 13 13 211
100
2,131313... 2 ... ... 2 2
1
100 99 99
100 100
1
100
= = + + + + + = + = + =
Ta có
n
c
2
131
131 131 131 131 2129
1000
2,131131131... 2 ... ... 2 2
1
1000 999 999
1000 1000
1
1000
= = + + + + + = + = + =
Bài 1.23.
a) Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là
5
3
, tổng ba số hạng đầu tiên của nó là
39
25
.
Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số đó.
b) Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân lùi vô hạn có tổng bằng 3 và công bội
q
2
3
=
HD
Gii
a) Gọi u
1
q là số hạng đầu và công bội của cấp số đó. Theo đề bài, ta có
( )
u
q
u q
q
1
3
1
5
(1)
1 3
1
39
(2)
1 25
=
=
Thay (1) vào (2), ta được
( )
3
5 39 2
1
3 25 5
q q
= =
thay vào (1), ta được
1
1
u
=
b)
n
n
u
1
2
3
=
Bài 1.24. Tìm s hng đầu và công bi ca cp s nhân lùi vô hn, biết rng tng ca cp s nhân đó
12, hiu ca s hng đầu và s hng th hai là
3
4
và s hng đầu là mt s dương.
HD
Gii
Gi u
1
là s hng đầu, q là công bi và S là tng ca cp s nhân đã cho.
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
12
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
Khi đó
u
S
q
1
1
=
. Theo gi thiết, ta có
( )
u
q
u q
u
1
1
1
12 (1)
1
3
1 (2)
4
0
=
=
>
.
Nhân (1) vi (2), ta có
u
u q
u
2
1
1
1
9
3
3
4
0
=
= =
>
. Vy
u q
1
3
3;
4
= =
Bài 1.25. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân lùi vô hạn, biết rằng số hạng thứ hai là
12
5
tổng cấp số nhân này là 15.
HD
Gii
Gọi u
1
q là số hạng đầu và công bội của cấp số đó. Theo đề bài, ta có
u q
q
u
u
q
1
1
1
12
1
5
5
12
15
1
=
=
=
=
hoặc
q
u
1
4
5
3
=
=
Bài 1.26.
a) Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 10, tổng năm số hạng đầu tiên của nó là
155
16
.
Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số đó.
b) Tính tổng
n
S
3
1
9 3 1 ... ...
3
= + + + + +
HD
Gii
a) Gọi u
1
q là số hạng đầu và công bội của cấp số đó. Theo đề bài, ta có
( )
u
q
u q
q
1
5
1
10 (1)
1
1
155
(2)
1 16
=
=
Thay (1) vào (2), ta được
q q
5
155 1
10(1 )
16 2
= =
thay vào (1), ta được
1
5
u
=
b) Vì
n
3
1
9,3,1,..., ,...
3
là cấp số nhân lùi vô hạn, có q
1
3
=
1
9
u
=
nên :
n
S
3
1 9 27
9 3 1 ... ...
1
2
3
1
3
= + + + + + = =
Bài 1.27. Gii phương trình
n
x x x
x
2
1 7
... ...
2
+ + + + + =
, trong đó
x
1
<
.
HD
Gii
x
1
<
, nên vi
u q x
1
1,
= =
. Ta có
n
u
x
S x x x
q x
2
1
... ...
1 1
= = + + + + =
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
13
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
Do đó:
n
x
x x x
x x x S
x x x x x x
x
2
2
1
1 1 1 7 1 7
3
... ...
1 2 (1 ) 2
2
3
=
+
+ + + + + = + + = =
=
Bài 1.28. Cho dãy số (u
n
) xác định bởi
n n
u
u u n
1
1
2
2 ; 1
+
=
= +
. Biết (u
n
) có giới hạn khi
n
+∞
, hãy tìm
giới hạn đó.
HD
Gii
Đặt limu
n
= a. Ta có
n n n n
a
u u u u a a a a
a
2
1 1
1
2 lim lim 2 2 2 0
2
+ +
=
= + = + = + =
=
u
n
> 0 nên
n
u a
lim 0
=
. Vậy limu
n
= 2.
Bài 1.29. Cho dãy số (u
n
) xác định bởi công thức truy hồi
n
n
u
u n
u
1
1
1
2
1
; 1
2
+
=
=
Dãy số (u
n
) có giới hạn hay không khi
n
+∞
? Nếu có, hãy tìm giới hạn đó.
HD
Gii
Ta có
u u u u
1 2 3 4
1 2 3 4
; ; ;
2 3 4 5
= = = =
. Từ đó ta dự đoán
n
n
u (1)
n
1
=
+
Chứng minh dự đoán trên bằng qui nạp:
- n = 1, ta có
u
1
1 1
1 1 2
= =
+
(đúng)
- Giả sử đẳng thức (1) đúng với n = k (
k
1
), nghĩa là
k
k
u
k
1
=
+
. Khi đó ta có
k
k
k
u
k
u k
k
1
1 1 1
2 2
2
1
+
+
= = =
+
+
, nghĩa là đẳng thức (1) cũng đúng với n = k + 1.
- Vậy
n
n
u n
n
*
,
1
=
+
. Từ đó ta có
n
n
u
n
n
1
lim lim lim 1
1
1
1
= = =
+
+
Bài 1.30. Cho dãy số (u
n
) xác định bởi công thức truy hồi
n
n
u
u
u n
1
1
2
1
; 1
2
+
=
+
=
Chứng minh rằng (u
n
) có giới hạn hữu hạn khi
n
+∞
. Tìm giới hạn đó.
HD
Gii
Ta có u u u u u
1 2 3 4 5
3 5 9 17
2; ; ; ;
2 4 8 16
= = = = = . Từ đó dự đoán
n
*
n
n
u ; n
1
1
2 1
2
+
=
Chứng minh dự đoán trên bằng qui nạp (tự chứng minh)
Từ đó,
n n
n
n n
n
u u
1
1
1
2 1 1 1
lim lim lim 1 lim 1 2. 1
2 2
2
+
= = = + = + =
Bài 1.31. Cho dãy số (u
n
) xác định bởi công thức truy hồi
n
n
n
u
u
u n
u
1
1
1
2 3
; 1
2
+
=
+
=
+
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
14
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
a) Chứng minh rằng u
n
> 0 với mọi n
b) Biết (u
n
) có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó.
HD
Gii
a) Chứng minh bằng quy nạp: u
n
> 0 với mọi n. (1)
- Với n =1, ta có u
1
= 1 > 0
- Giả sử (1) đúng với n = k (
k
1
), nghĩa là u
k
> 0, ta cần chứng minh (1) cũng đúng với n = k + 1. Ta
k
k
k
u
u
u
1
2 3
2
+
+
=
+
. Vì u
k
> 0 nên
k
k
k
u
u
u
1
2 3
0
2
+
+
= >
+
Vậy: u
n
> 0 với mọi n.
Đặt limu
n
= a. Ta có
n n
n n
n n
u u
a
u u a a
u u a
1 1
2 3 2 3
2 3
lim lim 3
2 2 2
+ +
+ +
+
= = = = ±
+ + +
u
n
> 0 với mọi n, nên
n
u a
lim 0
=
. Từ đó suy ra
n
u
lim 3
=
Bài 1.32. Cho dãy s (u
n
) xác định bi
n
n
u
u
u
1
1
5
2
6
3
+
=
=
Gi (v
n
) là mt dãy s xác định bi v
n
= u
n
+ 18
a) Chng minh rng (v
n
) là mt cp s nhân lùi vô hn
b) Tính tng ca cp s nhân lùi vô hn (v
n
) và tìm
n
u
lim
HD
Gii
a) Ta có
n n n n
v u u u
1 1
2 2
18 6 18 12
3 3
+ +
= + = + = +
Thay u
n
= v
n
– 18 vào đẳng thc trên, ta được:
( )
n n n
v v v
1
2 2
18 12
3 3
+
= + = .
Điu này chng t, dãy s (v
n
) là mt cp s nhân lùi vô hn vi công bi
q
2
3
=
b) Gi S là tng CSN lùi vô hn (v
n
). Khi đó
v
S
q
1
13
39
2
1
1
3
= = =
n
v
lim 0
=
nên
n
u
lim 18
=
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 1.33. Tính các giới hạn sau
a)
n
n
( 1)
lim 2
2
+
+
b)
n
n
sin3
lim 1
4
c)
n
n
1
lim
d)
n
n
2
lim
1
+
+
Bài 1.34. Tìm limu
n
với
a)
n
n n
u
n
2
2
3 5
2 1
+
=
b)
n
n n
u
n
2
4
2 2
3 5
+ +
=
+
c)
n
n n
u
n
2
2
2
1 3
=
d)
n
n
n n
u
4
2.3 4
=
+
Bài 1.35. Tính các giới hạn sau:
a)
n n n
n n
4 3
4
40 15 7
lim
100
+
+ +
b)
n n n
n n n
3 2
5 3
2 35 10 3
lim
5 2
+ +
+
c)
n n
n
4
6 1
lim
2 1
+ +
+
d)
n n
n n
3.2 8.7
lim
4.3 5.7
+
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
15
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
e)
)
( )
n n n
n n
1 2
1
2 3.2 3
lim
3 2 4
+
+
f)
)
( )
n n n
n n
1
1
2 3 5.2
lim
3 2 4
+
Bài 1.36. Tính các giới hạn sau
a)
n n
n
( 3) 2.5
lim
1 5
+
b)
n
n n
2
1 2 3 ...
lim
1
+ + + +
+ +
c)
)
n n n n
2 2
lim 2 1 1
+ + +
d)
n n
1
lim
2 1
+ +
e)
n n
n n
2 3 3 2
3 4 2 3
8 3
lim
4 5
+ +
+ +
+
f)
n n
n n
6 3 3 5
3 4 2 3
2 3
lim
4 7
+ +
+ +
+
Bài 1.37. Biểu diễn các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng mt phân số
a) 0,444… b) 0,212121… c) 0,32111111…
d) 0,51111… e) 0,393939… f) 0,27323232…
Bài 1.38.
a) Tìm tổng cấp số nhân
n 1
1 1 1 1
1, , , ,..., ,...
2 4 8 2
b) Tính tổng
n
S
2 3 1
1 0,9 (0,9) (0,9) ... (0,9) ...
= + + + + + +
Bài 1.39. Cho dãy s (u
n
) xác định bi
n
n
u
n
3 2
1
+
=
+
a) Tìm s n sao cho
n
u
1
3
1000
<
b) Chng minh rng vi mi n > 999 thì các s hng ca dãy s (u
n
) đều nm trong khong (2,999; 3,001)
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
16
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
§2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Gii hn hu hn
Cho khong K,
x K
0
và hàm s
f x
( )
xác định trên K (hoc
{
}
K x
0
\
).
x x
f x L
0
lim ( )
=
khi và ch khi
vi dãy s
)
n
x
bt kì,
{
}
n
x K x
0
\
n
x x
0
thì
n
n
f x L
lim ( )
→+
=
Cho hàm s
f x
( )
xác định trên khong
)
x b
0
;
.
x x
f x L
0
lim ( )
+
=
khi và ch khi vi dãy s
)
n
x
bt kì,
n
x x b
0
< <
n
x x
0
thì
n
n
f x L
lim ( )
→+
=
Cho hàm s
f x
( )
xác định trên khong
)
a x
0
;
.
x x
f x L
0
lim ( )
=
khi và ch khi vi dãy s
)
n
x
bt kì,
n
a x x
0
< <
n
x x
0
thì
n
n
f x L
lim ( )
→+
=
Cho hàm s
f x
( )
xác định trên khong
)
a;
+∞
.
x
f x L
lim ( )
→+
=
khi và ch khi vi dãy s
)
n
x
bt kì,
n
x a
>
n
x
+∞
thì
n
n
f x L
lim ( )
→+
=
.
Cho hàm s
f x
( )
xác định trên khong
)
a
;
−∞
.
x
f x L
lim ( )
→−
=
khi và ch khi vi dãy s
)
n
x
bt kì,
n
x a
<
n
x
−∞
thì
n
n
f x L
lim ( )
→+
=
.
2. Gii hn vô cc
Cho hàm s
f x
( )
xác định trên khong
)
a
;
−∞
.
x
f xlim ( )
+∞
= −∞
khi và ch khi vi dãy s
)
n
x
bt
kì,
n
x a
>
n
x
+∞
thì
n
n
f xlim ( )
→+
= −∞
.
Cho khong K,
x K
0
và hàm s
f x
( )
xác định trên K (hoc
{
}
K x
0
\ ).
x x
f x
0
lim ( )
= +
khi và ch
khi vi dãy s
)
n
x
bt kì,
{
}
n
x K x
0
\
n
x x
0
thì
n
n
f xlim ( )
→+
= +∞
x x
f x f xlim ( ) lim ( )
+∞ +∞
= +∞ = −∞
3. Định lí v gii hn hu hn
Định lí 1.
Giả sử
x x
f x L
0
lim ( )
=
x x
g x M
0
lim ( )
=
. Khi đó
a)
x x
f x g x L M
0
lim ( ) ( )
± = ±
b)
x x x x
k f x k f x k L k
0 0
lim . ( ) . lim ( ) . ;( )
= =
c)
x x
f x g x L M
0
lim ( ). ( ) .
=
d)
x x
x x
x x
f x
f x L
g x g x M
0
0
0
lim ( )
( )
lim
( ) lim ( )
= = (nếu
x x
M g x
0
0, lim ( ) 0
)
e) Nếu
f x
( ) 0
x x
f x L
0
lim ( )
=
thì
L
0
x x
f x L
0
lim ( )
=
Các tính chất trên vn đúng khi
x
+∞
hoặc
x
−∞
Định lí 2. (Định lí gii hn mt bên)
x x
f x L
0
lim ( )
=
khi và chỉ khi
x x x x
f x f x L
0 0
lim ( ) lim ( )
+
= =
4. Các giới hạn đặc biệt
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
17
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
a)
x x
x x
0
0
lim
=
b)
x x
c c
0
lim
=
;
x
c c
lim
±∞
=
;
x
c
x
lim 0
±∞
=
(c là hằng số).
c)
k
x
xlim
+∞
= +∞
, với k nguyên dương
d)
k
x
xlim
−∞
= −∞
, nếu k là số lẻ;
k
x
xlim
−∞
= +∞
, nếu k là số chẵn
e)
x
x
x
0
sin
lim 1
=
;
x x
u x
u x
u x
0 0
sin ( )
lim ( ) 0 lim 1
( )
= =
f)
x
x
x
0
tan
lim 1
=
;
x
xlim tan
2
π
+∞
=
;
x
xlim tan
2
π
−∞
=
5. Quy tắc về giới hạn vô cực
a) Quy tắc tìm giới hạn của tíchƒ(x).g(x)
Nếu
x x
f x L
0
lim ( ) 0
=
x x
g x
0
lim ( )
= +∞
hoặc
x x
g x
0
lim ( )
= −∞
thì
x x
f x g x
0
lim ( ). ( )
được tính:
x x
f x
0
lim ( )
x x
g x
0
lim ( )
x x
f x g x
0
lim ( ). ( )
L > 0
+∞
+∞
−∞
−∞
L < 0
+∞
−∞
−∞
+∞
b) Quy tắc tìm giới hạn của thương
f x
g x
( )
( )
x x
f x
0
lim ( )
x x
g x
0
lim ( )
Dấu của g(x)
x x
f x
g x
0
( )
lim
( )
L
±∞
Tùy ý 0
L > 0
0
+
+∞
−∞
L < 0
+
−∞
+∞
4. Khử các dạng vô định
Khi tính giới hạn mà không thể áp dụng trực tiếp định lí về giới hạn, ta phải biến đổi biểu thức xác định
hàm số về dạng áp dụng được các định lí này.
Dạng 1. Tính
x x
f x
g x
0
( )
lim
( )
khi
x x x x
f x g x
0 0
lim ( ) lim ( ) 0
= =
(hay dạng
0
0
)
- Phân tích tử và mẫu thành tích các nhân tử và giản ước. Cụ thể ta biến đổi như sau:
x x x x x x
x x A x
f x A x
g x x x B x B x
0 0 0
0
0
( ) ( )
( ) ( )
lim lim lim
( ) ( ) ( ) ( )
= =
và tính
x x
A x
B x
0
( )
lim
( )
- Nếu
f x
( )
hay
g x
( )
có chứa biến dưới dấu căn thì có thể nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp, trước
khi phân tích chúng thành tích để giản ước.
Dạng 2. Tính
x x
f x
g x
0
( )
lim
( )
khi
x x
f x
0
lim ( )
= ±
x x
g x
0
lim ( )
= ±∞
(hay dạng
)
- Ta chia tử và mẫu cho
n
x
với n là số mũ bậc cao nhất của biến số
x
( hay phân tích tử và mẫu thành
tích chứa nhân tử
n
x
rồi giản ước).
-
Nếu
f x
( )
hay
g x
( )
có chứa biến
x
trong dấu căn thức, thì đưa
k
x
ra ngoài dấu căn (k là số mũ bậc
cao nhất của
x
trong dấu căn), trước khi chia tử và mẫu cho lũy thừa của
x
.
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
18
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
Dạng 3. Tính
x x
f x g x
0
lim ( ) ( )
khi
x x x x
f x g x
0 0
lim ( ) lim ( )
= = +∞
(hay dạng
) hoặc
Tính
x x
f x g x
0
lim ( ). ( )
khi
x x
f x
0
lim ( ) 0
=
x x
g x
0
lim ( )
= ±∞
(hay dạng
0.
)
- Nhân chia với biểu thức liên hợp( nếu có biểu thức chứa biến dưới dấu căn thức) hoặc quy đồng mẫu
để đưa về cùng một phân thức ( nếu chứa nhiều phân thức)
B. BÀI TẬP
Bài 2.1. Dùng định nghĩa, tìm các giới hạn sau:
a)
x
x
x
2
2
4
lim
2
+
b)
x
x x
x
2
1
2 3
lim
1
+
c)
x
x
x
4
1
lim
3 2
+
d)
x
x
x
2
2
2 5
lim
3
+∞
+
HD
Gii
a)
x
x
x
2
2
4
lim
2
+
. Xét hàm số
x
f x
x
2
4
( )
2
=
+
Hàm số xác định trên
{
}
\ 2
Giả sử (
n
x
) là một dãy số bất kì, thỏa mãn
n
x
2
n
x
2
khi
n
+∞
( hay lim
n
x
=
2
)
Ta có
n n n
n n
n n
x x x
f x x
x x
2
4 ( 2)( 2)
lim ( ) lim lim lim( 2) 4
2 2
+
= = = =
+ +
Vậy
x
x
x
2
2
4
lim 4
2
=
+
b)
x
x x
x
2
1
2 3
lim
1
+
. Xét hàm số
x x
f x
x
2
2 3
( )
1
+
=
Hàm số xác định trên
{
}
\ 1
Giả sử (
n
x
) là một dãy số bất kì, thỏa mãn
n
x
1
n
x
1
khi
n
+∞
( hay lim
n
x
= 1)
Ta có
n n
n n
n n
n n
x x
x x
f x x
x x
2
3
2( 1)
2 3
2
3
lim ( ) lim lim lim2 5
1 1 2
+
+
= = = + =
Vậy
x
x x
x
2
1
2 3
lim 5
1
+
=
c)
x
x
x
4
1
lim
3 2
+
. Xét hàm số
x
f x
x
1
( )
3 2
+
=
Hàm số xác định trên
2 2
; ;
3 3
−∞ +∞
x
2
4 ;
3
= +∞
Giả sử (
n
x
) là một dãy số bất kì, thỏa mãn
n
x
2
;
3
+∞
n
x
4
khi
n
+∞
Ta có
n
n
n
x
f x
x
1
4 1 1
lim ( ) lim
3 2 3.4 2 2
+
+
= = =
. Vậy
x
x
x
4
1 1
lim
3 2 2
+
=
d)
x
x
x
2
2
2 5
lim
3
+∞
+
. Xét hàm số
x
f x
x
2
2
2 5
( )
3
=
+
Hàm số xác định trên
Giả sử (
n
x
) là một dãy số bất kì và
n
x
+∞
khi
n
+∞
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
19
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
Ta có
n n
n
n
n
x x
f x
x
x
2 2
2
2
2
5
2 5
lim ( ) lim lim 5
3
3
1
= = =
+
+
. Vậy
x
x
x
2
2
2 5
lim 5
3
+∞
=
+
Bài 2.2. Dùng định nghĩa, tìm các giới hạn sau:
a)
x
x
x
5
3
lim
3
+
b)
x
x
x
3
2
1
lim
1
+∞
+
+
c)
x
x x
x
2
1
3 4
lim
1
+
d)
x
x
1
1
lim
5
e)
x
x
x
0
1
lim .cos
HD
Gii
a)
x
x
x
5
3
lim
3
+
. Xét hàm số
x
f x
x
3
( )
3
+
=
Hàm số xác định trên
)
)
;3 3;
−∞ +∞
)
x 5 3;
= +∞
Giả sử (
n
x
) là một dãy số bất kì, thỏa mãn
)
n
x
3;
+∞
n
x
5
khi
n
+∞
Ta có
n
n
n
x
f x
x
3
5 3
lim ( ) lim 4
3 3 5
+
+
= = =
. Vậy
x
x
x
5
3
lim 4
3
+
=
b)
x
x
x
3
2
1
lim
1
+∞
+
+
. Xét hàm số
x
f x
x
3
2
1
( )
1
+
=
+
. Hàm số xác định trên
Giả sử (
n
x
) là một dãy số bất kì và
n
x
+∞
khi
n
+∞
Ta có
n
n n
n
n
n
x
x x
f x
x
x
3 3
2
2
1
1
lim ( ) lim lim
1
1
1
+
+
= = = +∞
+
+
. Vậy
x
x
x
3
2
1
lim
1
+∞
+
= +∞
+
c)
x
x x
x
2
1
3 4
lim
1
+
. Xét hàm số
x x
f x
x
2
3 4
( )
1
=
+
Hàm số xác định trên
{
}
\ 1
Giả sử (
n
x
) là một dãy số bất kì, thỏa mãn
n
x
2
n
x
1
khi
n
+∞
Ta có
)
( )
n n
n n
n n
n n
x x
x x
f x x
x x
2
( 1) 4
3 4
lim ( ) lim lim lim 4 5
1 1
+
= = = =
+
Vậy
x
x x
x
2
1
3 4
lim 5
1
=
+
d)
x
x
1
1
lim
5
. Xét hàm số
f x
x
1
( )
5
=
Hàm số xác định trên
)
;5
−∞
)
x
1 ;5
= −∞
Giả sử (
n
x
) là một dãy số bất kì, thỏa mãn
)
n
x
;5
−∞
n
x
1
khi
n
+∞
Ta có
n
n
f x
x
1 1 1
lim ( ) lim
2
5 5 1
= = =
. Vậy
x
x
1
1 1
lim
2
5
=
e)
x
x
x
0
1
lim .cos
. Xét hàm số
f x x
x
1
( ) .cos
=
.
Với mọi dãy (
n
x
)
n
x
0
với mọi n và lim
n
x
= 0
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
20
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
Ta có
n n
n
f x x
x
1
( ) .cos
= . Vì
n n n
n
f x x x
x
1
( ) cos=
n
x
lim 0
=
Nên lim
n
f x
( )
= 0. Do đó
x
x
x
0
1
lim .cos 0
=
Bài 2.3. Tính các giới hạn sau:
a)
x
x
x
2
3
1
lim
2
+
b)
x
x x
x
2
1
2
lim
1
+
c)
x
x x
x x
2
3 2
1
2
lim
+
d)
x
x x
x x
2
2
1
2 1
lim
2
+
+
HD
Gii
a)
)
( )
x x x x x x
x x
x x x x
x
x x x x
x x
x x x x
x
2 2
2 2
3 3 3 3 3 3
3 3
3 3 3 3
3
lim 1 lim lim lim .lim lim1
1 1 5
lim lim
2 2 lim2.lim lim2. lim 3
lim 2
+ + +
+ +
= = = = =
b)
x
x x
x
2
1
2
lim
1
+
=
x x x
x x x x
x
x x
2
1 1 1
2 ( 1)( 2)
lim lim lim( 2) 3
1 1
+ +
= = + =
c)
x x x
x x x x x
x x x x x
2
3 2 2 2
1 1 1
2 ( 1)( 2) 2
lim lim lim 3
( 1)
→−
+
= = =
+ +
d)
x
x x
x x
2
2
1
2 1 4
lim 4
1
2
+
= =
+
Bài 2.4. Tính các giới hạn sau:
a)
x
x
x
2
3
1
lim
1
+
b)
x
x
x
2
2
4
lim
2
+
c)
x
x
x
6
3 3
lim
6
+
d)
)
x
x
2
2
lim 5 1
+
HD
Gii
a)
x x
x x
x x
2 2
3 3
1 1 9 1
lim lim 4
1 1 3 1
= = =
+ + +
b)
x x x
x x x
x
x x
2
2 2 2
4 (2 )(2 )
lim lim lim(2 ) 4
2 2
+
= = =
+ +
c)
)
)
( )
x x
x x
x
x
x x
6 6
3 3 3 3
3 3
lim lim
6
( 6) 3 3
+ + +
+
=
+ +
( ) ( )
x x
x
x x x
6 6
6 1 1
lim lim
6
( 6) 3 3 3 3
= = =
+ + + +
d)
)
x
x
2
2
lim 5 1 4 5 1 2
+ = + =
Bài 2.5. Tính các giới hạn sau:
a)
x
x x
x x
2
2
1
2 3
lim
2 1
+
b)
x
x
x
2
2
lim
7 3
+
c)
x
x x
x
2
3
2 3
lim
1
d)
x
x
x
3
2
2
2 15
lim
( 2)
+
+
e)
x
x
x
3
0
(1 ) 1
lim
+
f)
x
x
x
2
2
5 3
lim
2
+
+
HD
Gii
a)
x x x
x x x x x
x x
x x x
2
2
1 1 1
2 3 ( 1)( 3) ( 3) 4
lim lim lim
3
2 1 1 1
2( 1) 2
2 2
+ + +
= = =
+ +
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
21
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
b)
)
( )( )
)
x x x
x x x x
x
x
x
x x
2 2 2
(2 ) 7 3 (2 ) 7 3
2
lim lim lim
2
7 3
7 3 7 3
+ + + +
= =
+
+ + +
)
x
x
2
lim 7 3 6
= + + =
c)
x
x x
x
2
3
2 3 9 6 3
lim 0
1 3 1
= =
d)
x
x
x
3
2
2
2 15
lim
( 2)
+
+
. Ta có
x
x
3
2
lim(2 15) 1 0
+ = <
x
x
2
2
lim( 2) 0
+ =
.
Nên
x
x
x
3
2
2
2 15
lim
( 2)
+
= −∞
+
x x x
x
x x x x x x
x
e
x x x
x x
2 2
3
0 0 0
2
0
(1 1) (1 ) (1 ) 1 (1 ) (1 ) 1
(1 ) 1
)lim lim lim
lim (1 ) (1 ) 1 3
+ + + + + + + + +
+
= =
= + + + + =
f)
(
)
x x x
x x x
x
x
x x
2 2
2 2 2
2
2
5 3 5 9 2 2
lim lim lim
2 3
5 3
( 2) 5 3
+ +
= = =
+
+ +
+ + +
Bài 2.6. Tính các giới hạn sau:
a)
x
x x
x x
3
4
1
lim
(2 1)( 3)
b)
x
x
x x
2
9
3
lim
9
c)
x
x x
x
4
2
2
3 1
lim
2 1
+
d)
x
x
x
0
1
lim 1
HD
Gii
a)
x
x x
x x
3 3
4 4
1
1 1
lim 0
(2 1)( 3) (2.1 1)(1 3)
= =
b)
)
)
( )
( )
( )
( ) ( )
x x x x
x x
x x
x x
x x x x x x x x
2
9 9 9 9
2
3 3
3 9 1 1
lim lim lim lim
54
9
9 3 9 3 3
+
= = = =
+ + +
c)
x
x x
x
4 4
2 2
2
3 1 2 3.2 1
lim 3
2 1 2.2 1
+ +
= =
d)
x
x
x
0
1
lim 1
. Với mọi
x
0
, ta có
x x
x
1
1 ( 1)
=
.
Nên
x x
x x
x
0 0
1
lim 1 lim( 1) 1
= =
Bài 2.7. Tính các giới hạn sau:
a)
x
x
2
3
lim 4
b)
x
x
x
3
2
1
lim
3
c)
x
x x
x
3
2
3
2 ( 1)
lim
6
+
d)
x
x
2
3
lim 8
e)
x
x x
x x
3
2
2
1 3
lim
2 3
+
f)
x
x x
x
2
2
2 1 5 3
lim
2 3
+
+
HD
Gii
a)
x
x
2
3
lim 4 3 4 1
= =
b)
x
x
x
3
2
1
2
lim
2
3
=
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
22
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
c)
x
x x
x
3
2
3
2 ( 1)
lim 2
6
+
=
d)
x
x
2
3
lim 8 5
=
e)
x
x x
x x
3
2
2
1 3
lim 3
2 3
=
+
f)
x
x x
x
2
2
2 1 5 3
lim 3
2 3
+
=
+
Bài 2.8. Tính các giới hạn sau:
a)
)
x
x x x
3 2
lim 1
−∞
+ +
b)
x
x x
x x
3
3 2
2 3 4
lim
1
+∞
+
+
c)
x
x x x
x
2 2
4 1
lim
2 3
−∞
+
+
d)
)
x
x x x
2
lim 4 2
−∞
+
HD
Gii
a)
( )
x x
x x x x
x
x x
3 2 3
2 3
1 1 1
lim 1 lim 1
−∞ −∞
+ + = + + = +∞
b)
x x
x x
x x
x x
x
x
3
2 3
3 2
3
3 4
2
2 3 4
lim lim 2
1 1
1
1
+∞ +∞
+
+
= =
+
+
x x x
x x x x
x x x
x x
x x
c
x x x
2 2
2 2
1 1 1 1
1 4 1 4
4 1
) lim lim lim
2 3 2 3 2 3
→− −∞ →−
+ + +
+
= =
+ + +
x
x
x
x
2
1 1
1 4
1
lim
3
2
2
−∞
+ +
= =
+
)
(
)
x x x
x x x x
d x x x
x x x
x x
x
2 2
2
2
4 4
) lim 4 2 lim lim
1
4 2
4 2
−∞ →−∞ −∞
+ = =
x
x
x x
x
1
lim
4
1
4 2
−∞
= =
Bài 2.9. Tính các giới hạn sau:
a)
x
x
x
2 6
lim
4
+∞
b)
x
x
2
17
lim
1
+∞
+
c)
x
x x
x
2
2 1
lim
3
+∞
+
+
d)
x
x x
x
2
2
3 2
lim
1
→+
+
e)
x
x x
x
2
1
lim
5 2
+∞
+ +
f)
x
x x x
x
2
2 4
lim
3 1
−∞
+
HD
Gii
a)
x x
x
x
x
x
6
2
2 6
lim lim 2
4
4
1
+∞ +∞
= =
b)
x
x
2
17
lim 0
1
+∞
=
+
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
23
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
c)
x x
x x
x
x
x
x
x
2
2
2
1 1
2
2 1
lim lim
3 1
3
+∞ +∞
+
+
= = −∞
+
+
d)
x x
x x
x
x
x
2
2
2
2
3
3 2
lim lim 3
1
1
1
+∞ +∞
= =
+
+
e)
x x x x
x x x x
x x
x x x
x x x
x
2
2 2 2
1 1 1
1 1 1 1
1
lim lim lim lim 1
5
5 2 5 2 5 2
2
+∞ +∞ →+∞ +∞
+ + + + + +
+ +
= = = =
x x
x x x
x
x
f
x
x
2
2
2 4
1 1
2 4 2
) lim lim
1
3 1 3
3
−∞ →−
+ +
+
= =
Bài 2.10. Cho hàm số
x x
f x
x x
; 0
( )
1 ; 0
=
<
Dùng định nghĩa chứng minh rằng hàm số
f x
( )
không có giới hạn khi
x
0
.
Phương pháp: Dùng định nghĩa chứng minh hàm số
y f x
( )
=
không có giới hạn khi
x x
0
ta thường
làm như sau
- Chọn hai dãy số khác nhau (
n
x
) và (
n
y
) thỏa mãn:
n
x
n
y
thuộc tập xác định của hàm số
y f x
( )
=
và khác
x
0
;
n n
x x y x
0 0
;
- Chứng minh rằng
n n
n n
f x f y
lim ( ) lim ( )
→+ +∞
hoặc chứng minh một trong các giới hạn này không tồn tại.
Lưu ý: Trường hợp
x x x x
0 0
;
+
hay
x
±∞
chứng minh tương tự.
HD
Gii
Hàm số xác định trên
Lấy dãy số (
n
x
) với
n
x
n
1
=
. Ta có
n
x
0
n n
n n n
f x x
n
1
lim ( ) lim lim 0 (1)
→+∞ +∞ →+∞
= = =
Lấy dãy số (
n
y
) với
n
y
n
1
=
. Ta có
n
y
0
n n
n n n
f y y (2)
n
1
lim ( ) lim (1 ) lim 1 1
→+∞ +∞ +∞
= = + =
Từ (1) và (2) suy ra hàm số f(x) không có giới hạn khi
x
0
Bài 2.11.
a) Cho hai dãy số có dạng tổng quát là
n
u
n
3
1
=
n
v
n
2
4 1
=
+
. Tính limu
n
và limv
n
.
b) Dùng kết quả câu a), chứng minh rằng hàm số
f x
x
( ) sin
π
=
không có giới hạn khi
x
0
HD
Gii
a)
n n
n
u v
n
n
n
3
2
1 2
lim lim 0,lim lim lim 0 (1)
1
4 1
4
= = = = =
+
+
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
24
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
b) Hàm số
f x
x
( ) sin
π
= xác định trên
{
}
\ 0
. Ta có
n n
u v
,
đều thuộc
{
}
\ 0
, với mọi n và
n
f u n
n
3
3
lim ( ) limsin sin 0
1
π
π
= = =
,
n
n
f v n
n
(4 1)
lim ( ) lim sin limsin limsin 2 1
2
2 2
4 1
π π π
π
+
= = = + =
+
Vì limu
n
= limv
n
= 0, nhưng
n n
f u f v
lim ( ) lim ( )
nên hàm số f x
x
( ) sin
π
= không có giới hạn khi
x
0
Bài 2.12. Chứng minh rằng hàm số
y x
sin
=
không có giới hạn khi
x
+∞
HD
Gii
Xét hai dãy số (
n
x
) với
n
x n
2
π
= và (
n
y
) với
n
y n n
*
2 ( )
2
π
π
= +
Ta có
n
x nlim lim2
π
= = +∞
,
n
y n n
n
lim lim 2 lim 2
2 2
π π
π π
= + = + = +∞
n
x n
limsin limsin2 lim 0 0
π
= = =
,
n
y n
limsin limsin 2 lim1 1
2
π
π
= + = =
n n
x ylim lim
= = +∞
nhưng
n n
f x f y
lim ( ) lim ( )
nên hàm số
f x x
( ) sin
=
không có giới hạn khi
x
0
Bài 2.13. Chứng minh rằng hàm số y
x
1
cos
= không có giới hạn khi
x
0
HD
Gii
Chọn hai dãy số có số hạng tổng quát là
n
x
n
1
2
π
=
n
y
n
1
(2 1)
π
=
+
Làm tương tự như bài 2.12.
Bài 2.14. Cho hàm số
x x
f x
x x
1; 0
( )
2 ; 0
+
=
<
.và các dãy số (
n
u
) với
n
u
n
1
=
và (
n
v
) với
n
v
n
1
=
. Tính
n n n n
u v f u f v
lim ;lim ;lim ( );lim ( )
HD
Gii
Ta có
n n
u v
n n
1 1
lim lim 0,lim lim 0
= = = =
Do
n
*
,
n
u
n
1
0
= >
n
v
n
1
0
= <
. Nên
n
f u
n
1
( ) 1
= +
n
f v
n
2
( )
=
Từ đó
n n
f u f v
n n
1 2
lim ( ) lim 1 1;lim ( ) lim 0
= + = = =
n n
u v
lim lim 0
= =
nhưng
n n
f u f v
lim ( ) lim ( )
nên hàm số
y f x
( )
=
không có giới hạn khi
x
0
Bài 2.15. Cho hàm số
x x
f x
x x
2
5 2; 1
( )
3; 1
+
=
<
. Tìm
x
x x
f x f x f x
1
1 1
lim ( ),lim ( ),lim ( )
+
HD
Gii
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
25
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
Ta có
x x
f x x
2
1 1
lim ( ) lim( 3) 2
= =
;
x x
f x x
1 1
lim ( ) lim(5 2) 7
+ +
= + =
x x
f x f x
1 1
lim ( ) lim ( )
+
nên
x
f x
1
lim ( )
không tồn tại
Bài 2.16. Cho hàm số
x x x
f x
x x
2
2 3; 2
( )
4 3; 2
+
=
>
. Tìm
x
x x
f x f x f x
2
2 2
lim ( ), lim ( ),lim ( )
+
HD
Gii
Ta có
x x
f x x x
2
2 2
lim ( ) lim( 2 3) 3
= + =
;
x x
f x x
2 2
lim ( ) lim(4 3) 5
+ +
= =
x x
f x f x
2 2
lim ( ) lim ( )
+
nên
x
f x
2
lim ( )
không tồn tại
Bài 2.17. Cho hàm số
x x
f x x
x ; x
2
2
9 ; 3 3
( ) 1; 3
9 3
<
= =
>
. Tìm
x x
f x f x
3 3
lim ( ), lim ( )
+
x
f x
3
lim ( )
(nếu có)
HD
Gii
Ta có
x x
f x x
2
3 3
lim ( ) lim 9 0
= =
;
x x
f x x
2
3 3
lim ( ) lim 9 0
+ +
= =
Do đó
x
f x
3
lim ( ) 0
=
Bài 2.18. Cho hàm số
x
f x
x
x
mx x
3
1 3
; 1
( )
1
1
2; 1
>
=
+
.
Với giá trị nào của
m
thì hàm số
f x
( )
có giới hạn khi
x
1
? Tìm giới hạn này.
HD
Gii
Ta có
x x x
x x
x x
f x
x
x x x x
x x x
x x x x x
2
3 2
1 1 1
2 2
1 1
1 3 2
lim ( ) lim lim
1
1 ( 1)( 1)
( 1)( 2) ( 2)
lim lim 1
( 1)( 1) ( 1)
+ + +
+ +
+
= =
+ +
+ +
= = =
+ + + +
x x
f x mx m
1 1
lim ( ) lim( 2) 2
= + = +
f x
( )
có giới hạn khi
x
1
m + 2 = 1
m = 1. Khi đó
x
f x
1
lim ( ) 1
=
Bài 2.19. Tính các giới hạn sau:
a)
x
x
x
1
2 3
lim
1
b)
x
x
x
1
2 3
lim
1
+
c)
x
x
x
1
2 7
lim
1
d)
x
x
x
1
2 7
lim
1
+
e)
)
x
x x
3 2
lim 2 5 7
−∞
+
f)
x
x x
4
lim 2 3 12
+∞
+
HD
Gii
a) Ta có
x
x
1
lim( 1) 0
=
, x – 1 < 0 với mọi x
x
x
1
lim(2 3) 1 0
= <
.
Vậy
x
x
x
1
2 3
lim
1
= +∞
b) Ta có
x
x
1
lim( 1) 0
+
=
, x 1 > 0 với mọi x
x
x
1
lim(2 3) 1 0
+
= <
.
Vậy
x
x
x
1
2 3
lim
1
= −∞
c) Ta có
x
x
1
lim( 1) 0
=
, x 1 < 0 với mọi x
x
x
1
lim(2 7) 5 0
= <
.
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
26
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
Vậy
x
x
x
1
2 7
lim
1
= +∞
d) Ta có
x
x
1
lim( 1) 0
+
=
, x 1 > 0 với mọi x
x
x
1
lim(2 7) 5 0
+
= <
.
Vậy
x
x
x
1
2 7
lim
1
+
= −∞
e)
( )
x x
x x x
x
x
3 2 3
2
5 7
lim 2 5 7 lim 2
−∞ −∞
+ = +
.
Ta có
x x
x
x
x
3
2
5 7
lim ; lim 2 2 0
−∞ →−∞
= −∞ + = >
Vy
)
x
x x
3 2
lim 2 5 7
−∞
+ = −∞
f)
x x
x x x
x x
4 2
2 4
3 12
lim 2 3 12 lim 2
+∞ +∞
+ = + = +∞
Bài 2.20. Tìm các giới hạn sau:
a)
x
x x
x x
0
2
lim
+
+
b)
x
x
x
2
2
4
lim
2
c)
x
x x
x x
2
5 4
( 1)
3 2
lim
+
+ +
+
d)
x
x x
x
2
2
3
7 12
lim
9
+
HD
Gii
a) Với mọi x > 0, ta có
)
( )
x x
x x x
x x x
x x
2
2 2
1
1
+
+ +
= =
.
Do đó
x x
x x x
x x x
0 0
2 2 2
lim lim 2
1
1
+ +
+ +
= = =
b) Với mọi x < 2, ta có
x x x
x x x
x x
x x
2
2 2 2
4 (2 )(2 )
lim lim lim( 2) 2 0
2 2
+
= = + =
c) Với mọi x > -1, ta có
x x x
x x x x x x
x
x x
x x
2
2
2
5 4
( 1) ( 1) ( 1)
3 2 ( 1)( 2) 1( 2)
lim lim lim 0
1
+ + +
+ + + + + +
= = =
+
+
d) Với mọi – 3 < x < 3, ta có
x x x
x x
x x x
x x x
x
2
2
3 3 3
(3 )(4 )
7 12 4 6
lim lim lim
6
(3 )(3 ) 3
9
+
= = =
+ +
Bài 2.21. Tìm các giới hạn sau:
a)
x
x x x
x
2
2
0
lim
+
+
b)
x
x
x x
1
1
lim
2 1 1
+
c)
x
x
x
3
3
3
lim
27
d)
x
x
x x
3
2
2
8
lim
2
+
HD
Gii
a)
(
)
x x x
x x x x x x
x
x x x
x x x x
2 2 2
2
2
2 2
0 0 0
1
lim lim lim
+ + +
+ +
= = = +∞
+ +
+ +
b)
( )
x x x
x x
x x x
x x
1 1 1
1 1 1 1
lim lim lim
2
2 1 1 2 1
1 2 1
= = =
+ +
+
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
27
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
c)
x x x
x x x
x x x x x x
3 2 2
3 3 3
3 3 3
lim lim lim 0
27 (3 )(9 3 ) 9 3
= = =
+ + + +
d)
x x x
x x x
x x x
x x x x
x x
2
3 2
2
2 2 2
( 2)( 2 4)
8 1 2 4
lim lim lim
( 2) 2
2
+ + +
+ +
+ +
= = = +
Bài 2.22. Tìm các giới hạn sau:
a)
x
x x
x x
4
3
2
2
2 3 1
lim
2
+ +
+
b)
x
x x
x
2
5
lim
2 1
−∞
+
c)
x
x
x x
4
2
( 3)
1
lim
4 3
+
+ +
d)
x
x
x
( 2)
8 2 2
lim
2
+
+
+
e)
x
x
x
x
2
2
3 4
lim .
4
( 2)
+
f)
)
x
x x x
2 2
lim 4
−∞
+ +
HD
Gii
a)
x
x x
x x
4
3 3
2
2
2 3 1 27 3
lim
8 2
2
+ +
= =
+
b)
x x x
x x
x x
x x
x x
x
x x
x x
2
2 2
1 5 1 5
1 1
5 1
lim lim lim
2 1 2
1 1
2 2
−∞ −∞ →−∞
+ +
+
= = =
c)
x
x
x x
4
2
( 3)
1
lim
4 3
+
+ +
. Với mọi
x
3
<
, ta có
x x
x x
x x
4 4
2
1 1 1
.
1 3
4 3
+ +
=
+ +
+ +
x
x
x
4
( 3)
1
lim 41 0
1
+
= <
+
x
x
( 3)
1
lim
3
= −∞
+
nên
x
x
x x
4
2
( 3)
1
lim
4 3
+
= +∞
+ +
( )
x x
x x
d
x
x x
( 2) ( 2)
8 2 2 8 2 4
) lim lim
2
2 8 2 2
+ +
+ +
=
+
+ + +
( )
x x
x x
x
x x
( 2) ( 2)
2( 2) 2 2
lim lim 0
8 2 2
2 8 2 2
+ +
+ +
= = =
+ +
+ + +
e)
x
x
x
x
2
2
3 4
lim .
4
( 2)
+
.
x
x
2
2
3
lim
( 2)
= +∞
x
x
x
2
4
lim 3 0
4
+
= >
.
Nên
x
x
x
x
2
2
3 4
lim .
4
( 2)
+
= +∞
)
x x x
x x
f x x x
x x x
x x
x x
2 2
2 2
4 4
) lim 4 lim lim
1 4
4
1 1
−∞ →− −∞
+ + = =
+ + +
+ + +
x
x
x x
4
1
1
lim
2
1 4
1 1
−∞
= =
+ +
Bài 2.23. Tìm các giới hạn sau:
a)
x
x
x
2
0
2
1 1
lim
4 16
+
+
b)
x
x x
x
1
lim
1
c)
x
x x
x x
4
2 4
2 5 1
lim
1
+∞
+
+
d)
x
x x x
x
2
4 1
lim
1 2
−∞
+ +
e)
)
x
x x x
2
lim 1
+∞
+
f)
x
x
x
2
2
1 1
lim
2
4
+
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
28
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
HD
Gii
a)
)
(
)
x x x
x x
x x
x x
x x
2 2
2 2
0 0 0
2 2
2 2
4 16
1 1 4 16
lim lim lim 4
4 16 1 1
1 1
+ +
+ + +
= = =
+ + +
+ +
b)
)
x x x
x x
x x
x
x x
1 1 1
1
lim lim lim 1
1 1
= = =
c)
x x
x x
x x
x x
x x
4
3 4
2 4
4 2
5 1
2
2 5 1
lim lim 2
1 1
1
1
+∞ +∞
+
+
= =
+
+
d)
x x
x x x
x
x
x
x
2
2
1 1
1 4
4 1 1
lim lim
1
1 2 2
2
−∞ −∞
+
+ +
= =
e)
(
)
)
x x x x
x x x
x
x x x
x x
x x
x x
2 2
2
2
2 2
1
1 1
lim 1 lim lim lim
2
1 1
1
1 1 1
+∞ →+ +∞ +∞
+
+ = = = =
+ +
+ + + +
f)
x x x
x x
x
x x x
2 2 2
2 2 2
1 1 1 ( 2) 1
lim lim lim
2
4 4 4
+ + +
+
= = = −∞
Bài 2.24. Tính các giới hạn sau:
a)
x
x
x
2
2
6 3
lim
2 1
→−
+
b)
x
x x
x
2
2
3 2
lim
4
c)
x
x x
x
2
2
3 1
lim
2
+
+
d)
n
x
n
x x x
x
2
1
lim ...
1
+ + +
e)
x
x
x
2 1
lim
3
+∞
+
f)
x
x x
x
2
4 1
lim
2 3
−∞
+
HD
Gii
a)
x
x
x
2
2
6 3
lim 4
2 1
=
+
b)
( )
( )
x x
x x x x
x
x x x
2
2
2 2
2
3 2 3 2
lim lim
4
4 3 2
+
=
+
( ) ( )
x x
x x x
x x x x x x x
2 2
( 1)( 2) 1 1
lim lim
16
( 2)( 2) 3 2 ( 2) 3 2
= = =
+ + + +
c)
x
x x
x
2
2
3 1
lim
2
+
+
= −∞
( Vì khi
x
2
+
thì
)
x
x
2
lim 2 0
+
=
x
2 0
>
còn
x x
2
3 1 1
+
)
d)
n
x
n
x x x
x
2
1
lim ...
1
+ + +
. Khi
x
1
thì
x
1
<
nên theo tng ca cp s nhân lùi vô hn, ta
có:
n
x
x x x
x
2
...
1
+ + + =
. Do đó
x x
x n x n
x x x
1 1
lim lim
1 1 1
= =
e)
x x
x
x
x
x
1
2
2 1
lim lim 2
3
3
1
+∞ +∞
= =
+
+
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
29
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
f)
x x
x x
x
x
x
2
2
1
1 4
4 1 1
lim lim
2
2 3 3
3
−∞ −∞
+
=
Bài 2.25. Tính các giới hạn sau:
a)
x
x x
x
2
3
1
10
lim
6
+ +
+
b)
x
x x
x
2
2
5
11 30
lim
25
+ +
c)
( )
x
x x x
x
6 2
2
3
4 2
lim
2
−∞
+ +
+
d)
x
x x
x x
2
5 4
40
lim
2 7 21
+∞
+
+ +
e)
x
x x
x
4 2
2 4 3
lim
2 1
−∞
+ +
+
f)
x
x
x
x x
3 2
1
lim (2 1)
2
+∞
+
+
+
g)
)
x
x x
2
lim 5 1 5
+∞
+
h)
x
x x x
2
1
lim
1
+∞
+ +
HD
Gii
a) 2; b)
1
10
;
c) 1; d) 0
e)
x x x
x
x x
x x
x
x
x
x x
2
4 2
4 2
2
3
1
2 4
2 4 3
2 4 3
lim lim lim
1 1
2 1
2 2
−∞ −∞ →−
+ +
+ +
+ +
= = = −∞
+
+ +
x x x x
x x x x x
f x
x x
x x x x x
2
3 2 2 2
1 (2 1) ( 1) (2 1)( 1) 1 1
) lim (2 1) lim lim lim 2 1 2
2 (2 1)
+∞ →+∞ +∞ +∞
+ + + + +
+ = = = + + =
+ +
g)
)
x x
x x
x x
2
2
1
lim 5 1 5 lim 0
5 1 5
+∞ +∞
+ = =
+ +
h)
x x x
x x x
x
x
x
x x x
x
2
2
2
1 1
1 1
1 1
lim lim lim 2
1
1
1
1
+∞ →+∞ +∞
+ + +
+ + +
= = =
+
+ +
+
Bài 2.26. Tìm giới hạn các hàm số sau:
a)
x
x
x
2
2
lim
3 7
+
b)
x
x
x
1
2 7 3
lim
3 2
+
+
c)
x
x
x
2
3
1
1
lim
1
d)
x
x x
x
2
1
1 1
lim
1
+
+
e)
x
x x
x
3
0
1 1
lim
f)
x
x x x
x x
2
2
1
3 2 4 2
lim
3 2
+
g)
x
x x
x x
3
2
1
3 2
lim
5 4
+
+
h)
x
x x x
2 3
1
1 1
lim
2 1
+
k)
x
x x
x
5
4 4 2
lim
5
+ +
HD
Gii
)
)
( )( )
)
)
( )
x x x x
x x x x
x
a x
x
x
x x
2 2 2 2
2 3 7 2 3 7
2
)lim lim lim lim 3 7 6
2
3 7
3 7 3 7
+ + + +
= = = + + =
+
+ + +
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
30
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
)
)
)
( )( )( )
( )
( )
( )
( )
x x
x x
x x x
x
b
x
x x x
x x x
x x x
1 1
1 1
2 7 3 2 7 3 3 2
2 7 3
)lim lim
3 2
2 7 3 3 2 3 2
2( 1) 3 2 2 3 2
4 4
lim lim 2.
6 3
( 1) 2 7 3 2 7 3
+ + + + +
+
=
+
+ + + + +
+ + + +
= = = =
+ + + +
)
)
( )
(
)
x x
x x x
x
c
x
x x x
3
3
2 2 3
2
3
1 1
3
3
23 3
1 1
1
)lim lim
1
1 1
+ +
=
+ +
)
(
)
x x
x x x x
x x x
x
3
3
2 3
3
32
3
1 1
( 1)( 1) 1
lim lim( 1) 1 6
1
+ + +
= = + + + =
)
)
( )
( )
x x x
x x
x x
x x x x
d x
x x x
x x
x x x
x x
x x
x x
2 2
1 1 1
1 1
1 1
1 1 1 1
)lim lim lim 1
1 1 1
1 1
1 ( 1) 1
lim 1 lim 1
( 1) 1
1 1
+ + +
+ +
+
+
= + = + +
+
= + + = + +
+
+
x
x
x
x
1
1
lim 1 2
1
+
= + + =
+
( vì
x x
1 1 0
+
>
)
( )( )
( )
( )
(
)
(
)
( )
(
)
( )
(
)
x x x
x x
x x
x x
x x x x
e
x x x
x x x
x x
x x
x x x
x x
x x
x x x
x
x x
3 3
0 0 0
3
23 3
3
0 0
3
2 3
3
0 0
3
2 3
3
0 0
32 3
3
1 1 1 1 1 1
)lim lim lim
1 1 (1 ) 1 1
1 1 1 1
lim lim
1 1
(1 ) 1 1
lim lim
1 1
(1 ) 1 1
1 1 1
lim lim
6
1 1
(1 ) 1 1
=
+ +
+
=
+
+ +
=
+
+ +
= =
+
+ +
)
)
( )
(
)
x x
x x x x x x
x x x
f
x x
x x x x x
2 2
2
2
1 1
2 2
(3 2) 4 2 (3 2) 4 2
(3 2) 4 2
)lim lim
3 2
3 2 (3 2) 4 2
+
=
+
+ +
( )
(
)
(
)
x x
x x x x
x x x x x x x x x x
2
1 1
2 2 2
5 11 6 ( 1)(5 6)
lim lim
3 2 (3 2) 4 2 ( 1)( 2) (3 2) 4 2
+ +
= =
+ + +
(
)
x
x
x x x x
1
2
5 6 1
lim
2
( 2) (3 2) 4 2
+
= =
+
x x x x
x x
x x x x
x x
g
x x x x x x
x x
2
3
2
1 1 1 1
1 ( 2)
( 1) ( 2) ( 1) ( 2)
3 2 3 3
)lim lim lim lim
( 1)( 4) ( 1)( 4) ( 1)( 4) 3 3
5 4
+ +
+
= = = = =
+
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
31
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
x x
h
x x
x x x x x x
2 3 2
1 1
1 1 1 1
)lim lim
( 1)( 2)
2 1 ( 1)( 1)
=
+
+ + +
x x x
x x x x x x
x x x x x x x x x x x
2
2 2 2
1 1 1
1 ( 2) ( 1)( 1) ( 1) 2
lim lim lim
9
( 1)( 2)( 1) ( 1)( 2)( 1) ( 2)( 1)
+ + + +
= = = =
+ + + + + + + + +
)
)
( )( ) ( )( )
x x
x
x x
x x
x x
k
x x
x x x x
x
x x
x x
x
x x x x
5 5
5
5 5
4 1 4 3
4 4 2
)lim lim
5 5
4 1 4 1 4 3 4 3
1
lim
5
4 1 4 3
1 5 5 1 1 1
lim lim
5 3
4 1 4 3 4 1 4 3
+
+ +
=
+ + + +
=
+ + +
= = =
+ + + + + +
Bài 2.27. Tìm các giới hạn sau:
a)
x
x x x x
2 2
2
1 1
lim
3 2 5 6
+
+ +
b)
x
x x x
x x x
2
2
2 4 3 1
lim
4 3 2 5
+∞
+ + +
+ +
c)
x
x x x
lim
+∞
+
d)
)
x
x x x x
2 2
lim 2 1 7 3
+∞
+
e)
x
x x
x x x
2
3 2
1
3 2
lim
4 2 1
+
+ +
f)
x
x x x
x x
3 2
4
4 5
lim
3
+∞
+ +
+
HD
Gii
x x
x x
x x
a
x x x x x x x
x
x x
x x x
2
2 2 2
2 2
2
2
2 2
1 1 2 8 8
)lim lim
3 2 5 6 ( 2) ( 1)( 3)
2( 2) 2 2
lim lim 2
( 1)( 3) 1
( 2) ( 1)( 3)
+
+ =
+ +
= = = =
x x
x x
x x x
x
x
b
x x x
x x
x
x
2
2
2
2
2 4
1 3 1
2 4 3 1
) lim lim
4 3
4 3 2 5
1 2 5
→+ →+
+ + +
+ + +
=
+ +
+ +
x x
x
x x
x
x x
x
x
x x
x
x x
x
2
2
2
2
2 4 1
2 4 1
1 3
1 3
4
lim lim
3
4 3 5
4 3 5
1 2
1 2
+∞ →+∞
+ + +
+ + +
= = =
+ +
+ +
Lưu ý:
x x
x x
x
x x x
x x x
x x
x
2
2
2
2
2 4 1
1 3
2 4 3 1
lim lim 2
4 3 2 5 4 3 5
1 2
−∞ →−
+
+ + +
= =
+ +
+ +
x x
x x x x x x
c x x x
x x x
) lim lim
→+ +∞
+ + +
+ =
+ +
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
32
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
x x
x
x x x
x
1 1
lim lim
2
1
1 1
+∞ +∞
= = =
+ +
+ +
)
(
)
(
)
x
x
d x x x x
x x x x x x x x
x x x x
2 2
2 2 2 2
2 2
) lim 2 1 7 3
2 1 7 3 2 1 7 3
lim
2 1 7 3
+∞
+∞
+
+ + +
=
+ +
x x
x
x
x
x
x x
x x
x x
x x
2 2
2 2
4
4
5
5
5
lim lim
2
2 1 7 3
2 1 7 3
1 1
1 1
+∞ +∞
= = =
+ +
+ +
Lưu ý:
(
)
x x
x
x x x x
x x
x x
2 2
2 2
4
5
5
lim 2 1 7 3 lim
2
2 1 7 3
1 1
−∞ →−∞
+ = =
+ +
x x x
x x x x x
e
x x x x x x x x
2
3 2 2 2
1 1 1
3 2 ( 1)( 2) 2 1
)lim lim lim
3
4 2 1 ( 1)( 3 1) 3 1
+
= = =
+ +
x x
x x x
x
x x
f
x x
x
x x
3 2
2 3
4
3 4
1 4 5
1
4 5
) lim lim 0
3 1 3
1
+∞ +∞
+ +
+ +
= =
+
+
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 2.28. Tìm các gii hn sau:
a)
( )
x
x
x
3
3
1 1 1
lim
3
3
b)
( )
x
x
x x
4
2
2
4 3
lim
2 3 2
+
+
c)
x
x x x
x x
3 2
2
2
10
lim
3 2
+
+ +
d)
)
x
x x x x
2 2
lim 2 1 7 3
−∞
+
Bài 2.29. Tìm các gii hn sau:
a)
x
x x
x
0
9 16 7
lim
+ + +
b)
x
x x
x
2
3
1
7 5
lim
1
+
c)
)
x
x x
3
3 2
lim 1 1
+∞
+
d)
)
x
x x x x
2 2
lim 8 3 4 3
±∞
+ + + +
Bài 2.30. Cho hàm s
x
neáu x
f x
x
mx neáu x
3
1
1
( )
1
2 1
<
=
+
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
f x
( )
có gii hn khi
x
1
?
Bài 2.31. Cho hàm s
x
f x
x
5
( )
5
=
. Tìm các gii hn sau:
x x
f x f x
5 5
lim ( ), lim ( )
+
x
f x
5
lim ( )
(nếu có).
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
33
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
Bài 2.32. Cho hàm s
2
2 x -1 neáu x
f x
2x neáu x
2
( )
1 2
=
+ >
. Tìm các gii hn sau:
x x
f x f x
( 2) ( 2)
lim ( ), lim ( )
+
x
f x
2
lim ( )
(nếu có).
Bài 2.33. Tìm các gii hn sau:
a)
)
( )
x
x x
x x
2
2
1
1 1 2
lim
1
+
+ +
b)
( )
x
x x
x x x
2
3
2
11
9 22
lim
( 11) 3 16
+
c)
)
x
x x x x
2 2
lim 8
−∞
+
d)
x
x
x x
2
( 4)
2 3
lim
4
3 4
+
+
e)
x
x x x
x x
2
4
1
2 1
lim
+ +
+
f)
x
x x
x
2
2
7 18
lim
3 2 2
+
g)
x
x x x
x x
3 2
3
2
3 9 2
lim
6
+
h)
x
x x x
x x x
2
3 2
2
2 1 2 9 1
lim
3 9 2
+ +
+
k)
x
x
x
3
2
10 2
lim
2
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
34
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
§3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Hàm số liên tục
Cho hàm số
y f x
( )
=
xác định trên khoảng K
x K
0
. Hàm số
y f x
( )
=
liên tục tại x
0
khi và chỉ
khi
x x
f x f x
0
0
lim ( ) ( )
=
Hàm số
y f x
( )
=
không liên tục tại
0
x
được gọi là gián đoạn tại điểm đó
y f x
( )
=
liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó.
y f x
( )
=
liên tục trên đoạn
a b
;
nếu nó liên tục trên khoảng
)
;
a b
x a x b
f x f a f x f b
lim ( ) ( ), lim ( ) ( )
+
= =
Đồ thị hàm số liên tục trên một khoảng được biểu thị bởi một “đường liền” trên khoảng đó.
2. Các định lí
Định lí 1
a) Hàm số đa thức liên tục trên toàn bộ tập số thực
b) Hàm số phân thức hữu tỉ và hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng của tập xác định của
chúng.
Định lí 2.
Giả sử
y f x
( )
=
y g x
( )
=
là hai hàm số liên tục tại điểm x
0
. Khi đó:
a) Các hàm số
f x g x f x g x
( ) ( ), ( ) ( )
+
f x g x
( ). ( )
cũng liên tục tại điểm x
0
.
b) Hàm số
f x
g x
( )
( )
liên tục tại x
0
, nếu
g x
0
( ) 0
Định lí 3
Nếu hàm số
y f x
( )
=
liên tục trên đoạn
a b
;
f a f b
( ). ( ) 0
<
thì tồn tại ít nhất một điểm
c a b
( ; )
sao cho
f c
( ) 0
=
Mệnh đề tương đương
Cho hàm số
y f x
( )
=
liên tục trên đoạn
a b
;
f a f b
( ). ( ) 0
<
. Khi đó phương trình
f x
( ) 0
=
có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a; b).
B. BÀI TẬP
Bài 3.1. Xét tính liên tục của hàm số
x
f x
x
( )
2
=
tại x
0
= 3
HD
Gii
Hàm số
y f x
( )
=
xác định trên
{
}
\ 2
, do đó xác định trên khoảng
(2; )
+∞
chứa x
0
= 3.
x x
x
f x f
x
3 3
lim ( ) lim 3 (3)
2
= = =
. Vậy hàm số
y f x
( )
=
liên tục tại x
0
= 3.
Bài 3.2. Cho hàm số
x x
khi x
f x
x
khi x
2
2 2
1
( )
1
5 1
=
=
. Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định của nó.
HD
Gii
Tập xác định của hàm số là
.
Nếu
x
1
thì
x x
f x
x
2
2 2
( )
1
=
.
Đây là hàm số phân thức hữu tỉ có tập xác định là
( ;1) (1; )
−∞ +∞
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
35
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
Vậy nó liên tục trên mỗi khoảng
( ;1)
−∞
(1; )
+∞
Nếu x = 1, ta có
f
(1)
= 5 và
x x x
x x x x
f x f
x x
2
1 1 1
2 2 2 ( 1)
lim ( ) lim lim 2 (1)
1 1
= = =
x
f x f
1
lim ( ) (1)
, nên hàm số không liên tục tại x = 1.
Vậy hàm số đã cho liên tục trên các khoảng
( ;1)
−∞
,
(1; )
+∞
và gián đoạn tại x = 1.
Bài 3.3. Cho hàm số
x x
khi x
f x
x
khi x
2
2 3
3
( )
3
5 3
=
=
. Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định của
nó.
HD
Gii
Tập xác định của hàm số là
.
Nếu
x
3
thì
x x
f x
x
2
2 3
( )
3
=
.
Đây là hàm số phân thức hữu tỉ có tập xác định là
( ;3) (3; )
−∞ +∞
Vậy nó liên tục trên mỗi khoảng
( ;3)
−∞
(3; )
+∞
Nếu x = 3, ta có
f
(3)
= 5 và
x x x
x x x x
f x f
x x
2
3 3 3
2 3 ( 1)( 3)
lim ( ) lim lim 4 (3)
3 3
+
= = =
x
f x f
3
lim ( ) (3)
, nên hàm số không liên tục tại x = 3.
Vậy hàm số đã cho liên tục trên các khoảng
( ;3)
−∞
,
(3; )
+∞
và gián đoạn tại x = 3
Bài 3.4. Xét tính liên tục của hàm số
f x x
2
( ) 1
=
trên đoạn
1;1
.
HD
Gii
Hàm số đã cho xác định trên đoạn
1;1
. Với mọi x
0
( 1;1)
, ta có
x x x x
f x x x f x
0 0
2 2
0 0
lim ( ) lim 1 1 ( )
= = = , nên hàm số liên tục trên khoảng
)
1;1
Ngoài ra, ta có
x x
f x x f
2
( 1) ( 1)
lim ( ) lim 1 0 ( 1)
+ +
= = =
x x
f x x f
2
( 1) ( 1)
lim ( ) lim 1 0 (1)
= = =
Do đó
( )
f x
liên tục trên đoạn
1;1
Bài 3.5. Chứng minh rằng hàm số
f x x
( ) 1
= +
liên tục trên nửa khoảng
[ 1; )
+∞
HD
Gii
Hàm số
f x
( )
liên tục trên nửa khoảng
[ 1; )
+∞
nếu nó liên tục trên khoảng
( 1; )
+∞
x
f x f
( 1)
lim ( ) ( 1)
+
=
Vì với mỗi x
0
( 1; )
+∞
, ta
x x x x
f x x x f x
0 0
0 0
lim ( ) lim 1 1 ( )
= + = + =
, nên hàm số liên tục trên khoảng
( 1; )
+∞
.
Ngoài ra, ta có
x x
f x x f
( 1) ( 1)
lim ( ) lim 1 0 ( 1)
+ +
= + = =
Do đó hàm số
f x
( )
liên tục trên nửa khoảng
[ 1; )
+∞
Bài 3.6. Cho hàm số
x
neáu x
f x
x
neáu x
3
8
2
( )
2
5 2
=
=
. Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định của nó.
HD
Gii
Tập xác định của hàm số là
.
Nếu
x
2
thì
x
f x
x
3
8
( )
2
=
.
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
36
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
Đây là hàm số phân thức hữu tỉ có tập xác định là
( ;2) (2; )
−∞ +∞
Vậy nó liên tục trên mỗi khoảng
( ;2)
−∞
(2; )
+∞
Nếu x = 2, ta có
f
(2)
= 5 và
x x x
x x x x
f x f
x x
2 2
2 2 2
8 ( 2)( 2 4)
lim ( ) lim lim 12 (2)
2 2
+ +
= = =
x
f x f
2
lim ( ) (2)
, nên hàm số không liên tục tại x = 2.
Vậy hàm số đã cho liên tục trên các khoảng
( ;2)
−∞
,
(2; )
+∞
và gián đoạn tại x = 2
Bài 3.7. Xét tính liên tục của hàm số
x x
neáu x
f x
x
x neáu x
2
2
2
( )
2
5 2
>
=
tại x = 2
HD
Gii
Hàm số
x x
khi x
f x
x
x khi x
2
2
2
( )
2
5 2
>
=
có tập xác định là
Ta có
f
(2)
= 3. (1)
x x x
x x x x
f x
x x
2
2 2 2
2 ( 2)( 1)
lim ( ) lim lim 3
2 2
+ + +
+
= = =
(2)
x x
f x x
2 2
lim ( ) lim(5 ) 3
= =
(3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra
x
f x f
2
lim ( ) 3 (2)
= =
. Vậy
f x
( )
liên tục tại x = 2.
Bài 3.8. Xét tính liên tục của hàm số
x
neáu x
f x
x
x neáu x
1
1
( )
2 1
2 1
<
=
tại x = 1
HD
Gii
Hàm số
x
neáu x
f x
x
x neáu x
1
1
( )
2 1
2 1
<
=
có tập xác định là
Ta có
f
(1) 2
=
. (1)
)
x x x
x x
x
f x
x
x
1 1 1
( 1) 2 1
1
lim ( ) lim lim 2
1
2 1
+
= = =
(2)
x x
f x x
1 1
lim ( ) lim( 2 ) 2
+ +
= =
(3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra
x
f x f
1
lim ( ) 2 (1)
= = . Vậy
f x
( )
liên tục tại x = 1.
Bài 3.9.Cho hàm số
2
3
5 4
1
( )
1
1 1
x x
neáu x
f x
x
neáu x
+ +
=
+
=
. Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định
của nó.
HD
Gii
Tập xác định của hàm số là
.
Nếu
x
1
thì
x x
f x
x
2
3
5 4
( )
1
+ +
=
+
.
Đây là hàm số phân thức hữu tỉ có tập xác định là
( ; 1) ( 1; )
−∞ +∞
Vậy nó liên tục trên mỗi khoảng
( ; 1)
−∞
( 1; )
+∞
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
37
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
Nếu
x
1
=
, ta có
f
( 1)
= 1 và
x x x
x x x x
f x
x x x x
2
3 2
1 1 1
5 4 ( 1)( 4)
lim ( ) lim lim 1
1 ( 1)( 1)
→−
+ + + +
= = =
+ + +
x
f x f
1
lim ( ) ( 1)
=
, nên hàm số liên tục tại
x
1
=
.
Vậy hàm số đã cho liên tục trên
.
Bài 3.10. Chứng minh rằng phương trình
x x
3
2 5 0
+ =
có ít nhất một nghiệm.
HD
Gii
Xét hàm số f x x x
3
( ) 2 5
= +
Ta có
f
(0) 5
=
f
(2) 7
=
. Do đó
f f
(0). (2) 0
<
y f x
( )
=
làm hàm đa thức nên liên tục trên
. Do đó nó liên tục trên đoạn [0; 2]. Từ đó suy ra phương
trình
f x
( ) 0
=
có ít nhất một nghiệm x
0
(0;2)
Bài 3.11.Chứng minh rằng phương trình:
a) 2x
3
– 6x + 1 = 0 có ít nhất hai nghiệm
b) cosx = x có nghiệm
HD
Gii
a) Xét hàm số
f x
( )
= 2x
3
– 6x + 1. Hàm số này là hàm đa thức nên liên tục trên
. Do đó nó liên tục trên
các đoạn [0; 1] và [1; 2] (1)
Mặt khác, ta có
f
(0) 1
=
;
f
(1) 3
=
f
(2) 5
=
. Do đó
f f
(0). (1) 0
<
f f
(1). (2) 0
<
(2)
Từ (1) và (2) suy ta
f x
( ) 0
=
có ít nhất hai nghiệm, một nghiệm thuộc khoảng (0; 1), còn nghiệm kia
thuộc khoảng (0; 2)
b) Xét
f x
( )
= cosxx. Hàm số này là hàm đa thức nên liên tục trên
. Do đó nó liên tục trên các đoạn
0;
2
π
(1)
Mặt khác, ta có
f
(0) 1
=
; f
2 2
π π
=
. Do đó f f
(0). 0
2
π
<
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
f x
( ) 0
=
có nghiệm thuôc khoảng
0;
2
π
.
Bài 3.12. Chứng minh rằng phương trình:
a) x
5
– 3x 7 = 0 luôn có nghiệm
b) cos2x = 2sinx 2 có ít nhất hai nghiệm thuộc trong khoảng
;
6
π
π
c) x x
3
6 1 2 0
+ + =
có nghiệm dương
d) x
4
– 3x
3
+ 1 = 0 có nghiệm trong khoảng
)
1;3
HD
Gii
a) Xét hàm số
f x
( )
= x
5
– 3x – 7 . Hàm số này là hàm đa thức nên liên tục trên
. Do đó nó liên tục trên
các đoạn [0; 2] (1)
Mặt khác, ta có
f
(0) 7 0
= <
;
f
(2) 19 0
= >
f(2) = 19 > 0 . Do đó
f f
(0). (2) 0
<
(2)
Từ (1) và (2) suy ta
f x
( )
= 0 có ít nhất hai nghiệm, một nghiệm thuộc khoảng (0; 2)
Vậy
f x
( )
= 0 luôn có nghiệm.
b) Xét
f x
( )
= cos2x – 2sinx + 2. Hàm số này là hàm đa thức nên liên tục trên
. Do đó nó liên tục trên
các đoạn
;
6 2
π π
;
2
π
π
(1). Mặt khác, ta có
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
38
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
f
7
6 2
π
=
;
f
1
2
π
=
)
f
3
π
=
. Do đó
f f
. 0
6 2
π π
<
( )
f f
. 0
2
π
π
<
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
f x
( )
= 0 có ít nhất hai nghiệm, một nghiệm thuôc khoảng
;
6 2
π π
, còn nghiệm kia
thuộc khoảng
;
2
π
π
.
c) Ta có x x x x x x
3 3 3
6 1 2 0 6 1 4 6 3 0
+ + = + + = + =
Xét hàm số
f x
( )
= x
3
+ 6x 3 liên tục trên
nên liên tục trên đoạn [0; 1] (1)
Mặt khác, ta có:
f
(0) 3
=
;
f
(1) 4
=
. Do đó
f f
(0). (1) 0
<
(2)
Từ (1) và(2) suy ra phương trình
f x
( )
= 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (0; 1)
Vậy phương trình x x
3
6 1 2 0
+ + =
có ít nhất một nghiệm dương.
d) Xét hàm số
f x
( )
= x
4
– 3x
3
+ 1 liên tục trên
Nên
f x
( )
liên tục trên đoạn [-1; 1] chứa trong
1;3
. Mặt khác, ta có
f
( 1) 5
=
f
(1) 1
=
. Do đó
f f
( 1). (1) 0
<
Suy ra
f x
( )
= 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (-1; 1) chứa trong khoảng
)
1;3
.
Vậy
f x
( )
= 0 có nghiệm trong khoảng
)
1;3
.
Bài 3.13. Chứng minh rằng phương trình:
a) x
5
– 3x
4
+ 5x 2 = 0 có ít nhất ba nghiệm trong khoảng
)
2;5
.
b) x
5
– 5x 1= 0 có ít nhất ba nghiệm
c) x
3
+ 3x
2
– 4x 7 = 0 có nghiệm hay không trong khoảng
)
4;0
?
HD
Gii
a) Xét hàm số
f x
( )
= x
5
– 3x
4
+ 5x 2 liên tục trên
Nên f(x) liên tục trên đoạn [0; 1], [1; 2] và [2; 3] chứa trong
2;5
.
Mặt khác, ta có
f
(0) 2
=
f
(1) 1
=
,
f
(2) 8
=
f
(3) 13
=
. Do đó
f f
(0). (1) 0
<
,
f f
(1). (2) 0
<
f f
(2). (3) 0
<
Suy ra
f x
( ) 0
=
có ba nghiệm, một nghiệm thuộc trong khoảng (0; 1), một nghiệm thuộc trong khoảng
(1; 2) và nghiệm còn lại thuộc trong khoảng (2; 3).
Vậy
f x
( ) 0
=
có ba nghiệm trong khoảng
)
2;5
b) Xét hàm số
f x
( )
= x
5
– 5x – 1 tương tự như câu a), trên các đoạn
2; 1 , 1;0
và [0;3]
c) Xét hàm số
f x
( )
= x
3
+ 3x
2
– 4x 7 là hàm đa thức nên liên tục trên
.
Mặt khác, vì
f f
(0). ( 2) 0
<
nên phương trình
f x
( ) 0
=
có nghiệm trong khoảng
)
2;0
. Do đó có
nghiệm trong khoảng
)
4;0
.
Bài 3.14. Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m: (1 – m
2
)x
5
3x – 1 = 0
HD
Gii
Xét hàm số
f x
( )
= (1 – m
2
)x
5
– 3x 1, là hàm đa thức, liên tục trên
, nên liên tục trên đoạn
1;0
Mặt khác, ta có
f
(0) 1 0
= <
f m
2
(1) 1 0
= + >
nên
f f
(1). (0) 0
<
, với mọi m
S
uy ra phương trình
f x
( ) 0
=
có ít nhất một nghiệm thuộc trong khoảng
)
1;0
, nghĩa là phương trình
f x
( ) 0
=
luôn có nghiệm với mọi m.
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
39
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
Bài 3.15. Chứng minh rằng phương trình: (1 m
2
)(x + 1)
3
+ x
2
x – 3 = 0 luôn có nghiệm với mọi giá trị
của tham số m.
HD
Gii
Xét hàm số
f x
( )
= (1 – m
2
)(x + 1)
3
+ x
2
x 3 là hàm đa thức nên liên tục trên
. Do đó liên tục trên
đoạn
2; 1
. Mặt khác, ta có
f
( 1) 1 0
= <
f m
2
( 2) 2 0
= + >
nên
f f
( 1). ( 2) 0
<
, với mọi m
Do đó
f x
( ) 0
=
luôn có ít một nghiệm thuộc trong khoảng
)
2; 1
với mọi m. Nghĩa là phương trình (1
m
2
)(x + 1)
3
+ x
2
x 3 = 0 luôn có nghiệm với mọi m.
Bài 3.16. Chứng minh rằng các phương trình:
a) x
2
cosx + xsinx + 1 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng
(0; )
π
b) sinx = x 1 có ít nhất một nghiệm
c) x
4
– 3x
3
+ x – 1 = 0 có nghiệm trong khoảng (
1; 3) không ?
HD
Gii
a) Hàm số
f x
( )
= x
2
cosx + xsinx + 1 là hàm đa thức nên liên tục trên
. Do đó liên tục trên đoạn
0;
π
. Mặt khác, ta có
f
(0) 1 0
= >
, f
2
( ) 1 0
π π
= <
nên
f f
(0). ( ) 0
π
<
. Do đó
f x
( ) 0
=
có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng
(0; )
π
. Vậy phương trình
f x
( ) 0
=
có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng
(0; )
π
b) Hàm số
f x
( )
= sinxx + 1 là hàm đa thức nên liên tục trên
. Do đó liên tục trên đoạn
0;
π
. Mặt
khác, ta có
f
(0) 1 0
= <
,
f
( ) 1 0
π π
= >
nên
f f
(0). ( ) 0
π
<
. Do đó
f x
( ) 0
=
có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng
(0; )
π
. Vậy phương trình
f x
( ) 0
=
có ít nhất một nghiệm.
c) Hàm số
f x
( )
= x
4
– 3x
3
+ x 1 là hàm đa thức nên liên tục trên
. Do đó liên tục trên đoạn
1;0
.
Mặt khác, ta có
f
(0) 1 0
= <
,
f
( 1) 2 0
= >
nên
f f
( 1). (0) 0
<
. Do đó
f x
( ) 0
=
luôn có ít nhất một nghiệm thuộc
khoảng
)
1;0
chứa trong
)
1;3
. Vậy phương trình
f x
( ) 0
=
có nghiệm trong khoảng
)
1;3
.
Bài 3.17. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số
x x
neáu x
f x
x x
mx m neáu x
2
2
3 2
2
( )
2
1 2
+
<
=
+ +
liên tục trên
.
HD
Gii
Tp xác định ca hàm s
D
=
Ta có
f
(2)
= 3m + 1.
x x
f x xm m m f
2 2
lim ( ) lim( 1) 3 1 (2)
+ +
= + + = + =
x x x x
x x x x x
f x
x x x
x x
2
2
2 2 2 2
3 2 ( 1)( 2) 1 1
lim ( ) lim lim lim
( 2) 2
2
+
= = = =
Để hàm số liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi
m m
1 1
3 1
2 6
+ = =
Dễ thấy với mọi m, hàm số
f
liên tục tại mọi điểm
x
2
. Vậy
f
liên tục trên
khi và chỉ khi
m
1
6
=
.
Bài 3.18. Tìm già trị của m để hàm số
x x
neáu x
f x
x
m neáu x
2
2
2
( )
2
2
=
=
liên tục tại x = 2.
HD
Gii
Tp xác định ca hàm s
D
=
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
40
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
Ta có
f
(2)
= m và
x x x x
x x x x
f x x
x x
2
2 2 2 2
2 ( 1)( 2)
lim ( ) lim lim lim( 1) 3
2 2
+
= = = + =
Để hàm số
f
liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi
x
f f x m
2
(2) lim ( ) 3
= =
Vậy m = 3 thì hàm số
f
liên tục tại x = 2.
Bài 3.19. Cho hàm số
neáu x
f x
x
x
mx neáu x
3
1 3
1
( )
1
1
2 1
>
=
+
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
f x
( )
liên tục tại
1
x
=
.
HD
Gii
Tp xác định ca hàm s
D
=
Ta có.
f m
(1) 2
= +
x x x
x x
f x
x
x x x x
2
3 2
1 1 1
1 3 2
lim ( ) lim lim
1
1 ( 1)( 1)
+ + +
+
= =
+ +
x x
x x x
x x x x x
2 2
1 1
( 1)( 2) 2
lim lim 1
( 1)( 1) 1
+ +
+ +
= = =
+ + + +
x x
f x mx m f
1 1
lim ( ) lim( 2) 2 (1)
= + = + =
Để
f x
( )
liên tục tại x = 1
x x
f x f x m m
1 1
lim ( ) lim ( ) 2 1 1
+
= + = =
.
Bài 3.20. Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng
a)
x
neáu x
f x
x
neáu x
2
2
2
( )
2
2 2 2
=
=
b)
x
neáu x
f x
x
neáu x
2
1
2
( )
( 2)
3 2
=
=
HD
Gii
a)
x
khi x
f x
x
khi x
2
2
; 2
( )
2
2 2; 2
=
=
. Hàm số xác định trên
Nếu x
2
thì
x
f x
x
2
2
( )
2
=
là hàm phân thức hữu tỉ nên liên tục trên các khoảng
)
; 2
−∞
)
2;
+∞
Tại x
2
=
.
)
)
( ) ( )
x x x
x x
x
x f
x x
2
2 2 2
2 2
2
lim lim lim 2 2 2 2
2 2
+
= = + = =
Do đó hàm số liên tục tại x
2
=
Vậy hàm số
f x
( )
liên tục trên
b)
x
khi x
f x
x
khi x
2
1
; 2
( )
( 2)
3; 2
=
=
có tập xác định là
Nếu
x
2
thì
x
f x
x
2
1
( )
( 2)
=
là hàm phân thức hữu tỉ, nên nó liên tục trên các khoảng
)
;2
−∞
)
2;
+∞
.
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
41
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
Tại x = 2, ta có
x x
x
f x f
x
2
2 2
1
lim ( ) lim (2)
( 2)
= = −∞
Do đó hàm số
f x
( )
không liên tục tại x = 2.
Vậy hàm số
f x
( )
liên tục trên các khoảng
)
;2
−∞
)
2;
+∞
và gián đoạn tại x = 2.
Bài 3.21. Tìm s thc a sao cho hàm s
a x neáu x
f x
a x neáu x
2 2
2
( )
(1 ) 2
=
>
liên tc trên
HD
Gii
Ta có
)
x x
f x a x a f
2 2 2
2 2
lim ( ) lim 4 (2)
= = =
;
)
x x
f x a x a
2 2
lim ( ) lim 1 2(1 )
+ +
= =
Hàm s
f
liên tc ti
x
2
=
khi và ch khi
a
a a
a
2
1
4 2(1 )
1
2
=
=
=
Hin nhiên hàm s
f
liên tc ti mi đim
x
2
vi mi
a
Vy hàm s
f
liên tc trên
khi và ch khi a a
1
1,
2
= =
Bài 3.22.
a) Chng minh rng phương trình x x
3 2
1000 0,1 0
+ + =
có ít nht mt nghim âm
b) Chng minh rng phương trình x x
3 2
1000 0,01 0
=
có ít nht mt nghim dương
c) CMR vi mi s thc a, b, c, phương trình
x ax bx c
3 2
0
+ + + =
có ít nht mt nghim
HD
Gii
a) Hàm s f x x x
3 2
( ) 1000 0,1
= + + liên tc trên
. Ta có
f
(0) 0,1 0
= >
. Vì
x
f xlim ( )
−∞
= −∞
nên tn
ti mt s thc a sao cho
f a
( ) 0
<
f f a
(0). ( ) 0
<
nên, theo h qu ca định lí v giá tr trung gian ca hàm s liên tc, tn ti mt s
thc
c a
( ;0)
sao cho
f c
( ) 0
=
. Vy
x c
=
là mt nghim âm ca phương trình đã cho.
b) Hàm s f x x x
3 2
( ) 1000 0,01
= liên tc trên
. Ta có
f
(0) 0,01 0
= <
. Vì
x
f xlim ( )
+∞
= +∞
nên
tn ti mt s thc b đủ ln sao cho
f b
( ) 0
>
f f b
(0). ( ) 0
<
nên, theo h qu ca định lí v giá tr trung gian ca hàm s liên tc, tn ti mt s
thc
c b
(0; )
sao cho
f c
( ) 0
=
. Vy
x c
=
là mt nghim dương ca phương trình đã cho.
c) Hàm s
f x x ax bx c
3 2
( )
= + + +
liên tc trên
.
x
f xlim ( )
+∞
= +∞
x
f xlim ( )
−∞
= −∞
. Do đó phương trình
f x
( ) 0
=
có ít nht mt nghim vi mi
s thc a, b, c.
Bài 3.23. Tìm các giá tr ca ab để hàm s
ax b neáu x
f x x neáu 1 x
bx a neáu x
2
1
( ) 3 2
2
= < <
liên tc ti
1
x
=
và gián đon ti
2.
x
=
HD
Gii
Hàm s liên tc ti x = 1 và gián đon ti x = 2 khi và ch khi
x x
x x
f x f x f
a b a b
f x f x b a b
1 1
2 2
lim ( ) lim ( ) (1)
3 3
lim ( ) lim ( ) 4 6 3
+
+
= =
= = +
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
42
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
Bài 3.24. Tìm m để hàm s
2
x
neáu x
f x
x
m x neáu x
2
1
1
( )
1
1
=
=
liên tc ti
1.
x
=
HD
Gii
Ta có
f m
2
(1) = .
)
)
( ) ( )
x x x
x x
x
x
x x x x x
2
1 1 1
1 1
1 1 1
lim lim lim
4
1
( 1)( 1) 1 ( 1) 1
+
= = =
+ + + +
Để hàm s liên tc ti x = 1thì
x
f x f m
1
1
lim ( ) (1)
2
= = ±
C. BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 3.25. Chng minh rng hàm s
f x x x
x
2
1
( ) 3
2
= + + +
liên tc trên tp xác định ca nó.
Bài 3.26. Chng minh rng phương trình
x x
3
1 0
+ + =
có ít nht mt nghim âm ln hơn – 1.
Bài 3.27. Chứng minh rằng các phương trình
)
m x x
2cos 2 2sin5 1
= +
luôn có nghiệm với mọi giá
trị của tham số m.
Bài 3.28. Chng minh rng hàm s
x x
neáu x va ø x
x x
f x neáu x
neáu x
5 2
2
1 0
( ) 3 1
0 0
+
+
= =
=
liên tc trên
.
Bài 3.29. Chng minh rng hàm s
x x
neáu x
f x
x
1 neáu x
2
3 2
2
( )
2
2
+
=
=
liên tc ti
x
2
=
.
Bài 3.30. Cho hàm s
x x
neáu x
f x
x
m x neáu x
2
5 6
3
( )
3
( 1) 3
+
=
=
. Tìm m để hàm s
y f x
( )
=
liên tc ti
x
3
=
.
Bài 3.31. Cho hàm s
x x
neáu x
f x
x x
ax ax neáu x
2
2
6 7
7
( )
8 7
2 6 1 7
+
>
=
+
+
. Tìm m để hàm s
f x
( )
liên tc ti
x
7
=
.
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
43
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
ÔN TP CHƯƠNG IV
Bài 1. Tính các gii hn sau:
a)
n
n n
n
3
3
2 2 3
lim
1 4
→+
+
b)
n
n
n n
n
2 1 cos
lim
4
→+
+
+
c)
n
n
n
( 1)
lim 3
3
→+
+
HD
Gii
a)
n n n
n
n n n n
n n
n
n
n
n
3
3 2 3
2 3
3
3
3
3
2 3
2 3
2
2
2 2 3 1
lim lim lim
1
2
1 4 1
4
4
→+ →+∞ +∞
+
+
+
= = =
b)
n n
n n n
n n n n
n n
2 1 cos 2 1 cos
lim lim lim
4 4
→+ +∞ +∞
+ +
+ = +
Ta có
n n
n
n n
2 1 1
lim lim 2 2
→+ +∞
+
= + =
.
n
n n
n
cos 1 1
4
4 4
=
vi mi n và
n
n
1
lim 0
4
→+
=
nên
n
n
ncos
lim 0
4
→+
=
.
Vy
n
n
n n
n
2 1 cos
lim 2
4
→+
+
+ =
c)
n n
n n
n n n
( 1) ( 1)
lim 3 lim 3 lim 3
3 3
→+ +∞ +∞
+ = + =
(Vì
n
n
n
khi n
( 1) 1
0
3
3
+∞
)
Bài 2. Tính các gii hn sau:
a)
)
n n n n
2 2
lim 3 1 2 1
+ + +
b)
n n
n
4
2
2 3
lim
2 3
+
+
c) n n
3
9 2
lim 8 7
+
d)
n n
n n
5 7
lim
3 2.7
+
HD
Gii
(
)
)
n n n n
a n n n n
n n n n
n
n
n
n n n n
n
n n
n n
n
n n
n n
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
3 1 2 1
)lim 3 1 2 1 lim
3 1 2 1
2
1
2
lim lim
3 1 2 1 3 1 2 1
1 1
2
1
1
lim
2
3 1 2 1
1 1
+ + +
+ + + =
+ + + +
+
+
= =
+ + + +
+ + + +
+
= =
+ + + +
n
n n
n n n n
b
n
n
n
n
2
4
3 4 3 4
2
2
2
2
2 3 2 3
1 1
2 3 1
)lim lim lim
3
2
2 3 3
2
2
+ +
+
= = =
+
+
+
c n n n
n n
3
9 2 3
3
7 9
8 7
)lim 8 7 lim 1
+ = + = +
( vì n
n n
3
7 9
8 7
lim ;lim 1 1 0
= +∞ + = >
)
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
44
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
n
n
n n
n
n n n n
n
d
5
5
1
1
7
5 7 1
7
)lim lim lim
2
3 2.7 3
3
2
2
7
7
= = =
+
+
+
Bài 3. Tìm các gii hn sau:
a)
x
x x
x x
5
6 3
1
4 9 7
lim
3 1
+ +
+ +
b)
x
x x x
x x
3 2
3
2
3 9 2
lim
6
+
c)
x
x
x x
1
2
1
lim
6 3 3
+
+ +
d)
x
x x
x
2
0
9 5 4 3
lim
+ +
e)
x
x
x
3
2
10 2
lim
2
f)
x
x x
x x
1
8 8 1
lim
5 7 3
+ +
HD
Gii
x
x x
a
x x
5 5
6 3 6 3
1
4 9 7 4.1 9.1 7
)lim 4
3 1 3.1 1 1
+ + + +
= =
+ + + +
)
( )
x x x
x x x
x x x x x
b
x x x x
x x x
2
3 2 2
3 2
2
2 2 2
( 2) 5 1
3 9 2 5 1 15
)lim lim lim
11
6 2 3
( 2) 2 3
+ +
+ + +
= = =
+ +
+ +
( )
)
x x x
x x x
x x x
c
x
x
x x
2
2
2
1 1 1
2
1 6 3 3
1 6 3 3
) lim lim lim 1
3(1 )
3 3
6 3 3
→−
+ +
+ +
= = =
+ +
(
)
x x x
x x x x x
d
x
x x
x x x
2 2
0 0 0
2
2
9 5 4 3 5 4 5 4 5
)lim lim lim
6
9 5 4 3
9 5 4 3
+ + + +
= = =
+ + +
+ + +
( ) ( )
( )
x x
x
x x
e
x
x x x
x x
3
2 2
2
3
3
2
2
3
3
10 2 2
)lim lim
2
2 10 2 10 4
1 1
lim
12
10 2 10 4
=
+ +
= =
+ +
f)
)
( )
)
( )
x x x
x x x x x
x x
x x
x x x x x
1 1 1
7(1 ) 5 7 3 7 5 7 3
8 8 1 7
lim lim lim
12
5 7 3
8(1 ) 8 8 1 8 8 8 1
+ +
+ +
= = =
+ + + + + +
Bài 4. Tìm các gii hn sau:
a)
x
x
x
1
3 2
lim
1
+
b)
x
x
x
2
7
2 3
lim
49
c)
)
x
x x x
2
lim 3 1 3
+∞
+ +
d)
x
x
x x
2
3
3
lim
3 6
e)
x
x x x x
x x
2 2
2
3
2 6 2 6
lim
4 3
+ +
+
f)
x
x
x
2
2 2
lim
7 3
+
+
HD
Gii
a)
)
)
( )
( )
( )
( )
x x x x
x x
x x
x
x
x x x x
1 1 1 1
3 2 3 2
3 2 1 1 1
lim lim lim lim
1 4
3 2
1 3 2 1 3 2
+ + +
+
= = = =
+ +
+ + + +
b)
( ) ( )
x x x
x x
x
x x x x x
2
7 7 7
2 3 7 1 1
lim lim lim
56
49
( 7)( 7) 2 3 ( 7) 2 3
= = =
+ + + +
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
45
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
c)
)
x x
x
x x x
x x x
2
2
1 3
lim 3 1 3 lim
6
3 1 3
+∞ →+∞
+
+ + = =
+ + +
d)
)
(
)
(
)
x x x
x x x
x x x
x
x x
x x x x
2
2
2
2 2
3 3 3
( 3) 3 6
3 3 6
lim lim lim
3
3 6
3 6 3 6
+
+
= =
+
Ta có
)
x x
x x x
2
3 3
lim 3 6 6 0,lim( 3) 0
+ = > =
x – 3 < 0 vi mi x < 3
Do vy
x
x
x x
2
3
3
lim
3 6
= −∞
e)
( )
(
)
x x
x x x x x
x x
x x x x x x
2 2
2
3 3
2 2 2
2 6 2 6 4 12
lim lim
4 3
4 3 2 6 2 6
+ + +
=
+
+ + + +
( )
(
)
x
x x x x x
3
2 2
4 1
lim
3
1 2 6 2 6
= =
+ + +
f)
)
( )
x x x
x x
x x
x x
x x
2 2 2
( 2) 7 3
2 2 7 3 3
lim lim lim
2
7 3 2 2
( 2) 2 2
+ +
+ + +
= = =
+ + +
+ +
Bài 5. Tìm gii hn ca các hàm s sau:
a)
x
x
x x
3
2
2
8
lim
11 18
+
+ +
b)
x
x x x
x x x
3 2
3 2
3
2 5 2 3
lim
4 13 4 3
+
c)
)
x
x
x
3
0
3 27
lim
+
d)
x
x x
x
2 4
0
3
lim
2
+
e)
x
x x
x x
2
( 2)
2
lim
3 2
+
+
+ +
f)
x
x
x
3
1
1 3
lim
1
1
HD
Gii
a)
)
x x x
x x x
x x x
x x x
x x
2
3 2
2
2 2 2
( 2) 2 4
8 2 4 12
lim lim lim
( 2)( 9) 9 7
11 18
+ +
+ +
= = =
+ + +
+ +
b)
)
( )
x x x
x x x
x x x x x
x x x x x
x x x
2
3 2 2
3 2 2
2
3 3 3
( 3) 2 1
2 5 2 3 2 1 11
lim lim lim
17
4 13 4 3 4 1
( 3) 4 1
+ +
+ +
= = =
+ +
+
c)
)
( )
x x
x
x x
x
3
2
0 0
3 27
lim lim 9 27 27
+
= + + =
d) Ta có
x x
x x
x x
2
2 4
3
3
2 2
+
+
=
Vi
x x
x x
x
x x
2
2
3
3
0,
2 2
+
+
< =
. Do đó
x
x x
x
2 4
0
3 3
lim
2 2
+
=
Vi
x x
x x
x
x x
2
2
3
3
0,
2 2
+
+
> =
. Do đó
x
x x
x
2 4
0
3 3
lim
2 2
+
+
=
T đó suy ra không tn ti
x
x x
x
2 4
0
3
lim
2
+
e) Khi
x
( 2)
+
thì
x x
2 2
+ = +
. Do đó
x x
x x
x
x
x x
2
( 2) ( 2)
2
lim lim 2
1
3 2
+ +
+
= =
+
+ +
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
46
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
f)
x x
x
x
x x x
3 2
1 1
1 3 2
lim lim 1
1
1 1
= =
+ +
Bài 6. Tìm gii hn ca các hàm s sau:
a)
x
x x
x x
2
2
3
6
lim
3
+
+
b)
x
x
x x
2
2
3
9
lim
2 7 3
+ +
c)
x
x
x
4
3 1
lim
2 2
d)
x
x
x
x x
3 2
2 1
lim
3 2
+∞
+
+ +
e)
x
x x
x
3
0
1 1
lim
+ +
f)
)
x
x x
3
2 3
lim 1 1
+∞
+
HD
Gii
a) Ta có
x x x
x
x x
2
2
6 2
3
+
=
+
vi mi
x
3
x x
x x x
x
x x
2
2
3 3
6 2 5
lim lim
3
3
+
= =
+
Do đó
x
x x
x x
2
2
3
6 5 5
lim
3 3
3
+
= =
+
b)
x
x
x x
2
2
3
9 6
lim
5
2 7 3
=
+ +
c) Vi x > 2, ta có
x x
1 1
=
x x
2 2
=
.
Do đó
x
x x
x x
x
3 1
3 1 4
1
2 2 4
2 2
+
= = =
vi x > 2 và
x
4
Vy
x x
x
x
4 4
3 1
lim lim( 1) 1
2 2
= =
d)
3 2
3 2 3 2
3
1
2
2 1 2 6
lim lim lim
1 2
3
3 2 3 2
3
x x x
x x x
x
x
x x x x
x
x
+∞ +∞ +∞
+
+ +
= = =
+ + + +
+ +
( )( )
( )
( )
(
)
(
)
x x x x
x x
x x x x x x
e
x x x x
x x x
x x
x x
x x x
3 3 3
0 0 0 0
323 3
3
0 0
3
2 3
3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
)lim lim lim lim
1 1 (1 ) 1 1
1 1 1 1
lim lim
1 1
(1 ) 1 1
+ + + + + + +
= =
+ + + + +
+ + +
=
+ +
+ + + +
( )
(
)
x x
x x
x x
x x x
0 0
3
2 3
3
lim lim
1 1
(1 ) 1 1
=
+ +
+ + + +
( )
(
)
x x
x
x x
0 0
3
2 3
3
1 1 1
lim lim
6
1 1
(1 ) 1 1
= =
+ +
+ + + +
)
)
( )
x x
x
f x x x x x x
x x
x x x x
3 3
2 3 2 3
2 2
3
2 3 3
3
) lim 1 1 lim 1 1
1 1
lim 0
1
1 1
+∞ +∞
+∞
+ = + +
= + =
+ +
+ +
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
47
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
Bài 7. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số :
x x
neáu x
f x
x x
mx m neáu x
2
2
3 2
1
( )
1 1
+
<
=
+ +
liên tục trên
.
HD
Gii
Ta có
f
(1)
= 2m + 1.
x x
f x xm m m f
1 1
lim ( ) lim( 1) 2 1 (1)
+ +
= + + = + =
x x x x
x x x x x
f x
x x x
x x
2
2
1 1 1 1
3 2 ( 1)( 2) 2
lim ( ) lim lim lim 1
( 1)
2
+
= = = =
Để hàm số liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi
m m
2 1 1 1
+ = =
Dễ thấy với mọi m, hàm số
f
liên tục tại mọi điểm
x
1
. Vậy
f
liên tục trên
khi và chỉ khi
m
1
=
.
Bài 8. Tìm già trị của m để hàm số
x x
neáu x
f x
x
m neáu x
2
2
1
( )
1
1
+
=
=
liên tục tại x = 1.
HD
Gii
Ta có
f
(1)
= m
x x x x
x x x x
f x x
x x
2
1 1 2 1
2 ( 1)( 2)
lim ( ) lim lim lim( 2) 3
1 1
+ +
= = = + =
Để hàm số
f
liên tục tại x = khi và chỉ khi
x
f f x m
1
(1) lim ( ) 3
= =
Vậy m = 3 thì hàm số
f
liên tục tại x = 1.
Bài 9. Chng minh rng phương trình
x x x
4 2
3 5 6 0
+ =
có ít nht mt nghim thuc khong (1; 2).
HD
Gii
Xét hàm số f x x x x
4 2
( ) 3 5 6
= +
. Hàm số này là hàm đa thức nên liên tục trên
. Do đó nó liên tục
trên các đoạn [1; 2] (1)
Mặt khác, ta có
f
(1) 3 0
= <
;
f
(2) 8 0
= >
. Do đó
f f
(1). (2) 0
<
(2)
Từ (1) và (2) suy ta
f x
( ) 0
=
có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1; 2).
BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 10. Tìm các gii hn sau:
a)
)
n
n
lim 2 2 3
+
b)
)
n n n
4 2 2
lim 2+
c)
n
n
n n n
n
2
2 cos
lim
2 1
3
+
d)
n n n n
n
3
2 3 2
4 8
lim
2 3
+ +
+
e)
)
( )
n n
n n
2 1 2
1 2
2 3 5
lim
3 2 4
+ +
+
+
f)
n n n
n n
2 2
1 2
3 .4 2
lim
2 .6 3
+ +
+
Bài 11. Tìm các gii hn sau:
a)
n
n n
lim
1+ +
b)
)
n n
3
3
lim 1
+
c)
)
n n n
3
2 3
lim
+
d)
)
n n n
2 2
lim 1
+
e)
n n
n n n
2
3
3
1
lim
+ +
+
f)
n
n
n
n
2
1 1 4
lim
2
Bài 12. Tìm các gii hn sau:
a)
x
x x
x
x
3 2
2
lim
3 2
3 4
+∞
+
b)
)
x
x x
2
lim 9 1 3
+∞
+
c)
)
x
x x
2
lim 2 3 5
−∞
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
48
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
d)
( )
x
x
x x x
2
2
2 1
lim
( 2) 2
e)
( )
x
x x x
x x x
2
2
3
2 4 9
lim
( 3) 2 3
f)
x
x
x
2
2 3
lim
4 2
±∞
+
+
Bài 13. Tìm các gii hn sau:
a)
x
x x
x
3
1
3 2
lim
1
b)
x
x x
x
3
0
2 1. 3 1 1
lim
+ +
c)
x
x x
x
3
2
0
1 2 1 3
lim
+ +
d)
x
x x
x x
3
1 3 5
lim
2 3 6
+
+ +
e)
x
x x x x
lim
+∞
+ +
f)
)
x
x x x x
3
3 2 2
lim 3 2
+∞
+
Bài 14. Tìm các gii hn sau:
a)
x
x x x
3 2
1
lim 5 4 1
3
−∞
+ +
b)
)
x
x x x
2
lim 2 3 4 7 9
−∞
+ +
c)
x
x
x
1
2 1
lim
1
+
+
d)
)
x
x x xx
2
lim 6 5 36 4 5
+∞
e)
x
x x
4 2
1
lim 2 4
4
−∞
+
f)
)
x
x x x
2
lim 5 1 9 2
+∞
+ +
Bài 15. Tìm các gii hn sau:
a)
x
x
x
1
2
2 1
lim
2 1
+
+
b)
)
x
x x x
2
lim 4 3 1 3
−∞
+ +
c)
x
x x
4 2
1
lim 2 3
4
−∞
+
d)
)
x
x x x
2
lim 36 24 6 2
+∞
+
e)
( )
x
x x
x
2
3
4 20
lim
3 9
+
+
f)
)
x
x x x
2
lim 9 3 5 3 4
−∞
+ +
Bài 16. Tìm các gii hn sau:
a)
( )
x
x x
x
2
2
2 20
lim
2 4
+
+
b)
)
x
x x x
2
lim 4 3 5 2 4
−∞
+ +
c)
)
x
x x
3
lim 2 3 4
+∞
+
d)
)
x
x x x
2
lim 4 36 4 12
−∞
+
e)
)
x
x x x x
3
3 2
lim 8 1 4 3 5
−∞
+ + + +
f)
)
x
x x x x
3
2 3
lim 9 3 5 27 1
−∞
+ + + +
g)
x
x
x
2
2
1 1
lim
2
4
h)
x
x x
x x
3
2
2 4
lim
4 6
+
+ +
k)
x
x x
x
3
2
2
2
6 4
lim
4
+
l)
x
x x
x
2
3
1
7 5
lim
1
+
Bài 17. Chng minh rng hàm s
x x neáu x
f x
x
neáu x
x
2
4 2
( )
2
2
7 3
+ =
=
+
liên tc trên tp xác định ca nó.
Bài 18. Chng minh rng phương trình
x x x
3 2
3 5 7 0
+ + =
luôn có nghim.
Bài 19. Cho hàm số
neáu x
f x
x
x
m x mx neáu x
3
2
1 3
1
( )
1
1
2 2 1
>
=
+ +
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
f x
( )
liên tục tại x = 1.
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
49
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
Bài 20. Cho hàm số
m x mx neáu x
f x
x
neáu x
x
2 2
4 2
( )
2
2
7 3
+ =
=
+
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
f x
( )
liên tục tại x = 2.
Bài 21. Cho hàm số
x x x
neáu x
f x
x x
x neáu x
3 2
2
1
1
( )
5 4
2 1 1
+
>
=
+
+
. Xét tính liên tục của hàm số
y f x
( )
=
tại x = 1.
Bài 22. Cho hàm số
x x x
neáu x
f x
x x
x neáu x
3 2
2
3 9 2
2
( )
3 2
5 5 2
+
=
+
+ =
. Xét tính liên tục của hàm số
y f x
( )
=
tại x =
2.
Bài 23. Xét tính liên tc ca hàm s
x khi x
y f x
x x
khi x
x
2
3
2 1 1
( )
5 4
1
1
+
= =
+ +
>
+
ti
x
1
=
Bài 24. Xét tính liên tc ca hàm s
x khi x
y f x
x x
khi x
x
4 2
3
2 5 2
( )
3 4
2
8
+ >
= =
+
ti
x
2
=
Bài 25. Xét tính liên tc ca hàm s
x khi x
y f x
x x
khi x
x x
4 2
3
2 8 1
( )
3 4
1
2 1
+
= =
+
=
+
ti
x
1
=
Bài 26. Xét tính liên tc ca hàm s
x x
khi x
x x
y f x
x x x khi x
2
3 2
3 2
1
2
( )
1
2 2 1
3
+ +
>
+ +
= =
+ +
ti
x
1
=
Bài 27. Tìm các gii hn sau:
a)
n n
n n
5.2 3.7
lim
4 2.5
+
b)
n n
n
2
9 1
lim
2 1
+ +
+
c)
x
x x
x
6
2
2
lim
3 2
−∞
+
d)
x
x
x
1
2 2 2
lim
1
+
e)
)
x
x x x
2
lim 3
+∞
+ +
f)
x
x x x
x x x
3 2
3 2
3
3 11 7 3
lim
5 19 14 6
+
+
g)
x
x
x
2
4
1 1
lim
4
16
+
h)
)
x
x x x x
2 2
lim 2 1 7 3
−∞
+
Bài 28. Tìm các gii hn sau:
a).
n n
n
2
3
( 2)(2 3 )
lim
8
+
+
b)
n n
n n
3 2 1
2
2 2
lim
4 3
+ +
+
c)
x
x x x
x x x
3 2
3 2
2
2 7 11 10
lim
2 3 6
+
+
d)
x
x
x x
1
2
1
lim
6 3 3
+
+ +
e)
x
x x
x
0
9 4 5
lim
+ + +
f)
x
x x
x x
3
1
2 5 3
lim
5 6
+ +
g)
x
x x
x x
2
3
3
2 2 5
lim
8
−∞
+
h)
)
x
x x x
2
lim 4 12 3 15
−∞
+ +
i)
x
x x x
x x
2
2
9 5 3
lim
2 3 4 7
−∞
+
+
Bài 29. Tìm các gi
i hn sau:
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
50
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
a)
x
x x x
x
3 2
3
1
2
2 3 5 2
lim
1 8
+
b)
( ) ( )
( ) ( )
x
x x
x x
3 4
2 2
2 2
4 3
6 4 3 5
lim
9 2 8 2
+∞
+
+
c)
)
x
x x x
2
lim 2 3
−∞
+ +
d)
x
x x
x
3
2
1
2 1 2
lim
1
+
e)
x
x x
x x
3
2
0
4 8
lim
2
+ +
+
g)
x
x x x
x
3 2
3
1
3
3 2 4 1
lim
27 1
+ +
h)
( ) ( )
( ) ( )
x
x x
x x
3 4
3 2
2 3
4 2
3 4 5 1
lim
4 2 7 2
+∞
+
+
i)
)
( )
n n n
n n
1
1
2 3 5.2
lim
3 2 4
+
j)
x
x x
x
3
3
2 3 3 18
lim
3
+ +
Bài 30. Cho hàm số
m khi x
f x
x x
khi x
x
2
2
2
( )
2 5 2
2
4
=
=
+
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
f x
( )
liên tục tại
x
2
=
.
Bài 31. Cho hàm số
m x mx khi x
f x
x
khi x
x
2 2
4 2
( )
2
2
7 3
+ =
=
+
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
f x
( )
liên tục tại
x
2
=
.
Bài 32. Bài 2(2,5đim). Cho hàm s
khi x
f x
x
x
m x mx khi x
3
2
1 3
1
( )
1
1
2 2 1
=
+ + =
. Tìm m để hàm s
f x
( )
liên tc
ti
x
1
=
.
Bài 33. Cho hàm s
x x
khi x
x
f x
m x x khi x
2
2 2
4 1 6 3
2
4
( )
1 1
2
6 4
+
=
+ =
. Tìm m để hàm s
f x
( )
liên tc ti
x
2
=
.
Bài 34. Cho hàm s
x x
khi x
f x
x
m x x khi x
3
2 2
3 1 3
1
( )
1
4 1
+ +
=
=
. Tìm m để hàm s
f x
( )
liên tc ti
x
1
=
.
Bài 35. Cho hàm s
x x
khi x
x
f x
x m x m khi x
2
1 4 3
0
( )
5
(1 ) (1 2 ) 0
4
+ + +
>
=
+ +
. Tìm m để hàm s
f x
( )
liên tc ti
x
0
=
.
Bài 36. Cho hàm s
x x
khi x
x
f x
x m x m khi x
2
9 4 5
0
( )
19
(1 ) (2 1) 0
12
+ + +
>
=
+
. Tìm m để hàm s
f x
( )
liên tc ti
x
0
=
.
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
51
BT. ĐS&GT 11 Chương IV. Gii hn
Bài 37. Cho hàm s
x x
khi x
x x x
f x
m
khi x
x
2
3 2
2 3 14
2
2
( )
3 5
2
2 3
+
=
=
+
. Tìm m để hàm s
f x
( )
liên tc ti
x
2
=
.
Bài 38.
a) Chứng minh rằng phương trình
x x
5
1 0
+ =
có ít nhất một nghiệm thực.
b) Chứng minh rằng phương trình
x x x
3 2
3 4 7 0
+ =
có ít nhất một nghiệm.
c) Chng minh rng phương trình
x x x x
4 3 2
2 3 3 9 0
+ =
có ít nht hai nghim.
d) Chng minh rng phương trình
x x x x
4 3 2
16 16 19 16 3 0
+ + =
có ít nht hai nghim trong khong
(0; 1).
e) Chứng minh rằng các phương trình: x
2
cosx + xsinx + 1 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng
(0; )
π
.
f) Chứng minh rằng các phương trình: sinx = x 1 có ít nhất một nghiệm có ít nhất một nghiệm thuộc
khoảng
(0; )
π
.
g) Chng minh rng phương trình
x x x
5 4
3 5 2 0
+ =
có ít nht ba nghim phân bit.
h) Chng minh rng phương trình
x x
5
5 1 0
=
có ít nht ba nghim phân bit.
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
52
BT. ĐS&GT11 Chương IV. Gii hn
TRC NGHIM CHƯƠNG IV. GII HN
GII HN CA DÃY S
Câu 1:
)
n n
lim 2.3 5.4
bng.
A.
5.
B.
.
+∞
C.
.
−∞
D.
4
.
3
Câu 2:
n n
n n
1
2 3.5 3
lim
3.2 7.4
+
+
+
bng.
A.
.
−∞
B.
3.
C.
2
.
5
D.
.
+∞
Câu 3:
)
n n
1
lim 3.2 5 10
+
+
bng.
A.
.
−∞
B.
.
+∞
C.
2.
D.
5.
Câu 4:
n
n n
n
13.3 5
lim
3.2 5.4
+
bng.
A.
.
−∞
B.
3
.
4
C.
1
.
2
D.
0.
Câu 5:
)
n n n
lim 1
bng.
A.
1
.
2
B.
0.
C.
3
.
2
D.
1.
Câu 6:
n n n
2
1
lim
2
+
bng.
A.
1
.
2
B.
2.
C.
0.
D.
1.
Câu 7:
)
n n n
2
lim
bng.
A.
1
.
2
B.
.
−∞
C.
0.
D.
2.
Câu 8:
n n
4
lim 3 10 12
+
bng.
A.
.
+∞
B.
3.
C.
.
−∞
D.
0.
Câu 9:
n
n
lim 2.3 2
+
bng.
A.
1.
B.
.
+∞
C.
.
−∞
D.
2.
Câu 10:
n n
n n
1
2 3
2 3 11
lim
3 2 4
+
+ +
+
+
bng.
A.
2
.
3
B.
.
+∞
C.
1
.
17
D.
1
.
9
Câu 11:
)
n n n
2
lim 2 1
+ + +
bng.
A.
1.
B.
.
−∞
C.
.
+∞
D.
0.
Câu 12:
n n
n
1
1
3 2
lim
5 3
+
+
+
+
bng.
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
53
BT. ĐS&GT11 Chương IV. Gii hn
A.
2
.
3
B.
3
.
3
C.
3.
D.
1
.
3
Câu 13:
)
n n n
2 2
lim 1 2
+
bng.
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
.
+∞
D.
1.
Câu 14: Tìm
( 1)
lim 3
2
n
n
M
= +
A.
3.
M
=
B.
1.
M
=
C.
4.
M
=
D.
0.
M
=
Câu 15:
n n
n
2
9 1
lim
4 2
+
bng.
A.
3.
B.
3
.
4
C.
3
.
2
D.
3
.
4
Câu 16: Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân lùi vô hạn có tổng bằng 3 và công bội
q
2
3
=
A.
1
2
.
3
n
n
u
+
=
B.
1
3
.
2
n
n
u
=
C.
1
2
.
3
n
n
u
=
D.
1
3
.
2
n
n
u
+
=
Câu 17:
n n
n
2
4 1
lim
2 1
+ +
+
bng.
A.
1.
B.
3.
C.
3
.
2
D.
1
.
2
Câu 18: Tính tổng
n
n
S
2 1
1 1 ( 1)
1 ... ...
10
10 10
= + + + +
A.
10
.
11
S =
B.
10
.
11
S =
C.
1
.
11
S =
D.
11
.
10
S =
Câu 19:
)
n n n
2 2
lim 1
+
bng.
A.
.
+∞
B.
0.
C.
1
.
2
D.
1.
Câu 20:
n n
n
2
2
3 1
lim
1 2
+ +
bng.
A.
1.
B.
0.
C.
3
.
2
D.
1.
Câu 21:
)
n n n
2
lim
+
bng.
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
.
+∞
Câu 22:
n n
n n n
2
2
4 1 2 1
lim
2
+ +
+
bng.
A.
3
.
2
B.
1.
C.
0.
D.
1.
Câu 23:
n n
n
2
1 1
lim
3 2
+ +
+
bng.
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
54
BT. ĐS&GT11 Chương IV. Gii hn
A.
1.
B.
2
.
3
C.
1
.
3
D.
1
.
3
Câu 24: Tìm
1 1
( 2) 3
lim .
( 2) 3
n n
n n
H
+ +
+
=
+
A.
3.
H
=
B.
1
.
2
H
=
C.
1.
H
=
D.
1
.
3
H
=
Câu 25:
)
n n n
2
lim 3 2
+ +
bng.
A.
7
.
4
B.
2.
C.
7
.
2
D.
1
.
2
Câu 26:
)
n n n
4 2 2
lim 1+ +
bng.
A.
0.
B.
1
.
3 1
+
C.
1
.
2
D.
1.
Câu 27:
)
n n n
3
3 2
lim 2
bng.
A.
2.
B.
1.
C.
1
.
3
D.
2
.
3
Câu 28: Biết dãy số (u
n
) thỏa mãn
n
u
n
3
1
1
<
với mọi n. Tìm
lim ?
n
u
A.
1
lim .
2
n
u
=
B.
lim 1.
n
u
=
C.
lim 1.
n
u
=
D.
lim 0.
n
u
=
Câu 29: Tìm
3 1 sin
lim .
3
n
n
n
I
π
+
=
A.
0.
I
=
B.
1
.
3
I
=
C.
1.
I
=
D.
1
.
2
I
=
Câu 30: Tìm
3 5.4
lim .
4 2
n n
n n
K
+
=
+
A.
3
.
4
K
=
B.
5
.
2
K
=
C.
5.
K
=
D.
1.
K
=
Câu 31:
n n
n
2
3
( 1)(3 2 )
lim
1
+
+
bng.
A.
2.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Câu 32:
n
n
lim 3.4 2
+
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
.
+∞
Câu 33: Tính tổng
S
1 1
2 2 1 ...
2
2
= + +
A.
2 2
.
2 1
S =
+
B.
2
.
2 1
S =
+
C.
2 1.
S
= +
D.
2 2.
S =
Câu 34:
3sin 4cos
lim
1
n n
n
+
+
bng.
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
55
BT. ĐS&GT11 Chương IV. Gii hn
A.
1
.
2
B.
0.
C.
0.
D.
1.
Câu 35: Tìm
1 cos
lim .
3
n
n n
J
n
+
= +
A.
2.
J
=
B.
1.
J
=
C.
0.
J
=
D.
1
.
2
J
=
Câu 36: Biết tổng của một cấp số nhân lùi hạn
5
3
, tổng ba số hạng đầu tiên của
39
25
. Tìm số
hạng đầu và công bội của cấp số đó.
A.
1
5
1, .
2
u q
= =
B.
1
2
1, .
5
u q
= =
C.
1
2
2, .
5
u q
= =
D.
1
1, 2.
u q
= =
Câu 37:
3
6 3
7 5 8
lim
12
n n n
n
+
+
bng.
A.
.
+∞
B.
1.
C.
.
n
D.
0.
Câu 38: Tìm s hng đầu và công bi ca cp s nhân lùi vô hn, biết rng tng ca cp s nhân đó là 12,
hiu ca s hng đầu và s hng th hai là
3
4
và s hng đầu là mt s dương.
A.
1
3
3; .
4
u q
= =
B.
1
1
3; .
4
u q
= =
C.
1
3
1; .
4
u q
= =
D.
1
3; 3.
u q
= =
Câu 39: Tính tổng
n
S
3
1
9 3 1 ... ...
3
= + + + + +
A.
1
.
2
S
=
B.
35
.
3
S =
C.
7
.
2
S
=
D.
27
.
2
S =
Câu 40: Gii phương trình
n
x x x
x
2
1 7
... ...
2
+ + + + + =
, trong đó
x
1
<
.
A.
{
}
1;2 .
x
B.
2
.
3
x
C.
1
.
3
x
D.
1 2
; .
3 3
x
Câu 41: Tìm tổng cấp số nhân
n 1
1 1 1 1
1, , , ,..., ,...
2 4 8 2
A.
3
.
2
S
=
B.
2
.
3
S
=
C.
3
.
8
S
=
D.
3
.
4
S
=
Câu 42: Tính tổng
n
S
2 3 1
1 0,9 (0,9) (0,9) ... (0,9) ...
= + + + + + +
A.
9
.
10
S
=
B.
11.
S
=
C.
10.
S
=
D.
9.
S
=
Câu 43:
n n
1
lim
3 2 2 1
+ +
bng.
A.
0.
B.
3 2.
C.
1.
D.
1
.
3 2
Câu 44:
2
1
lim 3sin2 5
2
n n
+
bng.
A.
.
+∞
B.
1
.
2
C.
5.
D.
11
.
5
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
56
BT. ĐS&GT11 Chương IV. Gii hn
Câu 45: Tìm tổng cấp số nhân
n2 3
1 1 1 1
, , ,..., ,...
2
2 2 2
A.
1
1
.
2
n
S
+
= B.
1
.
2
S
=
C.
1.
S
=
D.
2 .
n
S =
GII HN CA HÀM S
Câu 1:
x
x x x
x x
3 2
4
4 5
lim
3
+∞
+ +
+
bng.
A.
3.
B.
1.
C.
1.
D.
0.
Câu 2:
x
x x x x
2 2
2
1 1
lim
3 2 5 6
+
+ +
bng.
A.
1
2
B.
2.
C.
2.
D.
0.
Câu 3:
x
x
x
3
2
2
2 15
lim
( 2)
+
+
bng.
A.
.
+∞
B.
.
−∞
C.
1.
D.
1
16
Câu 4: Biết
4
2 4
2 5 1
lim
1
x
x x
a
x x
+∞
+
=
+
2
4 1
lim
1 2
x
x x x
b
x
−∞
+ +
=
. Tính
. 1
P a b
= +
A.
1.
P
=
B.
2.
P
=
C.
1
.
4
P
=
D.
2.
P
=
Câu 5: Biết
0
1
lim 1 cos
x
x
x
α
=
. Giá tr ca
.
α
A.
.
2
π
α =
B.
.
α = π
C.
2 .
α = π
D.
3
.
2
π
α =
Câu 6:
x
x
x
2
2
1 1
lim
2
4
+
bng.
A.
1
.
32
B.
.
−∞
C.
0.
D.
2.
Câu 7:
x
x
x
2
2
5 3
lim
2
+
+
bng.
A.
2
3
B.
0.
C.
.
+∞
D.
2
.
3
Câu 8:
)
x
x x x x
2 2
lim 2 1 7 3
+∞
+
bng.
A.
5.
B.
5
.
2
C.
1
.
2
D.
5
.
2
Câu 9:
)
x
x x x
3 2
lim 1
−∞
+ +
bng.
A.
.
−∞
B.
1.
C.
.
+∞
D.
0.
Câu 10:
x
x x
x x x
2
3 2
1
3 2
lim
4 2 1
+
+ +
bng.
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
57
BT. ĐS&GT11 Chương IV. Gii hn
A.
1
.
3
B.
1
.
6
C.
1
.
2
D.
1
.
4
Câu 11: Cho hàm số
x x
f x
x x
1; 0
( )
2 ; 0
+
=
<
.và dãy số (
n
u
) với
n
u
n
1
=
. Tính
lim ( )
n
f u
A.
lim ( ) 1.
n
f u
=
B.
lim ( ) 1.
n
f u
=
C.
lim ( ) 0.
n
f u
=
D.
lim ( ) 2.
n
f u
=
Câu 12: Biết
2 2
4 1
lim 3
2 3
x
x x x
a
x
−∞
+
+ =
+
. Giá tr ca
.
a
A.
5
.
2
a
=
B.
1
.
2
a
=
C.
1
.
2
a
=
D.
3.
a
=
Câu 13:
x
x
x
2
3
1
1
lim
1
bng.
A.
6.
B.
9.
C.
0.
D.
.
+∞
Câu 14:
x
x x
x
2
1
1 1
lim
1
+
+
bng.
A.
2.
B.
2.
C.
.
+∞
D.
0.
Câu 15:
x
x
x x
1
1
lim
2 1 1
+
bng.
A.
1
.
2
B.
2.
C.
.
+∞
D.
1
.
3
Câu 16:
x
x x x
lim
+∞
+
bng.
A.
0.
B.
1
.
2
C.
2.
D.
.
+∞
Câu 17:
x
x x
x
3
0
1 1
lim
bng.
A.
5
.
6
B.
1.
C.
1
.
6
D.
6.
Câu 18:
x
x
x x
3
2
2
8
lim
2
+
bng.
A.
1
.
2
B.
1.
C.
.
−∞
D.
.
+∞
Câu 19: Biết
)
2
3
lim 4 2
4
x
x x x m
−∞
+ + =
. Giá tr ca m.
A.
1
.
2
m
=
B.
1
.
4
m
=
C.
1.
m
=
D.
3
.
4
m
=
Câu 20: Biết
( )
6 2
2
3
4 2
lim
2
x
x x x
a
x
−∞
+ +
=
+
2
5 4
40
lim
2 7 21
x
x x
b
x x
+∞
+
=
+ +
. Tính
.
S a b
=
A.
0
S
=
B.
1
S
=
C.
1
2
S
=
D.
10
3
S =
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
58
BT. ĐS&GT11 Chương IV. Gii hn
Câu 21:
x
x
x
2
2
4
lim
2
bng.
A.
1.
B.
0.
C.
.
+∞
D.
2.
Câu 22: Biết
)
2
lim 5 1 5
x
x x a
+∞
+ =
. Tính
cos
a
.
A.
cos 0
a
=
B.
cos 1
a
=
C.
1
cos
2
a
=
D.
cos 2 ,
a k k
= π
Câu 23:
x
x
x
1
2 7 3
lim
3 2
+
+
bng.
A.
1
.
3
B.
4
.
3
C.
3.
D.
3
.
4
Câu 24:
x
x
x
2
2
lim
7 3
+
A.
0.
B.
1
6
C.
6.
D.
1.
Câu 25:
x
x x
x
2
3
2 3
lim
1
bng.
A.
9
.
2
B.
0.
C.
9.
D.
1.
Câu 26:
x
x x
x
2
2
3
7 12
lim
9
+
bng.
A.
6
.
6
B.
3
.
3
C.
2
.
2
D.
5
.
5
Câu 27: Biết
)
2
lim 1
x
a
x x x
b
+∞
+ =
. Tính
.
P a b
=
.
A.
3.
P
=
B.
1
.
2
P
=
C.
1.
P
=
D.
2.
P
=
Câu 28:
x
x
x
3
0
(1 ) 1
lim
+
bng.
A.
1
.
3
B.
3.
C.
3.
D.
0.
Câu 29:
x
x
x
x x
3 2
1
lim (2 1)
2
+∞
+
+
+
bng.
A.
2.
B.
2
.
2
C.
2.
D.
3.
Câu 30:
x
x
x
2
0
2
1 1
lim
4 16
+
+
bng.
A.
2.
B.
1
.
4
C.
0.
D.
4.
Câu 31:
Cho hàm số
x
f x
x
x
mx x
3
1 3
; 1
( )
1
1
2; 1
>
=
+
.
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
59
BT. ĐS&GT11 Chương IV. Gii hn
Với giá trị nào của
m
thì hàm số
f x
( )
có giới hạn khi
x
1
? Tìm giới hạn này.
A.
1
1;lim ( ) 2.
x
m f x
= =
B.
1
2;lim ( ) 2.
x
m f x
= =
C.
1
2;lim ( ) 1.
x
m f x
= =
D.
1
1;lim ( ) 1.
x
m f x
= =
Câu 32:
x
x x x
x x x
2
2
2 4 3 1
lim
4 3 2 5
+∞
+ + +
+ +
bng.
A.
1.
B.
4
.
3
C.
4
.
3
D.
3
.
4
Câu 33: Biết
2
1
lim
1
x
a
x x x
+∞
=
+ +
. Tính
10
a
P C a
= +
A.
47
P
=
B.
100
P
=
C.
2
P
=
D.
45
P
=
Câu 34:
x
x x
x x
2
2
1
2 3
lim
2 1
+
bng.
A.
1
.
2
B.
2.
C.
3
.
4
D.
4
.
3
Câu 35:
x
x x x
x x
2
2
1
3 2 4 2
lim
3 2
+
bng.
A.
4
.
3
B.
0.
C.
1
.
2
D.
3
.
2
Câu 36: Biết
3
3 2
2 3 4
lim
1
x
x x
c
x x
+∞
+
=
+
. Tính
2
1
2
c
H
= +
A.
1.
H
=
B.
3.
H
=
C.
4.
H
=
D.
2.
H
=
Câu 37:
n
x
n
x x x
x
2
1
lim ...
1
+ + +
bng.
A.
0.
B.
1.
C.
.
−∞
D.
.
+∞
Câu 38:
x
x x x
2 3
1
1 1
lim
2 1
+
bng.
A.
1
.
9
B.
9
.
2
C.
0.
D.
2
.
9
Câu 39:
x
x x
x x
3
2
1
3 2
lim
5 4
+
+
bng.
A.
.
−∞
B.
3
.
4
C.
3
.
3
D.
1
.
3
Câu 40:
x
x x
x x
0
2
lim
+
+
bng.
A.
2.
B.
2.
C.
.
−∞
D.
0.
Câu 41: Biết
2
3
1
10
lim
6
x
x x
a
x
→−
+ +
=
+
2
2
5
11 30
lim
25
x
x x
b
x
→−
+ +
=
. Tính
.
S a b
= +
A.
1
10
S
=
B.
1
5
S
=
C.
21
10
S
=
D.
2
S
=
Câu 42:
x
x x
x x
2
5 4
( 1)
3 2
lim
+
+ +
+
bng.
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
60
BT. ĐS&GT11 Chương IV. Gii hn
A.
3
.
2
B.
1.
C.
1
.
2
D.
0.
Câu 43:
x
x x
x
5
4 4 2
lim
5
+ +
bng.
A.
1.
B.
3.
C.
1
.
3
D.
2
.
3
Câu 44:
x
x x x
x
2
2
0
lim
+
+
bng.
A.
2.
B.
0.
C.
.
−∞
D.
.
+∞
Câu 45: Cho hàm số
x x x
f x
x x
2
2 3; 2
( )
4 3; 2
+
=
>
. Tính
2
lim ( ).
x
f x
A.
2
lim ( ) 3.
x
f x
=
B.
2
lim ( ) 5.
x
f x
=
C.
2
lim ( )
x
f x
không tn ti. D.
2
lim ( ) 1.
x
f x
=
Câu 46:
x
x
x
3
3
3
lim
27
bng.
A.
0.
B.
1
.
3
C.
1
.
3
D.
3.
Câu 47: Cho hàm số
x x
f x
x x
2
5 2; 1
( )
3; 1
+
=
<
. Tính
1
lim ( ).
x
f x
A.
1
lim ( ) 7.
x
f x
=
B.
1
lim ( ) 1.
x
f x
=
C.
1
lim ( ) 2.
x
f x
=
D.
1
lim ( )
x
f x
không tn ti.
Câu 48:
x
x x
x
1
lim
1
bng.
A.
3.
B.
0.
C.
1.
D.
1.
-----------------------------------------------
HÀM S LIÊN TC
Câu 1: Tìm s thc a sao cho hàm s
2 2
neáu 2
( )
(1 ) nu 2
a x x
f x
a x x
=
>
liên tc trên
.
A.
1, 1.
a a
= =
B.
1
1, .
2
a a
= =
C.
1, 2.
a a
= =
D.
1
1, .
2
a a
= =
Câu 2: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số
2
2
3 2
ùi 2
( )
2
1 ùi 2
x x
x
f x
x x
mx m x
+
<
=
+ +
liên tục trên
.
A.
4.
m
=
B.
1.
m
=
C.
6.
m
=
D.
1
.
6
m
=
Câu 3: Trong các khng định dưới đây, khng định nào sai ?
A. Hàm s
tan
y x
=
liên tc trên
.
B. Hàm s
sin
y x x
= +
liên tc trên
.
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
61
BT. ĐS&GT11 Chương IV. Gii hn
C. Hàm s
2
3 2
2
x x
y
x
+ +
=
+
liên tc trên các khong
)
; 2
−∞
)
2; .
+∞
D. Phương trình
5 4
3 5 2 0
x x x
+ =
có ít nht ba nghim nm trong khong
)
2;5 .
Câu 4: Cho hàm số
3
1 3
vôùi 1
( )
1
1
2 vôùi 1
x
f x
x
x
mx x
>
=
+
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
f x
( )
liên tục tại
1.
x
=
A.
1.
m
=
B.
1.
m
=
C.
2.
m
=
D.
3.
m
=
Câu 5: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số
2 2
2 2
1 1
khi 2 3
( )
3 2 5 6
3 5 khi 2
x v x
f x
x x x x
m x mx x
+ >
=
+ +
liên tục tại
x
0
2
=
.
A.
3 21
.
4
m
±
=
B.
3
.
2
m
=
C.
3 21.
m = ±
D.
4 21
.
3
m
±
=
Câu 6: Tìm các giá tr ca a b để hàm s
2
ùi 1
( ) 3 vôùi 1 2
ùi 2
ax b x
f x x x
bx a x
= < <
liên tc ti
1
x
=
gián
đon ti
2.
x
=
A.
3
.
3
b a
a
= +
B.
3
.
3
b a
b
= +
C.
3
.
3
a b
b
=
D.
3
.
3
a b
b
= +
Câu 7: Tìm m để hàm s
2
2
1
vôùi 1
( )
1
vôùi 1
x
x
f x
x
m x x
=
=
liên tc ti
1.
x
=
A.
1
.
2
m
=
B.
1
.
2
m
±
C.
1
.
2
m
= ±
D.
1
.
2
m
=
Câu 8: Cho phương trình
4 2
2 5 1 0 (1).
+ + =
x x x Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng ?
A. Phương trình (1) ch có mt nghim trong khong
(
)
2;1 .
B. Phương trình (1) không có nghim trong khong
(
)
1;1 .
C. Phương trình (1) có ít nht hai nghim trong khong
(
)
0;2 .
D. Phương trình (1) không có nghim trong khong
(
)
2;0 .
Câu 9: Tìm giá trị của m để hàm số
2
2
vôùi 2
( )
2
vôùi 2
x x
x
f x
x
m x
=
=
liên tục tại
2.
x
=
A.
0.
m
=
B.
3.
m
=
C.
1.
m
=
D.
2.
m
=
Câu 10: Trong các khng định dưới đây, khng định nào sai ?
A. Nếu hàm s
( )
y f x
=
( )
y g x
=
liên tc ti đim
0
x
thì hàm s
( ) ( )
y f x g x
=
liên tc ti
0
.
x
B. Nếu hàm s
( )
y f x
=
liên tc ti đim
0
x
, còn hàm s
( )
y g x
=
không liên tc ti
0
x
thì
( ) ( )
y f x g x
= +
là hàm s không liên tc ti
0
.
x
C. N
ếu hàm s
( )
y f x
=
liên tc ti đim
0
x
, còn hàm s
( )
y g x
=
không liên tc ti
0
x
thì
( ) ( )
y f x g x
= +
là hàm s liên tc ti
0
.
x
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
62
BT. ĐS&GT11 Chương IV. Gii hn
D. Hàm s đa thc liên tc trên toàn b tp s thc
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
f x
xác định trên đon
]
; .
a b
Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng ?
A. Nếu hàm s
( )
f x
liên tc, tăng trên đon
]
;
a b
( ). ( ) 0
>
f a f b
thì phương trình
( ) 0
=
f x
không
th có nghim trong khong
(
)
; .
a b
B. Nếu hàm s
( )
f x
liên tc trên đon
]
;
a b
( ). ( ) 0
>
f a f b
thì phương trình
( ) 0
=
f x
không th
nghim trong khong
(
)
; .
a b
C. Nếu
( ). ( ) 0
<
f a f b
thì phương trình
( ) 0
=
f x
có ít nht mt nghim trong khong
(
)
; .
a b
D. Nếu phương trình
( ) 0
=
f x
có nghim trong khong
(
)
;
a b
thì hàm s
( )
f x
phi liên tc trên
khong
(
)
; .
a b
Câu 12: Tim tham s thc m để hàm s
( )
2
2
2 2 3
2
khi 2
3 5 2
khi 2
=
+ + =
x x
x
f x
x x
x m m x x
liên tc ti
2
=
x
A.
1
.
2
m
=
B.
m
C.
1
.
2
m
±
D.
1
.
2
m
=
ÔN TP CHƯƠNG IV. GII HN
Câu 1: Biết
3 2 2
3 2 2
3 3
2 5 2 3 1
lim lim
4 13 4 3 1
x x
x x x ax bx
x x x cx dx
+ +
=
+ + +
, vi
, , , .
a b c d
Tính
.
P abcd
=
A.
6.
P
=
B.
2.
P
=
C.
8.
P
=
D.
4.
P
=
Câu 2:
1
lim
!
n
bng.
A.
1.
B.
0.
C.
1
.
1000
D.
9
1
.
10
Câu 3:
2
3
3
1
lim
n n
n n n
+ +
+
bng.
A.
1.
B.
2.
C.
.
+∞
D.
1
.
2
Câu 4:
)
2 2
lim 1
n n n
+
bng.
A.
.
−∞
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Câu 5:
x
x x
x x
2
2
3
6
lim
3
→−
+
+
bng.
A.
1
.
3
B.
5
.
3
C.
5
.
3
D.
3
.
5
Câu 6:
)
1
( 1) 3
1
lim
2
3.2
n
n
n+
+
bng.
A.
1
.
2
B.
5
.
6
C.
1.
D.
.
+∞
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
63
BT. ĐS&GT11 Chương IV. Gii hn
Câu 7:
2
7
2 3
lim
49
x
x
x
bng.
A.
0.
B.
1
.
56
C.
.
+∞
D.
56.
Câu 8:
2 3
lim
4
n
n
n
π
+
bng.
A.
3
.
4
B.
0.
C.
.
+∞
D.
2
.
π
Câu 9:
x
x
x
3
2
10 2
lim
2
bng.
A.
1
.
12
B.
2.
C.
1
.
12
D.
1
.
24
Câu 10:
2
2sin
lim 10
n
n
bng.
A.
0.
B.
10.
C.
.
+∞
D.
9.
Câu 11: Trong bn gii hn dưới đây, gii hn nào là
1?
A.
2
2
lim .
2
n n
n n
+
B.
2 3
3
lim .
2 1
n n
n
+
C.
2 3
lim .
2 3
n
n
+
D.
3
2
lim .
3
n
n
+
Câu 12:
)
lim (0.99) cos
n
n
bng.
A.
2
.
2
B.
9
.
10
C.
11
.
10
D.
0.
Câu 13:
x
x x
x
2
0
9 5 4 3
lim
+ +
bng.
A.
1
.
6
B.
1
.
2
C.
5
.
6
D.
10
.
3
Câu 14:
x
x x
x x
1
8 8 1
lim
5 7 3
+ +
bng.
A.
5
.
12
B.
2
.
3
C.
7
.
12
D.
1
.
56
Câu 15:
2
2
lim
2 1
n n
n n
+
bng.
A.
2.
B.
0.
C.
1
.
2
D.
3.
Câu 16: Biết
)
2
3
2
2 2
( 2)
8
lim lim
( 2)( )
11 18
x x
x ax bx c
x
x x d
x x
+ + +
+
=
+ +
+ +
, vi
, , , .
a b c d
Tính
.
S a b c d
= + + +
A.
2.
S
=
B.
9.
S
=
C.
4.
S
=
D.
12.
S
=
Câu 17:
x
x x
x
3
0
1 1
lim
+ +
bng.
A.
0.
B.
2.
C.
8.
D.
3.
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
64
BT. ĐS&GT11 Chương IV. Gii hn
Câu 18:
)
1
lim
2 1
n
n
+
bng.
A.
1.
B.
0.
C.
1
.
2
D.
1
.
2
Câu 19: Cho phương trình
3 2
3 4 7 0 (1).
+ =x x x Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai ?
A. Phương trình (1) không có nghim trong khong
(
)
2;0 .
B. Phương trình (1) có nghim trong khong
(
)
4;0 .
C. Hàm s
3 2
( ) 3 4 7
f x x x x
= +
liên tc trên
.
D. Phương trình (1) ít nht nghim trong khong
(
)
1;3 .
Câu 20:
2
2 cos
lim
2 1
3
n
n
n n n
n
+
bng.
A.
1
.
2
B.
1
.
2
C.
0.
D.
2.
Câu 21:
x
x
x
4
3 1
lim
2 2
bng.
A.
4.
B.
1.
C.
1.
D.
0.
Câu 22:
)
( )( )
n n
n n
n
2 2 3
2 1 2
4 5 3
lim
2 1 2 9
+
+
+∞
bng.
A.
4.
B.
24.
C.
16.
D.
36.
Câu 23: Trong bn gii hn dưới đây, gii hn nào là
0
?
A.
3
1
1
lim .
1
x
x
x
B.
2
2 5
lim .
10
x
x
x
+
+
C.
)
2
lim 1
x
x x
+∞
+
D.
2
2
1
1
lim .
3 2
x
x
x x
+
Câu 24:
x
x
x
1
3 2
lim
1
+
bng.
A.
1
.
12
B.
1
.
8
C.
1
.
6
D.
1
.
4
Câu 25: Cho phương trình
3
4 4 1 0 (1).
x x + =
Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai ?
A. Phương trình (1) có nghim trên khong
)
2;0 .
B. Phương trình (1) có ít nht hai nghim trên khong
1
3;
2
C. Hàm s
3
( ) 4 4 1
f x x x
= +
liên tc trên
.
D. Phương trình (1) không có nghim trên khong
)
;1 .
−∞
Câu 26:
x
x
x
3
1
1 3
lim
1
1
bng.
A.
0.
B.
1
.
2
C.
4.
D.
1.
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
65
BT. ĐS&GT11 Chương IV. Gii hn
Câu 27: Cho hàm số
2
2
( 1)
khi 3
1
( )
9
khi 3
3 2 3
=
=
+
m x
x
m
f x
x
x
x
. Với giá trị nào của tham sm thì hàm số
( )
f x
liên
tục tại
3.
=
x
A.
9
.
13
=m
B.
18.
=
m
C.
9
.
13
= m
D.
18.
=
m
Câu 28:
Trong b
n gi
i h
n d
ướ
i
đ
ây, gi
i h
n nào là
0?
A.
2 3
lim .
1 2
n
n
+
B.
2 1
lim .
3.2 3
n
n n
+
C.
3
2
1
lim .
2
n
n n
+
D.
)
)
2
3
2 1 3
lim .
2
n n
n n
+
Câu 29:
x
x x
x
3
0
2 1. 3 1 1
lim
+ +
b
ng.
A.
.
+∞
B.
2.
C.
1.
D.
4.
Câu 30:
3
3 2
2 3 1
lim
n n
n n
+
+
b
ng.
A.
0.
B.
3.
C.
3.
D.
1
.
3
Câu 31:
Bi
ế
t
1
2
1
lim
6 3 3
x
x
a
x x
+
=
+ +
. Tính
a a
a a a
H P A C
= + +
A.
105.
B.
9.
C.
55.
D.
3.
Câu 32:
Cho hàm s
:
( )
3
2
2
2 8
neáu 0, 1
( )
2 12 neáu 0
x
x x
y f x
x x
x x x
+
= =
+
+ =
. Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây là sai ?
A.
)
0
0 lim ( )
x
f f x
=
B.
Hàm s
gián
đ
o
n t
i
0
x
=
C.
)
3
2
0
2 8
lim 12
x
x
x x
+
=
+
D.
Hàm s
liên t
c t
i
0
x
=
Câu 33:
2
lim
2
n n
n
b
ng.
A.
1.
B.
2.
C.
1
.
2
D.
1
.
2
Câu 34:
3
2
2
2
6 4
lim
4
x
x x
x
+
b
ng.
A.
7.
B.
7
.
48
C.
1
.
48
D.
7
.
48
Câu 35:
x
x x
x x
5
6 3
1
4 9 7
lim
3 1
+ +
+ +
b
ng.
A.
4
.
3
B.
8.
C.
4.
D.
2.
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
66
BT. ĐS&GT11 Chương IV. Gii hn
Câu 36:
3
2
3 5 1
lim
4
n n
n
+
+
bng.
A.
1
.
3
B.
0.
C.
3.
D.
.
+∞
Câu 37:
x
x
x
2
2 2
lim
7 3
+
+
bng.
A.
1
.
3
B.
2
.
2
C.
3
.
2
D.
1
.
2
Câu 38:
x
x x x
x x
3 2
3
2
3 9 2
lim
6
+
bng.
A.
15
.
11
B.
15
.
10
C.
15.
D.
11
.
15
Câu 39:
2
1 1 4
lim
2
n
n
n
n
bng.
A.
1
.
2
B.
.
+∞
C.
2.
D.
2.
Câu 40:
x
x x x x
x x
2 2
2
3
2 6 2 6
lim
4 3
+ +
+
bng.
A.
2
.
3
B.
1.
C.
3.
D.
1
.
3
Câu 41:
)
x
x x x
2
lim 3 1 3
+∞
+ +
bng.
A.
1
.
6
B.
3
.
6
C.
3
.
3
D.
0.
Câu 42: Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,313131…dưới dạng một phân số.
A.
32
.
99
B.
13
.
99
C.
100
.
99
D.
31
.
99
Câu 43: S thp phân vô hn tun hoàn
0,5111...
được biu din bi mt phân s.
A.
6
.
11
B.
47
.
90
C.
46
.
90
D.
43
.
90
Câu 44: Trong bn gii hn dưới đây, gii hn nào là
?
+∞
A.
2
1
lim .
2 1
n n
n
+
B.
2
2
3 2
lim .
n n
n n
+
+
C.
2
3
2 3
lim .
3
n n
n n
+
D.
3
3
2 1
lim .
2
n n
n n
+
Câu 45: Cho hàm s
2
( ) .
=
a x
f x
x
lim ( )
−∞x
f x
bng.
A.
1.
B.
.
+∞
C.
.
+∞
D.
1.
Câu 46: Biết
( )
3
0
3 27
lim 27
x
x
m
x
+
+ =
. Giá tr ca m là.
A.
0.
m
=
B.
9.
m
=
C.
27.
m
=
D.
1.
m
=
Câu 47:
)
3
3
lim 1
n n
+
bng.
A.
3.
B.
2.
C.
.
+∞
D.
0.
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
67
BT. ĐS&GT11 Chương IV. Gii hn
Câu 48:
x
x x
x
3
0
1 1
lim
+ +
bng.
A.
1
.
6
B.
6.
C.
12.
D.
0.
Câu 49:
)
lim 5 cos
n
n
π
bng.
A.
1.
B.
.
+∞
C.
0.
D.
1.
Câu 50:
)
3
2 3
lim
n n n
+
bng.
A.
2.
B.
1
.
3
C.
3.
D.
0.
Câu 51: Biết
1
2
3
n
n
u
. Tìm
lim .
n
u
A.
lim 2.
n
u
=
B.
1
lim .
3
n
u
=
C.
lim 0.
n
u
=
D.
lim .
n
u
= +∞
Câu 52:
2 2
2
sin 3
lim
n n n
n
bng.
A.
2.
B.
0.
C.
3.
D.
3.
Câu 53: Trong bn gii hn dưới đây, gii hn nào không tn ti ?
A.
lim cos
x
x
+∞
B.
( )
2
1
lim
1
x
x
x
→−
+
C.
0
lim .
1
x
x
x
+
D.
2
2 1
lim .
1
x
x
x
−∞
+
+
Câu 54: Trong bn gii hn dưới đây, gii hn nào là
1
?
A.
2
2
2 1
lim .
3
x
x x
x x
+∞
+
+
B.
2
2 3
lim .
5
x
x
x x
−∞
+
C.
3 2
2 3
3
lim .
5
x
x x
x x
+∞
+
D.
2
1
lim .
1
x
x
x
−∞
+
Câu 55: Cho hàm s
3
neáu 3
( )
1 2
neáu 3
x
x
f x
x
m x
=
+
=
. Hàm s đã cho liên tc ti
3
x
=
khi m bng.
A.
1.
B.
4.
C.
1.
D.
4.
Câu 56:
)
4 2 2
lim 2
n n n
+
bng.
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
1.
Câu 57: Cho hàm s
2
vôùi 1, 0
( ) 0ùi 0
vôùi 1
x
x x
x
f x x
x x
<
= =
. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng ?
A. Hàm s liên tc ti mi đim thuc
.
B. Hàm s liên tc ti mi đim tr các đim x thuc đon
[0;1].
C. Hàm s liên tc ti mi đim tr đim
0.
x
=
D. Hàm s liên tc ti mi đim tr đim
1.
x
=
Câu 58:
3
3 2
5 7 9 3 1
lim
2017 4
x
x x x
x
−∞
+ +
bng.
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
68
BT. ĐS&GT11 Chương IV. Gii hn
A.
3
9 5
.
4
B.
3
9 5
.
4
+
C.
9
.
4
D.
1
.
4
Câu 59:
x
x x
x
2 4
0
3
lim
2
+
bng.
A.
3
.
2
B.
3
.
2
C. Không tn ti D.
0.
Câu 60: Tìm tham s m để hàm s:
2
3
3 5 1
khi 2
( )
2 5 2
( 2) 10 khi 2
>
= =
+
+
x
x
y f x
x x
m x mx x
liên tc ti
0
2
=
x
A.
103
.
108
= m
B.
103
.
108
=m
C.
5
.
18
=m
D.
5
.
18
= m
Câu 61:
3 4
lim
2.4 2
n n
n n
+
b
ng.
A.
1
.
2
B.
2.
C.
1.
D.
1
.
2
Câu 62:
)
( )( )
n n
n n
n
2 2 3
2 1 2
4 5 3
lim
2 1 2 9
+
+
+∞
b
ng.
A.
24.
B.
24.
C.
42.
D.
42.
Câu 63:
1
lim 2
n
n
+
b
ng.
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
.
+∞
Câu 64:
)
2
2 1
lim
1 2
n
n
n
+
b
ng.
A.
0.
B.
3
.
2
C.
1
.
2
D.
2.
Câu 65:
2 1
2
3 2( 5)
lim
6 3
+
+∞
+
n n
n
n
b
ng.
A.
108.
B.
102.
C.
1.
D.
1
.
6
Câu 66:
Bi
ế
t
2
3 3 2
2 3 4
lim 2 10
8 4 5
−∞
+ +
+ =
+
x
x x x
m
x x x
. Giá tr
c
a m là.
A.
5.
=
m
B.
0.
=
m
C.
10.
=
m
D.
1.
=
m
Câu 67:
Cho ph
ươ
ng trình
1
0 (1).
=
x
Trong các m
nh
đề
sau, m
nh
đề
nào sai ?
A.
Ph
ươ
ng trình (1) không có nghi
m trong kho
ng
(
)
1;1 .
B.
Ph
ươ
ng trình (1) có nghi
m trong kho
ng
(
)
1;1 .
C.
Ph
ươ
ng trình (1) vô nghi
m
D.
Hàm s
1
( )f x
x
=
liên t
c trên các kho
ng
)
;0
−∞
)
0;
+∞
Câu 68:
x
x
x x
2
3
3
lim
3 6
b
ng.
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
69
BT. ĐS&GT11 Chương IV. Gii hn
A.
2.
B.
6
.
6
C.
0.
D.
.
−∞
Câu 69:
3
2 3 2
4 8
lim
2 3
n n n n
n
+ +
+
bng.
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Câu 70:
)
lim 2 2 3
n
n
+
bng.
A.
.
−∞
B.
.
+∞
C.
3.
D.
2.
Câu 71: Tng ca cp s nhân vô hn
1 1 1 ( 1)
, , ,... ,...
2 4 8
2
n
n
A.
1
.
2
S
=
B.
1.
S
=
C.
1
.
4
S
=
D.
1
.
3
S
=
Câu 72:
lim
1
n
n n
+ +
bng.
A.
0.
B.
2.
C.
1.
D.
1
.
2
Câu 73: Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn
2,131131131...
dưới dạng một phân số.
A.
2129
.
999
B.
212
.
999
C.
219
.
999
D.
129
.
999
Câu 74:
)
)
3 2
5
2 3 1
lim
1 4
n n
n
+
bng.
A.
3
.
4
B.
27
.
4
C.
27
.
4
D.
3
.
4
Câu 75:
2 2
1 4 2
lim
3
n n n
n
+
+
bng.
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
1
.
3
ĐÁP ÁN
GII HN CA DÃY S
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
70
BT. ĐS&GT11 Chương IV. Gii hn
A
B
C
D
GII HN CA HÀM S
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48
A
B
C
D
HÀM S LIÊN TC
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A
B
C
D
ÔN TP CHƯƠNG IV. GII HN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
71
BT. ĐS&GT11 Chương IV. Gii hn
A
B
C
D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75
A
B
C
D
| 1/75

Preview text:

LƯ SĨ PHÁP §§ LSP
GV-Trường THPT Tuy Phong LỜI NÓI ĐẦU
Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến!
Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán,
tôi biên soạn cuốn giải toán trọng tâm của lớp 11.
Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và
chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. NỘI DUNG
1. Lí thuyết cần nắm ở mỗi bài học
2. Bài tập có hướng dẫn giải và bài tập tự luyện 3. Trắc nghiệm
Cuốn tài liệu được xây dựng sẽ còn có những khiếm
khuyết. Rất mong nhận được sự góp ý, đóng góp của quý
đồng nghiệp và các em học sinh để lần sau cuốn bài tập hoàn chỉnh hơn.
Mọi góp ý xin gọi về số 01655.334.679 – 0916 620 899 Email: lsp02071980@gmail.com Chân thành cảm ơn. Lư Sỹ Pháp GV_ Trường THPT Tuy Phong MỤC LỤC
§1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ 01 - 15
§2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
16 – 33
§3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
34 – 42 ÔN TẬP CHƯƠNG IV 43 – 51 TRẮC NGHIỆM
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ 52 – 55
GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
55 – 60 HÀM SỐ LIÊN TỤC 60 – 62 ÔN TẬP CHƯƠNG IV 62 – 69 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 69 – 71
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
Chương IV. GIỚI HẠN
§1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
A. KIẾN THỨC CẤN NẮM
1. Giới hạn hữu hạn của dãy số
lim u = 0 khi và chỉ khi u có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở n n→+∞ n đi.
lim v = a ⇔ lim (v a) = 0 n n n→+∞ n→+∞
Dãy số (un) có giới hạn 0 khi và chỉ khi dãy số ( u có giới hạn 0 n ) 2. Giới hạn vô cực
lim u = +∞ khi và chỉ khi u có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó n n→+∞ n
trở đi. Kí hiệu: lim u = +∞ hay u → +∞ khi n → +∞ n n
Dãy số ( u ) được gọi là có giới hạn −∞ khi n → +∞ nếu lim(−u ) = +∞ n n
Nhận xét: lim u = +∞ ⇔ lim (−u ) = −∞ ; lim u = −∞ ⇔ lim (−u ) = +∞ n n n→+∞ n→+∞ n n n→+∞ n→+∞
Lưu ý: Thay cho viết lim u = L, lim u = ±∞ , ta viết lim u = a, lim u = ±∞ n n n→+∞ n→+∞ n n
3. Các giới hạn đặc biệt 1 1 a) lim = 0 ; lim = 0 ; k
lim n = +∞ , với k nguyên dương. n k n b) n
lim q = 0 , nếu q < 1; n
lim q = +∞ nếu q > 1 c c) lim c = c ; lim = 0 , lim(c u k
n) = climun, với c là hằng số, k * ∈ℕ n n d) lim = 0 nếu q > 1 n q
4. Định lí về giới hạn hữu hạn
Định lí 1. Nếu lim u = L và lim v = M , thì: n n lim u
( + v ) = lim u + lim v = L + M n n n n lim u
( − v ) = lim u − lim v = L M n n n n lim u v
. = lim u .lim v = L M . n n n n lim(c u . ) = c L
. ( với c là hằng số) n u L n lim = (nếu M ≠ 0 ) v M n
Định lí 2. Giả sử lim u = L n
Nếu u ≥ 0 với mọi n thì L ≥ 0 và lim u = L n n lim u = L 3 và 3 lim u = L n n 1
Nếu lim u = +∞ thì lim = 0 n un
5. Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực
a) Quy tắc 1. Nếu lim u = ±∞ và lim v = ±∞ thì lim (u v được cho trong bảng: n n ) n n 1 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 lim u lim v lim (u v n n ) n n +∞ +∞ +∞ +∞ −∞ −∞ −∞ +∞ −∞ −∞ −∞ +∞
b) Quy tắc 2. Nếu lim u = ±∞ và lim v = L ≠ 0 thì lim (u v được cho trong bảng: n n ) n n lim u Dấu của L lim (u v n n ) n +∞ + +∞ +∞ − −∞ −∞ + −∞ −∞ − +∞  u
c) Quy tắc 3. . Nếu lim u = L ≠ 0 và lim v = 0 và v > 0 hoặc v < 0 thì n lim   được cho trong n n n nv   n  bảng: Dấu của L Dấu của v u n n lim    v   n  + + +∞ + − −∞ − + −∞ − − +∞ u
Chú ý . Nếu lim u = L > 0, lim v = ±∞ thì n lim = 0 n n vn
6. Tổng cấp số nhân lùi vô hạn
Cấp số nhân lùi vô hạn là cấp số nhân có công bội q thỏa mãn q < 1
Công thức tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn (un) u u
S = u + u + u + ... + u 1 + ... = ; q <1
S = u + u q + u q2 + ... + u q 1 − 1 + ... = ; q < 1 1 2 3 hay n n 1− q 1 1 1 1 1− q
7. Định lí kẹp về giới hạn của dãy số Cho ba dãy số (u ≤ ≤
n), (vn) ,(wn) và số thực L. Nếu u v
w với mọi n và lim u n n n
n = lim wn = L thì dãy
số (vn) có giới hạn và lim vn = L. 8. Lưu ý
a) Dãy số tăng và bị chặn trên thì có giới hạn
b) Dãy số giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn
c) Nếu limun = a thì limun + 1 = a n  1 
d) Số e: e = lim 1+  n→+∞  n
9. Phương pháp tìm giới hạn của dãy số
- Vận dụng nội dung định nghĩa
- Tìm giới hạn của một dãy số ta thường đưa về các giới hạn dạng đặc biệt và áp dụng các định lí về
giới hạn hoặc các định lí về giới hạn vô cực:
+ Nếu biểu thức có dạng phân thức mà mẫu và tử đều chứa các lũy thừa của n, thì chia tử và mẫu
cho nk, với k là số mũ cao nhất.
+ Nếu biểu thức có chứa n dưới dấu căn, thì có thể nhân tử số và mẫu số với cùng một biểu thức liên hợp.
10. Phương pháp tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
- Nhận dạng xem dãy số đã cho có phải là một cấp số nhân lùi vô hạn không. Sau đó áp dụng công thức tính tổng đã biết. 2 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
- Cách tìm cấp số nhân lùi vô hạn khi biết một số điều kiện: Dùng công thức tính tổng để tìm công bội và số hạng đầu
- Cách viết một số thập phân vô hạn tuần hoàn dưới dạng phân số hữu tỉ: Khai triển số đã cho dưới
dạng tổng của một số nhân lùi vô hạn và tính tổng này. B. BÀI TẬP n +1
Bài 1.1. Biết dãy số (u ≤ n) thỏa mãn u
với mọi n. Chứng minh rằng lim u n n = 0. n2 HDGiải 1 1 + n +1 n +1 n 2 Đặt v = . Ta có n lim v = lim = lim
= 0 . Do đó, v có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy n n2 n n2 1 n
ý kể từ một số hạng nào đó trở đi. (1)
Mặt khác, theo giả thiết ta có u v v (2) n n n
Từ (1) và (2) suy ra u có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý kể từ một số hạng nào đó trở đi, nghĩa là n lim un = 0. π n 3 +1− sin
Bài 1.2. Bằng định nghĩa tính giới hạn n lim n 3 HDGiải π  π  n n 3 +1− sin  sin 1    Ta có n n lim = lim 1+   −  n n 3   3  3      sin π 1 1 n 1  1  1 Mặt khác, ta lại có n ≤ = và lim = lim   = 0 nên
có thể nhỏ hơn một số dương bé n n n 3 3 3 n 3  3  n 3
tùy ý kể từ một số hạng nào đó trở đi. sin π Từ đó suy ra
n có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý kể từ một số hạng nào đó trở đi. n 3   sin π π π n n 3 +1− sin  sin 1    Nghĩa là n lim = 0 . Vậy n n lim = lim 1+   −  = 1 n 3 n n 3   3  3     
Bài 1.3. Cho biết dãy số (u lim = +∞
n) thỏa mãn un > n2 với mọi n. Chứng minh rằng u n HDGiải n2 lim
= +∞ (giới hạn đặt biệt), nên n2 có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Mặt khác, theo giả thiết un > n2 với mọi n, nên un cũng có thể lớn hơn một số dương tùy ý, kể từ số hạng nào đó trở đi. Vậy lim u = +∞ n 3 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 1
Bài 1.4. Biết dãy số (u −1 < n) thỏa mãn u
với mọi n. Chứng minh rằng lim u = 1 n n3 n HDGiải 1 1 Ta có lim = 0 nên
có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi . Mặt n3 n3 1 1
khác, ta có u −1 < = với mọi n n n3 n3
Từ đó suy ra u −1 có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi, nghĩ là lim(u n n
– 1) = 0. Do đó limun = 1 2n +1
Bài 1.5. Cho dãy số (u =
n) xác định bởi u n n + 2 1
a) Tìm số n sao cho u − 2 < n 100
b) Chứng minh rằng với mọi n > 2007 thì các số hạng của dãy số (un) đều nằm trong khoảng (1,998; 2,001) HDGiải 2n +1 −3 3 1 3 1 a) Ta có u − 2 = − 2 = = . Khi đó u − 2 < ⇔ < ⇔ n > 298 n n + 2 n + 2 n + 2 n 100 n + 2 100 3 3
b) Khi n > 2007 ⇔ n + 2 > 2009 ⇔ < n + 2 2009 3 3 3 ⇔ u − 2 < ⇔ 2 − < u < 2 +
⇔ 1,998 < u < 2,001 n n n 2009 2009 2009
Bài 1.6. Tính các giới hạn sau 6n −1 4n2 − n −1 3n2 + n − 5 2n3 − 2n + 3 a) lim b) lim c) lim d) lim n 3 + 2 3 + 2n2 2n2 +1 1− 4n3 HDGiải  1  1 1 1 n  6 −  6 6 − 4 − − n −1  n  4n2 − n −1 n 2 a) lim = lim = lim n = 2 n lim = lim = 2 3 b) n + 2  2  2 3 + 2n2 3 n 3 + 3  + + 2 2  n n n 2 3 2 − + n2 3 + n − 5 3 2n3 − 2n 2 3 + 3 1 c) lim = d) n n lim = lim = − 2n2 +1 2 1− 4n3 1 2 − 4 n3
Bài 1.7. Tính các giới hạn sau: n n 3 + 5.4 n n ( 2 − ) + 3
n +1 cosn n  ( 1)  − a) lim b) lim c) lim  +  d) lim  3 +  n n 4 + 2 n 1 + n 1 (−2) + 3 + nn 3  n  2  HDGiải     n 3 n  3 n 4   + 5      + 5 n n  4 3 + 5.4      4  a) lim = lim = lim = 5 4n + 2n       n 2 n 1 n 4 1  + 1   +   4     2    4 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 n n (−2) + 3 1 b) lim = n 1 + n 1 (−2) + 3 + 3
n +1 cosn n +1 cos n c) lim  +  = lim + lim = 1 n nn 3  n 3 n n  ( 1 − )   1  d) lim  3 +
 = lim 3 + lim  −  = 3 n  2   2 
Bài 1.8. Tính các giới hạn n2 3 +1 + n
(n +1)(3− 2n 2) n2 9 − n +1 n2 4 +1 + n a) lim b) lim c) lim d) lim 1− 2n2 n3 +1 4n − 2 2n +1 HDGiải 1 1 1 1 3 + + 3 2 n n + + n 3 +1 + n n2 n n2 n a) lim = lim = lim = 0 1− 2n2 1− 2n2 1 −2 n2 8 3 9 4 ( − − + n +1)(3 − 2n 2 ) 4n3 − n2 8 − n 3 + 9 n 2 3 b) n n lim = lim = lim = 4 n3 +1 n3 +1 1 1+ n3 1 1 3 1 2 n 9 − + n n +1 9n 9n2 3 c) lim = lim = 4 n − 2 4n − 2 4 1 4 + +1 4n2 +1 + n n2 3 d) lim = lim = 2 n +1 1 2 2 + n
Bài 1.9. Tính các giới hạn sau 2 2 2
a) lim ( n + n n −1)
b) lim ( n n n) 4 2 2 2 2
c) lim ( n + n +1− n )
d) lim n ( n −1− n + 2) HDGiải 2 2 2 2 + − −1 + + −1
a) lim ( n2 + n n2 −1)
( n n n )( n n n ) = lim
n2 + n + n2 −1  1  n 1+  n +1  n  1 = lim = lim =
n2 + n + n2   2 −1 1 1 n  1+ + 1−   n n2   
n2 − n n
n2 − n + n − 1 2 n
b) lim ( n n n) ( )( ) = lim = lim = −
n2 − n + n   2 1 n  1− +1  n    5 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 1 4 2 4 1+ 2 + +1− 1 4 2 2 c) lim ( + +1 − ) n n n n n n n = lim = lim =
n4 + n2 +1 + n2 1 1 2 1+ + +1 n2 n4 2 2 2 2 −1 − + 2 −1 + + 2
d) lim n ( n2 −1− n2 +2) n ( n n )( n n ) = lim n2 −1 + n2 + 2 − n 3 3 = lim = −   2 1 2 n  1− + 1+   n2 n2   
Bài 1.10. Tính các giới hạn sau: 1 2
a) lim ( n + n + 2 − n +1) b) lim n 3 + 2 − 2n +1 n2 +1 − n +1 1 c) lim d) lim n 3 + 2
n2 + 2n n HDGiải 1 a) +∞ b) 0 c) 3 2 1+ +1 1
n2 + 2n + n n d) lim = lim = lim = 1 2 + 2 n2 − + 2n n2 n n n 2
Bài 1.11. Tính các giới hạn sau 2 3 3 2 a) lim ( n + n 3 − n + 2)
b) lim ( n − 2n n) 4n2 +1 − 2n +1
c) lim n ( n −1 − n) d) lim
n2 + 2n n HDGiải   n2 + n 3 − n n2 + n 3 + n 2   a) lim ( n + n 3 − n + 2) ( )( ) = lim  + 2  n2 + n 3 + n             n 3  3 7 lim  2 lim 2 = + = + =   3    3  2 n  1+ +1  1+ +1    n    n      (  2 
3 n3 − 2n2 − n) (n3 −2n2) +n3 n3 −2n2 +n2 3  3 3 2  
b) lim ( n −2n n) = lim ( 2
n3 − 2n2 ) + n3 n3 − 2n2 + n2 3 −2n2 −2 2 = lim = lim = −
3 n6 − 4n5 + 4n2 + n3 n3 − 2n2 + n2 4 4 2 3 3 3 1− + + 1− +1 n n4 n 6 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 n n −1− n n 1
c) lim n ( n −1 − n) ( ) = lim = − lim = − n −1 + n   2 1 n  1− +1  n    4 +1 − 2 +1
( 4n2+1−(2n−1))( 4n2+1+(2n−1))( n2 2 + 2n + n n n ) d) lim = lim
n2 + 2n n
( n2+2nn)( n2+2n+n)( 4n2+1−(2n−1))  2  2 1+ +1 4 
n ( n2 +2n + n)  n    4 = lim = lim = = 1
2n( 4n2 +1+(2n−1)) 1  1  4 4 + + 2 −  n2  n
Bài 1.12. Tính các giới hạn sau: 4 a) lim n 3 −10n +12 b) ( n n lim 2.3 − 5.4 ) 2
c) lim ( n n + n) d) n lim 2.3 − n + 2 HDGiải a) +∞ ; b) −∞  1  2
c) lim ( n n + n) = limn 1− +1 = +∞  n    n 2 n 2
d) 2.3 − n + 2 = ( 3)n n 2 − + với mọi n. Vì lim = 0;lim = 0 nên n n 3 3 n n 3 3 n 2 lim 2 − + = 2 > 0 . Ngoài ra ( )n lim 3 = +∞ n n 3 3 Do đó n
lim 2.3 − n + 2 = +∞
Bài 1.13. Tính các giới hạn sau:  2  2 2 a) lim  n − 
b) lim(−n + n n +1)  n +1 
n 1+ 2 + 3 + ... + n  1 2 3 n −1  c) lim d) lim  + + + ...+  n2 + n +1
n2 +1 n2 +1 n2 +1 n2 +1  HDGiải 1 2 1 2 + −   n3 + n2 − 2 n 2 2 a) n lim n −  = lim = lim = +∞  n +1  n +1 1 1 + n2 n3  1 1  2 2
b) lim(−n + n n +1) = lim(−n )1− +  = −∞  n n2    n(n +1) 1 n 1+
n 1+ 2 + 3 + ... + n 2 n 2 c) lim = lim = lim = n2 + n +1 n2 + n +1  1 1  2 2 1+ +   n n2  7 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11  1 2 3 n −1  1+ 2 + 3+ ...+ (n −1) n(n −1) 1 d) lim  + + + ...+  = lim = lim =
n2 +1 n2 +1 n2 +1 n2 +1 n2 +1 2n2 + 2 2
Bài 1.14. Tìm các giới hạn sau n 1 + n 2 − 3.5 + 3 n 1 + n 2 − 3 +11 a) ( n n 1 lim 3.2 5 + − +10) b) lim c) lim n n 3.2 + 7.4 n+2 n+3 3 + 2 − 4 n 13.3 − n 5 n n 1 3 + 2 + d) lim e) lim f) n lim 3.4 − n + 2 n n 3.2 + 5.4 n 1 5 + 3 + HDGiải  2 1    1 a) lim (3.2 5 + 10) n n n n lim 5 3.  5 10.  − + = − + n  5 5      n  2 1    Ta có n
lim 5 = +∞ , lim 3.  5 10.  − + = 5 − < 0 . Do vậy ( n n 1 lim 3.2 5 + − +10) = −∞ n  5 5      n  2  3 2.  − 3+ n 1 + n n 2 − 3.5 + 3  5  5 b) lim = lim n n n n 3.2 + 7.4  2   4  3.  + 7.2. 5  5      n  2 3    n n  2 4      n n  2   4  Ta có lim  2.  3  − +
= −3 < 0 ; lim 3.  7.2.  +  
= 0 và 3.  + 7.2.  > 0, nn  5 5      5   5  5   5        n 1 + n 2 − 3.5 + 3 Vậy lim = −∞ n n 3.2 + 7.4 n 1 + n 2 −3 +11 1
c) Chia tử và mẫu cho 3n, ta được lim = − n+2 n+3 3 + 2 − 4 9 n n 13.3 − n 5 0
d) Chia tử và mẫu cho 4n, và lưu ý lim
= 0 nếu q < 1. Vậy lim = = 0 n q n n 3.2 + 5.4 5 n n 1 3 + 2 + n n 1 3 + 2 + 1 e) Xét u =
, chia tử và mẫu cho 3n, khi đó lim = n n 1 5 + 3 + n 1 5 + 3 + 3 n n 1 3 + 2 + 3 Vậy lim = n 1 5 + 3 + 3  n 2  f) n n
lim 3.4 − n + 2 = lim 2  3− +   n n 4 4    n 2 Ta có n lim 2 = +∞ , lim 3− + = 3 > 0 . Do vậy n
lim 3.4 − n + 2 = +∞ n n 4 4
Bài 1.15. Tính các giới hạn  1 1 1 1   1 1 1 1  a) lim  + + + ...+ b) lim  + + + ...+   1.2 2.3 3.4  n(n +1)   1.3 3.5 5.7
(2n −1)(2n +1)  2 2 2.1 3.2 ... (n 1 n2 )  1 1 1  c) lim + + + + d) lim  + + ...+  n4    n3 +1 n3 + 2 n3 + n HDGiải 8 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11  1 1 1 1  n  1  a) lim  + + + ...+  = lim = lim 1−  = 1  1.2 2.3 3.4 n(n +1)  n +1  n +1 1 1 1 1 1  1 1 1 1 1  1  1  b) Ta có + + + ...+ = 1  − + − + ... + −  = 1  − 1.3 3.5 5.7 (2  n −1)(2n +1) 2  3 3 5
2n −1 2n +1 2  2n +1  1 1 1 1  1 Nên lim  + + + ...+  =  1.3 3.5 5.7
(2n −1)(2n +1)  2 2 2
2.1 + 3.2 +...+ (n +1)n2 3 3 3 1 + 2 + 3 + ...+ n3 2 2 2 +1 + 2 + 3 + .. n2 . c) lim = lim n4 n4 2 2  n(n +1)
n(n +1)(2n +1)  1  2 3 1   + 1+  2  6  + +  n n n2 n3 1 = lim = lim + = n4 4 6 4 1 1 d) Vì ≤ với mọi k * ∈ℕ n3 + k n3 +1 1 1 1 n 1 Do đó 0 < + + ...+ ≤ < n3 +1 n3 + 2 n3 + n n3 +1 n 1  1 1 1  Mà lim = 0 nên suy ra lim  + + ...+  = 0   nn3 +1 n3 + 2 n3 + n
Bài 1.16. Tìm các giới hạn của dãy số (un) sau, biết 1 1 1 1 1 1 a) u = + + ...+ b) u = + + ...+ n n n2 +1 n2 + 2 n2 + n 1 2 n 1 1 1 3sin n + 4cosn c) u = + + ...+ d) u = n n n + 1 n + 2 n + n n +1 HDGiải 1 1 1 1 1 1 * a) Ta có + + ...+ ≤ u ≤ + + ...+ , n ∀ ∈ℕ n n2 + n n2 + n n2 + n n2 +1 n2 +1 n2 +1 n n n n Do đó: ≤ u ≤ . Mà lim = 1 = lim n n2 + n n2 +1 n2 + n n2 +1  1 1 1  Vậy lim u = lim  + + ...+  = 1 n    n2 +1 n2 + 2 n2 + n  1 1 1 n * b) Ta có u ≥ + + ...+ = = n, n ∀ ∈ℕ n n n n n  1 1 1 
Mà lim n = +∞ . Vậy lim u = lim  + + ...+  = +∞ n  1 2 n  1 1 1 1 1 1 * c) Ta có + + ...+ ≤ u ≤ + + ...+ , n ∀ ∈ℕ n n + n n + n n + n n + 1 n + 1 n + 1 n n n n Do đó ≤ u ≤ . Mà lim = 1 = lim n n + n n +1 n + n n +1  1 1 1  Vậy lim u = lim  + + ...+  = 1 nn + 1 n + 2 n + n  3sin n + 4cosn 5 5 * d) Ta có ≤ , n ∀ ∈ ℕ . Mà lim = 0 . n +1 n +1 n +1 9 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 3sin n + 4cosn Vậy lim u = lim = 0 n n +1 1 1
Bài 1.17. Tính tổng S = 2 − 2 +1− + −... 2 2 HDGiải 1 1 2 1
Dãy số vô hạn 2, − 2,1, −
, ,... là một cấp số nhân với công bội q = − = − 2 2 2 2 1 1 Vì q = − =
< 1 nên dãy số này là một cấp số nhân lùi vô hạn. 2 2 1 1 2 2 2
Do đó S = 2 − 2 +1− + −... = = 2 2 1 2 +1 1+ 2 n 1 1 (−1)
Bài 1.18. Tính tổng S = −1+ − + ...+ + ... 2 n 1 10 10 10 − HDGiải n 1 1 (−1) 1 Dãy số −1, ,− ,...,
,... là một cấp số nhân với công bội q = − 2 n 1 10 10 10 − 10 1 1 Vì q = − = < 1 10 10
nên dãy số này là một cấp số nhân lùi vô hạn. n 1 1 (−1) −1 10 Do đó S = −1+ − + ...+ + ... = = − 2 n 1 10 10 10 −  1  11 1− −10   1 1 1 1
Bài 1.19. Tìm tổng cấp số nhân , , ,..., ,... 2 3 n 2 2 2 2 HDGiải 1 1 1 1 1 1 Dãy số , , ,...,
,... là một cấp số nhân lùi vô hạn với u = ,q = 2 3 n 2 2 2 2 1 2 2 1 1 1 1 1 2 Do đó S = + + + ...+ + ... = = 1 2 3 n 2 2 2 2 1 1− 2
Bài 1.20. Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,777…dưới dạng một phân số. HDGiải 7 7 7 Ta có 0, 777... = + + + ... 2 3 10 10 10 7 1
Đây là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u = ,q = 1 10 10 7 7 7 7 10 7 Do đo 0, 777... = + + + ... = = 2 3 10 10 10 7 9 1− 10
Bài 1.21. Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,313131…dưới dạng một phân số. HDGiải 10 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 2 31 31 1 31  1  31 1 31 0,313131... = + . + .  + ... = . = 100 100 100 100  100  100 1 99 1− 100
Bài 1.22. Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 1,020 202… (chu kì là 02), b = 2,131313 …(chu kì 13)
và c = 2,131131131…( chu kì 131). Hãy viết a, b, c dưới dạng một phân số. HDGiải 2 2 2 2 100 2 101
Ta có a = 1,020202... = 1+ + + ...+ + ... = 1+ = 1+ = 2 n 100 100 100 1 99 99 1− 100 2 2 2 1 (vì , ,...
,...là một cấp số nhân lùi vô hạn, công bội q = ) 2 n 100 100 100 100 13 13 13 13 100 13 211
Ta có b = 2,131313... = 2 + + + ...+ + ... = 2 + = 2 + = 2 n 100 100 100 1 99 99 1− 100 131 131 131 131 1000 131 2129
Ta có c = 2,131131131... = 2 + + + ...+ + ... = 2 + = 2 + = 2 n 1000 1000 1000 1 999 999 1− 1000 Bài 1.23. 5 39
a) Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 3 , tổng ba số hạng đầu tiên của nó là 25 .
Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số đó. 2
b) Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân lùi vô hạn có tổng bằng 3 và công bội q = 3 HDGiải
a) Gọi u1 và q là số hạng đầu và công bội của cấp số đó. Theo đề bài, ta có  u 5 1  = (1) 1− q 3  u (1− q3 1 ) 39  = (2)  1− q 25 5 39 2 3
Thay (1) vào (2), ta được (1− q ) = ⇔ q = u = 1 3 25 5 thay vào (1), ta được 1 n 1 2 −   b) u =   n  3 
Bài 1.24. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân lùi vô hạn, biết rằng tổng của cấp số nhân đó là 3
12, hiệu của số hạng đầu và số hạng thứ hai là 4 và số hạng đầu là một số dương. HDGiải
Gọi u1 là số hạng đầu, q là công bội và S là tổng của cấp số nhân đã cho. 11 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 u1  = 12 (1) 1  − q u  3 Khi đó S 1 = u 1− q = (2) 1 . Theo giả thiết, ta có 1 ( ) . − q 4  u > 0 1   u2 = 9 3 3 Nhân (1) với (2), ta có 1 
u = 3 ⇒ q = = 3; = 1 . Vậy u q 1 u > 0 4 4 1 12
Bài 1.25. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân lùi vô hạn, biết rằng số hạng thứ hai là 5 và
tổng cấp số nhân này là 15. HDGiải
Gọi u1 và q là số hạng đầu và công bội của cấp số đó. Theo đề bài, ta có  12 u q =   1  4 1  5 q = q =  ⇔  5 hoặc  5 u  1 =15   u = 12 u = 3  1 1− q 1 Bài 1.26. 155
a) Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 10, tổng năm số hạng đầu tiên của nó là 16 .
Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số đó. 1
b) Tính tổng S = 9 + 3 +1+ ... + + ... n 3 3 − HDGiải
a) Gọi u1 và q là số hạng đầu và công bội của cấp số đó. Theo đề bài, ta có  u1  = 10 (1) 1− q  u (1− q5 1 ) 155  = (2)  1− q 16 155 1 5
Thay (1) vào (2), ta được 10(1− q ) = ⇔ q = u = 5 16 2 thay vào (1), ta được 1 1 1 b) Vì 9,3,1,...,
,...là cấp số nhân lùi vô hạn, có q = và u = 9 nên : n 3 3 − 3 1 1 9 27 S = 9 + 3 +1+ ... + + ... = = n−3 3 1 2 1− 3 1 7 2
Bài 1.27. Giải phương trình n
+ x + x + ...+ x + ... = , trong đó x < 1. x 2 HDGiải u1 2 x
x < 1, nên với u = 1, q = x S =
= x + x + ...+ x + ... = 1 . Ta có n 1 − q 1− x 12 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11  1 2 x 1 1 1 7 − +1 7 = 2 x x x 3 Do đó: n
+ x + x + ...+ x + ... = + S ⇔ + = ⇔ = ⇒  x x x 1− x 2 x(1− x) 2  2 x =  3 u = 2 Bài 1
1.28. Cho dãy số (un) xác định bởi 
. Biết (un) có giới hạn khi n → +∞ , hãy tìm u  = 2 + u ;n ≥ 1 n 1 + n giới hạn đó. HDGiải  = −1 2 a Đặt limu = 2 + ⇒ lim = lim 2 + ⇒ = 2 + ⇒ − − 2 = 0 ⇒
n = a. Ta có u u u u a a a a n 1 + n n 1 + na = 2 Vì u lim = ≥ 0 n > 0 nên u a . Vậy limu n n = 2.  1 u = 1  2
Bài 1.29. Cho dãy số (un) xác định bởi công thức truy hồi  1 u = ;n ≥ 1 n 1 +  2  − un
Dãy số (un) có giới hạn hay không khi n → +∞ ? Nếu có, hãy tìm giới hạn đó. HDGiải 1 2 3 4 n
Ta có u = ;u = ;u = ;u = u = (1) 1 2 3 4 2 3 4 5 . Từ đó ta dự đoán n n +1
Chứng minh dự đoán trên bằng qui nạp: 1 1 - n = 1, ta có u = = 1 1 (đúng) +1 2 k
- Giả sử đẳng thức (1) đúng với n = k ( k ≥ 1 ), nghĩa là u = . Khi đó ta có k k +1 1 1 k +1 u = = =
, nghĩa là đẳng thức (1) cũng đúng với n = k + 1. k 1 + 2 − u k k + 2 k 2 − k +1 n 1 * n - Vậy u = , n
∀ ∈ℕ . Từ đó ta có lim u = lim = lim = 1 n n +1 n n +1 1 1+ nu = 2 1 
Bài 1.30. Cho dãy số (un) xác định bởi công thức truy hồi  u +1 nu = ;n ≥ 1 n 1 +  2
Chứng minh rằng (un) có giới hạn hữu hạn khi n → +∞ . Tìm giới hạn đó. HDGiải 3 5 9 17 n 1 2 − +1
Ta có u = 2;u = ;u = ;u = ;u = * u = ; n ∀ ∈ℕ 1 2 3 4 5 2 4 8 16 . Từ đó dự đoán n n 1 2 −
Chứng minh dự đoán trên bằng qui nạp (tự chứng minh) n 1 − n n 1 2 − +1  1   1      Từ đó, lim u lim u lim 1     lim 1  2.  = = = + = +   = 1 n n n 1 2 −   2     2       u = 1 1 
Bài 1.31. Cho dãy số (u  2 + 3
n) xác định bởi công thức truy hồi u n u  = ;n ≥ 1 n 1 +  u + 2 n 13 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
a) Chứng minh rằng un > 0 với mọi n
b) Biết (un) có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó. HDGiải
a) Chứng minh bằng quy nạp: un > 0 với mọi n. (1)
- Với n =1, ta có u1 = 1 > 0
- Giả sử (1) đúng với n = k ( k ≥ 1 ), nghĩa là uk > 0, ta cần chứng minh (1) cũng đúng với n = k + 1. Ta 2u + 3 2u + 3 có k u = . Vì u u = > 0 k 1 + k > 0 nên k u + 2 k 1 + u + 2 k k
Vậy: un > 0 với mọi n. 2u + 3 2u + 3 2a + 3 Đặt limu = ⇒ lim = lim ⇒ = ⇒ = ± 3 n = a. Ta có n n u u a a n 1 + n u 1 + 2 + u + 2 a + 2 n nu lim = ≥ 0 lim = 3
n > 0 với mọi n, nên u a . Từ đó suy ra u n nu = −5 1 
Bài 1.32. Cho dãy số (un) xác định bởi  2u nu = − 6 n 1 +  3
Gọi (vn) là một dãy số xác định bởi vn = un + 18
a) Chứng minh rằng (vn) là một cấp số nhân lùi vô hạn
b) Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (v lim n) và tìm u n HDGiải 2 2 a) Ta có v
= u +18 = u − 6 +18 = u +12 n 1 + n 1 + n n 3 3
Thay un = vn – 18 vào đẳng thức trên, ta được: 2 2 v =
v −18 +12 = v . n 1 + ( n ) n 3 3 2
Điều này chứng tỏ, dãy số (v =
n) là một cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q 3 v 13
b) Gọi S là tổng CSN lùi vô hạn (v 1 = = = 39 n). Khi đó S 1 − q 2 1− 3
Vì lim v = 0 nên lim u = −18 n n
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1.33. Tính các giới hạn sau n  ( 1)  −  sin n 3   n −1  n + 2  a) lim  2 +  b) lim  −1 c) lim   d) lim    n + 2   4n   n   n +1 
Bài 1.34. Tìm limun với n2 − n 3 + 5 −2n2 + n + 2 2n2 − n n 4 a) u = b) u = c) u = d) u = n 2n2 −1 n n4 3 + 5 n 1− n2 3 n n n 2.3 + 4
Bài 1.35. Tính các giới hạn sau:
n4 − 40n3 +1 n 5 − 7 2n3 + 3 n2 5 −10n + 3 a) lim b) lim n4 + n +100 n5 5 − n3 + 2n n4 6 + n +1 n n 3.2 − 8.7 c) lim lim 2 d) n +1 n n 4.3 + 5.7 14 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 n 1 2 + ( n n−2 3.2 −3 ) n 2 ( n 1− n 3 − 5.2 ) e) lim f) lim n 3 ( n 1 2 − + 4) n 1 3 − ( n2 + 4)
Bài 1.36. Tính các giới hạn sau n n (−3) + 2.5 1+ 2 + 3+...+ n a) lim b) lim n 1− 5 n2 + n +1 1 2 2
c) lim ( n + 2n +1− n + n −1) d) lim n + 2 − n +1 2n+3 3n+2 8 − 3 6n+3 3n+5 2 − 3 e) lim f) lim 3n+4 2n+3 4 + 5 3n+4 2n+3 4 + 7
Bài 1.37. Biểu diễn các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng một phân số a) 0,444… b) 0,212121… c) 0,32111111… d) 0,51111… e) 0,393939… f) 0,27323232… Bài 1.38. n 1 1 1 1 1 −  
a) Tìm tổng cấp số nhân 1, − , , − ,..., −  ,... 2 4 8  2  b) Tính tổng n S 2 3 1 1 0,9 (0,9) (0,9) ... (0,9) − = + + + + + + ... n 3 + 2
Bài 1.39. Cho dãy số (u =
n) xác định bởi u n n +1 1
a) Tìm số n sao cho u − 3 < n 1000
b) Chứng minh rằng với mọi n > 999 thì các số hạng của dãy số (un) đều nằm trong khoảng (2,999; 3,001) 15 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
§2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Giới hạn hữu hạn − ( ) \ lim ( )
Cho khoảng K, x K K x f x = L 0
và hàm số f x xác định trên K (hoặc { 0}). khi và chỉ khi xx0
với dãy số ( x bất kì, x K \ x x x thì lim f (x ) = L n { 0} n ) n 0 n n→+∞ − ( ) ; lim ( ) =
Cho hàm số f x xác định trên khoảng ( x b f x L x 0 ).
khi và chỉ khi với dãy số ( bất kì, n ) x x+ → 0
x < x < b x x
lim f (x ) = L 0 và thì n n 0 n n→+∞ − ( ) ; lim ( ) =
Cho hàm số f x xác định trên khoảng (a x f x L x 0 ) .
khi và chỉ khi với dãy số ( bất kì, n ) x x− → 0
a < x < x x x thì lim f (x ) = L n 0 n 0 n n→+∞ − ( ) lim ( ) =
Cho hàm số f x xác định trên khoảng (a;+∞) . f x
L khi và chỉ khi với dãy số (x bất kì, n ) x→+∞
x > a x → +∞ thì lim f (x ) = L . n n n n→+∞ − ( ) − ; lim ( ) =
Cho hàm số f x xác định trên khoảng ( ∞ a) . f x
L khi và chỉ khi với dãy số (x bất kì, n ) x→−∞
x < a x → −∞ thì lim f (x ) = L . n n n n→+∞ 2. Giới hạn vô cực − ( ) − ; lim ( ) = −∞
Cho hàm số f x xác định trên khoảng ( ∞ a) . f x
khi và chỉ khi với dãy số ( x bất n ) x→+∞
kì, x > a x → +∞ thì lim f (x ) = −∞ . n n n n→+∞ − ( ) \ lim ( )
Cho khoảng K, x K K x f x = +∞ 0
và hàm số f x xác định trên K (hoặc { 0}). khi và chỉ xx0
khi với dãy số ( x bất kì, x K \ x x x thì lim f (x ) = +∞ n { 0} n ) n 0 n n→+∞ −
lim ( ) = +∞ ⇔ lim − ( ) f x f x  = −∞ x→+∞ x→+∞
3. Định lí vể giới hạn hữu hạn Định lí 1.
Giả sử lim f (x) = L và lim g(x) = M . Khi đó xx0 xx0 a) lim  f (x) 
± g(x) = L ± M xx0
b) lim k. f (x) 
 = k. lim f (x) = k L . ;(k ∈ℝ) xx xx 0 0
c) lim  f (x) g . (x)   = L.M xx0 lim f (x) f (x) xx L d) 0 lim = =
(nếu M ≠ 0, lim g(x) ≠ 0 )
xx0 g(x)
lim g(x) M xx0 xx0
e) Nếu f (x) ≥ 0 và lim f (x) = L thì L ≥ 0 và lim
f (x) = L xx0 xx0
Các tính chất trên vẫn đúng khi x → +∞ hoặc x → −∞
Định lí 2. (Định lí giới hạn một bên)
lim f (x) = L khi và chỉ khi lim f (x) = lim f (x) = L xx + − 0 xx xx 0 0
4. Các giới hạn đặc biệt 16 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 a) lim x = x0 xx0 c b) lim c = c ; lim c = c ; lim = 0 (c là hằng số). xx0 x→±∞ x→±∞ x c) k
lim x = +∞ , với k nguyên dương x→+∞ d) k
lim x = −∞ , nếu k là số lẻ; k
lim x = +∞ , nếu k là số chẵn x→−∞ x→−∞ sin x sin u(x) e) lim
= 1; lim u(x) = 0 ⇒ lim = 1 x→0 x x→0 x→0 u(x) tan x π π f) lim = 1; lim tan x = ; lim tan x = − x→0 x x→+∞ 2 x→−∞ 2
5. Quy tắc về giới hạn vô cực
a) Quy tắc tìm giới hạn của tíchƒ(x).g(x)  
Nếu lim f (x) = L ≠ 0 và lim g(x) = +∞ hoặc  lim g(x) = −∞  thì lim f (x) g . (x) được tính: xx0 xx0  xx0  xx0 lim f (x) lim g(x)
lim f (x) g . (x) xx0 xx0 xx0 L > 0 +∞ +∞ −∞ −∞ L < 0 +∞ −∞ −∞ +∞ f (x)
b) Quy tắc tìm giới hạn của thương g(x) lim f (x) lim g(x) Dấu của g(x) f (x) xx lim 0 xx0
xx0 g(x) L ±∞ Tùy ý 0 + +∞ L > 0 − −∞ 0 + −∞ L < 0 − +∞
4. Khử các dạng vô định
Khi tính giới hạn mà không thể áp dụng trực tiếp định lí về giới hạn, ta phải biến đổi biểu thức xác định
hàm số về dạng áp dụng được các định lí này. f (x) 0 Dạng 1. Tính lim
khi lim f (x) = lim g(x) = 0 (hay dạng
xx0 g(x) xx xx 0 0 0 )
- Phân tích tử và mẫu thành tích các nhân tử và giản ước. Cụ thể ta biến đổi như sau: f (x)
(x x )A(x) A(x) ( ) 0 lim = lim = lim A x và tính lim xx xx xx 0 g(x)
0 ( x x )B(x) 0 B(x)
xx0 B(x) 0
- Nếu f (x) hay g(x) có chứa biến dưới dấu căn thì có thể nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp, trước
khi phân tích chúng thành tích để giản ước. f (x) ∞ Dạng 2. Tính lim
khi lim f (x) = ±∞ và lim g(x) = ±∞ (hay dạng )
xx0 g(x) xx0 xx0 ∞
- Ta chia tử và mẫu cho n
x với n là số mũ bậc cao nhất của biến số x ( hay phân tích tử và mẫu thành
tích chứa nhân tử n
x rồi giản ước).
- Nếu f (x) hay g(x) có chứa biến x trong dấu căn thức, thì đưa k
x ra ngoài dấu căn (k là số mũ bậc
cao nhất của x trong dấu căn), trước khi chia tử và mẫu cho lũy thừa của x . 17 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
Dạng 3. Tính lim  f (x) 
g(x) khi lim f (x) = lim g(x) = +∞ (hay dạng ∞ − ∞) hoặc xx0 xx xx 0 0
Tính lim f (x) g
. (x) khi lim f (x) = 0 và lim g(x) = ±∞ (hay dạng 0.∞ ) xx0 xx0 xx0
- Nhân chia với biểu thức liên hợp( nếu có biểu thức chứa biến dưới dấu căn thức) hoặc quy đồng mẫu
để đưa về cùng một phân thức ( nếu chứa nhiều phân thức) B. BÀI TẬP
Bài 2.1. Dùng định nghĩa, tìm các giới hạn sau: x2 − 4 2x2 + x − 3 x +1 2 − 5x2 a) lim b) lim c) lim d) lim x→ 2 − x + 2 x 1 → x −1 x→4 3x − 2 x→+∞ x2 + 3 HDGiải x2 − 4 x2 − 4 a) lim
. Xét hàm số f (x) = x→ 2 − x + 2 x + 2
Hàm số xác định trên ℝ \ { } 2 −
Giả sử ( x ) là một dãy số bất kì, thỏa mãn x ≠ −2 và x → 2
− khi n → +∞ ( hay lim x = −2 ) n n n n x2 − 4 (x + 2)(x − 2) Ta có n n n lim f (x ) = lim = lim = lim(x − 2) = 4 − n n x + 2 x + 2 n n x2 − 4 Vậy lim = −4 x→ 2 − x + 2 2x2 + x − 3 x2 2 + x − 3 b) lim
. Xét hàm số f (x) = x 1 → x −1 x −1
Hàm số xác định trên ℝ \ { } 1
Giả sử ( x ) là một dãy số bất kì, thỏa mãn x ≠ 1 và x → 1 khi n → +∞ ( hay lim x = 1) n n n n  3  2(x −1) x + 2  n n 2x + x − 3 2  3    Ta có n n lim f (x ) = lim = lim = lim 2 x +  = 5 n n x −1 x −1  2  n n 2x2 + x − 3 Vậy lim = 5 x 1 → x −1 x +1 x +1 c) lim
. Xét hàm số f (x) = x→4 3x − 2 3x − 2  2   2   2 
Hàm số xác định trên  − ; ∞  ∪ ;+∞ = 4∈ ;+∞ 3 3  và x       3   2 
Giả sử ( x ) là một dãy số bất kì, thỏa mãn x ∈ ; +∞  và x → 4 khi n → +∞ n n  3  n x +1 4 +1 1 x +1 1 Ta có n lim f (x ) = lim = = . Vậy lim = n 3x − 2 3.4 − 2 2 x→4 3x − 2 2 n 2 − 5x2 2 − 5x2 d) lim
. Xét hàm số f (x) = x→+∞ x2 + 3 x2 + 3
Hàm số xác định trên ℝ
Giả sử ( x ) là một dãy số bất kì và x → +∞ khi n → +∞ n n 18 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 2 −5 2 − 5x2 x2 2 − 5x2 Ta có n n lim f (x ) = lim = lim = −5 . Vậy lim = −5 n x2 + 3 3 x→+∞ x2 + 3 n 1+ x2n
Bài 2.2. Dùng định nghĩa, tìm các giới hạn sau: x + 3 x3 +1 x2 − 3x − 4 a) lim b) lim c) lim x→5 3 − x x→+∞ x2 +1 x→ 1 − x +1 1  1  d) lim
e) lim  x.cos  x 1 → 5 − x x→0  x HDGiải x + 3 x + 3 a) lim
. Xét hàm số f (x) = x→5 3 − x 3 − x
Hàm số xác định trên (− ;
∞ 3)∪(3;+∞) và x = 5∈(3;+∞)
Giả sử ( x ) là một dãy số bất kì, thỏa mãn x ∈ 3; +∞ và x → 5 khi n → +∞ n ( ) n n x + 3 5 + 3 x + 3 Ta có n lim f (x ) = lim = = −4 . Vậy lim = 4 − n 3 − x 3 − 5 x→5 3 − x n x3 +1 x3 +1 b) lim
. Xét hàm số f (x) =
. Hàm số xác định trên ℝ x→+∞ x2 +1 x2 +1
Giả sử ( x ) là một dãy số bất kì và x → +∞ khi n → +∞ n n 1 x + 3 n x +1 x3 x3 +1 Ta có n n lim f (x ) = lim = lim = +∞ . Vậy lim = +∞ n x2 +1 1 x→+∞ x2 +1 n 1+ x2n x2 − 3x − 4 x2 − 3x − 4 c) lim
. Xét hàm số f (x) = x→ 1 − x +1 x +1
Hàm số xác định trên ℝ \ {− } 1
Giả sử ( x ) là một dãy số bất kì, thỏa mãn x ≠ −2 và x → −1 khi n → +∞ n n n x2 − 3x − 4 (x +1) x − 4 n ( n n n )
Ta có lim f (x ) = lim = lim = lim x − 4 = 5 − n ( n ) x +1 x −1 n n x2 − 3x − 4 Vậy lim = −5 x→ 1 − x +1 1 1 d) lim
. Xét hàm số f (x) = x 1 → 5 − x 5 − x
Hàm số xác định trên (− ;
∞ 5) và x =1∈(− ; ∞ 5)
Giả sử ( x ) là một dãy số bất kì, thỏa mãn x ∈ − ;
∞ 5 và x →1 khi n → +∞ n ( ) n n 1 1 1 1 1
Ta có lim f (x ) = lim = = . Vậy lim = n 5 − x 5 −1 2 x 1 → 5 − x 2 n  1  1
e) lim  x.cos  . Xét hàm số f (x) = x.cos . x→0  x x
Với mọi dãy ( x ) mà x ≠ 0 với mọi n và lim x = 0 n n n 19 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 1 1
Ta có f (x ) = x .cos
. Vì f (x ) = x cos
x và lim x = 0 n n x n n n x n n n  1 
Nên lim f (x ) = 0. Do đó lim  x.cos  = 0 n x→0  x
Bài 2.3. Tính các giới hạn sau: x2 +1 x2 + x − 2 x2 − x − 2 2x2 − x +1 a) lim b) lim c) lim d) lim x 3 → 2 3 2 2 x x 1 → x −1 x→ 1 − x + x x→ 1 − x + 2x HDGiải lim x2 +1 lim x2 2 2 + lim lim x.lim x x + x + lim1 1 +1 5 x→3 ( ) a) →3 →3 →3 →3 →3 lim = lim = = = = →3 2 x →3 2 x lim 2 x lim 2.lim x lim 2. lim x 3 x→3 ( ) x x x x x x x x→3 x→3 x→3 x→3 x2 + x − 2 x2 + x − 2 (x −1)(x + 2) b) lim = lim = lim = lim(x + 2) = 3 x 1 → x −1 x 1 → x 1 → x x −1 x 1 −1 → x2 − x − 2 (x +1)(x − 2) x − 2 c) lim = lim = lim = −3 x 3 2 →− x 2 →− x x + x x (x +1) →− x2 1 1 1 2x2 − x +1 4 d) lim = = −4 x→− x2 1 + 2x 1 −
Bài 2.4. Tính các giới hạn sau: x2 −1 4 − x2 x + 3 − 3 a) lim b) lim c) lim d) lim x2 + 5 −1 x→ 2 − ( ) x→ 3 − x +1 x→ 2 − x + 2 x→6 x − 6 HDGiải x2 −1 x2 −1 9 −1 a) lim = lim = = 4 − x→ 3 − x x → 3 +1 − x +1 −3 +1 4 − x2 (2 − x)(2 + x) b) lim = lim = lim(2 − x) = 4 x→ 2 − x→−2 x x + 2 x → 2 + 2 − + 3 − 3
( x+3−3)( x+3+3 x ) c) lim = lim x→6 x x →6 − 6
(x − 6)( x +3 +3) x − 6 1 1 = lim = lim = x→6 x
( x+ + ) x→6( x+ + ) 6 ( 6) 3 3 3 3 d) lim
x2 + 5 −1 = 4 + 5 −1 = 2 x→ 2 − ( )
Bài 2.5. Tính các giới hạn sau: x2 + 2x − 3 2 − x x2 − 2x − 3 a) lim b) lim c) lim x→ 2x2 1 − x −1 x→2 x + 7 − 3 x→3 x −1 2x3 +15 (1+ x 3) −1 x2 + 5 − 3 d) lim e) lim f) lim x→− (x 2 2 + 2) x→0 x x→ 2 − x + 2 HDGiải x2 + 2x − 3 (x −1)(x + 3) (x + 3) 4 a) lim = lim = lim = x 2 1 → x 1 → − −   x 2x x 1 1 1 →  1  3
2(x −1) x +  2 x + 2 2      20 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 (2 − x) − ( x+7+3)
(2 − x)( x + 7 +3 2 x ) b) lim = lim = lim x→2 x x →2 + 7 − 3
( x+7−3)( x+7+3) x→2 x − 2   = lim − x + 7 + 3 = −6   x→2 ( ) x2 − 2x − 3 9 − 6 − 3 c) lim = = 0 x→3 x −1 3 −1 2x3 +15 d) lim
. Ta có lim (2x3 +15) = 1 − < 0 và lim(x 2 + 2) = 0 . x→− (x 2 2 + 2) x→ 2 − x→ 2 − 2x3 +15 Nên lim = −∞ x→− (x 2 2 + 2)
(1+ x −1)(1+ x 2) + (1+ x) +1 x (1+ x 2 3 ) + (1+ x  + x ) +1 (1 ) −1     e) lim = lim = lim x→0 x→0 x x x →0 x lim (1 x 2 ) (1 x) 1 = + + + + = 3   x→0 x2 + 5 − 3 x2 + 5 − 9 x − 2 2 f) lim = lim = lim = − x→ 2 − x x →−2 + 2
(x + 2)( x2 +5 +3) x→−2 x2 3 + 5 + 3
Bài 2.6. Tính các giới hạn sau: x x3 x − 3 x4 + 3x −1  1  a) lim b) lim c) lim d) lim x 1− 
x→ (2x −1)(x4 1 − 3)
x→ 9x x2 9 x→ 2x2 2 −1 x→0  x HDGiải x x3 3 1−1 a) lim = = 0
x→ (2x −1)(x4 4 1 − 3) (2.1−1)(1 − 3) − 3 ( x −3)( x +3 x ) x − 9 1 1 b) lim = lim = lim = − lim = − x 2 →9 x 9x x
→9 (9x x2)( x +3) x→9 x(9− x)( x +3) x→9 x( x +3) 54 x4 + 3x 4 −1 2 + 3.2 −1 c) lim = = 3 x→ 2x2 2 2 −1 2.2 −1  1   1 
d) lim x 1−  . Với mọi x ≠ 0 , ta có x 1−  = (x −1) . x→0  x   x   1 
Nên lim x 1−  = lim(x −1) = −1 x→0 xx →0 
Bài 2.7. Tính các giới hạn sau: x3 2x(x +1) a) lim x2 − 4 b) lim c) 3 lim 2 2 x→ 3 x→ 1 − x − 3 x→3 x − 6 1− 2 x3 − 3x
2 x +1 − 5 x − 3 d) lim x2 − 8 e) lim f) lim 2 x→ 3 x→ 2 − 2x + x − 3 x→ 2 − 2x + 3 HDGiải x3 2
a) lim x2 − 4 = 3 − 4 = 1 b) lim = 2 x→ 3 x→ 1 − x − 3 2 21 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 2x(x +1) c) 3 lim = 2 d) lim x2 − 8 = 5 xx2 3 − 6 x→ 3 1− 2 x3 − 3x
2 x +1 − 5 x − 3 e) lim = 3 f) lim = 3 x→− 2x2 2 + x − 3 x→ 2 − 2x + 3
Bài 2.8. Tính các giới hạn sau: 3 2 + 3 − 4 3 2 x x
a) lim −x + x x +1 b) lim x→−∞ ( )
x→+∞ −x3 − x2 +1 x2 − x x2 4 +1 2 c) lim d) lim
4x x + 2x x→−∞ ( ) x→−∞ 2x + 3 HDGiải  1 1 1  3 2 3
a) lim −x + x x +1 = lim x  −1+ − +  = +∞ x→−∞ (
) x→−∞  x x2 x3  3 4 2 2 + − x3 + 3x 2 3 − 4 b) x x lim = lim = −2 x 3 2 →+∞ xx x +1 →+∞ 1 1 −1− + x x3 1 1 1 1 1− − 4 + − 1− + 4 2 2 x x x x +
x x − 4x +1 x x2 x x2 c) lim = lim = lim x→−∞ x→−∞ x 2x + 3 2x + 3 →−∞ 2x + 3 1 1 − 1− + 4 + x x2 1 = lim = x→−∞ 3 2 2 + x
4x2 − x − 4x2 2 −x d) lim
4x x + 2x = lim = lim x→−∞ (
) x→−∞( 4x2−x−2x) x→−∞ 1 x 4 − − 2x xx 1 = lim = x→−∞ 1 4
x 4 − − 2x x
Bài 2.9. Tính các giới hạn sau: 2x − 6 17 − x2 2 + x −1 a) lim b) lim c) lim x→+∞ 4 − x x→+∞ x2 +1 x→+∞ 3 + x 3x2 − 2x x2 +1 + x
x2 − 2x + 4 − x d) lim e) lim f) lim x→+∞ x2 +1 x→+∞ 5 − 2x x→−∞ 3x −1 HDGiải 6 2 2 − x − 6 x a) lim = lim = −2 x→+∞ x 4 − x →+∞ 4 −1 x 17 b) lim = 0 x→+∞ x2 +1 22 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 1 1 −2 2 + − − x2 + x −1 x 2 c) x lim = lim = −∞ x→+∞ x 3 + x →+∞ 3 1 + x2 x 2 3 3 − x2 − 2x d) x lim = lim = 3 x 2 →+∞ x x +1 →+∞ 1 1+ x2 1 1 1 1+ + 1+ + 1+ +1 2 x x x x x +1 + x x2 x2 x2 e) lim = lim = lim = lim = −1 x→+∞ x→+∞ x→+∞ x 5 − 2x 5 − 2x 5 − 2x →+∞ 5 −2 x 2 4 1− + +1
x2 − 2x + 4 − x x x2 2 f ) lim = − lim = − x→−∞ x 3x −1 →−∞ 1 3 3 − xx ; x ≥ 0
Bài 2.10. Cho hàm số f (x) =  1
 − x ; x < 0
Dùng định nghĩa chứng minh rằng hàm số f (x) không có giới hạn khi x → 0 .
Phương pháp
: Dùng định nghĩa chứng minh hàm số y = f (x) không có giới hạn khi x x0 ta thường làm như sau
- Chọn hai dãy số khác nhau ( x ) và ( y ) thỏa mãn: x y thuộc tập xác định của hàm số y = f (x) n n n n và khác x
x x ; y x 0 ; n 0 n 0
- Chứng minh rằng lim f (x ) ≠ lim f (y ) hoặc chứng minh một trong các giới hạn này không tồn tại. n n n→+∞ n→+∞
Lưu ý: Trường hợp x x+; x x− → → 0
0 hay x → ±∞ chứng minh tương tự. HDGiải
Hàm số xác định trên ℝ 1 1
Lấy dãy số ( x ) với x =
. Ta có x → 0 và lim f (x ) = lim x = lim = 0 (1) n n n n n n n→+∞ n→+∞ n→+∞ n 1  1 
Lấy dãy số ( y ) với y = − . Ta có y → 0 và lim f (y ) = lim (1− y ) = lim 1+  = 1 (2) n n n n n n n→+∞ n→+∞ n→+∞  n
Từ (1) và (2) suy ra hàm số f(x) không có giới hạn khi x → 0 Bài 2.11. 1 2
a) Cho hai dãy số có dạng tổng quát là u = và v = . Tính limu n
n và limvn. n3 n 4n +1
b) Dùng kết quả câu a), chứng minh rằng hàm số f (x) sin π =
không có giới hạn khi x → 0 x HDGiải 2 1 2 n a) lim u = lim = 0,lim v = lim = lim = 0 (1) n 3 n n 4n +1 1 4 + n 23 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
b) Hàm số f (x) sin π = xác định trên ℝ \ { }
0 . Ta có u ,v đều thuộc ℝ \ { } 0 , với mọi n và x n n lim π f (u ) = lim sin = sin n3π = 0, n 1 n3 π (4n +1)   lim π π f (v ) = lim sin = lim sin
= lim sin2nπ +  =1 n 2 2  2  4n +1 Vì limu lim ( ) ≠ lim ( ) ( ) sin π = n = limvn = 0, nhưng f u
f v nên hàm số f x không có giới hạn khi n n x x → 0
Bài 2.12. Chứng minh rằng hàm số y = sin x không có giới hạn khi x → +∞ HDGiải π
Xét hai dãy số ( x ) với x = 2nπ và ( y ) với y = + nπ n * 2 ( ∈ℕ ) n n n n 2  π   π 
Ta có lim x = lim 2nπ = +∞ , lim y = lim 
+ 2nπ  = lim n + 2π  = +∞ n n  2   2n   π 
lim sin x = lim sin 2nπ = lim 0 = 0 , lim sin y = lim sin  + 2nπ  = lim1 = 1 n n  2 
Vì lim x = lim y = +∞ nhưng lim f (x ) ≠ lim f (y ) nên hàm số f (x) = sin x không có giới hạn khi n n n n x → 0 1
Bài 2.13. Chứng minh rằng hàm số y = cos không có giới hạn khi x → 0 x HDGiải 1 1
Chọn hai dãy số có số hạng tổng quát là x = và y = n 2nπ n (2n +1)π
Làm tương tự như bài 2.12.
 x +1; x ≥ 0 1 1
Bài 2.14. Cho hàm số f (x) = 
.và các dãy số ( u ) với u =
và ( v ) với v = − . Tính  n n n n 2x; x < 0 n n
lim u ;lim v ;lim f (u );lim f (v ) n n n n HDGiải 1  1  Ta có lim u = lim
= 0,lim v = lim  −  = 0 n n nn  1 1 1 2 Do n *
∀ ∈ℕ , u = > 0 và v = − < 0 . Nên f u ( ) =
+1 và f (v ) = − n n n n n n n n  1   2 
Từ đó lim f (u ) = lim 
+1 = 1;lim f (v ) = lim  −  = 0 n nn   n   
Vì lim u = lim v = 0 nhưng lim f (u ) ≠ lim f (v ) nên hàm số y = f (x) không có giới hạn khi x → 0 n n n n
5x + 2; x ≥ 1
Bài 2.15. Cho hàm số f (x) = 
. Tìm lim f (x), lim f (x), lim f (x)
x2 − 3; x < 1 x 1− → x 1+ x 1 → → HDGiải 24 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
Ta có lim f (x) = lim(x2 − 3) = 2
− ; lim f (x) = lim(5x + 2) = 7 x 1− x 1− → → x 1+ x 1+ → →
Vì lim f (x) ≠ lim f (x) nên lim f (x) không tồn tại x 1− x 1+ → → x 1 →
x2 − 2x + 3; x ≤ 2
Bài 2.16. Cho hàm số f (x) = 
. Tìm lim f (x), lim f (x), lim f (x)
4x − 3; x > 2 x→2− x→2+ x→2 HDGiải Ta có 2
lim f (x) = lim (x − 2x + 3) = 3 ; lim f (x) = lim (4x − 3) = 5 x 2− x 2− → → x 2+ x 2+ → →
Vì lim f (x) ≠ lim f (x) nên lim f (x) không tồn tại x 2− x 2+ → → x→2
 9 − x2;−3 ≤ x < 3 
Bài 2.17. Cho hàm số f (x) = 1
 ; x = 3 . Tìm lim f (x), lim f (x) và lim f (x) (nếu có) x 3− x 3+ → → x→3  x2  − 9 ; x > 3 HDGiải
Ta có lim f (x) = lim 9 − x2 = 0 ; lim f (x) = lim x2 − 9 = 0 x 3− x 3− → → x 3+ x 3+ → →
Do đó lim f (x) = 0 x→3  1 3  − ; x >1
Bài 2.18. Cho hàm số f (x) =  x −1 x3 −1 .
mx + 2; x ≤ 1
Với giá trị nào của m thì hàm số f (x) có giới hạn khi x → 1? Tìm giới hạn này. HDGiải Ta có  1 3  x2 + x − 2
lim f (x) = lim  −  = lim + + 3 + 2 x 1 → x 1 →  x −1 −1 x x 1 → 
(x −1)(x + x +1) (x −1)(x + 2) (x + 2) = lim = lim = 1 + 2 + 2 x 1 → ( −1)( + +1) x x x x 1 → (x + x +1)
lim f (x) = lim(mx + 2) = m + 2 x 1− x 1− → →
f (x) có giới hạn khi x → 1 ⇔ m + 2 = 1 ⇔ m = 1. Khi đó lim f (x) = 1 x 1 →
Bài 2.19. Tính các giới hạn sau: 2x − 3 2x − 3 2x − 7 a) lim b) lim c) lim x 1− → x −1 x 1+ → x −1 x 1− → x −1 2x − 7 3 2 4 d) lim
e) lim 2x − 5x + 7 f) lim 2x − 3x +12 x→−∞ ( ) x 1+ → x −1 x→+∞ HDGiải
a) Ta có lim(x −1) = 0 , x – 1 < 0 với mọi x và lim(2x − 3) = −1 < 0 . x 1− → x 1− → 2x − 3 Vậy lim = +∞ x 1− → x −1
b) Ta có lim(x −1) = 0 , x – 1 > 0 với mọi x và lim(2x − 3) = 1 − < 0 . x 1+ → x 1+ → 2x − 3 Vậy lim = −∞ x 1− → x −1
c) Ta có lim(x −1) = 0 , x – 1 < 0 với mọi x và lim(2x − 7) = −5 < 0 . x 1− → x 1− → 25 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 2x − 7 Vậy lim = +∞ x 1− → x −1
d) Ta có lim(x −1) = 0 , x – 1 > 0 với mọi x và lim(2x − 7) = 5 − < 0 . x 1+ → x 1+ → 2x − 7 Vậy lim = −∞ x 1+ → x −1  5 7  3 2 3
e) lim 2x − 5x + 7 = lim x  2 − +  . x→−∞ (
) x→−∞  x x2   5 7  3 Ta có lim x = − ; ∞ lim 2 − +  = 2 > 0 x→−∞ x→−∞  x x2  3 2
Vậy lim 2x − 5x + 7 = −∞ x→−∞ ( ) 3 12 4 2 f) lim
2x − 3x +12 = lim x 2 − + = +∞ x→+∞ x→+∞ x2 x4
Bài 2.20. Tìm các giới hạn sau: x + 2 x 4 − x2 x2 + 3x + 2 x2 − 7x +12 a) lim b) lim c) lim d) lim x 0+ → x x x 2− → 2 − x x ( 1)+ → − x5 + x4 x 3− → 9 − x2 HDGiải x + 2 ( x +2 x x ) x +2
a) Với mọi x > 0, ta có = = . x x x ( x − )1 x −1 x + 2 x x + 2 2 Do đó lim = lim = = 2 − x 0+ x x x 0+ → → x −1 −1
b) Với mọi x < 2, ta có 4 − x2 (2 − x)(2 + x) lim = lim
= lim(x + 2) 2 − x = 0 x 2− x 2− x 2 − x 2 − x 2− → → →
c) Với mọi x > -1, ta có x2 + 3x + 2 (x +1)(x + 2) x +1(x + 2) lim = lim = lim = 0 →( 1 − )+ 5 4 + 2 + 2 x x→( 1 − ) x x + x x x →( 1 − ) +1 x
d) Với mọi – 3 < x < 3, ta có x2 − 7x +12
(3 − x)(4 − x) 4 − x 6 lim = lim = lim = x 3− 2 x 3− x 9 − x (3 − x)(3+ x 3 ) − → → → 3 + x 6
Bài 2.21. Tìm các giới hạn sau:
x2 + x x 1− x 3 − x x3 − 8 a) lim b) lim c) lim d) lim + 2 + 2 x→0 x x 1−
→ 2 1− x +1− x x 3− → 27 − x3 x→2 x − 2x HDGiải
x2 + x x
x2 + x x2 1 a) lim = lim = lim = +∞ + 2 x 0 x x 0+ + → →
x2 ( x2 + x + x ) x→0 x2 + x + x 1− x 1− x 1 1 b) lim = lim = lim = x 1− x 2 1− x +1− x 1−
1− x (2+ 1− x) x 1− → → → 2 + 1− x 2 26 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 3 − x 3 − x 3 − x c) lim = lim = lim = 0 x 3− 3 x 3− 2 x 27 − x
(3 − x)(9 + 3x + x 3 ) − → → → 9 + 3x + x2 x3 − 8
(x − 2)(x2 + 2x + 4) 1 x2 + 2x + 4 d) lim = lim = lim = +∞ + 2 x 2 − 2 x x x 2+ x(x − 2) x 2+ → → → x x − 2
Bài 2.22. Tìm các giới hạn sau: 2x4 + 3x +1 x2 − x + 5 x4 +1 a) 3 lim b) lim c) lim x→− x2 2 − x + 2 x→−∞ 2x −1 − 2 x→( 3 − ) x + 4x + 3 8 + 2x − 2 3 x + 4 2 2 d) lim e) lim . f) lim
x + x − 4 + x x→−∞ ( ) x ( 2)+ → − x + 2 x→ (x 2 2 − 2) 4 − x HDGiải 2x4 + 3x +1 27 3 a) 3 3 lim = = x→− x2 2 − x + 2 8 2 1 5 1 5 1− + − 1 2 x x − + x x + 5 x x2 x x2 1 b) lim = lim = lim = − x→−∞ x→−∞   x 2x −1 1 →−∞  1  2 x  2 −  x  2 −   x   x x4 +1 x4 +1 x4 +1 1 c) lim
. Với mọi x < −3, ta có = . − 2 2 x→( 3 − ) x + 4x + 3 x + 4x + 3 x +1 x + 3 x4 +1 1 x4 +1 Vì lim = −41 < 0 và lim = −∞ nên lim = +∞ − 2 x ( 3)− → − x +1 x ( 3)− → − x + 3 x→( 3 − ) x + 4x + 3 8 + 2x − 2 8 + 2x − 4 d) lim = lim x ( 2)+ x x ( 2) + 2 + → − → −
x + 2 ( 8+ 2x + 2) 2(x + 2) 2 x + 2 = lim = lim = 0 x ( 2)+
x + 2 ( 8+2x + 2) x ( 2)+ → − → − 8 + 2x + 2 3 x + 4 3 x + 4 e) lim . . Vì lim = +∞ và lim = 3 > 0 . x→ (x 2 2 − 2) 4 − x x→ (x 2 2 − 2) x→2 4 − x 3 x + 4 Nên lim . = +∞ x→ (x 2 2 − 2) 4 − x − 4 − 4 2 2 x x f ) lim
x + x − 4 + x = lim = lim x→−∞ ( ) x→−∞ 2 2 x
x + x + 4 + x →−∞ 1 4 x 1+ + x +1 x x 4 1− x 1 = lim = − x→−∞ 1 4 2 − 1+ − +1 x x
Bài 2.23. Tìm các giới hạn sau: x2 +1 −1 x x 2x4 + 5x −1 a) lim b) lim c) lim x→0 4 − 2 4 x2 +16 x 1 → x −1
x→+∞ 1 − x + x x + x2 4 − x +1  1 1  2 d) lim e) lim x x +1 − x f) lim  −  x→+∞ ( ) x→−∞ 1− 2x x + →  x2 2 − 4 x − 2  27 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 HDGiải 2 x2 +1 −1 (4+ x2+16 x ) 4 + x2 +16 a) lim = lim = − lim = 4 − x→0 2 x 4 − x →0 2 2 →0 +16 −x ( x +1+ ) x 1 x2 +1 +1 x − ( x −1 x x ) b) lim = lim = lim x = 1 x 1 → x 1 → x x −1 x 1 −1 → 5 1 2 2 + − x4 + 5x 3 4 −1 c) x x lim = lim = 2 x 2 4 →+∞ x 1− x + x →+∞ 1 1 − +1 x4 x2 1 1 1− 4 − +
x + 4x2 − x +1 x x2 1 d) lim = lim = x→−∞ x 1− 2x →−∞ 1 2 − 2 x x x2 +1− x2 1 1 2 x e) lim x + − = = = = →+∞ ( x 1 x) ( ) lim lim lim x x→+∞ 2 x→+∞ x x +1 + x 1 →+∞ 1 2 x 1+ + x 1+ +1 x2 x2  1 1  1−(x + 2) −x −1 f) lim  −  = lim = lim = −∞ + 2 + 2 + 2
x→2  x − 4 x − 2 x→2  − 4 x x →2 x − 4
Bài 2.24. Tính các giới hạn sau: 6 − 3x x − 3x − 2 x2 − 3x +1 a) lim b) lim c) lim x→−2 2x2 +1 xx2 2 − 4 x 2+ → x − 2   2 −1 2 + 4 −1 2 n x x x d) n
lim  x + x + ...+ x −  e) lim f) lim x 1− →  1− x x→+∞ x + 3 x→−∞ 2 − 3x HDGiải 6 − 3x a) lim = 4 x→ 2 − 2x2 +1 x − 3x − 2 x2 − 3x + 2 b) lim = lim x 2 →2 x x →2 − 4
(x2 −4)(x+ 3x−2)
(x −1)(x − 2) x −1 1 = lim = lim = x→2 x x +
(x+ x− ) x→2 x+ (x+ x− ) 16 ( 2)( 2) 3 2 ( 2) 3 2 x2 − 3x +1 2 c) lim = −∞ ( Vì khi x 2+ → thì lim
− = và x − 2 > 0 còn x − 3x +1→ −1) + ( x 2) 0 x 2+ → x − 2 x→2   2 n d) n
lim  x + x + ...+ x −  . Khi x 1−
→ thì x < 1 nên theo tổng của cấp số nhân lùi vô hạn, ta x 1− →  1− x    2 x x n x n có: n
x + x + ... + x = lim  −  = lim = −∞ 1 . Do đó − x x
1−  1− x 1− x x 1− → →  1− x 1 2 2 − x −1 x e) lim = lim = 2 x→+∞ x x + 3 →+∞ 3 1+ x 28 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 1 1− 4 − x + 4x2 −1 x2 1 f) lim lim = x→−∞ x 2 −3x →−∞ 2 3 − 3 x
Bài 2.25. Tính các giới hạn sau: x2 + x +10 x2 +1 x 1 + 30
x6 + 4x2 + x − 2 a) lim b) lim c) lim x→− x3 1 + 6 x→− 25 − x2 5 x→−∞ ( 2 x3 + 2) x2 + x − 40 x4 + x2 2 4 + 3 x +1 d) lim e) lim f) lim (2x +1)
x→+∞ 2x5 + 7x4 + 21 x→−∞ 2x +1 x→+∞ 2x3 + x2 1 2 g) lim 5x +1 − x 5 h) lim x→+∞ ( ) x→+∞
x2 + x +1 − x HDGiải 1 a) 2; b) 10 ; c) 1; d) 0 1 3 4 2 2 2 + 4 + 3 − 2 + 4 4 2 x x x 2 + x + 4x + 3 x x2 e) lim = lim = lim = −∞ x→−∞ x 2 +1 →−∞ 1 x x →−∞ 1 2 + 2 + x x x +1 (2x 2 +1) (x +1) (2x +1)(x +1)  1  1  f ) lim (2x +1) = lim = lim = lim 2 + 1+  = 2 x 3 2 →+∞ x 2 →+∞ x 2 →+∞ x 2x + x x (2x +1) x →+∞  x  x  1 2 g) lim
5x +1 − x 5 = lim = 0 x→+∞ (
) x→+∞ 5x2+1+x 5 1 1 1+ + +1 1
x2 + x +1 + x x x2 h) lim = lim = lim = 2 x→+∞ 2 x→+∞ x + +1 x x xx +1 →+∞ 1 1+ x
Bài 2.26. Tìm giới hạn các hàm số sau: x − 2 2x + 7 − 3 x2 −1 a) lim b) lim c) lim
x→2 3 − x + 7 x 1 → x + 3 − 2 x 1 → 3 x −1 x + x2 −1 −1 1− x 3 − 1− x
3x − 2 − 4x2 − x − 2 d) lim e) lim f) lim 2 x 1+ → x −1 x→0 x x 1 → x − 3x + 2 x3 − 3x + 2  1 1 
x − 4 − x + 4 + 2 g) lim h) lim  −  k) lim − 2 2 3 x 1 → x − 5x + 4 x 1
→  x + x − 2 x −1 x→5 x − 5 HDGiải − 2 (x −2)(3+ x+7) (x −2)(3+ x+7 x ) a) lim = lim = lim = − lim 3 + x + 7 = 6 − x→2 x 3 − x →2 + 7
(3− x+7)(3+ x+7) x→2 x 2 − x →2 ( ) 29 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 + 7 − 3
( 2x+7−3)( 2x+7+3)( x+3+2 2x ) b) lim = lim x 1 → x x 1 + 3 − 2 →
( 2x+7+3)( x+3−2)( x+3+2)
2(x −1)( x +3 +2) 2( x +3 +2) 4 4 = lim = lim = 2. = x 1 →
x − ( x + + ) x 1 → ( x + + ) 6 3 ( 1) 2 7 3 2 7 3 −1
(x2 − )1(3 x2 3 2 + x 3 + 1 x ) c) lim = lim x 1 → 3 x x 1 −1
→ (3 x − )1(3 x2 3 + x 3 + 1)
(x −1)(x +1)(3 x2 3 + x 3 + 1) = lim = lim(x 3 +1) x2 3 + x 3 + 1 = 6 x 1 → x x 1 −1 → ( )   2  2 1 1 1 1 + − − − −  ( x − )1( x +1 x x x x ) d) lim = lim  +  = lim x +1 +     x 1+ → x 1+ → x x −1 x −1 x 1 −1 + →  x −1( x + ) 1         x −1  
(x −1) x −1  = lim x +1 + = lim  x +1 +      x 1+ → 
x −1( x + ) x 1 1 + →   (x −1) x +1    x −1  = lim  x +1 +  = 2 1+ → ⇒ −1 > 0   ( vì x x ) x 1+ →  x +1  1− x 3 − 1− x 1− x 3 −1 1− x −1 e) lim = lim − lim x→0 x→0 x x x →0 x
( 1−x − )1( 1−x + )1 (31−x − )1(3(1−x 2 3 ) + 1− x 3 + 1) = lim − lim x→0 x ( 1− x + ) x→0 1 x (3 (1− x 2 3 ) + 1− x 3 + 1) −x x = lim − lim
x→0 x ( 1− x + ) x→0 1 x (3 (1− x 2 3 ) + 1− x 3 + 1) −1 1 1 = lim − lim = −
x→0 ( − x + ) x→0 (3 − x 2 3 + − x 3 + ) 6 1 1 (1 ) 1 1 − 2) − 4 − − 2
((3x−2)− 4x2−x−2)((3x−2)+ 4x2 2 − x − 2 (3x x x ) f ) lim = lim x 2 1 → x x − 3x 1 + 2 →
(x2 −3x+2)((3x−2)+ 4x2 −x−2) 5x2 −1 x 1 + 6 (x −1)(5x + 6) = lim = lim x 1 → ( 2 2 1
x − 3x + 2)((3x −2)+ 4x x −2) x→ (x −1)(x −2)((3x −2)+ 4x2 − x −2) 5x + 6 1 = lim = x 1 → x
( x− + x2−x− ) 2 ( 2) (3 2) 4 2 x3 − 3x + 2 (x 2 −1) (x + 2) x −1 (x − 2)
(x −1) (x + 2) − 3 3 g) lim = lim = lim = − lim = = − 2 x 1 − 5 + 4 x x x 1−
(x −1)(x − 4) x
1− (x −1)(x − 4) x 1− → → → →
(x −1)(x − 4) −3 3 30 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11  1 1   1 1  h) lim  −  = lim  −  x 2 3 → xx + x − 2 x −1 → 
 (x −1)(x + 2) (x −1)(x2 1 1 + x +1) 
x2 + x +1− (x − 2) (x −1)(x +1) (x +1) 2 = lim = lim = lim = x 2 → x 2 → x
(x −1)(x + 2)(x + x +1)
(x −1)(x + 2)(x + x +1) → (x + 2)(x2 1 1 1 + x +1) 9 − 4 − + 4 + 2
( x−4− )1−( x+4−3 x x ) k) lim = lim x→5 x x →5 − 5 x − 5  ( x − 4 − )
1 ( x −4 + )1 ( x +4 −3)( x +4 +3  1 ) lim  = − x→5 x 5   − x − 4 +1 x + 4 + 3     1  x 5 x 5   1 1  − − 1 = lim  −  = lim  −  = x→5 x
x − 5  x − 4 +1 x →5 + 4 + 3  x − 4 +1 x + 4 + 3 3
Bài 2.27. Tìm các giới hạn sau:  1 1 
x2 + 2x − 4 + 3x +1 a) lim  +  b) lim
x→  x2 − 3x + 2 x2 2 − 5x + 6  x→+∞
x2 + 4x − 3 + 2x − 5   2 2
c) lim  x + x x  d) lim
x − 2x −1 − x − 7x + 3 x→+∞ ( ) x→+∞   x2 − 3x + 2
x3 − x2 + 4x + 5 e) lim f) lim
xx3 − 4x2 1 + 2x +1 x→+∞ x4 − x + 3 HDGiải  1 1  2x2 − 8x + 8 a) lim  +  = lim x 2 2 → xx − 3x + 2 x − 5x + 6 →  (x 2 2 2
− 2) (x −1)(x − 3) 2(x 2 − 2) 2 2 = lim = lim = = −2 x 2 →2 x
(x − 2) (x −1)(x →2 − 3)
(x −1)(x − 3) 1 − 2 4 1+ − + 3 +1 2 x x
x + 2x − 4 + 3x +1 x x2 b) lim = lim x→+∞ 2 x
x + 4x − 3 + 2x − 5 →+∞ 4 3 x 1+ − + 2x − 5 x x2  2 4 1  x  1+ − + 3  2 4 1 +   1+ − + 3 x + x2 x   x x2 x 4 = lim = lim = x→+∞   x 4 3 5 →+∞ 4 3 5 3 x  1+ − + 2 −  1+ − + 2 −  x x2 x x x2 x    2 4 1  − 1+ − − 3 −  + 2 − 4 + 3 +1  x x2 2 x x x x   Lưu ý: lim = lim = 2 x→−∞ 2 x x 4x 3 2x 5 →−∞  4 3 5  + − + − − 1+ − − 2 +   x x2 x      
x + x x  x + x + x      
c) lim  x + x x  = lim x→+∞   x→+∞  
x + x + x    31 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 x 1 1 = lim = lim = x→+∞ x→+∞ 1 2 x + x + x 1+ +1 x d) lim
x2 − 2x −1 − x2 − 7x + 3 x→+∞ ( )
( x2−2x−1− x2−7x+3)( x2−2x−1+ x2−7x+3) = lim x→+∞
x2 − 2x −1 + x2 − 7x + 3  4  x 4  5 −  5 −  x x 5 = lim = lim = x→+∞   x 2 1 7 3 →+∞ 2 1 7 3 2 x  1− − + 1− +  1− − + 1− +  x x2 x x2  x x2 x x2   Lưu ý: 4 5 − 5 2 2 x lim
x − 2x −1 − x − 7x + 3 = lim = − x→−∞ ( ) x→−∞   2 2 1 7 3 − 1− − + 1− +   x x2 x x2    x2 − 3x + 2
(x −1)(x − 2) x − 2 1 e) lim = lim = lim = x 3 2 → x 2 → x
x − 4x + 2x +1
(x −1)(x − 3x −1) → x2 1 1 1 − 3x −1 3 1 4 5 1− + +
x3 − x2 + 4x + 5 x x2 x3 f ) lim = lim = 0 x 4 →+∞ x x x + 3 →+∞  1 3  x 1− +   x3 x4 
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 2.28. Tìm các giới hạn sau:  1 1  1 4x4 − 3 a) lim  −  b) lim x→  x 3  ( 3 3 + 2 x − 3) x→( 2
− ) 2x + 3x − 2
x3 − x2 − x +10 2 2 c) lim d) lim
x − 2x −1 − x − 7x + 3 x→−∞ ( ) x→− x2 2 + 3x + 2
Bài 2.29. Tìm các giới hạn sau:
x + 9 + x +16 − 7
3 x + 7 − 5− x2 a) lim b) lim x→0 x x 1 → x −1 3 3 2 2 2 c) lim x −1 − x +1 d) lim
x + 8x + 3 − x + 4x + 3 x→±∞ ( ) x→+∞ ( )  x3 −1  neáu x < 1
Bài 2.30. Cho hàm số f (x) =  x −1
. Với giá trị nào của m thì hàm số f (x) có giới hạn khi 
mx + 2 neáu x ≥ 1 x → 1? 5 − x
Bài 2.31. Cho hàm số f (x) =
. Tìm các giới hạn sau: lim f (x), lim f (x) và lim f (x) (nếu có). x − 5 x 5+ x 5− → → x→5 32 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
2 x -1 neáu x ≤ 2 −
Bài 2.32. Cho hàm số f (x) = 
. Tìm các giới hạn sau: lim f (x), lim f (x) và 2  + −
2x +1 neáu x > 2 x→( 2 − ) x→(−2)
lim f (x)(nếu có). x→2
Bài 2.33. Tìm các giới hạn sau: (x2 + )1(1−2x) x2 − 9x − 22 2 2 a) lim b) lim 3 c) lim
x + 8x x x x→−∞ ( ) x→− x2 1 + x +1 x 1 → 1
(x −11)(x2 −3x +16)  2 3 
x2 + x + 2 − 1− x x2 + 7x −18 d) lim  −  e) lim f) lim − 2 4 x→( 4
− )  x + 3x − 4 x + 4  x→ 1 − x + x x→2 3x − 2 − 2
x3 + 3x2 − 9x − 2
2x +1− 2x2 + 9x −1 3 10 − x − 2 g) lim h) lim k) lim xx3 2 − x − 6 xx3 + 3x2 2 − 9x − 2 x→2 x − 2 33 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
§3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Hàm số liên tục
Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng Kx K = ( ) 0 . Hàm số y
f x liên tục tại x0 khi và chỉ
khi lim f (x) = f (x ) 0 xx0
Hàm số y = f (x) không liên tục tại x0 được gọi là gián đoạn tại điểm đó
y = f (x) liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó.
y = f (x) liên tục trên đoạn a; b 
 nếu nó liên tục trên khoảng ( ; a b) và
lim f (x) = f (a), lim f (x) = f (b) x a+ x b− → →
Đồ thị hàm số liên tục trên một khoảng được biểu thị bởi một “đường liền” trên khoảng đó. 2. Các định lí Định lí 1
a) Hàm số đa thức liên tục trên toàn bộ tập số thực ℝ
b) Hàm số phân thức hữu tỉ và hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng của tập xác định của chúng. Định lí 2.
Giả sử y = f (x) và y = g(x) là hai hàm số liên tục tại điểm x0. Khi đó:
a) Các hàm số f (x) + g(x), f (x) − g(x) và f (x) g
. (x) cũng liên tục tại điểm x0. f (x) b) Hàm số ( ) ≠ 0
g(x) liên tục tại x0, nếu g x0 Định lí 3
Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn a; b 
 và f (a). f (b) < 0 thì tồn tại ít nhất một điểm
c ∈(a; b) sao cho f c ( ) = 0 Mệnh đề tương đương
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn a; b 
 và f (a). f (b) < 0 . Khi đó phương trình f (x) = 0
có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a; b). B. BÀI TẬP x
Bài 3.1. Xét tính liên tục của hàm số f (x) = tại x0 = 3 x − 2 HDGiải
Hàm số y = f (x) xác định trên ℝ \ { }
2 , do đó xác định trên khoảng (2;+∞) chứa x0 = 3. x lim f (x) = lim
= 3 = f (3) . Vậy hàm số y = f (x) liên tục tại x0 = 3. x→3 x→3 x − 2  x2 2 − 2x khi x ≠ 1
Bài 3.2. Cho hàm số f (x) =  x −1
. Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định của nó.   5 khi x = 1 HDGiải
Tập xác định của hàm số là ℝ . x2 2 − 2x
Nếu x ≠ 1 thì f (x) = . x −1
Đây là hàm số phân thức hữu tỉ có tập xác định là (− ; ∞ 1)∪(1;+∞) 34 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
Vậy nó liên tục trên mỗi khoảng (− ; ∞ 1)và (1;+∞) 2x2 − 2x 2x(x −1)
Nếu x = 1, ta có f (1) = 5 và lim f (x) = lim = lim = 2 ≠ f (1) x 1 → x 1 → x x 1 −1 → x −1
Vì lim f (x) ≠ f (1) , nên hàm số không liên tục tại x = 1. x 1 →
Vậy hàm số đã cho liên tục trên các khoảng (− ;
∞ 1),(1;+∞)và gián đoạn tại x = 1.
x2 − 2x − 3  khi x ≠ 3
Bài 3.3. Cho hàm số f (x) =  x − 3
. Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định của   5 khi x = 3 nó. HDGiải
Tập xác định của hàm số là ℝ . x2 − 2x − 3
Nếu x ≠ 3 thì f (x) = . x − 3
Đây là hàm số phân thức hữu tỉ có tập xác định là (− ; ∞ 3)∪ (3;+∞)
Vậy nó liên tục trên mỗi khoảng (− ; ∞ 3) và (3;+∞) x2 − 2x − 3 (x +1)(x − 3)
Nếu x = 3, ta có f (3) = 5 và lim f (x) = lim = lim = 4 ≠ f (3) x→3 x→3 x x →3 − 3 x − 3
Vì lim f (x) ≠ f (3) , nên hàm số không liên tục tại x = 3. x→3
Vậy hàm số đã cho liên tục trên các khoảng (− ;
∞ 3) ,(3;+∞) và gián đoạn tại x = 3
Bài 3.4. Xét tính liên tục của hàm số f x = − x2 ( ) 1
trên đoạn −1;1 . HDGiải
Hàm số đã cho xác định trên đoạn −1;1 . Với mọi x ∈(−1;1) 0 , ta có
lim f (x) = lim 1− x2 = 1− x2 = f (x ) −1;1 0
0 , nên hàm số liên tục trên khoảng ( ) xx xx 0 0 2 2
Ngoài ra, ta có lim f (x) = lim
1− x = 0 = f ( 1
− ) và lim f (x) = lim 1− x = 0 = f (1) x ( 1)+ x ( 1)+ → − → − x ( 1)− x ( 1)− → − → −
Do đó f (x) liên tục trên đoạn −1;1
Bài 3.5. Chứng minh rằng hàm số f (x) = x +1 liên tục trên nửa khoảng [−1;+∞) HDGiải
Hàm số f (x) liên tục trên nửa khoảng [−1; +∞) nếu nó liên tục trên khoảng (−1; +∞) và
lim f (x) = f (−1) Vì với mỗi x ∈(−1;+∞) 0 , ta có x ( 1)+ → −
lim f (x) = lim x +1 = x +1 = f (x ) − +∞ 0
0 , nên hàm số liên tục trên khoảng ( 1; ) . xx xx 0 0
Ngoài ra, ta có lim f (x) = lim
x +1 = 0 = f (−1) x ( 1)+ x ( 1)+ → − → −
Do đó hàm số f (x) liên tục trên nửa khoảng [−1; +∞)  x3 − 8  neáu x ≠ 2
Bài 3.6. Cho hàm số f (x) =  x − 2
. Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định của nó.
5 neáu x = 2 HDGiải
Tập xác định của hàm số là ℝ . x3 − 8
Nếu x ≠ 2 thì f (x) = . x − 2 35 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
Đây là hàm số phân thức hữu tỉ có tập xác định là (− ; ∞ 2)∪ (2;+∞)
Vậy nó liên tục trên mỗi khoảng (− ; ∞ 2) và (2;+∞) x2 − 8
(x − 2)(x2 + 2x + 4)
Nếu x = 2, ta có f (2) = 5 và lim f (x) = lim = lim = 12 ≠ f (2) x→2 x→2 x x →2 − 2 x − 2
Vì lim f (x) ≠ f (2) , nên hàm số không liên tục tại x = 2. x→2
Vậy hàm số đã cho liên tục trên các khoảng (− ;
∞ 2) ,(2;+∞) và gián đoạn tại x = 2
x2 − x − 2  neáu x > 2
Bài 3.7. Xét tính liên tục của hàm số f (x) =  x − 2 tại x = 2
5 − x neáu x ≤ 2 HDGiải
x2 − x − 2  khi x > 2
Hàm số f (x) =  x − 2
có tập xác định là ℝ 
5 − x khi x ≤ 2 Ta có f (2) = 3. (1) x2 − x − 2 (x − 2)(x +1) lim f (x) = lim = lim = 3 (2) x 2+ x 2+ x − 2 x 2+ → → → x − 2
lim f (x) = lim(5− x) = 3 (3) x 2− x 2− → →
Từ (1), (2) và (3) suy ra lim f (x) = 3 = f (2) . Vậy f (x) liên tục tại x = 2. x→2  x −1  neáu x < 1
Bài 3.8. Xét tính liên tục của hàm số f (x) =  2 − x −1 tại x = 1
− 2x neáu x ≥ 1 HDGiảix −1  neáu x < 1
Hàm số f (x) =  2 − x −1
có tập xác định là ℝ 
− 2x neáu x ≥ 1 Ta có f (1) = 2 − . (1) (x −1) −1 ( 2−x +1 x ) lim f (x) = lim = lim = −2 (2) x 1− x 1− x 2 − x 1 −1 − → → → 1− x
lim f (x) = lim( 2 − x) = 2 − (3) x 1+ x 1+ → →
Từ (1), (2) và (3) suy ra lim f (x) = −2 = f (1) . Vậy f (x) liên tục tại x = 1. x 1 → 2  x + 5x + 4  neáu x ≠ −1 Bài 3.9.Cho hàm số 3 f (x) =  x +1
. Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định   1 neáu x = −1 của nó. HDGiải
Tập xác định của hàm số là ℝ . x2 + 5x + 4
Nếu x ≠ −1thì f (x) = . x3 +1
Đây là hàm số phân thức hữu tỉ có tập xác định là (− ; ∞ 1 − )∪(−1;+∞)
Vậy nó liên tục trên mỗi khoảng (− ; ∞ −1) và (−1;+∞) 36 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 x2 + 5x + 4 (x +1)(x + 4) Nếu x = 1
− , ta có f (−1) = 1 và lim f (x) = lim = lim = 1 x→− x 3 →− x x +1 →− (x +1)(x2 1 1 1 − x +1)
Vì lim f (x) = f (−1) , nên hàm số liên tục tại x = 1 − . x→ 1 −
Vậy hàm số đã cho liên tục trên ℝ . Bài 3
3.10. Chứng minh rằng phương trình x + 2x − 5 = 0 có ít nhất một nghiệm. HDGiải
Xét hàm số f x = x3 ( ) + 2x − 5
Ta có f (0) = −5 và f (2) = 7 . Do đó f (0). f (2) < 0
y = f (x) làm hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó nó liên tục trên đoạn [0; 2]. Từ đó suy ra phương
trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm x ∈ (0; 2) 0
Bài 3.11.Chứng minh rằng phương trình:
a) 2x3 – 6x + 1 = 0 có ít nhất hai nghiệm
b) cosx = x có nghiệm HDGiải
a) Xét hàm số f (x) = 2x3 – 6x + 1. Hàm số này là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó nó liên tục trên
các đoạn [0; 1] và [1; 2] (1) Mặt khác, ta có
f (0) = 1; f (1) = 3
− và f (2) = 5. Do đó f (0).f (1) < 0 và f (1).f (2) < 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ta f (x) = 0 có ít nhất hai nghiệm, một nghiệm thuộc khoảng (0; 1), còn nghiệm kia thuộc khoảng (0; 2)
b) Xét f (x) = cosxx. Hàm số này là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó nó liên tục trên các đoạn   0; π  2  (1)    π  π  π 
Mặt khác, ta có f (0) = 1 ; f   = −
. Do đó f (0). f   < 0 (2)  2  2  2   π 
Từ (1) và (2) suy ra f (x) = 0 có nghiệm thuôc khoảng  0; 2 .  
Bài 3.12. Chứng minh rằng phương trình:
a) x5 – 3x – 7 = 0 luôn có nghiệm  π 
b) cos2x = 2sinx – 2 có ít nhất hai nghiệm thuộc trong khoảng  − ;π 6    3
c) x + 6x +1 − 2 = 0 có nghiệm dương
d) x4 – 3x3 + 1 = 0 có nghiệm trong khoảng (−1;3) HDGiải
a) Xét hàm số f (x) = x5 – 3x – 7 . Hàm số này là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó nó liên tục trên các đoạn [0; 2] (1) Mặt khác, ta có f (0) = 7
− < 0 ; f (2) = 19 > 0 f(2) = 19 > 0 . Do đó f (0).f (2) < 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ta f (x) = 0 có ít nhất hai nghiệm, một nghiệm thuộc khoảng (0; 2)
Vậy f (x) = 0 luôn có nghiệm.
b) Xét f (x) = cos2x – 2sinx + 2. Hàm số này là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó nó liên tục trên  π π  π  các đoạn − ;  π 6 2  và
;  (1). Mặt khác, ta có    2  37 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11  π  7  π   π   π   π  f  −  = ; f
 = −1và f (π ) = 3. Do đó f  − . f   < 0 và f  . f (π ) < 0 (2)  6  2  2   6   2   2   π π 
Từ (1) và (2) suy ra f (x) = 0 có ít nhất hai nghiệm, một nghiệm thuôc khoảng  − ; 6 2  , còn nghiệm kia    π  thuộc khoảng  ;π 2  .   3 3 3
c) Ta có x + 6x +1 − 2 = 0 ⇔ x + 6x +1 = 4 ⇔ x + 6x − 3 = 0
Xét hàm số f (x) = x3 + 6x – 3 liên tục trên ℝ nên liên tục trên đoạn [0; 1] (1)
Mặt khác, ta có: f (0) = −3 ; f (1) = 4 . Do đó f (0). f (1) < 0 (2)
Từ (1) và(2) suy ra phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (0; 1) 3
Vậy phương trình x + 6x +1 − 2 = 0 có ít nhất một nghiệm dương.
d) Xét hàm số f (x) = x4 – 3x3 + 1 liên tục trên ℝ
Nên f (x) liên tục trên đoạn [-1; 1] chứa trong −1;3 . Mặt khác, ta có
f (−1) = 5 và f (1) = −1. Do đó f ( 1 − ).f (1) < 0
Suy ra f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (-1; 1) chứa trong khoảng (−1;3) .
Vậy f (x) = 0 có nghiệm trong khoảng (−1;3) .
Bài 3.13. Chứng minh rằng phương trình:
a) x5 – 3x4 + 5x – 2 = 0 có ít nhất ba nghiệm trong khoảng (−2;5) .
b) x5 – 5x – 1= 0 có ít nhất ba nghiệm
c) x3 + 3x2 – 4x – 7 = 0 có nghiệm hay không trong khoảng (−4;0) ? HDGiải
a) Xét hàm số f (x) = x5 – 3x4 + 5x – 2 liên tục trên ℝ
Nên f(x) liên tục trên đoạn [0; 1], [1; 2] và [2; 3] chứa trong −2;5 . Mặt khác, ta có
f (0) = −2 và f (1) = 1 , f (2) = −8 và f (3) = 13 . Do đó f (0). f (1) < 0 , f (1). f (2) < 0 và f (2). f (3) < 0
Suy ra f (x) = 0 có ba nghiệm, một nghiệm thuộc trong khoảng (0; 1), một nghiệm thuộc trong khoảng
(1; 2) và nghiệm còn lại thuộc trong khoảng (2; 3).
Vậy f (x) = 0 có ba nghiệm trong khoảng (−2;5)
b) Xét hàm số f (x) = x5 – 5x – 1 tương tự như câu a), trên các đoạn −2;−1 ,  1
 − ; 0 và [0;3]
c) Xét hàm số f (x) = x3 + 3x2 – 4x – 7 là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ .
Mặt khác, vì f (0). f (−2) < 0 nên phương trình f (x) = 0 có nghiệm trong khoảng (−2;0) . Do đó có
nghiệm trong khoảng (−4;0) .
Bài 3.14. Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m: (1 – m2)x5 – 3x – 1 = 0 HDGiải
Xét hàm số f (x) = (1 – m2)x5 – 3x – 1, là hàm đa thức, liên tục trên ℝ , nên liên tục trên đoạn −1;0 Mặt khác, ta có f (0) = 1 − < 0và f = m2 (1)
+1 > 0 nên f (1).f (0) < 0 , với mọi m
Suy ra phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc trong khoảng (−1;0) , nghĩa là phương trình
f (x) = 0 luôn có nghiệm với mọi m. 38 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
Bài 3.15. Chứng minh rằng phương trình: (1 – m2)(x + 1)3 + x2 – x – 3 = 0 luôn có nghiệm với mọi giá trị
của tham số m. HDGiải
Xét hàm số f (x) = (1 – m2)(x + 1)3 + x2 – x – 3 là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó liên tục trên đoạn −2; 1
−  . Mặt khác, ta có f ( 1 − ) = 1
− < 0 và f − = m2 ( 2) + 2 > 0 nên f ( 1
− ).f (−2) < 0 , với mọi m
Do đó f (x) = 0 luôn có ít một nghiệm thuộc trong khoảng (−2;− )
1 với mọi m. Nghĩa là phương trình (1
m2)(x + 1)3 + x2 – x – 3 = 0 luôn có nghiệm với mọi m.
Bài 3.16. Chứng minh rằng các phương trình:
a) x2cosx + xsinx + 1 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0;π )
b) sinx = x – 1 có ít nhất một nghiệm
c) x4 – 3x3 + x – 1 = 0 có nghiệm trong khoảng ( − 1; 3) không ? HDGiải
a) Hàm số f (x) = x2cosx + xsinx + 1 là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó liên tục trên đoạn 0;π    . Mặt khác, ta có
f (0) = 1 > 0 , f 2
(π ) = 1−π < 0 nên f (0).f (π ) < 0 . Do đó f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng
(0;π ) . Vậy phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0;π )
b) Hàm số f (x) = sinxx + 1 là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó liên tục trên đoạn 0;π    . Mặt khác, ta có f (0) = 1
− < 0, f (π ) = π −1 > 0 nên f (0).f (π ) < 0 . Do đó f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng
(0;π ) . Vậy phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm.
c) Hàm số f (x) = x4 – 3x3 + x – 1 là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó liên tục trên đoạn −1;0 . Mặt khác, ta có f (0) = 1 − < 0, f ( 1
− ) = 2 > 0 nên f ( 1
− ). f (0) < 0 . Do đó f (x) = 0 luôn có ít nhất một nghiệm thuộc
khoảng (−1;0) chứa trong (−1;3) . Vậy phương trình f (x) = 0 có nghiệm trong khoảng (−1;3) .
x2 − 3x + 2  neáu x < 2
Bài 3.17. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f (x) =  x2 − 2x
liên tục trên ℝ .
mx + m + 1 neáu x ≥ 2 HDGiải
Tập xác định của hàm số là D = ℝ
Ta có f (2) = 3m + 1. lim f (x) = lim (xm + m +1) = m 3 +1 = f (2) và x 2+ x 2+ → → x2 − 3x + 2
(x −1)(x − 2) x −1 1 lim f (x) = lim = lim = lim = − − 2 x 2 x 2 − 2 x x x 2− x(x − 2) x 2− → → → → x 2 1 1
Để hàm số liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi m 3 +1 = ⇔ m = − 2 6 1
Dễ thấy với mọi m, hàm số f liên tục tại mọi điểm x ≠ 2 . Vậy f liên tục trên ℝ khi và chỉ khi m = − 6 .
x2 − x − 2  neáu x ≠ 2
Bài 3.18. Tìm già trị của m để hàm số f (x) =  x − 2
liên tục tại x = 2.  m neáu x = 2 HDGiải
Tập xác định của hàm số là D = ℝ 39 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 x2 − x − 2 (x +1)(x − 2)
Ta có f (2) = m và lim f (x) = lim = lim = lim(x +1) = 3 x→2 x→2 x→2 x x − 2 x →2 − 2
Để hàm số f liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi f (2) = lim f (x) ⇔ m = 3 x→2
Vậy m = 3 thì hàm số f liên tục tại x = 2.  1 3  − neáu x > 1
Bài 3.19. Cho hàm số f (x) =  x −1 x3 −1
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 
mx + 2 neáu x ≤ 1
f (x) liên tục tại x = 1 . HDGiải
Tập xác định của hàm số là D = ℝ
Ta có. f (1) = m + 2  1 3  x2 + x − 2
lim f (x) = lim  −  = lim + + 3 + 2 x 1 → x 1 →  x −1 −1 x x 1 → 
(x −1)(x + x +1) (x −1)(x + 2) x + 2 = lim = lim = 1 + 2 + 2 x 1 → ( −1)( + +1) x x x x 1 → x + x +1
Và lim f (x) = lim(mx + 2) = m + 2 = f (1) x 1− x 1− → →
Để f (x) liên tục tại x = 1 ⇔ lim f (x) = lim f (x) ⇔ m + 2 = 1 ⇔ m = 1 − . x 1+ x 1− → →
Bài 3.20. Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng x2 − 2  1− x neáu x ≠ 2  neáu x ≠ 2
a) f (x) =  x − 2
b) f (x) = (x 2 − 2)   2 2 neáu x = 2  n 3 eáu x = 2 HDGiảix2 − 2  ; khi x ≠ 2
a) f (x) =  x − 2
. Hàm số xác định trên ℝ  2 2; khi x = 2 x2 − 2
Nếu x ≠ 2 thì f (x) =
là hàm phân thức hữu tỉ nên liên tục trên các khoảng (− ; ∞ 2 ) và x − 2 ( 2;+∞) 2 − 2 (x− 2)(x+ 2 x ) Tại x = 2 . lim = lim
= lim x + 2 = 2 2 = f 2 x→ 2 x→ 2 x→ 2 ( ) ( ) x − 2 x − 2
Do đó hàm số liên tục tại x = 2
Vậy hàm số f (x) liên tục trên ℝ  1− x  ; khi x ≠ 2
b) f (x) = (x 2 − 2)
có tập xác định là ℝ 3   ; khi x = 2 1− x
Nếu x ≠ 2 thì f (x) =
là hàm phân thức hữu tỉ, nên nó liên tục trên các khoảng (− ; ∞ 2) và (x 2 − 2) (2;+∞). 40 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 1− x
Tại x = 2, ta có lim f (x) = lim = −∞ ≠ f (2) xx→ (x 2 2 2 − 2)
Do đó hàm số f (x) không liên tục tại x = 2.
Vậy hàm số f (x) liên tục trên các khoảng (− ;
∞ 2) và (2;+∞) và gián đoạn tại x = 2.
Bài 3.21. Tìm số thực a sao cho hàm số
a2x2 neáu x ≤ 2 f (x) =  liên tục trên ℝ (
 1− a)x neáu x > 2 HDGiải 2 2 2
Ta có lim f (x) = lim
= 4 = (2) ; lim f (x) = lim − = − + + (1
a) x 2(1 a) →2− →2− ( a x ) a f x x x→2 x→2 a = −1 2 
Hàm số f liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi 4a = 2(1− a) ⇔ 1  a =  2
Hiển nhiên hàm số f liên tục tại mọi điểm x ≠ 2 với mọi a 1
Vậy hàm số f liên tục trên ℝ khi và chỉ khi a = 1 − ,a = 2 Bài 3.22. 3 2
a) Chứng minh rằng phương trình x +1000x + 0,1 = 0 có ít nhất một nghiệm âm 3 2
b) Chứng minh rằng phương trình x −1000x − 0, 01 = 0 có ít nhất một nghiệm dương 3 2
c) CMR với mọi số thực a, b, c, phương trình x + ax + bx + c = 0 có ít nhất một nghiệm HDGiải 3 2
a) Hàm số f (x) = x +1000x + 0,1 liên tục trên ℝ . Ta có f (0) = 0,1 > 0 . Vì lim f (x) = −∞ nên tồn x→−∞
tại một số thực a sao cho f (a) < 0
f (0). f (a) < 0 nên, theo hệ quả của định lí về giá trị trung gian của hàm số liên tục, tồn tại một số
thực c ∈ (a; 0) sao cho f c
( ) = 0 . Vậy x = c là một nghiệm âm của phương trình đã cho. 3 2
b) Hàm số f (x) = x −1000x − 0, 01 liên tục trên ℝ . Ta có f (0) = −0, 01 < 0 . Vì lim f (x) = +∞ nên x→+∞
tồn tại một số thực b đủ lớn sao cho f (b) > 0
f (0). f (b) < 0 nên, theo hệ quả của định lí về giá trị trung gian của hàm số liên tục, tồn tại một số
thực c ∈ (0; b) sao cho f c
( ) = 0 . Vậy x = c là một nghiệm dương của phương trình đã cho. 3 2
c) Hàm số f (x) = x + ax + bx + c liên tục trên ℝ .
lim f (x) = +∞ và lim f (x) = −∞ . Do đó phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm với mọi x→+∞ x→−∞ số thực a, b, c.
Bài 3.23. Tìm các giá trị của ab để hàm số
ax b neáu x ≤ 1  f (x) = 3
x neáu 1 < x < 2 liên tục tại x = 1 và gián đoạn tại x = 2.
bx2 − a neáu x ≥ 2 HDGiải
Hàm số liên tục tại x = 1 và gián đoạn tại x = 2 khi và chỉ khi
lim f (x) = lim f (x) = f (1)  − +  − = 3  = + 3 1 → 1 a b a b x x→  ⇒  ⇒  lim 
f (x) ≠ lim f (x)
4b a ≠ 6 b ≠ 3 x→2− x→2+ 41 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 x −1  neáu x ≠ 1
Bài 3.24. Tìm m để hàm số f (x) =  x2 −1
liên tục tại x = 1. 2 m x neáu x = 1 HDGiải −1 ( x − )1( x +1 x ) 1 1 Ta có f m2 (1) = . lim = lim = lim = x 2 1 → x x 1 −1
→ (x −1)(x +1)( x + ) x 1 1
→ (x +1)( x + ) 4 1 1
Để hàm số liên tục tại x = 1thì lim f (x) = f (1) ⇔ m = ± x 1 → 2
C. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ 1 2
Bài 3.25. Chứng minh rằng hàm số f (x) = x + x + 3 +
liên tục trên tập xác định của nó. x − 2 3
Bài 3.26. Chứng minh rằng phương trình x + x +1 = 0 có ít nhất một nghiệm âm lớn hơn – 1.
Bài 3.27. Chứng minh rằng các phương trình m (2cos x − 2) = 2sin5x +1 luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m.
Bài 3.28. Chứng minh rằng hàm số  x5 + x2  neáu x 1 va øx ≠ 0 x2  + x
f (x) = −3 neáu x = −1 liên tục trên ℝ . 0 neáu x = 0  
x2 − 3x + 2  neáu x ≠ 2
Bài 3.29. Chứng minh rằng hàm số f (x) =  x − 2
liên tục tại x = 2 .   1 neáu x = 2
x2 − 5x + 6  neáu x ≠ 3
Bài 3.30. Cho hàm số f (x) =  x − 3
. Tìm m để hàm số y = f (x) liên tục tại x = 3 . 
(m −1)x neáu x = 3  6x + 7 − x neáu x > 7
Bài 3.31. Cho hàm số f (x) =  x2 − 8x + 7
. Tìm m để hàm số f (x) liên tục tại x = 7 . 
2ax2 − 6ax + 1 neáu x ≤ 7 42 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Bài 1. Tính các giới hạn sau: 2n3 − 2n + 3
 2n +1 cosn n  ( 1)  − a) lim b) lim  +  c) lim  3 +  n→+∞ 1− 4n3 n n→+∞  n 4  n n→+∞  3  HDGiải  2 3  2 3 n3  2 − +  2 2 − + n3 − 2n + 3  n2 n3 2 3  1 a) n n lim = lim = lim = − n 3 →+∞ n→+∞ −   n 1 4n 1 →+∞ 1 2 n3  − 4 − 4  n3  n3
 2n +1 cosn  2n +1 cosn b) lim  +  = lim + lim n n n→+∞ n→+∞ nn 4  n →+∞ 4 2 n n n +1  1  cosn 1  1   1  cos n Ta có lim = lim 2 +  = 2 . ≤
=   với mọi n và lim   = 0 nên lim = 0 . n→+∞ n n →+∞  n n n 4 4  4  n→+∞  4  n n→+∞ 4
 2n +1 cosn  Vậy lim  +  = 2 n n→+∞  n 4  n n  ( 1)  − ( 1 − ) n n (−1)  1  c) lim  3 +  = lim 3 + lim = 3 (Vì
≤   → 0 khi n → +∞ ) n n n→+∞ n→+∞ n  3 →+∞  3 n 3  3 
Bài 2. Tính các giới hạn sau: 4 − 2 + 3 2 2 n n a) lim ( n + n
3 +1 − n + 2n −1) b) lim −2n2 + 3 n n 3 5 − 7 9 2 c) lim n + n 8 − 7 d) lim n n 3 + 2.7 HDGiải 2 2 + 3 +1− + 2 −1
a) lim ( n2 + n
3 +1 − n2 + 2n −1) n n (n n )
= lim n2 + n3+1+ n2 +2n−1  2  n 1+  n + 2  n  = lim = lim n2 n 3 1 n2 2n 1  3 1 2 1  + + + + − n  1+ + + 1+ −   n n2 n n2    2 1+ n 1 = lim = 3 1 2 1 2 1+ + + 1+ − n n2 n n2 2 3 2 3 1− + 1 4 n2 − + n − 2n + 3 n3 n4 n3 n4 1 b) lim = lim = lim = − 2 − n2 + 3  3  3 2 n2  2 − +  −2 +  n2  n2 8 7 8 7 c 3 )lim n9 + n2 8 − 7 = lim n3 3 1+ − = +∞ ( vì lim n 3 = + ; ∞ lim 1+ − = 1 > 0 ) n7 n9 n7 n9 43 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 n n 5  5  −1   −1 n n n 5 − 7  7 7  1 d) lim = lim = lim = − n n n n 3 + 2.7 3   2 3 + 2   + 2 n 7  7 
Bài 3. Tìm các giới hạn sau: 4x5 + 9x + 7
x3 + 3x2 − 9x − 2 x +1 a) lim b) lim c) lim x→ 3x6 + x3 1 +1 xx3 2 − x − 6 x→ 1 − 6x2 + 3 + 3x
9 + 5x + 4x2 −3 3 10 − x − 2 x + 8 − 8x +1 d) lim e) lim f) lim x→0 x x→2 x − 2 x 1 →
5 − x − 7x −3 HDGiải 4x5 + 9x 5 + 7 4.1 + 9.1+ 7 a) lim = = 4 x→ 3x6 + x3 6 3 1 +1 3.1 +1 +1 (x − 2)(x2 3 2 + 5x x x x + + − − )1 3 9 2 x2 + 5x +1 15 b) lim = lim = lim = x 3 →2 x x x →2 2 2 − 6
(x − 2)(x + 2x +3) x→2 x + 2x +3 11 +1
(x + )1( 6x2 +3−3x x ) 6x2 + 3 − 3x c) lim = lim = lim = 1 x→− 2 x 2 1 → 1 − x 6 + 3 + 3 3 − 3x → 1 − 3(1− x x x )
9 + 5x + 4x2 −3 5x + 4x2 5 + 4x 5 d) lim = lim = lim = x→0 x x
→0 x ( 9+5x +4x2 +3) x→0 + x + x2 6 9 5 4 + 3 3 10 − x − 2 2 − x e) lim = lim x→2 x x →2 − 2 (  2  x − 2) 3  (10 − x) 3 + 2 10 − x + 4   1 1 = − lim = − x→2 12 3 ( 2 10 − x) 3 + 2 10 − x + 4 7(1− x) + 8 − 8 +1
( 5−x + 7x−3)
7( 5− x + 7x −3 x x ) 7 f) lim = lim = lim = x 1 → x 5 − x − 7x 1 − 3
→ 8(1− x)( x +8 + 8x +1) x 1→ 8( x +8 + 8x +1) 12
Bài 4. Tìm các giới hạn sau: x + 3 − 2 2 − x − 3 2 a) lim b) lim c) lim
3x + x +1 − x 3 x→+∞ ( ) x 1 → x −1 xx2 7 − 49 x − 3
x2 − 2x + 6 − x2 + 2x − 6 x + 2 − 2 d) lim e) lim f) lim 2 x 3− → 3 − 6x x2 x→3 x − 4x + 3 x→2 x + 7 − 3 HDGiải + 3 − 2
( x+3−2)( x+3+2 x ) x −1 1 1 a) lim = lim = lim = lim = x 1 → x x 1 −1 →
(x − )1( x+3+2) x 1
→ (x − )1( x +3 +2) x 1→ x +3 +2 4 2 − x − 3 7 − x 1 1 b) lim = lim = − lim = − x 2 →7 x x →7 − 49
(x − 7)(x + 7)(2+ x −3) x→7 (x +7)(2+ x −3) 56 44 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 +1 3 2 x c) lim
3x + x +1 − x 3 = lim = x→+∞ (
) x→+∞ x2+x+ +x 6 3 1 3 (x − 3) − 3 (3+ 6xx2 x ) 3 + 6x x2 d) lim = lim = lim x 3− 2 x 3− − − ( 2 − − )( 2 + − ) x 3− → → → x x x x x x x − 3 3 6 3 6 3 6 2
Ta có lim 3 + 6x x
= 6 > 0, lim(x − 3) = 0 và x – 3 < 0 với mọi x < 3 x 3− ( ) x 3− → → x − 3 Do vậy lim = −∞ x 3− → 3 − 6x x2
x2 − 2x + 6 − x2 + 2x − 6 −4x +12 e) lim = lim x 2 →3 x x − 4x →3 + 3
(x2 −4x+3)( x2 −2x+6+ x2 +2x−6) 4 1 = lim = −
x→3 ( − x)( x2 − x + + x2 + x − ) 3 1 2 6 2 6 (x − 2) + 2 − 2 ( x+7+3 x ) x + 7 + 3 3 f) lim = lim = lim = x→2 x x →2 + 7 − 3
(x − 2)( x +2 +2) x→2 x +2 +2 2
Bài 5. Tìm giới hạn của các hàm số sau: 3 x3 + 8
2x3 − 5x2 − 2x −3 (x +3) −27 a) lim b) lim c) lim x→− x2 2 +1 x 1 +18
x→ 4x3 −13x2 3 + 4x − 3 x→0 x 3x2 + x4 x x + 2  1 3  d) lim e) lim f) lim  −  x→0 2x + 2 x→( 2 − ) x + 3x + 2 x→  1− x 1− x3 1  HDGiải (x + 2) + (x2 3 − 2x x + 4 8 ) x2 − 2x + 4 12 a) lim = lim = lim = x 2 → 2 − x→ 2 − x x +1 x 1 +18 (x + 2)(x → 2 + 9) − x + 9 7 (x − 3)(2x2 3 2 + x x x x + − − − )1 2 5 2 3 2x2 + x +1 11 b) lim = lim = lim = x 3 2 →3 x
4x −13x + 4x →3 2 2 − 3
(x − 3)(4x x + ) x→3 1 4x x +1 17 ( 3 x + 3) − 27 2 c) lim
= lim x + 9x + 27 = 27 x→0 x→0 ( ) x 2 3x2 + x4 x 3 + x d) Ta có = 2 x 2x x + x2 −x + x2 3 3 3x2 + x4 3 Với x < 0, = lim = − 2 . Do đó x 2x x 0− → 2x 2 x + x2 x + x2 3 3 3x2 + x4 3 Với x > 0, = lim = 2 . Do đó x 2x x 0+ → 2x 2 3x2 + x4
Từ đó suy ra không tồn tại lim x→0 2x x x + 2 x e) Khi x ( 2)+ → −
thì x + 2 = x + 2 . Do đó lim = lim = 2 + 2 x ( 2) + 3 + 2 x x x ( 2)+ → − → − x +1 45 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11  1 3  −x − 2 f) lim  −  = lim = −1 x 3 → x
 1− x 1− x →  x2 1 1 + x +1
Bài 6. Tìm giới hạn của các hàm số sau: x2 − x + 6 9 − x2 3 − x −1 a) lim b) lim c) lim x→− x2 3 + 3x x→− 2x2 3 + 7x + 3
x→4 x − 2 − 2 2x +1 1+ x 3 − 1+ x 2 3 3 d) lim x e) lim f) lim x +1 − x −1 x→+∞ ( ) x→+∞ 3x3 + x2 + 2 x→0 x HDGiải
x2 − x + 6 2 − xx2 − x + 6 2 − x 5 a) Ta có = với mọi x ≠ 3 − và lim = lim = − x2 + 3x x x 2 → 3 − x x + 3x → 3 − x 3 −x2 − x + 6 5 5 Do đó lim = − = x→− x2 3 + 3x 3 3 9 − x2 6 b) lim = x→− 2x2 3 + 7x + 3 5
c) Với x > 2, ta có x −1 = x −1 và x − 2 = x − 2 . 3 − x −1
3 − x +1 4 − x Do đó = =
= −1 với x > 2 và x ≠ 4 x − 2 − 2 x − 2 − 2 x − 4 3 − x −1 Vậy lim = lim(−1) = −1 x→4 x x →4 − 2 − 2 1 3 2 2 2 + x +1 2x + x 6 d) lim = lim = lim x x = 3 2 3 2 x→+∞
3x + x + 2 x→+∞ 3x + x + 2 x→+∞ 1 2 3 3 + + 3 x x 1+ x 3 − 1+ x 1+ x 3 −1+1− 1+ x 1+ x 3 −1 1+ x −1 e) lim = lim = lim − lim x→0 x→0 x→0 x x x x →0 x
( 1+x − )1( 1+x + )1 (31+x − )1(3 (1+x 2 3 ) + 1+ x 3 + 1) = lim − lim x→0 x ( 1+ x + ) x→0 1 x (3 (1+ x 2 3 ) + 1+ x 3 + 1) x x = lim − lim
x→0 x ( 1+ x + ) x→0 1 x (3 (1+ x 2 3 ) + 1+ x 3 + 1) 1 1 1 = lim − lim = x→0 ( + + ) x x →0 (3 + x 2 3 + + x 3 + ) 6 1 1 (1 ) 1 1 f ) lim x2 3 +1 − x3 −1 = lim
x2 +1 − x + x 3 − x3 −1 x→+∞ ( ) x→+∞( )    1 1  = lim  +  = 0
x→+∞  x2 +1 + x 2 x2 x 3 x3 1 (x3 3 )1  + − + −   46 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 x2 −3x + 2  neáu x < 1
Bài 7. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số : f (x) =  x2 − x
liên tục trên ℝ .
mx + m + 1 neáu x ≥ 1 HDGiải
Ta có f (1) = 2m + 1. lim f (x) = lim(xm + m +1) = 2m + 1 = f (1) và x 1+ x 1+ → → x2 − 3x + 2
(x −1)(x − 2) x − 2 lim f (x) = lim = lim = lim = −1 − − 2 x 1 x 1 − 2 x x x 1− x(x −1) x 1− → → → → x
Để hàm số liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi 2m +1 = −1 ⇔ m = −1
Dễ thấy với mọi m, hàm số f liên tục tại mọi điểm x ≠ 1 . Vậy f liên tục trên ℝ khi và chỉ khi m = −1 .  x2 + x − 2  neáu x ≠ 1
Bài 8. Tìm già trị của m để hàm số f (x) =  x −1
liên tục tại x = 1.  m neáu x = 1 HDGiải x2 + x − 2 (x −1)(x + 2)
Ta có f (1) = m và lim f (x) = lim = lim = lim(x + 2) = 3 x 1 → x 1 → x→2 x x −1 x 1 −1 →
Để hàm số f liên tục tại x = khi và chỉ khi f (1) = lim f (x) ⇔ m = 3 x 1 →
Vậy m = 3 thì hàm số f liên tục tại x = 1. 4 2
Bài 9. Chứng minh rằng phương trình x − 3x + 5x − 6 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1; 2). HDGiải
Xét hàm số f x = x4 − x2 ( )
3 + 5x − 6 . Hàm số này là hàm đa thức nên liên tục trên ℝ . Do đó nó liên tục trên các đoạn [1; 2] (1)
Mặt khác, ta có f (1) = 3
− < 0 ; f (2) = 8 > 0 . Do đó f (1).f (2) < 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ta f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1; 2).
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 10. Tìm các giới hạn sau: 4 2 2 a) lim ( n 2 − 2n + 3)
b) lim ( n + 2n n )  2 n n n 2 cos n  − n2 − n 3 + n3 + n2 4 8 c) lim   + d) lim n  2n 1 3  − 2 + 3   n 2n 1 2 + ( n+2 3 − 5) n n+2 n+2 3 .4 + 2 e) lim f) lim n 1 3 − ( n+2 2 + 4 ) n 1 − n−2 2 .6 − 3
Bài 11. Tìm các giới hạn sau: n 3 3 3 2 3 a) lim
b) lim ( 1+ n n)
c) lim ( n n + n) n +1 + n 2 1  1  1− 4  2 2 n n n
d) lim n (n n +1) e) lim + + f) lim  n −  
3 n3 + n nn  2n2 
Bài 12. Tìm các giới hạn sau:  x3 x2  2 2 a) lim  −  b) lim 9x +1 − 3x c) lim
2x − 3 − 5x x→−∞ ( ) x→+∞ ( )
x→+∞  3x2 − 4 3x + 2  47 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 2x −1
x2 − 2x − 4x − 9 x2 2 + 3 d) lim e) lim f) lim
x→2 (x − 2)(x2 − x − 2)
x→3 (x − 3)(x2 − 2x −3) x→±∞ 4x + 2
Bài 13. Tìm các giới hạn sau: x3 − 3x − 2 2x 3 +1. 3x +1 −1 1+ 2x 3 − 1+ 3x a) lim b) lim c) lim x 1 → x −1 x→0 x xx2 0
x +1 − 3x − 5   3 3 2 2 d) lim
e) lim  x + x + x x  f) lim
x + 3x x − 2x x→+∞ ( ) x→3 2x + 3 − x + 6 x→+∞  
Bài 14. Tìm các giới hạn sau:  1  3 2 2
a) lim  − x + 5x − 4x +1
b) lim 2x − 3 + 4x + 7x − 9 x→−∞ ( ) x→−∞  3  −2x +1 2 c) lim
d) lim 6x − 5 − 36x − 4xx − 5 x→+∞ ( ) x 1+ → 1− x  1  4 2 2
e) lim  x − 2x + 4
f) lim 5x +1− 9x + 2x x→+∞ ( ) x→−∞  4 
Bài 15. Tìm các giới hạn sau: 2x +1 2 a) lim b) lim
4x + 3x −1+ 3x x→−∞ ( ) 1 +   2 x − 1 x→ 2     1  4 2 2
c) lim  − x − 2x + 3 d) lim
36x − 24x − 6x + 2 x→+∞ ( ) x→−∞  4  4x2 + x − 20 2 e) lim f) lim
9x − 3x + 5 + 3x − 4 x→−∞ ( ) − → − 3 + 9 x ( 3) x
Bài 16. Tìm các giới hạn sau: 2x2 + x − 20 2 a) lim b) lim
4x − 3x + 5 + 2x − 4 x→−∞ ( ) − → − 2 + 4 x ( 2) x 3 2
c) lim −2x + 3x − 4
d) lim 4x − 36 + 4x −12x x→−∞ ( ) x→+∞ ( ) 3 3 2 2 3 3 e) lim
8x + x +1 + 4x − 3x + 5 f) lim
9x − 3x + 5 + 27x + x +1 x→−∞ ( ) x→−∞ ( )  1 1  x3 − 2x + 4 g) lim  −  h) lim x − →  x2 2 − 4 x − 2  x→ 2
x + 4 − x + 6 6 − x 3 − x2 + 4
3 x + 7 − 5− x2 k) lim l) lim xx2 2 − 4 x 1 → x −1
x2 − x + 4 neáu x = 2 
Bài 17. Chứng minh rằng hàm số f (x) =  x − 2
liên tục trên tập xác định của nó. neáu x  ≠ 2  x + 7 − 3 3 2
Bài 18. Chứng minh rằng phương trình x − 3x + 5x + 7 = 0 luôn có nghiệm.  1 3  − neáu x > 1
Bài 19. Cho hàm số f (x) =  x −1 x3 −1
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 
m2x + 2mx + 2 neáu x ≤ 1
f (x) liên tục tại x = 1. 48 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
m2x2 − mx + 4 neáu x = 2 
Bài 20. Cho hàm số f (x) =  x − 2
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số neáu x  ≠ 2  x + 7 − 3
f (x) liên tục tại x = 2.
x3 − x2 + x −1  neáu x > 1
Bài 21. Cho hàm số f (x) =  x2 − 5x + 4
. Xét tính liên tục của hàm số y = f (x) tại x = 1.  −2x + 1 neáu x ≤1
x3 + 3x2 − 9x − 2  neáu x ≠ 2
Bài 22. Cho hàm số f (x) =  x2 − 3x + 2
. Xét tính liên tục của hàm số y = f (x) tại x = 
5x + 5 neáu x = 2 2.  2 − x + 1 khi x ≤ −1 
Bài 23. Xét tính liên tục của hàm số y = f (x) =  x2 + 5x + 4 tại x = 1 −  khi x > 1 −  x3 +1
2x + 5 khi x > −2 
Bài 24. Xét tính liên tục của hàm số y = f (x) =  x4 − 3x2 − 4 tại x = −2  khi x ≤ −2  x3 + 8
2x + 8 khi x ≠ 1 
Bài 25. Xét tính liên tục của hàm số y = f (x) =  x4 + 3x2 − 4 tại x = 1  khi x = 1  x3 − 2x +1  x2 + 3x + 2  khi x > 1 −  + + 2
Bài 26. Xét tính liên tục của hàm số x x
y = f (x) =  tại x = 1 −
1 x3 + x2 +2x −2 khi x ≤ 1 − 3
Bài 27. Tìm các giới hạn sau: n n 5.2 − 3.7 n2 9 +1 + n x6 − 2x a) lim b) lim c) lim n n 4 + 2.5 2n +1
x→−∞ 3x2 + 2 2x + 2 − 2 3 2 3 −11 + 7 − 3 2 x x x d) lim e) lim
x + x + 3 − x f) lim x→+∞ ( ) x 1 → x −1
x→ 5x3 −19x2 3 +14x − 6  1 1  2 2 g) lim  −  h) lim
x − 2x −1 − x − 7x + 3 x→−∞ ( ) x + →  x2 4 −16 x − 4 
Bài 28. Tìm các giới hạn sau:
(n + 2)(2 − n 2 3 ) n+3 2n 1 2 − 2 +
2x3 − 7x2 +1 x 1 −10 a). lim b) lim c) lim n3 + 8 n−2 n 4 + 3 xx3 − 2x2 2 − 3x + 6 x +1
x + 9 + x + 4 − 5 2x3 − 5x −3 d) lim e) lim f) lim x→ 1 − 6x2 + 3 + 3x x→0 x x→ 1 − 5x + 6 + x 2x2 + 2x − 5 2 9 − 5 + − 3 2 x x x g) lim h) lim
4x +12x + 3x −15 i) lim x→−∞ ( ) x→−∞ 3 8x3 − x
x→−∞ 2x + 3 − 4x2 − 7
Bài 29. Tìm các giới hạn sau: 49 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 3 4   2 2 2
x3 − 3x2 + 5x − 2
 (6x + 4) (3x − 5)  2 a) lim b) lim
c) lim x − 2 + x + 3x x→−∞ ( ) 3 1  2 2  → 1− 8 x→+∞ x x
 (9x4 − 2) (8x3 + 2)  2  2x 3 −1 + x − 2 x 3 + 4 − x + 8
3x3 + 2x2 − 4x +1 d) lim e) lim g) lim xx2 1 −1 x→ 2x2 0 + x 3 1 → 27 −1 x x 3  ( 3 4 3  x3 − 4) (5x2 + n n 1 − n  )1  2 (3 −5.2 ) 2x 3 + 3 − 3x +18 h) lim lim   i) lim j) x→+∞  ( 2 3 4 n 1 − n →3 − 3
x4 2) (7x2 2)  − + 3 (2 + 4) x x   m khi x = 2 
Bài 30. Cho hàm số f (x) = 2x2 − 5x + 2
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số  khi x ≠ 2  x2 − 4
f (x) liên tục tại x = 2 .
m2x2 − mx + 4 khi x = 2 
Bài 31. Cho hàm số f (x) =  x − 2
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số khi x  ≠ 2  x + 7 − 3
f (x) liên tục tại x = 2 .  1 3  − khi x ≠ 1
Bài 32. Bài 2(2,5điểm). Cho hàm số f (x) =  x −1 x3 −1
. Tìm m để hàm số f (x) liên tục 
m2x + 2mx + 2 khi x = 1 tại x = 1.
 4x +1 − 6x −3  khi x ≠ 2  2 4 Bài 33. Cho hàm số − x f (x) = 
. Tìm m để hàm số f (x) liên tục tại x = 2 .  1 1
m2x2 + x khi x = 2  6 4
 3x +1 − x + 3  khi x ≠ 1
Bài 34. Cho hàm số f (x) =  x3 −1
. Tìm m để hàm số f (x) liên tục tại x = 1. 
m2x2 − 4x khi x = 1
x +1 + x + 4 −3  khi x > 0  Bài 35. Cho hàm số x f (x) = 
. Tìm m để hàm số f (x) liên tục tại  5
(1+ x)m2 + (1− 2x)m khi x ≤ 0  4 x = 0 .
x + 9 + x + 4 − 5  khi x > 0  Bài 36. Cho hàm số x f (x) = 
. Tìm m để hàm số f (x) liên tục tại  19 (1− x m2 ) + (2x −1 m ) − khi x ≤ 0  12 x = 0 . 50 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn
GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
 2x2 + 3x −14  khi x ≠ 2
x3 − x2 − x − 2
Bài 37. Cho hàm số f (x) = 
. Tìm m để hàm số f (x) liên tục tại x = 2 .  m 3 − 5 khi x = 2  2x + 3 Bài 38. 5
a) Chứng minh rằng phương trình x + x −1 = 0 có ít nhất một nghiệm thực. 3 2
b) Chứng minh rằng phương trình x + 3x − 4x − 7 = 0 có ít nhất một nghiệm. 4 3 2
c) Chứng minh rằng phương trình 2x x + 3x − 3x − 9 = 0 có ít nhất hai nghiệm. 4 3 2
d) Chứng minh rằng phương trình 16x −16x + 19x −16x + 3 = 0 có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (0; 1).
e) Chứng minh rằng các phương trình: x2cosx + xsinx + 1 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0;π ) .
f) Chứng minh rằng các phương trình: sinx = x – 1 có ít nhất một nghiệm có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0;π ) . 5 4
g) Chứng minh rằng phương trình x − 3x + 5x − 2 = 0 có ít nhất ba nghiệm phân biệt. 5
h) Chứng minh rằng phương trình x − 5x −1 = 0 có ít nhất ba nghiệm phân biệt. 51 BT. ĐS&GT 11
Chương IV. Giới hạn GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ Câu 1: ( n n lim 2.3 − 5.4 ) bằng. 4 A. 5. B. + . ∞ C. − . ∞ D. . 3 n 1 + n 2 − 3.5 + 3 Câu 2: lim bằng. n n 3.2 + 7.4 2 A. − . ∞ B. 3 − . C. . +∞ 5 D. . Câu 3: ( n n 1 lim 3.2 5 + − +10) bằng. A. − . ∞ B. + . ∞ C. 2 − . D. 5 − . n 13.3 − n 5 Câu 4: lim bằng. n n 3.2 + 5.4 3 1 A. − . ∞ B. . . 4 C. 2 D. 0.
Câu 5: lim n ( n −1 − n ) bằng. 1 3 A. − . − . 2 B. 0. C. 2 D. 1. 1 Câu 6: lim bằng.
n2 + 2n n 1 A. . − 2 B. 2. C. 0. D. 1. Câu 7: ( n2 lim
n n) bằng. 1 A. − . −∞ 2 B. . C. 0. D. 2. 4 Câu 8: lim n 3 −10n +12 bằng. A. + . ∞ B. 3. C. − . ∞ D. 0. Câu 9: n
lim 2.3 − n + 2 bằng. A. 1. B. + . ∞ C. − . ∞ D. 2. n 1 + n 2 − 3 +11 Câu 10: lim bằng. n+2 n+3 3 + 2 − 4 2 1 1 A. . +∞ − . − . 3 B. . C. 17 D. 9 Câu 11: ( n2 lim
+ n + 2 − n +1) bằng. A. 1. B. − . ∞ C. + . ∞ D. 0. n n 1 3 + 2 + Câu 12: lim bằng. n 1 5 + 3 + 52 BT. ĐS&GT11
Chương IV. Giới hạn GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 2 3 1 A. . . . 3 B. 3 C. 3. D. 3 Câu 13:
n ( n2 − − n2 lim 1 + 2 ) bằng. 3 1 A. − . − . +∞ 2 B. 2 C. . D. 1.  ( 1)n  −
Câu 14: Tìm M = lim  3 +   2n A. M = 3. B. M = 1. C. M = 4. D. M = 0. n2 9 − n +1 Câu 15: lim bằng. 4n − 2 3 3 3 A. 3. B. . . . 4 C. 2 D. 4 2
Câu 16: Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân lùi vô hạn có tổng bằng 3 và công bội q = 3 n 1 2 + n 1 n 1 n 1   3 −   2 −   3 +   A. u =   . B. u =   . C. u =   . D. u =   . n  3  n  2  n  3  n  2  n2 4 +1 + n Câu 17: lim bằng. 2n +1 3 1 A. 1. B. 3. C. . . 2 D. 2 n 1 1 (−1)
Câu 18: Tính tổng S = −1+ − + ...+ + ... 2 n 1 10 10 10 − 10 10 1 11 A. S = . S = − . S = . S = − . 11 B. 11 C. 11 D. 10 Câu 19:
( n2+nn2 lim −1) bằng. 1 A. + . ∞ B. 0. C. . − 2 D. 1. n2 3 +1 + n Câu 20: lim bằng. 1− 2n2 3 A. 1 − . B. 0. C. − . 2 D. 1. Câu 21: ( n2 lim
n + n) bằng. A. 0. B. 1. C. 2. D. + . ∞ 4n2 +1 − 2n +1 Câu 22: lim bằng.
n2 + 2n n 3 A. . − 2 B. 1. C. 0. D. 1. n2 +1 − n +1 Câu 23: lim bằng. n 3 + 2 53 BT. ĐS&GT11
Chương IV. Giới hạn GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 2 1 1 A. 1. B. . − . . 3 C. 3 D. 3 (−2)n + 3n
Câu 24: Tìm H = lim . n 1 + n 1 ( 2 − ) + 3 + 1 1 A. H = 3. B. H = − . H = H = . 2 C. 1. D. 3 Câu 25: ( n2 lim + n 3 − n + 2) bằng. 7 7 1 A. . . . 4 B. 2. C. 2 D. 2 Câu 26:
( n4+n2+ −n2 lim 1 ) bằng. 1 1 A. 0. B. . C. . 3 +1 2 D. 1. 3 Câu 27: ( n3− n2 lim 2 − n) bằng. 1 2 A. 2 − . B. 1 − . C. − . − . 3 D. 3 1
Câu 28: Biết dãy số (u −1 < n) thỏa mãn u
với mọi n. Tìm lim u ? n n3 n 1 A. lim u = . B. lim u = 1.
C. lim u = −1. D. lim u = 0. n 2 n n n 3 π n +1− sin n
Câu 29: Tìm I = lim . 3 n 1 1 A. I = 0. B. I = . I = I = . 3 C. 1. D. 2 3n + 5.4n
Câu 30: Tìm K = lim . 4n + 2n 3 5 A. K = . K = . K = K = 4 B. 2 C. 5. D. 1.
(n +1)(3 − 2n 2) Câu 31: lim bằng. n3 +1 A. 2 − . B. 4. C. 2. D. 1. Câu 32: n lim 3.4 − n + 2 A. 0. B. 2. C. 3. D. + . ∞ 1 1
Câu 33: Tính tổng S = 2 − 2 + 1− + − ... 2 2 2 2 2 A. S = . B. S = . C. S = 2 + 1. D. S = 2 2. 2 +1 2 +1 3sin n + 4 cosn Câu 34: lim bằng. n +1 54 BT. ĐS&GT11
Chương IV. Giới hạn GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 1 A. . 2 B. 0. C. 0. D. 1.
n +1 cosn
Câu 35: Tìm J = lim  + .  n 3n  1 A. J = 2. B. J = 1. C. J = 0. D. J = . 2 5 39
Câu 36: Biết tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 3 , tổng ba số hạng đầu tiên của nó là 25 . Tìm số
hạng đầu và công bội của cấp số đó. 5 2 2
A. u = 1, q = . u = 1,q = . u = 2,q = . u = 1,q = 2. 1 2 B. 1 5 C. 1 5 D. 1 3 6 3
n − 7n − 5n + 8 Câu 37: lim bằng. n +12 A. + . ∞ B. 1. C. . n D. 0.
Câu 38: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân lùi vô hạn, biết rằng tổng của cấp số nhân đó là 12, 3
hiệu của số hạng đầu và số hạng thứ hai là 4 và số hạng đầu là một số dương. 3 1 3
A. u = 3; q = . u = 3;q = . u = 1;q = . u = 3; q = 3. 1 4 B. 1 4 C. 1 4 D. 1 1
Câu 39: Tính tổng S = 9 + 3 +1+ ... + + ... n 3 3 − 1 35 7 27 A. S = . S = . S = . S = . 2 B. 3 C. 2 D. 2 1 7 2
Câu 40: Giải phương trình n
+ x + x + ...+ x + ... = , trong đó x < 1. x 2 2  1 1 2  A. x ∈{1; } 2 .
B. x ∈  .
C. x ∈  .
D. x ∈  ; . 3  3 3 3  n 1 1 1 1 1 −  
Câu 41: Tìm tổng cấp số nhân 1, − , , − ,..., −  ,... 2 4 8  2  3 2 3 3 A. S = . S = . S = . S = . 2 B. 3 C. 8 D. 4 Câu 42: Tính tổng n S 2 3 1 1 0,9 (0,9) (0,9) ... (0,9) − = + + + + + + ... 9 A. S = . S = S = S = 10 B. 11. C. 10. D. 9. 1 Câu 43: lim bằng. n 3 + 2 − 2n +1 1 A. 0. B. 3 − 2. C. 1. D. . 3 − 2  1  2
Câu 44: lim  n − 3sin 2n + 5 bằng.  2  1 11 A. + . ∞ B. . . 2 C. 5. D. 5 55 BT. ĐS&GT11
Chương IV. Giới hạn GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 1 1 1 1
Câu 45: Tìm tổng cấp số nhân , , ,..., ,... 2 3 n 2 2 2 2 1 1 A. S = . B. S = . C. S = 1. D. 2n S = . 1 2n+ 2
GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
x3 − x2 + 4x + 5 Câu 1: lim bằng. x→+∞ x4 − x + 3 A. 3. B. 1 − . C. 1. D. 0.  1 1  Câu 2: lim  +  bằng.
x→  x2 − 3x + 2 x2 2 − 5x + 6  1 A. − − 2 B. 2. C. 2. D. 0. 2x3 +15 Câu 3: lim bằng. x→− (x 2 2 + 2) 1 A. + . ∞ B. − . ∞ C. 1 − . D. 16 4 2x + 5x −1 2
x + 4x x +1 Câu 4: Biết lim = a và lim
= b . Tính P = . a b +1 2 4
x→+∞ 1− x + x x→−∞ 1− 2x 1 A. P = 1. B. P = 2. C. P = . P = − 4 D. 2.  1 
Câu 5: Biết lim x 1−  = cosα . Giá trị của . α x→0  x  π 3π A. α = . α = π α = π α = . 2 B. . C. 2 . D. 2  1 1  Câu 6: lim  −  bằng. x + →  x2 2 − 4 x − 2  1 A. . −∞ 32 B. . C. 0. D. 2. x2 + 5 − 3 Câu 7: lim bằng. x→−2 x + 2 2 2 A. +∞ − . 3 B. 0. C. . D. 3 Câu 8:
x2 − x − − x2 lim 2 1 − 7x + 3 bằng. x→+∞ ( ) 5 1 5 A. 5. B. − . . . 2 C. 2 D. 2 3 2
Câu 9: lim −x + x x + 1 bằng. x→−∞ ( ) A. − . ∞ B. 1 − . C. + . ∞ D. 0. x2 − 3x + 2 Câu 10: lim bằng.
xx3 − 4x2 1 + 2x +1 56 BT. ĐS&GT11
Chương IV. Giới hạn GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 1 1 1 1 A. . . . − . 3 B. 6 C. 2 D. 4
 x +1; x ≥ 0 1
Câu 11: Cho hàm số f (x) = 
.và dãy số ( u ) với u =
. Tính lim f (u )  n n n 2x; x < 0 n
A. lim f (u ) = 1.
B. lim f (u ) = −1.
C. lim f (u ) = 0.
D. lim f (u ) = 2. n n n n  2 2 x x 4x 1  − − +
Câu 12: Biết lim  a  + = 3 . Giá trị của . a x→−∞  2x 3  +   5 1 1 A. a = . a = . a = − . a = 2 B. 2 C. 2 D. 3. x2 −1 Câu 13: lim bằng. x 1 → 3 x −1 A. 6. B. 9. C. 0. D. + . ∞ x + x2 −1 −1 Câu 14: lim bằng. x 1+ → x −1 A. 2. B. 2. C. + . ∞ D. 0. 1− x Câu 15: lim bằng. x 1−
→ 2 1− x +1− x 1 1 A. . +∞ . 2 B. 2. C. . D. 3  
Câu 16: lim  x + x x  bằng. x→+∞   1 A. 0. B. . +∞ 2 C. 2. D. . 1− x 3 − 1− x Câu 17: lim bằng. x→0 x 5 1 A. . − . 6 B. 1. C. 6 D. 6. x3 − 8 Câu 18: lim bằng. + 2 x→2 x − 2x 1 A. . −∞ +∞ 2 B. 1. C. . D. . 3 2 Câu 19: Biết lim
x x + x + m = . Giá trị của m. x→−∞ ( 4 2 ) 4 1 1 3 A. m = . m = . m = m = . 2 B. 4 C. 1. D. 4 6 2
x + 4x + x − 2 2 x + x − 40 Câu 20: Biết lim = a và lim
= b . Tính S = a − . b x→−∞ ( 5 4 →+∞ x + 2)2 3 x 2x + 7x + 21 1 10 A. S = 0 B. S = 1 C. S = S = 2 D. 3 57 BT. ĐS&GT11
Chương IV. Giới hạn GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 4 − x2 Câu 21: lim bằng. x 2− → 2 − x A. 1. B. 0. C. + . ∞ D. 2 − . Câu 22: Biết + − = . Tính cosa . →+∞ ( 2 lim 5x 1 x 5 a x ) 1 A. cos a = 0 B. cos a = 1 C. cos a =
a = k π k ∈ 2 D. cos 2 , ℤ 2x + 7 − 3 Câu 23: lim bằng. x 1 → x + 3 − 2 1 4 3 A. . . . 3 B. 3 C. 3. D. 4 2 − x Câu 24: lim x→2 x + 7 − 3 1 A. 0. B. − − − 6 C. 6. D. 1. x2 − 2x − 3 Câu 25: lim bằng. x→3 x −1 9 A. . − 2 B. 0. C. 9. D. 1. x2 − 7x +12 Câu 26: lim bằng. x 3− → 9 − x2 6 3 2 5 A. . . . . 6 B. 3 C. 2 D. 5 2 a
Câu 27: Biết lim x + − = . Tính P = . a b . →+∞ ( x 1 x x ) b 1 A. P = 3. B. P = . P = P = 2 C. 1. D. 2. (1+ x 3) −1 Câu 28: lim bằng. x→0 x 1 A. . − 3 B. 3. C. 3. D. 0. x +1
Câu 29: lim (2x +1) bằng. x→+∞ 2x3 + x2 2 A. 2. B. . 2 C. 2. D. 3. x2 +1 −1 Câu 30: lim bằng.
x→0 4 − x2 +16 1 A. 2. B. − . − 4 C. 0. D. 4.  1 3  − ; x > 1
Câu 31: Cho hàm số f (x) =  x −1 x3 −1 .
mx + 2; x ≤ 1 58 BT. ĐS&GT11
Chương IV. Giới hạn GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
Với giá trị nào của m thì hàm số f (x) có giới hạn khi x →1? Tìm giới hạn này.
A. m = 1; lim f (x) = 2. B. m = 2; lim f (x) = 2. C. m = 2; lim f (x) = 1. D. m = 1; lim f (x) = 1. x 1 → x 1 → x 1 → x 1 →
x2 + 2x − 4 + 3x +1 Câu 32: lim bằng. x→+∞
x2 + 4x − 3 + 2x − 5 4 4 3 A. 1. B. − . . . 3 C. 3 D. 4 1 Câu 33: Biết lim = a . Tính a P = C + a 10 x→+∞ 2
x + x +1 − x A. P = 47 B. P = 100 C. P = 2 D. P = 45 x2 + 2x − 3 Câu 34: lim bằng. x→ 2x2 1 − x −1 1 3 4 A. . . . 2 B. 2. C. 4 D. 3
3x − 2 − 4x2 − x − 2 Câu 35: lim bằng. xx2 1 − 3x + 2 4 1 3 A. − . . . 3 B. 0. C. 2 D. 2 3 2x + 3x − 4 2 c Câu 36: Biết lim = c . Tính H = +1 3 2
x→+∞ −x x +1 2 A. H = 1 − . B. H = 3. C. H = 4. D. H = 2 − .   2 n Câu 37: n
lim  x + x + ...+ x −  bằng. x 1− →  1− x A. 0. B. 1. C. − . ∞ D. + . ∞  1 1  Câu 38: lim  −  bằng.
x→  x2 + x − 2 x3 1 −1 1 9 2 A. . − . . 9 B. 2 C. 0. D. 9 x3 − 3x + 2 Câu 39: lim bằng. − 2 x 1 → x − 5x + 4 3 3 1 A. − . ∞ B. . . . 4 C. 3 D. 3 x + 2 x Câu 40: lim bằng. x 0+ → x x A. 2 − . B. 2. C. − . ∞ D. 0. 2 x + x +10 2 x +11x + 30 Câu 41: Biết lim = a và lim
= b . Tính S = a + . b 3 x→−1 x + 6 2 x→−5 25 − x 1 1 21 A. S = S = S = S = 10 B. 5 C. 10 D. 2 x2 + 3x + 2 Câu 42: lim bằng. x ( 1)+ → − x5 + x4 59 BT. ĐS&GT11
Chương IV. Giới hạn GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 3 1 A. . − . 2 B. 1. C. 2 D. 0.
x − 4 − x + 4 + 2 Câu 43: lim bằng. x→5 x − 5 1 2 A. 1. B. 3. C. . . 3 D. 3
x2 + x x Câu 44: lim bằng. + 2 x→0 x A. 2. B. 0. C. − . ∞ D. + . ∞
x2 − 2x + 3; x ≤ 2
Câu 45: Cho hàm số f (x) = 
. Tính lim f (x).
4x − 3; x > 2 x→2
A. lim f (x) = 3.
B. lim f (x) = 5. x→2 x→2
C. lim f (x) không tồn tại.
D. lim f (x) = 1. x→2 x→2 3 − x Câu 46: lim bằng. x 3− → 27 − x3 1 1 A. 0. B. . C. − . D. 3. 3 3
5x + 2; x ≥ 1
Câu 47: Cho hàm số f (x) = 
. Tính lim f (x).
x2 − 3; x < 1 x 1 →
A. lim f (x) = 7.
B. lim f (x) = 1. x 1 → x 1 →
C. lim f (x) = 2 − .
D. lim f (x) không tồn tại. x 1 → x 1 → x x Câu 48: lim bằng. x 1 → x −1 A. 3 − . B. 0. C. 1. D. 1 − .
----------------------------------------------- HÀM SỐ LIÊN TỤC 2 2
a x neáu x ≤ 2
Câu 1: Tìm số thực a sao cho hàm số f (x) =  liên tục trên . ( ℝ
 1− a)x neáu x > 2 1 1 A. a = 1 − ,a = 1.
B. a = 1,a = . a = − a = a = 1 − ,a = . 2 C. 1, 2. D. 2 2  x − 3x + 2  vôùi x < 2
Câu 2: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số 2
f (x) =  x − 2x liên tục trên ℝ . 
mx + m +1 vôùi x ≥ 2 1 A. m = 4. B. m = 1 − . C. m = 6. D. m = − . 6
Câu 3: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?
A. Hàm số y = tan x liên tục trên . ℝ
B. Hàm số y = x + sin x liên tục trên . ℝ 60 BT. ĐS&GT11
Chương IV. Giới hạn GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 2 x + 3x + 2 C. Hàm số y =
liên tục trên các khoảng (− ; ∞ 2 − ) và ( 2 − ;+∞). x + 2 5 4
D. Phương trình x − 3x + 5x − 2 = 0 có ít nhất ba nghiệm nằm trong khoảng (−2;5).  1 3  − vôùi x >1 Câu 4: Cho hàm số 3
f (x) =  x −1 x −1
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 
mx + 2 vôùi x ≤ 1
f (x) liên tục tại x = 1. A. m = 1. B. m = 1 − . C. m = 2 − . D. m = 3 − .  1 1  +
khi x > 2 v aø x ≠ 3
Câu 5: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số 2 2
f (x) =  x − 3x + 2 x − 5x + 6  2 2
m x − 3mx − 5 khi x ≤ 2 liên tục tại x = 2 0 . 3 ± 21 3 4 ± 21 A. m = . m = . m = ± m = . 4 B. 2 C. 3 21. D. 3
ax b vôùi x ≤ 1 
Câu 6: Tìm các giá trị của ab để hàm số f (x) = 3
x vôùi 1 < x < 2 liên tục tại x = 1 và gián  2
bx a vôùi x ≥ 2 đoạn tại x = 2. b = a + 3 b = a + 3 a = b − 3 a = b + 3 A.  . B.  . C.  . D.  . a ≠ 3 b ≠ 3 b ≠ 3 b ≠ 3  x −1  vôùi x ≠ 1
Câu 7: Tìm m để hàm số 2
f (x) =  x −1
liên tục tại x = 1.  2
m x vôùi x = 1 1 1 1 1 A. m = − . m ≠ ± . m = ± . m = . 2 B. 2 C. 2 D. 2
Câu 8: Cho phương trình 4 2
2x − 5x + x +1 = 0 (1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng ( 2 − ; ) 1 .
B. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng ( 1 − ; ) 1 .
C. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (0;2).
D. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng ( 2 − ;0). 2
x x − 2  vôùi x ≠ 2
Câu 9: Tìm giá trị của m để hàm số f (x) =  x − 2
liên tục tại x = 2. 
m vôùi x = 2 A. m = 0. B. m = 3. C. m = 1. D. m = 2.
Câu 10: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?
A. Nếu hàm số y = f (x) và y = g(x) liên tục tại điểm x
y = f x g x x . 0 thì hàm số ( ) ( ) liên tục tại 0
B. Nếu hàm số y = f (x) liên tục tại điểm x y = g x x 0 , còn hàm số
( ) không liên tục tại 0 thì
y = f (x) + (
g x) là hàm số không liên tục tại x . 0
C. Nếu hàm số y = f (x) liên tục tại điểm x y = g x x 0 , còn hàm số
( ) không liên tục tại 0 thì
y = f (x) + (
g x) là hàm số liên tục tại x . 0 61 BT. ĐS&GT11
Chương IV. Giới hạn GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11
D. Hàm số đa thức liên tục trên toàn bộ tập số thực . ℝ
Câu 11: Cho hàm số f (x) xác định trên đoạn [ ;
a b]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Nếu hàm số f (x) liên tục, tăng trên đoạn [ ;
a b] và f (a). f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 không
thể có nghiệm trong khoảng ( ; a b).
B. Nếu hàm số f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] và f (a). f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 không thể có nghiệm trong khoảng ( ; a b).
C. Nếu f (a). f (b) < 0 thì phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng ( ; a b).
D. Nếu phương trình f (x) = 0 có nghiệm trong khoảng ( ;
a b) thì hàm số f (x) phải liên tục trên khoảng ( ; a b). 2
x x − 2  khi x ≠ 2
Câu 12: Tim tham số thực m để hàm số f ( x) 2
= 3x − 5x − 2
liên tục tại x = 2  2 2 3
x m + m + x khi x = 2 1 1 1 A. m = − . m ≠ ± . m = . 2 B. m ∈∅ C. 2 D. 2
ÔN TẬP CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN 3 2 2
2x − 5x − 2x − 3 ax + bx +1 Câu 1: Biết lim = lim
, với a, b,c, d ∈ . P = abcd 3 2 2 ℤ Tính . x→3 x→3
4x −13x + 4x − 3 cx + dx +1 A. P = 6. B. P = 2 − . C. P = 8 − . D. P = 4. 1 Câu 2: lim bằng. n! 1 1 A. 1. B. 0. C. . . 1000 D. 9 10 2 +1 + Câu 3: lim n n bằng. 3 3
n + n n 1 A. 1. B. 2. C. + . ∞ D. . 2 Câu 4: 2 n ( 2 lim
n n +1) bằng. A. − . ∞ B. 1. C. 2. D. 0. −x2 − x + 6 Câu 5: lim bằng. x→− x2 3 + 3x 1 5 5 3 A. . − . . − . 3 B. 3 C. 3 D. 5 n  ( 1  − )  n ( 3 1 )  Câu 6: lim  +  bằng. n 1 2 3.2 +     1 5 A. . . +∞ 2 B. 6 C. 1. D. . 62 BT. ĐS&GT11
Chương IV. Giới hạn GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 2 − x − 3 Câu 7: lim bằng. 2 x→7 x − 49 1 A. 0. B. − . +∞ − 56 C. . D. 56. n  2 3    n   Câu 8: lim   + bằng.    4n π      3 2 A. . +∞ . 4 B. 0. C. . D. π 3 10 − x − 2 Câu 9: lim bằng. x→2 x − 2 1 1 1 A. . − . . 12 B. 2. C. 12 D. 24 2  2sin  Câu 10: lim 10 n −  bằng.  nA. 0. B. 10. C. + . ∞ D. 9.
Câu 11: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào là 1 − ? 2 n + n 2 3 n n 2n + 3 3 n A. lim . B. lim . C. lim . D. lim . 2 −2n n 3 2n +1 2 − 3n 2 n + 3
Câu 12: lim ((0.99)n cosn) bằng. 2 9 11 A. . . . 2 B. 10 C. 10 D. 0.
9 + 5x + 4x2 − 3 Câu 13: lim bằng. x→0 x 1 1 5 10 A. . . . . 6 B. 2 C. 6 D. 3 x + 8 − 8x +1 Câu 14: lim bằng. x 1 →
5 − x − 7x − 3 5 2 7 1 A. . . . . 12 B. 3 C. 12 D. 56 2n n Câu 15: lim bằng. 2 n + 2n −1 1 A. 2. B. 0. C. . 2 D. 3. (x + 2) + 8 ( 2 3
ax + bx + c x ) Câu 16: Biết lim = lim
, với a, b,c, d ∈ .
S = a + b + c + d 2 ℤ Tính . x→ 2 − x→ 2 x +11x +18 −
(x + 2)(x + d) A. S = 2 − . B. S = 9. C. S = 4. D. S = 12. 1+ x 3 − 1+ x Câu 17: lim bằng. x→0 x A. 0. B. 2. C. 8. D. 3 − . 63 BT. ĐS&GT11
Chương IV. Giới hạn GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 (− )1n Câu 18: lim bằng. 2n +1 1 1 A. 1. B. 0. C. − . . 2 D. 2
Câu 19: Cho phương trình 3 2
x + 3x − 4x − 7 = 0 (1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng ( 2 − ;0).
B. Phương trình (1) có nghiệm trong khoảng ( 4 − ;0). C. Hàm số 3 2
f (x) = x + 3x − 4x − 7 liên tục trên . ℝ
D. Phương trình (1) ít nhất nghiệm trong khoảng (1;3).  2 n n 2n cosn  − Câu 20: lim   + bằng.  2n 1 3n  −   1 1 A. . − . 2 B. 2 C. 0. D. 2. 3 − x −1 Câu 21: lim bằng.
x→4 x − 2 − 2 A. 4. B. 1. C. 1 − . D. 0. n+2 4 ( 2n−3 5 − 3 ) Câu 22: lim bằng. n→+∞ ( 2n 1 2 + − )1( n−2 2 − 9 ) A. 4. B. 24. C. 16. D. 36.
Câu 23: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào là 0 ? x −1 2x + 5 2 x −1 A. lim . B. lim . C. + − D. lim . →+∞ ( 2 lim x 1 x 2 x ) 3 x 1 → x −1 x→−2 x + 10 x 1 → x − 3x + 2 x + 3 − 2 Câu 24: lim bằng. x 1 → x −1 1 1 1 1 A. . . . . 12 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 25: Cho phương trình 3
−4x + 4x −1 = 0 (1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng (−2;0).  1 
B. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trên khoảng  3 − ; 2   C. Hàm số 3
f (x) = 4x + 4x −1 liên tục trên . ℝ
D. Phương trình (1) không có nghiệm trên khoảng (− ; ∞ ) 1 .  1 3  lim  −  bằng. x→  1− x 1− x3 1 Câu 26:  1 A. 0. B. − . − 2 C. 4. D. 1. 64 BT. ĐS&GT11
Chương IV. Giới hạn GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 2  m(x −1)  khi x = 3  m −1
Câu 27: Cho hàm số f (x) = 
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số f (x) liên 2  x − 9 khi x ≠ 3 3− 2x + 3 tục tại x = 3. 9 9 A. m = . B. m = 1 − 8. C. m = − . D. m = 18. 13 13
Câu 28: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào là 0? 2n + 3 2n +1 A. lim . B. lim . 1− 2n 3.2n − 3n 3 1− n (2n+ )1(n−3)2 C. lim . D. lim . 2 n + 2n 3 n − 2n 2x 3 +1. 3x +1 −1 Câu 29: lim bằng. x→0 x A. + . ∞ B. 2. C. 1. D. 4 − . 3 2 − 3 +1 Câu 30: lim n n bằng. 3 2 n + n 1 A. 0. B. 3. C. 3 − . D. − . 3 x +1 Câu 31: Biết lim = a . Tính a a
H = P + A + C x→−1 2 6 a a a x + 3 + 3x A. 105. B. 9. C. 55. D. 3. 
( x + 2)3 − 8 neáu x ≠ 0,x ≠ −1
Câu 32: Cho hàm số: y = f (x) = 2  x + x
. Khẳng định nào dưới đây là sai ?  2
x − 2x +12 neáu x = 0
A. f (0) = lim f (x)
B. Hàm số gián đoạn tại x = 0 x→0 (x+2)3 −8 C. lim = 12
D. Hàm số liên tục tại x = 0 2 x→0 x + x n − 2 n Câu 33: lim bằng. 2n 1 1 A. 1 − . B. 2. C. − . . 2 D. 2 3 2
6 − x x + 4 Câu 34: lim bằng. 2 x→2 x − 4 7 1 7 A. −7. B. − . − . . 48 C. 48 D. 48 4x5 + 9x + 7 Câu 35: lim bằng. x→ 3x6 + x3 1 +1 4 A. . 3 B. 8. C. 4. D. 2. 65 BT. ĐS&GT11
Chương IV. Giới hạn GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 3 3n − 5n +1 Câu 36: lim bằng. 2 n + 4 1 A. . +∞ 3 B. 0. C. 3. D. . x + 2 − 2 Câu 37: lim bằng. x→2 x + 7 − 3 1 2 3 1 A. − . . . . 3 B. 2 C. 2 D. 2
x3 + 3x2 − 9x − 2 Câu 38: lim bằng. xx3 2 − x − 6 15 15 11 A. . . . 11 B. 10 C. 15. D. 15  1 1− 4n
Câu 39: lim  n −    bằng. 2  n  2n  1 A. − . +∞ − 2 B. . C. 2. D. 2.
x2 − 2x + 6 − x2 + 2x − 6 Câu 40: lim bằng. xx2 3 − 4x + 3 2 1 A. . − − . 3 B. 1. C. 3. D. 3 Câu 41: x2 lim
3 + x +1 − x 3 bằng. x→+∞ ( ) 1 3 3 A. . . . 6 B. 6 C. 3 D. 0.
Câu 42: Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,313131…dưới dạng một phân số. 32 13 100 31 A. . . . . 99 B. 99 C. 99 D. 99
Câu 43: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, 5111... được biểu diễn bởi một phân số. 6 47 46 43 A. . . . . 11 B. 90 C. 90 D. 90
Câu 44: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào là +∞? 2 n n +1 2 n − 3n + 2 2 2n − 3n 3 n + 2n −1 A. lim . lim . lim . lim . 2 B. C. D. n −1 2 n + n 3 n + 3n 3 n − 2n 2 −
Câu 45: Cho hàm số ( ) = a x f x
. lim f (x) bằng. x x→−∞ A. 1. B. + . ∞ C. + . ∞ D. 1 − .   (  x + 3)3 − 27  Câu 46: Biết lim
+ m = 27. Giá trị của m là. x→0  x    A. m = 0. B. m = 9 − . C. m = 27. D. m = 1. 3 Câu 47: ( 3
lim 1+ n n) bằng. A. 3. B. 2. C. + . ∞ D. 0. 66 BT. ĐS&GT11
Chương IV. Giới hạn GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 1+ x 3 − 1+ x Câu 48: lim bằng. x→0 x 1 A. . 6 B. 6. C. 12. D. 0.
Câu 49: lim (5n − cos nπ) bằng. A. 1. B. + . ∞ C. 0. D. 1 − . 3 Câu 50: ( 2 3 lim
n n + n) bằng. 1 A. 2. B. . − 3 C. 3. D. 0. 1
Câu 51: Biết u − 2 ≤ . Tìm lim u . n 3n n 1 A. lim u = 2. B. lim u = . C. lim u = 0. D. lim u = + . ∞ n n 3 n n 2 2 sin − 3 Câu 52: lim n n n bằng. 2 n A. 2. B. 0. C. 3 − . D. 3.
Câu 53: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào không tồn tại ? x x 2x +1 A. lim cos x B. lim C. lim . D. lim . x→+∞ x→− ( 2 x + )2 1 1 x→0 x +1 x→−∞ x +1
Câu 54: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào là −1 ? 2 2x + x −1 2x + 3 3 2 x x + 3 2 x −1 A. lim . B. lim . C. lim . D. lim . 2 x→+∞ 3x + x 2
x→−∞ x − 5x 2 3 x→+∞ 5x x x→−∞ x + 1  3 − x  neáu x ≠ 3
Câu 55: Cho hàm số f (x) =  x +1 − 2
. Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi m bằng. 
m neáu x = 3 A. 1. B. 4. C. 1 − . D. 4 − . Câu 56: ( 4 2 2 lim
n + 2n n ) bằng. A. 1. B. 2. C. 0. D. 1 − . 2  x
vôùi x < 1, x ≠ 0 x 
Câu 57: Cho hàm số f (x) = 0 vôùi x = 0
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?  x vôùi x  ≥ 1 
A. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc . ℝ
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm x thuộc đoạn [0;1].
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0.
D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 1. 3 3 2
5 x − 7 + 9x − 3x +1 Câu 58: lim bằng. x→−∞ 2017 − 4 x 67 BT. ĐS&GT11
Chương IV. Giới hạn GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 3 9 − 5 3 9 + 5 9 1 A. . . . . 4 B. 4 C. 4 D. 4 3x2 + x4 lim bằng. Câu 59: x→0 2x 3 3 A. . − . 2 B. 2 C. Không tồn tại D. 0.  3− 5x −1  khi x > 2
Câu 60: Tìm tham số m để hàm số: 2
y = f (x) =  2x − 5x + 2
liên tục tại x = 2 0  3
(m − 2)x mx +10 khi x ≤ 2 103 103 5 5 A. m = − . B. m = . C. m = . D. m = − . 108 108 18 18 3n − 4n Câu 61: lim bằng. 2.4n + 2n 1 1 A. . − − − . 2 B. 2. C. 1. D. 2 n+2 4 ( 2n−3 5 − 3 ) Câu 62: lim bằng. n→+∞ ( 2n 1 2 + − )1( n−2 2 − 9 ) A. 24. B. 2 − 4. C. 42. D. 4 − 2.  1 
Câu 63: lim  2n +  bằng.  n A. 0. B. 2. C. 3. D. + . ∞ 2 − (− ) 1 n n Câu 64: lim bằng. 2 1+ 2n 3 1 A. 0. B. . . − 2 C. 2 D. 2. 2n 1 3 + + 2( 5 − )n Câu 65: lim bằng. n−2 n→+∞ 6 − 3 1 A. 108. B. 102. C. 1. D. . 6  2 
2x − 3 + 4x + x Câu 66: Biết lim 
+ 2m = 10. Giá trị của m là. x→−∞  3 3 2 
 8x − 4x x + 5  A. m = 5. B. m = 0. C. m = 10. D. m = 1. 1
Câu 67: Cho phương trình
= 0 (1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? x
A. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng ( 1 − ; ) 1 .
B. Phương trình (1) có nghiệm trong khoảng ( 1 − ; ) 1 .
C. Phương trình (1) vô nghiệm 1
D. Hàm số f (x) =
liên tục trên các khoảng (− ; ∞ 0) và (0;+∞) x x − 3 Câu 68: lim bằng. x 3− → 3 − 6x x2 68 BT. ĐS&GT11
Chương IV. Giới hạn GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 6 A. 2. B. − . −∞ 6 C. 0. D. .  2 3 3 2 4n n 8n n  − + + Câu 69: lim   bằng.  2n 3  +   A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 70: lim (2n − 2n + 3) bằng. A. − . ∞ B. + . ∞ C. 3. D. 2. 1 1 1 (−1)n
Câu 71: Tổng của cấp số nhân vô hạn − , , − ,... ,... 2 4 8 2n 1 1 1 A. S = . S = − S = − . S = − . 2 B. 1. C. 4 D. 3 n Câu 72: lim bằng. n +1 + n 1 A. 0. B. 2 − . C. 1. D. . 2
Câu 73: Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 2,131131131... dưới dạng một phân số. 2129 212 219 129 A. . . . . 999 B. 999 C. 999 D. 999 (2−3n)3(n+ )2 1 Câu 74: lim bằng. 5 1− 4n 3 27 27 3 A. . − . . − . 4 B. 4 C. 4 D. 4 2 2
n + n −1 − 4n − 2 Câu 75: lim bằng. n + 3 1 A. 2 − . B. 1 − . C. 0. D. − . 3 ĐÁP ÁN
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D 41 42 43 44 45 69 BT. ĐS&GT11
Chương IV. Giới hạn GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 A B C D
GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D 41 42 43 44 45 46 47 48 A B C D HÀM SỐ LIÊN TỤC 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D
ÔN TẬP CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 70 BT. ĐS&GT11
Chương IV. Giới hạn GV. Lư Sĩ Pháp Toán 11 A B C D 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 A B C D 71 BT. ĐS&GT11
Chương IV. Giới hạn