Chuyên đề giới hạn – Nguyễn Bảo Vương

Tài liệu gồm 105 trang phân dạng và hướng dẫn giải các bài toán chuyên đề giới hạn, tài liệu do thầy Nguyễn Bảo Vương biên soạn gồm 3 tập:

Tập 1. 220 bài tập trắc giới hạn của dãy số và giới hạn của hàm số có lời giải chi tiết

GII HN M S
TP 1
220 BÀI TP TRC GII HN HÀM S CÓ LI
GII CHI TIT
https://web.facebook.com/phong.baovuong
ALBA-CHƯ SÊ-GIA LAI
NGUYN BẢO VƯƠNG.
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
1
CHƢƠNG IV: GII HN
TP I. GII HN DÃY S VÀ GII HN HÀM S
GII HN DÃY S
1. Gii hn hu hn ca dãy s
1.1. Định nghĩa:
Dãy s
đưc gi là có gii hn bng 0 khi n tiến ra dương vô cực nếu vi mi s dương nhỏ tu ý
cho trước, mi s hng ca dãy s , k t mt s hạng n|o đó trở đi, đều có giá tri tuyt di nh hơn số
dương đó. Kí hiu:
lim 0
n
x
u

.Hay là:
0
lim 0
n
x
u
khi và ch khi vi mi
0
nh tùy ý, luôn tn ti s t
nhiên
0
n
sao cho:
0
,
n
u n n
.
lim lim 0
nn
xx
u a u a
 
, tc là: Vi mi
0
nh tùy ý, luôn tn ti s t nhiên
0
n
sao cho
0
,
n
u a n n
.
Dãy s (un) có gii hn là s thc gi là dãy s có gii hn hu hn.
1.2. Mt s gii hn đc bit
1
lim 0
k
n
vi
*k
Nếu
1q
thì
lim 0
n
n
q

Nếu
n
uc
(vi
c
là hng s) thì
lim lim
n
nn
u c c
 

Chú ý: Ta viết
lim
n
ua
thay cho cách viết
lim
n
n
ua

.
2. Mt s định lí v gii hn
Định lí 1. Nếu dãy s (un) tha
nn
uv
k t s hạng n|o đó trở đi v|
lim 0
n
v
thì
lim 0
n
u
.
Định lí 2. Cho
lim , lim
nn
u a v b
. Ta có:
lim( )
nn
u v a b
lim( )
nn
u v a b
lim( . ) .
nn
u v a b
lim ( 0)
n
n
u
a
b
vb

Nếu
0
n
un
thì
lim
n
ua
3. Tng ca CSN lùi vô hn
Cho CSN
có công bi q tha
1q
. Khi đó tổng
12
... ....
n
S u u u
gi là tng vô hn ca CSN
11
(1 )
lim lim
11
n
n
u q u
SS
qq

.
4. Gii hn vô cc
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
2
4.1. Định nghĩa:
lim
n
n
u


vi mi s dương tuỳ ý cho trưc , mi s hng ca dãy s , k t mt s hạng n|o đó
tr đi, đu lớn hơn số dương đó .
lim lim
nn
nn
uu
 
.
4.2. Mt s kết qu đặc bit
lim
k
n
vi mi
0k
lim
n
q 
vi mi
1q
.
4.3.Mt vài quy tc tìm gii hn vô cC.
Quy tc 1: Nếu
lim
n
u 
,
lim
n
v 
thì
lim( . )
nn
uv
được cho như sau;
lim
n
u
lim
n
v
lim( )
nn
uv












Quy tc 2: Nếu
lim
n
u 
,
lim
n
vl
thì
lim( . )
nn
uv
được cho như sau;
lim
n
u
Du ca
l
lim( )
nn
uv








Quy tc 3: Nếu
lim
n
ul
,
lim 0
n
v
0
n
v
hoc
0
n
v
k t mt s hng nào dó tr đi thì
lim
n
n
u
v
được coi như sau;
Du ca
l
Du ca
n
v
lim
n
n
u
v








Vn đ 1. Tìm gii hn bằng định nghĩa
Phƣơng pháp:
Để chng minh
lim 0
n
u
ta chng minh vi mi s
0a
nh tùy ý luôn tn ti mt s
a
n
sao cho
na
u a n n
.
Để chng minh
lim
n
ul
ta chng minh
lim( ) 0
n
ul
.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
3
Để chng minh
lim
n
u 
ta chng minh vi mi s
0M
ln tùy ý, luôn tn ti s t nhiên
M
n
sao cho
nM
u M n n
.
Để chng minh
lim
n
u
ta chng minh
lim( )
n
u
.
Mt dãy s nếu có gii hn thì gii hạn đó l| duy nht.
Các ví d
Ví d 1. Chng minh rng:
1.
2
lim 1
1
n
n
2.
2
2
11
lim
2
21
n
n
3.
2
12
lim 2
1
n
n

Li gii.
1. Vi
0a
nh tùy ý, ta chn
1
1
a
n
a

, ta có:
2 1 1
1
1 1 1
a
n
a
n n n
vi
a
nn
Suy ra
22
lim 1 0 lim 1
11
nn
nn


.
2. Vi
0a
nh tùy ý, ta chn
3
1
a
n
a

, ta có:
2
2 2 2
1 1 3 3
2
2 1 1 1
a
n
a
n n n
vi
a
nn
Suy ra
22
22
1 1 1 1
lim 0 lim
22
2 1 2 1
nn
nn


.
3. Vi
0a
nh tùy ý, ta chn
2
9
1
a
n
a

, ta có:
2
2 2 2 2
1 2 1 2 2 1 1 2 2( 1) 3
2
1 1 1 1
n n n n n
n n n n
2
3
1
a
a
n

vi
a
nn
.
Suy ra
22
1 2 1 2
lim 2 0 lim 2
11
nn
nn


.
Ví d 2. Chng minh rng dãy s
( ) : ( 1)
n
nn
uu
không có gii hn.
Li gii.
Ta có:
2 2 2 1 2 1
1 lim 1; 1 lim 1
n n n n
u u u u

Vì gii hn ca dãy s nếu có là duy nht nên ta suy ra dãy (un) không có gii hn.
Ví d 3. Chng minh các gii hn sau:
1.
2
1
lim
n
n

2.
2
lim
n
n

Li gii.
1. Vi mi s thực dương
M
ln tùy ý, ta có:
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
4
22
2
14
10
2
n M M
M n Mn n
n
Ta chn
2
0
4
2
MM
n




thì ta có:
2
0
1
,
n
M n n
n
Do đó:
2
1
lim
n
n

.
2. Vi mi
0M
ln tùy ý, ta có:
2
2
28
20
2
n M M
M n M n n
n




Ta chn
2
2
0
8
2
MM
n










thì ta có:
0
2
,
n
M n n
n
Do đó:
2
lim
n
n

.
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1. Giá tr ca
1
lim
1n
bng:
A. 0 B.1 C.2 D. 3
Li gii. Vi
0a
nh tùy ý, ta chn
1
1
a
n
a

ta có
11
11
a
a
a n n
nn

nên có
1
lim 0
1n
.
Bài 2. Giá tr ca
1
lim
k
n
( *)k
bng:
A. 0 B.2 C.4 D. 5
Li gii. Vi
0a
nh tùy ý, ta chn
1
k
a
n
a
ta có
11
a
kk
a
a n n
nn
nên có
1
lim 0
k
n
.
Bài 3. Giá tr ca
2
sin
lim
2
n
n
bng:
A. 0 B.3 C.5 D. 8
Li gii. Vi
0a
nh tùy ý, ta chn
1
2
a
n
a

ta có
2
sin 1 1
2 2 2
a
a
n
a n n
n n n
nên có
2
sin
lim 0
2
n
n
.
Bài 4. Giá tr ca
lim(2 1)n
bng:
A.

B.

C.0 D.
1
Li gii. Vi mi s dương M lớn tùy ý ta chn
1
2
M
M
n
Ta có:
2 1 2 1 lim(2 1)
MM
n n M n n n
.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
5
Bài 5. Giá tr ca
2
1
lim
n
n
bng:
A.

B.

C.0 D.
1
Li gii. Vi mi s dương M lớn tùy ý ta chn
M
n
tha
2
1
M
M
n
M
n
2
4
2
M
MM
n


.
Ta có:
22
11
lim
M
nn
M n n
nn


Vy
2
1
lim
n
n

.
Bài 6. Giá tr ca
2
lim
1n
bng:
A.

B.

C.0 D.
1
Li gii. Vi mi
0a
nh tùy ý, ta chn
2
11
a
n
a



Suy ra
22
lim 0
11
a
a n n
nn

.
Bài 7. Giá tr ca
2
cos sin
lim
1
nn
n
bng:
A.

B.

C.0 D.
1
Li gii. Ta có
22
cos sin
2
nn
nn
22
1 cos sin
lim 0 lim 0
1
nn
nn
Bài 8. Giá tr ca
1
lim
2
n
n
bng:
A.

B.

C.0 D.
1
Li gii. Vi mi s thc
0a
nh tùy ý, ta chn
2
1
11
a
n
a



Ta có:
1 1 1
lim 0
22
1
a
nn
a n n
nn
n


.
Bài 9. Giá tr ca
3
2
3
lim
nn
n
bng:
A.

B.

C.0 D.
1
Li gii. Vi mi
0M
ln tùy ý, ta chn
1
3
M
M
n




NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
6
Ta có:
3
2
31
3
M
nn
n M n n
n
n
Vy
3
2
3
lim
nn
n

.
Bài 10. Giá tr ca
2
lim
1
n
n
bng:
A.

B.

C.0 D.
1
Li gii. Vi mi
0M
ln tùy ý , ta chn
2
1
31
M
n
a



Ta có:
23
1 1 3
11
M
n
n n M n n
nn

Suy ra
2
lim
1
n
n

.
Bài 11. Giá tr ca
21
lim
2
n
A
n
bng:
A.

B.

C.2 D.
1
Li gii. Vi s thc
0a
nh tùy ý, ta chn
5
22
a
n
a
Ta có:
2 1 5 5
2
22
2
a
a
n
a n n
nn
n

Vy
2A
.
Bài 12. Giá tr ca
2
23
lim
1
n
B
n
bng:
A.

B.

C.0 D.
1
Li gii Vi s thc
0a
nh tùy ý, ta chn
a
n
tha
2
23
1
a
a
n
a
n
2
1 4 13
a
aa
n
a

Ta có:
2
23
0
1
a
n
a n n B
n
.
Bài 13. Giá tr ca
2
1
lim
1
n
C
n
bng:
A.

B.

C.0 D.
1
Li gii. Vi s thc
0a
nh tùy ý, ta chn
1
1
a
n
a

Ta có:
2
1 2 1
1 1
1 1 1
a
a
nn
a n n
n n n

Vy
1C
.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
7
Bài 14. Giá tr ca
2
lim
2
nn
A
n
bng:
A.

B.

C.
1
2
D.
1
Đáp án
1
2
A
Bài 15. Giá tr ca
2
2
sin 3
lim
n n n
B
n
bng:
A.

B.

C.
3
D.
1
Li gii
3B 
Bài 16. Giá tr ca
2
1
lim
27
C
nn

bng:
A.

B.

C.0 D.
1
Li gii
0C
Bài 17. Giá tr ca
2
41
lim
32
n
D
nn

bng:
A.

B.

C.0 D. 4
Li gii
4D
Bài 18. Giá tr ca
lim 0
!
n
a
n
bng:
A.

B.

C.0 D.
1
Li gii. Gi
m
là s t nhiên tha:
1ma
. Khi đó với mi
1nm
Ta có:
0 . ... . ... .
! 1 2 1 ! 1
nm
m
n
aa
a a a a a a
n m m n m m




lim 0
1
nm
a
m



. T đó suy ra:
lim 0
!
n
a
n
.
Bài 19. Giá tr ca
lim
n
a
vi
0a
bng:
A.

B.

C.0 D.
1
Li gii. Nếu
1a
thì ta có đpcm
Gi s
1a
. Khi đó:
1 1 1
n
nn
a a n a



Suy ra:
0 1 0
n
a
a
n
nên
lim 1
n
a
Vi
01a
thì
11
1 lim 1 lim 1
n
n
a
aa
.
Tóm li ta luôn có:
lim 1
n
a
vi
0a
.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
8
Vấn đề 2. Tìm gii hn ca dãy s dựa vào các định lý và các gii hạn cơ bản
Phƣơng pháp:
S dụng c{c định lí v gii hn, biến đổi đưa về các gii hạn cơ bản.
Khi tìm
()
lim
()
fn
gn
ta thường chia c t và mu cho
k
n
, trong đó
k
là bc ln nht ca t và mu.
Khi tìm
lim ( ) ( )
km
f n g n


trong đó
lim ( ) lim ( )f n g n
ta thường tách và s dụng phương ph{p
nh}n lượng liên hơn.
Các ví d
Ví d 1. Tìm các gii hn sau :
1.
2
1 3 5 ... (2 1)
lim
21
nn
A
n
2.
3
2 2 2
1 2 ...
lim
1 2 ... 2
nn
B
nn
Li gii.
1. Ta có:
2
1 3 5 ... 2 1nn
Suy ra
2
2
2
11
lim lim
1
2
21
2
n
A
n
n
.
2. Ta có:
( 1)
1 2 ...
2
nn
n
;
2 2 2
( 1)(2 1)
1 2 ...
6
n n n
n

Suy ra :
2
3
33
3
1
1
( 1) 1
1
2 2 2
lim lim
( 1)(2 1) 1
11
22
12
63
2
6
n
n
nn
nn
B
n n n
n
n
nn
n






.
Ví d 2. Tìm các gii hn sau :
1.
2 2 2
1 1 1
lim 1 1 ... 1
23
C
n



2.
1 1 1 1
lim ...
1.2 2.3 3.4 ( 1)
D
nn



Li gii.
1. Ta có:
22
1 ( 1)( 1)
1
kk
kk


nên suy ra
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1.3 2.4 ( 1)( 1) 1
1 1 ... 1 . ...
2
2 3 2 3
n n n
n
nn
Do vy
11
lim
22
n
C
n

.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
9
2. Ta có
1 1 1
( 1) 1k k k k


nên suy ra
1 1 1 1 1
... 1
1.2 2.3 3.4 ( 1) 1n n n

Vy
1
lim 1 1
1
D
n



.
Ví d 3. Tìm các gii hn sau :
1.
11
45
lim
45
nn
nn
A

2.
21
1
4.3 2.7
lim
47
nn
nn
B

Li gii.
1. Chia c t và mu cho
5
n
ta có:
4
45
5
lim 5
4
1
5
n
n
A






( do
4
lim 0
5
n



).
2. Ta có:
42
36
77
2
lim
49
4
7
7
n
n
B






.
Ví d 4. Tìm gii hn sau :
2 2 2
1 1 1
lim 1 1 ... 1
23
C
n



Li gii.
Ta có:
22
1 ( 1)( 1)
1
kk
kk


nên suy ra
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1.3 2.4 ( 1)( 1) 1
1 1 ... 1 . ...
2
2 3 2 3
n n n
n
nn
Do vy
11
lim
22
n
C
n

.
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1. Giá tr ca
2
2
2 3 1
lim
32
nn
A
nn


bng:
A.

B.

C.
2
3
D.
1
Li gii. Ta có:
2
2
31
2
2
lim
12
3
3
n
n
A
n
n



.
Bài 2. Giá tr ca
2
2
2
lim
31
nn
B
nn

bng:
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
10
A.

B.

C.0 D.
1
13
Li gii. Ta có:
2
2
2
1
1
1
lim lim
1 1 3
31
13
nn
n
n
B
nn
n
n


Bài 3. Giá tr ca
4
9
2
17
2 1 2
lim
1
nn
C
n

bng:
A.

B.

C.16 D.
1
Li gii. Ta có:
8 4 9 9 4 9
22
17
17 17
1 2 1 2
(2 ) . (1 ) (2 ) .(1 )
lim lim
11
(1 ) 1
nn
nn
nn
C
n
nn


Suy ra
16C
.
Bài 4. Giá tr ca
3
23
4
4
1 3 2
lim
22
nn
D
n n n
bng:
A.

B.

C.
3
4
13
21
D.
1
Li gii. Ta có:
3
23
3
4
4
34
12
13
13
lim
21
12
21
n
nn
D
n
nn









.
Bài 5. Giá tr ca
2
lim 6A n n n
bng:
A.

B.

C.3 D.
1
Li gii. Ta có
22
2
2
6
lim 6 lim
6
n n n
A n n n
n n n


2
66
lim lim 3
6
6
11
n
n n n
n


Bài 6. Giá tr ca
3
32
lim 9B n n n
bng:
A.

B.

C.0 D. 3
Li gii. Ta có:
3
32
lim 9B n n n
2
2
3
3 2 3 2 2
3
9
lim
99
n
n n n n n n
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
11
2
3
9
lim 3
99
1 1 1
nn




.
Bài 7. Giá tr ca
11
3.2 3
lim
23
nn
nn
C

bng:
A.

B.

C.
1
3
D.
1
Li gii. Ta có:
11
2
3. 1
3
3.2 3 1
lim lim
3
23
2
2. 3
3
n
nn
n n n
C







Bài 8. Giá tr ca
3
2 3 2
lim 2 2D n n n n
bng:
A.

B.

C.
1
3
D.
1
Li gii. Ta có:
3
2 3 2
lim 2 lim 2D n n n n n n
2
3
2 3 2 2 3 2 2
3
22
lim lim
2 ( 2 ) 2
nn
n n n n n n n n n

2
33
2 2 1
lim lim
3
2 2 2
1 1 (1 ) 1 1
n n n
.
Bài 9. Giá tr ca
2
lim 2 2A n n n
bng:
A.

B.

C.2 D.
1
Li gii. Ta có
2
22
lim 1 1An
n
n





Do
2
22
lim ;lim 1 1 2n
n
n





.
Bài 10. Giá tr ca
2
lim 2 1B n n
bng:
A.

B.

C.0 D.
1
Li gii Ta có:
1
lim 2 1Bn
n





Bài 11. Giá tr ca
4
3
4
31
lim
2 3 1
nn
C
n n n

bng:
A.

B.

C.0 D.
1
3. Chia c t và mu cho
2
n
ta có đưc
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
12
4
58
34
3 1 1
lim 0
3 1 1
2
n
nn
C
n
nn


.
Bài 12. Giá tr ca
10
10
...
lim
...
k
k
p
p
a n a n a
D
b n b n b
(Trong đó
,kp
là các s nguyên dương;
0
kp
ab
) .
bng:
A.

B.

C.Đ{p {n kh{c D.
1
Li gii Ta xét ba trường hp sau
kp
. Chia c t và mu cho
k
n
ta có:
10
0
...
if 0
lim
if 0
...
k
k
k
kp
p
kp
p k k
aa
a
ab
n
n
D
b
ab
b
n
n




.
kp
. Chia c t và mu cho
k
n
ta có:
10
0
...
lim
...
k
k
k
k
k
k
k
aa
a
a
n
n
D
b
b
b
n


.
kp
. Chia c t và mu cho
p
n
:
0
0
...
lim 0
...
k
p k p
p
p
aa
nn
D
b
b
n



.
Bài 13. Giá tr cA.
3
lim 2 1A n n
bng:
A.

B.

C.0 D.
1
Li gii.Ta có:
1 19
( 2) 95 0, ( 1) 1 0, 0
2 32
f f f



Bài 14. Giá tr cA.
3
0
1
lim 1 2 (0)
1 1 1
x
f
xx



bng:
A.

B.

C.0 D.
1
Li gii.
(0) 1 0, (2) 47 0, (10) 7921 0f f f
Bài 15. Giá tr cA.
0x
vi
bng:
A.

B.

C.Đ{p {n kh{c D.
1
Li gii.
( ) 0fx
Bài 16. Giá tr cA.
0
0
( ) khi
khi
f x x x
y
k x x
bng:
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
13
A.

B.

C.0 D.
1
Li gii.
11
2; 1 , 1; , ;0 , 0;2 , 2;10
22
Bài 17. Giá tr cA.
0
xx
bng:
A.

B.

C.
3
2
D.
1
Li gii.Ta có:
23
2
11
3
3
lim
2
13
21
nn
E
nn



Bài 18. Giá tr cA.
73
25
( 2) (2 1)
lim
( 2)
nn
F
n

bng:
A.

B.

C.8 D.
1
Li gii. Ta có:
73
5
2
21
12
lim 8
5
1
nn
F
n





Bài 19. Giá tr cA.
2
lim 1H n n n
bng:
A.

B.

C.
1
2
D.
1
Li gii. Ta có:
2
2
1
1
11
lim lim
2
11
1
11
n
n
H
n n n
n
n
Bài 20. Giá tr cA.
3
23
lim 1 8 2M n n n
bng:
A.
1
12
B.

C.0 D.
1
Li gii. Ta có:
2
3
2 3 2 2 3 2
3
11
lim
12
(1 8 ) 2 1 8 4
n
M
n n n n n n
Bài 21. Giá tr cA.
3
23
lim 4 1 8N n n n
bng:
A.

B.

C.0 D.
1
Li gii. Ta có:
3
23
lim 4 1 2 lim 8 2N n n n n n
Mà:
2
2
1
lim 4 1 2 lim 0
4 1 2
nn
nn

3
2
3
2 2 2 2
3
lim 8 2 lim 0
(8 ) 2 8 4
n
n n n
n n n n n n
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
14
Vy
0N
.
Bài 22. Giá tr cA.
3
3 2 2
lim 1 3 4 1 5K n n n n n
bng:
A.

B.

C.
5
12
D.
1
Li gii. Ta có:
3
3 2 2
lim 1 3lim 4 1 2K n n n n n n
Mà:
3
32
1
lim 1
3
n n n
;
2
1
lim 4 1 2
4
n n n
Do đó:
1 3 5
3 4 12
K
Bài 23. Giá tr cA.
21
lim
13
n
A
n
bng:
A.

B.

C.
2
3
D.
1
Li gii
2
3
A 
Bài 24. Giá tr cA.
2
2
4 3 1
lim
(3 1)
nn
B
n

bng:
A.

B.

C.
4
9
D.
1
Li gii
4
9
B
Bài 25. Giá tr cA.
3
2
1
lim
(2 1)
n
C
nn
bng:
A.

B.

C.
1
4
D.
1
Li gii
1
4
C
Bài 26. Giá tr cA.
32
43
32
lim
41
nn
D
nn


bng:
A.

B.

C.0 D.
1
Li gii
0D
Bài 27. Giá tr cA.
3
21
lim
2
nn
E
n

bng:
A.

B.

C.0 D.
1
Li gii
E
Bài 28. Giá tr cA.
4
4
3
3
2 1 2
lim
3
n n n
F
n n n

bng:
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
15
A.

B.

C.
3
3
31
D.
1
Li gii
3
3
31
F
Bài 29. Giá tr cA.
2
lim 6M n n n
bng:
A.

B.

C.3 D.
1
Li gii
2
6
lim 3
6
n
M
n n n


Bài 30. Giá tr cA.
3
32
lim 3 1N n n n
bng:
A.

B.

C.0 D.
1
Li gii
2
3
3 2 2 3 2 2
3
31
lim 1
( 3 1) . 3 1
n
N
n n n n n n

Bài 31. Giá tr cA.
3
32
lim 8 4 3H n n n n
bng:
A.

B.

C.
2
3
D.
1
Li gii
3
32
2
lim 8 2 lim 4 3 2
3
H n n n n n n n
Bài 32. Giá tr cA.
11
3.2 3
lim
23
nn
nn
K

bng:
A.
1
3
B.

C.2 D.
1
Li gii
2
31
3
1
lim
3
2
23
3
n
n
K






Bài 33. Giá tr cA.
3
3
2 sin2 1
lim
1
nn
A
n

bng:
A.

B.

C.2 D.
1
Li gii
3
3
sin2 1
2
lim 2
1
1
n
n
A
n

Bài 34. Giá tr cA.
n
3
!
lim
2
n
B
nn
bng:
A.

B.

C.0 D.
1
Li gii. Ta có:
n
n
3 3 3
!
00
2 2 2
n
n n n
B
n n n n n n
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
16
Bài 35. Giá tr cA.
11
3.3 4
lim
34
nn
nn
C

bng:
A.

B.
1
2
C.0 D.
1
Li gii
1
2
C
Bài 36. Giá tr cA.
2 2 2
1
lim
( 3 2 3 1)
n
D
n n n
bng:
A.

B.

C.
2
3
D.
1
Li gii
23
3
D
Bài 37. Giá tr cA.
2
lim( 1 2 )E n n n
bng:
A.

B.

C.0 D.
1
Li gii
E
Bài 38. Giá tr cA.
lim 1F n n
bng:
A.

B.

C.0 D.
1
Li gii
F 
Bài 39. Giá tr cA.
22
lim( 1 1)
p
k
H n n
bng:
A.

B.

C.Đ{p {n kh{c D.
1
Li gii. Xét các trường hp
TH1:
k p H
TH 2:
k p H 
TH 3:
0k p H
.
Bài 40. Giá tr ca
2
lim 1K n n n
bng:
A.

B.

C.
1
2
D.
1
Li gii
1
2
K
Bài 41. nh gii hn ca dãy s
1 1 1
...
2 1 2 3 2 2 3 ( 1) 1
n
u
n n n n
:
A.

B.

C.0 D.
1
Li gii. Ta có:
1 1 1
( 1) 1 1k k k k k k

Suy ra
1
1 lim 1
1
nn
uu
n
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
17
Bài 42. nh gii hn ca dãy s
3 3 3
3
( 1) 1 2 ...
32
n
nn
u
nn

:
A.

B.

C.
1
9
D.
1
Li gii Ta có:
2
3 3 3
( 1)
1 2 ...
3
nn
n


Suy ra
2
3
( 1) 1
lim
9
3(3 2)
nn
nn
uu
nn

.
Bài 43. nh gii hn ca dãy s
12
1 1 1
(1 )(1 )...(1 )
n
n
u
T T T
trong đó
( 1)
2
n
nn
T
. :
A.

B.

C.
1
3
D.
1
Li gii. Ta có:
1 2 ( 1)( 2)
11
( 1) ( 1)
k
kk
T k k k k


Suy ra
1 2 1
. lim
33
nn
n
uu
n
.
Bài 44. nh gii hn ca dãy s
3 3 3
3 3 3
2 1 3 1 1
. ....
2 1 3 1 1
n
n
u
n
. :
A.

B.

C.
2
3
D.
1
Li gii. Ta có
32
32
1 ( 1)( 1)
1 ( 1)[( 1) ( 1) 1]
k k k k
k k k k
Suy ra
2
2 1 2
. lim
3 ( 1) 3
nn
nn
uu
nn

Bài 45. nh gii hn ca dãy s
1
21
2
n
n
k
k
k
u
. :
A.

B.

C.3 D.
1
Li gii. Ta có:
2 1 1
1 1 1 1 1 2 1
...
2 2 2
2 2 2
nn
nn
n
uu



1
1 3 2 1
lim 3
22
2
nn
n
n
uu
.
Bài 46. nh gii hn ca dãy s
2
2 ...
n
n
u q q nq
vi
1q
. :
A.

B.

C.
2
1
q
q
D.
2
1
q
q
Li gii. Ta có:
2 3 1
...
nn
nn
u qu q q q q nq
1
1
(1 )
1
n
n
n
q
q u q nq
q
. Suy ra
2
lim
1
n
q
u
q
.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
18
Bài 47. nh gii hn ca dãy s
2
1
n
n
k
n
u
nk
. :
A.

B.

C.3 D.
1
Li gii. Ta có:
2 2 2 2
1
1
1 1 1
nn
n n n
n u n u
n n n n n

2
1 0 lim 1
1
nn
n
uu
n
.
Bài 48. nh gii hn ca dãy s
1
1 1 0
1
1 1 0
. ...
lim
. ...
kk
kk
pp
pp
a n a n a n a
A
b n b n b n b
vi
0
kp
ab
. :
A.

B.

C.Đ{p {n kh{c D.
1
Li gii. Ta chia l|m c{c trưng hp sau
TH 1:
nk
, chia c t và mu cho
k
n
, ta được
10
1
0
...
lim
...
k
k
k
k
p
p
p
k
aa
a
a
n
n
A
b
b
b
b
n
n

.
TH 2:
kp
, chia c t và mu cho
k
n
, ta được
10
1
0
1
...
khi 0
lim
khi 0
...
k
k
k
kp
pp
kp
k p k p k
aa
a
ab
n
n
A
bb
ab
b
n
nn



TH 3:
kp
, chia c t và mu cho
p
n
, ta được
10
1
1
0
...
lim 0
...
kk
p k p k p
p
p
p
a a a
n n n
A
b
b
b
n
n

.
Bài 49. nh gii hn ca dãy s
3
64
2
1 4 2 1
lim
(2 3)
n n n n
B
n
. :
A.

B.

C.3 D.
3
4
Li gii. Chia c t mu cho
2
n
ta có được:
3
5 6 3 4
2
1 1 2 1
1 4 1
1 4 3
lim
44
3
2
n n n n
B
n



.
Bài 50. nh gii hn ca dãy s
2
lim 4 1 2C n n n
. :
A.

B.

C.3 D.
1
4
Li gii. Ta có:
2
2
1
1
11
lim lim
4
11
4 1 2
42
n
n
C
n n n
n
n
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
19
Bài 51. nh gii hn ca dãy s
3
2 3 2
lim 1 2 1D n n n n n
. :
A.

B.

C.
1
6
D.
1
Li gii. Ta có:
3
2 3 2
lim 1 2lim 1D n n n n n n
Mà:
2
2
1
lim 1 lim
1
n
n n n
n n n
2
1
1
1
lim
2
11
11
n
n
n

2
3
32
3
3 2 2 3 2 2
3
1
lim 1 lim
( 1) . 1
n
n n n
n n n n n n
2
2
3
3
4 6 3
1
1
1
lim
3
1 1 1 1
1 1 1
n
n
n n n




Vy
1 2 1
2 3 6
D
.
Bài 52 . Cho các s thc a,b tha
1; 1ab
. Tìm gii hn
2
2
1 ...
lim
1 ...
n
n
a a a
I
b b b
.
A.

B.

C.
1
1
b
a
D.
1
Li gii. Ta có
2
1, , ,...,
n
a a a
là mt cp s nhân công bi
a
1
2
1
1 ...
1
n
n
a
a a a
a
Tương tự
1
2
1
1 ...
1
n
n
b
b b b
b
Suy ra lim
1
1
1
1
1
lim
1
1
1
n
n
a
b
a
I
a
b
b

( Vì
1, 1ab
11
lim lim 0
nn
ab

).
Bài 53. Cho dãy s
x{c định bi
2
11
1
, , 1
2
n n n
x x x x n
Đặt
12
1 1 1
1 1 1
n
n
S
x x x
. Tính
lim
n
S
.
A.

B.

C.2 D.
1
Li gii. Tng thc truy hi ta có:
1
, 1,2,...
nn
x x n
Nên dãy
là dãy s tăng.
Gi s dãy
là dãy b chặn trên, khi đó sẽ tn ti
lim
n
xx
Vi
x
là nghim ca phương trình :
2
1
0x x x x x
Do đó dãy
không b chn, hay
lim
n
x 
.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
20
Mt khác:
1
1 1 1 1
( 1) 1
n n n n n
x x x x x

Suy ra:
1
1 1 1
1
n n n
x x x

Dn ti:
1 1 1 1
1 1 1 1
2 lim 2 lim 2
nn
n n n
SS
x x x x
Bài 54. Cho dãy
()
k
x
được x{c định như sau:
12
...
2! 3! ( 1)!
k
k
x
k
Tìm
lim
n
u
vi
1 2 2011
...
n n n
n
n
u x x x
.
A.

B.

C.
1
1
2012!
D.
1
1
2012!
Li gii. Ta có:
11
( 1)! ! ( 1)!
k
k k k


nên
1
1
( 1)!
k
x
k

Suy ra
11
11
0
( 2)! ( 1)!
k k k k
x x x x
kk


Mà:
2011 1 2 2011 2011
... 2011
n n n
n
n
x x x x x
Mt khác:
2011 2011 2011
1
lim lim 2011 1
2012!
n
x x x
Vy
1
lim 1
2012!
n
u 
.
Bài 55. Cho dãy s
được x{c định bi:
0
1
2
2011
1
nn
n
u
uu
u

. Tìm
3
lim
n
u
n
.
A.

B.

C.3 D.
1
Li gii. Ta thy
0,
n
un
Ta có:
33
1
36
31
3
nn
nn
uu
uu
(1)
Suy ra:
3 3 3 3
10
33
n n n
u u u u n
(2)
T (1) và (2), suy ra:
3 3 3
1
3 2 2
3
0
0
1 1 1 1
33
3
39
3
n n n
u u u
n
u n n
un
Do đó:
33
0
2
11
1 1 1 1
3
39
nn
n
kk
u u n
k
k


(3)
Li có:
2
1
1 1 1 1 1
1 ... 2 2
1.2 2.3 ( 1)
n
k
n n n
k
.
2
11
11
2
nn
kk
nn
k
k



Nên:
3 3 3
00
22
33
93
n
n
u n u u n
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
21
Hay
3 3 3
00
22
33
9
3
n
u u u
n n n n
n
.
Vy
3
lim 3
n
u
n
.
Bài 56. Cho dãy s
x{c định bi :
2 2 1
n
u n n n
.
Đặt
4
3
m
. Tìm
.
A.

B.

C.
12
D.
1
Li gii. Ta có:
2 1 1
n
u n n n n
2
( ) ...
3
33
n
x x x
f x f f f
Nên
11
lim 1 2
2 1 2 1
nn
SS
nn
Bài 57. Cho dãy
0x
x{c định như sau:
11
()
x
fx
x

. Tìm
0;
.
A.

B.

C.2010 D.
1
Li gii. Ta có
2
1
1
11
2010 . 2010
n n n n
nn
n n n
u u u u
uu
u u u

11
11
2010.
n
n n n
u
u u u





Ta có
1 1 1 1
1 1 1
2010( ) 2010(1 )
n
n n n
u
u u u u
Mt khác ta chng minh được:
lim
n
u 
.
Nên
1
lim( ) 2010
u
n
u
u
.
Bài 58. Cho dãy s
0x
vi
(0) 3 1fm
. Dãy
()
n
s
đưc cho bi
2
00
lim ( ) lim 2 3 1 3 1
xx
f x x m m


.
Tìm
11
0 3 1
26
x m m
.
A.

B.

C.2 D. 9
Li gii. Bng quy np ta chứng minh được:
49
9
2
n
n
n
s

lim 0 lim 9
2
n
n
n
s
.
Bài 59. Cho dãy s
( 1) 1, (0) 1 ( 1). (0) 1 0f f f f
được x{c định bi:
( ) 0fx
.
Tính gii hn sau nếu tn ti:
1;0
.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
22
A.

B.

C.
1
5
D.
1
Li gii. Ta chứng minh được:
*
3;
n
un
, do đó
2
1
( 2) ( 2)
0
5
nn
nn
uu
uu

T đó thấy
()
n
u
tăng.
Gi s
b chặn, khi đó tn ti gii gn hu hn, gi s
lim
n
ua
và ta có:
2
32
( 1) 8
2 4 8 0 2
5
aa
a a a a a

(loi)
Do đó
lim
n
u
Ta li thy rng:
2
1
( 1) 8
5
nn
n
uu
u

*
2
1
2
11
,
22
1
n
nn
n
u
n
uu
u

Vì vy nên:
2
1
11
2
1 1 1
lim lim
2 2 5
1
n
i
nn
i
n
i
u
uu
u
 





.
Bài 60. m
lim
n
u
biết
2
. 1 3 5 ... (2 1)
21
n
nn
u
n
A.

B.

C.
1
2
D.
1
Li gii. Ta có:
2
1 3 5 ... 2 1nn
nên
1
lim
2
n
u
Bài 61. m
lim
n
u
biết
3
2 2 1
khi 1
()
1
3 2 khi 1
xx
x
fx
x
mx

A.

B.

C.2 D.
3
6
2
Li gii. Ta có:
( 1)
1 2 ...
2
nn
n
2 2 2
( 1)(2 1)
1 2 ...
6
n n n
n

Nên
3
6
lim
2
n
u
Bài 62. m
lim
n
u
biết
2
11
khi 0
()
2 3 1 khi 0
x
x
fx
x
x m x

A.

B.

C.2 D. 1
Li gii. Ta có:
1 1 1
( 1) 1 1k k k k k k

Suy ra
1
1 lim 1
1
nn
uu
n
Bài 63. m
lim
n
u
biết
2
2 4 3 khi 2
()
1
khi 2
2 3 2
xx
fx
x
x
x mx m
trong đó
1x
.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
23
A.

B.

C.
1
3
D. 1
Li gii. Ta có:
1 2 ( 1)( 2)
11
( 1) ( 1)
k
kk
T k k k k


Suy ra
1 2 1
. lim
33
nn
n
uu
n
.
Bài 64. m
lim
n
u
biết
3
2 2 1
()
1
xx
fx
x
A.

B.

C.
2
3
D. 1
Li gii. Ta có
Suy ra
(0) 0f
Bài 65. m
lim
n
u
biết
\1
A.

B.

C.3 D. 1
Li gii. Ta có:
( ) ( )g x f x x
g
.
Bài 66. m
lim
n
u
biết vi
1x
A.

B.

C.
2
1
q
q
D.
2
1
1
q
q
Li gii. Ta có:
[0; )
1
1
(1 )
1
n
n
n
q
q u q nq
q
. Suy ra
2
lim
1
n
q
u
q
.
Bài 67. m
lim
n
u
biết
(1) 3 2fm
A.

B.

C.3 D. 1
Li gii. Ta có:
2 2 2 2
1
1
1 1 1
nn
n n n
n u n u
n n n n n

2
1 0 lim 1
1
nn
n
uu
n
.
Bài 68. m
lim
n
u
biết
2
1
1
n
n
k
u
nk
A.

B.

C.3 D. 1
Li gii. Ta có:
2 2 2
1 1 1
, 1,2,...,
1
kn
n n n k n
Suy ra
22
1
n
nn
u
n n n


22
lim lim 1
1
nn
n n n


nên suy ra
lim 1
n
u
.
Bài 69. m
lim
n
u
biết
dau can
2 2... 2
n
n
u
A.

B.

C.2 D. 1
Li gii. Ta có:
2
1
1 1 1
1
...
2
2
22
22
n
n
n
u




,nên
1
1
2
lim lim 2 2
n
n
u




.
Bài 70. Gi
( ) 0, 2g x x
là dãy s x{c định bi
. Tìm
22
lim ( ) lim 2 4 3 3
xx
f x x


.
A.

B.

C.
4
3
D. 1
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
24
Li gii. Ta có
1 3212 3
4 8 4 8
0 3 3
9 9 9 9
u u u u u u
nên dãy
l| dãy tăng.
D dàng chứng minh được
*
4
,
3
n
un
.T đó tính đưc
4
lim
3
n
u
.
Bài 71. Cho dãy s
22
2 2 2 2
1 1 2 1 2 2 1 2
1 1 1
30
2 4 2
A x x x x x x x x
được x{c định như sau
12
xx
.
Đặt
3
2
x
. Tìm
3
2 3 3 2 4 0x x x
.
A.

B.

C.
1
2
D. 1
Li gii Ta có:
2 2 2 2
1
( 3 )( 3 2) 1 ( 3 1)
n n n n n n n
u u u u u u u
2
31
nn
uu
Suy ra:
1
1
1 1 1
1 ( 1)( 2)
1 1 2
n n n
n n n
u u u
u u u
Suy ra:
1
1 1 1
2 1 1
n n n
u u u

Do đó, suy ra:
1
1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 2 1
n
n
i
i i n n
v
u u u u u




Mt khác, t
2
1
31
n n n
u u u
ta suy ra:
1
3
n
n
u
.
Nên
1
1
lim 0
1
n
u
. Vy
1
lim
2
n
v
.
Bài 72. Cho
, ,( , ) 1; 1, 2,...a b a b n ab ab
. Kí hiệu
n
r
l| số cặp số
( , )uv
sao cho
n au bv
. Tìm
1
lim
n
n
r
n ab

.
A.

B.

C.
1
ab
D.
1ab
Li gii. Xét phương trình
1
0;
n
n


(1).
Gi
00
( , )uv
là mt nghiệm nguyên dương của (1). Gi s
( , )uv
là mt nghim nguyên dương kh{c
00
( , )uv
ca (1).
Ta có
00
,au bv n au bv n
suy ra
00
( ) ( ) 0a u u b v v
do đó tồn ti
k
nguyên dương sao cho
00
,u u kb v v ka
. Do v là s nguyên dương nên
0
0
1
1
v
v ka k
a
. (2)
Ta nhn thy s nghiệm nguyên dương của phương trình (1) bằng s các s
k
nguyên dương cộng vi 1. Do
đó
00
1
1
11
n
vu
n
r
a ab b a
.
T đó ta thu được bất đẳng thc sau:
00
11
1.
n
uu
nn
r
ab b a ab b a
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
25
T đó suy ra :
00
1 1 1 1 1
.
n
u r u
ab nb na n ab nb na n
T đ}y {p dụng nguyên lý kp ta có ngay
1
lim
n
n
r
n ab

.
GII HN HÀM S
1. Định nghĩa:
1.1. Gii hn hàm s: Cho khong
K
chứa điểm
0
x
. Ta nói rng hàm s
()fx
x{c định trên
K
(có th tr
đim
0
x
) có gii hn là
L
khi x dn ti
0
x
nếu vi dãy s
bt kì,
0
\{ }
n
x K x
0n
xx
, ta
có:
()
n
f x L
. Ta kí hiu:
0
lim ( )
xx
f x L
hay
()f x L
khi
0
xx
.
1.2.Gii hn mt bên:
* Cho hàm s
()y f x
x{c định trên
0
( ; )xb
.S
L
gi là gii hn bên phi ca hàm s
()y f x
khi
x
dn
ti
0
x
nếu vi mi dãy
0
( ) :
nn
x x x b
0n
xx
thì ta có:
()
n
f x L
. hiu:
0
lim ( )
xx
f x L
.
* Cho hàm s
()y f x
x{c định trên
0
( ; )ax
.S
L
gi là gii hn bên trái ca hàm s
()y f x
khi
x
dn
ti
0
x
nếu vi mi dãy
0
( ) :
nn
x a x x
0n
xx
thì ta có:
()
n
f x L
. Kí hiu:
0
lim ( )
xx
f x L
.
Chú ý:
0
00
lim ( ) lim ( ) lim ( )
xx
x x x x
f x L f x f x L


.
1.3. Gii hn ti vô cc
* Ta nói hàm s
()y f x
x{c định trên
( ; )a 
có gii hn là
L
khi
x
nếu vi mi dãy s
( ) :
nn
x x a
n
x
thì
()
n
f x L
. Kí hiu:
lim ( )
x
f x L

.
* Ta nói hàm s
()y f x
x{c định trên
( ; )b
có gii hn là
L
khi
x
nếu vi mi dãy s
( ) :
nn
x x b
n
x
thì
()
n
f x L
. Kí hiu:
lim ( )
x
f x L

.
1.4.Gii hn vô cc
* Ta nói hàm s
()y f x
có gii hn dn tới dương vô cực khi
x
dn ti
0
x
nếu vi mi dãy s
0
( ) :
nn
x x x
thì
()
n
fx 
. Kí hiu:
0
lim ( )
xx
fx

.
* Tương tự ta cũng có định nghĩa giới hn dn v âm vô cc
* Ta cũng có định nghĩa như trên khi ta thay
0
x
bi

hoc

.
2. Các định lí v gii hn
Định lí 1: Gi hn ca tng, hiệu, tích, thương (mẫu s dn v
0L
) khi
0
xx
(hay
;xx
)
bng tng, hiệu, tích, thương của các gii hạn đó khi
0
xx
(hay
;xx
) .
Chú ý: Định lí trên ta ch áp dng cho nhng hàm s có gii hn là hu hn. Ta không áp dng cho các
gii hn dn v vô cc
Định lí 2: (Nguyên lí kp)
Cho ba hàm s
( ), ( ), ( )f x g x h x
x{c định trên
K
chứa điểm
0
x
(có th c{c h|m đó không x{c định ti
0
x
).
Nếu
( ) ( ) ( ) g x f x h x x K
00
lim ( ) lim ( )
x x x x
g x h x L


thì
0
lim ( )
xx
f x L
.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
26
3. Mt s gi hn đc bit
*
2
()
lim
k
x
x
x

;
21
()
lim ( )
k
x
x
x


 
*
00
lim ( ) ( ) lim 0 ( 0)
()
x x x x
k
f x k
fx

 
.
Vn đ 1. Tìm gii hn bằng định nghĩa
Phƣơng pháp:
S dụng định nghĩa chuyển gii hn ca hàm s v gii hn ca dãy s.
Các ví d
Ví d 1. Tìm gii hn các hàm s sau bằng định nghĩa :
1.
2
1
lim(3 1)
x
A x x
2.
3
1
1
lim
1
x
x
B
x
3.
2
22
lim
2
x
x
C
x

4.
32
lim
1
x
x
D
x
Li gii.
1. Vi mi dãy
lim 1
n
x
ta có:
2
lim 3 1 3 1 1 5
nn
A x x
2. Vi mi dãy
lim 1
n
x
1
n
xn
ta có:
2
2
( 1)( 1)
lim lim 1 3
1
n n n
nn
n
x x x
B x x
x
.
3. Vi mi dãy
lim 2
n
x
2
n
xn
ta có:
22
( 2)
11
lim lim lim
24
22
( 2) 2 2
n
n
n
n
nn
x
x
B
x
x
xx


4. Vi mi dãy
lim
n
x 
ta có:
2
3
32
lim lim 3
1
1
1
nn
n
n
xx
D
x
x
.
Ví d 2. Chng minh rng hàm s sau không có gii hn:
1.
1
( ) sinfx
x
khi
0x
2.
5
( ) cos 2f x x
khi
x
.
Li gii.
1. Xét hai dãy
22
11
( ) : ,( ) :
()
2
2
n n n n
x x y y
n
n




Ta có:
lim lim 0
nn
xy
lim ( ) 1; lim ( ) 0
nn
f x f y
.
Nên hàm s không có gii hn khi
0x
.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
27
2. Tương tự ý 1 xét hai dãy:
;
4
nn
x n y n

Ví d 3. Chng minh rng nếu
0
lim ( ) 0
xx
fx
thì
0
lim ( ) 0
xx
fx
.
Li gii.
Vi mi dãy
0
( ) : lim
nn
x x x
ta có:
lim ( ) 0 lim ( ) 0
nn
f x f x
0
lim ( ) 0
xx
fx

.
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1 Tìm gii hn hàm s
1
1
lim
2
x
x
x
bằng định nghĩA.
A.

B.

C.
2
D.
1
Li gii. Vi mi dãy
( ) : lim 1
nn
xx
ta có:
1
lim 2
2
n
n
x
x

Vy
1
1
lim 2
2
x
x
x

.
Bài 2 Tìm gii hn hàm s
3
2
lim 1
x
x
bằng định nghĩA.
A.

B.

C.9 D.
1
Li gii
3
2
lim 1 9
x
x

Bài 3. Tìm gii hn hàm s
1
32
lim
1
x
x
x

bằng định nghĩA.
A.

B.

C.
2
D.
1
4
Li gii
1
3 2 1
lim
14
x
x
x

Bài 4 Tìm gii hn hàm s
3
lim
2
x
x
x

bằng định nghĩA.
A.

B.

C.
2
D.
1
Li gii
3
lim 1
2
x
x
x
Bài 5 Tìm gii hn hàm s
2
21
lim
2
x
xx
x

bằng định nghĩA.
A.

B.

C.
2
D.
1
Li gii
2
21
lim
2
x
xx
x


Bài 6 Tìm gii hn hàm s
1
32
lim
21
x
x
x
bằng định nghĩA.
A.

B.

C.5 D.
1
Li gii. Vi mi dãy
: lim 2
nn
xx
ta có:
1
32
3 2 3.1 2
lim lim 5
2 1 2 1 2.1 1
n
x
n
x
x
xx

NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
28
Bài 7 Tìm gii hn hàm s
0
42
lim
2
x
x
x

bằng định nghĩA.
A.

B.
1
8
C.
2
D.
1
Li gii Vi mi dãy
: lim 0
nn
xx
ta có:
0
42
42
lim lim lim
22
2 4 2
n
n
x
n
nn
x
x
x
xx
xx




11
lim
8
2 4 2
n
x


.
Bài 8 Tìm gii hn hàm s
1
43
lim
1
x
x
x
bằng định nghĩA.
A.

B.

C.
2
D.
1
Li gii. Vi mi dãy
( ) : 1,
nn
x x n
lim 1
n
x
ta có:
1
43
43
lim lim
11
n
x
n
x
x
xx


.
Bài 9 Tìm gii hn hàm s
2
31
lim
2
x
x
x
bằng định nghĩA.
A.

B.

C.
2
D.
1
Li gii. Vi mi dãy
( ) : 2,
nn
x x n
lim 2
n
x
ta có:
2
31
31
lim lim
22
n
x
n
x
x
xx


.
Bài 10 m gii hn hàm s
2
1
23
lim
1
x
xx
x

bằng định nghĩA.
A.

B.
5
C.
2
D.
1
Li gii. Vi mi dãy
( ) : lim 1
nn
xx
ta có:
2
2
1
23
23
lim lim lim 2 3 5
11
nn
n
x
n
xx
xx
x
xx



.
Bài 11 m gii hn hàm s
4
2
1
lim
2
x
x
x
bằng định nghĩA.
A.

B.

C.
2
D.
1
Li gii. Đáp s:
4
2
1
lim
2
x
x
x

Bài 12 m gii hn hàm s
2
2
3
lim
21
x
x
x

bằng định nghĩA.
A.

B.

C.
3
2
D.
1
Li gii Đ{p số:
2
2
33
lim
2
21
x
x
x
Bài 13 m gii hn hàm s
2
lim 1
x
xx


bằng định nghĩA.
A.

B.

C.
2
D.
1
Li gii Đ{p số:
2
lim 1
x
xx


NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
29
Bài 14 m gii hn hàm s
2
2
4
4
lim
12
x
x
xx

bằng định nghĩA.
A.

B.

C.0 D.
1
Li gii. Đ{p số:
2
2
4
4
lim 0
12
x
x
xx

Bài 15 m gii hn hàm s
2
1
32
lim
1
x
xx
x


bằng định nghĩA.
A.

B.

C.
2
D.
1
Li gii. Do
1 1 ( 1)x x x
. Đ{p số:
2
1
32
lim 1
1
x
xx
x



.
Vấn đề 2. Tìm gii hn ca hàm s
Bài toán 01: Tìm
0
lim ( )
xx
fx
biết
()fx
xác định ti
0
x
.
Phƣơng pháp:
* Nếu
()fx
là hàm s cho bi mt công thc thì giá tr gii hn bng
0
()fx
* Nếu
()fx
cho bi nhiu công thức, khi đó ta sử dụng điu kiện để hàm s gii hn ( Gii hn trái
bng gii hn phi).
Các ví d
Ví d 1. Tìm các gii hn sau:
1.
2
0
sin2 3cos
lim
2 cos 3
x
x x x
xx

2.
2
3
2
32
lim
6 2 1
x
xx
xx

Li gii.
1. Ta có:
22
0
sin2 3cos sin0 3cos0 0
lim 3
2 cos 3 2.0 cos 0
x
x x x
xx


2. Ta có:
22
33
2
3 2 2 3 2.2 7 4
lim
5
6 2 1 2 6 2.2 1
x
xx
xx

.
Ví d 2. Xét xem các hàm s sau có gii hn tại c{c đim ch ra hay không? Nếu có hay tìm gii hạn đó?
1.
2
2
31
khi 1
2
()
32
khi 1
3
xx
x
x
fx
x
x

khi
1x
;
2.
2
2
2 3 1 khi 0
()
3 2 khi 0
x x x
fx
x x x
khi
0x
Li gii.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
30
1. Ta có:
11
3 2 5
lim ( ) lim
33
xx
x
fx



.
2
2
1 1 1 1
3 1 5 5
lim ( ) lim lim ( ) lim ( )
33
2
x x x x
xx
f x f x f x
x

.
Vy
1
5
lim ( )
3
x
fx
.
2. Ta có:
2
00
lim ( ) lim(2 3 1) 1
xx
f x x x


.
2
0 0 0 0
lim ( ) lim( 3 2) 2 lim ( ) lim ( )
x x x x
f x x x f x f x
.
Vy hàm s
()fx
không có gii hn khi
0x
.
Ví d 3. Tim
m
để các hàm s:
1.
2
21
khi 0
1
()
2 3 1
khi 0
12
x mx m
x
x
fx
xm
x
x


có gii hn khi
0x
.
2.
2
2
1 khi 1
()
1
3 2 1 khi 1
xx
mx x
fx
x
mx m x

có gii hn khi
1x
.
Li gii.
1. Ta có:
2
00
21
lim ( ) lim 2 1
1
xx
x mx m
f x m
x


00
2 3 1 3 1
lim ( ) lim
3
12
xx
x m m
fx
x




Hàm s có gii hn khi
0x
khi và ch khi
00
lim ( ) lim ( )
xx
f x f x


3 1 4
21
33
m
mm
.
2. Ta có:
11
lim ( ) lim(3 2 1) 5 1
xx
f x mx m m


2
11
2
lim ( ) lim 1
1
xx
xx
f x mx
x






1
lim ( 2) 1 1 1
x
x x mx m
Hàm s có gii hn khi
1x
khi và ch khi
11
lim ( ) lim ( )
xx
f x f x


1
5 1 1
2
m m m
.
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1 Tìm gii hn hàm s
2
1
1
lim
1
x
xx
A
x

bằng định nghĩA.
A.

B.

C.
1
2
D.
1
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
31
Li gii. Ta có:
2
1
1 1 1 1 1
lim
1 1 1 2
x
xx
A
x

.
Bài 2 Tìm gii hn hàm s
6
2tan 1
lim
sin 1
x
x
B
x
bằng định nghĩA.
A.

B.

C.
4 3 6
9
D.
1
Li gii.Ta có
6
2tan 1
2tan 1 4 3 6
6
lim
sin 1 9
sin 1
6
x
x
B
x

.
Bài 3 Tìm gii hn hàm s
3
0
21
lim
31
x
xx
C
x
bằng định nghĩA.
A.

B.

C.
3
21
D.
1
Li gii.Ta có:
3
3
0
21
lim 2 1
31
x
xx
C
x
.
Bài 4 Tìm gii hn hàm s
3
1
7 1 1
lim
2
x
x
D
x

bằng định nghĩA.
A.

B.

C.
2
D.
3
Li gii Ta có:
33
1
7 1 1 8 1
lim 3
2 1 2
x
x
D
x

.
Bài 5 Tìm gii hn hàm s
2
2
1
lim
4
x
x
A
xx


bằng định nghĩA.
A.

B.

C.
1
6
D.
1
Li gii
1
6
A
Bài 6 Tìm gii hn hàm s
2
6
sin 2x 3cos
lim
tan
x
x
B
x
bằng định nghĩA.
A.

B.

C.
3 3 9
42
D.
1
Li gii
3 3 9
42
B 
Bài 7 Tìm gii hn hàm s
2
3
2
1
2 1 2 3
lim
32
x
x x x
C
x
bằng định nghĩA.
A.

B.

C.
3 3 9
42
D.
3
25
Li gii
3
25C 
Bài 8 Tìm gii hn hàm s
3
1
3 1 2
lim
3 1 2
x
x
D
x


bằng định nghĩA.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
32
A.

B.

C.
1
6
D.0
Li gii
0D
Bài 9. Tìm a để hàm s sau có gii hn khi
2x
2
2
1 khi 2
()
2 1 khi 2
x ax x
fx
x x x
.
A.

B.

C.
1
2
D.
1
Li gii. Ta có:
2
22
lim ( ) lim( 2) 2 6
xx
f x x ax a


.
2
22
lim ( ) lim(2 1) 7
xx
f x x x


.
Hàm s có gii hn khi
22
2 lim ( ) lim ( )
xx
x f x f x


1
2 6 7
2
aa
. Vy
1
2
a
là giá tr cn tìm.
Bài.10 m a để hàm s sau có gii hn ti
0x
2
2
5 3 2 1 0
()
1 2 0
ax x a khi x
fx
x x x khi x
.
A.

B.

C.
2
2
D.
1
Li gii. Ta có
00
2
lim ( ) 2 1 1 2 lim ( )
2
xx
f x a f x a


.
Bài 11 m
a
để hàm s .
2
2
5 3 2 1 0
()
1 2 0
ax x a khi x
fx
x x x khi x
có gii hn ti
0x
A.

B.

C.
2
2
D.
1
Li gii. Ta có:
2
00
lim ( ) lim 5 3 2 1 2 1
xx
f x ax x a a


2
00
lim ( ) lim 1 2 1 2
xx
f x x x x


Vy
2
2 1 1 2
2
aa
.
Bài 12 m
a
để hàm s .
2
2
1 khi 1
()
2 3 khi 1
x ax x
fx
x x a x
có gii hn khi
1x
.
A.

B.

C.
1
6
D.
1
Li gii. Ta có:
2
11
lim ( ) lim( 2) 3
xx
f x x ax a


.
2
11
lim ( ) lim(2 3 ) 3 1
xx
f x x x a a


.
Hàm s có gii hn khi
11
1 lim ( ) lim ( )
xx
x f x f x


3 3 1 1a a a
. Vy
1a
là giá tr cn tìm.
Bài toán 02. Tìm
0
()
lim
()
xx
fx
A
gx
trong đó
00
( ) ( ) 0f x g x
.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
33
Dng này ta gi là dạng vô định
0
0
.
Để kh dạng vô định này ta s dụng định lí Bơzu cho đa thức:
Định lí: Nếu đa thức
()fx
có nghim
0
xx
thì ta có :
01
( ) ( ) ( )f x x x f x
.
*Nếu
()fx
()gx
l| c{c đa thức thì ta phân tích
01
( ) ( ) ( )f x x x f x
01
( ) ( ) ( )g x x x g x
. Khi
đó
0
1
1
()
lim
()
xx
fx
A
gx
, nếu gii hn này có dng
0
0
thì ta tiếp tục qu{ trình như trên.
Chú ý :Nếu tam thc bc hai
2
x+cax b
có hai nghim
12
,xx
thì ta luôn có s phân
tích
2
12
( )( )ax bx c a x x x x
.
* Nếu
()fx
()gx
là các hàm chứa căn thức thì ta nh}n lượng liên hợp để chuyn v c{c đa thc, ri
ph}n tích c{c đa thức như trên.
C{c lượng liên hp:
1.
( )( )a b a b a b
2.
33
22
3 3 3
( )( )a b a ab b a b
3.
1 2 1
( )( ... )
n n n
n n n
nn
a b a a b b a b
* Nếu
()fx
()gx
là các hàm chứa căn thức không đồng bc ta s dụng phương ph{p tách, chng hn:
Nếu
( ), ( )
nm
u x v x c
thì ta phân tích:
( ) ( ) ( ( ) ) ( ( ) )
n m n m
u x v x u x c v x c
.
Trong nhiều trường hp việc ph}n tích như trên không đi đến kết qu ta phải ph}n tích n
sau:
( ) ( ) ( ( ) ( )) ( ( ) ( ))
n m n m
u x v x u x m x v x m x
, trong đó
()m x c
.
* Một đẳng thc cn lưu ý:
1 2 2 1
( )( ... )
n n n n n n
a b a b a a b ab b
.
Các ví d
Ví d 1. Tìm các gii hn sau:
1.
1
1
lim
1
n
x
x
A
x
2.
5 3 2
32
1
5 2 6 4
lim
1
x
x x x x
B
x x x
Li gii.
1. Ta có:
12
1 ( 1)( ... 1)
n n n
x x x x x

Suy ra:
12
1
... 1
1
n
nn
x
x x x
x

Do đó:
12
1
lim ... 1
nn
x
A x x x n

.
2. Ta có:
5 3 2 2 2
5 2 6 4 ( 1) ( 2)( 2)x x x x x x x
3 2 2
1 ( 1) ( 1)x x x x x
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
34
Do đó:
2
1
( 2)( 2) 3
lim
12
x
xx
B
x

.
Ví d 2. Tìm các gii hn sau:
1.
2
0
(1 ) (1 )
lim
nm
x
mx nx
C
x
2.
23
0
(1 2 ) (1 3 ) 1
lim
x
xx
D
x
Li gii.
1. Ta có:
22
33
( 1)
(1 ) 1 .
2
n
m n n x
mx mnx m x A
Vi
3
34
...
n
n
n n n
A C mxC mx C
22
33
( 1)
11
2
m
n m m x
nx mnx n x B
Vi
3
34
...
m
m
m m m
B C nxC nx C
Do đó:
22
33
0
( 1) ( 1)
lim
2
x
m n n n m m
C x m A n B



22
( 1) ( 1) ( )
22
m n n n m m mn n m

.
2. Ta có:
3
2
23
1 2 1 3 1
1 2 1 3 1
xx
xx
xx




2
2
2
(1 2 ) 1
1 2 9 27 27 (4 4 )
x
x x x x
x

Suy ra:
2
2
0
lim 1 2 9 27 27 (4 4 ) 5
x
D x x x x



Ví d 3. Tìm các gii hn sau:
1.
2
1
21
lim
1
x
xx
A
x

2.
3
2
32
lim
3 2 2
x
xx
B
x


Li gii.
1. Ta có:
2
1
21
lim
( 1)( 1)( 2 1 )
x
xx
A
x x x x

1
( 1)
lim 0
( 1)( 2 1 )
x
x
x x x


2. Ta có:
3
2
2
3
3
(3 2 )( 3 2 2)
lim
3( 2)( (3 2) 2 3 2 4)
x
x x x
B
x x x
2
2
2
3
3
( 2 1)( 3 2 2)
lim 1
3( (3 2) 2 3 2 4)
x
x x x
xx
.
Ví d 4. Tìm các gii hn sau:
1.
3
1
2 1 1
lim
1
x
x
B
x

2.
3
4
1
2 1. 3 2. 4 3 1
lim
1
x
x x x
C
x
Li gii.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
35
1. Đặt
1tx
ta có:
3
0
2 1 1 2
lim
3
t
t
B
t


2. Ta có:
33
44
2 1. 3 2. 4 3 1 2 1. 3 2 4 3 1x x x x x x
3
2 1 3 2 1 2 1 1x x x
Mà:
3
4
1 1 1
2 1 1 3 2 1 4 3 1
lim lim lim 1
1 1 1
x x x
x x x
x x x

Nên ta có:
1 1 1 3C
.
Ví d 5. Tìm các gii hn sau:
1.
3
1
7 1 5 1
lim
1
x
xx
A
x
2.
3
4
7
2 20
lim
92
x
xx
B
x

Li gii.
1. Ta có:
3
1
7 1 2 ( 5 1 2)
lim
1
x
xx
A
x
3
11
7 1 2 5 1 2
lim lim
11
xx
xx
IJ
xx


1
2
3
3
7( 1)
lim
( 1)( (7 1) 2 7 1 4)
x
x
I
x x x
1
2
3
3
77
lim
12
(7 1) 2 7 1 4
x
xx

.
11
5( 1) 5 5
lim lim
3
( 1)( 5 1 1) 5 1 1
xx
x
J
x x x

Vy
2
3
A 
.
2. Ta có:
3
3
44
77
2 3 20 3
2 20
77
lim lim
9 2 9 2
7
xx
xx
xx
xx
B
xx
x



Mà:
77
2 3 1 1
lim lim
76
23
xx
x
x
x




3
2
33
77
20 3 1 1
lim lim
7 27
( 20) 3 20 9
xx
x
x
xx



4
32
4 4 4
77
9 2 1 1
lim lim
7 32
( 9) 2( 9) 4 9 8
xx
x
x
x x x



.
Vy
11
112
6 27
1
27
32
B

.
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1 Tìm gii hn
32
2
1
32
lim
43
x
xx
A
xx


:
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
36
A.

B.

C.
3
2
D.
1
Li gii. Ta có:
3 2 2
2
11
3 2 ( 1)( 2 2)
lim lim
( 1)( 3)
43
xx
x x x x x
A
xx
xx




2
1
2 2 3
lim
32
x
xx
x


.
Bài 2 Tìm gii hn
42
3
2
54
lim
8
x
xx
B
x

:
A.

B.

C.
1
6
D.
1
Li gii. Ta có:
4 2 2 2
3 3 3
22
5 4 ( 1)( 4)
lim lim
82
xx
x x x x
B
xx



2
2
2
( 1)( 2)( 2)
lim
( 2)( 2 4)
x
x x x
x x x
2
2
2
( 1)( 2)
lim 1
24
x
xx
xx



.
Bài 3 Tìm gii hn
34
0
(1 3 ) (1 4 )
lim
x
xx
C
x
:
A.

B.

C.
1
6
D.25
Li gii. Ta có:
34
0
(1 3 ) (1 4 )
lim
x
xx
C
x
34
00
(1 3 ) 1 (1 4 ) 1
lim lim
xx
xx
xx


22
00
3 [(1 3 ) (1 3 ) 1] 4 (2 4 )[(1 4 ) 1]
lim lim
xx
x x x x x x
xx


22
00
lim3[(1 3 ) (1 3 ) 1] lim4(2 4 )[(1 4 ) 1] 25
xx
x x x x

Bài 4 Tìm gii hn
0
(1 )(1 2 )(1 3 ) 1
lim
x
x x x
D
x
:
A.

B.

C.
1
6
D.6
Li gii.Ta có:
32
00
(1 )(1 2 )(1 3 ) 1 6 11 6
lim lim 6
xx
x x x x x x
D
xx

.
Bài 5 Tìm gii hn
0
1
lim ( , *)
1
n
m
x
x
A m n
x

:
A.

B.

C.
n
m
D.
mn
Li gii Ta có:
12
12
0
( 1)( ... 1)
lim
( 1)( ... 1)
nn
mm
x
x x x x
A
x x x x


12
12
0
... 1
lim
... 1
nn
mm
x
x x x n
m
x x x



.
Bài 6 Tìm gii hn
0
11
lim ( *, 0)
n
x
ax
B n a
x

:
A.

B.

C.
a
n
D.
1
n
a
Li gii. Cách 1: Nhân liên hp
Ta có:
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
37
12
0
12
( 1 1)( (1 ) (1 ) ... 1 1)
lim
( (1 ) (1 ) ... 1 1)
nn
nn
nn
x
nn
n
nn
ax ax ax ax
B
x ax ax ax


0
12
lim
(1 ) (1 ) ... 1 1
x
nn
n
nn
aa
B
n
ax ax ax


.
Cách 2: Đặt n ph
Đặt
1
1
n
n
t
t ax x
a
01xt
1
11
11
lim lim
1 ( 1)( ... 1)
n n n
tt
t t a
B a a
n
t t t t t


.
Bài 7 Tìm gii hn
0
11
lim
11
n
m
x
ax
A
bx


vi
0ab
:
A.

B.

C.
am
bn
D.
1
am
bn
Li gii. Áp dng bài toán trên ta có:
00
11
lim .lim .
11
n
m
xx
ax x a m am
A
x n b bn
bx



.
Bài 8 Tìm gii hn
3
4
0
1 1 1 1
lim
x
x x x
B
x
vi
0

. :
A.

B.

C.
4 3 2
B
D.
4 3 2
B
Li gii. Ta có:
3
4
1 1 1 1x x x
33
4
1 1 ( 1 1) 1 (( 1 1) ( 1 1)x x x x x x
3
4
3
00
1 1 1 1
lim( 1 1 ) lim 1
xx
xx
B x x x
xx


0
11
lim
x
x
x

Bài 9. Tìm gii hn
2
3
2
2 5 2
lim
32
x
xx
A
xx


:
A.

B.

C.
1
3
D.
1
Li gii. Ta có:
2
2
( 2)(2 1) 1
lim
3
( 2)( 2 1)
x
xx
A
x x x


Bài 10 m gii hn
4
3
1
32
lim
23
x
xx
B
xx


:
A.

B.

C.
1
5
D.
1
Li gii. Ta có:
32
2
1
( 1)( 2) 1
lim
5
( 1)( 3)
x
x x x x
B
x x x

Bài 11 m gii hn
2
3
23
lim
43
x
xx
C
xx


:
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
38
A.

B.

C.
1
3
D.
1
Li gii. Ta có:
3
( 3)( 1) 1
lim
3
( 3)( 1) 2 3
x
xx
C
x x x x

Bài 12. m gii hn
3
4
0
11
lim
2 1 1
x
x
D
x


:
A.

B.

C.
2
3
D.
1
Li gii Ta có:
32
4
44
0
2
3
3
(2 1) (2 1) 2 1 1
2
lim
3
2 ( 1) 1 1
x
x x x x
D
x x x

Bài 13. Tìm gii hn
3
4
7
4 1 2
lim
2 2 2
x
xx
E
x

:
A.

B.

C.
8
27
D.
1
Li gii Ta có:
33
4 4 4
7 7 7
4 1 2 4 1 3 2 3
lim lim lim
2 2 2 2 2 2 2 2 2
x x x
x x x x
E A B
x x x
2
4
4
3
4
77
2
3
3
2 2 2 2 2 2 4
4 1 3 64
lim lim
27
2 2 2
4 1 3 4 1 9
xx
xx
x
A
x
xx









2
4
4
4
77
2 2 2 2 2 4
2 3 8
lim lim
3
2 2 2
2 2 3
xx
xx
x
B
x
x







64 8 8
27 3 27
E A B
Bài 14. Tìm gii hn
0
(2 1)(3 1)(4 1) 1
lim
x
x x x
F
x
:
A.

B.

C.
9
2
D.
1
Li gii. Ta có:
9
2
F
Bài 15. Tìm gii hn
3
2
0
1 4 1 6
lim
x
xx
M
x
:
A.

B.

C.
1
3
D.0
Li gii. Ta có:
3
22
00
4 1 (2 1) 1 6 (2 1)
lim lim 0
xx
x x x x
M
xx

NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
39
Bài 16 m gii hn
0
11
lim
mn
x
ax bx
N
x
:
A.

B.

C.
ab
mn
D.
ab
mn
Li gii. Ta có:
00
1 1 1 1
lim lim
mn
xx
ax bx a b
N
x x m n

Bài 17 m gii hn
0
1 1 1
lim
mn
x
ax bx
G
x
:
A.

B.

C.
ab
mn
D.
ab
mn
Li gii. Ta có:
00
1 1 1
11
lim lim
mn
m
xx
ax bx
ax b a
G
x x n m


Bài 18 m gii hn
2
0
11
lim
nm
x
mx nx
V
x
:
A.

B.

C.
2
mn n m
D.
2
mn n m
Li gii. Ta có:
22
00
(1 ) (1 ) (1 ) (1 )
lim lim
mn
xx
nx mnx mx mnx
V
xx


()
2
mn n m
.
Bài 19 m gii hn
3
1
1
1 1 ... 1
lim
1
n
n
x
x x x
K
x
:
A.

B.

C.
1
!n
D. 0
Li gii Ta có:
3
1
21
3
11
lim
!
(1 )( 1)...( ... 1)
n
x
n
K
n
x x x x

.
Bài 20 m gii hn
22
0
11
lim
nn
x
x x x x
L
x
:
A.

B.

C.
2n
D. 0
Li gii.
22
0
2
1 1 1 1
lim 2
1
nn
n
x
x x x x
Ln
x x x


.
Bài 21 m gii hn
2
3
2
2 5 2
lim
8
x
xx
A
x

:
A.

B.

C.
1
4
D. 0
Li gii. Ta có:
2
2
(2 1)( 2) 1
lim
4
( 2)( 2 4)
x
xx
A
x x x


NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
40
Bài 22 m gii hn
42
3
1
32
lim
23
x
xx
B
xx


:
A.

B.

C.
2
5
D. 0
Li gii. Ta có:
22
2
1
( 1)( 2) 2
lim
5
( 1)( 3)
x
xx
B
x x x

Bài 23 m gii hn
2
3
2 3 3
lim
43
x
x
C
xx


:
A.

B.

C.
1
6
D. 0
Li gii. Ta có:
3
2( 3) 1
lim
6
( 1)( 3) 2 3 3
x
x
C
x x x

Bài 24 m gii hn
3
0
11
lim
2 1 1
x
x
D
x


:
A.

B.

C.
1
3
D. 0
Li gii.Ta có:
0
2
3
3
2 1 1
1
lim
3
2 ( 1) 1 1
x
xx
D
x x x





Bài 25 m gii hn
3
4
7
4 1 2
lim
2 2 2
x
xx
E
x

:
A.

B.

C.
8
27
D. 0
Li gii. Ta có:
3
4
7 7 7
4 1 3 2 3 7
lim lim lim
77
2 2 2
x x x
x x x
E
xx
x







Mà:
3
77
2
3
3
4 1 3 4( 7) 4
lim lim
7 27
( 7) (4 1) 3 4 1 9
xx
xx
x
x x x





4
77
2 3 1 7
lim ; lim 16
76
2 2 2
xx
xx
x
x



Do đó:
4 1 8
16
27 6 27
E



.
Bài 26 m gii hn
0
(2 1)(3 1)(4 1) 1
lim
n
x
x x x
F
x
:
A.

B.

C.
9
n
D. 0
Li gii. Đặt
(2 1)(3 1)(4 1) 1
n
y x x x y
khi
0x
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
41
Và:
00
1
(2 1)(3 1)(4 1) 1
lim lim 9
n
xx
y
x x x
xx


Do đó:
12
0
1
9
lim
... 1
n
nn
x
y
F
n
x y y y


Bài 27. m gii hn
3
0
1 4 1 6
lim
1 cos3
x
xx
M
x
:
A.

B.

C.
4
9
D. 0
Li gii. Ta có:
2
3
2
0
1 4 1 6 2 4
lim . 2.
1 cos3 9 9
x
x x x
M
x
x
.
Bài 28. Tìm gii hn
0
11
lim
11
mn
x
ax bx
N
x

:
A.

B.

C.
2 an bm
mn
D. 0
Li gii. Ta có:
0
1 1 1 1
lim .
11
mn
x
ax bx x
N
xx
x






2( )
.2
a b an bm
m n mn


.
Bài 29 m gii hn
3
0
11
lim
1 2 1 3
nm
x
mx nx
V
xx
:
A.

B.

C.
2 an bm
mn
D.
mn n m
Li gii Ta có:
2
22
3
0
11
(1 ) 1
lim
1 2 1 3
n
m
x
mx
nx x
V
xx
xx







()
.2 ( )
2
mn n m
mn n m
.
Bài 30 m gii hn
3
1
1
2
1 1 ... 1
lim
1
n
n
x
x x x
K
x
:
A.

B.

C.
1
!n
D. 0
Li gii. Ta có:
3
1
21
3
11
lim
!
(1 )( 1)...( ... 1)
n
x
n
K
n
x x x x

.
Bài 31 m gii hn
3
0
4 1 2 1
lim
x
xx
A
x
:
A.

B.

C.
4
3
D. 0
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
42
Li gii. Ta có:
3
00
4 1 1 2 1 1
lim lim
xx
xx
A
xx


Mà:
0 0 0
4 1 1 4 4
lim lim lim 2
4 1 1
4 1 1
x x x
xx
x
x
xx



3
00
2
3
3
2 1 1 2 2
lim lim
3
(2 1) 2 1 1
xx
xx
x
x x x






Vy
24
2
33
A
.
Bài 32 m gii hn
3
1
4 5 3
lim
5 3 2
x
x
B
x


:
A.

B.

C.
4
3
D.
2
5
Li gii Ta có:
2
3
3
1
4( 1) (5 3) 2 5 3 4
lim
5( 1) 4 5 3
x
x x x
B
xx





2
3
3
1
4 (5 3) 2 5 3 4
2
lim
5
5 4 5 3
x
xx
x





.
Bài 33. Tìm gii hn
3
4
1
2 3 2 3
lim
21
x
xx
C
x


:
A.

B.

C.
4
3
D. 3
Li gii Ta có:
3
4
11
2 3 1 3 2 1
lim lim
2 1 2 1
xx
xx
C
xx


3
4
11
2( 1) 1 1 3( 1) 1 1
2
1
11
4
lim lim 3
11
( 1) 1 1 ( 1) 1 1
22
11
xx
xx
xx
xx
xx


Bài 34 m gii hn
3
2
2
lim
32
x
xx
D
xx


:
A.

B.

C.
4
3
D. 1
Li gii Ta có:
2 2 2
3
3
2
3
2 . 3 2 (3 2)
lim
( 3 2) 2
x
x x x x x x
D
x x x x



22
3
3
2
. 3 2 (3 2)
lim 1
( 1) 2
x
x x x x
x x x




.
Bài 35 m gii hn
3
2
0
1 2 1 3
lim
x
xx
A
x
:
A.

B.

C.
1
2
D. 0
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
43
Li gii. Cách 1: Đặt
3
3
1
31
3
t
t x x
01xt
Nên
33
2 2 2 2
11
3
12
1
33
lim 9lim
( 1) ( 1)
1
3
tt
tt
tt
A
t t t
t






32
1
3
2 2 2
32
3lim
2
( 1) ( 1)
3
t
tt
t
t t t t





2
1
3
2 2 2
( 1) ( 2)
3lim
2
( 1) ( 1)
3
t
tt
t
t t t t





1
3
22
21
3lim
2
2
( 1)
3
t
t
t
t t t





.
Cách 2: Ta có:
3
22
00
1 2 (1 ) 1 3 (1 )
lim lim
xx
x x x x
A
xx


00
22
3
3
13
lim lim
1 2 1
(1 3 ) (1 ) 1 3 (1 )
xx
x
xx
x x x x


Do đó:
1
2
A
.
Bài 36. Tìm gii hn
3
32
1
5 4 7 6
lim
1
x
xx
B
x x x

:
A.

B.

C.
4
3
D.
1
Li gii. Ta có:
3
2
1
5 4 7 6
lim
11
x
xx
B
xx


Đặt
1tx
. Khi đó:
33
22
10
5 4 7 6 1 4 1 6
lim lim
1
xt
x x t t
t
x

3
22
00
1 4 (2 1) 1 6 (2 1)
lim lim
xt
t t t t
tt


00
2 2 2
33
4 8 12
lim lim
1 4 2 1
(1 6 ) (2 1) (1 6 ) (2 1)
tt
t
tt
t t t t


2
.
Do đó:
1B 
.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
44
Bài toán 03: Tìm
()
lim
()
x
fx
B
gx

, trong đó
( ), ( )f x g x 
, dng này ta còn gi là dạng vô định
.
Phƣơng pháp: Tương tự như c{ch kh dạng vô định dãy s. Ta cần tìm c{ch đưa về các gii hn:
*
2
()
lim
k
x
x
x

;
21
()
lim ( )
k
x
x
x


 
.
*
()
lim 0 ( 0; 0)
n
x
x
k
nk
x
.
*
00
lim ( ) ( ) lim 0 ( 0)
()
x x x x
k
f x k
fx

 
.
Các ví d
Ví d 1. Tìm các gii hn sau:
1.
34
7
(4 1) (2 1)
lim
(3 2 )
x
xx
A
x


2.
2
2
4 3 4 3
lim
1
x
x x x
B
x x x
Li gii.
1. Ta có:
34
7
11
42
lim 8
3
2
x
xx
A
x






2. Ta có:
2
2
34
43
1
lim
2
11
11
x
x
x
B
x
x


Ví d 2. Tìm các gii hn sau:
1.
22
2 1 1
lim
22
x
xx
A
x

2.
2
2
3 2 1
lim
11
x
xx
B
x

Li gii.
1. Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1
2 1 2 1
21
lim lim
22
2
(2 ) 2
xx
xx
x x x x
A
x
xx
 

.
2. Ta có:
2 2 2 2
22
2 1 1 2 1 1
33
lim lim 3
1 1 1 1
11
xx
xx
xx
x x x x
B
x
xx
xx
 
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1 Tìm gii hn
2
2
2 3 2
lim
51
x
xx
C
xx



:
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
45
A.

B.

C.
23
6
D. 0
Li gii. Ta có:
2
2
2
23
23
lim
6
1
51
x
x
C
x




Bài 2 Tìm gii hn
3
46
34
1
lim
1
x
xx
D
xx



:
A.

B.

C.
4
3
D. 1
Li gii Ta có:
2
3
62
2
42
11
1
lim 1
11
1
x
x
xx
D
x
xx




Bài 3 Tìm gii hn
2
lim( x 1 )
x
E x x

:
A.

B.

C.
1
2
D. 0
Li gii Ta có:
2
11
lim
2
1
x
x
E
x x x


Bài 4 Tìm gii hn
2
lim ( 4 1 )
x
F x x x

:
A.

B.

C.
4
3
D. 0
Li gii 4. Ta có:
2
2
1
lim 4 1
x
Fx
x





Bài 5 Tìm gii hn
22
lim( 3 1 1)
x
M x x x x

:
A.

B.

C.
4
3
D. Đ{p {n kh{c
Li gii. Ta có:
22
2 khi
4
lim
2 khi
3 1 1
x
x
x
M
x
x x x x



Bài 6 Tìm gii hn
3
3
lim 8x 2x 2x
x
N

:
A.

B.

C.
4
3
D. 0
Li gii Ta có:
3
3 2 3 2
3
2
lim 0
(8 2 ) 2 8 2 4
x
x
N
x x x x x x


Bài 7 Tìm gii hn
4
42
lim 16 3 1 4 2
x
H x x x

:
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
46
A.

B.

C.
4
3
D. 0
Li gii. Ta có:
42
4
42
16 3 1 (4 2)
lim
16 3 1 4 2
x
x x x
H
x x x
4 2 2
4
4 2 4 2
16 3 1 (4 2)
lim
16 3 1 4 2 16 3 1 4 2
x
x x x
x x x x x x
2
4
4 2 4 2
16 3 3
lim
16 3 1 4 2 16 3 1 4 2
x
xx
x x x x x x
Suy ra
0H
.
Bài 8 Tìm gii hn
22
lim 1 2
x
K x x x x

:
A.

B.

C.
1
2
D. 0
Li gii. Ta có:
2 2 2
22
2 1 2 ( 1)( )
lim
12
x
x x x x x
K
x x x x

2
4 3 2 2
2 2 2 2 2
4( ) 2 1
lim
1 2 2 ( 1)( ) 2 1
x
x x x x x x
x x x x x x x x x

2
4 3 2 2
2 2 2 2 2
4( ) 2 1
lim
1 2 2 ( 1)( ) 2 1
x
x x x x x x
x x x x x x x x x

32
2 2 2 2 2
8 7 2 1 1
lim
2
1 2 2 ( 1)( ) 2 1
x
x x x
x x x x x x x x x
Bài 9 Tìm gii hn
2
2
3 5 1
lim
21
x
xx
A
xx


:
A.

B.

C.
3
2
D. 0
Li gii Ta có:
2
22
2
22
5 1 5 1
(3 ) 3
3
lim lim
1 1 1 1
2
(2 ) 2
xx
x
xx
xx
A
x
xx
xx
 
Bài 10 m gii hn
01
00
01
...
lim ( 0)
...
n
nn
m
x
mm
a x a x a
B a b
b x b x b


:
A.

B.

C.
4
3
D. Đ{p {n kh{c
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
47
Li gii. Ta có:
1
1
0
1
1
1
0
1
( ... )
lim
( ... )
n
nn
nn
x
m
mm
mm
aa
a
xa
x
xx
B
bb
b
xb
x
xx

* Nếu
1
1
0
1
0
1
1
0
0
1
...
lim
...
nn
nn
x
mm
mm
aa
a
a
a
x
xx
m n B
bb
b
b
b
x
xx

.
* Nếu
1
1
0
1
1
1
0
1
...
lim 0
( ... )
nn
nn
x
mn
mm
mm
aa
a
a
x
xx
m n B
bb
b
xb
x
xx

( Vì t
0
a
, mu
0
).
* Nếu
mn
1
1
0
1
00
1
1
00
0
1
( ... )
khi . 0
lim
khi 0
...
nm
nn
nn
x
mm
mm
aa
a
xa
ab
x
xx
B
bb
b
ab
b
x
xx



.
Bài 11 m gii hn
3
32
4
4
3 1 2 1
lim
42
x
x x x
A
x
:
A.

B.

C.
3
32
2
D. 0
Li gii Ta có:
3
3
32
4
4
1 1 1
32
32
lim
22
4
x
xx
x
xx
A
x
x


.
Bài 12 m gii hn
2
3
3
1 2 1
lim
2 2 1
x
x x x
B
x

:
A.

B.

C.
4
3
D. 0
Li gii
2
2 2 2 2
33
33
1 2 1 1 2 1
( 1 ) ( 1 )
lim
2 1 2 1
( 2 ) 2
x
xx
xx
x x x x
B
x
xx
xx


(do t
, mu
3
2
).
Bài 13. Tìm gii hn
34
7
(2 1) ( 2)
lim
(3 2 )
x
xx
A
x


:
A.

B.

C.
1
16
D. 0
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
48
Li gii
34
7
12
21
1
lim
16
3
2
x
xx
A
x





Bài 14. Tìm gii hn
2
2
4 3 4 2
lim
1
x
x x x
B
x x x
:
A.

B.

C.2 D. 0
Li gii
2
2
34
42
lim 2
11
1
x
x
x
B
x
x
x


Bài 15 m gii hn
2
2
2 3 2
lim
51
x
xx
C
xx



:
A.

B.

C.
23
4
D. 0
Li gii
2
2
2
23
23
lim
4
1
51
x
x
C
x




Bài 16. Tìm gii hn
3
46
34
1
lim
1
x
xx
D
xx



:
A.

B.

C.
4
3
D.
1
Li gii
3
62
4
11
1
lim 1
11
1
x
xx
D
x
x


Bài 17. Tìm gii hn
3
23
lim 1 2 1
x
A x x x x

:
A.

B.

C.
4
3
D. 0
Li gii. Ta có:
3
2 2 3
1 1 1 1
lim 1 2
x
A x x
x
x x x





3
2 2 3
1 1 1 1
lim 1 2
x
x
x
x x x






Bài 18 m gii hn
2
lim 1
x
B x x x

:
A.

B.

C.
4
3
D. 0
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
49
Li gii Ta có:
22
1 1 1 1
lim 1 lim 1 1
xx
B x x x
xx
xx
 

Bài 19 m gii hn
2
lim 4 1 2
x
C x x x

:
A.

B.

C.
1
2
D. 0
Li gii Ta có:
2
2
1
1
1
lim lim
11
4 1 2
42
xx
x
x
x
C
x x x
xx
x
x
 




2
1
1
1
lim
2
11
42
x
x
x
x


.
Bài 20. Tìm gii hn
3
3 2 2
lim 1 1
x
D x x x x

:
A.

B.

C.
1
6
D. 0
Li gii. Ta có:
3
3 2 2
lim 1 lim 1
xx
D x x x x x x M N
 
2
3
3 2 2 3 2 2
3
11
lim
3
( 1) . 1
x
x
M
x x x x x x


2
2
1
1
11
lim lim
2
11
1
11
xx
x
x
N
x x x
x
x

Do đó:
1 1 1
3 2 6
B
.
Bài 21. Tìm gii hn
22
lim 1 2
x
A x x x x x

:
A.

B.

C.
3
2
D. 0
Li gii Ta có:
2
22
22
22
1 4( )
12
12
x x x x x
x x x x x
x x x x x
22
22
2 1 1 5 2
12
x x x x x
x x x x x
2
2 2 2 2
21
15
1 2 1 2
x x x x
x
x x x x x x x x x x

2 2 2
2 ( 1)
1 2 1
xx
x x x x x x x x

22
15
12
x
x x x x x
.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
50
Do đó:
22
2
2
lim
1 1 1 1 1
1 2 1 1 1 1
x
x
A
x x x
xx


2
1
5
1 5 3
lim
4 4 2
1 1 1
1 2 1 1
x
x
xx
x

Bài 22. Tìm gii hn
22
lim ( 2 2 )
x
B x x x x x x

:
A.

B.

C.
1
4
D. 0
Li gii. Ta có:
2 2 2
22
22
2 2 2 2 4 4
22
22
x x x x x x x
x x x x x
x x x x x
2
22
21
2
22
x x x
x
x x x x x
2 2 2
2
( 2 2 )( 2 1)
x
x x x x x x x x
.
Nên
2
2 2 2
2
lim
( 2 2 )( 2 1)
x
x
B
x x x x x x x x

21
lim
4
2 1 2 1
( 1 2 1 1)( 1 1 )
x
x x x x
.
Bài 23. Tìm gii hn
01
00
01
...
lim , ( 0)
...
n
nn
m
x
mm
a x a x a
A a b
b x b x b


:
A.

B.

C.
4
3
D. Đ{p {n kh{c
Li gii. Ta có:
1
1
0
1
1
1
0
1
( ... )
lim
( ... )
n
nn
nn
x
m
mm
mm
aa
a
xa
x
xx
A
bb
b
xb
x
xx

Nếu
1
1
0
1
0
1
1
0
0
1
...
lim
...
nn
nn
x
mm
mm
aa
a
a
a
x
xx
m n B
bb
b
b
b
x
xx

.
Nếu
1
1
0
1
1
1
0
1
...
lim 0
( ... )
nn
nn
x
mn
mm
mm
aa
a
a
x
xx
m n B
bb
b
xb
x
xx

( Vì t
0
a
, mu
0
).
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
51
Nếu
mn
, ta có:
1
1
0
1
00
1
1
00
0
1
( ... )
khi . 0
lim
khi 0
...
nm
nn
nn
x
mm
mm
aa
a
xa
ab
x
xx
B
bb
b
ab
b
x
xx




Bài 24 m gii hn
3
23
4
4
4 8 1
lim
3
x
x x x x
B
x
:
A.

B.

C.
4
3
D. 4
Li gii Ta có:
33
2 3 2 3
44
44
1 1 1 1 1 1
4 . 8 4 8
lim lim 4
33
11
xx
xx
xx
x x x x
B
x
xx
 

Bài 25. Tìm gii hn
3
23
2
4 2 1
lim
1
x
xx
C
xx

:
A.

B.

C.
3
2
D. 0
Li gii. Ta có:
33
2 3 2 3
2
2
2 1 2 1
4 1 4 1
3
lim lim
2
1
1
1
11
xx
xx
x x x x
C
xx
x
x
 





Bài 26. Tìm gii hn
2
3
3
1 2 1
lim
21
x
x x x
D
x x x
:
A.

B.

C.
4
3
D. 0
Li gii Ta có:
2
22
2
3
3 5 6
1 2 1
1
lim
2 1 1 1
x
x
x
xx
D
x
x
xxx










.
Bài toán 04: Dạng vô định:
0.
Phƣơng pháp:
Nhng dạng vô đnh này ta tìm cách biến đổi đưa về dng
.
Các ví d
Ví d 1. Tìm các gii hn sau:
3
3 2 2
lim( 3 2 )
x
A x x x x

Li gii.
Ta có:
33
3 2 2 3 2 2
3 2 ( 3 ) ( 2 )x x x x x x x x x x
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
52
2
3
3 2 2 3 2 2 2
3
32
( 3 ) 3 2
xx
x x x x x x x x x


2
33
32
lim lim 0
3 3 2
(1 ) 1 1 1 1
xx
A
x x x


.
Ví d 2. Tìm gii hn sau:
22
lim ( 2 2 )
x
B x x x x x x

Li gii.
Ta có:
2 2 2
22
22
2 2 2 2 4 4
22
22
x x x x x x x
x x x x x
x x x x x
2
22
21
2
22
x x x
x
x x x x x
2 2 2
2
( 2 2 )( 2 1)
x
x x x x x x x x
.
2
2 2 2
2
lim
( 2 2 )( 2 1)
x
x
B
x x x x x x x x


21
lim
4
2 1 2 1
( 1 2 1 1)( 1 1 )
x
B
x x x x
.
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1. m gii hn
2
lim 1
x
A x x x

:
A.

B.

C.
1
2
D. 0
Li gii. Ta có:
22
2
( 1 )( 1 )
lim
1
x
x x x x x x
A
x x x

22
22
1 1 1
lim lim
2
11
xx
x x x x
x x x x x x
 
.
Bài 2 Tìm gii hn
2
lim 2 4 1
x
B x x x

:
A.

B.

C.
1
4
D. 0
Li gii.
22
2
(2 4 1)(2 4 1)
lim
2 4 1
x
x x x x x x
B
x x x

2
11
lim
4
2 4 1
x
x
x x x


.
Bài 3 Tìm gii hn
12
lim[ ( )( )...( ) ]
n
n
x
C x a x a x a x

:
A.

B.

C.
12
...
n
a a a
n
D.
12
...
2
n
a a a
n
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
53
Li gii. Đặt
12
( )( )...( )
n
n
y x a x a x a
1 1 1
( )( ... )
n n n n n
y x y x y y x x
1 1 1
...
nn
n n n
yx
yx
y y x x
1 2 1
lim( ) lim
...
nn
n n n
xx
yx
yx
y y x x

1
1 1 1
1
lim
...
nn
n
n n n
x
n
yx
x
C
y y x x
x


.
3
2
12
1 2 1
lim lim( ... ... )
nn
n
n
nn
xx
bb
b
yx
a a a
x
x x x

 
12
...
n
a a a
.
1
1
lim 1 0,..., 1
k n k
n
x
yx
kn
x


1 2 1
1
...
lim
n n n
n
x
y y x x
n
x


.
Vy
12
...
n
a a a
C
n
.
Bài 4 Tìm gii hn
2
lim( x 1 )
x
A x x

:
A.

B.

C.
1
2
D. 0
Li gii.
2
11
lim
2
1
x
x
A
x x x


Bài 5 Tìm gii hn
2
lim ( 4 1 )
x
B x x x

:
A.

B.

C.
1
4
D. 0
Li gii
B
Bài 6 Tìm gii hn
22
lim( 1 1)
x
C x x x x

:
A.

B.

C.
1
4
D. Đ{p {n kh{c
Li gii
22
22
2
lim 1 1 lim 1
11
xx
x
x x x x
x x x x
 
22
22
2
lim 1 1 lim 1
11
xx
x
x x x x
x x x x
 
.
Bài 7 Tìm gii hn
3
3
lim( 8x 2x 2x)
x
D

:
A.

B.

C.
1
4
D. 0
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
54
Li gii
3 2 3 2
33
2
lim 0
(8 2 ) 2 (8 2 ) 4
x
x
D
x x x x x x


Bài 8 Tìm gii hn
4
42
lim( 16 3 1 4 2)
x
E x x x

:
A.

B.

C.
1
4
D. 0
Li gii.
4
42
lim 16 3 1 2 lim 4 2 2 0
xx
E x x x x x
 
Bài 9 Tìm gii hn
3
3
lim( 1 )
x
F x x

:
A.

B.

C.
1
4
D. 0
Li gii.
F 
.
Bài toán 05: Dạng vô định các hàm lƣợng giác
Phƣơng pháp:
Ta s dng các công thức lượng giác biến đổi v các dng sau:
00
sin
lim lim 1
sin
xx
xx
xx


, t đ}y suy ra
00
tan
lim lim 1
tan
xx
xx
xx


.
Nếu
00
sin ( )
lim ( ) 0 lim 1
()
x x x x
ux
ux
ux

0
tan ( )
lim 1
()
xx
ux
ux
.
Các ví d
Ví d 1. Tìm các gii hn sau:
1.
3
2
0
cos cos
lim
sin
x
xx
A
x
2.
3
0
1 2 1 3
lim
1 cos2
x
xx
B
x
Li gii.
1. Ta có:
22
3
2 2 2 2
00
cos 1 1 cos
lim lim .
sin sin
xx
x x x x
A
x x x x



Mà:
22
00
cos 1 cos 1 1 1
lim lim .
4
cos 1
xx
xx
xx
x


3
22
3
00
2
3
1 cos 1 cos 1 1
lim lim .
6
cos cos 1
xx
xx
xx
xx




Do đó:
1 1 1
4 6 12
A
.
2. Ta có:
3
2
0
2
1 2 1 3
lim
1 cos2
x
xx
x
B
x
x
Mà:
33
2 2 2
0 0 0
1 2 1 3 1 2 (1 ) ( 1) 1 3
lim lim lim
x x x
x x x x x x
x x x

NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
55
00
2
2
3
3
13
lim lim
1 2 1
( 1) ( 1) 1 3 1 3
xx
x
xx
x x x x



11
1
22
.
22
00
1 cos2 1 cos2 1
lim lim . 1
1 cos2
xx
xx
xx
x



Vy
1
2
B
.
Ví d 2. Tìm các gii hn sau:
1.
3
2
0
1
lim sin
x
Ax
x
2.
3
lim 2sin cos 1
x
B x x x x

Li gii.
1. Ta có:
33
2
1
0 sinxx
x

3 3 3
22
0 0 0
11
lim 0 lim sin 0 lim sin 0
x x x
x x x
xx
Vy
0A
.
2. Ta có:
3
2sin cos
lim
1
x
xx
B
xx


Mà:
2
2sin cos 3
00
11
xx
x x x x
khi
x
.
Do đó:
0B
.
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1 Tìm gii hn
2
0
1 cos
lim
x
ax
A
x
:
A.

B.

C.
2
a
D. 0
Li gii Ta có:
2
2
2
00
2sin sin
22
lim lim
22
2
xx
ax ax
aa
A
ax
x







.
Bài 2 Tìm gii hn
0
1 sin cos
lim
1 sin cos
x
mx mx
A
nx nx


:
A.

B.

C.
m
n
D. 0
Li gii. Ta có:
2
2
2sin 2sin cos
1 sin cos
2 2 2
1 sin cos
2sin 2sin cos
2 2 2
mx mx mx
mx mx
nx nx nx
nx nx


NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
56
sin sin cos
2 2 2 2
..
sin sin cos
2 2 2 2
mx nx mx mx
m
mx nx nx nx
n
0 0 0
sin sin cos
2 2 2 2
lim .lim .lim
sin sin cos
2 2 2 2
x x x
mx nx mx mx
mm
A
mx nx nx nx
nn

.
Bài 3 Tìm gii hn
2
0
1 cos .cos2 .cos3
lim
x
x x x
B
x
:
A.

B.

C.3 D. 0
Li gii. Ta có:
2
1 cos .cos2 .cos3x x x
x
2
1 cos cos cos2 (1 cos3 ) cos (1 cos2 )x x x x x x
x
2 2 2
1 cos 1 cos3 1 cos2
cos .cos2 cos
x x x
x x x
x x x
2 2 2
0 0 0
1 cos 1 cos3 1 cos2
lim limcos .cos2 limcos 3
x x x
x x x
B x x x
x x x
Bài 4 Tìm gii hn
0
1 cos2
lim
3
2sin
2
x
x
A
x
:
A.

B.

C.1 D. 0
Li gii. Ta có:
2
2
0 0 0
3
sin
sin sin 3
2
lim lim ( ) . lim 0
33
2
sin
22
x x x
x
xx
Ax
xx
x
.
Bài 5 Tìm gii hn
0
cos2 cos3
lim
(sin3 sin4 )
x
xx
B
x x x
:
A.

B.

C.
5
2
D. 0
Li gii.
0 0 0
55
2sin sin sin
5 1 5
2 2 2
lim lim( . ).lim
7 5 7
22
2 cos sin cos
2 2 2 2
x x x
x x x
B
x x x x
x
.
Bài 6 Tìm gii hn
2
3
0
tan 2
lim
1 cos2
x
x
C
x
:
A.

B.

C.6 D. 0
Li gii.
3
2 2 2
3
3
00
tan 2 tan 2 (1 cos2 cos 2 )
lim lim
1 cos2
1 cos2
xx
x x x x
C
x
x



NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
57
3
22
3
2
0
3
2 2 2
3
0
tan 2 (1 cos2 cos 2 )
lim
2sin
tan2
2lim( ) .( ) (1 cos2 cos 2 ).
2 sin
x
x
x x x
x
xx
xx
xx

6C
.
i 7 Tìm gii hn
2
0
lim
1 sin3 cos2
x
x
D
x x x

:
A.

B.

C.
7
2
D. 0
Li gii Ta có:
0
2
1
lim
1 sin3 cos2
x
D
x x x
x

Mà :
2 2 2
0 0 0
1 sin3 cos2 1 sin3 1 1 cos2
lim lim lim
x x x
x x x x x x
x x x

0
sin3 1 7
3lim( . ) 2
32
1 sin3 1
x
x
x
xx

.
Vy:
7
2
D
.
Bài 8 Tìm gii hn
1
sin( )
lim.
sin( )
m
n
x
x
A
x
:
A.

B.

C.
n
m
D. 0
Li gii
1 1 1 1
sin (1 ) sin (1 ) (1 ) 1
lim lim .lim .lim
sin (1 ) (1 ) sin (1 ) 1
m m n n
n m n m
x x x x
x x x x
A
x x x x

12
12
11
1 (1 )( ... 1)
lim lim .
1 (1 )( ... 1)
n n n
m m m
xx
x x x x n
m
x x x x



Bài 9 Tìm gii hn
2
lim( )tan
2
x
B x x

:
A.

B.

C.
5
2
D. 1
Li gii. Ta có:
2 2 2
sin
2
lim( ) lim .limsin 1
2 cosx
sin( )
2
x x x
x
x
B x x
x
.
Bài 10 m gii hn
0
1
lim sin ( 0)
x
Cx
x

:
A.

B.

C.
5
2
D. 0
Li gii. Ta có:
1
0 | sin |xx
x


. Mà
0
lim 0
x
x
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
58
Nên theo nguyên lí kp
39
0A
.
Bài 11 m gii hn
lim(sin 1 sin )
x
D x x

:
A.

B.

C.
5
2
D. 0
Li gii. Trước hết ta có:
sin 0x x x
Ta có:
11
sin 1 sin 2sin .cos
22
x x x x
xx
1
1xx

1
lim 0
1
x
xx

nên
0D
.
Bài 12 m gii hn
0
cos3 cos4
lim
cos5 cos6
x
xx
A
xx
:
A.

B.

C.
7
11
D. 0
Li gii Ta có:
0
7
sin sin
7
22
lim
11
11
sin sin
22
x
xx
A
xx

Bài 13 m gii hn
3
0
1 1 2sin2
lim
sin3
x
x
B
x

:
A.

B.

C.
4
9
D. 0
Li gii. Ta có
0
2
3
3
2sin2 4
lim
9
sin3 1 1 2sin2 (1 2sin2 )
x
x
B
x x x
Bài 14 m gii hn
2
3
4
0
sin 2
lim
cos cos
x
x
C
xx
:
A.

B.

C.
96
D. 0
Li gii. Ta có:
2
2
3
4
0
22
sin 2
lim 96
cos 1 1 cos
x
x
x
C
xx
xx

Bài 15 m gii hn
4
4
0
sin 2
lim
sin 3
x
x
D
x
:
A.

B.

C.
16
81
D. 0
Li gii. Ta có:
16
81
D
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
59
Bài 16 m gii hn
0
1 sin( cos )
2
lim
sin(tan )
x
x
E
x
:
A.

B.

C.
5
2
D. 0
Li gii.
0
1 sin cos
2
tan
lim 0
sin(tan )
tan
x
x
x
E
x
x




Bài 17 m gii hn
3sin 2cos
lim
1
x
xx
F
xx


:
A.

B.

C.
5
2
D. 0
Li gii. Ta có:
3sin 2cos
1
00
11
xx
x x x x
khi
x
Vy
0F
.
Bài 18 m gii hn
2
0
cos cos
lim
sin
mm
x
ax bx
H
x
:
A.

B.

C.
22
ba
nm
D. 0
Li gii. Ta có:
22
2
0
2
cos 1 1 cos
lim
22
sin
mn
x
ax bx
ba
xx
H
nm
x
x

Bài 19 m gii hn
2
0
1 cos
lim
n
x
ax
M
x
:
A.

B.

C.
2
a
n
D. 0
Li gii. Ta có:
21
1 cos
1 cos
1 cos ( cos ) ... ( cos )
n
n
n n n
ax
ax
ax ax ax

2
21
00
1 cos x 1
lim lim
1 cos ( cos ) ... ( cos )
n
n n n
xx
a
M
x
ax ax ax


1
.
22
aa
nn

.
Bài 20 m gii hn
0
cos3 cos4
lim
cos5 cos6
x
xx
A
xx
:
A.

B.

C.
7
11
D. 0
Li gii. Ta có:
0
7
sin sin
7
22
lim
11
11
sin sin
22
x
xx
A
xx

NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
60
Bài 21 m gii hn
3
0
1 1 2sin2
lim
sin3
x
x
B
x

:
A.

B.

C.
4
9
D. 0
Li gii. Ta có
0
2
3
3
2sin2 4
lim
9
sin3 1 1 2sin2 (1 2sin2 )
x
x
B
x x x
Bài 22 m gii hn
2
3
4
0
sin 2
lim
cos cos
x
x
C
xx
:
A.

B.

C.
96
D. 0
Li gii. Ta có:
2
2
3
4
0
22
sin 2
lim 96
cos 1 1 cos
x
x
x
C
xx
xx

Bài 23 m gii hn
4
4
0
sin 2
lim
sin 3
x
x
D
x
:
A.

B.

C.
16
81
D. 0
Li gii Ta có:
44
0
sin2 3 16 16
lim . .
2 sin3 81 81
x
xx
D
xx

Bài 24 m gii hn
0
1 sin( cos )
2
lim
sin(tan )
x
x
E
x
:
A.

B.

C.1 D. 0
Li gii. Ta có:
0
1 sin cos
2
tan
lim
sin(tan )
tan
x
x
x
E
x
x



0
sin(tan )
lim 1
tan
x
x
x
;
2
2
0 0 0
sin
2
2sin
2
1 sin cos 1 cos (1 cos )
22
lim lim lim
tan tan tan
x x x
x
xx
x x x









2
2
2
0
22
sin
2
sin
2
sin
2
lim . . 0
4 tan
sin ( )
22
2
x
x
x
x
x
xx
x







Do đó:
0E
.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GII HN HÀM S - TP 1
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA
61
Bài 25 m gii hn
3sin 2cos
lim
1
x
xx
F
xx


:
A.

B.

C.
5
2
D. 0
Li gii. Ta có:
3sin 2cos
1
00
11
xx
x x x x
khi
x
Vy
0F
.
Bài 26 m gii hn
2
0
cos cos
lim
sin
mm
x
ax bx
H
x
:
A.

B.

C.
22
ba
nm
D. 0
Li gii. Ta có:
22
2
0
2
cos 1 1 cos
lim
22
sin
mn
x
ax bx
ba
xx
H
nm
x
x

Bài 27 m gii hn
3
0
1 3 1 2
lim
1 cos2
x
xx
M
x
:
A.

B.

C.
1
4
D. 0
Li gii. Ta có:
3
2
0
2
3 1 2 1
1
1
2
lim
1 cos2
24
x
xx
x
M
x
x
.
CHƯƠNG IV.
GII HN
TP 2. HÀM S LIÊN TC
https://web.facebook.com/phong.baovuong
ALBA- Chư sê Gia Lai
NGUYN BẢO VƢƠNG
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 2
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG|
1
Mc lc
HÀM S LIÊN TC ....................................................................................... 2
Vấn đề 1. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm ....................................................... 2
Vấn đề 2. Xét tính liên tục của hàm số trên một tập ....................................................... 8
Vấn đề 3. Chứng minh phƣơng trình có nghiệm ...........................................................14
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 2
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM S LIÊN TC
2
HÀM SỐ LIÊN TỤC
1. Định nghĩa
Cho hàm s
()y f x
xác định trên khong K và
0
xK
1) Hàm s
()y f x
liên tc ti
0
00
lim ( ) ( )
xx
x f x f x

2) Hàm s
()y f x
không liên tc ti
0
x
ta nói hàm s gián đon ti
0
x
()y f x
liên tc trên mt khong nếu nó kiên tc ti mọi điểm ca khoảng đó.
()y f x
liên tục trên đon
;ab

nếu nó liên tc trên
;ab
lim ( ) ( )
xa
f x f a
,
lim ( ) ( )
xb
f x f b
.
2. Các định lý cơ bản.
Định lý 1 :
a) Hàm s đa thức liên tc trên tp R
b) Hàm s phân thc hu t và hàm s ng giác liên tc trên tng khoảng xác định ca chúng
Định lý 2. Các hàm s
( ), ( )y f x y g x
liên tc ti
0
x
. Khi đó tng, hiu, tích liên tc tai x0, thương
()
()
fx
y
gx
liên tc nếu
0
( ) 0gx
.
Định lý 3. Cho hàm s f liên tục trên đon
;ab

.
Nếu
( ) ( )f a f b
và M là mt s nm gia
( ) , ( )f a f b
thì tn ti ít nht mt s
;c a b
sao cho
( )f c M
H qu : Chom s f liên tục trên đon
;ab

.
Nếu
( ) ( ) 0f a f b
thì tn ti ít nht mt s
;c a b
sao cho
( ) 0fc
.
Chú ý : Ta có th phát biu h qu trên theo cách khác như sau :
Cho hàm s f liên tục trên đoạn
;ab

. Nếu
( ) ( ) 0f a f b
thì phương trình
( ) 0fx
có ít nht mt nghim
thuc
( ; )ab
.
Vn đ 1. Xét tính liên tc ca hàm s ti một điểm
Phƣơng pháp:
Tìm gii hn ca hàm s
()y f x
khi
0
xx
và tính
0
()fx
Nếu tn ti
0
lim ( )
xx
fx
thì ta so sánh
0
lim ( )
xx
fx
vi
0
()fx
.
Chú ý:
1. Nếu hàm s liên tc ti
0
x
thì trước hết hàm s phải xác định tại điểm đó
2.
0
00
lim ( ) lim ( ) lim ( )
xx
x x x x
f x l f x f x l


.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 2
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM S LIÊN TC
3
3. Hàm s
0
0
( ) khi
khi
f x x x
y
k x x
liên tc ti
0
0
lim ( )
xx
x x f x k
.
4. Hàm s
10
20
( ) khi
()
( ) khi
f x x x
fx
f x x x
liên tc tại điểm
0
xx
khi ch khi
00
1 2 1 0
lim ( ) lim ( ) ( )
x x x x
f x f x f x



.
Chú ý:
Hàm s
0
0
( ) khi
khi
f x x x
y
k x x
liên tc ti
0
xx
khi ch khi
0
lim ( )
xx
f x k
.
Hàm s
0
0
( ) khi
( ) khi
f x x x
y
g x x x
liên tc ti
0
xx
khi ch khi
00
lim ( ) lim ( )
x x x x
f x g x


.
Các ví d
Ví d 1. Xét tính liên tc ca hàm s sau ti
3x
1.
3
2
27
khi 3
6
10
khi 3
3
x
x
xx
fx
x

2.
2
3
khi 3
2 3 3
1 khi 3
x
x
x
fx
xx


Li gii.
1. Hàm s xác định trên
Ta có
10
(3)
3
f
32
2
3 3 3
27 ( 3)( 3 9)
lim ( ) lim lim
( 3)( 2)
6
x x x
x x x x
fx
xx
xx



2
3
3 9 27
lim (3)
25
x
xx
f
x

.
Vy hàm s không liên tc ti
3x
.
2. Ta có
(3) 4f
2
33
lim ( ) lim( 1) 4
xx
f x x


;
3 3 3 3
3 2 3 3
lim ( ) lim lim 3 lim ( )
2
2 3 3
x x x x
xx
f x f x
x

Vy hàm s gián đoạn ti
3x
.
Ví d 2. Xét tính liên tc ca hàm s sau tại điểm ch ra
1.
2
1 khi 1
()
2 khi 1
xx
fx
x

tại điểm
0
1x
2.
2
2
khi 1
()
1
1 khi 1
xx
x
fx
x
x



Li gii.
1. Ta có
(1) 2f
2
11
lim ( ) lim( 1) 2 (1)
xx
f x x f

Vy hàm s liên tc tại điểm
1x
.
2. Ta có
( 1) 1f 
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 2
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM S LIÊN TC
4
1 1 1
( 1)( 2)
lim ( ) lim lim (2 ) 3
1
x x x
xx
f x x
x
  

1 1 1 1
( 1)( 2)
lim ( ) lim lim ( 2) 3 lim ( )
1
x x x x
xx
f x x f x
x
  

Suy ra không tn ti gii hn ca hàm s
()y f x
khi
1x 
.
Vy hàm s gián đoạn ti
1x 
.
Ví d 3 Tìm
a
để hàm s sau liên tc ti
2x
1.
3
42
khi 2
2
khi 2
x
x
fx
x
ax
2.
42
3
2
54
khi 2
8
1 khi 2
xx
x
fx
x
ax x x

Li gii.
1. Ta có
(2)fa
3
2 2 2
2
3
3
4 2 4 1
lim ( ) lim lim
23
(4 ) 2 4 4
x x x
x
fx
x
xx

Hàm s liên tc tại điểm
2
1
2 lim ( ) (2)
3
x
x f x f a
.
2. Ta có :
4 2 2
32
2 2 2
5 4 ( 1)( 2)
lim ( ) lim lim 1
8 2 4
x x x
x x x x
fx
x x x
2
22
lim ( ) lim 1 4 3 (2)
xx
f x ax x a f


Hàm s liên tc ti
22
2 lim ( ) lim ( ) (2)
xx
x f x f x f


1
4 3 1
2
aa
.
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1 Cho hàm s
2
khi 4
4
()
1
khi 4
4
x
x
x
fx
x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất
A. Hàm s liên tc ti
4x
B. Hàm s liên tc ti mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn ti
4x
C. Hàm s không liên tc ti
4x
D. Tt c đều sai
Li gii. Ta có :
4 4 4
2 1 1
lim ( ) lim lim (4)
44
2
x x x
x
f x f
x
x
Hàm s liên tc tại điểm
4x
.
Bài 2 Cho hàm s
2
2
32
2 khi 1
()
1
3 1 khi 1
xx
x
fx
x
x x x


. Khẳng định nào sau đây đúng nhất
A. Hàm s liên tc ti
1x
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 2
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM S LIÊN TC
5
B. Hàm s liên tc ti mọi điểm
C. Hàm s không liên tc ti
1x
D. Tt c đều sai
Li gii.
11
( 1)( 2)
lim ( ) lim 2 2
1
xx
xx
fx
x






2
1 1 1
lim ( ) lim 3 1 3 lim ( )
x x x
f x x x f x
Hàm s không liên tc ti
1x
.
Bài 3 Cho hàm s 3.
cos khi 1
2
1 khi 1
x
x
fx
xx

. Khẳng định nào sau đây đúng nhất
A. Hàm s liên tc ti ti
1x
1x 
.
B. Hàm s liên tc ti
1x
, không liên tc tại điểm
1x 
.
C. Hàm s không liên tc ti ti
1x
1x 
.
D. Tt c đều sai
Li gii. m s liên tc ti
1x
, không liên tc tại điểm
1x 
.
Bài 4. Chn giá tr
(0)f
để các hàm s
2 1 1
()
( 1)
x
fx
xx

liên tc tại đim
0x
.
A.1 B.2 C.3 D.4
Li gii. Ta có :
0 0 0
2 1 1 2
lim ( ) lim lim 1
( 1)
( 1) 2 1 1
x x x
xx
fx
xx
x x x

Vy ta chn
(0) 1f
Bài 5. Chn giá tr
(0)f
để các hàm s
3
2 8 2
()
3 4 2
x
fx
x


liên tc tại đim
0x
.
A.1 B.2 C.
2
9
D.
1
9
Li gii. Ta có :
00
2
3
3
2 3 4 2
2
lim ( ) lim
9
3 (2 8) 2. 2 8 4
xx
x
fx
xx



Vy ta chn
2
(0)
9
f
.
Bài 6 Cho hàm s
2
khi 1
()
1
2 3 khi 1
xx
x
fx
x
xx


. Khẳng định nào sau đây đúng nhất
A. Hàm s liên tc ti ti ti
0
1x 
B. Hàm s liên tc ti mọi điểm
C. Hàm s không liên tc ti ti
0
1x 
..
D. Tt c đều sai
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 2
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM S LIÊN TC
6
Li gii. Ta có:
( 1) 1f 
11
lim ( ) lim 2 3 1
xx
f x x


2
1 1 1
22
lim ( ) lim lim
1
( 1)( 2)
x x x
x x x x
fx
x
x x x
 

1
23
lim
2
2
x
x
xx


Suy ra
11
lim ( ) lim ( )
xx
f x f x

 
Vy hàm s không liên tc ti
0
1x 
.
Bài 7 Cho hàm s 3.
3
11
khi 0
()
2 khi 0
xx
x
fx
x
x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất
A. Hàm s liên tc ti
0
0x
B. Hàm s liên tc ti mọi điểm như gián đon ti
0
0x
C. Hàm s không liên tc ti
0
0x
D. Tt c đều sai
Li gii. Ta có:
(0) 2f
33
0 0 0
1 1 1 1
lim ( ) lim lim 1
x x x
x x x
fx
xx




3
0
1
lim 1 2 (0)
1 1 1
x
f
xx



Vy hàm s liên tc ti
0x
.
Bài 8 Cho hàm s
3
1
khi 1
1
()
1
khi 1
3
x
x
x
fx
x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất
A. Hàm s liên tc ti
1x
B. Hàm s liên tc ti mọi điểm
C. Hàm s không liên tc ti ti
1x
D. Tt c đều sai
Li gii. Ta có :
3
3
1 4 4
2
3
1 1 1
lim ( ) lim lim (1)
13
1
x x x
x
f x f
x
xx

Hàm s liên tc tại điểm
1x
.
Bài 9 Cho hàm s
2
2
2
2 khi 2
()
2
3 khi 2
xx
xx
fx
x
x x x


. Khẳng định nào sau đây đúng nhất
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 2
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM S LIÊN TC
7
A. Hàm s liên tc ti
0
2x
B. Hàm s liên tc ti mọi điẻm
C. Hàm s không liên tc ti
0
2x
D. Tt c đều sai
Li gii. Ta có :
22
( 1)( 2)
lim ( ) lim 2 4
2
xx
xx
f x x
x






2
2 2 2
lim ( ) lim 3 5 lim ( )
x x x
f x x x f x
Hàm s không liên tc ti
0
2x
.
Bài 10. Tìm
a
để các hàm s
2
2 khi 0
1 khi 0
x a x
fx
x x x
liên tc ti
0x
A.
1
2
B.
1
4
C.0 D.1
Li gii Ta có :
2
00
lim ( ) lim( 1) 1
xx
f x x x


00
lim ( ) lim( 2 ) 2
xx
f x x a a


Suy ra hàm s liên tc ti
1
0
2
xa
.
Bài 11. Tìm
a
để các hàm s
2
4 1 1
khi 0
()
(2 1)
3 khi 0
x
x
fx
ax a x
x


liên tc ti
0x
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
6
D.1
Li gii. Ta có :
00
4 1 1
lim ( ) lim
21
xx
x
fx
x ax a



0
42
lim
21
2 1 4 1 1
x
a
ax a x

Hàm s liên tc ti
21
03
2 1 6
xa
a
.
Bài 12. Tìm
a
để các hàm s
2
2
3 1 2
khi 1
1
()
( 2)
khi 1
3
x
x
x
fx
ax
x
x

liên tc ti
1x
A.
1
2
B.
1
4
C.
3
4
D.1
Li gii. Ta có :
2
11
3 1 2 3
lim ( ) lim
8
1
xx
x
fx
x




NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 2
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM S LIÊN TC
8
2
11
( 2)
lim ( ) lim
32
xx
a x a
fx
x



Suy ra hàm s liên tc ti
33
1
2 8 4
a
xa
.
Vn đ 2. Xét tính liên tc ca hàm s trên mt tp
Phƣơng pháp:S dụng các định lí v tính liên tc của hàm đa thức, lương giác, phân thc hu t <
Nếu hàm s cho dưi dng nhiu công thc thì ta xét tính liên tc trên mi khoảng đã chia và tại các
đim chia ca các khoảng đó.
Các ví d
Ví d 1 Xét tính liên tc ca các hàm s sau trên toàn trc s:
1.
( ) tan2 cosf x x x
2.
2
12
()
32
x
fx
xx


Li gii.
1. TXĐ:
\,
42
D k k


Vy hàm s liên tc trên
D
2. Điu kiện xác định:
2
10
1
2
3 2 0
x
x
x
xx


Vy hàm s liên tc trên
1; 2 2;
.
Ví d 2 Xác định a để hàm s
2
2
khi 2
22
1 khi 2
ax
x
fx
x
a x x


liên tc trên .
Li gii.
Hàm s xác định trên
Vi
2x 
hàm s liên tc
Vi
2x 
hàm s liên tc
Vi
2x
ta có
22
lim ( ) lim(1 ) 2(1 ) (2)
xx
f x a x a f


2
22
2 2 2
( 2)
lim ( ) lim lim ( 2 2) 4
22
x x x
ax
f x a x a
x

Hàm s liên tc trên
hàm s liên tc ti
2x
2
22
1
lim ( ) lim ( ) 4 2(1 ) 1,
2
xx
f x f x a a a a


.
Vy
1
1,
2
aa
là nhng giá tr cn tìm.
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1. Cho hàm s
2
2
()
6
x
fx
xx

. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 2
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM S LIÊN TC
9
A. Hàm s liên tc trên
B. TXĐ :
\ 3; 2D
.Ta có hàm s liên tc ti mi
xD
và hàm s gián đoạn ti
2, 3xx
C. Hàm s liên tc ti
2, 3xx
D. Tt c đều sai
Li gii. TXĐ :
\ 3; 2D
.Ta có hàm s liên tc ti mi
xD
và hàm s gián đoạn ti
2, 3xx
Bài 2. Cho hàm s
2
( ) 3 1f x x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm s liên tc trên
B. Hàm s liên tc ti mọi điểm
11
;;
33
x
 
C. TXĐ :
11
;;
22
D
 


D. Hàm s liên tc ti mọi điểm
11
;
33
x




.
Li gii. TXĐ :
11
;;
33
D
 


Ta có hàm s liên tc ti mọi điểm
11
;;
33
x
 
1
3
1
lim ( ) 0
3
x
f x f








hàm s liên tc trái ti
1
3
x 
1
3
1
lim ( ) 0
3
x
f x f







hàm s liên tc phi ti
1
3
x
Hàm s gián đon ti mi điểm
11
;
33
x




.
Bài 3. Cho hàm s
( ) 2sin 3tan2f x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm s liên tc trên
B. Hàm s liên tc ti mọi điểm
C. TXĐ :
\,
22
D k k




D. Hàm s gián đoạn ti các đim
,
42
x k k

.
Li gii. TXĐ :
\,
42
D k k




Ta có hàm s liên tc ti mọi điểm thuộc D và gián đoạn tại các điểm
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 2
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM S LIÊN TC
10
,
42
x k k

.
Bài 4. Cho hàm s
2
3
56
2
2 16
22
xx
khi x
fx
x
x khi x


. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm s liên tc trên
B. Hàm s liên tc ti mọi điểm
C. Hàm s không liên tc trên
2:
D. Hàm s gián đoạn tại các điểm
2x
.
Li gii. TXĐ :
\2D
Vi
2
3
56
2 ( )
2 16
xx
x f x
x

hàm s liên tc
Vi
2 ( ) 2x f x x
hàm s liên tc
Ti
2x
ta có :
(2) 0f
22
lim ( ) lim 2 0
xx
f x x


;
2
2 2 2
( 2)( 3) 1
lim ( ) lim lim ( )
24
2( 2)( 2 4)
x x x
xx
f x f x
x x x

Hàm s không liên tc ti
2x
.
Bài 5. Cho hàm s
3
3
1
khi 1
1
()
12
khi 1
2
x
x
x
fx
x
x
x

. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm s liên tc trên
B. Hàm s không liên tc trên
C. Hàm s không liên tc trên
1:
D. Hàm s gián đoạn tại các điểm
1x
.
Li gii. m s xác định vi mi x thuc
Vi
12
1 ( )
2
x
x f x
x

hàm s liên tc
Vi
3
1
1 ( )
1
x
x f x
x
hàm s liên tc
Ti
1x
ta có :
2
(1)
3
f
3
3
2
3
1 1 1
1 ( 1)( 1) 2
lim ( ) lim lim
3
1
( 1)( 1)
x x x
x x x
fx
x
x x x
;
2 1 1
1 2 2
lim ( ) lim lim ( ) (1)
23
x x x
x
f x f x f
x

NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 2
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM S LIÊN TC
11
Hàm s liên tc ti
1x
.
Vy hàm s liên tc trên .
Bài 6. Cho hàm s
2
32
1
1
1
xx
khi x
x
fx
a khi x

. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm s liên tc trên
B. Hàm s không liên tc trên
C. Hàm s không liên tc trên
1:
D. Hàm s gián đoạn tại các điểm
1x
.
Li gii. m s liên tc ti mọi điểm
1x
và gián đoạn ti
1x
Bài 7. Cho hàm s
2 1 1
0
00
x
khi x
fx
x
khi x

. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm s liên tc trên
B. Hàm s không liên tc trên
C. Hàm s không liên tc trên
0;
D. Hàm s gián đoạn tại các điểm
0x
.
Li gii. m s liên tc ti mọi điểm
0x
và gián đoạn ti
0x
Bài 8. Cho hàm s
3
2 1 khi 0
( ) ( 1) khi 0 2
1 khi 2
xx
f x x x
xx


. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm s liên tc trên
B. Hàm s không liên tc trên
C. Hàm s không liên tc trên
2;
D. Hàm s gián đoạn tại các điểm
2x
.
Li gii. m s liên tc ti mọi điểm
2x
và gián đoạn ti
2x
Bài 9. Cho hàm s
2
2 1 khi 1
()
3 1 khi 1
x x x
fx
xx

. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm s liên tc trên
B. Hàm s không liên tc trên
C. Hàm s không liên tc trên
2;
D. Hàm s gián đoạn tại các điểm
1x 
.
Li gii. m s liên tc ti mọi điểm
1x 
và gián đoạn ti
1x 
.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 2
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM S LIÊN TC
12
Bài 10. Xác định
,ab
để các hàm s
sin khi
2
khi
2
xx
fx
ax b x

liên tc trên
A.
2
1
a
b
B.
2
2
a
b
C.
1
0
a
b
D.
2
0
a
b
Li gii. m s liên tc trên
2
1
2
0
1
2
ab
a
b
ab



Bài 11. Xác định
,ab
để các hàm s
32
32
khi ( 2) 0
( 2)
( ) khi 2
khi 0
x x x
xx
xx
f x a x
bx



liên tc trên
A.
10
1
a
b

B.
11
1
a
b

C.
1
1
a
b

D.
12
1
a
b

Li gii. m s liên tc trên
1
1
a
b

.
Bài 12.m
m
để c hàm s
3
2 2 1
khi 1
()
1
3 2 khi 1
xx
x
fx
x
mx

liên tc trên
A.
1m
B.
4
3
m
C.
2m
D.
0m
Li gii. Vi
1x
ta có
3
2 2 1
()
1
xx
fx
x
nên hàm s liên tc trên khong
\1
Do đó hàm số liên tc trên khi và ch khi hàm s liên tc ti
1x
Ta có:
(1) 3 2fm
3
11
2 2 1
lim ( ) lim
1
xx
xx
fx
x

3
1
22
3
3
2
lim 1
( 1) 2 ( 2)
x
xx
x x x x x







2
1
22
3
3
2
lim 1 2
2 ( 2)
x
xx
x x x x





Nên hàm s liên tc ti
4
1 3 2 2
3
x m m
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 2
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM S LIÊN TC
13
Vy
4
3
m
là nhng giá tr cn tìm.
Bài 13.m
m
để các hàm s
2
11
khi 0
()
2 3 1 khi 0
x
x
fx
x
x m x

liên tc trên
A.
1m
B.
1
6
m 
C.
2m
D.
0m
Li gii.
Vi
0x
ta có
11
()
x
fx
x

nên hàm s liên tc trên
0;
Vi
0x
ta có
2
( ) 2 3 1f x x m
nên hàm s liên tc trên
( ;0)
.
Do đó hàm số liên tc trên khi và ch khi hàm s liên tc ti
0x
Ta có:
(0) 3 1fm
0 0 0
1 1 1 1
lim ( ) lim lim
2
11
x x x
x
fx
x
x


2
00
lim ( ) lim 2 3 1 3 1
xx
f x x m m


Do đó hàm số liên tc ti
11
0 3 1
26
x m m
Vy
1
6
m 
thì hàm s liên tc trên .
Bài 14.m
m
để các hàm s
2
2 4 3 khi 2
()
1
khi 2
2 3 2
xx
fx
x
x
x mx m
liên tc trên
A.
1m
B.
1
6
m 
C.
5m
D.
0m
Li gii Vi
2x
ta có hàm s liên tC.
Để hàm s liên tc trên thì hàm s phi liên tc trên khong
;2
và liên tc ti
2x
.
Hàm s liên tc trên
;2
khi và ch khi tam thc
2
( ) 2 3 2 0, 2g x x mx m x
TH 1:
2
' 3 2 0
3 17 3 17
22
(2) 6 0
mm
m
gm

TH 2:
2
2
2
1
3 2 0
' 3 2 0
2
'2
' ( 2)
mm
mm
m
xm
m


3 17
3 17
6
2
2
6
m
m
m
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 2
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM S LIÊN TC
14
Nên
3 17
6
2
m

(*) thì
( ) 0, 2g x x
22
lim ( ) lim 2 4 3 3
xx
f x x


2
22
13
lim ( ) lim
6
2 3 2
xx
x
fx
m
x mx m



Hàm s liên tc ti
3
2 3 5
6
xm
m
(tha (*))
Vy
5m
là nhng giá tr cn tìm.
Vn đ 3. Chứng minh phƣơng trình có nghim
Phƣơng pháp :
Để chứng minh phương trình
( ) 0fx
có ít nht mt nghim trên D, ta chng minh hàm s
()y f x
liên tc trên D và có hai s
,a b D
sao cho
( ). ( ) 0f a f b
.
Để chứng minh phương trình
( ) 0fx
có k nghim trên D, ta chng minh hàm s
()y f x
liên tc
trên D và tn ti k khong ri nhau
1
( ; )
ii
aa
(i=1,2,<,k) nằm trong D sao cho
1
( ). ( ) 0
ii
f a f a
.
Các ví d
Ví d 1 Chng minh rằng các phương trình sau có đúng mt nghim.
1.
5
3 1 0xx
2.
3
2 4 3 3 2x x x
Li gii.
1. Xét hàm s
5
( ) 3 1f x x x
là hàm liên tc trên
Mt khác:
( 1) 1, (0) 1 ( 1). (0) 1 0f f f f
Nên phương trình
( ) 0fx
có ít nht mt nghim thuc
1;0
.
Gi s phương trình có hai nghim
12
,xx
.
Khi đó:
55
1 2 1 2 1 2
( ) ( ) 0 3 0f x f x x x x x
4 3 2 2 3 4
1 2 1 1 2 1 2 1 2 2
30
A
x x x x x x x x x x
(1)
Do
22
2 2 2 2
1 1 2 1 2 2 1 2
1 1 1
30
2 4 2
A x x x x x x x x
Nên (1)
12
xx
Vậy phương trình luôn có đúng một nghim.
2. Điu kin:
3
2
x
Phương trình
3
2 3 3 2 4 0x x x
Xét hàm s
3
( ) 2 3 3 2 4f x x x x
liên tc trên
3
;
2



3 19 3
(0) 4 3 3 0, 0 (0). 0
2 8 2
f f f f
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 2
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM S LIÊN TC
15
Nên phương trình
( ) 0fx
có ít nht mt nghim
Gi s phương trình
( ) 0fx
có hai nghim
12
,xx
Khi đó:
12
( ) ( ) 0f x f x
33
1 2 1 2 1 2
2 3 3 2 3 2 0x x x x x x
22
1 2 1 1 2 2
12
6
20
3 2 3 2
B
x x x x x x
xx




12
xx
(Vì
2
2
22
1
12
3
6
20
24
3 2 3 2
xx
Bx
xx



)
Vậy phương trình luôn có nghiệm duy nht.
Ví d 2 Chng minh rằng phương trình sau có ít nhất mt nghim :
1.
75
3 1 0xx
2.
2
sin cos 1 0x x x x
Li gii.
1. Ta có hàm s
75
( ) 3 1f x x x
liên tc trên R và
(0). (1) 3 0ff
Suy ra phương trinh
( ) 0fx
có ít nht mt nghim thuc
(0;1)
.
2. Ta có hàm s
2
( ) sin cos 1f x x x x x
liên tc trên R và
(0). ( ) 0ff

. Suy ra phương trinh
( ) 0fx
có ít nht mt nghim thuc
(0; )
.
Ví d 3.
5 3 2 2
2 15 14 2 3 1x x x x x x
có đúng 5 nghiệm phân bit
Li gii.
Phương trình đã cho tương đương với
2
5 3 2 2
2 15 14 2 3 1x x x x x x
5 4 3 2
9 4 18 12 1 0x x x x x
(1)
Hàm s
5 4 3 2
( ) 9 4 18 12 1f x x x x x x
liên tc trên
Ta có:
1 19
( 2) 95 0, ( 1) 1 0, 0
2 32
f f f



(0) 1 0, (2) 47 0, (10) 7921 0f f f
Do đó phương trình
( ) 0fx
có ít nht 5 nghim thuc các khong
11
2; 1 , 1; , ;0 , 0;2 , 2;10
22
Mt khác
()fx
là đa thức bc 5 nên có tối đa 5 nghim.
Vậy phương trình đã cho có đúng 5 nghim.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 2
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM S LIÊN TC
16
CÁC BÀI TOÁN LUYN TP
Bài 1 Chng minh rằng phương trình sau có đúng ba nghim phân bit
1.
3
3 1 0xx
2.
3
2 6 1 3xx
Bài 2 Chng minh rằng phương trình sau luôn có nghim vi mi giá tr ca m, n
1.
3
1 2 2 3 0m x x x
2.
11
cos sin
m
xx

3.
0m x a x c n x b x d
(
a b c d
).
Bài 3 Cho
0m
,,a b c
là ba s thc bt k tho mãn
0
21
a b c
m m m

. Chng minh rằng phương trình
2
0ax bx c
luôn có nghim.
Bài 4. Chng minh rằng phương trình :
1.
4 3 2
3 1 0x x x x
có nghim thuc khong
1;1
2.
53
5 4 1 0x x x
có năm nghiệm thuc khong
2;3
3.
0 ; , , 0a x b x c b x c x a c x a x b a b c
có hai nghim phân bit.
4.
25
(1 ) 3 1 0m x x
luôn có nghim vi mi m
5.
2 3 4
.( 2) ( 1) .( 2) 3 4 0m x m x x x
có nghim vi mi
m
.
Bài 5 . Cho các s thực dương m,n,p thỏa mãn:
2
; n m mp n
0
a b c
m n p
. Chng minh rng
phương trình :
2
( ) 0f x ax bx c
luôn có nghim.
Bài 6.
1. Cho hàm s
: 0;1 0;1f
liên tC.Chng minh rng tn ti ít nht mt s thc
0;1c

sao cho
f c c
.
2. Cho hàm s
:[0;+ ) [0;+ )f
liên tc và
()
lim 1
x
fx
L
x

Chng minh rng tn ti ít nht mt s
0c
sao cho
()f c c
.
3. Tìm tt c các hàm s
:f
liên tc ti
0x
tha:
(3 ) ( )f x f x
.
4. Cho hàm s
: 0;1 0;1f
liên tc trên
0;1

và tha
(0) (1)ff
.
Chng minh rng vi mi s t nhiên
n
thì phương trình
1
( ) ( ) 0f x f x
n
luôn có ít nht mt nghim
thuộc đoạn
0;1

.
Bài 7.
1. Cho hàm s f liên tục trên đoạn [a ;b] và n đim
12
; ;...; ;
n
x x x a b

. Chng minh rng tn ti ít nht
một điểm
;c a b

sao cho
12
( ) ( ) ( ) ... ( )
n
nf c f x f x f x
.
2. Chng minh rng tn ti duy nht các s
01

sao cho
2
cos

tan 1

.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 2
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM S LIÊN TC
17
Vn đ 3. Chứng minh phƣơng trình có nghim
Bài 1
1. Xét hàm s
3
( ) 3 1f x x x
, ta có hàm s liên tc trên R và
( 2) 1 ; (0) 1 ; (1) 1 ; (2) 3f f f f
( 2). (0) 1 0, (0). (1) 1 0, (1). (2) 3 0f f f f f f
Suy ra phương trình có ba nghim phân bit thuc các khong
( 2;0),(0;1),(1;2)
.
Mà f(x) là đa thức bc ba nên f(x) ch tối đa 3 nghiệm
Vậy phương trình đã cho có đúng ba nghim.
2. Phương trình
3
3
2 3 6 1 (2 3) 216( 1) 0x x x x
Xét hàm s
3
( ) (2 3) 216( 1)f x x x
, ta có hàm s liên tc trên R và
( 4) 251, (0) 189, (1) 1, (7) 35f f f f
Suy ra
( 4). (0) 0, (0). (1) 0, (1). (7) 0f f f f f f
Suy ra phương trình có ba nghiệm phân bit thuc các khong
( 4;0),(0;1),(1;7)
.
Mà f(x) là đa thức bc ba nên f(x) ch tối đa 3 nghiệm
Vậy phương trình đã cho có đúng ba nghim.
Bài 2
1. Ta có hàm s
3
( ) 1 2 2 3f x m x x x
liên tc trên R và
(1). ( 2) 5 0ff
phương trình có ít nhất mt nghim thuc
( 2;1)
2. Điu kin :
,
2
x k k

Xét hàm s
( ) sin cos sin cosf x x x m x x
,liên tc trên
0;
2



(0). ( ) 1 0
2
ff
do đó phương trình
( ) 0fx
có ít nht mt nghim
00
0;
22
x x k




Do đó phương trình đã cho có ít nhất mt nghim.
3. Hàm s
()f x m x a x c n x b x d
liên tc trên R và
2
( ). ( ) 0f a f c n a b a d c b c d
phuowngt rình đã cho có ít nht mt nghim.
Bài 3 Đặt
2
()f x ax bx c
0 ( ) 0c f x
có nghim
0x
0c
ta có
1
(0) ;
2
2
mc
f c f
m
mm



NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 2
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM S LIÊN TC
18
2
1
(0). 0
2
2
mc
ff
m
mm


, suy ra phương trình
( ) 0fx
có ít nht mt nghim.
Bài 4. Gi
()fx
là vế trái của các phương trình
1. Ta có hàm s
()y f x
liên tc trên
(1). ( 1) 3 0ff
Nên phương trình có ít nhất mt nghim thuc
( 1;1)
.
2. Ta có hàm s
()y f x
liên tc trên
3
( 2) ( ) 0;
2
ff
3 1 1
( ) ( 1) 0; ( 1). ( ) 0; ( ) (1) 0; (1) (3) 0
2 2 2
f f f f f f f f
Nên ta có điu phi chng minh.
3. Ta có hàm s
()y f x
liên tc trên
2
( ) ( ) ( ) ( )( )( ) 0f a f b f c abc a b b c c a

Nên ta có điu phi chng minh.
4. Ta có hàm s
()y f x
liên tc trên
lim ( ). lim ( ) 0
xx
f x f x
 
Nên ta có điu phi chng minh.
5. Ta có hàm s
()y f x
liên tc trên
(1). (2) 0ff
n ta có điều phi chng minh.
Bài 5 Ta xét
2
2
()
n n n
f a b c
mm
m
.
Mt khác t :
0
a b c
m n p
2
2 2 2
1
. ( ) 0
m n n m
a b c c
mp
n m n



2 2 2
22
( ) . 0 ( ) (0)
n pm pm n pm n
m n n
f c f c f
m m pm pm
n pn
* Xét
0c
Nếu
0 0 ( )a b f x
là đa thức không, do đó f(x) sẽ có nghim trong (0;1)
Nếu
0a
, t gi thiết
1
bn
am
( ) ( ) 0f x x ax b
(0;1)
b
x
a
* Xét
0c
, ta có:
2
2
. (0) (0) 0
pm n
n
f f f
m pm




()fx
có nghim
(0; ) (0;1)
n
x
m

.
Bài 6.
1. Xét hàm s
g x f x x
,ta có
()y g x
liên tc trên
0;1

(0) (1) 0gg
nên tn ti
0;1 : ( ) 0 ( )c g c f c c

.
2.
Nếu
(0) 0f
thì ta chn
0c
.
Nếu
(0) 0f
.
Xét hàm s
( ) ( )g x f x x
, ta có hàm
g
liên tc trên
[0; )
(0) 0g
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 2
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM S LIÊN TC
19
()
lim 1
x
fx
L
x

nên tn ti s
0a
sao cho
()
1 ( ) 0
fa
ga
a
(0). ( ) 0g g a
nên tn ti s thc
0;ca
sao cho
( ) 0gc
Hay là
()f c c
.
3. Ta có:
2
( ) ...
3
33
n
x x x
f x f f f
Cho
0,
3
n
x
nx
Suy ra:
( ) (0) , f x f a x
Vy f là hàm hng.
4. Xét hàm s
1
( ) ( )g x f x f x
n



, ta có
g
là hàm liên tc trên
1
0;
n
n


11
00
1
(1) (0) 0
nn
kk
k k k
g f f f f
n n n






Suy ra tn ti hai ch s
, 0,1,..., 1i j n
sao cho :
.0
j
i
gg
nn






Hay phương trình :
1
( ) 0 ( ) ( ) 0g x f x f x
n
có nghim trên
0;1

.
Bài 7.
1. Xét hàm s :
12
( ) ( ) ( ) ( ) ... ( )
n
g x nf x f x f x f x
liên tc trên [a ;b].
Vì f liên tục trên đoạn [a ;b] nên tn ti giá tr ln nht M, nh nhất m do đó tn ti
,,ab


sao cho
( ) , ( )f m f M


( ). ( ) 0gg


.
2. Hàm s :
2
( ) cosf x x x
liên tc trên
(0). (1) 1(cos1 1) 0ff
Suy ra
0;1 : ( ) 0f

hay
2
cos

Mt khác hàm s
cosyx
là hàm nghch biến trên
(0;1)
, hàm
2
yx
là hàm đồng biến trên
0;1
nên
s duy nht.
Hàm s
( ) tan 1g x x x
liên tc trên
0;1
(0). (1) 1(tan1 1) 0ff
, đng thi hàm s
()gx
đồng biến
trên
(0;1)
nên tn ti duy nht s thc
(0;1)
sao cho
tan 1 0


.
sin 0x x x
nên
sin
( ) 1 0 ( )gf
.
CHƯƠNG IV.
GII HN
TP 3. 175 BÀI TP TRC NGHIM T
LUYN
https://web.facebook.com/phong.baovuong
ALBA- CHƯ SÊ- GIA LAI
NGUYN BẢO VƯƠNG
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 3
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG |
1
Mc lc
TNG HP LN 1. CHƯƠNG IV. GII HN............................................................... 2
ĐÁP ÁN LẦN 1 ....................................................................................................................................10
TNG HP LN 2. ............................................................................................................. 11
TNG HP LN 3. ............................................................................................................. 17
ĐÁP ÁN LẦN 3 ....................................................................................................................................22
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 3
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG |
2
BÀI TẬP TỔNG HỢP
TỔNG HỢP LẦN 1. CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN
Vi mi câu t s 1 đến 91 dưới đây đều có 4 phương án lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy
khoanh tròn vào ch cái đứng đầu câu tr lời mà em cho là đúng.
c vit
lim
n
u
thay cho
lim
n
n
u

)
Câu 1. Dãy s i hn khác 0?
A.
1
n
; B.
1
n
; C.
1n
n
; D.
sin n
n
.
Câu 2. Dãy s i hn bng 0?
A.
4
3
n



; B.
4
3
n



; C.
5
3
n



; D.
1
3
n



.
Câu 3. Dãy s i hn bng 0?
A.
0,999
n
; B.
1,01
n
;
C.
1,01
n
; D.
2,001
n
.
Câu 4. i hn?
A.
0,99
n
; B.
1
n
; C.
0,99
n
; D.
0,89
n
.
Câu 5.
1
lim
3
n
n
có giá tr là bao nhiêu?
A.
1
3
; B.
1
; C.
0
; D.
1
4
.
Câu 6.
34
lim
5
n
n


có giá tr là bao nhiêu?
A.
3
5
; B.
3
5
; C.
4
5
; D.
4
5
.
Câu 7.
23
lim
3
nn
n
có giá tr là bao nhiêu?
A.
0
; B.
1
; C.
2
3
; D.
5
3
.
Câu 8.
cos2
lim 4
n
n
có giá tr là bao nhiêu?
A.
0
; B.
2
; C.
2
; D.
4
.
Câu 9.
3
4
3 2 1
lim
4 2 1
nn
nn


có giá tr là bao nhiêu?
A.
0
; B.

; C.
3
4
; D.
2
7
.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 3
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG |
3
Câu 10.
4
4
3 2 3
lim
4 2 1
nn
nn


có giá tr là bao nhiêu?
A.
0
; B.

; C.
3
4
; D.
4
7
.
Câu 11.
24
4
23
lim
4 5 1
nn
nn

có giá tr là bao nhiêu?
A.
3
4
; B.
0
; C.
1
2
; D.
3
4
.
Câu 12.
4
2
3 2 4
lim
4 2 3
nn
nn


có giá tr là bao nhiêu?
A.
0
; B.

; C.
3
4
; D.
4
3
.
Câu 13.
32
lim 3 2 5nn
có giá tr là bao nhiêu?
A.
3
; B.
6
; C.

; D.

.
Câu 14.
42
lim 2 5n n n
có giá tr là bao nhiêu?
A.

; B.
0
; C.
2
; D.

.
Câu 15.
2
4 5 4
lim
21
nn
n
có giá tr là bao nhiêu?
A.
0
; B.
1
; C.
2
; D.

.
Câu 16.
lim 10nn
có giá tr là bao nhiêu?
A.

; B.
10
; C.
10
; D.
0
.
Câu 17.
2
2
3 2 4
lim
4 5 3
nn
nn


có giá tr là bao nhiêu?
A.
0
; B.
1
; C.
3
4
; D.
4
3
.
Câu 18. Nu
lim
n
uL
thì
lim 9
n
u
có giá tr là bao nhiêu?
A.
9L
; B.
3L
; C.
9L
; D.
3L
.
Câu 19. Nu
lim
n
uL
thì
3
1
lim
8
n
u
có giá tr là bao nhiêu?
A.
1
8L
; B.
1
8L
; C.
3
1
2L
; D.
3
1
8L
.
Câu 20.
4
lim
1
n
n
có giá tr là bao nhiêu?
A.
1
; B.
2
; C.
4
; D.

.
Câu 21.
2
2
1 2 2
lim
5 5 3
nn
nn


có giá tr là bao nhiêu?
A.
0
; B.
1
5
; C.
2
5
; D.
2
5
.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 3
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG |
4
Câu 22.
4
4
10
lim
10 2
n
n
có giá tr là bao nhiêu?
A.

; B.
10000
; C.
5000
; D.
1
.
Câu 23.
2
1 2 3 ...
lim
2
n
n
có giá tr là bao nhiêu?
A.
0
; B.
1
4
; C.
1
2
; D.

.
Câu 24.
3
3
lim
62
nn
n
có giá tr là bao nhiêu?
A.
1
6
; B.
1
4
; C.
3
2
6
; D.
0
.
Câu 25.
22
lim 1 3n n n
có giá tr là bao nhiêu?
A.

; B.
4
; C.
2
; D.
1
.
Câu 26.
sin2
lim
5
nn
n
có giá tr là bao nhiêu?
A.
2
5
; B.
1
5
; C.
0
; D.
1
.
Câu 27.
3
lim 3 4nn
có giá tr là bao nhiêu?
A.

; B.
4
; C.
3
; D.

.
Câu 28. y s i hn bng 0?
A.
2
2
2
55
n
nn
u
nn
; B.
12
55
n
n
u
n
;
C.
2
12
55
n
n
u
n
; D.
2
12
55
n
n
u
nn
.
Câu 29. y s i hn là

?
A.
23
3
n
u n n
; B.
23
4
n
u n n
;
C.
2
3
n
u n n
; D.
34
3
n
u n n
.
Câu 30. y s i hn là

?
A.
43
3
n
u n n
; B.
34
3
n
u n n
;
C.
2
3
n
u n n
; D.
23
4
n
u n n
.
Câu 31. Tng ca cp s nhân vô hn
1
1
11
; ;...; ;...
24
2
n
n
có giá tr là bao nhiêu?
A. 1; B.
1
3
; C.
1
3
; D.
2
3
.
Câu 32. Tng ca cp s nhân vô hn
1
11
; ;...; ;...
24
2
n
n
có giá tr là bao nhiêu?
A.
1
3
; B.
1
3
; C.
2
3
; D.
1
.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 3
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG |
5
Câu 33. Tng ca cp s nhân vô hn
1
1
11
; ;...; ;...
39
3
n
n
có giá tr là bao nhiêu?
A.
1
4
; B.
1
2
; C.
3
4
; D.
4
.
Câu 34. Tng ca cp s nhân vô hn
1
1 1 1
; ;...; ;...
26
2.3
n
có giá tr là bao nhiêu?
A.
1
3
; B.
3
8
; C.
3
4
; D.
3
2
.
Câu 35. Tng ca cp s nhân vô hn
1
1
1
11
; ;...; ;...
26
2.3
n
n
có giá tr là bao nhiêu?
A.
8
3
; B.
3
4
; C.
2
3
; D.
3
8
.
Câu 36. Tng ca cp s nhân vô hn
1
1
1
11
1; ; ;...; ;...
24
2
n
n
có giá tr là bao nhiêu?
A.
2
3
; B.
2
3
; C.
3
2
; D. 2.
Câu 37. y s ó gii hn là

?
A.
2
2
2
55
n
nn
u
nn
; B.
12
55
n
n
u
n
; C.
2
1
55
n
n
u
n
; D.
2
3
2
55
n
n
u
nn
.
Câu 38. y s i hn là

?
A.
2
2
97
n
nn
u
nn
; B.
2007 2008
1
n
n
u
n
;
C.
2
2008 2007
n
u m n
; D.
2
1
n
un
.
Câu 39. Trong các gii hi hn nào bng
1
?
A.
2
3
23
lim
24
n
n

; B.
2
2
23
lim
21
n
n

; C.
2
32
23
lim
22
n
nn

; D.
3
2
23
lim
21
n
n

.
Câu 40. Trong các gii h i hn nào bng 0?
A.
2
3
23
lim
24
n
n

; B.
3
2
23
lim
21
nn
n

; C.
24
32
23
lim
22
nn
nn

; D.
3
2
32
lim
21
n
n
.
Câu 41. Trong các gii h i hn nào bng

?
A.
2
3
23
lim
4
n
n
; B.
3
2
23
lim
21
nn
n
; C.
24
32
23
lim
22
nn
nn

; D.
3
2
32
lim
21
n
n
.
Câu 42. y s i hn bng
1
5
?
A.
2
2
2
55
n
nn
u
nn
; B.
12
55
n
n
u
n
; C.
2
12
55
n
n
u
n
; D.
2
12
55
n
n
u
nn
.
Câu 43.
1
lim 3
x
có giá tr là bao nhiêu?
A.
2
; B.
1
; C. 0; D. 3.
Câu 44.
2
1
lim 2 3
x
xx


có giá tr là bao nhiêu?
A. 0; B. 2; C. 4; D. 6.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 3
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG |
6
Câu 45.
2
2
lim 3 5
x
xx

có giá tr là bao nhiêu?
A.
15
; B.
7
; C. 3; D.

.
Câu 46.
4
4
3 2 3
lim
5 3 1
x
xx
xx


có giá tr là bao nhiêu?
A. 0; B.
4
9
; C.
3
5
; D.

.
Câu 47.
45
4
32
lim
5 3 2
x
xx
xx

có giá tr là bao nhiêu?
A.
2
5
; B.
3
5
; C.

; D.

.
Câu 48.
25
4
3
lim
5
x
xx
xx


có giá tr là bao nhiêu?
A.

; B. 3; C.
1
; D.

.
Câu 49.
45
46
32
lim
5 3 1
x
xx
xx

có giá tr là bao nhiêu?
A.

; B.
3
5
; C.
2
5
; D. 0.
Câu 50.
45
46
1
32
lim
5 3 1
x
xx
xx

giá tr là bao nhiêu?
A.
1
9
; B.
3
5
; C.
2
5
; D.
2
3
.
Câu 51.
45
42
1
32
lim
5 3 1
x
xx
xx


có giá tr là bao nhiêu?
A.
1
3
; B.
5
9
; C.
3
5
; D.
5
3
.
Câu 52.
45
4
1
3
lim
5
x
xx
xx


có giá tr là bao nhiêu?
A.
4
5
; B.
4
7
; C.
2
5
; D.
2
7
.
Câu 53.
4
4
2
32
lim
32
x
xx
xx


có giá tr là bao nhiêu?
A.
13
6
; B.
7
4
; C.
11
6
; D.
13
6
.
Câu 54.
23
2
2
lim
3
x
xx
xx


có giá tr là bao nhiêu?
A.
4
9
; B.
12
5
; C.
4
3
; D.

.
Câu 55.
45
45
1
2
lim
2 3 2
x
xx
xx

có giá tr là bao nhiêu?
A.
1
12
; B.
1
7
; C.
2
3
; D.
1
2
.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 3
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG |
7
Câu 56.
3
2
2
lim
1
x
xx
xx


có giá tr là bao nhiêu?
A.
10
7
; B.
10
3
;
C.
6
7
; D.

.
Câu 57.
3
1
lim 4 2 3
x
xx


có giá tr là bao nhiêu?
A. 9; B. 5; C. 1; D.
5
.
Câu 58.
45
54
3 4 3
lim
9 5 1
x
xx
xx


có giá tr là bao nhiêu?
A. 0; B.
1
3
; C.
3
5
; D.
2
3
.
Câu 59.
42
2
2
43
lim
7 9 1
x
xx
xx



có giá tr là bao nhiêu?
A.
1
15
; B.
1
3
; C.
35
9
; D.

.
Câu 60.
42
2
1
43
lim
16 1
x
xxx
xx



có giá tr là bao nhiêu?
A.
1
8
; B.
3
8
; C.
3
8
; D.

.
Câu 61.
3
2
1
1
lim
3
x
x
xx
có giá tr là bao nhiêu?
A. 0; B. 1; C.
1
2
; D.
1
3
.
Câu 62.
1
2
lim
1
x
x
x
có giá tr là bao nhiêu?
A.
1
2
; B.
1
2
; C.

; D.

.
Câu 63.
3
2
1
10
lim
3
x
x
xx

có giá tr là bao nhiêu?
A.
3
2
; B.
11
4
; C.
9
2
; D.
11
2
.
Câu 64.
lim 3 5
x
xx

có giá tr là bao nhiêu?
A. 0; B.
35
; C.

; D.

.
Câu 65.
4 3 2
4
2 2 1
lim
2
x
x x x
xx
có giá tr là bao nhiêu?
A. 2; B. 1; C. 1; D. 2.
Câu 66.
2
lim 5
x
x x x


có giá tr là bao nhiêu?
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 3
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG |
8
A.
5
2
; B.
5
2
; C.
5
; D.

.
Câu 67.
2
lim 1
x
x x x


có giá tr là bao nhiêu?
A.

; B. 0; C.
1
2
; D.
1
2
.
Câu 68.
4
1
1
lim
1
y
y
y
có giá tr là bao nhiêu?
A.

; B. 4; C. 2; D.

.
Câu 69.
44
lim
ya
ya
ya
có giá tr là bao nhiêu?
A.

; B.
3
2a
; C.
3
4a
; D.
2
4a
.
Câu 70.
4
3
1
1
lim
1
y
y
y
có giá tr là bao nhiêu?
A.

; B. 0; C.
3
4
; D.
4
3
.
Câu 71.
2
4 2 3
lim
23
x
xx
x
có giá tr là bao nhiêu?
A. 0; B. 1; C. 2; D.

.
Câu 72.
2
0
11
lim
x
x x x
x
có giá tr là bao nhiêu?
A. 0; B. 1; C.
1
2
; D.

.
Câu 73.
2
2
32
lim
24
x
xx
x

có giá tr là bao nhiêu?
A.

; B.
3
2
; C.
1
2
; D.
1
2
.
Câu 74.
2
2
12 35
lim
5
x
xx
x

có giá tr là bao nhiêu?
A.

; B. 5; C. 5; D. 14.
Câu 75.
2
5
12 35
lim
5 25
x
xx
x

có giá tr là bao nhiêu?
A.

; B.
1
5
; C.
2
5
; D.
2
5
.
Câu 76.
2
5
2 15
lim
2 10
x
xx
x


có giá tr là bao nhiêu?
A. 8; B. 4; C.
1
2
; D.

.
Câu 77.
2
5
2 15
lim
2 10
x
xx
x

có giá tr là bao nhiêu?
A. 4; B. 1; C. 4; D.

.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 3
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG |
9
Câu 78.
2
5
9 20
lim
2 10
x
xx
x

có giá tr là bao nhiêu?
A.
5
2
; B. 2; C.
3
2
; D.

.
Câu 79.
45
4
32
lim
5 3 2
x
xx
xx

có giá tr là bao nhiêu?
A.
2
5
; B.
3
5
; C.

; D.

.
Câu 80.
3
2
1
1
lim
x
x
xx

có giá tr là bao nhiêu?
A. 3; B. 1; C. 0; D. 1.
Câu 81.
3
lim 2
1
x
x
x
x
có giá tr là bao nhiêu?
A.

; B. 0; C. 1; D.

.
Câu 82.
2
3
1
32
lim
1
x
xx
x

có giá tr là bao nhiêu?
A.
1
3
; B.
1
3
; C. 0; D. 1.
Câu 83.
lim 3 5
x
xx

có giá tr là bao nhiêu?
A.

; B. 4; C. 0; D.

.
Câu 84.
2
3
37
lim
23
x
xx
x
có giá tr là bao nhiêu?
A.
3
2
; B. 2; C. 6; D.

.
Câu 85.
32
1
6
lim
2
x
x x x
x


có giá tr là bao nhiêu?
A.
8
3
; B. 2; C.
4
3
; D.
8
3
.
Câu 86.
2
1
1
lim
1
x
x
x
có giá tr là bao nhiêu?
A.

; B. 2; C. 1; D.

.
Câu 87. Cho
22xx
fx
x
vi
0x
. Phi b sung thêm giá tr
0f
bng bao nhiêu thì hàm s
liên tc trên .
A. 0; B. 1; C.
1
2
; D.
1
22
.
Câu 88. Cho
11
x
fx
x

vi
0x
. Phi b sung thêm giá tr
0f
bng bao nhiêu thì hàm s liên
tc trên .
A. 0; B. 1; C.
2
; D. 2.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 3
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG |
10
Câu 89. Cho
2
5
3
xx
fx
x
vi
0x
. Phi b sung thêm giá tr
0f
bng bao nhiêu thì hàm s liên tc
trên .
A.
5
3
; B.
1
3
;
C. 0; D.
5
3
.
Câu 90. Cho hàm s
2
1, 0
00
1
x
vôùi x x
x
f x vôùi x
x vôùi x


. Hàm s
fx
liên tc ti:
A. mm thuc ; B. mm tr
0x
;
C. mm tr
1x
; D. mm tr
0x
1x
.
Câu 91. m s
fx
 th không liên tc t là bao nhiêu?
A.
0x
;
B.
1x
;
C.
2x
;
D.
3x
.
ĐÁP ÁN CHƯƠNG IV
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
C
D
A
B
C
D
B
C
A
C
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
A
B
C
D
B
D
B
C
D
A
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
C
C
B
A
C
D
A
D
C
B
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 3
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG |
11
B
B
A
C
D
B
C
D
B
A
Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50
C
A
D
D
B
C
C
D
D
A
Câu 51
Câu 52
Câu 53
Câu 54
Câu 55
Câu 56
Câu 57
Câu 58
Câu 59
Câu 60
D
A
D
C
B
A
B
D
B
B
Câu 61
Câu 62
Câu 63
Câu 64
Câu 65
Câu 66
Câu 67
Câu 68
Câu 69
u 70
A
C
D
A
B
B
D
B
C
D
Câu 71
Câu 72
Câu 73
Câu 74
Câu 75
Câu 76
Câu 77
Câu 78
Câu 79
Câu 80
B
A
C
C
D
B
C
B
D
A
Câu 81
Câu 82
Câu 83
Câu 84
Câu 85
Câu 86
Câu 87
Câu 88
Câu 89
Câu 90
C
A
C
B
D
A
C
D
D
A
Câu 91
B
TỔNG HỢP LẦN 2.
CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN
Câu 1. Chn m đúng trong các m sau:
A. Nu

n
ulim
, thì

n
ulim
. B. Nu

n
ulim
, thì

n
ulim
.
C. Nu
0lim
n
u
, thì
0lim
n
u
. D. Nu
au
n
lim
, thì
au
n
lim
.
Câu 2. Cho dãy s (un) vi un =
n
n
4
1
1
n
n
u
u
. Chn giá tr a limun trong các s sau:
A.
4
1
. B.
2
1
. C.
4
3
. D. 1.
Câu 3. Kt qu a lim
1
2cos
5
2
2
n
nn
là:
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 3
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG |
12
A. 4. B. 5. C. 4. D.
4
1
.
Câu 4. Kt qu a lim
nn
n
5.23
52
2
là:
A.
2
5
. B. 1. C.
2
5
. D.
2
25
.
Câu 5. Kt qu úng ca lim
23
12
4
2
n
nn
A.
. B.
3
2
. C.
2
1
. D.
2
1
.
Câu 6. Gii hn dãy s (un) vi un =
54
3
4
n
nn
là:
A. . B. +. C.
4
3
. D. 0.
Câu 7. lim
nn
nn
42.3
32.43
1
bng :
A. +. B. . C. 0. D. 1.
Câu 8. Chn kt qu a lim
n
nn
53
52
3
:
A. 5. B.
5
2
. C. . D. +.
Câu 9. Giá tr a lim
231
22
nn
là:
A. +. B. . C. 2. D. 0.
Câu 10. Giá tr a lim
n
53
n
là:
A. . B. C. 2. D. 2.
Câu 11. lim
32
2
5
sin n
n
n
bng:
A. +. B. 0. C. 2. D. .
Câu 12. Giá tr a lim
11 nnn
là:
A. 1. B. 0. C. 1. D. +.
Câu 13. Cho dãy s (un) vi un =
1
22
)1(
24
nn
n
n
. Chn kt qu a limun là:
A. . B. 0. C. 1. D. +.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 3
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG |
13
Câu 14. lim
13
15
n
n
bng :
A. +. B. 1. C. 0. D. .
Câu 15. lim
1
10
24
nn
bng :
A. +. B. 10. C. 0. D. .
Câu 16. lim
5
25
23200 nn
bng :
A. 0. B. 1. C. +. D. .
Câu 17. Cho dãy s gii hn (unnh bi :
1,
2
1
2
1
1
n
u
u
u
n
n
n
. Tìm két qu a limun .
A. 0. B. 1. C. 1. D.
2
1
.
Câu 18. Tìm giá tr a S =
......
2
1
...
8
1
4
1
2
1
12
n
.
A.
2
+1. B. 2. C. 2
2
. D.
2
1
.
Câu 19. Lim
4
2
1
43
24
nn
nn
bng :
A. 0. B.
2
1
. C.
4
1
. D. +.
Câu 20. Tính gii hn: lim
nn
n
1
41
A. 1. B. 0. C. 1. D.
2
1
.
Câu 21. Tính gii hn: lim
43
)12(......531
2
n
n
A. 0. B.
3
1
. C.
3
2
. D. 1.
Câu 22. Tính gii hn: lim
)1(
1
......
3.2
1
2.1
1
nn
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 3
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG |
14
A. 0. B. 1. C.
2
3
. D. Không gii
hn.
Câu 23. Tính gii hn: lim
)12(
1
......
5.3
1
3.1
1
nn
A. 1. B. 0. C.
3
2
. D. 2.
Câu 24. Tính gii hn: lim
)2(
1
......
4.2
1
3.1
1
nn
A.
2
3
. B. 1. C. 0. D.
3
2
.
Câu 25. Tính gii hn: lim
)3(
1
......
5.2
1
4.1
1
nn
A.
18
11
. B. 2. C. 1. D.
2
3
.
Câu 26. Tính gii hn: lim
222
1
1.....
3
1
1
2
1
1
n
A. 1. B.
2
1
. C.
4
1
. D.
2
3
.
Câu 27. Chn kt qu a lim
n
n
n
2
1
3
1
3
2
2
.
A. 4. B. 3. C. 2. D.
2
1
.
Câu 28. Cho hàm s
1
1
)(
2
x
x
xf
và f(2) = m
2
2 vi x 2. Giá tr c f(x) liên tc ti x = 2 là:
A.
3
. B.
3
. C.
3
. D. 3.
Câu 29. Cho hàm s
4)(
2
xxf
. Ch
(I) f(x) liên tc ti x = 2.
 n ti x = 2.
(III) f(x) liên tn
2;2
.
A. Ch (I) và (III). B. Ch (I). C. Ch (II). D. Ch (II) và (III).
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 3
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG |
15
Câu 30. Cho hàm s
3
6
1
)(
3
2
b
xx
x
xf
Rbx
xx
,3,
2,3,
 f(x) liên tc ti x = 3.
A.
3
. B.
3
. C.
3
32
. D.
3
32
.
Câu 31. Tìm khnh sau:
I.
1
1
)(
2
x
xf
liên tc trên R.
II.
x
x
xf
sin
)(
có gii hn khi x 0.
III.
2
9)( xxf
liên tn [3;3].
A. Ch (I) và (II). B. Ch (I) và (III). C. Ch (II). D. Ch (III).
Câu 32. Cho hàm s
2
5
5sin
)(
a
x
x
xf
0,
0,
x
x
 f(x) liên tc ti x = 0.
A. 1. B. 1. C. 2. D. 2.
Câu 33. Tìm khnh đúng trong các khnh sau:
I. f(x) liên tn [a;b] và f(a).f(b) > 0 thì tn ti ít nht s c (a;b) sao cho f(c) = 0.
II. f(x) liên tc trên (a;c).
A. Ch  B. Ch úng. C. C  D. C I và II sai.
Câu 34. Tìm khnh đúng trong các khnh sau:
I. f(x) liên tn [a;b] và f(a).f(b) m.
II. f(x) không liên tc trên [a;b] và f(a).f(b) ô nghim.
A. Ch  B. Ch  C. C  D. C I và II sai.
Câu 35. Tìm khnh đúng trong các khnh sau:
I.
1
1
)(
x
x
xf
liên tc vi mi x 1.
II.
xxf sin)(
liên tc trên R.
III.
x
x
xf )(
liên tc ti x = 1..
A. Ch  B. Ch (I) và (II). C. Ch (I) và (III). D. Ch (II) và (III).
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 3
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG |
16
Câu 36. Cho hàm s
32
3
3
)(
2
x
x
xf
3,
3,
x
x
. Tìm khnh sau:
I. f(x) liên tc ti x =
3
.
II n ti x =
3
.
III. f(x) liên tc trên R.
A. Ch (I) và (II). B. Ch (II) và (III). C. Ch (I) và (III). D. C  u

Câu 37. Tìm khnh sau:
I. f(x) = x
5
3x
2
+1 liên tc trên R.
II.
1
1
)(
2
x
xf
liên tc trên khong (1;1).
III.
2)( xxf
liên tn [2;+).
A. Ch  B. Ch (I) và (II). C. Ch (II) và (III). D. Ch (I) và (III).
Câu 38. Cho hàm s
2
2
2
3
)1(
)(
k
x
x
xf
1,
1,
1,
x
x
x
. T n ti x = 1.
A. k 2. B. k 2. C. k 2. D. k 1.
Câu 39. Cho hàm s
x
m
x
x
xf
3
93
)(
9,
0,
90,
x
x
x
 f(x) liên tc trên [0;+) là.
A.
3
1
. B.
2
1
. C.
6
1
. D. 1.
Câu 40. Cho hàm s
65
1
)(
2
2
xx
x
xf
. f(x) liên tc trên các kho
A. (3;2). B. (3;+) C. (; 3). D. (2;3).
Câu 41. Cho hàm s f(x) = x
3
1000x
2
m thuc khong nào trong các
kho
I. (1; 0). II. (0; 1). III. (1; 2).
A. Ch I. B. Ch I và II. C. Ch II. D. Ch III.
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 3
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG |
17
Câu 42. Cho hàm s
0
tan
)(
x
x
xf
0,
0,
x
x
. f(x) liên tc trên các kho
A.
2
;0
. B.
4
;
. C.
4
;
4
. D.
 ;
.
Câu 43. Cho hàm s
2
22
)2(
)(
xa
xa
xf
2,
,2,
x
Rax
. Giá tr c f(x) liên tc trên R là:
A. 1 và 2. B. 1 và 1. C. 1 và 2. D. 1 và 2.
Câu 44. Cho hàm s
0 x,sin
1x0 ,
1
2
1 x,
)(
3
2
xx
x
x
x
xf
. Tìm khúng trong các khnh sau:
A. f(x) liên tc trên R. B. f(x) liên tc trên R\
0
.
C. f(x) liên tc trên R\
1
. D. f(x) liên tc trên R\
1;0
.
TNG HP LN 3.
CHƯƠNG IV. GII HN
Câu 1. Cho dãy s
23
2
2 3 1
2
n
n n n
u
nn

và gi
lim
n
Lu
. Giá tr ca L là:
A.
5
2
L
B.
5
C.

D.

Câu 2. Giá tr ca
34
22
2
21
n n n
lm
nn

A.
1
B. 0 C.

D.
1
2
Câu 3. Giá tr ca
23
2
3 1 4
lim
21
n n n
n n n


bng:
A.
1
2
B.
2
C.
4
D.
3
2
Câu 4. Giá tr ca
2
91
lim
2
n n n
n




bng
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 3
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG |
18
A.
9
2
B. 1 C.
3
2
D.

Câu 5. Giá tr ca
2
lim 2 3 1n n n
bng:
A. 0 B.2 C. 1 D.3
Câu 6. Giá tr ca
3
32
lim 2 8 9 2n n n
bng:
A.
3
4
B.
3
4
C.

D.
3
2
Câu 7. Cho
n
u
là dãy s
0
n
u
vi mi n. nu
n
u
có gii hn hu hn là L..Khnh nào trong các
kh
A. L có th là 1 s âm B. L>0 C,
0L
D.
0L
Câu 8. Giá tr ca
1
4 5 2
lim
65
nn
nn

bng:
A. 1 B.
2
3
C.
16
5
D. 0
Câu 9. Giá tr ca
22
1
3 4.2
lim
94
nn
nn
A.0 B.1 C.
1
3
D.
1
9
Câu 10. Giá tr ca
24
45
lim
43
nn
nn
A.
5
16
B.

C.
5
4
D.
5
16
Bài 11. Trong bn gii hi hn nào bng 0?
A.
21
lim
32
n
n
B.
2
3
2 sinn
lim
n
n
C.
3
3
41
2
n n n
loim
n

D.
2
21
lim
3
n
n
Bài 12. Giá tr ca
3
2 5sin
lim
31
nn
n
A. 1 B.0 C.5 D.
2
3
Câu 13. Giá tr ca
2
2
1 3 3 ... 3
lim
1 4 4 ... 4
n
n
b
A.0 B.
3
4
C.
4
3
D.

Câu 14. t
23
2 2 2
1 ...
3 3 3
S
Giá tr ca S bng:
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 3
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG |
19
A. 3 B.
2
3
C.
3
5
D.
5
3
Câu 15. S thp phân vô hn tun hoàn
1,62222222....
c biu din bi phân s nào:
A.
57
33
B.
64
51
C.
73
45
D.
68
57
Câu 16. Cho
n
u
là mt cp s nhân lùi hn
1
2u
và tng tt c các s hng là 3. Th thì công bi ca
cp s nhân này là:
A.
1
2
B.
2
3
C.
1
2
D.
1
3
Câu 17. Giá tr ca
2
2
2 3 1 4
lim
3
x
xx
x
bng
A.
2 3 4
5
B. 1 C.0 D.
8
5
Câu 18. Giá tr ca
3
2
1
32
lim
1
x
xx
x

bng:
A. 0 B.
1
2
C. 1 D.
2
Câu 19. Giá tr ca
23
2
2
5 6 1
lim
4
x
x x x
x
bng:
A. 0 B.
7
4
C.
7
4
D.
1
4
Câu 20. Giá tr ca
3
2
3 2 1
lim
4
x
xx
xx

bng:
A.
3
B.
3
4
C.

D.

Câu 21. Giá tr ca
2
2
2
3 2 4
lim
2
x
xx
xx
bng:
A.
1
8
B.
13
8
C.
13
2
D.
13
16
Câu 22. Giá tr ca
3
2
3
52
lim
3
x
x
xx

bng:
A.
1
3
B.
1
6
C.
1
36
D.
1
12
Câu 23. Giá tr ca
2
1
2
52
lim
32
x
xx
xx


bng:
A. 0 B.
1
C. 1 D.
3
5
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 3
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG |
20
Câu 24. Giá tr ca
2
lim 4 3 3
x
x x x


bng:
A.

B.

C. 2 D.
2
Câu 25. Giá tr ca
2
2
4 3 4
lim
96
x
x x x
x x x



bng:
A.
1
B.
3
2
C. 0 D.

Câu 26. Giá tr ca
2
lim 4 2 3 2 3
x
x x x

bng:
A.0 B.

C.
1
2
D.
5
2
Câu 27. Giá tr ca
2
lim 4
x
x x x


bng:
A. 2 B.
2
C.

D.

Câu 28. Cho hàm s
2
3
,2
2
3 1, 2
xx
x
fx
x
xx

tìm kh
A.
2
1
lim
2
x
fx

B.
2
lim 5
x
fx
C.
2
1
lim
2
x
fx

hoc
2
lim 5
x
fx
D.
2
lim
x
fx
không tn ti
Câu 29. Giá tr ca
2
2
1
13
lim
32
x
xx
xx


b
A. 2 B.
2
C.
2
3
D.

Câu 30. Giá tr ca
2
2
26
lim
23
x
xx
xx


bng:
A.
7
5
B.
7
5
C.

D.

Câu 31. Hàm sô nào trong các hàm s sau liên tc tm
1x
?
A.
2
3
1
x
fx
x
B.
1, 1
2 3, 1
xx
gx
xx


C.
1, 1
3 1, 1
xx
hx
xx


D.
12k x x
Câu 32. Khnh nào trong các kh
A. Nu hàm s
f
nh ti
0
x
thì
f
n ti
0
x
B. Nu
0
lim
xx
fx
không tn ti thì hàm s
f
n ti
0
x
C. Nu
0
lim
xx
fx
tn ti và
0
0
lim
xx
f x f x
thì hàm s
f
n ti
0
x
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 3
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG |
21
D. C ba kh
Câu 33. Cho hàm s
2
2
2
,2
4
,2
xx
x
fx
x
ax


Hàm s liên tc ti
2x 
khi.
A.
3
4
a
B.
3
4
a 
C.
1
4
a
D.
1
4
a
Câu 34. Hàm s
3 1, 0
1, 0
xx
fx
ax x


. Tp hp các giá tr ca tham s a hàm s liên tc trên là:
A.
B. C.
1
D.
3
Câu 35. Cho hàm s
46
,2
2
,2
x
x
fx
x
ax

> tp hp các giá tr a  hàm s liên tc ti
2x
là:
A.
1
B.
1
26



C.
1
6



D.
1
26



Câu 36. Cho hàm s
3
2
8
,2
4
,2
tan , 2
4
x
x
x
f x a x
x
x

. Tp hp các giá tr ca a để hàm s liên tc ti
2x
là:
A.
3
B.
1
C.
D.
2
Câu 37. Tìm khnh sau?
I. Nu hàm s f liên tc trên
;ab

0f x f b

0fx
có nghim thuc
;ab
II. Nu hàm s f liên tc trên
;ab

0f x f b
th
0fx
không nghim thuc
;ab
A. I B.II C. I và II D. I và II đều sai
Câu 38. Hàm s
3
2
3 1, 1
1
,1
xx
fx
x
x
xx
A. Liên tc trên
B. liên tc ti mm tr m
1x
C. Liên tc ti mm
3;x 
tr
1x
D. Liên tc ti mm
3;x 
NGUYN BẢO VƯƠNG
CHƯƠNG IV. GIỚI HN TP 3
GIÁO VIÊN MUN MUA FILE WORD LIÊN H 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG |
22
Câu 39. Cho hàm s
4
2
, 0, 1
3, 1
1, 0
xx
xx
xx
f x x
x
Tìm khnh sau:
A. hàm s f liên tc ti mm
x
B. Hàm s f liên tc ti mm tr m thuc
1;0

C. hàm s f liên tc ti mm tr m
1x 
D. Hàm s f liên tc ti mm tr m
0x
Câu 40. Hàm s
2
3
xcosx,x 0
,0 x 1
1
x , 1
x
fx
x
x

A. Liên tc trên
B. Liên tc ti mm tr m
0x
C. Liên tc ti mm tr m
1x
D. Liên tc ti mm tr m
0x
1x
ĐÁP ÁN
1C
2D
3A
4B
5B
6A
7C
8D
9B
10B
11B
12D
13A
14C
15C
16D
17A
18A
19B
20D
21D
22C
23D
24A
25B
26D
27B
28D
29A
30D
31C
32D
33B
34B
35B
36C
37A
38D
39A
40C
| 1/105

Preview text:

NGUYỄN BẢO VƯƠNG.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 GIỚI HẠN HÀM SỐ TẬP 1
220 BÀI TẬP TRẮC GIỚI HẠN HÀM SỐ CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
https://web.facebook.com/phong.baovuong ALBA-CHƯ SÊ-GIA LAI
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
CHƢƠNG IV: GIỚI HẠN
TẬP I. GIỚI HẠN DÃY SỐ VÀ GIỚI HẠN HÀM SỐ
GIỚI HẠN DÃY SỐ
1. Giới hạn hữu hạn của dãy số 1.1. Định nghĩa:
 Dãy số (u ) được gọi là có giới hạn bằng 0 khi n tiến ra dương vô cực nếu với mỗi số dương nhỏ tuỳ ý n
cho trước, mọi số hạng của dãy số , kể từ một số hạng n|o đó trở đi, đều có giá tri tuyệt dối nhỏ hơn số
dương đó. Kí hiệu: lim u  0 .Hay là: limu  0 khi và chỉ khi với mọi   0 nhỏ tùy ý, luôn tồn tại số tự n x 0 n x
nhiên n sao cho: u   , n   n . 0 n 0
 lim u a  lim u a  0 , tức là: Với mọi   0 nhỏ tùy ý, luôn tồn tại số tự nhiên n sao cho n n x x 0
u a   , n   n . n 0
Dãy số (un) có giới hạn là số thực gọi là dãy số có giới hạn hữu hạn.
1.2. Một số giới hạn đặc biệt  1 lim  0 với k  * k n
 Nếu q  1 thì lim n q  0 n
 Nếu u c (với c là hằng số) thì lim u  lim c c n n n n
Chú ý: Ta viết limu a thay cho cách viết lim u a . n n n
2. Một số định lí về giới hạn
Định lí 1. Nếu dãy số (un) thỏa u v kể từ số hạng n|o đó trở đi v| lim v  0 thì limu  0 . n n n n
Định lí 2. Cho limu a, lim v b . Ta có: n n
 lim(u v )  a b n n
 lim(u v )  a b n n
 lim(u .v )  . a bn n u a
lim n  (b  0) v b n
 Nếu u  0 n
 thì lim u a n n
3. Tổng của CSN lùi vô hạn
Cho CSN (u ) có công bội q thỏa q  1 . Khi đó tổng n
S u u  ...  u  .... gọi là tổng vô hạn của CSN và 1 2 n u (1 nq ) u 1 1
S  limS  lim  . n 1  q 1  q
4. Giới hạn vô cực
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 4.1. Định nghĩa:
 lim u    với mỗi số dương tuỳ ý cho trước , mọi số hạng của dãy số , kể từ một số hạng n|o đó n n
trở đi, đều lớn hơn số dương đó .
 lim u    lim u    . nnn n
4.2. Một số kết quả đặc biệt  lim k
n   với mọi k  0  lim n
q   với mọi q  1 .
4.3.Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cựC.
Quy tắc 1: Nếu limu   , lim v   thì lim(u .v ) được cho như sau; n n n n lim u lim v lim(u v ) n n n n            
Quy tắc 2: Nếu limu   , lim v l thì lim(u .v ) được cho như sau; n n n n lim u Dấu của l lim(u v ) n n n             u
Quy tắc 3: Nếu limu l , lim v  0 và v  0 hoặc v  0 kể từ một số hạng nào dó trở đi thì lim n n n n n vn được coi như sau; Dấu của l Dấu của v u n lim n vn            
Vấn đề 1. Tìm giới hạn bằng định nghĩa Phƣơng pháp:
 Để chứng minh limu  0 ta chứng minh với mọi số a  0 nhỏ tùy ý luôn tồn tại một số n sao cho n a u a n   n . n a
 Để chứng minh limu l ta chứng minh lim(u l)  0 . n n
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 2
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
 Để chứng minh limu   ta chứng minh với mọi số M  0 lớn tùy ý, luôn tồn tại số tự nhiên n n M
sao cho u M n   n . n M
 Để chứng minh limu   ta chứng minh lim( u  )   . n n
 Một dãy số nếu có giới hạn thì giới hạn đó l| duy nhất. Các ví dụ
Ví dụ 1. Chứng minh rằng: n  2 2 n  1 1 1  2n 1. lim  1 2. lim  3. lim  2  n  1 2 2n  1 2 2 n  1 Lời giải. 1
1. Với a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn n   1, ta có: a a n  2 1 1 1    a với n   n n  1 n  1 n  1 a a n  2 n  2 Suy ra lim 1  0  lim  1. n  1 n  1 3
2. Với a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn n  1 , ta có: a a 2 n  1 1 3 3     a với n   n 2 2 2 2n  1 2 n  1 n  1 a a 2 2 n  1 1 n  1 1 Suy ra lim   0  lim  . 2 2 2n  1 2 2n  1 2 9
3. Với a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn n   1 , ta có: a 2 a 2 1  2n
1  2n  2 n  1
1  2n  2(n  1) 3  3 2      a với n   n . a 2 2 2 2 n  1 n  1 n  1 n  1 2 n  1 a 1  2n 1  2n Suy ra lim  2  0  lim  2  . 2 2 n  1 n  1
Ví dụ 2. Chứng minh rằng dãy số (u ) : u  ( 1
 )n không có giới hạn. n n Lời giải.
Ta có: u  1  limu  1; u  1   limu  1  2n 2n 2n1 2n1
Vì giới hạn của dãy số nếu có là duy nhất nên ta suy ra dãy (un) không có giới hạn.
Ví dụ 3. Chứng minh các giới hạn sau: 2 n  1 2  n 1. lim   2. lim   n n Lời giải.
1. Với mọi số thực dương M lớn tùy ý, ta có:
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 2 2 n  1   2 M M 4
M n Mn  1  0  n n 2  2 M M 4    2 n  1 Ta chọn n    thì ta có:  M, n   n 0  2  0   n 2 n  1 Do đó: lim   . n
2. Với mọi M  0 lớn tùy ý, ta có: 2  2 n 2 M M 8    
M n M n  2  0  n    n  2    2    2 M M 8    n  2 Ta chọn n      thì ta có:  M, n   n 0  2   0     n 2  n Do đó: lim   . n
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP 1
Bài 1. Giá trị của lim bằng: n  1 A. 0 B.1 C.2 D. 3 1 1 1 1
Lời giải. Với a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn n   1 ta có   a n   n nên có lim  0 . a a n  1 n  1 a n  1 a 1
Bài 2. Giá trị của lim (k  *) bằng: k n A. 0 B.2 C.4 D. 5 1 1 1 1
Lời giải. Với a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn k n  ta có   a n   n nên có lim  0 . a a k k a n n k n a 2 sin n
Bài 3. Giá trị của lim bằng: n  2 A. 0 B.3 C.5 D. 8 1 2 sin n 1 1
Lời giải. Với a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn n   2 ta có    a n   n nên có a a n  2 n  2 n  2 a a 2 sin n lim  0 . n  2
Bài 4. Giá trị của lim(2n 1) bằng: A.  B.  C.0 D. 1 M  1
Lời giải. Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn n M 2
Ta có: 2n  1  2n  1  M n
  n  lim(2n1)   . M M
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 4
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 2 1  n
Bài 5. Giá trị của lim bằng: n A.  B.  C.0 D. 1 2 n  1
Lời giải. Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn n thỏa MM M nM 2 M M  4  n  . M 2 2 2 n  1 n  1 Ta có:  M n   n  lim   M n n 2 1  n Vậy lim   . n 2
Bài 6. Giá trị của lim bằng: n  1 A.  B.  C.0 D. 1 2 
Lời giải. Với mọi a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn n  1  1 a    a  2 2 Suy ra  a n   n  lim  0 . n  1 a n  1 cos n  sin n
Bài 7. Giá trị của lim bằng: 2 n  1 A.  B.  C.0 D. 1 cos n  sin n 2 1 cos n  sin n Lời giải. Ta có  mà lim  0  lim  0 2 2 n n 2 2 n n  1 n  1
Bài 8. Giá trị của lim bằng: n  2 A.  B.  C.0 D. 1  1 
Lời giải. Với mọi số thực a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn n  1  1 a   2 an  1 1 n  1 Ta có:   a n   n  lim  0 . n  2 a n  1 n  2 3 3n n
Bài 9. Giá trị của lim bằng: 2 n A.  B.  C.0 D. 1  M
Lời giải. Với mọi M  0 lớn tùy ý, ta chọn n   1 M    3 
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 3 3n n 1 Ta có:
 3n   M n   n 2 M n n 3 3n n Vậy lim   . 2 n 2  n
Bài 10. Giá trị của lim bằng: n  1 A.  B.  C.0 D. 1 2  1 
Lời giải. Với mọi M  0 lớn tùy ý , ta chọn n   3    1 Man  2 3 Ta có:  n  1 
 1 n  3  M n   nM 1  n n  1 2  n Suy ra lim   . n  1 2n  1
Bài 11. Giá trị của A  lim bằng: n  2 A.  B.  C.2 D. 1 5
Lời giải. Với số thực a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn n   2  2 a a 2n  1 5 5 Ta có:  2    a n   n n  2 n  2 n  2 a a Vậy A  2 . 2n  3
Bài 12. Giá trị của B  lim bằng: 2 n  1 A.  B.  C.0 D. 1 2n  3
Lời giải Với số thực a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn n thỏa aa a 2 n  1 a 2
1  a  4a  13  n a a 2n  3 Ta có:  a n
  n B  0 . 2 n  1 a 2 n  1
Bài 13. Giá trị của C  lim bằng: n  1 A.  B.  C.0 D. 1 1
Lời giải. Với số thực a  0 nhỏ tùy ý, ta chọn n   1 a a 2 n  1 n  2 1 Ta có: 1   1   a n   n n  1 n  1 n  1 a a Vậy C  1 .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 6
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 n  2 n
Bài 14. Giá trị của A  lim bằng: 2n 1 A.  B.  C. D. 1 2 1
Đáp án A  2 2
nsin n  3n
Bài 15. Giá trị của B  lim bằng: 2 n A.  B.  C. 3  D. 1
Lời giải B  3  1
Bài 16. Giá trị của C  lim bằng: 2 n  2 n  7 A.  B.  C.0 D. 1
Lời giải C  0 4n  1
Bài 17. Giá trị của D  lim bằng: 2 n  3n  2 A.  B.  C.0 D. 4
Lời giải D  4 n a
Bài 18. Giá trị của lim  0 bằng: n! A.  B.  C.0 D. 1
Lời giải. Gọi m là số tự nhiên thỏa: m  1  a . Khi đó với mọi n m  1 m nm n a a a a a a aa  Ta có: 0   . ... . ...  .  n! 1 2 m m  1 n
m!  m  1    nma n a Mà lim    0   . Từ đó suy ra: lim 0 . m  1    n!
Bài 19. Giá trị của lim n a với a  0 bằng: A.  B.  C.0 D. 1
Lời giải. Nếu a  1 thì ta có đpcm n
 Giả sử a  1 . Khi đó: 1   n 1      n a a n a    1 Suy ra: 0 n a
a 1   0 nên lim n a  1 n  1 1
Với 0  a  1 thì  1  lim  1  lim n n a  1. a a
Tóm lại ta luôn có: lim n a  1 với a  0 .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
Vấn đề 2. Tìm giới hạn của dãy số dựa vào các định lý và các giới hạn cơ bản Phƣơng pháp:
Sử dụng c{c định lí về giới hạn, biến đổi đưa về các giới hạn cơ bản.  f ( ) n Khi tìm lim
ta thường chia cả tử và mẫu cho k
n , trong đó k là bậc lớn nhất của tử và mẫu. ( g ) n
 Khi tìm lim k ( ) m f n  ( g ) n  
 trong đó lim f ( ) n  lim ( g )
n   ta thường tách và sử dụng phương ph{p nh}n lượng liên hơn. Các ví dụ
Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau :
n 1 3  5  ...  (2n  1)
1  2  ...  n n 1. A  lim 2. B  lim 2 2n  1 3 2 2 2
1  2  ...  n  2n Lời giải. 1. Ta có: 2
1 3  5  ...  2n 1  n 2 n 1 1 Suy ra A  lim  lim  . 2 2n  1 1 2 2  2 n ( n n  1)
2. Ta có: 1  2  ...  n  ; 2 n n n  2 2 2 ( 1)(2 1)
1  2  ...  n  6   2 1 n 1    ( n n  1)  n  1  nn  1 Suy ra : 2 2 2 B  lim  lim  . (
n n  1)(2n  1)  1  1  1 3 3 3  2n n 1  2   2  3 6  n  n  3  2n 6
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau :  1  1   1   1 1 1 1 
1. C  lim 1 1 ...1  2. D  lim    ...   2 2 2  2  3   n  1.2 2.3 3.4 ( n n  1)  Lời giải. 1
(k  1)(k  1) 1. Ta có: 1   nên suy ra 2 2 k k  1  1   1  1.3 2.4
(n  1)(n  1) n  1 1 1 ... 1  . ...       2 2 2 2 2 2  2  3   n  2 3 n 2n n  1 1 Do vậy C  lim  . 2n 2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 8
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 1 1 1 2. Ta có   nên suy ra k(k  1) k k  1 1 1 1 1 1    ...  1 1.2 2.3 3.4 ( n n  1) n  1  1  Vậy D  lim 1     1 .  n  1 
Ví dụ 3. Tìm các giới hạn sau : n1 n1 4  5 n2 n1 4.3  2.7 1. A  lim 2. B  lim 4n  5n n n1 4  7 Lời giải. n  4  4    5  n 5   4 
1. Chia cả tử và mẫu cho 5n ta có: A  lim  5  ( do lim    0 ). n  4   5     1  5  n  4  2 36     7  7 2
2. Ta có: B  lim   . n   49 4    7  7   1  1   1 
Ví dụ 4. Tìm giới hạn sau : C  lim 1 1 ...1  2 2 2  2  3   n  Lời giải. 1
(k  1)(k  1) Ta có: 1   nên suy ra 2 2 k k  1  1   1  1.3 2.4
(n  1)(n  1) n  1 1 1 ... 1  . ...       2 2 2 2 2 2  2  3   n  2 3 n 2n n  1 1 Do vậy C  lim  . 2n 2
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP 2 2n  3n  1
Bài 1. Giá trị của A  lim bằng: 2 3n n  2 2 A.  B.  C. D. 1 3 3 1 2   2 n 2 Lời giải. Ta có:  lim n A  . 1 2 3 3   2 n n 2 n  2n
Bài 2. Giá trị của B  lim bằng: 2 n  3n  1
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 1 A.  B.  C.0 D. 1 3 2 n n 1 1  n n 1
Lời giải. Ta có: B  lim  lim  2 n  3n  1 1 1  3 1  3  2 n n 2n  4 1 n  29 2
Bài 3. Giá trị của C  lim bằng: 17 n  1 A.  B.  C.16 D. 1 8 1 4 9 2 9 1 4 2 9 n (2  ) .n (1  ) (2  ) .(1  ) 2 2
Lời giải. Ta có: C  lim n n  lim n n 17 1 1 n (1  ) 1  17 17 n n Suy ra C  16 . 2 3 3
n  1  3n  2
Bài 4. Giá trị của D  lim bằng: 4 4
2n n  2  n 3 1  3 A.  B.  C. D. 1 4 2  1  1 2     3 n 1 3    2 3  3 n n   1 3
Lời giải. Ta có: D  lim  . 4  1 2  2  1 4 n 2    1  3 4 n n   
Bài 5. Giá trị của A   2 lim
n  6n n bằng: A.  B.  C.3 D. 1
n  6n n
Lời giải. Ta có A  lim  n  6n n 2 2 2  lim 2
n  6n n 6n 6  lim  lim  3 2
n  6n n 6 1   1 n
Bài 6. Giá trị của B  3 3 2 lim
n  9n n bằng: A.  B.  C.0 D. 3
Lời giải. Ta có: B  3 3 2 lim
n  9n n 2 9n  lim  3 2 n  9n 2 3 3 2 2 3
n n  9n n
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 10
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 9  lim  3 . 2  9  9 3 1   1    1  n n 3.2n  3n
Bài 7. Giá trị của C  lim bằng: n1 n1 2  3 1 A.  B.  C. D. 1 3 n  2  3.    1 3.2n  3n  3  1
Lời giải. Ta có: C  lim  lim   n1 n1 2  3 n   3 2 2.    3  3 
Bài 8. Giá trị của D   2 3 3 2 lim
n  2n n  2n  bằng: 1 A.  B.  C. D. 1 3
Lời giải. Ta có: D
 2n nn 3 3 2 lim 2 lim
n  2n n 2 2n 2n  lim  lim 2 3 3 2 2 3 3 2 2
n  2n n
(n  2n )  n n  2n n 2 2 1  lim  lim  . 2 2 2 3 2 3 3 1   1 (1  )  1   1 n n n
Bài 9. Giá trị của A   2 lim
n  2n  2  n bằng: A.  B.  C.2 D. 1  2 2 
Lời giải. Ta có A  lim n 1    1    2 n n     2 2 
Do lim n  ; lim  1    1  2  . 2 n n   
Bài 10. Giá trị của B   2 lim
2n  1  n bằng: A.  B.  C.0 D. 1  1 
Lời giải Ta có: B  lim n 2  1    n    4 3 3n  1  n
Bài 11. Giá trị của C  lim bằng: 4
2n  3n  1  n A.  B.  C.0 D. 1
3. Chia cả tử và mẫu cho 2 n ta có được
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 3 1 1 4   5 8 n n n C  lim  0 . 3 1 1 2    3 4 n n n k
a n  ...  a n a
Bài 12. Giá trị của k 1 0 D  lim
(Trong đó k, p là các số nguyên dương; a b  0 ) . p
b n  ...  b n b k p p 1 0 bằng: A.  B.  C.Đ{p {n kh{c D. 1
Lời giải Ta xét ba trường hợp sau a a k1 0 a   ... k   k if a b 0  
k p . Chia cả tử và mẫu cho k n ta có:  lim k p n n D   . b b  if a b  0 p  0   ... k ppk k n n a a k1 0 a   ... kk a
k p . Chia cả tử và mẫu cho k
n ta có: D  lim n n k  . b b 0 b  ... kk k n a a k 0  ...  pk p
k p . Chia cả tử và mẫu cho p n :  lim n n D  0 . b0 b  ...  p p n
Bài 13. Giá trị củA. A   3
lim n  2n   1 bằng: A.  B.  C.0 D. 1  1  19
Lời giải.Ta có: f ( 2)   9  5  0, f ( 1
 )  1  0, f       0  2  32  1 
Bài 14. Giá trị củA.  lim 1   2  f (0) x0 3 
1  x  1  x  1  bằng: A.  B.  C.0 D. 1
Lời giải. f (0)  1  0, f (2)  4
 7  0, f(10)  7921  0
Bài 15. Giá trị củA. x  0 với  bằng: A.  B.  C.Đ{p {n kh{c D. 1
Lời giải. f ( ) x  0
 f(x) khi x x
Bài 16. Giá trị củA. 0 y   bằng:
k khi x x0
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 12
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 A.  B.  C.0 D. 1  1   1  Lời giải.  2;    1 , 1  ; ,    
; 0 , 0; 2 , 2;10  2   2 
Bài 17. Giá trị củA. x x bằng: 0 3 A.  B.  C. D. 1 2 1 1 3   2 3 3 Lời giải.Ta có:  lim n n E  2    2 1 3 2  1      n  n  7 3
(n  2) (2n  1)
Bài 18. Giá trị củA. F  lim bằng: 2 5 (n  2) A.  B.  C.8 D. 1 7 3  2   1  1  2       n   n
Lời giải. Ta có: F  lim  8 5  5  1    2  n
Bài 19. Giá trị củA. H   2 lim
n n  1  n bằng: 1 A.  B.  C. D. 1 2 1 1  n  1 1 Lời giải. Ta có:  lim  lim n H  2
n n  1  n 1 1 2 1    1 2 n n
Bài 20. Giá trị củA. M  3 2 3 lim
1 n  8n  2n bằng: 1 A.B.  C.0 D. 1 12 2 1  n 1
Lời giải. Ta có: M  lim   3 2 3 2 3 2 3 2       12 (1 n 8n ) 2n 1 n 8n 4n
Bài 21. Giá trị củA. N   2 3 3 lim
4n  1  8n n  bằng: A.  B.  C.0 D. 1
Lời giải. Ta có: N
 2n   n 3 3 lim 4 1 2 lim
8n n  2n 1 Mà: lim  2
4n  1  2n  lim  0 2 4n  1  2n n lim  3 2
8n n  2n  lim  0 3 2 2 3 2 2 (8n  )
n  2n 8n n  4n
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 Vậy N  0 .
Bài 22. Giá trị củA. K  3 3 2 2 lim
n n  1  3 4n n  1  5n bằng: 5 A.  B.  C. D. 1 12
Lời giải. Ta có: K  3 3 2
n n   n   2 lim 1 3lim
4n n  1  2n 1 1 Mà: lim  3 3 2
n n  1  n  ; lim 2
4n n  1  2n  3 4 1 3 5 Do đó: K     3 4 12 2n  1
Bài 23. Giá trị củA. A  lim bằng: 1  3n 2 A.  B.  C. D. 1 3 2
Lời giải A   3 2 4n  3n  1
Bài 24. Giá trị củA. B  lim bằng: 2 (3n  1) 4 A.  B.  C. D. 1 9 4
Lời giải B  9 3 n  1
Bài 25. Giá trị củA. C  lim bằng: 2 ( n 2n  1) 1 A.  B.  C. D. 1 4 1
Lời giải C  4 3 2 n  3n  2
Bài 26. Giá trị củA. D  lim bằng: 4 3 n  4n  1 A.  B.  C.0 D. 1
Lời giải D  0 3 n  2n  1
Bài 27. Giá trị củA. E  lim bằng: n  2 A.  B.  C.0 D. 1
Lời giải E   4 4
n  2n  1  2n
Bài 28. Giá trị củA. F  lim bằng: 3 3
3n n n
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 14
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 3 A.  B.  C. D. 1 3 3  1 3
Lời giải F  3 3 1
Bài 29. Giá trị củA. M   2 lim
n  6n n bằng: A.  B.  C.3 D. 1 6n
Lời giải M  lim  3 2
n  6n n
Bài 30. Giá trị củA. N  3 3 2 lim
n  3n  1  n bằng: A.  B.  C.0 D. 1 2 3n  1
Lời giải N  lim  1 3 3 2 2 3 3 2 2
(n  3n  1)  .
n n  3n  1  n
Bài 31. Giá trị củA. H n 3 3 2 lim
8n n  4n  3  bằng: 2 A.  B.  C. D. 1 3 2
Lời giải H  lim n 3 3
8n n  2n limn 2
4n  3  2n   3 3.2n  3n
Bài 32. Giá trị củA. K  lim bằng: n1 n1 2  3 1 A.B.  C.2 D. 1 3 n  2  3    1  3  1
Lời giải K  lim   n   3 2 2    3  3  3
2n  sin 2n  1
Bài 33. Giá trị củA. A  lim bằng: 3 n  1 A.  B.  C.2 D. 1 sin 2n  1 2  3 Lời giải  lim n A  2 1 1  3 n n n!
Bài 34. Giá trị củA. B  lim bằng: 3 n  2n A.  B.  C.0 D. 1 n n ! n n n n
Lời giải. Ta có:    0  B  0 3 3 3 n  2n n  2n n  2n
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 3.3n  4n
Bài 35. Giá trị củA. C  lim bằng: n1 n1 3  4 1 A.  B. C.0 D. 1 2 1
Lời giải C  2 n  1
Bài 36. Giá trị củA. D  lim bằng: 2 2 2
n ( 3n  2  3n  1) 2 A.  B.  C. D. 1 3 2 3
Lời giải D  3
Bài 37. Giá trị củA. 2
E  lim( n n  1  2 ) n bằng: A.  B.  C.0 D. 1
Lời giải E  
Bài 38. Giá trị củA. F  lim  n1  n bằng: A.  B.  C.0 D. 1
Lời giải F   p
Bài 39. Giá trị củA. k 2 2
H  lim( n  1  n  1) bằng: A.  B.  C.Đ{p {n kh{c D. 1
Lời giải. Xét các trường hợp
TH1: k p H  
TH 2: k p H  
TH 3: k p H  0 .
Bài 40. Giá trị của K n 2 lim
n  1  n bằng: 1 A.  B.  C. D. 1 2 1
Lời giải K  2 1 1 1
Bài 41. Tính giới hạn của dãy số u    ... : n 2 1  2 3 2  2 3
(n  1) n n n  1 A.  B.  C.0 D. 1 1 1 1 Lời giải. Ta có:  
(k  1) k k k  1 k k  1 1 Suy ra u  1   limu  1 n n n  1
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 16
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 3 3 3
(n  1) 1  2  ...  n
Bài 42. Tính giới hạn của dãy số u  : n 3 3n n  2 1 A.  B.  C. D. 1 9 2 n n   Lời giải Ta có: 3 3 3 ( 1)
1  2  ...  n     3  2 ( n n  1) 1 Suy ra u   limu  . n 3
3(3n n  2) n 9 1 1 1 ( n n  1)
Bài 43. Tính giới hạn của dãy số u  (1 )(1 )...(1  ) trong đó T . : n T T T n 2 1 2 n 1 A.  B.  C. D. 1 3 1 2
(k  1)(k  2)
Lời giải. Ta có: 1   1  T ( k k  1) ( k k  1) k 1 n  2 1 Suy ra u  .  limu  . n 3 n n 3 3 3 3 2  1 3  1 n  1
Bài 44. Tính giới hạn của dãy số u  . .... . : n 3 3 3 2  1 3  1 n  1 2 A.  B.  C. D. 1 3 3 2 k  1
(k  1)(k k  1) Lời giải. Ta có  3 2 k  1
(k  1)[(k  1)  (k  1)  1] 2 2 n n  1 2 Suy ra  u  .  limu n 3 (n  1) n n 3 n 2k  1
Bài 45. Tính giới hạn của dãy số u   . : n k k1 2 A.  B.  C.3 D. 1 1 1  1 1 1  2n  1
Lời giải. Ta có: u u     ...    n n 2 n1 n1 2 2  2 2 2  2 1 3 2n  1  u    limu  3 . n n1 2 2 2 n
Bài 46. Tính giới hạn của dãy số 2
u q  2q  ... n
nq với q  1 . : n q q A.  B.  C. D.q2 1  q2 1 Lời giải. Ta có: 2 3 1 u qu q q q ... n n q nq         n n 1 nq q n1
 (1 q)u q
nq . Suy ra limu  . n 1  q n 1q2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 n n
Bài 47. Tính giới hạn của dãy số u   . : n 2  k1 n k A.  B.  C.3 D. 1 n n n  1 
Lời giải. Ta có: nu n   u 1  2 n 2 2 n 2 n n n  1 n  1 n  1 nu 1   0  limu  1 . n 2 n  1 n k k1
a .n a n
 ... a n a
Bài 48. Tính giới hạn của dãy số k k1 1 0 A  lim
với a b  0 . : p p1
b .n b n
 ... b n b k p p p1 1 0 A.  B.  C.Đ{p {n kh{c D. 1
Lời giải. Ta chia l|m c{c trường hợp sau a a k1 0 a   ... k k a
TH 1: n k , chia cả tử và mẫu cho k
n , ta được A  lim n n k  . b b b p 1 0 b   ... pp k n n a a k1 0 a   ... k   k khi a b 0 
TH 2: k p , chia cả tử và mẫu cho k n , ta được  lim k p n n A   b b    b khi a b 0 p p 1  0    ... k pk p k p1 k n n n a a a k k 1 0   ...  pk pk1 p
TH 3: k p , chia cả tử và mẫu cho p n , ta được  lim n n n A  0 . bp1 b0 b   ... p p n n 3 6 4
n n  1  4 n  2n  1
Bài 49. Tính giới hạn của dãy số B  lim . : 2 (2n  3) 3 A.  B.  C.3 D. 4
Lời giải. Chia cả tử và mẫu cho 2 n ta có được: 1 1 2 1 3 1    4 1  5 6 3 4 n n n n 1  4 3 B  lim    . 2   4 4 3 2     n
Bài 50. Tính giới hạn của dãy số C   2 lim
4n n  1  2n. : 1 A.  B.  C.3 D. 4 1 1  n  1 1 Lời giải. Ta có:  lim  lim n C  2
4n n  1  2n 1 1 4 4    2 2 n n
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 18
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
Bài 51. Tính giới hạn của dãy số D   2 3 3 2 lim
n n  1  2 n n  1  n. : 1 A.  B.  C. D. 1 6
Lời giải. Ta có: D
 2n n n 3 3 2 lim 1 2 lim
n n  1  n 1 1  n  1 1 Mà: lim  2
n n  1  n  lim  lim n  2
n n  1  n 1 1 2 1    1 2 n n 1   1  2 1
n n   n 2 3 3 2 n 1 lim 1  lim  lim n  3 3 2 2 3 3 2 2
(n n  1)  .
n n n  1  n 2 3  1 1  1 1 3    3 1 1      1 4 6 3  n n n n 1 2 1 Vậy D     . 2 3 6 2
1  a a  ... na
Bài 52 . Cho các số thực a,b thỏa a  1; b  1 . Tìm giới hạn I  lim . 2
1  b b  ... nb 1  b A.  B.  C. D. 1 1  a n1  a Lời giải. Ta có 2 1, , ,..., n a a
a là một cấp số nhân công bội a 2 n 1
1  a a  ...  a  1a n1  b Tương tự 2 n 1
1  b b  ...  b  1b n1 1  a  1  b Suy ra lim 1  lim a In1 1  b 1  a 1  b
( Vì a  1, b  1 n1 n1  lima  limb  0 ). 1
Bài 53. Cho dãy số (x ) x{c định bởi 2 x  , x
x x , n   1 n 1 1 2 n n n 1 1 1 Đặt S     S . n x  1 x  1 x  . Tính lim 1 n 1 2 n A.  B.  C.2 D. 1
Lời giải. Từ công thức truy hồi ta có: xx , n   1,2,... n1 n
Nên dãy (x ) là dãy số tăng. n
Giả sử dãy (x ) là dãy bị chặn trên, khi đó sẽ tồn tại lim x x n n
Với x là nghiệm của phương trình : 2
x x x x  0  x vô lí 1
Do đó dãy (x ) không bị chặn, hay lim x   . n n
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 1 1 1 1 Mặt khác:    x x (x  1) x x  1 n1 n n n n 1 1 1 Suy ra:   x  1 x x n n n1 1 1 1 1 Dẫn tới: S    2   limS  2  lim  2 n n x x x x 1 n1 n1 n1 1 2 k
Bài 54. Cho dãy (x ) được x{c định như sau: x    ... k k 2! 3! (k  1)! Tìm lim u với n n
u x x  ... n nx . n n 1 2 2011 1 1 A.  B.  C. 1  D. 1  2012! 2012! k 1 1 1 Lời giải. Ta có:   nên x  1  (k  1)! k! (k  1)! k (k  1)! 1 1 Suy ra x x  
 0  x x k k1 k k1
(k  2)! (k  1)! Mà: n n   ... n n n x x xx  2011x 2011 1 2 2011 2011 n 1 Mặt khác: lim x  lim 2011xx  1 2011 2011 2011 2012! 1 Vậy lim u  1  . n 2012! u   2011 0  3 u
Bài 55. Cho dãy số (u ) được x{c định bởi:  1 . Tìm lim n . n uu   n1 n n 2 un A.  B.  C.3 D. 1
Lời giải. Ta thấy u  0, nn 3 1 Ta có: 3 3 uu  3   (1) n1 n 3 6 u u n n Suy ra: 3 3 3 3 u u
 3  u u  3n (2) n n1 n 0 1 1 1 1 Từ (1) và (2), suy ra: 3 3 3 uu  3    u  3   n1 n 3 u  3n n u  3n2 2 3 3n 9n 0 0 1 n 1 1 n 1 Do đó: 3 3
u u  3n     (3) n 0 2 3 k1 k 9 k1 k n 1 1 1 1 1 n 1 n 1 Lại có:   1   ...
 2   2 .   n   2n 2  2 k1 k 1.2 2.3 (n 1)n n k1 k k1 k 2 2n Nên: 3 3 3
u  3n u u  3n   0 n 0 9 3
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 20
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 3 3 3 u u u n 2 2 Hay 0 0 3    3    . n n n 9n 3 n 3 u Vậy lim n  3 . n
Bài 56. Cho dãy số (u ) x{c định bởi : u n  2  2 n  1  n . n n 4 Đặt m  . Tìm  . 3 A.  B.  C. 1  2 D. 1
Lời giải. Ta có: u   n 2  n1  n1  n n   x   x   x
f (x)  ff  ...      f   2  3   3   3n  1  1 Nên S    limS  1 2 n n 2  1
n  2  n  1 x  1  1
Bài 57. Cho dãy x  0 x{c định như sau: f (x)  . Tìm 0;  . x A.  B.  C.2010 D. 1 2 u uu u Lời giải. Ta có n n1 n n uu    n1 n 2010 u .u 2010u n1 n n1 u   n 1 1   2010.   u   u un1 n n1  un 1 1 1 Ta có   2010(  )  2010(1 ) u u u u n1 1 n1 n1
Mặt khác ta chứng minh được: limu   . n u Nên lim( u  )  2010 . un1
Bài 58. Cho dãy số x  0 với f (0)  3m  1. Dãy (s ) được cho bởi lim f ( ) x  lim     .    2 2x 3m 1 3m 1 n x0 x0 1 1
Tìm x  0  3m  1   m   . 2 6 A.  B.  C.2 D. 9 4n  9
Lời giải. Bằng quy nạp ta chứng minh được: s  9  n 2n n Mà lim
 0  lim s  9 . 2n n
Bài 59. Cho dãy số f ( 1  )  1
 , f(0)  1  f( 1  ). f(0)  1
  0 được x{c định bởi: f ( ) x  0 .
Tính giới hạn sau nếu tồn tại:  1  ;0 .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 21
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 1 A.  B.  C. D. 1 5 2
(u  2) (u  2)
Lời giải. Ta chứng minh được: * u  3; n   , do đó n n uu   0 n n1 n 5
Từ đó thấy (u ) tăng. n
Giả sử (u ) bị chặn, khi đó tồn tại giới gạn hữu hạn, giả sử limu a và ta có: n n 2 ( a a  1)  8 3 2 a
a  2a  4a  8  0  a  2  (loại) 5 Do đó limu   n 2
u (u  1)  8 u  2 n 1 1 Ta lại thấy rằng: n n u  *    , n   n1 5 2 u  1 u  2 u  2 n n n1 n u  2   i 1 1 1 Vì vậy nên: lim   lim    . 2   n n    i1 u 1  u 2 u 2  5 i 1 n1 .
n 1  3  5  ...  (2n  1)
Bài 60. Tìm lim u biết u n n 2 2n  1 1 A.  B.  C. D. 1 2 1 Lời giải. Ta có: 2
1 3  5  ...  2n 1  n nên lim u n 2 3
x  2  2x 1  khi x  1
Bài 61. Tìm lim u biết f (x)    n x 1 3m 2 khi x   1 3 6 A.  B.  C.2 D. 2 ( n n  1) n n n
Lời giải. Ta có: 1  2  ...  n  và 2 2 2 ( 1)(2 1)
1  2  ...  n  2 6 3 6 Nên lim u n 2  x 1 1  khi x  0
Bài 62. Tìm lim u biết f (x)   n x  2
2x  3m  1 khi x   0 A.  B.  C.2 D. 1 1 1 1 1 Lời giải. Ta có:   Suy ra u  1   limu  1 n n
(k  1) k k k  1 k k  1 n  1  2x  4  3 khi x  2 
Bài 63. Tìm lim u biết f (x)   trong đó x  1 . n x  1  khi x  2 2
x  2mx  3m  2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 22
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 1 A.  B.  C. D. 1 3 1 2
(k  1)(k  2) 1 n  2 1
Lời giải. Ta có: 1   1  Suy ra u  .  limu  . T ( k k  1) ( k k  1) n 3 n n 3 k
3 x  2  2x 1
Bài 64. Tìm lim u biết f (x)  n x  1 2 A.  B.  C. D. 1 3
Lời giải. Ta có  Suy ra f (0)  0
Bài 65. Tìm lim u biết  \  1 n A.  B.  C.3 D. 1 Lời giải. Ta có: ( g ) x f ( ) x x g .
Bài 66. Tìm lim u biết với x  1 n q q A.  B.  C.   D. 1  q2 1 1q2 1 nq q
Lời giải. Ta có: [0; )  n1
 (1 q)u q
nq . Suy ra limu  . n 1  q n 1q2
Bài 67. Tìm lim u biết f (1)  3m  2 n A.  B.  C.3 D. 1 n n n  1  n
Lời giải. Ta có: nu n   u 1   u 1   0  limu  1 . 2 n 2 2 n 2 n n n  1 n  1 n  1 n 2 n  1 n n 1
Bài 68. Tìm lim u biết u   n n 2 k1 n k A.  B.  C.3 D. 1 1 1 1 n n Lời giải. Ta có:  
, k  1,2,...,n Suy ra  u n 2 2 2 n n n k n  1 2 2 n n n  1 n n Mà lim  lim
 1 nên suy ra limu  1 . n 2 2 n n n  1
Bài 69. Tìm lim u biết u  2 2... 2 n n n dau can A.  B.  C.2 D. 1 n n 1 1 1  1      1 ... 1  1  Lời giải. Ta có: 2 2 n  2 2 2 u 2 2    ,nên  2 lim u lim 2    2 . n n Bài 70. Gọi ( g ) x  0, x
  2 là dãy số x{c định bởi  . Tìm lim f ( ) x  lim    .    2x 4 3 3 x2 x2 4 A.  B.  C. D. 1 3
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 23
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 4 8 4 8
Lời giải. Ta có 0  u u u    3u   
3u u nên dãy (u ) l| dãy tăng. 1 2 3 1 2 3 9 9 9 9 n 4 4
Dễ dàng chứng minh được * u  , n  
.Từ đó tính được lim u  . n 3 n 3 2 2  1   1  1 Bài 71. Cho dãy số 2 2 2 2
A x x xx x xx x  3     
0 được x{c định như sau  x x . 1 1 2 1 2 2 1 2  2   4  2 1 2 3 Đặt x  . Tìm 3
x  2x  3 3  2x  4  0 . 2 1 A.  B.  C. D. 1 2 Lời giải Ta có: 2 2 2 2 u
 (u  3u )(u  3u  2) 1  (u  3u 1) n1 n n n n n n 2
u  3u 1 n n 1 1 1 Suy ra: u
 1  (u  1)(u  2)    n1 n n u
 1 u  1 u  2 n1 n n 1 1 1 Suy ra:   u  2 u  1 u  1 n n n1 n  1 1  1 1 1 1
Do đó, suy ra: v         n        i1  u 1 u 1  u 1 u 1 2 u 1 i i1 1 n1 n1 Mặt khác, từ 2 u
u  3u 1 ta suy ra: u  3n . n1 n n n1 1 1 Nên lim  0 lim v  . u  . Vậy 1 n 2 n1
Bài 72. Cho a,b  ,(a, )
b  1; nab 1,ab  2,.. 
. . Kí hiệu r l| số cặp số ( , u ) v   sao cho n r 1
n au bv . Tìm lim n  . n n ab 1 A.  B.  C. D. ab  1 abn 1
Lời giải. Xét phương trình 0;   (1).  n
Gọi (u , v ) là một nghiệm nguyên dương của (1). Giả sử (u,v) là một nghiệm nguyên dương kh{c (u , v ) 0 0 0 0 của (1).
Ta có au bv  ,
n au bv n suy ra (
a u u )  (
b v v )  0 do đó tồn tại k nguyên dương sao cho 0 0 0 0 v  1
u u kb,v v ka . Do v là số nguyên dương nên 0
v ka  1  k  . (2) 0 0 0 a
Ta nhận thấy số nghiệm nguyên dương của phương trình (1) bằng số các số k nguyên dương cộng với 1. Do v 1  n u 1 đó 0 0 r     1      1. na  ab b a n u 1 n u 1
Từ đó ta thu được bất đẳng thức sau: 0 0    r     1. n ab b a ab b a
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 24
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 1 u 1 r u n 1 1 1 Từ đó suy ra : 0 0        . ab nb na n ab nb na n r 1
Từ đ}y {p dụng nguyên lý kẹp ta có ngay lim n  . n n ab
GIỚI HẠN HÀM SỐ 1. Định nghĩa:
1.1. Giới hạn hàm số: Cho khoảng K chứa điểm x . Ta nói rằng hàm số f (x) x{c định trên K (có thể trừ 0
điểm x ) có giới hạn là L khi x dần tới x nếu với dãy số (x ) bất kì, x K\{x } và x x , ta 0 0 n n 0 n 0
có: f (x )  L . Ta kí hiệu: n
lim f (x)  L hay f ( )
x L khi x x . xx 0 0
1.2.Giới hạn một bên:
* Cho hàm số y f ( )
x x{c định trên (x ; )
b .Số L gọi là giới hạn bên phải của hàm số y f ( ) x khi x dần 0
tới x nếu với mọi dãy (x ) : x x b x x thì ta có: f (x )  L . Kí hiệu: lim f (x)  L . 0 n 0 n n 0 nxx0
* Cho hàm số y f ( )
x x{c định trên ( ;
a x ) .Số L gọi là giới hạn bên trái của hàm số y f ( ) x khi x dần 0
tới x nếu với mọi dãy (x ) : a x x x x thì ta có: f (x )  L . Kí hiệu: lim f ( ) x L . 0 n n 0 n 0 nxx0
Chú ý: lim f ( )
x L  lim f ( ) x  lim f ( ) x L . x x    0 xx xx 0 0
1.3. Giới hạn tại vô cực
* Ta nói hàm số y f ( )
x x{c định trên ( ; a )
 có giới hạn là L khi x   nếu với mọi dãy số
(x ) : x a x   thì f (x )  L . Kí hiệu: lim f ( ) x L . n n n n x
* Ta nói hàm số y f ( ) x x{c định trên ( ;  )
b có giới hạn là L khi x   nếu với mọi dãy số
(x ) : x b x   thì f (x )  L . Kí hiệu: lim f ( ) x L . n n n n x
1.4.Giới hạn vô cực
* Ta nói hàm số y f ( )
x có giới hạn dần tới dương vô cực khi x dần tới x nếu với mọi dãy số 0
(x ) : x x thì f (x )   . Kí hiệu: lim f ( ) x   . n n 0 n xx0
* Tương tự ta cũng có định nghĩa giới hạn dần về âm vô cực
* Ta cũng có định nghĩa như trên khi ta thay x bởi  hoặc  . 0
2. Các định lí về giới hạn
Định lí 1: Gới hạn của tổng, hiệu, tích, thương (mẫu số dẫn về L  0 ) khi x x (hay x   ;  x   ) 0
bằng tổng, hiệu, tích, thương của các giới hạn đó khi x x (hay x   ;  x   ) . 0
Chú ý: Định lí trên ta chỉ áp dụng cho những hàm số có giới hạn là hữu hạn. Ta không áp dụng cho các
giới hạn dần về vô cực
Định lí 2: (Nguyên lí kẹp) Cho ba hàm số f ( ) x , ( g ) x , ( h )
x x{c định trên K chứa điểm x (có thể c{c h|m đó không x{c định tại x ). 0 0 Nếu ( g ) x f ( ) x  ( h ) x x  K và lim ( g ) x  lim ( h )
x L thì lim f (x)  L . xx xx xx 0 0 0
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 25
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
3. Một số gới hạn đặc biệt * 2 lim k x   ; 2k 1
lim x    () x x ( x) (x) k * lim f ( ) x   ( )   lim  0 (k  0) . xx xx 0 0 f (x)
Vấn đề 1. Tìm giới hạn bằng định nghĩa Phƣơng pháp:
Sử dụng định nghĩa chuyển giới hạn của hàm số về giới hạn của dãy số. Các ví dụ
Ví dụ 1. Tìm giới hạn các hàm số sau bằng định nghĩa : 3 x  1 x  2  2 3x  2 1. 2
A  lim(3x x  1) 2. B  lim 3. C  lim 4. D  lim x 1  x 1  x  1 x2 x  2
x x  1 Lời giải.
1. Với mọi dãy (x ) mà lim x  1 ta có: n n A   2
lim 3x x   1  3  1 1  5 n n
2. Với mọi dãy (x ) mà lim x  1 và x  1 n  ta có: n n n 2
(x  1)(x x  1) B  lim n n n  lim 2 x x   . n n 1 3 x  1 n
3. Với mọi dãy (x ) mà lim x  2 và x  2 n  ta có: n n n x  2  2 x n ( 2) n 1 1 B  lim  lim   x       n (x 2) x x n  2 2 n  lim 2 2 2 4 n
4. Với mọi dãy (x ) mà lim x   ta có: n n 2 3  3x  2 x D  lim n  lim n  3 . x  1 1 n 1  xn
Ví dụ 2. Chứng minh rằng hàm số sau không có giới hạn: 1
1. f (x)  sin khi x  0 2. 5 f ( )
x  cos 2x khi x   . x Lời giải. 1 1
1. Xét hai dãy (x ) : x  ,(y ) : y n n 2 n n 2    (n )   2 n    2 
Ta có: lim x  lim y  0 và lim f (x )  1; lim f (y )  0 . n n n n
Nên hàm số không có giới hạn khi x  0 .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 26
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
2. Tương tự ý 1 xét hai dãy: x n ; y   nn n 4
Ví dụ 3. Chứng minh rằng nếu lim f ( )
x  0 thì lim f ( ) x  0 . xx xx 0 0 Lời giải.
Với mọi dãy (x ) : lim x x ta có: lim f (x )  0  lim f (x )  0 n n 0 n n  lim f ( ) x  0 . xx0
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP x  1
Bài 1 Tìm giới hạn hàm số lim
bằng định nghĩA. x1 x  2 A.  B.  C. 2  D. 1 x  1 x  1
Lời giải. Với mọi dãy (x ) : lim x  1 ta có: lim n  2  Vậy lim  2  . n n x  2 x1 x  2 n
Bài 2 Tìm giới hạn hàm số lim  3 x  
1 bằng định nghĩA. x2 A.  B.  C.9 D. 1 Lời giải lim  3 x   1  9 x2 x  3  2
Bài 3. Tìm giới hạn hàm số lim
bằng định nghĩA. x1 x  1 1 A.  B.  C. 2  D. 4 x  3  2 1 Lời giải lim  x1 x  1 4 x  3
Bài 4 Tìm giới hạn hàm số lim
bằng định nghĩA.
x x  2 A.  B.  C. 2  D. 1 x  3 Lời giải lim  1
x x  2 2 2x x  1
Bài 5 Tìm giới hạn hàm số lim
bằng định nghĩA. x x  2 A.  B.  C. 2  D. 1 2 2x x  1 Lời giải lim   x x  2 3x  2
Bài 6 Tìm giới hạn hàm số lim
bằng định nghĩA. x1 2x  1 A.  B.  C.5 D. 1 3x  2 3x  2  n 3.1 2
Lời giải. Với mọi dãy x  : lim x  2 ta có: lim  lim   5 n n x 1  2x  1 2x  1 2.1  1 n
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 27
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 x  4  2
Bài 7 Tìm giới hạn hàm số lim
bằng định nghĩA. x0 2x 1 A.  B. C. 2  D. 1 8
Lời giải Với mọi dãy x  : lim x  0 ta có: n n x  4  2 x  4  2 x 1 1 lim  lim n  lim n  lim  . x0 2x 2x   2 x  4  2 n  8 n 2x x n  4 2 n  4x  3
Bài 8 Tìm giới hạn hàm số lim
bằng định nghĩA.x1 x  1 A.  B.  C. 2  D. 1 4x  3 4x  3
Lời giải. Với mọi dãy (x ) : x  1, n
 và lim x  1 ta có: lim  lim n   . n n nx 1  x  1 x  1 n 3x  1
Bài 9 Tìm giới hạn hàm số lim
bằng định nghĩA.x2 x  2 A.  B.  C. 2  D. 1 3x  1 3x  1
Lời giải. Với mọi dãy (x ) : x  2, n
 và lim x  2 ta có: lim  lim n   . n n nx2 x  2 x  2 n 2 2x x  3
Bài 10 Tìm giới hạn hàm số lim
bằng định nghĩA. x1 x  1 A.  B. 5 C. 2  D. 1 2 2 2x x  3 2x x  3
Lời giải. Với mọi dãy (x ) : lim x  1 ta có: lim  lim n n
 lim2x  3  . n  5 n n x 1  x  1 x  1 n x  1
Bài 11 Tìm giới hạn hàm số lim
bằng định nghĩA. x 2 x4 2 A.  B.  C. 2  D. 1 x  1
Lời giải. Đáp số: lim   x 2 x4 2 2 3x
Bài 12 Tìm giới hạn hàm số lim
bằng định nghĩA. 2
x 2x  1 3 A.  B.  C. D. 1 2 2 3x 3
Lời giải Đ{p số: lim  2
x 2x  1 2
Bài 13 Tìm giới hạn hàm số  2
lim x x  
1 bằng định nghĩA. x A.  B.  C. 2  D. 1
Lời giải Đ{p số:  2
lim x x   1   x
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 28
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 2 x  4
Bài 14 Tìm giới hạn hàm số lim
bằng định nghĩA. x 2 
 4x  12xA.  B.  C.0 D. 1 2 x  4
Lời giải. Đ{p số: lim  0 x 2 
 4x 12x 2 x  3x  2
Bài 15 Tìm giới hạn hàm số lim
bằng định nghĩA.x 1  x  1 A.  B.  C. 2  D. 1  2 x  3x  2
Lời giải. Do x 1
   x 1  (
x 1) . Đ{p số: lim  1  .  x 1  x  1
Vấn đề 2. Tìm giới hạn của hàm số
Bài toán 01: Tìm lim f (x) biết f (x) xác định tại x . xx 0 0 Phƣơng pháp:
* Nếu f (x) là hàm số cho bởi một công thức thì giá trị giới hạn bằng f (x ) 0
* Nếu f (x) cho bởi nhiều công thức, khi đó ta sử dụng điều kiện để hàm số có giới hạn ( Giới hạn trái bằng giới hạn phải). Các ví dụ
Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau:
sin 2x  3cos x x 2 x  3  2x 1. lim 2. lim 2 x0 2x  cos 3x
x2 3 x  6  2x  1 Lời giải.
sin 2x  3cos x x sin 0  3cos 0  0 1. Ta có: lim   3 2 2 x0 2x  cos 3x 2.0  cos 0 2 2 x  3  2x 2  3  2.2 7  4 2. Ta có: lim   . x2 3 3
x  6  2x  1 2  6  2.2  1 5
Ví dụ 2. Xét xem các hàm số sau có giới hạn tại c{c điểm chỉ ra hay không? Nếu có hay tìm giới hạn đó? 2 x  3x 1  khi x  1 2   1. x 2 f (x)   khi x  1 ; 3x   2 khi x  1  3 2
2x  3x 1 khi x  0
2. f (x)   khi x  0 2 
x  3x  2 khi x  0 Lời giải.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 29
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 3x  2 5
1. Ta có: lim f (x)  lim  .   x 1  x 1  3 3 2 x  3x  1 5 5 lim f ( ) x  lim   lim f( ) x  lim f ( ) x  .   2   x 1  x 1   x 1  x 1 x 2 3  3 5
Vậy lim f (x)  . x1 3 2. Ta có: 2 lim f ( )
x  lim(2x  3x  1)  1 .   x0 x0 2 lim f ( )
x  lim(x  3x  2)  2  lim f ( ) x  lim f ( ) x .     x0 x0 x0 x0
Vậy hàm số f (x) không có giới hạn khi x  0 .
Ví dụ 3. Tim m để các hàm số: 2
x mx  2m  1  khi x  0  x  1
1. f (x)  
có giới hạn khi x  0 . 2x  3m  1  khi x  0  1 x  2 2 x x  2 
mx  1 khi x  1
2. f (x)   1  x
có giới hạn khi x  1 .
3mx  2m1 khi x   1 Lời giải. 2
x mx  2m  1
1. Ta có: lim f (x)  lim  2m 1   x0 x0 x  1 2x  3m  1 3m  1
lim f (x)  lim    x0 x0 1  x  2 3
Hàm số có giới hạn khi x  0 khi và chỉ khi lim f ( ) x  lim f ( ) x x 0 x 0   3m  1 4  2m  1   m   . 3 3
2. Ta có: lim f ( )
x  lim(3mx  2m  1)  5m  1 x 1 x 1   2
x x  2 
lim f (x)  lim   mx  1   x 1  x 1   1  x   lim          (x 2) 1 x mx 1 m 1 x 1 
Hàm số có giới hạn khi x  1 khi và chỉ khi lim f ( ) x  lim f ( ) x x 1 x 1   1
 5m 1  m  1  m  . 2
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP 2 x x  1
Bài 1 Tìm giới hạn hàm số A  lim
bằng định nghĩA. x1 x  1 1 A.  B.  C. D. 1 2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 30
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 2 x x  1 1 1 1 1
Lời giải. Ta có: A  lim   . x 1  x  1 1  1 2 2 tan x  1
Bài 2 Tìm giới hạn hàm số B  lim
bằng định nghĩA.   x sin x 1 6 4 3  6 A.  B.  C. D. 1 9  2 tan  1 2 tan x  1 4 3  6 Lời giải.Ta có 6 B  lim   .     x sin x 1 9 6 sin  1 6
3 x  2  x  1
Bài 3 Tìm giới hạn hàm số C  lim
bằng định nghĩA. x0 3x  1 A.  B.  C. 3 2  1 D. 1
3 x  2  x  1 Lời giải.Ta có: 3 C  lim  2  1. x0 3x  1 3 7x  1  1
Bài 4 Tìm giới hạn hàm số D  lim
bằng định nghĩA. x1 x  2 A.  B.  C. 2  D. 3  3 3 7x  1  1 8  1
Lời giải Ta có: D  lim   3  . x 1  x  2 1  2 x  1
Bài 5 Tìm giới hạn hàm số A  lim
bằng định nghĩA. 2 x 2
 x x  4 1 A.  B.  C. D. 1 6 1 
Lời giải A  6 2 sin 2x  3cos x
Bài 6 Tìm giới hạn hàm số B  lim
bằng định nghĩA.x tan x 6 3 3 9 A.  B.  C. D. 1 4 2 3 3 9
Lời giải B   4 2 2 3
2x x  1  2x  3
Bài 7 Tìm giới hạn hàm số C  lim
bằng định nghĩA. 2 x 1  3x  2 3 3 9 A.  B.  C. D. 3 2  5 4 2 Lời giải 3 C  2  5 3x  1  2
Bài 8 Tìm giới hạn hàm số D  lim
bằng định nghĩA.
x1 3 3x  1  2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 31
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 1 A.  B.  C. D.0 6
Lời giải D  0 2
x ax 1 khi x  2
Bài 9. Tìm a để hàm số sau có giới hạn khi x  2 f (x)   . 2
2x x 1 khi x  2 1 A.  B.  C. D. 1 2 Lời giải. Ta có: 2 lim f ( )
x  lim(x ax  2)  2a  6 . 2 lim f ( )
x  lim(2x x  1)  7 .     x2 x2 x2 x2 1
Hàm số có giới hạn khi x  2  lim f ( ) x  1 lim f ( )
x  2a  6  7  a  . Vậy a  là giá trị cần tìm. x 2 x 2   2 2 2
5ax  3x  2a  1 khi x   0
Bài.10 Tìm a để hàm số sau có giới hạn tại x  0 f (x)   . 2 1   
x x x  2 khi x  0 2 A.  B.  C. D. 1 2 2
Lời giải. Ta có lim f (x)  2a  1  1  2  lim f ( ) x a  .   x0 x0 2 2
5ax  3x  2a 1 khi x   0
Bài 11 Tìm a để hàm số . f (x)  
có giới hạn tại x  0 2 1   
x x x  2 khi x  0 2 A.  B.  C. D. 1 2
Lời giải. Ta có: lim f ( ) x  lim         2 5ax 3x 2a 1 2a 1 x0 x0 lim f ( )
x  lim 1 x x x  2  1 2   x0 x0  2  2
Vậy 2a  1  1  2  a  . 2 2
x ax 1 khi x  1
Bài 12 Tìm a để hàm số . f (x)  
có giới hạn khi x  1 . 2
2x x  3a khi x  1 1 A.  B.  C. D. 1 6 Lời giải. Ta có: 2 lim f ( )
x  lim(x ax  2)  a  3 .   x 1  x 1  2 lim f ( )
x  lim(2x x  3 ) a  3a  1.   x 1  x 1 
Hàm số có giới hạn khi x  1  lim f ( ) x  lim f ( ) x x 1 x 1  
a  3  3a 1  a  1. Vậy a  1 là giá trị cần tìm. f (x)
Bài toán 02. Tìm A  lim
trong đó f (x )  ( g x )  0 . xx 0 0 0 ( g x)
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 32
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 0
Dạng này ta gọi là dạng vô định . 0
Để khử dạng vô định này ta sử dụng định lí Bơzu cho đa thức:
Định lí: Nếu đa thức f (x) có nghiệm x x thì ta có : 0 f ( )
x  (x x ) f ( ) x . 0 1
*Nếu f (x) và (
g x) l| c{c đa thức thì ta phân tích f ( )
x  (x x ) f ( ) x và ( g )
x  (x x )g ( ) x . Khi 0 1 0 1 f (x) 0 đó 1 A  lim
, nếu giới hạn này có dạng
thì ta tiếp tục qu{ trình như trên.
xx0 g (x) 0 1
Chú ý :Nếu tam thức bậc hai 2 ax  x
b +c có hai nghiệm x , x thì ta luôn có sự phân 1 2 tích 2
ax bx c  (
a x x )(x x ) . 1 2
* Nếu f (x) và (
g x) là các hàm chứa căn thức thì ta nh}n lượng liên hợp để chuyển về c{c đa thức, rồi
ph}n tích c{c đa thức như trên. C{c lượng liên hợp:
1. ( a b)( a b)  a b 2. 3 3 3 2 3 3 2
( a b)( a
ab b )  a b 3. n n n n1 n n2 n n1
( a b)( a
a b ... b )  a b
* Nếu f (x) và (
g x) là các hàm chứa căn thức không đồng bậc ta sử dụng phương ph{p tách, chẳng hạn: Nếu n ( ), m u x ( v )
x c thì ta phân tích: n ( ) m
( )  (n ( )  )  (m u x v x u x c ( v ) x c) .
Trong nhiều trường hợp việc ph}n tích như trên không đi đến kết quả ta phải ph}n tích như sau: n ( ) m
( )  (n ( )  ( )) (m u x v x u x m x ( v ) x  ( m ) x ) , trong đó ( m ) x c .
* Một đẳng thức cần lưu ý: n n n1 n2 n2 n1
a b  (a  ) b (a
a b ... abb ) . Các ví dụ
Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau: n x  1 5 3 2
x  5x  2x  6x  4 1. A  lim 2. B  lim x1 x  1 3 2 x 1 
x x x  1 Lời giải. 1. Ta có: n n1 n2
x 1  (x 1)(xx ... x 1) n x  1 Suy ra: n1 n2  x x  ... x  1 x  1
Do đó: A  lim n1 n2 xx  ... x   1  n . x 1  2. Ta có: 5 3 2 2 2
x  5x  2x  6x  4  (x  1) (x  2)(x  2) 3 2 2
x x x  1  (x  1) (x  1)
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 33
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 2
(x  2)(x  2) 3 Do đó: B  lim   . x 1  x  1 2
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau:
(1 mx)n  (1 n )m x 2 3
(1 2x) (1  3x)  1 1. C  lim 2. D  lim 2 x0 x x0 x Lời giải. 2 2  n m ( n n 1)x 1. Ta có: 3 3
(1 mx)  1 mnx   m x .A 2 n
Với A C mxC   mx 3 3 4 ... n C n n nm n m m x 1 nx 2 2 ( 1) 3 3  1 mnx   n x B 2 m
Với B C nxC   nx 3 3 4 ... m C m m m 2 2 m ( n n  1)  n ( m m  1)  Do đó: C  lim   x 3 3
m A n B x0  2  2 2 m ( n n  1)  n ( m m  1) m ( n n  ) m   . 2 2
  2   3  1 2 13 3 2 1 1 2 1 3 1 x x x x   2. Ta có:   x x 2 (1 2x)  1   1 2x2  2
9  27x  27x   (4  4x) x 2 Suy ra: D lim 1 2x   2
9 27x 27x  (4 4 ) x         5   x0 
Ví dụ 3. Tìm các giới hạn sau: 2x  1  x 3 3x  2  x 1. A  lim 2. B  lim 2 x1 x  1 x2 3x  2  2 Lời giải. 2 2x  1  x (  x 1)
1. Ta có: A  lim  lim  0 x 1
 (x 1)(x  1)( 2x 1  x) x 1
 (x  1)( 2x 1  x) 3
(3x  2  x )( 3x  2  2)
2. Ta có: B  lim x2 3 2 3
3(x  2)( (3x  2)  2 3x  2  4) 2 (
x  2x  1)( 3x  2  2)  lim  1  . x2 3 2 3
3( (3x  2)  2 3x  2  4)
Ví dụ 4. Tìm các giới hạn sau: 3 2x 1 1 3 4
2x  1. 3x  2. 4x  3  1 1. B  lim 2. C  lim x 1  x  1 x 1  x  1 Lời giải.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 34
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 3 2t  1 1 2
1. Đặt t x 1 ta có: B  lim  t0 t 3 2. Ta có: 3 4 3 x x x    x x   4 2 1. 3 2. 4 3 1 2 1. 3 2 4x  3   1   x   3 2 1 3x  2   1  2x  1  1 3 4 2x  1  1 3x  2  1 4x  3  1 Mà: lim  lim  lim  1 x 1  x 1  x 1 x  1 x  1  x  1
Nên ta có: C  1 1 1  3 .
Ví dụ 5. Tìm các giới hạn sau:
3 7x  1  5x 1 3
x  2  x  20 1. A  lim 2. B  lim x 1  x  1 x7 4 x  9  2 Lời giải.
3 7x  1  2  ( 5x  1  2) 3 7x  1  2 5x  1  2
1. Ta có: A  lim  lim  lim  I J x 1  x  1 x 1  x 1 x  1  x  1 7(x  1) 7 7 I  lim  lim  . x 1  3 2 3
(x  1)( (7x  1)  2 7x  1  4) x 1  3 2 3     12 (7x 1) 2 7x 1 4 5(x  1) 5 5 J  lim  lim  x 1  x 1
(x  1)( 5x  1  1)  5x  1  1 3 2 Vậy A   . 3 3 x  2  3 x  20  3  3
x  2  x  20   2. Ta có: x 7 x 7 B  lim  lim x7 4 x7 4 x  9  2 x  9  2 x  7 x  2  3 1 1 Mà: lim  lim  x7 x7 x  7 x  2  3 6 3 x  20  3 1 1 lim  lim  x7 x7 3 2 3 x  7
( x  20)  3 x  20  9 27 4 x  9  2 1 1 lim  lim  . x7 x7 4 3 4 2 4 x  7
( x  9)  2( x  9)  4 x  9  8 32 1 1  112 Vậy 6 27 B   . 1 27 32
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP 3 2 x  3x  2
Bài 1 Tìm giới hạn A  lim : 2
x1 x  4x  3
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 35
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 3 A.  B.  C. D. 1 2 3 2 2 x  3x  2
(x  1)(x  2x  2) 2 x  2x  2 3
Lời giải. Ta có: A  lim  lim  lim  . 2 x 1  x 1 x  4x  3 
(x  1)(x  3) x 1  x  3 2 4 2 x  5x  4
Bài 2 Tìm giới hạn B  lim : 3 x2 x  8 1 A.  B.  C. D. 1 6 4 2 2 2 x  5x  4
(x  1)(x  4) 2
(x  1)(x  2)(x  2) 2
(x  1)(x  2)
Lời giải. Ta có: B  lim  lim  lim  lim  1 . 3 3 3 x2 x2 x  8 x  2 2
x2 (x  2)(x  2x  4) 2 x2 x  2x  4 3 4
(1  3x)  (1  4 ) x
Bài 3 Tìm giới hạn C  lim : x0 x 1 A.  B.  C. D.25 6 3 4
(1  3x)  (1  4 ) x
Lời giải. Ta có: C  lim x0 x 3 4 (1  3 ) x  1 (1  4 ) x  1  lim  lim x0 x0 x x 2 2 3 [ x (1  3 ) x  (1  3 ) x  1] 4  ( x 2  4 ) x [(1  4 ) x  1]  lim  lim x0 x0 x x 2 2  lim3[(1 3 ) x  (1 3 )
x  1] lim 4(2  4 ) x [(1  4 ) x  1]  25 x0 x0 (1  ) x (1  2 ) x (1  3 ) x 1
Bài 4 Tìm giới hạn D  lim : x0 x 1 A.  B.  C. D.6 6 3 2 (1 ) x (1 2 ) x (1  3 ) x  1
6x  11x  6x
Lời giải.Ta có: D  lim  lim  6 . x0 x0 x x n x  1
Bài 5 Tìm giới hạn A  lim ( , m n  *) : 0 m x x  1 n A.  B.  C.
D. m n m n1 n2 (x  1)(xx  ... x 1) n1 n2 xx  ... x 1 n
Lời giải Ta có: A  lim  lim  . m1 m2
x0 (x  1)(xx  ... x 1) m1 m2 x0 xx
 ... x  1 m n 1 ax 1
Bài 6 Tìm giới hạn B  lim
(n  *, a  0) : x0 x a n A.  B.  C. D. 1  n a
Lời giải. Cách 1: Nhân liên hợp Ta có:
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 36
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 n n n1 n n2
( 1  ax  1)( (1  a ) x  (1 a ) x  ... n  1 ax  1) B  lim x0 n n1 n n2 ( x (1  ax)  (1 ax)  ... n  1 ax  1) a a B  lim  . x0 n n1 n n2 (1  )  (1 )  ... n  1  1 n ax ax ax
Cách 2: Đặt ẩn phụ n n t 1
Đặt t  1  ax x
x  0  t  1 a t  1 t  1 aB alim  alim  . n n1 1  1 t  1  (t 1)( n t t t
t ... t 1) n n 1 ax  1
Bài 7 Tìm giới hạn A  lim với ab  0 :
x0 m 1 bx  1 am am A.  B.  C. D. 1  bn bn
Lời giải. Áp dụng bài toán trên ta có: n 1 ax  1 x a m am A  lim .lim  .  . x0 x0 m x 1  bx  1 n b bn 3 4
1  x 1   x 1   x  1
Bài 8 Tìm giới hạn B  lim với   0 . : x0 x       A.  B.  C. B    D. B    4 3 2 4 3 2 Lời giải. Ta có: 3 4
1x 1  x 1  x 1  3 4 3
 1x 1 x( 1 x 1)  1x(( 1 x 1) ( 1x 1) 4 3 1  x  1 1  x  1 1   x  1 3
B  lim( 1 x 1  x)  lim 1x  lim x0 x0 x x x0 x 2 2x  5x  2
Bài 9. Tìm giới hạn A  lim : 3 x2 x  3x  2 1 A.  B.  C. D. 1 3
(x  2)(2x  1) 1
Lời giải. Ta có: A  lim  2
x2 (x  2)(x  2x  1) 3 4 x  3x  2
Bài 10 Tìm giới hạn B  lim : 3 x 1
x  2x  3 1 A.  B.  C. D. 1 5 3 2
(x  1)(x x x  2) 1
Lời giải. Ta có: B  lim  2 x 1 
(x  1)(x x  3) 5 2x  3  x
Bài 11 Tìm giới hạn C  lim : 2
x3 x  4x  3
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 37
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 1 A.  B.  C. D. 1 3 (
x  3)(x  1) 1 
Lời giải. Ta có: C  lim  x3 x
x   x   x 3 ( 3)( 1) 2 3 3 x  1  1
Bài 12. Tìm giới hạn D  lim :
x0 4 2x  1  1 2 A.  B.  C. D. 1 3 x 4 3 4 2 4
(2x  1)  (2x  1)  2x  1   1 2
Lời giải Ta có: D  lim  x0 x 3 2 3 x   x    3 2 ( 1) 1 1
3 4x 1  x  2
Bài 13. Tìm giới hạn E  lim : x7 4 2x  2  2 8 A.  B.  C. D. 1 27 3 3
4x  1  x  2 4x  1  3 x  2  3
Lời giải Ta có: E  lim  lim  lim  A B x7 4 x7 4 x7 4 2x  2  2 2x  2  2 2x  2  2  
2  2x  2  2 2x  22 4 4   4 3  4x  1  3   64 A  lim  lim  x7 4 x7 2x  2  2    4x  12 3 27 3  3 4x 1   9      
2x  2  2 2x  22 4 4   4  x  2  3   8 B  lim  lim  x7 4 x7 2x  2  2 2 x  2  3 3 64 8 8 
E A B    27 3 27
(2x  1)(3x  1)(4x 1) 1
Bài 14. Tìm giới hạn F  lim : x0 x 9 A.  B.  C. D. 1 2 9
Lời giải. Ta có: F  2 3
1  4x  1  6x
Bài 15. Tìm giới hạn M  lim : 2 x0 x 1 A.  B.  C. D.0 3 3
4x  1  (2x  1)
1  6x  (2x  1)
Lời giải. Ta có: M  lim  lim  0 2 2 x0 x0 x x
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 38
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 m 1 n
ax  1 bx
Bài 16 Tìm giới hạn N  lim : x0 x a b a b A.  B.  C.D.m n m n m 1 ax 1 n 1 bx 1 a b
Lời giải. Ta có: N  lim  lim   x0 x0 x x m n m 1 n
ax 1 bx 1
Bài 17 Tìm giới hạn G  lim : x0 x a b a b A.  B.  C.D.m n m n
m 1 ax n 1 bx   1 m 1 ax  1 b a
Lời giải. Ta có: G  lim  lim   x0 x0 x x n mn m
1  mx  1 nx
Bài 18 Tìm giới hạn V  lim : 2 x0 x
mnn m
mnn mA.  B.  C. D. 2 2 (1 n )m x (1 mn ) x (1 m )n x  (1 mn ) x mn n m
Lời giải. Ta có: V  lim  ( ) lim  . 2 2 x0 x0 x x 2 1 x 3
1  x ...1 nx
Bài 19 Tìm giới hạn K  lim  : n x   1  x 1 1 1 A.  B.  C. D. 0 n! 1 1
Lời giải Ta có: K  lim  . x 1  3 2 3 n n1      n! (1 x)( x x 1)...( x ... 1)  n n 2
1  x x  2 1 x x
Bài 20 Tìm giới hạn L  lim : x0 x A.  B.  C. 2n D. 0   n n    2
1  x x 1  2
1  x x 1    
Lời giải. L  lim  2n . 0 x n x 2 1  x x 2 2x  5x  2
Bài 21 Tìm giới hạn A  lim : 3 x2 x  8 1 A.  B.  C. D. 0 4
(2x  1)(x  2) 1
Lời giải. Ta có: A  lim  2
x2 (x  2)(x  2x  4) 4
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 39
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 4 2 x  3x  2
Bài 22 Tìm giới hạn B  lim : 3 x 1  x  2x  3 2 A.  B.  C. D. 0 5 2 2
(x  1)(x  2) 2
Lời giải. Ta có: B  lim   2 x 1
 (x  1)(x x  3) 5 2x  3  3
Bài 23 Tìm giới hạn C  lim : 2
x3 x  4x  3 1 A.  B.  C. D. 0 6 2(x  3) 1
Lời giải. Ta có: C  lim  x3 x x   x   6 ( 1)( 3) 2 3 3 3 x  1  1
Bài 24 Tìm giới hạn D  lim : x0 2x  1  1 1 A.  B.  C. D. 0 3
x 2x 1   1 1
Lời giải.Ta có: D  lim  x0 3 2 3  3 2x
(x  1)  x  1  1  
3 4x 1  x  2
Bài 25 Tìm giới hạn E  lim : x7 4 2x  2  2 8 A.  B.  C. D. 0 27 3  4x  1  3 x  2  3  x  7
Lời giải. Ta có: E   lim  lim lim  x7 x7    x7 4 x 7 x 7   2x  2  2 3 4x  1  3 4(x  7) 4 Mà: lim  lim  x7 x7 x  7 3 2 3  27 (x  7)
(4x  1)  3 4x  1  9   x  2  3 1 x  7 lim  ; lim  16 x7 x7 4 x  7 6 2x  2  2  4 1  8 Do đó: E  16      .  27 6  27
n (2x  1)(3x  1)(4x 1) 1
Bài 26 Tìm giới hạn F  lim : x0 x 9 A.  B.  C. D. 0 n Lời giải. Đặt n
y  (2x  1)(3x  1)(4x  1)  y  1 khi x  0
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 40
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 n y  1
(2x  1)(3x  1)(4x  1)  1 Và: lim  lim  9 x0 x0 x x n y  1 9 Do đó: F  lim 
x0 xn1 n2 yy  ... y   1 n 3
1  4x  1  6x
Bài 27. Tìm giới hạn M  lim : x0 1  cos 3x 4 A.  B.  C. D. 0 9 3 2
1  4x  1  6x x 2 4
Lời giải. Ta có: M  lim .  2.  . 2 x0 x 1 cos 3x 9 9 m 1 n
ax  1 bx
Bài 28. Tìm giới hạn N  lim : x0 1  x  1
2 an bmA.  B.  C. D. 0 mn m
 1 ax 1 n 1 bx 1 x
Lời giải. Ta có: N  lim   . x0  x x    1 x 1  a b  2(an b ) m   .2    .  m n mnn m
1  mx  1 nx
Bài 29 Tìm giới hạn V  lim : x0 3
1  2x  1  3x
2 an bmA.  B.  C.
D. mnn mmn  n 1  mx  m 2 1 (1 nx) 1 x
Lời giải Ta có: V  lim    2 2 x0 3  x x
 1 2x  1 3x   m ( n n  ) m  .2  m ( n n  ) m . 2 1 x 3
1  x ...1 nx
Bài 30 Tìm giới hạn K  lim  : n x   1  x  1 1 2 1 A.  B.  C. D. 0 n! 1 1
Lời giải. Ta có: K  lim  . x 1  3 2 3 n n1      n! (1 x)( x x 1)...( x ... 1) 3
4x  1  2x  1
Bài 31 Tìm giới hạn A  lim : x0 x 4 A.  B.  C. D. 0 3
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 41
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 3 4x  1  1 2x  1  1
Lời giải. Ta có: A  lim  lim x0 x0 x x 4x  1  1 4x 4 Mà: lim  lim  lim  2 x0 x0 x
x 4x 1   x0 1 4x  1  1 3 2x  1 1 2x 2 lim  lim  x0 x0 x 3 2 3  3 x
(2x  1)  2x  1  1   2 4 Vậy A  2   . 3 3 4x  5  3
Bài 32 Tìm giới hạn B  lim :
x1 3 5x  3  2 4 2 A.  B.  C. D. 3 5 3 2 3 4(x 1) (5x 3) 2 5x 3 4      3 2 3         4 (5x 3) 2 5x 3 4   2
Lời giải Ta có: B  lim  lim  . x1
5(x  1)  4x  5  3 x1 5 4x  5  3 5   4 3
2x  3  2  3x
Bài 33. Tìm giới hạn C  lim : x 1  x  2  1 4 A.  B.  C. D. 3 3 4 3 2x  3  1 3x  2  1
Lời giải Ta có: C  lim  lim x 1  x 1 x  2  1  x  2  1 4 3 2(x  1)  1  1 3
 (x  1)  1  1 2   1  x 1 x 1 4  lim  lim    3 x 1  x 1        1 1 (x 1) 1 1 (x 1) 1 1   2 2 x 1 x 1 x x  2
Bài 34 Tìm giới hạn D  lim : x2 3 x  3x  2 4 A.  B.  C. D. 1 3  2x x 2 2 3 3 2 x . x 3x 2 (3x 2)         2 3 3 2         x . x 3x 2 (3x 2)  
Lời giải Ta có: D  lim  lim  1 . x2 3
(x  3x  2)x x  2  x2
(x  1)x x  2  3
1 2x  1  3x
Bài 35 Tìm giới hạn A  lim : 2 x0 x 1 A.  B.  C. D. 0 2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 42
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 3 t
Lời giải. Cách 1: Đặt 3 1
t  3x  1  x
x  0  t  1 3 3 3 t  1 t  2 1   tt Nên 3 3 A  lim  9lim 2 2 2 2 t1 t1 3   
(t  1) (t t  1) t 1    3  3 2 t  3t  2  3lim t1  3   2 2 2 t 2
(t  1) (t t  1)   t   3    2
(t  1) (t  2)  3 lim t1  3   2 2 2 t 2
(t  1) (t t  1)   t   3    t  2 1  3 lim  . t1  3  2  2 2 t 2
(t t  1)   t   3    Cách 2: Ta có: 3
1  2x  (1  x) 1  3x  (1  ) x A  lim  lim 2 2 x0 x0 x x 1  3   x  lim  lim x0 x0 3 2 3 2
1  2x  1  x (1  3 ) x  (1 )
x 1  3x  (1  ) x 1 Do đó: A  . 2 3
5  4x  7  6x
Bài 36. Tìm giới hạn B  lim : 3 2 x 1 
x x x  1 4 A.  B.  C. D. 1  3 3
5  4x  7  6x
Lời giải. Ta có: B  lim x x 2 1 1 x   1
Đặt t x  1 . Khi đó: 3 3
5  4x  7  6x
1  4t  1  6t lim  x    lim 2 2 1 t0 1 t x 3
1  4t  (2t  1)
1  6t  (2t  1)  lim  lim 2 2 x0 t0 t t 4  8  t 12  lim  lim  2 . t0 t0 3 2 3 2 2
1 4t  2t  1
(1 6t)  (2t  1) (1  6t)  (2t  1) Do đó: B  1  .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 43
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 f (x) 
Bài toán 03: Tìm B  lim
, trong đó f ( ) x , ( g )
x   , dạng này ta còn gọi là dạng vô định . x ( g x) 
Phƣơng pháp: Tương tự như c{ch khử dạng vô định ở dãy số. Ta cần tìm c{ch đưa về các giới hạn: * 2 lim k x   ; 2k 1
lim x    () . x x ( x) (x) k * lim
 0 (n  0; k  0) . n x x ( x) k * lim f ( ) x   ( )   lim  0 (k  0) . xx xx 0 0 f (x) Các ví dụ
Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau: 3 4
(4x  1) (2x  1) 2
4x  3x  4  3x 1. A  lim 2. B  lim 7 x (3  2x) x 2
x x  1  x Lời giải. 3 4  1   1  4  2       x   x
1. Ta có: A  lim  8 7 x  3    2   x  3 4  4    3 2 x x 1
2. Ta có: B  lim  x 1 1 2  1   1 2 x x
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau: 2 2
2x  1  x  1 2
3x  2  x  1 1. A  lim 2. B  lim x 2x  2 x 2 x  1  1 Lời giải. 1 1 1 1 x 2   x 1 2   1 2 2 2 2 x x x x 2  1
1. Ta có: A  lim  lim  . x 2 x 2 2 ( x 2  ) 2  x x 2 1 1 2 1 1 x 3   x   3    2 2 2 2 x x x x x 2. Ta có:  lim  lim x B  3 x   1 1 x   1 1  x  1     1   2 2  x x   x x     
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP 2 2x  3x  2
Bài 1 Tìm giới hạn C  lim : x 2 5x x  1
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 44
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 2  3 A.  B.  C. D. 0 6 2 2  3  2 x 2  3
Lời giải. Ta có: C  lim  x 1 6 5  1  2 x 3 4 6 1  x x
Bài 2 Tìm giới hạn D  lim : x 3 4 1  x x 4 A.  B.  C. D. 1 3 2 1 1 3 x   1 6 2 Lời giải Ta có:  lim x x D  1 x 2 1 1 x   1 4 2 x x
Bài 3 Tìm giới hạn 2
E  lim( x  x  1  ) x : x 1 A.  B.  C. D. 0 2 x  1 1
Lời giải Ta có: E  lim   x 2    2 x x 1 x
Bài 4 Tìm giới hạn 2 F  lim ( x 4x  1  ) x : x 4 A.  B.  C. D. 0 3  1 
Lời giải 4. Ta có: 2
F  lim x   4  1    2 x x   
Bài 5 Tìm giới hạn 2 2
M  lim( x  3x  1  x x  1) : x 4 A.  B.  C. D. Đ{p {n kh{c 3 4x 2 khi x  
Lời giải. Ta có: M  lim   x 2 2 2  khi 3 1 1 x x x x x        
Bài 6 Tìm giới hạn N    :   3 3 lim 8x 2x 2x x  4 A.  B.  C. D. 0 3 2x
Lời giải Ta có: N  lim  0 x 3 3 2 3 3 2
(8x  2x)  2x 8x  2x  4x
Bài 7 Tìm giới hạn H      :   4 4 2 lim 16x 3x 1 4x 2 x
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 45
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 4 A.  B.  C. D. 0 3 4 2
16x  3x  1  (4x  2)
Lời giải. Ta có: H  lim x 4 4 2
16x  3x  1  4x  2 4 2 2
16x  3x  1 (4x  2)  lim x 4 4 2
16x  3x  1  4x  2  4 2
16x  3x  1  4x  2 2 1
 6x  3x  3  lim x 4 4 2
16x  3x  1  4x  2  4 2
16x  3x  1  4x  2 Suy ra H  0 .
Bài 8 Tìm giới hạn K      :   2 2 lim x 1 x x 2x x  1 A.  B.  C. D. 0 2 2 2 2 2
x x  1 2 (x  1)(x x)
Lời giải. Ta có: K  lim x 2 2
x  1  x x  2x
4(x x x x)  2x x  2 4 3 2 2 1  lim x  2 2
x  1  x x  2x 2 2 2
2 (x  1)(x x)  2x x  1
4(x x x x)  2x x  2 4 3 2 2 1  lim x  2 2
x  1  x x  2x 2 2 2
2 (x  1)(x x)  2x x  1 3 2 8
x  7x  2x 1 1  lim   x  2 2
x   x x x 2 2 2 x
x x x x   2 1 2 2 ( 1)( ) 2 1 2 3x  5x  1
Bài 9 Tìm giới hạn A  lim : 2
x 2x x  1 3 A.  B.  C. D. 0 2 2 5 1 5 1 x (3   ) 3   2 2 x x x 3 Lời giải Ta có:  lim  lim x Ax x 2 1 1 1 1 2 x (2   ) 2   2 2 x x x x n
a x  ...  a x a
Bài 10 Tìm giới hạn 0 n1 B  lim
n (a b  0) : m 0 0
x b x  ...  b x b 0 m1 m 4 A.  B.  C. D. Đ{p {n kh{c 3
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 46
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 a a a n 1 n1 x (a   ... n   ) 0 n1 n Lời giải. Ta có:  lim x x x B x b b b m 1 m1 x (b   ... m   ) 0 m1 m x x x a a a 1 n1 a   ... n   0 n1 n a * Nếu x x x 0
m n B  lim  . x b b bb 1 m 1 m 0 b   ...  0 m1 m x x x a a a 1 n1 a   ... n   0 n1 n * Nếu    lim x x x m n B  0 x  b b b m n 1 m1 x (b   ... m   ) 0 m1 m x x x
( Vì tử  a , mẫu  0 ). 0 * Nếu m na a a n m 1 n1 x (a   ... n   ) 0 n1 n
 khi a .b  0 x x x 0 0  B  lim   . x b b b     khi a b 0 1 m 1 m 0 0 b   ...  0 m1 m x x x 3 3 2
3x  1  2x x  1
Bài 11 Tìm giới hạn A  lim : x 4 4 4x  2 3 3  2 A.  B.  C. D. 0 2 1 1 1 3 x 3   x 2   3 3 2 x x x 3  2
Lời giải Ta có: A  lim   . x 2 2  4 x 4  4 x 2
x x  1  2x  1
Bài 12 Tìm giới hạn B  lim : x 3 3 2x  2  1 4 A.  B.  C. D. 0 3 2 1 2 1 1 2 1 x ( 1    ) ( x 1    ) 2 2 2 2 x x x x x Lời giải  lim x B    x 2 1 2 1 3   3 ( x 2 ) 2   3 3 x x x x (do tử   , mẫu 3  2 ). 3 4
(2x  1) (x  2)
Bài 13. Tìm giới hạn A  lim : 7 x (3  2x) 1 A.  B.  C. D. 0 16
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 47
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 3 4  1   2  2  1       x   x  1
Lời giải A  lim   7 x   16 3   2   x  2
4x  3x  4  2x
Bài 14. Tìm giới hạn B  lim : x 2
x x  1  x A.  B.  C.2 D. 0 3 4  4    2 2 x Lời giải  lim x B  2 x 1 1  1   x 2 x x 2 2x  3x  2
Bài 15 Tìm giới hạn C  lim : x 2 5x x  1 2  3 A.  B.  C. D. 0 4 2 2  3  2 x 2  3
Lời giải C  lim  x 1 4 5  1  2 x 3 4 6 1  x x
Bài 16. Tìm giới hạn D  lim : x 3 4 1  x x 4 A.  B.  C. D. 1  3 1 1 3   1 6 2 Lời giải  lim x x D  1  x 1 1  1  4 x x
Bài 17. Tìm giới hạn A       :   2 3 3 lim x x 1 2x x 1 x  4 A.  B.  C. D. 0 3  1 1 1 1  Lời giải. Ta có:      3 A lim x 1 x 2     2 2 3 x x x x x     1 1 1 1       3 lim x 1 2       2 2 3 x x x x x   
Bài 18 Tìm giới hạn B     :   2 lim x x x 1 x  4 A.  B.  C. D. 0 3
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 48
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1  1 1   1 1 
Lời giải Ta có: B  lim  x x 1  
  lim x1 1      2   2 x x x x  x x     
Bài 19 Tìm giới hạn C     :   2 lim 4x x 1 2x x  1 A.  B.  C. D. 0 2  1  x 1    1 1  x  1  x  1
Lời giải Ta có: C  lim  lim  lim x  . x 2
4x x  1  2 x x  1 1 x 1 1 2 x 4    2x 4    2 2 x x 2 x x
Bài 20. Tìm giới hạn D       :   3 3 2 2 lim x x 1 x x 1 x  1 A.  B.  C. D. 0 6 Lời giải. Ta có: D             3 3 2 x x x  2 lim 1 lim x x 1 x M N x x  2 x  1 1 M  lim  x 3 3 2 2 3 3 2 2       3 (x x 1) . x x x 1 x 1 1  x  1 1  lim  lim x N   x 2 x x  1 xx  1 1 2  1   1 2 x x 1 1 1 Do đó: B     . 3 2 6
Bài 21. Tìm giới hạn A       :   2 2 lim x x 1 2 x x x x  3 A.  B.  C. D. 0 2
x x  1  x  4(x x) 2 2  2 2 2
Lời giải Ta có: x x  1  2 x x x  2 2
x x  1  2 x x x 2 2
2x x x  1  1  5x  2x  2 2
x x  1  2 x x x 2x 2
x x  1  x 1  5x   2 2 2 2
x x  1  2 x x x
x x  1  2 x x x 2 ( x x  1)    2 2
x x  1  2 x x x 2
x x  1  x 1  5x  . 2 2
x x  1  2 x x x
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 49
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 2 2  Do đó:  lim x Ax  1 1 1  1 1   1 
 2 1  1 1   1  2  2 x x x x x     1  5 1 5 3  lim x    x 1 1 1 4 4 2 1    2 1  1 2 x x x
Bài 22. Tìm giới hạn 2 2 B  lim ( x
x  2x  2 x x x) : x 1 A.  B.  C. D. 0 4 2 2 2
2x  2x  2x x  2x  4x  4x Lời giải. Ta có: 2 2
x  2x  2 x x x  2 2
x  2x  2 x x x 2
x  2x x  1  2x 2 2
x  2x  2 x x x 2  x  . 2 2 2
( x  2x  2 x x x)( x  2x x  1) 2 2  x Nên B  lim x 2 2 2
( x  2x  2 x x x)( x  2x x  1) 2  1  lim   . x 2 1 2 1 4 ( 1 
 2 1  1)( 1  1 ) x x x x n
a x  ...  a x a
Bài 23. Tìm giới hạn 0 n1 A  lim
n , (a b  0) : m 0 0
x b x  ...  b x b 0 m1 m 4 A.  B.  C. D. Đ{p {n kh{c 3 a a a n 1 n1 x (a   ... n   ) 0 n1 n Lời giải. Ta có:  lim x x x A x b b b m 1 m1 x (b   ... m   ) 0 m1 m x x x a a a 1 n1 a   ... n   0   n 1 n a Nếu x x x 0
m n B  lim  . x b b bb 1 m 1 m 0 b   ...  0 m1 m x x x a a a 1 n1 a   ... n   0   n 1 n Nếu    lim x x x m n B  0 x  b b b m n 1 m1 x (b   ... m   ) 0 m1 m x x x
( Vì tử  a , mẫu  0 ). 0
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 50
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1a a a n m 1 n1 x (a   ... n   ) 0     n 1 n khi a .b 0
Nếu m n , ta có: x x x 0 0 B  lim   x b b b     khi a b 0 1 m 1 m 0 0 b   ...  0 m1 m x x x 2 3 3
4x x  8x x  1
Bài 24 Tìm giới hạn B  lim : x 4 4 x  3 4 A.  B.  C. D. 4 3 1 1 1 1 1 1   3     3 x 4 . x 8 4 8   2 3 2 3 x x x x Lời giải Ta có:  lim  lim x x B  4 x 3 x 3 4  4 x 1 1  4 4 x x 2 3 3
4x  2  x  1
Bài 25. Tìm giới hạn C  lim : x 2 x  1  x 3 A.  B.  C. D. 0 2 2 1 2 1   3     3 x 4 x 1 4 1  2 3 2 3 x x x x 3
Lời giải. Ta có: C  lim  lim  x 1 x   2 1 x 1   x  1  1 2  2 x x    2
x x  1  2x  1
Bài 26. Tìm giới hạn D  lim : x 3 3
2x x  1  x 4 A.  B.  C. D. 0 3   2 1 2 1 x  1      2 2 x x x   
Lời giải Ta có: D  lim   . x   2 2 1 1 1 3 x       3 5 6 x x x x   
Bài toán 04: Dạng vô định:    0. Phƣơng pháp: 
Những dạng vô định này ta tìm cách biến đổi đưa về dạng .  Các ví dụ
Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau: 3 3 2 2
A  lim( x  3x x  2x) x Lời giải. Ta có: 3 3 2 2 3 3 2 2
x  3x x  2x  ( x  3x  )
x  ( x  2x  ) x
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 51
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 2 3  x 2  x   3 3 2 2 3 3 2 2 2
(x  3x )  x x  3x x
x  2x x 3  2   A  lim  lim  0 . x 3 x 2 3 2 3 3 (1  )  1   1  1 1 x x x
Ví dụ 2. Tìm giới hạn sau: 2 2 B  lim ( x
x  2x  2 x x x) x Lời giải. 2 2 2
2x  2x  2x x  2x  4x  4x Ta có: 2 2
x  2x  2 x x x  2 2
x  2x  2 x x x 2
x  2x x  1  2x 2 2
x  2x  2 x x x 2  x  . 2 2 2
( x  2x  2 x x x)( x  2x x  1) 2 2  xB  lim x 2 2 2
( x  2x  2 x x x)( x  2x x  1) 2  1 B  lim   . x 2 1 2 1 4 ( 1 
 2 1  1)( 1  1 ) x x x x
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1. Tìm giới hạn A     :   2 lim x x 1 x x  1 A.  B.  C. D. 0 2 2 2
( x x  1  x)( x x  1  x)
Lời giải. Ta có: A  lim x 2
x x  1  x 2 2
x x  1  xx  1 1  lim  lim   . x 2 x 2       2 x x 1 x x x 1 x
Bài 2 Tìm giới hạn B     :   2 lim 2x 4x x 1 x  1 A.  B.  C. D. 0 4 2 2
(2x  4x x  1)(2x  4x x  1) x  1 1
Lời giải. B  lim  lim  . x 2
2x  4x x  1 x 2    4 2x 4x x 1
Bài 3 Tìm giới hạn C  lim [n (x a )(x a )...(x a )  ] x : 1 2 n x
a a  ...  a
a a  ...  a A.  B.  C. 1 2 n D. 1 2 n n 2n
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 52
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 Lời giải. Đặt n
y  (x a )(x a )...(x a ) 1 2 n n n y x n n n1 n1 n1
y x  (y  ) x (y
y x ... x )  y x n1 n1 n1 y
y x  ... x n n y x
 lim(y x)  lim n1 n2 n1 x x y
y x  ... x n n y x n1   lim x C . n1 n1 n1 x y
y x  ... x n1 x n n y x b b b Mà 2 3 lim
 lim(a a ... a    ... n  ) n1 1 2 n 2 n1 x x x  x x x
a a ... a . 1 2 n k n1k y x n1 n2 n1 y
y x  ... x lim  1 k
  0,...,n 1  lim  n . n1 x x n1 x x
a a  ...  a Vậy 1 2 n C  . n
Bài 4 Tìm giới hạn 2
A  lim( x  x  1  ) x : x 1 A.  B.  C. D. 0 2 x  1 1
Lời giải. A  lim   x 2    2 x x 1 x
Bài 5 Tìm giới hạn 2 B  lim ( x 4x  1  ) x : x 1 A.  B.  C. D. 0 4
Lời giải B  
Bài 6 Tìm giới hạn 2 2
C  lim( x x  1  x x  1) : x 1 A.  B.  C. D. Đ{p {n kh{c 4 Lời giảix
x x   x x     x  2 2  2 lim 1 1 lim 1 x 2 2
x x  1  x x  1  x
x x   x x    . x  2 2  2 lim 1 1 lim 1 x 2 2
x x  1  x x  1
Bài 7 Tìm giới hạn 3 3
D  lim( 8x  2x  2x) : x 1 A.  B.  C. D. 0 4
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 53
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 2x
Lời giải D  lim  0 x 3 3 2 3 3 2 (8x  2 ) x
 2x (8x  2 ) x  4x
Bài 8 Tìm giới hạn 4 4 2
E  lim( 16x  3x  1  4x  2) : x 1 A.  B.  C. D. 0 4
Lời giải. E
4 4x x  x  2 lim 16 3 1 2 lim
4x  2  2x     0 x x
Bài 9 Tìm giới hạn 3 3
F  lim(x  1  x ) : x 1 A.  B.  C. D. 0 4
Lời giải. F   .
Bài toán 05: Dạng vô định các hàm lƣợng giác Phƣơng pháp:
Ta sử dụng các công thức lượng giác biến đổi về các dạng sau:  sin x x tan x x lim  lim  1 , từ đ}y suy ra lim  lim  1. x0 x0 x sin x x0 x0 x tan x  sin ( u ) x tan ( u x) Nếu lim ( u x)  0  lim  1 và lim  1 . xx xx xx 0 0 ( u x) 0 ( u x) Các ví dụ
Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau: 3 cos x  cos x 3
1  2x  1  3x 1. A  lim 2. B  lim 2 x0 sin x x0 1  cos 2x Lời giải. 2 3 2 cos x  1 x 1  cos x x
1. Ta có: A  lim  lim . 2 2 2 2 x0 x0 x sin x x sin x cos x  1 cos x  1 1 1 Mà: lim  lim .   2 2 x0 x0 x x cos x  1 4 3 1  cos x 1  cos x 1 1 lim  lim .  2 2 x0 x0 3 2 3 x x   6 cos x cos x 1 1 1 1 Do đó: A      . 4 6 12 3
1  2x  1  3x 2 2. Ta có:  lim x B x0 1  cos 2x 2 x 3 3
1 2x  1 3x 1 2x  (1 ) x
(x  1)  1  3x Mà: lim  lim  lim 2 2 2 x0 x0 x0 x x x
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 54
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 1  x  3  lim  lim x0 x0
1  2x x  1
(x  1)  (x  1) 1  3x  1 3x2 2 3 3 1 1    1  . 2 2 1 cos 2x 1  cos 2x 1 lim  lim .  1 2 2 x0 x0 x x 1  cos 2x 1 Vậy B  . 2
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau: 1 1. 3 A  lim x sin 2. B   3
lim 2 sin x  cos x     x 1 x x  2 x0 x Lời giải. 1 1. Ta có: 3 3 0  x sin  x 2 x 1 1 Mà 3 3 3
lim x  0  lim x sin  0  lim x sin  0 2 2 x0 x0 x0 x x Vậy A  0 . 3
2 sin x  cos x
2. Ta có: B  lim x x  1  x 2
2 sin x  cos x 3 Mà: 0  
 0 khi x   . x  1  x x  1  x Do đó: B  0 .
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP 1  cos ax
Bài 1 Tìm giới hạn A  lim : 2 x0 x a A.  B.  C. D. 0 2 2   2 ax ax 2 sin  sin aa Lời giải Ta có: 2 2 A  lim  lim   . 2 x0 x0 x 2  ax  2    2 
1  sin mx  cos mx
Bài 2 Tìm giới hạn A  lim :
x0 1  sin nx  cos nx m A.  B.  C. D. 0 n 2 mx mx mx 2 sin  2sin cos
1  sin mx  cos mx Lời giải. Ta có: 2 2 2 
1  sin nx  cos nx 2 nx nx nx 2 sin  2sin cos 2 2 2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 55
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 mx nx mx mx sin sin  cos m 2 2 2 2  . . n mx nx nx nx sin sin  cos 2 2 2 2 mx nx mx mx sin sin  cos m 2 2 2 2 m A  lim .lim .lim  . x0 x0 x0 n mx nx nx nx n sin sin  cos 2 2 2 2 1 cos . x cos 2 . x cos 3x
Bài 3 Tìm giới hạn B  lim : 2 x0 x A.  B.  C.3 D. 0 Lời giải. Ta có: 1  cos . x cos 2 . x cos 3x
1 cos x  cos x cos 2 ( x 1  cos 3 ) x  cos ( x 1  cos 2x)  2 x 2 x 1 cos x 1  cos 3x 1  cos 2x   cos . x cos 2x  cos x 2 2 2 x x x 1 cos x 1  cos 3x 1  cos 2x B  lim  limcos . x cos 2x  limcos x  3 2 2 2 x0 x0 x0 x x x 1  cos 2x
Bài 4 Tìm giới hạn A  lim : x0 3x 2 sin 2 A.  B.  C.1 D. 0 3x 2 sin sin x sin x 3 Lời giải. Ta có: 2 2 A  lim  lim ( x ) . lim  0 . x0 x0 x0 3x x 2 3x sin 2 2
cos 2x  cos 3x
Bài 5 Tìm giới hạn B  lim x0 ( x sin 3x  : sin 4x) 5 A.  B.  C. D. 0 2 5x x 5x 2 sin sin sin 5 1 5 Lời giải. 2 2 2 B  lim  lim( . ).lim  . x0 x0 x0 7x x 2 5x 7x 2 2  xcos sin cos 2 2 2 2 2 tan 2x
Bài 6 Tìm giới hạn C  lim : x0 3 1  cos 2x A.  B.  C.6 D. 0 2 2 3 3 2 tan 2x tan 2 (
x 1  cos 2x  cos 2x)
Lời giải. C  lim  lim x0 3 x0 1 cos 2x 1  cos 2x
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 56
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 2 3 3 2 tan 2 (
x 1  cos 2x  cos 2x)  lim 2 x0 2 sin x tan 2x 2 x 2 3 3 2  2lim( ) .(
) (1  cos 2x  cos 2x). x0 2x sin xC  6 . 2 x
Bài 7 Tìm giới hạn D  lim : x0
1  x sin 3x  cos 2x 7 A.  B.  C. D. 0 2 1
Lời giải Ta có: D  lim x0
1  x sin 3x  cos 2x 2 x
1 x sin 3x  cos 2x
1 x sin 3x  1 1  cos 2x Mà : lim  lim  lim 2 2 2 x0 x0 x0 x x x sin 3x 1 7  3lim( . )  2  . x0 3x
1  x sin 3x  1 2 7 Vậy: D  . 2 sin( mx )
Bài 8 Tìm giới hạn A  lim. : 1  sin( n xx ) n A.  B.  C. D. 0 m sin (1 mx ) sin (1 mx ) (1 nx ) 1 nx
Lời giải A  lim  lim .lim .lim 1 n  1 m  1 n  1 sin (1  x ) (1 x ) sin(1  x )  1 m x x x xx n n1 n2 1 x (1 ) x (xx  ...1) n  lim  lim  . m m1 m2 x 1  x 1 1  x  (1 ) x (xx  ...1) m
Bài 9 Tìm giới hạn B  lim(  ) x tan x :  x 2 2 5 A.  B.  C. D. 1 2  x  sin x Lời giải. Ta có: 2
B  lim(  x)  lim .lim sin x  1 .       x 2 cos x x x 2 2 sin(  x) 2 2  1
Bài 10 Tìm giới hạn C  lim x sin (  0) : x0 x 5 A.  B.  C. D. 0 2  1
Lời giải. Ta có: 0 |x sin | x   . Mà lim x  0 x x0
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 57
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
Nên theo nguyên lí kẹp  A  0 . 39
Bài 11 Tìm giới hạn D  lim(sin x 1  sin x) : x 5 A.  B.  C. D. 0 2
Lời giải. Trước hết ta có: sin x x x   0 x  1  x x  1  x
Ta có: sin x  1  sin x  2sin .cos 2 2 1  x  1  x 1 Mà lim  0 nên D  0 . x x  1  x
cos 3x  cos 4x
Bài 12 Tìm giới hạn A  lim :
x0 cos 5x  cos 6x 7 A.  B.  C. D. 0 11 7x x sin sin 7 Lời giải Ta có: 2 2 A  lim  x0 11x x 11 sin sin 2 2 3 1  1  2 sin 2x
Bài 13 Tìm giới hạn B  lim : x0 sin 3x 4 A.  B.  C. D. 0 9 2  sin 2x 4
Lời giải. Ta có B  lim   x0 x 3 3 2   x   x  9 sin 3 1 1 2 sin 2 (1 2 sin 2 ) 2 sin 2x
Bài 14 Tìm giới hạn C  lim : x0 3 4 cos x  cos x A.  B.  C. 96  D. 0 2 sin 2x 2 Lời giải. Ta có:  lim x C  9  6 x0 3 4
cos x  1 1  cos x  2 2 x x 4 sin 2x
Bài 15 Tìm giới hạn D  lim : 4 x0 sin 3x 16 A.  B.  C. D. 0 81 16
Lời giải. Ta có: D  81
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 58
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1  1  sin( cos ) x
Bài 16 Tìm giới hạn 2 E  lim : x0 sin(tan x) 5 A.  B.  C. D. 0 2    1  sin  cos x  2  Lời giải. tan  lim x E  0 x0 sin(tan x) tan x
3sin x  2 cos x
Bài 17 Tìm giới hạn F  lim : x x  1  x 5 A.  B.  C. D. 0 2
3sin x  2 cos x 1
Lời giải. Ta có: 0    0 khi x   x  1  x x  1  x Vậy F  0 . m cos m ax  cos bx
Bài 18 Tìm giới hạn H  lim : 2 x0 sin x b a A.  B.  C.D. 0 2n 2m
m cos ax  1 1 n  cosbx  2 2 b a Lời giải. Ta có:  lim x x H   2 x0 sin x 2n 2m 2 x 1 n  cos ax
Bài 19 Tìm giới hạn M  lim : 2 x0 x a A.  B.  C. D. 0 2nn 1 cos ax
Lời giải. Ta có: 1 cos ax n n 2 n n1
1  cos ax  ( cos ax)  ...  ( cos ax) 1  cos x a 1  a 1 a M  lim lim  .  . 2 x0 x0 n n 2 n 1 x
1  cos ax  ( cos ax)  ...  ( cos ax)n 2 n 2n
cos 3x  cos 4x
Bài 20 Tìm giới hạn A  lim :
x0 cos 5x  cos 6x 7 A.  B.  C. D. 0 11 7x x sin sin 7 Lời giải. Ta có: 2 2 A  lim  x0 11x x 11 sin sin 2 2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 59
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1 3 1  1  2 sin 2x
Bài 21 Tìm giới hạn B  lim : x0 sin 3x 4 A.  B.  C. D. 0 9 2  sin 2x 4
Lời giải. Ta có B  lim   x0 x 3 3 2   x   x  9 sin 3 1 1 2 sin 2 (1 2 sin 2 ) 2 sin 2x
Bài 22 Tìm giới hạn C  lim : x0 3 4 cos x  cos x A.  B.  C. 96  D. 0 2 sin 2x 2 Lời giải. Ta có:  lim x C  9  6 x0 3 4
cos x  1 1  cos x  2 2 x x 4 sin 2x
Bài 23 Tìm giới hạn D  lim : 4 x0 sin 3x 16 A.  B.  C. D. 0 81 4 4
 sin 2x   3x  16 16
Lời giải Ta có: D  lim . .     
x0  2x   sin 3x  81 81  1  sin( cos ) x
Bài 24 Tìm giới hạn 2 E  lim : x0 sin(tan x) A.  B.  C.1 D. 0    1  sin  cos x  2  sin(tan ) x Lời giải. Ta có: tan  lim x E Mà lim  1; x0 sin(tan x) x0 tan x tan x   2 x   sin  2 2 2 sin             2 1 sin  cos x 1 cos (1 cos ) x       2   2    lim  lim  lim x0 x0 x0 tan x tan x tan x   2 x   sin  2 2 sin    2  2 x   sin    x 2  lim . . x  0 x0 4 2 x x 2 tan x  sin ( ) 2 2 2 Do đó: E  0 .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 60
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN HÀM SỐ - TẬP 1
3sin x  2 cos x
Bài 25 Tìm giới hạn F  lim : x x  1  x 5 A.  B.  C. D. 0 2
3sin x  2 cos x 1
Lời giải. Ta có: 0    0 khi x   x  1  x x  1  x Vậy F  0 . m cos m ax  cos bx
Bài 26 Tìm giới hạn H  lim : 2 x0 sin x b a A.  B.  C.D. 0 2n 2m
m cos ax  1 1 n  cosbx  2 2 b a Lời giải. Ta có:  lim x x H   2 x0 sin x 2n 2m 2 x
3 1 3x  1 2x
Bài 27 Tìm giới hạn M  lim : x0 1 cos 2x 1 A.  B.  C. D. 0 4
3 3x  1  2x  1 1  2 1 Lời giải. Ta có: x 2 M  lim    x0 1  . cos 2x 2 4 2 x
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT MUA 61 NGUYỄN BẢO VƢƠNG
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN
TẬP 2. HÀM SỐ LIÊN TỤC
https://web.facebook.com/phong.baovuong
ALBA- Chư sê – Gia Lai
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 2 Mục lục
HÀM S LIÊN TC ....................................................................................... 2
Vấn đề 1. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm ....................................................... 2
Vấn đề 2. Xét tính liên tục của hàm số trên một tập ....................................................... 8
Vấn đề 3. Chứng minh phƣơng trình có nghiệm ...........................................................14
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 2 HÀM SỐ LIÊN TỤC 1. Định nghĩa
 Cho hàm số y f ( )
x xác định trên khoảng K và x K 0
1) Hàm số y f ( )
x liên tục tại x  lim f ( )
x f (x ) 0 0 xx0
2) Hàm số y f ( )
x không liên tục tại x ta nói hàm số gián đoạn tại x 0 0  y f ( )
x liên tục trên một khoảng nếu nó kiên tục tại mọi điểm của khoảng đó.  y f ( )
x liên tục trên đoạn a; b 
 nếu nó liên tục trên a;b và
lim f (x)  f ( )
a , lim f (x)  f (b) . x a  x b 
2. Các định lý cơ bản. Định lý 1 :
a) Hàm số đa thức liên tục trên tập R
b) Hàm số phân thức hữu tỉ và hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng
Định lý 2. Các hàm số y f ( ) x , y  ( g )
x liên tục tại x . Khi đó tổng, hiệu, tích liên tục tai x0, thương 0 f (x) y  liên tục nếu ( g x )  0 . ( g x) 0
Định lý 3. Cho hàm số f liên tục trên đoạn a; b   . Nếu f ( ) a f ( )
b và M là một số nằm giữa f ( ) a , f ( )
b thì tồn tại ít nhất một số c  ;
a b sao cho f (c)  M
Hệ quả : Cho hàm số f liên tục trên đoạn a; b   . Nếu f ( ) a f ( )
b  0 thì tồn tại ít nhất một số c  ;
a b sao cho f (c)  0 .
Chú ý : Ta có thể phát biểu hệ quả trên theo cách khác như sau :
Cho hàm số f liên tục trên đoạn a; b   . Nếu f ( ) a f ( )
b  0 thì phương trình f ( )
x  0 có ít nhất một nghiệm thuộc (a; ) b .
Vấn đề 1. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm Phƣơng pháp:
 Tìm giới hạn của hàm số y f ( )
x khi x x và tính f (x ) 0 0
 Nếu tồn tại lim f (x) thì ta so sánh lim f (x) với f (x ) . xx xx 0 0 0 Chú ý:
1. Nếu hàm số liên tục tại x thì trước hết hàm số phải xác định tại điểm đó 0 2. lim f ( )
x l  lim f ( ) x  lim f ( ) x l . x x    0 xx xx 0 0
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM SỐ LIÊN TỤC 2
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 2
 f(x) khi x x 3. Hàm số 0 y  
liên tục tại x x  lim f (x)  k .
k khi x x 0 xx 0 0
 f (x) khi x x 4. Hàm số 1 0 f (x)  
liên tục tại điểm x x khi và chỉ khi lim f (x)  lim f (x)  f (x ) .
 f (x) khi x x 0  1  2 1 0 xx xx 2 0 0 0 Chú ý:   
f (x) khi x x Hàm số 0 y  
liên tục tại x x khi và chỉ khi
k khi x x 0 0 lim f ( ) x k . xx0   
f (x) khi x x Hàm số 0 y  
liên tục tại x x khi và chỉ khi  (
g x) khi x x 0 0 lim f ( ) x  lim ( g ) x .   xx xx 0 0 Các ví dụ
Ví dụ 1. Xét tính liên tục của hàm số sau tại x  3 3  x  27    khi x  3 x 3  2     khi x 3
1. f xx x 6  
2. f x   2x  3  3 10  khi x  3   x  12   khi x 3 3 Lời giải.
1. Hàm số xác định trên 10 3 2 x  27
(x  3)(x  3x  9) Ta có f (3)  và lim f ( ) x  lim  lim 3 2 x3 x3 x3 x x  6
(x  3)(x  2) 2 x  3x  9 27  lim   f (3) . x3 x  2 5
Vậy hàm số không liên tục tại x  3 . x  3 2x  3  3
2. Ta có f (3)  4 và 2 lim f ( )
x  lim(x  1)  4 ; lim f (x)  lim  lim
 3  lim f (x)       x3 x3 x3 x3 x3 x3 2x  3  3 2
Vậy hàm số gián đoạn tại x  3 .
Ví dụ 2. Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm chỉ ra 2
x x  2 2
x 1 khi x  1   
1. f (x)   tại điểm x  1 2. khi x 1 f (x)    2 khi x  1 0 x 1 1 khi x  1   Lời giải.
1. Ta có f (1)  2 và 2 lim f ( )
x  lim(x  1)  2  f (1) x 1  x 1 
Vậy hàm số liên tục tại điểm x  1 . 2. Ta có f ( 1  )  1
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM SỐ LIÊN TỤC 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 2
(x  1)(x  2) lim f ( ) x  lim  lim (2  ) x  3    x 1  x 1   x 1 x 1 
(x  1)(x  2) lim f ( ) x  lim  lim (x  2)  3   lim f( ) x     x 1  x 1   x 1  x 1 x 1 
Suy ra không tồn tại giới hạn của hàm số y f ( ) x khi x  1  .
Vậy hàm số gián đoạn tại x  1  .
Ví dụ 3 Tìm a để hàm số sau liên tục tại x  2 3  4x  2 4 2     x 5x 4 khi x  2  khi x  2
1. f x   x  2
2. f x 3   x  8  a khi x    2 2 ax x  1 khi x   2 Lời giải. 3 4x  2 4 1
1. Ta có f (2)  a và lim f (x)  lim  lim  x2 x2 x2 x  2 3 2 3   3 (4x) 2 4x 4 1
Hàm số liên tục tại điểm x  2  lim f ( )
x f (2)  a  . x2 3 4 2 2 x  5x  4
(x  1)(x  2)
2. Ta có : lim f ( ) x  lim  lim  1   3  2 x2 x2  x2 x 8 x  2x  4 lim f ( ) x  lim         2 ax x 1 4a 3 f(2) x2 x2
Hàm số liên tục tại x  2  lim f ( ) x  lim f ( ) x f (2) x 2 x 2   1
 4a  3  1  a   . 2
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP x  2  khi x  4  Bài 1 Cho hàm số x  4 f (x)  
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất 1 khi x  4 4
A. Hàm số liên tục tại x  4
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại x  4
C. Hàm số không liên tục tại x  4
D. Tất cả đều sai x  2 1 1
Lời giải. Ta có : lim f (x)  lim  lim   f (4) x4 x4 x4 x  4 x  2 4
Hàm số liên tục tại điểm x  4 . 2
x  3x  2   2 khi x  1
Bài 2 Cho hàm số f (x)   x  1
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất  2 3x x  1 khi x   1
A. Hàm số liên tục tại x  1
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM SỐ LIÊN TỤC 4
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 2
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm
C. Hàm số không liên tục tại x  1
D. Tất cả đều sai
(x 1)(x  2) 
Lời giải. lim f (x)  lim   2  2   x 1  x 1   x  1  lim f ( ) x  lim  2 3x x   1  3  lim f ( ) x    x 1  x 1  x 1 
Hàm số không liên tục tại x  1 .   xx
Bài 3 Cho hàm số 3. f x cos khi 1   2
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất
x 1 khi x  1 
A. Hàm số liên tục tại tại x  1 và x  1  .
B. Hàm số liên tục tại x  1 , không liên tục tại điểm x  1  .
C. Hàm số không liên tục tại tại x  1 và x  1  .
D. Tất cả đều sai
Lời giải. Hàm số liên tục tại x  1 , không liên tục tại điểm x  1  . 2x  1  1
Bài 4. Chọn giá trị f (0) để các hàm số f (x) 
liên tục tại điểm x  0 . ( x x  1) A.1 B.2 C.3 D.4 2x  1  1 2x
Lời giải. Ta có : lim f (x)  lim  lim  1 x0 x0 x0 ( x x  1) (
x x  1) 2x  1   1
Vậy ta chọn f (0)  1 3 2x  8  2
Bài 5. Chọn giá trị f (0) để các hàm số f (x) 
liên tục tại điểm x  0 . 3x  4  2 2 1 A.1 B.2 C. D. 9 9 2 3x  4  2 2
Lời giải. Ta có : lim f (x)  lim  x0 x0 3 2 3 x   x    9 3 (2 8) 2. 2 8 4 2
Vậy ta chọn f (0)  . 9 x x  2  khi x  1 
Bài 6 Cho hàm số f (x)   x  1
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất 2x  3 khi x  1  
A. Hàm số liên tục tại tại tại x  1  0
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm
C. Hàm số không liên tục tại tại x  1  .. 0
D. Tất cả đều sai
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM SỐ LIÊN TỤC 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 2
Lời giải. Ta có: f ( 1
 )  1 và lim f ( ) x  lim      2x 3 1 x 1  x 1  2 x x  2 x x  2 lim f ( ) x  lim  lim    x 1  x 1   x 1 x 1 
(x  1)(x x  2) x  2 3 lim   x 1  x x  2 2 Suy ra lim f ( ) x  lim f ( ) x x 1 x 1  
Vậy hàm số không liên tục tại x  1  . 0 3
x 1 x 1  khi x  0
Bài 7 Cho hàm số 3. f (x)   x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất 2 khi x   0
A. Hàm số liên tục tại x  0 0
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm như gián đoạn tại x  0 0
C. Hàm số không liên tục tại x  0 0
D. Tất cả đều sai
Lời giải. Ta có: f (0)  2 3 3
x  1  x  1  1  x  1 
lim f (x)  lim  lim1  x0 x0 x0 xx     1   lim1   2  f (0) x0 3 
1  x  1  x  1 
Vậy hàm số liên tục tại x  0 . 3  x 1  khi x  1   Bài 8 Cho hàm số x 1 f (x)  
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất 1 khi x  1 3
A. Hàm số liên tục tại x  1
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm
C. Hàm số không liên tục tại tại x  1
D. Tất cả đều sai 3 x  1 1 1
Lời giải. Ta có : lim f (x)  lim  lim   f(1) x 1  x4 x4 3  2 3 x 1   3 x x 1
Hàm số liên tục tại điểm x  1 . 2 x x  2 
 2x khi x  2
Bài 9 Cho hàm số f (x)   x  2  2 x x  3 khi x   2
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM SỐ LIÊN TỤC 6
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 2
A. Hàm số liên tục tại x  2 0
B. Hàm số liên tục tại mọi điẻm
C. Hàm số không liên tục tại x  2 0
D. Tất cả đều sai
(x 1)(x  2) 
Lời giải. Ta có : lim f ( ) x  lim   2x  4   x2 x2  x  2  lim f ( ) x  lim  2
x x  3  5  lim f( ) x    x2 x2 x2
Hàm số không liên tục tại x  2 . 0
x  2a khi x  0
Bài 10. Tìm a để các hàm số f x  
liên tục tại x  0 2
x x  1 khi x   0 1 1 A. B. C.0 D.1 2 4 Lời giải Ta có : 2 lim f ( )
x  lim(x x  1)  1   x0 x0 lim f ( )
x  lim(x  2 ) a  2a x 0 x 0   1
Suy ra hàm số liên tục tại x  0  a  . 2  4x  1  1  khi x  0
Bài 11. Tìm a để các hàm số 2
f (x)  ax  (2a  1)x
liên tục tại x  0 3 khi x   0 1 1 1 A. B. C. D.1 2 4 6 4x  1  1
Lời giải. Ta có : lim f (x)  lim x0
x0 x ax  2a   1 4 2  lim  x0 ax a  x  2a     1 2 1 4 1 1 2 1
Hàm số liên tục tại x  0   3  a   . 2a  1 6  3x 1  2  khi x  1 2  
Bài 12. Tìm a để các hàm số x 1 f (x)  
liên tục tại x  1 2  ( a x  2) khi x  1  x  3 1 1 3 A. B. C. D.1 2 4 4 3x  1  2 3
Lời giải. Ta có : lim f (x)  lim    2 x 1  x 1  x  1 8
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM SỐ LIÊN TỤC 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 2 2 ( a x  2) a lim f ( ) x  lim    x 1  x 1  x  3 2 a 3 3
Suy ra hàm số liên tục tại x  1    a  . 2 8 4
Vấn đề 2. Xét tính liên tục của hàm số trên một tập
Phƣơng pháp:Sử dụng các định lí về tính liên tục của hàm đa thức, lương giác, phân thức hữu tỉ <
Nếu hàm số cho dưới dạng nhiều công thức thì ta xét tính liên tục trên mỗi khoảng đã chia và tại các
điểm chia của các khoảng đó. Các ví dụ
Ví dụ 1 Xét tính liên tục của các hàm số sau trên toàn trục số: x  1  2 1. f ( )
x  tan 2x  cos x
2. f (x)  2 x  3x  2 Lời giải.    1. TXĐ: D
\  k , k   4 2 
Vậy hàm số liên tục trên D x 1  0 x  1
2. Điều kiện xác định:    2
x  3x  2  0 x  2
Vậy hàm số liên tục trên 1; 2 2;  . 2
a x  2  khi x  2
Ví dụ 2 Xác định a để hàm số f x   x  2  2 liên tục trên .
 1 ax khi x  2 Lời giải. Hàm số xác định trên
Với x  2  hàm số liên tục
Với x  2  hàm số liên tục
Với x  2 ta có lim f ( ) x  lim(1 ) a x  2(1 ) a f (2) x 2 x 2   2 a (x  2) 2 2
lim f (x)  lim
 lim a ( x  2  2)  4a    x2 x2 x2 x  2  2 Hàm số liên tục trên
 hàm số liên tục tại x  2 2 1  lim f ( ) x  lim f ( )
x  4a  2(1  ) a a  1  ,a  .   x2 x2 2 1 Vậy a  1,  a
là những giá trị cần tìm. 2
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP x  2
Bài 1. Cho hàm số f (x) 
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất. 2 x x  6
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM SỐ LIÊN TỤC 8
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 2
A. Hàm số liên tục trên B. TXĐ : D   \ 3;  
2 .Ta có hàm số liên tục tại mọi x D và hàm số gián đoạn tại x  2  ,x  3
C. Hàm số liên tục tại x  2  ,x  3
D. Tất cả đều sai
Lời giải. TXĐ : D   \ 3;  
2 .Ta có hàm số liên tục tại mọi x D và hàm số gián đoạn tại x  2  ,x  3 Bài 2. Cho hàm số 2 f ( )
x  3x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm số liên tục trên  1   1 
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm x   ;    ;    3   3   1   1 
C. TXĐ : D   ;    ;    2   2   1 1 
D. Hàm số liên tục tại mọi điểm x    ;  .  3 3   1   1 
Lời giải. TXĐ : D   ;     ;    3   3   1   1 
Ta có hàm số liên tục tại mọi điểm x   ;    ;    3   3   1  1 lim
f (x)  0  f  
  hàm số liên tục trái tại x     1       3 3 x     3   1  1
lim f (x)  0  f
  hàm số liên tục phải tại x    1    3  3 x      3   1 1 
Hàm số gián đoạn tại mọi điểm x    ;  .  3 3 
Bài 3. Cho hàm số f ( )
x  2sin x  3tan 2x . Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm số liên tục trên
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm    C. TXĐ : D
\  k , k    2 2   
D. Hàm số gián đoạn tại các điểm x   k ,k  . 4 2   
Lời giải. TXĐ : D
\  k , k    4 2 
Ta có hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc D và gián đoạn tại các điểm
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM SỐ LIÊN TỤC 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 2   x   k ,k  . 4 2 2
x  5x  6  khi x  2
Bài 4. Cho hàm số f x 3   2x 16
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.  2  x khi x   2
A. Hàm số liên tục trên
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm
C. Hàm số không liên tục trên 2 : 
D. Hàm số gián đoạn tại các điểm x  2 .
Lời giải. TXĐ : D   \  2 2    x 5x 6
Với x  2  f (x)   hàm số liên tục 3 2x  16
 Với x  2  f( )
x  2  x  hàm số liên tục
 Tại x  2 ta có : f (2)  0 lim f ( )
x  lim 2  x  ;    0 x2 x2
(x  2)(x  3) 1 lim f ( ) x  lim    lim f( ) x   2  x2 x2    x2 2(x 2)(x 2x 4) 24
Hàm số không liên tục tại x  2 . 3  x 1  khi x  1   Bài 5. Cho hàm số x 1 f (x)  
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất. 3
 1 x  2 khi x  1  x 2
A. Hàm số liên tục trên
B. Hàm số không liên tục trên
C. Hàm số không liên tục trên 1 : 
D. Hàm số gián đoạn tại các điểm x  1 .
Lời giải. Hàm số xác định với mọi x thuộc    1 x 2
Với x  1  f (x)   hàm số liên tục x  2 3   x 1
Với x  1  f (x)   hàm số liên tục x  1  2
Tại x  1 ta có : f (1)  3 3 x  1
(x  1)( x  1) 2 lim f ( ) x  lim  lim  ;    x 1  x 1  x 1  3 2 3 x  1    3 (x 1)( x x 1) 1  x  2 2 lim f ( ) x  lim   lim f ( ) x f (1)    x2 x 1   x 1 x 2 3 
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM SỐ LIÊN TỤC 10
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 2
Hàm số liên tục tại x  1 .
Vậy hàm số liên tục trên . 2
x  3x  2  khi x  1
Bài 6. Cho hàm số f x   x  1
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.  a khi x   1
A. Hàm số liên tục trên
B. Hàm số không liên tục trên
C. Hàm số không liên tục trên 1 : 
D. Hàm số gián đoạn tại các điểm x  1 .
Lời giải. Hàm số liên tục tại mọi điểm x  1 và gián đoạn tại x  1  2x 1 1  khi x  0
Bài 7. Cho hàm số f x   x
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.  0 khi x   0
A. Hàm số liên tục trên
B. Hàm số không liên tục trên
C. Hàm số không liên tục trên 0; 
D. Hàm số gián đoạn tại các điểm x  0 .
Lời giải. Hàm số liên tục tại mọi điểm x  0 và gián đoạn tại x  0
2x 1 khi x  0  Bài 8. Cho hàm số 3 f (x)  (
x  1) khi 0  x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
x 1 khi x   2
A. Hàm số liên tục trên
B. Hàm số không liên tục trên
C. Hàm số không liên tục trên 2; 
D. Hàm số gián đoạn tại các điểm x  2 .
Lời giải. Hàm số liên tục tại mọi điểm x  2 và gián đoạn tại x  2 2
2x x 1 khi x   1
Bài 9. Cho hàm số f (x)  
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất. 3x  1 khi x   1 
A. Hàm số liên tục trên
B. Hàm số không liên tục trên
C. Hàm số không liên tục trên 2; 
D. Hàm số gián đoạn tại các điểm x  1  .
Lời giải. Hàm số liên tục tại mọi điểm x  1
 và gián đoạn tại x  1  .
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM SỐ LIÊN TỤC 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 2   sin x khi x  
Bài 10. Xác định a,b để các hàm số f x 2    liên tục trên
ax b khi x   2  2     2 1 2 a  a  a  a A.   B.   C.   D.   b   1 b   2 b   0 b   0  ab   1  2  a
Lời giải. Hàm số liên tục trên 2      
 a b  1   b  0  2 3 2
x  3x  2x  khi ( x x  2)  0 ( x x  2) 
Bài 11. Xác định a,b để các hàm số f (x)  a khi x  2 liên tục trên b khi x  0   a  10 a  11 a  1 a  12 A.B.C.D.b  1   b  1   b  1   b  1   a  1
Lời giải. Hàm số liên tục trên   . b  1   3
x  2  2x 1  khi x  1
Bài 12. Tìm m để các hàm số f (x)   x  1 liên tục trên 3m 2 khi x   1 4 A. m  1 B. m C. m  2 D. m  0 3
3 x  2  2x  1
Lời giải. Với x  1 ta có f (x) 
nên hàm số liên tục trên khoảng  \  1 x  1
Do đó hàm số liên tục trên
khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x  1
Ta có: f (1)  3m  2
3 x  2  2x  1
lim f (x)  lim x 1  x 1  x  1   3  x x  2   lim 1  
x1  (x 1) 2 3 3 2
x x x  2  (x  2)     2  x x  2  lim 1     2 x1 2 3  3 2
x x x  2  (x  2)    4
Nên hàm số liên tục tại x  1  3m  2  2  m  3
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM SỐ LIÊN TỤC 12
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 2 4 Vậy m
là những giá trị cần tìm. 3  x 1 1  khi x  0
Bài 13. Tìm m để các hàm số f (x)   x liên tục trên  2
2x  3m  1 khi x   0 1 A. m  1 B. m   C. m  2 D. m  0 6 x  1  1
Lời giải.  Với x  0 ta có f (x) 
nên hàm số liên tục trên 0;  x
 Với x  0 ta có 2 f ( )
x  2x  3m  1 nên hàm số liên tục trên ( ;  0) .
Do đó hàm số liên tục trên
khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x  0
Ta có: f (0)  3m  1 x  1  1 1 1
lim f (x)  lim  lim     x0 x0 x0 x x  1  1 2 lim f ( ) x  lim        2 2x 3m 1 3m 1 x0 x0 1 1
Do đó hàm số liên tục tại x  0  3m  1   m   2 6 1 Vậy m  
thì hàm số liên tục trên . 6  2x  4  3 khi x  2 
Bài 14. Tìm m để các hàm số f (x)   x  1 liên tục trên  khi x  2 2
x  2mx  3m  2 1 A. m  1 B. m   C. m  5 D. m  0 6
Lời giải Với x  2 ta có hàm số liên tụC.
Để hàm số liên tục trên
thì hàm số phải liên tục trên khoảng ; 2 và liên tục tại x  2 .
 Hàm số liên tục trên ;2 khi và chỉ khi tam thức 2 ( g )
x x  2mx  3m  2  0, x   2 2
'  m  3m 2  0 3  17 3  17 TH 1:    m   (
g 2)  m  6  0 2 2 2
m  3m  2  0 2
'  m  3m 2  0  TH 2:   m  2
x m  '  2  1 2 '  (m  2)   3  17 m  3  17     m  6 2 2 m   6
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM SỐ LIÊN TỤC 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 2 3  17 Nên  m  6 (*) thì ( g ) x  0, x   2 2  lim f ( ) x  lim       2x 4 3 3 x2 x2 x  1 3 lim f ( ) x  lim    2 x2
x2 x  2mx  3m  2 6  m 3
Hàm số liên tục tại x  2 
 3  m  5 (thỏa (*)) 6  m
Vậy m  5 là những giá trị cần tìm.
Vấn đề 3. Chứng minh phƣơng trình có nghiệm Phƣơng pháp :
 Để chứng minh phương trình f ( )
x  0 có ít nhất một nghiệm trên D, ta chứng minh hàm số y f ( ) x
liên tục trên D và có hai số a,b D sao cho f ( ) a . f ( ) b  0 .
 Để chứng minh phương trình f ( )
x  0 có k nghiệm trên D, ta chứng minh hàm số y f ( ) x liên tục
trên D và tồn tại k khoảng rời nhau (a ; a )
f (a ). f (a )  0 . i i
(i=1,2,<,k) nằm trong D sao cho 1 i i1 Các ví dụ
Ví dụ 1 Chứng minh rằng các phương trình sau có đúng một nghiệm. 1. 5
x  3x  1  0 2. 3
x  2x  4  3 3  2x Lời giải. 1. Xét hàm số 5 f ( )
x x  3x  1 là hàm liên tục trên Mặt khác: f ( 1  )  1
 , f(0)  1  f( 1  ). f(0)  1   0
Nên phương trình f ( )
x  0 có ít nhất một nghiệm thuộc  1  ;0 .
Giả sử phương trình có hai nghiệm x , x . 1 2
Khi đó: f (x )  f (x )  0   5 5
x x  3 x x  0 1 2 1 2   1 2
 x x  4 3 2 2 3 4
x x x x x x x x  3  0 (1) 1 2 1 1 2 1 2 1 2 2  A 2 2  1   1  1 Do 2 2 2 2
A x x xx x xx x  3      0 1 1 2 1 2 2 1 2  2   4  2
Nên (1)  x x 1 2
Vậy phương trình luôn có đúng một nghiệm. 3
2. Điều kiện: x  2 Phương trình 3
x  2x  3 3  2x  4  0  3  Xét hàm số 3 f ( )
x x  2x  3 3  2x  4 liên tục trên   ;   2   3  19  3  f (0)  4   3 3  0, f
 0  f(0). f      0  2  8  2 
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM SỐ LIÊN TỤC 14
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 2
Nên phương trình f ( )
x  0 có ít nhất một nghiệm
Giả sử phương trình f ( )
x  0 có hai nghiệm x , x 1 2
Khi đó: f (x )  f (x )  0 1 2   3 3
x x  2 x x  3
3  2x  3  2x  0 1 2   1 2  1 2   
 x x  2 2 6
x x x x  2    0 1 2 1 1 2 2 
3  2x  3  2x   1 2  Bx x 1 2 2 2  x  3x 6 (Vì 2 2 B   x     2   0 ) 1  2  4
3  2x  3  2x 1 2
Vậy phương trình luôn có nghiệm duy nhất.
Ví dụ 2 Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm : 1. 7 5
x  3x  1  0 2. 2
x sin x xcos x  1  0 Lời giải. 1. Ta có hàm số 7 5 f ( )
x x  3x  1 liên tục trên R và f (0). f (1)  3   0
Suy ra phương trinh f ( )
x  0 có ít nhất một nghiệm thuộc (0;1) . 2. Ta có hàm số 2 f ( )
x x sin x x cos x  1 liên tục trên R và f (0). f ( )  
  0 . Suy ra phương trinh f ( )
x  0 có ít nhất một nghiệm thuộc (0; ) . Ví dụ 3. 5 3 2 2
x  2x  15x  14x  2  3x x  1 có đúng 5 nghiệm phân biệt Lời giải.
Phương trình đã cho tương đương với x x x
x    x x  2 5 3 2 2 2 15 14 2 3 1 5 4 3 2
x 9x  4x 18x 12x 1  0 (1) Hàm số 5 4 3 2 f ( )
x x  9x  4x  18x  12x  1 liên tục trên  1  19 Ta có: f ( 2)   9  5  0, f ( 1
 )  1  0, f       0  2  32
f (0)  1  0, f (2)  4
 7  0, f(10)  7921  0
Do đó phương trình f ( )
x  0 có ít nhất 5 nghiệm thuộc các khoảng     1   1  2; 1 , 1  ; ,    
; 0 , 0; 2 , 2;10  2   2 
Mặt khác f (x) là đa thức bậc 5 nên có tối đa 5 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có đúng 5 nghiệm.
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM SỐ LIÊN TỤC 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 2
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1 Chứng minh rằng phương trình sau có đúng ba nghiệm phân biệt 1. 3
x  3x  1  0 2. 3
2x  6 1 x  3
Bài 2 Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của m, n 3 1 1
1. mx  
1 x  2  2x  3  0 2.   m cos x sin x
3. mx ax c  nx bx d  0
( a b c d ).
Bài 3 Cho m  0 và a,b,c là ba số thực bất kỳ thoả mãn a b c  
 0 . Chứng minh rằng phương trình 2
ax bx c  0 luôn có nghiệm. m  2 m  1 m
Bài 4. Chứng minh rằng phương trình : 1. 4 3 2
x x  3x x  1  0 có nghiệm thuộc khoảng  1  ;  1 2. 5 3
x  5x  4x 1  0 có năm nghiệm thuộc khoảng  2  ; 3
3. ax bx c  bx cx a  c x ax b  0 ; a,b,c  0 có hai nghiệm phân biệt. 4. 2 5
(1 m )x  3x  1  0 luôn có nghiệm với mọi m 5. 2 3 4
m .(x  2)  (
m x 1) .(x  2)  3x  4  0 có nghiệm với mọi m . a b c
Bài 5 . Cho các số thực dương m,n,p thỏa mãn: 2 n  ;
m mp n
   0 . Chứng minh rằng m n p phương trình : 2 f ( )
x ax bx c  0 luôn có nghiệm. Bài 6.
1. Cho hàm số f :0;1  0;1   
 liên tụC.Chứng minh rằng tồn tại ít nhất một số thực c  0;1   sao cho
f c  c . f (x)
2. Cho hàm số f :[0;+ )  [0;+ )  liên tục và lim
L  1 Chứng minh rằng tồn tại ít nhất một số x x
c  0 sao cho f (c)  c .
3. Tìm tất cả các hàm số f :
 liên tục tại x  0 thỏa: f (3 ) x f ( ) x .
4. Cho hàm số f : 0;1  0;1   
 liên tục trên 0;1 
 và thỏa f (0)  f(1) . 1
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì phương trình f (x)  f (x  )  0 luôn có ít nhất một nghiệm n thuộc đoạn 0;1   . Bài 7.
1. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a ;b] và n điểm x ; x ;...; x   ; a b 1 2 n
 . Chứng minh rằng tồn tại ít nhất
một điểm c   ; a b 
 sao cho nf (c)  f (x )  f (x ) ...  f(x ) . 1 2 n
2. Chứng minh rằng tồn tại duy nhất các số 0      1 sao cho 2
cos   và  tan   1 .
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM SỐ LIÊN TỤC 16
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 2
Vấn đề 3. Chứng minh phƣơng trình có nghiệm Bài 1 1. Xét hàm số 3 f ( )
x x  3x  1 , ta có hàm số liên tục trên R và f ( 2  )  1
 ; f(0)  1 ; f(1)  1  ; f(2)  3  f( 2  ). f(0)  1
  0, f(0). f(1)  1
  0, f(1). f(2)  3   0
Suy ra phương trình có ba nghiệm phân biệt thuộc các khoảng ( 2  ;0),(0;1),(1;2) .
Mà f(x) là đa thức bậc ba nên f(x) chỉ có tối đa 3 nghiệm
Vậy phương trình đã cho có đúng ba nghiệm. 2. Phương trình 3 3
 2x  3  6 x 1  (2x  3)  216(x 1)  0 Xét hàm số 3 f ( )
x  (2x  3)  216(x 1) , ta có hàm số liên tục trên R và f ( 4  )  2
 51, f(0)  189, f(1)  1  , f(7)  35 Suy ra  f ( 4
 ). f(0)  0, f(0). f(1)  0, f(1). f(7)  0
Suy ra phương trình có ba nghiệm phân biệt thuộc các khoảng ( 4  ;0),(0;1),(1;7) .
Mà f(x) là đa thức bậc ba nên f(x) chỉ có tối đa 3 nghiệm
Vậy phương trình đã cho có đúng ba nghiệm. Bài 2 3
1. Ta có hàm số f ( )
x mx  
1 x  2  2x  3 liên tục trên R và f (1). f ( 2  )  5
  0  phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc ( 2;  1) 
2. Điều kiện : x k , k  2    Xét hàm số f ( )
x  sin x  cos x msin xcos x ,liên tục trên 0;   và  2  
f (0). f ( )  1
  0 do đó phương trình f ( )
x  0 có ít nhất một nghiệm 2     x  0;  x    k 0 0  2  2
Do đó phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm.
3. Hàm số f ( )
x mx ax c  nx bx d liên tục trên R và 2 f ( )
a . f (c)  n a ba dc bc d  0  phuowngt rình đã cho có ít nhất một nghiệm. Bài 3 Đặt 2 f ( )
x ax bx c
c  0  f ( )
x  0 có nghiệm x  0      m 1 c
c  0 ta có f (0)  c; f   
m  2  mm  2
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM SỐ LIÊN TỤC 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 2 2  m  1  cf (0). f    
, suy ra phương trình f ( )
x  0 có ít nhất một nghiệm.
m   mm   0 2 2
Bài 4. Gọi f (x) là vế trái của các phương trình
1. Ta có hàm số y f ( ) x liên tục trên và f (1). f ( 1  )  3   0
Nên phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc ( 1  ;1) . 3
2. Ta có hàm số y f ( ) x liên tục trên và f ( 2)  f ( )  0; 2 3 1 1 f ( ) f ( 1  )  0; f ( 1
 ). f ( )  0; f( ) f(1)  0; f(1) f(3)  0 2 2 2
Nên ta có điều phải chứng minh.
3. Ta có hàm số y f ( ) x liên tục trên và 2 f ( ) a f ( )
b f (c)  abc (  a  )
b (b c)(c  ) a   0  
Nên ta có điều phải chứng minh.
4. Ta có hàm số y f ( ) x liên tục trên và lim f ( ) x . lim f ( ) x  0 x x
Nên ta có điều phải chứng minh.
5. Ta có hàm số y f ( ) x liên tục trên
f (1). f (2)  0
Nên ta có điều phải chứng minh. 2 n n n
Bài 5 Ta xét f ( )  ab c . 2 m m m a b c 2 m n n  1 m Mặt khác từ :    0   . a
b c  ( c  )  0 m n p 2 2 2 n m mp n 2 2 2 m n n pm n pm n pm nf ( )  . c  0  f ( )  c f (0) 2 2 n m pn m pm pm * Xét c  0
Nếu a  0  b  0  f ( )
x là đa thức không, do đó f(x) sẽ có nghiệm trong (0;1) b n
Nếu a  0 , từ giả thiết     1 và f( ) x  ( x ax  ) b  0 a m bx   (0;1) a 2  n pm n n
* Xét c  0 , ta có: 2 f . f (0)  f (0)   
0  f (x) có nghiệm x (0; )  (0;1) .  m pm m Bài 6.
1. Xét hàm số g x  f x  x ,ta có y  ( g )
x liên tục trên 0;1   và ( g 0) (
g 1)  0 nên tồn tại
c  0;1 : g(c)  0  f (c)  c   .
2.  Nếu f (0)  0 thì ta chọn c  0 .  Nếu f (0)  0 . Xét hàm số ( g ) x f ( )
x x , ta có hàm g liên tục trên [0; )  và ( g 0)  0
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM SỐ LIÊN TỤC 18
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 2 f (x) f ( ) a Vì lim
L  1 nên tồn tại số a  0 sao cho  1  ( g ) a  0 x x a  ( g 0). ( g )
a  0 nên tồn tại số thực c 0; a sao cho ( g c)  0
Hay là f (c)  c .  x   x   x
3. Ta có: f (x)  ff  ...      f   2  3   3   3n x Cho n     0, x  3n Suy ra: f ( )
x f (0)  a, x   Vậy f là hàm hằng.  1   n 1 4. Xét hàm số ( g x)  f x   
f (x) , ta có g là hàm liên tục trên 0;    n   n n1 n1  k    k 1  k  Và  g     f  
f    f (1)  f (0)  0 k0
n k0   n   n 
i   j
Suy ra tồn tại hai chỉ số i, j 0,1,...,n  
1 sao cho : g  .g   0
n   n  1 Hay phương trình : (
g x)  0  f (x)  f (x  )  0 có nghiệm trên 0;1   . n Bài 7. 1. Xét hàm số : ( g ) x nf ( )
x f (x )  f (x ) ...  f (x ) liên tục trên [a ;b]. 1 2 n
Vì f liên tục trên đoạn [a ;b] nên tồn tại giá trị lớn nhất M, nhỏ nhất m do đó tồn tại  ,   a,b   sao cho f ()  ,
m f ( )  M  ( g ). ( g  )  0 . 2. Hàm số : 2 f ( )
x  cos x x liên tục trên
f (0). f (1)  1(cos11)  0 Suy ra   0;  1 : f ()  0 hay 2 cos  
Mặt khác hàm số y  cos x là hàm nghịch biến trên (0;1) , hàm 2
y x là hàm đồng biến trên 0;1 nên  là số duy nhất. Hàm số ( g )
x x tan x 1 liên tục trên 0;1 và f (0). f (1)  1
 (tan11)  0 , đồng thời hàm số ( g x) đồng biến
trên (0;1) nên tồn tại duy nhất số thực  (0;1) sao cho  tan  1  0 . sin Vì sin x x x   0 nên ( g ) 
1  0  f ()      .
GIÁO VIÊN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG| HÀM SỐ LIÊN TỤC 19 NGUYỄN BẢO VƯƠNG
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN
TẬP 3. 175 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN
https://web.facebook.com/phong.baovuong
ALBA- CHƯ SÊ- GIA LAI
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 3 Mục lục
TỔNG HỢP LẦN 1. CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN............................................................... 2
ĐÁP ÁN LẦN 1 ....................................................................................................................................10
TỔNG HỢP LẦN 2. ............................................................................................................. 11
TỔNG HỢP LẦN 3. ............................................................................................................. 17
ĐÁP ÁN LẦN 3 ....................................................................................................................................22
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG | 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 3
BÀI TẬP TỔNG HỢP
TỔNG HỢP LẦN 1. CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN
Với mỗi câu từ số 1 đến 91 dưới đây đều có 4 phương án lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy
khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng.
(Ta quy ước viết lim u thay cho lim u ) n n n
Câu 1. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0? 1 1 n  1 sin n A. ; B. ; C. ; D. . n n n n Câu 2.
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? nn n n 4   4   5   1  A.   ; B.    ; C.    ; D.   .  3   3   3   3  Câu 3.
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? n n A. 0,999 ; B.  1  ,0  1 ; n n C. 1,0  1 ; D.  2  ,00  1 . Câu 4.
Dãy nào sau đây không có giới hạn? n n n n A. 0,99 ; B.  1   ; C.  0  ,99 ; D.  0  ,89 .  n 1   Câu 5. lim
có giá trị là bao nhiêu? n  3 1 1 A.  ; B. 1  ; C. 0 ; D.  . 3 4  3  4n Câu 6. lim 
 có giá trị là bao nhiêu?  5n  3 3 4 4 A. ; B.  ; C. ; D.  . 5 5 5 5 2n  3n Câu 7. lim
có giá trị là bao nhiêu? 3n 2 5 A. 0 ; B. 1 ; C. ; D. . 3 3 cos 2n Câu 8. lim 4 
có giá trị là bao nhiêu? n A. 0 ; B. 2 ; C. 2 ; D. 4 . 3 3n  2n  1 Câu 9. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4 4n  2n  1 3 2 A. 0 ; B.  ; C. ; D. . 4 7
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG | 2
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 3 4 3n  2n  3 Câu 10. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4 4n  2n  1 3 4 A. 0 ; B.  ; C. ; D. . 4 7 2 4 2n  3n Câu 11. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4 4n  5n  1 3 1 3 A.  ; B. 0 ; C. ; D. . 4 2 4 4 3n  2n  4 Câu 12. lim
có giá trị là bao nhiêu? 2 4n  2n  3 3 4 A. 0 ; B.  ; C. ; D. . 4 3 Câu 13.  3 2 lim 3
n  2n  5 có giá trị là bao nhiêu? A. 3  ; B. 6  ; C.  ; D.  . Câu 14.  4 2
lim 2n n  5n có giá trị là bao nhiêu? A.  ; B. 0 ; C. 2 ; D.  . 2
4n  5  n  4 Câu 15. lim
có giá trị là bao nhiêu? 2n  1 A. 0 ; B. 1 ; C. 2 ; D.  . Câu 16.
lim  n10  n có giá trị là bao nhiêu? A.  ; B. 10 ; C. 10 ; D. 0 . 2 3  2n  4n Câu 17. lim
có giá trị là bao nhiêu? 2 4n  5n  3 3 4 A. 0 ; B. 1 ; C. ; D.  . 4 3 Câu 18.
Nếu limu L thì lim u  9 có giá trị là bao nhiêu? n n A. L  9 ; B. L  3 ; C. L  9 ; D. L  3 . 1 Câu 19.
Nếu limu L thì lim
có giá trị là bao nhiêu? n 3 u  8 n 1 1 1 1 A. ; B. ; C. ; D. . L  8 L  8 3 L  2 3 L  8 n  4 Câu 20. lim
có giá trị là bao nhiêu? n  1 A. 1 ; B. 2 ; C. 4 ; D.  . 2 1  2n  2n Câu 21. lim
có giá trị là bao nhiêu? 2 5n  5n  3 1 2 2 A. 0 ; B. ; C. ; D.  . 5 5 5
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG | 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 3 4 10 n Câu 22. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4 10  2n A.  ; B. 10000 ; C. 5000 ; D. 1 .
1  2  3  ...  n Câu 23. lim
có giá trị là bao nhiêu? 2 2n 1 1 A. 0 ; B. ; C. ; D.  . 4 2 3 3 n n Câu 24. lim
có giá trị là bao nhiêu? 6n  2 1 1 3 2 A. ; B. ; C. ; D. 0 . 6 4 6 Câu 25. n 2 2 lim
n  1  n  3  có giá trị là bao nhiêu? A.  ; B. 4 ; C. 2 ; D. 1  . n  sin 2n Câu 26. lim
có giá trị là bao nhiêu? n  5 2 1 A. ; B. ; C. 0 ; D. 1 . 5 5 Câu 27.  3
lim 3n  4n  có giá trị là bao nhiêu? A.  ; B. 4  ; C. 3 ; D.  . Câu 28.
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? 2 n  2n 1  2n A. u  ; B. u  ; n 2 5n  5n n 5n  5 2 1  2n 1  2n C. u  ; D. u  . n 5n  5 n 2 5n  5n Câu 29.
Dãy số nào sau đây có giới hạn là  ? A. 2 3
u  3n n ; B. 2 3
u n  4n ; n n C. 2
u  3n n ; D. 3 4
u  3n n . n n Câu 30.
Dãy số nào sau đây có giới hạn là  ? A. 4 3
u n  3n ; B. 3 4
u  3n n ; n n C. 2
u  3n n ; D. 2 3 u n   4n . n n n 1 1   1 1 Câu 31.
Tổng của cấp số nhân vô hạn ;  ;...;
;... có giá trị là bao nhiêu? 2 4 2n 1 1 2 A. 1; B. ; C.  ; D.  . 3 3 3 n 1 1  1 Câu 32.
Tổng của cấp số nhân vô hạn  ; ;...;
;... có giá trị là bao nhiêu? 2 4 2n 1 1 2 A. ; B.  ; C.  ; D. 1  . 3 3 3
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG | 4
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 3 n 1 1   1 1 Câu 33.
Tổng của cấp số nhân vô hạn ;  ;...;
;... có giá trị là bao nhiêu? 3 9 3n 1 1 3 A. ; B. ; C. ; D. 4 . 4 2 4 1 1 1 Câu 34.
Tổng của cấp số nhân vô hạn ; ;...;
;... có giá trị là bao nhiêu? 1 2 6 2.3n 1 3 3 3 A. ; B. ; C. ; D. . 3 8 4 2 n 1 1   1 1 Câu 35.
Tổng của cấp số nhân vô hạn ;  ;...;
;... có giá trị là bao nhiêu? n1 2 6 2.3 8 3 2 3 A. ; B. ; C. ; D. . 3 4 3 8 n 1 1   1 1 Câu 36.
Tổng của cấp số nhân vô hạn 1;  ; ;...;
;... có giá trị là bao nhiêu? n1 2 4 2 2 2 3 A.  ; B. ; C. ; D. 2. 3 3 2 Câu 37.
Dãy số nào sau đây có giới hạn là  ? 2 n  2n 1  2n 2 1  n 2 n  2 A. u  ; B. u  ; C. u  ; D. u  . n 2 5n  5n n 5n  5 n 5n  5 n 3 5n  5n Câu 38.
Dãy số nào sau đây có giới hạn là  ? 2 9n  7n 2007  2008n A. u  ; B. u  ; n 2 n n n n  1 C. 2
u  2008m  2007n ; D. 2 u n  1 . n n Câu 39.
Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 1  ? 2 2n  3 2 2n  3 2 2n  3 3 2n  3 A. lim ; B. lim ; C. lim ; D. lim . 3 2  n  4 2 2  n 1 3 2 2  n  2n 2 2  n 1 Câu 40.
Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0? 2 2n  3 3 2n  3n 2 4 2n  3n 3 3  2n A. lim ; B. lim ; C. lim ; D. lim . 3 2  n  4 2 2  n 1 3 2 2  n  2n 2 2n  1 Câu 41.
Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng  ? 2 2n  3 3 2n  3n 2 4 2n  3n 3 3  2n A. lim ; B. lim ; C. lim ; D. lim . 3 n  4 2 2n  1 3 2 2  n  2n 2 2n  1 1 Câu 42.
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng ? 5 2 n  2n 1  2n 2 1  2n 1  2n A. u  ; B. u  ; C. u  ; D. u  . n 2 5n  5n n 5n  5 n 5n  5 n 2 5n  5n Câu 43.
lim 3 có giá trị là bao nhiêu? x 1  A. 2  ; B. 1  ; C. 0; D. 3. Câu 44. lim  2
x  2x  3 có giá trị là bao nhiêu? x 1  A. 0; B. 2; C. 4; D. 6.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG | 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 3 Câu 45. lim 2
x  3x  5 có giá trị là bao nhiêu? x2 A. 15  ; B. 7  ; C. 3; D.  . 4 3x  2x  3 Câu 46. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4
x 5x  3x  1 4 3 A. 0; B. ; C. ; D.  . 9 5 4 5 3x  2x Câu 47. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4
x 5x  3x  2 2 3 A.  ; B. ; C.  ; D.  . 5 5 2 5 3x x Câu 48. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4
x x x  5 A.  ; B. 3; C. 1  ; D.  . 4 5 3x  2x Câu 49. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4 6
x 5x  3x  1 3 2 A.  ; B. ; C.  ; D. 0. 5 5 4 5 3x  2x Câu 50. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4 6 x 1
 5x  3x  1 1 3 2 2 A. ; B. ; C.  ; D.  . 9 5 5 3 4 5 3x  2x Câu 51. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4 2 x 1
 5x  3x  1 1 5 3 5 A. ; B. ; C. ; D. . 3 9 5 3 4 5 3x x Câu 52. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4 x 1
 x x  5 4 4 2 2 A. ; B. ; C. ; D. . 5 7 5 7 4 3x  2x Câu 53. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4 x 2
 x  3x  2 13 7 11 13 A.  ; B. ; C. ; D. . 6 4 6 6 2 3 x x Câu 54. lim
có giá trị là bao nhiêu? 2 x 2
 x x  3 4 12 4 A.  ; B. ; C. ; D.  . 9 5 3 4 5 x  2x Câu 55. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4 5 x 1
 2x  3x  2 1 1 2 1 A.  ; B.  ; C.  ; D. . 12 7 3 2
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG | 6
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 3 3 x x Câu 56. lim
có giá trị là bao nhiêu? 2 x 2
 x x  1 10 10 A.  ; B.  ; 7 3 6 C. ; D.  . 7 Câu 57. 3
lim 4x  2x  3 có giá trị là bao nhiêu? x 1  A. 9; B. 5; C. 1; D. 5  . 4 5 3x  4x  3 Câu 58. lim
có giá trị là bao nhiêu? 5 4 x 9x  5x  1 1 3 2 A. 0; B. ; C. ; D. . 3 5 3 4 2 x  4x  3 Câu 59. lim
có giá trị là bao nhiêu? 2 x 2  7x  9x  1 1 1 35 A. ; B. ; C. ; D.  . 15 3 9 4 2
x  4x  3x Câu 60. lim
có giá trị là bao nhiêu? 2 x 1  x  16x  1 1 3 3 A. ; B. ; C. ; D.  . 8 8 8 3 1  x Câu 61. lim
có giá trị là bao nhiêu?  2 x1 3x x 1 1 A. 0; B. 1; C. ; D. . 2 3 x  2 Câu 62. lim
có giá trị là bao nhiêu?  x1 x  1 1 1 A.  ; B. ; C.  ; D.  . 2 2 3 10  x Câu 63. lim
có giá trị là bao nhiêu? 2 x 1  3x x 3 11 9 11 A. ; B. ; C. ; D. . 2 4 2 2 Câu 64. lim   
có giá trị là bao nhiêu?   x 3 x 5 xA. 0; B. 3  5 ; C.  ; D.  . 4 3 2
2x x  2x  1 Câu 65. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4 x x  2x A. – 2; B. – 1; C. 1; D. 2. Câu 66. x  
có giá trị là bao nhiêu?   2 lim x 5 x x
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG | 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 3 5 5 A. ; B. ; C. 5 ; D.  . 2 2 Câu 67. x  
có giá trị là bao nhiêu?   2 lim x 1 x x  1 1 A.  ; B. 0; C. ; D. . 2 2 4 y  1 Câu 68. lim
có giá trị là bao nhiêu? y1 y  1 A.  ; B. 4; C. 2; D.  . 4 4 y a Câu 69. lim
có giá trị là bao nhiêu? ya y a A.  ; B. 3 2a ; C. 3 4a ; D. 2 4a . 4 y  1 Câu 70. lim
có giá trị là bao nhiêu? 3 y1 y  1 3 4 A.  ; B. 0; C. ; D. . 4 3 2
4x  2  x  3 Câu 71. lim
có giá trị là bao nhiêu? x 2x  3 A. 0; B. 1; C. 2; D.  . 2
x  1  x x  1 Câu 72. lim
có giá trị là bao nhiêu? x0 x 1 A. 0; B. – 1; C.  ; D.  . 2 2 x  3x  2 Câu 73. lim
có giá trị là bao nhiêu? x2 2x  4 3 1 1 A.  ; B. ; C. ; D.  . 2 2 2 2 x  12x  35 Câu 74. lim
có giá trị là bao nhiêu? x2 x  5 A.  ; B. 5; C. – 5; D. – 14. 2 x  12x  35 Câu 75. lim
có giá trị là bao nhiêu? x5 5x  25 1 2 2 A.  ; B. ; C. ; D.  . 5 5 5 2 x  2x  15 Câu 76. lim
có giá trị là bao nhiêu? x 5  2x  10 1 A. – 8; B. – 4; C. ; D.  . 2 2 x  2x  15 Câu 77. lim
có giá trị là bao nhiêu? x5 2x  10 A. – 4; B. – 1; C. 4; D.  .
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG | 8
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 3 2 x  9x  20 Câu 78. lim
có giá trị là bao nhiêu? x5 2x  10 5 3 A.  ; B. – 2; C.  ; D.  . 2 2 4 5 3x  2x Câu 79. lim
có giá trị là bao nhiêu? 4
x 5x  3x  2 2 3 A.  ; B. ; C.  ; D.  . 5 5 3 x  1 Câu 80. lim
có giá trị là bao nhiêu? 2 x 1  x x A. – 3; B. – 1; C. 0; D. 1. x Câu 81. lim x  2
có giá trị là bao nhiêu? 3 x x  1 A.  ; B. 0; C. 1; D.  . 2 x  3x  2 Câu 82. lim
có giá trị là bao nhiêu? 3 x1 x  1 1 1 A.  ; B. ; C. 0; D. 1. 3 3 Câu 83. lim   
có giá trị là bao nhiêu?   x 3 x 5 xA.  ; B. 4; C. 0; D.  . 2 3x  7x Câu 84. lim
có giá trị là bao nhiêu? x3 2x  3 3 A. ; B. 2; C. 6; D.  . 2 3 2
6x x x Câu 85. lim
có giá trị là bao nhiêu? x 1  x  2 8 4 8 A.  ; B. – 2; C.  ; D. . 3 3 3 2 x  1 Câu 86. lim
có giá trị là bao nhiêu?  x1 x  1 A.  ; B. 2; C. 1; D.  . x    x Câu 87. Cho f x 2 2 
với x  0 . Phải bổ sung thêm giá trị f 0 bằng bao nhiêu thì hàm số x liên tục trên . 1 1 A. 0; B. 1; C. ; D. . 2 2 2 x Câu 88.
Cho f x 
với x  0 . Phải bổ sung thêm giá trị f 0 bằng bao nhiêu thì hàm số liên x  1  1 tục trên . A. 0; B. 1; C. 2 ; D. 2.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG | 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 3 x x Câu 89. Cho f x 2 5 
với x  0 . Phải bổ sung thêm giá trị f 0 bằng bao nhiêu thì hàm số liên tục 3x trên . 5 1 A. ; B. ; 3 3 5 C. 0; D.  . 3 2 x
vôùi x  1, x  0 x  Câu 90.
Cho hàm số f x  0 vôùi x  0
. Hàm số f x liên tục tại:  x vôùi x  1  
A. mọi điểm thuộc
; B. mọi điểm trừ x  0 ;
C. mọi điểm trừ x  1 ; D. mọi điểm trừ x  0 và x  1 . Câu 91.
Hàm số f x có đồ thị như hình bên không liên tục tại điểm có hoành độ là bao nhiêu? A. x  0 ; B. x  1 ; C. x  2 ; D. x  3 . ĐÁP ÁN CHƯƠNG IV Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C D A B C D B C A C Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A B C D B D B C D A Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 C C B A C D A D C B Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG | 10
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 3 B B A C D B C D B A Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50 C A D D B C C D D A Câu 51 Câu 52 Câu 53 Câu 54 Câu 55 Câu 56 Câu 57 Câu 58 Câu 59 Câu 60 D A D C B A B D B B Câu 61 Câu 62 Câu 63 Câu 64 Câu 65 Câu 66 Câu 67 Câu 68 Câu 69 Câu 70 A C D A B B D B C D Câu 71 Câu 72 Câu 73 Câu 74 Câu 75 Câu 76 Câu 77 Câu 78 Câu 79 Câu 80 B A C C D B C B D A Câu 81 Câu 82 Câu 83 Câu 84 Câu 85 Câu 86 Câu 87 Câu 88 Câu 89 Câu 90 C A C B D A C D D A Câu 91 B TỔNG HỢP LẦN 2.
CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN Câu 1.
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Nếu lim u
 , thì lim u  . B. Nếu lim u
 , thì lim u  . n n n n
C. Nếu lim u  0 , thì lim u  0.
D. Nếu lim u  a , thì lim ua . n n n n n unCâu 2. Cho dãy số (u 1  n) với un = và
1 . Chọn giá trị đúng của limun trong các số sau: n 4 un 1 1 3 A. . B. . C. . D. 1. 4 2 4  2 n cos 2n Câu 3.
Kết quả đúng của lim 5  là: 2   n  1 
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG | 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 3 1 A. 4. B. 5. C. –4. D. . 4 n 2  5 2 Câu 4. Kết quả đúng của lim là: n n 3  5 . 2 5 5 25 A. – . B. 1. C. . D. – . 2 2 2 2
n  2n 1 Câu 5. Kết quả đúng của lim là 3 4 n  2 3 2 1 1 A. – . B. – . C. – . D. . 3 3 2 2 3 4 n n Câu 6.
Giới hạn dãy số (un) với un = là: 4n  5 3 A. –. B. +. C. . D. 0. 4 n n 3  2 . 4 1   3 Câu 7. lim bằng : n n 2 . 3  4 A. +. B. –. C. 0. D. 1. n3  2n  5 Câu 8.
Chọn kết quả đúng của lim : 3  n 5 2 A. 5. B. . C. –. D. +. 5
 2n 1 3 2n 2 Câu 9. Giá trị đúng của lim là: A. +. B. –. C. –2. D. 0.  n 3n  5  Câu 10. Giá trị đúng của lim là: A. –. B. C. 2. D. –2.  n 2  Câu 11. lim  n sin  3 2n  bằng:  5  A. +. B. 0. C. –2. D. –.
nn1 n1 Câu 12. Giá trị đúng của lim là: A. –1. B. 0. C. 1. D. +. 2n  2 Câu 13. Cho dãy số (u n  n) với un = ( ) 1
. Chọn kết quả đúng của limun là: 4 2 n n 1 A. –. B. 0. C. 1. D. +.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG | 12
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 3 5n  1 Câu 14. lim bằng : 3n  1 A. +. B. 1. C. 0. D. –. 10 Câu 15. lim bằng : 4 2 n n  1 A. +. B. 10. C. 0. D. –. Câu 16. lim 5 5 2
200  3n  2n bằng : A. 0. B. 1. C. +. D. –. u  1  n 2 Câu 17.
Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi : 
. Tìm két quả đúng của limun .
u  1 ,n   n 1  1 2  un 1 A. 0. B. 1. C. –1. D. . 2  1 1 1 1  Câu 18.
Tìm giá trị đúng của S = 21    ...   ...... .  2 4 8 2n  1 A. 2 +1. B. 2. C. 2 2 . D. . 2 n n 1 4  2  Câu 19. Lim 4 bằng : n n2 3  4 1 1 A. 0. B. . C. . D. +. 2 4 n  1  4 Câu 20. Tính giới hạn: lim n  1  n 1 A. 1. B. 0. C. –1. D. . 2
1  3  5  ......  (2n  ) 1 Câu 21. Tính giới hạn: lim 3 2 n  4 1 2 A. 0. B. . C. . D. 1. 3 3  1 1 1  Câu 22. Tính giới hạn: lim    ......    2 . 1 3 . 2 n(n  ) 1 
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG | 13
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 3 3 A. 0. B. 1. C. . D. Không có giới 2 hạn.  1 1 1  Câu 23. Tính giới hạn: lim    ......    3 . 1 5 . 3 n(2n  ) 1  2 A. 1. B. 0. C. . D. 2. 3  1 1 1  Câu 24. Tính giới hạn: lim    ......    3 . 1 4 . 2 n(n  ) 2  3 2 A. . B. 1. C. 0. D. . 2 3  1 1 1  Câu 25. Tính giới hạn: lim    ......    4 . 1 5 . 2 n(n  ) 3  11 3 A. . B. 2. C. 1. D. . 18 2  1   1   1  Câu 26.
Tính giới hạn: lim 1   1   ..... 1   2 2 2   2   3   n  1 1 3 A. 1. B. . C. . D. . 2 4 2 n2 1 1 Câu 27.
Chọn kết quả đúng của lim 3   . 2 n 3  n 2 1 A. 4. B. 3. C. 2. D. . 2 2 x 1 Câu 28.
Cho hàm số f (x) 
và f(2) = m2 – 2 với x  2. Giá trị của m để f(x) liên tục tại x = 2 là: x  1 A. 3 . B. – 3 . C.  3 . D. 3. Câu 29.
Cho hàm số f (x) 2
x  4 . Chọn câu đúng trong các câu sau:
(I) f(x) liên tục tại x = 2.
(II) f(x) gián đoạn tại x = 2.
(III) f(x) liên tục trên đoạn   2 ; 2 . A. Chỉ (I) và (III). B. Chỉ (I). C. Chỉ (II).
D. Chỉ (II) và (III).
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG | 14
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 3  2 x   1 , x  , 3 x  2 Câu 30.
Cho hàm số f (x)   3 x x  6
. Tìm b để f(x) liên tục tại x = 3.  , x  , 3 b Rb  3 2 3 2 3 A. 3 . B. – 3 . C. . D. – . 3 3 Câu 31.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1 I. f (x)  liên tục trên R. 2 x 1 sin x II. f (x) 
có giới hạn khi x  0. x III. 2
f (x)  9  x
liên tục trên đoạn [–3;3]. A. Chỉ (I) và (II). B. Chỉ (I) và (III). C. Chỉ (II). D. Chỉ (III). 
sin 5x , x  0 Câu 32.
Cho hàm số f (x)   5x
. Tìm a để f(x) liên tục tại x = 0.  , x  0 a  2 A. 1. B. –1. C. –2. D. 2. Câu 33.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I. f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) > 0 thì tồn tại ít nhất số c  (a;b) sao cho f(c) = 0.
II. f(x) liên tục trên (a;b+ và trên *b;c) nhưng không liên tục trên (a;c). A. Chỉ I đúng. B. Chỉ II đúng.
C. Cả I và II đúng. D. Cả I và II sai. Câu 34.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I. f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có nghiệm.
II. f(x) không liên tục trên [a;b] và f(a).f(b)  0 thì phương trình f(x) = 0 vô nghiệm. A. Chỉ I đúng B. Chỉ II đúng.
C. Cả I và II đúng. D. Cả I và II sai. Câu 35.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: x  1 I. f (x) 
liên tục với mọi x 1. x 1
II. f (x)  sin x liên tục trên R. x III. f (x)  liên tục tại x = 1.. x A. Chỉ I đúng. B. Chỉ (I) và (II). C. Chỉ (I) và (III).
D. Chỉ (II) và (III).
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG | 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 3  2 x  3  , x  3 Câu 36.
Cho hàm số f (x)   x  3
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:  , x  3 2 3
I. f(x) liên tục tại x = 3 .
II. f(x) gián đoạn tại x = 3 . III. f(x) liên tục trên R. A. Chỉ (I) và (II).
B. Chỉ (II) và (III). C. Chỉ (I) và (III).
D. Cả (I),(II),(III) đều đúng. Câu 37.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I. f(x) = x5 – 3x2 +1 liên tục trên R. 1 II. f (x) 
liên tục trên khoảng (–1;1). 2 x 1 III. f (x) 
x  2 liên tục trên đoạn [2;+). A. Chỉ I đúng. B. Chỉ (I) và (II).
C. Chỉ (II) và (III). D. Chỉ (I) và (III). (x  2 ) 1 x   , 1 Câu 38.
Cho hàm số f (x)   2
x  3 , x  1. Tìm k để f(x) gián đoạn tại x = 1.   2 k , x  1 A. k  2. B. k  2. C. k  –2. D. k  1. 3  9  x  0 ,  x  9  x Câu 39.
Cho hàm số f (x)  m , x  0
. Tìm m để f(x) liên tục trên [0;+) là.  3 , x  9 x 1 1 1 A. . B. . C. . D. 1. 3 2 6 2 x  1 Câu 40.
Cho hàm số f (x) 
. f(x) liên tục trên các khoảng nào sau đây ? 2 x  5x  6 A. (–3;2). B. (–3;+) C. (–; 3). D. (2;3). Câu 41.
Cho hàm số f(x) = x3 – 1000x2 + 0,01 . phương trình f(x) = 0 có nghiệm thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây ? I. (–1; 0). II. (0; 1). III. (1; 2). A. Chỉ I. B. Chỉ I và II. C. Chỉ II. D. Chỉ III.
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG | 16
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 3
tan x , x  0 Câu 42.
Cho hàm số f (x)   x
. f(x) liên tục trên các khoảng nào sau đây ?  , x  0 0           A.  ; 0  . B.   ;  . C.   ;  . D.  ;   .  2   4   4 4   2 2 a x , x  2, a R Câu 43.
Cho hàm số f (x)  
. Giá trị của a để f(x) liên tục trên R là: (2  2
a)x , x  2 A. 1 và 2. B. 1 và –1. C. –1 và 2. D. 1 và –2.  2 x x ,  1   2 3 x Câu 44.
Cho hàm số f (x)   0 ,
 x  1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1 xxsin x x ,  0 
A. f(x) liên tục trên R.
B. f(x) liên tục trên R\   0 .
C. f(x) liên tục trên R\   1 .
D. f(x) liên tục trên R\   1 ; 0 . TỔNG HỢP LẦN 3. CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN 2 3
2n 3n  1  n
Câu 1. Cho dãy số u
và gọi L  limu . Giá trị của L là: n    2 2n n n 5 A. L B. 5 C.  D.  2 3 4
2n n n
Câu 2. Giá trị của lm 2 n  2 2n   1 1 A. 1  B. 0 C.  D.  2  2 3n   3 1 n  4n
Câu 3. Giá trị của lim bằng: n 2 2n n   1 1 3 A.B. 2  C. 4  D. 2 2  2 9n n 1 n    
Câu 4. Giá trị của lim    bằng 2n   
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG | 17
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 3 9 3 A. B. 1 C. D.  2 2
Câu 5. Giá trị của  2 lim
n  2n  3  n  1 bằng: A. 0 B.2 C. 1 D.3
Câu 6. Giá trị của  3 3 2
lim 2n  8n  9n  2  bằng: 3 3 3 A.B. C.  D.  4 4 2 Câu 7. Cho u
là dãy số có u  0 với mọi n. nếu u
có giới hạn hữu hạn là L..Khẳng định nào trong các n n n khẳng định là đúng:
A. L có thể là 1 số âm B. L>0 C, L  0 D. L  0 n1 4  5n  2
Câu 8. Giá trị của lim bằng: 6n  5n 2 16 A. 1 B. C. D. 0 3 5 2n2 3  4.2n
Câu 9. Giá trị của lim n1 9  4n 1 1 A.0 B.1 C. D. 3 9 4n  5n
Câu 10. Giá trị của lim n2 n4 4  3 5 5 5 A. B.  C.D.  16 4 16
Bài 11. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0? 2n  1 2 2n  sinn 4nn   3 1  n 2 2n  1 A. lim B. lim C. loim D. lim 3n  2 3 n 3 2n 3n 3 2n  5sin n
Bài 12. Giá trị của lim 3n  1 2 A. 1 B.0 C.5 D. 3 2
1  3  3  ...  3n
Câu 13. Giá trị của lim bằng” 2
1  4  4  ...  4n 3 4 A.0 B. C. D.  4 3 2 3 2  2   2 
Câu 14. Đặt S  1        
... Giá trị của S bằng: 3  3   3 
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG | 18
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 3 2 3 5 A. 3 B. C. D. 3 5 3
Câu 15. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 1,62222222.... được biểu diễn bởi phân số nào: 57 64 73 68 A. B. C. D. 33 51 45 57
Câu 16. Cho u
là một cấp số nhân lùi vô hạn có u  2 và tổng tất cả các số hạng là 3. Thế thì công bội của n  1 cấp số nhân này là: 1 2 1 1 A. B. C.D. 2 3 2 3 2
2x  3x  1  4
Câu 17. Giá trị của lim bằng x2 x  3 2 3  4 8 A. B. 1 C.0 D. 5 5 3 x  3x  2
Câu 18. Giá trị của lim bằng: 2 x1 x  1 1 A. 0 B. C. 1 D. 2  2
 2x 5x6 3x  1
Câu 19. Giá trị của lim bằng: 2 x2 4  x 7 7 1 A. 0 B. C.D. 4 4 4 3 3x  2x  1
Câu 20. Giá trị của lim bằng: 2 x 4x x 3 A. 3  B. C.  D.  4 2
3x x  2  4
Câu 21. Giá trị của lim bằng: 2 x2 x  2x 1 13 13 13 A.B. C. D. 8 8 2 16 3 x  5  2
Câu 22. Giá trị của lim bằng: 2 x3 x  3x 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 6 36 12 2 5x x  2
Câu 23. Giá trị của lim bằng: x1 2 x  3x  2 3 A. 0 B. 1  C. 1 D. 5
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG | 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 3
Câu 24. Giá trị của   bằng:   2 lim 4x 3x 3x xA.  B.  C. 2 D. 2  2
4x  3x  4x
Câu 25. Giá trị của lim bằng: x 2
9x  6x x 3 A. 1  B. C. 0 D.  2
Câu 26. Giá trị của     bằng:   2 lim 4x 2x 3 2x 3 x  1 5 A.0 B.  C.D. 2 2
Câu 27. Giá trị của   bằng:   2 lim x 4x x xA. 2 B. 2  C.  D.  2 x  3x  , x  2
Câu 28. Cho hàm số f x   x  2 tìm khảng định đúng 3x 1,x   2 1
A. lim f x  
B. lim f x    5   x2 2 x2 1
C. lim f x  
hoặc lim f x  5
D. lim f x không tồn tại x2 2 x2 x2 x 2 1 x  3
Câu 29. Giá trị của lim bằng”  2 x1 x  3x  2 2 A. 2 B. 2  C. D.  3 2 2x x  6
Câu 30. Giá trị của lim bằng: 
x2 2  x x  3 7 7 A. B.C.  D.  5 5
Câu 31. Hàm sô nào trong các hàm số sau liên tục tại điểm x  1 ? x  3 x x  x x
A. f x 
B. g x 1, 1  
C. hx 1, 1  
D. k x  1 2x 2 x  1 2x  3, x   1 3x  1, x   1
Câu 32. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng:
A. Nếu hàm số f không xác định tại x thì f gián đoạn tại x 0 0
B. Nếu lim f x không tồn tại thì hàm số f gián đoạn tại x xx 0 0
C. Nếu lim f x tồn tại và lim f x  f x thì hàm số f gián đoạn tại x 0  xx xx 0 0 0
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG | 20
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 3
D. Cả ba khẳng định đều đúng 2
x x  2  , x  2 
Câu 33. Cho hàm số f x 2   x  4
Hàm số liên tục tại x  2  khi. a,x  2   3 3 1 1  A. a B. a   C. a D. a  4 4 4 4  x x
Câu 34. Hàm số f x 3 1, 0  
. Tập hợp các giá trị của tham số a, để hàm số liên tục trên là: ax  1, x   0 A. B. C.   1 D.   3  x  4  6  , x  2
Câu 35. Cho hàm số f x   x  2
> tập hợp các giá trị a để hàm số liên tục tại x  2 là: a,x   2  1   1   1  A.   1 B.   C.   D.   2 6   6   2 6  3  x  8  , x  2 2 x  4 
Câu 36. Cho hàm số f x  a, x  2
. Tập hợp các giá trị của a để hàm số liên tục tại x  2 là:   x tan , x  2  4 A.   3 B.   1 C. D.   2
Câu 37. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
I. Nếu hàm số f liên tục trên a; b 
 và f xf b  0 thì phương trình f x  0 có nghiệm thuộc a;b
II. Nếu hàm số f liên tục trên a; b 
 và f xf b  0 thì phương trình f x  0 không có nghiệm thuộc a;bA. I B.II C. I và II D. I và II đều sai
x  3 1,x  1 
Câu 38. Hàm số f x  3  x 1  , x  1 2 x x A. Liên tục trên
B. liên tục tại mọi đuểm trừ điểm x  1
C. Liên tục tại mọi điểm x   3;     trừ x  1
D. Liên tục tại mọi điểm x   3;    
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG | 21
NGUYỄN BẢO VƯƠNG CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN – TẬP 3 4 x x
, x  0, x  1  2 x x 
Câu 39. Cho hàm số f x  3, x  1  1,x  0  
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. hàm số f liên tục tại mọi điểm x
B. Hàm số f liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc  1  ;0  
C. hàm số f liên tục tại mọi điểm trừ điểm x  1 
D. Hàm số f liên tục tại mọi điểm trừ điểm x  0  xcosx,x  0   x
Câu 40. Hàm số f x 2   ,0  x  1 x  1  3 x ,x  1  A. Liên tục trên
B. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x  0
C. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x  1
D. Liên tục tại mọi điểm trừ hai điểm x  0 và x  1 ĐÁP ÁN 1C 2D 3A 4B 5B 6A 7C 8D 9B 10B 11B 12D 13A 14C 15C 16D 17A 18A 19B 20D 21D 22C 23D 24A 25B 26D 27B 28D 29A 30D 31C 32D 33B 34B 35B 36C 37A 38D 39A 40C
GIÁO VIÊN MUỐN MUA FILE WORD LIÊN HỆ 0946798489 ĐỂ ĐẶT HÀNG | 22
Document Outline

  • TAP 1-GIOI HAN HAM SO - LOP 11
  • TAP 2. LIEN TUC HAM SO-LOP 11
  • TAP 3. BAI TAP TRAC NGHIEM GIOI HAN-LOP 11
    • Untitled