Chuyên đề KHTN 8 Kết nối tri thức bài 42 Quần thể sinh vật

Chuyên đề KHTN 8 Kết nối tri thức bài 42 Quần thể sinh vật được soạn dưới dạng file PDF gồm 8 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

Môn:

Khoa học tự nhiên 8 1 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề KHTN 8 Kết nối tri thức bài 42 Quần thể sinh vật

Chuyên đề KHTN 8 Kết nối tri thức bài 42 Quần thể sinh vật được soạn dưới dạng file PDF gồm 8 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

63 32 lượt tải Tải xuống
BÀI 42 : QUN TH SINH VT
A. TÓM TT LÝ THUYT
I. Khái nim qun th sinh vt
Qun th sinh vt là tp hp các cá th cùng loài, sinh vt sng trong mt khoảng không gian xác đnh,
mt thời điểm nhất định và có kh năng sinh sản để to thành nhng thế h mi.
II. Các đặc trưng cơ bản ca qun th
1. Kích thước qun th
Kích thước ca qun th là s ng các cá th phân b trong khong không gian ca qun th.
2. Mật độ cá th trong qun th
Mật độ cá th ca qun th là s ng cá th trên một đơn vị din tích hay th tích ca qun th.
3. T l gii tính
T l gii tính là t l gia s ng cá th đực và s ng cá th cái trong qun th.
4. Nhóm tui
5. Phân b cá th trong qun th
Kiu phân
b
Sơ đồ
Nguyên nhân
Ví d
Đều
H1
Điu kin sng phân b đều, các cá th có s
cnh tranh gay gt
Rừng thông Đà Lạt
Theo nhóm
H3
Điu kin sng phân b không đều, các cá
th có tp tính sng theo nhóm
Đàn trâu rừng
Ngu nhiên
H2
Điu kin sng phân b tương đối đồng đều,
các cá th không có s cnh tranh gay gt
Cây g trong rừng mưa
nhiệt đới
III. Bin pháp bo v qun th
Để qun th sinh vt phát trin ổn định cn :
- Bo v môi trường sng ca qun th (lập vườn quc gia, khu bo tn).
- Kim soát dch bnh.
- Khai thác tài nguyên hp lý.
B. CÂU HI TRONG BÀI HC
Câu 1. Trong thế gii sng, qun th sinh vt là cấp độ t chc thp nht trong các cấp độ t chức trên cơ
th. Qun th sinh vt là gì? Qun th có những đặc trưng cơ bản nào?
ng dn gii
- Qun th sinh vt là tp hp các cá th cùng loài, sinh sng trong mt khoảng không gian xác định,
mt thời điểm nhất định và có kh năng sinh sản để to thành nhng thế h mi.
- Các đặc trưng cơ bản ca qun th gồm: Kích thước qun th, mật độ cá th trong qun th, t l gii
tính, thành phn nhóm tui và kiu phân b các cá th trong qun th.
Câu 2. Quan sát Hình 42.1, cho biết trong rung lúa này có th có nhng qun th sinh vt nào?
ng dn gii
Rung lúa trong hnh có th có nhng qun th sinh vt là:
- Qun th lúa.
- Qun th chim sáo.
- Qun th cua đồng.
- Qun th cá rô đồng
- Qun th sâu ăn lá.
Câu 3. Ly mt ví d v qun th sinh vt trong t nhiên và mt qun th vt nuôi hoc cây trng.
ng dn gii
- Ví d v qun th sinh vt trong t nhiên: Qun th Cá cóc Tam Đảo.
- Ví d v qun th vt nuôi hoc cây trng: Qun th cá mè trong ao, qun th cây đậu xanh trong vườn.
Câu 4. Hình 42.2 biu th kích thước ca bn qun th cùng sng trong mt khu rng. Em hãy quan sát
hình, so sánh và rút ra nhn xét v tương quan giữa kích thước cơ thể và kích thước qun th voi, hươu,
th, chut.
ng dn gii
Kích thước ca các qun th theo th t tăng dần là voi → hươu → thỏ → chuột. Trong khi đ, kích
thước cơ thể ca các loài theo th t tăng dần là chuột → thỏ → hươu → voi. Như vậy, kích thước cơ thể
và kích thước qun th ca loài c mi quan h t l nghch với nhau, loài c kích thước cơ thể nh
thường c kích thước qun th lớn hơn và ngược li.
Câu 5. Da vào thông tin trong Bảng 42.1, hãy xác định mật độ cá th ca mi qun th được nhắc đến.
ng dn gii
Mật độ cá th ca mi qun th trong bng 42.1:
- Mật độ cá th ca qun th lim xanh: 11250/15 = 750 cá th/ha.
- Mật độ cá th ca qun th bp ci: 3000/750 = 4 cá th/m
2
.
- Mật độ cá th ca qun th cá chép: 120000/60000 = 2 cá th/m
3
.
Câu 6. Quan sát Hình 42.3, hãy nhn xét mối tương quan về s ng cá th ca nhóm tuổi trước sinh sn
và nhóm tui sinh sn trong mi kiu tháp tui.
ng dn gii
Nhn xét mối tương quan về s ng cá th ca nhóm tuổi trước sinh sn và nhóm tui sinh sn trong
mi kiu tháp tui:
- Tháp phát trin có s ng cá th tuổi trước sinh sn nhiều hơn so với s ng cá th tui sinh sn.
- Tháp n định có s ng cá th tuổi trước sinh sn bng hoc xp x bng s ng cá th tui sinh
sn.
- Tháp suy thoái có s ng cá th tuổi trước sinh sản ít hơn so với s ng cá th tui sinh sn.
Câu 7. Ti sao bo v môi trường sng ca qun th chính là bo v qun th? Cho ví d v vic bo v
môi trường sng ca qun th.
ng dn gii
- Bo v môi trường sng ca qun th chính là bo v qun th vì: Qun th sinh vt tn ti trong môi
trường sng, b biến động do các nhân t vô sinh và hu sinh t môi trường. Do đ, bo v môi trường
sng nhằm đảm bo các nhân t của môi trường ít biến động theo hướng tiêu cc cho s phát trin ca
qun th chính là bin pháp quan trng để qun th phát trin ổn định.
- Ví d v vic bo v môi trường sng ca qun th: Thành lập các vườn quốc gia (vườn quc gia Cúc
Phương, Cát Bà, Ba V,…) và các khu bảo tn, khai thác hp lí tài nguyên sinh vt, kim soát dch
bệnh,…
Câu 8. Em hãy đề xut bin pháp bo v đối vi các qun th c nguy cơ tuyệt chng.
ng dn gii
Đề xut bin pháp bo v đối vi các qun th c nguy cơ tuyệt chng:
- Nghiêm cấm săn bắt, buôn bán các loài c nguy cơ tuyệt chng.
- Bo tồn môi trường sng t nhiên mà qun th đang sống.
- Đối vi nhng qun th c nguy cơ tuyệt chng môi trường t nhiên, cn di chuyn qun th đến nơi
sng mới c điều kin thun lợi hơn như vườn th, trang tri bo tồn,…
C. CÂU HI CUI BÀI HC
D. T LUN
Câu 1. Nêu các đặc trưng của qun thể? Đặc trưng nào là quan trng nht? Vì sao?
ng dn gii
- Qun th có 5 đặc trưng là:
+ Kích thước qun th
+ Mật độ cá th trong qun th
+ T l gii tính
+ Nhóm tui
+ Phân b cá th trong qun th
- Trong đ, đặc trưng quan trng nht là mật độ cá th. Vì nó quyết định mc s dng ngun sng trong
môi trường và kh năng sinh sản và t vong ca cá th.
Câu 2. Ly 2 ví d v qun th sinh vt
ng dn gii
- Ví d:
+ Các cá th chuột đồng sng trên một đồng lúa.
+ Qun th cây c trên mt qu đồi Phú Th.
Câu 3. Hãy đánh dấu vào ô trng trong bng dưới đây nhng ví d v qun th sinh vt và tp hp các cá
th không phi là qun th sinh vt.
Ví d
Qun th
sinh vt
Không phi
qun th
sinh v
Tp hp các cá th rn h mang, cú mèo và ln rng sng trong mt
rừng mưa nhiệt đới.
Rng cây thông nha phân b tại vùng ni Đông Bắc Vit Nam.
Tp hp các cá th cá chép, cá mè, cá rô phi sng chung mt ao.
Các cá th rn h mang sng 3 hòn đảo cách xa nhau.
Các cá th chuột đồng sng trên một đồng lúa. Các cá th chuột đực và
cái có kh năng giao phối vi nhau sinh ra chut con. S ng chut ph
thuc nhiu vào s ng thức ăn trên cánh đồng.
Những cây ăn quả trong một khu vườn.
ng dn gii
Ví d
Không phi
qun th
sinh v
Tp hp các cá th rn h mang, cú mèo và ln rng sng trong mt
rừng mưa nhiệt đới.
X
Rng cây thông nha phân b tại vùng ni Đông Bắc Vit Nam.
Tp hp các cá th cá chép, cá mè, cá rô phi sng chung mt ao.
X
Các cá th rn h mang sng 3 hòn đảo cách xa nhau.
X
Các cá th chuột đồng sng trên một đồng lúa. Các cá th chuột đực và
cái có kh năng giao phối vi nhau sinh ra chut con. S ng chut ph
thuc nhiu vào s ng thức ăn trên cánh đồng.
Những cây ăn quả trong một khu vườn.
X
Câu 4. Trong mt m ới đánh cá, thống kê được t l các nhóm tuổi khác nhau như sau:
- nhóm tuổi trước sinh sn: 300 con
- nhóm tui sinh sn: 150 con
- nhóm tui sau sinh sn: 50 con
a, Hãy v biểu đồ biu din tháp tui ca qun th cá nói trên.
b, có nên tiếp tục đánh bắt loi cá này với cường độ như trước đây không? V sao?
ng dn gii
a. tháp tui
b, Nên giảm đánh bắt li vì s ng cá tui sinh sản đang không nhiều. cn có thời gian để qun th
ổn định hơn.
Câu 5. Trong khu bo tồn đất ngập nước có diện tích là 5000 ha. Người ta theo dõi s ng cá th ca
qun th chim cng cộc, vào năm thứ nht ghi nhn mật độ là 0,2 cá thể/ha. Đến năm thứ hai, đếm được
s ng cá th l 1350. Biết t l t vong ca qun th là 2% năm. Hãy xác định:
a, T l sinh sn theo phần trăm của qun th.
b, Mật độ qun th vào năm thứ hai.
ng dn gii
a. T l sinh sn theo phần trăm của qun th
- năm đầu tng s cá th là: 0,25x 5000 = 1250 cá th
- s cá th t vong là 2%x1250 = 25 cá th
→ số cá th sinh ra là: 1350 - 1250 + 25 = 125
→ tỉ l sinh sn ca qun th là: 125: 1250 x 100% = 10%
b, mật độ qun th năm 2 là: 1350 : 5000 = 0,27 cá thể/ha
E. BÀI TP TRC NGHIM
MỨC ĐỘ 1: BIT (7 câu biết)
Câu 1. Mt nhóm th thuc cùng mt loài, sng trong mt khu vc nhất định, vào mt thời điểm nht
định và các cá th trong nhóm giao phi vi nhau to ra thế h mới được gi là
A. Qun xã sinh vt. B. H sinh thái.
C. Qun th sinh vt. D. C A và B.
Câu 2. T hp sinh vật nào sau đây là quần th sinh vt:
A. Các cây xanh trong mt khu rng.
B. Các động vt cùng sng trên một đồng c.
C. Các cá th chut cùng sng trên một đồng lúa.
D. C A, B, C đều đng.
Câu 3. Đặc trưng nào sau đây không c ở qun th?
A. Thành phn nhóm tui. B. Độ đa dạng.
C. T l gii tính. D. Mật độ cá th.
Câu 4. Trong qun th, t l gii tính cho ta biết điều gì?
A. Tiềm năng sinh sản ca loài.
B. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn.
C. Gii tính nào có tui th cao hơn.
D. Gii tính nào có tui th thấp hơn.
Câu 5. T l gii tính trong qun th thay đổi ch yếu theo:
A. La tui ca cá th và s t vong không đồng đều gia cá th đực và cái.
B. Ngun thức ăn của qun th.
C. Khu vc snh sng.
D. ờng độ chiếu sáng.
Câu 6. Tp hp sinh vật dưới đây không phải là qun th sinh vt t nhiên?
A. Các cây thông mc t nhiên trên một đồi thông.
B. Các con ln nuôi trong mt trại chăn nuôi.
C. Các con sói trong mt khu rng.
D. Các con ong mt trong t.
Câu 7. đa số động vt, t l đực/cái giai đoạn trng hoc con non mi n thường là
A. 50/50. B. 70/30. C. 75/25. D. 40/60.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
C
C
B
A
A
B
A
MỨC ĐỘ 2 : HIU (5 câu )
Câu 8. Các cá th trong qun th được phân chia làm các nhóm tui là
A. ấu trùng, giai đoạn sinh trưởng và trưởng thành.
B. trẻ, trưởng thành và già.
C. trước sinh sn, sinh sn và sau sinh sn.
D. trước giao phi và sau giao phi.
Câu 9. Nhóm tui nào ca các cá th không còn kh năng ảnh hưởng ti s phát trin ca qun th?
A. Nhóm tui sau sinh sn.
B. Nhóm tui còn non và nhóm sau sinh sn.
C. Nhm trước sinh sn và nhóm sau sinh sn.
D. Nhm trước sinh sn và nhóm sinh sn.
Câu 10. Ý nghĩa của nhóm tuổi trước sinh sn trong qun th
A. không làm gim kh năng sinh sản ca qun th.
B. có vai trò ch yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước ca qun th.
C. làm gim mật độ trong tương lai của qun th.
D. không ảnh hưởng đến s phát trin ca qun th.
Câu 11. Mật độ ca qun th động vật tăng khi nào?
A. Khi điều kin sống thay đổi đột ngột như lụt li, cháy rng, dch bnh, ...
B. Khi khu vc sng ca qun th m rng.
C. Khi có s tách đàn của mt s cá th trong qun th.
D. Khi nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào.
Câu 12: Xét tp hp sinh vt sau:
(1) Cá rô phi đơn tính ở trong h.
(2) Cá trm c trong ao.
(3) Sen trong đầm.
(4) Cây ven h.
(5) Chuột trong vườn.
(6) Bèo tm trên mt ao.
Các tp hp sinh vt là qun th gm có:
A. (1), (2), (3), (4), (5) và (6)
B. (2), (3), (4), (5) và (6)
C. (2), (3) và (6)
D. (2), (3), (4) và (6)
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
C
A
B
D
C
MỨC ĐỘ 3: VN DNG (GII CHI TIT) 3 câu
Câu 13: Mt qun th chim s có s ng cá th các nhóm tuổi như sau:
- Nhóm tuổi trước sinh sn: 53 con/ha
- Nhóm tui sinh sn: 29 con/ha
- Nhóm tui sau sinh sn: 17 con/ha
Biểu đồ tháp tui ca qun th này đang dng nào?
A. Va dng ổn định va dng phát trin.
B. Dạng phát triển.
C. Dng gim sút.
D. Dng ổn định.
ng dn gii
Tháp tui ca qun th chim s:
17
29
53
Nhóm tui sau sinh sn
Nhóm tui sinh sn
Nhóm tuổi trước sinh sn
Chn B
Câu 14: Mt qun th chuột đồng có s ng cá th các nhóm tuổi như sau:
- Nhóm tuổi trước sinh sn 44 con/ha.
- Nhóm tui sinh sn: 43 con/ha
- Nhóm tui sau sinh sn: 21 con/ha
Biểu đồ tháp tui ca qun th này đang dng nào?
A. Dạng ổn định.
B. Dng phát trin.
C. Dng gim sút.
D. Va dng ổn định va dng phát trin.
Chn A
ng dn gii
Tháp tui ca qun th chuột đồng:
21
43
44
Nhóm tui sau sinh sn
Nhóm tui sinh sn
Nhóm tuổi trước sinh sn
Câu 15: Mt qun th hươu c số ng cá th các nhóm tuổi như sau:
- Nhóm tuổi trước sinh sn: 25 con/ha
- Nhóm tui sinh sn: 45 con/ha
- Nhóm tui sau sinh sn: 15 con/ha
Biểu đồ tháp tui ca qun th này đang dng nào?
A. Dng phát trin.
B. Dng ổn định.
C. Va dng ổn định va dng phát trin.
D. Dạng giảm st.
ng dn gii
Tháp tui ca qun th hươu:
15
45
25
Nhóm tui sau sinh sn
Nhóm tui sinh sn
Nhóm tuổi trước sinh sn
Chn D
| 1/8

Preview text:


BÀI 42 : QUẦN THỂ SINH VẬT
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Khái niệm quần thể sinh vật
Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể cùng loài, sinh vật sống trong một khoảng không gian xác định,
ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản để tạo thành những thế hệ mới.
II. Các đặc trưng cơ bản của quần thể
1. Kích thước quần thể
Kích thước của quần thể là số lượng các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
2. Mật độ cá thể trong quần thể
Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể. 3. Tỉ lệ giới tính
Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể. 4. Nhóm tuổi
5. Phân bố cá thể trong quần thể Kiểu phân Sơ đồ Nguyên nhân Ví dụ bố Đều H1
Điều kiện sống phân bố đều, các cá thể có sự Rừng thông Đà Lạt cạnh tranh gay gắt Theo nhóm H3
Điều kiện sống phân bố không đều, các cá Đàn trâu rừng
thể có tập tính sống theo nhóm Ngẫu nhiên H2
Điều kiện sống phân bố tương đối đồng đều, Cây gỗ trong rừng mưa
các cá thể không có sự cạnh tranh gay gắt nhiệt đới
III. Biện pháp bảo vệ quần thể
Để quần thể sinh vật phát triển ổn định cần :
- Bảo vệ môi trường sống của quần thể (lập vườn quốc gia, khu bảo tồn). - Kiểm soát dịch bệnh.
- Khai thác tài nguyên hợp lý.
B. CÂU HỎI TRONG BÀI HỌC
Câu 1. Trong thế giới sống, quần thể sinh vật là cấp độ tổ chức thấp nhất trong các cấp độ tổ chức trên cơ
thể. Quần thể sinh vật là gì? Quần thể có những đặc trưng cơ bản nào? Hướng dẫn giải
- Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng không gian xác định, ở
một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản để tạo thành những thế hệ mới.
- Các đặc trưng cơ bản của quần thể gồm: Kích thước quần thể, mật độ cá thể trong quần thể, tỉ lệ giới
tính, thành phần nhóm tuổi và kiểu phân bố các cá thể trong quần thể.
Câu 2. Quan sát Hình 42.1, cho biết trong ruộng lúa này có thể có những quần thể sinh vật nào? Hướng dẫn giải
Ruộng lúa trong hình có thể có những quần thể sinh vật là: - Quần thể lúa. - Quần thể chim sáo. - Quần thể cua đồng.
- Quần thể cá rô đồng - Quần thể sâu ăn lá.
Câu 3. Lấy một ví dụ về quần thể sinh vật trong tự nhiên và một quần thể vật nuôi hoặc cây trồng. Hướng dẫn giải
- Ví dụ về quần thể sinh vật trong tự nhiên: Quần thể Cá cóc ở Tam Đảo.
- Ví dụ về quần thể vật nuôi hoặc cây trồng: Quần thể cá mè trong ao, quần thể cây đậu xanh trong vườn.
Câu 4. Hình 42.2 biểu thị kích thước của bốn quần thể cùng sống trong một khu rừng. Em hãy quan sát
hình, so sánh và rút ra nhận xét về tương quan giữa kích thước cơ thể và kích thước quần thể voi, hươu, thỏ, chuột. Hướng dẫn giải
Kích thước của các quần thể theo thứ tự tăng dần là voi → hươu → thỏ → chuột. Trong khi đó, kích
thước cơ thể của các loài theo thứ tự tăng dần là chuột → thỏ → hươu → voi. Như vậy, kích thước cơ thể
và kích thước quần thể của loài có mối quan hệ tỉ lệ nghịch với nhau, loài có kích thước cơ thể nhỏ
thường có kích thước quần thể lớn hơn và ngược lại.
Câu 5. Dựa vào thông tin trong Bảng 42.1, hãy xác định mật độ cá thể của mỗi quần thể được nhắc đến. Hướng dẫn giải
Mật độ cá thể của mỗi quần thể trong bảng 42.1:
- Mật độ cá thể của quần thể lim xanh: 11250/15 = 750 cá thể/ha.
- Mật độ cá thể của quần thể bắp cải: 3000/750 = 4 cá thể/m2.
- Mật độ cá thể của quần thể cá chép: 120000/60000 = 2 cá thể/m3.
Câu 6. Quan sát Hình 42.3, hãy nhận xét mối tương quan về số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản
và nhóm tuổi sinh sản trong mỗi kiểu tháp tuổi. Hướng dẫn giải
Nhận xét mối tương quan về số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sinh sản trong mỗi kiểu tháp tuổi:
- Tháp phát triển có số lượng cá thể ở tuổi trước sinh sản nhiều hơn so với số lượng cá thể ở tuổi sinh sản.
- Tháp ổn định có số lượng cá thể ở tuổi trước sinh sản bằng hoặc xấp xỉ bằng số lượng cá thể ở tuổi sinh sản.
- Tháp suy thoái có số lượng cá thể ở tuổi trước sinh sản ít hơn so với số lượng cá thể ở tuổi sinh sản.
Câu 7. Tại sao bảo vệ môi trường sống của quần thể chính là bảo vệ quần thể? Cho ví dụ về việc bảo vệ
môi trường sống của quần thể. Hướng dẫn giải
- Bảo vệ môi trường sống của quần thể chính là bảo vệ quần thể vì: Quần thể sinh vật tồn tại trong môi
trường sống, bị biến động do các nhân tố vô sinh và hữu sinh từ môi trường. Do đó, bảo vệ môi trường
sống nhằm đảm bảo các nhân tố của môi trường ít biến động theo hướng tiêu cực cho sự phát triển của
quần thể chính là biện pháp quan trọng để quần thể phát triển ổn định.
- Ví dụ về việc bảo vệ môi trường sống của quần thể: Thành lập các vườn quốc gia (vườn quốc gia Cúc
Phương, Cát Bà, Ba Vì,…) và các khu bảo tồn, khai thác hợp lí tài nguyên sinh vật, kiểm soát dịch bệnh,…
Câu 8. Em hãy đề xuất biện pháp bảo vệ đối với các quần thể có nguy cơ tuyệt chủng. Hướng dẫn giải
Đề xuất biện pháp bảo vệ đối với các quần thể có nguy cơ tuyệt chủng:
- Nghiêm cấm săn bắt, buôn bán các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
- Bảo tồn môi trường sống tự nhiên mà quần thể đang sống.
- Đối với những quần thể có nguy cơ tuyệt chủng ở môi trường tự nhiên, cần di chuyển quần thể đến nơi
sống mới có điều kiện thuận lợi hơn như vườn thú, trang trại bảo tồn,…
C. CÂU HỎI CUỐI BÀI HỌC D. TỰ LUẬN
Câu 1. Nêu các đặc trưng của quần thể? Đặc trưng nào là quan trọng nhất? Vì sao? Hướng dẫn giải
- Quần thể có 5 đặc trưng là: + Kích thước quần thể
+ Mật độ cá thể trong quần thể + Tỉ lệ giới tính + Nhóm tuổi
+ Phân bố cá thể trong quần thể
- Trong đó, đặc trưng quan trọng nhất là mật độ cá thể. Vì nó quyết định mức sử dụng nguồn sống trong
môi trường và khả năng sinh sản và tử vong của cá thể.
Câu 2. Lấy 2 ví dụ về quần thể sinh vật Hướng dẫn giải - Ví dụ:
+ Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa.
+ Quần thể cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ.
Câu 3. Hãy đánh dấu vào ô trống trong bảng dưới đây những ví dụ về quần thể sinh vật và tập hợp các cá
thể không phải là quần thể sinh vật. Quần thể Không phải Ví dụ sinh vật quần thể sinh vậ
Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống trong một rừng mưa nhiệt đới.
Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.
Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống chung một ao.
Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau.
Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và
cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con. Số lượng chuột phụ
thuộc nhiều vào số lượng thức ăn trên cánh đồng.
Những cây ăn quả trong một khu vườn. Hướng dẫn giải Quần thể Không phải Ví dụ sinh vật quần thể sinh vậ
Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống trong một X rừng mưa nhiệt đới.
Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam. X
Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống chung một ao. X
Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau. X
Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và
cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con. Số lượng chuột phụ X
thuộc nhiều vào số lượng thức ăn trên cánh đồng.
Những cây ăn quả trong một khu vườn. X
Câu 4. Trong một mẻ lưới đánh cá, thống kê được tỉ lệ cá ở các nhóm tuổi khác nhau như sau:
- nhóm tuổi trước sinh sản: 300 con
- nhóm tuổi sinh sản: 150 con
- nhóm tuổi sau sinh sản: 50 con
a, Hãy vẽ biểu đồ biểu diễn tháp tuổi của quần thể cá nói trên.
b, có nên tiếp tục đánh bắt loại cá này với cường độ như trước đây không? Vì sao? Hướng dẫn giải a. tháp tuổi
b, Nên giảm đánh bắt lại vì số lượng cá tuổi sinh sản đang không nhiều. cần có thời gian để quần thể cá ổn định hơn.
Câu 5. Trong khu bảo tồn đất ngập nước có diện tích là 5000 ha. Người ta theo dõi số lượng cá thể của
quần thể chim cồng cộc, vào năm thứ nhất ghi nhận mật độ là 0,2 cá thể/ha. Đến năm thứ hai, đếm được
số lượng cá thể lả 1350. Biết tỉ lệ tử vong của quần thể là 2% năm. Hãy xác định:
a, Tỉ lệ sinh sản theo phần trăm của quần thể.
b, Mật độ quần thể vào năm thứ hai. Hướng dẫn giải
a. Tỉ lệ sinh sản theo phần trăm của quần thể
- năm đầu tổng số cá thể là: 0,25x 5000 = 1250 cá thể
- số cá thể tử vong là 2%x1250 = 25 cá thể
→ số cá thể sinh ra là: 1350 - 1250 + 25 = 125
→ tỉ lệ sinh sản của quần thể là: 125: 1250 x 100% = 10%
b, mật độ quần thể năm 2 là: 1350 : 5000 = 0,27 cá thể/ha
E. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
MỨC ĐỘ 1: BIẾT (7 câu biết)
Câu 1. Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài, sống trong một khu vực nhất định, vào một thời điểm nhất
định và các cá thể trong nhóm giao phối với nhau tạo ra thế hệ mới được gọi là
A. Quần xã sinh vật.
B. Hệ sinh thái.
C. Quần thể sinh vật.
D. Cả A và B.
Câu 2. Tổ hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật:
A. Các cây xanh trong một khu rừng.
B. Các động vật cùng sống trên một đồng cỏ.
C. Các cá thể chuột cùng sống trên một đồng lúa.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3. Đặc trưng nào sau đây không có ở quần thể?
A. Thành phần nhóm tuổi. B. Độ đa dạng.
C. Tỉ lệ giới tính.
D. Mật độ cá thể.
Câu 4. Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì?
A. Tiềm năng sinh sản của loài.
B. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn.
C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn.
D. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn.
Câu 5. Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo:
A. Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái.
B. Nguồn thức ăn của quần thể.
C. Khu vực sịnh sống.
D. Cường độ chiếu sáng.
Câu 6. Tập hợp sinh vật dưới đây không phải là quần thể sinh vật tự nhiên?
A. Các cây thông mọc tự nhiên trên một đồi thông.
B. Các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi.
C. Các con sói trong một khu rừng.
D. Các con ong mật trong tổ.
Câu 7. Ở đa số động vật, tỉ lệ đực/cái ở giai đoạn trứng hoặc con non mới nở thường là A. 50/50. B. 70/30. C. 75/25. D. 40/60. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 C C B A A B A
MỨC ĐỘ 2 : HIỂU (5 câu )
Câu 8. Các cá thể trong quần thể được phân chia làm các nhóm tuổi là
A. ấu trùng, giai đoạn sinh trưởng và trưởng thành.
B. trẻ, trưởng thành và già.
C. trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản.
D. trước giao phối và sau giao phối.
Câu 9. Nhóm tuổi nào của các cá thể không còn khả năng ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể?
A. Nhóm tuổi sau sinh sản.
B. Nhóm tuổi còn non và nhóm sau sinh sản.
C. Nhóm trước sinh sản và nhóm sau sinh sản.
D. Nhóm trước sinh sản và nhóm sinh sản.
Câu 10. Ý nghĩa của nhóm tuổi trước sinh sản trong quần thể là
A. không làm giảm khả năng sinh sản của quần thể.
B. có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể.
C. làm giảm mật độ trong tương lai của quần thể.
D. không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể.
Câu 11. Mật độ của quần thể động vật tăng khi nào?
A. Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh, ...
B. Khi khu vực sống của quần thể mở rộng.
C. Khi có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể.
D. Khi nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào.
Câu 12:
Xét tập hợp sinh vật sau:
(1) Cá rô phi đơn tính ở trong hồ. (2) Cá trắm cỏ trong ao. (3) Sen trong đầm. (4) Cây ở ven hồ. (5) Chuột trong vườn.
(6) Bèo tấm trên mặt ao.
Các tập hợp sinh vật là quần thể gồm có:
A. (1), (2), (3), (4), (5) và (6)
B. (2), (3), (4), (5) và (6) C. (2), (3) và (6) D. (2), (3), (4) và (6) ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 C A B D C
MỨC ĐỘ 3: VẬN DỤNG (GIẢI CHI TIẾT) 3 câu
Câu 13: Một quần thể chim sẻ có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:
- Nhóm tuổi trước sinh sản: 53 con/ha
- Nhóm tuổi sinh sản: 29 con/ha
- Nhóm tuổi sau sinh sản: 17 con/ha
Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?
A. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển.
B. Dạng phát triển. C. Dạng giảm sút.
D. Dạng ổn định. Hướng dẫn giải
Tháp tuổi của quần thể chim sẻ: 17 Nhóm tuổi sau sinh sản 29 Nhóm tuổi sinh sản 53
Nhóm tuổi trước sinh sản Chọn B
Câu 14:
Một quần thể chuột đồng có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:
- Nhóm tuổi trước sinh sản 44 con/ha.
- Nhóm tuổi sinh sản: 43 con/ha
- Nhóm tuổi sau sinh sản: 21 con/ha
Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?
A. Dạng ổn định. B. Dạng phát triển. C. Dạng giảm sút.
D. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển. Chọn A Hướng dẫn giải
Tháp tuổi của quần thể chuột đồng: 21 Nhóm tuổi sau sinh sản 43 Nhóm tuổi sinh sản 44
Nhóm tuổi trước sinh sản
Câu 15: Một quần thể hươu có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:
- Nhóm tuổi trước sinh sản: 25 con/ha
- Nhóm tuổi sinh sản: 45 con/ha
- Nhóm tuổi sau sinh sản: 15 con/ha
Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?
A. Dạng phát triển.
B. Dạng ổn định.
C. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển.
D. Dạng giảm sút. Hướng dẫn giải
Tháp tuổi của quần thể hươu: 15 Nhóm tuổi sau sinh sản 45 Nhóm tuổi sinh sản 25
Nhóm tuổi trước sinh sản Chọn D