Chuyên đề mặt nón Toán12

Tài liệu gồm 31 trang được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo trong nhóm Tài Liệu Dạy Thêm, bao gồm lý thuyết mặt nón, bài tập mẫu, bài tập tự luyện và bài tập trắc nghiệm chuyên đề mặt nón.Mời các bạn đón xem.

Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 1 | LTTN
MẶT NÓN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Mặt nón tròn xoay
Trong mặt phẳng
P
, cho hai đường thẳng
d
cắt nhau
tại
O
chúng tạo thành góc
với
0 0
0 90
. Khi quay
P
xung quanh trục
với góc
không thay đổi được gọi
là mặt nón tròn xoay (gọi tắt là mặt nón) đỉnh
O
(hình 1).
Đường thẳng
gọi là trục, đường thẳng
được gọi
đường sinh và góc
2
gọi là góc ở đỉnh.
2. Hình nón tròn xoay
Cho
OIM
vuông tại
I
quay quanh cạnh góc vuông
OI
thì
đường gấp khúc
OIM
tạo thành một hình, gọi hình nón
tròn xoay (gọi tắt là hình nón) (hình 2).
Đường thẳng
OI
gọi trục,
O
đỉnh,
OI
gọi đường
cao và
OM
gọi là đường sinh của hình nón.
Hình tròn tâm
I
, bán kính
r IM
là đáy của hình nón.
Phần mặt tròn xoay sinh bởi các điểm trên cạnh
OM
khi
quay quanh
OI
gọi là mặt xung quanh của hình nón.
Khối nón tròn xoay (gọi tắt khối nón) là phần không gian được giới hạn bởi một hình nón
tròn xoay, kể cả hình nón đó.
3. Một số tính chất
a) Nếu cắt hình nón bởi mặt phẳng
P
đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau:
P
cắt hình nón theo hai đường sinh
giao tuyến là tam giác cân.
P
tiếp xúc với mặt nón theo một đường sinh (
P
là mặt phẳng tiếp diện của hình nón).
b) Nếu cắt hình nón bởi mặt phẳng
P
không đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau:
Nếu
P
vuông góc với trục hình nón
giao tuyến là một đường tròn.
Nếu
P
song song với 2 đường sinh hình nón
giao tuyến là một nhánh của hypebol.
Nếu
P
song song với 1 đường sinh hình nón
giao tuyến là một đường parabol.
4. Công thức diện tích và thể tích của hình nón
Cho hình nón có chiều cao là
h
, bán kính đáy
r
và đường sinh là
l
thì có:
Diện tích xung quanh:
xq
S rl
.
Diện tích toàn phần hình nón:
tp xq đáy
2
S S S rl r
.
O
d
O
Hình 1.
Hình 2.
O
I
M
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 2 | LTTN
Thể tích khối nón:
nón đáy
2
1 1
.
3 3
V S h r h
.
B. BÀI TẬP MẪU
dụ 1: Cho tam giác vuông
OIM
quanh cạnh góc vuông
OI
tạo thành một hình nón tròn
xoay. Biết góc
30IOM
cạnh
IM a
. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay
và thể tích của khối nón tròn xoay được tạo nên bởi hình nón tròn xoay trên.
Giải:
Ta có:
r IM a
.
2
sin
IM
l OM a
IOM
,
2 2
3h OI OM IM a
.
Diện tích xung quanh của hình nón:
xq
2
.2 2
S rl a a a
.
Thể tích của khối nón:
3
2 2
1 1 3
3
3 3 3
a
V r h a a
.
dụ 2: Một nh nón đường kính đáy
2 3a
, góc đỉnh
0
120
. Tính diện tích toàn
phần của hình nón và thể tích của khối nón trên.
Giải:
Ta có
3r IA a
,
60IOA
nên
3
2
sin60
3
2
IA a
l OA a
,
2 2 2 2
4 3 .h OI OA IA a a a
Diện tích xung quanh của hình nón:
xq
2
3.2 2 3
S rl a a a
.
Diện tích đáy của hình nón:
đáy
2 2
3
S r a
.
Diện tích toàn phần của hình nón:
tp xq đáy
2 2 2
2 3 3 2 3 3
S S S a a a
.
Thể tích của khối nón:
đáy
2 3
1 1
. 3 .
3 3
V S h a a a
.
Ví dụ 3: Cho hình nón có chiều cao
20h
cm, bán kính đáy
25r
cm. Mặt phẳng
đi qua
đỉnh cắt hai đường sinh của hình nón. Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng
là 12 cm. Tính diện tích thiết diện đó.
Giải:
Ta
cắt hình nón theo thiết diện tam giác cân
OAB
với
,A B
là hai điểm nằm trên đường tròn đáy.
Gọi
H
là trung điểm
AB
khi đó
IH AB
.
OI AB
suy ra
1
AB OIH
.
Kẻ
IK OH
,
K
nằm trên
OH
.
O
I
M
30
K
I
A
h
B
r
H
O
O
I
A
120
B
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 3 | LTTN
Từ
1
suy ra
IK AB
. Do đó
IK OAB
. Theo giả thiết
12IK
cm.
Tam giác
OIH
vuông tại
I
nên
2 2 2
2 2 2 2
1 1 1 . 20.12
15
20 12
OI IK
IH
IK IH OI
OI IK
cm.
2 2 2 2
20 15 25
OH OI IH
cm.
2 2 2 2
25 15 20
AH IA IH
cm
40AB
cm.
Diện tích thiết diện:
1 1
. .25.40 500
2 2
S OH AB
cm
2
.
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Cho hình nón đỉnh
S
thiết diện đi qua trục tam giác vuông cân
SAB
cạnh
huyền bằng
2a
. Tính diện tích toàn phần của hình nón và thể tích của khối nón tương ứng.
Đáp án:
2 3
(1 2) 2
;
2 12
tp
a a
S V
.
Bài 2. Cho hình nón tròn xoay đỉnh
S
O
tâm của đường tròn đáy, đường sinh
bằng
2a
góc giữa đường sinh mặt phẳng đáy bằng
0
60
. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón và thể tích của khối nón tương ứng.
Đáp án:
3
2
6
;
12
xq
a
S a V
.
Bài 3. Cho hình nón tròn xoay thiết diện qua trục một tam giác vuông cân diện tích
bằng
2
2a
. Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón tướng ứng.
Đáp án:
3
2
2 2
2 2; .
3
xq
a
S a V
Bài 4. Cho hình lăng trụ tứ giác đều
.ABCD A B C D
cạnh đáy bằng
a
, chiều cao
2a
. Biết
rằng
O
tâm của
A B C D
C
đường tròn nội tiếp đáy
ABCD
. Tính diện tích xung
quanh của hình nón có đỉnh
O
và đáy
C
.
Đáp án:
2
3
2
xq
a
S
.
Bài 5. Cho hình nón đỉnh
O
, chiều cao
h
. Một khối nón khác
đỉnh tâm của đáy đáy là một thiết diện song song với đáy
của hình nón đỉnh
O
đã cho (hình vẽ). Tính chiều cao
x
của khối nón
này để thể tích của nó lớn nhất, biết
0 x h
.
Đáp án:
.
3
h
x
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Tính diện tích, thể tích mặt nón đơn thuần.
O
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 4 | LTTN
Câu 1: [2H2-1] (Chuyên Thái Bình, lần 3 năm 2017) Cho hình nón bán kính đáy là
4a
,
chiều cao
3a
. Diện tích xung quanh hình nón bằng
A.
2
24
a
. B.
2
20
a
. C.
2
40
a
. D.
2
12
a
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
2 2 2 2 2
; (3 ) (4 ) (5 ) 5 20 .
xq xq
S rl l a a a l a S a
Câu 2: [2H2-2] (Chuyên Nguyễn Quang Diệu, lần 1 năm 2017) Một hình nón đường sinh
bằng đường nh đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng
9
. Tính đường cao
h
của
hình nón.
A.
3 3.
h
B.
3.
h
C.
3
.
2
h
D.
3
.
3
h
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta
2l R
2
9 9 3
S R R
2 2
6 3 3 3
h AO
Câu 3: [2H2-2] (THPT Lê Hồng Phong, năm 2017): Một hình nón thiết diện qua trục tam
giác đều cạnh
.a
Thể tích khối nón
A.
3
3
.
12
a
B.
3
3
.
24
a
C.
3
2
.
24
a
D.
3
2
.
12
a
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta tam giác
SAB
đều cạnh
a
,
3
2
a
SO
,
.
2
a
r OB
Vậy thể tích khối nón
2 3
2
1 3 3
. . .
3 12 2 24
a a a
V r SO
Câu 4: [2H2-2] (Chuyên ĐHSP Nội, năm 2017): Cho hình nón chiều cao bằng
3cm
, góc
giữa trục đường sinh bằng
60
. Thể tích của khối nón
A.
3
9
cm
. B.
3
3
cm
. C.
3
18
cm
. D.
3
27
cm
.
Hướng dẫn giải
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 5 | LTTN
Chọn D.
Hình nón chiều cao
3h cm
.
Bán kính đáy
0
.tan 60 3. 3r h cm
.
Thể tích khối nón là:
2
2 3
1 1
. 3 3 .3 27
3 3
V r h cm
.
Câu 5: [2H2-2] (Chuyên ĐHSP Nội, năm 2017): Cho hình nón có đ dài đường sinh bằng
2cm
, c đỉnh bằng
60
. Diện tích xung quanh của hình n
A.
2
cm
. B.
2
2 cm
. C.
2
3 cm
. D.
2
6 cm
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Do góc đỉnh bằng
o
60
suy ra thiết diện đi qua trục hình nón tam giác đều.
Ta
1r
,
0
2 2
sin 30
r
l r
.
Diện tích xung quanh của hình nón
2
2
xq
S rl cm
.
Câu 6: [2H2-1] (Chuyên Phan Bội Châu, lần 1 năm 2017): Một hình nón chiều cao bằng
3a
bán kính đáy bằng
a
. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón.
A.
2
2
xq
S a
. B.
2
3
xq
S a
. C.
2
xq
S a
. D.
2
2
xq
S a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đường sinh:
2 2
2l h r a
. Diện tích xung quanh
2
2
xq
S rl a
3h cm
r
0
60
r
h
60
l
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 6 | LTTN
Câu 7: [2H2-2] (Sở GD&ĐT tỉnh Bình Phước, lần 1 năm 2017): Thiết diện qua trục hình nón
một tam giác vuông cân cạnh góc vuông bằng
.a
Diện tích toàn phần th tích
của khối n tương ứng giá trị lần lượt
A.
2
2
2
a
3
2
.
4
a
B.
2
1 2
2
a
3
2
.
4
a
C.
2
1 2
2
a
3
2
.
12
a
D.
2
2
2
a
3
2
.
12
a
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta đường kính đáy
2
2
2
a
a R
, chiều cao hình nón
2 2
1
2
2
a
a a
2
2
2 1
2 2
2 2 2
tp xq d
a
a a
S S S a
Ta
2
3
1 1 2 2 2
. .
3 3 2 2 12
a a a
V B h
Câu 8: [2H2-2] (Chuyên Thải Bình, lần 1 năm 2017) Một hình nón góc đỉnh bằng
0
60
,
đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón là:
A.
2
4
xq
S a
B.
2
2
xq
S a
C.
2
xq
S a
D.
2
3
xq
S a
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Góc được gọi góc đỉnh .
Ta tính được
0 2
2 sin 30 2
xq
r a a S rl a
Câu 9: [2H2-1] (THPT Lương Thế Vinh, Nội, lần 1 năm 2017) Cho khối tròn xoay đường
cao
h 15cm
đường sinh
l 25cm
. Thể tích V của khối nón là:
A.
3
V 2000 cm
B.
3
V 240 cm
C.
3
V 500 cm
D.
3
V 1500 cm
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 7 | LTTN
Thể tích khối nón tròn xoay
2
1
V r h
3
. Trong đó r bán kính đáy, h chiều cao.
Mối quan hệ giữa các đại lượng h, r, l trong hình nón
2 2
l h r
Bán kính đáy của hình nón
2 2 2 2
r l h 25 15 20
Thể tích khối tròn xoay
2 2
1 1
V r h . .20 .15 2000
3 3
Câu 10: [2H2-3] (Chuyên Trần Phú, Hải Phòng, lần 1 năm 2017): Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt
phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng
2a
. Gọi BC
dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng
SBC
tạo với mặt
phẳng đáy một góc
0
60
. Tính diện tích tam giác
SBC
A.
2
3
3
a
S
B.
2
2
3
a
S
C.
2
3
a
S
D.
2
2
2
a
S
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
I
O
S
B
A
C
SAB
vuông cân S,
AB a 2,SA SB a
suy ra
a 2
OB SO
2
Gọi I trung điểm BC,
SBC
cân S suy ra
SI BC
Góc (SBC, đáy)=góc
0
SIO 60
0
SO a 6
sin SIO sin 60 SI
SI 3
2 2
a 3
BC 2BI 2 SB SI
3
2
SBC
1 a 2
S SI.BC
2 3
.
Câu 11: [2H2-2] Bán kính đáy của hình nón bằng
a
, diện tích xung quanh bằng hai lần diện
tích đáy. Tính thể tích
V
của khối nón.
A.
3
3
3
a
V
. B.
3
3
V a
. C.
3
3
6
a
V
. D.
3
4 3
3
a
V
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A .
Gọi
, ,h l R
lần lượt chiều cao, đường sinh bán kính đáy của hình nón.
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 8 | LTTN
Ta diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy
2 2l r a
2 2
h 3l r a
. Vậy thể tích của khối nón là:
2
1
3
3
a 3
V r h=
π
3
.
Câu 12: [2H2-1] (THPT Hậu Lộc 4, lần 1 năm 2017): Cho hình nón có đường cao bằng 20cm,
bán kính đáy 25cm. Diện tích xung quanh hình nón đó :
A.
2
125
π 41 cm
B.
2
120
π 41cm
C.
2
480
π 41 cm
D.
2
768
π 41 cm
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Độ dài đường sinh là:
2 2
l 20 25 5 41
Diện tích xung quanh hình nón đó là:
2
xq
S
πRl π.25.5 41 125π 41 cm
Câu 13: [2H2-3] (THPT Hậu Lộc 4, lần 1 năm 2017): Cho hình tròn bán kính 6. Cắt b
1
4
hình tròn giữa 2 bán kính OA, OB rồi ghép 2 bán kính đó lại sao cho thành một hình
nón (như hình vẽ).
Thể tích khối n tương ứng đó là:
A.
81
π 7
8
B.
9
π 7
8
C.
81
π 7
4
D.
9
π 7
2
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Độ dài đường sinh l của hình nón bằng bán kính của hình tròn
l 6
Chu vi đáy của hình nón sau khi bỏ phần tam giác
OAB
độ dài cung lớn AB:
AB
3
l 2
π.6 9π
4
Bán kính đáy của hình nón sau khi ghép :
N
9
π 9
R
2π 2
Độ dài đường cao của hình nón là:
2
2 2 2
9 3 7
h l R 6
2 2
Thể tích khối nón đó là:
2
2
1 1 1 9 3 7 81 7
π
V S.h πR h π. .
3 3 3 2 2 8
Câu 14: [2H2-1] (Sở GD&ĐT tỉnh Thanh Hóa, lần 1 năm 2017): Cho khối nón
thể tích
bằng
4
chiều cao
3
. Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón
.
A. 2. B. 1. C.
2 3
3
. D.
4
3
.
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 9 | LTTN
Hướng dẫn giải
Chọn A
2
3 3.4
4 2
3
V
r r
h
Câu 15: [2H2-2] (Sở GD&ĐT tỉnh Tuyên Quang, năm 2017): Một hình nón bán kính đáy
bằng
R
, đường cao
4
3
R
. Khi đó góc đỉnh của hình n
2
thỏa n đẳng thức:
A.
3
sin
5
B.
3
cos
5
C.
3
tan
5
D.
3
cot
5
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Độ dài đường sinh của hình nón là:
2
2
4 5
3 3
l R R R
. Vậy:
3
sin
5
5
3
R
R
Câu 16: [2H2-1] (Sở GD&ĐT tỉnh Kiên Giang, năm 2017) Tính thể tích khối nón, biết khối
nón chu vi đáy
6
chiều cao bằng 5.
A.
V 30 .
B.
V 45 .
C.
V 15 .
D.
V 10 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Ta chu vi đáy
2 6 3
C R R
.
Vậy thể tích khối nón
2 2
1 1
. .3 .5 15
3 3
V R h
Câu 17: [2H2-1] (Sở GD&ĐT tỉnh Long An, năm 2017) Cho hình nón
( )N
diện tích toàn
phần bằng
2
24
cm
bán kính mặt đáy bằng
3 .cm
Tính thể tích
V
của khối nón
( ).N
A.
3
6 .V cm
B.
3
24 .V cm
C.
3
12 .V cm
D.
3
36 .V cm
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Ta
2 2
.3 .3. 24 5
tp xq d
S S S R Rl l l cm
. Vậy chiều cao
4h cm
Vậy thể tích khối nón là:
2 2
1 1
. .3 .4 12
3 3
V R h
Câu 18: [2H2-2] (Sở GD&ĐT tỉnh Bắc Giang, lần 2 năm 2017): Cắt một hình nón bởi một mặt
phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện một tam giác vuông có diện tích bằng 9.
Tính diện tích toàn phần của hình nón.
A.
9 .
B.
6 (1 2).
C.
9 (1 2).
D.
9 2.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Thiết diện với hình nón qua trục tam giác cân nên theo giả thiết thiết diện tam giác vuông
cân cạnh đường sinh l nên ta
2
1
9 3 2
2
S l l
.
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 10 | LTTN
Khi đó bán kính đường tròn đáy chiều cao của hình n
3
2
l
h R
Vậy diện tích toàn phần của hình nón là:
2
9 1 2
tp
S R Rl
Câu 19: [2H2-1] (Sở GD&ĐT tỉnh Nam, năm 2017): Cho khối nón (N) bán kính đáy
bằng 3 thể tích bằng
12
. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón (N)?
A.
18 .
xq
S
B.
16 .
xq
S
C.
24 .
xq
S
D.
15 .
xq
S
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Ta
2 2
1 1
. .3 . 12 4
3 3
V R h h h
. Vậy độ dài đường sinh
5l
Vậy
.3.5 15
xq
S Rl
Câu 20: [2H2-2] Một hình nón độ dài đường sinh bằng 2a mặt phẳng qua trục cắt hình
nón theo thiết diện tam giác vuông. Tính thể tích V của khối nón.
A.
3
2 2
3
a
V
B.
3
3
3
a
V
C.
3
2 3
3
a
V
D.
3
2
3
a
V
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Thiết diện qua trục tam giác vuông cân cạnh 2a nên bán kính qua trục đường cao đều
bằng a
2
. vậy th tích
3
3
1 2 2
. 2
3 3
V a a
Câu 21: [2H2-1] Một hình nón thể tích bằng
3
4
3
a
bán kính của đường tròn đáy bằng 2a.
Khi đó, đường cao của hình nón là:
A. a B. 2a C.
2
a
D. 3a
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Ta
3
2
2
1 1 1 4
. . . 2 .
3 3 3 3
n
a
V S h r h a h h a
.
Câu 22: [2H2-3] Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO. Gọi A B hai điểm thuộc đường tròn
đáy của hình nón sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng 2
0
30
SAO
;
0
60
SAB
.
Tính diện tích xung quanh hình nón
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 11 | LTTN
A.
4 3
B.
3 2
4
C.
2 3
D.
3 2
Hướng dẫn giải:
Chọn A
I trung điểm của AB thì
; ; 2
OI AB SI AB OI
Lại
3
.cos .
2
.cos
2
AO SA SAO SA
SA
AI SA SAI
Từ đó ta
1
3
AI
AO
. Mặt khác
6 2
cos sin 6
3
AI
IAO IAO OA
AO OA
0
2
6. 2 2
cos30
3
OA
SA
Diện tích xung quanh cần tính là:
. . 4 3
xq
S OA SA
Câu 23: [2H2-3] Cho hình nón S, đường cao SO. Gọi A, B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của
hình nón sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng a
0 0
SAO 30 ,SAB 60
. Tính diện
tích xung quanh hình nón.
A.
2
xq
3 a
S
2
B.
2
xq
a
S
2
C.
2
xq
a 3
S
2
D.
2
xq
S a 3
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
O
S
A
B
I
Gọi I là trung điểm của AB thì
OI AB,SI AB,OI a
. Ta có
SA 3 SA
OA , AI
2 2
Từ đó
AI 1
OA 3
, mà
AI
cos IAO
OA
6 a a 6
sin IAO OA
3 OA 2
, và
SA a 2
Vậy
2
xq
S .OA.SA a 3
Câu 24: [2H2-2] (Chuyên Quốc học Huế, lần 2 năm 2017): Một hình nón bán kính đáy
bằng 1 thiết diện qua trục một tam giác vuông cân. Tính diện tích xung quanh
của hình nón.
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 12 | LTTN
A.
2
B.
C.
2 2
D.
1
2
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Thiết diện qua trục tam giác vuông cân, bán kính đáy bằng 1 nên độ dài đường sinh của
hình nón
2
l
Vậy diện tích xung quanh của hình nón :
.1. 2 2.
xq
S Rl
Câu 25: [2H2-2] Một hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đ dài đường kính đáy,
diện tích đáy của hình nón bằng
4
. Tính chiều cao
h
của hình nón
A.
3
h
B.
2 3
h
C.
3
2
h
D.
3 3
h
Hướng dẫn giải:
Chọn B
2 2 2
4 2 4 4 2 2 3
S r r l h
Câu 26: [2H2-1] Cho khối nón có bán kính đáy R, đường sinh
. Thể tích của khối nón được
tính theo công thức nào sau đây:
A.
2
1
3
V R
B.
2 2 2
1
3
V R R
C.
2 2 2
1
3
V R R
D.
2 2 2
1
3
V R R
Hướng dẫn giải:
Chọn D
2 2 2
h R
nên thể tích của khối nón
2 2 2 2
1 1
3 3
V R h R R
2
2 2
3 3 6 2 3 2 3
. . .
2 2 2 2
xq
a
S a R R
Câu 27: [2H2-2] Cho hình nón chiều cao
h
góc đỉnh bằng 90
0
. Thể tích của khối nón xác
định bởi hình nón trên
A.
3
6
3
h
. B.
3
3
h
C.
3
2
3
h
. D.
3
2 .h
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Do góc đỉnh của hình nón bằng 90
0
nên thiết diện qua trục hình nón tam giác vuông cân.
Suy ra n kính đáy của hình nón
r h
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 13 | LTTN
Thể tích khối nón :
3
2
1
3 3
h
V r h
.
Câu 28: [2H2-2] Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, thiết diện qua trục tam giác
đều cạnh a, thể tích của khối nón là:
A.
3
1
3
6
a
B.
3
1
3
24
a
C.
3
1
3
12
a
D.
3
1
3
8
a
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Dựng thiết diện tam giác đi qua trục tam giác HFG có cạnh bằng a
Nên khối chóp chiều cao
3
2
h a
2
2
2
đay
a
S r
2
3
1 1 3 1
. . . . 3
3 3 2 4 24
a
V hS a a
Câu 29: [2H2-3] Cho hình nón đáy đường tròn có đường kính
10
. Mặt phẳng vuông góc
với trục cắt hình nón theo giao tuyến một đường tròn như hình vẽ. Thể tích của
khối nón chiều cao bằng 6 là:
A.
8
B.
24
C.
00
9
D.
96
Hướng dẫn giải:
Chọn A
6 6.5
2
15 15
r
r
R
. Vậy
2
1
8
3
V r h
Câu 30: [2H2-2] Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng 1 thiết diện qua trục một
tam giác vuông cân. Tính diện tích xung quanh hình nón.
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 14 | LTTN
A.
2 .
B.
.
C.
2 2 .
D.
1
.
2
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Gọi
độ dài đường sinh của hình nón. Ta có:
2
2
2 2 4 2.
R
Diện tích xung quanh của hình nón :
2.
xq
S r
Câu 31: [2H2-2] Cho hình nón thiết diện qua trục tam giác vuông cân cạnh góc vuông
bằng 2. Tính diện tích của thiết diện đi qua đỉnh cắt đáy của nh nón theo cung
0
120
A.
3
4
B.
3
C.
15
D.
15
2
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Ta có:
2 2
2 2 2 2 2
2
AB
AB AH HC
2 2
2 2 2 0
1
2. . cos120 2 2 2 2 6
2
AC AH HC AH HC
6
AC
. Gọi K là trung
điểm của AC
Ta có:
2 2
KH AH AK
2
2
6 1
2 ; 2
2 2
2
AB
IH
2
2
2 2
1 5 1 1 5 15
2 ; . . 6
2 2 2 2 2
2
IAC
IK IH KH S IK AC
Câu 32: [2H2-2] Thiết diện qua trục hình nón tam giác vuông cân độ dài cạnh huyền bằng
2a
. Thể tích hình nón là:
A.
3
4
a
B.
3
2
6
a
C.
3
a
D.
3
3
a
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Thiết diện của hình nón với mặt phẳng qua đỉnh của nón tam giác vuông cân tại đỉnh chóp
độ dài 2a nên ta nh được chiều cao bán kính đáy của hình nón a (tương ứng chiều cao
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 15 | LTTN
của tam giác vuông cân tại đỉnh O thiết diện tam giác vuông cân nên cạnh huyền của tam
giác vuông cân sẽ đi qua tâm cua đáy)
Vậy thể tích hình cần tính
3
3
a
V
Câu 33: [2H2-2] (Chuyên Thái Bình, lần 4 năm 2017): Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi
qua trục ta được một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng
2a
. Thể tích khối nón
theo
a
là:
A.
3
2
12
a
B.
3
2
4
a
C.
3
4
a
D.
3
7
3
a
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Do thiết diện qua trục tam giác vuông cân cạnh huyền bằng
2a
nên ta
2
2
a
R h
Vậy thể tích cuả khối nón là:
3
3
2
1 1 2 2
. .
3 3 2 12
a a
V R h
.
Câu 34: [2H2-3] Một vật N
1
dạng hình nón chiều cao bằng 40cm.
Người ta cắt vật N
1
bằng một mặt cắt song song với mặt đáy của
để được một hình nón nhỏ N
2
có thể tích bằng
1
8
thể tích
N
1
.Tính chiều cao h của hình nón N
2
?
A. 5 cm B. 10 cm
C.20 cm D. 40 cm
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Gọi V
1
, V
2
lần lượt là thể tích của N
1
và N
2
và r
1
, r
2
lần lượt là bán kính đáy của N
1
, N
2
ta có:
2
2
2
2 2
2
2
1 1
1
1
.
1
3
1
8 .40
.40
3
r h
V r h
V r
r
Mặt khác ta có:
2
1
40
r
h
r
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 16 | LTTN
Do đó ta có:
3
1 1
( ) 20
8 40 40 2
h h
h
cm
Câu 35: [2H2-2] (THPT Chuyên Hạ Long Quảng Ninh, lần 1, năm 2017) Cắt hình nón
( )N
bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón được thiết diện là một tam giác vuông
cân có diện tích bằng
2
3a
. Tính diện tích xung quanh của hình nón
( )N
A.
2
6
a
B.
2
2
a
C.
2
6 2
a
D.
2
3 2
a
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
2
2 2
SAB
xq
canh
V 3a 3a SA a 6 r h a 3
2
S .a 3.a 6 3 a 2
Câu 36: [2H2-2] (Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai, lần 1, năm 2017) Một hình nón có diện
tích đáy bằng
2
16
dm
diện tích xung quanh bằng
20
2
dm
. Thể tích của khối nón
A.
3
16
dm
. B.
3
8
dm
. C.
3
32
dm
. D.
3
16
3
dm
.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Ta có
2
4
16
3.
5
20
r
r
h
l
l r
Thể tích khối nón:
2 3
1
. 16 .
3
V h r dm
2. Quay tam giác
Câu 37: [2H2-2] (THPT Phan Đình Phùng, Nội năm 2017) : Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
6, 8.
AB AC
nh diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay tạo thành khi
quay tam giác
ABC
quanh cạnh
.AC
A.
160 .
xq
S
B.
80 .
xq
S
C.
120 .
xq
S
D.
60 .
xq
S
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta
xq
S Rl
. Với
2 2
10
l BC AB AC
,
6
R AB
Vậy
.6.10 60 .
xq
S
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 17 | LTTN
Câu 38: [2H2-2] (Sở GD&ĐT tỉnh Thái Bình, năm 2017). Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại tại
A
2, 5
AB AC
quay xung quanh cạnh
AC
tạo thành hình
nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón đó.
A.
2 5
xq
S
B.
12
xq
S
C.
6
xq
S
D.
3 5
xq
S
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Theo giả thiết thì hình nón đã cho
2, 5 3
R AB h AC l BC
Vậy diện tích xung quanh của hình nón :
.2.3 6
xq
S Rl
Câu 39: [2H2-3] (THPT Kim Liên, lần 2 năm 2017): Cho tam giác ABC
13 , 5
AB cm BC cm
2
AC cm
. Thể tích V của khối tròn xoay được tạo
thành khi quay tam giác ABC quanh trục AC.
A.
3
10
3
V cm
. B.
3
8 .
V cm
C.
3
16
.
3
V cm
D.
3
8
.
3
V cm
Hướng dẫn giải
Chọn D
Theo ng, diện tích tam giác ABC là:
2
S
Mặt khác
1
. 2
2
S BH AC BH
Vậy
2 2
3
AH AB BH
1
CH
Vậy thể tích khối nón được sinh ra là:
2 2
1 1 8
. . . .
3 3 3
V BH AH BH CH
Câu 40: [2H2-2] (THPT Hồng Ngự 2, Đồng Tháp, năm 2017) Cho tam giác AOB vuông tại O,
o
A 30
AB = a. Quay tam giác AOB quanh trục AO ta được một hình nón
diện tích xung quanh bằng:
A.
2
a
2
B.
2
a
4
C.
2
a
D. 2
2
a
Hướng dẫn giải:
Chọn A
A
B
H
C
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 18 | LTTN
Ta
1
sin sin .
2
OB
A OB A AB a R
AB
Vậy diện tích xung quanh của hình nón :
2
1 1
. .
2 2
xq
S Rl a a a
Câu 41: [2H2-3] Cho tam giác
ABC
45 ,
ABC
30 ,
ACB
2
.
2
AB
Quay tam giác
quanh cạnh
,BC
ta được khối tròn xoay thể tích bằng
A.
1 3
24
V
. B.
3 1 3
72
V
. C.
1 3
3
V
. D.
1 3
8
V
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A
2
2
45
0
B
C
A
H
Từ
A
kẻ
AH BC
. Khi đó tam giác
ABH
vuông cân tại
H
,
2
2
AB
nên
1
2
AH BH
Tam giác
AHC
vuông tại
H
góc
0
1
30 ,
2
C AH
nên
3
2
HC
Thể tích khối tròn xoay được tính bằng tổng thể tích hai khối nón được sinh ra khi quay bởi tam
giác
,
ABH ACH
.
2 2
1 3
1 1
. . .
3 3 24
V BH AH CH AH
Câu 42: [2H2-2] Cho tam giác
ABC
đều cạnh bằng 4 cm quay xung quanh đường cao AH tạo
nên một hình nón. Thể tích của khối nón đó là:
A.
3
4 3
3
cm
B.
3
32 3
3
cm
C.
3
8 3
3
cm
D.
3
16 3
3
cm
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
H
C
B
A
Theo giả thiết ta
4 3
2 3
2
h AH
4
2
2 2
BC
r
.
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 19 | LTTN
Thể tích của khối nón
2 2
1 1 8 3
2 .2 3
3 3 3
V r h
Câu 43: [2H2-2] (Chuyên ĐHSP Nội, năm 2017): Tam giác
ABC
vuông tại
B
3AB a
,
BC a
. Khi quay hình tam giác đó quanh đường thẳng
AB
một góc
360
ta được một
khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay đó là:
A.
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
a
. D.
3
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Theo đề bài ta thu được hình nón
3h AB a
,
R BC a
.
2 2 3
1 1
.3
3 3
V R h a a a
Câu 44: [2H2-2] (Chuyên Lương Văn Tụy, lần 1 năm 2017). Tam giác
ABC
vuông tại
A
cạnh
6AB
, cạnh
8AC
,
M
trung điểm của cạnh
AC
. Tính thể tích khối trong xoay
do tam giác
BMC
qua 1 vòng quanh cạnh
AB
là:
A.
98
B.
108
C.
96
D.
86
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Khi quay tam giác BMC quanh cạnh AB ta thấy khối tròn xoay tạo ra sẽ hình thể tích bằng thể
tích hình n đường cao cạnh AB đường sinh cạnh BC trừ đi hình nón đường cao
cạnh AB đường sinh cạnh huyền BM của tam giác ABM.
Khi đó thể tích khối tròn xoay tạo ra
2 2
1 1
. . . . 96
3 3
V AB AC AB AM
Câu 45: [2H2-3] (Chuyên Lương Văn Tụy, lần 1 năm 2017). Tam giác
ABC
vuông tại
B
,
10, 4
AB BC
. Gọi
,M N
lần lượt trung điểm của
,AB AC
. Thể ch khối tròn xoay
do hình thang vuông
BMNC
quay một vòng quanh
MB
là:
A.
40
3
B.
20
3
C.
102
3
D.
140
3
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 20 | LTTN
Thể tích hình cần tính hiệu thể tích của hình nón bán kính đáy BC, chiều cao AB và hình
nón bán kính đáy MN, chiều cao AM.
2 2
1 140
10.4 5.2
3 3
V
Câu 46: [2H2-2] (Chuyên Vĩnh Phúc, lần 3 năm 2017): Cho hình tam giác ABC vuông tại A
0
ABC 30
cạnh góc vuông
AC 2a
quay quanh cạnh AC tạo thành hình nón tròn
xoay diện tích xung quanh bằng:
A.
2
16 a 3
B.
2
8 a 3
C.
2
2 a
D.
2
4
a 3
3
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
AC 2a
; Suy ra
AB 2 3a; BC 4a
Khi quay quanh cạnh AC ta được một hình nón
đường sinh
1 4a
bán kính đáy
2 3a
Diện tích xung quanh:
2
2 3 .4 8 3.
S rl a a a
Câu 47: [2H2-2] Một tam giác ABC vuông tại
A
với
6, 8
AB AC
. Cho hình tam giác ABC
quay quanh cạnh AC ta được hình nón diện tích xung quanh diện tích toàn phần
lần lượt
1 2
,S S
. Khi đó
A.
1
2
8
5
S
S
B.
1
2
5
8
S
S
C.
1
2
5
13
S
S
D.
1
2
9
5
S
S
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được khối nón đường cao AC, bán kính đường
tròn đáy AB độ dài đường sinh BC.
Khi đó
1
2
2
10 5
10 6 8
S
rl l
S rl r r l
Câu 48: [2H2-3] Tam giác ABC vuông tại
B
.
2 ,
AB a BC a
. Cho tam giác ABC quay một
vòng quanh cạnh huyền AC. Gọi
1
V
thể tích khối nón đường sinh AB,
2
V
thể
tích khối nón đường sinh BC. Khi đó tỉ số
1
2
V
V
bằng
A. 3 B. 4 C. 2 D.
2 2
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 21 | LTTN
Khi quay hình tam giác ABC quanh cạnh AC thì hình nón đường sinh AB thì sẽ nhận BH
bán kính hình tròn đáy, hình nón nhận BC đường sinh sẽ nhận BH bán kính hình tròn đáy
(với H chân đường cao từ B xuống AC)
Ta
2 5 4 5 5
,
5 5 5
HB a AH CH
Ta
1
2
4
V
AH
V CH
Câu 49: [2H2-2] Cho tam giác ABO vuông tại O, góc
0
30 ,
BAO AB a
. Quay tam giác ABO
quanh trục AO ta được một hình nón diện tích xung quanh bằng:
A.
2
a
B.
2
2
a
C.
2
2
a
D.
2
4
a
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Hình nón thu được đường sinh
;l AB a
bán kính đáy
. 30
2
a
r OB AB sin
diện tích
xung quanh
2
2
xq
a
S rl
Câu 50: [2H2-3] Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA vuông góc với
đáy
6SC a
. Khi tam giác SAC quay quanh cạnh SA thì đường gấp khúc SAC tạo
thành một hình nón tròn xoay. Thể tích của khối nón tròn xoay đó là:
A.
3
4
3
a
B.
3
2
6
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
6
a
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Ta ngay
2 2 2 2
2 6 2 2AC a SA SC AC a a a
3
2 2 2
1 1 1 4
. .2 .2
3 3 3 3
a
V R h AC SA a a
.
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 22 | LTTN
Câu 51: [2H2-2] Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
C
đường cao kẻ từ
C
3
,
2
a
h
CA a
. Khi đó đường sinh
l
của hình nón nhận được khi quay tam giác
ABC
qua trục
CA
là?
A.
l a
B.
2l a
C.
3l a
D.
2l a
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Đường sinh của hình nón quay được thực chất chính cạnh huyền AB của tam giác vuông
ABC. tam giác vuông đã một cạnh bên đường cao, ta chỉ cần áp dụng công thức hệ
thức lượng trong tam giác:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 1 1
3h CA CB a a CB
3 2CB a AB a
(theo định Pytago).
Câu 52: [2H2-2] (Chuyên Phan Bội Châu, lần 1 năm 2017): Trong không gian, cho tam giác
ABC
tam giác vuông cân tại
A
, gọi
I
trung điểm của
BC
,
2
BC
. Tính diện tích
xung quanh của hình nón nhận được khi quay tam giác
ABC
quanh trục
AI
.
A.
2
xq
S
. B.
2
xq
S
. C.
2 2
xq
S
. D.
4
xq
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2cm
A
B
C
I
Hình nón nhận được khi quay
ABC
quanh trục
AI
bán kính
IB
đường sinh
AB
.
ABC
vuông cân tại
A
nên:
1AI BI cm
. 2 2
AB AI
. . .1. 2 2
xq
S r l
Câu 53: [2H2-3] (THPT Chuyên Thái Nguyên, lần 3, năm 2017) Cho tam giác
ABC
nội tiếp
trong đường tròn tâm
,O
bán kính
R
75 , 60 .
BAC ACB
Kẻ
.BH AC
Quay
ABC
quanh
AC
thì
BHC
tạo thành hình nón xoay
N
. Tính diện tích xung quanh
của hình nón tròn xoay
N
theo
.R
A.
2
3 2 2
2
R
. B.
2
3 2 3
2
R
. C.
2
3 2 1
4
R
. D.
2
3 3 1
4
R
.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 23 | LTTN
75
°
60
°
O
C
A
B
H
Hình nón
N
có đường sinh là đoạn
l BC
, đường cao
h CH
và bán kính
r BH
Trong
ABC
ta có
0
2 sin 75
BC R
Trong
BHC
ta có
0
3
.sin 60
2
BH BC BC
Diện tích xung quanh hình nón (N):
2 2
33
.
2
2 3
2
.
xq
rl BC B
S R
H BC
Câu 54: [2H2-3] (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An, lần 1, năm 2017) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
3AB a
,
4AC a
. Gọi
M
trung điểm của
AC
. Khi qua
quanh
,AB
các đường gấp khúc
AMB
,
ACB
sinh ra các hình nón diện ch xung
quanh lần lượt là
1
S
,
2
S
. Tính tỉ số
1
2
S
S
.
A.
1
2
13
10
S
S
. B.
1
2
1
4
S
S
. C.
1
2
2
5
S
S
. D.
1
2
1
2
S
S
.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
2
2
1 1 1
. . 2 13
2 2
AC AC
S rl AB
;
2 2
2 2 2
. . 20
S r l AC AB AC
.
Do đó
1
2
13
10
S
S
.
3. Mặt nón ngoại tiếp khối đa diện
Câu 55: [2H2-3] Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên mặt
đáy bằng 30
0
. Tính diện tích xung quanh mặt nón và thể tích của khối nón đỉnh S
đáy đường tròn ngoại tiếp đáy hình chóp S.ABCD.
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 24 | LTTN
A.
3
2
2 6
;
9
xq
a
S a V
. B.
3
2
6
;
12
xq
a
S a V
.
C.
2 3
4 3 6
;
3 12
xq
a a
S V
. D.
2 3
4 3 2 6
;
3 9
xq
a a
S V
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
2a 6
3
a 2
a 6
3
2a
30
0
O
C
B
A
D
S
Tính được
6 2 6
2, ;
3 3
a a
OD=OC a SO SD
2 3
2
4 3 1 2 6
. . ; . .
3 3 9
xq
a a
S SD OC V SO OC
Câu 56: [2H2-3] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt
đáy góc
0
60
. Hình nón đỉnh S, đáy đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD diện tích
xung quanh
A.
2
2
S a
B.
2
7
4
a
S
C.
2
S a
D.
2
2
a
S
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Hình chóp tứ giác đều hình chóp có đáy hình vuông đường cao của hình chóp đi qua
tâm O của đáy.
Gọi O tâm của đáy ABCD. Ta
SO ABCD SO OD
. Từ đó ta một trong các góc giữa cạnh bên đáy góc
0
60
SDO
0 0
6
tan 60 tan 60
2
2
a a
SO OD
2 2
2l SD SO OD a
Diện tích xung quanh hình nón cần tính
2
. .
xq
S rl OD SD a
Câu 57: [2H2-3] Hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh bằng a, diện tích xung
quanh là:
A.
2
3
xq
a
S
. B.
2
2
3
xq
a
S
. C.
2
3
3
xq
a
S
. D.
2
3
6
xq
a
S
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 25 | LTTN
a
C
S
A
B
H
O
Kẻ
,SH BC OH BC
SO ABC
Ta
2 2 3 3
OA .
3 3 3 3
a a
AH
3
. . .
3
xq
a
S OA SA a
2
3
.
3
a
Câu 58: [2H2-3] Cho hình nón đỉnh S. Xét hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác ngoại tiếp
đường tròn đáy của hình nón
10 , 12AB BC a AC a
, góc tạo bởi hai mặt
phẳng (SAB) (ABC) bằng
0
45
. Tính thể tích khối nón đã cho.
A.
3
9
a
B.
3
12
a
C.
3
27
a
D.
3
3
a
Hướng dẫn giải:
Chọn A
Gọi I tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC cũng tâm đường tròn đáy của hình nón.
Gọi E trung điểm của AC khi đó
2 2
8BE AB AE a
.
16 3
2
ABC
S
AB BC CA
P a r
p
Dựng
0
45
IM AB AB SMI SMI
Mặt khác
0
3 tan 45 3IM r a SI IM a
Vậy
2 3
1
. 9
3
N
V SI r a
Câu 59: [2H2-3] Cho hình lập phương cạnh
a
. Gọi
O
tâm của hình vuông
ABCD
. Khi đó
thể tích của khối nón đỉnh
O
đáy hình tròn nội tiếp hình vuông
' ' ' 'A B C D
bằng:
A.
3
1
4
a
(đvtt) B.
3
1
3
a
(đvtt) C.
3
1
12
a
(đvtt) D.
3
1
2
a
(đvtt)
Hướng dẫn giải:
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 26 | LTTN
Chọn C
Do đường tròn đáy của hình nón nội tiếp hình vuông
' ' ' 'A B C D
nên độ dài đường kính hình
tròn
2
a
d a R
. Khi đó
2
3
1
. .
3 2 12
a a
V a
Câu 60: [2H2-3] (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An, lần 1, năm 2017) Cho hình chóp đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng
a
, góc giữa mặt bên đáy bằng
60
. Tính diện tích xung
quanh
xq
S
của hình nón đỉnh
S
, có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
2
3
3
xq
a
S
. B.
2
10
8
xq
a
S
. C.
2
7
4
xq
a
S
. D.
2
7
6
xq
a
S
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
60°
G
N
B
A
S
C
Hình nón đỉnh
S
và đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
có:
Bán kính đường tròn đáy
2 3
3 3
a
r AG AN
Đường sinh
2
2 2 2
tan 60
l SA SG AG GN AG
2 2
3 3 7
3
6 3 12
a a
a
Diện tích xung quanh:
2
7
6
xq
S l
a
r
Câu 61: [2H2-3] Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 60
0
. Tính thể tích của hình nón đỉnh S đáy đường tròn ngoại tiếp đáy
hình chóp S.ABCD.
A.
3
2
xq
a 6
S a ; V
12
B.
3
2
xq
a 3
S a ; V
12
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 27 | LTTN
C.
3
2
xq
a 3
S 2 a ; V
12
D.
3
2
xq
a 6
S 2 a ; V
6
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Do S.ABCD là hình chóp đều nên
SO ACBD
Suy ra, OB là hình chiếu vuông góc của SB lên mp(ABCD)
Do đó,
0
SBO 60
. Kết hợp
a 2
r OB
2
ta suy ra :
0
a 2 a 6
h SO OB.tan 60 . 3
2 2
Thể tích hình nón:
2 3
2
1 1 a a 6 a 6
V .r .h .
3 3 2 2 12
Câu 62: [2H2-3] Cho S.ABCD hình chóp tgiác đều, cạnh đáy a, cạnh bên hợp với đáy góc
45
0
. Hình tròn xoay đỉnh S, đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD, diện tích
xung quanh là:
A.
2
xq
S 2 a
B.
2
xq
S a
C.
2
xq
a
S
2
D.
2
xq
a
S
4
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Hình tròn xoay này là hình nón. K
SO ABCD
thì O là tâm của hình vuông ABCD. Do
SOA
vuông cân tại O nên
a 2
SA OA 2 . 2 a
2
2
xq
AB a a
S .SA . .a
2 2 2
4. Vận dụng cao
Câu 63: [2H2-4] Hoàn có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Hoàn muốn biến hình tròn đó
thành một hình cái phễu hình nón. Khi đó Hoàn phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi
dán hai bán kính OA OB lại với nhau (diện tích chỗ dán nhỏ không đáng kể). Gọi x
là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phễu lớn nhất?
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 28 | LTTN
A.
2 6
3
B.
3
C.
2
D.
4
Hướng dẫn giải: Đáp án A
AB
l Rx
;
Rx
r =
2
.
2 3 4 2 2 3 2 2 2 2
1 1 1
(4 ) (8 2 )
2 2
3
24 24 2
V R h R x x R x x x
Để V lớn nhất thì
2 2 2
2 6
8 2
3
x x x
.
Câu 64: [2H2-4] Cho hình nón tròn xoay đỉnh
S
đáy đường tròn
( ; )C O R
với
0 ( ),
R a a
2
'
,
SO a O SO
thỏa mãn
0 2
( ),OO x x a
mặt phẳng
vuông
góc với
SO
tại
O
cắt hình nón tròn xoay theo giao tuyến là đường tròn
C
. Thể tích
khối nón đỉnh
O
đáy là đường tròn
C
đạt giá trị lớn nhất khi
A.
2
a
x
B.
x a
C.
3
a
x
D.
2
3
a
x
Hướng dẫn giải: Đáp án D
Theo Định lý Ta-lét
2
.
2
R a x
R a
Suy ra
(2 ).
2
R
R a x
a
Khi đó thể tích khối nón đỉnh
O
đáy là đường tròn
C
2
2
2
2
1
(2 ) (2 ) .
3 2 12
R R
V x a x x a x
a a
Xét
2
( ) (2 )f x x a x
trên
(0;2 )a
ta có
( )f x
đạt giá trị lớn nhất khi
2
.
3
a
x
Câu 65: [2H2-4] Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể ch 27cm
3
với chiều
cao là h và bán kính đáy là r. để lượng giấy tiêu thụ là ít nhất thì giá trị của r là:
A.
6
4
2
3
r
2
B.
8
6
2
3
r
2
C.
8
4
2
3
r
2
D.
6
6
2
3
r
2
Hướng dẫn giải: Đáp án B
Thể tích của cốc:
2 2
2
1 81 81 1
V r h 27 r h h .
r
A, B
O
r
h
R
O
B
A
x
R
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 29 | LTTN
Lượng giấy tiêu thụ ít nhất khi và chỉ khi diện tích xung quanh nhỏ nhất.
2 2
2 2 2 4
xq
2 4 2 2
81 1 81 1
S 2 rl 2 r r h 2 r r 2 r
r r
2 2 2 2
4 4
3
2 2 2 2 2 2 2 2
81 1 81 1 81 1 81 1
2 r 2 3 r . .
2 r 2 r 2 r 2 r
4
6
4
81
2 3
4
(theo BĐT Cauchy)
xq
S
nhỏ nhất
2 8 8
4 6
6
2 2 2 2
81 1 3 3
r r r
2 r 2 2
Câu 66: [2H2-4] (THPT Chuyên Trần Phú Hải Phòng, lần 1, năm 2017) Cho khối nón đỉnh
O, chiều cao là h. Một khối nón khác co đỉnh tâm I của đáy và đáy một thiết diện
song song với đáy của hình nón đã cho. Để thể tích của khối nón đỉnh I lớn nhất thì
chiều cao của khối nón này bằng bao nhiêu?
A.
2
h
B.
3
3
h
C.
2
3
h
D.
3
h
Hướng dẫn giải: Đáp án D
- Phương pháp
+Công thức tính thể tích khối nón
2
1
V .r .h
3
+
2
2
1
1
V .n.h 1 n .r
3
(ĐK:
0 n 1
)
+Từ trên ta thấy
1 1max
max
V f n .V V khi f n
+Khảo sát f(n) để tìm n cho f(n) max
- Cách giải: Ta có:
2
3 2
f n n 1 n n 2n n
(đk:
0 n 1
)
2
y ' 3n 4n 1
n 1 L
y ' 0
1
n TM
3
+
1
n
3
thì
3
1 1 I
h 2r 4
h r V .h
3 3 81
Câu 67: [2H2-4] (Chuyên Đại học Vinh, lần 3, năm 2017) Cho hình nón đỉnh S. Xét hình chóp
S.ABC có đáy ABC tam giác ngoại tiếp đường tròn đáy của hình nón và
AB BC 10a, AC 12a
, góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng
0
45
. Tính th
tích khối nón đã cho.
A.
3
9 a
B.
3
12 a
C.
3
27 a
D.
3
3 a
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 30 | LTTN
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC cũng là tâm đường tròn đáy của hình nón.
Gọi E là trung điểm của AC khi đó
2 2
BE AB AE 8a
.
ABC
S
AB BC CA
P 16a r 3
2 p
Dựng
0
IM AB AB SMI SMI 45
Mặt khác
0
IM r 3a SI IM tan 45 3a
Vậy
2 3
N
1
V SI. r 9 a
3
Nhóm Tài liệu dạy thêm
CHUYÊN ĐÊ: N- TRỤ -CẦU Trang 31 | LTTN
MỤC LỤC
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ ...................................................................................................................... 1
B. BÀI TẬP MẪU ........................................................................................................................................ 2
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN ............................................................................................................................. 3
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM .................................................................................................................... 3
1. Tính diện tích, thể tích mặt nón đơn thuần. ................................................................................. 3
2. Quay tam giác ................................................................................................................................... 16
3. Mặt nón ngoại tiếp khối đa diện .................................................................................................. 23
| 1/31

Preview text:

Nhóm Tài liệu dạy thêm MẶT NÓN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Mặt nón tròn xoay
Trong mặt phẳng P , cho hai đường thẳng d và  cắt nhau
tại O và chúng tạo thành góc  với 0    0 0 90 . Khi quay
P xung quanh trục  với góc  không thay đổi được gọi O
là mặt nón tròn xoay (gọi tắt là mặt nón) đỉnh O (hình 1).
Đường thẳng  gọi là trục, đường thẳng d được gọi là
đường sinh và góc 2 gọi là góc ở đỉnh.
2. Hình nón tròn xoay
Cho OIM vuông tại I quay quanh cạnh góc vuông OI thì O d Hình 1.
đường gấp khúc OIM tạo thành một hình, gọi là hình nón O
tròn xoay (gọi tắt là hình nón) (hình 2).
 Đường thẳng OI gọi là trục, O là đỉnh, OI gọi là đường
cao và OM gọi là đường sinh của hình nón.
 Hình tròn tâm I , bán kính r IM là đáy của hình nón. I
 Phần mặt tròn xoay sinh bởi các điểm trên cạnh OM khi M
quay quanh OI gọi là mặt xung quanh của hình nón. Hình 2.
Khối nón tròn xoay (gọi tắt là khối nón) là phần không gian được giới hạn bởi một hình nón
tròn xoay, kể cả hình nón đó.
3. Một số tính chất
a) Nếu cắt hình nón bởi mặt phẳng P đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau:
 P cắt hình nón theo hai đường sinh  giao tuyến là tam giác cân.
 P tiếp xúc với mặt nón theo một đường sinh ( P là mặt phẳng tiếp diện của hình nón).
b) Nếu cắt hình nón bởi mặt phẳng P không đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau:
 Nếu P vuông góc với trục hình nón  giao tuyến là một đường tròn.
 Nếu P song song với 2 đường sinh hình nón  giao tuyến là một nhánh của hypebol.
 Nếu P song song với 1 đường sinh hình nón  giao tuyến là một đường parabol.
4. Công thức diện tích và thể tích của hình nón
Cho hình nón có chiều cao là h , bán kính đáy r và đường sinh là l thì có:
 Diện tích xung quanh: S   rl . xq
 Diện tích toàn phần hình nón:       2 S S S rl r . tp xq đáy
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 1 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm 1 1
 Thể tích khối nón: VS .h   2 r h . nón đáy 3 3 B. BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 1: Cho tam giác vuông OIM quanh cạnh góc vuông OI tạo thành một hình nón tròn  xoay. Biết góc 
IOM  30 và cạnh IM a . Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay
và thể tích của khối nón tròn xoay được tạo nên bởi hình nón tròn xoay trên. Giải: O
Ta có: r IM a . IM 30 l OM  2 2
  2a , h OI OM IM a 3 . sin IOM
Diện tích xung quanh của hình nón: S   rl   a a   2 .2 2 a . I xq M 1 1  3 a 3
Thể tích của khối nón: V   2 r h   2 a a 3  . 3 3 3
Ví dụ 2: Một hình nón có đường kính đáy là 2a 3 , góc ở đỉnh là 0
120 . Tính diện tích toàn
phần của hình nón và thể tích của khối nón trên. Giải: O
Ta có r IA a 3 , IOA   60 nên 120 IA a 3 l OA  
 2a , h OI  2 OA  2 IA  2 a  2 4 3a  . a sin  60 3 2 A B I
Diện tích xung quanh của hình nón: S   rl   a a   2 3.2 2 a 3 . xq
Diện tích đáy của hình nón: S   2 r   2 3 a . đáy
Diện tích toàn phần của hình nón: S S S   2 a   2 a    2 2 3 3 2 3 3 a . tp xq đáy   1 1
Thể tích của khối nón: V S .h   2 3 a .a   3 a . đáy 3 3
Ví dụ 3: Cho hình nón có chiều cao h  20 cm, bán kính đáy r  25 cm. Mặt phẳng   đi qua
đỉnh cắt hai đường sinh của hình nón. Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng  
là 12 cm. Tính diện tích thiết diện đó. Giải:
Ta có   cắt hình nón theo thiết diện là tam giác cân OAB với O
A, B là hai điểm nằm trên đường tròn đáy. h K
Gọi H là trung điểm AB khi đó IH AB . B
OI AB suy ra AB  OIH 1 . I H r
Kẻ IK OH , K nằm trên OH . A
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 2 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm Từ  
1 suy ra IK AB . Do đó IK  OAB . Theo giả thiết IK  12 cm. 1 1 1 OI.IK 20.12
Tam giác OIH vuông tại I nên    IH    15 cm. 2 2 2 2 IK IH OI OI  2 2 IK 20  2 12 OH  2 OI  2 IH  2  2 20 15  25 cm. AH  2 IA  2 IH  2  2 25
15  20 cm  AB  40 cm. 1 1
Diện tích thiết diện: S OH.AB  .25.40  500 cm2. 2 2
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Cho hình nón đỉnh S có thiết diện đi qua trục là tam giác vuông cân SAB có cạnh
huyền bằng a 2 . Tính diện tích toàn phần của hình nón và thể tích của khối nón tương ứng.  2 a   3 (1 2) a 2 Đáp án: S  ; V  . tp 2 12
Bài 2. Cho hình nón tròn xoay có đỉnh là S O là tâm của đường tròn đáy, đường sinh
bằng a 2 và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Tính diện tích xung quanh
S của hình nón và thể tích của khối nón tương ứng. xq  3 a
Đáp án: S   2 6 a ; V  . xq 12
Bài 3. Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có diện tích bằng 2
2a . Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón tướng ứng.  3 a
Đáp án: S   2 2 2 2 a 2; V  . xq 3
Bài 4. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D A
B CD có cạnh đáy bằng a , chiều cao 2a . Biết
rằng O là tâm của  A
B CD và C là đường tròn nội tiếp đáy ABCD . Tính diện tích xung
quanh của hình nón có đỉnh O và đáy C .  2 3 a Đáp án: S  . xq 2
Bài 5. Cho hình nón đỉnh O , chiều cao là h . Một khối nón khác có O
đỉnh là tâm của đáy và có đáy là là một thiết diện song song với đáy
của hình nón đỉnh O đã cho (hình vẽ). Tính chiều cao x của khối nón h
này để thể tích của nó lớn nhất, biết 0  x h . h x
Đáp án: x  . 3
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Tính diện tích, thể tích mặt nón đơn thuần.
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 3 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm Câu 1:
[2H2-1] (Chuyên Thái Bình, lần 3 năm 2017) Cho hình nón bán kính đáy 4a ,
chiều cao 3a . Diện tích xung quanh hình nón bằng A. 2 24 a . B. 2 20 a . C. 2 40 a . D. 2 12 a . Hướng dẫn giải: Chọn B. 2 2 2 2 2 S
  rl; l  (3a)  (4a)  (5a)  l  5a S  20 a . xq xq Câu 2:
[2H2-2] (Chuyên Nguyễn Quang Diệu, lần 1 năm 2017) Một hình nón đường sinh
bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng 9 . Tính đường cao h của hình nón. 3 3
A. h  3 3.
B. h  3. C. h  . D. h  . 2 3 Hướng dẫn giải: Chọn A.
Ta l  2R 2
S  9   R  9  R  3 2 2
h AO  6  3  3 3 Câu 3:
[2H2-2] (THPT Lê Hồng Phong, năm 2017): Một hình nón thiết diện qua trục tam
giác đều cạnh .
a Thể tích khối nón là 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 12 24 24 12 Hướng dẫn giải: Chọn B. a 3 a
Ta tam giác SAB đều cạnh a , SO
, r OB  . 2 2 2 3 1  a a 3  3a
Vậy thể tích khối nón 2
V   r .SO  .  . 3 12 2 24
Câu 4: [2H2-2] (Chuyên ĐHSP Hà Nội, năm 2017): Cho hình nón chiều cao bằng 3cm , góc
giữa trục đường sinh bằng 60 . Thể tích của khối nón A. 3 9 cm . B. 3 3 cm . C. 3 18 cm . D. 3 27 cm . Hướng dẫn giải
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 4 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm Chọn D. 0
60 h  3cm r
Hình nón chiều cao h  3cm .
Bán kính đáy 0 r  .
h tan 60  3. 3cm . 1 1
Thể tích khối nón là: V   r h   .3 32 2 3 .3  27 cm . 3 3
Câu 5: [2H2-2] (Chuyên ĐHSP Hà Nội, năm 2017): Cho hình nón độ dài đường sinh bằng
2cm , góc đỉnh bằng 60 . Diện tích xung quanh của hình nón A. 2  cm . B. 2 2 cm . C. 2 3 cm . D. 2 6 cm . Hướng dẫn giải: Chọn B. 60 l h r
Do góc đỉnh bằng o
60 suy ra thiết diện đi qua trục hình nón tam giác đều. r
Ta r  1, l   2r  2 . 0 sin 30
Diện tích xung quanh của hình nón 2 S
  rl  2 cm . xq
Câu 6: [2H2-1] (Chuyên Phan Bội Châu, lần 1 năm 2017): Một hình nón chiều cao bằng a 3
bán kính đáy bằng a . Tính diện tích xung quanh S của hình nón. xq A. 2 S  2 a . B. 2 S  3 a . C. 2 S   a . D. 2 S  2a . xq xq xq xq Hướng dẫn giải Chọn A. Đường sinh: 2 2 l
h r  2a . Diện tích xung quanh 2 S
  rl  2 a xq
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 5 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm
Câu 7: [2H2-2] (Sở GD&ĐT tỉnh Bình Phước, lần 1 năm 2017): Thiết diện qua trục hình nón
một tam giác vuông cân cạnh góc vuông bằng .
a Diện tích toàn phần thể tích
của khối nón tương ứng giá trị lần lượt là 2 2 a 3 2 a    2 1 2  a 3 2 a A. . B. . 2 4 2 4    2 1 2  a 3 2 a 2 2 a 3 2 a C. . D. . 2 12 2 12 Hướng dẫn giải Chọn C. a 2 1 a
Ta đường kính đáy a 2  R
, chiều cao hình nón 2 2 a a  2 2 2 2 2    a a a  2  1 2 2
S S S   a      tp xq d 2  2  2   2 3 1 1  a 2  a 2  a 2
Ta V  . B h     .  3 3  2  2 12  
Câu 8: [2H2-2] (Chuyên Thải Bình, lần 1 năm 2017) Một hình nón góc đỉnh bằng 0 60 ,
đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón là: A. 2 S  4 a B. 2 S  2 a C. 2 S   a D. 2 S  3 a xq xq xq xq Hướng dẫn giải: Chọn B
Góc được gọi góc đỉnh .
Ta tính được 0 2
r  2a sin 30  a S
  rl  2 a xq
Câu 9: [2H2-1] (THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội, lần 1 năm 2017) Cho khối tròn xoay đường
cao h  15cm đường sinh l  25cm . Thể tích V của khối nón là: A.   3 V 2000 cm  B.    3 V 240 cm  C.    3 V 500 cm  D.    3 V 1500 cm  Hướng dẫn giải: Chọn A
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 6 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm 1
Thể tích khối nón tròn xoay 2 V  r
 h . Trong đó r bán kính đáy, h chiều cao. 3
Mối quan hệ giữa các đại lượng h, r, l trong hình nón 2 2 l  h  r
Bán kính đáy của hình nón 2 2 2 2
r  l  h  25 15  20 1 1
Thể tích khối tròn xoay 2 2 V  r  h  . .  20 .15  2000 3 3
Câu 10: [2H2-3] (Chuyên Trần Phú, Hải Phòng, lần 1 năm 2017): Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt
phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng a 2 . Gọi BC
dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng SBC tạo với mặt
phẳng đáy một góc 0
60 . Tính diện tích tam giác SBC 2 a 3 2 a 2 2 a 2 a 2 A. S B. S C. S D. S 3 3 3 2 Hướng dẫn giải: Đáp án B S B O A I C a 2 SA 
B vuông cân S, AB  a 2,SA  SB  a suy ra OB   SO 2
Gọi I trung điểm BC, SBC cân S suy ra SI  BC
Góc (SBC, đáy)=góc 0 SIO  60  SO a 6 0 sin SIO   sin 60  SI  SI 3 a 3 2 2 BC  2BI  2 SB  SI  3 2 1 a 2  S  SI.BC  . SB  C 2 3
Câu 11: [2H2-2] Bán kính đáy của hình nón bằng a , diện tích xung quanh bằng hai lần diện
tích đáy. Tính thể tích V của khối nón. 3 a 3 3 a 3 3 4 3 a A. V   . B. 3 V a 3 . C. V   . D. V  . 3 6 3 Hướng dẫn giải: Chọn A .
Gọi h,l, R lần lượt chiều cao, đường sinh bán kính đáy của hình nón.
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 7 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm
Ta diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy l  2r  2a 1 3 a 3 2 2
h  l r a 3 2
. Vậy thể tích của khối nón là: V   r h= π . 3 3
Câu 12: [2H2-1] (THPT Hậu Lộc 4, lần 1 năm 2017): Cho hình nón đường cao bằng 20cm,
bán kính đáy 25cm. Diện tích xung quanh hình nón đó là: A. 2 125π 41 cm B. 2 120π 41 cm C. 2 480π 41 cm D. 2 768π 41 cm Hướng dẫn giải Đáp án A
Độ dài đường sinh là: 2 2
l  20  25  5 41
Diện tích xung quanh hình nón đó là: S  πRl  π.25.5 41  125π 41 2 cm xq  1
Câu 13: [2H2-3] (THPT Hậu Lộc 4, lần 1 năm 2017): Cho hình tròn bán kính 6. Cắt bỏ 4
hình tròn giữa 2 bán kính OA, OB rồi ghép 2 bán kính đó lại sao cho thành một hình
nón (như hình vẽ).
Thể tích khối nón tương ứng đó là: 81π 7 9π 7 81π 7 9π 7 A. B. C. D. 8 8 4 2 Hướng dẫn giải: Đáp án A
Độ dài đường sinh l của hình nón bằng bán kính của hình tròn  l  6
Chu vi đáy của hình nón sau khi bỏ phần tam giác OAB độ dài cung lớn AB: 3 l  2π.6  9π AB   4 9π 9
Bán kính đáy của hình nón sau khi ghép là: R   N 2π 2 2  9  3 7
Độ dài đường cao của hình nón là: 2 2 2 h  l  R  6      2  2 2 1 1 1  9  3 7 81 7π
Thể tích khối nón đó là: 2 V  S.h  πR h  π. .    3 3 3  2  2 8
Câu 14: [2H2-1] (Sở GD&ĐT tỉnh Thanh Hóa, lần 1 năm 2017): Cho khối nón   thể tích
bằng 4 chiều cao 3 . Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón   . 2 3 4 A. 2. B. 1. C. . D. . 3 3
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 8 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm Hướng dẫn giải Chọn A 3V 3.4 2 r  
 4  r  2 h  3
Câu 15: [2H2-2] (Sở GD&ĐT tỉnh Tuyên Quang, năm 2017): Một hình nón bán kính đáy 4R
bằng R , đường cao
. Khi đó góc đỉnh của hình nón 2 thỏa mãn đẳng thức: 3 3 3 3 3 A. sin  cos tan cot 5 B.   5 C.   5 D.   5 Hướng dẫn giải: Chọn A 2  4  5 2
Độ dài đường sinh của hình nón là: l R RR   . Vậy:  3  3 R 3 sin   5 5 R 3
Câu 16: [2H2-1] (Sở GD&ĐT tỉnh Kiên Giang, năm 2017) Tính thể tích khối nón, biết khối
nón chu vi đáy 6 chiều cao bằng 5. A. V  30 . B. V  45 . C. V  15 . D. V  10 . Hướng dẫn giải: Chọn C
Ta chu vi đáy C  2 R  6  R  3 . 1 1
Vậy thể tích khối nón 2 2
V   R .h   .3 .5  15 3 3
Câu 17: [2H2-1] (Sở GD&ĐT tỉnh Long An, năm 2017) Cho hình nón (N) diện tích toàn phần bằng 2
24 cm bán kính mặt đáy bằng 3c .
m Tính thể tích V của khối nón (N).
A. V    3 6 cm . B. V    3 24 cm . C. V    3 12 cm . D. V    3 36 cm . Hướng dẫn giải: Chọn C Ta 2 2
S S S   R   Rl   .3   .3.l  24  l  5 cm . Vậy chiều cao h  4cm tp xq d   1 1
Vậy thể tích khối nón là: 2 2
V   R .h   .3 .4  12 3 3
Câu 18: [2H2-2] (Sở GD&ĐT tỉnh Bắc Giang, lần 2 năm 2017): Cắt một hình nón bởi một mặt
phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện một tam giác vuông diện tích bằng 9.
Tính diện tích toàn phần của hình nón. A. 9 . B. 6 ( 1  2). C. 9 ( 1  2).
D. 92. Hướng dẫn giải: Chọn C
Thiết diện với hình nón qua trục tam giác cân nên theo giả thiết thiết diện tam giác vuông 1
cân cạnh đường sinh l nên ta 2 S
l  9  l  3 2 . 2
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 9 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm l
Khi đó bán kính đường tròn đáy chiều cao của hình nón h R   3 2
Vậy diện tích toàn phần của hình nón là: 2
S   R   Rl  9 1 2 tp
Câu 19: [2H2-1] (Sở GD&ĐT tỉnh Hà Nam, năm 2017): Cho khối nón (N) bán kính đáy
bằng 3 thể tích bằng 12 . Tính diện tích xung quanh S của hình nón (N)? xq
A. S  18 .
B. S  16 .
C. S  24 .
D. S  15 . xq xq xq xq Hướng dẫn giải: Chọn D 1 1 Ta 2 2
V   R .h   .3 .h  12  h  4 . Vậy độ dài đường sinh l  5 3 3
Vậy S   Rl   .3.5  15 xq
Câu 20: [2H2-2] Một hình nón độ dài đường sinh bằng 2a mặt phẳng qua trục cắt hình
nón theo thiết diện tam giác vuông. Tính thể tích V của khối nón. 3 2 2 a 3 3 a 3 2 3 a 3 2 a A. V B. V C. V D. V  3 3 3 3 Hướng dẫn giải: Chọn A
Thiết diện qua trục tam giác vuông cân cạnh 2a nên bán kính qua trục đường cao đều 1 2 2
bằng a 2 . vậy thể tích V  .a 2 3 3   a 3 3 3 4 a
Câu 21: [2H2-1] Một hình nón thể tích bằng
bán kính của đường tròn đáy bằng 2a. 3
Khi đó, đường cao của hình nón là: a A. a B. 2a C. D. 3a 2 Hướng dẫn giải: Chọn A 3 1 1 1 2 4 a Ta 2
V  .S.h   r h   . a h   h a . n 2  . 3 3 3 3
Câu 22: [2H2-3] Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO. Gọi A B hai điểm thuộc đường tròn
đáy của hình nón sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng 2 0 SAO  30 ; 0 SAB  60 .
Tính diện tích xung quanh hình nón
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 10 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm 3 2 A. 4 3 B. C. 2 3 D. 3 2 4 Hướng dẫn giải: Chọn A
I trung điểm của AB thì OI  ; AB SI A ; B OI  2  3  AO  . SA cos SAO  . SA  Lại 2  SAAI  . SA cos SAI    2 AI 1 AI 6 2
Từ đó ta
. Mặt khác
 cos IAO  sin IAO    OA  6 AO 3 AO 3 OA OA 2 Mà SA   6.  2 2 0 cos 30 3
Diện tích xung quanh cần tính là: S   .O .
A SA  4 3 xq
Câu 23: [2H2-3] Cho hình nón S, đường cao SO. Gọi A, B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của
hình nón sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng a và  0  0
SAO  30 ,SAB  60 . Tính diện tích xung quanh hình nón. 2 3 a  2 a  2 a  3 A. S  B. S  C. S  D. 2 S  a  3 xq 2 xq 2 xq xq 2 Hướng dẫn giải: Đáp án D S B O I A
Gọi I là trung điểm của AB thì SA 3 SA
OI  AB,SI  AB, OI  a . Ta có OA  , AI  2 2 AI 1 AI Từ đó  , mà   cos IAO OA 3 OA  6 a a 6  sin IAO    OA  , và SA  a 2 3 OA 2 Vậy 2 S  .  OA.SA   a 3 xq
Câu 24: [2H2-2] (Chuyên Quốc học Huế, lần 2 năm 2017): Một hình nón bán kính đáy
bằng 1 thiết diện qua trục một tam giác vuông cân. Tính diện tích xung quanh
của hình nón.
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 11 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm 1 A. 2 B. C. 2 2 D. 2 Hướng dẫn giải: Chọn A
Thiết diện qua trục tam giác vuông cân, bán kính đáy bằng 1 nên độ dài đường sinh của
hình nón l  2
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là: S   Rl   .1. 2  2. xq
Câu 25: [2H2-2] Một hình nón tròn xoay độ dài đường sinh bằng độ dài đường kính đáy,
diện tích đáy của hình nón bằng 4 . Tính chiều cao h của hình nón 3
A. h  3
B. h  2 3 C. h D. h  3 3 2 Hướng dẫn giải: Chọn B 2 2 2
S   r  4  r  2  l  4  h  4  2  2 3
Câu 26: [2H2-1] Cho khối nón bán kính đáy R, đường sinh . Thể tích của khối nón được
tính theo công thức nào sau đây: 1 1 A. 2
V   R B. 2 2 2 V   R   R 3 3 1 1 C. 2 2 2 V   R R   D. 2 2 2 V   R   R 3 3 Hướng dẫn giải: Chọn D 1 1 Vì 2 2 2
  h R nên thể tích của khối nón 2 2 2 2
V   R h   R   R 3 3 2 a 3 3  6  2  3  2 3 2 2  S   . . a   .  R   R xq 2 2  2  2  
Câu 27: [2H2-2] Cho hình nón chiều cao h góc đỉnh bằng 900. Thể tích của khối nón xác
định bởi hình nón trên 3 6 h 3  h 3 2 h A.  . B. C.  . D. 3 2 h . 3 3 3 Hướng dẫn giải: Chọn B
Do góc đỉnh của hình nón bằng 900 nên thiết diện qua trục hình nón tam giác vuông cân.
Suy ra bán kính đáy của hình nón r h
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 12 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm 3 1  h
Thể tích khối nón : 2
V   r h  . 3 3
Câu 28: [2H2-2] Cho hình nón đỉnh S, đáy hình tròn tâm O, thiết diện qua trục tam giác
đều cạnh a, thể tích của khối nón là: 1 1 1 1 A. 3  a 3 B. 3  a 3 C. 3  a 3 D. 3  a 3 6 24 12 8 Hướng dẫn giải: Chọn B
Dựng thiết diện tam giác đi qua trục tam giác HFG có cạnh bằng a 3
Nên khối chóp chiều cao h a 2 2  a 2  S   r   đay    2  2 1 1 3 a 1 3 V hS  . . . a  .   a 3 3 3 2 4 24
Câu 29: [2H2-3] Cho hình nón đáy đường tròn đường kính 10 . Mặt phẳng vuông góc
với trục cắt hình nón theo giao tuyến một đường tròn như hình vẽ. Thể tích của
khối nón chiều cao bằng 6 là: 00   A. 8 B. 24 C. D. 96 9 Hướng dẫn giải: Chọn A r 6 6.5 1   r
 2 . Vậy 2
V   r h  8 R 15 15 3
Câu 30: [2H2-2] Một hình nón bán kính đường tròn đáy bằng 1 thiết diện qua trục một
tam giác vuông cân. Tính diện tích xung quanh hình nón.
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 13 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm 1 A. 2 . B.  . C. 2 2. D.  . 2 Hướng dẫn giải: Chọn A
Gọi độ dài đường sinh của hình nón. Ta có:    R2 2 2 2  4    2.
Diện tích xung quanh của hình nón là: S   r   2. xq
Câu 31: [2H2-2] Cho hình nón thiết diện qua trục tam giác vuông cân cạnh góc vuông
bằng 2. Tính diện tích của thiết diện đi qua đỉnh cắt đáy của hình nón theo cung 0 120 3 15 A. B. 3 C. 15 D. 4 2 Hướng dẫn giải: Chọn D AB Ta có: 2 2
AB  2  2  2 2  AH HC   2 2  
AC AH HC  2.AH .HC cos120  2  2 2  2 2 2 1 2 2 2 0   6  
AC  6 . Gọi K trung  2 
điểm của AC Ta có: 2 2 KH
AH AK 2   2  6  1 AB 2     ; IH   2  2  2 2   2   IK
IH KH   2 2 1 5 1 1 5 15 2 2   ; SIK.AC  . 6    IAC  2  2 2 2 2 2
Câu 32: [2H2-2] Thiết diện qua trục hình nón tam giác vuông cân độ dài cạnh huyền bằng
2a . Thể tích hình nón là: 3  a 3 2 a 3  a A. B. C. 3  a D. 4 6 3 Hướng dẫn giải: Chọn D
Thiết diện của hình nón với mặt phẳng qua đỉnh của nón tam giác vuông cân tại đỉnh chóp
độ dài 2a nên ta tính được chiều cao bán kính đáy của hình nón a (tương ứng chiều cao
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 14 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm
của tam giác vuông cân tại đỉnh O thiết diện tam giác vuông cân nên cạnh huyền của tam
giác vuông cân sẽ đi qua tâm cua đáy) 3  a
Vậy thể tích hình cần tính V 3
Câu 33: [2H2-2] (Chuyên Thái Bình, lần 4 năm 2017): Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi
qua trục ta được một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng a 2 . Thể tích khối nón
theo a là: 3  a 2 3  a 2 3  a 3  a 7 A. 12 B. 4 C. 4 D. 3 Hướng dẫn giải: Chọn A a 2
Do thiết diện qua trục tam giác vuông cân cạnh huyền bằng a 2 nên ta R h  2 3 3 1 1  a 2   a 2
Vậy thể tích cuả khối nón là: 2
V   R .h   .   . 3 3  2  12  
Câu 34: [2H2-3] Một vật N1 có dạng hình nón có chiều cao bằng 40cm.
Người ta cắt vật N1 bằng một mặt cắt song song với mặt đáy của 1
nó để được một hình nón nhỏ N2 có thể tích bằng thể tích 8
N1.Tính chiều cao h của hình nón N2? A. 5 cm B. 10 cm C.20 cm D. 40 cm Hướng dẫn giải: Đáp án C
Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của N1và N2 và r1, r2 lần lượt là bán kính đáy của N1, N2 ta có: 1 2 r .h 2 2 1 V r h 2 3 2    2 8 V 1 2 r .40 1 1 r .40 1 3 r h Mặt khác ta có: 2  r 40 1
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 15 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm 1 h h 1 Do đó ta có: 3  ( )    h  20 cm 8 40 40 2
Câu 35: [2H2-2] (THPT Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh, lần 1, năm 2017) Cắt hình nón (N )
bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón được thiết diện là một tam giác vuông cân có diện tích bằng 2
3a . Tính diện tích xung quanh của hình nón (N ) A. 2 6 a B. 2 2 a C. 2 6 2 a D. 2 3 2 a Hướng dẫn giải: Đáp án A canh2 2 2 V  3a 
 3a  SA  a 6  r  h  a 3 SAB 2  S  .  a 3.a 6  3 a  2 xq
Câu 36: [2H2-2] (Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai, lần 1, năm 2017) Một hình nón có diện tích đáy bằng 2 16 2
dm và diện tích xung quanh bằng 20 dm . Thể tích của khối nón là 16 A. 3 16 dm . B. 3 8 dm . C. 3 32 dm . D. 3  dm 3 . Hướng dẫn giải: Đáp án A  2   r  16 r  4 1 Ta có 2 3   
h  3. Thể tích khối nón: V  . h r   16 dm . 3
lr  20 l  5   2. Quay tam giác
Câu 37: [2H2-2] (THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội năm 2017) : Cho tam giác ABC vuông tại
A AB  6, AC  8. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay tạo thành khi
quay tam giác ABC quanh cạnh AC.
A. S  160.
B. S  80.
C. S  120. D. S  60. xq xq xq xq Hướng dẫn giải: Chọn D.
Ta S   Rl . Với 2 2 l BC
AB AC  10 , R AB  6 xq
Vậy S  .6.10  60. xq
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 16 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm
Câu 38: [2H2-2] (Sở GD&ĐT tỉnh Thái Bình, năm 2017). Trong không gian, cho tam giác
ABC vuông tại tại A AB  2, AC  5 quay xung quanh cạnh AC tạo thành hình
nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh S của hình nón đó. xq
A. S  2 5
B. S  12
C. S  6
D. S  3 5 xq xq xq xq Hướng dẫn giải: Chọn C
Theo giả thiết thì hình nón đã cho R AB  2, h AC  5  l BC  3
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là: S
  Rl   .2.3  6 xq
Câu 39: [2H2-3] (THPT Kim Liên, lần 2 năm 2017): Cho tam giác ABC
AB  13 cm, BC  5 cm AC  2cm . Thể tích V của khối tròn xoay được tạo
thành khi quay tam giác ABC quanh trục AC. 10 16 8 A.V   3 cm  . B. V    3 8 cm . C. V   3 cm . D. V   3 cm . 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D A C B H
Theo rông, diện tích tam giác ABC là: S  2 1
Mặt khác S
BH.AC BH  2 2 Vậy 2 2 AH
AB BH  3  CH  1
Vậy thể tích khối nón được sinh ra là: 1 1 8 2 2
V   .BH .AH   .BH .CH   3 3 3
Câu 40: [2H2-2] (THPT Hồng Ngự 2, Đồng Tháp, năm 2017) Cho tam giác AOB vuông tại O,  o
A  30 AB = a. Quay tam giác AOB quanh trục AO ta được một hình nón
diện tích xung quanh bằng: 2 a  2 a  A. B. C. 2 a  D. 2 2 a  2 4 Hướng dẫn giải: Chọn A
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 17 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm OB 1
Ta sin A   OB  sin . A AB a R AB 2 1 1
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là: 2 S   Rl   . . a a   a xq 2 2 2
Câu 41: [2H2-3] Cho tam giác ABC ABC  45 ,  ACB  30 ,  AB
. Quay tam giác 2
quanh cạnh BC, ta được khối tròn xoay thể tích bằng  1 3  3 1 3  1 3  1 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 24 72 3 8 Hướng dẫn giải: Chọn A A 2 2 450 B C H 2 1
Từ A kẻ AH BC . Khi đó tam giác ABH vuông cân tại H , AB
nên AH BH  2 2 1 3
Tam giác AHC vuông tại H góc 0
C  30 , AH
nên HC  2 2
Thể tích khối tròn xoay được tính bằng tổng thể tích hai khối nón được sinh ra khi quay bởi tam
giác ABH , ACH .  1 3 1 1 2 2   V
BH. .AH CH . AH  3 3 24
Câu 42: [2H2-2] Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4 cm quay xung quanh đường cao AH tạo
nên một hình nón. Thể tích của khối nón đó là: 4 3 32 3 8 3 16 3 A.   3 cm B.   3 cm C.   3 cm D.   3 cm  3 3 3 3 Hướng dẫn giải: Chọn C. A B C H 4 3 BC 4
Theo giả thiết ta h AH
 2 3 r    2 . 2 2 2
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 18 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm 1 1 8 3
Thể tích của khối nón 2 2
V   r h   2 .2 3   3 3 3
Câu 43: [2H2-2] (Chuyên ĐHSP Hà Nội, năm 2017): Tam giác ABC vuông tại B AB  3a ,
BC a . Khi quay hình tam giác đó quanh đường thẳng AB một góc 360 ta được một
khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay đó là: 3  a 3  a A. 3  a . B. . C. . D. 3 3 a . 2 3 Hướng dẫn giải Chọn A.
Theo đề bài ta thu được hình nón h AB  3a , R BC a . 1 1 2 2 3
V   R h   a .3a   a 3 3
Câu 44: [2H2-2] (Chuyên Lương Văn Tụy, lần 1 năm 2017). Tam giác ABC vuông tại A cạnh
AB  6 , cạnh AC  8 , M trung điểm của cạnh AC . Tính thể tích khối trong xoay
do tam giác BMC qua 1 vòng quanh cạnh AB là: A. 98 B. 108 C. 96 D. 86 Hướng dẫn giải: Chọn C
Khi quay tam giác BMC quanh cạnh AB ta thấy khối tròn xoay tạo ra sẽ hình thể tích bằng thể
tích hình nón đường cao cạnh AB đường sinh cạnh BC trừ đi hình nón đường cao
cạnh AB đường sinh cạnh huyền BM của tam giác ABM. 1 1
Khi đó thể tích khối tròn xoay tạo ra 2 2 V A . B  .AC A .
B  .AM  96 3 3
Câu 45: [2H2-3] (Chuyên Lương Văn Tụy, lần 1 năm 2017). Tam giác ABC vuông tại B ,
AB  10, BC  4 . Gọi M, N lần lượt trung điểm của AB, AC . Thể tích khối tròn xoay
do hình thang vuông BMNC quay một vòng quanh MB là: 40 20 102 140 A. B. C. D. 3 3 3 3 Hướng dẫn giải: Chọn D
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 19 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm
Thể tích hình cần tính hiệu thể tích của hình nón bán kính đáy BC, chiều cao AB hình
nón bán kính đáy MN, chiều cao AM. 1  V    140 2 2 10.4  5.2   3 3
Câu 46: [2H2-2] (Chuyên Vĩnh Phúc, lần 3 năm 2017): Cho hình tam giác ABC vuông tại A  0
ABC  30 cạnh góc vuông AC  2a quay quanh cạnh AC tạo thành hình nón tròn
xoay diện tích xung quanh bằng: 4 A. 2 16 a  3 B. 2 8 a  3 C. 2 2 a  D. 2 a  3 3 Hướng dẫn giải: Đáp án B
AC  2a ; Suy ra AB  2 3a; BC  4a
Khi quay quanh cạnh AC ta được một hình nón
đường sinh 1  4a bán kính đáy 2 3a Diện tích xung quanh: 2
S   rl   2 3 .4 a a  8 a 3.
Câu 47: [2H2-2] Một tam giác ABC vuông tại A với AB  6, AC  8 . Cho hình tam giác ABC
quay quanh cạnh AC ta được hình nón diện tích xung quanh diện tích toàn phần
lần lượt S , S . Khi đó 1 2 S 8 S 5 S 5 S 9 A. 1  B. 1  C. 1  D. 1  S 5 S 8 S 13 S 5 2 2 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn D
Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được khối nón đường cao AC, bán kính đường
tròn đáy AB độ dài đường sinh BC. Srl l 10 5 Khi đó 1     2 Srl   r r l 10  6 8 2
Câu 48: [2H2-3] Tam giác ABC vuông tại B . AB  2a, BC a . Cho tam giác ABC quay một
vòng quanh cạnh huyền AC. Gọi V thể tích khối nón đường sinh AB, V thể 1 2 V
tích khối nón đường sinh BC. Khi đó tỉ số 1 bằng V2 A. 3 B. 4 C. 2 D. 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn B
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 20 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm
Khi quay hình tam giác ABC quanh cạnh AC thì hình nón đường sinh AB thì sẽ nhận BH
bán kính hình tròn đáy, hình nón nhận BC đường sinh sẽ nhận BH bán kính hình tròn đáy
(với H chân đường cao từ B xuống AC) 2 5 4 5 5
Ta HB a AH  ,CH  5 5 5 V AH Ta 1   4 V CH 2
Câu 49: [2H2-2] Cho tam giác ABO vuông tại O, góc 0
BAO  30 , AB a . Quay tam giác ABO
quanh trục AO ta được một hình nón diện tích xung quanh bằng: 2  a 2  a A. 2  a B. 2 2 a C. D. 2 4 Hướng dẫn giải: Chọn C a
r OB AB. 30 sin  
Hình nón thu được đường sinh lAB  ;
a bán kính đáy
2 diện tích 2  a S   rl xq xung quanh là 2
Câu 50: [2H2-3] Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA vuông góc với
đáy SC a 6 . Khi tam giác SAC quay quanh cạnh SA thì đường gấp khúc SAC tạo
thành một hình nón tròn xoay. Thể tích của khối nón tròn xoay đó là: 3 4 a 3 a  2 3  a 3 3  a 3 A. B. C. D. 3 6 3 6 Hướng dẫn giải: Chọn A
Ta ngay 2 2 2 2
AC a 2  SA
SC AC  6a  2a  2a 3 1 1 1 4 a 2 2 2
V   R h   AC .SA   .2a .2a  . 3 3 3 3
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 21 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm
Câu 51: [2H2-2] Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại C đường cao kẻ từ C a 3 h
, CA a . Khi đó đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác 2
ABC qua trục CA là?
A. l a
B. l  2a
C. l  3a
D. l  2a Hướng dẫn giải: Chọn D.
Đường sinh của hình nón quay được thực chất chính cạnh huyền AB của tam giác vuông
ABC. tam giác vuông đã một cạnh bên đường cao, ta chỉ cần áp dụng công thức hệ
thức lượng trong tam giác: 1 1 1 4 1 1      2 2 2 2 2 2 h CA CB 3a a CB
CB a 3  AB  2a (theo định Pytago).
Câu 52: [2H2-2] (Chuyên Phan Bội Châu, lần 1 năm 2017): Trong không gian, cho tam giác
ABC tam giác vuông cân tại A , gọi I trung điểm của BC , BC  2 . Tính diện tích
xung quanh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AI .
A. S  2 .
B. S  2 .
C. S  2 2 . D. S  4 . xq xq xq xq Hướng dẫn giải Chọn A. A B C I 2cm
Hình nón nhận được khi quay A
BC quanh trục AI bán kính IB đường sinh AB . A
BC vuông cân tại A nên: AI BI  1cm AB AI. 2  2 S
  .r.l   .1. 2  2 xq
Câu 53: [2H2-3] (THPT Chuyên Thái Nguyên, lần 3, năm 2017) Cho tam giác ABC nội tiếp
trong đường tròn tâm O, bán kính R có   BAC  75 ,  ACB  60 .
 Kẻ BH AC. Quay A
BC quanh AC thì BHC tạo thành hình nón xoay  N  . Tính diện tích xung quanh
của hình nón tròn xoay  N  theo . R 3  2 2 3  2 3 3  2   1 3  3   1 A. 2  R . B. 2  R . C. 2  R . D. 2  R . 2 2 4 4 Hướng dẫn giải: Chọn B.
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 22 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm B O 75° 60° A C H
Hình nón  N  có đường sinh là đoạn l BC , đường cao h CH và bán kính r BH Trong ABC ta có 0
BC  2R sin 75 3 Trong BHC ta có 0
BH BC.sin 60  BC 2
Diện tích xung quanh hình nón (N): 3 3  2 3 2 2 S
  rl   .BC.BH   BC   R xq 2 2
Câu 54: [2H2-3] (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An, lần 1, năm 2017) Cho tam giác
ABC vuông tại A , AB  3a , AC  4a . Gọi M là trung điểm của AC . Khi qua
quanh AB, các đường gấp khúc AMB , ACB sinh ra các hình nón có diện tích xung S
quanh lần lượt là S , S . Tính tỉ số 1 . 1 2 S2 S 13 S 1 S 2 S 1 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . S 10 S 4 S 5 S 2 2 2 2 2 Hướng dẫn giải: Chọn A. 2 ACAC 2 
S   r l   . . AB   2 13 ; 2 2
S   r l   .AC. AB AC  20 . 1 1 1   2 2 2 2  2  S 13 Do đó 1  . S 10 2
3. Mặt nón ngoại tiếp khối đa diện

Câu 55: [2H2-3] Cho hình chóp đều .
S ABCD cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên mặt
đáy bằng 300. Tính diện tích xung quanh mặt nón và thể tích của khối nón đỉnh S
đáy đường tròn ngoại tiếp đáy hình chóp S.ABCD.
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 23 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm 3 2 6 a 3  a 6 A. 2 S   a ;V  . B. 2 S   a ;V  . xq 9 xq 12 2 3 4 3 aa 6 2 3 4 3 a 2 6 a C. S  ;V  . D. S  ;V  . xq 3 12 xq 3 9 Hướng dẫn giải: Chọn D S 2a 6 3 a 6 3 300 A D a 2 O B C 2a a 6 2a 6
Tính được OD=OC a 2, SO  ; SD 3 3 2 3 4 3 a 1 2 6 a 2 S  . SD  .OC  ;V  . SO  .OC xq 3 3 9
Câu 56: [2H2-3] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy góc 0
60 . Hình nón đỉnh S, đáy đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD diện tích xung quanh là 2 7 a 2  a A. 2
S  2 a B. S C. 2
S   a D. S  4 2 Hướng dẫn giải: Chọn C
Hình chóp tứ giác đều hình chóp đáy hình vuông đường cao của hình chóp đi qua
tâm O của đáy.
Gọi O tâm của đáy ABCD. Ta
SO   ABCD  SO OD . Từ đó ta một trong các góc giữa cạnh bên đáy góc 0 SDO  60 a a 6 0 0
SO OD tan 60  tan 60  2 2 2 2  l SD
SO OD a 2
Diện tích xung quanh hình nón cần tính là 2 S
  rl   .O . D SD   a xq
Câu 57: [2H2-3] Hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh bằng a, diện tích xung quanh là: 2  a 2  a 2 2  a 3 2  a 3 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . xq 3 xq 3 xq 3 xq 6 Hướng dẫn giải: Chọn C.
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 24 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm S a A C O H B
Kẻ SO   ABC ,SH  BC  OH  BC 2 2 a 3 a 3 Ta OA  AH  .  3 3 3 3 a 3 2  a 3 S   . OA SA   . .a  . xq 3 3
Câu 58: [2H2-3] Cho hình nón đỉnh S. Xét hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác ngoại tiếp
đường tròn đáy của hình nón AB BC  10a, AC  12a , góc tạo bởi hai mặt
phẳng (SAB) (ABC) bằng 0
45 . Tính thể tích khối nón đã cho. A. 3 9 a B. 3 12 a C. 3 27 a D. 3 3 a Hướng dẫn giải: Chọn A
Gọi I tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC cũng tâm đường tròn đáy của hình nón.
Gọi E trung điểm của AC khi đó 2 2 BE
AB AE  8a .
AB BC CA S P   16 ABC a r   3 2 p
Dựng IM AB AB  SMI   0
SMI  45 Mặt khác 0
IM r  3a SI IM tan 45  3a 1 Vậy 2 3 V
SI. r  9 a N  3
Câu 59: [2H2-3] Cho hình lập phương cạnh a . Gọi O tâm của hình vuông ABCD . Khi đó
thể tích của khối nón đỉnh O đáy hình tròn nội tiếp hình vuông A' B 'C ' D ' bằng: 1 1 1 1 A. 3
a (đvtt) B. 3
a (đvtt) C. 3
a (đvtt) D. 3  a (đvtt) 4 3 12 2 Hướng dẫn giải:
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 25 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm Chọn C
Do đường tròn đáy của hình nón nội tiếp hình vuông A' B 'C ' D ' nên độ dài đường kính hình 2 a 3 1  a a
tròn d a R
. Khi đó V  . . a      2 3  2  12
Câu 60: [2H2-3] (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An, lần 1, năm 2017) Cho hình chóp đều
S.ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và đáy bằng 60. Tính diện tích xung
quanh S của hình nón đỉnh S , có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC . xq 2  a 3 2  a 10 2  a 7 2  a 7 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . xq 3 xq 8 xq 4 xq 6 Hướng dẫn giải: Chọn D. S A C 60° G N B
Hình nón đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có: 2 a 3
Bán kính đường tròn đáy r AG AN  3 3
Đường sinh l SA SG AG  GN 2 2 2 2 tan 60  AG 2 2  a 3   a 3  7   3      a  6   3  12     2  a 7
Diện tích xung quanh: S   l r xq 6
Câu 61: [2H2-3] Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 600. Tính thể tích của hình nón có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp đáy hình chóp S.ABCD. 3 a  6 3 a  3 A. 2 S  a  ; V  B. 2 S  a  ; V  xq 12 xq 12
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 26 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm 3 a  3 3 a  6 C. 2 S  2 a  ; V  D. 2 S  2 a  ; V  xq 12 xq 6 Hướng dẫn giải: Đáp án B
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Do S.ABCD là hình chóp đều nên SO  ACBD
Suy ra, OB là hình chiếu vuông góc của SB lên mp(ABCD) a 2 Do đó,  0
SBO  60 . Kết hợp r  OB  ta suy ra : 2 a 2 a 6 0 h  SO  OB. tan 60  . 3  2 2 2 3 1 1 a a 6 a  6 Thể tích hình nón: 2 V  .  r .h   .  3 3 2 2 12
Câu 62: [2H2-3] Cho S.ABCD là hình chóp tứ giác đều, cạnh đáy a, cạnh bên hợp với đáy góc
450. Hình tròn xoay đỉnh S, đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD, có diện tích xung quanh là: 2 a  2 a  A. 2 S  2 a  B. 2 S  a  C. S  D. S  xq xq xq 2 xq 4 Hướng dẫn giải: Đáp án C
Hình tròn xoay này là hình nón. Kẻ SO  ABCD thì O là tâm của hình vuông ABCD. Do SOA  vuông cân tại O nên a 2 SA  OA 2  . 2  a 2 2 AB a a  S   .SA  .  .a  xq 2 2 2 4. Vận dụng cao
Câu 63: [2H2-4] Hoàn có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Hoàn muốn biến hình tròn đó
thành một hình cái phễu hình nón. Khi đó Hoàn phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi
dán hai bán kính OA và OB lại với nhau (diện tích chỗ dán nhỏ không đáng kể). Gọi x
là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phễu lớn nhất?
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 27 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm r A, B h R x O R B A O 2 6    A.B. C. D. 3 3 2 4
Hướng dẫn giải: Đáp án A Rx l  Rx ; r = . AB 2 1 2 1 3 4 2 2 1 3 2 2 2 2 V   R h R x (4  x )  R x x (8  2x ) 2 2 3 24 24 2 
Để V lớn nhất thì 2 2 2 2 6 x  8  2x x . 3
Câu 64: [2H2-4] Cho hình nón tròn xoay có đỉnh S và đáy là đường tròn C (O;R ) với
R a (a  0), SO  2 '
a,O SO thỏa mãn OO   x (0  x  2a), mặt phẳng   vuông
góc với SO tại O  cắt hình nón tròn xoay theo giao tuyến là đường tròn C  . Thể tích
khối nón đỉnh O đáy là đường tròn C  đạt giá trị lớn nhất khi a a 2a A. x
B. x a C. x D. x  2 3 3
Hướng dẫn giải: Đáp án D R 2a x R Theo Định lý Ta-lét  . Suy ra R  (2a x). R 2a 2a
Khi đó thể tích khối nón đỉnh O đáy là đường tròn C  là 2 2 1  R   R 2 V   x (2a x) 
x(2a x) .   2 3  2a  12a 2a Xét 2
f (x)  x(2a x) trên (0; 2a) ta có f (x) đạt giá trị lớn nhất khi x  . 3
Câu 65: [2H2-4] Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3 với chiều
cao là h và bán kính đáy là r. để lượng giấy tiêu thụ là ít nhất thì giá trị của r là: 6 3 8 3 8 3 6 3 A. 4 r  B. 6 r  C. 4 r  D. 6 r  2 2 2 2 2 2 2 2
Hướng dẫn giải: Đáp án B 1 81 81 1 Thể tích của cốc: 2 2 V  r  h  27  r h   h  . 2    r
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 28 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm
Lượng giấy tiêu thụ ít nhất khi và chỉ khi diện tích xung quanh nhỏ nhất. 2 2 81 1 81 1 2 2 2 4 S  2 rl   2 r  r  h  2 r  r   2 r  xq 2 4 2 2  r  r 2 2 2 2 81 1 81 1 81 1 81 1 4 4 3  2 r    2 3 r . . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 r 2 r 2 r 2 r 4 81 6  2 3 (theo BĐT Cauchy) 4 4 2 8 8 81 1 3 3 S nhỏ nhất 4 6 6  r   r   r  xq 2 2 2 2 2 r 2 2
Câu 66: [2H2-4] (THPT Chuyên Trần Phú – Hải Phòng, lần 1, năm 2017) Cho khối nón đỉnh
O, chiều cao là h. Một khối nón khác co đỉnh là tâm I của đáy và đáy là một thiết diện
song song với đáy của hình nón đã cho. Để thể tích của khối nón đỉnh I lớn nhất thì
chiều cao của khối nón này bằng bao nhiêu? h h 3 2h h A. B. C. D. 2 3 3 3
Hướng dẫn giải: Đáp án D - Phương pháp 1
+Công thức tính thể tích khối nón 2 V  .  r .h 3 1 + V  .  n.h 1 n2 2 .r (ĐK: 0  n  1) 1 3
+Từ trên ta thấy V  f n .V  V khi f n 1   1max  max
+Khảo sát f(n) để tìm n cho f(n) max
- Cách giải: Ta có:      2 3 2 f n n 1 n
 n  2n  n (đk: 0  n  1) 2 y '  3n  4n 1 n  1L y ' 0    1 n  TM  3 1 h 2r 4 + n  thì 3 h   r   V  .  h 3 1 1 I 3 3 81
Câu 67: [2H2-4] (Chuyên Đại học Vinh, lần 3, năm 2017) Cho hình nón đỉnh S. Xét hình chóp
S.ABC có đáy ABC là tam giác ngoại tiếp đường tròn đáy của hình nón và có
AB  BC  10a, AC  12a , góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng 0 45 . Tính thể tích khối nón đã cho. A. 3 9 a  B. 3 12 a  C. 3 27 a  D. 3 3 a  Hướng dẫn giải: Đáp án A
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 29 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC cũng là tâm đường tròn đáy của hình nón.
Gọi E là trung điểm của AC khi đó 2 2 BE  AB  AE  8a . AB  BC  CA SABC P   16a  r   3 2 p Dựng       0 IM AB AB SMI  SMI  45 Mặt khác 0
IM  r  3a  SI  IM tan 45  3a 1 Vậy 2 3 V  SI. r   9 a  N 3
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 30 | LTTN
Nhóm Tài liệu dạy thêm MỤC LỤC
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ ...................................................................................................................... 1
B. BÀI TẬP MẪU ........................................................................................................................................ 2
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN ............................................................................................................................. 3
D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM .................................................................................................................... 3
1. Tính diện tích, thể tích mặt nón đơn thuần. ................................................................................. 3
2. Quay tam giác ................................................................................................................................... 16
3. Mặt nón ngoại tiếp khối đa diện .................................................................................................. 23
CHUYÊN ĐÊ: NÓN- TRỤ -CẦU Trang 31 | LTTN