Chuyên đề phép nhân phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số Toán 6

Tài liệu gồm 14 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề phép nhân phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 6 trong quá trình học tập chương trình Toán 6 phần Số học chương 3: Phân số.

Trang 1
CHƯƠNG 3
BÀI 8. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ.
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
Mục tiêu
Kiến thức
+ Hiểu được các quy tắc nhân hai phân số.
+ Nắm vững các tính chất của phép nhân phân số.
Kĩ năng
+ Thành thạo nhân hai phân số.
+ Biết cách thực hiện phép tính có chứa phép nhân, phép cộng, phép trừ phân số.
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Quy tắc nhân hai phân số
Muốn nhân hai phân số ta nhân các tử với nhau các
mẫu với nhau
Tính chất của phép nhân phân số
1. Tính chất giao hoán:
. . .
a c c a
b d d b
2. Tính chất kết hợp:
. . . .
a c e a c e
b d f b d f
3. Nhân với số 1:
.1 1.
b b b
4. Tính chất phân phối phép nhân đối với phép cộng:
. . .
a c e a c a e
b d f b d b f
Minh họa:
Mở rộng: Muốn nhân một số nguyên với
phân số ta nhân số nguyên với tử số giữ
nguyên mẫu số.
.
.
b a b
a
c c
Trang 2
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Thực hiện phép nhân phân số
Bài toán 1. Thực hiện phép nhân hai phân s
Phương pháp giải
Quy tắc nhân hai phân số
.
.
.
a c a c
b d b d
(nhân tử với tử, nhân mẫu với mẫu)
Chú ý rút gọn kết quả.
Nhân một số nguyên với một phân số
.
.
b a b
a
c c
(nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu)
Ví dụ:
2. 5
2 5 10 5
. .
3 4 3.4 12 6
Ví dụ :
2. 3
3 6 3
2. .
4 4 4 2
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Nhân các phân số (chú ý rút gọn nếu có thể):
Trang 3
a
1 3
. ;
5 7
b
25 2
.
16 15
;
c
4
3 .
27
;
d
5
.12
9
.
Hướng dẫn giải
a
1. 3
1 3 3
. .
5 7 5.7 35
b
25 2 25.2 5.1 5 5
. .
16 15 16 .15 8 .3 24 24
c
3 .4 1 .4
4 4
3 . .
27 27 9 9
d
5 5.12 5.4 20
.12 .
9 9 3 3
Ví dụ 2. Thực hiện các phép tính:
a
2
3
;
5
b
2 7
. ;
5 16
c
1 3 5
. 1 .
2 5 8
Hướng dẫn giải
a
2
3 . 3
3 3 3 9
. .
5 5 5 5.5 25
b
2 .7 1 .7
2 7 2 7 7
. . .
5 16 5 16 5.16 5.8 40
c
1 3 5 5 6 8 5 1 3 3
. 1 . . .
2 5 8 10 10 8 8 10 8 80
Ví dụ 3. Hãy viết mỗi phân số sau thành tích của hai phân số:
4 6 6 9
; ; ; .
15 35 49 22
Hướng dẫn giải
Ta có:
4 2.2
15 3.5
. Suy ra có rất nhiều cách viết
4
15
thành tích của hai phân số.
Chẳng hạn,
4 2 2 2 2 2 2
. . . ...
15 3 5 5 3 5 3
Tương tự,
6 2.3 2 3 2 3 2 3
. . . ...
35 5.7 5 7 7 5 7 5
6 2.3 2 3 2 3
. . ...
49 7.7 7 7 7 7
9 3.3 3 3 3 3
. . ...
22 2.11 2 11 11 2
Trang 4
Bài toán 2. Thực hiện phép nhân nhiều phân số
Phương pháp giải
Sử dụng các tính chất của phép nhân để tính hợp lí các biểu thức.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tính tích:
a
7 3 11
. . ;
11 41 7
A
b
5 13 13 4
. .
9 28 28 9
B
.
Hướng dẫn giải
a
Ta có:
7 3 11
. .
11 41 7
A
7 11 3
. .
11 7 41
(Tính chất giao hoán)
7 11 3
. .
11 7 41
(Tính chất kết hợp)
3
1.
41
(Nhân với số 1)
3
41
b
Ta có:
5 13 13 4
. .
9 28 28 9
B
13 5 4
.
28 9 9
(Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng).
5 4
13
.
28 9
13 9
.
28 9
13
. 1
28
13
.
28
Ví dụ 2. Tính giá trị của các biểu thức sau một cách hợp lí :
a
7 8 7 3 12
. . ;
19 11 19 11 19
A
b
67 2 15 1 1 1
.
111 33 117 3 4 12
B
;
Hướng dẫn giải
Trang 5
a
Ta có:
7 8 7 3 12 7 8 3 12 7 11 12
. . . .
19 11 19 11 19 19 11 11 19 19 11 19
A
7 12
.1
19 19
7 12
19 19
19
19
1.
b
Ta có:
67 2 15 1 1 1
.
111 33 117 3 4 12
B
67 2 15 4 3 1
.
111 33 117 12 12 12
67 2 15 4 3 1
.
111 33 117 12
67 2 15
.0
111 33 117
0.
Ví dụ
*
3
. Tính giá trị của các biểu thức sau:
1 1 1
a . . .
2 3 4
M a a a
với
4
;
5
a
3 4 1
b . . .
4 3 2
N b b b
với
6
;
19
b
3 5 9
c . . .
4 6 12
P c c c
với
2022
.
2020
c
Hướng dẫn giải
a
Ta có:
1 1 1 1 1 1 6 4 3 6 4 3 7
. . . . . . . .
2 3 4 2 3 4 12 12 12 12 12
M a a a a a a a
Thay
4
5
a
vào M, ta được :
4 .7 1 .7
4 7 7
. .
5 12 5.12 5.3 15
M
b
Ta có:
3 4 1 3 4 1 9 16 6 9 16 6 19
. . . . . . . .
4 3 2 4 3 2 12 12 12 12 12
N b b b b b b b
Thay
6
19
b
vào N, ta được :
6 9 6.9 1.9 9
. .
19 12 19.12 19.2 38
N
Trang 6
c
Ta có:
3 5 9 3 5 9 9 5 9 5
. . . . . . .
4 6 12 4 6 12 12 6 12 6
P c c c c c c
Thay
2022
2020
c
vào P, ta được:
2022 5 2022.5 337
. .
2020 6 2020.6 404
P
Ví dụ 4. Tính tích
1 1 1 1
1 . 1 . 1 ... 1
2 3 4 99
P
.
Hướng dẫn giải
Ta có:
1 1 1 1 1 2 3 98 1.2.3...98 1
1 . 1 . 1 ... 1 . . ... .
2 3 4 99 2 3 4 99 2.3.4...99 99
P
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Thực hiện các phép tính
a
3
4. ;
8
b
1 2 3
. ;
2 3 10
c
7 1 2
. ;
8 4 3
d
3 7 2 12
. .
4 2 11 22
Câu 2: Tính giá trị của các biểu thức:
a
3 1 5
. . .
2 4 6
A a a a
với
3
;
5
a
b
2 1 1
. . .
5 3 2
B b b b
với
6
;
13
b
c
5 3 11
. . .
6 4 12
C c c c
với
2019
.
2020
c
Câu 3: Áp dụng tính chất cơ bản của phép nhân để tính nhanh
a
17 8 23 3
. . . 80 . ;
23 16 17 4
b
5 18 5 8 5 19
. . . ;
11 29 11 29 11 29
c
13 1313 131313 1 1 7
. .
23 2323 232323 3 4 12
Bài tập nâng cao
Câu 4: Tính
1 1 1 1
1 . 1 . 1 ... 1 .
2 3 4 2020
P
Câu 5: Tính:
a
3 8 15 99
. . ... ;
4 9 16 100
A
b
2 2 2 2
1 1 1 1
1 . 1 . 1 ... 1 .
2 3 4 30
B
Câu 6: Chứng tỏ rằng:
1 1 1 1 2
... .
101 102 299 300 3
S
Trang 7
Câu 7: Tính giá trị của biểu thức:
1 1 1 1
... .
1.2.3 2.3.4 3.4.5 10.11.12
P
Câu 8: Lúc 8 giờ 10 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 80km/h. Lúc 8 giờ 30 phút, một người đi xe
máy từ B đến A với vận tốc 50km/h. Họ gặp nhau ở C lúc 9 giờ 20 phút. Tính quãng đường AB.
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài tập cơ bản
Câu 1:
a
3 3
4. .
8 2
b
1 2 3 1 3 10 9 19
. .
2 3 10 3 10 30 30 30
c
7 1 2 7 1 21 4 17
. .
8 4 3 8 6 24 24 24
3 7 2 12 3 14 2 6 11 8
d . . . 2.
4 2 11 22 4 4 11 11 4 11
Câu 2:
a
Ta có:
3 1 5
. . .
2 4 6
A a a a
3 1 5
.
2 4 6
a
18 3 10
.
12 12 12
a
25
. .
12
a
Thay
3
5
a
vào A ta được:
3. 25 1. 5
3 25 5
. .
5 12 5.12 1.4 4
A
b
Ta có :
2 1 1
. . .
5 3 2
B b b b
2 1 1
.
5 3 2
b
12 10 15
.
30 30 30
b
13
. .
30
b
Thay
6
13
b
vào B ta được:
6 13 1
. .
13 30 5
B
Trang 8
c
Ta có:
5 3 11
. . .
6 4 12
C c c c
5 3 11
.
6 4 12
c
10 9 11
.
12 12 12
c
8
.
12
c
2
. .
3
c
Thay
2019
2020
c
vào C ta được:
2019 2 2019.2 673
. .
2020 3 2020.3 1010
C
Câu 3:
a
17 8 23 3 17 23 8 3 3
. . . 80 . . . . . 80 1. . 80 30.
23 16 17 4 23 17 16 4 8
b
5 18 5 8 5 19 5 18 8 19 5 29 5 5
. . . . . .1 .
11 29 11 29 11 29 11 29 29 29 11 29 11 11
c
Ta có:
1 1 7 4 3 7
0.
3 4 12 12 12 12
Suy ra
13 1313 131313 1 1 7
. 0.
23 2323 232323 3 4 12
Bài tập nâng cao
Câu 4:
Ta có:
1 1 1 1
1 . 1 . 1 ... 1
2 3 4 2020
P
3 4 5 2021
. . ...
2 3 4 2020
3.4.5...2021
2.3.4...2020
2021
.
2
Câu 5:
a
Ta có:
3 8 15 99
. . ...
4 9 16 100
A
3 8 15 24 35 48 63 80 99
. . . . . . . .
4 9 16 25 36 49 64 81 100
1.3 2.4 3.5 4.6 5.7 6.8 7.9 8.10 9.11
. . . . . . . .
2.2 3.3 4.4 5.5 6.6 7.7 8.8 9.9 10.10
Trang 9
1.2.3...9 3.4.5...11
.
2.3.4...10 2.3.4...10
1 11
.
10 2
11
.
20
b
Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 1
1 . 1 . 1 ... 1
2 3 4 30
B
1 1 1 1
1 . 1 . 1 ... 1
4 9 16 900
3 8 15 899
. . ...
4 9 16 900
1.3 2.4 3.5 29.31
. . ...
2.2 3.3 4.4 30.30
1.2.3...29 3.4.5...31
.
2.3.4...30 2.3.4...30
1 31
.
30 2
31
.
60
Câu 6:
Ta thấy
1 1 1
; ;...
101 102 299
đều lớn hơn
1
300
, S có tất cả 200 số hạng.
Suy ra:

200 soá haïng
1 1 1 1 1 2
... 200. .
300 300 300 300 300 3
S
Vậy
2
.
3
S
Câu 7:
Ta có :
1 1 3 1 2
;
1.2 2.3 1.2.3 1.2.3
1 1 4 2 2
;
2.3 3.4 2.3.4 2.3.4
1 1 5 3 2
;
3.4 4.5 3.4.5 3.4.5
.......................................
1 1 12 10 2
.
10.11 11.12 10.11.12 10.11.12
Suy ra:
Trang 10
1 2 2 2 2
. ...
2 1.2.3 2.3.4 3.4.5 10.11.12
P
1 1 1 1 1 1 1 1 1
. ...
2 1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 10.11 11.12
1 1 1
.
2 1.2 11.12
1 65
.
2 132
65
.
264
Câu 8:
Thời gian ô tô đi từ A đến C là :
9 giờ 20 phút
8 giờ 10 phút = 1 giờ 10 phút = 1 giờ
1
6
phút =
7
6
giờ.
Quãng đường ô tô đi được là :
7 280
.80
6 3
km.
Thời gian xe máy đi từ B đến C là:
9 giờ 20 phút
8 giờ 30 phút = 50 phút =
50
60
giờ =
5
6
giờ.
Quãng đường xe máy đi được là:
5 125
.50
6 3
km.
Vậy quãng đường AB là:
280 125
135
3 3
km.
Dạng 2: Tìm x
Ví dụ 1. Tìm x biết:
a
2 1
. ;
7 4
x
b
1 3 4
. ;
5 8 15
x
c
3 1 15
. ;
4 2 9
x
d
5 4
. .
126 9 7
x
Hướng dẫn giải
a
Ta có:
2 .1 1 .1
2 1 1
. .
7 4 7.4 7.2 14
Vậy
1
.
14
x
b
Ta có :
3 4 3.4 1 1
.
8 15 8.15 2.5 10
.
Trang 11
Khi đó
1 1
5 10
x
suy ra
1 1 1 2 3
.
10 5 10 10 10
x
Vậy
3
.
10
x
c
Ta có:
1 .15 1 .5
1 15 5
. .
2 9 2.9 2.3 6
Khi đó
3 5
4 6
x
suy ra
3 5 9 10 19
.
4 6 12 12 12
x
Vậy
19
.
12
x
d
Ta có:
5 .4
5 4 20 40
. .
9 7 9.7 63 126
Khi đó
40
126 126
x
suy ra
40.
x
Vậy
40.
x
Ví dụ 2. Tìm x biết:
a
3 5 7
. ;
2 9 12
x
b
2 3 5
. ;
7 8 14
x
c
1 2 1
. .
12 6 3 8
x
Hướng dẫn giải
a
Ta có:
3 5 7
.
2 9 12
x
5 7
6 12
x
7 5
12 6
x
17
.
12
x
Vậy
17
.
12
x
b
Ta có:
2 3 5
.
7 8 14
x
3 5
28 14
x
5 3
14 28
x
13
28
x
13
.
28
x
Vậy
13
28
x
hoặc
13
.
28
x
c
Ta có:
1 2 1
.
12 6 3 8
x
1 1
12 6 12
x
1 1
12 12 6
x
Trang 12
1
12 12
x
1
x
1.
x
Vậy
1
x
hoặc
1
x
.
Ví dụ 3. Tìm các số nguyên x biết:
a
2 1 3 1 7 1 1
. . ;
3 2 4 3 18 3 2 6
x
b
31 26 36 51 8 1 8
. . .
20 45 35 56 21 3 13
x
Hướng dẫn giải
a
Ta có:
2 1 3 1 2 6 9 4 2 11 11
. . . .
3 2 4 3 3 12 12 12 3 12 18
7 1 1 7 6 2 7 4 7 1 7 14
. . . . .
3 2 6 3 12 12 3 12 3 3 9 18
Khi đó
11 14
18 18 18
x
nên
.
x
Suy ra
11; 12; 13; 14 .
x
b
Ta có:
31 26 36 279 104 36 175 36 35 36
. . . . 1.
20 45 35 180 180 35 180 35 36 35
51 8 1 8 153 64 56 8 273 8 13 8
. . . . 1.
56 21 3 13 168 168 168 13 168 13 8 13
Khi đó
1 1
x
x
. Suy ra
0.
x
Ví dụ 4. Tìm x biết:
a
2 5
. 0;
3 4
x x
b
1 1 1 1 1
1 . 1 . 1 . 1 . 1 .
2 3 4 5 6
x
Hướng dẫn giải
a
Ta có
2 5
. 0
3 4
x x
suy ra
2
0
3
x
hoặc
5
0.
4
x
Vậy
2
3
x
hoặc
5
.
4
x
b
Ta có:
1 1 1 1 1
1 . 1 . 1 . 1 . 1
2 3 4 5 6
1 2 3 4 5
. . . .
2 3 4 5 6
1.2.3.4.5
2.3.4.5.6
Trang 13
1
.
6
Vậy
1
.
6
x
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Tìm x biết:
a
3 2 1
.
7 5 4
x
;
b
4 5 3
.
5 12 25
x
;
c
6 35
.
182 14 91
x
.
Câu 2: Tìm x biết:
a
1 3 4
.
3 7 9
x
;
b
2 4
. 0
7 11
x x
.
Câu 3: Tìm các số nguyên x biết
a
24 1 1 1 7 3 1
. .9;
5 2 4 3 3 2 6
x
b
5 3 2 2 1 5 1 5 5 1
. . . . .
12 8 3 3 24 4 2 6 2 2 3
x
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1:
a
3 2 1
.
7 5 4
x suy ra
3 1
7 10
x
, do đó
1 3 7 30 37
.
10 7 70 70 70
x
b
4 5 3
.
5 12 25
x
, suy ra
4 1
5 20
x
, do đó
1 4 1 16 17
.
20 5 20 20 20
x
c
6 35
.
182 14 91
x
, suy ra
15 30
182 91 182
x
, do đó
30.
x
Câu 2:
a
1 3 4
.
3 7 9
x
, suy ra
1 4
3 21
x
hay
4 1 4 7 11
21 3 21 21 21
x
(vô lí vì
0
x
).
Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn đề bài.
b
Ta có:
2 4
. 0
7 11
x x
suy ra
2
0
7
x
hoặc
4
0
11
x
.
Vậy
2
7
x
hoặc
4
.
11
x
Câu 3:
a
Ta có:
24 1 1 1 24 6 3 4 24 5
. . . 2;
5 2 4 3 5 12 12 12 5 12
Trang 14
7 3 1 14 9 1 4 2
.9 .9 .9 .9 6.
3 2 6 6 6 6 6 3
Khi đó
2 6
x
x
, suy ra
2; 1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 .
x
b
Ta có:
5 3 2 2 10 9 16 2 3 2 2
. . . ;
12 8 3 3 24 24 24 3 24 3 24
1 5 1 5 5 1 5 1 1 1 5 3 2 4 5 1 5
. . . . . . .
4 2 6 2 2 3 2 4 6 3 2 12 12 12 2 12 24
Khi đó
2 5
24 24 24
x
x
, suy ra
1; 0; 1; 2; 3; 4 .
x
| 1/14

Preview text:

CHƯƠNG 3
BÀI 8. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ.
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Mục tiêu  Kiến thức
+ Hiểu được các quy tắc nhân hai phân số.
+ Nắm vững các tính chất của phép nhân phân số.  Kĩ năng
+ Thành thạo nhân hai phân số.
+ Biết cách thực hiện phép tính có chứa phép nhân, phép cộng, phép trừ phân số. I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Quy tắc nhân hai phân số Minh họa:
Muốn nhân hai phân số ta nhân các tử với nhau các mẫu với nhau
Mở rộng: Muốn nhân một số nguyên với
phân số ta nhân số nguyên với tử số và giữ nguyên mẫu số. b . a b . a  c c
Tính chất của phép nhân phân số a c c a
1. Tính chất giao hoán: .  . . b d d b  a c  e a  c e  2. Tính chất kết hợp: . .  . .      b d  f b  d f  a a a
3. Nhân với số 1: .1  1.  b b b
4. Tính chất phân phối phép nhân đối với phép cộng: a  c e  a c a e .   .  .   b  d f  b d b f Trang 1 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Thực hiện phép nhân phân số
Bài toán 1. Thực hiện phép nhân hai phân số Phương pháp giải
Quy tắc nhân hai phân số a c . a c 2 5 2.5 10 5 .  Ví dụ: .    . b d . b d 3 4 3.4 12 6
(nhân tử với tử, nhân mẫu với mẫu)
Chú ý rút gọn kết quả.
Nhân một số nguyên với một phân số 3  2. 3   6  3  Ví dụ : 2.    . 4 4 4 2 b . a b . a  c c
(nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu) Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Nhân các phân số (chú ý rút gọn nếu có thể): Trang 2 1 3  25 2 a . ; b . ; 5 7 1  6 15 5 c   4 3 . ; d .12 . 27 9 Hướng dẫn giải 1 3  1. 3   3 a .   . 5 7 5.7 35 25 2 25.2 5.1 5 5 b .          . 16 15 16 .15 8 .3 2  4 24 4 3 .4 1  .4 4  c 3     .    . 27 27 9 9 5 5.12 5.4 20 d .12    . 9 9 3 3
Ví dụ 2. Thực hiện các phép tính: 2  3   2  7 a ;   b . ;  5  5 16  1 3   5  c  . 1   .      2 5   8  Hướng dẫn giải 2  3   3 3  3  .3 9 a  .   .    5  5 5 5.5 25 2  7  2  7  2  .7   1 .7 7  b .  .    . 5 16 5 16 5.16 5.8 40  1 3   5   5 6   8 5  1  3  3 c  . 1     .   .  .          2 5   8  10 10   8 8  10 8 80 4  6 6 9
Ví dụ 3. Hãy viết mỗi phân số sau thành tích của hai phân số: ; ; ; . 15 35 49 22 Hướng dẫn giải 4  2  .2 4  Ta có: 
. Suy ra có rất nhiều cách viết
thành tích của hai phân số. 15 3.5 15 4  2 2 2  2 2 2 Chẳng hạn,  .  .  .  ... 15 3 5 5 3 5 3 6 2.3 2 3 2 3 2  3  Tương tự,   .  .  .  ... 35 5.7 5 7 7 5 7 5 6 2.3 2 3 2 3    .  .  ... 4  9 7.7 7  7 7 7 9  3  .3 3 3 3 3   .  .  ... 22 2.11 2 11 11 2 Trang 3
Bài toán 2. Thực hiện phép nhân nhiều phân số Phương pháp giải
Sử dụng các tính chất của phép nhân để tính hợp lí các biểu thức. Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Tính tích: 7 3 11 5 13 13 4 a A  . . ; b B  .  . . 11 41 7 9 28 28 9 Hướng dẫn giải a Ta có: 7 3  11 A  . . 11 41 7 7 11 3   . . (Tính chất giao hoán) 11 7 41  7 11 3  . .   (Tính chất kết hợp) 11 7  41 3   1. (Nhân với số 1) 41 3   41 b Ta có: 5 13 13 4 B  .  . 9 28 28 9 13  5 4   .  
 (Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng). 28  9 9  13 5  4  . 28 9 13 9  . 28 9 13  .  1 28 1  3  . 28
Ví dụ 2. Tính giá trị của các biểu thức sau một cách hợp lí : 7 8 7 3 12 a A  .  .  ; 19 11 19 11 19  67 2 15   1 1 1  b B    .       ;
111 33 117   3 4 12  Hướng dẫn giải Trang 4 a Ta có: 7 8 7 3 12 7  8 3  12 7 11 12 A  .  .   .    .   
19 11 19 11 19 19 11 11 19 19 11 19 7 12  .1 19 19 7 12   19 19 19  19  1. b Ta có:  67 2 15   1 1 1  B    .      
111 33 117   3 4 12   67 2 15   4 3 1     .      
111 33 117  12 12 12   67 2 15  4  3 1    .   111 33 117  12  67 2 15     .0   111 33 117   0. Ví dụ *
3 . Tính giá trị của các biểu thức sau:  1 1 1 4  a M  . a  . a  . a với a  ; 2 3 4 5  3 4 1 6
b N  .b  .b  .b với b  ; 4 3 2 19  3 5 9 2022 c P  . c  . c  . c với c  . 4 6 12 2020 Hướng dẫn giải a Ta có: 1 1 1  1 1 1   6 4 3  6  4  3 7 M  . a  . a  . a  . a    . a    . a  . a .     2 3 4  2 3 4  12 12 12  12 12 4  4 7
4.7  1.7 7 Thay a  vào M, ta được : M  .    . 5 5 12 5.12 5.3 15 b Ta có: 3 4 1  3 4 1   9 16 6  9 16  6 19 N  .b  .b  .b  . b    . b    . b  . b .     4 3 2  4 3 2  12 12 12  12 12 6 6 9 6.9 1.9 9 Thay b  vào N, ta được : N  .    . 19 19 12 19.12 19.2 38 Trang 5 3 5 9  3 5 9   9 5 9  5 c Ta có: P  . c  . c  . c  . c    . c    . c .     4 6 12  4 6 12  12 6 12  6 2022 2022 5 2022.5 337 Thay c  vào P, ta được: P  .   . 2020 2020 6 2020.6 404  1   1   1   1 
Ví dụ 4. Tính tích P  1 . 1 . 1 ... 1         .  2   3   4   99  Hướng dẫn giải  1   1   1   1  1 2 3 98 1.2.3...98 1 Ta có: P  1 . 1 . 1 ... 1  . . ...   .          2   3   4   99  2 3 4 99 2.3.4...99 99
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Thực hiện các phép tính 3  1 2 3 a 4. ; b .  ; 8 2 3 10 7 1 2  3 7    2 12  c  . ; d  .  .     8 4 3  4 2  11 22 
Câu 2: Tính giá trị của các biểu thức: 3  1 5 3 a A  . a  . a  . a với a  ; 2 4 6 5 2 1 1  6 b B  .b  .b  . b với b  ; 5 3 2 13 5 3 11 2019 c C  . c  .c  .c với c  . 6 4 12 2020
Câu 3: Áp dụng tính chất cơ bản của phép nhân để tính nhanh 17 8 23 3 5 18 5 8 5 19 a . . .80. ; b .  .  . ; 23 16 17 4 11 29 11 29 11 29  13 1313 131313   1 1 7  c   .   .    
 23 2323 232323   3 4 12  Bài tập nâng cao  1   1   1   1  Câu 4: Tính P  1 . 1 . 1 ... 1 .          2   3   4   2020  Câu 5: Tính: 3 8 15 99 a A  . . ... ; 4 9 16 100  1   1   1   1  b B  1 . 1 . 1 ... 1 .  2   2   2   2   2   3   4   30  1 1 1 1 2
Câu 6: Chứng tỏ rằng: S   ...   . 101 102 299 300 3 Trang 6 1 1 1 1
Câu 7: Tính giá trị của biểu thức: P     ... . 1.2.3 2.3.4 3.4.5 10.11.12
Câu 8: Lúc 8 giờ 10 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 80km/h. Lúc 8 giờ 30 phút, một người đi xe
máy từ B đến A với vận tốc 50km/h. Họ gặp nhau ở C lúc 9 giờ 20 phút. Tính quãng đường AB.
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài tập cơ bản Câu 1: 3  3  a 4.  . 8 2 1 2 3 1 3 10 9 19 b .       . 2 3 10 3 10 30 30 30 7 1 2 7 1 21 4 17 c  .      . 8 4 3 8 6 24 24 24   3 7    2 12   3 1  4   2 6  1  1 8 d  .    .   .  2.          4 2  11 22   4 4  11 11 4 11 Câu 2: a Ta có: 3 1 5 A  . a  . a  . a 2 4 6  3 1 5   . a      2 4 6   1  8 3 10   . a      12 12 12  2  5  . a . 12 3 3 25 3. 2  5 1. 5   5 
Thay a  vào A ta được: A  .    . 5 5 12 5.12 1.4 4 b Ta có : 2 1 1  B  .b  .b  . b 5 3 2  2 1 1  . b      5 3 2   12 10 1  5   . b      30 30 30  13  . b . 30 6 6 1  3 1  Thay b  vào B ta được: B  .  . 13 13 30 5 Trang 7 c Ta có: 5 3 11 C  . c  .c  .c 6 4 12  5 3 11   . c      6 4 12  10 9 11   . c     12 12 12  8  . c 12 2  . c . 3 2019 2019 2 2019.2 673 Thay c  vào C ta được: C  .   . 2020 2020 3 2020.3 1010 Câu 3: 17 8 23 3  17 23   8 3  3 a . . .80.  . . . .     80  1. . 8  0  3  0. 23 16 17 4  23 17  16 4  8 5 18 5 8 5 19 5  18 8 19  5 29 5 5 b .  .  .  .    .  .1  .  
11 29 11 29 11 29 11  29 29 29  11 29 11 11 1 1 7 4 3 7 c Ta có:       0. 3 4 12 12 12 12  13 1313 131313   1 1 7  Suy ra   .    0.    
 23 2323 232323   3 4 12  Bài tập nâng cao Câu 4:  1   1   1   1  Ta có: P  1 . 1 . 1 ... 1          2   3   4   2020  3 4 5 2021  . . ... 2 3 4 2020 3.4.5...2021  2.3.4...2020 2021  . 2 Câu 5: 3 8 15 99 a Ta có: A  . . ... 4 9 16 100 3 8 15 24 35 48 63 80 99  . . . . . . . . 4 9 16 25 36 49 64 81 100
1.3 2.4 3.5 4.6 5.7 6.8 7.9 8.10 9.11  . . . . . . . .
2.2 3.3 4.4 5.5 6.6 7.7 8.8 9.9 10.10 Trang 8 1.2.3...9 3.4.5...11  . 2.3.4...10 2.3.4...10 1 11  . 10 2 11  . 20  1   1   1   1  b Ta có: B  1 . 1 . 1 ... 1  2   2   2   2   2   3   4   30   1   1   1   1   1 . 1 . 1 ... 1          4   9   16   900  3 8 15 899  . . ... 4 9 16 900 1.3 2.4 3.5 29.31  . . ... 2.2 3.3 4.4 30.30 1.2.3...29 3.4.5...31  . 2.3.4...30 2.3.4...30 1 31  . 30 2 31  . 60 Câu 6: 1 1 1 1 Ta thấy ; ;... đều lớn hơn
, S có tất cả 200 số hạng. 101 102 299 300 1 1 1 1 1 2 Suy ra: S    ...   200.  .  3  00  30  0 30 0  3 00 300 3 200 soá haïng 2 Vậy S  . 3 Câu 7: 1 1 3 1 2 Ta có :    ; 1.2 2.3 1.2.3 1.2.3 1 1 4  2 2    ; 2.3 3.4 2.3.4 2.3.4 1 1 5  3 2    ; 3.4 4.5 3.4.5 3.4.5
....................................... 1 1 12 10 2    . 10.11 11.12 10.11.12 10.11.12 Suy ra: Trang 9 1  2 2 2 2  P  .    ...   2 1.2.3 2.3.4 3.4.5 10.11.12  1  1 1 1 1 1 1 1 1   .       ...    2 1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 10.11 11.12  1  1 1   .    2 1.2 11.12  1 65  . 2 132 65  . 264 Câu 8:
Thời gian ô tô đi từ A đến C là : 1 7
9 giờ 20 phút  8 giờ 10 phút = 1 giờ 10 phút = 1 giờ phút = giờ. 6 6
Quãng đường ô tô đi được là : 7 280 .80  km. 6 3
Thời gian xe máy đi từ B đến C là: 50 5
9 giờ 20 phút  8 giờ 30 phút = 50 phút = giờ = giờ. 60 6
Quãng đường xe máy đi được là: 5 125 .50  km. 6 3
Vậy quãng đường AB là: 280 125   135 km. 3 3 Dạng 2: Tìm x Ví dụ 1. Tìm x biết: 2 1 1 3 4 a x  . ; b x   . ; 7 4 5 8 15 3 1 15 x 5 4 c  x  . ; d  . . 4 2 9 126 9 7 Hướng dẫn giải 2  1  2  .1   1 .1 1 1 a Ta có: .    . Vậy x  . 7 4 7.4 7.2 14 14 3 4 3.4 1 1 b Ta có : .    . 8 15 8.15 2.5 10 Trang 10 1 1 1 1 1 2 3 Khi đó x   suy ra x      . 5 10 10 5 10 10 10 3 Vậy x  . 10 1  15   1 .15   1 .5 5 c Ta có: .    . 2 9 2.9 2.3 6 3 5  3 5  9 1  0 19 Khi đó  x  suy ra x      . 4 6 4 6 12 12 12 19 Vậy x  . 12 5  4 5.4 2  0 40 d Ta có: .    . 9 7 9.7 63 126 x 4  0 Khi đó  suy ra x  4  0. 126 126 Vậy x  40. Ví dụ 2. Tìm x biết: 3 5 7 2 3 5 a x  .  ; b x  .  ; 2 9 12 7 8 14 x 1 2  1 c   . . 12 6 3 8 Hướng dẫn giải 3 5 7  2 3 5 a Ta có: x  .  b Ta có: x  .  2 9 12 7 8 14 5 7 3 5 x   x   6 12 28 14 7 5 5 3 x   x   12 6 14 28 1  7 13 x  . x  12 28 1  7 13 Vậy x  . x   . 12 28 1  3 13 Vậy x  hoặc x  . 28 28 x 1 2 1 c Ta có:   . 12 6 3 8 x 1 1   12 6 12 x 1 1   12 12 6 Trang 11 x 1  12 12  x  1 x  1.
Vậy x  1 hoặc x  1.
Ví dụ 3. Tìm các số nguyên x biết: 2  1 3 1  x 7  1 1  a .     .  ;    
3  2 4 3  18 3  2 6   31 26  3  6  51 8 1  8 b  .  x    . .      20 45  35  56 21 3  13 Hướng dẫn giải 2  1 3 1  2  6 9 4  2 11 11 a Ta có: .    .    .  .    
3  2 4 3  3 12 12 12  3 12 18 7  1 1  7  6 2  7 4 7 1 7 14 .   .   .  .   .    
3  2 6  3 12 12  3 12 3 3 9 18 11 x 14 Khi đó   nên x  .
 Suy ra x11; 12; 13; 1  4 . 18 18 18  31 26  3  6  279 104  3  6 175 3  6 35 3  6 b Ta có:  .   .  .  .  1.      20 45  35  180 180  35 180 35 36 35  51 8 1  8  153 64 56  8 273 8 13 8   .    .  .  .  1.    
 56 21 3  13 168 168 168  13 168 13 8 13
Khi đó 1  x  1 và x   . Suy ra x  0. Ví dụ 4. Tìm x biết:  2   5  a x  . x   0;      3   4   1   1   1   1   1  b x  1 . 1 . 1 . 1 . 1 .            2   3   4   5   6  Hướng dẫn giải  2   5  2 5 2  5 a Ta có x  . x   0    
suy ra x   0 hoặc x   0. Vậy x  hoặc x  .  3   4  3 4 3 4 b Ta có:  1   1   1   1   1  1 . 1 . 1 . 1 . 1            2   3   4   5   6  1 2 3 4 5  . . . . 2 3 4 5 6 1.2.3.4.5  2.3.4.5.6 Trang 12 1  . 6 1 Vậy x  . 6
Bài tập tự luyện dạng 2 Câu 1: Tìm x biết: 3 2 1 4 5 3 x 6  35 a x   . ; b  x   . ; c  . . 7 5 4 5 12 25 182 14 91 Câu 2: Tìm x biết: 1 3 4  2   4  a x   . ; b x  . x   0     . 3 7 9   7   11
Câu 3: Tìm các số nguyên x biết 2  4  1 1 1   7 3 1  a .    x    .9;     5  2 4 3   3 2 6   5 3 2  2 x 1 5 1 5 5 1 b   .   .  .  . .   12 8 3  3 24 4 2 6 2 2 3
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: 3 2 1 3 1 1 3 7 30 37
a x   . suy ra x   , do đó x      . 7 5 4 7 10 10 7 70 70 70 4 5 3 4 1  1  4 1  16 17 b x   . , suy ra x   , do đó x      . 5 12 25 5 20 20 5 20 20 20 x 6  35 x 15 3  0 c  . , suy ra   , do đó x  30. 182 14 91 182 91 182 Câu 2: 1 3 4 1 4  4  1 4  7 11 a x   . , suy ra x   hay x      (vô lí vì x  0 ). 3 7 9  3 21 21 3 21 21 21
Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn đề bài.  2   4  2 4 b Ta có: x  . x   0    
suy ra x   0 hoặc x   0 .  7   11 7 11 2  4 Vậy x  hoặc x  . 7 11 Câu 3: 2
 4  1 1 1  24  6 3 4  24 5 a Ta có: .    .    .  2  ;     5  2 4 3  5 12 12 12  5 12 Trang 13  7 3 1  14 9 1  4 2   .9    .9  .9  .9  6.      3 2 6   6 6 6  6 3
Khi đó 2  x  6 và x   , suy ra x 2; 1; 0; 1; 2; 3; 4; 5;  6 .  5 3 2  2   10 9 16  2 3 2  2  b Ta có:   .    .  .  ;     12 8 3  3  24 24 24  3 24 3 24 1 5 1 5 5 1 5  1 1 1  5  3 2 4  5 1 5 .  .  .  .    .    .  .     4 2 6 2 2 3
2  4 6 3  2 12 12 12  2 12 24 2  x 5 Khi đó  
và x   , suy ra x 1; 0; 1; 2; 3;  4 . 24 24 24 Trang 14