Chuyên đề lũy thừa của một số hữu tỉ Toán 7
Tài liệu gồm 29 trang, bao gồm tóm tắt lí thuyết và hướng dẫn giải các dạng bài tập chuyên đề lũy thừa của một số hữu tỉ trong chương trình môn Toán 7.
Preview text:
CHỦ ĐỀ 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Trong bài này học sinh cần nắm được:
1. Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ, kí hiệu n
x , là tích của n thừa số x ( n là số tự nhiên lớn hơn 1): n x = . x . x .
x ..x ( x , n , n ) 1 n
Trong đó: x : cơ số; n : số mũ Quy ước: 1 0 x = ;
x x = 1 (x 0) n a a n a
Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng ( ,
a b Z,b 0) , ta có: = b b n b
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số: m . n m+ = n x x x m : n m− = n x x x
(x 0; m n)
3. Lũy thừa của lũy thừa: ( )n m . = m n x x
4. Lũy thừa của một tích, thương: ( n . ) = n. n x y x y n n x x = y 0 n ( ) y y
5. Lũy thừa với số mũ nguyên âm: − 1 1 a = (a 0) a −n 1 a =
với n là số tự nhiên n a
PHẦN II: CÁC DẠNG BÀI
Dạng 1: Thực hiện phép tính về lũy thừa
I. Phương pháp giải : Vận dụng định nghĩa và quy tắc phép tính ở trên để giải Chú ý: Với n n+ a 0 thì: 2 2 1 a 0; a 0 (n N) (− )2n (− )2n 1+ 1 = 1; 1 = -1 II. Bài toán Bài 1 - NB. Tính: a (− )2 ) 0, 5 ; (− )3 b) 0, 5 ; 0 2 1 1 c) 1 − 0 ; d) 5 − . 2 3 Lời giải. a (− )2 ) 0, 5 = ( 0 − ,5).( 0 − ,5) = 0,25 3 b) ( 0 − ,5) = ( 0 − ,5).( 0 − ,5).( 0 − ,5) = 0 − ,125 0 1 c) 1 − 0 =1 2 2 2 1 16 16 16 256 d ) 5 − = − = − . − = 3 3 3 3 9
Bài 2 - NB. Hãy tính: 3 a (− )2 (− )3 ) 3 . 3 ; b) ( 0 − , 25) :( 0 − , 25); n 2 c) a .a d ( − ) )2 2 ) 0,5 ; 5 1 2 3 5 e) .5 ; f ) . 5 (0,375)2 3 120 g) ; h ( )3 ) 0,125 .512; 3 40 Lời giải. 2 3 5 a) ( 3 − ) .( 3 − ) = ( 3 − ) = -243; b (− )3 (− ) (− )2 ) 0, 25 : 0, 25 = 0, 25 = 0,0625; n 2 n+2
c) a .a = a ; d ( − ) )2 2 (− )4 ) 0,5 = 0,5 = 0,0625; 5 5 1 1 5 e) .5 = .5 = 1; 5 5 2 2 3 3 2 f ) = = = ( 0,375) 8 64. 2 0,375 3 3 120 120 3 g) = = 3 = 27; 3 40 40 h ( )3 ( )3 = ( )3 3 ) 0,125 .512 = 0,125 .8 0,125.8 =1;
Bài 3 – NB. Thu gọn a) 3 5 7 .7 b) 6 4 5 .5 c) 3 7 4 .4 d) (− )5 (− )6 5 3 2 3 2 . 2 e) ( 6 − ) .( 6 − ) f) ( 0 − , ) 1 .( 0 − , ) 1 Lời giải. a) 3 5 8 7 .7 = 7 b) 6 4 10 5 .5 = 5 c) 3 7 10 4 .4 = 4 d) (− )5 (− )6 = (− )11 5 3 8 2 3 5 2 . 2 2 e) ( 6 − ) .( 6 − ) = ( 6 − ) f ( 0 − , ) 1 .( 0 − , ) 1 = ( 0 − , ) 1
Bài 4 – NB. Thu gọn 3 2 5 3 2 7 3 3 4 4 1 1 a) . b) − . − c) . 2 2 5 5 2 2 2 3 3 4 7 − 7 − 2 − 2 − 3 3 − d) . e) . f) . 8 8 3 3 4 4 Lời giải. 3 2 5 5 3 8 2 7 9 3 3 3 4 4 4 1 1 1 a) . = b) − . − = − c) . = 2 2 2 5 5 5 2 2 2 2 3 5 3 4 4 4 5 7 − 7 − 7 2 − 2 − 2 − 3 3 − 3 3 3 d) . = − e) . = f) . = . = 8 8 8 3 3 3 4 4 4 4 4
Bài 5 - NB. Hãy tính: 4 3 2 1 a) ( − ) )3 2 0,5 b) − c) − 3 3 2 0 5 3 d) 1 − e) (− )4 0, 6 f) − 7 25 Lời giải. 4 3 3 2 16 1 1 − a) ( − )2 ) = (− )6 1 0,5 0,5 = b) − = c) − = 64 3 81 3 27 2 2 0 5 12 144 3 d) 1 − = − = e) (− )4 81 0, 6 = f) − =1 7 7 49 625 25
Bài 6 - TH. Hãy viết các số sau đây dưới dạng một lũy thừa với số mũ khác 1 1 16 a) - ; b) ; c) 0,001; 27 81 d) -0,00 1;
e) 125; f ) − 27. Lời giải. 3 4 1 1 − 16 2 a) - = ; b) = ; 27 3 81 3 c ( )3 ) 0, 001 = 0,1 ; − (− )3 d) 0, 001 = 0,1 ; 3 f ) 125 = 5 ; 3 f ) − 27 = ( 3 − ) .
Bài 7- TH. Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: a) 6.36.129 6; ) b 25.5.125; 2 4 8 3 9 27
c) 49.7.343; d) . . ; ) e . . 3 9 27 4 16 64 Lời giải. 2 4 7
a) 6.36.1296 = 6.6 .6 = 6 2 3 6
b) 25.5.125 = 5 .5.5 = 5 2 3 6
c) 49.7.343 = 7 .7.7 = 7 d ( )5 5 5 5 ) 7 .2 = 7.2 = 14 ; e ( )4 4 7 4 7 16 7 23 ) 16 .2 = 2 .2 = 2 .2 = 2 ;
Bài 8- TH. Rút gọn rồi tính a) 2 2 45 : 9 b) ( )6 6 36 : 18 − c) ( )3 3 75 : 25 − Lời giải. a) = ( )2 2 2 2 45 : 9 45 : 9 = 5 = 25 6 6 b) (− ) = (− ) = (− )6 6 6 36 : 18 36 : 18 2 = 2 = 64 3 3 c) (− ) = (− ) = (− )3 3 75 : 25 75 : 25 3 = 2 − 7
Bài 9- TH. Rút gọn rồi tính 3 3 5 5 2018 2018 2 8 7 1 − 4 1 1 a) : b) − : c) − : 3 27 5 18 7 7 Lời giải. 3 3 3 3 2 8 2 8 9 729 a) : = : = = 3 27 3 27 4 64 5 5 5 5 7 1 − 4 7 − 1 − 4 9 59049 b) − : = : = = 5 18 5 18 5 3125 2018 2018 2018 1 1 1 − 1 c) − : = : = (− )2018 1 =1 7 7 7 7
Bài 10- TH. Thực hiện phép tính: 2 2 2 2 5 35 1 2 a) − : − b) − . 4 24 2 5 2 3 3 3 1 1 1 3 c) : d) − . 9 3 2 2 Lời giải. 2 2 2 2 5 35 5 − 3 − 5 6 36 a) − : − = : = = 4 24 4 24 7 49 2 2 2 1 2 1 − 1 b) − . = = 2 5 5 25 2 3 4 3 1 1 1 1 1 c) : = : = 9 3 3 3 3 3 3 3 1 3 3 2 − 7 d) − . = − = 2 2 4 64
Bài 11- VD: Tính giá trị của các biểu thức sau: 0 2 a
A = ( )2 −(− )2 −(− )2 2 3 2 ) 3 2 5 1 1 b) B = 2 + 3. . .4 + ( 2 − )2 1 3 : : 8 2 2 2 Lời giải. a
A = ( )2 −(− )2 −(− )2 2 3 2 ) 3 2 5 A = − (− )6 − (− )4 4 3 2 5
A = 81− 64 − 625 A = 608 − 0 2 1 1 b) B = 2 + 3. . .4 + ( 2 − )2 1 3 : : 8 2 2 2 B = 8 + 3 + 8 : 8 B = 11+1 B = 12
Bài 12- VD: Tính giá trị của các biểu thức sau: 1 1 2 2 1 a) A = 3 . .81 . b) B = ( 5 4.2 ) 3 : 2 . 3 243 3 16 Lời giải. 1 1 2 2 a) A = 3 . .81 . 3 243 3 1 A = 3 . .(3 )2 1 2 4 . 5 3 3 3 1 1 2 8 A = 3 . .3 . 5 3 3 3 2 8 3 .3 A = 5 3 3 .3 10 3 A = 8 3 2 A = 3 = 9 b) B = ( 1 5 4.2 ) 3 : 2 . 16 B = ( 1 2 5 2 .2 ) 3 : 2 . 4 2 1 7 B = 2 : 2 7 8 B = 2 .2 = 2 = 256
Bài 13- VD: Tính giá trị của các biểu thức sau: 3 2 1 − 0 2 1 − 1 − 1 − 1 − 6 − 1 a) A = . . b) B = − + : 2 3 3 3 3 7 2 Lời giải. 3 2 1 − 1 − 1 − a) A = . . 3 3 3 1 A = 729 1 − 0 2 1 − 6 − 1 b) B = − + : 2 3 7 2 1 B = 3 − −1+ : 2 4 1 B = 4 − + 8 31 − B = 8
Bài 14- VD: Tính giá trị của các biểu thức sau: 2 1 7 6 5 3 17 17 a C = ( ) 0 1 1 ) 0,1 + : . (2 )3 2 2 5 : 2 b) B = ( 0 − ,5) :( 0 − ,5) − : 7 49 2 2 Lời giải. 2 1 a C = ( ) 0 1 1 ) 0,1 + : . (2 )3 2 2 5 : 2 7 49 1 1 C = 1+ : .( 6 5 2 : 2 ) 49 49 C = 1+1.2 = 3 7 6 b B = (− )5 (− )3 17 17 ) 0,5 : 0,5 − : 2 2 B = (− )2 17 1 17 33 0,5 − = − = − 2 4 2 4
Bài 15- VD: Tính giá trị của các biểu thức sau: 3 2 3 2 3 3 3 2 3 2 a) A = 1 − 1 + ( 1 − ,03 )0 1 b) B = − 4. 1 − + − 4 4 3 4 3 Lời giải. 3 2 3 3 a) A = 1 − 1 + ( 1 − ,03 )0 1 4 4 2 3 3 A = 1 1 −1 +1 4 4 2 7 7 49 3 211 A = −1 +1 = . +1 = 4 4 16 4 64 3 2 3 2 3 2 b) B = − 4. 1 − + − 3 4 3 3 3 2 2 2 7 49 49 B = − − 4 − = 4 − . = − 3 3 4 16 4
Bài 16 – VDC . Tìm giá trị của các biểu thức sau: 10 20 5 45 .5 (0,8) a) ; b) ; 15 75 (0,4)6 Lời giải. 10 20 10 10 20 20 30 45 .5 9 .5 .5 3 .5 5 a) = = = 3 = 243; 15 15 15 15 30 75 3 .25 3 .5 (0,8)5 (0,4.2)5 (0,4)5 5 .2 5 2 32 b) = = = = = ( 80; 0, 4)6 (0,4)6 (0,4)6 0, 4 0, 4
Bài 17 – VDC . Tìm giá trị của các biểu thức sau: 15 4 7 2 .9 ( 0 − ,3) 8 .2 a) . b) 6 3 6 .8 (0,6)7 Lời giải. 15 4 15 8 15 8 2 .9 a) 2 = .3 2 .3 2 = = 3 = 9. 6 3 6 6 9 15 6 6 .8 2 .3 .2 2 .3 ( 0 − ,3)7 7 8 8 .2 0 − ,3 2 8 b) = = − = − ( 0, 6) .2 2 7 7 0,6 2
Bài 18 – VDC . Tìm giá trị của các biểu thức sau: 7 3 3 3 .16 3 2 .(0,5) 7 .3 a) b) . 5 2 12 .27 2.(0,5)4 8 .3 Lời giải. 7 3 7 6 3 .16 = 3 .4 4 4 a) = = 5 2 5 5 6 4 12 .27 3 .4 .3 3 81 2 .(0,5)3 3 7 2 .3 2 4 8 b) = = = 2.(0,5) . 4 8 .3 0,5.3 1,5 3
Bài 19 – VDC . Tìm giá trị c ủa các biểu thức sau: 17 11 3 .81 2 11 9 2 a) ) b 10 15 27 .9 2 3 16 6 Lời giải. 3 (3 3 81 )11 17 4 17 11 17 44 61 3 3 3 a) = = = = 3 10 15 27 9 ( )10 ( )15 30 30 60 3 2 3 3 3 3 3 (3 )2 2 11 2 11 4 11 2 9 2 3 2 b) = = = 3 2 3 16 6 ( )2 11 3 4 3 3 2 3 2 2 3
Bài 20– VDC . Tìm giá trị của các biểu thức sau: ( 3 − )10 5 .15 30 43 4 .3 a) A = ) b B = 57 15 25 .( 9 − )7 3 2 .27 2 3 4 2022
c) C = 1− 2 + 2 − 2 + 2 − .... + 2 2 3 4 2022
d ) D = 1+ 3 + 3 + 3 + 3 + .... + 3 Lời giải. ( 3 − )10 5 10 5 5 15 5 .15 3 .3 .5 3 .5 3 − a) A = = = = 25 .( 9 − )7 5 − .(3 )7 6 14 3 6 2 5 − .3 5 (2 )30 2 43 30 43 60 43 3 .3 4 .3 2 .3 2 8 b) B = = = = = 57 15 2 .27 ( )15 57 45 3 57 3 2 .3 3 27 2 . 3 2 3 4 2022
c) C = 1− 2 + 2 − 2 + 2 − .... + 2 2 3 4 5 2023
2.C = 2 − 2 + 2 − 2 + 2 −....+ 2 2023 1+ 2 Vậy 2023 3.C = 1+ 2 C = 3 2 3 4 2022
d ) D = 1+ 3 + 3 + 3 + 3 + .... + 3 2 3 4 2023
3.D = 3+ 3 + 3 + 3 +....+ 3 2023 2.D = 3 −1 2023 3 −1 D = 2
Dạng 2: Tìm thành phần chưa biết
I. Phương pháp: 1. Để tìm số hữu tỉ x trong cơ số của một lũy thừa, ta thường biến đổi hai vế
của đẳng thức về lũy thừa cùng số mũ, rồi sử dụng nhận xét: 2n 1 + 2n 1 + A = B A = B ( * n N ) A = B 2n 2 A = n B ( * n N ) A = -B
2. Để tìm số x ở số mũ của lũy thừa, ta thường biến đổi hai vế của đẳng thức về lũy thừa cùng
cơ số, rồi sử dụng nhận xét n = m A
A m = n ( ,
m n Z, A 0, A 1 ) II. Bài tập:
Bài 1 – NB . Tìm số hữu tỉ x , biết rằng: 2 x−7 11 a) 11 =11 2 x 1 + 7 b) 2 = 2 Lời giải. 2 x−7 11 a) 11 =11 2x − 7 = 11 2x = 18 x = 9 2 x 1 + 7 b) 2 = 2 2x +1 = 7 x = 3
Bài 2 – NB . Tìm x , biết: 2 x 1 − 5 5 5 x− a) = 2 3 9 b) 2 = 2 6 6 Lời giải. 2 x 1 − 5 5 5 a) = 6 6 2x −1 = 5 x = 3 2 x−3 9 b) 2 = 2 2x − 3 = 9 x = 6
Bài 3 – NB . Tìm x , biết: x 5 3 3 b − = − 2 x−4 10 ) a) 5 = 5 2 2 Lời giải. 2 x−4 10 a) 5 = 5 2x − 4 = 10 x = 7 x 5 3 3 b) − = − 2 2 x = 5
Bài 4 – NB . Tìm x , biết: 2 x+6 10 a) 3 = 3 x 1 − 2 b) 5 = 5 Lời giải. 2 x+6 10 a) 3 = 3 2x + 6 = 10 x = 2 x 1 − 2 b) 5 = 5 x −1 = 2 x = 3
Bài 5 – NB . Tìm x , biết: x 5 1 1 x+ a) = 4 10 b) 6 = 6 2 2 Lời giải. x 5 1 1 a) = 2 2 x = 5 x+4 10 b) 6 = 6 x + 4 = 10 x = 6
Bài 6 – TH . Tìm x , biết: a ( x − )4 ) 3 1 = 81; (x + )5 b) 1 = 32. − Lời giải. a ( x − )4 ) 3 1 = 81
3x −1= 3 hoặc 3x −1= 3 − 4 Với 3x - 1 = 3 x = 3 2 − Với 3x −1 = 3 − x = 3 (x + )5 b) 1 = 32 − (x + )5 = (− )5 1 2 x +1 = 2 − x = 3 −
Bài 7 – TH . Tìm x , biết: 10 8 8 8 5 − 5 − 5 − 9 − a) : x = b) x : = 9 9 9 5 Lời giải 10 8 5 − 5 − a) : x = 9 9 10 8 2 5 − 5 − 5 − 25 x = : = = 9 9 9 81 8 8 5 − 9 − b) x : = 9 5 8 8 9 − 5 − x = =1 5 9
Bài 8 – TH . Tìm số hữu tỉ x , biết: a ( x − )6 ) 5 1 = 729; ( x )3 b) 2 + 1 = 0 − ,001; Lời giải. a ( x − )6 ) 5 1 = 729; ( x − )6 = = (− )6 6 5 1 3 3
5x −1= 3 hoặc 5x −1= 3 − 4
Với 5x - 1 = 3 x = 5 2− Với 5x - 1 = -3 x = 5 ( x )3 b) 2 + 1 = 0 − ,001; ( x )3 = (− )3 2 + 1 0,1 2x + 1 = -0,1 x = -0,55
Bài 9 – TH . Tìm số hữu tỉ x , biết: a ( x − )4 4 ) 2 3
= 5 . b ( x − )3 ) 2 3 = 6 − 4 Lời giải. a ( x − )4 4 ) 2 3 = 5 (1) 2x − 3 = 5 2x = 5 + 3 x = 4 2x − 3 = 5 − 2x = 5 − + 3 x = 1 − 3
b) (2x − 3) = 6 − 4 3 3 (2x − 3) = ( 4 − ) 2x − 3 = 4 − 1 x = − 2
Bài 10 – TH. Tìm x Q , biết rằng: 0 1 a) x − = 0; (x − )2 b) 2 =1; 2 Lời giải. 0 1 a) x − = 0 2 1 x = 2 (x − )2 b) 2 = 1 (x − )2 = = (− )2 2 2 1 1
Với x − 2 =1 x = 3 Với x − 2 = 1 − x =1
Bài 11 – VD. Tìm x Q , biết rằng: 2 1 1 a ( x − )3 ) 2 1 = 8 − ; b) x + = 2 16 Lời giải. a ( x − )3 ) 2 1 = 8 − ( x − )3 = (− )3 2 1 2 2x −1 = 2 − 1 − x = 2 2 1 1 b) x + = 2 16 2 2 2 1 1 1 − x + = = 2 4 4 1 1 1 − Với x + = x = 2 4 4 1 1 − 3 − Với x + = x = 2 4 4
Bài 12 – VD . Tìm x , biết: x 10 1 1 8 2x a) = ; b) = ; 16 2 x 1 25 5 − Lời giải: 4 x 10 1 1 a) = 2 2 Suy ra 4x = 10 5 x = 2 8 2x b) = x 1 25 5 − 3 x 2 2 = 5 5 Suy ra x = 3
Bài 13 – VD . Tìm x , biết: x 64 8 − a) = ; a) 9x : 3x = 3. 169 13 Lời giải: x 64 8 − a) = 169 13 2 x 8 − 8 − = 13 13 Suy ra x = 2 b) 9x : 3x = 3 x 1 3 = 3 Suy ra x = 1
Bài 14 – VD . Tìm x , biết: 2 3 1 2 a) x − = 4 b) x + = 27 4 5 Lời giải: 2 1 a) x − = 4 4 1 1 Với x − = 2 Với x − = 2 − 2 2 1 5 1 3 x = 2 + x = x = 2 − + x = − 2 2 2 2 3 2 b) x + = 27 5 3 2 3 x + = 3 5 2 x + = 3 5 13 x = 5
Bài 15 – VD . Tìm x , biết: 3 1 a ( x + )2 ) 0,8 = 0, 25 b) x − = 8 3 Lời giải: a ( x + )2 ) 0,8 = 0, 25
Với x + 0,8 = 0,5 Với x + 0,8 = 0 − ,5
x = 0,5 − 0,8 x = 0 − ,3 x = 0
− ,5 − 0,8 x = 1 − ,3 3 1 b) x − = 8 3 3 1 3 x − = 2 3 1 7 x = 2 + x = 3 3
Bài 16 – VDC . Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho: ) 2.16 2n a > 4;
b) 9.27 3n 243. Lời giải. ) 2.16 2n a > 4 5 n 2 2 2 > 2 2 < n 5 n 3; 4; 5 b) 9.27 3n 243 5 n 5 3 3 3 5 n 5 n = 5
Bài 17 – VDC . Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho: ) 27 3n a 3.81 15 15 n n 16 16
b) 4 9 2 3 18 .2 Lời giải. ) 27 3n a 3.81 3 n 4 3 3 3.3 3 n 5 3 3 3 n=4 15 15 n n 16 16
b) 4 9 2 3 18 .2 ( )15 ( )15 2 2 n 16 2 3 (2.3) 36 30 n 32 (2.3) 6 (2.3) 30 n 32 6 6 6 n = 31
Bài 18 – VDC . Tìm tất cả các số nguyên x biết: x x+2 17 12 a) 3 + 3 = 9 + 27 x 1 + x 29 b) 5 − 5 =100.25 Lời giải. x x+2 17 12 a) 3 + 3 = 9 + 27 x + x = ( )17 +( )12 2 2 3 3 3 .3 3 3 x ( + ) 34 36 3 . 1 9 = 3 + 3 x 34 = ( 2 3 .10 3 . 1+ 3 ) x 34 3 = 3 x = 34 x 1 + x 29 b) 5 − 5 =100.25 x ( − ) = ( )29 2 2 5 . 5 1 4.5 . 5 x 2 58 5 .4 = 4.5 .5 x 30 5 = 5 x = 30
Bài 19 – VDC . Tìm tất cả các số nguyên x biết: 1 3 x 5 x+ 3 5 x 1 x+ 1 1 1 7 8 a) .2 + .2 = .2 + .2 2 8 10 ) b .4 + .4 = .4 + .4 5 3 5 3 2 3 2 3 Lời giải. 1 x 1 x+ 1 1 1 7 8 a) .2 + .2 = .2 + .2 5 3 5 3 x 1 1 1 1 7 2 . + .2 = 2 . + .2 5 3 5 3 x 7 2 = 2 x = 7 3 x 5 x+ 3 5 2 8 10 ) b .4 + .4 = .4 + .4 2 3 2 3 x 3 5 3 5 2 8 2 4 . + .4 = 4 . + .4 2 3 2 3 x 8 4 = 4 x = 8
Bài 20 – VDC . Tìm tất cả các số nguyên x biết: 1 1 5 x+ 3 x 5 3 x x+2 15 a) − 6 .6 = 6 2 11 9 ) b .8 − .8 = .8 − .8 2 3 3 5 3 5 Lời giải. 1 1 x x+2 15 a) − 6 .6 = 6 2 3 1 x x+2 15 .6 .6 = 6 6 2 x 1 + 15 6 = 6 2x +1 = 15 x = 7 5 x+ 3 x 5 3 2 11 9 ) b .8 − .8 = .8 − .8 3 5 3 5 x 5 3 5 3 2 9 2 8 . .8 − = 8 . .8 − 3 5 3 5 x 9 8 = 8 x = 9
Dạng 3: So sánh hai lũy thừa I. Phương pháp:
Để so sánh hai lũy thừa ta có thể biến đổi đưa hai lũy thừa về cùng cơ số hoặc đưa hai lũy thừa
về cùng số mũ. Rồi sử dụng nhận xét sau:
* Với a 1 và m n thì m n a a
* Với 0 a 1 và m n thì m n a a
* Với a b 0 và *
m N thì m m a b II. Bài tập:
Bài 1 – NB . So sánh 3 2 a) 2 và ( )3 2 2 b ( )99 ) 1 − và (− )999 1 Lời giải. 3 2 a) 2 và ( )3 2 2 b ( )99 ) 1 − và (− )999 1 3 2 6 2 = 2 (− )999 1 = 1 − ( )3 2 6 2 = 2 (− )99 1 = −1 3 3 Vì 6 6 999 99 2 = 2 nên 2 = ( 2 2 2 ) Vậy (− ) 1 = (− ) 1
Bài 2 – NB . So sánh a (− )4 ) 0,125 và ( )12 0, 5 b ( )8 ) 0, 343 và (− )26 0, 7 Lời giải. a (− ) = ( − ) )4 4 3 = (− )12 12 ) 0,125 0,5 0,5 = 0,5 b ( ) = ( ) )8 8 3 = ( )24 ) 0,343 0, 7 0, 7 (− )26 = ( )26 0, 7 0, 7 Vì 26 24
0 0, 7 1 nên (0, 7) (0, 7) Vậy (− )26 ( )8 0, 7 0, 343
Bài 3 – NB . So sánh (bằng cách đưa về cùng cơ số) 100 a) 4 và 202 2 b ( )11 ) 16 − và (− )9 32 Lời giải. 100 200 a) 4 = 2 Vì 2 > 1 nên 200 202 2 2 Vậy 100 202 4 2 b ( )11 ) 16 − và (− )9 32 − = −( )11 11 4 44 ( 16) 2 = ( − 2) ; − = −( )9 9 5 45 ( 32) 2 = ( − 2) 44 45 Vì − (2) −(2) 11 9 Suy r a: ( 16) − ( 3 − 2)
Bài 4 – NB . So sánh (bằng cách đưa về cùng số mũ) 12 a) 3 và 8 5 b ( )9 ) 0, 6 và (− )6 0, 9 Lời giải. a = ( )4 12 3.4 3 4 ) 3 3 = 3 = 27 ( )4 8 2.4 2 4 5 = 5 = 5 = 25 Vì 27 25 nên 4 4 27 25 Suy ra: 12 8 3 5 . b ( ) = ( )3 9 = ( )3 3 ) 0, 6 0, 6 0, 216 (− ) ( − ) )3 6 2 = ( )3 0,9 = 0,9 0,81 . Vì ( )3 ( )3 0,81 0, 216 0,81 0, 216 Suy (− )6 ( )9 ra: 0, 9 0, 6 .
Bài 5 – NB . So sánh (bằng cách đưa về cùng số mũ) 300 a) 5 và 500 3 24 b) 2 và 16 3 Lời giải. 300 a) 5 và 500 3 = ( )100 300 3 100 5 5 =125 ; = ( )100 500 5 100 3 3 = 243 100 100 Vì 125 243 300 500 Suy ra: 5 3 24 b) 2 và 16 3 2 = (2 )8 24 3 8 = 8 8 16 3 = ( 2 3 ) 8 = 9 24 16
Vì 8 9 Suy ra: 2 3
Bài 6 – TH . So sánh: 5 a) 31 và 7 17 12 b) 8 và 8 12 Lời giải. a = ( )5 5 5 5 25 ) 31 32 2 = 2 = ( )7 7 7 4 28 17 16 2 = 2 Vậy 25 28 5 7 2 2 31 17 . b) Xét thương: 12 36 20 20 20 8 2 2 2 2 = = = 1 8 8 8 8 8 16 12 4 .3 3 4 2 12 8 8 12 .
Hoặc có thể đưa về cùng số mũ = ( )4 12 3 4 8 8 = 512 = ( )4 8 2 4 12 12 =144 . Vì 4 4 512 > 144 512 144 12 8 Suy ra: 8 12 .
Bài 7 – TH . So sánh: 25 a) 48 và 51 8 20 b) 99 và 10 9999 Lời giải. 25 a) 48 và 51 8 = ( )2.25 51 50 25 8 8 8 = 64 Vì 25 25 64 48 Suy ra 51 25 8 48 20 b) 99 và 10 9999 20 10 10 99 = 99 . 99 10 10 10 9999 = 99 . 101 Vì 10 10 10 10 99 . 99 99 . 101 Suy ra 20 10 99 9999
Bài 8 – TH. So sánh: a ( )60 (− )30 ) 0, 4 va 0,8 2000 1000 b) 5 va 10 ; Lời giải. a ( )60 ( )30 (− )30 = ( )30 ) 0, 4 = 0,16 ; 0,8 0,8 V ( )30 ( )30 ì 0,16 < 0,8 0,16 0,8 ( )60 (− )30 0, 4 0,8 . 2000 1000 1000 b) 5 = 25 > 10 .
Bài 9 – TH. So sánh: 100 75 50 a) 2 ; 3 ; 5 ; 99 9 b) 9 va 99 . Lời giải. 100 25 75 a = = 25 50 25 ) 2 16 ; 3 27 ; 5 = 25 100 50 75 2 5 3 . b ( )9 99 11 9 ) 9 = 9 > 99 .
Bài 10 – TH. So sánh: 10 50 5 1 1 a) 35 và 10
6 b ) và 16 2 Lời giải. a = ( )5 10 2 5 ) 6 6 = 36 Vì 36 35 nên 5 5 35 36 10 4.10 40 1 1 1 b) = = 16 2 2 10 50 1 1 Vì 40 50 nên 16 2
Bài 11 – VD. So sánh: 44 a) 33 và 33 44 333 b) 555 và 555 333 Lời giải. a) Ta có 44 44 44 11 44 33 = 3 .11 = 81 .11 33 33 33 11 33 44 = 4 .11 = 64 .11 Mà 11 44 11 33 81 .11 64 .11 nên 44 33 33 44 . b) Ta có = = ( )111 333 333 333 3 333 111 333 555 5 .111 5 .111 =125 .111 = = ( )111 555 555 555 5 555 111 555 333 3 .111 3 .111 = 243 .111 Mà 111 333 111 555 125 .111 243 .111 nên 333 555 555 333
Bài 12 – VD. So sánh 1 1 1 1 a) và b) và 300 2 200 3 300 3 199 5 Lời giải 1 1 1 1 a) và b) và 300 2 200 3 300 3 199 5 = ( )100 300 3 100 2 2 = 8 199 200 100 5 5 = 25 = ( )100 200 2 100 3 3 = 9 300 100 3 = 27 1 1 Vì 100 100 8 9 nên Vì 100 100 27 25 nên 300 199 3 5 300 200 2 3 1 1 Suy ra 300 199 3 5
Bài 13 – VD. So sánh 28 a) 5 và 14 26 21 b) 4 và 7 64 Lời giải 28 a) 5 và 14 26 28 2.14 14 5 = 5 = 25 Vì 14 14 25 26 nên 28 14 5 26 21 b) 4 và 7 64 21 3.7 7 4 = 4 = 64
Bài 14 – VD. So sánh 8 5 15 20 1 1 1 3 a) − và b) và 4 8 10 10 Lời giải 8 5 1 1 a) − và 4 8 8 8 2.8 16 1 1 1 1 − = = = 4 4 2 2 5 3.5 15 1 1 1 = = 8 2 2 15 16 5 8 1 1 1 1 Vì nên − 2 2 8 4 15 20 1 3 b) và 10 10 15 5 20 5 1 1 3 81 Có = và = 10 1000 10 10000 1 10 81 Mà = 1000 10000 10000 15 20 1 3 Nên 10 10
Bài 15 – VD. So sánh 50 a) 107 và 75 73 4 b) 54 và 12 21 Lời giải 50 a) 107 và 75 73 = ( )25 50 2 25 107 107 =11449 = ( )25 75 3 25 73 73 = 389017 Vậy 50 75 107 73 4 b) 54 và 12 21 = ( )4 12 3 4 21 21 = 9261 Vì 4 4 54 9261 nên 4 12 54 21 100 100 +1 101 100 +1
Bài 16 – VDC. So sánh M và N biết M = và N = 99 100 +1 100 100 +1 Lời giải
Áp dụng tính chất: Với a, , b c 0 a a a + c nếu 1 thì b b b + c + + + + 100.( 100 101 101 101 100 + ) 100 1 100 1 100 1 99 100 100 100 +1 Ta có N = = = = = M 100 100 100 100
+1 100 +1+ 99 100 +100 100.( 99 100 + ) 99 1 100 +1 Vậy N M 2008 2008 +1 2007 2008 +1
Bài 17 – VDC. So sánh A và B biết A = và B = 2009 2008 +1 2008 2008 +1 Lời giải. 2008 2008 +1 Vì A = 1 nên: 2009 2008 +1 + + + + 2008.( 2007 2008 2008 2008 2008 + ) 2007 1 2008 1 2008 1 2007 2008 2008 2008 +1 A = = = = = B 2009 2009 2009 2008 +1 2008 +1+ 2007 2008 + 2008 2008.( 2008 2008 + ) 2008 1 2008 +1 Vậy A B
Bài 18 – VDC. Biết rằng 2 2 2 2
1 + 2 + 3 + ... +12 = 650 . So sánh 2 2 2 2
A = 2 + 4 + 6 + ... + 24 và 2 2 2 2 2
B = 1 + 3 + 6 + 9 + ... + 36 Lời giải. A = ( )2 +( )2 +( )2 + +( )2 2.1 2.2 2.3 ... 2.12 2 2 2 2 2 2 2 2
= 2 .1 + 2 .2 + 2 .3 +...+ 2 .12 2 = ( 2 2 2 2
2 1 + 2 + 3 + ... +12 ) = 4.650 = 2600 2 2 2 2 2
B = 1 + 3 + 6 + 9 + ... + 36 = + ( )2 + ( )2 +( )2 + + ( )2 2 1 1.3 2.3 3.3 ... 3.12 2 = + ( 2 2 2 2 1 3 1 + 2 + 3 + ... +12 ) =1+ 9.650 = 5851 Vậy A B
Bài 19 – VDC . So sánh ( + )2017 2016 2016 20 11 và ( + )2016 2017 2017 20 11 Lời giải. ( + )2017 2016 2016 20 11 = ( + )2016 ( + ) ( + )2016 2016 2016 2016 2016 2016 2016 2016 20 11 . 20 11 20 11 .20 = ( + )2016 ( + )2016 2017 2016 2017 2017 20 20.11 20 11 1 1 1 1 1
Bài 20 – VDC . So sánh: A = + + +...+ vs . 2 3 99 3 3 3 3 2 Lời giải. 1 1 1 1 A = + + +...+ 2 3 99 3 3 3 3 1 1 1 3A= 1+ + +...+ . 2 98 3 3 3 1 Suy ra: 3A - A = 1 - 99 3 99 3 −1 A = 2 1 Vậy A > . 2
PHẦN III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1: Thực hiện phép tính về lũy thừa
Bài 1 - NB. Điền số thích hợp vào ô trống: 1 1 27 3 a) = b) − = c) 0, 0001 = (0, ) 1 8 2 64 5 27 3 d) 243 = e) − = 2 f) − 0, 25 = 125
Bài 2 - NB. Điền số thích hợp vào ô trống: 5 2 3 3 3 a) − = − . − 4 4 4 (− )8 b) 0, 25 = ( 0 − ,25) 7 2 4 9 1 1 1 c) = 1 − . 1 − . 1 − 2 2 2
Bài 3 – TH. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 2 4 8 3 9 27 a) . . ; ) b . . 2 3 c) 8 : 49 ; ( )3 3 d) 0, 3 .70 . 3 9 27 4 16 64
Bài 4 – TH. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa có a) Cơ số là 5 3 2
0, 2 : (0, 04) ; (0, 008) ; ( 0 − ,0016) . b) Cơ số 3 81 là 0, 3 : 0, 027; 0,09; ; . 10 10000
Bài 5 – VD. Tính giá trị các biểu thức sau: 2 2 5 1 3 5 1 2 2 2 3 a) + + − ; b) ( 2 3 ) − ( 5 − ) + ( 2 − ) ; 12 3 4 6
Bài 6 – VD. Tính giá trị các biểu thức sau: 2 3 3 3 0 1 3 5 3 2 1 a) 4. + 25. : : ; 3 1 ) b 2 3 + . 1 − + ( 2 − ) : −8 4
4 4 2 2 2
Bài 7 – VDC. Tính giá trị các biểu thức sau: 6 5 9 4 .9 + 6 .120 2 2 4 .25 + 32.125 a) A = b) B = 4 12 11 8 .3 − 6 3 2 2 .5
Bài 8 – VDC. Tính giá trị các biểu thức sau: 10 25 ( 2 − 7) .16 1 a) b) ( 5 4.2 ) 3 : 2 . 6 .( 3 − 2)15 30 16
Dạng 2: Tìm thành phần chưa biết
Bài 1 – NB . Tìm x, biết: a ( x + )5 ) 1 = 3 b ( x + )4 4 ) 2 1 = 5
Bài 2 – NB . Tìm x, biết: x 1 − 8 a) 7 = 7 3x 1 − 11 b) 3 = 3
Bài 3 – TH . Tìm x, biết − a ( x − )2 ) 2 = 4 4 b) 3 x = 27
Bài 4 – TH . Tìm x, biết 2 x 1 + 2 x 1 a) (8x 1) 5 + − = b ( x + )3 ) 5 = 27 −
Bài 5 – VD . Tìm các số nguyên x, biết: 2 − 4 x 7 a) 3 .3 .3 = 3 x+4 x+3 11 b) 5 − 3.5 = 2.5
Bài 6 – VD . Tìm các số nguyên x, biết: 1 x x 5 x+ a) .2 + 4.2 = 9.2 2 1 3 b) 9 = 27 2
Bài 7 – VDC . Tìm n, biết: 1 − n n 5 1 1 a) 2 .2 + 4.2 = 9.2 n+4 n 14 10 b) + .2 − 2 = 2 − 2 3 6
Bài 8 – VDC . Tìm x, biết: 1 1 3 x 7 x+ 3 7 x+4 x 17 13 a) − .3 − 4.3 = 3 − 4.3 3 10 13 ) b .2 + .2 = .2 + .2 2 6 5 5 5 5
Dạng 3: So sánh hai lũy thừa Bài 1 – NB. So sánh a ( )4 ) 0, 25 và ( )4 0, 5 4 ) 5− b và 4 3−
Bài 2 – NB. So sánh 5 6 2 2 1 1 1 1 a) và − b) và − 2 2 3 3
Bài 3 – TH. So sánh 20 a) 2 và 12 3 12 b) 3 và 8 5
Bài 4 – TH. So sánh 10 50 8 1 1 a) 64 và 12 16 b) và 16 2
Bài 5 – VD. So sánh a (− )4 ) 0,125 và ( )12 0, 5 1979 b) 11 và 1320 37
Bài 6 – VD. So sánh 5 a) 8 và 7 3.4 303 b) 202 và 202 303 15 13 +1 16 13 +1
Bài 7 – VDC. So sánh A = và B = 16 13 +1 17 13 +1 1999 1999 +1 2000 1999 +1
Bài 8 – VDC. So sánh A = và B = 1998 1999 +1 1999 1999 +1
ĐÁP SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1: Thực hiện phép tính về lũy thừa
Bài 1 – NB . Điền số thích hợp vào ô trống: 3 3 1 1 27 3 − 5 a) = b) − = = ( ) 4 c) 0, 0001 0,1 d) 243 = 3 8 2 64 4 3 27 3 − e) − = − = −( ) 2 f) 0, 25 0,5 125 5
Bài 2 – NB . Điền số thích hợp vào ô trống: 5 2 3 3 3 3 a) − = − . − b (− ) (− ) −( ) 7 8 ) 0,25 0,25 0,25 4 4 4 9 2 4 3 1 1 1 1 i)c) 1 − = 1 − . 1 − . 1 − 2 2 2 2
Bài 3 – TH. . Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 6 2 3 6 2 4 8 2.4.8 2.2 .2 2 2 a) . . = = = = 2 3 6 3 9 27 3.9.27 3.3 .3 3 3 6 2 3 6 3 9 27 3.9.27 3.3 .3 3 3 b) . . = = = = 2 3 6 4 16 64 4.16.64 4.4 .4 4 4 3 4 2 3 3 3 3 3 c) 8 :49 = 4 :49 = ; ( ) 3 ( ) 3 d) 0, 3 .70 = 0, 3.70 = 21 . 49
Bài 4 – TH. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa có 3 3 9 a ( ) ( )5 5 = ( )10 2 ) 0, 04 = 0, 2 0, 2 ; ( ) ( 3 0, 008 = 0, 2 ) = (0,2) ; 2 2 4 8 ( 0 − ,0016) = ( 0 − ,2) ) = (0,2) . 3 81 b ( )3 ) 0, 027= 0, 3 ; ( )2 0,09 = 0, 3 ; = 0,3; = (0,3)4 . 10 10000 Bài 5 – VD.
Tính giá trị các biểu thứ c sau: 2 2 5 1 3 5 a) + + − 12 3 4 6 2 2 5 4 9 10 = + + − 2 1 12 12 12 2 2 3 1 9 1 41 = + − = + = 4 12 16 144 72 b ( ) − ( − ) 1 + (− ) 2 2 2 3 2 ) 3 5 2 = 81− 25+ 64 =120
Bài 6 – VD. Tính giá trị các biểu thức sau: 2 3 3 3 1 3 5 3 a) 4. + 25. : : 4
4 4 2 3 3 1 3 3 = 4. + 25 : 16 5 2 3 1 2 1 8 37 = + 25. = + 25. = 4 5 4 125 20 0 b + − + (− )2 3 1 1 ) 2 3. 1 2 : −8 2 2 1 = 8+3−1+ 4: −8 = 2 + 8 =10 2
Bài 7 – VDC. Tính giá trị các biểu thức sau: 6 5 9 4 .9 + 6 .120 a) A = 4 12 11 8 .3 − 6 2.6 2.5 9 9 3 2 .3 + 2 .3 .2 .3.5 A = 3.4 12 11 11 2 .3 − 2 .3 12 10 12 10 2 .3 + 2 .3 .5 A = 12 12 11 11 2 .3 − 2 .3 12 10 2 .3 .(1+ 5) A = 11 11 2 .3 .(2.3 − ) 1 2.6 4 A = = 3.5 5 2 2 4 .25 + 32.125 b) B = 3 2 2 .5 4 3 2 .5 .(5 + 2) B = 3 2 2 .5 B = 2.5.7 = 70
Bài 8 – VDC. Tính giá trị các biểu thức sau: ( 2 − 7)10 25 .16 a) 6 .( 3 − 2)15 30 30 25 3 .16 = 30 30 15 15 2 .3 .2 .16 10 40 16 2 1 1 = = = = 45 45 5 2 2 2 32 b) ( 1 5 4.2 ) 3 : 2 . 16 1 5 = 4.2 : 2 6 = 4.2 = 4.64 = 256 Dạng 2:
Tìm thành phần chưa biết
Bài 1 – NB . Tìm x, biết: a ( x + )5 5 ) 1 = 3 b ( x + )4 4 ) 2 1 = 5 2x +1 = 5 x = 2 x +1 = 3 2x +1 = 5 − x = 3 − x = 2
Bài 2 – NB . Tìm x, biết: x 1 − 8 a) 7 = 7 3x 1 − 11 b) 3 = 3
x −1 = 8 3x −1 =11 x = 9 x = 4
Bài 3 – TH . Tìm x, biết: a ( x − )2 ) 2 = 4 (x − )2 = = (− )2 2 2 2 2
x − 2 = 2 hoặc x − 2 = 2 −
Với x − 2 = 2 x = 4 Với x − 2 = 2 − x = 0 4 b) 3 −x = 27 4−x 3 3 =3 Suy ra 4-x = 3 x = 1
Bài 4 – TH . Tìm x, biết: x+ a ( x )2 1 2x 1 ) 8 1 5 + − = − Trườ 1
ng hợp 1: 2x +1 = 0 x = 2− Trườ 1
ng hợp 2: 2x +1 0 x 2 Suy ra 8x −1 = 5 8x = 6 3 x = (t ) m 4 1 − 3 Vậy x = ; x = 2 4 b (x + )3 ) 5 = 27 − x + 5 = 3 − x = 8 −
Bài 5 – VD . Tìm các số nguyên x, biết: 2 − 4 x 7 a) 3 .3 .3 = 3 2 − +4+x 7 3 = 3 x = 5 x+4 x+3 11 b) 5 − 3.5 = 2.5 x+3 x+3 11 5 .5 − 3.5 = 2.5 x+3 11 2. 5 = 2.5 x+3 11 5 = 5 x = 8
Bài 6 – VD . Tìm các số nguyên x, biết: 1 x x 5 a) .2 + 4.2 = 9.2 2 x 1 5 2 . + 4 = 9.2 2 x 9 5 2 . = 9.2 2 x 1 − 5 2 = 2 x = 6 2 x 1 + 3 b) 9 = 27 ( )2x 1+ =( )3 2 3 3 3 4 x+2 9 3 = 3 4x + 2 = 9 7 x = (không thoả mãn) 4
Bài 7 – VDC . Tìm n, biết: 1 − n n 5 a) 2 .2 + 4.2 = 9.2 n 1 5 2 . + 4 = 9.2 2 n 6 2 = 2 n = 6 1 1 n+4 n 14 10 b) + .2 − 2 = 2 − 2 3 6 1 .2 .n( 42 − ) 10 1 = 2 .( 4 2 − ) 1 2 n 11 2 = 2 n = 11
Bài 8 – VDC . Tìm x, biết: 1 1 x+4 x 17 13 a) − .3 − 4.3 = 3 − 4.3 2 6 1 .3 .x( 43 −4) 13 = 3 .( 4 3 − 4) 3 x = 14 3 x 7 x+ 3 7 3 10 13 ) b .2 + .2 = .2 + .2 5 5 5 5 x 3 7 3 7 3 10 3 2 . + .2 = 2 . + .2 5 5 5 5 x = 10
Dạng 3: So sánh hai lũy thừa Bài 1 – NB. So sánh − − a ( )4 ( )4 ) 0, 25 0, 5 4 4 b) 5 3
Bài 2 – NB. So sánh 5 6 2 2 1 1 1 1 a) − b) = − 2 2 3 3
Bài 3 – TH. So sánh 20 a) 2 và 12 3 20 5.4 4 2 = 2 = 32 12 3.4 4 3 = 3 = 27 Vì 4 4 32 27 nên 20 12 2 3 12 b) 3 và 8 5 12 3.4 4 3 = 3 = 27 8 2.4 4 5 = 5 = 25 Vì 4 4 27 25 nên 12 8 3 5
Bài 4 – TH. So sánh 8 a) 64 và 12 16 = ( )8 8 3 24 64 4 = 4 = ( )12 12 2 24 16 4 = 4 Vậy 8 12 64 = 16 10 50 1 1 b) và 16 2 10 4.10 40 1 1 1 = = 16 2 2 40 50 10 50 1 1 1 1 Vì nên 2 2 16 2
Bài 5 – VD. So sánh a (− )4 ) 0,125 và ( )12 0, 5 (− ) = (− ) 4 4 3 = (− )12 = ( )12 0,125 0,5 0,5 0,5 1979 b) 11 và 1320 37 = ( )660 1979 1980 3 660 11 11 11 =1331 = ( )660 1320 2 660 37 37 =1369 Vì 660 660 1331 1369 nên 1979 1320 11 37
Bài 6 – VD. So sánh 5 a) 8 và 7 3.4 = ( )5 5 3 15 14 8 2 = 2 = 2.2 = ( )7 7 2 14 3.4 3. 2 = 3.2 Vì 14 14 2.2 3.2 nên 5 7 8 3.4 303 b) 202 và 202 303 = ( ) = ( ) 101 = ( )101 =( )101 =( )101 3.101 3 303 3 3 2 2 202 202 2.101 2 .101 8.101.101 808.101 = ( ) = ( ) =( )101 2.101 202 2 2 101 2 303 3.101 3 .101 9.101 101 101 Vì ( 2 ) ( 2 808.101 9.101 ) nên 303 202 202 303 15 13 +1 16 13 +1
Bài 7 – VDC. So sánh A = và B = 16 13 +1 17 13 +1 B A 1999 1999 +1 2000 1999 +1
Bài 8 – VDC. So sánh A = và B = 1998 1999 +1 1999 1999 +1 B A
PHẦN III. PHIẾU BÀI TẬP
Dạng 1: Thực hiện phép tính về lũy thừa Bài 1 - NB. Tính: a (− )2 ) 0, 5 ; (− )3 b) 0, 5 ; 0 2 1 1 c) 1 − 0 ; d) 5 − . 2 3
Bài 2 - NB. Hãy tính: 3 a (− )2 (− )3 ) 3 . 3 ; b) ( 0 − , 25) :( 0 − , 25); n 2 c) a .a d ( − ) )2 2 ) 0,5 ; 5 1 2 3 5 e) .5 ; f ) . 5 (0,375)2 3 120 g) ; h ( )3 ) 0,125 .512; 3 40
Bài 3 – NB. Thu gọn b) 3 5 7 .7 b) 6 4 5 .5 c) 3 7 4 .4 d) (− )5 6 5 3 2 3 2 . ( 2 − ) e) ( 6 − ) .( 6 − ) f) ( 0 − , ) 1 .( 0 − , ) 1
Bài 4 – NB. Thu gọn 3 2 5 3 2 7 3 3 4 4 1 1 a) . b) − . − c) . 2 2 5 5 2 2 2 3 3 4 7 − 7 − 2 − 2 − 3 3 − d) . e) . f) . 8 8 3 3 4 4
Bài 5 - NB. Hãy tính: 4 3 2 1 a) ( − ) )3 2 0,5 b) − c) − 3 3 2 0 5 3 d) 1 − e) (− )4 0, 6 f) − 7 25
Bài 6 - TH. Hãy viết các số sau đây dưới dạng một lũy thừa với số mũ khác 1 1 16 a) - ; b) ; c) 0,001; 27 81 d) -0,00 1;
e) 125; f ) − 27.
Bài 7- TH. Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: a) 6.36.1296; ) b 25.5.125; 2 4 8 3 9 27
c) 49.7.343; d) . . ; ) e . . 3 9 27 4 16 64
Bài 8- TH. Rút gọn rồi tính a) 2 2 45 : 9 b) ( )6 6 36 : 18 − c) ( )3 3 75 : 25 −
Bài 9- TH. Rút gọn rồi tính 3 3 5 5 2018 2018 2 8 7 1 − 4 1 1 a) : b) − : c) − : 3 27 5 18 7 7
Bài 10- TH. Thực hiện phép tính: 2 2 2 2 5 35 1 2 a) − : − b) − . 4 24 2 5 2 3 3 3 1 1 1 3 c) : d) − . 9 3 2 2
Bài 11- VD: Tính giá trị của các biểu thức sau: 0 2 a
A = ( )2 −(− )2 −(− )2 2 3 2 ) 3 2 5 1 1 b) B = 2 + 3. . .4 + ( 2 − )2 1 3 : : 8 2 2 2
Bài 12- VD: Tính giá trị của các biểu thức sau: 1 1 2 2 1 a) A = 3 . .81 . b) B = ( 5 4.2 ) 3 : 2 . 3 243 3 16
Bài 13- VD: Tính giá trị của các biểu thức sau: 3 2 1 − 0 2 1 − 1 − 1 − 1 − 6 − 1 a) A = . . b) B = − + : 2 3 3 3 3 7 2
Bài 14- VD: Tính giá trị của các biểu thức sau: 2 1 7 6 5 3 17 17 a C = ( ) 0 1 1 ) 0,1 + : . (2 )3 2 2 5 : 2 b) B = ( 0 − ,5) :( 0 − ,5) − : 7 49 2 2
Bài 15- VD: Tính giá trị của các biểu thức sau: 3 2 3 2 3 3 3 2 3 2 a) A = 1 − 1 + ( 1 − ,03 )0 1 b) B = − 4. 1 − + − 4 4 3 4 3
Bài 16 – VDC . Tìm giá trị của các biểu thức sau: 10 20 5 45 .5 (0,8) a) ; b) ; 15 75 (0,4)6
Bài 17 – VDC . Tìm giá trị của các biểu thức sau: 15 4 7 2 .9 ( 0 − ,3) 8 .2 a) . b) 6 3 6 .8 (0,6)7
Bài 18 – VDC . Tìm giá trị của các biểu thức sau: 7 3 3 3 .16 3 2 .(0,5) 7 .3 a) b) . 5 2 12 .27 2.(0,5)4 8 .3
Bài 19 – VDC . Tìm giá trị của các biểu thức sau: 17 11 3 .81 2 11 9 2 a) ) b 10 15 27 .9 2 3 16 6
Bài 20– VDC . Tìm giá trị của các biểu thức sau: ( 3 − )10 5 .15 30 43 4 .3 a) b) 57 15 25 .( 9 − )7 3 2 .27 2 3 4 2022
c) C = 1− 2 + 2 − 2 + 2 − .... + 2 2 3 4 2022
d ) D = 1+ 3 + 3 + 3 + 3 + .... + 3
Dạng 2: Tìm thành phần chưa biết
Bài 1 – NB . Tìm số hữu tỉ x , biết rằng: 2 x−7 11 a) 11 =11 2 x 1 + 7 b) 2 = 2
Bài 2 – NB . Tìm x , biết: 2 x 1 − 5 5 5 x− a) = 2 3 9 b) 2 = 2 6 6
Bài 3 – NB . Tìm x , biết: x 5 2 x−4 10 3 3 a) 5 = 5 b) − = − 2 2
Bài 4 – NB . Tìm x , biết: 2 x+6 10 a) 3 = 3 x 1 − 2 b) 5 = 5
Bài 5 – NB . Tìm x , biết: x 5 1 1 x+ a) = 4 10 b) 6 = 6 2 2
Bài 6 – TH . Tìm x , biết: a ( x − )4 ) 3 1 = 81; (x + )5 b) 1 = 32. −
Bài 7 – TH . Tìm x , biết: 10 8 8 8 5 − 5 − 5 − 9 − a) : x = b) x : = 9 9 9 5
Bài 8 – TH . Tìm số hữu tỉ x , biết: a ( x − )6 ) 5 1 = 729; ( x )3 b) 2 + 1 = 0 − ,001;
Bài 9 – TH . Tìm số hữu tỉ x , biết:
a ( x − )4 = ( x − )6 ) 2 3 2 3 . b ( x − )3 ) 2 3 = 6 − 4
Bài 10 – TH. Tìm x Q , biết rằng: 0 1 a) x − = 0; (x − )2 b) 2 =1; 2
Bài 11 – VD. Tìm x Q , biết rằng: 2 1 1 a ( x − )3 ) 2 1 = 8 − ; b) x + = 2 16
Bài 12 – VD . Tìm x , biết: x 10 1 1 8 2x a) = ; b) = ; 16 2 x 1 25 5 −
Bài 13 – VD . Tìm x , biết: x 64 8 − a) = ; a) 9x : 3x = 3. 169 13
Bài 14 – VD . Tìm x , biết: 2 3 1 2 a) x − = 4 b) x + = 27 4 5
Bài 15 – VD . Tìm x , biết: 3 1 a ( x + )2 ) 0,8 = 0, 25 b) x − = 8 3
Bài 16 – VDC . Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho: ) 2.16 2n a > 4;
b) 9.27 3n 243.
Bài 17 – VDC . Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho: ) 27 3n a 3.81 15 15 n n 16 16
b) 4 9 2 3 18 .2
Bài 18 – VDC . Tìm tất cả các số nguyên x biết: x x+2 17 12 a) 3 + 3 = 9 + 27 x 1 + x 29 b) 5 − 5 =100.25
Bài 19 – VDC . Tìm tất cả các số nguyên x biết: 1 3 x 5 x+ 3 5 x 1 x+ 1 1 1 7 8 a) .2 + .2 = .2 + .2 2 8 10 ) b .4 + .4 = .4 + .4 5 3 5 3 2 3 2 3
Bài 20 – VDC . Tìm tất cả các số nguyên x biết: 1 1 5 x+ 3 x 5 3 x x+2 15 a) − 6 + 6 = 6 2 11 9 ) b .8 − .8 = .8 − .8 2 3 3 5 3 5
Dạng 3: So sánh hai lũy thừa
Bài 1 – NB . So sánh 3 2 a) 2 và ( )3 2 2 b ( )99 ) 1 − và (− )999 1
Bài 2 – NB . So sánh a (− )4 ) 0,125 và ( )12 0, 5 b ( )8 ) 0, 343 và (− )26 0, 7
Bài 3 – NB . So sánh (bằng cách đưa về cùng cơ số) 100 a) 4 và 202 2 b ( )11 ) 16 − và (− )9 32
Bài 4 – NB . So sánh (bằng cách đưa về cùng số mũ) 12 a) 3 và 8 5 b ( )9 ) 0, 6 và (− )6 0, 9
Bài 5 – NB . So sánh (bằng cách đưa về cùng số mũ) 300 a) 5 và 500 3 24 b) 2 và 16 3
Bài 6 – TH . So sánh: 5 a) 31 và 7 17 12 b) 8 và 8 12
Bài 7 – TH . So sánh: 25 a) 48 và 51 8 20 b) 99 và 10 9999
Bài 8 – TH. So sánh: a ( )60 (− )30 ) 0, 4 va 0,8 2000 1000 b) 5 va 10 ;
Bài 9 – TH. So sánh: 100 75 50 a) 2 ; 3 ; 5 ; 99 9 b) 9 va 99 .
Bài 10 – TH. So sánh: 10 50 5 1 1 a) 35 và 10 6 b) và 16 2
Bài 11 – VD. So sánh: 44 a) 33 và 33 44 333 b) 555 và 555 333
Bài 12 – VD. So sánh 1 1 1 1 a) và b) và 300 2 200 3 300 3 199 5
Bài 13 – VD. So sánh 28 a) 5 và 14 26 21 b) 4 và 7 64
Bài 14 – VD. So sánh 8 5 15 20 1 1 1 3 a) − và b) và 4 8 10 10
Bài 15 – VD. So sánh 50 a) 107 và 75 73 4 b) 54 và 12 21 100 100 +1 101 100 +1
Bài 16 – VDC. So sánh M và N biết M = và N = 99 100 +1 100 100 +1 2008 2008 +1 2007 2008 +1
Bài 17 – VDC. So sánh A và B biết A = và B = 2009 2008 +1 2008 2008 +1
Bài 18 – VDC. Biết rằng 2 2 2 2
1 + 2 + 3 + ... +12 = 650 . So sánh 2 2 2 2
A = 2 + 4 + 6 + ... + 24 và 2 2 2 2 2
B = 1 + 3 + 6 + 9 + ... + 36
Bài 19 – VDC . So sánh ( + )2017 2016 2016 20 11 và ( + )2016 2017 2017 20 11 1 1 1 1 1
Bài 20 – VDC . So sánh: A = + + +...+ vs . 2 3 99 3 3 3 3 2