Chuyên đề phép cộng hai số nguyên Toán 6

Tài liệu gồm 15 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề phép cộng hai số nguyên, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 6 trong quá trình học tập chương trình Toán 6 phần Số học chương 3: Số nguyên.

Trang 1
CHƯƠNG 2: SỐ NGUYÊN
BÀI 2. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN
Mục tiêu
Kiến thức
+ Hiểu quy tắc cộng hai số nguyên
Kĩ năng
+ Thực hiện được phép cộng hai số nguyên
+ Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối trong tính toán
(tính viết, tính nhẩm và tính nhanh một cách hợp lí)
Trang 2
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Cộng hai số nguyên dương
Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác
không.
3 2 5
2. Cộng hai số nguyên âm
Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của
chúng rồi đặt dấu
" "
trước kết quả.
2 3 5
3. Cộng hai số nguyên khác dấu
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
5 5 0
126 126 0
Muốn cộng hai s nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm
hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ snhỏ) rồi đặt
trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
233 9 233 9 224
5 123 123 5 118
4. Tính chất của phép cộng các số nguyên
Tính chất giao hoán
a b b a
Tính chất kết hợp
a b c a b c
Khi cộng nhiều số nguyên, ta có thể thay đổi y ý thứ tự c
số hạng, nhóm các số hạng một cách tùy ý bằng các dấu
, ,
.
Cộng với số 0
0 0
a a a
Cộng với số đối
0
a a
Tổng của hai số nguyên đối nhau luôn bằng 0.
Chú ý: Nếu tổng của hai s nguyên
bằng 0 thì chúng là hai số đối nhau.
Trang 3
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Tính chất
, 0
a b
a b a b
0
a a
a b
...
a b a b
Cộng hai số nguyên
cùng dấu
Cộng hai số nguyên
không cùng dấu
CỘNG HAI
SỐ NGUYÊN
Giao hoán
Kết hợp
Cộng với 0
Cộng với
số đối
a b c a b c
0
a a
0 0
a a a
, 0
a b
Thực hiện như
cộng hai số tự
nhiên
a b b a
Điền dấu của a
Trang 4
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Thực hiện phép cộng số nguyên
Phương pháp giải
Cộng hai số nguyên cùng dấu
Với ab nguyên dương
a b a b
Với ab nguyên âm
a b a b
4 2 6
4 5 4 5 9
Cộng hai số nguyên khác dấu
Với hai số đối nhau a
a
0
a a
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau,
ta tìm hiệu giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt trước
kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn
hơn.
5 5 0
5 8 8 5 3
(vì
8 5
)
8 13 13 8 5
(vì
13 8
)
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tính
a)
1990 196
b)
7 15
c)
37 29
d)
5 274
Hướng dẫn giải
a)
1990 196 2186
b)
7 15 7 15 22
c)
37 29 37 29 66
d)
5 274 5 274 279
Ví dụ 2.
a)
36 6
b)
75 53
c)
90 210
Hướng dẫn giải
a)
36 6 36 6 30
b)
75 53 75 53 22
c)
90 210 210 90 120
Ví dụ 3. Tính
Trang 5
a)
19 12
b)
108 124
c)
37 18
d)
154 254
Hướng dẫn giải
a)
19 12 19 12 19 12 7
b)
108 124 124 108 16
c)
37 18 37 18 55
d)
154 254 154 254 408
Ví dụ 4. So sánh
a)
3 5
3 5
b)
3 5
3 5
Hướng dẫn giải
a) Ta có
3 5 8 8
;
3 5 3 5 8
. Vậy
3 5 3 5
b) Ta có
3 5 3 5 8 8
;
3 5 3 5 8
.
Vậy
3 5 3 5
.
Chú ý :
a b a b
khi a và b là hai số cùng dấu.
Ví dụ 5. Điền dấu
;
vào ô vuông một cách thích hợp
a)
8 22 14 32
b)
10 4 7 3
c)
20 7 8
d)
7 19 24
Hướng dẫn giải
a) Ta có
8 22 8 22 30
;
14 32 14 32 46
.
Vậy
8 22 14 32
b) Ta có
10 4 10 4 14
;
7 3 7 3 10
.
Vậy
10 4 7 3
c) Ta có
20 7 20 7 27; 8 8
Vậy
20 7 8
d) Ta có
7 19 7 19 26
;
24 24
.
Vậy
7 19 24
Ví dụ 6. Tính tổng
a b
Trang 6
a)
116, 24
a b
; b)
375, 625
a b
;
c)
425, 375
a b
;
Hướng dẫn giải
a) Với
116, 24
a b
ta có
116 24 116 24 140
a b
;
b) Với
375, 625
a b
ta có
375 625 375 625 625 375 250
a b
c) Với
425, 375
a b
ta có
425 375 425 375 425 375 50
a b
Ví dụ 7. Thay * bằng chữ số thích hợp
a)
*6 34 100
b)
39 1* 23
c)
396 6* 2 206
Hướng dẫn giải
a) Theo quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu ta có
*6 34 100
*6 34 100
*6 34 100
*6 100 34
*6 66
* 6
Vậy
* 6
.
b) Theo quy tắc cộng hai số nguyên trái dấu (ở đây
39 1*
) ta có
39 1* 23
39 1* 23
1* 39 23
1* 16
* 6
Vậy
* 6
.
c) Theo nguyên tắc cộng hai số nguyên trái dấu (ở
đây
396 6 * 2
) ta có
396 6 *2 206
6* 2 396 206
6* 2 396 206
6* 2 206 396
6* 2 602
* 0
Vậy
* 0
.
Bài tập tự luyện dạng 1
Bài tập cơ bản
Câu 1. Viết
15
thành tổng của hai số nguyên cùng dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi số đều lớn hơn 5.
Trang 7
Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng dưới đây
a
1
95 64
b 9
95
7
a b
0 3
Câu 3. Chiếc diều của bạn Hoàng đang bay độ cao 7 mét (so với mặt đất). Sau một lúc, độ cao của
chiếc diều tăng thêm 3 mét, rồi sau đó lại giảm đi 4 mét. Hỏi lúc sau chiếc diều đang độ cao bao nhiêu
mét (so với mặt đất).
Câu 4. Tính
a)
50 10
b)
17 13
c)
267 33
d)
74 26
Câu 5. Tính
a)
53 3
b)
78 8
c)
67 24
d)
117 17
Câu 6. Tính
a)
18 12
b)
17 33
c)
33 107
d)
78 123
e)
123 13 7
f)
0 45 455 796
Câu 7. So sánh
a)
37 27
27 37
b)
98 8
98
c)
67 17
67
Câu 8. Tính tổng
a b
biết
a)
124, 16
a b
b)
325, 525
a b
c)
375, 425
a b
Câu 9.
a) Viết
13
thành tổng của hai số nguyên cùng dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi số đều lớn hơn 5.
b) Viết 8 thành tổng của hai số nguyên trái dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi số đều lớn hơn 5.
Câu 10. Tìm số nguyên x biết
23 100 77
x
.
Bài tập nâng cao
Câu 11. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp
a)
*15 35 150
b)
375 5*3 208
Câu 12. Thay * bằng chữ số thích hợp
a)
*9 21 100
b)
49 2 * 23
c)
307 5* 2 195
Trang 8
Dạng 2: Áp dụng tính chất của phép cộng số nguyên để tính tổng
Phương pháp giải
Tính chất giao hoán
a b b a
5 3 3 5
Tính chất kết hợp
a b c a b c
5 3 2 5 3 2
8 2 5 1
6 6
Cộng với số 0
0 0
a a a
5 0 0 5 5
Cộng với số đối
0
a a
5 5 0
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tính
a)
134 24 2019 110
b)
198 200 202
c)
248 12 2064 236
d)
298 300 302
Hướng dẫn giải
a) Ta có
134 24 2019 110 134 24 110 2019
134 24 110 2019
134 134 2019
0 2019
2019
Tính chất giao hoán
Tính chất kết hợp
b) Ta có
198 200 202 198 202 200
198 202 200
400 200
600
Tính chất giao hoán
Tính chất kết hợp
c) Ta có
248 12 2064 236 248 2064 12 236
2064 248 12 236
2064 248 248
Tính chất giao hoán
Tính chất kết hợp
Trang 9
2064
Ví dụ 2. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn
a)
6 6
x
b)
7 4
x
Hướng dẫn giải
a) Các số nguyên x thỏa mãn
6 6
x
5; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4;5
x
Tổng các số nguyên trên là
5 4 3 2 1 0 1 2 3 4 5
5 5 4 4 3 3 2 2 1 1 0
0 0 0 0 0 0
0
Nhận xét:
Tổng các số nguyên x thỏa
mãn
a x a
hoặc
a x a
đều bằng 0.
b) Các số nguyên x thỏa mãn
7 4
x
7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4
x
Tổng của các số nguyên trên là
7 6 5 4 3 2 1 0 1 2 3 4
7 6 5 4 4 3 3 2 2 1 1 0
7 6 5 0 0 0 0 0
7 6 5
18
Ví dụ 3. Tính
a)
6 8 9 11 12 16
b)
6 8 10 12 14 16
Hướng dẫn giải
a) Ta có
6 8 9 11 12 16
6 9 12 8 11 16
27 8 11 16
27 35
35 27
8
b) Ta có:
Trang 10
6 8 10 12 14 16
6 10 16 8 12 14
16 16 20 14
0 20 14
6
Ví dụ 4. Tính tổng của tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 15.
Hướng dẫn giải
Các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 15 là
0; 1; 2; 3;...; 13; 14; 15
Với mọi số nguyên x ta có nhận xét
0
x x
nên tổng của các số nguyên giá trị tuyệt đối nhỏ hơn
hoặc bằng 15 bằng 0.
Bài tập tự luyện dạng 2
Bài tập cơ bản
Câu 1. Tính
a)
23 13 17 5
b)
554 94 554 14
c)
19 40 71
d)
25 13 75
e)
17 37 47
Câu 2. Tìm tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn
a)
7 2
x
b)
1 6
x
c)
7
x
Câu 3. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn
18 18
x
Câu 4. Tính
a)
573 84 573 34
b)
12 30 8
c)
23 14 29
d)
13 34 45
Câu 5. Tính
a)
469 219 73 23
b)
57 94 47 14
Trang 11
ĐÁP ÁN
Dạng 1. Xác định số nguyên. Biểu diễn số nguyên trên trục số
Câu 1.
Ta có
15 8 7 9 6
Câu 2.
a
1
95 64
4
b 9
95
64
7
a b
8 0 0 3
Câu 3.
Chiếc diều ở độ cao so với mặt đất là
7 3 4 10 4 6 m
Vậy chiếc diều ở độ cao 6 mét
Câu 4.
a)
50 10 50 10 60
b)
17 13 17 13 30
c)
267 33 267 33 300
d)
74 26 74 26 100
Câu 5.
a)
53 3 53 3 50
b)
78 8 78 8 70
c)
67 24 67 24 43
d)
117 17 117 17 100
Câu 6.
a)
18 12 18 12 18 12 6
b)
17 33 17 33 50
c)
33 107 107 33 74
d)
78 123 123 78 45
e) Ta có:
123 13 7 123 13 7
123 7 13
130 13
130 13
117
f) Ta có:
0 45 455 796 0 45 455 796
Trang 12
45 796 455
841 455
841 455
386
Câu 7.
a) Ta có
37 27 37 27 10
27 37 37 27 10
nên
37 27 27 37
b) Ta có
98 8 98 8 90 98
nên
98 8 98
c) Ta có
67 17 67 17 84 67
nên
67 17 67
Câu 8.
a) Với
124, 16
a b
ta có
124 16 124 16 140
a b .
b) Với
325, 525
a b
ta có
325 525 325 525 525 325 200
a b
c) Với
375, 425
a b
ta có
375 425 375 425 425 375 50
a b
Câu 9.
a) Ta có
13 6 7
b) Ta có
8 6 14 7 15 ...
Câu 10.
23 100 77
x
23 100 77
x
23 23
x
23 23
x
0
x
Vậy
0
x
Bài tập nâng cao
Câu 11.
a) Ta có:
*15 35 150
*15 35 150
*15 35 150
*15 150 35
*15 115
* 1
b) Ta có:
375 5*3 208
5*3 375 208
5*3 375 208
5*3 208 375
5*3 583
* 8
Trang 13
Câu 12.
a) Ta có:
*9 21 100
*9 21 100
*9 21 100
*9 100 21
*9 79
* 7
b) Ta có:
49 2 * 23
49 2* 23
2* 49 23
2* 26
* 6
c) Ta có
307 5* 2 195
5* 2 307 195
5* 2 307 195
5* 2 195 307
5*2 502
* 0
Dạng 2. Áp dụng tính chất của phép cộng số nguyên để tính tổng
Bài tập cơ bản
Câu 1.
a) Ta có:
23 13 17 5 23 17 13 5
40 18
40 18
22
b) Ta có:
554 94 554 14 554 94 554 14
554 554 94 14
0 94 14
80
c) Ta có:
19 40 71 19 71 40
19 71 40
Trang 14
130
d) Ta có:
25 13 75 25 13 75
38 75
37
e) Ta có:
17 37 47 17 47 37
17 47 37
17 10
27
Câu 2.
a) Các số nguyên thỏa mãn
7 2
x
6; 5; 4; 3
x
Tổng của các số nguyên trên là
6 5 4 3 6 5 4 3 18
b) Các số nguyên thỏa mãn
1 6
x
1;0;1;2;3;4;5;6
x
Tổng của các số nguyên trên là
1 0 1 2 3 4 5 6 2 3 4 5 6 20
c) Các số nguyên thỏa mãn
7
x
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6
x
Tổng của các số nguyên trên bằng 0
Câu 3.
Các số nguyên thỏa mãn
18 18
x
0; 1; 2; 3;...; 17; 18
Tổng của các số trên bằng 0.
Câu 4.
a) Ta có:
573 84 573 34
573 84 573 34
573 573 84 34
84 34
84 34
50
b) Ta có:
12 30 8
12 30 8
50
c) Ta có:
23 14 29
23 14 29
d) Ta có:
13 34 45
13 45 34
Trang 15
66
13 45 34
24
Câu 5.
a) Ta có:
469 219 73 23 469 219 73 23
250 50
300
b) Ta có:
57 94 47 14 57 47 94 14
57 47 94 14
10 80
80 10
70
| 1/15

Preview text:

CHƯƠNG 2: SỐ NGUYÊN
BÀI 2. PHÉP CỘNG HAI SỐ NGUYÊN Mục tiêu  Kiến thức
+ Hiểu quy tắc cộng hai số nguyên  Kĩ năng
+ Thực hiện được phép cộng hai số nguyên
+ Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối trong tính toán
(tính viết, tính nhẩm và tính nhanh một cách hợp lí) Trang 1 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Cộng hai số nguyên dương
Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác không. 3  2  5
2. Cộng hai số nguyên âm
Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của
chúng rồi đặt dấu " " trước kết quả.
2  3  5
3. Cộng hai số nguyên khác dấu
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0. 5  5  0  126 126  0
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm
hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt
trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
233  9  233 9  224 
5 123  123  5 118
4. Tính chất của phép cộng các số nguyên Tính chất giao hoán a  b  b  a Tính chất kết hợp 
a  b  c  a  b  c
Khi cộng nhiều số nguyên, ta có thể thay đổi tùy ý thứ tự các
số hạng, nhóm các số hạng một cách tùy ý bằng các dấu  ,  ,  . Cộng với số 0 a  0  0  a  a Cộng với số đối
Chú ý: Nếu tổng của hai số nguyên a  a  0
bằng 0 thì chúng là hai số đối nhau.
Tổng của hai số nguyên đối nhau luôn bằng 0. Trang 2 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA a,b  0 a,b  0 a  a  0 a  b Thực hiện như
a  b   a  b  cộng hai số tự
a  b  ... a  b  nhiên Điền dấu của a Cộng hai số nguyên Cộng hai số nguyên cùng dấu không cùng dấu CỘNG HAI SỐ NGUYÊN Tính chất Cộng với Giao hoán Kết hợp Cộng với 0 số đối a  b  b  a
a bcab c a  0  0  a  a a  a 0 Trang 3 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Thực hiện phép cộng số nguyên Phương pháp giải
Cộng hai số nguyên cùng dấu Với a và b nguyên dương a  b  a  b 4   2    6 Với a và b nguyên âm
a  b   a  b  4   5
   4  5  9
Cộng hai số nguyên khác dấu
Với hai số đối nhau a và a 5  5  a  a  0 0
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau,
ta tìm hiệu giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt trước
5  8  8  5  3 (vì 8  5 )
kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn
8  13  13  8  5 (vì 13  8 ) hơn. Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Tính a) 1990 196 b) 7   1  5
c) 37  29
d) 5  274 Hướng dẫn giải a) 1990  196  2186 b) 7   1
 5  7 15  22
c) 37  29  37  29  6  6
d) 5  274  5  274  279 Ví dụ 2. a) 36   6   b) 75  53 c) 90   2  10 Hướng dẫn giải
a) 36  6  36  6  30
b) 75  53  75  53  2  2 c) 90   2
 10  210  90  1  20 Ví dụ 3. Tính Trang 4 a) 19  12 b) 108  124 c) 37  18 d) 154  254 Hướng dẫn giải a) 19   1
 2  19  12  19 12  7 b) 108   1
 24  124 108  16
c) 37  18  37 18  55
d) 154  254  154  254  408 Ví dụ 4. So sánh a) 3  5 và 3  5 b)  3
   5 và 3  5  Hướng dẫn giải
a) Ta có 3  5  8  8 ; 3  5  3  5  8. Vậy 3  5  3  5 b) Ta có 3   5
   3  5  8   8 ; 3  5   3  5  8.
Vậy 3  5  3   5 .
Chú ý : a  b  a  b khi a và b là hai số cùng dấu.
Ví dụ 5. Điền dấu  ;
  vào ô vuông một cách thích hợp a) 8  22 14  3  2 b) 10  4 7  3 c) 20  7 8  d) 7  1  9 2  4 Hướng dẫn giải
a) Ta có 8  22  8  22  30 ; 14  32  14  32  46 . Vậy 8  22  14  3  2
b) Ta có 10  4  10  4  14 ; 7  3   7  3  10 .
Vậy 10  4  7  3 
c) Ta có 20  7  20  7  27; 8  8 Vậy 20  7   8  d) Ta có 7  1
 9  7 19  26 ; 24  24 . Vậy 7  19  2  4
Ví dụ 6. Tính tổng a  b Trang 5 a) a  116,b  24 ;
b) a  375,b  625 ;
c) a  425,b  375 ; Hướng dẫn giải
a) Với a  116,b  24 ta có a  b  116  24  116  24  140 ;
b) Với a  375,b  625 ta có
a  b  375  625  375  625  625  375  2  50
c) Với a  425,b  375 ta có
a  b  425  375  425  375  425  375  50
Ví dụ 7. Thay * bằng chữ số thích hợp a)  *6   3  4  1  00 b) 39   1  *  23 c) 396  6* 2  2  06 Hướng dẫn giải
a) Theo quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu ta có
b) Theo quy tắc cộng hai số nguyên trái dấu (ở đây *6   3  4  1  00 39  1*) ta có  39  1* *6  34  100  23 *6  34  100 39 1*  23 *6  100  34 1*  39  23 *6  66 1*  16  *  6 * 6 Vậy *  6 . Vậy *  6 .
c) Theo nguyên tắc cộng hai số nguyên trái dấu (ở đây 396  6 * 2 ) ta có 396  6 * 2  2  06 6* 2  396  2  06 6 * 2  396  206 6 * 2  206  396 6 * 2  602 *  0 Vậy *  0 .
Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản
Câu 1. Viết 15 thành tổng của hai số nguyên cùng dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi số đều lớn hơn 5. Trang 6
Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng dưới đây a 1 95 64 b 9 95 7 a  b 0 3
Câu 3. Chiếc diều của bạn Hoàng đang bay ở độ cao 7 mét (so với mặt đất). Sau một lúc, độ cao của
chiếc diều tăng thêm 3 mét, rồi sau đó lại giảm đi 4 mét. Hỏi lúc sau chiếc diều đang ở độ cao bao nhiêu mét (so với mặt đất). Câu 4. Tính a) 50   1  0
b) 17  13
c) 267  33 d) 74  2  6 Câu 5. Tính a) 53   3   b) 78  8 c) 67  24 d) 117 17 Câu 6. Tính a) 18   1  2 b) 17  33 c) 33 107 d) 78  123
e) 123  13   7   f) 0  45   4  55   796 Câu 7. So sánh a) 37   2
 7 và 27  37
b) 98  8 và 98
c) 67  17 và 67
Câu 8. Tính tổng a  b biết a) a  124,b  16 b) a  325,b  525 c) a  375,b  425 Câu 9.
a) Viết 13 thành tổng của hai số nguyên cùng dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi số đều lớn hơn 5.
b) Viết 8 thành tổng của hai số nguyên trái dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi số đều lớn hơn 5.
Câu 10. Tìm số nguyên x biết x  23   1  00  77 . Bài tập nâng cao
Câu 11. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp a)  *15   3  5  1  50 b) 375   5  *3  2  08
Câu 12. Thay * bằng chữ số thích hợp a)  *9   2   1  100 b) 49  2 *  23 c) 307   5  * 2  1  95 Trang 7
Dạng 2: Áp dụng tính chất của phép cộng số nguyên để tính tổng Phương pháp giải Tính chất giao hoán 5   3     3    5 a  b  b  a Tính chất kết hợp 5  3   2
   5  3   2  
a  b  c  a  b  c 8  2  5 1 6  6 Cộng với số 0
5  0  0  5  5  a  0  0  a  a Cộng với số đối 5  5  0 a  a  0 Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Tính a) 134   2
 4  2019  110 b) 198   2  00  202
c) 248  12  2064   2  36 d) 298   3  00  302 Hướng dẫn giải a) Ta có 134   2
 4  2019  110 134   2  4   1  10  2019  134  
 24 110  2019   134   1  34  2019 Tính chất giao hoán  0  2019 Tính chất kết hợp  2019 b) Ta có
198  200   2  02   1  98   2  02   2  00
 198  202   2  00 Tính chất giao hoán  4  00  200 Tính chất kết hợp  600 c) Ta có 248   1
 2  2064  236  248  2064   1  2   2  36
 2064  248  12  236   Tính chất giao hoán
 2064  248  248 Tính chất kết hợp Trang 8  2064
Ví dụ 2. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn a) 6  x  6 b) 7  x  4 Hướng dẫn giải
a) Các số nguyên x thỏa mãn 6  x  6 là x 5;4; 3  ;2;1;0;1;2;3;4;  5
Tổng các số nguyên trên là  Nhận xét:
5  4   3     2     
1  0 1  2  3  4  5
Tổng các số nguyên x thỏa
 5  5     4    4  
 3  3  
 2  2      1  1  0  mãn a  x  a hoặc
 0  0  0  0  0  0
a  x  a đều bằng 0.  0
b) Các số nguyên x thỏa mãn 7  x  4 là x 7; 6  ;5;4; 3  ;2;1;0;1;2;3;  4
Tổng của các số nguyên trên là
7  6   5     4     3
   2   
1  0  1 2  3  4
 7  6   5    
 4  4  
 3  3  
 2  2      1 1  0 
 7  6  5  0  0  0  0  0   7  6  5  18 Ví dụ 3. Tính a) 6   8    9   1   1 12   1  6 b) 6  8   1  0 12   1  4 16 Hướng dẫn giải a) Ta có 6   8    9  1  1 12   1  6
 6  9 12  8  1  1   1  6  
 27  8 1116    27   3  5  35  27  8 b) Ta có: Trang 9 6  8   1  0 12   1  4 16
 6  10 16   8 12  14   1
 6 16  20  14  0  20   1  4  6
Ví dụ 4. Tính tổng của tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 15. Hướng dẫn giải
Các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 15 là 0; 1  ; 2  ;3;...;13;14; 1  5
Với mọi số nguyên x ta có nhận xét x  x  0 nên tổng của các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng 0.
Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản Câu 1. Tính
a) 23 13  17  5 b) 554  94   5  54   1  4   c) 19   4  0  7  1
d) 25  13  75 e) 17  37  47
Câu 2. Tìm tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn a) 7  x  2 b) 1  x  6 c) x  7
Câu 3. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn 18  x  18 Câu 4. Tính a) 573  8
 4  573   3  4   b) 12   3  0  8 c) 23   1  4  29 d) 13  34  45 Câu 5. Tính
a) 469  219  73  23
b) 57  94  47   1  4 Trang 10 ĐÁP ÁN
Dạng 1. Xác định số nguyên. Biểu diễn số nguyên trên trục số Câu 1. Ta có 15   8     7     9    6 Câu 2. a 1 95 64 4 b 9 95 64 7 a  b 8 0 0 3 Câu 3.
Chiếc diều ở độ cao so với mặt đất là
7  3  4  10  4  6m
Vậy chiếc diều ở độ cao 6 mét Câu 4. a) 50   1
 0  50 10  6  0
b) 17  13  17 13  30 c) 267   3
 3  267  33  300 d) 74  2  6  74  26  100 Câu 5.
a) 53  3  53  3  50
b) 78  8  78  8  70
c) 67  24  67  24  4  3
d) 117 17  117 17  100 Câu 6. a) 18   1
 2 18  12  18 12  6 b) 17  3  3  17  33  50
c) 33 107 107  33  74
d) 78  123  123  78  4  5 e) Ta có: 123  1  3  7   1  23 13   7  
 123  7 13    1  30 13  130 13  117 f) Ta có: 0  45   4  55   7  96  0  45   4  55  796 Trang 11  45  796   4  55  841  4  55  841 455  386 Câu 7. a) Ta có 37   2
 7  37  27  10 và 27  37  37  27  10 nên 37   2  7   2  7  37
b) Ta có 98  8  98  8  9
 0  98 nên 98  8  9  8
c) Ta có 67  17  67 17  8  4  6
 7 nên 67  17   6  7 Câu 8.
a) Với a  124,b  16 ta có a  b  124  16  124 16  140 .
b) Với a  325,b  525 ta có a  b  325  525  325  525  525  325  2  00
c) Với a  375,b  425 ta có a  b  375   4
 25  375  425  425  375  5  0 Câu 9.
a) Ta có 13  6  7 b) Ta có 8   6   14   7   15  ... Câu 10. x  23   1  00  77
x  23  100  77
x  23  23 x   2  3   2  3 x  0 Vậy x  0 Bài tập nâng cao Câu 11. a) Ta có: b) Ta có:
*15  35  1  50 375   5  *3  2  08
*15  35  150 5*3  375  2  08 *15  35  150 5 *3  375  208 *15  150  35 5 *3  208  375 *15  115 5 *3  583 *  1 *  8 Trang 12 Câu 12. a) Ta có: b) Ta có:
*9  2 1  1  00 49  2 *  23 *9  2  1  100 49  2*  23   *9  21  100 2* 49 23 *9  100  21 2*  26  *9  79 * 6 *  7 c) Ta có 307   5  * 2  1  95
5* 2  307  195 5 * 2  307  195 5 * 2  195  307 5 * 2  502 *  0
Dạng 2. Áp dụng tính chất của phép cộng số nguyên để tính tổng Bài tập cơ bản Câu 1. a) Ta có:
23 13 17  5   2
 3  17 13  5    4  0 18  40 18  22 b) Ta có: 554  94    5
 54  14  554  94    5  54   1  4
 554  554  94   1  4      0  94 14  80 c) Ta có: 19   4  0  7  1   1  9  7  1  40  19  71 40 Trang 13  130 d) Ta có:
25  13  75  25 13  75  3  8  75  37 e) Ta có:
17  37  47  17  47  37    17  47  37  17 10  27 Câu 2.
a) Các số nguyên thỏa mãn 7  x  2 là x6; 5  ;4;  3
Tổng của các số nguyên trên là 6   5     4
   3  6  5  4  3  1  8
b) Các số nguyên thỏa mãn 1  x  6 là x  1  ;0;1;2;3;4;5;  6
Tổng của các số nguyên trên là  
1  0 1  2  3  4  5  6  2  3  4  5  6  20
c) Các số nguyên thỏa mãn x  7 là x 0; 1  ; 2  ; 3  ; 4  ; 5  ;  6
Tổng của các số nguyên trên bằng 0 Câu 3.
Các số nguyên thỏa mãn 18  x  18 là 0; 1  ;2; 3  ;...; 1  7;18
Tổng của các số trên bằng 0. Câu 4. a) Ta có: b) Ta có: 573  8
 4  573   3  4   12   3  0  8  573  84   5  73   3  4  12  30  8  573   5
 73  84  34  50      84  34  84  34  50 c) Ta có: d) Ta có: 23   1  4  29 13   3  4  45  23 14  29  13  45  34 Trang 14  66  13  45  34  24 Câu 5. a) Ta có:
469  219  73   2
 3  469  219  73  23  250  50  300 b) Ta có:
57  94  47  14  57  47  94   1  4
 57  47  94 14  10  80  80 10  70 Trang 15