Chuyên đề mệnh đề toán học và tập hợp Toán 10 Cánh Diều

Tài liệu gồm 175 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề mệnh đề toán học và tập hợp trong chương trình SGK Toán 10 Cánh Diều (viết tắt: Toán 10 CD), có đáp án và lời giải chi tiết.

CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 1
BÀI 1: MNH Đ TOÁN HC
I. MNH Đ TOÁN HC
Mi mệnh đề phi hoc đúng hoặc sai.
Mi mệnh đề không th vừa đúng, vừa sai.
II. MNH Đ CHA BIN
Xét câu “
n
chia hết cho
3
” (vi
n
là s t nhiên).
Ta chưa khẳng định được tính đúng sai của câu này, do đó nó chưa phải là mt mệnh đề.
Tuy nhiên, nếu thay
n
bằng số t nhiên c th thì câu này cho ta mt mệnh đề. Chẳng hạn:
Vi
21n =
ta được mệnh đề “21 chia hết cho 3”. Đây là mệnh đề đúng.
Vi
10
n =
ta được mệnh đề “10 chia hết cho 3”. Đây là mệnh đề sai.
Ta nói rằng câu “
n
chia hết cho
3
” là mt mệnh đề cha biến.
III. PH ĐỊNH CA MT MNH Đ
Cho mệnh đề
P
. Mệnh đề “Không phải
P
” được gi là mnh ph định ca mệnh đề
P
và kí
hiu
P
. Khi đó, ta có
P
đúng khi
P
sai.
P
sai khi
P
đúng.
IV. MNH Đ KÉO THEO
Mệnh đề
''
Nếu
P
thì
Q
được gọi là mnh đ kéo theo, và kí hiệu là
.PQ
Mệnh đề
PQ
còn được phát biu là
P
kéo theo
Q
hoc
''
T
P
suy ra
Q
.
Mệnh đề
PQ
ch sai khi
P
đúng và
Q
sai.
Như vậy, ta chỉ xét tính đúng sai của mệnh đề
PQ
khi
P
đúng. Khi đó, nếu
Q
đúng thì
PQ
đúng, nếu
Q
sai thì
PQ
sai.
Các định lí, toán học là những mệnh đề đúng và thường có dạng
.PQ
Khi đó ta nói
P
là giả thiết,
Q
là kết lun ca định lí, hoặc
P
là điu kin đ để
Q
hoc
Q
điu kin cn để
.
P
CHƯƠNG
I
MỆNH ĐỀ TOÁN HC
TP HP
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 2
V. MNH Đ ĐẢO HAI MNH Đ TƯƠNG ĐƯƠNG
Mệnh đề
QP
được gọi là mnh đ đảo ca mệnh đề
.PQ
Mệnh đề đảo ca mt mệnh đề đúng không nhất thiết là đúng.
Nếu c hai mệnh đề
PQ
QP
đều đúng ta nói
P
Q
là hai mnh đ tương đương.
Khi đó ta hiệu
PQ
đọc là
P
tương đương
,Q
hoc
P
điu kin cần đủ để
,Q
hoc
P
khi và ch khi
.Q
VI. KÍ HIU
Ví d: Câu
''
Bình phương của mi s thc đu lớn hơn hoặc bằng
0 ''
là mt mệnh đề. Có thể
viết mệnh đề này như sau
2
:0xx∀∈
hay
2
0, .xx ∀∈
Kí hiu
đọc là
vi mi
.
Ví d: Câu
''
Có mt s nguyên nhỏ hơn 0
''
là mt mệnh đề.
Có thể viết mệnh đề này như sau
: 0.
nn∃∈ <
Kí hiu
đọc là
''
có một
(tn ti mt) hay
có ít nhất mt
''
(tn ti ít nht mt).
Mệnh đề ph định ca mệnh đề
" , ( )"x X Px∀∈
" , ( )".x X Px∃∈
Ví d: Cho mệnh đề
2
, 7 0”x xx∀∈ + <
. Tìm mệnh đề ph định ca mệnh đề trên?
Lời giải
Ph định ca mệnh đề
2
, 7 0”
x xx
∀∈ + <
là mệnh đề
2
, 7 0”x xx∃∈ +
.
Mệnh đề ph định ca mệnh đề
" , ( )"x X Px∃∈
" , ( )".x X Px∀∈
Ví d: Cho mệnh đề
2
, 6 0”x xx∃∈ =
. Tìm mệnh đề ph định ca mệnh đề trên?
Lời giải
Ph định ca mệnh đề
2
, 6 0”x xx∃∈ =
là mệnh đề
2
, 6 0”x xx∀∈
.
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề toán hc?
a) Tích hai s thc trái du là mt s thc âm.
b) Mi s t nhiên đều là dương.
c) Có sự sống ngoài Trái Đất
d) Ngày 1 tháng 5 là ngày Quốc tế Lao động.
Câu 2: Lp mệnh đề ph định ca mi mnh đ sau và nhận xét tính đúng sai của mệnh đề ph định đó.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 3
a) A: “
5
1, 2
là mt phân s".
b) B: "Phương trình
2
3 20
xx
+ +=
có nghiệm".
c)
2 3 23
:"2 2 2 "C
+
+=
.
d) D: “Số 2025 chia hết cho 15".
Câu 3: Cho n là s t nhiên. Xét các mệnh đề:
P: “n là mt s t nhiên chia hết cho 16".
Q: "n là một s t nhiên chia hết cho 8".
a) Phát biu mệnh đề
PQ
. Nhận xét tính đúng sai của mệnh đề đó.
b) Phát biu mệnh đề đảo ca mệnh đề
PQ
. Nhận xét tính đúng sai của mệnh đề đó.
Câu 4: Cho tam giác ABC. Xét các mệnh đề:
P: “Tam giác ABC cân”.
Q: "Tam giác
ABC
có hai đường cao bằng nhau".
Phát biu mệnh đề
PQ
bằng bốn cách.
Câu 5: Dùng kí hiệu
"
hoc
" để viết các mệnh đề sau:
a) Có một s nguyên không chia hết cho chính nó.
b) Mi s thc cộng với 0 đều bằng chính nó.
Câu 6: Phát biu các mệnh đề sau:
a)
2
,0xx∀∈
b)
1
,xx
x
∃∈ >
.
Câu 7: Lp mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của mi mệnh đề ph định đó:
a)
2
, 22xxx∀∈
b)
2
, 21x xx∀∈
c)
1
,2xx
x
∃∈ +
d)
2
, 10x xx∃∈ +<
H THNG BÀI TP.
II
BÀI TP.
1
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 4
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
a) Trung Quốc là nước đông dân nhất thế gii;
b) Bn hc trường nào?
c) Không được làm việc riêng trong trường học;
d) Tôi sẽ sút bóng trúng xà ngang.
Câu 1. 2. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
10
3
π
<
;
b) Phương trình
3 70x
+=
có nghiệm;
c) Có ít nhất một số cộng với chính nó bằng 0;
d) 2022 là hợp số.
Câu 1. 3. Cho hai câu sau:
P: “Tam giác ABC là tam giác vuông”;
Q: “Tam giác ABC có một góc bằng tổng hai góc còn lại”.
Hãy phát biểu mệnh đề tương đương
PQ
xét tính đúng sai của mệnh đề này.
Câu 1. 4. Phát biu mệnh đề đảo ca mi mệnh đề sau và xác định tính đúng sai chúng.
P: “Nếu s t nhiên n có chữ s tận cùng là 5 thì n chia hết cho 5”;
Q: “Nếu t giác ABCD là hình chữ nht thì t giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau”.
Câu 1. 5. Vi hai s thực a và b, xét các mệnh đề
22
:" "Pa b<
:"0 "Q ab<<
.
a) Hãy phát biểu mệnh đề
PQ
.
b) Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề ở câu a.
c) Xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề ở câu a và câu b.
Câu 1. 6. Xác định tính đúng sai của mệnh đề sau và tìm mệnh đề phủ định của nó.
Q: “
n∃∈
, n chia hết cho n+1”.
Câu 1. 7. Dùng kí hiệu
,∀∃
để viết các mệnh đề sau:
P: “Mọi số tự nhiên đều có bình phương lớn hơn hoặc bằng chính nó”;
Q: “ Có một số thực cộng với chính nó bằng 0”.
DNG 1: XÁC ĐNH MNH Đ VÀ MỆNH ĐỀ CHA BIN
PHƯƠNG PHÁP
Để xác định mệnh đề và mệnh đề cha biến ta cn biết:
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 5
Mệnh đề là mt câu khẳng định đúng hoc sai.
Mt mệnh đề không thể vừa đúng hoặc va sai
Mệnh đề cha biến là mt câu khẳng định cha biến nhận giá trị trong một tp
X
nào đó mà
vi mỗi giá trị cha biến thuc
X
ta được mt mệnh đề.
Bài 1. Các câu sau đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(1) đây đẹp quá!
(2) Phương trình
2
3 10
xx
+=
vô nghiệm
(3) 16 không là số nguyên tố
(4) Hai phương trình
2
4 30xx +=
2
310
xx ++=
có nghiệm chung.
(5) Số
π
có lớn hơn
3
hay không?
(6) Italia vô địch Worldcup 2006
(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.
(8) Mt t giác là hình thoi khi và ch khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Bài 2. Cho ba mệnh đề sau, với
n
là s t nhiên
(1)
8n +
là s chính phương
(2) Ch s tận cùng của
n
là 4
(3)
1n
là s chính phương
Biết rằng có hai mệnh đề đúng và một mệnh đề sai. Hãy xác định mệnh đề nào, đúng mệnh đề
nào sai?
Bài 3. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề, mệnh đề cha biến, không là mệnh đề?
- Hãy c gắng học tht tt!
- Số
( )
;3B = −∞
chia hết cho
[
)
1; 3AB∩=
.
- Số
[
)
1;A = +∞
là s nguyên tố.
- Số
{ }
2
| 10Bx x= +=
là s chn.
Bài 4. Tại Tiger Cup 98 có bốn đội lọt vào vòng bán kết: Việt Nam, Singapor, Thái Lan và Inđônêxia.
Trước khi thi đấu vòng bán kết, ba bạn Dung, Quang, Trung dự đoán như sau:
Dung: Singapor nhì, còn Thái Lan ba.
Quang: Việt Nam nhì, còn Thái Lan tư.
Trung: Singapor nhất và Inđônêxia nhì.
Kết quả, mỗi bạn dự đoán đúng một đội và sai một đội. Hi mỗi đội đã đạt giải mấy?
Bài 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề, giải thích?
1/ Hải Phòng là một thành ph ca Vit Nam.
2/ Bạn có đi xem phim không?
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 6
3/
10
21
chia hết cho
11
.
4/
2763
là hp s.
5/
2
3 20xx +=
.
Bài 6: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề, xét tính đúng, sai của mệnh đề đó.
(I): “17 là số nguyên tố
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cnh huyn”
(III): “Các em C14 hãy cố gắng học tp tht tt nhé !”
(IV): “Mọi hình thoi đều ni tiếp được đường tròn”
Bài 7: Cho các câu sau đây:
(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Vit Nam”.
(II): “
2
9,86
π
<
”.
(III): “Mt quá!”.
(IV): “Ch ơi, mấy giờ rồi?”.
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
Bài 8: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề đúng
(I): Hãy c gắng học tht tt!
(II): Số
20
chia hết cho
6
.
(III): Số
5
là s nguyên tố.
(IV): Vi mi
k
,
2
k
là s chn.
Bài 9: Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề cha biến:
a)
2 50−<
.
b) 4 + x = 3.
c) Hãy trả li câu hi này!.
d) Paris là th đô nước Ý.
Bài 10. Trong các mệnh đề sau, xét tính đúng sai của các mệnh đề sau?
a. Điu kin cần và đủ để
xy
33
xy
.
b. Điu kin cần và đủ để s t nhiên
n
chia hết cho 2 và 3 là s t nhiên đó chia hết cho 12.
c. Điu kin cần và đủ để
22
0ab+=
là c hai s
a
b
đều bằng 0.
d. Điu kin cần và đủ để s t nhiên
n
chia hết cho 3 là
2
n
chia hết cho 3.
Bài 11. m tt c các giá tr thc ca
x
để mệnh đề
:“2 1 1Px
−≥
là mệnh đề đúng?
Bài 12. m tt c các giá tr thc ca
x
để mệnh đề
:“2 1 0Px−≥
là mệnh đề sai?
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 7
Bài 13. m tt c các giá tr thc ca
x
để mệnh đề
2
:“ 5 4 0Px x+ +=
là mệnh đề sai?
Bài 14. Xét câu:
( )
:Pn
n
là s th nhiên nh hơn 50
n
chia hết cho 12”. Vi giá tr nào ca
n
sau
đây thì
( )
Pn
là mệnh đề đúng. Khi đó số các giá tr ca
n
bằng bao nhiêu?
DNG 2: XÉT TÍNH ĐÚNG SAI CA MT MNH Đ
PHƯƠNG PHÁP
Để xét tính đúng, sai của mt mệnh đề ta cn nh nội dung sau:
Mt câu khẳng định đúng là mệnh đề đúng.
Mt câu khẳng định sai là mệnh đề sai.
Không có mệnh đề vừa đúng vừa sai.
Bài 1. Xét tính đúng, sai ca mệnh đề sau:
M: “π là mt s hu t”.
N: “Tổng của độ dài hai cạnh một tam giác lớn hơn độ dài cạnh th ba”.
Bài 2. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:
A: “Tổng của hai s t nhiên là mt s chn khi và ch khi c hai s đều là s chn”.
B: “Tích ca hai s t nhiên là mt s chn khi và ch khi c hai s đều là s chn”.
C: “Tổng của hai s t nhiên là mt s l khi và ch khi c hai s đều là s l”.
D: “Tích ca hai s t nhiên là mt s l khi và ch khi c hai s đều là s l”.
Bài 3. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:
P: “
2
2 4.
ππ
<− <
”.
Q: “
2
4 16.
ππ
<⇒ <
”.
Bài 4. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:
X: “
23 5 2 23 10<⇔ <
”.
Y: “
23 5 2 23 10.
< ⇒− >−
”.
Bài 5. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:
M:Số nguyên tố lớn hơn 2 là số l”.
N:Số t nhiên có chữ s tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5”.
P:Bình phương tất c các s nguyên đều chia hết cho 2”.
Bài 6. Nêu mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau và xác định xem mệnh đề ph định đó đúng hay sai:
a)
P
: “Phương trình
2
10xx++=
có nghiệm”.
b)
Q
: “Năm
2020
là năm nhuận”.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 8
c)
R
: “
327
chia hết cho
3
”.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 9
Bài 7. Cho tam giác
ABC
với đường trung tuyến
AM
. Xét hai mệnh đề
P
: “Tam giác
ABC
vuông tại
A
”;
Q
: “Trung tuyến
AM
bằng nửa cnh
BC
a) Phát biu mệnh đề
PQ
và cho biết mệnh đề này đúng hay sai.
b) Phát biu mệnh đề
PQ
và cho biết mệnh đề này đúng hay sai.
Bài 8. Cho hai mệnh đề
P
: “
42
chia hết cho
5
”;
Q
: “
42
chia hết cho
10
Phát biu mệnh đề
PQ
và cho biết mệnh đề này đúng hay sai, tại sao?
Bài 9. Xét hai mệnh đề
P
: “
7
là s nguyên tố”;
Q
: “
6! 1+
chia hết cho
7
Phát biu mệnh đề
PQ
bằng hai cách. Cho biết mệnh đề đó đúng hay sai.
Bài 10. Lp mệnh đề ph định ca mệnh đề:
n∀∈
,
2
1
nn++
là s nguyên tố”.
Mệnh đề ph định đó đúng hay sai?
Bài 11. Xét tinh đúng sai của mệnh đề
2
" , 6 6"xx x∀∈ 
.
Bài 12. Xét tinh đúng sai của mệnh đề “Vi mi giá tr
n
thuc tp hp s nguyên,
2
1n +
không chia hết
cho 3”.
Bài 13. Xét tinh đúng sai của mệnh đề “Tn ti
n
thuc tp hp s nguyên,
2
1n +
chia hết cho 4”.
Bài 14. Xét tinh đúng sai của mệnh đề “Nếu
21
a
là s nguyên tố thì
a
là s nguyên tố”.
Bài 15. Xét tinh đúng sai của mệnh đề “Nếu
n∀∈
2
5n
thì
5n
”.
Bài 16. Xét tính đúng sai của mệnh đề: “
32
, 3 41n nnn∃∈ + +
chia hết cho 6”.
Bài 17. Xác định tính đúng, sai của mệnh đề A : "
2
,0xx∀∈
" và tìm mệnh đề ph định của nó.
Bài 18. Viết mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
: ,4 4 1 0Ax x x
′′ ′′
∀∈ +
xét tính đúng, sai của mnh
đề đó.
Bài 19. Xét mệnh đề cha biến:
( )
32
:" 3 2 0"Px x x x +=
. Có bao nhiêu giá trị ca biến
x
để mệnh đề
trên là mệnh đề đúng ?
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 10
DNG 3: PH ĐỊNH MT MNH Đ
PHƯƠNG PHÁP
Để ph định mt mệnh đề ta thêm hoc bt t “không” hoặc “không phải” trưc v ngữ ca
mệnh đề đó.
Ta có thể dùng từ thay thế hoặc đặt lại câu có cùng ý nghĩa.
Mệnh đề ph định ca mệnh đề
' )' ,(x X Px
′′
∀∈
, ( ) .'' x X Px
′′
∃∈
Mệnh đề ph định ca mệnh đề
' )' ,(x X Px
′′
∃∈
, ( ) .'' x X Px
′′
∀∈
Để ph định mnh đề kéo theo
PQ
ta hiu
PQ
là “
, ()
x XPx
∀∈
ta có
( )
Qx
” nên
mệnh đề ph định là “
, ()x XPx
∃∈
ta có
( )
Qx
” .
Ph định mệnh đề "
P
" là mệnh đề " không phải
P
", kí hiệu
P
.
Tính cht
X
thành không
X
và ngược li.
Quan hệ
=
thành quan h
và ngược li.
Quan hệ
<
thành quan h
và ngược li.
Quan hệ
>
thành quan h
và ngược li.
( )
,x XPx∀∈
thành
( )
,x XPx∃∈
.
( )
,x XPx
∃∈
thành
(
)
,x XPx∀∈
.
(
)
, ,,x X y YPxy∀∈
thành
( )
, ,,x X y YPxy∃∈ ∃∈
.
( )
, ,,x X y YP xy∃∈ ∃∈
thành
( )
, ,,
x X y YPxy
∀∈
.
Nếu
P
đúng thì
P
sai, nếu
P
sai thì
P
đúng.
Bài 1. Nêu mệnh đề ph định ca các mệnh đề sau.
:P
" Trong tam giác tổng ba góc bằng 180
0
"
:Q
" 6 không phải là s nguyên tố"
Bài 2. Lp mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau .
a) Mọi hình vuông đều là hình thoi. b) Có một tam giác cân không phải là tam giác đều.
Bài 3. Lp mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau .
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 11
a)
2
:0xx∀∈
b)
2
:n nn∃∈ <
.
Bài 4. Lp mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau
a)
2
: 2 50x xx
∃∈ + + =
b)
2
:3 2x xx∀∈ +
.
Bài 5. Lp mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau .
:
P
“Phương trình
2
10
x
+=
có nghiệm”
:
Q
,2 1nNn∀∈ +
là s l
Bài 6. Xét tính đúng sai và nêu mệnh đề ph định ca mệnh đề
(
)
*2
,1
n nn∀∈
là bi s ca
3
”.
Bài 7. Xét tính đúng sai và nêu mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
: 6 50x xx∃∈ + =
”.
Bài 8. Xét tính đúng sai và nêu mệnh đề ph định ca mệnh đề
,:3x y yx∀∈ = +
”.
Bài 9. Phát biu mệnh đề ph định ca mệnh đề
n
chia hết cho
2
và cho
3
thì nó chia hết cho
6
”.
Bài 10. Phát biu mệnh đề ph định ca mệnh đề Hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng
nhau”.
Bài 11. Lp mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó
a)
:nn∀∈
chia hết cho
n
. b)
2
:2x Qx∃∈ =
.
c)
:1x xx∀∈ < +
. d)
2
:3 1xRxx∃∈ = +
.
Bài 12. Lp mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của mệnh đề:
( )( )
, 12nnn n ++
là s không chia hết cho
6
.
Bài 13. Phát biu mệnh đề ph định ca mệnh đề sau. Cho biết tính đúng sai của mệnh đề ph định
a)
,, 1
a R b Ra b
∃∈ ∃∈ + >
.
b)
( )
2
22
,, 2a R b R a b a ab b∀∈ ∀∈ + = + +
.
c)
2
,,a R b Ra b ∀∈ <
d)
,,abc
∃∈
0abc
++
thì
222
2
abc
ab bc ca
++
++
.
Bài 14. Phát biu mệnh đề ph định ca mệnh đề sau. Cho biết tính đúng sai ca mệnh đề ph định
P
: “
( )( )( )
: 1 2 31n A nn n n∃∈ = + + + +
không là số chính phương".
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 12
DNG 4: MNH Đ KÉO THEO, MNH Đ ĐẢO, MNH Đ TƯƠNG ĐƯƠNG
PHƯƠNG PHÁP
1. Mnh đ kéo theo
a. ĐN: Cho hai mệnh đề P và Q. Mệnh đề dạng: “Nếu P thì Q” được gọi là mệnh đề kéo theo.
- Ký hiệu là: P Q.
- Cách xét tính đúng sai của mệnh đề kéo theo P Q: Mệnh đề kéo theo P Q ch sai khi P
đúng và Q sai.
b. Xét tính đúng, sai của mnh đ kéo theo:
- P Q ch sai khi P đúng và Q sai.
- Phương pháp xét tính đúng sai của mệnh đề P Q
- Quan sát xem P, Q đúng hay sai
- Khi đó P Q rơi vào mẫu nào trong 4 mẫu sau
1. SSai 2. 3. 4. Đúng
Đặc bit: Có hai trường hợp mà ch cn nhìn vào một trong hai mệnh đề P hoc Q ta s biết (P
Q) luôn đúng: TH1: P sai. TH2: Q đúng.
- Chú ý: P Q
chính P Q
.
2. Mnh đ tương đương
a. Mnh đ đảo: Mệnh đề QP được gọi là mệnh đề đảo ca mệnh đề PQ
b. Mnh đ tương đương - Điu kin cần và đủ:
- Nếu c hai mệnh đề "P Q" "Q P" đều đúng ta nói P và Q là hai mệnh đề tương
đương và kí hiệu "P Q".
- Lúc đó ta nói: P là điều kin cần và đủ để có Q hay Q là điều kin cần và đủ để có P.
Hoc P nếu và ch nếu Q
Hay P khi và ch khi Q
Hay Điu kin cần và đủ để có P là Q.
- Cách xét tính đúng, sai của mệnh đề tương đương :
Mệnh đề P Q ch đúng khi cả hai mệnh đề kéo theo P Q và Q P đều đúng. Nói cách
khác mệnh đề P Q đúng nếu c hai mệnh đề P và Q cùng đúng hoặc cùng sai.
Bài 1. Lp mệnh đề
PQ
và xét tính đúng sau của nó, với
:" 4"P
π
>
2
:" 10"Q
π
>
.
Bài 2. Phát biu mệnh đề đảo ca mệnh đề “Nếu
0
A 90=
thì
ABC
tam giác vuông” xét tính đúng
sai ca .
Bài 3. Cho mệnh đề
:"2 3",Q:" 4 6"P < <−
. Lp mệnh đề
PQ
và xét tính đúng sai của nó.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 13
Bài 4. Gi s ABC là một tam giác đã cho. Lập mệnh đề
PQ
và mệnh đề đảo của nó, rồi xét tính đúng
sai của chúng với P:
"
Góc A bằng
90°
"
, Q:
222
""
BC AB AC= +
.
Bài 5. Cho
ABC
. Xét mệnh đề
P
: “
ABC
là tam giác cân” và mệnh đề
Q
: “
ABC
có hai đường trung
tuyến bằng nhau”. Lập mệnh đề
PQ
và xét tính đúng sai của nó.
Bài 6. Phát biu mệnh đ đảo ca định lý:Trong một tam giác cân, các đường cao ứng với các cnh bên
bằng nhau”. Mệnh đề đảo đó đúng hay sai? Tại sao?
Bài 7. Cho mệnh đề cha biến
( )
:5 3Pn n+
chia hết cho 3, với
nN
,
( )
:Qn n
chia hết cho 3, với
nN
.
Phát biu mệnh đề
( ) ( )
,n NPn Qn∀∈
” và t đó phát biểu mệnh đề đảo. Xét tính đúng sai
ca mệnh đề đảo.
Bài 8. Cho hai mệnh đề P và Q:
P:
ABCD
là t giác ni tiếp.
Q: Tổng số đo hai góc đối nhau bng
180
o
.
Hãy phát biu mệnh đề
PQ
dưới dạng điều kin cần và đủ.
Bài 9. Cho các mệnh đề :
A: “Nếu
ABC
đều có cạnh bằng a, đường cao là h thì
3
2
a
h =
”;
B: “T giác có bốn cnh bằng nhau là hình vuông”;
C:”15 là số nguyên tố”;
D:”
125
là mt s nguyên”.
Hãy cho biết trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai:
,,ABBCAD⇒⇒
. Gii thích.
Bài 5. Phát biu mệnh đề
PQ
và xét tính đúng sai của nó. Giải thích
P: “Bất phương trình
2
3 10xx
+>
có nghiệm”
Q: “Bất phương trình
2
3 10xx +≤
vô nghiệm”
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 14
Bài 6. Câu sau đây là biểu đạt ca mệnh đề nào?
“Mấy đời bánh đúc có xương
Mấy đời dì gh có thương con chồng.”
“Chun chun bay thấp thì mưa
Bay cao thì nắng bay vừa thì râm.”
Bài 7. Trên một hòn đảo, tôi đã gặp ba người A, B và C, mt người là hiệp sĩ, một người khác là k bt
lương người kia là gián điệp. Người hiệp sĩ luôn nói sự tht, k bất lương luôn luôn nói dối và gián
điệp có thể nói dối hoặc nói sự tht.
A nói: "Tôi là hiệp sĩ."
B nói, "Tôi là kẻ bất lương."
C nói: "Tôi là gián điệp."
Hỏi ai là gián điệp?
Bài 8. Ba anh em An, Bình, Vinh ngồi làm bài xung quanh một cái bàn đưc trải khăn mới. Khi phát hin
có vết mực, bà hỏi thì các cháu ln lưt tr li:
An: “Em Vinh không làm đổ mực, đấy là do em Bình.”
Bình: “Em Vinh làm đổ mực, anh An không làm đổ mc”.
Vinh: “Theo cháu, Bình không làm đổ mực, còn cháu hôm nay không chuẩn b bài”.
Biết rằng trong 3 em thì có 2 em nói đúng, 1 em nói sai. Hỏi ai làm đ mc?
Bài 9. Ếch hay cóc?
Trong một đm ly ma thut, có hai loài ỡng cư biết nói: cóc luôn luôn nói đúng và ếch luôn luôn
nói sai.
Bốn loài lưỡng cư, Brian, Chris, LeRoy và Mike sống cùng nhau trong đầm lầy này và chúng đưa ra
những tuyên bố sau:
Brian: "Mike và tôi là những loài khác nhau."
Chris: "LeRoy là một con ếch."
LeRoy: "Chris là một con ếch."
Mike: "Trong bốn người chúng tôi, ít nhất hai người là cóc."
Có bao nhiêu loài lưỡng cư là ếch?
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 15
Câu 1: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
B.
31
<
.
C.
451−=
.
D. Bn học giỏi quá!
Câu 2: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A.
π
có phải là mt s vô t không?. B.
225+=
.
C.
2
là mt s hu t. D.
4
2
2
=
.
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A.
12
là s t nhiên l. B. An hc lp mấy?
C. Các bạn có chăm học không? D. Các bạn hãy làm bài đi!
Câu 4: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) C lên, sắp đói rồi! b) Số 15 là số nguyên tố.
c) Tổng các góc của một tam giác là
180 .°
d)
x
là s nguyên dương.
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
1.
Câu 5: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
B.
31<
.
C.
451−=
.
D. Bn học giỏi quá!
Câu 6. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu I là trung điểm ca AB thì IA = IB”.
B. “ Nếu ABCD là hình bình hành thì
AC AB AD= +
  
’’.
C. “ Nếu x > 2 thì
2x >
.
D. “ Nếu
,mn
là 2 s nguyên dương và cùng chia hết cho 3 thì
22
mn+
cũng chia hết cho 3”.
Câu 7. Trong các mệnh đề dưới đây, các mệnh đề nào sai.
M: “
2
,4 1 0rr ∈=
”.
N:
2
,1nn
∃∈ +
chia hết cho 8”.
X: “
*
,1 2 3 nn + + +…+
không chia hết cho 11”.
Q: “
2
,1n nn∃∈ + +
là mt s chn”.
E: “
32
2
26 3
,
21
x xx
x
x
+−
∀∈
+

”.
A. N, X, Q B. M, X, Q C. N, Q, E D. M, Q, E
BÀI TP TRC NGHIM.
2
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 16
Câu 8. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
a)
:2 1
n
n∃∈ +
là số nguyên.
b)
2
:2 1
n
n∀∈ +
là số nguyên tố.
c)
,:n m mn∀∈ + 
.
d)
2
:1 0xx∃∈
.
e)
2
,9 9
nn n
∀∈ 
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Cho các mệnh đề sau:
(1)
2a
3a
6a
.
(2)
39aa
.
(3)
24aa
.
(4)
3a
6a
thì
18a
.
(5)
00
ab a+<<
0b
<
.
(6)
00ab a=⇔=
hoc
0b =
.
(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi hai tam giác đó đồng dạng.
(8) Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi đường trung tuyến ứng với cnh huyn bằng
mt na cnh huyn.
Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề trên?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 10. Cho ba mệnh đề sau, với
n
là s t nhiên:
(1)
8n +
là s chính phương
(2) Ch s tận cùng của
n
là 4
(3)
1n
là s chính phương
Biết rằng có hai mệnh đề đúng và một mệnh đề sai. Hãy xác định mệnh đề nào, đúng mệnh đề
nào sai?
A. Mệnh đề (2) và (3) là đúng, còn mệnh đề (1) là sai
B. Mệnh đề (1) và (2) là đúng, còn mệnh đề (3) là sai
C. Mệnh đề (1) là đúng, còn mệnh đề (2) và (3) là sai.
D. Mệnh đề (1) và (3) là đúng, còn mệnh đề (2) là sai.
Câu 11. Mệnh đềo sau đây đúng?
A.
3.
π
<
B.
2
16.
π
>
C.
35 6.
>
D.
36 6.
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 30 chia hết cho 5. B. 30 là bi s của 5.
C. 30 là ước s của 5. D. 5 ước s ca 30.
Câu 13. Mệnh đề nào là sau đây sai?
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 17
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Mt t giác là hình chữ nht khi và ch khi chúng có 3 góc vuông
.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại
.
D. Một tam giác là đều khi và ch khi nó là tam giác cân và có một góc bằng
60 .°
Câu 14. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu t giác
ABCD
có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
B. Nếu t giác
ABCD
mt cp cạnh đối song song thì t giác
ABCD
là hình bình hành.
C. Nếu t giác
ABCD
mt cp cạnh đối bằng nhau thì t giác
ABCD
là hình bình hành.
D. Nếu t giác
ABCD
hai đường chéo vuông góc với nhau thì t giác
ABCD
là hình bình
hành.
Câu 15. Mệnh đềo sau đây sai?
A. 2 là s nguyên tố. B. 1 là s nguyên tố.
C. 5 là số nguyên tố. D. 6 không phải là s nguyên tố.
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
2
2 4.
ππ
<− <
B.
2
4 16.
ππ
<⇔ <
C.
23 5 2 23 2.5.<⇒ <
D.
23 5 2 23 2.5.< ⇒− >−
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Mt t giác là hình chữ nht khi và ch khi chúng có 3 góc vuông
.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại
.
D. Mt tam giác là đu khi và ch khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc
bằng
60 .°
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu s nguyên
n
có chữ s tận cùng là
5
thì s nguyên
n
chia hết cho
5.
B. Nếu t giác
ABCD
có hai đường chéo cắt nhau tại trung đim mỗi đường thì tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
C. Nếu t giác
ABCD
là hình ch nht thì t giác
ABCD
có hai đường chéo bằng nhau.
D. Nếu t giác
ABCD
là hình thoi thì t giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu s nguyên
n
có tổng các chữ s bằng
9
thì s t nhiên
n
chia hết cho
3.
B. Nếu
xy>
thì
22
.xy>
C. Nếu
xy=
thì
. ..tx ty=
D. Nếu
xy>
thì
33
.xy>
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
" ABC
là tam giác đều
Tam giác
ABC
cân
".
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 18
B.
" ABC
là tam giác đều
Tam giác
ABC
cân và có một góc
60 ".
°
C.
" ABC
là tam giác đều
ABC
là tam giác có ba cạnh bằng nhau
".
D.
" ABC
là tam giác đều
Tam giác
ABC
có hai góc bằng
60 ".°
Câu 21. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
:1n nn∀∈ +
là s chính phương. B.
( )
:1n nn∀∈ +
là s l.
C.
( )( )
: 12n nn n∀∈ + +
là s l. D.
( )(
)
: 12n nn n∀∈ + +
chia hết cho 6.
Câu 22. Tìm mệnh đề đúng
A.
5
,3nn∀∈
là bi s của 7. B.
2
: 7 15 0x xx∀∈ + >
.
C.
32
: 2 8 16 0x xxx∃∈ + + + =
. D.
2
:1nn∃∈ +
chia hết cho 4.
Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
3
,n nn∃∈
không chia hết cho 3. B.
2
,3 9
xx x∀∈ < <
.
C.
2
,1k kk∃∈ + +
là mt s chn. D.
32
2
26 3
,
21
x xx
x
x
+−
∀∈
+

.
Câu 24. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
2
,x xx∃∈ >
. B.
,6 6xx x∀∈ < <
.
C.
2
,1nn∀∈ +
không chia hết cho 3. D.
2
,7aa∃∈ =
.
Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
2
, 50xx∃∈ + =
. B.
42
, 5 40x xx∃∈ + + =
.
C.
3
,n nn
∀∈
chia hết cho 3. D.
52
,x xx∀∈ >
.
Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phương trình
32
3 30x xx
+ −=
có 2 nghiệm nguyên dương.
B.
2
: 6 10 0xR x x∃∈ + >
.
C.
2
1
“:
4
x xx ≥−
.
D. Bất phương trình
2
1
x
x
x
<
có tập nghiệm
{ }
\0R
.
Câu 27. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A.
2 3 99 100
4 4 4 .... 4 4
++++ +
chia hết cho 5.
B.
2
:1nn∀∈ +
không chia hết cho
4
.
C.
:2 1
n
nN∃∈
chia hết cho
7
.
D.
333 3
1 2 3 .... 100++++
không chia hết cho
5050
.
Câu 28. Có bao nhiêu số nguyên
n
để mệnh đề
32
2 71nn n+++
chia hết cho
21n
” là đúng ?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 29: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai
A.
2
:4 1 0xx∃∈ =
. B.
2
:x xx∃∈ >
.
C.
2
:1
nn∀∈ +
không chia hết cho 3. D.
2
:
n nn∀∈ >
.
Câu 30: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng ?
A. Nếu t giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 19
B. Nếu
ab
=
thì
..ac bc
=
.
C. Nếu
ab>
thì
22
ab>
.
D. Nếu s nguyên chia hết cho 10 thì chia hết cho 5 và 2.
Câu 31: Dùng kí hiệu
,∃∀
để phát biu mệnh đề "Có mt s hu t mà nghịch đảo của nó lớn hơn chính
nó".
A.
1
:
nn
n
∃∈ >
B.
1
:nn
n
∀∈ >
C.
1
:nn
n
∃∈ >
D.
1
:nn
n
∃∈ >
.
Câu 32: Hãy chn mệnh đề đúng:
A. Phương trình:
2
9
0
3
x
x
=
có một nghiệm là . B.
2
: 0.x xx∃∈ + >
C.
2
: 2 0.
x xx
∃∈ + <
D.
2
: 2 6 2 10 1.xx x∀∈ + + >
Câu 33: Cho mệnh đ
2
1
“:
4
xxA
x + ≥−=
. Lp mệnh đề ph định ca mệnh đề
A
và xét tính
đúng sai của nó.
A.
2
1
“:
4
A x xx= + ≥−
. Đây là mệnh đề đúng.
B.
2
1
“:
4
A x xx= + ≤−
. Đây là mệnh đề đúng.
C.
2
1
“:
4
A x xx= + <−
. Đây là mệnh đề đúng.
D.
2
1
“:
4
A x xx
= + <−
. Đây là mệnh đề sai.
Câu 34. Ph định ca mệnh đề: “Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau” là:
A.“Hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau”.
B.“Hình thoi có hai đường chéo không vuông góc với nhau”.
C.“Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau”.
D.“Hình thoi là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau”.
Câu 35. Ph định ca mệnh đề: “
2
:1nn
∀∈ +
không chia hết cho 3” là:
A.
2
:1nn
∀∈ +
chia hết cho 3”. B.
2
:1nn
∃∈ +
không chia hết cho 3”.
C.
2
:1nn
∃∈ +
chia hết cho 3”. D.
2
:1nn∈+
không chia hết cho 3”.
Câu 36. Ph định ca mệnh đề: “
2
: 10
xx∀∈ + >
” là:
A.“
2
: 10xx∀∈ +<
B. “
2
: 10xx∃∈ +
C. “
2
: 10
xx∃∈ + >
D.“
2
: 10xx∀∈ + =
Câu 37. Ph định ca mệnh đề P: “
2
: 3 20x xx
∃∈ + =
” là:
A.
P
:
2
: 3 20x xx∃∈ +
B.
P
:
2
: 3 20x xx∀∈ + =
C.
P
:
2
: 3 20x xx∀∈ + >
D.
P
:
2
: 3 20x xx∀∈ +
Câu 38. Ph định ca mệnh đề: “
2
:1x xx∃∈ + +
là s dương” là:
A.
2
:1x xx
∀∈ + +
là s không dương” B.
2
:1
x xx∀∈ + +
là s âm”
C.
2
:1x xx∀∈ + +
là s dương” D.
2
:1x xx ++
là s dương”
Câu 39. Mệnh đề nào sau đây là phủ định ca mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”.
A. Mọi động vật đều không di chuyển. B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất mt động vật không di chuyển. D. Có ít nhất một động vật di chuyển.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 20
Câu 40. Ph định ca mệnh đề
2
" ,5 3 1"
x xx
∃∈ =
A.
2
" , 5 3 "
x xx∃∈
. B.
2
" ,5 3 1"
x xx
∀∈ =
.
C.
2
" x ,5 x 3 1"x∀∈
. D.
2
" ,5 3 1"x xx∃∈
.
Câu 41. Cho mệnh đề
( )
:
Px
2
" , 1 0"x xx∀∈ + + >
. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
( )
Px
là:
A.
2
" , 1 0"x xx∀∈ + + <
. B.
2
" , 1 0"x xx∀∈ + +
.
C.
2
" , 1 0"x xx∃∈ + +
. D.
"
2
, 1 0"x xx + +>
.
Câu 42. Cho mệnh đề
2
:”A x xx∀∈
= <
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là ph định ca mnh
đề
A
?
A.
2
:”x xx
∃∈ <
B.
2
:”x xx∃∈
C.
2
:”x xx∃∈ <
D.
2
:”x xx
∃∈
Câu 43. Cho mệnh đề “phương trình
2
4 40xx +=
nghiệm”. Mệnh đề ph định ca mệnh đề đã cho
và tính đúng, sai của mệnh đề ph định là:
A. Phương trình
2
4 40xx +=
có nghiệm. Đây là mệnh đề đúng.
B. Phương trình
2
4 40xx +=
có nghiệm. Đây là mệnh đề sai.
C. Phương trình
2
4 40xx +=
vô nghiệm. Đây là mệnh đề đúng.
D. Phương trình
2
4 40xx +=
vô nghiệm. Đây là mệnh đề sai.
Câu 44. Cho mệnh đề
2
:”A x xx
∀∈= <
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là ph định ca mnh
đề
A
?
A.
2
:”x xx
∃∈ <
. B.
2
:”x xx
∃∈
. C.
2
:”
x xx∃∈ <
. D.
2
:”x xx∃∈
.
Câu 45. Cho mệnh đề
:A
2
, 70x xx∀∈ + <
” Mệnh đề ph định ca
A
là:
A.
2
, 70x xx∀∈ + >
. B.
2
, 70x xx∀∈ + >
.
C. Không tồn ti
2
: 70xx x−+<
. D.
2
, - 7 0x xx∃∈ +
.
Câu 46. Cho
n
là s t nhiên mệnh đề ph định ca mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
:P
( )
,1n nn∃∈ +
không là s chính phương”.
B.
:
Q
( )
,1n nn∃∈ +
là s chn”.
C.
:R
( )
( )
, 12n nn n
∀∈ + +
là s chn”.
D.
:M
( )( )
, 12n nn n∃∈ + +
không chia hết cho 6”.
Câu 47. Cho mệnh đ: “Nếu
2ab+<
thì một trong hai số
a
b
nh hơn 1”. Phát biểu mệnh đề trên
bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện đủ”.
A.
2ab+<
là điều kiện đủ để một trong hai số
a
b
nh hơn 1.
B. Một trong hai số
a
b
nh hơn 1 là điều kiện đủ để
2ab+<
.
C. T
2ab+<
suy ra một trong hai số
a
b
nh hơn 1
D. Tt c các câu trên đều đúng.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 21
Câu 48. Cho mệnh đề: “Nếu 2 góc ở v trí so le trong thì hai góc đó bằng nhau”. Trong các mệnh đề sau
đây, đâu là mệnh đề đảo ca mệnh đề trên?
A. Nếu 2 góc bằng nhau thì hai góc đó ở v trí so le trong.
B. Nếu 2 góc không ở v trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau.
C. Nếu 2 góc không bằng nhau thì hai góc đó không ở v trí so le trong.
D. Nếu 2 góc ở v trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau.
Câu 49. Cho mệnh đề : “Nếu mt t giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau”.
Phát biu mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kin cn”.
A. Điu kin cần để t giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
B. Điu kin cần để t giác có hai đường chéo bằng nhau là tứ giác đó là hình thang cân .
C. T giác là hình thang cân kéo theo tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
D. C a, b đều đúng.
Câu 50. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mnh đ đảo sai?
A. Tam giác cân có hai cạnh bằng nhau.
B.
x
chia hết cho 6 thì
x
chia hết cho 2 và 3.
C.
ABCD
là hình bình hành thì
AB
song song với
CD
.
D.
ABCD
là hình ch nht thì
90 .ABC
= = = °
Câu 51. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. T giác
ABCD
là hình ch nht khi và ch khi
ABCD
có ba góc vuông.
B. T giác
ABCD
là hình bình hành khi và ch khi
ABCD
có hai cạnh đối song song và bằng
nhau.
C. T giác
ABCD
là hình thoi khi và ch khi
ABCD
có hai đường chéo vuông góc với nhau
tại trung điểm mỗi đường.
D. T giác
ABCD
là hình vuông khi và chỉ khi
ABCD
có bốn góc vuông.
Câu 52. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu s nguyên n có chữ s tận cùng là 5 thì số nguyên n chia hết cho 5.
B. Nếu t giác
ABCD
có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
C. Nếu t giác
ABCD
là hình ch nht thì t giác
ABCD
có hai đường chéo bằng nhau.
D. Nếu t giác
ABCD
là hình thoi thì t giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 53: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu tổng hai số
2ab+>
thì có ít nhất có một s lớn hơn 1.
B. Trong một tam giác cân hai đường cao bằng nhau.
C. Nếu t giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Nếu mt s t nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
Câu 54: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 22
A.
ABC
là tam giác đều
ABC
cân”.
B.
ABC
là tam giác đều
ABC
cân và có 1 góc
0
60
”.
C.
ABC
tam giác đều
ABC
là tam giác có ba cạnh bằng nhau”.
D.
ABC
là tam giác đều
ABC
có hai góc
0
60
”.
Câu 55: Cho
a
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
a
3a
6a
. B.
39aa

.
C.
24aa
. D.
3a
6a
thì
18a
.
Câu 56: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. T giác
ABCD
là hình ch nht khi và ch khi
ABCD
có ba góc vuông.
B. T giác
ABCD
là hình bình hành khi và ch khi
ABCD
hai cạnh đối song song bằng
nhau.
C. T giác
ABCD
là hình thoi khi và ch khi
ABCD
có hai đường chéo vuông góc với nhau ti
trung điểm mỗi đường.
D. T giác
ABCD
là hình vuông khi và chỉ khi
ABCD
có bốn góc vuông.
Câu 57: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mnh đ đảo là đúng?
A. Nếu
a
b
cùng chia hết cho
c
thì
ab+
chia hết cho
c
.
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
C. Nếu
a
chia hết cho
3
thì
a
chia hết cho
9
.
D. Nếu mt s tận cùng bằng
0
thì s đó chia hết cho
5
.
Câu 58: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí?
A.
2
, xx∃∈
chia hết cho
3
x
chia hết cho
3
.
B.
2
,
xx∃∈
chia hết cho
6
x
chia hết cho
3
.
C.
2
, xx∀∈
chia hết cho
9
x
chia hết cho
9
.
D.
,
xx∃∈
chia hết cho
4
6
x
chia hết cho
12
.
Câu 59: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
C. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi có một góc bằng tổng của hai góc còn lại.
D. Mt t giác nội tiếp được đường tròn khi và chỉ khi tổng hai góc đối din bằng 180
0
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 1
BÀI 1: MNH Đ TOÁN HC
I. MNH Đ TOÁN HC
Mi mệnh đề phi hoc đúng hoặc sai.
Mi mệnh đề không th vừa đúng, vừa sai.
II. MNH Đ CHA BIN
Xét câu “
n
chia hết cho
3
” (vi
n
là s t nhiên).
Ta chưa khẳng định được tính đúng sai của câu này, do đó nó chưa phải là mt mệnh đề.
Tuy nhiên, nếu thay
n
bằng số t nhiên c th thì câu này cho ta mt mệnh đề. Chẳng hạn:
Vi
21n =
ta được mệnh đề “21 chia hết cho 3”. Đây là mệnh đề đúng.
Vi
10
n =
ta được mệnh đề “10 chia hết cho 3”. Đây là mệnh đề sai.
Ta nói rằng câu “
n
chia hết cho
3
” là mt mệnh đề cha biến.
III. PH ĐỊNH CA MT MNH Đ
Cho mệnh đề
P
. Mệnh đề “Không phải
P
” được gi là mnh ph định ca mệnh đề
P
và kí
hiu
P
. Khi đó, ta có
P
đúng khi
P
sai.
P
sai khi
P
đúng.
IV. MNH Đ KÉO THEO
Mệnh đề
''
Nếu
P
thì
Q
được gọi là mnh đ kéo theo, và kí hiệu là
.PQ
Mệnh đề
PQ
còn được phát biu là
P
kéo theo
Q
hoc
''
T
P
suy ra
Q
.
Mệnh đề
PQ
ch sai khi
P
đúng và
Q
sai.
Như vậy, ta chỉ xét tính đúng sai của mệnh đề
PQ
khi
P
đúng. Khi đó, nếu
Q
đúng thì
PQ
đúng, nếu
Q
sai thì
PQ
sai.
Các định lí, toán học là những mệnh đề đúng và thường có dạng
.PQ
Khi đó ta nói
P
là giả thiết,
Q
là kết lun ca định lí, hoặc
P
là điu kin đ để
Q
hoc
Q
điu kin cn để
.
P
CHƯƠNG
I
MỆNH ĐỀ TOÁN HC
TP HP
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 2
V. MNH Đ ĐẢO HAI MNH Đ TƯƠNG ĐƯƠNG
Mệnh đề
QP
được gọi là mnh đ đảo ca mệnh đề
.PQ
Mệnh đề đảo ca mt mệnh đề đúng không nhất thiết là đúng.
Nếu c hai mệnh đề
PQ
QP
đều đúng ta nói
P
Q
là hai mnh đ tương đương.
Khi đó ta hiệu
PQ
đọc là
P
tương đương
,Q
hoc
P
điu kin cần đủ để
,Q
hoc
P
khi và ch khi
.Q
V. KÍ HIU
Ví d: Câu
''
Bình phương của mi s thc đu lớn hơn hoặc bằng
0 ''
là mt mệnh đề. Có thể
viết mệnh đề này như sau
2
:0xx∀∈
hay
2
0, .xx ∀∈
Kí hiu
đọc là
vi mi
.
Ví d: Câu
''
Có mt s nguyên nhỏ hơn 0
''
là mt mệnh đề.
Có thể viết mệnh đề này như sau
: 0.nn∃∈ <
Kí hiu
đọc là
''
có một
(tn ti mt) hay
có ít nhất mt
''
(tn ti ít nht mt).
Mệnh đề ph định ca mệnh đề
" , ( )"x X Px∀∈
" , ( )".x X Px∃∈
Ví d: Cho mệnh đề
2
, 7 0”
x xx∀∈ + <
. Tìm mệnh đề ph định ca mệnh đề trên?
Lời giải
Ph định ca mệnh đề
2
, 7 0”x xx∀∈ + <
là mệnh đề
2
, 7 0”x xx∃∈ +
.
Mệnh đề ph định ca mệnh đề
" , ( )"x X Px∃∈
" , ( )".x X Px∀∈
Ví d: Cho mệnh đề
2
, 6 0”x xx∃∈ =
. Tìm mệnh đề ph định ca mệnh đề trên?
Lời giải
Ph định ca mệnh đề
2
, 6 0”x xx∃∈ =
là mệnh đề
2
, 6 0”x xx∀∈
.
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề toán hc?
a) Tích hai s thc trái du là mt s thc âm.
b) Mi s t nhiên đều là dương.
c) Có sự sống ngoài Trái Đất
d) Ngày 1 tháng 5 là ngày Quốc tế Lao động.
Lời giải
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 3
a) Phát biu "Tích hai s thc trái du là mt s thc âm" là mt mệnh đề toán hc.
b) Phát biu “Mi s t nhiên đều là dương" là một mệnh đề toán hc.
c) Phát biểu "Có sự sống ngoài Trái Đất" không là mt mnh đề toán học (vì không liên quan
đến s kin Toán hc nào).
d) Phát biểu “Ngày 1 tháng 5 là ngày Quốc tế Lao động" không là một mệnh đề toán hc (vì
không liên quan đến s kin Toán hc nào).
Câu 2: Lp mệnh đề ph định ca mi mnh đ sau và nhn xét tính đúng sai của mệnh đề ph định đó.
a) A: “
5
1, 2
là mt phân s".
b) B: "Phương trình
2
3 20xx+ +=
có nghiệm".
c)
2 3 23
:"2 2 2 "
C
+
+=
.
d) D: “Số 2025 chia hết cho 15".
Lời giải
a)
A
: “
5
1, 2
không là một phân s”".
Đúng vì
5
1, 2
không là phân số (do 1,2 không là số nguyên)
b)
B
: “Phương trình
2
3 20
xx
+ +=
vô nghiệm".
Sai vì phương trình
2
3 20
xx
+ +=
có hai nghiệm là
1
x =
2
x =
.
c)
2 3 23
: "2 2 2 "C
+
+≠
.
Đúng vì
2 3 23
2 2 12 32 2
+
+==
.
d)
D
: “Số 2025 không chia hết cho 15".
Sai vì 2025 chia hết cho
15.
Câu 3: Cho n là s t nhiên. Xét các mệnh đề:
P: “n là mt s t nhiên chia hết cho 16".
Q: "n là một s t nhiên chia hết cho 8".
a) Phát biu mệnh đề
PQ
. Nhận xét tính đúng sai của mệnh đề đó.
b) Phát biu mệnh đề đảo ca mệnh đề
PQ
. Nhận xét tính đúng sai của mệnh đề đó.
Lời giải
a) Phát biu mệnh đề
PQ
: “Nếu n là mt s t nhiên chia hết cho 16 thì n là một s t
nhiên chia hết cho 8"
Mệnh đề này đúng, vì
n
chia hết cho 16 thì
16. ( )n kk=
thì
8n =
.(2k) chia hết cho
8.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 4
b) Phát biu mệnh đề
QP
: “Nếu n là mt s t nhiên chia hết cho 8 thì n là mt s t nhiên
chia hết cho 16"
Mệnh đề này sai, chẳng hạn
8n =
là s t nhiên chia hết cho 8 nhưng n không chia hết cho
16.
Câu 4: Cho tam giác ABC. Xét các mệnh đề:
P: “Tam giác ABC cân”.
Q: "Tam giác
ABC
có hai đường cao bằng nhau".
Phát biu mệnh đề
PQ
bằng bốn cách.
Lời giải
4 cách phát biu mệnh đề
PQ
:
"Tam giác
ABC
cân tương đương tam giác
ABC
có hai đường cao bằng nhau"
"Tam giác
ABC
cân là điều kin cần và đủ tam giác
ABC
có hai đường cao bằng nhau"
"Tam giác
ABC
cân khi và ch khi tam giác
ABC
có hai đường cao bằng nhau"
"Tam giác
ABC
cân nếu và ch nếu tam giác
ABC
có hai đường cao bằng nhau"
Câu 5: Dùng kí hiệu
"
hoc
" để viết các mệnh đề sau:
a) Có một s nguyên không chia hết cho chính nó.
b) Mi s thc cộng với 0 đều bằng chính nó.
Lời giải
a)
,xx∃∈
không chia hết
x
.
b)
,0
xx x∀∈ + =
.
Câu 6: Phát biu các mệnh đề sau:
a)
2
,0
xx∀∈
b)
1
,
xx
x
∃∈ >
.
Lời giải
a) Mi s thực có bình phương không âm.
b) Có một s thc nh hơn nghịch đảo của chính nó.
Câu 7: Lp mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của mi mệnh đề ph định đó:
a)
2
, 22xxx∀∈
b)
2
, 21x xx∀∈
c)
1
,2xx
x
∃∈ +
d)
2
, 10x xx∃∈ +<
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 5
Lời giải
a) Ph định ca mệnh đề "
2
, 22xxx
∀∈
" là mệnh đề "
2
, 22
x xx∃∈ =
"
Mệnh đề
2
, 22
x xx∃∈ =
" sai vì
2
22xx≠−
vi mi s thc
×
( vì
22
2 2 ( 1) 1 0xx x + = +>
hay
)
2
22xx>−
.
b) Ph định ca mệnh đề "
2
, 21x xx
∀∈
" là mệnh đề
2
, 21x xx
′′
∃∈
11
(luôn
đúng).
c) Ph định ca mệnh đề "
1
,2xx
x
∃∈ +
" là mệnh đề
1
,2xx
x
′′
∀∈ + <
11
22
2
x
x
+=+>
.
d) Phủ định ca mệnh đề "
2
, 10x xx∃∈ +<
" là mệnh đề "
2
, 10x xx∀∈ +
".
Mệnh đề "
2
, 10
x xx∀∈ +
" đúng vì
2
2
13
10
24
xx x

+= +


vi mi s thc
x
.
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
a) Trung Quốc là nước đông dân nhất thế gii;
b) Bn hc trường nào?
c) Không được làm việc riêng trong trường học;
d) Tôi sẽ sút bóng trúng xà ngang.
Lời giải
Câu a) “Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.” mệnh đề là:
Câu b) là câu nghi vấn;
Câu c) là câu cu khiến;
Câu d) là câu khẳng định chưa xác định được tính đúng sai)
Câu 2. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
10
3
π
<
;
b) Phương trình
3 70x +=
có nghiệm;
c) Có ít nhất một số cộng với chính nó bằng 0;
H THNG BÀI TP.
II
BÀI TP.
1
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 6
d) 2022 là hợp số.
Lời giải
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
10
3
π
<
Mệnh đề đúng do
3,14
π
10
3, 33
3
nên
10
3
π
<
.
b) Phương trình
3 70x +=
có nghiệm.
Vì phương trình
3 70x +=
có nghiệm hữu tỉ
7
3
x
=
nên mệnh đề là đúng.
c) ít nhất một số cộng với chính nó bằng 0;Do tồn tại số thực 0 để 0 + 0 = 0 nên mệnh đề
đúng.
d) 2022 là hợp số.
Ta có:
2022 1011.2=
nên
2022
là hợp số hay mệnh đề đã cho là đúng.
Câu 3. Cho hai câu sau:
P: “Tam giác ABC là tam giác vuông”;
Q: “Tam giác ABC có một góc bằng tổng hai góc còn lại”.
Hãy phát biểu mệnh đề tương đương
PQ
xét tính đúng sai của mệnh đề này.
Lời giải
Mệnh đề tương đương
PQ
: Tam giác
ABC
tam giác vuông khi chỉ khi tam giác
ABC
có một góc bằng tổng hai góc còn lại”.
Mệnh đề
PQ
đúng. Thật vậy:
+
PQ
đúng: Hiển nhiên.
+ Mệnh đề
QP
: “Tam giác ABC có một góc bằng tổng hai góc còn lại thì tam giác
ABC
là tam giác vuông”.
Không giảm tổng quát ta giả sử tam giác
ABC
:
0
00
180
180 90
ABC
BCBC BC
A BC
++=
⇒+++= ⇒+=
= +
Nên tam giác ABC vuông tại A.
Do đó mệnh đề
QP
đúng.
Câu 4. Phát biu mệnh đề đảo ca mi mệnh đề sau và xác định tính đúng sai chúng.
P: “Nếu s t nhiên n có chữ s tận cùng là 5 thì n chia hết cho 5”;
Q: “Nếu t giác ABCD là hình chữ nht thì t giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau”.
Lời giải
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 7
Mệnh đề đảo ca P: “Nếu s t nhiên
n
chia hết cho
5
thì
n
có chữ s tận cùng là
5
”. Mnh
đề sai vì s nguyên
n
cũng có thể có chữ s tận cùng là
0
.
Mệnh đề đảo của Q: “Nếu t giác
ABCD
có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác
ABCD
hình ch nht”. Mệnh đề sai (không thỏa mãn dấu hiu nhn biết hình ch nht).
(T giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thangcân)
Câu 5. Vi hai s thực a và b, xét các mệnh đề
22
:" "Pa b<
:"0 "Q ab<<
.
a) Hãy phát biểu mệnh đề
PQ
.
b) Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề ở câu a.
c) Xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề ở câu a và câu b.
Lời giải
a) Mệnh đề
PQ
: “Nếu
22
ab<
thì
0 ab<<
”.
b) Mệnh đề đảo
QP
: “Nếu
0
ab<<
thì
22
ab<
”.
c) Mệnh đề
PQ
sai vì ví dụ có
22
( 3) 4−<
nhưng
304−< <
Mệnh đề
QP
đúng.
Câu 6. Xác định tính đúng sai của mệnh đề sau và tìm mệnh đề phủ định của nó.
Q: “
n∃∈
, n chia hết cho n+1”.
Lời giải
Mệnh đề Q đúng do tồn tại
0n =
để
0
chia hết cho
01+
.
Mệnh đề phủ định:
Q
: “
n∀∈
,
n
không chia hết cho
1
n
+
”.
Câu 7. Dùng kí hiệu
,∀∃
để viết các mệnh đề sau:
P: “Mọi số tự nhiên đều có bình phương lớn hơn hoặc bằng chính nó”;
Q: “ Có một số thực cộng với chính nó bằng 0”.
Lời giải
2
:" , "P n nn∀∈
:" , 0"Q x xx
∃∈ + =
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 8
DNG 1: XÁC ĐNH MNH Đ VÀ MỆNH ĐỀ CHA BIN
PHƯƠNG PHÁP
Để xác định mệnh đề và mệnh đề cha biến ta cn biết:
Mệnh đề là mt câu khẳng định đúng hoc sai.
Mt mệnh đề không thể vừa đúng hoặc va sai
Mệnh đề cha biến là mt câu khẳng định cha biến nhận giá trị trong một tp
X
nào đó mà
vi mỗi giá trị cha biến thuc
X
ta được mt mệnh đề.
Bài 1. Các câu sau đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(1) đây đẹp quá!
(2) Phương trình
2
3 10xx +=
vô nghiệm
(3) 16 không là số nguyên tố
(4) Hai phương trình
2
4 30xx +=
2
310xx
++=
có nghiệm chung.
(5) Số
π
có lớn hơn
3
hay không?
(6) Italia vô địch Worldcup 2006
(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.
(8) Mt t giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Lời giải
Câu (1) và (5) không là mệnh đề(vì là câu cảm thán, câu hỏi)
Các câu (3), (4), (6), (8) là những mệnh đề đúng
Câu (2) và (7) là những mệnh đề sai.
Bài 2. Cho ba mệnh đề sau, với
n
là s t nhiên
(1)
8n +
là s chính phương
(2) Ch s tận cùng của
n
là 4
(3)
1n
là s chính phương
Biết rằng có hai mệnh đề đúng và một mệnh đề sai. Hãy xác định mệnh đề nào, đúng mệnh đề
nào sai?
Lời giải
Ta có số chính phương có các chữ s tận cùng là
0, 1, 4, 5, 6, 9
. Vì vy
- Nhn thấy giữa mệnh đề (1) và (2) có mâu thuẫn. Bởi vì, giả s 2 mệnh đề này đồng thời là
đúng thì
8n +
có chữ s tận cùng là 2 nên không thể là s chính phương. Vậy trong hai mệnh
đề này phải có một mệnh đề là đúng và một mệnh đề là sai.
- Tương tự, nhận thấy giữa mệnh đề (2) và (3) cũng có mâu thuẫn. Bởi vì, giả s mệnh đề này
đồng thời là đúng thì
1n
có chữ s tận cùng là 3 nên không thể là s chính phương.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 9
Vậy trong ba mệnh đề trên thì mệnh đề (1) và (3) là đúng, còn mệnh đề (2) là sai.
Bài 3. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề, mệnh đề cha biến, không là mệnh đề?
- Hãy cố gắng học tht tt!
- Số
( )
;3B = −∞
chia hết cho
[
)
1; 3AB∩=
.
- Số
[
)
1;A = +∞
là s nguyên tố.
- Số
{ }
2
| 10Bx x= +=
là s chn.
Lời giải
Có hai mệnh đề :
- Số
0
chia hết cho
2
.
- Số
(
)
[
)
1; 4AB C ∩=
là s nguyên tố.
mt mệnh đề cha biến :
- Số
{ }
2
| 10Bx x
= +=
là s chn.
một câu không là mệnh đề :
- Hãy cố gắng học tht tt!
Bài 4. Tại Tiger Cup 98 có bốn đội lọt vào vòng bán kết: Việt Nam, Singapor, Thái Lan và Inđônêxia.
Trước khi thi đấu vòng bán kết, ba bạn Dung, Quang, Trung dự đoán như sau:
Dung: Singapor nhì, còn Thái Lan ba.
Quang: Việt Nam nhì, còn Thái Lan tư.
Trung: Singapor nhất và Inđônêxia nhì.
Kết quả, mỗi bạn dự đoán đúng một đội và sai một đội. Hi mỗi đội đã đạt giải mấy?
Lời giải
+ Nếu Singapor nhì thì Singapor nhất là sai do đó Inđônêxia nhì là đúng(mâu thuẫn)
+ Như vậy Thái lan th ba là đúng suy ra Việt Nam nhì Singapor nhất và Inđônêxia thứ
Bài 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề, giải thích?
1/ Hải Phòng là một thành ph ca Vit Nam.
2/ Bạn có đi xem phim không?
3/
10
21
chia hết cho
11
.
4/
2763
là hp s.
5/
2
3 20xx +=
.
Lời giải
Các phát biểu không phải mệnh đề là 2 và 5
Câu
2
là câu hi.
Câu
5
là mệnh đề cha biến.
Bài 6: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề, xét tính đúng, sai của mệnh đề đó.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 10
(I): “17 là số nguyên tố
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cnh huyn”
(III): “Các em C14 hãy cố gắng học tp tht tt nhé !”
(IV): “Mọi hình thoi đều ni tiếp được đường tròn”
Lời giải
Câu (I) là mệnh đề đúng.
Câu (II) là mệnh đề đúng.
Câu (III) không phải là mệnh đề.
Câu (VI) là mệnh đề sai.
Bài 7: Cho các câu sau đây:
(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Vit Nam”.
(II): “
2
9,86
π
<
”.
(III): “Mệt quá!”.
(IV): “Ch ơi, mấy giờ rồi?”.
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
Lời giải
(I), (II) là mệnh đề, (III), (IV) không là mệnh đề.
Bài 8: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề đúng
(I): Hãy cố gắng học tht tt!
(II): Số
20
chia hết cho
6
.
(III): Số
5
là s nguyên tố.
(IV): Vi mi
k
,
2k
là s chn.
Lời giải
Có hai mệnh đề đúng là (III) và (IV)
Bài 9: Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề cha biến:
a)
2 50−<
.
b) 4 + x = 3.
c) Hãy trả li câu hỏi này!.
d) Paris là th đô nước Ý.
Lời giải
a) Mệnh đề đúng.
b) Mệnh đề cha biến.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 11
c) Không phải là mệnh đề, câu mệnh lnh.
d) Mệnh đề sai.
Bài 10. Trong các mệnh đề sau, xét tính đúng sai của các mệnh đề sau?
a. Điu kin cần và đủ để
xy
33
xy
.
b. Điu kin cần và đủ để s t nhiên
n
chia hết cho 2 và 3 là s t nhiên đó chia hết cho 12.
c. Điu kin cần và đủ để
22
0ab+=
là c hai s
a
b
đều bằng 0.
d. Điu kin cần và đủ để s t nhiên
n
chia hết cho 3 là
2
n
chia hết cho 3.
Lời giải
a. Đúng
b. Sai vì với s t nhiên
6n =
thì chia hết cho 2 và 3 nhưng 6 không chia hết cho 12.
c. Đúng
d. Đúng
Bài 11. m tt c các giá tr thc ca
x
để mệnh đề
:“2 1 1Px−≥
là mệnh đề đúng?
Lời giải
Ta có
2 11 1
2 11
21 1 0
xx
x
xx
−≥

≥⇔

≤−

.
Bài 12. m tt c các giá tr thc ca
x
để mệnh đề
:“2 1 0Px−≥
là mệnh đề sai?
Lời giải
Mệnh đề
:“2 1 0Px−≥
sai khi và ch khi
2 10x −<
đúng
1
2
x
⇔<
Bài 13. m tt c các giá tr thc ca
x
để mệnh đề
2
:“ 5 4 0Px x+ +=
là mệnh đề sai?
Lời giải
Mệnh đề
2
:“ 5 4 0Px x+ +=
là mệnh đề sai khi thay giá trị
x
vào biu thc
2
54xx++
ta
được kết quả khác 0, ta thấy
1; 4
xx≠− ≠−
thỏa mãn.
Bài 14. Xét câu:
( )
:Pn
n
là s th nhiên nh hơn 50
n
chia hết cho 12”. Vi giá tr nào ca
n
sau
đây thì
( )
Pn
là mệnh đề đúng. Khi đó số các giá tr ca
n
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Các s thỏa mãn yêu cầu bài toán là 0;12;24;36;48.
DNG 2: XÉT TÍNH ĐÚNG SAI CA MT MNH Đ
PHƯƠNG PHÁP
Để xét tính đúng, sai của mt mệnh đề ta cn nh nội dung sau:
Mt câu khẳng định đúng là mệnh đề đúng.
Mt câu khẳng định sai là mệnh đề sai.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 12
Không có mệnh đề vừa đúng vừa sai.
Bài 1. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:
M: “π là mt s hu t”.
N: “Tổng của độ dài hai cạnh một tam giác lớn hơn độ dài cạnh th ba”.
Lời giải
Mệnh đề M là mt mệnh đề sai vì π là số vô t.
Mệnh đề N đúng.
Bài 2. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:
A: “Tổng của hai s t nhiên là mt s chn khi và ch khi c hai s đều là s chn”.
B: “Tích ca hai s t nhiên là mt s chn khi và ch khi c hai s đều là s chn”.
C: “Tổng của hai s t nhiên là mt s l khi và ch khi c hai s đều là s l”.
D: “Tích ca hai s t nhiên là mt s l khi và ch khi c hai s đều là s l”.
Lời giải
A là mệnh đề sai. Ví d:
13 4+=
là s chẵn nhưng
1, 3
là s l.
B là mệnh đề sai. Ví d:
2.3 6=
là s chẵn nhưng
3
là s l.
C là mnh đề sai. Ví d:
13 4+=
là s chẵn nhưng
1, 3
là s l.
D là mệnh đề đúng.
Bài 3. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:
P: “
2
2 4.
ππ
<− <
”.
Q: “
2
4 16.
ππ
<⇒ <
”.
Lời giải
Ta có: Suy ra P sai.
2
4 16
ππ
<⇒ <
. Suy ra Q đúng.
Bài 4. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:
X: “
23 5 2 23 10<⇔ <
”.
Y: “
23 5 2 23 10.< ⇒− >−
”.
Lời giải
Ta có:
23 5 2 23 2.5.<⇔ <
Suy ra X đúng.
23 5 2 23 2.5.< ⇒− >−
Suy ra Y đúng.
Bài 5. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:
M:Số nguyên tố lớn hơn 2 là số l”.
N:Số t nhiên có chữ s tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5”.
2
4 2 2 2.  
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 13
P:Bình phương tất c các s nguyên đều chia hết cho 2”.
Lời giải
M là mệnh đề đúng. Vì mi s lớn hơn 2 mà chẵn thì đêuu chia hết cho 2, nên không thể là s nguyên
t.
N là mệnh đề đúng.
P là mệnh đề sai. Ví d:
2
39
=
nhưng 9 không chia hết cho 2.
Bài 6. Nêu mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau và xác định xem mệnh đề ph định đó đúng hay sai:
a)
P
: “Phương trình
2
10xx
++=
có nghiệm”.
b)
Q
: “Năm
2020
là năm nhuận”.
c)
R
: “
327
chia hết cho
3
”.
Lời giải
a)
P
: “Phương trình
2
10xx
++=
vô nghiệm”.
P
là mệnh đề đúng.
b)
Q
: “Năm
2020
không phải là năm nhuận”.
Q
là mệnh đề sai.
c)
R
: “
327
không chia hết cho
3
”.
R
là mệnh đề sai.
Bài 7. Cho tam giác
ABC
với đường trung tuyến
AM
. Xét hai mệnh đề
P
: “Tam giác
ABC
vuông tại
A
”;
Q
: “Trung tuyến
AM
bằng nửa cnh
BC
a) Phát biu mệnh đề
PQ
và cho biết mệnh đề này đúng hay sai.
b) Phát biu mệnh đề
PQ
và cho biết mệnh đề này đúng hay sai.
Lời giải
a) “Nếu tam giác
ABC
đã cho vuông tại
A
thì trung tuyến
AM
bằng nửa cnh
BC
”. Mệnh đề
này đúng.
b) “Tam giác
ABC
đã cho vuông tại
A
nếu và ch nếu trung tuyến
AM
bằng nửa cnh
BC
”.
Mệnh đề này đúng.
Bài 8. Cho hai mệnh đề
P
: “
42
chia hết cho
5
”;
Q
: “
42
chia hết cho
10
Phát biu mệnh đề
PQ
và cho biết mệnh đề này đúng hay sai, tại sao?
Lời giải
“Do
42
chia hết cho
5
nên nó chia hết cho
10
”. Mệnh đề này đúng vì
P
là mệnh đề sai.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 14
Bài 9. Xét hai mệnh đề
P
: “
7
là s nguyên tố”;
Q
: “
6! 1+
chia hết cho
7
Phát biu mệnh đề
PQ
bằng hai cách. Cho biết mệnh đề đó đúng hay sai.
Lời giải
7
là s nguyên tố nếu và ch nếu
6! 1
+
chia hết cho
7
“Điu kin cần và đủ để
7
là s nguyên tố
6! 1+
chia hết cho
7
Mệnh đề này đúng vì cả hai mệnh đề
P
Q
đều đúng.
Bài 10. Lp mệnh đề ph định ca mệnh đề:
n∀∈
,
2
1nn++
là s nguyên tố”.
Mệnh đề ph định đó đúng hay sai?
Lời giải
Mệnh đề ph định là: “
n∃∈
,
2
1nn++
không phải là s nguyên tố”. Mệnh đề ph định đúng. Ví
dụ vi
4n =
thì
2
1 21nn++=
chia hết cho
3
nên là hp s.
Bài 11. Xét tinh đúng sai của mệnh đề
2
" , 6 6"xx x∀∈ 
.
Lời giải
Ta có
2
2
2
33
66
2
2
xx
xx
x
x
⇔⇔



.
Vy mệnh đề đúng.
Bài 12. Xét tinh đúng sai của mệnh đề “Vi mi giá tr
n
thuc tp hp s nguyên,
2
1n +
không chia hết
cho 3”.
Lời giải
Vi
( )
22
3 19 1n kk n k= += +
không chia hết cho 3.
Vi
( )
22
3 1 19 6 1nk k n k k= + += + +
không chia hết cho 3.
Vi
( )
22
3 2 1 9 12 4nk k n k k= + += + +
không chia hết cho 3.
Do đó mệnh đề trên đúng.
Bài 13. Xét tinh đúng sai của mệnh đề “Tn ti
n
thuc tp hp s nguyên,
2
1n +
chia hết cho 4”.
Lời giải
Vi
( )
22
2 14 1n kk n k= += +
không chia hết cho 4.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 15
Vi
(
)
22
2 1 14 4 2nk k n k k= + += + +
không chia hết cho 4.
Vy mệnh đề trên sai.
Bài 14. Xét tinh đúng sai của mệnh đề “Nếu
21
a
là s nguyên tố thì
a
là s nguyên tố”.
Lời giải
Gi s
21
a
là s nguyên tố
a
không là số nguyên tố.
Khi đó
,
1, 1
mn
mn
∃∈
≠≠
sao cho
.a mn=
.
Khi đó
( )
( )
(
)
12
.
2 1 2 1 2 1 2 2 ... 1
nn
a mn m m m
−−

−= −= + + +


.
Suy ra
21
a
là hp s (mâu thun).
Vy mệnh đề trên đúng.
Bài 15. Xét tinh đúng sai của mệnh đề “Nếu
n∀∈
2
5n
thì
5n
”.
Lời giải
Gi s
n∀∈
2
5
n
mà ta có
n
không chia hết cho 5.
n
không chia hết cho 5 nên
n
có thể biểu diễn theo một trong các dạng sau:
51nk= ±
hoc
52nk= ±
.
Vi
51nk= ±
ta có
22
25 10 1n kk= ±+
không chia hết cho 5.
Vi
52nk= ±
ta có
22
25 20 4
nkk
= ±+
không chia hết cho 5.
Vy mệnh đề trên đúng.
Bài 16. Xét tính đúng sai của mệnh đề: “
32
, 3 41n nnn∃∈ + +
chia hết cho 6”.
Lời giải
n∀∈
, ta có:
( )
(
)
( )
32 2
3 41 3261 1 261nnnnnn nnnn n+ += + + += + + +
.
( )( )
12nn n++
là tích 3 s t nhiên liên tiếp nên
( )( )
12nn n++
chia hết cho
6
Lại có
6n
chia hết cho 6;
không chia hết cho 6.
Do đó
( )( )
1 261nn n n+ +−+
không chia hết cho 6.
Vy mệnh đề đã cho là sai.
Bài 17. Xác định tính đúng, sai của mệnh đề A : "
2
,0xx∀∈
" và tìm mệnh đề ph định của nó.
Lời giải
Mệnh đề A đúng và
(Tex translation failed)
là mệnh đề sai.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 16
Bài 18. Viết mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
: ,4 4 1 0Ax x x
′′ ′′
∀∈ +
xét tính đúng, sai của mnh
đề đó.
Lời giải
Ta có
2
:" , 4 4 1 0"Ax x x∀∈ + <
là mệnh đề sai vì
( )
2
2
1
4 410 21 0
2
xx x x + <⇔ <⇔
.
Khi đó mệnh đề ph định
2
:" , 4 4 1 0"
Ax x x∃∈ + <
là mệnh đề đúng.
Bài 19. Xét mệnh đề cha biến:
( )
32
:" 3 2 0"Px x x x +=
. Có bao nhiêu giá trị ca biến
x
để mệnh đề
trên là mệnh đề đúng ?
Lời giải
Ta có
32
3 2 0 0, 1, 2xx x x xx + =⇔= = =
. Vậy có ba giá trị ca
x
.
DNG 3: PH ĐỊNH MT MNH Đ
PHƯƠNG PHÁP
Để ph định mt mệnh đề ta thêm hoc bt t “không” hoặc “không phải” trưc v ngữ ca
mệnh đề đó.
Ta có thể dùng từ thay thế hoặc đặt lại câu có cùng ý nghĩa.
Mệnh đề ph định ca mệnh đề
' )
' ,(x X Px
′′
∀∈
, ( ) .'' x X Px
′′
∃∈
Mệnh đề ph định ca mệnh đề
' )
' ,(
x X Px
′′
∃∈
, ( ) .
'' x X Px
′′
∀∈
Để ph định mệnh đề kéo theo
PQ
ta hiu
PQ
là “
, ()x XPx∀∈
ta có
( )
Qx
” nên
mệnh đề ph định là “
, ()x XPx
∃∈
ta có
( )
Qx
” .
Ph định mệnh đề "
P
" là mệnh đề " không phải
P
", kí hiệu
P
.
Tính cht
X
thành không
X
và ngược li.
Quan hệ
=
thành quan hệ
và ngược li.
Quan hệ
<
thành quan hệ
và ngược li.
Quan hệ
>
thành quan hệ
và ngược li.
( )
,x XPx∀∈
thành
( )
,x XPx∃∈
.
( )
,x XPx∃∈
thành
( )
,x XPx∀∈
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 17
(
)
, ,,x X y YPxy∀∈
thành
( )
, ,,x X y YPxy∃∈ ∃∈
.
( )
, ,,x X y YPxy∃∈
thành
( )
, ,,
x X y YPxy∀∈
.
Nếu
P
đúng thì
P
sai, nếu
P
sai thì
P
đúng.
Bài 1. Nêu mệnh đề ph định ca các mệnh đề sau.
:P
" Trong tam giác tổng ba góc bằng 180
0
"
:Q
" 6 không phải là s nguyên tố"
Lời giải
Ta có các mệnh đề ph định là:
:
P
"Trong tam giác tổng ba góc không bằng 180
0
"
:Q
" 6 là số nguyên tố"
Bài 2. Lp mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau .
a) Mọi hình vuông đều là hình thoi. b) Có một tam giác cân không phải là tam giác đều.
Lời giải
Ta có các mnh đề ph định là:
a) Có ít nhất một hình vuông không phải là hình thoi.
b) Mọi tam giác cân đều là tam giác đều.
Bài 3. Lp mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau .
a)
2
:0xx∀∈
b)
2
:
n nn∃∈ <
.
Lời giải
Ta có các mệnh đề ph định là:
a)
2
:0xx∃∈ <
b)
2
:n nn
∀∈
Bài 4. Lp mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau
a)
2
: 2 50x xx
∃∈ + + =
b)
2
:3 2x xx∀∈ +
.
Lời giải
Ta có các mệnh đề ph định là:
a)
2
: 2 50x xx∀∈ + +
b)
2
:3 2x xx∃∈ = +
Bài 5. Lp mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau .
:P
“Phương trình
2
10x +=
có nghiệm”
:Q
,2 1nNn
∀∈ +
là s l
Lời giải
Ta có các mệnh đề ph định là:
:P
“Phương trình
2
10x +=
vô nghiệm”
:Q
,2 1nNn∃∈ +
là s chn”
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 18
Bài 6. Xét tính đúng sai và nêu mệnh đề ph định ca mệnh đề
( )
*2
,1n nn∀∈
là bi s ca
3
”.
Lời giải
Mệnh đề
( )
*2
,1n nn∀∈
là bi s ca
3
” là mệnh đề đúng
(
)
(
) (
)
2*
1 1 1 3,
nn n nn n = + ∀∈

.
Ph định ca mệnh đề
( )
*2
,1n nn∀∈
là bi s ca
3
” là mệnh đề
( )
*2
,1
n nn∃∈
không
phi là bi s ca
3
”.
Bài 7. Xét tính đúng sai và nêu mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
: 6 50x xx∃∈ + =
”.
Lời giải
Mệnh đề
2
: 6 50x xx∃∈ + =
” là mệnh đề đúng vì
2
1
6 50
5.
x
xx
x
=
+=
=
Ph định ca mệnh đề
2
: 6 50x xx∃∈ + =
” là mệnh đề
2
: 6 50x xx∀∈ +
”.
Bài 8. Xét tính đúng sai và nêu mệnh đề ph định ca mệnh đề
,:3x y yx∀∈ = +
”.
Lời giải
Mệnh đề
,:3x y yx∀∈ = +
” đúng vì
,3x yx∀∈ = + 
.
Ph định ca mệnh đề
,:3x y yx∀∈ = +
là mệnh đề
,:3x y yx∃∈ +
”.
Bài 9. Phát biu mệnh đề ph định ca mệnh đề
n
chia hết cho
2
và cho
3
thì nó chia hết cho
6
”.
Lời giải
Ph định ca mệnh đề
n
chia hết cho
2
và cho
3
thì chia hết cho
6
mệnh đề “Có
n
chia
hết cho
2
và cho
3
mà không chia hết cho
6
”.
Bài 10. Phát biu mệnh đề ph định ca mệnh đề Hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng
nhau”.
Lời giải
Ph định ca mệnh đề Hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau” là mệnh đề “Có
hai tam giác bằng nhau mà diện tích của chúng khác nhau” .
Bài 11. Lp mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó
a)
:nn∀∈
chia hết cho
n
. b)
2
:2x Qx∃∈ =
.
c)
:1x xx∀∈ < +
. d)
2
:3 1xRxx∃∈ = +
.
Lời giải
a)
:n Nn∃∈
không chia hết cho
n
. Mệnh đề ph định đúng.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 19
b)
2
: 2.x Qx
∀∈
Mệnh đề ph định đúng.
c)
: 1.x Rx x∃∈ +
Mệnh đề ph định sai.
d)
2
:3 1.xRxx
∀∈ +
Mệnh đề ph định sai.
Bài 12. Lp mệnh đề ph định ca mi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của mệnh đề:
( )( )
, 12nnn n ++
là s không chia hết cho
6
.
Lời giải
( )( )
, 12nnn n ++
là s chia hết cho
6
.
Mệnh đề y đúng vì
( )( )
, 12n nn n∀∈ + +
là tích ca 3 s t nhiên liên tiếp, trong đó, luôn có một
s chia hết cho
2
và mt s chia hết cho
3
nên nó chia hết cho
2.3 6=
.
Bài 13. Phát biu mệnh đề ph định ca mệnh đề sau. Cho biết tính đúng sai của mệnh đề ph định
a)
,, 1a R b Ra b
∃∈ ∃∈ + >
.
b)
( )
2
22
,, 2
a R b R a b a ab b∀∈ ∀∈ + = + +
.
c)
2
,,a R b Ra b ∀∈ <
d)
,,abc∃∈
0abc++
thì
222
2
abc
ab bc ca
++
++
.
Li giải
a) Ph định ca mệnh đề
,,1a R b Ra b∀∈ ∀∈ +
.
Mệnh đề ph định này sai vì vi
1; 1ab= =
thì
21ab+=>
.
b) Ph định ca mệnh đề
( )
2
22
,, 2
a R b R a b a ab b∃∈ ∃∈ + + +
.
Mệnh đề ph định này sai.
c) Ph định ca mệnh đề
2
,,a R b Ra b∀∈ ∃∈
.
Mệnh đề ph định này đúng.
d) Ph định ca mệnh đề
,,abc∀∈
0abc++=
thì
222
2
abc
ab bc ca
++
=++
.
Mệnh đề ph định này đúng vì
0abc++=
( )
2
222
0 2220a b c a b c ab ac bc ++ = + + + + + =
222
2
abc
ab bc ca
++
⇔− = + +
Bài 14. Phát biu mệnh đề ph định ca mệnh đề sau. Cho biết tính đúng sai của mệnh đề ph định
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 20
P
: “
( )(
)
( )
: 1 2 31n A nn n n∃∈ = + + + +
không là số chính phương".
Lời giải
P
: “
(
)( )( )
: 1 2 31n A nn n n∀∈ = + + + +
là s chính phương".
P
đúng
(
)(
)
( )
( )( ) ( )
2
22 2
: 1231332131n Ann n n nnnn nn = + + + += + + + += + +
.
DNG 4: MNH Đ KÉO THEO, MNH Đ ĐẢO, MNH Đ TƯƠNG ĐƯƠNG
PHƯƠNG PHÁP
1. Mnh đ kéo theo
a. ĐN: Cho hai mệnh đề P và Q. Mệnh đề dạng: “Nếu P thì Q” được gọi là mệnh đề kéo theo.
- Ký hiệu là: P Q.
- Cách xét tính đúng sai của mệnh đề kéo theo P Q: Mệnh đề kéo theo P Q ch sai khi P
đúng và Q sai.
b. Xét tính đúng, sai của mnh đ kéo theo:
- P Q ch sai khi P đúng và Q sai.
- Phương pháp xét tính đúng sai của mệnh đề P Q
- Quan sát xem P, Q đúng hay sai
- Khi đó P Q rơi vào mẫu nào trong 4 mẫu sau
1. SSai 2. 3. 4. Đúng
Đặc bit: Có hai trường hợp mà ch cn nhìn vào một trong hai mệnh đề P hoc Q ta s biết (P
Q) luôn đúng: TH1: P sai. TH2: Q đúng.
- Chú ý: P Q
chính P Q
.
2. Mnh đ tương đương
a. Mnh đ đảo: Mệnh đề QP được gọi là mệnh đề đảo ca mệnh đề PQ
b. Mnh đ tương đương - Điu kin cần và đủ:
- Nếu c hai mệnh đề "P Q" "Q P" đều đúng ta nói P và Q là hai mệnh đề tương
đương và kí hiệu "P Q".
- Lúc đó ta nói: P là điều kin cần và đủ để có Q hay Q là điều kin cần và đủ để có P.
Hoc P nếu và ch nếu Q
Hay P khi và ch khi Q
Hay Điu kin cần và đủ để có P là Q.
- Cách xét tính đúng, sai của mệnh đề tương đương :
Mệnh đề P Q ch đúng khi cả hai mệnh đề kéo theo P Q và Q P đều đúng. Nói cách
khác mệnh đề P Q đúng nếu c hai mệnh đề P và Q cùng đúng hoặc cùng sai.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 21
Bài 1. Lp mệnh đề
PQ
và xét tính đúng sau của nó, với
:" 4"P
π
>
2
:" 10"Q
π
>
.
Lời giải
Ta có mệnh đề
PQ
là: “Nếu
4
π
>
thì
2
10
π
>
”.
P
sai (và
Q
sai) nên mệnh đề
PQ
là mệnh đề đúng.
Bài 2. Phát biu mệnh đề đảo ca mệnh đề “Nếu
0
A 90
=
thì
ABC
tam giác vuông” xét tính đúng
sai ca .
Lời giải
Ta có mệnh đề
PQ
: “Nếu
0
90
A =
thì
ABC
là tam giác vuông”
Mệnh đề đảo ca mệnh đề trên là
QP
: “ Nếu
ABC
là tam giác vuông thì
90A = °
”.
Mệnh đề
QP
là mệnh đề sai, ví dụ trường hợp
ABC
vuông tại
B
.
Bài 3. Cho mệnh đề
:"2 3",Q:" 4 6"P < <−
. Lp mệnh đề
PQ
và xét tính đúng sai của nó.
Lời giải
( ):PQ
“Nếu
23
<
thì
46 <−
”. Mệnh đề sai.
Bài 4. Gi s ABC là một tam giác đã cho. Lập mệnh đề
PQ
và mệnh đề đảo của nó, rồi xét tính đúng
sai của chúng với P:
"
Góc A bằng
90°
"
, Q:
222
""BC AB AC= +
.
Lời giải
Với tam giác ABC đã cho, ta có
()PQ
: “Nếu góc A bằng
90
o
thì
222
BC AB AC= +
” là mệnh đề đúng.
( ):QP
“Nếu
222
BC AB AC
= +
thì
ˆ
90
o
A =
” là mệnh đề đúng.
Bài 5. Cho
ABC
. Xét mệnh đề
P
: “
ABC
là tam giác cân” và mệnh đề
Q
: “
ABC
có hai đường trung
tuyến bằng nhau”. Lập mệnh đề
PQ
và xét tính đúng sai của nó.
Lời giải
Ta có mệnh đề
PQ
là: “
ABC
là tam giác cân khi và chỉ khi tam giác đó có hai đường trung
tuyến bằng nhau”.
PQ
QP
đều là hai mệnh đề đúng nên mệnh đề
PQ
đúng.
Bài 6. Phát biu mệnh đ đảo ca định lý:Trong một tam giác cân, các đường cao ứng với các cnh bên
bằng nhau”. Mệnh đề đảo đó đúng hay sai? Tại sao?
Lời giải
Mệnh đề đảo: “Trong tam giác, các đường cao ứng với các cnh bên bằng nhau thì tam giác đó
là tam giác cân”.
Mệnh đề đảo trên đúng. (Hs tự chứng minh)
Bài 7. Cho mệnh đề cha biến
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 22
( )
:5 3Pn n+
chia hết cho 3, với
nN
,
(
)
:Qn n
chia hết cho 3, với
nN
.
Phát biu mệnh đề
( ) ( )
,n NPn Qn∀∈
” và t đó phát biểu mệnh đề đảo. Xét tính đúng sai
ca mệnh đề đảo.
Lời giải
Mệnh đề: “
,5 3nn∀∈ +
chia hết cho 3 thì n chia hết cho 3”
Mệnh đề đảo: “
,nn
∀∈
chia hết cho 3 thì
53n +
chia hết cho 3”.
Mệnh đề đảo trên đúng. Vì:
n
chia hết cho 3 suy ra
3,n kk= ∀∈
. Khi đó :
5 3 5.3. 3 15 3,
n k kk+= += +
15 3
15 3 3, .
33
k
kk
+ ∀∈

Vy
53
n
+
chia hết cho 3.
Bài 8. Cho hai mệnh đề P và Q:
P:
ABCD
là t giác ni tiếp.
Q: Tổng số đo hai góc đối nhau bng
180
o
.
Hãy phát biểu mệnh đề
PQ
dưới dạng điều kin cần và đủ.
Lời giải
Điu kin cn : “
ABCD
là t giác ni tiếp là điu kin cn đ tng s đo hai góc đối nhau bng
180
o
”.
Điu kiện đủ: “Trong tứ giác
ABCD
, tổng số đo hai góc đối nhau bằng
180
o
điều kiện đủ đề
ABCD
là t giác nội tiếp.”
Bài 9. Cho các mệnh đề :
A: “Nếu
ABC
đều có cạnh bằng a, đường cao là h thì
3
2
a
h =
”;
B: “T giác có bốn cnh bằng nhau là hình vuông”;
C:”15 là số nguyên tố”;
D:”
125
là mt s nguyên”.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 23
Hãy cho biết trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai:
,,ABBCAD⇒⇒
. Gii thích.
Lời giải
AB
là mệnh đề sai. Vì A đúng, B sai.
BC
là mệnh đề đúng. Vì B,C đều sai.
AD
là mệnh đề sai. Vì A đúng, D sai.
Bài 5. Phát biu mệnh đề
PQ
và xét tính đúng sai của nó. Giải thích
P: “Bất phương trình
2
3 10
xx +>
có nghiệm”
Q: “Bất phương trình
2
3 10xx
+≤
vô nghiệm”
Lời giải
Mệnh đề
PQ
: “Bất phương trình
2
3 10xx
+>
có nghiệm khi ch khi bất phương trình
2
3 10xx
+≤
vô nghiệm”.
Mệnh đề trên sai. Vì bất phương trình
2
3 10xx +≤
có nghiệm.
Bài 6. Câu sau đây là biểu đạt ca mệnh đề nào?
“Mấy đời bánh đúc có xương
Mấy đời dì gh có thương con chồng.”
“Chun chun bay thấp thì mưa
Bay cao thì nắng bay vừa thì râm.”
Li giải
Đây là mệnh đề kéo theo. Mệnh đề "P Q" biu hin bi ch “thì”.
Bài 7. Trên một hòn đảo, tôi đã gặp ba người A, B và C, mt người là hiệp sĩ, một người khác là k bt
lương người kia là gián điệp. Người hiệp sĩ luôn nói sự tht, k bất lương luôn luôn nói dối và gián
điệp có thể nói dối hoặc nói sự tht.
A nói: "Tôi là hiệp sĩ."
B nói, "Tôi là kẻ bất lương."
C nói: "Tôi là gián điệp."
Hỏi ai là gián điệp?
Lời giải
Do tính đúng sai nên để xác định kết quả nhanh nhất, ta sẽ xét hiệp sĩ và gián điệp.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 24
Nếu A nói thật
A là hiệp sĩ.
B hoc C là k bất lương.
Nếu B là k bất lương B nói dối Mâu thun
Nếu C là k bất lương C nói dối Tha mãn
Vy A là hiệp sĩ, C là kẻ bất lương và B là gián điệp cn tìm.
Bài 8. Ba anh em An, Bình, Vinh ngồi làm bài xung quanh một cái bàn đưc trải khăn mới. Khi phát hin
có vết mực, bà hỏi thì các cháu ln lưt tr li:
An: “Em Vinh không làm đổ mực, đấy là do em Bình.”
Bình: “Em Vinh làm đổ mực, anh An không làm đổ mc”.
Vinh: “Theo cháu, Bình không làm đổ mực, còn cháu hôm nay không chuẩn b bài”.
Biết rằng trong 3 em thì có 2 em nói đúng, 1 em nói sai. Hỏi ai làm đ mc?
Lời giải
Nếu An nói đúng thì Bình là người làm đổ, suy ra Bình nói sai, theo đề bài ta có Vinh nói đúng. Nếu
Vinh nói đúng thì Bình không làm đổ mực. Suy ra mâu thuẫn.
Nếu Bình nói đúng, Vinh làm đổ mực thì An nói sai. Dẫn đến Vinh nói đúng. Suy ra thỏa mãn.
Vậy Vinh làm đổ mc.
Bài 9. Ếch hay cóc?
Trong một đm ly ma thut, có hai loài ỡng cư biết nói: cóc luôn luôn nói đúng và ếch luôn luôn
nói sai.
Bốn loài lưỡng cư, Brian, Chris, LeRoy và Mike sống cùng nhau trong đầm lầy này và chúng đưa ra
những tuyên bố sau:
Brian: "Mike và tôi là những loài khác nhau."
Chris: "LeRoy là một con ếch."
LeRoy: "Chris là một con ếch."
Mike: "Trong bốn người chúng tôi, ít nhất hai người là cóc."
Có bao nhiêu loài lưỡng cư là ếch?
Lời giải
Cách 1: Trình bày lời văn:
Gi s Brian là cóc (nói thật)
Mike là ếch (nói dối)
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 25
Ch có 1 con là ếch trong 4 con. Mà Mike đã là ếch
LeRoy và Chris là đều cóc (nói thật)
Nhưng Chris nói LeRoy là ếch mâu thun
Vậy Brian nói dối (là ch)
Brian và Mike cùng là loài ếch (nói dối)
Ch có 1 con cóc và 3 con còn lại là ếch (*)
Nếu Chris là Cóc (nói thật) LeRoy là ếch (nói dối) Tha mãn (*)
Nếu LeRoy là Cóc (nói thật) Chris là ếch (nói dối) Thỏa mãn (*)
Vậy có 3 loài lưỡng cư là ếch
Cách 2: Dùng bng
Kí hiu: Cóc : x
ch: o
Brian
Chris
LeRoy
Mike
x
o
o
o
Mâu thun
o
x
o
o
Tha mãn
o
o
x
o
Tha mãn
Vậy có 3 loài lưỡng cư ếch.
Câu 1: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
B.
31<
.
C.
451−=
.
D. Bn học giỏi quá!
Lời giải
Chn D
Vì “Bn hc giỏi quá!” là câu cảm thán không có khẳng định đúng hoặc sai.
Câu 2: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A.
π
có phải là mt s vô t không?. B.
225+=
.
C.
2
là mt s hu t. D.
4
2
2
=
.
Lời giải
Chn A
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A.
12
là s t nhiên l. B. An hc lp mấy?
BÀI TP TRC NGHIM.
2
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 26
C. Các bạn có chăm học không? D. Các bạn hãy làm bài đi!
Lời giải
Chn A
Câu a) là câu cảm thán không phải là mệnh đề.
Câu 4: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) C lên, sắp đói rồi!
b) Số 15 là số nguyên tố.
c) Tổng các góc của một tam giác là
180 .
°
d)
x
là s nguyên dương.
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
1.
Lời giải
Chn B
Câu a) không là mệnh đề.
Câu 5: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cnh bằng nhau.
B.
31<
.
C.
451−=
.
D. Bn học giỏi quá!
Lời giải
Chn D
Vì “Bn học giỏi quá!” là câu cảm thán không có khẳng định đúng hoặc sai.
Câu 6. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu I là trung điểm ca AB thì IA = IB”.
B. “ Nếu ABCD là hình bình hành thì
AC AB AD
= +
  
’’.
C. “ Nếu x > 2 thì
2x >
.
D. “ Nếu
,mn
là 2 s nguyên dương và cùng chia hết cho 3 thì
22
mn+
cũng chia hết cho 3”.
Lời giải
Chn D
- Đáp án A sai vì IA = IB thì IAB có th là tam giác cân ti I.
- Đáp án B sai vì
AC AB AD= +
  
thì
,,,ABC D
có thể thẳng hàng.
- Đáp án C sai vì
2x >
thì
2x <−
hoc
2x >
- Đáp án D đúng:
Nhn xét:
2
m
(
2
n
) là các s chính phương nên chia cho 3 có thể dư 0 hoặc 1 ( chứng minh bằng
cách xét
3,31,32mkmk mk= =+=+
)
Do đó:
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 27
Nếu
22
,mn
cùng chia 3 dư 1 thì
22
mn+
chia 3 dư 2 ( trái giả thiết)
Nếu 1 trong 2 số
22
,
mn
có 1 số chia hết cho 3 và s còn li chia hết cho 3 dư 1 thì
22
mn+
chia
3 dư 1 ( trái giả thiết)
Suy ra
22
,mn
cùng chia hết cho 3. Mà 3 là s nguyên tố nên m, n cùng chia hết cho 3
Câu 7. Trong các mệnh đề dưới đây, các mệnh đề nào sai.
M: “
2
,4 1 0rr ∈=
”.
N:
2
,1
nn
∃∈ +
chia hết cho 8”.
X: “
*
,1 2 3 nn + + +…+
không chia hết cho 11”.
Q: “
2
,1n nn∃∈ + +
là mt s chn”.
E: “
32
2
26 3
,
21
x xx
x
x
+−
∀∈
+

”.
A. N, X, Q B. M, X, Q C. N, Q, E D. M, Q, E
Lời giải
Chn A
Mệnh đề M đúng, vì với
2
,4 1 0
1
2
r
r = =
.
Mệnh đề N sai. Ta chứng tỏ mệnh đề ph định “
2
, 1nn∀∈ +
không chia hết cho 8” là đúng.
+ Nếu
n
chn thì
2
1n +
là mt s l nên không chia hết cho 8
+ Nếu
n
lẻ,
( )
21nk k=+∈
thì
( )
22
1 4 4 2 4 . 1 2n k k kk
+= + += + +
chia 8 dư 2 vì
( )
1kk+
s chn
Mệnh đề X sai. Ta chứng tỏ mệnh đề ph định “
*
,1 2 3
nn
+ + +…+
chia hết cho 11”.
Tht vậy, nếu
*
11n =
thì
1 2 +3 11 66+ +…+ =
chia hết cho 11.
Mệnh đề Q sai. Ta chứng minh mệnh đề ph định “
2
,1n nn∀∈ + +
là mt s lẻ” là đúng.
+ Nếu
n
chn
2
1nn++
là mt s lẻ,
+ Nếu
n
lẻ,
21nk
= +
thì
22
14 6 3nn k k
++= + +
là s l.
Mệnh đề E đúng vì
( )
( )
2
32
22
21 3
26 3
,3
21 21
xx
x xx
xx
xx
+−
+−
∀∈ = =
++

.
Câu 8. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
a)
:2 1
n
n∃∈ +
là số nguyên.
b)
2
:2 1
n
n∀∈ +
là số nguyên tố.
c)
,:n m mn∀∈ + 
.
d)
2
:1 0xx∃∈
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 28
e)
2
,9 9nn n
∀∈

.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chn C
a) Đúng. Với
3n =
thì
3
2 13+=
là s nguyên.
b) Sai. Với
5n =
thì
5
2
2 1 4294967297 641.6700417
+= =
không phải là s nguyên tố.
c) Đúng. Lấy
n
bt k thuc
ta chn
1mn= +
, khi đó
mn+∈
.
d) Đúng. Với
0
x =
ta có
2
10 0−>
.
e) Sai. Với
3n =
thì
2
39
nhưng
39
/
.
Câu 9. Cho các mệnh đề sau:
(1)
2a
3
a
6a
.
(2)
39aa
.
(3)
24
aa

.
(4)
3a
6a
thì
18a
.
(5)
00ab a+<<
0b <
.
(6)
00ab a=⇔=
hoc
0b
=
.
(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi hai tam giác đó đồng dạng.
(8) Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi đường trung tuyến ứng với cnh huyn bằng
mt na cnh huyn.
Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề trên?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Lời giải
Chn C
(1) đúng.
(2) sai, ví dụ
63
nhưng
69
/
.
(3) sai, vì
22
nhưng
24
.
(4) sai, vì
63
66
nhưng
6 18
.
(5) sai, ví dụ a = 5, b = -7 có tổng a + b < 0 nhưng a > 0.
(6) đúng.
(7) sai, 2 tam giác đồng dạng có thể không bằng nhau.
(8) đúng.
Câu 10. Cho ba mệnh đề sau, với
n
là s t nhiên:
(1)
8n +
là s chính phương
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 29
(2) Ch s tận cùng của
n
là 4
(3)
1n
là s chính phương
Biết rằng có hai mệnh đề đúng và một mệnh đề sai. Hãy xác định mệnh đề nào, đúng mệnh đề
nào sai?
A. Mệnh đề (2) và (3) là đúng, còn mệnh đề (1) là sai
B. Mệnh đề (1) và (2) là đúng, còn mệnh đề (3) là sai
C. Mệnh đề (1) là đúng, còn mệnh đề (2) và (3) là sai.
D. Mệnh đề (1) và (3) là đúng, còn mệnh đề (2) là sai.
Lời giải
Chn D
Ta có số chính phương có các chữ s tận cùng là
0, 1, 4, 5, 6, 9
. Vì vy
- Nhn thấy giữa mệnh đề (1) và (2) có mâu thuẫn. Bởi vì, giả s 2 mệnh đề này đồng thời là
đúng thì
8n +
có chữ s tận cùng là 2 nên không thể là s chính phương. Vậy trong hai mệnh
đề này phải có một mệnh đề là đúng và một mệnh đề là sai.
- Tương tự, nhận thấy giữa mệnh đề (2) và (3) cũng có mâu thuẫn. Bởi vì, giả s mệnh đề này
đồng thời là đúng thì
1n
có chữ s tận cùng là 3 nên không thể là s chính phương.
Vậy trong ba mệnh đề trên thì mệnh đề (1) và (3) là đúng, còn mệnh đề (2) là sai.
Câu 11. Mệnh đềo sau đây đúng?
A.
3.
π
<
B.
2
16.
π
>
C.
35 6.>
D.
36 6.
Lời giải
Chn D
Ta có
36 6 =
Chọn D.
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 30 chia hết cho 5. B. 30 là bi s của 5.
C. 30 là ước s của 5. D. 5 ước s ca 30.
Lời giải
Chn C
Ta có
30 : 5 6=
nên A, B, D đúng; C sai.
Câu 13. Mệnh đề nào là sau đây sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Mt t giác là hình chữ nht khi và ch khi chúng có 3 góc vuông
.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại
.
D. Một tam giác là đều khi và ch khi nó là tam giác cân và có một góc bằng
60 .°
Lời giải
Chn A
Vì hai tam giác đồng dạng thì luôn có các góc bằng nhau nên A sai.
Các mệnh đề B, C, D đúng.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 30
Câu 14. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu t giác
ABCD
có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
B. Nếu t giác
ABCD
mt cp cạnh đối song song thì t giác
ABCD
là hình bình hành.
C. Nếu t giác
ABCD
mt cp cạnh đối bằng nhau thì t giác
ABCD
là hình bình hành.
D. Nếu t giác
ABCD
hai đường chéo vuông góc với nhau thì t giác
ABCD
là hình bình
hành.
Lời giải
Chn A
Theo định lý đã học suy ra chọn A.
Các mệnh đề B, C, D sai.
Câu 15. Mệnh đềo sau đây sai?
A. 2 là s nguyên tố. B. 1 là s nguyên tố.
C. 5 là số nguyên tố. D. 6 không phải là s nguyên tố.
Lời giải
Chn B
Số nguyên tố là s t nhiên lớn hơn 1, chỉ chia hết cho 1 và chính nó. Vậy B sai.
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
2
2 4.
ππ
<− <
B.
2
4 16.
ππ
<⇔ <
C.
23 5 2 23 2.5.<⇒ <
D.
23 5 2 23 2.5.< ⇒− >−
Lời giải
Ta có: Suy ra A sai.
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Mt t giác là hình chữ nht khi và ch khi chúng có 3 góc vuông
.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn li
.
D. Mt tam giác là đu khi và ch khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc
bằng
60 .°
Lời giải
Đáp án A sai vì hai tam giác đồng dạng thì các góc tương ứng bằng nhau. Hai tam giác đồng
dạng bằng nhau khi chúng có cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu s nguyên
n
có chữ s tận cùng là
5
thì s nguyên
n
chia hết cho
5.
B. Nếu t giác
ABCD
có hai đường chéo cắt nhau tại trung đim mỗi đường thì tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
C. Nếu t giác
ABCD
là hình ch nht thì t giác
ABCD
có hai đường chéo bằng nhau.
2
4 2 2 2.  
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 31
D. Nếu t giác
ABCD
là hình thoi thì t giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Lời giải
Xét mệnh đề đảo của đáp án A: “Nếu s nguyên
n
chia hết cho
5
thì s nguyên
n
ch s tn
cùng là
5
”. Mệnh đề này sai vì s nguyên
n
cũng có thể có chữ s tn cùng là
0
.
Xét mệnh đề đảo ca đáp án B: “Nếu t giác
ABCD
là hình bình hành thì t giác
ABCD
có hai
đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”. Mệnh đề này đúng.
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu s nguyên
n
có tổng các chữ s bằng
9
thì s t nhiên
n
chia hết cho
3.
B. Nếu
xy>
thì
22
.xy
>
C. Nếu
xy=
thì
. ..
tx ty
=
D. Nếu
xy>
thì
33
.xy>
Lời giải
Xét mệnh đề đảo ca đáp án A: “Nếu s t nhiên
n
chia hết cho
3
thì s nguyên
n
có tổng các
ch s bng
9
”. Mnh đ này sai vì tng các ch s ca
n
phi chia hết cho
9
thì
n
mi chia
hết cho
9
.
Xét mệnh đề đảo của đáp án B:
“Nếu
22
xy>
thì
xy>
” sai vì
22
xy
xy xy
xy
>
>⇔>
<−
.
Xét mệnh đề đảo của đáp án C: “Nếu
..tx ty=
thì
xy=
” sai vi
0, .t xy=⇒∈
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
" ABC
là tam giác đều
Tam giác
ABC
cân
".
B.
" ABC
là tam giác đều
Tam giác
ABC
cân và có một góc
60 ".°
C.
" ABC
là tam giác đều
ABC
là tam giác có ba cạnh bằng nhau
".
D.
" ABC
là tam giác đều
Tam giác
ABC
có hai góc bằng
60 ".°
Lời giải
Mnh đ kéo théo
" ABC
là tam giác đu
Tam giác
ABC
cân
là mnh đ đúng, nhưng mnh
đề đảo
"
Tam giác
ABC
cân
ABC
tam giác đu
"
là mnh đ sai.
Do đó, 2 mệnh đề
" ABC
tam giác đu
"
"
Tam giác
ABC
cân
không phải là 2 mệnh đề
tương đương.
Câu 21. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
:1n nn∀∈ +
là s chính phương. B.
( )
:1n nn∀∈ +
là s l.
C.
( )( )
: 12n nn n∀∈ + +
là s l. D.
( )( )
: 12n nn n∀∈ + +
chia hết cho 6.
Lời giải
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 32
Chn D
Ta có
( )
(
)
12nn n++
là tích ca 3 s t nhiên liên tiếp nên
( )( )
12nn n++
chia hết cho 3 và
chia hết cho 2. Vy
(
)(
)
12nn n++
chia hết cho 6.
Câu 22. Tìm mệnh đề đúng
A.
5
,3nn∀∈
là bi s của 7. B.
2
: 7 15 0x xx∀∈ + >
.
C.
32
: 2 8 16 0x xxx∃∈ + + + =
. D.
2
:1nn
∃∈ +
chia hết cho 4.
Lời giải
Chn B
Ta có
2
2
7 11
7 15 0,
24
xx x x

+ = + > ∀∈


.
Vy mệnh đề B đúng.
Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
3
,n nn∃∈
không chia hết cho 3. B.
2
,3 9xx x∀∈ < <
.
C.
2
,1
k kk∃∈ + +
là mt s chn. D.
32
2
26 3
,
21
x xx
x
x
+−
∀∈
+

.
Lời giải
Chn D
Ta có
32
2
26 3
3,
21
x xx
xx
x
+−
= ∀∈
+

.
Vy mệnh đề D đúng.
Câu 24. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
2
,x xx∃∈ >
. B.
,6 6xx x∀∈ < <
.
C.
2
,1nn
∀∈ +
không chia hết cho 3. D.
2
,7
aa∃∈ =
.
Lời giải
Chn D
Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
2
, 50xx∃∈ + =
. B.
42
, 5 40x xx∃∈ + + =
.
C.
3
,n nn
∀∈
chia hết cho 3. D.
52
,x xx∀∈ >
.
Lời giải
Chn C
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 33
Vi
*
n
thì
( )
(
)
3
11
n n nn n−= +
là tích 3 s t nhiên liên tiếp nên
3
nn
chia hết cho 3.
Vi
0n =
thì
3
0nn
−=
chia hết cho 3.
Vy
3
,
n nn∀∈
chia hết cho 3.
Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phương trình
32
3 30x xx+ −=
có 2 nghiệm nguyên dương.
B.
2
: 6 10 0xR x x
∃∈ + >
.
C.
2
1
“:
4
x xx ≥−
.
D. Bất phương trình
2
1x
x
x
<
có tập nghiệm
{ }
\0R
.
Lời giải
Chn C
Phương án A sai vì
( ) ( ) ( )
( )
32 2 2 2
1
3 30 1 3 1 0 1 3 0 3
1
x
x x x xx x x x x
x
=
+ −−= + = + = =
=
Phương án B sai vì
( )
2
2
6 10 3 1 0xx x x + = < ∀∈
.
Phương án C đúng vì
2
2
11
0
42
xx x x

+ = ∀∈


.
Phương án D sai vì
2
11
00
x
xx
xx
< <⇔<
Câu 27. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A.
2 3 99 100
4 4 4 .... 4 4++++ +
chia hết cho 5.
B.
2
:1nn∀∈ +
không chia hết cho
4
.
C.
:2 1
n
nN∃∈
chia hết cho
7
.
D.
333 3
1 2 3 .... 100++++
không chia hết cho
5050
.
Lời giải
Chn D
Phương án A đúng vì
( )
2 3 99 100 3 99 3 99
4 4 4 .... 4 4 4.5 4 .5 ... 4 .5 5 4 4 ... 4+ + + + + = + ++ = + ++
chia hết cho 5.
Phương án B đúng vì
+) TH1 :
2,n kk=
Ta có :
22
14 1nk+= +
không chia hết cho 4.
+) TH1 :
2 1,nk k=+∈
Ta có :
22
14 4 2n kk+= + +
không chia hết cho 4.
Vy
2
:1nn∀∈ +
không chia hết cho
4
là mệnh đề đúng.
Phương án C đúng vì với
3n =
thì
2 17
n
−=
chia hết cho 7.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 34
Phương án D sai vì:
( ) ( ) ( )
333 3 3 3 2 3 3 3
1 2 3 .... 100 1 100 2 99 ... 50 60++++=+ +++++
chia hết cho
101
Lại có
(
)
( ) ( )
333 3 3 3 2 3 3 3 3 3
1 2 3 .... 100 1 99 2 98 ... 40 60 50 100+ + + + = + + + ++ + + +
chia hết cho
50.
Vy
333 3
1 2 3 .... 100++++
chia hết cho
5050
.
Câu 28. Có bao nhiêu số nguyên
n
để mệnh đề
32
2 71nn n
+++
chia hết cho
21n
” là đúng ?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chn C
Ta có :
( )
( )
32 2
2 7 1 42 1 5nn n nn n+ + += ++ +
32
2 71nn n+++
chia hết cho
21n
5
chia hết cho
21n
2 11 1
21 1 0
2 15 3
21 5 2
nn
nn
nn
nn
−= =


−= =

⇔⇔

−= =

−= =

.
Vậy có 4 giá trị nguyên của
n
.
Câu 29: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai
A.
2
:4 1 0
xx
∃∈ =
. B.
2
:x xx∃∈ >
.
C.
2
:1nn∀∈ +
không chia hết cho 3. D.
2
:n nn
∀∈ >
.
Li giải
Chn D
Ta ch ra được mệnh đề D ch đúng với
0n <
hoc
1n >
nên mệnh đề D sai.
Câu 30: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng ?
A. Nếu t giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau.
B. Nếu
ab
=
thì
..ac bc=
.
C. Nếu
ab>
thì
22
ab>
.
D. Nếu s nguyên chia hết cho 10 thì chia hết cho 5 và 2.
Lời giải
Chn D
"Nếu s nguyên chia hết cho
10
thì chia hết cho
5
2
" có mệnh đề đảo là "Nếu s nguyên
chia hết cho
5
2
thì chia hết cho
10
" là mt mệnh đề đúng.
Câu 31: Dùng kí hiệu
,∃∀
để phát biu mệnh đề "Có mt s hu t mà nghịch đo ca ln hơn
chính nó".
A.
1
:nn
n
∃∈ >
B.
1
:nn
n
∀∈ >
C.
1
:nn
n
∃∈ >
D.
1
:nn
n
∃∈ >
.
Lời giải
Chn D
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 35
Câu 32: Hãy chọn mệnh đề đúng:
A. Phương trình:
2
9
0
3
x
x
=
có một nghiệm là . B.
2
: 0.x xx∃∈ + >
C.
2
: 2 0.x xx∃∈ + <
D.
2
: 2 6 2 10 1.xx x∀∈ + + >
Lời giải
Chn B
Đáp án A sai. Do
3x =
không thỏa mãn phương trình.
Đáp án C sai. Ta có
2
2
17
2 0,
24
xx x x

+ = + > ∀∈


.
Đáp án D sai. Ta có
( )
2
2
2 6 2 10 1 2 3 0xx x+ + >⇔ + >
khi và ch khi
32
2
x
≠−
.
Câu 33: Cho mệnh đề
2
1
“:
4
xxA x + ≥−=
. Lp mnh đ ph định ca mệnh đề
A
và xét
tính đúng sai của nó.
A.
2
1
“:
4
A x xx= + ≥−
. Đây là mệnh đề đúng.
B.
2
1
“:
4
A x xx= + ≤−
. Đây là mệnh đề đúng.
C.
2
1
“:
4
A x xx= + <−
. Đây là mệnh đề đúng.
D.
2
1
“:
4
A x xx= + <−
. Đây là mệnh đề sai.
Lời giải
Chn D
2
1
“:
4
xxA x + ≥−=
vy
2
1
“:
4
xxA x + <−=
.
Ta có
2
2
11
0,
42
xx x x

+ ≥− +


là mệnh đề đúng. Vậy mệnh đề
A
là mệnh đề sai.
Câu 34. Ph định ca mệnh đề: “Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau” là:
A.“Hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau”.
B.“Hình thoi có hai đường chéo không vuông góc với nhau”.
C.“Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau”.
D.“Hình thoi là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau”.
Lời giải
Chn B
Ph định của “vuông góc” là “không vuông góc” .
Câu 35. Ph định ca mệnh đề: “
2
:1nn∀∈ +
không chia hết cho 3” là:
A.
2
:1nn∀∈ +
chia hết cho 3”. B.
2
:1nn∃∈ +
không chia hết cho 3”.
C.
2
:1nn∃∈ +
chia hết cho 3”. D.
2
:1nn∈+
không chia hết cho 3”.
Lời giải
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 36
Chn C
Ph định ca
Ph định của “không chia hết” là “chia hết”
Câu 36. Ph định ca mệnh đề: “
2
: 10xx∀∈ + >
” là:
A.“
2
: 10xx∀∈ +<
B. “
2
: 10xx∃∈ +
C. “
2
: 10
xx
∃∈ + >
D.“
2
: 10
xx∀∈ + =
Lời giải
Chn B
Ph định ca
Ph định ca > là
Câu 37. Ph định ca mệnh đề P: “
2
: 3 20
x xx∃∈ + =
” là:
A.
P
:
2
: 3 20x xx
∃∈ +
B.
P
:
2
: 3 20
x xx∀∈ + =
C.
P
:
2
: 3 20x xx∀∈ + >
D.
P
:
2
: 3 20
x xx∀∈ +
Lời giải
Chn D
Ph định ca
Ph định ca = là
Câu 38. Ph định ca mệnh đề: “
2
:1x xx∃∈ + +
là s dương” là:
A.
2
:1x xx∀∈ + +
là s không dương” B.
2
:1x xx∀∈ + +
là s âm”
C.
2
:1x xx∀∈ + +
là s dương” D.
2
:1x xx ++
là s dương”
Lời giải
Chn A
Ph định ca
Ph định ca “s dương” là “số không dương”
Câu 39. Mệnh đề nào sau đây là phủ định ca mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”.
A. Mọi động vật đều không di chuyển. B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất mt động vật không di chuyển. D. Có ít nhất một động vật di chuyển.
Lời giải
Chn C
Ph định ca mệnh đề “Mi đng vt đu di chuyn” là mệnh đề “Có ít nht mt động vật không
di chuyển” .
Câu 40. Ph định ca mệnh đề
2
" ,5 3 1"
x xx∃∈ =
A.
2
" , 5 3 "x xx∃∈
. B.
2
" ,5 3 1"x xx∀∈ =
.
C.
2
" x ,5 x 3 1"x∀∈
. D.
2
" ,5 3 1"x xx∃∈
.
Lời giải
Chn C
Ph định ca mệnh đề
2
" ,5 3 1"x xx∃∈ =
là mệnh đề
2
" x ,5 x 3 1"x∀∈
.
Câu 41. Cho mệnh đề
( )
:Px
2
" , 1 0"x xx∀∈ + + >
. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
( )
Px
là:
A.
2
" , 1 0"x xx∀∈ + + <
. B.
2
" , 1 0"x xx∀∈ + +
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 37
C.
2
" , 1 0"x xx
∃∈ + +
. D.
"
2
, 1 0"x xx
+ +>
.
Lời giải
Chn C
Ph định ca mệnh đề
2
" , 1 0"
x xx∀∈ + + >
là mệnh đề
2
" , 1 0"x xx∃∈ + +
.
Câu 42. Cho mệnh đề
2
:”A
x xx∀∈=
<
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là ph định ca mnh
đề
A
?
A.
2
:”
x xx∃∈ <
B.
2
:”
x xx
∃∈
C.
2
:”
x xx∃∈ <
D.
2
:”
x xx∃∈
Lời giải
Chn B
Trong mệnh đề ph định,
đổi thành
,
đổi thành
.
Ph định ca
<
.
Câu 43. Cho mệnh đề “phương trình
2
4 40xx +=
nghiệm”. Mệnh đề ph định ca mệnh đề đã cho
và tính đúng, sai của mệnh đề ph định là:
A. Phương trình
2
4 40xx +=
có nghiệm. Đây là mệnh đề đúng.
B. Phương trình
2
4 40xx +=
có nghiệm. Đây là mệnh đề sai.
C. Phương trình
2
4 40xx +=
vô nghiệm. Đây là mệnh đề đúng.
D. Phương trình
2
4 40xx +=
vô nghiệm. Đây là mệnh đề sai.
Lời giải
Chn D
Mệnh đề ph định là phương trình
2
4 40xx +=
vô nghiệm.
Đây là mệnh đề sai vì
2x =
là nghiệm của phương trình
Câu 44. Cho mệnh đề
2
:”A x xx∀∈= <
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là ph định ca mnh
đề
A
?
A.
2
:”x xx∃∈ <
. B.
2
:”x xx∃∈
. C.
2
:”
x xx∃∈ <
. D.
2
:”x xx∃∈
.
Lời giải
Chn B
Ph định ca
.
Ph định ca
<
.
Câu 45. Cho mệnh đề
:A
2
, 70x xx∀∈ + <
” Mệnh đề ph định ca
A
là:
A.
2
, 70x xx∀∈ + >
. B.
2
, 70x xx∀∈ + >
.
C. Không tồn ti
2
: 70xx x−+<
. D.
2
, - 7 0x xx∃∈ +
.
Lời giải
Chn D
Ph định ca
.
Ph định ca
<
.
Câu 46. Cho
n
là s t nhiên mệnh đề ph định ca mệnh đề nào sau đây đúng?
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 38
A.
:
P
( )
,1
n nn∃∈ +
không là s chính phương”.
B.
:Q
(
)
,1
n nn∃∈ +
là s chn”.
C.
:R
( )( )
, 12n nn n
∀∈ + +
là s chn”.
D.
:
M
( )( )
, 12n nn n∃∈ + +
không chia hết cho 6”.
Lời giải
Chn D
:P
(
)
,1n nn
∀∈ +
là s chính phương”.
+) với
( )
1 12n nn
= +=
không phải s chính phương
A
sai.
:Q
( )
,1n nn∀∈ +
là s l”.
+) với
( )
1 12
n nn= +=
là s chn
B
sai.
:R
( )( )
, 12n nn n∃∈ + +
là s l”.
TH1:
n
chn
( )( )
12nn n⇒++
chn
TH2:
n
l
( )
1n⇒+
chn
(
)( )
12nn n
⇒++
chn
Vy
( )
( )
12nn n++
chn
n∀∈
C
sai.
:
M
( )( )
, 12n nn n
∀∈ + +
chia hết cho 6”.
+)
( )
( )
2*
6
3 **
P
P
P
( )
*
trên ta đã chứng minh
P
luôn chn
2P
( )
**
3
P
TH1:
3
n
3P
TH2:
n
chia 3 dư 1
( )
23n⇒+
3P
TH3:
n
chia 3 dư 2
( )
13n⇒+
3P
Vy
3P
n∀∈
6P
.
Câu 47. Cho mệnh đ: “Nếu
2ab+<
thì một trong hai số
a
b
nh hơn 1”. Phát biểu mệnh đề trên
bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện đủ”.
A.
2ab+<
là điều kiện đủ để một trong hai số
a
b
nh hơn 1.
B. Một trong hai số
a
b
nh hơn 1 là điều kiện đủ để
2ab+<
.
C. T
2ab+<
suy ra một trong hai số
a
b
nh hơn 1
D. Tt c các câu trên đều đúng.
Lời giải
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 39
Chn A
Câu 48. Cho mệnh đề: “Nếu 2 góc ở v trí so le trong thì hai góc đó bằng nhau”. Trong các mệnh đề sau
đây, đâu là mệnh đề đảo ca mệnh đề trên?
A. Nếu 2 góc bằng nhau thì hai góc đó ở v trí so le trong.
B. Nếu 2 góc không v trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau.
C. Nếu 2 góc không bằng nhau thì hai góc đó không ở v trí so le trong.
D. Nếu 2 góc ở v trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau.
Lời giải
Chn A
Câu 49. Cho mệnh đề : “Nếu mt t giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau”.
Phát biu mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kin cn”.
A. Điu kin cần để t giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
B. Điu kin cần để t giác có hai đường chéo bằng nhau là tứ giác đó là hình thang cân .
C. T giác là hình thang cân kéo theo tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
D. C a, b đều đúng.
Lời giải
Chn A
Câu 50. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mnh đ đảo sai?
A. Tam giác cân có hai cạnh bằng nhau.
B.
x
chia hết cho 6 thì
x
chia hết cho 2 và 3.
C.
ABCD
là hình bình hành thì
AB
song song với
CD
.
D.
ABCD
là hình ch nht thì
90 .ABC= = = °
Lời giải
Chn C
Câu 51. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. T giác
ABCD
là hình ch nht khi và ch khi
ABCD
có ba góc vuông.
B. T giác
ABCD
là hình bình hành khi và ch khi
ABCD
có hai cạnh đối song song và bằng
nhau.
C. T giác
ABCD
là hình thoi khi và ch khi
ABCD
có hai đường chéo vuông góc với nhau
tại trung điểm mỗi đường.
D. T giác
ABCD
là hình vuông khi và chỉ khi
ABCD
có bốn góc vuông.
Lời giải
Chn D
Mệnh đề đáp án D không phải là mt mệnh đề tương đương vì hình ch nht vẫn có bốn góc
vuông nhưng không phải là hình vuông.
Câu 52. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu s nguyên n có chữ s tận cùng là 5 thì số nguyên n chia hết cho 5.
B. Nếu t giác
ABCD
có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 40
C. Nếu t giác
ABCD
là hình ch nht thì t giác
ABCD
có hai đường chéo bằng nhau.
D. Nếu t giác
ABCD
là hình thoi thì t giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Lời giải
Chn B
Đáp án A sai vì số nguyên n chi hết cho 5 thì số nguyên n có chữ s tận cùng là 5 và 0 ;
Đáp án C sai vì hai đường chéo bằng nhau không suy ra được t giác là hình chữ nht ;
Đáp án D sai vì hai đường chéo vuông góc với nhau không suy ra được t giác là hình thoi.
Câu 53: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu tổng hai số
2
ab
+>
thì có ít nhất có một s lớn hơn 1.
B. Trong một tam giác cân hai đường cao bằng nhau.
C. Nếu t giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Nếu mt s t nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
Lời giải
Chn B
Tam giác có hai đường cao bằng nhau là tam giác cân là mệnh đề đúng.
Câu 54: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
ABC
là tam giác đều
ABC
cân”.
B.
ABC
là tam giác đều
ABC
cân và có 1 góc
0
60
”.
C.
ABC
là tam giác đều
ABC
là tam giác có ba cạnh bằng nhau”.
D.
ABC
là tam giác đều
ABC
có hai góc
0
60
”.
Lời giải
Chn A
Mệnh đề kéo theo “
ABC
là tam giác đều
ABC
cân” là mệnh đề đúng, nhưng mệnh đề
đảo “
ABC
cân
ABC
là tam giác đều” là mệnh đề sai.
Do đó hai mệnh đề
ABC
là tam giác đều” và “
ABC
cân” không phải là hai mệnh đề tương
đương.
Câu 55: Cho
a
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2a
3a
6a
. B.
39aa
.
C.
24
aa
. D.
3a
6
a
thì
18
a
.
Lời giải
Chn A
Đáp án B sai vì
33
nhưng
39
.
Đáp án C sai vì
22
nhưng
24
.
Đáp án D sai vì
63
66
nhưng
6 18
.
Câu 56: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. T giác
ABCD
là hình ch nht khi và ch khi
ABCD
có ba góc vuông.
B. T giác
ABCD
là hình bình hành khi và ch khi
ABCD
hai cạnh đối song song bằng
nhau.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 41
C. T giác
ABCD
là hình thoi khi và ch khi
ABCD
có hai đường chéo vuông góc với nhau ti
trung điểm mỗi đường.
D. T giác
ABCD
là hình vuông khi và chỉ khi
ABCD
có bốn góc vuông.
Lời giải
Chn D
Mệnh đề đáp án D không phải là mt mệnh đề tương đương vì hình ch nht vẫn có bốn góc
vuông nhưng không phải là hình vuông.
Câu 57: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mnh đ đảo là đúng?
A. Nếu
a
b
cùng chia hết cho
c
thì
ab+
chia hết cho
c
.
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
C. Nếu
a
chia hết cho
3
thì
a
chia hết cho
9
.
D. Nếu mt s tận cùng bằng
0
thì s đó chia hết cho
5
.
Lời giải
Chn C
Nếu
a
chia hết cho
9
thì
a
chia hết cho
3
là mệnh đề đúng.
Câu 58: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí?
A.
2
, xx∃∈
chia hết cho
3
x
chia hết cho
3
.
B.
2
,
xx∃∈
chia hết cho
6
x
chia hết cho
3
.
C.
2
, xx
∀∈
chia hết cho
9
x
chia hết cho
9
.
D.
, xx
∃∈
chia hết cho
4
6
x
chia hết cho
12
.
Lời giải
Chn D
Định lý sẽ là:
, xx∀∈
chia hết cho
4
6
x
chia hết cho
12
.
Câu 59: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
C. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi có một góc bằng tổng của hai góc còn lại.
D. Mt t giác nội tiếp được đường tròn khi và chỉ khi tổng hai góc đối din bằng 180
0
.
Lời giải
Chn A
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 1
BÀI 1: MNH Đ TOÁN HC
Câu 1: Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề?
A. Một năm có 365 ngày. B. Học lớp 10 thật vui.
C. Pleiku là thành phố của Gia Lai. D.
236+=
.
Câu 2: Mệnh đề chứa biến
2
: '' 4 4 0"Px x
+ +=
trở thành một mệnh đề đúng với.
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
1.x =
D.
0x =
.
Câu 3: Trong các câu dưới đây có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(I) S 2018 là số chẵn.
(II) Hôm nay bạn có vui không?
(III) Quảng Phú là mt th trn của huyện CưMgar.
(IV) Tiết 5 rồi, đói bụng quá!
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 4: Cho các câu sau đây:
(I): “ Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.
(II): “
2
9,86
π
<
”.
(III): “ Mệt quá!”.
(IV): “ Chị ơi, mấy giờ rồi?”
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A.
4
B.
3
C.
2
D.
Câu 5: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Trời rét quá!
b) Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Á.
c)
10 2 4 4.
−+=
d) Năm
2020
là năm nhuận.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 6: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
a) Trời nóng quá!
b) Việt Nam không nằm ở khu vực Đông Nam Á.
c)
10 2 4 4.−−=
d) Năm
2019
là năm nhuận.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 3 là số nguyên tố lẻ nh nhất.
B. Đề thi hôm nay khó quá!
CHƯƠNG
I
MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC
TẬP HỢP
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
III
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 2
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng
0
60
phải không?
D. Các em hãy cố gắng học tập!
Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 3 là số nguyên tố lẻ nh nhất.
B. Đề thi hôm nay khó quá!
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng
0
60
phải không?
D. Các em hãy cố gắng học tập!
Câu 9: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a)
6 13x
+>
.
b) Phương trình
2
3 10xx+ −=
có nghiệm.
c)
,5 1xx
∀∈ >
.
d) Năm 2018 là năm nhuận.
e) Hôm nay thời tiết đẹp quá!
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 10: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Không được làm việc riêng trong giờ học. B. Đi ngủ đi.
C. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế gii. D. Bạn học trường nào?
Câu 11: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là th đô của Vit Nam.
c)
5 7 4 15++=
.
d)
3
x >
.
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 12: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?
A. Hãy đi nhanh lên!. B. Hà nội là thủ đô của Việt Nam.
C. Nam ăn cơm chưa? D. Buồn ngủ quá!
Câu 13: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. 9 là số nguyên tố.
B. 18 là số chẵn.
C.
( )
2
3,xx x+∈
.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 14: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A.
π
có phải là một số vô tỷ không? B.
225+=
.
C.
2
là một số hữu tỷ. D.
4
2
2
=
Câu 15: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
Câu 16: Hải Phòng là một thành phố của Việt Nam.
Câu 17: Bạn có đi xem phim không?
Câu 18:
10
21
chia hết cho
11
.
Câu 19:
2763
là hợp số.
Câu 20:
2
3 20xx +=
.
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
.
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 3
Câu 21: Cho mệnh đề chứa biến
( )
2
:"5 11"Px x
≤≤
với
x
là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau:
A.
( )
3P
. B.
( )
2P
. C.
( )
7P
. D.
( )
5P
.
Câu 22: Cho
S
là mệnh đề “ Nếu tổng các chữ số của một số
n
chia hết cho
6
thì
n
chia hết cho
6
”.
Một giá trị của
n
để khẳng định
S
sai là:
A.
33
. B.
40
. C.
42
. D.
30
.
Câu 23: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Bạn có chăm học không?
D.
π
là một số hữu tỉ.
Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Câu 25: Trong các câu sau, câu nào một là mệnh đề đúng?
A. Hà ni là th đô của Vit Nam. B.
2
là một số tự nhiên lẻ.
C.
7
là một số tự nhiên chẵn. C.
π
là một số hữu tỷ.
Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hà nội là thủ đô của Việt Nam. B.
4
là một số tự nhiên chẵn.
C.
5
là một số tự nhiên lẻ. C.
π
là một số hữu tỷ.
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của
x
?
A.
52xx
>
. B.
52xx<
. C.
22
52
xx>
. D.
52xx+>+
.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai?
A.
2020
chia hết cho
101
. B.
9
là số chính phương.
C.
91
là số nguyên tố. D.
5
là ước của
125
.
Câu 29: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Số
4
là số nguyên tố. B.
32
.
C. Số
4
không là số chính phương. D.
32>
.
Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
B. Tam giác cân có một góc bằng
0
60
là tam giác đều.
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Tam giác có hai đường cao bằng nhau là tam giác cân.
Câu 31: Cho định lý “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nha”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
Câu 32: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A.
2
:0xx∀∈ >
. B.
2
:n nn
∃∈ =
. C.
:2n nn∃∈
. D.
2
:x xx∃∈ >
.
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 4
A. Nếu
ab
thì
22
ab
.
B. Nếu
a
chia hết cho
9
thì
a
chia hết cho
3
.
C. Ngày 28 tháng 3 2020, bệnh COVID -19 đã có thuốc điều trị.
D. Nếu một tam giác có một góc bằng
60
thì tam giác đó là đều.
Câu 34: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
:x xx
∃∈ >
. B.
2
:n nn
∃∈ =
. C.
n
∀∈
thì
2nn
. D.
2
:0xx
∀∈ >
.
Câu 35: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(I): Hải Phòng có phải là một thành phố trực thuộc trung ương không?
(II): Hai véctơ có đ dài bằng nhau thì bằng nhau.
(III): Một tháng có tối đa 5 ngày chủ nhật.
(IV):
2019
là một số nguyên tố.
(V): Đ th của hàm số
( )
2
0y ax a=
là một đường parabol.
(VI): Phương trình bậc hai
( )
2
00ax bx c a+ +=
có nhiều nhất là
2
nghiệm.
A.
5
mệnh đề;
2
mệnh đề đúng. B.
5
mệnh đề;
3
mệnh đề đúng.
C.
5
mệnh đề;
4
mệnh đề đúng. D.
6
mệnh đề;
2
mệnh đề đúng.
Câu 36: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu
m
,
n
là các s vô tỉ thì
.mn
cũng là số vô tỉ.
B. Nếu
ABC
là một tam giác vuông thì đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bng na cạnh
huyền.
C. Với ba véctơ
a
,
b
,
c
đều khác véctơ
0
, nếu
a
,
b
cùng ngược hướng với
c
thì
a
,
b
cùng
hướng.
D. Đim
G
là trọng tâm tam giác
ABC
khi và chỉ khi
0GA GB GC++ =
  
.
Câu 37: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu hai số
a
,
b
cùng chia hết cho
c
thì
ab+
chia hết cho
c
.
B. Nếu một s nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho
2
3
.
C. Nếu hai số
x
,
y
tha mãn
0
xy+>
thì có ít nhất một trong hai số
x
,
y
dương.
D. Phương trình bậc hai
( )
2
00ax bx c a+ +=
a
,
c
trái dấu thì có hai nghiệm phân biệt.
Câu 38: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng
A. Nếu cả hai số chia hết cho
3
thì tổng hai số đó chia hết cho
3
.
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
C. Nếu số đó tận cùng bằng
0
thì nó chia hết cho
5
.
D. Nếu một số chia hết cho
5
thì nó có tận cùng bằng
0
.
Câu 39: Cho hai đa thức
( )
Px
( )
Qx
. Xét các tập hợp
( )
{
}
0A x Px=∈=
,
( )
{ }
0B x Qx=∈=
( ) ( )
{ }
22
0C x Px Qx= +=


. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
CAB=
. B.
CAB=
. C.
\C AB=
. D.
\.C BA=
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 5
Câu 40: Tìm các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
2
1
:1
1
x
xx
x
∃∈ = +
. B.
2
1
:1
1
x
xx
x
>+
.
C.
2
1
:1
1
x
xx
x
∀∈ = +
. D.
2
1
:1
1
x
xx
x
∃∈ > +
.
Câu 41: Cho phần tử
x
thuộc tập
B
và tâp
B
là tập con của
A
. Trong các khẳng định sau khẳng định
nào đúng?
A.
( )
x BA
⊂∈
. B.
( )
x BA∈⊂
. C.
( )
x BA∈∈
. D.
( )
x BA⊂⊂
.
Câu 42: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. Nếu
a
chia hết cho
9
thì
a
chia hết cho
3
.
B. Nếu một tam giác có một góc bằng
60°
thì tam giác đó là tam giác đều.
C. Nếu
0
ab≥≥
thì
22
ab
.
D. Nếu một tam giác có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.
Câu 43: Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A.
2
,2x xx∀∈ >
.
B.
2018
không là số hữu tỉ.
C. Số
2
là số nguyên tố nhỏ nhất.
D. Tồn tại hai số chính phương mà tích bằng
36
.
Câu 44: Tìm mệnh đề sai.
A.
( )
( )
: 12
n nn n∀∈ + +
chia hết cho
6
. B.
2
:1nn∀∈ +
không chia hết cho
4
.
C.
2
:1nn∃∈ +
chia hết cho
3
. D.
2
:0xx∃∈
.
Câu 45: Cho mệnh đề chứa biến
( )
32
:" 3 2 0"Px x x x +=
. Tìm các giá trị của
x
để
( )
Px
là một mệnh
đề đúng.
A.
0, 1, 2x xx= = =
. B.
2, 3xx=−=
. C.
1, 2xx=−=
. D.
4, 2, 3
xx x= =−=
.
Câu 46: Tìm mệnh đề đúng.
A. Điều kiện cần và đủ để một số tự nhiên chia hết cho
15
là số đó chia hết cho
5
.
B. Điều kiện cần và đủ để tứ giác là hình chữ nhật là nó có hai đường chéo bằng nhau.
C. Điều kiện cần để
ab+
là số hữu tỉ là
a
b
đều là số hữu tỉ.
D. Điều kiện đủ để ít nhất một trong hai số
,ab
là số dương là
0ab+>
.
Câu 47: Mệnh đề nào sau đây đúng.
A.
: 30nn∃∈
. B.
2
:0xx∀∈ >
.
C. Nếu
ab
thì
22
ab
. D. Nếu
a
chia hết cho
3
thì
a
chia hết cho 9.
Câu 48: Biết rằng phát biểuNếu hôm nay trời mưa thì tôi ở nhà’’ sai. Hỏi phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Nếu hôm nay trời không mưa thì tôi không ở nhà.
B. Nếu hôm nay tôi không ở nhà thì trời không mưa.
C. Hôm nay trời mưa nhưng tôi không ở nhà.
D. Hôm nay tôi ở nhà nhưng trời không mưa.
Câu 49: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
:3 3
n
nn∃∈ < +
. B.
12 67>⇔>
.
C.
64 107<⇒ >
. D.
( )
2
2
:2xx x∀∈ <
.
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 6
Câu 50: Xét mệnh đề kéo theo P: “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau” và Q:
“Nếu 17 là số chẵn thì 25 là số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau
A. P đúng, Q sai. B. P đúng, Q đúng. C. P sai, Q đúng. D. P sai, Q sai.
Câu 51: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
:3 3
n
nn∃∈ < +
. B.
12 67
>⇔>
.
C.
64 107<⇒ >
. D.
( )
2
2
:2xx x∀∈ <
.
Câu 52: Cho mệnh đề P đúng và mệnh đề Q sai. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A.
PQ
B.
PQ
. C.
PQ
. D.
PQ
.
Câu 53: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
2
: 10xx∃∈ +=
. B.
2
:0xx∃∈ <
. C.
2
:2 1 0xx∃∈ <
. D.
2
: 20xx∃∈ =
.
Câu 54: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
:2 2
x
xx∃∈ +
”. B.
:2 1
x
x∀∈ +
là số nguyên tố”.
C.
*2
:1
xx
∀∈
là bội số của
3
”. D.
2
:3xx∃∈ =
”.
Câu 55: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề đúng?
a) Số
2
là số nguyên tố.
b) Số
2018
31
chia hết cho
2
.
c) Đường chéo của hình bình hành là đường phân giác của góc ở đỉnh nằm trên đường chéo của
hình bình hành đó.
d) Mọi hình chữ nhật đều có chiều dài lớn hơn chiều rộng.
e) Một số chia hết cho
28
thì chia hết cho
8
.
A.
2
. B.
4
. C.
. D.
3
.
Câu 56: Cho
P Q
là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
PQ
sai. B.
PQ
đúng. C.
QP
sai. D.
PQ
sai.
Câu 57: Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
(
)
1
:Ix x
x
∃∈ <
.
( )
:2 0
n
II n∀∈ >
.
(
)
2
: 90
III x x∃∈ =
.
( )
2
:5 10IV n n∀∈ +
chia hết cho
5
.
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 58: Cho
n
là số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
,1n nn∀∈ +
là số chính phương. B.
( )
,1n nn∀∈ +
là số lẻ”.
C.
( )( )
, 12n nn n∃∈ + +
là số lẻ. D.
( )
( )
, 12n nn n∀∈ + +
chia hết cho 6.
Câu 59: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
" : 2018 0"x xx∀∈ + + >
.
A.
2
: 2018 0x xx∀∈ + + <
. B.
2
: 2018 0x xx∀∈ + +
.
C.
2
: 2018 0x xx∃∈ + + <
. D.
2
: 2018 0x xx∃∈ + +
.
Câu 60: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “
2018
là một số chẵn” là:
A.
2018
không là một số lẻ. B.
2018
không là một số chẵn.
C.
2018
là một số lẻ. D.
2018
không là một số chẵn.
Câu 61: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”?
A. Có ít nhất một động vật di chuyển.
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 7
B. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
C. Mọi động vật đều không di chuyển.
D. Mọi động vật đều đứng yên.
Câu 62: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”?
A. Có ít nhất một động vật di chuyển. B. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
C. Mọi động vật đều không di chuyển. D. Mọi động vật đều đứng yên.
Câu 63: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “2018 là số nguyên tố” là
A. 2018 không chia hết cho 9. B. 2018 không chia hết cho 18.
C. 2018 không phải là hợp số. D. 2018 không là số nguyên tố.
Câu 64: Cho mệnh đề
2
:" , 1 2 "Px x x∀∈ +
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề
P
?
A.
2
:" , 1 2 "Px x x∀∈ +
. B.
2
:" , 1 2 "
Px x x∃∈ +
.
C.
2
:" , 1 2 "Px x x∃∈ +<
. D.
2
:" , 1 2 "
Px x x
∃∈ +
.
Câu 65: Cho mệnh đề
2
" , 3 0"x xx∀∈ + <
. Hỏi mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề trên
A.
2
" , 3 0"x xx∀∈ +
. B.
2
" , 3 0"x xx∃∈ +
.
C.
2
" , 3 0"x xx∃∈ +
. D.
"
2
, 3 0"x xx −+≥
.
Câu 66: Cho mệnh đề
Có một học sinh trong lớp 11A không chấp hành luật giao thông
"
. Mệnh đề
phủ định của mệnh đề này là :
A. Không có học sinh nào trong lớp 11A chấp hành luật giao thông.
B. Mọi học sinh trong lớp 11A đều chấp hành luật giao thông.
C. Có một học sinh trong lớp 11A chấp hành luật giao thông.
D. Mọi học sinh trong lớp 11A không chấp hành luật giao thông.
Câu 67: Cho mệnh đề
2
:" : 7 0"A x xx∀∈ + <
. Mệnh đề phủ định của
A
là:
A.
2
: 70x xx
∃∈ +
. B.
2
: 70x xx∀∈ +
.
C.
2
: 70x xx
∀∈ + >
. D.
2
: 70x xx∃∈ + >
.
Câu 68: Cho mệnh đề:
2
" , 2 0"
x xx
∀∈ + >
. Mệnh đề phủ định là:
A.
2
"" , 20x Rx x∀∈ +
B.
2
" , 2 0"
x xx∀∈ + <
C.
2
" , 2 0"x xx∃∈ + <
D.
2
"" , 20x xx∃∈ +
Câu 69: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề : “
,2 1
n
nn∀∈ +
A.
,2 1
n
nn∃∈ < +
. B.
,2 1
n
nn∀∈ < +
. C.
,2 1
n
nn
∃∈ +
. D.
,2 1
n
nn
∀∈ +
.
Câu 70: Cho mệnh đề “
2
,0x xx∀∈ <
”. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề đã
cho?
A
2
,0
x xx∀∈
. B.
2
,0x xx∃∈ <
. C.
2
,0x xx∃∈
. D.
2
,0x xx∀∈ >
.
Câu 71: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định sai?
A.
2
: 4 50x xx∃∈ + + =
. B.
2
:x xx∀∈
.
C.
2
:3xx∃∈ =
. D.
2
: 3 20x xx∃∈ + =
.
Câu 72: Cho mệnh đề
2
" , 3 2 0"x xx∀∈ + + >
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A.
2
, 3 20x xx∀∈ + + <
. B.
2
, 3 20x xx∃∈ + +
.
C.
2
, 3 20x xx∀∈ + +
. D.
2
, 3 20x xx∃∈ + + >
.
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 8
Câu 73: Cho mệnh đề:”Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán ”. Mệnh đề phủ định
của mệnh đề này là:
A. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn ”.
B. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán ”.
C. ”Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán ”.
D. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán ”.
Câu 74: Cho mệnh đề
2
:" , 1 2 "Px x x∀∈ +
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề
P
?
A.
2
:" , 1 2 "Px x x∀∈ +
. B.
2
:" , 1 2 "Px x x
∃∈ +
.
C.
2
:" , 1 2 "
Px x x∃∈ +<
. D.
2
:" , 1 2 "Px x x∃∈ +
.
Câu 75: Cho mệnh đề
2
:" : 7 0"A x xx∀∈ + <
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
A
A.
2
" : 7 0"x xx
∃∈ +
. B.
2
" : 7 0"x xx∃∈ + >
.
C.
2
" : 7 0"x xx∀∈ + >
. D.
2
" : 7 0"
x xx
∀∈ +
.
Câu 76: Cho tứ giác
ABCD
. Xét hai mệnh đề
P: “ Tứ giác
ABCD
là hình thoi”
Q: “ Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc”.
Phát biểu mệnh đề
PQ
.
A. Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác
ABCD
là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác
ABCD
là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác
ABCD
là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc.
Câu 77: Cho mệnh đề P đúng và mệnh đề Q sai. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A.
PQ
. B.
PQ
. C.
PQ
. D.
PQ
.
Câu 78: Cho
PQ
là mệnh đề đúng. Khẳng đinh nào sau đây sai?
A.
PQ
sai. B.
QP
sai. C.
PQ
sai. D.
PQ
đúng.
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 9
Câu 79: Trong các định lý sau, định lý nào không có định lý đảo?
A. Nếu tứ giác
ABCD
là hình chữ nhật thì nó là hình bình hành có một góc vuông.
B. Nếu tứ giác
ABCD
là hình vuông thì nó là hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
C. Nếu tứ giác
ABCD
là hình bình hành thì nó là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
D. Nếu tứ giác
ABCD
là hình vuông thì nó là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 80: Cho mệnh đề
'' ''PQ
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
P
là điều kiện đủ để có Q. B.
P
là điều kiện cần và đủ để có Q.
C. Nếu
P
thì Q. D.
P
là điều kiện cần để có Q.
Câu 81: Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
B. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ đê chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
Câu 82: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo là mệnh đề đúng?
A. Nếu
a
b
cùng chia hết cho
c
thì
ab+
chia hết cho
c
.
B. Nếu
ab>
thì
22
ab>
.
C. Nếu số nguyên chia hết cho
14
thì chia hết cho cả
7
2
.
D. Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau.
Câu 83: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng.
A. Nếu
xy=
thì
tx ty=
.
B. Nếu
xy>
thì
33
xy>
.
C. Nếu số nguyên
n
có tổng các chữ số bằng
9
thì số nguyên
n
chia hết cho
3
.
D. Nếu
xy>
thì
22
xy>
.
Câu 84: Câu “Tồn tại ít nhất một số thực có bình phương không dương” là một mệnh đề. Có thể viết lại
mệnh đề đó như sau.
A.
2
:0xx∃∈
. B.
2
:0
xx∃∈ <
. C.
2
:0xx
∃∈ =
. D.
2
:0xx∀∈ >
.
Câu 85: Mệnh đề
( )
2
:" , 7 0"Px x x x∀∈ + =
. Phủ định của mệnh đề
P
A.
2
, 70
x xx∃∈ + >
. B.
2
, 70x xx∀∈ + >
.
C.
2
, 70x xx∀∈ +
. D.
2
, 70x xx∃∈ +
.
Câu 86: Phủ định của mệnh đề
2
" :2 5 2 0"
xQ x x∃∈ + =
A.
2
" :2 5 2 0"xQ x x∃∈ + >
. B.
2
" :2 5 2 0"xQ x x∃∈ +
.
C.
2
" :2 5 2 0"xQ x x∀∈ +
. D.
2
" :2 5 2 0"xQ x x
∀∈ + =
.
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 10
Câu 87: Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần” để phát biểu định lý “Với mọi số tự nhiên chia hết cho
5
thì
2
1n
2
1
n +
đều không chia hết cho
5
A. Với mọi số tự nhiên
n
,
n
chia hết cho
5
là điều kiện cần để
2
1
n
2
1n +
đều không chia
hết cho
5
.
B. Với mọi số tự nhiên
n
, điều kiện cần để
n
chia hết cho
5
2
1
n
2
1n
+
đều không chia
hết cho
5
.
C. Với mọi số tự nhiên
n
, điều kiện cần để
2
1
n
2
1
n
+
đều không chia hết cho
5
n
chia
hết cho
5
.
D. Với mọi số tự nhiên
n
,
n
chia hết cho
5
là điều kiện cần và đủ để
2
1n
2
1n +
đều không
chia hết cho
5
.
Câu 88: Phát biểu định lý đảo của định lý “ Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là
tam giác cân.
A. Một tam giác là tam giác cân là điều kiện cần và đủ để có tam giác đó có hai góc bằng nhau
B. Một tam giác có hai góc bằng nhau khi và chỉ khi là tam giác đó là tam giác cân.
C. Một tam giác có hai góc bằng nhau là điều kiện đủ để có tam giác đó là tam giác cân.
D. Một tam giác là tam giác cân điều kiện đủ là tam giác đó có hai góc bằng nhau.
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 1
BÀI 1: MNH Đ TOÁN HC
Câu 1: Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề?
A. Một năm có 365 ngày. B. Học lớp 10 thật vui.
C. Pleiku là thành phố của Gia Lai. D.
236+=
.
Li gii
Chọn B
B. đây là một câu cảm thán, không phải một khẳng định có tính đúng hoặc sai nên B không
phải là mệnh đề.
Câu 2: Mệnh đề cha biến
2
: '' 4 4 0"
Px x
+ +=
tr thành một mệnh đề đúng với.
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
1.x =
D.
0x =
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
2
2
4 40 2 0 2
xx x x+ += + ==
Vậy
2x =
.
Câu 3: Trong các câu dưới đây có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(I) S 2018 là số chẵn.
(II) Hôm nay bạn có vui không?
(III) Quảng Phú là mt th trn của huyện CưMgar.
(IV) Tiết 5 rồi, đói bụng quá!
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có câu là mệnh đề: (I) và (III).
Câu 4: Cho các câu sau đây:
(I): “ Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.
(II): “
2
9,86
π
<
”.
(III): “ Mệt quá!”.
(IV): “ Chị ơi, mấy giờ rồi?”
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A.
4
B.
3
C.
2
D.
Lời giải
CHƯƠNG
I
MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC
TẬP HỢP
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
III
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 2
Chọn C
Câu (I) là mệnh đề đúng.
Câu (II) là mệnh đề sai.
Câu (III) là câu cảm thán nên không phải là mệnh đề.
Câu (IV) là câu hỏi nên không phải là mệnh đề.
Câu 5: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Trời rét quá!
b) Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Á.
c)
10 2 4 4.
−+=
d) Năm
2020
là năm nhuận.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chọn C
Câu b), câu c) và câu d) là mệnh đề.
Câu a) là câu cảm thán nên không phải là mệnh đề.
Câu 6: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề?
a) Trời nóng quá!
b) Việt Nam không nằm ở khu vực Đông Nam Á.
c)
10 2 4 4.−−=
d) Năm
2019
là năm nhuận.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Câu b), câu c) và câu d) là mệnh đề.
Câu a) là câu cảm thán nên không phải là mệnh đề.
Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 3 là số nguyên tố l nh nhất.
B. Đề thi hôm nay khó quá!
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bng
0
60
phải không?
D. Các em hãy cố gắng học tập!
Li gii
Chn A
Mệnh đề là những phát biểu có tính chất hoặc đúng hoặc sai, do đó phát biểu:”3 là s nguyên tố
l nhỏ nhất” là một mệnh đề đúng.
Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 3 là số nguyên tố l nh nhất.
B. Đề thi hôm nay khó quá!
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bng
0
60
phải không?
D. Các em hãy c gắng học tập!
Li gii
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 3
Chn A
Mệnh đề là những phát biểu có tính chất hoặc đúng hoặc sai, do đó phát biểu:”3 là số nguyên tố
l nhỏ nhất” là một mệnh đề đúng.
Câu 9: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a)
6 13x +>
.
b) Phương trình
2
3 10
xx+ −=
có nghiệm.
c)
,5 1
xx
∀∈ >
.
d) Năm 2018 là năm nhuận.
e) Hôm nay thời tiết đẹp quá!
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii
Chọn C
Trong các câu trên có các câu là mnh đề: Phương trình
2
3 10xx+ −=
có nghiệm. Năm 2018
năm nhuận.
Có hai câu là mệnh đề cha biến:
6 13x +>
;
,5 1xx∀∈ >
.
Và một câu là câu cảm thán.
Câu 10: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Không được làm việc riêng trong giờ học. B. Đi ngủ đi.
C. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế gii. D. Bạn học trường nào?
Li gii
Chn C
Câu 11: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là th đô của Vit Nam.
c)
5 7 4 15++=
.
d)
3x >
.
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Câu a) không phải là mệnh đề.
Câu d) là mệnh đề chứa biến.
Câu 12: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?
A. Hãy đi nhanh lên!.
B. Hà nội là thủ đô của Việt Nam.
C. Nam ăn cơm chưa?.
D. Buồn ngủ quá!
Lời giải
Chọn B
Đáp án
B
đúng vì nó là câu khẳng định có tính đúng sai.
Câu 13: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề cha biến?
A. 9 là số nguyên tố.
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 4
B. 18 là số chẵn.
C.
(
)
2
3,
xx x+∈

.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
Lời giải
Chọn C
Đáp án
A
là mệnh đề sai.
Đáp án
B
là mệnh đề đúng.
Đáp án
D
là mệnh đề đúng.
Đáp án
C
ta có với
0x
=
ta được mệnh đề đúng là
03
.
Ta có với
1x =
ta được mệnh đề sai là
23
.
Nên tính đúng sai còn phụ thuộc giá trị của biến. Nó là mệnh đề chứa biến.
Câu 14: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A.
π
có phải là một số vô tỷ không? B.
225+=
.
C.
2
là một số hữu tỷ. D.
4
2
2
=
Lời giải
Chọn A
Câu trong đáp án A không phải là mệnh đề. Vì đó là câu hỏi nên không biết tính đúng sai.
Câu 15: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
1/ Hải Phòng là một thành phố của Việt Nam.
2/ Bạn có đi xem phim không?
3/
10
21
chia hết cho
11
.
4/
2763
là hợp số.
5/
2
3 20xx +=
.
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
.
Lời giải
Chn C
3
câu là mệnh đề vì có tính đúng hoặc sai.
Câu
2
là câu hỏi. Câu
5
là mệnh đề chứa biến.
Câu 16: Cho mệnh đề cha biến
( )
2
:"5 11"Px x≤≤
với
x
là s nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau:
A.
( )
3P
. B.
( )
2P
. C.
( )
7P
. D.
( )
5
P
.
Li gii
Chn A
( )
3 :"5 9 11"P ≤≤
là mệnh đề đúng.
Câu 17: Cho
S
là mnh đ “ Nếu tng các ch s ca mt s
n
chia hết cho
6
thì
n
chia hết cho
6
”. Mt
giá trị ca
n
để khẳng định
S
sai là:
A.
33
. B.
40
. C.
42
. D.
30
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 5
Ta có:
33n =
có tổng các chữ số bằng
6
thì chia hết cho
6
nhưng số
33n =
không chia hết cho
6
.
Câu 18: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Bạn có chăm học không?
D.
π
là một số hữu tỉ.
Li gii
Chọn A
Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Lời giải
Chọn D
Câu 20: Trong các câu sau, câu nào một là mệnh đề đúng?
A. Hà ni là th đô của Vit Nam. B.
2
là một số tự nhiên lẻ.
C.
7
là một số tự nhiên chẵn. C.
π
là một số hữu tỷ.
Li gii
Chn A
Ta thấy:
- Hà ni là th đô của Việt Nam là một mệnh đề đúng.
-
2
là một số tự nhiên lẻ là mt mệnh đề sai.
-
7
là một số tự nhiên chẵn là một mệnh đề sai.
-
π
là một số hữu tỷ là một mệnh đề sai.
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hà nội là thủ đô của Việt Nam. B.
4
là một số tự nhiên chẵn.
C.
5
là một số tự nhiên lẻ. C.
π
là một số hữu tỷ.
Lời giải
Chọn C
Ta thấy:
- Hà nội là thủ đô của Việt Nam là một mệnh đề đúng.
-
4
là một số tự nhiên chẵn là một mệnh đề đúng.
-
5
là một số tự nhiên lẻ là một mệnh đề đúng.
-
π
là một số hữu tỷ là một mệnh đề sai.
Câu 22: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị ca
x
?
A.
52xx>
. B.
52xx<
. C.
22
52xx>
. D.
52xx+>+
.
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 6
Chọn D
52 5 2xx
>⇔+>+
điều này đúng với mọi
x
.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?
A.
2020
chia hết cho
101
. B.
9
là số chính phương.
C.
91
số nguyên tố. D.
5
là ước của
125
.
Lời giải
Chọn C
Câu 24: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Số
4
là số nguyên tố. B.
32
.
C. Số
4
không là số chính phương. D.
32>
.
Lời giải
Chọn D
Câu 25: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
B. Tam giác cân có một góc bằng
0
60
là tam giác đều.
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Tam giác có hai đường cao bằng nhau là tam giác cân.
Lời giải
Chọn C
Câu 26: Cho định lý “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nha”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
Lời giải
Chọn D
Vì các định lí toán học là những mệnh đề đúng và thường có dạng P Q.
Khi đó, ta nói:
P
là điều kiện đủ để có
Q
,
Q
là điều kiện cần để có
P
.
Câu 27: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A.
2
:0xx
∀∈ >
. B.
2
:n nn∃∈ =
. C.
:2n nn∃∈
. D.
2
:x xx∃∈ >
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
0x
,
x∀∈
Đáp án A sai.
Câu 28: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu
ab
thì
22
ab
.
B. Nếu
a
chia hết cho
9
thì
a
chia hết cho
3
.
C. Ngày 28 tháng 3 2020, bệnh COVID -19 đã có thuốc điều trị.
D. Nếu một tam giác có một góc bằng
60
thì tam giác đó là đều.
Lời giải
Chọn B
Đáp án
A
sai do chọn
3 4 9 16
≥−
đây là một mệnh đề sai.
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 7
Đáp án
D
sai vì ta có thể chọn tam giác có
60 , 70, 50
A BC= = =
không phải tam giác đều.
Đáp án
C
sai vì ngày 28 tháng 3 2020, bệnh COVID -19 chưa có thuốc điều trị.
Nếu
a
chia hết cho
9
thì
9 ,9 3 3ak a= 
. Vậy
a
chia hết cho
3
. Nên đáp án
B
đúng.
Câu 29: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
:
x xx∃∈ >
. B.
2
:
n nn∃∈ =
.
C.
n
∀∈
thì
2nn
. D.
2
:0xx
∀∈ >
.
Lời giải
Chọn D
Mệnh đề D sai với
0x =
.
Câu 30: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(I): Hải Phòng có phải là một thành phố trực thuộc trung ương không?
(II): Hai véctơ có đ dài bằng nhau thì bằng nhau.
(III): Một tháng có tối đa 5 ngày ch nhật.
(IV):
2019
là một số nguyên tố.
(V): Đ th của hàm số
( )
2
0y ax a=
là một đường parabol.
(VI): Phương trình bậc hai
( )
2
00ax bx c a+ +=
có nhiều nhất là
2
nghiệm.
A.
5
mệnh đề;
2
mệnh đề đúng. B. Có
5
mệnh đề;
3
mệnh đề đúng.
C.
5
mệnh đề;
4
mệnh đề đúng. D.
6
mệnh đề;
2
mệnh đề đúng.
Li gii
Chn B
(I) là câu hỏi nên không phải là mệnh đề.
(II) là mệnh đề sai.
(III) là mệnh đề đúng.
(IV) là mệnh đề sai vì
2019 3
.
(V) là mệnh đề đúng.
(VI) là mệnh đề đúng.
Câu 31: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu
m
,
n
là các s vô tỉ thì
.mn
cũng là số vô tỉ.
B. Nếu
ABC
một tam giác vuông thì đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bng na cạnh
huyền.
C. Vi ba véctơ
a
,
b
,
c
đều khác véctơ
0
, nếu
a
,
b
cùng ngược hướng với
c
thì
a
,
b
cùng
hướng.
D. Đim
G
là trọng tâm tam giác
ABC
khi và chỉ khi
0GA GB GC++ =
  
.
Li gii
Chn A
Cho
2m =
,
32n =
là các s vô tỉ. Khi đó
.6mn=
là số hữu tỉ.
Câu 32: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu hai số
a
,
b
cùng chia hết cho
c
thì
ab+
chia hết cho
c
.
B. Nếu một s nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho
2
3
.
C. Nếu hai số
x
,
y
tha mãn
0xy+>
thì có ít nhất một trong hai số
x
,
y
dương.
D. Phương trình bậc hai
( )
2
00ax bx c a+ +=
a
,
c
trái dấu thì có hai nghiệm phân biệt.
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 8
Lời giải
Chn B
+ Ta có
51+
chia hết cho
3
, tuy nhiên
5
1
không chia hết cho
3
. Loại A
+ Nếu một số nguyên chia hết cho
2
3
thì nó chia hết cho 6. Chọn B
+ Ta có
10
>
,
20−<
, tuy nhiên
( )
1 2 10+− =<
. Loại C
+ Phương trình
2
0xx−=
hai nghiệm phân biệt, tuy nhiên
a
,
c
không trái dấu. Loại.
D.
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng
A. Nếu cả hai số chia hết cho
3
thì tổng hai số đó chia hết cho
3
.
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
C. Nếu số đó tận cùng bằng
0
thì nó chia hết cho
5
.
D. Nếu một số chia hết cho
5
thì nó có tận cùng bằng
0
.
Lời giải
Chọn D
Câu 34: Cho hai đa thức
( )
Px
( )
Qx
. Xét các tập hợp
( )
{ }
0A x Px=∈=
,
( )
{ }
0B x Qx=∈=
( ) ( )
{ }
22
0C x Px Qx= +=


. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
CAB=
. B.
CAB=
. C.
\C AB=
. D.
\.
C BA=
Lời giải
Chọn A
( ) ( )
22
0Px Qx+=


(
)
( )
0
0
Px
Qx
=
=
( ) ( )
x Px Qx⇔∈
.
Câu 35: m các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
2
1
:1
1
x
xx
x
∃∈ = +
. B.
2
1
:1
1
x
xx
x
>+
.
C.
2
1
:1
1
x
xx
x
∀∈ = +
. D.
2
1
:1
1
x
xx
x
∃∈ > +
.
Li gii
Chn A
Câu 36: Cho phần t
x
thuộc tp
B
và tâp
B
tp con ca
A
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào
đúng?
A.
( )
x BA⊂∈
. B.
( )
x BA∈⊂
. C.
( )
x BA∈∈
. D.
( )
x BA⊂⊂
.
Li gii
Chọn B
Câu 37: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. Nếu
a
chia hết cho
9
thì
a
chia hết cho
3
.
B. Nếu một tam giác có một góc bằng
60°
thì tam giác đó là tam giác đều.
C. Nếu
0ab≥≥
thì
22
ab
.
D. Nếu một tam giác có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 9
Lời giải
Chọn B
Tam giác có một góc bằng
60°
thì có thể là tam giác vuông hoặc tam giác thường.
Câu 38: Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A.
2
,2x xx∀∈ >
.
B.
2018
không là số hữu tỉ.
C. Số
2
là số nguyên tố nhỏ nhất.
D. Tồn tại hai số chính phương mà tích bằng
36
.
Lời giải
Chọn A
2
,2x xx∀∈ >
là mệnh đề sai vì với
1
x =
thì
( ) ( )
2
21 1
>−
là mệnh đề sai.
Câu 39: m mệnh đề sai.
A.
( )( )
: 12n nn n∀∈ + +
chia hết cho
6
. B.
2
:1nn∀∈ +
không chia hết cho
4
.
C.
2
:1
nn∃∈ +
chia hết cho
3
. D.
2
:0
xx∃∈
.
Lời giải
Chn C
Mọi số tự nhiên ta luôn biểu diễn được ở một trong ba dạng số sau
3,31,32
nknk nk= =+=+
.
Với
3nk=
ta có
22
19 1
nk+= +
không chia hết cho
3
;
Với
31
nk= +
ta có
22
19 6 2n kk+= + +
không chia hết cho
3
;
Với
32nk= +
ta có
22
1 9 12 5
n kk+= + +
không chia hết cho
3
;
Vậy với mọi
n
thì
2
1n +
không chia hết cho
3
.
Câu 40: Cho mệnh đề cha biến
( )
32
:" 3 2 0"Px x x x +=
. Tìm các giá tr ca
x
để
( )
Px
mt mnh
đề đúng.
A.
0, 1, 2x xx= = =
. B.
2, 3xx
=−=
. C.
1, 2xx
=−=
. D.
4, 2, 3
xx x= =−=
.
Lời giải
Chn A
Những giá trị
x
làm cho
()Px
mệnh đề đúng nghiệm của phương trình
32
3 20xx x +=
.
Do đó
0, 1, 2x xx
= = =
là các giá trị cần tìm.
Câu 41: m mệnh đề đúng.
A. Điều kiện cần và đủ để một số tự nhiên chia hết cho
15
là số đó chia hết cho
5
.
B. Điều kiện cần và đủ để tứ giác là hình chữ nhật là nó có hai đường chéo bằng nhau.
C. Điều kiện cần để
ab+
là số hữu tỉ là
a
b
đều là số hữu tỉ.
D. Điều kiện đủ để ít nhất một trong hai số
,ab
là số dương là
0ab+>
.
Lời giải
Chn D
Ta có
0ab+>
thì ít nhất một trong hai số
,ab
là số dương. Đây là mệnh đề đúng nên điều kiện
đủ để ít nhất một trong hai số
,ab
là số dương là
0ab+>
.
Câu 42: Mệnh đề nào sau đây đúng.
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 10
A.
: 30
nn∃∈
. B.
2
:0xx∀∈ >
.
C. Nếu
ab
thì
22
ab
. D. Nếu
a
chia hết cho
3
thì
a
chia hết cho 9.
Lời giải:
Chọn A
Câu 43: Biết rằng phát biểu Nếu hôm nay tri mưa thì tôi nhà’’ sai. Hỏi phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Nếu hôm nay trời không mưa thì tôi không ở nhà.
B. Nếu hôm nay tôi không ở nhà thì trời không mưa.
C. Hôm nay trời mưa nhưng tôi không ở nhà.
D. Hôm nay tôi ở nhà nhưng trời không mưa.
Lời giải
Chn A
Xét mệnh đề
P
: “Nếu hôm nay trời mưa thì tôi ở nhà”.
Biết mệnh đề
P
sai.
Đặt
A
là mệnh đề: “Hôm nay trời mưa”.
Đặt
B
là mệnh đề: “Tôi ở nhà”.
Do mệnh để
P
sai nên ta có
A
đúng và
B
sai.
Khi đó ta có bảng chân trị sau:
Mệnh đề
Đúng / Sai
A
: “Hôm nay trời không mưa”.
Sai
B
: “Tôi không ở nhà”.
Đúng.
Đáp án A: “Nếu hôm nay trời không mưa thì tôi
không ở nhà” là
AB
Đúng
Đáp án B: “Nếu hôm nay tôi không ở nhà thì trời
không mưa” là
BA
Sai
Đáp án C: “Hôm nay trời mưa nhưng tôi không ở
nhà”.
Không phải mệnh đề kéo
theo
Đáp án D: “Hôm nay tôi ở nhà nhưng trời không
mưa”.
Không phải mệnh đề kéo
theo
.
Câu 44: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
:3 3
n
nn∃∈ < +
. B.
12 67>⇔>
.
C.
64 107<⇒ >
. D.
( )
2
2
:2xx x∀∈ <
.
Lời giải
Chọn D
Với
1n =
thì
3 3; 3 4
n
n= +=
nên đáp án A là đúng.
Ta mệnh đề
:"1 2"P >
mệnh đề
:"6 7"Q >
mệnh đề sai nên mệnh đề
PQ
hay
mệnh đề
12 67>⇔>
là mệnh đề đúng. Đáp án B đúng.
Ta mệnh đề
:"6 4"P
<
mệnh đề sai mệnh đề
:"10 7"Q >
mệnh đề đúng nên mệnh
đề
PQ
hay mệnh đề
64 107<⇒ >
là mệnh đề đúng. Đáp án C đúng.
Với
1x =−∈
thì
( )
2
29x −=
;
2
1x =
nên mệnh đề
( )
2
2
:2xx x∀∈ <
là mệnh đề sai.
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 11
Câu 45: Xét mệnh đề kéo theo P: “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân 2 cạnh bằng nhau” Q:
“Nếu 17 là s chn thì 25 là s chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau
A. P đúng, Q sai. B. P đúng, Q đúng. C. P sai, Q đúng. D. P sai, Q sai.
Li gii
Chọn B
Mệnh đề
PQ
sai khi P đúng, Q sai. Từ đó ta có hai mệnh đề trên đều đúng.
Câu 46: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
:3 3
n
nn
∃∈ < +
. B.
12 67
>⇔>
.
C.
64 107<⇒ >
. D.
( )
2
2
:2xx x∀∈ <
.
Lời giải
Chọn D
Với
1n
=
thì
3 3; 3 4
n
n= +=
nên đáp án A là đúng.
Ta có mệnh đề
:"1 2"P
>
và mệnh đề
:"6 7"Q >
là mệnh đề sai nên mệnh đề
PQ
hay
mệnh đề
12 67
>⇔>
là mệnh đề đúng. Đáp án B đúng.
Ta có mệnh đề
:"6 4"P
<
là mệnh đề sai và mệnh đề
:"10 7"Q >
là mệnh đề đúng nên mệnh
đề
PQ
hay mệnh đề
64 107<⇒ >
là mệnh đề đúng. Đáp án C đúng.
Với
1x
=−∈
thì
( )
2
29x −=
;
2
1x
=
nên mệnh đề
(
)
2
2
:2xx x∀∈ <
là mệnh đề sai.
Câu 47: Cho mệnh đề P đúng và mệnh đề Q sai. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A.
PQ
B.
PQ
. C.
PQ
. D.
PQ
.
Lời giải
Chọn B
Câu 48: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
2
: 10xx∃∈ +=
. B.
2
:0xx∃∈ <
. C.
2
:2 1 0
xx∃∈ <
. D.
2
: 20xx∃∈ =
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
22
0 11
xx
+≥
với
x∀∈
. Vậy loại A.
Ta có:
2
0x
với
x∀∈
. Vậy loại B.
22
12 2
2 10
22 2
xx x < < ⇔− < <
, mà
0xx⇒=
. Vậy C đúng.
(
)
2
2 0 2 loaixx−==±
x
. Vây loại D.
Câu 49: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
:2 2
x
xx∃∈ +
”. B.
:2 1
x
x∀∈ +
là số nguyên tố”.
C.
*2
:1xx∀∈
là bội số của
3
”. D.
2
:3xx∃∈ =
”.
Lời giải
Chọn A
Giả sử chọn , ta được:
1
23<
(đúng).
Nhưng chọn
3x =
, ta được:
85<
(sai).
1x =
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 12
Vậy
:2 2
x
xx
∃∈ +
.
Câu 50: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề đúng?
a) Số
2
là số nguyên tố.
b) Số
2018
31
chia hết cho
2
.
c) Đường chéo của hình bình hành là đường phân giác của góc ở đỉnh nằm trên đường chéo của
hình bình hành đó.
d) Mọi hình chữ nhật đều có chiều dài lớn hơn chiều rộng.
e) Một số chia hết cho
28
thì chia hết cho
8
.
A.
2
. B.
4
. C.
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có “Số
2
là số nguyên tố” là mệnh đề đúng.
“Số
2018
31
chia hết cho
2
là mệnh đề đúng.
“Đường chéo của hình bình hành đường phân giác của góc đỉnh nằm trên đường chéo của
hình bình hành đó” là mệnh đề sai.
“Mọi hình chữ nhật đều chiều dài lớn hơn chiều rộng” mệnh đề sai trường hợp đặc biệt
là hình vuông.
“Một số chia hết cho
28
thì chia hết cho
8
là mệnh đề sai, vì
28 28;28
không chia hết cho
8
.
Vậy có hai phát biểu là mệnh đề đúng.
Câu 51: Cho
P Q
là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
PQ
sai. B.
PQ
đúng. C.
QP
sai. D.
PQ
sai.
Lời giải
Chọn D
P Q
đúng suy ra
PQ
đúng.
Vậy mệnh đề sai là
D
.
Câu 52: S mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
(
)
1
:Ix x
x
∃∈ <
.
( )
:2 0
n
II n∀∈ >
.
( )
2
: 90III x x∃∈ =
.
( )
2
:5 10
IV n n∀∈ +
chia hết cho
5
.
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
1
:Ix x
x
∃∈ <
là mệnh đề đúng vì
2
x=−∈
thỏa mãn.
Ta có
( )
:2 0
n
II n∀∈ >
là mệnh đề đúng vì theo tính chất lũy thừa.
Ta có
( )
2
: 90III x x∃∈ =
là mệnh đề đúng vì
3x
∃=
.
Ta có
( )
22
5 10 5 2nn+= +
là số chia hết cho
5
mệnh đề
( )
IV
là mệnh đề đúng.
Câu 53: Cho
n
là số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
,1n nn∀∈ +
là số chính phương. B.
( )
,1n nn∀∈ +
là số lẻ”.
C.
( )( )
, 12n nn n∃∈ + +
là số lẻ. D.
( )( )
, 12n nn n
∀∈ + +
chia hết cho 6.
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 13
Lời giải
Chọn D
+) với
( )
1 12n nn= +=
không phải số chính phương
A
sai.
+) với
( )
1 12n nn= +=
là số chẵn
B
sai.
+) đặt
(
)( )
12P nn n
=++
TH1:
n
chẵn
P
chẵn
TH2:
n
lẻ
( )
1n⇒+
chẵn
P
chẵn
Vậy
P
chẵn
n
∀∈
C
sai.
+)
( )
( )
2*
6
3 **
P
P
P
( )
*
Ở trên ta đã chứng minh
P
luôn chẵn
2P
( )
**
3
P
TH1:
3n
3P
TH2:
n
chia 3 dư 1
(
)
23n
⇒+
3P
TH3:
n
chia 3 dư 2
( )
13n⇒+
3P
Vậy
3P
n∀∈
6P
.
Câu 54: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
" : 2018 0"x xx∀∈ + + >
.
A.
2
: 2018 0x xx∀∈ + + <
. B.
2
: 2018 0x xx∀∈ + +
.
C.
2
: 2018 0x xx∃∈ + + <
. D.
2
: 2018 0x xx∃∈ + +
.
Lời giải
Chn D
Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
" : 2018 0"x xx∀∈ + + >
là mệnh đề
2
: 2018 0x xx∃∈ + +
.
Câu 55: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “
2018
là một số chẵn” là:
A.
2018
không là một số lẻ. B.
2018
không là một số chẵn.
C.
2018
là một số lẻ. D.
2018
không là một số chẵn.
Lời giải
Chọn D
Theo mệnh đề phủ định.
Câu 56: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”?
A. Có ít nhất một động vật di chuyển.
B. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
C. Mọi động vật đều không di chuyển.
D. Mọi động vật đều đứng yên.
Lời giải
Chọn B
Phủ định của “mọi” là “có ít nhất”
Phủ định của “đều di chuyển” là “không di chuyển”.
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 14
Do đó mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” là “Có ít nhất một động
vật không di chuyển”.
Câu 57: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”?
A. Có ít nhất một động vật di chuyển.
B. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
C. Mọi động vật đều không di chuyển.
D. Mọi động vật đều đứng yên.
Lời giải
Chọn B
Phủ định của “mọi” là “có ít nhất”
Phủ định của “đều di chuyển” là “không di chuyển”.
Do đó mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” là “Có ít nhất một động
vật không di chuyển”.
Câu 58: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “2018 là số nguyên tố” là
A. 2018 không chia hết cho 9. B. 2018 không chia hết cho 18.
C. 2018 không phải là hợp số. D. 2018 không là số nguyên tố.
Chọn D
Phủ định của mệnh đề là “2018 không là số nguyên tố”.
Câu 59: Cho mệnh đ
2
:" , 1 2 "Px x x∀∈ +
. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề phủ định của mệnh đề
P
?
A.
2
:" , 1 2 "Px x x∀∈ +
. B.
2
:" , 1 2 "Px x x∃∈ +
.
C.
2
:" , 1 2 "Px x x
∃∈ +<
. D.
2
:" , 1 2 "Px x x∃∈ +
.
Lời giải
Chọn C
Câu 60: Cho mệnh đề
2
" , 3 0"x xx∀∈ + <
. Hỏi mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề trên
A.
2
" , 3 0"x xx∀∈ +
. B.
2
" , 3 0"x xx∃∈ +
.
C.
2
" , 3 0"x xx∃∈ +
. D.
"
2
, 3 0"x xx +≥
.
Lời giải
Chọn C
Câu 61: Cho mệnh đề
Có mt học sinh trong lớp 11A không chấp hành luật giao thông
. Mnh đ phủ
định của mệnh đề này là :
A. Không có học sinh nào trong lớp 11A chấp hành luật giao thông.
B. Mọi học sinh trong lớp 11A đều chấp hành luật giao thông.
C. Có một học sinh trong lớp 11A chấp hành luật giao thông.
D. Mọi học sinh trong lớp 11A không chấp hành luật giao thông.
Li gii
Chọn B
Câu 62: Cho mệnh đề
2
:" : 7 0"A x xx∀∈ + <
. Mệnh đề phủ định của
A
là:
A.
2
: 70x xx∃∈ +
. B.
2
: 70x xx∀∈ +
.
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 15
C.
2
: 70x xx∀∈ + >
. D.
2
: 70x xx∃∈ + >
.
Lời giải
Chn A
Câu 63: Cho mệnh đề:
2
" , 2 0"x xx∀∈ + >
. Mệnh đề phủ định là:
A.
2
"" , 20x Rx x∀∈ +
B.
2
" , 2 0"x xx∀∈ + <
C.
2
" , 2 0"x xx∃∈ + <
D.
2
"" , 20x xx∃∈ +
Lời giải
Chọn D
Câu 64: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề : “
,2 1
n
nn∀∈ +
A.
,2 1
n
nn∃∈ < +
. B.
,2 1
n
nn∀∈ < +
. C.
,2 1
n
nn∃∈ +
. D.
,2 1
n
nn
∀∈ +
.
Lời giải
Chn A
Mệnh đề: “
( )
,
x DP x∀∈
có mệnh đề phủ định là: “
( )
,x DP x∃∈
”.
Nên mệnh đề : “
,2 1
n
nn∀∈ +
“ có mệnh đề phủ định là: “
,2 1
n
nn∃∈ < +
”.
Câu 65: Cho mệnh đề
2
,0x xx∀∈ <
”. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề phủ định của mệnh đề đã
cho?
A
2
,0x xx∀∈
. B.
2
,0x xx∃∈ <
. C.
2
,0x xx∃∈
. D.
2
,0x xx∀∈ >
.
Lời giải
Chọn C
2
,0x xx∃∈
là mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
,0x xx∀∈ <
.
Câu 66: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định sai?
A.
2
: 4 50x xx∃∈ + + =
. B.
2
:x xx
∀∈
.
C.
2
:3xx∃∈ =
. D.
2
: 3 20x xx∃∈ + =
.
Li gii
Chọn D
Ta có
2
1
3 20
2
x
xx
x
=
+=
=
mệnh đề
2
: 3 20x xx∃∈ + =
là mệnh đề đúng
mệnh đề phủ định của nó là mệnh đề sai.
Câu 67: Cho mệnh đề
2
" , 3 2 0"x xx∀∈ + + >
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A.
2
, 3 20x xx∀∈ + + <
. B.
2
, 3 20x xx∃∈ + +
.
C.
2
, 3 20x xx∀∈ + +
. D.
2
, 3 20x xx∃∈ + + >
.
Lời giải
Chọn B
Phủ định của mệnh đề
( )
" ,"x px∀∈
là mệnh đề
( )
" ,"x px∃∈
.
Câu 68: Cho mệnh đề:”Có mt học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán ”. Mệnh đề phủ định
của mệnh đề này là:
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 16
A. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn ”.
B. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán ”.
C. ”Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán ”.
D. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán ”.
Lời giải
Chọn D
Câu 69: Cho mệnh đ
2
:" , 1 2 "
Px x x∀∈ +
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề
P
?
A.
2
:" , 1 2 "
Px x x∀∈ +
. B.
2
:" , 1 2 "Px x x∃∈ +
.
C.
2
:" , 1 2 "
Px x x
∃∈ +<
. D.
2
:" , 1 2 "Px x x∃∈ +
.
Li gii
Chọn C
Câu 70: Cho mệnh đề
2
:" : 7 0"A x xx
∀∈ + <
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
A
A.
2
" : 7 0"
x xx
∃∈ +
. B.
2
" : 7 0"x xx∃∈ + >
.
C.
2
" : 7 0"x xx∀∈ + >
. D.
2
" : 7 0"x xx∀∈ +
.
Li gii
Chọn A
Câu 71: Cho tứ giác
ABCD
. Xét hai mệnh đề
P: “ Tứ giác
ABCD
là hình thoi”
Q: “ Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc”.
Phát biểu mệnh đề
PQ
.
A. Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác
ABCD
là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác
ABCD
là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác
ABCD
là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc.
Lời giải
Chọn C
Câu 72: Cho mệnh đề P đúng và mệnh đề Q sai. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A.
PQ
. B.
PQ
. C.
PQ
. D.
PQ
.
Li gii
Chọn B
Vì mệnh đề
PQ
ch sai khi P đúng, Q sai và đúng trong các trường hợp còn lại.
Câu 73: Cho
PQ
là mệnh đề đúng. Khẳng đinh nào sau đây sai?
A.
PQ
sai. B.
QP
sai. C.
PQ
sai. D.
PQ
đúng.
Lời giải
Chọn C
PQ
là mệnh đề đúng nên
,PQ
cùng đúng hoặc cùng sai
PQ
đúng.
Câu 74: Trong các định lý sau, định lý nào không có định lý đảo?
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 17
A. Nếu tứ giác
ABCD
là hình chữ nhật thì nó là hình bình hành có một góc vuông.
B. Nếu tứ giác
ABCD
là hình vuông thì nó là hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
C. Nếu tứ giác
ABCD
là hình bình hành thì nó là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
D. Nếu tứ giác
ABCD
là hình vuông thì nó là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
Li gii
Chn C
Nếu tứ giác
ABCD
là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau thì nó không là hình bình hành. Nó
có thể là hình thang cân.
Câu 75: Cho mệnh đề
'' ''PQ
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
P
là điều kiện đủ để có Q. B.
P
là điều kiện cần và đủ để có Q.
C. Nếu
P
thì Q. D.
P
là điều kiện cn để có Q.
Lời giải
Chn C
Câu 76: Cho định “Nếu hai tam giác bằng nhau tdiện tích của chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
B. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ đê chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
Li gii
Chn D
Câu 77: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo là mệnh đề đúng?
A. Nếu
a
b
cùng chia hết cho
c
thì
ab
+
chia hết cho
c
.
B. Nếu
ab>
thì
22
ab
>
.
C. Nếu số nguyên chia hết cho
14
thì chia hết cho cả
7
2
.
D. Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau.
Lời giải
Chọn C
Ta kiểm tra các phương án:
A. Mệnh đề đảo là: “Nếu
ab+
chia hết cho
c
thì
a
b
cùng chia hết cho
c
”. Là mệnh đề sai.
Thật vậy, với
3, 5, 2a bc= = =
ta có
ab+
chia hết cho
c
nhưng
a
không chia hết cho
c
.
B. Mệnh đề đảo là: “Nếu
22
ab
>
thì
ab>
”. Là mệnh đề sai.
Thật vậy, với
6, 5ab=−=
ta có
22
ab>
nhưng
ab<
.
C. Mệnh đề đảo là: “Nếu số nguyên chia hết cho cả
7
2
thì chia hết cho
14
”. mệnh đề
đúng.
Do 7 và 2 là hai nguyên tố cùng nhau nên một số nguyên nào đó chia hết cho 7 và 2 thì nó cũng
chia hết cho 7.2, tức chia hết cho 14.
D. Mệnh đề đảo là: “Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau ”. Là mệnh đề sai.
Thật vậy, xét tam giác đều
ABC
có cạnh
4
23
và tam giác
DEF
vuông ở
D
,
3, 2DE DF= =
.
Dễ thấy hai tam giác đã cho có diện tích bằng nhau nhưng rõ ràng chúng không bằng nhau.
Câu 78: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng.
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 18
A. Nếu
xy=
thì
tx ty=
.
B. Nếu
xy>
thì
33
xy
>
.
C. Nếu số nguyên
n
có tổng các chữ số bằng
9
thì số nguyên
n
chia hết cho
3
.
D. Nếu
xy>
thì
22
xy>
.
Li gii
Chọn B
* A sai khi
0
t =
.
* B đúng vì
( )
( )
33 2 2
0x y x y x xy y x y> + + >⇔>
.
* C sai ví dụ như
114n =
.
* D sai khi
2; 1xy
=−=
.
Câu 79: Câu “Tồn tại ít nht mt s thực bình phương không dương” một mệnh đề. Có th viết li
mệnh đề đó như sau.
A.
2
:0
xx∃∈
. B.
2
:0xx∃∈ <
. C.
2
:0xx∃∈ =
. D.
2
:0xx∀∈ >
.
Li gii
Chn A
Ta có mệnh đề
2
:0xx∃∈
.
Câu 80: Mệnh đề
( )
2
:" , 7 0"Px x x x∀∈ + =
. Phủ định của mệnh đề
P
A.
2
, 70x xx∃∈ + >
. B.
2
, 70x xx∀∈ + >
.
C.
2
, 70x xx∀∈ +
. D.
2
, 70x xx∃∈ +
.
Li gii
Chọn D
Phủ định của mệnh đề
( )
2
:" , 7 0"Px x x x∀∈ + =
2
: , 70Px x x∃∈ +
.
Câu 81: Ph định của mệnh đề
2
" :2 5 2 0"xQ x x∃∈ + =
A.
2
" :2 5 2 0"xQ x x∃∈ + >
. B.
2
" :2 5 2 0"xQ x x∃∈ +
.
C.
2
" :2 5 2 0"xQ x x∀∈ +
. D.
2
" :2 5 2 0"
xQ x x
∀∈ + =
.
Li gii
Chn C
Câu 82: Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần” để phát biểu định “Với mọi số tnhiên chia hết cho
5
thì
2
1n
2
1n +
đều không chia hết cho
5
A. Với mọi số tự nhiên
n
,
n
chia hết cho
5
điều kiện cần để
2
1n
2
1n +
đều không chia hết
cho
5
.
B. Với mọi số tự nhiên
n
, điều kiện cần để
n
chia hết cho
5
2
1n
2
1n +
đều không chia hết
cho
5
.
C. Với mọi số tự nhiên
n
, điều kiện cần để
2
1n
2
1n +
đều không chia hết cho
5
n
chia hết
cho
5
.
D. Với mọi số tnhiên
n
,
n
chia hết cho
5
điều kiện cần đủ để
2
1n
2
1n +
đều không
chia hết cho
5
.
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ I CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC TẬP HỢP
Page 19
Chọn B
Với mọi số tự nhiên
n
, điều kiện cần để
n
chia hết cho
5
2
1n
2
1n +
đều không chia hết
cho
5
.
Câu 83: Phát biểu định lý đảo của định lý “ Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam
giác cân.
A. Một tam giác là tam giác cân là điều kiện cần và đủ để có tam giác đó có hai góc bằng nhau
B. Một tam giác có hai góc bằng nhau khi và chỉ khi là tam giác đó là tam giác cân.
C. Một tam giác có hai góc bằng nhau là điều kiện đủ để có tam giác đó là tam giác cân.
D. Một tam giác là tam giác cân điều kiện đủ là tam giác đó có hai góc bằng nhau.
Lời giải
Chọn D
Một tam giác là tam giác cân điều kiện đủ là tam giác đó có hai góc bằng nhau.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 1
BÀI 2: TP HP. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TP HP
I. KHÁI NIM TP HP
1. Tp hp và phn t
Tp hp (còn gi là tp) là mt khái niệm cơ bản ca toán học, không định nghĩa.
Gi s đã cho tập hp
.A
Để ch
a
là mt phn t ca tp hp
,A
ta viết
aA
c là
a
thuc
A
).
Để ch
a
không phi là mt phn t ca tp hp
,A
ta viết
aA
c là
P
không thuc
A
).
2. Cách xác định tp hp
Mt tp hp có th được xác định bằng cách ch ra tính cht đặc trưng cho các phần t của nó.
Vy ta có th xác định mt tp hp bng mt trong hai cách sau
Lit kê các phn t của nó.
Ch ra tính chất đặc trưng cho các phần t của nó.
Ngưi ta thưng minh ha tp hp bng mt hình phẳng được bao quanh bởi mt đưng kín, gi
là biểu đồ Ven.
3. Tp hp rng
Tp hp rng, kí hiu là
,
là tp hp không cha phn t nào.
Nếu
A
không phi là tp hp rng thì
A
cha ít nht mt phn tử.
:.A xx A
∅⇔∃
II. TP HP CON VÀ HAI TP HP BNG NHAU
1. Tp hp con
Nếu mi phn t ca tp hp
A
đều là phn t ca tp hp
B
thì ta nói
A
là mt tp hp con
ca
B
và viết
AB
c là
A
cha trong
B
).
Thay cho
AB
ta cũng viết
BA
c là
B
cha
A
hoc
B
bao hàm
A
)
Như vy
( )
:.A B xx A x B ⇔∀
CHƯƠNG
I
MỆNH ĐỀ TOÁN HC
TP HP
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 2
Nếu
A
không phi là mt tp con ca
,B
ta viết
.AB
Ta có các tính cht sau
AA
vi mi tp hp
A
Nếu
AB
BC
thì
AC
(
)
.4
h
A∅⊂
vi mi tp hp
.A
3. Tp hp bng nhau
Khi
AB
BA
ta nói tp hp
A
bằng tp hp
B
và viết là
.AB=
Như vy
(
)
:.
A B xx A x B= ⇔∀
III. GIAO CA HAI TP HP
Tp hp
C
gm các phn t va thuc
,
A
va thuc
B
đưc gi là giao ca
A
.B
Kí hiu
CAB=
(phn gạch chéo trong hình).
Vy
{
}
|A B xx A x B= ∧∈
xA
xAB
xB
∈∩
IV. HP CA HAI TP HP
Tp hp
C
gm các phn t thuc
A
hoc thuc
B
được gi là hp ca
A
B
Kí hiu
CAB=
(phn gạch chéo trong hình).
Vy
{ }
|A B xx A x B= ∨∈
xA
xAB
xB
∈∪
V. PHN BÙ. HIU CA HAI TP HP
Cho
BA
. Tập hp tt c các phn t ca mà không phi là phn t của được gi là phần
ca
B
trong
,A
kí hiu
.
A
CB
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 3
Tp hp
C
gm các phn t thuc
A
nhưng không thuc
B
gi là hiu ca
A
.B
Kí hiu
\C AB=
(phn gạch chéo trong hình).
Vy
{ }
\|A B A B xx A x B== ∧∉
\
xA
xAB
xB
∈⇔
Khi
AB
thì
\
B
CA B A
=
.
VI. CÁC TP HP S ĐÃ HC
1. Các tp hp s đã học
a) Tp hp các s t nhiên
{
}
{ }
0, 1, 2, 3, ... ;
1, 2, 3, ... .
=
=
b) Tp hp các s nguyên
{ }
..., 3, 2, 1, 0, 1, 2, 3, ... .
= −−
Các s
1, 2, 3, ...−−−
là các s nguyên âm.
Vy
gm các s t nhiên và các s nguyên âm.
c) Tp hp các s hu t
S hu t biểu diễn được dưới dng mt phân s
,
a
b
trong đó
, , 0.ab b∈≠
Hai phân s
a
b
c
d
biểu diễn cùng một s hu t khi và ch khi
.ad bc
=
S hu t còn biu din đưc dưi dng s thp phân hu hn hoc vô hn tun hoàn.
d) Tp hp các s thc
Tp hp các s thc gm các s thp phân hu hn, vô hn tun hoàn và vô hn không tun
hoàn. Các số thp phân vô hn không tun hoàn gi là s vô tỉ.
Tp hp các s thc gm các s hu t và các s vô tỉ.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 4
2. Các tp hp con thưng dùng ca
Trong toán học ta thường gp các tp hợp con sau đây của tp hp các s thc
.
Tên gọi và kí hiệu
Tập hợp
Biểu diễn trên trục số
Tập số thực
( )
;−∞ +∞
Đoạn
[ ]
;
ab
[ ]
{ }
; |.ab x a x b= ≤≤
Khoảng
( )
;ab
( ) { }
;|ab x a x b= <<
Nửa khoảng
[
)
;ab
[
) { }
;|ab x a x b= ≤<
Nửa khoảng (a;b]
(
]
{
}
;|ab x a x b= <≤
Nửa khoảng
(
]
;a−∞
(
]
{ }
; |.a x xa−∞ =
Nửa khoảng
[
)
;a +∞
[
)
{ }
;|a x ax+∞ =
Khoảng
( )
;a +∞
( ) { }
;|a x ax+∞ = <
Khoảng
( )
;a−∞
( ) { }
;|a x xa−∞ = <
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 5
Câu 1: Cho tp hp
{;;}
X abc=
. Viết tt c các tp con ca tp hp X.
Câu 2: Sp xếp các tp hợp sau theo quan hệ "
":
[2;5],(2;5),[2;5),(1;5]
Câu 3: Xác đnh các tp hợp sau và biểu din chúng trên trc s:
a)
[ 3; 7] (2; 5)−∩
b)
( ;0] ( 1;2)−∞
c)
\ ( ;3)−∞
d)
( 3;2)\[1;3)
Câu 4: Gi A là tp nghim của phương trình
2
20xx+−=
,
B là tp nghim của phương trình
2
2 60xx+−=
Câu 5: Tìm
DEG=
biết
E
G
lần lượt là tp nghim ca hai bất phương trình trong mỗi trưng
hp sau:
a)
2 30x +≥
50x−+
b)
20x +>
2 90x −<
Câu 6: Gi A là tp nghim ca đa thc
()
Px
. Viết tp hp các s thc
x
sao cho biểu thc
1
()
Px
xác
định.
Câu 7: Lp 10B có 28 hc sinh tham gia câu lc b th thao và 19 hc sinh tham gia câu lc b âm nhạc.
Biết rng có 10 hc sinh tham gia c hai câu lạc bộ trên.
a) Có bao nhiêu học sinh lp
10B
tham gia câu lạc bộ th thao và không tham gia câu lạc bộ
âm nhc?
b) Có bao nhiêu hc sinh lp 10B tham gia ít nht mt trong hai câu lc b trên?
c) Biết lớp 10B có 40 học sinh. Có bao nhiêu học sinh không tham gia câu lạc bộ th thao? Có
bao nhiêu học sinh không tham gia c hai câu lc b?
Câu 8: Mt nhóm có 12 hc sinh chun b cho hi diễn văn nghệ. Trong danh sách đăng kí tham gia tiết
mc múa và tiết mc hát của nhóm đó, có 5 học sinh tham gia tiết mc múa, 3 hc sinh tham gia
c hai tiết mục. Hỏi có bao nhiêu hc sinh trong nhóm tham gia tiết mc hát? Biết có 4 học sinh
ca nhóm không tham gia tiết mục nào.
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
H THNG BÀI TP.
II
BÀI TP.
1
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 6
Câu 1. Gi
X
là tp hp các quc gia tiếp giáp vi Vit Nam. Hãy lit kê các phn t ca tp hp
X
và biểu din tâp
X
bằng biểu đồ Ven.
Câu 2. Ký hiu
E
là tp hợp các quốc gia ti khu vực Đông Nam Á.
a) Nêu ít nht hai phn t thuc tp hp
E
.
b) Nêu ít nhất hai phn t không thuc tp hp
E
.
c) Lit kê các phn t thuc tp hp
E
. Tập hp
E
có bao nhiêu phần t?
Câu 3. Hãy viết tp hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng cho các phần t cu tập hơp :
{
}
0; 4;8;12;16A =
.
Câu 4. Trong các tp hp sau, tp nào là tp hp rng?
{ }
2
| 60Ax x= −=
;
{ }
2
| 60Bx x= −=
.
Câu 5. Cho
{ }
;X ab=
. Các cách viết sau đúng hay sai? Giải thích kết luận đưa ra.
a)
aX
. b)
{ }
aX
. C)
X∅∈
.
Câu 6. Cho
{ }
2;5
A =
,
{ }
5;Bx=
,
{ }
2;Cy=
.Tìm
x
y
để
ABC= =
.
Câu 7. Cho
{ }
( )( )
{ }
22
| 4; |5 3 2 3 0Ax x Bx xxx x= < = + −=
.
a) Lit kê các phn t ca hai tp hp
A
B
.
b) Hãy xác định các tp hp
,ABAB∩∪
\AB
.
Câu 8. Xác đnh các tp hợp sau và biểu din chúng trên trc số.
a)
(
] [
)
4;1 0;3−∩
. b)
(
]
(
]
0; 2 3;1∪−
.
c)
( ) (
]
2;1 ;1 −∞
. d)
(
]
\ ;3−∞
.
Câu 9. Để phc v cho mt hi ngh quốc tế, ban tổ chức huy động
35
người phiên dch tiếng Anh,
30
ngưi phiên dch tiếng Pháp, trong đó có
16
ngưi phiên dch đưc c hai th tiếng Anh và
Pháp. Hãy trả li các câu hi sau:
a) Ban t chức đã huy động bao nhiêu người phiên dch cho hi ngh đó?
b) Có bao nhiêu người ch phiên dịch được tiếng Anh?
c) Có bao nhiêu người ch phiên dịch được tiếng Pháp?
DNG 1: XÁC ĐNH MT TP HP
PHƯƠNG PHÁP
Để xác định mt tp hp, ta có 2 cách sau:
Lit kê các phn t ca tp hợp.
Ch ra tính cht đặc trưng của tp hợp.
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 7
Bài 1. Viết li tp hp
( )( )
{ }
Ax x x x x=∈ + +=
22
2 53 430
bằng cách lit kê các phn t ca nó.
Bài 2. Viết li tp hp
(
)(
)
{ }
Ax x x x x=∈ + +=
22
2 53 430
bằng cách lit kê các phn t ca nó.
Bài 3. Viết li tp hp
{ }
Ax x=∈<5
bằng cách lit kê các phn t ca nó.
Bài 4. Viết mi tp hp
{ }
A = 0; 1; 2; 3; 4
bằng cách ch rõ tính chất đặc trưng cho các phần t ca nó.
Bài 5. Viết mi tp hp
{ }
A
=
9; 36; 81; 144
bằng cách ch rõ tính chất đặc trưng cho các phần t ca nó.
Bài 6. Lit kê tt c các phn t ca tp hp
A
gm các s t nhiên chia hết cho 3 và nh hơn 25.
Bài 7. Lit kê các phn t ca tp hp
{ }
2
2 5 30= +=Xx x x
.
Bài 8. Viết tp hp
( )( )
{ }
22
9 320= −+=B x xx x
dưới dạng liệt kê các phần tử.
Bài 9. Viết tp hp
( )( )
{ }
22
5 560=∈ +=Ax xx x
dưới dạng liệt kê các phần tử.
Bài 10. Tính tng tt c các phn t ca tp hp
3
2

=∈∈


Ax
x
.
Bài 11. Lp 10A có
10
hc sinh gii Toán,
10
hc sinh gii Lý,
11
hc sinh gii hóa,
6
hc sinh gii
c Toán và Lý,
5
hc sinh gii c Hóa và Lý,
4
hc sinh gii c Toán và Hóa,
3
hc sinh gii c
ba môn Toán, Lý, Hóa. Tính học sinh gii ít nht một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lp
10A?
Bài 12. Cho
( )
2;A = +∞
,
( )
;Bm= +∞
. Tìm điều kin cần và đủ ca
m
để
B
là tp con ca
A
?
Bài 13. Xác đnh s phn t ca tp hp
{ }
| 4, 2017X n nn
=∈<
.
Bài 14. Cho hai tp hp
[ ]
1; 3A =
[
]
;1
B mm= +
. Tìm tất c giá tr ca tham s
m
để
BA
.
Câu 15. S phn t ca tp hp
{ }
2
4 32 20= ++ =Ax x x x
Câu 16. Cho tp hp
( )
{ }
2
2 12 3
= + −= Dx x x x
. Hãy viết tp hp
D
dưới dng lit kê các
phn tử.
Câu 17. Tính tng các phn t ca tp hp
43
2
+
=∈∈

+


x
Ax
x
.
Câu 18. Liệt kê các phần tử của
{ }
22
4 234 23= ++> +Ax x x x x
Câu 19. Liệt kê các phần tử của tập hợp
{ }
22
3 82 3 0= + −+ + =
Ax xx xx
.
DNG 2: CÁC PHÉP TOÁN V GIAO, HP, HIU CA HAI TP HP
PHƯƠNG PHÁP
Giao ca hai tp hp:
AB xxAvaxB
.
Hp ca hai tp hp:
A B x x A hoac x B
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 8
Hiu cu hai tp hp:
\
A B x x A va x B

.
Phn bù: Cho
BA
thì
\
A
CB A B
.
Bài 1. Cho hai tp hp
1;2;3; 7 , 2; 4;6;7;8AB
. Xác đnh các tp hp
AB
,
AB
,
\AB
,
\.BA
Bài 2. Cho tập
{0;1;2;3;4;5}X =
và tập
{0;2;4}A =
. Xác định phần bù của A trong X .
Bài 3. Gi
n
B
là tp hợp các bội s ca
n
trong
. Xác định tp hp
24
BB
?
Bài 4. Cho
A
là tp hp tt c các nghim của phương trình
2
4 3 0xx 
;
B
là tp hp các s có giá tr
tuyệt đối nh hơn 4. Xác đnh tp hp
\
AB
?
Bài 5. Mi hc sinh ca lp 10A
1
đều biết chơi đá cầu hoc cầu lông, biết rằng có 25 em biết chơi đá cầu,
30 em biết chơi cầu lông, 15 em biết chơi cả hai. Hi lp 10A
1
có bao nhiêu em chỉ biết đá cầu?
Bao nhiêu em ch biết đánh cầu lông? Sĩ số lớp là bao nhiêu?
Bài 6. Viết li tp hp
{2 1 |A x xZ
2 4}x
dưới dng lit kê.
Bài 7. Mi hc sinh ca lp 10A
1
đều biết chơi đá cầu hoc cầu lông, biết rằng có 25 em biết chơi đá cầu
, 30 em biết chơi cầu lông , 15 em biết chơi cả hai . Hỏi lp 10A
1
có bao nhiêu em ch biết đá
cầu? bao nhiêu em chỉ biết đánh cầu lông? Sĩ s lớp là bao nhiêu?
Bài 8. Cho các tp hp:
| 3 |1 5 | 2 4A xRx B xR x C xR x  
a) Hãy viết li các tp hp
, ,
AB C
dưới kí hiu khong, na khoảng, đoạn.
b) Tìm
, ,\ABABAB
.
c) Tìm
\B C AC

.
Bài 9. Cho các tp hp
3
1;
2
m
Am
+

=


( )
[
)
; 3 3;B = −∞ +
.
Tìm tt c các s thc
m
để
AB∪=
.
Bài 10. Cho hai tp hp
(
]
2;5E =
[ ]
2 3;2 2Fm m=−+
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
A
hp
B
là một đoạn có độ dài bằng
5
.
Bài 11. Cho khong
6
;
2
A
m

= −∞


và khong
( )
1;Bm= +∞
. Tìm tất c các s thc
m
để
\AB A=
.
Bài 12. Cho các tp hp
( )
2;A = +∞
)
2
7;Bm
= +∞
vi
0m >
. Tìm tt c các s thc
m
để
\AB
là mt khoảng có độ dài bằng 16 .
Câu 1. Cho tp hp
{ }
2
10Ax xx= ++=
.Các phần t ca tp
A
là:
A.
0=A
B.
{ }
0=A
C.
= A
D.
{ }
= A
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 9
Câu 2. Hãy liệt kê các phn t ca tp hp
{ }
sao cho 8M xN x= lµ íc cña
.
A.
{ }
1;4;16;64M =
. B.
{ }
0;1; 4;16; 64M =
.
C.
{ }
1;2; 4;8M =
. D.
{ }
0;1; 2; 4;8M =
.
Câu 3. Cho tp hp
( )( )
{ }
22
–1 2 0Ax x x= +=
. Các phần t ca tp
A
là:
A.
{ }
1;1=A
B.
2 ; 1;
}2{ 1;
=
A
C.
}1{–=A
D.
}1{=A
Câu 4. Cho
2
40Ax x 
. Tập hp A viết li dng lit kê là
A.
. B.
. C.
[
)
2; +∞
. D.
[
)
2; +∞
.
Câu 5. Tp hp nào là tp hp rng, trong các tp hp sau?
A.
{ }
2
|6 7 1 0
x xx +=
. B.
{ }
|1xx∈<
.
C.
{ }
2
| 4 20x xx +=
. D.
{ }
2
| 4 30x xx +=
.
Câu 6: Cho tp hp
( )( )
{ }
22
9 30= −=Bx x x x
. Tập hp
B
được viết dưới dng lit kê là
A.
{ }
3;9;1;2=B
. B.
{ }
3; 9;0= B
. C.
{ }
9;9;0
=
B
. D.
{ }
3;3;0=
B
.
Câu 7: Cho tp hp
{ }
3
90
= −=Hx x x
. Tập hp
H
là tp con ca tp hợp nào dưới đây ?
A.
{ }
3;0;1;2= A
. B.
{
}
3;1;2;3= B
. C.
{ }
0;1;2=C
. D.
{ }
3;0;2;3= D
.
Câu 8: Tp hp
( )( )
{ }
23
2 40= +− + =Ax xx x x
có bao nhiêu phần t?
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 9: Trong các tp hp sau, tp hp nào là tp rng?
A.
{ }
2
5 60 + −=x xx
. B.
{ }
2
3 5 20 +=x xx
.
C.
{ }
2
10 + −=
x xx
. D.
{
}
2
5 10 + −=
x xx
.
Câu 10: Cho tp hp
{
2
1= +∈Pn n
}
33−< <n
. Viết tp hp
P
dưới dng lit lit kê các phn
tử.
A.
{ }
3; 2; 1;0;1;2;3=−−P
. B.
{ }
2; 1;0;1;2=−−P
.
C.
{ }
1;2;5=P
. D.
{ }
0;1;4=P
.
Câu 11. Cho tp hp
{Ax x=
là ưc chung ca
36 và 120}
. Hãy liệt kê các phn t ca tp hp
A
.
A.
{ }
1;2;3; 4; 6;12 .A =
B.
{ }
1;2; 4;6;8;12 .A =
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 10
C.
{ }
2; 4; 6;8;10;12 .
A
=
D.
{ }
2;3; 4;6;12 .A =
.
Câu 12. S phn t ca tp hp
{ }
2
1 ,2kAk k+∈=
là:
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
5.
Câu 13. Trong các tp hp sau, tp hp nào rng?
A.
{ }
2
4 0.Ax x= −=
B.
{ }
2
2 3 0.Bx x x= + +=
C.
{ }
2
5 0.Cx x= −=
D.
{ }
2
12 0 .Dx xx= +− =
Câu 14.
Trong các tp hp sau, tp hp nào là tp hp rng?
A.
{
}
1.Ax x
=∈<
B.
{ }
2
6 7 1 0.Bx x x= +=
C.
{ }
2
4 2 0.
Cx x x= +=
D.
{ }
2
4 3 0.Dx x x= +=
Câu 15. Cho hai tp hp
{
}
0; 2A
=
{ }
0;1; 2;3; 4 .B =
Có bao nhiêu tập hp
X
tha mãn
A XB⊂⊂
.
A.
2
B.
4
C.
6
D.
8
Câu 16: Tổng tất cả các phn t ca tp hp
{ }
2 16
= +<
Ax x
bằng
A.
3
. B.
9
. C.
0
. D.
3
.
Câu 17: Cho tp
( )
{
;,
= M xy xy
}
22
0.+≤xy
Hi tp hp
M
có bao nhiêu phần t?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D. Vô số.
Câu 18: Cho tp
( )
( )
{ }
2
4 3. 0= −+ =M x x x xm
. Có bao nhiêu giá trị ca tham s
m
để tng tt
c các phn t ca tp
M
bằng 4?
A. 0. B.
. C.
2
. D.
3
.
Câu 19: Gi
A
là tp hp các s nguyên
[ ]
7;7∈−
m
sao cho phương trình
2
0 +=x mx m
ít nht mt
nghiệm dương. Số phn t ca tp hp
A
A. 9. B. 11. C. 10. D. 12.
Câu 20: Cho tp hp
( ) ( )
{
2
; 25 6= −= +A xy x yy
}
, xy
. Số phn t ca tp hp
A
A. 7. B. 5. C. 4. D.
6
.
Câu 21. Tp hợp nào sau đây chỉ gm các s vô t?
A.
*
\
. B.
\
.
C.
\
.
D.
{ }
\0
.
Câu 22. Cho tp hp
A 
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?.
A.
AA
. B.
AA A
. C.

D.
A
.
Câu 23. Cho hai tp hp
;;;; , ;;;;A abcd m B cdmkl
. Tìm
AB
.
A.
;
A B ab
. B.
;;; ; ;;A B abcdmkl
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 11
C.
;A B cd
. D.
;;A B cdm
.
Câu 24. Cho
, ,
ABC
là ba tp hợp được minh họa như hình vẽ bên. Phần gch sc trong hình v là tp hp
nào sau đây?
A.
\ABC
. B.
\ABC
.
C.
\\
AC AB
. D.
ABC
.
Câu 25. Cho hai tp hp
,
MN
thỏa mãn
MN
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
.MN N
B.
\.MN N
C.
.MN M
D.
\.MN M
Câu 26. S phn t ca tp hp
{ }
2
2 3/ , 3Ak k k= +∈
là:
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 27. Tp hợp nào sau đây có đúng hai tập hp con?
A.
{
}
;x
. B.
{ }
x
. C.
{
}
;;xy
. D.
{ }
;
xy
.
Câu 28. Cho tập
X
có biểu diễn trên trục số như hình sau:
Khẳng định nào sau đây đúng.
A.
X
là khong,
( )
5;X = +∞
. B.
X
là khong,
(
)
;5X = −∞
.
C.
X
là na khong,
(
]
;5X = −∞
. D.
X
là na khong,
[
)
5;X = +∞
.
Câu 29. Tp hp
[
) (
]
3;1 0;4−∪
bằng tp hợp nào sau đây?
A.
( )
0;1
. B.
[ ]
0;1
. C.
[ ]
3;4
. D.
[
]
3;0
.
Câu 30. Cho hai tp hp
{ }
| 20 ; 3Ax x x
=∈<
{ }
2
| 50Bx x x= −=
Xác đnh tp hp
AB
A.
{ }
0;3;6;9;12;15;18
. B.
{ }
0;3;5;6;9;12;15;18
.
C.
{ }
3;6;9;12;15;18
. D.
{ }
3;5;6;9;12;15;18
Câu 31. Cho hai tp hp
[ ]
4;1Am=
,
(
]
3;Bm=
khác rng. Tính tổng tt c các giá tr nguyên ca
m
để
ABB∪=
.
A.
13
. B.
14
. C.
12
. D.
11
.
Câu 32. Cho na khong
[
)
5;3A =
đoạn
[ ]
1 2 ;5 2B mm
=−−
. Tìm tt c các s thc
m
để
AB∩=
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 12
A.
15m−<
. B.
1
5
m
m
<−
>
. C.
1
5
m
m
≤−
>
. D.
1
5
m
m
≤−
.
Câu 33. Cho na khong
(
]
;Am= −∞
và khong
( )
2 5;23Bm=
. Gọi
S
là tp hp các s thc
m
để
ABA∪=
. Hỏi
S
là tp con ca tp hợp nào sau đây?
A.
( )
; 23−∞
. B.
(
]
;0−∞
. C.
( )
23; +∞
. D.
.
Câu 34. Cho hai tp hp
( )
1;8Am=
( )
2;B = +∞
. Tìm tt c các giá tr ca s thc
m
để
A
khác
tp rng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho , . Tìm để .
A. . B. . C. . D. .
\AB=
3m
3m =
39m≤<
39m<<
{ }
33A x mx mx= −=
{ }
2
40Bx x= −=
m
\BA B=
33
22
m−≤
3
2
m <
33
22
m−< <
3
2
m ≥−
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 1
BÀI 2: TP HP. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TP HP
I. KHÁI NIM TP HP
1. Tp hp và phn t
Tp hp (còn gi là tp) là mt khái niệm cơ bản ca toán học, không định nghĩa.
Gi s đã cho tập hp
.A
Để ch
a
là mt phn t ca tp hp
,A
ta viết
aA
c là
a
thuc
A
).
Để ch
a
không phi là mt phn t ca tp hp
,A
ta viết
aA
c là
P
không thuc
A
).
2. Cách xác định tp hp
Mt tp hp có th được xác định bằng cách ch ra tính cht đặc trưng cho các phần t của nó.
Vy ta có th xác định mt tp hp bng mt trong hai cách sau
Lit kê các phn t của nó.
Ch ra tính chất đặc trưng cho các phần t của nó.
Ngưi ta thưng minh ha tp hp bng mt hình phẳng được bao quanh bởi mt đưng kín, gi
là biểu đồ Ven.
3. Tp hp rng
Tp hp rng, kí hiu là
,
là tp hp không cha phn t nào.
Nếu
A
không phi là tp hp rng thì
A
cha ít nht mt phn tử.
:.A xx A
∅⇔∃
II. TP HP CON VÀ HAI TP HP BNG NHAU
1. Tp hp con
Nếu mi phn t ca tp hp
A
đều là phn t ca tp hp
B
thì ta nói
A
là mt tp hp con
ca
B
và viết
AB
c là
A
cha trong
B
).
Thay cho
AB
ta cũng viết
BA
c là
B
cha
A
hoc
B
bao hàm
A
)
Như vy
( )
:.A B xx A x B ⇔∀
CHƯƠNG
I
MỆNH ĐỀ TOÁN HC
TP HP
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 2
Nếu
A
không phi là mt tp con ca
,B
ta viết
.AB
Ta có các tính cht sau
AA
vi mi tp hp
A
Nếu
AB
BC
thì
AC
(
)
.4
h
A∅⊂
vi mi tp hp
.A
3. Tp hp bng nhau
Khi
AB
BA
ta nói tp hp
A
bằng tp hp
B
và viết là
.AB=
Như vy
(
)
:.
A B xx A x B= ⇔∀
III. GIAO CA HAI TP HP
Tp hp
C
gm các phn t va thuc
,
A
va thuc
B
đưc gi là giao ca
A
.B
Kí hiu
CAB=
(phn gạch chéo trong hình).
Vy
{
}
|A B xx A x B= ∧∈
xA
xAB
xB
∈∩
IV. HP CA HAI TP HP
Tp hp
C
gm các phn t thuc
A
hoc thuc
B
được gi là hp ca
A
B
Kí hiu
CAB=
(phn gạch chéo trong hình).
Vy
{ }
|A B xx A x B= ∨∈
xA
xAB
xB
∈∪
V. PHN BÙ. HIU CA HAI TP HP
Cho
BA
. Tập hp tt c các phn t ca mà không phi là phn t của được gi là phần
ca
B
trong
,A
kí hiu
.
A
CB
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 3
Tp hp
C
gm các phn t thuc
A
nhưng không thuc
B
gi là hiu ca
A
.B
Kí hiu
\C AB=
(phn gạch chéo trong hình).
Vy
{ }
\|A B A B xx A x B== ∧∉
\
xA
xAB
xB
∈⇔
Khi
AB
thì
\
B
CA B A
=
.
VI. CÁC TP HP S ĐÃ HC
1. Các tp hp s đã học
a) Tp hp các s t nhiên
{
}
{ }
0, 1, 2, 3, ... ;
1, 2, 3, ... .
=
=
b) Tp hp các s nguyên
{ }
..., 3, 2, 1, 0, 1, 2, 3, ... .
= −−
Các s
1, 2, 3, ...−−−
là các s nguyên âm.
Vy
gm các s t nhiên và các s nguyên âm.
c) Tp hp các s hu t
S hu t biểu diễn được dưới dng mt phân s
,
a
b
trong đó
, , 0.ab b∈≠
Hai phân s
a
b
c
d
biểu diễn cùng một s hu t khi và ch khi
.ad bc
=
S hu t còn biu din đưc dưi dng s thp phân hu hn hoc vô hn tun hoàn.
d) Tp hp các s thc
Tp hp các s thc gm các s thp phân hu hn, vô hn tun hoàn và vô hn không tun
hoàn. Các số thp phân vô hn không tun hoàn gi là s vô tỉ.
Tp hp các s thc gm các s hu t và các s vô tỉ.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 4
2. Các tp hp con thưng dùng ca
Trong toán học ta thường gp các tp hợp con sau đây của tp hp các s thc
.
Tên gọi và kí hiệu
Tập hợp
Biểu diễn trên trục số
Tập số thực
( )
;−∞ +∞
Đoạn
[ ]
;
ab
[ ]
{ }
; |.ab x a x b= ≤≤
Khoảng
( )
;ab
( ) { }
;|ab x a x b= <<
Nửa khoảng
[
)
;ab
[
) { }
;|ab x a x b= ≤<
Nửa khoảng (a;b]
(
]
{
}
;|ab x a x b= <≤
Nửa khoảng
(
]
;a−∞
(
]
{ }
; |.a x xa−∞ =
Nửa khoảng
[
)
;a +∞
[
)
{ }
;|a x ax+∞ =
Khoảng
( )
;a +∞
( ) { }
;|a x ax+∞ = <
Khoảng
( )
;a−∞
( ) { }
;|a x xa−∞ = <
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 5
Câu 1: Cho tp hp
{;;}
X abc=
. Viết tt c các tp con ca tp hp X.
Li gii
Các tp con ca tp hp X là:
+) tp hp rng:
+) Các tp con ch cha 1 phn t ca tp hp X:
{}
a
,
{}
b
,
{}
c
.
+) Các tp con cha 2 phn t ca tp hp X: \{a; b\}, \{b; c c, cc; a\}
+) Tp con cha 3 phn t ca tp hp X: là tp hp
{;;}X abc=
Câu 2: Sp xếp các tp hợp sau theo quan hệ "
":
[2;5],(2;5),[2;5),(1;5]
Li gii
(2;5) [2;5) [2;5] (1;5].⊂⊂
Câu 3: Xác đnh các tp hợp sau và biểu din chúng trên trc s:
a)
[ 3; 7] (2; 5)−∩
b)
( ;0] ( 1;2)
−∞
c)
\ ( ;3)
−∞
d)
( 3;2)\[1;3)
Li gii
a) Đặt
[ 3; 7] (2; 5)A =−∩
Tp hp A là khong
(2;5)
và được biểu din là:
b) Đặt
( ;0] ( 1;2)B = −∞
Tp hp B là khong
( ;2)−∞
và được biểu din là:
c) Đặt
\ ( ;3)C = −∞
Tp hp
C
là na khong
[3; )+∞
và được biểu din là:
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 6
d) Đặt
( 3;2)\[1;3)D =
Tp hp D là khong
( 3;1)
và được biểu din là:
Câu 4: Gi A là tp nghim của phương trình
2
20xx+−=
,
B là tp nghim của phương trình
2
2 60xx
+−=
Tìm
CAB=
Li gii
Ta có:
2
1
20
2
x
xx
x
=
+−=
=
{1; 2}A⇒=
Ta có:
2
3
2 60
2
2
x
xx
x
=
+−=
=
3
;2
2
B

⇒=


Vy
{ 2}CAB=∩=
.
Câu 5: Tìm
DEG=
biết
E
G
lần lượt là tp nghim ca hai bất phương trình trong mỗi trưng
hp sau:
a)
2 30x +≥
50x−+
b)
20x +>
2 90x −<
Li gii
a) Ta có:
3
2 30
2
xx
+≥
Tp hp E là:
3
2
Ex x

=∈≥


50 5xx−+
Tp hp G là
{ 5}Gx x=∈≤
3
2
EG x x
⇒∩=
}
5x
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 7
3
5
2
xx

= ≤≤


Vy tp hp
3
5
2
Dx x

= ≤≤


Câu 6: Gi A là tp nghim ca đa thc
()Px
. Viết tp hp các s thc
x
sao cho biểu thc
1
()Px
xác
định.
Li gii
Ta có:
A
là tp nghim của đa thức
()Px
{ ( ) 0}⇒= =A x Px
Để biểu thc
1
()Px
xác định thì
() 0Px
hay
xA
.
Gi B là tp hp các s thực x sao cho biểu thc
1
()
Px
xác định.
{ } \ hay { ( ) 0}⇒= = =
 Bx xA A Bx Px
Câu 7: Lp 10B có 28 hc sinh tham gia câu lc b th thao và 19 hc sinh tham gia câu lc b âm nhạc.
Biết rng có 10 hc sinh tham gia c hai câu lạc bộ trên.
a) Có bao nhiêu học sinh lp
10B
tham gia câu lạc bộ th thao và không tham gia câu lạc bộ
âm nhc?
b) Có bao nhiêu học sinh lp 10B tham gia ít nht mt trong hai câu lc b trên?
c) Biết lớp 10B có 40 học sinh. Có bao nhiêu học sinh không tham gia câu lạc bộ th thao? Có
bao nhiêu hc sinh không tham gia c hai câu lc b?
Li gii
a) Trong 28 hc sinh tham gia câu lạc bộ th thao có 10 hc sinh tham gia c câu lc b âm
nhc
Vy có 28-10=18 hc sinh ch tham gia câu lạc bộ th thao và không tham gia câu lạc bộ âm
nhc
b) Số hc sinh tham gia ít nht mt trong hai câu lạc bộ trên là: 28 +
19 10 37−=
(hc sinh)
c) C lớp có 40 học sinh, trong đó có 28 học sinh tham gia câu lạc bộ th thao.
Do đó số hc sinh không tham gia câu lạc bộ th thao là: 40 - 28 = 12 (hc sinh)
C lớp có 40 học sinh, trong đó có 37 học sinh tham gia ít nht mt trong hai câu lc bộ.
Vy s hc sinh không tham gia c hai câu lạc bộ là: 40 - 37 = 3 (hc sinh)
Câu 8: Mt nhóm có 12 hc sinh chun b cho hi diễn văn nghệ. Trong danh sách đăng kí tham gia tiết
mc múa và tiết mc hát của nhóm đó, có 5 học sinh tham gia tiết mc múa, 3 hc sinh tham gia
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 8
c hai tiết mục. Hỏi có bao nhiêu hc sinh trong nhóm tham gia tiết mc hát? Biết có 4 học sinh
ca nhóm không tham gia tiết mục nào.
Li gii
Vì nhóm có 12 học sinh, trong đó có 4 học sinh không tham gia tiết mc nào nên tng s hc
sinh tham gia hai tiết mc múa và hát là:
12 4 8−=
(hc sinh)
Lại có: Trong 5 học sinh tham gia tiết mc múa, có 3 hc sinh tham gia c hai tiết mc
Vy s hc sinh ch tham gia tiết mc múa là:
53 2−=
(hc sinh)
Do đó số hc sinh tham gia tiết mc hát là: 8 -
26=
(hc sinh)
Vy trong nhóm có 6 hc sinh tham gia tiết mục hát.
Câu 1. Gi
X
là tp hợp các quốc gia tiếp giáp vi Vit Nam. Hãy lit kê các phn t ca tp hp
X
và biểu din tâp
X
bằng biểu đồ Ven.
Li gii
X =
{Trung Quốc, Lào, Campuchia}
Câu 2. Ký hiu
E
là tp hợp các quốc gia ti khu vực Đông Nam Á.
a) Nêu ít nht hai phn t thuc tp hp
E
.
b) Nêu ít nhất hai phn t không thuc tp hp
E
.
c) Lit kê các phn t thuc tp hp
E
. Tập hp
E
có bao nhiêu phần t?
Li gii
a) Hai quốc gia thuc khu vực Đông Nam Á : Lào, Thái Lan.
b) Hai quốc gia không thuc khu vc Đông Nam Á : Trung Quốc, Ấn Độ.
c)
E =
{Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái lan, Indonesia, Singapore, Đông Timor, Philipin,
Myanma, Brunei và Myanma}
S phn t tp hp
E
là :
( )
11nE =
.
Câu 3. Hãy viết tp hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng cho các phần t cu tập hơp :
{ }
0; 4;8;12;16A =
.
H THNG BÀI TP.
II
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA.
1
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 9
Li gii
Tp hp
{ }
4 | ,0 4A nn n= ≤≤
.
Câu 4. Trong các tp hp sau, tp nào là tp hp rng?
{ }
2
| 60Ax x= −=
;
{ }
2
| 60Bx x= −=
.
Li gii
Ta có :
2
6
60
6
x
x
x
=
−=
=
, hai giá tr này không thuc tp
.
Vy
B =
.
Câu 5. Cho
{ }
;X ab=
. Các cách viết sau đúng hay sai? Giải thích kết luận đưa ra.
a)
aX
. b)
{ }
aX
. C)
X∅∈
.
Li gii
a) Sai. Vì
a
là ký hiu phn t, viết đúng phải là :
aX
b) Đúng.
c) Sai. Vì
là 1 tp hợp. không phải là phn t ca
X
. Viết đúng phải là :
X∅⊂
.
Câu 6. Cho
{ }
2;5
A =
,
{ }
5;Bx=
,
{ }
2;Cy=
.Tìm
x
y
để
ABC= =
.
Li gii
Các tp hp bng nhau nếu các phn t ca tập này cũng là phần t ca tập kia.
Vậy để cho
ABC
= =
thì
2, 5
xy= =
.
Câu 7. Cho
{ }
( )( )
{ }
22
| 4; |5 3 2 3 0Ax x Bx xxx x= < = + −=
.
a) Lit kê các phn t ca hai tp hp
A
B
.
b) Hãy xác định các tp hp
,ABAB
∩∪
\AB
.
Li gii
a) Ta có :
{ }
....; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3A = −−−−
.
2
0
53 0
5
3
x
xx
x
=
−=
=
.
2
1
2 30
3
x
xx
x
=
+ −=
=−∈
.
Khi đó :
{ }
3; 0;1B =
.
b) Ta có :
BA
nên
ABB∩=
;
ABA∪=
;
{ }
\ .....; 4; 2; 1;2;3AB= −−−
.
Câu 8. Xác đnh các tp hợp sau và biểu din chúng trên trc số.
a)
(
] [
)
4;1 0;3−∩
. b)
(
]
(
]
0; 2 3;1∪−
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 10
c)
( )
(
]
2;1 ;1 −∞
. d)
(
]
\ ;3−∞
.
Li gii
a)
(
] [
)
[ ]
4;1 0;3 0;1−∩ =
.
b)
(
]
(
]
(
]
0; 2 3;1 3; 2∪− =
.
c)
( ) (
]
( )
2;1 ;1 2;1 −∞ =
.
d)
(
]
( )
\ ;3 3;−∞ = +∞
.
Câu 9. Để phc v cho mt hi ngh quốc tế, ban t chức huy động
35
người phiên dch tiếng Anh,
30
ngưi phiên dch tiếng Pháp, trong đó có
16
ngưi phiên dch đưc c hai th tiếng Anh và
Pháp. Hãy trả li các câu hi sau:
a) Ban t chức đã huy động bao nhiêu người phiên dch cho hi ngh đó?
b) Có bao nhiêu người ch phiên dịch được tiếng Anh?
c) Có bao nhiêu người ch phiên dịch được tiếng Pháp?
Li gii
Sơ đồ ven minh ha
a) S người phiên dịch mà ban tổ chức huy động là :
35 30 16 49+−=
người.
b) Số người ch phiên dịch được tiếng anh là :
35 16 19−=
người.
c) S người ch phiên dịch được ttiếng Pháp là :
30 16 14−=
người.
DNG 1: XÁC ĐNH MT TP HP
PHƯƠNG PHÁP
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 11
Để xác định mt tp hp, ta có 2 cách sau:
Lit kê các phn t ca tp hợp.
Ch ra tính cht đặc trưng của tp hợp.
Bài 1. Viết li tp hp
(
)(
)
{
}
Ax x x x x
=∈ + +=
22
2 53 430
bằng cách lit kê các phn t ca nó.
Li gii
Ta có
( )( )
x
xx
x
xx xx
xx
x
x
=
+=
=
+ +=
+=
=
=
2
22
2
1
3
2 5 30
2 53 430
2
4 30
1
3
.
x
nên
3
1; ; 3
2
A







.
Bài 2. Viết li tp hp
( )( )
{ }
Ax x x x x=∈ + +=
22
2 53 430
bằng cách lit kê các phn t ca nó.
Li gii
Ta có
( )( )
x
xx
x
xx xx
xx
x
x
=
+=
=
+ +=
+=
=
=
2
22
2
1
3
2 5 30
2 53 430
2
4 30
1
3
.
x
nên
1; 3
A
.
Bài 3. Viết li tp hp
{ }
Ax x=∈<5
bằng cách lit kê các phn t ca nó.
Li gii
Ta có
x < 5
x
nên
0;1; 2;3; 4x
Vy
0;1; 2;3; 4A
Bài 4. Viết mi tp hp
{ }
A = 0; 1; 2; 3; 4
bằng cách ch rõ tính chất đặc trưng cho các phần t ca nó.
Li gii
Ta nhn thy các phn t ca tp hp
A
là các s t nhiên và nh hơn 5. Do đó
{ }
Ax x=∈<5
.
Bài 5. Viết mi tp hp
{ }
A = 9; 36; 81; 144
bằng cách ch rõ tính chất đặc trưng cho các phần t ca nó.
Li gii
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 12
Ta có
2
93
,
2
36 6
,
2
81 9
,
2
144 12
và các s
3,6,9,12
đều bi của 3. Do đó ta viết li
tp hp
A
bằng cách ch ra tính cht đặc trưng là
2
*
3 ,4
A kk k

.
Bài 6. Lit kê tt c các phn t ca tp hp
A
gm các s t nhiên chia hết cho 3 và nh hơn 25.
Li gii
Ta có
{ }
0;3;6;9;12;15;18;21;23
=A
.
Bài 7. Lit kê các phn t ca tp hp
{ }
2
2 5 30= +=
Xx x x
.
Li gii
Ta có
2
2 5 30xx +=
1
3
2
x
x
=
=
3
1;
2

⇒=


X
.
Bài 8. Viết tp hp
( )( )
{ }
22
9 320= −+=B x xx x
dưới dạng liệt kê các phần tử.
Li gii
Ta có
( )( )
22
9 320xx x −+=
2
2
90
3 20
x
xx
−=
+=
3
3
1
2
=−∉
=
=
=
x
x
x
x
.
Vy
{ }
3;1;2=B
.
Bài 9. Viết tp hp
( )( )
{ }
22
5 560=∈ +=Ax xx x
dưới dạng liệt kê các phần tử.
Li gii
Ta có
( )( )
22
5 560xx x +=
2
2
50
5 60
x
xx
−=
+=
5
3
2
=±∉
⇔=
=
x
x
x
.
Vy
{ }
2;3=A
.
Bài 10. Tính tng tt c các phn t ca tp hp
3
2

=∈∈


Ax
x
.
Li gii
Ta có
( )
21 3
21 1
3
32
23 5
2
23 1
xx
xx
x
xx
x
xx
−= =


−= =

∈⇔

−= =

−= =


.
x
nên loi
1= x
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 13
Suy ra
{ }
1;3;5=A
. Vy tng tt c các phn t ca tp hp
A
135 9++=
.
Bài 11. Lp 10A có
10
hc sinh gii Toán,
10
hc sinh gii Lý,
11
hc sinh gii hóa,
6
hc sinh gii
c Toán và Lý,
5
hc sinh gii c Hóa và Lý,
4
hc sinh gii c Toán và Hóa,
3
hc sinh gii c
ba môn Toán, Lý, Hóa. Tính học sinh gii ít nht một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lp
10A?
Li gii
Theo gi thiết đề bài cho, ta có biểu đ Ven:
Dựa vào biểu đ Ven, ta có hc sinh gii ít nht một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lp 10A
S hc sinh gii Toán:
64313++=
.
S hc sinh gii Lý:
65314++=
.
S hc sinh gii Hóa:
45312++=
.
Ta li có:
S hc sinh gii c Toán và Lý:
6
.
S hc sinh gii c Toán và Hóa:
4
.
S hc sinh gii c Hóa và Lý:
5
.
Và s hc sinh gii c Toán, Lý và Hóa là
3
.
S hc sinh giỏi hơn một môn là
465318+++=
.
Bài 12. Cho
( )
2;A = +∞
,
( )
;Bm= +∞
. Tìm điều kin cần và đủ ca
m
để
B
là tp con ca
A
?
Li gii
Ta có:
BA
khi và ch khi
xB xA∀∈
2m⇒≥
.
Bài 13. Xác đnh s phn t ca tp hp
{ }
| 4, 2017X n nn=∈<
.
Li gii
B=
m;+
( )
+
-
2
Toán
Hóa
6
5
3
4
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 14
Tp hp
X
gm các phn t là nhng s t nhiên nh hơn
2017
và chia hết cho
4
.
T
0
đến
2015
2016
s t nhiên, ta thy c
4
s t nhiên liên tiếp s có duy nht mt s
chia hết cho
4
. Suy ra có
504
s t nhiên chia hết cho
4
t
0
đến
2015
. Hiển nhiên
2016 4
.
Vy có tt c
505
s t nhiên nh hơn
2017
và chia hết cho
4
.
Bài 14. Cho hai tp hp
[ ]
1; 3A =
[
]
;1B mm= +
. Tìm tất c giá tr ca tham s
m
để
BA
.
Li gii
Ta có:
11
13 2
mm
BA
mm
≥≥

⊂⇔

+≤

. Vậy
12
m≤≤
.
Câu 15. S phn t ca tp hp
{ }
2
4 32 20= ++ =Ax x x x
Li gii
Ta có
2
4 30 +≥
xx
2 20−≥x
nên
2
2
1
4 30
4 32 20 1
3
2 20
1
=
+=
++ =⇔ =
=

−=
=
x
xx
xx x x
x
x
x
.
Vy tp
A
có đúng 1 phần tử.
Câu 16. Cho tp hp
( )
{ }
2
2 12 3
= + −= Dx x x x
. Hãy viết tp hp
D
dưới dng lit kê các
phn tử.
Li gii
Giải phương trình:
( )
2
2 12 3+ −=
xx x
(1)
Điu kin:
1
2
x
(*)
pt(1)
2
2 1 3 2 13 15 −−= +x xx
( )( ) ( )
2 10 2
52 3 5 2 3 0
2 13 2 13

= −⇔ +=

−+ −+

x
xx x x
xx
5
2
2 3 (2)
2 13
=
=
−+
x
x
x
Ta có
( )
( )
(2) 2 3 2 1 3 2
−+ =xx
Đặt
2 1, t 0= −≥tx
. Phương trình tr thành
( )
( )
2
2 32 +=tt
( )
( )
( )
2
1 17
2
1 17
2
=
−−
⇔=
−+
=
tl
tl
tn
Vi
1 17
2
−+
=t
ta có
1 17
21
2
−+
−=x
9 17 11 17
21
24
−−
−= =xx
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 15
Vy
11 17
5;
4


=



E
.
Câu 17. Tính tng các phn t ca tp hp
43
2
+
=∈∈

+


x
Ax
x
.
Li gii
Ta có
25
25
43 5 5
4 52
21
22 2
21
x
x
x
x
x
xx x
x
+=
+=
+
= ∈⇔ ∈⇔ +
+=
++ +
+=

3
7
1
3
=
=−∈
=−∈
=−∈
x
x
x
x
.
Suy ra
{ }
3;7;1;3= −−A
.
Vy tng các phn t ca tp hp
A
( ) ( ) ( )
37 1 38+− +− +− =
.
Câu 18. Liệt kê các phần tử của
{
}
22
4 234 23= ++> +
Ax x x x x
Li gii
Điu kin:
3
2 30
2
+≥ xx
.
Ta có
22
4 234 23x x xx ++> +
(
)
(
)
2
1 2 34 0 2 34 + +− < +−
xx x
13
2 3 4 2 3 16 2 13
2
+< +< < <x x xx
.
x
nên
{ }
0;1;2;3;4;5;6x
Vy
{ }
0;1;2;3;4;5;6=A
.
Câu 19. Liệt kê các phần tử của tập hợp
{ }
22
3 82 3 0= + −+ + =Ax xx xx
.
Li gii
Đặt
2
30= +≥txx
. Phương trình
22
3 82 3 0+ −+ + =
xx xx
tr thành
2
2
2 80 2
4
=
+ = ⇔=
=
t
tt t
t
.
+
2=t
22
1
3 2 3 40
4
=
+ = + −=
=
x
xx xx
x
.
Vy
{ }
1; 4= A
.
DNG 2: CÁC PHÉP TOÁN V GIAO, HP, HIU CA HAI TP HP
PHƯƠNG PHÁP
Giao ca hai tp hp:
AB xxAvaxB
.
Hp ca hai tp hp:
A B x x A hoac x B
.
Hiu cu hai tp hp:
\A B x x A va x B
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 16
Phn bù: Cho
BA
thì
\
A
CB A B
.
Bài 1. Cho hai tp hp
1;2;3; 7 , 2; 4; 6; 7;8AB
. Xác đnh các tp hp
AB
,
AB
,
\AB
,
\.BA
Li gii
Ta có
2;7 , 1;2;3;4;6; 7;8 , \ 1;3 , \ 4;6;8AB AB AB BA 
.
Bài 2. Cho tập
{0;1;2;3;4;5}X =
và tập
{0;2;4}A =
. Xác định phần bù của A trong X .
Li gii
AX
nên
\ {1; 3 ; 5)
X
CA X A

.
Bài 3. Gi
n
B
là tp hợp các bội s ca
n
trong
. Xác định tp hp
24
BB
?
Li gii
Ta có các tp hp
2
4
2 , 2; 4; 6;8;10;...
4 , 4;8;12;16;...
B xx k k
B xx k k


.
Do đó
24 4
BB B
.
Bài 4. Cho
A
là tp hp tt c các nghim của phương trình
2
4 3 0xx 
;
B
là tp hp các s có giá tr
tuyệt đối nh hơn 4. Xác đnh tp hp
\AB
?
Li gii
Ta có
2
1
7 6 0 1; 3
3
x
xx A
x

3; 2; 1;0;1;2;3B 
. Do đó
\AB
.
Bài 5. Mi hc sinh ca lp 10A
1
đều biết chơi đá cầu hoc cầu lông, biết rằng có 25 em biết chơi đá cầu,
30 em biết chơi cầu lông, 15 em biết chơi cả hai. Hi lp 10A
1
có bao nhiêu em chỉ biết đá cầu?
Bao nhiêu em ch biết đánh cầu lông? Sĩ số lớp là bao nhiêu?
Li gii
Dựa vào biểu đồ Ven ta suy ra s hc sinh ch biết đá cầu là
25 15 10−=
.
S hc sinh ch biết đánh cầu lông là
30 15 15−=
.
Do đó ta có sĩ số hc sinh ca lp 10A
1
10 15 15 40++=
.
Bài 6. Viết li tp hp
{2 1 |A x xZ
2 4}x
dưới dng lit kê.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 17
Li gii
Ta có
2, 1, 0, 1, 2, 3, 4
24
xZ
x
x


.
Suy ra
3; 1;1; 3; 5; 7; 9C 
.
Bài 7. Mi hc sinh ca lp 10A
1
đều biết chơi đá cầu hoc cầu lông, biết rằng có 25 em biết chơi đá cầu
, 30 em biết chơi cầu lông , 15 em biết chơi cả hai . Hỏi lp 10A
1
có bao nhiêu em chỉ biết đá
cầu? bao nhiêu em chỉ biết đánh cầu lông? Sĩ s lớp là bao nhiêu?
Li gii
Dựa vào biểu đồ ven ta suy ra s hc sinh ch biết đá cầu là
25 15 10
S hc sinh ch biết đánh cầu lông là
30 15 15
Do đó ta có sĩ số hc sinh ca lp 10A
1
10 15 15 40
Trong s 220 hc sinh khối 10 163 bạn biết chơi bóng chuyền, 175 bạn biết chơi bóng bàn
còn 24 bạn không biết chơi môn bóng nào cả. Tìm số học sinh biết chơi cả 2 môn bóng.
Bài 8. Cho các tp hp:
| 3 |1 5 | 2 4A xRx B xR x C xR x  
a) Hãy viết li các tp hp
, , AB C
dưới kí hiu khong, na khoảng, đoạn.
b) Tìm
, ,\ABABAB
.
c) Tìm
\B C AC
.
Li gii
a) Ta có:
;3 1;5 2;4A BC



.
b) Suy ra
;5AB

Suy ra
1; 3AB
Suy ra
\ ;1AB

2; 3AC

2; 5BC



Suy ra ta có
\ 3; 5B C AC



Bài 9. Cho các tp hp
3
1;
2
m
Am
+

=


( )
[
)
; 3 3;B = −∞ +
.
25
30
15
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 18
Tìm tt c các s thc
m
để
AB
∪=
.
Li gii
Đặt
[
)
3; 3X CB X= ⇒=
.
AB∪=
XA
⇔⊂
13
4
3
3
2
m
m
m
≤−
⇔≥
+
.
Bài 10. Cho hai tp hp
(
]
2;5E =
[ ]
2 3;2 2Fm m=−+
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
A
hp
B
là một đoạn có độ dài bằng
5
.
Li gii
Nhn xét: Kí hiu
X
là độ dài ca khong/na khoảng/đoạn
X
, khi đó
3E =
;
5F =
.
* TH1:
35
2 3252 2
22
EFF E F m m m = −≤< +
.
* TH2:
5EFF EF F∪≠ > =
. Vậy không có giá tr nào ca
m
thỏa mãn TH2.
Bài 11. Cho khong
6
;
2
A
m

= −∞


và khong
( )
1;Bm= +∞
. Tìm tất c các s thc
m
để
\AB A=
.
Li gii
2
1
6 34
\ 10
24
22
m
mm
AB A A B m
m
mm
≤−
−+ +
= =∅⇔
<≤
−−
( )
*
Bài 12. Cho các tp hp
( )
2;
A = +∞
)
2
7;Bm
= +∞
vi
0m >
. Tìm tt c các s thc
m
để
\AB
là mt khoảng có độ dài bằng 16 .
Li gii
Điu kiện để
\AB≠∅
22
72 9
3
00
mm
m
mm

−> >
⇔>

>>

.
Khi đó
(
)
2
\ 2; 7AB m=
.
Độ dài khong
\AB
bằng
16
2
7216 5mm −−= =
(do
3m >
).
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 19
Câu 1. Cho tp hp
{ }
2
10Ax xx= ++=
.Các phần t ca tp
A
là:
A.
0=A
B.
{ }
0=A
C.
= A
D.
{ }
= A
Li gii
Chn C
Ta có:
{ }
2
10Ax xx= ++=
.
Vì phương trình
2
10
xx++=
vô nghim nên
= A
.
Câu 2. Hãy liệt kê các phn t ca tp hp
{
}
sao cho 8M xN x
= lµ íc cña
.
A.
{ }
1;4;16;64
M
=
. B.
{ }
0;1; 4;16; 64
M
=
.
C.
{ }
1;2; 4;8M =
. D.
{
}
0;1; 2; 4;8M =
.
Li gii
Chn A
A. Đúng, căn bậc hai ca các s trong tập M đều là ước ca 8.
B. HS hiu nhm s 0 là ước ca mi s t nhiên.
C. HS hiu nhầm x là ước của 8.
D. HS hiu nhầm x là ước của 8 và 0 là ước ca mi s t nhiên.
Câu 3. Cho tp hp
( )( )
{ }
22
–1 2 0Ax x x= +=
. Các phần t ca tp
A
là:
A.
{ }
1;1
=A
B.
2 ; 1; }2{ 1;=A
C.
}1{
=A
D.
}1{=A
Li gii
Chn A
( )( )
{ }
22
–1 2 0Ax x x= +=
.
Ta có
( )( )
22
–1 2 0+=xx
(
)
2
2
–1 0
2 0 vn
=
+=
x
x
1
1
=
=
x
x
{ }
1;1 .⇒=A
Câu 4. Cho
2
40Ax x 
. Tập hp A viết li dng lit kê là
A.
. B.
. C.
[
)
2; +∞
. D.
[
)
2; +∞
.
Li gii
Chn A
Ta có:
22
40 4x xx 
( Vì
2
0,xx 
).
BÀI TP TRC NGHIM.
2
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 20
Câu 5. Tp hp nào là tp hp rng, trong các tp hp sau?
A.
{ }
2
|6 7 1 0
x xx +=
. B.
{ }
|1xx
∈<
.
C.
{ }
2
| 4 20x xx +=
. D.
{ }
2
| 4 30x xx +=
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
22
4 20
22
x
xx
x
= +
+=
=
. Vì
x
nên
x 
.
Câu A sai là phương trình có 2 nghiệm hu tỉ.
Câu B sai là bất phương trình có 1 nghiệm nguyên
0x =
.
Câu D sai là phương trình có 2 nghiệm là
1
x
3x
.
Câu 6: Cho tp hp
( )( )
{ }
22
9 30= −=Bx x x x
. Tập hp
B
được viết dưới dng lit kê là
A.
{ }
3;9;1;2=B
. B.
{ }
3; 9;0= B
. C.
{
}
9;9;0
= B
. D.
{ }
3;3;0=
B
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
2
90
30
x
xx
−=
−=
3
3
3
0
x
x
x
x
=
=
=
=
. Vậy
{ }
3;3;0= B
.
Câu 7: Cho tp hp
{ }
3
90= −=Hx x x
. Tập hp
H
là tp con ca tp hợp nào dưới đây ?
A.
{
}
3;0;1;2= A
. B.
{ }
3;1;2;3= B
. C.
{ }
0;1;2=C
. D.
{ }
3;0;2;3= D
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
32
0
9 0 90
3
=
= −=
= ±
x
x x xx
x
. Suy ra
{ }
0;3=H
(vì
x
).
Câu 8: Tp hp
(
)( )
{ }
23
2 40= +− + =Ax xx x x
có bao nhiêu phần t?
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )( )
( )( )
( )
23 2
2 4 0 1 2 40+− + = + + =x x x x xx x x
01
10 2
20 0
= =


−= =


+= =

xx
xx
xx
(do
2
4 0,xx+ > ∀∈
).
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 21
x
nên loi
2= x
. Suy ra
{
}
0;1=A
. Vậy tp hp
A
có 2 phn tử.
Câu 9: Trong các tp hp sau, tp hp nào là tp rng?
A.
{
}
2
5 60 + −=x xx
. B.
{
}
2
3 5 20 +=x xx
.
C.
{ }
2
10
+ −=
x xx
. D.
{ }
2
5 10 + −=
x xx
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
10+ −=xx
15
2
−±
⇔= x
nên
{ }
2
10 + −= =x xx
.
Câu 10: Cho tp hp
{
2
1= +∈Pn n
}
33−< <n
. Viết tp hp
P
dưới dng lit lit kê các phn
tử.
A.
{ }
3; 2; 1;0;1;2;3=−−P
. B.
{ }
2; 1;0;1;2=−−P
.
C.
{ }
1;2;5=P
. D.
{ }
0;1;4=P
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
1
33
0
1
2
=
=
−< <
⇒=

=
=
n
n
n
n
n
n
n
.
Suy ra
{ }
1;2;5=P
.
Câu 11. Cho tp hp
{Ax x=
là ưc chung ca
36 và 120}
. Hãy liệt kê các phn t ca tp hp
A
.
A.
{ }
1;2;3; 4; 6;12 .A =
B.
{ }
1;2; 4;6;8;12 .A =
C.
{ }
2; 4; 6;8;10;12 .A =
D.
{
}
2;3; 4;6;12 .A =
.
Li gii
Chn A
Ta có
22
3
36 2 .3
120 2 .3.5
=
=
.
Do đó
{ }
1;2;3; 4; 6;12A =
.
Câu 12. S phn t ca tp hp
{ }
2
1 ,2kAk
k+∈=
là:
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
5.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 22
Li gii
Chn D
k
2
k
nên
{ }
2; 1; 0;1; 2k
−−
do đó
( )
{ }
2
1 1; 2; 5 .k +∈
Vy
A
3
phn tử.
Câu 13. Trong các tp hp sau, tp hp nào rng?
A.
{
}
2
4 0.Ax x= −=
B.
{ }
2
2 3 0.
Bx x x= + +=
C.
{ }
2
5 0.
Cx x= −=
D.
{ }
2
12 0 .Dx xx= +− =
Li gii
Chn B
Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có
{ }
2
2
40 2
2
x
xA
x
=
−= =
=−∉
.
Đáp án B. Ta có
2
2 30xx
+ +=
(phương trình vô nghiệm)
B⇒=
.
Đáp án C. Ta có
{ }
2
5 0 5 5; 5xx C−= =± =
.
Đáp án D. Ta có
{ }
2
3
12 0 4;3
4
x
xx D
x
=
+− = =
=−∈
.
Câu 14.
Trong các tp hp sau, tp hp nào là tp hp rng?
A.
{ }
1.Ax x=∈<
B.
{ }
2
6 7 1 0.Bx x x= +=
C.
{
}
2
4 2 0.
Cx x x= +=
D.
{
}
2
4 3 0.
Dx x x= +=
Li gii
Chn C
Xét các đáp án:
Đáp án
A.
Ta có
{ }
11 1 0x xA< ⇔− < < =
.
Đáp án
B.
Ta có
{ }
2
1
6 7 10 1
1
6
x
xx B
x
=
+= =
=
.
Đáp án
C.
Ta có
2
4 20 2 2xx x C += =
.
Đáp án
D.
Ta có
{ }
2
3
4 3 0 1; 3
1
x
xx D
x
=
+= =
=
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 23
Câu 15. Cho hai tp hp
{ }
0; 2
A =
{ }
0;1; 2;3; 4 .B =
Có bao nhiêu tập hp
X
tha mãn
A XB⊂⊂
.
A.
2
B.
4
C.
6
D.
8
Li gii
Chn C
Ta có
A XB⊂⊂
nên
;X AX B= =
,
{
}
0;1; 2X =
,
{
}
0; 2;3
X
=
,
{ }
0; 2; 4X =
,
{ }
0;1; 2;3X =
,
{ }
0;1; 2; 4X =
,
{
}
0; 2;3; 4X
=
.
Vy có 8 tp
X
thỏa đề bài.
Câu 16: Tổng tất cả các phn t ca tp hp
{ }
2 16= +<Ax x
bằng
A.
3
. B.
9
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Chn D.
Ta có
75
215 6216 72 5
22
+ ⇔− < + < ⇔− < < ⇔− < <x x xx
.
x
nên
{
}
3; 2; 1;0;1;2∈−
x
. Suy ra
{ }
3; 2; 1;0;1;2=−−−A
.
Vy tng tt c các phn t ca tp hp
A
( ) ( ) ( )
3 2 1 012 3 +− +− + ++ =
.
Câu 17: Cho tp
( )
{
;,=
M xy xy
}
22
0.+≤xy
Hi tp hp
M
có bao nhiêu phần t?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D. Vô số.
Li gii
Chọn A
Ta có
2
22
2
0,
0.
0,
∀∈
⇒+
∀∈
xx
xy
yx
22
0+≤xy
nên ch xy ra khi
22
0 0.+ =⇔==x y xy
Do đó ta suy ra
( )
{
}
0;0=
M
nên tp hp
M
phn tử.
Câu 18: Cho tp
( )
( )
{ }
2
4 3. 0= −+ =M x x x xm
. Có bao nhiêu giá trị ca tham s
m
để tng tt
c các phn t ca tp
M
bằng 4?
A. 0. B.
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
( )
2
2
1
4 30
4 3. 0 3
0
x
xx
x x xm x
xm
xm
=
+=
−+ = =
−=
=
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 24
Nếu
1
3
m
m
=
=
thì
{
}
1;3
=M
. Khi đó tổng các phn t bằng 4 (thỏa mãn).
Nếu
1
3
m
m
thì
{ }
1;3;
=Mm
. Khi đó
13 4 0
++ = =
mm
.
Vy có 3 giá tr ca tham s
m
để tng tt c các phn t ca tp
M
bằng 4.
Câu 19: Gi
A
là tp hp các s nguyên
[
]
7;7
∈−
m
sao cho phương trình
2
0 +=x mx m
ít nht mt
nghiệm dương. Số phn t ca tp hp
A
A. 9. B. 11. C. 10. D. 12.
Li gii
Chn B
TH1: Phương trình
2
0 +=x mx m
có hai nghim trái du
00 <⇔ <ac m
.
Mt khác do
[ ]
7;7∈−
m
m
nên
{ }
7;6;5;4;3;2;1−−−−−−m
.
TH2: Phương trình
2
0
+=x mx m
có nghiệm kép dương
0
0
∆=
>
S
4⇔=m
.
TH3: Phương trình
2
0 +=x mx m
có hai nghiệm dương phân biệt
12
0 ≤<xx
0
0
0
∆>
⇔≥
>
S
P
2
40
0
0
∆= >
⇔=
= >
mm
Sm
Pm
( )
40
04
0
−>
=≥ ⇔>
= >
mm
Sm m
Pm
.
T các trưng hp trên suy ra
{ }
7;6;5;4;3;2;1;4;5;6;7
=−−−−−−A
.
Vy s phn t ca tp hp
A
là 11.
Câu 20: Cho tp hp
( ) (
)
{
2
; 25 6
= −= +A xy x yy
}
, xy
. Số phn t ca tp hp
A
A. 7. B. 5. C. 4. D.
6
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
2
25 6−= +x yy
( )
2
2
3 16−+ =xy
( )( )
3 3 16 ++ −+ =xy xy
33++≥ +xy xy
30++≥xy
nên
30+≥xy
Do đó
( )
( )
3 3 16++ −+ =xy xy
khi các trường hp sau xy ra:
TH1:
17
3 16
2
15
31
3
2
=
++=


+=
+=
x
xy
xy
y
loi do
, xy
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 25
TH2:
38
32
++=
+=
xy
xy
5
33
=
+=
x
y
5
33
= ±
+=±
x
y
5
0
6
= ±
=
=
x
y
y
.
TH3:
34
34
++=
+=
xy
xy
4
30
=
+=
x
y
4
3
= ±
=
x
y
.
Do đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
5;0 ; 5; 6 ; 5;0 ; 5; 6 ; 4; 3 ; 4; 3= −− −−A
.
Vy tp hp
A
có 6 phn tử.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 26
Câu 21. Tp hợp nào sau đây chỉ gm các s vô t?
A.
*
\
. B.
\
.
C.
\
.
D.
{ }
\0
.
Li gii
Chn B
Tp hp ch gm các s vô t
\
.
Câu 22. Cho tp hp
A 
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?.
A.
AA

. B.
AA A

. C.

D.
A
.
Li gii
Chn A
Ta có
A
.
Câu 23. Cho hai tp hp
;;;; , ;;;;A abcd m B cdmkl
. Tìm
AB
.
A.
;A B ab
. B.
;;; ; ;;A B abcdmkl
.
C.
;A B cd
. D.
;;A B cdm
.
Li gii
Chn D
Tp hp
A
và tp hp
B
có chung các phn t
,,cdm
.
Do đó
;;A B cdm

.
Câu 24. Cho
, , ABC
là ba tp hợp được minh họa như hình vẽ bên. Phần gch sc trong hình v là tp hp
nào sau đây?
A.
\ABC
. B.
\ABC
.
C.
\\AC AB
. D.
ABC
.
Li gii
Chn B
S dng phép toán giao hai tp hp đ tìm
AB
, t đó suy ra đáp án B.
Câu 25. Cho hai tp hp
, MN
thỏa mãn
MN
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
.MN N
B.
\.MN N
C.
.
MN M
D.
\.MN M
Li gii
Chn C
Dựa vào biểu đồ Ven.
Câu 26. S phn t ca tp hp
{ }
2
2 3/ , 3Ak k k= +∈
là:
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 27
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Chn D
{
}
3; 2; 1;0;1;2;3k
=−−
{ }
3;5;11;21A⇒=
.
Câu 27. Tp hợp nào sau đây có đúng hai tập hp con?
A.
{ }
;x
. B.
{
}
x
. C.
{ }
;;xy
. D.
{ }
;xy
.
Li gii
Chn B.
C1: Công thc s tp con ca tp hp có
n
phn t
2
n
nên suy ra tp
{ }
x
có 1 phn t nên
1
22
=
tập con.
C2: Lit kê s tp con ra thì
{ }
x
có hai tp con là
{ }
x
{ }
.
Câu 28. Cho tập
X
có biểu diễn trên trục số như hình sau:
Khẳng định nào sau đây đúng.
A.
X
là khong,
( )
5;X = +∞
. B.
X
là khong,
( )
;5
X = −∞
.
C.
X
là na khong,
(
]
;5X = −∞
. D.
X
là na khong,
[
)
5;X
= +∞
.
Li gii
Chn B
Câu 29. Tp hp
[
) (
]
3;1 0;4−∪
bằng tp hợp nào sau đây?
A.
(
)
0;1
. B.
[ ]
0;1
. C.
[ ]
3;4
. D.
[ ]
3;0
.
Li gii
Chn C
Ta có:
[
) (
] [ ]
3;1 0;4 3;4−∪ =
.
Câu 30. Cho hai tp hp
{ }
| 20 ; 3Ax x x
=∈<
{ }
2
| 50Bx x x= −=
Xác đnh tp hp
AB
A.
{ }
0;3;6;9;12;15;18
. B.
{ }
0;3;5;6;9;12;15;18
.
C.
{ }
3;6;9;12;15;18
. D.
{ }
3;5;6;9;12;15;18
Li gii
Chn B
Ta có tp hp
{
}
| 20 ; 3Ax x x=∈<
{ }
0;3;6;9;12;15;18A⇒=
.
Giải phương trình
2
0
50
5
x
xx
x
=
−=
=
. Do
x
nên
{ }
0;5B =
.
{
}
0;3;5;6;9;12;15;18AB⇒∪=
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 28
Câu 31. Cho hai tp hp
[ ]
4;1Am=
,
(
]
3;Bm=
khác rng. Tính tổng tt c các giá tr nguyên ca
m
để
ABB∪=
.
A.
13
. B.
14
. C.
12
. D.
11
.
Li gii
Chn B
3 41 1 5ABB A B m m m = ⇔− < <
.
m
{ }
2;3;4;5m⇒∈
tng các giá tr nguyên ca
m
234514+++=
.
Câu 32. Cho na khong
[
)
5;3A =
đoạn
[ ]
1 2 ;5 2B mm=−−
. Tìm tt c các s thc
m
để
AB∩=
A.
15m−<
. B.
1
5
m
m
<−
>
. C.
1
5
m
m
≤−
>
. D.
1
5
m
m
≤−
.
Li gii
Chn C
12 3 1
52 5 5
mm
AB
mm
≤−

=∅⇔

<− >

.
Vy giá tr
m
cn tìm là
1
5
m
m
≤−
>
.
Câu 33. Cho na khong
(
]
;Am= −∞
và khong
( )
2 5;23Bm=
. Gọi
S
là tp hp các s thc
m
để
ABA∪=
. Hỏi
S
là tp con ca tp hợp nào sau đây?
A.
( )
; 23−∞
. B.
(
]
;0−∞
. C.
( )
23; +∞
. D.
.
Li gii
Chn B
2 5 23 14
23
23 23
mm
ABA B A m
mm
−< <

= ≤−

≤−

Suy ra
(
]
(
]
; 23 ;0S = −∞ −∞
.
Câu 34. Cho hai tp hp
( )
1;8Am=
( )
2;B = +∞
. Tìm tt c các giá tr ca s thc
m
để
A
khác
tp rng và .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Điu kin: .
Để khi và ch khi , tc là .
Đối chiếu điều kiện, ta được .
Câu 35. Cho , . Tìm để .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
\AB=
3m
3m =
39m≤<
39m<<
18 9mm−< <
\AB=
AB
21 3mm −⇔
39m≤<
{ }
33A x mx mx= −=
{ }
2
40Bx x= −=
m
\BA B=
33
22
m−≤
3
2
m <
33
22
m−< <
3
2
m ≥−
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 29
Ta có: .
.
Ta có: .
30x A mx −≥
2
2
x
xB
x
=
∈⇔
=
0
0
0
3
3
33
2
0
\
2
22
3
0
0
2
3
2
m
m
m
m
BA B B A m
m
m
m
m
=
>
=
>
<<
=
=∅⇔ < <
<
−< <
<−
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 1
BÀI 2: TP HP. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TP HP
DNG 1. PHN T CA TP HP, CÁC XÁC ĐỊNH TP HP
Câu 1: Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một s t nhiên”?
A.
3
B.
3
C.
3 <
D.
3
Câu 2: Ký hiệu nào sau đây để ch
5
không phải là một s hu t?
A.
5
B.
5
C.
5
D.
5
Câu 3: Cho tập hợp
{ }
1| , 5Ax x x=+∈
. Tập hợp A là:
A.
{ }
1; 2;3; 4;5A =
B.
{ }
0;1; 2;3; 4;5;6A =
C.
{ }
0;1; 2;3; 4;5A =
D.
{ }
1; 2;3; 4;5;6A
=
Câu 4: Hãy liệt kê các phần t ca tập hợp
{ }
2
|2 3 1 0
Xx x x= +=
.
A.
{ }
0X
=
B.
{ }
1X =
C.
1
1;
2
X

=


D.
3
1;
2
X

=


Câu 5: Liệt kê các phần t ca phn t tp hợp
{ }
2
|2 5 3 0Xx x x= +=
.
A.
{ }
0X
=
B.
{ }
1X =
C.
3
2
X

=


D.
3
1;
2
X

=


Câu 6: Trong các tập sau, tập nào là tập rng?
A.
{ }
|1xx∈<
B.
{ }
2
|6 7 1 0x xx +=
C.
{
}
2
: 4 20x xx
+=
D.
{ }
2
: 4 30x xx −==
Câu 7: Cho tập hợp
( )
{ }
; |; , 1M xy xy x y= +=
. Hi tập M có bao nhiêu phần t?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8: Cho tập hợp
{ }
2
1\ , 5Ax x x=+∈
. Hãy liệt kê các phần t ca tập hợp
.A
A.
{ }
0;1; 2;3; 4;5A =
B.
{ }
1;2;5;10;17;26A =
C.
{ }
2;5;10;17;26A =
D.
{ }
0;1; 4;9;16; 25A =
Câu 9: Hãy liệt kê các phần t ca tập hợp:
{ }
42
\ 6 80Xx x x= +=
.
A.
{ }
2; 4X =
B.
{ }
2; 2X =
C.
{ }
2;2X =
D.
{ }
2; 2; 2;2X =−−
Câu 10: Cho tập hợp
( )
{ }
22
; \, , 0M xy xy x y= +≤
. Khi đó tp hợp M có bao nhiêu phần t?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô s
CHƯƠNG
I
MỆNH ĐỀ TOÁN HC
TP HP
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 2
Câu 11: S phần t ca tập hợp:
( )
{ }
2
22
\ 21Ax xx x x= + =−+
là:
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 12: S tập con của tập hợp:
( )
{ }
2
22
\3 2 2 0Ax xx x x= + −=
là:
A. 16 B. 8 C. 12 D. 10
Câu 13: S phần t ca tập hợp:
( )
{ }
2
22
\2 4 4 4 1Ax xx x x= +− = +
là:
A. 0 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 14: Hãy liệt kê các phần t ca tập hợp
{ }
2
10X x xx= ++=
:
A.
0=X
. B.
{ }
0=X
. C.
X =
. D.
{ }
X =
.
Câu 15: S phần t ca tập hợp
{ }
2
1/ , 2=+∈ Ak k k
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 16: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A.
{ }
x x1∈<
. B.
{ }
2
x 6 7 10xx +=
.
C.
{ }
2
x x 4 20x +=
. D.
{ }
2
x 4 30xx +=
.
Câu 17: Cho tập hợp
( )( )
{ }
22
–1 2 0Ax x x=∈ +=
. Các phần t ca tập
A
là:
A.
{ }
1;1=A
B.
2 ; 1; }2{ 1;=A
C.
}1{–=A
D.
}1{=A
Câu 18: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
A.
{ }
2
40Ax x= −=
. B.
{ }
2
2 30Bx x x= + +=
.
C.
{ }
2
50Cx x= −=
. D.
{ }
2
12 0 .Dx xx= +− =
Câu 19: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng?
A.
{ }
2
10Ax xx= + +=
. B.
{ }
2
20Bx x= −=
.
C.
( )( )
{ }
32
–3 1 0Cx x x= +=
. D.
( )
{ }
2
30D x xx=∈ +=
.
DNG 2. TP HP CON, TP HP BNG NHAU
Câu 20: Cho hai tp hợp
A
.B
Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B?
A. B. C. D.
Câu 21: Cho ba tập hợp E, F, G thỏa mãn:
,E FF G⊂⊂
GK
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
GF
B.
KG
C.
EFG= =
D.
EK
Câu 22: Cho tập hợp
{ }
0;3; 4;6A =
. S tập hợp con gồm hai phần t ca A là:
A. 12 B. 8 C. 10 D. 6
Câu 23: Cho tập hợp
{ }
;;X abc=
. S tập con của X
A. 4 B. 6 C. 8 D. 12
Câu 24: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con?
A.
B.
{ }
x
C.
{ }
D.
{ }
, x
Câu 25: Cho tập hợp
{ }
1; 2A =
{ }
1; 2;3; 4;5B =
. Có tt c bao nhiêu tập X tha mãn:
AX B⊂⊂
?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 3
Câu 26: Cho tập hợp
{
}
1; 2; 5; 7
A
=
{ }
1; 2; 3B =
. Có tt c bao nhiêu tập X tha mãn:
XA
XB
?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 27: Cho tập hợp
{ }
{
} {
}
1;3 , 3; , ; ;3
A B x C xy= = =
. Để
ABC= =
thì tt c các cặp
( )
;xy
là:
A.
( )
1;1
B.
(
)
1;1
( )
1; 3
C.
( )
1; 3
D.
( )
3;1
( )
3; 3
Câu 28: Cho tập hợp
{
} { }
1;2;3;4 , 0;2;4AB= =
,
{ }
0;1; 2;3; 4;5C =
. Quan h nào sau đây là đúng?
A.
B AC⊂⊂
B.
B AC
⊂=
C.
AC
BC
D.
ABC∪=
Câu 29: Cho tập hợp A có 4 phần t. Hi tập A có bao nhiêu tập con khác rỗng?
A. 16 B. 15 C. 12 D. 7
Câu 30: S các tập hợp con gồm hai phần t ca tập hợp
{ }
;;; ;;B abcde f=
là:
A. 15 B. 16 C. 22 D. 25
Câu 31: S các tập hợp con có 3 phần t có cha a, b ca tập hợp
{ }
;;; ;; ;C abcde f g
=
là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 32: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con?
A.
{ }
;xy
B.
{ }
x
C.
{ }
; x
D.
{ }
;;xy
Câu 33: Cho tập hợp
{ }
1,2,3,4, ,=A xy
. Xét các mệnh đề sau đây:
(
)
I
: “
3 A
”.
( )
II
: “
{ }
3, 4 A
”.
( )
III
: “
{ }
, 3,ab A
”.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A.
I
đúng. B.
,I II
đúng. C.
,II III
đúng. D.
,
I III
đúng.
Câu 34: Cho
{ }
0; 2; 4; 6=A
. Tập
A
có bao nhiêu tập con có
2
phần t?
A.
4
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 35: Cho tập hợp
{ }
1;2;3;4=X
. Câu nào sau đây đúng?
A. S tập con của
X
16
.
B. S tập con của
X
gồm có
2
phần t
8
.
C. S tập con của
X
cha s
1
6
.
D. S tập con của
X
gồm có
3
phần t
2
.
Câu 36: S các tập con 2 phần t ca
{ }
,,, ,,=B abcde f
là:
A.
15
. B.
16
. C.
22
. D.
25
.
Câu 37: S các tập con 3 phần t có cha
,
απ
ca
{ }
,,, ,,,,, ,
απξψ ρηγ σ ωτ
=C
là:
A.
8
. B.
10
. C.
12
. D.
14
.
Câu 38: Trong các tập sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con?
A.
{ }
;xy
. B.
{ }
x
. C.
{ }
; x
. D.
{ }
;; xy
.
Câu 39: Cho tập hợp
{ }
,,,A abcd=
. Tập
A
có mấy tập con?
A.
16
. B.
15
. C.
12
. D.
10
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 4
Câu 40: Khẳng định nào sau đây sai?Các tập
AB
=
vi
,AB
là các tập hợp sau?
A.
( )( )
{ }
1; 3 , 0} –1{=3A Bx x x==∈−
.
B.
{
}
1;3;5;7;9 , 2 1, ,0 4{}A Bn nk k k= = = + ≤≤
.
C.
{ }
2
1; 2 ,{
0
} 23
A Bx x x = = −=
.
D.
{ }
2
, 1 0A Bx xx= = ++=
.
Câu 41: Cho tập hợp
{ } { }
1;5 , 1;3;5
XY= =
. Tập
XY
là tp hợp nào sau đây?
A.
{ }
1
B.
{ }
1; 3
C.
{1;3;5}
D.
{ }
1; 5
Câu 42: Cho tập
{ } { }
2; 4; 6;9 , 1; 2;3;4XY= =
. Tập nào sau đây bằng tập
\XY
?
A.
{ }
1;2;3;5
B.
{ }
1;3;6;9
C.
{ }
6;9
D.
{ }
1
Câu 43: Cho tập hợp
{ } { }
; , ;;X ab Y abc= =
.
XY
là tập hợp nào sau đây?
A.
{ }
;;;abcd
B.
{ }
;ab
C.
{ }
c
D.
{;;}abc
Câu 44: Cho hai tp hợp AB khác rỗng thỏa mãn:
AB
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A.
\AB=
B.
ABA∩=
C.
\BA B=
D.
ABB
∪=
Câu 45: Cho ba tập hợp:
( )
{ }
( )
{
}
( ) ( )
{ }
| 0, | 0, | 0F x f x G x gx H x f x gx= == = = +=

.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
HFG=
B.
HFG=
C.
\H FG=
D.
\H GF=
Câu 46: Cho tập hợp
2
2
|1
1
x
Ax
x

=∈≥

+

; B là tập hợp tất c các giá tr nguyên của b để phương
trình
2
2 40
x bx +=
vô nghiệm. Số phần t chung của hai tập hợp trên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô s
Câu 47: Cho hai tp hợp
{ } { }
1;2;3;4 , 1;2XY= =
.
X
CY
là tp hợp sau đây?
A.
{ }
1; 2
B.
{ }
1;2;3;4
C.
{ }
3; 4
D.
Câu 48: Cho A, B, C là ba tập hợp được minh họa bằng biểu đồ ven như hình vẽ. Phần gạch sọc trong
hình v là tập hợp nào sau đây?
A.
( )
\ABC
B.
( )
\ABC
C.
(
) ( )
\\AC AB
D.
( )
AB C∩∪
Câu 49: Cho hai tp hợp
{ }
0; 2A
=
{ }
0;1; 2;3; 4B =
. S tập hợp X thỏa mãn
AXB∪=
là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 50: Cho hai tp hợp
{ }
0;1A =
{ }
0;1; 2;3; 4B
=
. S tập hợp X thỏa mãn
B
X CA
là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 51: Cho tập hợp
{
}
1; 2;3; 4;5A =
. Tìm số tập hợp X sao cho
{ }
\ 1;3;5AX=
{ }
\ 6;7XA=
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 52: Ký hiu
X
là s phần t ca tập hợp X. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A.
AB A B AB AB =∅⇒ + = +
B.
AB A B AB AB ≠∅⇒ + =
C.
AB A B AB AB ≠∅⇒ + = +
D.
AB A B AB =∅⇒ + =
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 5
Câu 53: Mt lớp học có 25 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Lý, 14 học sinh giỏi c môn
Toán và Lý và có 6 học sinh không giỏi môn nào cả. Hi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A. 54 B. 40 C. 26 D. 68
Câu 54: Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi môn Lý, 20 em
học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi c môn Toán và môn Lý, 8 em học giỏi c môn Lý và môn
Hóa, 9 em học giỏi c môn Toán và môn Hóa. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học giỏi c ba
môn Toán, Lý, Hóa, biết rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong 3 môn Toán,
Lý, Hóa?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 55: Cho tập hợp
{ } { }
1; 2;3; 4 , 0; 2; 4;6AB= =
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
{ }
2; 4AB∩=
B.
{ }
0;1; 2;3; 4;5;6AB∪=
C.
AB
D.
{ }
\ 0;6AB=
Câu 56: Ký hiu H là tập hợp các học sinh ca lớp 10A. T là tập hợp các học sinh nam, G là tập hợp các
hc sinh n ca lớp 10A. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
TGH∪=
B.
TG∩=
C.
\HT G=
D.
\GT=
Câu 57: Cho A, B, C là ba tập hợp. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
A B AC BC⇒∩
B.
\\A B CA CB⊂⇒
C.
A B AC BC⇒∪⊂∪
D.
,
A BB C A C ⊂⇒⊂
Câu 58: Cho tập hợp
{ }
;;
A abc
=
{ }
;;; ;B abcde=
. Có tt c bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn
AX B⊂⊂
?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 8
Câu 59: Cho hai tp hợp
{ } { }
1;2;3;4;5 ; 1;3;5;7;9AB
= =
. Tập nào sau đây bằng tập
AB
?
A.
{ }
1;3;5
B.
{ }
1; 2;3; 4;5
C.
{
}
2; 4; 6;8
D.
{ }
1;2;3;4;5;7;9
Câu 60: Cho tập hợp
{
} { }
2; 4; 6;9 , 1; 2;3;4AB= =
. Tập nào sau đây bằng tập
\AB
?
A.
{ }
1;2;3;5
B.
{
}
1; 2;3; 4; 6;9
C.
{ }
6;9
D.
Câu 61: Cho các tp hợp
{ }
{ }
2
: 7 6 0, : 4Ax x x Bx x= += = <
. Khi đó:
A.
ABA∪=
B.
ABAB∩=∪
C.
\AB A
D.
\BA
=
Câu 62: Mt lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng
đá và bóng bàn và 6 học sinh không chơi môn nào. Số hc sinh ch chơi 1 môn thể thao là?
A. 48 B. 20 C. 34 D. 28
Câu 63: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A.
\ =
. B.
*
∪= 
. C.
*
∩= 
. D.
**
∩= 
.
Câu 64: Chn kết qu sai trong các kết qu sau:
A.
.∩=ABA AB
B.
.ABA AB
∪=
C.
\.=∩=AB A A B
D.
\.BA B A B=∩=
Câu 65: Cho
{ }
7; 2;8;4;9;12X =
;
{ }
1; 3; 7; 4Y =
. Tập nào sau đây bằng tập
XY
?
A.
{ }
1; 2;3; 4;8;9;7;12
. B.
{ }
2;8;9;12
. C.
{ }
4;7
. D.
{ }
1; 3
.
Câu 66: Cho hai tp hợp
{ }
2, 4, 6,9A =
{ }
1,2,3,4B =
.Tp hợp
\AB
bằng tập nào sau đây?
A.
{ }
1,2,3,5=A
. B.
{ }
1;3;6;9 .
C.
{ }
6;9 .
D.
.
Câu 67: Cho
{ } { }
0;1; 2;3; 4 , 2;3; 4;5;6 .AB= =
Tập hợp
( ) (
)
\\AB BA
bằng?
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 6
A.
{ }
0;1; 5; 6 .
B.
{ }
1; 2 .
C.
{ }
2; 3; 4 .
D.
{ }
5; 6 .
Câu 68: Cho
{ } { }
0;1; 2;3; 4 , 2;3; 4;5;6 .AB= =
Tập hợp
\AB
bằng:
A.
{ }
0.
B.
{ }
0;1 .
C.
{ }
1; 2 .
D.
{ }
1; 5 .
Câu 69: Cho
{ } { }
0;1; 2;3; 4 , 2;3; 4;5;6 .AB= =
Tập hợp
\BA
bằng:
A.
{ }
5.
B.
{ }
0;1 .
C.
{ }
2; 3; 4 .
D.
{ }
5; 6 .
Câu 70: Cho
{ } { }
1;5 ; 1;3;5 .= =AB
Chn kết qu đúng trong các kết qu sau
A.
{ }
1.∩=AB
B.
{ }
1; 3 .∩=AB
C.
{ }
1; 5 .∩=AB
D.
{ }
1;3;5 .∩=AB
Câu 71: Cho
( )( )
{ }
{ }
22 * 2
2 2 3 2 0 ; 3 30Ax xx x x Bn n=∈ −= = <<
. Khi đó tập hợp
AB
bằng:
A.
{ }
2; 4 .
B.
{ }
2.
C.
{ }
4;5 .
D.
{ }
3.
DNG 3. BIU DIN TP HP S
Câu 72: Cho tập hợp
{ }
\3 1Ax x= −< <
. Tập A là tập nào sau đây?
A.
{ }
3;1
B.
[ ]
3;1
C.
[
)
3;1
D.
( )
3;1
Câu 73: Hình v nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tp hợp
(
]
1; 4
?
A.
B.
C.
D.
Câu 74: Cho tập hợp
{ }
\ ,1 3X xx x= ≤≤
thì X được biểu diễn là hình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 75: S dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp
{ }
49Ax x= ≤≤
:
A.
[ ]
4;9 .=A
B.
(
]
4;9 .=A
C.
[
)
4;9 .=A
D.
( )
4;9 .=A
DNG 4. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TP HP S
Câu 76: Cho tập hợp
(
]
;1A = −∞
và tập
( )
2;B = +∞
. Khi đó
AB
là:
A.
( )
2; +∞
B.
(
]
2; 1−−
C.
D.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 7
Câu 77: Cho hai tp hợp
[
) ( )
5; 3 , 1;
AB= = +∞
. Khi đó
AB
là tập nào sau đây?
A.
( )
1; 3
B.
(
]
1; 3
C.
[
)
5;
+∞
D.
[
]
5;1
Câu 78: Cho
(
)
[
]
2;1 , 3; 5AB=−=
. Khi đó
AB
là tập hợp nào sau đây?
A.
[ ]
2;1
B.
( )
2;1
C.
(
]
2;5
D.
[ ]
2;5
Câu 79: Cho hai tp hợp
(
]
(
]
1; 5 ; 2; 7
AB= =
. Tập hợp
\AB
là:
A.
(
]
1; 2
B.
( )
2;5
C.
(
]
1; 7
D.
( )
1; 2
Câu 80: Cho tập hợp
( )
2;A = +∞
. Khi đó
R
CA
là:
A.
[
)
2; +∞
B.
(
)
2;
+∞
C.
(
]
;2−∞
D.
(
]
;2−∞
Câu 81: Cho các s thc a, b, c, d
abcd
<<<
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( ) ( )
;;;ac bd bc∩=
B.
( ) ( ) (
]
;;;ac bd bc∩=
C.
( )
[
)
[
)
;;;ac bd bc∩=
D.
(
)
[
) ( )
;; ;ac bd bc
∪=
Câu 82: Cho ba tập hợp
[ ] [ ] [
)
2; 2 , 1;5 , 0;1A BC=−= =
. Khi đó tập
( )
\
AB C
là:
A.
{ }
0;1
B.
[
)
0;1
C.
( )
2;1
D.
[ ]
2;5
Câu 83: Cho tập hợp
)
3; 8CA
=
,
( )
( )
5; 2 3; 11 .CB
=−∪
Tập
( )
CAB
là:
A.
( )
3; 3
. B.
. C.
( )
5; 11
. D.
( )
( )
3; 2 3; 8 .−∪
Câu 84: Cho
[ ]
( ) ( )
1; 4 ; 2; 6 ; 1; 2 .AB C= = =
m
:ABC∩∩
A.
[ ]
0; 4 .
B.
[
)
5; .+∞
C.
( )
;1 .
−∞
D.
.
Câu 85: Cho hai tập
{ }
342Ax x x= +<+
,
{
}
5 34 1Bx x x= −<
. Tt c các s t nhiên thuc
c hai tập
A
B
là:
A.
0
1.
B.
1.
C.
0
D. Không có.
Câu 86: Cho
[ ]
4;7A =
,
( ) ( )
; 2 3;B = −∞ +∞
. Khi đó
AB
:
A.
[
) (
]
4; 2 3; 7 .−−
B.
[
) ( )
4; 2 3; 7 .−−
C.
(
]
( )
; 2 3; .−∞ +∞
D.
( )
[
)
; 2 3; .−∞ +∞
Câu 87: Cho
(
]
;2A = −∞
,
[
)
3;B = +∞
,
( )
0; 4 .C =
Khi đó tập
( )
AB C∪∩
là:
A.
[ ]
3; 4 .
B.
(
]
( )
; 2 3; .−∞ +∞
C.
[
)
3; 4 .
D.
(
)
[
)
; 2 3; .−∞ +∞
Câu 88: Cho
{ }
: 20A x Rx= +≥
,
{ }
:5 0B xR x= −≥
. Khi đó
AB
là:
A.
[ ]
2;5
. B.
[ ]
2;6
. C.
[ ]
5; 2
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 89: Cho
{ } { }
: 2 0 , :5 0A xRx B xR x
= +≥ = −≥
. Khi đó
\AB
là:
A.
[ ]
2;5
. B.
[ ]
2;6
. C.
( )
5; +∞
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 90: Cho hai tp hợp
[
) (
]
2; 7 , 1; 9AB=−=
. Tìm
AB
.
A.
( )
1; 7
B.
[ ]
2;9
C.
[
)
2;1
D.
(
]
7;9
Câu 91: Cho hai tp hợp
{ }
|5 1Ax x= −≤ <
;
{ }
|3 3Bx x= −<
. Tìm
AB
.
A.
[ ]
5;3
B.
( )
3;1
C.
(
]
1; 3
D.
[
)
5;3
Câu 92: Cho
(
]
( )
1; 5 , 2; 7AB=−=
. Tìm
\AB
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 8
A.
(
]
1; 2
B.
(
]
2;5
C.
(
)
1; 7
D.
( )
1; 2
Câu 93: Cho 3 tập hợp
(
]
;0
A = −∞
,
(
)
1;B = +∞
,
[
)
0;1
C
=
. Khi đó
( )
AB C∪∩
bằng:
A.
{ }
0
B.
C.
{ }
0;1
D.
Câu 94: Cho hai tp hợp
[
]
4;7
M =
( ) ( )
; 2 3;N = −∞ +∞
. Khi đó
MN
bằng:
A.
[
)
(
]
4; 2 3; 7−−
B.
[
)
( )
4; 2 3; 7
−∪
C.
(
]
( )
; 2 3;−∞ +∞
D.
( )
[
)
; 2 3;
−∞ +∞
Câu 95: Cho hai tp hợp
[ ]
( )
2; 3 , 1;
AB= = +∞
. Khi đó
( )
CAB
bằng:
A.
( )
1; 3
B.
(
] [
)
;1 3;−∞ +∞
C.
[
)
3; +∞
D.
( )
;2−∞
Câu 96: Chn kết qu sai trong các kết qu sau:
A.
ABA AB
∩=
B.
ABA B A∪=
C.
\AB A A B=∩=
D.
\AB A A B
= ≠∅
Câu 97: Cho tập hợp
)
3; 8
=
CA
,
(
)
(
)
5; 2 3; 11 .=−∪
CB
Tập
( )
CAB
là:
A.
( )
5; 11
. B.
( )
( )
3; 2 3; 8 .−∪
C.
( )
3; 3
. D.
.
Câu 98: Cho 3 tập hợp:
(
]
;1A
= −∞
;
[ ]
2; 2B
=
( )
0;5C =
. Tính
( ) ( )
?AB AC∩∪∩=
A.
[ ]
2;1
. B.
(
)
2;5
. C.
(
]
0;1
. D.
[
]
1; 2
.
DNG 5. CÁC BÀI TOÁN TÌM ĐIU KIN CA THAM S
Câu 99: Cho tập hợp
[ ] [ ]
; 2 , 1; 2A mm B=+−
. Tìm điều kin ca m để
AB
.
A.
1m ≤−
hoc
0m
B.
10
m−≤
C.
12
m≤≤
D.
1m <
hoc
2m >
Câu 100: Cho tập hợp
( )
0;A = +∞
{ }
2
\ 4 30B x mx x m= + −=
. Tìm m để B có đúng hai tập con
BA
.
A.
03
4
m
m
<≤
=
B.
4m =
C.
0m >
D.
3m =
Câu 101: Cho hai tp hợp
[
]
(
)
2;3 , ; 6A B mm
=−=+
. Điều kiện để
AB
là:
A.
32m ≤−
B.
32m < <−
C.
3m <−
D.
2
m
≥−
Câu 102: Cho hai tp hợp
(
]
0;3X =
( )
;4
Ya=
. Tìm tất c các giá tr ca
4a
để
XY ≠∅
.
A.
3
4
a
a
<
B.
3
a <
C.
0a <
D.
3
a >
Câu 103: Cho hai tp hợp
{ }
(
] [
)
\1 2 ; ; 2 ;Ax x B m m= = −∞ +∞
. Tìm tất c các giá tr ca m
để
AB
.
A.
4
2
m
m
≤−
B.
4
2
1
m
m
m
≤−
=
C.
4
2
1
m
m
m
>
<−
=
D.
24m−< <
Câu 104: Cho s thc
0<a
.Điu kin cần và đủ để
( )
4
;9 ;

−∞ +∞


a
a
là:
A.
2
0.
3
<<a
B.
2
0.
3
≤<a
C.
3
0.
4
<<a
D.
3
0.
4
≤<a
Câu 105: Cho tập hợp
[
] [ ]
; 2 , 1; 2A mm B= +=
vi m là tham số. Điu kiện để
AB
là:
A.
12m≤≤
B.
10m−≤
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 9
C.
1
m ≤−
hoc
0m
D.
1m <−
hoc
2m >
Câu 106: Cho tập hợp
[
] [
)
; 2 , 1; 3A mm B= +=
. Điều kin đ
AB∩=
là:
A.
1
m <−
hoc
3m
>
B.
1
m ≤−
hoc
3
m >
C.
1m <−
hoc
3
m
D.
1
m ≤−
hoc
3
m
Câu 107: Cho hai tp hợp
[
] [
]
3; 1 2; 4A
=−−
,
( )
1; 2Bm m=−+
. Tìm m để
AB ≠∅
.
A.
5m <
0m
B.
5m >
C.
13m≤≤
D.
0m >
Câu 108: Cho 3 tập hợp
( ) ( )
3; 1 1; 2A
=−−
,
( )
;Bm= +∞
,
( )
;2
Cm−∞
. Tìm m để
ABC ≠∅
.
A.
1
2
2
m<<
B.
0m
C.
1m ≤−
D.
2m
Câu 109: Cho hai tập
[ ]
0;5A =
;
(
]
2 ;3 1
B aa= +
,
1a >−
. Với giá trị nào ca
a
thì
AB ≠∅
A.
15
32
a−≤
. B.
5
2
1
3
a
a
<−
. C.
5
2
1
3
a
a
<
≥−
. D.
15
32
a−≤<
.
Câu 110: Cho 2 tập khác rỗng
(
]
( )
1;4 ; 2;2 2 ,Am B m m= =−+
. Tìm m để
AB ≠∅
A.
15m−< <
. B.
15m<<
. C.
25m−< <
. D.
3m >−
.
Câu 111: Cho s thc
0<a
.Điu kin cần và đủ để
( )
4
;9 ;

−∞ +∞


a
a
là:
A.
3
0.
4
≤<a
B.
2
0.
3
<<a
C.
2
0.
3
≤<
a
D.
3
0.
4
<<
a
Câu 112: Cho hai tập
[
]
0;5A =
;
(
]
2 ;3 1B aa= +
,
1a >−
. Với giá trị nào ca
a
thì
AB ≠∅
.
A.
5
2
1
3
a
a
<
≥−
. B.
15
32
a−≤
. C.
5
2
1
3
a
a
<−
. D.
15
32
a−≤<
.
Câu 113: Cho
{ }
A x R \ x m 25=∈ −≤
;
{
}
B x R \ x 2020=∈≥
. Có bao nhiêu giá trị nguyên
m
tha
AB∩=
A.
3987
. B.
3988
. C.
3989
. D. 2020.
Câu 114: Cho 2 tập hợp
[ ]
2; 5Am m=−+
[ ]
0; 4
B =
. Tìm tất c các giá tr thc ca tham số
m
để
BA
.
A.
1m ≤−
. B.
12m−≤
. C.
12m−< <
. D.
2m
.
Câu 115: Cho hai tp hợp
( ; 1)A mm= +
[ ]
1; 3B =
. Tìm tất c các giá tr ca
m
để
AB∩=
.
A.
2
3
m
m
≤−
. B.
23m−≤
. C.
2
1
m
m
≤−
. D.
2
3
m
m
<−
>
.
Câu 116: Tìm
m
để
AD
, biết
( 3; 7)
A =
( ;3 2 )Dm m
=
.
A.
3m =
. B.
3m ≤−
. C.
1
m <
. D.
2m ≤−
.
Câu 117: Cho 2 tập hợp khác rỗng
(
]
1; 4Am
=
,
( )
2; 2 2Bm=−+
, vi
m
. Tìm
m
để
AB
.
A.
15m
<<
. B.
1m >
. C.
15m−≤ <
. D.
21m < <−
.
Câu 118: Cho
( )
[
)
2
3; , ; 1 2;
4
m
Am B
+

= = −∞ +∞

. Tìm
m
để
AB∩=
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 10
A.
14
2
3
m≤<
. B.
26m≤≤
. C.
26m≤<
. D.
14
2
3
m≤≤
.
Câu 119: Cho s thc
0x
<
. Tìm
x
để
(
)
9
;16 ;
x
x

−∞ +∞


.
A.
3
0
4
x
<≤
. B.
3
0
4
x
≤≤
. C.
3
0
4
x
≤<
. D.
3
0
4
x
<<
.
Câu 120: Cho hai tp hợp khác rỗng
(
]
1; 4Am=
( )
2; 2 2 , .B mm=−+
Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của
m
để
AB
≠∅
?
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D. 3.
Câu 121: Cho
( ) ( )
; , 0;A mB= −∞ = +∞
. Điều kin cần và đủ để
AB∩=
là:
A.
0
m >
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m <
.
Câu 122: Cho hai tp hợp khác rỗng
(
]
1;4Am=
( )
2;2 2Bm=−+
,
m
. Tìm tất c các giá tr
ca
m
để
AB
≠∅
.
A.
25m
−< <
. B.
3
m <−
. C.
3m >−
. D.
35m−< <
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 1
BÀI 2: TP HP. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TP HP
DNG 1. PHN T CA TP HP, CÁC XÁC ĐỊNH TP HP
Câu 1: Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một s t nhiên”?
A.
3
B.
3
C.
3 <
D.
3
Li gii
- Đáp án A sai vì kí hiệu “
” ch dùng cho hai tập hợp mà ở đây “3” là một s
- Hai đáp án C và D đều sai vì ta không muốn so sánh một s vi tập hợp.
Đáp án B.
Câu 2: Ký hiệu nào sau đây để ch
5
không phải là một s hu t?
A.
5
B.
5
C.
5
D.
5
Li gii
5
ch là một phần t còn
là một tập hợp nên các đáp án A, B, D đều sai.
Đáp án C.
Câu 3: Cho tập hợp
{ }
1| , 5Ax x x=+∈
. Tập hợp A là:
A.
{ }
1; 2;3; 4;5A =
B.
{ }
0;1; 2;3; 4;5;6A =
C.
{ }
0;1; 2;3; 4;5A =
D.
{ }
1; 2;3; 4;5;6A =
Li gii
,5xx∈≤
nên
{ } { }
0;1; 2;3; 4;5 1 1; 2;3; 4;5;6xx +=
.
Đáp án D.
Câu 4: Hãy liệt kê các phần t ca tập hợp
{ }
2
|2 3 1 0Xx x x= +=
.
A.
{ }
0X =
B.
{ }
1X =
C.
1
1;
2
X

=


D.
3
1;
2
X

=


Li gii
Vì phương trình
2
2 3 10xx +=
có nghiệm
1
1
2
x
x
=
=
nhưng vì
x
nên
1
2
.
CHƯƠNG
I
MỆNH ĐỀ TOÁN HC
TP HP
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 2
Vậy
{ }
1X =
.
Đáp án B.
Câu 5: Liệt kê các phần t ca phn t tp hợp
{
}
2
|2 5 3 0
Xx x x
= +=
.
A.
{ }
0X =
B.
{ }
1X =
C.
3
2
X

=


D.
3
1;
2
X

=


Li gii
Vì phương trình
2
2 5 30xx
+=
có nghiệm
1
3
2
x
x
=
=
nên
3
1;
2
X

=


.
Đáp án D.
Câu 6: Trong các tập sau, tập nào là tập rng?
A.
{ }
|1xx∈<
B.
{ }
2
|6 7 1 0x xx
+=
C.
{ }
2
: 4 20x xx +=
D.
{ }
2
: 4 30x xx −==
Li gii
Xét các đáp án:
- Đáp án A:
,1 1 1 0xx x x < ⇔− < < =
.
- Đáp án B: Giải phương trình:
2
1
6 7 10
1
6
x
xx
x
=
+=
=
. Vì
1xx⇒=
.
- Đáp án C:
2
4 20 2 2xx x +=
. Vì
x ∈⇒
Đây là tập rỗng.
Đáp án C.
Câu 7: Cho tập hợp
( )
{ }
; |; , 1M xy xy x y= +=
. Hỏi tập M có bao nhiêu phần t?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Li gii
;xy
nên x, y thuc vào tp
{ }
0;1; 2;...
Vậy cặp
( )
;xy
( ) ( )
1; 0 , 0;1
thỏa mãn
1xy+=
Có 2 cặp hay M có 2 phần tử.
Đáp án C.
Câu 8: Cho tập hợp
{ }
2
1\ , 5Ax x x=+∈
. Hãy liệt kê các phần t ca tập hợp
.A
A.
{ }
0;1; 2;3; 4;5A =
B.
{ }
1;2;5;10;17;26A =
C.
{ }
2;5;10;17;26A =
D.
{ }
0;1; 4;9;16; 25A =
Li gii
Đáp án B.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 3
Ta có
{ }
2
1\ , 5
Ax x x=+∈
.
,5xx∈≤
nên
{ }
0;1; 2;3; 4;5
x
{ }
2
1 1;2;5;10;17;26x +∈
.
Câu 9: Hãy liệt kê các phần t ca tập hợp:
{ }
42
\ 6 80Xx x x= +=
.
A.
{ }
2; 4X =
B.
{ }
2; 2X =
C.
{ }
2;2X =
D.
{
}
2; 2; 2;2X
=−−
Li gii
Đáp án D.
Giải phương trình
42
6 80xx +=
2
2
2
2
2
4
x
x
x
x
=
= ±
⇔⇔
= ±
=
.
Câu 10: Cho tập hợp
( )
{ }
22
; \, , 0M xy xy x y= +≤
. Khi đó tp hợp M có bao nhiêu phần t?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Li gii
Đáp án B.
2
2
0
0
x
y
nên
22
00
x y xy+ ≤⇔==
.
Khi đó tập hợp M có 1 phần t duy nhất là
( )
{ }
0;0
.
Câu 11: S phần t ca tập hợp:
( )
{ }
2
22
\ 21
Ax xx x x= + =−+
là:
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Li gii
Đáp án D.
Giải phương trình
( )
2
22
21xx x x+ =−+
trên
( )
( )
2
2
2
10xx x + −− =
( )( )
22
1 10xxx xxx +−+ ++− =
( )(
)
22
1 210x xx + + −=
12
12
x
x
=−−
=−+
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 4
Câu 12: S tập con của tập hợp:
( )
{ }
2
22
\3 2 2 0Ax xx x x= + −=
là:
A. 16 B. 8 C. 12 D. 10
Li gii
Đáp án A.
Giải phương trình
( ) ( )
2
22
3 20xx xx+ +=
Đặt
2
x xt+=
ta có phương trình
2
0
3 20
2
3
t
tt
t
=
−=
=
Vi
0t =
ta có
2
0
0
1
x
xx
x
=
+=⇔
=
Vi
2
3
t =
ta có:
2
2
3
xx+=
2
3 33
3 3 20
3
xx x
−±
+ −==
Vậy A có 4 phần t suy ra số tập con của A
4
2 16=
.
Câu 13: S phần t ca tập hợp:
( )
{ }
2
22
\2 4 4 4 1Ax xx x x= +− = +
là:
A. 0 B. 2 C. 4 D. 3
Li gii
Đáp án C.
Giải phương trình
(
)
2
22
2 4 4 41xx x x
+− = +
( )
( )
2
2
2
2 4 21xx x +− =
2
2
2 42 1
2 4 21
xx x
xx x
+−=
+−= +
2
2
1
3
2 30
2
1
2 3 50
5
2
x
x
xx
x
xx
x
=
=
−−=
⇔⇔
=
+ −=
=
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 5
Vậy A có 4 phần tử.
Câu 14: Hãy liệt kê các phần t ca tập hợp
{
}
2
10
X x xx= + +=
:
A.
0=X
. B.
{ }
0=X
. C.
X =
. D.
{ }
X =
.
Li gii
Chn C
Phương trình
2
10xx++=
vô nghiệm nên
X =
.
Câu 15: S phần t ca tập hợp
{ }
2
1/ , 2=+∈ Ak k k
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
Chn C
{ }
2
1 ,2= +∈ Ak k k
. Ta có
,2∈≤kk
22⇔− k
{ }
1; 2; 5 .⇒=A
Câu 16: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A.
{ }
x x1∈<
. B.
{
}
2
x 6 7 10
xx +=
.
C.
{ }
2
x x 4 20
x
+=
. D.
{ }
2
x 4 30xx
+=
.
Li gii
Chn C
{ }
{ }
x x 1 0.= <⇒=AA
{ }
2
x 6 7 10= +=B xx
. Ta có
2
6 7 10 +=xx
1
1
6
=
=
x
x
{ }
1.⇒=B
{ }
2
x x 4 20= +=
Cx
. Ta có
2
4 20 +=xx
22
22
=−∉
=+∉
x
x
⇒=C
{ }
2
x 4 30= +=D xx
. Ta có
2
4 30 +=xx
1
3
=
=
x
x
{ }
1; 3 .⇒=
D
Câu 17: Cho tập hợp
( )( )
{ }
22
–1 2 0Ax x x= +=
. Các phần t ca tập
A
là:
A.
{ }
1;1
=A
B.
2 ; 1; }2{ 1;=A
C.
}1{–=A
D.
}1{
=A
Li gii
Chn A
( )( )
{ }
22
–1 2 0Ax x x= +=
.
Ta có
( )( )
22
–1 2 0+=xx
( )
2
2
–1 0
2 0 vn
=
+=
x
x
1
1
=
=
x
x
{ }
1;1 .⇒=A
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 6
Câu 18: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
A.
{ }
2
40Ax x= −=
. B.
{ }
2
2 30Bx x x= + +=
.
C.
{ }
2
50Cx x= −=
. D.
{ }
2
12 0 .Dx xx= +− =
Li gii
Chn B
{ }
{ }
2
40 2= −= =Ax x A
.
{ }
2
2 .30⇒== + +=Bx x x B
{ }
{ }
2
5;5 50 .= −= ⇒= CCx x
{ }
{ }
2
12 0 3; 4 .= +− = =Dx xx D
Câu 19: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng?
A.
{ }
2
10Ax xx= + +=
. B.
{ }
2
20Bx x= −=
.
C.
( )( )
{ }
32
–3 1 0Cx x x= +=
. D.
( )
{ }
2
30D x xx=∈ +=
.
Li gii
Chn B
{ }
2
10= + +=Ax xx
. Ta có
( )
2
1 0 vn+ +=xx
⇒=A
.
{ }
2
20= −=Bx x
. Ta có
2
20−=x
2⇔=± x
= B
( )( )
{ }
32
–3 1 0= +=Cx x x
. Ta có
( )( )
32
–3 1 0+=xx
3
3⇔= x
⇒=C
( )
{ }
2
30= +=D x xx
. Ta có
( )
2
30+=xx
0⇔=x
{ }
0.⇒=D
DNG 2. TP HP CON, TP HP BNG NHAU
Câu 20: Cho hai tập hợp
A
.B
Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B?
A. B. C. D.
Li gii
Hình C là biểu đồ ven, minh họa cho
AB
vì mọi phần t ca A đều là ca B.
Đáp án C.
Câu 21: Cho ba tập hợp E, F, G thỏa mãn:
,E FF G⊂⊂
GK
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
GF
B.
KG
C.
EFG= =
D.
EK
Li gii
Dùng biểu đồ minh họa ta thấy
EK
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 7
Đáp án D.
Câu 22: Cho tập hợp
{ }
0;3; 4;6A =
. Số tập hợp con gồm hai phần t ca A là:
A. 12 B. 8 C. 10 D. 6
Li gii
Mi tập con gồm hai phần t ca A là:
{ } { } { } { } { } { }
0;3;,0;4,0;6,3;4,3;6,4;6
.
Đáp án D.
Câu 23: Cho tập hợp
{ }
;;X abc
=
. Số tập con của X
A. 4 B. 6 C. 8 D. 12
Li gii
- S tập con không có phần t nào là 1 (tập
)
- S tập con có 1 phần t là 3:
{ } { } { }
,,abc
.
- S tập con có 2 phần t là 3:
{ } { } { }
;,;,;ab ac bc
.
S tập con có 3 phần t là 1:
{ }
;;abc
. Vậy có
13318+++=
tập con.
Đáp án C.
Nhn xét: Ngưi ta chứng minh được là s tập con (kể c tp rỗng) của tập hợp n phần t
2
n
. Áp dụng vào Ví dụ 4 có
3
28=
tập con.
Câu 24: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con?
A.
B.
{ }
x
C.
{ }
D.
{ }
, x
Li gii
Vì tập
có tập hợp con là chính nó.
- Đáp án B có 2 tập con là
{ }
x
.
- Đáp án C có 2 tập con là
{ }
.
- Đáp án D có 4 tập con.
Đáp án A.
Câu 25: Cho tập hợp
{ }
1; 2A =
{ }
1; 2;3; 4;5B =
. Có tất c bao nhiêu tập X tha mãn:
AX B⊂⊂
?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Li gii
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 8
X là tập hợp phải luôn có mặt 1 và 2.
Vì vậy ta đi tìm số tập con của tập
{ }
3; 4; 5
, sau đó cho hai phần t 1 và 2 vào các tập con nói
trên ta được tập X.
Vì s tập con của tập
{ }
3; 4; 5
3
28=
nên có 8 tp X.
Đáp án D.
Câu 26: Cho tập hợp
{
}
1; 2; 5; 7
A =
{
}
1; 2; 3B
=
. Có tt c bao nhiêu tập X tha mãn:
XA
XB
?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Li gii
Cách 1:
XA
XB
nên
(
)
X AB⊂∩
.
{ }
1; 2AB∩=
2
24=
tập X.
Cách 2: X là một trong các tập sau:
{
} { }
{ }
;1;2;1;2
.
Đáp án B.
Câu 27: Cho tập hợp
{ } { } { }
1;3 , 3; , ; ;3A B x C xy= = =
. Để
ABC= =
thì tất c các cặp
( )
;xy
là:
A.
( )
1;1
B.
(
)
1;1
( )
1; 3
C.
( )
1; 3
D.
( )
3;1
( )
3; 3
Li gii
Ta có:
1
1
3
x
ABC
y
y
=
==⇔⇒
=
=
Cặp
( )
;xy
( ) ( )
1;1 ; 1; 3
.
Đáp án B.
Câu 28: Cho tập hợp
{ }
{ }
1;2;3;4 , 0;2;4AB= =
,
{ }
0;1; 2;3; 4;5C =
. Quan hệ nào sau đây là đúng?
A.
B AC⊂⊂
B.
B AC⊂=
C.
AC
BC
D.
ABC∪=
Li gii
Đáp án C.
Ta thấy mọi phần t ca A đều thuc C và mọi phần t ca B đều thuc C nên Chn C
Câu 29: Cho tập hợp A có 4 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập con khác rỗng?
A. 16 B. 15 C. 12 D. 7
Li gii
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 9
Đáp án B.
Vì s tập con của tập 4 phần t
4
2 16=
S tập con khác rỗng là
16 1 15−=
.
Câu 30: S các tập hợp con gồm hai phần t ca tập hợp
{ }
;;; ;;B abcde f=
là:
A. 15 B. 16 C. 22 D. 25
Li gii
Đáp án A.
Cách 1:
S tập con có 2 phần t trong đó có phần t a là 5 tập
{ } { }
{
} {
} {
}
;,;,; ,;,,ab ac ad ae a f
.
S tập con có 2 phần t mà luôn có phần t b nhưng không có phần t a là 4 tập:
{ }
;bc
,
{ }
;bd
,
{ }
;be
,
{ }
;bf
.
Tương tự ta có tt c
5432115++++=
tập.
Câu 31: S các tập hợp con có 3 phần t có cha a, b ca tập hợp
{ }
;;; ;; ;C abcde f g
=
là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Li gii
Đáp án A.
Tập con có 3 phần t trong đó a, b luôn có mặt.
Vậy phần t th 3 s thuộc một trong các phần t c, d, e, f, g (5 phần t) nên có 5 tập con.
Câu 32: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con?
A.
{ }
;xy
B.
{ }
x
C.
{ }
; x
D.
{ }
;;xy
Li gii
Đáp án B.
Vì tập hợp
{
}
x
có hai tập con là
và chính nó.
Câu 33: Cho tập hợp
{ }
1,2,3,4, ,=A xy
. Xét các mệnh đề sau đây:
( )
I
: “
3 A
”.
( )
II
: “
{ }
3, 4 A
”.
( )
III
: “
{ }
, 3,ab A
”.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A.
I
đúng. B.
,I II
đúng. C.
,II III
đúng. D.
,I III
đúng.
Li gii
Chn A
3
là một phần t ca tập hợp
A
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 10
{
}
3, 4
là một tập con của tập hợp
A
. Ký hiệu:
{ }
3, 4 A
.
{ }
, 3,ab
là một tập con của tập hợp
A
. Ký hiệu:
{
}
, 3,
ab A
.
Câu 34: Cho
{
}
0; 2; 4; 6
=
A
. Tập
A
có bao nhiêu tập con có
2
phần t?
A.
4
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Li gii
Chn B
Có thể s dụng máy tính bỏ túi để tính số tập con có
2
phần t ca tập hợp
A
gồm 4 phần t là:
2
4
6C =
Các tập con có
2
phần t ca tập hợp
A
là:
{ }
0; 2
,
{ }
0; 4;
,
{ }
0;6
,
{ }
2; 4;
,
{ }
2;6
,
{ }
4;6 .
Câu 35: Cho tập hợp
{
}
1;2;3;4
=X
. Câu nào sau đây đúng?
A. S tập con của
X
16
.
B. S tập con của
X
gồm có
2
phần t
8
.
C. S tập con của
X
cha s
1
6
.
D. S tập con của
X
gồm có
3
phần t
2
.
Li gii
Chn A
S tập con của tập hợp
X
là:
4
2 16=
S tập con có
2
phần t ca tập hợp
X
là:
2
4
6
C =
S tập con của tập hợp
X
cha s
1
là:
8
{ }
1
,
{ } { }
1; 2 , 1; 3
,
{ }
1; 4
,
{ }
1; 2; 3
,
{ }
1;2;4
,
{ }
1; 3; 4
,
{ }
1;2;3;4 .
S tập con có 3 phần t ca tập hợp
X
là:
3
4
4C =
Câu 36: S các tập con 2 phần t ca
{ }
,,, ,,=
B abcde f
là:
A.
15
. B.
16
. C.
22
. D.
25
.
Li gii
Chn A
S các tập con 2 phần t ca
{ }
,,, ,,=B abcde f
2
6
15C =
(s dụng máy tính bỏ túi).
Câu 37: S các tập con 3 phần t có cha
,
απ
ca
{ }
,,, ,,,,, ,
απξψ ρηγ σ ωτ
=C
là:
A.
8
. B.
10
. C.
12
. D.
14
.
Li gii
Chn A
Các tập con 3 phần t có cha
,
απ
ca
{ }
,,, ,,,,, ,
απξψ ρηγ σ ωτ
=C
là:
{ }
,,
απξ
,
{ }
,,
απψ
,
{ }
,,
απρ
,
{ }
,,
απη
,
{ }
,,
απγ
,
{ }
,,
απσ
,
{ }
,,
απω
,
{ }
,, .
απτ
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 11
Câu 38: Trong các tập sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con?
A.
{ }
;xy
. B.
{ }
x
. C.
{ }
; x
. D.
{ }
;; xy
.
Li gii
Chn B
{ }
;xy
2
24
=
tập con.
{ }
x
1
22=
tập con là
{ }
x
.
{ }
; x
2
24=
tập con.
{ }
;; xy
3
28=
tập con.
Câu 39: Cho tập hợp
{ }
,,,
A abcd=
. Tập
A
có mấy tập con?
A.
16
. B.
15
. C.
12
. D.
10
.
Li gii
Chn A
S tập con của tập
A
là:
4
2 16=
.
Câu 40: Khẳng định nào sau đây sai?Các tập
AB=
vi
,AB
là các tập hợp sau?
A.
( )
( )
{ }
1; 3 , 0} –1{=3A Bx x x==∈−
.
B.
{ }
1;3;5;7;9 , 2 1, ,0 4{}A Bn n k k k= = = + ≤≤
.
C.
{
}
2
1; 2 ,
{
0} 23
A Bx x x
= = −=
.
D.
{ }
2
, 1 0A Bx xx= = + +=
.
Li gii
Chn C
* }
3{1;=A
,
( )
( )
{
}
–1 3 0==∈−
Bx x x
{ }
1; 3⇒=B
⇒=AB
.
1;3;5;*}9{ 7;=A
,
{ }
2 1, , 0 4= = + ≤≤Bn n k k k
{ }
1;3;5;7;9⇒=B
⇒=AB
.
2};*{1= A
,
{ }
2
2 30= −=Bx x x
{ }
1; 3⇒=B
.⇒≠AB
* = A
,
{ }
2
10= + +=Bx xx
⇒=B
⇒=AB
.
Dạng 3. Các phép toán trên tập hợp
Câu 41: Cho tập hợp
{ } { }
1;5 , 1;3;5XY= =
. Tập
XY
là tp hợp nào sau đây?
A.
{ }
1
B.
{ }
1; 3
C.
{1;3;5}
D.
{ }
1; 5
Li gii
XY
là tập hợp gồm các phần t va thuc X và va thuc Y nên Chn D
Đáp án D.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 12
Câu 42: Cho tập
{
} { }
2; 4; 6;9 , 1; 2;3;4XY= =
. Tập nào sau đây bằng tập
\
XY
?
A.
{
}
1;2;3;5
B.
{ }
1;3;6;9
C.
{ }
6;9
D.
{
}
1
Li gii
\XY
là tập hợp các phần t thuc X mà không thuộc Y nên Chn C
Đáp án C.
Câu 43: Cho tập hợp
{
} {
}
; , ;;X ab Y abc
= =
.
XY
là tập hợp nào sau đây?
A.
{
}
;;;
abcd
B.
{ }
;ab
C.
{ }
c
D.
{;;}
abc
Li gii
XY
là tập hợp gồm các phần t thuc X hoc thuc Y nên Chn D
Đáp án D.
Câu 44: Cho hai tập hợp AB khác rỗng thỏa mãn:
AB
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A.
\AB=
B.
ABA∩=
C.
\BA B=
D.
ABB
∪=
Li gii
\BA
gồm các phần t thuc B và không thuộc A nên Chn C
Đáp án C.
Câu 45: Cho ba tập hợp:
( )
{ }
( )
{ }
( ) (
)
{ }
| 0, | 0, | 0
F x f x G x gx H x f x gx= == = = +=
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
HFG
=
B.
HFG=
C.
\
H FG=
D.
\
H GF=
Li gii
( )
( )
( )
( )
0
0
0
fx
f x gx
gx
=
+=
=
( ) ( )
{ }
|0F G x f x gx
∩= =
Đáp án A.
Câu 46: Cho tập hợp
2
2
|1
1
x
Ax
x

=∈≥

+

; B là tp hp tt c các giá tr nguyên của b đ phương trình
2
2 40x bx +=
vô nghiệm. S phần t chung của hai tập hợp trên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Li gii
Ta có:
( )
2
22
2
21
1 2 1 2 10 1 0 1
1
x
xx x x x x
x
+ +≤⇔ ≤⇔=
+
Phương trình
2
2 40x bx +=
2
'4b∆=
Phương trình vô nghiệm
22
40 4 2 2bb b < < ⇔− < <
1b =
là phần t chung duy nhất ca hai tập hợp.
Đáp án A.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 13
Câu 47: Cho hai tập hợp
{ } { }
1;2;3;4 , 1;2XY= =
.
X
CY
là tp hợp sau đây?
A.
{ }
1; 2
B.
{ }
1;2;3;4
C.
{ }
3; 4
D.
Li gii
YX
nên
{ }
\ 3; 4
X
CY X Y
= =
Đáp án C.
Câu 48: Cho A, B, C là ba tập hợp được minh họa bằng biểu đồ ven như hình vẽ. Phần gạch sọc trong
hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A.
(
)
\
ABC
B.
( )
\ABC
C.
(
) (
)
\\
AC AB
D.
(
)
AB C∩∪
Li gii
Vì với mỗi phần t x thuộc phần gạch sc
thì ta thấy:
(
)
\
xA
xB x ABC
xC
⇒∈
.
Đáp án B.
Câu 49: Cho hai tập hợp
{
}
0; 2A
=
{ }
0;1; 2;3; 4B =
. Số tập hợp X thỏa mãn
AXB∪=
là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Li gii
AXB∪=
nên bt buc X phải cha các phn t
{ }
1; 3; 4
XB
.
Vậy X có 3 tập hợp đó là:
{ } { } { }
1;3;4 , 1;2;3;4 , 0;1;2;3;4
.
Đáp án B.
Câu 50: Cho hai tập hợp
{ }
0;1A =
{ }
0;1; 2;3; 4B =
. Số tập hợp X thỏa mãn
B
X CA
là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 8
Li gii
Ta có
{ }
\ 2; 3; 4
B
CA B A= =
có 3 phần t nên s tập con
X
3
28=
(tập).
Đáp án D.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 14
Câu 51: Cho tập hợp
{ }
1; 2;3; 4;5A =
. Tìm số tập hợp X sao cho
{ }
\ 1;3;5
AX
=
{ }
\ 6;7XA=
.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Li gii
{ }
\ 1;3;5AX=
nên X phi chứa hai phần t 2; 4 và X không chứa các phn t 1; 3; 5. Mặt
khác
{
}
\ 6;7XA=
vậy X phải chứa 6; 7 và các phần t khác nếu có phải thuc A. Vậy
{ }
2; 4; 6;7X =
.
Đáp án A.
Câu 52: Ký hiu
X
là s phần t ca tập hợp X. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A.
AB A B AB AB
=∅⇒ + = +
B.
AB A B AB AB ≠∅⇒ + =
C.
AB A B AB AB ≠∅⇒ + = +
D.
AB A B AB =∅⇒ + =
Li gii
Kiểm tra các đáp án bằng cách vẽ biểu đồ Ven cho hai trường hợp
AB∩=
AB
≠∅
Đáp án C.
Câu 53: Mt lớp học có 25 hc sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Lý, 14 học sinh giỏi c môn
Toán và Lý và có 6 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A. 54 B. 40 C. 26 D. 68
Li gii
Gọi T, L lần lượt là tập hợp các học sinh giỏi Toán và các học sinh giỏi Lý.
Ta có:
T
: là s học sinh giỏi Toán
L
: là s học sinh giỏi Lý
TL
: là s học sinh giỏi c hai môn Toán và Lý
Khi đó s hc sinh ca lớp là:
6TL∪+
.
25 23 14 34TLT LTL∪= + ∩= + =
.
Vậy số hc sinh ca lp là
34 6 40+=
.
Đáp án B
Câu 54: Lớp 10A 45 học sinh trong đó 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi môn Lý, 20 em
học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi c môn Toán môn Lý, 8 em học giỏi c môn Lý môn
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 15
a, 9 em hc gii c môn Toán và môn Hóa. Hỏi lớp 10Abao nhiêu bạn hc gii c ba môn
Toán, Lý, Hóa, biết rng mi hc sinh trong lp hc gii ít nht một trong 3 môn Toán, Lý, Hóa?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Li gii
Gọi T, L, H lần lượt là tập hợp các học sinh giỏi môn Toán, Lý, Hóa.
Khi đó tương tự Ví d 13 ta có công thức:
TLH T L H T L LH HT T LH∪∪ = + + + ∩∩
45 25 23 20 11 8 9
TLH = + + −−+
5TLH ∩∩ =
Vậy có 5 học sinh giỏi c 3 môn.
Đáp án C.
Câu 55: Cho tập hợp
{ }
{
}
1;2;3; 4 , 0; 2; 4;6AB
= =
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
{ }
2; 4AB∩=
B.
{ }
0;1; 2;3; 4;5;6AB∪=
C.
AB
D.
{ }
\ 0;6AB=
Li gii
Đáp án A.
Ta thấy
{ }
2; 4AB∩=
.
Câu 56: Ký hiu H là tp hợp các hc sinh ca lớp 10A. T là tập hợp các học sinh nam, G là tập hợp các
hc sinh n ca lớp 10A. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
TGH∪=
B.
TG∩=
C.
\HT G=
D.
\GT=
Li gii
Đáp án D.
\GT G=
.
Câu 57: Cho A, B, C là ba tập hợp. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
A B AC BC⇒∩⊂∩
B.
\\A B CA CB⊂⇒
C.
A B AC BC⇒∪
D.
,A BB C A C ⇒⊂
Li gii
Đáp án B.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 16
Ta có thể dùng biểu đồ Ven ta thấy
\\A B CA CB⊂⇒
Câu 58: Cho tập hợp
{
}
;;A abc=
{ }
;;; ;B abcde=
. tất c bao nhiêu tập hợp X tha mãn
AX B⊂⊂
?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 8
Li gii
Đáp án C.
AX
nên X phải chứa 3 phần t
{ }
;;abc
ca A. Mt khác
XB
nên
X
ch có th lấy các phần t a, b, c, d, e. Vậy X là một trong các tập hợp sau:
{ } { }
;; , ;;;abc abcd
,
{ }
;;;abce
,
{ }
;;; ;abcde
.
Câu 59: Cho hai tập hợp
{ } { }
1;2;3;4;5 ; 1;3;5;7;9AB= =
. Tập nào sau đây bằng tập
AB
?
A.
{ }
1;3;5
B.
{ }
1; 2;3; 4;5
C.
{ }
2; 4; 6;8
D.
{ }
1;2;3;4;5;7;9
Li gii
Đáp án A.
AB
gồm các phần t va thuc A va thuc B.
Câu 60: Cho tập hợp
{ } { }
2; 4; 6;9 , 1; 2;3;4AB= =
. Tập nào sau đây bằng tập
\AB
?
A.
{ }
1;2;3;5
B.
{
}
1; 2;3; 4; 6;9
C.
{ }
6;9
D.
Li gii
Đáp án C.
{ }
\|AB xx A x B=∈∉
Câu 61: Cho các tập hợp
{
}
{ }
2
: 7 6 0, : 4Ax x x Bx x= += = <

. Khi đó:
A.
ABA
∪=
B.
ABAB∩=∪
C.
\AB A
D.
\BA=
Li gii
Đáp án C.
Ta có
{ }
{ }
1; 6 , \ 4A Bx x= =∈<
{ } { }
0;1; 2;3 \ 6 \B AB AB A⇒= =
.
Câu 62: Mt lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi c bóng
đá và bóng bàn và 6 học sinh không chơi môn nào. Số hc sinh ch chơi 1 môn thể thao là?
A. 48 B. 20 C. 34 D. 28
Li gii
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 17
Đáp án B.
Gọi A là tp hợp các học sinh chơi bóng đá
B là tập hợp các học sinh chơi bóng bàn
C là tập hợp các học sinh không chơi môn nào
Khi đó số hc sinh ch chơi bóng đá là
2 25 23 2.14 20A B AB+ ∩= + =
Câu 63: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A.
\ =
. B.
*
∪= 
. C.
*
∩= 
. D.
**
∩=

.
Li gii
Chn D
D đúng do
* **
∩= 
.
Câu 64: Chọn kết qu sai trong các kết qu sau:
A.
.∩=ABA AB
B.
.ABA AB∪=
C.
\.
=∩=
AB A A B
D.
\.BA B A B=∩=
Li gii
Chn B
B sai do
.ABA A B∪=
Câu 65: Cho
{ }
7; 2;8;4;9;12X =
;
{ }
1; 3; 7; 4Y =
. Tập nào sau đây bằng tập
XY
?
A.
{ }
1; 2;3; 4;8;9;7;12
. B.
{ }
2;8;9;12
. C.
{ }
4;7
. D.
{
}
1; 3
.
Li gii
Chn C
{ } { }
7; 2;8;4;9;12 , 1;3;7; 4= =XY
{ }
7;4 . ∩=XY
Câu 66: Cho hai tập hợp
{ }
2, 4, 6,9A =
{ }
1,2,3,4
B =
.Tập hợp
\AB
bằng tập nào sau đây?
A.
{
}
1,2,3,5
=A
. B.
{ }
1;3;6;9 .
C.
{ }
6;9 .
D.
.
Li gii
Chn C
{ } { }
2, 4, 6,9 , 1, 2,3, 4= =AB
{ }
\ 6,9 .
⇒=AB
Câu 67: Cho
{ } { }
0;1; 2;3; 4 , 2;3; 4;5;6 .AB= =
Tập hợp
( ) ( )
\\AB BA
bằng?
A.
{ }
0;1; 5; 6 .
B.
{ }
1; 2 .
C.
{ }
2; 3; 4 .
D.
{ }
5; 6 .
Li gii
Chn A
{ } { }
0;1; 2;3; 4 , 2;3; 4;5;6 .= =AB
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 18
{ }
{ }
\ 0;1 , \ 5; 6= =AB BA
( ) ( ) { }
\ \ 0;1; 5; 6⇒∪=AB BA
Câu 68: Cho
{ } {
}
0;1; 2;3; 4 , 2;3; 4;5;6 .AB= =
Tập hợp
\AB
bằng:
A.
{ }
0.
B.
{
}
0;1 .
C.
{
}
1; 2 .
D.
{
}
1; 5 .
Li gii
Chn B
{ } { }
0;1; 2;3; 4 , 2;3;4;5;6= =AB
{ }
\ 0;1⇒=AB
Câu 69: Cho
{ } { }
0;1; 2;3; 4 , 2;3; 4;5;6 .AB= =
Tập hợp
\BA
bằng:
A.
{
}
5.
B.
{
}
0;1 .
C.
{ }
2; 3; 4 .
D.
{ }
5; 6 .
Li gii
Chn D
{ }
{ }
0;1; 2;3; 4 , 2;3; 4;5;6= =AB
{ }
\ 5; 6 .⇒=BA
Câu 70: Cho
{ } { }
1;5 ; 1;3;5 .= =AB
Chọn kết qu đúng trong các kết qu sau
A.
{ }
1.∩=AB
B.
{
}
1; 3 .∩=AB
C.
{ }
1; 5 .∩=AB
D.
{ }
1;3;5 .∩=AB
Li gii
Chn C
{ } { }
1;5 ; 1;3;5 .= =AB
Suy ra
{ }
1; 5 .∩=AB
Câu 71: Cho
( )( )
{ }
{ }
22 * 2
2 2 3 2 0 ; 3 30Ax xx x x Bn n=∈ −= = <<
. Khi đó tập hợp
AB
bằng:
A.
{ }
2; 4 .
B.
{ }
2.
C.
{ }
4;5 .
D.
{ }
3.
Li gii
Chn B
(
)
( )
{ }
22
2 2 320=∈ −=
A x xx x x
{ }
0; 2⇔=A
{ }
*2
3 30
= <<
Bn n
{ }
1; 2;3; 4;5⇔=B
{ }
2.AB⇒∩=
DNG 3. BIU DIN TP HP S
Câu 72: Cho tập hợp
{ }
\3 1Ax x= −< <
. Tập A là tập nào sau đây?
A.
{ }
3;1
B.
[ ]
3;1
C.
[
)
3;1
D.
( )
3;1
Li gii
Theo định nghĩa tập hợp con của tp s thc
phần trên ta chọn
( )
3;1
.
Đáp án D.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 19
Câu 73: Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tp hợp
(
]
1; 4
?
A.
B.
C.
D.
Li gii
(
]
1; 4
gồm các s thc x
14x<≤
nên Chn A
Đáp án A.
Câu 74: Cho tập hợp
{ }
\ ,1 3X xx x= ≤≤
thì X được biểu diễn là hình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Li gii
Gii bất phương trình:
[ ] [ ]
1
1
1 3 3; 1 1; 3
1
3
33
x
x
xx
x
x
x
≥
≥

∈−
≤−

−≤
Đáp án D.
Câu 75: S dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp
{ }
49Ax x= ≤≤
:
A.
[ ]
4;9 .=A
B.
(
]
4;9 .=A
C.
[
)
4;9 .=A
D.
( )
4;9 .=A
Li gii
Chn A
{ }
49= ≤≤Ax x
[ ]
4;9 .⇔=A
DNG 4. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TP HP S
Câu 76: Cho tập hợp
(
]
;1A = −∞
và tập
( )
2;B = +∞
. Khi đó
AB
là:
A.
( )
2; +∞
B.
(
]
2; 1−−
C.
D.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 20
{ }
\ hoac AB x xA xB∪=
nên chọn đáp án C.
Đáp án C.
Câu 77: Cho hai tập hợp
[
) (
)
5; 3 , 1;AB= = +∞
. Khi đó
AB
là tập nào sau đây?
A.
( )
1; 3
B.
(
]
1; 3
C.
[
)
5; +∞
D.
[ ]
5;1
Li gii
Ta có thể biểu diễn hai tập hợp AB, tập
AB
là phần không bị gạch c AB nên
(
)
1; 3x
.
Đáp án A.
Câu 78: Cho
( )
[ ]
2;1 , 3; 5AB=−=
. Khi đó
AB
là tập hợp nào sau đây?
A.
[ ]
2;1
B.
( )
2;1
C.
(
]
2;5
D.
[ ]
2;5
Li gii
Vì vi
xA
xAB
xB
∈∩
hay
21
21
35
x
x
x
−< <
⇔− < <
−≤
Đáp án B.
Câu 79: Cho hai tập hợp
(
]
(
]
1; 5 ; 2; 7
AB= =
. Tập hợp
\AB
là:
A.
(
]
1; 2
B.
( )
2;5
C.
(
]
1; 7
D.
( )
1; 2
Li gii
{ } (
]
\ \ va 1; 2AB x x A x B x= ⇒∈
.
Đáp án A.
Câu 80: Cho tập hợp
( )
2;A = +∞
. Khi đó
R
CA
là:
A.
[
)
2;
+∞
B.
( )
2; +∞
C.
(
]
;2
−∞
D.
(
]
;2−∞
Li gii
Ta có:
(
]
\ ;2
R
CA A= = −∞
.
Đáp án C.
Câu 81: Cho các số thc a, b, c, d
abcd
<<<
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
(
) ( ) ( )
;;;ac bd bc∩=
B.
( ) ( ) (
]
;;;ac bd bc∩=
C.
( )
[
)
[
)
;;;ac bd bc∩=
D.
( )
[
) ( )
;; ;ac bd bc∪=
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 21
Li gii
Đáp án A.
Câu 82: Cho ba tập hợp
[
] [
] [
)
2; 2 , 1;5 , 0;1
A BC=−= =
. Khi đó tập
( )
\
AB C
là:
A.
{ }
0;1
B.
[
)
0;1
C.
( )
2;1
D.
[ ]
2;5
Li gii
Ta có:
[
) ( )
[
)
\ 2;1 \ 0;1AB AB C= ∩=
.
Đáp án B.
Câu 83: Cho tập hợp
)
3; 8CA
=
,
( )
( )
5; 2 3; 11 .CB=−∪
Tập
(
)
CAB
là:
A.
( )
3; 3
. B.
. C.
( )
5; 11
. D.
( )
( )
3; 2 3; 8 .−∪
Li gii
Chn C
)
3; 8
=
CA
,
( )
( ) ( )
5; 2 3; 11 5; 11=−∪ =
CB
( )
)
; 3 8;
= −∞ +∞
A
,
(
]
)
; 5 11; .
= −∞ +∞
B
(
]
)
; 5 11;
= −∞ +∞
AB
( )
( )
5; 11 . ∩=
CAB
Câu 84: Cho
[ ]
( ) ( )
1; 4 ; 2; 6 ; 1; 2 .AB C= = =
m
:ABC
∩∩
A.
[ ]
0; 4 .
B.
[
)
5; .+∞
C.
( )
;1 .−∞
D.
.
Li gii
Chn D
[ ]
( ) ( )
1; 4 ; 2; 6 ; 1; 2= = =
AB C
(
]
2; 4⇒∩=AB
∩∩=
ABC
.
Câu 85: Cho hai tập
{ }
342Ax x x= +<+
,
{ }
5 34 1Bx x x= −<
. Tất c các s t nhiên thuc
c hai tập
A
B
là:
A.
0
1.
B.
1.
C.
0
D. Không có.
Li gii
Chn A
{ }
342= +<+Ax x x
( )
1; . = +∞A
{ }
5 34 1= −< Bx x x
( )
;2 . = −∞B
( )
1; 2∩=AB
{ }
1 2. = −< <AB x x
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 22
{
}
12⇒∩= <<
AB x x
{ }
0;1 .⇔∩=AB
Câu 86: Cho
[ ]
4;7A =
,
( ) ( )
; 2 3;B = −∞ +∞
. Khi đó
AB
:
A.
[
) (
]
4; 2 3; 7 .−−
B.
[
) ( )
4; 2 3; 7 .−−
C.
(
]
( )
; 2 3; .−∞ +∞
D.
(
)
[
)
; 2 3; .−∞ +∞
Li gii
Chn A
[ ]
4;7
=
A
,
(
) (
)
; 2 3;= −∞ +∞
B
, suy ra
[
) (
]
4; 2 3; 7 =−− AB
.
Câu 87: Cho
(
]
;2A = −∞
,
[
)
3;B = +∞
,
( )
0; 4 .C
=
Khi đó tập
( )
AB C∪∩
là:
A.
[ ]
3; 4 .
B.
(
]
( )
; 2 3; .−∞ +∞
C.
[
)
3; 4 .
D.
( )
[
)
; 2 3; .−∞ +∞
Li gii
Chn C
(
]
;2= −∞ A
,
[
)
3;= +∞B
,
( )
0; 4 .=C
Suy ra
(
] [
)
; 2 3; = −∞ +∞AB
;
( )
[
)
3; 4 . ∩=AB C
Câu 88: Cho
{ }
: 20A x Rx= +≥
,
{
}
:5 0
B xR x
= −≥
. Khi đó
AB
là:
A.
[ ]
2;5
. B.
[ ]
2;6
. C.
[ ]
5; 2
. D.
( )
2; +∞
.
Li gii
Chn A
Ta có
{ }
: 20= +≥A x Rx
[
)
2; = +∞A
,
{
}
:5 0
= −≥B xR x
(
]
;5 = −∞B
Vậy
[ ]
2;5 .⇒∩=AB
Câu 89: Cho
{
}
{
}
: 2 0 , :5 0
A xRx B xR x= +≥ = −≥
. Khi đó
\AB
là:
A.
[ ]
2;5
. B.
[ ]
2;6
. C.
( )
5; +∞
. D.
( )
2; +∞
.
Li gii
Chn C
Ta có
{ }
: 20= +≥A x Rx
[
)
2; = +∞
A
,
{ }
:5 0= −≥B xR x
(
]
;5 = −∞B
.
Vậy
( )
\ 5; . = +∞AB
Câu 90: Cho hai tập hợp
[
) (
]
2; 7 , 1; 9AB=−=
. Tìm
AB
.
A.
( )
1; 7
B.
[ ]
2;9
C.
[
)
2;1
D.
(
]
7;9
Li gii
Đáp án B.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 23
[
) (
] [ ]
2;7 1;9 2;9−∪ =
Câu 91: Cho hai tập hợp
{ }
|5 1Ax x= −≤ <
;
{ }
|3 3Bx x= −<
. Tìm
AB
.
A.
[ ]
5;3
B.
(
)
3;1
C.
(
]
1; 3
D.
[
)
5;3
Li gii
Đáp án B.
[
) (
]
( )
5;1 , 3; 3 3;1A B AB= = ⇒∩=
Câu 92: Cho
(
]
(
)
1; 5 , 2; 7
AB=−=
. Tìm
\
AB
.
A.
(
]
1; 2
B.
(
]
2;5
C.
( )
1; 7
D.
( )
1; 2
Li gii
Đáp án A.
\AB
gồm các phần t thuc A mà không thuộc B nên
(
]
\ 1; 2AB=
.
Câu 93: Cho 3 tập hợp
(
]
;0A = −∞
,
( )
1;B = +∞
,
[
)
0;1C =
. Khi đó
( )
AB C∪∩
bằng:
A.
{ }
0
B.
C.
{ }
0;1
D.
Li gii
Đáp án A.
(
]
( )
; 0 1;AB = −∞ +∞
( ) { }
0AB C
∩=
.
Câu 94: Cho hai tập hợp
[ ]
4;7M =
( ) ( )
; 2 3;N = −∞ +∞
. Khi đó
MN
bằng:
A.
[
) (
]
4; 2 3; 7−−
B.
[
) ( )
4; 2 3; 7−∪
C.
(
]
( )
; 2 3;−∞ +∞
D.
( )
[
)
; 2 3;−∞ +∞
Li gii
Đáp án A.
[
) (
]
4; 2 3; 7MN∩=
Câu 95: Cho hai tập hợp
[ ]
( )
2; 3 , 1;AB= = +∞
. Khi đó
( )
CAB
bằng:
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 24
A.
( )
1; 3
B.
(
] [
)
;1 3;−∞ +∞
C.
[
)
3; +∞
D.
(
)
;2
−∞
Li gii
Đáp án D.
Ta có:
[
)
2;AB = +∞
( ) ( )
\CAB AB ∪=
(
)
( )
;2
CAB = −∞
Câu 96: Chọn kết qu sai trong các kết qu sau:
A.
ABA AB
∩=
B.
ABA B A∪=
C.
\AB A A B=∩=
D.
\AB A A B= ≠∅
Li gii
Đáp án D.
Câu 97: Cho tập hợp
)
3; 8
=
CA
,
( )
( )
5; 2 3; 11 .=−∪
CB
Tập
( )
CAB
là:
A.
( )
5; 11
. B.
( )
( )
3; 2 3; 8 .−∪
C.
( )
3; 3
. D.
.
Li gii
Chn A
)
3; 8
=
CA
,
( )
( ) ( )
5; 2 3; 11 5; 11=−∪ =
CB
( )
)
; 3 8;
= −∞ +∞
A
,
(
]
)
; 5 11; .
= −∞ +∞
B
(
]
)
; 5 11;
= −∞ +∞
AB
( )
(
)
5; 11 . ∩=
CAB
Câu 98: Cho 3 tập hợp:
(
]
;1A
= −∞
;
[ ]
2; 2B =
( )
0;5C =
. Tính
(
) ( )
?AB AC∩∪∩=
A.
[ ]
2;1
. B.
(
)
2;5
. C.
(
]
0;1
. D.
[ ]
1; 2
.
Li gii
Chn A
[ ]
2;1
AB∩=
.
(
]
0;1AC∩=
.
( ) ( )
[ ]
2;1AB AC∩∪∩=
.
DNG 5. CÁC BÀI TOÁN TÌM ĐIU KIN CA THAM S
Câu 99: Cho tập hợp
[ ] [ ]
; 2 , 1; 2A mm B=+−
. Tìm điều kiện ca m để
AB
.
A.
1m ≤−
hoc
0m
B.
10m
−≤
C.
12m≤≤
D.
1m <
hoc
2m >
Li gii
Để
AB
thì
1 22mm−≤ < +
11
10
22 0
mm
m
mm
≥− ≥−

⇔−

+≤

CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 25
Đáp án B.
Câu 100: Cho tập hợp
( )
0;A = +∞
{ }
2
\ 4 30B x mx x m= + −=
. Tìm m để B có đúng hai tập con
BA
.
A.
03
4
m
m
<≤
=
B.
4m =
C.
0m >
D.
3m =
Li gii
Để B đúng hai tập con thì B phải duy nhất một phần tử, và
BA
nên B một phần t
thuc A. Tóm li ta tìm m để phương trình
2
4 30
mx x m + −=
(1) nghiệm
duy nhất lớn hơn 0.
+ Vi
0
m =
ta có phương trình:
3
4 30
4
xx
−= =
(không thỏa mãn).
+ Vi
0m
:
Phương trình (1) có nghiệm duy nhất lớn hơn 0 điều kiện cn là:
( )
2
1
'4 3 0 3 40
4
m
mm m m
m
=
= = ⇔− + + =
=
+) Vi
1m
=
ta có phương trình
2
4 40xx −=
Phương trình có nghiệm
2
x =
(không thỏa mãn).
+) Vi
4m =
, ta có phương trình
2
4 4 10xx +=
Phương trình có nghiệm duy nhất
1
04
2
xm= >⇒ =
thỏa mãn.
Đáp Án B.
Câu 101: Cho hai tập hợp
[
]
( )
2;3 , ; 6A B mm=−=+
. Điều kiện để
AB
là:
A.
32m
≤−
B.
32m < <−
C.
3m
<−
D.
2m ≥−
Li gii
Điều kiện để
AB
23 6mm<− < < +
2
63
m
m
<−
+>
2
3
m
m
<−
>−
32m⇔− < <−
.
Câu 102: Cho hai tập hợp
(
]
0;3X =
( )
;4Ya=
. Tìm tất c các giá tr ca
4a
để
XY ≠∅
.
A.
3
4
a
a
<
B.
3a <
C.
0a <
D.
3
a >
Li gii
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 26
Ta tìm a để
3
34
4
a
XY a XY
a
∩= ∩≠
3a <
.
Đáp án B.
Câu 103: Cho hai tập hợp
{ }
(
] [
)
\1 2 ; ; 2 ;
Ax x B m m
= = −∞ +∞
. Tìm tt c c giá tr ca m
để
AB
.
A.
4
2
m
m
≤−
B.
4
2
1
m
m
m
≤−
=
C.
4
2
1
m
m
m
>
<−
=
D.
24m−< <
Li gii
Gii bất phương trình:
[
] [ ]
1 2 2; 1 1; 2xx
∈−
[ ] [ ]
2; 1 1; 2A =−−∪
Để
AB
thì:
22 4
22
1
12
1
mm
mm
m
m
m
−≥
≤− ≤−
=
−≤
Đáp án B.
Câu 104: Cho số thc
0<a
.Điều kiện cần và đủ để
( )
4
;9 ;

−∞ +∞


a
a
là:
A.
2
0.
3
<<a
B.
2
0.
3
≤<a
C.
3
0.
4
<<a
D.
3
0.
4
≤<a
Li gii
Chn A
( ) ( )
44
;9 ; 0 9a aa
aa

−∞ +∞ < <


4
90a
a
⇔− <
4
0
a
a
⇔<
4 0
0
a
a
−>
<
2
0
3
⇔− < <a
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 27
Câu 105: Cho tập hợp
[ ]
[ ]
; 2 , 1; 2
A mm B= +=
vi m là tham số. Điều kiện để
AB
là:
A.
12
m
≤≤
B.
10m−≤
C.
1
m ≤−
hoc
0m
D.
1
m <−
hoc
2m
>
Li gii
: Đáp án B.
1 22A B mm ⇔− < +
11
10
22 0
mm
m
mm
≥− ≥−

⇔−

+≤

Câu 106: Cho tập hợp
[ ] [
)
; 2 , 1; 3A mm B= +=
. Điều kiện đ
AB∩=
là:
A.
1
m <−
hoc
3
m >
B.
1m ≤−
hoc
3m >
C.
1
m <−
hoc
3m
D.
1m ≤−
hoc
3m
Li gii
Đáp án C.
33
21 1
mm
AB
mm
≥≥

=∅⇔

+ < <−

Câu 107: Cho hai tập hợp
[
] [ ]
3; 1 2; 4A
=−−
,
( )
1; 2
Bm m=−+
. Tìm m để
AB ≠∅
.
A.
5m <
0m
B.
5m >
C.
13m≤≤
D.
0m >
Li gii
Đáp án A.
Ta đi tìm m để
AB∩=
23 5
14 5
0
11
22
mm
mm
m
m
m
+ ≤− ≤−
−≥
=
−≤
+≤
55
0
m
AB
m
−< <
⇒∩≠
hay
5
0
m
m
<
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 28
Câu 108: Cho 3 tập hợp
( ) ( )
3; 1 1; 2
A =−−
,
( )
;Bm= +∞
,
( )
;2Cm
−∞
. Tìm m để
ABC ≠∅
.
A.
1
2
2
m<<
B.
0m
C.
1
m ≤−
D.
2m
Li gii
Đáp án A.
Ta đi tìm m để
ABC∩∩=
- TH1: Nếu
20mm m≤⇔≤
thì
BC∩=
ABC∩∩=
- TH2: Nếu
20mm m
>⇔>
ABC∩∩=
3
23
2
22
1
1
1
2
21
m
m
mm
m
m
m
≤−
⇔≥ ⇔≥
−≤
−≤
0m >
nên
1
0
2
2
m
m
<≤
[
)
1
; 2;
2
ABC m

= −∞ +∞

1
2
2
ABC m ≠∅ < <
Câu 109: Cho hai tập
[ ]
0;5A =
;
(
]
2 ;3 1B aa= +
,
1a >−
. Với giá trị nào ca
a
thì
AB ≠∅
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 29
A.
15
32
a−≤
. B.
5
2
1
3
a
a
<−
. C.
5
2
1
3
a
a
<
≥−
. D.
15
32
a−≤<
.
Li gii
Chn D
Ta tìm
5
5
25
2
2
A
1
3 10
1
1
3
1
3
1
a
a
a
B
a
a
a
a
a
=∅⇔
+<

<−

< <−
>−
>−
15
32
AB a⇒∩≠<
Chn A
Câu 110: Cho 2 tập khác rỗng
(
]
( )
1;4 ; 2;2 2 ,Am B m m= =−+
. Tìm m để
AB ≠∅
A.
15m−< <
. B.
15m
<<
. C.
25m
−< <
. D.
3m >−
.
Li gii
Chn C
Đáp án A đúng : Với 2 tập khác rỗng A, B ta có điu kin
14 5
25
222 2
mm
m
mm
−< <

⇔− < <

+ >− >−

. Đ
12 2 3AB m m m ≠∅⇔ < + >−
. So vi kết
qu của điều kiện thì
25m−< <
.
Câu 111: Cho số thc
0<a
.Điều kiện cần và đủ để
(
)
4
;9 ;

−∞ +∞


a
a
là:
A.
3
0.
4
≤<a
B.
2
0.
3
<<
a
C.
2
0.
3
≤<a
D.
3
0.
4
<<a
Li gii
Chn B
( )
( )
44
;9 ; 0 9a aa
aa

−∞ +∞ < <


4
90a
a
⇔− <
4
0
a
a
⇔<
4 0
0
a
a
−>
<
2
0
3
⇔− < <a
.
Câu 112: Cho hai tập
[ ]
0;5A =
;
(
]
2 ;3 1B aa= +
,
1a >−
. Với giá trị nào ca
a
thì
AB ≠∅
.
A.
5
2
1
3
a
a
<
≥−
. B.
15
32
a−≤
. C.
5
2
1
3
a
a
<−
. D.
15
32
a−≤<
.
Li gii
Chn A
Trưc hết tìm
a
để
AB∩=
. Với
12 31
a aa>− < +
.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 30
Ta có
5
52
2
1
3 10
3
a
a
AB
a
a
=∅⇔
+<
<−
.
Từ đó, kết hợp điều kiện ta có
AB
≠∅
5
2
1
3
a
a
<
≥−
.
Câu 113: Cho
{ }
A x R \ x m 25= −≤
;
{ }
B x R \ x 2020=∈≥
. bao nhiêu giá trị nguyên
m
tha
AB∩=
A.
3987
. B.
3988
. C.
3989
. D. 2020.
Li gii
Chn C
Ta có:
{ }
[
]
A x R \ x m 25 A m 25;m 25= ⇒= +
{ }
(
] [
)
B x R \ x 2020 B ; 2020 2020;= = −∞ +∞
Để
AB∩=
thì
( )
2020 m 25 m 25 2020 1 <− <+ <
Khi đó
( )
m 25 2020 m 1995
1 1995 m 1995
m 25 2020 m 1995
>− >−

⇒− < <

+< <

.
Vậy có 3989 giá trị nguyên
m
thỏa mãn.
Câu 114: Cho 2 tập hợp
[ ]
2; 5Am m=−+
[ ]
0; 4B =
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
BA
.
A.
1m ≤−
. B.
12m−≤
. C.
12m
−< <
. D.
2m
.
Li gii
Chn B
Ta có
5 27mm+− +=
.
Để
BA
20
12
54
m
m
m
−≤
⇔−
+≥
.
Câu 115: Cho hai tập hợp
( ; 1)A mm= +
[ ]
1; 3B =
. Tìm tất c các giá tr ca
m
để
AB∩=
.
A.
2
3
m
m
≤−
. B.
23m−≤
. C.
2
1
m
m
≤−
. D.
2
3
m
m
<−
>
.
Li gii
Chn A
11 2
3 3
mm
AB
mm
+ ≤− ≤−

=∅⇔

≥≥

.
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 31
Vậy chọn đáp ánA.
Câu 116: Tìm
m
để
AD
, biết
( 3; 7)A =
( ;3 2 )Dm m=
.
A.
3m =
. B.
3m ≤−
. C.
1m <
. D.
2m ≤−
.
Li gii
Chn B
Ta có:
3 33
3
732 2 4 2
m mm
AD m
mm m
≤− ≤− ≤−

≤−

≤− ≤−

.
Câu 117: Cho 2 tập hợp khác rỗng
(
]
1; 4Am=
,
(
)
2; 2 2Bm
=−+
, với
m
. Tìm
m
để
AB
.
A.
15m<<
. B.
1m >
. C.
15m−≤ <
. D.
21m < <−
.
Li gii
Chn A
Với 2 tập hợp khác rỗng
(
]
1; 4Am=
,
( )
2; 2 2Bm=−+
ta có điều kiện
14
222
m
m
−<
+ >−
.
5
2
m
m
<
>−
25m⇔− < <
.
AB⊂⇔
12
2 24
m
m
≥−
+>
1
2 24
m
m
≥−
+>
1
1
m
m
≥−
>
1m⇔>
.
Kết hợp với điều kiện
25m−< <
15m<<
.
Câu 118: Cho
( )
[
)
2
3; , ; 1 2;
4
m
Am B
+

= = −∞ +∞

. Tìm
m
để
AB∩=
A.
14
2
3
m≤<
. B.
26
m
≤≤
. C.
26m≤<
. D.
14
2
3
m≤≤
.
Li gii
Chn A
14
2
3
3
4
14
31 2 2
3
26
2
4
m
m
m
AB m m m
mm
+
<
−<
=∅⇔ ≥− <


+≤

.
Câu 119: Cho số thc
0x <
. Tìm
x
để
( )
9
;16 ;x
x

−∞ +∞


.
A.
3
0
4
x
<≤
. B.
3
0
4
x
≤≤
. C.
3
0
4
x
≤<
. D.
3
0
4
x
<<
.
Li gii
Chn D
CHUYÊN Đ I CHƯƠNG I – MNH Đ TOÁN HC – TP HP
Page 32
Để
(
)
9
;16 ;
x
x

−∞ +∞


thì giá tr ca s thc
x
phải tha bất phương trình
9
16
x
x
>
.
Ta có
2
9
16 16 9
xx
x
>⇔ <
(do
0x <
)
2
16 9 0
x −<
33
44
x
⇔− < <
.
So điều kiện
0x
<
, suy ra
3
0
4
x
<<
.
Câu 120: Cho hai tập hợp khác rỗng
(
]
1; 4Am=
( )
2; 2 2 , .B mm=−+
bao nhiêu giá trị nguyên
dương của
m
để
AB ≠∅
?
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D. 3.
Li gii
Chn C
Ta có
,
AB
là hai tập khác rỗng nên
14 5
25
222 2
mm
m
mm
−< <

⇔− < <

+ >− >−

(*).
Ta có
12 2 3
AB m m m ≠∅ < + >−
.
Đối chiếu với điều kiện (*), ta được
25m−< <
. Do
m
+
nên
{ }
1;2;3;4m
.
Vậy có 4 giá trị nguyên dương của
m
thỏa mãn yêu cầu.
Câu 121: Cho
( ) ( )
; , 0;A mB= −∞ = +∞
. Điều kiện cần và đủ để
AB∩=
là:
A.
0m >
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
<
.
Li gii
Chn C
AB∩=
0m
⇔≤
.
Câu 122: Cho hai tập hợp khác rỗng
(
]
1;4Am=
( )
2;2 2Bm=−+
,
m
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
AB ≠∅
.
A.
25
m
−< <
. B.
3m <−
. C.
3m >−
. D.
35m−< <
.
Li gii
Chn A
Điều kiện để hai tập
(
]
1;4Am=
( )
2;2 2Bm=−+
khác tập rỗng là
14
222
m
m
−<
+ >−
5
2
m
m
<
>−
25m⇔− < <
( )
*
.
Khi đó
AB ≠∅
12 2mm −< +
3m >−
| 1/175

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
NG
I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC ƯƠ TẬP HỢP CH
BÀI 1: MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC LÝ THUYẾT. I
I. MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC
Mỗi mệnh đề phải hoặc đúng hoặc sai.
Mỗi mệnh đề không thể vừa đúng, vừa sai.
II. MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN
Xét câu “ n chia hết cho 3” (với n là số tự nhiên).
Ta chưa khẳng định được tính đúng sai của câu này, do đó nó chưa phải là một mệnh đề.
Tuy nhiên, nếu thay n bằng số tự nhiên cụ thể thì câu này cho ta một mệnh đề. Chẳng hạn:
• Với n = 21 ta được mệnh đề “21 chia hết cho 3”. Đây là mệnh đề đúng.
• Với n =10 ta được mệnh đề “10 chia hết cho 3”. Đây là mệnh đề sai.
Ta nói rằng câu “ n chia hết cho 3” là một mệnh đề chứa biến.
III. PHỦ ĐỊNH CỦA MỘT MỆNH ĐỀ
Cho mệnh đề P . Mệnh đề “Không phải P ” được gọi là mệnh phủ định của mệnh đề P và kí
hiệu là P . Khi đó, ta có
P đúng khi P sai.
P sai khi P đúng.
IV. MỆNH ĐỀ KÉO THEO
Mệnh đề ''Nếu P thì Q '' được gọi là mệnh đề kéo theo, và kí hiệu là P ⇒ . Q
Mệnh đề P Q còn được phát biểu là '' P kéo theo Q '' hoặc '' Từ P suy ra Q ' .
Mệnh đề P Q chỉ sai khi P đúng và Q sai.
Như vậy, ta chỉ xét tính đúng sai của mệnh đề P Q khi P đúng. Khi đó, nếu Q đúng thì
P Q đúng, nếu Q sai thì P Q sai.
Các định lí, toán học là những mệnh đề đúng và thường có dạng P ⇒ . Q
Khi đó ta nói P là giả thiết, Q là kết luận của định lí, hoặc P điều kiện đủ để có Q hoặc
Q điều kiện cần để có . P Page 1
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
V. MỆNH ĐỀ ĐẢO – HAI MỆNH ĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG
Mệnh đề Q P được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề P ⇒ . Q
Mệnh đề đảo của một mệnh đề đúng không nhất thiết là đúng.
Nếu cả hai mệnh đề P Q Q P đều đúng ta nói P Q hai mệnh đề tương đương.
Khi đó ta có kí hiệu P Q và đọc là P tương đương Q, hoặc P là điều kiện cần và đủ để
Q, hoặc P khi và chỉ khi . Q
VI. KÍ HIỆU
Ví dụ: Câu ''Bình phương của mọi số thực đều lớn hơn hoặc bằng 0' là một mệnh đề. Có thể
viết mệnh đề này như sau 2 x
∀ ∈  : x ≥ 0 hay 2 x ≥ 0, x ∀ ∈ . 
Kí hiệu ∀ đọc là ''với mọi ''.
Ví dụ:
Câu ''Có một số nguyên nhỏ hơn 0'' là một mệnh đề.
Có thể viết mệnh đề này như sau n ∃ ∈ : n < 0.
Kí hiệu ∃ đọc là ' có một'' (tồn tại một) hay''có ít nhất một ''(tồn tại ít nhất một).
 Mệnh đề phủ định của mệnh đề " x
∀ ∈ X , P(x)" là " x
∃ ∈ X , P(x)".
Ví dụ: Cho mệnh đề 2 “ x
∀ ∈ , x x + 7 < 0” . Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? Lời giải
Phủ định của mệnh đề 2 “ x
∀ ∈ , x x + 7 < 0” là mệnh đề 2 “ x
∃ ∈ , x x + 7 ≥ 0” .
 Mệnh đề phủ định của mệnh đề " x
∃ ∈ X , P(x)" là " x
∀ ∈ X , P(x)".
Ví dụ: Cho mệnh đề 2 “ x
∃ ∈ , x x − 6 = 0” . Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? Lời giải
Phủ định của mệnh đề 2 “ x
∃ ∈ , x x − 6 = 0” là mệnh đề 2 “ x
∀ ∈ , x x − 6 ≠ 0” .
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề toán học?
a) Tích hai số thực trái dấu là một số thực âm.
b) Mọi số tự nhiên đều là dương.
c) Có sự sống ngoài Trái Đất
d) Ngày 1 tháng 5 là ngày Quốc tế Lao động.
Câu 2: Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và nhận xét tính đúng sai của mệnh đề phủ định đó. Page 2
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
a) A: “ 5 là một phân số". 1,2 b) B: "Phương trình 2
x + 3x + 2 = 0 có nghiệm". c) 2 3 2+3 C :"2 + 2 = 2 " .
d) D: “Số 2025 chia hết cho 15".
Câu 3: Cho n là số tự nhiên. Xét các mệnh đề:
P: “n là một số tự nhiên chia hết cho 16".
Q: "n là một số tự nhiên chia hết cho 8".
a) Phát biểu mệnh đề P Q . Nhận xét tính đúng sai của mệnh đề đó.
b) Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề P Q . Nhận xét tính đúng sai của mệnh đề đó.
Câu 4: Cho tam giác ABC. Xét các mệnh đề: P: “Tam giác ABC cân”.
Q: "Tam giác ABC có hai đường cao bằng nhau".
Phát biểu mệnh đề P Q bằng bốn cách.
Câu 5: Dùng kí hiệu "∀ hoặc ∃ " để viết các mệnh đề sau:
a) Có một số nguyên không chia hết cho chính nó.
b) Mọi số thực cộng với 0 đều bằng chính nó.
Câu 6: Phát biểu các mệnh đề sau: a) 2 x ∀ ∈ , x ≥ 0 b) 1 x ∃ ∈ , > x . x
Câu 7: Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề phủ định đó: a) 2 x
∀ ∈ , x ≠ 2x − 2 b) 2 x
∀ ∈ , x ≤ 2x −1 c) 1 x ∃ ∈ , x + ≥ 2 x d) 2 x
∃ ∈ , x x +1< 0
II HỆ THỐNG BÀI TẬP. 1 BÀI TẬP. Page 3
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
a) Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới;
b) Bạn học trường nào?
c) Không được làm việc riêng trong trường học;
d) Tôi sẽ sút bóng trúng xà ngang.
Câu 1. 2. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) 10 π < ; 3
b) Phương trình3x + 7 = 0 có nghiệm;
c) Có ít nhất một số cộng với chính nó bằng 0; d) 2022 là hợp số.
Câu 1. 3. Cho hai câu sau:
P: “Tam giác ABC là tam giác vuông”;
Q: “Tam giác ABC có một góc bằng tổng hai góc còn lại”.
Hãy phát biểu mệnh đề tương đương P Q xét tính đúng sai của mệnh đề này.
Câu 1. 4. Phát biểu mệnh đề đảo của mỗi mệnh đề sau và xác định tính đúng sai chúng.
P: “Nếu số tự nhiên n có chữ số tận cùng là 5 thì n chia hết cho 5”;
Q: “Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau”.
Câu 1. 5. Với hai số thực a và b, xét các mệnh đề 2 2
P :"a < b "vàQ :"0 < a < b".
a) Hãy phát biểu mệnh đề P Q .
b) Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề ở câu a.
c) Xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề ở câu a và câu b.
Câu 1. 6. Xác định tính đúng sai của mệnh đề sau và tìm mệnh đề phủ định của nó. Q: “ n
∃ ∈  , n chia hết cho n+1”.
Câu 1. 7. Dùng kí hiệu ,
∀ ∃ để viết các mệnh đề sau:
P: “Mọi số tự nhiên đều có bình phương lớn hơn hoặc bằng chính nó”;
Q: “ Có một số thực cộng với chính nó bằng 0”.
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH MỀNH ĐỀ VÀ MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN PHƯƠNG PHÁP
Để xác định mệnh đề và mệnh đề chứa biến ta cần biết: Page 4
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
 Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc sai.
Một mệnh đề không thể vừa đúng hoặc vừa sai
 Mệnh đề chứa biến là một câu khẳng định chứa biến nhận giá trị trong một tập X nào đó mà
với mỗi giá trị chứa biến thuộc X ta được một mệnh đề.
Bài 1. Các câu sau đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề? (1) Ở đây đẹp quá! (2) Phương trình 2
x − 3x +1 = 0 vô nghiệm
(3) 16 không là số nguyên tố (4) Hai phương trình 2
x − 4x + 3 = 0 và 2
x x + 3 +1 = 0 có nghiệm chung.
(5) Số π có lớn hơn 3 hay không?
(6) Italia vô địch Worldcup 2006
(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.
(8) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Bài 2. Cho ba mệnh đề sau, với n là số tự nhiên
(1) n + 8 là số chính phương
(2) Chữ số tận cùng của n là 4
(3) n −1 là số chính phương
Biết rằng có hai mệnh đề đúng và một mệnh đề sai. Hãy xác định mệnh đề nào, đúng mệnh đề nào sai?
Bài 3. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề, mệnh đề chứa biến, không là mệnh đề?
- Hãy cố gắng học thật tốt! - Số B = ( ;
−∞ 3) chia hết cho AB = [ 1; − 3) .
- Số A = [1;+∞) là số nguyên tố. - Số B = { 2
x ∈ | x +1 = } 0 là số chẵn.
Bài 4. Tại Tiger Cup 98 có bốn đội lọt vào vòng bán kết: Việt Nam, Singapor, Thái Lan và Inđônêxia.
Trước khi thi đấu vòng bán kết, ba bạn Dung, Quang, Trung dự đoán như sau:
Dung: Singapor nhì, còn Thái Lan ba.
Quang: Việt Nam nhì, còn Thái Lan tư.
Trung: Singapor nhất và Inđônêxia nhì.
Kết quả, mỗi bạn dự đoán đúng một đội và sai một đội. Hỏi mỗi đội đã đạt giải mấy?
Bài 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề, giải thích?
1/ Hải Phòng là một thành phố của Việt Nam.
2/ Bạn có đi xem phim không? Page 5
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP 3/ 10 2 −1 chia hết cho 11. 4/ 2763 là hợp số. 5/ 2
x − 3x + 2 = 0 .
Bài 6: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề, xét tính đúng, sai của mệnh đề đó.
(I): “17 là số nguyên tố”
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”
(III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”
(IV): “Mọi hình thoi đều nội tiếp được đường tròn”
Bài 7: Cho các câu sau đây:
(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”. (II): “ 2 π < 9,86 ”. (III): “Mệt quá!”.
(IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”.
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
Bài 8: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề đúng
(I): Hãy cố gắng học thật tốt!
(II): Số 20 chia hết cho 6 .
(III): Số 5 là số nguyên tố.
(IV): Với mọi k ∈ , 2k là số chẵn.
Bài 9: Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến: a) 2 − 5 < 0. b) 4 + x = 3.
c) Hãy trả lời câu hỏi này!.
d) Paris là thủ đô nước Ý.
Bài 10. Trong các mệnh đề sau, xét tính đúng sai của các mệnh đề sau?
a. Điều kiện cần và đủ để x y là 3 3 x y .
b. Điều kiện cần và đủ để số tự nhiên n chia hết cho 2 và 3 là số tự nhiên đó chia hết cho 12.
c. Điều kiện cần và đủ để 2 2
a + b = 0 là cả hai số a b đều bằng 0.
d. Điều kiện cần và đủ để số tự nhiên n chia hết cho 3 là 2 n chia hết cho 3.
Bài 11. Tìm tất cả các giá trị thực của x để mệnh đề P : “ 2x −1 ≥ ” 1 là mệnh đề đúng?
Bài 12. Tìm tất cả các giá trị thực của x để mệnh đề P : “2x −1≥ 0” là mệnh đề sai? Page 6
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Bài 13. Tìm tất cả các giá trị thực của x để mệnh đề 2
P : “x + 5x + 4 = ” 0 là mệnh đề sai?
Bài 14. Xét câu: P(n) : “ n là số thự nhiên nhỏ hơn 50 và n chia hết cho 12”. Với giá trị nào của n sau
đây thì P(n) là mệnh đề đúng. Khi đó số các giá trị của n bằng bao nhiêu?
DẠNG 2: XÉT TÍNH ĐÚNG SAI CỦA MỘT MỆNH ĐỀ PHƯƠNG PHÁP
Để xét tính đúng, sai của một mệnh đề ta cần nhớ nội dung sau:
 Một câu khẳng định đúng là mệnh đề đúng.
 Một câu khẳng định sai là mệnh đề sai.
 Không có mệnh đề vừa đúng vừa sai.
Bài 1. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:
M: “π là một số hữu tỉ”.
N: “Tổng của độ dài hai cạnh một tam giác lớn hơn độ dài cạnh thứ ba”.
Bài 2. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:
A: “Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn”.
B: “Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn”.
C: “Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ”.
D: “Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ”.
Bài 3. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau: P: “ 2 π − < 2 − ⇔ π < 4.”. Q: “ 2 π < 4 ⇒ π <16.”.
Bài 4. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:
X: “ 23 < 5 ⇔ 2 23 <10 ”. Y: “ 23 < 5 ⇒ 2 − 23 > 10. − ”.
Bài 5. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:
M: “Số nguyên tố lớn hơn 2 là số lẻ”.
N: “Số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5”.
P: “Bình phương tất cả các số nguyên đều chia hết cho 2”.
Bài 6. Nêu mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xác định xem mệnh đề phủ định đó đúng hay sai:
a) P : “Phương trình 2
x + x +1 = 0 có nghiệm”.
b) Q : “Năm 2020 là năm nhuận”. Page 7
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
c) R : “327 chia hết cho 3”. Page 8
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Bài 7. Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM . Xét hai mệnh đề
P : “Tam giác ABC vuông tại A ”;
Q : “Trung tuyến AM bằng nửa cạnh BC
a) Phát biểu mệnh đề P Q và cho biết mệnh đề này đúng hay sai.
b) Phát biểu mệnh đề P Q và cho biết mệnh đề này đúng hay sai.
Bài 8. Cho hai mệnh đề
P : “ 42 chia hết cho 5”;
Q : “ 42 chia hết cho 10”
Phát biểu mệnh đề P Q và cho biết mệnh đề này đúng hay sai, tại sao?
Bài 9. Xét hai mệnh đề
P : “ 7 là số nguyên tố”;
Q : “ 6!+1 chia hết cho 7 ”
Phát biểu mệnh đề P Q bằng hai cách. Cho biết mệnh đề đó đúng hay sai.
Bài 10. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ n ∀ ∈  , 2
n + n +1 là số nguyên tố”.
Mệnh đề phủ định đó đúng hay sai?
Bài 11. Xét tinh đúng sai của mệnh đề 2 " x
∀ ∈ , x 6 ⇒ x6".
Bài 12. Xét tinh đúng sai của mệnh đề “Với mọi giá trị n thuộc tập hợp số nguyên, 2 n +1 không chia hết cho 3”.
Bài 13. Xét tinh đúng sai của mệnh đề “Tồn tại n thuộc tập hợp số nguyên, 2
n +1 chia hết cho 4”.
Bài 14. Xét tinh đúng sai của mệnh đề “Nếu 2a −1 là số nguyên tố thì a là số nguyên tố”.
Bài 15. Xét tinh đúng sai của mệnh đề “Nếu n ∀ ∈  và 2
n 5 thì n5”.
Bài 16. Xét tính đúng sai của mệnh đề: “ 3 2 n
∃ ∈ ,n + 3n − 4n +1 chia hết cho 6”.
Bài 17. Xác định tính đúng, sai của mệnh đề A : " 2 x
∀ ∈ , x ≥ 0 " và tìm mệnh đề phủ định của nó.
Bài 18. Viết mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 A:′′ x ∀ ∈ , 4
x + 4x −1≤ 0′′ và xét tính đúng, sai của mệnh đề đó.
Bài 19. Xét mệnh đề chứa biến: P(x) 3 2
:"x −3x + 2x = 0". Có bao nhiêu giá trị của biến x để mệnh đề
trên là mệnh đề đúng ? Page 9
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
DẠNG 3: PHỦ ĐỊNH MỘT MỆNH ĐỀ PHƯƠNG PHÁP
 Để phủ định một mệnh đề ta thêm hoặc bớt từ “không” hoặc “không phải” trước vị ngữ của mệnh đề đó.
 Ta có thể dùng từ thay thế hoặc đặt lại câu có cùng ý nghĩa. ′′
 Mệnh đề phủ định của mệnh đề ' x X , P(x)′′ ∀ ∈ là '' x
∃ ∈ X , P(x) . ′′
 Mệnh đề phủ định của mệnh đề ' x X , P(x)′′ ∃ ∈ là ' x
∀ ∈ X , P(x) .
 Để phủ định mệnh đề kéo theo P Q ta hiểu P Q là “ x
∀ ∈ X ,P(x) ta có Q(x) ” nên
mệnh đề phủ định là “ x
∃ ∈ X ,P(x) ta có Q(x) ” .
Phủ định mệnh đề " P " là mệnh đề " không phải P ", kí hiệu P .
 Tính chất X thành không X và ngược lại.
 Quan hệ = thành quan hệ ≠ và ngược lại.
 Quan hệ < thành quan hệ ≥ và ngược lại.
 Quan hệ > thành quan hệ ≤ và ngược lại.  x
∀ ∈ X , P(x) thành x∃∈X,P(x).  x
∃ ∈ X , P(x) thành x
∀ ∈ X , P(x).  x ∀ ∈ X , y
∀ ∈Y, P(x, y) thành x∃∈ X, y∃∈Y,P(x, y).  x ∃ ∈ X , y
∃ ∈Y, P(x, y) thành x ∀ ∈ X , y
∀ ∈Y, P(x, y) .
Nếu P đúng thì P sai, nếu P sai thì P đúng.
Bài 1. Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau.
P : " Trong tam giác tổng ba góc bằng 1800"
Q : " 6 không phải là số nguyên tố"
Bài 2. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau .
a) Mọi hình vuông đều là hình thoi. b) Có một tam giác cân không phải là tam giác đều.
Bài 3.
Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau . Page 10
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP a) 2 x ∀ ∈  : x ≥ 0 b) 2 n
∃ ∈  : n < n .
Bài 4. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau a) 2 x
∃ ∈ : x + 2x + 5 = 0 b) 2 x
∀ ∈ :3x x + 2 .
Bài 5. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau .
P : “Phương trình 2
x +1 = 0 có nghiệm” Q : “ n
∀ ∈ N,2n +1 là số lẻ”
Bài 6. Xét tính đúng sai và nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề “ * n ∀ ∈  n( 2 , n − ) 1 là bội số của 3”.
Bài 7. Xét tính đúng sai và nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2 x
∃ ∈  :x − 6x + 5 = 0 ”.
Bài 8. Xét tính đúng sai và nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x ∀ ∈ , y
∃ ∈  : y = x + 3 ”.
Bài 9. Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề “ n chia hết cho 2 và cho 3 thì nó chia hết cho 6 ”.
Bài 10. Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề “Hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”.
Bài 11. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó a) n
∀ ∈  : n chia hết cho n . b) 2 x
∃ ∈Q : x = 2 . c) x
∀ ∈  : x < x +1. d) 2 x
∃ ∈ R :3x = x +1.
Bài 12. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của mệnh đề: ∃ , n n(n + )
1 (n + 2) là số không chia hết cho 6.
Bài 13. Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau. Cho biết tính đúng sai của mệnh đề phủ định a) a ∃ ∈ R, b
∃ ∈ R,a + b >1. b) a ∀ ∈ R b
∀ ∈ R (a + b)2 2 2 , ,
= a + 2ab + b . c) 2 a ∃ ∈ R, b
∀ ∈ R,a < b 2 2 2 d) + + a a b c
∃ ,b,c ∈  mà a + b + c ≠ 0 thì −
ab + bc + ca . 2
Bài 14. Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau. Cho biết tính đúng sai của mệnh đề phủ định P : “ n
∃ ∈ : A = n(n + )
1 (n + 2)(n + 3) +1 không là số chính phương". Page 11
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
DẠNG 4: MỆNH ĐỀ KÉO THEO, MỆNH ĐỀ ĐẢO, MỆNH ĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG PHƯƠNG PHÁP 1. Mệnh đề kéo theo
a. ĐN:
Cho hai mệnh đề P và Q. Mệnh đề dạng: “Nếu P thì Q” được gọi là mệnh đề kéo theo. - Ký hiệu là: P ⟹ Q.
- Cách xét tính đúng sai của mệnh đề kéo theo P ⟹ Q: Mệnh đề kéo theo P ⟹ Q chỉ sai khi P đúng và Q sai.
b. Xét tính đúng, sai của mệnh đề kéo theo:
- P ⟹ Q chỉ sai khi P đúng và Q sai.
- Phương pháp xét tính đúng sai của mệnh đề P ⟹ Q
- Quan sát xem P, Q đúng hay sai
- Khi đó P ⟹ Q rơi vào mẫu nào trong 4 mẫu sau 1. Đ ⟹ SSai 2. Đ ⟹ Đ
3. 𝐒𝐒 ⟹ Đ
4. 𝐒𝐒 ⟹ 𝐒𝐒 Đúng
Đặc biệt: Có hai trường hợp mà chỉ cần nhìn vào một trong hai mệnh đề P hoặc Q ta sẽ biết (P
⟹ Q) luôn đúng: TH1: P sai. TH2: Q đúng. - Chú ý: P��⟹ ���� Q
��� chính là P ∩ Q�.
2. Mệnh đề tương đương
a. Mệnh đề đảo: Mệnh đề Q⟹P được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề P⟹Q
b.
Mệnh đề tương đương - Điều kiện cần và đủ:
- Nếu cả hai mệnh đề "P ⟹ Q" và "Q ⟹ P" đều đúng ta nói P và Q là hai mệnh đề tương
đương và kí hiệu "P ⟺ Q".
- Lúc đó ta nói: P là điều kiện cần và đủ để có Q hay Q là điều kiện cần và đủ để có P.
Hoặc P nếu và chỉ nếu Q Hay P khi và chỉ khi Q
Hay Điều kiện cần và đủ để có P là Q.
- Cách xét tính đúng, sai của mệnh đề tương đương :
Mệnh đề P ⇔ Q chỉ đúng khi cả hai mệnh đề kéo theo P ⟹ Q và Q ⟹ P đều đúng. Nói cách
khác mệnh đề P ⇔ Q đúng nếu cả hai mệnh đề P và Q cùng đúng hoặc cùng sai.
Bài 1. Lập mệnh đề P Q và xét tính đúng sau của nó, với P :"π > 4" và 2 Q :"π >10".
Bài 2. Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề “Nếu  0 A = 90 thì A
BC là tam giác vuông” và xét tính đúng sai của nó.
Bài 3. Cho mệnh đề P :"2 < 3",Q :"− 4 < 6
− " . Lập mệnh đề P Q và xét tính đúng sai của nó. Page 12
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Bài 4. Giả sử ABC là một tam giác đã cho. Lập mệnh đề P Q và mệnh đề đảo của nó, rồi xét tính đúng
sai của chúng với P: "Góc A bằng 90° ", Q: 2 2 2
"BC = AB + AC ". Bài 5. Cho A
BC . Xét mệnh đề P : “ A
BC là tam giác cân” và mệnh đề Q : “ A
BC có hai đường trung
tuyến bằng nhau”. Lập mệnh đề P Q và xét tính đúng sai của nó.
Bài 6. Phát biểu mệnh đề đảo của định lý: “Trong một tam giác cân, các đường cao ứng với các cạnh bên
bằng nhau”. Mệnh đề đảo đó đúng hay sai? Tại sao?
Bài 7. Cho mệnh đề chứa biến
P(n) :5n + 3chia hết cho 3, với nN ,
Q(n) : n chia hết cho 3, với nN .
Phát biểu mệnh đề “ n
∀ ∈ N, P(n) ⇒ Q(n) ” và từ đó phát biểu mệnh đề đảo. Xét tính đúng sai của mệnh đề đảo.
Bài 8. Cho hai mệnh đề P và Q:
P: ABCD là tứ giác nội tiếp.
Q: Tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180o .
Hãy phát biểu mệnh đề P Q dưới dạng điều kiện cần và đủ.
Bài 9. Cho các mệnh đề : A: “Nếu A
BC đều có cạnh bằng a, đường cao là h thì a 3 h = ”; 2
B: “Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông”;
C:”15 là số nguyên tố”;
D:” 125 là một số nguyên”.
Hãy cho biết trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai: A B, B C, A D . Giải thích.
Bài 5. Phát biểu mệnh đề P Q và xét tính đúng sai của nó. Giải thích P: “Bất phương trình 2
x − 3x +1 > 0 có nghiệm” Q: “Bất phương trình 2
x − 3x +1≤ 0 vô nghiệm” Page 13
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Bài 6. Câu sau đây là biểu đạt của mệnh đề nào?
“Mấy đời bánh đúc có xương
Mấy đời dì ghẻ có thương con chồng.”
“Chuồn chuồn bay thấp thì mưa
Bay cao thì nắng bay vừa thì râm.”
Bài 7. Trên một hòn đảo, tôi đã gặp ba người A, B và C, một người là hiệp sĩ, một người khác là kẻ bất
lương và người kia là gián điệp. Người hiệp sĩ luôn nói sự thật, kẻ bất lương luôn luôn nói dối và gián
điệp có thể nói dối hoặc nói sự thật.
A nói: "Tôi là hiệp sĩ."
B nói, "Tôi là kẻ bất lương."
C nói: "Tôi là gián điệp." Hỏi ai là gián điệp?
Bài 8. Ba anh em An, Bình, Vinh ngồi làm bài xung quanh một cái bàn được trải khăn mới. Khi phát hiện
có vết mực, bà hỏi thì các cháu lần lượt trả lời:
An: “Em Vinh không làm đổ mực, đấy là do em Bình.”
Bình: “Em Vinh làm đổ mực, anh An không làm đổ mực”.
Vinh: “Theo cháu, Bình không làm đổ mực, còn cháu hôm nay không chuẩn bị bài”.
Biết rằng trong 3 em thì có 2 em nói đúng, 1 em nói sai. Hỏi ai làm đổ mực?
Bài 9. Ếch hay cóc?
Trong một đầm lầy ma thuật, có hai loài lưỡng cư biết nói: cóc luôn luôn nói đúng và ếch luôn luôn nói sai.
Bốn loài lưỡng cư, Brian, Chris, LeRoy và Mike sống cùng nhau trong đầm lầy này và chúng đưa ra những tuyên bố sau:
Brian: "Mike và tôi là những loài khác nhau."
Chris: "LeRoy là một con ếch."
LeRoy: "Chris là một con ếch."
Mike: "Trong bốn người chúng tôi, ít nhất hai người là cóc."
Có bao nhiêu loài lưỡng cư là ếch? Page 14
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. B. 3 <1. C. 4 − 5 =1.
D. Bạn học giỏi quá!
Câu 2: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A. π có phải là một số vô tỷ không?. B. 2 + 2 = 5 .
C. 2 là một số hữu tỷ. D. 4 = 2 . 2
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. 12là số tự nhiên lẻ.
B. An học lớp mấy?
C. Các bạn có chăm học không?
D. Các bạn hãy làm bài đi!
Câu 4: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Cố lên, sắp đói rồi!
b) Số 15 là số nguyên tố.
c) Tổng các góc của một tam giác là 180 .°
d) x là số nguyên dương. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 5: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. B. 3 <1. C. 4 − 5 =1.
D. Bạn học giỏi quá!
Câu 6. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. “ Nếu I là trung điểm của AB thì IA = IB”.
  
B. “ Nếu ABCD là hình bình hành thì AC = AB + AD ’’.
C. “ Nếu x > 2 thì x > 2 ”. D. “ Nếu ,
m n là 2 số nguyên dương và cùng chia hết cho 3 thì 2 2
m + n cũng chia hết cho 3”.
Câu 7. Trong các mệnh đề dưới đây, các mệnh đề nào sai. M: “ 2 r ∃ ∈ ,4  r −1 = 0 ”. N: 2 n
∃ ∈ ,n +1 chia hết cho 8”. X: “ * n
∀ ∈  ,1+ 2 + 3+…+ n không chia hết cho 11”. Q: “ 2 n
∃ ∈,n + n +1 là một số chẵn”. 3 2 E: “
2x − 6x + x − 3 x ∀ ∈, ∈ ”. 2 2x +1 A. N, X, Q B. M, X, Q C. N, Q, E D. M, Q, E Page 15
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 8. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? a)  : 2n n ∃ ∈ +1 là số nguyên. b) 2  :2 n n ∀ ∈ +1 là số nguyên tố. c) n ∀ ∈, m
∃ ∈  :m + n∈ . d) 2 x
∃ ∈  :1− x ≥ 0 . e) 2 n
∀ ∈ ,n 9 ⇒ n9. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Cho các mệnh đề sau:
(1) a2 và a3 ⇔ a6 .
(2) a3 ⇔ a9 .
(3) a2 ⇔ a4 .
(4) a3 và a6 thì a 18  .
(5) a + b < 0 ⇔ a < 0 và b < 0 .
(6) ab = 0 ⇔ a = 0 hoặc b = 0.
(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi hai tam giác đó đồng dạng.
(8) Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng một nửa cạnh huyền.
Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề trên? A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 10. Cho ba mệnh đề sau, với n là số tự nhiên:
(1) n + 8 là số chính phương
(2) Chữ số tận cùng của n là 4
(3) n −1 là số chính phương
Biết rằng có hai mệnh đề đúng và một mệnh đề sai. Hãy xác định mệnh đề nào, đúng mệnh đề nào sai?
A. Mệnh đề (2) và (3) là đúng, còn mệnh đề (1) là sai
B. Mệnh đề (1) và (2) là đúng, còn mệnh đề (3) là sai
C. Mệnh đề (1) là đúng, còn mệnh đề (2) và (3) là sai.
D. Mệnh đề (1) và (3) là đúng, còn mệnh đề (2) là sai.
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. π < 3. B. 2 π >16. C. 35 > 6. D. 36 ≥ 6.
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 30 chia hết cho 5.
B. 30 là bội số của 5.
C. 30 là ước số của 5.
D. 5 là ước số của 30.
Câu 13. Mệnh đề nào là sau đây sai? Page 16
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi nó là tam giác cân và có một góc bằng 60 .°
Câu 14. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
B. Nếu tứ giác ABCD một cặp cạnh đối song song thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
C. Nếu tứ giác ABCD có một cặp cạnh đối bằng nhau thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
D. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 15. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 2 là số nguyên tố.
B. 1 là số nguyên tố.
C. 5 là số nguyên tố.
D. 6 không phải là số nguyên tố.
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. 2 π − < 2 − ⇔ π < 4. B. 2 π < 4 ⇔ π <16.
C. 23 < 5 ⇒ 2 23 < 2.5. D. 23 < 5 ⇒ 2 − 23 > 2.5. −
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60 .°
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là 5thì số nguyên n chia hết cho 5.
B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
C. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
D. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên n có tổng các chữ số bằng 9 thì số tự nhiên n chia hết cho 3.
B. Nếu x > y thì 2 2 x > y .
C. Nếu x = y thì t.x = t. .y
D. Nếu x > y thì 3 3 x > y .
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. " ABC là tam giác đều ⇔ Tam giác ABC cân". Page 17
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
B. " ABC là tam giác đều ⇔ Tam giác ABC cân và có một góc 60°".
C. " ABC là tam giác đều ⇔ ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau".
D. " ABC là tam giác đều ⇔ Tam giác ABC có hai góc bằng 60°".
Câu 21. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. n
∀ ∈  :n(n + ) 1 là số chính phương. B. n
∀ ∈  :n(n + ) 1 là số lẻ. C. n
∀ ∈  :n(n + )
1 (n + 2) là số lẻ. D. n
∀ ∈  :n(n + )
1 (n + 2) chia hết cho 6.
Câu 22. Tìm mệnh đề đúng A. 5 n
∀ ∈ ,n − 3 là bội số của 7. B. 2 x
∀ ∈  :x − 7x +15 > 0 . C. 3 2 x
∃ ∈  :x + 2x +8x +16 = 0. D. 2 n
∃ ∈  :n +1 chia hết cho 4.
Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 3 n
∃ ∈ ,n n không chia hết cho 3. B. 2 x
∀ ∈ , x < 3 ⇒ x < 9 . 3 2 C. 2 k − + − ∃ ∈ 2x 6x x 3
,k + k +1 là một số chẵn. D. x ∀ ∈, ∈ . 2 2x +1
Câu 24. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 2 x
∃ ∈ , x > x . B. x
∀ ∈ , x < 6 ⇒ x < 6 . C. 2 n
∀ ∈ ,n +1 không chia hết cho 3. D. 2 a ∃ ∈ ,  a = 7 .
Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 2 x
∃ ∈ , x + 5 = 0 . B. 4 2 x
∃ ∈ , x + 5x + 4 = 0 . C. 3 n
∀ ∈ ,n n chia hết cho 3. D. 5 2 x
∀ ∈, x > x .
Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Phương trình 3 2
x + 3x x − 3 = 0 có 2 nghiệm nguyên dương. B. 2 x
∃ ∈ R : −x + 6x −10 > 0 . C. 2 1 “ x
∀ ∈  : x x ≥ − ” . 4 2
D. Bất phương trình x −1 < x có tập nghiệm là R \{ } 0 . x
Câu 27. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. 2 3 99 100
4 + 4 + 4 +....+ 4 + 4 chia hết cho 5. B. 2 n
∀ ∈  : n +1 không chia hết cho 4 . C. ∃ ∈ : 2n n N −1 chia hết cho 7 . D. 3 3 3 3
1 + 2 + 3 +....+100 không chia hết cho 5050.
Câu 28. Có bao nhiêu số nguyên n để mệnh đề “ 3 2
2n + n + 7n +1 chia hết cho 2n −1” là đúng ? A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5.
Câu 29: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai A. 2 x
∃ ∈ : 4x −1 = 0 . B. 2 x
∃ ∈  : x > x . C. 2 n
∀ ∈  : n +1 không chia hết cho 3. D. 2 n
∀ ∈  : n > n .
Câu 30: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng ?
A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau. Page 18
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
B. Nếu a = b thì . a c = . b c .
C. Nếu a > b thì 2 2 a > b .
D. Nếu số nguyên chia hết cho 10 thì chia hết cho 5 và 2.
Câu 31: Dùng kí hiệu ,
∃ ∀ để phát biểu mệnh đề "Có một số hữu tỉ mà nghịch đảo của nó lớn hơn chính nó". A. 1 n ∃ ∈  : > n B. 1 n ∀ ∈ : > n C. 1 n ∃ ∈ : n > D. 1 n ∃ ∈ : > n . n n n n
Câu 32: Hãy chọn mệnh đề đúng: 2
A. Phương trình: x − 9 = 0 có một nghiệm là . B. 2 x
∃ ∈  : x + x > 0. x − 3 C. 2 x
∃ ∈  : x x + 2 < 0. D. 2 x
∀ ∈  : 2x + 6 2x +10 >1.
Câu 33: Cho mệnh đề 2 1 A = “ x
∀ ∈  : x + x ≥ − ” . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A và xét tính 4 đúng sai của nó. A. 2 1 A = “ x
∃ ∈  : x + x ≥ − ” . Đây là mệnh đề đúng. 4 B. 2 1 A = “ x
∃ ∈  : x + x ≤ − ” . Đây là mệnh đề đúng. 4 C. 2 1 A = “ x
∃ ∈  : x + x < − ” . Đây là mệnh đề đúng. 4 D. 2 1 A = “ x
∃ ∈  : x + x < − ” . Đây là mệnh đề sai. 4
Câu 34. Phủ định của mệnh đề: “Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau” là:
A.“Hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau”.
B.“Hình thoi có hai đường chéo không vuông góc với nhau”.
C.“Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau”.
D.“Hình thoi là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau”.
Câu 35. Phủ định của mệnh đề: “ 2 n
∀ ∈  : n +1 không chia hết cho 3” là: A. “ 2 n
∀ ∈  : n +1 chia hết cho 3”. B. “ 2 n
∃ ∈  : n +1 không chia hết cho 3”. C. “ 2 n
∃ ∈  : n +1 chia hết cho 3”. D. “ ∃ 2
n∈ : n +1 không chia hết cho 3”.
Câu 36. Phủ định của mệnh đề: “ 2 x
∀ ∈  : x +1 > 0” là: A.“ 2 x
∀ ∈  : x +1< 0 ” B. “ 2 x
∃ ∈  : x +1≤ 0” C. “ 2 x
∃ ∈  : x +1 > 0 ” D.“ 2 x
∀ ∈  : x +1 = 0”
Câu 37. Phủ định của mệnh đề P: “ 2 x
∃ ∈  : x − 3x + 2 = 0 ” là: A. P : “ 2 x
∃ ∈  : x − 3x + 2 ≠ 0 ” B. P : “ 2 x
∀ ∈  : x − 3x + 2 = 0 ”
C. P : “ 2 x
∀ ∈  : x − 3x + 2 > 0 ”
D. P : “ 2 x
∀ ∈  : x − 3x + 2 ≠ 0 ”
Câu 38. Phủ định của mệnh đề: “ 2 x
∃ ∈  : x + x +1 là số dương” là: A. “ 2 x
∀ ∈  : x + x +1 là số không dương” B. “ 2 x
∀ ∈  : x + x +1 là số âm” C. “ 2 x
∀ ∈  : x + x +1 là số dương” D. “ ∃ 2
x ∈ : x + x +1 là số dương”
Câu 39. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”.
A. Mọi động vật đều không di chuyển.
B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Có ít nhất một động vật di chuyển. Page 19
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 40. Phủ định của mệnh đề 2 " x
∃ ∈ ,5x − 3x =1" là A. 2 " x
∃ ∈ ,5x −3x ". B. 2 " x
∀ ∈ ,5x − 3x =1". C. 2
"∀x ∈,5x−3x ≠1". D. 2 " x
∃ ∈ ,5x − 3x ≥1".
Câu 41. Cho mệnh đề P(x) : 2 " x
∀ ∈ , x + x +1 > 0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x) là: A. 2 " x
∀ ∈ , x + x +1< 0" . B. 2 " x
∀ ∈ , x + x +1≤ 0" . C. 2 " x
∃ ∈ , x + x +1≤ 0". D. " ∃ 2
x ∈, x + x +1 > 0".
Câu 42. Cho mệnh đề 2 A = “ x
∀ ∈  : x < x” . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề A ? A. 2 “ x
∃ ∈  : x < xB. 2 “ x
∃ ∈  : x xC. 2 “ x
∃ ∈  : x < xD. 2 “ x
∃ ∈  : x x
Câu 43. Cho mệnh đề “phương trình 2
x − 4x + 4 = 0 có nghiệm”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho
và tính đúng, sai của mệnh đề phủ định là: A. Phương trình 2
x − 4x + 4 = 0 có nghiệm. Đây là mệnh đề đúng. B. Phương trình 2
x − 4x + 4 = 0 có nghiệm. Đây là mệnh đề sai. C. Phương trình 2
x − 4x + 4 = 0 vô nghiệm. Đây là mệnh đề đúng. D. Phương trình 2
x − 4x + 4 = 0 vô nghiệm. Đây là mệnh đề sai.
Câu 44. Cho mệnh đề 2 A = “ x
∀ ∈  : x < x” . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề A ? A. 2 “ x
∃ ∈  : x < x” . B. 2 “ x
∃ ∈  : x x” . C. 2 “ x
∃ ∈  : x < x” . D. 2 “ x
∃ ∈  : x x” .
Câu 45. Cho mệnh đề A: “ 2 x
∀ ∈ , x x + 7 < 0” Mệnh đề phủ định của A là: A. 2 x
∀ ∈ , x x + 7 > 0 . B. 2 x
∀ ∈ , x x + 7 > 0 . C. Không tồn tại 2
x : x x + 7 < 0 . D. 2 x
∃ ∈ , x - x + 7 ≥ 0.
Câu 46. Cho n là số tự nhiên mệnh đề phủ định của mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P: ” n
∃ ∈ ,n(n + )
1 không là số chính phương”.
B. Q: n
∃ ∈ ,n(n + ) 1 là số chẵn”.
C. R: n
∀ ∈ ,n(n + )
1 (n + 2) là số chẵn”.
D. M : n
∃ ∈ ,n(n + )
1 (n + 2) không chia hết cho 6”.
Câu 47. Cho mệnh đề: “Nếu a + b < 2 thì một trong hai số a b nhỏ hơn 1”. Phát biểu mệnh đề trên
bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện đủ”.
A. a + b < 2 là điều kiện đủ để một trong hai số a b nhỏ hơn 1.
B. Một trong hai số a b nhỏ hơn 1 là điều kiện đủ để a + b < 2.
C. Từ a + b < 2 suy ra một trong hai số a b nhỏ hơn 1
D. Tất cả các câu trên đều đúng. Page 20
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 48. Cho mệnh đề: “Nếu 2 góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó bằng nhau”. Trong các mệnh đề sau
đây, đâu là mệnh đề đảo của mệnh đề trên?
A. Nếu 2 góc bằng nhau thì hai góc đó ở vị trí so le trong.
B. Nếu 2 góc không ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau.
C. Nếu 2 góc không bằng nhau thì hai góc đó không ở vị trí so le trong.
D. Nếu 2 góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau.
Câu 49. Cho mệnh đề : “Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau”.
Phát biểu mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần”.
A. Điều kiện cần để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
B. Điều kiện cần để tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là tứ giác đó là hình thang cân .
C. Tứ giác là hình thang cân kéo theo tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
D. Cả a, b đều đúng.
Câu 50. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảosai?
A. Tam giác cân có hai cạnh bằng nhau.
B. x chia hết cho 6 thì x chia hết cho 2 và 3.
C. ABCD là hình bình hành thì AB song song với CD .
D. ABCD là hình chữ nhật thì  =  =  A B C = 90 .°
Câu 51. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi và chỉ khi ABCD có ba góc vuông.
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi ABCD có hai cạnh đối song song và bằng nhau.
C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau
tại trung điểm mỗi đường.
D. Tứ giác ABCD là hình vuông khi và chỉ khi ABCD có bốn góc vuông.
Câu 52. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là 5 thì số nguyên n chia hết cho 5.
B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
C. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
D. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 53: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu tổng hai số a + b > 2 thì có ít nhất có một số lớn hơn 1.
B. Trong một tam giác cân hai đường cao bằng nhau.
C. Nếu tứ giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
Câu 54: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? Page 21
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
A. ABC là tam giác đều ⇔ ABC cân”.
B. ABC là tam giác đều ⇔ A
BC cân và có 1 góc 0 60 ”.
C. ABC là tam giác đều ⇔ ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau”.
D. ABC là tam giác đều ⇔ ABC có hai góc 0 60 ”.
Câu 55: Cho a∈ . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a2 và a3 ⇔ a6 . B. a3 ⇔ a9 .
C. a2 ⇔ a4 .
D. a3 và a6 thì a 18  .
Câu 56: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi và chỉ khi ABCD có ba góc vuông.
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi ABCD có hai cạnh đối song song và bằng nhau.
C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau tại
trung điểm mỗi đường.
D. Tứ giác ABCD là hình vuông khi và chỉ khi ABCD có bốn góc vuông.
Câu 57: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu a b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c .
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.
D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
Câu 58: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí? A. 2 x
∃ ∈ , x chia hết cho 3⇒ x chia hết cho3. B. 2 x
∃ ∈ , x chia hết cho 6 ⇒ x chia hết cho 3. C. 2 x
∀ ∈ , x chia hết cho 9⇒ x chia hết cho 9. D. x
∃ ∈ , x chia hết cho 4 và 6 ⇒ x chia hết cho 12.
Câu 59: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
C. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi có một góc bằng tổng của hai góc còn lại.
D. Một tứ giác nội tiếp được đường tròn khi và chỉ khi tổng hai góc đối diện bằng 1800. Page 22
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
NG
I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC ƯƠ TẬP HỢP CH
BÀI 1: MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC LÝ THUYẾT. I
I. MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC
Mỗi mệnh đề phải hoặc đúng hoặc sai.
Mỗi mệnh đề không thể vừa đúng, vừa sai.
II. MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN
Xét câu “ n chia hết cho 3” (với n là số tự nhiên).
Ta chưa khẳng định được tính đúng sai của câu này, do đó nó chưa phải là một mệnh đề.
Tuy nhiên, nếu thay n bằng số tự nhiên cụ thể thì câu này cho ta một mệnh đề. Chẳng hạn:
• Với n = 21 ta được mệnh đề “21 chia hết cho 3”. Đây là mệnh đề đúng.
• Với n =10 ta được mệnh đề “10 chia hết cho 3”. Đây là mệnh đề sai.
Ta nói rằng câu “ n chia hết cho 3” là một mệnh đề chứa biến.
III. PHỦ ĐỊNH CỦA MỘT MỆNH ĐỀ
Cho mệnh đề P . Mệnh đề “Không phải P ” được gọi là mệnh phủ định của mệnh đề P và kí
hiệu là P . Khi đó, ta có
P đúng khi P sai.
P sai khi P đúng.
IV. MỆNH ĐỀ KÉO THEO
Mệnh đề ''Nếu P thì Q '' được gọi là mệnh đề kéo theo, và kí hiệu là P ⇒ . Q
Mệnh đề P Q còn được phát biểu là '' P kéo theo Q '' hoặc '' Từ P suy ra Q ' .
Mệnh đề P Q chỉ sai khi P đúng và Q sai.
Như vậy, ta chỉ xét tính đúng sai của mệnh đề P Q khi P đúng. Khi đó, nếu Q đúng thì
P Q đúng, nếu Q sai thì P Q sai.
Các định lí, toán học là những mệnh đề đúng và thường có dạng P ⇒ . Q
Khi đó ta nói P là giả thiết, Q là kết luận của định lí, hoặc P điều kiện đủ để có Q hoặc
Q điều kiện cần để có . P Page 1
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
V. MỆNH ĐỀ ĐẢO – HAI MỆNH ĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG
Mệnh đề Q P được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề P ⇒ . Q
Mệnh đề đảo của một mệnh đề đúng không nhất thiết là đúng.
Nếu cả hai mệnh đề P Q Q P đều đúng ta nói P Q hai mệnh đề tương đương.
Khi đó ta có kí hiệu P Q và đọc là P tương đương Q, hoặc P là điều kiện cần và đủ để
Q, hoặc P khi và chỉ khi . Q
V. KÍ HIỆU
Ví dụ: Câu ''Bình phương của mọi số thực đều lớn hơn hoặc bằng 0' là một mệnh đề. Có thể
viết mệnh đề này như sau 2 x
∀ ∈  : x ≥ 0 hay 2 x ≥ 0, x ∀ ∈ . 
Kí hiệu ∀ đọc là ''với mọi ''.
Ví dụ:
Câu ''Có một số nguyên nhỏ hơn 0'' là một mệnh đề.
Có thể viết mệnh đề này như sau n ∃ ∈ : n < 0.
Kí hiệu ∃ đọc là ' có một'' (tồn tại một) hay''có ít nhất một ''(tồn tại ít nhất một).
 Mệnh đề phủ định của mệnh đề " x
∀ ∈ X , P(x)" là " x
∃ ∈ X , P(x)".
Ví dụ: Cho mệnh đề 2 “ x
∀ ∈ , x x + 7 < 0” . Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? Lời giải
Phủ định của mệnh đề 2 “ x
∀ ∈ , x x + 7 < 0” là mệnh đề 2 “ x
∃ ∈ , x x + 7 ≥ 0” .
 Mệnh đề phủ định của mệnh đề " x
∃ ∈ X , P(x)" là " x
∀ ∈ X , P(x)".
Ví dụ: Cho mệnh đề 2 “ x
∃ ∈ , x x − 6 = 0” . Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? Lời giải
Phủ định của mệnh đề 2 “ x
∃ ∈ , x x − 6 = 0” là mệnh đề 2 “ x
∀ ∈ , x x − 6 ≠ 0” .
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề toán học?
a) Tích hai số thực trái dấu là một số thực âm.
b) Mọi số tự nhiên đều là dương.
c) Có sự sống ngoài Trái Đất
d) Ngày 1 tháng 5 là ngày Quốc tế Lao động. Lời giải Page 2
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
a) Phát biểu "Tích hai số thực trái dấu là một số thực âm" là một mệnh đề toán học.
b) Phát biểu “Mọi số tự nhiên đều là dương" là một mệnh đề toán học.
c) Phát biểu "Có sự sống ngoài Trái Đất" không là một mệnh đề toán học (vì không liên quan
đến sự kiện Toán học nào).
d) Phát biểu “Ngày 1 tháng 5 là ngày Quốc tế Lao động" không là một mệnh đề toán học (vì
không liên quan đến sự kiện Toán học nào).
Câu 2: Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và nhận xét tính đúng sai của mệnh đề phủ định đó.
a) A: “ 5 là một phân số". 1,2 b) B: "Phương trình 2
x + 3x + 2 = 0 có nghiệm". c) 2 3 2+3 C :"2 + 2 = 2 " .
d) D: “Số 2025 chia hết cho 15". Lời giải
a) A : “ 5 không là một phân số”". 1,2
Đúng vì 5 không là phân số (do 1,2 không là số nguyên) 1,2
b) B : “Phương trình 2
x + 3x + 2 = 0 vô nghiệm". Sai vì phương trình 2
x + 3x + 2 = 0 có hai nghiệm là x = 1 − và x = 2 − . c) 2 3 2+3 C : "2 + 2 ≠ 2 ". Đúng vì 2 3 2 3 2 2 12 32 2 + + = ≠ = .
d) D : “Số 2025 không chia hết cho 15".
Sai vì 2025 chia hết cho 15.
Câu 3: Cho n là số tự nhiên. Xét các mệnh đề:
P: “n là một số tự nhiên chia hết cho 16".
Q: "n là một số tự nhiên chia hết cho 8".
a) Phát biểu mệnh đề P Q . Nhận xét tính đúng sai của mệnh đề đó.
b) Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề P Q . Nhận xét tính đúng sai của mệnh đề đó. Lời giải
a) Phát biểu mệnh đề P Q : “Nếu n là một số tự nhiên chia hết cho 16 thì n là một số tự nhiên chia hết cho 8"
Mệnh đề này đúng, vì n chia hết cho 16 thì n =16.k(k ∈) thì n = 8.(2k) chia hết cho 8. Page 3
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
b) Phát biểu mệnh đề Q P : “Nếu n là một số tự nhiên chia hết cho 8 thì n là một số tự nhiên chia hết cho 16"
Mệnh đề này sai, chẳng hạn n = 8 là số tự nhiên chia hết cho 8 nhưng n không chia hết cho 16.
Câu 4: Cho tam giác ABC. Xét các mệnh đề: P: “Tam giác ABC cân”.
Q: "Tam giác ABC có hai đường cao bằng nhau".
Phát biểu mệnh đề P Q bằng bốn cách. Lời giải
4 cách phát biểu mệnh đề P Q :
"Tam giác ABC cân tương đương tam giác ABC có hai đường cao bằng nhau"
"Tam giác ABC cân là điều kiện cần và đủ tam giác ABC có hai đường cao bằng nhau"
"Tam giác ABC cân khi và chỉ khi tam giác ABC có hai đường cao bằng nhau"
"Tam giác ABC cân nếu và chỉ nếu tam giác ABC có hai đường cao bằng nhau"
Câu 5: Dùng kí hiệu "∀ hoặc ∃ " để viết các mệnh đề sau:
a) Có một số nguyên không chia hết cho chính nó.
b) Mọi số thực cộng với 0 đều bằng chính nó. Lời giải a) x
∃ ∈, x không chia hết x . b) x
∀ ∈ , x + 0 = x .
Câu 6: Phát biểu các mệnh đề sau: a) 2 x ∀ ∈ , x ≥ 0 b) 1 x ∃ ∈ , > x . x Lời giải
a) Mọi số thực có bình phương không âm.
b) Có một số thực nhỏ hơn nghịch đảo của chính nó.
Câu 7: Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề phủ định đó: a) 2 x
∀ ∈ , x ≠ 2x − 2 b) 2 x
∀ ∈ , x ≤ 2x −1 c) 1 x ∃ ∈ , x + ≥ 2 x d) 2 x
∃ ∈ , x x +1< 0 Page 4
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Lời giải
a) Phủ định của mệnh đề " 2 x
∀ ∈ , x ≠ 2x − 2 " là mệnh đề " 2 x
∃ ∈ , x = 2x − 2 " Mệnh đề “ 2 x
∃ ∈ , x = 2x − 2 " sai vì 2
x ≠ 2x − 2 với mọi số thực × ( vì 2 2
x − 2x + 2 = (x −1) +1 > 0 hay 2
x > 2x − 2).
b) Phủ định của mệnh đề " 2 x
∀ ∈ , x ≤ 2x −1 " là mệnh đề “ 2 x , x 2x 1′′ ∃ ∈ ≤
1 1 (luôn đúng).
c) Phủ định của mệnh đề " 1 x
∃ ∈ , x + ≥ 2 " là mệnh đề “ 1 x , x 2′′ ∀ ∈ + < x x 1 1 x + = 2 + > 2. x 2
d) Phủ định của mệnh đề " 2 x
∃ ∈ , x x +1< 0 " là mệnh đề " 2 x
∀ ∈ , x x +1≥ 0 ". Mệnh đề " 2 x
∀ ∈ , x x +1≥ 0 " đúng vì 2 2  1  3
x x +1 = x − + ≥  
0 với mọi số thực x .  2  4
II HỆ THỐNG BÀI TẬP. 1 BÀI TẬP.
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
a) Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới;
b) Bạn học trường nào?
c) Không được làm việc riêng trong trường học;
d) Tôi sẽ sút bóng trúng xà ngang. Lời giải
Câu a) “Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.” là mệnh đề là: Câu b) là câu nghi vấn;
Câu c) là câu cầu khiến;
Câu d) là câu khẳng định chưa xác định được tính đúng sai)
Câu 2. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) 10 π < ; 3
b) Phương trình3x + 7 = 0 có nghiệm;
c) Có ít nhất một số cộng với chính nó bằng 0; Page 5
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP d) 2022 là hợp số. Lời giải
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) 10 π < 3
Mệnh đề đúng do π ≈ 3,14 và 10 ≈ 3,33nên 10 π < . 3 3
b) Phương trình3x + 7 = 0 có nghiệm.
Vì phương trình3x + 7 = 0 có nghiệm hữu tỉ 7 x − = nên mệnh đề là đúng. 3
c) Có ít nhất một số cộng với chính nó bằng 0;Do tồn tại số thực 0 để 0 + 0 = 0 nên mệnh đề đúng. d) 2022 là hợp số.
Ta có: 2022 = 1011.2 nên 2022 là hợp số hay mệnh đề đã cho là đúng.
Câu 3. Cho hai câu sau:
P: “Tam giác ABC là tam giác vuông”;
Q: “Tam giác ABC có một góc bằng tổng hai góc còn lại”.
Hãy phát biểu mệnh đề tương đương P Q xét tính đúng sai của mệnh đề này. Lời giải
Mệnh đề tương đương P Q : “Tam giác ABC là tam giác vuông khi và chỉ khi tam giác
ABC có một góc bằng tổng hai góc còn lại”.
Mệnh đề P Q đúng. Thật vậy:
+ P Q đúng: Hiển nhiên.
+ Mệnh đề Q P : “Tam giác ABC có một góc bằng tổng hai góc còn lại thì tam giác ABC là tam giác vuông”.
Không giảm tổng quát ta giả sử tam giác ABC có: 0
A + B + C =180 0 0 
B + C + B + C =180 ⇒ B + C = 90
A = B + C
Nên tam giác ABC vuông tại A.
Do đó mệnh đề Q P đúng.
Câu 4. Phát biểu mệnh đề đảo của mỗi mệnh đề sau và xác định tính đúng sai chúng.
P: “Nếu số tự nhiên n có chữ số tận cùng là 5 thì n chia hết cho 5”;
Q: “Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau”. Lời giải Page 6
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Mệnh đề đảo của P: “Nếu số tự nhiên n chia hết cho 5 thì n có chữ số tận cùng là 5”. Mệnh
đề sai vì số nguyên n cũng có thể có chữ số tận cùng là 0 .
Mệnh đề đảo của Q: “Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác ABCD
hình chữ nhật”. Mệnh đề sai (không thỏa mãn dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật).
(Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thangcân)
Câu 5. Với hai số thực a và b, xét các mệnh đề 2 2
P :"a < b "vàQ :"0 < a < b".
a) Hãy phát biểu mệnh đề P Q .
b) Hãy phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề ở câu a.
c) Xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề ở câu a và câu b. Lời giải
a) Mệnh đề P Q : “Nếu 2 2
a < b thì 0 < a < b”.
b) Mệnh đề đảo Q P : “Nếu 0 < a < b thì 2 2 a < b ”.
c) Mệnh đề P Q sai vì ví dụ có 2 2 ( 3) − < 4 nhưng 3 − < 0 < 4
Mệnh đề Q P đúng.
Câu 6. Xác định tính đúng sai của mệnh đề sau và tìm mệnh đề phủ định của nó. Q: “ n
∃ ∈  , n chia hết cho n+1”. Lời giải
Mệnh đề Q đúng do tồn tại n = 0∈ để 0 chia hết cho 0 +1.
Mệnh đề phủ định: Q : “ n
∀ ∈  , n không chia hết cho n +1”.
Câu 7. Dùng kí hiệu ,
∀ ∃ để viết các mệnh đề sau:
P: “Mọi số tự nhiên đều có bình phương lớn hơn hoặc bằng chính nó”;
Q: “ Có một số thực cộng với chính nó bằng 0”. Lời giải 2 P :" n
∀ ∈ ,n n" Q :" x
∃ ∈ , x + x = 0"
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN. Page 7
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH MỀNH ĐỀ VÀ MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN PHƯƠNG PHÁP
Để xác định mệnh đề và mệnh đề chứa biến ta cần biết:
 Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc sai.
Một mệnh đề không thể vừa đúng hoặc vừa sai
 Mệnh đề chứa biến là một câu khẳng định chứa biến nhận giá trị trong một tập X nào đó mà
với mỗi giá trị chứa biến thuộc X ta được một mệnh đề.
Bài 1. Các câu sau đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề? (1) Ở đây đẹp quá! (2) Phương trình 2
x − 3x +1 = 0 vô nghiệm
(3) 16 không là số nguyên tố (4) Hai phương trình 2
x − 4x + 3 = 0 và 2
x x + 3 +1 = 0 có nghiệm chung.
(5) Số π có lớn hơn 3 hay không?
(6) Italia vô địch Worldcup 2006
(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.
(8) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau. Lời giải
Câu (1) và (5) không là mệnh đề(vì là câu cảm thán, câu hỏi)
Các câu (3), (4), (6), (8) là những mệnh đề đúng
Câu (2) và (7) là những mệnh đề sai.
Bài 2. Cho ba mệnh đề sau, với n là số tự nhiên
(1) n + 8 là số chính phương
(2) Chữ số tận cùng của n là 4
(3) n −1 là số chính phương
Biết rằng có hai mệnh đề đúng và một mệnh đề sai. Hãy xác định mệnh đề nào, đúng mệnh đề nào sai? Lời giải
Ta có số chính phương có các chữ số tận cùng là 0, 1, 4, 5, 6, 9. Vì vậy
- Nhận thấy giữa mệnh đề (1) và (2) có mâu thuẫn. Bởi vì, giả sử 2 mệnh đề này đồng thời là
đúng thì n + 8 có chữ số tận cùng là 2 nên không thể là số chính phương. Vậy trong hai mệnh
đề này phải có một mệnh đề là đúng và một mệnh đề là sai.
- Tương tự, nhận thấy giữa mệnh đề (2) và (3) cũng có mâu thuẫn. Bởi vì, giả sử mệnh đề này
đồng thời là đúng thì n −1 có chữ số tận cùng là 3 nên không thể là số chính phương. Page 8
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Vậy trong ba mệnh đề trên thì mệnh đề (1) và (3) là đúng, còn mệnh đề (2) là sai.
Bài 3. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề, mệnh đề chứa biến, không là mệnh đề?
- Hãy cố gắng học thật tốt! - Số B = ( ;
−∞ 3) chia hết cho AB = [ 1; − 3) .
- Số A = [1;+∞) là số nguyên tố. - Số B = { 2
x ∈ | x +1 = } 0 là số chẵn. Lời giải
Có hai mệnh đề là: - Số 0 chia hết cho 2 .
- Số ( AB) ∩C = [1;4) là số nguyên tố.
Có một mệnh đề chứa biến là: - Số B = { 2
x ∈ | x +1 = } 0 là số chẵn.
Có một câu không là mệnh đề là:
- Hãy cố gắng học thật tốt!
Bài 4. Tại Tiger Cup 98 có bốn đội lọt vào vòng bán kết: Việt Nam, Singapor, Thái Lan và Inđônêxia.
Trước khi thi đấu vòng bán kết, ba bạn Dung, Quang, Trung dự đoán như sau:
Dung: Singapor nhì, còn Thái Lan ba.
Quang: Việt Nam nhì, còn Thái Lan tư.
Trung: Singapor nhất và Inđônêxia nhì.
Kết quả, mỗi bạn dự đoán đúng một đội và sai một đội. Hỏi mỗi đội đã đạt giải mấy? Lời giải
+ Nếu Singapor nhì thì Singapor nhất là sai do đó Inđônêxia nhì là đúng(mâu thuẫn)
+ Như vậy Thái lan thứ ba là đúng suy ra Việt Nam nhì Singapor nhất và Inđônêxia thứ tư
Bài 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề, giải thích?
1/ Hải Phòng là một thành phố của Việt Nam.
2/ Bạn có đi xem phim không? 3/ 10 2 −1 chia hết cho 11. 4/ 2763 là hợp số. 5/ 2
x − 3x + 2 = 0 . Lời giải
Các phát biểu không phải mệnh đề là 2 và 5 Câu 2 là câu hỏi.
Câu 5 là mệnh đề chứa biến.
Bài 6: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề, xét tính đúng, sai của mệnh đề đó. Page 9
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
(I): “17 là số nguyên tố”
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”
(III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”
(IV): “Mọi hình thoi đều nội tiếp được đường tròn” Lời giải
Câu (I) là mệnh đề đúng.
Câu (II) là mệnh đề đúng.
Câu (III) không phải là mệnh đề.
Câu (VI) là mệnh đề sai.
Bài 7: Cho các câu sau đây:
(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”. (II): “ 2 π < 9,86 ”. (III): “Mệt quá!”.
(IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”.
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề? Lời giải
(I), (II) là mệnh đề, (III), (IV) không là mệnh đề.
Bài 8: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề đúng
(I): Hãy cố gắng học thật tốt!
(II): Số 20 chia hết cho 6 .
(III): Số 5 là số nguyên tố.
(IV): Với mọi k ∈ , 2k là số chẵn. Lời giải
Có hai mệnh đề đúng là (III) và (IV)
Bài 9: Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến: a) 2 − 5 < 0. b) 4 + x = 3.
c) Hãy trả lời câu hỏi này!.
d) Paris là thủ đô nước Ý. Lời giải a) Mệnh đề đúng.
b) Mệnh đề chứa biến. Page 10
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
c) Không phải là mệnh đề, câu mệnh lệnh. d) Mệnh đề sai.
Bài 10. Trong các mệnh đề sau, xét tính đúng sai của các mệnh đề sau?
a. Điều kiện cần và đủ để x y là 3 3 x y .
b. Điều kiện cần và đủ để số tự nhiên n chia hết cho 2 và 3 là số tự nhiên đó chia hết cho 12.
c. Điều kiện cần và đủ để 2 2
a + b = 0 là cả hai số a b đều bằng 0.
d. Điều kiện cần và đủ để số tự nhiên n chia hết cho 3 là 2 n chia hết cho 3. Lời giải a. Đúng
b. Sai vì với số tự nhiên n = 6 thì chia hết cho 2 và 3 nhưng 6 không chia hết cho 12. c. Đúng d. Đúng
Bài 11. Tìm tất cả các giá trị thực của x để mệnh đề P : “ 2x −1 ≥ ” 1 là mệnh đề đúng? Lời giải 2x −1 ≥1 x ≥1 Ta có 2x −1 ≥1 ⇔ ⇔  . 2x 1 1  − ≤ − x ≤ 0
Bài 12. Tìm tất cả các giá trị thực của x để mệnh đề P : “2x −1≥ ”
0 là mệnh đề sai? Lời giải
Mệnh đề P : “2x −1≥ ”
0 sai khi và chỉ khi 2x −1< 0 đúng 1 ⇔ x < 2
Bài 13. Tìm tất cả các giá trị thực của x để mệnh đề 2
P : “x + 5x + 4 = ” 0 là mệnh đề sai? Lời giải Mệnh đề 2
P : “x + 5x + 4 = ”
0 là mệnh đề sai khi thay giá trị x vào biểu thức 2 x + 5x + 4 ta
được kết quả khác 0, ta thấy x ≠ 1; − x ≠ 4 − thỏa mãn.
Bài 14. Xét câu: P(n) : “ n là số thự nhiên nhỏ hơn 50 và n chia hết cho 12”. Với giá trị nào của n sau
đây thì P(n) là mệnh đề đúng. Khi đó số các giá trị của n bằng bao nhiêu? Lời giải
Các số thỏa mãn yêu cầu bài toán là 0;12;24;36;48.
DẠNG 2: XÉT TÍNH ĐÚNG SAI CỦA MỘT MỆNH ĐỀ PHƯƠNG PHÁP
Để xét tính đúng, sai của một mệnh đề ta cần nhớ nội dung sau:
 Một câu khẳng định đúng là mệnh đề đúng.
 Một câu khẳng định sai là mệnh đề sai. Page 11
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
 Không có mệnh đề vừa đúng vừa sai.
Bài 1. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:
M: “π là một số hữu tỉ”.
N: “Tổng của độ dài hai cạnh một tam giác lớn hơn độ dài cạnh thứ ba”. Lời giải
Mệnh đề M là một mệnh đề sai vì π là số vô tỉ. Mệnh đề N đúng.
Bài 2. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:
A: “Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn”.
B: “Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn”.
C: “Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ”.
D: “Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ”. Lời giải
A là mệnh đề sai. Ví dụ: 1+ 3 = 4 là số chẵn nhưng 1,3 là số lẻ.
B là mệnh đề sai. Ví dụ: 2.3 = 6 là số chẵn nhưng 3 là số lẻ.
C là mệnh đề sai. Ví dụ: 1+ 3 = 4 là số chẵn nhưng 1,3 là số lẻ. D là mệnh đề đúng.
Bài 3. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau: P: “ 2 π − < 2 − ⇔ π < 4.”. Q: “ 2 π < 4 ⇒ π <16.”. Lời giải Ta có: 2
 4   2  2   2. Suy ra P sai. 2
π < 4 ⇒ π <16. Suy ra Q đúng.
Bài 4. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:
X: “ 23 < 5 ⇔ 2 23 <10 ”. Y: “ 23 < 5 ⇒ 2 − 23 > 10. − ”. Lời giải
Ta có: 23 < 5 ⇔ 2 23 < 2.5. Suy ra X đúng. 23 < 5 ⇒ 2 − 23 > 2.5. − Suy ra Y đúng.
Bài 5. Xét tính đúng, sai của mệnh đề sau:
M: “Số nguyên tố lớn hơn 2 là số lẻ”.
N: “Số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5”. Page 12
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
P: “Bình phương tất cả các số nguyên đều chia hết cho 2”. Lời giải
M là mệnh đề đúng. Vì mọi số lớn hơn 2 mà chẵn thì đêuu chia hết cho 2, nên không thể là số nguyên tố. N là mệnh đề đúng.
P là mệnh đề sai. Ví dụ: 2
3 = 9 nhưng 9 không chia hết cho 2.
Bài 6. Nêu mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xác định xem mệnh đề phủ định đó đúng hay sai:
a) P : “Phương trình 2
x + x +1 = 0 có nghiệm”.
b) Q : “Năm 2020 là năm nhuận”.
c) R : “327 chia hết cho 3”. Lời giải
a) P : “Phương trình 2
x + x +1 = 0 vô nghiệm”. P là mệnh đề đúng.
b) Q : “Năm 2020 không phải là năm nhuận”. Q là mệnh đề sai.
c) R : “327 không chia hết cho 3”. R là mệnh đề sai.
Bài 7. Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM . Xét hai mệnh đề
P : “Tam giác ABC vuông tại A ”;
Q : “Trung tuyến AM bằng nửa cạnh BC
a) Phát biểu mệnh đề P Q và cho biết mệnh đề này đúng hay sai.
b) Phát biểu mệnh đề P Q và cho biết mệnh đề này đúng hay sai. Lời giải
a) “Nếu tam giác ABC đã cho vuông tại A thì trung tuyến AM bằng nửa cạnh BC ”. Mệnh đề này đúng.
b) “Tam giác ABC đã cho vuông tại A nếu và chỉ nếu trung tuyến AM bằng nửa cạnh BC ”.
Mệnh đề này đúng.
Bài 8. Cho hai mệnh đề
P : “ 42 chia hết cho 5”;
Q : “ 42 chia hết cho 10”
Phát biểu mệnh đề P Q và cho biết mệnh đề này đúng hay sai, tại sao? Lời giải
“Do 42 chia hết cho 5 nên nó chia hết cho 10”. Mệnh đề này đúng vì P là mệnh đề sai. Page 13
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Bài 9. Xét hai mệnh đề
P : “ 7 là số nguyên tố”;
Q : “ 6!+1 chia hết cho 7 ”
Phát biểu mệnh đề P Q bằng hai cách. Cho biết mệnh đề đó đúng hay sai. Lời giải
“ 7 là số nguyên tố nếu và chỉ nếu 6!+1 chia hết cho 7 ”
“Điều kiện cần và đủ để 7 là số nguyên tố là 6!+1 chia hết cho 7 ”
Mệnh đề này đúng vì cả hai mệnh đề P Q đều đúng.
Bài 10. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ n ∀ ∈  , 2
n + n +1 là số nguyên tố”.
Mệnh đề phủ định đó đúng hay sai? Lời giải
Mệnh đề phủ định là: “ n ∃ ∈  , 2
n + n +1 không phải là số nguyên tố”. Mệnh đề phủ định đúng. Ví dụ với n = 4 thì 2
n + n +1 = 21 chia hết cho 3 nên là hợp số.
Bài 11. Xét tinh đúng sai của mệnh đề 2 " x
∀ ∈ , x 6 ⇒ x6". Lời giải 2 x 3 x3 Ta có 2 x 6 ⇔  ⇔  ⇔ x6 . 2 x 2 x2 Vậy mệnh đề đúng.
Bài 12. Xét tinh đúng sai của mệnh đề “Với mọi giá trị n thuộc tập hợp số nguyên, 2 n +1 không chia hết cho 3”. Lời giải
Với n = k (k ∈) 2 2 3
n +1 = 9k +1 không chia hết cho 3.
Với n = k + (k ∈) 2 2 3 1
n +1 = 9k + 6k +1 không chia hết cho 3.
Với n = k + (k ∈) 2 2 3 2
n +1 = 9k +12k + 4 không chia hết cho 3.
Do đó mệnh đề trên đúng.
Bài 13. Xét tinh đúng sai của mệnh đề “Tồn tại n thuộc tập hợp số nguyên, 2
n +1 chia hết cho 4”. Lời giải
Với n = k (k ∈) 2 2 2
n +1 = 4k +1 không chia hết cho 4. Page 14
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Với n = k + (k ∈) 2 2 2 1
n +1 = 4k + 4k + 2 không chia hết cho 4. Vậy mệnh đề trên sai.
Bài 14. Xét tinh đúng sai của mệnh đề “Nếu 2a −1 là số nguyên tố thì a là số nguyên tố”. Lời giải
Giả sử 2a −1 là số nguyên tố mà a không là số nguyên tố. ∃ , m n∈ Khi đó   sao cho a = . m n .
m ≠ 1, n ≠ 1 Khi đó a m n
( m )( m)n 1− ( m)n−2 . 2 1 2 1 2 1 2 2 ... 1 − = − = − + + +  .  
Suy ra 2a −1 là hợp số (mâu thuẫn).
Vậy mệnh đề trên đúng.
Bài 15. Xét tinh đúng sai của mệnh đề “Nếu n ∀ ∈  và 2
n 5 thì n5”. Lời giải Giả sử n ∀ ∈  và 2
n 5 mà ta có n không chia hết cho 5.
n không chia hết cho 5 nên n có thể biểu diễn theo một trong các dạng sau: n = 5k ±1 hoặc n = 5k ± 2 .
Với n = 5k ±1 ta có 2 2
n = 25k ±10k +1 không chia hết cho 5.
Với n = 5k ± 2 ta có 2 2
n = 25k ± 20k + 4 không chia hết cho 5.
Vậy mệnh đề trên đúng.
Bài 16. Xét tính đúng sai của mệnh đề: “ 3 2 n
∃ ∈ ,n + 3n − 4n +1 chia hết cho 6”. Lời giải n ∀ ∈  , ta có: 3 2
n + n n + = n( 2 3 4 1
n + 3n + 2) − 6n +1= n(n + )
1 (n + 2) − 6n +1. Vì n(n + )
1 (n + 2) là tích 3 số tự nhiên liên tiếp nên n(n + )
1 (n + 2) chia hết cho 6 Lại có 6
n chia hết cho 6; 1 không chia hết cho 6. Do đó n(n + )
1 (n + 2) − 6n +1 không chia hết cho 6.
Vậy mệnh đề đã cho là sai.
Bài 17. Xác định tính đúng, sai của mệnh đề A : " 2 x
∀ ∈ , x ≥ 0 " và tìm mệnh đề phủ định của nó. Lời giải
Mệnh đề A đúng và (Tex translation failed) là mệnh đề sai. Page 15
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Bài 18. Viết mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 A:′′ x ∀ ∈ , 4
x + 4x −1≤ 0′′ và xét tính đúng, sai của mệnh đề đó. Lời giải Ta có 2 A:" x ∀ ∈, 4
x + 4x −1< 0" là mệnh đề sai vì 2
x + x − < ⇔ −( x − )2 1 4 4 1 0 2 1 < 0 ⇔ x ≠ . 2
Khi đó mệnh đề phủ định 2 A:" x ∃ ∈, 4
x + 4x −1< 0" là mệnh đề đúng.
Bài 19. Xét mệnh đề chứa biến: P(x) 3 2
:"x −3x + 2x = 0". Có bao nhiêu giá trị của biến x để mệnh đề
trên là mệnh đề đúng ? Lời giải Ta có 3 2
x −3x + 2x = 0 ⇔ x = 0, x =1, x = 2 . Vậy có ba giá trị của x.
DẠNG 3: PHỦ ĐỊNH MỘT MỆNH ĐỀ PHƯƠNG PHÁP
 Để phủ định một mệnh đề ta thêm hoặc bớt từ “không” hoặc “không phải” trước vị ngữ của mệnh đề đó.
 Ta có thể dùng từ thay thế hoặc đặt lại câu có cùng ý nghĩa. ′′
 Mệnh đề phủ định của mệnh đề ' x X , P(x)′′ ∀ ∈ là '' x
∃ ∈ X , P(x) . ′′
 Mệnh đề phủ định của mệnh đề ' x X , P(x)′′ ∃ ∈ là ' x
∀ ∈ X , P(x) .
 Để phủ định mệnh đề kéo theo P Q ta hiểu P Q là “ x
∀ ∈ X ,P(x) ta có Q(x) ” nên
mệnh đề phủ định là “ x
∃ ∈ X ,P(x) ta có Q(x) ” .
Phủ định mệnh đề " P " là mệnh đề " không phải P ", kí hiệu P .
 Tính chất X thành không X và ngược lại.
 Quan hệ = thành quan hệ ≠ và ngược lại.
 Quan hệ < thành quan hệ ≥ và ngược lại.
 Quan hệ > thành quan hệ ≤ và ngược lại.  x
∀ ∈ X , P(x) thành x∃∈X,P(x).  x
∃ ∈ X , P(x) thành x
∀ ∈ X , P(x). Page 16
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP x ∀ ∈ X , y
∀ ∈Y, P(x, y) thành x∃∈ X, y∃∈Y,P(x, y).  x ∃ ∈ X , y
∃ ∈Y, P(x, y) thành x ∀ ∈ X , y
∀ ∈Y, P(x, y) .
Nếu P đúng thì P sai, nếu P sai thì P đúng.
Bài 1. Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau.
P : " Trong tam giác tổng ba góc bằng 1800"
Q : " 6 không phải là số nguyên tố" Lời giải
Ta có các mệnh đề phủ định là:
P : "Trong tam giác tổng ba góc không bằng 1800 "
Q : " 6 là số nguyên tố"
Bài 2. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau .
a) Mọi hình vuông đều là hình thoi. b) Có một tam giác cân không phải là tam giác đều. Lời giải
Ta có các mệnh đề phủ định là:
a) Có ít nhất một hình vuông không phải là hình thoi.
b) Mọi tam giác cân đều là tam giác đều.
Bài 3.
Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau . a) 2 x ∀ ∈  : x ≥ 0 b) 2 n
∃ ∈  : n < n . Lời giải
Ta có các mệnh đề phủ định là: a) 2 x ∃ ∈  : x < 0 b) 2 n
∀ ∈  : n n
Bài 4. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau a) 2 x
∃ ∈ : x + 2x + 5 = 0 b) 2 x
∀ ∈ :3x x + 2 . Lời giải
Ta có các mệnh đề phủ định là: a) 2 x
∀ ∈ : x + 2x + 5 ≠ 0 b) 2 x
∃ ∈ :3x = x + 2
Bài 5. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau .
P : “Phương trình 2
x +1 = 0 có nghiệm” Q : “ n
∀ ∈ N,2n +1 là số lẻ” Lời giải
Ta có các mệnh đề phủ định là:
P : “Phương trình 2
x +1 = 0 vô nghiệm” Q : “ n
∃ ∈ N,2n +1 là số chẵn” Page 17
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Bài 6. Xét tính đúng sai và nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề “ * n ∀ ∈  n( 2 , n − ) 1 là bội số của 3”. Lời giải Mệnh đề “ * n ∀ ∈  n( 2 , n − )
1 là bội số của 3” là mệnh đề đúng vì n( 2
n − ) = (n − )n(n + ) * 1 1 1 3, n ∀ ∈  .
Phủ định của mệnh đề “ * n ∀ ∈  n( 2 , n − )
1 là bội số của 3” là mệnh đề “ * n ∃ ∈  n( 2 , n − ) 1 không
phải là bội số của 3”.
Bài 7. Xét tính đúng sai và nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2 x
∃ ∈  :x − 6x + 5 = 0 ”. Lời giải x =1 Mệnh đề “ 2 x
∃ ∈  :x − 6x + 5 = 0 ” là mệnh đề đúng vì 2
x − 6x + 5 = 0 ⇔  x = 5.
Phủ định của mệnh đề “ 2 x
∃ ∈  :x − 6x + 5 = 0 ” là mệnh đề “ 2 x
∀ ∈  :x − 6x + 5 ≠ 0 ”.
Bài 8. Xét tính đúng sai và nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x ∀ ∈ , y
∃ ∈  : y = x + 3 ”. Lời giải Mệnh đề “ x ∀ ∈ , y
∃ ∈  : y = x + 3 ” đúng vì x
∀ ∈ , y = x + 3∈ .
Phủ định của mệnh đề “ x ∀ ∈ , y
∃ ∈  : y = x + 3 ” là mệnh đề “ x ∃ ∈ , y
∀ ∈  : y x + 3 ”.
Bài 9. Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề “ n chia hết cho 2 và cho 3 thì nó chia hết cho 6 ”. Lời giải
Phủ định của mệnh đề “ n chia hết cho 2 và cho 3 thì nó chia hết cho 6 ” là mệnh đề “Có n chia
hết cho 2 và cho 3 mà không chia hết cho 6 ”.
Bài 10. Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề “Hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”. Lời giải
Phủ định của mệnh đề “Hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau” là mệnh đề “Có
hai tam giác bằng nhau mà diện tích của chúng khác nhau” .
Bài 11. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó a) n
∀ ∈  : n chia hết cho n . b) 2 x
∃ ∈Q : x = 2 . c) x
∀ ∈  : x < x +1. d) 2 x
∃ ∈ R :3x = x +1. Lời giải a) n
∃ ∈ N : n không chia hết cho n . Mệnh đề phủ định đúng. Page 18
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP b) 2 x
∀ ∈Q : x ≠ 2. Mệnh đề phủ định đúng. c) x
∃ ∈ R : x x +1. Mệnh đề phủ định sai. d) 2 x
∀ ∈ R :3x x +1. Mệnh đề phủ định sai.
Bài 12. Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của mệnh đề: ∃ , n n(n + )
1 (n + 2) là số không chia hết cho 6. Lời giải ∀ , n n(n + )
1 (n + 2) là số chia hết cho 6 .
Mệnh đề này đúng vì n
∀ ∈ , n(n + )
1 (n + 2) là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp, trong đó, luôn có một
số chia hết cho 2 và một số chia hết cho 3 nên nó chia hết cho 2.3 = 6 .
Bài 13. Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau. Cho biết tính đúng sai của mệnh đề phủ định a) a ∃ ∈ R, b
∃ ∈ R,a + b >1. b) a ∀ ∈ R b
∀ ∈ R (a + b)2 2 2 , ,
= a + 2ab + b . c) 2 a ∃ ∈ R, b
∀ ∈ R,a < b 2 2 2 d) + + a a b c
∃ ,b,c ∈  mà a + b + c ≠ 0 thì −
ab + bc + ca . 2 Lời giải
a) Phủ định của mệnh đề là a ∀ ∈ R, b
∀ ∈ R,a + b ≤1.
Mệnh đề phủ định này sai vì với a =1;b =1 thì a + b = 2 >1.
b) Phủ định của mệnh đề là a ∃ ∈ R b
∃ ∈ R (a + b)2 2 2 , ,
a + 2ab + b .
Mệnh đề phủ định này sai.
c) Phủ định của mệnh đề là 2 a ∀ ∈ R, b
∃ ∈ R,a b .
Mệnh đề phủ định này đúng. 2 2 2
d) Phủ định của mệnh đề là + + a a b c
∀ ,b,c ∈  mà a + b + c = 0 thì −
= ab + bc + ca . 2
Mệnh đề phủ định này đúng vì a + b + c = 0 ⇔ (a + b + c)2 2 2 2
= 0 ⇔ a + b + c + 2ab + 2ac + 2bc = 0 2 2 2 a + b + c ⇔ −
= ab + bc + ca 2
Bài 14. Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau. Cho biết tính đúng sai của mệnh đề phủ định Page 19
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP P : “ n
∃ ∈ : A = n(n + )
1 (n + 2)(n + 3) +1 không là số chính phương". Lời giải P : “ n
∀ ∈ : A = n(n + )
1 (n + 2)(n + 3) +1 là số chính phương". P đúng vì n
∀ ∈  A = n(n + )(n + )(n + ) + = (n + n)(n + n + ) + = (n + n + )2 2 2 2 : 1 2 3 1 3 3 2 1 3 1 .
DẠNG 4: MỆNH ĐỀ KÉO THEO, MỆNH ĐỀ ĐẢO, MỆNH ĐỀ TƯƠNG ĐƯƠNG PHƯƠNG PHÁP 1. Mệnh đề kéo theo
a. ĐN:
Cho hai mệnh đề P và Q. Mệnh đề dạng: “Nếu P thì Q” được gọi là mệnh đề kéo theo. - Ký hiệu là: P ⟹ Q.
- Cách xét tính đúng sai của mệnh đề kéo theo P ⟹ Q: Mệnh đề kéo theo P ⟹ Q chỉ sai khi P đúng và Q sai.
b. Xét tính đúng, sai của mệnh đề kéo theo:
- P ⟹ Q chỉ sai khi P đúng và Q sai.
- Phương pháp xét tính đúng sai của mệnh đề P ⟹ Q
- Quan sát xem P, Q đúng hay sai
- Khi đó P ⟹ Q rơi vào mẫu nào trong 4 mẫu sau 1. Đ ⟹ SSai 2. Đ ⟹ Đ
3. 𝐒𝐒 ⟹ Đ
4. 𝐒𝐒 ⟹ 𝐒𝐒 Đúng
Đặc biệt: Có hai trường hợp mà chỉ cần nhìn vào một trong hai mệnh đề P hoặc Q ta sẽ biết (P
⟹ Q) luôn đúng: TH1: P sai. TH2: Q đúng. - Chú ý: P��⟹ ���� Q
��� chính là P ∩ Q�.
2. Mệnh đề tương đương
a. Mệnh đề đảo
: Mệnh đề Q⟹P được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề P⟹Q
b.
Mệnh đề tương đương - Điều kiện cần và đủ:
- Nếu cả hai mệnh đề "P ⟹ Q" và "Q ⟹ P" đều đúng ta nói P và Q là hai mệnh đề tương
đương và kí hiệu "P ⟺ Q".
- Lúc đó ta nói: P là điều kiện cần và đủ để có Q hay Q là điều kiện cần và đủ để có P.
Hoặc P nếu và chỉ nếu Q Hay P khi và chỉ khi Q
Hay Điều kiện cần và đủ để có P là Q.
- Cách xét tính đúng, sai của mệnh đề tương đương :
Mệnh đề P ⇔ Q chỉ đúng khi cả hai mệnh đề kéo theo P ⟹ Q và Q ⟹ P đều đúng. Nói cách
khác mệnh đề P ⇔ Q đúng nếu cả hai mệnh đề P và Q cùng đúng hoặc cùng sai. Page 20
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Bài 1. Lập mệnh đề P Q và xét tính đúng sau của nó, với P :"π > 4" và 2 Q :"π >10". Lời giải
Ta có mệnh đề P Q là: “Nếu π > 4 thì 2 π >10 ”.
P sai (và Q sai) nên mệnh đề P Q là mệnh đề đúng.
Bài 2. Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề “Nếu  0 A = 90 thì A
BC là tam giác vuông” và xét tính đúng sai của nó. Lời giải
Ta có mệnh đề P Q : “Nếu  0 A = 90 thì A
BC là tam giác vuông”
Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là Q P : “ Nếu A
BC là tam giác vuông thì A = 90° ”.
Mệnh đề Q P là mệnh đề sai, ví dụ trường hợp A
BC vuông tại B .
Bài 3. Cho mệnh đề P :"2 < 3",Q :"− 4 < 6
− " . Lập mệnh đề P Q và xét tính đúng sai của nó. Lời giải
(P Q) : “Nếu 2 < 3 thì 4 − < 6 − ”. Mệnh đề sai.
Bài 4. Giả sử ABC là một tam giác đã cho. Lập mệnh đề P Q và mệnh đề đảo của nó, rồi xét tính đúng
sai của chúng với P: "Góc A bằng 90° ", Q: 2 2 2
"BC = AB + AC ". Lời giải
Với tam giác ABC đã cho, ta có
(P Q) : “Nếu góc A bằng 90o thì 2 2 2
BC = AB + AC ” là mệnh đề đúng.
(Q P) : “Nếu 2 2 2
BC = AB + AC thì ˆ 90o A = ” là mệnh đề đúng. Bài 5. Cho A
BC . Xét mệnh đề P : “ A
BC là tam giác cân” và mệnh đề Q : “ A
BC có hai đường trung
tuyến bằng nhau”. Lập mệnh đề P Q và xét tính đúng sai của nó. Lời giải
Ta có mệnh đề P Q là: “ A
BC là tam giác cân khi và chỉ khi tam giác đó có hai đường trung tuyến bằng nhau”.
P Q Q P đều là hai mệnh đề đúng nên mệnh đề P Q đúng.
Bài 6. Phát biểu mệnh đề đảo của định lý: “Trong một tam giác cân, các đường cao ứng với các cạnh bên
bằng nhau”. Mệnh đề đảo đó đúng hay sai? Tại sao? Lời giải
Mệnh đề đảo: “Trong tam giác, các đường cao ứng với các cạnh bên bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân”.
Mệnh đề đảo trên đúng. (Hs tự chứng minh)
Bài 7. Cho mệnh đề chứa biến Page 21
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
P(n) :5n + 3chia hết cho 3, với nN ,
Q(n) : n chia hết cho 3, với nN .
Phát biểu mệnh đề “ n
∀ ∈ N, P(n) ⇒ Q(n) ” và từ đó phát biểu mệnh đề đảo. Xét tính đúng sai của mệnh đề đảo. Lời giải Mệnh đề: “ n
∀ ∈ ,5n + 3chia hết cho 3 thì n chia hết cho 3”
Mệnh đề đảo: “ n
∀ ∈ ,n chia hết cho 3 thì 5n + 3chia hết cho 3”.
Mệnh đề đảo trên đúng. Vì:
n chia hết cho 3 suy ra n = 3k, k
∀ ∈  . Khi đó : 5n + 3 = 5.3.k + 3 =15k + 3, k ∀ ∈  15  k3 
⇒15k + 33, k ∀ ∈ .  3  3
Vậy 5n + 3chia hết cho 3.
Bài 8. Cho hai mệnh đề P và Q:
P: ABCD là tứ giác nội tiếp.
Q: Tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180o .
Hãy phát biểu mệnh đề P Q dưới dạng điều kiện cần và đủ. Lời giải
Điều kiện cần : “ ABCD là tứ giác nội tiếp là điều kiện cần để tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180o ”.
Điều kiện đủ: “Trong tứ giác ABCD , tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180o là điều kiện đủ đề
ABCD là tứ giác nội tiếp.”
Bài 9. Cho các mệnh đề : A: “Nếu A
BC đều có cạnh bằng a, đường cao là h thì a 3 h = ”; 2
B: “Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông”;
C:”15 là số nguyên tố”;
D:” 125 là một số nguyên”. Page 22
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Hãy cho biết trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai: A B, B C, A D . Giải thích. Lời giải
A B là mệnh đề sai. Vì A đúng, B sai.
B C là mệnh đề đúng. Vì B,C đều sai.
A D là mệnh đề sai. Vì A đúng, D sai.
Bài 5. Phát biểu mệnh đề P Q và xét tính đúng sai của nó. Giải thích P: “Bất phương trình 2
x − 3x +1 > 0 có nghiệm” Q: “Bất phương trình 2
x − 3x +1≤ 0 vô nghiệm” Lời giải
Mệnh đề P Q : “Bất phương trình 2
x − 3x +1 > 0 có nghiệm khi chỉ khi bất phương trình 2
x − 3x +1≤ 0 vô nghiệm”.
Mệnh đề trên sai. Vì bất phương trình 2
x − 3x +1≤ 0 có nghiệm.
Bài 6. Câu sau đây là biểu đạt của mệnh đề nào?
“Mấy đời bánh đúc có xương
Mấy đời dì ghẻ có thương con chồng.”
“Chuồn chuồn bay thấp thì mưa
Bay cao thì nắng bay vừa thì râm.” Lời giải
Đây là mệnh đề kéo theo. Mệnh đề "P ⟹ Q" biểu hiện bởi chữ “thì”.
Bài 7. Trên một hòn đảo, tôi đã gặp ba người A, B và C, một người là hiệp sĩ, một người khác là kẻ bất
lương và người kia là gián điệp. Người hiệp sĩ luôn nói sự thật, kẻ bất lương luôn luôn nói dối và gián
điệp có thể nói dối hoặc nói sự thật.
A nói: "Tôi là hiệp sĩ."
B nói, "Tôi là kẻ bất lương."
C nói: "Tôi là gián điệp." Hỏi ai là gián điệp? Lời giải
Do tính đúng sai nên để xác định kết quả nhanh nhất, ta sẽ xét hiệp sĩ và gián điệp. Page 23
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Nếu A nói thật ⟹ A là hiệp sĩ.
⟹ B hoặc C là kẻ bất lương.
Nếu B là kẻ bất lương ⟹ B nói dối ⟹ Mâu thuẫn
Nếu C là kẻ bất lương ⟹ C nói dối ⟹ Thỏa mãn
Vậy A là hiệp sĩ, C là kẻ bất lương và B là gián điệp cần tìm.
Bài 8. Ba anh em An, Bình, Vinh ngồi làm bài xung quanh một cái bàn được trải khăn mới. Khi phát hiện
có vết mực, bà hỏi thì các cháu lần lượt trả lời:
An: “Em Vinh không làm đổ mực, đấy là do em Bình.”
Bình: “Em Vinh làm đổ mực, anh An không làm đổ mực”.
Vinh: “Theo cháu, Bình không làm đổ mực, còn cháu hôm nay không chuẩn bị bài”.
Biết rằng trong 3 em thì có 2 em nói đúng, 1 em nói sai. Hỏi ai làm đổ mực? Lời giải
Nếu An nói đúng thì Bình là người làm đổ, suy ra Bình nói sai, theo đề bài ta có Vinh nói đúng. Nếu
Vinh nói đúng thì Bình không làm đổ mực. Suy ra mâu thuẫn.
Nếu Bình nói đúng, Vinh làm đổ mực thì An nói sai. Dẫn đến Vinh nói đúng. Suy ra thỏa mãn. Vậy Vinh làm đổ mực.
Bài 9. Ếch hay cóc?
Trong một đầm lầy ma thuật, có hai loài lưỡng cư biết nói: cóc luôn luôn nói đúng và ếch luôn luôn nói sai.
Bốn loài lưỡng cư, Brian, Chris, LeRoy và Mike sống cùng nhau trong đầm lầy này và chúng đưa ra những tuyên bố sau:
Brian: "Mike và tôi là những loài khác nhau."
Chris: "LeRoy là một con ếch."
LeRoy: "Chris là một con ếch."
Mike: "Trong bốn người chúng tôi, ít nhất hai người là cóc."
Có bao nhiêu loài lưỡng cư là ếch? Lời giải
Cách 1: Trình bày lời văn:
Giả sử Brian là cóc (nói thật)
⟹ Mike là ếch (nói dối) Page 24
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
⟹ Chỉ có 1 con là ếch trong 4 con. Mà Mike đã là ếch
⟹ LeRoy và Chris là đều cóc (nói thật)
Nhưng Chris nói LeRoy là ếch ⟹ mâu thuẫn
Vậy Brian nói dối (là Ếch)
⟹ Brian và Mike cùng là loài ếch (nói dối)
⟹ Chỉ có 1 con cóc và 3 con còn lại là ếch (*)
• Nếu Chris là Cóc (nói thật) ⟹ LeRoy là ếch (nói dối) ⟹ Thỏa mãn (*)
• Nếu LeRoy là Cóc (nói thật) ⟹ Chris là ếch (nói dối) ⟹ Thỏa mãn (*)
Vậy có 3 loài lưỡng cư là ếch Cách 2: Dùng bảng
Kí hiệu: Cóc : x Ếch: o Brian Chris LeRoy Mike x o o o Mâu thuẫn o x o o Thỏa mãn o o x o Thỏa mãn
Vậy có 3 loài lưỡng cư là ếch.
2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. B. 3 <1. C. 4 − 5 =1.
D. Bạn học giỏi quá! Lời giải Chọn D
Vì “Bạn học giỏi quá!” là câu cảm thán không có khẳng định đúng hoặc sai.
Câu 2: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A. π có phải là một số vô tỷ không?. B. 2 + 2 = 5 .
C. 2 là một số hữu tỷ. D. 4 = 2 . 2 Lời giải Chọn A
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. 12là số tự nhiên lẻ.
B. An học lớp mấy? Page 25
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
C. Các bạn có chăm học không?
D. Các bạn hãy làm bài đi! Lời giải Chọn A
Câu a) là câu cảm thán không phải là mệnh đề.
Câu 4: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Cố lên, sắp đói rồi!
b) Số 15 là số nguyên tố.
c) Tổng các góc của một tam giác là 180 .°
d) x là số nguyên dương. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Lời giải Chọn B
Câu a) không là mệnh đề.
Câu 5: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. B. 3 <1. C. 4 − 5 =1.
D. Bạn học giỏi quá! Lời giải Chọn D
Vì “Bạn học giỏi quá!” là câu cảm thán không có khẳng định đúng hoặc sai.
Câu 6. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. “ Nếu I là trung điểm của AB thì IA = IB”.
  
B. “ Nếu ABCD là hình bình hành thì AC = AB + AD ’’.
C. “ Nếu x > 2 thì x > 2 ”. D. “ Nếu ,
m n là 2 số nguyên dương và cùng chia hết cho 3 thì 2 2
m + n cũng chia hết cho 3”. Lời giải Chọn D
- Đáp án A sai vì IA = IB thì IAB có thể là tam giác cân tại I.
  
- Đáp án B sai vì AC = AB + AD thì ,
A B,C, D có thể thẳng hàng.
- Đáp án C sai vì x > 2 thì x < 2 − hoặc x > 2 - Đáp án D đúng: Nhận xét: 2 m ( 2
n ) là các số chính phương nên chia cho 3 có thể dư 0 hoặc 1 ( chứng minh bằng
cách xét m = 3k, m = 3k +1, m = 3k + 2 ) Do đó: Page 26
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Nếu 2 2
m ,n cùng chia 3 dư 1 thì 2 2
m + n chia 3 dư 2 ( trái giả thiết) Nếu 1 trong 2 số 2 2
m ,n có 1 số chia hết cho 3 và số còn lại chia hết cho 3 dư 1 thì 2 2 m + n chia
3 dư 1 ( trái giả thiết) Suy ra 2 2
m ,n cùng chia hết cho 3. Mà 3 là số nguyên tố nên m, n cùng chia hết cho 3
Câu 7. Trong các mệnh đề dưới đây, các mệnh đề nào sai. M: “ 2 r ∃ ∈ ,4  r −1 = 0 ”. N: 2 n
∃ ∈ ,n +1 chia hết cho 8”. X: “ * n
∀ ∈  ,1+ 2 + 3+…+ n không chia hết cho 11”. Q: “ 2 n
∃ ∈,n + n +1 là một số chẵn”. 3 2 E: “
2x − 6x + x − 3 x ∀ ∈, ∈ ”. 2 2x +1 A. N, X, Q B. M, X, Q C. N, Q, E D. M, Q, E Lời giải Chọn A
Mệnh đề M đúng, vì với 1 2 r = ∈ ,4  r −1 = 0 . 2
Mệnh đề N sai. Ta chứng tỏ mệnh đề phủ định “ 2 n
∀ ∈ , n +1 không chia hết cho 8” là đúng.
+ Nếu n chẵn thì 2
n +1 là một số lẻ nên không chia hết cho 8
+ Nếu n lẻ, n = 2k +1(k ∈) thì 2 2
n +1 = 4k + 4k + 2 = 4k.(k + )
1 + 2 chia 8 dư 2 vì k (k + ) 1 là số chẵn
Mệnh đề X sai. Ta chứng tỏ mệnh đề phủ định “ * n
∃ ∈  ,1+ 2 + 3+…+ n chia hết cho 11”. Thật vậy, nếu *
n =11∈ thì 1+ 2 +3+…+11 = 66 chia hết cho 11.
Mệnh đề Q sai. Ta chứng minh mệnh đề phủ định “ 2 n
∀ ∈,n + n +1 là một số lẻ” là đúng. + Nếu n chẵn 2
n + n +1 là một số lẻ,
+ Nếu n lẻ, n = 2k +1 thì 2 2
n + n +1 = 4k + 6k + 3 là số lẻ.
2x − 6x + x − 3 ( 2 3 2 2x + ) 1 (x −3)
Mệnh đề E đúng vì x ∀ ∈, = = x − 3∈ . 2 2 2x +1 2x +1
Câu 8. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? a)  : 2n n ∃ ∈ +1 là số nguyên. b) 2  :2 n n ∀ ∈ +1 là số nguyên tố. c) n ∀ ∈, m
∃ ∈  :m + n∈ . d) 2 x
∃ ∈  :1− x ≥ 0 . Page 27
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP e) 2 n
∀ ∈ ,n 9 ⇒ n9. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn C
a) Đúng. Với n = 3 thì 3 2 +1 = 3 là số nguyên.
b) Sai. Với n = 5 thì 52
2 +1 = 4294967297 = 641.6700417 không phải là số nguyên tố.
c) Đúng. Lấy n bất kỳ thuộc  ta chọn m = n +1, khi đó m + n∈ .
d) Đúng. Với x = 0∈ ta có 2 1− 0 > 0 .
e) Sai. Với n = 3 thì 2 3 9 nhưng 3/9 .
Câu 9. Cho các mệnh đề sau:
(1) a2 và a3 ⇔ a6 .
(2) a3 ⇔ a9 .
(3) a2 ⇔ a4 .
(4) a3 và a6 thì a 18  .
(5) a + b < 0 ⇔ a < 0 và b < 0 .
(6) ab = 0 ⇔ a = 0 hoặc b = 0.
(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi hai tam giác đó đồng dạng.
(8) Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng một nửa cạnh huyền.
Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề trên? A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Lời giải Chọn C (1) đúng.
(2) sai, ví dụ 63 nhưng 6/9.
(3) sai, vì 22 nhưng 2 4 .
(4) sai, vì 63 và 66 nhưng 618.
(5) sai, ví dụ a = 5, b = -7 có tổng a + b < 0 nhưng a > 0. (6) đúng.
(7) sai, 2 tam giác đồng dạng có thể không bằng nhau. (8) đúng.
Câu 10. Cho ba mệnh đề sau, với n là số tự nhiên:
(1) n + 8 là số chính phương Page 28
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
(2) Chữ số tận cùng của n là 4
(3) n −1 là số chính phương
Biết rằng có hai mệnh đề đúng và một mệnh đề sai. Hãy xác định mệnh đề nào, đúng mệnh đề nào sai?
A. Mệnh đề (2) và (3) là đúng, còn mệnh đề (1) là sai
B. Mệnh đề (1) và (2) là đúng, còn mệnh đề (3) là sai
C. Mệnh đề (1) là đúng, còn mệnh đề (2) và (3) là sai.
D. Mệnh đề (1) và (3) là đúng, còn mệnh đề (2) là sai. Lời giải Chọn D
Ta có số chính phương có các chữ số tận cùng là 0, 1, 4, 5, 6, 9. Vì vậy
- Nhận thấy giữa mệnh đề (1) và (2) có mâu thuẫn. Bởi vì, giả sử 2 mệnh đề này đồng thời là
đúng thì n + 8 có chữ số tận cùng là 2 nên không thể là số chính phương. Vậy trong hai mệnh
đề này phải có một mệnh đề là đúng và một mệnh đề là sai.
- Tương tự, nhận thấy giữa mệnh đề (2) và (3) cũng có mâu thuẫn. Bởi vì, giả sử mệnh đề này
đồng thời là đúng thì n −1 có chữ số tận cùng là 3 nên không thể là số chính phương.
Vậy trong ba mệnh đề trên thì mệnh đề (1) và (3) là đúng, còn mệnh đề (2) là sai.
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. π < 3. B. 2 π >16. C. 35 > 6. D. 36 ≥ 6. Lời giải Chọn D
Ta có 36 = 6 ⇒ Chọn D.
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 30 chia hết cho 5.
B. 30 là bội số của 5.
C. 30 là ước số của 5.
D. 5 là ước số của 30. Lời giải Chọn C
Ta có 30 :5 = 6 nên A, B, D đúng; C sai.
Câu 13. Mệnh đề nào là sau đây sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi nó là tam giác cân và có một góc bằng 60 .° Lời giải Chọn A
Vì hai tam giác đồng dạng thì luôn có các góc bằng nhau nên A sai.
Các mệnh đề B, C, D đúng. Page 29
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 14. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
B. Nếu tứ giác ABCD một cặp cạnh đối song song thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
C. Nếu tứ giác ABCD có một cặp cạnh đối bằng nhau thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
D. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau thì tứ giác ABCD là hình bình hành. Lời giải Chọn A
Theo định lý đã học suy ra chọn A.
Các mệnh đề B, C, D sai.
Câu 15. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 2 là số nguyên tố.
B. 1 là số nguyên tố.
C. 5 là số nguyên tố.
D. 6 không phải là số nguyên tố. Lời giải Chọn B
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ chia hết cho 1 và chính nó. Vậy B sai.
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. 2 π − < 2 − ⇔ π < 4. B. 2 π < 4 ⇔ π <16.
C. 23 < 5 ⇒ 2 23 < 2.5. D. 23 < 5 ⇒ 2 − 23 > 2.5. − Lời giải Ta có: 2
 4   2  2   2. Suy ra A sai.
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60 .° Lời giải
Đáp án A sai vì hai tam giác đồng dạng thì các góc tương ứng bằng nhau. Hai tam giác đồng
dạng bằng nhau khi chúng có cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là 5thì số nguyên n chia hết cho 5.
B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
C. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau. Page 30
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
D. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Lời giải
Xét mệnh đề đảo của đáp án A: “Nếu số nguyên n chia hết cho 5 thì số nguyên n có chữ số tận
cùng là 5”. Mệnh đề này sai vì số nguyên n cũng có thể có chữ số tận cùng là 0 .
Xét mệnh đề đảo của đáp án B: “Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giác ABCD có hai
đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”. Mệnh đề này đúng.
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên n có tổng các chữ số bằng 9 thì số tự nhiên n chia hết cho 3.
B. Nếu x > y thì 2 2 x > y .
C. Nếu x = y thì t.x = t. .y
D. Nếu x > y thì 3 3 x > y . Lời giải
Xét mệnh đề đảo của đáp án A: “Nếu số tự nhiên n chia hết cho 3 thì số nguyên n có tổng các
chữ số bằng 9”. Mệnh đề này sai vì tổng các chữ số của n phải chia hết cho 9 thì n mới chia hết cho 9.
Xét mệnh đề đảo của đáp án B: x > y “Nếu 2 2
x > y thì x > y ” sai vì 2 2
x > y x > y ⇔  . x < − y
Xét mệnh đề đảo của đáp án C: “Nếu t.x = t.y thì x = y ” sai với t = 0 ⇒ x, y ∈ . 
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. " ABC là tam giác đều ⇔ Tam giác ABC cân".
B. " ABC là tam giác đều ⇔ Tam giác ABC cân và có một góc 60°".
C. " ABC là tam giác đều ⇔ ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau".
D. " ABC là tam giác đều ⇔ Tam giác ABC có hai góc bằng 60°". Lời giải
Mệnh đề kéo théo " ABC là tam giác đều ⇒ Tam giác ABC cân" là mệnh đề đúng, nhưng mệnh
đề đảo "Tam giác ABC cân ⇒ ABC là tam giác đều" là mệnh đề sai.
Do đó, 2 mệnh đề " ABC là tam giác đều" và "Tam giác ABC cân" không phải là 2 mệnh đề tương đương.
Câu 21. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. n
∀ ∈  :n(n + ) 1 là số chính phương. B. n
∀ ∈  :n(n + ) 1 là số lẻ. C. n
∀ ∈  :n(n + )
1 (n + 2) là số lẻ. D. n
∀ ∈  :n(n + )
1 (n + 2) chia hết cho 6. Lời giải Page 31
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Chọn D Ta có n(n + )
1 (n + 2) là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp nên n(n + )
1 (n + 2) chia hết cho 3 và
chia hết cho 2. Vậy n(n + )
1 (n + 2) chia hết cho 6.
Câu 22. Tìm mệnh đề đúng A. 5 n
∀ ∈ ,n − 3 là bội số của 7. B. 2 x
∀ ∈  :x − 7x +15 > 0 . C. 3 2 x
∃ ∈  :x + 2x +8x +16 = 0. D. 2 n
∃ ∈  :n +1 chia hết cho 4. Lời giải Chọn B 2 Ta có 2  7  11
x − 7x +15 = x − + >  0, x ∀ ∈   .  2  4 Vậy mệnh đề B đúng.
Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 3 n
∃ ∈ ,n n không chia hết cho 3. B. 2 x
∀ ∈ , x < 3 ⇒ x < 9 . 3 2 C. 2 k − + − ∃ ∈ 2x 6x x 3
,k + k +1 là một số chẵn. D. x ∀ ∈, ∈ . 2 2x +1 Lời giải Chọn D 3 2
Ta có 2x − 6x + x − 3 = x − 3∈, x ∀ ∈ . 2 2x +1 Vậy mệnh đề D đúng.
Câu 24. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 2 x
∃ ∈ , x > x . B. x
∀ ∈ , x < 6 ⇒ x < 6 . C. 2 n
∀ ∈ ,n +1 không chia hết cho 3. D. 2 a ∃ ∈ ,  a = 7 . Lời giải Chọn D
Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 2 x
∃ ∈ , x + 5 = 0 . B. 4 2 x
∃ ∈ , x + 5x + 4 = 0 . C. 3 n
∀ ∈ ,n n chia hết cho 3. D. 5 2 x
∀ ∈, x > x . Lời giải
Chọn C Page 32
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Với * n∈ thì 3
n n = n(n − ) 1 (n + )
1 là tích 3 số tự nhiên liên tiếp nên 3
n n chia hết cho 3. Với n = 0 thì 3
n n = 0 chia hết cho 3. Vậy 3 n
∀ ∈ ,n n chia hết cho 3.
Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Phương trình 3 2
x + 3x x − 3 = 0 có 2 nghiệm nguyên dương. B. 2 x
∃ ∈ R : −x + 6x −10 > 0 . C. 2 1 “ x
∀ ∈  : x x ≥ − ” . 4 2
D. Bất phương trình x −1 < x có tập nghiệm là R \{ } 0 . x Lời giải Chọn C Phương án A sai vì x = 1 − 3 2 x 3x x 3 0 x( 2 x
)1 3( 2x )1 0 ( 2x )1(x 3) 0  + − − = ⇔ − + − = ⇔ − + = ⇔ x = 3 −  x =  1 Phương án B sai vì 2
x + 6x −10 = −(x − 3)2 −1< 0 x ∀ ∈  . 2 Phương án C đúng vì 2 1  1 x xx  − + = − ≥  0 x ∀ ∈  . 4  2  2
Phương án D sai vì x −1 1
< x ⇔ < 0 ⇔ x < 0 x x
Câu 27. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. 2 3 99 100
4 + 4 + 4 +....+ 4 + 4 chia hết cho 5. B. 2 n
∀ ∈  : n +1 không chia hết cho 4 . C. ∃ ∈ : 2n n N −1 chia hết cho 7 . D. 3 3 3 3
1 + 2 + 3 +....+100 không chia hết cho 5050. Lời giải Chọn D Phương án A đúng vì 2 3 99 100 3 99 + + + + + = + + + = ( 3 99 4 4 4 .... 4 4
4.5 4 .5 ... 4 .5 5 4 + 4 +...+ 4 )chia hết cho 5. Phương án B đúng vì
+) TH1 : n = 2k ,k ∈ Ta có : 2 2
n +1 = 4k +1 không chia hết cho 4.
+) TH1 : n = 2k +1,k ∈ Ta có : 2 2
n +1 = 4k + 4k + 2 không chia hết cho 4. Vậy 2 n
∀ ∈  : n +1 không chia hết cho 4 là mệnh đề đúng.
Phương án C đúng vì với n = 3 thì 2n −1 = 7 chia hết cho 7. Page 33
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Phương án D sai vì: 3 3 3 3 + + + + = ( 3 3 + )+( 2 3 + )+ +( 3 3 1 2 3 .... 100 1 100 2 99
... 50 + 60 ) chia hết cho 101 Lại có 3 3 3 3 + + + + = ( 3 3 + )+( 2 3 + )+ +( 3 3 + ) 3 3 1 2 3 .... 100 1 99 2 98
... 40 60 + 50 +100 chia hết cho 50. Vậy 3 3 3 3
1 + 2 + 3 +....+100 chia hết cho 5050.
Câu 28. Có bao nhiêu số nguyên n để mệnh đề “ 3 2
2n + n + 7n +1 chia hết cho 2n −1” là đúng ? A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5. Lời giải Chọn C Ta có : 3 2
n + n + n + = ( 2 2
7 1 n + n + 4)(2n − ) 1 + 5 2n −1 =1 n =1 2n 1 1  − = − n = 0 3 2
2n + n + 7n +1 chia hết cho 2n −1 ⇔ 5 chia hết cho 2n −1 ⇔  ⇔  . 2n −1 = 5 n = 3  2n 1 5  − = − n = 2 −
Vậy có 4 giá trị nguyên của n .
Câu 29: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai A. 2 x
∃ ∈ : 4x −1 = 0 . B. 2 x
∃ ∈  : x > x . C. 2 n
∀ ∈  : n +1 không chia hết cho 3. D. 2 n
∀ ∈  : n > n . Lời giải Chọn D
Ta chỉ ra được mệnh đề D chỉ đúng với n < 0 hoặc n >1 nên mệnh đề D sai.
Câu 30: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng ?
A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau.
B. Nếu a = b thì . a c = . b c .
C. Nếu a > b thì 2 2 a > b .
D. Nếu số nguyên chia hết cho 10 thì chia hết cho 5 và 2. Lời giải Chọn D
"Nếu số nguyên chia hết cho 10 thì chia hết cho 5 và 2 " có mệnh đề đảo là "Nếu số nguyên
chia hết cho 5 và 2 thì chia hết cho 10" là một mệnh đề đúng.
Câu 31: Dùng kí hiệu ,
∃ ∀ để phát biểu mệnh đề "Có một số hữu tỉ mà nghịch đảo của nó lớn hơn chính nó". A. 1 n ∃ ∈  : > n B. 1 n ∀ ∈ : > n C. 1 n ∃ ∈ : n > D. 1 n ∃ ∈ : > n . n n n n Lời giải Chọn D Page 34
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 32: Hãy chọn mệnh đề đúng: 2
A. Phương trình: x − 9 = 0 có một nghiệm là . B. 2 x
∃ ∈  : x + x > 0. x − 3 C. 2 x
∃ ∈  : x x + 2 < 0. D. 2 x
∀ ∈  : 2x + 6 2x +10 >1. Lời giải Chọn B
Đáp án A sai. Do x = 3 không thỏa mãn phương trình. 2 Đáp án C sai. Ta có 2  1  7
x x + 2 = x − + >  0, x ∀ ∈   .  2  4
Đáp án D sai. Ta có x +
x + > ⇔ ( x + )2 2 2 6 2 10 1 2 3 > 0 khi và chỉ khi 3 2 x ≠ − . 2
Câu 33: Cho mệnh đề 2 1 A = “ x
∀ ∈  : x + x ≥ − ” . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A và xét 4 tính đúng sai của nó. A. 2 1 A = “ x
∃ ∈  : x + x ≥ − ” . Đây là mệnh đề đúng. 4 B. 2 1 A = “ x
∃ ∈  : x + x ≤ − ” . Đây là mệnh đề đúng. 4 C. 2 1 A = “ x
∃ ∈  : x + x < − ” . Đây là mệnh đề đúng. 4 D. 2 1 A = “ x
∃ ∈  : x + x < − ” . Đây là mệnh đề sai. 4 Lời giải Chọn D 2 1 A = “ x
∀ ∈  : x + x ≥ − ” vậy 2 1 A = “ x
∃ ∈  : x + x < − ” . 4 4 2 Ta có 2 1  1 x xx  + ≥ − ⇔ + ≥ 
0, x∈ là mệnh đề đúng. Vậy mệnh đề A là mệnh đề sai. 4  2 
Câu 34. Phủ định của mệnh đề: “Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau” là:
A.“Hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau”.
B.“Hình thoi có hai đường chéo không vuông góc với nhau”.
C.“Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau”.
D.“Hình thoi là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau”. Lời giải Chọn B
Phủ định của “vuông góc” là “không vuông góc” .
Câu 35. Phủ định của mệnh đề: “ 2 n
∀ ∈  : n +1 không chia hết cho 3” là: A. “ 2 n
∀ ∈  : n +1 chia hết cho 3”. B. “ 2 n
∃ ∈  : n +1 không chia hết cho 3”. C. “ 2 n
∃ ∈  : n +1 chia hết cho 3”. D. “ ∃ 2
n∈ : n +1 không chia hết cho 3”. Lời giải Page 35
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Chọn C
Phủ định của ∀ là ∃
Phủ định của “không chia hết” là “chia hết”
Câu 36. Phủ định của mệnh đề: “ 2 x
∀ ∈  : x +1 > 0” là: A.“ 2 x
∀ ∈  : x +1< 0 ” B. “ 2 x
∃ ∈  : x +1≤ 0” C. “ 2 x
∃ ∈  : x +1 > 0 ” D.“ 2 x
∀ ∈  : x +1 = 0” Lời giải Chọn B
Phủ định của ∀ là ∃
Phủ định của > là ≤
Câu 37. Phủ định của mệnh đề P: “ 2 x
∃ ∈  : x − 3x + 2 = 0 ” là: A. P : “ 2 x
∃ ∈  : x − 3x + 2 ≠ 0 ” B. P : “ 2 x
∀ ∈  : x − 3x + 2 = 0 ”
C. P : “ 2 x
∀ ∈  : x − 3x + 2 > 0 ”
D. P : “ 2 x
∀ ∈  : x − 3x + 2 ≠ 0 ” Lời giải Chọn D
Phủ định của ∃ là ∀ Phủ định của = là ≠
Câu 38. Phủ định của mệnh đề: “ 2 x
∃ ∈  : x + x +1 là số dương” là: A. “ 2 x
∀ ∈  : x + x +1 là số không dương” B. “ 2 x
∀ ∈  : x + x +1 là số âm” C. “ 2 x
∀ ∈  : x + x +1 là số dương” D. “ ∃ 2
x ∈ : x + x +1 là số dương” Lời giải Chọn A
Phủ định của ∃ là ∀
Phủ định của “số dương” là “số không dương”
Câu 39. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”.
A. Mọi động vật đều không di chuyển.
B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Có ít nhất một động vật di chuyển. Lời giải Chọn C
Phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển” là mệnh đề “Có ít nhất một động vật không di chuyển” .
Câu 40. Phủ định của mệnh đề 2 " x
∃ ∈ ,5x − 3x =1" là A. 2 " x
∃ ∈ ,5x −3x ". B. 2 " x
∀ ∈ ,5x − 3x =1". C. 2
"∀x ∈,5x−3x ≠1". D. 2 " x
∃ ∈ ,5x − 3x ≥1". Lời giải Chọn C
Phủ định của mệnh đề 2 " x
∃ ∈ ,5x − 3x =1" là mệnh đề 2
"∀x ∈,5x−3x ≠1".
Câu 41. Cho mệnh đề P(x) : 2 " x
∀ ∈ , x + x +1 > 0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x) là: A. 2 " x
∀ ∈ , x + x +1< 0" . B. 2 " x
∀ ∈ , x + x +1≤ 0" . Page 36
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP C. 2 " x
∃ ∈ , x + x +1≤ 0". D. " ∃ 2
x ∈, x + x +1 > 0". Lời giải Chọn C
Phủ định của mệnh đề 2 " x
∀ ∈ , x + x +1 > 0" là mệnh đề 2 " x
∃ ∈ , x + x +1≤ 0".
Câu 42. Cho mệnh đề 2 A = “ x
∀ ∈  : x < x” . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề A ? A. 2 “ x
∃ ∈  : x < xB. 2 “ x
∃ ∈  : x xC. 2 “ x
∃ ∈  : x < xD. 2 “ x
∃ ∈  : x xLời giải Chọn B
Trong mệnh đề phủ định, ∀ đổi thành ∃ , ∃ đổi thành ∀ .
Phủ định của < là ≥ .
Câu 43. Cho mệnh đề “phương trình 2
x − 4x + 4 = 0 có nghiệm”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho
và tính đúng, sai của mệnh đề phủ định là: A. Phương trình 2
x − 4x + 4 = 0 có nghiệm. Đây là mệnh đề đúng. B. Phương trình 2
x − 4x + 4 = 0 có nghiệm. Đây là mệnh đề sai. C. Phương trình 2
x − 4x + 4 = 0 vô nghiệm. Đây là mệnh đề đúng. D. Phương trình 2
x − 4x + 4 = 0 vô nghiệm. Đây là mệnh đề sai. Lời giải Chọn D
Mệnh đề phủ định là phương trình 2
x − 4x + 4 = 0 vô nghiệm.
Đây là mệnh đề sai vì x = 2 là nghiệm của phương trình
Câu 44. Cho mệnh đề 2 A = “ x
∀ ∈  : x < x” . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề A ? A. 2 “ x
∃ ∈  : x < x” . B. 2 “ x
∃ ∈  : x x” . C. 2 “ x
∃ ∈  : x < x” . D. 2 “ x
∃ ∈  : x x” . Lời giải Chọn B
Phủ định của ∀ là ∃ .
Phủ định của < là ≥ .
Câu 45. Cho mệnh đề A: “ 2 x
∀ ∈ , x x + 7 < 0” Mệnh đề phủ định của A là: A. 2 x
∀ ∈ , x x + 7 > 0 . B. 2 x
∀ ∈ , x x + 7 > 0 . C. Không tồn tại 2
x : x x + 7 < 0 . D. 2 x
∃ ∈ , x - x + 7 ≥ 0. Lời giải Chọn D
Phủ định của ∀ là ∃ .
Phủ định của < là ≥ .
Câu 46. Cho n là số tự nhiên mệnh đề phủ định của mệnh đề nào sau đây đúng? Page 37
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
A. P: ” n
∃ ∈ ,n(n + )
1 không là số chính phương”.
B. Q: n
∃ ∈ ,n(n + ) 1 là số chẵn”.
C. R: n
∀ ∈ ,n(n + )
1 (n + 2) là số chẵn”.
D. M : n
∃ ∈ ,n(n + )
1 (n + 2) không chia hết cho 6”. Lời giải Chọn D P: ” n
∀ ∈ ,n(n + )
1 là số chính phương”.
+) với n =1⇒ n(n + )
1 = 2 không phải số chính phương ⇒ A sai.
Q: n
∀ ∈ ,n(n + ) 1 là số lẻ”.
+) với n =1⇒ n(n + )
1 = 2 là số chẵn ⇒ B sai.
R: n
∃ ∈ ,n(n + )
1 (n + 2) là số lẻ”.
TH1: n chẵn ⇒ n(n + ) 1 (n + 2) chẵn
TH2: n lẻ ⇒ (n + )
1 chẵn ⇒ n(n + ) 1 (n + 2) chẵn
Vậy n(n + )
1 (n + 2) chẵn n ∀ ∈  ⇒ C sai.
M : n
∀ ∈ ,n(n + )
1 (n + 2) chia hết cho 6”. P2(*) +) P6 ⇔  P3  (**)
(*) Ở trên ta đã chứng minh P luôn chẵn ⇒ P2 (**) P3
TH1: n3 P3
TH2: n chia 3 dư 1 ⇒ (n + 2)3 ⇒ P3
TH3: n chia 3 dư 2 ⇒ (n + ) 1 3 ⇒ P3
Vậy P3 n ∀ ∈  ⇒ P6 .
Câu 47. Cho mệnh đề: “Nếu a + b < 2 thì một trong hai số a b nhỏ hơn 1”. Phát biểu mệnh đề trên
bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện đủ”.
A. a + b < 2 là điều kiện đủ để một trong hai số a b nhỏ hơn 1.
B. Một trong hai số a b nhỏ hơn 1 là điều kiện đủ để a + b < 2.
C. Từ a + b < 2 suy ra một trong hai số a b nhỏ hơn 1
D. Tất cả các câu trên đều đúng. Lời giải Page 38
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Chọn A
Câu 48. Cho mệnh đề: “Nếu 2 góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó bằng nhau”. Trong các mệnh đề sau
đây, đâu là mệnh đề đảo của mệnh đề trên?
A. Nếu 2 góc bằng nhau thì hai góc đó ở vị trí so le trong.
B. Nếu 2 góc không ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau.
C. Nếu 2 góc không bằng nhau thì hai góc đó không ở vị trí so le trong.
D. Nếu 2 góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau. Lời giải Chọn A
Câu 49. Cho mệnh đề : “Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau”.
Phát biểu mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần”.
A. Điều kiện cần để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
B. Điều kiện cần để tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là tứ giác đó là hình thang cân .
C. Tứ giác là hình thang cân kéo theo tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
D. Cả a, b đều đúng. Lời giải Chọn A
Câu 50. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảosai?
A. Tam giác cân có hai cạnh bằng nhau.
B. x chia hết cho 6 thì x chia hết cho 2 và 3.
C. ABCD là hình bình hành thì AB song song với CD .
D. ABCD là hình chữ nhật thì  =  =  A B C = 90 .° Lời giải Chọn C
Câu 51. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi và chỉ khi ABCD có ba góc vuông.
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi ABCD có hai cạnh đối song song và bằng nhau.
C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau
tại trung điểm mỗi đường.
D. Tứ giác ABCD là hình vuông khi và chỉ khi ABCD có bốn góc vuông. Lời giải Chọn D
Mệnh đề ở đáp án D không phải là một mệnh đề tương đương vì hình chữ nhật vẫn có bốn góc
vuông nhưng không phải là hình vuông.
Câu 52. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là 5 thì số nguyên n chia hết cho 5.
B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là hình bình hành. Page 39
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
C. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
D. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Lời giải Chọn B
Đáp án A sai vì số nguyên n chi hết cho 5 thì số nguyên n có chữ số tận cùng là 5 và 0 ;
Đáp án C sai vì hai đường chéo bằng nhau không suy ra được tứ giác là hình chữ nhật ;
Đáp án D sai vì hai đường chéo vuông góc với nhau không suy ra được tứ giác là hình thoi.
Câu 53: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu tổng hai số a + b > 2 thì có ít nhất có một số lớn hơn 1.
B. Trong một tam giác cân hai đường cao bằng nhau.
C. Nếu tứ giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3. Lời giải Chọn B
Tam giác có hai đường cao bằng nhau là tam giác cân là mệnh đề đúng.
Câu 54: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. ABC là tam giác đều ⇔ ABC cân”.
B. ABC là tam giác đều ⇔ A
BC cân và có 1 góc 0 60 ”.
C. ABC là tam giác đều ⇔ ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau”.
D. ABC là tam giác đều ⇔ ABC có hai góc 0 60 ”. Lời giải Chọn A
Mệnh đề kéo theo “ ABC là tam giác đều ⇒ A
BC cân” là mệnh đề đúng, nhưng mệnh đề đảo “ A
BC cân ⇒ ABC là tam giác đều” là mệnh đề sai.
Do đó hai mệnh đề “ ABC là tam giác đều” và “ A
BC cân” không phải là hai mệnh đề tương đương.
Câu 55: Cho a∈ . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a2 và a3 ⇔ a6 . B. a3 ⇔ a9 .
C. a2 ⇔ a4 .
D. a3 và a6 thì a 18  . Lời giải Chọn A
Đáp án B sai vì 33 nhưng 3 9 .
Đáp án C sai vì 22 nhưng 2 4 .
Đáp án D sai vì 63 và 66 nhưng 618.
Câu 56: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi và chỉ khi ABCD có ba góc vuông.
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi ABCD có hai cạnh đối song song và bằng nhau. Page 40
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau tại
trung điểm mỗi đường.
D. Tứ giác ABCD là hình vuông khi và chỉ khi ABCD có bốn góc vuông. Lời giải Chọn D
Mệnh đề ở đáp án D không phải là một mệnh đề tương đương vì hình chữ nhật vẫn có bốn góc
vuông nhưng không phải là hình vuông.
Câu 57: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu a b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c .
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.
D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5. Lời giải Chọn C
Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 là mệnh đề đúng.
Câu 58: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí? A. 2 x
∃ ∈ , x chia hết cho 3⇒ x chia hết cho3. B. 2 x
∃ ∈ , x chia hết cho 6 ⇒ x chia hết cho 3. C. 2 x
∀ ∈ , x chia hết cho 9⇒ x chia hết cho 9. D. x
∃ ∈ , x chia hết cho 4 và 6 ⇒ x chia hết cho 12. Lời giải Chọn D Định lý sẽ là: x
∀ ∈ , x chia hết cho 4 và 6 ⇒ x chia hết cho 12.
Câu 59: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
C. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi có một góc bằng tổng của hai góc còn lại.
D. Một tứ giác nội tiếp được đường tròn khi và chỉ khi tổng hai góc đối diện bằng 1800. Lời giải Chọn A Page 41
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
NG
I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC ƯƠ TẬP HỢP CH
BÀI 1: MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề?
A. Một năm có 365 ngày.
B. Học lớp 10 thật vui.
C. Pleiku là thành phố của Gia Lai. D. 2 + 3 = 6.
Câu 2: Mệnh đề chứa biến 2
P : ' x + 4x + 4 = 0" trở thành một mệnh đề đúng với. A. x = 2 − . B. x = 1 − . C. x =1.
D. x = 0 .
Câu 3: Trong các câu dưới đây có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(I) Số 2018 là số chẵn.
(II) Hôm nay bạn có vui không?
(III) Quảng Phú là một thị trấn của huyện CưMgar.
(IV) Tiết 5 rồi, đói bụng quá! A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 4: Cho các câu sau đây:
(I): “ Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”. (II): “ 2 π < 9,86 ”. (III): “ Mệt quá!”.
(IV): “ Chị ơi, mấy giờ rồi?”
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 5: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Trời rét quá!
b) Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Á. c) 10 − 2 + 4 = 4.
d) Năm 2020 là năm nhuận. A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 6: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề? a) Trời nóng quá!
b) Việt Nam không nằm ở khu vực Đông Nam Á. c) 10 − 2 − 4 = 4.
d) Năm 2019 là năm nhuận. A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
B. Đề thi hôm nay khó quá! Page 1
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 0 60 phải không?
D. Các em hãy cố gắng học tập!
Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
B. Đề thi hôm nay khó quá!
C.
Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 0 60 phải không?
D. Các em hãy cố gắng học tập!
Câu 9: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) 6x +1 > 3 . b) Phương trình 2
x + 3x −1 = 0có nghiệm. c) x ∀ ∈ ,5x >1.
d) Năm 2018 là năm nhuận.
e) Hôm nay thời tiết đẹp quá! A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 10: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Không được làm việc riêng trong giờ học. B. Đi ngủ đi.
C. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới. D. Bạn học trường nào?
Câu 11: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. c) 5 + 7 + 4 =15 . d) x > 3. A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 12: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?
A. Hãy đi nhanh lên!.
B. Hà nội là thủ đô của Việt Nam. C. Nam ăn cơm chưa? D. Buồn ngủ quá!
Câu 13: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. 9 là số nguyên tố.
B. 18 là số chẵn. C. ( 2
x + x)3 , x∈ .
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 14: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A. π có phải là một số vô tỷ không? B. 2 + 2 = 5 .
C. 2 là một số hữu tỷ. D. 4 = 2 2
Câu 15: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
Câu 16: Hải Phòng là một thành phố của Việt Nam.
Câu 17: Bạn có đi xem phim không? Câu 18: 10 2 −1chia hết cho 11.
Câu 19: 2763là hợp số. Câu 20: 2
x − 3x + 2 = 0 . A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 1. Page 2
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 21: Cho mệnh đề chứa biến P(x) 2
:"5 ≤ x ≤11"với x là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. P(3) . B. P(2). C. P(7). D. P(5) .
Câu 22: Cho S là mệnh đề “ Nếu tổng các chữ số của một số n chia hết cho 6 thì n chia hết cho 6 ”.
Một giá trị của n để khẳng định S sai là: A. 33. B. 40 . C. 42 . D. 30.
Câu 23: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Bạn có chăm học không?
D. π là một số hữu tỉ.
Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Câu 25: Trong các câu sau, câu nào một là mệnh đề đúng?
A. Hà nội là thủ đô của Việt Nam.
B. 2 là một số tự nhiên lẻ.
C. 7 là một số tự nhiên chẵn.
C. π là một số hữu tỷ.
Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hà nội là thủ đô của Việt Nam.
B. 4 là một số tự nhiên chẵn.
C. 5là một số tự nhiên lẻ.
C. π là một số hữu tỷ.
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x ?
A. 5x > 2x .
B. 5x < 2x . C. 2 2 5x > 2x .
D. 5 + x > 2 + x .
Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai?
A. 2020 chia hết cho 101.
B. 9 là số chính phương.
C. 91 là số nguyên tố. D. 5 là ước của 125.
Câu 29: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Số 4 là số nguyên tố. B. 3 ≤ 2 .
C. Số 4 không là số chính phương. D. 3 > 2 .
Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
B.
Tam giác cân có một góc bằng 0
60 là tam giác đều.
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Tam giác có hai đường cao bằng nhau là tam giác cân.
Câu 31: Cho định lý “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nha”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
Câu 32: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ? A. 2 x
∀ ∈  : x > 0 . B. 2 n
∃ ∈  : n = n . C. n
∃ ∈  : n ≤ 2n . D. 2 x
∃ ∈  : x > x .
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? Page 3
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
A. Nếu a b thì 2 2
a b .
B. Nếu a chia hết cho 9thì a chia hết cho 3.
C. Ngày 28 tháng 3 2020, bệnh COVID -19 đã có thuốc điều trị.
D.
Nếu một tam giác có một góc bằng 60 thì tam giác đó là đều.
Câu 34: Mệnh đề nào sau đây sai? A. 2 x
∃ ∈  : x > x . B. 2 n
∃ ∈  : n = n . C. n
∀ ∈  thì n ≤ 2n . D. 2 x
∀ ∈  : x > 0 .
Câu 35: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(I): Hải Phòng có phải là một thành phố trực thuộc trung ương không?
(II): Hai véctơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau.
(III): Một tháng có tối đa 5 ngày chủ nhật.
(IV): 2019 là một số nguyên tố.
(V): Đồ thị của hàm số 2
y = ax (a ≠ 0)là một đường parabol.
(VI): Phương trình bậc hai 2
ax + bx + c = 0(a ≠ 0)có nhiều nhất là 2 nghiệm.
A. Có 5mệnh đề; 2 mệnh đề đúng.
B. Có 5mệnh đề; 3mệnh đề đúng.
C. Có 5mệnh đề; 4 mệnh đề đúng.
D. Có 6 mệnh đề; 2 mệnh đề đúng.
Câu 36: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu m , n là các số vô tỉ thì .
m n cũng là số vô tỉ.
B. Nếu ABC là một tam giác vuông thì đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.         
C. Với ba véctơ a , b , c đều khác véctơ 0 , nếu a , b cùng ngược hướng với c thì a , b cùng hướng.
   
D. Điểm G là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi GA + GB + GC = 0.
Câu 37: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu hai số a , b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c .
B. Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 2 và 3.
C. Nếu hai số x , y thỏa mãn x + y > 0thì có ít nhất một trong hai số x , y dương.
D. Phương trình bậc hai 2
ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a , c trái dấu thì có hai nghiệm phân biệt.
Câu 38: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng
A. Nếu cả hai số chia hết cho 3thì tổng hai số đó chia hết cho 3.
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
C. Nếu số đó tận cùng bằng 0 thì nó chia hết cho 5.
D. Nếu một số chia hết cho 5thì nó có tận cùng bằng 0 .
Câu 39: Cho hai đa thức P(x) và Q(x). Xét các tập hợp A = {x∈ P(x) = }
0 , B = {x∈ Q(x) = } 0
C = {x∈ P  ( x) 2  + Q   ( x) 2  = 
}0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. C = AB .
B. C = AB .
C. C = A \ B .
D. C = B \ . A Page 4
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 40: Tìm các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 2 2 A. x −1 x − ∃ ∈ x 1  : = x +1. B. x ∀ ∈  : > x +1. x −1 x −1 2 2 C. x −1 x − ∀ ∈ x 1  : = x +1. D. x ∃ ∈  : > x +1. x −1 x −1
Câu 41: Cho phần tử x thuộc tập B và tâp B là tập con của A . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. (x) ⊂ BA .
B. (x)∈ B A .
C. (x)∈ BA.
D. (x) ⊂ B A .
Câu 42: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. Nếu a chia hết cho 9thì a chia hết cho 3.
B. Nếu một tam giác có một góc bằng 60°thì tam giác đó là tam giác đều.
C.
Nếu a b ≥ 0thì 2 2
a b .
D. Nếu một tam giác có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.
Câu 43: Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. 2 x
∀ ∈ ,2x > x .
B. 2018 không là số hữu tỉ.
C.
Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất.
D. Tồn tại hai số chính phương mà tích bằng 36.
Câu 44: Tìm mệnh đề sai. A. n
∀ ∈  : n(n + )
1 (n + 2)chia hết cho 6 . B. 2 n
∀ ∈  : n +1không chia hết cho 4 . C. 2 n
∃ ∈  : n +1chia hết cho 3. D. 2 x
∃ ∈  : x ≤ 0 .
Câu 45: Cho mệnh đề chứa biến P(x) 3 2
:"x − 3x + 2x = 0". Tìm các giá trị của x để P(x) là một mệnh đề đúng.
A. x = 0, x =1, x = 2. B. x = 2, − x = 3 − . C. x = 1, − x = 2 − .
D. x = 4, x = 2, − x = 3 .
Câu 46: Tìm mệnh đề đúng.
A. Điều kiện cần và đủ để một số tự nhiên chia hết cho 15là số đó chia hết cho 5.
B. Điều kiện cần và đủ để tứ giác là hình chữ nhật là nó có hai đường chéo bằng nhau.
C. Điều kiện cần để a + b là số hữu tỉ là a b đều là số hữu tỉ.
D. Điều kiện đủ để ít nhất một trong hai số a,b là số dương là a + b > 0.
Câu 47: Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. n∈ : n −3 ≠ 0 . B. 2 x
∀ ∈  : x > 0 .
C. Nếu a b thì 2 2
a b .
D. Nếu a chia hết cho 3thì a chia hết cho 9.
Câu 48: Biết rằng phát biểuNếu hôm nay trời mưa thì tôi ở nhà’’sai. Hỏi phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu hôm nay trời không mưa thì tôi không ở nhà.
B. Nếu hôm nay tôi không ở nhà thì trời không mưa.
C. Hôm nay trời mưa nhưng tôi không ở nhà.
D. Hôm nay tôi ở nhà nhưng trời không mưa.
Câu 49: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. ∃ ∈ :3n n
< n + 3. B. 1 > 2 ⇔ 6 > 7.
C. 6 < 4 ⇒10 > 7 . D. x ∀ ∈  (x − )2 2 : 2 < x . Page 5
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 50: Xét mệnh đề kéo theo P: “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau” và Q:
“Nếu 17 là số chẵn thì 25 là số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. P đúng, Q sai. B. P đúng, Q đúng. C. P sai, Q đúng. D. P sai, Q sai.
Câu 51: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. ∃ ∈ :3n n
< n + 3. B. 1 > 2 ⇔ 6 > 7.
C. 6 < 4 ⇒10 > 7 . D. x ∀ ∈  (x − )2 2 : 2 < x .
Câu 52: Cho mệnh đề P đúng và mệnh đề Q sai. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. P Q
B. P Q .
C. P Q .
D. P Q .
Câu 53: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. 2 x
∃ ∈  :x +1 = 0 . B. 2 x
∃ ∈  :x < 0 . C. 2 x
∃ ∈  :2x −1< 0. D. 2 x
∃ ∈  :x − 2 = 0 .
Câu 54: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. “ ∃ ∈ :2x x
x + 2 ”. B. “  : 2x x ∀ ∈ +1 là số nguyên tố”. C. “ * 2 x
∀ ∈  : x −1là bội số của 3”. D. “ 2 x
∃ ∈ : x = 3 ”.
Câu 55: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề đúng?
a) Số 2 là số nguyên tố. b) Số 2018 3 −1chia hết cho 2 .
c) Đường chéo của hình bình hành là đường phân giác của góc ở đỉnh nằm trên đường chéo của hình bình hành đó.
d) Mọi hình chữ nhật đều có chiều dài lớn hơn chiều rộng.
e) Một số chia hết cho 28 thì chia hết cho 8 . A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3.
Câu 56: Cho P Q là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. P Q sai.
B. P Q đúng.
C. Q P sai.
D. P Q sai.
Câu 57: Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: (I ) 1 x
∃ ∈ :x < . ( )  :2n II n ∀ ∈ > 0 . x (III ) 2 x
∃ ∈ :x −9 = 0 . (IV ) 2 n
∀ ∈  :5n +10 chia hết cho 5. A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3.
Câu 58: Cho n là số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. n
∀ ∈ ,n(n + )
1 là số chính phương”. B. n
∀ ∈ ,n(n + ) 1 là số lẻ”. C. n
∃ ∈ ,n(n + )
1 (n + 2) là số lẻ”. D. n
∀ ∈ ,n(n + )
1 (n + 2) chia hết cho 6”.
Câu 59: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
∀ ∈  : x + x + 2018 > 0". A. 2 x
∀ ∈  : x + x + 2018 < 0 . B. 2 x
∀ ∈  : x + x + 2018 ≤ 0 . C. 2 x
∃ ∈  : x + x + 2018 < 0. D. 2 x
∃ ∈  : x + x + 2018 ≤ 0.
Câu 60: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ 2018 là một số chẵn” là:
A. 2018 không là một số lẻ. B. 2018 −
không là một số chẵn. C. 2018 − là một số lẻ.
D. 2018 không là một số chẵn.
Câu 61: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”?
A. Có ít nhất một động vật di chuyển. Page 6
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
B. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
C. Mọi động vật đều không di chuyển.
D. Mọi động vật đều đứng yên.
Câu 62: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”?
A. Có ít nhất một động vật di chuyển.
B. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
C. Mọi động vật đều không di chuyển.
D. Mọi động vật đều đứng yên.
Câu 63: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “2018 là số nguyên tố” là
A. 2018 không chia hết cho 9.
B. 2018 không chia hết cho 18.
C. 2018 không phải là hợp số.
D. 2018 không là số nguyên tố.
Câu 64: Cho mệnh đề 2 P :" x
∀ ∈ , x +1≥ 2x". Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề P ? A. 2 P :" x
∀ ∈ , x +1 ≠ 2x" . B. 2 P :" x
∃ ∈ , x +1 ≠ 2x". C. 2 P :" x
∃ ∈ , x +1< 2x". D. 2 P :" x
∃ ∈ , x +1≤ 2x" .
Câu 65: Cho mệnh đề 2 " x
∀ ∈ , x x + 3 < 0". Hỏi mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề trên A. 2 " x
∀ ∈ , x x + 3 ≥ 0". B. 2 " x
∃ ∈ , x x + 3 ≤ 0". C. 2 " x
∃ ∈ , x x + 3 ≥ 0". D. " ∃ 2
x ∈, x x + 3 ≥ 0".
Câu 66: Cho mệnh đề "Có một học sinh trong lớp 11A không chấp hành luật giao thông ". Mệnh đề
phủ định của mệnh đề này là :
A. Không có học sinh nào trong lớp 11A chấp hành luật giao thông.
B. Mọi học sinh trong lớp 11A đều chấp hành luật giao thông.
C. Có một học sinh trong lớp 11A chấp hành luật giao thông.
D. Mọi học sinh trong lớp 11A không chấp hành luật giao thông.
Câu 67: Cho mệnh đề 2 A:" x
∀ ∈  : x x + 7 < 0". Mệnh đề phủ định của A là: A. 2 x
∃ ∈  : x x + 7 ≥ 0. B. 2 x
∀ ∈  : x x + 7 ≥ 0 . C. 2 x
∀ ∈  : x x + 7 > 0 . D. 2 x
∃ ∈  : x x + 7 > 0 .
Câu 68: Cho mệnh đề: 2 " x
∀ ∈ , x x + 2 > 0". Mệnh đề phủ định là: A. 2 " x
∀ ∈ R, x x + 2 ≤ 0" B. 2 " x
∀ ∈ , x x + 2 < 0" C. 2 " x
∃ ∈ , x x + 2 < 0" D. 2 " x
∃ ∈ , x x + 2 ≤ 0"
Câu 69: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề : “∀ ∈,2n nn +1“ A. ∃ ∈,2n n
< n +1. B. ∀ ∈,2n n
< n +1. C. ∃ ∈,2n n
n +1. D. ∀ ∈,2n nn +1.
Câu 70: Cho mệnh đề “ 2 x
∀ ∈ , x x < 0 ”. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho? A 2 x
∀ ∈ , x x ≥ 0 . B. 2 x
∃ ∈ , x x < 0 . C. 2 x
∃ ∈ , x x ≥ 0 . D. 2 x
∀ ∈ , x x > 0 .
Câu 71: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định sai? A. 2 x
∃ ∈  : x + 4x + 5 = 0. B. 2 x
∀ ∈  : x x . C. 2 x
∃ ∈ : x = 3 . D. 2 x
∃ ∈  : x − 3x + 2 = 0 .
Câu 72: Cho mệnh đề 2 " x
∀ ∈ , x + 3x + 2 > 0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. 2 x
∀ ∈ , x + 3x + 2 < 0 . B. 2 x
∃ ∈ , x + 3x + 2 ≤ 0. C. 2 x
∀ ∈ , x + 3x + 2 ≤ 0 . D. 2 x
∃ ∈ , x + 3x + 2 > 0 . Page 7
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 73: Cho mệnh đề:”Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán ”. Mệnh đề phủ định
của mệnh đề này là:
A. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn ”.
B. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán ”.
C. ”Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán ”.
D. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán ”.
Câu 74: Cho mệnh đề 2 P :" x
∀ ∈ , x +1≥ 2x" . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề P ? A. 2 P :" x
∀ ∈ , x +1 ≠ 2x". B. 2 P :" x
∃ ∈ , x +1 ≠ 2x". C. 2 P :" x
∃ ∈ , x +1< 2x". D. 2 P :" x
∃ ∈ , x +1≤ 2x".
Câu 75: Cho mệnh đề 2 A:" x
∀ ∈  : x x + 7 < 0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề A A. 2 " x
∃ ∈  : x x + 7 ≥ 0" . B. 2 " x
∃ ∈  : x x + 7 > 0" . C. 2 " x
∀ ∈  : x x + 7 > 0". D. 2 " x
∀ ∈  : x x + 7 ≥ 0".
Câu 76: Cho tứ giác ABCD . Xét hai mệnh đề
P: “ Tứ giác ABCD là hình thoi”
Q: “ Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc”.
Phát biểu mệnh đề P Q .
A. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác ABCD là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác ABCD là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc.
Câu 77: Cho mệnh đề P đúng và mệnh đề Q sai. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. P Q .
B. P Q .
C. P Q .
D. P Q .
Câu 78: Cho P Q là mệnh đề đúng. Khẳng đinh nào sau đây sai?
A. P Q sai.
B. Q P sai.
C. P Q sai.
D. P Q đúng. Page 8
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 79: Trong các định lý sau, định lý nào không có định lý đảo?
A. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì nó là hình bình hành có một góc vuông.
B. Nếu tứ giác ABCD là hình vuông thì nó là hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
C. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì nó là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
D. Nếu tứ giác ABCD là hình vuông thì nó là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 80: Cho mệnh đề ' P Q' . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. P là điều kiện đủ để có Q.
B. P là điều kiện cần và đủ để có Q.
C. Nếu P thì Q.
D. P là điều kiện cần để có Q.
Câu 81: Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
B. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ đê chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
Câu 82: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo là mệnh đề đúng?
A. Nếu a b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c .
B. Nếu a > b thì 2 2 a > b .
C. Nếu số nguyên chia hết cho 14thì chia hết cho cả 7 và 2 .
D. Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau.
Câu 83: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng.
A. Nếu x = y thì tx = ty .
B. Nếu x > y thì 3 3 x > y .
C. Nếu số nguyên n có tổng các chữ số bằng 9thì số nguyên n chia hết cho 3.
D. Nếu x > y thì 2 2 x > y .
Câu 84: Câu “Tồn tại ít nhất một số thực có bình phương không dương” là một mệnh đề. Có thể viết lại mệnh đề đó như sau. A. 2 x
∃ ∈  : x ≤ 0 . B. 2 x
∃ ∈  : x < 0 . C. 2 x
∃ ∈  : x = 0 . D. 2 x
∀ ∈  : x > 0 .
Câu 85: Mệnh đề P(x) 2 :" x
∀ ∈ , x x + 7 = 0". Phủ định của mệnh đề P A. 2 x
∃ ∈ , x x + 7 > 0 . B. 2 x
∀ ∈ , x x + 7 > 0 . C. 2 x
∀ ∈ , x x + 7 ≥ 0. D. 2 x
∃ ∈ , x x + 7 ≠ 0 .
Câu 86: Phủ định của mệnh đề 2 " x
∃ ∈Q : 2x − 5x + 2 = 0"là A. 2 " x
∃ ∈Q : 2x − 5x + 2 > 0". B. 2 " x
∃ ∈Q : 2x − 5x + 2 ≠ 0". C. 2 " x
∀ ∈Q : 2x − 5x + 2 ≠ 0". D. 2 " x
∀ ∈Q : 2x − 5x + 2 = 0". Page 9
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 87: Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần” để phát biểu định lý “Với mọi số tự nhiên chia hết cho 5thì 2 n −1và 2
n +1 đều không chia hết cho 5”
A. Với mọi số tự nhiên n , n chia hết cho 5là điều kiện cần để 2 n −1và 2 n +1đều không chia hết cho 5.
B. Với mọi số tự nhiên n , điều kiện cần để n chia hết cho 5là 2 n −1và 2 n +1đều không chia hết cho 5.
C. Với mọi số tự nhiên n , điều kiện cần để 2 n −1và 2
n +1đều không chia hết cho 5là n chia hết cho 5.
D. Với mọi số tự nhiên n , n chia hết cho 5là điều kiện cần và đủ để 2 n −1và 2 n +1đều không chia hết cho 5.
Câu 88: Phát biểu định lý đảo của định lý “ Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.
A. Một tam giác là tam giác cân là điều kiện cần và đủ để có tam giác đó có hai góc bằng nhau
B. Một tam giác có hai góc bằng nhau khi và chỉ khi là tam giác đó là tam giác cân.
C. Một tam giác có hai góc bằng nhau là điều kiện đủ để có tam giác đó là tam giác cân.
D. Một tam giác là tam giác cân điều kiện đủ là tam giác đó có hai góc bằng nhau. Page 10
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
NG
I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC ƯƠ TẬP HỢP CH
BÀI 1: MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề?
A. Một năm có 365 ngày.
B. Học lớp 10 thật vui.
C. Pleiku là thành phố của Gia Lai. D. 2 + 3 = 6. Lời giải Chọn B
B. Vì đây là một câu cảm thán, không phải là một khẳng định có tính đúng hoặc sai nên B không phải là mệnh đề.
Câu 2: Mệnh đề chứa biến 2
P : ' x + 4x + 4 = 0" trở thành một mệnh đề đúng với. A. x = 2 − . B. x = 1 − . C. x =1.
D. x = 0 . Lời giải Chọn A Ta có 2
x + 4x + 4 = 0 ⇔ (x + 2)2 = 0 ⇔ x = 2 − Vậy x = 2 − .
Câu 3: Trong các câu dưới đây có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(I) Số 2018 là số chẵn.
(II) Hôm nay bạn có vui không?
(III) Quảng Phú là một thị trấn của huyện CưMgar.
(IV) Tiết 5 rồi, đói bụng quá! A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn C
Ta có câu là mệnh đề: (I) và (III).
Câu 4: Cho các câu sau đây:
(I): “ Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”. (II): “ 2 π < 9,86 ”. (III): “ Mệt quá!”.
(IV): “ Chị ơi, mấy giờ rồi?”
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Lời giải Page 1
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Chọn C
Câu (I) là mệnh đề đúng.
Câu (II) là mệnh đề sai.
Câu (III) là câu cảm thán nên không phải là mệnh đề.
Câu (IV) là câu hỏi nên không phải là mệnh đề.
Câu 5: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Trời rét quá!
b) Việt Nam nằm ở khu vực Đông Nam Á. c) 10 − 2 + 4 = 4.
d) Năm 2020 là năm nhuận. A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn C
Câu b), câu c) và câu d) là mệnh đề.
Câu a) là câu cảm thán nên không phải là mệnh đề.
Câu 6: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu không phải là mệnh đề? a) Trời nóng quá!
b) Việt Nam không nằm ở khu vực Đông Nam Á. c) 10 − 2 − 4 = 4.
d) Năm 2019 là năm nhuận. A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn A
Câu b), câu c) và câu d) là mệnh đề.
Câu a) là câu cảm thán nên không phải là mệnh đề.
Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
B. Đề thi hôm nay khó quá!
C.
Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 0 60 phải không?
D. Các em hãy cố gắng học tập! Lời giải Chọn A
Mệnh đề là những phát biểu có tính chất hoặc đúng hoặc sai, do đó phát biểu:”3 là số nguyên tố
lẻ nhỏ nhất” là một mệnh đề đúng.
Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
B. Đề thi hôm nay khó quá!
C.
Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 0 60 phải không?
D. Các em hãy cố gắng học tập! Lời giải Page 2
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Chọn A
Mệnh đề là những phát biểu có tính chất hoặc đúng hoặc sai, do đó phát biểu:”3 là số nguyên tố
lẻ nhỏ nhất” là một mệnh đề đúng.
Câu 9: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) 6x +1 > 3 . b) Phương trình 2
x + 3x −1 = 0có nghiệm. c) x ∀ ∈ ,5x >1.
d) Năm 2018 là năm nhuận.
e) Hôm nay thời tiết đẹp quá! A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn C
Trong các câu trên có các câu là mệnh đề: Phương trình 2
x + 3x −1 = 0có nghiệm. Năm 2018 là năm nhuận.
Có hai câu là mệnh đề chứa biến: 6x +1 > 3 ; x ∀ ∈ ,5x >1.
Và một câu là câu cảm thán.
Câu 10: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Không được làm việc riêng trong giờ học. B. Đi ngủ đi.
C. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới. D. Bạn học trường nào? Lời giải Chọn C
Câu 11: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. c) 5 + 7 + 4 =15 . d) x > 3. A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn C
Câu a) không phải là mệnh đề.
Câu d) là mệnh đề chứa biến.
Câu 12: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?
A. Hãy đi nhanh lên!.
B. Hà nội là thủ đô của Việt Nam.
C. Nam ăn cơm chưa?. D. Buồn ngủ quá! Lời giải Chọn B
Đáp án B đúng vì nó là câu khẳng định có tính đúng sai.
Câu 13: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. 9 là số nguyên tố. Page 3
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
B. 18 là số chẵn. C. ( 2
x + x)3 , x∈ .
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. Lời giải Chọn C
Đáp án A là mệnh đề sai.
Đáp án B là mệnh đề đúng.
Đáp án D là mệnh đề đúng.
Đáp án C ta có với x = 0 ta được mệnh đề đúng là 03.
Ta có với x =1ta được mệnh đề sai là 23.
Nên tính đúng sai còn phụ thuộc giá trị của biến. Nó là mệnh đề chứa biến.
Câu 14: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A. π có phải là một số vô tỷ không? B. 2 + 2 = 5 .
C. 2 là một số hữu tỷ. D. 4 = 2 2 Lời giải Chọn A
Câu trong đáp án A không phải là mệnh đề. Vì đó là câu hỏi nên không biết tính đúng sai.
Câu 15: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
1/ Hải Phòng là một thành phố của Việt Nam.
2/ Bạn có đi xem phim không? 3/ 10 2 −1chia hết cho 11. 4/ 2763là hợp số. 5/ 2
x − 3x + 2 = 0 . A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 1. Lời giải Chọn C
Có 3câu là mệnh đề vì có tính đúng hoặc sai.
Câu 2 là câu hỏi. Câu 5là mệnh đề chứa biến.
Câu 16: Cho mệnh đề chứa biến P(x) 2
:"5 ≤ x ≤11"với x là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. P(3) . B. P(2). C. P(7). D. P(5) . Lời giải Chọn A
P(3) :"5 ≤ 9 ≤11" là mệnh đề đúng.
Câu 17: Cho S là mệnh đề “ Nếu tổng các chữ số của một số n chia hết cho 6 thì n chia hết cho 6 ”. Một
giá trị của n để khẳng định S sai là: A. 33. B. 40 . C. 42 . D. 30. Lời giải Chọn A Page 4
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Ta có: n = 33có tổng các chữ số bằng 6 thì chia hết cho 6 nhưng số n = 33không chia hết cho 6 .
Câu 18: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Bạn có chăm học không?
D. π là một số hữu tỉ. Lời giải Chọn A
Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. Lời giải Chọn D
Câu 20: Trong các câu sau, câu nào một là mệnh đề đúng?
A. Hà nội là thủ đô của Việt Nam.
B. 2 là một số tự nhiên lẻ.
C. 7 là một số tự nhiên chẵn.
C. π là một số hữu tỷ. Lời giải Chọn A Ta thấy:
- Hà nội là thủ đô của Việt Nam là một mệnh đề đúng.
- 2 là một số tự nhiên lẻ là một mệnh đề sai.
- 7 là một số tự nhiên chẵn là một mệnh đề sai.
- π là một số hữu tỷ là một mệnh đề sai.
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hà nội là thủ đô của Việt Nam.
B. 4 là một số tự nhiên chẵn.
C. 5là một số tự nhiên lẻ.
C. π là một số hữu tỷ. Lời giải Chọn C Ta thấy:
- Hà nội là thủ đô của Việt Nam là một mệnh đề đúng.
- 4 là một số tự nhiên chẵn là một mệnh đề đúng.
- 5là một số tự nhiên lẻ là một mệnh đề đúng.
- π là một số hữu tỷ là một mệnh đề sai.
Câu 22: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x ?
A. 5x > 2x .
B. 5x < 2x . C. 2 2 5x > 2x .
D. 5 + x > 2 + x . Lời giải Page 5
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Chọn D
5 > 2 ⇔ 5 + x > 2 + x điều này đúng với mọi x .
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?
A. 2020 chia hết cho 101.
B. 9 là số chính phương.
C. 91 là số nguyên tố. D. 5 là ước của 125. Lời giải Chọn C
Câu 24: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Số 4 là số nguyên tố. B. 3 ≤ 2 .
C. Số 4 không là số chính phương. D. 3 > 2 . Lời giải Chọn D
Câu 25: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
B.
Tam giác cân có một góc bằng 0
60 là tam giác đều.
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Tam giác có hai đường cao bằng nhau là tam giác cân. Lời giải Chọn C
Câu 26: Cho định lý “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nha”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau. Lời giải Chọn D
Vì các định lí toán học là những mệnh đề đúng và thường có dạng P ⇒ Q.
Khi đó, ta nói: P là điều kiện đủ để có Q , Q là điều kiện cần để có P .
Câu 27: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ? A. 2 x
∀ ∈  : x > 0 . B. 2 n
∃ ∈  : n = n . C. n
∃ ∈  : n ≤ 2n . D. 2 x
∃ ∈  : x > x . Lời giải Chọn A Ta có 2 x ≥ 0 , x
∀ ∈  ⇒Đáp án A sai.
Câu 28: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu a b thì 2 2
a b .
B. Nếu a chia hết cho 9thì a chia hết cho 3.
C. Ngày 28 tháng 3 2020, bệnh COVID -19 đã có thuốc điều trị.
D.
Nếu một tam giác có một góc bằng 60 thì tam giác đó là đều. Lời giải Chọn B
Đáp án A sai do chọn 3 − ≥ 4
− ⇒ 9 ≥16đây là một mệnh đề sai. Page 6
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Đáp án D sai vì ta có thể chọn tam giác có A = 60, B = 70,C = 50không phải tam giác đều.
Đáp án C sai vì ngày 28 tháng 3 2020, bệnh COVID -19 chưa có thuốc điều trị.
Nếu a chia hết cho 9thì a = 9k,93 ⇒ a3. Vậy a chia hết cho 3. Nên đáp án B đúng.
Câu 29: Mệnh đề nào sau đây sai? A. 2 x
∃ ∈  : x > x . B. 2 n
∃ ∈  : n = n . C. n
∀ ∈  thì n ≤ 2n . D. 2 x
∀ ∈  : x > 0 . Lời giải Chọn D
Mệnh đề D sai với x = 0 .
Câu 30: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(I): Hải Phòng có phải là một thành phố trực thuộc trung ương không?
(II): Hai véctơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau.
(III): Một tháng có tối đa 5 ngày chủ nhật.
(IV): 2019 là một số nguyên tố.
(V): Đồ thị của hàm số 2
y = ax (a ≠ 0)là một đường parabol.
(VI): Phương trình bậc hai 2
ax + bx + c = 0(a ≠ 0)có nhiều nhất là 2 nghiệm.
A. Có 5mệnh đề; 2 mệnh đề đúng.
B. Có 5mệnh đề; 3mệnh đề đúng.
C. Có 5mệnh đề; 4 mệnh đề đúng.
D. Có 6 mệnh đề; 2 mệnh đề đúng. Lời giải Chọn B
(I) là câu hỏi nên không phải là mệnh đề. (II) là mệnh đề sai.
(III) là mệnh đề đúng.
(IV) là mệnh đề sai vì 20193. (V) là mệnh đề đúng. (VI) là mệnh đề đúng.
Câu 31: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu m , n là các số vô tỉ thì .
m n cũng là số vô tỉ.
B. Nếu ABC là một tam giác vuông thì đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.         
C. Với ba véctơ a , b , c đều khác véctơ 0 , nếu a , b cùng ngược hướng với c thì a , b cùng hướng.
   
D. Điểm G là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi GA + GB + GC = 0. Lời giải Chọn A
Cho m = 2 , n = 3 2 là các số vô tỉ. Khi đó .
m n = 6 là số hữu tỉ.
Câu 32: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu hai số a , b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c .
B. Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 2 và 3.
C. Nếu hai số x , y thỏa mãn x + y > 0thì có ít nhất một trong hai số x , y dương.
D. Phương trình bậc hai 2
ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a , c trái dấu thì có hai nghiệm phân biệt. Page 7
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Lời giải Chọn B
+ Ta có 5 +1chia hết cho3, tuy nhiên 5và 1không chia hết cho 3. Loại A
+ Nếu một số nguyên chia hết cho 2 và 3thì nó chia hết cho 6. Chọn B + Ta có 1 > 0, 2 − < 0 , tuy nhiên 1+ ( 2 − ) = 1 − < 0 . Loại C + Phương trình 2
x x = 0 có hai nghiệm phân biệt, tuy nhiên a , c không trái dấu. Loại. D.
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng
A. Nếu cả hai số chia hết cho 3thì tổng hai số đó chia hết cho 3.
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
C. Nếu số đó tận cùng bằng 0 thì nó chia hết cho 5.
D. Nếu một số chia hết cho 5thì nó có tận cùng bằng 0 . Lời giải Chọn D
Câu 34: Cho hai đa thức P(x) và Q(x). Xét các tập hợp A = {x∈ P(x) = }
0 , B = {x∈ Q(x) = } 0
C = {x∈ P  ( x) 2  + Q   ( x) 2  = 
}0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. C = AB .
B. C = AB .
C. C = A \ B . D. C = B \ . A Lời giải Chọn A P(x) = 0 Vì P  ( x) 2  + Q   ( x) 2  = 0  ⇔
xP(x) ∩Q(x) . Q   (x) = 0
Câu 35: Tìm các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 2 2 A. x −1 x − ∃ ∈ x 1  :
= x +1. B. x ∀ ∈  : > x +1. x −1 x −1 2 2 C. x −1 x − ∀ ∈ x 1  : = x +1. D. x ∃ ∈  : > x +1. x −1 x −1 Lời giải Chọn A
Câu 36: Cho phần tử x thuộc tập B và tâp B là tập con của A . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. (x) ⊂ BA .
B. (x)∈ B A .
C. (x)∈ BA.
D. (x) ⊂ B A . Lời giải Chọn B
Câu 37: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. Nếu a chia hết cho 9thì a chia hết cho 3.
B. Nếu một tam giác có một góc bằng 60°thì tam giác đó là tam giác đều.
C.
Nếu a b ≥ 0thì 2 2
a b .
D. Nếu một tam giác có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân. Page 8
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Lời giải Chọn B
Tam giác có một góc bằng 60°thì có thể là tam giác vuông hoặc tam giác thường.
Câu 38: Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. 2 x
∀ ∈ ,2x > x .
B. 2018 không là số hữu tỉ.
C.
Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất.
D. Tồn tại hai số chính phương mà tích bằng 36. Lời giải Chọn A 2 x
∀ ∈ ,2x > x là mệnh đề sai vì với x = 1 − thì (− ) > (− )2 2 1 1 là mệnh đề sai.
Câu 39: Tìm mệnh đề sai. A. n
∀ ∈  : n(n + )
1 (n + 2)chia hết cho 6 . B. 2 n
∀ ∈  : n +1không chia hết cho 4 . C. 2 n
∃ ∈  : n +1chia hết cho 3. D. 2 x
∃ ∈  : x ≤ 0 . Lời giải Chọn C
Mọi số tự nhiên ta luôn biểu diễn được ở một trong ba dạng số sau n = 3k,n = 3k +1,n = 3k + 2.
Với n = 3k ta có 2 2
n +1 = 9k +1không chia hết cho 3;
Với n = 3k +1ta có 2 2
n +1 = 9k + 6k + 2không chia hết cho 3;
Với n = 3k + 2ta có 2 2
n +1 = 9k +12k + 5 không chia hết cho 3;
Vậy với mọi n∈ thì 2
n +1không chia hết cho 3.
Câu 40: Cho mệnh đề chứa biến P(x) 3 2
:"x − 3x + 2x = 0". Tìm các giá trị của x để P(x) là một mệnh đề đúng.
A. x = 0, x =1, x = 2. B. x = 2, − x = 3 − . C. x = 1, − x = 2 − .
D. x = 4, x = 2, − x = 3 . Lời giải Chọn A
Những giá trị x làm cho P(x) là mệnh đề đúng là nghiệm của phương trình 3 2
x − 3x + 2x = 0 .
Do đó x = 0, x =1, x = 2là các giá trị cần tìm.
Câu 41: Tìm mệnh đề đúng.
A. Điều kiện cần và đủ để một số tự nhiên chia hết cho 15là số đó chia hết cho 5.
B. Điều kiện cần và đủ để tứ giác là hình chữ nhật là nó có hai đường chéo bằng nhau.
C. Điều kiện cần để a + b là số hữu tỉ là a b đều là số hữu tỉ.
D. Điều kiện đủ để ít nhất một trong hai số a,b là số dương là a + b > 0. Lời giải Chọn D
Ta có a + b > 0thì ít nhất một trong hai số a,b là số dương. Đây là mệnh đề đúng nên điều kiện
đủ để ít nhất một trong hai số a,b là số dương là a + b > 0.
Câu 42: Mệnh đề nào sau đây đúng. Page 9
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
A. n∈ : n −3 ≠ 0 . B. 2 x
∀ ∈  : x > 0 .
C. Nếu a b thì 2 2
a b .
D. Nếu a chia hết cho 3thì a chia hết cho 9. Lời giải: Chọn A
Câu 43: Biết rằng phát biểuNếu hôm nay trời mưa thì tôi ở nhà’’sai. Hỏi phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu hôm nay trời không mưa thì tôi không ở nhà.
B. Nếu hôm nay tôi không ở nhà thì trời không mưa.
C. Hôm nay trời mưa nhưng tôi không ở nhà.
D. Hôm nay tôi ở nhà nhưng trời không mưa. Lời giải Chọn A
Xét mệnh đề P : “Nếu hôm nay trời mưa thì tôi ở nhà”.
Biết mệnh đề P sai.
Đặt A là mệnh đề: “Hôm nay trời mưa”.
Đặt B là mệnh đề: “Tôi ở nhà”.
Do mệnh để P sai nên ta có A đúng và B sai.
Khi đó ta có bảng chân trị sau: Mệnh đề Đúng / Sai
A : “Hôm nay trời không mưa”. Sai
B : “Tôi không ở nhà”. Đúng.
Đáp án A: “Nếu hôm nay trời không mưa thì tôi Đúng
không ở nhà” là A B
Đáp án B: “Nếu hôm nay tôi không ở nhà thì trời Sai
không mưa” là B A
Đáp án C: “Hôm nay trời mưa nhưng tôi không ở
Không phải mệnh đề kéo nhà”. theo
Đáp án D: “Hôm nay tôi ở nhà nhưng trời không
Không phải mệnh đề kéo mưa”. theo .
Câu 44: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. ∃ ∈ :3n n
< n + 3. B. 1 > 2 ⇔ 6 > 7.
C. 6 < 4 ⇒10 > 7 . D. x ∀ ∈  (x − )2 2 : 2 < x . Lời giải Chọn D
 Với n =1thì 3n = 3;n + 3 = 4 nên đáp án A là đúng.
 Ta có mệnh đề P :"1 > 2" và mệnh đề Q :"6 > 7"là mệnh đề sai nên mệnh đề P Q hay
mệnh đề 1 > 2 ⇔ 6 > 7là mệnh đề đúng. Đáp án B đúng.
 Ta có mệnh đề P :"6 < 4"là mệnh đề sai và mệnh đề Q :"10 > 7"là mệnh đề đúng nên mệnh
đề P Q hay mệnh đề 6 < 4 ⇒10 > 7 là mệnh đề đúng. Đáp án C đúng.  Với x = 1
− ∈  thì (x − )2 2 = 9; 2
x =1nên mệnh đề x ∀ ∈  (x − )2 2 :
2 < x là mệnh đề sai. Page 10
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 45: Xét mệnh đề kéo theo P: “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau” và Q:
“Nếu 17 là số chẵn thì 25 là số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. P đúng, Q sai. B. P đúng, Q đúng. C. P sai, Q đúng. D. P sai, Q sai. Lời giải
Chọn B Mệnh đề PQsai khi P đúng, Q sai. Từ đó ta có hai mệnh đề trên đều đúng.
Câu 46: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. ∃ ∈ :3n n
< n + 3. B. 1 > 2 ⇔ 6 > 7.
C. 6 < 4 ⇒10 > 7 . D. x ∀ ∈  (x − )2 2 : 2 < x . Lời giải Chọn D
 Với n =1thì 3n = 3;n + 3 = 4 nên đáp án A là đúng.
 Ta có mệnh đề P :"1 > 2" và mệnh đề Q :"6 > 7"là mệnh đề sai nên mệnh đề P Q hay
mệnh đề 1 > 2 ⇔ 6 > 7là mệnh đề đúng. Đáp án B đúng.
 Ta có mệnh đề P :"6 < 4"là mệnh đề sai và mệnh đề Q :"10 > 7"là mệnh đề đúng nên mệnh
đề P Q hay mệnh đề 6 < 4 ⇒10 > 7 là mệnh đề đúng. Đáp án C đúng.  Với x = 1
− ∈  thì (x − )2 2 = 9; 2
x =1nên mệnh đề x ∀ ∈  (x − )2 2 :
2 < x là mệnh đề sai.
Câu 47: Cho mệnh đề P đúng và mệnh đề Q sai. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. P Q
B. P Q .
C. P Q .
D. P Q . Lời giải Chọn B
Câu 48: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. 2 x
∃ ∈  :x +1 = 0 . B. 2 x
∃ ∈  :x < 0 . C. 2 x
∃ ∈  :2x −1< 0. D. 2 x
∃ ∈  :x − 2 = 0 . Lời giải Chọn C  Ta có: 2 2
x ≥ 0 ⇔ x +1≥1với x
∀ ∈  . Vậy loại A.  Ta có: 2 x ≥ 0 với x ∀ ∈  . Vậy loại B.  2 2 1 2 2
2x −1< 0 ⇔ x < ⇔ − < x <
, mà x∈ ⇒ x = 0. Vậy C đúng. 2 2 2  2
x − 2 = 0 ⇔ x = ± 2 (loai) vì x∈ . Vây loại D.
Câu 49: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. “ ∃ ∈ :2x x
x + 2 ”. B. “  : 2x x ∀ ∈ +1 là số nguyên tố”. C. “ * 2 x
∀ ∈  : x −1là bội số của 3”. D. “ 2 x
∃ ∈ : x = 3 ”. Lời giải Chọn A
Giả sử chọn x =1 , ta được: 1 2 < 3 (đúng).
Nhưng chọn x = 3, ta được: 8 < 5(sai). Page 11
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Vậy ∃ ∈ :2x xx + 2 .
Câu 50: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề đúng?
a) Số 2 là số nguyên tố. b) Số 2018 3 −1chia hết cho 2 .
c) Đường chéo của hình bình hành là đường phân giác của góc ở đỉnh nằm trên đường chéo của hình bình hành đó.
d) Mọi hình chữ nhật đều có chiều dài lớn hơn chiều rộng.
e) Một số chia hết cho 28 thì chia hết cho 8 . A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3. Lời giải Chọn A
Ta có “Số 2 là số nguyên tố” là mệnh đề đúng. “Số 2018 3
−1chia hết cho 2 ” là mệnh đề đúng.
“Đường chéo của hình bình hành là đường phân giác của góc ở đỉnh nằm trên đường chéo của
hình bình hành đó” là mệnh đề sai.
“Mọi hình chữ nhật đều có chiều dài lớn hơn chiều rộng” là mệnh đề sai vì trường hợp đặc biệt là hình vuông.
“Một số chia hết cho 28 thì chia hết cho 8 ” là mệnh đề sai, vì 2828;28 không chia hết cho 8 .
Vậy có hai phát biểu là mệnh đề đúng.
Câu 51: Cho P Q là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. P Q sai.
B. P Q đúng.
C. Q P sai.
D. P Q sai. Lời giải Chọn D
P Q đúng suy ra P Q đúng.
Vậy mệnh đề sai là D .
Câu 52: Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: (I ) 1 x
∃ ∈ :x < . ( )  :2n II n ∀ ∈ > 0 . x (III ) 2 x
∃ ∈ :x −9 = 0 . (IV ) 2 n
∀ ∈  :5n +10 chia hết cho 5. A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn B Ta có (I ) 1 x
∃ ∈ :x < là mệnh đề đúng vì x ∃ = 2 − ∈ thỏa mãn. x Ta có ( )  :2n II n ∀ ∈
> 0 là mệnh đề đúng vì theo tính chất lũy thừa. Ta có (III ) 2 x
∃ ∈ :x −9 = 0 là mệnh đề đúng vì x ∃ = 3∈ . Ta có 2 n + = ( 2 5
10 5 n + 2) là số chia hết cho 5 ⇒mệnh đề (IV ) là mệnh đề đúng.
Câu 53: Cho n là số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. n
∀ ∈ ,n(n + )
1 là số chính phương”. B. n
∀ ∈ ,n(n + ) 1 là số lẻ”. C. n
∃ ∈ ,n(n + )
1 (n + 2) là số lẻ”. D. n
∀ ∈ ,n(n + )
1 (n + 2) chia hết cho 6”. Page 12
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Lời giải Chọn D
+) với n =1⇒ n(n + )
1 = 2 không phải số chính phương⇒ A sai.
+) với n =1⇒ n(n + )
1 = 2 là số chẵn⇒ B sai.
+) đặt P = n(n + ) 1 (n + 2)
TH1: n chẵn⇒ P chẵn
TH2: n lẻ⇒ (n + ) 1 chẵn⇒ P chẵn Vậy P chẵn n ∀ ∈  ⇒ C sai. P2(*) +) P6 ⇔  P3  (**)
(*) Ở trên ta đã chứng minh P luôn chẵn⇒ P2 (**) P3
TH1: n3 ⇒ P3
TH2: n chia 3 dư 1 ⇒ (n + 2)3 ⇒ P3
TH3: n chia 3 dư 2 ⇒ (n + ) 1 3 ⇒ P3 Vậy P3 n ∀ ∈  ⇒ P6 .
Câu 54: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
∀ ∈  : x + x + 2018 > 0". A. 2 x
∀ ∈  : x + x + 2018 < 0 . B. 2 x
∀ ∈  : x + x + 2018 ≤ 0 . C. 2 x
∃ ∈  : x + x + 2018 < 0. D. 2 x
∃ ∈  : x + x + 2018 ≤ 0. Lời giải Chọn D
Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
∀ ∈  : x + x + 2018 > 0"là mệnh đề 2 x
∃ ∈  : x + x + 2018 ≤ 0.
Câu 55: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ 2018 là một số chẵn” là:
A. 2018 không là một số lẻ. B. 2018 −
không là một số chẵn. C. 2018 −
là một số lẻ. D. 2018 không là một số chẵn. Lời giải Chọn D
Theo mệnh đề phủ định.
Câu 56: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”?
A. Có ít nhất một động vật di chuyển.
B. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
C. Mọi động vật đều không di chuyển.
D. Mọi động vật đều đứng yên. Lời giải Chọn B
Phủ định của “mọi” là “có ít nhất”
Phủ định của “đều di chuyển” là “không di chuyển”. Page 13
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Do đó mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” là “Có ít nhất một động vật không di chuyển”.
Câu 57: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”?
A. Có ít nhất một động vật di chuyển.
B. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
C. Mọi động vật đều không di chuyển.
D. Mọi động vật đều đứng yên. Lời giải Chọn B
Phủ định của “mọi” là “có ít nhất”
Phủ định của “đều di chuyển” là “không di chuyển”.
Do đó mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” là “Có ít nhất một động vật không di chuyển”.
Câu 58: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “2018 là số nguyên tố” là
A. 2018 không chia hết cho 9.
B. 2018 không chia hết cho 18.
C. 2018 không phải là hợp số.
D. 2018 không là số nguyên tố. Chọn D
Phủ định của mệnh đề là “2018 không là số nguyên tố”.
Câu 59: Cho mệnh đề 2 P :" x
∀ ∈ , x +1≥ 2x". Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề P ? A. 2 P :" x
∀ ∈ , x +1 ≠ 2x" . B. 2 P :" x
∃ ∈ , x +1 ≠ 2x". C. 2 P :" x
∃ ∈ , x +1< 2x". D. 2 P :" x
∃ ∈ , x +1≤ 2x" . Lời giải Chọn C
Câu 60: Cho mệnh đề 2 " x
∀ ∈ , x x + 3 < 0". Hỏi mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề trên A. 2 " x
∀ ∈ , x x + 3 ≥ 0". B. 2 " x
∃ ∈ , x x + 3 ≤ 0". C. 2 " x
∃ ∈ , x x + 3 ≥ 0". D. " ∃ 2
x ∈, x x + 3 ≥ 0". Lời giải Chọn C
Câu 61: Cho mệnh đề "Có một học sinh trong lớp 11A không chấp hành luật giao thông ". Mệnh đề phủ
định của mệnh đề này là :
A. Không có học sinh nào trong lớp 11A chấp hành luật giao thông.
B. Mọi học sinh trong lớp 11A đều chấp hành luật giao thông.
C. Có một học sinh trong lớp 11A chấp hành luật giao thông.
D. Mọi học sinh trong lớp 11A không chấp hành luật giao thông. Lời giải Chọn B
Câu 62: Cho mệnh đề 2 A:" x
∀ ∈  : x x + 7 < 0". Mệnh đề phủ định của A là: A. 2 x
∃ ∈  : x x + 7 ≥ 0. B. 2 x
∀ ∈  : x x + 7 ≥ 0 . Page 14
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP C. 2 x
∀ ∈  : x x + 7 > 0 . D. 2 x
∃ ∈  : x x + 7 > 0 . Lời giải Chọn A
Câu 63: Cho mệnh đề: 2 " x
∀ ∈ , x x + 2 > 0". Mệnh đề phủ định là: A. 2 " x
∀ ∈ R, x x + 2 ≤ 0" B. 2 " x
∀ ∈ , x x + 2 < 0" C. 2 " x
∃ ∈ , x x + 2 < 0" D. 2 " x
∃ ∈ , x x + 2 ≤ 0" Lời giải Chọn D
Câu 64: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề : “∀ ∈,2n nn +1“ A. ∃ ∈,2n n
< n +1. B. ∀ ∈,2n n
< n +1. C. ∃ ∈,2n n
n +1. D. ∀ ∈,2n nn +1. Lời giải Chọn A Mệnh đề: “ x
∀ ∈ D, P(x)” có mệnh đề phủ định là: “ x
∃ ∈ D, P(x) ”.
Nên mệnh đề : “∀ ∈,2n n
n +1“ có mệnh đề phủ định là: “ ∃ ∈,2n n < n +1”.
Câu 65: Cho mệnh đề “ 2 x
∀ ∈ , x x < 0 ”. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho? A 2 x
∀ ∈ , x x ≥ 0 . B. 2 x
∃ ∈ , x x < 0 . C. 2 x
∃ ∈ , x x ≥ 0 . D. 2 x
∀ ∈ , x x > 0 . Lời giải Chọn C 2 x
∃ ∈ , x x ≥ 0 là mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 x
∀ ∈ , x x < 0 .
Câu 66: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định sai? A. 2 x
∃ ∈  : x + 4x + 5 = 0. B. 2 x
∀ ∈  : x x . C. 2 x
∃ ∈ : x = 3 . D. 2 x
∃ ∈  : x − 3x + 2 = 0 . Lời giải Chọn D x =1 Ta có 2
x − 3x + 2 = 0 ⇔ ⇒  mệnh đề 2 x
∃ ∈  : x − 3x + 2 = 0 là mệnh đề đúng x = 2
⇒ mệnh đề phủ định của nó là mệnh đề sai.
Câu 67: Cho mệnh đề 2 " x
∀ ∈ , x + 3x + 2 > 0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là A. 2 x
∀ ∈ , x + 3x + 2 < 0 . B. 2 x
∃ ∈ , x + 3x + 2 ≤ 0. C. 2 x
∀ ∈ , x + 3x + 2 ≤ 0 . D. 2 x
∃ ∈ , x + 3x + 2 > 0 . Lời giải Chọn B
Phủ định của mệnh đề " x
∀ ∈ , p(x)"là mệnh đề " x
∃ ∈ , p(x)".
Câu 68: Cho mệnh đề:”Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán ”. Mệnh đề phủ định
của mệnh đề này là: Page 15
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
A. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn ”.
B. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán ”.
C. ”Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán ”.
D. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán ”. Lời giải Chọn D
Câu 69: Cho mệnh đề 2 P :" x
∀ ∈ , x +1≥ 2x" . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề P ? A. 2 P :" x
∀ ∈ , x +1 ≠ 2x". B. 2 P :" x
∃ ∈ , x +1 ≠ 2x". C. 2 P :" x
∃ ∈ , x +1< 2x". D. 2 P :" x
∃ ∈ , x +1≤ 2x". Lời giải Chọn C
Câu 70: Cho mệnh đề 2 A:" x
∀ ∈  : x x + 7 < 0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề A A. 2 " x
∃ ∈  : x x + 7 ≥ 0" . B. 2 " x
∃ ∈  : x x + 7 > 0" . C. 2 " x
∀ ∈  : x x + 7 > 0". D. 2 " x
∀ ∈  : x x + 7 ≥ 0". Lời giải Chọn A
Câu 71: Cho tứ giác ABCD . Xét hai mệnh đề
P: “ Tứ giác ABCD là hình thoi”
Q: “ Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc”.
Phát biểu mệnh đề P Q .
A. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác ABCD là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác ABCD là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc. Lời giải Chọn C
Câu 72: Cho mệnh đề P đúng và mệnh đề Q sai. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. P Q .
B. P Q .
C. P Q .
D. P Q . Lời giải Chọn B
Vì mệnh đề P Q chỉ sai khi P đúng, Q sai và đúng trong các trường hợp còn lại.
Câu 73: Cho P Q là mệnh đề đúng. Khẳng đinh nào sau đây sai?
A. P Q sai.
B. Q P sai.
C. P Q sai.
D. P Q đúng. Lời giải Chọn C
P Q là mệnh đề đúng nên P,Q cùng đúng hoặc cùng sai ⇒ P Q đúng.
Câu 74: Trong các định lý sau, định lý nào không có định lý đảo? Page 16
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
A. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì nó là hình bình hành có một góc vuông.
B. Nếu tứ giác ABCD là hình vuông thì nó là hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
C. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì nó là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
D. Nếu tứ giác ABCD là hình vuông thì nó là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau. Lời giải Chọn C
Nếu tứ giác ABCD là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau thì nó không là hình bình hành. Nó
có thể là hình thang cân.
Câu 75: Cho mệnh đề ' P Q' . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. P là điều kiện đủ để có Q.
B. P là điều kiện cần và đủ để có Q.
C. Nếu P thì Q.
D. P là điều kiện cần để có Q. Lời giải Chọn C
Câu 76: Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
B. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ đê chúng bằng nhau.
C. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau. Lời giải Chọn D
Câu 77: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo là mệnh đề đúng?
A. Nếu a b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c .
B. Nếu a > b thì 2 2 a > b .
C. Nếu số nguyên chia hết cho 14thì chia hết cho cả 7 và 2 .
D. Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau. Lời giải Chọn C
Ta kiểm tra các phương án:
A. Mệnh đề đảo là: “Nếu a + b chia hết cho c thì a b cùng chia hết cho c ”. Là mệnh đề sai.
Thật vậy, với a = 3, b = 5,c = 2 ta có a + b chia hết cho c nhưng a không chia hết cho c .
B.
Mệnh đề đảo là: “Nếu 2 2
a > b thì a > b ”. Là mệnh đề sai.
Thật vậy, với a = 6, − b = 5ta có 2 2
a > b nhưng a < b .
C. Mệnh đề đảo là: “Nếu số nguyên chia hết cho cả 7 và 2 thì chia hết cho 14”. Là mệnh đề đúng.
Do 7 và 2 là hai nguyên tố cùng nhau nên một số nguyên nào đó chia hết cho 7 và 2 thì nó cũng
chia hết cho 7.2, tức chia hết cho 14.
D. Mệnh đề đảo là: “Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau ”. Là mệnh đề sai.
Thật vậy, xét tam giác đều ABC có cạnh 4
2 3 và tam giác DEF vuông ở D , DE = 3, DF = 2 .
Dễ thấy hai tam giác đã cho có diện tích bằng nhau nhưng rõ ràng chúng không bằng nhau.
Câu 78: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng. Page 17
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
A. Nếu x = y thì tx = ty .
B. Nếu x > y thì 3 3 x > y .
C. Nếu số nguyên n có tổng các chữ số bằng 9thì số nguyên n chia hết cho 3.
D. Nếu x > y thì 2 2 x > y . Lời giải Chọn B * A sai khi t = 0. * B đúng vì 3 3
x > y ⇔ (x y)( 2 2
x + xy + y ) > 0 ⇔ x > y .
* C sai ví dụ như n =114 . * D sai khi x = 2; − y =1.
Câu 79: Câu “Tồn tại ít nhất một số thực có bình phương không dương” là một mệnh đề. Có thể viết lại mệnh đề đó như sau. A. 2 x
∃ ∈  : x ≤ 0 . B. 2 x
∃ ∈  : x < 0 . C. 2 x
∃ ∈  : x = 0 . D. 2 x
∀ ∈  : x > 0 . Lời giải Chọn A Ta có mệnh đề 2 x
∃ ∈  : x ≤ 0 .
Câu 80: Mệnh đề P(x) 2 :" x
∀ ∈ , x x + 7 = 0". Phủ định của mệnh đề P A. 2 x
∃ ∈ , x x + 7 > 0 . B. 2 x
∀ ∈ , x x + 7 > 0 . C. 2 x
∀ ∈ , x x + 7 ≥ 0. D. 2 x
∃ ∈ , x x + 7 ≠ 0 . Lời giải Chọn D
Phủ định của mệnh đề P(x) 2 :" x
∀ ∈ , x x + 7 = 0"là 2 P : x
∃ ∈ , x x + 7 ≠ 0 .
Câu 81: Phủ định của mệnh đề 2 " x
∃ ∈Q : 2x − 5x + 2 = 0"là A. 2 " x
∃ ∈Q : 2x − 5x + 2 > 0". B. 2 " x
∃ ∈Q : 2x − 5x + 2 ≠ 0". C. 2 " x
∀ ∈Q : 2x − 5x + 2 ≠ 0". D. 2 " x
∀ ∈Q : 2x − 5x + 2 = 0". Lời giải Chọn C
Câu 82: Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần” để phát biểu định lý “Với mọi số tự nhiên chia hết cho 5thì 2 n −1và 2
n +1 đều không chia hết cho 5”
A. Với mọi số tự nhiên n , n chia hết cho 5là điều kiện cần để 2 n −1và 2
n +1đều không chia hết cho 5.
B. Với mọi số tự nhiên n , điều kiện cần để n chia hết cho 5là 2 n −1và 2
n +1đều không chia hết cho 5.
C. Với mọi số tự nhiên n , điều kiện cần để 2 n −1và 2
n +1đều không chia hết cho 5là n chia hết cho 5.
D. Với mọi số tự nhiên n , n chia hết cho 5là điều kiện cần và đủ để 2 n −1và 2 n +1đều không chia hết cho 5. Lời giải Page 18
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Chọn B
Với mọi số tự nhiên n , điều kiện cần để n chia hết cho 5là 2 n −1và 2
n +1đều không chia hết cho 5.
Câu 83: Phát biểu định lý đảo của định lý “ Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.
A. Một tam giác là tam giác cân là điều kiện cần và đủ để có tam giác đó có hai góc bằng nhau
B. Một tam giác có hai góc bằng nhau khi và chỉ khi là tam giác đó là tam giác cân.
C. Một tam giác có hai góc bằng nhau là điều kiện đủ để có tam giác đó là tam giác cân.
D. Một tam giác là tam giác cân điều kiện đủ là tam giác đó có hai góc bằng nhau. Lời giải Chọn D
Một tam giác là tam giác cân điều kiện đủ là tam giác đó có hai góc bằng nhau. Page 19
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
NG
I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC ƯƠ TẬP HỢP CH
BÀI 2: TẬP HỢP. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP LÝ THUYẾT. I
I. KHÁI NIỆM TẬP HỢP
1. Tập hợp và phần tử
Tập hợp (còn gọi là tập) là một khái niệm cơ bản của toán học, không định nghĩa.
Giả sử đã cho tập hợp . A
• Để chỉ a là một phần tử của tập hợp ,
A ta viết a A (đọc là a thuộc A ).
• Để chỉ a không phải là một phần tử của tập hợp ,
A ta viết a A (đọc là P không thuộc A ).
2. Cách xác định tập hợp
Một tập hợp có thể được xác định bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.
Vậy ta có thể xác định một tập hợp bằng một trong hai cách sau
• Liệt kê các phần tử của nó.
• Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.
Người ta thường minh họa tập hợp bằng một hình phẳng được bao quanh bởi một đường kín, gọi là biểu đồ Ven. 3. Tập hợp rỗng
Tập hợp rỗng, kí hiệu là ∅, là tập hợp không chứa phần tử nào.
Nếu A không phải là tập hợp rỗng thì A chứa ít nhất một phần tử. A ≠ ∅ ⇔ x ∃ : x ∈ . A
II. TẬP HỢP CON VÀ HAI TẬP HỢP BẰNG NHAU 1. Tập hợp con
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B thì ta nói A là một tập hợp con
của B và viết A B (đọc là A chứa trong B ).
Thay cho A B ta cũng viết B A (đọc là B chứa A hoặc B bao hàm A )
Như vậy A B ⇔ ( x
∀ : x A x B). Page 1
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Nếu A không phải là một tập con của B, ta viết A ⊄ . B Ta có các tính chất sau
A A với mọi tập hợp A
• Nếu A B B C thì A C ( .4 h )
• ∅ ⊂ A với mọi tập hợp . A
3. Tập hợp bằng nhau
Khi A B B A ta nói tập hợp A bằng tập hợp B và viết là A = . B Như vậy
A = B ⇔ ( x
∀ : x A x B).
III. GIAO CỦA HAI TẬP HỢP
Tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc ,
A vừa thuộc B được gọi là giao của A và . B
Kí hiệu C = AB (phần gạch chéo trong hình).
Vậy AB = {x | xA x∈ } B x A
x AB ⇔  x B
IV. HỢP CỦA HAI TẬP HỢP
Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B được gọi là hợp của A B
Kí hiệu C = AB (phần gạch chéo trong hình).
Vậy AB = {x | xA x∈ } B x A
x AB ⇔  x B
V. PHẦN BÙ. HIỆU CỦA HAI TẬP HỢP
Cho B A . Tập hợp tất cả các phần tử của mà không phải là phần tử của được gọi là phần bù của B trong ,
A kí hiệu C B A . Page 2
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B gọi là hiệu của A và . B
Kí hiệu C = A \ B (phần gạch chéo trong hình).
Vậy A \ B = AB = {x | xA x∉ } B x A
x A \ B ⇔  x B
Khi A B thì C A = B A. B \
VI. CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC
1. Các tập hợp số đã học
a) Tập hợp các số tự nhiên  = { 0, 1, 2, 3, . }. ; ∗  = {1, 2, 3, } ... .
b) Tập hợp các số nguyên
 = {..., −3, − 2, −1, 0, 1, 2, 3, } ... .
Các số − 1, − 2, −3, ... là các số nguyên âm.
Vậy  gồm các số tự nhiên và các số nguyên âm.
c) Tập hợp các số hữu tỉ
Số hữu tỉ biểu diễn được dưới dạng một phân số a , trong đó a, b∈, b ≠ 0. b
Hai phân số a c biểu diễn cùng một số hữu tỉ khi và chỉ khi ad = . bc b d
Số hữu tỉ còn biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
d) Tập hợp các số thực
Tập hợp các số thực gồm các số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn và vô hạn không tuần
hoàn. Các số thập phân vô hạn không tuần hoàn gọi là số vô tỉ.
Tập hợp các số thực gồm các số hữu tỉ và các số vô tỉ. Page 3
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
2. Các tập hợp con thường dùng của
Trong toán học ta thường gặp các tập hợp con sau đây của tập hợp các số thực . 
Tên gọi và kí hiệu Tập hợp
Biểu diễn trên trục số Tập số thực ( ; −∞ +∞)  Đoạn [ ; a b]
[ ;ab] ={x∈ | a x ≤ } b . Khoảng ( ; a b)
( ;ab)={x∈ | a < x < } b Nửa khoảng [ ; a b)
[ ;ab) ={x∈ | a x < } b Nửa khoảng (a;b]
(a;b] ={x∈ | a < x ≤ } b Nửa khoảng ( ; −∞ a] ( ;
−∞ a] = {x∈ | x ≤ } a . Nửa khoảng [ ; a + ∞)
[ ;a+∞) ={x∈ | a ≤ } x Khoảng ( ; a + ∞)
( ;a+∞) ={x∈ | a < } x Khoảng ( ; −∞ a) ( ;
−∞ a) = {x∈ | x < } a Page 4
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
Câu 1: Cho tập hợp X = { ; a ; b }
c . Viết tất cả các tập con của tập hợp X.
Câu 2: Sắp xếp các tập hợp sau theo quan hệ " ⊂ ": [2;5],(2;5),[2;5),(1;5]
Câu 3: Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: a) [ 3 − ;7]∩ (2;5) b) ( ; −∞ 0]∪ ( 1 − ;2) c)  \ ( ; −∞ 3) d) ( 3 − ;2) \[1;3)
Câu 4: Gọi A là tập nghiệm của phương trình 2
x + x − 2 = 0 ,
B là tập nghiệm của phương trình 2
2x + x − 6 = 0
Câu 5: Tìm D = E G biết E G lần lượt là tập nghiệm của hai bất phương trình trong mỗi trường hợp sau:
a) 2x + 3 ≥ 0 và −x + 5 ≥ 0
b) x + 2 > 0 và 2x − 9 < 0
Câu 6: Gọi A là tập nghiệm của đa thức P(x). Viết tập hợp các số thực x sao cho biểu thức 1 xác P(x) định.
Câu 7: Lớp 10B có 28 học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao và 19 học sinh tham gia câu lạc bộ âm nhạc.
Biết rằng có 10 học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ trên.
a) Có bao nhiêu học sinh ở lớp 10B tham gia câu lạc bộ thể thao và không tham gia câu lạc bộ âm nhạc?
b) Có bao nhiêu học sinh ở lớp 10B tham gia ít nhất một trong hai câu lạc bộ trên?
c) Biết lớp 10B có 40 học sinh. Có bao nhiêu học sinh không tham gia câu lạc bộ thể thao? Có
bao nhiêu học sinh không tham gia cả hai câu lạc bộ?
Câu 8: Một nhóm có 12 học sinh chuẩn bị cho hội diễn văn nghệ. Trong danh sách đăng kí tham gia tiết
mục múa và tiết mục hát của nhóm đó, có 5 học sinh tham gia tiết mục múa, 3 học sinh tham gia
cả hai tiết mục. Hỏi có bao nhiêu học sinh trong nhóm tham gia tiết mục hát? Biết có 4 học sinh
của nhóm không tham gia tiết mục nào.
HỆ THỐNG BÀI TẬP. II 1 BÀI TẬP. Page 5
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 1. Gọi X là tập hợp các quốc gia tiếp giáp với Việt Nam. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
X và biểu diễn tâp X bằng biểu đồ Ven.
Câu 2. Ký hiệu E là tập hợp các quốc gia tại khu vực Đông Nam Á.
a) Nêu ít nhất hai phần tử thuộc tập hợp E .
b) Nêu ít nhất hai phần tử không thuộc tập hợp E .
c) Liệt kê các phần tử thuộc tập hợp E . Tập hợp E có bao nhiêu phần tử?
Câu 3. Hãy viết tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng cho các phần tử cuả tập hơp : A = {0;4;8;12;1 } 6 .
Câu 4. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập hợp rỗng? A = { 2
x ∈ | x − 6 = } 0 ; B = { 2
x ∈ | x − 6 = } 0 .
Câu 5. Cho X = { ; a }
b . Các cách viết sau đúng hay sai? Giải thích kết luận đưa ra.
a) a X . b) { }
a X . C) ∅∈ X .
Câu 6. Cho A = {2; } 5 , B = {5; } x , C = {2; }
y .Tìm x y để A = B = C .
Câu 7. Cho A = {x∈ x < } B = {x∈ ( 2 x x )( 2 | 4 ; | 5 3
x + 2x − 3) = } 0 .
a) Liệt kê các phần tử của hai tập hợp A B .
b) Hãy xác định các tập hợp AB, AB A \ B .
Câu 8. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số. a) ( 4; − ] 1 ∩[0;3). b) (0;2]∪( 3 − ; ] 1 . c) ( 2 − ) ;1 ∩(−∞ ] ;1 . d)  \ ( ; −∞ ] 3 .
Câu 9. Để phục vụ cho một hội nghị quốc tế, ban tổ chức huy động 35 người phiên dịch tiếng Anh,
30 người phiên dịch tiếng Pháp, trong đó có 16 người phiên dịch được cả hai thứ tiếng Anh và
Pháp. Hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Ban tổ chức đã huy động bao nhiêu người phiên dịch cho hội nghị đó?
b) Có bao nhiêu người chỉ phiên dịch được tiếng Anh?
c) Có bao nhiêu người chỉ phiên dịch được tiếng Pháp?
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH MỘT TẬP HỢP PHƯƠNG PHÁP
Để xác định một tập hợp, ta có 2 cách sau:
 Liệt kê các phần tử của tập hợp.
 Chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp. Page 6
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Bài 1. Viết lại tập hợp A = {x∈ ( x2 − x + )(x2 2 5 3 − 4x + 3) = }
0 bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Bài 2. Viết lại tập hợp A = {x∈ ( x2 − x + )(x2 2 5 3 − 4x + 3) = }
0 bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Bài 3. Viết lại tập hợp A = {x ∈ x < }
5 bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Bài 4. Viết mỗi tập hợp A = {0; 1; 2; 3 }
; 4 bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.
Bài 5. Viết mỗi tập hợp A = {9; 36; 81; }
144 bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.
Bài 6. Liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp A gồm các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 25.
Bài 7. Liệt kê các phần tử của tập hợp X = { 2
x ∈  2x − 5x + 3 = } 0 .
Bài 8. Viết tập hợp B = {x∈ ( 2 − x )( 2 9
x −3x + 2) = }0dưới dạng liệt kê các phần tử.
Bài 9. Viết tập hợp A = {x∈ ( 2 − x )( 2 5
x −5x + 6) = }0dưới dạng liệt kê các phần tử.
Bài 10. Tính tổng tất cả các phần tử của tập hợp  3  A = x∈ ∈ .  x 2  − 
Bài 11. Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi hóa, 6 học sinh giỏi
cả Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học sinh giỏi cả
ba môn Toán, Lý, Hóa. Tính học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A?
Bài 12. Cho A = (2;+∞) , B = ( ;
m +∞). Tìm điều kiện cần và đủ của m để B là tập con của A ?
Bài 13. Xác định số phần tử của tập hợp X = {n∈ | n4,n < } 2017 .
Bài 14. Cho hai tập hợp A = [1; ] 3 và B = [ ; m m + ]
1 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để B A .
Câu 15. Số phần tử của tập hợp A = { 2
x∈ x − 4x + 3 + 2x − 2 = } 0
Câu 16. Cho tập hợp D = {x∈ x + x − = (x − )2 2 1 2
3 }. Hãy viết tập hợp D dưới dạng liệt kê các phần tử.
Câu 17. Tính tổng các phần tử của tập hợp  4x + 3  A = x∈ ∈ .  x 2  + 
Câu 18. Liệt kê các phần tử của A = { 2 2
x ∈  4x − 2x + 3 + 4 > x 2x + 3}
Câu 19. Liệt kê các phần tử của tập hợp A = { 2 2
x ∈ x + 3x −8 + 2 x + 3x = } 0 .
DẠNG 2: CÁC PHÉP TOÁN VỀ GIAO, HỢP, HIỆU CỦA HAI TẬP HỢP PHƯƠNG PHÁP
Giao của hai tập hợp: A B  x x A va x B.
Hợp của hai tập hợp: A B  x x A hoac x B. Page 7
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Hiệu cuả hai tập hợp: A \ B  x x A va x B.
Phần bù: Cho B A thì C B A \ B . A
Bài 1. Cho hai tập hợp A  1;2;3;7, B  2;4;6;7; 
8 . Xác định các tập hợp AB , AB , A\ B , B \ .A
Bài 2. Cho tập X = {0;1;2;3;4;5} và tập A = {0;2;4}. Xác định phần bù của A trong X . Bài 3. Gọi B B B
n là tập hợp các bội số của n trong  . Xác định tập hợp 2 4 ?
Bài 4. Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình 2 x 4x 3
 0 ; B là tập hợp các số có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn 4. Xác định tập hợp A \ B ?
Bài 5. Mỗi học sinh của lớp 10A1 đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lông, biết rằng có 25 em biết chơi đá cầu,
30 em biết chơi cầu lông, 15 em biết chơi cả hai. Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu em chỉ biết đá cầu?
Bao nhiêu em chỉ biết đánh cầu lông? Sĩ số lớp là bao nhiêu?
Bài 6. Viết lại tập hợp A  {2x  1 |x Z và 2  x  4} dưới dạng liệt kê.
Bài 7. Mỗi học sinh của lớp 10A1 đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lông, biết rằng có 25 em biết chơi đá cầu
, 30 em biết chơi cầu lông , 15 em biết chơi cả hai . Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu em chỉ biết đá
cầu? bao nhiêu em chỉ biết đánh cầu lông? Sĩ số lớp là bao nhiêu?
Bài 8. Cho các tập hợp:
A  x R |x  3
B  x R |1  x  5
C  x R | 2  x  4
a) Hãy viết lại các tập hợp , A ,
B C dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. b) Tìm A  , B A  , B A \ B .
c) Tìm B C  \ A C  .
Bài 9. Cho các tập hợp  m 3 A 1 ; m +  = − 
B = (−∞;−3)∪[3;+ ∞) . 2   
Tìm tất cả các số thực m để AB =  .
Bài 10. Cho hai tập hợp E = (2;5] và F = [2m −3;2m + 2]. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A hợp
B là một đoạn có độ dài bằng 5. Bài 11. Cho khoảng  6 A ;  = −∞ 
và khoảng B = (1− ;
m + ∞) . Tìm tất cả các số thực m để A \ B = A .  2 m  − 
Bài 12. Cho các tập hợp A = (2;+ ∞) và 2
B = m − 7;+ ∞ 
) với m > 0. Tìm tất cả các số thực m để A\ B
là một khoảng có độ dài bằng 16 .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 3
Câu 1. Cho tập hợp A = { 2
x ∈  x + x +1 = }
0 .Các phần tử của tập A là:
A. A = 0 B. A = { } 0
C. A = ∅ D. A = { } ∅ Page 8
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 2. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp M = {xN sao cho x lµ ­íc cña } 8 .
A. M = {1;4;16;6 } 4 .
B. M = {0;1;4;16;6 } 4 . C. M = {1;2;4; } 8 .
D. M = {0;1;2;4; } 8 .
Câu 3. Cho tập hợp A = {x∈ ( 2x )( 2
–1 x + 2) = }0. Các phần tử của tập A là: A. A = {–1; } 1
B. A = {– 2; –1;1; 2} C. A ={– } 1 D. A = } 1 {
Câu 4. Cho A   2
x   x  4  
0 . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là A.  . B. ∅ . C. [ 2; − +∞). D. [2;+∞) .
Câu 5. Tập hợp nào là tập hợp rỗng, trong các tập hợp sau? A. { 2
x ∈  | 6x – 7x +1 = } 0 .
B. {x∈ | x < } 1 . C. { 2
x ∈ | x − 4x + 2 = } 0 . D. { 2
x ∈  | x − 4x + 3 = } 0 .
Câu 6: Cho tập hợp B = {x∈ ( 2x − )( 2 9 x −3x) = }
0 . Tập hợp B được viết dưới dạng liệt kê là A. B = {3;9;1; } 2 . B. B = {3; 9 − ; } 0 . C. B = { 9 − ;9; } 0 . D. B = { 3; − 3; } 0 .
Câu 7: Cho tập hợp H = { 3
x ∈  x − 9x = }
0 . Tập hợp H là tập con của tập hợp nào dưới đây ? A. A = { 3 − ;0;1; } 2 . B. B = { 3 − ;1;2; }
3 . C. C ={0;1; } 2 . D. D = { 3 − ;0;2; } 3 .
Câu 8: Tập hợp A = {x∈ ( 2x + x − )( 3
2 x + 4x) = }0 có bao nhiêu phần tử? A. 1. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 9: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A. { 2
x ∈  x + 5x − 6 = } 0 . B. { 2
x ∈ 3x − 5x + 2 = } 0 . C. { 2
x ∈ x + x −1 = } 0 . D. { 2
x ∈  x + 5x −1 = } 0 .
Câu 10: Cho tập hợp P = { 2
n +1 n∈ và 3 − < n < }
3 . Viết tập hợp P dưới dạng liệt liệt kê các phần tử. A. P = { 3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1;2; } 3 . B. P = { 2 − ; 1; − 0;1; } 2 . C. P = {1;2; } 5 . D. P = {0;1; } 4 .
Câu 11. Cho tập hợp A = {x∈ x là ước chung của 36 và 120}. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A .
A. A = {1;2;3;4;6;1 } 2 .
B. A = {1;2;4;6;8;1 } 2 . Page 9
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
C. A = {2;4;6;8;10;1 } 2 .
D. A = {2;3;4;6;1 } 2 . .
Câu 12. Số phần tử của tập hợp A = { 2
k +1 k ∈, k ≤ } 2 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 13. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào rỗng? A. A = { 2
x ∈ x − 4 = } 0 . B. B = { 2
x ∈ x + 2x + 3 = } 0 . C. C = { 2
x ∈ x −5 = } 0 . D. D = { 2
x ∈ x + x −12 = } 0 .
Câu 14. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. A = {xx < } 1 . B. B = { 2
x 6x − 7x +1= } 0 . C. C = { 2
x x − 4x + 2 = } 0 . D. D = { 2
x ∈ x − 4x + 3 = } 0 .
Câu 15. Cho hai tập hợp A = {0; } 2 và B = {0;1;2;3; }
4 . Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn A X B . A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 16: Tổng tất cả các phần tử của tập hợp A = {x∈ 2x +1 < } 6 bằng A. 3. B. 9. C. 0 . D. 3 − .
Câu 17: Cho tập M = (
{ ;xy) x, y∈ và 2 2 x + y ≤ }
0 . Hỏi tập hợp M có bao nhiêu phần tử? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. Vô số.
Câu 18: Cho tập M = {x∈ ( 2x − 4x +3).(x m) = }
0 . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để tổng tất
cả các phần tử của tập M bằng 4? A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 19: Gọi A là tập hợp các số nguyên m∈[ 7;
− 7] sao cho phương trình 2
x mx + m = 0 có ít nhất một
nghiệm dương. Số phần tử của tập hợp A A. 9. B. 11. C. 10. D. 12.
Câu 20: Cho tập hợp A = ( { x y) 2 ;
x − 25 = y( y + 6) và x, y ∈ }
 . Số phần tử của tập hợp A A. 7. B. 5. C. 4. D. 6 .
Câu 21. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ? A. *  \  . B.  \  . C.  \  . D.  \{ } 0 .
Câu 22. Cho tập hợp A   . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?.
A. A    A.
B. A A A . C.     
D.   A   .
Câu 23. Cho hai tập hợp A  a; ; b ;
c d; m, B   ; c d; ;
m k; l . Tìm AB .
A. AB   ; a b.
B. AB   ; a ; b ; c d; ; m k; l. Page 10
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
C. AB   ; c d.
D. AB   ; c d; m. Câu 24. Cho , ,
A B C là ba tập hợp được minh họa như hình vẽ bên. Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A. AB\ C .
B. AB\ C .
C. A \ CA \ B.
D. AB C .
Câu 25.
Cho hai tập hợp M , N thỏa mãn M N . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M N N.
B. M \ N N.
C. M N M.
D. M \ N M.
Câu 26. Số phần tử của tập hợp A = { 2
2k + 3 / k , k ≤ } 3 là: A. 7 . B. 6 . C. 5. D. 4 .
Câu 27. Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con? A. {x; } ∅ . B. { } x .
C. {x; y; } ∅ . D. {x; } y .
Câu 28. Cho tập X có biểu diễn trên trục số như hình sau:
Khẳng định nào sau đây đúng.
A. X là khoảng, X = ( 5 − ;+ ∞ ) .
B. X là khoảng, X = (−∞;−5).
C. X là nửa khoảng, X = (−∞;−5] .
D. X là nửa khoảng, X = [ 5; − +∞) .
Câu 29. Tập hợp [ 3 − ; )
1 ∪(0;4] bằng tập hợp nào sau đây? A. (0 ) ;1 . B. [0 ] ;1 . C. [ 3; − 4]. D. [3;0] .
Câu 30. Cho hai tập hợp A = {x ∈  | x < 20; x } 3 và B = { 2
x ∈  | x − 5x = } 0
Xác định tập hợp A B A. {0;3;6;9;12;15; } 18 . B. {0;3;5;6;9;12;15; } 18 . C. {3;6;9;12;15; } 18 . D. {3;5;6;9;12;15; } 18
Câu 31. Cho hai tập hợp A = [m − 4; ] 1 , B = ( 3;
m] khác rỗng. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của m
để AB = B . A. 13. B. 14. C. 12. D. 11.
Câu 32. Cho nửa khoảng A = [ 5;
− 3) và đoạn B = [1− 2 ;5
m − 2m]. Tìm tất cả các số thực m để AB = ∅ Page 11
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP m < 1 − m ≤ 1 − m ≤ 1 − A. 1
− < m ≤ 5. B. . C. . D. . m > 5 m > 5 m ≥ 5
Câu 33. Cho nửa khoảng A = (−∞;− m] và khoảng B = (2m −5;23) . Gọi S là tập hợp các số thực m để
AB = A . Hỏi S là tập con của tập hợp nào sau đây?
A. (−∞;− 23) . B. (−∞;0] . C. ( 2 − 3;+ ∞) . D. .
Câu 34. Cho hai tập hợp A = (m −1;8) và B = (2;+ ∞) . Tìm tất cả các giá trị của số thực m để A khác
tập rỗng và A \ B = ∅ .
A. m ≥ 3 .
B. m = 3 .
C. 3 ≤ m < 9 .
D. 3 < m < 9 .
Câu 35. Cho A = {x∈ mx −3 = mx − } 3 , B = { 2
x∈ x − 4 = }
0 . Tìm m để B \ A = B . A. 3 3 − ≤ m ≤ 3 . B. m < 3 3 .
C. − < m < 3 . D. m ≥ − . 2 2 2 2 2 2 Page 12
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
NG
I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC ƯƠ TẬP HỢP CH
BÀI 2: TẬP HỢP. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP LÝ THUYẾT. I
I. KHÁI NIỆM TẬP HỢP
1. Tập hợp và phần tử
Tập hợp (còn gọi là tập) là một khái niệm cơ bản của toán học, không định nghĩa.
Giả sử đã cho tập hợp . A
• Để chỉ a là một phần tử của tập hợp ,
A ta viết a A (đọc là a thuộc A ).
• Để chỉ a không phải là một phần tử của tập hợp ,
A ta viết a A (đọc là P không thuộc A ).
2. Cách xác định tập hợp
Một tập hợp có thể được xác định bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.
Vậy ta có thể xác định một tập hợp bằng một trong hai cách sau
• Liệt kê các phần tử của nó.
• Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.
Người ta thường minh họa tập hợp bằng một hình phẳng được bao quanh bởi một đường kín, gọi là biểu đồ Ven. 3. Tập hợp rỗng
Tập hợp rỗng, kí hiệu là ∅, là tập hợp không chứa phần tử nào.
Nếu A không phải là tập hợp rỗng thì A chứa ít nhất một phần tử. A ≠ ∅ ⇔ x ∃ : x ∈ . A
II. TẬP HỢP CON VÀ HAI TẬP HỢP BẰNG NHAU 1. Tập hợp con
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B thì ta nói A là một tập hợp con
của B và viết A B (đọc là A chứa trong B ).
Thay cho A B ta cũng viết B A (đọc là B chứa A hoặc B bao hàm A )
Như vậy A B ⇔ ( x
∀ : x A x B). Page 1
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Nếu A không phải là một tập con của B, ta viết A ⊄ . B Ta có các tính chất sau
A A với mọi tập hợp A
• Nếu A B B C thì A C ( .4 h )
• ∅ ⊂ A với mọi tập hợp . A
3. Tập hợp bằng nhau
Khi A B B A ta nói tập hợp A bằng tập hợp B và viết là A = . B Như vậy
A = B ⇔ ( x
∀ : x A x B).
III. GIAO CỦA HAI TẬP HỢP
Tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc ,
A vừa thuộc B được gọi là giao của A và . B
Kí hiệu C = AB (phần gạch chéo trong hình).
Vậy AB = {x | xA x∈ } B x A
x AB ⇔  x B
IV. HỢP CỦA HAI TẬP HỢP
Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B được gọi là hợp của A B
Kí hiệu C = AB (phần gạch chéo trong hình).
Vậy AB = {x | xA x∈ } B x A
x AB ⇔  x B
V. PHẦN BÙ. HIỆU CỦA HAI TẬP HỢP
Cho B A . Tập hợp tất cả các phần tử của mà không phải là phần tử của được gọi là phần bù của B trong ,
A kí hiệu C B A . Page 2
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B gọi là hiệu của A và . B
Kí hiệu C = A \ B (phần gạch chéo trong hình).
Vậy A \ B = AB = {x | xA x∉ } B x A
x A \ B ⇔  x B
Khi A B thì C A = B A. B \
VI. CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC
1. Các tập hợp số đã học
a) Tập hợp các số tự nhiên  = { 0, 1, 2, 3, . }. ; ∗  = {1, 2, 3, } ... .
b) Tập hợp các số nguyên
 = {..., −3, − 2, −1, 0, 1, 2, 3, } ... .
Các số − 1, − 2, −3, ... là các số nguyên âm.
Vậy  gồm các số tự nhiên và các số nguyên âm.
c) Tập hợp các số hữu tỉ
Số hữu tỉ biểu diễn được dưới dạng một phân số a , trong đó a, b∈, b ≠ 0. b
Hai phân số a c biểu diễn cùng một số hữu tỉ khi và chỉ khi ad = . bc b d
Số hữu tỉ còn biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
d) Tập hợp các số thực
Tập hợp các số thực gồm các số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn và vô hạn không tuần
hoàn. Các số thập phân vô hạn không tuần hoàn gọi là số vô tỉ.
Tập hợp các số thực gồm các số hữu tỉ và các số vô tỉ. Page 3
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
2. Các tập hợp con thường dùng của
Trong toán học ta thường gặp các tập hợp con sau đây của tập hợp các số thực . 
Tên gọi và kí hiệu Tập hợp
Biểu diễn trên trục số Tập số thực ( ; −∞ +∞)  Đoạn [ ; a b]
[ ;ab] ={x∈ | a x ≤ } b . Khoảng ( ; a b)
( ;ab)={x∈ | a < x < } b Nửa khoảng [ ; a b)
[ ;ab) ={x∈ | a x < } b Nửa khoảng (a;b]
(a;b] ={x∈ | a < x ≤ } b Nửa khoảng ( ; −∞ a] ( ;
−∞ a] = {x∈ | x ≤ } a . Nửa khoảng [ ; a + ∞)
[ ;a+∞) ={x∈ | a ≤ } x Khoảng ( ; a + ∞)
( ;a+∞) ={x∈ | a < } x Khoảng ( ; −∞ a) ( ;
−∞ a) = {x∈ | x < } a Page 4
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
Câu 1: Cho tập hợp X = { ; a ; b }
c . Viết tất cả các tập con của tập hợp X. Lời giải
Các tập con của tập hợp X là: +) tập hợp rỗng: ∅
+) Các tập con chỉ chứa 1 phần tử của tập hợp X: { } a , { } b , { } c .
+) Các tập con chứa 2 phần tử của tập hợp X: \{a; b\}, \{b; c c, cc; a\}
+) Tập con chứa 3 phần tử của tập hợp X: là tập hợp X = { ; a ; b } c
Câu 2: Sắp xếp các tập hợp sau theo quan hệ " ⊂ ": [2;5],(2;5),[2;5),(1;5] Lời giải
(2;5) ⊂ [2;5) ⊂ [2;5] ⊂ (1;5].
Câu 3: Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: a) [ 3 − ;7]∩ (2;5) b) ( ; −∞ 0]∪ ( 1 − ;2) c)  \ ( ; −∞ 3) d) ( 3 − ;2) \[1;3) Lời giải a) Đặt A = [ 3 − ;7]∩ (2;5)
Tập hợp A là khoảng (2;5) và được biểu diễn là: b) Đặt B = ( ; −∞ 0]∪ ( 1 − ;2) Tập hợp B là khoảng ( ;
−∞ 2) và được biểu diễn là: c) Đặt C =  \ ( ; −∞ 3)
Tập hợp C là nửa khoảng [3;+∞) và được biểu diễn là: Page 5
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP d) Đặt D = ( 3 − ;2) \[1;3) Tập hợp D là khoảng ( 3
− ;1) và được biểu diễn là:
Câu 4: Gọi A là tập nghiệm của phương trình 2
x + x − 2 = 0 ,
B là tập nghiệm của phương trình 2
2x + x − 6 = 0
Tìm C = AB Lời giải x = 1 Ta có: 2
x + x − 2 = 0 ⇔  x = 2 − ⇒ A = {1; 2 − }  3 = Ta có: 2 x 2x x 6 0  + − = ⇔ 2  x = 2 − 3 B  ; 2 ⇒ = − 2   
Vậy C = AB = { 2 − }.
Câu 5: Tìm D = E G biết E G lần lượt là tập nghiệm của hai bất phương trình trong mỗi trường hợp sau:
a) 2x + 3 ≥ 0 và −x + 5 ≥ 0
b) x + 2 > 0 và 2x − 9 < 0 Lời giải a) Ta có: 3 2x 3 0 x − + ≥ ⇔ ≥ 2 ⇒ Tập hợp E là:  3
E x x −  = ∈ ≥ 2   
và −x + 5 ≥ 0 ⇔ x ≤ 5
⇒ Tập hợp G là G = {x ∈ x ≤ 5}  3
E G = x∈ x − ≥ và x ≤ } 5  2 Page 6
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP  3 x −  x 5 = ∈ ≤ ≤ 2    Vậy tập hợp  3 D x −  x 5 = ∈ ≤ ≤ 2   
Câu 6: Gọi A là tập nghiệm của đa thức P(x). Viết tập hợp các số thực x sao cho biểu thức 1 xác P(x) định. Lời giải
Ta có: A là tập nghiệm của đa thức P(x)
A = {x ∈  P(x) = 0}
Để biểu thức 1 xác định thì P(x) ≠ 0 hay x A. P(x)
Gọi B là tập hợp các số thực x sao cho biểu thức 1 xác định. P(x)
B = {x ∈  x ∉ }
A =  \ A hay B = {x ∈ P(x) ≠ 0}
Câu 7: Lớp 10B có 28 học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao và 19 học sinh tham gia câu lạc bộ âm nhạc.
Biết rằng có 10 học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ trên.
a) Có bao nhiêu học sinh ở lớp 10B tham gia câu lạc bộ thể thao và không tham gia câu lạc bộ âm nhạc?
b) Có bao nhiêu học sinh ở lớp 10B tham gia ít nhất một trong hai câu lạc bộ trên?
c) Biết lớp 10B có 40 học sinh. Có bao nhiêu học sinh không tham gia câu lạc bộ thể thao? Có
bao nhiêu học sinh không tham gia cả hai câu lạc bộ? Lời giải
a) Trong 28 học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao có 10 học sinh tham gia cả câu lạc bộ âm nhạc
Vậy có 28-10=18 học sinh chỉ tham gia câu lạc bộ thể thao và không tham gia câu lạc bộ âm nhạc
b) Số học sinh tham gia ít nhất một trong hai câu lạc bộ trên là: 28 + 19 −10 = 37 (học sinh)
c) Cả lớp có 40 học sinh, trong đó có 28 học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao.
Do đó số học sinh không tham gia câu lạc bộ thể thao là: 40 - 28 = 12 (học sinh)
Cả lớp có 40 học sinh, trong đó có 37 học sinh tham gia ít nhất một trong hai câu lạc bộ.
Vậy số học sinh không tham gia cả hai câu lạc bộ là: 40 - 37 = 3 (học sinh)
Câu 8: Một nhóm có 12 học sinh chuẩn bị cho hội diễn văn nghệ. Trong danh sách đăng kí tham gia tiết
mục múa và tiết mục hát của nhóm đó, có 5 học sinh tham gia tiết mục múa, 3 học sinh tham gia Page 7
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
cả hai tiết mục. Hỏi có bao nhiêu học sinh trong nhóm tham gia tiết mục hát? Biết có 4 học sinh
của nhóm không tham gia tiết mục nào. Lời giải
Vì nhóm có 12 học sinh, trong đó có 4 học sinh không tham gia tiết mục nào nên tổng số học
sinh tham gia hai tiết mục múa và hát là: 12 − 4 = 8 (học sinh)
Lại có: Trong 5 học sinh tham gia tiết mục múa, có 3 học sinh tham gia cả hai tiết mục
Vậy số học sinh chỉ tham gia tiết mục múa là: 5 − 3 = 2 (học sinh)
Do đó số học sinh tham gia tiết mục hát là: 8 - 2 = 6 (học sinh)
Vậy trong nhóm có 6 học sinh tham gia tiết mục hát.
HỆ THỐNG BÀI TẬP. II
1 BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.
Câu 1. Gọi X là tập hợp các quốc gia tiếp giáp với Việt Nam. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
X và biểu diễn tâp X bằng biểu đồ Ven. Lời giải
X = {Trung Quốc, Lào, Campuchia}
Câu 2. Ký hiệu E là tập hợp các quốc gia tại khu vực Đông Nam Á.
a) Nêu ít nhất hai phần tử thuộc tập hợp E .
b) Nêu ít nhất hai phần tử không thuộc tập hợp E .
c) Liệt kê các phần tử thuộc tập hợp E . Tập hợp E có bao nhiêu phần tử? Lời giải
a) Hai quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á : Lào, Thái Lan.
b) Hai quốc gia không thuộc khu vực Đông Nam Á : Trung Quốc, Ấn Độ.
c) E = {Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái lan, Indonesia, Singapore, Đông Timor, Philipin, Myanma, Brunei và Myanma}
Số phần tử tập hợp E là : n(E) =11.
Câu 3. Hãy viết tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng cho các phần tử cuả tập hơp : A = {0;4;8;12;1 } 6 . Page 8
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Lời giải
Tập hợp A = {4n | n∈,0 ≤ n ≤ } 4 .
Câu 4. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập hợp rỗng? A = { 2
x ∈ | x − 6 = } 0 ; B = { 2
x ∈ | x − 6 = } 0 . Lời giải x = 6 Ta có : 2 x − 6 = 0 ⇔ 
, hai giá trị này không thuộc tập  . x = − 6 Vậy B = ∅ .
Câu 5. Cho X = {a; }
b . Các cách viết sau đúng hay sai? Giải thích kết luận đưa ra.
a) a X . b) { }
a X . C) ∅∈ X . Lời giải
a) Sai. Vì a là ký hiệu phần tử, viết đúng phải là : a X b) Đúng.
c) Sai. Vì ∅ là 1 tập hợp. không phải là phần tử của X . Viết đúng phải là : ∅ ⊂ X .
Câu 6. Cho A = {2; } 5 , B = {5; } x , C = {2; }
y .Tìm x y để A = B = C . Lời giải
Các tập hợp bằng nhau nếu các phần tử của tập này cũng là phần tử của tập kia.
Vậy để cho A = B = C thì x = 2, y = 5 .
Câu 7. Cho A = {x∈ x < } B = {x∈ ( 2 x x )( 2 | 4 ; | 5 3
x + 2x − 3) = } 0 .
a) Liệt kê các phần tử của hai tập hợp A B .
b) Hãy xác định các tập hợp AB, AB A \ B . Lời giải
a) Ta có : A = {. . ; 4; − 3 − ; 2; − 1 − ;0;1;2; } 3 . x = 0∈  2 5x 3x 0  − = ⇔ 5 . x = ∉  3 x =1∈   2
x + 2x − 3 = 0 ⇔  . x = 3 − ∈ Khi đó : B = { 3 − ;0; } 1 .
b) Ta có : B A nên AB = B ; AB = A ; A \ B = {.....; 4 − ; 2 − ; 1 − ;2; } 3 .
Câu 8. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số. a) ( 4; − ] 1 ∩[0;3). b) (0;2]∪( 3 − ; ] 1 . Page 9
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP c) ( 2 − ) ;1 ∩(−∞ ] ;1 . d)  \ ( ; −∞ ] 3 . Lời giải a) ( 4; − ] 1 ∩[0;3) = [0; ] 1 . b) (0;2]∪( 3 − ; ] 1 = ( 3 − ;2] . c) ( 2 − ) ;1 ∩(−∞ ] ;1 = ( 2 − ) ;1 . d)  \ ( ; −∞ ] 3 = (3;+∞) .
Câu 9. Để phục vụ cho một hội nghị quốc tế, ban tổ chức huy động 35 người phiên dịch tiếng Anh,
30 người phiên dịch tiếng Pháp, trong đó có 16 người phiên dịch được cả hai thứ tiếng Anh và
Pháp. Hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Ban tổ chức đã huy động bao nhiêu người phiên dịch cho hội nghị đó?
b) Có bao nhiêu người chỉ phiên dịch được tiếng Anh?
c) Có bao nhiêu người chỉ phiên dịch được tiếng Pháp? Lời giải
Sơ đồ ven minh họa
a) Số người phiên dịch mà ban tổ chức huy động là : 35 + 30 −16 = 49 người.
b) Số người chỉ phiên dịch được tiếng anh là : 35 −16 =19 người.
c) Số người chỉ phiên dịch được ttiếng Pháp là : 30 −16 =14 người.
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH MỘT TẬP HỢP PHƯƠNG PHÁP Page 10
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Để xác định một tập hợp, ta có 2 cách sau:
 Liệt kê các phần tử của tập hợp.
 Chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp.
Bài 1. Viết lại tập hợp A = {x∈ ( x2 − x + )(x2 2 5 3 − 4x + 3) = }
0 bằng cách liệt kê các phần tử của nó. Lời giải x = 1   2 3 Ta có ( 2 2 − 5 + 3)( 2 −4 +3)
2x − 5x + 3 = 0 x x x x x = = 0 ⇔  ⇔ 2 . x2 4x  − + 3 = 0 x = 1 x = 3  3 
x ∈ nên A 1; ;3   .  2     
Bài 2. Viết lại tập hợp A = {x∈ ( x2 − x + )(x2 2 5 3 − 4x + 3) = }
0 bằng cách liệt kê các phần tử của nó. Lời giải x = 1   2 3 Ta có ( 2 2 − 5 + 3)( 2 −4 +3)
2x − 5x + 3 = 0 x x x x x = = 0 ⇔  ⇔ 2 . x2 4x  − + 3 = 0 x = 1 x = 3
x ∈ nên A  1;  3 .
Bài 3. Viết lại tập hợp A = {x ∈ x < }
5 bằng cách liệt kê các phần tử của nó. Lời giải
Ta có x < 5 và x ∈ nên x 0;1;2;3;  4
Vậy A  0;1;2;3;  4
Bài 4. Viết mỗi tập hợp A = {0; 1; 2; 3 }
; 4 bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Lời giải
Ta nhận thấy các phần tử của tập hợp A là các số tự nhiên và nhỏ hơn 5. Do đó
A = {x ∈ x < } 5 .
Bài 5. Viết mỗi tập hợp A = {9; 36; 81; }
144 bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Lời giải Page 11
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Ta có 2 9  3 , 2 36  6 , 2 81 9 , 2
144 12 và các số 3,6,9,12 đều là bội của 3. Do đó ta viết lại
tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng là A    k2 * 3
k   ,k   4 .
Bài 6. Liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp A gồm các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 25. Lời giải
Ta có A = {0;3;6;9;12;15;18;21; } 23 .
Bài 7. Liệt kê các phần tử của tập hợp X = { 2
x ∈  2x − 5x + 3 = } 0 . Lời giải x = 1∈   3 Ta có 2
2x − 5x + 3 = 0  ⇔ 3 ⇒ X = 1; .    x = ∈  2  2
Bài 8. Viết tập hợp B = {x∈ ( 2 − x )( 2 9
x −3x + 2) = }0dưới dạng liệt kê các phần tử. Lời giải x = 3 − ∉  2 9 − x = 0 x = 3∈ Ta có ( 2  − x )( 2 9
x − 3x + 2) = 0 ⇔  ⇔  . 2
x − 3x + 2 = 0 x =1∈  x = 2∈  Vậy B = {3;1; } 2 .
Bài 9. Viết tập hợp A = {x∈ ( 2 − x )( 2 5
x −5x + 6) = }0dưới dạng liệt kê các phần tử. Lời giải 2 5− x = 0 x = ± 5 ∉ Ta có ( 2 − x )( 2 5
x − 5x + 6) = 0 ⇔   . 2 ⇔ x = 3∈  
x − 5x + 6 = 0 x = 2∈   Vậy A = {2; } 3 .
Bài 10. Tính tổng tất cả các phần tử của tập hợp  3  A = x∈ ∈ .  x 2  −  Lời giải x − 2 =1 x = 3 3 x 2 1  − = − x =1 Ta có
∈ ⇔ 3(x − 2) ⇔  ⇔ 
. Vì x∈ nên loại x = 1 − . x − 2 x − 2 = 3 x = 5  x 2 3  − = − x = 1 − Page 12
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Suy ra A = {1;3 }
;5 . Vậy tổng tất cả các phần tử của tập hợp A là 1+ 3+ 5 = 9.
Bài 11. Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi hóa, 6 học sinh giỏi
cả Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học sinh giỏi cả
ba môn Toán, Lý, Hóa. Tính học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A? Lời giải
Theo giả thiết đề bài cho, ta có biểu đồ Ven: Lý 6 Toán 5 3 4 Hóa
Dựa vào biểu đồ Ven, ta có học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là
Số học sinh giỏi Toán: 6 + 4 + 3 =13.
Số học sinh giỏi Lý: 6 + 5 + 3 =14 .
Số học sinh giỏi Hóa: 4 + 5 + 3 =12. Ta lại có:
Số học sinh giỏi cả Toán và Lý: 6 .
Số học sinh giỏi cả Toán và Hóa: 4.
Số học sinh giỏi cả Hóa và Lý: 5.
Và số học sinh giỏi cả Toán, Lý và Hóa là 3.
Số học sinh giỏi hơn một môn là 4 + 6 + 5 + 3 =18 .
Bài 12. Cho A = (2;+∞) , B = ( ;
m +∞). Tìm điều kiện cần và đủ của m để B là tập con của A ? Lời giải + ∞ - ∞ 2 B=(m;+∞)
Ta có: B A khi và chỉ khi x
∀ ∈ B x A m ≥ 2 .
Bài 13. Xác định số phần tử của tập hợp X = {n∈ | n4,n < } 2017 . Lời giải Page 13
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Tập hợp X gồm các phần tử là những số tự nhiên nhỏ hơn 2017 và chia hết cho 4.
Từ 0 đến 2015 có 2016 số tự nhiên, ta thấy cứ 4 số tự nhiên liên tiếp sẽ có duy nhất một số
chia hết cho 4 . Suy ra có 504 số tự nhiên chia hết cho 4 từ 0 đến 2015 . Hiển nhiên 20164 .
Vậy có tất cả 505 số tự nhiên nhỏ hơn 2017 và chia hết cho 4 .
Bài 14. Cho hai tập hợp A = [1; ] 3 và B = [ ; m m + ]
1 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để B A . Lời giảim ≥1 m ≥1
Ta có: B A ⇔  ⇔ . Vậy 1≤ m ≤ 2 . m 1 3  + ≤ m ≤ 2
Câu 15. Số phần tử của tập hợp A = { 2
x∈ x − 4x + 3 + 2x − 2 = } 0 Lời giải Ta có 2
x − 4x + 3 ≥ 0 và 2x − 2 ≥ 0 nên  x = 1 2 x x + = 2 4 3 0 x 4x 3 2x 2 0  − + + − = ⇔ 
⇔ x = 3 ⇔ x = 1. 2x − 2 = 0   x = 1
Vậy tập A có đúng 1 phần tử.
Câu 16. Cho tập hợp D = {x∈ x + x − = (x − )2 2 1 2
3 }. Hãy viết tập hợp D dưới dạng liệt kê các phần tử. Lời giải
Giải phương trình: x +
x − = (x − )2 2 1 2 3 (1) Điều kiện: 1 x ≥ (*) 2 pt(1) 2
⇔ 2x −1 − 3 = 2x −13x +15 2x −10
(x )( x ) (x ) 2 5 2 3 5 2x 3 ⇔ = − − ⇔ − − + =   0 2x −1 + 3  2x −1 + 3   x = 5  ⇔ 2  = 2x − 3 (2)  2x −1 + 3
Ta có (2) ⇔ (2x −3)( 2x −1+3) = 2  t = 2 − (l)  Đặt  − − t 1 17
= 2x −1, t ≥ 0 . Phương trình trở thành ( 2t − 2)(t + 3) = 2 ⇔ t = (l)  2   1 − + 17 t = (n)  2 Với 1 − + 17 t − + − − = ta có 1 17 2x −1 = 9 17 11 17 ⇔ 2x −1 = ⇔ x = . 2 2 2 4 Page 14
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP  −  Vậy 11 17 E 5;  =  . 4   
Câu 17. Tính tổng các phần tử của tập hợp  4x + 3  A = x∈ ∈ .  x 2  +  Lời giải x + 2 = 5 x = 3∈ 4x + 3 5 5 x + 2 = 5 − x = 7 − ∈ Ta có  = 4 − ∈ ⇔
∈ ⇔ 5x + 2 ⇔  ⇔  . x + 2 x + 2 x + 2 x + 2 =1 x = 1 − ∈   x + 2 = 1 − x = 3 − ∈ Suy ra A = {3; 7 − ; 1 − ;− } 3 .
Vậy tổng các phần tử của tập hợp A là 3+ ( 7 − ) + (− ) 1 + ( 3 − ) = 8 − .
Câu 18. Liệt kê các phần tử của A = { 2 2
x ∈  4x − 2x + 3 + 4 > x 2x + 3} Lời giải − Điều kiện: 3
2x + 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ . 2 Ta có 2 2
4x − 2x + 3 + 4 > x 2x + 3 ⇔ ( 2 x + )
1 ( 2x +3 − 4) < 0 ⇔ 2x +3 − 4 13
⇔ 2x + 3 < 4 ⇔ 2x + 3 <16 ⇔ 2x <13 ⇔ x < . 2
x∈ nên x∈{0;1;2;3;4;5; } 6
Vậy A = {0;1;2;3;4;5; } 6 .
Câu 19. Liệt kê các phần tử của tập hợp A = { 2 2
x ∈ x + 3x −8 + 2 x + 3x = } 0 . Lời giải Đặt 2
t = x + 3x ≥ 0 . Phương trình 2 2
x + 3x −8 + 2 x + 3x = 0 trở thành t = 2 2
t + 2t −8 = 0 ⇔ ⇔ t =  2. t = 4 − x =1 + t = 2 2 2
x + 3x = 2 ⇔ x + 3x − 4 = 0 ⇔  . x = 4 − Vậy A = {1;− } 4 .
DẠNG 2: CÁC PHÉP TOÁN VỀ GIAO, HỢP, HIỆU CỦA HAI TẬP HỢP PHƯƠNG PHÁP
Giao của hai tập hợp: A B  x x A va x B.
Hợp của hai tập hợp: A B  x x A hoac x B.
Hiệu cuả hai tập hợp: A \ B  x x A va x B. Page 15
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Phần bù: Cho B A thì C B A \ B . A
Bài 1. Cho hai tập hợp A  1;2;3;7, B  2;4;6;7; 
8 . Xác định các tập hợp AB , AB , A\ B , B \ .A Lời giải
Ta có AB  2;7, AB  1;2;3;4;6;7; 
8 , A \ B  1; 
3 , B \ A  4;6;  8 .
Bài 2. Cho tập X = {0;1;2;3;4;5} và tập A = {0;2;4}. Xác định phần bù của A trong X . Lời giải
A X nên C A X \ A  {1;3;5). X Bài 3. Gọi B B B
n là tập hợp các bội số của n trong  . Xác định tập hợp 2 4 ? Lời giải
B x x  2k, k     2;4;6;8;10;. . 2     Ta có các tập hợp  .
B x x  4k, k     4;8;12;16;... 4      
Do đó B B B 2 4 4 .
Bài 4. Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình 2 x 4x 3
 0 ; B là tập hợp các số có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn 4. Xác định tập hợp A \ B ? Lời giải x 1 Ta có 2
x 7x 6  0    A  1;  3 x  3 
B  3;2;1;0;1;2; 
3 . Do đó A \ B   .
Bài 5. Mỗi học sinh của lớp 10A1 đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lông, biết rằng có 25 em biết chơi đá cầu,
30 em biết chơi cầu lông, 15 em biết chơi cả hai. Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu em chỉ biết đá cầu?
Bao nhiêu em chỉ biết đánh cầu lông? Sĩ số lớp là bao nhiêu? Lời giải
Dựa vào biểu đồ Ven ta suy ra số học sinh chỉ biết đá cầu là 25 −15 =10 .
Số học sinh chỉ biết đánh cầu lông là 30 −15 =15 .
Do đó ta có sĩ số học sinh của lớp 10A1 là 10 +15 +15 = 40 .
Bài 6. Viết lại tập hợp A  {2x  1 |x Z và 2  x  4} dưới dạng liệt kê. Page 16
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Lời giải x Z Ta có 
x  2,1,0,1,2,3,4 . 2  x  4 
Suy ra C  3;1;1;3;5;7;9.
Bài 7. Mỗi học sinh của lớp 10A1 đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lông, biết rằng có 25 em biết chơi đá cầu
, 30 em biết chơi cầu lông , 15 em biết chơi cả hai . Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu em chỉ biết đá
cầu? bao nhiêu em chỉ biết đánh cầu lông? Sĩ số lớp là bao nhiêu? Lời giải 25 30 15
Dựa vào biểu đồ ven ta suy ra số học sinh chỉ biết đá cầu là 25  15  10
Số học sinh chỉ biết đánh cầu lông là 30  15  15
Do đó ta có sĩ số học sinh của lớp 10A1 là 10  15  15  40
Trong số 220 học sinh khối 10 có 163 bạn biết chơi bóng chuyền, 175 bạn biết chơi bóng bàn
còn 24 bạn không biết chơi môn bóng nào cả. Tìm số học sinh biết chơi cả 2 môn bóng.
Bài 8. Cho các tập hợp:
A  x R |x  3
B  x R |1  x  5
C  x R | 2  x  4
a) Hãy viết lại các tập hợp , A ,
B C dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. b) Tìm A  , B A  , B A \ B .
c) Tìm B C  \ A C  . Lời giải a) Ta có: A   ;
 3 B  1;5 C  2;4    .
b) Suy ra A B   ;5  
Suy ra A B  1;3
Suy ra A \ B   ;1  
A C  2; 3 
B C  2;5  
Suy ra ta có B C  \ A C   3;5  
Bài 9. Cho các tập hợp  m 3 A 1 ; m +  = − 
B = (−∞;−3)∪[3;+ ∞) . 2    Page 17
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Tìm tất cả các số thực m để AB =  . Lời giải
Đặt X = C B X = .  [ 3 − ;3) 1  − m ≤ 3 − AB = 
 ⇔ X A ⇔ m + 3 ⇔ m ≥ 4. ≥  3  2
Bài 10. Cho hai tập hợp E = (2;5] và F = [2m −3;2m + 2]. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A hợp
B là một đoạn có độ dài bằng 5. Lời giải
Nhận xét: Kí hiệu X là độ dài của khoảng/nửa khoảng/đoạn X , khi đó E = 3; F = 5 . * TH1: 3 5
E F = F E F ⇔ 2m − 3 ≤ 2 < 5 ≤ 2m + 2 ⇔ ≤ m ≤ . 2 2
* TH2: E F F E F > F = 5. Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn TH2. Bài 11. Cho khoảng  6 A ;  = −∞ 
và khoảng B = (1− ;
m + ∞) . Tìm tất cả các số thực m để A \ B = A .  2 m  −  Lời giải 2 6 −m + 3m + 4 m ≤ 1 −
A \ B = A AB = ∅ ⇔ ≤ 1− m ⇔ ≤ 0 ⇔ (*) 2 − m 2 − m  2 < m ≤ 4
Bài 12. Cho các tập hợp A = (2;+ ∞) và 2
B = m − 7;+ ∞ 
) với m > 0. Tìm tất cả các số thực m để A\ B
là một khoảng có độ dài bằng 16 . Lời giải 2 2 m − 7 > 2 m > 9
Điều kiện để A \ B ≠ ∅ là  ⇔  ⇔ m > 3 . m > 0 m > 0 Khi đó A B = ( 2 \ 2;m − 7).
Độ dài khoảng A \ B bằng 16 2
m − 7 − 2 =16 ⇒ m = 5 (do m > 3 ). Page 18
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. 2
Câu 1. Cho tập hợp A = { 2
x ∈  x + x +1 = }
0 .Các phần tử của tập A là:
A. A = 0 B. A = { } 0
C. A = ∅ D. A = { } ∅ Lời giải Chọn C Ta có: A = { 2
x ∈  x + x +1 = } 0 . Vì phương trình 2
x + x +1 = 0 vô nghiệm nên A = ∅ .
Câu 2. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp M = {xN sao cho x lµ ­íc cña } 8 .
A. M = {1;4;16;6 } 4 .
B. M = {0;1;4;16;6 } 4 . C. M = {1;2;4; } 8 .
D. M = {0;1;2;4; } 8 . Lời giải Chọn A
A. Đúng, căn bậc hai của các số trong tập M đều là ước của 8.
B. HS hiểu nhầm số 0 là ước của mọi số tự nhiên.
C. HS hiểu nhầm x là ước của 8.
D. HS hiểu nhầm x là ước của 8 và 0 là ước của mọi số tự nhiên.
Câu 3. Cho tập hợp A = {x∈ ( 2x )( 2
–1 x + 2) = }0. Các phần tử của tập A là: A. A = {–1; } 1
B. A = {– 2; –1;1; 2} C. A ={– } 1 D. A = } 1 { Lời giải Chọn A
A = {x∈ ( 2x )( 2 –1 x + 2) = }0. 2 x –1= 0 x = 1 Ta có ( 2 x )( 2 –1 x + 2) = 0 ⇔  ⇔ ⇒ A = { 1; − } 1 . 2  x + 2 = 0  (vn) x = 1 −
Câu 4. Cho A   2
x   x  4  
0 . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là A.  . B. ∅ . C. [ 2; − +∞). D. [2;+∞) . Lời giải Chọn A Ta có: 2 2
x  4  0  x  4  x   ( Vì 2
x 0,x   ). Page 19
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 5. Tập hợp nào là tập hợp rỗng, trong các tập hợp sau? A. { 2
x ∈  | 6x – 7x +1 = } 0 .
B. {x∈ | x < } 1 . C. { 2
x ∈ | x − 4x + 2 = } 0 . D. { 2
x ∈  | x − 4x + 3 = } 0 . Lời giải Chọn C x = 2 + 2 Ta có 2
x − 4x + 2 = 0 ⇔ 
. Vì x   nên x  . x = 2 − 2
Câu A sai là phương trình có 2 nghiệm hữu tỉ.
Câu B sai là bất phương trình có 1 nghiệm nguyên x = 0 .
Câu D sai là phương trình có 2 nghiệm là x 1và x  3.
Câu 6: Cho tập hợp B = {x∈ ( 2x − )( 2 9 x −3x) = }
0 . Tập hợp B được viết dưới dạng liệt kê là A. B = {3;9;1; } 2 . B. B = {3; 9 − ; } 0 . C. B = { 9 − ;9; } 0 . D. B = { 3; − 3; } 0 . Lời giải Chọn D x = 3 − 2 x −9 = 0 x = 3 Ta có  ⇔  . Vậy B = { 3; − 3; } 0 . 2 x − 3x = 0 x = 3  x = 0
Câu 7: Cho tập hợp H = { 3
x ∈  x − 9x = }
0 . Tập hợp H là tập con của tập hợp nào dưới đây ? A. A = { 3 − ;0;1; } 2 . B. B = { 3 − ;1;2; }
3 . C. C ={0;1; } 2 . D. D = { 3 − ;0;2; } 3 . Lời giải Chọn Dx = 0 Ta có 3
x − 9x = 0 ⇔ x( 2 x − 9) = 0 ⇒  . Suy ra H = {0; } 3 (vì x∈ ). x = 3 ±
Câu 8: Tập hợp A = {x∈ ( 2x + x − )( 3
2 x + 4x) = }0 có bao nhiêu phần tử? A. 1. B. 3. C. 5. D. 2. Lời giải Chọn B Ta có ( 2 x + x − )( 3
x + x) = ⇔ x(x − )(x + )( 2 2 4 0 1 2 x + 4) = 0 x = 0 x =1 x 1 0  ⇔ − = ⇔ x = 2 −   (do 2 x + 4 > 0, x ∀ ∈ ). x + 2 = 0 x =   0 Page 20
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
x∈ nên loại x = 2 − . Suy ra A = {0 }
;1 . Vậy tập hợp A có 2 phần tử.
Câu 9: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A. { 2
x ∈  x + 5x − 6 = } 0 . B. { 2
x ∈ 3x − 5x + 2 = } 0 . C. { 2
x ∈ x + x −1 = } 0 . D. { 2
x ∈  x + 5x −1 = } 0 . Lời giải Chọn C 1 − ± 5 Ta có 2
x + x −1 = 0 ⇔ x = ∉ nên { 2
x ∈ x + x −1 = } . 2 0 = ∅
Câu 10: Cho tập hợp P = { 2
n +1 n∈ và 3 − < n < }
3 . Viết tập hợp P dưới dạng liệt liệt kê các phần tử. A. P = { 3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1;2; } 3 . B. P = { 2 − ; 1; − 0;1; } 2 . C. P = {1;2; } 5 . D. P = {0;1; } 4 . Lời giải Chọn C n = 2 − n = 1 −  3 n 3  − < <  Ta có  ⇒ n = 0 . n∈  n =1  n =  2 Suy ra P = {1;2; } 5 .
Câu 11. Cho tập hợp A ={x∈ x là ước chung của 36 và 120}. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A .
A. A = {1;2;3;4;6;1 } 2 .
B. A = {1;2;4;6;8;1 } 2 .
C. A = {2;4;6;8;10;1 } 2 .
D. A = {2;3;4;6;1 } 2 . . Lời giải Chọn A 2 2 36  = 2 .3 Ta có  . 3 120  = 2 .3.5
Do đó A = {1;2;3;4;6;1 } 2 .
Câu 12. Số phần tử của tập hợp A = { 2
k +1 k ∈, k ≤ } 2 là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. Page 21
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Lời giải Chọn D
k ∈ và k ≤ 2 nên k ∈{ 2 − ; 1; − 0;1; } 2 do đó ( 2 k + ) 1 ∈{1;2; } 5 .
Vậy A có 3 phần tử.
Câu 13. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào rỗng? A. A = { 2
x ∈ x − 4 = } 0 . B. B = { 2
x ∈ x + 2x + 3 = } 0 . C. C = { 2
x ∈ x −5 = } 0 . D. D = { 2
x ∈ x + x −12 = } 0 . Lời giải Chọn B Xét các đáp án: x = 2∈ 
 Đáp án A. Ta có 2 x − 4 = 0 ⇔  ⇒ A = { } 2 . x = 2 − ∉ 
 Đáp án B. Ta có 2
x + 2x + 3 = 0 (phương trình vô nghiệm) ⇒ B = ∅ .
 Đáp án C. Ta có 2
x − 5 = 0 ⇔ x = ± 5 ∈ ⇒ C = {− 5; 5}. x = 3∈
 Đáp án D. Ta có 2
x + x −12 = 0 ⇔  ⇒ D = { 4; − } 3 . x = 4 − ∈
Câu 14. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. A = {xx < } 1 . B. B = { 2
x 6x − 7x +1= } 0 . C. C = { 2
x x − 4x + 2 = } 0 . D. D = { 2
x ∈ x − 4x + 3 = } 0 . Lời giải Chọn C Xét các đáp án:
 Đáp án A. Ta có x < 1 ⇔ 1
− < x <1⇒ A = { } 0 . x = 1∈
 Đáp án B. Ta có 2 6x 7x 1 0  − + = ⇔ 1 ⇒ B = { } 1 . x = ∉  6
 Đáp án C. Ta có 2
x − 4x + 2 = 0 ⇔ x = 2 ± 2 ∉ ⇒ C = ∅ . x = 3∈ 
 Đáp án D. Ta có 2
x − 4x + 3 = 0 ⇔  ⇒ D = {1; } 3 . x = 1∈  Page 22
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 15. Cho hai tập hợp A = {0; } 2 và B = {0;1;2;3; }
4 . Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn A X B . A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Lời giải Chọn C
Ta có A X B nên X = ;
A X = B , X = {0;1; } 2 , X = {0;2; } 3 , X = {0;2; } 4 , X = {0;1;2; } 3 , X = {0;1;2; } 4 , X = {0;2;3; } 4 .
Vậy có 8 tập X thỏa đề bài.
Câu 16: Tổng tất cả các phần tử của tập hợp A = {x∈ 2x +1 < } 6 bằng A. 3. B. 9. C. 0 . D. 3 − . Lời giải Chọn D. Ta có 7 5 2x +1 ≤ 5 ⇔ 6
− < 2x +1< 6 ⇔ 7
− < 2x < 5 ⇔ − < x < . 2 2
x ∈ nên x∈{ 3 − ; 2 − ; 1; − 0;1; } 2 . Suy ra A = { 3 − ; 2 − ; 1; − 0;1; } 2 .
Vậy tổng tất cả các phần tử của tập hợp A là ( 3 − ) + ( 2 − ) + (− ) 1 + 0 +1+ 2 = 3 − .
Câu 17: Cho tập M = (
{ ;xy) x, y∈ và 2 2 x + y ≤ }
0 . Hỏi tập hợp M có bao nhiêu phần tử? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. Vô số. Lời giải Chọn A 2
x ≥ 0,∀x∈ Ta có 2 2 
x + y ≥ 0. 2
y ≥ 0,∀x∈ Mà 2 2
x + y ≤ 0 nên chỉ xảy ra khi 2 2
x + y = 0 ⇔ x = y = 0. Do đó ta suy ra M = (
{ 0;0)} nên tập hợp M có 1 phần tử.
Câu 18: Cho tập M = {x∈ ( 2x − 4x +3).(x m) = }
0 . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để tổng tất
cả các phần tử của tập M bằng 4? A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn D x = 1 2 Ta có (  − + = 2 x x ) (x m) x 4x 3 0 4 3 . 0  − + − = ⇔  ⇔ x = 3 . x m 0  − = x =  m Page 23
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP m = 1 Nếu 
M = 1;3 . Khi đó tổng các phần tử bằng 4 (thỏa mãn). m = 3 thì { } m ≠ 1 Nếu  thì M = {1;3; }
m . Khi đó 1+ 3+ m = 4 ⇔ m = 0 . m ≠ 3
Vậy có 3 giá trị của tham số m để tổng tất cả các phần tử của tập M bằng 4.
Câu 19: Gọi A là tập hợp các số nguyên m∈[ 7;
− 7] sao cho phương trình 2
x mx + m = 0 có ít nhất một
nghiệm dương. Số phần tử của tập hợp A A. 9. B. 11. C. 10. D. 12. Lời giải Chọn B TH1: Phương trình 2
x mx + m = 0 có hai nghiệm trái dấu ⇔ ac < 0 ⇔ m < 0 . Mặt khác do m∈[ 7;
− 7] và m∈ nên m∈{ 7 − ; 6 − ; 5 − ; 4 − ; 3 − ; 2 − ;− } 1 . ∆ = 0 TH2: Phương trình 2
x mx + m = 0 có nghiệm kép dương ⇔  ⇔ m = 4 . S > 0 TH3: Phương trình 2
x mx + m = 0 có hai nghiệm dương phân biệt 0 ≤ x < x 1 2 ∆ > 0 2
∆ = m − 4m > 0
m(m − 4) > 0   ⇔ 
S ≥ 0 ⇔ S = m ≥ 0
⇔ S = m ≥ 0 ⇔ m > 4 . P >    0 P = m > 0  P = m > 0 
Từ các trường hợp trên suy ra A = { 7 − ; 6 − ; 5 − ; 4 − ; 3 − ; 2 − ; 1 − ;4;5;6; } 7 .
Vậy số phần tử của tập hợp A là 11.
Câu 20: Cho tập hợp A = ( { x y) 2 ;
x − 25 = y( y + 6) và x, y ∈ }
 . Số phần tử của tập hợp A A. 7. B. 5. C. 4. D. 6 . Lời giải Chọn D
Ta có 2x − 25 = y( y + 6) 2
x − ( y + 3)2 =16 ⇔ ( x + y + 3 )( x y + 3 ) =16
x + y + 3 ≥ x y + 3 và x + y +3 ≥ 0 nên x y +3 ≥ 0
Do đó ( x + y + 3 )( x y + 3 ) =16 khi các trường hợp sau xảy ra:  17  x + y + 3 = x  16 =  TH1:  2  ⇔ 
loại do x, y ∈ .
x y + 3 = 1 15   y +3 =  2 Page 24
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP x = 5 ±  x + y + 3 =  8  x =  5 x = 5 ±  TH2:  ⇔  ⇔  ⇔ y = 0 .
x y + 3 = 2   y + 3 = 3  y + 3 = 3 ±   y = 6 −  x + y + 3 =  4  x =  4 x = 4 ± TH3:  ⇔  ⇔  .
x y + 3 = 4   y + 3 = 0  y = 3 − Do đó A = ( { 5;0);(5; 6 − );( 5; − 0);( 5; − 6 − );(4; 3 − );( 4 − ; 3 − )} .
Vậy tập hợp A có 6 phần tử. Page 25
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 21. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ? A. *  \  . B.  \  . C.  \  . D.  \{ } 0 . Lời giải Chọn B
Tập hợp chỉ gồm các số vô tỷ là  \  .
Câu 22. Cho tập hợp A   . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?.
A. A    A.
B. A A A . C.     
D.   A   . Lời giải Chọn A
Ta có A  .
Câu 23. Cho hai tập hợp A  a; ; b ;
c d; m, B   ; c d; ;
m k; l . Tìm AB .
A. AB   ; a b.
B. AB  ;a ;b ;c d; ; m k; l.
C. AB   ; c d.
D. AB  ;c d; m. Lời giải Chọn D
Tập hợp A và tập hợp B có chung các phần tử c, d, m .
Do đó AB   ;
c d; m. Câu 24. Cho , ,
A B C là ba tập hợp được minh họa như hình vẽ bên. Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A. AB\ C .
B. AB\ C .
C. A \ CA \ B.
D. AB C . Lời giải Chọn B
Sử dụng phép toán giao hai tập hợp để tìm AB , từ đó suy ra đáp án B.
Câu 25. Cho hai tập hợp M , N thỏa mãn M N . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M N N.
B. M \ N N.
C. M N M.
D. M \ N M. Lời giải Chọn C
Dựa vào biểu đồ Ven.
Câu 26. Số phần tử của tập hợp A = { 2
2k + 3 / k , k ≤ } 3 là: Page 26
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP A. 7 . B. 6 . C. 5. D. 4 . Lời giải Chọn D k = { 3 − ;− 2;−1;0;1; 2; } 3 ⇒ A = {3;5;11; } 21 .
Câu 27. Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con? A. {x; } ∅ . B. { } x .
C. {x; y; } ∅ . D. {x; } y . Lời giải Chọn B.
C1: Công thức số tập con của tập hợp có n phần tử là 2n nên suy ra tập { }
x có 1 phần tử nên có 1 2 = 2 tập con.
C2: Liệt kê số tập con ra thì { }
x có hai tập con là { } x và { } ∅ .
Câu 28. Cho tập X có biểu diễn trên trục số như hình sau:
Khẳng định nào sau đây đúng.
A. X là khoảng, X = ( 5 − ;+ ∞ ) .
B. X là khoảng, X = (−∞;−5).
C. X là nửa khoảng, X = (−∞;−5] .
D. X là nửa khoảng, X =[ 5; − +∞) . Lời giải Chọn B
Câu 29. Tập hợp [ 3 − ; )
1 ∪(0;4] bằng tập hợp nào sau đây? A. (0 ) ;1 . B. [0 ] ;1 . C. [ 3; − 4]. D. [3;0] . Lời giải Chọn C Ta có: [ 3; − ) 1 ∪(0;4] = [ 3; − 4].
Câu 30. Cho hai tập hợp A = {x ∈  | x < 20; x } 3 và B = { 2
x ∈  | x − 5x = } 0
Xác định tập hợp A B A. {0;3;6;9;12;15; }
18 . B. {0;3;5;6;9;12;15; } 18 . C. {3;6;9;12;15; } 18 . D. {3;5;6;9;12;15; } 18 Lời giải Chọn B
Ta có tập hợp A = {x ∈  | x < 20; x }
3 ⇒ A = {0;3;6;9;12;15;1 } 8 . x = 0 Giải phương trình 2
x − 5x = 0 ⇔ 
. Do x ∈ nên B ={0; } 5 . x = 5
AB = {0;3;5;6;9;12;15;1 } 8 Page 27
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 31. Cho hai tập hợp A = [m − 4; ] 1 , B = ( 3;
m] khác rỗng. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của m
để AB = B . A. 13. B. 14. C. 12. D. 11. Lời giải Chọn B
AB = B A B ⇔ 3
− < m − 4 ≤1≤ m ⇔ 1< m ≤ 5.
m∈  ⇒ m∈{2;3;4; }
5 ⇒ tổng các giá trị nguyên của m là 2 + 3+ 4 + 5 =14 .
Câu 32. Cho nửa khoảng A = [ 5;
− 3) và đoạn B = [1− 2 ;5
m − 2m]. Tìm tất cả các số thực m để AB = ∅ m < 1 − m ≤ 1 − m ≤ 1 − A. 1
− < m ≤ 5. B.. C. . D. . m > 5 m > 5 m ≥ 5 Lời giải Chọn C 1  − 2m ≥ 3 m ≤ 1 − AB = ∅ ⇔ ⇔  . 5 2m 5  − < − m > 5 m ≤ 1 −
Vậy giá trị m cần tìm là  . m > 5
Câu 33. Cho nửa khoảng A = (−∞;− m] và khoảng B = (2m −5;23) . Gọi S là tập hợp các số thực m để
AB = A . Hỏi S là tập con của tập hợp nào sau đây?
A. (−∞;− 23) . B. (−∞;0] . C. ( 2 − 3;+ ∞) . D. . Lời giải Chọn B 2m − 5 < 23 m < 14
AB = A B A ⇔  ⇔  ⇔ m ≤ 23
− Suy ra S = (−∞;− ] 23 ⊂ ( ; −∞ 0]. −m ≥ 23 m ≤ 23 −
Câu 34. Cho hai tập hợp A = (m −1;8) và B = (2;+ ∞) . Tìm tất cả các giá trị của số thực m để A khác
tập rỗng và A \ B = ∅ .
A. m ≥ 3 .
B. m = 3 .
C. 3 ≤ m < 9 .
D. 3 < m < 9 . Lời giải Chọn C
Điều kiện: m −1< 8 ⇔ m < 9 .
Để A \ B = ∅ khi và chỉ khi A B , tức là 2 ≤ m −1 ⇔ m ≥ 3 .
Đối chiếu điều kiện, ta được 3 ≤ m < 9 .
Câu 35. Cho A = {x∈ mx −3 = mx − } 3 , B = { 2
x∈ x − 4 = }
0 . Tìm m để B \ A = B . A. 3 3 − ≤ m ≤ 3 . B. m < 3 3 .
C. − < m < 3 . D. m ≥ − . 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn C Page 28
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Ta có: xA mx − 3 ≥ 0 .  x = 2 xB ⇔  . x = 2 −  m = 0  m > 0   m = 0    3  3  >  2  0 < m < 3 3
Ta có: B \ A = B B A = ∅ ⇔ m ⇔  
2 ⇔ − < m < . 2 2  m < 0  3  − < m < 0   3  2 < 2 −  m Page 29
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
NG
I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC ƯƠ TẬP HỢP CH
BÀI 2: TẬP HỢP. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
DẠNG 1. P HẦN TỬ CỦA TẬP HỢP, CÁC XÁC ĐỊNH TẬP HỢP
Câu 1: Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”? A. 3 ⊂  B. 3∈ C. 3 <  D. 3 ≤ 
Câu 2: Ký hiệu nào sau đây để chỉ 5 không phải là một số hữu tỉ? A. 5 ≠  B. 5 ⊄  C. 5 ∉ D. 5 ⊂ 
Câu 3: Cho tập hợp A = {x +1| x∈, x ≤ } 5 . Tập hợp A là:
A. A = {1;2;3;4; } 5
B. A = {0;1;2;3;4;5; }
6 C. A = {0;1;2;3;4; }
5 D. A = {1;2;3;4;5; } 6
Câu 4: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = { 2
x ∈ | 2x −3x +1 = } 0 . A. X = { } 0 B. X = { } 1 C.  1 X 1;  =    D. 3 X = 1; 2      2
Câu 5: Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp X = { 2
x ∈ | 2x −5x + 3 = } 0 . A. X = { } 0 B. X = { } 1 C. 3 X   =    D. 3 X = 1; 2      2
Câu 6: Trong các tập sau, tập nào là tập rỗng?
A. {x∈ | x < } 1 B. { 2
x ∈ | 6x − 7x +1 = } 0 C. { 2
x ∈ : x − 4x + 2 = } 0 D. { 2
x ∈ : x − 4x = 3 = } 0
Câu 7: Cho tập hợp M = (
{ ;x y)| ;x y∈,x+ y = }1. Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8: Cho tập hợp A = { 2
x +1\ x ∈, x ≤ }
5 . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp . A
A. A = {0;1;2;3;4; }
5 B. A = {1;2;5;10;17; } 26
C. A = {2;5;10;17; }
26 D. A = {0;1;4;9;16;2 } 5
Câu 9: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { 4 2
x ∈ \ x − 6x + 8 = } 0 . A. X = {2; } 4
B. X = {− 2; 2} C. X = { 2; } 2
D. X = {− 2; 2; 2 − ; } 2
Câu 10: Cho tập hợp M = ( { x y) 2 2
; \ x, y ∈, x + y ≤ }
0 . Khi đó tập hợp M có bao nhiêu phần tử? A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số Page 1
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 11: Số phần tử của tập hợp: A = {x∈ (x + x)2 2 2 \
= x − 2x + }1là: A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 12: Số tập con của tập hợp: A = {x∈ (x + x)2 2 2 \ 3
− 2x − 2x = } 0 là: A. 16 B. 8 C. 12 D. 10
Câu 13: Số phần tử của tập hợp: A = {x∈ ( x + x− )2 2 2 \ 2
4 = 4x − 4x + }1 là: A. 0 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 14: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = { 2
x ∈ x + x +1 = } 0 : A. X = 0 . B. X = { } 0 .
C. X = ∅ . D. X = { } ∅ .
Câu 15: Số phần tử của tập hợp A = { 2
k +1/ k , k ≤ } 2 là: A. 1. B. 2 . C. 3. D. 5.
Câu 16: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A. {x∈x < } 1 . B. { 2
x ∈6x − 7x +1= } 0 . C. { 2
x ∈x − 4x + 2 = } 0 . D. { 2
x ∈ x − 4x + 3 = } 0 .
Câu 17: Cho tập hợp A = {x∈ ( 2x )( 2 –1 x + 2) = }
0 . Các phần tử của tập A là: A. A = {–1; } 1
B. A = {– 2; –1;1; 2} C. A = {– } 1 D. A = } 1 {
Câu 18: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A. A = { 2
x ∈ x − 4 = } 0 . B. B = { 2
x ∈ x + 2x + 3 = } 0 . C. C = { 2
x ∈ x −5 = } 0 . D. D = { 2
x ∈ x + x −12 = } 0 .
Câu 19: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng? A. A = { 2
x ∈ x + x +1 = } 0 . B. B = { 2
x ∈ x − 2 = } 0 .
C. C = {x∈ ( 3x )( 2 – 3 x + ) 1 = } 0 .
D. D = {x∈ x( 2x +3) = } 0 .
DẠNG 2. TẬP HỢP CON, TẬP HỢP BẰNG NHAU
Câu 20: Cho hai tập hợp A và .
B Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B? A. B. C. D.
Câu 21: Cho ba tập hợp E, F, G thỏa mãn: E F, F G G K . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. G F
B. K G
C. E = F = G
D. E K
Câu 22: Cho tập hợp A = {0;3;4; }
6 . Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là: A. 12 B. 8 C. 10 D. 6
Câu 23: Cho tập hợp X = {a; ; b }
c . Số tập con của XA. 4 B. 6 C. 8 D. 12
Câu 24: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con? A. B. { } x C. { } ∅ D. {∅, } x
Câu 25: Cho tập hợp A = {1; } 2 và B = {1;2;3;4; }
5 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn: A X B ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Page 2
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 26: Cho tập hợp A = {1;2;5; } 7 và B = {1;2; }
3 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn: X A X B ? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 27: Cho tập hợp A = {1; } 3 , B = {3; } x ,C = { ; x y; }
3 . Để A = B = C thì tất cả các cặp ( ; x y) là: A. (1; ) 1 B. (1; ) 1 và (1;3) C. (1;3) D. (3; ) 1 và (3;3)
Câu 28: Cho tập hợp A = {1;2;3 } ;4 , B = {0;2 } ;4 , C = {0;1;2;3;4; }
5 . Quan hệ nào sau đây là đúng? A C
A. B A C
B. B A = C C.
D. AB = C B C
Câu 29: Cho tập hợp A có 4 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập con khác rỗng? A. 16 B. 15 C. 12 D. 7
Câu 30: Số các tập hợp con gồm hai phần tử của tập hợp B = { ; a ; b ; c d; ; e f } là: A. 15 B. 16 C. 22 D. 25
Câu 31: Số các tập hợp con có 3 phần tử có chứa a, b của tập hợp C = {a; ; b ; c d; ; e f ; g} là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 32: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con? A. { ; x } y B. { } x C. { ; ∅ } x D. { ; ∅ ; x } y
Câu 33: Cho tập hợp A = {1,2,3,4, x, }
y . Xét các mệnh đề sau đây:
(I ) : “3∈ A”. (II ) : “{3, } 4 ∈ A”.
(III ) : “{a,3, } b A ”.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng A. I đúng.
B. I, II đúng.
C. II, III đúng.
D. I, III đúng.
Câu 34: Cho A = {0;2;4; }
6 . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử? A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 35: Cho tập hợp X = {1;2;3 }
;4 . Câu nào sau đây đúng?
A. Số tập con của X là 16.
B. Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8 .
C. Số tập con của X chứa số 1 là 6 .
D. Số tập con của X gồm có 3 phần tử là 2 .
Câu 36: Số các tập con 2 phần tử của B = {a,b,c,d, ,e f } là: A. 15. B. 16. C. 22 . D. 25 .
Câu 37: Số các tập con 3 phần tử có chứa α,π của C = {α, π, ξ,ψ , ρ,η, γ ,σ , ω,τ}là: A. 8 . B. 10. C. 12. D. 14.
Câu 38: Trong các tập sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con? A. { ; x } y . B. { } x . C. { ; ∅ } x . D. { ; ∅ ; x } y .
Câu 39: Cho tập hợp A = {
a,b,c,d}. Tập A có mấy tập con? A. 16. B. 15. C. 12. D. 10. Page 3
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 40: Khẳng định nào sau đây sai?Các tập A = B với ,
A B là các tập hợp sau? A. A = 1;
{ 3}, B = {x∈ (x ) –1 (x −3)= } 0 . B. A = 1
{ ;3;5;7;9}, B = {n∈ n = 2k +1, ,
k ∈ 0 ≤ k ≤ } 4 .
C. A = {− } B = { 2 1;2 ,
x ∈ x − 2x −3 = } 0 .
D. A = ∅ B = { 2 ,
x ∈ x + x +1 = } 0 .
Câu 41: Cho tập hợp X = {1; } 5 ,Y = {1;3; }
5 . Tập X Y là tập hợp nào sau đây? A. { } 1 B. {1; } 3 C. {1;3;5} D. {1; } 5
Câu 42: Cho tập X = {2;4;6; } 9 ,Y = {1;2;3; }
4 . Tập nào sau đây bằng tập X \Y ? A. {1;2;3; } 5 B. {1;3;6; } 9 C. {6; } 9 D. { } 1
Câu 43: Cho tập hợp X = {a; }
b ,Y = {a; ; b }
c . X Y là tập hợp nào sau đây? A. { ; a ; b ; c d} B. { ; a } b C. { } c D. { ; a ; b } c
Câu 44: Cho hai tập hợp AB khác rỗng thỏa mãn: A B . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. A \ B = ∅
B. AB = A
C. B \ A = B
D. AB = B
Câu 45: Cho ba tập hợp:
F = {x∈ | f (x) = }
0 ,G = {x∈ | g (x) = }
0 , H = {x∈ | f (x) + g (x) = } 0 .
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. H = F G
B. H = F G
C. H = F \ G
D. H = G \ F
Câu 46: Cho tập hợp  2   | x A x 1 = ∈ ≥
; B là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của b để phương 2  x 1  +  trình 2
x − 2bx + 4 = 0 vô nghiệm. Số phần tử chung của hai tập hợp trên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 47: Cho hai tập hợp X = {1;2;3 } ;4 ,Y = {1 }
;2 . C Y là tập hợp sau đây? X A. {1; } 2 B. {1;2;3 } ;4 C. {3; } 4 D.
Câu 48: Cho A, B, C là ba tập hợp được minh họa bằng biểu đồ ven như hình vẽ. Phần gạch sọc trong
hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A. ( AB) \ C
B. ( AB) \ C
C. ( A \ C) ∪( A \ B) D. ( AB) ∪C
Câu 49: Cho hai tập hợp A = {0; } 2 và B = {0;1;2;3; }
4 . Số tập hợp X thỏa mãn AX = B là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 50: Cho hai tập hợp A = {0; } 1 và B = {0;1;2;3; }
4 . Số tập hợp X thỏa mãn X C A là: B A. 3 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 51: Cho tập hợp A = {1;2;3;4; }
5 . Tìm số tập hợp X sao cho A\ X ={1;3; }5 và X \ A ={6; }7. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 52: Ký hiệu X là số phần tử của tập hợp X. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A. AB = ∅ ⇒ A + B = AB + AB
B. AB ≠ ∅ ⇒ A + B = AB AB
C. AB ≠ ∅ ⇒ A + B = AB + AB
D. AB = ∅ ⇒ A + B = AB Page 4
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 53: Một lớp học có 25 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Lý, 14 học sinh giỏi cả môn
Toán và Lý và có 6 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh? A. 54 B. 40 C. 26 D. 68
Câu 54: Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi môn Lý, 20 em
học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán và môn Lý, 8 em học giỏi cả môn Lý và môn
Hóa, 9 em học giỏi cả môn Toán và môn Hóa. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba
môn Toán, Lý, Hóa, biết rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong 3 môn Toán, Lý, Hóa? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 55: Cho tập hợp A = {1;2;3; } 4 , B = {0;2;4; }
6 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. AB = {2; } 4
B. AB = {0;1;2;3;4;5; } 6
C. A B
D. A \ B = {0; } 6
Câu 56: Ký hiệu H là tập hợp các học sinh của lớp 10A. T là tập hợp các học sinh nam, G là tập hợp các
học sinh nữ của lớp 10A. Khẳng định nào sau đây sai?
A. T G = H
B. T G = ∅
C. H \T = G
D. G \T = ∅
Câu 57: Cho A, B, C là ba tập hợp. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. A B AC B C
B. A B C \ A C \ B
C. A B AC B C
D. A B, B C A C
Câu 58: Cho tập hợp A = { ; a ; b } c B = { ; a ; b ; c d; }
e . Có tất cả bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn
A X B ? A. 5 B. 6 C. 4 D. 8
Câu 59: Cho hai tập hợp A = {1;2;3;4; } 5 ; B = {1;3;5;7; }
9 . Tập nào sau đây bằng tập AB ? A. {1;3; } 5 B. {1;2;3;4; } 5 C. {2;4;6; } 8 D. {1;2;3;4;5;7; } 9
Câu 60: Cho tập hợp A = {2;4;6; } 9 , B = {1;2;3; }
4 . Tập nào sau đây bằng tập A \ B ? A. {1;2;3; } 5 B. {1;2;3;4;6; } 9 C. {6; } 9 D.
Câu 61: Cho các tập hợp A = { 2
x ∈ : x − 7x + 6 = }
0 , B = {x∈ : x < } 4 . Khi đó:
A. AB = A
B. AB = AB
C. A \ B A
D. B \ A = ∅
Câu 62: Một lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng
đá và bóng bàn và 6 học sinh không chơi môn nào. Số học sinh chỉ chơi 1 môn thể thao là? A. 48 B. 20 C. 34 D. 28
Câu 63: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: A.  \  =  . B. *  ∪  =  . C. *  ∩  =  . D. * *  ∩  =  .
Câu 64: Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
A. AB = A A ⊂ .
B B. AB = A A ⊂ . B
C. A \ B = A AB = . ∅
D. B \ A = B AB = . ∅
Câu 65: Cho X = {7;2;8;4;9;1 } 2 ;Y = {1;3;7; }
4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ? A. {1;2;3;4;8;9;7;1 } 2 . B. {2;8;9;1 } 2 . C. {4; } 7 . D. {1; } 3 .
Câu 66: Cho hai tập hợp A = {2,4,6, } 9 và B = {1,2,3 }
,4 .Tập hợp A \ B bằng tập nào sau đây? A. A = {1,2,3 } ,5 . B. {1;3;6; } 9 . C. {6; } 9 . D. . ∅
Câu 67: Cho A = {0;1;2;3; } 4 , B = {2;3;4;5; }
6 . Tập hợp ( A \ B)∪(B \ A)bằng? Page 5
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP A. {0;1;5; } 6 . B. {1; } 2 . C. {2;3; } 4 . D. {5; } 6 .
Câu 68: Cho A = {0;1;2;3; } 4 , B = {2;3;4;5; }
6 . Tập hợp A \ B bằng: A. { } 0 . B. {0; } 1 . C. {1; } 2 . D. {1; } 5 .
Câu 69: Cho A = {0;1;2;3; } 4 , B = {2;3;4;5; }
6 . Tập hợp B \ A bằng: A. { } 5 . B. {0; } 1 . C. {2;3; } 4 . D. {5; } 6 .
Câu 70: Cho A = {1; } 5 ; B = {1;3; }
5 .Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
A. AB = { } 1 .
B. AB = {1; } 3 .
C. AB = {1; } 5 .
D. AB = {1;3; } 5 .
Câu 71: Cho A = {x∈ ( 2 x x )( 2
x x − ) = } B ={ * 2 2 2 3 2 0 ;
n∈ 3 < n < }
30 . Khi đó tập hợp AB bằng: A. {2; } 4 . B. { } 2 . C. {4; } 5 . D. { } 3 .
DẠNG 3. BIỂU DIỄN TẬP HỢP SỐ
Câu 72:
Cho tập hợp A = {x∈ \ 3 − < x < }
1 . Tập A là tập nào sau đây? A. { 3 − ; } 1 B. [ 3 − ; ] 1 C. [ 3 − ; ) 1 D. ( 3 − ; ) 1
Câu 73: Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp (1;4]? A. B. C. D.
Câu 74: Cho tập hợp X = {x \ x∈,1≤ x ≤ }
3 thì X được biểu diễn là hình nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 75: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A = {x∈ 4 ≤ x ≤ } 9 : A. A = [4;9]. B. A = (4;9]. C. A = [4;9). D. A = (4;9).
DẠNG 4. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP SỐ
Câu 76:
Cho tập hợp A = ( ; −∞ − ] 1 và tập B = ( 2;
− +∞) . Khi đó AB là: A. ( 2; − +∞) B. ( 2; − − ] 1 C. D. Page 6
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 77: Cho hai tập hợp A = [ 5
− ;3), B = (1;+∞). Khi đó AB là tập nào sau đây? A. (1;3) B. (1; ] 3 C. [ 5; − +∞) D. [ 5; − ] 1
Câu 78: Cho A = ( 2 − ; ) 1 , B = [ 3
− ;5] . Khi đó AB là tập hợp nào sau đây? A. [ 2; − ] 1 B. ( 2; − ) 1 C. ( 2; − 5] D. [ 2; − 5]
Câu 79: Cho hai tập hợp A = (1;5];B = (2;7]. Tập hợp A \ B là: A. (1;2] B. (2;5) C. ( 1; − 7] D. ( 1; − 2)
Câu 80: Cho tập hợp A = (2;+∞) . Khi đó C A là: R A. [2;+∞) B. (2;+∞) C. ( ;2 −∞ ] D. ( ; −∞ 2 − ]
Câu 81: Cho các số thực a, b, c, da < b < c < d . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ( ; a c) ∩( ; b d ) = ( ; b c) B. ( ; a c) ∩( ; b d ) = ( ; b c]
C. (a;c) ∩[ ; b d ) = [ ; b c) D. ( ; a c) ∪[ ; b d ) = ( ; b c)
Câu 82: Cho ba tập hợp A = [ 2;
− 2], B = [1;5],C = [0; )
1 . Khi đó tập ( A \ B) ∩C là: A. {0; } 1 B. [0; ) 1 C. ( 2; − ) 1 D. [ 2; − 5]
Câu 83: Cho tập hợp C A =  3 − ; 8 , C B = ( 5; − 2) ∪ Tập C là:  ( A B )  ( 3; 11).   ) A. ( 3 − ; 3) . B. ∅. C. ( 5; − 11). D. ( 3 − ;2) ∪( 3; 8).
Câu 84: Cho A = [1;4]; B = (2;6);C = (1;2).Tìm AB C : A. [0;4]. B. [5;+∞). C. (−∞ ) ;1 . D. . ∅
Câu 85: Cho hai tập A = {x∈ x + 3 < 4 + 2 }
x , B = {x∈ 5x −3 < 4x − }
1 . Tất cả các số tự nhiên thuộc
cả hai tập A B là: A. 0 và 1. B. 1. C. 0 D. Không có. Câu 86: A = [ 4; − 7] Cho , B = ( ; −∞ 2
− ) ∪(3;+∞) . Khi đó AB : A. [ 4 − ; 2 − ) ∪(3;7]. B. [ 4 − ; 2 − ) ∪(3;7). C. ( ;
−∞ 2]∪(3;+∞). D. ( ; −∞ 2 − ) ∪[3;+∞). Câu 87: B = [ Cho A = ( ; −∞ 2 − ],
3;+∞) , C = (0;4).Khi đó tập (AB)∩C là: A. [3;4]. B. ( ; −∞ 2
− ]∪(3;+∞). C. [3;4). D. ( ; −∞ 2 − ) ∪[3;+∞).
Câu 88: Cho A = {xR : x + 2 ≥ }
0 , B ={xR:5− x ≥ }0. Khi đó AB là: A. [ 2; − 5] . B. [ 2; − 6]. C. [ 5; − 2]. D. ( 2; − +∞) .
Câu 89: Cho A = {xR : x + 2 ≥ }
0 , B = {xR :5− x ≥ }
0 . Khi đó A\ B là: A. [ 2; − 5] . B. [ 2; − 6]. C. (5;+∞) . D. (2;+∞) .
Câu 90: Cho hai tập hợp A = [ 2
− ;7), B = (1;9]. Tìm AB . A. (1;7) B. [ 2; − 9] C. [ 2; − ) 1 D. (7;9]
Câu 91: Cho hai tập hợp A = {x∈ | 5 − ≤ x < }
1 ; B = {x∈ | 3 − < x ≤ }
3 . Tìm AB . A. [ 5; − ] 3 B. ( 3 − ; ) 1 C. (1; ] 3 D. [ 5; − 3)
Câu 92: Cho A = ( 1;
− 5], B = (2;7) . Tìm A \ B . Page 7
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP A. ( 1; − 2] B. (2;5] C. ( 1; − 7) D. ( 1; − 2)
Câu 93: Cho 3 tập hợp A = ( ;0
−∞ ] , B = (1;+∞), C =[0; )1. Khi đó (AB)∩C bằng: A. { } 0 B. C. {0; } 1 D.
Câu 94: Cho hai tập hợp M = [ 4; − 7] và N = ( ; −∞ 2
− ) ∪(3;+∞) . Khi đó M N bằng: A. [ 4 − ; 2 − ) ∪(3;7] B. [ 4 − ;2) ∪(3;7) C. ( ;
−∞ 2]∪(3;+∞) D. ( ; −∞ 2 − ) ∪[3;+∞)
Câu 95: Cho hai tập hợp A = [ 2 − ; ]
3 , B = (1;+∞) . Khi đó C bằng:  ( A B ) A. (1;3) B. ( ; −∞ ]
1 ∪[3;+∞) C. [3;+∞) D. ( ; −∞ 2 − )
Câu 96: Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
A. AB = A A B B. AB = A B A
C. A \ B = A AB = ∅
D. A \ B = A AB ≠ ∅ C A =  3 − ; 8 C B = ( 5; − 2) ∪  ( 3; 11).   )
Câu 97: Cho tập hợp , Tập C là:  ( A B ) A. ( 5; − 11). B. ( 3
− ;2) ∪( 3; 8). C. ( 3 − ; 3) . D. ∅.
Câu 98: Cho 3 tập hợp: A = (−∞ ] ;1 ; B = [ 2;
− 2] và C = (0;5) . Tính ( AB) ∪( AC) = ? A. [ 2; − ] 1 . B. ( 2; − 5) . C. (0; ] 1 . D. [1;2].
DẠNG 5. CÁC BÀI TOÁN TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ
Câu 99:
Cho tập hợp A = [ ; m m + 2], B[ 1;
− 2] . Tìm điều kiện của m để A B . A. m ≤ 1
− hoặc m ≥ 0 B. 1 − ≤ m ≤ 0 C. 1≤ m ≤ 2
D. m <1 hoặc m > 2
Câu 100: Cho tập hợp A = (0;+∞) và B = { 2
x∈ \ mx − 4x + m −3 = }
0 . Tìm m để B có đúng hai tập con và B A . 0 < m ≤ 3 A. B. m = 4 C. m > 0 D. m = 3 m = 4
Câu 101: Cho hai tập hợp A = [ 2; − ] 3 , B = ( ;
m m + 6) . Điều kiện để A B là: A. 3 − ≤ m ≤ 2 − B. 3 − < m < 2 − C. m < 3 − D. m ≥ 2 −
Câu 102: Cho hai tập hợp X = (0; ]
3 và Y = (a;4) . Tìm tất cả các giá trị của a ≤ 4 để X Y ≠ ∅ . a < 3 A. B. a < 3 C. a < 0 D. a > 3 a ≥ 4
Câu 103: Cho hai tập hợp A = {x∈ \1≤ x ≤ } 2 ; B = ( ; −∞ m − 2]∪[ ;
m +∞) . Tìm tất cả các giá trị của m để A B . m ≥ 4 m > 4 m ≥ 4 A.    B. m ≤ 2 − C. m < 2 − D. 2 − < m < 4 m ≤ 2 −   m =  1 m =  1
Câu 104: Cho số thực a < 0 .Điều kiện cần và đủ để ( a)  4 ;9 ;  −∞ ∩ +∞ ≠ ∅   là:  aA. 2 − < a < 0. B. 2 − ≤ a < 0. C. 3 − < a < 0. D. 3
− ≤ a < 0. 3 3 4 4
Câu 105: Cho tập hợp A = [ ;
m m + 2], B = [ 1;
− 2] với m là tham số. Điều kiện để A B là: A. 1≤ m ≤ 2 B. 1 − ≤ m ≤ 0 Page 8
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP C. m ≤ 1 − hoặc m ≥ 0 D. m < 1 − hoặc m > 2
Câu 106: Cho tập hợp A = [ ;
m m + 2], B = [1;3) . Điều kiện để AB = ∅ là: A. m < 1 − hoặc m > 3 B. m ≤ 1 − hoặc m > 3 C. m < 1 − hoặc m ≥ 3 D. m ≤ 1 − hoặc m ≥ 3
Câu 107: Cho hai tập hợp A = [ 3 − ;− ]
1 ∪[2;4], B = (m −1;m + 2) . Tìm m để AB ≠ ∅ .
A. m < 5 và m ≠ 0 B. m > 5 C. 1≤ m ≤ 3 D. m > 0
Câu 108: Cho 3 tập hợp A = ( 3 − ;− ) 1 ∪(1;2) , B = ( ; m +∞), C( ;2
−∞ m) . Tìm m để ABC ≠ ∅ .
A. 1 < m < 2 B. m ≥ 0 C. m ≤ 1 − D. m ≥ 2 2
Câu 109: Cho hai tập A = [0;5]; B = (2 ; a 3a + ] 1 , a > 1
− . Với giá trị nào của a thì AB ≠ ∅  5 a ≥  5  a <  A. 1 5 − ≤ a ≤ . B. 2  . C. 2  . D. 1 5
− ≤ a < . 3 2  1 a < −  1 3 2  a ≥ −  3  3
Câu 110: Cho 2 tập khác rỗng A = (m −1;4]; B = ( 2
− ;2m + 2),m∈ . Tìm m để AB ≠ ∅ A. 1
− < m < 5.
B. 1< m < 5. C. 2
− < m < 5. D. m > 3 − .
Câu 111: Cho số thực a < 0 .Điều kiện cần và đủ để ( a)  4 ;9 ;  −∞ ∩ +∞ ≠ ∅   là: aA. 3
− ≤ a < 0. B. 2
− < a < 0. C. 2
− ≤ a < 0. D. 3
− < a < 0. 4 3 3 4
Câu 112: Cho hai tập A = [0;5]; B = (2 ; a 3a + ] 1 , a > 1
− . Với giá trị nào của a thì AB ≠ ∅ .  5 a <  5  a ≥  A. 2  . B. 1 5 − ≤ a ≤ . C. 2  . D. 1 5 − ≤ a < .  1 a ≥ − 3 2  1 3 2  a < −  3  3
Câu 113: Cho A = {x ∈R \ x − m ≤ } 25 ; B = {x ∈R \ x ≥ }
2020 . Có bao nhiêu giá trị nguyên m thỏa A ∩ B = ∅ A. 3987 . B. 3988. C. 3989. D. 2020.
Câu 114: Cho 2 tập hợp A = [m − 2;m + 5] và B = [0;4] . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để B A . A. m ≤ 1 − . B. 1
− ≤ m ≤ 2 . C. 1
− < m < 2 . D. m ≥ 2.
Câu 115: Cho hai tập hợp A = ( ;
m m +1) và B = [ 1; − ]
3 . Tìm tất cả các giá trị của m để AB = ∅ . m ≤ 2 − m ≥ 2 m < 2 − A.  . B. 2
− ≤ m ≤ 3. C.  . D.  . m ≥ 3 m ≤ 1 − m > 3
Câu 116: Tìm m để A D , biết A = ( 3 − ;7) và D = ( ; m 3− 2m) . A. m = 3 − . B. m ≤ 3 − .
C. m <1. D. m ≤ 2 − .
Câu 117: Cho 2 tập hợp khác rỗng A = (m −1;4] , B = ( 2;
− 2m + 2) , với m∈ . Tìm m để A B .
A. 1< m < 5. B. m >1. C. 1 − ≤ m < 5. D. 2 − < m < 1 − . Câu 118: Cho  m + 2 A m 3;  = − ,B = ( ; −∞ − ) 1 ∪[2;+∞ ∩ = ∅  
) . Tìm m để A B  4  Page 9
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP A. 14 2 ≤ m < .
B. 2 ≤ m ≤ 6 .
C. 2 ≤ m < 6 . D. 14 2 ≤ m ≤ . 3 3
Câu 119: Cho số thực x < 0 . Tìm x để ( x)  9 ;16 ;  −∞ ∩ +∞ ≠ ∅  . x    A. 3 − − − − < x ≤ 0.
B. 3 ≤ x ≤ 0.
C. 3 ≤ x < 0.
D. 3 < x < 0. 4 4 4 4
Câu 120: Cho hai tập hợp khác rỗng A = (m −1;4] và B = ( 2;
− 2m + 2),m∈ .  Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của m để AB ≠ ∅ ? A. 5. B. 6 . C. 4 . D. 3.
Câu 121: Cho A = ( ;
−∞ m), B = (0;+∞) . Điều kiện cần và đủ để AB = ∅ là:
A. m > 0. B. m ≥ 0 .
C. m ≤ 0 . D. m < 0 .
Câu 122: Cho hai tập hợp khác rỗng A = (m −1;4] và B = ( 2;
− 2m + 2), m ∈  . Tìm tất cả các giá trị
của m để A B ≠ ∅ . A. 2 − < m < 5 . B. m < 3 − . C. m > 3 − . D. 3 − < m < 5. Page 10
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
NG
I MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC ƯƠ TẬP HỢP CH
BÀI 2: TẬP HỢP. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
DẠNG 1. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP, CÁC XÁC ĐỊNH TẬP HỢP
Câu 1:
Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”? A. 3 ⊂  B. 3∈ C. 3 <  D. 3 ≤  Lời giải
- Đáp án A sai vì kí hiệu “ ⊂ ” chỉ dùng cho hai tập hợp mà ở đây “3” là một số
- Hai đáp án C và D đều sai vì ta không muốn so sánh một số với tập hợp. Đáp án B.
Câu 2: Ký hiệu nào sau đây để chỉ 5 không phải là một số hữu tỉ? A. 5 ≠  B. 5 ⊄  C. 5 ∉ D. 5 ⊂  Lời giải
Vì 5 chỉ là một phần tử còn  là một tập hợp nên các đáp án A, B, D đều sai. Đáp án C.
Câu 3: Cho tập hợp A = {x +1| x∈, x ≤ } 5 . Tập hợp A là:
A. A = {1;2;3;4; } 5
B. A = {0;1;2;3;4;5; }
6 C. A = {0;1;2;3;4; }
5 D. A = {1;2;3;4;5; } 6 Lời giải
x∈, x ≤ 5 nên x∈{0;1;2;3;4; }
5 ⇒ x +1 = {1;2;3;4;5; } 6 . Đáp án D.
Câu 4: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = { 2
x ∈ | 2x −3x +1 = } 0 . A. X = { } 0 B. X = { } 1 C.  1 X 1;  =    D. 3 X = 1; 2      2 Lời giảix =1 Vì phương trình 2
2x − 3x +1 = 0 có nghiệm  1 nhưng vì x ∈ ∉   nên 1  . x = 2  2 Page 1
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Vậy X = { } 1 . Đáp án B.
Câu 5: Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp X = { 2
x ∈ | 2x −5x + 3 = } 0 . A. X = { } 0 B. X = { } 1 C. 3 X   =    D. 3 X = 1; 2      2 Lời giảix = 1 Vì phương trình 2
2x − 5x + 3 = 0 có nghiệm  3 ∈ X   = .   nên 3 1; x   =  2  2 Đáp án D.
Câu 6: Trong các tập sau, tập nào là tập rỗng?
A. {x∈ | x < } 1 B. { 2
x ∈ | 6x − 7x +1 = } 0 C. { 2
x ∈ : x − 4x + 2 = } 0 D. { 2
x ∈ : x − 4x = 3 = } 0 Lời giải Xét các đáp án:
- Đáp án A: x∈, x <1⇔ 1
− < x <1⇒ x = 0 . x = 1
- Đáp án B: Giải phương trình: 2 6x 7x 1 0  − + = ⇔
1 . Vì x ∈ ⇒ x =1. x =  6 - Đáp án C: 2
x − 4x + 2 = 0 ⇔ x = 2 ± 2 . Vì x∈ ⇒ Đây là tập rỗng. Đáp án C.
Câu 7: Cho tập hợp M = (
{ ;x y)| ;x y∈,x+ y = }1. Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải Vì ;
x y ∈  nên x, y thuộc vào tập {0;1;2;. }. Vậy cặp ( ; x y) là (1;0),(0; )
1 thỏa mãn x + y =1⇒ Có 2 cặp hay M có 2 phần tử. Đáp án C.
Câu 8: Cho tập hợp A = { 2
x +1\ x ∈, x ≤ }
5 . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp . A
A. A = {0;1;2;3;4; }
5 B. A = {1;2;5;10;17; } 26
C. A = {2;5;10;17; }
26 D. A = {0;1;4;9;16;2 } 5 Lời giải Đáp án B. Page 2
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Ta có A = { 2
x +1\ x ∈, x ≤ } 5 .
x∈, x ≤ 5 nên x∈{0;1;2;3;4; } 5 2
x +1∈{1;2;5;10;17; } 26 .
Câu 9: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { 4 2
x ∈ \ x − 6x + 8 = } 0 . A. X = {2; } 4
B. X = {− 2; 2} C. X = { 2; } 2
D. X = {− 2; 2; 2 − ; } 2 Lời giải Đáp án D. Giải phương trình 4 2
x − 6x + 8 = 0 2 x = 2 x = ± 2 ⇔  ⇔  . 2 x = 4 x = 2 ±
Câu 10: Cho tập hợp M = ( { x y) 2 2
; \ x, y ∈, x + y ≤ }
0 . Khi đó tập hợp M có bao nhiêu phần tử? A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số Lời giải Đáp án B. 2 x ≥ 0 Vì  2 y ≥ 0 nên 2 2
x + y ≤ 0 ⇔ x = y = 0.
Khi đó tập hợp M có 1 phần tử duy nhất là ( { 0;0)}.
Câu 11: Số phần tử của tập hợp: A = {x∈ (x + x)2 2 2 \
= x − 2x + }1là: A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Lời giải Đáp án D.
Giải phương trình (x + x)2 2 2
= x − 2x +1 trên  ⇔ ( 2
x + x)2 −(x − )2 1 = 0 ⇔ ( 2
x + x x + )( 2
1 x + x + x − ) 1 = 0 ⇔ ( 2 x + )( 2 1 x + 2x − ) 1 = 0 x = 1 − − 2 ⇔  . x = 1 − + 2 Page 3
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 12: Số tập con của tập hợp: A = {x∈ (x + x)2 2 2 \ 3
− 2x − 2x = } 0 là: A. 16 B. 8 C. 12 D. 10 Lời giải Đáp án A. Giải phương trình (x + x)2 2 − ( 2 3 2 x + x) = 0 Đặt 2
x + x = t ta có phương trình t = 0 2 3t 2t 0  − = ⇔ 2 t =  3 x = 0 Với t = 0 ta có 2
x + x = 0 ⇔  x = 1 − Với 2 t = ta có: 2 2 x + x = 3 3 2 3 33 3x 3x 2 0 x − ± ⇔ + − = ⇔ = 3
Vậy A có 4 phần tử suy ra số tập con của A là 4 2 =16 .
Câu 13: Số phần tử của tập hợp: A = {x∈ ( x + x− )2 2 2 \ 2
4 = 4x − 4x + }1 là: A. 0 B. 2 C. 4 D. 3 Lời giải Đáp án C. Giải phương trình ( x + x− )2 2 2 2
4 = 4x − 4x +1 ⇔ ( 2
2x + x − 4)2 = (2x − )2 1 2
2x + x − 4 = 2x −1 ⇔  2
2x + x − 4 = 2 − x +1 x = 1 −  3  2 2 3 0 x x x =  − − =  2 ⇔  ⇔ . 2
2x + 3x − 5 = 0 x =1   5 x = −  2 Page 4
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Vậy A có 4 phần tử.
Câu 14: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = { 2
x ∈ x + x +1 = } 0 : A. X = 0 . B. X = { } 0 .
C. X = ∅ . D. X = { } ∅ . Lời giải Chọn C Phương trình 2
x + x +1 = 0 vô nghiệm nên X = ∅ .
Câu 15: Số phần tử của tập hợp A = { 2
k +1/ k , k ≤ } 2 là: A. 1. B. 2 . C. 3. D. 5. Lời giải Chọn C A = { 2
k +1 k , k ≤ }
2 . Ta có k , k ≤ 2 ⇔ 2
− ≤ k ≤ 2 ⇒ A = {1;2; } 5 .
Câu 16: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A. {x∈x < } 1 . B. { 2
x ∈6x − 7x +1= } 0 . C. { 2
x ∈x − 4x + 2 = } 0 . D. { 2
x ∈ x − 4x + 3 = } 0 . Lời giải Chọn C
A = {x ∈x < } 1 ⇒ A = { } 0 . x =1 B = { 2
x ∈6x − 7x +1= } 0 . Ta có 2 6x − 7x +1 = 0  ⇔ 1 ⇒ B = { } 1 . x = ∉  6 x = 2 − 2 ∉ C = { 2
x ∈x − 4x + 2 = } 0 . Ta có 2
x − 4x + 2 = 0 ⇔  ⇒ C = ∅ x = 2 + 2 ∉ x =1 D = { 2
x ∈ x − 4x + 3 = } 0 . Ta có 2
x − 4x + 3 = 0 ⇔  ⇒ D = {1; } 3 . x = 3
Câu 17: Cho tập hợp A = {x∈ ( 2x )( 2 –1 x + 2) = }
0 . Các phần tử của tập A là: A. A = {–1; } 1
B. A = {– 2; –1;1; 2} C. A = {– } 1 D. A = } 1 { Lời giải Chọn A
A = {x∈ ( 2x )( 2 –1 x + 2) = } 0 . 2 x –1 = 0 x =1 Ta có ( 2 x )( 2 –1 x + 2) = 0 ⇔  ⇔ ⇒ A = { 1; − } 1 . 2  x + 2 = 0  (vn) x = 1 − Page 5
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 18: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A. A = { 2
x ∈ x − 4 = } 0 . B. B = { 2
x ∈ x + 2x + 3 = } 0 . C. C = { 2
x ∈ x −5 = } 0 . D. D = { 2
x ∈ x + x −12 = } 0 . Lời giải Chọn B A = { 2
x ∈ x − 4 = } 0 ⇒ A = { } 2 . B = { 2
x ∈ x + 2x + 3 = } 0 ⇒ B = . ∅ C = { 2
x ∈ x −5 = } 0 ⇒ C = {− 5; 5}. D = { 2
x ∈ x + x −12 = } 0 ⇒ D = { 3 − ; } 4 .
Câu 19: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng? A. A = { 2
x ∈ x + x +1 = } 0 . B. B = { 2
x ∈ x − 2 = } 0 .
C. C = {x∈ ( 3x )( 2 – 3 x + ) 1 = } 0 .
D. D = {x∈ x( 2x +3) = } 0 . Lời giải Chọn B A = { 2
x ∈ x + x +1 = } 0 . Ta có 2
x + x +1 = 0(vn) ⇒ A = ∅ . B = { 2
x ∈ x − 2 = } 0 . Ta có 2
x − 2 = 0 ⇔ x = ± 2 ∉  ⇒ B = ∅
C = {x∈ ( 3x )( 2 – 3 x + ) 1 = } 0 . Ta có ( 3x )( 2 – 3 x + ) 1 = 0 3
x = 3 ∉ ⇒ C = ∅
D = {x∈ x( 2x +3) = } 0 . Ta có x( 2
x + 3) = 0 ⇔ x = 0 ⇒ D = { } 0 .
DẠNG 2. TẬP HỢP CON, TẬP HỢP BẰNG NHAU
Câu 20: Cho hai tập hợp A và .
B Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B? A. B. C. D. Lời giải
Hình C là biểu đồ ven, minh họa cho A B vì mọi phần tử của A đều là của B. Đáp án C.
Câu 21: Cho ba tập hợp E, F, G thỏa mãn: E F, F G G K . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. G F
B. K G
C. E = F = G
D. E K Lời giải
Dùng biểu đồ minh họa ta thấy E K . Page 6
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Đáp án D.
Câu 22: Cho tập hợp A = {0;3;4; }
6 . Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là: A. 12 B. 8 C. 10 D. 6 Lời giải
Mỗi tập con gồm hai phần tử của A là: {0;3};,{0; } 4 ,{0; } 6 ,{3; } 4 ,{3; } 6 ,{4; } 6 . Đáp án D.
Câu 23: Cho tập hợp X = { ; a ; b }
c . Số tập con của XA. 4 B. 6 C. 8 D. 12 Lời giải
- Số tập con không có phần tử nào là 1 (tập ∅ )
- Số tập con có 1 phần tử là 3: { } a ,{ } b ,{ } c .
- Số tập con có 2 phần tử là 3: { ; a } b ,{a; } c ,{ ; b } c .
⇒ Số tập con có 3 phần tử là 1: {a; ; b }
c . Vậy có 1+ 3+ 3+1 = 8 tập con. Đáp án C.
Nhận xét: Người ta chứng minh được là số tập con (kể cả tập rỗng) của tập hợp n phần tử là 2n
. Áp dụng vào Ví dụ 4 có 3 2 = 8 tập con.
Câu 24: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con? A. B. { } x C. { } ∅ D. {∅, } x Lời giải
Vì tập ∅ có tập hợp con là chính nó.
- Đáp án B có 2 tập con là ∅ và { } x .
- Đáp án C có 2 tập con là ∅ và { } ∅ .
- Đáp án D có 4 tập con. Đáp án A.
Câu 25: Cho tập hợp A = {1; } 2 và B = {1;2;3;4; }
5 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn: A X B ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Lời giải Page 7
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
X là tập hợp phải luôn có mặt 1 và 2.
Vì vậy ta đi tìm số tập con của tập {3;4; }
5 , sau đó cho hai phần tử 1 và 2 vào các tập con nói
trên ta được tập X.
Vì số tập con của tập {3;4; } 5 là 3
2 = 8 nên có 8 tập X. Đáp án D.
Câu 26: Cho tập hợp A = {1;2;5; } 7 và B = {1;2; }
3 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn: X A X B ? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Lời giảiX A Cách 1: Vì 
nên X ⊂ ( AB) . X B
AB = {1; } 2 ⇒ Có 2 2 = 4 tập X.
Cách 2: X là một trong các tập sau: ; ∅ { } 1 ;{ } 2 ;{1; } 2 . Đáp án B.
Câu 27: Cho tập hợp A = {1; } 3 , B = {3; } x ,C = { ; x y; }
3 . Để A = B = C thì tất cả các cặp ( ; x y) là: A. (1; ) 1 B. (1; ) 1 và (1;3) C. (1;3) D. (3; ) 1 và (3;3) Lời giảix =1 Ta có: A B C
= = ⇔ y =1 ⇒ Cặp ( ; x y) là (1; ) 1 ;(1;3) .   y = 3 Đáp án B.
Câu 28: Cho tập hợp A = {1;2;3 } ;4 , B = {0;2 } ;4 , C = {0;1;2;3;4; }
5 . Quan hệ nào sau đây là đúng? A C
A. B A C
B. B A = C C.
D. AB = C B C Lời giải Đáp án C.
Ta thấy mọi phần tử của A đều thuộc C và mọi phần tử của B đều thuộc C nên Chọn C
Câu 29: Cho tập hợp A có 4 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập con khác rỗng? A. 16 B. 15 C. 12 D. 7 Lời giải Page 8
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Đáp án B.
Vì số tập con của tập 4 phần tử là 4
2 =16 ⇒ Số tập con khác rỗng là 16 −1 =15.
Câu 30: Số các tập hợp con gồm hai phần tử của tập hợp B = { ; a ; b ; c d; ; e f } là: A. 15 B. 16 C. 22 D. 25 Lời giải Đáp án A. Cách 1:
Số tập con có 2 phần tử trong đó có phần tử a là 5 tập { ; a } b ,{ ; a } c ,{ ; a d},{ ; a }
e ,{a, f } .
Số tập con có 2 phần tử mà luôn có phần tử b nhưng không có phần tử a là 4 tập: { ; b } c , { ; b d} , { ;b } e , { ; b f } .
Tương tự ta có tất cả 5 + 4 + 3+ 2 +1 =15 tập.
Câu 31: Số các tập hợp con có 3 phần tử có chứa a, b của tập hợp C = {a; ; b ; c d; ; e f ; g} là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Lời giải Đáp án A.
Tập con có 3 phần tử trong đó a, b luôn có mặt.
Vậy phần tử thứ 3 sẽ thuộc một trong các phần tử c, d, e, f, g (5 phần tử) nên có 5 tập con.
Câu 32: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con? A. { ; x } y B. { } x C. { ; ∅ } x D. { ; ∅ ; x } y Lời giải Đáp án B. Vì tập hợp { }
x có hai tập con là ∅ và chính nó.
Câu 33: Cho tập hợp A = {1,2,3,4, x, }
y . Xét các mệnh đề sau đây:
(I ) : “3∈ A”. (II ) : “{3, } 4 ∈ A”.
(III ) : “{a,3, } b A ”.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng A. I đúng.
B. I, II đúng.
C. II, III đúng.
D. I, III đúng. Lời giải Chọn A
3 là một phần tử của tập hợp A . Page 9
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP {3, }
4 là một tập con của tập hợp A . Ký hiệu: {3, } 4 ⊂ A . {a,3, }
b là một tập con của tập hợp A . Ký hiệu: {a,3, } b A.
Câu 34: Cho A = {0;2;4; }
6 . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử? A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Lời giải Chọn B
Có thể sử dụng máy tính bỏ túi để tính số tập con có 2 phần tử của tập hợp A gồm 4 phần tử là: 2 C = 6 4
Các tập con có 2 phần tử của tập hợp A là:{0; } 2 , {0; } 4; , {0; } 6 , {2; } 4; , {2; } 6 , {4; } 6 .
Câu 35: Cho tập hợp X = {1;2;3 }
;4 . Câu nào sau đây đúng?
A. Số tập con của X là 16.
B. Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8 .
C. Số tập con của X chứa số 1 là 6 .
D. Số tập con của X gồm có 3 phần tử là 2 . Lời giải Chọn A
Số tập con của tập hợp X là: 4 2 =16
Số tập con có 2 phần tử của tập hợp X là: 2 C = 6 4
Số tập con của tập hợp X chứa số 1 là: 8 { } 1 , {1; } 2 ,{1; } 3 , {1; } 4 , {1;2; } 3 , {1;2 } ;4 , {1;3; } 4 , {1;2;3 } ;4 .
Số tập con có 3 phần tử của tập hợp X là: 3 C = 4 4
Câu 36: Số các tập con 2 phần tử của B = {a,b,c,d, ,e f } là: A. 15. B. 16. C. 22 . D. 25 . Lời giải Chọn A
Số các tập con 2 phần tử của B = {a,b,c,d, ,e f } là 2
C =15 (sử dụng máy tính bỏ túi). 6
Câu 37: Số các tập con 3 phần tử có chứa α,π của C = {α, π, ξ,ψ , ρ,η, γ ,σ , ω,τ}là: A. 8 . B. 10. C. 12. D. 14. Lời giải Chọn A
Các tập con 3 phần tử có chứa α,π của C = {α, π, ξ,ψ , ρ,η, γ ,σ , ω,τ}là:
{α,π,ξ}, {α,π,ψ}, {α,π,ρ}, {α,π,η}, {α,π,γ}, {α,π,σ}, {α,π,ω}, {α,π,τ}. Page 10
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 38: Trong các tập sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con? A. { ; x } y . B. { } x . C. { ; ∅ } x . D. { ; ∅ ; x } y . Lời giải Chọn B { ;x } y có 2 2 = 4 tập con. { } x có 1 2 = 2 tập con là { } x và ∅ . { ; ∅ } x có 2 2 = 4 tập con. { ; ∅ ; x } y có 3 2 = 8 tập con.
Câu 39: Cho tập hợp A = {a,b,c,d}. Tập A có mấy tập con? A. 16. B. 15. C. 12. D. 10. Lời giải Chọn A
Số tập con của tập A là: 4 2 =16 .
Câu 40: Khẳng định nào sau đây sai?Các tập A = B với ,
A B là các tập hợp sau? A. A = 1;
{ 3}, B = {x∈ (x ) –1 (x −3)= } 0 . B. A = 1
{ ;3;5;7;9}, B = {n∈ n = 2k +1, k ∈,0 ≤ k ≤ } 4 .
C. A = {− } B = { 2 1;2 ,
x ∈ x − 2x −3 = } 0 .
D. A = ∅ B = { 2 ,
x ∈ x + x +1 = } 0 . Lời giải Chọn C * A = {1; }
3 , B = {x∈ (x ) –1 (x −3)= } 0 ⇒ B = {1; } 3 ⇒ A = B . * A = 1 { ;3;5;7; }
9 , B = {n∈ n = 2k +1, k ∈,0 ≤ k ≤ } 4 ⇒ B = {1;3;5;7; } 9 ⇒ A = B . * A = {− ; 1 2}, B = { 2
x ∈ x − 2x −3 = } 0 ⇒ B = { 1; − } 3 ⇒ A ≠ . B
* A = ∅ , B = { 2
x ∈ x + x +1 = }
0 ⇒ B = ∅ ⇒ A = B .
Dạng 3. Các phép toán trên tập hợp
Câu 41: Cho tập hợp X = {1; } 5 ,Y = {1;3; }
5 . Tập X Y là tập hợp nào sau đây? A. { } 1 B. {1; } 3 C. {1;3;5} D. {1; } 5 Lời giải
X Y là tập hợp gồm các phần tử vừa thuộc X và vừa thuộc Y nên Chọn D Đáp án D. Page 11
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 42: Cho tập X = {2;4;6; } 9 ,Y = {1;2;3; }
4 . Tập nào sau đây bằng tập X \Y ? A. {1;2;3; } 5 B. {1;3;6; } 9 C. {6; } 9 D. { } 1 Lời giải
X \Y là tập hợp các phần tử thuộc X mà không thuộc Y nên Chọn C Đáp án C.
Câu 43: Cho tập hợp X = { ; a }
b ,Y = {a; ; b }
c . X Y là tập hợp nào sau đây? A. { ; a ; b ; c d} B. { ; a } b C. { } c D. { ; a ; b } c Lời giải
X Y là tập hợp gồm các phần tử thuộc X hoặc thuộc Y nên Chọn D Đáp án D.
Câu 44: Cho hai tập hợp AB khác rỗng thỏa mãn: A B . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. A \ B = ∅
B. AB = A
C. B \ A = B
D. AB = B Lời giải
B \ A gồm các phần tử thuộc B và không thuộc A nên Chọn C Đáp án C.
Câu 45: Cho ba tập hợp:
F = {x∈ | f (x) = }
0 ,G = {x∈ | g (x) = }
0 , H = {x∈ | f (x) + g (x) = } 0 .
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. H = F G
B. H = F G
C. H = F \ G
D. H = G \ F Lời giải  f (x) = 0
f (x) + g (x) = 0 ⇔ 
F G = {x∈ | f (x) vµ g (x) = } 0 g  ( x) = 0 Đáp án A.
Câu 46: Cho tập hợp  2   | x A x 1 = ∈ ≥
; B là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của b để phương trình 2  x 1  +  2
x − 2bx + 4 = 0 vô nghiệm. Số phần tử chung của hai tập hợp trên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số Lời giải Ta có: 2 1 x 2 2
≥ 1 ⇔ 2x x +1 ⇔ x − 2x +1≤ 0 ⇔ x −1 ≤ 0 ⇔ x =1 2 ( )2 x +1 Phương trình 2
x − 2bx + 4 = 0 có 2 ∆ ' = b − 4 Phương trình vô nghiệm 2 2
b − 4 < 0 ⇔ b < 4 ⇔ 2 − < b < 2
b =1 là phần tử chung duy nhất của hai tập hợp. Đáp án A. Page 12
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 47: Cho hai tập hợp X = {1;2;3 } ;4 ,Y = {1 }
;2 . C Y là tập hợp sau đây? X A. {1; } 2 B. {1;2;3 } ;4 C. {3; } 4 D. Lời giải
Y X nên C Y = X Y = X \ {3; } 4 Đáp án C.
Câu 48: Cho A, B, C là ba tập hợp được minh họa bằng biểu đồ ven như hình vẽ. Phần gạch sọc trong
hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A. ( AB) \ C
B. ( AB) \ C
C. ( A \ C) ∪( A \ B) D. ( AB) ∪C Lời giải
Vì với mỗi phần tử x thuộc phần gạch sọc x A
thì ta thấy: xB x∈( AB) \ C . x∉  C Đáp án B.
Câu 49: Cho hai tập hợp A = {0; } 2 và B = {0;1;2;3; }
4 . Số tập hợp X thỏa mãn AX = B là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Lời giải
AX = B nên bắt buộc X phải chứa các phần tử {1;3; } 4 và X B .
Vậy X có 3 tập hợp đó là: {1;3 } ;4 ,{1;2;3 } ;4 ,{0;1;2;3 } ;4 . Đáp án B.
Câu 50: Cho hai tập hợp A = {0; } 1 và B = {0;1;2;3; }
4 . Số tập hợp X thỏa mãn X C A là: B A. 3 B. 5 C. 6 D. 8 Lời giải
Ta có C A = B A =
có 3 phần tử nên số tập con X có 3 2 = 8 (tập). B \ {2;3; } 4 Đáp án D. Page 13
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 51: Cho tập hợp A = {1;2;3;4; }
5 . Tìm số tập hợp X sao cho A\ X ={1;3; }5 và X \ A ={6; }7. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải
A \ X = {1;3; }
5 nên X phải chứa hai phần tử 2; 4 và X không chứa các phần tử 1; 3; 5. Mặt
khác X \ A = {6; }
7 vậy X phải chứa 6; 7 và các phần tử khác nếu có phải thuộc A. Vậy X = {2;4;6; } 7 . Đáp án A.
Câu 52: Ký hiệu X là số phần tử của tập hợp X. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A. AB = ∅ ⇒ A + B = AB + AB
B. AB ≠ ∅ ⇒ A + B = AB AB
C. AB ≠ ∅ ⇒ A + B = AB + AB
D. AB = ∅ ⇒ A + B = AB Lời giải
Kiểm tra các đáp án bằng cách vẽ biểu đồ Ven cho hai trường hợp AB = ∅ và AB ≠ ∅ Đáp án C.
Câu 53: Một lớp học có 25 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Lý, 14 học sinh giỏi cả môn
Toán và Lý và có 6 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh? A. 54 B. 40 C. 26 D. 68 Lời giải
Gọi T, L lần lượt là tập hợp các học sinh giỏi Toán và các học sinh giỏi Lý. Ta có:
T : là số học sinh giỏi Toán
L : là số học sinh giỏi Lý
T L : là số học sinh giỏi cả hai môn Toán và Lý
Khi đó số học sinh của lớp là: T L + 6 .
T L = T + L T L = 25 + 23−14 = 34.
Vậy số học sinh của lớp là 34 + 6 = 40 . Đáp án B
Câu 54: Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi môn Lý, 20 em
học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán và môn Lý, 8 em học giỏi cả môn Lý và môn Page 14
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Hóa, 9 em học giỏi cả môn Toán và môn Hóa. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba môn
Toán, Lý, Hóa, biết rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong 3 môn Toán, Lý, Hóa? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Lời giải
Gọi T, L, H lần lượt là tập hợp các học sinh giỏi môn Toán, Lý, Hóa.
Khi đó tương tự Ví dụ 13 ta có công thức:
T L H = T + L + H T L L H H T + T L H
⇔ 45 = 25 + 23+ 20 −11−8 − 9 + T L H
T L H = 5
Vậy có 5 học sinh giỏi cả 3 môn. Đáp án C.
Câu 55: Cho tập hợp A = {1;2;3; } 4 , B = {0;2;4; }
6 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. AB = {2; } 4
B. AB = {0;1;2;3;4;5; } 6
C. A B
D. A \ B = {0; } 6 Lời giải Đáp án A.
Ta thấy AB = {2; } 4 .
Câu 56: Ký hiệu H là tập hợp các học sinh của lớp 10A. T là tập hợp các học sinh nam, G là tập hợp các
học sinh nữ của lớp 10A. Khẳng định nào sau đây sai?
A. T G = H
B. T G = ∅
C. H \T = G
D. G \T = ∅ Lời giải Đáp án D.
G \T = G .
Câu 57: Cho A, B, C là ba tập hợp. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. A B AC B C
B. A B C \ A C \ B
C. A B AC B C
D. A B, B C A C Lời giải Đáp án B. Page 15
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Ta có thể dùng biểu đồ Ven ta thấy A B C \ A C \ B
Câu 58: Cho tập hợp A = { ; a ; b } c B = { ; a ; b ; c d; }
e . Có tất cả bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn
A X B ? A. 5 B. 6 C. 4 D. 8 Lời giải Đáp án C.
A X nên X phải chứa 3 phần tử { ; a ; b } c của
A. Mặt khác X B
nên X chỉ có thể lấy các phần tử a, b, c, d, e. Vậy X là một trong các tập hợp sau: { ;a ;b } c ,{a; ; b ; c d} , {a; ; b ; c } e , { ; a ; b ; c d; } e .
Câu 59: Cho hai tập hợp A = {1;2;3;4; } 5 ; B = {1;3;5;7; }
9 . Tập nào sau đây bằng tập AB ? A. {1;3; } 5 B. {1;2;3;4; } 5 C. {2;4;6; } 8 D. {1;2;3;4;5;7; } 9 Lời giải Đáp án A.
AB gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc
B.
Câu 60: Cho tập hợp A = {2;4;6; } 9 , B = {1;2;3; }
4 . Tập nào sau đây bằng tập A \ B ? A. {1;2;3; } 5 B. {1;2;3;4;6; } 9 C. {6; } 9 D. Lời giải Đáp án C.
A \ B = {x | xAx∉ } B
Câu 61: Cho các tập hợp A = { 2
x ∈ : x − 7x + 6 = }
0 , B = {x∈ : x < } 4 . Khi đó:
A. AB = A
B. AB = AB
C. A \ B A
D. B \ A = ∅ Lời giải Đáp án C. Ta có A = {1; }
6 , B = {x∈ \ x < } 4 ⇒ B = {0;1;2; }
3 ⇒ A \ B = { }
6 ⇒ A \ B A.
Câu 62: Một lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng
đá và bóng bàn và 6 học sinh không chơi môn nào. Số học sinh chỉ chơi 1 môn thể thao là? A. 48 B. 20 C. 34 D. 28 Lời giải Page 16
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Đáp án B.
Gọi A là tập hợp các học sinh chơi bóng đá
B là tập hợp các học sinh chơi bóng bàn
C là tập hợp các học sinh không chơi môn nào
Khi đó số học sinh chỉ chơi bóng đá là
A + B − 2 AB = 25 + 23− 2.14 = 20
Câu 63: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: A.  \  =  . B. *  ∪  =  . C. *  ∩  =  . D. * *  ∩  =  . Lời giải Chọn D D đúng do * * *
 ⊂  ⇒  ∩  =  .
Câu 64: Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
A. AB = A A ⊂ .
B B. AB = A A ⊂ . B
C. A \ B = A AB = . ∅
D. B \ A = B AB = . ∅ Lời giải Chọn B
B sai do AB = A A ⊃ . B
Câu 65: Cho X = {7;2;8;4;9;1 } 2 ;Y = {1;3;7; }
4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ? A. {1;2;3;4;8;9;7;1 } 2 . B. {2;8;9;1 } 2 . C. {4; } 7 . D. {1; } 3 . Lời giải Chọn C X = {7;2;8;4;9;1 } 2 , Y = {1;3;7; }
4 ⇒ X Y = {7; } 4 .
Câu 66: Cho hai tập hợp A = {2,4,6, } 9 và B = {1,2,3 }
,4 .Tập hợp A \ B bằng tập nào sau đây? A. A = {1,2,3 } ,5 . B. {1;3;6; } 9 . C. {6; } 9 . D. . ∅ Lời giải Chọn C A = {2,4,6, } 9 , B = {1,2,3, }
4 ⇒ A \ B = {6, } 9 .
Câu 67: Cho A = {0;1;2;3; } 4 , B = {2;3;4;5; }
6 . Tập hợp (A\ B)∪(B \ A)bằng? A. {0;1;5; } 6 . B. {1; } 2 . C. {2;3; } 4 . D. {5; } 6 . Lời giải Chọn A A = {0;1;2;3; } 4 , B = {2;3;4;5; } 6 . Page 17
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP A \ B = {0; }
1 , B \ A = {5; }
6 ⇒ ( A \ B) ∪(B \ A) = {0;1;5; } 6
Câu 68: Cho A = {0;1;2;3; } 4 , B = {2;3;4;5; }
6 . Tập hợp A \ B bằng: A. { } 0 . B. {0; } 1 . C. {1; } 2 . D. {1; } 5 . Lời giải Chọn B A = {0;1;2;3; } 4 , B = {2;3;4;5; }
6 ⇒ A \ B = {0; } 1
Câu 69: Cho A = {0;1;2;3; } 4 , B = {2;3;4;5; }
6 . Tập hợp B \ A bằng: A. { } 5 . B. {0; } 1 . C. {2;3; } 4 . D. {5; } 6 . Lời giải Chọn D A = {0;1;2;3; } 4 , B = {2;3;4;5; }
6 ⇒ B \ A = {5; } 6 .
Câu 70: Cho A = {1; } 5 ; B = {1;3; }
5 .Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
A. AB = { } 1 .
B. AB = {1; } 3 .
C. AB = {1; } 5 .
D. AB = {1;3; } 5 . Lời giải Chọn C A = {1; } 5 ; B = {1;3; }
5 . Suy ra AB = {1; } 5 .
Câu 71: Cho A = {x∈ ( 2 x x )( 2
x x − ) = } B ={ * 2 2 2 3 2 0 ;
n∈ 3 < n < }
30 . Khi đó tập hợp AB bằng: A. {2; } 4 . B. { } 2 . C. {4; } 5 . D. { } 3 . Lời giải Chọn B A = {x∈ ( 2 x x )( 2 2
2x − 3x − 2) = } 0 ⇔ A = {0; } 2 B = { * 2
n∈ 3 < n < } 30 ⇔ B = {1;2;3;4;5} ⇒ AB = { } 2 .
DẠNG 3. BIỂU DIỄN TẬP HỢP SỐ
Câu 72: Cho tập hợp A = {x∈ \ 3 − < x < }
1 . Tập A là tập nào sau đây? A. { 3 − ; } 1 B. [ 3 − ; ] 1 C. [ 3 − ; ) 1 D. ( 3 − ; ) 1 Lời giải
Theo định nghĩa tập hợp con của tập số thực  ở phần trên ta chọn ( 3 − ; ) 1 . Đáp án D. Page 18
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 73: Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp (1;4]? A. B. C. D. Lời giải
Vì (1;4] gồm các số thực x mà 1< x ≤ 4 nên Chọn A Đáp án A.
Câu 74: Cho tập hợp X = {x \ x∈,1≤ x ≤ }
3 thì X được biểu diễn là hình nào sau đây? A. B. C. D. Lời giải x ≥1  x ≥  1
Giải bất phương trình: 1 x 3  ≤ ≤ ⇔  ⇔ x ≤ 1 − ⇔ x ∈[ 3 − ;− ] 1 ∪[1; ] 3  x ≤ 3    3 − ≤ x ≤ 3 Đáp án D.
Câu 75: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A = {x∈ 4 ≤ x ≤ } 9 : A. A = [4;9]. B. A = (4;9]. C. A = [4;9). D. A = (4;9). Lời giải Chọn A
A = {x∈ 4 ≤ x ≤ } 9 ⇔ A = [4;9].
DẠNG 4. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP SỐ
Câu 76: Cho tập hợp A = ( ; −∞ − ] 1 và tập B = ( 2;
− +∞) . Khi đó AB là: A. ( 2; − +∞) B. ( 2; − − ] 1 C. D. Page 19
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
AB = {x∈ \ xA hoac x∈ }
B nên chọn đáp án C. Đáp án C.
Câu 77: Cho hai tập hợp A = [ 5
− ;3), B = (1;+∞). Khi đó AB là tập nào sau đây? A. (1;3) B. (1; ] 3 C. [ 5; − +∞) D. [ 5; − ] 1 Lời giải
Ta có thể biểu diễn hai tập hợp AB, tập AB là phần không bị gạch ở cả AB nên x ∈(1;3) . Đáp án A.
Câu 78: Cho A = ( 2 − ; ) 1 , B = [ 3
− ;5] . Khi đó AB là tập hợp nào sau đây? A. [ 2; − ] 1 B. ( 2; − ) 1 C. ( 2; − 5] D. [ 2; − 5] Lời giảix A  2 − < x <1
Vì với xAB ⇔  hay  ⇔ 2 − < x <1 x B  3 − ≤ x ≤ 5 Đáp án B.
Câu 79: Cho hai tập hợp A = (1;5];B = (2;7]. Tập hợp A \ B là: A. (1;2] B. (2;5) C. ( 1; − 7] D. ( 1; − 2) Lời giải
A \ B = {x∈ \ xA va x∉ }
B x ∈(1;2] . Đáp án A.
Câu 80: Cho tập hợp A = (2;+∞) . Khi đó C A là: R A. [2;+∞) B. (2;+∞) C. ( ;2 −∞ ] D. ( ; −∞ 2 − ] Lời giải
Ta có: C A =  A = −∞ . R \ ( ;2] Đáp án C.
Câu 81: Cho các số thực a, b, c, da < b < c < d . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ( ; a c) ∩( ; b d ) = ( ; b c) B. ( ; a c) ∩( ; b d ) = ( ; b c] C. ( ; a c) ∩[ ; b d ) = [ ; b c) D. ( ; a c) ∪[ ; b d ) = ( ; b c) Page 20
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Lời giải Đáp án A.
Câu 82: Cho ba tập hợp A = [ 2;
− 2], B = [1;5],C = [0; )
1 . Khi đó tập ( A \ B) ∩C là: A. {0; } 1 B. [0; ) 1 C. ( 2; − ) 1 D. [ 2; − 5] Lời giải
Ta có: A \ B = [ 2; − )
1 ⇒ ( A \ B) ∩C = [0; ) 1 . Đáp án B. C A =  3 − ; 8 C B = ( 5; − 2) ∪  ( 3; 11).   )
Câu 83: Cho tập hợp , Tập C là:  ( A B ) A. ( 3 − ; 3) . B. ∅. C. ( 5; − 11). D. ( 3 − ;2) ∪( 3; 8). Lời giải Chọn C C A =  3 − ; 8 , C B =  ( 5; − 2) ∪( 3; 11) = ( 5; − 11)   ) A = ( ;
−∞ − 3) ∪  8;+∞ B = −∞ − ∪   ), ( ; 5] 11;+∞  ). ⇒ AB = ( ; −∞ 5 − ]∪  11;+∞  ) ⇒C A B  ( ∩ ) = ( 5; − 11).
Câu 84: Cho A = [1;4]; B = (2;6);C = (1;2).Tìm AB C : A. [0;4]. B. [5;+∞). C. (−∞ ) ;1 . D. . ∅ Lời giải Chọn D
A = [1;4]; B = (2;6);C = (1;2) ⇒ AB = (2;4] ⇒ AB C = ∅ .
Câu 85: Cho hai tập A = {x∈ x + 3 < 4 + 2 }
x , B = {x∈ 5x −3 < 4x − }
1 . Tất cả các số tự nhiên thuộc
cả hai tập A B là: A. 0 và 1. B. 1. C. 0 D. Không có. Lời giải Chọn A
A = {x∈ x + 3 < 4 + 2 } x A = ( 1; − + ∞).
B = {x∈ 5x −3 < 4x − } 1 ⇒ B = ( ;2 −∞ ). AB = ( 1;
− 2) ⇔ AB = {x∈ −1< x < } 2 . Page 21
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
AB = {x∈ −1< x < }
2 ⇔ AB = {0; } 1 . Câu 86: A = [ 4; − 7] Cho , B = ( ; −∞ 2
− ) ∪(3;+∞) . Khi đó AB : A. [ 4 − ; 2 − ) ∪(3;7]. B. [ 4 − ; 2 − ) ∪(3;7). C. ( ;
−∞ 2]∪(3;+∞). D. ( ; −∞ 2 − ) ∪[3;+∞). Lời giải Chọn A A = [ 4; − 7], B = ( ; −∞ 2
− ) ∪(3;+∞) , suy ra AB = [ 4 − ;− 2) ∪(3;7]. Câu 87: B = [ Cho A = ( ; −∞ 2 − ],
3;+∞) , C = (0;4).Khi đó tập (AB)∩C là: A. [3;4]. B. ( ; −∞ 2
− ]∪(3;+∞). C. [3;4). D. ( ; −∞ 2 − ) ∪[3;+∞). Lời giải Chọn C A = ( ;
−∞ − 2] , B = [3;+ ∞), C = (0;4). Suy ra AB = ( ; −∞ 2
− ]∪[3;+∞); ( AB) ∩C = [3;4).
Câu 88: Cho A = {xR : x + 2 ≥ }
0 , B ={xR:5− x ≥ }0. Khi đó AB là: A. [ 2; − 5] . B. [ 2; − 6]. C. [ 5; − 2]. D. ( 2; − +∞) . Lời giải Chọn A
Ta có A = {xR : x + 2 ≥ } 0 ⇒ A = [ 2;
− + ∞) , B = {xR :5 − x ≥ } 0 ⇒ B = ( ; −∞ 5]
Vậy ⇒ AB = [ 2; − 5].
Câu 89: Cho A = {xR : x + 2 ≥ }
0 , B = {xR :5− x ≥ }
0 . Khi đó A\ B là: A. [ 2; − 5] . B. [ 2; − 6]. C. (5;+∞) . D. (2;+∞) . Lời giải Chọn C
Ta có A = {xR : x + 2 ≥ } 0 ⇒ A = [ 2;
− + ∞) , B = {xR :5 − x ≥ } 0 ⇒ B = ( ; −∞ 5] .
Vậy ⇒ A \ B = (5;+ ∞).
Câu 90: Cho hai tập hợp A = [ 2
− ;7), B = (1;9]. Tìm AB . A. (1;7) B. [ 2; − 9] C. [ 2; − ) 1 D. (7;9] Lời giải Đáp án B. Page 22
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP [ 2; − 7) ∪(1;9] = [ 2; − 9]
Câu 91: Cho hai tập hợp A = {x∈ | 5 − ≤ x < }
1 ; B ={x∈| 3 − < x ≤ }
3 . Tìm AB . A. [ 5; − ] 3 B. ( 3 − ; ) 1 C. (1; ] 3 D. [ 5; − 3) Lời giải Đáp án B. A = [ 5 − ; ) 1 , B = ( 3 − ; ]
3 ⇒ AB = ( 3 − ; ) 1
Câu 92: Cho A = ( 1;
− 5], B = (2;7) . Tìm A \ B . A. ( 1; − 2] B. (2;5] C. ( 1; − 7) D. ( 1; − 2) Lời giải Đáp án A.
A \ B gồm các phần tử thuộc A mà không thuộc B nên A \ B = ( 1; − 2] .
Câu 93: Cho 3 tập hợp A = ( ;0
−∞ ] , B = (1;+∞), C =[0; )1. Khi đó (AB)∩C bằng: A. { } 0 B. C. {0; } 1 D. Lời giải Đáp án A. AB = ( ; −∞ 0]∪(1;+∞)
⇒ ( AB) ∩C = { } 0 .
Câu 94: Cho hai tập hợp M = [ 4; − 7] và N = ( ; −∞ 2
− ) ∪(3;+∞) . Khi đó M N bằng: A. [ 4 − ; 2 − ) ∪(3;7] B. [ 4 − ;2) ∪(3;7) C. ( ;
−∞ 2]∪(3;+∞) D. ( ; −∞ 2 − ) ∪[3;+∞) Lời giải Đáp án A. M N = [ 4 − ;2) ∪(3;7]
Câu 95: Cho hai tập hợp A = [ 2 − ; ]
3 , B = (1;+∞) . Khi đó C bằng:  ( A B ) Page 23
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP A. (1;3) B. ( ; −∞ ]
1 ∪[3;+∞) C. [3;+∞) D. ( ; −∞ 2 − ) Lời giải Đáp án D.
Ta có: AB = [ 2; − +∞) ⇒ C
 ( A B ) =  \ ( A B )
C ( AB) = ( ; −∞ 2 −  )
Câu 96: Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
A. AB = A A B B. AB = A B A
C. A \ B = A AB = ∅
D. A \ B = A AB ≠ ∅ Lời giải Đáp án D. C A =  3 − ; 8 C B = ( 5; − 2) ∪  ( 3; 11).   )
Câu 97: Cho tập hợp , Tập C là:  ( A B ) A. ( 5; − 11). B. ( 3
− ;2) ∪( 3; 8). C. ( 3 − ; 3) . D. ∅. Lời giải Chọn A C A =  3 − ; 8 , C B =  ( 5; − 2) ∪( 3; 11) = ( 5; − 11)   ) A = ( ;
−∞ − 3) ∪  8;+∞ B = −∞ − ∪   ), ( ; 5] 11;+∞  ). ⇒ AB = ( ; −∞ 5 − ]∪  11;+∞  ) ⇒C A B  ( ∩ ) = ( 5; − 11).
Câu 98: Cho 3 tập hợp: A = (−∞ ] ;1 ; B = [ 2;
− 2] và C = (0;5) . Tính ( AB) ∪( AC) = ? A. [ 2; − ] 1 . B. ( 2; − 5) . C. (0; ] 1 . D. [1;2]. Lời giải Chọn A AB = [ 2; − ] 1 . AC = (0; ] 1 .
( AB)∪( AC) = [ 2; − ] 1 .
DẠNG 5. CÁC BÀI TOÁN TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ
Câu 99: Cho tập hợp A = [ ; m m + 2], B[ 1;
− 2] . Tìm điều kiện của m để A B . A. m ≤ 1
− hoặc m ≥ 0 B. 1 − ≤ m ≤ 0 C. 1≤ m ≤ 2
D. m <1 hoặc m > 2 Lời giải
Để A B thì 1
− ≤ m < m + 2 ≤ 2 m ≥ 1 − m ≥ 1 − ⇔  ⇔  ⇔ 1 − ≤ m ≤ 0 m + 2 ≤ 2 m ≤ 0 Page 24
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Đáp án B.
Câu 100: Cho tập hợp A = (0;+∞) và B = { 2
x∈ \ mx − 4x + m −3 = }
0 . Tìm m để B có đúng hai tập con và B A . 0 < m ≤ 3 A. B. m = 4 C. m > 0 D. m = 3 m = 4 Lời giải
Để B có đúng hai tập con thì B phải có duy nhất một phần tử, và B A nên B có một phần tử thuộc
A. Tóm lại ta tìm m để phương trình 2
mx − 4x + m − 3 = 0 (1) có nghiệm duy nhất lớn hơn 0.
+ Với m = 0 ta có phương trình: 3 4x 3 0 x − − − = ⇔ = (không thỏa mãn). 4 + Với m ≠ 0 :
Phương trình (1) có nghiệm duy nhất lớn hơn 0 điều kiện cần là: m = −
∆ ' = 4 − m(m − 3) 1 2
= 0 ⇔ −m + 3m + 4 = 0 ⇔  m = 4 +) Với m = 1 − ta có phương trình 2
x − 4x − 4 = 0
Phương trình có nghiệm x = 2 − (không thỏa mãn).
+) Với m = 4 , ta có phương trình 2
4x − 4x +1 = 0
Phương trình có nghiệm duy nhất 1
x = > 0 ⇒ m = 4 thỏa mãn. 2 Đáp Án B.
Câu 101: Cho hai tập hợp A = [ 2; − ] 3 , B = ( ;
m m + 6) . Điều kiện để A B là: A. 3 − ≤ m ≤ 2 − B. 3 − < m < 2 − C. m < 3 − D. m ≥ 2 − Lời giải m < 2 − m < 2 −
Điều kiện để A B m < 2
− < 3 < m + 6 ⇔  ⇔  ⇔ 3 − < m < 2 − . m + 6 > 3 m > 3 −
Câu 102: Cho hai tập hợp X = (0; ]
3 và Y = (a;4) . Tìm tất cả các giá trị của a ≤ 4 để X Y ≠ ∅ . a < 3 A. B. a < 3 C. a < 0 D. a > 3 a ≥ 4 Lời giải Page 25
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP a ≥ 3
Ta tìm a để X Y = ∅ ⇒ 
⇔ 3 ≤ a ≤ 4 ⇒ X Y ≠ ∅ là a < 3. a ≤ 4 Đáp án B.
Câu 103: Cho hai tập hợp A = {x∈ \1≤ x ≤ } 2 ; B = ( ; −∞ m − 2]∪[ ;
m +∞) . Tìm tất cả các giá trị của m để A B . m ≥ 4 m > 4 m ≥ 4 A.    B. m ≤ 2 − C. m < 2 − D. 2 − < m < 4 m ≤ 2 −   m =  1 m =  1 Lời giải
Giải bất phương trình: 1≤ x ≤ 2 ⇔ x∈[ 2 − ;− ] 1 ∪[1;2] ⇒ A = [ 2 − ;− ] 1 ∪[1;2]  m−2 ≥ 2 m ≥ 4 
Để A B thì: m 2   ≤ − ⇔ m ≤ 2 −    1 − ≤ m − 2 m =1  m ≤ 1 Đáp án B.
Câu 104: Cho số thực a < 0 .Điều kiện cần và đủ để ( a)  4 ;9 ;  −∞ ∩ +∞ ≠ ∅   là:  aA. 2 − < a < 0. B. 2 − ≤ a < 0. C. 3 − < a < 0. D. 3
− ≤ a < 0. 3 3 4 4 Lời giải Chọn A ( − 4 − 9a² > 0 a)  4  −∞ ∩ +∞ ≠ ∅ (a < ) 4 ;9 ; 0 ⇔ < 4 4 9a²  
9a ⇔ − 9a < 0 ⇔ < 0 ⇔   aa a aa < 0 2
⇔ − < a < 0 . 3 Page 26
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 105: Cho tập hợp A = [ ;
m m + 2], B = [ 1;
− 2] với m là tham số. Điều kiện để A B là: A. 1≤ m ≤ 2 B. 1 − ≤ m ≤ 0 C. m ≤ 1
− hoặc m ≥ 0 D. m < 1 − hoặc m > 2 Lời giải : Đáp án B. A B ⇔ 1
− ≤ m < m + 2 ≤ 2 m ≥ 1 − m ≥ 1 − ⇔  ⇔  ⇔ 1 − ≤ m ≤ 0 m + 2 ≤ 2 m ≤ 0
Câu 106: Cho tập hợp A = [ ;
m m + 2], B = [1;3) . Điều kiện để AB = ∅ là: A. m < 1
− hoặc m > 3 B. m ≤ 1 − hoặc m > 3 C. m < 1
− hoặc m ≥ 3 D. m ≤ 1 − hoặc m ≥ 3 Lời giải Đáp án C. m ≥ 3 m ≥ 3 AB = ∅ ⇔ ⇔  m 2 1  + < m < 1 −
Câu 107: Cho hai tập hợp A = [ 3 − ;− ]
1 ∪[2;4], B = (m −1;m + 2) . Tìm m để AB ≠ ∅ .
A. m < 5 và m ≠ 0 B. m > 5 C. 1≤ m ≤ 3 D. m > 0 Lời giải Đáp án A.
Ta đi tìm m để AB = ∅  m+2 ≤ 3 − m ≤ 5 −  ⇒ m −1≥ 4   ⇔ m ≥ 5    1 − ≤ m −1 m = 0  m + 2 ≤ 2  5 − < m < 5
AB ≠ ∅ ⇔  m ≠ 0  m < 5 hay  m ≠ 0 Page 27
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Câu 108: Cho 3 tập hợp A = ( 3 − ;− ) 1 ∪(1;2) , B = ( ; m +∞), C( ;2
−∞ m) . Tìm m để ABC ≠ ∅ .
A. 1 < m < 2 B. m ≥ 0 C. m ≤ 1 − D. m ≥ 2 2 Lời giải Đáp án A.
Ta đi tìm m để AB C = ∅
- TH1: Nếu 2m m m ≤ 0 thì B C = ∅
AB C = ∅
- TH2: Nếu 2m > m m > 0
AB C = ∅   3 − 2 ≤ 3 m m ≤ −   2 
⇔ m ≥ 2 ⇔ m ≥  2   1 m  − ≤ 1  1 − ≤ m ≤  2m ≤ 1  2  1 < ≤ Vì 0 m m > 0 nên  2  m ≥ 2 1 A B C m  ;  ∩ ∩ = ∅ ⇔ ∈ −∞ ∪[2;+∞  ) 2   1
AB C ≠ ∅ ⇔ < m < 2 2
Câu 109: Cho hai tập A = [0;5]; B = (2 ; a 3a + ] 1 , a > 1
− . Với giá trị nào của a thì AB ≠ ∅ Page 28
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP  5 a ≥  5  a <  A. 1 5 − ≤ a ≤ . B. 2  . C. 2  . D. 1 5
− ≤ a < . 3 2  1 a < −  1 3 2  a ≥ −  3  3 Lời giải Chọn D  5  ≥  a ≥   5 2a 5 2 a ≥      Ta tìm 2
A ∩ B = ∅ ⇔ 3a +1< 0 ⇔  1 ⇒
⇒ ∩ ≠ ∅ ⇔ − ≤ < aA B a < − 1 5    1 3 2 a > 1 −  3 1 − < a < −   3 a > 1 − Chọn A
Câu 110: Cho 2 tập khác rỗng A = (m −1;4]; B = ( 2
− ;2m + 2),m∈ . Tìm m để AB ≠ ∅ A. 1
− < m < 5.
B. 1< m < 5. C. 2
− < m < 5. D. m > 3 − . Lời giải Chọn C
Đáp án A đúng vì: Với 2 tập khác rỗng A, B ta có điều kiện m −1 < 4 m < 5  ⇔  ⇔ 2
− < m < 5 . Để AB ≠ ∅ ⇔ m −1< 2m + 2 ⇔ m > 3 − . So với kết 2m + 2 > 2 − m > 2 −
quả của điều kiện thì 2 − < m < 5.
Câu 111: Cho số thực a < 0 .Điều kiện cần và đủ để ( a)  4 ;9 ;  −∞ ∩ +∞ ≠ ∅   là: aA. 3
− ≤ a < 0. B. 2
− < a < 0. C. 2
− ≤ a < 0. D. 3
− < a < 0. 4 3 3 4 Lời giải Chọn B ( − 4 − 9a² > 0 a)  4  −∞ ∩ +∞ ≠ ∅ (a < ) 4 ;9 ; 0 ⇔ < 4 4 9a²  
9a ⇔ − 9a < 0 ⇔ < 0 ⇔   aa a aa < 0 2
⇔ − < a < 0 . 3
Câu 112: Cho hai tập A = [0;5]; B = (2 ; a 3a + ] 1 , a > 1
− . Với giá trị nào của a thì AB ≠ ∅ .  5 a <  5  a ≥  A. 2  . B. 1 5 − ≤ a ≤ . C. 2  . D. 1 5 − ≤ a < .  1 a ≥ − 3 2  1 3 2  a < −  3  3 Lời giải Chọn A
Trước hết tìm a để AB = ∅ . Với a > 1
− ⇒ 2a < 3a +1. Page 29
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP  5 5 ≤ 2 a a ≥  Ta có 2 AB = ∅ ⇔ ⇔   . 3a +1 < 0  1 a < −  3  5 a < 
Từ đó, kết hợp điều kiện ta có AB ≠ ∅ ⇔ 2  .  1 a ≥ −  3
Câu 113: Cho A = {x ∈R \ x − m ≤ } 25 ; B = {x ∈R \ x ≥ }
2020 . Có bao nhiêu giá trị nguyên m thỏa A ∩ B = ∅ A. 3987 . B. 3988. C. 3989. D. 2020. Lời giải Chọn C
Ta có: A = {x ∈R \ x − m ≤ } 25 ⇒ A = [m − 25;m + 25] B = {x ∈R \ x ≥ } 2020 ⇒ B = ( ; −∞ 2020 − ]∪[2020;+∞) Để A ∩ B = ∅ thì 2020 −
< m − 25 < m + 25 < 2020( ) 1  − > −  > − Khi đó ( ) m 25 2020 m 1995 1 ⇔  ⇔  ⇒ 1995 − < m <1995 .  m + 25 < 2020  m <1995
Vậy có 3989 giá trị nguyên m thỏa mãn.
Câu 114: Cho 2 tập hợp A = [m − 2;m + 5] và B = [0;4] . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để B A . A. m ≤ 1 − . B. 1
− ≤ m ≤ 2 . C. 1
− < m < 2 . D. m ≥ 2. Lời giải Chọn B
Ta có m + 5 − m + 2 = 7 . m − 2 ≤ 0
Để B A ⇔  ⇔ 1 − ≤ m ≤ 2 . m + 5 ≥ 4
Câu 115: Cho hai tập hợp A = ( ;
m m +1) và B = [ 1; − ]
3 . Tìm tất cả các giá trị của m để AB = ∅ . m ≤ 2 − m ≥ 2 m < 2 − A.  . B. 2
− ≤ m ≤ 3. C.  . D.  . m ≥ 3 m ≤ 1 − m > 3 Lời giải Chọn A m +1≤ 1 − m ≤ 2 − AB = ∅ ⇔ ⇔  . m 3  ≥ m ≥ 3 Page 30
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP
Vậy chọn đáp ánA.
Câu 116: Tìm m để A D , biết A = ( 3 − ;7) và D = ( ; m 3− 2m) . A. m = 3 − . B. m ≤ 3 − .
C. m <1. D. m ≤ 2 − . Lời giải Chọn B m ≤ 3 − m ≤ 3 − m ≤ 3 −
Ta có: A D ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ m ≤ 3 − . 7 ≤ 3 − 2m 2m ≤ 4 − m ≤ 2 −
Câu 117: Cho 2 tập hợp khác rỗng A = (m −1;4] , B = ( 2;
− 2m + 2) , với m∈ . Tìm m để A B .
A. 1< m < 5. B. m >1. C. 1 − ≤ m < 5. D. 2 − < m < 1 − . Lời giải Chọn A m −1 < 4
Với 2 tập hợp khác rỗng A = (m −1;4] , B = ( 2;
− 2m + 2) ta có điều kiện  . 2m + 2 > 2 − m < 5 ⇔  ⇔ 2 − < m < 5 . m > 2 − m −1 ≥ 2 − m ≥ 1 − m ≥ 1 − A B ⇔  ⇔  ⇔  ⇔ m >1. 2m + 2 > 4 2m + 2 > 4 m > 1
Kết hợp với điều kiện 2
− < m < 5 ⇒ 1< m < 5. Câu 118: Cho  m + 2 A m 3;  = − ,B = ( ; −∞ − ) 1 ∪[2;+∞ ∩ = ∅  
) . Tìm m để A B  4  A. 14 2 ≤ m < .
B. 2 ≤ m ≤ 6 .
C. 2 ≤ m < 6 . D. 14 2 ≤ m ≤ . 3 3 Lời giải Chọn A m + 2  14 m − 3 < m <  4  3   14
AB = ∅ ⇔ m −3 ≥ 1 −
⇔ m ≥ 2 ⇔ 2 ≤ m < . 3 m 2  + m ≤ 6  ≤ 2   4 
Câu 119: Cho số thực x < 0 . Tìm x để ( x)  9 ;16 ;  −∞ ∩ +∞ ≠ ∅  . x    A. 3 − − − − < x ≤ 0.
B. 3 ≤ x ≤ 0.
C. 3 ≤ x < 0.
D. 3 < x < 0. 4 4 4 4 Lời giải Chọn D Page 31
CHUYÊN ĐỀ I – CHƯƠNG I – MỆNH ĐỀ TOÁN HỌC – TẬP HỢP Để ( x)  9 ;16 ;  −∞ ∩ +∞ ≠ ∅ 
thì giá trị của số thực x phải thỏa bất phương trình 9 16x > . x    x Ta có 9 2
16x > ⇔ 16x < 9 (do x < 0 ) x 2 ⇔ 16x − 9 < 0 3 3 ⇔ − < x < . 4 4
So điều kiện x < 0 , suy ra 3 − < x < 0. 4
Câu 120: Cho hai tập hợp khác rỗng A = (m −1;4] và B = ( 2;
− 2m + 2),m∈ .
 Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của m để AB ≠ ∅ ? A. 5. B. 6 . C. 4 . D. 3. Lời giải Chọn C m −1 < 4 m < 5 Ta có ,
A B là hai tập khác rỗng nên  ⇔  ⇔ 2 − < m < 5 (*). 2m + 2 > 2 − m > 2 −
Ta có AB ≠ ∅ ⇔ m −1< 2m + 2 ⇔ m > 3 − .
Đối chiếu với điều kiện (*), ta được 2
− < m < 5. Do m +
∈ nên m∈{1;2;3 } ;4 .
Vậy có 4 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu.
Câu 121: Cho A = ( ;
−∞ m), B = (0;+∞) . Điều kiện cần và đủ để AB = ∅ là:
A. m > 0. B. m ≥ 0 .
C. m ≤ 0 . D. m < 0 . Lời giải Chọn C
AB = ∅ ⇔ m ≤ 0 .
Câu 122: Cho hai tập hợp khác rỗng A = (m −1;4] và B = ( 2;
− 2m + 2), m ∈  . Tìm tất cả các giá trị của
m để A B ≠ ∅ . A. 2 − < m < 5 . B. m < 3 − . C. m > 3 − . D. 3 − < m < 5. Lời giải Chọn A
Điều kiện để hai tập A = (m −1;4] và B = ( 2;
− 2m + 2) khác tập rỗng là m −1 < 4 m < 5  ⇔  ⇔ 2
− < m < 5 (*) . 2m + 2 > 2 − m > 2 −
Khi đó A B ≠ ∅ ⇔ m −1 < 2m + 2 ⇔ m > 3 − Page 32
Document Outline

  • 1.TOAN-10_B1_C1_MỆNH-ĐỀ-TOÁN-HỌC_TU-LUAN_DE
  • 1.TOAN-10_B1_C1_MỆNH-ĐỀ-TOÁN-HỌC_TU-LUAN_HDG
  • 2.TOAN-10_B1_C1_MỆNH-ĐỀ-TOÁN-HỌC_TRAC-NGHIEM_DE
  • 2.TOAN-10_B1_C1_MỆNH-ĐỀ-TOÁN-HỌC_TRAC-NGHIEM_HDG
  • 3.TOAN-10_B2_C1_TẬP-HỢP-CÁC-PHÉP-TOÁN-TRÊN-TẬP-HỢP_TU-LUAN_DE
  • 3.TOAN-10_B2_C1_TẬP-HỢP-CÁC-PHÉP-TOÁN-TRÊN-TẬP-HỢP_TU-LUAN_HDG
  • 4.TOAN-10_B2_C1_TẬP-HỢP-CÁC-PHÉP-TOÁN-TRÊN-TẬP-HỢP_TRAC-NGHIEM_DE
    • DẠNG 1. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP, CÁC XÁC ĐỊNH TẬP HỢP
    • DẠNG 2. TẬP HỢP CON, TẬP HỢP BẰNG NHAU
      • DẠNG 3. BIỂU DIỄN TẬP HỢP SỐ
      • DẠNG 4. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP SỐ
      • DẠNG 5. CÁC BÀI TOÁN TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ
  • 4.TOAN-10_B2_C1_TẬP-HỢP-CÁC-PHÉP-TOÁN-TRÊN-TẬP-HỢP_TRAC-NGHIEM_HDG
    • DẠNG 1. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP, CÁC XÁC ĐỊNH TẬP HỢP
    • DẠNG 2. TẬP HỢP CON, TẬP HỢP BẰNG NHAU
    • Dạng 3. Các phép toán trên tập hợp
      • DẠNG 3. BIỂU DIỄN TẬP HỢP SỐ
      • DẠNG 4. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP SỐ
      • DẠNG 5. CÁC BÀI TOÁN TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ