Chuyên đề KHTN 8 Kết nối tri thức bài 18 Tác dụng làm quay của lực

Chuyên đề KHTN 8 Kết nối tri thức bài 18 Tác dụng làm quay của lực được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

 

BÀI 18: TÁC DNG LÀM QUAY CA LC
SGK KT NI TRI THC VI CUC SNG
A. TÓM TT LÝ THUYT
1. Lc có th làm quay vt
Khi lc tác dng vào vt có giá không song song và không ct trc quay thì s làm quay vt
2. Moment lc
Tác dng làm quay ca lc lên mt vt quanh một điểm hoc mt trục được đặc trưng bằng moment lc
Công thc tính moment lc: M = F.d
Trong đó: F là lực tác dụng lên điểm đặt; d là khong cách t trục đến điểm đặt (cánh tay đòn)
Lc càng ln, moment lc càng ln, tác dng làm quay càng ln
Giá ca lc càng cách xa trc quay, moment lc càng ln, tác dng làm quay càng ln
B. CÂU HI TRONG BÀI HC
Câu 1: Ly tay tác dng vào cánh ca các lc khác nhau theo chiều mũi tên biểu diễn như Hình 18.2.
Đưng cha mũi tên biểu din lc còn gi giá ca lực. Trường hp nào làm quay cánh ca?
ng dn gii
Trường hp 18.2c lc tác dng có giá không song song và không ct trc quay có tác dng làm quay cánh
ca.
Câu 2: a) V trí tác dng lc nào trong Hình 18.3 th làm cho tay nm ca
quay quanh trc ca nó? V trí nào làm cho tay nm ca không quay quanh trc
ca nó?
b) Lc tác dng v trí nào có th làm cho tay nm ca quay d dàng hơn?
ng dn gii
a) Vị trí tác dụng lực trong hình 18.3 có thể làm tay nắm cửa quay quanh trục của nó là B, C. Vị trí làm
tay nắm cửa không quay quanh trục của nó là A
b) Lực tác dụng ở vị trí C có thể làm cho tay nắm cửa dễ dàng quay hơn.
Câu 3: So sánh moment ca lc F
1
, moment ca lc F
2
trong các hình 18.4a và hình 18.4b.
ng dn gii
Hình 18.4a: độ lớn lực F
1
và F
2
bằng nhau, khoảng cách giá của lực F
2
cách xa trục quay hơn lực
F
1
moment lực F
2
lớn hơn F
1
Hình 18.4b: độ lớn lực F1 nhỏ hơn F2 bằng nhau, khoảng cách giá của 2 lực đến trục quay là như nhau
moment lực F2 lớn hơn F1
C. CÂU HI CUI BÀI HC
(KHÔNG CÓ)
D. SON 5 CÂU T LUẬN TƯƠNG TỰ (2 CÂU CÓ NG DNG THC T HOC HÌNH NH,
PHÁT TRIỂN NĂNG LC)
Câu 1: Khi tháo đai ốc các máy móc thiết bị, người th cn dùng dng c là c lê.
a) Hãy ch ra vt chu lc tác dng làm quay và lực làm quay trong trường hp này là gì?
b) Nếu c quá chặt, người th thường phải dùng thêm 1 đoạn ống thép để ni dài thêm cán ca chiếc
c lê. Gii thích cách làm này.
ng dn gii
a) Vt chu lc tác dụng làm quay là cơ và đai c; và lc làm quay vật trong trường hp này là moment
xon.
b) Nếu c quá chặt, ngưi th thường phi dùng thêm một đoạn ống thép để ni dài thêm cán ca chiếc
c lê vì khi đó cánh tay đòn dài ra, lực tác động cũng sẽ tăng lên.
Câu 2: Em hãy ch rõ vt quay, trc quay ca vt và mô t lc tác dng làm quay vt trong hình .
ng dn gii
Tác dng làm quay ca lc ph thuộc vào đ ln ca lc, lực cánh tay đòn.Trục quay tại điểm O, vt
quay là máy chèo.
Câu 3: Kìm cng lc là mt dng c dùng để cắt các đon st thép. Vì sao chúng có tay cầm dài hơn bình
thường?
ng dn gii
Kìm cng lực thường tay cầm dài hơn bình thường nhm to lc ct lớn hơn tác dng làm quay ca lc ph
thuộc vào độ ln ca lc tác dụng và cánh tay đòn.
Câu 4: Tác dng cùng mt lc F vào c theo hai cách như hình dưới. Cách nào có th tháo lắp được bu
lông vì sao?
ng dn gii
Cách hình b th tháo lắp được bu lông phương vuông góc với trục quay không đi qua trục
quay.
Câu 5: Em hãy mô t cách m chiếc kp hình dưới đây. Sau đó, biểu din lc tác dng và ch rõ đâu là
điểm ta.
ng dn gii
Dùng tay n vào phn đuôi tay cầm ca chiếc kp thì s m được chiếc kp.
E. BÀI TP TRC NGHIM
Son 15 câu trc nghim : + (5 câu hiu + 3 câu vn dng = 8 câu (có 3 câu có ng dng thc tế
hoc hình nh, phát triển năng lực).
MỨC ĐỘ 1: BIT (7 câu biết)
Câu 1: Chn t thích hợp điền vào ch trng: Lc tác dng lên mt vt có th làm _________ vt quanh
mt trc hay một điểm c định.
A. quay.
B. đứng yên.
C. biến đổi.
D. thay đổi.
Li gii: Lc tác dng lên vt có th làm vt quay quanh trc hay một điểm c định → Đáp án câu A
Câu 2: Chn t thích hợp điền vào ch trng: Tác dng làm quay ca lc ph thuộc vào điểm đặt,
_______ và hướng ca lc.
A. độ thẳng.
B. độ to.
C. độ lớn.
D. độ nhỏ.
Li gii: Tác dng làm quay ca lc ph thuộc vào điểm đặt, độ lớn và hướng ca lực → Đáp án câu C
Câu 3: Chn t thích hp điền vào ch trng: c dng làm quay ca lc lên mt vt quay quanh mt
trc hay một điểm c định được đặc trưng bằng ________
A. lực ma sát.
B. moment lực.
C. lực đẩy.
D. lực hút.
Li gii: Tác dng làm quay ca lc lên mt vt quay quanh mt trc hay một điểm c định được đặc
trưng bằng moment lực → Đáp án câu B
Câu 4: Chn t thích hợp điền vào ch trng: Lc càng ln thì moment lc càng ________, tác dng lc
quay càng ln.
A. nhỏ.
B. lớn.
C. bằng nhau.
D. kém hơn.
Li gii: Lc càng ln thì moment lc càng ln, tác dng lc quay càng ln.
→ Đáp án câu B
Câu 5: Chn t thích hợp điền vào ch trng: Giá ca lc càng ___________ trc quay, moment lc
càng ln, tác dng làm quay càng ln.
A. xa.
B. gần.
C. nhỏ.
D. lớn.
Li gii: Giá ca lc càng xa trc quay, moment lc càng ln, tác dng lc quay càng lớn → Đáp án câu
A
Câu 6: Chn t thích hợp điền vào ch trng: Giá ca lc càng xa trc quay, moment lc càng ______,
tác dng làm quay càng ln.
A. nhỏ.
B. lớn.
C. bằng nhau.
D. kém hơn.
Li gii: Giá ca lc càng xa trc quay, moment lc càng ln, tác dng lc quay càng lớn → Đáp án câu
B
Câu 7: Chn t thích hợp điền vào ch trng: Giá ca lc càng xa trc quay, moment lc càng ln, tác
dng làm quay càng ____.
A. nhỏ.
B. lớn.
C. bằng nhau.
D. kém hơn.
Li gii: Giá ca lc càng xa trc quay, moment lc càng ln, tác dng lc quay càng lớn → Đáp án câu
B
MỨC ĐỘ 2 : HIU (5 câu )
Câu 1: Hoạt động nào sau đây không xut hin moment lc?
A. Dùng tay để m ngăn kéo hộp bàn.
B. Dùng tay xoay bánh lái ca tàu thy.
C. Dùng tay m và đóng khóa vòi nước.
D. Dùng c lê để m bu lông gn trên chi tiết máy.
Li gii: Dùng tay m ngăn kéo hộp bàn ch làm cho ngăn kéo di chuyển theo đường thng không có tác
dng làm vt quay nên không xut hin moment lực. → Đáp án câu A
Câu 2: Hoạt động nào sau đây có xuất hin moment lc?
A. Mt học sinh chơi trò chơi cầu tut.
B. Dùng tay để m ngăn kéo hộp bàn.
C. Dùng tay để đẩy mt vt nng trên sàn.
D. Dùng tua vít để m ốc được gn trên mu g.
Li gii: Khi dùng tua vít để m thì lc do tay tác dng vào tua vít làm c quay nên xut hin moment
lực → Đáp án câu D
Câu 3: trường hợp nào sau đây, lực có tác dng làm vt rn quay quanh trc?
A. Lc có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay.
B. Lc có giá song song với trục quay.
C. Lc có giá cắt trục quay.
D. Lc có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay.
Li gii: Lc có tác dng làm vt rn quay quanh trc có giá nm trong mt phng vuông góc vi trc
quay và không ct trục quay. → Đáp án câu D
Câu 4: Cách d nhất để m mt cánh ca bng st nng bng cách tác dng lực vào đâu?
A. Gn bn l.
B. gia ca.
C. Độ lớn của lực và khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
D. mép ca cách xa bn l.
Li gii: Khi tác dng lc mép ca cách xa bn l giúp d dàng m cửa hơn vì lúc đó moment s có giá
tr lớn → Đáp án câu C
Câu 5: Tác dng làm quay ca lc ph thuc vào yếu t nào?
A. Độ lớn của lực.
B. Điểm đặt của lực tác dụng.
C. Độ lớn của lực và điểm đặt của lực.
D. Không phụ thuộc vào bất kì yếu tố nào.
Li gii: Tác dng làm quay ca lc ph thuộc vào độ ln ca lực → Đáp án câu C
MỨC ĐỘ 3: VN DNG (GII CHI TIT) 3 câu
Câu 1. Mt hc sinh tác dng mt lực độ ln 5N vào tay nm ca cánh ca theo
phương vuông góc với trc quay ca bn l ca. Khong cách t tay nm cửa đến
bn l là 80 cm. Moment lc tác dng lên cánh ca có giá tr bng bao nhiêu? Biết M
= F.d (Trong đó F là lực tác dng, d là khong cách t trục đến điểm tác dng lc)
A. 40 N/m.
B. 4 N/m.
C. 4 N.m.
D. 40 N/m.
Câu 2. Chúng ta đã biết, lc tác dng vào vt th làm thay đổi tốc độ, hướng
chuyển động hoc làm biến dng vt. Không nhng thế, lc còn th m quay vật. Trong các trường
hợp dưới đây trường hp nào khi lc tác dng lên cánh ca s làm quay cánh ca? Gii thích
Trường hp 1: Hc sinh A tác dng lc lên nắm tay theo hướng vuông góc vi mt phng ca.
Trường hp 2: Hc sinh B tác dng lc lên nắm tay hướng vào bn l ca song song vi mt phng
ca.
Trường hp 3: Hc sinh C tác dng lc lên nắm tay ng t bn l ra ngoài song song vi mt
phng ca
A. Trường hp 1
B. Trường hp 2
C. Trường hp 3
D. C 3 trường hp
ng dn gii
Trường hp 1 khi lc ca hc sinh A tác dng n nm tay cửa theo hướng vuông góc th làm quay
cánh ca. Gii thích: Vì lc tác dng lên vt s làm quay vt, khi lực đó không song song với trc quay và
có giá không đi qua trục quay.
Câu 3. Mt bn nh cn m mt chiếc cng g rt nng bằng cách đẩy nó quay quanh bn lề. Để có th
m cng d dàng nht, bn này cn tác dng lc vào những điểm trên hình?
A. Đim A
B. Đim B
C. Đim C
D. Đim B và C
ng dn gii
Để th m cng d dàng, bn này cn tác dng lực vào điểm A hoặc điểm B nhưng điểm A s d m
ca nhất vì nơi xa bn l nht thì lc tác dng vào cửa để m ca nh nht. Còn điểm C thì nm gn
sát bn l để cửa quay được thì cn tác dng mt lc rt ln
| 1/6

Preview text:

BÀI 18: TÁC DỤNG LÀM QUAY CỦA LỰC
SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Lực có thể làm quay vật
• Khi lực tác dụng vào vật có giá không song song và không cắt trục quay thì sẽ làm quay vật 2. Moment lực
Tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực
Công thức tính moment lực: M = F.d
Trong đó: F là lực tác dụng lên điểm đặt; d là khoảng cách từ trục đến điểm đặt (cánh tay đòn)
• Lực càng lớn, moment lực càng lớn, tác dụng làm quay càng lớn
• Giá của lực càng cách xa trục quay, moment lực càng lớn, tác dụng làm quay càng lớn
B. CÂU HỎI TRONG BÀI HỌC
Câu 1: Lấy tay tác dụng vào cánh cửa các lực khác nhau theo chiều mũi tên biểu diễn như ở Hình 18.2.
Đường chứa mũi tên biểu diễn lực còn gọi là giá của lực. Trường hợp nào làm quay cánh cửa? Hướng dẫn giải
Trường hợp 18.2c lực tác dụng có giá không song song và không cắt trục quay có tác dụng làm quay cánh cửa.
Câu 2:
a) Vị trí tác dụng lực nào trong Hình 18.3 có thể làm cho tay nắm cửa
quay quanh trục của nó? Vị trí nào làm cho tay nắm cửa không quay quanh trục của nó?
b) Lực tác dụng ở vị trí nào có thể làm cho tay nắm cửa quay dễ dàng hơn? Hướng dẫn giải
a) Vị trí tác dụng lực trong hình 18.3 có thể làm tay nắm cửa quay quanh trục của nó là B, C. Vị trí làm
tay nắm cửa không quay quanh trục của nó là A
b) Lực tác dụng ở vị trí C có thể làm cho tay nắm cửa dễ dàng quay hơn.
Câu 3:
So sánh moment của lực F1, moment của lực F2 trong các hình 18.4a và hình 18.4b. Hướng dẫn giải
Hình 18.4a: độ lớn lực F1 và F2 bằng nhau, khoảng cách giá của lực F2 cách xa trục quay hơn lực
F1  moment lực F2 lớn hơn F1
Hình 18.4b: độ lớn lực F1 nhỏ hơn F2 bằng nhau, khoảng cách giá của 2 lực đến trục quay là như nhau
 moment lực F2 lớn hơn F1
C. CÂU HỎI CUỐI BÀI HỌC (KHÔNG CÓ)
D. SOẠN 5 CÂU TỰ LUẬN TƯƠNG TỰ (2 CÂU CÓ ỨNG DỤNG THỰC TẾ HOẶC HÌNH ẢNH,
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC)
Câu 1: Khi tháo đai ốc ở các máy móc thiết bị, người thợ cần dùng dụng cụ là cờ lê.
a) Hãy chỉ ra vật chịu lực tác dụng làm quay và lực làm quay trong trường hợp này là gì?
b) Nếu ốc quá chặt, người thợ thường phải dùng thêm 1 đoạn ống thép để nối dài thêm cán của chiếc
cờ lê. Giải thích cách làm này. Hướng dẫn giải
a) Vật chịu lực tác dụng làm quay là cơ lê và đai ốc; và lực làm quay vật trong trường hợp này là moment xoắn.
b) Nếu ốc quá chặt, người thợ thường phải dùng thêm một đoạn ống thép để nối dài thêm cán của chiếc
cờ lê vì khi đó cánh tay đòn dài ra, lực tác động cũng sẽ tăng lên.
Câu 2: Em hãy chỉ rõ vật quay, trục quay của vật và mô tả lực tác dụng làm quay vật trong hình . Hướng dẫn giải
Tác dụng làm quay của lực phụ thuộc vào độ lớn của lực, lực cánh tay đòn.Trục quay tại điểm O, vật quay là máy chèo.
Câu 3: Kìm cộng lực là một dụng cụ dùng để cắt các đoạn sắt thép. Vì sao chúng có tay cầm dài hơn bình thường? Hướng dẫn giải
Kìm cộng lực thường có tay cầm dài hơn bình thường nhằm tạo lực cắt lớn hơn vì tác dụng làm quay của lực phụ
thuộc vào độ lớn của lực tác dụng và cánh tay đòn.
Câu 4: Tác dụng cùng một lực F vào cờ lê theo hai cách như hình dưới. Cách nào có thể tháo lắp được bu lông vì sao? Hướng dẫn giải
Cách ở hình b có thể tháo lắp được bu lông vì có phương vuông góc với trục quay và không đi qua trục quay.
Câu 5:
Em hãy mô tả cách mở chiếc kẹp ở hình dưới đây. Sau đó, biểu diễn lực tác dụng và chỉ rõ đâu là điểm tựa. Hướng dẫn giải
Dùng tay ấn vào phần đuôi tay cầm của chiếc kẹp thì sẽ mở được chiếc kẹp.
E. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Soạn 15 câu trắc nghiệm : + (5 câu hiểu + 3 câu vận dụng = 8 câu (có 3 câu có ứng dụng thực tế
hoặc hình ảnh, phát triển năng lực).
MỨC ĐỘ 1: BIẾT (7 câu biết)
Câu 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Lực tác dụng lên một vật có thể làm _________ vật quanh
một trục hay một điểm cố định. A. quay. B. đứng yên. C. biến đổi. D. thay đổi.
Lời giải: Lực tác dụng lên vật có thể làm vật quay quanh trục hay một điểm cố định → Đáp án câu A
Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Tác dụng làm quay của lực phụ thuộc vào điểm đặt,
_______ và hướng của lực. A. độ thẳng. B. độ to. C. độ lớn. D. độ nhỏ.
Lời giải: Tác dụng làm quay của lực phụ thuộc vào điểm đặt, độ lớn và hướng của lực → Đáp án câu C
Câu 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Tác dụng làm quay của lực lên một vật quay quanh một
trục hay một điểm cố định được đặc trưng bằng ________ A. lực ma sát. B. moment lực. C. lực đẩy. D. lực hút.
Lời giải: Tác dụng làm quay của lực lên một vật quay quanh một trục hay một điểm cố định được đặc
trưng bằng moment lực → Đáp án câu B
Câu 4: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Lực càng lớn thì moment lực càng ________, tác dụng lực quay càng lớn. A. nhỏ. B. lớn. C. bằng nhau. D. kém hơn.
Lời giải: Lực càng lớn thì moment lực càng lớn, tác dụng lực quay càng lớn. → Đáp án câu B
Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Giá của lực càng ___________ trục quay, moment lực
càng lớn, tác dụng làm quay càng lớn. A. xa. B. gần. C. nhỏ. D. lớn.
Lời giải: Giá của lực càng xa trục quay, moment lực càng lớn, tác dụng lực quay càng lớn → Đáp án câu A
Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Giá của lực càng xa trục quay, moment lực càng ______,
tác dụng làm quay càng lớn. A. nhỏ. B. lớn. C. bằng nhau. D. kém hơn.
Lời giải: Giá của lực càng xa trục quay, moment lực càng lớn, tác dụng lực quay càng lớn → Đáp án câu B
Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Giá của lực càng xa trục quay, moment lực càng lớn, tác dụng làm quay càng ____. A. nhỏ. B. lớn. C. bằng nhau. D. kém hơn.
Lời giải: Giá của lực càng xa trục quay, moment lực càng lớn, tác dụng lực quay càng lớn → Đáp án câu B
MỨC ĐỘ 2 : HIỂU (5 câu )
Câu 1: Hoạt động nào sau đây không xuất hiện moment lực?
A. Dùng tay để mở ngăn kéo hộp bàn.
B. Dùng tay xoay bánh lái của tàu thủy.
C. Dùng tay mở và đóng khóa vòi nước.
D. Dùng cờ lê để mở bu lông gắn trên chi tiết máy.
Lời giải: Dùng tay mở ngăn kéo hộp bàn chỉ làm cho ngăn kéo di chuyển theo đường thẳng không có tác
dụng làm vật quay nên không xuất hiện moment lực. → Đáp án câu A
Câu 2: Hoạt động nào sau đây có xuất hiện moment lực?
A. Một học sinh chơi trò chơi cầu tuột.
B. Dùng tay để mở ngăn kéo hộp bàn.
C. Dùng tay để đẩy một vật nặng trên sàn.
D. Dùng tua vít để mở ốc được gắn trên mẩu gỗ.
Lời giải: Khi dùng tua vít để mở thì lực do tay tác dụng vào tua vít làm ốc quay nên xuất hiện moment lực → Đáp án câu D
Câu 3: Ở trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm vật rắn quay quanh trục?
A. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay.
B. Lực có giá song song với trục quay.
C. Lực có giá cắt trục quay.
D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay.
Lời giải: Lực có tác dụng làm vật rắn quay quanh trục có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục
quay và không cắt trục quay. → Đáp án câu D
Câu 4: Cách dễ nhất để mở một cánh cửa bằng sắt nặng bằng cách tác dụng lực vào đâu? A. Gần bản lề. B. Ở giữa cửa.
C. Độ lớn của lực và khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
D. Ở mép cửa cách xa bản lề.
Lời giải: Khi tác dụng lực ở mép cửa cách xa bản lề giúp dễ dàng mở cửa hơn vì lúc đó moment sẽ có giá
trị lớn → Đáp án câu C
Câu 5: Tác dụng làm quay của lực phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Độ lớn của lực.
B. Điểm đặt của lực tác dụng.
C. Độ lớn của lực và điểm đặt của lực.
D. Không phụ thuộc vào bất kì yếu tố nào.
Lời giải: Tác dụng làm quay của lực phụ thuộc vào độ lớn của lực → Đáp án câu C
MỨC ĐỘ 3: VẬN DỤNG (GIẢI CHI TIẾT) 3 câu
Câu 1. Một học sinh tác dụng một lực có độ lớn 5N vào tay nắm của cánh cửa theo
phương vuông góc với trục quay của bản lề cửa. Khoảng cách từ tay nắm cửa đến
bản lề là 80 cm. Moment lực tác dụng lên cánh cửa có giá trị bằng bao nhiêu? Biết M
= F.d (Trong đó F là lực tác dụng, d là khoảng cách từ trục đến điểm tác dụng lực)
A. 40 N/m. B. 4 N/m. C. 4 N.m. D. 40 N/m.
Câu 2. Chúng ta đã biết, lực tác dụng vào vật có thể làm thay đổi tốc độ, hướng
chuyển động hoặc làm biến dạng vật. Không những thế, lực còn có thể làm quay vật. Trong các trường
hợp dưới đây trường hợp nào khi lực tác dụng lên cánh cửa sẽ làm quay cánh cửa? Giải thích
Trường hợp 1: Học sinh A tác dụng lực lên nắm tay theo hướng vuông góc với mặt phẳng cửa.
Trường hợp 2: Học sinh B tác dụng lực lên nắm tay hướng vào bản lề cửa và song song với mặt phẳng cửa.
Trường hợp 3: Học sinh C tác dụng lực lên nắm tay hướng từ bản lề ra ngoài và song song với mặt phẳng cửa A. Trường hợp 1 B. Trường hợp 2 C. Trường hợp 3
D. Cả 3 trường hợp Hướng dẫn giải
Trường hợp 1 khi lực của học sinh A tác dụng lên nắm tay cửa theo hướng vuông góc có thể làm quay
cánh cửa. Giải thích: Vì lực tác dụng lên vật sẽ làm quay vật, khi lực đó không song song với trục quay và
có giá không đi qua trục quay.
Câu 3.
Một bạn nhỏ cần mở một chiếc cổng gỗ rất nặng bằng cách đẩy nó quay quanh bản lề. Để có thể
mở cổng dễ dàng nhất, bạn này cần tác dụng lực vào những điểm ở trên hình? A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm B và C Hướng dẫn giải
Để có thể mở cổng dễ dàng, bạn này cần tác dụng lực vào điểm A hoặc điểm B nhưng điểm A sẽ dễ mở
cửa nhất vì nơi xa bản lề nhất thì lực tác dụng vào cửa để mở cửa là nhỏ nhất. Còn ở điểm C thì nằm gần
sát bản lề để cửa quay được thì cần tác dụng một lực rất lớn