/6
GV: LƯƠNG HẢI NG
1
CHUYÊN ĐỀ
KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
NHẬN BIẾT
Câu 1. [MH - 2022] Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn?
A. Al. B. Na. C. Fe. D. Ba.
Câu 2. [MH - 2022] Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H
2
chất nào sau đây?
A. MgCl
2
. B. MgO. C. Mg(HCO
3
)
2
. D. Mg(OH)
2
.
Câu 3. [MH - 2022] Tính cứng tạm thời của nước do các muối canxi hiđrocacbonat và magie hiđrocacbonat
gây nên. Công thức của canxi hiđrocacbonat
A. CaSO
4
. B. CaCO
3
. C. Ca(HCO
3
)
2
. D. CaO.
Câu 4. [QG.21 - 201] Natri hiđroxit (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan
nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của natri hiđroxit là
A. Ca(OH)
2
. B. NaOH. C. NaHCO
3
. D. Na
2
CO
3
.
Câu 5. [QG.21 - 202] Natri clorua được dùng để làm gia vị thức ăn, điều chế natri, xút, nước Gia-ven. Công
thức của natri clorua là
A. Na
2
CO
3
. B. NaCl. C. NaHCO
3
. D. KCl.
Câu 6. [QG.21 - 203] Natri cacbonat hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm
nhuộm, giấy, sợi. Công thức của natri cacbonat là
A. Na
2
CO
3
. B. NaHCO
3
. C. MgCO
3
. D. CaCO
3
.
Câu 7. [QG.21 - 204] Natri hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa
axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là
A. NaOH. B. NaHS. C. NaHCO
3
. D. Na
2
CO
3
Câu 8. [QG.21 - 201] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
Câu 9. [QG.21 - 202] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe. B. Ca. C. Cu. D. Ag.
Câu 10. [QG.21 - 203] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cu. B. Ca. C. Al. D. Na.
Câu 11. [QG.21 - 204] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al. B. Ba. C. K. D. Fe.
Câu 12. [QG.21 - 201] Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước?
A. NaHCO
3
, KHCO
3
. B. NaNO
3
, KNO
3
. C. CaCl
2
, MgSO
4
. D. NaNO
3
, KHCO
3
.
Câu 13. [QG.21 - 202] Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu cho ớc?
A. NaNO
3
, KNO
3
. B. NaNO
3
, KHCO
3
. C. MgCl
2
, CaSO
4
. D. NaHCO
3
, KNO
3
.
Câu 14. [QG.21 - 203] Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước?
A. Na
2
SO
4
, KCl. B. NaCl, KCl.
C. Na
2
SO
4
, K
2
SO
4
. D. Mg(HCO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
.
Câu 15. [QG.21 - 204] Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước?
A. Mg(HCO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
. B. Na
2
SO
4
, KCl.
C. KCl, NaCl. D. NaCl, K
2
SO
4
.
Câu 16. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
O A. NaCl. O B. NaOH. O C. KNO
3
. O D. KCl.
Câu 17. Kim loại nào sau đây kim loại kiềm thổ?
O A. Mg. O B. K. O C. Fe. O D. Na.
Câu 18. Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri
hiđrocacbonat
O A. KHCO
3
O B. Na
2
CO
3
. O C. K
2
CO
3
. O D. NaHCO
3
Câu 19. Chất nào sau đây phản ứng với nước sinh ra khí H
2
?
O A. CaO. O B. MgO. O C. K
2
O. O D. Na
GV: LƯƠNG HẢI NG
2
Câu 20. Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ khoảng 1000
o
C thì thu được sản phẩm gồm CO
2
chấto
sau đây?
O A. Ca(OH)
2
. O B. Ca. O C. O
2
. O D. CaO.
Câu 21. (MH.19): Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 22. (QG.16): Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. Li. C. Ca. D. Mg.
Câu 23. [MH2 - 2020] Kim loại nào sau đây kim loại kiềm?
A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al
Câu 24. [QG.20 - 201] Kim loại nào sau đây kim loại kiềm?
A. Mg. B. Na. C. Be. D. Fe.
Câu 25. [QG.20 - 202] Kim loại nào sau đây kim loại kiềm?
A. K. B. Ba. C. Al. D. Ca.
Câu 26. [QG.20 - 203] Kim loại nào sau đây kim loại kiềm?
A. Al. B. Mg. C. K. D. Ca.
Câu 27. [QG.20 - 204] Kim loại nào sau đây kim loại kiềm?
A. Ca. B. Na. C. Zn. D. Ba.
Câu 28. (QG.19 - 204). Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng
nào sau đây?
A. ớc. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic.
Câu 29. (QG.19 - 201). Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Cu. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 30. [MH1 - 2020] Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Ag. B. Na. C. Mg. D. Al.
Câu 31. [QG.20 - 203] Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón cung cấp nguyên tố kali cho cây
trồng do chứa muối kali cacbonat. Công thức của kali cacbonat là
A. KCl. B. KOH. C. NaCl D. K
2
CO
3
.
Câu 32. (M.15): Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Cl
2
. B. Al. C. CO
2
. D. CuO.
Câu 33. (QG - 2018): Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO
3
?
A. K
2
SO
4
. B. KNO
3
. C. HCl. D. KCl.
Câu 34. (201 Q.17). Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?
A. Ba(OH)
2
. B. Na
2
CO
3
. C. K
2
SO
4
. D. Ca(NO
3
)
2
.
Câu 35. (QG - 2018): Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. FeCl
2
. B. CuSO
4
. C. MgCl
2
. D. KNO
3
.
Câu 36. [QG.20 - 201] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO
3
sinh ra khí CO
2
?
A. HCl. B. Na
2
SO
4
. C. K
2
SO
4
. D. KNO
3
.
Câu 37. [QG.20 - 202] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO
3
sinh ra khí CO
2
?
A. HCl. B. K
2
SO
4
. C. NaCl. D. Na
2
SO
4
.
Câu 38. [QG.20 - 203] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO
3
sinh ra khí CO
2
?
A. NaCl. B. KNO
3
. C. KCl. D. HCl.
Câu 39. [QG.20 - 204] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO
3
sinh ra khí CO
2
?
A. HCl. B. KNO
3
. C. NaNO
3
. D. NaCl.
Câu 40. (204 Q.17). Dung dịch Na
2
CO
3
tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Na
2
SO
4
. B. KNO
3
. C. KOH. D. CaCl
2
.
Câu 41. [MH2 - 2020] nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước ?
A. Ba. B. Al. C. Fe. D. Cu
Câu 42. (Q.15): điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Ba. B. Na. C. Be. D. K.
Câu 43. Kim loại không phản ứng với nước nhiệt độ thường
A. Fe. B. Na. C. Ba. D. K.
GV: LƯƠNG HẢI NG
3
Câu 44. [QG.20 - 201] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H
2
?
A. BaO. B. Mg. C. Ca(OH)
2
. D. Mg(OH)
2
.
Câu 45. [QG.20 - 202] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng sinh ra khí H
2
?
A. Ca(OH)
2
. B. Mg(OH)
2
. C. Mg. D. BaO.
Câu 46. [QG.20 - 203] Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H
2
?
A. K
2
O. B. Ca. C. CaO. D. Na
2
O.
Câu 47. [QG.20 - 204] Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H
2
?
A. Na
2
O. B. Ba. C. BaO. D. Li
2
O.
Câu 48. [MH1 - 2020] Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Al(OH)
3
. B. Mg(OH)
2
. C. Ba(OH)
2
. D. Cu(OH)
2
.
Câu 49. [QG.20 - 202] Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi
cacbonat
A. CaCO
3
. B. Ca(OH)
2
. C. CaO. D. CaCl
2
.
Câu 50. (MH.19): Thành phần chính của đá vôi canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat
A. CaSO
3
. B. CaCl
2
. C. CaCO
3
. D. Ca(HCO
3
)
2
.
Câu 51. [MH2 - 2020] Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sến,
A. Ca(NO
3
)
2
. B. CaCO
3
. C. NaCl. D. Na
2
CO
3
.
Câu 52. [QG.20 - 201] Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của
canxi hiđroxit là
A. Ca(OH)
2
. B. CaO. C. CaSO
4
. D. CaCO
3
.
Câu 53. (A.11): Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng,bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO
4
.H
2
O). B. Đá vôi (CaCO
3
).
C. Vôi sống (CaO). D. Thạch cao sống (CaSO
4
.2H
2
O).
Câu 54. (QG.19 - 201). Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaO. B. CaSO
4
. C. CaCl
2
. D. Ca(NO
3
)
2
.
Câu 55. (C.14): Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Phèn chua. B. Thạch cao. C. Vôi sống. D. Muối ăn.
Câu 56. (203 Q.17). Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
A. Ca(HCO
3
)
2
. B. Na
2
SO
4
. C. CaCl
2
. D. NaCl.
Câu 57. [MH1 - 2020] Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca
2+
, Mg
2+
. B. Na
+
, K
+
. C. Na
+
, H
+
. D. H
+
, K
+
.
Câu 58. (B.13): Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này a tan những
hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
. B. Ca(HCO
3
)
2
, MgCl
2
.
C. CaSO
4
, MgCl
2
. D. Mg(HCO
3
)
2
, CaCl
2
.
Câu 59. [QG.20 - 204] Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước tính cứng tạm thời?
A. KNO
3
. B. MgCl
2
. C. KCl. D. Ca(OH)
2
.
Câu 60. (C.14): Để làm mềm nước tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Na
2
CO
3
. B. CaCl
2
. C. KCl. D. Ca(OH)
2
.
Câu 61. (C.08): Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu
A. Na
2
CO
3
HCl. B. Na
2
CO
3
Na
3
PO
4
.
C. Na
2
CO
3
Ca(OH)
2
. D. NaCl và Ca(OH)
2
.
Câu 62. (QG.19 - 203). Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng tính vĩnh cửu?
A. NaCl. B. Na
2
CO
3
. C. NaNO
3
. D. Na
2
SO
4
.
Câu 63. Chất làm mềm nước tính cứng toàn phần
A. CaSO
4
B. NaCl C. Na
2
CO
3
D. CaCO
3
Câu 64. [MH2 - 2020] Chất nào sau đây được dùng đề làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời?
A. CaCO
3
B. MgCl
2
. C. NaOH. D. Fe(OH)
2
.
Câu 65. [QG.20 - 201] Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước tính cứng tạm thời?
A. CaCl
2
. B. NaCl. C. NaNO
3
. D. Ca(OH)
2
.
Câu 66. [QG.20 - 202] Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu?
GV: LƯƠNG HẢI NG
4
A. HNO
3
. B. KCl. C. NaNO
3
. D. Na
2
CO
3
.
Câu 67. [QG.20 - 203] Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước tính cứng vĩnh cửu?
A. HCl. B. KNO
3
C. NaCl. D. Na
3
PO
4
.
THÔNG HIỂU
Câu 1. [MH - 2022] Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaHCO
3
, thu được Na
2
CO
3
, H
2
O và 3,36 lít CO
2
(ở đktc).
Giá trị của m
A. 30,0. B. 25,2. C. 15,0. D. 12,6.
Câu 2. [QG.21 - 201] Cho 12,6 gam MgCO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít (đktc) khí
CO
2
. Giá trị của V
A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36.
Câu 3. [QG.21 - 202] Cho 15,9 gam Na
2
CO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít (đktc) khí
CO
2
. Giá trị của V
A. 3,36. B. 4,48. C. 1,12. D. 2,24.
Câu 4. [QG.21 - 203] Cho 10,6 gam Na
2
CO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO
2
. Giá
trị của V là
A. 1,12. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48.
Câu 5. [QG.21 - 204] Cho 10 gam CaCO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít (đktc) khí CO
2
.
Giá trị của V là
A. 3.36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.
Câu 6: Hấp thụ hết 0,504 lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của
m là
O A. 2,59. O B. 3,94. O C. 1,97. O D. 2,25
Câu 7. (C.14): a tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H
2
O dư, thu được 1,344 lít khí H
2
(đktc). Kim loại
M là
A. Rb. B. Li. C. K. D. Na.
Câu 8. (B.13): Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể
tích khí H
2
(cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?
A. K. B. Na. C. Li. D. Ca.
Câu 9. (QG - 2018): Cho 0,425 gam hỗn hợp X gồm NaK vào nước dư, thu được 0,168 lít khí H
2
ktc).
Khối lượng kim loại Na trong X
A. 0,115 gam. B. 0,230 gam. C. 0,276 gam. D. 0,345 gam.
Câu 10. (204 Q.17). Hòa tan hỗn hợp Na K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H
2
ktc).
Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X
A. 150 ml. B. 300 ml. C. 600 ml. D. 900 ml.
Câu 11. [QG.20 - 201] Hòa tan hết 1,68 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được
0,07 mol H
2
. Kim loại R
A. Zn. B. Fe. C. Ba. D. Mg.
Câu 12. [QG.20 - 202] Hòa tan hết 2,04 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được
0,085 mol H
2
. Kim loại R
A. Zn. B. Ca. C. Fe. D. Mg.
Câu 13. [QG.20 - 203] Hòa tan hết 1,8 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được
0,075 mol H
2
. Kim loại R
A. Zn. B. Ba. C. Fe. D. Mg.
Câu 14. [QG.20 - 204] Hoà tan hết 1,2 gam kim loại R (hoá trị II) trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được
0,05 mol H
2
. Kim loại R
A. Mg. B. Fe. C. Ca. D. Zn.
Câu 15. (C.07): Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H
2
(ở
đktc). Thể tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150 ml. B. 75 ml. C. 60 ml. D. 30 ml.
Câu 16. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị
của V là
GV: LƯƠNG HẢI NG
5
2
2 2
2 2
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12.
Câu 17. (B.13): Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO
2
(đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M, thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,55. B. 19,70. C. 9,85. D. 39,40.
VẬN DỤNG
Câu 1. [MH - 2022] Cho đồ chuyn hóa:
Z
+F
X
+E
Ba(OH)
+
E
Y
+
F
Z
Biết: X, Y, Z, E, F các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng
xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Na
2
SO
4
, NaOH. B. NaHCO
3
, BaCl
2
. C. CO
2
, NaHSO
4
. D. Na
2
CO
3
, HCl.
Câu 2. [QG.21 - 201] Cho đồ chuyển hóa: NaOH
+
X
Z
+
Y
NaOH
+
X
E
+
Y
CaCO
3
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO
3
; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa
học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt
A. NaHCO
3
, Ca(OH)
2
. B. CO
2
, CaCl
2
. C. Ca(HCO
3
)
2
, Ca(OH)
2
. D. NaHCO
3
, CaCl
2
.
Câu 3. [QG.21 - 202]
Cho đồ chuyn hóa:
NaOH
+
X
Z
+
Y
NaOH
+
X
E
+
Y
CaCO
Biết X, Y, Z, E các hợp chất khác nhau và khác CaCO
3
; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học
của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. CO
2
, CaCl
2
. B. NaHCO
3
, CaCl
2
. C. NaHCO
3
, Ca(OH)
2
. D. CO
2
, Ca(OH)
2
.
Câu 4. [QG.21 - 203] Cho sơ đồ chuyển hóa:
NaOH
+
X
Z
+
Y
NaOH
+
X
E
+
Y
BaCO
Biết: X, Y, Z, E các hợp chất khác nhau và khác BaCO
3
; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học
của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. CO
2
, BaCl
2
. B. Ba(HCO
3
)
2
, Ba(OH)
2
. C. NaHCO
3
,BaCl
2
. D. NaHCO
3
, Ba(OH)
2
.
Câu 5. [QG.21 - 204] Cho đồ chuyn hóa: NaOH
+
X
Z
+
Y
NaOH
+
X
E
+
Y
BaCO
3
.
Biết: X, Y, Z, E các hợp chất khác nhau và khác BaCO
3
; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học
của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaHCO
3
, BaCl
2
. B. NaHCO
3
, Ba(OH)
2
. C. CO
2
, Ba(OH)
2
. D. CO
2
, BaCl
2
.
Câu 6. (C.07): Cho đồ phản ứng: NaCl (X) NaHCO
3
(Y) NaNO
3
. XY thể
A. NaOH và NaClO. B. Na
2
CO
3
và NaClO.
C. NaClO
3
Na
2
CO
3
. D. NaOH Na
2
CO
3
.
Câu 7. (QG.19 - 202). Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:
o
(1) X
t
Y + CO (2) Y + H O Z
(3) T + Z R + X + H
2
O. (4) 2T + Z Q + X + 2H
2
O
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt
A. KOH, K
2
CO
3
. B. Ba(OH)
2
, KHCO
3
. C. KHCO
3
, Ba(OH)
2
. D. K
2
CO
3
, KOH.
Câu 8. (QG.19 - 203). Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
o
(a) X
t
Y + CO (b) Y + H O Z
(c) T + Z R + X + H
2
O (d) 2T + Z Q + X + 2H
2
O
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt :
A. NaHCO
3
, Ca(OH)
2
. B. NaOH, Na
2
CO
3
.
C. Na
2
CO
3
, NaOH. D. Ca(OH)
2
, NaHCO
3
.
Câu 9. (A.08): Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
Hai muối X, Y tương ứng
A. CaCO
3,
NaHSO
4
. B. BaCO
3
, Na
2
CO
3
.
C. CaCO
3,
NaHCO
3
. D. MgCO
3
, NaHCO
3
.
3
3
GV: LƯƠNG HẢI NG
6
màng nn
Câu 10. (202 Q.17). Thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + CO
2
⎯⎯Y (2) 2X + CO
2
Z + H
2
O
(3) Y + T Q + X + H
2
O (4) 2Y + T Q + Z + 2H
2
O
Hai chất X, T tương ứng
A. Ca(OH)
2
, NaOH. B. Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
.
C. NaOH, NaHCO
3
. D. NaOH, Ca(OH)
2
.
Câu 11. (A.14): Cho các phản ứng xảy ra theo đồ sau:
X
1
+ H
2
O
điÖ
n ph
ân
X
2
+ X
3
+ H
2
X
2
+ X
4
BaCO
3
+ K
2
CO
3
+ H
2
O
Hai chất X
2
, X
4
lần lượt là:
A. NaOH, Ba(HCO
3
)
2
. B. KOH, Ba(HCO
3
)
2
.
C. KHCO
3
, Ba(OH)
2
. D. NaHCO
3
, Ba(OH)
2
.
Câu 12. (201 Q.17). Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1)
X
1
+ H
2
O
đ
iÖn p
hân
dung
dch
X
2
+ X
3
↑+ H
2
(2)
X
2
+ X
4
BaCO
3
↓+ Na
2
CO
3
+ H
2
O
(3)
X
2
+ X
3
X
1
+ X
5
+ H
2
O
(4)
X
4
+ X
6
BaSO
4
+ K
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Các chất X
2
, X
5
, X
6
lần lượt
A.
KOH, KClO
3
, H
2
SO
4
. B. NaOH, NaClO, KHSO
4
.
C. NaHCO
3
, NaClO, KHSO
4
D. NaOH, NaClO, H
2
SO
4
.
Câu 13. (QG.19 - 201). Cho sơ đồ các phản ứng sau:
ñie
än p
haân
dun
g d
òch
(1)
X
1
+ H
2
O
coù
m
a
ø
ng
ng
a
ê
n
X
2
+ X
3
+ H
2
(2)
X
2
+ X
4
BaCO
3
+ K
2
CO
3
+ H
2
O
(3)
X
2
+ X
3
X
1
+ X
5
+ H
2
O
(4)
X
4
+ X
6
BaSO
4
+ K
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Các chất X
5
, X
6
thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. KClO, H
2
SO
4
. B. Ba(HCO
3
)
2
, KHSO
4
.
C. Ba(HCO
3
)
2
, H
2
SO
4
. D. KClO, KHSO
4
.
Câu 14. (QG.19 - 204). Cho đồ các phản ứng sau:
ñie
än p
haân
dun
g d
òch
(1)
X
1
+ H
2
O
coù
m
a
ø
ng
ng
a
ê
n
X
2
+ X
3
+ H
2
(2)
X
2
+ X
4
CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ H
2
O
(3)
X
2
+ X
3
X
1
+ X
5
+ H
2
O.
(4)
X
4
+ X
6
CaSO
4
+ Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O.
Các chất X
5
, X
6
thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt
A. NaClO, H
2
SO
4
. B. Ca(HCO
3
)
2
, NaHSO
4
.
C. Ca(HCO
3
)
2
, H
2
SO
4
. D. NaClO, NaHSO
4
.

Preview text:

GV: LƯƠNG HẢI HƯNG CHUYÊN ĐỀ
KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG NHẬN BIẾT
Câu 1. [MH - 2022]
Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn? A. Al. B. Na. C. Fe. D. Ba.
Câu 2. [MH - 2022] Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H2 và chất nào sau đây? A. MgCl2. B. MgO. C. Mg(HCO3)2. D. Mg(OH)2.
Câu 3. [MH - 2022] Tính cứng tạm thời của nước do các muối canxi hiđrocacbonat và magie hiđrocacbonat
gây nên. Công thức của canxi hiđrocacbonat là A. CaSO4. B. CaCO3. C. Ca(HCO3)2. D. CaO.
Câu 4. [QG.21 - 201] Natri hiđroxit (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan
nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của natri hiđroxit là A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Na2CO3.
Câu 5. [QG.21 - 202] Natri clorua được dùng để làm gia vị thức ăn, điều chế natri, xút, nước Gia-ven. Công thức của natri clorua là A. Na2CO3. B. NaCl. C. NaHCO3. D. KCl.
Câu 6. [QG.21 - 203] Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm
nhuộm, giấy, sợi. Công thức của natri cacbonat là A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. MgCO3. D. CaCO3.
Câu 7. [QG.21 - 204] Natri hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa
axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là A. NaOH. B. NaHS. C. NaHCO3. D. Na2CO3
Câu 8. [QG.21 - 201] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
Câu 9. [QG.21 - 202] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Fe. B. Ca. C. Cu. D. Ag.
Câu 10. [QG.21 - 203] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Cu. B. Ca. C. Al. D. Na.
Câu 11. [QG.21 - 204] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Al. B. Ba. C. K. D. Fe.
Câu 12. [QG.21 - 201] Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước? A. NaHCO3, KHCO3. B. NaNO3, KNO3. C. CaCl2, MgSO4. D. NaNO3, KHCO3.
Câu 13. [QG.21 - 202] Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu cho nước? A. NaNO3, KNO3. B. NaNO3, KHCO3. C. MgCl2, CaSO4. D. NaHCO3, KNO3.
Câu 14. [QG.21 - 203] Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước? A. Na2SO4, KCl. B. NaCl, KCl. C. Na2SO4, K2SO4.
D. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2.
Câu 15. [QG.21 - 204] Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước?
A. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2. B. Na2SO4, KCl. C. KCl, NaCl. D. NaCl, K2SO4.
Câu 16. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? O A. NaCl. O B. NaOH. O C. KNO3. O D. KCl.
Câu 17. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? O A. Mg. O B. K. O C. Fe. O D. Na.
Câu 18. Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là O A. KHCO3 O B. Na2CO3. O C. K2CO3. O D. NaHCO3
Câu 19. Chất nào sau đây phản ứng với nước sinh ra khí H2? O A. CaO. O B. MgO. O C. K2O. O D. Na 1
GV: LƯƠNG HẢI HƯNG
Câu 20. Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ khoảng 1000oC thì thu được sản phẩm gồm CO2 và chất nào sau đây? O A. Ca(OH)2. O B. Ca. O C. O2. O D. CaO.
Câu 21. (MH.19): Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 22. (QG.16): Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al. B. Li. C. Ca. D. Mg.
Câu 23. [MH2 - 2020] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al
Câu 24. [QG.20 - 201] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Mg. B. Na. C. Be. D. Fe.
Câu 25. [QG.20 - 202] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. K. B. Ba. C. Al. D. Ca.
Câu 26. [QG.20 - 203] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al. B. Mg. C. K. D. Ca.
Câu 27. [QG.20 - 204] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Ca. B. Na. C. Zn. D. Ba.
Câu 28. (QG.19 - 204). Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic.
Câu 29. (QG.19 - 201). Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? A. Cu. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 30. [MH1 - 2020] Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Ag. B. Na. C. Mg. D. Al.
Câu 31. [QG.20 - 203] Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón cung cấp nguyên tố kali cho cây
trồng do chứa muối kali cacbonat. Công thức của kali cacbonat là A. KCl. B. KOH. C. NaCl D. K2CO3.
Câu 32. (M.15): Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Cl2. B. Al. C. CO2. D. CuO.
Câu 33. (QG - 2018): Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3 ? A. K2SO4. B. KNO3. C. HCl. D. KCl.
Câu 34. (201 – Q.17). Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí? A. Ba(OH)2. B. Na2CO3. C. K2SO4. D. Ca(NO3)2.
Câu 35. (QG - 2018): Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH ? A. FeCl2. B. CuSO4. C. MgCl2. D. KNO3.
Câu 36. [QG.20 - 201] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2? A. HCl. B. Na2SO4. C. K2SO4. D. KNO3.
Câu 37. [QG.20 - 202] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2? A. HCl. B. K2SO4. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 38. [QG.20 - 203] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2? A. NaCl. B. KNO3. C. KCl. D. HCl.
Câu 39. [QG.20 - 204] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2? A. HCl. B. KNO3. C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 40. (204 – Q.17). Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. Na2SO4. B. KNO3. C. KOH. D. CaCl2.
Câu 41. [MH2 - 2020] Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư? A. Ba. B. Al. C. Fe. D. Cu
Câu 42. (Q.15): Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. Ba. B. Na. C. Be. D. K.
Câu 43. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Fe. B. Na. C. Ba. D. K. 2
GV: LƯƠNG HẢI HƯNG
Câu 44. [QG.20 - 201] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2? A. BaO. B. Mg. C. Ca(OH)2. D. Mg(OH)2.
Câu 45. [QG.20 - 202] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2? A. Ca(OH)2. B. Mg(OH)2. C. Mg. D. BaO.
Câu 46. [QG.20 - 203] Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2? A. K2O. B. Ca. C. CaO. D. Na2O.
Câu 47. [QG.20 - 204] Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2? A. Na2O. B. Ba. C. BaO. D. Li2O.
Câu 48. [MH1 - 2020] Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường? A. Al(OH)3. B. Mg(OH)2. C. Ba(OH)2. D. Cu(OH)2.
Câu 49. [QG.20 - 202] Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. CaO. D. CaCl2.
Câu 50. (MH.19): Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là A. CaSO3. B. CaCl2. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 51. [MH2 - 2020] Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sến, sò là A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 52. [QG.20 - 201] Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của canxi hiđroxit là A. Ca(OH)2. B. CaO. C. CaSO4. D. CaCO3.
Câu 53. (A.11): Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Đá vôi (CaCO3). C. Vôi sống (CaO).
D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
Câu 54. (QG.19 - 201). Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? A. CaO. B. CaSO4. C. CaCl2. D. Ca(NO3)2.
Câu 55. (C.14): Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây? A. Phèn chua. B. Thạch cao. C. Vôi sống. D. Muối ăn.
Câu 56. (203 – Q.17). Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng? A. Ca(HCO3)2. B. Na2SO4. C. CaCl2. D. NaCl.
Câu 57. [MH1 - 2020] Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng? A. Ca2+, Mg2+. B. Na+, K+. C. Na+, H+. D. H+, K+.
Câu 58. (B.13): Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2, MgCl2. C. CaSO4, MgCl2. D. Mg(HCO3)2, CaCl2.
Câu 59. [QG.20 - 204] Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. KNO3. B. MgCl2. C. KCl. D. Ca(OH)2.
Câu 60. (C.14): Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Na2CO3. B. CaCl2. C. KCl. D. Ca(OH)2.
Câu 61. (C.08): Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 62. (QG.19 - 203). Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng có tính vĩnh cửu? A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. Na2SO4.
Câu 63. Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. CaSO4 B. NaCl C. Na2CO3 D. CaCO3
Câu 64. [MH2 - 2020] Chất nào sau đây được dùng đề làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời? A. CaCO3 B. MgCl2. C. NaOH. D. Fe(OH)2.
Câu 65. [QG.20 - 201] Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. CaCl2. B. NaCl. C. NaNO3. D. Ca(OH)2.
Câu 66. [QG.20 - 202] Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu? 3
GV: LƯƠNG HẢI HƯNG A. HNO3. B. KCl. C. NaNO3. D. Na2CO3.
Câu 67. [QG.20 - 203] Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? A. HCl. B. KNO3 C. NaCl. D. Na3PO4. THÔNG HIỂU
Câu 1. [MH - 2022] Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaHCO3, thu được Na2CO3, H2O và 3,36 lít CO2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 30,0. B. 25,2. C. 15,0. D. 12,6.
Câu 2. [QG.21 - 201] Cho 12,6 gam MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36.
Câu 3. [QG.21 - 202] Cho 15,9 gam Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 1,12. D. 2,24.
Câu 4. [QG.21 - 203] Cho 10,6 gam Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là A. 1,12. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48.
Câu 5. [QG.21 - 204] Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là A. 3.36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12.
Câu 6: Hấp thụ hết 0,504 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là O A. 2,59. O B. 3,94. O C. 1,97. O D. 2,25
Câu 7. (C.14): Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Rb. B. Li. C. K. D. Na.
Câu 8. (B.13): Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể
tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất? A. K. B. Na. C. Li. D. Ca.
Câu 9. (QG - 2018): Cho 0,425 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước dư, thu được 0,168 lít khí H2 (đktc).
Khối lượng kim loại Na trong X là A. 0,115 gam. B. 0,230 gam. C. 0,276 gam. D. 0,345 gam.
Câu 10. (204 – Q.17). Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc).
Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là A. 150 ml. B. 300 ml. C. 600 ml. D. 900 ml.
Câu 11. [QG.20 - 201] Hòa tan hết 1,68 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,07 mol H2. Kim loại R là A. Zn. B. Fe. C. Ba. D. Mg.
Câu 12. [QG.20 - 202] Hòa tan hết 2,04 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được
0,085 mol H2. Kim loại R là A. Zn. B. Ca. C. Fe. D. Mg.
Câu 13. [QG.20 - 203] Hòa tan hết 1,8 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được
0,075 mol H2. Kim loại R là A. Zn. B. Ba. C. Fe. D. Mg.
Câu 14. [QG.20 - 204] Hoà tan hết 1,2 gam kim loại R (hoá trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,05 mol H2. Kim loại R là A. Mg. B. Fe. C. Ca. D. Zn.
Câu 15. (C.07): Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở
đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 150 ml. B. 75 ml. C. 60 ml. D. 30 ml.
Câu 16. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là 4
GV: LƯƠNG HẢI HƯNG A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12.
Câu 17. (B.13): Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là A. 29,55. B. 19,70. C. 9,85. D. 39,40. VẬN DỤNG
Câu 1. [MH - 2022]
Cho sơ đồ chuyển hóa: Z ⎯+F⎯ X ⎯+E⎯ Ba(OH) ⎯+⎯E→Y ⎯+⎯F→ Z 2
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng
xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Na2SO4, NaOH. B. NaHCO3, BaCl2. C. CO2, NaHSO4. D. Na2CO3, HCl.
Câu 2. [QG.21 - 201] Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH ⎯+⎯X→ Z ⎯+⎯Y→ NaOH ⎯+⎯X→E ⎯+⎯Y→CaCO3
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa
học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. CO2, CaCl2.
C. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2. D. NaHCO3, CaCl2.
Câu 3. [QG.21 - 202] Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH ⎯+⎯X→Z ⎯+⎯Y→NaOH ⎯+⎯X→ E ⎯+⎯Y→CaCO 3
Biết X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học
của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. CO2, CaCl2. B. NaHCO3, CaCl2. C. NaHCO3, Ca(OH)2. D. CO2, Ca(OH)2.
Câu 4. [QG.21 - 203] Cho sơ đồ chuyển hóa:
NaOH ⎯+⎯X→ Z ⎯+⎯Y→ NaOH ⎯+⎯X→ E ⎯+⎯Y→ BaCO 3
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học
của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. CO2, BaCl2.
B. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2. C. NaHCO3,BaCl2. D. NaHCO3, Ba(OH)2.
Câu 5. [QG.21 - 204] Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH ⎯+⎯X→ Z ⎯+⎯Y→ NaOH ⎯+⎯X→ E ⎯+⎯Y→ BaCO3.
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học
của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. NaHCO3, BaCl2. B. NaHCO3, Ba(OH)2. C. CO2, Ba(OH)2. D. CO2, BaCl2.
Câu 6. (C.07): Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3.
Câu 7. (QG.19 - 202). Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: o (1) X ⎯t⎯→ Y + CO2 (2) Y + H2 O Z (3) T + Z R + X + H2O. (4) 2T + Z Q + X + 2H2O
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. KOH, K2CO3. B. Ba(OH)2, KHCO3. C. KHCO3, Ba(OH)2. D. K2CO3, KOH.
Câu 8. (QG.19 - 203). Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: o (a) X ⎯t⎯→ Y + CO2 (b) Y + H2 O Z (c) T + Z R + X + H2O (d) 2T + Z Q + X + 2H2O
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là: A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. NaOH, Na2CO3. C. Na2CO3, NaOH. D. Ca(OH)2, NaHCO3.
Câu 9. (A.08): Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
Hai muối X, Y tương ứng là A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3. 5
GV: LƯƠNG HẢI HƯNG
Câu 10. (202 – Q.17). Thực hiện các phản ứng sau: (1) X + CO2 ⎯⎯→Y
(2) 2X + CO2 ⎯⎯→ Z + H2O
(3) Y + T ⎯⎯→Q + X + H2O
(4) 2Y + T ⎯⎯→ Q + Z + 2H2O
Hai chất X, T tương ứng là A. Ca(OH)2, NaOH. B. Ca(OH)2, Na2CO3. C. NaOH, NaHCO3. D. NaOH, Ca(OH)2.
Câu 11. (A.14): Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X1 + H2O ⎯⎯điÖ⎯n ph⎯ân ⎯→ X có màng ngăn 2 + X3↑ + H2↑
X2 + X4 ⎯⎯→ BaCO3↓ + K2CO3 + H2O
Hai chất X2, X4 lần lượt là: A. NaOH, Ba(HCO3)2. B. KOH, Ba(HCO3)2. C. KHCO3, Ba(OH)2. D. NaHCO3, Ba(OH)2.
Câu 12. (201 – Q.17). Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) X1 + H2O ⎯ đ⎯iÖn p⎯hân⎯dung⎯dịch⎯→ X có màng ngăn 2 + X3↑+ H2↑
(2) X2 + X4 ⎯⎯→ BaCO3↓+ Na2CO3 + H2O
(3) X2 + X3 ⎯⎯→ X1 + X5 + H2O
(4) X4 + X6 ⎯⎯→ BaSO4↓ + K2SO4 + CO2↑ + H2O
Các chất X2, X5, X6 lần lượt là A. KOH, KClO3, H2SO4. B. NaOH, NaClO, KHSO4.
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4 D. NaOH, NaClO, H2SO4.
Câu 13. (QG.19 - 201). Cho sơ đồ các phản ứng sau:
⎯⎯ñie⎯än p⎯haân⎯dun⎯g d⎯òch ⎯→ (1) X   1 + H2O coù maøng ngaên X2 + X3 + H2 (2) X ⎯⎯⎯→ 2 + X4 BaCO3 + K2CO3 + H2O (3) X ⎯⎯⎯→ 2 + X3 X1 + X5 + H2O (4) X ⎯⎯⎯→ 4 + X6 BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Các chất X5, X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là: A. KClO, H2SO4. B. Ba(HCO3)2, KHSO4. C. Ba(HCO3)2, H2SO4. D. KClO, KHSO4.
Câu 14. (QG.19 - 204). Cho sơ đồ các phản ứng sau:
⎯⎯ñie⎯än p⎯haân⎯dun⎯g d⎯òch ⎯→ (1) X1 + H2O coù maøng ngaên X2 + X3 + H2 (2) X ⎯⎯⎯→ 2 + X4 CaCO3 + Na2CO3 + H2O (3) X ⎯⎯⎯→ 2 + X3 X1 + X5 + H2O. (4) X ⎯⎯⎯→ 4 + X6 CaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O.
Các chất X5, X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. NaClO, H2SO4. B. Ca(HCO3)2, NaHSO4. C. Ca(HCO3)2, H2SO4. D. NaClO, NaHSO4. 6