Chuyên đề hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác Toán 7

Tài liệu gồm 34 trang, bao gồm tóm tắt lí thuyết và hướng dẫn giải các dạng bài tập chuyên đề hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác trong chương trình môn Toán 7.

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
34 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác Toán 7

Tài liệu gồm 34 trang, bao gồm tóm tắt lí thuyết và hướng dẫn giải các dạng bài tập chuyên đề hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác trong chương trình môn Toán 7.

34 17 lượt tải Tải xuống
1
CHUYÊN ĐỀ 37. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TAM GIÁC
VÀ HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC
PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1.Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
Trong hình lăng trụ đứng tam giác (tứ giác):
- Hai mặt đáy song song với nhau.
- Các mặt bên là những hình chữ nhật.
- Các cạnh bên song song và bằng nhau.
Độ dài một cạnh bên gọi là chiều cao của lăng trụ đứng.
*Chú ý: Hình hộp chữ nhật và hình lập phương cũng là các hình lăng trụ đứng tứ giác.
2.Diện tích xung quanh thể ch của nh lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng
tứ giác.
a) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
- Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng bằng tích của chu vi đáy với chiều cao của nó.
.
xq
S C h=
Trong đó
xq
S
: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ,
C
: Chu vi một đáy của hình lăng trụ,
h
: chiều cao của lăng trụ.
b) Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
.
day
V S h=
Trong đó:
V
: Thể tích của hình lăng trụ đứng,
S
: Diện tích một đáy của hình lăng trụ đứng,
h
: Chiều cao của hình lăng trụ đứng.
3. Diện tích toàn phần (mở rộng):
Diện tích toàn phần bằng diện tích xung quanh cộng diện tích hai đáy.
Trong đó:
tp
S
là diện tích toàn phần của hình lăng trụ.
xq
S
: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ.
2
d
S
: Diện tích một đáy của hình lăng trụ đứng.
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI.
Dng 1. Nhn biết các yếu t của lăng trụ đứng tam giác, t giác.
I. Phương pháp giải:
+ Học sinh vẽ hình, quan sát để xác định các mặt, các cạnh, các đỉnh.
+ Để vẽ hình lăng trụ đứng , ta thường vẽ một đáy, sau đó vẽ các cạnh bên các đoạn thẳng
song song và bằng nhau.
II. Bài toán.
Bài 1.
Quan sát và gọi tên các đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh đáy, cạnh bên của hình lăng trụ đứng tam
giác ở hình vẽ sau.
Lời giải:
Các đỉnh
A
,
B
,
C
,
M
,
N
,
P
.
Các cạnh đáy:
AB,AC,BC
,
MN,MP,NP
.
Các cạnh bên
AM ,BN,CP
.
Các mặt đáy là các tam giác
ABC
MNP
.
Các mặt bên là các hình chữ nhật
ABNM
,
BCPN
,
ACPM
.
Bài 2.
Quan sát gọi tên các đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh đáy, cạnh n của hình lăng trụ đứng tứ
giác ở hình vẽ sau.
Lời giải:
Các đỉnh
A
,
B
,
C
,
D
,
M
,
N
,
P
,
Q
.
P
N
M
C
B
A
Q
P
N
M
D
C
B
A
3
Các cạnh đáy:
AB,BC,CD,DA
,
MN,NP,PQ,QM
.
Các cạnh bên
AM ,BN,CP,DQ
.
Các mặt đáy là các tứ giác
ABCD
MNPQ
.
Các mặt bên là các hình chữ nhật
ABNM
,
BCPN
,
DCPQ
,
ADQM
.
Bài 3. Trong hình lăng trụ đứng sau có bao nhiêu mặt, bao nhiêu đỉnh và bao nhiêu cnh.
Lời giải:
Trong hình lăng trụ trên có
5
mt,
9
cnh,
6
đỉnh;
Bài 4.
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang vuông. Hãy kể tên:
a) Các cạnh song song với
AD
;
b) Các cạnh song song với
AB
;
Lời giải:
Các cạnh song song với
AD
BC,FG,EH
.
Các cạnh song song với
AB
EF
.
Bài 5.
Điền đầy đủ các kích thước vào hình khai triển của các hình lăng trụ ở hình đưới đây:
(b)
H
G
F
E
D
C
B
A
d
a
H.a
c
b
4
Lời giải:
Bài 6.
Trong các hình khai triển đưới đây, hình nào gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng?
Lời giải:
Hình khai triển
a
là hình gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng tam giác.
Bài 7.
Trong các hình khai triển đưới đây, hình nào gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng?
Hình khai triển
a,b
là hình gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng tam giác.
Bài 8.
Người ta cưa một khối gỗ có dạng một hình lập phương như hình vẽ và được hai hình lăng trụ.
a) Đáy của lăng trụ đứng nhận được là tam giác vuông, tam giác cân, hay là tam giác đều?
b) Các mặt bên của mỗi lăng trụ đứng nhận được có phải tất cả đều là hình vuông không?
Lời giải:
c
b
a
a
b
c
d
d
d
c
b
H.a
c
d
b
a)
b)
c)
a)
b)
c)
5
a) Đáy của lăng trụ đứng nhận được là tam giác vuông cân.
b) Các mặt bên nhận được có hai hình vuông và một mặt nhận được.
Bài 9.
Từ hình khai triển trong hình vẽ sau thgấp theo các cạnh để có được một lăng trụ đứng
hay không? ( Các tứ giác trên hình đều là những hình chữ nhật).
b) Trong hình vừa gấp được, xét xem các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng:
- Cạnh
AD
vuông góc với cạnh
AB
.
-
EF
CF
là hai cạnh vuông góc với nhau.
- Cạnh
DE
và cạnh
BC
vuông góc với nhau.
Lời giải:
a) Gấp được thành một hình lăng trụ đứng.
b) Sau ghi gấp ta được một hình lăng trụ đứng như hình bên.
Các phát biểu trên đều là đúng.
Bài 10.
Quan sát các hình lăng trụ đứng trong các hình vẽ sau rồi điền số thích hợp vào các ô trống
bảng dưới đây:
Hình
a
b
c
E
F
C
B
D
A
F
E
D
C
B
A
a)
b)
c)
6
S cnh ca một đáy
3
S mt bên
4
S đỉnh
S cnh bên
5
Lời giải:
Bảng được điền như sau:
Hình
a
b
c
S cnh ca một đáy
3
4
5
S mt bên
3
4
5
S đỉnh
6
8
10
S cnh bên
3
4
5
Bài 11:
Trong các hình sau đây, hình v nào biu din mt hình lăng tr đứng?
Lời giải:
Hình
345;;
biu din một hình lăng trụ đứng.
Dng 2. Tính din tích, th tích của hình lăng trụ đứng tam giác.
I. Phương pháp giải:
1. Diện tích xung quanh của nh lăng trụ đứng tam giác bằng tích của chu vi đáy với chiều
cao
của nó.
.
xq
S C h=
Trong đó
xq
S
: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ.
C
: Chu vi đáy của hình lăng trụ.
h
: Chiều cao của lăng trụ.
2. Diện tích toàn phần: Diện tích toàn phần bằng diện tích xung quanh cộng diện tích hai đáy.
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
7
Trong đó:
tp
S
là diện tích toàn phần của hình lăng trụ.
xq
S
: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ.
d
S
: Diện tích một đáy của hình lăng trụ đứng.
3. Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.
.
d
V S h=
Trong đó
V
: Thể tích của hình lăng trụ đứng.
d
S
: Diện tích một đáy của hình lăng trụ đứng.
h
: Chiều cao của hình lăng trụ đứng.
II. Bài toán.
Bài 1.
Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
, đáy
ABC
tam giác vuông cân,
3 cmAB AC==
,
5BC cm=
4 cmAA
=
. Tính din tích xung quanh và th tích hình lăng tr đó.
Li gii
Chu vi
ABC
là:
( )
3 3 5 11AB AC BC cm+ + = + + =
Din tích xung quanh ca lăng tr
.ABC A B C
là:
( )
2
. 11.4 44
xq
S C h cm= = =
Din tích
ABC
là:
1
..
2
ABC
S AB AC
=
( )
2
19
.3.3 cm
22
==
Th tích của lăng trụ đứng
.ABC A B C
là:
( )
3
9
. .4 18 cm
2
ABC
V S h= = =
.
Bài 2.
Mt tm lch đ bàn có dng một lăng tr đứng,
ACB
là mt tam giác cân ti
C
. Tính din tích
miếng bìa để làm mt tm lịch như trên.
C'
B'
A'
C
B
A
8
Lời giải:
Do tam giác
ACB
cân ở
C
nên
15CA CB cm==
.
Chu vi
ACB
( )
8 15 15 38C cm= + + =
Din tích miếng bìa để làm mt tm lch chính là din tích xung quanh của hình lăng trụ đứng,
ta có:
( )
2
38 22 836
xq
S C.h C.BB' . cm= = = =
.
Vy din tích miếng bìa để làm mt tm lch là
2
836cm
.
Bài 3.
Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
4cmAB =
,
' 10cmAA =
. Tính din tích xung
quanh
và th tích lăng trụ đó.
Li gii:
Chu vi
ABC
đều là:
( )
3.4 12 cm=
.
Din tích xung quanh ca lăng tr
.ABC A B C
là:
( )
2
. 12.10 120
xq
S C h cm= = =
.
Bài 4.
Thùng đng ca mt máy ct c có dạng lăng trụ đứng tam giác. Hãy tính th tích ca thùng.
22cm
15cm
8cm
A'
C'
B'
C
B
A
C'
B'
A'
C
B
A
9
Lời giải:
Chu vi đáy của thùng đựng máy ct c là:
( )
80 60 100 240C cm= + + =
.
Diện tích đáy của thùng đựng máy ct c là:
( )
2
1
80 60 2400
2
S . cm==
.
Th tích của thùng đng máy ct c là:
( )
3
2400 70 168000V S.h . cm= = =
.
Bài 5.
Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác (H.4) rồi điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau:
( )
a cm
5
3
12
7
( )
b cm
6
2
15
( )
c cm
7
13
6
( )
h cm
10
5
Chu vi đáy
( )
cm
9
21
( )
2
xq
S cm
80
63
Lời giải:
( )
a cm
5
3
12
7
( )
b cm
6
2
15
8
( )
c cm
7
4
13
6
( )
h cm
10
5
2
3
Chu vi đáy
( )
cm
18
9
40
21
( )
2
xq
S cm
180
45
80
63
Bài 6.
Điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau:
Lăng trụ
1
Lăng trụ
2
Lăng trụ
3
100cm
60cm
70cm
80cm
10
Chiều cao của lăng trụ đứng tam giác
5cm
7cm
Chiều cao của tam giác đáy.
5cm
Cạnh tương ứng với đường cao của tam giác
đáy.
3cm
5cm
Diện tích đáy
2
6cm
2
15cm
Thể tích lăng trụ đứng
3
49cm
0 045,l
Lời giải:
+ Ở lăng trụ 1:
Chiều cao của tam giác đáy:
( )
62
4
3
.
cm=
.
Thể tích:
( )
3
4 5 20. cm=
.
+ Ở lăng trụ 2:
Diện tích đáy:
( )
2
49 7 7: cm=
.
Chiều cao của tam giác đáy:
( )
72
28
5
.
, cm=
.
+ Ở lăng trụ 3:
Chiều cao của lăng trụ:
( )
45 15 3: cm=
.
Cạnh tương ứng:
( )
15 2
6
5
.
cm=
.
Bài 7.
Hình vẽ sau biểu diễn một lưỡi rìu bằng sắt, dạng một lăng trụ đứng,
BDC
một tam
giác cân.
a) Hãy vẽ thêm nét khuất, điền thêm chữ o các đỉnh rồi cho biết
AB
song song với những
cạnh nào?
b) Tính thể tích lưỡi rìu.
Lời giải:
8cm
4cm
10cm
D
C
B
A
11
a)
AB
song song với
KD,IC
.
b) Diện tích đáy:
( )
2
4 8 32. cm=
.
Thể tích của lưỡi rìu:
( )
3
32 10 320. cm=
.
Bài 8.
Một lều trại dạng nh lăng trụ đứng đáy tam giác, thể tích phần không gian bên trong
3
2 16, cm
. Biết chiều dài
CC'
của lều
24,m
, chiều rộng
BC
của lều
12,m
. Tính chiều cao
AH
của lều.
Lời giải:
Diện tích đáy của tam giác
ABC
là:
( )
2
2 16 2 4 0 9
ABC
S V : CC' , : , , cm= = =
.
Chiều cao
AH
của lều là :
( )
2 0 9
2 1 5
12
ABC
.,
AH S : BC , m
,
= = =
.
Bài 9.
Hình lăng trụ đứng
ABC.A' B' C'
chiều cao
5m
, đáy tam giác vuông tại
A
2AB m=
.
Tính
AC
, biết thể tích của hình lăng trụ bằng
3
15m
.
Lời giải:
Diện tích đáy của tam giác vuông
ABC
là:
( )
2
15 5 3
ABC
S V : h : m= = =
.
Cạnh
AC
của tam giác
ABC
là:
( )
23
23
2
ABC
.
AC S : AB m= = =
.
Bài 10.
Diện thể tích của cái tủ tường hình lăng trụ đứng có các kích thước như trong hình vẽ sau.
I
K
D
C
B
A
C'
B'
H
C
B
A
A'
12
Lời giải:
Diện tích đáy của cái tủ tường là:
( )
2
1
70 70 2450
2
d
S . . cm==
.
Thể tích của cái tủ tường là:
( )
3
2450 180 441000
d
V S .h . cm= = =
.
Bài 11.
Một hình lăng tr đứng
.ABC DEF
đáy
ABC
mt tam giác vuông ti
A
, chiu cao ca
lăng tr
9 cm
. Độ dài hai cnh góc vuông của đáy là
3cm
4cm
, cnh huyền có độ dài là
5cm
.
a) Tính din tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.
b) Tính din tích toàn phn của hình lăng trụ đứng.
c) Tính th tích của hình lăng trụ đứng.
Lời giải:
a) Tính din tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.
Chu vi
ABC
là:
3 4 5 12+ + =
( )
cm
.
Din tích xung quanh ca lăng tr
.ABC DEF
là:
( )
2
2 . 12.9 108 cm
xq
S p h= = =
.
b) Tính din tích toàn phn của hình lăng trụ đứng.
Din tích tam giác
ABC
là:
( )
2
11
. . .3.4 6 cm
22
ABC
S AB AC
= = =
.
Din tích toàn phn ca lăng tr
.ABC DEF
là:
( )
2
2 108 2.6 120 cm
tp xq ABC
S S S= + = + =
.
c) Tính th tích của hình lăng trụ đứng.
C
A
E
D
F
B
13
Th tích lăng tr
.ABC DEF
là:
( )
3
. 6.9 54 cm
ABC
V S h= = =
.
Bài 12.
Cho hình lăng tr tam giác đu
.ABC A B C
4AB cm=
,
2BH cm=
,
10AA' cm=
. Tính din
tích
xung quanh và th tích lăng trụ đó.
Li gii:
Chu vi
ABC
đều là:
( )
3.4 12 cmC ==
.
Din tích xung quanh ca lăng tr
.ABC A B C
là:
( )
2
. 12.10 120
xq
S c h cm= = =
.
Din tích
ABC
là:
( )
2
11
4 2 4
22
ABC
s .AB.BH . . cm= = =
.
Th tích của lăng trụ đứng
.ABC A B C
là:
( )
3
. 4.10 40 cm
ABC
V S h
= = =
.
Dng 3. Tính din tích, th tích của hình lăng trụ đứng t giác.
I. Phương pháp giải:
1. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tứ giác bằng tích của chu vi đáy với chiều cao
của nó.
.
xq
S C h=
Trong đó
xq
S
: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ.
C
: Chu vi đáy của nh lăng trụ.
h
: Chiều cao của lăng trụ.
2. Diện tích toàn phần: Diện tích toàn phần bằng diện tích xung quanh cộng diện tích hai đáy.
Trong đó:
tp
S
là diện tích toàn phần của hình lăng trụ.
A'
C'
B
A
C
B'
H
14
xq
S
: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ.
d
S
: Diện tích một đáy của hình lăng trụ đứng.
3. Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.
.
d
V S h=
Trong đó
V
: Thể tích của hình lăng trụ đứng.
d
S
: Diện tích một đáy của hình lăng trụ đứng.
h
: Chiều cao của hình lăng trụ đứng.
II. Bài toán.
Bài 1.
Cho hình lăng tr đứng
.ABCD A B C D
có đáy là hình thoi cnh
3cm
và chiu cao bng
5 cm
.
Tính diện tích xung quanh lăng trụ.
Li gii
Lời giải:
Chu vi ca hình thoi
ABCD
là:
( )
4 3 12. cm=
.
Din tích xung quanh ca lăng tr đứng
.ABCD A B C D
là:
( )
2
. 12.5 60 cm
xq
S C h= = =
.
Bài 2.
Cho hình lăng tr đứng đáy nh thoi cnh
6cm
din tích xung quanh ca hình lăng
tr
( )
2
192 cm
. Tính chiu cao của hình lăng trụ.
Lời giải:
Chu vi đáy của hình lăng trụ là:
( )
6 4 24C . cm==
.
Chiu cao của hình lăng trụ
( )
192 24 8
xq
h S :C : cm= = =
.
Bài 3.
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
15
Cho hình lăng trụ đứng đáy hình thoi. Biết chiu cao của hình lăng trụ
6cm
din tích
xung quanh của hình lăng trụ
2
288cm
. Tính cạnh đáy của hình lăng tr.
Lời giải:
Chu vi đáy của hình lăng trụ là:
( )
288 6 48
xq
C S : h : cm= = =
Do đáy của hình lăng tr là hình thoi nên 4 cnh bng nhau.
Cạnh đáy của hình lăng trụ đứng là:
( )
48 4 12: cm=
.
Bài 4.
Tính din tích xung quanh th tích của hình lăng trụ t giác đều
.ABCD A B C D
6cmAB =
12cmAA
=
.
Li gii:
.ABCD A B C D
lăng trụ t giác đều nên t giác
ABCD
hình vuông chiu cao
'AA
.
Din tích xung quanh ca lăng tr là:
( )
2
4. . ' 4.6.12 288 cm
xq
S AB AA= = =
.
Diện tích đáy
ABCD
là:
( )
2 2 2
6 36 cm
ABCD
S AB= = =
.
Th tích lăng tr
.ABCD A B C D
là:
( )
3
. 36.12 432 cm
ABCD
V S h= = =
.
Bài 5.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác đều có thể tích
3
392cm
và chiều cao của hình lăng trụ là
8cm
.
Tính cạnh đáy của hình lăng trụ.
Li gii:
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tứ giác đều là:
( )
2
392 8 49
xq
S V : h : cm= = =
Do lăng trụ đứng có đáy là tứ giác đều nên đáy là hình vuông.
Vậy cạnh đáy của lăng trụ đứng là
7cm
.
Bài 6.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác đều thể ch
3
2160cm
cạnh đáy của hình lăng trụ
12cm
. Tính chiều cao hình lăng trụ.
Li gii:
A
A'
C
D
B'
D'
C'
B
16
Do lăng trụ đứng có đáy là tứ giác đều nên đáy là hình vuông.
Diện tích đáy của hình lăng trụ :
( )
2
12 12 144. cm=
.
Chiu cao của hình lăng trụ là:
( )
2160 144 15: cm=
Bài 7.
Đáy của hình lăng trụ đứng một hình thang cân các cạnh
9c mm=
11b mm=
;
15a mm=
chiều cao
7
T
h mm=
. Chiều cao của lăng trụ
14h mm=
. Tính diện tích xung quanh thể
tích của hình lăng trụ.
Lời giải:
Chu vi đáy của hình lăng trụ là:
( )
2 15 11 2 9 44C a b c . mm= + + = + + =
.
Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng là:
( )
2
44 14 616
xq
S C.h . mm= = =
.
Diện tích đáy của hình lăng trụ đứng là:
( ) ( )
( )
2
11
7 15 11 91
22
dT
S h . a b . . mm= + = + =
.
Thể tích của hình lăng trụ là:
( )
3
91 14 1274
d
V S .h . mm= = =
.
Bài 8. Tính diện tích xung quang và thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác sau.
Lời giải:
Chu vi đáy của lăng trụ đứng tứ giác là:
( )
6 5 4 6 5 9 24C , , cm= + + + =
.
Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng tứ giác là:
( )
2
24 15 4 369 6
xq
S C.h . , , cm= = =
.
Diện tích đáy của lăng trụ đứng tứ giác là:
( )
( )
2
1
4 9 6 39
2
d
S . cm= + =
.
h
T
c
b
a
h
6,5cm
4cm
6cm
9cm
15,4cm
6,5cm
17
Thể tích của lăng trụ đứng tứ giác là:
( )
3
39 15 4 600 6
d
V S .h . , , cm= = =
.
Bài 9.
Tính thể tích của bồn tắm dạng hình lăng trụ đứng, đáy hình thang cân. Biết
4AA'm=
,
2AB m=
,
1CD m=
,
1DH m=
.
Lời giải:
Diện tích đáy của hình thang cân
ABCD
là:
( ) ( )
( )
2
11
1 1 2 1 5
22
ABCD
S DH. DC AB . . , m= + = + =
.
Thể tích của bồn tắm là:
( )
3
1 5 4 6.AA'
ABCD
V S , . m= = =
.
Bài 10.
Tính thể tích phần không gian của ngôi nhà có dạng một lăng trụ đứng theo các kích thước đã
cho ở hình vẽ sau.
Lời giải:
Cần chia ngôi nhà ra làm hai phần:
+ Một phần là lăng trụ đứng: Đáy của lăng trụ này là tam giác cân, cạnh đáy
6m
, chiều cao của
đáy
12,m
; chiều cao lăng trụ
15m
.
+ Phần còn lại là hình hộp chữ nhật: Có chiều dài
15m
, rộng
6m
, cao
35,m
.
Diện tích đáy của lăng trụ có đáy là tam giác là:
( )
2
1
1
1 2 6 3 6
2
S . , . , m==
.
Thể tích của lăng trụ có đáy là tam giác:
( )
3
1 1 1
3 6 15 54V S .h , . m= = =
.
Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là:
( )
2
2
3 5 6 21S , . m==
.
Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
( )
3
22
21 15 315V S .h . m= = =
.
H
D'
C'
D
C
B
B'
A'
A
18
Thể tích phần không gian của ngôi nhà là:
( )
3
12
54 315 369V V V m= + = + =
.
Bài 11.
Ngưi ta muốn đổ mt tm bê tông dày
3cm
, b mt ca tấm bê tông có kích thước như ở hình
v.
a) S bê tông cn phi đổ là bao nhiêu?
b) Cn phi có bao nhiêu chuyến xe để ch s bê tông cn thiết đến ch đổ bê tông, nếu mi xe
cha đưc
3
0 06.m
( không tính s bê tông dư tha hoặc rơi vãi).
Lời giải:
Gi đáy là đa giác
ABCDE
.
Ta có:
( )
5 10 3 60 1 50GD , , , m= =
.
( )
4 20 2 15 2 05GE , , , m= =
.
( )
2
1
1 50 2 05 1 5375
2
GDE
S . , . , , m==
.
( )
2
5 10 4 20 21 42
ABCG
S , . , , m==
.
Diện tích đáy là:
( )
2
21 42 1 5375 19 8825, , , m−=
.
Th tích tm bê tông:
( ) ( )
33
19 8825 0 03 0 596475 0 6, . , , m , m=
.
b)S chuyến xe để ch là:
0 6 0 06 10, : , =
(chuyến)
Bài 12.
Một gia đình xây bể chứa ớc hình lăng trụ đứng, phn trong lòng b đáy hình vuông
cnh
1,5 m
, chiu cao b
1
m
. Sau đó họ dùng các viên gạch men kích thước
20x30cm
, dày
1cm
để p xung quanh thành b đáy bể. Hỏi gia đình đó cn ít nht bao nhiêu viên gch p
và sau khi p b chứa được khoảng bao nhiêu lít nước?
2,15m
5,10m
4,20m
3,60m
E
A
B
C
D
G
2,15m
5,10m
4,20m
3,60m
19
Li gii:
Diện tích đáy của b
( )
2
1 5 1 5 2 25, . , , m=
.
Din tích xung quanh ca b là:
( )
2
1 5 4 1 6
xq
S C.h , . . cm= = =
Diện tích xung quanh và đáy bể là:
( )
2
2 25 6 8 25, , m+=
.
Din tích mt viên gch là:
( ) ( )
22
20.30 600 cm 0,06 m==
.
Ta có:
8,25:0,06 137,5=
.
Như vậy cn ít nht
138
viên gch p.
Chiu dài cạnh đáy sau khi ốp gch là:
( )
1,5 2.0,01 1,48 m−=
.
Chiu cao ca b sau khi p gch là:
1 2.0,01 0,98−=
( )
m
.
Th tích ca b sau khi p gch là:
( )
( )
2
3
1,48 .0,98 2,146592 m=
( )
3
2146,592 dm=
.
Vy sau khi p b cha đưc khong
2147
lít nưc.
Phn III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1. Nhn biết các yếu t của lăng trụ đứng tam giác.
Bài 1.
Quan sát các hình khai trin trên hình v ri cho biết : Cnh nào s đưc ghép vi cnh
AB
để
có đưc hình lăng tr đng ? ( S dng các s cho trên hình).
Bài 2.
Quan sát các hình khai trin trên hình v ri cho biết : Cnh nào s đưc ghép vi cnh
MN
để
có đưc hình lăng tr đng ? ( S dng các s cho trên hình).
Bài 3.
Hãy cho biết:
a) Một lăng trụ đứng có sáu mặt thì đáy của lăng trụ đó là hình gì?
b) Một lăng trụ đứng có tám mặt thì đáy của lăng trụ đó là hình gì?
3
4
1
2
B
A
2
1
N
M
3
20
Bài 4.
Vẽ thêm các nét khuất của hình biểu diễn các hình lăng trụ đứng sau:
Dng 2. Tính din tích, th tích của hình lăng trụ đứng tam giác.
Bài 1.
Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng theo kích thước cho trên hình vẽ.
Bài 2.
Một hình lăng trụ đứng đáy tam giác vuông, chiều cao lăng trụ
16cm
. Độ dài hai cạnh
góc vuông của đáy là
12cm
,
9cm
, cạnh huyền là
15cm
. Hãy tính.
a) Diện tích một mặt đáy.
b) Diện tích mặt xung quanh.
c) Thể tích lăng trụ.
Bài 3.
Một cái lều ở trại hè có dạng lăng trụ đứng tam giác (với các kích cho trên hình vẽ).
a)Tính thể tích khoảng không ở bên trong lều.
b) Số vải bạt cần có để dựng lều đó là bao nhiêu? (không tính các mép và nếp gấp của lều)
(a)
(b)
(c)
10cm
3cm
8cm
6cm
2m
5m
3,2m
1,2m
21
Bài 4.
Thùng chứa của xe hình vẽ dạng hình lăng trụ đứng tam giác, các kích thước cho trên
hình vẽ. Hỏi dung tích của thùng chứa bao nhiêu?
Dng 3. Tính din tích, th tích của hình lăng trụ đứng t giác.
Bài 1.
Tính din tích xung quanh th tích của hình lăng trụ t giác đều
.ABCD A B C D
4cmAB =
8cmAA
=
.
Bài 2.
Thùng một chiếc máy nông nghiệp dạng hình lăng trụ đứng tứ giác như hình vẽ sau. Đáy
của hình lăng trụ đứng này ( mặt bên của thùng) một nh thang vuông độ dài đáy lớn
32,m
, đáy nhỏ
16,m
. Hỏi thùng có dung tích bao nhêu mét khối?
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
1,6m
2m
3,2m
1,6m
22
Bài 3:
Cho lăng trụ đứng ngũ giác với các kích thước như hình vẽ ( đơn vị xentimet). Hãy tính thể
tích của hình lăng trụ.
Bài 4:
một khôí gỗ hình lập phương cạnh
9cm
. Người ta đục ba lỗ vuông” xuyên thủng khối gỗ
như
hình vẽ.
a)Tìm thể tích của khối gỗ còn lại.
b)Tìm tổng diện tích của tất cả các mặt ( ngoài lẫn trong) của khối gỗ.
ĐÁP SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1.
Bài 1.
Cnh
2
s được ghép vi cnh
AB
.
Bài 2 .
Cnh
1
s được ghép vi cnh
MN
.
Bài 3.
a) Đáy là một tứ giác.
b) Đáy là một lục giác.
Bài 4.
4
7
5
2
23
Dạng 2 .
Bài 1.
Đáy của hình lăng trụ là tam giác vuông.
Chu vi đáy của lăng trụ là:
( )
6 8 10 24C cm= + + =
.
Diện tích xung quanh của lăng trụ là:
( )
2
24 3 72
xq
S C.h . cm= = =
.
Diện tích đáy của lăng trụ đứng là
( )
2
1
6 8 24
2
d
S . . cm==
.
Thể tích của hình lăng trụ đứng là:
( )
3
24 3 72
d
V S .h . cm===
.
Bài 2.
a) Diện tích một mặt đáy của lăng trụ là
( )
2
1
12 9 54
2
d
S . . cm==
.
b) Chu vi đáy của lăng trụ
( )
12 9 15 36C cm= + + =
.
Diện tích mặt xung quanh của lăng trụ:
( )
2
36 16 576
xq
S C.h . cm= = =
.
c) Thể tích của lăng trụ là:
( )
3
54 16 864
d
V S .h . cm= = =
.
Bài 3.
a) Diện tích đáy là :
( )
2
3 2 1 2
1 92
2
d
, . ,
S , m==
.
Th tích ca lu
( )
3
1 92 5 9 6
d
V S .h , . , m= = =
.
b) S vi bt cần có để dng lu
( )
2
5 2 2 1 92 2 23 84. . , . , m+=
.
Bài 4.
Diện tích đáy thùng chứa của xe là
( )
2
80 50
2000
2
.
cm=
.
Dung tích của thùng là
( ) ( )
33
2000 60 120000 120. cm dm==
.
Dng 3. Tính din tích, th tích của hình lăng trụ đứng t giác.
(a)
(b)
(c)
24
Bài 1:
.ABCD A B C D
lăng trụ t giác đều nên t giác
ABCD
hình vuông chiu cao
'AA
.
Din tích xung quanh ca lăng tr là:
( )
2
4. . ' 4.4.8 128 cm
xq
S AB AA= = =
.
Diện tích đáy của hình vuông
ABCD
( )
2
4 4 16
ABCD
S AB.AB . cm= = =
.
Th tích lăng tr
.ABCD A B C D
là:
( )
3
. 16.8 128 cm
ABCD
V S h= = =
.
Bài 2:
Diện tích đáy của thùng chiếc mày nông nghiệp là:
( )
( )
2
1
3 2 1 6 1 6 4 48
2
, , . , , m+=
.
Thể tích của của thùng là:
( )
3
4 48 2 5 76, . , m=
.
Bài 3:
Hình lăng trụ đã cho gồm một hình chữ nhật và một lăng trụ đứng tam giác có cùng chiều cao.
Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
( )
3
1
4 5 7 140V . . cm==
.
Thể tích lăng trụ đứng tam giác là:
( )
3
2
1
5 2 7 35
2
V . . . cm==
.
Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác là:
( )
3
12
140 35 175V V V cm= + == + =
.
Bài 4:
a)Thể tích của khối gỗ ban đầu:
( )
33
9 729 cm=
.
Khối gỗ lập phương cạnh
9cm
gồm
27
khối gỗ nhỏ hình lập phương cạnh
3cm
.
Tổng cộng có
7
khối gỗ nhỏ bị đục đi, thể tích của chúng là:
( )
33
3 7 189. cm=
.
Thể tích của khối gỗ còn lại:
( )
3
729 189 540 cm−=
.
b) Tổng diện tích 6 mặt của khối gỗ ban đầu là:
( )
3
9 9 6 486. . cm=
.
Ta gọi mỗi mặt của khối gỗ nhỏ mặt nhỏ. Sau khi đục, mỗi mặt của khối gỗ ban đầu giảm
đi một mặt nhỏ bên ngoài nhưng tăng thêm bốn mặt nhỏ bên trong, tức tăng thêm ba
mặt nhỏ.
Sau khi đục, diện tích các mặt của khối gỗ ban đầu tăng thêm:
3 6 18. =
(mặt nhỏ), có diện tích
( )
2
3 3 18 162. . cm=
.
Vậy tổng diện tích các mặt của khối gỗ sau khi đục là
( )
2
486 162 648 cm+=
.
PHIẾU BÀI TẬP
( Nội dung là toàn bộ bài tập đã có trên )
25
Dng 1. Nhn biết các yếu t của lăng trụ đứng tam giác, t giác.
Bài 1.
Quan sát và gọi tên các đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh đáy, cạnh bên của hình lăng trụ đứng tam
giác ở hình vẽ sau.
Bài 2.
Quan sát gọi tên các đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh đáy, cạnh n của hình lăng trụ đứng tứ
giác ở hình vẽ sau.
Bài 3. Trong hình lăng trụ đứng sau có bao nhiêu mặt, bao nhiêu đỉnh và bao nhiêu cnh.
Bài 4.
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang vuông. Hãy kể tên:
a) Các cạnh song song với
AD
;
b) Các cạnh song song với
AB
;
P
N
M
C
B
A
Q
P
N
M
D
C
B
A
(b)
26
Bài 5.
Quan sát hình vẽ cho biết, cạnh nào trong các cạnh
1 2 3;;
ghép với cạnh
MN
để được
hình lăng trụ đứng?
Bài 6.
Điền đầy đủ các kích thước vào hình khai triển của các hình lăng trụ ở hình đưới đây:
Bài 7.
Trong các hình khai triển đưới đây, hình nào gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng?
Bài 8.
Trong các hình khai triển đưới đây, hình nào gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng?
H
G
F
E
D
C
B
A
3
2
1
N
M
d
a
H.a
c
b
a)
b)
c)
27
Bài 9.
Người ta cưa một khối gỗ có dạng một hình lập phương như hình vẽ và được hai hình lăng trụ.
a) Đáy của lăng trụ đứng nhận được là tam giác vuông, tam giác cân, hay là tam giác đều?
b) Các mặt bên của mỗi lăng trụ đứng nhận được có phải tất cả đều là hình vuông không?
Bài 10.
Từ hình khai triển trong hình vẽ sau thgấp theo các cạnh để có được một lăng trụ đứng
hay không? ( Các tứ giác trên hình đều là những hình chữ nhật).
b) Trong hình vừa gấp được, xét xem các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng:
- Cạnh
AD
vuông góc với cạnh
AB
.
-
EF
CF
là hai cạnh vuông góc với nhau.
- Cạnh
DE
và cạnh
BC
vuông góc với nhau.
Bài 11.
Quan sát các hình lăng trụ đứng trong các hình vẽ sau rồi điền số thích hợp vào các ô trống
bảng dưới đây:
a)
b)
c)
E
F
C
B
D
A
28
Hình
a
b
c
S cnh ca một đáy
3
S mt bên
4
S đỉnh
S cnh bên
5
Bài 12:
Trong các hình sau đây, hình v nào biu din mt hình lăng tr đứng?
Dng 2. Tính din tích, th tích của hình lăng trụ đứng tam giác.
Bài 1.
Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
, đáy
ABC
tam giác vuông cân,
3 cmAB AC==
,
5BC cm=
4 cmAA
=
. Tính din tích xung quanh và th tích hình lăng tr đó.
Bài 2.
Mt tm lch đ bàn có dng một lăng tr đứng,
ACB
là mt tam giác cân ti
C
. Tính din tích
miếng bìa để làm mt tm lịch như trên.
Bài 3.
a)
b)
c)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
22cm
15cm
8cm
A'
C'
B'
C
B
A
29
Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
4cmAB =
,
' 10cmAA =
. Tính din tích xung
quanh
và th tích lăng trụ đó.
Bài 4.
Thùng đng ca mt máy ct c có dạng lăng trụ đứng tam giác. Hãy tính th tích ca thùng.
Bài 5.
Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác (H.4) rồi điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau:
( )
a cm
5
3
12
7
( )
b cm
6
2
15
( )
c cm
7
13
6
( )
h cm
10
5
Chu vi đáy
( )
cm
9
21
( )
2
xq
S cm
80
63
Bài 6.
Điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau:
Lăng trụ
1
Lăng trụ
2
Lăng trụ
3
Chiều cao của lăng trụ đứng tam giác
5cm
7cm
Chiều cao của tam giác đáy.
5cm
Cạnh tương ứng với đường cao của tam giác
đáy.
3cm
5cm
Diện tích đáy
2
6cm
2
15cm
Thể tích lăng trụ đứng
3
49cm
0 045,l
Bài 7.
Hình vẽ sau biểu diễn một lưỡi rìu bằng sắt, dạng một lăng trụ đứng,
BDC
một tam
giác cân.
100cm
60cm
70cm
80cm
30
a) Hãy vẽ thêm nét khuất, điền thêm chữ o các đỉnh rồi cho biết
AB
song song với những
cạnh nào?
b) Tính thể tích lưỡi rìu.
Bài 8.
Một lều trại dạng nh lăng trụ đứng đáy tam giác, thể tích phần không gian bên trong
3
2 16, cm
. Biết chiều dài
CC'
của lều
24,m
, chiều rộng
BC
của lều
12,m
. Tính chiều cao
AH
của lều.
Bài 9.
Hình lăng trụ đứng
ABC.A' B' C'
chiều cao
5m
, đáy tam giác vuông tại
A
2AB m=
.
Tính
AC
, biết thể tích của hình lăng trụ bằng
3
15m
.
Bài 10.
Diện thể tích của cái tủ tường hình lăng trụ đứng có các kích thước như trong hình vẽ sau.
Bài 11.
Một hình lăng tr đứng
.ABC DEF
đáy
ABC
mt tam giác vuông ti
A
, chiu cao ca
lăng tr
9 cm
. Độ dài hai cnh góc vuông của đáy là
3cm
4cm
, cnh huyền có độ dài là
5cm
.
a) Tính din tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.
b) Tính din tích toàn phn của hình lăng trụ đứng.
8cm
4cm
10cm
D
C
B
A
C'
B'
H
C
B
A
A'
31
c) Tính th tích của hình lăng trụ đứng.
Bài 12.
Cho hình lăng tr tam giác đu
.ABC A B C
4AB cm=
,
2BH cm=
,
10AA' cm=
. Tính din
tích
xung quanh và th tích lăng trụ đó.
Dng 3. Tính din tích, th tích của hình lăng trụ đứng t giác.
Bài 1.
Cho hình lăng tr đứng
.ABCD A B C D
có đáy là hình thoi cnh
3cm
và chiu cao bng
5 cm
.
Tính diện tích xung quanh lăng trụ.
Li gii
Bài 2.
Cho hình lăng tr đứng đáy nh thoi cnh
6cm
din tích xung quanh của hình lăng
tr
( )
2
192 cm
. Tính chiu cao của hình lăng trụ.
Bài 3.
Cho hình lăng trụ đứng đáy hình thoi. Biết chiu cao của hình lăng trụ
6cm
din tích
xung quanh của hình lăng trụ
2
288cm
. Tính cạnh đáy của hình lăng tr.
Bài 4.
Tính din tích xung quanh th tích của hình lăng trụ t giác đều
.ABCD A B C D
6cmAB =
A'
C'
B
A
C
B'
H
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
32
12cmAA
=
.
Bài 5.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác đều có thể tích
3
392cm
và chiều cao của hình lăng trụ là
8cm
.
Tính cạnh đáy của hình lăng trụ.
Bài 6.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác đều thể ch
3
2160cm
cạnh đáy của hình lăng trụ
12cm
. Tính chiều cao hình lăng trụ.
Bài 7.
Đáy của hình lăng trụ đứng một hình thang cân các cạnh
9c mm=
11b mm=
;
15a mm=
chiều cao
7
T
h mm=
. Chiều cao của lăng trụ
14h mm=
. Tính diện tích xung quanh thể
tích của hình lăng trụ.
Bài 8. Tính diện tích xung quang và thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác sau.
Bài 9.
Tính thể tích của bồn tắm dạng hình lăng trụ đứng, đáy hình thang cân. Biết
4AA'm=
,
2AB m=
,
1CD m=
,
1DH m=
.
A
A'
C
D
B'
D'
C'
B
h
T
c
b
a
h
6,5cm
4cm
6cm
9cm
15,4cm
6,5cm
33
Bài 10.
Tính thể tích phần không gian của ngôi nhà có dạng một lăng trụ đứng theo các kích thước đã
cho ở hình vẽ sau.
Bài 11.
Ngưi ta muốn đổ mt tm bê tông dày
3cm
, b mt ca tấm bê tông có kích thước như ở hình
v.
a) S bê tông cn phi đổ là bao nhiêu?
b) Cn phi có bao nhiêu chuyến xe để ch s bê tông cn thiết đến ch đổ bê tông, nếu mi xe
cha đưc
3
0 06.m
( không tính s bê tông dư tha hoặc rơi vãi).
Bài 12.
Một gia đình xây bể chứa ớc hình lăng trụ đứng, phn trong lòng b đáy hình vuông
cnh
1,5 m
, chiu cao b
1
m
. Sau đó họ dùng các viên gạch men kích thước
20x30cm
, dày
1cm
để p xung quanh thành b đáy bể. Hỏi gia đình đó cn ít nht bao nhiêu viên gch p
và sau khi p b chứa được khoảng bao nhiêu lít nước?
HT
H
D'
C'
D
C
B
B'
A'
A
2,15m
5,10m
4,20m
3,60m
34
| 1/34

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 37. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TAM GIÁC
VÀ HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC
PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1.Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
Trong hình lăng trụ đứng tam giác (tứ giác):
- Hai mặt đáy song song với nhau.
- Các mặt bên là những hình chữ nhật.
- Các cạnh bên song song và bằng nhau.
Độ dài một cạnh bên gọi là chiều cao của lăng trụ đứng.
*Chú ý: Hình hộp chữ nhật và hình lập phương cũng là các hình lăng trụ đứng tứ giác.
2.Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
a) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
- Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng bằng tích của chu vi đáy với chiều cao của nó. S = . C h xq Trong đó
S : Diện tích xung quanh của hình lăng trụ, xq
C : Chu vi một đáy của hình lăng trụ,
h : chiều cao của lăng trụ.
b) Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. V = S .h day Trong đó:
V : Thể tích của hình lăng trụ đứng,
S : Diện tích một đáy của hình lăng trụ đứng,
h : Chiều cao của hình lăng trụ đứng.
3. Diện tích toàn phần (mở rộng):
Diện tích toàn phần bằng diện tích xung quanh cộng diện tích hai đáy. S = S + 2S tp xq d Trong đó:
S là diện tích toàn phần của hình lăng trụ. tp
S : Diện tích xung quanh của hình lăng trụ. xq 1
S : Diện tích một đáy của hình lăng trụ đứng. d
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI.
Dạng 1. Nhận biết các yếu tố của lăng trụ đứng tam giác, tứ giác.
I. Phương pháp giải:
+ Học sinh vẽ hình, quan sát để xác định các mặt, các cạnh, các đỉnh.
+ Để vẽ hình lăng trụ đứng , ta thường vẽ một đáy, sau đó vẽ các cạnh bên là các đoạn thẳng song song và bằng nhau. II. Bài toán. Bài 1.
Quan sát và gọi tên các đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh đáy, cạnh bên của hình lăng trụ đứng tam giác ở hình vẽ sau. C A B M P N Lời giải:
Các đỉnh A , B , C , M , N , P .
Các cạnh đáy: AB, AC,BC , MN ,MP,NP .
Các cạnh bên AM ,BN ,CP .
Các mặt đáy là các tam giác ABC MNP .
Các mặt bên là các hình chữ nhật ABNM , BCPN , ACPM . Bài 2.
Quan sát và gọi tên các đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh đáy, cạnh bên của hình lăng trụ đứng tứ giác ở hình vẽ sau. A B D C N M Q P Lời giải:
Các đỉnh A , B , C , D , M , N , P , Q . 2
Các cạnh đáy: AB,BC,CD,DA , MN ,NP,PQ,QM .
Các cạnh bên AM ,BN ,CP,DQ .
Các mặt đáy là các tứ giác ABCD MNPQ .
Các mặt bên là các hình chữ nhật ABNM , BCPN , DCPQ , ADQM .
Bài 3. Trong hình lăng trụ đứng sau có bao nhiêu mặt, bao nhiêu đỉnh và bao nhiêu cạnh. (b) Lời giải:
Trong hình lăng trụ trên có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh; Bài 4.
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang vuông. Hãy kể tên:
a) Các cạnh song song với AD ;
b) Các cạnh song song với AB ; A D C B H E F G Lời giải:
Các cạnh song song với AD BC,FG,EH .
Các cạnh song song với AB EF . Bài 5.
Điền đầy đủ các kích thước vào hình khai triển của các hình lăng trụ ở hình đưới đây: c b a d H.a 3 Lời giải: c b b c a d d d d a b c c b H.a Bài 6.
Trong các hình khai triển đưới đây, hình nào gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng? a) b) c) Lời giải:
Hình khai triển a là hình gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng tam giác. Bài 7.
Trong các hình khai triển đưới đây, hình nào gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng? a) b) c)
Hình khai triển a,b là hình gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng tam giác. Bài 8.
Người ta cưa một khối gỗ có dạng một hình lập phương như hình vẽ và được hai hình lăng trụ.
a) Đáy của lăng trụ đứng nhận được là tam giác vuông, tam giác cân, hay là tam giác đều?
b) Các mặt bên của mỗi lăng trụ đứng nhận được có phải tất cả đều là hình vuông không? Lời giải: 4
a) Đáy của lăng trụ đứng nhận được là tam giác vuông cân.
b) Các mặt bên nhận được có hai hình vuông và một mặt nhận được. Bài 9.
Từ hình khai triển trong hình vẽ sau có thể gấp theo các cạnh để có được một lăng trụ đứng
hay không? ( Các tứ giác trên hình đều là những hình chữ nhật).
b) Trong hình vừa gấp được, xét xem các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng:
- Cạnh AD vuông góc với cạnh AB .
- EF và CF là hai cạnh vuông góc với nhau.
- Cạnh DE và cạnh BC vuông góc với nhau. E D A F B C Lời giải:
a) Gấp được thành một hình lăng trụ đứng.
b) Sau ghi gấp ta được một hình lăng trụ đứng như hình bên.
Các phát biểu trên đều là đúng. A C B D E F Bài 10.
Quan sát các hình lăng trụ đứng trong các hình vẽ sau rồi điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng dưới đây: a) c) b) Hình a b c 5 Số cạnh của một đáy 3 Số mặt bên 4 Số đỉnh Số cạnh bên 5 Lời giải:
Bảng được điền như sau: Hình a b c Số cạnh của một đáy 3 4 5 Số mặt bên 3 4 5 Số đỉnh 6 8 10 Số cạnh bên 3 4 5 Bài 11:
Trong các hình sau đây, hình vẽ nào biểu diễn một hình lăng trụ đứng? (1) (2) (3) (4) (5) Lời giải:
Hình 3;4;5 biểu diễn một hình lăng trụ đứng.
Dạng 2. Tính diện tích, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác.
I. Phương pháp giải:
1. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác bằng tích của chu vi đáy với chiều cao của nó. S = . C h xq Trong đó
S : Diện tích xung quanh của hình lăng trụ. xq
C : Chu vi đáy của hình lăng trụ.
h : Chiều cao của lăng trụ.
2. Diện tích toàn phần: Diện tích toàn phần bằng diện tích xung quanh cộng diện tích hai đáy. S = S + 2S tp xq d 6 Trong đó:
S là diện tích toàn phần của hình lăng trụ. tp
S : Diện tích xung quanh của hình lăng trụ. xq
S : Diện tích một đáy của hình lăng trụ đứng. d
3. Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.
V = S .h d Trong đó
V : Thể tích của hình lăng trụ đứng.
S : Diện tích một đáy của hình lăng trụ đứng. d
h : Chiều cao của hình lăng trụ đứng. II. Bài toán. Bài 1.
Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
 , đáy ABC là tam giác vuông cân, AB = AC = 3 cm , BC = 5cm
AA = 4 cm . Tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đó. Lời giải B C A C' B' A'
Chu vi ABC là: AB + AC + BC = 3 + 3 5 + =11(cm)
Diện tích xung quanh của lăng trụ AB . C A BC   là: S = C h = = ( 2 . 11.4 44 cm xq ) 1 1 9 Diện tích ABC  là: S = .A . B AC = .3.3 = ( 2 cm ) ABC  2 2 2 9
Thể tích của lăng trụ đứng AB . C A BC
  là: V = S .h = .4 = 18 . ABC ( 3 cm ) 2 Bài 2.
Một tấm lịch để bàn có dạng một lăng trụ đứng, ACB là một tam giác cân tại C . Tính diện tích
miếng bìa để làm một tấm lịch như trên. 7 C' C 15cm A' B' 22cm A 8cm B Lời giải:
Do tam giác ACB cân ở C nên CA = CB =15cm. Chu vi A
CB C = 8 +15 +15 = 38(cm)
Diện tích miếng bìa để làm một tấm lịch chính là diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng, ta có: S = C.h = C.BB' = . = ( 2 38 22 836 cm . xq )
Vậy diện tích miếng bìa để làm một tấm lịch là 2 836cm . Bài 3.
Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có AB = 4cm , AA' =10cm . Tính diện tích xung quanh
và thể tích lăng trụ đó. Lời giải: B C A B' C' A'
Chu vi ABC đều là: 3.4 = 12(cm) .
Diện tích xung quanh của lăng trụ AB . C A BC
  là: S = C h = = ( 2 . 12.10 120 cm . xq ) Bài 4.
Thùng đựng của một máy cắt cỏ có dạng lăng trụ đứng tam giác. Hãy tính thể tích của thùng. 8 60cm 100cm 80cm 70cm Lời giải:
Chu vi đáy của thùng đựng máy cắt cỏ là: C = 80 + 60 +100 = 240(cm) . 1
Diện tích đáy của thùng đựng máy cắt cỏ là: S = 80 6 . 0 = 2400( 2 cm ) . 2
Thể tích của thùng đựng máy cắt cỏ là: V = S.h = . = ( 3 2400 70 168000 cm ) . Bài 5.
Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác (H.4) rồi điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau: a (cm) 5 3 12 7 b (cm) 6 2 15 c (cm) 7 13 6 h (cm) 10 5 Chu vi đáy (cm) 9 21 S ( 2 cm 80 63 xq ) Lời giải: a (cm) 5 3 12 7 b (cm) 6 2 15 8 c (cm) 7 4 13 6 h (cm) 10 5 2 3 Chu vi đáy (cm) 18 9 40 21 S ( 2 cm 180 45 80 63 xq ) Bài 6.
Điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau: Lăng trụ 1 Lăng trụ 2 Lăng trụ 3 9
Chiều cao của lăng trụ đứng tam giác 5cm 7cm
Chiều cao của tam giác đáy. 5cm
Cạnh tương ứng với đường cao của tam giác 3cm 5cm đáy. Diện tích đáy 2 6cm 2 15cm
Thể tích lăng trụ đứng 3 49cm 0,045l Lời giải: + Ở lăng trụ 1: 6 2 .
Chiều cao của tam giác đáy: = 4(cm) . 3 Thể tích: . = ( 3 4 5 20 cm ) . + Ở lăng trụ 2: Diện tích đáy: : = ( 2 49 7 7 cm ) . 7 2 .
Chiều cao của tam giác đáy: = 2 8 , (cm) . 5 + Ở lăng trụ 3:
Chiều cao của lăng trụ: 45 :15 = 3(cm) . 15 2 . Cạnh tương ứng: = 6(cm) . 5 Bài 7.
Hình vẽ sau biểu diễn một lưỡi rìu bằng sắt, nó có dạng một lăng trụ đứng, BDC là một tam giác cân.
a) Hãy vẽ thêm nét khuất, điền thêm chữ vào các đỉnh rồi cho biết AB song song với những cạnh nào?
b) Tính thể tích lưỡi rìu. A B 4cm 10cm 8cm C D Lời giải: 10 A I K B C D
a) AB song song với KD,IC .
b) Diện tích đáy: . = ( 2 4 8 32 cm ) .
Thể tích của lưỡi rìu: . = ( 3 32 10 320 cm ) . Bài 8.
Một lều trại có dạng hình lăng trụ đứng đáy là tam giác, thể tích phần không gian bên trong là 3 2 1
, 6cm . Biết chiều dài CC' của lều là 2,4m , chiều rộng BC của lều là 1,2m . Tính chiều cao AH của lều. A' A B' C' B H C Lời giải:
Diện tích đáy của tam giác ABC là: S
= V : CC' = , : , = , ( 2 2 16 2 4 0 9 cm . ABC ) Chiều cao 2 0 . ,9
AH của lều là : AH = 2S : BC = =1,5 m . ABC ( ) 1,2 Bài 9.
Hình lăng trụ đứng ABC.A' B' C' có chiều cao 5m , đáy là tam giác vuông tại A AB = 2m .
Tính AC , biết thể tích của hình lăng trụ bằng 3 15m . Lời giải:
Diện tích đáy của tam giác vuông ABC là: S = V : h = : = ( 2 15 5 3 m . ABC ) Cạnh 2 3 .
AC của tam giác ABC là: AC = 2S : AB = = 3 m . ABC ( ) 2 Bài 10.
Diện thể tích của cái tủ tường hình lăng trụ đứng có các kích thước như trong hình vẽ sau. 11 Lời giải:
Diện tích đáy của cái tủ tường là: 1 S = 7 . 0 7 . 0 = 2450 cm . d ( 2) 2
Thể tích của cái tủ tường là: V = S .h = . = ( 3 2450 180 441000 cm . d ) Bài 11.
Một hình lăng trụ đứng AB .
C DEF có đáy ABC là một tam giác vuông tại A , chiều cao của lăng trụ
là 9 cm . Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 3cm và 4cm , cạnh huyền có độ dài là 5cm .
a) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.
b) Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng.
c) Tính thể tích của hình lăng trụ đứng. Lời giải: B C A E F D
a) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.
Chu vi ABC là: 3 + 4 + 5 =12 (cm) .
Diện tích xung quanh của lăng trụ AB . C DEF là: S = p h = = ( 2 2 . 12.9 108 cm . xq )
b) Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng. 1 1
Diện tích tam giác ABC là: S = .A . B AC = .3.4 = 6 . ABC  ( 2 cm ) 2 2
Diện tích toàn phần của lăng trụ AB . C DEF là: S = S + S = + = ( 2 2 108 2.6 120 cm . tp xq ABC )
c) Tính thể tích của hình lăng trụ đứng. 12
Thể tích lăng trụ AB .
C DEF là: V = S h = = ( 3 . 6.9 54 cm . ABC ) Bài 12.
Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có AB = 4cm , BH = 2cm , AA' =10cm . Tính diện tích
xung quanh và thể tích lăng trụ đó. B C H A B' C' A' Lời giải:
Chu vi ABC đều là: C = 3.4 = 12(cm) .
Diện tích xung quanh của lăng trụ AB . C A BC
  là: S = c h = = ( 2 . 12.10 120 cm . xq ) 1 1
Diện tích ABC là: s = .AB.BH = 4 . 2 . = 4 cm . ABC ( 2) 2 2
Thể tích của lăng trụ đứng AB . C A BC
  là: V = S h = =  ( 3 . 4.10 40 cm . ABC )
Dạng 3. Tính diện tích, thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác.
I. Phương pháp giải:
1. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tứ giác bằng tích của chu vi đáy với chiều cao của nó. S = . C h xq Trong đó
S : Diện tích xung quanh của hình lăng trụ. xq
C : Chu vi đáy của hình lăng trụ.
h : Chiều cao của lăng trụ.
2. Diện tích toàn phần: Diện tích toàn phần bằng diện tích xung quanh cộng diện tích hai đáy.
S = S + 2S tp xq d Trong đó:
S là diện tích toàn phần của hình lăng trụ. tp 13
S : Diện tích xung quanh của hình lăng trụ. xq
S : Diện tích một đáy của hình lăng trụ đứng. d
3. Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.
V = S .h d Trong đó
V : Thể tích của hình lăng trụ đứng.
S : Diện tích một đáy của hình lăng trụ đứng. d
h : Chiều cao của hình lăng trụ đứng. II. Bài toán. Bài 1.
Cho hình lăng trụ đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hình thoi cạnh 3cm và chiều cao bằng 5 cm .
Tính diện tích xung quanh lăng trụ. Lời giải B C A D B' C' D' A' Lời giải:
Chu vi của hình thoi ABCD là: 4 3 . = 12 (cm) .
Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng ABC . D A BCD   là: S = C h = = ( 2 . 12.5 60 cm . xq ) Bài 2.
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi cạnh 6cm và diện tích xung quanh của hình lăng trụ là ( 2
192 cm ) . Tính chiều cao của hình lăng trụ. Lời giải:
Chu vi đáy của hình lăng trụ là: C = 6 4 . = 24 (cm) .
Chiều cao của hình lăng trụ là h = S : C = 192 : 24 = 8 cm . xq ( ) Bài 3. 14
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi. Biết chiều cao của hình lăng trụ 6cm và diện tích
xung quanh của hình lăng trụ là 2
288cm . Tính cạnh đáy của hình lăng trụ. Lời giải:
Chu vi đáy của hình lăng trụ là: C = S : h = 288 : 6 = 48 cm xq ( )
Do đáy của hình lăng trụ là hình thoi nên 4 cạnh bằng nhau.
Cạnh đáy của hình lăng trụ đứng là: 48 : 4 = 12(cm) . Bài 4.
Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D A BCD   có AB = 6cm AA = 12cm . B C A D B' C' A' D' Lời giải: ABC . D A BCD
  là lăng trụ tứ giác đều nên tứ giác ABCD là hình vuông và có chiều cao AA' .
Diện tích xung quanh của lăng trụ là: S = AB AA = = ( 2 4. . ' 4.6.12 288 cm . xq )
Diện tích đáy ABCD là: 2 2 S = AB = = ( 2 6 36 cm . ABCD )
Thể tích lăng trụ ABC . D A BCD
  là: V = S h = = ( 3 . 36.12 432 cm . ABCD ) Bài 5.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác đều có thể tích là 3
392cm và chiều cao của hình lăng trụ là 8cm .
Tính cạnh đáy của hình lăng trụ. Lời giải:
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tứ giác đều là: S = V : h = : = ( 2 392 8 49 cm xq )
Do lăng trụ đứng có đáy là tứ giác đều nên đáy là hình vuông.
Vậy cạnh đáy của lăng trụ đứng là 7cm . Bài 6.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác đều có thể tích là 3
2160cm và cạnh đáy của hình lăng trụ là
12cm . Tính chiều cao hình lăng trụ. Lời giải: 15
Do lăng trụ đứng có đáy là tứ giác đều nên đáy là hình vuông.
Diện tích đáy của hình lăng trụ là: . = ( 2 12 12 144 cm ) .
Chiều cao của hình lăng trụ là: 2160 :144 = 15(cm) Bài 7.
Đáy của hình lăng trụ đứng là một hình thang cân có các cạnh c = 9mm b =11mm ; a =15mm
và chiều cao h = 7mm. Chiều cao của lăng trụ h =14mm . Tính diện tích xung quanh và thể T
tích của hình lăng trụ. h b c hT a Lời giải:
Chu vi đáy của hình lăng trụ là: C = a + b 2 + c =15 1 + 1+ 2 9 . = 44 (mm) .
Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng là: S = C.h = . = ( 2 44 14 616 mm . xq )
Diện tích đáy của hình lăng trụ đứng là 1 1 : S = h . a + b = . . + = mm d T ( ) 7 (15 1 ) 1 91( 2 ) 2 2 .
Thể tích của hình lăng trụ là: V = S .h = . = ( 3 91 14 1274 mm . d )
Bài 8. Tính diện tích xung quang và thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác sau. 6,5cm 4cm 15,4cm 6cm 6,5cm 9cm Lời giải:
Chu vi đáy của lăng trụ đứng tứ giác là: C = 6,5 + 4 + 6,5 + 9 = 24(cm) .
Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng tứ giác là: S = C.h = . , = , ( 2 24 15 4 369 6 cm . xq )
Diện tích đáy của lăng trụ đứng tứ giác là: 1 S = + . = cm . d (4 9) 6 39( 2) 2 16
Thể tích của lăng trụ đứng tứ giác là: V = S .h = . , = , ( 3 39 15 4 600 6 cm . d ) Bài 9.
Tính thể tích của bồn tắm có dạng hình lăng trụ đứng, đáy là hình thang cân. Biết AA' = 4m ,
AB = 2m , CD =1m, DH =1m . A' B' D' C' A H B D C Lời giải:
Diện tích đáy của hình thang cân 1 1 ABCD là: S
= DH. DC + AB = . . + = , m . ABCD ( ) 1 (1 2) 1 5( 2 ) 2 2
Thể tích của bồn tắm là: V = S
.AA' = , . = m . ABCD ( 3 1 5 4 6 ) Bài 10.
Tính thể tích phần không gian của ngôi nhà có dạng một lăng trụ đứng theo các kích thước đã cho ở hình vẽ sau. Lời giải:
Cần chia ngôi nhà ra làm hai phần:
+ Một phần là lăng trụ đứng: Đáy của lăng trụ này là tam giác cân, cạnh đáy 6m , chiều cao của
đáy 1,2m ; chiều cao lăng trụ 15m .
+ Phần còn lại là hình hộp chữ nhật: Có chiều dài 15m , rộng 6m , cao 3,5m .
Diện tích đáy của lăng trụ có đáy là tam giác là: 1 S = 1 . ,2 6 . = 3,6( 2 m . 1 ) 2
Thể tích của lăng trụ có đáy là tam giác: V = S .h = 3,6.15 = 54( 3 m . 1 1 1 )
Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là: S = 3,5 6 . = 21( 2 m . 2 )
Thể tích của hình hộp chữ nhật là: V = S .h = 21.15 = 315( 3 m . 2 2 ) 17
Thể tích phần không gian của ngôi nhà là: V = V +V = 54 + 315 = 369( 3 m . 1 2 ) Bài 11.
Người ta muốn đổ một tấm bê tông dày 3cm , bề mặt của tấm bê tông có kích thước như ở hình vẽ.
a) Số bê tông cần phải đổ là bao nhiêu?
b) Cần phải có bao nhiêu chuyến xe để chở số bê tông cần thiết đến chỗ đổ bê tông, nếu mỗi xe chứa được 3 0 0
. 6m ( không tính số bê tông dư thừa hoặc rơi vãi). 3,60m 4,20m 2,15m 5,10m Lời giải: D 3,60m C G 4,20m E 2,15m 5,10m A B
Gọi đáy là đa giác ABCDE . Ta có: GD = 5 10 ,
− 3,60 =1,50(m).
GE = 4,20 − 2 1
, 5 = 2,05(m) . 1 S = 1 . ,50 2
. ,05 = 1,5375 m . GDE ( 2) 2 S = , . , = , ( 2 5 10 4 20 21 42 m . ABCG ) Diện tích đáy là: ,, = , ( 2
21 42 1 5375 19 8825 m ) . Thể tích tấm bê tông: , . , = , ( 3 m )  , ( 3 19 8825 0 03 0 596475 0 6 m ) .
b)Số chuyến xe để chở là: 0,6 : 0,06 = 10 (chuyến) Bài 12.
Một gia đình xây bể chứa nước hình lăng trụ đứng, phần trong lòng bể có đáy là hình vuông
cạnh1,5 m , chiều cao bể là 1 m . Sau đó họ dùng các viên gạch men kích thước 20 x 30 cm , dày
1cm để ốp xung quanh thành bể và đáy bể. Hỏi gia đình đó cần ít nhất bao nhiêu viên gạch ốp
và sau khi ốp bể chứa được khoảng bao nhiêu lít nước? 18 Lời giải:
Diện tích đáy của bể là , . , = , ( 2 1 5 1 5 2 25 m ) .
Diện tích xung quanh của bể là: S = C.h = , . . = ( 2 1 5 4 1 6 cm xq )
Diện tích xung quanh và đáy bể là: , + = , ( 2 2 25 6 8 25 m ) .
Diện tích một viên gạch là: = ( 2) = ( 2 20.30 6 00 cm 0, 06 m ) .
Ta có: 8, 25 : 0, 06 = 137,5 .
Như vậy cần ít nhất 138 viên gạch ốp.
Chiều dài cạnh đáy sau khi ốp gạch là: 1,5 − 2.0, 01 = 1, 48 (m) .
Chiều cao của bể sau khi ốp gạch là: 1− 2.0, 01 = 0,98 (m) .
Thể tích của bể sau khi ốp gạch là: ( )2 = ( 3 1, 48 .0,98 2,146592 m ) = ( 3 2146, 592 dm ) .
Vậy sau khi ốp bể chứa được khoảng 2147 lít nước.
Phần III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1. Nhận biết các yếu tố của lăng trụ đứng tam giác. Bài 1.
Quan sát các hình khai triển trên hình vẽ rồi cho biết : Cạnh nào sẽ được ghép với cạnh AB để
có được hình lăng trụ đứng ? ( Sử dụng các số cho trên hình). 2 1 A B 3 4 Bài 2.
Quan sát các hình khai triển trên hình vẽ rồi cho biết : Cạnh nào sẽ được ghép với cạnh MN để
có được hình lăng trụ đứng ? ( Sử dụng các số cho trên hình). 1 2 3 M N Bài 3. Hãy cho biết:
a) Một lăng trụ đứng có sáu mặt thì đáy của lăng trụ đó là hình gì?
b) Một lăng trụ đứng có tám mặt thì đáy của lăng trụ đó là hình gì? 19 Bài 4.
Vẽ thêm các nét khuất của hình biểu diễn các hình lăng trụ đứng sau: (a) (b) (c)
Dạng 2. Tính diện tích, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác. Bài 1.
Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng theo kích thước cho trên hình vẽ. 10cm 6cm 8cm 3cm Bài 2.
Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, chiều cao lăng trụ là 16cm. Độ dài hai cạnh
góc vuông của đáy là 12cm , 9cm , cạnh huyền là 15cm . Hãy tính.
a) Diện tích một mặt đáy.
b) Diện tích mặt xung quanh. c) Thể tích lăng trụ. Bài 3.
Một cái lều ở trại hè có dạng lăng trụ đứng tam giác (với các kích cho trên hình vẽ).
a)Tính thể tích khoảng không ở bên trong lều.
b) Số vải bạt cần có để dựng lều đó là bao nhiêu? (không tính các mép và nếp gấp của lều) 2m 1,2m 5m 3,2m 20 Bài 4.
Thùng chứa của xe ở hình vẽ có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, các kích thước cho trên
hình vẽ. Hỏi dung tích của thùng chứa bao nhiêu?
Dạng 3. Tính diện tích, thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác. Bài 1.
Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D A BCD   có AB = 4cm AA = 8cm . B C A D B' C' A' D' Bài 2.
Thùng một chiếc máy nông nghiệp có dạng hình lăng trụ đứng tứ giác như hình vẽ sau. Đáy
của hình lăng trụ đứng này ( mặt bên của thùng) là một hình thang vuông có độ dài đáy lớn
3,2m , đáy nhỏ 1,6m . Hỏi thùng có dung tích bao nhêu mét khối? 3,2m 1,6m 2m 1,6m 21 Bài 3:
Cho lăng trụ đứng ngũ giác với các kích thước như hình vẽ ( đơn vị xentimet). Hãy tính thể
tích của hình lăng trụ. 5 7 4 2 Bài 4:
Có một khôí gỗ hình lập phương cạnh 9cm. Người ta đục ba “ lỗ vuông” xuyên thủng khối gỗ như hình vẽ.
a)Tìm thể tích của khối gỗ còn lại.
b)Tìm tổng diện tích của tất cả các mặt ( ngoài lẫn trong) của khối gỗ.
ĐÁP SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN Dạng 1. Bài 1.
Cạnh 2 sẽ được ghép với cạnh AB . Bài 2 .
Cạnh 1 sẽ được ghép với cạnh MN . Bài 3.
a) Đáy là một tứ giác.
b) Đáy là một lục giác. Bài 4. 22 (a) (b) (c) Dạng 2 . Bài 1.
Đáy của hình lăng trụ là tam giác vuông.
Chu vi đáy của lăng trụ là: C = 6 + 8 +10 = 24(cm) .
Diện tích xung quanh của lăng trụ là: S = C.h = . = ( 2 24 3 72 cm . xq )
Diện tích đáy của lăng trụ đứng là 1 S = 6 . 8 . = 24 cm . d ( 2) 2
Thể tích của hình lăng trụ đứng là: V = S .h = . = ( 3 24 3 72 cm . d ) Bài 2.
a) Diện tích một mặt đáy của lăng trụ là 1 S = 1 . 2 9 . = 54 cm . d ( 2) 2
b) Chu vi đáy của lăng trụ C = 12 + 9 +15 = 36(cm) .
Diện tích mặt xung quanh của lăng trụ: S = C.h = . = ( 2 36 16 576 cm . xq )
c) Thể tích của lăng trụ là: V = S .h = . = ( 3 54 16 864 cm . d ) Bài 3. 3,2 1 . ,2
a) Diện tích đáy là : S = =1,92 m . d ( 2) 2
Thể tích của lều V = S .h = , . = , ( 3 1 92 5 9 6 m . d )
b) Số vải bạt cần có để dựng lều . . + , . = , ( 2 5 2 2 1 92 2 23 84 m ) . Bài 4.
Diện tích đáy thùng chứa của xe là 80 5 . 0 = 2000( 2 cm ) . 2 Dung tích của thùng là . = ( 3 cm ) = ( 3 2000 60 120000 120 dm ) .
Dạng 3. Tính diện tích, thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác. 23 Bài 1: ABC . D A BCD
  là lăng trụ tứ giác đều nên tứ giác ABCD là hình vuông và có chiều cao AA' .
Diện tích xung quanh của lăng trụ là: S = AB AA = = ( 2 4. . ' 4.4.8 128 cm . xq )
Diện tích đáy của hình vuông ABCD S = AB.AB = . = ( 2 4 4 16 cm . ABCD )
Thể tích lăng trụ ABC . D A BCD
  là: V = S h = = ( 3 . 16.8 128 cm . ABCD ) Bài 2:
Diện tích đáy của thùng chiếc mày nông nghiệp là: 1 (3,2 +1,6) 1 . ,6 = 4,48( 2 m ) . 2
Thể tích của của thùng là: , . = , ( 3 4 48 2 5 76 m ) . Bài 3:
Hình lăng trụ đã cho gồm một hình chữ nhật và một lăng trụ đứng tam giác có cùng chiều cao.
Thể tích của hình hộp chữ nhật là: V = 4.5.7 = 140( 3 cm . 1 )
Thể tích lăng trụ đứng tam giác là: 1 V = 5 . 2 . 7 . = 35( 3 cm . 2 ) 2
Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác là: V = V +V == 140 + 35 = 175( 3 cm . 1 2 ) Bài 4:
a)Thể tích của khối gỗ ban đầu: 3 = ( 3 9 729 cm ) .
Khối gỗ lập phương cạnh 9cm gồm 27 khối gỗ nhỏ hình lập phương cạnh 3cm .
Tổng cộng có 7 khối gỗ nhỏ bị đục đi, thể tích của chúng là: 3. = ( 3 3 7 189 cm ) .
Thể tích của khối gỗ còn lại: − = ( 3 729 189 540 cm ) .
b) Tổng diện tích 6 mặt của khối gỗ ban đầu là: . . = ( 3 9 9 6 486 cm ) .
Ta gọi mỗi mặt của khối gỗ nhỏ là mặt nhỏ. Sau khi đục, ở mỗi mặt của khối gỗ ban đầu giảm
đi một mặt nhỏ ở bên ngoài nhưng tăng thêm bốn mặt nhỏ ở bên trong, tức là tăng thêm ba mặt nhỏ.
Sau khi đục, diện tích các mặt của khối gỗ ban đầu tăng thêm: 3 6
. = 18 (mặt nhỏ), có diện tích . . = ( 2 3 3 18 162 cm ) .
Vậy tổng diện tích các mặt của khối gỗ sau khi đục là + = ( 2 486 162 648 cm ) . PHIẾU BÀI TẬP
( Nội dung là toàn bộ bài tập đã có trên ) 24
Dạng 1. Nhận biết các yếu tố của lăng trụ đứng tam giác, tứ giác. Bài 1.
Quan sát và gọi tên các đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh đáy, cạnh bên của hình lăng trụ đứng tam giác ở hình vẽ sau. C A B M P N Bài 2.
Quan sát và gọi tên các đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh đáy, cạnh bên của hình lăng trụ đứng tứ giác ở hình vẽ sau. A B D C N M Q P
Bài 3. Trong hình lăng trụ đứng sau có bao nhiêu mặt, bao nhiêu đỉnh và bao nhiêu cạnh. (b) Bài 4.
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang vuông. Hãy kể tên:
a) Các cạnh song song với AD ;
b) Các cạnh song song với AB ; 25 A D C B H E F G Bài 5.
Quan sát hình vẽ và cho biết, cạnh nào trong các cạnh 1;2;3 ghép với cạnh MN để có được hình lăng trụ đứng? 1 2 3 M N Bài 6.
Điền đầy đủ các kích thước vào hình khai triển của các hình lăng trụ ở hình đưới đây: c b a d H.a Bài 7.
Trong các hình khai triển đưới đây, hình nào gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng? a) b) c) Bài 8.
Trong các hình khai triển đưới đây, hình nào gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng? 26 a) b) c) Bài 9.
Người ta cưa một khối gỗ có dạng một hình lập phương như hình vẽ và được hai hình lăng trụ.
a) Đáy của lăng trụ đứng nhận được là tam giác vuông, tam giác cân, hay là tam giác đều?
b) Các mặt bên của mỗi lăng trụ đứng nhận được có phải tất cả đều là hình vuông không? Bài 10.
Từ hình khai triển trong hình vẽ sau có thể gấp theo các cạnh để có được một lăng trụ đứng
hay không? ( Các tứ giác trên hình đều là những hình chữ nhật).
b) Trong hình vừa gấp được, xét xem các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng:
- Cạnh AD vuông góc với cạnh AB .
- EF và CF là hai cạnh vuông góc với nhau.
- Cạnh DE và cạnh BC vuông góc với nhau. E D A F B C Bài 11.
Quan sát các hình lăng trụ đứng trong các hình vẽ sau rồi điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng dưới đây: 27 a) c) b) Hình a b c Số cạnh của một đáy 3 Số mặt bên 4 Số đỉnh Số cạnh bên 5 Bài 12:
Trong các hình sau đây, hình vẽ nào biểu diễn một hình lăng trụ đứng? (1) (2) (3) (4) (5)
Dạng 2. Tính diện tích, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác. Bài 1.
Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
 , đáy ABC là tam giác vuông cân, AB = AC = 3 cm , BC = 5cm
AA = 4 cm . Tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đó. Bài 2.
Một tấm lịch để bàn có dạng một lăng trụ đứng, ACB là một tam giác cân tại C . Tính diện tích
miếng bìa để làm một tấm lịch như trên. C' C 15cm A' B' 22cm A 8cm B Bài 3. 28
Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có AB = 4cm , AA' =10cm . Tính diện tích xung quanh
và thể tích lăng trụ đó. Bài 4.
Thùng đựng của một máy cắt cỏ có dạng lăng trụ đứng tam giác. Hãy tính thể tích của thùng. 60cm 100cm 80cm 70cm Bài 5.
Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác (H.4) rồi điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau: a (cm) 5 3 12 7 b (cm) 6 2 15 c (cm) 7 13 6 h (cm) 10 5 Chu vi đáy (cm) 9 21 S ( 2 cm 80 63 xq ) Bài 6.
Điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau: Lăng trụ 1 Lăng trụ 2 Lăng trụ 3
Chiều cao của lăng trụ đứng tam giác 5cm 7cm
Chiều cao của tam giác đáy. 5cm
Cạnh tương ứng với đường cao của tam giác 3cm 5cm đáy. Diện tích đáy 2 6cm 2 15cm
Thể tích lăng trụ đứng 3 49cm 0,045l Bài 7.
Hình vẽ sau biểu diễn một lưỡi rìu bằng sắt, nó có dạng một lăng trụ đứng, BDC là một tam giác cân. 29
a) Hãy vẽ thêm nét khuất, điền thêm chữ vào các đỉnh rồi cho biết AB song song với những cạnh nào?
b) Tính thể tích lưỡi rìu. A B 4cm 10cm 8cm C D Bài 8.
Một lều trại có dạng hình lăng trụ đứng đáy là tam giác, thể tích phần không gian bên trong là 3 2 1
, 6cm . Biết chiều dài CC' của lều là 2,4m , chiều rộng BC của lều là 1,2m . Tính chiều cao AH của lều. A' A B' C' B H C Bài 9.
Hình lăng trụ đứng ABC.A' B' C' có chiều cao 5m , đáy là tam giác vuông tại A AB = 2m .
Tính AC , biết thể tích của hình lăng trụ bằng 3 15m . Bài 10.
Diện thể tích của cái tủ tường hình lăng trụ đứng có các kích thước như trong hình vẽ sau. Bài 11.
Một hình lăng trụ đứng AB .
C DEF có đáy ABC là một tam giác vuông tại A , chiều cao của lăng trụ
là 9 cm . Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 3cm và 4cm , cạnh huyền có độ dài là 5cm .
a) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.
b) Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng. 30
c) Tính thể tích của hình lăng trụ đứng. Bài 12.
Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có AB = 4cm , BH = 2cm , AA' =10cm . Tính diện tích
xung quanh và thể tích lăng trụ đó. B C H A B' C' A'
Dạng 3. Tính diện tích, thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác. Bài 1.
Cho hình lăng trụ đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hình thoi cạnh 3cm và chiều cao bằng 5 cm .
Tính diện tích xung quanh lăng trụ. Lời giải B C A D B' C' D' A' Bài 2.
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi cạnh 6cm và diện tích xung quanh của hình lăng trụ là ( 2
192 cm ) . Tính chiều cao của hình lăng trụ. Bài 3.
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi. Biết chiều cao của hình lăng trụ 6cm và diện tích
xung quanh của hình lăng trụ là 2
288cm . Tính cạnh đáy của hình lăng trụ. Bài 4.
Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D A BCD   có AB = 6cm 31 AA = 12cm . B C A D B' C' A' D' Bài 5.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác đều có thể tích là 3
392cm và chiều cao của hình lăng trụ là 8cm .
Tính cạnh đáy của hình lăng trụ. Bài 6.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác đều có thể tích là 3
2160cm và cạnh đáy của hình lăng trụ là
12cm . Tính chiều cao hình lăng trụ. Bài 7.
Đáy của hình lăng trụ đứng là một hình thang cân có các cạnh c = 9mm b =11mm ; a =15mm
và chiều cao h = 7mm. Chiều cao của lăng trụ h =14mm . Tính diện tích xung quanh và thể T
tích của hình lăng trụ. h b c hT a
Bài 8. Tính diện tích xung quang và thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác sau. 6,5cm 4cm 15,4cm 6cm 6,5cm 9cm Bài 9.
Tính thể tích của bồn tắm có dạng hình lăng trụ đứng, đáy là hình thang cân. Biết AA' = 4m ,
AB = 2m , CD =1m, DH =1m . 32 A' B' D' C' A H B D C Bài 10.
Tính thể tích phần không gian của ngôi nhà có dạng một lăng trụ đứng theo các kích thước đã cho ở hình vẽ sau. Bài 11.
Người ta muốn đổ một tấm bê tông dày 3cm , bề mặt của tấm bê tông có kích thước như ở hình vẽ.
a) Số bê tông cần phải đổ là bao nhiêu?
b) Cần phải có bao nhiêu chuyến xe để chở số bê tông cần thiết đến chỗ đổ bê tông, nếu mỗi xe chứa được 3 0 0
. 6m ( không tính số bê tông dư thừa hoặc rơi vãi). 3,60m 4,20m 2,15m 5,10m Bài 12.
Một gia đình xây bể chứa nước hình lăng trụ đứng, phần trong lòng bể có đáy là hình vuông
cạnh1,5 m , chiều cao bể là 1 m . Sau đó họ dùng các viên gạch men kích thước 20 x 30 cm , dày
1cm để ốp xung quanh thành bể và đáy bể. Hỏi gia đình đó cần ít nhất bao nhiêu viên gạch ốp
và sau khi ốp bể chứa được khoảng bao nhiêu lít nước?  HẾT 33 34