Chuyên đề Hidrocacbon thơm Hóa 11 (có đáp án và lời giải )

Tổng hợp toàn bộ Chuyên đề Hidrocacbon thơm Hóa 11 (có đáp án và lời giải ) được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

BENZEN
I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, cấu tạo:
1. Dãy đồng đẳng của benzen: CTTQ của dãy đồng đẳng benzen có là: C
n
H
2n - 6
(n
6)
2. Đồng phân; danh pháp:
a) Danh pháp:
Benzen Toluen(metyl benzen) 1,2–đimetylbenzen (o– xilen) 1,4
đimetylbenzen(p– xilen)
Tên h thng: Tên nhóm ankyl + benzen.
b) Đồng phân : T C
8
H
10
tr đi mới có đồng phân (mch C và v trí nhóm thế )
Ví dụ: C
8
H
10
có 4 đồng phân.
3 . Cấu tạo: Benzen có cấu trúc phẳng và hình lục giác đều.
- Cấu tạo được dùng:
hoc
II. Tính chất hóa học:
1. Phản ứng thế:
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
Chuyên đề
HIDROCACBON THƠM
VẤN ĐỀ 1: THUYT
a) Với các halogen: + Br
2
0
,Fe t

+ HBr
brombenzen
+ Br
2
Fe

+ HBr
(2- brom toluen hoặc o - brom toluen)
+ HBr
(4- brom toluen hoặc p - brom toluen)
b) Với axit nitrics/H
2
SO
4
đ, t
0
:
+ HNO
3
đặc
24
,
o
H SO t

+ H
2
O
nitrobenzen
+ HNO
3
đặc
24
,
o
H SO t

+ H
2
O
2- nitrobenzen
4 - nitrobenzen + H
2
O
* Quy tắc thế: (sgk)
c) Thế nguyên tử hiđro của mạch nhánh:
+ Br
2
o
t

+ HBr
Benzyl bromua
2 . Phản ứng cộng:
a) Vi H
2
: C
6
H
6
+3H
2
,
o
Ni t

C
6
H
12
b) Vi Clo: C
6
H
6
+ Cl
2
as

C
6
H
6
Cl
6
3. Phản ứng oxi hoá:
a) Oxi hoá không hoàn toàn:
- Các đồng đẳng của benzen thì có phản ứng còn benzen thì không.
H
Br
H
NO
2
CH
2
-
H
CH
2
-
Br
+ KMnO
4
Không xảy ra
+ 2KMnO
4
+ 2MnO
2
+ KOH + H
2
O
Dùng để phân biệt benzen và các đồng đẳng của benzen.
b) Oxi hoáhoàn toàn:C
n
H
2n 6
+
33
2
n
O
2
nCO
2
+ (n-3) H
2
O
IV. MỘT VÀI HIĐROCACBON THƠM KHÁC
1. Stiren: C
8
H
8
a. Cấu tạo: Vinyl benzen
b. Tính chất hoá học:
Với dung dịch Brom:C
6
H
5
CH = CH
2
+Br
2
(dd) C
6
H
5
-CH Br CH
2
Br
Vi hiđro . C
6
H
5
–CH = CH
2
+ H
2
,,
o
xt t p

C
6
H
5
CH
2
CH
3
phản ứng trùng hợp:
2. Naphtalen: C
10
H
8
a. Cấu tạo:
- Cu to: Đưc cu to bi 2 vòng benzen.
- Naphtalen có tính thăng hoa.
b. Tính chất hoá học:
Phn ng thế:
Phn ng cng: C
10
H
8
+ 2H
2
C
10
H
12
(tetralin)
CNi
0
150,
C
10
H
12
+ 3H
2
C
10
H
18
(đecalin)
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH TÊN HOẶC CÔNG THỨC CẤU TẠO CHẤT
Phương pháp giải:
Chú ý: + V trí nhánh ch s được đánh trên vòng benzen sao cho tng s v trí trong
tên gi là nh nht.
CH
3
Metylbenzen
CH
2
CH
3
Etylbenzen
3
4
1,6-dimetylbenzen
CH
3
CH
3
1
2
5
6
1,2-dimetylbenzen
3
4
CH
3
CH
3
1
2
5
6
+ Khi trên vòng benzen có nhiu nhóm thế ankyl khác nhau thì th t gọi trưc
sau ưu tiên theo thứ t ch cái A, B, C…,
CH
3
CH
2
CH
3
1-etyl-2metylbenzen
1
2
CH
3
CH
2
CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
1-etyl-2-metyl-4-propylbenzen
1
2
3
4
+ Khi trên vòng benzen có nhiu nhóm thế ankyl ging nhau thì ta thêm t đi,
tri, tetra…đ ch 2, 3, 4 nhánh ging nhau.
CH
3
CH
2
CH
3
H
3
C
1-etyl-2,4-dimetylbenzen
1
2
4
CH
3
CH
2
CH
3
CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
1
2
3
4
5
6
1,3-dietyl-2,4,5-trimetylbenzen
* Mt s bài tp thám kho
atmCNi 35,200,
0
VẤN ĐỀ 2: CÁC DNG BÀI TP
CH
3
CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
H
3
C
CH
3
CH
2
CH
3
CH
3
H
3
C
CH
3
CH
3
H
3
C
NO
2
CH
3
NO
2
NO
2
O
2
N
NO
2
NO
2
O
2
N
OH
CH
3
NO
2
CH
3
CH
2
CH
3
CH
2
CH
3
Cl
- Mesitilen (1,3,5-trimetylbenzen) - p-xilen (1,4-đimetylbenzen)
- Vinylbenzen (stiren) - Naphtalen
- Biphenyl (phenylbenzen) - Phenylaxetilen (etinylbenzen)
- Axit picric (2,4,6-trinitrophenol) - 1-etyl 2,3 đimetylbenzen
- Thuc n TNT (2,4,6-trinitrotoluen) - o-clotoluen
DẠNG 2: NHẬN BIẾT
Phương pháp giải:
* Nguyên tc: Da vào tính cht riêng bit ca tng cht, mi mt cht trong
các cht cn nhn biết ch mt cht duy nht tác dng vi thuc th cho du hiu
th quan sát được.
+ Các hiđrocacbon không no d dàng làm mt màu dung dch brom hoc dung
dch KMnO
4
nhit đ thưng.
+ Các đồng đẳng ca benzen làm mt màu dung dch KMnO
4
khi đun nóng
+ Benzen kết hp vi clo ngoài ánh sáng to thành khói trắng…
- Da vào s thay đổi màu sc ca hóa cht trong quá trình phn ng
Ví d: Nhn biết các cht mt nhãn sau: Benzen, toluen và stiren
Benzen
toluen
Stiren
Brom (dd)
-
-
Mt màu
KMnO
4
, t
0
-
Mt màu
Phương trình phn ng minh hoïa
CH CH
2
+ Br
2
CH CH
2
Br Br
(Naâu ñoû)
(khoâng maøu)
CH
3
2KMnO
4
H
2
O
2MnO
2
KOHCOOK
+
+
+
t
0
+
(maøu tím)
(keát tuûa ñen)
(Hãy nhn biết các cht mt nhãn sau)
- Benzen, Toluen, stiren
- Xiclohexan, stiren, axetilenbenzen
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH CTPT X (KHI ĐỐT CHÁY)
Phương pháp giải:
Loi 1: “a gam X + O
2
CO
2
+ H
2
, ngoài ra ta phi biết thêm mt trong các s liu
v O
2
, CO
2
, hoc H
2
O”
* phương pháp chung cho dãy đồng đẳng benzen
- Đặt công thc phân t X: C
n
H
2n-6
- Tính s mol các chất liên quan (đề bài cho d kin)
- Viết phương trình phn ứng, đặt s mol cht va tìm được vào phương trình
suy ra s mol chất X theo phương trình.
C
n
H
2n-6
+
33
2
n
O
2
nCO
2
+ (n-3) H
2
O
Theo phương trình ta có:
2X
n
2 2 2
2.
33
CO H O O
n n n
n n n

Tính s mol X theo đ:
1X
n
14 6
ma
Mn
- Giải phương trình
1X
n
2X
n
ta tìm được n (s nguyên t cacbon trong X)
d: Đốt cháy hoàn toàn 13.8 gam cht hữu X đồng đẳng ca benzen thì thu
được 23.52 lít CO
2
(đktc). Hãy xác đnh công thc phân t X?
Gii
- Đặt công thc phân t ca X là: C
n
H
2n-6
-
2
23,52
1,05
22,4
CO
n 
(mol)
- pt: C
n
H
2n-6
+ O
2
t
o
nCO
2
+ (n-3) H
2
O
1,05
n
1,05 (mol)
-
13,8 1,05
14 6
X
n
nn

- Giải phương trình ta được n = 7
- Vy X có công thc phân t là C
7
H
8
-
Loi 2: “ gam X + O
2
CO
2
+ H
2
O, biết s liu v CO
2
và H
2
O”
(phương pháp chung cho dãy đồng đẳng benzen)
- Đặt công thc phân t X: C
n
H
2n-6
- Tính s mol CO
2
và H
2
O
- Viết phương trình phn ng.
C
n
H
2n-6
+
33
2
n
O
2
nCO
2
+ (n-3) H
2
O
- Lp t l s mol CO
2
và H
2
O
2
2
3
CO
HO
n
n
nn
- Giải phương trình trên ta tìm được n (s nguyên t cacbon trong X)
Ví d: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ankyl benzen A thì thu được 7,056 lít CO
2
(đktc)
3,78 gam H
2
O. Hãy xác đnh công thc phân t A
Gii
- Đặt công thc phân t ca A là: C
n
H
2n-6
-
2
7,067
0,315
22,4
CO
n 
(mol),
2
3,78
0,21
18
HO
n 
(mol)
- pt: C
n
H
2n-6
+ O
2
t
o
nCO
2
+ (n-3) H
2
O
- Theo pt ta có:
2
2
0,315
3 0,21
CO
HO
n
n
nn

- Giải phương trình ta được n = 9
- Vy X có công thc phân t là C
9
H
12
DẠNG 4: TOÁN HỖN HỢP
Phương pháp giải:
A
B
+ X T + Z,
yeâu caàu chung: Xaùc ñònh löôïng chaát A vaø B
(Trong đó A, B, X, T, Z là nhng chất đã biết)
Loi 1: T và Z đều đưc to thành t A và B tác dng vi X
- Gi x, y là s mol ca hai cht A và B
- Viết phương trình phn ng xy ra
- T s liu của đề thông qua phương trình phản ng ta lập hai phương trình theo
x, y liên quan đến nhng s liệu đề cho
- Gii phương trình tìm x, y
- Áp dng công thc tr li yêu cu ca bài toán.
Ví d: Đốt cháy hoàn toàn 18,2 gam hn hp gm benzen và stiren phn ng kết kết thúc
thu được 12,6 gam nước. Hãy xác đnh thành phn phần trăm về khối lượng ca
mi cht.
Gii
- Gi x, y lần lượt là s mol ca benzen và stiren
-
2
12,6
0,7( )
18
HO
n mol
- C
6
H
6
+
15
2
O
2
t
o
6CO
2
+ 3H
2
O
x 3x(mol)
- C
8
H
8
+ 10 O
2
t
o
8CO
2
+ 4H
2
O
y 4y (mol)
- Theo đ ta có hpt:
x = 0,1
y = 0,1
78x + 104y = 18,2
3x + 4y = 0,7
=>
- Ta có:
66
CH
m
78 x 0,1 = 7,8 gam
- => % C
6
H
6
=
7,8
100% 42,86%
18,2
x
% C
8
H
8
= 100% - 42,86% = 57,14%
Loi 2: T và Z ch đưc to thành t A hoc B khi tác dng vi X
- Tìm s mol ca mt trong các chất đã phn ng to thành T và Z
- Viết phương trình phn ng xy ra
- T s mol tìm được ta suy ra s mol A hoặc B theo phương trình phn ng,
ng cht còn lại dùng phương pháp loại tr ta s tìm được kết qu.
d: Đốt cháy hoàn toàn 18,2 gam hn hp gm benzen stiren phn ng hoàn toàn
vi dung dch Brom 1M. Phn ng kết thúc thy 100 ml dung dch brom mt
màu. Hãy xác đnh thành phn phần trăm về khi lưng ca mi cht.
Gii
-
0,1 1 0,1( )
Brom
n x mol
CH CH
2
+ Br
2
CH CH
2
Br Br
0,1 (mol)
0,1 (mol)
- Ta có:
66
CH
m
78 x 0,1 = 7,8 gam
- => % C
6
H
6
=
7,8
100% 42,86%
18,2
x
% C
8
H
8
= 100% - 42,86% = 57,14%
DẠNG 5: TOÁN ĐỒNG ĐẲNG
Phương pháp giải:
(Ví d như A, B là hai đồng đẳng kết tiếp ca dãy đồng đng benzen.)
- Đặt công thc phân t cht A: C
a
H
2a-6
(a ≥ 6)
- Đặt công thc phân t cht B: C
b
H
2b-6
(b ≥ 6)
- Suy ra công thc trung bình: C
n
H
2n-6
- Đặt điu kin: a + 1 = b và a < n < b
* Tới đây bài toán tr nên đơn giản, tr thành bài toán cơ bản dạng 4. Nhưng chú
ý: Khi giải ra được n.
* Ví d n = 7,3 kết hợp điều kiện ta được a = 7 và b = 8 => A, B
Ví d: Đốt cháy hoàn toàn 14,5 gam hn hp gồm ankyl benzen A và B là đồng đẳng ca
nhau, phn ng kết kết thúc thu được 24,64 lít CO
2
(đktc). Hãy xác định công
thc phân t A và B
Gii
- Đặt công thc phân t cht A: C
a
H
2a-6
(a ≥ 6)
- Đặt công thc phân t cht B: C
b
H
2b-6
(b ≥ 6)
- Suy ra công thc trung bình: C
n
H
2n-6
t điu kin: a + 1 = b và a < n < b)
-
2
24,64
1,1
22,4
CO
n 
(mol)
- pt: C
n
H
2n-6
+ O
2
t
o
nCO
2
+ (n-3) H
2
O
1,1
n
1,1 (mol)
-
14,5 1,1
14 6
X
n
nn

- Giải phương trình ta được n = 73
- Vy a = 7, A công thc phân t là C
7
H
8
b = 8, B công thc phân t là C
8
H
10
Câu 1: Trong phân tử benzen, các nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá :
A. sp. B. sp
2
. C. sp
3
. D. sp
2
d.
Câu 2: Trong vòng benzen mỗi nguyên tử C dùng 1 obitan p chưa tham gia lai hoá để tạo
ra :
A. 2 liên kết pi riêng lẻ. B. 2 liên kết pi riêng lẻ.
C. 1 hệ liên kết pi chung cho 6 C. D. 1 hệ liên kết xigma chung cho 6 C.
Câu 3: Trong phân t benzen:
A. 6 nguyên t H và 6 C đều nm trên 1 mt phng.
B. 6 nguyên t H nm trên cùng 1 mt phng khác vi mt phng ca 6 C.
C. Ch có 6 C nm trong cùng 1 mt phng.
D. Ch có 6 H mm trong cùng 1 mt phng.
Câu 4: Cho các công thc :
(1)
H
(2) (3)
Cấu tạo nào là của benzen ?
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (1) ; (2) và (3).
Câu 5: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:
A. C
n
H
2n+6
; n
6. B. C
n
H
2n-6
; n
3. C. C
n
H
2n-6
; n
6. D. C
n
H
2n-6
; n 6.
Câu 6: Công thc tng quát của hiđrocacbon C
n
H
2n+2-2a
. Đối vi stiren, giá tr ca n a
lần lượt là:
VẤN ĐỀ 3: TRC NGHIM
A. 8 và 5. B. 5 và 8. C. 8 và 4. D. 4 và 8.
Câu 7: Công thc tng quát của hiđrocacbon C
n
H
2n+2-2a
. Đối vi naptalen, giá tr ca n và
a lần lượt là:
A. 10 và 5. B. 10 và 6. C. 10 và 7.
D.10 và 8.
Câu 8: Chất nào sau đây có thể cha vòng benzen ?
A. C
10
H
16
. B. C
9
H
14
BrCl. C. C
8
H
6
Cl
2
.
D. C
7
H
12
.
Câu 9: Chất nào sau đây không th cha vòng benzen ?
A. C
8
H
10
. B. C
6
H
8
. C. C
8
H
10
. D.
C
9
H
12
.
Câu 10: Cho các cht: C
6
H
5
CH
3
(1) p-CH
3
C
6
H
4
C
2
H
5
(2)
C
6
H
5
C
2
H
3
(3) o-CH
3
C
6
H
4
CH
3
(4)
Dãy gm các chất là đồng đẳng ca benzen là:
A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4).
C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4).
Câu 11: Chât cu tạo như sau có tên gọi là gì ?
CH
3
CH
3
A. o-xilen. B. m-xilen. C. p-xilen. D. 1,5-
đimetylbenzen.
Câu 12: CH
3
C
6
H
2
C
2
H
5
có tên gi là:
A. etylmetylbenzen. B. metyletylbenzen.
C. p-etylmetylbenzen. D. p-metyletylbenzen.
Câu 13: (CH
3
)
2
CHC
6
H
5
có tên gi là:
A. propylbenzen. B. n-propylbenzen.
C. iso-propylbenzen. D. đimetylbenzen.
Câu 14: iso-propyl benzen còn gi là:
A.Toluen. B. Stiren. C. Cumen. D. Xilen.
Câu 15: Cu to ca 4-cloetylbenzen là:
A.
C
2
H
5
Cl
B.
C
2
H
5
Cl
C.
C
2
H
5
Cl
D.
C
2
H
5
Cl
Câu 16: Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứa :
A. vòng benzen. B. gc ankyl và vòng benzen.
C. gc ankyl và 1 benzen. D. gc ankyl và 1 vòng benzen.
Câu 17: Gc C
6
H
5
-CH
2
- và gc C
6
H
5
- có tên gi là:
A. phenyl và benzyl. B. vinyl và anlyl.
C. anlyl và Vinyl. D. benzyl và phenyl.
Câu 18: Điều nào sau đâu không đúng khí nói về 2 v trí trên 1 vòng benzen ?
A. v trí 1, 2 gi là ortho. B. v trí 1,4 gi là para.
C. v trí 1,3 gi là meta. D. v trí 1,5 gi là ortho.
Câu 19: Mt ankylbenzen A có công thc C
9
H
12
, cu tạo có tính đối xng cao. Vy A là:
A. 1,2,3-trimetyl benzen. B. n-propyl benzen.
C. iso-propyl benzen. D. 1,3,5-trimetyl benzen.
Câu 20: Mt ankylbenzen A (C
12
H
18
) cu tạo có tính đối xng cao. A là:
A. 1,3,5-trietylbenzen. B. 1,2,4-tri etylbenzen.
C. 1,2,3-tri metylbenzen. D. 1,2,3,4,5,6-hexaetylbenzen.
Câu 21: C
7
H
8
có s đồng phân thơm là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: ng vi công thc phân t C
8
H
10
có bao nhiêu cu to cha vòng benzen ?
A. 2. B. 3. C. 4.
D. 5.
Câu 23: ng vi công thc C
9
H
12
bao nhiêu đồng phân cu to cha vòng benzen
?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 24: Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C
9
H
10
A. 7. B. 8. C. 9.
D. 6.
Câu 25: A là đồng đẳng ca benzen có công thc nguyên là: (C
3
H
4
)
n
. Công thc phân t
ca A là:
A. C
3
H
4
. B. C
6
H
8
. C. C
9
H
12
. D.
C
12
H
16
.
Câu 26: Cho các cht (1) benzen ; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hex-5-trien; (5) xilen;
(6) cumen. Dãy gồm các hiđrocacbon thơm là:
A. (1); (2); (3); (4). B. (1); (2); (5; (6).
C. (2); (3); (5) ; (6). D. (1); (5); (6); (4).
Câu 27: Hot tính sinh hc ca benzen, toluen là:
A. Gây hi cho sc khe.
B. Không gây hi cho sc khe.
C. Gây ảnh hưởng tt cho sc khe.
D. Tùy thuc vào nhiệt độ có thy hi hoc không gây hi.
Câu 28: Tính chất nào sau đây không phi ca ankyl benzen
A. Không màu sc. B. Không mùi v.
C. Không tan trong nưc. D. Tan nhiu trong các dung môi
hữu cơ.
Câu 29: Phn ứng nào sau đây không xy ra:
A. Benzen + Cl
2
(as). B. Benzen + H
2
(Ni, p, t
o
).
C. Benzen + Br
2
(dd). D. Benzen + HNO
3
(đ)
/H
2
SO
4
(đ).
Câu 30: Tính cht nào không phi ca benzen ?
A. D thế. B. Khó cng.
C. Bn vi cht oxi hóa. D. Kém bn vi các cht oxi hóa.
Câu 31: Cho benzen + Cl
2
(as) ta thu đưc dn xut clo A. Vy A là:
A. C
6
H
5
Cl. B. p-C
6
H
4
Cl
2
. C. C
6
H
6
Cl
6
. D. m-
C
6
H
4
Cl
2
.
Câu 32: Phn ng chng minh tính cht no; không no ca benzen lần lượt là:
A. thế, cng. B. cng, nitro hoá.
C. cháy, cng. D. cng, brom hoá.
Câu 33: Tính cht nào không phi ca benzen
A. Tác dng vi Br
2
(t
o
, Fe). B. Tác dng vi HNO
3
(đ)
/H
2
SO
4
(đ).
C. Tác dng vi dung dch KMnO
4
. D. Tác dng vi Cl
2
(as).
Câu 34: Benzen + X
etyl benzen. Vy X là
A. axetilen. B. etilen. C. etyl clorua. D. etan.
Câu 35: Tính cht nào không phi ca toluen ?
A. Tác dng vi Br
2
(t
o
, Fe). B. Tác dng vi Cl
2
(as).
C. Tác dng vi dung dch KMnO
4
, t
o
. D. Tác dng vi dung dch Br
2
.
Câu 36: So vi benzen, toluen + dung dch HNO
3
(đ)/H
2
SO
4
(đ):
A. D hơn, tạo ra o nitro toluen và p nitro toluen.
B. Khó hơn, tạo ra o nitro toluen và p nitro toluen.
C. D hơn, tạo ra o nitro toluen và m nitro toluen.
D. D hơn, tạo ra m nitro toluen và p nitro toluen.
Câu 37: Toluen + Cl
2
(as) xy ra phn ng:
A. Cng vào vòng benzen. B. Thế vào vòng benzen, d dàng
hơn.
C. Thế nhánh, khó khăn hơn CH
4
. D. Thế nhánh, d dàng hơn
CH
4
.
Câu 38: 1 mol Toluen + 1 mol Cl
2
as

A . A là:
A. C
6
H
5
CH
2
Cl. B. p-ClC
6
H
4
CH
3
.
C. o-ClC
6
H
4
CH
3
. D. B và C đều đúng.
Câu 39: Tiến nh tnghim cho nitro benzen tác dng vi HNO
3
(đ)/H
2
SO
4
(đ), nóng
ta thy:
A. Không có phn ng xy ra.
B. Phn ng d hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.
C. Phn ứng khó hơn benzen, ưu tiên v trí meta.
D. Phn ứng khó hơn benzen, ưu tiên v trí ortho.
Câu 40: Khi trên vòng benzen sn nhóm thế -X, thì nhóm th hai s ưu tiên thế vào
v trí o- và p- . Vy -X là nhng nhóm thế nào ?
A. -C
n
H
2n+1
, -OH, -NH
2
. B. -OCH
3
, -NH
2
, -NO
2
.
C. -CH
3
, -NH
2
, -COOH. D. -NO
2
, -COOH, -SO
3
H.
Câu 41: Khi trên vòng benzen sn nhóm thế -X, thì nhóm th hai s ưu tiên thế vào
v trí m - . Vy -X là nhng nhóm thế nào ?
A. -C
n
H
2n+1
, -OH, -NH
2
. B. -OCH
3
, -NH
2
, -NO
2
.
C. -CH
3
, -NH
2
, -COOH. D. -NO
2
, -COOH, -SO
3
H.
Câu 42: 1 mol nitrobenzen + 1 mol HNO
3
đ
24
o
H SO d
t

B + H
2
O. B là:
A. m-đinitrobenzen. B. o-đinitrobenzen.
C. p-đinitrobenzen. D. B và C đều đúng.
Câu 43: C
2
H
2
A
B
m-brombenzen. A và B lần lượt là:
A. benzen ; nitrobenzen. B. benzen,brombenzen.
C. nitrobenzen ; benzen. D. nitrobenzen; brombenzen.
Câu 44: Benzen
A
o-brom-nitrobenzen. Công thc ca A là:
A. nitrobenzen. B. brombenzen.
C. aminobenzen. D. o-đibrombenzen.
| 1/17

Preview text:

Chuyên đề
7 HIDROCACBON THƠM
VẤN ĐỀ 1: LÝ THUYẾTBENZEN
I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, cấu tạo:
1. Dãy đồng đẳng của benzen:
CTTQ của dãy đồng đẳng benzen có là: CnH2n - 6 (n 6) 2. Đồng phân; danh pháp: a) Danh pháp: CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 CH3
Benzen Toluen(metyl benzen) 1,2–đimetylbenzen (o– xilen) 1,4 – đimetylbenzen(p– xilen)
Tên hệ thống: Tên nhóm ankyl + benzen. b) Đồng phân :
Từ C8H10 trở đi mới có đồng phân (mạch C và vị trí nhóm thế )
Ví dụ: C8H10 có 4 đồng phân. CH3 CH3 CH2CH3 CH3 CH3 CH3 CH3
3 . Cấu tạo: Benzen có cấu trúc phẳng và hình lục giác đều. - Cấu tạo được dùng: hoặc
II. Tính chất hóa học: 1. Phản ứng thế: H Br 0
a) Với các halogen: + Br Fe,t 2   + HBr brombenzen + Br Fe 2   + HBr
(2- brom toluen hoặc o - brom toluen) + HBr
(4- brom toluen hoặc p - brom toluen)
b) Với axit nitrics/H2SO4 đ, t0 : H NO2 + HNO , o H SO t 3 đặc 2 4   + H2O nitrobenzen + HNO , o H SO t 3 đặc 2 4   + H2O 2- nitrobenzen 4 - nitrobenzen + H2O
* Quy tắc thế: (sgk)
c) Thế nguyên tử hiđro của mạch nhánh: - CH - Br 2 H CH2 o + Br t 2   + HBr Benzyl bromua 2 . Phản ứng cộng: a) Với H2 : C6H6 +3H2 , o Ni t   C6H12 b) Với Clo: C6H6 + Cl2 as  C6H6Cl6 3. Phản ứng oxi hoá:
a) Oxi hoá không hoàn toàn:
- Các đồng đẳng của benzen thì có phản ứng còn benzen thì không. + KMnO4  Không xảy ra + 2KMnO4  + 2MnO2 + KOH + H2O
Dùng để phân biệt benzen và các đồng đẳng của benzen. 3n  3
b) Oxi hoáhoàn toàn:CnH2n – 6 + O2  nCO2 + (n-3) H2O 2
IV. MỘT VÀI HIĐROCACBON THƠM KHÁC 1. Stiren: C8H8 a. Cấu tạo: Vinyl benzen b. Tính chất hoá học:
 Với dung dịch Brom:C6H5 – CH = CH2 +Br2 (dd)  C6H5 -CH Br– CH2Bro Với hiđro . C xt t p 6H5 –CH = CH2 + H2 , ,
 C6H5–CH2 – CH3
 phản ứng trùng hợp: 2. Naphtalen: C10H8 a. Cấu tạo:
- Cấu tạo: Được cấu tạo bởi 2 vòng benzen.
- Naphtalen có tính thăng hoa.
b. Tính chất hoá học:  Phản ứng thế:  Phản ứng cộng: C Ni 0 1 , 50 C 10H8 + 2H2      C10H12 (tetralin) 0 C
Ni ,200 C ,35 atm 10H12 + 3H2 
   C10H18 (đecalin)
VẤN ĐỀ 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH TÊN HOẶC CÔNG THỨC CẤU TẠO CHẤT
Phương pháp giải:
Chú ý: + Vị trí nhánh là chỉ số được đánh trên vòng benzen sao cho tổng số vị trí trong tên gọi là nhỏ nhất. 5 CH 4 6 CH 3 3 2 CH 4 3 3 CH2 CH3 3 2 1 CH3 5 1 CH3 Metylbenzen Etylbenzen 1,6-dimetylbenzen 6 1,2-dimetylbenzen
+ Khi trên vòng benzen có nhiều nhóm thế ankyl khác nhau thì thứ tự gọi trước
sau ưu tiên theo thứ tự chữ cái A, B, C…, 2 CH 4 3 CH3 CH2 2 CH3 CH2 3 1 CH2 CH3 1 CH2 CH3 1-etyl-2metylbenzen 1-etyl-2-metyl-4-propylbenzen
+ Khi trên vòng benzen có nhiều nhóm thế ankyl giống nhau thì ta thêm từ đi,
tri, tetra…để chỉ 2, 3, 4 nhánh giống nhau. CH3 CH2 CH3 H 3 3C 2 CH 4 3 4 CH3 CH 5 2 3 1 CH2 CH3 6 1 CH2 CH3 1-etyl-2,4-dimetylbenzen
1,3-dietyl-2,4,5-trimetylbenzen
* Một số bài tập thám khảo CH3 CH3 CH CH 3 3 CH2 CH2 CH3 CH CH 3 3 CH3 CH2 NO2 H CH 3C 3 H CH 3C 3 H CH 3C 3 CH3 CH CH 3 3 CH3 OH NO O 2 NO 2N O 2 2N NO2 NO 2 CH3 CH2 CH3 CH2 CH3 CH3 NO 2 Cl
- Mesitilen (1,3,5-trimetylbenzen) - p-xilen (1,4-đimetylbenzen) - Vinylbenzen (stiren) - Naphtalen - Biphenyl (phenylbenzen)
- Phenylaxetilen (etinylbenzen)
- Axit picric (2,4,6-trinitrophenol)
- 1-etyl – 2,3 – đimetylbenzen
- Thuốc nổ TNT (2,4,6-trinitrotoluen) - o-clotoluen
DẠNG 2: NHẬN BIẾT
Phương pháp giải:
* Nguyên tắc: Dựa vào tính chất riêng biệt của từng chất, ở mỗi một chất trong
các chất cần nhận biết chỉ có một chất duy nhất tác dụng với thuốc thử cho dấu hiệu có thể quan sát được.
+ Các hiđrocacbon không no dễ dàng làm mất màu dung dịch brom hoặc dung
dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
+ Các đồng đẳng của benzen làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng
+ Benzen kết hợp với clo ngoài ánh sáng tạo thành khói trắng…
- Dựa vào sự thay đổi màu sắc của hóa chất trong quá trình phản ứng
Ví dụ: Nhận biết các chất mất nhãn sau: Benzen, toluen và stiren Benzen toluen Stiren Brom (dd) - - Mất màu KMnO4, t0 - Mất màu
Phương trình phản ứng minh hoïa CH CH2 + Br2 CH CH2 Br Br (Naâ u ñoû ) (khoâ ng maø u) CH t0 3 + 2KMnO4 COOK + KOH + 2MnO2 + H2O (maø u tím) (keá t tuû a ñen)
(Hãy nhận biết các chất mất nhãn sau)
- Benzen, Toluen, stiren
- Xiclohexan, stiren, axetilenbenzen
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH CTPT X (KHI ĐỐT CHÁY)
Phương pháp giải:
Loại 1: “a gam X + O2
CO2 + H2, ngoài ra ta phải biết thêm một trong các số liệu
về O2, CO2, hoặc H2O”
* phương pháp chung cho dãy đồng đẳng benzen
- Đặt công thức phân tử X: CnH2n-6
- Tính số mol các chất liên quan (đề bài cho dữ kiện)
- Viết phương trình phản ứng, đặt số mol chất vừa tìm được vào phương trình và
suy ra số mol chất X theo phương trình. C n nH2n-6 + 3 3 O 2 2 nCO2 + (n-3) H2O n n 2.n
Theo phương trình ta có: n C 2 O H2O 2 O   X 2 n n  3 3n m a
Tính số mol X theo đề: n   X1 M 14n  6
- Giải phương trình n n ta tìm được n (số nguyên tử cacbon trong X) X1 X 2
Ví dụ: Đốt cháy hoàn toàn 13.8 gam chất hữu cơ X là đồng đẳng của benzen thì thu
được 23.52 lít CO2 (đktc). Hãy xác định công thức phân tử X? Giải
- Đặt công thức phân tử của X là: CnH2n-6 23,52 - n   1,05(mol) 2 CO 22,4 o - pt: CnH2n-6 + O2 t nCO2 + (n-3) H2O 1,05 1,05 (mol) n 13,8 1,05 - n   X 14n  6 n
- Giải phương trình ta được n = 7
- Vậy X có công thức phân tử là C7H8 -
Loại 2: “ gam X + O2
CO2 + H2O, biết số liệu về CO2 và H2O”
(phương pháp chung cho dãy đồng đẳng benzen)
- Đặt công thức phân tử X: CnH2n-6 - Tính số mol CO2 và H2O
- Viết phương trình phản ứng. C n nH2n-6 + 3 3 O 2 2 nCO2 + (n-3) H2O n n - Lập tỉ lệ số mol CO CO 2 và H2O 2  n n  3 H2O
- Giải phương trình trên ta tìm được n (số nguyên tử cacbon trong X)
Ví dụ: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ankyl benzen A thì thu được 7,056 lít CO2 (đktc) và
3,78 gam H2O. Hãy xác định công thức phân tử A Giải
- Đặt công thức phân tử của A là: CnH2n-6 7,067 3,78 - n
 0,315 (mol), n   0,21 (mol) 2 CO 22,4 H2O 18 o - pt: CnH2n-6 + O2 t nCO2 + (n-3) H2O nCO n 0,315 - Theo pt ta có: 2   n n  3 0,21 H2O
- Giải phương trình ta được n = 9
- Vậy X có công thức phân tử là C9H12
DẠNG 4: TOÁN HỖN HỢP
Phương pháp giải: A + X T + Z, yeâ u caà u chung: Xaù c ñònh löôïng chaá t A vaø B B
(Trong đó A, B, X, T, Z là những chất đã biết)
Loại 1: T và Z đều được tạo thành từ A và B tác dụng với X
- Gọi x, y là số mol của hai chất A và B
- Viết phương trình phản ứng xảy ra
- Từ số liệu của đề thông qua phương trình phản ứng ta lập hai phương trình theo
x, y liên quan đến những số liệu đề cho
- Giải phương trình tìm x, y
- Áp dụng công thức trả lời yêu cầu của bài toán.
Ví dụ: Đốt cháy hoàn toàn 18,2 gam hỗn hợp gồm benzen và stiren phản ứng kết kết thúc
thu được 12,6 gam nước. Hãy xác định thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất. Giải
- Gọi x, y lần lượt là số mol của benzen và stiren 12,6 - n   0,7(mol) H2O 18 o - C6H6 + 15 O 6CO 2 2 t 2 + 3H2O x 3x(mol) o - C8H8 + 10 O2 t 8CO2 + 4H2O y 4y (mol) - Theo đề ta có hpt: 78x + 104y = 18,2 x = 0,1 => 3x + 4y = 0,7 y = 0,1 - Ta có: m  78 x 0,1 = 7,8 gam 6 C H6 7,8 - => % C  6H6 = 1 x 00% 42,86% 18,2
% C8H8 = 100% - 42,86% = 57,14%
Loại 2: T và Z chỉ được tạo thành từ A hoặc B khi tác dụng với X
- Tìm số mol của một trong các chất đã phản ứng tạo thành T và Z
- Viết phương trình phản ứng xảy ra
- Từ số mol tìm được ta suy ra số mol A hoặc B theo phương trình phản ứng,
lượng chất còn lại dùng phương pháp loại trừ ta sẽ tìm được kết quả.
Ví dụ: Đốt cháy hoàn toàn 18,2 gam hỗn hợp gồm benzen và stiren phản ứng hoàn toàn
với dung dịch Brom 1M. Phản ứng kết thúc thấy có 100 ml dung dịch brom mất
màu. Hãy xác định thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất.
Giải - n  0,1 1 x  0,1(mol) Brom CH CH2 + Br2 CH CH2 Br Br 0,1 (mol) 0,1 (mol) - Ta có: m  78 x 0,1 = 7,8 gam 6 C H6 7,8 - => % C  6H6 = 1 x 00% 42,86% 18,2
% C8H8 = 100% - 42,86% = 57,14%
DẠNG 5: TOÁN ĐỒNG ĐẲNG
Phương pháp giải:
(Ví dụ như A, B là hai đồng đẳng kết tiếp của dãy đồng đẳng benzen.)
- Đặt công thức phân tử chất A: CaH2a-6 (a ≥ 6)
- Đặt công thức phân tử chất B: CbH2b-6 (b ≥ 6)
- Suy ra công thức trung bình: CnH2n-6
- Đặt điều kiện: a + 1 = b và a < n < b
* Tới đây bài toán trở nên đơn giản, trở thành bài toán cơ bản dạng 4. Nhưng chú ý: Khi giải ra được n.
* Ví dụ n = 7,3 kết hợp điều kiện ta được a = 7 và b = 8 => A, B
Ví dụ: Đốt cháy hoàn toàn 14,5 gam hỗn hợp gồm ankyl benzen A và B là đồng đẳng của
nhau, phản ứng kết kết thúc thu được 24,64 lít CO2 (đktc). Hãy xác định công thức phân tử A và B Giải
- Đặt công thức phân tử chất A: CaH2a-6 (a ≥ 6)
- Đặt công thức phân tử chất B: CbH2b-6 (b ≥ 6)
- Suy ra công thức trung bình: CnH2n-6
(Đặt điều kiện: a + 1 = b và a < n < b) 24,64 - n   1,1(mol) 2 CO 22,4 o - pt: CnH2n-6 + O2 t nCO2 + (n-3) H2O 1,1 1,1 (mol) n 14,5 1,1 - n   X 14n  6 n
- Giải phương trình ta được n = 73
- Vậy a = 7, A công thức phân tử là C7H8
b = 8, B công thức phân tử là C8H10
VẤN ĐỀ 3: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong phân tử benzen, các nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá : A. sp. B. sp2.
C. sp3. D. sp2d.
Câu 2: Trong vòng benzen mỗi nguyên tử C dùng 1 obitan p chưa tham gia lai hoá để tạo ra :
A. 2 liên kết pi riêng lẻ.
B. 2 liên kết pi riêng lẻ.
C. 1 hệ liên kết pi chung cho 6 C.
D. 1 hệ liên kết xigma chung cho 6 C.
Câu 3: Trong phân tử benzen:
A. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng.
B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 C.
C. Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.
D. Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng.
Câu 4: Cho các công thức : H (1) (2) (3)
Cấu tạo nào là của benzen ? A. (1) và (2). B. (1) và (3).
C. (2) và (3). D. (1) ; (2) và (3).
Câu 5: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là: A. CnH2n+6 ; n  6. B. CnH2n-6 ; n  3. C. CnH2n-6 ; n  6. D. CnH2n-6 ; n 6.
Câu 6: Công thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a. Đối với stiren, giá trị của n và a lần lượt là: A. 8 và 5. B. 5 và 8.
C. 8 và 4. D. 4 và 8.
Câu 7: Công thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a. Đối với naptalen, giá trị của n và a lần lượt là: A. 10 và 5. B. 10 và 6. C. 10 và 7. D.10 và 8.
Câu 8: Chất nào sau đây có thể chứa vòng benzen ? A. C10H16. B. C9H14BrCl. C. C8H6Cl2. D. C7H12.
Câu 9: Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen ? A. C8H10. B. C6H8. C. C8H10. D. C9H12.
Câu 10: Cho các chất: C6H5CH3 (1) p-CH3C6H4C2H5 (2) C6H5C2H3 (3) o-CH3C6H4CH3 (4)
Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là: A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4). C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4). CH3
Câu 11: Chât cấu tạo như sau có tên gọi là gì ? CH3
A. o-xilen. B. m-xilen. C. p-xilen. D. 1,5- đimetylbenzen.
Câu 12: CH3C6H2C2H5 có tên gọi là: A. etylmetylbenzen. B. metyletylbenzen. C. p-etylmetylbenzen. D. p-metyletylbenzen.
Câu 13: (CH3)2CHC6H5 có tên gọi là: A. propylbenzen. B. n-propylbenzen. C. iso-propylbenzen. D. đimetylbenzen.
Câu 14: iso-propyl benzen còn gọi là: A.Toluen. B. Stiren.
C. Cumen. D. Xilen.
Câu 15: Cấu tạo của 4-cloetylbenzen là: C2H5 C2H5 C2H5 Cl A. Cl B. Cl C. D. C2H5 Cl
Câu 16: Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứa : A. vòng benzen.
B. gốc ankyl và vòng benzen.
C. gốc ankyl và 1 benzen.
D. gốc ankyl và 1 vòng benzen.
Câu 17: Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là: A. phenyl và benzyl. B. vinyl và anlyl. C. anlyl và Vinyl. D. benzyl và phenyl.
Câu 18: Điều nào sau đâu không đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen ?
A. vị trí 1, 2 gọi là ortho.
B. vị trí 1,4 gọi là para.
C. vị trí 1,3 gọi là meta.
D. vị trí 1,5 gọi là ortho.
Câu 19: Một ankylbenzen A có công thức C9H12, cấu tạo có tính đối xứng cao. Vậy A là:
A. 1,2,3-trimetyl benzen. B. n-propyl benzen. C. iso-propyl benzen.
D. 1,3,5-trimetyl benzen.
Câu 20: Một ankylbenzen A (C12H18) cấu tạo có tính đối xứng cao. A là:
A. 1,3,5-trietylbenzen.
B. 1,2,4-tri etylbenzen.
C. 1,2,3-tri metylbenzen.
D. 1,2,3,4,5,6-hexaetylbenzen.
Câu 21: C7H8 có số đồng phân thơm là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 23: Ứng với công thức C9H12 có bao nhiêu đồng phân có cấu tạo chứa vòng benzen ? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 24: Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C9H10 là A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 25: A là đồng đẳng của benzen có công thức nguyên là: (C3H4)n. Công thức phân tử của A là: A. C3H4.
B. C6H8. C. C9H12. D. C12H16.
Câu 26: Cho các chất (1) benzen ; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hex-5-trien; (5) xilen;
(6) cumen. Dãy gồm các hiđrocacbon thơm là: A. (1); (2); (3); (4). B. (1); (2); (5; (6).
C. (2); (3); (5) ; (6). D. (1); (5); (6); (4).
Câu 27: Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là:
A. Gây hại cho sức khỏe.
B. Không gây hại cho sức khỏe.
C. Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe.
D. Tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không gây hại.
Câu 28: Tính chất nào sau đây không phải của ankyl benzen A. Không màu sắc. B. Không mùi vị.
C. Không tan trong nước.
D. Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
Câu 29: Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. Benzen + Cl2 (as).
B. Benzen + H2 (Ni, p, to). C. Benzen + Br2 (dd). D. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).
Câu 30: Tính chất nào không phải của benzen ? A. Dễ thế. B. Khó cộng.
C. Bền với chất oxi hóa.
D. Kém bền với các chất oxi hóa.
Câu 31: Cho benzen + Cl2 (as) ta thu được dẫn xuất clo A. Vậy A là: A. C6H5Cl. B. p-C6H4Cl2. C. C6H6Cl6. D. m- C6H4Cl2.
Câu 32: Phản ứng chứng minh tính chất no; không no của benzen lần lượt là: A. thế, cộng. B. cộng, nitro hoá. C. cháy, cộng. D. cộng, brom hoá.
Câu 33: Tính chất nào không phải của benzen
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
D. Tác dụng với Cl2 (as).
Câu 34: Benzen + X  etyl benzen. Vậy X là A. axetilen. B. etilen.
C. etyl clorua. D. etan.
Câu 35: Tính chất nào không phải của toluen ?
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
B. Tác dụng với Cl2 (as).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, to.
D. Tác dụng với dung dịch Br2.
Câu 36: So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ):
A. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
B. Khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
C. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen.
D. Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro toluen.
Câu 37: Toluen + Cl2 (as) xảy ra phản ứng:
A. Cộng vào vòng benzen.
B. Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn.
C. Thế ở nhánh, khó khăn hơn CH4.
D. Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH4.
Câu 38: 1 mol Toluen + 1 mol Cl2 as A . A là: A. C6H5CH2Cl. B. p-ClC6H4CH3. C. o-ClC6H4CH3.
D. B và C đều đúng.
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm cho nitro benzen tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ), nóng ta thấy:
A. Không có phản ứng xảy ra.
B. Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.
C. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.
D. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ortho.
Câu 40: Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào
vị trí o- và p- . Vậy -X là những nhóm thế nào ?
A. -CnH2n+1, -OH, -NH2. B. -OCH3, -NH2, -NO2. C. -CH3, -NH2, -COOH. D. -NO2, -COOH, -SO3H.
Câu 41: Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào
vị trí m - . Vậy -X là những nhóm thế nào ?
A. -CnH2n+1, -OH, -NH2. B. -OCH3, -NH2, -NO2. C. -CH3, -NH2, -COOH. D. -NO2, -COOH, -SO3H.
Câu 42: 1 mol nitrobenzen + 1 mol HNO H SO d  3 đ 2 4 B + H o 2O. B là: t A. m-đinitrobenzen. B. o-đinitrobenzen. C. p-đinitrobenzen.
D. B và C đều đúng.
Câu 43: C2H2  A  B  m-brombenzen. A và B lần lượt là:
A. benzen ; nitrobenzen. B. benzen,brombenzen.
C. nitrobenzen ; benzen.
D. nitrobenzen; brombenzen.
Câu 44: Benzen  A  o-brom-nitrobenzen. Công thức của A là: A. nitrobenzen. B. brombenzen. C. aminobenzen. D. o-đibrombenzen.