Chuyên đề ôn luyện bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Tài liệu gồm 28 trang, được biên soạn bởi tác giả Trương Việt Long, bao gồm tóm tắt lý thuyết, bài tập tự luận và bài tập trắc nghiệm chuyên đề bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn, giúp học sinh lớp 10 ôn luyện khi học chương trình Toán 10; tài liệu được biên soạn dựa trên nội dung Sách giáo khoa Toán 10 (tập 1) (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống).

-
1.
BT PHƯƠNG TRNH BC NHT HAI N
69
2.
BIU DIN MIN NGHIM CA BT PHƯƠNG
TRNH BC NHT HAI N TRÊN MT PHNG
TA Đ
70
DNG 1: Xc đnh Bt phương trnh bc nht hai n
71
DNG 2: : Biu din min nghim ca bt phương trnh bc nht hai n
72
DNG 3: Bi ton thc t
73
CHƯƠNG II: BT PHƯƠNG TRNH
V H BPT BC NHT NHIU N
DNG 1: : Tm nghim ca bt phương trnh bc nht hai n
75
DNG 2: Biu din tp nghim ca bt phương trnh bc nht hai n
80
-
1.
H BT PHƯƠNG TRNH BC NHT HAI N
81
2.
BIU DIN MIN NGHIM CA H BT PHƯƠNG
TRNH BC NHT HAI N TRÊN MT PHNG
TA Đ
81
3.
NG DNG CA H BT PHƯƠNG TRNH BC
NHT HAI N
81
DNG 1: Xc đnh H bt phương trnh bc nht hai n
82
DNG 2: : Biu din min nghim ca h bt phương trnh bc nht hai n
83
DNG 3: ng dng ca h bt phương trnh bc nht hai n
85
DNG 1: : Tm nghim ca H bt phương trnh bc nht hai n
87
DNG 2: Min nghim ca H bt phương trnh bc nht hai n
91
DNG 3: ng dng ca h bt phương trnh bc nht hai n
94
CHUYÊN Đ ÔN LUYN KNTT 10
69
GV: Trương Vit Long ĐT: 0569.59.79.99
1. BT PHƯƠNG TRNH BC NHT HAI N
Chương
2
BT PHƯƠNG TRNH
V H BT PHƯƠNG TRNH
BC NHT HAI N
Bài BT PHƯƠNG TRNH BC NHT HAI N
3
A
TÓM TT LÝ THUYT
Định nghĩa
Bất phương trình bậc nht hai n x, y có dng tng quát là
(hoc ; )
Trong đó a, b, c là các h s, ab không đồng thi bng 0, xy là các n s.
Cặp số sao cho “ ” là mệnh đề đúng được gọi là một nghiệm của bất
phương trình .
,,ax by c ax by c ax by c
Nghiệm của các bất phương trình dạng cũng được định
nghĩa tương tự.
Trong mt phng tọa độ thì mi nghim ca bất phương trình bậc nht hai ẩn được biu din
bi một điểm và tp nghim của nó được biu din bi mt tp hợp điểm. Ta gi tp hợp điểm y
min nghim ca bất phương trình.
V d: Ta có các bất phương trình bc nht hai ẩn như sau:
a)
2 0xy
2 0xy
. d)
2 0xy
2 0xy
b) e)
2 3xy
2 2 1
23
x y x y
c) f)
ax by c+
ax by c+
;ax by c ax by c+ +
( )
00
;xy
00
ax by c+
ax by c+
CHUYÊN Đ ÔN LUYN KNTT 10
70
GV: Trương Vit Long ĐT: 0569.59.79.99
2. BIU DIN MIN NGHIM CA BPT BC NHT HAI N TRÊN MT PHNG TA Đ
Định nghĩa
Định l :
:0d ax by c
Trong mặt phẳng tọa độ đường thẳng chia mặt phẳng thành hai nửa mặt
phẳng. Một trong hai nửa mặt phẳng ấy (không kể bờ (d)) gồm các điểm có tọa độ thỏa mãn
0ax by c
bất phương trình , nửa mặt phẳng còn lại (không kể bờ (d)) gồm các điểm có
0ax by c
tọa độ thỏa mãn bất phương trình .
0ax by c
Vậy để xác định miền nghiệm của bất phương trình , ta có quy tắc thực hành biểu
diễn hình học tập nghim (hay biểu diễn miền nghim) như sau:
c 1.
(1)
0 ax by c
V đưng thng (d): .
1
xx=
1
x =
1
y
Cho (Vi 1 giá tr nào đó ). Thay vào (1) ta tìm được giá tr .
( )
11
;A x y
( )
d
Vậy ta được điểm thuộc đường thng .
2
xx=
2
y
Tương tự: Cho . Thay vào (1) ta tìm được giá tr .
( )
22
;B x y
( )
d
Vậy ta được điểm thuộc đường thng .
( )
d
K đường thẳng đi qua A và B. Ta được đường thng cn tìm.
Chú ý:
x
- Ta có th cho y để tìm .
-
0x =
0y =
x
Thường thì ta s cho để tìm y. Hoc cho để tìm .
c 2. Ly một điểm không thuộc Δ (ta thường ly gc tọa độ O).
c 3. Tính và so sánh vi c.
00
0ax by c
Nếu thì na mt phng (không k b (d)) chứa điểm M là min nghim
0ax by c
ca bất phương trình .
00
0ax by c
Nếu thì na mt phng (không k b (d)) không chứa điểm M là min
0ax by c
nghim ca bất phương trình .
Chú ý:
0ax by c
0ax by c
Đối vi các bất phương trình dạng hoc thì min nghim là
na mt phng k c b.
( )
0 0 0
;M x y
00
ax by+
00
ax by+
CHUYÊN Đ ÔN LUYN KNTT 10
71
GV: Trương Vit Long ĐT: 0569.59.79.99
Dng 1: Xc đnh bt phương trnh bc nht 2 n
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bc nht hai n:
a)
2 3 6xy
b)
2
20xy
c)
2
21xy
a)
2 3 6xy
là bất phương trình bc nht 2 n. Vi
2; 3; 6.a b c= = =
b)
2
2 0 4 0x y x y
là bất phương trình bc nht 2 n. Vi
4 2; 1; 0.bc= = =
c)
2
21xy
không phi là bất phương trình bc nht 2 n. Vì cha
2
x
( bc hai )
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bc nht hai n:
a)
2 0xy
. b)
2y
. c)
0x
.
d)
2
0xy
e)
3 4 7xy
f)
2 2 1
23
x y x y
Li gii
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
B
BI TP T LUN
Ví d 1
BÀI GII
Bài 1
BÀI TP RN LUYN
CHUYÊN Đ ÔN LUYN KNTT 10
72
GV: Trương Vit Long ĐT: 0569.59.79.99
Xác định min nghim ca bất phương trình :
2 0xy
.
Trong mt phng tọa độ, v đường thng
: 2 0d x y
.
Ta có
d
chia mt phng thành hai na mt phng.
Chn một điểm bt kì không thuộc đường thẳng đó, chẳng hạn điểm
1;0M
.
Ta thy (1; 0) là nghim ca bất phương trình đã cho. Vậy min nghim cn tìm là na mt phng cha b (d)
và chứa điểm
1;0M
(Miền không được tô màu trên hình v).
Xác định min nghim ca bất phương trình :
a)
20xy
b)
3 3 0xy
c)
2 2 1
23
x y x y
.
Li gii
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
Dng 2: Biu din min nghim ca bt phương trnh bc nht hai n?
Ví d 1
BÀI GII
Bài 2
BÀI TP RN LUYN
x
y
(
d
)
2
O
1
CHUYÊN Đ ÔN LUYN KNTT 10
73
GV: Trương Vit Long ĐT: 0569.59.79.99
Dng 3: Bi ton thc t
Ông An mun thuê mt chiếc xe ô-tô ( có lái xe ) trong mt tun. Giá thuê xe được cho như bảng sau:
Ph c định
( Nghìn đồng/ngày )
Ph tnh theo quãng đường di chuyn
( Nghìn đồng/km )
T th Hai đến th Sáu
900
8
Th By và Ch nht
1500
10
a) Gi
x
và
y
ln lượt là s kilomet ông An đi trong c ngày t th Hai đến th Sáu và trong hai ngày cui
tun. Viết bất phương trình biu th mi liên h gia
x
và
y
sao cho tng s tin ông An phi tr không quá
14 triệu đồng.
b) Biu din min nghim ca bất phương trình câu a trên mt phng tọa độ.
a) T th Hai đến th Sáu. 1 km di chuyn có chi ph là 8000 ( đồng ). Ông An đi hết
x
( km), vy ông An s
tn chi ph là: 8000
x
( đồng ).
Tương tự : Vào hai ngày cui tun, Ông An đi hết
y
( km), vy ông An s tn chi ph là: 10000
y
( đồng ).
Vy tng s tin ông An phi chi là: 8000
x
+ 10000
y
.
Theo bài ra ta có:
8000 10000 14.000.000 4 5 7000x y x y+ +
b) Biu din min nghim ca BPT câu a trên mt phng tọa độ.
Ví d 3
BÀI GII
BÀI TP RN LUYN
( )
: 4 5 7000d x y+=
CHUYÊN Đ ÔN LUYN KNTT 10
74
GV: Trương Vit Long ĐT: 0569.59.79.99
Một công ty kinh doanh thương mại chun b cho một đợt khuyến mi nhm thu hút khách hàng bng cách
tiến hành qung cáo sn phm ca công ty trên h thng phát thanh và truyn hình. Chi phí cho 1 phút qung
cáo trên sóng phát thanh là 800.000 đồng, trên sóng truyền hình là 4.000.000 đồng. Công ty d định chi ti
đa 16.000.000 đồng cho qung cáo.
a) Gi
x
và
y
ln lượt là s phút mà công ty thuê qung cáo trên h thng phát thanh và truyn hình.
Viết bất phương trình biu th mi liên h gia
x
và
y
sao cho tng s tin công ty chi ph cho qung cáo
không quá 16 triệu đồng.
b) Biu din min nghim ca bất phương trình câu a trên mt phng tọa độ.
Li gii
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
Bài 3
CHUYÊN Đ ÔN LUYN KNTT 10
75
GV: Trương Vit Long ĐT: 0569.59.79.99
distance
Dng 1: Tm nghim ca BPT bc nht hai n
Phương pháp
N󰈘 u
( )
11
;xy
là mt nghim ca
(1)
ax by c+
thì khi ta thay giá tr
11
;xy
vào biu thc
( )
1
ta s được mt mệnh đề đúng.
CÂU 1: Trong các cp s sau đây, cặp nào khôngnghim ca bt
phương trình
21xy+
?
A.
( )
2;1
. B.
( )
3; 7
.
C.
( )
0;1
. D.
( )
0;0
.
CÂU 2: Trong các cp s sau đây, cp nào không là nghim ca bt
phương trình
4 5 0xy +
?
A.
( )
5;0
. B.
( )
2;1
.
C.
( )
1; 3
. D.
( )
0;0
.
CÂU 3: Min nghim ca bất phương trình
( )
2 2 1 2 4x y x + +
chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1 ; 1 .A
B.
( )
1; 5 .B
C.
( )
4 ; 3 .C
D.
( )
0 ; 4 .D
CÂU 4: Mệnh đề nào sau đây sai?
Min nghim ca bất phương trình
( ) ( )
2 2 2 2 1x y x + +
là na
mt phng chứa điểm
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;1
.
C.
( )
4;2
. D.
( )
1; 1
.
CÂU 5: Mệnh đề nào sau đây đúng?
Min nghim ca bất phương trình
( ) ( )
3 1 4 2 5 3x y x +
na
mt phng chứa điểm
A.
( )
0;0
. B.
( )
4;2
.
C.
( )
2;2
. D.
( )
5;3
.
Thà để git m hôi rơi trên
trang sách còn hơn để c
mắt rơi ướt c đề thi
distance
QUICK NOTE
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
BI TP TRC NGHIM
C
CHUYÊN Đ ÔN LUYN KNTT 10
76
GV: Trương Vit Long ĐT: 0569.59.79.99
CÂU 6: Cho bất phương trình
2 4 5xy+
tp nghim
S
. Khng
định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
( )
1;1 S
. B.
( )
1;10 S
.
C.
( )
1; 1 S−
. D.
( )
1;5 S
.
CÂU 7: Min nghim ca bất phương trình
3 2 0xy + +
không
chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1 ; 2A
. B.
( )
2 ; 1B
.
C.
1
1;
2
C



. D.
( )
3 ; 1D
.
CÂU 8: Mệnh đề nào sau đây đúng?
Min nghim ca bất phương trình
( ) ( )
4 1 5 3 2 9x y x +
là na
mt phng chứa điểm
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;1
.
C.
( )
1;1
. D.
( )
2;5
.
CÂU 9: Min nghim ca bất phương trình
( ) ( )
3 2 3 4 1 3x y x y+ + + +
là phn mt phng chứa điểm nào?
A.
( )
3;0
. B.
( )
3;1
.
C.
( )
1;1
. D.
( )
0;0
.
CÂU 10: Cho bất phương trình
2 3 2 0xy + +
tp nghim
S
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
1;1 S
. B.
2
;0
2
S




.
C.
( )
1; 2 S−
. D.
( )
1;0 S
.
CÂU 11: Cho bất phương trình
2 5 0xy +
tp nghim
S
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
2;2 S
. B.
( )
1;3 S
.
C.
( )
2;2 S−
. D.
( )
2;4 S−
.
CÂU 12: Min nghim ca bất phương trình
3 2(2 5) 2(1 )x y x+ + +
không cha điểm nào sau đây?
A.
( )
1 ; 2A −−
. B.
12
;
11 11
B

−−


.
C.
( )
0 ; 3C
. D.
( )
4 ; 0D
.
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
CHUYÊN Đ ÔN LUYN KNTT 10
77
GV: Trương Vit Long ĐT: 0569.59.79.99
CÂU 13: Min nghim ca bất phương trình
( )
5 2 9 2 2 7 x x y+ +
là phn mt phng không chứa điểm nào?
A.
( )
2;1
. B.
( )
2;3
.
C.
( )
2; 1
. D.
( )
0;0
.
CÂU 14: Min nghim ca bất phương trình
( ) ( )
1 3 1 3 2xy+
chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1 ; 1A
. B.
( )
1 ; 1B −−
.
C.
( )
1; 1C
. D.
( )
3 ; 3D
.
CÂU 15: Min nghim ca bất phương trình
21xy+
không cha
điểm nào sau đây?
A.
( )
1 ; 1 .A
B.
( )
2 ; 2B
.
C.
( )
3 ; 3C
. D.
( )
1; 1D −−
.
CÂU 16: Cho bất phương trình
( ) ( )
3 1 4 2 5 3x y x +
. Khng
định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Đim
( )
0;0O
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
B. Đim
( )
2;2B
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
C. Đim
( )
4;2C
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
D. Đim
( )
5;3D
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
CÂU 17: Cho bất phương trình
( ) ( )
4 1 5 3 2 9x y x +
. Khng
định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Đim
( )
0;0O
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
B. Đim
( )
1;1B
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
C. Đim
( )
1;1C
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
D. Đim
( )
2;5D
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
CÂU 18: Cho bất phương trình
( ) ( )
3 2 2 5 2 1x y x+ + +
. Khng
định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. Đim
( )
3; 4A −−
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
B. Đim
( )
2; 5B −−
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
C. Đim
( )
1; 6C −−
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
D. Đim
( )
0;0O
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
CHUYÊN Đ ÔN LUYN KNTT 10
78
GV: Trương Vit Long ĐT: 0569.59.79.99
CÂU 19: Cho bất phương trình
( ) ( )
+ + 2 2 2 2 1x y x
. Khng
định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. Đim
( )
0;0O
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
B. Đim
( )
1;1B
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
C. Đim
( )
4;2C
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
D. Đim
( )
1; 1D
thuc min nghim ca bất phương trình đã cho.
CÂU 20: Bất phương trình
( )
3 2 1 0x y x +
tương đương với bt
phương trình nào sau đây?
A.
2 2 0xy
. B.
5 2 2 0xy
.
C.
5 2 1 0xy
. D.
4 2 2 0xy
.
CÂU 21: Min nghim ca bất phương trình
( )
5 2 9 2 2 7x x y+ +
không chứa điểm nào trong các điểm sau?
A.
( )
0;0
. B.
( )
2; 1
.
C.
( )
2;1
. D.
( )
2;3
.
CÂU 22: Cp s nào sau đây không nghiệm ca bất phương trình
4 5 0xy +
?
A.
( )
5;0
. B.
( )
2;1
.
C.
( )
0;0
. D.
( )
1; 3
.
CÂU 23: Cp s nào sau đây không nghim ca bất phương trình
( )
5 2 1 0xy
?
A.
( )
0;1
. B.
( )
1;3
.
C.
( )
–1;1
. D.
( )
1;0
.
CÂU 24: Cp s nào sau đây nghiệm ca bất phương trình
( )
2 3x y y+
?
A.
( )
4;–4
. B.
( )
2;1
.
C.
( )
1;2
. D.
( )
4;4
.
CÂU 25: Đim
( )
0;0O
thuc min nghim ca bất phương trình
nào sau đây?
A.
3 2 0xy+ +
. B.
20xy+ +
.
C.
2 5 2 0xy+
. D.
2 2 0xy+ +
.
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
CHUYÊN Đ ÔN LUYN KNTT 10
79
GV: Trương Vit Long ĐT: 0569.59.79.99
CÂU 26: Cp s
( )
2;3
nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
2 3 1 0xy
. B.
–0xy
.
C.
43xy
. D.
3 7 0xy+
.
CÂU 27: Cp s
( )
1;1
nghim ca bất phương trình nào sau
đây?
A.
3 0xy+
. B.
0xy
.
C.
3 1 0xy+ +
. D.
3 1 0xy
.
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
CHUYÊN Đ ÔN LUYN KNTT 10
80
GV: Trương Vit Long ĐT: 0569.59.79.99
Dng 2: Biu din tp nghim ca BPT bc nht 2 n
Phương pháp
󰉼󰉴󰉼󰈨 v󰉴 󰉼󰉴 󰈖 nêu trong b i t󰈨p T󰉼󰈨 lu󰈨n
CÂU 28: Min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy+
A. B.
C. D.
CÂU 29: Min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy
A. B.
C. D.
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
CHUYÊN Đ DY HC KNTT 10
81
GV: Trương Vit Long ĐT: 0569.59.79.99
1. H BT PHƯƠNG TRNH BC NHT HAI N
H bất phương trình bậc nht hai n l mt h gm hai hoc nhiu bất phương trình bậc nht hai.
Nghim ca h bất phương trình bậc nht hai n l cp s
( )
;
oo
xy
tha mn tt c cc bất phương trình
c mt trong h đ cho.
Min nghim ca h là tp hợp cc điểm có tọa độ tha mãn mi bất phương trình trong h.
Vy min nghim ca h là giao các min nghim ca các bất phương trình trong h.
2. BIU DIN MIN NGHIM CA HPT BC NHT HAI N TRÊN MT PHNG TA Đ
Để xc định min nghim của h, ta dùng phương php biểu diễn hình học như sau:
Vi mi BPT trong h, ta xc định min nghim ca nó và gch b (tô màu) min còn li.
Sau khi lm như trên lần lượt đi vi tt c các bất phương trình trong h trên cùng mt mt phng
tọa độ, min còn li không b gch (tô màu) chính là min nghim ca h bất phương trình đ cho.
3. NG DNG CA H BPT BC NHT HAI N
Phương pháp tìm giá trị ln nht, giá tr nh nht ca biu thc dng
F ax by=+
.
( Trong đ x, y nghim đúng một h bất phương trình bậc nht hai ẩn đ cho )
V min nghim ca h bất phương trình đ cho.
( Min nghim nhận được thường là mt min đa gic )
Tính giá tr ca F ng vi là tọa độ cc đỉnh ca min đa gic ni trên ri so sánh các kết
qu, t đ suy ra gi trị ln nht, giá tr nh nht ca biu thc.
( )
;xy
Bài H BT PHƯƠNG TRNH BC NHT HAI N
4
A
TÓM TT LÝ THUYT
CHUYÊN Đ DY HC KNTT 10
82
GV: Trương Vit Long ĐT: 0569.59.79.99
Dng 1: Xc đnh h bt phương trnh bc nht hai n
H bất phương trình no sau đây l h BPT bc nht hai n ?
2
2
2
0 0 2 3
0
) ) ) )
0 0
1
4 3 1
x x y z x y
xy
a b c d
yy
yx
xy
+ + +
+


−
+

Ta c:
2
2
0 2 3
) )
0
4 3 1
x x y
ad
y
xy
+

+
l h bất phương trình bc nht hai n.
2
0
0
) )
0
1
x y z
xy
bc
y
yx
+ +
+

−
không phi l h bất phương trình bc nht hai n vì:
2
0
1
xy
yx
+
−
cha biến bc hai
2
y
;
0
0
x y z
y
+ +
cha 3 n
;;x y z
H bất phương trình no sau đây l h BPT bc nht hai n ?
2
2
0
1
3
2 3 5
5
0
2
) 0 ) ) )
2
1
1
3 2 2
4 2 1 3
1
2
x
x
x y x
xy
x
a y b c d
x
x y y
x y x
t
+
+
+
+
+
+
Li gii
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
B
BI TP T LUN
Ví d 1
BÀI GII
Bài 1.1
BÀI TP RN LUYN
CHUYÊN Đ DY HC KNTT 10
83
GV: Trương Vit Long ĐT: 0569.59.79.99
Dng 2: Biu din tp nghim ca HBPT bc nht hai n trên mt phng ta đ
Biu din min nghim ca h bất phương trình hai ẩn
V cc đường thng .
- Lấy điểm . Ta thy tọa độ ca tha mãn c bn bt
phương trình trong h.
- Min không b gch (min t giác OAIC, k c bn cnh ca nó, vi
, , chứa điểm ) là min
Min biu din nghim ca h bất phương trình là mt min đa gic.
Tính din tích S của đa gic đ.
Li gii
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
36
4
0
0
xy
xy
x
y
+
+
( )
1
:3 6d x y+=
( )
2
:4d x y+=
( )
0
1;1M
0
M
( )
2;0A
( )
1;3I
( )
0;4C
0
M
2
2
28
y
x
xy
−
+
Ví d 1
BÀI GII
Bài 1.1
BÀI TP RN LUYN
CHUYÊN Đ DY HC KNTT 10
84
GV: Trương Vit Long ĐT: 0569.59.79.99
Biu din nghim ca h bất phương trình
2 3 6 0
2 3 1 0
0
xy
xy
x
+
?
Li gii
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
Biu din nghim ca h bất phương trình
2 2 10
24
2 4 12
0
0
xy
y
xy
x
y
+
+
?
Li gii
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
Bài 1.2
Bài 1.3
CHUYÊN Đ DY HC KNTT 10
85
GV: Trương Vit Long ĐT: 0569.59.79.99
Dng 3: ng dng ca h bt phương trnh bc nht hai n
Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein v 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mi kg tht bò cha 800
đơn vị protein v 200 đơn vị lipit. Mi kg tht ln chứa 600 đơn vị protein v 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình
này ch mua nhiu nht 1,6 kg tht bò và 1,1 kg tht ln, giá tin mi kg tht bò là 250.000 đng, giá tin mi kg
tht lợn l 85.000 đng. Hi chi phí ít nhất để mua tht mi ngày của gia đình đ l bao nhiêu?
Gi x y lần lượt là s kg tht bò và tht lợn m gia đình đ mua mỗi ngy. Khi đ xy phi tha mãn h bt
phương trình:
8 6 9
2 4 4
0 1,6
0 1,1
xy
xy
x
y
+
+


.
ng tin để mua tht là:
250 85T x y=+
(nghìn đng).
Min nghim ca h bất phương trình trên l min t giác ABCD vi
( )
0,6;0,7A
,
( )
1,6;0,2B
,
( )
1,6;1,1C
( )
0,3;1,1D =
.
Tnh gi tr ca
250 85T x y=+
ti cc đnh A; B; C; D. Ta c: chi phí mua tht ít nhất l 168.500 đng.
Ví d 1
BÀI GII
BÀI TP RN LUYN
CHUYÊN Đ DY HC KNTT 10
86
GV: Trương Vit Long ĐT: 0569.59.79.99
Gi a, b lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca biu thc
L y x=−
, vi x y tha mãn h bất phương
trình
2 3 6 0
2 3 1 0
0
xy
xy
x
+
. Tìm a, b?
Li gii
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
ba nhóm máy A, B, C dùng để sn xut ra hai loi sn phm I II. Để sn xut một đơn vị sn phm mi
loi phi lần lượt dùng các máy thuc các nhóm khác nhau. S máy trong mt nhóm và s máy ca tng
nhóm cn thiết để sn xut ra một đơn vị snphm thuc mi loại được cho trong bng sau:
Mỗi đơn vị sn phẩm I li 3.000 đng,mỗi đơn vị
sn phẩm II li 5.000 đng. Để vic sn xut hai
loi sn phm trên có lãi cao nht thì cần dùng đến
my máy thuc nhóm A?
Li gii
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
Bài 1.1
Bài 1.2
Nhóm
S máy trong
mi nhóm
S máy trong từng nhm để sn
xut ra mt đơn vị sn phm
Loi I
Loi II
A
10
2
2
B
4
0
2
C
12
2
4
CHUYÊN Đ DY HC KNTT 10
87
GV: Trương Vit Long ĐT: 0569.59.79.99
distance
Dng 1: Tm nghim ca H BPT bc nht hai n
Phương pháp
Bi󰈞 u di󰈞 n mi󰈚 n nghi󰈨m c󰈖 a h󰈨 BPT b󰈨c nh󰈘 t hai 󰈜 n trên m󰈨t
ph󰈤 ng t󰈨 a 󰈨.
Ki󰈜 m tra  p  n n o thu󰈨c mi󰈚 n nghi󰈨m.
G n 2 gi tr󰈨
( )
11
;xy
đp n thnh 2 biến [v @trong MTCT.
B󰈘 m t󰉼 ng BPT v ki󰈜 m tra.
CÂU 1: Câu nào sau đây đúng?.
Min nghim ca h bất phương tnh
10
23
3
2( 1) 4
2
0
xy
y
x
x
+
+
phn mt
phng chứa điểm
A.
( )
2;1
. B.
( )
0;0
.
C.
( )
1;1
. D.
( )
3;4
.
CÂU 2: Điểm nào sau đây không thuc min nghim ca h bt
phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
+
+
?
A.
( )
1;4
. B.
( )
2;4
.
C.
( )
0;0
. D.
( )
3;4
.
CÂU 3: Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương
trình
2 5 1 0
2 5 0
10
xy
xy
xy
+ +
+ +
?
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;0
.
C.
( )
0; 2
. D.
( )
0;2
.
Thà để git m hôi rơi trên
trang sch còn hơn để c
mắt rơi ướt c đề thi
distance
QUICK NOTE
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
C
BI TP TRC NGHIM
CHUYÊN Đ DY HC KNTT 10
88
GV: Trương Vit Long ĐT: 0569.59.79.99
CÂU 4: Min nghim ca h bất phương trình
0
3 3 0
50
xy
xy
xy
−
+
+
phn
mt phng chứa điểm
A.
( )
5;3
. B.
( )
0;0
.
C.
( )
1; 1
. D.
( )
2;2
.
CÂU 5: Min nghim ca h bất phương trình
39
3
28
6
xy
xy
yx
y
+
−
−
phn
mt phng chứa điểm
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;2
.
C.
( )
2;1
. D.
( )
8;4
.
CÂU 6: Min nghim ca bất phương trình
( ) ( )
3 2 3 4 1 3x y x y+ + + +
là phn mt phng chứa điểm nào?
A.
( )
3;0
. B.
( )
3;1
.
C.
( )
1;1
. D.
( )
0;0
.
CÂU 7: Cho h bất phương trình
0
2 5 0
xy
xy
+
+
tp nghim
S
.
Khẳng đnh nào sau đây là khẳng đnh đúng?
A.
( )
1;1 S
. B.
( )
1; 1 S
.
C.
1
1;
2
S

−


. D.
12
;
25
S

−


.
CÂU 8: Cho h bất phương trình
0
3 1 0
x
xy
+ +
tp nghim là
S
. Khẳng đnh nào sau đây là khẳng đnh đúng?
A.
( )
1; 1 S−
. B.
( )
1; 3 S−
.
C.
( )
1; 5 S−
. D.
( )
4; 3 S−
.
CÂU 9: Cho h bất phương trình
0
3 1 0
x
xy
+ +
có tp nghim
S
. Khẳng đnh nào sau đây là khẳng đnh đúng?
A.
( )
1;2 S−
. B.
( )
2;0 S
.
C.
( )
1; 3 S−
. D.
( )
3;0 S
.
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
CHUYÊN Đ DY HC KNTT 10
89
GV: Trương Vit Long ĐT: 0569.59.79.99
CÂU 10: Cho h bất phương trình
3
1
10
2
xy
xy
−
+
tp nghim
S
.
Khẳng đnh nào sau đây là khẳng đnh đúng ?
A.
( )
1; 2 S−
. B.
( )
2;1 S
.
C.
( )
5; 6 S−
. D.
S =
.
CÂU 11: Cho h bất phương trình
3
21
2
4 3 2
xy
xy
−
−
tp nghim
S
.
Khẳng đnh nào sau đây là khẳng đnh đúng ?
A.
1
;1
4
S



.
B.
( )
; | 4 3 2S x y x= =
.
C. Biu din hình hc ca
S
na mt phng cha gc tọa đk
c b
d
, vi
d
là là đường thng
4 3 2xy−=
.
D. Biu din hình hc ca
S
na mt phng không cha gc ta
độ và k c b
d
, vi
d
là là đường thng
4 3 2xy−=
.
CÂU 12: Min nghim ca h bất phương trình
20
32
3
xy
xy
yx
−
+
−
cha
điểm nào sau đây?
A.
( )
1 ; 0A
. B.
( )
2 ; 3B
.
C.
( )
0 ; 1C
. D.
( )
1; 0 .D
CÂU 13: Min nghim ca h bất phương trình
2 3 6 0
0
2 3 1 0
xy
x
xy
+
cha
điểm nào sau đây?
A.
( )
1 ; 2 .A
B.
( )
0 ; 2B
.
C.
( )
1 ; 3C
. D.
1
0 ; .
3
D



....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
CHUYÊN Đ DY HC KNTT 10
90
GV: Trương Vit Long ĐT: 0569.59.79.99
CÂU 14: Min nghim ca h bất phương trình
2 1 0
3 5 0
x
x
−
+
cha
điểm nào sau đây?
A. Không có. B.
5
; 2 .
3
B



C.
( )
3 ; 1 .C
D.
1
; 10
2
D



.
CÂU 15: Min nghim ca h bất phương trình
30
2 3 1 0
y
xy
−
+
cha
điểm nào sau đây?
A.
( )
3 ; 4A
. B.
( )
4 ; 3B
.
C.
( )
7 ; 4C
. D.
( )
4 ; 4 .D
CÂU 16: Min nghim ca h bất phương trình
20
32
xy
xy
−
+
không
chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1 ; 0 .A
B.
( )
1; 0 .B
C.
( )
3 ; 4C
. D.
( )
0 ; 3 .D
CÂU 17: Min nghim ca h bất phương trình
3 2 6 0
3
2( 1) 4
2
0
xy
y
x
x
+
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
2 ; 2A
. B.
( )
3 ; 0 .B
C.
( )
1 ; 1 .C
D.
( )
2 ; 3 .D
CÂU 18: Min nghim ca h bất phương trình
0
33
5
xy
xy
xy
−
+
không
chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
3 ; 2 .A
B.
( )
6 ; 3 .B
C.
( )
6 ; 4 .C
D.
( )
5 ; 4 .D
CÂU 19: Min nghim ca h bất phương trình
30
23
2
xy
xy
yx
−
+
+
không
chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
0 ; 1 .A
B.
( )
1 ; 1 .B
C.
( )
3 ; 0 .C
D.
( )
3 ; 1 .D
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
CHUYÊN Đ DY HC KNTT 10
91
GV: Trương Vit Long ĐT: 0569.59.79.99
Dng 2: Min nghim ca H BPT bc nht hai n
Phương pháp
Bi󰈞 u di󰈞 n mi󰈚 n nghi󰈨m c󰈖 a h󰈨 BPT b󰈨c nh󰈘 t hai 󰈜 n trên m󰈨t
ph󰈤 ng t󰈨 a 󰈨. Ch󰈨 n  p  n.
L󰈘 y 1 gi tr󰈨 thu󰈨c mi󰈚 n nghi󰈨m, thay v o ki󰈜 m tra c c b󰈘 t
ph󰉼󰉴nh trong h󰈨 󰉴󰈖  p  n.
CÂU 20: Cho h
2 3 5 (1)
3
5 (2)
2
xy
xy
+
+
. Gi
1
S
tp nghim ca bt
phương trình (1),
2
S
là tp nghim ca bất phương trình (2) và
S
tp nghim ca h thì
A.
12
SS
.
B.
21
SS
.
C.
2
SS=
.
D.
1
SS
.
CÂU 21: Phn không gch chéo hình sau đây biểu din min
nghim ca h bất phương trình nào trong bốn h A, B, C, D ?
A.
0
3 2 6
y
xy
+
.
B.
0
3 2 6
y
xy
+
.
C.
0
3 2 6
x
xy
+
.
D.
0
3 2 6
x
xy
+
.
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
CHUYÊN Đ DY HC KNTT 10
92
GV: Trương Vit Long ĐT: 0569.59.79.99
CÂU 22: Min tam giác
ABC
k c ba cnh sau đây là miền nghim
ca h bết phương trình nào trong bốn b A, B, C, D ?
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
−
+
. B.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−
+
.
C.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
.
CÂU 23: Giá tr nh nht ca biết thc
F y x=−
trên min xc đnh
bi h
22
24
5
yx
yx
xy
−
−
+
là.
A.
min 1F =
khi
2, 3xy==
.
B.
min 2F =
khi
0, 2xy==
.
C.
min 3F =
khi
1, 4xy==
.
D.
min 0F =
khi
0, 0xy==
.
CÂU 24: Giá tr nh nht ca biết thc
F y x=−
trên miền xc đnh
bi h
22
2
54
xy
xy
xy
+
−
+
A.
min 3F =−
khi
1, 2xy= =
.
B.
min 0F =
khi
0, 0xy==
.
C.
min 2F =−
khi
42
,
33
xy= =
.
D.
min 8F =
khi
2, 6xy= =
.
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
CHUYÊN Đ DY HC KNTT 10
93
GV: Trương Vit Long ĐT: 0569.59.79.99
CÂU 25: Cho h bất phương trình
2
3 5 15
0
0
xy
xy
x
y
−
+
. Khẳng đnh nào sau
đây là khẳng đnh sai ?
A. Trên mt phng tọa độ
Oxy
, biu din min nghim ca hbt
phương trình đã cho miền t giác
ABCO
k c các cnh vi
( )
0;3A
,
25 9
;
88
B



,
( )
2;0C
( )
0;0O
.
B. Đưng thng
: x y m + =
c giao điểm vi t giác
ABCO
k c
khi
17
1
4
m
.
C. Giá tr ln nht ca biu thc
xy+
, vi
x
y
tha n h bt
phương trình đã cho là
17
4
.
D. G tr nh nht ca biu thc
xy+
, vi
x
và
y
thõa mãn h bt
phương trình đã cho là 0.
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
CHUYÊN Đ DY HC KNTT 10
94
GV: Trương Vit Long ĐT: 0569.59.79.99
Dng 3: ng dng ca H BPT bc nht hai n
Phương pháp
Bi󰈞 u di󰈞 n mi󰈚 n nghi󰈨m c󰈖 a h󰈨 BPT b󰈨c nh󰈘 t hai 󰈜 n trên m󰈨t
ph󰈤 ng t󰈨 a 󰈨.
Tnh gi tr󰈨 bi󰈜 u th󰉼 c
( )
;F x y
ti cc đỉnh ca đa gic v kết lun.
CÂU 26: Giá tr ln nht ca biết thc
( )
;2F x y x y=+
với điều kin
04
0
10
2 10 0
y
x
xy
xy

+
A.
6
. B.
8
.
C.
10
. D.
12
.
CÂU 27: Giá tr nh nht ca biết thc
( )
;2F x y x y=−
với điều kin
05
0
20
20
y
x
xy
xy

+
A.
10
. B.
12
.
C.
8
. D.
6
.
CÂU 28: Biu thc
F y x=
đt giá tr nh nht với điều kin
22
22
5
0
xy
xy
xy
x
+
−
+
ti điểm
( )
;S x y
có to độ
A.
( )
4;1
. B.
( )
3;1
.
C.
( )
2;1
. D.
( )
1;1
.
CÂU 29: Biu thc
L y x=−
, vi
x
y
thõa mãn h bất phương
trình
2 3 6 0
0
2 3 1 0
xy
x
xy
+
, đt giá tr ln nht
a
đt giá tr nh nht
b
. Hãy chn kết qu đúng trong cc kết qu sau:
A.
25
8
a =
2b =−
. B.
2a =
11
12
b =−
.
C.
3a =
0b =
. D.
3a =
9
8
b
=
.
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
| 1/28

Preview text:


CHƯƠNG II: BẤT PHƯƠNG TRÌNH
VÀ HỆ BPT BẬC NHẤT NHIỀU ẨN Ⓐ -
1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 69
2. BIỂU DIỄN MIỀN NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG 70
TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN TRÊN MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ Ⓑ
DẠNG 1: Xác định Bất phương trình bậc nhất hai ẩn 71
DẠNG 2: : Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn 72
DẠNG 3: Bài toán thực tế 73 Ⓒ
DẠNG 1: : Tìm nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn 75
DẠNG 2: Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn 80 Ⓐ -
1. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 81
2. BIỂU DIỄN MIỀN NGHIỆM CỦA HỆ BẤT PHƯƠNG 81
TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN TRÊN MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
3. ỨNG DỤNG CỦA HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC 81 NHẤT HAI ẨN Ⓑ
DẠNG 1: Xác định Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 82
DẠNG 2: : Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 83
DẠNG 3: Ứng dựng của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 85 Ⓒ
DẠNG 1: : Tìm nghiệm của Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 87
DẠNG 2: Miền nghiệm của Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 91
DẠNG 3: Ứng dựng của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 94
CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN KNTT 10 Chương
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
2 VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT HAI ẨN Bài 3
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
A TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Định nghĩa
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y có dạng tổng quát là ax +by c
(hoặc ax +by c ; ax +by  ;
c ax +by c )
Trong đó a, b, c là các hệ số, ab không đồng thời bằng 0, xy là các ẩn số.
 Cặp số ( x ; y
ax + by c 0 0 ) sao cho “
” là mệnh đề đúng được gọi là một nghiệm của bất 0 0
phương trình ax +by c .
 Nghiệm của các bất phương trình dạng ax by c,ax by c,ax by c cũng được định nghĩa tương tự.
 Trong mặt phẳng tọa độ thì mỗi nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn được biểu diễn
bởi một điểm và tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi một tập hợp điểm. Ta gọi tập hợp điểm ấy
miền nghiệm của bất phương trình.
Ví dụ: Ta có các bất phương trình bậc nhất hai ẩn như sau: a) 2x y 0 . d) 2x y 0 b) 2x y 0 e) 2x y 0 x 2y 2x y 1 c) 2x y 3 f) 2 3 69
GV: Trương Việt Long – ĐT: 0569.59.79.99
CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN KNTT 10
2. BIỂU DIỄN MIỀN NGHIỆM CỦA BPT BẬC NHẤT HAI ẨN TRÊN MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ Định nghĩa
Định lí : Trong mặt phẳng tọa độ đường thẳng d : ax by c 0 chia mặt phẳng thành hai nửa mặt
phẳng. Một trong hai nửa mặt phẳng ấy (không kể bờ (d)) gồm các điểm có tọa độ thỏa mãn
bất phương trình ax by c 0 , nửa mặt phẳng còn lại (không kể bờ (d)) gồm các điểm có
tọa độ thỏa mãn bất phương trình ax by c 0.
 Vậy để xác định miền nghiệm của bất phương trình ax by c 0, ta có quy tắc thực hành biểu
diễn hình học tập nghiệm (hay biểu diễn miền nghiệm) như sau:  Bước 1. (1)
Vẽ đường thẳng (d): ax by c 0 .
• Cho x = x (Với x = 1 giá trị nào đó ). Thay vào (1) ta tìm được giá trị y . 1 1 1
Vậy ta được điểm A(x ; y thuộc đường thẳng (d ) . 1 1 )
• Tương tự: Cho x = x . Thay vào (1) ta tìm được giá trị y . 2 2
Vậy ta được điểm B(x ; y thuộc đường thẳng (d ) . 2 2 )
Kẻ đường thẳng đi qua A và B. Ta được đường thằng (d ) cần tìm.
Chú ý: - Ta có thể cho y để tìm x .
- Thường thì ta sẽ cho x = 0 để tìm y. Hoặc cho y = 0 để tìm x .
Bước 2. Lấy một điểm M x ; y 0 ( 0
0 ) không thuộc Δ (ta thường lấy gốc tọa độ O).
Bước 3. Tính ax + by và so sánh ax + by với c. 0 0 0 0 • Nếu ax by c
0 thì nửa mặt phẳng (không kể bờ (d)) chứa điểm M là miền nghiệm 0 0
của bất phương trình ax by c 0. • Nếu ax by c
0 thì nửa mặt phẳng (không kể bờ (d)) không chứa điểm M là miền 0 0
nghiệm của bất phương trình ax by c 0.
Chú ý: Đối với các bất phương trình dạng ax by c 0 hoặc ax by c 0 thì miền nghiệm là
nửa mặt phẳng kể cả bờ. 70
GV: Trương Việt Long – ĐT: 0569.59.79.99
CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN KNTT 10
B BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dạng 1: Xác định bất phương trình bậc nhất 2 ẩn Ví dụ 1
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn: a) 2x 3y 6 b) 2 2 x y 0 c) 2 2x y 1 BÀI GIẢI a) 2x 3y
6 là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn. Với a = 2;b = 3;c = 6. b) 2 2 x y 0 4x y
0 là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn. Với 4 = 2;b =1;c = 0. c) 2 2x y
1 không phải là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn. Vì chứa 2 x ( bậc hai )
BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 1
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn: a) 2x y 0 . b) y 2 . c) x 0. x 2y 2x y 1 d) 2 x y 0 e) 3x 4y 7 f) 2 3 Lời giải
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 71
GV: Trương Việt Long – ĐT: 0569.59.79.99
CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN KNTT 10
Dạng 2: Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn? Ví dụ 1
Xác định miền nghiệm của bất phương trình : 2x y 0 . y BÀI GIẢI 2
Trong mặt phẳng tọa độ, vẽ đường thẳng d : 2x y 0 .
Ta có d chia mặt phẳng thành hai nửa mặt phẳng. O 1 x
Chọn một điểm bất kì không thuộc đường thẳng đó, chẳng hạn điểm M 1;0 . (d)
Ta thấy (1; 0) là nghiệm của bất phương trình đã cho. Vậy miền nghiệm cần tìm là nửa mặt phẳng chứa bờ (d)
và chứa điểm M 1;0 (Miền không được tô màu trên hình vẽ).
BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 2
Xác định miền nghiệm của bất phương trình : x 2y 2x y 1 a) x
y 2 0 b) x 3y 3 0 c) . 2 3 Lời giải
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 72
GV: Trương Việt Long – ĐT: 0569.59.79.99
CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN KNTT 10
Dạng 3: Bài toán thực tế Ví dụ 3
Ông An muốn thuê một chiếc xe ô-tô ( có lái xe ) trong một tuần. Giá thuê xe được cho như bảng sau: Phí cố định
Phí tính theo quãng đường di chuyển ( Nghìn đồng/ngày ) ( Nghìn đồng/km )
Từ thứ Hai đến thứ Sáu 900 8 Thứ Bảy và Chủ nhật 1500 10
a) Gọi x y lần lượt là số kilomet ông An đi trong các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu và trong hai ngày cuối
tuần. Viết bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x y sao cho tổng số tiền ông An phải trả không quá 14 triệu đồng.
b) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình ở câu a trên mặt phẳng tọa độ. BÀI GIẢI
a) Từ thứ Hai đến thứ Sáu. 1 km di chuyển có chi phí là 8000 ( đồng ). Ông An đi hết x ( km), vậy ông An sẽ
tốn chi phí là: 8000 x ( đồng ).
Tương tự : Vào hai ngày cuối tuần, Ông An đi hết y ( km), vậy ông An sẽ tốn chi phí là: 10000 y ( đồng ).
Vậy tổng số tiền ông An phải chi là: 8000 x + 10000 y .
Theo bài ra ta có: 8000x +10000y 14.000.000 4x +5y  7000
b) Biểu diễn miền nghiệm của BPT ở câu a trên mặt phẳng tọa độ.
(d): 4x+5y = 7000
BÀI TẬP RÈN LUYỆN 73
GV: Trương Việt Long – ĐT: 0569.59.79.99
CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN KNTT 10 Bài 3
Một công ty kinh doanh thương mại chuẩn bị cho một đợt khuyến mại nhằm thu hút khách hàng bằng cách
tiến hành quảng cáo sản phẩm của công ty trên hệ thống phát thanh và truyền hình. Chi phí cho 1 phút quảng
cáo trên sóng phát thanh là 800.000 đồng, trên sóng truyền hình là 4.000.000 đồng. Công ty dự định chi tối
đa 16.000.000 đồng cho quảng cáo.
a) Gọi x y lần lượt là số phút mà công ty thuê quảng cáo trên hệ thống phát thanh và truyền hình.
Viết bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x y sao cho tổng số tiền công ty chi phí cho quảng cáo
không quá 16 triệu đồng.
b) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình ở câu a trên mặt phẳng tọa độ. Lời giải
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 74
GV: Trương Việt Long – ĐT: 0569.59.79.99
CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN KNTT 10
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM distance
Dạng 1: Tìm nghiệm của BPT bậc nhất hai ẩn
Thà để giọt mồ hôi rơi trên Phương pháp
trang sách còn hơn để nước
 Nếu (x ; y là một nghiệm của (1)
ax + by c thì khi ta thay giá trị
mắt rơi ướt cả đề thi 1 1 ) distance
x ; y vào biểu thức ( )
1 ta sẽ được một mệnh đề đúng. QUICK NOTE 1 1
.................................................
CÂU 1: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất .................................................
phương trình 2x + y 1?
.................................................
................................................. A. ( 2 − ; ) 1 . B. (3; 7 − ).
................................................. C. (0; ) 1 . D. (0;0) .
.................................................
.................................................
CÂU 2: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất .................................................
phương trình x − 4y +5  0?
.................................................
................................................. A. ( 5 − ;0). B. ( 2 − ; ) 1 .
................................................. C. (1; ) 3 − . D. (0;0) .
.................................................
.................................................
CÂU 3: Miền nghiệm của bất phương trình x − 2+ 2( y − )
1  2x + 4 .................................................
chứa điểm nào sau đây?
.................................................
................................................. A. A(1 ; ) 1 . B. B(1 ; ) 5 .
................................................. C. C(4 ; ) 3 .
D. D(0 ; 4).
.................................................
.................................................
CÂU 4: Mệnh đề nào sau đây sai?
.................................................
.................................................
Miền nghiệm của bất phương trình −x + 2 + 2( y − 2)  2(1− x) là nửa ................................................. mặt phẳng chứa điểm
................................................. A.
................................................. (0;0) . B. (1; ) 1 .
................................................. C. (4;2). D. (1; ) 1 − .
.................................................
.................................................
CÂU 5: Mệnh đề nào sau đây đúng?
.................................................
.................................................
Miền nghiệm của bất phương trình 3(x − )
1 + 4( y −2)  5x −3 là nửa .................................................
mặt phẳng chứa điểm
................................................. A. (0;0) . B. ( 4 − ;2) .
................................................. C.
................................................. ( 2 − ;2) . D. ( 5 − ; ) 3 .
.................................................
.................................................
................................................. 75
GV: Trương Việt Long – ĐT: 0569.59.79.99
CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN KNTT 10
CÂU 6: Cho bất phương trình 2x +4y  5có tập nghiệm là S . Khẳng .................................................
định nào sau đây là khẳng định đúng ?
................................................. A.
................................................. (1; ) 1 S .
B. (1;10)S .
................................................. C. (1;− ) 1 S . D. (1; ) 5 S .
.................................................
.................................................
CÂU 7: Miền nghiệm của bất phương trình 3
x + y +2  0 không .................................................
chứa điểm nào sau đây?
.................................................
A. A(1 ; 2). B. B(2 ; ) 1 .
.................................................  1 
................................................. C. C 1 ;  . D. D(3 ; ) 1 . 2   
.................................................
.................................................
CÂU 8: Mệnh đề nào sau đây đúng?
.................................................
Miền nghiệm của bất phương trình 4(x − ) 1 +5( y − )
3  2x −9 là nửa .................................................
.................................................
mặt phẳng chứa điểm
................................................. A. (0;0) . B. (1; ) 1 .
................................................. C. ( 1 − ; ) 1 . D. (2;5) .
.................................................
................................................. CÂU 9: Miền nghiệm của bất phương
trình ................................................. 3x + 2( y + ) 3  4(x + )
1 − y +3 là phần mặt phẳng chứa điểm nào?
................................................. A.
................................................. (3;0) . B. (3; ) 1 .
................................................. C. (1; ) 1 . D. (0;0) .
.................................................
.................................................
CÂU 10: Cho bất phương trình 2
x + 3y + 2  0 có tập nghiệm là .................................................
S . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
.................................................  
................................................. A. 2 (1; ) 1 S . B.  ;0S  . 2   
.................................................
................................................. C. (1; 2 − )S . D. (1;0)S .
................................................. CÂU 11:
.................................................
Cho bất phương trình x − 2y +5  0có tập nghiệm là S . .................................................
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
.................................................
A. (2;2)S . B. (1; ) 3 S .
................................................. C. ( 2 − ;2)S . D. ( 2 − ;4)S .
.................................................
................................................. CÂU 12: Miền nghiệm của bất phương
trình .................................................
x +3+2(2y +5)  2(1− )
x không chứa điểm nào sau đây?
.................................................  1 2 
................................................. A. A( 1 − ; − 2). B. B − ; −  . 11 11  
.................................................
................................................. C. C(0 ; − ) 3 . D. D( 4 − ; 0).
................................................. 76
GV: Trương Việt Long – ĐT: 0569.59.79.99
CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN KNTT 10 CÂU 13: Miền nghiệm của bất phương
trình .................................................
.................................................
5(x + 2) −9  2x −2y +7 là phần mặt phẳng không chứa điểm nào? ................................................. A. ( 2 − ; ) 1 . B. (2; ) 3 .
................................................. C. (2; ) 1 − . D. (0;0) .
.................................................
.................................................
CÂU 14: Miền nghiệm của bất phương trình (1+ 3) x −(1− 3) y  2 .................................................
.................................................
chứa điểm nào sau đây?
................................................. A. A(1 ; − ) 1 . B. B( 1 − ; − ) 1 .
................................................. C.
................................................. C ( 1 − ; ) 1 .
D. D(− 3 ; 3).
.................................................
CÂU 15: Miền nghiệm của bất phương trình 2x + y 1 không chứa .................................................
.................................................
điểm nào sau đây?
................................................. A. A(1 ; ) 1 .
B. B(2 ; 2) .
................................................. C. C(3 ; ) 3 . D. D( 1 − ; − ) 1 .
.................................................
.................................................
CÂU 16: Cho bất phương trình 3(x − )
1 + 4( y −2)  5x −3. Khẳng .................................................
định nào dưới đây là khẳng định đúng?
................................................. A.
.................................................
Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
................................................. B. Điểm B( 2
− ;2) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. ................................................. C. Điểm C ( 4
− ;2) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. .................................................
................................................. D. Điểm D( 5 − ; )
3 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. ................................................. CÂU 17:
.................................................
Cho bất phương trình 4(x − ) 1 +5( y − )
3  2x −9 . Khẳng .................................................
định nào dưới đây là khẳng định đúng?
.................................................
A. Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. .................................................
B. Điểm B(1; )
1 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
.................................................
................................................. C. Điểm C( 1 − ; )
1 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. .................................................
D. Điểm D(2;5) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. .................................................
.................................................
CÂU 18: Cho bất phương trình x +3+ 2(2y +5)  2(1− x). Khẳng .................................................
định nào dưới đây là khẳng định sai?
................................................. A.
................................................. Điểm A( 3 − ; 4
− ) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. ................................................. B. Điểm B( 2 − ; 5
− ) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. ................................................. C. Điểm C( 1 − ; 6
− ) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. .................................................
.................................................
D. Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. ................................................. 77
GV: Trương Việt Long – ĐT: 0569.59.79.99
CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN KNTT 10 CÂU 19:
.................................................
Cho bất phương trình −x + 2 + 2(y −2)  2(1− x) . Khẳng .................................................
định nào dưới đây là khẳng định sai?
.................................................
A. Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. .................................................
B. Điểm B(1; )
1 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
.................................................
.................................................
C. Điểm C(4;2) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. .................................................
D. Điểm D(1;− )
1 thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. .................................................
.................................................
CÂU 20: Bất phương trình 3x – 2( y x + )
1  0 tương đương với bất .................................................
phương trình nào sau đây?
................................................. A.
.................................................
x – 2y – 2  0.
B. 5x – 2y – 2  0 .
.................................................
C. 5x – 2y –1 0.
D. 4x – 2y – 2  0.
.................................................
CÂU 21: Miền nghiệm của bất phương trình 5(x + 2) −9  2x −2y +7 .................................................
.................................................
không chứa điểm nào trong các điểm sau?
................................................. A. (0;0) . B. (2; ) 1 − .
................................................. C. ( 2 − ; ) 1 . D. (2; ) 3 .
.................................................
.................................................
CÂU 22: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình ................................................. x −4y +5 0?
................................................. A.
................................................. ( 5 − ;0). B. ( 2 − ; ) 1 .
................................................. C. (0;0) . D. (1; ) 3 − .
.................................................
.................................................
CÂU 23: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình .................................................
5x − 2( y − ) 1  0 ?
................................................. A. (0; ) 1 . B. (1;3).
.................................................
................................................. C. (–1; ) 1 . D. (–1;0).
.................................................
CÂU 24: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình .................................................
–2(x y) + y  3
................................................. ?
................................................. A. (4;–4) . B. (2; ) 1 .
.................................................
C. (–1;–2) . D. (4;4).
.................................................
.................................................
CÂU 25: Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình .................................................
................................................. nào sau đây?
.................................................
A. x +3y +2  0.
B. x + y + 2  0.
.................................................
C. 2x +5y −2  0.
D. 2x+ y +2  0.
.................................................
................................................. 78
GV: Trương Việt Long – ĐT: 0569.59.79.99
CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN KNTT 10 CÂU 26:
................................................. Cặp số (2; )
3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? .................................................
A. 2x –3y –1 0.
B. x y  0.
.................................................
C. 4x  3y.
D. x –3y +7  0.
.................................................
.................................................
CÂU 27: Cặp số (1; – )
1 là nghiệm của bất phương trình nào sau ................................................. đây?
.................................................
A. x+ y –3 0.
B. x y  0.
................................................. C.
.................................................
x +3y +1 0.
D. x –3y –1 0.
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
................................................. 79
GV: Trương Việt Long – ĐT: 0569.59.79.99
CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN KNTT 10
Dạng 2: Biểu diễn tập nghiệm của BPT bậc nhất 2 ẩn
.................................................
................................................. Phương pháp
.................................................
 Tương tự với Phương pháp đả nêu trong bài tạ p Tự luạ n
................................................. CÂU 28:
.................................................
Miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2y  6 là
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
................................................. A. B.
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
................................................. C. D.
.................................................
CÂU 29: Miền nghiệm của bất phương trình 3x −2y  6 − là
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
................................................. A. B.
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
................................................. C. D.
.................................................
.................................................
.................................................
................................................. 80
GV: Trương Việt Long – ĐT: 0569.59.79.99
CHUYÊN ĐỀ DẠY HỌC KNTT 10 Bài 4
HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
A TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là một hệ gồm hai hoặc nhiều bất phương trình bậc nhất hai.
Nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là cặp số (x ; y thỏa mãn tất cả các bất phương trình o o )
có mặt trong hệ đả cho.
Miền nghiệm của hệ là tập hợp các điểm có tọa độ thỏa mãn mọi bất phương trình trong hệ.
Vậy miền nghiệm của hệ là giao các miền nghiệm của các bất phương trình trong hệ.
2. BIỂU DIỄN MIỀN NGHIỆM CỦA HPT BẬC NHẤT HAI ẨN TRÊN MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
 Để xác định miền nghiệm của hệ, ta dùng phương pháp biểu diễn hình học như sau:
✓ Với mỗi BPT trong hệ, ta xác định miền nghiệm của nó và gạch bỏ (tô màu) miền còn lại.
✓ Sau khi làm như trên lần lượt đối với tất cả các bất phương trình trong hệ trên cùng một mặt phẳng
tọa độ, miền còn lại không bị gạch (tô màu) chính là miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
3. ỨNG DỤNG CỦA HỆ BPT BẬC NHẤT HAI ẨN
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức dạng F = ax +by .
( Trong đó x, y nghiệm đúng một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn đã cho )
✓ Vẽ miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
( Miền nghiệm nhận được thường là một miền đa giác )
✓ Tính giá trị của F ứng với ( ;
x y) là tọa độ các đỉnh của miền đa giác nói trên rồi so sánh các kết
quả, từ đó suy ra giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức. 81
GV: Trương Việt Long – ĐT: 0569.59.79.99
CHUYÊN ĐỀ DẠY HỌC KNTT 10
B BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dạng 1: Xác định hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn Ví dụ 1
Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ BPT bậc nhất hai ẩn ? 2 2 x  0 x + y  0
x + y + z  0  2 − x + y  3 a)  ) b  ) c d)  2 y  0 y x 1  y  0 4
 x +3y 1 BÀI GIẢI Ta có: 2 x  0  2 − x + y  3 a)  d) 
là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 2 y  0
4 x +3y 1 2 x + y  0
x + y + z  0 ) b c) 
không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì: y x 1  y  0 2 x + y  0
x + y + z  0  chứa biến bậc hai 2 y ;  chứa 3 ẩn ; x ; y z y x 1  y  0
BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 1.1
Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ BPT bậc nhất hai ẩn ? 2 x  0
x + 2 y  3x −5  x + 3  1   x +  0  5 − x + y a) y  0 ) b c) 1  2 d)  2 x + 1        −  −  2 t 1 3x 2y 2 2 y
4 x + 2y 1− 3x Lời giải
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 82
GV: Trương Việt Long – ĐT: 0569.59.79.99
CHUYÊN ĐỀ DẠY HỌC KNTT 10
Dạng 2: Biễu diễn tập nghiệm của HBPT bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ Ví dụ 1 3  x + y  6 x+ y  4
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình hai ẩn  x  0  y  0 BÀI GIẢI
Vẽ các đường thẳng (d :3x + y = 6
(d : x+ y = 4 2 ) 1 ) và . - Lấy điểm M 1;1 M 0 (
). Ta thấy tọa độ của thỏa mãn cả bốn bất 0 phương trình trong hệ.
- Miền không bị gạch (miền tứ giác OAIC, kể cả bốn cạnh của nó, với A(2;0) , I (1; )
3 và C (0;4), chứa điểm M ) là miền 0
BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 1.1 y  2 − 
Miền biểu diễn nghiệm của hệ bất phương trình x  2
là một miền đa giác. 2x + y  8 
Tính diện tích S của đa giác đó. Lời giải
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 83
GV: Trương Việt Long – ĐT: 0569.59.79.99
CHUYÊN ĐỀ DẠY HỌC KNTT 10 Bài 1.2
2x + 3y − 6  0 
Biểu diễn nghiệm của hệ bất phương trình 2x −3y −1 0 ? x  0  Lời giải
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. Bài 1.3 2x + 2y 10 2y  4 
Biểu diễn nghiệm của hệ bất phương trình 2x + 4y 12 ? x  0  y  0  Lời giải
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 84
GV: Trương Việt Long – ĐT: 0569.59.79.99
CHUYÊN ĐỀ DẠY HỌC KNTT 10
Dạng 3: Ứng dụng của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn Ví dụ 1
Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kg thịt bò chứa 800
đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kg thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình
này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn, giá tiền mỗi kg thịt bò là 250.000 đồng, giá tiền mỗi kg
thịt lợn là 85.000 đồng. Hỏi chi phí ít nhất để mua thịt mỗi ngày của gia đình đó là bao nhiêu? BÀI GIẢI
Gọi xy lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó mua mỗi ngày. Khi đó xy phải thỏa mãn hệ bất 8  x + 6y  9
2x+4y  4 phương trình:  . 0  x 1,6 0 y1,1
Lượng tiền để mua thịt là: T = 250x +85y (nghìn đồng).
Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là miền tứ giác ABCD với A(0,6;0,7) , B(1,6;0,2) , C(1,6;1 ) ,1 và D = (0,3;1 ) ,1 .
Tính giá trị của T = 250x +85y tại các đỉnh A; B; C; D. Ta có: chi phí mua thịt ít nhất là 168.500 đồng. B
ÀI TẬP RÈN LUYỆN 85
GV: Trương Việt Long – ĐT: 0569.59.79.99
CHUYÊN ĐỀ DẠY HỌC KNTT 10 Bài 1.1
Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức L = y x , với xy thỏa mãn hệ bất phương
2x + 3y − 6  0 
trình 2x −3y −1 0 . Tìm a, b? x  0  Lời giải
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. Bài 1.2
Có ba nhóm máy A, B, C dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Để sản xuất một đơn vị sản phẩm mỗi
loại phải lần lượt dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong một nhóm và số máy của từng
nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sảnphẩm thuộc mỗi loại được cho trong bảng sau:
Mỗi đơn vị sản phẩm I lãi 3.000 đồng,mỗi đơn vị
Số máy trong từng nhóm để sản Số máy trong Nhóm
xuất ra một đơn vị sản phẩm
sản phẩm II lãi 5.000 đồng. Để việc sản xuất hai mỗi nhóm Loại I Loại II
loại sản phẩm trên có lãi cao nhất thì cần dùng đến A 10 2 2 mấy máy thuộc nhóm A? B 4 0 2 C 12 2 4 Lời giải
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................. 86
GV: Trương Việt Long – ĐT: 0569.59.79.99
CHUYÊN ĐỀ DẠY HỌC KNTT 10
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM distance
Dạng 1: Tìm nghiệm của Hệ BPT bậc nhất hai ẩn
Thà để giọt mồ hôi rơi trên
trang sách còn hơn để nước Phương pháp
mắt rơi ướt cả đề thi
 Biễu diễn miền nghiê ̣m của hê ̣ BPT bậ c nhất hai ẩn trên mậ t distance QUICK NOTE phẩng tọa đo ̣.
....................................................
✓ Kiểm tra đấp ấn nầo thuo ̣c miền nghiê ̣m.
....................................................
 Gấn 2 giấ trị (x ; y ở đáp án thành 2 biến [và @trong MTCT.
.................................................... 1 1 )
....................................................
✓ Bấm từng BPT vầ kiểm tra.
....................................................
....................................................
CÂU 1: Câu nào sau đây đúng?.
....................................................
....................................................  x y + −1 0 
.................................................... 2 3 
....................................................  3y
Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2(x −1) +
 4 là phần mặt .................................................... 2 
....................................................  x  0 
.................................................... 
....................................................
.................................................... phẳng chứa điểm
.................................................... A. (2; ) 1 . B. (0;0) .
....................................................
.................................................... C. (1; ) 1 . D. (3;4).
.................................................... CÂU 2:
....................................................
Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất ....................................................
2x + 3y −1  0
.................................................... phương trình  ?
 5x y + 4  0
....................................................
.................................................... A. ( 1 − ;4) . B. ( 2 − ;4) .
.................................................... C.
.................................................... (0;0) . D. ( 3 − ;4).
....................................................
CÂU 3: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương ....................................................
....................................................
2x −5y −1 0 
....................................................
trình  2x + y + 5  0 ?
....................................................
x + y +1 0 
....................................................
....................................................
A. (0;0) . B. (1;0) .
.................................................... C.
.................................................... (0; 2 − ) . D. (0;2) .
.................................................... 87
GV: Trương Việt Long – ĐT: 0569.59.79.99
CHUYÊN ĐỀ DẠY HỌC KNTT 10
x y  0
.................................................... 
CÂU 4: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x −3y + 3  0 là phần ....................................................
x + y −5  0 
....................................................
.................................................... mặt phẳng chứa điểm
.................................................... A. (5; ) 3 . B. (0;0) .
.................................................... C. (1; ) 1 − . D. ( 2 − ;2) .
....................................................
.................................................... 3  x + y  9 
.................................................... x y −3
CÂU 5: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần .................................................... 2y  8 − x
.................................................... y  6
.................................................... mặt phẳng chứa điểm
....................................................
A. (0;0) . B. (1;2) .
....................................................
.................................................... C. (2; ) 1 . D. (8;4).
.................................................... CÂU 6: Miền nghiệm của bất phương
trình .................................................... 3x + 2( y + ) 3  4(x + )
1 − y +3 là phần mặt phẳng chứa điểm nào?
....................................................
....................................................
A. (3;0). B. (3; ) 1 .
.................................................... C. (1; ) 1 . D. (0;0) .
.................................................... x + y  0
....................................................
CÂU 7: Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . .................................................... 2x + 5y  0
....................................................
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
.................................................... A. (1; ) 1 S . B. ( 1 − ;− ) 1 S .
....................................................  1   1 2 
.................................................... C. 1;− S  . D. − ; S . 2     2 5  
....................................................
.................................................... x  0 CÂU 8:
Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S
....................................................
x + 3y +1 0
....................................................
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
.................................................... A.
.................................................... (1;− ) 1 S .
B. (1;− 3)S .
.................................................... C. ( 1 − ; 5)S . D. ( 4 − ; 3)S .
....................................................
.................................................... x  0 CÂU 9:
Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S
....................................................
x + 3y +1 0
....................................................
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
.................................................... A.
.................................................... ( 1 − ;2)S . B. ( 2;0)S .
....................................................
C. (1;− 3)S . D. ( 3;0)S .
....................................................
....................................................
.................................................... 88
GV: Trương Việt Long – ĐT: 0569.59.79.99
CHUYÊN ĐỀ DẠY HỌC KNTT 10 x y  3 
....................................................
CÂU 10: Cho hệ bất phương trình  1
có tập nghiệm S . .................................................... 1− x + y  0  2
....................................................
....................................................
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
.................................................... A. (1; 2 − )S . B. (2; ) 1 S .
....................................................
.................................................... C. (5; 6 − )S . D. S = .
....................................................
....................................................  3 2x y 1
....................................................
CÂU 11: Cho hệ bất phương trình  2 có tập nghiệm S . 
....................................................
4x −3y  2
....................................................
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
....................................................
....................................................  1  A. − ; 1 − S  .
.................................................... 4   
.................................................... B.
.................................................... S = (
 ;xy)|4x−3=  2 .
....................................................
C. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ và kể ....................................................
....................................................
cả bờ d , với d là là đường thẳng 4x −3y = 2 .
....................................................
D. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa ....................................................
....................................................
độ và kể cả bờ d , với d là là đường thẳng 4x −3y = 2 .
....................................................
x − 2y  0
....................................................  CÂU 12:
....................................................
Miền nghiệm của hệ bất phương trình x + 3y  2 − chứa 
.................................................... y x  3 
.................................................... điểm nào sau đây?
....................................................
.................................................... A. A(1 ; 0). B. B( 2 − ; ) 3 .
.................................................... C.
.................................................... C (0 ; − ) 1 . D. D( 1 − ; 0).
....................................................
2x + 3y − 6  0
....................................................  CÂU 13:
....................................................
Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  0 chứa
2x −3y −1 0
.................................................... 
.................................................... điểm nào sau đây?
....................................................
.................................................... A. A(1 ; 2). B. B(0 ; 2).
....................................................  1 
.................................................... C. C( 1 − ; ) 3 . D. D 0 ; − . 
.................................................... 3  
....................................................
.................................................... 89
GV: Trương Việt Long – ĐT: 0569.59.79.99
CHUYÊN ĐỀ DẠY HỌC KNTT 10 2x −1 0 CÂU 14:
....................................................
Miền nghiệm của hệ bất phương trình  chứa  3 − x + 5  0
....................................................
.................................................... điểm nào sau đây?
....................................................  5 
.................................................... A. Không có. B. B ; 2 .  3   
....................................................
....................................................  1  C. C( 3 − ; ) 1 . D. D ; 10  .
.................................................... 2   
.................................................... 3  − y  0
....................................................
CÂU 15: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
chứa ....................................................
2x −3y +1  0
.................................................... điểm nào sau đây?
.................................................... A. A(3 ; 4) . B. B(4 ; ) 3 .
.................................................... C. C(7 ; 4) . D. D(4 ; 4).
....................................................
x − 2y  0
....................................................
CÂU 16: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  không x + 3y  2 −
....................................................
....................................................
chứa điểm nào sau đây? A.
.................................................... A( 1 − ; 0). B. B(1 ; 0).
.................................................... C. C( 3 − ; 4). D. D(0 ; ) 3 .
.................................................... 3
x − 2y − 6  0
....................................................  CÂU 17: 3y
....................................................
Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2(x −1) +  4 2 
.................................................... x  0 
....................................................
không chứa điểm nào sau đây?
.................................................... A. A(2 ; −2). B. B(3 ; 0).
.................................................... C.
.................................................... C (1 ; − ) 1 . D. D(2 ; − ) 3 .
.................................................... x y  0 
....................................................
CÂU 18: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x −3y  3
− không .................................................... x + y  5 
....................................................
chứa điểm nào sau đây?
.................................................... A. A(3 ; 2). B. B(6 ; ) 3 .
.................................................... C.
.................................................... C (6 ; 4). D. D(5 ; 4).
.................................................... x −3y  0 
....................................................
CÂU 19: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x + 2y  3
− không .................................................... y + x  2 
....................................................
chứa điểm nào sau đây?
.................................................... A. A(0 ; ) 1 . B. B( 1 − ; ) 1 .
.................................................... C.
.................................................... C ( 3 − ; 0). D. D( 3 − ; ) 1 .
....................................................
.................................................... 90
GV: Trương Việt Long – ĐT: 0569.59.79.99
CHUYÊN ĐỀ DẠY HỌC KNTT 10
Dạng 2: Miền nghiệm của Hệ BPT bậc nhất hai ẩn
....................................................
.................................................... Phương pháp
....................................................
 Biễu diễn miền nghiê ̣m của hê ̣ BPT bậ c nhất hai ẩn trên mậ t
....................................................
phẩng tọa đo ̣. Chọn đấp ấn.
....................................................
 Lấy 1 giấ trị thuo ̣c miền nghiê ̣m, thay vầo kiểm tra cấc bất
....................................................
phương trình trong hê ̣ ở đấp ấn.
....................................................
....................................................
....................................................
2x + 3y  5 (1)
....................................................  CÂU 20: Cho hệ  3
. Gọi S là tập nghiệm của bất .................................................... x + y  5 (2) 1  2
....................................................
....................................................
phương trình (1), S2 là tập nghiệm của bất phương trình (2) và S là ....................................................
tập nghiệm của hệ thì
....................................................
A. S S
.................................................... 1 2 .
B. S S
.................................................... 2 1 . C. S = S
.................................................... 2 . D.
.................................................... S S 1 .
....................................................
CÂU 21: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền ....................................................
nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D ?
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
.................................................... 
.................................................... y  0 A.  .
.................................................... 3  x + 2y  6
.................................................... y  0 B.  .
.................................................... 3  x + 2y  6 −
.................................................... x  0 C.
....................................................  . 3  x + 2y  6
.................................................... x  0
.................................................... D.  . 3  x + 2y  6 −
....................................................
.................................................... 91
GV: Trương Việt Long – ĐT: 0569.59.79.99
CHUYÊN ĐỀ DẠY HỌC KNTT 10
CÂU 22: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm ....................................................
của hệ bết phương trình nào trong bốn bệ A, B, C, D ?
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
.................................................... y  0 x  0  
.................................................... A. 5
x − 4y 10 .
B. 4x −5y 10 .
.................................................... 5  x+4y 10   5x + 4y 10 
.................................................... x  0 x  0
....................................................   C. 5
x − 4y 10 . D. 5
x − 4y 10 .
.................................................... 4x+5y 10   4x + 5y 10 
....................................................
....................................................
CÂU 23: Giá trị nhỏ nhất của biết thức F = y x trên miền xác định ....................................................
y − 2x  2 
....................................................
bởi hệ 2y x  4 là.
....................................................  x+ y  5 
.................................................... A.
....................................................
min F = 1 khi x = 2, y = 3.
....................................................
B. min F = 2 khi x = 0, y = 2.
....................................................
C. min F = 3 khi x =1, y = 4 .
....................................................
D. min F = 0 khi x = 0, y = 0.
.................................................... CÂU 24:
....................................................
Giá trị nhỏ nhất của biết thức F = y x trên miền xác định ....................................................  2x + y  2 
....................................................
bởi hệ  x y  2 là
.................................................... 5  x + y  4 − 
.................................................... A. min F = 3
− khi x =1, y = 2 − .
.................................................... B.
....................................................
min F = 0 khi x = 0, y = 0 .
.................................................... C. 4 2 min F = 2
− khi x = , y = − .
.................................................... 3 3
....................................................
D. min F = 8 khi x = 2 − , y = 6 .
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
.................................................... 92
GV: Trương Việt Long – ĐT: 0569.59.79.99
CHUYÊN ĐỀ DẠY HỌC KNTT 10 x y  2
.................................................... 3
 x+5y 15
....................................................
CÂU 25: Cho hệ bất phương trình  . Khẳng định nào sau x  0 
.................................................... y  0
....................................................
....................................................
đây là khẳng định sai ?
....................................................
A. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biểu diễn miền nghiệm của hệbất ....................................................
phương trình đã cho là miền tứ giác ABCO kể cả các cạnh với A(0; ) 3
....................................................  25 9 
.................................................... , B ; 
, C (2;0) và O(0;0) . 8 8   
....................................................
B. Đường thẳng : x + y = m có giao điểm với tứ giác ABCO kể cả .................................................... 17
.................................................... khi 1 −  m  . 4
....................................................
C. Giá trị lớn nhất của biểu thức x + y , với x y thỏa mãn hệ bất .................................................... 17
.................................................... phương trình đã cho là . 4
....................................................
D. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x + y , với x y thõa mãn hệ bất ....................................................
phương trình đã cho là 0.
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
....................................................
.................................................... 93
GV: Trương Việt Long – ĐT: 0569.59.79.99
CHUYÊN ĐỀ DẠY HỌC KNTT 10
Dạng 3: Ứng dụng của Hệ BPT bậc nhất hai ẩn
....................................................
.................................................... Phương pháp
....................................................
 Biễu diễn miền nghiê ̣m của hê ̣ BPT bậ c nhất hai ẩn trên mậ t
.................................................... phẩng tọa đo ̣.
....................................................
 Tính giấ trị biểu thức F ( ;
x y) tại các đỉnh của đa giác và kết luận.
....................................................
....................................................
....................................................
CÂU 26: Giá trị lớn nhất của biết thức F ( ;
x y) = x + 2y với điều kiện ....................................................  0  y  4
....................................................  x  0
....................................................  là
x y −1 0 
....................................................
x+ 2y −10  0
....................................................
.................................................... A. 6 . B. 8 .
.................................................... C. 10. D. 12 .
....................................................
CÂU 27: Giá trị nhỏ nhất của biết thức F ( ;
x y) = x − 2y với điều kiện ....................................................  0  y  5
....................................................  x  0
....................................................  là
....................................................
x + y − 2  0  
....................................................
x y − 2  0
.................................................... A. 10 − . B. 12.
.................................................... C. 8 − . D. 6 − .
....................................................
CÂU 28: Biểu thức F = y x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện ....................................................  2 − x + y  2 −
.................................................... 
....................................................
x − 2y  2  tại điểm S ( ;
x y) có toạ độ là
.................................................... x + y  5 
....................................................  x  0
.................................................... A. (4; ) 1 . B. (3; ) 1 .
.................................................... C.
.................................................... (2; ) 1 . D. (1; ) 1 .
....................................................
CÂU 29: Biểu thức L = y x , với x y thõa mãn hệ bất phương ....................................................
2x + 3y − 6  0
....................................................  trình x  0
, đạt giá trị lớn nhất là a và đạt giá trị nhỏ nhất ....................................................
2x −3y −1 0 
....................................................
....................................................
b . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
.................................................... A. 25 11 a = và b = 2 − .
B. a = 2và b = − .
.................................................... 8 12
.................................................... − C. 9
a = 3và b = 0.
D. a = 3 và b = .
.................................................... 8
.................................................... 94
GV: Trương Việt Long – ĐT: 0569.59.79.99