Chuyên đề phép trừ hai số nguyên Toán 6

Tài liệu gồm 16 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề phép trừ hai số nguyên, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 6 trong quá trình học tập chương trình Toán 6 phần Số học chương 2: Số nguyên.

Trang 1
BÀI 3. PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
Mục tiêu
Kiến thức
+ Hiểu quy tắc trừ hai số nguyên.
Kĩ năng
+ Thực hiện được phép trừ hai số nguyên.
+ Vận dụng được quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế trong tính toán.
Trang 2
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Hiệu của hai số nguyên
Quy tắc
Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với s
đối của b.
a b a b
2. Quy tắc dấu ngoặc
Quy tắc
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu
" "
đằng trước, ta phải đổi dấu
tất cả các số hạng trong dấu ngoặc
Chú ý: Phép trừ trong
không phải bao
giờ cũng thực hiện được, còn trong
luôn thực hiện được.
3 5 3 5 2.
+ Dấu
" "
thành dấu
" "
+ Dấu
" "
thành dấu
" "
Khi bỏ dấu ngoặc dấu
" "
đằng trước thì dấu của các
số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.
3. Tính chất của đẳng thức
+ Nếu
a b
thì
.
a c b c
+ Nếu
a c b c
thì
a b
+ Nếu
a b
thì
b a
4. Quy tắc chuyển vế
Quy tắc
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một
đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó
+ Dấu
" "
thành dấu
" "
+ Dấu
" "
thành dấu
" "
Chú ý: Trong một tổng đại số, ta thể
thay đổi tùy ý vị trí các số hạng kèm theo
dấu của chúng.
a b c b a c b c a
Trong một tổng đại số, ta thể đặt dấu
ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý
với chú ý rằng nếu trước dấu ngoặc là dấu
" "
thì phải đổi dấu tất cả các số hạng
trong ngoặc
a b c a b c a b c
Trang 3
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1. Thực hiện phép trừ hai số nguyên
Phương pháp giải
Muốn trừ số nguyên a cho snguyên b, ta cộng a với số
đối của b.
a b a b
.
3 5 3 5
2.
3 5 3 5
8.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tính
a)
3 7
; b)
1 2
;
c)
3 4
; d)
0 7
;
e)
5 0
; g)
3 5
.
Hướng dẫn giải
a)
3 7 3 7 4
; b)
1 2 1 2 3
;
c)
3 4 3 4 7
; d)
0 7 7
;
e)
5 0 5
; g)
3 5 3 5 2
.
A B C D
A B
D C
Chuyển vế đổi dấu
Khi bỏ dấu ngoặc, đằng trước dấu ngoặc có dấu trừ
ta phải đổi dấu các số trong dấu ngoặc
A B C A B C
A B C A B C
Khi bỏ dấu ngoặc, đằng trước dấu ngoặc có dấu cộng
ta gi
nguyên các s
trong d
u ngo
c
A B A B
Trang 4
d2. Nhiệt độ Sa Pa hôm qua
2
C
, hôm nay nhiệt độ giảm
4
C
. Hỏi nhiệt độ m nay Sa Pa
là bao nhiêu độ?
Hướng dẫn giải
Do nhiệt độ hôm nay giảm
4
C
so với hôm qua nên ta có
2 4 2 4 2
C
.
Vậy nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là
2
C
.
Ví dụ 3. Thực hiện phép tính
a)
3 9 10
; b)
100 60 40
.
Hướng dẫn giải
a)
3 9 10 3 9 10
12 10
2
.
b)
100 60 40 100 60 40
160 40
120
.
Ví dụ 4. Tìm số nguyên x biết
a)
12 5
x
; b)
3 0
x
;
c)
1 4
x
; d)
25 13
x
.
Hướng dẫn giải
a)
12 5
x
5 12
x
5 12
x
7
x
.
c)
1 4
x
4 1
x
3
x
.
b)
3 0
x
0 3
x
0 3
x
3
x
.
d)
25 13
x
25 13
x
25 13
x
38
x
.
Ví dụ 5. Tìm các số nguyên x, biết
a)
13 32 76
x
; b)
1 5 0
x
;
c)
13 12 63
x .
Hướng dẫn giải
Trang 5
a)
13 32 76
x
13 32 76
x
13 44
x
44 13
x
44 13
x
57
x
.
c)
13 12 63
x
13 12 63
x
13 51
x
13 51
x
51 13
x
64
x
.
b)
1 5
x
5 1
x
hoặc
4
x
.
1 5
x
5 1
x
6
x
.
Bài tập tự luyện dạng 1
Bài tập cơ bản
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống
a
1
7
3 0
b 8
2
5
8
a b
Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống
a
7
9
3 0
b 8
2
11
15
a b
Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống
a
3
7
13
0
b 8
9
5
1
a b
Câu 4. Điền dấu
" ; ; "
thích hợp vào chỗ chấm
a)
10 2 3 ...11;
b)
4 9 4 ... 9;
c)
18 5 9 ...20.
Trang 6
Câu 5. Điền dấu
" ; ; "
thích hợp vào chỗ chấm
a)
12 2 7 ...7;
b)
91 15 91 ... 15;
c)
18 5 15 ...8.
Câu 6. Tính tổng
a)
117 8 17 117;
b)
19 39 59 1.
Câu 7.nh tổng
a)
8 31 19 31;
b)
21 18 19 21 .
Câu 8. Cho
98
x
;
63
a
;
24
m
. Tính giá trị của biểu thức sau
a)
8 22;
x x
b)
12 ;
x a a
c)
7 8 ;
a m m
d)
24 24 .
m x x
Câu 9.nh giá trị của biểu thức
a b c
biết
a)
45
a
;
175
b
;
130
c
. b)
350
a
;
285
b
;
85
c
.
c)
720
a
;
370
b
;
250
c
.
Câu 10.nh tổng
a)
27 8 13 27;
b)
7 23 78 23 ;
c)
7 5 356 12;
d)
9 18 18 5 .
Dạng 2. Vận dụng quy tắc dấu ngoặc
Phương pháp giải
Khi bdấu ngoặc dấu
" "
đằng trước, ta phải đổi
dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc:
+ Dấu
" "
chuyển thành dấu
" "
+ Dấu
" "
chuyển thành dấu
" "
Tổng quát:
A B D A B D
.
Khi bdấu ngoặc dấu
" "
đằng trước tdấu của
các số hạng trong dấu ngoặc vẫn giữ nguyên.
Tổng quát:
A B D A B D
.
120 5 3 120 5 3 118
.
Trong dấu ngoặc, số 5 mang dấu
" "
được
chuyển thành dấu
" "
; số 3 mang dấu
" "
được chuyển thành dấu
" "
.
120 5 3 120 5 3 122
.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tính tổng
a)
15 3 9 15;
b)
30 13 10 13 ;
c)
5 520 7 520 ;
d)
5 13 19 1 .
Hướng dẫn giải
a)
15 3 9 15 15 15 3 9
Trang 7
0 3 9
12.
b)
30 13 10 13 30 10 13 13
30 10 0
20.
c)
5 520 7 520 5 7 520 520
5 7 0
12.
d)
5 13 19 1 5 13 1 19
19 19
0.
Ví dụ 2. Đơn giản biểu thức
a)
25 13 20 ;
x b)
15 27 2 .
y
Hướng dẫn giải
a)
25 13 20 25 13 20 12 20 8.
x x x x
b)
15 27 2 12 2 12 2 10 .
y y y y
Ví dụ 3. Bỏ dấu ngoặc rồi tính
a)
18 29 173 18 29 ;
b)
17 142 47 17 47 .
Hướng dẫn giải
a)
18 29 173 18 29 18 29 173 18 29
18 18 29 29 173
0 0 173
173.
b)
17 142 47 17 47 17 142 47 17 47
17 17 47 47 142
0 0 142
142.
Ví dụ 4. Tính nhanh các tổng sau
a)
3765 238 3765;
b)
1891 53 1891 .
Hướng dẫn giải
a)
3765 238 3765 3765 238 3765 3765 3765 238 238.
b)
1891 53 1891 1891 53 1891 1891 1891 53 0 53 53.
Trang 8
Bài tập tự luyện dạng 2
Bài tập cơ bản
Câu 1. Tính
a)
8 3 7 ;
b)
5 9 12 ;
c)
7 9 3;
d)
3 8 11.
Dạng 3. Vận dụng quy tắc chuyển vế
Phương pháp giải
Khi biến đổi các đẳng thức ta thường áp dụng
Nếu
a b
thì
.
a c b c
Nếu
a c b c
thì
.
a b
Nếu
a b
thì
.
b a
Ví dụ: Tìm x
3 5
x
3 3 5 3
x
5 3
x
x
Quy tắc:
Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia
của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
A B C
A C B
.
A B C
A C B
.
Tìm x
8 3
x
3 8
x
5.
x
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm số nguyên x biết
a)
2 15 7 ;
x
b)
12 9 16.
x
Hướng dẫn giải
a)
2 15 7
x
2 15 7
x
2 22
x
22 2
x
20
x
20.
x
Vậy
20.
x
b)
12 9 16
x
12 9 16
x
12 25
x
25 12
x
13.
x
Vậy
13.
x
Ví dụ 2. Tìm số nguyên a biết
a)
a
b)
5 0.
a
Hướng dẫn giải
a) Ta có
8
a
nên
8
a
hoặc
8
a
.
b) Ta có
5 0
a
nên
5 0
a
hay
5.
a
Trang 9
Ví dụ 3. Cho số nguyên a. Tìm số nguyên x biết
a)
a x
b)
32.
a x
Hướng dẫn giải
Áp dụng quy tắc chuyển vế, ta có
a)
8
a x
8 .
x a
b)
32
a x
32
x a
32.
x a
Ví dụ 4.
a) Viết tổng của ba số nguyên: 28;
13
x.
b) Tìm x biết tổng trên bằng 5.
Hướng dẫn giải
a) Tổng của ba số nguyên đó là:
28 13 .
x
b) Tổng đó bằng 5 nên
28 13 5
x
15 5
x
5 15
x
10.
x
Vậy
10
x
là giá trị cần tìm.
Ví dụ 5. Tìm số nguyên x biết
a)
5 0;
x
b)
2 5 3;
x
c)
3 4 6.
x x
Hướng dẫn giải
a)
5 0
x
5 0
x
0 5
x
5.
x
b)
2 5 3
x
2 5 3
x
2 3 5
x
2 8
x
hoặc
8: 2
x
4.
x
2 5 3
x
2 3 5
x
2 2
x
1.
x
c)
3 4 6
x x
Nếu
3 4 0
x
thì
3 4 6
x x
3 6 4
x x
2 2
x
Trang 10
1.
x
Thử lại:
3 4 3.1 4 7 0
x
(thỏa mãn).
Nếu
3 4 0
x
thì
3 4 6
x x
3 4 6
x x
3 6 4
x x
4 10
x
10 : 4 .
x
Không có số nguyên x thỏa mãn.
Vậy
1.
x
Bài tập tự luyện dạng 3
Bài tập cơ bản
Câu 1.m số nguyên x biết
a)
3 27 8 ;
x
b)
17 15 48.
x
Câu 2.m số nguyên y biết
a)
27 84 13 ;
y b)
20 84 64;
y
c)
2 16 11 15 ;
y d)
7 2 y 37 26 .
Câu 3. Cho ba số
25
; 15; x với x là số nguyên. Tìm x biết
a) Tổng của ba số trên bằng 50.
b) Tổng của ba số trên bằng
35
.
c) Tổng của ba số trên bằng
10
.
Câu 4.m số nguyên x biết
9 25 7 25 7 .
x
Câu 5.m số nguyên x biết
17 7.
x x x
Câu 6.m số nguyên a biết
a)
3 7;
a
b)
5 5 8.
a
Câu 7. Tìm số nguyên x biết
a)
13 29 8 ;
x
b)
21 18 48.
x
Câu 8.m số nguyên a biết
8 5.
a
Câu 9.m số nguyên x biết
a)
5 25 8 ;
x
b)
2 17 16 35.
x
Trang 11
Câu 10. Tìm số nguyên a biết
11 7.
a
Trang 12
ĐÁP ÁN
Dạng 1. Thực hiện phép trừ hai số nguyên
Câu 1.
a
1
7
3 0
b 8
2
5
8
a b
9
5
8
8
Câu 2.
a
7
9
3 0
b 8
2
11
15
a b
15
7
14 15
Câu 3.
a
3
7
13
0
b 8
9
5
1
a b
11
2
8
1
Câu 4.
a)
10 2 3 9 11;
b)
4 9 4 9;
c)
18 5 9 22 20.
Câu 5.
a)
12 2 7 17 7;
b)
91 15 91 15;
c)
18 5 15 28 8.
Câu 6.
a)
117 8 17 117 117 117 8 17
0 8 17
25.
b)
19 39 59 1 19 20 1
19 20 1
40.
Câu 7.
a)
8 31 19 31 8 19 31 31
8 19 0
27.
b)
21 18 19 21 21 18 19 21
18 19 21 21
Trang 13
1 0
1.
Câu 8.
a)
8 22 8 22 8 22 14;
x x x x
b)
12 12 12 98 12 98 12 110;
x a a x a a x
c)
7 8 7 8 7 8 63 7 8 70 8 62;
a m m a m m a
d)
24 24 24 24 24.
m x x m x x m
Câu 9.
a) Với
45
a
;
175
b
;
130
c
ta có
45 175 130 45 175 130 130 130 0.
a b c
b) Với
350
a
;
285
b
;
85
c
ta có
350 285 85 350 285 85 350 200 150.
a b c
c) Với
720
a
;
370
b
;
250
c
ta có
720 370 250 720 370 250 720 620 100.
a b c
Câu 10.
a)
27 8 13 27 27 27 8 13 8 13 21;
b)
7 23 78 23 30 78 23 48 23 71;
c)
7 5 356 12 12 356 12 12 12 356 356;
d)
9 18 18 5 9 5 14 .
Dạng 2. Vận dụng quy tắc dấu ngoặc
Câu 1.
a)
8 3 7 8 3 7 5 7 12;
b)
5 9 12 5 9 12 5 9 12 5 9 12 14 12 2;
c)
7 9 3 7 9 3 16 3 13;
d)
3 8 11 5 11 6.
Dạng 3. Vận dụng quy tắc chuyển vế
Câu 1.
a)
3 27 8
x
3 27 8
x
3 19
x
3 19
x x x
b)
17 15 48
x
17 33
x
33 17
x
16.
x
Trang 14
3 19
x
3 19
x
22.
x
Câu 2.
a)
27 84 13
y
27 84 13
y
27 84 13
y
27 71
y
71 27
y
98.
y
b)
20 84 64
y
20 20
y
20 20
y
y
c)
2 16 11 15
y
2 16 11 15
y
2 16 4
y
2 4 16
y
2 20
y
10.
y
d)
7 2 y 37 26
7 2 y 37 26
2 11 7
y
2 4
y
2.
y
Câu 3.
a)
25 15 50
x
10 50
x
50 10
x
60.
x
b)
25 15 35
x
10 35
x
35 10
x
25.
x
c)
25 15 10
x
10 10
x
10 10
x
0.
x
Câu 4.
9 25 7 25 7
x
16 7 32
x
16 7 32
x
16 25
x
25 16
x
9.
x
Câu 5.
Trang 15
17 7
x x x
17 7
x x x
17 7
x x x
17 7
x
7 17
x
10.
x
Câu 6.
a)
3 7
a
nên
3 7
a
hoặc
3 7
a
3 7
a
7 3
a
4.
a
hoặc
3 7
a
7 3
a
10.
a
b)
5 5 8
a
5 3
a
Ta có hai trường hợp
5 3
a
3 5
a
8.
a
hoặc
5 3
a
3 5
a
2.
a
Câu 7.
a)
13 29 8
x
13 29 8
x
13 21
x
13 21
x
13 21
x
34.
x
b)
21 18 48
x
21 30
x
30 21
x
x
Câu 8.
Ta có
8 5
a
nên
8 5
a
hoặc
8 5
a
8 5
a
5 8
a
3
a
3.
a
8 5
a
5 8
a
13
a
13.
a
Vậy
3
a
hoặc
13.
a
Câu 9.
a)
5 25 8
x
b)
2 17 16 35
x
Trang 16
5 25 8
x
5 17
x
5 17
x
5 17
x
22.
x
2 17 19
x
2 19 17
x
2 2
x
x
Câu 10.
Ta có
11 7
a
thì
11 7
a
hoặc
11 7.
a
11 7
a
11 7
a
11 7
a
18.
a
11 7
a
11 7
a
4.
a
Vậy
18
a
hoặc
4.
a
| 1/16

Preview text:

BÀI 3. PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN Mục tiêu  Kiến thức
+ Hiểu quy tắc trừ hai số nguyên.  Kĩ năng
+ Thực hiện được phép trừ hai số nguyên.
+ Vận dụng được quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế trong tính toán. Trang 1 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Hiệu của hai số nguyên Quy tắc
Chú ý: Phép trừ trong  không phải bao
Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số
giờ cũng thực hiện được, còn trong  đối của b. luôn thực hiện được. a  b  a  b 3  5  3   5    2  . 2. Quy tắc dấu ngoặc Quy tắc
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "" đằng trước, ta phải đổi dấu
tất cả các số hạng trong dấu ngoặc
+ Dấu " " thành dấu ""
Chú ý: Trong một tổng đại số, ta có thể
+ Dấu "" thành dấu " "
thay đổi tùy ý vị trí các số hạng kèm theo
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu " " đằng trước thì dấu của các dấu của chúng.
số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên. a  b  c  b   a  c  b   c  a
3. Tính chất của đẳng thức
Trong một tổng đại số, ta có thể đặt dấu
+ Nếu a  b thì a  c  b  . c
ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý
+ Nếu a  c  b  c thì a  b
với chú ý rằng nếu trước dấu ngoặc là dấu + Nếu a  b thì b  a
" " thì phải đổi dấu tất cả các số hạng 4. Quy tắc chuyển vế trong ngoặc Quy tắc
a  b  c  a  b  c  a  b  c
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một
đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó
+ Dấu " " thành dấu " "
+ Dấu "" thành dấu " " Trang 2 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
Khi bỏ dấu ngoặc, đằng trước dấu ngoặc có dấu trừ
ta phải đổi dấu các số trong dấu ngoặc A  B  C  D  A  B  D  C
 A  B  C  A  B  C Chuyển vế đổi dấu      
  A  B  C  A  B  C A  B  A  B
Khi bỏ dấu ngoặc, đằng trước dấu ngoặc có dấu cộng
ta giữ nguyên các số trong dấu ngoặc II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1. Thực hiện phép trừ hai số nguyên Phương pháp giải
Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số 3  5  3  5 đối của b.  2.
a  b  a  b . 3  5  3 5  8. Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Tính a) 3  7 ; b) 1  2   ; c) 3  4 ; d) 0  7 ; e) 5  0;
g) 3  5 . Hướng dẫn giải a) 3  7  3   7    4  ;
b) 1 2 1 2  3; c) 3   4    3 4  7 ; d) 0  7  7 ; e) 5  0  5 ;
g) 3  5   3    5  2 . Trang 3
Ví dụ 2. Nhiệt độ ở Sa Pa hôm qua là 2 C
 , hôm nay nhiệt độ giảm 4 C
 . Hỏi nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là bao nhiêu độ? Hướng dẫn giải
Do nhiệt độ hôm nay giảm 4 C
 so với hôm qua nên ta có 2  4  2   4    2 C  .
Vậy nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là 2 C  .
Ví dụ 3. Thực hiện phép tính a) 3   9     1  0 ; b)100   6  0  40 . Hướng dẫn giải a) 3   9     1  0   3    9 10  12 10  2  . b) 100   6
 0  40 100  60  40 160  40  120 .
Ví dụ 4. Tìm số nguyên x biết a) 12  x  5 ; b) x  3  0 ; c) x 1  4 ; d) 25  x  13. Hướng dẫn giải a) b) 12  x  5 x  3  0 x  5 12 x  0  3 x  5   1  2 x  0   3   x  7 . x  3 . c) d) x 1  4 25  x  13 x  4 1 x  25  13 x  3 . x  25 13 x  38 .
Ví dụ 5. Tìm các số nguyên x, biết a) x 13  32  76 ; b) x 1  5  0 ; c) 13  x   1  2  63 . Hướng dẫn giải Trang 4 a) b) x 13  32  76 x 1  5 x 1  5  x 13  32   7  6 x  5 1 hoặc x  5 1 x 13  44 x  4 . x  6. x  44 13 x  4  4   1  3 x  57 . c) 13 x   1  2  63 13 x   1  2  63 13 x  51 x 13  51 x  5113 x  64 .
Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống a 1 7  3 0 b 8 2 5  8 a  b
Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống a 7  9  3 0 b 8 2  11 15 a  b
Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống a 3  7  13 0 b 8 9  5  1 a  b Câu 4. Điền dấu " ;  ;
  " thích hợp vào chỗ chấm a) 10   2   3...11;
b) 4  9  4... 9; c) 18  5  9...20. Trang 5 Câu 5. Điền dấu " ;  ;
  " thích hợp vào chỗ chấm
a) 12  2  7...7; b) 9  1  15  9  1 ... 15; c) 18  5 15...8. Câu 6. Tính tổng
a) 117  8 17 117;
b) 19  39  59 1. Câu 7. Tính tổng a) 8  3  1 19  31; b) 2  1 18  19  2  1 .
Câu 8. Cho x  98 ; a  63 ; m  24 . Tính giá trị của biểu thức sau a) x  8  x  22; b) x  a 12  a; c) a  m  7  8  ; m d) m  24  x  24  . x
Câu 9. Tính giá trị của biểu thức a  b  c biết
a) a  45 ; b  175 ; c  130 .
b) a  350 ; b  285 ; c  85 .
c) a  720 ; b  370 ; c  250 . Câu 10. Tính tổng
a) 27  8 13  27;
b) 7  23  78   2  3;
c) 7  5  356 12; d) 9   1  8 18  5  .
Dạng 2. Vận dụng quy tắc dấu ngoặc Phương pháp giải
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu "" đằng trước, ta phải đổi
120  5  3 120 5  3 118.
dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc:
Trong dấu ngoặc, số 5 mang dấu " " được
+ Dấu " " chuyển thành dấu ""
chuyển thành dấu "" ; số 3 mang dấu ""
+ Dấu "" chuyển thành dấu " "
được chuyển thành dấu " " .
Tổng quát: A  B  D  A  B  D .
120  5  3 120  5  3 122 .
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu " " đằng trước thì dấu của
các số hạng trong dấu ngoặc vẫn giữ nguyên.
Tổng quát: A  B  D  A  B  D . Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Tính tổng
a) 15  3  9 15;
b) 30 13  10   1  3;
c) 5  520   7     5  20;
d) 5  13 19    1 . Hướng dẫn giải
a) 15  3 9 15   1  5 15  3 9 Trang 6  0  3  9  12.
b) 30 13  10   1  3  30   1  0 13  1  3  30  10  0  20.
c) 5  520   7     5  20   5     7    520   5  20
 5  7  0  12.
d) 5  13 19   
1  5  13    1 19  19 19  0.
Ví dụ 2. Đơn giản biểu thức
a) x  25  13  20;
b) 15  27   y  2. Hướng dẫn giải
a) x  25  13   2
 0  x  25 13 20  x 12  20  x 8.
b) 15  27   y  2 12  y  2 12  2  y 10  . y
Ví dụ 3. Bỏ dấu ngoặc rồi tính
a) 18  29  173 18  29;
b) 17 142  47  17  47. Hướng dẫn giải
a) 18  29  173 18  29 18  29 173 18  29
 18 18  29  29 173  0  0 173  173.
b) 17 142  47  17  47 17 142  47 17  47
 17 17  47  47 142  0  0 142  142.
Ví dụ 4. Tính nhanh các tổng sau
a) 3765  238  3765; b) 189  1  53 189  1 . Hướng dẫn giải
a) 3765  238  3765  3765  238 3765  3765 3765  238  2  38. b) 189  1  53 189  1  1  891 53 1891  1
 8911891 53  0  53  5  3. Trang 7
Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản Câu 1. Tính a) 8  3  7;
b) 5  9 12; c) 7   9   3; d) 3  8 11.
Dạng 3. Vận dụng quy tắc chuyển vế Phương pháp giải
Khi biến đổi các đẳng thức ta thường áp dụng Ví dụ: Tìm x
 Nếu a  b thì a  c  b  . c x  3  5 
 Nếu a  c  b  c thì a  . b x  3  3  5  3  Nếu a  b thì b  . a x  5   3 x  2. Quy tắc: Tìm x
Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia x  8  3
của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. x  3  8 A  B  C x  5. A  C  B . A  B  C A  C  B . Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm số nguyên x biết a) 2  x  15   7  ; b) x 12   9   16. Hướng dẫn giải a) 2  x  15   7   b) x 12   9   16 2  x  15  7 x 12  9  16 2  x  22 x 12  25 x  22  2 x  25 12 x  20 x  1  3. x  20. Vậy x  13. Vậy x  20.
Ví dụ 2. Tìm số nguyên a biết a) a  8; b) a  5  0. Hướng dẫn giải
a) Ta có a  8 nên a  8 hoặc a  8  .
b) Ta có a  5  0 nên a  5  0 hay a  5. Trang 8
Ví dụ 3. Cho số nguyên a. Tìm số nguyên x biết a) a  x  8. b) a  x  32. Hướng dẫn giải
Áp dụng quy tắc chuyển vế, ta có a) a  x  8 b) a  x  32 x  8  . a x  32  a x  a  32. Ví dụ 4.
a) Viết tổng của ba số nguyên: 28; 13 và x.
b) Tìm x biết tổng trên bằng 5. Hướng dẫn giải
a) Tổng của ba số nguyên đó là: 28   1  3  .x b) Tổng đó bằng 5 nên
28  13  x  5 15  x  5 x  5 15 x  10.
Vậy x  10 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 5. Tìm số nguyên x biết a) x  5  0; b) 2x  5  3; c) 3x  4  x  6. Hướng dẫn giải a) x  5  0 b) 2x  5  3 x  5  0 2x  5  3 2x  5  3 x  0  5 2x  3  5 2x  3  5 x  5. 2x  8 hoặc 2x  2 x  8 : 2 x  1. x  4. c) 3x  4  x  6 Nếu 3x  4  0 thì 3x  4  x  6 3x  x  6  4 2x  2 Trang 9 x  1. Thử lại:
3x  4  3.1 4  7  0 (thỏa mãn). Nếu 3x  4  0 thì 3x  4  x  6 3x  4  x  6 3x  x  6  4 4x  10 x  10 : 4.
Không có số nguyên x thỏa mãn. Vậy x  1.
Bài tập tự luyện dạng 3 Bài tập cơ bản
Câu 1. Tìm số nguyên x biết
a) 3  x  27   8  ; b) x 17  15  48.
Câu 2. Tìm số nguyên y biết a) y  27  8  4   1  3; b) y  20  84  64; c) 2 y 16  1  1 15;
d) 7  2 y  37   2  6.
Câu 3. Cho ba số 25 ; 15; x với x là số nguyên. Tìm x biết
a) Tổng của ba số trên bằng 50.
b) Tổng của ba số trên bằng 35 .
c) Tổng của ba số trên bằng 10 .
Câu 4. Tìm số nguyên x biết
9  25  7  x  25  7.
Câu 5. Tìm số nguyên x biết
x  17  x  x  7.
Câu 6. Tìm số nguyên a biết a) a  3  7; b) a  5   5   8.
Câu 7. Tìm số nguyên x biết a) 13  x   2  9   8  ; b) x  21  18  48.
Câu 8. Tìm số nguyên a biết a  8  5.
Câu 9. Tìm số nguyên x biết a) 5  x   2  5 8; b) 2x 17  16  35. Trang 10
Câu 10. Tìm số nguyên a biết 11 a  7. Trang 11 ĐÁP ÁN
Dạng 1. Thực hiện phép trừ hai số nguyên Câu 1. a 1 7  3 0 b 8 2 5  8 a  b 9  5  8 8  Câu 2. a 7  9  3 0 b 8 2  11 15 a  b 15 7  14 15 Câu 3. a 3  7  13 0 b 8 9  5  1 a  b 11 2 8  1  Câu 4. a) 10   2   3  9 11;
b) 4  9  4  9  ;
c) 18  5  9  22  20. Câu 5.
a) 12  2  7  17  7; b) 9  1  15  9  1  1  5;
c) 18  5 15  28  8. Câu 6.
a) 117  8 17 117  117 117  8 17  0  8 17  25.
b) 19  39  59 1 19   2  0 1 19  20 1  40. Câu 7. a) 8  3 
1 19  31  8 19   3   1  31  8 19  0  27. b) 2  1 18  19  2  1  2  1 18 19  21  18 19  2  1  21 Trang 12  1 0  1. Câu 8.
a) x  8  x  22  x  x  8  22  8  22  14;
b) x  a 12  a  x  a  a 12  x 12    9
 8 12  98 12 110;
c) a  m  7  8  m  a  m  m  7  8  a  7  8  63  7  8  70  8  62;
d) m  24  x  24  x  m  24  24  x  x  m  24. Câu 9.
a) Với a  45 ; b  175 ; c  1  30 ta có
a  b  c  45 175  130  45 175 130  1  30 130  0.
b) Với a  350 ; b  285 ; c  85 ta có a  b  c   3  50   2  85 85  3  50  285 85  3  50  200  1  50.
c) Với a  720 ; b  370 ; c  250 ta có
a  b  c  720   3  70   2  50  7  20  370  250  7  20  620  1  00. Câu 10.
a) 27  8 13  27  27  27  8 13  8 13  21; b) 7  23   7  8   2
 3  30  78   2  3   4  8   2  3  7  1;
c) 7  5  356 12   1
 2  356 12   1
 2 12  356  356; d) 9   1
 8 18 5  9   5    14.
Dạng 2. Vận dụng quy tắc dấu ngoặc Câu 1.
a) 8  3  7  8  3  7  5  7  12;
b) 5  9 12  5  9 12  5
  9 12  5  9 12  1  4 12  2; c) 7   9
   3  7  9  3 16 3 13;
d) 3  8 11  5 11  6.
Dạng 3. Vận dụng quy tắc chuyển vế Câu 1. a) 3  x   2  7  8 b) x 17  15  48 3  x  2  7  8 x 17  33 3  x  19 x  33 17 3  x  x  19  x x  16. Trang 13 3  19  x 3 19  x x  22. Câu 2.
a) y  27  84  13 b) y  20  84  64 y  27  84 13 y  20  20
y  27  84 13 y  20  20 y  0. y  27  71 y  7  1 27 y  9  8. c) 2 y 16  1  1  1  5
d) 7  2 y  37   2  6 2 y 16  1115 7  2 y  3  7  26 2 y 16  4 2y  1  1 7 2 y  4 16 2y  4 2 y  20 y  2. y  10. Câu 3.
a) 25 15  x  50
b) 25 15  x  3  5 10  x  50 10  x  35 x  50 10 x  35 10 x  60. x  2  5.
c) 25 15  x  1  0 10  x  10 x  10 10 x  0. Câu 4.
9  25  7  x  25  7 16  7  x  32 16  x  7  32 16  x  25 x  25 16 x  9. Câu 5. Trang 14
x  17  x  x  7 x 17  x  x  7 x  x 17  x  7 x 17  7 x  7 17 x  10. Câu 6.
a) Vì a  3  7 nên a  3  7 hoặc a  3  7 a  3  7 a  3  7 a  7  3 hoặc a  7  3 a  4. a  10. b) a  5   5    8 a  5  3 Ta có hai trường hợp a  5  3 a  5  3 a  3  5 hoặc a  3  5 a  8. a  2. Câu 7.
a) 13  x  29  8 b) x  21  18  48   13  x  29  8 x  21 30 13  x  21 x  3  0  21 x  9. x  13   2   1 x  13  21 x  34. Câu 8.
Ta có a  8  5 nên a  8  5 hoặc a  8  5 a  8  5 a  8  5 a  5  8 a  5  8 a  3 a  13 a  3. a  13.
Vậy a  3 hoặc a  13. Câu 9. a) 5  x   2  5   8   b) 2x 17  16  35 Trang 15 5  x  25  8 2x 17  19 5  x  1  7 2x  19 17 x  5  17 2x  2   x  5 17 x  1. x  22. Câu 10.
Ta có 11 a  7 thì 11 a  7  hoặc 11 a  7. 11 a  7  11 a  7 a  11 7 a  11 7 a  11 7 a  4. a  18.
Vậy a  18 hoặc a  4. Trang 16