Chuyên đề hình học trực quan theo chương trình SGK Toán 6 mới

Tài liệu gồm 260 trang, tóm tắt lý thuyết, bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận chuyên đề hình học trực quan theo chương trình SGK Toán 6 mới, đầy đủ các mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao, có đáp án và lời giải chi tiết.

Ni dung 1:
1.1. HÌNH VUÔNG. TAM GIÁC ĐỀU. LỤC GIÁC ĐỀU.
1.2. HÌNH CH NHT. HÌNH THOI. HÌNH BÌNH HÀNH. HÌNH THANG CÂN
---------------------------------------
HÌNH HC TRC QUAN
1.1. HÌNH VUÔNG. TAM GIÁC ĐỀU. LỤC GIÁC ĐỀU.
A. TÓM TT LÝ THUYT.
1. Tam giác đều.
1.1. Nhn biết tam giác đều.
u là tam giác có ba cnh bng nhau và ba góc bng nhau.
 Trong hình hc, các cnh bng nhau (hay các góc bng c ch bng
cùng mt kí hiu.
Ví d: Trong hình bên, tam giác
ABC
u có:
Ba cnh bng nhau
AB AC BC
;
Ba góc nh
,,A B C
bng nhau.
1.2. V tam giác đều.
 v tam tam giác
ABC
 dài cnh bng
5 cm
bng c và compa, ta làm
c:
c 1.  c v n thng
c 2. Ly
A
làm tâm, dùng compa v mt
phng tròn có bán kính
AB
c 3. Ly
B
làm tâm, dùng compa v mt
phng tròn bán kính
BA
; gi
C
m ca hai phng tròn va v
c 4. c v n thng
AC
BC
.
u
ABC
.
2. Hình vuông.
2.1. Nhn biết hình vuông.
Hình vuông
ABCD
hình bên có:
Bn cnh bng nhau:
AB BC CD DA
;
Hai c i
AB
CD
;
AD
BC
song song vi nhau;
ng chéo bng nhau:
AC BD
;
Bn góc  nh
, , ,A B C D
góc
vuông.
2.2. V hình vuông.
Ví d: V hình vuông
ABCD
bi dài cnh bng 9 cm.
c 1. V theo mt cnh góc vuông ca ê n thng
AB
 dài bng
9 cm
c 2.  nh góc vuông ca ê ke trùng vm
A
mt
cnh ê ke nm trên
AB
, v theo cnh kia cn thng
AD
 dài bng
9 cm
.
c 3. Xoay ê ke ri thc hi  b c
cnh
BC
 dài bng
9 cm
c 4. V n thng
CD
.
2.3. Chu vi và din tích ca hình vuông
Cách tính chu vi và din tích c dài cnh bng
a
:
Chu vi ca hình vuông:
4Ca
;
Din tích ca hình vuông:
2
. S a a a
.
3. Lc giác đều.
Hình
ABCDEG
là lm sau:
Các tam giác
, , , , ,OAB OBC OCD ODE OEG OGA
tam u nên các cnh
, , ,AB BC CD
,DE
,EG GA
 dài bng nhau.
ng chéo chính
,,AD BE CG
ct nhau tm
O
.
ng chéo chính
,,AD BE CG
 dài g dài cu nên chúng bng
nhau.
Mi góc nh
, , , , ,A B C D E G
ca lu
ABCDEG
u ga mu
nên chúng bng nhau.
Nhn xét:
Lu
ABCDEG
có:
Sáu cnh bng nhau:
.AB BC CD DE EG GA
ng chéo chính ct nhau tm
O
ng chéo chính bng nhau:
AD BE CG
; sáu
góc nh
, , , , ,A B C D E G
bng nhau.
4. Các dạng toán thường gp.
Dng 1: Nhn dng các hình:
i: Áp du, hình vuông, hình lu.
Dng 2: V hình:
i: Áp dc v u, hình vuông.
Dng 3: Tính chu vi và din tích các hình:
  i: Áp dng công thc tính chu vi, di       u, hình
vuông, hình lu và thay s.
B. BÀI TP TRC NGHIM.
I M NHN BIT:
Câu 1. u
ABC
. Khng :
A. AB > AC > BC.
B. AB < AC < BC.
C. AB = AC = BC.
D. AB = AC < BC.
Câu 2.  u là:
A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Hình d.
Câu 3. Cho hình lu
ABCDEF
. S u có trong hình là:
A. u.
B. u.
C. u.
D. u.
Câu 4. 
A. 
B. Hình vuông là t giác có bn góc bng nhau.
C. Hình vuông là t giác có bn cnh bng nhau.
D. Hình vuông là t giác có hai cnh k bng nhau.
Câu 5. Khu:
A. Các góc bng nhau và bng
90
.
B. ng chéo chính bng chéo ph.
C. Các góc bng nhau và bng
60
.
D. ng chéo chính bng nhau.
II M THÔNG HIU.
Câu 6. 
ABCDEF
:
A. 9. B. 8. C. 11. D. 10.
Câu 7. Hãy chn câu sai.
Cho
ABCD
là hình vuông có
O

A.
AC BD
B.
;AB CD AD BC
C.
AO OB
D.
OC OD
Câu 8. Cho hình vuông
ABCD
. Kh.
A. BC = AC
B. AB = CD
C. AC = BD
D. BD > AD
Câu 9. 
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 10. có bao nhiêu hình vuông?
A. 6 hình vuông.
B. 7 hình vuông.
C. 8 hình vuông.
D. 9 hình vuông.
III M VN DNG.
Câu 11. Cho 
ABCDEF

5CD cm

AD
:
A.
5cm
B.
10cm
C.
15cm
D.
20cm
Câu 12. 
16cm
:
A.
2
4.cm
B.
2
16 .cm
C.
2
32 .cm
D.
2
64 .cm
Câu 13. Cho hình vuông
ABCD


ABCD
2
20cm

IBA
:
A.
2
10cm
B.
2
7cm
C.
2
5cm
D.
2
4cm
Câu 14. 
2
64 cm

A.
64 .cm
B.
32 .cm
C.
2
64 .cm
D.
2
32 .cm
Câu 15. Cho
ABCDEF

ABCDEF
:
A.
360
o
B.
480
o
C.
600
o
D.
720
o
IV M VN DNG CAO
Câu 16. 
25 m

9 m


2 m

A.
2
4 .m
B.
2
225 .m
C.
2
229 .m
D.
2
221 .m
Câu 17. 
36 cm

2 cm
 
A.
2
72 .cm
B.
2
99 .cm
C.
2
144 .cm
D.
2
81 .cm
Câu 18. 
30cm


12m

A.
750

B.
800

C.
900

D.
1000

Câu 19. Cho 
ABCDEF

5CD cm
.

A.
2
15,7cm
B.
2
157cm
C.
2
78,5cm
D.
2
314cm
Câu 20.        


4
:
A. 12 hình tam giác.
B. 16 hình tam giác.
C. 20 hình tam giác.
D. 24 hình tam giác.
C. BÀI TP T LUN:
I M NHN BIT:
Bài 1. phi là hình vuông không? Vì sao?
Bài 2. 

Bài 3. 
ABCD

Bài 4. 
MNP

5.NP cm
Bài 5. Cho hình sau:

ABCDEF
.
Bài 6.  

II M THÔNG HIU.
Bài 1. Cho t giác
ABCD
, trong các câu sau, y xác nh xem các câu sau câu nào  Gii thích
sao em cho câu  
a) T giác
ABCD
hình vuông.
b) T giác
ABCD
hình thoi.
c) T giác
ABCD
va hình vuông va hình thoi.
Bài 2. Tun tính chu vi mt hình vuông s nh s t c chu vi
114cm
. Hi Tun
?
Bài 3. Hãy k thêm vào tam giác
ABC
n th có 3 hình tam giác.
Bài 4. Hình v  có bao nhiêu hình vuông?
Bài 5. u?
III M VN DNG:
Bài 1. 
9

5

Bài 2. Cho
11
que tính ging ht nhau. Hãy dùng
11
 to ra
6
u.
Bài 3. 
6

5
hình vuông.
Bài 4. 
4

Bài 5. 
5

IV M VN DNG CAO:
Bài 1. Bác Nam có
7

6

hàng có
3

Bài 2. 
9
cây 
8

3


Bài 3. u ln cu thành t nhiu tam giác vi nhiu tng. Hi tháp tam
giác v cao là
4
tng có bao nhiêu hình tam giác.
Bài 4: Hai thn hình vuông chu vi gp nhau ba ln cùng trng mt th nông sn, mc thu
hoch trên din tích ma ln thu hoch nhia nh
320kg
nông
sn. Hi mi thn thu hoc bao nhiêu kilôgam nông sn?
Bài 5. 

 
100
?
--------------- HT -----------------
D. HƯỚNG DN GII CHI TIT BÀI TP TRC NGHIM
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRC NGHIM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
C
C
A
D
A
D
A
D
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
B
D
D
B
B
C
A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1. u
ABC
. Kh.
A. AB > AC > BC.
B. AB < AC < BC.
C. AB = AC = BC.
D. AB = AC < BC.
Li gii
Chn C
u có 3 cnh bng nhau.
Câu 2. hình v u là:
A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Hình d.
Li gii
Chn C
u có ba góc bng nhau.
Câu 3. Cho hình lu
ABCDEF
. S u có trong hình là:
A. u.
B. u.
C. 6 tam u.
D. u.
Li gii
Chn C
Hình lc ghép t 6 tam giác u.
Câu 4. 
A. 
B. Hình vuông là t giác có bn góc bng nhau.
C. Hình vuông là t giác có bn cnh bng nhau.
D. Hình vuông là t giác có hai cnh k bng nhau.
Li gii
Chn A
 giác bn góc vuông bn cnh b

Câu 5. Khnh u:
A. Các góc bng nhau và bng
90
.
B. ng chéo chính bng chéo ph.
C. Các góc bng nhau và bng
60
.
D. ng chéo chính bng nhau.
Li gii
Chn D
Trong hình lng chéo chính bng nhau n
II M THÔNG HIU
Câu 6.  
ABCDEF
A. 9
B. 8
C. 11
D. 10
Li gii
Chn A
 
Câu 7. Hãy chn câu sai.
Cho
ABCD
là hình vuông có
O

A.
AC BD
B.
;AB CD AD BC
C.
AO OB
D.
OC OD
Li gii
Chn D
ABCD
hình ch nht nên
AB AC;AD BC;AC BD
AC,BD
ct nhau ti trung

O
ca mng. Hay
OA OB OC OD
nên
A,B,C

D
sai.
n chn là
D
Câu 8. Cho hình vuông
ABCD
. Khsai.
A. BC = AC
B. AB = CD
C. AC = BD
D. BD > AD
Li gii
Chn A
ng chéo bng nhau.
Câu 9. 
A. 5
B.6
C. 7
D. 8
Li gii
Chn D
Hình trên có 8 hình vuông.
Câu 10. có bao nhiêu hình vuông?
A. 6 hình vuông.
B. 7 hình vuông.
C. 8 hình vuông.
D. 9 hình vuông.
Li gii
Chn A.

hình tam giác và 1 hình vuông to bên ngoài.

III M VN DNG:
Câu 11. Cho 
ABCDEF

5CD cm

AD
:
A.
5cm
B.
10cm
C.
15cm
D.
20cm
Li gii
Chn B

5.2 10AD BE CG cm
Câu 12. 
16cm
:
A.
2
4.cm
B.
2
16 .cm
C.
2
32 .cm
D.
2
64 .cm
Li gii
Chn B

16:4 4 cm

2
4.4 16 cm
Câu 13. Cho hình vuông
ABCD


ABCD
2
20cm

IBA
A.
2
10cm
B.
2
7cm
C.
2
5cm
D.
2
4cm
Li gii
Chn C

,AC BD
chia hình vuông
ABCD

tam giác
IBA
2
20: 4 5 cm
Câu 14. 
2
64 cm

A.
64 .cm
B.
32 .cm
C.
2
64 .cm
D.
2
32 .cm
Li gii
Chn B
64 8 . 8

8cm

8 . 4 32 .cm

32 .cm
Câu 15. Cho
ABCDEF

ABCDEF
:
A.
360
o
B.
480
o
C.
600
o
D.
720
o
Li gii
Chn D
         
120
o
          
ABCDEF
120 .6 720
oo
IV M VN DNG CAO:
Câu 16. 
25 m

9 m


2 m

A.
2
4 .m
B.
2
225 .m
C.
2
229 .m
D.
2
221 .m
Li gii
Chn A

2
25 . 9 225 m

2
2 . 2 4 m

2
  m

2
221 .m
Câu 17. 
36 cm

2 cm

A.
2
72 .cm
B.
2
99 .cm
C.
2
144 .cm
D.
2
81 .cm
Li gii
Chn B

36 : 4 9 cm

9 2 11 cm

2
11 . 9 99 cm

2
99 .cm
Câu 18. 
30cm


12m

A.
750

B.
800

C.
900

D.
1000

Li gii
Chn B.

2
)30 . 30 90 (0 cm

2
)12 . 6 7 (2 m
22
72 720000m cm

720000:900 800


800

Câu 19. Cho 
ABCDEF

5CD cm
.

A.
2
15,7cm
B.
2
157cm
C.
2
78,5cm
D.
2
314cm
Li gii
Chn C
.

22
3,14. 3,14.25 78,5R cm
Câu 20. 
 


4
:
A. 12 hình tam giác.
B. 16 hình tam giác.
C. 20 hình tam giác.
D. 24 hình tam giác.
Li gii
Chn A

C. BÀI TP T LUN:
I M NHN BIT:
Bài 1. i là hình vuông không? Vì sao?
Li gii


Bài 2. 

Lời giải

Hình b là hình vuông

Bài 3. 
ABCD

6cm
.
Li gii
c 1. V theo mt cnh góc vuông cn thng
AB
 dài bng
6 .cm
c 2. nh góc vuông ca ê ke trùng vm
A
và mt cnh ê ke nm trên
AB
, v theo cnh kia
cn thng
AD
 dài bng
6 cm
.
c 3. Xoay ê ke ri thc hi   c cnh
BC
 dài bng
6 .cm
c 4. V n thng
CD
c hình vuông
ABCD

Bài 4. 
MNP

5.NP cm
Li gii
- 
AB 5 cm
.
- 
,MN

5cm
.

P

M

P
N

P

MNP

5NP cm
.
Bài 5. Cho hình sau:

ABCDEF

Li gii
 các tam giác
;AOB
;BOC
;COD
;DOE
EOF
;
;FOA
ACE
;
BDF
;
CEA
.
Bài 6. 

Li gii
 
II M THÔNG HIU:
Bài 1. Cho t giác
ABCD
, hãy xác nh xem các câu sau, câu nào . Gii thích sao em cho câu 

a) T giác
ABCD
hình vuông.
b) T giác
ABCD
hình thoi.
c) T giác
ABCD
va hình vuông va hình thoi.
Li gii
a) Câu a  vì hình
ABCD
4
cnh bng nhau và
4
góc vuông.
b) Câu b  hình
ABCD
4
cnh bng nhau li hai ng chéo vuông góc vi nhau
ct nhau ti trung m ca mi ng.
c) T câu a câu b, suy ra câu c 
Bài 2. Tun tính chu vi mt hình vuông s nh s t c chu vi
114cm
. Hi Tun
?
Lời giải
Cnh hình vuông bng chu vi chia cho
4
.
114 : 4 28

2
(không phi s t nhiên).
Vy Tun tính sai.
Bài 3. Hãy k thêm vào tam giác
ABC
n th có 3 hình tam giác.
Lời giải
th k thêm hai n thng
MN
PQ
 sau:
3 hình tam giác
;AMN
;APQ
ABC
Bài 4. Hình v 
Lời giải
9 hình vuông:
1 2 3 4 5 6 7
; ; ; ; ; ; ;h h h h h h h
1 2 3 4 1 2 3 4 5 6 7
;;hh
Bài 5. u?
Lời giải
13 hình tam giác u:
1 2 3 4 5 6 7
; ; ; ; ; ; ;h h h h h h h
89
;;hh
1 2 3 4 2 5 6 7 4 7 8 9
; ; ;h h h
III M VN DNG
Bài 1. 
Lời giải
Ta xp 9 que diêm  to 5 hình tam giác u  hình sau:
Các tam giác u là:
; ; ; ; ;ABC BDE BCE CEF ADF
Bài 2. Cho
11
que tính ging ht nhau. Hãy dùng
11
 to ra
6
u.
Lời giải
Ta xp
11
que tính  to
6
hình tam giác u  hình sau:
Các tam giác u là:
; ; ; ; ; ;ABC BDE BCE CEF ADF ACG
Bài 3. 6 que diêm  thành 5 hình vuông.
Lời giải
Ta xp 6 que diêm  to 5 hình vuông  hình sau:
Bài 4. .
Lời giải
th ct và ghép hình  sau:
Bài 5. 
Lời giải
th ct và ghép hình  sau:
IV. M VN DNG CAO
Bài 1. 

Lời giải
Bác Nam trngy theo  hình sau:
Bài 2. 

Lời giải
Thy th trngy theo  hình sau:
Bài 3. u ln cu thành t nhiu tam giác vi nhiu tng. Hi tháp tam
giác v cao là 4 tng có bao nhiêu hình tam giác.
Lời giải
25 hình tam giác:
1 2 3 4 5 6 7
; ; ; ; ; ; ;h h h h h h h
89
;;hh
10 11 12 13 14 15 16
; ; ; ; ; ;h h h h h h h
1 2 3 4 2 5 6 7 4 7 8 9
; ; ;h h h
5 10 11 12 7 12 13 14 8 14 15 16
; ; ;h h h
7 12 13 14
;h
6 7 9 13
;h
1 2 3 ... 16
;h
Bài 4: Hai thn hình vuông chu vi gp nhau ba ln cùng trng mt th nông sn, mc thu
hoch trên din tích ma ln thu hoch nhia nh
320kg
nông
sn. Hi mi thn thu hoc bao nhiêu kilôgam nông sn ?
Lời giải
Hai tha n hình vuông chu vi gp nhau ba ln thì s  cnh ca chúng  gp nhau ba
ln. Do  din tích ca chúng gp nhau s ln :
3 . 3 9
(ln)
320 kg bng s ln thu hoch ca tha n bé :
(ln).
Tha n bé thu hoch c :
320:8 40
(kg)
Tha n ln thu hoch c :
320 40 360
(kg)
 s :
40 ;kg
360 .kg
Bài 5. 


Li gii

Hình vuông th
S hình tam giác có
1
0 4.0
2
4 4.1
3
4 4 4.2
4
4 4 4 4.3
100
4 4 ... 4 4.99

4.99 396
(tam giác).
--------------- HT -----------------
1.2. HÌNH CH NHT. HÌNH THOI. HÌNH BÌNH HÀNH. HÌNH THANG CÂN.
A. TÓM TT LÝ THUYT.
1. Hình ch nht:
1.1. Nhn biết hình ch nht:
Hình ch nht
MNPQ
m:
+ Hai ci bng nhau:
; .MN PQ MQ NP
+ Hai ci
MN
PQ
;
MQ
NP
song song vi nhau;
ng chéo bng nhau:
MP NQ
và ct nhau tm mng.
+ Bn góc nh
, , , M N P Q
u là góc vuông.
1.2. V hình ch nht:
Ví d:  v hình ch nht
ABCD
, bit
8 , 10 .AB cm AD cm
 v hình ch nht
ABCD

c 1. V theo mt cnh góc vuông cn thng
AB
 dài bng
8 .cm
c 2. nh góc vuông ca ê ke trùng vm
A
mt cnh ê ke nm trên
AB
, v theo
cnh kia cn thng
AD
 dài bng
10cm
.
c 3. Xoay ê ke ri thc hi   c c dài bng
10cm
c 4. V n thng
CD
.
1.3. Chu vi và din tích hình ch nht:
Hình ch nh dài hai cnh là
a
b
:
Chu vi ca hình ch nht là
)(2.C a b
Din tích ca hình ch nht là
.S a b
.
2. Hình thoi:
2.1. Nhn biết hình thoi:
Hình thoi
ABCD
m:
+ Bn cnh bng nhau:
AB BC CD DA
;
+ Hai ci
AB
CD
;
AD
BC
song song vi nhau;
  ng chéo
AC
BD
vuông góc vi nhau ct nhau t  m m ng.
2.2. V hình thoi:
 v hình thoi
ABCD
6 , 9AB cm AC cm
bc và compa c sau:
c 1. c v n thng
9.AC cm
c 2. Dùng compa v mt phng tròn tâm
A
bán kính
6 cm
.
c 3. Dùng compa v mt phng tròn tâm
C
bán kính
6 cm
; ph ng tròn này ct ph ng
tròn tâm
A
v c 2 tm
B
.D
c 4. c v n thng
, , , .AB BC CD DA
2.3. Chu vi và din tích hình thoi:
 dài cnh là
m
 ng chéo là
a
b
. Khi 
Chu vi ca hình thoi:
4Cm
Din tích ca hình thoi:
.
S
2
ab
3. Hình bình hành:
3.1. Nhn biết hình bình hành:
Hình bình hành
ABCD
m sau:
+ Hai ci
AB
, CD BC
AD
song song vi nhau.
+ Hai ci bng nhau:
; .AB CD BC AD
+ Hai góc nh
A
C
bng nhau; hai góc nh
B
D
bng nhau.
ng chéo
AC
BD
ct nhau tm mng.
;OA OC
OB OD
3.2. V hình bình hành
Ta có th v hình bình hành
ABCD
;AD a cm AB b cm
b
c 1: V n thng
.AD a cm
c 2: V ng th
.A
ng thm B sao cho
AB b cm
.
c 3. Ly
B
làm tâm, dùng compa v mt phng tròn bán kính
AD
. Ly
D
làm
tâm, dùng compa v mt phng tròn bán kính
AB
. Gi
C
m ca hai phng
tròn này.
c 4. c v n thng
BC
CD
c hình bình hành
ABCD
.
3.3. Chu vi và din tích hình bình hành
Vi hình bình hành
ABCD
 dài hai cnh là
a
b
 ng vi cnh
a
h
, ta có:
Chu vi ca hình bình hành:
2C a b
Din tích ca hình bình hành:
.S a h
.
4. Hình thang cân:
4.1. Nhn biết hình thang cân:
Hình thang cân
MNPQ
m sau:
+ Hai ci nhau.
+ Hai cnh bên bng nhau:
MQ NP
ng chéo bng nhau:
MP NQ.
+ Hai góc k vi c
PQ
bng nhau, tc là hai góc
NPQ
PQM
bng nhau; hai góc k vi
c
MN
bng nhau, tc là hai góc
QMN
MNP
bng nhau.
4.2. Chu vi và din tích hình thang cân.
Cách tính chu vi và din tích c
Chu vi hình thang bng t dài các cnh ca hình thang.
C a b c d
Din tích hình thang bng na tng  dài hai ci chiu cao.
()
2
a b h
S
B. BÀI TP TRC NGHIM.
I M NHN BIT.
Câu 1. Kh nht:
A. Bn góc bng nhau và bng
60
o
;
B. ng chéo không bng nhau;
C. Bn góc bng nhau và bng
90
o
;
D. ng chéo song song vi nhau.
Câu 2. Cho hình thang cân
ABCD
, có
AB
song song vi
CD
Bit
8AC
 dài cnh
BD
là:
A. 8 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 6 cm.
Câu 3. Cho hình bình hành hành
ABCD
, kh
A. Góc A bng góc B. B. Góc D bng góc C.
C. Góc A bng góc D. D. Góc A bng góc C.
Câu 4. Di 
14 cm
và chiu cao là
8 cm
là:
A.
2
22 cm
B.
2
44 cm
C.
2
56 cm
D.
2
112 cm
Câu 5. Hình thang cân là hình thang
A. có hai góc k mng nhau.
B. ng chéo vuông góc vi nhau.
C. có hai góc bng nhau.
D. ng chéo bng nhau.
II M THÔNG HIU.
Câu 6. Chn câu tr l
Nhng chéo bng nhau?
A. Hình ch nht, hình thoi, hình vuông.
B. Hình thang cân, hình bình hành, hình ch nht.
C. Hình thoi, hình ch nht, hình thang cân.
D. Hình ch nht, hình thang cân, hình vuông.
Câu 7. Mt hình thoi có chu vi
24cm
 dài cnh ca hình thoi là:
A.
6 cm
B.
15 cm
C.
10 cm
D.
8 cm
Câu 8.  a hình bình hành có chiu cao
24 cm
và din tích là
2
432 cm
là:
A.
16 cm
B.
17 cm
C.
18 cm
D.
19 cm
Câu 9. 
4dm
83
19
dm
.
A.
2
166
19
dm
B.
2
322
19
dm
C.
2
664
19
dm
D.
2
167
19
dm
Câu 10. Hãy chn câu sai.
Cho
ABCD
là hình ch nht có
O

A.
AC BD
B.
;AB CD AD BC
C.
AO OB
D.
OC OD
III M VN DNG.
Câu 11. Cho hình vuông có chu vi
28 cm
 dài cnh hình vuông là:
A.
4 cm
B.
7 cm
C.
14 cm
D.
8 cm
Câu 12. Mt hình ch nht chiu dài
25 cm
chiu rng
23 cm
. Mt hình vuông chu vi bng
chu vi ca hình ch nhnh c
A.
12 cm
B.
12dm
C.
24 cm
D.
24dm
Câu 13. Hình thoi có chu vi bng
36 cm
 dài cnh ca nó bng:
A.
12 cm
B.
4 cm
C.
9 cm
D. 
Câu 14. n s thích hp vào ô trng:
Mt hình bình hành chiu cao
27 cm
 p
3
ln chiu cao. Vy din ch hình

A.
2
81cm
B.
2
162cm
C.
2
2187cm
D.
2
8217cm
Câu 15.
Mt hình bình hành din tích
2
8dm
 dài c
32 cm
. Vy ching
vi c
A.
25 cm
B.
80 cm
C.
800 cm
D.
25 dm
IV. M VN DNG CAO.
Câu 16.
Mt khu rng dng hình bình hành có chiu cao là
678 m
 u cao. Din
tích khu r
A.
2
991368 m
B.
2
939148 m
C.
2
919348 m
D.
2
919368 m
Câu 17.
Mt hình thoi có din tích bng din tích ca hình ch nht có chiu dài
75 cm
, chiu rng kém
chiu dài
33 cm
. Bing chéo th nht ca hình thoi dài
50 cm
.V ng chéo còn li ca
hình thoi là:
A.
50 cm
B.
42 cm
C.
126cm
D.
3150cm
Câu 18.
n s thích hp vào ô trng: Mt m 
145 m
, chiu cao
 
29 m
i ta d nh dùng
1
4
di trng xoài, din tích còn l
trng cam. Vy dit trng cam là:
A.
2
116 m
. B.
2
16820 m
C.
2
4205 m
D.
2
12615 m
Câu 19.
Hình thang
ABCD
có chiu cao
AH
bng
75 cm
ng
2
3
n. Bit din tích hình
thang bng din tích hình ch nht có chiu dài
135 cm
, chiu rng
50 cm
 
ca hình thang.
A. n
108 cm

72 cm
.
B. n
54 cm

36 cm
.
C. n
90 cm

60 cm
.
D. n
72 cm

48 cm
.
Câu 20.
Cho hình thoi
ABCD
O
m cng chéo. Bit din tích tam giác
ABC
2
16cm
. Tính din tích hình thoi
ABCD
.
A.
2
24 cm
B.
2
32 cm
C.
2
48 cm
D.
2
64 cm
C. BÀI TP T LUN.
I M NHN BIT.
Bài 1. Cho hình
MNPQ
. Hãy  mt cách chính xác nh  cho ri cho bit hình
MNPQ
loi hình
nào em  hc.
Bài 2: 
nào là hình thoi, hình nào là hình hình thang cân?
Bài 3:
a) Câu nói    hình bình hành  
4
góc   hay sai ? Hãy 
thích    em.
b) Câu nói  thoi hình bình hành  
4
  nhau  hay sai?Hãy 
thích    em.
Bài 4: sau:
a) 
3 cm
.
b) 
7 cm
9 cm

5 cm
.
c) 
8 cm
12 cm
.
d) 
10 cm

6 .cm
Bài 5: Tính din tích hình thang  ln
8 m
, 
75dm
, chiu cao
32dm
.
II M THÔNG HIU.
Bài 1: Chu vi ca hình ch nht
56 m
, chiu dài
18 m
. Tính din tích hình ch nht.
Bài 2: Cho hình 
Hãy so sánh din tích các t giác
, ABCD BEGC ABGC
vi nhau.
Bài 3:  p thêm mt mi ta dùng
8
viên gch men hình vuông, mi viên gch hình
vuông cnh
1dm
. Hi din tích mc mét vuông?
Bài 4: 
a) 
b) 
50 cm


Bài 5: i mu que lt dài
:1 cm,2 cm,3 cm,4 cm,5 cm,6 cm,7 cm,8 cm,9 cm,
10cm
.
Mai mui m xp thành mt hình thoi không b hoc ct bt bt c mt mu
que nào. Hi Mai có thc hic không ? Ti sao?
III M VN DNG.
Bài 1: mt mnh t hình bình hành cnh  bng
25m
. Nu i ta m rng cnh  ca mnh
t thêm
3m
thì din tích mnh t  thêm
2
51m
. Tính din tích mnh t.
Bài 2: Cho hình v sau:
Bit hình bình hành
ABCD
AB 35 cm
BC 30 cm
ng cao
AH 42 cm
 ng
cao
AK
ng vi cnh
BC
.
Bài 3: Có mt mit hình thoi cnh
28 m
i ta rào xung quanh ming
4
ng dây
chì gai. Hi phi dùng tt c bao nhiêu mét dây chì gai?
Bài 4: Bác Ba có hai mit, mit th nh ng chéo là
18 m
42 m
, mit th hai hình ch nht chiu rng
18 m
chiu dài
42 m
. Hãy m t s ca din tích
mit hình ch nht và din tích mit hình thoi.
Bài 5: Mt tha rung hình thang din tích
2
361,8 m
.  ln   nh
13,5 m
. Hãynh 
dài ca mi  bit rng nu   ln thêm
5,6 m
thì din tích tha rung s  thêm
2
3,6 m .
IV. M VN DNG CAO:
Bài 1: Cho hình 7.
Hãy chng t rng:
Din tích t giác
MBND
(tính theo ô vuông) bng tng din tích ca hai phn hình m.
Bài 2: Hai thn hình vuông chu vi gp nhau ba ln cùng trng mt th nông sn, mc thu
hoch trên din tích ma ln thu hoch nhia nh
320kg
nông
sn. Hi mi thn thu hoc bao nhiêu kilôgam nông sn?
Bài 3: Trên mt tht cái ao hình vuông. Cnh ao song song vi cnh
thu cnh tht. Pht còn li làm b ao din tích
2
176m
. Chu vi tht
 ao là
16m
. Tính din tích ao.
Bài 4: Trên mt tht hình ch nht chiu rng
10m
, dài
17 m
 i ta
chia làm
6
lung dài, ri lung lng
1m
. Tính din tích các l
xung quanh các luông cây. Bit chiu rng có
3
lung, chiu dài có
2
lung.
Bài 5: Mt tha t hình ch nht chu vi
240m
. i ta gim chiu dài
4m
,  chiu rng
4m
 tha t thành hình vuông.
a) So sánh chu vi tha mi vi tha ban u.
b) So sánh din tích tha mi vi tha ban u.
NG DN GII CHI TIT BÀI TP TRC NGHIM:
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRC NGHIM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
A
D
D
A
D
A
C
A
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
C
C
C
A
D
C
D
A
B
NG DN GII CHI TIT
I M NHN BIT:
Câu 1. Kh nht:
A. Bn góc bng nhau và bng
60
o
;
B. ng chéo không bng nhau;
C. Bn góc bng nhau và bng
90
o
;
D. ng chéo song song vi nhau.
Li gii
Chn C
Hình ch nht là hình có bn góc vuông n
Câu 2. Cho hình thang cân
ABCD
,có
AB
song song vi
CD
. Bit
8AC
 dài cnh
BD
là:
A. 8 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 6 cm
Li gii
Chn A
ng chéo bng nhau.
Câu 3. Cho hình bình hành hành
ABCD
, kh
A. Góc A bng góc B B. Góc D bng góc C
C. Góc A bng góc D D. Góc A bng góc C
Li gii
Chn D
i bng nhau.
Câu 4. Di 
14 cm
và chiu cao là
8 cm
là:
A.
2
22 cm
B.
2
44 cm
C.
2
56 cm
D.
2
112 cm
Li gii
Chn D
Di
2
14.8 112 cm
Câu 5. Hình thang cân là hình thang
A. có hai góc k mng nhau.
B. ng chéo vuông góc vi nhau.
C. có hai góc bng nhau.
D. ng chéo bng nhau.
Li gii
Chn A
Hình thang cân là hình thang có hai góc k mng nhau.
II M THÔNG HIU:
Câu 6. Chn câu tr l
Nhng chéo bng nhau?
A. Hình ch nht, hình thoi, hình vuông.
B. Hình thang cân, hình bình hành, hình ch nht.
C. Hình thoi, hình ch nht, hình thang cân.
D. Hình ch nht, hình thang cân, hình vuông.
Li gii
Chn D
Câu 7. Mt hình thoi có chu vi
24cm
 dài cnh ca hình thoi là:
A.
6 cm
B.
15 cm
C.
10 cm
D.
8 cm
Li gii
Chn A
G dài cnh c bài ta có
4 . 24a
24:4 6a cm
n chn là A.
Câu 8.  a hình bình hành có chiu cao
24 cm
và din tích là
2
432 cm
là:
A.
16 cm
B.
17 cm
C.
18 cm
D.
19 cm
Li gii
Chn C
 
432:24 18( cm)
Câu 9. 
4dm
83
19
dm
.
A.
2
166
19
dm
B.
2
322
19
dm
C.
2
664
19
dm
D.
2
167
19
dm
Li gii
Chn A
Din tích hình thoi là:
2
83 166
4. ( )
19 19
dm
Câu 10. Hãy chn câu sai.
Cho
ABCD
là hình ch nht có
O

A.
AC BD
B.
;AB CD AD BC
C.
AO OB
D.
OC OD
Li gii
Chn D
ABCD
hình ch nht nên
AB AC;AD BC;AC BD
AC,BD
ct nhau ti trung
m
O
ca mng. Hay
OA OB OC OD
nên
A,B,C

D
sai.
n chn là
D
.
III M VN DNG:
Câu 11. Cho hình vuông có chu vi
28 cm
 dài cnh hình vuông là:
A.
4 cm
B.
7 cm
C.
14 cm
D.
8 cm
Li gii
Chn B
Hình vuông bn cnh bng nhau nên chu vi hình vuông bng
4a
. (
a
 dài mt cnh) T
gi thit ta có
4a 28 a 7 cm
.
Vy cnh hình vuông là
7 cma
n chn là:
B
.
Câu 12. Mt hình ch nht chiu dài
25 cm
chiu rng
23 cm
. Mt hình vuông
chu vi bng chu vi ca hình ch nht nh c
A.
12 cm
B.
12dm
C.
24 cm
D.
24dm
Li gii
Chn C
Chu vi ca hình vuông là:
(25 23).2 96( cm)
Cnh c
96:4 24( cm)
n chn là C.
Câu 13. Hình thoi có chu vi bng
36 cm
 dài cnh ca nó bng:
A.
12 cm
B.
4 cm
C.
9 cm
D. .
Li gii
Chn C
Gi cnh ca hình thoi
a
cm(a 0)
. hình thoi bn cnh bng nhau nên chu vi hình thoi
4a 36 a 9 cm
Vy c dài là
9 cm
n chn là
C
.
Câu 14. n s thích hp vào ô trng:
Mt hình bình hành chiu cao
27 cm
 p
3
ln chiu cao. Vy din ch hình

A.
2
81cm
B.
2
162cm
C.
2
2187cm
D.
2
8217cm
Li gii
Chn C
Chiu cao ca hình bình hành là:
27.3 81( cm)
Din tích ca hình bình hành là:
2
27. 81 2187 cm
Câu 15. Mt hình bình hành có din tích là
2
8dm
 dài c
32 cm
. Vy chiu
ng vi c
A.
25 cm
B.
80 cm
C.
800 cm
D.
25 dm
Li gii
Chn A
| i
22
8dm 800 cm
Chiu cao c
800:32 25( cm)
IV. M VN DNG CAO.
Câu 16. Mt khu rng dng hình bình hành chiu cao
678 m
 
chiu cao. Din tích khu r
A.
2
991368 m
B.
2
939148 m
C.
2
919348 m
D.
2
919368 m
Li gii
Chn D
 a khu r
678.2 1356( m)
Din tích ca khu r
2
678.1356 919368 m
:
2
919368 m
.
Câu 17. Mt hình thoi din ch bng din tích ca hình ch nht chiu dài
75 cm
,
chiu rng kém chiu dài
33 cm
. Bing chéo th nht ca hình thoi dài
50 cm
.V dài
ng chéo còn li ca hình thoi là:
A.
50 cm
B.
42 cm
C.
126cm
D.
3150cm
Li gii
Chn C
Chiu rng ca hình ch nht là:
75 33 42( cm)
Din tích hình ch nht là:
2
75.42 3150 cm
Vy din tích hình thoi là
2
3150 cm
.
 ng chéo còn li ca hình thoi là:
3150.2:50 126( cm)
Câu 18. n s thích hp vào ô trng: Mt m 
145 m
, chiu
 
29 m
i ta d nh dùng
1
4
di trng xoài, din tích còn li
 trng cam. Vy dit trng cam là:
A.
2
116 m
. B.
2
16820 m
C.
2
4205 m
D.
2
12615 m
Li gii
Chn D
Chiu cao ca m
145 29 116( m)
Din tích m
2
145.116 16820 m
Di trng xoài là:
2
16820:4 4205 m
Di trng cam là:
2
16820 4205 12615 m
Câu 19. Hình thang
ABCD
chiu cao
AH
bng
75 cm
ng
2
3
n. Bit din ch
hình thang bng din tích hình ch nht có chiu dài
135 cm
, chiu rng
50 cm
 
1a hình thang.
A. n
108 cm

72 cm
.
B. n
54 cm

36 cm
.
C. n
90 cm

60 cm
.
D. n
72 cm

48 cm
.
Li gii
Chn A
Din tích hình ch nht là:
2
135.50 6750 cm
Vy hình thang có din tích là
2
6750 cm
.
T a hình thang là:
6750.2:75 180( cm)
:
, tng s phn bng nhau là:
2 3 5
(phn)
Giá tr mt phn là:
180:5 36( cm)
 n là:
36. 3 108( cm)
 
180 108 72( cm)
Kt lun
108 cm

72 cm
.
Câu 20. Cho hình thoi
ABCD
O
m cng chéo. Bit din tích tam
giác
ABC
2
16cm
. Tính din tích hình thoi
ABCD
.
A.
2
24 cm
B.
2
32 cm
C.
2
48 cm
D.
2
64 cm
Li gii
Chn B
Do
ABCD
ng chéo vuông góc vi nhau ct nhau tm ca
mng.
Din tích tam giác
ABC
1
16
2
ABC
S BO AC
Suy ra:
BO AC 32
Din tích hình thoi
ABCD
là:
1
2
ABCD
S BD AC
2
1
2 32 cm
2
BO AC BO AC
Ch
B
.
E. HƯỚNG DN GII CHI TIT BÀI TP T LUN.
I M NHN BIT.
Bài 1. Cho hình
MNPQ
. Hãy  mt cách chính xác nh  cho ri cho bit hình
MNPQ
loi hình
nào em  hc.
Hình
MNPQ
hình bình hành vì
MN PQ
MN
song song
PQ
.
Bài 2: 
nào là hình thoi, hình nào là hình hình thang cân?
Lời giải

Hình c và hình g là hình bình hành.
Hình f là hình thang cân.
Bài 3:
a) Câu nói    hình bình hành  
4
góc   hay sai ? Hãy  thích
   em.
b) Câu nói  thoi hình bình hành  
4
  nhau  hay sai? Hãy  thích
   em.
Lời giải
a) Hình ch nht hai chiu dài bng nhau song song vi nhau, hai chiu rng song song vi
nhau và bng nhau (và
4
góc vuông) nên câu
a

b) Hình thoi hai cp cnh i nhau song song vi nhau bng nhau li
4
cnh bng nhau
nên câu
b

Bài 4: 
a. 
3 cm
.
b. 
7 cm
9 cm

5 cm
.
c. 
8 cm
12 cm
.
d.  
10 cm

6 .cm
Lời giải
a) 
22
3 9 ( )cm
.
b) 
2
7 9 .5
40 ( )
2
cm
.
c) 
2
1
.8.12 24 ( )
2
cm
d) 
2
10.6 60 ( )cm
.
Bài 5: Tính din tích hình thang  ln
8 m
, 
75dm
, chiu cao
32dm
.
Lời giải
i
8 m 80dm
Din tích hình thang là:
2
(80 75).32: 2 2480 dm
 s:
2
2480dm
II M THÔNG HIU.
Bài 1: Chu vi ca hình ch nht
56 m
, chiu dài
18 m
. Tính din tích hình ch nht.
Lời giải
Na chu vi hình ch nht :
56:2 28 m
Chiu rng hình ch nht :
   m
Din tích hình ch nht :
1 8.10 180 ²m
Bài 2: Cho hình 
Hãy so sánh din tích các t giác
, ABCD BEGC ABGC
vi nhau.
Lời giải
Các hình
, , ABCD BEGC ABGC
u hình bình hành các cp cnh i
, , , AB DC CG BE
u
song song vi nhau và bng nhau
10 ô
và cùng chiu cao
5
ô nên din tích ca chúng bng nhau
:
10.5 50
vuông)
Vy
50
ABCD BEGC ABGC
S S S ô vuông
Bài 3:  p thêm mt mi ta dùng
8
viên gch men hình vuông, mi viên gch hình
vuông cnh
1dm
. Hi din tích mc 
Lời giải
i
1dm 10 cm
Din tích mt viên gch men hình vuông là:
2
10.10 100 cm
Din tích mc p thêm là:
2
100.8 800 cm
:
2
800 cm
Bài 4: 
a) 
b) 

Lời giải
a) 
(5 12).2 34 ( )m

2
5.12 60 ( )m
.
b) 
22
50.50 2500 ( ) 0,25 ( )cm m
.

60:0,25 240 ( )vn
.
Bài 5: i mu que lt dài:
1 cm,2 cm,3 cm,4 cm,5 cm,6 cm,7 cm,8 cm,9 cm,
10cm
.
Mai mui m xp thành mt hình thoi không b hoc ct bt bt c mt mu
que nào. Hi Mai có thc hic không? Ti sao?
Lời giải
Tng s a 10 mu que là :
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 55( cm)
Vy nu xc thì chu vi hình thoi s
55 cm
.
Hình thoi có bn cnh bng nhau nên c là :
55:4 13

3
Vy cnh hình thoi  không phi s t nhiên nên không th xp c.
Tr li: Không th xp c.
III M VN DNG.
Bài 1: mt mnh t hình bình hành cnh  bng
25m
. Nu i ta m rng cnh  ca mnh
t thêm
3m
thì din tích mnh t  thêm
2
51m
. Tính din tích mnh t.
Lời giải
Chiu cao ca hình bình hành ng v
25m
là:
51:3 17 m
Din tích ca mt hình bình hành:
2
25.17 425 m
:
2
425 m
Bài 2: Cho hình v sau:
Bit hình bình hành
ABCD
AB 35 cm
BC 30 cm
ng cao
AH 42 cm
 ng
cao
AK
ng vi cnh
BC
.
Li gii
ABCD
là hình bình hành nên
35 cmAB CD
.
Di
2
35.42 1470 cm
 ng cao
AK
là:
1470:30 49( cm)
:
49 cm
.
Bài 3: Có mt mit hình thoi cnh
28 m
i ta rào xung quanh ming
4
ng dây
chì gai. Hi phi dùng tt c bao nhiêu mét dây chì gai?
Lời giải
Chu vi mit hình thoi:
28.4 112( m)
S mét dây chì gai phi s d rào mit là:
112.4 448( m)
:
448 m
Bài 4: Bác Ba có hai mit, mit th nh ng chéo là
18 m
42 m
, mit th hai hình ch nht chiu rng
18 m
chiu dài
42 m
. Hãy tìm t s ca din tích
mit hình ch nht và din tích mit hình thoi.
Lời giải
Din tích mit hình thoi bng:
2
18.42
378 m
2
Din tích mit hình ch nht bng:
2
18.42 756 m
T s ca din tích mit hình ch nht và din tích mit hình thoi là:
756 756:378 2
756:378 2
378 378:378 1
Vy din tích ming t hình ch nht gp  din tích ming t hình thoi.
Bài 5: Mt tha rung hình thang din tích
2
361,8 m
.  ln   nh
13,5 m
. Hãynh 
dài ca mi  bit rng nu   ln thêm
5,6 m
thì din tích tha rung s  thêm
2
3,6 m .
Lời giải
Chiu cao ca hình thang là:
33,6.2:5,6 12 m
Tng hai 
361,8.2
60,3
12
m
 ca hình thang là:
60,3 13,5 :2 23,4 m
n ca hình thang là:
23,4 13,5 36,9 m
n
36,9m

23,4m
IV. M VN DNG CAO.
Bài 1: Cho hình 7.
Hãy chng t rng:
Din tích t giác
MBND
(tính theo ô vuông) bng tng din tích ca hai phn hình m.
Lời giải
Tng din tích hai phn k chéo bng din tích hình thoi
ABCD
tr n tích hình thoi
MBND
. Din tích hình thoi
ABCD
là:
8.12:2 48 vuông)
Din tích hình thoi MBND là:
8.6:2 24 (ô vuông)
Tng din tích hai phn k chéo là
48 24 24
(ô vuông)
Vy, tng din tích hai phn k chéo bng din tích hình thoi
MBND
.
Bài 2: Hai thn hình vuông chu vi gp nhau ba ln cùng trng mt th nông sn, mc thu
hoch trên din tích ma ln thu hoch nhia nh
320kg
nông
sn. Hi mi thn thu hoc bao nhiêu kilôgam nông sn?
Lời giải
Hai tha n hình vuông chu vi gp nhau ba ln thì s  cnh ca chúng  gp nhau ba
ln. Do  din tích ca chúng gp nhau s ln :
3 . 3 9
(ln)
320 kg bng s ln thu hoch ca tha n bé :
(ln).
Tha n bé thu hoch c :
320:8 40
(kg)
Tha n ln thu hoch c :
320 40 360
(kg)
 s :
40 ; 360 kg kg
Bài 3: Trên mt tht cái ao hình vuông. Cnh ao song song vi cnh
thu cnh tht. Pht còn li làm b ao din tích
2
176m
. Chu vi tht

16m
. Tính din tích ao.
Lời giải
Ta gi s ao c  vào mt góc tha t. Ta ct hình 1 ghép vi hình 2 thành hình ch nht
ghép chiu rng bng hiu gia cnh tha t và cnh ao, chiu dài hình ghép bng tng cnh tha t
vi cnh ao.
Cnh ao kém cnh tha t là:
1 6:4 4 m
Tng chiu dài cnh ao cnh tha t là:
176:4 44 m
Cnh ao là:
   m
Din tích ao là:
2
20.20 400 m
 s:
2
400 m
Bài 4: Trên mt tht hình ch nht chiu rng
10m
, dài
17 m
 i ta
chia làm
6
lung dài, ri lung lng
1m
. Tính din tích các l
xung quanh các lung cây. Bit chiu rng có
3
lung, chiu dài có
2
lung.
Lời giải
 bài, ta có hình a.
Gi th  6 lut vào mt góc thu dài din tích

17 1.3 14( m)
Chiu rng tha t  cây :
1.6 6( m)
Din tích t y :
2
14.6 84 m
Din tích tha t :
2
10.17 170 m
Din tích các li  :
2
170 84 86 m
Bài 5: Mt tha t hình ch nht chu vi
240m
. i ta gim chiu dài
4m
,  chiu rng
4m
 tha t thành hình vuông.
a) So sánh chu vi tha mi vi tha ban u.
b) So sánh din tích tha mi vi tha ban u.
Lời giải
Khi gim chiu dài
4m
,  chiu rng
4m
thì na chu vi không thay i chu vi  không
thay i nên vn
240m
.
Vy, chu vi tha mi bng chu vi tha ban u.
Cnh tha hình vuông mi :
240:4 60 m
Din tích tha hình vuông mi :
22
) 60 3600 (m
Chiu dài tha ban u :
60 4 64 m
Chiu rng tha ban u :
60 4 = 56 (m)
Din tích tha ban u :
2
)64.56 358 (4 m
Din tích tha mi  din tích tha ban u :
2
)  (4 m
 s: a) Chu vi bng nhau.
b) Din tích mi  din tích ban u
2
16m
.
--------------- HT ------------------
Ni dung 2:
2.1. CHU VI VÀ DIN TÍCH MT S HÌNH.
+ C3-Bài 3: Chu vi và din tích ca mt s hình trong thc tin (CTST Tp 1)
+ C4-Bài 20: Chu vi và din tích ca mt s t c (KNTTVCS Tp 1)
2.2. THC HÀNH VÀ TRI NGHIM:
TÍNH CHU VI VÀ DIN TÍCH MT S HÌNH TRONG THC T
C3-Bài 4: Hong thc hành và tri nghim: Tính chu vi và din tích ca mt s hình trong
thc tin (CTST Tp 1)
GVSB: Zalo Dung Nguyen Email: Dungnguyenphuong040290@gmail.com
---------------------------------------
2.1. CHU VI VÀ DIN TÍCH MT S HÌNH
A. TÓM TT LÝ THUYT.
1. Nhc li v chu vi và din tích mt s hình đã học:
Ta kí hiu chu vi là P, din tích là S
a) Hình ch nht:
.2P a b
.S a b
b) Hình vuông:
.4Pa
.S a a
c) Hình tam giác:
P a b c
.
2
ah
S
d) Hình thang:
P a b c d
.
2
a b h
S
2. Chu vi và din tích hình bình hành, hình thoi:
a) Hình bình hành:
2P a b
h
b
a
a
b
h
d
c
a
b
h
a
b
c
a
h
c
b
h
a
c
b
a
.S a h
(
a
là cnh,
h
là ching)
b) Hình thoi:
4.Pc
.
2
ab
S
(
,ab
 ng chéo,
c
 dài cnh
2. Các dạng toán thường gp.
Dng 1: Tính trc tiếp chu vi và din tích các hình.
ng các công thc nh chu vi din tích các hình

Dng 2: Tính chu vi và din tích các hình trong thc tin.

trong thc tin v dc bng cách nn thng.
+ Nhn dng các hình mc to ra và áp dng công thc cho phù hp.
+ Tính t c chu vi và din tích c
B. BÀI TP TRC NGHIM:
I M NHN BIT:
Câu 1. Chn phát biu sai trong các phát biu sau:
A. Chu vi hình tam giác bng tng ba c 
B. Chu vi hình ch nht b dài mt cnh nhân 4.
C. Chu vi hình vuông b dài mt cnh nhân 4.
D. Chu vi hình thang bng tn dài bn c 
Câu 2. Cho hình thang
ABCD
chin b bng 3 cm. Din
tích hình thang
ABCD
là bao nhiêu?
A. 3 cm
2
B. 4 cm
2
C. 5 cm
2
D. 7 cm
2
Câu 3. Ch
A. Din tích hình vuông b dài mt cnh nhân 4.
B. Din tích tam giác vuông bng mt n dài hai cnh góc vuông.
C. Trong tam giác
ABC
, din tích tam giác b dài hai cnh.
D. Din tích hình ch nht bng mt na tích  dài hai cnh.
Câu 4. Chn phát bi
A. Din tích hình thoi b dài mt cnh nhân 2.
B. Din tích hình thoi bng mt n ng chéo.
C. Chu vi hình thoi bng t dài hai cnh.
b
a
c
D. Din tích hình thoi bng na tng chéo.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
chiu cao
5AH
cm,
8BC
n tích tích tam giác
ABC
là bao nhiêu?
A. 15 cm
2
. B. 10 cm
2
C. 20 cm
2
D.18 cm
2
II M THÔNG HIU:
Câu 6. Tính chu vi, din tích hình vuông có cnh 11 cm.
A. 44 cm, 121 cm
2
. B. 22 cm, 121 cm
2
.
C. 22 cm, 121 cm. D. 15 cm, 121 cm.
Câu 7.  dài hai cnh lt 5 cm và 7 cm.
A. 12 cm. B. 24 cm
2
.
C. 24 cm. D. 15 cm.
Câu 8. Tính din tích hình thoi
ABCD
ng chéo
4AC
cm,
6BD
cm.
A.12 cm
2
B.12 cm. C.15 cm
2
. D.24 cm
2
.
Câu 9. Hình thoi
ABCD
có cnh
4AB

ABCD
là bao nhiêu?
A.12 cm. B.18 cm. C.14 cm. D.16 cm.
Câu 10. Din tích hình hình hành
ABCD
 dài cnh là 8 m và chi
là 4 m?
A. 32 m. B. 32 cm
2
. C. 12 cm. D. 12 cm
2
.
III M VN DNG:
Câu 11. Mt sân gch hình vuông có chu vi là 52 m. Vy din tích sân g
A. 100 m
2
. B. 169 m
2
. C.120 m
2
. D. 200 m
Câu 12. Mn bng mt nn, chiu cao bng 10 cm.
Tính din tích hình thang?
A.20 cm
2
. B.40 cm
2
. C. 60 cm
2
. D.180 cm
2
.
Câu 13. Cho tam giác
ABC
u có cnh
6AB
cm. Tính chu vi tam giác
ABC
.
A.10 cm. B. 12 cm. C. 18 cm. D. 20 cm
Câu 14. Cho tam giác
ABC
din tích 200 m
2
 ng ca
tam giác.
A. 16 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 22 cm
Câu 15. Cho hình thang
ABCD
chiu cao
75AH
n bng
2
3

ln. Tính din tích hình thang.
A. 7650 cm
2
. B. 6750 cm
2
. C. 6000 cm
2
. D. 6230 cm
2
.
IV. M VN DNG CAO:
Câu 16. Trung bình ca hình thang 17,5 m. Bi, chiu cao
bng
3
4
n. Din tích hình thang là bao nhiêu?
A. 140 m
2
. B. 200 m
2
. C. 180 m
2
. D. 315 m
2
.
Câu 17. Cho hình thang
ABCD
din tích 9,18 m
2

1,7AB
n
CD
gp 2 l
bé. Tính chiu cao
AH
.
A. 3,5 m B. 3,6 m. C. 3,2 m. D. 3,4 m.
Câu 18. Mt tha rung hình tam giác vuông tng 2 cnh góc vuông 72 m, cnh góc vuông này
bng 0,6 cnh góc vuông kia. Trên tha rung này, i ta trng lúa, trung bình c 100 m
2
c 60
kg thóc. Hi trên c tha ruc bao nhiêu t thóc?
A. 3,645 t B. 3,45 t. C. 3,650 t. D. 3,640 t.
Câu 19. Cho tam giác
ABC
67BC
dm. Nn
BC
thêm mn
15CD
dm thì din
dm
2
. Tính din tích tam giác
ABC
.
A. 1139 dm
2
. B. 1239 dm
2
. C. 2139 dm
2
. D. 1390 dm
2
.
Câu 20. Mng
1
4
n, chiu cao bng mt n
ln. Vy di:
A. 653 cm
2
. B. 663 cm
2
. C. 4320 cm
2
. D. 683 cm
2
.
--------------- HT -----------------
C. BÀI TP T LUN:
I M NHN BIT:
Bài 1. 
Bài 2. 
Bài 3. 
Bài 4. Tính 
Bài 5. 
II M THÔNG HIU:
Bài 1. 

Bài 2. 
2


Bài 3. Cho tam giác
ABC

2

Bài 4. 

1
2

Bài 5. 

III M VN DNG:
Bài 1. 
2
.


Bài 2. 

c kích

20AB
m;
40DC
m;
16AH
m;
15FK
m.

Bài 3. 
a) .


Bài 4. 
2
5 m.
ùng bao nhiêu mét
dây thép gai.
Bài 5. 
ABCD


12AB
m;
20DC
m và 
ABED

2
.
IV. M VN DNG CAO:
Bài 1. 
Bài 2. 
1
4



Bài 3. 
D
C
E
B
A
4cm
4cm
12cm
10m
20m
12m
E
F
K
H
D
C
B
A
50m
40m
100m
180m
E
D
C
B
A
12m
3m
20m
8m
F
D
C
B
A
D
E
C
B
A
Bài 4. 

2
3

Bài 5. 
BEDC

2
;
15BC
m,
ABGK

2
,
BE EG
.
D. HƯỚNG DN GII CHI TIT BÀI TP TRC NGHIM:
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRC NGHIM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
D
B
B
C
A
C
A
D
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
D
C
A
A
D
B
A
A
C
NG DN GII CHI TIT
I M NHN BIT:
Câu 1. Chn phát biu sai trong các phát biu sau:
A. Chu vi hình tam giác bng tng ba c 
B. Chu vi hình ch nht b dài mt cnh nhân 4.
C. Chu vi hình vuông b dài mt cnh nhân 4
D. Chu vi hình thang bng t dài bn c 
Li gii
Chn B
Câu 2. Cho hình thang
ABCD
có chin b bng 3 cm. Din tích
hình thang
ABCD
là bao nhiêu?
A. 3 cm
2
B. 4 cm
2
C. 5 cm
2
D. 7 cm
2
Li gii
Chn D
K
G
E
D
C
B
A
Din tích hình thang
ABCD
là:
3 4 .2
7
2
cm
2
.
Câu 3. Ch
A. Din tích hình vuông b dài mt cnh nhân 4.
B. Din tích tam giác vuông bng mt n dài hai cnh góc vuông.
C. Trong tam giác
ABC
, din tích tam giác b dài hai cnh.
D. Din tích hình ch nht bng mt n dài hai cnh.
Li gii
Chn B
Câu 4. Chn phát bi
A. Din tích hình thoi b dài mt cnh nhân 2.
B. Din tích hình thoi bng mt n ng chéo.
C. Chu vi hình thoi bng t dài hai cnh.
D. Din tích hình thoi bng na tng chéo.
Li gii
Chn B
Câu 5. Cho tam giác
ABC
chiu cao
5AH
cm,
8BC
n tích tích tam giác
ABC
bao nhiêu?
A. 15 cm
2
. B. 10 cm
2
C. 20 cm
2
D.18 cm
2
Li gii
Chn C
Din tích tam giác
ABC
8.5
20
2
cm
2
.
II M THÔNG HIU:
Câu 6. Tính chu vi, din tích hình vuông có cnh 11 cm.
A. 44 cm, 121 cm
2
. B. 22 cm, 121 cm
2
.
C. 22 cm, 121 cm. D. 15 cm, 121 cm.
Li gii
Chn A
Chu vi hình vuông là
11.4 44
cm
Din tích hình vuông là
11.11 121
cm
2
.
Câu 7. Tính  dài hai cnh lt 5 cm và 7 cm.
A. 12 cm. B. 24 cm
2
.
C. 24 cm. D. 15 cm.
Li gii
Chn C
Chu vi hình bình hành là:
5 7 .2 24
(cm).
Câu 8. Tính din tích hình thoi
ABCD
ng chéo
4AC
cm,
6BD
cm.
A.12 cm
2
B.12 cm. C.15 cm
2
. D.24 cm
2
.
Li gii
Chn A
Din tích hình thoi là:
4.6
12
2
(cm
2
).
Câu 9. Hình thoi
ABCD
có cnh
4AB

ABCD
là bao nhiêu?
A.12 cm. B.18 cm. C.14 cm. D.16 cm.
Li gii
Chn D
Chu vi hình thoi là:
4.4 16
(cm)
Câu 10. Din tích hình hình hành
ABCD
 dài cnh là 8 m và chi
là 4 m?
A. 32 m. B. 32 m
2
. C. 12 cm. D. 12 cm
2
.
Li gii
Chn B
Din tích hình bình hành là:
8.4 32
(m
2
).
III M VN DNG:
Câu 11. Mt sân gch hình vuông có chu vi là 52 m. Vy din tích sân g
A. 100 m
2
. B. 169 m
2
. C. 120 m
2
D. 200 m
Li gii
Chn B
 dài cnh hình vuông là:
52:4 13
(m).
Din tích sân gch hình vuông là:
13.13 169
(m
2
).
Câu 12. Mn bng mt nn, chiu cao bng 10 cm.
Tính din tích hình thang?
A. 20 cm
2
B. 40 cm
2
C. 60 cm
2
D. 180 cm
2
.
Li gii
Chn D
 a hình thang là:
1
24. 12
2
(cm).
Din tích hình thang là:
12 24 .10
180
2
(cm
2
).
Câu 13. Cho tam giác
ABC
u có cnh
6AB
cm. Tính chu vi tam giác
ABC
A. 10 cm B. 12 cm C. 18 cm D. 20 cm
Li gii
Chn C
u có 3 cnh bng nhau nên chu vi tam giác
ABC
là:
3.6 18
(cm).
Câu 14. Cho tam giác
ABC
din tích 200 m
2
  ng ca
tam giác.
A. 16 m B. 20 m C. 15 m D. 22 m
Li gii
Chn A
Chiu cao c
200. 2
16
25
(m).
Câu 15. Cho hình thang
ABCD
chiu cao
75AH
n bng
2
3
n.
Tính din tích hình thang.
A. 7650 cm
2
. B. 6750 cm
2
. C. 6000 cm
2
. D. 6230 cm
2
.
Li gii
Chn B
 a hình thang là:
2
108. 72
3
(cm).
Din tích hình thang
ABCD
là:
108 72 . 75
6750
2
(cm
2
).
IV. M VN DNG CAO:
Câu 16. Trung bình ca hình thang 17,5 m. Biu cao
bng
3
4
n. Din tích hình thang là bao nhiêu?
A.140 m
2
. B. 200 m
2
. C. 180 m
2
. D. 315 m
2
.
Li gii
Chn D
T 
17,5.2 35
(m.)
 n là:
35 13 :2 24
(m).
  là:
35 24 11
(m).
Chiu cao ca hình thang là :
3
24 . 18
4
(m).
Vy din tích ca hình thang là:
24 11 .18
315
2
(m
2
).
Câu 17. Cho hình thang
ABCD
din tích 9,18 m
2

1,7AB
n
CD
gp 2 l
bé. Tính chiu cao
AH
?
A. 3,5 m B. 3,6 m. C. 3,2 m. D. 3,4 m.
Li gii
Chn B
 n
CD
là:
1,7.2 3,4
(m).
 u cao ca hình thang là:
9,18.2
3,6
1,7 3,4
(m).
Câu 18. Mt tha rung hình tam giác vuông tng 2 cnh góc vuông 72 m, cnh góc vuông này
bng 0,6 cnh góc vuông kia. Trên tha rui ta trng lúa, trung bình c 100 m
2
c 60
kg thóc. Hi trên c tha ruc bao nhiêu t thóc?
A. 3,645 t B. 3,45 t C. 3,650 t D. 3,640 t.
Li gii
Chn A
i:
3
0,6
5
 (HS t v).
Tng s phn bng nhau là:
5 3 8
(phn).
 dài mt cnh góc vuông là:
72:8.3 27
(m).
 dài cnh góc vuông còn li là:
72 27 45
(m).
Din tích tha ru
45 . 27
607,5
2
(m
2
).
Vì c trung bình 100m
2
c 60 kg thóc nên trên c tha rui ta thu hoc s kg
thóc là:
607,5.60
364,5
100
kg
3,645
(t).
Câu 19. Cho tam giác
ABC
67BC
dm. Nn
BC
thêm mn
15CD
dm thì din
dm
2
. Tính din tích tam giác
ABC
?
A.1139 dm
2
. B. 1239 dm
2
. C. 2139 dm
2
. D. 1390 dm
2
.
Li gii
Chn A
Phàn din tích c
chiu cao
AH
ca tam giác
ABC
.
Chiu cao ca tam giác
ABC
255.2:15 34
(dm).
Din tích tam giác
ABC
67.34:2 1139
(dm
2
).
Câu 20. Mng
1
4
n, chiu cao bng mt nn.
Vy di:
A. 653 cm
2
. B. 663 cm
2
. C. 6480 cm
2
. D. 683 cm
2
.
Li gii
Chn C
 n là:
1
36: 144
4
(cm).
 dài chiu cao hình thang là:
144:2 72
(cm).
Din tích hình thang là:
36 144 .72:2 6480
(cm
2
).
E. HƯỚNG DN GII CHI TIT BÀI TP T LUN:
I M NHN BIT:
Bài 1. 
Li gii


50. 27
675
2
(dm
2
)
Bài 2. 
Li gii
Chu vi hình vuông là:
5,5.4 22P 
(m).

5,5.5,5 30,25S 
(m
2
).
Bài 3. 
Li gii

3. 4
6
2
S 
(cm
2
).
Bài 4. 
Li gii

3 6 .4
18
2
(cm
2
).
Bài 5.  
Li gii


4 60 . 2 128
(cm).

4.60 240S 
(cm
2
).
II M THÔNG HIU:
Bài 1. 

Li gii

7 10 .2 34P
(m).

34:2 17

Bài 2. 
2


Li gii


10 15 . 2 50P
(cm).
Bài 3. Cho tam giác
ABC

2

Li gii

36 . 2
18
4
(m).
Bài 4. 

1
2

Li gii

80.2 160
(m).

80.160 12800S 
(m
2
).

1
12800. 6400
2
(m
2
).
 6400 = 6400 (m
2
).
Bài 5. 

Li gii

ABCD
và tam giác
BCE

C
.

ABCD
là:
4.12 48S 
(cm
2
).
D
C
E
B
A
4cm
4cm
12cm

BCE
là:
4. 4
8
2
(cm
2
).

2
).
III M VN DNG:
Bài 1. 
2
.


Li gii

12 20 .10
160
2
(m
2
)

2

160.0,9 144
(kg).
Bài 2. 



20AB
m;
40DC
m;
16AH
m;
15FK
m.

Li gii

ABCD
là:
20 40 .16
480
2
(m
2
).

DCFE
là:
15.40 600
(m
2
).

2
).
Bài 3. 
a) Tính 


Li gii

2.6 12
(m).

6.12 72
(m
2
).


0,4.0,4 0,16
(m
2
).

72:0,16 450

10m
20m
12m
E
F
K
H
D
C
B
A
Bài 4. 
2
, 

dây thép gai.
Li gii

4200:30 140
(m).

30 140 . 2 340
(m).

340 5 .2 670
(m).
Bài 5. 
ABCD


12AB
m;
20DC

ABED

2
.
Li gii
ABED

AD
là:
360:12 30
(m).

ABCD
12 20 .30
480
2
(m
2
).
IV. M VN DNG CAO:
Bài 1. 
Li gii

ABCF
và hình

CDEF
.

ABCF
là:
180 50 .100
11500
2
(m
2
).

CDEF
là:
40.50 2000
(m
2
).

11500 2000 13500
(m
2
).
Bài 2. 
1
4



Li gii

1
40 . 10
4
(m).

40.10 400
(m
2
).
50m
40m
100m
180m
E
D
C
B
A
D
E
C
B
A
50m
40m
100m
180m
F
E
D
C
B
A


0,5.0,5 0,25
(m
2
).

400:0,25 1600
(viên).

1600.15000 24000000

Bài 3. 
Li gii

AGDF
GBCE
.

BG
là:
20 12 8
(m).

EG
là:
8 3 5
(m).

AGDF
là:
12.8 96
(m
2
).

AGDF
là:
12 8 . 2 40
(m).

GBCE
là:
8.5 40
(m
2
).

GBCE
là:
8 5 . 2 26
(m).

96 40 136
(m
2
).

40 26 66
(m).
Bài 4. 

2
3

Li gii

36.15 540
(
cm
2
).

2
.
12m
3m
20m
8m
F
D
C
B
A
8m
G
5m
3m
12m
8m
20m
F
E
D
C
B
A

2
36. 24
3
(cm).
 là:
540.2:24 45
(cm)
Bài 5. 
BEDC

2
;
15BC
m,
ABGK

2
,
BE EG
.
Li gii
BEDC

BE
là:
150:15 10
(m).

BE EG

10 10 20BG
(m).
ABGK

AB
là:
200:20 10
(m).

10 15 10 15 10 10 20 90
(m).
--------------- HT ------------------
K
G
E
D
C
B
A
2.2. THC HÀNH VÀ TRI NGHIM
TÍNH CHU VI VÀ DIN TÍCH MT S HÌNH TRONG THC T
A. TÓM TT LÝ THUYT:
Ta kí hiu chu vi là P, din tích là S.
a) Hình ch nht:
.2P a b
.S a b
b) Hình vuông:
.4Pa
.S a a
c) Hình tam giác:
P a b c
.
2
ah
S
d) Hình thang:
P a b c d
.
2
a b h
S
2. Chu vi và din tích hình bình hành, hình thoi:
a) Hình bình hành:
2P a b
.S a h
(
a
là cnh,
h
là ching)
b) Hình thoi:
4.Pc
.
2
ab
S
h
a
c
b
h
a
b
c
h
d
c
a
b
h
b
a
b
a
c
b
a
(
,ab
 ng chéo,
c
 dài cnh)
2. Các dạng toán thường gp.
Dng 1: Các bài toán v tính chu vi và diện tích các hình cơ bản:
Phương pháp:
Ta vn dng các công thc.
Dng 2: Các bài toán gii bằng phương pháp diện tích.
Phương pháp:
Ta s dng: Tng hp công thc tính din tích các hình trong cùng m x lí bài toán.
B. BÀI TP TRC NGHIM:
I M NHN BIT:
Câu 14. Cho hình v i, trong tam giác
MNP
,
MK
là ching vi:
A. Cnh
MN
B. Cnh
NP
C. Cnh
MP
D. Cnh
KN
Câu 15. 
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình 5
Hình 6
A. Hình 1, hình 2, hình 4, hình 5, hình 6.
B. Hình 3, hình 4, hình 5, hình 6.
C. Hình 1, hình 3, hình 4, hình 5 và hình 6.
D. Hình 2, hình 3, hình 4, hình 5, hình 6.
Câu 16. Mn a b, chiu cao hc tính din tích

A.
( ). .2a b h
B.
( ).
2
a b h
C.
( ).
2
a b h
D.
.
2
a b h
Câu 17. Tính din tích hình thang bi t là 12 cm và 8 cm; chiu cao là 5 cm.
A. 40 cm
2
. B. 50 cm
2
. C. 60 cm
2
. D. 70 cm
2
.
Câu 18. Chu vi ca hình  dài hai cnh là 3 cm và 5 cm là:
A. 15 cm. B. 24 cm. C. 16 cm. D. 36 cm.
II M THÔNG HIU:
Câu 19. Tính di          t a b, chiu cao h:
14 ; 6 ; 7a cm b cm h cm
.
A. 70 cm
2
B. 80 cm
2
. C. 60 cm
2
. D. 90 cm
2
.
Câu 20. Mt hình tam giác vuông hai cnh góc vuông dài 80 m 60 m. Tính chiu cao
thuc cnh tam giác còn li, bit rng c
A. 48 m. B. 100 m. C. 480 m. D. 40 m.
Câu 21. 
BC
ca tam giác
ABC
, bit din tích hình tam giác là 20 cm
2
chiu cao
AH
=
0,5 dm.
A. 7 cm. B. 9 cm. C. 8 cm. D. 10 cm.
Câu 22. Din tích hình bình hành
ABCD
là:
A. 4160 cm
2
. B. 416 cm
2
. C. 416 dm
2
. D. 2080 dm
2
.
Câu 23. Chu vi hình tam giác
ABC
là 25 cm. Cnh
BC
nh
AB
i ng
cnh
AC
là 2 cm. Tính cnh BC.
A. 7 cm. B. 10 cm. C. 8 cm D. 9 cm.
III M VN DNG:
Câu 24. Chi u cao 24 cm. Tính din ch
chi
8dm
52cm
B
D
C
H
A
4cm
7cm
A. 111 dm
2
. B. 222 dm
2
. C. 11,1 dm
2
. D. 111 cm
2
.
Câu 25. Cho hình v bên, bit AB = 56 m. Din tích mt hình thang
ABCD
bng:
A. 584 m
2
. B. 292 m
2
. C. 936 m
2
. D. 896 m
2
.
Câu 26. Mt tha ru t 110 m 90,2 m. Chiu cao bng
trung bình cng cn tích tha ru
A. 10020,01 m
2
. B. 9000,01 m
2
. C. 8000,01 m
2
. D. 7000,01 m
2
.
Câu 21. Tính din tích hình bình hành sau:
A. 28 cm
2
. B. 280 cm
2
. C. 140 cm
2
. D. 32 cm
2
.
Câu 22.  dài
AH
ng:
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 7 cm.
IV. M VN DNG CAO:
Câu 16. ng cao bn g
i ta m rng hình thang v  c hình ch nht (xem hình bên).
:
5cm
8cm
10cm
H
B
D
C
A
12cm
H
D
C
E
A
B
4,4dm
5,8dm
D
A
B
C
A. 288 cm
2
. B. 31 cm
2
. C. 72 cm
2
. D. 124 cm
2
.
Câu 17. Din tích tm thép hình bên, bit rng các s - ti - mét là:
A. 168 cm
2
. B. 120 cm
2
. C. 48 cm
2
. D. 125 cm
2
.
Câu 18. Cho hình v bên, bit AB = 56 m. Tng din tích c hai mt
ABCD
ABE
bng:
A. 1832 m
2
. B. 768 m
2
. C. 1536 m
2
. D. 1792 m
2
.
Câu 19. Cho bit din tích hình ch nht
ABCD
2400 cm
2
(xem hình v). Tính din tích ca hình
tam giác
MDC
.
A. 650 cm
2
. B. 700 cm
2
. C. 750 cm
2
. D. 800 cm
2
.
Câu 20. Mt tha rung hình tam giác vuông hi dài hai cnh góc vuông bng 1,26 hm, cnh
góc vuông này bng
3
5
cnh góc vuông kia. Tính din tích tha rung héc -ta.
A. 2,96285 ha. B. 2,88655 ha. C. 2,97675 ha. D. 2,78625 ha.
C. BÀI TP T LUN:
I M NHN BIT:
Câu 1. Ba m bn Qunh tìm mua mt m dây dng nhà c m
mun thì ch ng, mt có din tích 48 m
2
. Tính giá tin mt
m
2
t?
6
2
4
4
2
8
4
2
2
4
32cm
22cm
24cm
A
B
D
C
E
25cm
15cm
B
C
D
A
M
Câu 2. Tính din tích và chu vi hình sau:
Câu 3. Nhà b có din tích nn là 120 m
2
. Bit nn nhà hình ch nht có chiu rng 5m.
Tính chiu dài ca n
Câu 4. Hình thang
ABCD
n
AB
n 0,4 m; chiu cao bng na
tn tích hình tam giác
ABC
.
Câu 5. Cho hình thang cân
MNPQ
vi c
MN
PQ
,
6PN cm
,
10PM cm
. Tính
MQ
,
NQ
.
II M THÔNG HIU:
Câu 6. Mt ming bìa hình ch nht chu vi 96 cm, nu gim chiu dài 13 cm gim chiu rng 5
c mt hình vuông. Hi ming bìa hình ch nhn tích bng bao nhiêu?
Câu 7. Tìm din tích ca mt hình ch nht có chiu rng 26 cm và có chu vi gp 3 ln chiu dài?
Câu 8. i. Hãy tính din tích tam giác
ABK
bit
KC KA
= 3 cm.
4cm
3m
5cm
5cm
12cm
9cm
K
B
C
A
Câu 9. Mt hình thang din ch 60 m
2
, hiu cng 4 m. Bit rng nc kéo
dài thêm 2 m thì din tích hình thang s  6 m
2
 a hình thang.
Câu 10. Hãy tính din tích mnh bìa sau:
III M VN DNG:
Câu 11. Mt khu rng phòng h hình vuông có din tích là 5 184 km
2
. Tính chu vi khu r
Câu 12. Tính din tích hình thang
MNPH
?
?
?
2m
6m
2
60m
2
B
A
D
C
11,2dm
6,4dm
4,4dm
5,8dm
D
A
B
C
E
5m
21m
16m
30m
Q
P
H
M
N
Câu 13. Mi c cc tham d SEA GAMES 22 mt hình ch nht dài 3,2 m rng 2,1 m.
Trên a sân vng treo hai c cho mi
c mt lá c. Hãy tính din tích v may s lá c 
Câu 14. Din tích hình thang
ABED
ln tích ca hình tam giác
BEC
-xi-mét
vuông?
Câu 15.  lát nn mc hinh ch nhi ta dùng loi gch men hình vuông cnh
là 20 cm.
a) Hi cn bao nhiêu viên g lát kín nn phòng ht rng nn phòng hc chiu rng 5 m,
chiu dài 8 m và phn gch v?
b) Nu mt viên gng tin công tr cho mt m
2
ng. S tin phi tr cho
tin lát hn?
IV. M VN DNG CAO:
Câu 16. Mt bãi c hình ch nht dài 55 m và rc bao quanh bi mt l rng 2m
(xem hình v). Tìm s tin c lát gch lt giá tin lát gch mi mét vuông
50000
ng.
Câu 17. Mn hình ch nht chu vi 64 m, chiu dài gp 3 ln chiu rng. Tính din tích
n hình ch nh
2,5dm
1,6dm
1,2dm
1.3dm
C
D
H
A
B
E
2m
55m
40m
Câu 18. Chiu rng ca sân m nht 4 m, chiu dài 10 m. Mu
rng ph u bên trong cha khong trng bên phi ca sân 60 cm. Hi khong trng
bên trái ca sân còn li là bao nhiêu cm? Tính din tích phn khong trng.
Câu 19. Hãy tính din tích hình thoi
MNPQ
?
Câu 20. Mt gian phòng nên hình ch nht vc 4,2 m 5,4 m mt ca s hình ch
nhc là 1 m và 1,6 m và mt ca ra vào hình ch nhc là 1,2 m và 2 m. Ta
coi mt mc chun v ánh sáng nu din tích các ca bng 20% din tích nn
nhà. Ht mc chun v ánh sáng hay không?
D. HƯỚNG DN GII CHI TIT BÀI TP TRC NGHIM:
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRC NGHIM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
A
C
B
C
A
A
C
A
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
C
A
A
B
C
A
A
C
C
NG DN GII CHI TIT
7cm
4cm
Q
M
P
N
I M NHN BIT:
Câu 1. Cho hình v i, trong tam giác
MNP
,
MK
là ching vi:
A. Cnh
MN
. B. Cnh
NP
. C. Cnh
MP
. D. Cnh
KN
.
Lời giải
Chn B
Hình tam giác MNP có MK vuông góc vng vi c
Câu 2. 
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình 5
Hình 6
A. Hình 1, hình 2, hình 4, hình 5, hình 6.
B. Hình 3, hình 4, hình 5, hình 6.
C. Hình 1, hình 3, hình 4, hình 5 và hình 6.
D. Hình 2, hình 3, hình 4, hình 5, hình 6.
Lời giải
Chn A
Câu 3. Mn a b, chiu cao hc tính din tích

A.
( ). .2a b h
B.
( ).
2
a b h
C.
( ).
2
a b h
D.
.
2
a b h
Lời giải
Chn C
Câu 4. Tính din tích hình thang bi t là 12 cm và 8 cm; chiu cao là 5 cm.
A. 40 cm
2
. B. 50 cm
2
. C. 60 cm
2
. D. 70 cm
2
.
Lời giải
Chn B
Din tích hình thang là:
2
(12 8).5
50( )
2
cm
.
Câu 5. Chu vi c dài hai cnh là 3 cm và 5 cm là:
A. 15 cm. B. 24 cm. C. 16 cm. D.36 cm
Lời giải
Chn C
Chu vi ca hình bình hành là:
2.(3 5) 2.8 16
(cm).
II M THÔNG HIU:
Câu 6. Tính di          t a b, chiu cao h:
14 ; 6 ; 7a cm b cm h cm
.
A. 70 cm
2
. B. 80 cm
2
. C. 60 cm
2
. D. 90 cm
2
.
Lời giải
Chn A
Din tích hình thang là:
2
(14 6). 7
70( )
2
cm
.
Câu 7. Mt hình tam giác vuông hai c dài chiu
ng vi cnh còn li ca tam giác, bit rng c
A. 48 m. B. 100 m. C. 480 m. D. 40 m.
Lời giải
Chn A
i: 1hm = 100m.
Dit hình tam giác vuông là:
80.60 4800
(m
2
).
Chiu cao cn tìm là:
4800:100 48
(m).
Câu 8. 
BC
ca tam giác
ABC
, bit din tích hình tam giác là 20 cm
2
chiu cao
AH
=
0,5 dm.
A. 7 cm. B. 9 cm. C. 8 cm. D. 10 cm.
Lời giải
Chn C
i 0,5dm = 5cm.
 dài c
20.2:5 8
(cm).
Câu 9. Din tích hình bình hành
ABCD
là:
A. 4160 cm
2
. B. 416 cm
2
.
C. 416 dm
2
. D. 2080 dm
2
.
Lời giải
Chn A
i 8 dm = 80 cm.
Din tích hình bình hành
ABCD
là:
52.80 4160
(
2
cm
).
Câu 10. Chu vi hình tam giác
ABC
25 cm. Cnh
BC
nh
AB
i ng
cnh
AC
là 2 cm. Tính cnh BC.
A. 7 cm. B. 10 cm.
C. 8 cm. D. 9 cm.
Lời giải
Chn C
Ta có:
25AB BC AC
(cm).
Mà:
1
2
AB BC
AC BC


Vy chu vi tam giác ABC s là:
8dm
52cm
B
D
C
H
A
1 ( 1) 25
3. 1 25
3. 25 1
3. 24
24:3
8
BC BC BC
BC
BC
BC
BC
BC cm


III M VN DNG:
Câu 11. Chi u cao 24 cm. Tính din ch
chi
A. 111 dm
2
. B. 222 dm
2
. C. 11,1 dm
2
. D. 111 cm
2
.
Lời giải
Chn C
i: 24cm = 2,4dm.
Din tích chi là:
9,25 . 2,4 : 2 11,1
(dm
2
)
Câu 12. Cho hình v bên, bit AB = 56 m. Din tích mt hình thang
ABCD
bng:
A. 584 m
2
. B. 292 m
2
.
C. 936 m
2
. D. 896 m
2
.
Lời giải
Chn C
Din tích mt hình thang
ABCD
là:
2
(56 22). 24
936
2
m
.
Câu 13. Mt tha ru t 110 m 90,2 m. Chiu cao bng
trung bình cng cn tích tha ru
A. 10020,01 m
2
. B. 9000,01 m
2
. C. 8000,01 m
2
. D. 7000,01 m
2
.
Lời giải
Chn A
Chiu cao ca tha rung hình thang là:
(110 90,2) : 2 100,1
(
m
)
Din tích tha rung hình thang là:
(110 90,2).100,1
10020,01
2
(
2
m
)
4,4dm
5,8dm
D
A
B
C
Câu 14. Tính din tích hình bình hành sau:
A. 28 cm
2
. B. 280 cm
2
. C. 140 cm
2
. D. 32 cm
2
.
Lời giải
Chn A
Din tích hình bình hành là:
4.7 28
(cm
2
).
Câu 15.  dài
AH
ng:
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 7 cm.
Lời giải
Chn B
Din tích hình bình hành ABCD là:
8 . 5 40
(
2
cm
).
 dài AH là:
40 :10 4
(cm).
IV. M VN DNG CAO:
Câu 16. ng cao bng n g
i ta m rng hình thang v  c hình ch nht (xem hình bên.
:
A. 288 cm
2
.
B. 31 cm
2
.
4cm
7cm
5cm
8cm
10cm
H
B
D
C
A
12cm
H
D
C
E
A
B
C. 72 cm
2
.
D. 124 cm
2
.
Lời giải
Chn C
 n là:
12.2 24
(cm).
T dài phn m rng là:
24 12 12
(cm)
Din tích phc m rng là:
( ) . : 2 12 .12 : 2 72EA BH ED
(
2
cm
).
Câu 17. Din tích tm thép hình bên, bit rng các s - ti - mét là:
A. 168 cm
2
. B. 120 cm
2
.
C. 48 cm
2
. D. 125 cm
2
.
Lời giải
Chn A
HS t t tên hình và k ng ph to nên các hình ch nht và tam giác.
Din tích hình ch nht
ABFM
là:
8 . (6 2 2) 80
(
2
cm
).
Tng din tích 2 hình ch nht
KHMP
ECGF
là:
4 . (6 2) . 2 64
(
2
cm
).
Tng din tích 2 hình tam giác
QLP
ODG
là:
(4 . 6) : 2 . 2 24
(
2
cm
).
Tng din tích tm thép là:
64 80 24 168
(
2
cm
).
Câu 18.
Cho hình v bên, bit AB = 56 m. Tng din tích c hai mt
ABCD
ABE
bng:
6
2
4
4
2
8
4
2
2
4
F
B
A
C
O
P
G
L
K
Q
D
H
E
M
32cm
22cm
24cm
A
B
D
C
E
A. 1832 m
2
. B. 768 m
2
.
C. 1536 m
2
. D. 1792 m
2
.
Lời giải
Chn A
Din tích hình thang ABCD là:
(56 22) . 24
936
2
2
m
.
Din tích tam giác ABE là:
56.32:2 896
2
m
.
Tng din tích hai mt là:
896 936 1832
2
m
.
Câu 19. Cho bit din tích hình ch nht
ABCD
2400 cm
2
(xem hình v). Tính din tích ca hình
tam giác
MDC
.
A. 650 cm
2
. B. 700 cm
2
. C. 750 cm
2
. D. 800 cm
2
.
Lời giải
Chn C
 dài cnh CD là:
2400: 15 25 60
(cm).
Din tích tam giác MDC là:
60.25:2 750
(cm
2
).
Câu 20. Mt tha rung hình tam giác vuông hi dài hai cnh góc vuông bng 1,26 hm, cnh
góc vuông này bng
3
5
cnh góc vuông kia. Tính din tích tha rung héc -ta.
A. 2,96285 ha. B. 2,88655 ha. C. 2,97675 ha. D. 2,78625 ha.
Lời giải
Chn C
Gi 2 cnh góc vuông là
,ab
(km,
ab
).
Ta có:
1,26ab
3
5
ba
Nên
32
1,26
55
a b a a a
25cm
15cm
B
C
D
A
M
2
1,26: 3,15
5
a 
(km)
3,15 1,26 1,89b
(km)
Din tích hình tam giác vuông là:
1,89.3,15:2 2,97675
(ha).
E. HƯỚNG DN GII CHI TIT BÀI TP T LUN:
I M NHN BIT:
Câu 1. Ba m bn Qunh tìm mua mt m dây dng nhà c m
mun thì ch ng, mt có din tích 48 m
2
. Tính giá tin mt
m
2
t?
Lời giải
Giá tin 1 m
2
t là:
240:48 5
(tring).
Câu 2. Tính din tích và chu vi hình sau:
Lời giải
K DG vuông góc v to nên hình ch nht EFGD.
Din tích hình hình vuông ABCG là:
5.5 25
(cm
2
).
Din tích hình ch nht EDGF là:
3.(5 4) 3.1 3
(cm
2
).
Tng din tích hình trên là: 25 + 3 = 28 (cm
2
).
Câu 3. Nhà b có din tích nn là 120 m
2
. Bit nn nhà hình ch nht có chiu rng 5m.
Tính chiu dài ca n
4cm
3m
5cm
5cm
2,2m
A
B
D
C
Lời giải
Chiu dài ca nn nhà là:
120:5 24
(m).
Câu 4. Hình thang
ABCD
n
AB
n 0,4 m; chiu cao bng na
tn tích hình tam giác
ABC
.
Lời giải
 
2,2 0,4 1,8
(m).
Chiu cao ca hình thang là:
(1,8 2,2):2 2
(m).
Din tích hình tam giác
ABC
là :
2,2.2:2 2,2
(m
2
).
Câu 5. Cho hình thang cân
MNPQ
vi c
MN
PQ
,
6PN cm
,
10PM cm
. Tính
MQ
,
NQ
.
Lời giải
Hình thang cân MNPQ ta có:
Hai cnh bên là NP = MQ = 6 cm.
ng chéo MP = NQ = 10 cm.
II M THÔNG HIU:
Câu 6. Mt ming bìa hình ch nht chu vi 96 cm, nu gim chiu dài 13 cm và gim chiu rng 5
c mt hình vuông. Hi ming bìa hình ch nhn tích bng bao nhiêu?
Lời giải

13 5 8
(cm).
10cm
6cm
Q
P
M
N
5cm
13cm
C
R
1
S
1
12cm
9cm
K
B
C
A

96:2 48
(cm).

(48 8):2 20
(cm).

20 8 28
(cm).

28.20 560
(cm
2
).
 
2
).
Câu 7. Tìm din tích ca mt hình ch nht có chiu rng 26 cm và có chu vi gp 3 ln chiu dài?
Lời giải
Ta có:


 2.

26.2 52
(cm).

52.26 1352
(cm
2
).
: 1352 (cm
2
).
Câu 8. i:
Hãy tính din tích tam giác
ABK
bit
KC KA
= 3 cm.
Lời giải
Ta có
3KC KA
(cm).
12KC KA
(cm).
Ta có:
(12 3):2 4,5KA
(cm).
Din tích tam giác
ABK
là:
9.4,5:2 20,25
(cm
2
).
?
?
2m
6m
2
60m
2
B
A
D
C
11,2dm
6,4dm
4,4dm
5,8dm
D
A
B
C
E
Câu 9. Mt hình thang có din tích 60 m
2
, hiu cng 4 m. Bit rng nc kéo
dài thêm 2 m thì din tích hình thang s  6 m
2
 a hình thang.
Lời giải
G u cao ca hình thang lt là a, b, h (a >b, m).
Chiu cao ca hình u cao ca phc kéo dài thêm nên ta có:
6.2:2 6h
(m)
Ta có:
( ). 60.2a b h
=>
( ). 120a b h
( ) 120:6 20ab
4ab
Nên
(20 4):2 12a
(m).
12 4 8b
(m)
V 
Câu 10. Hãy tính din tích mnh bìa sau:
Lời giải
Din tích hình thang
ABCD
là:
(4,4 11,2).5,8
45,24
2
(
2
dm
)
Din tích tam giác
ADE
là:
11,2. 6,4
35,84
2
(
2
dm
)
Tng din tích mnh bìa trên là:
45,24 35,84 81,08
(
2
dm
).
III M VN DNG:
Câu 11. Mt khu rng phòng h hình vuông có din tích là là 5 184 km
2
. Tính chu vi khu r
Lời giải
Ta có:
5184 72.72
Cnh khu rng là 72 (km).
Chu vi khu rng là :
72.4 288
(km).
Câu 12. Tính din tích hình thang
MNPH
?
Lời giải
 dài HP là:
30 5 25
(m).
Din tích hình thang MNPH là:
(16 25).21
430,5
2
(m
2
).
Câu 13. Mi c cc tham d SEA GAMES 22 mt hình ch nht dài 3,2m rng 2,1 m.
a sân vng treo hai c cho mc. Còn trên khán i
c mt lá c. Hãy tính din tích v may s lá c 
Lời giải
S lá c 
2.11 11 33
(lá c).
Din tích v may 33 lá c là :
(3,2.2,1).33 221,76
(m
2
)
5m
21m
16m
30m
Q
P
H
M
N
Câu 14. Din tích hình thang
ABED
ln tích ca hình tam giác
BEC
-xi-mét
vuông?
Lời giải
Din tích hình thang
ABED
là:
(1,6 2,5).1,2
2,46
2
( dm
2
).
Din tích tam giác
BEC
là:
1,2.1,3:2 0,78
(dm
2
).
Din tích hình thang
ABED
ln tích ca hình tam giác
BEC
là:
2,46 0,78 1,68
(dm
2
)
Câu 15.  lát nn mc hinh ch nhi ta dùng loi gch men hình vuông cnh
là 20 cm.
a) Hi cn bao nhiêu viên g lát kín nn phòng ht rng nn phòng hc chiu rng 5 m,
chiu dài 8 m và phn gch v?
b) Nu mt viên gng tin công tr cho mt m
2
ng. S tin phi tr cho
tin lát hn?
Lời giải
i: 20cm = 0,2 m.
Din tích viên gch hình vuông là:
0,2.0,2 0,04
(m
2
).
Di nht là:
5.8 40
(m
2
).
S viên g lát kín nên phòng h
40:0,04 1000
(viên ).
b) s tin mua gch là:
1000.12000 12000000
ng).
Tin công phi tr là:
50000.40 2000000
ng).
S tin phi tr  lát h
12000000 2000000 14000000
ng).
2,5dm
1,6dm
1,2dm
1.3dm
C
D
H
A
B
E
IV. M VN DNG CAO:
Câu 16. Mt bãi có hình ch nht dài 55 m và rc bao quanh bi mt l rng 2 m
(xem hình v). Tìm s tin c lát gch lbit giá tin lát gch mi mét vuông
50000
ng.
Lời giải
Chiu rt là:
40 2 2 44 m
.
Chit là:
55 2 2 59 m
.
Dit là:
2
44.59 2596 m
.
Din là:
2
40.55 2200 m
.
Din tích l
2
2596 2200 396 m
.
S tin c lát gch l
396.500000 19800000
ng).
Câu 17. Mn hình ch nht chu vi 64 m, chiu dài gp 3 ln chiu rng. Tính din ch
n hình ch nh
Lời giải
Gi
x
là chiu rn hình ch nht
0x
.
Chin hình ch nht là
3x
(m).
n hình ch nht là
3 .2 8x x x
(m).
 bài ta có
8 64x
nên
8x
(nhn).
Chiu rn là
8
(m).
2m
55m
40m
Chin là
3.8 24
(m).
Vy din là
8.24 192
(m
2
).
Câu 18. Chiu rng ca sân m nht 4 m, chiu dài 10 m. Mu
rng ph u bên trong cha khong trng bên phi ca sân 60 cm. Hi khong trng
bên trái ca sân còn li là bao nhiêu cm? Tính din tích phn khong trng.
Lời giải
Gi
, , , A B C D
theo th t t trái sang phi ca sân và nng th
chiu r
4AD
m, khong trng bên phi là
60 0,6CD cm m
; chiu rng ph bì xe

2BC m
; khong trng bên phi là
AB
.
Hình v minh ha bài toán:
C
nm gia
B
D
nên:
BD BC CD
2 0,6BD 
2,6 BD m
B
nm gia
A
D
nên:
AB BD AD
2,6 4AB 
AB
1,4 AB m
Vy khong trng bên trái ca sân còn li là
1,4 140 m cm
Din tích pht trng là
1,4.10 14
(m
2
)
Câu 19. Hãy tính din tích hình thoi
MNPQ
?
Lời giải
60cm
2m
?
A
D
B
C
7cm
4cm
Q
M
P
N
 ng chéo
2.4 8MP 
(cm).
 ng chéo
7.2 14NQ
(cm).
Din tích hình thoi
MNPQ
là:
8.14:2 56
(cm
2
).
Câu 20. Mt gian phòng nên hình ch nht vc 4,2 m 5,4 m có mt ca s hình ch
nhc là 1 m và 1,6 m và mt ca ra vào hình ch nhc là 1,2 m và 2 m. Ta
coi mt mc chun v ánh sáng nu din tích các ca bng 20% din tích nn
nhà. Ht mc chun v ánh sáng hay không?
Lời giải

4,2.5,4 22,68S 
(m
2
).

1
1.1,6 1,6S 
(m
2
).

2
1,2.2 2,4S 
(m
2
).

12
' 1,6 2,4 4S S S
(m
2
).
Ta có
' 4.100
% 17,67% 20%
22,68
S
S
  
--------------- HT ------------------
Ni dung 3:
3.1. HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG. HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XNG.
(Cánh diu tp 1 - CTST Tp 2 - KNTTVCS Tp 1)
GVSB: Zalo Tú Anh Email: letuanh1982@gmail.com
3.2. ĐỐI XNG TRONG THC TIN
(Chương 3 Bài 7: CD Tp 1)
GVSB: Zalo Thùy Dương Email: vungocthuyduong@vmmu.edu.vn
3.3. VAI TRÒ CỦA TÍNH ĐỐI XNG TRONG TH GII T NHIÊN
(Chương 7 – Bài 3: CTST Tp 2)
GVSB: Zalo Ha Chu Email: hachu0412@gmail.com
---------------------------------------
3.1. HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG. HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XNG.
(Cánh diu tp 1 - CTST Tp 2 - KNTTVCS Tp 1)
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1. nh có trục đối xứng:

 .

2. nh có tâm đối xứng:




3. Các dạng toán thường gặp:
Dng 1: Nhn di xi xng) hay không, có bao nhiêu trc
i xi xng).
Phương pháp: Da vào tính cht ca hình có tri xi x 
có tri xi xng) hay không.
Dng 2: V c tri xi xng) ca hình cho c; v c hình có tri xng
i xng thc.
Phương pháp: Da vào tính cht ca hình có tri xi x
  tìm và v chính xác tri xi xng) ca 
Dng 3: Nhn bic các vt có tri xi xng) trong thc t.
Phương pháp: Da vào bài hc; quan sát thc t.
B. BÀI TP TRC NGHIM:
I MỨC ĐỘ NHN BIT:
Câu 1

                   


A. chng khít, tri xng, tri xng.
B. bng nhau, tri xng, tri xng.
C. , 
D. 
Câu 2


.................. ....................

A. chi xi xng.
B. chng khít, chính nó v ti xi xng.
C. 
D. 
Câu 3. Trong các hình sau hình nào có trục đối xng?
A. Hình b; hình d
B. Hình a; hình b
C.Hình c; hình d.
D.Hình b.
Câu 4. Trong các hình sau, hình nào không có tri xng?
A. Hình b; hình d
B. Hình c; hình d.
C. Hình b
D. Hình c.
Câu 5: Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xng?
A. Hình a; hình c
B. Hình a; hình c; hình d.
C. Hình c; hình d.
D. Hình a; hình b; hình c.
Câu 6: Trong các hình sau, hình nào không có tri xng?
A. Hình b
B. Hình a; hình c; hình d.
C. Hình c; hình d.
D. Hình b; hình c.
Câu 7: không 

a) b) c) d)
A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Hình d
Câu 8:  không :
 a) b) c) d)
A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Hình d.
II MỨC ĐỘ THÔNG HIU:
Câu 9: Hình vuông có s tri xng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10: u có s i xng là:
A. 1 trc
B. 2 trc
C. 3 trc
D. Không có trc nào
Câu 11u có s i xng là:
A. Không có tâm nào
B. 1 tâm
C. 2 tâm
D. 3 tâm
Câu 12: Hình tròn có s i xng là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô s.
Câu 13: Hình tròn có s tri xng là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô s
Câu 14: Trong các hình sau, hình i xng?
A. Hình thang cân
B. u
C. u
D. Hình bình hành
Câu 15.  các

a) i xng i xng.
trc i xng và  i xng.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 16: 
A. Hình bình hành
B. 
C. Hình thoi
D. 
:
Câu 17:  M, D, U, P, K, H, L.

A
B. 
.
C L 
D

Câu 18: 
A
B
C
D. Không có tr
Câu 19: 
A. 
B.
C. B
D. 
Câu 20: 
A. 
B. 
C. 
D. 
B. 
I. 
Câu 1: 
Câu 2: 
“PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID
Câu 3: 



d) Hình vuông
Câu 4: 

II. 
Câu 5
Câu 6: 
Câu 7: 
A, B, C, D, E, F, G, O, H,
N, I, K, S, L, M, U,
X, Z Q, P, T, Y, W.
Câu 8: 
a) b) c) d)
III. 
Câu 9: Hãy 
Câu 10: 
Câu 11: Hãy cho bit mi hình sau có bao nhiêu tri xng. 
nó.
a) b) c)
Câu 12: 
có).
a) b) c) d) e) g)
Câu 13: 
a) 
b) Hình vuông
c) 
d) 
Câu 14: Tìm tâm 
a) b) Hình tròn c) Hình thoi d) 
Câu 15: 
III. :
a)
d)
c)
b)
Câu 16: Hãy v thêm vào mi hình sau  c mi xm O cho trên hình.
nh tên gi cc cui cùng.
Câu 17: Hãy thêm vào mi hình sau  c mi xm O cho trên hình.
Câu 18: Hãy v  c hình có tri xt trong hình v:
Câu 19: Em hãy 
Câu 20: 
C. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
D
C
B
A
D
C
D
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
D
D
B
D
B
C
D
A
Câu 1. A: chng khít, tri xng, tri xng.
Nếu hình có một đường thẳng mà khi ta gấp hình theo đường thẳng đó thì ta được hai phần
chồng khít lên nhau, khi đó, đường thẳng được gọi là trục đối xứng của hình đó.
 .
Câu 2. B : chng khít, chính nó v i xi xng.

 chính   

Hình có tính 
Câu 3: Trong các hình sau hình nào có tri xng?
A. Hình b; hình d
B. Hình a; hình b.
C. Hình c; hình d.
D. Hình b.
Lời giải:
Chọn đáp án D
Hình a: Không có trc i xng.
Hình b: Có 4 tri xng.
Hình c: Không có trc i xng.
Hình d: Không có trc i xng.
Câu 4: Trong các hình sau, hình nào không có tri xng?
A. Hình b; hình d
B. Hình c; hình d.
C. Hình b
D. Hình c.

Ch
Hình a: Có vô s tri xng.
Hình b: Không có trc i xng.
Hình c: Có 2 tri xng.
Hình d: Có 4 tri xng.
Câu 5: Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xng?
A. Hình a; hình c
B. Hình a; hình c; hình d.
C. Hình c; hình d.
D. Hình a; hình b; hình c.

Ch
Hình a: Không có tâm i xng.
Hình b: Có 1 i xng.
i xng.
i xng.
Câu 6: Trong các hình sau, hình nào không có tri xng?
A. Hình b.
B. Hình a; hình c; hình d.
C. Hình c; hình d.
D. Hình b; hình c.

Ch
Hình a: Hình có mi xng.
i xng.
Hình c: Có mi xng.
Hình d: Có mi xng.
Câu 7:  không 

a) b) c) d)
A. Hình a.
B. Hình b.
C. Hình c.
D. Hình d.
Lời giải:
Chọn đáp án D
Hình a: Có mt tri xng.
Hình b: Có mt tri xng.
Hình c: Có mt tri xng.
Hình d: Không có tri xng.
Câu 8: không có tâm ?
 a) b) c) d)
A.Hình a.
B. Hình b.
C.Hình c.
D.Hình d.
Lời giải:
Chọn đáp án C
Hình a: Có mi xng.
Hình b: Có mi xng.
Hình c: Không có mi xng.
Hình d: Có mi xng.
Câu 9: Hình vuông có s tri xng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Chọn đáp án D
Hình vuông có 4 tri xng.
Câu 10: u có s i xng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không có trc nào.
Lời giải:
Chọn đáp án C
u có 3 tri xng.
Câu 11: u có s i xng là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải:
u không i xng.
Chọn đáp án A
Câu 12: Hình tròn có s tâm i xng là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô s.
Lời giải:
Hình tròn có 1 tâm i xng.
Chọn đáp án B
Câu 13: Hình tròn có s trc i xng là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô s
Lời giải:
Chọn đáp án D: Hình tròn có vô s tri xng.
Câu 14i xng?
A. Hình thang cân
B. u
Cu
D. Hình bình hành.
Lời giải:
Chọn đáp án D
i xng.
i xng
u i xng
Hình bình hành có mi xng.
Câu 15:
a) u i xng và có.............................i xng.
b) tri xng i xng.
A. 
B. 
C. 
D. 
Lời giải:
Chọn đáp án B
a) u không có tâm xng và có ba trc i xng.
b) ng tròn có vô s trc xi xng và mt i xng.
Câu 16: 
A. Hình bình hành
B. 
C. Hình thoi
D. 
Lời giải:
Chọn đáp án D
 
+ Hình bình hành

+ Hình thoi
Câu 17: 
M, D, U, P, K, H, L.

A, .
B.M, D, U, H 
.
C.  L  u 
D. g.
Lời giải:
Chọn đáp án B

M, D, U, P, K, H, L.
 
Câu 18: 
A. 
B. 
C. Có mc .
D. Không có trt
Lời giải:
Chọn đáp án C
Hình  giác u ch mt tâm i xng và 5 trc i xng.
Câu 19: 
A. .
B. i .
C. Bt 
D. 
Lời giải:
Chn đáp án D
Hình li xng và có 6 tri xng.
Câu 20: 
A.
B. mt
C. B
D. Mt.
Li gii:
Chọn đáp án A
Hình ngôi sao có nkhông 
E. ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN:
:
Câu 1: ?
Lời giải:
Các ch i xng là:
Câu 2: 
“PHÒNG CHỐNG DỊCH COVYID
Lời giải:

PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID
là:
H; O; N; C; D; I; V.
A, B, C, D, E, F, G,
O, H, N, I, K, S,
L, M, U, X, Z, Q,
P, T, Y, W.
H, I, X, N,
O, S, Z
Câu 3: 
a) 
b) 
c) 
d) Hình vuông
Lời giải:
a) 
b) 
c) 
d) .
Câu 4: 

Lời giải:


U:
Câu 5
Lời giải:

Câu 6: 
Lời giải:
 
Câu 7: 
Lời giải:





Câu 8: 

a) b) c) d)
Lời giải:

Hình b:  
không 
Hình d: 
II. 
Câu 9: 
Lời giải:
 

Câu 10: 
Lời giải:

Câu 11: Hãy cho bit mi hình sau có bao nhiêu tri xng. .
a) b) c)
Lời giải:
a) b) c)
.
Hình b: .
Hình c: .
Câu 12: Tìm các hình có t
.
a) b) c) d) e) g)
Lời giải:
a) b) c) d) e) g)
.
.
Hình c: .
Hình d: Có 
Hình e: .
Hình g: .
Câu 13: 
a)
d)
c)
b)

b) Hình vuông


Lời giải:
: Có 3 .
b) Hình vuông: Có .
c) Hình : Có .
: Có .
Câu 14: Tìm tâm 
a)  Hình tròn c) Hình thoi 
Lời giải:
a) 

c) Hình thoi: 

a) 
Câu 15: 
Lời giải:



Hình d: Có 2 
III. :
Câu 16: Hãy v  c mi xm O cho trên hìnhnh tên gi ca
c cui cùng.
Lời giải:
 nht và hình tròn.
Câu 17: Hãy v  c mi xm A cho trên hình:
Lời giải:
Câu 18: Hãy v  c trc hình có tri xt trong hình v:
Li gii:
Câu 19: 
Li gii:
Các hình i xng trong thc t:
Cái tht hình tròn, cái mâm, viên gch hoa lát nn nhà, mt tr,
Câu 20:  
Li gii:
Câu 20: Các 
, ...
--------------- HT ------------------
3.2. ĐỐI XNG TRONG THC TIN
(Chương 3 – Bài 7: CD Tp 1)
A. TÓM TT LÝ THUYT:
1. Tính đối xng trong thế gii t nhiên:
Hình có tri xng hoi xc gi xng. T n nay,
nhi xi, hài hoà. Con i hc tp t thiên nhiên
i xng.
Ví d c do hình th ca con cá có cc bit và hình th
ci x i vn di xng ca các loài vt
trong t nhiên thit k ra nhiu loi x th di
chuyn d dang, ví d 
2. Tính đối xng trong ngh thut, kiến trúc và công ngh:
Mt trong các nguyên tc quan trng vi ngh thut hay kin trúc nguyên tc cân bng. Hu
ht thit k v ki ho, hay mt tác phm ngh thuu phi thc hin tt yu t cân
bng.
B ci xc s dng trong các tác phm ngh thut, hay kin trúc.
Ví d:
2. Các dạng toán thường gp:
Dng 1: Tìm các hình có tính đối xng trong t nhiên
Dng 2: Tìm các hình có tính đối xng trong thc tế
B. BÀI TP TRC NGHIM:
I M NHN BIT:
Câu 1. Trong các ch y ch cái có tri xng:
A.
6
.
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 2.  hình có tri xng là:
©®AD
A.
1
.
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 3. Trong các hình: hình tròn, hình ch nht, hình vuông, hình thoi. Hình nào nhi
tri xng?
A. Hình tròn. B. Hình bình hành. C. Hình ch nht. D. Hình thoi.
Câu 4. i xng?
A. Hình tròn. B. Hình bình hành. C. Hình ch nht. D. Hình thoi.
II M THÔNG HIU:
Câu 5. Quan sát nht hình nào không có tri xng?
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 6. Quan sát nhng hình v t hình nào có hai tri xng?
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 7. Quan sát nhng hình v i xng?
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 8. i xng?
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
III M VN DNG:
Câu 9. i xng?
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 10. i xng?
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 11. Trong các hình sau, s i xng là:
A.
6
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 12. Trong các hình sau, s i xng là:
A.
6
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 13. Trong các hình sau, s i xng là:
a) b) c)
d)
a) b) c)
d)
a) b) c) d)
A.
6
B.
5
C.
7
D.
8
Câu 14. Trong các hình sau, s hình có tri xng là:
A.
3
B.
5
C.
1
D.
4
Câu 15. Trong các hình sau, s hình không có tri xng là:
A.
3
B.
5
C.
2
D.
4
Câu 16. Trong các hình sau, s hình không có tri xng là:
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 17. Trong các hình sau, s hình không có tri xng là:
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 18. Trong các hình sau, s i xng là:
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 19. i xng.
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4.
A. Hình
3
B. Hình
2
C. Hình
1
D. Hình
4
Câu 20. Trong các hình sau, s hình không có tri xng là:
A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
-------- HT -----------------
C. BÀI TP T LUN:
I M NHN BIT:
Bài 1. 

II M THÔNG HIU:
Bài 1. 
Bài 2. 
III M VN DNG:
Bài 1. 
Bài 2. .
Bài 3. 
IV. M VN DNG CAO:
Bài 1. 
Bài 2: 
Bài 3
Bài 4
Bài 5: 
google.
Bài 6: 

Bài 7
Bài 8: 
Bài 9: 
Bài 10: 
Bài 11
Bài 12: 
Bài 13
Bài 14: 
D. HƯỚNG DN GII CHI TIT BÀI TP TRC NGHIM:
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TP TRC NGHIM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
D
A
B
C
B
C
B
A
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
D
D
A
C
B
C
D
D
D
NG DN GII CHI TIT
B. BÀI TP TRC NGHIM:
I M NHN BIT:
Câu 1. Trong các ch y ch cái có tri xng:
A.
6
.
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 2.  hình có tri xng là: CAD
©®AD
A.
1
.
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 3. Trong các hình: hình tròn, hình ch nht, hình vuông, hình thoi. Hình nào nhic
i xng?
A. Hình tròn. B. Hình bình hành. C. Hình ch nht. D. Hình thoi.
Câu 4. i xng?
A. Hình tròn. B. Hình bình hành. C. Hình ch nht. D. Hình thoi.
II M THÔNG HIU:
Câu 5. Quan sát nht hình nào không có tri xng? C
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 6. Quan sát nhng hình v t hình nào có hai tri xng?
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 7. Quan sát nhng hình v i
t     i
xng?
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 8. i xng?
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
a b) c)
d)
®A
a) b) c) d)
III M VN DNG:
Câu 9. i xng?
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 10. i xng?
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 11. Trong các hình sau, s i xng là:
A.
6
.
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 12. Trong các hình sau, s i xng là:
a) b) c)
d)
a) b) c) d)
A.
6
.
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 13. Trong các hình sau, s i xng là:
A.
6
.
B.
5
C.
7
D.
8
Câu 14. Trong các hình sau, s hình có tri xng là:
A.
3
.
B.
5
C.
1
D.
4
Câu 15. Trong các hình sau, s hình không có tri xng là:
A.
3
.
B.
5
C.
2
D.
4
Câu 16. Trong các hình sau, s hình không có tri xng là:
A.
3
.
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 17. Trong các hình sau, s hình không có tri xng là:
A.
3
.
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 18. Trong các hình sau, s i xng là:
A.
3
.
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 19. i xng.
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4.
A. Hình
3
B. Hình
2
C. Hình
1
D. Hình
4
Câu 20. Trong các hình sau, s hình không có tri xng là:
A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
E. ĐÁP ÁN BÀI TP T LUN:
I M NHN BIT:
Bài 1. 

Lời giải


II M THÔNG HIU:
Bài 1. 
Lời giải
.
Bài 2. 
Lời giải

III M VN DNG:
Bài 1. 
Lời giải


Bài 2. .
Lời giải


Bài 3. 
Lời giải


IV. M VN DNG CAO:
Bài 1. 
Lời giải


Bài 2: 
Lời giải

báo giao thông, ...
Bài 3
Lời giải


Bài 4
Lời giải

Bài 5: Hãy nêu tên hai công trình 
google.
Lời giải

Bài 6: 

Lời giải

Bài 7: 
Lời giải

Bài 8: 
Lời giải

Bài 9: 
Lời giải

Bài 10: 
Lời giải

Bài 11: 
Lời giải

Bài 12: 


Bài 13


Bài 14: 
Lời giải

--------------- HT ------------------
3.3. VAI TRÒ CỦA TÍNH ĐỐI XNG TRONG TH GII T NHIÊN
(Chương 7 – Bài 3: CTST Tp 2)
A. TÓM TT LÝ THUYT:
1. Hình có tính đối xng:
Hình có tri xng hoi xc gi xng.
i xc:
+ Trong Toán hc.
+ Trong t i xng xut hin trong th ging vt và thc vt, giúp chúng ta
cân bng vng chãi, hài hòa.
+ Trong công ngh ch ti xc s dng nhiu trong công ngh ch to giúp các vt
có tính cân bng, hài hòa, vng chc.
+ Trong hi ha, kin trúc, xây di xng th hin nét trong hi ha kin trúc,
i cm hng cho các h
T i hc ti xng.
2. Các dạng toán thường gp.
Dng 1: Nhn dng nhng hình dạng đối xng trong thế gii t nhiên.
Phương pháp:
S di xi x nhn dng nhng hình dng
i xng trong t nhiên.
Dng 2: Tìm trục đối xng hoặc tâm đối xng của hình cho trước.
Phương pháp:
S di xi x tìm ra v trí tri xng,
i xng nhc.
Dạng 3: Xác định s trục đối xng, s tâm đối xng của hình cho trước.
Phương pháp:
c tt c các tri xng hoi xng ca mt hình thì ta nh s
ng tri xng, s i xng c
Dng 4: Tìm mt s hình ảnh có tính đối xng trong mt s lĩnh vực c th.
Phương pháp:
Vn dng kin thc v tri xi x tìm ra nhng hình i
xng trong mt s c c th.
Dng 5: V thêm hình để đưc hình có trục đối xng hoặc tâm đối xng.
Phương pháp:
T hình v u cc tri xng hoi xng, ta v
 c hình có tri xng hoi xng.
B. BÀI TP TRC NGHIM:
I M NHN BIT:
Câu 21. Nhng hình i xng?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
A. Hình 1 và Hình 2. B. Hình 1 và Hình 3.
C. Hình 2 và Hình 3. D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3.
Câu 22. i xng?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
A. Hình 1 và Hình 2. B. Hình 1 và Hình 3.
C. Hình 2 và Hình 3. D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3.
Câu 23. a có tri xng, vi xng?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
A. Hình 1 và Hình 2. B. Hình 1 và Hình 3.
C. Hình 2 và Hình 3. D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3.
Câu 24. i xng?
A. Hình bình hành. B. Hình ch nht.
C. Hình tròn. D. Hình thang.
Câu 25. Vt di xng và va có tri xng?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
A. Hình 1. B. Hình 2.
C. Hình 3. D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3.
II M THÔNG HIU:
Câu 26. i xi xng?
A. Hình bình hành. B. u.
C. Hình thoi. D. Hình ch nht.
Câu 27. i xc i xng?
A. Hình bình hành. B. Hình thang cân.
C. Hình thoi. D. Hình ch nht.
Câu 28. u tri xng nht?
A. Hình vuông. B. Hình ch nht.
C. Hình thoi. D. Hình tròn.
Câu 29. i xng?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 30. Có bao nhiêu bin báo giao thông i xng trong hình sau?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
III M VN DNG:
Câu 31. Hình nh Quc kì Vit Nam có s tri xi xng lt là:
A. 5; 1. B. 2; 1. C. 1; 0. D. 1; 1.
Câu 32. Trong các bin báo giao thông sau, có bao nhiêu bii xng?
Giao nhau vng

Giao nhau vng

Giao nhau vng st
không có rào chn.
ng cm.
Cc chiu.
T t
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33. Quc s dng liên ti nht trên th gii Quc cch. xut
hin t th k 14 có tên riêng Dannebrog. Hình nh Quch s tri xng tâm
i xng lt là:
A. 4; 1. B. 2; 1. C. 2; 0. D. 1; 0.
Câu 23. Cho các hình . S tri xng ca các hình lt là:
A. 1; 1; 1; 4. B. 1; 1; 2; 2.
C. 1; 1; 2; 4. D. 1; 1; 0; 2.
Câu 24. Cho các hình . S i xng ca các hình lt là:
A. 3; 0; 1; 4. B. 0; 0; 1; 1.
C. 0; 0; vô s; 4. D. 3; 0; vô s; 2.
IV. M VN DNG CAO:
Câu 25. Khi 

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 26. 

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 27. Hai bi din nhau trên nt, gia h có mt dãy các s du cng
 trí nhìn khác nhau nên hai bn thy hai dãy các phép tính khác nhau. my
n hai ch s vào hai ô tr kt qu tính ca hai bn bng nhau.
A. 3 cách. B. 2 cách. C. 1 cách. D. Không có cách nào.
Câu 28. 

A.
B.
C.
D.
Câu 29. Cho hình v ng g dài b.


A.
B.
C.
D.
C. BÀI TP T LUN:
I M NHN BIT:
Bài 1. 
này.
a) b) c) d)
Bài 2. 
a) b) c) d)
Bài 3. 
Bài 4. 



(WHO)


d) Bing Qu Nhi
ng Liên Hip Quc
(UNICEF)
e) Lá c T chc các quc gia
châu M (OAS)
f) Lá c khi EU
Bài 5. 
a)
b)
c)
d)
II M THÔNG HIU:
Bài 6. 
a)
b)
a)
d)
Bài 7. 



Châu Á.

Bài 8. 

a)
+
b)
c)
d)
e)
f)
Bài 9. 
Bài 10.  
a)
b)
c)
III M VN DNG:
Bài 11.
a) 
b) 
Bài 12. 

Bài 13.
a)  Nam.
b) 
Bài 14. 

Bài 15.  
a) 
b) 
c) 

IV. M VN DNG CAO:
Bài 16. 
Bài 17. 
a)
b)
a)
b)
Bài 18. 

a) 
b) 

Bài 19. 
cho:
b) 
c) 

Bài 20. Hai bn Toàn i din nhau trên nt, gia h có mt dãy các s du c
 trí nhìn khác nhau nên hai bn thy hai y các phép tính khác nhau. y tìm cách
n hai ch s vào hai ô tr kt qu tính ca hai bn bng nhau.
D. HƯỚNG DN GII CHI TIT BÀI TP TRC NGHIM:
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRC NGHIM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
C
B
D
A
B
A
D
A
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
B
D
A
B
D
C
C
B
A
NG DN GII CHI TIT
I M NHN BIT:
Câu 1. Nhng hình i xng?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
A. Hình 1 và Hình 2. B. Hình 1 và Hình 3.
C. Hình 2 và Hình 3. D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3.
Li gii
Chn D
Câu 2. i xng?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
A. Hình 1 và Hình 2. B. Hình 1 và Hình 3.
C. Hình 2 và Hình 3. D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3.
Li gii
Chn C
Câu 3. a có tri xng, vi xng?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
A. Hình 1 và Hình 2. B. Hình 1 và Hình 3.
C. Hình 2 và Hình 3. D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3.
Li gii
Chn B
Câu 4. i xng?
B. Hình bình hành. B. Hình ch nht.
C. Hình tròn. D. Hình thang.
Li gii
Chn D
Câu 5. Vt di xng và va có tri xng?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
A. Hình 1. B. Hình 2.
C. Hình 3. D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3.
Li gii
Chn A
II M THÔNG HIU:
Câu 6. i xi xng?
A. Hình bình hành. B. u.
C. Hình thoi. D. Hình ch nht.
Li gii
Chn B
Câu 7. i xi xng?
A. Hình bình hành. B. Hình thang cân.
C. Hình thoi. D. Hình ch nht.
Li gii
Chn A
Câu 8. u tri xng nht?
A. Hình vuông. B. Hình ch nht.
C. Hình thoi. D. Hình tròn.
Li gii
Chn D
Hình vuông có 4 tri xng.
Hình ch nht có 2 tri xng.
Hình thoi có 2 tri xng.
Hình tròn có vô s tri xng.
Câu 9. i xng?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 4.
Li gii
Chn A
Hình quân bài i xng.
Câu 10. Có bao nhiêu bin báo giao thông i xng trong hình sau?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Chn C
III M VN DNG:
Câu 11. Hình nh Quc kì Vit Nam có s tri xi xng lt là:
A. 5; 1. B. 2; 1. C. 1; 0. D. 1; 1.
Li gii
Chn C
Câu 12. Trong các bin báo giao thông sau, có bao nhiêu bii xng?
Giao nhau vng

Giao nhau vng

Giao nhau vng st
không có rào chn.
ng cm.
Cc chiu.
T t
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Chn B (bin Không có rào chn và bin Cc chiu)
Câu 13. Quc s dng liên ti nht trên th gii Quc cch. xut
hin t th k 14 có tên riêng Dannebrog. Hình nh Quch s tri xng tâm
i xng lt là:
A. 4; 1. B. 2; 1. C. 2; 0. D. 1; 0.
Li gii
Chn D
Câu 14. Cho các hình . S tri xng ca các hình lt là:
A. 1; 1; 1; 4. B. 1; 1; 2; 2.
C. 1; 1; 2; 4. D. 1; 1; 0; 2.
Li gii
Chn A
Câu 15. Cho các hình . S i xng ca các hình lt là
A. 3; 0; 1; 4. B. 0; 0; 1; 1.
C. 0; 0; vô s; 4. D. 3; 0; vô s; 2.
Li gii
Chn B
IV. M VN DNG CAO:
Câu 16. Khi 

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Li gii
Chn D

Câu 17. 

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii
Chn C

Câu 18. Hai bi din nhau trên nt, gia h có mt dãy các s du cng
 trí nhìn khác nhau nên hai bn thy hai dãy các phép tính khác nhau. Hi
mn hai ch s vào hai ô tr kt qu tính ca hai bn bng nhau?
A. 3 cách. B. 2 cách. C. 1 cách. D. Không có cách nào.
Li gii
Chn C
Gi hai ch s cn là
a
b
 sau (theo v trí nhìn ca bn Tùng)
Kt qu phép tính bc là
303 10ab
Gi hai ch s cn là
c
d
 sau (theo v trí nhìn ca bn Liên)
Kt qu phép tính bc là
366 10cd
Khi nhìn t v trí ca hai bn ta có
; , ; 0;0 ; 1;1 ; 2;2 ; 5;5 ; 6;9 ; 8;8 ; 9;6 .a d b c
Vì kt qu tính ca hai bn bng nhau nên ta
303 10 366 10
10 10 63
a b c d
a b c d
Ta có bng sau:
Vy có m  tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 19. 
:
A.
B.
C.
D.
Li gii
Chn B
Câu 20. Cho hình v ng g dài b.


A.
B.
C.
D.
Li gii
Chn A
E. HƯỚNG DN GII CHI TIT BÀI TP T LUN :
I M NHN BIT:
Bài 1. 
này.
a) b) c) d)
Lời giải
Hình a 
Hình b  
Hình c 
Hình d 
Bài 2. chúng.
a) b) c) d)
Lời giải

Bài 3. 
a) b) c) d)
Lời giải

Bài 4. 

Liên Hi

(WHO)


d) Bing Qu Nhi
ng Liên Hip Quc
(UNICEF)
e) Lá c T chc các quc gia
châu M (OAS)
f) Lá c khi EU
Lời giải
.
Bài 5. 
a)
b)
c)
d)
Lời giải

II M THÔNG HIU:
Bài 6.  
a)
b)
d)
d)
Lời giải
.
Bài 7. 



Châu Á.

Lời giải

Bài 8. 
 
a)
b)
c)
d)
e)
f)
Lời giải
a) 
+
b) 
c) 

d) Cu Nht Tân
e) c Lp
f) Ch Bn Thành
Bài 9. 
Lời giải



Bài 10. 
a)
b)
c)
Lời giải
Hình 
III M VN DNG:
Bài 11.
a) 
b) 
Lời giải
a) 


+ Con chim:
b) 
+ Cái xoong:
+ Cái thìa:

Bài 12. 

Lời giải
Côn trùng
Xe ôtô
Con chim
Máy bay
Cá voi

Bài 13.
a) 
b) 
Lời giải
a) 
Bo tàng Hà Ni mt trong nhng công trình trc xây d k
nii l 
t kim t c, ln dn t nh. Hi
50.000 hin vt, bao gm nhi ng, gm, s t c ca ngoi quc.
Mt công trình hic bit khác ng v  c
c nht ti Viu quay sông Hàn. Hng ngày, cu s  quanh trc,
xuôi theo dòng ch m ng cho các tàu thuyn qua ln nay
cây cu có chii 500 mét này vn gi vng k lc Cu quay duy nht ti Vit Nam.
b)  

+ Tháp Rùa.
Bài 14. 

Lời giải



Bài 15. 
a) 
b) 
c) 
5).
Lời giải
a) Bàn c vua 4 tri xng gng chéo ca bàn c, trng thng gia
hàng 4 và 5, trc dng thng gia ct d và e.
i xng ca bàn c là giao ca 4 tri xng.
b) Mã trng i xng qua  ô g8.
c) Vua trng i xng qua trc ngang (gi ô e8.
IV. M VN DNG CAO:
Bài 16. 
a)
b)
Lời giải

a)
b)
Bài 17. 
a)
b)
Lời giải

a)
b)
Bài 18. 



Lời giải
a)
b)
Bài 19. 
cho:
a) 
b) 

Lời giải
a) Ta có 
b) 
Bài 20. Hai bi din nhau trên nt, gia h có mt dãy các s du c
 trí nhìn khác nhau nên hai bn thy hai dãy các phép tính khác nhau. Hãy tìm
n hai ch s vào hai ô tr kt qu tính ca hai bn bng nhau.
Lời giải
Gi hai ch s cn là
a
b
 sau (theo v trí nhìn ca bn Toàn)
Kt qu phép tính bc là
253 10ab
Gi hai ch s cn là
c
d
 sau (theo v trí nhìn ca bn Na)
Kt qu phép tính bc là
328 10cd
Khi nhìn t v trí ca hai bn ta có
; , ; 0;0 ; 1;1 ; 2;2 ; 5;5 ; 6;9 ; 8;8 ; 9;6 .a d b c
Vì kt qu tính ca hai bn bng nhau nên ta có
253 10 328 10
10 10 75
a b c d
a b c d
Ta có bng sau:
Vy có mn tha mãn yêu c trên.
--------------- HT ------------------
Ni dung 4:
4.1. LUYN TẬP CHUNG CHƯƠNG 4.
(KNTTVCS Tp 1)
4.2. LUYN TẬP CHUNG CHƯƠNG 5.
(KNTTVCS Tp 1)
GVSB: Zalo Anna Email: tranthithuythcsannoi@gmail.com
4.3. HOẠT ĐỘNG THC HÀNH VÀ TRI NGHIM
(CD CTST KNTTVCS)
GVSB: Zalo Kiều Phương Thúy Email: kieuthiphuongthuy@gmail.com
---------------------------------------
4.1. LUYN TẬP CHUNG CHƯƠNG 4.
(KNTTVCS Tp 1)
A. TÓM TT LÝ THUYT:
*Lí thuyết
1. Hình thang cân:
2. Hình bình hành:
3. Hình ch nht:
4. Hình thoi:
5. Hình vuông:
6. Tam giác đều:
7. Hình lục giác đều:
*Các dng bài tp
1. Dng 1: V 
2. Dng 2: c chu vi, din tích các hình.
Phương pháp: S dng công thc tính chu vi, di tính.
3. Dng 3: c cnh ca các hình khi bit chu vi hoc din tích.
Phương pháp: Thay chu vi hoc din tích vào công thc ri tính cnh.
B. BÀI TP TRC NGHIM:
I. MỨC ĐỘ NHN BIT:
1. Hình ch nht là t giác
A. có hai cnh va song song va bng nhau.
B. có bn góc vuông.
C. có bn cnh bng nhau.
D. có bn cnh bng nhau và bn góc vuông.
2. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất.
A
Bnhau.
C
D
3. 
A
B
C. 
D
4. 
A
B
C. Hình th
D
5. 
A
B
C. Hình bình hành 
D
6. Din tích tam giác có cng
a
ng bng
h
c tính theo công thc nào?
A.
..ah
B.
1
.
2
ah
C.
2. . .ah
D.
1
.
3
ah
7. Công thc tính di ng chéo là
12
,dd
A.
12
S.dd
B.
12
1
S.
2
dd
C.
12
S 2 .dd
D.
2
12
S ( . )dd
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIU.
8. 
A. 16 cm. B. 8 cm C.
4
4
cm D.
 sai
9. 
A. 14 cm. B. 28 cm C. 24 cm D.

10. Din tích hình thoi có cnh
4cm
, chiu cao
3cm
bng:
A.
2
7.cm
B.
2
8.cm
C.
2
12 .cm
D.
2
6.cm
11. Di dài mt cnh
5,cm
ching
6cm
bng
A.
2
10 .cm
B.
2
15 .cm
C.
2
20 .cm
D.
2
25 .cm
12.  ng chéo lt là 6cm và 8cm thì din tích ca hình thoi là:
A. 48cm
2
B. 14cm
2
C. 7cm
2
D. 24cm
2
13. Mt hình thang có tng 21,4m và chiu cao bng 1,9m. Di
A. 11,65m
2
B. 40,66m
2
C. 203,3m
2
D. 20,33m
2
14. Hình 
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 8 cm D  

15. Mt mt hình ch nht có din tích 8000 m
2
 dài mt cnh là 40m thì chu vi ca nó là:
A. 100m B. 60m C. 120m D. 1600m
III. MỨC ĐỘ VN DNG:
16. Nu gi diu cao là h thì ta có công thc tính a là:
A. a = B. a =
2S
h
C. a =
2
S
h
D. a =
.Sh
17. 
ABCD

ABD

BD
là:
A. 4 cm B. 6 cm C. 2cm D. 1 cm
IV. MỨC ĐỘ VN DNG CAO:
18. T a là hình ch nht, va là hình thoi?
A. Hình thang cân B. Hình vuông C. Hình bình hành D.
Hình thang
19. Nc ca mt hình ch nhp 2 ln thì din tích hình ch nhp bao
nhiêu ln?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
8.
20. Din tích ca t giác
ABCD
 bng:
A.
2
208 .cm
B.
2
308 .cm
C.
2
630 .cm
D.
2
838 .cm
C. BÀI TP T LUN:
Dng 1: V được các hình đã học theo kích thước đã cho.
S
h
45 cm
13 cm
32 cm
28 cm
E
D
C
B
A
I. MỨC ĐỘ NHN BIT:
Bài 1.
a. V u
ABC
cnh
3cm
.
b. V hình vuông
ABCD
cnh
4cm
.
c. V hình ch nht
ABCD
chiu dài
5cm
,chiu rng
3cm
.
d. V hình bình hành
ABCD
có 2 cnh k
5cm
3cm
.
e. V hình thoi
ABCD
cnh
4cm
.
Dng 2: Tính được chu vi, din tích các hình.
I. MỨC ĐỘ NHN BIT:
Bài 2.Tính chu vi và din tích hình ch nht
ABCD
có chiu dài
5cm
, chiu rng
3cm
.
Bài 3. Hình thoi
ABCD
có cnh là
4cm
. Tính chu vi hình thoi?
Bài 4. Cho hình thoi
ABCD
bit
12( )AC cm
;
9( )BD cm
.
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIU:
Bài 5. M 
45cm
 ng
5
3
chiu cao. Tính din tích ca tam

Bài 6.
Mt tha run là
30,5m

20,5m
, chiu cao là
100dm
.
a. Tính din tích ca tha ru
b. C
2
1m
tha ruc
0,9kg
i tha ru
 hao
0
0
5
.Tính s c trên tha ru
Bài 7. 
140m
, chiu cao bng
4
7




0
0
30,5
i.
Bài 8. Mt tha rung hình ch nht chiu dài
48m
, chiu rng bng
3
4
chii ta
trng rau trên mnh ru c
2
1m
c
2,4kg
rau. Hi trên mnh ruc bao
nhiêu ki--gam rau?
III. MỨC ĐỘ VN DNG:
Bài 9. ng hình ch nht có chu vi
160m
và chiu rng bng
2
3
chii

1
24
di làm ln tích ca l
Bài 10. Hình bình hành
ABCD
5
3
AB BC
.Bit cnh
AB
nh
BC
10cm
. Tính chu
vi hình bình hành
ABCD
?
Bài 11. Mt mit hình ch nht có chiu dài bng
3
2
chiu rng. Nu rng thêm
9m
u dài thêm
4m
thì mit tr thành hình vuông.Tính diu ca mit?
IV. MỨC ĐỘ VN DNG CAO:
Bài 12. Mt mn hình ch nht chiu dài
35m
.Chiu rng bng
3
5
chii ta
làm lng
1m
 .Pht còn l trng cây.Tính di trng cây.
Bài 13. Mn hình ch nht chu vi là
108m
. Nu rng thêm
8m
gim
chi
8m
n s tr thành hình vuông. Tính di
Dng 3: Tính được cnh ca các hình khi biết chu vi hoc din tích.
I. MỨC ĐỘ NHN BIT:
Bài 14. Mt mt hình ch nht din tích
2
88 m
. Mt c dài
5,5m
. Tính cnh còn
li.
Bài 15. Mt hình vuông có din tích
2
36( )cm
. Tính cnh c
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIU:
Bài 16. Hai hình ch nht din tích bng nhau. Hình th nht chiu dài
15,2m
; chiu rng
9,5m
. Hình th hai có chiu rng
10m
. Tính chiu dài ca hình ch nht th hai
Bài 17. Mn hình ch nht din tích
2
3200m
,chiu rng
40m
, cn
rng
5m
i ta mung bao xung quanh. Hi phng bao?
III. MỨC ĐỘ VN DNG:
Bài 18. Sân kho ca mt hp tác hình ch nht chiu dài
15m
chiu rng
9m
i ta
mua loi gch lát nn hình vuông cnh
0,6m
 lát sân. Bit mi thùng
5
viên. Hi cn phi mua
bao nhiêu thùng g  sân? (b qua ding ni gia các viên gch)
IV. MỨC ĐỘ VN DNG CAO:
Bài 19. Cho mt hình vuông và mt hình ch nht bit cu rng hình ch
nht
7cm
kém chiu dài
4cm
. Din tích hình ch nht
2
10cm
. Tính
cnh ca hình vuông.
Bài 20. t hình ch nht thành 2 mnh, mt mnh hình vuông, mt mnh
hình ch nht. Biu ca tht hình vuông
28m
. Din tích ca
thn tích hình vuông là
2
224m
. Tính chiu dài, chiu rng thu.
Bài 21. trong mt mi ta xây mt cái b hình lt
còn li là
2
216m
. Tính cnh ca mt bit chu vi mt gp
5
ln chu vi c.
Bài 22.Tìm din tích ca mt hình thang bit rng n
2m
v mc
hình vuông có chu vi
24m
.
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRC NGHIM:
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
B
A
D
A, C. S

C
B
B
A
B
D
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C20
B
D
D
B
C
B
A
B
C
D
ĐÁP ÁN BÀI TẬP T LUN
Dng 1: V được các hình đã học theo kích thước đã cho.
I. MỨC ĐỘ NHN BIT:
Bài 1.
a. V u
ABC
cnh
3cm
.
b. V hình vuông
ABCD
cnh
4cm
.
c. V hình ch nht
ABCD
chiu dài
5cm
,chiu rng
3cm
.
d. V hình bình hành
ABCD
có 2 cnh k
5cm
3cm
.
e. V hình thoi
ABCD
cnh
4cm
.
Li gii
a.
3
cm
A
B
C
b.
c.
d.
e.
Dng 2: Tính được chu vi, din tích các hình.
I. MỨC ĐỘ NHN BIT:
Bài 2.Tính chu vi và din tích hình ch nht
ABCD
có chiu dài
5cm
, chiu rng
3cm
.
Li gii
Chu vi hình ch nht
ABCD
là:
(5 3).2 16( )cm
Din tích hình ch nht
ABCD
là:
2
5.3 15( )cm
4cm
B
A
D
C
5cm
3cm
A
B
D
C
3cm
5cm
A
B
D
C
4cm
D
B
A
C
Bài 3. Hình thoi
ABCD
có cnh là
4cm
.Tính chu vi hình thoi?
Li gii
Chu vi hình thoi là:
4 . 4 16( )cm
Bài 4. Cho hình thoi
ABCD
bit
12( )AC cm
;
9( )BD cm
.
a. Tính din tích hình thoi
b. Bit
AB
=7,5 cm.Tính chu vi hình thoi
ABCD
.
Li gii
a. Din tích hình thoi
ABCD
là:
2
11
. . .12.9 54( )
22
AC BD cm
b. Chu vi hình thoi
ABCD
là:
.4 7,5.4 30( )AB cm
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIU:
Bài 5. M 
45cm
 ng
5
3
chiu cao. Tính din tích ca

Li gii

5
45: 27( )
3
cm

2
45.27
607,5( )
2
cm
Bài 6.
Mt tha run là
30,5m

20,5m
, chiu cao là
100dm
.
a. Tính din tích ca tha ru
b. C
2
1m
tha ruc
0,9kg
i tha ruc bao nhiêu kg 
 hao
0
0
5
.Tính s c trên tha ru
Li gii
i:
100 10dm m
Din tích tha ru
2
(30,5 20,5).10
255( )
2
m
b. S c là:
255 . 0,9 229,5( )kg
c. S c là:
0
0
229,5 229,5 . 5 218,025( )kg
Bài 7. 
140m
, chiu cao bng
4
7


n 

0
0
30,5
i.
Li gii
a. Chiu cao ca hình thang là:
2
4
140. 80( )
7
m
Din tích ca mn là:
2
140.80
5600( )
2
m
b. Di trng xoài là:
2
0
0
5600.30,5 1708( )m
Dit còn li là:
2
5600 1708 3892( )m
Bài 8. Mt tha rung hình ch nht chiu dài
48m
, chiu rng bng
3
4
chii ta
trng rau trên mnh ru
2
1m
c
2,4kg
rau. Hi trên mnh ruc bao
nhiêu ki--gam rau?
Li gii
Chiu rng tha rung là:
3
48. 36( )
4
m
Din tích tha rung là:
2
36.48 1728( )m
--
1728.2,4 41472( )kg
III. MỨC ĐỘ VN DNG:
Bài 9. ng hình ch nht có chu vi
160m
chiu rng bng
2
3
chii

1
24
di làm ln tích ca l
Li gii
Nn hoa là:
160 :2 80( )m
Chiu rn hoa là:
(80:5).2 32( )m
Chin hoa là:
(80:5).3 48( )m
Din hoa là:
2
32.48 1536( )m
Din tích l là:
2
1
1536. 64( )
24
m
Bài 10. Hình bình hành
ABCD
5
3
AB BC
. Bit cnh
AB
nh
BC
10cm
. Tính chu vi
hình bình hành
ABCD
?
Li gii
 dài cnh
AB
là:
10:(5 3).5 25( )cm
 dài cnh
BC
là:
10:(5 3).3 15( )cm
Chu vi hình bình hành
ABCD
là:
(25 15).2 100( )cm
Bài 11. Mt mit hình ch nht có chiu dài bng
3
2
chiu rng. Nu rng thêm
9m
,
u dài thêm
4m
thì mit tr thành hình vuông. Tính diu ca mit?
Li gii
Nu rng thêm
9m
iu dài thêm
4m
thì mit tr thành hình vuông
chiu dài
u rng là
5m
Chiu ca mit là:
5:(3 2).3 15( )m
Chiu ru ca mit là:
5:(3 2).2 10( )m
Diu ca mit là:
15.10 150( )m
IV. MỨC ĐỘ VN DNG CAO:
Bài 12. Mt mn hình ch nht có chiu dài
35m
. Chiu rng bng
3
5
chiu dài. i ta làm
lng
1m
 . Pht còn l trngy. Tính di trngy.
B
D
A
C
Li gii
Chiu rng mn là:
3
35. 21( )
5
m
Din tích mn là:
2
35.21 735( )m
Din tích l
2
21.1 35.1 1.1 55( )m
Din tích trng cây là:
2
735 55 680( )m
Bài 13. Mn hình ch nht chu vi
108m
. Nu rng thêm
8m
gim
chi
8m
n s tr thành hình vuông. Tính di
Li gii
Nu rng thêm
8m
và gim chi
8m
n s tr thành hình vuông
chiu dài
u rng là
16m
Na chu vi là:
108 : 2 54( )m
Chin là:
(54 16): 2 35( )m
Chiu rn là:
(54 16): 2 19( )m
Din là:
2
35.19 665( )m
Dng 3: Tính được cnh ca các hình khi biết chu vi hoc din tích.
I. MỨC ĐỘ NHN BIT:
Bài 14. Mt mt hình ch nht din tích
2
88 m
. Mt c dài
5,5m
. Tính cnh còn
li.
Li gii
 dài cnh còn li là:
88 :5,5 16( )m
1m
1m
Bài 15. Mt hình vuông có din tích
2
36( )cm
. Tính cnh c
Li gii
G dài cnh hình vuông là
()a cm
(
0a
)
Hình vuông có din tích
2
36( )cm
nên
2
36a
6( )a cm
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIU:
Bài 16. Hai hình ch nht có din tích bng nhau. Hình th nht có chiu dài
15,2m
; chiu rng
9,5m
.
Hình th hai có chiu rng
10m
. Tính chiu dài ca hình ch nht th hai.
Li gii
Din tích hình ch nht th nht là:
2
15,2.9,5 144,4( )m
Chiu dài hình ch nht th hai là:
144,4 :10 14,44( )m
Bài 17. Mn hình ch nht có din tích
2
3200m
, chiu rng
40m
, cn rng
5m
i ta mung bao xung quanh. Hi phng bao?
Li gii
Chin là:
3200:40 80( )m
S ng bao phi xây là:
(80 40).2 5 235( )m
III. MỨC ĐỘ VN DNG:
Bài 18. Sân kho ca mt hp tác xã hình ch nht có chiu dài
15m
và chiu rng
9m
i ta mua
loi gch lát nn hình vuông cnh
0,6m
 lát sân. Bit mi thùng
5
viên. Hi cn phi mua bao
nhiêu thùng g  sân? (B qua tng din tích cng ni gia các viên gch)
Li gii
Din tích sân kho là:
2
15 . 9 135( )m
Din tích 1 viên gch là:
22
0,6 0,36( )m
S viên gch cn dùng là:
135 :0,36 375
(viên)
S thùng gch cn mua là:
375:5 75
(thùng)
IV. MỨC ĐỘ VN DNG CAO:
Bài 19. Cho mt hình vuông và mt hình ch nht bit cu rng hình ch
nht
7cm
kém chiu dài
4cm
. Din tích hình ch nht
2
10cm
. Tính
cnh ca hình vuông.
Li gii
Cu rng hình ch nht là
7cm
và kém chiu dài là
4cm
.
chiu rng ca hình ch nht là
11cm
Bài 20. t hình ch nht thành 2 mnh, mt mnh hình vuông, mt mnh hình
ch nht. Biu ca tht hình vuông
28m
. Din tích ca tha
n tích hình vuông là
2
224m
. Tính chiu dài, chiu rng thu.
Li gii

ABCD
t bn
MN
nh
AMND
hình vuông.

ABCD

AMND
là:
28:2 14( )m

ABCD
AD AB

AMND
AD AM

14( )MB AB AM m

BC

ABCD
là:
224:14 16( )m

AB

ABCD
là:
16 14 30( )m
Bài 21. trong mt mi ta xây mt cái b hình lt
còn li là
2
216m
. Tính cnh ca mt bit chu vi mt gp
5
ln chu vi c.
Li gii
N
M
D
C
A
B
Máy b chu vi mt gp
5
ln chu vi c
b
cnh ca mt gp
5
ln cnh c.
Gi cnh c
( ) ( 0)a m a
Thì cnh ca mt là
5. ( )am
Theo bài ra ta có
22
(5 ) 216aa
2
24 216a
2
9a
3a
(vì a>0)
Bài 22.Tìm din tích ca mt hình thang bit rng n
2m
v mc
hình vuông có chu vi
24m
.
Li gii
G
ABCD

2m
v mc hình vuông
AMCD
có chu
vi
24m
.
Cnh hình vuông
AMCD
là:
24: 4 6( )m

ABCD
là hình thang vuông có ln bng cnh hình vuông
AMCD
và ching cnh hình vuông và bng
6m
.

ABCD
là:
6 2 4( )cm
--------------- HT ------------------
2m
M
B
A
D
C
4.2. LUYN TẬP CHUNG CHƯƠNG 5.
(KNTTVCS Tp 1)
I. LÝ THUYT:
1. Nu cng thng
d
chia hình thành 2 phn mà nu gp hình theo
d
thì 2 ph

d
c gi là tri xng c
2. Nm
O
sao cho khi quay hình na vòng quanh
O
c hình 
vm
O
c gi xng ca hình.
II. BÀI TP TRC NGHIM:
A. Mức độ nhn biết:
Câu 1t:
A. ng tha hình thang là tri xng c
B. ng tha hình thang cân là trc i xng ca hình thang cân.
C. ng tha hình thang cân là tri xng ca hình thang

D. C u sai.
Câu 2i xng.
A. Hình bình hành.
B. Hình ch nht.
C. Hình thang.
D. Hình thoi.
Câu 3. Hình bình hành
ABCD
O
m cng chéo
AC
BD
i xng
ca hình bình hành là:
A. m
B
B. m
O
C. m
A
D. Không có
Câu 4. Trong các câu sau, câu nào sai:
A. Hình li xng.
i xm cng chéo.
C. Hình tròn i xng là tâm hình tròn.
D. i xm cng chéo.
Câu 5. Khâ:
A. m gi xng nhau qua mm
O
nu
O
nm trên n thng n
B. m gi xng nhau qua mm
O
nu
O
m cn thng ni hai

C. m gi xng nhau qua mm
O
nu khong cách t
O
ng
nhau.
D. C ba kt lun tu sai.
B. Mức độ thông hiu:
Câu 6. n t thích hp vào ch m
M
N
gi xng nhau qua
I
nu

A.
I
m cn
MN
.
B.
I
nn
MN
.
C.
I
m cách
M
mt khong bng
1
2
MN
D.
IM IN
.
Câu 7. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Hình vuông có 4 tri xng.
B. Hình thoi, các góc khác
0
90
, i xng.
C. Hình li xng.
D. Hình ch nht vi xng.
Câu 8. Trong các câu sau, ?
A. u có 6 tri xng.
B. Hình ch nht vc khác nhau có i xng.
C. Hình thang cân, có góc 
0
90
i xng.
D. Hình bình hành có 2 tri xng.
Câu 9. u có tri xng:
A. Hình bình hành, hình thang cân, hình ch nht.
B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông, hình bình hành.
C. Hình thang cân, hình ch nht, hình thoi, hình vuông.
D. Hình thang cân, hình ch nht, hình thoi, hình vuông.
Câu 10. n thng
AB
 dài
4cm
. Gi
O
i xng cn
AB
 dài
n thng
OA
bng:
A.
1cm
B.
2cm
C.
3cm
D.
4cm
C. Mức độ vn dng thp:
Câu 11. nh sau:
A. Nm thi xng vi chúng qua mt ng thng ng hàng.
B. i xng vi nhau qua mt trc thì có chu vi bng nhau.
C. Mng tròn có vô s tri xng.
D. Mn thng ch có duy nht mt tri xng.
Câu 12. Tìm các câu sai trong các câu sau.
A. Ch cái in hoa A có mt tri xng.
B. u ch có mt tri xng.
C. ng tròn có vô s tri xng.
D. Tam giác cân có duy nht mt tri xnh ca tam ca cnh
 .
Câu 13. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Ch cái in hoa I có mi xng.
B. Tam giác u có mi xng.
C. i xng.
D. Hình bình hành nhm cng chéo i xng.
Câu 14. n thng
AB
 dài
3cm
ng thng
d
n thng
AB

i xng vi
AB
qua
d
,  dài ca
AB

là:
A.
3cm
B.
6cm
C.
9cm
D.
12cm
Câu 15. Trong các câu sau, ?
A. i xm ca 3 tri xng.
B. Hình ch nhi xm cng chéo.
C. Hình thang cân, có góc 
0
90
i xm cng chéo.
D. i xm cng chéo.
Câu 16. Cho các ch cái A; H; I; M; O; X; T; U; V. Nhng ch cái có 2 trc i xng là:
A. A; H; I; O
B. M; I; O; X
C. T; U; H; V
D. H; I; O; X
D. Mức độ vn dng cao:
Câu 17: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. i xng vm
M
qua
M
m
M
.
B. m
A
B
i xng nhau qua
O
khi
O
m cn
AB
.
C. i xng.
D. n thi xng.
Câu 18. nh sau:
A. Nm thi xng vi chúng qua mng hàng.
B. i xng vi nhau qua mm thì có chu vi bng nhau.
C. Mng tròn có vô s i xng.
D. Mn thng ch có duy nht mi xng.
Câu 19. nh sau:
A. Nm thi xng vi chúng qua mng hàng.
B. i xng vi nhau qua mm thì có chu vi bng nhau.
C. Mng tròn có vô s i xng.
D. Mn thng ch có duy nht mi xng.
Câu 20. Cht.
C
i xng vi
A
qua
I
B
i xng vi
D
qua
I
thì:
A.
nh ca hình bình hành.
B.
nh ca hình thoi.
C.
nh ca hình thang.
D.
nh ca hình vuông.
III. BÀI TP T LUN:
A. Mức độ nhn biết:
DNG I: Nhn dng nhng hình có tri xng, i xng.
1. Trong các hình sau: Hình thang cân, hình bình hành, hình ch nht, hình vuông, hình
thoi, u, lu, hình tròn; nhng hình nào có tri xng? Ch ra s tri xng
ca tng hình (nu có).
2. Trong các hình sau: n thng, hình thang cân, hình bình hành, hình ch nht, hình
vuông, hình thoi, u, lc u, hình tròn; nhi xng?
3. i xng? Ch ra s tri xng ca mi
hình?
4. i xng?
a, b, c, d,
5. Trong bng ch cái Vit Nam, kiu in vi tìm nhng ch i
xng?
6. Trong bng ch cái Vit Nam, kiu in vi tìm nhng ch cái có tri
xng?
B. Mức độ thông hiu:
DNG II: V i xng, tri xng ca các hình.
7. V tri xng ca các hình bài 1?
8. V i xng ca các hình bài 2?
9. V tri xng ca các hình bài 3.
10. V i xng ca các hình bài 4.
11. Cho các hình v sau, hãy v tâm, tri xng ca hình (nu có).
C. Mc độ vn dng thp:
DNG III: S dng tính chi x n, gii bài toán thc t.
12. Mt chic t bàn là mt hình lu. Bi ng chéo chính là
1,3m
. Tính khong cách t i xng ca mn mnh và chu vi mt bàn.
13. Hình thoi
ABCD
i xng là
O
. Bit
3 ; 4OA cm OB cm
. Hãy tính din tích
hình thoi?
14. K tên ví d mt s i xng trong t nhiên?
15. G gi ct mt s ch cái in hoa kiu ABC... Vy e có th cc nhng ch
cái nào?
D. Mức độ vn dng cao:
DNG IV: V thêm  c hình có tâm, tri xng. V i xng qua ng
thng, m. V l hoa.
16. V các hình sau vào giy ri v  c hình nhng thng
d
là tri xng?
17. V các hình sau vào giy ri v  c hình nhm
O
i xng?
18. Cho
ABC
ng thng
d
. Hãy v
ABC
i xng vi
ABC
ng thng
d
.
19. Cho
ABC
m
O
. Hãy v
" " ''A B C
i xng vi
ABC
qua m
O
.
20. V l hoa. Chic l c v trên giy k ô vuông bi 5 cung tròn có tâm
, , , ,A B C D E
.
Hãy v ly k ô vuông.
d
d
O
d
A
B
C
O
C
A
ĐÁP ÁN
I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp
án
C
C
B
A
B
A
C
C
D
B
D
B
B
A
B
D
D
C
C
A
n thng có 2 tri xng trung trc cn thng
thng chn th
i tr  ch
II. ĐÁP ÁN TỰ LUN.
A. Mc độ nhn biết:
DNG I: Nhn dng nhng hình có tri xng, i xng.
1. Trong các hình sau: Hình thang cân, hình bình hành, hình ch nht, hình vuông, hình
thoi, u, lu, hình tròn; nhng hình nào có tri xng? Ch ra s tri xng
ca tng hình (nu có).
Li gii
-Hình thang cân: Có 1 tri xng.
-Hình ch nht; hình thoi: Có 2 tri xng.
-u: Có 3 tri xng.
-Hình vuông: Có 4 tri xng.
-Lu: Có 6 tri xng.
-Hình tròn: Có vô s tri xng.
2. Trong các hình sau: n thng, hình thang cân, hình bình hành, hình ch nht, hình
vuông, hình thoi, u, lu, hình tròn; nhi xng?
Li gii
i xng là: n thng; hình bình hành; hình thoi; hình vuông; hình ch nht; lc
u; hình tròn.
3. i xng? Ch ra s tri xng ca mi
hình?
A
E
C
D
B
Li gii
Hình a: Có 2 tri xng.
Hình b, c, d, e, i: Có 1 tri xng.
Hình g: Có 5 tri xng.
Hình h: Không có tri xng.
4. i xng? V i xng ca hình (nu có).
a, b, c, d,
Li gii
Hình i xng là a, b, d.
5. Trong bng ch cái Vit Nam, kiu in vi tìm nhng ch i
xng?
Li gii
Nhng ch i xng là H, I, N, O, S, X.
6. Trong bng ch cái Vit Nam, kiu in vi tìm nhng ch cái có tri
xng?
Li gii
Nhng ch cái có tri xng dc là: A, H, I, M, O, T, U, V, X, Y.
Nhng ch cái có tri xng ngang là: B, C, D, , E, H, I, K, O, X.
Nhng ch cái có tri xng dc và ngang là: H, I, O, X.
B. Mc độ thông hiu:
DNG II: V i xng, tri xng ca các hình.
7. V tri xng ca các hình bài 1?
Li gii
8. V i xng ca các hình bài 2.
9. V tri xng ca các hình bài 3.
Li gii:
10. V i xng ca các hình bài 4.
Li gii:
a, b,
d,
A
B
11. Cho các hình v sau, hãy v tâm, tri xng ca hình (nu có).
a, b, c,
Li gii
Hình a, b có 4 tri xng, i xng.
Hình c i xng.
C. Mc độ vn dng thp:
DNG III: S dng tính chi x n, gii bài toán thc t.
12. Mt chit bàn là mt hình lu. Bi ng chéo chính là
1,3m
. Tính khong cách t i xng ca mn mnh và chu vi mt bàn.
Li gii:
 ng chéo chính ca mt bàn hình lu là
1,3m
nên khong cách t i xn
mnh bng
1,3
0,65( )
2
m
cnh ca lc giác là
0,65m
Chu vi ca mt bàn là:
6.0,65 3,9( )m
13. Hình thoi
ABCD
i xng là
O
. Bit
3 ; 4OA cm OB cm
. Hãy tính din tích
hình thoi?
Li gii:
Hình thoi
ABCD
i xng là
O
O
m cng chéo
,AC BD
O
m ca
,AC BD
A
E
C
D
B
O
m ca
,AC BD
2. 2.3 6( )
2. 2.4 8( )
AC OA cm
BD OB cm
Din tích hình thoi
ABCD
là:
2
11
. . .6.8 24( )
22
AC BD m
14. K tên ví d mt s i xng trong t nhiên?
Li gii:
-Nhng hình nh i xng trc là: m; chun chun; con sao bin; cây vân sam; cây phong;
hình nh ngôi sao
-Nhng hình i xng tâm: Bông tuyt; cây bc hà; mt trng; gch hoa lát nn;
15. G gi ct mt s ch cái in hoa kiu ABC... Vy e có th cc nhng ch
cái nào?
Li gii:
Có th cc các ch cái có tri x
D. Mc độ vn dng cao:
DNG IV: V thêm  c hình có tâm, tri xng. V i xng qua ng
thng, m. V l hoa.
16. V các hình sau vào giy ri v  c hình nhng thng
d
là tri xng?
Li gii
17. V các hình sau vào giy ri v  c hình nhm
O
i xng?
d
d
d
d
Li gii:
18. Cho
ABC
ng thng
d
. Hãy v
ABC
i xng vi
ABC
ng thng
d
.
Li gii
19. Cho
ABC
m
O
. Hãy v
" " ''A B C
i xng vi
ABC
qua m
O
.
O
O
d
A
B
C
d
C'
B'
B
A'
C
A
Li gii:
20. V l hoa. Chic l c v trên giy k ô vuông bi 5 cung tròn có tâm
, , , ,A B C D E
.
Hãy v ly k ô vuông.
Li gii:
--------------- HT ------------------
O
C
A
B''
C''
A''
B
C
A
O
A
E
C
D
B
4.3. HOẠT ĐỘNG THC HÀNH VÀ TRI NGHIM
(CD CTST KNTTVCS)
A. TÓM TT LÝ THUYT:
1. Giao din ca phn mm GeoGebra:
2. Cách s dng công c trong phn mm GeoGebra:
Di chuyn: Ta th dùng chu kéo và th ng t do. Khi ta
nhp chn mng trong công c di chuyn, ta th ng
bng nút Delete hoc di chuyng b
Đim mi: Nháy chut lên vùng làm vi v mm mi.
Giao điểm của hai đối tượng: m cng th c xác

- Nháy chut vào tnh tt c m ci
ng (nu có).
- Nháy chung: Ch nh mm
t
Đon thng:  v n thng AB. Chiu dài ca
n thng AB s c hin th trong ca s i s.
Đon thng với đ dài c định: Nháy chut chm A nhp vào hp
thoi hin ra chin thng.
Trung điểm hoc tâm: Nháy chum hon th nh
m.
Đa giác đều: m A, B và nhp vào hi thoi xut hin mt s
 v mnh (bao gm c A và B).
Đưng vuông góc: ng thng a m v mng
thng qua A và vuông góc vi a.
Đưng thẳng đi qua hai điểm: V mng thc
chn.
Đưng tròn khi biết tâm một điểm trên đưng tròn: Chm M
 v ng tròn là MP.
Đưng song song: V ng thm song song vi mt
ng thng.
Góc: V góc khi bit s 
Đối xng: V i xng th
3. Hình có tâm đối xng, trục đối xng trong thc tin:
a. Hình có tâm đối xng:
b. Hình có trục đối xng:
4. Công thc tính ch s mc ánh sáng ca phòng hc:
2
1
.100
S
A
S
Trong đó:
1
2
.
,.
S laø dieän tích neàncuûa phoøng hoïc
S laø toång dieäntíchcaùc cöûa goàm cöûara vaøo cöûa soå
- Nếu
20A
thì phòng học không đủ ánh sáng (không đạt mc chun v ánh sáng).
- Nếu
20A
thì phòng học đủ ánh sáng.
B. BÀI TP TRC NGHIM:
I M NHN BIT:
Câu 1. c tính ch s mc ánh sáng ca m
A.
2
1
.100S
A
S
Trong đó:
1
2
.
,.
S laø dieän tíchneàncuûa phoøng hoïc
S laø toång dieäntíchcaùc cöûa goàm cöûara vaøo cöûa soå
B.
1
2
.100
S
A
S
Trong đó:
1
2
.
,.
S laø dieän tíchneàncuûa phoøng hoïc
S laø toång dieäntíchcaùc cöûa goàm cöûara vaøo cöûa soå
C.
22
.
100
SS
A
Trong đó:
1
2
.
,.
S laø dieän tích neàncuûa phoøng hoïc
S laø toång dieäntíchcaùc cöûa goàm cöûara vaøo cöûa soå
D.
1
2
.100S
A
S
Trong đó:
1
2
.
,.
S laø dieän tíchneàncuûa phoøng hoïc
S laø toång dieäntíchcaùc cöûa goàm cöûara vaøo cöûa soå
Câu 2.  v n thng v dài bt kì trong GeoGebra ta dùng lnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Công c  v:
A. ng thng.
B. Tia.
C. ng thm và vuông góc vi mng thng.
D. ng thm và song song vi mng thng.
Câu 4. Công c  di chuyn hình trong GeoGebra:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Công c  v:
A. ng thng. B. n thng. C. Tia D. C 
Câu 6. không có tri xng:
A.
B.
C.
D.
Câu 7. i xng:
A.
B.
C.
D.
II M THÔNG HIU:
Câu 8. i xng c
A. 1 và 3. B. 2 và 4.
C. C 1, 2, 3, 4. D. C 
Câu 9. Hình nào va có c tri xng c i xng:
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Trong phn mm GeoGebra: Chn công c t tm trên vùng làm
vi Chn công c t tm trên vùng làm vin công c m,
chng thng va v trên vùng làm vic .
  v:
A. ng thng.
B. m thung thng.
C. ng thm.
D. ng thm và song song vi mng thng.
Câu 11. Trong phn mm GeoGebra: Chn công c t tm trên vùng làm vic
n công c t tm va v trên vùng làm vic.
 v:
A. ng tròn bt kì.
B. ng tròn khi bit tâm và bán kính.
C. m thung tròn.
D. ng tròn khi bit tâm và mng tròn.
Câu 12. Trong phn mm GeoGebra: Chn công c t t m trên vùng làm
vip 3.
 v:
A. Tam giác.
B. Lc giác.
C. u.
D. Lu.
III M VN DNG:
Câu 13. Trong phn mm GeoGebra v c ta thc hin:
A. Chn công c
B. Nháy chut chn lm trên vùng làm vic.
C. Chn công c ri nháy tc trên vùng làm vic.
D. C 
Câu 14. Trong phn mm GeoGebra v ng thm vuông góc vi
ng th  c ta thc hin:
A. Chn công c
B. Chn công c ng thng.
C. Chn công c ng thng.
D. C 
Câu 15. Trong phn mm GeoGebra v góc
55
ta thc hin:
.
A. Chn công c
B. V  m trên vùng làm vin công c
C. Chn công c t tm trên vùng làm vip
55
i
2 c m trên vùng làm vic.
D. Chn công c t tm trên vùng làm vip
55
.
Câu 16. Trong phn mm GeoGebra v n th dài 3cm ta thc hin:
A. Chn công c
B. Chn công c
C. Chn công
c 
Nháy chut ti 2
m trên vùng làm vip 3.
D. Chn công c t tm trên vùng làm vip 3.
Câu 17. Trong phn mm GeoGebra v hình vuông ta thc hin:
A. Chn công c t tm trên vùng làm vim.
B. Chn công c t tm trên vùng làm vip 4.
C. Nháy chut tm trên vùng làm vin công c .
D. C u sai.
Câu 18. Mt phòng khách din tích
2
20m
mt ca ra vào din tích
2
4m
, hai ca s mi
ca có din tích
2
0,8m
. Ht mc chun v ánh sáng?
A. Có.
B. Không.
IV. M VN DNG CAO:
Câu 19. Trong phn mm GeoGebra v u có cnh bng 3cm ta thc hin:
A. Chn công c t tm trên vùng làm vip 3 n
công c m xut hin trên vùng làm vic p 3.
B. Chn công c t tm trên vùng làm vic p 3 n công c
n thng 3cm trên vùng làm vic p 60 n công c
m trên vùng làm vic.
C.
Chn công c chut tm trên vùng làm vic p 3 n
công c n thng 3cm trên vùng làm vic n
công c m trên vùng làm vic.
D. C A và C.
Câu 20. Trong phn mm GeoGebra v hình:
Ta thc hin:
A. Chn công c   t t  m trên vùng làm vic.
B. Chn công c v n thng
AB
    n
m
A
, n thng
AB
ng thng va v trên vùng làm vi
Nháy chm
C
n thng
AB
ng thng va v c
m
D
n ni
D
B
.
C. Chn công c v n
thng
AB
n v n thng
AC
n v n
thng
CD
n ni
D
B
.
D. Chn công c v n thng
AB
 Chm
A
n thng
AB
ng thng va v trên vùng làm vim
C
n
m
C
n thng
AB
ng thng va v c
m
D
n ni
D
B
.
C. BÀI TP T LUN + THC HÀNH:
I M NHN BIT:
Bài 1. Trong phn mm GeoGebra hãy v n thng
5AB cm
.
Bài 2. Trong phn mm GeoGebra hãy v
125ABC
.
Bài 3. Trong phn mm GeoGebra:
a. V n thng
4AB cm
.
b. V ng tròn tâm
A

B
.
THỰC HÀNH:
Thc hành tìm trục đối xng của các hình cơ bản
c 1: Cn bng giu, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân, hình
vuông, hình ch nht, hình tròn.
c 2: c sao cho hai na chng khít lên nhau. Lp
bng ghi chép xem mi hình có bao nhiêu cách g
c 3: Trình bày kt qu c, tng kt có bao nhiêu hình không có cách g
cách, có 3 cách, có 4 cách, nhi
Tên hình
0 cách
gp
1cách
gp
2 cách
gp
3 cách
gp
4 cách
gp
Nhiu
cách gp
u
Hình thoi
Hình bình hành
Hình thang cân
Hình vuông
Hình ch nht
Hình tròn
II M THÔNG HIU:
Bài 1. Trong phn mm GeoGebra hãy v hình sau:
Bài 2. Trong phn mm GeoGebra hãy v hình sau:
Bài 3. Trong phn mm GeoGebra hãy v hình sau:
THỰC HÀNH:
Tìm các hình có trục đối xứng và có tâm đối xng trong thc tế
Bước 1

Bước 2: 

Bước 3: 
Tên hình ảnh




III M VN DNG:
Bài 1. Trong phn mm GeoGebra hãy v hình sau:
Bài 2. Trong phn mm GeoGebra hãy v hình ch nht
ABCD
vi
5AB cm
,
3AD cm
.
Bài 3. Mn tích
2
25m
. Hi phi làm ca s và ca ra vào có tng din tích ti thiu
b t mc chun v ánh sáng?
THỰC HÀNH:
Gp nhng hình quen thuc bng giy đơn giản
Bài 1. Gp hoa mt tri:
Bài 2. Gp chong chóng:
IV. M VN DNG CAO:
Bài 1. Trong phn mm GeoGebra hãy v hình sau:
Bài 2. mm mt ca ra vào din tích
2
3m
2 ca s 
nhau trên nn có din tích
2
25m
. Hi phi làm mi ca s có din tích ti thiu b 
t mc chun v ánh sáng?
THỰC HÀNH:
Gp nhng hình quen thuc bng giy
Bài 1. Gấp phong thư:
Bài 2. Gp hình con cá:
Bài 3. Gp mt cún:
Bài 4. Gấp con bướm:
D. HƯỚNG DN GII CHI TIT BÀI TP TRC NGHIM:
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRC NGHIM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
A
C
A
A
B
C
B
C
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
C
C
B
C
D
B
A
D
B
NG DN GII CHI TIT
I M NHN BIT:
Câu 1. c tính ch s mc ánh sáng ca m
A.
2
1
.100S
A
S
Trong đó:
1
2
.
,.
S laø dieän tích neàncuûa phoøng hoïc
S laø toång dieäntíchcaùc cöûa goàm cöûara vaøo cöûa soå
B.
1
2
.100
S
A
S
Trong đó:
1
2
.
,.
S laø dieän tích neàncuûa phoøng hoïc
S laø toång dieäntíchcaùc cöûa goàm cöûara vaøo cöûa soå
C.
22
.
100
SS
A
Trong đó:
1
2
.
,.
S laø dieän tích neàncuûa phoøng hoïc
S laø toång dieäntíchcaùc cöûa goàm cöûara vaøo cöûa soå
D.
1
2
.100S
A
S
Trong đó:
1
2
.
,.
S laø dieän tích neàncuûa phoøng hoïc
S laø toång dieäntíchcaùc cöûa goàm cöûara vaøo cöûa soå
Câu 2.  v n thng v dài bt kì trong GeoGebra ta dùng lnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Công c  v:
A. ng thng.
B. Tia.
C. ng thm và vuông góc vi mng thng.
D. ng thm và song song vi mng thng.
Câu 4. Công c  di chuyn hình trong GeoGebra:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Công c  v:
A. ng thng. B. n thng. C. Tia D. C 
Câu 6. không có tri xng:
A.
B.
C.
D.
Câu 7. i xng:
A.
B.
C.
D.
II M THÔNG HIU:
Câu 8. i xng c
A. 1 và 3. B. 2 và 4.
C. C 1, 2, 3, 4. D. C 
Câu 9. Hình nào va có c tri xng c i xng:
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Trong phn mm GeoGebra: Chn công c t tm trên vùng làm
viChn công c t tm trên vùng làm vin công c m,
chng thng va v trên vùng làm vic .
 v:
A. ng thng.
B. m thung thng.
C. ng thm.
D. ng thm và song song vi mng thng.
Câu 11. Trong phn
mm GeoGebra:
Chn công c 
Nháy chut tm trên vùng làm vin công c chut tm va v trên vùng
làm vic.
 v:
A. ng tròn bt kì.
B. ng tròn khi bit tâm và bán kính.
C. m thung tròn.
D. ng tròn khi bit tâm và mng tròn.
Câu 12. Trong phn mm GeoGebra: Chn công c t t m trên vùng làm
vip 3.
 v:
A. Tam giác.
B. Lc giác.
C. u.
D. Lu.
III M VN DNG:
Câu 13. Trong phn mm GeoGebra v m c ta thc hin:
A. Chn công c
B. Nháy chut chn lm trên vùng làm vic.
C. Chn công c ri nháy tc trên vùng làm vic.
D. C 
Câu 14. Trong phn mm GeoGebra v ng tht m vuông c vi
ng thc ta thc hin:
A. Chn công c
B. Chn công c ng thng.
C. Chn công c ng thng.
D. C 
Câu 15. Trong phn mm GeoGebra v góc
55
ta thc hin:
.
A. Chn công c
B. V m trên vùng làm vin công c
C. Chn công c
t tm trên vùng làm vip
55
i 2
cp m trên vùng làm vic.
D. Chn công c t tm trên vùng làm vip
55
.
Câu 16. Trong phn mm GeoGebra v n th dài 3cm ta thc hin:
A. Chn công c
B. Chn công c
C. Chn công
c 
Nháy chut ti 2
m trên vùng làm vip 3.
D. Chn công c t tm trên vùng làm vip 3.
Câu 17. Trong phn mm GeoGebra v hình vuông ta thc hin:
A. Chn công c t tm trên vùng làm vim.
B. Chn công c t tm trên vùng làm vip 4.
C. Nháy chut tm trên vùng làm vin công c .
D. C u sai.
Câu 18. Mt phòng khách din tích
2
20m
mt ca ra vào din tích
2
4m
, hai ca s mi
ca có din tích
2
0,8m
. Ht mc chun v ánh sáng?
A. Có.
B. Không.
HD gii:
Tng din tích hai ca s và ca ra vào là:
2
2
2 . 0,8 4 5,6( ) Sm
Ch s mc ánh sáng ca phòng hc là:
2
1
5,6
.100 .100 28
20
S
A
S
20A
t mc chun v ánh sáng.
IV. M VN DNG CAO:
Câu 19. Trong phn mm GeoGebra v u có cnh bng 3cm ta thc hin:
A. Chn công c   t t  m trên vùng làm vic  p 3 
Chn công c m xut hin trên vùng làm vic p 3
.
B. Chn công c Nháy chut tm trên vùng làm vic p 3 n công c
n thng 3cm trên vùng làm vic p 60 n công c
m trên vùng làm vic.
C.
Chn công c t tm trên vùng làm vic p 3 Chn
công c n thng 3cm trên vùng làm vic p 60 n
công c m trên vùng làm vic.
D. C A và C.
Câu 20. Trong phn mm GeoGebra v hình:
Ta thc hin:
A. Chn công c t tm trên vùng làm vic.
B. Chn công c v n thng
AB
    n
m
A
n thng
AB
ng thng va v trên vùng làm vic
m
C
n thng
AB
n
ng thng va v m
D
n ni
D
B
.
C. Chn công c v n
thng
AB
n v n thng
AC
n v n
thng
CD
n ni
D
B
.
D. Chn công c v n thng
AB
 Chm
A
n thng
AB
ng thng va v trên vùng làm vim
C
n
m
C
n thng
AB
ng thng va v c
m
D
n ni
D
B
.
E. HƯỚNG DN GII CHI TIT BÀI TP T LUN + THC HÀNH:
I M NHN BIT:
Bài 1. Trong phn mm GeoGebra hãy v n thng
5AB cm
.
Thc hin:
Nháy chut tm trên vùng làm vic Nhp 5. Chn công c
Bài 2. Trong phn mm GeoGebra hãy v
125ABC
.
Thc hin:
Nháy chut ti 2 m bt kì trên vùng làm vic Nhp 125 Chn Chn công c
Nc
125ABC
.
Bài 3. Trong phn mm GeoGebra:
a. V n thng
4AB cm
.
b. V 
Thc hin:
Nháy chut tm trên vùng làm vic Nhp 4. a. Chn công c
Nháy chut chm B, A. b. Chn công c
THỰC HÀNH:
Thc hành tìm trục đối xng của các hình cơ bản
c 1: Cn bng giu, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân, hình
vuông, hình ch nht, hình tròn.
c 2: c sao cho hai na chng khít lên nhau. Lp
bng ghi chép xem mi hình có bao nhiêu cách g
c 3: Trình bày kt qu c, tng kt có bao nhiêu hình không có cách g
cách, có 3 cách, có 4 cách, nhi
Tên hình
0 cách
gp
1cách
gp
2 cách
gp
3 cách
gp
4 cách
gp
Nhiu
cách gp
u
X
Hình thoi
X
Hình bình hành
X
Hình thang cân
X
Hình vuông
X
Hình ch nht
X
Hình tròn
X
II M THÔNG HIU:
Bài 1. Trong phn mm GeoGebra hãy v hình sau:
Thc hin:
- Chn công c Nháy chut tm trên vùng làm vic.
- Chn công c
t ti 2
, BA
.
- Chn công c m
B
n thng
AB
.
Bài 2. Trong phn mm GeoGebra hãy v hình sau:
Thc hin:
- Chn công c t tm trên vùng làm vip c hình
vuông.
- Chn công c Ni cc hình cn v.
Bài 3. Trong phn mm GeoGebra hãy v hình sau:
Thc hin:
- Chn công c t tm trên vùng làm vip c hình
vuông.
- Chn công c Ni ca hình vuông Chn lng chéo.
- Chn công c
n ng chéo.
THỰC HÀNH:
Tìm các hình có trục đối xứng và có tâm đối xng trong thc tế
Bước 1

Bước 2: 

Bước 3: 
Tên hình ảnh




 tìm
III M VN DNG:
Bài 1. Trong phn mm GeoGebra hãy v hình sau:
Thc hin:
Chn công c v n th   Chm
B
,
A
c
ching hn
m
, AB
p 50 (theo ching hi lt
, AB
v  m va xut
him
C
cn thng va v n
các ng không cn thic hình cn v.
Bài 2. Trong phn mm GeoGebra hãy v hình ch nht
ABCD
vi
5AB cm
,
3AD cm
.
Thc hin:
Chn công c t
t  m trên vùng làm
vi  p 5  c
5AB cm
Chn công c 
Nháy chum
A
n thng
AB
Chn Chm
A
Nhp 3 Chn ly 1 giao
ng thng vuông góc là
D
.
Chn công c m
B
n thng
AB
Chn Chm
B
Nhp 3
Chn lng thng vuông góc là
C
.
Chn
ni
D
C
c hình ch nht cn v.
Bài 3. Mn tích
2
25m
. Hi phi làm ca s và ca ra vào có tng din tích ti thiu
b t mc chun v ánh sáng?
Li gii:
Áp dng công thc:
2
1
.100
S
A
S
Thay
1
25S
vào công thc:
2
2
.100 4.
25
S
AS
t mc chun v ánh sáng nên
20A
hay
2
4. 20S
. Suy ra
2
5S
.
Vy phi làm ca s và ca ra vào có tng din tích ti thiu bng
2
5m
.
THỰC HÀNH:
Gp nhng hình đơn giản bng giy
Bài 1. Gp hoa mt tri:
ng dn:
Bài 2. Gp chong chóng:
IV. M VN DNG CAO:
Bài 1. Trong phn mm GeoGebra hãy v hình sau:
Thc
hin:
Chn v n thng
AB
n
v
C
chính gim
A
B
n v ng tròn tâm
C
bán kính
CA
 n , v
ng tròn tâm
B
bán kính
BC
m
, DE
cn , v
ng tròn tâm
A
bán kính
AC
m
, FG
cn
chm
, , E B C
v cung tròn tâm
E

B
C
n lt v  3
c hình cn v.
Lưu ý: V cung tròn chn lt b m theo ching h.
Bài 2. mm mt ca ra vào din tích
2
3m
2 ca s 
nhau trên nn có din tích
2
25m
. Hi phi làm mi ca s có din tích ti thiu b 
t mc chun v ánh sáng?
Li gii:
Gi din tích mi ca s
a
,
2
( 0; )am
Tng din tích ca ra vào và 2 ca s là:
2
2. 3Sa
Áp dng công thc:
2
1
.100
S
A
S
Thay
1
25S
vào công thc:
2
2
.100 4.
25
S
AS
t mc chun v ánh sáng nên
20A
hay
2
4. 20S
Suy ra
2
5S
.
2
2. 3Sa
. 
2. 3 5 1aa
Vy mi ca s phi có din tích ti thiu bng
2
1m
 t mc chun v ánh sáng.
THỰC HÀNH:
Gp nhng hình quen thuc bng giy
Bài 1. Gấp phong thư:
ng dn:
Bài 2. Gp hình con cá:
ng dn:
Bài 3. Gp mt cún:
ng dn:
Bài 4. Gấp con bướm:
ng dn:
--------------- HT ------------------
Ni dung 5:
5.1. ÔN TP CHƯƠNG: CÁC HÌNH PHNG.
(CHƯƠNG 3 CTST Tp 1 CHƯƠNG 4 KNTTVCS TẬP 1 CHƯƠNG 3 CD TP 1)
5.2. ÔN TP CHƯƠNG: TÍNH ĐỐI XNG.
(CHƯƠNG 7 CTST Tp 2 CHƯƠNG 5 KNTTVCS TẬP 1 CHƯƠNG 3 CD TP 1)
GVSB: Zalo Minh Hoàng Email: hoangnm.c2mdc@gmail.com
(CHƯƠNG 3 CD TP 1 = 5.1 + 5.2)
---------------------------------------
5.1. ÔN TP CHƯƠNG: CÁC HÌNH PHNG.
(CHƯƠNG 3 CTST Tp 1 CHƯƠNG 4 KNTTVCS TẬP 1 CHƯƠNG 3 CD TP 1)
A. TÓM TT LÝ THUYT:
1. Tam giác đều:
u là tam giác có ba cnh bng nhau.
u có ba góc bng nhau và bng
60
.
 dài cnh lt là
a
, chiu cao
h
ng vi c
a
.
Din tích:
1
..
2
S a h
Chu vi:
3Ca
2. Hình vuông:
Hình vuông là t giác có bn cnh bng nhau.
Ngoài ra, hình vuông có:
+ Bn góc bng nhau và bng
90
.
+ ng chéo bng nhau.
Din tích:
2
Sa
Chu vi:
4Ca
3. Hình lục giác đều:
Hình lu là hình lc giác có sáu cnh bng nhau.
Ngoài ra, hình lu có:
+ Sáu góc bng nhau và bng
120
.
+ ng chéo chính bng nhau.
4. Hình ch nht:
Hình ch nht là t giác có bn góc bng nhau và bng
90
.
Ngoài ra, hình ch nht có:
+ Các ci bng nhau.
+ ng chéo bng nhau.
Din tích:
S ab
Chu vi:
2( )C a b
5. Hình thoi:
Hình thoi là t giác có bn cnh bng nhau.
ng chéo vuông góc vi nhau.
Các ci song song vi nhau.
i bng nhau.
Din tích:
1
2
S ab
Chu vi:
4Cm
6. Hình bình hành:
Hình bình hành là t giác có các ci song song vi nhau.
Ngoài ra, hình bình hành có:
+ Các ci bng nhau.
+ i bng nhau.
Din tích:
S ah
Chu vi:
2( )C a b
7. Hình thang cân:
Hình thang cân là hình thang có hai góc k mng nhau.
Hai cnh bên bng nhau.
ng chéo bng nhau.
Hai ci nhau.
Din tích:
()
2
a b h
S
Chu vi:
2C a b c
B. BÀI TP TRC NGHIM:
I M NHN BIT:
Câu 2. u
ABC
. Kh
A.
AB AC BC
B.
AB AC BC
C.
AB AC BC
D.
AB AC BC
Câu 3. Cho hình vuông
ABCD
. Kh
A.
BC AC
B.
AB CD
C.
AC BD
D.
BD AD
Câu 4. Hình lu có mi góc bng:
A.
60
B.
90
C.
120
D.
180
Câu 5. Hình ch nht là t giác có tt c bao nhiêu góc vuông?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 6. Hình thang cân
ABCD
,
AB
CD
a hình thang. Bit
8AC
 dài
BD
là:
A. 8 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 6 cm
Câu 7. Nhng chéo bng nhau?
A. Hình ch nht, hình thoi, hình vuông.
B. Hình thang cân, hình bình hành, hình ch nht.
C. Hình thoi, hình ch nht, hình thang cân.
D. Hình ch nht, hình thang cân, hình vuông.
Câu 8. Công thc tính chu vi hình ch nh dài các cnh lt
a
b
là:
A.
2.C a b
B.
2.C a b
C.
1
.
2
C a b
D.
2.C b a
Câu 9. Cho hình bình hành
ABCD
, kh:
A. Góc A bng góc B B. Góc D bng góc C
C. Góc A bng góc D D. Góc A bng góc C
II M THÔNG HIU:
Câu 10. Hình thang cân là hình thang:
A. ng nhau.
B. ng chéo vuông góc vi nhau.
C. Có hai góc bng nhau.
D. Có hai ng chéo bng nhau.
Câu 11. Hình bình hành là t giác:
A. Có các góc bng nhau.
B. ng chéo vuông góc.
C. i bng nhau.
D. ng chéo bng nhau.
Câu 12. Din tích ca hình ch nh dài hai cnh lt 5 cm và 8 cm là:
A. 13 cm
2
B. 26 cm
2
C. 40 cm
2
D. 20 cm
2
Câu 13. Công thc
1
..
2
S a b
 tính din tích:
A.  dài mt cnh là
a
 ng là
b
.
B. Hình ch nh dài hai cnh là
a
b
.
C.  ng chéo là
a
b
.
D.  
a
b
.
Câu 14. Din tích ct là 5 cm 7 cm, chiu cao là 3 cm là:
A. 72 cm
2
B. 36 cm
2
C. 20 cm
2
D. 18 cm
2
.
Câu 14. Mt hình ch nht có chu vi 54 cm và chiu dài lu rng 3 cm. Din tích ca hình
ch nht này bng:
A. 150 cm
2
B. 180 cm
2
C. 170 cm
2
D. 160 cm
2
III M VN DNG:
Câu 15. Din tích ca hình vuông có chu vi bng 20 cm là:
A. 10 cm
2
B. 16 cm
2
C. 25 cm
2
D. 80 cm
2
Câu 16. Cho mt hình thoi và mt hình vuông có cùng cnh
a

A. Hình vuông có din tích ln n tích hình thoi.
B. Hình thoi có din tích ln tích hình vuông.
C. Hình vuông có din tích bng vi din tích hình thoi.
D. c.
Câu 17. Cho hình ch nht có các cnh là 8 cm và 10 cm. Mt hình vuông có chu vi bng chu vi hình
ch nhnh cng:
A. 10 cm B. 6 cm C. 8 cm D. 9 cm
Câu 18. Mt hình vuông cnh bng chiu dài ca hình ch nht. Bit hình ch nht chu vi
bng 34 cm, chiu rng bng 7 cm. Chu vi cng:
A. 10 cm B. 100 cm C. 34 cm D. 40 cm
IV. M VN DNG CAO:
Câu 19. Din tích hình ch nht s  nào nu chin, chiu rng gim 2
ln?
A. Din tích hình ch nhn.
B. Din tích hình ch nhn.
C. Din tích hình ch nhn.
D. Din tích hình ch nhn
Câu 20. Mt hình ch nht chiu dài bng 12 cm chiu rng bng 3 cm. Mt hình vuông
din tích bng din tích hình ch nht trên thì cnh hình vuông là:
A. 4 cm B. 8 cm
C. 5 cm D. 6 cm
C. BÀI TP T LUN:
I M NHN BIT:
Bài 1. 

Bài 2. 
nào là hình thoi, hình nào là hình thang cân?
Bài 3. 
Bài 4. 
Bài 5. 
a) Hình 
b) 
c) 
d) 
II M THÔNG HIU:
Bài 6. 
Bài 7. 
Bài 8. 
a) 
b) 
?
Bài 9. 
15a
cm,
20b
cm,
10h
 

0,6
kg/m
2
.
a) 
b) 
Bài 10. 
a) 
b) Hình 
c) 
d) 
60
.
e) 
III M VN DNG:
Bài 11. 

Bài 12. 
Bài 13. 
Bài 14. 

Bài 15. 


IV. M VN DNG CAO:
Bài 16. 
Bài 17. 
5AB
cm,
3OE
cm,
4OG
cm,
11CD
cm.
Bài 18. 

D. HƯỚNG DN GII CHI TIT BÀI TP TRC NGHIM
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRC NGHIM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
A
C
C
A
D
A
D
D
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
C
D
B
C
A
D
D
A
D
NG DN GII CHI TIT
I M NHN BIT:
Câu 1. u
ABC
. Kh
A.
AB AC BC
B.
AB AC BC
C.
AB AC BC
D.
AB AC BC
Li gii
Chn C
u có 3 cnh bng nhau.
Câu 2. Cho hình vuông
ABCD
. Kh
A.
BC AC
B. AB = CD
AB CD
C.
AC BD
D.
BD AD
Li gii
Chn A
ng chéo bng nhau.
Câu 3. Hình lu có mi góc bng:
B.
60
B.
90
C.
120
D.
180
Li gii
Chn C
Câu 4. Hình ch nht là t giác có tt c bao nhiêu góc vuông?
B. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Li gii
Chn C
Câu 5. Hình thang cân
ABCD
, có
AB
song song vi
CD
. Bit
8AC
cm dài
BD
là:
A. 8 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 6 cm
Li gii
Chn A
ng chéo bng nhau.
Câu 6. Nhng chéo bng nhau?
A. Hình ch nht, hình thoi, hình vuông.
B. Hình thang cân, hình bình hành, hình ch nht.
C. Hình thoi, hình ch nht, hình thang cân.
D. Hình ch nht, hình thang cân, hình vuông.
Li gii
Chn D
Câu 7. Công thc tính chu vi hình ch nh dài các cnh lt
a
b
là:
A.
2.C a b
B.
2.C a b
C.
1
.
2
C a b
D.
2.C b a
Li gii
Chn A
Câu 8. Cho hình bình hành
ABCD
, kh
A. Góc A bng góc B B. Góc D bng góc C
C. Góc A bng góc D D. Góc A bng góc C
Li gii
Chn D
i bng nhau.
II M THÔNG HIU:
Câu 9. Hình thang cân là hình thang:
A. ng nhau.
B. ng chéo vuông góc vi nhau.
C. Có hai góc bng nhau.
D. ng chéo bng nhau.
Li gii
Chn D
Câu 10. Hình bình hành là t giác:
A. Có các góc bng nhau.
B. ng chéo vuông góc.
C. i bng nhau.
D. ng chéo bng nhau.
Li gii
Chn C
Câu 11. Din tích ca hinh ch nh dài hai cnh lt 5 cm và 8 cm
A. 13 cm
2
B. 26 cm
2
C. 40 cm
2
D. 20 cm
2
Li gii
Chn C
Din tích hình ch nht là
5.8 40
cm
2
.
Câu 12. Công thc
1
..
2
S a b
 tính din tích:
A.  dài mt cnh là
a
 ng là
b
.
B. Hình ch nh dài hai cnh là
a
b
.
C.  ng chéo là
a
b
.
D.  
a
b
.
Li gii
Chn C
Câu 13. Din tích ct là 5 cm 7 cm, chiu cao là 3 cm là:
A. 72 cm
2
B. 36 cm
2
C. 20 cm
2
D. 18 cm
2
.
Li gii
Chn D
Di
1
5 7 .3 18
2
S
cm
2
.
Câu 14. Mt hình ch nht có chu vi 54 cm và chiu dài lu rng 3 cm. Din tích ca hình
ch nht này bng:
A. 150 cm
2
B. 180 cm
2
C. 170 cm
2
D. 160 cm
2
Li gii
Chn B
Tng chiu dài chiu rng hình ch nht 27 (cm), hiu chiu dài chiu rng hình
ch nht là 3 (cm). Suy ra chiu dài là 15 cm, chiu rng là 12 (cm).
Vy din tích hình ch nht này là
15.12 180
(cm
2
).
III M VN DNG:
Câu 15. Din tích ca hình vuông có chu vi bng 20 cm là:
A. 10 cm
2
B. 16 cm
2
C. 25 cm
2
D. 80 cm
2
Li gii
Chn C
Cnh hình vuông là:
20:4 5
(cm). Vy din tích hình vuông là:
5.5 25
(cm
2
).
Câu 16. Cho mt hình thoi và mt hình vuông có cùng cnh
a

A. Hình vuông có din tích ln tích hình thoi.
B. Hình thoi có din tích ln tích hình vuông.
C. Hình vuông có din tích bng vi din tích hình thoi.
D. c.
Li gii
Chn A
Vì hình thoi cnh
a
có chiu cao nh 
a
.
Câu 17. Cho hình ch nht các cnh 8 cm 10 cm. Mt hình vuông chu vi bng chu vi
hình ch nhnh cng:
A. 10 cm B. 6 cm C. 8 cm D. 9 cm
Li gii
Chn D
Chu vi hình ch nht là:
(8 10).2 36
(cm). Chu vi hình vuông là: 36 (cm)
Cnh hình vuông là:
36:4 9
(cm)
Câu 18. Mt hình vuông cnh bng chiu dài ca hình ch nht. Bit hình ch nht chu vi
bng 34 cm, chiu rng bng 7 cm. Chu vi cng:
A. 10 cm B. 100 cm C. 34 cm D. 40 cm
Li gii
Chn D
Na chu vi hình ch nht là:
34:2 17
(cm). Chiu dài hình ch nht là:
17 7 10
(cm)
Cnh hình vuông bng 10 (cm). Vy chu vi hình vuông bng:
4.10 40
(cm)
IV. M VN DNG CAO:
Câu 19. Din tích hình ch nht s  nào nu chin, chiu rng gim 2
ln?
A. Din tích hình ch nhn.
B. Din tích hình ch nhn.
C. Din tích hình ch nhn.
D. Din tích hình ch nhn
Li gii
Chn A
Gi s chiu
a
, chiu rng
b
, din tích hình ch nhu là:
.S a b
Gi s chin là:
4aa
, chiu rng sau khi gim 2 ln là:
1
2
bb
.
, din tích hình ch nhi là:
1
. 4 . 2. . 2
2
S a b a b a b S
Vy din tích hình ch nhn.
Câu 20. Mt hình ch nht chiu dài bng 12 cm chiu rng bng 3 cm. Mt hình vuông
din tích bng din tích hình ch nht trên thì cnh hình vuông là:
A. 4 cm B. 8 cm
C. 5 cm D. 6 cm
Li gii
Chn D
Din tích hình ch nht là:
12.3 36
(cm
2
)
Din tích hình vuông là: 36 (cm
2
)
Vy cnh hình vuông là: 6 (cm)
E. HƯỚNG DN GII CHI TIT BÀI TP T LUN:
I M NHN BIT:
Bài 1. 

Lời giải

Hình b là hình vuông
Hình 
Bài 2. 
nào là hình thoi, hình nào là hình thang cân?
Lời giải
f là hình thang cân.
Bài 3. 
Lời giải

(4 3).2 14 ( )cm

2
4.3 12 ( )cm
.
Bài 4. 
Lời giải

2
9.5 45 ( )cm
Bài 5. 
a) 
b)  
c) 
d) 
Lời giải
e) 
22
3 9 ( )cm
.
f) 
2
7 9 .5
40 ( )
2
cm
.
g) 
2
1
.8.12 48 ( )
2
cm
h) 
2
10.6 60 ( )cm
.
II M THÔNG HIU:
Bài 6. 
Lời giải
Có 5 hình vuông.

Bài 7. 
Lời giải

Có 3 hình thang cân.
Có 3 hình thoi.
Bài 8. 
c) 
d) 
?
Lời giải
c) 
(5 12).2 34 ( )m

2
5.12 60 ( )m
.
d) 
22
50.50 2500 ( ) 0,25 ( )cm m
.

60:0,25 240 ( )vn
.
Bài 9. 
15a
cm,
20b
cm,
10h


0,6
kg/m
2
.
a) 
b) 
Lời giải
a) 
2
(15 20).10
175( )
2
m
b) 
175.0,6 105( )kg
Bài 10. 
a) 
b) 
c)  
d) 
60
.
e) 
Lời giải

III M VN DNG:
Bài 11.  

Lời giải

Bài 12. 
Lời giải

Bài 13. 
Lời giải

Bài 14. 

Lời giải

Bài 15. 

Lời giải

60.3 80.3 50.4 620
(cm).


IV. M VN DNG CAO:
Bài 16. 
Lời giải

I
là:
1.2 2S 
(cm
2
).

II
là:
6.8 48S 
(cm
2
).

III
là:
5.5 25S 
(cm
2
).

2 48 25 75S
(cm
2
).
Bài 17. 
5AB
cm,
3OE
cm,
4OG
cm,
11CD
cm.
Lời giải

ABCD
là:
1
. 5 11 .4 32
2
S
(cm
2
).

ECBG
là:
1
.6.8 24
2
S 
(cm
2
)

32 24 56
(cm
2
)
Bài 18.  

Lời giải

a

2a
cm.

2. 2 30aa
Suy ra
5a

--------------- HT ------------------
5.2. ÔN TP CHƯƠNG: TÍNH ĐỐI XNGCA HÌNH PHNG TRONG T NHIÊN.
(CHƯƠNG 7 CTST Tp 2 CHƯƠNG 5 KNTTVCS TẬP 1 CHƯƠNG 3 CD TP 1)
A. TÓM TT LÝ THUYT:
1. Hình có trục đối xng:
ng thng
d
chia hình thành hai phn n
d
thì hai ph

d
c gi là tri xng c
2. Hình có tâm đối xng:
m
O
sao cho khi quay hình na vòng quanh
O
ng i hình
u.
O
c gi là i xng ca hình.
B. BÀI TP TRC NGHIM:
I M NHN BIT:
Câu 1. Trong các ch cái
, , , F G I L
ch nào có tri xng?
A. F B. G C. I D. L
Câu 2. n cm t thích hp vào ch trc gi xng nu
tính cht: Có mm
O
sao cho n
A. gp hình li theo tri xng.
B. t nm
O
.
C. quay hình t na vòng quanh tri xng.
D. gm
O
.
Câu 3. S hình có tri xng trong s 
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. 3.
Câu 4. Kh 
A. Có tri xi xng.
B. Có tri xi xng.
C. i xi xng.
D. Không có tri xi xng.
Câu 5. S hình không có tri xng trong s 
A.
1
. B.
2
. C. 3. D.
4
.
Câu 6. i xng?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình
1
. B. Hình
2
. C. Hình
3
. D. Hình
4
.
Câu 7. S i xng trong nh
A.
1
. B.
2
. C. 3. D.
4
.
Câu 8. c i xng thi xng?
A. Hình 1 và Hình 2.
B. Hình 1 và Hình 3.
C. Hình 2 và Hình 3.
D. Hình 1, Hình 2, Hình 3.
II M THÔNG HIU:
Câu 9. Mu có my tri xng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 10. Cho các ch s sau:
Cp ch s có cùng s tri xng là:
A . 0 và 1. B. 1 và 2. C. 2 và 3. D. 0 và 3.
Câu 11. Hình ch nht vc khác nhau có my tri xng?
A.
1
. B.
2
. C. 3. D.
4
.
Câu 12. Cho các hình sau: (I) nh thoi; (II) Hình thang cân; (III) Hình vuông; (IV) Hình tròn;
(V) Hình ngôi sao 5 cánh.
i xng?
A. (I) và (V). B. (II) và (V).
C. (II) và (III). D. (II), (III) và (V).
Câu 13. Sp xp các ch cái sau theo th t gim dn s tri xng.
A. M, N, X. B. N, M, X.
C. X, M, N. D. N, X, M.
Câu 14. i xng?
A. Hình vuông. B. Hình tròn.
C. u. D. Hình thoi.
III M VN DNG:
Câu 15. Trong các khnh sau, kh
A. i xng. B. T i xng.
C. i xng. D. i xng.
Câu 16. Trong các khnh sau, khnh nào sai?
A. i xm cng chéo.
B. Hình ch nhi xm cng chéo.
C. i xm cng chéo.
D. Hình thang ci xm cng chéo.
Câu 17. Mt hình l ng chéo chính là
6
cm. Khong cách t tâm ca lc giác
n mnh ca lu là:
A.
3
cm. B.
6
cm. C.
12
cm. D.
1
cm.
Câu 18. Cho các ch cái sau:
Nhng ch cái có không quá 1 tri xng là:
A. M, T, O. B. S, H. C. H, O. D. M, S, T.
IV. M VN DNG CAO:
Câu 19. Hình gng tròn phân bii xng?
A.
0
. B. 1. C. 2. D. Vô s.
Câu 20. T các ch s sau có th tc bao nhiêu s gm các ch s i xng?
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
--------------- HT -----------------
C. BÀI TP T LUN:
I M NHN BIT:
Bài 1. 

Jamaica


Canada

Bài 2. 
a)
b)
c)
d)
Bài 3. ?
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
h)
Bài 4. 
Chanel
Gucci
Apple
Bài 5. 
Bài 6. 
Bài 7. 
O

Bài 8. 

II M THÔNG HIU:
Bài 9. 
MN
 dài
6
cm. Gi
O
i xng cn thng
MN
 dài
n
ON
.
Bài 10. 
OA
 dài
6
cm. V n thng
'AA
O
i x n
'AA
.
Bài 11. 
Bài 12. 
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 13. 
1,4 
Bài 14. 
d
là tri xng
Bài 15. 
O
i xng thi
i xng.
III M VN DNG:
Bài 16. 
Bài 17. 
3
cm
5
cm. Em hãy trình bày cách g ct
c ch  bi mt nhát ct.
Bài 18. 
a) 
b) 
c) 

Bài 19. 
d
i
xng
O
.
IV. M VN DNG CAO:
Bài 20. 
Bài 21. Hình thoi
ABCD
i xng
O
. Bit
7OA
cm,
4BD
cm. Hãy tính din tích hình
thoi.
NG DN GII CHI TIT BÀI TP TRC NGHIM:
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRC NGHIM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
B
C
C
B
B
C
C
C
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
B
C
C
D
D
A
D
B
D
NG DN GII CHI TIT
I M NHN BIT:
Câu 1. Trong các ch cái
, , , F G I L
ch nào có tri xng?
B. F B. G C. I D. L
Li gii
Chn C
Câu 2. n cm t thích hp vào ch trc gi xng nu
tính cht: Có mm
O
sao cho n
A. gp hình li theo tri xng.
B. t nm
O
.
C. quay hình t na vòng quanh tri xng.
D. gm
O
.
Li gii
Chn B
Câu 3. S hình có tri xng trong s 
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Câu 4. Kh 
A. Có tri xi xng.
B. Có trc i xi xng.
C. i xi xng.
D. Không có tri xi xng.
Li gii
Chn C
Câu 5. S hình không có tri xng trong s 
A.
1
. B.
2
. C. 3. D.
4
.
Li gii
Chn B
Câu 6. i xng?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình
1
. B. Hình
2
. C. Hình
3
. D. Hình
4
.
Li gii
Chn B
Câu 7. S i xng trong nh
A.
1
. B.
2
. C. 3. D.
4
.
Li gii
Chn C
Câu 8. i xng thi xng?
A. Hình 1 và Hình 2.
B. Hình 1 và Hình 3.
C. Hình 2 và Hình 3.
D. Hình 1, Hình 2, Hình 3.
Li gii
Chn C
II M THÔNG HIU:
Câu 9. Mt u có my tri xng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn C
Câu 10. Cho các ch s sau:
Cp ch s có cùng s tri xng là:
A . 0 và 1. B. 1 và 2. C. 2 và 3. D. 0 và 3.
Li gii
Chn A
Câu 11. Hình ch nht vc khác nhau có my tri xng?
A.
1
. B.
2
. C. 3. D.
4
.
Li gii
Chn B
Câu 12. Cho các hình sau: (I) nh thoi; (II) Hình thang cân; (III) Hình vuông; (IV) Hình tròn;
(V) Hình ngôi sao 5 cánh.
i xng?
A. (I) và (V). B. (II) và (V).
C. (II) và (III). D. (II), (III) và (V).
Li gii
Chn B
Câu 13. Sp xp các ch cái sau theo th t gim dn s tri xng.
A. M, N, X. B. N, M, X.
C. X, M, N. D. N, X, M.
Li gii
Chn C
Câu 14. i xng?
A. Hình vuông. B. Hình tròn.
C. u. D. Hình thoi.
Li gii
Chn C
III M VN DNG:
Câu 15. Trong các khnh sau, kh
A. i xng. B. T i xng.
C. i xng. D. i xng.
Li gii
Chn D
Câu 16. Trong các khnh sau, khnh nào sai?
A. i xm cng chéo.
B. Hình ch nhi xm cng chéo.
C. i xm cng chéo.
D. i xm cng chéo.
Li gii
Chn D
Câu 17. Mt hình l ng chéo chính
6
cm. Khong cách t tâm ca lc giác
n mnh ca lu là:
A.
3
cm. B.
6
cm. C.
12
cm. D.
1
cm.
Li gii
Chn A
Câu 18. Cho các ch cái sau:
Nhng ch cái có không quá 1 tri xng là:
A. M, T, O. B. S, H. C. H, O. D. M, S, T.
Lời giải
Chn D
IV. MC  VN DNG CAO:
Câu 19. Hình gng tròn phân bii xng?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s.
Lời giải
Chn B
Câu 20. T các ch s sau có th tc bao nhiêu s gm các ch s i xng?
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Lời giải
Chn D
Các s 
E. HƯỚNG DN GII CHI TIT BÀI TP T LUN:
I M NHN BIT:
Bài 1. 

Jamaica


Canada

Lời giải

Bài 2. 
a)
b)
c)
d)
Lời giải
Hình a, b và c.
Bài 3. ?
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
h)
Lời giải
Hình f và h.
Bài 4. 
Chanel
Gucci
Apple
Lời giải
Chanel và Gucci.
Bài 5. 
Lời giải
Hình 1.
Bài 6. 
Lời giải
Bài 7. 
O

Lời giải
Bài 8. 

Lời giải

II M THÔNG HIU:
Bài 9. 
MN
 dài 6 cm. Gi
O
i xng cn thng
MN
 n
ON
.
Lời giải
O
i xng cn thng
MN
nên
3
2
MN
ON OM
cm.
Bài 10. 
OA
 dài 6 cm. V n thng
AA
O
i x n
AA
.
Lời giải
O
i xng cn thng
AA
nên
.2 6.2 12AA OA
cm.
Bài 11. 
Lời giải


 





Bài 12. 
a) 
b) 
c) 
d) 
Lời giải
a)  
b) 
c) Có 3 hình có c 
d)  
Bài 13. 

Lời giải
  0,7 (m)
ình tròn là:
. .3,14 0,7.0,7.3,14 1,5386S r r
(m
2
).
Bài 14. 
d
là tri xng
Lời giải
Bài 15. 
O
i xng thi
i xng.
Lời giải
III M VN DNG:
Bài 16. 
Lời giải

Bài 17. 
5 cm. Em hãy trình bày cách g ct
c ch  bi mt nhát ct.
Lời giải

Bài 18. 
a) 
b) 
c) 

Lời giải
a)  (10, 30, 80, 13, 18, 31, 38, 81, 83)
b)  (25; 52)
c)  (205, 502, 609, 906, 285, 582, 689, 986)
Bài 19.  
d
i
xng
O
.
Lời giải
IV. M VN DNG CAO:
Bài 20. 
Lời giải
 là A, 3, 5, 7, 9.
Bài 21. Hình thoi
ABCD
i xng
O
. Bit
7OA
cm,
4BD
cm. Hãy tính din tích hình
thoi.
Lời giải
O
i xng nên
14AC
cm.
Din tích hình thoi
ABCD
là:
11
. .14.4 28
22
S AC DB
(cm
2
)
| 1/260

Preview text:

Nội dung 1:
1.1. HÌNH VUÔNG. TAM GIÁC ĐỀU. LỤC GIÁC ĐỀU.
1.2. HÌNH CHỮ NHẬT. HÌNH THOI. HÌNH BÌNH HÀNH. HÌNH THANG CÂN
---------------------------------------
HÌNH HỌC TRỰC QUAN
1.1. HÌNH VUÔNG. TAM GIÁC ĐỀU. LỤC GIÁC ĐỀU. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Tam giác đều.
1.1. Nhận biết tam giác đều.

Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau.
Lưu ý: Trong hình học, các cạnh bằng nhau (hay các góc bằng nhau) thường được chỉ rõ bằng cùng một kí hiệu.
Ví dụ: Trong hình bên, tam giác ABC đều có:
Ba cạnh bằng nhau AB AC BC ; Ba góc ở ba đỉnh ,
A B,C bằng nhau.
1.2. Vẽ tam giác đều.
Để vẽ tam tam giác ABC giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 5cm bằng thước và compa, ta làm theo các bước:
Bước 1. Dùng thước vẽ đoạn thẳng AB  5cm
Bước 2. Lấy A làm tâm, dùng compa vẽ một
phần đường tròn có bán kính AB
Bước 3. Lấy B làm tâm, dùng compa vẽ một
phần đường tròn có bán kính BA ; gọi C
giao điểm của hai phần đường tròn vừa vẽ
Bước 4. Dùng thước vẽ các đoạn thẳng AC BC .
Ta được tam giác đều ABC . 2. Hình vuông.
2.1. Nhận biết hình vuông.

Hình vuông ABCD ở hình bên có: Bốn cạnh bằng nhau:
AB BC CD DA ;
Hai cạnh đối AB CD ; AD BC song song với nhau;
Hai đường chéo bằng nhau: ACBD ; Bốn góc ở các đỉnh , A , B C, D là góc vuông. 2.2. Vẽ hình vuông.
Ví dụ: Vẽ hình vuông ABCD biết độ dài cạnh bằng 9 cm.
Bước 1. Vẽ theo một cạnh góc vuông của ê ke đoạn thẳng AB có độ dài bằng 9cm
Bước 2. Đặt đỉnh góc vuông của ê ke trùng với điểm A và một
cạnh ê ke nằm trên AB , vẽ theo cạnh kia của ê ke đoạn thẳng AD
có độ dài bằng 9cm .
Bước 3. Xoay ê ke rồi thực hiện tương tự như ở bước 2 để được
cạnh BC có độ dài bằng 9cm
Bước 4. Vẽ đoạn thẳng CD .
2.3. Chu vi và diện tích của hình vuông
Cách tính chu vi và diện tích của hình vuông có độ dài cạnh bằng a :
Chu vi của hình vuông: C  4a ;
Diện tích của hình vuông: 2 S  . a aa . 3. Lục giác đều.
Hình ABCDEG ở là lục giác đều, có các đặc điểm sau: Các tam giác OA , B OBC,OC ,
D ODE,OEG,OGA là tam giác đều nên các cạnh A , B BC,C , D DE, E ,
G GA có độ dài bằng nhau.
Các đường chéo chính A ,
D BE,CG cắt nhau tại điểm O .
Các đường chéo chính A ,
D BE,CG có độ dài gấp đôi độ dài cạnh tam giác đều nên chúng bằng nhau. Mỗi góc ở đỉnh , A , B C, ,
D E,G của lục giác đều ABCDEG đều gấp đôi góc của một tam giác đều nên chúng bằng nhau. Nhận xét:
Lục giác đều ABCDEG có:
Sáu cạnh bằng nhau: AB BC CD DE EG G . A
Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O ; Ba đường chéo chính bằng nhau: AD BE CG ; sáu góc ở các đỉnh , A , B C, ,
D E,G bằng nhau.
4. Các dạng toán thường gặp.
Dạng 1:
Nhận dạng các hình:
Phương pháp giải: Áp dụng định nghĩa các hình: hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều.
Dạng 2: Vẽ hình:
Phương pháp giải: Áp dụng đúng các bước vẽ hình cơ bản: hình tam giác đều, hình vuông.
Dạng 3: Tính chu vi và diện tích các hình:
Phương pháp giải: Áp dụng công thức tính chu vi, diện tích các hình: hình tam giác đều, hình
vuông, hình lục giác đều và thay số.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT: Câu 1.
Cho tam giác đều ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. AB > AC > BC. B. AB < AC < BC. C. AB = AC = BC.
D. AB = AC < BC. Câu 2.
Trong các hình dưới đây hình vẽ tam giác đều là: A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 3.
Cho hình lục giác đều ABCDEF . Số tam giác đều có trong hình là:
A. 4 tam giác đều.
B. 5 tam giác đều.
C. 6 tam giác đều.
D. 7 tam giác đều. Câu 4.
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau:
A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
C. Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau. Câu 5.
Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình lục giác đều:
A. Các góc bằng nhau và bằng 90 .
B. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ.
C. Các góc bằng nhau và bằng 60 .
D. Các đường chéo chính bằng nhau.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 6.
Tổng số đường chéo của lục giác ABCDEF là: A. 9. B. 8. C. 11. D. 10. Câu 7. Hãy chọn câu sai.
Cho ABCD là hình vuông có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó
A. AC BD
B. AB C ;
D AD BC
C. AO OB
D. OC OD Câu 8.
Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây là sai. A. BC = AC B. AB = CD C. AC = BD D. BD > AD Câu 9.
Hình sau đây có bao nhiêu hình vuông. A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 10.
Hình sau đây có bao nhiêu hình vuông? A. 6 hình vuông. B. 7 hình vuông. C. 8 hình vuông. D. 9 hình vuông.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 11.
Cho hình vẽ sau biết ABCDEF là hình lục giác đều, CD  5cm . Độ dài đoạn thẳng AD là: A. 5cm B.10cm C.15cm D. 20cm Câu 12.
Một hình vuông có chu vi bằng 16cm, diện tích của hình vuông đó là: A. 2 4cm . B. 2 16cm . C. 2 32cm . D. 2 64cm . Câu 13.
Cho hình vuông ABCD như hình vẽ.
Biết diện tích của hình vuông ABCD là 2
20cm thì diện tích của tam giác IBA là: A. 2 10cm B. 2 7cm C. 2 5cm D. 2 4cm Câu 14.
Một hình vuông có diện tích bằng 2
64 cm . Chu vi của hình vuông đó là: A. 64 . cm B. 32 . cm C. 2 64 cm . D. 2 32 cm . Câu 15.
Cho ABCDEF là hình lục giác đều. Tổng số đo các góc trong của lục giác ABCDEF là: A. 360o B. 480o C. 600o D. 720o
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 16.
Trong một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài 25 m và chiều rộng 9 m người ta xây một bồn
hoa hình vuông có cạnh 2 m . Diện tích còn lại của sân chơi là: A. 2 4 m . B. 2 225 m . C. 2 229 m . D. 2 221 m . Câu 17.
Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm . Người ta kéo dài cạnh của hình vuông đó về bên phải
2 cm . Diện tích của hình sau khi mở rộng là: A. 2 72 cm . B. 2 99 cm . C. 2 144 cm . D. 2 81 cm . Câu 18.
Để lát nền một phòng học hình chữ nhật người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh
30cm . Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều
rộng 6m và chiều dài 12m và phần mạch vữa không đáng kể? A. 750 viên gạch. B. 800 viên gạch. C. 900 viên gạch. D. 1000 viên gạch. Câu 19.
Cho hình vẽ sau, biết các đỉnh của lục giác đều ABCDEF đều thuộc đường tròn CD  5cm .
Tính diện tích của hình tròn. A. 2 15, 7cm B. 2 157cm C. 2 78, 5cm D. 2 314cm Câu 20.
Nối điểm chính giữa các cạnh hình vuông thứ nhất ta được hình vuông thứ hai. Nối điểm
chính giữa các cạnh hình vuông thứ hai ta được hình vuông thứ ba, và cứ tiếp tục như vậy.
Số hình tam giác có trong hình vẽ như vậy đến hình vuông thứ 4 là:
A. 12 hình tam giác. B. 16 hình tam giác. C. 20 hình tam giác. D. 24 hình tam giác. C. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Bài 1. Hình dưới đây có phải là hình vuông không? Vì sao?
Bài 2. Quan sát các hình sau và cho biết: Hình nào là hình tam giác đều, hình nào là hình vuông, hình
nào là hình lục giác đều?

Bài 3. Vẽ hình vuông ABCD có cạnh bằng 6cm.
Bài 4. Vẽ tam giác đều MNP có cạnh NP  5c . m
Bài 5. Cho hình sau:
Biết ABCDEF là lục giác đều, hãy kể tên các hình tam giác đều có trong hình.
Bài 6. Cho biết các đoạn thẳng trong họa tiết trang trí sau đều bằng nhau. Hãy cho biết trong hình có
bao nhiêu hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều.

II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Bài 1. Cho tứ giác ABCD , trong các câu sau, hãy xác định xem các câu sau câu nào đúng. Giải thích vì
sao em cho câu đó là đúng.
a) Tứ giác ABCD là hình vuông.
b) Tứ giác ABCD là hình thoi.
c) Tứ giác ABCD là vừa là hình vuông vừa là hình thoi.

Bài 2. Tuấn tính chu vi một hình vuông có số đo cạnh là số tự nhiên và được chu vi là 114cm . Hỏi Tuấn tính đúng hay sai?
Bài 3. Hãy kẻ thêm vào tam giác ABC hai đoạn thẳng để có 3 hình tam giác.
Bài 4. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vuông?
Bài 5. Hình sau đây có bao nhiêu tam giác đều?
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
Bài 1. Hãy xếp 9 que diêm giống hệt nhau thành 5 hình tam giác đều.
Bài 2. Cho 11 que tính giống hệt nhau. Hãy dùng 11 que tính đó để tạo ra 6 tam giác đều.
Bài 3. Hãy xếp 6 que diêm giống hệt nhau thành 5 hình vuông.
Bài 4. Hãy cắt một hình vuông thành 4 mảnh và ghép lại thành một hình tam giác.
Bài 5. Hãy cắt một hình vuông thành 5 mảnh và ghép thành hai hình vuông.
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Bài 1. Bác Nam có 7 cây xanh muốn trồng trên một khu đất trống. Bác muốn trồng thành 6 hàng, mỗi
hàng có
3 cây. Hỏi bác Nam phải trồng cây như thế nào?
Bài 2. Thầy An muốn trồng 9 cây phượng trong vườn trường thành 8 hàng, mỗi hàng có 3 cây. Hỏi
thầy An phải trồng như thế nào?
Bài 3. Tháp tam giác là hình tam giác đều lớn cấu thành từ nhiều tam giác với nhiều tầng. Hỏi tháp tam
giác với độ cao là
4 tầng có bao nhiêu hình tam giác.
Bài 4: Hai thửa vườn hình vuông có chu vi gấp nhau ba lần và cùng trồng một thứ nông sản, mức thu
hoạch trên diện tích một mét vuông cũng như nhau. Thửa lớn thu hoạch nhiều hơn thửa nhỏ
320kg nông
sản. Hỏi mỗi thửa vườn thu hoạch được bao nhiêu kilôgam nông sản?
Bài 5. Nối điểm chính giữa các cạnh hình vuông thứ nhất ta được hình vuông thứ hai. Nối điểm chính
giữa các cạnh hình vuông thứ hai ta được hình vuông thứ ba, và cứ tiếp tục như vậy….

Hãy tìm số hình tam giác có trong hình vẽ như vậy đến hình vuông thứ 100 ?
--------------- HẾT -----------------
D. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C C A D A D A D A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C B D D B B C A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho tam giác đều ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. AB > AC > BC.
B. AB < AC < BC.
C. AB = AC = BC.
D. AB = AC < BC. Lời giải Chọn C
Tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau.
Câu 2. Trong các hình dưới đây hình vẽ tam giác đều là: A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Lời giải Chọn C
Tam giác đều có ba góc bằng nhau.
Câu 3. Cho hình lục giác đều ABCDEF . Số tam giác đều có trong hình là:
A. 4 tam giác đều.
B. 5 tam giác đều.
C. 6 tam giác đều.
D. 7 tam giác đều. Lời giải Chọn C
Hình lục giác đều được ghép từ 6 tam giác đều.
Câu 4. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau:
A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
C. Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau. Lời giải Chọn A
Theo định nghĩa hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau nên đáp án A là đúng.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình lục giác đều:
A. Các góc bằng nhau và bằng 90 .
B. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ.
C. Các góc bằng nhau và bằng 60 .
D. Các đường chéo chính bằng nhau. Lời giải Chọn D
Trong hình lục giác đều các đường chéo chính bằng nhau nên đáp án đúng là D.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 6. Tổng số đường chéo của lục giác ABCDEF là A. 9 B. 8 C. 11 D. 10 Lời giải Chọn A
Tổng số đường chéo của lục giác là 9 đường chéo nên đáp án A đúng.
Câu 7. Hãy chọn câu sai.
Cho ABCD là hình vuông có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó
A. AC BD
B. AB C ;
D AD BC
C. AO OB
D. OC OD Lời giải Chọn D
Vì ABCD là hình chữ nhật nên AB  AC; AD  BC; AC  BD và AC, BD cắt nhau tại trung
điêm O của mỗi đường. Hay OA  OB  OC  OD nên A, B,C đúng, D sai.
Đáp án cần chọn là D
Câu 8. Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây là sai. A. BC = AC B. AB = CD C. AC = BD
D. BD > AD Lời giải Chọn A
Hình vuông có 2 đường chéo bằng nhau.
Câu 9. Hình sau đây có bao nhiêu hình vuông. A. 5 B.6 C. 7 D. 8 Lời giải Chọn D
Hình trên có 8 hình vuông. Câu 10.
Hình sau đây có bao nhiêu hình vuông? A. 6 hình vuông. B. 7 hình vuông. C. 8 hình vuông. D. 9 hình vuông. Lời giải Chọn A.
Trong hình đã cho có 4 vuông được ghép từ hai hình tam giác; 1 hình vuông được ghép từ 4
hình tam giác và 1 hình vuông to bên ngoài.
Vậy hình đã cho có tất cả 6 hình vuông.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG: Câu 11.
Cho hình vẽ sau biết ABCDEF là hình lục giác đều, CD  5cm . Độ dài đoạn thẳng AD là: A. 5cm B.10cm C.15cm D. 20cm Lời giải Chọn B
Độ dài đường chéo chính gấp hai lần đường chéo phụ nên AD BE CG  5.2 10cm Câu 12.
Một hình vuông có chu vi bằng 16cm, diện tích của hình vuông đó là: A. 2 4cm . B. 2 16cm . C. 2 32cm . D. 2 64cm . Lời giải Chọn B
Hình vuông đã cho có cạnh bằng: 16 : 4  4cm Diện tích hình vuông là   2 4.4 16 cm Câu 13.
Cho hình vuông ABCD như hình vẽ.
Biết diện tích của hình vuông ABCD là 2
20cm thì diện tích của tam giác IBA là A. 2 10cm B. 2 7cm C. 2 5cm D. 2 4cm Lời giải Chọn C
Hai đường chéo AC, BD chia hình vuông ABCD thành 4 tam giác bằng nhau không có miền
trong chung nên diện tích của tam giác IBA là   2 20 : 4 5 cm Câu 14.
Một hình vuông có diện tích bằng 2
64 cm . Chu vi của hình vuông đó là: A. 64 . cm B. 32 . cm C. 2 64 cm . D. 2 32 cm . Lời giải Chọn B
Vì 64  8 . 8 nên cạnh của hình vuông là 8cm
Chu vi của hình vuông là: 8 . 4  32 cm. Đáp số: 32 . cm Câu 15.
Cho ABCDEF là hình lục giác đều. Tổng số đo các góc trong của lục giác ABCDEF là: A. 360o B. 480o C. 600o D. 720o Lời giải Chọn D
Mỗi góc trong lục giác đều có số đo là 120o nên . Tổng số đo các góc trong của lục giác ABCDEF là120 . o 6 720o
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO: Câu 16.
Trong một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài 25 m và chiều rộng 9 m người ta xây một bồn
hoa hình vuông có cạnh 2 m . Diện tích còn lại của sân chơi là: A. 2 4 m . B. 2 225 m . C. 2 229 m . D. 2 221 m . Lời giải Chọn A
Diện tích của sân chơi hình chữ nhật là:   2 25 . 9 225 m
Diện tích của bồn hoa hình vuông là:   2 2 . 2 4 m  Diện tích còn lại là:   2 225 – 4 221 m  Đáp số: 2 221m . Câu 17.
Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm . Người ta kéo dài cạnh của hình vuông đó về bên phải
2 cm . Diện tích của hình sau khi mở rộng là: A. 2 72 cm . B. 2 99 cm . C. 2 144 cm . D. 2 81 cm . Lời giải Chọn B
Độ dài một cạnh của hình vuông lúc ban đầu là: 36 : 4  9 cm
Chiều dài của hình chữ nhật mới là:
9  2  11 cm
Diện tích của hình sau khi mở rộng là:   2 11 . 9 99 cm  Đáp số: 2 99 cm . Câu 18.
Để lát nền một phòng học hình chữ nhật người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh
30cm . Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học có
chiều rộng 6m và chiều dài 12m và phần mạch vữa không đáng kể? A. 750 viên gạch. B. 800 viên gạch. C. 900 viên gạch. D. 1000 viên gạch. Lời giải Chọn B.
Diện tích một viên gạch là: 2 30 . 30  900 (cm )
Diện tích căn phòng đó là: 2 12 . 6  72 (m ) 2 2
72m  720000cm
Để lát kín nền căn phòng đó người ta cần dùng số viên gạch là:
720000 : 900  800 (viên gạch) Đáp số: 800 viên gạch. Câu 19.
Cho hình vẽ sau, biết các đỉnh của lục giác đều ABCDEF đều thuộc đường tròn CD  5cm .
Tính diện tích của hình tròn. 2 A. 15, 7cm 2 B. 157cm 2 C. 78,5cm 2 D. 314cm Lời giải Chọn C
Bán kính của đường tròn ngoại tiếp hình lục giác đều chính là cạnh hình lục giác đều.
Diện tích hình tròn đó là: 2 R    2 3,14. 3,14.25 78, 5 cm Câu 20.
Nối điểm chính giữa các cạnh hình vuông thứ nhất ta được hình vuông thứ hai.
Nối điểm chính giữa các cạnh hình vuông thứ hai ta được hình vuông thứ ba, và cứ tiếp tục như vậy.
Số hình tam giác có trong hình vẽ như vậy đến hình vuông thứ 4 là:
A. 12 hình tam giác. B. 16 hình tam giác. C. 20 hình tam giác. D. 24 hình tam giác. Lời giải Chọn A
Theo đề bài ta có bảng sau C. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Bài 1. Hình dưới đây có phải là hình vuông không? Vì sao? Lời giải
Hình đã cho có bốn cạnh bằng nhau nhưng không có các góc vuông tại các đỉnh.
Tứ giác đã cho không phải là hình vuông.
Bài 2. Quan sát các hình sau và cho biết: Hình nào là hình tam giác đều, hình nào là hình vuông, hình
nào là hình lục giác đều?
Lời giải Hình c là tam giác đều Hình b là hình vuông
Hình f là lục giác đều
Bài 3. Vẽ hình vuông ABCD có cạnh bằng 6cm . Lời giải
Bước 1. Vẽ theo một cạnh góc vuông của ê ke đoạn thẳng AB có độ dài bằng 6cm .
Bước 2. Đặt đỉnh góc vuông của ê ke trùng với điểm A và một cạnh ê ke nằm trên AB , vẽ theo cạnh kia
của ê ke đoạn thẳng AD có độ dài bằng 6cm .
Bước 3. Xoay ê ke rồi thực hiện tương tự như ở Bước 2 để được cạnh BC có độ dài bằng 6cm .
Bước 4. Vẽ đoạn thẳng CD . Ta được hình vuông ABCD có cạnh bằng 6cm.
Bài 4. Vẽ tam giác đều MNP có cạnh NP  5c . m Lời giải
- Vẽ đoạn thẳng AB  5 cm.
- Lấy M , N làm tâm, vẽ hai đường tròn bán kính 5cm .
Gọi P là một trong hai giao điểm của hai đường tròn. Nối M với P N với P ta được tam giác đều
MNP có cạnh NP  5cm .
Bài 5.
Cho hình sau:
Biết ABCDEF là lục giác đều, hãy kể tên các hình tam giác đều có trong hình. Lời giải
Trong hình trên có 9 tam giác đều đó là các tam giác AO ; B BOC; CO ;
D DOE; EOF ; FO ; A ACE ; BDF ; CEA .
Bài 6. Cho biết các đoạn thẳng trong họa tiết trang trí sau đều bằng nhau. Hãy cho biết trong hình có
bao nhiêu hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều.
Lời giải
Trong họa tiết trang trí trên có 6 hình tam giác đều, 6 hình vuông, 1 hình lục giác đều.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU:
Bài 1. Cho tứ giác ABCD , hãy xác định xem các câu sau, câu nào đúng. Giải thích vì sao em cho câu đó là đúng.
a) Tứ giác ABCD là hình vuông.
b) Tứ giác ABCD là hình thoi.
c) Tứ giác ABCD là vừa là hình vuông vừa là hình thoi.
Lời giải
a) Câu a đúng vì hình ABCD có 4 cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông.
b) Câu b đúng vì hình ABCD có 4 cạnh bằng nhau lại có hai đường chéo vuông góc với nhau và
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
c) Từ câu a và câu b, suy ra câu c đúng.
Bài 2. Tuấn tính chu vi một hình vuông có số đo cạnh là số tự nhiên và được chu vi là 114cm . Hỏi Tuấn tính đúng hay sai? Lời giải
Cạnh hình vuông bằng chu vi chia cho 4 .
Mà 114 : 4  28 dư 2 (không phải là số tự nhiên). Vậy Tuấn tính sai.
Bài 3. Hãy kẻ thêm vào tam giác ABC hai đoạn thẳng để có 3 hình tam giác. Lời giải
Có thể kẻ thêm hai đoạn thẳng MN PQ như sau:
Có 3 hình tam giác là AMN; ; APQ ABC
Bài 4.
Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vuông Lời giải
Có 9 hình vuông: h ; h ; h ; h ; h ; h ; h ; h ; h ; 1 2 3 4 5 6 7 1234 123456 7
Bài 5. Hình sau đây có bao nhiêu tam giác đều? Lời giải
Có 13 hình tam giác đều: h ; h ; h ; h ; h ; h ; h ; h ; h ; h ; h ; h ; 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1234 2567 478 9
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Bài 1. Hãy xếp 9 que diêm giống hệt nhau thành 5 hình tam giác đều. Lời giải
Ta xếp 9 que diêm để tạo 5 hình tam giác đều như hình sau:
Các tam giác đều là: ABC; BD ; E BC ; E CEF; ADF;
Bài 2. Cho 11 que tính giống hệt nhau. Hãy dùng 11 que tính đó để tạo ra 6 tam giác đều. Lời giải
Ta xếp 11 que tính để tạo 6 hình tam giác đều như hình sau:
Các tam giác đều là: ABC; BDE; BCE;CEF; ADF; AC ; G
Bài 3. Hãy xếp 6 que diêm giống hệt nhau thành 5 hình vuông. Lời giải
Ta xếp 6 que diêm để tạo 5 hình vuông như hình sau:
Bài 4. Hãy cắt một hình vuông thành 4 mảnh và ghép lại thành một hình tam giác. Lời giải
Có thể cắt và ghép hình như sau:
Bài 5. Hãy cắt một hình vuông thành 5 mảnh và ghép thành hai hình vuông. Lời giải
Có thể cắt và ghép hình như sau:
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Bài 1. Bác Nam có 7 cây xanh muốn trồng trên một khu đất trống. Bác muốn trồng thành 6 hàng, mỗi
hàng có 3 cây. Hỏi bác Nam phải trồng cây như thế nào?
Lời giải
Bác Nam trồng cây theo như hình sau:
Bài 2. Thầy An muốn trồng 9 cây phượng trong vườn trường thành 8 hàng, mỗi hàng có 3 cây. Hỏi thầy
An phải trồng như thế nào?
Lời giải
Thầy có thể trồng cây theo như hình sau:
Bài 3. Tháp tam giác là hình tam giác đều lớn cấu thành từ nhiều tam giác với nhiều tầng. Hỏi tháp tam
giác với độ cao là 4 tầng có bao nhiêu hình tam giác.
Lời giải Có 25 hình tam giác:
h ; h ; h ; h ; h ; h ; h ; h ; h ; h ; h ; h ; h ; h ; h ; h 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 h ; h ; h ; h ; h ; h ; h ; h ; h ; 1234 2567 4789 5 1  0 1  1 1  2 7 1  2 1  3 1  4 8 1  4 1  5 1  6 7 1  2 1  3 1  4 679 13  123... 1  6
Bài 4: Hai thửa vườn hình vuông có chu vi gấp nhau ba lần và cùng trồng một thứ nông sản, mức thu
hoạch trên diện tích một mét vuông cũng như nhau. Thửa lớn thu hoạch nhiều hơn thửa nhỏ
320kg nông
sản. Hỏi mỗi thửa vườn thu hoạch được bao nhiêu kilôgam nông sản ?
Lời giải
Hai thửa vườn hình vuông có chu vi gấp nhau ba lần thì số đo cạnh của chúng cũng gấp nhau ba
lần. Do đó, diện tích của chúng gấp nhau số lần là: 3 . 3  9 (lần)
320 kg bằng số lần thu hoạch của thửa vườn bé là: 9 –1  8 (lần).
Thửa vườn bé thu hoạch được là: 320 : 8  40 (kg)
Thửa vườn lớn thu hoạch được là: 320  40  360 (kg)
Đáp số : 40 kg; 360 kg.
Bài 5. Nối điểm chính giữa các cạnh hình vuông thứ nhất ta được hình vuông thứ hai. Nối điểm chính
giữa các cạnh hình vuông thứ hai ta được hình vuông thứ ba, và cứ tiếp tục như vậy….

Hãy tìm số hình tam giác có trong hình vẽ như vậy đến hình vuông thứ 100? Lời giải
Theo đề bài ta có bảng sau Hình vuông thứ Số hình tam giác có 1 0  4.0 2 4  4.1 3 4  4  4.2 4 4  4  4  4.3 … … 100
4  4  ...  4  4.99
Số hình tam giác được tạo thành là: 4.99  396 (tam giác).
--------------- HẾT -----------------
1.2. HÌNH CHỮ NHẬT. HÌNH THOI. HÌNH BÌNH HÀNH. HÌNH THANG CÂN. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Hình chữ nhật:
1.1. Nhận biết hình chữ nhật:

Hình chữ nhật MNPQ có các đặc điểm:
+ Hai cạnh đối bằng nhau: MN P ;
Q MQN . P
+ Hai cạnh đối MN PQ ; MQ NP song song với nhau;
+ Hai đường chéo bằng nhau: MPNQ và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
+ Bốn góc ở các đỉnh M , N, ,
P Q đều là góc vuông.
1.2. Vẽ hình chữ nhật:
Ví dụ: Dùng ê ke để vẽ hình chữ nhật ABCD , biết AB  8c ,
m AD  10c . m
Để vẽ hình chữ nhật ABCD , ta làm như sau:
Bước 1. Vẽ theo một cạnh góc vuông của ê ke đoạn thẳng AB có độ dài bằng 8 . cm
Bước 2. Đặt đỉnh góc vuông của ê ke trùng với điểm A và một cạnh ê ke nằm trên AB , vẽ theo
cạnh kia của ê ke đoạn thẳng AD có độ dài bằng 10cm .
Bước 3. Xoay ê ke rồi thực hiện tương tự như ở Bước 2 để được cạnh BC có độ dài bằng 10cm
Bước 4. Vẽ đoạn thẳng CD .
1.3. Chu vi và diện tích hình chữ nhật:
Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là a b :
Chu vi của hình chữ nhật là C  ( 2. a b)
Diện tích của hình chữ nhật là S a.b . 2. Hình thoi:
2.1. Nhận biết hình thoi:

Hình thoi ABCD có các đặc điểm:
+ Bốn cạnh bằng nhau: AB BC CD DA ;
+ Hai cạnh đối AB CD ; AD BC song song với nhau;
+ Hai đường chéo AC BD vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
OA OC; OB O . D
2.2. Vẽ hình thoi:
Để vẽ hình thoi ABCD AB  6c ,
m AC  9cm bằng thước và compa ta làm theo các bước sau:
Bước 1. Dùng thước vẽ đoạn thẳng AC  9c . m
Bước 2. Dùng compa vẽ một phần đường tròn tâm A bán kính 6 cm .
Bước 3. Dùng compa vẽ một phần đường tròn tâm C
bán kính 6 cm ; phần đường tròn này cắt phần đường
tròn tâm A vẽ ở Bước 2 tại các điểm B và . D
Bước 4. Dùng thước vẽ các đoạn thẳng A , B BC,C , D D . A
2.3. Chu vi và diện tích hình thoi:
Hình thoi có độ dài cạnh là m và độ dài hai đường chéo là a b . Khi đó, ta có:
Chu vi của hình thoi: C  4m . a b
Diện tích của hình thoi: S  2 3. Hình bình hành:
3.1. Nhận biết hình bình hành:

Hình bình hành ABCD là hình có đặc điểm sau:
+ Hai cạnh đối AB C ,
D BC AD song song với nhau.
+ Hai cạnh đối bằng nhau: ABC ;
D BCA . D
+ Hai góc ở các đỉnh A C bằng nhau; hai góc ở các đỉnh B D bằng nhau.
+ Hai đường chéo AC BD cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. OA OC; OB OD
3.2. Vẽ hình bình hành

Ta có thể vẽ hình bình hành ABCD AD a cm; AB b cm bằng thước và compa như sau:
Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AD a cm.
Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua .
A Trên đường thẳng đó lấy điểm B sao cho AB b cm .
Bước 3. Lấy B làm tâm, dùng compa vẽ một phần đường tròn có bán kính AD . Lấy D làm
tâm, dùng compa vẽ một phần đường tròn bán kính AB . Gọi C là giao điểm của hai phần đường tròn này.
Bước 4. Dùng thước vẽ các đoạn thẳng BC CD . Ta có được hình bình hành ABCD .
3.3. Chu vi và diện tích hình bình hành
Với hình bình hành ABCD có độ dài hai cạnh là a b , độ dài đường cao tương ứng với cạnh
a h , ta có:
Chu vi của hình bình hành: C  2a b
Diện tích của hình bình hành: S  . a h . 4. Hình thang cân:
4.1. Nhận biết hình thang cân:

Hình thang cân MNPQ là hình có đặc điểm sau:
+ Hai cạnh đáy MN và PQ song song với nhau.
+ Hai cạnh bên bằng nhau: MQ  NP ; hai đường chéo bằng nhau: MP  NQ.
+ Hai góc kề với cạnh đáy PQ bằng nhau, tức là hai góc NPQ và PQM bằng nhau; hai góc kề với
cạnh đáy MN bằng nhau, tức là hai góc QMN MNP bằng nhau.
4.2. Chu vi và diện tích hình thang cân.
Cách tính chu vi và diện tích của hình thang như sau:
Chu vi hình thang bằng tổng độ dài các cạnh của hình thang.
C a b c d
Diện tích hình thang bằng nửa tổng độ dài hai cạnh đáy nhân với chiều cao.
(a b)h S  2
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1.
Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình chữ nhật:
A. Bốn góc bằng nhau và bằng 60o ;
B. Hai đường chéo không bằng nhau;
C. Bốn góc bằng nhau và bằng 90o ;
D. Hai đường chéo song song với nhau. Câu 2.
Cho hình thang cân ABCD , có AB song song với CD Biết AC  8 cm,độ dài cạnh BD là: A. 8 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 6 cm. Câu 3.
Cho hình bình hành hành ABCD , khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Góc A bằng góc B.
B. Góc D bằng góc C.
C. Góc A bằng góc D.
D. Góc A bằng góc C. Câu 4.
Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 14 cm và chiều cao là 8 cm là: A. 2 22 cm B. 2 44 cm C. 2 56 cm D. 2 112 cm Câu 5.
Hình thang cân là hình thang
A. có hai góc kề một đáy bằng nhau.
B. có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. có hai góc bằng nhau.
D. có hai đường chéo bằng nhau.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 6.
Chọn câu trả lời đúng:
Những hình nào sau đây có hai đường chéo bằng nhau?
A. Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
B. Hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật.
C. Hình thoi, hình chữ nhật, hình thang cân.
D. Hình chữ nhật, hình thang cân, hình vuông. Câu 7.
Một hình thoi có chu vi 24cm . Độ dài cạnh của hình thoi là: A. 6 cm B. 15 cm C. 10 cm D. 8 cm Câu 8.
Độ dài đáy của hình bình hành có chiều cao 24 cm và diện tích là 2 432 cm là: A. 16 cm B. 17 cm C. 18 cm D. 19 cm 83 Câu 9.
Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 4dm và dm . 19 166 322 664 167 A. 2 dm B. 2 dm C. 2 dm D. 2 dm 19 19 19 19 Câu 10. Hãy chọn câu sai.
Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó:
A. AC BD
B. AB C ;
D AD BC
C. AO OB
D. OC OD
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 11.
Cho hình vuông có chu vi 28 cm . Độ dài cạnh hình vuông là: A. 4 cm B. 7 cm C. 14 cm D. 8 cm Câu 12.
Một hình chữ nhật có chiều dài 25 cm và chiều rộng 23 cm . Một hình vuông có chu vi bằng
chu vi của hình chữ nhật đó. Cạnh của hình vuông đó là: A. 12 cm B. 12dm C. 24 cm D. 24dm Câu 13.
Hình thoi có chu vi bằng 36 cm thì độ dài cạnh của nó bằng: A. 12 cm B. 4 cm C. 9 cm
D. Đáp án khác. Câu 14.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình bình hành có chiều cao là 27 cm , độ dài đáy gấp 3 lần chiều cao. Vậy diện tích hình bình hành đó là: A. 2 81cm B. 2 162cm C. 2 2187cm D. 2 8217cm Câu 15.
Một hình bình hành có diện tích là 2
8dm và độ dài cạnh đáy là 32 cm . Vậy chiều cao tương ứng
với cạnh đáy đó là: A. 25 cm B. 80 cm C. 800 cm
D. 25 dm
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 16.
Một khu rừng dạng hình bình hành có chiều cao là 678 m , độ dài đáy gấp đôi chiều cao. Diện
tích khu rừng đó là:
A. 2 991368 m B. 2 939148 m C. 2 919348 m D. 2 919368 m Câu 17.
Một hình thoi có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 75 cm , chiều rộng kém
chiều dài 33 cm . Biết đường chéo thứ nhất của hình thoi dài 50 cm .Vậy độ dài đường chéo còn lại của hình thoi là: A. 50 cm B. 42 cm C. 126cm D. 3150cm Câu 18.
Điền số thích hợp vào ô trống: Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy 145 m , chiều cao kém độ 1
dài đáy 29 m . Người ta dự định dùng
diện tích đất để trồng xoài, diện tích còn lại dùng đế 4
trồng cam. Vậy diện tích đất trồng cam là: A. 2 116 m . B. 2 16820 m C. 2 4205 m D. 2 12615 m Câu 19. 2
Hình thang ABCD có chiều cao AH bằng 75 cm , đáy bé bằng
đáy lớn. Biết diện tích hình 3
thang bằng diện tích hình chữ nhật có chiều dài 135 cm , chiều rộng 50 cm . Tính độ dài đáy 1ớn, đáy bé của hình thang.
A. Đáy lớn 108 cm , đáy bé 72 cm .
B. Đáy lớn 54 cm , đáy bé 36 cm .
C. Đáy lớn 90 cm , đáy bé 60 cm .
D. Đáy lớn 72 cm , đáy bé 48 cm . Câu 20.
Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết diện tích tam giác ABC là 2
16cm . Tính diện tích hình thoi ABCD . A. 2 24 cm B. 2 32 cm C. 2 48 cm D. 2 64 cm C. BÀI TẬP TỰ LUẬN.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Bài 1. Cho hình MNPQ . Hãy đo một cách chính xác hình đã cho rồi cho biết hình MNPQ là loại hình nào em đã học.
Bài 2: Quan sát các hình sau và cho biết: Hình nào là hình bình hành, hình nào là hình chữ nhật, hình
nào là hình thoi, hình nào là hình hình thang cân?
Bài 3:
a) Câu nói “Hình chữ nhật là hình bình hành đặc biệt có 4 góc vuông” đúng hay sai ? Hãy giải
thích lựa chọn của em.
b) Câu nói “Hình thoi là hình bình hành đặc biệt có 4 cạnh bằng nhau ” đúng hay sai?Hãy giải
thích lựa chọn của em.
Bài 4: Tính diện tích các hình sau:
a) Hình vuông có cạnh 3 cm .
b) Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy là
7 cm và 9 cm , chiều cao 5 cm .
c) Hình thoi có độ dài hai đường chéo là
8 cm và 12 cm .
d) Hình bình hành có độ dài một cạnh bằng
10 cm và chiều cao tương ứng bằng 6 . cm
Bài 5: Tính diện tích hình thang có đáy lớn 8 m , đáy bé 75dm , chiều cao 32dm .
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Bài 1: Chu vi của hình chữ nhật là 56 m , chiều dài là 18 m . Tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 2: Cho hình vẽ:
Hãy so sánh diện tích các tứ giác ABC ,
D BEGC ABGC với nhau.
Bài 3: Để ốp thêm một mảng tường, người ta dùng 8 viên gạch men hình vuông, mỗi viên gạch hình
vuông cạnh
1dm . Hỏi diện tích mảng tường được ốp thêm là bao nhiêu xăng ti mét vuông?
Bài 4: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài 12 m.
a) Tính chu vi và diện tích nền nhà.
b) Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh
50 cm thì cần bao nhiêu viên gạch?
(Không tính các mạch nối giữa các viên gạch)
Bài 5: Mai có mười mẩu que lần lượt dài :1 cm, 2 cm,3 cm, 4 cm,5 cm, 6 cm, 7 cm,8 cm,9 cm, 10cm .
Mai muốn dùng mười mẩu que đó để xếp thành một hình thoi mà không bỏ hoặc cắt bớt bất cứ một mẩu
que nào. Hỏi Mai có thực hiện được không ? Tại sao?
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Bài 1: Có một mảnh đất hình bình hành cạnh đáy bằng 25m . Nếu người ta mở rộng cạnh đáy của mảnh
đất thêm
3m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 2
51m . Tính diện tích mảnh đất.
Bài 2: Cho hình vẽ sau:
Biết hình bình hành ABCD AB  35 cm BC  30 cm , đường cao AH  42 cm . Tính độ dài đường
cao
AK tương ứng với cạnh BC .
Bài 3: Có một miếng đất hình thoi cạnh 28 m , người ta rào xung quanh miếng đất đó bằng 4 đường dây
chì gai. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu mét dây chì gai?

Bài 4: Bác Ba có hai miếng đất, miếng đất thứ nhất hình thoi có độ dài hai đường chéo là 18 m 42 m
, miếng đất thứ hai hình chữ nhật có chiều rộng 18 m và chiều dài 42 m . Hãy tìm tỉ số của diện tích
miếng đất hình chữ nhật và diện tích miếng đất hình thoi.

Bài 5: Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 2
361,8 m . Đáy lớn hơn đáy nhỏ là 13,5 m . Hãy tính độ
dài của mỗi đáy, biết rằng nếu tăng đáy lớn thêm 5, 6 m thì diện tích thửa ruộng sẽ tăng thêm 2 3, 6 m .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Bài 1: Cho hình 7. Hãy chứng tỏ rằng:
Diện tích tứ giác MBND (tính theo ô vuông) bằng tổng diện tích của hai phần hình đậm.

Bài 2: Hai thửa vườn hình vuông có chu vi gấp nhau ba lần và cùng trồng một thứ nông sản, mức thu
hoạch trên diện tích một mét vuông cũng như nhau. Thửa lớn thu hoạch nhiều hơn thửa nhỏ
320kg nông
sản. Hỏi mỗi thửa vườn thu hoạch được bao nhiêu kilôgam nông sản?
Bài 3: Trên một thửa đất hình vuông người ta đào một cái ao hình vuông. Cạnh ao song song với cạnh
thửa đất và cách đều cạnh thửa đất. Phần đất còn lại làm bờ ao có diện tích là 2
176m . Chu vi thửa đất
hơn chu vi ao là 16m. Tính diện tích ao.
Bài 4: Trên một thửa đất hình chữ nhật có chiều rộng 10m , dài 17 m dùng để ươm cây giống. Người ta
chia làm
6 luống dài, rộng như nhau. Xung quanh mỗi luống có lối đi rộng 1m . Tính diện tích các lối đi
xung quanh các luông cây. Biết chiều rộng có
3 luống, chiều dài có 2 luống.
Bài 5: Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi là 240m . Người ta giảm chiều dài 4m , tăng chiều rộng 4m
để thửa đất thành hình vuông.
a) So sánh chu vi thửa mới với thửa ban đầu.
b) So sánh diện tích thửa mới với thửa ban đầu.

D. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A D D A D A C A D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C C C A D C D A B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình chữ nhật:
A. Bốn góc bằng nhau và bằng 60o ;
B. Hai đường chéo không bằng nhau;
C. Bốn góc bằng nhau và bằng 90o ;
D. Hai đường chéo song song với nhau. Lời giải Chọn C
Hình chữ nhật là hình có bốn góc vuông nên đáp án C đúng.
Câu 2. Cho hình thang cân ABCD ,có AB song song với CD . Biết AC  8 cm, độ dài cạnh BD là: A. 8 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 6 cm Lời giải Chọn A
Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 3. Cho hình bình hành hành ABCD , khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Góc A bằng góc B
B. Góc D bằng góc C
C. Góc A bằng góc D
D. Góc A bằng góc C Lời giải Chọn D
Hình bình hành có các góc đối bằng nhau.
Câu 4. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 14 cm và chiều cao là 8 cm là: A. 2 22 cm B. 2 44 cm C. 2 56 cm D. 2 112 cm Lời giải Chọn D
Diện tích hình bình hành đó là:   2 14.8 112 cm 
Câu 5. Hình thang cân là hình thang
A. có hai góc kề một đáy bằng nhau.
B. có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. có hai góc bằng nhau.
D. có hai đường chéo bằng nhau. Lời giải Chọn A
Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU:
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng:
Những hình nào sau đây có hai đường chéo bằng nhau?
A. Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
B. Hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật.
C. Hình thoi, hình chữ nhật, hình thang cân.
D. Hình chữ nhật, hình thang cân, hình vuông. Lời giải Chọn D
Câu 7. Một hình thoi có chu vi 24cm . Độ dài cạnh của hình thoi là: A. 6 cm B. 15 cm C. 10 cm D. 8 cm Lời giải Chọn A
Gọi độ dài cạnh của hình thoi là a. Theo đề bài ta có 4 . a  24  a  24 : 4  6cm Đáp án cần chọn là A.
Câu 8. Độ dài đáy của hình bình hành có chiều cao 24 cm và diện tích là 2 432 cm là: A. 16 cm B. 17 cm C. 18 cm D. 19 cm Lời giải Chọn C
Độ dài đáy của hình bình hành đó là: 432 : 24 18( cm) 83
Câu 9. Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 4dm và dm . 19 166 322 664 A. 2 dm B. 2 dm C. 2 dm 19 19 19 167 D. 2 dm 19 Lời giải Chọn A 83 166 Diện tích hình thoi là: 2 4.  (dm ) 19 19 Câu 10. Hãy chọn câu sai.
Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó
A. AC BD
B. AB C ;
D AD BC
C. AO OB
D. OC OD Lời giải Chọn D
Vì ABCD là hình chữ nhật nên AB  AC; AD  BC; AC  BD và AC, BD cắt nhau tại trung
điểm O của mỗi đường. Hay OA  OB  OC  OD nên A, B,C đúng, D sai.
Đáp án cần chọn là D .
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG: Câu 11.
Cho hình vuông có chu vi 28 cm . Độ dài cạnh hình vuông là: A. 4 cm B. 7 cm C. 14 cm D. 8 cm Lời giải Chọn B
Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau nên chu vi hình vuông bằng 4a . ( a là độ dài một cạnh) Từ
giả thiết ta có 4a  28  a  7 cm .
Vậy cạnh hình vuông là a  7 cm
Đáp án cần chọn là: B . Câu 12.
Một hình chữ nhật có chiều dài 25 cm và chiều rộng 23 cm . Một hình vuông có
chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật đó. Cạnh của hình vuông đó là: A. 12 cm B. 12dm C. 24 cm D. 24dm Lời giải Chọn C
Chu vi của hình vuông là: (25  23).2  96( cm)
Cạnh của hình vuông đó là: 96 : 4  24( cm) Đáp án cần chọn là C. Câu 13.
Hình thoi có chu vi bằng 36 cm thì độ dài cạnh của nó bằng: A. 12 cm B. 4 cm C. 9 cm
D. Đáp án khác. Lời giải Chọn C
Gọi cạnh của hình thoi là a cm(a  0) . Vì hình thoi có bốn cạnh bằng nhau nên chu vi hình thoi là 4a  36  a  9 cm
Vậy cạnh hình thoi có độ dài là 9 cm
Đáp án cần chọn là C . Câu 14.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình bình hành có chiều cao là 27 cm , độ dài đáy gấp 3 lần chiều cao. Vậy diện tích hình bình hành đó là: A. 2 81cm B. 2 162cm C. 2 2187cm D. 2 8217cm Lời giải Chọn C
Chiều cao của hình bình hành là: 27.3  81( cm)
Diện tích của hình bình hành là:   2 27. 81 2187 cm  Câu 15.
Một hình bình hành có diện tích là 2
8dm và độ dài cạnh đáy là 32 cm . Vậy chiều
cao tương ứng với cạnh đáy đó là: A. 25 cm B. 80 cm C. 800 cm
D. 25 dm Lời giải Chọn A | Đổi 2 2 8dm  800 cm
Chiều cao của hình bình hành đó là: 800 : 32  25( cm)
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 16.
Một khu rừng dạng hình bình hành có chiều cao là 678 m , độ dài đáy gấp đôi
chiều cao. Diện tích khu rừng đó là: A. 2 991368 m B. 2 939148 m C. 2 919348 m D. 2 919368 m Lời giải Chọn D
Độ dài đáy của khu rừng đó là: 678.2  1356( m)
Diện tích của khu rừng đó là:   2 678.1356 919368 m  Đáp số: 2 919368 m . Câu 17.
Một hình thoi có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 75 cm ,
chiều rộng kém chiều dài 33 cm . Biết đường chéo thứ nhất của hình thoi dài 50 cm .Vậy độ dài
đường chéo còn lại của hình thoi là:
A. 50 cm B. 42 cm C. 126cm D. 3150cm Lời giải Chọn C
Chiều rộng của hình chữ nhật là: 75  33  42( cm)
Diện tích hình chữ nhật là:   2 75.42 3150 cm 
Vậy diện tích hình thoi là 2 3150 cm .
Độ dài đường chéo còn lại của hình thoi là: 3150.2 : 50 126( cm)
Câu 18. Điền số thích hợp vào ô trống: Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy 145 m , chiều cao kém độ 1
dài đáy 29 m . Người ta dự định dùng
diện tích đất để trồng xoài, diện tích còn lại 4
dùng đế trồng cam. Vậy diện tích đất trồng cam là: A. 2 116 m . B. 2 16820 m C. 2 4205 m D. 2 12615 m Lời giải Chọn D
Chiều cao của mảnh vườn đó là: 145  29  116( m)
Diện tích mảnh vườn đó là:   2 145.116 16820 m 
Diện tích đất để trồng xoài là:   2 16820 : 4 4205 m
Diện tích đất để trồng cam là:    2 16820 4205 12615 m  2 Câu 19.
Hình thang ABCD có chiều cao AH bằng 75 cm , đáy bé bằng
đáy lớn. Biết diện tích 3
hình thang bằng diện tích hình chữ nhật có chiều dài 135 cm , chiều rộng 50 cm . Tính độ dài đáy
1ớn, đáy bé của hình thang.
A. Đáy lớn 108 cm , đáy bé 72 cm .
B. Đáy lớn 54 cm , đáy bé 36 cm .
C. Đáy lớn 90 cm , đáy bé 60 cm .
D. Đáy lớn 72 cm , đáy bé 48 cm . Lời giải Chọn A
Diện tích hình chữ nhật là:   2 135.50 6750 cm 
Vậy hình thang có diện tích là 2 6750 cm .
Tổng độ dài hai đáy của hình thang là: 6750.2 : 75  180( cm) Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 2  3  5 (phần) Giá trị một phần là: 180 : 5  36( cm) Độ dài đáy lớn là: 36. 3  108( cm) Độ dài đáy bé là: 180 108  72( cm)
Kết luận: Đáy lớn 108 cm ; đáy bé 72 cm . Câu 20.
Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết diện tích tam giác ABC là 2
16cm . Tính diện tích hình thoi ABCD . A. 2 24 cm B. 2 32 cm C. 2 48 cm D. 2 64 cm Lời giải Chọn B
Do ABCD là hình thoi nên hai đường chéo vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. 1
Diện tích tam giác ABC là S
  BO AC  16 ABC 2 Suy ra: BO AC  32
Diện tích hình thoi ABCD là: 1 S
  BD AC ABCD 2 1
  2BO AC BO AC  32 2 cm  2 Chọn đáp án B .
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Bài 1. Cho hình MNPQ . Hãy đo một cách chính xác hình đã cho rồi cho biết hình MNPQ là loại hình nào em đã học.
Hình MNPQ là hình bình hành vì MN PQMN song song PQ .
Bài 2: Quan sát các hình sau và cho biết: Hình nào là hình bình hành, hình nào là hình chữ nhật, hình
nào là hình thoi, hình nào là hình hình thang cân?
Lời giải
Hình b là hình chữ nhật.
Hình c và hình g là hình bình hành.
Hình f là hình thang cân. Bài 3:
a) Câu nói “Hình chữ nhật là hình bình hành đặc biệt có 4 góc vuông” đúng hay sai ? Hãy giải thích lựa chọn của em.
b) Câu nói “Hình thoi là hình bình hành đặc biệt có
4 cạnh bằng nhau ” đúng hay sai? Hãy giải thích lựa chọn của em. Lời giải
a) Hình chữ nhật có hai chiều dài bằng nhau và song song với nhau, hai chiều rộng song song với
nhau và bằng nhau (và có 4 góc vuông) nên câu a đúng.
b) Hình thoi có hai cặp cạnh đối nhau song song với nhau và bằng nhau lại có 4 cạnh bằng nhau nên câu b đúng.
Bài 4: Tính diện tích các hình sau:
a. Hình vuông có cạnh 3 cm .
b. Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy là 7 cm và 9 cm , chiều cao 5 cm .
c. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 8 cm và 12 cm .
d. Hình bình hành có độ dài một cạnh bằng 10 cm và chiều cao tương ứng bằng 6 . cm Lời giải
a) Diện tích hình vuông là: 2 2 3  9 (cm ) . 7  9.5
b) Diện tích hình thang cân là: 2  40 (cm ) . 2 1
c) Diện tích hình thoi là: 2 .8.12  24 (cm ) 2
d) Diện tích hình bình hành là: 2 10.6  60 (cm ) .
Bài 5: Tính diện tích hình thang có đáy lớn 8 m , đáy bé 75dm , chiều cao 32dm . Lời giải Đổi 8 m  80dm Diện tích hình thang là:    2 (80 75).32 : 2 2480 dm  Đáp số: 2 2480dm
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Bài 1: Chu vi của hình chữ nhật là 56 m , chiều dài là 18 m . Tính diện tích hình chữ nhật. Lời giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 56 : 2  28m
Chiều rộng hình chữ nhật là:
28 –18 10m²
Diện tích hình chữ nhật là: 1 8.10  180m²
Bài 2: Cho hình vẽ:
Hãy so sánh diện tích các tứ giác ABC ,
D BEGC ABGC với nhau. Lời giải Các hình ABC ,
D BEGC, ABGC đều là hình bình hành vì các cặp cạnh đối A ,
B DC, C , G BE đều
song song với nhau và bằng nhau 10 ô và cùng có chiều cao là 5 ô nên diện tích của chúng bằng nhau và là : 10.5  50 (ô vuông) Vậy SSS
 50 ô vuông ABCD BEGC ABGC
Bài 3: Để ốp thêm một mảng tường, người ta dùng 8 viên gạch men hình vuông, mỗi viên gạch hình
vuông cạnh
1dm . Hỏi diện tích mảng tường được ốp thêm là bao nhiêu xăng ti mét vuông? Lời giải Đổi 1dm 10 cm
Diện tích một viên gạch men hình vuông là:   2 10.10 100 cm 
Diện tích mảng tường được ốp thêm là:   2 100.8 800 cm  Đáp số: 2 800 cm
Bài 4: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài 12 m.
a) Tính chu vi và diện tích nền nhà.
b) Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 50 cm thì cần bao nhiêu viên gạch?
(Không tính các mạch nối giữa các viên gạch) Lời giải
a) Chu vi nền nhà là: (5 12).2  34 ( ) m Diện tích nền nhà là: 2 5.12  60 (m ) .
b) Diện tích một viên gạch hình vuông cạnh 50 cm là: 2 2
50.50  2500 (cm )  0, 25 (m ) .
Số viên gạch cần dùng để lát nền nhà là: 60 : 0, 25  240 (viê ) n .
Bài 5: Mai có mười mẩu que lần lượt dài: 1 cm, 2 cm,3 cm, 4 cm,5 cm, 6 cm, 7 cm,8 cm,9 cm, 10cm .
Mai muốn dùng mười mẩu que đó để xếp thành một hình thoi mà không bỏ hoặc cắt bớt bất cứ một mẩu
que nào. Hỏi Mai có thực hiện được không? Tại sao?
Lời giải
Tổng số đo của 10 mẩu que là :
1 2  3  4  5  6  7  8  9 10  55( cm)
Vậy nếu xếp được thì chu vi hình thoi sẽ là 55 cm .
Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau nên cạnh hình thoi đó sẽ là : 55 : 4  13dư 3
Vậy cạnh hình thoi đó không phải là số tự nhiên nên không thể xếp được.
Trả lời: Không thể xếp được.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Bài 1: Có một mảnh đất hình bình hành cạnh đáy bằng 25m . Nếu người ta mở rộng cạnh đáy của mảnh
đất thêm
3m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 2
51m . Tính diện tích mảnh đất. Lời giải
Chiều cao của hình bình hành ứng với canh đáy dài 25m là: 51: 3  17 m
Diện tích của mảnh đất hình bình hành:   2 25.17 425 m  Đáp số: 2 425 m
Bài 2: Cho hình vẽ sau:
Biết hình bình hành ABCD AB  35 cm BC  30 cm , đường cao AH  42 cm . Tính độ dài đường
cao
AK tương ứng với cạnh BC . Lời giải
Vì ABCD là hình bình hành nên AB CD  35 cm .
Diện tích hình bình hành đó là:   2 35.42 1470 cm 
Độ dài đường cao AK là: 1470 : 30  49( cm) Đáp số: 49 cm .
Bài 3: Có một miếng đất hình thoi cạnh 28 m , người ta rào xung quanh miếng đất đó bằng 4 đường dây
chì gai. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu mét dây chì gai?
Lời giải
Chu vi miếng đất hình thoi: 28.4  112( m)
Số mét dây chì gai phải sử dụng để rào miếng đất là: 112.4  448( m) Đáp số: 448 m
Bài 4: Bác Ba có hai miếng đất, miếng đất thứ nhất hình thoi có độ dài hai đường chéo là 18 m 42 m
, miếng đất thứ hai hình chữ nhật có chiều rộng 18 m và chiều dài 42 m . Hãy tìm tỉ số của diện tích
miếng đất hình chữ nhật và diện tích miếng đất hình thoi.
Lời giải
Diện tích miếng đất hình thoi bằng: 18.42  378 2 m  2
Diện tích miếng đất hình chữ nhật bằng:   2 18.42 756 m 
Tỉ số của diện tích miếng đất hình chữ nhật và diện tích miếng đất hình thoi là: 756 756 : 378 2 756 : 378     2 378 378 : 378 1
Vậy diện tích miếng đất hình chữ nhật gấp đôi diện tích miếng đất hình thoi.
Bài 5: Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 2
361,8 m . Đáy lớn hơn đáy nhỏ là 13,5 m . Hãy tính độ
dài của mỗi đáy, biết rằng nếu tăng đáy lớn thêm 5, 6 m thì diện tích thửa ruộng sẽ tăng thêm 2 3, 6 m . Lời giải
Chiều cao của hình thang là:
33, 6.2 : 5, 6  12 m
Tổng hai đáy hình thang là:
361,8.2  60,3 m 12
Đáy nhỏ của hình thang là:
60,313,5:2  23,4 m
Đáy lớn của hình thang là: 23, 4 13,5  36,9 m
Đáp số: đáy lớn 36,9m ; đáy nhỏ 23, 4m
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Bài 1: Cho hình 7. Hãy chứng tỏ rằng:
Diện tích tứ giác MBND (tính theo ô vuông) bằng tổng diện tích của hai phần hình đậm.
Lời giải
Tổng diện tích hai phần kẻ chéo bằng diện tích hình thoi ABCD trừ đi diện tích hình thoi MBND
. Diện tích hình thoi ABCD là: 8.12 : 2  48 (ô vuông)
Diện tích hình thoi MBND là: 8.6 : 2  24 (ô vuông)
Tổng diện tích hai phần kẻ chéo là 48  24  24 (ô vuông)
Vậy, tổng diện tích hai phần kẻ chéo bằng diện tích hình thoi MBND .
Bài 2: Hai thửa vườn hình vuông có chu vi gấp nhau ba lần và cùng trồng một thứ nông sản, mức thu
hoạch trên diện tích một mét vuông cũng như nhau. Thửa lớn thu hoạch nhiều hơn thửa nhỏ
320kg nông
sản. Hỏi mỗi thửa vườn thu hoạch được bao nhiêu kilôgam nông sản?
Lời giải
Hai thửa vườn hình vuông có chu vi gấp nhau ba lần thì số đo cạnh của chúng cũng gấp nhau ba
lần. Do đó, diện tích của chúng gấp nhau số lần là: 3 . 3  9 (lần)
320 kg bằng số lần thu hoạch của thửa vườn bé là: 9 –1  8 (lần).
Thửa vườn bé thu hoạch được là: 320 : 8  40 (kg)
Thửa vườn lớn thu hoạch được là: 320  40  360 (kg)
Đáp số : 40kg; 360 kg
Bài 3: Trên một thửa đất hình vuông người ta đào một cái ao hình vuông. Cạnh ao song song với cạnh
thửa đất và cách đều cạnh thửa đất. Phần đất còn lại làm bờ ao có diện tích là 2
176m . Chu vi thửa đất
hơn chu vi ao là 16m. Tính diện tích ao. Lời giải
Ta giả sử ao được đào vào một góc thửa đất. Ta cắt hình 1 ghép với hình 2 thành hình chữ nhật
ghép có chiều rộng bằng hiệu giữa cạnh thửa đất và cạnh ao, chiều dài hình ghép bằng tổng cạnh thửa đất với cạnh ao.
Cạnh ao kém cạnh thửa đất là: 1 6 : 4  4 m
Tổng chiều dài cạnh ao và cạnh thửa đất là: 176 : 4  44m Cạnh ao là:
 44 – 4:2  20m Diện tích ao là:   2 20.20 400 m  Đáp số: 2 400 m
Bài 4: Trên một thửa đất hình chữ nhật có chiều rộng 10m , dài 17 m dùng để ươm cây giống. Người ta
chia làm
6 luống dài, rộng như nhau. Xung quanh mỗi luống có lối đi rộng 1m . Tính diện tích các lối đi
xung quanh các luống cây. Biết chiều rộng có
3 luống, chiều dài có 2 luống. Lời giải
Theo đề bài, ta có hình a.
Giả thử ta “khiêng” cả 6 luống cây đặt vào một góc thửa đất như hình 32 b thì chiều dài diện tích
ươm cây là :17 1.3 14( m)
Chiều rộng thửa đất ươm cây là: 1.6  6( m)
Diện tích đất ươm cây là:   2 14.6 84 m 
Diện tích thửa đất là:   2 10.17 170 m 
Diện tích các lối đi là:    2 170 84 86 m 
Bài 5: Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi là 240m . Người ta giảm chiều dài 4m , tăng chiều rộng 4m
để thửa đất thành hình vuông.
a) So sánh chu vi thửa mới với thửa ban đầu.

b) So sánh diện tích thửa mới với thửa ban đầu. Lời giải
Khi giảm chiều dài 4m , tăng chiều rộng 4m thì nửa chu vi không thay đổi và chu vi cũng không
thay đổi nên vẫn là 240m .
Vậy, chu vi thửa mới bằng chu vi thửa ban đầu.
Cạnh thửa hình vuông mới là: 240 : 4  60m
Diện tích thửa hình vuông mới là: 2 2 60  3600 (m )
Chiều dài thửa ban đầu là:
60  4  64m
Chiều rộng thửa ban đầu là: 60 – 4 = 56 (m)
Diện tích thửa ban đầu là: 2 64.56  3584 (m )
Diện tích thửa mới hơn diện tích thửa ban đầu là: 2
3600 – 3584 16(m )
Đáp số: a) Chu vi bằng nhau.
b) Diện tích mới hơn diện tích ban đầu 2 16m .
--------------- HẾT ------------------ Nội dung 2:
2.1. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH.
+ C3-Bài 3: Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn (CTST Tập 1)
+ C4-Bài 20: Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học (KNTTVCS Tập 1)
2.2. THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM:
TÍNH CHU VI VÀ DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TẾ
C3-Bài 4: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Tính chu vi và diện tích của một số hình trong
thực tiễn (CTST Tập 1)
GVSB: Zalo Dung Nguyen – Email: Dungnguyenphuong040290@gmail.com
---------------------------------------
2.1. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
1. Nhắc lại về chu vi và diện tích một số hình đã học:
Ta kí hiệu chu vi là P, diện tích là S b a) Hình chữ nhật:
P  a b . 2 a
S a . b b) Hình vuông: P a . 4 a
S a . a c) Hình tam giác: c c b h c h b h b a a a
P a b c . a h S  2 b d) Hình thang: c h d
P a b c d
a b. h a S  2
2. Chu vi và diện tích hình bình hành, hình thoi: a) Hình bình hành: b h
P  2a b a
S a . h
( a là cạnh, h là chiều cao tương ứng) c a b) Hình thoi: P  4 . c b a . b S  2
( a, b là độ dài 2 đường chéo, c là độ dài cạnh
2. Các dạng toán thường gặp.
Dạng 1: Tính trực tiếp chu vi và diện tích các hình.
Phương pháp: Áp dụng các công thức đã học và tính chu vi diện tích các hình đã cho.
Dạng 2: Tính chu vi và diện tích các hình trong thực tiễn. Phương pháp:
+ Đưa các hình trong thực tiễn về dạng các hình đã học bằng cách nối thêm các đoạn thẳng.
+ Nhận dạng các hình mới được tạo ra và áp dụng công thức cho phù hợp.
+ Tính tổng các hình đã chia để tìm được chu vi và diện tích của hình trong đã cho.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT: Câu 1.
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Chu vi hình tam giác bẳng tổng ba cạnh (cùng đơn vị đo).
B. Chu vi hình chữ nhật bằng độ dài một cạnh nhân 4.
C. Chu vi hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân 4.
D. Chu vi hình thang bằng tổng độ dài bốn cạnh (cùng đơn vị đo). Câu 2.
Cho hình thang ABCD có chiều cao là 2 cm, đáy lớn bằng 4 cm, đáy nhỏ bằng 3 cm. Diện
tích hình thang ABCD là bao nhiêu? A. 3 cm2 B. 4 cm2 C. 5 cm2 D. 7 cm2 Câu 3.
Chọn đáp án đúng:
A. Diện tích hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân 4.
B. Diện tích tam giác vuông bằng một nửa tích độ dài hai cạnh góc vuông.
C. Trong tam giác ABC , diện tích tam giác bằng tích độ dài hai cạnh.
D. Diện tích hình chữ nhật bằng một nửa tích độ dài hai cạnh. Câu 4.
Chọn phát biểu đúng:
A. Diện tích hình thoi bằng độ dài một cạnh nhân 2.
B. Diện tích hình thoi bằng một nửa tích độ dài hai đường chéo.
C. Chu vi hình thoi bằng tổng độ dài hai cạnh.
D. Diện tích hình thoi bằng nửa tổng hai đường chéo. Câu 5.
Cho tam giác ABC có chiều cao AH  5 cm, BC  8cm. Khi đó diện tích tích tam giác ABC là bao nhiêu? A. 15 cm2. B. 10 cm2 C. 20 cm2 D.18 cm2
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU: Câu 6.
Tính chu vi, diện tích hình vuông có cạnh 11 cm. A. 44 cm, 121 cm2. B. 22 cm, 121 cm2. C. 22 cm, 121 cm. D. 15 cm, 121 cm. Câu 7.
Tính chu vi hình bình hành có độ dài hai cạnh lần lượt 5 cm và 7 cm. A. 12 cm. B. 24 cm2. C. 24 cm. D. 15 cm. Câu 8.
Tính diện tích hình thoi ABCD có hai đường chéo AC  4 cm, BD  6 cm. A.12 cm2
B.12 cm. C.15 cm2. D.24 cm2. Câu 9.
Hình thoi ABCD có cạnh AB  4 cm, khi đó chu vi hình ABCD là bao nhiêu? A.12 cm.
B.18 cm. C.14 cm. D.16 cm.
Câu 10. Diện tích hình hình hành ABCD là bao nhiêu khi có độ dài cạnh là 8 m và chiều cao tương úng là 4 m? A. 32 m.
B. 32 cm2. C. 12 cm. D. 12 cm2.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
Câu 11. Một sân gạch hình vuông có chu vi là 52 m. Vậy diện tích sân gạch đó là bao nhiêu? A. 100 m2. B. 169 m2. C.120 m2. D. 200 m
Câu 12. Một hình thang có đáy lớn bằng 24 cm, đáy bé bằng một nửa đáy lớn, chiều cao bằng 10 cm.
Tính diện tích hình thang?
A.20 cm2. B.40 cm2. C. 60 cm2. D.180 cm2.
Câu 13. Cho tam giác ABC đều có cạnh AB  6cm. Tính chu vi tam giác ABC . A.10 cm. B. 12 cm. C. 18 cm. D. 20 cm
Câu 14. Cho tam giác ABC có diện tích là 200 m2, độ dài đáy là 25 m. Tính chiều cao tương ứng của tam giác. A. 16 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 22 cm 2
Câu 15. Cho hình thang ABCD có chiều cao AH  75 cm, đáy lớn bằng 108 cm, đáy bé bằng đáy 3
lớn. Tính diện tích hình thang. A. 7650 cm2. B. 6750 cm2. C. 6000 cm2. D. 6230 cm2.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Câu 16. Trung bình cộng hai đáy của hình thang là 17,5 m. Biết đáy lớn hơn đáy bé 13 m, chiều cao 3 bằng
đáy lớn. Diện tích hình thang là bao nhiêu? 4 A. 140 m2. B. 200 m2. C. 180 m2. D. 315 m2.
Câu 17. Cho hình thang ABCD có diện tích là 9,18 m2, đáy bé AB  1, 7 m, đáy lớn CD gấp 2 lần đáy
bé. Tính chiều cao AH . A. 3,5 m B. 3,6 m. C. 3,2 m. D. 3,4 m.
Câu 18. Một thửa ruộng hình tam giác vuông có tổng 2 cạnh góc vuông là 72 m, cạnh góc vuông này
bằng 0,6 cạnh góc vuông kia. Trên thửa ruộng này, người ta trồng lúa, trung bình cứ 100 m2 thu được 60
kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ thóc?
A. 3,645 tạ B. 3,45 tạ. C. 3,650 tạ. D. 3,640 tạ.
Câu 19. Cho tam giác ABC có BC  67 dm. Nếu kéo dài đoạn BC thêm một đoạn CD  15 dm thì diện
tích tam giác tăng thêm 255 dm2. Tính diện tích tam giác ABC . A. 1139 dm2. B. 1239 dm2. C. 2139 dm2. D. 1390 dm2. 1
Câu 20. Một hình thang có đáy bé bằng 36 cm, đáy bé bằng
đáy lớn, chiều cao bằng một nửa đáy 4
lớn. Vậy diện tích hình thang đó là: A. 653 cm2. B. 663 cm2. C. 4320 cm2. D. 683 cm2.
--------------- HẾT -----------------
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Bài 1. Tính diện tích tam giác có độ dài đáy là 5 m, chiều cao tương ứng là 27 dm.
Bài 2. Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh 5,5 m.
Bài 3. Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 3 cm, 4 cm.
Bài 4. Tính diện tích hình thang có độ dài đáy nhỏ là 3 cm, độ dài đáy lớn là 6 cm, đường cao bằng 4 cm.
Bài 5. Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt là 4 cm và 6 dm.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU:
Bài 1. Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều rộng 7m, chiều dài 10m. Cứ 2m lại mắc một đèn
trang trí. Hỏi cần mua bao nhiêu đèn để trang trí đủ tấm biển.
Bài 2. Một chiếc khăn hình chữ nhật có diện tích là 150 cm2, một cạnh có độ dài 15 cm. Tính chu vi chiếc khăn đó.
Bài 3. Cho tam giác ABC có diện tích 36 m2, đường cao tương ứng là 4 m. Tính cạnh của tam giác.
Bài 4. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 80 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Mảnh vườn được
chia làm 2 phần, trong đó người ta dùng 1 diện tích để trồng rau. Tính diện tích phần còn lại. 2 B A 12cm
Bài 5. Cho một khu vườn có kích thước như hình vẽ
Tính diện tích mảnh vườn trên . 4cm
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG: 4cm E D C
Bài 1. Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ. Biết năng suất lúa là 0,9 kg/ m2. 12m
a) Tính diện tích mảnh ruộng.
b) Hỏi năng suất lúa thu hoạch được là bao nhiêu. 10m
Bài 2. Cho hình vẽ sau: A B
Một mảnh vườn có dạng như hình vẽ, để tính diện tích mảnh vườn 20m
Người ta chia nó thành hình thang cân và hình bình hành với các kích K D C H
thước như sau: AB  20 m; DC  40 m; AH 16 m; FK 15m.
Hãy tính diện tích mảnh vườn. E F
Bài 3. Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng 6 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng.
a) Tính diện tích nền nhà.
b) Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40 cm thì cần bao nhiêu viên gạch. (bỏ qua
các đường nối giữa các viên gạch)
Bài 4. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 4200 m2, chiều rộng 30 m, cửa vào khu vườn rộng 5 m.
Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng hai tầng dây thép gai. Hỏi cần dùng bao nhiêu mét dây thép gai.
Bài 5. Tính diện tích hình thang ABCD như hình vẽ, B A
biết AB 12 m; DC  20 m và hình chữ nhật
ABED có diện tích 360 m2.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO: D C E
Bài 1. Tính chu vi và diện tích của hình vẽ sau: A 180m B 100m C 40m E D 50m
Bài 2. Một căn nhà hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng bằng 1 chiều dài. Người ta lát nền nhà 4
bằng những viên gạch hình vuông cạnh 5 dm, biết 1 viên gạch giá 15000 đồng. Hỏi khi lát hết ngôi nhà
cần hết bao nhiêu tiền gạch.
Bài 3. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn có hình dạng và kích thước như hình vẽ sau: A 20m B 8m C 12m 3m F D
Bài 4. Một hình tam giác có diện tích bằng diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 36 cm, chiều cao
tương ứng là 15 cm. Tính độ dài đáy của tam giác, biết chiều cao tương ứng với đáy của tam giác bằng 23
độ dài đáy của hình bình hành. A B C
Bài 5. Tính chu vi hình vẽ bên, biết BEDC
hình chữ nhật có diện tích 150 m2; BC 15 m, D E
ABGK là hình chữ nhật có diện tích 200 m2, BE EG .
D. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: K G
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D B B C A C A D B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D C A A D B A A C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT: Câu 1.
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Chu vi hình tam giác bẳng tổng ba cạnh (cùng đơn vị đo).
B. Chu vi hình chữ nhật bằng độ dài một cạnh nhân 4.
C. Chu vi hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân 4
D. Chu vi hình thang bằng tổng độ dài bốn cạnh (cùng đơn vị đo) Lời giải Chọn B
Câu 2. Cho hình thang ABCD có chiều cao là 2 cm, đáy lớn bằng 4 cm, đáy nhỏ bằng 3 cm. Diện tích
hình thang ABCD là bao nhiêu?
A. 3 cm2 B. 4 cm2 C. 5 cm2 D. 7 cm2 Lời giải Chọn D 3 4.2
Diện tích hình thang ABCD là:  7 cm2. 2
Câu 3. Chọn đáp án đúng:
A. Diện tích hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân 4.
B. Diện tích tam giác vuông bằng một nửa tích độ dài hai cạnh góc vuông.
C. Trong tam giác ABC , diện tích tam giác bằng tích độ dài hai cạnh.
D. Diện tích hình chữ nhật bằng một nửa tích độ dài hai cạnh. Lời giải Chọn B
Câu 4. Chọn phát biểu đúng:
A. Diện tích hình thoi bằng độ dài một cạnh nhân 2.
B. Diện tích hình thoi bằng một nửa tích độ dài hai đường chéo.
C. Chu vi hình thoi bằng tổng độ dài hai cạnh.
D. Diện tích hình thoi bằng nửa tổng hai đường chéo. Lời giải Chọn B
Câu 5. Cho tam giác ABC có chiều cao AH  5 cm, BC  8cm. Khi đó diện tích tích tam giác ABC là bao nhiêu? A. 15 cm2. B. 10 cm2 C. 20 cm2 D.18 cm2 Lời giải Chọn C 8.5
Diện tích tam giác ABC là  20 cm2. 2
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU:
Câu 6. Tính chu vi, diện tích hình vuông có cạnh 11 cm. A. 44 cm, 121 cm2. B. 22 cm, 121 cm2. C. 22 cm, 121 cm. D. 15 cm, 121 cm. Lời giải Chọn A
Chu vi hình vuông là 11.4  44 cm
Diện tích hình vuông là 11.11 121cm2.
Câu 7. Tính chu vi hình bình hành có độ dài hai cạnh lần lượt 5 cm và 7 cm. A. 12 cm. B. 24 cm2. C. 24 cm. D. 15 cm. Lời giải Chọn C
Chu vi hình bình hành là: 5  7.2  24 (cm).
Câu 8. Tính diện tích hình thoi ABCD có hai đường chéo AC  4 cm, BD  6 cm. A.12 cm2
B.12 cm. C.15 cm2. D.24 cm2. Lời giải Chọn A 4.6 Diện tích hình thoi là:  12 (cm2). 2
Câu 9. Hình thoi ABCD có cạnh AB  4 cm, khi đó chu vi hình ABCD là bao nhiêu? A.12 cm.
B.18 cm. C.14 cm. D.16 cm. Lời giải Chọn D
Chu vi hình thoi là: 4.4  16 (cm)
Câu 10. Diện tích hình hình hành ABCD là bao nhiêu khi có độ dài cạnh là 8 m và chiều cao tương úng là 4 m? A. 32 m.
B. 32 m2. C. 12 cm. D. 12 cm2. Lời giải Chọn B
Diện tích hình bình hành là: 8 . 4  32 (m2).
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
Câu 11. Một sân gạch hình vuông có chu vi là 52 m. Vậy diện tích sân gạch đó là bao nhiêu? A. 100 m2. B. 169 m2. C. 120 m2 D. 200 m Lời giải Chọn B
Độ dài cạnh hình vuông là: 52: 4 13 (m).
Diện tích sân gạch hình vuông là: 13 .13  169 (m2).
Câu 12. Một hình thang có đáy lớn bằng 24 cm, đáy bé bằng một nửa đáy lớn, chiều cao bằng 10 cm.
Tính diện tích hình thang? A. 20 cm2 B. 40 cm2 C. 60 cm2 D. 180 cm2. Lời giải Chọn D Độ 1
dài đáy bé của hình thang là: 24 . 12 (cm). 2 12  24.10 Diện tích hình thang là:  180 (cm2). 2
Câu 13. Cho tam giác ABC đều có cạnh AB  6cm. Tính chu vi tam giác ABC A. 10 cm B. 12 cm C. 18 cm D. 20 cm
Lời giải Chọn C
Vì tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau nên chu vi tam giác ABC là: 3.6 18 (cm).
Câu 14. Cho tam giác ABC có diện tích là 200 m2, độ dài đáy là 25 m. Tính chiều cao tương ứng của tam giác. A. 16 m B. 20 m C. 15 m D. 22 m
Lời giải Chọn A
Chiều cao của tam giác đã cho là: 200 . 2  16 (m). 25 2
Câu 15. Cho hình thang ABCD có chiều cao AH  75 cm, đáy lớn bằng 108 cm, đáy bé bằng đáy lớn. 3
Tính diện tích hình thang. A. 7650 cm2. B. 6750 cm2. C. 6000 cm2. D. 6230 cm2.
Lời giải Chọn B Độ 2
dài đáy bé của hình thang là: 108 .  72 (cm). 3 108 72 .75
Diện tích hình thang ABCD là:  6750 (cm2). 2
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Câu 16. Trung bình cộng hai đáy của hình thang là 17,5 m. Biết đáy lớn hơn đáy bé 13 m, chiều cao 3 bằng
đáy lớn. Diện tích hình thang là bao nhiêu? 4 A.140 m2. B. 200 m2. C. 180 m2. D. 315 m2.
Lời giải Chọn D
Tổng độ dài hai đáy là: 17,5 . 2  35 (m.)
Độ dài đáy lớn là: 35 13 : 2  24(m).
Độ dài đáy nhỏ là: 35  24 11(m). 3
Chiều cao của hình thang là : 24 .  18 (m). 4 24 1  1 .18
Vậy diện tích của hình thang là:  315(m2). 2
Câu 17. Cho hình thang ABCD có diện tích là 9,18 m2, đáy bé AB  1, 7 m, đáy lớn CD gấp 2 lần đáy
bé. Tính chiều cao AH ? A. 3,5 m B. 3,6 m. C. 3,2 m. D. 3,4 m.
Lời giải Chọn B
Độ dài đáy lớn CD là: 1,7.2  3, 4 (m). Độ 9,18.2
đài chiều cao của hình thang là:  3,6 (m). 1, 7  3, 4
Câu 18. Một thửa ruộng hình tam giác vuông có tổng 2 cạnh góc vuông là 72 m, cạnh góc vuông này
bằng 0,6 cạnh góc vuông kia. Trên thửa ruộng này người ta trồng lúa, trung bình cứ 100 m2 thu được 60
kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ thóc?
A. 3,645 tạ B. 3,45 tạ C. 3,650 tạ D. 3,640 tạ.
Lời giải Chọn A Đổ 3 i: 0, 6  5
Ta có sơ đồ (HS tự vẽ).
Tổng số phần bằng nhau là: 5  3  8 (phần).
Độ dài một cạnh góc vuông là: 72 :8 . 3  27 (m).
Độ dài cạnh góc vuông còn lại là: 72  27  45(m).
Diện tích thửa ruộng đó là: 45 . 27  607, 5 (m2). 2
Vì cứ trung bình 100m2 thu được 60 kg thóc nên trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số kg 607, 5 . 60 thóc là:  364,5kg  3,645(tạ). 100
Câu 19. Cho tam giác ABC có BC  67 dm. Nếu kéo dài đoạn BC thêm một đoạn CD  15 dm thì diện
tích tam giác tăng thêm 255 dm2. Tính diện tích tam giác ABC ?
A.1139 dm2. B. 1239 dm2. C. 2139 dm2. D. 1390 dm2.
Lời giải Chọn A
Phàn diện tích tăng thêm chính là diện tích của hình tam giác có đáy là 15 dm và chiều cao cũng chính là
chiều cao AH của tam giác ABC .
Chiều cao của tam giác ABC là 255 . 2 :15  34 (dm).
Diện tích tam giác ABC là 67 . 34 : 2  1139 (dm2). 1
Câu 20. Một hình thang có đáy bé bằng 36 cm, đáy bé bằng
đáy lớn, chiều cao bằng một nửa đáy lớn. 4
Vậy diện tích hình thang đó là: A. 653 cm2. B. 663 cm2. C. 6480 cm2. D. 683 cm2.
Lời giải Chọn C Độ 1 dài đáy lớn là: 36 : 144 (cm). 4
Độ dài chiều cao hình thang là: 144 : 2  72 (cm).
Diện tích hình thang là: 36 144 . 72 : 2  6480(cm2).
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN:
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Bài 1. Tính diện tích tam giác có độ dài đáy là 5 m, chiều cao tương ứng là 27 dm. Lời giải Đổi: 5 m = 50 (dm).
Diện tích tam giác là: 50 . 27  675 (dm2) 2
Bài 2. Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh 5,5 m. Lời giải
Chu vi hình vuông là: P  5,5 . 4  22 (m).
Diện tích hình vuông là: S  5,5 . 5,5  30, 25 (m2).
Bài 3. Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 3 cm, 4 cm. Lời giải Diện tích hình thoi là: 3 . 4 S   6 (cm2). 2
Bài 4. Tính diện tích hình thang có độ dài đáy nhỏ là 3 cm, độ dài đáy lớn là 6 cm, đường cao bằng 4 cm. Lời giải 3 6 . 4 Diện tích hình thang là:  18 (cm2). 2
Bài 5. Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt là 4 cm và 6 dm. Lời giải Đổi: 6 dm = 60 cm.
Chu vi hình chữ nhật là: 4  60 . 2 128 (cm).
Diện tích hình chữ nhật là: S  4 . 60  240 (cm2).
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU:
Bài 1. Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều rộng 7 m, chiều dài 10 m. Cứ 2 m lại mắc một đèn
trang trí. Hỏi cần mua bao nhiêu đèn để trang trí đủ tấm biển. Lời giải
Chu vi hình chữ nhật là: P  7 10.2  34 (m).
Số đèn cần mua để trang trí là: 34: 2 17 (đèn).
Bài 2. Một chiếc khăn hình chữ nhật có diện tích là 150 cm2, một cạnh có độ dài 15 cm. Tính chu vi chiếc khăn đó. Lời giải
Độ dài cạnh còn lại của hình chữ nhật là: 150 : 15 = 10 (cm).
Chu vi chiếc khăn là: P  10 15 . 2  50 (cm).
Bài 3. Cho tam giác ABC có diện tích 36 m2, đường cao tương ứng là 4 m. Tính cạnh của tam giác. Lời giải
Cạnh của tam giác là: 36 . 2  18 (m). 4
Bài 4. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 80 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Mảnh vườn được
chia làm 2 phần, trong đó người ta dùng 1 diện tích để trồng rau. Tính diện tích phần còn lại. 2 Lời giải
Chiều dài hình chữ nhật là: 80 . 2 160 (m).
Diện tích hình chữ nhật là: S  80 .160 12800 (m2).
Diện tích dùng để trồng rau là: 1 12800.  6400 (m2). 2
Diện tích phần còn lại của mảnh vườn là: 12800 – 6400 = 6400 (m2).
Bài 5. Cho một khu vườn có kích thước như hình vẽ: B A 12cm
Tính diện tích mảnh vườn trên. 4cm Lời giải 4cm E
Ta chia mảnh vườn đã cho thành 2 hình, hình chữ nhật D C
ABCD và tam giác BCE vuông tại C .
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: S  4 .12  48(cm2). Diện tích tam giác 4 . 4 BCE là:  8 (cm2). 2
Diện tích mảnh vườn là: 48 + 8 = 56 (cm2).
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
Bài 1. Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ. Biết năng suất lúa là 0,9 kg/ m2. 12m
a) Tính diện tích mảnh ruộng.
b) Hỏi năng suất lúa thu hoạch được là bao nhiêu. 10m Lời giải 20m 12  20 .10
Diện tích mảnh ruộng hình thang là:  160(m2) 2
Vì năng suất lúa là 0,9 kg/m2 nên số kg lúa thu hoạch được trên thửa ruộng là: 160 . 0,9 144 (kg). A
Bài 2. Cho hình vẽ sau: B
Một mảnh vườn có dạng như hình vẽ, để tính diện tích mảnh vườn, K
người ta chia nó thành hình thang cân và hình bình hành với các kích D C H
thước như sau: AB  20 m; DC  40 m; AH 16 m; FK 15m. E
Hãy tính diện tích mảnh vườn. F Lời giải 20  40 .16
Diện tích hình thang ABCD là:  480 (m2). 2
Diện tích hình bình hành DCFE là: 15 . 40  600 (m2).
Diện tích mảnh vườn là: 480 + 600 = 1080 (m2).
Bài 3. Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng 6 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng.
a) Tính diện tích nền nhà.
b) Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40 cm thì cần bao nhiêu viên gạch. (bỏ qua
các đường nối giữa các viên gạch) Lời giải
Chiều dài nền nhà là: 2 . 6 12 (m).
Diện tích nền nhà hình chữ nhật là: 6 .12  72 (m2). Đổi: 40 cm = 0,4 m
Diện tích 1 viên gạch hình vuông là: 0, 4 . 0, 4  0,16 (m2).
Vậy số viên gạch hình vuông cần mua là: 72 : 0,16  450 (viên gạch).
Bài 4. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 4200 m2, chiều rộng 30 m, cửa vào khu vườn rộng 5 m.
Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng hai tầng dây thép gai. Hỏi cần dùng bao nhiêu mét dây thép gai. Lời giải
Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là: 4200:30 140 (m).
Chu vi khu vườn hình chữ nhật là: 30 140 . 2  340 (m).
Số mét dây thép cần dùng là: 340  5 . 2  670 (m).
Bài 5. Tính diện tích hình thang ABCD như hình vẽ, B A
biết AB 12 m; DC  20 m và hình chữ nhật ABED có diện tích 360 m2. Lời giải
ABED là hình chữ nhật nên độ dài cạnh AD là: 360 :12  30 (m). D C  E 12  20 . 30
Diện tích hình thang ABCD là  480 (m2). 2
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Bài 1. Tính diện tích của hình vẽ sau: A 180m B 100m C 40m E D 50m Lời giải 180m A
Chia hình đã cho thành 2 hình, hình thang B ABCF và hình chữ nhật CDEF . 100m 180 50 .100 Diện tích hình thang F ABCF là:  11500 (m2). C 2 40m
Diện tích hình chữ nhật CDEF là: 40 . 50  2000 (m2). E D 50m
Diện tích hình đã cho là: 11500  2000 13500 (m2).
Bài 2. Một căn nhà hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng bằng 1 chiều dài. Người ta lát nền nhà 4
bằng những viên gạch hình vuông cạnh 5 dm, biết 1 viên gạch giá 15000 đồng. Hỏi khi lát hết ngôi nhà
cần hết bao nhiêu tiền gạch. Lời giải
Chiều rộng căn nhà hình chữ nhật là: 1 40 .  10 (m). 4
Diện tích căn nhà hình chữ nhật là: 40.10  400 (m2). Đổi: 5 dm = 0,5 m.
Diện tích 1 viên gạch hình vuông là: 0,5 . 0,5  0, 25 (m2).
Số viên gạch cần dùng là: 400 : 0, 25 1600 (viên).
Số tiền cần dùng để mua số gạch trên là: 1600.15000  24000000 (đồng).
Bài 3. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn có hình dạng và kích thước như hình vẽ sau: A 20m B 8m C 12m 3m F D Lời giải G 20m 8m B A 5m 8m E C 3m 12m F D
Chia hình đã cho thành 2 hình chữ nhật AGDF GBCE .
Độ dài cạnh BG là: 20 12  8 (m).
Độ dài cạnh EG là: 83  5 (m).
Diện tích hình chữ nhật AGDF là: 12 . 8  96 (m2).
Chu vi hình chữ nhật AGDF là: 12  8 . 2  40(m).
Diện tích hình chữ nhật GBCE là: 8 . 5  40 (m2).
Chu vi hình chữ nhật GBCE là: 8  5 . 2  26(m).
Diện tích hình đã cho là: 96  40 136 (m2).
Chu vi hình đã cho là: 40  26  66 (m).
Bài 4. Một hình tam giác có diện tích bằng diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 36 cm, chiều cao
tương ứng là 15 cm. Tính độ dài đáy của tam giác, biết chiều cao tương ứng với đáy của tam giác bằng 23
độ dài đáy của hình bình hành. Lời giải
Diện tích hình bình hành là: 36 .15  540(cm2).
Vì hình tam giác có diện tích bằng diện tích hình bình hành nên diện tích tam giác là 540 cm2.
Chiều cao của hình tam giác là: 2 36 .  24 (cm). 3
Độ dài đáy của hình tam giác là: 540 . 2: 24  45 (cm)
Bài 5. Tính chu vi hình vẽ bên, biết BEDC là hình chữ nhật có diện tích 150 m2; BC  15 m, A B C
ABGK là hình chữ nhật có diện tích 200 m2, BE EG . Lời giải E D
BEDC là hình chữ nhật nên độ dài cạnh BE là: 150 :15 10 (m).
Lại có BE EG , nên độ dài cạnh BG 10 10  20 (m). K G
ABGK là hình chữ nhật nên độ dài cạnh AB là: 200 : 20 10 (m).
Vậy chu vi hình đã cho là: 10 1510 1510 10  20  90 (m).
--------------- HẾT ------------------
2.2. THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
TÍNH CHU VI VÀ DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TẾ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
Ta kí hiệu chu vi là P, diện tích là S. b
a) Hình chữ nhật:
P  a b.2 a
S a.b b) Hình vuông: P a.4
S a.a c) Hình tam giác: c b h c h b a a
P a b c a.h S  2 d) Hình thang: b
P a b c d c  h d
a b.h S  2 a
2. Chu vi và diện tích hình bình hành, hình thoi: a) Hình bình hành:
P  2a b b
S a.h h
( a là cạnh, h là chiều cao tương ứng) a b) Hình thoi: c P  4.c a a.b b S  2
( a, b là độ dài 2 đường chéo, c là độ dài cạnh)
2. Các dạng toán thường gặp.
Dạng 1: Các bài toán về tính chu vi và diện tích các hình cơ bản: Phương pháp:
Ta vận dụng các công thức đã học.
Dạng 2: Các bài toán giải bằng phương pháp diện tích. Phương pháp:
Ta sử dụng: Tổng hợp công thức tính diện tích các hình trong cùng một bài để xử lí bài toán.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Câu 14. Cho hình vẽ như bên dưới, trong tam giác MNP , MK là chiều cao tương ứng với: A. Cạnh MN B. Cạnh NP C. Cạnh MP D. Cạnh KN
Câu 15. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 6 Hình 5
A. Hình 1, hình 2, hình 4, hình 5, hình 6.
B. Hình 3, hình 4, hình 5, hình 6.
C. Hình 1, hình 3, hình 4, hình 5 và hình 6.
D. Hình 2, hình 3, hình 4, hình 5, hình 6.
Câu 16. Một hình thang có đáy lớn là a, đáy bé là b, chiều cao là h. Khi đó, công thức tính diện tích hình thang đó là:
(a b).h
(a b).h a b.h A. (a  )
b .h.2 B. C. D. 2 2 2
Câu 17. Tính diện tích hình thang biết độ dài hai đáy lần lượt là 12 cm và 8 cm; chiều cao là 5 cm. A. 40 cm2. B. 50 cm2. C. 60 cm2. D. 70 cm2.
Câu 18. Chu vi của hình bình hành có độ dài hai cạnh là 3 cm và 5 cm là: A. 15 cm. B. 24 cm. C. 16 cm. D. 36 cm.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU:
Câu 19. Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h: a 14c ; m b  6c ;
m h  7 cm . A. 70 cm2 B. 80 cm2. C. 60 cm2. D. 90 cm2.
Câu 20. Một đám đất hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông dài 80 m và 60 m. Tính chiều cao
thuộc cạnh tam giác còn lại, biết rằng cạnh đó dài 1 hm?
A. 48 m. B. 100 m. C. 480 m. D. 40 m.
Câu 21. Tính đáy BC của tam giác ABC , biết diện tích hình tam giác là 20 cm2 và chiều cao AH = 0,5 dm. A. 7 cm. B. 9 cm. C. 8 cm. D. 10 cm.
Câu 22. Diện tích hình bình hành ABCD là: A B 52cm D H C 8dm A. 4160 cm2. B. 416 cm2. C. 416 dm2. D. 2080 dm2.
Câu 23. Chu vi hình tam giác ABC là 25 cm. Cạnh BC dài hơn cạnh AB là 1 cm nhưng lại ngắn hơn
cạnh AC là 2 cm. Tính cạnh BC. A. 7 cm. B. 10 cm. C. 8 cm D. 9 cm.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
Câu 24. Chiếc khăn quàng đỏ hình tam giác có đáy dài 9,25 dm và chiều cao 24 cm. Tính diện tích chiếc khăn đó.
A. 111 dm2. B. 222 dm2. C. 11,1 dm2. D. 111 cm2.
Câu 25. Cho hình vẽ bên, biết AB = 56 m. Diện tích mảnh đất hình thang ABCD bằng: B 4,4dm C 5,8dm D A A. 584 m2. B. 292 m2. C. 936 m2. D. 896 m2.
Câu 26. Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110 m và 90,2 m. Chiều cao bằng
trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó.
A. 10020,01 m2. B. 9000,01 m2. C. 8000,01 m2. D. 7000,01 m2. 4cm 7cm
Câu 21. Tính diện tích hình bình hành sau: A. 28 cm2. B. 280 cm2. C. 140 cm2. D. 32 cm2.
Câu 22. Độ dài AH dưới đây bằng: A. 5 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 7 cm. A B 8cm 5cm D 10cm H C
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Câu 16. Cho hình thang ABCD có đáy bé dài 12 cm, đường cao bằng đáy bé, đáy lớn gấp đôi đáy bé.
Người ta mở rộng hình thang về hai phía để được hình chữ nhật (xem hình bên).
E A 12cm B H D C
Tổng diện tích các phần mở rộng là: A. 288 cm2. B. 31 cm2. C. 72 cm2. D. 124 cm2.
Câu 17. Diện tích tấm thép ở hình bên, biết rằng các số đo đều tính theo xăng - ti - mét là: 8 2 4 2 4 2 2 4 4 6 A. 168 cm2. B. 120 cm2. C. 48 cm2. D. 125 cm2.
Câu 18. Cho hình vẽ bên, biết AB = 56 m. Tổng diện tích cả hai mảnh đất ABCD và ABE bằng: D 22cm C 24cm A B 32cm E A. 1832 m2. B. 768 m2. C. 1536 m2. D. 1792 m2.
Câu 19. Cho biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 2400 cm2 (xem hình vẽ). Tính diện tích của hình tam giác MDC . A B 15cm M 25cm D C A. 650 cm2. B. 700 cm2. C. 750 cm2. D. 800 cm2.
Câu 20. Một thửa ruộng hình tam giác vuông có hiệu độ dài hai cạnh góc vuông bằng 1,26 hm, cạnh 3
góc vuông này bằng
cạnh góc vuông kia. Tính diện tích thửa ruộng đó bằng héc -ta. 5 A. 2,96285 ha. B. 2,88655 ha. C. 2,97675 ha. D. 2,78625 ha.
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT: Câu 1.
Ba mẹ bạn Quỳnh tìm mua một mảnh đất để dây dựng nhà ở, sau khi tìm được mảnh đất như ý
muốn thì chủ đất đưa ra giá bán 240 triệu đồng, mảnh đất có diện tích 48 m2. Tính giá tiền một m2 đất? Câu 2.
Tính diện tích và chu vi hình sau: 5cm 4cm 5cm 3m Câu 3.
Nhà bạn Minh đang ở có diện tích nền là 120 m2. Biết nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng 5m.
Tính chiều dài của nền nhà đó? Câu 4.
Hình thang ABCD có đáy lớn AB dài 2,2 m; đáy bé kém đáy lớn 0,4 m; chiều cao bằng nửa
tổng hai đáy. Tính diện tích hình tam giác ABC .
Câu 5.
Cho hình thang cân MNPQ với cạnh đáy là MN và PQ , PN  6cm , PM  10cm . Tính MQ , NQ .
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU: Câu 6.
Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi 96 cm, nếu giảm chiều dài 13 cm và giảm chiều rộng 5
cm thì được một hình vuông. Hỏi miếng bìa hình chữ nhật đó có diện tích bằng bao nhiêu?
Câu 7.
Tìm diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng 26 cm và có chu vi gấp 3 lần chiều dài? Câu 8.
Cho hình bên dưới. Hãy tính diện tích tam giác ABK biết KC KA = 3 cm. A 12cm K 9cm B C Câu 9.
Một hình thang có diện tích 60 m2, hiệu của hai đáy bằng 4 m. Biết rằng nếu đáy lớn được kéo
dài thêm 2 m thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 6 m2. Tính độ dài đáy của hình thang.
? D C 6m2 60m2 A ? 2m B
Câu 10. Hãy tính diện tích mảnh bìa sau: B 4,4dm C 5,8dm D A 6,4dm E 11,2dm
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
Câu 11. Một khu rừng phòng hộ hình vuông có diện tích là 5 184 km2. Tính chu vi khu rừng đó.
Câu 12. Tính diện tích hình thang MNPH ? M 16m N 21m P
Q 5m H 30m
Câu 13. Mỗi lá cờ của 11 nước tham dự SEA GAMES 22 là một hình chữ nhật dài 3,2 m rộng 2,1 m.
Trên khán đài A của sân vận động treo hai lá cờ cho mỗi nước. Còn trên khán đài B treo mỗi
nước một lá cờ. Hãy tính diện tích vải để may số lá cờ đó.

Câu 14. Diện tích hình thang ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC bao nhiêu đề-xi-mét vuông? A 1,6dm B 1,2dm C D H E 1.3dm 2,5dm
Câu 15. Để lát nền một căn phòng học hinh chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh là 20 cm.
a) Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 5 m,
chiều dài 8 m và phần gạch vữa không đáng kể?

b) Nếu một viên gạch giá 12 000 đồng và tiền công trả cho một m2 là 50 000 đồng. Số tiền phải trả cho
tiền lát hết căn phòng là bao nhiêu tiền?

IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Câu 16. Một bãi cỏ hình chữ nhật dài 55 m và rộng 40 m được bao quanh bởi một lối đi có bề rộng 2m
(xem hình vẽ). Tìm số tiền cần để lát gạch lối đi biết giá tiền lát gạch mỗi mét vuông là 50000 đồng. 2m 55m 40m
Câu 17. Một sân vườn hình chữ nhật có chu vi là 64 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích
sân vườn hình chữ nhật đó?
Câu 18. Chiều rộng của sân một căn nhà hình chữ nhật là 4 m, chiều dài 10 m. Một xe hơi có chiều
rộng phủ bì là 2 m đậu bên trong chừa khoảng trống bên phải của sân 60 cm. Hỏi khoảng trống
bên trái của sân còn lại là bao nhiêu cm? Tính diện tích phần khoảng trống.

Câu 19. Hãy tính diện tích hình thoi MNPQ ? N M 7cm 4cm P Q
Câu 20. Một gian phòng có nên hình chữ nhật với kích thước là 4,2 m và 5,4 m có một cửa số hình chữ
nhật kích thước là 1 m và 1,6 m và một cửa ra vào hình chữ nhật kích thước là 1,2 m và 2 m. Ta
coi một gian phòng đạt mức chuẩn về ánh sáng nếu diện tích các cửa bằng 20% diện tích nền
nhà. Hỏi gian phòng trên có đạt mức chuẩn về ánh sáng hay không?

D. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A C B C A A C A C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C A A B C A A C C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT: Câu 1.
Cho hình vẽ như bên dưới, trong tam giác MNP , MK là chiều cao tương ứng với:
A. Cạnh MN . B. Cạnh NP . C. Cạnh MP . D. Cạnh KN . Lời giải Chọn B
Hình tam giác MNP có MK vuông góc với NP, do đó MK là chiều cao tương ứng với cạnh đáy NP. Câu 2.
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình tháng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 6 Hình 5
A. Hình 1, hình 2, hình 4, hình 5, hình 6.
B. Hình 3, hình 4, hình 5, hình 6.
C. Hình 1, hình 3, hình 4, hình 5 và hình 6.
D. Hình 2, hình 3, hình 4, hình 5, hình 6. Lời giải Chọn A Câu 3.
Một hình thang có đáy lớn là a, đáy bé là b, chiều cao là h. Khi đó, công thức tính diện tích hình thang đó là:
(a b).h
(a b).h a b.h A. (a  )
b .h.2 B. C. D. 2 2 2 Lời giải Chọn C Câu 4.
Tính diện tích hình thang biết độ dài hai đáy lần lượt là 12 cm và 8 cm; chiều cao là 5 cm. A. 40 cm2. B. 50 cm2. C. 60 cm2. D. 70 cm2. Lời giải Chọn B (12  8) . 5 Diện tích hình thang là: 2  50(cm ) . 2 Câu 5.
Chu vi của hình bình hành có độ dài hai cạnh là 3 cm và 5 cm là: A. 15 cm. B. 24 cm. C. 16 cm. D.36 cm Lời giải Chọn C
Chu vi của hình bình hành là: 2.(3 5)  2.8  16 (cm).
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU: Câu 6.
Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a và b, chiều cao h: a 14c ; m b  6c ;
m h  7cm . A. 70 cm2. B. 80 cm2. C. 60 cm2. D. 90 cm2. Lời giải Chọn A (14  6) . 7 Diện tích hình thang là: 2  70(cm ) . 2 Câu 7.
Một đám đất hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông dài 80 m và 60 m. Tính độ dài chiều
cao tương ứng với cạnh còn lại của tam giác, biết rằng cạnh đó dài 1 hm? A. 48 m. B. 100 m. C. 480 m. D. 40 m. Lời giải Chọn A Đổi: 1hm = 100m.
Diện tích đám đất hình tam giác vuông là: 80.60  4800 (m2).
Chiều cao cần tìm là: 4800:100  48 (m). Câu 8.
Tính đáy BC của tam giác ABC , biết diện tích hình tam giác là 20 cm2 và chiều cao AH = 0,5 dm. A. 7 cm. B. 9 cm. C. 8 cm. D. 10 cm. Lời giải Chọn C Đổi 0,5dm = 5cm.
Độ dài cạnh đáy BC là: 20.2:5 8 (cm). Câu 9.
Diện tích hình bình hành ABCD là: A B 52cm D H C 8dm A. 4160 cm2. B. 416 cm2. C. 416 dm2. D. 2080 dm2. Lời giải Chọn A Đổi 8 dm = 80 cm.
Diện tích hình bình hành ABCD là: 52.80  4160 ( 2 cm ).
Câu 10. Chu vi hình tam giác ABC là 25 cm. Cạnh BC dài hơn cạnh AB là 1 cm nhưng lại ngắn hơn
cạnh AC là 2 cm. Tính cạnh BC.
A. 7 cm. B. 10 cm. C. 8 cm. D. 9 cm. Lời giải Chọn C
Ta có: AB BC AC  25 (cm). AB BC 1
Mà: AC BC  2
Vậy chu vi tam giác ABC sẽ là: BC  
1  BC  (BC 1)  25 3. BC 1 25 3. BC  25 1 3. BC  24 BC  24 : 3 BC  8 cm
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
Câu 11. Chiếc khăn quàng đỏ hình tam giác có đáy dài 9,25 dm và chiều cao 24 cm. Tính diện tích chiếc khăn đó. A. 111 dm2. B. 222 dm2. C. 11,1 dm2. D. 111 cm2. Lời giải Chọn C Đổi: 24cm = 2,4dm.
Diện tích chiếc khăn quàng đỏ là: 9, 25 . 2, 4 : 2 1  1,1 (dm2)
Câu 12. Cho hình vẽ bên, biết AB = 56 m. Diện tích mảnh đất hình thang ABCD bằng: A. 584 m2. B. 292 m2. B 4,4dm C C. 936 m2. D. 896 m2. Lời giải 5,8dm Chọn C D A (56  22) . 24
Diện tích mảnh đất hình thang ABCD là:  936  2 m  . 2
Câu 13. Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110 m và 90,2 m. Chiều cao bằng
trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó.
A. 10020,01 m2. B. 9000,01 m2. C. 8000,01 m2. D. 7000,01 m2. Lời giải Chọn A
Chiều cao của thửa ruộng hình thang là: (110  90, 2) : 2 1  00,1 ( m )
Diện tích thửa ruộng hình thang là: (110  90, 2). 100,1 10020,01( 2 m ) 2
Câu 14. Tính diện tích hình bình hành sau: 4cm 7cm A. 28 cm2. B. 280 cm2. C. 140 cm2. D. 32 cm2. Lời giải Chọn A
Diện tích hình bình hành là: 4.7  28 (cm2).
Câu 15. Độ dài AH dưới đây bằng: A. 5 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 7 cm. A B 8cm 5cm D 10cm H C Lời giải Chọn B
Diện tích hình bình hành ABCD là: 8 . 5  40 ( 2 cm ).
Độ dài AH là: 40 : 10  4 (cm).
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Câu 16. Cho hình thang ABCD có đáy bé dài 12 cm, đường cao bằng đáy bé, đáy lớn gấp đôi đáy bé.
Người ta mở rộng hình thang về hai phía để được hình chữ nhật (xem hình bên.
E A 12cm B H D C
Tổng diện tích các phần mở rộng là: A. 288 cm2. B. 31 cm2. C. 72 cm2. D. 124 cm2. Lời giải Chọn C
Độ dài đáy lớn là: 12.2 24 (cm).
Tổng độ dài phần mở rộng là: 24 12 12 (cm)
Diện tích phần được mở rộng là: (EA BH ) . ED : 2 1  2 . 12 : 272 ( 2 cm ).
Câu 17. Diện tích tấm thép ở hình bên, biết rằng các số đo đều tính theo xăng - ti - mét là: 8 A B 2 2 K 4 4 C H E 2 2 Q 4 4 D L O 6 P M F G A. 168 cm2. B. 120 cm2. C. 48 cm2. D. 125 cm2. Lời giải Chọn A
HS tự đặt tên hình và kẻ thêm đường phụ tạo nên các hình chữ nhật và tam giác.
Diện tích hình chữ nhật ABFM là: 8 . (6  2  2)  80 ( 2 cm ).
Tổng diện tích 2 hình chữ nhật KHMP ECGF là: 4 . (6  2) . 2  64 ( 2 cm ).
Tổng diện tích 2 hình tam giác QLP ODG là: (4 . 6) : 2 . 2  24 ( 2 cm ).
Tổng diện tích tấm thép là: 64  80  24 168 ( 2 cm ). Câu 18.
Cho hình vẽ bên, biết AB = 56 m. Tổng diện tích cả hai mảnh đất ABCD và ABE bằng: D 22cm C 24cm A B 32cm E A. 1832 m2. B. 768 m2. C. 1536 m2. D. 1792 m2. Lời giải Chọn A (56  22) . 24
Diện tích hình thang ABCD là:  936  2 m . 2
Diện tích tam giác ABE là: 56.32:2 896  2 m .
Tổng diện tích hai mảnh đất là: 896  936 1832  2 m .
Câu 19. Cho biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 2400 cm2 (xem hình vẽ). Tính diện tích của hình tam giác MDC . A B 15cm M 25cm D C A. 650 cm2. B. 700 cm2. C. 750 cm2. D. 800 cm2. Lời giải Chọn C
Độ dài cạnh CD là: 2400:15 25 60 (cm).
Diện tích tam giác MDC là: 60.25: 2  750 (cm2).
Câu 20. Một thửa ruộng hình tam giác vuông có hiệu độ dài hai cạnh góc vuông bằng 1,26 hm, cạnh 3
góc vuông này bằng
cạnh góc vuông kia. Tính diện tích thửa ruộng đó bằng héc -ta. 5 A. 2,96285 ha. B. 2,88655 ha. C. 2,97675 ha. D. 2,78625 ha. Lời giải Chọn C
Gọi 2 cạnh góc vuông là a,b (km, a b ).
Ta có: a b 1, 26 3 Mà b a 5 3 2
Nên a b a a a 1, 26 5 5 2
a 1, 26:  3,15 (km)  b 3,15 1, 26 1,89 (km) 5
Diện tích hình tam giác vuông là: 1,89.3,15:2  2,97675 (ha).
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN:
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT: Câu 1.
Ba mẹ bạn Quỳnh tìm mua một mảnh đất để dây dựng nhà ở, sau khi tìm được mảnh đất như ý
muốn thì chủ đất đưa ra giá bán 240 triệu đồng, mảnh đất có diện tích 48 m2. Tính giá tiền một m2 đất? Lời giải
Giá tiền 1 m2 đất là: 240 : 48  5 (triệu đồng). Câu 2.
Tính diện tích và chu vi hình sau: 5cm 4cm 5cm 3m Lời giải
Kẻ DG vuông góc với FC để tạo nên hình chữ nhật EFGD.
Diện tích hình hình vuông ABCG là: 5.5  25 (cm2).
Diện tích hình chữ nhật EDGF là: 3.(5  4)  3.13 (cm2).
Tổng diện tích hình trên là: 25 + 3 = 28 (cm2). Câu 3.
Nhà bạn Minh đang ở có diện tích nền là 120 m2. Biết nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng 5m.
Tính chiều dài của nền nhà đó? Lời giải
Chiều dài của nền nhà là: 120:5  24 (m). Câu 4.
Hình thang ABCD có đáy lớn AB dài 2,2 m; đáy bé kém đáy lớn 0,4 m; chiều cao bằng nửa
tổng hai đáy. Tính diện tích hình tam giác ABC .
D C A B 2,2m Lời giải
Độ dài đáy bé là: 2, 20, 41,8 (m).
Chiều cao của hình thang là: (1,8  2, 2):2  2 (m).
Diện tích hình tam giác ABC là : 2, 2.2:2  2, 2 (m2). Câu 5.
Cho hình thang cân MNPQ với cạnh đáy là MN PQ , PN  6cm , PM  10cm . Tính MQ , NQ . M N 10cm 6cm Q P Lời giải Hình thang cân MNPQ ta có:
Hai cạnh bên là NP = MQ = 6 cm.
Hai đường chéo MP = NQ = 10 cm.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU: Câu 6.
Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi 96 cm, nếu giảm chiều dài 13 cm và giảm chiều rộng 5
cm thì được một hình vuông. Hỏi miếng bìa hình chữ nhật đó có diện tích bằng bao nhiêu?
5cm R1 13cm C S1 Lời giải
Miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là: 1358 (cm).
Nửa chu vi hình chữ nhật: 96:2  48 (cm).
Chiều rộng hình chữ nhật là: (488) :2 20 (cm).
Chiều dài hình chữ nhật là: 208 28 (cm).
Diện tích miếng bìa hình chữ nhật là: 28.20560 (cm2). Đáp số: 560 (cm2). Câu 7.
Tìm diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng 26 cm và có chu vi gấp 3 lần chiều dài? Lời giải Ta có:
Chu vi = chiều dài . 3 = chiều dài . 2 + chiều dài.
Lại có: Chu vi = chiều dài . 2 + chiều rộng . 2
Vậy: Chiều dài = chiều rộng . 2.
Chiều dài hình chữ nhật là: 26.252 (cm).
Diện tích hình chữ nhật là: 52.26 1352 (cm2). Đáp số: 1352 (cm2). Câu 8.
Cho hình bên dưới: A 12cm K 9cm B C
Hãy tính diện tích tam giác ABK biết KC KA = 3 cm. Lời giải
Ta có KC KA3(cm).
KC KA12 (cm).
Ta có: KA (12  3):2  4,5 (cm).
Diện tích tam giác ABK là: 9.4,5:2  20, 25 (cm2). Câu 9.
Một hình thang có diện tích 60 m2, hiệu của hai đáy bằng 4 m. Biết rằng nếu đáy lớn được kéo
dài thêm 2 m thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 6 m2. Tính độ dài đáy của hình thang.
Lời giải ? D C 6m2 60m2 A ? 2m B
Gọi độ dài đáy lớn, đáy bé, chiều cao của hình thang lần lượt là a, b, h (a >b, m).
Chiều cao của hình thang cũng là chiều cao của phần tam giác được kéo dài thêm nên ta có: h  6.2:2  6 (m)
Ta có: (a b).h  60.2 => (a  ) b .h 120  (a  ) b  120 : 6  20
a b  4
Nên a  (20  4):2 12 (m).
 b1248 (m)
Vậy độ dài hai đáy là: 12m và 8m.
Câu 10. Hãy tính diện tích mảnh bìa sau: B 4,4dm C 5,8dm D A 6,4dm E 11,2dm Lời giải (4, 4 11, 2).5,8
Diện tích hình thang ABCD là:  45, 24 ( 2 dm ) 2 11, 2 . 6, 4
Diện tích tam giác ADE là:  35,84 ( 2 dm ) 2
Tổng diện tích mảnh bìa trên là: 45, 24  35,84  81, 08 ( 2 dm ).
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
Câu 11. Một khu rừng phòng hộ hình vuông có diện tích là là 5 184 km2. Tính chu vi khu rừng đó. Lời giải Ta có: 5184  72.72
Cạnh khu rừng là 72 (km).
Chu vi khu rừng là : 72.4  288 (km).
Câu 12. Tính diện tích hình thang MNPH ? M 16m N 21m P
Q 5m H 30m Lời giải
Độ dài HP là: 305 25 (m). (16  25).21
Diện tích hình thang MNPH là:  430,5 (m2). 2
Câu 13. Mỗi lá cờ của 11 nước tham dự SEA GAMES 22 là một hình chữ nhật dài 3,2m rộng 2,1 m.
Trên khán đài A của sân vận động treo hai lá cờ cho mỗi nước. Còn trên khán đài B treo mỗi
nước một lá cờ. Hãy tính diện tích vải để may số lá cờ đó.
Lời giải
Số lá cờ trên khán đài A và khán đài B là: 2.111133 (lá cờ).
Diện tích vải để may 33 lá cờ là : (3, 2.2,1).33 221, 76 (m2)
Câu 14. Diện tích hình thang ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC bao nhiêu đề-xi-mét vuông? A 1,6dm B 1,2dm C D H E 1.3dm 2,5dm Lời giải (1, 6  2, 5).1, 2
Diện tích hình thang ABED là:  2, 46 ( dm2). 2
Diện tích tam giác BEC là: 1, 2.1,3:2  0, 78 (dm2).
Diện tích hình thang ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC là: 2, 46  0, 78 1, 68 (dm2)
Câu 15. Để lát nền một căn phòng học hinh chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh là 20 cm.
a) Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 5 m,
chiều dài 8 m và phần gạch vữa không đáng kể?

b) Nếu một viên gạch giá 12 000 đồng và tiền công trả cho một m2 là 50 000 đồng. Số tiền phải trả cho
tiền lát hết căn phòng là bao nhiêu tiền?
Lời giải Đổi: 20cm = 0,2 m.
Diện tích viên gạch hình vuông là: 0, 2.0, 2  0, 04 (m2).
Diện tích căn phòng hình chữ nhật là: 5.8  40 (m2).
Số viên gạch để lát kín nên phòng học đó là: 40:0, 04 1000 (viên ).
b) số tiền mua gạch là: 1000.12000 1  2000000 (đồng).
Tiền công phải trả là: 50000.40  2000000 (đồng).
Số tiền phải trả để lát hết căn phòng đó là: 12000000  2000000  14000000 (đồng).
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Câu 16. Một bãi có hình chữ nhật dài 55 m và rộng 40 m được bao quanh bởi một lối đi có bề rộng 2 m
(xem hình vẽ). Tìm số tiền cần để lát gạch lối đi biết giá tiền lát gạch mỗi mét vuông là 50000 đồng. 2m 55m 40m Lời giải
Chiều rộng khu đất là: 40  2  2  44 m .
Chiều dài khu đất là: 55  2  2  59m . Diện tích khu đất là:   2 44.59 2596 m  . Diện tích khu vườn là:   2 40.55 2200 m  . Diện tích lối đi là:    2 2596 2200 396 m  .
Số tiền cần để lát gạch lối đi là: 396 . 500000  19800000 (đồng).
Câu 17. Một sân vườn hình chữ nhật có chu vi là 64 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích
sân vườn hình chữ nhật đó? Lời giải
Gọi x là chiều rộng sân vườn hình chữ nhật  x  0 .
Chiều dài sân vườn hình chữ nhật là 3x (m).
Chu vi sân vườn hình chữ nhật là 3x x.2  8x (m).
Theo đề bài ta có 8x  64 nên x  8 (nhận).
Chiều rộng sân vườn là 8 (m).
Chiều dài sân vườn là 3 . 8  24 (m).
Vậy diện tích sân vườn là 8 . 24  192 (m2).
Câu 18. Chiều rộng của sân một căn nhà hình chữ nhật là 4 m, chiều dài 10 m. Một xe hơi có chiều
rộng phủ bì là 2 m đậu bên trong chừa khoảng trống bên phải của sân 60 cm. Hỏi khoảng trống
bên trái của sân còn lại là bao nhiêu cm? Tính diện tích phần khoảng trống.
Lời giải  Gọi , A ,
B C, D theo thứ tự từ trái sang phải của sân và nằm trên đường thẳng, trong đó:
chiều rộng căn nhà là AD  4 m, khoảng trống bên phải là CD  60cm  0, 6m ; chiều rộng phủ bì xe
hơi là BC  2m ; khoảng trống bên phải là AB .
 Hình vẽ minh họa bài toán: ? 2m 60cm A B C D
 Vì C nằm giữa B D nên:
BDBCCD BD  2  0, 6
BD  2, 6 m
 Vì B nằm giữa A D nên:
ABBDAD AB  2, 6  4 AB  4 – 2, 6
AB  1, 4 m
 Vậy khoảng trống bên trái của sân còn lại là 1, 4 m  140 cm
Diện tích phần đất trống là 1, 4.10 14 (m2)
Câu 19. Hãy tính diện tích hình thoi MNPQ ? N M 7cm 4cm P Q Lời giải
Độ dài đường chéo MP  2.48 (cm).
Độ dài đường chéo NQ 7.214 (cm).
Diện tích hình thoi MNPQ là: 8.14:2 56 (cm2).
Câu 20. Một gian phòng có nên hình chữ nhật với kích thước là 4,2 m và 5,4 m có một cửa số hình chữ
nhật kích thước là 1 m và 1,6 m và một cửa ra vào hình chữ nhật kích thước là 1,2 m và 2 m. Ta
coi một gian phòng đạt mức chuẩn về ánh sáng nếu diện tích các cửa bằng 20% diện tích nền
nhà. Hỏi gian phòng trên có đạt mức chuẩn về ánh sáng hay không?
Lời giải
Diện tích nền nhà: S  4, 2.5, 4 22,68 (m2).
Diện tích cửa sổ: S 1.1,6 1,6 (m2). 1
Diện tích cửa ra vào: S 1, 2.2  2, 4 (m2). 2
Diện tích các cửa: S ' S S 1,6  2, 4  4 (m2). 1 2 S ' 4.100 Ta có  %  17, 67%  20% S 22, 68
Vậy gian phòng trên chưa đạt mức chuẩn về ánh sáng.
--------------- HẾT ------------------ Nội dung 3:
3.1. HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG. HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XỨNG.
(Cánh diều tập 1 - CTST Tập 2 - KNTTVCS Tập 1)
GVSB: Zalo Tú Anh – Email: letuanh1982@gmail.com
3.2. ĐỐI XỨNG TRONG THỰC TIỄN
(Chương 3 – Bài 7: CD – Tập 1)
GVSB: Zalo Thùy Dương – Email: vungocthuyduong@vmmu.edu.vn
3.3. VAI TRÒ CỦA TÍNH ĐỐI XỨNG TRONG THẾ GIỚI TỰ NHIÊN
(Chương 7 – Bài 3: CTST – Tập 2)
GVSB: Zalo Ha Chu – Email: hachu0412@gmail.com
---------------------------------------
3.1. HÌNH CÓ TRỤC ĐỐI XỨNG. HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XỨNG.
(Cánh diều tập 1 - CTST Tập 2 - KNTTVCS Tập 1)
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1. Hình có trục đối xứng:
Một đường thẳng được gọi là trục đối xứng của một hình phẳng nếu ta gấp hình theo đường
thẳng đó thì ta được hai phần chồng khít lên nhau.
Hình có tính chất như trên được gọi là hình có trục đối xứng.
2. Hình có tâm đối xứng:
Nếu hình có một điểm O, mà khi quay hình đó xung quanh điểm O đúng một nửa vòng thì
hình thu được chồng khít lên với chính nó ở vị trí ban đầu (trước khi quay) thì điểm O được gọi là tâm đối xứng của hình đó.
Hình có tính chất như trên được gọi là hình có tâm đối xứng.
3. Các dạng toán thường gặp:
Dạng 1: Nhận dạng xem hình đã cho có trục đối xứng (tâm đối xứng) hay không, có bao nhiêu trục
đối xứng (tâm đối xứng).
Phương pháp: Dựa vào tính chất của hình có trục đối xứng (tâm đối xứng) để xem hình đó
có trục đối xứng (tâm đối xứng) hay không.
Dạng 2: Vẽ được trục đối xứng (tâm đối xứng) của hình cho trước; vẽ được hình có trục đối xứng
(tâm đối xứng) là đường thẳng (điểm) cho trước.
Phương pháp: Dựa vào tính chất của hình có trục đối xứng (tâm đối xứng); kĩ năng phán
đoán, kĩ năng vẽ hình để tìm và vẽ chính xác trục đối xứng (tâm đối xứng) của hình đã cho.
Dạng 3: Nhận biết, tìm được các được các vật có trục đối xứng (tâm đối xứng) trong thực tế.
Phương pháp: Dựa vào bài học; quan sát thực tế.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Câu 1. Thứ tự nhóm từ nào sau đây là thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau để được khẳng định đúng?
Nếu hình có một đường thẳng mà khi ta gấp hình theo đường thẳng đó thì ta được hai phần
................................lên nhau, khi đó đường thẳng được gọi là ..................................... của hình đó.
Hình có tính chất như trên được gọi là hình có ....................................
A. chồng khít, trục đối xứng, trục đối xứng.
B. bằng nhau, trục đối xứng, trục đối xứng.
C. giống nhau, trục, trục đối xứng.
D. chồng khít, trục đối xứng, trục.
Câu 2. Thứ tự nhóm từ nào sau đây là thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau để được khẳng định đúng?
Nếu hình có một điểm O, mà khi quay hình đó xung quanh điểm O đúng nửa vòng thì hình thu
được .................. lên với ........................, khi đó, điểm O được gọi là ....................của hình đó.
Hình có tính chất như trên được gọi là hình ................................
A. chồng khít, chính nó, tâm đối xứng, có tâm đối xứng.
B. chồng khít, chính nó ở vị trí trước khi quay, tâm đối xứng, có tâm đối xứng.
C. chồng khít, chính nó, tâm, tâm đối xứng.
D. chồng khít, chính nó ở vị trí trước khi quay, tâm, có tâm đối xứng.
Câu 3. Trong các hình sau hình nào có trục đối xứng? A. Hình b; hình d B. Hình a; hình b C.Hình c; hình d. D.Hình b.
Câu 4. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? A. Hình b; hình d B. Hình c; hình d. C. Hình b D. Hình c.
Câu 5: Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình a; hình c B. Hình a; hình c; hình d. C. Hình c; hình d. D. Hình a; hình b; hình c.
Câu 6: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? A. Hình b B. Hình a; hình c; hình d. C. Hình c; hình d. D. Hình b; hình c.
Câu 7: Hình nào sau đây không có trục đối xứng?     a) b) c) d) A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d
Câu 8: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng: a) b) c) d) A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU:
Câu 9: Hình vuông có số trục đối xứng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Tam giác đều có số truc đối xứng là: A. 1 trục B. 2 trục C. 3 trục D. Không có trục nào
Câu 11: Tam giác đều có số tâm đối xứng là: A. Không có tâm nào B. 1 tâm C. 2 tâm D. 3 tâm
Câu 12: Hình tròn có số tâm đối xứng là: A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số.
Câu 13: Hình tròn có số trục đối xứng là: A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 14: Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? A. Hình thang cân B. Tam gác đều C. Ngũ giác đều D. Hình bình hành
Câu 15. Thứ tự nhóm từ nào sau đây là thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau để được các khẳng định đúng?
a) Tam giác đều ……………………tâm đối xứng và có …………. trục đối xứng.
b) Đường tròn có ……………. trục đối xứng và …………………….. tâm đối xứng.
A. có một; một; vô số; một
B. không có; ba; vô số; một
C. không có; ba; một; một
D. có một; ba; vô số; một.
Câu 16: Hình nào dưới đây có tâm đối không phải là giao điểm của hai đường chéo? A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Ngũ giác đều III. VẬN DỤNG THẤP:
Câu 17: Với các chữ cái cho sau đây: M, D, U, P, K, H, L.
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Chỉ có M, mới có trục đối xứng, các chữ cái còn lại đều không có trục đối xứng.
B. Các chữ cái M, D, , H đều có trục đối xứng, các chữ cái còn lại P, K, không có trục đối xứng.
C. Chỉ có chữ cái L là không có trục đối xứng. Các chữ cái còn lại đều có trục đối xứng.
D. Tất cả các chữ cái đều có trục đối xứng. IV. VẬN DỤNG CAO:
Câu 18: Cho hình ngũ giác đều, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Có năm trục đối xứng và không có đối xứng.
B. Một trục đối xứng và một tâm đối xứng.
C. Có một tâm đối xứng và có năm trục đối xứng.
D. Không có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.
Câu 19: Hình lục giác đều sau có mấy trục đối xứng và mấy tâm đối xứng?
A. Ba trục đối xứng và một tâm đối xứng
B. Một trục đối xứng và một tâm đối xứng
C. Bốn trục đối xứng và một tâm đối xứng
D. Sáu trục đối xứng và một tâm đối xứng
Câu 20: Hình ngôi sao năm cánh sau có mấy trục đối xứng và mấy tâm đối xứng? A.
Năm trục đối xứng và một tâm đối xứng. B.
Năm trục đối xứng và không tâm đối xứng. C.
Bốn trục đối xứng và một tâm đối xứng. D.
Bốn trục đối xứng và một tâm đối xứng. B. BÀI TẬP TỰ L ẬN: I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Câu 1: Cho các chữ cái sau chữ nào có tâm đối xứng?
A, B, C, D, E, F, G, O, H, N, I, K, S, L, M, U, X, Z Q, P, T, Y, W.
Câu 2: Hãy tìm các chữ cái có trục đối xứng trong cụm từ sau:
“PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID”
Câu 3: Mỗi hình sau có bao nhiêu trục đối xứng: a) Chữ cái in hoa A. b) Tam giác đều ABC. c) Đường tròn tâm O. d) Hình vuông
Câu 4: Giao điểm hai đường chéo của hình thang có phải là tâm đối xứng của nó không?
Hai đường chéo của hình thang có phải trục đối xứng của nó không? II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂ :
Câu 5: Hình chữ nhật có tâm đối xứng và trục đối xứng không? Nếu có hãy vẽ hình minh họa.
Câu 6: Xác định các hình có trục đối xứng và vẽ các trục đối xứng trong mỗi hình (nếu có)
Câu 7: Xác định các hình có trục đối xứng và vẽ các trục đối xứng trong mỗi hình (nếu có)
Câu 8: Điểm A cho ở mỗi hình sau, có phải là tâm đối xứng ở hình đó không? a) b) c) d)
III. VẬN DỤNG THẤP:
Câu 9: Hãy xác định tâm đối xứng và trục đối xứng (nếu có) của đoạn thẳng AB.
Câu 10: Hình nào sau đây có trục đối xứng. Nếu có hãy chỉ ra trục đối xứng của nó.
Câu 11: Hãy cho biết mỗi hình sau có bao nhiêu trục đối xứng. Nếu có hãy chỉ ra trục đối xứng của nó. a) b) c)
Câu 12: Tìm các hình có trục đối xứng trong các hình sau. Hãy vẽ các trục đối xứng của mỗi hình (nếu có). a) b) c) d) e) g)
Câu 13: Tìm trục đối xứng của các hình sau: a) b) c) d) a) Hình tam giác đều b) Hình vuông c) Hình ngũ giác đều d) Hình lục giác đều
Câu 14: Tìm tâm đối xứng của các hình sau:
a) Hình tam giác đều b) Hình tròn c) Hình thoi d) Ngũ giác đều
Câu 15: Hãy vẽ trục đối xứng của các hình sau: III. VẬN DỤNG CAO:
Câu 16: Hãy vẽ thêm vào mỗi hình sau để được một hình có tâm đối xứng là điểm O cho trên hình.
Xác định tên gọi của hình thu được cuối cùng.
Câu 17: Hãy thêm vào mỗi hình sau để được một hình có tâm đối xứng là điểm O cho trên hình.
Câu 18: Hãy vẽ thêm hình để được được hình có trục đối xứng là nét đứt trong hình vẽ:
Câu 19: Em hãy tìm một số hình ảnh trong thực tế có tâm đối xứng.
Câu 20: Em hãy tìm một số hình ảnh trong thực tế có trục đối xứng. C.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B D C B A D C D C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B D D B D B C D A
Câu 1. Chọn đáp án A: chồng khít, trục đối xứng, trục đối xứng.
Nếu hình có một đường thẳng mà khi ta gấp hình theo đường thẳng đó thì ta được hai phần
chồng khít lên nhau, khi đó, đường thẳng được gọi là trục đối xứng của hình đó.
Hình có tính chất như trên được gọi là hình có trục đối xứng.
Câu 2. Chọn đáp án B : chồng khít, chính nó ở vị trí trước khi quay, tâm đối xứng, có tâm đối xứng.
Nếu hình có một điểm O, mà khi quay hình đó xung quanh điểm O đúng một nửa vòng thì hình
thu được chồng khít lên với chính nó ở vị trí trước khi quay, khi đó, điểm O được gọi là tâm đối xứng của hình đó.
Hình có tính chất như trên được gọi là hình có tâm đối xứng.
Câu 3: Trong các hình sau hình nào có trục đối xứng? A. Hình b; hình d B. Hình a; hình b. C. Hình c; hình d. D. Hình b. Lời giải: Chọn đáp án D
Hình a: Không có trục đối xứng.
Hình b: Có 4 trục đối xứng.
Hình c: Không có trục đối xứng.
Hình d: Không có trục đối xứng.
Câu 4: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? A. Hình b; hình d B. Hình c; hình d. C. Hình b D. Hình c. Lời giải: Chọn đáp án C
Hình a: Có vô số trục đối xứng.
Hình b: Không có trục đối xứng.
Hình c: Có 2 trục đối xứng.
Hình d: Có 4 trục đối xứng.
Câu 5: Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình a; hình c B. Hình a; hình c; hình d. C. Hình c; hình d. D. Hình a; hình b; hình c. Lời giải: Chọn đáp án B
Hình a: Không có tâm đối xứng.
Hình b: Có 1 tâm đối xứng.
Hình c: Không có tâm đối xứng.
Hình d: Không có tâm đối xứng.
Câu 6: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? A. Hình b. B. Hình a; hình c; hình d. C. Hình c; hình d. D. Hình b; hình c. Lời giải: Chọn đáp án A
Hình a: Hình có một tâm đối xứng.
Hình b: Không có tâm đối xứng.
Hình c: Có một tâm đối xứng.
Hình d: Có một tâm đối xứng.
Câu 7: Hình nào sau đây không có trục đối xứng?     a) b) c) d) A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Lời giải: Chọn đáp án D
Hình a: Có một trục đối xứng.
Hình b: Có một trục đối xứng.
Hình c: Có một trục đối xứng.
Hình d: Không có trục đối xứng.
Câu 8: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? a) b) c) d) A.Hình a. B. Hình b. C.Hình c. D.Hình d. Lời giải: Chọn đáp án C
Hình a: Có một tâm đối xứng.
Hình b: Có một tâm đối xứng.
Hình c: Không có một tâm đối xứng.
Hình d: Có một tâm đối xứng.
Câu 9: Hình vuông có số trục đối xứng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải: Chọn đáp án D
Hình vuông có 4 trục đối xứng.
Câu 10: Tam giác đều có số truc đối xứng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. Không có trục nào. Lời giải: Chọn đáp án C
Tam giác đều có 3 trục đối xứng.
Câu 11: Tam giác đều có số tâm đối xứng là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải:
Tam giác đều không tâm đối xứng. Chọn đáp án A
Câu 12: Hình tròn có số tâm đối xứng là: A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số. Lời giải:
Hình tròn có 1 tâm đối xứng. Chọn đáp án B
Câu 13: Hình tròn có số trục đối xứng là: A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số Lời giải:
Chọn đáp án D: Hình tròn có vô số trục đối xứng.
Câu 14: Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? A. Hình thang cân B. Tam giác đều C. Ngũ giác đều D. Hình bình hành. Lời giải: Chọn đáp án D
Hình thang cân không có tâm đối xứng.
Tam giác đều không có tâm đối xứng
Ngũ giác đều không có tâm đối xứng
Hình bình hành có một tâm đối xứng. Câu 15:
a) Tam giác đều ……………tâm đối xứng và có.............................…………. trục đối xứng.
b) Đường tròn có ……………. trục đối xứng và có ……………………. tâm đối xứng.
A. có một; một; vô số; một
B. không có; ba; vô số; một
C. không có; ba; một; một
D. có một; ba; vô số; một. Lời giải: Chọn đáp án B
a) Tam giác đều không có tâm xứng và có ba trục đối xứng.
b) Đường tròn có vô số trục xứng đối xứng và có một tâm đối xứng.
Câu 16: Hình nào dưới đây có tâm đối không phải là giao điểm của hai đường chéo? A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Ngũ giác đều Lời giải: Chọn đáp án D
Các trong các hình đã cho hình có tâm đối xứng là giao điểm điểm của hai đường chéo là: + Hình bình hành + Hình chữ nhật + Hình thoi
Câu 17: Với các chữ cái cho sau đây: M, D, U, P, K, H, L.
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Chỉ có M, mới có trục đối xứng, các chữ cái còn lại đều không có trục đối xứng.
B. Các chữ cái M, D, U, H đều có trục đối xứng, các chữ cái còn lại P, K, không có trục đối xứng.
C. Chỉ có chữ cái L là không có trục đối xứng. Các chữ cái còn lại đều có trục đối xứng.
D. Tất cả các chữ cái đều có trục đối xứng. Lời giải: Chọn đáp án B
Với các chữ cái cho sau đây: M, D, U, P, K, H, L.
Các chữ cái có trục đối xứng là: M, D, , H có trục đối xứng, các chữ còn lại không có trục đối xứng.
Câu 18: Cho hình ngũ giác đều, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Có năm trục đối xứng và không có đối xứng.
B. Một trục đối xứng và một tâm đối xứng.
C. Có một tâm đối xứng và có năm trục đối xứng.
D. Không có trục đối xứng và không có tâm đối xứng. Lời giải: Chọn đáp án C
Hình ngũ giác đều chỉ có một tâm đối xứng và có 5 trục đối xứng.
Câu 19: Hình lục giác đều sau có mấy trục đối xứng và mấy tâm đối xứng?
A. Ba trục đối xứng và một tâm đối xứng.
B. Một trục đối xứng và một tâm đối xứng.
C. Bốn trục đối xứng và một tâm đối xứng.
D. Sáu trục đối xứng và một tâm đối xứng. Lời giải: Chọn đáp án D
Hình lục giác đều có 1 tâm đối xứng và có 6 trục đối xứng.
Câu 20: Hình ngôi sao năm cánh sau có mấy trục đối xứng và mấy tâm đối xứng?
A. Năm trục đối xứng và không có tâm đối xứng.
B. Năm trục đối xứng và một tâm đối xứng.
C. Bốn trục đối xứng và một tâm đối xứng.
D. Một trục đối xứng và một tâm đối xứng. Lời giải: Chọn đáp án A
Hình ngôi sao có năm trục đối xứng và không tâm đối xứng.
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN:
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Câu 1: Cho các chữ cái sau; chữ nào có tâm đối xứng? A, B, C, D, E, F, G, O, H, N, I, K, S, L, M, U, X, Z, Q, P, T, Y, W. Lời giải:
Các chữ cái có tâm đối xứng là: H, I, X, N, O, S, Z
Câu 2: Hãy tìm các chữ cái có trục đối xứng trong cụm từ sau:
“PHÒNG CHỐNG DỊCH COVYID” Lời giải:
Các chữ cái có trục đối xứng trong cụm từ:
PHÒNG CHỐNG DỊCH COV ID” là: H; O; N; C; D; I; V.
Câu 3: Mỗi hình sau có bao nhiêu trục đối xứng: a) Chữ cái in hoa A. b) Tam giác đều ABC. c) Đường tròn tâm O. d) Hình vuông Lời giải:
a) Chữ cái in hoa A có một trục đối xứng.
b) Tam giác đều ABC có ba trục đối xứng.
c) Đường tròn tâm O có vô số trục đối xứng
d) Hình vuông có bốn trục đối xứng.
Câu 4: Giao điểm hai đường chéo của hình thang có phải là tâm đối xứng của nó không?
Hai đường chéo của hình thang có phải trục đối xứng của nó không? Lời giải:
Giao điểm hai đường chéo của hình thang không là tâm đối xứng của nó.
Hai đường chéo của hình thang không là trục đối xứng của nó.
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU:
Câu 5: Hình chữ nhật có tâm đối xứng và trục đối xứng không? Nếu có hãy vẽ hình minh họa. Lời giải:
Hình chữ nhật có một tâm đối xứng (là giao điểm của hai đường chéo) và có hai trục đối xứng.
Câu 6: Xác định các hình có trục đối xứng và vẽ các trục đối xứng trong mỗi hình (nếu có) Lời giải:
Mỗi hình a; b; c đã cho đều có trục đối xứng. Hình d không có trục đối xứng.
Câu 7: Xác định các hình có trục đối xứng và vẽ các trục đối xứng trong mỗi hình (nếu có) Lời giải:
Hình a: Có vô số trục đối xứng.
Hình b: Có 1 trục đối xứng.
Hình c: Có 2 trục đối xứng.
Hình d: Không có trục đối xứng.
Các đường nét đứt là trục đối xứng của mỗi hình.
Câu 8: Điểm A cho ở mỗi hình sau, có phải là tâm đối xứng ở hình đó không? Giải thích và kiểm tra bằng thực hành. a) b) c) d) Lời giải:
Hình a: Điểm A không là tâm đối xứng của hình
Hình b: Điểm A là tâm đối xứng của hình
Hình c: Điểm A không là tâm đối xứng của hình
Hình d: Điểm A không là tâm đối xứng của hình. II. VẬN DỤNG THẤP:
Câu 9: Hãy xác định tâm đối xứng và trục đối xứng (nếu có) của đoạn thẳng AB. Lời giải:
Đoạn thẳng AB có 1 tâm đối xứng là trung điểm của đoạn thẳng AB và có 2 trục đối xứng là chính nó và
đường trung trực của đoạn AB. (đường nét đứt)
Câu 10: Hình nào sau đây có trục đối xứng. Nếu có hãy chỉ ra trục đối xứng của nó. Lời giải:
Mỗi hình đã cho đều có trục đối xứng, các nét vẽ mầu đen trên mỗi hình là trục đối xứng của mỗi hình.
Câu 11:
Hãy cho biết mỗi hình sau có bao nhiêu trục đối xứng. Nếu có hãy chỉ ra trục đối xứng của nó. a) b) c) Lời giải: a) b) c)
Hình a: Có một trục đối xứng.
Hình b: Có một trục đối xứng.
Hình c: Có một trục đối xứng.
Câu 12: Tìm các hình có trục đối xứng trong các hình sau. Hãy vẽ các trục đối xứng của mỗi hình (nếu có). a) b) c) d) e) g) Lời giải: a) b) c) d) e) g)
Hình a: Có một trục đối xứng.
Hình b: Không có trục đối xứng.
Hình c: Có một trục đối xứng.
Hình d: Có năm trục đối xứng.
Hình e: Có một trục đối xứng.
Hình g: Không trục đối xứng.
Câu 13: Tìm trục đối xứng của các hình sau: a) b) c) d) a) Hình tam giác đều b) Hình vuông c) Hình ngũ giác đều d) Hình lục giác đều
Lời giải:
a) Hình tam giác đều: Có 3 trục đối xứng.
b) Hình vuông: Có 4 trục đối xứng.
c) Hình ngũ giác đều: Có 5 trục đối xứng.
d) Hình lục giác đều: Có 6 trục đối xứng.
Câu 14: Tìm tâm đối xứng của các hình sau:
a) Hình tam giác đều b) Hình tròn c) Hình thoi d) Ngũ giác đều Lời giải:
a) Hình tam giác đều: Không có tâm đối xứng
b) Hình tròn: Có một tâm đối xứng là tâm đường tròn
c) Hình thoi: Giao điểm hai đường chéo
d) Ngũ giác đều: Giao điểm của hai trục đối xứng
a) Hình tam giác đều b) Hình tròn c) Hình thoi d) Ngũ giác đều
Câu 15: Hãy vẽ trục đối xứng của các hình sau: Lời giải:
Hình a: Có 1 trục đối xứng
Hình b: Có 2 trục đối xứng
Hình c: Có 1 trục đối xứng
Hình d: Có 2 trục đối xứng III. VẬN DỤNG CAO:
Câu 16: Hãy vẽ thêm để được một hình có tâm đối xứng là điểm O cho trên hình. Xác định tên gọi của
hình thu được cuối cùng. Lời giải:
Đây là hình chữ nhật và hình tròn.
Câu 17: Hãy vẽ thêm để được một hình có tâm đối xứng là điểm A cho trên hình: Lời giải:
Câu 18: Hãy vẽ thêm hình để được được trục hình có trục đối xứng là nét đứt trong hình vẽ: Lời giải:
Câu 19: Em hãy tìm một số hình ảnh trong thực tế có tâm đối xứng. Lời giải:
Các hình ảnh có tâm đối xứng trong thực tế:
Cái thớt hình tròn, cái mâm, viên gạch hoa lát nền nhà, mặt trống đồng Đông Sơn, …
Câu 20: Em hãy tìm một số hình ảnh trong thực tế có trục đối xứng. Lời giải:
Câu 20: Các hình ảnh có trục đối xứng trong thực tế.
Ngôi sao năm cánh, con bướm, cái diều, lá cờ, biển báo cấm đi ngược chiều, bàn cờ, ...
--------------- HẾT ------------------
3.2. ĐỐI XỨNG TRONG THỰC TIỄN
(Chương 3 – Bài 7: CD – Tập 1) A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
1. Tính đối xứng trong thế giới tự nhiên:
Hình có trục đối xứng hoặc có tâm đối xứng được gọi là hình có tính đối xứng. Từ xưa đến nay,
những hình có tính đối xứng được coi là cân đối, hài hoà. Con người học tập từ thiên nhiên
thông qua tính đối xứng.
Ví dụ: Con cá bơi nhẹ nhàng trong nước do hình thể của con cá có cấu trúc đặc biệt và hình thể
của nó có tính đối xứng. Tương tự như vậy, con người vận dụng tính đối xứng của các loài vật
trong tự nhiên, nên đã có thể thiết kế ra nhiều loại phương tiện có tính đối xứng để có thể di
chuyển dễ dang, ví dụ như: tàu ngầm, máy bay, …
2. Tính đối xứng trong nghệ thuật, kiến trúc và công nghệ:
Một trong các nguyên tắc quan trọng với nghệ thuật hay kiến trúc là nguyên tắc cân bằng. Hầu
hết thiết kế về kiến trúc, đồ hoạ, hay một tác phẩm nghệ thuật đều phải thực hiện tốt yếu tố cân bằng.
Bố cục đối xứng thường được sử dụng trong các tác phẩm nghệ thuật, hay kiến trúc. Ví dụ:
2. Các dạng toán thường gặp:
Dạng 1: Tìm các hình có tính đối xứng trong tự nhiên
Dạng 2: Tìm các hình có tính đối xứng trong thực tế
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT: Câu 1.
Trong các chữ cái sau đây, có mấy chữ cái có trục đối xứng: A. 6 . B. 5 C. 4 D. 3 Câu 2.
Trong các hình sau đây, số hình có trục đối xứng là: ©®AD A. 1. B. 2 C. 4 D. 3 Câu 3.
Trong các hình: hình tròn, hình chữ nhật, hình vuông, hình thoi. Hình nào có nhiều hơn hai
trục đối xứng? A. Hình tròn. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. Câu 4.
Trong các hình sau đây, hình nào không có trục đối xứng? A. Hình tròn. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU: Câu 5.
Quan sát những hình dưới đây và cho biết hình nào không có trục đối xứng? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 6.
Quan sát những hình vẽ dưới đây và cho biết hình nào có hai trục đối xứng? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 7.
Quan sát những hình vẽ dưới đây và cho biết hình nào có tâm đối xứng? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 8.
Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? a) b) c) d) A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG: Câu 9.
Trong các hình sau đây, hình nào có tính đối xứng? a) b) c) d) A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 10. Trong các hình sau, hình nào không có tính đối xứng? a) b) c) d) A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 11. Trong các hình sau, số hình có tính đối xứng là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 12. Trong các hình sau, số hình không có tính đối xứng là: A. 6 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 13. Trong các hình sau, số hình có tính đối xứng là: A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 14. Trong các hình sau, số hình có trục đối xứng là: A. 3 B. 5 C. 1 D. 4
Câu 15. Trong các hình sau, số hình không có trục đối xứng là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 16. Trong các hình sau, số hình không có trục đối xứng là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 17. Trong các hình sau, số hình không có trục đối xứng là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 18. Trong các hình sau, số hình có tính đối xứng là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 19. Hình nào dưới đây không có tính đối xứng. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4. A. Hình 3 B. Hình 2 C. Hình1 D. Hình 4
Câu 20. Trong các hình sau, số hình không có trục đối xứng là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
-------- HẾT -----------------
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Bài 1. Hai hình dưới đây là những di tích lịch sử có tính đối xứng. Em hãy chỉ ra tính chất đối xứng của
nó. Hãy cho biết tên các di tích lịch sử này.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU:
Bài 1. Hãy nêu tên hai di tích lịch sử hoặc công trình kiến trúc có tính đối xứng ở Việt Nam.
Bài 2. Hãy nêu tên hai di tích lịch sử hoặc công trình kiến trúc có tính đối xứng ở Việt Nam.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
Bài 1. Trong bông hoa và chiếc lá dưới đây, hình nào có tính đối xứng (đối xứng trục hay đối xứng tâm).
Bài 2. Hãy tìm trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của hình vẽ sau.
Bài 3. Hình ảnh vỏ ốc và hình ảnh con bướm sau đây, hình nào có tính đối xứng?
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Bài 1. Hãy kể tên ít nhất ba đồ vật có tính đối xứng trong bếp nhà em.
Bài 2: Hãy kể tên bốn hình có tính đối xứng trên đường từ nhà đến trường mà em gặp.
Bài 3: Hãy kể tên bốn hình có tính đối xứng trong lớp học của em.
Bài 4: Hãy kể tên một số hình có tính đối xứng trong cặp sách của em.
Bài 5: Hãy nêu tên hai công trình kiến trúc có tính đối xứng em gặp khi đi du lịch hoặc tra cứu trên google.
Bài 6: Trong phòng ngủ nhà em có hình ảnh nào có tính đối xứng không? Hãy kể tên ít nhất hai hình ảnh có tính đối xứng.
Bài 7: Hãy kể tên một số đồ vật có tính đối xứng ở sân trường em.
Bài 8: Hãy kể tên một số loại củ quả mà hình ảnh có tính đối xứng ngoài vườn mà em biết.
Bài 9: Hãy kể tên một số rau ăn lá có hình ảnh mang tính đối xứng.
Bài 10: Hãy kể tên một số loại bánh em thích, có hình ảnh đối xứng.
Bài 11: Hãy kể tên một số phương tiện giao thông mà hình ảnh có tính đối xứng em từng đi.
Bài 12: Hãy kể tên một số đồ vật mà hình ảnh có tính đối xứng thuộc sở hữu của em.
Bài 13: Hãy kể tên một số đồ vật mà hình ảnh có tính đối xứng xuất hiện nhiều nhất trong nhà em.
Bài 14: Hãy kể tên hình ảnh có tính đối xứng em gặp nhiều nhất trên đường từ nhà đến trường.
D. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C D A B C B C B A A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D D A C B C D D D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT: Câu 1.
Trong các chữ cái sau đây, có mấy chữ cái có trục đối xứng: A. 6 . B. 5 C. 4 D. 3 Câu 2.
Trong các hình sau đây, số hình có trục đối xứng là: CAD ©®AD A. 1. B. 2 C. 4 D. 3
Câu 3. Trong các hình: hình tròn, hình chữ nhật, hình vuông, hình thoi. Hình nào có nhiều hơn hai trục đối xứng? A. Hình tròn. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. Câu 4.
Trong các hình sau đây, hình nào không có trục đối xứng? A. Hình tròn. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU: Câu 5.
Quan sát những hình dưới đây và cho biết hình nào không có trục đối xứng? C A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 6.
Quan sát những hình vẽ dưới đây và cho biết hình nào có hai trục đối xứng? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. ®A Câu 7. Quan
sát những hình vẽ dưới đây và cho biết
hình nào có tâm đối xứng? a) b) c) d)
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 8.
Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? a b) c) d)
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG: Câu 9.
Trong các hình sau đây, hình nào có tính đối xứng? a) b) c) d)
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 10. Trong các hình sau, hình nào không có tính đối xứng? a) b) c) d)
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 11. Trong các hình sau, số hình có tính đối xứng là: A. 6 . B. 5 C. 4 D. 3
Câu 12. Trong các hình sau, số hình không có tính đối xứng là: A. 6 . B. 2 C. 4 D. 3
Câu 13. Trong các hình sau, số hình có tính đối xứng là: A. 6 . B. 5 C. 7 D. 8
Câu 14. Trong các hình sau, số hình có trục đối xứng là: A. 3 . B. 5 C. 1 D. 4
Câu 15. Trong các hình sau, số hình không có trục đối xứng là: A. 3 . B. 5 C. 2 D. 4
Câu 16. Trong các hình sau, số hình không có trục đối xứng là: A. 3 . B. 2 C. 1 D. 4
Câu 17. Trong các hình sau, số hình không có trục đối xứng là: A. 3 . B. 2 C. 1 D. 4
Câu 18. Trong các hình sau, số hình có tính đối xứng là: A. 3 . B. 2 C. 1 D. 4
Câu 19. Hình nào dưới đây không có tính đối xứng. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4. A. Hình 3 B. Hình 2 C. Hình1 D. Hình 4
Câu 20. Trong các hình sau, số hình không có trục đối xứng là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
E. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUẬN:
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Bài 1. Hai hình dưới đây là những di tích lịch sử có tính đối xứng. Em hãy chỉ ra tính chất đối xứng của
nó. Hãy cho biết tên các di tích lịch sử này. Lời giải
Hình bên trái là tháp Rùa ở Hồ Gươm, Hà Nội.
Hình bên phải là nhà ga Đà Lạt.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU:
Bài 1. Hãy nêu tên hai di tích lịch sử hoặc công trình kiến trúc có tính đối xứng ở Việt Nam. Lời giải
Cổng Ngọ Môn ở Huế, Chùa Một Cột ở Hà Nội..
Bài 2. Hãy nêu tên hai di tích lịch sử hoặc công trình kiến trúc có tính đối xứng ở Việt Nam. Lời giải
Tuỳ từng vùng mà học sinh tự lấy ví dụ.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
Bài 1. Trong bông hoa và chiếc lá dưới đây, hình nào có tính đối xứng (đối xứng trục hay đối xứng tâm). Lời giải
Bông hoa ở hình a) vừa có trục đối xứng và có tâm đối xứng. Chiếc lá ở hình b) có trục đối xứng. Bông
hoa ở hình c) có trục đối xứng.
Bài 2. Hãy tìm trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của hình vẽ sau. Lời giải
Trục đối xứng là các đường thẳng nối trung điểm hai cạnh đối diện với nhau.
Tâm đối xứng là giao điểm của hai đường nối hai đỉnh đối diện nhau.
Bài 3. Hình ảnh vỏ ốc và hình ảnh con bướm sau đây, hình nào có tính đối xứng? Lời giải
Hình vỏ ốc không có tính đối xứng (khong có trục đối xứng, không có tâm đối xứng); Hình ảnh con bướm
có tính đối xứng (có trục đối xứng).
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Bài 1. Hãy kể tên ít nhất ba đồ vật có tính đối xứng trong bếp nhà em. Lời giải
Trong bếp có một số đồ vật có tính đối xứng, ví dụ như: cái mâm (có trục đối xứng và tâm đối xứng), cái
thớt (có trục đối xứng và tâm đối xứng), cái chổi quét nhà (có trục đối xứng),...
Bài 2: Hãy kể tên bốn hình có tính đối xứng trên đường từ nhà đến trường mà em gặp. Lời giải
Trên đường từ nhà đến trường em có thể gặp các hình có tính đối xứng như sau: ô tô bus, 1 số loại biển báo giao thông, ...
Bài 3: Hãy kể tên bốn hình có tính đối xứng trong lớp học của em. Lời giải
Trong lớp học em có một số hỉnh ảnh có tính đối xứng như: cái bảng, chấn song cửa sổ, cái bàn, cái ghế,...
Bài 4: Hãy kể tên một số hình có tính đối xứng trong cặp sách của em. Lời giải
Một số hình có tính đối xứng trong cặp sách của em là: quyển sách, quyển vở, hộp bút, cục tẩy, ...
Bài 5: Hãy nêu tên hai công trình kiến trúc có tính đối xứng em gặp khi đi du lịch hoặc tra cứu trên google. Lời giải
Em đã gặp: Bến nhà Rồng, lăng Khải Định, ...
Bài 6: Trong phòng ngủ nhà em có hình ảnh nào có tính đối xứng không? Hãy kể tên ít nhất hai hình ảnh có tính đối xứng. Lời giải
Trong phòng ngủ nhà em có một số đồ vật có tính đối xứng như: Cái giường, cái tủ quần áo, ..
Bài 7: Hãy kể tên một số đồ vật có tính đối xứng ở sân trường em. Lời giải
Sân trường em có một số đồ vật có tính đối xứng như: Ghế đá, xích đu, ...
Bài 8: Hãy kể tên một số loại củ quả mà hình ảnh có tính đối xứng ngoài vườn mà em biết. Lời giải
Ví dụ: Su hào, Quả mướp, Quả bí ngô, ..
Bài 9: Hãy kể tên một số rau ăn lá có hình ảnh mang tính đối xứng. Lời giải
Ví dụ: Bắp cải, cải chíp (cải thìa), ...
Bài 10: Hãy kể tên một số loại bánh em thích, có hình ảnh đối xứng. Lời giải
Ví dụ: Bánh chocopie, Bánh sinh nhật, ....
Bài 11: Hãy kể tên một số phương tiện giao thông mà hình ảnh có tính đối xứng em từng đi. Lời giải
Ví dụ: xe ô tô gia đình, máy bay, tàu hoả, ...
Bài 12: Hãy kể tên một số đồ vật mà hình ảnh có tính đối xứng thuộc sở hữu của em. Lời giải:
Ví dụ: cặp sách, truyện tranh,...
Bài 13: Hãy kể tên một số đồ vật mà hình ảnh có tính đối xứng xuất hiện nhiều nhất trong nhà em. Lời giải: Ví dụ: Sách vở.
Bài 14: Hãy kể tên hình ảnh có tính đối xứng em gặp nhiều nhất trên đường từ nhà đến trường. Lời giải Ví dụ: Ô tô con
--------------- HẾT ------------------
3.3. VAI TRÒ CỦA TÍNH ĐỐI XỨNG TRONG THẾ GIỚI TỰ NHIÊN
(Chương 7 – Bài 3: CTST – Tập 2) A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
1. Hình có tính đối xứng:
Hình có trục đối xứng hoặc tâm đối xứng được gọi là hình có tính đối xứng.
Tính đối xứng trong các lĩnh vực: + Trong Toán học.
+ Trong tự nhiên: Tính đối xứng thường xuất hiện trong thế giới động vật và thực vật, giúp chúng ta
cân bằng vững chãi, hài hòa.
+ Trong công nghệ chế tạo: Tính đối xứng được sử dụng nhiều trong công nghệ chế tạo giúp các vật
có tính cân bằng, hài hòa, vững chắc.
+ Trong hội họa, kiến trúc, xây dựng: Tính đối xứng thể hiện rõ nét trong hội họa và kiến trúc, nó
đem lại cảm hứng cho các họa sĩ và kiến trúc sư.
Từ xưa đến nay, con người học tập thiên nhiên thông qua tính đối xứng.
2. Các dạng toán thường gặp.
Dạng 1: Nhận dạng những hình dạng đối xứng trong thế giới tự nhiên. Phương pháp:
Sử dụng phương pháp tìm trục đối xứng, tìm tâm đối xứng để nhận dạng những hình dạng
đối xứng trong tự nhiên.
Dạng 2: Tìm trục đối xứng hoặc tâm đối xứng của hình cho trước. Phương pháp:
Sử dụng phương pháp tìm trục đối xứng, tìm tâm đối xứng để tìm ra vị trí trục đối xứng,
tâm đối xứng những hình cho trước.
Dạng 3: Xác định số trục đối xứng, số tâm đối xứng của hình cho trước. Phương pháp:
Sau khi tìm được tất cả các trục đối xứng hoặc tâm đối xứng của một hình thì ta tính số
lượng trục đối xứng, số lượng tâm đối xứng của hình đó.
Dạng 4: Tìm một số hình ảnh có tính đối xứng trong một số lĩnh vực cụ thể. Phương pháp:
Vận dụng kiến thức về trục đối xứng, tâm đối xứng để tìm ra những hình ảnh có tính đối
xứng trong một số lĩnh vực cụ thể.
Dạng 5: Vẽ thêm hình để được hình có trục đối xứng hoặc tâm đối xứng. Phương pháp:
Từ hình vẽ ban đầu của bài toán khi cho trước trục đối xứng hoặc tâm đối xứng, ta vẽ
thêm hình để được hình có trục đối xứng hoặc tâm đối xứng.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Câu 21. Những hình ảnh nào dưới đây có tâm đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3
A. Hình 1 và Hình 2.
B. Hình 1 và Hình 3.
C. Hình 2 và Hình 3.
D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3.
Câu 22. Hình nào sau đây có trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3
A. Hình 1 và Hình 2.
B. Hình 1 và Hình 3.
C. Hình 2 và Hình 3.
D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3.
Câu 23. Hình nào sau đây vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3
A. Hình 1 và Hình 2.
B. Hình 1 và Hình 3.
C. Hình 2 và Hình 3.
D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3.
Câu 24. Hình nào dưới đây không có tính đối xứng? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình tròn. D. Hình thang.
Câu 25. Vật dụng nào sau đây vừa có tâm đối xứng và vừa có trục đối xứng? Hình 1 Hình 3 Hình 2 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3.
D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU:
Câu 26. Hình nào sau đây có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng? A. Hình bình hành.
B. Hình tam giác đều. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật.
Câu 27. Hình nào sau đây có tâm đối xứng nhưng không có trục đối xứng? A. Hình bình hành. B. Hình thang cân. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật.
Câu 28. Hình nào sau đây có nhiều trục đối xứng nhất? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình tròn.
Câu 29. Hình dưới đây có bao nhiêu trục đối xứng? A. 0. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 30. Có bao nhiêu biển báo giao thông có tâm đối xứng trong hình sau? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
Câu 31. Hình ảnh Quốc kì Việt Nam có số trục đối xứng, tâm đối xứng lần lượt là: A. 5; 1. B. 2; 1. C. 1; 0. D. 1; 1.
Câu 32. Trong các biển báo giao thông sau, có bao nhiêu biển báo có đúng 2 trục đối xứng?
Giao nhau với đường sắt không có rào chắn. Giao nhau với đường Giao nhau với đường không ưu tiên. ưu tiên.
Tốc độ tối đa cho phép. Đườ Cấm đi ngược chiều. ng cấm. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33. Quốc kì được sử dụng liên tục lâu đời nhất trên thế giới là Quốc kì của Đan Mạch. Nó xuất
hiện từ thế kỷ 14 và có tên riêng là Dannebrog. Hình ảnh Quốc kì Đan Mạch có số trục đối xứng và tâm
đối xứng lần lượt là:
A. 4; 1. B. 2; 1. C. 2; 0. D. 1; 0.
Câu 23. Cho các hình ảnh dưới đây. Số trục đối xứng của các hình lần lượt là: A. 1; 1; 1; 4. B. 1; 1; 2; 2. C. 1; 1; 2; 4. D. 1; 1; 0; 2.
Câu 24. Cho các hình ảnh dưới đây. Số tâm đối xứng của các hình lần lượt là: A. 3; 0; 1; 4. B. 0; 0; 1; 1. C. 0; 0; vô số; 4. D. 3; 0; vô số; 2.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Câu 25. Khi ghép hai tấm thẻ trong các thẻ số dưới đây, ta được bao nhiêu hình chỉ một số có hai chữ
số sao cho hình đó có trục đối xứng?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 26. Khi ghép hai tấm thẻ trong các thẻ số dưới đây, ta được bao nhiêu hình chỉ một số có hai chữ
số sao cho hình đó có tâm đối xứng?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 27. Hai bạn Tùng và iên đứng đối diện nhau trên nền đất, giữa họ có một dãy các số và dấu cộng
như hình dưới đây. Do vị trí nhìn khác nhau nên hai bạn thấy hai dãy các phép tính khác nhau. Có mấy
cách điền hai chữ số vào hai ô trống để kết quả tính của hai bạn bằng nhau.
A. 3 cách. B. 2 cách.
C. 1 cách. D. Không có cách nào.
Câu 28. Cho hình vẽ dưới đây.
Vẽ thêm để được hình có tâm đối xứng là các điểm cho sẵn. Khi đó, hình sau khi vẽ thêm là: A. B. C. D.
Câu 29. Cho hình vẽ dưới đây là một đường gấp khúc có độ dài bằng 4 đơn vị.
Vẽ thêm vào hình đó một đường gấp khúc có độ dài bằng 6 đơn vị để được một hình có tâm đối xứng
nhưng không có trục đối xứng. Khi đó, hình sau khi vẽ thêm là:
A. B. C. D.
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Bài 1. Hãy xác định trục đối xứng của các biển báo dưới đây và cho biết ý nghĩa của các loại biển báo này. a) b) c) d)
Bài 2. Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng? Xác định trục đối xứng của chúng. a) b) c) d)
Bài 3. Những hình nào dưới đây có tâm đối xứng?
Bài 4. Những hình nào dưới đây có trục đối xứng? a) Biểu tượng
c) Logo chương trình Môi trường
b) Logo Tổ chức y tế thế giới Liên Hiệp Quốc ( N) Liên Hiệp Quốc ( NEP) (WHO)
e) Lá cờ Tổ chức các quốc gia d) Biểu tượng Quỹ Nhi châu Mỹ (OAS) f) Lá cờ khối EU đồng Liên Hiệp Quốc (UNICEF)
Bài 5. Những hình nào dưới đây có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng? a) b) c) d)
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU:
Bài 6. Hãy xác định và vẽ trục đối xứng của những hình có trục đối xứng trong các hình sau đây. a) b) a) d)
Bài 7. Những hình nào dưới đây vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng?
a) Logo của Liên đoàn thể
b) Logo của Đại hội thể thao
c) Logo biểu tượng Olympic thao Đông Nam Á. Châu Á.
Bài 8. Những hình bên dưới là những di tích lịch sử, những công trình kiến trúc có tính đối xứng. Em hãy
chỉ ra tính đối xứng của chúng và cho biết tên các di tích, công trình kiến trúc này. + b) a) c) d) f) e)
Bài 9. Vẽ tất cả các trục đối xứng (nếu có) của các hình dưới đây.
Bài 10. Trong các hình hoa văn sau, hình hoa văn nào vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng? a) b) c)
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG: Bài 11.
a) Hãy tìm 3 hình động vật có tính đối xứng.
b) Tìm một số hình ảnh có tính đối xứng trong thiết bị, đồ dùng hằng ngày.
Bài 12. Khi quan sát sự di chuyển và hình dạng đối xứng của các động vật, con người đã chế tạo ra các
công cụ hữu ích như chiếc xe, chiếc máy bay, tàu ngầm. Hãy tìm hình minh hoạ cụ thể về điều này. Bài 13.
a) Tìm 2 hình di tích lịch sử hoặc công trình kiến trúc có tính đối xứng ở Việt Nam.
b) Tìm 2 hình di tích lịch sử hoặc công trình kiến trúc có tính đối xứng ở quê hương em.
Bài 14. Một số xe cứu thương có dòng chữ dưới đây ở đầu xe. Dòng chữ này có nghĩa là gì? Tại sao lại
có dòng chữ này ở đầu xe?
Bài 15. Bàn cờ vua gồm 8 hàng (đánh số từ 1 đến 8) và 8 cột (đánh các chữ cái từ a đến h)
a) Tìm trục đối xứng và tâm đối xứng của bàn cờ vua.
b) Mã trắng nằm ở ô b1, hãy tìm quân cờ đối xứng với nó qua tâm đối xứng.
c) Vua trắng nằm ở ô e1, hãy tìm quân cờ đối xứng với nó qua trục đối xứng ngang (đường thẳng giữa hàng 4 và hàng 5).
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Bài 16. Vẽ thêm họa tiết để được hình nhận đường nét đứt là trục đối xứng. b) a)
Bài 17. Vẽ thêm để được hình có tâm đối xứng là các điểm cho sẵn. a) b)
Bài 18. Hình dưới đây là một đường gấp khúc có độ dài bằng 4 đơn vị.
Hãy vẽ thêm vào hình đó:
a) Một đường gấp khúc có độ dài bằng 4 đơn vị để được một hình có đúng hai trục đối xứng;
b) Một đường gấp khúc có độ dài bằng 8 đơn vị để được một hình có tâm đối xứng và bốn trục đối xứng.
Bài 19. Em hãy ghép ba tấm thẻ trong các thẻ số dưới đây đế được một hình chỉ một số có ba chữ số sao cho:
b) Hình đó có trục đối xứng;
c) Hình đó có tâm đối xứng.
Trong mỗi trường hợp, ta có thể ghép được tất cả bao nhiêu số như vậy?
Bài 20. Hai bạn Toàn và Na đứng đối diện nhau trên nền đất, giữa họ có một dãy các số và dấu cộng như
hình dưới đây. Do vị trí nhìn khác nhau nên hai bạn thấy hai dãy các phép tính khác nhau. Hãy tìm cách
điền hai chữ số vào hai ô trống để kết quả tính của hai bạn bằng nhau.
D. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C B D A B A D A C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B D A B D C C B A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT: Câu 1.
Những hình ảnh nào dưới đây có tâm đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3
A. Hình 1 và Hình 2.
B. Hình 1 và Hình 3.
C. Hình 2 và Hình 3.
D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3. Lời giải Chọn D Câu 2.
Hình nào sau đây có trục đối xứng? Hình 3 Hình 1 Hình 2
A. Hình 1 và Hình 2.
B. Hình 1 và Hình 3.
C. Hình 2 và Hình 3.
D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3. Lời giải Chọn C Câu 3.
Hình nào sau đây vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3
A. Hình 1 và Hình 2.
B. Hình 1 và Hình 3.
C. Hình 2 và Hình 3.
D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3. Lời giải Chọn B Câu 4.
Hình nào dưới đây không có tính đối xứng? B. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình tròn. D. Hình thang. Lời giải Chọn D Câu 5.
Vật dụng nào sau đây vừa có tâm đối xứng và vừa có trục đối xứng? Hình 1 Hình 3 Hình 2 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3.
D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3. Lời giải Chọn A
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU: Câu 6.
Hình nào sau đây có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng? A. Hình bình hành.
B. Hình tam giác đều. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật. Lời giải Chọn B Câu 7.
Hình nào sau đây có tâm đối xứng nhưng không có trục đối xứng? A. Hình bình hành. B. Hình thang cân. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật. Lời giải Chọn A Câu 8.
Hình nào sau đây có nhiều trục đối xứng nhất? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình tròn. Lời giải Chọn D
Hình vuông có 4 trục đối xứng.
Hình chữ nhật có 2 trục đối xứng.
Hình thoi có 2 trục đối xứng.
Hình tròn có vô số trục đối xứng. Câu 9.
Hình dưới đây có bao nhiêu trục đối xứng? A. 0. B. 1. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn A
Hình quân bài K cơ không có trục đối xứng.
Câu 10. Có bao nhiêu biển báo giao thông có tâm đối xứng trong hình sau? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn C
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
Câu 11. Hình ảnh Quốc kì Việt Nam có số trục đối xứng, tâm đối xứng lần lượt là: A. 5; 1. B. 2; 1. C. 1; 0. D. 1; 1. Lời giải Chọn C
Câu 12. Trong các biển báo giao thông sau, có bao nhiêu biển báo có đúng 2 trục đối xứng?
Giao nhau với đường sắt Giao nhau với đường Giao nhau với đường không có rào chắn. không ưu tiên. ưu tiên. Đườ Cấm đi ngược chiều. ng cấm.
Tốc độ tối đa cho phép. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải
Chọn B (biển Không có rào chắn và biển Cấm đi ngược chiều)
Câu 13. Quốc kì được sử dụng liên tục lâu đời nhất trên thế giới là Quốc kì của Đan Mạch. Nó xuất
hiện từ thế kỷ 14 và có tên riêng là Dannebrog. Hình ảnh Quốc kì Đan Mạch có số trục đối xứng và tâm
đối xứng lần lượt là:
A. 4; 1. B. 2; 1. C. 2; 0. D. 1; 0. Lời giải Chọn D
Câu 14. Cho các hình ảnh dưới đây. Số trục đối xứng của các hình lần lượt là: A. 1; 1; 1; 4. B. 1; 1; 2; 2. C. 1; 1; 2; 4. D. 1; 1; 0; 2. Lời giải Chọn A
Câu 15. Cho các hình ảnh dưới đây. Số tâm đối xứng của các hình lần lượt là A. 3; 0; 1; 4. B. 0; 0; 1; 1. C. 0; 0; vô số; 4. D. 3; 0; vô số; 2. Lời giải Chọn B
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Câu 16. Khi ghép hai tấm thẻ trong các thẻ số dưới đây, ta được bao nhiêu hình chỉ một số có hai chữ
số sao cho hình đó có trục đối xứng?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải Chọn D
Ta có 6 số: 10; 80; 18; 81; 25; 52.
Câu 17. Khi ghép hai tấm thẻ trong các thẻ số dưới đây, ta được bao nhiêu hình chỉ một số có hai chữ
số sao cho hình đó có tâm đối xứng?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn C Ta có 2 số: 69; 96.
Câu 18. Hai bạn Tùng và iên đứng đối diện nhau trên nền đất, giữa họ có một dãy các số và dấu cộng
như hình dưới đây. Do vị trí nhìn khác nhau nên hai bạn thấy hai dãy các phép tính khác nhau. Hỏi có
mấy cách điền hai chữ số vào hai ô trống để kết quả tính của hai bạn bằng nhau?
A. 3 cách. B. 2 cách.
C. 1 cách. D. Không có cách nào. Lời giải Chọn C
Gọi hai chữ số cần điền là a b như hình vẽ
sau (theo vị trí nhìn của bạn Tùng)
Kết quả phép tính bạn Tùng tính được là 303  a 10b
Gọi hai chữ số cần điền là c d như hình vẽ
sau (theo vị trí nhìn của bạn Liên)
Kết quả phép tính bạn Liên tính được là 366  c 10d
Khi nhìn từ vị trí của hai bạn ta có a;d ,b;c   0;0;1 
;1 ;2;2;5;5;6;9;8;8;9;6.
Vì kết quả tính của hai bạn bằng nhau nên ta có
303  a 10b  366  c 10d
a 10b c 10d  63 Ta có bảng sau:
Vậy có một cách điền như hình vẽ bên để thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 19. Cho hình vẽ dưới đây.
Vẽ thêm để được hình có tâm đối xứng là các điểm cho sẵn. Khi đó, hình sau khi vẽ thêm là: A. B. C. D. Lời giải Chọn B
Câu 20. Cho hình vẽ dưới đây là một đường gấp khúc có độ dài bằng 4 đơn vị.
Vẽ thêm vào hình đó một đường gấp khúc có độ dài bằng 6 đơn vị để được một hình có tâm đối xứng
nhưng không có trục đối xứng. Khi đó, hình sau khi vẽ thêm là:
A. B. C. D. Lời giải Chọn A
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN :
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Bài 1. Hãy xác định trục đối xứng của các biển báo dưới đây và cho biết ý nghĩa của các loại biển báo này. a) b) c) d) Lời giải
Hình a – Biển báo nơi đỗ xe. Biển này không có trục đối xứng.
Hình b – Biển báo chỗ quay đầu. Biển này không có trục đối xứng.
Hình c – Biển chỉ dẫn làn đường dành riêng cho ô tô. Biển này có một trục đối xứng.
Hình d – Biển chỉ dẫn hướng đi. Biển này không có trục đối xứng.
Bài 2. Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng? Xác định trục đối xứng của chúng. a) b) c) d) Lời giải
Hình b) và c) có trục đối xứng.
Bài 3. Những hình nào dưới đây có tâm đối xứng? a) b) c) d) Lời giải
Hình a) và c) có tâm đối xứng.
Bài 4. Những hình nào dưới đây có trục đối xứng? a) Biểu tượng
c) Logo chương trình Môi trường
b) Logo Tổ chức y tế thế giới Liên Hiệp Quốc ( NEP) Liên Hiệp Quốc ( N) (WHO)
e) Lá cờ Tổ chức các quốc gia d) Biểu tượng Quỹ Nhi châu Mỹ (OAS) f) Lá cờ khối EU đồng Liên Hiệp Quốc (UNICEF) Lời giải
Hình f) có trục đối xứng.
Bài 5. Những hình nào dưới đây có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng? b) a) c) d) Lời giải
Hình a) và c) có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU:
Bài 6. Những hình nào dưới đây vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng? a) b) d) d) Lời giải
Các hình a), b), c) vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng.
Bài 7. Những hình nào dưới đây vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng?
a) Logo của Liên đoàn thể thao Đông Nam Á.
b) Logo của Đại hội thể thao Châu Á.
c) Logo biểu tượng Olympic Lời giải
Không có hình nào vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng.
Bài 8. Những hình bên dưới là những di tích lịch sử, những công trình kiến trúc có tính đối xứng. Em hãy
chỉ ra tính đối xứng của chúng và cho biết tên các di tích, công trình này. a) b) c) d) e) f) Lời giải + b) Ga Đà Lạt a) Nhà hát lớn Hà Nội
c) Cổng chính phía nam của Hoàng thành d) Cầu Nhật Tân Huế e) Dinh Độc Lập f) Chợ Bến Thành
Bài 9. Vẽ tất cả các trục đối xứng (nếu có) của các hình dưới đây. Lời giải
Không có trục đối xứng Có 2 trục đối xứng Có 5 trục đối xứng
Bài 10. Trong các hình hoa văn sau, hình hoa văn nào vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng? a) b) c) Lời giải
Hình hoa văn a) và c) vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG: Bài 11.
a) Hãy tìm 3 hình động vật có tính đối xứng.
b) Tìm một số hình ảnh có tính đối xứng trong thiết bị, đồ dùng hằng ngày. Lời giải
a) 3 hình động vật có tính đối xứng. + Con bướm: + Con ếch: + Con chim:
b) Tìm một số hình ảnh có tính đối xứng trong thiết bị, đồ dùng hằng ngày. + Cái xoong: + Cái thìa: + Cái ghế ngồi:
Bài 12. Khi quan sát sự di chuyển và hình dạng đối xứng của các động vật, con người đã chế tạo ra các
công cụ hữu ích như chiếc xe, chiếc máy bay, tàu ngầm. Hãy tìm hình minh hoạ cụ thể về điều này. Lời giải Côn trùng Xe ôtô Máy bay Con chim Cá voi Tàu ngầm Bài 13.
a) Tìm 2 hình di tích lịch sử hoặc công trình kiến trúc có tính đối xứng ở Việt Nam.
b) Tìm 2 hình di tích lịch sử hoặc công trình kiến trúc có tính đối xứng ở quê hương em. Lời giải
a) Ví dụ về 2 hình di tích lịch sử hoặc công trình kiến trúc có tính đối xứng ở Việt Nam là:
+ Bảo tàng Hà Nội: Bảo tàng Hà Nội là một trong những công trình trọng điểm được xây dựng để kỷ
niệm đại lễ 1000 năm Thăng Long, khánh thành vào năm 2010. Tòa nhà có kiến trúc độc đáo, trông
như một kim tự tháp ngược, lần dần từ chân toà nhà đến đỉnh. Hiện nay, nơi đây đang trưng bày hơn
50.000 hiện vật, bao gồm nhiều đồ đồng, gốm, sứ từ các vương triều xưa hoặc của ngoại quốc.
+ Cầu quay sông Hàn: Một công trình hiện đại đặc biệt khác ở Đà Nẵng cũng gây ấn tượng về độ độc
đáo bậc nhất tại Việt Nam, đó chính là cầu quay sông Hàn. Hằng ngày, cầu sẽ quay 90 độ quanh trục,
xuôi theo dòng chảy để mở đường cho các tàu thuyền qua lại. Được khánh thành vào năm 2000, hiện nay
cây cầu có chiều dài chưa tới 500 mét này vẫn giữ vững kỷ lục Cầu quay duy nhất tại Việt Nam.
b) Ví dụ về 2 hình di tích lịch sử hoặc công trình kiến trúc có tính đối xứng ở quê hương em là: + Chùa Một Cột. + Tháp Rùa.
Bài 14. Một số xe cứu thương có dòng chữ dưới đây ở đầu xe. Dòng chữ này có nghĩa là gì? Tại sao lại
có dòng chữ này ở đầu xe? Lời giải
Nếu ta nhìn qua gương thì dòng chữ trên xe là AMB LANCE, có nghĩa là xe cứu thương. Dòng chữ
ngược này xuất hiện ở đầu xe để người lái xe phía trước nhìn qua gương chiếu hậu biết đó là xe cứu
thương để nhường đường.
Bài 15. Bàn cờ vua gồm 8 hàng (đánh số từ 1 đến 8) và 8 cột (đánh các chữ cái từ a đến h)
a) Tìm trục đối xứng và tâm đối xứng của bàn cờ vua.
b) Mã trắng nằm ở ô b1, hãy tìm quân cờ đối xứng với nó qua tâm đối xứng.
c) Vua trắng nằm ở ô e1, hãy tìm quân cờ đối xứng với nó qua trục đối xứng ngang (đường thẳng giữa hàng 4 và hàng 5). Lời giải
a) Bàn cờ vua có 4 trục đối xứng gồm: hai đường chéo của bàn cờ, trục ngang là đường thẳng giữa
hàng 4 và 5, trục dọc là đường thẳng giữa cột d và e.
Tâm đối xứng của bàn cờ là giao của 4 trục đối xứng.
b) Mã trắng ở ô b1, có hình đối xứng qua tâm là mã đen ở ô g8.
c) Vua trắng ở ô e1, có hình đối xứng qua trục ngang (giữa hàng 4 và 5) là vua đen ở ô e8.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Bài 16. Vẽ thêm họa tiết để được hình nhận đường nét đứt là trục đối xứng. a) b) Lời giải
Hình sau khi được vẽ thêm có đường nét đứt là trục đối xứng. a) b)
Bài 17. Vẽ thêm để được hình có tâm đối xứng là các điểm cho sẵn. a) b) Lời giải
Hình sau khi vẽ thêm có điểm chỉ ra trên hình vẽ là tâm đối xứng. a) b)
Bài 18. Hình dưới đây là một đường gấp khúc có độ dài bằng 4 đơn vị.
Hãy vẽ thêm vào hình đó:
a) Một đường gấp khúc có độ dài bằng 4 đơn vị để được một hình có đúng hai trục đối xứng;
b) Một đường gấp khúc có độ dài bằng 8 đơn vị để được một hình có tâm đối xứng và bốn trục đối xứng. Lời giải b) a)
Bài 19. Em hãy ghép ba tấm thẻ trong các thẻ số dưới đây đế được một hình chỉ một số có ba chữ số sao cho:
a) Hình đó có trục đối xứng;
b) Hình đó có tâm đối xứng.
Trong mỗi trường hợp, ta có thể ghép được tất cả bao nhiêu số như vậy? Lời giải
a) Ta có 10 số: 180; 810; 108; 801; 205; 502; 215; 512; 285; 582.
b) Ta có 6 số: 609; 619; 689; 906; 916; 986.
Bài 20. Hai bạn Toàn và Na đứng đối diện nhau trên nền đất, giữa họ có một dãy các số và dấu cộng như
hình dưới đây. Do vị trí nhìn khác nhau nên hai bạn thấy hai dãy các phép tính khác nhau. Hãy tìm
cách điền hai chữ số vào hai ô trống để kết quả tính của hai bạn bằng nhau. Lời giải
Gọi hai chữ số cần điền là a b như hình vẽ
sau (theo vị trí nhìn của bạn Toàn)
Kết quả phép tính bạn Toàn tính được là 253  a 10b
Gọi hai chữ số cần điền là c d như hình vẽ
sau (theo vị trí nhìn của bạn Na)
Kết quả phép tính bạn Na tính được là 328  c 10d
Khi nhìn từ vị trí của hai bạn ta có a;d ,b;c   0;0;1 
;1 ;2;2;5;5;6;9;8;8;9;6.
Vì kết quả tính của hai bạn bằng nhau nên ta có
253  a 10b  328  c 10d
a 10b c 10d  75 Ta có bảng sau:
Vậy có một cách điền thỏa mãn yêu cầu bài toán như hình vẽ trên.
--------------- HẾT ------------------ Nội dung 4:
4.1. LUYỆN TẬP CHUNG CHƯƠNG 4.
(KNTTVCS Tập 1)
4.2. LUYỆN TẬP CHUNG CHƯƠNG 5.
(KNTTVCS Tập 1)
GVSB: Zalo Anna – Email: tranthithuythcsannoi@gmail.com
4.3. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
(CD – CTST – KNTTVCS)
GVSB: Zalo Kiều Phương Thúy – Email: kieuthiphuongthuy@gmail.com
---------------------------------------
4.1. LUYỆN TẬP CHUNG CHƯƠNG 4.
(KNTTVCS Tập 1)
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT: *Lí thuyết 1. Hình thang cân: 2. Hình bình hành: 3. Hình chữ nhật: 4. Hình thoi: 5. Hình vuông: 6. Tam giác đều:
7. Hình lục giác đều: *Các dạng bài tập
1. Dạng 1: Vẽ được các hình đã học theo kích thước đã cho.
2. Dạng 2: Tính được chu vi, diện tích các hình.
Phương pháp: Sử dụng công thức tính chu vi, diện tích các hình để tính.
3. Dạng 3: Tính được cạnh của các hình khi biết chu vi hoặc diện tích.
Phương pháp: Thay chu vi hoặc diện tích vào công thức rồi tính cạnh.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
1. Hình chữ nhật là tứ giác
A. có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau.
B. có bốn góc vuông.
C. có bốn cạnh bằng nhau.
D. có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông.
2. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất.
A. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
C. Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
3. Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất.
A. Hình thoi là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
B. Hình thoi là tứ giác có hai góc đối bằng nhau.
C. Hình thoi là tứ giác có 3 góc vuông.
D. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
4. Hãy điền chữ “Đ” hoặc chữ “S”vào mỗi câu khẳng định sau:
A. Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau làn hình thang cân
B. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
C. Hình thang cân có hai góc kề một cạnh đáy bù nhau.
D. Hình thang cân có hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau.
5. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh song song.
B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau .
C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
6. Diện tích tam giác có cạnh đáy bằng a , đường cao tương ứng bằng h được tính theo công thức nào? 1 1 A. . a . h B. . a h C. 2. . a . h D. . a h 2 3
7. Công thức tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là d , d là 1 2 1
A. S  d .d B. S  d .d
C. S  2d .d 1 2 1 2 2 1 2 D. 2 S  (d .d ) 1 2
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
8. Hình thoi có độ dài một cạnh là 4 cm thì chu vi của nó bằng A. 16 cm. B. 8 cm C. 4 4 cm D. Cả A.B,C đều sai
9. Cho hình bình hành ABCD biết AB = 8 cm; BC = 6cm. Khi đó, chu vi của hình bình hành đó là A. 14 cm. B. 28 cm C. 24 cm D. Cả A,B,C đều sai
10. Diện tích hình thoi có cạnh 4cm , chiều cao 3cm bằng: A. 2 7cm . B. 2 8cm . C. 2 12cm . D. 2 6cm .
11. Diện tích tam giác có độ dài một cạnh 5 ,
cm chiều cao tương ứng 6cm bằng A. 2 10cm . B. 2 15cm . C. 2 20cm . D. 2 25cm .
12. Hình thoi có độ dài 2 đường chéo lần lượt là 6cm và 8cm thì diện tích của hình thoi là: A. 48cm2
B. 14cm2 C. 7cm2 D. 24cm2
13. Một hình thang có tổng hai đáy bằng 21,4m và chiều cao bằng 1,9m. Diện tích hình thang đó là: A. 11,65m2
B. 40,66m2 C. 203,3m2 D. 20,33m2
14. Hình thoi có chu vi bằng 16 cm thì cạnh của nó bằng: A. 2 cm. B. 4 cm. C. 8 cm D. Cả A,B,C đều sai
15. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 8000 m2 ,độ dài một cạnh là 40m thì chu vi của nó là: A. 100m
B. 60m C. 120m D. 1600m
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
16. Nếu gọi diện tích hình tam giác là S, đáy là a, chiều cao là h thì ta có công thức tính a là: S 2S S A. a = B. a = C. a =
D. a = S.h h h 2h
17. Chu vi của hình bình hành ABCD bằng 10 cm, chu vi của ABD bằng 9 cm; khi đó, độ dài BD là: A. 4 cm B. 6 cm C. 2cm D. 1 cm
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
18. Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi? A. Hình thang cân B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình thang
19. Nếu các kích thước của một hình chữ nhật tăng gấp 2 lần thì diện tích hình chữ nhật đó tăng gấp bao nhiêu lần? A. 2. B. 3. C. 4. D. 8.
20. Diện tích của tứ giác ABCD như hình vẽ bằng: 45 cm A E B 13 cm D 28 cm C 32 cm A. 2 208cm . B. 2 308cm . C. 2 630cm . D. 2 838cm .
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Dạng 1: Vẽ được các hình đã học theo kích thước đã cho.
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT: Bài 1.
a. Vẽ tam giác đều ABC cạnh 3cm .
b. Vẽ hình vuông ABCD cạnh 4 cm .
c. Vẽ hình chữ nhật ABCD chiều dài 5cm ,chiều rộng 3cm .
d. Vẽ hình bình hành ABCD có 2 cạnh kề là 5cm và 3cm .
e. Vẽ hình thoi ABCD cạnh 4 cm .
Dạng 2: Tính được chu vi, diện tích các hình.
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Bài 2.Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD có chiều dài 5cm , chiều rộng 3cm .
Bài 3. Hình thoi ABCD có cạnh là 4 cm . Tính chu vi hình thoi?
Bài 4. Cho hình thoi ABCD biết AC  12(c )
m ; BD  9 (c ) m .
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU: 5
Bài 5. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45cm . Độ dài đáy bằng
chiều cao. Tính diện tích của tam 3 giác đó?
Bài 6. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 30,5 m ,đáy bé là 20,5m , chiều cao là 100 dm .
a. Tính diện tích của thửa ruộng đó? b. Cứ 2
1m thửa ruộng thu được 0,9 kg thóc tươi. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu kg thóc tươi?
c. Khi phơi khô thóc tươi bị hao 0 5
.Tính số thóc khô thu được trên thửa ruộng đó? 0 4
Bài 7. Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140 m , chiều cao bằng tổng số đo 7 hai đáy.
a. Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông? b. Người ta sử dụng 0 30, 5
diện tích mảnh vườn để trồng xoài. Hãy tính phần diện tích còn lại. 0 3
Bài 8. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 48m , chiều rộng bằng chiều dài. Người ta 4
trồng rau trên mảnh ruộng đó cứ 2
1m thu được 2, 4 kg rau. Hỏi trên mảnh ruộng đó người ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam rau?
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG: 2
Bài 9. Vườn hoa nhà trường hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng chiều dài. Người 3 1 ta để
diện tích vườn hoa để làm lối đi. Tính diện tích của lối đi. 24 5
Bài 10. Hình bình hành ABCD AB
BC .Biết cạnh AB dài hơn cạnh BC là 10 cm . Tính chu 3
vi hình bình hành ABCD ? 3
Bài 11. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài bằng
chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 2
9m , tăng chiều dài thêm 4m thì miếng đất trở thành hình vuông.Tính diện tích ban đầu của miếng đất?
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO: 3
Bài 12. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m .Chiều rộng bằng chiều dài.Người ta 5
làm lối đi rộng 1m như hình vẽ .Phần đất còn lại dùng để trồng cây.Tính diện tích để trồng cây.
Bài 13. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 108 m . Nếu tăng chiều rộng thêm 8 m và giảm
chiều dài đi 8 m thì khu vườn sẽ trở thành hình vuông. Tính diện tích khu vườn đó.
Dạng 3: Tính được cạnh của các hình khi biết chu vi hoặc diện tích.
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Bài 14. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 2
88 m . Một cạnh có độ dài 5,5m . Tính cạnh còn lại.
Bài 15. Một hình vuông có diện tích 2
36 ( cm ) . Tính cạnh của hình vuông đó.
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU:
Bài 16. Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15, 2m ; chiều rộng
9, 5m . Hình thứ hai có chiều rộng 10m . Tính chiều dài của hình chữ nhật thứ hai
Bài 17. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 2
3200 m ,chiều rộng 40 m , cửa vào khu vườn
rộng 5 m . Người ta muốn xây tường bao xung quanh. Hỏi phải xây bao nhiêu mét tường bao?
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
Bài 18. Sân kho của một hợp tác xã hình chữ nhật có chiều dài 15m và chiều rộng 9m . Người ta
mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0, 6m để lát sân. Biết mỗi thùng có 5 viên. Hỏi cần phải mua
bao nhiêu thùng gạch để lát đủ sân? (bỏ qua diện tích các đường nối giữa các viên gạch)
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Bài 19. Cho một hình vuông và một hình chữ nhật biết cạnh hình vuông hơn chiều rộng hình chữ
nhật là 7cm và kém chiều dài là 4cm . Diện tích hình vuông hơn diện tích hình chữ nhật là 2 10cm . Tính cạnh của hình vuông.
Bài 20. Người ta ngăn thửa đất hình chữ nhật thành 2 mảnh, một mảnh hình vuông, một mảnh
hình chữ nhật. Biết chu vi ban đầu của thửa đất hơn chu vi mảnh đất hình vuông là 28m . Diện tích của
thửa đất ban đầu hơn diện tích hình vuông là 2
224m . Tính chiều dài, chiều rộng thửa đất ban đầu.
Bài 21. Ở trong một mảnh đất hình vuông người ta xây một cái bể hình lập phương. Diện tích đất còn lại là 2
216m . Tính cạnh của mảnh đất biết chu vi mảnh đất gấp 5 lần chu vi của đáy bể.
Bài 22.Tìm diện tích của một hình thang biết rằng nếu kéo dài đáy bé 2 m về một phía thì ta được
hình vuông có chu vi 24 m . ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 B A D A, C. S C B B A B D B, D. Đ C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 B D D B C B A B C D
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dạng 1: Vẽ được các hình đã học theo kích thước đã cho.
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT: Bài 1.
a. Vẽ tam giác đều ABC cạnh 3cm .
b. Vẽ hình vuông ABCD cạnh 4 cm .
c. Vẽ hình chữ nhật ABCD chiều dài 5cm ,chiều rộng 3cm .
d. Vẽ hình bình hành ABCD có 2 cạnh kề là 5cm và 3cm .
e. Vẽ hình thoi ABCD cạnh 4 cm . Lời giải a. A B 3 cm C b. A B D 4cm C c. A B 3cm D 5cm C d. A 5cm B 3cm D C e. B 4cm A C D
Dạng 2: Tính được chu vi, diện tích các hình.
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Bài 2.Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD có chiều dài 5cm , chiều rộng 3cm . Lời giải
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (5  3).2 16( ) cm
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 2 5.3  15(cm )
Bài 3. Hình thoi ABCD có cạnh là 4 cm .Tính chu vi hình thoi? Lời giải
Chu vi hình thoi là: 4 . 4  16( ) cm
Bài 4. Cho hình thoi ABCD biết AC  12(c )
m ; BD  9 (c ) m .
a. Tính diện tích hình thoi
b. Biết AB =7,5 cm.Tính chu vi hình thoi ABCD . Lời giải 1 1
a. Diện tích hình thoi ABCD là: 2 . AC . BD  .12.9  54 (cm ) 2 2
b. Chu vi hình thoi ABCD là: AB.4  7,5.4  30(c ) m
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU: 5
Bài 5. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45cm . Độ dài đáy bằng
chiều cao. Tính diện tích của 3 tam giác đó? Lời giải 5
Chiều cao của tam giác là: 45:  27 (cm) 3 45.27
Diện tích của tam giác là: 2  607,5(cm ) 2
Bài 6. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 30,5 m ,đáy bé là 20,5m , chiều cao là 100 dm .
a. Tính diện tích của thửa ruộng đó? b. Cứ 2
1m thửa ruộng thu được 0,9 kg thóc tươi. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu kg thóc tươi?
c. Khi phơi khô thóc tươi bị hao 0 5
.Tính số thóc khô thu được trên thửa ruộng đó? 0 Lời giải
a. Đổi: 100 dm 10 m (30,5  20,5).10
Diện tích thửa ruộng đó là: 2  255(m ) 2
b. Số kg thóc tươi thu hoạch được là: 255 . 0,9  229,5(kg)
c. Số kg thóc khô thu được là: 0 229,5  229,5 . 5  218,025(kg) 0 4
Bài 7. Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140 m , chiều cao bằng tổng số đo hai 7 đáy.
a. Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông? b. Người ta sử dụng 0 30, 5
diện tích mảnh vườn để trồng xoài. Hãy tính phần diện tích còn lại. 0 Lời giải 4
a. Chiều cao của hình thang là: 2 140.  80(m ) 7 140.80
Diện tích của mảnh vườn là: 2  5600(m ) 2
b. Diện tích đất dùng để trồng xoài là: 2 0 5600.30,5 1708(m ) 0
Diện tích đất còn lại là: 2
5600 1708  3892 (m ) 3
Bài 8. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 48m , chiều rộng bằng chiều dài. Người ta 4
trồng rau trên mảnh ruộng đó cứ 2
1m thu được 2, 4 kg rau. Hỏi trên mảnh ruộng đó người ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam rau? Lời giải 3
Chiều rộng thửa ruộng là: 48.  36(m) 4
Diện tích thửa ruộng là: 2 36.48  1728(m )
Số ki-lô-gam rau thu được là: 1728.2, 4  41472(kg)
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG: 2
Bài 9. Vườn hoa nhà trường hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng chiều dài. Người 3 1 ta để
diện tích vườn hoa để làm lối đi. Tính diện tích của lối đi. 24 Lời giải
Nửa chu vi vườn hoa là: 160 : 2  80 ( ) m
Chiều rộng vườn hoa là: (80 : 5).2  32( ) m
Chiều dài vườn hoa là: (80 : 5).3  48( ) m Diện tích vườn hoa là: 2 32.48  1536 (m ) 1 Diện tích lối đi là: 2 1536.  64(m ) 24 5
Bài 10. Hình bình hành ABCD AB
BC . Biết cạnh AB dài hơn cạnh BC là 10 cm . Tính chu vi 3
hình bình hành ABCD ? A B D C Lời giải
Độ dài cạnh AB là: 10 : (5 3).5  25( ) cm
Độ dài cạnh BC là: 10 : (5 3).3 15( ) cm
Chu vi hình bình hành ABCD là: (25 15).2  100( ) cm 3
Bài 11. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài bằng
chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 9m , 2
tăng chiều dài thêm 4m thì miếng đất trở thành hình vuông. Tính diện tích ban đầu của miếng đất? Lời giải
Nếu tăng chiều rộng thêm 9m , tăng chiều dài thêm 4m thì miếng đất trở thành hình vuông  chiều dài
hơn chiều rộng là 5m
Chiều dài ban đầu của miếng đất là: 5 : (3  2).3  15( ) m
Chiều rộng ban đầu của miếng đất là: 5 : (3  2).2  10( ) m
Diện tích ban đầu của miếng đất là: 15.10  150( ) m
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO: 3
Bài 12. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m . Chiều rộng bằng
chiều dài. Người ta làm 5
lối đi rộng 1m như hình vẽ . Phần đất còn lại dùng để trồng cây. Tính diện tích để trồng cây. 1m 1m Lời giải 3
Chiều rộng mảnh vườn là: 35.  21(m) 5
Diện tích mảnh vườn là: 2 35.21  735(m ) Diện tích lối đi là: 2
21.1 35.11.1  55(m )
Diện tích trồng cây là: 2
735  55  680 (m )
Bài 13. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 108 m . Nếu tăng chiều rộng thêm 8 m và giảm
chiều dài đi 8 m thì khu vườn sẽ trở thành hình vuông. Tính diện tích khu vườn đó. Lời giải
Nếu tăng chiều rộng thêm 8m và giảm chiều dài đi 8m thì khu vườn sẽ trở thành hình vuông  chiều dài
hơn chiều rộng là 16m
Nửa chu vi là: 108 : 2  54 ( ) m
Chiều dài khu vườn là: (54 16) : 2  35( ) m
Chiều rộng khu vườn là: (54 16) : 2  19( ) m Diện tích khu vườn là: 2 35.19  665(m )
Dạng 3: Tính được cạnh của các hình khi biết chu vi hoặc diện tích.
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Bài 14. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 2
88 m . Một cạnh có độ dài 5,5m . Tính cạnh còn lại. Lời giải
Độ dài cạnh còn lại là: 88 :5,516( ) m
Bài 15. Một hình vuông có diện tích 2
36 ( cm ) . Tính cạnh của hình vuông đó. Lời giải
Gọi độ dài cạnh hình vuông là a ( cm ) ( a  0 ) 2 Hình vuông có diện tích 2
36 ( cm ) nên a  36  a  6(c ) m
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU:
Bài 16. Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15, 2m ; chiều rộng 9,5m .
Hình thứ hai có chiều rộng 10m . Tính chiều dài của hình chữ nhật thứ hai. Lời giải
Diện tích hình chữ nhật thứ nhất là: 2
15, 2.9, 5  144, 4 (m )
Chiều dài hình chữ nhật thứ hai là: 144, 4 :10  14, 44( ) m
Bài 17. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 2
3200 m , chiều rộng 40 m , cửa vào khu vườn rộng
5 m . Người ta muốn xây tường bao xung quanh. Hỏi phải xây bao nhiêu mét tường bao? Lời giải
Chiều dài khu vườn là: 3200: 40  80( ) m
Số mét tường bao phải xây là: (80  40).2  5  235( ) m
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
Bài 18. Sân kho của một hợp tác xã hình chữ nhật có chiều dài 15m và chiều rộng 9m . Người ta mua
loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0, 6m để lát sân. Biết mỗi thùng có 5 viên. Hỏi cần phải mua bao
nhiêu thùng gạch để lát đủ sân? (Bỏ qua tổng diện tích của các đường nối giữa các viên gạch) Lời giải Diện tích sân kho là: 2 15 . 9 135(m )
Diện tích 1 viên gạch là: 2 2 0, 6  0, 36 (m )
Số viên gạch cần dùng là: 135 :0,36  375 (viên)
Số thùng gạch cần mua là: 375:5  75 (thùng)
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Bài 19. Cho một hình vuông và một hình chữ nhật biết cạnh hình vuông hơn chiều rộng hình chữ
nhật là 7cm và kém chiều dài là 4cm . Diện tích hình vuông hơn diện tích hình chữ nhật là 2 10cm . Tính cạnh của hình vuông. Lời giải
Cạnh hình vuông hơn chiều rộng hình chữ nhật là 7cm và kém chiều dài là 4cm .
 chiều dài hơn chiều rộng của hình chữ nhật là 11cm
Bài 20. Người ta ngăn thửa đất hình chữ nhật thành 2 mảnh, một mảnh hình vuông, một mảnh hình
chữ nhật. Biết chu vi ban đầu của thửa đất hơn chu vi mảnh đất hình vuông là 28m . Diện tích của thửa
đất ban đầu hơn diện tích hình vuông là 2
224m . Tính chiều dài, chiều rộng thửa đất ban đầu. Lời giải A M B N D C
Gọi thửa đất hình chữ nhật ban đầu là ABCD ; ngăn thửa đất bởi đoạn MN như hình; mảnh AMND là hình vuông.
Nửa chu vi hình ABCD hơn nửa chu vi hình AMND là: 28: 2 14( ) m
Nửa chu vi hình ABCD AD AB
Nửa chu vi hình AMND AD AM
Do đó: MB AB AM 14( ) m
Chiều rộng BC của thửa hình chữ nhật ABCD là: 224 :14 16( ) m
Chiều dài AB của thửa hình chữ nhật ABCD là: 16 14  30( ) m
Bài 21. Ở trong một mảnh đất hình vuông người ta xây một cái bể hình lập phương. Diện tích đất còn lại là 2
216m . Tính cạnh của mảnh đất biết chu vi mảnh đất gấp 5 lần chu vi của đáy bể. Lời giải
Mảnh đất hình vuông ; đáy bể cũng là hình vuông và chu vi mảnh đất gấp 5 lần chu vi của đáy
bể  cạnh của mảnh đất gấp 5 lần cạnh của đáy bể.
Gọi cạnh của đáy bể là a ( m) (a  0)
Thì cạnh của mảnh đất là 5. a ( ) m Theo bài ra ta có 2 2
(5a)  a  216 2 24 a  216 2 a  9
a  3 (vì a>0)
Bài 22.Tìm diện tích của một hình thang biết rằng nếu kéo dài đáy bé 2 m về một phía thì ta được
hình vuông có chu vi 24 m . Lời giải B A 2m M D C
Gọi hình thang đã cho là ABCD ; kéo dài đáy bé 2 m về một phía thì ta được hình vuông AMCD có chu vi 24m .
Cạnh hình vuông AMCD là: 24: 4  6( ) m
Theo bài ra hình thang đã cho ABCD là hình thang vuông có lớn bằng cạnh hình vuông AMCD
và chiều cao hình thang cũng bằng cạnh hình vuông và bằng 6 m .
Đáy bé hình thang ABCD là: 6  2  4( ) cm
--------------- HẾT ------------------
4.2. LUYỆN TẬP CHUNG CHƯƠNG 5.
(KNTTVCS Tập 1) I. LÝ THUYẾT:
1. Nếu có đường thẳng d chia hình thành 2 phần mà nếu “gấp” hình theo d thì 2 phần đó
“ chồng khít’’ lên nhau thì d được gọi là trục đối xứng của hình đó.
2. Nếu có 1 điểm O sao cho khi quay hình nửa vòng quanh O ta được hình “ chồng khít’’
với hình ban đầu. Điểm O được gọi là tâm đối xứng của hình.
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
A. Mức độ nhận biết:
Câu 1. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất:
A. Đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó.
B. Đường thẳng qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân.
C. Đường thẳng qua hai trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.
D. Cả 3 phương án trên đều sai.
Câu 2. Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng. A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang. D. Hình thoi.
Câu 3. Hình bình hành ABCD O là giao điểm của 2 đường chéo AC BD . Tâm đối xứng của hình bình hành là: A. Điểm B B. Điểm O C. Điểm A D. Không có
Câu 4. Trong các câu sau, câu nào sai:
A. Hình lục giác đều có 6 tâm đối xứng.
B. Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm của 2 đường chéo.
C. Hình tròn có tâm đối xứng là tâm hình tròn.
D. Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của 2 đường chéo.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua một điểm O nếu O nằm trên đoạn thẳng nối hai điểm đó.
B. Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua một điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
C. Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua một điểm O nếu khoảng cách từ O đến hai điểm đó là bằng nhau.
D. Cả ba kết luận trên đều sai.
B. Mức độ thông hiểu:
Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ ….. Hai điểm M N gọi là đối xứng nhau qua I nếu ……….
A. I là trung điểm của đoạn MN .
B. I nẳm ngoài đoạn MN . 1
C. I là điểm cách M một khoảng bằng  MN 2 D. IM IN .
Câu 7. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Hình vuông có 4 trục đối xứng.
B. Hình thoi, các góc khác 0
90 , có đúng 2 trục đối xứng.
C. Hình lục giác đều có đúng 3 trục đối xứng.
D. Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có đúng 2 trục đối xứng.
Câu 8. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Tam giác đều có 6 trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có đúng 4 trục đối xứng.
C. Hình thang cân, có góc ở đáy khác 0
90 , có đúng 1 trục đối xứng.
D. Hình bình hành có 2 trục đối xứng.
Câu 9. Nhóm hình nào đều có trục đối xứng:
A. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.
B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông, hình bình hành.
C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
Câu 10. Đoạn thẳng AB có độ dài 4cm . Gọi O là tâm đối xứng của đoạn AB . Khi đó, độ dài
đoạn thẳng OA bằng:
A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm
C. Mức độ vận dụng thấp:
Câu 11
. Tìm phương án sai trong các khẳng định sau:
A. Nếu 3 điểm thẳng hàng thì 3 điểm đối xứng với chúng qua một đường thẳng cũng thẳng hàng.
B. Hai tam giác đối xứng với nhau qua một trục thì có chu vi bằng nhau.
C. Một đường tròn có vô số trục đối xứng.
D. Một đoạn thẳng chỉ có duy nhất một trục đối xứng.
Câu 12. Tìm các câu sai trong các câu sau.
A. Chữ cái in hoa A có một trục đối xứng.
B. Tam giác đều chỉ có một trục đối xứng.
C. Đường tròn có vô số trục đối xứng.
D. Tam giác cân có duy nhất một trục đối xứng qua đỉnh của tam giác cân và trung điểm của cạnh đáy .
Câu 13. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Chữ cái in hoa I có một tâm đối xứng.
B. Tam giác đều có một tâm đối xứng.
C. Đường tròn có tâm là tâm đối xứng.
D. Hình bình hành nhận giao điểm của hai đường chéo làm tâm đối xứng.
Câu 14. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3cm và đường thẳng d , đoạn thẳng AB đối xứng với
AB qua d , khi đó độ dài của AB là: A. 3cm B. 6cm C. 9cm D. 12cm
Câu 15. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Hình tam giác đều có tâm đối xứng là giao điểm của 3 trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật có tâm đối xứng là giao điểm của 2 đường chéo.
C. Hình thang cân, có góc ở đáy khác 0
90 , có tâm đối xứng là giao điểm của 2 đường chéo.
D. Hình thang có tâm đối xứng là giao điểm của 2 đường chéo.
Câu 16. Cho các chữ cái A; H; I; M; O; X; T; U; V. Những chữ cái có 2 trục đối xứng là: A. A; H; I; O B. M; I; O; X C. T; U; H; V D. H; I; O; X
D. Mức độ vận dụng cao:
Câu 17: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Điểm đối xứng với điểm M qua M cũng chính là điểm M .
B. Hai điểm A B đối xứng nhau qua O khi O là trung điểm của đoạn AB .
C. Hình bình hành có 1 tâm đối xứng.
D. Đoạn thẳng có 2 tâm đối xứng.
Câu 18. Tìm phương án sai trong các khẳng định sau:
A. Nếu 3 điểm thẳng hàng thì 3 điểm đối xứng với chúng qua một điểm cũng thẳng hàng.
B. Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì có chu vi bằng nhau.
C. Một đường tròn có vô số tâm đối xứng.
D. Một đoạn thẳng chỉ có duy nhất một tâm đối xứng.
Câu 19. Tìm phương án sai trong các khẳng định sau:
A. Nếu 3 điểm thẳng hàng thì 3 điểm đối xứng với chúng qua một điểm cũng thẳng hàng.
B. Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì có chu vi bằng nhau.
C. Một đường tròn có vô số tâm đối xứng.
D. Một đoạn thẳng chỉ có duy nhất một tâm đối xứng.
Câu 20. Chọn câu đúng nhất. C đối xứng với A qua I B đối xứng với D qua I thì: A. ; A ;
B C; D là 4 đỉnh của hình bình hành. B. ; A ;
B C; D là 4 đỉnh của hình thoi. C. ; A ;
B C; D là 4 đỉnh của hình thang. D. ; A ;
B C; D là 4 đỉnh của hình vuông.
III. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
A. Mức độ nhận biết:
DẠNG I: Nhận dạng những hình có trục đối xứng, tâm đối xứng.
1. Trong các hình sau: Hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình
thoi, tam giác đều, lục giác đều, hình tròn; những hình nào có trục đối xứng? Chỉ ra số trục đối xứng
của từng hình (nếu có).
2. Trong các hình sau: Đoạn thẳng, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình
vuông, hình thoi, tam giác đều, lục giác đều, hình tròn; những hình nào có tâm đối xứng?
3. Trong các hình dưới đây hình nào có trục đối xứng? Chỉ ra số trục đối xứng của mỗi hình?
4. Trong các hình dưới đây hình nào có tâm đối xứng? a, b, c, d,
5. Trong bảng chữ cái Việt Nam, kiểu in viết hoa ABC…, tìm những chữ cái có tâm đối xứng?
6. Trong bảng chữ cái Việt Nam, kiểu in viết hoa ABC…, tìm những chữ cái có trục đối xứng?
B. Mức độ thông hiểu:
DẠNG II: Vẽ tâm đối xứng, trục đối xứng của các hình.
7. Vẽ trục đối xứng của các hình ở bài 1?
8. Vẽ tâm đối xứng của các hình ở bài 2?
9. Vẽ trục đối xứng của các hình ở bài 3.
10. Vẽ tâm đối xứng của các hình ở bài 4.
11. Cho các hình vẽ sau, hãy vẽ tâm, trục đối xứng của hình (nếu có).
C. Mức độ vận dụng thấp:
DẠNG III: Sử dụng tính chất đối xứng để tính toán đơn giản, giải bài toán thực tế.
12. Một chiếc bàn đá có mặt bàn là một hình lục giác đều. Biết độ dài đường chéo chính là
1,3m . Tính khoảng cách từ tâm đối xứng của mặt bàn đến mỗi đỉnh và chu vi mặt bàn.
13. Hình thoi ABCD có tâm đối xứng là O . Biết OA  3c ;
m OB  4cm . Hãy tính diện tích hình thoi?
14. Kể tên ví dụ một số hình đối xứng trong tự nhiên?
15. Gấp đôi tờ giấy để cắt một số chữ cái in hoa kiểu ABC... Vậy e có thể cắt được những chữ cái nào?
D. Mức độ vận dụng cao:
DẠNG IV: Vẽ thêm để được hình có tâm, trục đối xứng. Vẽ hình đối xứng qua 1 đường
thẳng, qua 1 điểm. Vẽ lọ hoa.
16. Vẽ các hình sau vào giấy rồi vẽ thêm để được hình nhận đường thẳng d là trục đối xứng? d d
17. Vẽ các hình sau vào giấy rồi vẽ thêm để được hình nhận điểm O là tâm đối xứng? O 18. Cho ABC
và đường thẳng d . Hãy vẽ ABC
  đối xứng với ABC
qua đường thẳng d . A d B C 19. Cho ABC
và điểm O . Hãy vẽ A
 "B"C ' đối xứng với ABC  qua điểm O . A O C
20. Vẽ lọ hoa. Chiếc lọ hoa được vẽ trên giấy kẻ ô vuông bởi 5 cung tròn có tâm , A , B C, , D E .
Hãy vẽ lại hình đó vào giấy kẻ ô vuông. C B D E A ĐÁP ÁN
I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp C C B A B A C C D B D B B A B D D C C A án
Câu 11: Đoạn thẳng có 2 trục đối xứng đó là đường trung trực của đoạn thẳng đó và đường
thẳng chứa đoạn thẳng đó.
Câu 13: Dùng phương pháp loại trừ để chọn đáp án đúng.
II. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN.
A. Mức độ nhận biết:
DẠNG I: Nhận dạng những hình có trục đối xứng, tâm đối xứng.
1. Trong các hình sau: Hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình
thoi, tam giác đều, lục giác đều, hình tròn; những hình nào có trục đối xứng? Chỉ ra số trục đối xứng
của từng hình (nếu có). Lời giải
-Hình thang cân: Có 1 trục đối xứng.
-Hình chữ nhật; hình thoi: Có 2 trục đối xứng.
-Tam giác đều: Có 3 trục đối xứng.
-Hình vuông: Có 4 trục đối xứng.
-Lục giác đều: Có 6 trục đối xứng.
-Hình tròn: Có vô số trục đối xứng.
2. Trong các hình sau: Đoạn thẳng, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình
vuông, hình thoi, tam giác đều, lục giác đều, hình tròn; những hình nào có tâm đối xứng? Lời giải
Các hình có tâm đối xứng là: Đoạn thẳng; hình bình hành; hình thoi; hình vuông; hình chữ nhật; lục giác đều; hình tròn.
3. Trong các hình dưới đây hình nào có trục đối xứng? Chỉ ra số trục đối xứng của mỗi hình? Lời giải
Hình a: Có 2 trục đối xứng.
Hình b, c, d, e, i: Có 1 trục đối xứng.
Hình g: Có 5 trục đối xứng.
Hình h: Không có trục đối xứng.
4. Trong các hình dưới đây hình nào có tâm đối xứng? Vẽ tâm đối xứng của hình (nếu có). a, b, c, d, Lời giải
Hình có tâm đối xứng là a, b, d.
5. Trong bảng chữ cái Việt Nam, kiểu in viết hoa ABC…, tìm những chữ cái có tâm đối xứng? Lời giải
Những chữ cái có tâm đối xứng là H, I, N, O, S, X.
6. Trong bảng chữ cái Việt Nam, kiểu in viết hoa ABC…, tìm những chữ cái có trục đối xứng? Lời giải
Những chữ cái có trục đối xứng dọc là: A, H, I, M, O, T, U, V, X, Y.
Những chữ cái có trục đối xứng ngang là: B, C, D, Đ, E, H, I, K, O, X.
Những chữ cái có trục đối xứng dọc và ngang là: H, I, O, X.
B. Mức độ thông hiểu:
DẠNG II: Vẽ tâm đối xứng, trục đối xứng của các hình.
7. Vẽ trục đối xứng của các hình ở bài 1? Lời giải
8. Vẽ tâm đối xứng của các hình ở bài 2. A B
9. Vẽ trục đối xứng của các hình ở bài 3. Lời giải:
10. Vẽ tâm đối xứng của các hình ở bài 4. Lời giải: a, b, d,
11. Cho các hình vẽ sau, hãy vẽ tâm, trục đối xứng của hình (nếu có). C B D E A a, b, c, Lời giải
Hình a, b có 4 trục đối xứng, có 1 tâm đối xứng.
Hình c có 1 tâm đối xứng.
C. Mức độ vận dụng thấp:
DẠNG III: Sử dụng tính chất đối xứng để tính toán đơn giản, giải bài toán thực tế.
12. Một chiếc bàn đá có mặt bàn là một hình lục giác đều. Biết độ dài đường chéo chính là
1,3m . Tính khoảng cách từ tâm đối xứng của mặt bàn đến mỗi đỉnh và chu vi mặt bàn. Lời giải:
Độ dài đường chéo chính của mặt bàn hình lục giác đều là 1,3m nên khoảng cách từ tâm đối xứng đến 1, 3 mỗi đỉnh bằng  0,65(m) 2
 cạnh của lục giác là 0,65m
Chu vi của mặt bàn là: 6.0, 65  3,9( ) m
13. Hình thoi ABCD có tâm đối xứng là O . Biết OA  3c ;
m OB  4cm . Hãy tính diện tích hình thoi? Lời giải:
Hình thoi ABCD có tâm đối xứng là O O là giao điểm của 2 đường chéo AC, BD
O là trung điểm của AC, BD AC OA   cm
O là trung điểm của AC, BD  2. 2.3 6 ( )
BD  2.OB  2.4  8(c ) m 1 1
Diện tích hình thoi ABCD là: 2 . AC . BD  .6.8  24 (m ) 2 2
14. Kể tên ví dụ một số hình đối xứng trong tự nhiên? Lời giải:
-Những hình ảnh có đối xứng trục là: Con bướm; chuồn chuồn; con sao biển; cây vân sam; cây phong; hình ảnh ngôi sao; …
-Những hình ảnh đối xứng tâm: Bông tuyết; cây bạc hà; mặt trống đồng; gạch hoa lát nền; …
15. Gấp đôi tờ giấy để cắt một số chữ cái in hoa kiểu ABC... Vậy e có thể cắt được những chữ cái nào? Lời giải:
Có thể cắt được các chữ cái có trục đối xứng như: A, H, I, M, O, T, , V, X, Y, B, C, D, Đ, E, K.
D. Mức độ vận dụng cao:
DẠNG IV: Vẽ thêm để được hình có tâm, trục đối xứng. Vẽ hình đối xứng qua 1 đường
thẳng, qua 1 điểm. Vẽ lọ hoa.
16. Vẽ các hình sau vào giấy rồi vẽ thêm để được hình nhận đường thẳng d là trục đối xứng? d d Lời giải d d
17. Vẽ các hình sau vào giấy rồi vẽ thêm để được hình nhận điểm O là tâm đối xứng? O Lời giải: O 18. Cho ABC
và đường thẳng d . Hãy vẽ ABC
  đối xứng với ABC
qua đường thẳng d . A d B C Lời giải d A A' B B' C C' 19. Cho ABC
và điểm O . Hãy vẽ A
 "B"C ' đối xứng với ABC  qua điểm O . A O C Lời giải: C'' A B'' O B A'' C
20. Vẽ lọ hoa. Chiếc lọ hoa được vẽ trên giấy kẻ ô vuông bởi 5 cung tròn có tâm , A , B C, , D E .
Hãy vẽ lại hình đó vào giấy kẻ ô vuông. Lời giải: C B D E A
--------------- HẾT ------------------
4.3. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
(CD – CTST – KNTTVCS) A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
1. Giao diện của phần mềm GeoGebra:
2. Cách sử dụng công cụ trong phần mềm GeoGebra:
Di chuyển: Ta có thể dùng chuột để kéo và thả các đối tượng tự do. Khi ta
nhấp chọn một đối tượng trong công cụ di chuyển, ta có thể xóa đối tượng
bằng nút Delete hoặc di chuyển đối tượng bằng các phám mũi tên.
Điểm mới: Nháy chuột lên vùng làm việc để vẽ một điểm mới.
Giao điểm của hai đối tượng: Giao điểm của hai đối tượng có thể được xác định như sau:
- Nháy chuột vào từng đối tượng: Xác định tất cả các giao điểm của hai đối tượng (nếu có).
- Nháy chuột vào nơi giao nhau của hai đối tượng: Chỉ xác định một giao điểm tại đó.
Đoạn thẳng: Xác định hai điểm A và B để vẽ đoạn thẳng AB. Chiều dài của
đoạn thẳng AB sẽ được hiển thị trong cửa sổ đại số.
Đoạn thẳng với độ dài cố định: Nháy chuột chọn điểm A và nhập vào hộp
thoại hiện ra chiều dài đoạn thẳng.
Trung điểm hoặc tâm: Nháy chuột vào hai điểm hoặc đoạn thẳng để xác định trung điểm.
Đa giác đều: Xác định hai điểm A, B và nhập vào hội thoại xuất hiện một số
n để vẽ một đa giác đều n đỉnh (bao gồm cả A và B).
Đường vuông góc: Xác định đường thẳng a và một điểm A để vẽ một đường
thẳng qua A và vuông góc với a.
Đường thẳng đi qua hai điểm: Vẽ một đường thẳng đi qua hai điểm được chọn.
Đường tròn khi biết tâm và một điểm trên đường tròn: Chọn điểm M và
điểm P để vẽ đường tròn tâm M và đi qua P, bán kính đường tròn là MP.
Đường song song: Vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng.
Góc: Vẽ góc khi biết số đo.
Đối xứng: Vẽ điểm đối xứng qua đường thẳng, qua điểm…
3. Hình có tâm đối xứng, trục đối xứng trong thực tiễn:
a. Hình có tâm đối xứng:
b. Hình có trục đối xứng:
4. Công thức tính chỉ số mức ánh sáng của phòng học: S
S laø dieäntíchneàncuûa phoønghoïc. 2 A  .100 S Trong đó: 1 
S laø toång dieäntích caùc cöûa goàm cöûara vaøo,cöûa soå. 1  2
- Nếu A  20 thì phòng học không đủ ánh sáng (không đạt mức chuẩn về ánh sáng).
- Nếu A  20 thì phòng học đủ ánh sáng.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Câu 1. Đâu là công thức tính chỉ số mức ánh sáng của một căn phòng: S .100
S laø dieäntíchneàncuûa phoønghoïc. A. 2
A S Trong đó: 1 
S laø toång dieäntích caùc cöûa goàm cöûara vaøo,cöûa soå. 1  2 S
S laø dieäntíchneàncuûa phoønghoïc. B. 1 A  .100 S Trong đó: 1 
S laø toång dieäntích caùc cöûa goàm cöûara vaøo,cöûa soå. 2  2 S .S
S laø dieäntíchneàncuûa phoønghoïc. C. 2 2
A  100 Trong đó: 1 
S laø toång dieäntích caùc cöûa goàm cöûara vaøo,cöûa soå.  2 S .100
S laø dieäntíchneàncuûa phoønghoïc. D. 1
A S Trong đó: 1 
S laø toång dieäntích caùc cöûa goàm cöûara vaøo,cöûa soå. 2  2
Câu 2. Để vẽ đoạn thẳng với độ dài bất kì trong GeoGebra ta dùng lệnh: A. B. C. D.
Câu 3. Công cụ dùng để vẽ: A. Đường thẳng. B. Tia.
C. Đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng.
D. Đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng.
Câu 4. Công cụ nào sau đây dùng để di chuyển hình trong GeoGebra: A. B. C. D.
Câu 5. Công cụ dùng để vẽ: A. Đường thẳng. B. Đoạn thẳng.
C. Tia D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6. Hình nào sau đây không có trục đối xứng: A. B. C. D.
Câu 7. Hình nào sau đây có tâm đối xứng: A. B. C. D.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU:
Câu 8. Đâu là trục đối xứng của viên đá hoa: A. 1 và 3. B. 2 và 4. C. Cả 1, 2, 3, 4.
D. Cả 3 đáp án A, B, C đều đúng.
Câu 9. Hình nào vừa có cả trục đối xứng cả tâm đối xứng: A. B. C. D.
Câu 10. Trong phần mềm GeoGebra: Chọn công cụ → Nháy chuột tại 2 điểm trên vùng làm
việc → Chọn công cụ → Nháy chuột tại 1 điểm trên vùng làm việc → Chọn công cụ → Chọn điểm,
chọn đường thẳng vừa vẽ trên vùng làm việc .
Các bước trên đây dùng để vẽ: A. Đường thẳng.
B. Điểm thuộc đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm.
D. Đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng.
Câu 11. Trong phần mềm GeoGebra: Chọn công cụ → Nháy chuột tại 2 điểm trên vùng làm việc
→ Chọn công cụ → Nháy chuột tại 2 điểm vừa vẽ trên vùng làm việc.

Các bước trên đây dùng để vẽ:
A. Đường tròn bất kì.
B. Đường tròn khi biết tâm và bán kính.
C. Hai điểm thuộc đường tròn.
D. Đường tròn khi biết tâm và một điểm trên đường tròn.
Câu 12. Trong phần mềm GeoGebra: Chọn công cụ
→ Nháy chuột tại 2 điểm trên vùng làm việc → Nhập 3.
Các bước trên đây dùng để vẽ: A. Tam giác. B. Lục giác. C. Tam giác đều. D. Lục giác đều.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
Câu 13. Trong phần mềm GeoGebra, để vẽ tia đi qua 2 điểm cho trước ta thực hiện: A. Chọn công cụ
B. Nháy chuột chọn lần lượt 2 điểm trên vùng làm việc. C. Chọn công cụ
rồi nháy tại 2 điểm cho trước trên vùng làm việc.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 14. Trong phần mềm
GeoGebra, để vẽ đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với
đường thẳng cho trước ta thực hiện: A. Chọn công cụ B. Chọn công
cụ → Nháy chuột vào điểm và đường thẳng. C. Chọn công
cụ → nháy chuột vào đường thẳng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 15. Trong phần mềm GeoGebra, để vẽ góc 55 ta thực hiện: . A. Chọn công cụ B. Vẽ 2 điểm
trên vùng làm việc → Chọn công cụ
C. Chọn công cụ → Nháy chuột tại 2 điểm trên vùng làm việc → Nhập 55 → Nối 2 cặp điểm trên vùng làm việc. D. Chọn công
cụ → Nháy chuột tại 2 điểm trên vùng làm việc → Nhập 55 .
Câu 16. Trong phần mềm GeoGebra, để vẽ đoạn thẳng có độ dài 3cm ta thực hiện: A. Chọn công cụ
B. Chọn công cụ C. Chọn công cụ → Nháy chuột tại 2
điểm trên vùng làm việc → Nhập 3.
D. Chọn công cụ → Nháy chuột tại 1 điểm trên vùng làm việc → Nhập 3.
Câu 17. Trong phần mềm GeoGebra, để vẽ hình vuông ta thực hiện: A. Chọn công
cụ → Nháy chuột tại 4 điểm trên vùng làm việc → Nối 4 điểm.
B. Chọn công cụ → Nháy chuột tại 2 điểm trên vùng làm việc → Nhập 4.
C. Nháy chuột tại 4 điểm trên vùng làm việc → Chọn công cụ .
D. Cả A, B, C đều sai. 2 2
Câu 18. Một phòng khách có diện tích 20m có một cửa ra vào có diện tích là 4m , hai cửa sổ mỗi cửa có diện tích 2
0,8m . Hỏi phòng khách đó có đạt mức chuẩn về ánh sáng? A. Có. B. Không.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Câu 19. Trong phần mềm GeoGebra, để vẽ tam giác đều có cạnh bằng 3cm ta thực hiện: A. Chọn công
cụ → Nháy chuột tại 1 điểm trên vùng làm việc→ Nhập 3 → Chọn
công cụ → Nháy chuột vào 2 điểm xuất hiện trên vùng làm việc → Nhập 3.
B. Chọn công cụ → Nháy chuột tại 3 điểm trên vùng làm việc → Nhập 3 → Chọn công cụ
→ Nháy chuột vào điểm, đoạn thẳng 3cm trên vùng làm việc → Nhập 60 → Chọn công cụ
→ Nối 3 điểm trên vùng làm việc. C. Chọn
công cụ → Nháy chuột tại 1 điểm trên vùng làm việc → Nhập 3 → Chọn
công cụ → Nháy chuột vào điểm, đoạn thẳng 3cm trên vùng làm việc → Nhập 60 → Chọn
công cụ → Nối 3 điểm trên vùng làm việc.
D. Cả A và C.
Câu 20. Trong phần mềm GeoGebra, để vẽ hình:
Ta thực hiện: A. Chọn công cụ
→ Nháy chuột tại 4 điểm trên vùng làm việc.
B. Chọn công cụ vẽ đoạn thẳng AB → Chọn → Nháy chọn điểm A , đoạn thẳng AB
→ Chọn → Nháy chọn đường thẳng vừa vẽ trên vùng làm việc được điểm C → Chọn →
Nháy chọn điểm C và đoạn thẳng AB → Chọn → Nháy chọn đường thẳng vừa vẽ được
điểm D → Chọn nối D B .
C. Chọn công cụ vẽ đoạn
thẳng AB → Chọn vẽ đoạn thẳng AC → Chọn vẽ đoạn
thẳng CD → Chọn nối D B .
D. Chọn công cụ vẽ đoạn thẳng AB
Chọn → Nháy chọn điểm A , đoạn thẳng
AB → Chọn → Nháy chọn đường thẳng vừa vẽ trên vùng làm việc được điểm C → Chọn
→ Nháy chọn điểm C và đoạn thẳng AB → Chọn → Nháy chọn đường thẳng vừa vẽ được
điểm D → Chọn nối D B .
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN + THỰC HÀNH:
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Bài 1. Trong phần mềm GeoGebra hãy vẽ đoạn thẳng AB  5cm .
Bài 2. Trong phần mềm GeoGebra hãy vẽ ABC  125 .
Bài 3. Trong phần mềm GeoGebra:
a. Vẽ đoạn thẳng AB  4 cm .
b. Vẽ đường tròn tâm A đi qua B . THỰC HÀNH:
Thực hành tìm trục đối xứng của các hình cơ bản
Bước 1: Cắt các hình cơ bản bằng giấy: tam giác đều, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân, hình
vuông, hình chữ nhật, hình tròn.
Bước 2: Dùng phương pháp gấp đôi các hình đã cắt được sao cho hai nửa chồng khít lên nhau. Lập
bảng ghi chép xem mỗi hình có bao nhiêu cách gấp đôi như trên.
Bước 3: Trình bày kết quả thu được, tổng kết có bao nhiêu hình không có cách gấp đôi, có 1 cách, có 2
cách, có 3 cách, có 4 cách, nhiều hơn 4 cách. Tên hình 0 cách 1cách 2 cách 3 cách 4 cách Nhiều gấp gấp gấp gấp gấp cách gấp Tam giác đều Hình thoi Hình bình hành Hình thang cân Hình vuông Hình chữ nhật Hình tròn
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU:
Bài 1. Trong phần mềm GeoGebra hãy vẽ hình sau:
Bài 2. Trong phần mềm GeoGebra hãy vẽ hình sau:
Bài 3. Trong phần mềm GeoGebra hãy vẽ hình sau: THỰC HÀNH:
Tìm các hình có trục đối xứng và có tâm đối xứng trong thực tế
Bước 1: Thu thập hình ảnh của các đồ vật trên internet, trong thực tế… Kết quả thu được là các hình
ảnh lưu trên máy ảnh (điện thoại).
Bước 2: Dựa trên các hình ảnh thu thập được, tìm ra các đồ vật mà hình ảnh của nó có trục đối xứng
hoặc có tâm đối xứng.
Bước 3: Trình bày kết quả thu được vào bảng:
Có cả trục đối xứng và
Tên hình ảnh
Có trục đối xứng Có tâm đối xứng tâm đối xứng
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
Bài 1. Trong phần mềm GeoGebra hãy vẽ hình sau:
Bài 2. Trong phần mềm GeoGebra hãy vẽ hình chữ nhật ABCD với AB  5cm , AD  3cm . 2
Bài 3. Một căn phòng có diện tích 25m . Hỏi phải làm cửa sổ và cửa ra vào có tổng diện tích tối thiểu
bằng bao nhiêu để căn phòng đạt mức chuẩn về ánh sáng? THỰC HÀNH:
Gấp những hình quen thuộc bằng giấy đơn giản
Bài 1. Gấp hoa mặt trời:
Bài 2. Gấp chong chóng:
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Bài 1. Trong phần mềm GeoGebra hãy vẽ hình sau: 2
Bài 2. Bố bạn Na muốn xây một căn phòng gồm một cửa ra vào có diện tích 3m và 2 cửa sổ như 2
nhau trên nền có diện tích 25m . Hỏi phải làm mỗi cửa sổ có diện tích tối thiểu bằng bao nhiêu để căn
phòng đạt mức chuẩn về ánh sáng? THỰC HÀNH:
Gấp những hình quen thuộc bằng giấy
Bài 1. Gấp phong thư:
Bài 2. Gấp hình con cá:
Bài 3. Gấp mặt cún:
Bài 4. Gấp con bướm:
D. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A C A A B C B C D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C C B C D B A D B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Câu 1. Đâu là công thức tính chỉ số mức ánh sáng của một căn phòng: S .100
S laø dieäntíchneàncuûa phoønghoïc. A. 2
A S Trong đó: 1 
S laø toång dieäntích caùc cöûa goàm cöûara vaøo,cöûa soå. 1  2 S
S laø dieäntíchneàncuûa phoønghoïc. B. 1 A  .100 S Trong đó: 1 
S laø toång dieäntích caùc cöûa goàm cöûara vaøo,cöûa soå. 2  2 S .S
S laø dieäntíchneàncuûa phoønghoïc. C. 2 2
A  100 Trong đó: 1 
S laø toång dieäntích caùc cöûa goàm cöûara vaøo,cöûa soå.  2 S .100
S laø dieäntíchneàncuûa phoønghoïc. D. 1
A S Trong đó: 1 
S laø toång dieäntích caùc cöûa goàm cöûara vaøo,cöûa soå. 2  2
Câu 2. Để vẽ đoạn thẳng với độ dài bất kì trong GeoGebra ta dùng lệnh: A. B. C. D.
Câu 3. Công cụ dùng để vẽ: A. Đường thẳng. B. Tia.
C. Đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng.
D. Đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng.
Câu 4. Công cụ nào sau đây dùng để di chuyển hình trong GeoGebra: A. B. C. D.
Câu 5. Công cụ dùng để vẽ: A. Đường thẳng. B. Đoạn thẳng.
C. Tia D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6. Hình nào sau đây không có trục đối xứng: A. B. C. D.
Câu 7. Hình nào sau đây có tâm đối xứng: A. B. C. D.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU:
Câu 8. Đâu là trục đối xứng của viên đá hoa: A. 1 và 3. B. 2 và 4. C. Cả 1, 2, 3, 4.
D. Cả 3 đáp án A, B, C đều đúng.
Câu 9. Hình nào vừa có cả trục đối xứng cả tâm đối xứng: A. B. C. D.
Câu 10. Trong phần mềm GeoGebra: Chọn công cụ → Nháy chuột tại 2 điểm trên vùng làm
việc → Chọn công cụ → Nháy chuột tại 1 điểm trên vùng làm việc → Chọn công cụ → Chọn điểm,
chọn đường thẳng vừa vẽ trên vùng làm việc .
Các bước trên đây dùng để vẽ: A. Đường thẳng.
B. Điểm thuộc đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm.
D. Đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng.
Câu 11. Trong phần mềm GeoGebra: Chọn công cụ →
Nháy chuột tại 2 điểm trên vùng làm việc → Chọn công cụ → Nháy chuột tại 2 điểm vừa vẽ trên vùng làm việc.

Các bước trên đây dùng để vẽ:
A. Đường tròn bất kì.
B. Đường tròn khi biết tâm và bán kính.
C. Hai điểm thuộc đường tròn.
D. Đường tròn khi biết tâm và một điểm trên đường tròn.
Câu 12. Trong phần mềm GeoGebra: Chọn công cụ
→ Nháy chuột tại 2 điểm trên vùng làm việc → Nhập 3.
Các bước trên đây dùng để vẽ: A. Tam giác. B. Lục giác. C. Tam giác đều. D. Lục giác đều.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
Câu 13. Trong phần mềm GeoGebra, để vẽ tia đi qua 2 điểm cho trước ta thực hiện: A. Chọn công cụ
B. Nháy chuột chọn lần lượt 2 điểm trên vùng làm việc. C. Chọn công cụ
rồi nháy tại 2 điểm cho trước trên vùng làm việc.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 14. Trong phần mềm
GeoGebra, để vẽ đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với
đường thẳng cho trước ta thực hiện: A. Chọn công cụ B. Chọn công
cụ → Nháy chuột vào điểm và đường thẳng. C. Chọn công
cụ → nháy chuột vào đường thẳng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 15. Trong phần mềm GeoGebra, để vẽ góc 55 ta thực hiện: . A. Chọn công cụ
B. Vẽ 2 điểm trên vùng làm việc → Chọn công cụ C. Chọn công cụ
→ Nháy chuột tại 2 điểm trên vùng làm việc → Nhập 55 → Nối 2
cặp điểm trên vùng làm việc. D. Chọn công
cụ → Nháy chuột tại 2 điểm trên vùng làm việc → Nhập 55 .
Câu 16. Trong phần mềm GeoGebra, để vẽ đoạn thẳng có độ dài 3cm ta thực hiện: A. Chọn công cụ
B. Chọn công cụ C. Chọn công cụ → Nháy chuột tại 2
điểm trên vùng làm việc → Nhập 3.
D. Chọn công cụ → Nháy chuột tại 1 điểm trên vùng làm việc → Nhập 3.
Câu 17. Trong phần mềm GeoGebra, để vẽ hình vuông ta thực hiện: A. Chọn công
cụ → Nháy chuột tại 4 điểm trên vùng làm việc → Nối 4 điểm.
B. Chọn công cụ → Nháy chuột tại 2 điểm trên vùng làm việc → Nhập 4.
C. Nháy chuột tại 4 điểm trên vùng làm việc → Chọn công cụ .
D. Cả A, B, C đều sai. 2 2
Câu 18. Một phòng khách có diện tích 20m có một cửa ra vào có diện tích là 4m , hai cửa sổ mỗi cửa có diện tích 2
0,8m . Hỏi phòng khách đó có đạt mức chuẩn về ánh sáng? A. Có. B. Không. HD giải:
Tổng diện tích hai cửa sổ và cửa ra vào là: 2
S  2 . 0,8  4  5, 6(m ) 2 S 5, 6
Chỉ số mức ánh sáng của phòng học là: 2 A  . 100  . 100  28 S 20 1
A  20 nên phòng khách đạt mức chuẩn về ánh sáng.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Câu 19. Trong phần mềm GeoGebra, để vẽ tam giác đều có cạnh bằng 3cm ta thực hiện: A. Chọn công
cụ → Nháy chuột tại 1 điểm trên vùng làm việc → Nhập 3 →
Chọn công cụ → Nháy chuột vào 2 điểm xuất hiện trên vùng làm việc → Nhập 3 .
B. Chọn công cụ → Nháy chuột tại 3 điểm trên vùng làm việc → Nhập 3 → Chọn công cụ
→ Nháy chuột vào điểm, đoạn thẳng 3cm trên vùng làm việc → Nhập 60 → Chọn công cụ
→ Nối 3 điểm trên vùng làm việc. C. Chọn
công cụ → Nháy chuột tại 1 điểm trên vùng làm việc → Nhập 3 → Chọn
công cụ → Nháy chuột vào điểm, đoạn thẳng 3cm trên vùng làm việc → Nhập 60 → Chọn
công cụ → Nối 3 điểm trên vùng làm việc.
D. Cả A và C.
Câu 20. Trong phần mềm GeoGebra, để vẽ hình:
Ta thực hiện:
A. Chọn công cụ → Nháy chuột tại 4 điểm trên vùng làm việc.
B. Chọn công cụ vẽ đoạn thẳng AB → Chọn → Nháy chọn
điểm A , đoạn thẳng AB → Chọn → Nháy chọn đường thẳng vừa vẽ trên vùng làm việc
được điểm C → Chọn → Nháy chọn điểm C và đoạn thẳng AB → Chọn → Nháy chọn
đường thẳng vừa vẽ được điểm D → Chọn nối D B .
C. Chọn công cụ vẽ đoạn
thẳng AB → Chọn vẽ đoạn thẳng AC → Chọn vẽ đoạn
thẳng CD → Chọn nối D B .
D. Chọn công cụ vẽ đoạn thẳng AB
Chọn → Nháy chọn điểm A , đoạn thẳng
AB → Chọn → Nháy chọn đường thẳng vừa vẽ trên vùng làm việc được điểm C → Chọn
→ Nháy chọn điểm C và đoạn thẳng AB → Chọn → Nháy chọn đường thẳng vừa vẽ được
điểm D → Chọn nối D B .
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN + THỰC HÀNH:
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Bài 1. Trong phần mềm GeoGebra hãy vẽ đoạn thẳng AB  5cm . Thực hiện: Chọn công cụ
→ Nháy chuột tại 1 điểm trên vùng làm việc → Nhập 5. 
Bài 2. Trong phần mềm GeoGebra hãy vẽ ABC  125 . Thực hiện: Chọn công cụ
→ Nháy chuột tại 2 điểm bất kì trên vùng làm việc → Nhập 125 → Chọn 
Nối các điểm ta được ABC  125 .
Bài 3. Trong phần mềm GeoGebra:
a. Vẽ đoạn thẳng AB  4 cm .
b. Vẽ đường tròn tâm A đi qua B. Thực hiện: a. Chọn công cụ
→ Nháy chuột tại 1 điểm trên vùng làm việc → Nhập 4. b. Chọn công cụ
→ Nháy chuột chọn điểm B, A. THỰC HÀNH:
Thực hành tìm trục đối xứng của các hình cơ bản
Bước 1: Cắt các hình cơ bản bằng giấy: tam giác đều, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân, hình
vuông, hình chữ nhật, hình tròn.
Bước 2: Dùng phương pháp gập đôi các hình đã cắt được sao cho hai nửa chồng khít lên nhau. Lập
bảng ghi chép xem mỗi hình có bao nhiêu cách gấp đôi như trên.
Bước 3: Trình bày kết quả thu được, tổng kết có bao nhiêu hình không có cách gấp đôi, có 1 cách, có 2
cách, có 3 cách, có 4 cách, nhiều hơn 4 cách. Tên hình 0 cách 1cách 2 cách 3 cách 4 cách Nhiều gấp gấp gấp gấp gấp cách gấp Tam giác đều X Hình thoi X Hình bình hành X Hình thang cân X Hình vuông X Hình chữ nhật X Hình tròn X
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU:
Bài 1. Trong phần mềm GeoGebra hãy vẽ hình sau: Thực hiện: - Chọn công cụ
→ Nháy chuột tại 2 điểm trên vùng làm việc. - Chọn công cụ → Nháy chuột tại 2 , B A . - Chọn công cụ
→ Nháy chuột vào điểm B và đoạn thẳng AB .
Bài 2. Trong phần mềm GeoGebra hãy vẽ hình sau: Thực hiện: - Chọn công
cụ → Nháy chuột tại 2 điểm trên vùng làm việc → Nhập 4 ta được hình vuông. - Chọn công
cụ Nối các đỉnh đối của hình vuông ta được hình cần vẽ.
Bài 3. Trong phần mềm GeoGebra hãy vẽ hình sau: Thực hiện: - Chọn công
cụ → Nháy chuột tại 2 điểm trên vùng làm việc → Nhập 4 ta được hình vuông. - Chọn công cụ
Nối các đỉnh đối của hình vuông → Chọn lấy giao điểm 2 đường chéo. - Chọn công cụ
→ Chọn 1 đỉnh hình vuông và giao điểm hai đường chéo. THỰC HÀNH:
Tìm các hình có trục đối xứng và có tâm đối xứng trong thực tế
Bước 1: Thu thập hình ảnh của các đồ vật trên internet, trong thực tế… Kết quả thu được là các hình
ảnh lưu trên máy ảnh (điện thoại).
Bước 2: Dựa trên các hình ảnh thu thập được, tìm ra các đồ vật mà hình ảnh của nó có trục đối xứng
hoặc có tâm đối xứng.
Bước 3: Trình bày kết quả thu được vào bảng:
Có cả trục đối xứng và
Tên hình ảnh
Có trục đối xứng Có tâm đối xứng tâm đối xứng HS tự tìm
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
Bài 1. Trong phần mềm GeoGebra hãy vẽ hình sau: Thực hiện: Chọn công cụ vẽ đoạn thẳng AB →
Chọn → Chọn điểm B , A → Nhập 50 (ngược
chiều kim đồng hồ) → Chọn điểm ,
A B → Nhập 50 (theo chiều kim đồng hồ) → Nối lần lượt ,
A B với 2 điểm vừa xuất
hiện → Chọn tìm giao điểm C của 2 đoạn thẳng vừa vẽ → Ẩn
các đối tượng không cần thiết ta được hình cần vẽ.
Bài 2. Trong phần mềm GeoGebra hãy vẽ hình chữ nhật ABCD với AB  5cm , AD  3cm . Thực hiện: Chọn công cụ → Nháy chuột tại 1 điểm trên vùng làm việc → Nhập 5 → Ta được AB  5cm → Chọn công cụ →
Nháy chuột vào điểm A và đoạn thẳng AB → Chọn → Chọn điểm A → Nhập 3 → Chọn lấy 1 giao
điểm đường tròn và đường thẳng vuông góc là D .
Chọn công cụ → Nháy chuột vào điểm B và đoạn thẳng AB → Chọn → Chọn điểm B → Nhập 3
→ Chọn lấy 1 giao điểm đường tròn và đường thẳng vuông góc là C . Chọn
nối D C ta được hình chữ nhật cần vẽ. 2
Bài 3. Một căn phòng có diện tích 25m . Hỏi phải làm cửa sổ và cửa ra vào có tổng diện tích tối thiểu
bằng bao nhiêu để căn phòng đạt mức chuẩn về ánh sáng? Lời giải: S Áp dụng công thức: 2 A  .100 S 1 S Thay S  25 A  .100  4.S 1
vào công thức ta được: 2 2 25
Vì căn phòng đạt mức chuẩn về ánh sáng nên A  20 hay 4.S  20 . Suy ra S  5 . 2 2
Vậy phải làm cửa sổ và cửa ra vào có tổng diện tích tối thiểu bằng 2 5m . THỰC HÀNH:
Gấp những hình đơn giản bằng giấy
Bài 1. Gấp hoa mặt trời: Hướng dẫn:
Bài 2. Gấp chong chóng:
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Bài 1. Trong phần mềm GeoGebra hãy vẽ hình sau: Thực hiện:
Chọn vẽ đoạn thẳng AB → Chọn
vẽ C chính giữa 2 điểm A B
→ Chọn vẽ đường tròn tâm C
bán kính CA → Chọn , vẽ
đường tròn tâm B bán kính BC → Chọn xác định giao điểm D, E của 2 đường tròn → Chọn , vẽ
đường tròn tâm A bán kính AC → Xác định giao điểm F, G của đường tròn tâm C và tâm A → Chọn chọn điểm E, ,
B C vẽ cung tròn tâm E đi qua B C → Chọn lần lượt vẽ cung tròn đi qua bộ 3
các điểm ta được hình cần vẽ.
Lưu ý: Vẽ cung tròn chọn lần lượt bộ 3 điểm theo chiều ngược kim đồng hồ. 2
Bài 2. Bố bạn Na muốn xây một căn phòng gồm một cửa ra vào có diện tích 3m và 2 cửa sổ như 2
nhau trên nền có diện tích 25m . Hỏi phải làm mỗi cửa sổ có diện tích tối thiểu bằng bao nhiêu để căn
phòng đạt mức chuẩn về ánh sáng? Lời giải:
Gọi diện tích mỗi cửa sổ là a , 2 (a  0; m )
Tổng diện tích cửa ra vào và 2 cửa sổ là: S  2.a  3 2 S Áp dụng công thức: 2 A  .100 S 1 S Thay S  25   1
vào công thức ta được: 2 A .100 4. S 2 25
Vì căn phòng phải đạt mức chuẩn về ánh sáng nên A  20 hay 4.S  20 Suy ra S  5 . 2 2
S  2.a  3 . Do đó: 2.a  3  5  a  1 2
Vậy mỗi cửa sổ phải có diện tích tối thiểu bằng 2
1m để căn phòng đạt mức chuẩn về ánh sáng. THỰC HÀNH:
Gấp những hình quen thuộc bằng giấy
Bài 1. Gấp phong thư: Hướng dẫn:
Bài 2. Gấp hình con cá: Hướng dẫn:
Bài 3. Gấp mặt cún: Hướng dẫn:
Bài 4. Gấp con bướm: Hướng dẫn:
--------------- HẾT ------------------ Nội dung 5:
5.1. ÔN TẬP CHƯƠNG: CÁC HÌNH PHẲNG.
(CHƯƠNG 3 CTST Tập 1 – CHƯƠNG 4 KNTTVCS TẬP 1 – CHƯƠNG 3 CD TẬP 1)
5.2. ÔN TẬP CHƯƠNG: TÍNH ĐỐI XỨNG.
(CHƯƠNG 7 CTST Tập 2 – CHƯƠNG 5 KNTTVCS TẬP 1 – CHƯƠNG 3 CD TẬP 1)
GVSB: Zalo Minh Hoàng – Email: hoangnm.c2mdc@gmail.com
(CHƯƠNG 3 CD TẬP 1 = 5.1 + 5.2)
---------------------------------------
5.1. ÔN TẬP CHƯƠNG: CÁC HÌNH PHẲNG.
(CHƯƠNG 3 CTST Tập 1 – CHƯƠNG 4 KNTTVCS TẬP 1 – CHƯƠNG 3 CD TẬP 1) A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT: 1. Tam giác đều:
Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60 .
Hình tam giác đều có độ dài cạnh lần lượt là a , chiều cao h tương ứng với cạnh đáy a . 1 Diện tích: S  . . a h 2
Chu vi: C  3a 2. Hình vuông:
Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. Ngoài ra, hình vuông có:
+ Bốn góc bằng nhau và bằng 90 .
+ Hai đường chéo bằng nhau. Diện tích: 2 S a
Chu vi: C  4a
3. Hình lục giác đều:
Hình lục giác đều là hình lục giác có sáu cạnh bằng nhau.
Ngoài ra, hình lục giác đều có:
+ Sáu góc bằng nhau và bằng 120 .
+ Ba đường chéo chính bằng nhau. 4. Hình chữ nhật:
Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc bằng nhau và bằng 90 .
Ngoài ra, hình chữ nhật có:
+ Các cạnh đối bằng nhau.
+ Hai đường chéo bằng nhau.
Diện tích: S ab
Chu vi: C  2(a  ) b 5. Hình thoi:
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
Hai đường chéo vuông góc với nhau.
Các cạnh đối song song với nhau. Các góc đối bằng nhau. 1 Diện tích: S ab 2
Chu vi: C  4m 6. Hình bình hành:
Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song với nhau.
Ngoài ra, hình bình hành có:
+ Các cạnh đối bằng nhau.
+ Các góc đối bằng nhau.
Diện tích: S ah
Chu vi: C  2(a  ) b 7. Hình thang cân:
Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. Hai cạnh bên bằng nhau.
Hai đường chéo bằng nhau.
Hai cạnh đáy song song với nhau.
(a b)h Diện tích: S  2
Chu vi: C a b  2c
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT: Câu 2.
Cho tam giác đều ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. AB AC BC
B. AB AC BC
C. AB AC BC
D. AB AC BC Câu 3.
Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây là sai:
A. BC AC
B. AB CD
C. AC BD
D. BD AD Câu 4.
Hình lục giác đều có mỗi góc bằng: A. 60 B. 90 C. 120 D. 180 Câu 5.
Hình chữ nhật là tứ giác có tất cả bao nhiêu góc vuông? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 6.
Hình thang cân ABCD , AB và CD là hai đáy của hình thang. Biết AC  8 cm, độ dài BD là: A. 8 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 6 cm Câu 7.
Những hình nào sau đây có hai đường chéo bằng nhau?
A. Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
B. Hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật.
C. Hình thoi, hình chữ nhật, hình thang cân.
D. Hình chữ nhật, hình thang cân, hình vuông. Câu 8.
Công thức tính chu vi hình chữ nhật có độ dài các cạnh lần lượt a và b là:
A. C  2.a b
B. C  2.a b 1 C. C  .a b
D. C  2.b a 2 Câu 9.
Cho hình bình hành ABCD , khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Góc A bằng góc B
B. Góc D bằng góc C
C. Góc A bằng góc D
D. Góc A bằng góc C
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU:
Câu 10. Hình thang cân là hình thang:
A. Có hai đáy bằng nhau.
B. Có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. Có hai góc bằng nhau.
D. Có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 11. Hình bình hành là tứ giác:
A. Có các góc bằng nhau.
B. Có hai đường chéo vuông góc.
C. Có các góc đối bằng nhau.
D. Có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 12. Diện tích của hình chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt 5 cm và 8 cm là: A. 13 cm2 B. 26 cm2 C. 40 cm2 D. 20 cm2 1
Câu 13. Công thức S
.a .b là để tính diện tích: 2
A. Hình bình hành có độ dài một cạnh là a và độ dài đường cao tương ứng là b .
B. Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là a b .
C. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là a b .
D. Hình thang cân có độ dài hai đáy là a b .
Câu 14. Diện tích của hình thang cân có hai đáy lần lượt là 5 cm 7 cm, chiều cao là 3 cm là: A. 72 cm2 B. 36 cm2 C. 20 cm2 D. 18 cm2.
Câu 14. Một hình chữ nhật có chu vi 54 cm và chiều dài lớn hơn chiều rộng 3 cm. Diện tích của hình
chữ nhật này bằng: A. 150 cm2 B. 180 cm2 C. 170 cm2 D. 160 cm2
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
Câu 15. Diện tích của hình vuông có chu vi bằng 20 cm là: A. 10 cm2 B. 16 cm2 C. 25 cm2 D. 80 cm2
Câu 16. Cho một hình thoi và một hình vuông có cùng cạnh a . Khi đó:
A. Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình thoi.
B. Hình thoi có diện tích lớn hơn diện tích hình vuông.
C. Hình vuông có diện tích bằng với diện tích hình thoi.
D. Không so sánh được.
Câu 17. Cho hình chữ nhật có các cạnh là 8 cm và 10 cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình
chữ nhật đã cho. Cạnh của hình vuông đó bằng: A. 10 cm B. 6 cm C. 8 cm D. 9 cm
Câu 18. Một hình vuông có cạnh bằng chiều dài của hình chữ nhật. Biết hình chữ nhật có chu vi
bằng 34
cm, chiều rộng bằng 7 cm. Chu vi của hình vuông đó bằng: A. 10 cm B. 100 cm C. 34 cm D. 40 cm
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Câu 19. Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 2 lần?
A. Diện tích hình chữ nhật tăng 2 lần.
B. Diện tích hình chữ nhật tăng 4 lần.
C. Diện tích hình chữ nhật tăng 6 lần.
D. Diện tích hình chữ nhật tăng 8 lần
Câu 20. Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 12 cm và chiều rộng bằng 3 cm. Một hình vuông có
diện tích bằng diện tích hình chữ nhật trên thì cạnh hình vuông là: A. 4 cm B. 8 cm C. 5 cm D. 6 cm C. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Bài 1. Quan sát các hình sau và cho biết: Hình nào là hình tam giác đều, hình nào là hình vuông, hình
nào là hình lục giác đều?
Bài 2. Quan sát các hình sau và cho biết: Hình nào là hình bình hành, hình nào là hình chữ nhật, hình
nào là hình thoi, hình nào là hình thang cân?
Bài 3. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 cm.
Bài 4. Tính diện tích hình bình hành có độ dài một cạnh bằng 9 cm và chiều cao tương ứng bằng 5 cm.
Bài 5. Tính diện tích các hình sau:
a) Hình vuông có cạnh 3 cm.
b) Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy là 7 cm và 9 cm, chiều cao 5 cm.
c) Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 8 cm và 12 cm.
d) Hình bình hành có độ dài một cạnh bằng 10 cm và chiều cao tương ứng bằng 6 cm.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU:
Bài 6. Hãy đếm xem trong hình sau có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình chữ nhật.
Bài 7. Hãy đếm số hình tam giác đều, số hình thang cân và số hình thoi trong hình sau:
Bài 8. Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài 12 m.
a) Tính chu vi và diện tích nền nhà.
b) Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 50 cm thì cần bao nhiêu viên gạch
(không tính diện tích các đường kẻ vữa)?
Bài 9. Một mảnh vườn hình thang có kích thước a 15 cm, b  20 cm, h 10 cm. Biết năng suất trồng vải là 0,6 kg/m2.
a) Tính diện tích mảnh vườn.
b) Hỏi mảnh vườn cho sản lượng là bao nhiêu kilogam vải?
Bài 10. Vẽ các hình theo yêu cầu sau:
a) Hình tam giác đều có cạnh bằng 3 cm.
b) Hình vuông có độ dài cạnh bằng 4 cm.
c) Hình chữ nhật có độ dài một cạnh bằng 6 cm và một cạnh bằng 10 cm.
d) Hình thoi có độ dài bằng 5 cm và một góc bằng 60 .
e) Hình bình hành có độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 6 cm và 9 cm, chiều cao bằng 4 cm.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
Bài 11. Em hãy cắt 6 hình tam giác đều có cạnh là 4 cm và ghép lại thành một hình lục giác đều. Hãy
tính độ dài đường chéo chính của hình lục giác đều vừa ghép được.
Bài 12. Cắt ba hình tam giác đều có cạnh 6 cm rồi ghép lại thành một hình thang cân.
Bài 13. Cắt tám hình thang cân có đáy nhỏ bằng cạnh bên để xếp thành mặt chiếc khay đựng mứt Tết.
Bài 14. Hãy cắt miếng bìa hình chữ nhật có độ dài hại cạnh là 3 cm và 7 cm thành bốn mảnh rồi ghép
bốn mảnh này (không chồng lên nhau) để tạo thành một hình vuông.
Bài 15. Một người dự định dùng một thanh sắt dài 5 mét để làm một song sắt cho ô thoáng của cửa sổ
có kích thước như hình dưới đây. Hỏi vật liệu người đó chuẩn bị có đủ không? (Bỏ qua mối nối).
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Bài 16. Một mảnh vườn có hình dạng như hình dưới đây. Tính diện tích mảnh vườn.
Bài 17. Tính diện tích hình dưới đây biết AB  5 cm, OE  3 cm, OG  4 cm, CD 11 cm.
Bài 18. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 30cm. Biết rằng chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.
Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn đó.
D. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A C C A D A D D C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C D B C A D D A D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT: Câu 1.
Cho tam giác đều ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. AB AC BC
B. AB AC BC
C. AB AC BC
D. AB AC BC Lời giải Chọn C
Tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau. Câu 2.
Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây là sai:
A. BC AC
B. AB = CD AB CD
C. AC BD
D. BD AD Lời giải Chọn A
Hình vuông có 2 đường chéo bằng nhau. Câu 3.
Hình lục giác đều có mỗi góc bằng: B. 60 B. 90 C. 120 D. 180 Lời giải Chọn C Câu 4.
Hình chữ nhật là tứ giác có tất cả bao nhiêu góc vuông? B. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Lời giải Chọn C Câu 5.
Hình thang cân ABCD , có AB song song với CD . Biết AC  8 cm, độ dài BD là: A. 8 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 6 cm Lời giải Chọn A
Hình thang cân có 2 đường chéo bằng nhau. Câu 6.
Những hình nào sau đây có hai đường chéo bằng nhau?
A. Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
B. Hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật.
C. Hình thoi, hình chữ nhật, hình thang cân.
D. Hình chữ nhật, hình thang cân, hình vuông. Lời giải Chọn D Câu 7.
Công thức tính chu vi hình chữ nhật có độ dài các cạnh lần lượt a và b là:
A. C  2.a b
B. C  2.a b 1 C. C  .a b
D. C  2.b a 2 Lời giải Chọn A Câu 8.
Cho hình bình hành ABCD , khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Góc A bằng góc B
B. Góc D bằng góc C
C. Góc A bằng góc D
D. Góc A bằng góc C Lời giải Chọn D
Hình bình hành có các góc đối bằng nhau.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU: Câu 9.
Hình thang cân là hình thang:
A. Có hai đáy bằng nhau.
B. Có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. Có hai góc bằng nhau.
D. Có hai đường chéo bằng nhau. Lời giải Chọn D
Câu 10. Hình bình hành là tứ giác:
A. Có các góc bằng nhau.
B. Có hai đường chéo vuông góc.
C. Có các góc đối bằng nhau.
D. Có hai đường chéo bằng nhau. Lời giải Chọn C
Câu 11. Diện tích của hinh chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt 5 cm và 8 cm A. 13 cm2 B. 26 cm2 C. 40 cm2 D. 20 cm2 Lời giải Chọn C
Diện tích hình chữ nhật là 5.8  40 cm2. 1
Câu 12. Công thức S
.a .b là để tính diện tích: 2
A. Hình bình hành có độ dài một cạnh là a và độ dài đường cao tương ứng là b .
B. Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là a b .
C. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là a b .
D. Hình thang cân có độ dài hai đáy là a b . Lời giải Chọn C
Câu 13. Diện tích của hình thang cân có hai đáy lần lượt là 5 cm 7 cm, chiều cao là 3 cm là: A. 72 cm2 B. 36 cm2 C. 20 cm2 D. 18 cm2. Lời giải Chọn D 1
Diện tích hình thang cân đó là S  5 7.3 18 cm2. 2
Câu 14. Một hình chữ nhật có chu vi 54 cm và chiều dài lớn hơn chiều rộng 3 cm. Diện tích của hình
chữ nhật này bằng: A. 150 cm2 B. 180 cm2 C. 170 cm2 D. 160 cm2 Lời giải Chọn B
Tổng chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật là 27 (cm), hiệu chiều dài và chiều rộng hình
chữ nhật là 3 (cm). Suy ra chiều dài là 15 cm, chiều rộng là 12 (cm).
Vậy diện tích hình chữ nhật này là 15.12  180 (cm2).
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
Câu 15. Diện tích của hình vuông có chu vi bằng 20 cm là: A. 10 cm2 B. 16 cm2 C. 25 cm2 D. 80 cm2 Lời giải Chọn C
Cạnh hình vuông là: 20 : 4  5 (cm). Vậy diện tích hình vuông là: 5.5  25 (cm2).
Câu 16. Cho một hình thoi và một hình vuông có cùng cạnh a . Khi đó:
A. Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình thoi.
B. Hình thoi có diện tích lớn hơn diện tích hình vuông.
C. Hình vuông có diện tích bằng với diện tích hình thoi.
D. Không so sánh được. Lời giải Chọn A
Vì hình thoi cạnh a có chiều cao nhỏ hơn a .
Câu 17. Cho hình chữ nhật có các cạnh là 8 cm và 10 cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi
hình chữ nhật đã cho. Cạnh của hình vuông đó bằng:
A. 10 cm B. 6 cm C. 8 cm D. 9 cm Lời giải Chọn D
Chu vi hình chữ nhật là: (8 10).2  36 (cm). Chu vi hình vuông là: 36 (cm)
Cạnh hình vuông là: 36 : 4  9 (cm)
Câu 18. Một hình vuông có cạnh bằng chiều dài của hình chữ nhật. Biết hình chữ nhật có chu vi
bằng 34
cm, chiều rộng bằng 7 cm. Chu vi của hình vuông đó bằng: A. 10 cm B. 100 cm C. 34 cm D. 40 cm Lời giải Chọn D
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 34 : 2 17 (cm). Chiều dài hình chữ nhật là: 17  7 10 (cm)
Cạnh hình vuông bằng 10 (cm). Vậy chu vi hình vuông bằng: 4.10  40 (cm)
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Câu 19. Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 2 lần?
A. Diện tích hình chữ nhật tăng 2 lần.
B. Diện tích hình chữ nhật tăng 4 lần.
C. Diện tích hình chữ nhật tăng 6 lần.
D. Diện tích hình chữ nhật tăng 8 lần Lời giải Chọn A
Giả sử chiều dài ban đầu là a , chiều rộng là b . Khi đó, diện tích hình chữ nhật ban đầu là:
S a.b 1
Giả sử chiều dài sau khi tăng 4 lần là: a  4a , chiều rộng sau khi giảm 2 lần là: b  b . 2 Khi đó 1
, diện tích hình chữ nhật sau khi thay đổi là: S  a.b  4a . b  2.a .b  2S 2
Vậy diện tích hình chữ nhật tăng 2 lần.
Câu 20. Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 12 cm và chiều rộng bằng 3 cm. Một hình vuông có
diện tích bằng diện tích hình chữ nhật trên thì cạnh hình vuông là: A. 4 cm B. 8 cm C. 5 cm D. 6 cm Lời giải Chọn D
Diện tích hình chữ nhật là: 12.3  36 (cm2)
Diện tích hình vuông là: 36 (cm2)
Vậy cạnh hình vuông là: 6 (cm)
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN:
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Bài 1. Quan sát các hình sau và cho biết: Hình nào là hình tam giác đều, hình nào là hình vuông, hình
nào là hình lục giác đều? Lời giải Hình c là tam giác đều Hình b là hình vuông
Hình f là lục giác đều
Bài 2. Quan sát các hình sau và cho biết: Hình nào là hình bình hành, hình nào là hình chữ nhật, hình
nào là hình thoi, hình nào là hình thang cân? Lời giải
Hình c, g là hình bình hành, hình b là hình chữ nhật, hình d là hình thoi, hình f là hình thang cân.
Bài 3. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 cm. Lời giải
Chu vi hình chữ nhật là: (4  3).2 14 ( ) cm
Diện tích hình chữ nhật là: 2 4.3 12 (cm ) .
Bài 4. Tính diện tích hình bình hành có độ dài một cạnh bằng 9 cm và chiều cao tương ứng bằng 5 cm. Lời giải
Diện tích hình bình hành đó là: 2 9.5  45 (cm )
Bài 5. Tính diện tích các hình sau:
a) Hình vuông có cạnh 3 cm.
b) Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy là 7 cm và 9 cm, chiều cao 5 cm.
c) Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 8 cm và 12 cm.
d) Hình bình hành có độ dài một cạnh bằng 10 cm và chiều cao tương ứng bằng 6 cm. Lời giải
e) Diện tích hình vuông là: 2 2 3  9 (cm ) . 7  9.5
f) Diện tích hình thang cân là: 2  40 (cm ) . 2 1
g) Diện tích hình thoi là: 2 .8.12  48 (cm ) 2
h) Diện tích hình bình hành là: 2 10.6  60 (cm ) .
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU:
Bài 6. Hãy đếm xem trong hình sau có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình chữ nhật. Lời giải Có 5 hình vuông. Có 4 hình chữ nhật.
Bài 7. Hãy đếm số hình tam giác đều, số hình thang cân và số hình thoi trong hình sau: Lời giải Có 5 tam giác đều. Có 3 hình thang cân. Có 3 hình thoi.
Bài 8. Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài 12 m.
c) Tính chu vi và diện tích nền nhà.
d) Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 50 cm thì cần bao nhiêu viên gạch
(không tính diện tích các phần kẻ vữa)? Lời giải
c) Chu vi nền nhà là: (5 12).2  34 ( ) m Diện tích nền nhà là: 2 5.12  60 (m ) .
d) Diện tích một viên gạch hình vuông cạnh 50 cm là: 2 2
50.50  2500 (cm ) 0, 25 (m ) .
Số viên gạch cần dùng để lát nền nhà là: 60 : 0, 25  240 (viê ) n .
Bài 9. Một mảnh vườn hình thang có kích thước a 15 cm, b  20 cm, h 10 cm. Biết năng suất trồng vải là 0,6 kg/m2.
a) Tính diện tích mảnh vườn.
b) Hỏi mảnh vườn cho sản lượng là bao nhiêu kilogam vải? Lời giải (15  20).10
a) Diện tích mảnh vườn là: 2 175(m ) 2
b) Mảnh vườn cho sản lượng là : 175.0, 6  105(kg)
Bài 10. Vẽ các hình theo yêu cầu sau:
a) Hình tam giác đều có cạnh bằng 3 cm.
b) Hình vuông có độ dài cạnh bằng 4 cm.
c) Hình chữ nhật có độ dài một cạnh bằng 6 cm và một cạnh bằng 10 cm.
d) Hình thoi có độ dài bằng 5 cm và một góc bằng 60 .
e) Hình bình hành có độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 6 cm và 9 cm, chiều cao bằng 4 cm. Lời giải Hs tự thực hành
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
Bài 11. Em hãy cắt 6 hình tam giác đều có cạnh là 4 cm và ghép lại thành một hình lục giác đều. Hãy
tính độ dài đường chéo chính của hình lục giác đều vừa ghép được. Lời giải Hs tự thực hành
Bài 12. Cắt ba hình tam giác đều có cạnh 6 cm rồi ghép lại thành một hình thang cân. Lời giải Hs tự thực hành
Bài 13. Cắt tám hình thang cân có đáy nhỏ bằng cạnh bên để xếp thành mặt chiếc khay đựng mứt Tết. Lời giải Hs tự thực hành
Bài 14. Hãy cắt miếng bìa hình chữ nhật có độ dài hại cạnh là 3 cm và 7 cm thành bốn mảnh rồi ghép
bốn mảnh này (không chồng lên nhau) để tạo thành một hình vuông. Lời giải Hs tự thực hành
Bài 15. Một người dự định dùng một thanh sắt dài 5 mét để làm một song sắt cho ô thoáng của cửa sổ
có kích thước như hình dưới đây. Hỏi vật liệu người đó chuẩn bị có đủ không? (Bỏ qua mối nối). Lời giải
Tổng chiều dài số sắt cần sử dụng là: 60.3 80.3 50.4  620 (cm). Đổi: 620 cm = 6,2 m
Vậy vật liệu người đó chuẩn bị chưa đủ.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Bài 16. Một mảnh vườn có hình dạng như hình dưới đây. Tính diện tích mảnh vườn. Lời giải
Diện tính hình  I  là: S 1.2  2 (cm2).
Diện tính hình II  là: S  6.8  48 (cm2).
Diện tính hình III  là: S  5.5  25 (cm2).
Diện tính mảnh vườn là: S  2  48 25  75 (cm2).
Bài 17. Tính diện tích hình dưới đây biết AB  5 cm, OE  3 cm, OG  4 cm, CD 11 cm. Lời giải Diện tích hình thang 1 ABCD là: S  .5   11 .4  32 (cm2). 2 Diện tích hình thoi 1 ECBG là: S  .6.8  24 (cm2) 2
Diện tích hình cần tìm là: 32  24  56 (cm2)
Bài 18. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 30cm. Biết rằng chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.
Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn đó. Lời giải
Giả sử chiều rộng hình chữ nhật đó là a cm, suy ra chiều dài là 2a cm.
Vì chu vi hình chữ nhật là 30 cm nên ta có: 2.a  2a  30
Suy ra a  5 cm. Vậy chiều dài và chiều rộng khu vườn đó lần lượt là 10 và 5 cm.
--------------- HẾT ------------------
5.2. ÔN TẬP CHƯƠNG: TÍNH ĐỐI XỨNGCỦA HÌNH PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN.
(CHƯƠNG 7 CTST Tập 2 – CHƯƠNG 5 KNTTVCS TẬP 1 – CHƯƠNG 3 CD TẬP 1) A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
1. Hình có trục đối xứng:
Có đường thẳng d chia hình thành hai phần mà nếu “gấp” hình theo d thì hai phần đó
“chồng khít” lên nhau.
d được gọi là trục đối xứng của hình đó.
2. Hình có tâm đối xứng:
Có điểm O sao cho khi quay hình nửa vòng quanh O , ta được hình “chồng khít” với hình ban đầu.
O được gọi là tâm đối xứng của hình.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT: Câu 1.
Trong các chữ cái F, G, I , L chữ nào có trục đối xứng? A. F B. G C. I D. L Câu 2.
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Một hình được gọi là có tâm đối xứng nếu có
tính chất: Có một điểm O sao cho nếu ............. thì hình thu được “chồng khít” với hình ban đầu.”
A. gấp hình lại theo trục đối xứng.
B. quay hình đúng một nửa vòng quanh điểm O .
C. quay hình đúng một nửa vòng quanh trục đối xứng.
D. gấp nó theo đường đi qua điểm O . Câu 3.
Số hình có trục đối xứng trong số 3 hình dưới đây là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Câu 4.
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về hình dưới đây?
A. Có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng.
B. Có trục đối xứng và tâm đối xứng.
C. Có tâm đối xứng nhưng không có trục đối xứng.
D. Không có trục đối xứng cũng không có tâm đối xứng. Câu 5.
Số hình không có trục đối xứng trong số 6 hình dưới đây là: A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 6.
Hình nào sau đây có tâm đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2 . C. Hình 3 . D. Hình 4 . Câu 7.
Số hình có tâm đối xứng trong những hình dưới đây là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 8.
Hình nào sau đây có trục đối xứng đồng thời có tâm đối xứng?
A. Hình 1 và Hình 2.
B. Hình 1 và Hình 3.
C. Hình 2 và Hình 3.
D. Hình 1, Hình 2, Hình 3.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU: Câu 9.
Một tam giác đều có mấy trục đối xứng? A.1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 10. Cho các chữ số sau:
Cặp chữ số có cùng số trục đối xứng là: A . 0 và 1. B. 1 và 2. C. 2 và 3. D. 0 và 3.
Câu 11. Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có mấy trục đối xứng? A.1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 12. Cho các hình sau: (I) Hình thoi; (II) Hình thang cân; (III) Hình vuông; (IV) Hình tròn;
(V) Hình ngôi sao 5 cánh.
Trong các hình trên, hình nào không có tâm đối xứng? A. (I) và (V). B. (II) và (V). C. (II) và (III).
D. (II), (III) và (V).
Câu 13. Sắp xếp các chữ cái sau theo thứ tự giảm dần số trục đối xứng. A. M, N, X. B. N, M, X. C. X, M, N. D. N, X, M.
Câu 14. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình tròn.
C. Hình tam giác đều. D. Hình thoi.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Tam giác đều có tâm đối xứng.
B. Tứ giác có tâm đối xứng.
C. Hình thang cân có tâm đối xứng.
D. Hình bình hành có tâm đối xứng.
Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
B. Hình chữ nhật có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
C. Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
D. Hình thang có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
Câu 17. Một hình lục giác đều có độ dài đường chéo chính là 6 cm. Khoảng cách từ tâm của lục giác
đều đến mỗi đỉnh của lục giác đều là: A. 3 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 1cm.
Câu 18. Cho các chữ cái sau:
Những chữ cái có không quá 1 trục đối xứng là: A. M, T, O. B. S, H. C. H, O. D. M, S, T.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Câu 19. Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng? A. 0 . B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 20. Từ các chữ số sau có thể tạo được bao nhiêu số gồm các chữ số khác nhau có tâm đối xứng? A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
--------------- HẾT -----------------
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Bài 1. Trong các quốc kỳ của các nước sau, quốc kỳ của nước nào có trục đối xứng? Việt Nam Jamaica Mỹ Đan Mạch Canada Thổ Nhĩ Kỳ
Bài 2. Trong các hình hoa văn in trên các viên gạch lát sàn sau, hình nào có tâm đối xứng? a) b) c) d)
Bài 3. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có tâm đối xứng? a) b) c) d) e) f) g) h)
Bài 4. Trong các logo của các thương hiệu sau, logo nào có trục đối xứng? Apple Chanel Gucci
Bài 5. Hình nào trong các hình sau có trục đối xứng đồng thời có tâm đối xứng?
Bài 6. Vẽ tất cả các trục đối xứng trong hình sau:
Bài 7. Đánh dấu vị trí tâm đối xứng O của hình sau:
Bài 8. Bạn An gấp đôi tờ giấy hình chữ nhật rồi cắt theo các nét vẽ như hình dưới đây. Theo em, khi
mở hình thu được ra, bạn An sẽ nhận được hình của chữ cái nào?
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU:
Bài 9. Đoạn thẳng MN có độ dài 6 cm. Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng MN . Tính độ dài đoạn ON .
Bài 10. Đoạn thẳng OA có độ dài 6 cm. Vẽ đoạn thẳng AA' có O là tâm đối xứng. Tính độ dài đoạn AA' .
Bài 11. Trong các chữ cái sau, mỗi chữ cái có bao nhiêu trục đối xứng?
Bài 12. Quan sát các hình dưới đây:
a) Có bao nhiêu hình có tâm đối xứng?
b) Có bao nhiêu hình có đúng một trục đối xứng?
c) Có bao nhiêu hình có cả tâm đối xứng và trục đối xứng?
d) Có bao nhiêu hình không có cả tâm đối xứng lẫn trục đối xứng?
Bài 13. Một chiếc bàn có mặt bàn là một hình tròn như hình dưới đây. Biết rằng độ dài đường kính là
1,4 m, em hãy tính khoảng cách từ tâm đối xứng của mặt bàn đến mép bàn và diện tích của mặt bàn.
Bài 14. Em hãy vẽ thêm vào mỗi hình dưới để được một hình có trục d là trục đối xứng
Bài 15. Em hãy vẽ thêm vào mỗi hình dưới để được một hình có điểm O là tâm đối xứng, đồng thời
hình đó có trục đối xứng.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
Bài 16. Mặt trống đồng sau có bao nhiêu trục đối xứng?
Bài 17. Cho mảnh giấy hình chữ nhật có kích thước 3 cm  5 cm. Em hãy trình bày cách gấp để cắt
được chữ cái dưới đây chỉ bởi một nhát cắt.
Bài 18. Em hãy ghép các tấm thẻ trong các thẻ số dưới đây để được một hình
a) chỉ một số có hai chữ số sao cho hình đó có trục đối xứng.
b) chỉ một số có hai chữ số sao cho hình đó có tâm đối xứng.
c) chỉ một số có ba chữ số sao cho hình đó có tâm đối xứng.
Trong mỗi trường hợp, em có thể ghép được tất cả bao nhiêu “số” như vậy?
Bài 19. Em hãy hoàn thiện các bức vẽ dưới đây để thu được các hình có trục đối xứng d và tâm đối xứng O .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Bài 20. Trong một bộ bài tú lơ khơ 52 quân, quân nào không có tâm đối xứng?
Bài 21. Hình thoi ABCD có tâm đối xứng O . Biết OA  7 cm, BD  4 cm. Hãy tính diện tích hình thoi.
D. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B C C B B C C C A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B C C D D A D B D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT: Câu 1.
Trong các chữ cái F, G, I , L chữ nào có trục đối xứng? B. F B. G C. I D. L Lời giải Chọn C Câu 2.
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Một hình được gọi là có tâm đối xứng nếu có
tính chất: Có một điểm O sao cho nếu ………... thì hình thu được “chồng khít” với hình ban đầu.”
A. gấp hình lại theo trục đối xứng.
B. quay hình đúng một nửa vòng quanh điểm O .
C. quay hình đúng một nửa vòng quanh trục đối xứng.
D. gấp nó theo đường đi qua điểm O . Lời giải Chọn B Câu 3.
Số hình có trục đối xứng trong số 3 hình dưới đây là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C Câu 4.
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về hình dưới đây?
A. Có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng.
B. Có trục đối xứng và tâm đối xứng.
C. Có tâm đối xứng nhưng không có trục đối xứng.
D. Không có trục đối xứng cũng không có tâm đối xứng. Lời giải Chọn C Câu 5.
Số hình không có trục đối xứng trong số 6 hình dưới đây là: A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn B Câu 6.
Hình nào sau đây có tâm đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2 . C. Hình 3 . D. Hình 4 . Lời giải Chọn B Câu 7.
Số hình có tâm đối xứng trong những hình dưới đây là: A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn C Câu 8.
Hình nào sau đây có trục đối xứng đồng thời có tâm đối xứng?
A. Hình 1 và Hình 2.
B. Hình 1 và Hình 3.
C. Hình 2 và Hình 3.
D. Hình 1, Hình 2, Hình 3. Lời giải Chọn C
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU: Câu 9.
Một tam giác đều có mấy trục đối xứng? A.1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn C
Câu 10. Cho các chữ số sau:
Cặp chữ số có cùng số trục đối xứng là: A . 0 và 1. B. 1 và 2. C. 2 và 3. D. 0 và 3. Lời giải Chọn A
Câu 11. Hình chữ nhật với hai kích thước khác nhau có mấy trục đối xứng? A.1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn B
Câu 12. Cho các hình sau: (I) Hình thoi; (II) Hình thang cân; (III) Hình vuông; (IV) Hình tròn;
(V) Hình ngôi sao 5 cánh.
Trong các hình trên, hình nào không có tâm đối xứng? A. (I) và (V). B. (II) và (V). C. (II) và (III).
D. (II), (III) và (V). Lời giải Chọn B
Câu 13. Sắp xếp các chữ cái sau theo thứ tự giảm dần số trục đối xứng. A. M, N, X. B. N, M, X. C. X, M, N. D. N, X, M. Lời giải Chọn C
Câu 14. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình tròn.
C. Hình tam giác đều. D. Hình thoi. Lời giải Chọn C
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Tam giác đều có tâm đối xứng.
B. Tứ giác có tâm đối xứng.
C. Hình thang cân có tâm đối xứng.
D. Hình bình hành có tâm đối xứng. Lời giải Chọn D
Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
B. Hình chữ nhật có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
C. Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
D. Hình thang có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo. Lời giải Chọn D
Câu 17. Một hình lục giác đều có độ dài đường chéo chính là 6 cm. Khoảng cách từ tâm của lục giác
đều đến mỗi đỉnh của lục giác đều là: A. 3 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 1cm. Lời giải Chọn A
Câu 18. Cho các chữ cái sau:
Những chữ cái có không quá 1 trục đối xứng là: A. M, T, O. B. S, H. C. H, O. D. M, S, T. Lời giải Chọn D
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Câu 19. Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số. Lời giải Chọn B
Câu 20. Từ các chữ số sau có thể tạo được bao nhiêu số gồm các chữ số khác nhau có tâm đối xứng? A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 . Lời giải Chọn D
Các số đó là 0; 1; 69; 96; 609; 906; 619; 916
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN:
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Bài 1. Trong các quốc kỳ của các nước sau, quốc kỳ của nước nào có trục đối xứng? Việt Nam Jamaica Mỹ Đan Mạch Canada Thổ Nhĩ Kỳ Lời giải
Việt Nam, Jamaica, Đan Mạch, Canada, Thổ Nhĩ Kỳ.
Bài 2. Trong các hình hoa văn in trên các viên gạch lát sàn sau, hình nào có tâm đối xứng? a) b) c) d) Lời giải Hình a, b và c.
Bài 3. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có tâm đối xứng? a) b) c) d) e) f) g) h) Lời giải Hình f và h.
Bài 4. Trong các logo của các thương hiệu sau, logo nào có trục đối xứng? Apple Chanel Gucci Lời giải Chanel và Gucci.
Bài 5. Hình nào trong các hình sau có trục đối xứng đồng thời có tâm đối xứng? Lời giải Hình 1.
Bài 6. Vẽ tất cả các trục đối xứng trong hình sau: Lời giải
Bài 7. Đánh dấu vị trí tâm đối xứng O của hình sau: Lời giải
Bài 8. Bạn An gấp đôi tờ giấy hình chữ nhật rồi cắt theo các nét vẽ như hình dưới đây. Theo em, khi
mở hình thu được ra, bạn An sẽ nhận được hình của chữ cái nào? Lời giải Chữ X
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU:
Bài 9. Đoạn thẳng MN có độ dài 6 cm. Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng MN . Tính độ dài đoạn ON . Lời giải MN
O là tâm đối xứng của đoạn thẳng MN nên ON OM   3cm. 2
Bài 10. Đoạn thẳng OA có độ dài 6 cm. Vẽ đoạn thẳng AA có O là tâm đối xứng. Tính độ dài đoạn AA . Lời giải
O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AA nên AA  OA.2  6.2  12 cm.
Bài 11. Trong các chữ cái sau, mỗi chữ cái có bao nhiêu trục đối xứng? Lời giải
Chữ A có 1 trục đối xứng.
Chữ Ă có 1 trục đối xứng.
Chữ Â có 1 trục đối xứng.
Chữ B có 1 trục đối xứng.
Chữ H có 2 trục đối xứng.
Chữ I có 2 trục đối xứng.
Chữ K có 1 trục đối xứng.
Chữ L không có trục đối xứng.
Bài 12. Quan sát các hình dưới đây:
a) Có bao nhiêu hình có tâm đối xứng?
b) Có bao nhiêu hình có đúng một trục đối xứng?
c) Có bao nhiêu hình có cả tâm đối xứng và trục đối xứng?
d) Có bao nhiêu hình không có cả tâm đối xứng lẫn trục đối xứng? Lời giải
a) Có 4 hình có tâm đối xứng. (hình vuông, hình thoi, hình chữ nhật, hình bình hành).
b) Không có hình nào có đúng một trục đối xứng.
c) Có 3 hình có cả tâm đối xứng và trục đối xứng. (hình vuông, hình thoi, hình chữ nhật).
d) Có 2 hình không có cả tâm đối xứng lẫn trục đối xứng. (hình thang, hình tứ giác).
Bài 13. Một chiếc bàn có mặt bàn là một hình tròn như hình dưới đây. Biết rằng độ dài đường kính là
1,4 m, em hãy tính khoảng cách từ tâm đối xứng của mặt bàn đến mép bàn và diện tích của mặt bàn. Lời giải
Khoảng cách từ tâm đối xứng của mặt bàn đến mép bàn là bán kính của mặt bàn hình tròn là 0,7 (m)
Diện tích mặt bàn hình tròn là: S r.r.3,14  0,7.0,7.3,14 1,5386 (m2).
Bài 14. Em hãy vẽ thêm vào mỗi hình dưới để được một hình có trục d là trục đối xứng Lời giải
Bài 15. Em hãy vẽ thêm vào mỗi hình dưới để được một hình có điểm O là tâm đối xứng, đồng thời
hình đó có trục đối xứng. Lời giải
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
Bài 16. Mặt trống đồng sau có bao nhiêu trục đối xứng? Lời giải
Mặt trống đồng không có trục đối xứng.
Bài 17. Cho mảnh giấy hình chữ nhật có kích thước 3 cm 5 cm. Em hãy trình bày cách gấp để cắt
được chữ cái dưới đây chỉ bởi một nhát cắt. Lời giải Hs tự thực hành
Bài 18. Em hãy ghép các tấm thẻ trong các thẻ số dưới đây để được một hình
a) Chỉ một số có hai chữ số sao cho hình đó có trục đối xứng.
b) Chỉ một số có hai chữ số sao cho hình đó có tâm đối xứng.
c) Chỉ một số có ba chữ số sao cho hình đó có tâm đối xứng.
Trong mỗi trường hợp, em có thể ghép được tất cả bao nhiêu “số” như vậy? Lời giải
a) 9 số. (10, 30, 80, 13, 18, 31, 38, 81, 83) b) 2 số. (25; 52)
c) 8 số. (205, 502, 609, 906, 285, 582, 689, 986)
Bài 19. Em hãy hoàn thiện các bức vẽ dưới đây để thu được các hình có trục đối xứng d và tâm đối xứng O . Lời giải
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:
Bài 20. Trong một bộ bài tú lơ khơ 52 quân, quân nào không có tâm đối xứng? Lời giải
Quân không có tâm đối xứng là A, 3, 5, 7, 9.
Bài 21. Hình thoi ABCD có tâm đối xứng O . Biết OA  7 cm, BD  4 cm. Hãy tính diện tích hình thoi. Lời giải
O là tâm đối xứng nên AC  14 cm. 1 1
Diện tích hình thoi ABCD là: S AC . DB  .14.4  28 (cm2) 2 2