Chuyên đề hình học phẳng theo chương trình SGK Toán 6 mới

Tài liệu gồm 74 trang, tóm tắt lý thuyết, bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận chuyên đề hình học phẳng theo chương trình SGK Toán 6 mới, đầy đủ các mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao, có đáp án và lời giải chi tiết

HÌNH HC PHNG
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Điểm và đường thng.
a) Điểm thuộc đường thng.
Ta thường dùng ch cái in hoa để gặt tên điểm ch cái thường để đặt tên đường thng
chng hạn như điểm
M
và đường thng
d
.
- Đim
M
thuộc đường thng
d
. Ký hiu:
Md
- Dim
M
không thuộc đường thng
d
. Ký hiu
Nd
b) Ba điểm thng hàng.
Ba điểm thẳng hàng là 3 điểm cùng thuc một đường thng.
Ba điểm
,,A B C
thng hàng.
c) Hai đường thng song song, ct nhau, trùng nhau.
+ Đường thng
a
b
không có điểm chung. Đường thng
a
song song vi nhau.
Ký hiu:
a//b
+ Đường thng
a
b
có một điểm chung
P
. Đường thng
a
b
ct nhau tại điểm
P
.
+ Đường thng
AB
BC
trùng nhau.
2. Điểm nm giữa hai điểm.
Cho 3 điểm
,,A B C
cùng nằm trên đường thng
d
+ Điểm
B
nm giữa hai điểm
A
C
.
d
N
M
A
B
C
b
a
b
a
P
A
B
C
d
A
B
C
+ Điểm
A
B
nằm cùng phía đối với điểm
C
+ Điểm
A
C
nằm khác phía đối với điểm
B
3. Tia.
Hình gồm điểm
O
và mt phần đường thng b chia ra bởi điểm
O
được gi là tia gc
O
.
Đim
O
là điểm gc ca tia.
Tia
,Ox Oy
Tia
Ox
Oy
là 2 tia đối nhau ( Tia
Ox
là tia đối ca tia
Oy
và tia
Oy
là tia đối ca tia
Ox
)
Khi điểm
A
thuc tia
Ox
thì tia
Ox
còn được gi là tia
OA
.
4. Độ dài đoạn thng.
Mi đoạn thẳng có độ dài là mt s dương.
Hai đoạn thng bằng nhau thì có độ dài bng nhau.
Độ dài của đoạn thng
AB
cũng được gi là khong cách giữa hai điểm
A
B
.
Ta có th so sánh hai đoạn thng bằng cách so sánh độ dài ca chúng.
5. Trung điểm của đoạn thng.
Trung điểm
M
của đoạn thng
AB
là điểm nm giữa hai điểm
,AB
sao cho
MA MB
.
6. Góc:
1.1) Khái nim: Góc hình to bi hai tia chung gc. Gốc chung được gọi đnh ca
góc, hai tia gi là hai cnh ca góc.
Góc
xOy
(ký hiu:
xOy
) có đỉnh là
O
; hai cnh là
,Ox Oy
.
1.2) Điểm nm trong góc: Đim
M
trong hình bên được gọi là điểm nm trong góc
xOy
.
y
x
O
x
O
A
y
x
O
y
x
O
M
1.3) S đo góc: Mi góc có mt s đo.
Góc bt có s đo là
180
.
S đo của một góc không vượt quá
180
.
1.4) Các loi góc:
Góc nhn là góc có s đo lớn hơn
0
và nh hơn
90
.
Góc vuông là góc có s đo bằng
90
.
Góc tù là góc có s đo lớn hơn
90
và nh hơn
180
.
Góc bt là góc có s đo bằng
180
.
7. Các dạng toán thường gp.
Dạng 1: Tính độ dài đoạn thng
Phương pháp:
Ta s dng tính cht
Nếu
M
nm giữa hai điểm
A
B
thì
MA MB AB
.
Dng 2: Chng t đim nm giữa hai điểm.
Phương pháp:
Ta s dng tính cht
Với ba điểm phân bit
,,A B M
ta có ba đoạn thng
,,MA MB AM
MA MB AB
Nếu
M
nm giữa hai điểm
A
B
(tc
M
thuộc đoạn thng
AB
) thì
MA MB AB
. Ngược li, nếu
MA MB AB
thì điểm
M
nm giữa hai điểm
A
B
.
Nếu
M
không nm giữa hai điểm
A
B
(tc
M
không thuc đoạn thng
AB
) thì
MA MB AB
. Ngược li, nếu
MA MB AB
thì đim
M
không nm giữa hai đim
A
B
.
Dng 3: Chứng minh trung đim của đoạn thẳng và tính độ dài đoạn thng.
Phương pháp:
Ta s dng tính cht
Nếu
M
trung điểm của đoạn thng
AB
thì
MA MB AB
MA MB

hoc
2
AB
MA MB
ngược li.
Dng 4: Nhn biết góc, đọc tên, đnh, cnh ca góc. Xác định được điểm nm bên trong
góc.
Phương pháp:
Da vào khái nim góc, các thành phn ca góc vn dng gii quyết bài tp, dùng
năng nhìn hình nhận biết được điểm nm bên trong mt góc.
Dng 5: Biết s dụng thước đo độ để xác định s đo của mt góc và biết v góc.
Phương pháp:
S dng thành thạo thước đo độ để đo góc, vẽ góc.
Cách đọc s đo góc:
ớc 1: Đặt tâm của thước trùng vi gc ca góc, vch 0 của thước chng lên 1 cnh ca
góc.
c 2: Cnh còn li của góc đi qua vạch nào thì đó là số đo của góc cần xác định.
Dng 6: Biết nhn dng các góc đặc bit.
Phương pháp:
Dùng trc quan, nhận định, s dụng thước đo góc xác định được các góc đặc bit.
B. BÀI TP TRC NGHIM
I MỨC ĐỘ NHN BIT
Câu 1. Xem hình v và chn phát biu sai trong các phát biu sau
A. Đim
B
nm giữa hai đim
A
C
.
B. Đim
A
nm giữa hai điểm
B
C
.
C. Hai điểm
A
B
nằm cùng phía đối với điểm
C
.
D. Hai điểm
B
C
nằm cùng phía đối với điểm
A
.
Câu 2. Xem hình v và cho biết có cho biết có tt c bao nhiêu bao nhiêu b ba điểm thng hàng.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 3. Trên đường thng d lấy 4 điểm
, , ,A B C E
. Hi có tt c bao nhiêu đoạn thng ?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
A
B
C
I
H
G
F
E
D
d
A
B
C
E
Câu 4. Cho hình v sau
Hãy chn câu Sai
A.
Am
. B.
An
. C.
;A m A n
. D.
;A m A n
.
Câu 5. Cho hình v
Đưng thng
n
đi qua điểm nào?
A. Đim
A
. B. Đim
B
và điểm
C
.
C. Đim
B
và điểm
D
. D. Đim
D
và điểm
C
.
Câu 6. Cho ba điểm
,,M N P
thng hàng vi
P
nm gia
M
N
. Chn hình v đúng.
A.
B.
C.
D.
n
m
A
n
m
B
A
D
C
M
P
N
M
N
P
P
M
N
N
M
P
Câu 7. K tên b ba điểm thng hàng trong hình v dưới đây.
A.
,,A O D
,,B O C
. B.
,,A O B
,,C O D
.
C.
,,A O C
,,B O D
. D.
,,A O C
,,B O A
.
Câu 8. Cho ba điểm
,,A B C
không thng hàng. V đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hi v được
những đường thng nào?
A.
,,AB BC CA
. B.
, , , , ,AB BC CA BA CB AC
.
C.
, , ,AA BC CA AB
. D.
, , , , ,AB BC CA AA BB CC
.
Câu 9. K tên các tia trong hình v sau
A.
Ox
. B.
, , ,Ox Oy Oz Ot
.
C.
,,Ox Oy Oz
. D.
, , ,xO yO zO tO
.
Câu 10. Cho
AB
Ax
là hai tia đối nhau. Hãy chn hình v đúng.
A.
B.
C.
D.
O
B
D
A
C
t
z
y
x
O
x
A
B
x
B
A
x
A
B
Câu 11. Quan sát hình v sau và chn phát biu đúng trong các phát biu sau
A. Góc
ABC
có đỉnh
B
, hai cnh là hai tia
BA
;
BC
.
B. Góc
BAC
có đỉnh
A
, hai cnh là hai tia
AB
;
AC
.
C. Góc
ACB
có đỉnh
C
, hai cnh là hai tia
CA
;
CB
.
D. Góc
BAC
có đỉnh
B
, hai cnh là hai tia
AB
;
AC
.
Câu 12. Hình v sau có tt c bao nhiêu góc
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Hình v sau có tt c bao nhiêu góc
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Góc nhn là góc có s đo bằng
180
.
B. Góc nhn là góc có s đo lớn hơn
0
nh hơn
90
.
C. Góc nhn là góc có s đo nhỏ hơn
180
.
D. Góc nhn là góc có s đo lớn hơn
0
và nh hơn
180
.
x
B
A
A
C
B
B
C
A
B
C
A
D
Câu 15. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Góc tù là góc có s đo bằng
90
.
B. Góc tù là góc có s đo lớn hơn
90
.
C. Góc tù là góc có s đo nhỏ hơn
180
.
D. Góc tù là góc có s đo lớn hơn
90
và nh hơn
180
.
Câu 16. Khẳng định nào sau đây là sai
A. Góc bt là góc có s đo bằng
180
.
B. Góc vuông là góc có s đo lớn hơn
90
.
C. Góc tù là góc có s đo lớn hơn
90
và nh hơn
180
.
D. Góc nhn là góc có s đo lớn hơn
0
và nh hơn
90
.
Câu 17. S đo của góc hình v dưới đây là
A.
40
. B.
45
. C.
130
. D.
135
.
Câu 18. S đo của góc hình v dưới đây là
A.
50
. B.
70
. C.
170
. D.
130
.
Câu 19. Quan sát hình sau và cho biết đâu là khẳng định sai
m
n
A
O
n
m
A. M là điểm nm trong
xOy
.
B. N là điểm nm ngoài
xOy
.
C. P là điểm nm trong
xOy
.
D. N là điểm nm trong
xOy
.
Câu 20. Quan sát hình sau và cho biết đâu là khẳng định sai
A. M là điểm nm trong
xOy
.
B. N là điểm nm trong
xOy
.
C. M là điểm nm trong
yOt
.
D. N là điểm nm trong
tOy
.
II MỨC ĐỘ THÔNG HIU
Câu 21. Trong các câu sau, câu nào đúng
A. Ba điểm phân biệt là ba điểm thng hàng.
B. Với ba điểm phân biệt luôn có hai điểm nm v cùng phía đối với điểm còn li.
C. Với ba điểm thng hàng phân biệt luôn có hai điểm nằm khác phía đối với điểm còn li.
D. Với ba điểm
,,A B C
thẳng hàng thì điểm
B
luôn nm giữa hai điểm
,AC
.
Câu 22. Cho hình v, hãy chọn đáp án đúng
A.
AB BC AC
. B.
AB AC BC
. C.
AB BC AB
. D.
AC BC AB
.
x
y
O
P
N
M
y
t
x
O
M
N
n
m
A
B
C
Câu 23. Cho
8 , 5AB cm BC cm
trong đó điểm
B
nm giữa hai điểm
,AC
thì
A.
13AC cm
. B.
13AC cm
.
C.
13AC cm
. D.
3AC cm
.
Câu 24. Trên tia
Ox
cho ba điểm
,,A B C
. Biết
2 , 4 , 6OA cm OB cm OC cm
. Khi đó độ dài đoạn
thng
AC
A.
2cm
. B.
4cm
.
C.
6cm
. D.
12cm
.
Câu 25. Nếu
IM MK IK
thì
A.
M
là trung điểm ca của đoạn thng
IK
. B.
IM MK
.
C. Đim
M
nm giữa hai điểm
,IK
. D. Ba điểm
,,I M K
không thng hàng.
Câu 26. Cho hai tia
Ax
Ay
đối nhau . Lấy điểm
M
trên tia
Ax
N
trên tia
Ay
. Khi đó:
A. Đim
M
nm gia
A
N
. B. Đim
A
nm gia
M
N
.
C. Đim
N
nm gia
A
M
. D.Hai điểm
M
,
N
nm cùng phía đối vi
A
.
Câu 27. Trên tia
Ox
lấy hai điểm
M
N
sao cho
,OM a ON b
0 ab
thì
A. Đim
O
nm gia
M
N
. B. Đim
M
nm gia
O
N
.
C. Đim
M
N
nm khác phía vi
O
. D. Đim
N
nm gia
O
M
.
Câu 28.
I
là trung điểm của đoạn thng
AB
nếu
A.
IA IB
B.
IA IB AB
C.
2
AB
IA IB
. D.
IA AB IB
.
Câu 29. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm
A
B
cho trước ?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. Có vô s.
Câu 30. Cho
O
trung điểm của đon thng
PQ
, biết
10PO cm
. Hỏi độ dài đoạn thng
PQ
bng bao nhiêu centimet ?
A.
2,5cm
. B.
5cm
. C.
10cm
. D.
20cm
.
Câu 31. Dùng hiệu để ghi li diễn đạt sau: “Điểm
M
thuộc đường thng
a
nhưng không thuộc
đường thng
b
, đường thng
c
đi qua cả hai điểm
M
N
A.
; ; ;M a M c M b N c
. B.
; ; ;M a M c M b N c
.
C.
; ; ;M a M c M b N c
. D.
; ; ;M a M c M b N c
.
Câu 32. Cho hình v
Đim
Q
thuc những đường thng nào?
A. Đưng thng
a
. B. Đưng thng
,,abc
.
C. Đưng thng
,,a c d
. D. Đưng thng
,,b c d
.
Câu 33. Cho hình v sau. Chn câu Sai.
A. Ba điểm
,,D E B
thng hàng. B. Ba điểm
,,C E F
thng hàng.
C. Ba điểm
,,A B F
thng hàng. D. Ba điểm
,,D E F
thng hàng.
Câu 34. Trên hình vẽ, điểm B và D nm khác phía vi mấy điểm?
A. 0. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 35. Cho 5 điểm
, , , ,A B C D E
trong đó không 3 điểm nào thng hàng. V đường thẳng đi qua
các cặp điểm. Hi v được bao nhiêu đường thng?.
A.
25
. B.
10
. C.
20
. D.
16
.
Câu 36. Cho hình v, biết kéo dài
,ab
ta cũng không xác định được điểm chung. Hai đưng thng
nào song song vi nhau.
A.
a
c
. B.
b
c
. C.
a
b
. D.
c
MN
.
d
c
b
a
Q
E
B
F
D
C
A
A
D
B
C
c
b
a
N
M
Câu 37. Cho hình v, biết kéo dài
,ab
ta cũng không xác định được điểm chung. Hãy ch ra nhng
cặp đường thng cắt nhau và giao điểm ca chúng.
A.
,ac
ct nhau ti
M
,bc
ct nhau ti
N
.
B.
,bc
ct nhau ti
M
,ac
ct nhau ti
N
.
C.
,ab
ct nhau ti
M
,bc
ct nhau ti
N
.
D.
,ac
ct nhau ti
M
,ab
ct nhau ti
N
.
Câu 38. Cho tia
OC
, ly
B
thuc tia
OC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
O
C
luôn nm cùng phía so vi
B
. B.
O
B không th nm cùng phía so vi
C
.
C.
C
B
luôn nm cùng phía so vi
O
. D.
O
nm gia
B
C
.
Câu 39. Trong hình v sau, có bao nhiêu tia không trùng nhau:
A.
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 40. V đường thng
mn
. Lấy điểm
O
trên đưng thng
mn
, trên tia
Om
lấy điểm
A
, trên tia
On
lấy điểm
B
. Mt cặp tia đối nhau gc
B
là:
A.
,Bn BA
. B.
,BO BA
. C.
,Bm BA
. D.
,OB Bn
.
Câu 41. hình sau, có bao nhiêu góc
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
c
b
a
N
M
C
B
A
D
x
y
z
t
O
Câu 42. Các góc tù trong hình v sau là
A.
BAD
.
B.
BCD
.
C.
BAD
BCD
.
D.
ABC
ADC
.
Câu 43. Trong các hình đồng h sau, hình nào có góc to bởi hai kim đồng h nào là góc vuông
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 44. S dụng thước đo góc, số đo của góc trên hình v sau là
A.
80
. B.
100
. C.
70
. D.
110
.
A
D
B
C
4)
3)
2)
1)
q
p
I
Câu 45. S dụng thước đo góc, số đo của góc
rIu
trên hình v sau là
A.
120
. B.
60
. C.
100
. D.
180
.
Câu 46. S đo góc tạo bởi hai kim đồng h lúc
2
gi hình v sau là
A.
30
. B.
60
. C.
90
. D.
120
.
Câu 47. Khi đồng h ch
12
gi, kim gi và kim phút to thành góc có s đo bằng bao nhiêu
A.
0
. B.
60
. C.
90
. D.
180
.
Câu 48. Khi đồng h ch
6
gi, kim gi và kim phút to thành góc có s đo bằng bao nhiêu
A.
0
. B.
60
. C.
90
. D.
180
.
Câu 49. Khi đồng h ch
9
gi, kim gi và kim phút to thành góc có s đo bằng bao nhiêu
A.
0
. B.
60
. C.
90
. D.
180
.
Câu 50. Trong hình v sau, điểm
M
nm trong bao nhiêu góc
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
r
s
u
I
9
6
3
12
x
v
u
t
N
M
III MỨC ĐỘ VN DNG
Câu 51. Cho 20 điểm trong đó không có ba đim nào thng hàng. C qua 2 điểm k một đoạn thng.
Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng được to thành ?
A.
40
. B.
120
. C.
190
. D.
120
Câu 52. Cho
R
một điểm nm giữa hai điểm
,ST
. Biết
2 , 7SR cm ST cm
. Độ dài đoạn thng
RT
bng
A.
2cm
. B.
5cm
. C.
7cm
. D.
9cm
Câu 53. Biết
BC CD BD
. Hỏi trong ba điểm
,,B C D
thì điểm nào nm giữa hai điểm còn li ?
A. Đim
B
. B. Đim
C
. C. Đim
D
.. D. Không đim
nào nm gia.
Câu 54. Cho đoạn thng
36MN cm
. Đim
M
là trung điểm ca
QN
thì đoạn thng
QN
bng
A.
9cm
. B.
18cm
. C.
36cm
. D.
72cm
.
Câu 55. Trên tia
Ox
ly hai điểm
,AB
sao cho
()OA a cm
5OB cm
. Khi
a
nhn giá tr bng
bao nhiêu thì điểm
A
là trung điểm ca đoạn thng
OB
?
A.
5cm
. B.
2,5cm
. C.
10cm
. D.
20cm
.
Câu 56. Trên tia
Ox
cho ba điểm
,,A B C
. Biết
3 , 5 , 7OA cm OB cm OC cm
. Độ dài don thng
AC
bng
A.
2cm
. B.
4cm
. C.
8cm
. D.
10cm
.
Câu 57. Gi
N
một điểm của đoạn thng
PQ
, biết
4 , 7NP cm PQ cm
. Độ dài đoạn thng
NQ
bng
A.
11cm
B.
7cm
C.
4cm
D.
3cm
Câu 58. Cho
12AB cm
M
trung điểm của đoạn thng
AB
, ly
là trung điểm ca
AM
,
K
là trung điểm của đoạn thng
MB
. Độ dài
IK
bng
A.
2cm
. B.
3cm
. C.
6cm
. D.
12cm
.
Câu 59. Cho
3 , 8 , 5AB cm AC cm BC cm
thì
A. Đim
A
nm giữa hai điểm
,BC
. B. Đim
B
nm giữa hai điểm
,AC
.
C. Đim
C
nm giữa hai điểm
,AB
. D. Ba điểm
,,A B C
không thng hàng.
Câu 60. Hình v nào dưới đây th hiện đúng theo cách diễn đạt: Đường thng
d
đi qua các điểm
,,A B C
nhưng không đi qua
,EF
.
A.
B.
d
C
A
B
F
E
C.
D.
Câu 61. Có bao nhiêu b ba điểm thng hàng trong hình v dưới đây?
A.
. B.
6
. C.
5
. D.
4
Câu 62. Có bao nhiêu b ba điểm không thng hàng trong hình v sau
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
d
F
B
E
C
A
d
F
B
E
C
A
d
F
E
B
C
A
I
B
A
C
H
K
P
Q
M
N
Câu 63. Có bao nhiêu b ba điểm không thng hàng trong hình v sau:
A.
9
. B.
10
. C.
12
. D.
15
.
Câu 64. Cho bốn điểm
, , ,M N P Q
cùng nằm trên 1 đưng thẳng hai điểm
,MN
nm cùng phía
đối với điểm
Q
còn hai điểm
,NP
nm khác phía với điểm
Q
. Hình v đúng là ?
A.
B.
C.
D.
Câu 65. Cho hai đường thng
xy
mn
ct nhau ti O. Trên tia
On
lấy điểm
A
, trên tia
Om
ly
điểm
B
. K tên các tia trùng nhau gc
O
.
A.
, ; , ; ,OA On OB Om Ox Oy
. B.
, ; ,OA On OB Om
.
C.
, ; ,OA On Ox Oy
. D.
, ; ,OA OB OB Om
.
Câu 66. Cho hình v. K tên các điểm nm gia A và D
.A.
,,N B C
B.
,,B C D
C.
N
. D.
,BC
.
Câu 67. Cho các đưng thng
,,m n p
trong đó
,mn
ct nhau ti
A
.
,np
ct nhau ti
.B
,mp
không
cắt nhau. Đường thng a ct c ba đường thng
,,m n p
lần lượt ti
,,M N P
. Hãy chn hình
v đúng trong các hình vẽ sau?
A.
E
A
B
C
D
M
P
N
Q
M
Q
N
P
M
Q
P
N
M
P
Q
N
A
N
B
C
D
B.
C.
D.
a
p
n
m
P
B
N
A
M
a
p
n
m
P
B
N
A
M
a
p
n
m
N
B
P
A
M
a
p
n
m
P
B
N
A
M
Câu 68. Trên hình v tia nào trùng vi tia
Ay
?
A. Tia
Ax
. B. Tia
,OB By
. C. Tia
BA
. D.Tia
,AO AB
.
Câu 69. hình sau, điểm
K
nm trong bao nhiêu góc
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 70. hình sau, điểm
M
không nm trong bao nhiêu góc
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 71. hình sau, có tt c bao nhiêu góc có chung gc
O
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
y
x
A
O
B
x
y
z
t
I
K
O
A
C
D
B
M
e
f
h
g
i
k
O
M
Câu 72. Bây gi
5
gi
30
phút, sau bao nhiêu phút na thì kim gi và kim phút to thành góc bt
A.
30
phút. B.
45
phút. C.
60
phút. D.
120
phút.
Câu 73. Cho hai góc như hình vẽ, khẳng định nào sau đây là đúng
A.
xOy
nh hơn
mIn
.
B.
xOy
lớn hơn
mIn
.
C.
xOy
bng
mIn
.
D.
xOy
không bng
mIn
.
IV. MỨC ĐỘ VN DNG CAO
Câu 74. Cho trước mt s điểm. C qua 2 điểm v một đoạn thng. Biết rằng có 45 đoạn thng. Hi
có bao nhiêu điểm cho trước ?
A.
10
điểm. B.
20
điểm. C.
45
điểm. D.
90
điểm.
Câu 75. Cho
10AM MB cm
32AM MB
. Độ dài đoạn thng
MB
bng
A.
4cm
. B.
6cm
. C.
7cm
. D.
10cm
.
Câu 76. Cho
20AB cm
M
thuộc đoạn thng
AB
. Gi
,EF
lần lượt là trung điểm ca
AM
MB
. Độ dài đoạn thng
EF
bng.
A.
4cm
. B.
5cm
. C.
10cm
. D.
20cm
.
Câu 77. Cho đoạn thng
9AB cm
M
thuộc đoạn thng
AB
biết
1
3
AM AB
.Độ dài đoạn
thng
MB
bng
A.
1cm
B.
2cm
C.
3cm
D.
6cm
.
9
6
3
12
x
y
m
n
O
I
Câu 78. Trên hình v có bao nhiêu điểm ch thuộc 2 đường thng?
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 79. Cho 5 điểm
, , , ,A B C D O
sao cho 3 điểm
,,A B C
cùng thuộc đường thng
d
. Ba điểm
,,B C D
thẳng hàng 3 đim
,,C D O
không thng hàng. Hỏi điểm nào nằm ngoài đưng
thng d.
A.
,OA
. B.
O
. C.
D
. D.
,CD
.
Câu 80. Cho 100 điểm trong đó không 3 điểm nào thng hàng. Hi v được bao nhiêu đưng
thẳng đi qua các cặp điểm.
A.
4950
đường thng. B.
4590
đường thng.
C.
9900
đường thng. D.
100
đường thng.
Câu 81. Cho trưc mt s điểm trong đó không có ba điểm nào thng hàng. V đưng thẳng đi qua
các cặp điểm. Biết tng s đường thng v được 36. Hỏi có bao nhiêu điểm cho trước?
A.
6
. B.
8
. C.
9
. D.
12
.
Câu 82.
10
tia chung gốc, trong đó không hai tia nào đối nhau. Hỏi bao nhiêu góc được
to thành
A.
5
. B.
20
. C.
45
. D.
90
.
Câu 83. Cho đưng thng
xy
điểm
O
nằm trên đường thẳng đó. Biết rng
2xOz yOz
, khi đó
s đo góc
xOz
A.
30
. B.
60
. C.
120
. D.
180
.
Câu 84. Cho đường thng
mn
điểm
I
nằm trên đường thẳng đó. Biết rng
3mIu nIu
, khi đó
s đo góc
mIu
A.
180
. B.
135
. C.
90
. D.
45
.
--------------- HT -----------------
q
p
n
m
D
E
F
C
B
A
C. BÀI TP T LUN
I MỨC ĐỘ NHN BIT
Bài 1. Vẽ hai dường thẳng
,mn
cắt nhau tại
I
, vẽ hai điểm
,AB
thuộc đường thẳng
m
sao cho đoạn
AB
cắt đường thẳng
n
, lấy hai điểm
,CD
thuộc
n
sao cho đoạn
CD
không cắt đường thẳng
m
.
Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng ?
Bài 2. Cho hình vẽ sau:
a) Hỏi có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm
A
, là những đường thẳng nào ?
b) Có bao nhiêu đường thẳng không đi qua điểm
B
? Là những đường thẳng nào?
c) Đường thẳng
d
không đi qua điểm nào?
Bài 3. Cho hình vẽ
Hãy kể tiên các điểm thuộc đường thẳng
d
, các điểm không thuộc đường thẳng d.
Bài 4. Cho hình v
Có bao nhiêu đường thẳng trên hình, đọc tên các đường thẳng đó.
Bài 5. Cho hình v.
d
c
a
b
A
B
D
C
d
N
Q
M
P
R
D
C
B
A
a) K tên tt c các b ba điểm thng hàng.
b) K tên hai b ba điểm không thng hàng.
c) Điểm F nm giữa hai điểm nào?
d) Điểm D nm giữa hai điểm nào?
e) Hai điểm nào nm cùng phía với điểm E?
f) Hai điểm nào nm khác phía với điểm D?
Bài 6. Cho hình v
a) y k tên các tia có trên hình?
b) Hãy ch ra các cặp tia đối nhau?
Bài 7. S dụng thước đo góc để đo số đo các góc ở hình sau.
Bài 8. Trong các góc sau, góc nào là góc nhn, góc vuông, góc tù, góc bt?
110xOy 
;
70mOn 
;
150aOb 
;
90pOq 
;
180eOf 
.
Bài 9. Đin t “nhọn”, “vuông”, “tù”, “bẹt” thích hợp vào ch trng:
a) Nếu
90xOy 
thì
xOy
là góc …………
b) Nếu
65xOy 
thì
xOy
là góc …………
c) Nếu
180xOy 
thì
xOy
là góc …………
d) Nếu
140xOy 
thì
xOy
là góc …………
Bài 10. Cho các hình vẽ sau, hình nào minh họa điểm
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
AB ?
y
x
A
B
C
F
B
A
D
E
u
v
T
y
x
U
m
n
V
II MỨC ĐỘ THÔNG HIU
Bài 1. Điểm
I
nằm giữa hai điểm
M
N
. Tính độ dài đoạn thẳng
MN
, nếu
a)
1,5MI cm
3,5IN cm
.
b)
12,3MI cm
3,12IN cm
Bài 2. Cho các điểm
,,P Q R
cùng nằm trên một đường thẳng. Biết rằng
3,4PQ cm
,
6QR cm
,
2,6PR cm
. Trong ba điểm
,,P Q R
, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
Bài 3. Ba điểm
,,A B C
có cùng nằm trên một đường thẳng sao cho
2,1AB cm
,
1,3AC cm
,
4,4BC cm
hay không? Hảy giải thích câu trả lời.
Bài 4. Cho các điểm
, , ,D C O A
B
cùng thuộc đường thng
d
. Biết rng
3OA cm
,
6OB cm
,
3OC cm
,
3CD cm
. Điểm
C
O
lần lượt là trung điểm ca những đoạn thng nào?
Bài 5. Cho ba điểm
,,A B C
không thng hàng. Em hãy:
- V các đường thẳng đi qua các cặp điểm;
- Lấy điểm
M
nm giữa hai điểm
A
B
ri v đường thng
a
đi qua điểm
M
song song vi
đường thng
AC
.
- Lấy đim
N
sao cho điểm
B
nm giữa hai đim
N
C
. Tìm v trí điểm
I
trên đưng thng
AC
sao cho ba điểm
,,I M N
thng hàng.
Bài 6. V hình theo cách diễn đạt sau:
- V đường thng
a
đi qua điểm
A
nhưng không đi qua điểm
B
- V điểm
C
nằm trên đường thng
a
- V đường thng
d
sao cho
A
B
cùng thuc
b
- V đường thng
c
đi qua
C
nhưng không đi qua
A
B
a/ Điểm
A
thuc những đường thng nào?
b/ Đường thng
b
c
có th có mấy điểm chung?
c/ Xác định điểm chung của đường thng
a
c
?
Bài 7. Cho trước một điểm
O
. Em hãy:
- V ba đường thng phân bit
,,abc
đôi một ct nhau sao cho chúng chmột giao điểm duy nht
O
;
- V đường thng
m
cắt hai đường thng
,ab
lần lượt tại các giao đim
,AB
không cắt đường
thng
c
.
- V điểm
Qc
. Tìm v trí điểm
P
sao cho ba điểm
,,O A P
thẳng hàng và ba điểm
,,P B Q
thng hàng.
Bài 8. V hình theo các bước diễn đạt sau:
d
A
C
O
D
B
Hình 3
Hình 2
Hình 1
A
M
A
B
A
B
M
B
M
- V năm điểm phân bit
, , , ,A B C D E
sao cho ba điểm
,,A B C
thẳng hàng; ba đim
,,B C D
thng
hàng; ba điểm
,,B C E
không thng hàng;
- V các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thng phân bit trong hình v?
- V đường thng
a
đi qua điểm E song song với đường thng
AB
. Hỏi đường thng
a
ct
đường thng
CD
không? Vì sao?
Bài 9. Cho bốn điểm
, , ,D E H K
thng hàng theo th t đó.
a) Viết tên các tia gc
D
, gc
E
, gc
H
, gc
K
b) Viết tên các tia trùng nhau gc
E
, gc
K
.
c) Viết tên các tia đối nhau ca tia
ED
, tia
HK
.
Bài 10. Dùng thước ê ke để kim tra cho biết góc nào góc nhn, góc vuông, góc tù, góc bt
trong hình sau.
Bài 11. S dụng thước đo đ để xác định s đo ca các góc trong hình sau. T đó tính tng s đo của
các góc của tam giác đó.
Bài 12. V một tam giác đều
DEF
, hãy đo số đo các góc của tam giác đều y. Em nhn xét gì v
tng s đo góc của tam giác
DEF
và tam giác
ABC
câu 7.
Bài 13. V mt hình vuông mt hình ch nht bt kì. Hãy thc hiện đo tính tổng s đo các góc
ca mi hình.
Bài 14. Hãy k tên các đồ vt trong thc tế có hình nh ca góc nhn, góc vuông, góc tù, góc bt?
III MỨC ĐỘ VN DNG
Bài 1. Hãy vẽ hình minh họa cách xếp 10 viên gạch thành 5 hàng sao cho mỗi hàng có 3 viên ( coi mỗi
viên gạch là một điểm)
Bài 2. Cho điểm
O
không nằm trên đường thẳng
AB
. Vẽ tia
Ox
cắt đường thẳng
AB
tại điểm
C
sao cho điểm
A
nằm giữa
C
B
, v đoạn thng
OB
, tia
OA
.
Bài 3. Gọi
M
N
là hai điểm nằm giữa hai đầu đoạn thẳng
AB
, biết
AM BN
. So sánh
AN
BM
(xét cả hai trường hợp).
D
C
A
B
E
B
A
C
Bài 4. Cho bốn điểm
, , ,A B C D
cùng nm trên một đường thng sao cho
B
nm giữa hai điểm
A
C
,
C
nm giữa hai điểm
B
D
biết rng
5 ; 3AC cm BC cm
7AD cm
. Chng t rng
AB CD
.
Bài 5. V hình trong các trong các trường hp sau:
a) V bốn đường thng phân bit và chúng có tt c
4
giao điểm;
b) V năm đường thng phân bit sao cho chúng có nhiều giao điểm nht;
c) V 9 điểm thành 9 hàng mỗi hàng có 3 điểm.
Bài 6. Như các em đã biết, ba đim thng hàng khi chúng thuc cùng một đường thng. Nếu ba điểm
đó ba y ăn quả, ta s trng chúng thẳng hàng để tăng vẻ đẹp cho khu vườn, tt nhiên còn có ng
mát và có qu để ăn.
Em hãy v sơ đồ:
a) Trng 5 cây thành 2 hàng, mi hàng 3 cây.
b) Trng 7 cây thành 6 hàng, mi hàng có 3 cây.
c) Trng 9 cây thành 10 hàng, mi hàng có 3 cây.
Bài 7. Vẽ hình theo diễn đạt sau
+ Vẽ hai tia
Ox
Oy
chung gốc nhưng không đối nhau, không chùng nhau.
+ Vẽ đường thẳng
a
cắt hai tia
Ox
Oy
theo thứ tự tại
A
B
khác
O
.
+ Vẽ điểm
C
nằm giữa hai điểm
A
B
sau đó vẽ tia
Oz
đi qua
C
Bài 8. Cho năm điểm
O
,
A
,
B
,
C
,
D
thng hàng.Hãy sp xếp sao cho
- Tia
AC
AD
trùng nhau
- Tia
AB
AD
đối nhau
- Tia
CD
CB
đối nhau.
Bài 9. Cho điểm
O
thuộc đường thng
AB
. V tia
OC
không trùng vi hai tia
,OA OB
. Trên đường
thng
BC
lấy điểm
D
sao cho
D
không nm gia
B
C
. Hãy k tên các tia đối nhau trên hình v?
Bài 10. Hãy v một hình vuông và hai đường chéo của hình vuông đó. Theo em, góc tạo bi mt
đường chéo và mt cnh ca hình vuông bằng bao nhiêu độ? Hãy đo để kim tra.
Bây gi, hãy v mt hình vuông vi cnh lớn hơn hoặc nh hơn hình vuông đã vẽ. Hãy đo góc tạo bi
đường chéo và mt cnh hình vuông. Kết qu có thay đổi không?
Bài 11. Góc nghiêng khi đt thang góc to bi cnh thang mặt đất. Để đảm bo an toàn khi s
dụng thang, ngưi ta thy rng góc nghiêng an toàn khi s dng thang
75
. Em hãy kim tra xem
chiếc thang trong hình sau là đảm bảo an toàn hay chưa.
Bài 12. Góc to bi kim phút kim gi ti thời điểm
9
gi,
6
gi,
2
gi;
8
gi lần lượt bao
nhiêu độ?
Bài 13. S dụng thước đo góc để đo các góc tại đỉnh ca ngôi sao, mt tht g hình dưới đây.
IV. MỨC ĐỘ VN DNG CAO
Bài 1.
a) Cho ba điểm
,,M N P
biết
3 ; 2MN cm NP cm
5MP cm
. Chng t
,,M N P
thng hàng.
b) Cho ba điểm
,,E F H
biết
3 ; 4EF cm FH cm
5EH cm
. Chng t
,,E F H
không thng
hàng.
Bài 2. Trên tia
Ax
lấy các điểm
B
C
sao cho
2AB cm
5AC cm
. Trên tia đối của tia
CA
lấy điểm
D
sao cho
2CD cm
. So sánh
BD
AC
.
Bài 3. Cho đoạn thẳng
AB
dài 8cm. Gọi
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
, lấy
,CD
là hai
điểm thuộc đoạn thẳng
AB
sao cho
3AC BD cm
. Chứng tỏ rằng
M
là trung điểm của đoạn
thẳng
CD
.
Bài 4. Trên tia
Ox
, lấy các điểm
,,A B C
sao cho
2OA cm
,
3OB cm
,
4OC cm
. Chứng tỏ rằng
a)
A
là trung điểm của đoạn thẳng
OC
.
b)
B
là trung điểm của
AC
.
Bài 5. Cho 50 điểm phân biệt trong đó bất kỳ 3 điểm nào cũng không thẳng hàng. Tính số đường thẳng
đi qua 2 trong 50 điểm đó.
Bài 6. Cho
n
điểm phân biệt trong đó bất kỳ 3 điểm nào cũng không thẳng hàng. Tính số đường thẳng
đi qua 2 trong
n
điểm đó.
Bài 7. Cho trước
n
điểm trong đó không ba điểm bt nào thng hàng. Nếu bớt đi một điểm thì
s đường thng v được qua các cặp điểm giảm đi 10 đưng thng. Hi nếu không bớt đi một điểm thì
v được bao nhiêu đường thng?
Bài 8. Cho
n
đường thng trong đó bất k 2 đường thẳng nào cũng cắt nhau, không ba đường
thẳng nào đồng quy. Biết s giao điểm của các đường thng là 780. Tính
n
?
Bài 9. Cho 100 điểm trong đó có 4 điểm thẳng hàng ngoài ra không có 3 đim nào thng hàng. C qua
2 điểm v được 1 đường thng. Hi v được tt c bao nhiêu đường thng?
Bài 10. Cho đường thng
xy
điểm O nằm trên đường thẳng đó. Hãy v góc
xoz
, biết rng
3.xOz yOz
Bài 11. Cho hình v
10
tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào đi nhau. Hi có bao nhiêu góc
được to thành? Nêu công thức cho trường hp tng quát có
n
tia chung gc.
Bài 12. Không s dụng thước đo độ, ch vi mt t giy A4, em hãy:
a) Gp to thành góc
45
.
b) Gp to thành góc
67,5
.
Bài 13. Không s dụng thước đo độ, ch vi mt t giy hình vuông em hãy gp to thành góc
60
.
--------------- HT -----------------
D. HƯỚNG DN GII CHI TIT BÀI TP TRC NGHIM
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TP TRC NGHIM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
C
D
C
B
A
C
A
B
A
B
C
B
B
D
B
B
D
D
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
A
A
B
C
B
B
C
A
D
A
C
D
D
B
C
A
C
D
A
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
D
C
B
A
B
B
A
D
C
C
C
B
B
D
B
B
D
C
B
D
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
D
B
C
A
B
A
B
D
B
A
D
A
C
A
B
C
D
A
B
A
81
82
83
84
C
C
C
B
NG DN GII CHI TIT
I MỨC ĐỘ NHN BIT
Câu 1. Xem hình v và chn phát biu sai trong các phát biu sau
A. Đim
B
nm giữa hai điểm
A
C
.
B. Đim
A
nm giữa hai điểm
B
C
.
C. Hai điểm
A
B
nằm cùng phía đối với điểm
C
.
D. Hai điểm
B
C
nằm cùng phía đối với điểm
A
.
Li gii
Chn B
Vì điểm A không nm giữa hai điểm
B
C
Câu 2. Xem hình v và cho biết có cho biết có tt c bao nhiêu bao nhiêu b ba điểm thng hàng.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Vì b ba điểm thng hàng là :
, , ; , , ; , ,D E F D G I H G F
Câu 3. Trên đường thng d lấy 4 điểm
, , ,A B C E
. Hi có tt c bao nhiêu đoạn thng ?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn D
Có 6 đoạn thng là:
, , , , ,AB AC AE BC BE CE
Câu 4. Cho hình v. Hãy chn câu Sai
A
B
C
I
H
G
F
E
D
d
A
B
C
E
A.
Aa
. B.
An
. C.
;A m A n
. D.
;A m A n
.
Li gii
Chn C
;A m A n
Câu 5. Cho hình v. Đưng thng
n
đi qua điểm nào?
A. Đim
A
. B. Đim
B
và điểm
C
.
C. Đim
B
và điểm
D
. D. Đim
D
và điểm
C
.
Li gii
Chn B
Đưng thng
n
đi qua điểm
B
và điểm
C
.
Câu 6. Cho ba điểm
,,M N P
thng hàng vi
P
nm gia
M
N
. Chn hình v đúng.
A.
B.
C.
D.
n
m
A
n
m
B
A
D
C
M
P
N
M
N
P
P
M
N
Li gii
Chn A
Câu 7. K tên b ba điểm thng hàng trong hình v dưới đây.
A.
,,A O D
,,B O C
. B.
,,A O B
,,C O D
.
C.
,,A O C
,,B O D
. D.
,,A O C
,,B O A
.
Li gii
Chn C
B 3 điểm thng hàng là
,,A O C
,,B O D
.
Câu 8. Cho ba điểm
,,A B C
không thng hàng. V đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hi v được
những đường thng nào?
A.
,,AB BC CA
. B.
, , , , ,AB BC CA BA CB AC
.
C.
, , ,AA BC CA AB
. D.
, , , , ,AB BC CA AA BB CC
.
Li gii
Chn A
Cho 3 điểm
,,A B C
không thng hàng ta v được các đường thng
,,AB BC CA
N
M
P
M
P
N
O
B
D
A
C
C
B
A
Câu 9. K tên các tia trong hình v sau
A.
Ox
. B.
, , ,Ox Oy Oz Ot
.
C.
,,Ox Oy Oz
. D.
, , ,xO yO zO tO
.
Li gii
Chn B
Các tia có trên hình v
, , ,Ox Oy Oz Ot
Câu 10. Cho
AB
Ax
là hai tia đối nhau. Hãy chn hình v đúng.
A.
B.
C.
D.
Li gii
Chn A
t
z
y
x
O
x
A
B
x
B
A
x
A
B
x
B
A
x
A
B
Câu 1 Quan sát hình v sau và chn phát biu đúng trong các phát biu sau
A. Góc
ABC
có đỉnh
B
, hai cnh là hai tia
BA
;
BC
.
B. Góc
BAC
có đỉnh
A
, hai cnh là hai tia
AB
;
AC
.
C. Góc
ACB
có đỉnh
C
, hai cnh là hai tia
CA
;
CB
.
D. Góc
BAC
có đỉnh
B
, hai cnh là hai tia
AB
;
AC
.
Li gii
Chn B
Góc
BAC
có đỉnh
A
, hai cnh là hai tia
AB
;
AC
.
Câu 2 Hình v sau có tt c bao nhiêu góc
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Chn C
Có 3 góc là:
;;BAC ABC ACB
.
Câu 3 Hình v sau có tt c bao nhiêu góc
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
A
C
B
B
C
A
B
C
A
D
Chn B
Có 2 góc là:
;ABC BCD
.
Câu 4 Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Góc nhn là góc có s đo bằng
180
.
B. Góc nhn là góc có s đo lớn hơn
0
và nh hơn
90
.
C. Góc nhn là góc có s đo nhỏ hơn
180
.
D. Góc nhn là góc có s đo lớn hơn
0
và nh hơn
180
.
Li gii
Chn B
Góc nhn là góc có s đo lớn hơn
0
và nh hơn
90
.
Câu 5 Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Góc tù là góc có s đo bằng
90
.
B. Góc tù là góc có s đo lớn hơn
90
.
C. Góc tù là góc có s đo nhỏ hơn
180
.
D. Góc tù là góc có s đo lớn hơn
90
và nh hơn
180
.
Li gii
Chn D
Góc tù là góc có s đo lớn hơn
90
và nh hơn
180
.
Câu 6 Khẳng định nào sau đây là sai
A. Góc bt là góc có s đo bằng
180
.
B. Góc vuông là góc có s đo lớn hơn
90
.
C. Góc tù là góc có s đo lớn hơn
90
và nh hơn
180
.
D. Góc nhn là góc có s đo lớn hơn
0
và nh hơn
90
.
Li gii
Chn B
Góc vuông là góc có s đo bằng
90
.
Câu 7 S đo của góc hình v dưới đây là
A.
40
. B.
45
. C.
130
. D.
135
.
Li gii
Chn B
S dụng thước đo góc, đo được s đo là
45
.
Câu 8 S đo của góc hình v dưới đây là
A.
50
. B.
70
. C.
170
. D.
130
.
Li gii
Chn D
S dụng thước đo góc, đo được s đo là
130
.
Câu 9 Quan sát hình sau và cho biết đâu là khẳng định sai
A.
M
là điểm nm trong
xOy
.
B.
N
là điểm nm ngoài
xOy
.
C.
P
là điểm nm trong
xOy
.
D.
N
là điểm nm trong
xOy
.
m
n
A
O
n
m
x
y
O
P
N
M
Li gii
Chn D
Quan sát hình v, ta có
N
là điểm không nm trong
xOy
.
Câu 20 Quan sát hình sau và cho biết đâu là khẳng định sai
A.
M
là điểm nm trong
xOy
.
B.
N
là điểm nm trong
xOy
.
C.
M
là điểm nm trong
yOt
.
D.
N
là điểm nm trong
tOy
.
Li gii
Chn C
Quan sát hình v, ta có
M
là điểm không nm trong
yOt
.
II MỨC ĐỘ THÔNG HIU
Câu 21. Trong các câu sau, câu nào đúng
A. Ba điểm phân biệt là ba điểm thng hàng.
B. Với ba điểm phân biệt luôn có hai điểm nm v cùng phía đối với điểm còn li.
C. Với ba điểm thng hàng phân bit luôn có hai điểm nằm khác phía đối với điểm còn li.
D. Với ba điểm
,,A B C
thẳng hàng thì điểm
B
luôn nm giữa hai điểm
,AC
.
Li gii
Chn C
Trong ba điểm thng hàng luôn có một điểm nm gia hai điểm còn li.
Câu 22. Cho hình v, hãy chọn đáp án đúng
A.
AB BC AC
. B.
AB AC BC
. C.
AB BC AB
. D.
AC BC AB
.
Li gii
y
t
x
O
M
N
n
m
A
B
C
Chn A
B
nm giữa hai điểm
A
C
.
Câu 23. Cho
8 , 5AB cm BC cm
trong đó điểm
B
nm giữa hai điểm
,AC
thì
A.
13AC cm
. B.
13AC cm
.
C.
13AC cm
. D.
3AC cm
.
Li gii
Chn A
B
nm giữa hai điểm
A
C
nên
8 5 13AC AB BC cm cm cm
.
Câu 24. Trên tia
Ox
cho ba điểm
,,A B C
. Biết
2 , 4 , 6OA cm OB cm OC cm
. Khi đó độ dài đoạn
thng
AC
A.
2cm
. B.
4cm
.
C.
6cm
. D.
12cm
.
Li gii
Chn B
2 2 4AC AB BC cm cm cm
Câu 25. Nếu
IM MK IK
thì
A.
M
là trung điểm ca của đoạn thng
IK
. B.
IM MK
.
C. Đim
M
nm giữa hai điểm
,IK
. D. Ba điểm
,,I M K
không thng hàng.
Li gii
Chn C
IM MK IK
nên điểm
M
nm giữa hai điểm
,IK
.
Câu 26. Cho hai tia
Ax
Ay
đối nhau . Lấy điểm
M
trên tia
Ax
N
trên tia
Ay
. Khi đó:
A. Đim
M
nm gia
A
N
. B. Đim
A
nm gia
M
N
.
C. Đim
N
nm gia
A
M
. D.Hai điểm
M
,
N
nằm cùng phía đối vi
A
.
Li gii
Chn B
A
là gc chung của hai tia đối nhau
,AM AN
.
Câu 27. Trên tia
Ox
lấy hai điểm
M
N
sao cho
,OM a ON b
0 ab
thì
A. Đim
O
nm gia
M
N
. B. Đim
M
nm gia
O
N
.
C. Đim
M
N
nm khác phía vi
O
. D. Đim
N
nm gia
O
M
.
Li gii
Chn B
OM ON
nên điểm
M
nm gia
O
N
.
Câu 28.
I
là trung điểm của đoạn thng
AB
nếu
A.
IA IB
B.
IA IB AB
C.
2
AB
IA IB
. D.
IA AB IB
.
Li gii
Chn C
IA IB AB
IA IB
nên
I
là trung điểm của đoạn thng
AB
.
Câu 29. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm
A
B
cho trước ?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. Có vô s.
Li gii
Chn A
Có duy 1 đường thẳng đi qua hai điểm
A
B
cho trước.
Câu 30. Cho
O
trung điểm của đoạn thng
PQ
, biết
10PO cm
. Hỏi độ dài đoạn thng
PQ
bng bao nhiêu centimet ?
A.
2,5cm
. B.
5cm
. C.
10cm
. D.
20cm
.
Li gii
Chn D
O
là trung điểm của đoạn thng
PQ
nên
2 2.10 20PQ PO cm cm
Câu 31. Dùng hiệu để ghi li diễn đạt sau: “Điểm
M
thuộc đường thng
a
nhưng không thuộc
đường thng
b
, đường thng
c
đi qua cả hai điểm
M
N
A.
; ; ;M a M c M b N c
. B.
; ; ;M a M c M b N c
.
C.
; ; ;M a M c M b N c
. D.
; ; ;M a M c M b N c
.
Li gii
Chn A
; ; ;M a M c M b N c
Câu 32. Cho hình v. Đim
Q
thuc những đường thng nào?
A. Đưng thng
a
. B. Đưng thng
,,abc
.
C. Đưng thng
,,a c d
. D. Đưng thng
,,b c d
.
Li gii
d
c
b
a
Q
Chn C
Đim
Q
thuộc các đường thng
,,a c d
.
Câu 33. Cho hình v sau. Chn câu Sai.
A. Ba điểm
,,D E B
thng hàng. B. Ba điểm
,,C E F
thng hàng.
C. Ba điểm
,,A B F
thng hàng. D. Ba điểm
,,D E F
thng hàng.
Li gii
Chn D
Các b ba điểm thng hàng là
, , ; , , ; , , ; , ,A C D A B F B E D C E F
Câu 34. Trên hình vẽ, điểm B và D nm khác phía vi mấy điểm?
A. 0. B. 3. C. 4. D. 1.
Li gii
Chn D
Đim
B
D
nm khác phía so với điểm
C
.
Câu 35. Cho 5 điểm
, , , ,A B C D E
trong đó không 3 điểm nào thng hàng. V đường thẳng đi qua
các cặp điểm. Hi v được bao nhiêu đường thng?.
A.
25
. B.
10
. C.
20
. D.
16
.
Li gii
Chn B
Hình v
E
B
F
D
C
A
A
D
B
C
A
E
D
C
B
Các đường thẳng đi qua 2 trong số 5 điểm
, , , ,A B C D E
AB
,
AC
,
AD
,
AE
,
BC
,
BD
,
BE
,
CD
,
CE
,
DE
. Có tt c 10 đường thẳng đi qua 2 trong số 5 điểm
, , , ,A B C D E
.
Câu 36. Cho hình v, biết kéo dài
,ab
ta cũng không xác định được điểm chung. Hai đưng thng
nào song song vi nhau.
A.
c
. B.
b
c
. C.
a
b
. D.
c
MN
.
Li gii
Chn C.
Đưng thng
a//b
.
Câu 37. Cho hình v, biết kéo dài
,ab
ta cũng không xác định được điểm chung. Hãy ch ra nhng
cặp đường thng cắt nhau và giao điểm ca chúng.
A.
,ac
ct nhau ti
M
,bc
ct nhau ti
N
.
B.
,bc
ct nhau ti
M
,ac
ct nhau ti
N
.
C.
,ab
ct nhau ti
M
,bc
ct nhau ti
N
.
D.
,ac
ct nhau ti
M
,ab
ct nhau ti
N
.
Li gii
Chn A
Đưng thng
,ac
ct nhau ti
M
,bc
ct nhau ti
N
.
Câu 38. Cho tia
OC
, ly
B
thuc tia
OC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
O
C
luôn nm cùng phía so vi
B
. B.
O
B không th nm cùng phía so vi
C
.
C.
C
B
luôn nm cùng phía so vi
O
. D.
O
nm gia
B
C
.
Li gii
Chn C
Hình v
c
b
a
N
M
c
b
a
N
M
C và B luôn nm cùng phía so với điểm O
Câu 39. Trong hình v sau, có bao nhiêu tia:
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn D
Trên hình có 5 tia là các tia
, , , ,AC CA CB BC CD
.
Câu 40. V đường thng
mn
. Lấy điểm
O
trên đưng thng
mn
, trên tia
Om
lấy điểm
A
, trên tia
On
lấy điểm
B
. Mt cặp tia đối nhau gc
B
là:
A.
,Bn BA
. B.
,BO BA
. C.
,Bm BA
. D.
,OB Bn
.
Li gii
Chn A
Hình v
Cặp tia đối nhau gc
B
, ; , ; ,Bn BA Bn BO Bn Bm
.
Câu 41. hình sau, có bao nhiêu góc
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn D
Tng s góc là:
4. 4 1 :2 6
góc.
O
C
B
B
C
B
A
D
n
m
O
A
B
x
y
z
t
O
Câu 42. Các góc tù trong hình v sau là
A.
BAD
.
B.
BCD
.
C.
BAD
BCD
.
D.
ABC
ADC
.
Li gii
Chn C
Các góc tù là:
BAD
BCD
.
Câu 43. Trong các hình đồng h sau, hình nào có góc to bởi hai kim đồng h nào là góc vuông
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn B
A
D
B
C
4)
3)
2)
1)
Câu 44. S dụng thước đo góc, số đo của góc trên hình v sau là
A.
80
. B.
100
. C.
70
. D.
110
.
Li gii
Chn A
Câu 45. S dụng thước đo góc, số đo của góc
rIu
trên hình v sau là
A.
120
. B.
60
. C.
100
. D.
180
.
Li gii
Chn B
Câu 46. S đo góc tạo bởi hai kim đồng h lúc
2
gi hình v sau là
A.
30
. B.
60
. C.
90
. D.
120
.
Li gii
q
p
I
r
s
u
I
9
6
3
12
Chn B
S dụng thước đo góc để đo.
Hoc gii thích nửa đng h là góc bt
180
tương ng vi
gi, mi gi
30
. Nên
đáp án là
60
.
Câu 47. Khi đồng h ch
12
gi, kim gi và kim phút to thành góc có s đo bằng bao nhiêu
A.
0
. B.
60
. C.
90
. D.
180
.
Li gii
Chn A
Câu 48. Khi đồng h ch
6
gi, kim gi và kim phút to thành góc có s đo bằng bao nhiêu
A.
0
. B.
60
. C.
90
. D.
180
.
Li gii
Chn D
Câu 49. Khi đồng h ch
9
gi, kim gi và kim phút to thành góc có s đo bằng bao nhiêu
A.
0
. B.
60
. C.
90
. D.
180
.
Li gii
Chn C
Câu 50. Trong hình v sau, điểm
M
nm trong bao nhiêu góc
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Đim
M
nm trong
3
góc là:
;;tNu tNv tNx
.
III MỨC ĐỘ VN DNG
Câu 51. Cho 20 điểm trong đó không có ba đim nào thng hàng. C qua 2 điểm k một đoạn thng.
Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng được to thành ?
A.
40
. B.
120
. C.
190
. D.
120
x
v
u
t
N
M
Li gii
Chn C
S đoạn thẳng được to thành là
20.19
190
2
đoạn thng.
Câu 52. Cho
R
một điểm nm giữa hai điểm
,ST
. Biết
2 , 7SR cm ST cm
. Độ dài đoạn thng
RT
bng
A.
2cm
. B.
5cm
. C.
7cm
. D.
9cm
Li gii
Chn B
7 2 5RT ST SR cm cm cm
.
Câu 53. Biết
BC CD BD
. Hỏi trong ba điểm
,,B C D
thì điểm nào nm giữa hai điểm còn li ?
A. Đim
B
. B. Đim
C
. C. Đim
D
. D. Không điểm
nào nm gia.
Li gii
Chn B
BC CD BD
nên điểm
C
nm giữa hai điểm B và D.
Câu 54. Cho đoạn thng
36MN cm
. Điểm
M
là trung điểm ca
QN
thì đoạn thng
QN
bng
A.
9cm
. B.
18cm
. C.
36cm
. D.
72cm
.
Li gii
Chn D
điểm
M
là trung điểm ca
QN
nên
2 2.36 72QN MN cm cm
.
Câu 55. Trên tia
Ox
lấy hai điểm
,AB
sao cho
()OA a cm
5OB cm
. Khi
a
nhn giá tr bng
bao nhiêu thì điểm
A
là trung điểm của đoạn thng
OB
?
A.
5cm
. B.
2,5cm
. C.
10cm
. D.
20cm
.
Li gii
Chn B
2,5
2
OB
OA cm
.
Câu 56. Trên tia
Ox
cho ba điểm
,,A B C
. Biết
3 , 5 , 7OA cm OB cm OC cm
. Độ dài don thng
AC
bng
A.
2cm
. B.
4cm
. C.
8cm
. D.
10cm
.
Li gii
Chn B
2 2 4AC AB BC cm cm cm
.
Câu 57. Gi
N
một điểm của đoạn thng
PQ
, biết
4 , 7NP cm PQ cm
. Độ dài đoạn thng
NQ
bng
A.
11cm
B.
7cm
C.
4cm
D.
3cm
Li gii
Chn D
7 4 3NQ PQ NP cm cm cm
.
Câu 58. Cho
12AB cm
M
trung điểm của đoạn thng
AB
, ly
I
trung điểm ca
AM
,
K
là trung điểm của đoạn thng
MB
. Độ dài
IK
bng
A.
2cm
. B.
3cm
. C.
6cm
. D.
12cm
.
Li gii
Chn C
12
6
2 2 2 2
AM MB AB cm
IK IM MK cm
.
Câu 59. Cho
3 , 8 , 5AB cm AC cm BC cm
thì
A. Đim
A
nm giữa hai điểm
,BC
. B. Đim
B
nm giữa hai điểm
,AC
.
C. Đim
C
nm giữa hai điểm
,AB
. D. Ba điểm
,,A B C
không thng hàng.
Li gii
Chn B
AB BC AC
nên điểm
B
nm giữa hai điểm
,AC
.
Câu 60. Hình v nào dưới đây thể hiện đúng théo cách diễn đạt: Đường thng
d
đi qua các điểm
,,A B C
nhưng không đi qua
,EF
.
A.
B.
C.
d
C
A
B
F
E
d
F
B
E
C
A
D.
Li gii
Chn D
Câu 61. Có bao nhiêu b ba điểm thng hàng trong hình v dưới đây?
A.
7
. B.
6
. C.
6
. D.
4
Li gii
Chn D
Có 4 b 3 điểm thng hàng là
, , ; , , ; , , ; , ,A K C A I H B I K B H C
.
Câu 62. Có bao nhiêu b ba điểm không thng hàng trong hình v sau
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn B
Có 4 b ba điểm không thng hàng là
, , ; , , ; , , ; , ,M N P M N Q M Q P N P Q
d
F
B
E
C
A
d
F
E
B
C
A
I
B
A
C
H
K
P
Q
M
N
Câu 63. Có bao nhiêu b ba điểm không thng hàng trong hình v sau:
A.
9
. B.
10
. C.
12
. D.
15
.
Li gii
Chn C
Có 12 b ba điểm thng hàng là
,,A G B
;
,,A C B
;
,,A D B
;
,,C G D
;
,,C A D
;
,,C B D
;
,,A C G
,
,,A B C
;
,,A D C
;
,,B G D
;
,,B C D
,
,,B A D
.
Câu 64. Cho bốn điểm
, , ,M N P Q
cùng nằm trên 1 đường thẳng hai đim
,MN
nm cùng phía
đối với điểm
Q
còn hai điểm
,NP
nm khác phía với điểm
Q
. Hình v đúng là ?
A.
B.
C.
D.
Li gii
Chn A
Câu 65. Cho hai đường thng
xy
mn
ct nhau ti O. Trên tia
On
lấy điểm
A
, trên tia
Om
ly
điểm
B
. K tên các tia trùng nhau gc
O
.
A.
, ; , ; ,OA On OB Om Ox Oy
. B.
, ; ,OA On OB Om
.
C.
, ; ,OA On Ox Oy
. D.
, ; ,OA OB OB Om
.
Li gii
Chn B
Hình v
E
A
B
C
D
M
P
N
Q
M
Q
N
P
M
Q
P
N
M
P
Q
N
Các tia trùng nhau gc
O
, ; ,OA On OB Om
Câu 66. Cho hình v. K tên các điểm nm gia A và D
.A.
,,N B C
B.
,,B C D
C.
N
. D.
,BC
.
Li gii
Chn A
Các điểm nm giữa điểm
A
D
là các điểm sau :
,,N B C
Câu 67. Cho các đường thng
,,m n p
trong đó
,mn
ct nhau ti
A
.
,np
ct nhau ti
.B
,mp
không
cắt nhau. Đưng thng a ct c ba đường thng
,,m n p
lần lượt ti
,,M N P
. Hãy chn hình
v đúng trong các hình vẽ sau?
A.
B.
y
x
m
n
O
A
B
A
N
B
C
D
a
p
n
m
P
B
N
A
M
a
p
n
m
P
B
N
A
M
C.
D.
Li gii
Chn B
Hình v
Câu 68. Trên hình v tia nào trùng vi tia
Ay
?
A. Tia
Ax
. B. Tia
,OB By
. C. Tia
BA
. D.Tia
,AO AB
.
Tr li
Chn D
Các tia trùng vi tia
Ay
,AO AB
.
a
p
n
m
N
B
P
A
M
a
p
n
m
P
B
N
A
M
a
p
n
m
P
B
N
A
M
y
x
A
O
B
Câu 69 hình sau, đim
K
nm trong bao nhiêu góc
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn C
Đim
K
nm trong
4
góc là:
; ; ;xIz xIt yIz yIt
.
Câu 70 hình sau, điểm
M
không nm trong bao nhiêu góc
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn A
Đim
M
nm trong
3
góc là:
;;BOC BOD COD
.
Câu 71 hình sau, có tt c bao nhiêu góc có chung gc
O
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Li gii
Chn D
7
góc chung gc
O
là:
; ; ; ;kOf kOg fOg fOe gOe
; và
2
góc bt
kOe
.
x
y
z
t
I
K
O
A
C
D
B
M
e
f
h
g
i
k
O
M
Câu 72 Bây gi
5
gi
30
phút, sau bao nhiêu phút na thì kim gi kim phút to thành
góc bt
A.
30
phút. B.
45
phút. C.
60
phút. D.
120
phút.
Li gii
Chn A
Ti thời đim
6
gi là lúc kim gi và kim phút to thành góc bẹt, nên sau đáp số
30
phút
na.
Câu 73 Cho hai góc như hình vẽ, khẳng định nào sau đây là đúng
A.
xOy
nh hơn
mIn
.
B.
xOy
lớn hơn
mIn
.
C.
xOy
bng
mIn
.
D.
xOy
không bng
mIn
.
Li gii
Chn C
xOy
bng
mIn
.
IV. MỨC ĐỘ VN DNG CAO
Câu 74. Cho trước mt s điểm. C qua 2 điểm v một đoạn thng. Biết rằng có 45 đoạn thng. Hi
có bao nhiêu điểm cho trước ?
A.
10
điểm. B.
20
điểm. C.
45
điểm. D.
90
điểm.
Li gii
9
6
3
12
x
y
m
n
O
I
Chn A
Gi s điểm là
*nn
ta có
1
45 1 90 10
2
nn
n n n
. Vây có 10 điểm.
Câu 75. Cho
10AM MB cm
32AM MB
. Độ dài đoạn thng
MB
bng
A.
4cm
. B.
6cm
. C.
7cm
. D.
10cm
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
32
3
MB
AM MB AM
10AM MB cm
nên
2 3 30 5 30 6MB MB cm MB cm MB cm
.
Câu 76. Cho
20AB cm
M
thuộc đoạn thng
AB
. Gi
,EF
lần lượt là trung điểm ca
AM
MB
. Độ dài đoạn thng
EF
bng.
A.
4cm
. B.
5cm
. C.
10cm
. D.
20cm
.
Li gii
Chn C
20
10
2 2 2 2
AM MB AB cm
EF EM MF cm
Câu 77. Cho đoạn thng
9AB cm
M
thuộc đoạn thng
AB
biết
1
3
AM AB
dài đoạn
thng
MB
bng
A.
1cm
B.
2cm
C.
3cm
D.
6cm
.
Li gii
Chn D
Ta có
11
.9 3
33
AM AB cm cm
nên
9 3 6MB AB AM cm cm cm
Câu 78. Trên hình v có bao nhiêu điểm ch thuộc 2 đường thng?
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
q
p
n
m
D
E
F
C
B
A
Chn A
Trên hình có 6 điểm ch thuộc 2 đường thng
+) Điểm
A
thuộc 2 đường thng
m
n
.
+) Điểm
B
thuộc 2 đường thng
m
p
.
+) Điểm
C
thuộc 2 đường thng
m
q
.
+) Điểm
D
thuộc 2 đường thng
q
n
.
+) Điểm
E
thuộc 2 đường thng
p
q
.
+) Điểm
F
thuộc 2 đường thng
p
n
.
Câu 79. Cho 5 điểm
, , , ,A B C D O
sao cho 3 điểm
,,A B C
cùng thuộc đường thng
d
. Ba điểm
,,B C D
thẳng hàng 3 điểm
,,C D O
không thng hàng. Hỏi điểm nào nằm ngoài đường
thng d.
A.
,OA
. B.
O
. C.
D
. D.
,CD
.
Li gii
Chn B
Hình v
Đim
O
nằm ngoài đương thăng
d
Câu 80. Cho 100 điểm trong đó không 3 đim nào thng hàng. Hi v được bao nhiêu đưng
thẳng đi qua các cặp điểm.
A.
4950
đường thng. B.
4590
đường thng.
C.
9900
đường thng. D.
100
đường thng.
Li gii
Chn A
C 1 đim kết hm với 99 điểm to thành 99 cặp điểm 99 đường thng đi qua các cp
điểm đó.
Theo bài ra có 100 điểm như trên nên có
100.99 9900
đường thng
Mà mỗi điểm được tính 2 ln nên s đường thng thc tế
9900:2 4950
đường thng
Câu 81. Cho trước mt s điểm trong đó không ba đim nào thng hàng. V đưng thẳng đi qua
các cặp điểm. Biết tng s đường thng v được 36. Hỏi có bao nhiêu điểm cho trước?
A.
. B.
8
. C.
9
. D.
12
.
Li gii
Chn C
Gi
n
là s điểm trong đó không có 3 điểm thng hàng
d
O
A
B
C
D
C 1 điểm vi
1n
điểm còn lại được
1n
cặp điểm
1n
đường thẳng đi qua các
cặp điểm đó.
Mà có
n
điểm như vậy nên s đường thng là
( 1)nn
Mà mỗi điểm được tính 2 ln lên s đường thn thc tế
( 1):2nn
Theo bài ra ta có 36 giao điểm nên ta có
( 1):2 36 ( 1) 9.8 9n n n n n
Vậy có 9 đường thng.
Câu 82
10
tia chung gốc, trong đó không hai tia nào đi nhau. Hi bao nhiêu c
được to thành
A.
5
. B.
20
. C.
45
. D.
90
.
Li gii
Chn C
Tng s góc là:
10. 10 1 :2 45
góc.
Câu 83 Cho đưng thng
xy
điểm
O
nằm trên đường thẳng đó. Biết rng
2xOz yOz
, khi đó
s đo góc
xOz
A.
30
. B.
60
. C.
120
. D.
180
.
Li gii
Chn C
Ta có
180xOy xOz yOz
;
2xOz yOz
.
S đo
180 :3 .2 120xOz
.
Câu 84 Cho đường thng
mn
điểm
I
nằm trên đường thẳng đó. Biết rng
3mIu nIu
, khi đó
s đo góc
mIu
A.
180
. B.
135
. C.
90
. D.
45
.
Li gii
Chn B
Ta có
180mIn mIu nIu
;
3mIu nIu
.
S đo
180 : 4 .3 135mIu
.
--------------- HT -----------------
a
I
M
A
B
C
N
E. NG DN GII CHI TIT BÀI TP T LUN
I MỨC ĐỘ NHN BIT
Bài 1. Vẽ hai dường thẳng
,mn
cắt nhau tại
I
, vẽ hai điểm
,AB
thuộc đường thẳng
m
sao cho đoạn
AB
cắt đường thẳng
n
, lấy hai điểm
,CD
thuộc
n
sao cho đoạn
CD
không cắt đường thẳng
m
.
Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng ?
Lời giải
là giao điểm của đường thng
AC
và đường thng
MN
thì ba điểm
,,I M N
thng hàng.
Bài 2. Cho hình vẽ sau:
a) Hỏi có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm
A
, là những đường thẳng nào ?
b) Có bao nhiêu đường thẳng không đi qua điểm
B
? Là những đường thẳng nào?
c) Đường thẳng
d
không đi qua điểm nào?
Lời giải
a) Có ba đường thẳng đi qua điểm
A
là các đường thẳng
,,a b c
.
b) Có hai đường thẳng không đi qua điểm
B
là những đường thẳng
,ab
.
c) Đường thẳng
d
không đi qua điểm
A
.
Bài 3. Cho hình vẽ
d
c
a
b
A
B
D
C
Hãy kể tiên các điểm thuộc đường thẳng
d
, các điểm không thuộc đường thẳng
d
.
Lời giải
Các điểm thuộc đường thẳng
d
là:
,,P M K
Các điểm không thuộc đường thẳng
d
là:
,NQ
Bài 4. Cho hình v
Có bao nhiêu đường thẳng trên hình, đọc tên các đường thẳng đó.
Lời giải
Có 4 đường thng trên hình là
, , ,AB BC CD DA
Bài 5. Cho hình v.
a) K tên tt c các b ba điểm thng hàng.
b) K tên hai b ba điểm không thng hàng.
c) Điểm F nm giữa hai điểm nào?
d) Điểm D nm giữa hai điểm nào?
e) Hai điểm nào nm cùng phía với điểm E?
f) Hai điểm nào nm khác phía với điểm D?
Lời giải
d
N
Q
M
P
R
D
C
B
A
C
F
B
A
D
E
a)
,F,DA
;
,,A E C
;
,,B D C
;
,F,EB
b)
,,A B F
;
, ,CAD
c)
A
D
d)
B
C
e)
B
F
Bài 6. Cho hình v
a) y k tên các tia có trên hình?
b) Hãy ch ra các cặp tia đối nhau?
c) Lời giải
a) Các tia có trên hình là:
, , , , , .Ax Ay AB BA Bx By
b) Các cặp tia đối nhau là:
Ax
Ay
,
Bx
By
,
Ax
AB
,
By
BA
.
Bài 7. S dụng thước đo góc để đo số đo các góc ở hình sau.
Li gii
70uTv 
;
90xUy 
;
145mVn 
Bài 8. Trong các góc sau, góc nào là góc nhn, góc vuông, góc tù, góc bt?
110xOy 
;
70mOn 
;
150aOb 
;
90pOq 
;
180eOf 
.
Li gii
Góc nhn là
70mOn 
.
Góc vuông là
90pOq 
.
Góc tù là
110xOy 
;
150aOb 
.
Góc bt là
180eOf 
.
Bài 9. Đin t “nhọn”, “vuông”, “tù”, “bẹt” thích hợp vào ch trng:
a) Nếu
90xOy 
thì
xOy
là góc …………
b) Nếu
65xOy 
thì
xOy
là góc …………
c) Nếu
180xOy 
thì
xOy
là góc …………
y
x
A
B
u
v
T
y
x
U
m
n
V
d) Nếu
140xOy 
thì
xOy
là góc …………
Li gii
a) Nếu
90xOy 
thì
xOy
là góc vuông.
b) Nếu
65xOy 
thì
xOy
là góc góc nhn.
c) Nếu
180xOy 
thì
xOy
là góc góc bt.
d) Nếu
140xOy 
thì
xOy
là góc góc tù.
Bài 10. Cho các hình vẽ sau, hình nào minh họa điểm
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
?
Lời giải
Hình 2.
II MỨC ĐỘ THÔNG HIU
Bài 1. Điểm
I
nằm giữa hai điểm
M
N
. Tính độ dài đoạn thẳng
MN
, nếu
a)
1,5MI cm
3,5IN cm
.
b)
12,3MI cm
3,1IN cm
Lời giải
a) Vì điểm
I
nằm giữa hai điểm
M
N
nên
1,5 3,5 5MN MI IN cm cm cm
.
b) Vì điểm
I
nằm giữa hai điểm
M
N
nên
12,3 3,1 15,4MN MI IN cm cm cm
.
Bài 2. Cho các điểm
,,P Q R
cùng nằm trên một đường thẳng. Biết rằng
3,4PQ cm
,
6QR cm
,
2,6PR cm
. Trong ba điểm
,,P Q R
, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
Lời giải
3,4 2,6 6PQ PR cm cm cm
6QR cm
nên
PQ PR QR
Vậy điểm
P
nm giữa hai điểm
,QR
Bài 3. Ba điểm
,,A B C
có cùng nằm trên một đường thẳng sao cho
2,1AB cm
,
1,3AC cm
,
4,4BC cm
hay không? Hảy giải thích câu trả lời.
Lời giải
Ta có
2,1 1,3 3,4
2,1 4,4 6,5
4,4 1,3 5,7
AB AC cm cm cm BC
AB BC cm cm cm AC
BC AC cm cm cm AB
nên trong ba điểm
,,A B C
không có điểm nào
nm giữa hai điểm còn li hay ba điểm
,,A B C
không cùng nằm trên một đường thẳng.
Hình 3
Hình 2
Hình 1
A
M
A
B
A
B
M
B
M
a
I
M
A
B
C
N
Bài 4. Cho các điểm
, , ,D C O A
B
cùng thuộc đường thng
d
. Biết rng
3OA cm
,
6OB cm
,
3OC cm
,
3CD cm
. Điểm
C
O
lần lượt là trung điểm ca những đoạn thng nào?
Lời giải
Theo hình vẽ ta có điểm
C
nm giữa hai điểm
,DO
3OC CD cm
nên
C
là trung điểm ca
đoạn thng
OD
C
nm giữa hai điểm
,DO
nên
336OD OC CD cm cm cm
Tương tư trên hình vẽ ta có
O
nm giữa hai điểm
,DB
6OD OB cm
nên
O
là trung điểm ca
đoạn thng
DB
Bài 5. Cho ba điểm
,,A B C
không thng hàng. Em hãy:
- V các đường thẳng đi qua các cặp điểm;
- Lấy điểm
M
nm giữa hai điểm
A
B
ri v đường thng
a
đi qua điểm
M
song song vi
đường thng
AC
.
- Ly điểm
N
sao cho điểm
B
nm gia hai đim
N
C
. Tìm v trí điểm
I
trên đường thng
AC
sao cho ba điểm
,,I M N
thng hàng.
Lời giải
là giao điểm của đường thng
AC
và đường thng
MN
thì ba điểm
,,I M N
thng hàng.
Bài 6. V hình theo cách diễn đạt sau:
- V đường thng
a
đi qua điểm
A
nhưng không đi qua điểm
B
- V điểm
C
nằm trên đường thng
a
- V đường thng
d
sao cho
A
B
cùng thuc
b
- V đường thng
c
đi qua
C
nhưng không đi qua
A
B
a/ Điểm
A
thuc những đường thng nào?
b/ Đường thng
b
c
có th có mấy điểm chung?
c/ Xác định điểm chung của đường thng
a
c
?
Lời giải
d
A
C
O
D
B
* Trường hp 1: * Trường hp 2:
a/
,A a A b
;
b/ Đưng thng
b
c
có th có 1 điểm chung hoặc không có điểm chung nào (hình v);
c/
C
là điểm chung ca đường thng
a
c
.
Bài 7. Cho trước một điểm
O
. Em hãy:
- V ba đường thng phân bit
,,abc
đôi một ct nhau sao cho chúng chmột giao điểm duy nht
O
;
- V đưng thng
m
cắt hai đường thng
,ab
lần lượt tại các giao điểm
,AB
không cắt đường
thng
c
.
- V điểm
Qc
. Tìm v trí điểm
P
sao cho ba đim
,,O A P
thẳng hàng ba điểm
,,P B Q
thng
hàng.
Lời giải
P
là giao điểm của đường thng
OA
và đường thng
BQ
.
Bài 8. V hình theo các bước diễn đạt sau:
- V năm điểm phân bit
, , , ,A B C D E
sao cho ba điểm
,,A B C
thẳng hàng; ba điểm
,,B C D
thng
hàng; ba điểm
,,B C E
không thng hàng;
- V các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thng phân bit trong hình v?
- V đưng thng
a
đi qua đim E song song với đường thng
AB
. Hỏi đường thng
a
ct
đường thng
CD
không? Vì sao?
Lời giải
a
c
m
b
Q
B
O
A
P
- Có năm đường thng phân bit trong hình vẽ, đó là:
, , , , .EA EB EC ED AB
- Hai đường thng
AB
CD
trùng nhau; đường thng
a
song song với đường thng
AB
nên cũng
song song với đường thng
CD
. Do đó, đường thng
a
không cắt đường thng
CD
.
Bài 9. Cho bốn điểm
, , ,D E H K
thng hàng theo th t đó.
d) Viết tên các tia gc
D
, gc
E
, gc
H
, gc
K
e) Viết tên các tia trùng nhau gc
E
, gc
K
.
f) Viết tên các tia đối nhau ca tia
ED
, tia
HK
.
Lời giải
a) Các tia gc
D
là: Tia
,,DE DH DK
.
Các tia gc
E
là tia
,,EH EK ED
.
Các tia gc
H
là tia
,,HK HE HD
.
Các tia gc
K
là tia
,,KH KE KD
.
b) Các tia trùng nhau gc
E
là tia
,EH EK
.
c) Các tia trùng nhau góc
K
là tia
,,KE KD KH
.
d) Tia đối ca tia
ED
,EH EK
. Tia đối ca tia
HK
,HE HD
.
Bài 10. Dùng thước ê ke để kim tra cho biết góc nào góc nhn, góc vuông, góc tù, góc bt
trong hình sau.
Li gii
Các góc nhn là:
; ; ; ; ; ; ;DAE AED ADE ABE BAE BDC BCD CBD
.
Các góc vuông là:
;DAB ADC
.
Các góc tù là:
;AEB ABC
.
E
H
D
K
D
C
A
B
E
a
E
A
B
C
D
2 góc bt
DEB
.
Bài 11. S dụng thước đo đ để xác định s đo ca các góc trong hình sau. T đó tính tng s đo của
các góc của tam giác đó.
Li gii
S đo các góc là:
90 ; 60 ; 30BAC ABC ACB
.
Ta có:
90 60 30 180BAC ABC ACB
.
Bài 12. V một tam giác đều
DEF
, hãy đo số đo các góc của tam giác đều y. Em nhn xét gì v
tng s đo góc của tam giác
DEF
và tam giác
ABC
câu 7.
Li gii
S đo các góc là:
60DEF DFE EDF
.
Ta có:
60 60 60 180DEF DFE EDF
.
Nhn xét: Tng s đo
3
góc ca
DEF
ABC
cùng bng
180
.
Bài 13. V mt hình vuông mt hình ch nht bt kì. Hãy thc hiện đo tính tổng s đo các góc
ca mi hình.
Li gii
B
A
C
D
E
F
G
B
A
D
C
E
H
F
S đo mỗi góc đều bng
90
.
Tng s đo
4
góc ca mỗi hình đều bng
360
Bài 14. Hãy k tên các đồ vt trong thc tế có hình nh ca góc nhn, góc vuông, góc tù, góc bt?
Li gii
Các đồ vt có hình dng góc trong thc tế: góc to bi cu thang và mặt đất, góc to bi hai
kim đồng h, góc to bi compa, góc to bi quyn v khi m ra, góc to bởi hai mái nhà…
III MỨC ĐỘ VN DNG
Bài 1. Hãy vẽ hình minh họa cách xếp 10 viên gạch thành 5 hàng sao cho mỗi hàng có 3 viên ( coi mỗi
viên gạch là một điểm)
Lời giải
Bài 2. Cho điểm
O
không nằm trên đường thẳng
AB
. Vẽ tia
Ox
cắt đường thẳng
AB
tại điểm
C
sao cho điểm
A
nằm giữa
C
B
, v đoạn thng
OB
, tia
OA
.
Lời giải
Ta có hình vẽ sau :
Bài 3. Gọi
M
N
là hai điểm nằm giữa hai đầu đoạn thẳng
AB
, biết
AM BN
. So sánh
AN
BM
(xét cả hai trường hợp).
Lời giải
Trường hợp thứ nhất
Điểm
M
nm giữa hai điểm
A
N
Ta có
AN AM MN
Tương tự điểm
N
nm giữa hai điểm
B
M
Ta có
BM BN MN
AM BN AN BM
Trường hợp thứ hai
x
O
A
B
C
N
A
B
M
Điểm
N
nm giữa hai điểm
A
M
Điểm
M
nm giữa hai điểm
B
N
Ta cũng có
AN NM AM
BM NM BN
AM BN AN BM
Bài 4. Cho bốn điểm
, , ,A B C D
cùng nm trên một đường thng sao cho
B
nm giữa hai điểm
A
C
,
C
nm giữa hai điểm
B
D
biết rng
5 ; 3AC cm BC cm
7AD cm
. Chng t rng
AB CD
.
Lời giải
Vì điểm
B
nm giữa hai điểm
A
C
Ta có
AB BC AC
3 5 2( )AB AB cm
Và khi đó
BA
BC
là hai tia đối nhau (1)
Mt khác vì
C
nm giữa hai điểm
B
D
nên
BC
BD
là hai tia trùng nhau (2)
T (1) và (2) suy ra
BA
BD
là hai tia đối nhau nên
B
nm giữa hai điểm
A
D
Ta có
AB BD AD
2 7 5( )BD BD cm
Li có
C
nm giữa hai điểm
B
D
BC CD BD
35CD
5 3 2CD cm cm cm
Vy
2AB CD cm
.
Bài 5. V hình trong các trong các trường hp sau:
a) V bốn đường thng phân bit và chúng có tt c
4
giao điểm;
b) V năm đường thng phân bit sao cho chúng có nhiều giao điểm nht;
c) V 9 điểm thành 9 hàng mỗi hàng có 3 điểm.
Lời giải
3
5
7
A
D
C
B
M
B
A
N
a) b) c)
Bài 6. Như các em đã biết, ba đim thng hàng khi chúng thuc cùng một đường thng. Nếu ba điểm
đó ba y ăn quả, ta s trng chúng thẳng hàng để tăng vẻ đẹp cho khu n, tt nhiên còn ng
mát và có qu để ăn.
Em hãy v sơ đồ:
a) Trng 5 cây thành 2 hàng, mi hàng 3 cây.
b) Trng 7 cây thành 6 hàng, mi hàng có 3 cây.
c) Trng 9 cây thành 10 hàng, mi hàng có 3 cây.
Lời giải
a) Trng 5 cây thành 2 hàng, mi hàng 3 cây.
b) Trng 7 cây thành 6 hàng, mi hàng có 3 cây.
c) Trng 9 cây thành 10 hàng, mi hàng có 3 cây.
Bài 7. Vẽ hình theo diễn đạt sau
+ Vẽ hai tia
Ox
Oy
chung gốc nhưng không đối nhau, không trùng nhau.
+ Vẽ đường thẳng
a
cắt hai tia
Ox
Oy
theo thứ tự tại
A
B
khác
O
.
+ Vẽ điểm
C
nằm giữa hai điểm
A
B
sau đó vẽ tia
Oz
đi qua
C
Lời giải
Bài 8. Cho năm điểm
, , , ,O A B C D
thng hàng.Hãy sp xếp sao cho
- Tia
AC
AD
trùng nhau
- Tia
AB
AD
đối nhau
- Tia
CD
CB
đối nhau.
Lời giải
Bài 9. Cho điểm
O
thuộc đường thng
AB
. V tia
OC
không trùng vi hai tia
,OA OB
. Trên đường
thng
BC
lấy điểm
D
sao cho
D
không nm gia
B
C
. Hãy k tên các tia đối nhau trên hình v?
Lời giải
* Trường hp 1:
O
nm gia
,AB
:
-
C
nm gia
,BD
:
OA
OB
,
CD
CB
-
B
nm gia
,CD
:
OA
OB
,
BC
BD
* Trường hp 2:
A
nm gia
,OB
:
-
C
nm gia
,BD
:
AO
AB
,
CD
CB
-
B
nm gia
,CD
:
AO
AB
,
BC
BD
* Trường hp 3:
B
nm gia
,AO
:
z
y
x
O
A
B
C
B
A
C
D
-
C
nm gia
,BD
:
BA
BO
,
CD
CB
-
B
nm gia
,CD
:
BA
BO
,
BC
BD
Bài 10. Hãy v một hình vuông và hai đường chéo của hình vuông đó. Theo em, góc tạo bi mt
đường chéo và mt cnh ca hình vuông bằng bao nhiêu độ? Hãy đo để kim tra.
Bây gi, hãy v mt hình vuông vi cnh lớn hơn hoặc nh hơn hình vuông đã vẽ. Hãy đo góc tạo bi
đường chéo và mt cnh hình vuông. Kết qu có thay đổi không?
Li gii
Góc to bi một đường chéo và mt cnh ca hình vuông là
45BAC 
;
45EFG 
.
Mc dù hình vuông có thay đổi v kích thước nhưng góc to bi một đường chéo và mt
cnh ca hình vuông không đổi.
Bài 11. Góc nghiêng khi đt thang góc to bi cnh thang mặt đất. Để đảm bo an toàn khi s
dụng thang, ngưi ta thy rng góc nghiêng an toàn khi s dng thang
75
. Em hãy kim tra xem
chiếc thang trong hình sau là đảm bảo an toàn hay chưa.
Li gii
F
E
B
A
D
C
G
H
Ta có
75xOy 
nên chiếc thang trên hình là an toàn.
Bài 12. Góc to bi kim phút kim gi ti thời điểm
9
gi,
6
gi,
2
gi;
8
gi lần lượt bao
nhiêu độ?
Li gii
Góc to bi kim phút và kim gi ti thời điểm:
9
gi
90
;
6
gi
180
;
8
gi
120
.
Bài 13. S dụng thước đo góc để đo các góc tại đỉnh ca ngôi sao, mt tht g hình dưới đây.
Li gii
Góc tại đỉnh ca ngôi sao là
36
.
Góc tại đỉnh ca mt tht g
120
.
IV. MỨC ĐỘ VN DNG CAO
Bài 1.
a) Cho ba điểm
,,M N P
biết
3 ; 2MN cm NP cm
5MP cm
. Chng t
,,M N P
thng hàng.
b) Cho ba điểm
,,E F H
biết
3 ; 4EF cm FH cm
5EH cm
. Chng t
,,E F H
không thng
hàng.
Lời giải
a) Ta có
3 2 5MN NP cm cm cm
5MP cm
nên
MN NP MP
Vậy điểm
N
nm giữa hai điểm
,MP
hay ba điểm
,,M N P
thng hàng.
b) Ta có
347EF FH cm cm cm
5EH cm
nên
EF FH EH
Vy ba điểm
,,E F H
không thng hàng.
Bài 2. Trên tia
Ax
lấy các điểm
B
C
sao cho
2AB cm
5AC cm
. Trên tia đối của tia
CA
lấy điểm
D
sao cho
2CD cm
. So sánh
BD
AC
.
Lời giải
B
C
thuc tia
Ax
25AB AC cm cm
nên điểm
B
nm giữa hai điểm
,AC
Ta có
AB BC AC
Hay
2 5 3cm BC cm BC cm
Vì điểm
B
nm giữa hai điểm
,AC
nên
CA
CB
là hai tia trùng nhau.
Điểm
D
thuộc tia đối ca tia
CA
nên
CB
CD
là hai tia đối nhau.
Do đó
C
nm giữa hai điểm
B
D
Ta có
BC CD BD
Hay
32cm cm BD
5BD cm
Vy
5AC BD cm
Bài 3. Cho đoạn thẳng
AB
dài 8cm. Gọi
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
, lấy
,CD
là hai
điểm thuộc đoạn thẳng
AB
sao cho
3AC BD cm
. Chứng tỏ rằng
M
là trung điểm của đoạn
thẳng
CD
.
Lời giải
M
là trung điểm của đoạn thng
AB
nên
M
nm giữa hai điểm
A
B
(1)
Ta có
8
4
22
AB
MA MB cm
Hai điểm
C
M
thuc tia
AB
34AC AM cm cm
Nên điểm
C
nm giữa hai điểm
A
M
(2)
Ta có
AC CM AM
Hay
34cm CM cm
431CM cm cm cm
Chứng minh tương tự ta có điểm
D
nm giữa hai điểm
B
M
(4)
Khi đó
BD MD BM
Hay
34cm MD cm
4 3 1MD cm cm cm
(5)
x
2
2
5
D
A
B
C
3
3
8
D
M
A
B
C
T (1), (2) và (4) ta có
M
nm giữa hai điểm
C
D
(*)
T (3) và (5)
1MC MD cm
(**)
T (*) và (**)
M
là trung điểm của đoạn thẳng
CD
.
Bài 4. Trên tia
Ox
, lấy các điểm
,,A B C
sao cho
2OA cm
,
3OB cm
,
4OC cm
. Chứng tỏ rằng
a)
A
là trung điểm của đoạn thẳng
OC
.
b)
B
là trung điểm của
AC
.
Lời giải
Trên tia
Ox
có hai điểm
,AC
24OA OC cm cm
nên điểm
A
nm giữa hai điểm
O
C
(1)
Ta li có
OA AC OC
hay
2 4 2cm AC cm AC cm
Vy
2OA AC cm
(2)
T (1) và (2)
A
là trung điểm của đoạn thng
OC
.
b) Vì
,AB
thuc tia
Ox
23OA OB cm cm
nên điểm
A
nm giữa hai điểm
,OB
Ta có
OA AB OB
Hay
2 3 1cm AB cm AB cm
Mặt khác vì ba điểm
,,A B C
thuc tia
Ox
234OA OB OC cm cm cm
Nên điểm
B
nm giữa hai điểm
A
C
(3)
Ta có
AB BC AC
Hay
1 2 1cm BC cm BC cm
Do đó
2AB BC cm
(4)
T (3) và (4)
B
là trung điểm của đoạn thng
AC
.
Bài 5. Cho 50 điểm phân biệt trong đó bất kỳ 3 điểm nào cũng không thẳng hàng. Tính số đường thẳng
đi qua 2 trong 50 điểm đó.
Lời giải
Cứ 1 điểm kết hợp với 49 điểm còn lại tạo thành 49 cặp điểm. Nên có 49 đường thẳng đi qua các cặp
điểm đó. Có 50 điểm như trên vậy có
50.49 2450
cặp điểm, tương ứng có 2450 đường thẳng.
x
2
4
3
B
A
O
C
Mà mỗi 1 điểm được tính 2 lần nên số cặp điểm thực tế là
2450:2 1225
cặp điểm tương ứng với
1225 đường thẳng.
Vậy có tất cả 1225 đường thẳng đi qua 2 trong 50 điểm.
Bài 6. Cho
n
điểm phân biệt trong đó bất kỳ 3 điểm nào cũng không thẳng hàng. Tính số đường thẳng
đi qua 2 trong
n
điểm đó.
Lời giải
Cứ 1 điểm kết hợp với
1n
điểm còn lại tạo thành
1n
cặp điểm. Nên có
1n
đường thẳng đi qua
các cặp điểm đó. Có
n
điểm như trên vậy có
.( 1)nn
cặp điểm, tương ứng có
.( 1)nn
đường thẳng.
Mà mỗi 1 điểm được tính 2 lần nên số cặp điểm thực tế là
.( 1):2nn
cặp điểm tương ứng với
.( 1):2nn
đường thẳng.
Vậy có tất cả
.( 1):2nn
đường thẳng đi qua 2 trong
n
điểm.
Bài 7. Cho trước
n
điểm trong đó không ba điểm bt nào thng hàng. Nếu bớt đi một điểm thì
s đường thng v được qua các cặp điểm giảm đi 10 đưng thng. Hi nếu không bớt đi một điểm thì
v được bao nhiêu đường thng?
Lời giải
S đường thng v đưc qua các cặp điểm lúc ban đầu là
.1
2
nn
.
Nếu bớt đi một điểm thì s đường thng v được qua các cặp điểm v sau là
1 . 2
2
nn
.
Theo bài ra ta có:
. 1 1 . 2
10
22
n n n n
1 . 2 20n n n
1 .2 20n
1 10n
11n
Vy s điểm lúc đầu là 11.
Bài 8. Cho
n
đường thẳng trong đó bất k 2 đường thẳng nào cũng cắt nhau, không ba đường
thẳng nào đồng quy. Biết s giao điểm của các đường thng là 780. Tính
n
?
Lời giải
C 1 đường thng ct vi
1n
đường thng còn lại được
1n
giao điểm.
Mà có
n
đường thẳng như vậy nên s giao điểm là
( 1)nn
Mà mỗi đường thng trên được tính 2 lần lên só giao điểm thc tế
( 1):2nn
Theo bài ra ta có 780 giao điểm nên ta có
( 1):2 780 ( 1) 40.39 40n n n n n
Vậy có 40 đường thng.
Bài 9. Cho 100 điểm trong đó có 4 điểm thẳng hàng ngoài ra không có 3 đim nào thng hàng. C qua
2 điểm v được 1 đường thng. Hi v được tt c bao nhiêu đường thng?
Lời giải
S đường thẳng được to thành t 2 trong 100 điểm là
100.(100 1):2 4950
đường thng
Vì có 4 điểm thng hàng nên s đường thng trùng nhau là
4.(4 1):2 6
đường thng
S đường thng b hụt đi là
6 1 5
đường thng
Vy s đường thng tạo được t 2 trong 100 điểm trong đó 4 điểm thng hàng
4950 5 4945
đường thng.
Bài 10. Cho đường thng
xy
điểm O nằm trên đường thẳng đó. Hãy vẽ góc
xoz
, biết rng
3.xOz yOz
Li gii
Ta có
180xOy xOz yOz
;
3.xOz yOz
.
S đo
180 :4 .3 135xOz
.
Bài 11. Cho hình v
10
tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào đi nhau. Hi có bao nhiêu góc
được to thành? Nêu công thức cho trường hp tng quát có
n
tia chung gc.
Li gii
Tng s góc là:
10. 10 1 : 2 45
góc.
S tia
chung gc
2
3
4
5
10
n
S góc to
thành
1
3. 3 1 :2 3
4. 4 1 :2 6
10. 10 1 : 2 45
10. 10 1 : 2 45
. 1 :2nn
Bài 12. Không s dụng thước đo độ, ch vi mt t giy A4, em hãy:
a) Gp to thành góc
45
.
b) Gp to thành góc
67,5
.
Li gii
a) Gp to thành góc
45
.
b) Gp to thành góc
67,5
.
x
y
z
135
°
O
45
°
Bài 13. Không s dụng thước đo độ, ch vi mt t giy hình vuông em hãy gp to thành góc
60
.
Li gii
67,5
°
(4)
(3)
(2)
(1)
cắt theo đường này
| 1/74

Preview text:

HÌNH HỌC PHẲNG A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Điểm và đường thẳng.
a) Điểm thuộc đường thẳng. N d M
Ta thường dùng chữ cái in hoa để gặt tên điểm và chữ cái thường để đặt tên đường thẳng
chẳng hạn như điểm M và đường thẳng d .
- Điểm M thuộc đường thẳng d . Ký hiệu: M d
- Diểm M không thuộc đường thẳng d . Ký hiệu N d b) Ba điểm thẳng hàng.
Ba điểm thẳng hàng là 3 điểm cùng thuộc một đường thẳng. A B C Ba điểm ,
A B,C thẳng hàng.
c) Hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau.
+ Đường thẳng a b không có điểm chung. Đường thẳng a b song song với nhau. a b Ký hiệu: a//b
+ Đường thẳng a b có một điểm chung P . Đường thẳng a b cắt nhau tại điểm P . a b P
+ Đường thẳng AB BC trùng nhau. A B C
2. Điểm nằm giữa hai điểm. Cho 3 điểm ,
A B,C cùng nằm trên đường thẳng d d A B C
+ Điểm B nằm giữa hai điểm A C .
+ Điểm A B nằm cùng phía đối với điểm C
+ Điểm A C nằm khác phía đối với điểm B 3. Tia.
Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O được gọi là tia gốc O .
Điểm O là điểm gốc của tia. x y O Tia O , x Oy
Tia Ox và Oy là 2 tia đối nhau ( Tia Ox là tia đối của tia Oy và tia Oy là tia đối của tia Ox )
Khi điểm A thuộc tia Ox thì tia Ox còn được gọi là tia OA . x O A
4. Độ dài đoạn thẳng.
 Mỗi đoạn thẳng có độ dài là một số dương.
 Hai đoạn thẳng bằng nhau thì có độ dài bằng nhau.
Độ dài của đoạn thẳng AB cũng được gọi là khoảng cách giữa hai điểm A B .
Ta có thể so sánh hai đoạn thẳng bằng cách so sánh độ dài của chúng.
5. Trung điểm của đoạn thẳng.
Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa hai điểm ,
A B sao cho MAMB . 6. Góc:
1.1) Khái niệm: Góc là hình tạo bởi hai tia chung gốc. Gốc chung được gọi là đỉnh của
góc, hai tia gọi là hai cạnh của góc. x O y
Góc xOy (ký hiệu: xOy ) có đỉnh là O ; hai cạnh là O , x Oy .
1.2) Điểm nằm trong góc: Điểm M trong hình bên được gọi là điểm nằm trong góc xOy . x M O y
1.3) Số đo góc: Mỗi góc có một số đo.
Góc bẹt có số đo là 180 .
Số đo của một góc không vượt quá 180 . 1.4) Các loại góc:
Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0 và nhỏ hơn 90 .
Góc vuông là góc có số đo bằng 90 .
Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90 và nhỏ hơn 180 .
Góc bẹt là góc có số đo bằng 180 .
7. Các dạng toán thường gặp.
Dạng 1: Tính độ dài đoạn thẳng Phương pháp: Ta sử dụng tính chất
 Nếu M nằm giữa hai điểm A B thì MA MB AB .
Dạng 2: Chứng tỏ điểm nằm giữa hai điểm. Phương pháp: Ta sử dụng tính chất
Với ba điểm phân biệt , A ,
B M ta có ba đoạn thẳng M , A M ,
B AM MA MB AB
 Nếu M nằm giữa hai điểm A B (tức là M thuộc đoạn thẳng AB ) thì
MA MB AB . Ngược lại, nếu MA MB AB thì điểm M nằm giữa hai điểm A B .
 Nếu M không nằm giữa hai điểm A B (tức là M không thuộc đoạn thẳng AB ) thì
MA MB AB . Ngược lại, nếu MA MB AB thì điểm M không nằm giữa hai điểm A B .
Dạng 3: Chứng minh trung điểm của đoạn thẳng và tính độ dài đoạn thẳng. Phương pháp: Ta sử dụng tính chất
MA MB ABAB
Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì 
hoặc MA MB  và MA MB 2 ngược lại.
Dạng 4: Nhận biết góc, đọc tên, đỉnh, cạnh của góc. Xác định được điểm nằm bên trong góc. Phương pháp:
Dựa vào khái niệm góc, các thành phần của góc vận dụng giải quyết bài tập, dùng kĩ
năng nhìn hình nhận biết được điểm nằm bên trong một góc.
Dạng 5: Biết sử dụng thước đo độ để xác định số đo của một góc và biết vẽ góc. Phương pháp:
Sử dụng thành thạo thước đo độ để đo góc, vẽ góc. Cách đọc số đo góc:
Bước 1: Đặt tâm của thước trùng với gốc của góc, vạch 0 của thước chồng lên 1 cạnh của góc.
Bước 2: Cạnh còn lại của góc đi qua vạch nào thì đó là số đo của góc cần xác định.
Dạng 6: Biết nhận dạng các góc đặc biệt. Phương pháp:
Dùng trực quan, nhận định, sử dụng thước đo góc xác định được các góc đặc biệt.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT A B C Câu 1.
Xem hình vẽ và chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Điểm B nằm giữa hai điểm A C .
B. Điểm A nằm giữa hai điểm B C .
C. Hai điểm A B nằm cùng phía đối với điểm C .
D. Hai điểm B C nằm cùng phía đối với điểm A . Câu 2.
Xem hình vẽ và cho biết có cho biết có tất cả bao nhiêu bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng. F E D G H I A.1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 3.
Trên đường thẳng d lấy 4 điểm , A ,
B C, E . Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng ? d A B C E A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 4. Cho hình vẽ sau m A n
Hãy chọn câu Sai A. A m . B. A n . C. A ; m A n . D. A ; m A n . Câu 5. Cho hình vẽ m A D n B C
Đường thẳng n đi qua điểm nào? A. Điểm A .
B. Điểm B và điểm C .
C. Điểm B và điểm D .
D. Điểm D và điểm C . Câu 6.
Cho ba điểm M , N, P thẳng hàng với P nằm giữa M và N . Chọn hình vẽ đúng. A. M P N B. M N P C. P M N D. M P N Câu 7.
Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây. B C O A D A. , A ,
O D B,O,C . B. ,
A O, B C, , O D . C. ,
A O,C , B , O D . D. ,
A O,C B,O, A . Câu 8. Cho ba điểm ,
A B,C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được
những đường thẳng nào? A. A ,
B BC,CA . B. A , B BC,C , A B , A C , B AC . C. A , A BC,C , A AB . D. A , B BC,C , A A , A B , B CC . Câu 9.
Kể tên các tia trong hình vẽ sau x y O z t A. Ox . B. O ,
x Oy,Oz,Ot . C. O ,
x Oy,Oz . D. x , O y , O z , O tO .
Câu 10. Cho AB và Ax là hai tia đối nhau. Hãy chọn hình vẽ đúng. A. x A B B. x B A C. B x A D. A x B
Câu 11. Quan sát hình vẽ sau và chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau C A B
A. Góc ABC có đỉnh B , hai cạnh là hai tia BA ; BC .
B. Góc BAC có đỉnh A , hai cạnh là hai tia AB ; AC .
C. Góc ACB có đỉnh C , hai cạnh là hai tia CA ; CB .
D. Góc BAC có đỉnh B , hai cạnh là hai tia AB ; AC .
Câu 12. Hình vẽ sau có tất cả bao nhiêu góc A B C A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Hình vẽ sau có tất cả bao nhiêu góc A B C D A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Góc nhọn là góc có số đo bằng 180 .
B. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0 nhỏ hơn 90 .
C. Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 180 .
D. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0 và nhỏ hơn 180 .
Câu 15. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Góc tù là góc có số đo bằng 90 .
B. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90 .
C. Góc tù là góc có số đo nhỏ hơn 180 .
D. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90 và nhỏ hơn 180 .
Câu 16. Khẳng định nào sau đây là sai
A. Góc bẹt là góc có số đo bằng 180 .
B. Góc vuông là góc có số đo lớn hơn 90 .
C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90 và nhỏ hơn 180 .
D. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0 và nhỏ hơn 90 .
Câu 17. Số đo của góc ở hình vẽ dưới đây là n A m A. 40 . B. 45 . C. 130 . D. 135 .
Câu 18. Số đo của góc ở hình vẽ dưới đây là m O n A. 50 . B. 70 . C. 170 . D. 130 .
Câu 19. Quan sát hình sau và cho biết đâu là khẳng định sai y M N P O x
A. M là điểm nằm trong xOy .
B. N là điểm nằm ngoài xOy .
C. P là điểm nằm trong xOy .
D. N là điểm nằm trong xOy .
Câu 20. Quan sát hình sau và cho biết đâu là khẳng định sai x t M N O y
A. M là điểm nằm trong xOy .
B. N là điểm nằm trong xOy .
C. M là điểm nằm trong yOt .
D. N là điểm nằm trong tOy .
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 21. Trong các câu sau, câu nào đúng
A. Ba điểm phân biệt là ba điểm thẳng hàng.
B. Với ba điểm phân biệt luôn có hai điểm nằm về cùng phía đối với điểm còn lại.
C. Với ba điểm thẳng hàng phân biệt luôn có hai điểm nằm khác phía đối với điểm còn lại. D. Với ba điểm ,
A B,C thẳng hàng thì điểm B luôn nằm giữa hai điểm , A C .
Câu 22. Cho hình vẽ, hãy chọn đáp án đúng m A B C n
A. AB BC AC .
B. AB AC BC .
C. AB BC AB .
D. AC BC AB .
Câu 23. Cho AB 8c ,
m BC 5cm trong đó điểm B nằm giữa hai điểm , A C thì
A. AC 13cm .
B. AC  13cm .
C. AC 13cm .
D. AC 3cm .
Câu 24. Trên tia Ox cho ba điểm ,
A B,C . Biết OA 2c , m OB  4c ,
m OC  6cm . Khi đó độ dài đoạn thẳng AC là A. 2cm . B. 4cm . C. 6cm . D. 12cm .
Câu 25. Nếu IM MK IK thì
A. M là trung điểm của của đoạn thẳng IK .
B. IM MK .
C. Điểm M nằm giữa hai điểm I, K .
D. Ba điểm I , M , K không thẳng hàng.
Câu 26. Cho hai tia Ax và Ay đối nhau . Lấy điểm M trên tia Ax và N trên tia Ay . Khi đó:
A. Điểm M nằm giữa A N .
B. Điểm A nằm giữa M N .
C. Điểm N nằm giữa A M .
D.Hai điểm M , N nằm cùng phía đối với A .
Câu 27. Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM a,ON b và 0  a b thì
A. Điểm O nằm giữa M N .
B. Điểm M nằm giữa O N .
C. Điểm M N nằm khác phía với O .
D. Điểm N nằm giữa O M .
Câu 28. I là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu
A. IA IB
B. IAIB AB AB
C. IA IB  .
D. IAAB IB . 2
Câu 29. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước ? A. 1. B. 2. C. 3. D. Có vô số.
Câu 30. Cho O là trung điểm của đoạn thẳng PQ , biết PO 10cm . Hỏi độ dài đoạn thẳng PQ
bằng bao nhiêu centimet ? A. 2,5cm . B. 5cm . C. 10cm . D. 20cm .
Câu 31. Dùng kí hiệu để ghi lại diễn đạt sau: “Điểm M thuộc đường thẳng a nhưng không thuộc
đường thẳng b , đường thẳng c đi qua cả hai điểm M và N
A. M ; a M ; c M ; b N c . B. M ; a M ; c M ; b N c . C. M ; a M ; c M ; b N c . D. M ; a M ; c M ; b N c .
Câu 32. Cho hình vẽ c d a Q b
Điểm Q thuộc những đường thẳng nào?
A. Đường thẳng a .
B. Đường thẳng a, , b c . C. Đường thẳng , a , c d . D. Đường thẳng , b , c d .
Câu 33. Cho hình vẽ sau. Chọn câu Sai. A C E B D F A. Ba điểm ,
D E, B thẳng hàng.
B. Ba điểm C, E, F thẳng hàng. C. Ba điểm ,
A B, F thẳng hàng. D. Ba điểm ,
D E, F thẳng hàng.
Câu 34. Trên hình vẽ, điểm B và D nằm khác phía với mấy điểm? A B C D A. 0. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 35. Cho 5 điểm , A , B C, ,
D E trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua
các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?. A. 25 . B.10 . C. 20 . D.16 .
Câu 36. Cho hình vẽ, biết kéo dài a,b ta cũng không xác định được điểm chung. Hai đường thẳng
nào song song với nhau. c a M b N
A. a c .
B. b c .
C. a b .
D. c MN .
Câu 37. Cho hình vẽ, biết kéo dài a,b ta cũng không xác định được điểm chung. Hãy chỉ ra những
cặp đường thẳng cắt nhau và giao điểm của chúng. c a M b N
A. a, c cắt nhau tại M b, c cắt nhau tại N .
B. b, c cắt nhau tại M a, c cắt nhau tại N .
C. a,b cắt nhau tại M và b, c cắt nhau tại N .
D. a, c cắt nhau tại M và a,b cắt nhau tại N .
Câu 38. Cho tia OC , lấy B thuộc tia OC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. O C luôn nằm cùng phía so với B .
B. O và B không thể nằm cùng phía so với C .
C. C B luôn nằm cùng phía so với O .
D. O nằm ở giữa B C .
Câu 39. Trong hình vẽ sau, có bao nhiêu tia không trùng nhau: B C D A A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 40. Vẽ đường thẳng mn . Lấy điểm O trên đường thẳng mn , trên tia Om lấy điểm A , trên tia
On lấy điểm B . Một cặp tia đối nhau gốc B là: A. B , n BA . B. B , O BA . C. B , m BA. D. O , B Bn .
Câu 41. Ở hình sau, có bao nhiêu góc t z y O x A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 42. Các góc tù trong hình vẽ sau là B C A D A. BAD . B. BCD .
C. BAD BCD .
D. ABC ADC .
Câu 43. Trong các hình đồng hồ sau, hình nào có góc tạo bởi hai kim đồng hồ nào là góc vuông 1) 2) 3) 4) A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 44. Sử dụng thước đo góc, số đo của góc trên hình vẽ sau là p q I A. 80 . B. 100 . C. 70 . D. 110 .
Câu 45. Sử dụng thước đo góc, số đo của góc rIu trên hình vẽ sau là u s r I A. 120 . B. 60 . C. 100 . D. 180 .
Câu 46. Số đo góc tạo bởi hai kim đồng hồ lúc 2 giờ ở hình vẽ sau là 12 9 3 6 A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 120 .
Câu 47. Khi đồng hồ chỉ 12 giờ, kim giờ và kim phút tạo thành góc có số đo bằng bao nhiêu A. 0 . B. 60 . C. 90 . D. 180 .
Câu 48. Khi đồng hồ chỉ 6 giờ, kim giờ và kim phút tạo thành góc có số đo bằng bao nhiêu A. 0 . B. 60 . C. 90 . D. 180 .
Câu 49. Khi đồng hồ chỉ 9 giờ, kim giờ và kim phút tạo thành góc có số đo bằng bao nhiêu A. 0 . B. 60 . C. 90 . D. 180 .
Câu 50. Trong hình vẽ sau, điểm M nằm trong bao nhiêu góc u v M t x N A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 51. Cho 20 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm kẻ một đoạn thẳng.
Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành ? A. 40 . B.120 . C.190 . D.120
Câu 52. Cho R là một điểm nằm giữa hai điểm S,T . Biết SR  2c ,
m ST  7cm . Độ dài đoạn thẳng RT bằng A. 2cm . B. 5cm . C. 7cm . D. 9cm
Câu 53. Biết BC CD BD . Hỏi trong ba điểm ,
B C, D thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
A. Điểm B .
B. Điểm C .
C. Điểm D .. D. Không có điểm nào nằm giữa.
Câu 54. Cho đoạn thẳng MN 36cm . Điểm M là trung điểm của QN thì đoạn thẳng QN bằng A. 9cm . B. 18cm . C. 36cm . D. 72cm .
Câu 55. Trên tia Ox lấy hai điểm ,
A B sao cho OAa (c )
m và OB 5cm . Khi a nhận giá trị bằng
bao nhiêu thì điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB ? A. 5cm . B. 2,5cm . C. 10cm . D. 20cm .
Câu 56. Trên tia Ox cho ba điểm ,
A B,C . Biết OA3c , m OB 5c ,
m OC  7cm . Độ dài doạn thẳng AC bằng A. 2cm . B. 4cm . C. 8cm . D. 10cm .
Câu 57. Gọi N là một điểm của đoạn thẳng PQ , biết NP  4c ,
m PQ  7cm . Độ dài đoạn thẳng NQ bằng A.11cm B. 7cm C. 4cm D. 3cm
Câu 58. Cho AB 12cm có M là trung điểm của đoạn thẳng AB , lấy I là trung điểm của AM , K
là trung điểm của đoạn thẳng MB . Độ dài IK bằng A. 2cm . B. 3cm . C. 6cm . D. 12cm .
Câu 59. Cho AB 3c , m AC 8c ,
m BC 5cm thì
A. Điểm A nằm giữa hai điểm B,C .
B. Điểm B nằm giữa hai điểm , A C .
C. Điểm C nằm giữa hai điểm , A B . D. Ba điểm ,
A B,C không thẳng hàng.
Câu 60. Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt: “ Đường thẳng d đi qua các điểm ,
A B,C nhưng không đi qua E, F . A. A d E F B C B. F d E C A B C. d E C F A B D. F d B C A E
Câu 61. Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây? B H I A C K A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4
Câu 62. Có bao nhiêu bộ ba điểm không thẳng hàng trong hình vẽ sau M N P Q A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 63. Có bao nhiêu bộ ba điểm không thẳng hàng trong hình vẽ sau: B A E D C A. 9 . B. 10 . C. 12 . D. 15 .
Câu 64. Cho bốn điểm M , N, ,
P Q cùng nằm trên 1 đường thẳng và hai điểm M , N nằm cùng phía
đối với điểm Q còn hai điểm N, P nằm khác phía với điểm Q . Hình vẽ đúng là ? A. M N Q P B. M N P Q C. M P N Q D. M Q N P
Câu 65. Cho hai đường thẳng xy và mn cắt nhau tại O. Trên tia On lấy điểm A , trên tia Om lấy
điểm B . Kể tên các tia trùng nhau gốc O .
A. O ,
A On ; OB,Om ; Ox,Oy . B. O , A On ; O , B Om . C. O ,
A On ; Ox,Oy . D. O ,
A OB ; OB, Om .
Câu 66. Cho hình vẽ. Kể tên các điểm nằm giữa A và D A N B C D .A. N, , B C B. , B C, D C. N . D. B,C .
Câu 67. Cho các đường thẳng m, n, p trong đó m, n cắt nhau tại A . , n p cắt nhau tại . B , m p không
cắt nhau. Đường thẳng a cắt cả ba đường thẳng m, n, p lần lượt tại M , N, P . Hãy chọn hình
vẽ đúng trong các hình vẽ sau? A. p m n M a A N B P B. m a p M n A N B P C. m a p M n A P B N D. a p m M n A N B P
Câu 68. Trên hình vẽ tia nào trùng với tia Ay ? x y A O B A. Tia Ax .
B. Tia OB, By .
C. Tia BA . D.Tia A , O AB .
Câu 69. Ở hình sau, điểm K nằm trong bao nhiêu góc t z K y I x A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 70. Ở hình sau, điểm M không nằm trong bao nhiêu góc D C B M O A A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 71. Ở hình sau, có tất cả bao nhiêu góc có chung gốc O g h f k e O M i A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 72. Bây giờ là 5 giờ 30 phút, sau bao nhiêu phút nữa thì kim giờ và kim phút tạo thành góc bẹt 12 9 3 6 A. 30 phút. B. 45 phút. C. 60 phút. D. 120 phút.
Câu 73. Cho hai góc như hình vẽ, khẳng định nào sau đây là đúng y n O x I m
A. xOy nhỏ hơn mIn .
B. xOy lớn hơn mIn .
C. xOy bằng mIn .
D. xOy không bằng mIn .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 74. Cho trước một số điểm. Cứ qua 2 điểm vẽ một đoạn thẳng. Biết rằng có 45 đoạn thẳng. Hỏi
có bao nhiêu điểm cho trước ? A. 10 điểm. B. 20 điểm. C. 45 điểm. D. 90 điểm.
Câu 75. Cho AM MB 10cm và 3AM  2MB . Độ dài đoạn thẳng MB bằng A. 4 cm . B. 6 cm . C. 7 cm . D. 10 cm .
Câu 76. Cho AB  20cm và M thuộc đoạn thẳng AB . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AM và
MB . Độ dài đoạn thẳng EF bằng. A. 4 cm . B. 5cm . C. 10 cm . D. 20cm . 1
Câu 77. Cho đoạn thẳng AB 9cm và M thuộc đoạn thẳng AB biết AM AB .Độ dài đoạn 3 thẳng MB bằng A.1cm B. 2 cm C. 3cm D. 6 cm .
Câu 78. Trên hình vẽ có bao nhiêu điểm chỉ thuộc 2 đường thẳng? m n A p B F D E q C A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 79. Cho 5 điểm , A , B C, , D O sao cho 3 điểm ,
A B,C cùng thuộc đường thẳng d . Ba điểm ,
B C, D thẳng hàng và 3 điểm C, ,
D O không thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm ngoài đường thẳng d. A. , O A . B. O . C. D .
D. C, D .
Câu 80. Cho 100 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường
thẳng đi qua các cặp điểm.

A. 4950 đường thẳng.
B. 4590 đường thẳng.
C. 9900 đường thẳng.
D. 100 đường thẳng.
Câu 81. Cho trước một số điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua
các cặp điểm. Biết tổng số đường thẳng vẽ được 36. Hỏi có bao nhiêu điểm cho trước?
A. 6 . B. 8 . C. 9 . D. 12 .
Câu 82. 10 tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào đối nhau. Hỏi có bao nhiêu góc được tạo thành A. 5 . B. 20 . C. 45 . D. 90 .
Câu 83. Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Biết rằng xOz  2 yOz , khi đó số đo góc xOz là A. 30 . B. 60 . C. 120 . D. 180 .
Câu 84. Cho đường thẳng mn và điểm I nằm trên đường thẳng đó. Biết rằng mIu  3nIu , khi đó số đo góc mIu là A. 180 . B. 135 . C. 90 . D. 45 .
--------------- HẾT -----------------
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Bài 1. Vẽ hai dường thẳng m, n cắt nhau tại I , vẽ hai điểm ,
A B thuộc đường thẳng m sao cho đoạn
AB cắt đường thẳng n , lấy hai điểm C, D thuộc n sao cho đoạn CD không cắt đường thẳng m .
Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng ?
Bài 2. Cho hình vẽ sau: b c a A B D d C
a) Hỏi có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A , là những đường thẳng nào ?
b) Có bao nhiêu đường thẳng không đi qua điểm B ? Là những đường thẳng nào?
c) Đường thẳng d không đi qua điểm nào? Bài 3. Cho hình vẽ N d M P R Q
Hãy kể tiên các điểm thuộc đường thẳng d , các điểm không thuộc đường thẳng d. Bài 4. Cho hình vẽ B A C D
Có bao nhiêu đường thẳng trên hình, đọc tên các đường thẳng đó.
Bài 5. Cho hình vẽ. A E F B D C
a) Kể tên tất cả các bộ ba điểm thẳng hàng.
b) Kể tên hai bộ ba điểm không thẳng hàng.
c) Điểm F nằm giữa hai điểm nào?
d) Điểm D nằm giữa hai điểm nào?
e) Hai điểm nào nằm cùng phía với điểm E?
f) Hai điểm nào nằm khác phía với điểm D? Bài 6. Cho hình vẽ x y A B
a) Hãy kể tên các tia có trên hình?
b) Hãy chỉ ra các cặp tia đối nhau?
Bài 7. Sử dụng thước đo góc để đo số đo các góc ở hình sau. v x n V m T u U y
Bài 8. Trong các góc sau, góc nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt?
xOy  110 ; mOn  70 ;
aOb  150 ; pOq  90 ; eOf  180 .
Bài 9. Điền từ “nhọn”, “vuông”, “tù”, “bẹt” thích hợp vào chỗ trống:
a) Nếu xOy  90 thì xOy là góc …………
b) Nếu xOy  65 thì xOy là góc …………
c) Nếu xOy  180 thì xOy là góc …………
d) Nếu xOy  140 thì xOy là góc …………
Bài 10. Cho các hình vẽ sau, hình nào minh họa điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB AB ? A M B A M B M A B Hình 1 Hình 2 Hình 3
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Bài 1. Điểm I nằm giữa hai điểm M N . Tính độ dài đoạn thẳng MN , nếu
a) MI 1,5cm IN 3,5cm .
b) MI 12, 3cm IN 3,12 cm
Bài 2. Cho các điểm P, Q, R cùng nằm trên một đường thẳng. Biết rằng PQ  3, 4 cm , QR  6 cm ,
PR  2, 6cm . Trong ba điểm P,Q, R , điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Bài 3. Ba điểm ,
A B,C có cùng nằm trên một đường thẳng sao cho AB  2,1cm , AC 1,3cm ,
BC  4, 4cm hay không? Hảy giải thích câu trả lời.
Bài 4. Cho các điểm , D C, ,
O A B cùng thuộc đường thẳng d . Biết rằng OA3cm , OB 6cm ,
OC 3cm , CD 3cm . Điểm C O lần lượt là trung điểm của những đoạn thẳng nào? d D C O A B
Bài 5. Cho ba điểm ,
A B,C không thẳng hàng. Em hãy:
- Vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm;
- Lấy điểm M nằm giữa hai điểm A B rồi vẽ đường thẳng a đi qua điểm M và song song với đường thẳng AC .
- Lấy điểm N sao cho điểm B nằm giữa hai điểm N C . Tìm vị trí điểm I trên đường thẳng AC
sao cho ba điểm I, M , N thẳng hàng.
Bài 6. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
- Vẽ đường thẳng a đi qua điểm A nhưng không đi qua điểm B
- Vẽ điểm C nằm trên đường thẳng a
- Vẽ đường thẳng d sao cho A B cùng thuộc b
- Vẽ đường thẳng c đi qua C nhưng không đi qua A B
a/ Điểm A thuộc những đường thẳng nào?
b/ Đường thẳng b c có thể có mấy điểm chung?
c/ Xác định điểm chung của đường thẳng a c ?
Bài 7. Cho trước một điểm O . Em hãy:
- Vẽ ba đường thẳng phân biệt a, ,
b c đôi một cắt nhau sao cho chúng chỉ có một giao điểm duy nhất là O ;
- Vẽ đường thẳng m cắt hai đường thẳng a,b lần lượt tại các giao điểm là ,
A B và không cắt đường thẳng c . - Vẽ điểm Q
c . Tìm vị trí điểm P sao cho ba điểm O, ,
A P thẳng hàng và ba điểm P, B,Q thẳng hàng.
Bài 8. Vẽ hình theo các bước diễn đạt sau:
- Vẽ năm điểm phân biệt , A , B C, ,
D E sao cho ba điểm ,
A B,C thẳng hàng; ba điểm , B C, D thẳng
hàng; ba điểm B,C, E không thẳng hàng;
- Vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thảng phân biệt trong hình vẽ?
- Vẽ đường thẳng a đi qua điểm E và song song với đường thẳng AB . Hỏi đường thẳng a có cắt
đường thẳng CD không? Vì sao?
Bài 9. Cho bốn điểm ,
D E, H, K thẳng hàng theo thứ tự đó.
a) Viết tên các tia gốc D , gốc E , gốc H , gốc K
b) Viết tên các tia trùng nhau gốc E , gốc K .
c) Viết tên các tia đối nhau của tia ED , tia HK .
Bài 10. Dùng thước ê ke để kiểm tra và cho biết góc nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt có trong hình sau. A B E D C
Bài 11. Sử dụng thước đo độ để xác định số đo của các góc trong hình sau. Từ đó tính tổng số đo của
các góc của tam giác đó. B A C
Bài 12. Vẽ một tam giác đều DEF , hãy đo số đo các góc của tam giác đều này. Em có nhận xét gì về
tổng số đo góc của tam giác DEF và tam giác ABC ở câu 7.
Bài 13. Vẽ một hình vuông và một hình chữ nhật bất kì. Hãy thực hiện đo và tính tổng số đo các góc của mỗi hình.
Bài 14. Hãy kể tên các đồ vật trong thực tế có hình ảnh của góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt?
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Bài 1. Hãy vẽ hình minh họa cách xếp 10 viên gạch thành 5 hàng sao cho mỗi hàng có 3 viên ( coi mỗi
viên gạch là một điểm)
Bài 2. Cho điểm O không nằm trên đường thẳng AB . Vẽ tia Ox cắt đường thẳng AB tại điểm C
sao cho điểm A nằm giữa C B , vẽ đoạn thẳng OB , tia OA.
Bài 3. Gọi M N là hai điểm nằm giữa hai đầu đoạn thẳng AB , biết AM BN . So sánh AN
BM (xét cả hai trường hợp).
Bài 4. Cho bốn điểm , A ,
B C, D cùng nằm trên một đường thẳng sao cho B nằm giữa hai điểm A
C , C nằm giữa hai điểm B D biết rằng AC  5 c ;
m BC 3cm AD  7 cm . Chứng tỏ rằng AB CD .
Bài 5. Vẽ hình trong các trong các trường hợp sau:
a) Vẽ bốn đường thẳng phân biệt và chúng có tất cả 4 giao điểm;
b) Vẽ năm đường thẳng phân biệt sao cho chúng có nhiều giao điểm nhất;
c) Vẽ 9 điểm thành 9 hàng mỗi hàng có 3 điểm.
Bài 6. Như các em đã biết, ba điểm thẳng hàng khi chúng thuộc cùng một đường thẳng. Nếu ba điểm
đó là ba cây ăn quả, ta sẽ trồng chúng thẳng hàng để tăng vẻ đẹp cho khu vườn, tất nhiên còn có bóng mát và có quả để ăn. Em hãy vẽ sơ đồ:
a) Trồng 5 cây thành 2 hàng, mỗi hàng 3 cây.
b) Trồng 7 cây thành 6 hàng, mỗi hàng có 3 cây.
c) Trồng 9 cây thành 10 hàng, mỗi hàng có 3 cây.
Bài 7. Vẽ hình theo diễn đạt sau
+ Vẽ hai tia Ox Oy chung gốc nhưng không đối nhau, không chùng nhau.
+ Vẽ đường thẳng a cắt hai tia Ox Oy theo thứ tự tại A B khác O .
+ Vẽ điểm C nằm giữa hai điểm A B sau đó vẽ tia Oz đi qua C
Bài 8. Cho năm điểm O , A , B , C , D thẳng hàng.Hãy sắp xếp sao cho
- Tia AC AD trùng nhau
- Tia AB AD đối nhau
- Tia CD CB đối nhau.
Bài 9. Cho điểm O thuộc đường thẳng AB . Vẽ tia OC không trùng với hai tia O , A OB . Trên đường
thẳng BC lấy điểm D sao cho D không nằm giữa B C . Hãy kể tên các tia đối nhau trên hình vẽ?
Bài 10. Hãy vẽ một hình vuông và hai đường chéo của hình vuông đó. Theo em, góc tạo bởi một
đường chéo và một cạnh của hình vuông bằng bao nhiêu độ? Hãy đo để kiểm tra.
Bây giờ, hãy vẽ một hình vuông với cạnh lớn hơn hoặc nhỏ hơn hình vuông đã vẽ. Hãy đo góc tạo bởi
đường chéo và một cạnh hình vuông. Kết quả có thay đổi không?
Bài 11. Góc nghiêng khi đặt thang là góc tạo bởi cạnh thang và mặt đất. Để đảm bảo an toàn khi sử
dụng thang, người ta thấy rằng góc nghiêng an toàn khi sử dụng thang là 75 . Em hãy kiểm tra xem
chiếc thang trong hình sau là đảm bảo an toàn hay chưa.
Bài 12. Góc tạo bởi kim phút và kim giờ tại thời điểm 9 giờ, 6 giờ, 2 giờ; 8 giờ lần lượt là bao nhiêu độ?
Bài 13. Sử dụng thước đo góc để đo các góc tại đỉnh của ngôi sao, mặt thớt gỗ ở hình dưới đây.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Bài 1.
a) Cho ba điểm M , N, P biết MN  3c ;
m NP  2 cmMP 5cm . Chứng tỏ M , N, P thẳng hàng.
b) Cho ba điểm E, F, H biết EF  3c ;
m FH  4 cm EH 5cm . Chứng tỏ E, F, H không thẳng hàng.
Bài 2. Trên tia Ax lấy các điểm B C sao cho AB  2cm AC 5cm . Trên tia đối của tia CA
lấy điểm D sao cho CD  2cm . So sánh BD AC .
Bài 3. Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB , lấy C, D là hai
điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC BD 3cm . Chứng tỏ rằng M là trung điểm của đoạn thẳng CD .
Bài 4. Trên tia Ox , lấy các điểm ,
A B,C sao cho OA 2cm , OB 3cm , OC  4cm . Chứng tỏ rằng
a) A là trung điểm của đoạn thẳng OC .
b) B là trung điểm của AC .
Bài 5. Cho 50 điểm phân biệt trong đó bất kỳ 3 điểm nào cũng không thẳng hàng. Tính số đường thẳng
đi qua 2 trong 50 điểm đó.
Bài 6. Cho n điểm phân biệt trong đó bất kỳ 3 điểm nào cũng không thẳng hàng. Tính số đường thẳng
đi qua 2 trong n điểm đó.
Bài 7. Cho trước n điểm trong đó không có ba điểm bất kì nào thẳng hàng. Nếu bớt đi một điểm thì
số đường thẳng vẽ được qua các cặp điểm giảm đi 10 đường thẳng. Hỏi nếu không bớt đi một điểm thì
vẽ được bao nhiêu đường thẳng?
Bài 8. Cho n đường thẳng trong đó bất kỳ 2 đường thẳng nào cũng cắt nhau, không có ba đường
thẳng nào đồng quy. Biết số giao điểm của các đường thẳng là 780. Tính n ?
Bài 9. Cho 100 điểm trong đó có 4 điểm thẳng hàng ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua
2 điểm vẽ được 1 đường thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng?
Bài 10. Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Hãy vẽ góc xoz , biết rằng xOz  3yO . z
Bài 11. Cho hình vẽ có 10 tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào đối nhau. Hỏi có bao nhiêu góc
được tạo thành? Nêu công thức cho trường hợp tổng quát có n tia chung gốc.
Bài 12. Không sử dụng thước đo độ, chỉ với một tờ giấy A4, em hãy:
a) Gấp tạo thành góc 45 .
b) Gấp tạo thành góc 67, 5 .
Bài 13. Không sử dụng thước đo độ, chỉ với một tờ giấy hình vuông em hãy gấp tạo thành góc 60 .
--------------- HẾT -----------------
D. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C D C B A C A B A B C B B D B B D D C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A A B C B B C A D A C D D B C A C D A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 D C B A B B A D C C C B B D B B D C B D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 D B C A B A B D B A D A C A B C D A B A 81 82 83 84 C C C B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT A B C Câu 1.
Xem hình vẽ và chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Điểm B nằm giữa hai điểm A C .
B. Điểm A nằm giữa hai điểm B C .
C. Hai điểm A B nằm cùng phía đối với điểm C .
D. Hai điểm B C nằm cùng phía đối với điểm A . Lời giải Chọn B
Vì điểm A không nằm giữa hai điểm B C Câu 2.
Xem hình vẽ và cho biết có cho biết có tất cả bao nhiêu bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng. F E D G H I A.1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Vì bộ ba điểm thẳng hàng là : , D E, F ; , D , G I ; H, , G F Câu 3.
Trên đường thẳng d lấy 4 điểm , A ,
B C, E . Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng ? d A B C E A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn D
Có 6 đoạn thẳng là: A ,
B AC, AE, BC, BE,CE Câu 4.
Cho hình vẽ. Hãy chọn câu Sai m A n A. A a . B. A n . C. A ; m A n . D. A ; m A n . Lời giải Chọn C A ; m A n Câu 5.
Cho hình vẽ. Đường thẳng n đi qua điểm nào? m A D n B C A. Điểm A .
B. Điểm B và điểm C .
C. Điểm B và điểm D .
D. Điểm D và điểm C . Lời giải Chọn B
Đường thẳng n đi qua điểm B và điểm C . Câu 6.
Cho ba điểm M , N, P thẳng hàng với P nằm giữa M và N . Chọn hình vẽ đúng. A. M P N B. M N P C. P M N D. M P N Lời giải Chọn A M P N
Câu 7. Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây. B C O A D A. , A ,
O D B,O,C . B. ,
A O, B C, , O D . C. ,
A O,C , B , O D . D. ,
A O,C B,O, A . Lời giải Chọn C
Bộ 3 điểm thẳng hàng là ,
A O,C , B , O D .
Câu 8. Cho ba điểm ,
A B,C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được
những đường thẳng nào? A. A ,
B BC,CA . B. A , B BC,C , A B , A C , B AC . C. A , A BC,C , A AB . D. A , B BC,C , A A , A B , B CC . Lời giải Chọn A A B C Cho 3 điểm ,
A B,C không thẳng hàng ta vẽ được các đường thẳng A , B BC,CA
Câu 9. Kể tên các tia trong hình vẽ sau x y O z t A. Ox . B. O ,
x Oy,Oz,Ot . C. O ,
x Oy,Oz . D. x , O y , O z , O tO . Lời giải Chọn B
Các tia có trên hình vẽ là O ,
x Oy,Oz,Ot Câu 10.
Cho AB và Ax là hai tia đối nhau. Hãy chọn hình vẽ đúng. A. x A B B. x B A C. B x A D. A x B Lời giải Chọn A x A B Câu 1
Quan sát hình vẽ sau và chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau C A B
A. Góc ABC có đỉnh B , hai cạnh là hai tia BA ; BC .
B. Góc BAC có đỉnh A , hai cạnh là hai tia AB ; AC .
C. Góc ACB có đỉnh C , hai cạnh là hai tia CA ; CB .
D. Góc BAC có đỉnh B , hai cạnh là hai tia AB ; AC . Lời giải Chọn B
Góc BAC có đỉnh A , hai cạnh là hai tia AB ; AC . Câu 2
Hình vẽ sau có tất cả bao nhiêu góc A B C A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn C
Có 3 góc là: BAC; ABC; ACB . Câu 3
Hình vẽ sau có tất cả bao nhiêu góc A B C D A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn B
Có 2 góc là: ABC; BCD . Câu 4
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Góc nhọn là góc có số đo bằng 180 .
B. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0 và nhỏ hơn 90 .
C. Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 180 .
D. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0 và nhỏ hơn 180 . Lời giải Chọn B
Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0 và nhỏ hơn 90 . Câu 5
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Góc tù là góc có số đo bằng 90 .
B. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90 .
C. Góc tù là góc có số đo nhỏ hơn 180 .
D. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90 và nhỏ hơn 180 . Lời giải Chọn D
Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90 và nhỏ hơn 180 . Câu 6
Khẳng định nào sau đây là sai
A. Góc bẹt là góc có số đo bằng 180 .
B. Góc vuông là góc có số đo lớn hơn 90 .
C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90 và nhỏ hơn 180 .
D. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0 và nhỏ hơn 90 . Lời giải Chọn B
Góc vuông là góc có số đo bằng 90 . Câu 7
Số đo của góc ở hình vẽ dưới đây là n A m A. 40 . B. 45 . C. 130 . D. 135 . Lời giải Chọn B
Sử dụng thước đo góc, đo được số đo là 45 . Câu 8
Số đo của góc ở hình vẽ dưới đây là m O n A. 50 . B. 70 . C. 170 . D. 130 . Lời giải Chọn D
Sử dụng thước đo góc, đo được số đo là 130 . Câu 9
Quan sát hình sau và cho biết đâu là khẳng định sai y M N P O x
A. M là điểm nằm trong xOy .
B. N là điểm nằm ngoài xOy .
C. P là điểm nằm trong xOy .
D. N là điểm nằm trong xOy . Lời giải Chọn D
Quan sát hình vẽ, ta có N là điểm không nằm trong xOy .
Câu 20 Quan sát hình sau và cho biết đâu là khẳng định sai x t M N O y
A. M là điểm nằm trong xOy .
B. N là điểm nằm trong xOy .
C. M là điểm nằm trong yOt .
D. N là điểm nằm trong tOy . Lời giải Chọn C
Quan sát hình vẽ, ta có M là điểm không nằm trong yOt .
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 21. Trong các câu sau, câu nào đúng
A. Ba điểm phân biệt là ba điểm thẳng hàng.
B. Với ba điểm phân biệt luôn có hai điểm nằm về cùng phía đối với điểm còn lại.
C. Với ba điểm thẳng hàng phân biệt luôn có hai điểm nằm khác phía đối với điểm còn lại. D. Với ba điểm ,
A B,C thẳng hàng thì điểm B luôn nằm giữa hai điểm , A C . Lời giải Chọn C
Trong ba điểm thẳng hàng luôn có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Câu 22. Cho hình vẽ, hãy chọn đáp án đúng m A B C n
A. AB BC AC .
B. AB AC BC .
C. AB BC AB .
D. AC BC AB . Lời giải Chọn A
B nằm giữa hai điểm A C .
Câu 23. Cho AB 8c ,
m BC 5cm trong đó điểm B nằm giữa hai điểm , A C thì
A. AC 13cm .
B. AC  13cm .
C. AC 13cm .
D. AC 3cm . Lời giải Chọn A
B nằm giữa hai điểm A C nên AC AB BC 8cm  5cm 13cm .
Câu 24. Trên tia Ox cho ba điểm ,
A B,C . Biết OA 2c , m OB  4c ,
m OC 6cm . Khi đó độ dài đoạn thẳng AC là A. 2cm . B. 4cm . C. 6cm . D. 12cm . Lời giải Chọn B
AC AB BC  2cm  2cm  4cm
Câu 25. Nếu IM MK IK thì
A. M là trung điểm của của đoạn thẳng IK .
B. IM MK .
C. Điểm M nằm giữa hai điểm I, K .
D. Ba điểm I , M , K không thẳng hàng. Lời giải Chọn C
IM MK IK nên điểm M nằm giữa hai điểm I, K .
Câu 26. Cho hai tia Ax và Ay đối nhau . Lấy điểm M trên tia Ax và N trên tia Ay . Khi đó:
A. Điểm M nằm giữa A N .
B. Điểm A nằm giữa M N .
C. Điểm N nằm giữa A M .
D.Hai điểm M , N nằm cùng phía đối với A . Lời giải Chọn B
A là gốc chung của hai tia đối nhau AM , AN .
Câu 27. Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM a,ON b và 0  a b thì
A. Điểm O nằm giữa M N .
B. Điểm M nằm giữa O N .
C. Điểm M N nằm khác phía với O .
D. Điểm N nằm giữa O M . Lời giải Chọn B
OM ON nên điểm M nằm giữa O N .
Câu 28. I là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu
A. IA IB
B. IAIB AB AB
C. IA IB  .
D. IAAB IB . 2 Lời giải Chọn C
IAIB AB IA IB nên I là trung điểm của đoạn thẳng AB .
Câu 29. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước ? A. 1. B. 2. C. 3. D. Có vô số. Lời giải Chọn A
Có duy 1 đường thẳng đi qua hai điểm A B cho trước.
Câu 30. Cho O là trung điểm của đoạn thẳng PQ , biết PO  10cm . Hỏi độ dài đoạn thẳng PQ
bằng bao nhiêu centimet ? A. 2, 5cm . B. 5cm . C. 10cm . D. 20cm . Lời giải Chọn D
O là trung điểm của đoạn thẳng PQ nên PQ  2PO  2.10cm  20cm
Câu 31. Dùng kí hiệu để ghi lại diễn đạt sau: “Điểm M thuộc đường thẳng a nhưng không thuộc
đường thẳng b , đường thẳng c đi qua cả hai điểm M và N
A. M ; a M ; c M ; b N c . B. M ; a M ; c M ; b N c . C. M ; a M ; c M ; b N c . D. M ; a M ; c M ; b N c . Lời giải Chọn A M ; a M ; c M ; b N c
Câu 32. Cho hình vẽ. Điểm Q thuộc những đường thẳng nào? c d a Q b
A. Đường thẳng a .
B. Đường thẳng a, , b c . C. Đường thẳng , a , c d . D. Đường thẳng , b , c d . Lời giải Chọn C
Điểm Q thuộc các đường thẳng , a , c d .
Câu 33. Cho hình vẽ sau. Chọn câu Sai. A C E B D F A. Ba điểm ,
D E, B thẳng hàng.
B. Ba điểm C, E, F thẳng hàng. C. Ba điểm ,
A B, F thẳng hàng. D. Ba điểm ,
D E, F thẳng hàng. Lời giải Chọn D
Các bộ ba điểm thẳng hàng là , A C, D ; ,
A B, F ; B, E, D ; C, E, F
Câu 34. Trên hình vẽ, điểm B và D nằm khác phía với mấy điểm? A B C D A. 0. B. 3. C. 4. D. 1. Lời giải Chọn D
Điểm B D nằm khác phía so với điểm C .
Câu 35. Cho 5 điểm , A , B C, ,
D E trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua
các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?. A. 25 . B.10 . C. 20 . D.16 . Lời giải Chọn B Hình vẽ A B E C D
Các đường thẳng đi qua 2 trong số 5 điểm , A , B C, ,
D E AB , AC , AD , AE , BC , BD , BE ,
CD , CE , DE . Có tất cả 10 đường thẳng đi qua 2 trong số 5 điểm , A , B C, , D E .
Câu 36. Cho hình vẽ, biết kéo dài a,b ta cũng không xác định được điểm chung. Hai đường thẳng
nào song song với nhau. c a M b N
A. a c .
B. b c .
C. a b .
D. c MN . Lời giải Chọn C. Đường thẳng a//b .
Câu 37. Cho hình vẽ, biết kéo dài a,b ta cũng không xác định được điểm chung. Hãy chỉ ra những
cặp đường thẳng cắt nhau và giao điểm của chúng. c a M b N
A. a, c cắt nhau tại M b, c cắt nhau tại N .
B. b, c cắt nhau tại M a, c cắt nhau tại N .
C. a,b cắt nhau tại M và b, c cắt nhau tại N .
D. a, c cắt nhau tại M và a,b cắt nhau tại N . Lời giải Chọn A
Đường thẳng a,c cắt nhau tại M và b, c cắt nhau tại N .
Câu 38. Cho tia OC , lấy B thuộc tia OC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. O C luôn nằm cùng phía so với B .
B. O và B không thể nằm cùng phía so với C .
C. C B luôn nằm cùng phía so với O .
D. O nằm ở giữa B C . Lời giải Chọn C Hình vẽ O B C B
C và B luôn nằm cùng phía so với điểm O
Câu 39. Trong hình vẽ sau, có bao nhiêu tia: B C D A A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn D
Trên hình có 5 tia là các tia AC,C , A C , B BC,CD .
Câu 40. Vẽ đường thẳng mn . Lấy điểm O trên đường thẳng mn , trên tia Om lấy điểm A , trên tia
On lấy điểm B . Một cặp tia đối nhau gốc B là: A. B , n BA . B. B , O BA . C. B , m BA. D. O , B Bn . Lời giải Chọn A Hình vẽ m n A O B
Cặp tia đối nhau gốc B B , n BA ; B , n BO ; B , n Bm . Câu 41.
Ở hình sau, có bao nhiêu góc t z y O x A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn D
Tổng số góc là: 4.4   1 : 2  6 góc. Câu 42.
Các góc tù trong hình vẽ sau là B C A D A. BAD . B. BCD .
C. BAD BCD .
D. ABC ADC . Lời giải Chọn C
Các góc tù là: BAD BCD . Câu 43.
Trong các hình đồng hồ sau, hình nào có góc tạo bởi hai kim đồng hồ nào là góc vuông 1) 2) 3) 4) A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B Câu 44.
Sử dụng thước đo góc, số đo của góc trên hình vẽ sau là p q I A. 80 . B. 100 . C. 70 . D. 110 . Lời giải Chọn A Câu 45.
Sử dụng thước đo góc, số đo của góc rIu trên hình vẽ sau là u s r I A. 120 . B. 60 . C. 100 . D. 180 . Lời giải Chọn B Câu 46.
Số đo góc tạo bởi hai kim đồng hồ lúc 2 giờ ở hình vẽ sau là 12 9 3 6 A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 120 . Lời giải Chọn B
Sử dụng thước đo góc để đo.
Hoặc giải thích vì nửa đồng hồ là góc bẹt 180 tương ứng với 6 giờ, mỗi giờ là 30 . Nên đáp án là 60 . Câu 47.
Khi đồng hồ chỉ 12 giờ, kim giờ và kim phút tạo thành góc có số đo bằng bao nhiêu A. 0 . B. 60 . C. 90 . D. 180 . Lời giải Chọn A Câu 48.
Khi đồng hồ chỉ 6 giờ, kim giờ và kim phút tạo thành góc có số đo bằng bao nhiêu A. 0 . B. 60 . C. 90 . D. 180 . Lời giải Chọn D Câu 49.
Khi đồng hồ chỉ 9 giờ, kim giờ và kim phút tạo thành góc có số đo bằng bao nhiêu A. 0 . B. 60 . C. 90 . D. 180 . Lời giải Chọn C Câu 50.
Trong hình vẽ sau, điểm M nằm trong bao nhiêu góc u v M t x N A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Điểm M nằm trong 3 góc là: tNu;tN ; v tNx .
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 51. Cho 20 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm kẻ một đoạn thẳng.
Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành ? A. 40 . B.120 . C.190 . D.120 Lời giải Chọn C 20.19
Số đoạn thẳng được tạo thành là 190 đoạn thẳng. 2
Câu 52. Cho R là một điểm nằm giữa hai điểm S,T . Biết SR  2c ,
m ST  7cm . Độ dài đoạn thẳng RT bằng A. 2cm . B. 5cm . C. 7cm . D. 9cm Lời giải Chọn B
RT ST SR  7cm  2cm  5cm .
Câu 53. Biết BC CD BD . Hỏi trong ba điểm ,
B C, D thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
A. Điểm B .
B. Điểm C .
C. Điểm D . D. Không có điểm nào nằm giữa. Lời giải Chọn B
BC CD BD nên điểm C nằm giữa hai điểm B và D.
Câu 54. Cho đoạn thẳng MN 36cm . Điểm M là trung điểm của QN thì đoạn thẳng QN bằng A. 9cm . B. 18cm . C. 36cm . D. 72cm . Lời giải Chọn D
Vì điểm M là trung điểm của QN nên QN  2MN  2.36cm  72cm .
Câu 55. Trên tia Ox lấy hai điểm ,
A B sao cho OAa (c )
m và OB 5cm . Khi a nhận giá trị bằng
bao nhiêu thì điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB ? A. 5cm . B. 2, 5cm . C. 10cm . D. 20cm . Lời giải Chọn B OBOA   2,5cm . 2
Câu 56. Trên tia Ox cho ba điểm ,
A B,C . Biết OA3c , m OB 5c ,
m OC  7cm . Độ dài doạn thẳng AC bằng A. 2cm . B. 4cm . C. 8cm . D. 10cm . Lời giải Chọn B
AC AB BC  2cm  2cm  4cm .
Câu 57. Gọi N là một điểm của đoạn thẳng PQ , biết NP  4c ,
m PQ  7cm . Độ dài đoạn thẳng NQ bằng A.11cm B. 7cm C. 4cm D. 3cm Lời giải Chọn D
NQ PQ NP  7cm  4cm 3cm .
Câu 58. Cho AB 12cm có M là trung điểm của đoạn thẳng AB , lấy I là trung điểm của AM ,
K là trung điểm của đoạn thẳng MB . Độ dài IK bằng A. 2cm . B. 3cm . C. 6cm . D. 12cm . Lời giải Chọn C AM MB AB 12cm
IK IM MK      6cm . 2 2 2 2
Câu 59. Cho AB 3c , m AC 8c ,
m BC 5cm thì
A. Điểm A nằm giữa hai điểm B,C .
B. Điểm B nằm giữa hai điểm , A C .
C. Điểm C nằm giữa hai điểm , A B . D. Ba điểm ,
A B,C không thẳng hàng. Lời giải Chọn B
AB BC AC nên điểm B nằm giữa hai điểm , A C .
Câu 60. Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng théo cách diễn đạt: “ Đường thẳng d đi qua các điểm ,
A B,C nhưng không đi qua E, F . A. A d E F B C B. F d E C A B C. d E C F A B D. F d B C A E Lời giải Chọn D
Câu 61. Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây? B H I A C K A. 7 . B. 6 . C. 6 . D. 4 Lời giải Chọn D
Có 4 bộ 3 điểm thẳng hàng là , A K , C ; ,
A I , H ; B, I , K ; B, H , C .
Câu 62. Có bao nhiêu bộ ba điểm không thẳng hàng trong hình vẽ sau M N P Q A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn B
Có 4 bộ ba điểm không thẳng hàng là M , N, P ; M , N, Q ; M , , Q P ; N, , P Q
Câu 63. Có bao nhiêu bộ ba điểm không thẳng hàng trong hình vẽ sau: B A E D C A. 9 . B. 10 . C. 12 . D. 15 . Lời giải Chọn C
Có 12 bộ ba điểm thẳng hàng là , A G, B ; , A C, B ; ,
A D, B ; C,G, D ; C, , A D ; C, B, D ; , A C, G , , A B,C ; ,
A D, C ; B,G, D ; B, C, D , B, , A D .
Câu 64. Cho bốn điểm M , N, ,
P Q cùng nằm trên 1 đường thẳng và hai điểm M , N nằm cùng phía
đối với điểm Q còn hai điểm N, P nằm khác phía với điểm Q . Hình vẽ đúng là ? A. M N Q P B. M N P Q C. M P N Q D. M Q N P Lời giải Chọn A
Câu 65. Cho hai đường thẳng xy và mn cắt nhau tại O. Trên tia On lấy điểm A , trên tia Om lấy
điểm B . Kể tên các tia trùng nhau gốc O . A. O ,
A On ; OB,Om ; Ox,Oy . B. O ,
A On ; OB,Om . C. O ,
A On ; Ox,Oy . D. O ,
A OB ; OB, Om . Lời giải Chọn B Hình vẽ x n m A O B y
Các tia trùng nhau gốc O O ,
A On ; OB,Om
Câu 66. Cho hình vẽ. Kể tên các điểm nằm giữa A và D A N B C D .A. N, , B C B. , B C, D C. N .
D. B,C . Lời giải Chọn A
Các điểm nằm giữa điểm A D là các điểm sau : N, , B C
Câu 67. Cho các đường thẳng m, n, p trong đó m, n cắt nhau tại A . , n p cắt nhau tại . B , m p không
cắt nhau. Đường thẳng a cắt cả ba đường thẳng m, n, p lần lượt tại M , N, P . Hãy chọn hình
vẽ đúng trong các hình vẽ sau? A. p m n M a A N B P B. m a p M n A N B P C. m a p M n A P B N D. a p m M n A N B P Lời giải Chọn B Hình vẽ m a p M n A N B P
Câu 68. Trên hình vẽ tia nào trùng với tia Ay ? x y A O B A. Tia Ax .
B. Tia OB, By .
C. Tia BA . D.Tia A , O AB . Trả lời Chọn D
Các tia trùng với tia Ay A , O AB . Câu 69
Ở hình sau, điểm K nằm trong bao nhiêu góc t z K y I x A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn C
Điểm K nằm trong 4 góc là: xIz; xIt; yIz; yIt . Câu 70
Ở hình sau, điểm M không nằm trong bao nhiêu góc D C B M O A A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn A
Điểm M nằm trong 3 góc là: BOC; BO ; D COD . Câu 71
Ở hình sau, có tất cả bao nhiêu góc có chung gốc O g h f k e O M i A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Lời giải Chọn D
Có 7 góc chung gốc O là: kOf ; kOg; fOg; fO ;
e gOe ; và 2 góc bẹt kOe . Câu 72
Bây giờ là 5 giờ 30 phút, sau bao nhiêu phút nữa thì kim giờ và kim phút tạo thành góc bẹt 12 9 3 6 A. 30 phút. B. 45 phút. C. 60 phút. D. 120 phút. Lời giải Chọn A
Tại thời điểm 6 giờ là lúc kim giờ và kim phút tạo thành góc bẹt, nên sau đáp số là 30 phút nữa. Câu 73
Cho hai góc như hình vẽ, khẳng định nào sau đây là đúng y n O x I m
A. xOy nhỏ hơn mIn .
B. xOy lớn hơn mIn .
C. xOy bằng mIn .
D. xOy không bằng mIn . Lời giải Chọn C
xOy bằng mIn .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 74. Cho trước một số điểm. Cứ qua 2 điểm vẽ một đoạn thẳng. Biết rằng có 45 đoạn thẳng. Hỏi
có bao nhiêu điểm cho trước ? A. 10 điểm. B. 20 điểm. C. 45 điểm. D. 90 điểm. Lời giải Chọn A n n   1
Gọi số điểm là n n * ta có
 45  nn  
1  90  n  10 . Vây có 10 điểm. 2
Câu 75. Cho AM MB 10 cm và 3AM  2MB . Độ dài đoạn thẳng MB bằng A. 4 cm . B. 6 cm . C. 7 cm . D. 10 cm . Lời giải Chọn B 2MB
Ta có 3AM  2MB AM
AM MB 10 cm nên 3
2MB 3MB 30cm  5MB  30cm MB  6cm .
Câu 76. Cho AB  20cm và M thuộc đoạn thẳng AB . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AM và
MB . Độ dài đoạn thẳng EF bằng. A. 4 cm . B. 5cm . C. 10 cm . D. 20cm . Lời giải Chọn C AM MB AB 20cm
EF EM MF      10cm 2 2 2 2 1
Câu 77. Cho đoạn thẳng AB  9cm và M thuộc đoạn thẳng AB biết AM AB .Độ dài đoạn 3 thẳng MB bằng A.1cm B. 2 cm C. 3cm D. 6 cm . Lời giải Chọn D 1 1
Ta có AM AB  .9cm  3cm nên MB AB AM  9cm  3cm  6cm 3 3
Câu 78. Trên hình vẽ có bao nhiêu điểm chỉ thuộc 2 đường thẳng? m n A p B F D E q C A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn A
Trên hình có 6 điểm chỉ thuộc 2 đường thẳng
+) Điểm A thuộc 2 đường thẳng m n .
+) Điểm B thuộc 2 đường thẳng m p .
+) Điểm C thuộc 2 đường thẳng m q .
+) Điểm D thuộc 2 đường thẳng q n .
+) Điểm E thuộc 2 đường thẳng p q .
+) Điểm F thuộc 2 đường thẳng p n .
Câu 79. Cho 5 điểm , A , B C, , D O sao cho 3 điểm ,
A B,C cùng thuộc đường thẳng d . Ba điểm ,
B C, D thẳng hàng và 3 điểm C, ,
D O không thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm ngoài đường thẳng d. A. , O A . B. O . C. D .
D. C, D . Lời giải Chọn B Hình vẽ d A B D C O
Điểm O nằm ngoài đương thăng d
Câu 80. Cho 100 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường
thẳng đi qua các cặp điểm.
A. 4950 đường thẳng.
B. 4590 đường thẳng.
C. 9900 đường thẳng.
D. 100 đường thẳng. Lời giải Chọn A
Cứ 1 điểm kết hợm với 99 điểm tạo thành 99 cặp điểm và có 99 đường thẳng đi qua các cặp điểm đó.
Theo bài ra có 100 điểm như trên nên có 100.99 9900 đường thẳng
Mà mỗi điểm được tính 2 lần nên số đường thẳng thực tế là 9900 : 2 4950 đường thẳng
Câu 81. Cho trước một số điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua
các cặp điểm. Biết tổng số đường thẳng vẽ được 36. Hỏi có bao nhiêu điểm cho trước? A. 6 . B. 8 . C. 9 . D. 12 . Lời giải Chọn C
Gọi n là số điểm trong đó không có 3 điểm thẳng hàng
Cứ 1 điểm với n 1 điểm còn lại được n 1 cặp điểm và có n 1 đường thẳng đi qua các cặp điểm đó.
Mà có n điểm như vậy nên số đường thẳng là ( n n 1)
Mà mỗi điểm được tính 2 lần lên số đường thẳn thực tế là n(n 1) : 2
Theo bài ra ta có 36 giao điểm nên ta có ( n n 1) : 2 36 ( n n 1) 9.8 n 9
Vậy có 9 đường thẳng. Câu 82
10 tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào đối nhau. Hỏi có bao nhiêu góc được tạo thành A. 5 . B. 20 . C. 45 . D. 90 . Lời giải Chọn C
Tổng số góc là: 10.10   1 : 2  45 góc.
Câu 83 Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Biết rằng xOz  2 yOz , khi đó số đo góc xOz là A. 30 . B. 60 . C. 120 . D. 180 . Lời giải Chọn C
Ta có xOy xOz yOz  180 ; xOz  2 yOz .
Số đo xOz  180 : 3.2  120 .
Câu 84 Cho đường thẳng mn và điểm I nằm trên đường thẳng đó. Biết rằng mIu  3nIu , khi đó số đo góc mIu là A. 180 . B. 135 . C. 90 . D. 45 . Lời giải Chọn B
Ta có mIn mIu nIu  180 ; mIu  3nIu .
Số đo mIu  180 : 4.3  135 .
--------------- HẾT -----------------
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Bài 1. Vẽ hai dường thẳng m, n cắt nhau tại I , vẽ hai điểm ,
A B thuộc đường thẳng m sao cho đoạn
AB cắt đường thẳng n , lấy hai điểm C, D thuộc n sao cho đoạn CD không cắt đường thẳng m .
Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng ? Lời giải a A I M N B C
I là giao điểm của đường thẳng AC và đường thẳng MN thì ba điểm I, M , N thẳng hàng.
Bài 2. Cho hình vẽ sau: b c a A B D d C
a) Hỏi có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A , là những đường thẳng nào ?
b) Có bao nhiêu đường thẳng không đi qua điểm B ? Là những đường thẳng nào?
c) Đường thẳng d không đi qua điểm nào? Lời giải
a) Có ba đường thẳng đi qua điểm A là các đường thẳng a, , b c .
b) Có hai đường thẳng không đi qua điểm B là những đường thẳng , a b .
c) Đường thẳng d không đi qua điểm A . Bài 3. Cho hình vẽ N d M P R Q
Hãy kể tiên các điểm thuộc đường thẳng d , các điểm không thuộc đường thẳng d . Lời giải
Các điểm thuộc đường thẳng d là: , P M , K
Các điểm không thuộc đường thẳng d là: N,Q Bài 4. Cho hình vẽ B A C D
Có bao nhiêu đường thẳng trên hình, đọc tên các đường thẳng đó. Lời giải
Có 4 đường thẳng trên hình là A , B BC,C , D DA
Bài 5. Cho hình vẽ. A E F B D C
a) Kể tên tất cả các bộ ba điểm thẳng hàng.
b) Kể tên hai bộ ba điểm không thẳng hàng.
c) Điểm F nằm giữa hai điểm nào?
d) Điểm D nằm giữa hai điểm nào?
e) Hai điểm nào nằm cùng phía với điểm E?
f) Hai điểm nào nằm khác phía với điểm D? Lời giải a) , A F, D ; ,
A E,C ; B, D, C ; B, F, E b) , A B, F ; , A D, C c) A D d) B C e) B F Bài 6. Cho hình vẽ x y A B
a) Hãy kể tên các tia có trên hình?
b) Hãy chỉ ra các cặp tia đối nhau? c) Lời giải
a) Các tia có trên hình là: A , x Ay, A , B B , A B , x B . y
b) Các cặp tia đối nhau là: Ax Ay , Bx By , Ax AB , By BA .
Bài 7. Sử dụng thước đo góc để đo số đo các góc ở hình sau. v x n V m T u U y Lời giải
uTv  70 ; xUy  90 ; mVn  145
Bài 8. Trong các góc sau, góc nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt?
xOy  110 ; mOn  70 ;
aOb  150 ; pOq  90 ; eOf  180 . Lời giải
Góc nhọn là mOn  70 .
Góc vuông là pOq  90 .
Góc tù là xOy  110 ; aOb  150 .
Góc bẹt là eOf  180 .
Bài 9. Điền từ “nhọn”, “vuông”, “tù”, “bẹt” thích hợp vào chỗ trống:
a) Nếu xOy  90 thì xOy là góc …………
b) Nếu xOy  65 thì xOy là góc …………
c) Nếu xOy  180 thì xOy là góc …………
d) Nếu xOy  140 thì xOy là góc ………… Lời giải
a) Nếu xOy  90 thì xOy là góc vuông.
b) Nếu xOy  65 thì xOy là góc góc nhọn.
c) Nếu xOy  180 thì xOy là góc góc bẹt.
d) Nếu xOy  140 thì xOy là góc góc tù.
Bài 10. Cho các hình vẽ sau, hình nào minh họa điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB ? A M B A M B M A B Hình 1 Hình 2 Hình 3 Lời giải Hình 2.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Bài 1. Điểm I nằm giữa hai điểm M N . Tính độ dài đoạn thẳng MN , nếu
a) MI 1,5cm IN 3,5cm .
b) MI 12, 3cm IN  3,1cm Lời giải
a) Vì điểm I nằm giữa hai điểm M N nên MN MI IN 1,5cm  3,5cm 5cm .
b) Vì điểm I nằm giữa hai điểm M N nên MN MI IN 12,3cm 3,1cm 15, 4cm .
Bài 2. Cho các điểm P, Q, R cùng nằm trên một đường thẳng. Biết rằng PQ  3, 4 cm , QR  6 cm ,
PR  2, 6cm . Trong ba điểm P,Q, R , điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Lời giải
PQ PR  3, 4 cm  2, 6 cm  6 cm
QR  6 cm nên PQ PR QR
Vậy điểm P nằm giữa hai điểm , Q R Bài 3. Ba điểm ,
A B,C có cùng nằm trên một đường thẳng sao cho AB  2,1cm , AC 1,3cm ,
BC  4, 4cm hay không? Hảy giải thích câu trả lời. Lời giải
AB AC  2,1cm 1,3cm 3, 4cm BC
Ta có  AB BC  2,1cm  4, 4 cm  6, 5 cm AC nên trong ba điểm ,
A B,C không có điểm nào
BC AC 4,4cm 1
 ,3cm 5,7 cm AB
nằm giữa hai điểm còn lại hay ba điểm ,
A B,C không cùng nằm trên một đường thẳng.
Bài 4. Cho các điểm , D C, ,
O A B cùng thuộc đường thẳng d . Biết rằng OA3cm , OB 6cm ,
OC 3cm , CD 3cm . Điểm C O lần lượt là trung điểm của những đoạn thẳng nào? d D C O A B Lời giải
Theo hình vẽ ta có điểm C nằm giữa hai điểm ,
D O OC CD 3cm nên C là trung điểm của đoạn thẳng OD
C nằm giữa hai điểm ,
D O nên OD OC CD 3cm  3cm  6cm
Tương tư trên hình vẽ ta có O nằm giữa hai điểm ,
D B OD OB  6cm nên O là trung điểm của đoạn thẳng DB
Bài 5. Cho ba điểm ,
A B,C không thẳng hàng. Em hãy:
- Vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm;
- Lấy điểm M nằm giữa hai điểm A B rồi vẽ đường thẳng a đi qua điểm M và song song với đường thẳng AC .
- Lấy điểm N sao cho điểm B nằm giữa hai điểm N C . Tìm vị trí điểm I trên đường thẳng AC
sao cho ba điểm I, M , N thẳng hàng. Lời giải a A I M N B C
I là giao điểm của đường thẳng AC và đường thẳng MN thì ba điểm I, M, N thẳng hàng.
Bài 6. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
- Vẽ đường thẳng a đi qua điểm A nhưng không đi qua điểm B
- Vẽ điểm C nằm trên đường thẳng a
- Vẽ đường thẳng d sao cho A B cùng thuộc b
- Vẽ đường thẳng c đi qua C nhưng không đi qua A B
a/ Điểm A thuộc những đường thẳng nào?
b/ Đường thẳng b c có thể có mấy điểm chung?
c/ Xác định điểm chung của đường thẳng a c ? Lời giải * Trường hợp 1: * Trường hợp 2: a/ A , a A b ;
b/ Đường thẳng b c có thể có 1 điểm chung hoặc không có điểm chung nào (hình vẽ);
c/ C là điểm chung của đường thẳng a c .
Bài 7. Cho trước một điểm O . Em hãy:
- Vẽ ba đường thẳng phân biệt a, ,
b c đôi một cắt nhau sao cho chúng chỉ có một giao điểm duy nhất là O ;
- Vẽ đường thẳng m cắt hai đường thẳng a,b lần lượt tại các giao điểm là ,
A B và không cắt đường thẳng c . - Vẽ điểm Q
c . Tìm vị trí điểm P sao cho ba điểm O, ,
A P thẳng hàng và ba điểm P, B,Q thẳng hàng. Lời giải
P là giao điểm của đường thẳng OA và đường thẳng BQ . b a c O m A Q B P
Bài 8. Vẽ hình theo các bước diễn đạt sau:
- Vẽ năm điểm phân biệt , A , B C, ,
D E sao cho ba điểm ,
A B,C thẳng hàng; ba điểm , B C, D thẳng
hàng; ba điểm B,C, E không thẳng hàng;
- Vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thảng phân biệt trong hình vẽ?
- Vẽ đường thẳng a đi qua điểm E và song song với đường thẳng AB . Hỏi đường thẳng a có cắt
đường thẳng CD không? Vì sao? Lời giải a E A B C D
- Có năm đường thảng phân biệt trong hình vẽ, đó là: E , A E , B EC, E , D A . B
- Hai đường thẳng AB CD trùng nhau; đường thẳng a song song với đường thẳng AB nên cũng
song song với đường thẳng CD . Do đó, đường thẳng a không cắt đường thẳng CD .
Bài 9. Cho bốn điểm ,
D E, H , K thẳng hàng theo thứ tự đó.
d) Viết tên các tia gốc D , gốc E , gốc H , gốc K
e) Viết tên các tia trùng nhau gốc E , gốc K .
f) Viết tên các tia đối nhau của tia ED , tia HK . Lời giải D E H K
a) Các tia gốc D là: Tia DE, DH, DK .
Các tia gốc E là tia EH , EK, ED .
Các tia gốc H là tia HK, HE, HD .
Các tia gốc K là tia KH, KE, KD .
b) Các tia trùng nhau gốc E là tia EH , EK .
c) Các tia trùng nhau góc K là tia KE, K , D KH .
d) Tia đối của tia ED EH , EK . Tia đối của tia HK HE, HD .
Bài 10. Dùng thước ê ke để kiểm tra và cho biết góc nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt có trong hình sau. A B E D C Lời giải
Các góc nhọn là: DAE; AE ;
D ADE; ABE; BAE; BDC; BC ; D CBD .
Các góc vuông là: DA ; B ADC . Các góc tù là: AE ; B ABC . 2 góc bẹt DEB .
Bài 11. Sử dụng thước đo độ để xác định số đo của các góc trong hình sau. Từ đó tính tổng số đo của
các góc của tam giác đó. B A C Lời giải
Số đo các góc là: BAC  90 ;  ABC  60 ;  ACB  30 .
Ta có: BAC ABC ACB  90  60  30  180 .
Bài 12. Vẽ một tam giác đều DEF , hãy đo số đo các góc của tam giác đều này. Em có nhận xét gì về
tổng số đo góc của tam giác DEF và tam giác ABC ở câu 7. Lời giải D E F
Số đo các góc là: DEF DFE EDF  60 .
Ta có: DEF DFE EDF  60  60  60  180 .
Nhận xét: Tổng số đo 3 góc của DEF ABC  cùng bằng 180 .
Bài 13. Vẽ một hình vuông và một hình chữ nhật bất kì. Hãy thực hiện đo và tính tổng số đo các góc của mỗi hình. Lời giải A B F G D C E H
Số đo mỗi góc đều bằng 90 .
Tổng số đo 4 góc của mỗi hình đều bằng 360
Bài 14. Hãy kể tên các đồ vật trong thực tế có hình ảnh của góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt? Lời giải
Các đồ vật có hình dạng góc trong thực tế: góc tạo bởi cầu thang và mặt đất, góc tạo bởi hai
kim đồng hồ, góc tạo bởi compa, góc tạo bởi quyển vở khi mở ra, góc tạo bởi hai mái nhà…
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Bài 1. Hãy vẽ hình minh họa cách xếp 10 viên gạch thành 5 hàng sao cho mỗi hàng có 3 viên ( coi mỗi
viên gạch là một điểm) Lời giải
Bài 2. Cho điểm O không nằm trên đường thẳng AB . Vẽ tia Ox cắt đường thẳng AB tại điểm C
sao cho điểm A nằm giữa C B , vẽ đoạn thẳng OB , tia OA. Lời giải Ta có hình vẽ sau : O C A B x
Bài 3. Gọi M N là hai điểm nằm giữa hai đầu đoạn thẳng AB , biết AM BN . So sánh AN
BM (xét cả hai trường hợp). Lời giải
Trường hợp thứ nhất
Điểm M nằm giữa hai điểm A N A M N B
Ta có AN AM MN
Tương tự điểm N nằm giữa hai điểm B M
Ta có BM BN MN
AM BN AN BM
Trường hợp thứ hai
Điểm N nằm giữa hai điểm A M
Điểm M nằm giữa hai điểm B N A N M B
Ta cũng có AN NM AM
BM NM BN AM B
N AN BM
Bài 4. Cho bốn điểm , A ,
B C, D cùng nằm trên một đường thẳng sao cho B nằm giữa hai điểm A
C , C nằm giữa hai điểm B D biết rằng AC  5 c ;
m BC 3cm AD  7 cm . Chứng tỏ rằng AB CD . Lời giải 7 3 A D B C 5
Vì điểm B nằm giữa hai điểm A C
Ta có AB BC AC
AB  35 AB  2(c ) m
Và khi đó BA BC là hai tia đối nhau (1)
Mặt khác vì C nằm giữa hai điểm B D nên BC BD là hai tia trùng nhau (2)
Từ (1) và (2) suy ra BA BD là hai tia đối nhau nên B nằm giữa hai điểm A D
Ta có AB BD AD
2  BD  7 BD 5(c ) m
Lại có C nằm giữa hai điểm B D
BC CD BD 3CD 5
CD 5cm 3cm  2cm
Vậy AB CD  2cm .
Bài 5. Vẽ hình trong các trong các trường hợp sau:
a) Vẽ bốn đường thẳng phân biệt và chúng có tất cả 4 giao điểm;
b) Vẽ năm đường thẳng phân biệt sao cho chúng có nhiều giao điểm nhất;
c) Vẽ 9 điểm thành 9 hàng mỗi hàng có 3 điểm. Lời giải a) b) c)
Bài 6. Như các em đã biết, ba điểm thẳng hàng khi chúng thuộc cùng một đường thẳng. Nếu ba điểm
đó là ba cây ăn quả, ta sẽ trồng chúng thẳng hàng để tăng vẻ đẹp cho khu vườn, tất nhiên còn có bóng mát và có quả để ăn. Em hãy vẽ sơ đồ:
a) Trồng 5 cây thành 2 hàng, mỗi hàng 3 cây.
b) Trồng 7 cây thành 6 hàng, mỗi hàng có 3 cây.
c) Trồng 9 cây thành 10 hàng, mỗi hàng có 3 cây. Lời giải
a) Trồng 5 cây thành 2 hàng, mỗi hàng 3 cây.
b) Trồng 7 cây thành 6 hàng, mỗi hàng có 3 cây.
c) Trồng 9 cây thành 10 hàng, mỗi hàng có 3 cây.
Bài 7. Vẽ hình theo diễn đạt sau
+ Vẽ hai tia Ox Oy chung gốc nhưng không đối nhau, không trùng nhau.
+ Vẽ đường thẳng a cắt hai tia Ox Oy theo thứ tự tại A B khác O .
+ Vẽ điểm C nằm giữa hai điểm A B sau đó vẽ tia Oz đi qua C Lời giải x A z C O B y
Bài 8. Cho năm điểm , O , A ,
B C, D thẳng hàng.Hãy sắp xếp sao cho
- Tia AC AD trùng nhau
- Tia AB AD đối nhau
- Tia CD CB đối nhau. Lời giải B A C D
Bài 9. Cho điểm O thuộc đường thẳng AB . Vẽ tia OC không trùng với hai tia O , A OB . Trên đường
thẳng BC lấy điểm D sao cho D không nằm giữa B C . Hãy kể tên các tia đối nhau trên hình vẽ? Lời giải
* Trường hợp 1: O nằm giữa , A B :
- C nằm giữa B, D : OA OB , CD CB
- B nằm giữa C, D : OA OB , BC BD
* Trường hợp 2: A nằm giữa , O B :
- C nằm giữa B, D : AO AB , CD CB
- B nằm giữa C, D : AO AB , BC BD
* Trường hợp 3: B nằm giữa , A O :
- C nằm giữa B, D : BA BO , CD CB
- B nằm giữa C, D : BA BO , BC BD
Bài 10. Hãy vẽ một hình vuông và hai đường chéo của hình vuông đó. Theo em, góc tạo bởi một
đường chéo và một cạnh của hình vuông bằng bao nhiêu độ? Hãy đo để kiểm tra.
Bây giờ, hãy vẽ một hình vuông với cạnh lớn hơn hoặc nhỏ hơn hình vuông đã vẽ. Hãy đo góc tạo bởi
đường chéo và một cạnh hình vuông. Kết quả có thay đổi không? Lời giải A B E F D C H G
Góc tạo bởi một đường chéo và một cạnh của hình vuông là BAC  45 ; EFG  45 .
Mặc dù hình vuông có thay đổi về kích thước nhưng góc tạo bởi một đường chéo và một
cạnh của hình vuông không đổi.
Bài 11. Góc nghiêng khi đặt thang là góc tạo bởi cạnh thang và mặt đất. Để đảm bảo an toàn khi sử
dụng thang, người ta thấy rằng góc nghiêng an toàn khi sử dụng thang là 75 . Em hãy kiểm tra xem
chiếc thang trong hình sau là đảm bảo an toàn hay chưa. Lời giải
Ta có xOy  75 nên chiếc thang trên hình là an toàn.
Bài 12. Góc tạo bởi kim phút và kim giờ tại thời điểm 9 giờ, 6 giờ, 2 giờ; 8 giờ lần lượt là bao nhiêu độ? Lời giải
Góc tạo bởi kim phút và kim giờ tại thời điểm: 9 giờ là 90 ; 6 giờ là 180 ; 8 giờ là 120 .
Bài 13. Sử dụng thước đo góc để đo các góc tại đỉnh của ngôi sao, mặt thớt gỗ ở hình dưới đây. Lời giải
Góc tại đỉnh của ngôi sao là 36 .
Góc tại đỉnh của mặt thớt gỗ là 120 .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Bài 1.
a) Cho ba điểm M , N, P biết MN  3c ;
m NP  2 cmMP 5cm . Chứng tỏ M , N, P thẳng hàng.
b) Cho ba điểm E, F, H biết EF  3c ;
m FH  4 cm EH 5cm . Chứng tỏ E, F, H không thẳng hàng. Lời giải
a) Ta có MN NP  3cm  2 cm  5cm
MP  5cm nên MN NP MP
Vậy điểm N nằm giữa hai điểm M , P hay ba điểm M , N, P thẳng hàng.
b) Ta có EF FH  3cm  4 cm  7cm
EH 5cm nên EF FH EH
Vậy ba điểm E, F, H không thẳng hàng.
Bài 2. Trên tia Ax lấy các điểm B C sao cho AB  2cm AC 5cm . Trên tia đối của tia CA
lấy điểm D sao cho CD  2cm . So sánh BD AC . Lời giải 5 A 2 2 D B C x
B C thuộc tia Ax AB AC 2 cm  5cm nên điểm B nằm giữa hai điểm , A C
Ta có AB BC AC
Hay 2 cm BC  5cmBC  3cm
Vì điểm B nằm giữa hai điểm ,
A C nên CA CB là hai tia trùng nhau.
Điểm D thuộc tia đối của tia CA nên CB CD là hai tia đối nhau.
Do đó C nằm giữa hai điểm B D
Ta có BC CD BD
Hay 3cm  2 cm BD BD 5cm
Vậy AC BD  5cm
Bài 3. Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB , lấy C, D là hai
điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC BD 3cm . Chứng tỏ rằng M là trung điểm của đoạn thẳng CD . Lời giải A 3 C M D 3 B 8
M là trung điểm của đoạn thẳng AB nên M nằm giữa hai điểm A B (1) AB 8
Ta có MA MB    4cm 2 2
Hai điểm C M thuộc tia AB AC AM 3cm 4cm
Nên điểm C nằm giữa hai điểm A M (2)
Ta có AC CM AM
Hay 3cm CM  4cm
CM  4cm3cm1cm
Chứng minh tương tự ta có điểm D nằm giữa hai điểm B M (4)
Khi đó BD MD BM
Hay 3cm MD  4 cm
MD4cm3cm1cm (5)
Từ (1), (2) và (4) ta có M nằm giữa hai điểm C D (*)
Từ (3) và (5)  MC MD 1cm (**)
Từ (*) và (**)  M là trung điểm của đoạn thẳng CD .
Bài 4. Trên tia Ox , lấy các điểm ,
A B,C sao cho OA 2cm , OB 3cm , OC  4cm . Chứng tỏ rằng
a) A là trung điểm của đoạn thẳng OC .
b) B là trung điểm của AC . Lời giải 4 A B x O C 2 3
Trên tia Ox có hai điểm ,
A C OAOC 2cm 4cm
nên điểm A nằm giữa hai điểm O C (1)
Ta lại có OA AC OC
hay 2 cm AC  4 cm AC  2cm
Vậy OA AC  2cm (2)
Từ (1) và (2)  A là trung điểm của đoạn thẳng OC . b) Vì ,
A B thuộc tia Ox OAOB 2cm 3cm nên điểm A nằm giữa hai điểm , O B
Ta có OA AB OB
Hay 2cm AB  3cmAB 1cm Mặt khác vì ba điểm ,
A B,C thuộc tia Ox OAOB OC 2cm3cm 4cm
Nên điểm B nằm giữa hai điểm A C (3)
Ta có AB BC AC
Hay 1cm BC  2cmBC 1cm
Do đó AB BC  2cm (4)
Từ (3) và (4)  B là trung điểm của đoạn thẳng AC .
Bài 5. Cho 50 điểm phân biệt trong đó bất kỳ 3 điểm nào cũng không thẳng hàng. Tính số đường thẳng
đi qua 2 trong 50 điểm đó. Lời giải
Cứ 1 điểm kết hợp với 49 điểm còn lại tạo thành 49 cặp điểm. Nên có 49 đường thẳng đi qua các cặp
điểm đó. Có 50 điểm như trên vậy có 50.49 2450 cặp điểm, tương ứng có 2450 đường thẳng.
Mà mỗi 1 điểm được tính 2 lần nên số cặp điểm thực tế là 2450: 2 1225 cặp điểm tương ứng với 1225 đường thẳng.
Vậy có tất cả 1225 đường thẳng đi qua 2 trong 50 điểm.
Bài 6. Cho n điểm phân biệt trong đó bất kỳ 3 điểm nào cũng không thẳng hàng. Tính số đường thẳng
đi qua 2 trong n điểm đó. Lời giải
Cứ 1 điểm kết hợp với n 1 điểm còn lại tạo thành n 1 cặp điểm. Nên có n 1 đường thẳng đi qua
các cặp điểm đó. Có n điểm như trên vậy có .
n (n 1) cặp điểm, tương ứng có .
n (n 1) đường thẳng.
Mà mỗi 1 điểm được tính 2 lần nên số cặp điểm thực tế là .
n (n 1) : 2 cặp điểm tương ứng với .
n (n 1) : 2 đường thẳng. Vậy có tất cả .
n (n 1) : 2 đường thẳng đi qua 2 trong n điểm.
Bài 7. Cho trước n điểm trong đó không có ba điểm bất kì nào thẳng hàng. Nếu bớt đi một điểm thì
số đường thẳng vẽ được qua các cặp điểm giảm đi 10 đường thẳng. Hỏi nếu không bớt đi một điểm thì
vẽ được bao nhiêu đường thẳng? Lời giải . n n 1
Số đường thẳng vẽ được qua các cặp điểm lúc ban đầu là . 2 n 1 . n 2
Nếu bớt đi một điểm thì số đường thẳng vẽ được qua các cặp điểm về sau là . 2 . n n 1 n 1 . n 2 Theo bài ra ta có: 10 2 2 n 1 . n n 2 20 n 1 .2 20 n 1 10 n 11
Vậy số điểm lúc đầu là 11.
Bài 8. Cho n đường thẳng trong đó bất kỳ 2 đường thẳng nào cũng cắt nhau, không có ba đường
thẳng nào đồng quy. Biết số giao điểm của các đường thẳng là 780. Tính n ? Lời giải
Cứ 1 đường thẳng cắt với n 1 đường thẳng còn lại được n 1 giao điểm.
Mà có n đường thẳng như vậy nên số giao điểm là ( n n 1)
Mà mỗi đường thẳng ở trên được tính 2 lần lên só giao điểm thực tế là n(n 1) : 2
Theo bài ra ta có 780 giao điểm nên ta có ( n n 1) : 2 780 ( n n 1) 40.39 n 40
Vậy có 40 đường thẳng.
Bài 9. Cho 100 điểm trong đó có 4 điểm thẳng hàng ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua
2 điểm vẽ được 1 đường thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng? Lời giải
Số đường thẳng được tạo thành từ 2 trong 100 điểm là 100.(100 1) : 2 4950 đường thẳng
Vì có 4 điểm thẳng hàng nên số đường thẳng trùng nhau là 4.(4 1) : 2 6 đường thẳng
Số đường thẳng bị hụt đi là 6 1 5 đường thẳng
Vậy số đường thẳng tạo được từ 2 trong 100 điểm trong đó có 4 điểm thẳng hàng là 4950 5 4945 đường thẳng.
Bài 10. Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Hãy vẽ góc xoz , biết rằng xOz  3yO . z Lời giải
Ta có xOy xOz yOz  180 ; xOz  3yO . z .
Số đo xOz  180 : 4.3  135 . z 135° y x O
Bài 11. Cho hình vẽ có 10 tia chung gốc, trong đó không có hai tia nào đối nhau. Hỏi có bao nhiêu góc
được tạo thành? Nêu công thức cho trường hợp tổng quát có n tia chung gốc. Lời giải
Tổng số góc là: 10.10   1 : 2  45 góc. Số tia 2 3 4 5 10 n chung gốc Số góc tạo 1 3.3   1 : 2  3 4.4   1 : 2  6 10.10   1 : 2  45 10.10   1 : 2  45 . n n   1 : 2 thành
Bài 12. Không sử dụng thước đo độ, chỉ với một tờ giấy A4, em hãy:
a) Gấp tạo thành góc 45 .
b) Gấp tạo thành góc 67, 5 . Lời giải
a) Gấp tạo thành góc 45 . 45°
b) Gấp tạo thành góc 67,5 . 67,5°
Bài 13. Không sử dụng thước đo độ, chỉ với một tờ giấy hình vuông em hãy gấp tạo thành góc 60 . Lời giải cắt theo đường này (1) (2) (3) (4)