















Preview text:
BÀI 3. PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN Mục tiêu Kiến thức
+ Hiểu quy tắc trừ hai số nguyên. Kĩ năng
+ Thực hiện được phép trừ hai số nguyên.
+ Vận dụng được quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế trong tính toán. Trang 1 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Hiệu của hai số nguyên Quy tắc
Chú ý: Phép trừ trong không phải bao
Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số
giờ cũng thực hiện được, còn trong đối của b. luôn thực hiện được. a b a b 3 5 3 5 2 . 2. Quy tắc dấu ngoặc Quy tắc
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "" đằng trước, ta phải đổi dấu
tất cả các số hạng trong dấu ngoặc
+ Dấu " " thành dấu ""
Chú ý: Trong một tổng đại số, ta có thể
+ Dấu "" thành dấu " "
thay đổi tùy ý vị trí các số hạng kèm theo
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu " " đằng trước thì dấu của các dấu của chúng.
số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên. a b c b a c b c a
3. Tính chất của đẳng thức
Trong một tổng đại số, ta có thể đặt dấu
+ Nếu a b thì a c b . c
ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý
+ Nếu a c b c thì a b
với chú ý rằng nếu trước dấu ngoặc là dấu + Nếu a b thì b a
" " thì phải đổi dấu tất cả các số hạng 4. Quy tắc chuyển vế trong ngoặc Quy tắc
a b c a b c a b c
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một
đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó
+ Dấu " " thành dấu " "
+ Dấu "" thành dấu " " Trang 2 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Khi bỏ dấu ngoặc, đằng trước dấu ngoặc có dấu trừ
ta phải đổi dấu các số trong dấu ngoặc A B C D A B D C
A B C A B C Chuyển vế đổi dấu
A B C A B C A B A B
Khi bỏ dấu ngoặc, đằng trước dấu ngoặc có dấu cộng
ta giữ nguyên các số trong dấu ngoặc II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1. Thực hiện phép trừ hai số nguyên Phương pháp giải
Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số 3 5 3 5 đối của b. 2.
a b a b . 3 5 3 5 8. Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Tính a) 3 7 ; b) 1 2 ; c) 3 4 ; d) 0 7 ; e) 5 0;
g) 3 5 . Hướng dẫn giải a) 3 7 3 7 4 ;
b) 1 2 1 2 3; c) 3 4 3 4 7 ; d) 0 7 7 ; e) 5 0 5 ;
g) 3 5 3 5 2 . Trang 3
Ví dụ 2. Nhiệt độ ở Sa Pa hôm qua là 2 C
, hôm nay nhiệt độ giảm 4 C
. Hỏi nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là bao nhiêu độ? Hướng dẫn giải
Do nhiệt độ hôm nay giảm 4 C
so với hôm qua nên ta có 2 4 2 4 2 C .
Vậy nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là 2 C .
Ví dụ 3. Thực hiện phép tính a) 3 9 1 0 ; b)100 6 0 40 . Hướng dẫn giải a) 3 9 1 0 3 9 10 12 10 2 . b) 100 6
0 40 100 60 40 160 40 120 .
Ví dụ 4. Tìm số nguyên x biết a) 12 x 5 ; b) x 3 0 ; c) x 1 4 ; d) 25 x 13. Hướng dẫn giải a) b) 12 x 5 x 3 0 x 5 12 x 0 3 x 5 1 2 x 0 3 x 7 . x 3 . c) d) x 1 4 25 x 13 x 4 1 x 25 13 x 3 . x 25 13 x 38 .
Ví dụ 5. Tìm các số nguyên x, biết a) x 13 32 76 ; b) x 1 5 0 ; c) 13 x 1 2 63 . Hướng dẫn giải Trang 4 a) b) x 13 32 76 x 1 5 x 1 5 x 13 32 7 6 x 5 1 hoặc x 5 1 x 13 44 x 4 . x 6. x 44 13 x 4 4 1 3 x 57 . c) 13 x 1 2 63 13 x 1 2 63 13 x 51 x 13 51 x 5113 x 64 .
Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống a 1 7 3 0 b 8 2 5 8 a b
Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống a 7 9 3 0 b 8 2 11 15 a b
Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống a 3 7 13 0 b 8 9 5 1 a b Câu 4. Điền dấu " ; ;
" thích hợp vào chỗ chấm a) 10 2 3...11;
b) 4 9 4... 9; c) 18 5 9...20. Trang 5 Câu 5. Điền dấu " ; ;
" thích hợp vào chỗ chấm
a) 12 2 7...7; b) 9 1 15 9 1 ... 15; c) 18 5 15...8. Câu 6. Tính tổng
a) 117 8 17 117;
b) 19 39 59 1. Câu 7. Tính tổng a) 8 3 1 19 31; b) 2 1 18 19 2 1 .
Câu 8. Cho x 98 ; a 63 ; m 24 . Tính giá trị của biểu thức sau a) x 8 x 22; b) x a 12 a; c) a m 7 8 ; m d) m 24 x 24 . x
Câu 9. Tính giá trị của biểu thức a b c biết
a) a 45 ; b 175 ; c 130 .
b) a 350 ; b 285 ; c 85 .
c) a 720 ; b 370 ; c 250 . Câu 10. Tính tổng
a) 27 8 13 27;
b) 7 23 78 2 3;
c) 7 5 356 12; d) 9 1 8 18 5 .
Dạng 2. Vận dụng quy tắc dấu ngoặc Phương pháp giải
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "" đằng trước, ta phải đổi
120 5 3 120 5 3 118.
dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc:
Trong dấu ngoặc, số 5 mang dấu " " được
+ Dấu " " chuyển thành dấu ""
chuyển thành dấu "" ; số 3 mang dấu ""
+ Dấu "" chuyển thành dấu " "
được chuyển thành dấu " " .
Tổng quát: A B D A B D .
120 5 3 120 5 3 122 .
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu " " đằng trước thì dấu của
các số hạng trong dấu ngoặc vẫn giữ nguyên.
Tổng quát: A B D A B D . Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Tính tổng
a) 15 3 9 15;
b) 30 13 10 1 3;
c) 5 520 7 5 20;
d) 5 13 19 1 . Hướng dẫn giải
a) 15 3 9 15 1 5 15 3 9 Trang 6 0 3 9 12.
b) 30 13 10 1 3 30 1 0 13 1 3 30 10 0 20.
c) 5 520 7 5 20 5 7 520 5 20
5 7 0 12.
d) 5 13 19
1 5 13 1 19 19 19 0.
Ví dụ 2. Đơn giản biểu thức
a) x 25 13 20;
b) 15 27 y 2. Hướng dẫn giải
a) x 25 13 2
0 x 25 13 20 x 12 20 x 8.
b) 15 27 y 2 12 y 2 12 2 y 10 . y
Ví dụ 3. Bỏ dấu ngoặc rồi tính
a) 18 29 173 18 29;
b) 17 142 47 17 47. Hướng dẫn giải
a) 18 29 173 18 29 18 29 173 18 29
18 18 29 29 173 0 0 173 173.
b) 17 142 47 17 47 17 142 47 17 47
17 17 47 47 142 0 0 142 142.
Ví dụ 4. Tính nhanh các tổng sau
a) 3765 238 3765; b) 189 1 53 189 1 . Hướng dẫn giải
a) 3765 238 3765 3765 238 3765 3765 3765 238 2 38. b) 189 1 53 189 1 1 891 53 1891 1
8911891 53 0 53 5 3. Trang 7
Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản Câu 1. Tính a) 8 3 7;
b) 5 9 12; c) 7 9 3; d) 3 8 11.
Dạng 3. Vận dụng quy tắc chuyển vế Phương pháp giải
Khi biến đổi các đẳng thức ta thường áp dụng Ví dụ: Tìm x
Nếu a b thì a c b . c x 3 5
Nếu a c b c thì a . b x 3 3 5 3 Nếu a b thì b . a x 5 3 x 2. Quy tắc: Tìm x
Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia x 8 3
của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. x 3 8 A B C x 5. A C B . A B C A C B . Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm số nguyên x biết a) 2 x 15 7 ; b) x 12 9 16. Hướng dẫn giải a) 2 x 15 7 b) x 12 9 16 2 x 15 7 x 12 9 16 2 x 22 x 12 25 x 22 2 x 25 12 x 20 x 1 3. x 20. Vậy x 13. Vậy x 20.
Ví dụ 2. Tìm số nguyên a biết a) a 8; b) a 5 0. Hướng dẫn giải
a) Ta có a 8 nên a 8 hoặc a 8 .
b) Ta có a 5 0 nên a 5 0 hay a 5. Trang 8
Ví dụ 3. Cho số nguyên a. Tìm số nguyên x biết a) a x 8. b) a x 32. Hướng dẫn giải
Áp dụng quy tắc chuyển vế, ta có a) a x 8 b) a x 32 x 8 . a x 32 a x a 32. Ví dụ 4.
a) Viết tổng của ba số nguyên: 28; 13 và x.
b) Tìm x biết tổng trên bằng 5. Hướng dẫn giải
a) Tổng của ba số nguyên đó là: 28 1 3 .x b) Tổng đó bằng 5 nên
28 13 x 5 15 x 5 x 5 15 x 10.
Vậy x 10 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 5. Tìm số nguyên x biết a) x 5 0; b) 2x 5 3; c) 3x 4 x 6. Hướng dẫn giải a) x 5 0 b) 2x 5 3 x 5 0 2x 5 3 2x 5 3 x 0 5 2x 3 5 2x 3 5 x 5. 2x 8 hoặc 2x 2 x 8 : 2 x 1. x 4. c) 3x 4 x 6 Nếu 3x 4 0 thì 3x 4 x 6 3x x 6 4 2x 2 Trang 9 x 1. Thử lại:
3x 4 3.1 4 7 0 (thỏa mãn). Nếu 3x 4 0 thì 3x 4 x 6 3x 4 x 6 3x x 6 4 4x 10 x 10 : 4.
Không có số nguyên x thỏa mãn. Vậy x 1.
Bài tập tự luyện dạng 3 Bài tập cơ bản
Câu 1. Tìm số nguyên x biết
a) 3 x 27 8 ; b) x 17 15 48.
Câu 2. Tìm số nguyên y biết a) y 27 8 4 1 3; b) y 20 84 64; c) 2 y 16 1 1 15;
d) 7 2 y 37 2 6.
Câu 3. Cho ba số 25 ; 15; x với x là số nguyên. Tìm x biết
a) Tổng của ba số trên bằng 50.
b) Tổng của ba số trên bằng 35 .
c) Tổng của ba số trên bằng 10 .
Câu 4. Tìm số nguyên x biết
9 25 7 x 25 7.
Câu 5. Tìm số nguyên x biết
x 17 x x 7.
Câu 6. Tìm số nguyên a biết a) a 3 7; b) a 5 5 8.
Câu 7. Tìm số nguyên x biết a) 13 x 2 9 8 ; b) x 21 18 48.
Câu 8. Tìm số nguyên a biết a 8 5.
Câu 9. Tìm số nguyên x biết a) 5 x 2 5 8; b) 2x 17 16 35. Trang 10
Câu 10. Tìm số nguyên a biết 11 a 7. Trang 11 ĐÁP ÁN
Dạng 1. Thực hiện phép trừ hai số nguyên Câu 1. a 1 7 3 0 b 8 2 5 8 a b 9 5 8 8 Câu 2. a 7 9 3 0 b 8 2 11 15 a b 15 7 14 15 Câu 3. a 3 7 13 0 b 8 9 5 1 a b 11 2 8 1 Câu 4. a) 10 2 3 9 11;
b) 4 9 4 9 ;
c) 18 5 9 22 20. Câu 5.
a) 12 2 7 17 7; b) 9 1 15 9 1 1 5;
c) 18 5 15 28 8. Câu 6.
a) 117 8 17 117 117 117 8 17 0 8 17 25.
b) 19 39 59 1 19 2 0 1 19 20 1 40. Câu 7. a) 8 3
1 19 31 8 19 3 1 31 8 19 0 27. b) 2 1 18 19 2 1 2 1 18 19 21 18 19 2 1 21 Trang 12 1 0 1. Câu 8.
a) x 8 x 22 x x 8 22 8 22 14;
b) x a 12 a x a a 12 x 12 9
8 12 98 12 110;
c) a m 7 8 m a m m 7 8 a 7 8 63 7 8 70 8 62;
d) m 24 x 24 x m 24 24 x x m 24. Câu 9.
a) Với a 45 ; b 175 ; c 1 30 ta có
a b c 45 175 130 45 175 130 1 30 130 0.
b) Với a 350 ; b 285 ; c 85 ta có a b c 3 50 2 85 85 3 50 285 85 3 50 200 1 50.
c) Với a 720 ; b 370 ; c 250 ta có
a b c 720 3 70 2 50 7 20 370 250 7 20 620 1 00. Câu 10.
a) 27 8 13 27 27 27 8 13 8 13 21; b) 7 23 7 8 2
3 30 78 2 3 4 8 2 3 7 1;
c) 7 5 356 12 1
2 356 12 1
2 12 356 356; d) 9 1
8 18 5 9 5 14.
Dạng 2. Vận dụng quy tắc dấu ngoặc Câu 1.
a) 8 3 7 8 3 7 5 7 12;
b) 5 9 12 5 9 12 5
9 12 5 9 12 1 4 12 2; c) 7 9
3 7 9 3 16 3 13;
d) 3 8 11 5 11 6.
Dạng 3. Vận dụng quy tắc chuyển vế Câu 1. a) 3 x 2 7 8 b) x 17 15 48 3 x 2 7 8 x 17 33 3 x 19 x 33 17 3 x x 19 x x 16. Trang 13 3 19 x 3 19 x x 22. Câu 2.
a) y 27 84 13 b) y 20 84 64 y 27 84 13 y 20 20
y 27 84 13 y 20 20 y 0. y 27 71 y 7 1 27 y 9 8. c) 2 y 16 1 1 1 5
d) 7 2 y 37 2 6 2 y 16 1115 7 2 y 3 7 26 2 y 16 4 2y 1 1 7 2 y 4 16 2y 4 2 y 20 y 2. y 10. Câu 3.
a) 25 15 x 50
b) 25 15 x 3 5 10 x 50 10 x 35 x 50 10 x 35 10 x 60. x 2 5.
c) 25 15 x 1 0 10 x 10 x 10 10 x 0. Câu 4.
9 25 7 x 25 7 16 7 x 32 16 x 7 32 16 x 25 x 25 16 x 9. Câu 5. Trang 14
x 17 x x 7 x 17 x x 7 x x 17 x 7 x 17 7 x 7 17 x 10. Câu 6.
a) Vì a 3 7 nên a 3 7 hoặc a 3 7 a 3 7 a 3 7 a 7 3 hoặc a 7 3 a 4. a 10. b) a 5 5 8 a 5 3 Ta có hai trường hợp a 5 3 a 5 3 a 3 5 hoặc a 3 5 a 8. a 2. Câu 7.
a) 13 x 29 8 b) x 21 18 48 13 x 29 8 x 21 30 13 x 21 x 3 0 21 x 9. x 13 2 1 x 13 21 x 34. Câu 8.
Ta có a 8 5 nên a 8 5 hoặc a 8 5 a 8 5 a 8 5 a 5 8 a 5 8 a 3 a 13 a 3. a 13.
Vậy a 3 hoặc a 13. Câu 9. a) 5 x 2 5 8 b) 2x 17 16 35 Trang 15 5 x 25 8 2x 17 19 5 x 1 7 2x 19 17 x 5 17 2x 2 x 5 17 x 1. x 22. Câu 10.
Ta có 11 a 7 thì 11 a 7 hoặc 11 a 7. 11 a 7 11 a 7 a 11 7 a 11 7 a 11 7 a 4. a 18.
Vậy a 18 hoặc a 4. Trang 16