Chuyên đề quan hệ song song – Lê Minh Tâm

Tài liệu gồm 104 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Minh Tâm, trình bày lí thuyết, các dạng toán và phương pháp giải bài tập chuyên đề quan hệ song song, giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Toán 11 phần Hình học chương 2

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI B
LÊ MINH TÂM
Chuyên Đề.
QUAN H
SONG SONG
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 2
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
※※※MC LC※※※
BÀI 01. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯNG THNG & MT PHNG .................................................. 4
I. KHÁI NIM M ĐẦU ................................................................................................................................ 4
II. CÁC TÍNH CHT THA NHN ............................................................................................................... 6
III. CÁC CÁCH XÁC ĐỊNH MT PHNG .................................................................................................... 7
IV. HÌNH CHÓP VÀ T DIN ...................................................................................................................... 7
V. CÁC DNG TOÁN. ................................................................................................................................... 8
Dng 01.
XÁC ĐỊNH GIAO TUYN CA HAI MT PHNG PHÂN BIT...................................... 8
Dng 02.
TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THNG D VÀ MT PHNG (P). ............................... 10
Dng 03.
CHỨNG MINH 03 ĐIỂM THẲNG HÀNG VÀ 03 ĐƯỜNG THẲNG ĐỒNG QUI.......... 11
Dng 04.
THIT DIN CA HÌNH H KHI B CT BI MT PHNG (P). .................................. 12
VI. BÀI TP RÈN LUYN. .......................................................................................................................... 12
BÀI 02. HAI ĐƯỜNG CHÉO NHAU HAI ĐƯNG SONG SONG ............................................ 38
I. V TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THNG TRONG KHÔNG GIAN: ........................................ 38
II. TÍNH CHT: ............................................................................................................................................ 38
III. CÁC DNG BÀI TP. ............................................................................................................................. 41
Dng 01.
CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THNG SONG SONG. .................................................... 41
Dng 02.
TÌM GIAO TUYN CA HAI MT PHNG CHỨA HAI ĐƯỜNG THNG SONG
SONG. ..................................................................................................................................................... 44
Dng 03.
CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THNG CHÉO NHAU. ................................................... 48
Dng 04.
CHNG MINH MỘT ĐƯỜNG THẲNG DI ĐỘNG LUÔN ĐI QUA MỘT ĐIỂM C
ĐỊNH. ....................................................................................................................................................... 50
BÀI 03. ĐƯNG THNG & MT PHNG SONG SONG............................................................. 52
I. V TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG TRONG KHÔNG GIAN .................. 52
II. TÍNH CHT: ............................................................................................................................................ 52
III. CÁC DNG BÀI TP. ............................................................................................................................ 55
Dng 01.
CHỨNG MINH ĐƯỜNG THNG SONG SONG VI MT PHNG. ........................... 55
Dng 02.
TÌM GIAO TUYN CA HAI MT PHNG CHA MỘT ĐƯỜNG THNG SONG
SONG VI MT PHNG. . ..................................................................................................................... 61
BÀI 04. HAI MT PHNG SONG SONG ......................................................................................... 69
I. ĐỊNH NGHĨA: ........................................................................................................................................... 69
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 3
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
II. TÍNH CHT: ............................................................................................................................................ 69
III. ĐỊNH LÝ THALES TRONG HÌNH HC KHÔNG GIAN: ................................................................... 72
IV. HÌNH LĂNG TRỤ VÀ HÌNH HP: ...................................................................................................... 73
V. HÌNH CHÓP CT: ................................................................................................................................. 75
III. CÁC DNG BÀI TP. ............................................................................................................................ 75
Dng 01.
CHNG MINH HAI MT PHNG SONG SONG. ......................................................... 75
Dng 02.
GIAO TUYN CA 2 MT PHNG CÓ 1 MT PHNG SONG SONG VI MT TH
BA . ............................................................................................................................................................ 79
Dng 03.
HÌNH LĂNG TRỤ - HÌNH HP . ................................................................................... 84
Dng 04.
ĐỊNH LÝ THALES TRONG KHÔNG GIAN . ................................................................ 90
BÀI 05. TNG ÔN TẬP CHƯƠNG ................................................................................................... 94
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 4
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
BÀI 01
I. KHÁI NIM M ĐẦU
1.1. Mt phng
Hình nh mô phng trong thc tế ví d: mặt gương phẳng, mt h phng lặng được xem
là mt phn ca mt phng.
Chú ý :
Mt phng ko có b dày và không b gii hn.
Cách biu din mt phng lên mt phng hình hc:
dùng hình bình hành hay mt góc ghi tên ca mt
phng vào mt góc ca hình.
Kí hiu mt phng:
1.2. Đim thuc mt phng
Cho điểm
A
mp
. Khi đó:
Đim
A
thuc
hay
A
nm trên
hay
cha
A
hoặc đi qua
A
.
Kí hiu:
A
Đim
A
nm ngoài
hay
không cha
A
hoc
không đi qua
A
.
Kí hiu:
A
.
1.3. Hình biu din ca mt hình không gian.
Khi v mt hình không gian lên bng, lên giy ta tuân th nguyên tc sau:
Hình biu din của đường thẳng là đường thng, của đoạn thng là đoạn thng.
Hình biu din của hai đường thẳng song song là hai đường thng song song, hai
đưng thng cắt nhau là hai đường thng ct nhau.
Gi nguyên quan h thuc giữa điểm vi đường thng.
Nét liền để v đưng nhìn thấy, nét đứt đọa để v đưng b che khut.
Bo toàn t l giữa các đoạn thẳng song song, các đoạn thng cùng nm trên mt
đưng thng. Không bo toàn v góc.
Mt tam giác bt k đều đưc coi là hình biu din ca tam giác có dng tùy ý( vuông,
cân, đều).
ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯNG THNG & MT PHNG
☆☆☆☆
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 5
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Hình bình hành là hình biu din cho hình bình hành có dng tùy ý (hình bình hành ,
vuông, ch nht, thoi) và kèm theo kí hiu vuông, bng nhau nếu là hình đặc bit.
Cho các hình 1 2 3 4 được đánh dấu như bên dưới.
Hãy k tên các mt phng thy hay không thy trong các hình 1, 2, 3, 4.
Hình 1:
Các mt phng nhìn thy là:
,SAB SBC
.
Các mt phng không nhìn thy là:
,SAC ABC
.
Hình 2:
Các mt phng nhìn thy là:
,SBC SCD
.
Các mt phng không nhìn thy là:
,,SAB SAD ABCD
.
Hình 3:
Các mt phng nhìn thy là:
,,ABCD ADD A DCC D
.
Các mt phng không nhìn thy là:
,,A B C D ABB A BCC B
.
Hình 4:
Các mt phng nhìn thy là:
,,SAB SBC SCD
.
Các mt phng không nhìn thy là:
,SAD ABCD
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 6
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
II. CÁC TÍNH CHT THA NHN
TÍNH CHT
HÌNH MINH HA
01
Có mt ch một đường thẳng đi qua 02
đim phân bit.
02
mt ch mt mt phẳng đi qua 3 điểm
không thng hàng.
Kí hiu:
ABC
.
03
Nếu một đường thẳng hai điểm phân bit
thuc mt mt phng thì mọi điểm của đường
thẳng đều thuc mt phẳng đó.
Aa
AB a
Ba


04
Đim
M
và đường thng
AM
đều nm trong
ABC
M
thuộc đường thng
AB
còn
AM
trùng vi đường thng
AB
AB
nm trong
ABC
.
05
Tn ti 04 đim không cùng thuc 01 mt
phng.
06
Nếu hai mt phng phân bit có 01 đim
chung thì chúng còn có điểm chung khác na.
Suy ra: Nếu hai mt phng phân bit mt
đim chung thì chúng một đường thng
chung cha tt c c điểm chung ca hai mt
phng.
Đưng thẳng chung đó gi là giao tuyến ca
hai mt phng.
07
Trong mi mt phng, các kết qu ca hình hc phẳng đều đúng.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 7
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
III. CÁC CÁCH XÁC ĐỊNH MT PHNG
MT PHẲNG ĐƯC XÁC ĐNH
HÌNH MINH HA
01
Khi biết nó đi qua 3 điểm không thng
hàng cho trước.
Kí hiu:
mp ABC
hoc
ABC
.
02
Khi biết nó đi qua một đường thng và
một điểm không nằm trên đưng thẳng đó.
Kí hiu:
;mp d A
hoc
;mp A d
.
03
Khi biết nó đi qua hai đường thng ct
nhau.
Kí hiu:
;mp a b
hoc
;mp b a
.
IV. HÌNH CHÓP VÀ T DIN
Trong mt phng
cho đa giác lồi
12
...
n
A A A
. Ly
S
nm ngoài
.
Lần lượt ni
S
vi
12
, ,...,
n
A A A
đưc
n
tam giác:
1 2 2 3 1
, ,..., .
n
SA A SA A SA A
Hình gồm đa giác
12
...
n
A A A
n
tam giác:
1 2 2 3 1
, ,...,
n
SA A SA A SA A
gi là hình chop.
Kí hiu:
12
. ...
n
S A A A
.
01
Hình t diện hình đưc to thành t bn tam
giác
, , ,ABC ABD ACD BCD
trong đó
,A
,,B C D
không đồng phng.
Đỉnh:
,A
,,B C D
Mt bên:
;;ABC ABD ACD
Cnh bên:
;;AB AC AD
Mặt đáy:
BCD
Cạnh đáy:
;;BC BD CD
Cp cạnh đối din:
;BC AD
;BD AC
;AB DC
.
Đỉnh đối din vi mặt: đỉnh
A
đối din
BCD
; đỉnh
B
đối din
ACD
; đỉnh
C
đối
din
ABD
; đỉnh
D
đối din
ABC
.
Lưu ý: T diện đều hình t din
có bn mt là các tam giác đều.
02
Các mt bên, cnh bên, cạnh đáy của hình chóp
.S ABCD
.
Mt bên:
; ; ;SBC SAD SCD SAB
Cnh bên:
; ; ;SA SB SC SD
Cạnh đáy:
; ; ;AB BC AD CD
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 8
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
V. CÁC DNG TOÁN.
Dng 01. XÁC ĐỊNH GIAO TUYN CA HAI MT PHNG PHÂN BIT.
Giao tuyến ca hai mt phng phân biệt đường thẳng chung (đường thẳng đi qua ít
nhất 2 điểm chung) ca hai mt phẳng đó.
Phương pháp giải
Ta thường gp:
Tình hung 01
Gi thiết
1 2 1 2
;;M d d d d
Kết lun
M
Tình hung 02
Gi thiết
M
;
N
Kết lun
MN
K thut: Nối các đoạn hoặc kéo dài các đon thng trong mt phẳng để tìm điểm
chung và chú ý nét v đứt hoc lin.
Ví d 01.
Cho
S
một điềm không thuc mt phng
P
cha
t giác
ABCD
AB
không song song
CD
;
BC
không song song
DA
. Tìm giao tuyến ca :
a.
SAB SBC
.
b.
SAB SCD
.
c.
SAD SBC
.
d.
SAC SBD
.
Li gii
a. Tìm giao tuyến
SAB SBC
.
Hai mt phng
( ),( )SAB SBC
SB
chung. Suy ra
SB
là giao tuyến,
Kí hiu:
( ) ( )SAB SBC SB
.
b. Tìm giao tuyến
SAB SCD
.
Có:
1( ) ( )S SAB SBC
.
Trong
ABCD
AB
CD
không song song. Gi
F AB CD
.
2
,
,
F AB AB SAB
F SAB SCD
F CD CD SCD


T
12, SAB SCD SF
.
c. Tìm giao tuyến
SAD SBC
.
Có:
1( ) ( )S SAD SBC
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 9
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Trong
ABCD
AD
BC
không song song. Gi
H AD BC
.
2
,
,
H AD AD SAD
H SAD SBC
H BC BC SBC


T
12, SAD SBC SH
.
d. Tìm giao tuyến
SAC SBD
.
Có:
1S SAC SBD
.
Trong
ABCD
AC
BD
không song song. Gi
O AC BD
.
2
,
,
O AC AC SAC
O SAC SBD
O BD BD SBD


T
12, SAC SBD SO
.
Ví d 02.
Cho t din
ABCD
. Gi
,IJ
các điềm lần lượt nm trên
các cnh
,AB AD
vi
1
2
AI AB
,
3
2
AJ JD
. Tìm giao
tuyến ca:
a.
ACD CIJ
.
b.
CIJ BCD
.
Li gii
a. Tìm giao tuyến
ACD CIJ
.
Có:
1( ) ( )C ACD CIJ
.
2,J AD AD ACD J ACD CIJ
T
12, ACD CIJ CJ
.
b. Tìm giao tuyến
CIJ BCD
.
Có:
1C CIJ BCD
.
Trong
ABD
BD
IJ
không song song. Gi
M BD IJ
.
2
,
,
M BD BD BCD
M BCD CIJ
M IJ IJ CIJ


T
12 (), ()CMCIJ BCD
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 10
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Dng 02. TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THNG D VÀ MT PHNG (P).
Phương pháp gii
Bài toán: Tìm giao đim của đường thng và mt phng.
Gi thiết
,,d P M d M P
Kết lun
M d P
Ta có các trưng hp sau xy ra.
Trưng hp 01
Trong
P
có sẵn đường thng
a
ct
d
ti
M
Ta trình bày:
,a d M a P d P M
.
Trưng hp 02
Trong mt phng
chưa có đường
a
ct
d
. Khi đó
c 1: Chn mt phng ph
P
cha
d
.
c 2: Tìm giao tuyến
a
ca
P
()
.
c 3: Trong
P
, cho
a
ct
d
ti
M
, khi đó
M
thuc
d
,
M
thuc
a
a
cha trong
. Vy
M
là điểm cn tìm.
Ta trình bày:
Chn
P
cha
d
.
Tìm
Pa
.
Trong
,P a d M
,
Md
dM
M a a

Ví d 03.
Cho t din
ABCD
. Trên cnh
AB
lấy điểm
M
tha
mãn
1
4
,AM AB G
là trng tâm
BCD
. Tìm:
a. Giao điểm ca
GD
vi
ABC
.
b. Giao điểm
MG
vi
()ACD
.
Li gii
a. Giao điểm ca
GD
vi
ABC
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 11
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Gi
F
là trung điểm
BC
.
G
là trng tâm
BCD
nên
DG BC F
BC ABC
DG ABC F
.
b. Giao điểm
MG
vi
()ACD
.
Trong
ABH
vi
H
là trung điểm
DC
. Có
,AH MG
không song song.
32
43
;
BM BG
AB BH

. Gi
P AH MG
. Mà
AH ACD
MG ACD P
.
Dng 03. CHNG MINH 03 ĐIM THNG HÀNG VÀ 03 ĐƯNG THNG
ĐỒNG QUI.
Phương pháp giải
Mun chứng minh ba điểm
,,A B C
thng hàng:
Ta chứng minh ba điểm đó đồng thi thuc hai mt phng phân bit
suy
ra ba điểm
,,A B C
nm trên giao tuyến ca
nên chúng thng hàng.
Cơ sở
A
B AB AC
C


.
Mun chứng minh ba đường
,,abc
thng đng quy ti một điểm:
Ta chn mt mt phng
P
chứa đường thng
a
b
. Gi
I a b
chng minh
Ic
(chứng minh ba điểm thẳng hàng như trên).
Ví d 04.
Cho 3 điểm
,,A B C
không thuc mt phng
,,P BC P M CA P N
,
.AB P Q
Chng
minh , ,M N P
thng hàng.
Li gii
1BC P M M ABC P
2CA P N N ABC P
3AB P Q Q ABC P
T
1 2 3, , , ,M N Q
thng hàng.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 12
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Dng 04. THIT DIN CA HÌNH H KHI B CT BI MT PHNG (P).
Phương pháp giải
Khi ct hình
H
bi mt phng
P
ta được phn chung
ca
H
P
phn chung này gi là thiết din ca hình
H
P
Xem hình minh ha sau: T giác
MNCP
thiết din ca
hình chóp
.S ABCD
vi
CHN
.
Ví d 05.
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình thang, đáy ln
2AD BC
,
AB
không song song
CD
. Ly đim
M
N
lần ợt trung điểm ca
,SA AB
.
Gi
O
giao điểm ca
AC
BD
.
Tìm thiết din to bi
MNO
vi hình
chóp
.S ABCD
.
Li gii
Gi
P NO CD CD MNO P
.
Gi
H NP AD H SAD
Gi
Q HM SD Q MNO SD
Do đó thiết din to bi
MNO
vi hình chóp
.S ABCD
là t giác
MNPQ
.
VI. BÀI TP RÈN LUYN.
Bài 01.
Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là t giác có các cp cạnh đối không song song, điểm
M
thuc cnh
SA
. Tìm giao tuyến ca các mt phng:
.
SAC
SBD
. .
SAC
MBD
.
.
MBC
SAD
. .
SAB
SCD
.
Li gii
.
SAC
SBD
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 13
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
.
Ta có
1
S SAC
S SAC SBD
S SBD
O AC BD
Nên
2
O SAC
O SAC SBD
O SBD
.
T (1) và (2) suy ra
SAC SBD SO
.
SAC
MBD
.
M SA
nên
M SAC
.
Do đó
3
M SAC
M SAC MBD
M MBD
O AC BD
.
Nên
4
O SAC
O SAC MBD
O MBD
.
T (3) và (4) suy ra
SAC MBD MO
.
MBC
SAD
.
Gi
E
là giao điểm ca
BC
AD
.
M SA
nên
M SAD
Do đó
5
M SAD
M SAD MBC
M MBC
E BC AD
Nên
6
E MBC
E MBC SAD
E SAD
.
T (5) và (6) suy ra
MBC SAD ME
.
SAB
SCD
.
Gi
F
là giao điểm ca
AB
CD
.
Ta có
7
S SAB
S SAB SCD
S SCD
F AB CD
Nên
8
F SAB
F SAB SCD
F SCD
.
T (7) và (8) suy ra
SAB SCD SF
.
Bài 02.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 14
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Cho t din
ABCD
. Lấy các điểm
M
thuc cnh
AB
,
N
thuc cnh
AC
sao cho
MN
ct
BC
.
Gi
I
là điểm nm bên trong tam giác
BCD
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng:
.
MNI
BCD
.
.
MNI
ABD
.
.
MNI
ACD
.
Li gii
.
MNI
BCD
.
Gi
E
là giao điểm ca
MN
BC
.
Ta có
1
I IMN
I IMN BCD
I BCD
.
E MN BC
Nên
2
E IMN
E IMN BCD
E BCD
.
T (1) và (2) suy ra
IMN ICD IE
.
.
MNI
ABD
.
Gi
F
là giao điểm ca
IE
BD
.
M AB
nên
M ABD
3
M ABD
M IMN ABD
M IMN
F IE BD
Nên
4
F IMN
F IMN ABD
F ABD
.
T (3) và (4) suy ra
IMN ABD MF
.
.
MNI
ACD
.
Gi
P
là giao điểm ca
IE
CD
.
N AC
nên
N ACD
5
N ACD
N IMN ACD
N IMN
.
P IE CD
Nên
6
P IMN
P IMN ACD
P ACD
.
T (5) và (6) suy ra
IMN ACD NP
.
Bài 03.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 15
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Cho t din
.S ABC
. Ly
,,M SB N AC I SC
sao cho
MI
không song song vi
BC
,
NI
không song
song vi
SA
. Tìm giao tuyến ca mt phng
MNI
vi các mt và .
.
MNI
ABC
.
.
MNI
SAB
.
Li gii
.
MNI
ABC
.
Trong mt phng
SBC
, kéo dài
IM
ct
BC
ti
G
.
,
,
G MI MI MNI
G BC BC ABC


G
là điểm chung I ca
MNI
ABC
.
,
N MNI
N AC AC ABC

N
là điểm chung II ca
MNI
ABC
.
Vy giao tuyến ca hai mt phng
ABC
MNI
NG
.
.
MNI
SAB
.
Trong mt phng
ABC
, ni
NG
ct
AB
ti
D
.
,
,
D AB AB ABC
D NG NG MNI


D
là điểm chung I ca hai mt phng
MNI
SAB
.
,
M MNI
M SB SB SAB

M
là điểm chung II ca hai mt phng
MNI
SAB
.
Vy giao tuyến ca hai mt phng
MNI
SAB
MD
.
Bài 04.
Cho t din
ABCD
,
M
là một điểm bên trong tam giác
ABD
,
N
là một điểm bên trong tam giác
ACD
. Tìm giao tuyến ca các cp mt phng sau:
.
AMN
BCD
.
.
DMN
ABC
.
Li gii
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 16
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
.
AMN
BCD
.
Trong mt phng
ABD
,
AM
ct
BD
ti
E
;
Trong mt phng
BCD
,
EN
ct
DC
ti
F
.
,
,
E AM AM AMN
E DB DB BCD


E
là điểm chung I ca
AMN
BCD
.
,
,
F EN EN AMN
F DC DC BCD


F
là điểm chung II ca
AMN
BCD
Vy
EF
là giao tuyến ca hai mt phng
AMN
;
BCD
.
DMN
ABC
.
Trong mt phng
ABD
,
DM
ct
AB
ti
G
;
Trong mt phng
BDC
,
DN
ct
BC
ti
H
,
,
G DM DM DMN
G AB AB ABC


G
là điểm chung I ca 2 mt phng
ABC
DMN
.
,
,
H DN DN DMN
H BC BC ABC


H
là điểm chung II ca 2 mt phng
ABC
DMN
Vy
GH
là giao tuyến ca hai mt phng
DMN
;
ABC
Bài 05.
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
,,M N P
lần lượt là trung điểm các cnh
,,BC CD SA
. Tìm giao tuyến ca:
.
MNP
SAB
.
.
MNP
SAD
.
.
MNP
SBC
.
MNP
SCD
Li gii
Trong mt phng
ABCD
, kéo dài
MN
ct
,AB AD
lần lượt ti
F
G
Trong mt phng
SAB
ni
FP
ct
SB
ti
H
.
Trong mt phng
SAD
ni
GP
ct
SD
ti
I
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 17
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
.
MNP
SAB
.
,
,
H FP FP MNP
H SB SB SAB


H
là điểm chung th I ca
MNP
;
SAB
P
là điểm chung th II ca
MNP
;
SAB
Vy giao tuyến ca
MNP
SAB
PH
.
MNP
SAD
.
,
,
I GP GP MNP
I SD SD SAD


I
là điểm chung th I ca
MNP
;
SAD
P
là điểm chung th II ca
MNP
;
SAD
Vy giao tuyến ca
MNP
SAD
PI
.
MNP
SBC
.
,
,
H FP FP MNP
H SB SB SBC


H
là điểm chung th I ca
MNP
;
SBC
M
là điểm chung th II ca
MNP
;
SBC
Vy giao tuyến ca
MNP
SBC
MH
MNP
SCD
,
,
I GP GP MNP
I SD SD SCD


I
là điểm chung th I ca
MNP
;
SCD
N
là điểm chung th II ca
MNP
;
SCD
Vy giao tuyến ca
MNP
SCD
IN
Bài 06.
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
có các cạnh đối không song song. Hai điểm
;MG
lần lượt là
trng tâm
; ; ,SAB SAD N SG N G P
nm trong t giác
ABCD
. Tìm giao tuyến ca:
.
MNP
ABCD
.
.
MNP
SAC
.
.
MNP
SCD
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 18
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Li gii
.
MNP
ABCD
.
Gi
,EF
lần lượt là trung điển ca
,AB AD
.
'N G MN EF I
.
,
,
I MN MN MNP I MNP
I EF EF ABCD I ABCD
I MNP ABCD
Li có
P MNP ABCD
.
Vy
MNP ABCD IP
.
.
MNP
SAC
.
Trong
ABCD
gi
,J IP AC H EF AC
.
Trong
SEF
gi
K MN SH
.
,
,
J AC AC SAC J SAC
J IP IP MNP J MNP
J MNP SAC
,
,
K SH SH SAC K SAC
K MN MN MNP K MNP
K MNP SAC
Vy
MNP SAC JK
.
.
MNP
SCD
.
Trong
ABCD
gi
,QR
lần lượt giao điểm ca
IP
vi
,CD AD
.
Trong
SAD
gi
T
là giao điểm ca
NR
vi
SD
,
,
,
Q CD CD SCD
Q IP IP MNP


Q MNP SCD
,
,
T SD SD SCD
T NR NR MNP


T MNP SCD
Vy
MNP SCD QT
.
Bài 07.
Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,'GG
lần lượt là trng tâm ca các
tam giác
SAD
SBC
. Tìm giao tuyến ca các cp mt phng:
.
'SGG
ABCD
. .
CDGG
ABS
.
.
ADG
SBC
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 19
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Li gii
.
'SGG
ABCD
.
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AD BC
, ta có
,
'
,'
M AD AD ABCD
M SGG ABCD
M SG SG SGG


,
'
', ' '
N BC BC ABCD
N SGG ABCD
N SG SG SGG


Vy
'SGG ABCD MN
.
.
CDGG
ABS
.
Gi
,EF
lần lượt là trung điểm ca
,SA SB
, ta có
,
'
,'
E SA SA SAB
E CDGG SAB
E DG DG CDGG


,
'
', ' '
F SB SB SAB
F CDGG SAB
F CG CG CDGG


Vy
'CDGG SAB EF
.
.
ADG
SBC
.
Trong mp
ABCD
, gi
O AC MN
.
Trong mp
SMN
, gi
'P G M SO
.
Trong mp
SAC
, gi
I AP SC
. Ta có
,'
'
,
I AP AP ADG
I ADG SBC
I SC SC SBC


Li có
''G ADG SBC
.
Vy
''ADG SBC IG
.
Bài 08.
Cho t din
ABCD
. Trên hai đoạn
AB
AC
lấy hai điểm
,MN
sao cho
1
AM
BM
2
AN
NC
. Hãy
xác định giao điểm của đường thng
BC
và mt phng
DMN
.
Li gii
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 20
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Ta có
12
23
AM AN
AB AC
nên theo định lý
talet
MN BC I
.
Vy
I BC
I BC DMN
I DMN
.
Bài 09.
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang, đáy lớn
AB
. Gi
,IJ
là trung điểm ca
,SA SB
. Lấy điểm
M
tùy ý trên
SD
. Tìm giao điểm ca:
.
IM
SBC
.
.
JM
SAC
.
.
SC
IJM
.
Li gii
.
IM
SBC
.
Ta có
ABCD
là hình thang đáy lớn
AB
nên gi
Q BC AD
.
SBC SAD S
SBC SAD SQ
Trong
SAD
gi
N IM SQ
N IM SBC
.
.
JM
SAC
.
Gi
O AC BD SAC SBD SO
.
Trong mt phng
SAC
gi
R JM SO
.
R SAC
R JM SAC
R JM
.
SC
IJM
.
Ta có
R JM
R JIM
JM JIM

Trong
SAC
gi
P IJM
P IR SC P SC IJM
P SC
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 21
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Bài 10.
Cho hình chóp
SABCD
có đáy là hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Gi
E
trung điểm
SC
.
. Tìm giao tuyến ca
BDE
SAC
..
. Tìm giao tuyến ca
ABE
SBD
.
. Tìm giao điểm ca
SD
ABE
.
Li gii
. Tìm giao tuyến ca
BDE
SAC
.
Ta có:
O BED SAC
E BED SAC


OE BED SAC
.
. Tìm giao tuyến ca
ABE
SBD
.
Trong mp
SAC
, gi
I SO AE
. Khi đó:
B ABE SBD
I ABE SBD


BI ABE SBD
.
. Tìm giao điểm ca
SD
ABE
.
Trong
SBD
, gi
H SD IB
H SD ABE
.
Bài 11.
Cho hình chóp
SABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm
SA
,
SD
,
P
là điểm thuc cnh
SB
sao
cho
3SP PB
.
.Tìm giao điểm
Q
ca
SC
MNP
.
. Tìm giao tuyến ca
MNP
ABCD
.
Li gii
.Tìm giao điểm
Q
ca
SC
MNP
.
Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
,
I
giao điểm ca
SO
NP
.
Ta có:
M SAC MNP
I SAC MNP


MI SAC MNP
.
Trong
SAC
, gi
Q MI SC
Q SC MNP
.
. Tìm giao tuyến ca
MNP
ABCD
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 22
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Trong
SAB
, gi
E MP AB
E ABCD MNP
(1).
Trong
SAC
, gi
F MQ AC
F ABCD MNP
(2).
T (1) và (2) suy ra
EF ABCD MNP
.
Bài 07.
Cho t din
ABCD
. Trên
AC
AD
lần lượt lấy các điểm
,MN
sao cho
MN
không song song
vi
CD
. Gi
O
là một điểm thuc min trong tam giác
BCD
.
. Tìm giao tuyến ca
BCD
OMN
. . Tìm giao điểm ca
BD
OMN
.
. Tìm giao điểm ca
BC
OMN
. . Tìm giao điểm ca
MN
ABO
.
. Tìm giao điểm ca
AO
BMN
.
Li gii
. Tìm giao tuyến ca
BCD
OMN
.
Trong mp
ABD
, gi
E MN CD
.
Ta có:
O OMN BCD
E OMN BCD


OE OMN BCD
. Tìm giao điểm ca
BD
OMN
.
Trong
BCD
, gi
I OE BD
.
,
I BD
I BD OMN
I OE OE OMN

.
. Tìm giao điểm ca
BC
OMN
.
Trong
BCD
, gi
H OE BC
.
,
I BC
H BC OMN
H OE OE OMN

.
. Tìm giao điểm ca
MN
ABO
.
Trong
BCD
, gi
K OB CD
.
Trong
ACD
, gi
Q MN AK
.
Suy ra
Q MN ABO
.
.Tìm giao điểm ca
AO
BMN
.
Trong
ABK
, gi
F AO BQ
.
,
F AO
F AO BMN
F BQ BQ OMN

Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 23
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Bài 08.
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang, đáy lớn
AB
. Gi
I
,
J
,
K
là ba điểm trên
SA
,
AB
,
BC
.
. Tìm giao tuyến
IK
vi
SBD
.
. Tìm các giao điểm ca
IJK
vi
SD
SC
.
Li gii
. Tìm giao tuyến
IK
vi
SBD
.
Trong
ABCD
, v
AK BD M
Trong
SAK
, v
SM IK N
N SM SBD
N IK

IK SBD N
.
. Tìm các giao điểm ca
IJK
vi
SD
SC
.
* Tìm giao điểm ca
IJK
vi
SD
Trong
ABCD
, v
JK BD P
P BD SBD
P IK IJK


Ta đã có
IK SBD N
(theo CMT)
Trong
SBD
, v
PN SD Q
Q SD
Q PN IJK

SD IJK Q
.
* Tìm giao điểm ca
IJK
vi
SC
Trong
ABCD
, v
AC BD R
Trong
SBD
, v
PQ SR U
U SR SAC
U PQ IJK


Trong
SAC
, v
IU SC T
T SC
T IU IJK

SC IJK T
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 24
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Bài 08.
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành.
M
là trung điểm ca
SB
;
N
là trng tâm tam
giác
SCD
. Xác định giao điểm ca:
.
MN
vi
ABCD
.
.
MN
vi
SAC
.
.
SC
vi
AMN
.
.
SA
vi
CMN
.
Li gii
.
MN
vi
ABCD
.
N
là trng tâm tam giác
SCD
.
Nên trong
SCD
, v
SN CD P
Trong
SBP
, v
MN BP Q
Q MN
Q BP ABCD

MN ABCD Q
.
.
MN
vi
SAC
.
Trong
ABCD
, v
BP AC T
T AC
T BP SBQ

Trong
SBQ
, v
ST MN R
R ST SAC
R MN

MN SAC T
.
.
SC
vi
AMN
.
Trong
SAC
, v
AR SC D

D SC
D AR AMN

SC AMN D

.
.
SA
vi
CMN
.
Trong
SAC
, v
CR SA U
U SA
U CR SAC

SA SAC U
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 25
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Bài 09.
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
là trung điểm ca cnh
SD
.
. Tìm giao điểm
I
ca
BM
vi
SAC
. Chng minh
2BI IM
.
. Tìm giao điểm
E
ca
SA
BCM
. Chng minh
E
là trung điểm ca
SA
.
Li gii
. Tìm giao điểm
I
ca
BM
vi
SAC
. Chng minh
2BI IM
.
Gi
O AC BD
.
Ta có,
SO SAC SBD
.
Trong
SBD
, gi
I SO BM
I SO SAC
I BM

I SAC
I BM
I BM SAC
.
SBD
SO
BM
là đường trung tuyến,
I SO BM
Nên
I
là trng tâm ca
SBD
.
Do đó,
2BI IM
.
. Tìm giao điểm
E
ca
SA
BCM
. Chng minh
E
là trung điểm ca
SA
.
Tìm
SAD BCM
:
Ta có
//
AD SAD
BC BCM
AD BC
và có chung điểm
M
.
Nên giao tuyến ca hai mt phng
SAD
BCM
là đường thẳng đi qua
M
và song song
AD
,
BC
ct
SA
ti
E
.
Suy ra,
E
là giao điểm ca ca
SA
BCM
.
Xét tam giác
SAD
//ME AD
M
là trung điểm ca cnh
SD
,
Suy ra
E
là trung điểm ca
SA
.
Bài 10.
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang,
AB
là đáy ln và
3AB CD
. Gi
N
là trung
đim
CD
,
M
là điểm trên cnh
SB
tha mãn
3SM MB
;
I
là điểm trên cnh
SA
tha mãn
3AI IS
.
. Tìm giao điểm ca
MN
SAD
.
. Gi
H
là giao điểm ca
CB
IMN
. Tính
HB
HC
?
Li gii
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 26
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
. Tìm giao điểm ca
MN
SAD
.
Tìm giao tuyến ca
SBN
SAD
.
Trong
ABCD
, gi
P BN AD
P SBN SAD
SP SBN SAD
.
Trong
SBN
, gi
K SP MN
K SP SAD
K MN

K MN SAD
.
. Gi
H
là giao điểm ca
CB
IMN
. Tính
HB
HC
?
Tìm giao tuyến ca
ABCD
IMN
.
Ta có,
N DC
N ABCD IMN
(1).
Trong
SAB
, gi
Q IM AB
Q IM IMN
Q AB ABCD


Q ABCD IMN
(2).
T (1) và (2) suy ra,
NQ ABCD IMN
.
Trong
ABCD
, gi
H CB NQ
H CB
H NQ IMN

H CB IMN
.
Tính
HB
HC
:
Xét tam giác
SAB
;;I SA M SB Q AB
. Do 3 điểm
,,I M Q
thng hàng
Nên theo định lý Menenauyt ta có:
1..
IS QA MB
IA QB MS
11
1
33
..
QA
QB

9
QA
QB

9QA QB
8AB QB
68NC QB
63
84
QB
NC
.
Mt khác,
//NC QB
3
4
HB QB
HC NC
.
Bài 11.
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
, hai điểm
,MN
lần lượt là trung
đim ca
,SB SD
, điểm
P SC
và không là trung điểm ca
SC
.
. Tìm giao điểm ca
SO
vi mt phng
MNP
.
. Tìm giao điểm ca
SA
vi mt phng
MNP
.
. Gi
,,F G H
lần lượt là giao điểm ca
QM
AB
,
QP
AC
,
QN
AD
. Chng minh
ba điểm
,,F G H
thng hàng.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 27
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Li gii
. Tìm giao điểm ca
SO
vi mt phng
MNP
.
Ta có
,MN SO
đều thuc mt phng
SBD
,
Gi
I MN SO I SO MNP
. Tìm giao điểm ca
SA
vi mt phng
MNP
.
Ta có
,IP SA
cùng thuc mt phng
SAC
.
Gi
, Q IP SA IP MNP Q SA MNP
. Gi
,,F G H
lần lượt là giao điểm ca
QM
AB
,
QP
AC
,
QN
AD
.
Chứng minh ba điểm
,,F G H
thng hàng.
Ta có
.F QM AB F MNP ABCD
G QP AC G MNP ABCD
H QN AD H MNP ABCD
Vy
,,F G H
là ba điểm chung ca
MNP
ABCD
Nên
,,F G H
thng hàng.
Bài 12.
Cho hình chóp
.S ABCD
AB
không song song vi
AD
. Gi
M
là trung điểm ca
SC
O
là giao
đim ca
AC
BD
.
. Tìm giao điểm
N
ca
SD
vi mt phng
MAB
.
. Chng minh:
,,SO AM BN
đồng quy.
Li gii
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 28
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
. Tìm giao điểm
N
ca
SD
vi mt phng
MAB
.
Ta có
,AM SO
cùng thuc mt phng
SAC
,
Gi
.I SO AM I ABM BI ABM
Trong mt phng
SBD
, gi
N BI SD
N SD
N SD ABM
N BI ABM

.
. Chng minh:
,,SO AM BN
đồng quy.
Ta có
S SAC SBD
SO SAC SBD
O SAC SBD


Li có
I AM SAC
I BN AM
I BN SBD


I SAC SBD I SO
,,SO AM BN
đồng quy ti
I
.
Bài 13.
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
có các cạnh đối không song song
AC BD O
. Gi
,,E F H
lần l;ượt là các điểm thuc cnh
,,SA SB SC
.
. Tìm giao điểm
K SD EFH
.
.
AC DB O
,
EH FK I
. Chng minh
,,S I O
thng hàng.
.
AD BC M
,
EK FH N
. Chng minh
,,S M N
thng hàng.
.
AB CD P
,
EF HK Q
. Chng minh
,,A P Q
thng hàng.
Li gii
. Tìm giao điểm
K SD EFH
.
Trong
:SAC
I SO EH SBD EFH FI
Trong
:SDB K SD FI K SD EFH
.
AC DB O
,
EH FK I
.
Chng minh
,,S I O
thng hàng.
EH FK I I SAC SBD
.
Mt khác
SBD SAC SO I SO
,,S I O
thng hàng.
.
AD BC M
,
EK FH N
. Chng minh
,,S M N
thng hàng.
EK FH N N d SAD SBC
Mt khác
SAD SBC SM N SM
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 29
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
,,S M N
thng hàng.
.
AB CD P
,
EF HK Q
. Chng minh
,,A P Q
thng hàng.
EF HK Q Q SAB SCD
.
Mt khác
SAB SCD SP I SP
,,S P Q
thng hàng.
Bài 14.
Cho hình chóp
.S ABCD
, gi
,IJ
là hai điểm trên hai cnh
,AD SB
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
,SAC SBI
.
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
SAC
SBD
.
.
AD
ct
BC
ti
,O
OJ
ct
SC
ti
M
. Chng minh
, , ,A K L M
thng hàng.
Li gii
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
,SAC SBI
.
Tìm giao điểm
K
ca
IJ
SAC
.
Trong
ABCD
G AC BI SG SAC SBI
.
Ta có:
IJ SBI
SBI SAC SG
K IJ SAC


K IJ SGtrong SAC
.
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
SAC
SBD
. Tìm giao điểm
L
ca
DJ
SAC
Gi
H AC BD SH SAC SDB
Ta có:
DJ SBD
SBD SAC SH
L DJ SAC


L DJ SHtrong SAC
.
.
AD
ct
BC
ti
,O
OJ
ct
SC
ti
M
. Chng minh
, , ,A K L M
thng hàng.
, , ,A K L M
thuộc các đường thng
, , , , , ,OA IJ JD JO A K L M AOJ
, , ,A K L M
thuộc các đường thng
, , , , , ,AC SG SH SC A K L M SAC
, , ,I K L M SAC OAJ
nên
, , ,A K L M
thng hàng.
Bài 15.
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang, đáy lớn
AB
; ly
,MN
lần lượt thuc các cnh
,SC SD
. Tìm thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
;ABM AMN
. Xác định thiết din ca hình chóp ct bi
ABM
.
. Xác định thiết din ca hình chóp vi
AMN
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 30
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Li gii
. Xác định thiết din ca hình chóp ct bi
ABM
:
Gi
O AC BD
Trong
SAC
, gi
I SO AM
Trong
SCD
, gi
P BI SD
P SCD ABM
.
Ta có :
ABM SBC BM
.
ABM SCD MP
ABM SAD AP
.
Vy thiết din hình thang
ABMP
( Vì
//AB MP
)
. Xác định thiết din ca hình chóp vi
AMN
.
Nếu
MN AB
:
AMN ABMN
thiết
din cn tìm là t giác
ABMN
.
Nếu
MN
không song song
AB
:
Trong mt phng
SCD
, gi
I MN CD
Trong mt phng
ABCD
, gi
Q AI BC
.
Ta có:
AMN SAD AN
AMN ABCD AQ
AMN SCD QM
AMN SCD MN
Vy thiết din cn tìm là t giác
AQMN
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 31
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Bài 16.
Hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
không là hình thang, điểm
P
nm trong tam giác
SAB
và điểm
M
thuc cnh
SD
sao cho
2MD MS
.
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
SAB
PCD
.
. Tìm giao điểm ca
SC
vi mt phng
ABM
.
. Gi
N
là trung điểm ca
AD
, tìm thiết din to bi mt phng
MNP
và hình chóp
.S ABCD
.
Li gii
. Tìm giao tuyến ca
SAB
PCD
.
Ta có
P
là điểm chung th I.
Gi
E AB CD
Nên
E
là điểm chung th II.
PE SAB PCD
. Tìm giao điểm ca
SC
vi mt phng
ABM
Chn
SCD SC
.
Ta có:
M SCD ABM
Nên
M
là điểm chung th I.
E AB CD
nên
E
là điểm chung th II.
SCD ABM ME
Gi
G SC ME SC ABM G
. Tìm thiết din to bi mt phng
MNP
và hình chóp
.S ABCD
.
Ta có
MNP SAD MN
Gi
F PE SB
H GF CB


I EH MP
J MNP
J AB NI



Gi
PJ SB L
MP FG K
O KL SC



.
Suy ra thiết din ca
MNP
.S ABCD
là ngũ giác
MNJLO
.
Bài 17.
Hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành, gi
K
là trng tâm tam giác
SAC
,IJ
ln
ợt là trung điểm ca
,CD SD
.
. Tìm giao điểm
H
ca
IK
vi mt phng
SAB
.
. Xác định thiết din to bi mt phng
IJK
và hình chóp
.S ABCD
.
Li gii
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 32
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
. Tìm giao điểm
H
ca
IK
vi
SAB
.
Gi
O
là tâm ca hình bình hành
ABCD
.
K
là trng tâm tam giác
SAC
nên
K SO
.
Gi
E IO AB
IK SIE
Ta có:
S
là điểm chung th I ca
SAB
SIE
E
là điểm chung th II ca
SAB
SIE
SAB SIE SE
Gi
IK SE H
IK SIE H
.
. Xác định thiết din to bi
IJK
.S ABCD
.
Xét tam giác
SBD
SO
là trung tuyến
2
3
SK SO
,
Nên
K
là trng tâm suy ra
B JK
.
Gi
G BH SA
.
Ta có
IJK ABCD BI
IJK SAB BG
IJK SAD GJ
IJK SCD JI




.
Suy ra thiết din là t giác
BIJG
.
Bài 18.
Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
,MN
là 2 điểm lần lượt nm trên 2 cnh
BC
SD
.
. Tìm giao điểm
I
ca
BN
SAC
.
. Tìm giao điểm
J
ca
MN
SAC
.
. Chng minh
,,I J C
thng hàng.
. Xác định thiết din ca mt phng
BCN
vi hình chóp.
Li gii
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 33
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
. Tìm giao điểm
I
ca
BN
SAC
.
Trong mp
ABCD
gi
O AC BD
Ta có:
S SAC SBD
1
;O AC AC SAC O SAC
;O BD BD SBD O SBD
Do đó:
O SAC SBD
2
12&
SO SAC SBD
Trong
SBD
gi
I SO BN
Ta có:
I BN
;I SO SO SAC I SAC
Vy
I BN SAC
.
. Tìm giao điểm
J
ca
MN
SAC
.
Trong
ABCD
gi
H AC MD
Ta có:
S SAC SMD
3
;H AC AC SAC H SAC
;H MD MD SMD H SMD
Do đó:
H SAC SMD
4
34&
SH SAC SMD
Trong
SMD
gi
J SH MN
Ta có:
J MN
;J SH SH SAC J SAC
Vy
J MN SAC
.
. Chng minh
,,I J C
thng hàng.
Ta có:
C SAC BNC
5
6
;
I SAC
I SAC BNC
I BN BN BNC I BNC
56&
CI SAC BNC
*
Mt khác:
;
J SAC
J SAC BNC
J MN MN BNC J BNC
T
*
**
suy ra
,,I J C
thng hàng.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 34
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
. Xác định thiết din ca mt phng
BCN
vi
hình chóp.
Trong
SAC
gi
Q SA CI
Ta có:
SAB BCN BQ
SBC BCN BC
ABCD BCN BC
SCD BCN CN
SAD BCN NQ
Vy thiết din cn tìm là t giác
BCNQ
.
Bài 19.
Cho hình chóp
.S ABCD
. Ly một điểm
M
thuc min trong tam giác
SBC
. Ly một điểm
N
thuc
min trong tam giác
SCD
.
. Tìm giao điểm ca
MN
SAC
.
. Tìm giao điểm ca
SC
AMN
.
. Tìm thiết din ca hình chóp
.S ABCD
vi
AMN
.
Li gii
. Tìm giao điểm ca
MN
SAC
.
Trong
SBC
gi
Q SM BC
.
Trong
SDC
gi
P SN DC
.
Trong
ABCD
gi
O AC PQ
Ta có:
1S SAC SPQ
;O AC AC SAC O SAC
;O PQ PQ SPQ O SPQ
Do đó:
2O SAC SPQ
12&
SO SAC SPQ
Trong
SPQ
gi
H MN SO
.
Ta có:
;H SO SO SAC H SAC
H MN
nên:
H MN SAC
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 35
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
. Tìm giao điểm ca
SC
AMN
.
Trong mp
SAC
gi
K AH SC
Ta có:
K SC
;K AH AH AMN K AMN
Vy
K SC AMN
.
. Tìm thiết din ca hình chóp vi
AMN
Trong
SBC
gi
I MK SB
.
Trong
SDC
gi
J KN SD
.
Ta có:
SAB AMN AI
SBC AMN IK
SCD AMN KJ
SAD AMN JA
Vy thiết din cn tìm là t giác
AIKJ
.
Bài 20.
Cho t din
..S ABC
Gi
,KN
ln lượt là trung điểm các cnh
SA
,BC
M
là điểm thuộc đoạn
SC
sao cho
32.SM MC
. Tìm thiết din to bi mt phng
KMN
và t din
.S ABC
.
. Mt phng
KMN
ct
AB
ti
I
. Tính t s
IA
IB
.
Li gii
. Tìm thiết din to bi mt phng
KMN
và t
din
.S ABC
.
Trong
SAC
ni
KM
ct
AC
ti
D
.
Trong
ABC
ni
DN
ct
AB
ti
I
.
Vy t giác
KMNI
là thiết din cn tìm.
. Mt phng
KMN
ct
AB
ti
I
. Tính t s
IA
IB
.
B ĐỀ:
Định lí Menelaus:
Cho tam giác ABC. Các điểm D, E, F lần lượt
nằm trên các đường thẳng BC, CA, AB.
Khi đó D, E, F thẳng hàng khi và chỉ khi
1..
FA DB EC
FB DC EA
.
Phn thun:
Gi s
,,D E F
thng hàng vi nhau.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 36
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
V đưng thng qua
C
song song vi
AB
cắt đường thng
DE
ti
G
.
//CG AB
(cách dựng) nên theo đnh
Ta-lét, ta có:
DB FB
DC CG
(1) và
2()
EC CG
EA FA
.
Nhân (1) và (2) vế theo vế
.
DB EC FB
DC EA FA
.
T đó suy ra
1..
FA DB EC
FB DC EA
.
Phần đảo:
Gi s
1..
FA DB EC
FB DC EA
.
Khi đó gọi
F
là giao của đường thng
ED
với đường thng
AB
.
Theo chng minh trên, ta có
1..
F A DB EC
F B DC EA
Kết hp gi thuyết suy ra
FA F A
FB F B
.
Hay
1
FA FB FA FB
F A F B F A F B
.
Nên
F A FA
F B FB
. Do đó
F
trùng vi
F
.
Vậy định lí đã được chng minh.
Áp dng:
,,K M D
thng hàng nên
2
1
3
..
CM SK AD AD
MS KA DC DC
.
,,D N I
thng hàng nên
2
1
3
..
AI BN CD AI AD
IB NC DA IB CD
.
Bài 21.
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.O
Trên các cnh
,SB SD
ta ln lượt ly
các điểm
M
và
N
sao cho
12
33
;.
SM SN
SB SD

. Tìm giao điểm
I
ca
SC
và mt phng
AMN
. Suy ra thiết din ca mt phng
AMN
và hình chóp
.S ABCD
.
. Gi
K
là giao điểm ca
IN
và
.CD
Tính t s
.
KC
KD
Li gii
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 37
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
. Tìm giao điểm
I
ca
SC
và mt
AMN
.
Suy ra thiết din ca mt phng
AMN
và hình
chóp.
Trong
SBD
gi
.H SO MN
Ta có:
1;.A SAC A AMN A SAC AMN
2;.H SAC H AMN H SAC AMN
12&
.AH SAC AMN
Trong
SAC
gi
I AH SC
Thì
.I SC AMN
Khi đó thiết din là t giác
.AMIN
. Gi
K
là giao điểm ca
IN
và
.CD
Tính t s
.
KC
KD
Trong
mp SBD
gi
.J BD MN
p dụng định lí Menelaus cho các tam giác
; ; ;SBD SBO SCO SCD
ta có:
1 2 2 1 4. . . . .
MB NS JD JD
JB JD
MS ND JB JB
54
1 2 1
85
. . . . .
MB HS JO HS HS
MS HO JB HO HO
4 1 5
11
5 2 2
. . . . .
IC HS AO IC IC
IS HO AC IS IS
5
1 2 1 5
2
. . . . .
IC NS KD KD KC
IS ND KC KC KD
Vy
5
KC
KD
.
------------------ HT ------------------
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 38
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
BÀI 02
I. V TRÍ TƯƠNG ĐI CỦA HAI ĐƯỜNG THNG TRONG KHÔNG GIAN:
//a b a
b
cùng nm trong mt mt phng và không có
đim chung.
a
ct
b
hay
ab
a
b
cùng nm trong mt mt phng
và có một điểm chung duy nht.
a b a
b
cùng nm trong mt mt phng và có t hai
đim chung tr lên.
a
chéo
b
a
b
không cùng nm trong mt mt phng.
II. TÍNH CHT:
Định lý 1
Trong không gian, qua một điểm không nm trên
đưng cho trước, có mt và ch một đường thng song
song song đường thẳng đã cho.
Nhn xét:
Ta có thêm một cách để xác định mt phẳng như sau:
Hai đường thng song song
a
b
xác định nên mt mt
phng ký hiu
,ab
.
HAI ĐƯỜNG CHÉO NHAU SONG SONG
☆☆☆☆
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 39
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Định lý 2 (v giao tuyến ca ba mt phng)
Nếu ba mt phẳng đôi một ct nhau theo ba giao
tuyến phân bit thì ba giao tuyến y hoặc đồng quy
hoặc đôi một song song vi nhau.
H qu:
Nếu hai mt phng phân bit lần lượt chứa hai đường thng song song thì giao tuyến ca
chúng (nếu có) cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng vi một trong hai đường
thẳng đó.
Ví d 01.
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành
ABCD
. Tìm giao tuyến ca
SAD
SBC
,
SAB
SCD
.
. Gi
,,M N H
.lần lượt là trung điểm ca
,SA SB
BC
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
MNH
ABCD
,
MDH
NAC
.
Li gii
. Tìm giao tuyến ca
SAD
SBC
,
SAB
SCD
.
Ta có
S SAD SBC
//AD CB
Nên
/ / / /SAD SBC m AD CB
.
Ta có
S SAB SCD
//AB CD
Nên
/ / / /SAB SCD d AB CD
. Tìm giao tuyến ca
MNH
ABCD
,
MDH
NAC
Ta có
H MNH ABCD
//MN AB
/ / / / ,MNH ABCD HK AB NM K AD
Gi
,E AC HD F NC MD
Suy ra
MDH
NAC EF
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 40
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Ví d 02.
Cho t din
ABCD
. Gi
,IJ
là trung điểm
,BC BD
. Mt phng
P
qua
IJ
ct
,AC AD
ln
t ti
,MN
. Chng minh:
IJNM
là hình thang. Nếu
M
là trung điểm
AC
thì
IJNM
là hình
gì?
Li gii
Ta có
IJ
là đường trung bình ca tam giác
BCD
nên
//IJ CD
.
; ; / /P ACD MN IJ P CD ACD MN IJ
.
Do đó tứ giác
IJNM
là hình thang.
Nếu
M
là trung điểm
AC
thì
N
là trung điểm
AD
.
Khi đó
/ / / /
/ / / /
IM NJ AB
MN IJ CD
nên t giác
IJNM
là hình bình hành.
Định lý 3
Hai đường thng phân bit cùng song song với đường thng
th ba thì song song vi nhau.
Ví d 03.
Cho t din
ABCD
. Gi
, , , , ,M N P Q R S
lần lượt là trung điểm
, , , , ,AC BD AB CD AD BC
.
Chng minh t giác
,PMQN MRNS
là các hình bình hành. T đó suy ra
,,MN PQ RS
đồng
quy ti
1
đim.
Li gii
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 41
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Ta
MP
đường trung bình ca tam giác
ABC
nên
1
2
//MP BC
MP BC
.
Tương tự
NQ
đường trung bình ca tam giác
DBC
nên
1
2
//NQ BC
NQ BC
.
Suy ra t giác
PMQN
là hình bình hành.
Ta
MR
đường trung bình ca tam giác
ACD
nên
1
2
//MR CD
MR CD
.
Tương tự
NS
là đường trung bình ca tam giác
BCD
nên
1
2
//NS CD
NS CD
.
Suy ra t giác
MRNS
là hình bình hành.
Do t giác
,PMQN MRNS
là các hình bình hành
Nên các đường chéo
,,MN PQ RS
ct nhau tại chung điểm
I
ca mỗi đường.
Suy ra
,,MN PQ RS
đồng quy ti
1
đim.
III. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 01. CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THNG SONG SONG.
Phương pháp giải
Ta có th dùng mt trong các cách sau
01
Xét mt phng cha
a
,
b
.
Dùng các định lý đường trung bình, Định lý Thales đảo,.... để chng minh
//ab
.
02
Dùng định lý bc cu
//
//
//
ac
ab
bc
.
03
Dùng định lý 4
//
// //
,
ab
a b c
a b a b
ac
c

Bài 01.
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Gọi
I
,
J
lần lượt là trng tâm các tam giác
SAB
,
SBC
.
. Chng minh
//IJ AC
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 42
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
. Gi
mt phng cha
IJ
ct
SC
,
SA
lần lượt ti
E
,
F
. Chng minh rng
IJEF
là hình thang.
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm
SC
,
SD
. Gi
K AN BM
. Chng minh
// //SK AD BC
. T giác
SADK
là hình gì?
Li gii
. Chng minh
//IJ AC
.
Gi
P
,
Q
lần lượt là trung điểm
AB
,
BC
.
Trong
SPQ
2
3
SI SJ
SP SQ

nên
//IJ PQ
.
trong
BAC
PQ
đường trung bình
nên
//PQ AC
.
Do đó
// //IJ AC PQ
.
. Chng minh rng
IJEF
là hình thang.
Ta có:
//
S SPQ SAC
PQ SPQ
SPQ SAC d
AC SAC
PQ AC

vi
// //d PQ AC
Xét
SPQ
,
SAC
,
có:
// //
//
SPQ IJ
SAC EF
IJ EF d
SAC SPQ d
d IJ



.
Do đó
IJEF
là hình thang.
. Chng minh
// //SK AD BC
. T giác
SADK
là hình gì?
Ta có
S SBC SAD
AN SAD
BM SBC K SAD SBC
K AN BM

.
Do đó
SK SBC SAD
.
Mt khác
// //
//
AD SAD
BC SBC
SK AD BC
AD BC
SK SAD SBC

.
T giác
SADK
//SK AD
và hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường nên là hình
bình hành.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 43
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Bài 02.
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang đáy lớn
AB
. Gi
,EF
lần lượt là trung
đim ca
SA
SB
.
. Chng minh rng
//EF CD
.
. Tìm giao điểm
I
ca
SC
ADF
.
. Gi
J
là giao điểm ca
AF
DI
. Chng minh rng
// //SI AB CD
.
Li gii
. Chng minh rng
//EF CD
.
Xét
SAB
,EF
lần lượt trung điểm ca
,SA SB
(gt)
Nên
EF
là đường trung bình ca tam giác
Do đó
//EF AB
mà li có
//AB CD
(gt)
Suy ra
//EF CD
.
. Tìm giao điểm
I
ca
SC
ADF
.
Trong
ABCD
gi
O AC BD
Khi đó có
,SO FD SBD
Trong
SBD
gi
K SO FD
.
Khi đó có
,AK SC SAC
; gi
I SC AK
.
Khi đó có
I SC ADF
.
. Chng minh rng
// //SI AB CD
.
J
là giao điểm ca
AF
DI
(gt) suy ra
,
,
J DI DI SCD
J SAB SCD
J AF AF SAB


(1).
Li có
S SAB SCD
(2).
T (1) và (2) suy ra
SAB SCD SJ
.
Li có
//AB CD
;
,AB SAB CD SCD
;
Suy ra
// //SI AB CD
(theo h qu).
Bài 03.
Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
BC
BD
. Ly
P
trên
AB
. Gi các
đim
;I PD AN J PC AM
. Chng minh rng
//IJ CD
.
Li gii
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 44
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
,MN
lần lượt trung điểm ca
BC
BD
(gt)
Nên
MN
đường trung bình ca
//BCD MN CD
(1).
Xét
,,AMN BCD PCD
AMN BCD MN
;
AMN PCD IJ
;
PCD BCD CD
(2).
T (1) (2) suy ra
// //MN CD IJ
(Theo định
lý v giao tuyến ca 3 mt phng).
Hay
//IJ CD
(đpcm).
Bài 03.
Cho hai hình vuông
ABCD
ABEF
không đồng phẳng. Trên các đường chéo
,AC BF
ly
,MN
sao cho
1
3
AM BN
AC BF

. Chng minh rng
//MN DE
.
Li gii
Gi
I
là trung điểm của đoạn thng
AB
.
Gi
M DI AC

.
Ta có
11
23
AM AI AM
M C DC AC

Li có
1
3
AM
AC
suy ra
MM
.
Hay
,,D M I
thng hàng và
1
3
IM
ID
.
Tương tự, ta có
,,I N E
thng hàng và
1
3
IN
IE
Xét tam giác
IDE
//
IM IN
MN DE
ID IE

nh lý Ta-let đảo) (đpcm).
Dng 02. TÌM GIAO TUYN CA HAI MT PHNG CHỨA HAI ĐƯỜNG
THNG SONG SONG.
Phương pháp giải
S dụng định lí phương pháp giao tuyến th nht.
, , // //
//
S
a b Sx Sx a b
ab

Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 45
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Bài 01.
Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
M
,
N
lần lượt là các điểm trên các cnh
AC
,
BC
sao cho
AM BN
AC BC
. Gi
,E
,F
G
lần lượt là các điểm trên cnh
,AB
,SB
SC
sao cho
1
3
.
AE SF SG
AB SB SC
. Tìm
SMN SAB
,
.SAC CEF
. Tìm
EFG SAC
, tìm
H AC EFG
.
. Tìm thiết din
EFG
. Thiết din là hình gì?
Li gii
. Tìm
SMN SAB
,
.SAC CEF
Ta có:
//
AM BN
MN AB
AC BC

Nên
,MN
//
S SAB SMN
AB SAB SMN
AB MN


, // // .SAB SMN Sz Sz AB MN
AE SF
AB SB
//SA EF
nh lí Ta-let)
,
//
C SAC CEF
SA SAC EF CEF
SA EF


, // // .SAC CEF Cx Cx SA EF
. Tìm
EFG SAC
, tìm
H AC EFG
.
, , // // .
//
G SAC EFG
SA SAC EF EFG SAC EFG Gy Gy SA EF
SA EF

SAC EFG Gy AC EFG AC Gy
.H AC Gy
. Tìm thiết din
EFG
. Thiết din là hình gì?
Ta có:
2
3
EB EF BF
AB SA SB
2
3
EF SA
(1)
Do
//GH SA
2
3
CH GH CG
CA SA SC
2
3
GH SA
(2)
12&
EF GH
,
//EF GH
FGHE
hình bình hành
Thiết din hình bình
hành.
Bài 02.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 46
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Cho t din
ABCD
. Gi
,I
J
là trng tâm
ABC
ABD
;
,E
F
lần lượt là trung điểm
,BC
.AC
. Chng minh rng
//IJ CD
. Tìm giao tuyến
DEF
ABD
.
Li gii
. Chng minh rng
//IJ CD
Gi
M
là trung điểm
AB
,
I
là trng tâm
ABC
C
,
I
,
M
thng hàng.
J
trng tâm
ABD
D
,
J
,
M
thng
hàng.
Xét
DMC
có:
1
3
MI MJ
MC MD

(do
I
trng tâm
ABC
,
J
trng tâm
ADB
).
//IJ DC
nh lí Ta-lét).
. Tìm giao tuyến
DEF
ABD
.
Chứng minh được
EF
đường trung bình
ca
ABC
//EF AB
.
,
//
D DEF ABD
SA DEF EF ABD
EF AB


, // // .DEF ABD Dx Dx EF AB
Bài 03.
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là tứ giác li không có cp cnh nào song song. Gi
,MN
ln
t là trng tâm ca hai tam giác
SAB
SAD
. Gi
E
trung điểm ca cnh
CB
.
. Chng minh rng
MN BD
.
. Xác định thiết din ca hình chóp vi mt phng
MNE
.
. Gi
,OJ
lần lượt các giao điểm ca mt phng
MNE
vi các cnh
,SB SD
. Chng
minh rng
OJ BD
.
Li gii
. Chng minh rng
MN BD
.
Gi
F
là trung điểm ca
SA
.
Theo tính cht trng tâm ca tam giác ta có
1
3
FM FN
MN BD
FB FD
.
. Xác định thiết din ca hình chóp vi mt phng
MNE
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 47
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Xét hai mt phng
MNE
ABCD
Ed
E MNE ABCD
d MNE ABCD
MN BD
d MN BD


Gi
P d CD
G d AB
I d AD



. Gi
O MG SB
H MG SA
J HI SD



.
Vy thiết din cần tìm là ngũ giác
OHJPE
.
. Chng minh rng
OJ BD
.
Ta có
BD MN
BD SBD
OJ BD MN
MN MNE
OJ MNE SBD

.
Bài 04.
Cho t din
ABCD
,,I J K
ba điểm lần lượt nm trên các cnh
,,AD AC BC
sao cho
1
3
AI AJ BK
AD AC BC
. Xác đnh giao tuyến ca mt phng
IJK
vi các mt phng
,BCD ABD
và xác định hình tính ca thiết ct bi mt
IJK
Li gii
1
3
AI AJ
AD AC

nên
IJ CD
.
Ta có
IJ CD
d IJK BCD
IJ IJK
Kd
CD BCD
d IJ CD
K IJK BCD





.
Gi
E d BD EK CD IJ
.
Theo chng minh trên:
EK BCD IJK
.
AJ BK
AC BC
11
CA CJ CB CK CJ CK CJ CK
AC BC AC BC AC BC

Nên
JK AB
. Ta có
IE ABD IJK
JK IJK
IE JK AB
AB ABD
JK AB

.
Thiết din cn tìm là t giác
IJKE
. Ta có
IJ EK
JK IE
nên
IJKE
là hình bình hành.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 48
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Dng 03. CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THNG CHÉO NHAU.
Phương pháp gii
(Chng minh phn chng) Gi s hai đường thẳng đồng phng rồi suy ra điều vô lí.
Bài 01.
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là mt t giác li. Chng minh rng các cặp đường
thẳng sau đây chéo nhau:
,;SA BC
,;SA CD
,;SB CD
,;SB DA
,;SC AD
,;SC AB
,SD AB
,.SD BC
Li gii
*
,SA BC
Gi s
,SA BC
đồng phng, thì
, , ,S A B C
đồng phng.
Nhưng rõ ràng
C SAB
, nên điều gi s là sai.
Vy
,SA BC
chéo nhau.
*
,SA CD
Gi s
,SA CD
đồng phng, thì
, , ,S A C D
đồng phng.
Nhưng rõ ràng
C SAD
, nên điều gi s là sai.
Vy
,SA CD
chéo nhau.
*
,SB CD
Gi s
,SB CD
đồng phng, thì
, , ,S B C D
đồng phng.
Nhưng rõ ràng
B SCD
, nên điều gi s là sai.
Vy
,SB CD
chéo nhau.
Các ý còn lại làm tương tự.
Bài 02.
Cho hai đường thng chéo nhau
a
.b
Trên đường thng
a
lấy hai điểm phân bit
,AB
tùy
ý. Trên đường thng
b
lấy hai điểm phân bit
,CD
tùy ý. Chứng minh hai đường thng
AC
BD
chéo nhau.
Li gii
Gi s
,AC BD
đồng phẳng. Nghĩa là
, , ,A B C D
đồng
phng.
Rõ ràng,
D ABC
nên điều gi s là sai.
Vy
,AC BD
chéo nhau.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 49
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Bài 03.
Cho tam giác
BCD
và điểm
A BCD
.
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AB CD
. Chng
minh
AB
CD
chéo nhau,
AD
MN
chéo nhau.
Li gii
Gi s
AB
CD
đồng phng, thì
BCD ABCD
Tc là
A BCD
(Vô lý).
Do đó
AB
CD
chéo nhau.
Gi s
AD
MN
đồng phng,
,MN
ln t thuc
,AB CD
Nên
;AB ADMN CD ADMN
,
Suy ra
AB
CD
đồng phng (vô lý theo ý trên).
Vy
AD
MN
chéo nhau.
Bài 04.
Cho hình thang
ABCD
có đáy lớn
,AD
đáy nhỏ
BC
và điểm
S ABCD
. Gi
I
là giao điểm
ca
AC
BD
.
,MN
là hai điểm phân biệt trên đường thng
SI
. Chng minh
AM
BN
chéo nhau,
BM
AN
chéo nhau.
Li gii
Ta có
SI SAC SBD
,
,M N SI
Nên
,,A M N SAC
.
Gi s
AM
BN
đồng phng,
Suy ra
B SAC
nên
S ABC
(mâu thun gi thiết
S ABC
).
Vy
AM
BN
chéo nhau.
Chứng minh tương tự
AN
BM
chéo nhau.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 50
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Dng 04. CHNG MINH MỘT ĐƯỜNG THẲNG DI ĐỘNG LUÔN ĐI QUA MỘT
ĐIM C ĐỊNH.
Phương pháp gii
S dụng định lý v giao tuyến ca ba mt phẳng (ĐL3)
Bài tp.
Cho t giác
ABCD
vi
AB
không song song vi
CD
và điểm
()S ABCD
. Mt phẳng di động
qua
AB
ct
,SC SD
ti
,MN
. Mt phẳng di động
qua
CD
ct
,SA SB
ti
,PQ
.
. Chứng minh đường thng
MN
luôn đi qua một điểm c định.
. Chng minh nếu
AN
BM
ct nhau ti
I
,
CQ
DP
ct nhau ti
J
thì đường thng
IJ
luôn đi qua một điểm c định.
. Gi
K
giao điểm ca
AM
BN
,
L
giao điểm ca
CP
DQ
. Chứng minh đường
thng
KL
qua một điểm c định trong
ABCD
Li gii
. Chng minh
MN
luôn đi qua một điểm c định.
Ta có
SCD MN
ABCD AB
ABCD SCD CD



Suy ra
,,MN AB CD
đồng quy ti
E AB CD
Vy
MN
đi qua
E
c định.
. Chng minh nếu
AN
BM
ct nhau ti
I
,
CQ
DP
ct nhau ti
J
thì đường thng
IJ
luôn đi
qua một điểm c định.
Ta có
AN BM I
I AN SAD
I BM SBC


I SAD SBC
Li có
CQ DP J
J DP SAD
J CQ SBC


J SAD SBC
S SAD SBC
Nên đường thng
IJ
luôn đi qua đim
S
c định.
. Chứng minh đường thng
KL
qua một điểm c định trong
ABCD
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 51
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Ta có
AM BN K
K AM SAC
K BN SBD


K SAC SBD
Li có
CP DQ L
L DQ SBD
L CP SAC


L SAC SBD
Gi
O AC BD
O SAC SBD
Nên đường thng
KL
luôn đi qua điểm
O
c đnh.
------------------ HT ------------------
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 52
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
BÀI 03
I. V TRÍ TƯƠNG ĐI CỦA ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG TRONG KHÔNG GIAN
V trí tương đối của đường thng và mt phẳng được xét theo s đim chung ca chúng
không có điểm chung.
Khi đó ta nói song song vi hay song song vi
và kí hiu là hay
có một điểm chung duy nht
Khi đó ta nói ct nhau tại điểm và kí hiu là
hay .
có t hai điểm chung tr lên.
Khi đó ta nói nm trong hay cha và kí hiu
hay
II. TÍNH CHT:
Định lý 1
Nếu đường thng không nm trong mt phng song song với đường thng
nm trong mt phng thì song song vi .
Tóm tắt định lý:
Ví d 01.
Cho hình chóp đáy hình bình hành. Gi giao điểm ca
, các đim , , lần lượt là trung điểm ca .
. Chng minh , .
. Chng minh , .
Li gii
d
d
d
//d
// .d
d
.M
d
M
dM
dM
d
d
d
d
d
d
d
d
d
// //
d
d d d
d
.S ABCD
ABCD
O
AC
BD
M
I
K
,,SC AB AD
//AD SBC
//IK MBD
//CD ABM
//SA MBD
HAI ĐƯỜNG CHÉO NHAU SONG SONG
☆☆☆☆
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 53
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
. Chng minh ,
Ta có: .
.
. Chng minh , .
.
.
Ví d 02.
Cho hình chóp đáy hình bình hành. Gi trng m ,
một điểm trên cnh sao cho , Chng minh
. Chng minh , .
. Chng minh , .
Li gii
Gi là trung đim ca .
Do là trng tâm tam giác , nên
.
Trong , gi
.
.
12&
//
HG HM
GM SK
HS HK

.
Khi đó .
Định lý 2
//AD SBC
//IK MBD
// BC //
BC
AD SBC
AD AD SBC
SBC
// //
IK MBD
IK BD IK MBD
BD MBD
//CD ABM
//SA MBD
// //
CD ABM
CD AB CD ABM
AB ABM
// //
SA MBD
SA OM SA MBD
OM MBD
.S ABCD
ABCD
G
SAB
M
AD
3AD AM
// .MG SCD
//AD SBC
//IK MBD
//CD ABM
//SA MBD
H
AB
G
SAB
2
1
3
HG
HS
ABCD
K HM CD
SK SCD
2
2
3
//
HM AM
AH DK
HK AD
// //
GM SCD
SGM SK MG SCD
SK SCD
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 54
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Cho đường thng song song vi mt phng . Nếu mt phng cha ct
theo giao tuyến thì song song vi
Tóm tắt định lý:
Ví d 03.
Cho t din . Lấy điểm thuc min trong ca tam giác . Gi mt phng qua
và song song vi , .
. Tìm giao tuyến ca lần lượt vi các mt phng , , , .
. Mt phng ct t din theo thiết din là hình gì?
Li gii
. Tìm giao tuyến ca vi các mt phng
, , , .
Đim chung,
P ABC IJ
vi
/ / , ,
IJ qua M
IJ AB I BC J AC

Đim chung,
P BCD IH
, vi
Đim chung,
P ACD JK
, vi
đim chung,
P ABD KH
, vi .
. Mt phng ct t din theo thiết din là hình gì?
Mt phng ct t din theo thiết din hình bình hành (vì
).
H qu
a
a
b
b
.a
//
//
a
a a b
b


ABCD
M
ABC
P
M
AB
CD
P
ABC
BCD
ACD
ABD
P
P
ABC
BCD
ACD
ABD
P
ABC
M
, / /AB ABC AB P
P
BCD
I
, / /CD BCD CD P
/ / ,IH CD H BD
P
ACD
J
, / /CD ACD CD P
/ / ,JK CD K AD
P
ABD
,KH
, / /AB ABD AB P
//KH AB
P
P
IJKH
/ / / /KH IJ AB
/ / / /IH JK CD
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 55
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Hai mt phng cùng song song vi một đường thng thì giao tuyến ca chúng nếu có cũng
song song với đường thẳng đó.
Tóm tắt định lý:
//
/ / , / /
PQ
d
P d Q d

Định lý 3
Cho hai đường thng chéo nhau, duy nht mt mt phng
chứa đường thng này và song song với đường thng còn li.
Chú ý
Cho
a
b
là hai đường thng chéo nhau.
Cách dng mt
chứa đường
a
và song song vi
đưng
b
:
Ly
M
thuc
a
.
Qua
M
k đưng thng
b
song song vi
b
.
Mt phng
cha
a
b
.
III. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 01. CHỨNG MINH ĐƯỜNG THNG SONG SONG VI MT PHNG.
Phương pháp giải
Ta có th dùng mt trong các cách sau
01
Dùng ĐL1
//
//
ab
ba
a

02
Xét mt phng
cha .
Tìm giao tuyến
b 
.
Chng minh
// //a b a
Bài 01.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 56
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,AB CD
.
. Chng minh
//MN SBC
,
//MN SAD
. Gi
P
là trung điểm
SA
. Chng minh
//SB MNP
,
//SC MNP
.
. Gi
G
là trng tâm
SBC
,
I
thuc cnh
BD
sao cho
1
3
BI BD
, Chng minh
Li gii
. Chng minh
//MN SBC
,
//MN SAD
,MN
lần lượt trung điểm ca
,AB CD
ca
ABCD
n
//BC//AD MN
Ta có:
//
//
AD SAD MN SAD
MN SA
AD MN
D

Tương tự
//
//
BC SBC MN SBC
MN SB
BC MN
C

. Gi
P
là trung điểm
SA
.
Chng minh
//SB MNP
,
//SC MNP
.
Ta có
// //SPMN SAD MN
//
//
MN MNP SP MNP
SP SA
SP MN
D

Tương tự
//SC MNP
.
. Chng minh
Gi
J
là trung điểm
BC
Ta có
I
trng tâm tam giác ABC suy ra
1
3
IJ AJ
.
G là trng tâm
SBC
suy ra
1
3
JG JS
SAJ
1
3
IJ AJ
,
1
3
JG JS
nên
//GI SA
.
SA SAB
suy ra
// .GI SAB
Bài 02.
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang đáy ln
AB
, đáy nhỏ
CD
vi
2AB CD
. Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
,
I
là trung điểm ca
SA
,
G
là trng tâm tam giác
SBC
E
là mt
đim trên cnh
SD
sao cho
23SE SD
. Chng minh
. Chng minh
//MN SBC
,
//MN SAD
. Gi
P
là trung điểm
SA
. Chng minh
//SB MNP
,
//SC MNP
.
. Gi
G
là trng tâm
SBC
,
I
thuc cnh
BD
sao cho
1
3
BI BD
, Chng minh
Li gii
// .GI SAB
// .GI SAB
// .GI SAB
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 57
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
.
//DI SBC
.
Gi
N
là trung điểm
SB
.
I
là trung điểm ca
SA
NI
là đường trung bình
SAB
1
2
//NI AB
NI AB
.
1
2
//
CD AB
AB CD
suy ra
//
IN DC
IN DC
.
T giác
NIDC
//
IN DC
IN DC
Nên
NIDC
nh bình hành suy ra
//DI NC
Ta có
//
//
DI NC
NC SBC DI SBC
DI SBC

.
.
//GO SCD
.
Gi
P
là trung điểm ca
SC
.
G
là trng tâm
SBC
2
3
BG
BP

1
Ta có
//AB CD
2
2
3
OB OA AB OB
OD OC CD OD
2
12&
//OG BH
.
//BH SCD OG SCD
.
.
// .SB ACE
Ta có
2
OB
OD
nên
1
3
OD
BD
.
Mt khác
3
23
2
SE SD SE SD
nên
1
3
DE
DS
1
3
//
OD DE
OE BS
BD DS
OE ACE
suy ra
// .SB ACE
Bài 03.
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Trên các cnh
,SA SB
lần lượt lấy các điểm
,MN
sao
cho
SM SN
SA SB
. Chng minh rng:
.
// ; //AD SBC DC SAB
.
.
// ; // ; //MN ABCD AB MNCD MN SCD
Li gii
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 58
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
.
// ; //AD SBC DC SAB
.
Do t giác
ABCD
là hình bình hành
Suy ra
// ; //AD BC DC AB
, //AD SBC BC SBC AD SBC
.
Chứng minh tương tự ta có
//DC SAB
.
// ; // ; //MN ABCD AB MNCD MN SCD
Tam giác
SAB
//
SM SN
MN AB
SA SB

.
, //MN ABCD AB ABCD MN ABCD
.
Theo trên có
//MN AB
, //AB MNCD MN MNCD AB MNCD
.
Li có
// //CD AB MN CD
, //MN SCD CD SCD MN SCD
.
Bài 04.
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nht. Gi
G
trng tâm tam giác
SAD
. Đim
E
thuc
DC
sao cho
1
3
DE DC
và I là trung điểm ca
AD
.
. Tìm giao điểm ca
IE
SBC
.
. Chng minh rng:
//GE SBC
Li gii
. Tìm giao điểm ca
IE
SBC
.
Trong
ABCD
ta có
IE BC H IE SBC
. Chng minh rng:
//GE SBC
Trong
ABCD
ta có
11
22
//
DE IE IG IE
EG SH
DC EH SG EH
//ID CH
, //EG SBC SH SBC EG SBC
.
Bài 05.
Cho t din
ABCD
G
trng tâm tam giác
ABD
. Đim
I
thuc
BC
sao cho
2BI IC
. Chng
minh rng:
//GI ACD
.
Li gii
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 59
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Gi
M
là trung điểm ca
AD
,
Trong
BCM
2 //
BG BI
IG CM
GM IC
, //IG ACD CM ACD IG ACD
.
Bài 06.
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
, MN
lần lượt là trung điểm các cnh
, AB AD
. Gi
, IJ
thuc
, SM SN
sao cho
2
3
SI SJ
SM SN

. Chng minh rng
//MN SBD
;
//IJ SBD
;
//SC IJO
.
Li gii
//MN SBD
Trong
ABCD
:
//MN BD
BD SBD
Nên
//MN SBD
//IJ SBD
Ta có
SI SJ
SM SN
nên
//IJ MN
( theo định lí
ta- lét)
Suy ra
/ / / / BDIJ MN
BD SBD
.
Nên
//IJ SBD
//SC IJO
Gi
;H MN AC K IJ SH
T
2
3
//
SI SJ
IJ MN
SM SN
2
3
SK SI
SH SM
MN
là đường trung bình tam giác
ABD
1
1
2
AH AM
AH HO OC
HO MB
Xét
SHC
:
2
3
//
SK CO
OK SC
SH CH
OK OIJ
Suy ra
//SC OIJ
.
Bài 07.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 60
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không đồng phng.
. Gi
,PQ
là trng tâm
ABD
ABE
. Chng minh rng
//PQ CEF
. Gi
,MN
là trng tâm
BCD
AEF
. Chng minh rng
//MN CEF
Li gii
. Chng minh rng
//PQ CEF
Gi
I
là trung điểm ca
AB
.
Xét tam giác
DEI
:
1
3
IQ IP
IE ID

//PQ DE
( theo định lí ta lét )
DE DCEF CEF
Nên
//PQ CEF
. Chng minh rng
//MN CEF
Gi
K
là trung điểm
EF
.
N
là trng tâm
AEF
:
2
3
AN
AK
M
là trng tâm
BCD
:
12
33
MC AM
AC AC
Xét
AKC
:
AN AM
AK AC
Nên
//MN KC
( theo định lí ta lét)
KC CEF
.
Suy ra
//MN CEF
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 61
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Dng 02. TÌM GIAO TUYN CA HAI MT PHNG CHA MỘT ĐƯỜNG
THNG SONG SONG VI MT PHNG. .
Phương pháp giải
Ta có th dùng:
; / /
//
M
a b Mx a
ab

Bài 01.
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
. Gi
mt phng qua
O
song song vi
,SA BC
.
. Tìm giao tuyến ca
ABCD
. Xác định
,MN
lần lượt là giao điểm ca
,AB CD
vi
. Xác định giao điểm
Q
ca
SB
. Tìm giao tuyến ca
SAB
.
. Tìm thiết din ct bi
. Thiết din là hình gì ?
Li gii
. Tìm giao tuyến ca
ABCD
.
Xác đnh
,MN
lần lượt giao điểm ca
,AB CD
vi
.
Ta có:
//
ladiemchung cua va
BC
ABCD BC
O ABCD
.
//ABCD BC
đi qua
O
.
Trong
ABCD
gi
M AB
M AB
.
Trong
ABCD
gi
N CD
N CD
.
. Xác định giao điểm
Q
ca
SB
. Tìm giao tuyến ca
SAB
Ta có:
//
P SBC
MN
BC SBC
MN BC

//SBC d BC
d
đi qua
P
.
Trong
SAB
gi
Q d SB SB Q
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 62
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
D thy
SAB MQ
. Tìm thiết din ct bi
. Thiết din là hình gì?
Ta có:
ABCD MN
SAB MQ
SBC PQ
SCD NP




Thiết din cn tìm là
MNPQ
,
Có
//PQ MN
nên t giác
MNPQ
là hình thang
Bài 02.
Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
M
là trung điểm
AC
. Mt phng
qua
M
và song song vi
;SA BC
,
ct
,,AB SB SC
lần lượt ti
;;N H K
. Chng minh rng
MNHK
là hình bình hành.
Li gii
//
ladiemchungcua va
SA
SAC SA
M SAC
//SAC MK SA
K SC
.
//
ladiemchung cua va
BC
SBC BC
K SBC
//SBC KH BC
H SB
.
//
ladiem chungcua va
SAB SA
MK
SA MK
H SAB
// SAB HN SA
N AB
Ta có:
SBC KH
SAB HN
ABC NM
SAC MK




Thiết din ca hình chóp ct bi
là t giác
MNHK
.
Ta có:
M
là trung điểm
AC
,
//MK SA
MK
là đường trung bình ca
SAC
,
Nên
// MK SA
1
2
MK SA
(1)
Chứng minh tương tự
// HN SA
,
1
2
HN SA
(2)
T (1) (2) suy ra
MNHK
là hình bình hành.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 63
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Bài 03.
Cho t din
.SABC
Gi
,MN
là trung điểm
,.AB SB
. Chng minh
//SA CMN
. Tìm giao tuyến
CMN
()SAC
Li gii
. Chng minh
//SA CMN
Xét
SAB
MN
đưng trung bình
//MN SA
//MN CMN SA CMN
. Tìm giao tuyến
CMN
()SAC
Ta có :
()
()
C SAC
C CMN
C
là điểm chung ca hai mt
phng
Mt khác
//MN SA
,
MN CMN
,
SA SAC
Nên
// //CMN SAC d MN SA
d
qua
C
.
Bài 04.
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình thang đáy lớn
AB
. Gi
M
trung điểm
CD
,
mt phng qua
M
song song vi
SA
BC
. Tìm hình tính thiết din ca
nh chóp
.S ABCD
Li gii
//BC
ABCD BC
M ABCD

//ABCD d BC
vi
d
qua
M
và ct
AB
ti
N
.
// SA
SA SAB
N SAB

//SAB d SA
vi
d
qua
N
và ct
SB
ti
P
.
//
BC SBC
MN
BC MN
P SBC

//SBC d SA

vi
d

qua
P
và ct
SC
ti
Q
Vậy khi đó
ct khi chóp
.S ABCD
theo thiết din hình thang
MNPQ
// //MN PQ BC
Bài 05.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 64
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
,MN
thuc cnh
,AB CD
. Gi
mt phng qua
MN
song song
vi
SA
. Tìm thiết din ca hình chóp ct bi
. Tìm điều kin ca
MN
để thiết din là hình thang
Li gii
. Tìm thiết din ca hình chóp ct bi
// SA
SA SAB
M SAB

//SAB d SA
vi
d
qua
M
và ct
SB
ti
Q
Trong
ABCD
, gi
O MN AC
O MN
O AC SAC


.
Ta có
// SA
SA SAC
O SAC

//SAC d SA
vi
d
qua
O
và ct
SC
ti
P
.
Vậy khi đó thiết din là t giác
MNPQ
. Tìm điều kin ca
MN
để thiết din là hình thang
Nếu
// MQ PN
thì
// SA NP
NP SCD
nên
//SA SCD
(vô lý).
Do đó để
MNPQ
là hình thang thì
// QP MN
.
Ta có
SBC PQ
ABCD MN
SBC ABCD BC



// PQ MN
nên
// MN BC
.
Vậy để thiết din là hình thang thì
// MN BC
.
Bài 06.
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
M
trung đim
AB
. Mt phng
qua
M
, song song vi
SA
BC
ct
,,DC SC SB
lần lượt ti
,,N H K
. Chng minh t giác
MNHK
là hình thang.
Li gii
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 65
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Ta có:
//BC
BC SBC
SBC HK

//HK BC
1
.
Li có:
//BC
BC ABCD
ABCD MN

//MN BC
2
.
T
1
2
//HK MN
t giác
MNHK
là hình thang.
Bài 07.
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang, đáy lớn
2AB CD
.Gi
M
trung điểm
SB
.
Tìm thiết din ca mt phng
vi hình chóp
.S ABCD
biết mt phng
qua
M
, song song vi
SD
AB
. Chng minh thiết din là mt hình thang.
Li gii
//
M SAB
AB
AB SAB

, ( / / )SAB Mx Mx AB
.
Trong
SAB
gi
N Mx SA
.
Có:
//
N SAD
SD
SD SAD

, / /SAD Ny Ny SD
.
Trong
SAD
gi
P Ny AD
.
Có:
//
P ABCD
AB
AB ABCD

, / /ABCD Pz Pz AB
.
Trong
ABCD
gi
Q Pz BC
.
SAB MN
SAD NP
ABCD PQ
SBC QM





Thiết din cn tìm là t giác
MNPQ
, mà
//MN PQ
//AB
.
Do đó tứ giác
MNPQ
là mt hình thang.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 66
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Bài 08.
Cho t din
ABCD
. Hãy xác định thiết din ca hình t din
ABCD
khi b ct bi mt phng
P
trong mỗi trường hp sau:
. Mt phng
P
đi qua trọng tâm
G
ca t din, qua
E
thuc cnh
BC
//P AD
.
. Đi qua trọng tâm ca t din và song song vi
BC
AD
.
Li gii
. Mt phng
P
đi qua trọng tâm
G
ca t din, qua
E
thuc cnh
BC
//P AD
.
Gi
,IJ
lần lượt là trung điểm
,BC AD
G là trung điểm
IJ
( vì
G
là trng tâm ca t
din).
Trong
BCJ
gi
M EG CJ
.
,
,
M EG EG P
M CJ CJ ACD


M P ACD
.
Mà :
/ / ,P AD AD ACD
.
Do đó
, / /P ACD Mx Mx AD
.
Trong
ACD
gi
;F Mx AC K Mx CD
.
Ta có:
P ABC FE
P BCD EK
P ACD KF



.
Vy thiết din cn tìm là
EFK
.
. Đi qua trọng tâm ca t din và song song vi
BC
AD
.
Gi
, , ,L P Q O
lần lượt là trung điểm các cnh
, , ,AB AC CD BD
Theo tính cht trng tâm ca t din và có mt
phng
P
đi qua trọng tâm
G
ca t din và song
song vi BC.
Suy ra thiết din cn tìm là hình bình hành
LPQO
Bài 08.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 67
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
là trung điểm ca cnh
SC
,
P
mt phng qua
AM
và song song vi
BD
.
. Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng
P
.
. Gi
, EF
lần lượt là giao điểm ca
P
vi các cnh
SB
SD
. Tính t s din tích ca
SME
SBC
và t s din tích ca
SFM
SCD
.
. Gi
K
là giao điểm ca
ME
CB
;
J
là giao điểm ca
MF
CD
. Hãy chứng minh ba điểm
, , K A J
nằm trên đường thng song song vi
EF
và tìm t s
EF
KJ
.
Li gii
. Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng
P
.
Trong
ABCD
, gi
O AC BD
Trong
SAC
, gi
I SO AM
Khi đó
I SO SBD
I SBD P
I AM P


.
Ta có
// BD P
BD SBD
I SBD P

//SBD P d BD
d
qua
I
.
Trong
SBD
E d SB
F SD d
.
Ta có:
E d SB
E d P
E P SBC
E SB SBC


1
.
M AM P
M P SBC
M SC SBC


2
.
T
ME P SBC
I
.
Tương tự, ta cũng có
MF P SCD
II
.
Ta có
E d P
E d SB E P SAB
E SB SAB


3
.
4
A AM P
A P SAB
A SAB

.
T
34,
ta có
AE P SAB
III
.
Tương tự, ta có
AF P SAD
IV
.
T
, , , I II III IV
ta có t giác
AFME
là thiết din ca hình chóp khi ct bi
P
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 68
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
. Tính t s din tích ca
SME
SBC
và t s din tích ca
SFM
SCD
.
SAC
, SO AM
là hai đường trung tuyến ct nhau ti
I
Nên
I
là trng tâm ca tam giác
SAC
2
3
SI
SO

.
Xét tam giác
SOB
// IE OB
nên
2
3
SE SI
SB SO

.
Tương tự ta cũng có
2
3
SF SI
SD SO

.
Ta có
1
1 2 1
2
1
2 3 3
2
1
1 2 1
2
1
2 3 3
2
. . .sin
..
. . .sin
. . .sin
..
. . .sin
SME
SBC
SFM
SCD
SM SE ESM
S
SM SE
S SC SB
SC SB CSB
SM SF MSF
S
SM SF
S SC SD
SC SD DSC
. Hãy chứng minh ba điểm
, , K A J
nằm trên đường thng song song vi
EF
và tìm t s
EF
KJ
.
Ta có
5
K ME P
K ME CB K P ABCD
K CB ABCD


.
Ta có
6
J MF P
J MF CD J P ABCD
J CD ABCD


7
A AM P
A P ABCD
A ABCD

.
T
5 6 7, ,
ta được
, , A K J
cùng thuc giao tuyến ca
P
ABCD
nên
, , A J K
thng
hàng.
Gi
P ABCD
nên
, , A J K
thuc .
Ta có
//
//
BD P
BD ABCD BD
P ABCD


.
// EF BD
nên
// EF
.
Vậy ba điểm
, , K A J
nằm trên đường thng song song vi
EF
.
Ta có
// // EF BD JK
.
Xét tam giác
AMK
// IE AK
nên
1
3
MI ME
MA MK

.
Xét tam giác
JKM
// EF JK
nên
1
3
EF ME
JK MK

.Vy
1
3
EF
JK
.
------------------ HT ------------------
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 69
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
BÀI 04
I. ĐỊNH NGHĨA:
Hai mt phng
P
Q
đưc gi là song song vi
nhau nếu chúng không có điểm chung.
Ký hiu:
//PQ
hoc
//QP
.
Nhn xét:
Nếu hai mt phng
P
Q
song song vi nhau thì bt
k đưng thng nào nm trong mt phẳng này cũng song
song vi mt phng kia.
II. TÍNH CHT:
Định lý 1:
Định lý 1
Nếu mt phng
P
cha hai đường thng ct nhau
,ab
,ab
cùng song song vi mt
phng
Q
thì
P
song song vi
Q
.
Tóm tắt định lý:
;
//
//
//
a P b P
a b M
PQ
aQ
bQ


Ví d 01.
Cho t din
SABC
. Hãy dng mt phng
qua trung điểm
I
của đoạn
SA
và song song vi
mt phng
ABC
.
Li gii
Cách dng:
Xét
SAB
, qua
I
dng
//IK AB
.
Xét
SAC
, qua
I
dng
//IH AC
.
Vy mt phng
qua trung điểm
I
của đoạn
SA
song song vi mt phng
ABC
IHK
HAI MT PHNG SONG SONG
☆☆☆☆
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 70
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Chng minh:
Ta có:
//
//
IK AB
IK ABC
AB ABC
.
//
//
IH AC
IH ABC
AC ABC
.
Ta li có:
,
//
//
//
IK IH IHK
IK IH I
IHK ABC
IK ABC
IH ABC
.
Ví d 02.
Cho t din
ABCD
. Gi
1 2 3
,,G G G
lần lượt là trng tâm ca
,,ABC ACD ABD
. Chng minh:
1 2 3
//GG G BCD
.
Li gii
Ta có:
1 2 3
,,G G G
lần lượt trng tâm ca
,,ABC ACD ABD
3
12
2
3
AG
AG AG
AM AP AN
Nên
1 2 1 3 2 3
// , // , //GG MP GG MN G G PN
12
12
1
//
) //
G G MP
G G BCD
MP BCD

.
23
23
2
//PN
) //
GG
G G BCD
PN BCD

.
1 2 2 3 2
3GG G G G
.
T
1
,
2
,
3
suy ra
1 2 3
//GG G BCD
.
Định lý 2
Qua một điểm nm ngoài mt mt phẳng cho trước mt
và ch mt mt phng song song vi mt phẳng đã cho.
Ta có các h qu sau:
Nếu đường thng
d
song song vi mt phng
Q
thì qua
d
có duy nht mt mt phng song
song vi
Q
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 71
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Hai mt phng phân bit cùng song song vi
mt phng th ba thì song song vi nhau.
Cho điểm
A
không nm trên mt phng
P
.
Mọi đường thẳng đi qua
A
và song song vi
P
thì đều nm trong mt phẳng đi qua
A
song song
vi
P
Q
.
Ví d 03.
Cho t din
.S ABC
SA SB SC
. Gi
Sx
,
Sy
,
Sz
lần lượt là phân giác ngoài ca các góc
S
trong tam giác
SBC
,
SAC
,
SAB
. Chng minh:
.
;Sx Sy
//
ABC
.
Sx
;
Sy
;
Sz
cùng nm trên mt phng
Li gii
.
;Sx Sy
//
ABC
Gi
SM
là đường phân giác trong ca tam
giác
SBC
(vi
M BC
)
SBC
cân ti
S
(do
SC SB
)
SM BC
Sx SM
Sx
//
BC
Ta có
//
//
Sx BC
BC ABC Sx ABC
Sx ABC

Chứng minh tương tự
//Sy ABC
Ta có
//
// ; //
Sx ABC
Sy ABC Sx Sy ABC
Sx Sy S

.
Sx
;
Sy
;
Sz
cùng nm trên mt phng
Chứng minh tương tự
;Sy Sz
//
ABC
Ta có
; //
;;
; //
Sx Sy ABC
Sx Sy Sy Sz
Sy Sz ABC

;;Sx Sy Sz
đồng phng
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 72
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Định lý 3
Nếu mt mt phng th 3 ct mt trong hai mt phng song song thì s ct mt phng
còn li và hai giao tuyến ca chúng song song vi nhau
Tóm tắt định lý:
1
2 1 2
//
//
Pd
Q d d d
PQ

H qu: Hai mt phng song song chn trên hai cát tuyến song song những đoạn thng
bng nhau.
III. ĐỊNH LÝ THALES TRONG HÌNH HC KHÔNG GIAN:
Ba mt phẳng đôi một song song chn trên hai t tuyến bt nhng đon thẳng tương
ng t l.
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
A B BC C A
A B B C C A

.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 73
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
IV. HÌNH LĂNG TR VÀ HÌNH HP:
Cho
P
//
Q
.
Trên
P
cho đa giác
12
...
n
A A A
. Qua các đỉnh
12
, ,...,
n
A A A
ta v các đường thng song song
vi nhau và ct
Q
lần lượt ti
12
, ,...,
n
A A A
.
Hình lăng trụ gm
Hai đa giác
12
...
n
A A A
,
12
...
n
A A A
Các hình bình hành
1 1 2 2
A A A A

,
2 2 3 3
A A A A

, …,
11nn
A A A A

Hình lăng trụ có:
Mặt đáy:
12
...
n
A A A
,
12
...
n
A A A
Các cnh bên:
11
AA
,
22
AA
, ...,
nn
AA
Mt bên:
1 1 2 2
A A A A

,
2 2 3 3
A A A A

, …,
11nn
A A A A

– Các đỉnh: là các đỉnh của đáy.
Gọi tên lăng trụ: hình lăng tr + tên đa giác
* Hình lăng trụ có đáy là tam giác gọi là hình lăng tr tam giác .
* Hình lăng trụ có đáy là hình bình hành gọi là hình hp.
Ví d 04.
Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gi
M
M
lần lượt là trung điểm ca các cnh
BC
BC

.
. Chng minh
//AM A M

.
. Tìm giao đim ca
AB C

vi
AM
.
. Tìm giao tuyến
d
ca
AB C

vi
BA C

.
. Tìm giao điểm
G
ca
d
vi
AM M
. Chng minh
G
là trng tâm tam giác
AB C

.
Li gii
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 74
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
. Chng minh
//AM A M

.
Do
M
M
lần lượt là trung điểm ca các
cnh
BC
BC

Nên
// CC
=CC
MM
MM


.
// CC //
=CC =
AA AA MM
AA AA MM



T giác
AAMM

là hình bình hành
//A MAM

.
. Tìm giao điểm ca
AB C

vi
AM
.
Ta có
M
là trung điểm ca cnh
BC

M B C
M AM

B C AB C
M AA M M
AB C AA M M M
.
Mt khác
AB C AA M M A

.
Nên ta có
AB C AA M M AM

.
Trong
AA M M

gi
I
là giao điểm ca
AM
AM
A M AB C I
.
. Tìm giao tuyến
d
ca
AB C

vi
BA C

.
Trong
ABA B

gi
D
là giao điểm
AB
AB
D A B
D AB
A B BA C
AB AB C
AB C BA C D
.
Ta li có
AB C BA C C AB C BA C C D
.
Vy giao tuyến
d
ca
AB C

vi
BA C

CD
.
. Tìm giao điểm
G
ca
d
vi
AM M
. Chng minh
G
là trng tâm tam giác
AB C

.
Ta có
AM M AB C AM

.
.C D AB C
Trong
AB C

gi
G
là giao điểm
CD
AM
. Suy ra
C D AM M G


.
Ta có
D
là trung điểm
AB
CD
là đường trung tuyến ca tam giác
C AB

.
Tương tự ta có
AM
là đường trung tuyến ca tam giác
AB C

.
G
là giao điểm
CD
AM
.
Vy
G
là trng tâm tam giác
AB C

.
V. HÌNH CHÓP CT:
Ct hình chóp bi mt phng song song với đáy và không đi qua đỉnh ta được hình chóp
ct.
Tính cht :
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 75
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Hai đáy là hai đa giác có các cạnh tương ng song song , các t s các cp cạnh tương
ng bng nhau.
Các mt bên là nhng hình thang.
Các đường thng cha các cạnh bên đồng quy ti một điểm.
III. CÁC DNG BÀI TP.
Dng 01. CHNG MINH HAI MT PHNG SONG SONG.
Phương pháp giải
Chng minh 2 mt phngsong song:
//
//
//
:
:
aa
bb
a b I
a b I


.
Chứng minh đường thng song song vi mt phng:
//
//a
a
.
Bài 01.
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
,,M N P
lần lượt là trung điểm
,,SA SB SD
.
. Chng minh
//PMN ABCD
,
//OMN SCD
.
. Gi
,KJ
lần lượt là trung điểm
,BC OM
. Chng minh
//KI SCD
.
Li gii
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 76
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
. Chng minh
//PMN ABCD
Ta có:
,
,
MN//AB, //AD
MN MNP MP MNP
AB ABCD AD ABCD
MN MP M
AB AD A
MP




//MNP ABCD
Chng minh
//OMN SCD
Ta có:
MN
là đường trung bình ca
SAB
Nên
//MN AB
//AB CD
hay
//MN CD
.
1
//
//
MN C D
MN SCD MN SCD
CD SCD

Tương tự
OM
đường trung bình ca
SAC
Nên
//OM SC
.
2
//
//
OM SC
OM SBC OM SBC
SC SBC

MN OM M
trong
OMN
3
T
1 2 3,,
suy ra
//SCD OMN
.
. Chng minh
//KI SCD
//
O OMN ABCD
MN OMN
AB ABCD
MN AB

//OMN ABCD Ox AB
Mt khác
//OK AB
//OMN ABCD OK AB KI OMN
Ta có
//
//
OMN SCD
KI SCD
KI OMN
Bài 02.
Cho t din
ABCD
. Gi
1 2 3
,,G G G
lần lượt là trng tâm ca
;;ABC ACD ABD
. Chng
minh rng
1 2 3
// GG G BCD
.
Li gii
Gi
, ,PMN
lần lượt trung điểm ca
,,BC CD DB
.
Theo tính cht ca trọng tâm và định ta- lét:
3
12
2
3
AG
AG AG
AM AN AP
12
23
//
//
G G MN
G G NP
12
23
//
//
G G MNP
G G MNP
(1)
12
GG
23
GG
ct nhau ti
2
G
và cùng nm
trong
1 2 3
G G G
(2)
12
1 2 3
&
// G G G MNP
, hay
1 2 3
// GG G BCD
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 77
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Bài 03.
Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không đồng phng.
. Chng minh
// AB CDEF
.
. Chng minh
// ADF BCE
.
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt là trung điểm
, , ,AD BC BE AF
. Chng minh
// MNPQ DCEF
Li gii
. Chng minh
// AB CDEF
.
Ta có
// AB CD
(do t giác
ABCD
là hình
bình hành)
// AB FE
(do t giác
ABEF
là hình bình
hành)
// //AB FE CD
// AB CDEF
.
. Chng minh
// ADF BCE
.
Ta có
// AD BC
(do t giác
ABCD
là hình
bình hành),
// BC BCE AD BCE
.
Chứng minh tương tự ta có
// AF BCE
AD
AF
ct nhau ti
A
, và cùng nm
trong mt phng
ADF
.
Suy ra
// ADF BCE
.
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt là trung đim
, , ,AD BC BE AF
. Chng minh
// MNPQ DCEF
Xét hình bình hành
ABEF
,PQ
là trung điểm
,BE AF
Nên
PQ
là đường trung bình ca hình bình hành
ABEF
// // , = PQ AB EF PQ AB EF
(3) (tính chất đường trung bình).
Chứng minh tương tự ta có
// // , = MN AB CD MN AB CD
(4)
T (3) và (4) suy ra
// , / / MN PQ EF CD
.
Suy ra tn ti mt phng
MNPQ
mt phng
DCEF
.
Ta có
// MN CD
,
// CD DCEF MN DCEF
(5)
Xét
BCE
,PN
là trung điểm ca
BE
BC
(gt),
Suy ra
PN
là đường trung bình ca
// BCE PN EC
EC DCEF
, suy ra
// PN DCEF
(6)
Ta có
,MN PN
cùng nm trong mt phng
MNPQ
và ct nhau ti
N
(7)
T (5), (6) và (7) suy ra
// MNPQ DCEF
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 78
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Bài 04.
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
G
là trng tâm
ABS
và điểm
E
trên cnh
AD
sao cho
3AD AE
. Gi
M
là trung điểm
AB
.
. Tìm giao tuyến
SAB
SCD
.
. Đưng thng qua
E
song song vi
AB
ct
MC
ti
F
. Chng minh rng
//GF SCD
.
. Chng minh rng
//EG SCD
.
Li gii
. Tìm giao tuyến
SAB
SCD
.
Ta có:
// ;
;
S SAB SCD
AB CD
AB SAB CD SCD


/ / / /SAB SCD Sx AB CD
.
. Đưng thng qua
E
song song vi
AB
ct
MC
ti
F
. Chng minh rng
//GF SCD
.
Xét hình thang
AMCD
EF AM
,
Suy ra:
1
3
AE MF
AD MC

.
Xét
SAB
:
M
trung điểm
AB
,
G
trng
tâm
ABC
suy ra:
1
3
MG
MS
.
Xét
SCM
1
3
//
MG MF
GF SC
MS MC
.
Ta có:
//
//
GF SC
GF SCD
SC SCD
. Chng minh rng
//EG SCD
.
Ta có:
//
// //
GF SC cmt
EF CD AB
// //SCD EFG EG SCD
.
Bài 05.
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
I
là trung điểm ca
AB
,
G
trng tâm
SAB
và điểm
M
trên cnh
AD
sao cho
3AD AM
. Đường thng qua
M
song song
vi
AB
ct
IC
ti
N
. Chng minh rng
//GN SCD
//GM SCD
.
Li gii
Xét nh thang
AICD
//MN AI
, suy ra:
1
3
AM IN
AD IC

.
Xét
SAB
I
trung điểm
AB
,
G
trng
tâm
ABC
Suy ra:
1
3
IG
IS
.
Xét
SCM
1
3
//
IG IN
GN SC
IS IC
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 79
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Ta có:
//
//
GN SC
GN SCD
SC SCD
.
Ta có:
//
// //
GN SC cmt
MN CD AB
// //SCD GNM GM SCD
.
Dng 02. GIAO TUYN CA 2 MT PHNG CÓ 1 MT PHNG SONG
SONG VI MT TH BA .
Phương pháp giải
Ta có th dùng mt trong các cách sau
01
// ; //b
M
Mx Mx
b


02
Đưa về dng thiết din song song với đường thng
//
, //
,
ab
ab
Như vậy thay vì tìm thiết din song song vi mt phng
thì ta tìm thiết
din song song vi các đường thng
,ab
nm trong
Bài 01.
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành .Gọi
M
là trung điểm
SA
,gi
là mt phng
qua
M
song song vi
ABCD
.
. Tìm
SAB
,
N SB
.Tìm
,SBC P SC
.
. Tìm thiết din ct bi
.Thiết din là hình gì ?
Li gii
. Tìm
SAB
,
N SB
.
Tìm
,SBC P SC
.
SAB
Ta có
// ABCD
,
SAB ABCD AB
.
SAB M
SAB d
(vi
d
đường thẳng đi qua
M
song
song
AB
).
Do
M
trung điểm ca
SA
d
ct
SB
tai
trung điểm
N
.
SB N
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 80
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
SBC
.
Ta có
// ABCD
,
SBC ABCD BC
.
SCB N
SCB
(vi là là đường thẳng đi qua
N
và song song
BC
).
Do
N
là trung điểm ca
SB
ct
SC
tai trung điểm
P
SC P
.
. Tìm thiết din ct bi
.Thiết din là hình gì ?
Ta có
// ABCD
,
SAD ABCD AD
.
SAD M
SAD a
(vi
a
đưng thẳng đi qua
M
và song song
AD
).
Do
M
là trung điểm ca
SA
a
ct
SD
tai trung điểm
Q
.
Ni
, , ,M N P Q
ta được thiết din là t giác
MNPQ
.
Ta có
// // ; //
// // ; //
MN PQ MN AB PQ AB
NP MQ NP AD MQ AD
. Vy t giác
MNPQ
là hình bình hành.
Bài 02.
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang
//AB CD
,
M
là một điểm thuc cnh
,BC M B C
. Xác định thiết din ca hình chóp ct bi mt
P
qua
M
và song song vi
SAB
.
. Gi
,,N E F
lần lượt giao điểm ca
P
,,AD SD SC
. Gi
I
giao điểm ca
NE
MF
. Chng minh rng
I
chy trên một đường thng c định.
Li gii
. Xác định thiết din ca hình chóp ct bi mt
P
qua
M
và song song vi
SAB
.
Ta có:
P
đi qua
M
và song song vi
SAB
//P ABCD d AB
vi
d
đi qua
M
d AD N
.
P
đi qua
N
và song song vi
SAB
//P SAD d SA
vi
d
đi qua
N
và
d SD E
.
P
đi qua
M
và song song vi
SAB
//P SBC d SB

vi
d

đi qua
M
d SC F
.
Suy ra thiết diện tìm được là t giác
MNEF
, / /P SCD EF CD AB
/ / / / / /EF AB CD MN
Vy thiết diện tìm được là hình thang
MNEF
. Chng minh rng
I
chy trên một đường thng c định.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 81
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Ta có:
NE SAD
MF SBC
,SAD SBC SK K AD BC
suy ra
SK
c định
I
là giao điểm ca
NE
MF
I SK
(ĐPCM)
Bài 03.
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành tâm
O
,
,AC a BD b
,tam giác
SBD
đều. Mt
mt phng
di động song song vi mt
SBD
và đi qua điểm
I
trên đoạn thng
AC
,I A C
. Xác định thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
.
. Tính din tích thiết din theo
,ab
x AI
Li gii
. Xác định thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
.
Tng hp 1:
I AO
Ta có:
đi qua
I
và song song vi
SBD
//P ABCD d BD
vi
d
đi qua
I
d AB M
d AD N


.
đi qua
N
và song song vi
SBD
//P SAD d SD
vi
d
đi qua
N
d SA P
.
SAB MP
/ / / /SBD MP SB
Suy ra thiết diện tìm được là tam giác
MNP
.
Do tam giác
SBD
đều nên tam giác
MNP
đều.
Tng hp 2:
I CO
Ta có:
đi qua
I
và song song vi
SBD
//P ABCD d BD
vi
d
đi qua
I
d CB E
d CD F


.
đi qua
F
và song song vi
SBD
//P SCD d SD
vi
d
đi qua
F
và
d SC G
.
SBC EG
/ / / /SBD EG SB
Suy ra thiết diện tìm được là tam giác
EFG
.
Do tam giác
SBD
đều nên tam giác
EFG
đều.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 82
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
. Tính din tích thiết din theo
,ab
x AI
Tng hp 1:
I AO
, thiết diện tìm được là tam giác
MNP
đều
MNP SBD
nên
2
MNP SBD
MN
SS
BD




2
2
MN AI x x
a
BD AO a
,
2
13
60
24
sin
SBD
b
S b b
2
2 2 2
2
233
4
MNP
x b x b
S
a
a



Tng hp 2:
I CO
, thiết diện tìm được là tam giác
EFG
đều
EFG SBD
nên
2
EFG SBD
EF
SS
BD




2
2
ax
EF CI a x
a
BD CO a
,
2
13
60
24
sin
SBD
b
S b b
2
2
2
2
2
23
3
4
EFG
a x a x b
b
S
a
a





.
Bài 04.
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
E
là trung điểm ca
SB
. Biết tam
giác
ACE
đều và
AB OD a
. Mt mt phng
di động song song vi mt phng
ACE
và qua
I
trên đoạn
OD
;
ct
AD
,
CD
,
SC
,
SB
,
SA
lần lượt ti
M
,
N
,
P
,
Q
,
R
.
. Xác định thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
.
. Tính din tích thiết din theo
,ab
x AI
Li gii
K
QI
//
OE
vi
Q SB
.
Qua
I
k
MN
//
AC
vi
M AD
,
N AC
.
Gi
QR SAB
AE CAE SAB
QR
//
AE
.
Gi
PQ SAC
CE CAE SAC
QP
//
CE
P MNPQR
.
. Có nhn xét gì v
PQR
và t giác
MNPR
Ta có
DI x
DO a
SQ x
SE a

QR PQ PR x
AE AE CA a
CAE
đều
PQR
đều.
OE AC
(do
OE
là đường trung tuyến trong
tam giác đều)
QI NM
PN NM
.
D thy
PNMR
là hình bình hành
PN NM
PNMR
là hình ch nht.
. Tìm tp hợp giao điểm ca
MP
NR
khi
I
di động trên đoạn
OD
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 83
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Gi
K PM NR
1
2
KI PN
.
ax
PN SD
a
2
.
ax
KI SD
a

Gi
G
là trung điểm
SD
. Ta có
IK OI a x
GD OD a




IK
//
GD
K GO
.Vy khi
I
di động trên
DO
thì
K
di động trên
GO
.
. Tính diện tích đa giác
MNPQR
theo
a
x DI
. Tính
x
để din tích y ln nht.
Ta có
.
x
PR NM a x
a
2
1 3 3
2 2 4
..
PQR
xx
Sx
Ta có
. . .
PRMN
ax
S NM PN x SD
a

2 2 2. . . . .
a x a x
x OE x a a x x
aa

Vy
2
3
2
4
MNPQR
x
S a x x
(đvdt)
Dng 03. HÌNH LĂNG TRỤ - HÌNH HP .
Phương pháp gii
Chú ý vào các đường thng và mt phng song song của hình lăng trụ để áp dụng các đnh
lí song song đã hc.
Bài 01.
Cho lăng trụ tam giác
. ' ' 'ABC A B C
. Gi
,M
'M
làn lượt là trung điểm ca cnh
BC
''BC
.
. Chng minh
// ' 'AM A M
.
. Tìm giao điểm
''AB C
và đường thng
'AM
.
. Tìm giao tuyến
d
ca
''AB C
''BA C
.
. Tìm giao điểm
G
ca
d
vi
'AMA
. Chng minh rng
G
là trng tâm
''AB C
Li gii
. Chng minh
// ' 'AM A M
.
Xét t giác
''BCC B
M
,
'M
trung điểm
ca
BC
''BC
.
'MM
đường trung nh ca nh nh
hành
''BCC B
.
'// '// '; ' ' 'MM BB CC MM BB CC
Nên t giác
''AMA M
hình nh hành
// ' 'AM A M
.
. Tìm giao điểm
''AB C
và đường thng
'AM
.
Gi
I
là trung điểm ca
'AM
I
cũng là trung điểm ca
'AM
.
AM
thuc
''AB C
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 84
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Do vậy I là giao điểm ca
'AM
''AB C
.
. Tìm giao tuyến
d
ca
''AB C
''BA C
.
Trong
( ' ')ABB A
AB BA J


, ' ' ' 'J C AB C BA C
' ' ' 'JC AB C BA C
. Tìm giao điểm
G
ca
d
vi
'AMA
. Chng minh rng
G
là trng tâm
''AB C
Trong
''AB C
' ' ' ' 'JC IM G G JC AMM A
.
Xét
''AC B
'; 'AM C J
lần lượt là trung tuyến.
Do vậy giao điểm
G
ca chúng chính là trng tâm
''AC B
.
Bài 02.
Cho hình hp
1 1 1 1
.DABCD A BC
. Gi
1
O
là tâm hình bình hành
1 1 1 1
A B C D
;
K
là trung điểm
CD
,
E
là trung điểm ca
1
BO
.
. Chng minh
1
E ACB
.
. Xác định thiết din ca hình hp vi
P
đi qua
K
và song song vi
EAC
.
Li gii
. Chng minh
1
E ACB
.
Gọi giao điểm ca hai hình bình nh
1 1 1 1
,A B BA BC BC
,PQ
Ta có
;PE QE
lần lượt đường trung bình ca
1 1 1 1;
BO A BOC
Nên ta có
1 1 1 1
//A C ;A C //PE QE
Do vy
1
E PQ E ABC
. Trong
ABCD
k
//KI AC I AD
Trong
11
A ADD
k
1 1 1 1
// ; //IG A D G AA A D BC
11
// //IG BC IG B AC
Trong
11
ABA B
k
11
// 'GM AB M A B
Trong
1 1 1 1
A BC D
k
1 1 1 1
//HM AC H BC
Trong
11
BBC C
k
1 1 1
//HN AC N CC
Do vy giao tuyến cần tìm là ngũ giác
KIGMHN
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 85
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Bài 03.
Cho lăng trụ tam giác
. ' ' 'ABC A B C
. Trên đường thng BA lấy điểm
M
sao cho
A
nm gia
đon thng
MB
1
2
MA AB
.
. Xác định thiết din của hình lăng trụ ct bi mt
P
đi qua
M
,
'B
trung điểm
E
ca
AC
.
. Tính t s
BD
CD
vi
'D BC MB E
Li gii
Do
D BC MB E

;
,BC ME ABC
D BC ME
.
. Xác định thiết din của hình lăng trụ ct bi mt
P
đi qua
M
,
'B
và trung điểm
E
ca
AC
.
Trong
( ')ABB
, gi
''F MB AA
.
Như vậy, ta có:
P ABB FB
P BCC B B D
P ABC DE
P ACC A EF






Vy thiết din của hình lăng trụ ct bi mt
phng
()P
là t giác
'B DEF
.
. Tính t s
BD
CD
vi
'D BC MB E
K
//AI DE
vi
.I BC
E
là trung điểm ca
AC
,
DE
là đường trung bình ca
ACI
.
D
là trung đim ca
CI
hay
CD DI
Do
//AI DM
nên
2
3
BD BM BA AM AM AM
DI AM AM AM

3BD DI
. Vy
3
BD
CD
.
Bài 04.
Cho lăng trụ tam giác
. ' ' 'ABC A B C
. Gi I, J, K lần lượt là tâm ca các hình bình hành
''ACC A
,
''BCC B
,
''ABB A
. Chng minh rng:
//IJ ABB A

;
//( ' ')JK ACC A
;
//( ' ')IK BCC B
.
. Chng minh rằng: Ba đường thng AJ, CK, BI đồng qui tại điểm O.
. Chng minh rng:
()IJK
song song vi mặt đáy của lăng trụ.
. Gi G,
'G
là trng tâm ca các tam giác ABC
' ' 'A B C
. Chng minh G, O,
'G
thng hàng
Li gii
. Chng minh rng:
//IJ ABB A

;
//( ' ')JK ACC A
;
//( ' ')IK BCC B
.
Ta có IJ là đường trung bình ca
'C AB
,
Nên
//IJ AB
. Mà
''AB ABB A
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 86
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Vy
// ' 'IJ ABB A
.
Chứng minh tương tự, ta có:
// ' 'JK ACC A
,
// ' 'IK BCC B
.
. Chng minh rằng: Ba đường thng AJ, CK, BI
đồng qui tại điểm O.
Xét ba mt phng
:' , ' , 'C AB A BC B AC
C AB A BC BI
;
C AB B AC AJ
;
B AC A BC CK
;
C AB A BC BI
;
C AB B AC AJ
;
B AC A BC CK
Suy ra, theo định giao tuyến: ba đường
thng
, , BI AJ CK
đồng quy ti một điểm.
. Chng minh rng:
()IJK
song song vi mặt đáy của lăng trụ.
Theo ý , ta có:
//
//
//
IJ AB
IJK ABC
JK AC
.
. Chng minh
,,G O G
thng hàng
D thy
O
là trng tâm
C AB
.
Gi
M ABCO

thì
M
là trung điểm ca
AB
.
Vậy ba điểm
,,G M C
thng hàng.
O
G
lần lượt là trng tâm ca hai
C AB
CAB
Nên ta có:
1
3
//
MO MG
OG CC
MC MC
(1)
Chứng minh tương tự
'// 'OG CC
(2)
T (1) và (2) suy ra ba điểm
,,G O G
thng hàng.
Bài 05.
Cho hình hp
.ABCD A B CD
.
. Chng minh
BDA
song song vi
B D C

.
. Chứng minh đường chéo
AC
đi qua trọng tâm
1
G
,
2
G
ca hai
BDA
B D C

.
. Chng mình
1
G
,
2
G
chia đoạn
AC
thành ba phn bng nhau.
. Gi
I
,
K
lần lượt tâm các hình bình hành
ABCD
,
BCC B

. Xác định thiết din ca
A IK
vi hình hp.
Li gii
. Chng minh
BDA
song song vi
B D C

.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 87
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Gi
I
,
O
lần lượt tâm các hình bình hành
ABCD
,
AB C D
.
Ta có:
//
//
,
,
BD B D
A I OC
BD A I BDA
OC B D B D C
BD A I I
OC B D O




//BDA B D C
.
. Chứng minh đường chéo
AC
đi qua trọng tâm
1
G
,
2
G
ca hai
BDA
B D C

.
Ta có:
ACC A BDA A I

1
AC A I G


1
AC BDA G

.
Ta có:
//AI A C

11
11
1
2
G A G I
AI
G C A C G A
1
G
là trng tâm tam giác
BDA
.
Ta có:
ACC A B D C CO

2
AC CO G

2
AC B D C G
.
Ta có:
//OC AC
22
22
1
2
G O G C
OC
G C G A AC
2
G
là trng tâm tam giác
B D C

.
. Chng mình
1
G
,
2
G
chia đoạn
AC
thành ba phn bng nhau.
Theo ý ta có:
12
1
3
AG AC C G


1
G
,
2
G
chia đoạn
AC
thành ba phn bng nhau.
. Xác định thiết din ca
A IK
vi hình hp.
Ta có:
AI CC P


A IK BCC B KP

,
KP BC M
KP B C N


.
Suy ra:
A IK A B C D A N

.
A IK ABCD IM

IM AD Q
.
Suy ra:
A IK ADA D A Q

.
Vy thiết din ca
A IK
vi hình hp t
giác
A NMQ
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 88
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Bài 06.
Cho hình hp
.ABCD AB C D
. Gi
, , ,P Q R S
lần lượt là tâm các mt
ABB A

,
BCC B

,
CDD C

,
DAA D

.
. Chng minh rng:
//RQ ABCD
;
//PQRS ABCD
.
. Xác định thiết din ca hình hp khi ct bi
AQR
.
.Gi
M
là giao điểm ca cnh
CC
vi
AQR
. Tính t s
MC
MC
.
Li gii
. Chng minh rng:
//RQ ABCD
;
//PQRS ABCD
.
//
// //
RQ ABCD
RQ ABCD
RQ BD BD B D

(1).
//
//
PQ ABCD
PQ ABCD
PQ AC
(2).
T (1) và (2)
//PQRS ABCD
. Xác định thiết din ca hình hp khi ct bi
AQR
.
Gi
O
là trung điểm
BD

.
CO RQ E

.
AE CC M

.
MQ BB G

.
MR DD F

.
Vy thiết din ca hình hp khi ct bi
AQR
là t giác
AGMF
.Tính t s
MC
MC
.
Theo ý
E
là trung điểm
RQ
CO
.
Đặt
0CM xCC x

AM AC CM
AC xCC

AC x AC AC
1xAC AC x
.
11
22
AE AC AO

11
22
AC AC C O
1 1 1
2 2 2
AC AC AC



11
24
AC AC

.
,,A M E
thng hàng
AE
,
AM
cùng phương
1
11
24
xx

21xx
2
3
x
.
Vy
1
2
MC
MC
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 89
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Dng 04. ĐỊNH LÝ THALES TRONG KHÔNG GIAN .
Phương pháp giải
Tìm 2 đường thẳng chéo nhau trên đó có các đon thng t l.
Bài 01.
Cho t din
ABCD
,
M
là một điểm lưu động trên cnh
AB
;
N
là điểm lưu động trên cnh
CD
. Chng t rằng trung điểm
I
của đoạn
MN
thuc mt mt phng c định.
Li gii
K
IK AB
K
là trung điểm
BN
(do
I
trung điểm
MN
).
Qua
K
k đưng thng song song vi
CD
,
ct
BC
ti
P
, ct
BD
ti
Q
P
là trung điểm
BC
,
Q
là trung điểm
BD
P
,
Q
c định.
K hình bình hành
BEDC
()BE CD PQ PQ ABE
1
()IK AB IK ABE
2
12&
PQI ABE
Do
ABE
là mt phng c định,
PQ
c định
PQI
c định.
Vy
I
thuc mt phng c định qua
PQ
và song song
ABE
.
Bài 02.
Cho hình vuông
ABCD
ABEF
nm trong hai mt phng phân biệt. Trên các đường chéo
AC
BF
ln lượt lấy hai điểm
M
N
sao cho
AM BN
. Chng minh rng
MN
luôn
song song vi mt mt phng c định.
Li gii
V
NN AB
BN A N
CF AF

(1)
V
MM AB CD
AM AM BN
AD AC BF
(do
,AM BN AC BF
)(2)
12&
A N AM
AF AD


M N DF M N DFEC
(3)
M M CD M M DFEC
(4)
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 90
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
34&
M N NM DFEC


, mà
MN M N NM MN DFEC


.
Vy
MN
luôn song song mt phng c định
DFEC
.
Bài 03.
Cho hình hp
.ABCD A B CD
,
M
là điểm thuc cnh
AD
,
N
là điểm thuc cnh
DC

sao
cho
AM D N
MD NC
.
. Chng minh rng
//MN C BD
.
. Xác định thiết din ct bi mt phng
()P
qua
MN
và song song
C BD
.
Li gii
. Chng minh rng
//MN C BD
.
Theo gi thiết ta có
AM D N AM DM AD
MD NC D N C N D C
.
Theo định lý Talet đảo ta có
,,MN AD DC

cùng song song vi
Q
Khi đó
//
//
Q AD
Q DC
//AD BC

Nên
//
// //
//
Q BC
Q BDC MN BDC
Q DC


(ĐPCM).
. Xác định thiết din ct bi
()P
qua
MN
và song song
C BD
.
Ta mt phng
P
qua
MN
song song
C BD
Nên:
T
M
k
//MF BD
, ct
AB
ti
F
;
T
F
k đưng thng
//EF AB
, ct
BB
ti
E
T
E
k đưng thng
//EI BC
, ct
BC
ti
I
;
T
N
k đưng thng
//NJ C D
ct
DD
ti
J
D thy thiết din là lc giác
MEFINJ
có các
cạnh đối lần lượt song song vi ba cnh ca
tam giác
CBD
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 91
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Bài 04.
Cho hình lập phương
.ABCD AB C D
cnh
a
,
,MN
lần lượt là các điểm trên
,AD DB
sao cho
02AM DN x x a
.
. Chng minh khi
x
thay đổi đường thng
MN
luôn song song vi mt mt phng c định.
. Chng minh khi
2
3
a
x
thì
//MN A C
.
Li gii
. Chng minh khi
x
thay đổi đường thng
MN
luôn song song vi mt mt phng c định.
K
// ; //ME AD E AA NF AD F AB

, , ,M N E F
đồng phng.
Áp dụng định lý Talet ta có:
;
AM AE DN AF
AD AA DB AB


.
2 ;AD BD a gt

Theo gt:
AM DN x
nên
//
AE AF
EF A B
AA AB

Ta có:
//
// //
EF A B
ME BC BC AD
// //MNFE A BC MN A BC


. Chng minh khi
2
3
a
x
thì
//MN A C
.
Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
;
I
là giao điểm ca
AD
AD
.
2
2
a
DO
2
3
a
DN x
2
3
DN DO
hay
N
là trng tâm
ADC
.
Tương tự:
M
là trng tâm
AA D
.
Gi
J
là trung điểm
AD
,
Khi đó ta có:
1
3
JM JN
JA JC

//MN A C
(ĐPCM).
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 92
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Bài 05.
Cho t din
ABCD
và 4 điểm
, , ,M N E F
lần lượt nm trên các cnh
,,AB BC CD
DA
.
Dùng định lý đảo Thalès trong không gian chng minh rng:Nếu 4 điểm
, , ,M N E F
đồng
phng thì
1. . .
MA NB EC FD
MB NC ED FA
Li gii
Gi
d
đường thng bt k ct
MNEF
ti
O
.
T c điểm
, , ,A B C D
v các mt phng song
song vi
MNEF
cắt đường thng
d
ln
t ti
, , ,A B C D
. Khi đó ta có:
//
MA OA
MNEF OA A
MB OB

//
NB OB
MNEF OB B
NC OC

//
EC OC
MNEF OC C
ED OD

//
EC OD
MNEF OD D
ED OA

Do đó:
1. . . . . .
MA NB EC FD OA OB OC OD
MB NC ED FA OB OC OD OA

.
------------------ HT ------------------
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 93
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
BÀI 05
Bài 01.
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,,M N P
lần lượt là
trung điểm
,,SA BC CD
.
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
SAD
MOP
.
. Chng minh
//MOP SBC
.
. Gi
K
là điểm bt k trên
OM
. Chng minh
//KN SCD
.
. Mt phng
qua
N
, song song vi
SA
CD
. Tìm thiết din ca mp
hình chóp
.S ABCD
. Xác định hình tính thiết din.
Li gii
. Tìm giao tuyến ca
SAD
MOP
.
Ta có
,M SA SA SAD M SAD
;
M MOP
.
Mt khác
//
AD SAD
OP MOP
AD OP
// //SAD MOP d AD OP
vi
d
qua
M
.
d SD E
M
là trung điểm
SA
nên
E
là trung điểm
SD
.
Vy
SAD MOP ME
.
. Chng minh
//MOP SBC
.
Ta có:
//
//
ME AD
AD BC
1// ; // ME BC BC SBC ME SBC
.
2// ; // EP SC SC SBC EP SBC
.
ME
EP
là hai đường thng ct nhau
cùng nm trong mt phng
3 MOP
.
T
1
,
2
3
suy ra
//MOP SBC
TNG ÔN TẬP CHƯƠNG
☆☆☆☆
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 94
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
. Gi
K
là điểm bt k trên
OM
. Chng minh
//KN SCD
.
Ta có
4// ; // ON DC DC SCD ON SCD
.
5// ; // OM SC SC SCD OM SCD
.
ON
OM
là hai đường thng ct nhau cùng nm trong mt phng
6 MON
.
T
4
,
5
6
suy ra
//MON SCD
.
K
là điểm bt k trên
OM
nên
KN MON
//MON SCD
nên
//KN SCD
.
. Tìm thiết din ca
và hình chóp
.S ABCD
.
Xác định hình tính thiết din.
Ta có
ABCD NO
NO AD Q
.
SAD QE
.
//SCD d CD

;
d
qua
E
d SC F

.
SBC FN
.
//
//
//
NQ CD
NQ EF
EF CD
Vy thiết din ca mp
và hình chóp
.S ABCD
là hình thang
NQEF
.
Bài 02.
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
.
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
SBC
SAD
.
. Trên các cnh
,SB SD
ta lần lượt lấy các điểm
M
N
tha
12
33
;
SM SN
SB SD

. Tìm giao điểm
I
ca
SC
mt phng
AMN
. Suy ra thiết din ca mt phng
AMN
hình chóp
.S ABCD
. Gi
K
là giao điểm ca
IN
CD
. Tính t s
KC
KD
.
Li gii
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
SBC
SAD
.
Ta thy:
S SBC SAD
//
AD SAD
BC SBC
AD BC
Nên
// //SBC SAD d AD BC
d
qua
S
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 95
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
. Tìm giao điểm
I
ca
SC
mt phng
AMN
Suy ra thiết din ca mt phng
AMN
hình
chóp
.S ABCD
.
Gi
,E MN SO I SC AE
I SC
I AE
AE AMN
I SC
I SC AMN
I AMN
.
Khi đó thiết din ca mt phng
AMN
hình chóp
.S ABCD
là t giác
AMIN
.
. Tính t s
KC
KD
.
Gi
G
là trung điểm
SD
,
F OG AN
//OG SB
1
4
NF GF NG
NE SM SN
1
4
GF SM
1 1 1 1 5
3
2 4 2 4 4
.OF OG FG SB SM SM SM SM
.
SME
đồng dng vi
OFE
5
4
OE OF
SE SM
.
Gi
H
là trung điểm
IC
//OH AI
4
5
SI SE
IH OE

4 4 1 2 2
5 5 2 5 5
.
SI
SI IH IC IC
IC
.
J SD
sao cho
//IJ CD
2
5
SJ SI
JD IC

5
7
JD
SD

5 5 15 15
3
7 7 7 7
.
JD
JD SD ND ND
ND
15 8 7
1 1 1
7 7 8
IJ NJ JD ND JD
KD IJ
KD ND ND ND
Mt khác
2
7
IJ SI
CD SC

7 7 7 35
2
2 8 2 8
CD IJ KC KD CD IJ IJ IJ
.
T
1
2
suy ra
35
8
5
7
8
IJ
KC
KD
IJ

.
Bài 03.
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành,
O
là giao điểm của hai đường chéo,
,AC a BD b
, tam giác
SBD
đều.
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
SAB
SCD
.
. Gi
12
,GG
lần lượt trng tâm ca các tam giác
,ACD SCD
. Chng minh
12
GG
song song
vi mt phng
SAC
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 96
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
. Gi
M
điểm di động trên
AO
vi
0
2
a
AM x x



. Gi
mt phẳng đi qua
M
và song song vi mt phng
SBD
. Tìm thiết din to bi
và hình chóp
.S ABCD
.
. Tính din tích thiết diện tìm được ý theo
,,a b x
.
Li gii
. Tìm giao tuyến ca
SAB
SCD
.
Ta thy:
S SAB SCD
//
AD SAB
BC SCD
AB CD
Nên
// //SBC SAD AB CD
qua
S
. Chng minh
12
//GG SAC
.
Gi
K
là trung điểm
CD
.
Ta có
12
12
1
3
//
KG KG
G G SA
KA KS
SA SAC
nên
12
//G G SAC
. Tìm thiết din to bi
hình chóp
.S ABCD
.
Ta có
// SBD
nên:
//ABCD d BD
d
qua
M
.
Gi
E d AB
F d AD


//SAB d SB

d
qua
E
.
Gi
P
giao ca
d
vi
SA
.
SAB PF
.
T đó thiết din tam giác
PEF
.
. Tính din tích thiết diện tìm được ý theo
,,a b x
.
Ta
PEF
SBD
hai tam giác đồng
dng,
SBD
đều nên
PEF
đều.
2.EF AM AM BD xb
EF
BD AO AO a
.
Suy ra din tích tam giác
PEF
2
2 2 2
2
3 2 3 3
44
4
.
PEF
EF xb x b
S
a
a



.
Bài 04.
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
SBC
SAD
.
. Gi
G
là trng tâm tam giác
SBD
. Trên các cnh
CD
AB
lần lượt lấy các điểm
M
N
tho
2MD MC
2NB NA
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
SND
BGM
.
Tìm giao điểm
I
ca
SN
và mt phng
BGM
.
. Gi
K
là giao điểm ca
SA
và mt phng
BGM
. Tính t s
.
KS
KA
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 97
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Li gii
. Tìm giao tuyến ca
SBC
SAD
.
Ta có:
//
S SBC SAD
BC AD
BC SBC
AD SAD

// //SBC SAD Sx BC AD
.
. Tìm giao điểm
I
ca
SN
và mt phng
BGM
.
Trong
:ABCD H AC BM
,
L AC ND
Trong
:SAC P GH SL
// //
//
P GH BGM
P SND BGM
P SL SND
SND BGM Px BM DN
BM DN
BM BGM
DN SND


Tìm
I SN BGM
Trong
:
I SN
SND I SN Px I SN BGM
I Px BGM

. Tính t s
.
KS
KA
Trong
:SAC K GH SA
K GH BGM
K SA BGM
K SA

Áp dụng định lý Menelaus
Xét
ODC
, ta có:
1..
HC BO MD
HO BD MC
1 1 1
21
2 2 2
..
HC
HC HO OC OA
HO
Xét
SOA
, ta có:
1..
KS GO HA
KA GS HO
1
1
2
..
HO OA
KS
KA HO

1 3 2
1
2 1 3
. . .
KS KS
KA KA
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 98
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Bài 05.
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành,
2,.AB a AD a
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
SAB
SCD
.
. Gọi M điểm di động trên cnh
AB
vi
0AM x x a
. Gi
P
mt phẳng đi qua
M
và song song vi mt phng
SAD
. Tìm thiết din to bi
P
và hình chóp
.S ABCD
.
. Cho
SA a
,
SA
vuông góc vi
AD
. Tìm
x
để din tích thiết din bng
2
2
3
a
.
Li gii
. Tìm giao tuyến ca
SAB
SCD
.
Ta có:
//
S SAB SCD
AB CD
AB SAB
CD SCD

// //SAB SCD Sx AB CD
.
. Tìm thiết din to bi
P
hình chóp
.S ABCD
mt phng
//P SAD P
song song
vi mọi đường thuc mt phng
.SAD
Tìm giao tuyến ca mt phng
P
và mt phng
.ABCD
Ta có
M P ABCD
,vì
//P AD
nên
//ABCD P d AD
d
qua
M
Khi đó
1d CD Q
.
Tương tự:
Ta có
M P SAB
,vì
//P SA
nên
// ;SAB P MN SA N SB
.
Ta có
N P SBC
,vì
// //P AD BC
nên
2//SBC P NP BC
.
Ta có
P SCD PQ
Suy ra thiết din cn tìm là
.MNPQ
T (1) và (2) thì
//MQ PN
. Vy
MNPQ
là hình thang.
. Tìm
x
để din tích thiết din bng
2
2
3
a
.
Áp dng Ta-lét cho
SAB
SBC
ta được:
2
2
x AM SN NP NP
NP x
a AB SB BC a
Áp dng Ta-lét cho
SAB
, ta có:
a x SA
MN BM a x
MN a x
SA AB a a
.
SA AD MNPQ
là hình thang vuông .
22
11
22
22
..
MNPQ
S MN NP MQ a x x a a x
.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 99
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
2 2 2
2 2 2
22
3
0
3 3 3
3
()
(do )
()
MNPQ
a
xn
a a a
S a x x x a
a
xl

. Vy
3
a
x
.
Bài 06.
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang, đáy lớn
,AB M
là trung điểm cnh
SB
.
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
SAD
SBC
.
. Tìm giao điểm
N
ca
SC
và mt phng
ADM
.
. Xác định thiết din ca hình chóp
.S ABCD
khi ct bi mt phng
CDM
.
. Gi
I
là giao điểm ca
AM
DN
. Chng minh
// // .SI AB CD
Li gii
. Tìm giao tuyến ca
SAD
SBC
.
Ta có:
1 S SAD SBC
Trong
:ABCD J AD BC
2
J AD SAD
J SAD SBC
J BC SBC


T
12,.SJ SAD SBC
. Tìm giao điểm
N
ca
SC
ADM
.
Tìm
N SC ADM
.
Ta có:
ADM AJM
.
Trong
:.SBJ N MJ SC
N SC
N SC ADM
N MJ ADM

.
. Xác định thiết din ca hình chóp
.S ABCD
khi
ct bi
CDM
.
//
M SAB CDM
AB CD
AB SAB
CD CDM

// //SAB CDM Mx AB CD
.
Trong
:SAB
K
// // , .Mx AB CD P Mx SA
Ta có:
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 100
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
CDM ABCD CD
CDM SBC CM
CDM SAB PM
CDM SAD PD
CDM SCD CD





Thiết din cn tìm là
.CDPM
. Chng minh
// // .SI AB CD
Ta có:
1 S SAB SCD
2
I AM SAB
I AM DN I SAB SCD
I DN SCD


T
12, SI SAD SCD
.
Ta có:
//
// //
SAD SCD SI
AB CD
SI AB CD
AB SAB
CD SCD

.
Bài 07.
Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
, MN
lần lượt là trung
đim ca
SA
CD
. Chng minh rng :
.
//OMN SBC
.
. Mt phng
qua
N
và song song
SAD
. Tìm thiết din ca
vi hình chóp và xác
định hình tính ca thiết din.
. Gi s
AS AD
,
AB AC
. Gi
AE
,
AF
lần lượt là phân giác trong ca tam giác
ACD
SAB
. Chng minh
//EF SAD
Li gii
.
//OMN SBC
.
MO
NO
lần lượt đường trung bình
của
ASC
DBC
Nên
//MO SC
//ON BC
.
// ( ) //MO SC SBC MO SBC
// ( ) //ON BC SBC ON SBC
Ta có:
// , //
//
( ), ( )
MO SBC ON SBC
MO ON O OMN SBC
MO OMN ON OMN

. Tìm thiết din ca
với hình chóp và xác định hình tính ca thiết din.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 101
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
// //SAD
vi
SD
,
AD
,
SA
// // DSS d SCDD
vi
d
qua
N
d SC P
Trong
ABCD
, k
//Nx AD
Nx AB R

.
Trong
SAB
, k
//Ry AS
Ry SB Q

.
Ni
P
vi
Q
ta được thiết din t giác
NPQR
.
Ba mt phng phân bit
,
ABCD
SBC
ct nhau theo ba giao tuyến
NR
,
BC
PQ
. Mà
// //NR AD BC
nên
//NR PQ
hay thiết din
NPQR
là hình thang.
. Chng minh
//EF SAD
S dng tính chất đường phân giác, ta có
ED AD AS FS
EC AC AB FB
tn ti duy nht b ba
mt phng song song lần lượt cha
SD
,
EF
BC
.
Mt trong ba mt phẳng đó
SAD
. Do đó
//EF SAD
.
Bài 08.
Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình thang,
2// ,AB CD AB CD
. Gi
M
là trung
đim ca
SB
P
là điểm thuc cnh
SA
tha
2AP SP
.
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
SBA
SCD
.
. Tìm giao điểm
I
ca
MA
và mt phng
SDC
.
. Tìm giao điểm
E
ca
BC
và mt phng
PMD
. Tính
EC
EB
.
Li gii
. Tìm giao tuyến ca
SBA
SCD
.
Ta có
DS SB CA S
.
//
,B
S SCD S
AB CD
A SA C
BA
B D SCD

// //SCD Sx AB CDSBA
.
. Tìm giao điểm
I
ca
MA
SDC
.
Trong
SAB
,
AM Sx I
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 102
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Khi đó
D
I AM
I AM SC
I Sx SCD

.
. Tìm giao điểm
E
ca
BC
và mt phng
PMD
. Tính
EC
EB
.
Trong
SAB
, kéo dài
PM
ct
AB
ti
K
, khi đó
K PMD
.
Trong
ABCD
, k đưng thng
DK
ct
BC
ti
E
.
Khi đó
E
là điểm cn tìm.
Ta có
EC DC
EB BK
.
K
//BH AP
, ta có
1 1 1
2 2 2
BH KB BH EC
BH SP BK AB
AP AK AP EB

.
Bài 09.
Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
I
,
J
,
K
ln lượt là trung điểm
SB
,
AB
SC
.
. Chng minh
//IJK SAD
. T đó suy ra
//JK SAD
.
.
M
là một điểm trên
AD
. Mt phng
P
qua
M
và song song
SAB
ct
BC
,
SC
SD
lần lượt ti
N
,
P
Q
. Hi
MNPQ
là hình gì?
Li gii
. Chng minh
//IJK SAD
. T đó suy ra
//JK SAD
.
IJ
và
IK
lần lượt đường trung bình của
ASB
SBC
Nên
//IJ SA
// // IK BC IK AD
.
// //IJ SA SAD IJ SAD
.
// // //IK BC AD SAD IK SAD
.
Ta có
//
//
( ), ( ),
IJ SAD
IK SAD
IJ IJK IK IJK IJ IK I
( )//( )IJK SAD
. Suy ra
//JK SAD
. Hi
MNPQ
là hình gì?
//P SAB P
song song vi
AB
,
SB
,
SA
.
// // BP AB P ABCD dA
vi
d
qua
M
.
Trong
ABCD
, k
//MN AB
MN BC N

.
Trong
SBC
, k
//Ny SB
Ny SC P

.
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 103
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Trong
SAD
, k
//Mz SA
Mz SD Q

.
Ni
P
vi
Q
ta được thiết din là t giác
MNPQ
.
Ba mt phng phân bit
SCD
,
P
ABCD
ct nhau theo ba giao tuyến
MN
,
CD
PQ
. Mà
//MN CD
nên
//MN PQ
hay thiết din
MNPQ
là hình thang.
Bài 10.
Cho hình lập phương
.ABCD AB C D
cnh
a
. Gi
;;M N P
lần lượt là trung điểm ca các cnh
;;AB B C DD
. Chng minh
MNP
song song vi các mt
AB D

BDC
. Xác đnh thiết din ca hình lập phương vi mt phng
MNP
. Thiết diện đó là hình gì ?
Tính din tích ca nó.
Li gii
. Chng minh
MNP
song song vi các mt
AB D

BDC
Ta có
1
'PD MA
PD MB
,,MP AD DB
cùng song song vi
(theo
định lý Ta-let đảo)
// //
//
, ( )
D B DB
AD
AD AB D B D AB D


// //AB D MP AB D

Tương tự,
//MN AB D

.
Suy ra
//MNP AB D

Mt khác
//
// .
//
BD B D
BDC AB D
BC AD


Vy
// //MNP AB D BDC
. Xác định thiết din ca hình lập phương với mt phng
MNP
.
Gi
,,E F K
lần lượt trung đim ca các cnh
,,C D AD BB
, ta có:
// //
//
NE B D NE AB D
N MNP
MNP AB D

NE MNP
.
Tương tự
PF
MK
cũng chứa trong
MNP
Suy ra thiết din ca
MNP
vi hình lp
phương là lục giác
MNKEPF
Hình hc 11 Chương 02. QUAN H SONG SONG
Trang 104
Biên So
n: LÊ MINH TÂM
Hình tính thiết din:
NE
là đường trung bình
BCD
nên
12
22
a
NE B D


.
Tương tự
6
cnh ca thiết diện đều bng
2
2
a
Mc khác
// , // , //NE MF EP MK PF KN
.
Vy thiết din là lục giác đều cnh
2
2
a
.
Din tích thiết din:
Gi
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp ca thiết din thì tam giác
ONE
là tam giác đều,
Suy ra din tích ca thiết din:
2
22
6 3 2 3 3 3
66
4 2 4 4
OEN
NE a a
SS




.
------------------ HT ------------------
| 1/104

Preview text:

LÊ MINH TÂM Chuyên Đề. QUAN HỆ SONG SONG
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
※※※MỤC LỤC※※※
BÀI 01. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG & MẶT PHẲNG .................................................. 4
I. KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU ................................................................................................................................ 4
II. CÁC TÍNH CHẤT THỪA NHẬN ............................................................................................................... 6
III. CÁC CÁCH XÁC ĐỊNH MẶT PHẲNG .................................................................................................... 7
IV. HÌNH CHÓP VÀ TỨ DIỆN ...................................................................................................................... 7
V. CÁC DẠNG TOÁN. ................................................................................................................................... 8
 Dạng 01. XÁC ĐỊNH GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG PHÂN BIỆT...................................... 8
 Dạng 02. TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG D VÀ MẶT PHẲNG (P). ............................... 10 Bi
 Dạng 03. CHỨNG MINH 03 ĐIỂM THẲNG HÀNG VÀ 03 ĐƯỜNG THẲNG ĐỒNG QUI.......... 11 ê
 Dạng 04. THIẾT DIỆN CỦA HÌNH H KHI BỊ CẮT BỞI MẶT PHẲNG (P). .................................. 12 n So
VI. BÀI TẬP RÈN LUYỆN. .......................................................................................................................... 12
BÀI 02. HAI ĐƯỜNG CHÉO NHAU – HAI ĐƯỜNG SONG SONG ............................................ 38 n:
I. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN: ........................................ 38 LÊ MINH
II. TÍNH CHẤT: ............................................................................................................................................ 38
III. CÁC DẠNG BÀI TẬP. ............................................................................................................................. 41
 Dạng 01. CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. .................................................... 41
 Dạng 02. TÌM GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG CHỨA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG TÂM
SONG. ..................................................................................................................................................... 44
 Dạng 03. CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU. ................................................... 48
 Dạng 04. CHỨNG MINH MỘT ĐƯỜNG THẲNG DI ĐỘNG LUÔN ĐI QUA MỘT ĐIỂM CỐ
ĐỊNH. ....................................................................................................................................................... 50
BÀI 03. ĐƯỜNG THẲNG & MẶT PHẲNG SONG SONG............................................................. 52
I. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN .................. 52
II. TÍNH CHẤT: ............................................................................................................................................ 52
III. CÁC DẠNG BÀI TẬP. ............................................................................................................................ 55
 Dạng 01. CHỨNG MINH ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG. ........................... 55
 Dạng 02. TÌM GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG CHỨA MỘT ĐƯỜNG THẲNG SONG
SONG VỚI MẶT PHẲNG. . ..................................................................................................................... 61

BÀI 04. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG ......................................................................................... 69
I. ĐỊNH NGHĨA: ........................................................................................................................................... 69 Trang 2
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
II. TÍNH CHẤT: ............................................................................................................................................ 69
III. ĐỊNH LÝ THALES TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN: ................................................................... 72
IV. HÌNH LĂNG TRỤ VÀ HÌNH HỘP: ...................................................................................................... 73
V. HÌNH CHÓP CỤT: ................................................................................................................................. 75
III. CÁC DẠNG BÀI TẬP. ............................................................................................................................ 75
 Dạng 01. CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG SONG SONG. ......................................................... 75
 Dạng 02. GIAO TUYẾN CỦA 2 MẶT PHẲNG CÓ 1 MẶT PHẲNG SONG SONG VỚI MẶT THỨ
BA . ............................................................................................................................................................ 79
 Dạng 03. HÌNH LĂNG TRỤ - HÌNH HỘP . ................................................................................... 84
 Dạng 04. ĐỊNH LÝ THALES TRONG KHÔNG GIAN . ................................................................ 90
BÀI 05. TỔNG ÔN TẬP CHƯƠNG ................................................................................................... 94 TÂM LÊ MINH n:ạ n SoêBi Trang 3
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGBÀI 01
ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG & MẶT PHẲNG ☆☆★☆☆
I. KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU
1.1. Mặt phẳng Bi ê
– Hình ảnh mô phỏng trong thực tế ví dụ: mặt gương phẳng, mặt hồ phẳng lặng được xem n
là một phần của mặt phẳng. So  Chú ý : ạ
– Mặt phẳng ko có bề dày và không bị giới hạn. n:
– Cách biểu diễn mặt phẳng lên mặt phẳng hình học: LÊ MINH
dùng hình bình hành hay một góc và ghi tên của mặt
phẳng vào một góc của hình.
– Kí hiệu mặt phẳng: mpP , mpQ , .
mp ,mp ,
1.2. Điểm thuộc mặt phẳng TÂM
Cho điểm A mp  . Khi đó:
– Điểm A thuộc   hay A nằm trên   hay   chứa
A hoặc đi qua A .
Kí hiệu: A 
– Điểm A nằm ngoài   hay   không chứa A hoặc không đi qua A .
Kí hiệu: A .
1.3. Hình biểu diễn của một hình không gian.
Khi vẽ một hình không gian lên bảng, lên giấy ta tuân thủ nguyên tắc sau:
Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng, của đoạn thẳng là đoạn thẳng.
 Hình biểu diễn của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song, hai
đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng cắt nhau.
 Giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm với đường thẳng.
 Nét liền để vẽ đường nhìn thấy, nét đứt đọa để vẽ đường bị che khuất.
 Bảo toàn tỷ lệ giữa các đoạn thẳng song song, các đoạn thẳng cùng nằm trên một
đường thẳng. Không bảo toàn về góc.
 Một tam giác bất kỳ đều được coi là hình biểu diễn của tam giác có dạng tùy ý( vuông, cân, đều). Trang 4
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
Hình bình hành là hình biểu diễn cho hình bình hành có dạng tùy ý (hình bình hành ,
vuông, chữ nhật, thoi) và kèm theo kí hiệu vuông, bằng nhau nếu là hình đặc biệt.
 Cho các hình 1 – 2 – 3 – 4 được đánh dấu như bên dưới. TÂM LÊ MINH n:ạ n Soê
 Hãy kể tên các mặt phẳng thấy hay không thấy trong các hình 1, 2, 3, 4. Bi
– Các mặt phẳng nhìn thấy là: SAB ,SBC. Hình 1:
– Các mặt phẳng không nhìn thấy là: SAC ,ABC .
– Các mặt phẳng nhìn thấy là: SBC ,SCD . Hình 2:
– Các mặt phẳng không nhìn thấy là: SAB ,SAD ,ABCD .
– Các mặt phẳng nhìn thấy là: ABCD ,ADD A  ,DCC D   . Hình 3:
– Các mặt phẳng không nhìn thấy là: A BCD  ,ABB A  ,BCC B   .
– Các mặt phẳng nhìn thấy là: SAB,SBC ,SCD . Hình 4:
– Các mặt phẳng không nhìn thấy là: SAD ,ABCD . Trang 5
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
II. CÁC TÍNH CHẤT THỪA NHẬN TÍNH CHẤT HÌNH MINH HỌA
01  Có một và chỉ một đường thẳng đi qua 02 điểm phân biệt.
 Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm Bi
02 không thẳng hàng. ê
Kí hiệu:ABC . n So
 Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt
thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường ạn:
03 thẳng đều thuộc mặt phẳng đó. Aa     LÊ MINH     B a     AB a  
 Điểm M và đường thẳng AM đều nằm trong
ABCvì M thuộc đường thẳng AB còn AM
04 trùng với đường thẳng ABAB nằm trong TÂMABC.
05  Tồn tại 04 điểm không cùng thuộc 01 mặt phẳng.
 Nếu hai mặt phẳng phân biệt có 01 điểm
chung thì chúng còn có điểm chung khác nữa.
Suy ra: Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một
06 điểm chung thì chúng có một đường thẳng
chung chứa tất cả các điểm chung của hai mặt phẳng.
 Đường thẳng chung đó gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng.
07  Trong mỗi mặt phẳng, các kết quả của hình học phẳng đều đúng. Trang 6
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
III. CÁC CÁCH XÁC ĐỊNH MẶT PHẲNG
MẶT PHẲNG ĐƯỢC XÁC ĐỊNH HÌNH MINH HỌA
 Khi biết nó đi qua 3 điểm không thẳng 01 hàng cho trước.
Kí hiệu: mpABC hoặcABC .
 Khi biết nó đi qua một đường thẳng và
02 một điểm không nằm trên đường thẳng đó.
Kí hiệu: mp ;
d A hoặc mp ; A d .
 Khi biết nó đi qua hai đường thẳng cắt 03 nhau.
Kí hiệu: mp ;ab hoặc mp ; b a .
IV. HÌNH CHÓP VÀ TỨ DIỆN
TÂM Trong mặt phẳng   cho đa giác lồi AA ...A . Lấy S nằm ngoài  . 1 2 n
 Lần lượt nối S với A , A ,..., A được n tam giác: SA A , SA A ,..., SA A . 1 2 n 1 2 2 3 n 1
 Hình gồm đa giác A A ...A n tam giác: SA A , SA A ,..., SA A gọi là hình chop. 1 2 n 1 2 2 3 n 1  Kí hiệu: . S A A ...A . 1 2 n
Hình tứ diện là hình được tạo thành từ bốn tam LÊ MINH giác
ABC, ABD, ACD, BCD trong đó A, n:
B,C, D không đồng phẳng.
– Đỉnh: A, B,C, D
– Mặt bên: ABC; AB ; D ACD n So – Cạnh bên: A ; B AC; AD
ê 01 – Mặt đáy: BCD Bi
– Cạnh đáy: BC; B ; D CD
– Cặp cạnh đối diện: BC; AD B ; D AC A ; B DC .
– Đỉnh đối diện với mặt: đỉnh A đối diện 
BCD ; đỉnh B đối diện  ACD; đỉnh C đối
Lưu ý: Tứ diện đều là hình tứ diện
diện  ABD; đỉnh D đối diện ABC .
có bốn mặt là các tam giác đều.
Các mặt bên, cạnh bên, cạnh đáy của hình chóp . S ABCD.
02 – Mặt bên: SBC; SA ;D SC ;D SAB – Cạnh bên: S ; A S ; B SC;SD – Cạnh đáy: A ; B BC; A ; D CD Trang 7
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG V. CÁC DẠNG TOÁN.
Dạng 01. XÁC ĐỊNH GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG PHÂN BIỆT.
Giao tuyến của hai mặt phẳng phân biệt là đường thẳng chung (đường thẳng đi qua ít
nhất 2 điểm chung) của hai mặt phẳng đó.
Phương pháp giải  Ta thường gặp: Bi Giả thiết
M d d ; d  ; d  1 2 1   2   ê
Tình huống 01  n Kết luận M     So Giả thiết
M     ; N    
Tình huống 02 ạ Kết luận
    MN n: 
Kỹ thuật: Nối các đoạn hoặc kéo dài các đoạn thẳng có trong mặt phẳng để tìm điểm LÊ MINH
chung và chú ý nét vẽ đứt hoặc liền. Ví dụ 01.
Cho S là một điềm không thuộc mặt phằng P chứa
tứ giác ABCD AB không song song CD ; BC TÂM
không song song DA . Tìm giao tuyến của :
a. SAB SBC.
b. SAB SCD .
c. SAD SBC .
d. SAC SBD . Lời giải
a. Tìm giao tuyến SAB SBC .
Hai mặt phẳng (SA )
B ,(SBC) có SB chung. Suy ra SB là giao tuyến, Kí hiệu: (SA )
B  (SBC)  SB .
b. Tìm giao tuyến SAB SCD . Có: S(SA )
B (SBC)   1 .
Trong  ABCD có AB CD không song song. Gọi F ABCD .
F AB, AB   SAB 
F SAB SCD
F CD,CD   SCD     2 Từ  
1 ,2  SAB SCD  SF .
c. Tìm giao tuyến SAD SBC . Có: S(SA )
D (SBC)   1 . Trang 8
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
Trong  ABCD có AD BC không song song. Gọi H ADBC .
H AD, AD   SAD 
H SAD SBC
H BC, BC   SBC     2 Từ  
1 ,2  SAD SBC  SH .
d. Tìm giao tuyến SAC SBD .
Có: SSAC SBD   1 .
Trong  ABCD có AC BD không song song. Gọi O AC BD. O
  AC, AC   SAC 
O SAC SBD
O BD, BD   SBD     2 Từ  
1 ,2  SAC SBD  SO .  Ví dụ 02. TÂM
Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J là các điềm lần lượt nằm trên 1 3
các cạnh AB, AD với AI AB , AJ JD . Tìm giao 2 2 tuyến của:
a. ACD CIJ. LÊ MINH
b. CIJ BCD . n:ạ n So ê Lời giải
Bi a. Tìm giao tuyến ACDCIJ. Có: C (AC )
D (CIJ)   1 .
J AD, AD  ACD  J ACD CIJ 2 Từ  
1 ,2   ACD CIJ  CJ .
b. Tìm giao tuyến CIJ BCD.
Có: C CIJ BCD   1 .
Trong  ABD có BD IJ không song song. Gọi M BD IJ .
M BD,BD   BCD 
M BCD CIJ
M IJ, IJ   CIJ     2 Từ  
1 ,2  (CIJ) (BC ) D CM Trang 9
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
Dạng 02. TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG D VÀ MẶT PHẲNG (P).
Phương pháp giải
Bài toán: Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. Giả thiết
d  P , M d, M P Bi Kết luận
M d  P ên So
 Ta có các trường hợp sau xảy ra. ạ
Trong P có sẵn đường thằng a cắt d tại M n:
Trường hợp 01
Ta trình bày: a d M,a  P  dP  M . LÊ MINH
Trong mặt phẳng   chưa có đường a cắt d . Khi đó
Bước 1: Chọn mặt phằng phụ P chứa d .
Bước 2: Tìm giao tuyến a của P và ( ).
Bước 3: Trong P , cho a cắt d tại M, khi đó M thuộc d , M TÂM
thuộc a a chứa trong   . Vậy M là điểm cần tìm.
Trường hợp 02
Ta trình bày:
 Chọn P chứa d .
 Tìm P   a .
 Trong P, ad M M   d       a  
  d   M M a, Ví dụ 03.
Cho tứ diện ABCD . Trên cạnh AB lấy điểm M thỏa 1 mãn AM
AB,G là trọng tâm BCD. Tìm: 4
a. Giao điểm của GD với  ABC .
b.
Giao điểm MG với (ACD) . Lời giải
a. Giao điểm của GD với  ABC . Trang 10
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
Gọi F là trung điểm BC . G là trọng tâm BCD nên DGBC F BC  ABC
DG ABC  F .
b. Giao điểm MG với (ACD) .
Trong  ABH với H là trung điểm DC . Có AH, MG không song song. BM 3 BG 2 Vì  ;
 . Gọi P AHMG. Mà AH  ACDAB 4 BH 3
MG ACD  P .
Dạng 03. CHỨNG MINH 03 ĐIỂM THẲNG HÀNG VÀ 03 ĐƯỜNG THẲNG ĐỒNG QUI.
Phương pháp giải
Muốn chứng minh ba điểm ,
A B, C thẳng hàng:
 Ta chứng minh ba điểm đó đồng thời thuộc hai mặt phẳng phân biệt   và   suy TÂM ra ba điểm ,
A B, C nằm trên giao tuyến của   và   nên chúng thẳng hàng.
A     
Cơ sở B      AB AC       . C    
LÊ MINH Muốn chứng minh ba đường a,b,c thẳng đồng quy tại một điểm:     n:
Ta chọn một mặt phẳng P chứa đường thẳng a b . Gọi I a b chứng minh I c
(chứng minh ba điểm thẳng hàng như trên). n So  Ví dụ 04. ê
Cho 3 điểm A, B,C không thuộc mặt phằng P ,BC P  M,CAP  N , ABP  . Q Bi
Chứng minh M, N, P thẳng hàng. Lời giải
BC P  M M ABC P   1
CA P  N N ABC P 2
AB P  Q QABC P   3 Từ   1 ,2 , 
3  M, N,Q thẳng hàng. Trang 11
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
Dạng 04. THIẾT DIỆN CỦA HÌNH H KHI BỊ CẮT BỞI MẶT PHẲNG (P).
Phương pháp giải
 Khi cắt hình H bởi mặt phẳng P ta được phần chung
của H và P phần chung này gọi là thiết diện của hình H và P Bi
Xem hình minh họa sau: Tứ giác MNCP là thiết diện của ên hình chóp .
S ABCD với CHN . So ạ n:  Ví dụ 05. LÊ MINH Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD
là hình thang, đáy lớn AD  2BC , AB
không song song CD . Lấy điểm M
N lần lượt là trung điểm của SA, AB .
Gọi O là giao điểm của AC BD . TÂM
Tìm thiết diện tạo bởi MNO với hình chóp . S ABCD. Lời giải
Gọi P NO CD CD MNO  P .
Gọi H NP AD H SAD
Gọi Q HM SD Q  MNO SD
Do đó thiết diện tạo bởi MNO với hình chóp .
S ABCD là tứ giác MNPQ .
VI. BÀI TẬP RÈN LUYỆN. Bài 01. Cho hình chóp .
S ABCD, đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song, điểm M
thuộc cạnh SA . Tìm giao tuyến của các mặt phẳng:
. SAC và SBD .
. SAC và MBD .
. MBC và SAD.
. SAB và SCD . Lời giải
. SAC và SBD . Trang 12
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
 Gọi O là giao điểm của AC BD . S    SAC  Ta có     S  
SBDS SAC SBD  1
 Vì O AC BD O    SAC  Nên     . O  
SBDO SAC SBD 2
 Từ (1) và (2) suy ra SACSBD  SO.
SAC và MBD .
 Vì MSA nên M SAC . M   SAC  Do đó     M  
MBDM SAC MBD 3 TÂM
 Vì O AC BD. O    SAC  Nên     . O  
MBDO SAC MBD 4
 Từ (3) và (4) suy ra SACMBD  MO .
MBC và SAD. LÊ MINH
 Gọi E là giao điểm của BC AD . n:  ạ
 Vì M SA nên MSAD M   SAD  Do đó 
M SAD MBC 5 n So M   MBC       ê
 Vì E BC AD Bi E  MBC  Nên     . E   SAD
E MBC SAD 6
 Từ (5) và (6) suy ra MBCSAD  ME .
SAB và SCD .
 Gọi F là giao điểm của AB CD . S    SAB  Ta có     S  
SCDS SAB SCD 7
 Vì F ABCD F   SAB  Nên     . F  
SCDF SAB SCD 8
 Từ (7) và (8) suy ra SABSCD  SF .  Bài 02. Trang 13
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
Cho tứ diện ABCD . Lấy các điểm M thuộc cạnh AB , N thuộc cạnh AC sao cho MN cắt BC .
Gọi I là điểm nằm bên trong tam giác BCD . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng:
. MNI và BCD .
. MNI và ABD .
. MNI và ACD . Lời giải Bi
. MNI và BCD . ê
 Gọi E là giao điểm của MN BC . n I   IMN So  Ta có     . I   BCD
I IMN  BCD  1 ạn:
 Vì E MN BC   LÊ MINHE IMN   Nên     . E  
BCDE IMN BCD 2
 Từ (1) và (2) suy ra IMNICD  IE.
. MNI và ABD .
 Gọi F là giao điểm của IE BD . TÂM
 Vì MAB nên M ABD M   ABD 
M IMN ABD 3  M  IMN      
 Vì F IE BDF   IMN  Nên     . F  
ABDF IMN ABD 4
 Từ (3) và (4) suy ra IMNABD  MF .
. MNI và ACD .
 Gọi P là giao điểm của IE CD .
 Vì NAC nên N ACD N   ACD     . N   IMN
N IMN   ACD 5
 Vì P IECD P   IMN  Nên     . P  
ACDP IMN ACD 6
 Từ (5) và (6) suy ra IMNACD  NP . Bài 03. Trang 14
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG Cho tứ diện .
S ABC . Lấy M S ,
B N AC,I SC sao cho MI không song song với BC , NI không song
song với SA . Tìm giao tuyến của mặt phẳng MNI  với các mặt và .
. MNI và ABC .
. MNI và SAB . Lời giải
. MNI và ABC .
 Trong mặt phẳng SBC , kéo dài IM cắt BC tại G . G
  MI, MI   MNI  
G BC, BC   ABC
G là điểm chung I của MNI và ABC . N   MNI   TÂM
N AC, AC   ABC
N là điểm chung II của MNI và ABC .
 Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng ABC và MNI là NG.
. MNI và SAB .
 Trong mặt phẳng ABC , nối NG cắt AB tại D . LÊ MINH
DAB, AB   ABC n:   ạ
D NG, NG   MNI
D là điểm chung I của hai mặt phẳng MNI và SAB . n Soê M   MNI   Bi
M SB,SB   SAB
M là điểm chung II của hai mặt phẳng MNI và SAB .
Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng MNI  và SAB là MD .  Bài 04.
Cho tứ diện ABCD , M là một điểm bên trong tam giác ABD , N là một điểm bên trong tam giác
ACD . Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau:
. AMN và BCD .
. DMN và ABC . Lời giải Trang 15
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
. AMN và BCD .
 Trong mặt phẳng ABD , AM cắt BD tại E ;
 Trong mặt phẳng BCD , EN cắt DC tại F .
EAM, AM   AMN  
E DB, DB   BCD
E là điểm chung I của AMN và BCD . Bi
F EN,EN   AMN ê   n
F DC, DC   BCD So
F là điểm chung II của AMN và BCD ạ  n:
Vậy EF là giao tuyến của hai mặt phẳng AMN ; BCD  LÊ MINH
. DMN và ABC .
 Trong mặt phẳng ABD , DM cắt ABtại G ;
 Trong mặt phẳng BDC, DN cắt BC tại H G
  DM,DM   DMN  
G AB, AB   ABC TÂM
G là điểm chung I của 2 mặt phẳng ABC và DMN.
H DN,DN   DMN  
H BC, BC   ABC
H là điểm chung II của 2 mặt phẳng ABC và DMN
Vậy GH là giao tuyến của hai mặt phẳng DMN ;  ABC  Bài 05.
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh
BC, CD, SA . Tìm giao tuyến của:
. MNP và SAB .
. MNP và SAD.
. MNP và SBC .
 MNP và SCDLời giải
Trong mặt phẳng  ABCD , kéo dài MN cắt AB, AD lần lượt tại F G
Trong mặt phẳng SAB nối FP cắt SB tại H .
Trong mặt phẳng SAD nối GP cắt SD tại I . Trang 16
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
. MNP và SAB. H F , P FP   MNP   H S , B SB   SAB
H là điểm chung thứ I của MNP ;SAB
P là điểm chung thứ II của MNP ; SAB
 Vậy giao tuyến của MNP và SAB là PH
. MNP và SAD.
I GP,GP   MNP   I S , D SD   SAD
I là điểm chung thứ I của MNP ;SAD
P là điểm chung thứ II của MNP ;SAD TÂM
 Vậy giao tuyến của MNP và SAD là PI
. MNP và SBC . H F , P FP   MNP   H S , B SB   SBCLÊ MINH
H là điểm chung thứ I của MNP ;SBC
n:ạ  M là điểm chung thứ II của MNP;SBC
 Vậy giao tuyến của MNP vàSBC là MH n So
ê  MNP và SCD Bi
I GP,GP   MNP   I S , D SD   SCD
I là điểm chung thứ I của MNP ;SCD
N là điểm chung thứ II của MNP ;SCD
 Vậy giao tuyến của MNP và SCD là IN Bài 06. Cho hình chóp .
S ABCD đáy ABCD có các cạnh đối không song song. Hai điểm M ;G lần lượt là
trọng tâm SAB; SAD; N SGN G ,P nằm trong tứ giác ABCD . Tìm giao tuyến của:
. MNP và ABCD .
. MNP và SAC .
. MNP và SCD . Trang 17
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG Lời giải
. MNP và ABCD .
 Gọi E,F lần lượt là trung điển của AB, AD .
 Vì N G'  MN EF I .
I MN , MN  MNP  I   MNP 
I EF , EF   ABCD  I   ABCD Bi
I MNPABCD ê
 Lại có PMNPABCD . n    So
Vậy MNP ABCDIP .
. MNP và SAC . ạn:
 Trong ABCD gọi J IP AC ,H EF AC . LÊ MINH
 Trong SEF gọi K MN SH .
J AC , AC  SAC  J   SAC 
J IP , IP   MNP  J   MNP
J MNPSAC TÂM
K SH ,SH  SAC  K   SAC 
K MN , MN  MNP  K   MNP
KMNPSAC
 Vậy MNPSAC  JK .
.MNP và SCD .
 Trong ABCD gọi Q ,R lần lượt là giao điểm của
IP với CD , AD .
 Trong SAD gọi T là giao điểm của NR với SD, Q
 CD ,CD   SCD 
QMNPSCD
Q IP , IP   MNPT
 SD ,SD   SCD 
T MNPSCD
T NR , NR   MNP
 Vậy MNPSCD  QT .  Bài 07. Cho hình chóp .
S ABCD với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G ,G' lần lượt là trọng tâm của các
tam giác SAD SBC . Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng:
. SGG' và ABCD .
. CDGG và ABS .
. ADG và SBC . Trang 18
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG Lời giải
. SGG' và ABCD .
 Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD ,BC , ta có
M AD , AD   ABCD 
M SGG ABCD
M SG ,SG   SGG'  '  
N BC ,BC   ABCD 
N SGG ABCD
N SG ' ,SG '   SGG'  '  
 Vậy SGG'ABCD  MN .
. CDGG và ABS .
 Gọi E,F lần lượt là trung điểm của SA,SB, ta có
ESA ,SA   SAB TÂM
ECDGG SAB
E DG , DG   CDGG'  '  
F SB ,SB   SAB 
F CDGG SAB
F CG ' ,CG '   CDGG'  '  
 Vậy CDGG'SAB  EF . LÊ MINH
n: . ADG và SBC. ạ
 Trong mp ABCD , gọi O AC MN .    n So
Trong mp SMN, gọi P G' M SO . ê
 Trong mp SAC , gọi I APSC. Ta có Bi
I AP , AP   ADG' 
I ADG SBC
I SC ,SC   SBC  '  
 Lại có G'ADG'SBC .
 Vậy ADG'SBC  IG' .  Bài 08. AM AN
Cho tứ diện ABCD . Trên hai đoạn AB AC lấy hai điểm M, N sao cho 1 và  2 . Hãy BM NC
xác định giao điểm của đường thẳng BC và mặt phẳng DMN . Lời giải Trang 19
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG AM 1 2 AN  Ta có    nên theo định lý AB 2 3 AC
talet MN BC I . I   BC  Vậy     . I   DMNI BCDMN  Bài 09. Bi Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB . Gọi I , J là trung điểm của SA,SB ên
. Lấy điểm M tùy ý trên SD. Tìm giao điểm của: So
. IM và SBC . ạ
. JM và SAC . n:
. SC và IJM . LÊ MINH Lời giải
. IM và SBC .
 Ta có ABCD là hình thang đáy lớn AB nên gọi
Q BC AD .
 Và SBCSAD  S TÂM
 SBCSAD  SQ
 Trong SAD gọi N IM SQ
N IM SBC.
. JM và SAC .
 GọiO AC BD  SACSBD  SO.
 Trong mặt phẳng SAC gọi R JM SO .
RSAC  
R JM SAC RJM
. SC và IJM . R  JM  Ta có    JM  
JIMR JIM
 Trong SAC gọi
PIJM
P IR SC  
P SC IJM. PSC Trang 20
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGBài 10.
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O . Gọi E là trung điểm SC .
. Tìm giao tuyến của BDE và SAC ..
. Tìm giao tuyến của ABE và SBD .
. Tìm giao điểm của SD và ABE . Lời giải
. Tìm giao tuyến của BDE và SAC . O  BED  SAC  Ta có: 
E  BED   SAC
OE  BEDSAC .
. Tìm giao tuyến của ABE và SBD .   TÂM
 Trong mpSAC , gọi I SO AE . Khi đó:
BABE  SBD 
BI  ABE SBD .
I   ABE   SBD
. Tìm giao điểm của SD và ABE .
 Trong SBD , gọi H SDIB LÊ MINH
H SDABE . n:ạ  Bài 11.
Cho hình chóp SABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA , SD, P là điểm thuộc cạnh SB sao
n So cho SP3PB . ê
.Tìm giao điểm Q của SC và MNP . Bi
. Tìm giao tuyến của MNP và ABCD . Lời giải
.Tìm giao điểm Q của SC và MNP .
 Gọi O là giao điểm của AC BD ,
I là giao điểm của SONP .
M SAC  MNP  Ta có: 
I  SAC   MNP
MI  SACMNP .
 Trong SAC , gọi Q MI SC
Q SC MNP.
. Tìm giao tuyến của MNP và ABCD . Trang 21
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
 Trong SAB , gọi E MPAB EABCDMNP (1).
 Trong SAC , gọi F MQ AC FABCDMNP (2).
 Từ (1) và (2) suy ra EF  ABCDMNP. Bài 07.
Cho tứ diện ABCD . Trên AC AD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho MN không song song
với CD . Gọi O là một điểm thuộc miền trong tam giác BCD . Bi
. Tìm giao tuyến của BCD và OMN . . Tìm giao điểm của BD và OMN . ê
. Tìm giao điểm của . . Tìm giao điểm của . n
BC và OMN
MN và  ABO So
. Tìm giao điểm của AO và BMN . ạ Lời giải n:
. Tìm giao tuyến của BCD và OMN . LÊ MINH
 Trong mpABD, gọi E MN CD. O  OMN  BCD  Ta có: 
E  OMN    BCD
OE  OMNBCD TÂM
. Tìm giao điểm của BD và OMN .
 Trong BCD , gọi I OEBD. I   BD      . I OE OE 
OMNI BD OMN ,
. Tìm giao điểm của BC và OMN .
 Trong BCD , gọi H OEBC . I   BC      . H OE OE 
OMNH BC OMN ,
. Tìm giao điểm của MN và ABO .
 Trong BCD , gọi K OBCD.
 Trong ACD , gọi Q MN AK .
 Suy ra Q MN ABO.
.Tìm giao điểm của AO và BMN .
 Trong ABK , gọi F AO BQ . F   AO      F BQ BQ  
OMNF AO BMN , Trang 22
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGBài 08. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thang, đáy lớn AB . Gọi I , J , K là ba điểm trên SA , AB , BC .
. Tìm giao tuyến IK với SBD .
. Tìm các giao điểm của IJK với SDSC . Lời giải
. Tìm giao tuyến IK với SBD .
 Trong ABCD , vẽ AKBD M
 Trong SAK , vẽ SMIK N
N SM  SBD   N IK
  IK SBD  N . TÂM
. Tìm các giao điểm của IJK với SDSC .
* Tìm giao điểm của IJK với SD
 Trong ABCD , vẽ JK BD P LÊ MINHP BD   SBD n:   ạ P IK   IJK
 Ta đã có IK SBD  N (theo CMT) n Soê
 Trong SBD , vẽ PN SD Q Bi    QSDQ PN   IJK
  SD IJK  Q.
* Tìm giao điểm của IJK với SC
 Trong ABCD , vẽ AC BD R
 Trong SBD , vẽ PQ SR U U  SR   SAC   U PQ   IJK
 Trong SAC , vẽ IU SC T    TSCT IU   IJK
  SC IJK  T . Trang 23
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGBài 08. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SB ; N là trọng tâm tam
giác SCD . Xác định giao điểm của:
. MN với ABCD .
. MN với SAC .
. SC với AMN. Bi
. SA với CMN . ê Lời giải n  So
. MN với  ABCD .
 Vì N là trọng tâm tam giác SCD . ạn:
 Nên trong SCD , vẽ SN CD P LÊ MINH
 Trong SBP, vẽ MN BP Q Q    MN   Q BP   ABCD
  MN ABCD  Q .
. MN với SAC . TÂM
 Trong ABCD , vẽ BPAC T T    AC   T BP   SBQ
 Trong SBQ , vẽ ST MN R
RST  SAC   RMN
  MN SAC  T .
. SC với AMN.
 Trong SAC , vẽ ARSC D    D SCD AR   AMN
  SC AMN  D.
. SA với CMN .
 Trong SAC , vẽ CRSA U    USAU CR   SAC
  SA SAC U . Trang 24
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGBài 09. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SD.
. Tìm giao điểm I của BM với SAC . Chứng minh BI  2IM.
. Tìm giao điểm E của SA và BCM. Chứng minh E là trung điểm của SA . Lời giải
. Tìm giao điểm I của BM với SAC . Chứng minh BI  2IM.
 Gọi O AC BD.
 Ta có, SO  SACSBD.
 Trong SBD , gọi I SOBM
I SO  SAC I SAC    
I BM SAC .  I BM  I BM
SBDSOBM là đường trung tuyến, TÂM
 Mà I SOBM
 Nên I là trọng tâm của SBD.
 Do đó, BI  2IM.
. Tìm giao điểm E của SA và BCM. Chứng minh E là trung điểm của SA .
 Tìm SADBCM : LÊ MINH
AD  SAD  n:
 Ta có BC  BCM và có chung điểm M . ạ AD// BC 
 Nên giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và n Soê
BCM là đường thẳng đi qua M và song song AD, Bi
BC cắt SA tại E .
 Suy ra, E là giao điểm của của SA và BCM.
 Xét tam giác SADME//AD
 Mà M là trung điểm của cạnh SD, 
Suy ra E là trung điểm của SA .  Bài 10. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB là đáy lớn và AB  3CD . Gọi N là trung
điểm CD , M là điểm trên cạnh SB thỏa mãn SM  3MB; I là điểm trên cạnh SA thỏa mãn AI  3IS .
. Tìm giao điểm của MN và SAD. HB
. Gọi H là giao điểm của CB và IMN. Tính ? HC Lời giải Trang 25
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
. Tìm giao điểm của MN và SAD.
 Tìm giao tuyến của SBN và SAD.
 Trong ABCD , gọi P BNAD
PSBNSAD SP  SBNSAD .
 Trong SBN, gọi K SPMN
KSP  SAD Bi  
K MN SAD .  K MN ê n HB
. Gọi H là giao điểm của CB và IMN. Tính ? So HC
 Tìm giao tuyến của ABCD và IMN. n:
 Ta có, N DC N ABCDIMN (1). LÊ MINH
 Trong SAB , gọi Q IM AB
 QIM  IMN  
QABCDIMN (2). Q AB   ABCD
 Từ (1) và (2) suy ra, NQ  ABCDIMN. TÂM
 Trong ABCD , gọi H CB NQ  H CB  
H CBIMN. H NQ   IMNHB  Tính : HC
 Xét tam giác SAB I SA; MSB;QAB. Do 3 điểm I , M ,Q thẳng hàng  IS QA MB
Nên theo định lý Menenauyt ta có: . .  1 IA QB MS 1 QA 1  QA QB . .  1 
 9  QA  9QB AB  8QB  6NC  6 3 8QB    . 3 QB 3 QB NC 8 4 HB QB 3
 Mặt khác, NC//QB    . HC NC 4  Bài 11. Cho hình chóp .
S ABCDcó đáy ABCD là hình bình hành tâm O , hai điểm M, N lần lượt là trung
điểm của SB,SD , điểm PSC và không là trung điểm của SC .
. Tìm giao điểm của SOvới mặt phẳng MNP .
. Tìm giao điểm của SA với mặt phẳng MNP .
. Gọi F,G, H lần lượt là giao điểm của QM AB , QP AC , QN AD . Chứng minh
ba điểm F,G, H thẳng hàng. Trang 26
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG Lời giải
. Tìm giao điểm của SOvới mặt phẳng MNP . TÂM
 Ta có MN,SO đều thuộc mặt phẳng SBD ,
 Gọi I MN SO I SO MNP
. Tìm giao điểm của SA với mặt phẳng MNP .
 Ta có IP,SA cùng thuộc mặt phẳng SAC . LÊ MINH       
Gọi Q IP SA, IP
MNPQ SA MNP
n: . Gọi F,G,Hlần lượt là giao điểm của QM AB, QPAC, QN AD.
ạ Chứng minh ba điểm F,G,H thẳng hàng.
 Ta có F QM AB F MNPABCD. n Soê
G QP AC GMNPABCD Bi
H QN AD H MNPABCD
 Vậy F,G, H là ba điểm chung của MNP và ABCD
Nên F,G, H thẳng hàng. Bài 12. Cho hình chóp .
S ABCDAB không song song với AD . Gọi M là trung điểm của SC O là giao
điểm của AC BD .
. Tìm giao điểm N của SDvới mặt phẳng MAB.
. Chứng minh: SO, AM,BN đồng quy. Lời giải Trang 27
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
. Tìm giao điểm N của SDvới mặt phẳng MAB.
 Ta có AM,SO cùng thuộc mặt phẳng SAC ,
 Gọi I SO AM I ABM  BI  ABM.
 Trong mặt phẳng SBD , gọi N BI SDN   SD     . N BI  
ABMN SD ABM Bi
. Chứng minh: SO, AM,BN đồng quy. ê  n Ta có  So
S  SAC   SBD    
O  SAC  
SBDSO SAC SBD ạn:  I AM   SAC
 Lại có I BN AM LÊ MINHIBN   SBD
I SACSBD  I SO 
SO, AM,BN đồng quy tại I .  Bài 13. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD có các cạnh đối không song song AC BD O. Gọi E, F, H TÂM
lần l;ượt là các điểm thuộc cạnh SA,S , B SC .
. Tìm giao điểm K SD EFH .
. AC DB O, EH FK I . Chứng minh S,I,O thẳng hàng.
. ADBC M , EK FH N . Chứng minh S, M,N thẳng hàng.
. ABCD P , EF HK Q . Chứng minh A, P,Q thẳng hàng. Lời giải
. Tìm giao điểm K SD EFH.  Trong SAC :
I SO EH  SBD EFH  FI  Trong
SDB:K SDFI K SDEFH
. AC DB O, EH FK I .
Chứng minh S, I,O thẳng hàng.
EH FK I I SACSBD .
 Mặt khác SBDSAC  SO I SO
S,I,O thẳng hàng.
. ADBC M , EK FH N . Chứng minh S, M,N thẳng hàng.
EK FH N N d  SADSBC
 Mặt khácSADSBC  SM N SM Trang 28
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
S,M,N thẳng hàng.
. ABCD P , EF HK Q . Chứng minh A, P,Q thẳng hàng.
EF HK Q QSABSCD .
 Mặt khác SABSCD  SP I SP
S, P,Q thẳng hàng. Bài 14. Cho hình chóp .
S ABCD, gọi I , J là hai điểm trên hai cạnh AD,SB
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAC,SBI .
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD .
. AD cắt BC tại O, OJ cắt SC tại M . Chứng minh A,K, L, M thẳng hàng. Lời giải
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAC,SBI .
TÂM Tìm giao điểm K của IJ và SAC.  Trong ABCD
G AC BI SG  SAC SBI  .
IJ  SBI   Ta có: 
SBI   SAC  SG LÊ MINHK IJ   SAC n:ạ
  K IJ SGtrongSAC .
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD . Tìm giao điểm L của DJ và SAC n Soê
 Gọi H AC BD SH  SACSDB Bi
DJ  SBD   Ta có: 
SBD SAC  SH L DJ SHtrongSAC . L DJ   SAC
. AD cắt BC tại O, OJ cắt SC tại M . Chứng minh A,K, L, M thẳng hàng.
A,K, L, M thuộc các đường thẳng OA,IJ, JD, JO A,K, L, M AOJ
A,K, L, M thuộc các đường thẳng AC,SG,SH,SC A,K, L, M SAC
  I,K, L, M SACOAJ nên A,K,L,M thẳng hàng.  Bài 15. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thang, đáy lớn AB ; lấy M, N lần lượt thuộc các cạnh
SC,SD . Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  ABM;AMN
. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi ABM .
. Xác định thiết diện của hình chóp với AMN. Trang 29
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG Lời giải
. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi ABM :
 Gọi O AC BD
 Trong SAC , gọi I SOAM
 Trong SCD , gọi P BI SD
PSCDABM . Bi  Ta có : ê
ABMSBC  BM. n So
ABMSCD  MP
ABMSAD  AP. n:
 Vậy thiết diện là hình thang ABMP ( Vì LÊ MINH AB//MP )
. Xác định thiết diện của hình chóp với AMN.
 Nếu MN AB : AMN  ABMN  thiết
diện cần tìm là từ giác ABMN . TÂM
 Nếu MN không song song AB :
 Trong mặt phẳng SCD , gọi I MN CD
 Trong mặt phẳng ABCD , gọi Q AI BC .  Ta có:
AMNSAD  AN
AMNABCD  AQ
AMNSCD QM
AMNSCD  MN
 Vậy thiết diện cần tìm là tứ giác AQMN . Trang 30
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGBài 16. Hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD không là hình thang, điểm P nằm trong tam giác SAB và điểm
M thuộc cạnh SD sao cho MD  2MS.
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và PCD .
. Tìm giao điểm của SC với mặt phẳng ABM .
. Gọi N là trung điểm của AD , tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNP và hình chóp . S ABCD. Lời giải
. Tìm giao tuyến của SAB và PCD .
 Ta có P là điểm chung thứ I.
 Gọi E ABCD
Nên E là điểm chung thứ II.
PE  SABPCD
TÂM . Tìm giao điểm của SC với mặt phẳng ABM
 Chọn SCD  SC .
 Ta có: M SCDABM
 Nên M là điểm chung thứ I. LÊ MINH
E ABCD nên E là điểm chung thứ II. n:
  SCDABM  ME
 Gọi G SC ME SC ABM   G
. Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng MNP và hình chóp . S ABCD. n Soê
 Ta có MNPSAD  MN Bi
F PE SB
I EH MP  Gọi  và 
J MNPH GF   CB J AB   NI
PJ SB L
 Gọi MP FG K .
O KLSC
 Suy ra thiết diện của MNP và .
S ABCD là ngũ giác MNJLO . Bài 17. Hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, gọi K là trọng tâm tam giác SAC I , J lần
lượt là trung điểm của CD,SD .
. Tìm giao điểm H của IK với mặt phẳng SAB .
. Xác định thiết diện tạo bởi mặt phẳng IJK và hình chóp . S ABCD. Lời giải Trang 31
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
. Tìm giao điểm H của IK với SAB .
 Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD .
 Vì K là trọng tâm tam giác SAC nên K SO .
 Gọi E IOAB IK  SIE  Ta có:
S là điểm chung thứ I của SAB và SIE Bi
E là điểm chung thứ II của SAB và SIE ên
 SABSIE  SE So
 Gọi IK SE H
IK SIE   H . n: LÊ MINH
. Xác định thiết diện tạo bởi IJK và . S ABCD.
 Xét tam giác SBD SO là trung tuyến 2 SK SO , 3
 Nên K là trọng tâm suy ra BJK .  Gọi   . TÂM G BH SA
IJKABCD  BI
IJKSAB  BG  Ta có  .
IJKSAD   GJ IJK
SCD  JI
 Suy ra thiết diện là tứ giác BIJG .  Bài 18. Cho hình chóp .
S ABCD. Gọi M,N là 2 điểm lần lượt nằm trên 2 cạnh BC SD .
. Tìm giao điểm I của BN và SAC .
. Tìm giao điểm J của MNvà SAC .
. Chứng minh I, J,C thẳng hàng.
. Xác định thiết diện của mặt phẳng BCN với hình chóp. Lời giải Trang 32
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
. Tìm giao điểm I của BN và SAC .
 Trong mp ABCD gọi O AC BD
 Ta có: SSACSBD   1
OAC; AC  SAC  OSACOB ;
D BD  SBD  OSBD
 Do đó: OSACSBD 2   1&2
SO  SAC  SBD
 Trong SBD gọi I SOBN
 Ta có: I BN I S ;
O SO  SAC  I SAC
 Vậy I BN SAC .  TÂM
. Tìm giao điểm J của MN và SAC .
 Trong ABCD gọi H ACMD
 Ta có: SSACSMD 3
H AC; AC  SAC  H SACH M ;
D MD  SMD  H SMDLÊ MINH
 Do đó: H SACSMD 4 n: 3 & 4 ạ     
SH  SAC  SMD
 Trong SMD gọi J SH MN n So
 Ta có: J MN ê
J SH;SH  SAC  J SAC Bi
 Vậy J MN SAC .
. Chứng minh I, J,C thẳng hàng.
 Ta có: C SACBNC 5 I   SAC 
I SAC BNC
I BN; BN  BNC  I   BNC     6  5&6
CI  SAC  BNC * J   SAC  Mặt khác:     
J MN MN  BNC  J  
BNCJ SAC BNC   ;
 Từ * và * * suy ra I, J,C thẳng hàng. Trang 33
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
. Xác định thiết diện của mặt phẳng BCN với hình chóp.
 Trong SAC gọi Q SA CI
 Ta có: SABBCN  BQ
SBCBCN  BC
ABCDBCN  BC Bi
SCDBCN CN ên
SADBCN  NQ So
 Vậy thiết diện cần tìm là tứ giác BCNQ . ạn:  LÊ MINH Bài 19. Cho hình chóp .
S ABCD. Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác SBC . Lấy một điểm N thuộc
miền trong tam giác SCD .
. Tìm giao điểm của MNvà SAC .
. Tìm giao điểm của SC và AMN.  TÂM
. Tìm thiết diện của hình chóp .
S ABCD với AMN . Lời giải
. Tìm giao điểm của MNvà SAC .
 Trong SBC gọi Q SM BC .
 Trong SDC gọi P SN DC .
 Trong ABCD gọi O AC PQ
 Ta có: SSACSPQ   1
OAC; AC  SAC  OSACOP ;
Q PQ  SPQ  OSPQ
 Do đó: OSACSPQ 2  1&2
SO  SAC  SPQ
 Trong SPQ gọi H MN SO.
 Ta có: H S ;
O SO  SAC  H SAC
 Mà H MN nên: H MN SAC Trang 34
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
. Tìm giao điểm của SC và AMN.
 Trong mpSAC gọi K AHSC
 Ta có: KSC
K AH; AH AMN  K AMN
 Vậy K SC AMN .
. Tìm thiết diện của hình chóp với AMN
 Trong SBC gọi I MKSB.
 Trong SDC gọi J KN SD .
 Ta có: SABAMN  AI
SBCAMN  IK
SCDAMN  KJ TÂM
SADAMN  JA
 Vậy thiết diện cần tìm là tứ giác AIKJ .  Bài 20. Cho tứ diện .
S ABC . Gọi K, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA BC, M là điểm thuộc đoạn
SC sao cho 3SM  2M . C LÊ MINH
. Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng KMN và tứ diện . S ABC . n:
. Mặt phẳng KMNcắt AB tại I . Tính tỉ số IA . ạ IB Lời giải
n So . Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng KMN và tứ
ê diện .SABC. Bi
 Trong SAC nối KM cắt AC tại D .
 Trong ABC nối DN cắt AB tại I .
Vậy tứ giác KMNI là thiết diện cần tìm.
. Mặt phẳng KMNcắt AB tại I . Tính tỉ số IA IB .  BỔ ĐỀ:
Định lí Menelaus:
Cho tam giác ABC. Các điểm D, E, F lần lượt
nằm trên các đường thẳng BC, CA, AB.

Khi đó D, E, F thẳng hàng khi và chỉ khi FA DB EC . . 1. FB DC EA
Phần thuận:
 Giả sử D,E,F thẳng hàng với nhau. Trang 35
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
 Vẽ đường thẳng qua C và song song với
AB cắt đường thẳng DE tại G .
 Vì CG / /AB (cách dựng) nên theo định lý Ta-lét, ta có: DB FB  (1) và EC CG  (2) . DC CG EA FA
 Nhân (1) và (2) vế theo vế DB EC FB .  . DC EA FA Bi
 Từ đó suy ra FA DB EC . . 1. ê FB DC EA n So
Phần đảo: FA DB EC ạ  Giả sử . . 1. n: FB DC EA
 Khi đó gọi F là giao của đường thẳng ED với đường thẳng AB . LÊ MINH  
Theo chứng minh ở trên, ta có F A DB EC . . 1 F BDC EA  
Kết hợp giả thuyết suy ra FA F A. FB F B    Hay FA FB FA FB   1 . F AF BF A   F B TÂM  Nên F A
  FA F B
  FB . Do đó F trùng với F .
 Vậy định lí đã được chứng minh.  Áp dụng: CM SK AD AD
 Vì K, M,D thẳng hàng nên 2 . . 1  . MS KA DC DC 3
 Vì D,N,I thẳng hàng nên AI BN CD AI AD 2 . . 1   . IB NC DA IB CD 3  Bài 21. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Trên các cạnh SB, SD ta lần lượt lấy
các điểm M N sao cho SM 1 SN 2  ;  . SB 3 SD 3
. Tìm giao điểm I của SC và mặt phẳng AMN. Suy ra thiết diện của mặt phẳng AMN và hình chóp . S ABCD.
. Gọi K là giao điểm của IN và .
CD Tính tỉ số KC . KD Lời giải Trang 36
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
. Tìm giao điểm I của SC và mặt AMN.
Suy ra thiết diện của mặt phẳng AMN và hình chóp.
 Trong SBD gọi H SOM . N  Ta có:
ASAC; A AMN  ASAC  AMN   1 .
H SAC; H AMN  H SAC AMN 2.  1&2
 AH  SAC   AMN .
 Trong SAC gọi I AHSC
Thì I SC  AMN.
 Khi đó thiết diện là tứ giác AMI . N
. Gọi K là giao điểm của IN và . CD Tính tỉ số TÂM KC . KD
 Trong mpSBD gọi J BD MN.
 Áp dụng định lí Menelaus cho các tam giác SB ; D SB ; O SC ; O SCD ta có: MB NS JD JD      LÊ MINH  . . 1 2.2. 1 JB 4 . JD MS ND JB JB n: MB HS JO HS 5 HS 4 ạ  . .  1  2. .  1   . MS HO JB HO 8 HO 5  IC HS AO IC 4 1 IC 5 . . 1  . .  1  . n So IS HO AC IS 5 2 IS 2 ê  IC NS KD 5 KD KC . . 1  2 . . 1  5. Bi IS ND KC 2 KC KD  Vậy KC  5 . KD
------------------ HẾT ------------------ Trang 37
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGBÀI 02
HAI ĐƯỜNG CHÉO NHAU – SONG SONG ☆☆★☆☆
I. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN: Bi
a / / b a b ê
cùng nằm trong một mặt phẳng và không có n điểm chung. So ạn:
a cắt b hay a b a b cùng nằm trong một mặt phẳng LÊ MINH
và có một điểm chung duy nhất.
a b a b cùng nằm trong một mặt phẳng và có từ hai
điểm chung trở lên. TÂM
a chéo b a b không cùng nằm trong một mặt phẳng. II. TÍNH CHẤT:
Định lý 1
 Trong không gian, qua một điểm không nằm trên
đường cho trước, có một và chỉ một đường thẳng song
song song đường thẳng đã cho.
Nhận xét:
Ta có thêm một cách để xác định mặt phẳng như sau:
Hai đường thẳng song song a b xác định nên một mặt
phẳng ký hiệu a,b . Trang 38
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
Định lý 2 (về giao tuyến của ba mặt phẳng)
 Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao
tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy
hoặc đôi một song song với nhau.
Hệ quả:
 Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của
chúng (nếu có) cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó. TÂMVí dụ 01. LÊ MINH Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành ABCD n:
. Tìm giao tuyến của SAD và SBC , SAB và SCD . ạ
. Gọi M,N,H .lần lượt là trung điểm của SA,SBBC . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
MNH và ABCD, MDH và NAC . n Soê Lời giải
Bi . Tìm giao tuyến của SAD và SBC, SAB và SCD .
 Ta có SSADSBC và AD/ /CB
 Nên SADSBC  m / / AD/ /CB.
 Ta có SSABSCD và AB/ /CD
 Nên SABSCD  d / / AB/ /CD
. Tìm giao tuyến của MNH và ABCD ,
MDH và NAC
 Ta có H MNHABCD và MN / / AB
MNHABCD  HK / / AB/ /NM, KAD
 Gọi E AC HD, F NC MD
Suy ra MDH  NAC  EF . Trang 39
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGVí dụ 02.
Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J là trung điểm BC, BD . Mặt phẳng P qua IJ cắt AC , AD lần
lượt tại M,N . Chứng minh: IJNM là hình thang. Nếu M là trung điểm AC thì IJNM là hình gì? Lời giải Bi ên Soạn: LÊ MINH
 Ta có IJ là đường trung bình của tam giác BCD nên IJ / /CD .
 PACD  MN ; IJ  P; CD  ACD  MN / /IJ . TÂM
 Do đó tứ giác IJNM là hình thang.
 Nếu M là trung điểm AC thì N là trung điểm AD .  
IM / /NJ / / AB Khi đó 
nên tứ giác IJNM là hình bình hành.
MN / / IJ / / CD
Định lý 3
 Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng
thứ ba thì song song với nhau. Ví dụ 03.
Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N, P ,Q , R,S lần lượt là trung điểm AC , BD , AB,CD , AD , BC .
Chứng minh tứ giác PMQN , MRNS là các hình bình hành. Từ đó suy ra MN,PQ ,RS đồng quy tại 1 điểm. Lời giải Trang 40
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
 Ta có MP là đường trung bình của tam giác ABC MP / / BC  nên  1 . MP   BC  2
 Tương tự NQ là đường trung bình của tam giác NQ / / BCDBC nên  1 . NQ   BC  2
 Suy ra tứ giác PMQN là hình bình hành.
 Ta có MR là đường trung bình của tam giác ACD MR / /CD  nên .  1 MR   CD  2 NS / / CD
TÂM  Tương tự NS là đường trung bình của tam giác BCD nên  1 . NS   CD  2
 Suy ra tứ giác MRNS là hình bình hành.
 Do tứ giác PMQN , MRNS là các hình bình hành
Nên các đường chéo MN , PQ , RS cắt nhau tại chung điểm I của mỗi đường. 
LÊ MINH Suy ra MN,PQ,RS đồng quy tại 1 điểm.
III. CÁC DẠNG BÀI TẬP. n:ạ
Dạng 01. CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.
Phương pháp giải
n Soê  Ta có thể dùng một trong các cách sau Bi
01 Xét mặt phẳng chứa a, b.
Dùng các định lý đường trung bình, Định lý Thales đảo,.... để chứng minh a//b .  02 a//c
Dùng định lý bắc cầu   a//b . b//ca//b
a//b//c  
03 Dùng định lý 4 a   ,b    a b       a c c   Bài 01. Cho hình chóp .
S ABCD đáy là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB , SBC .
. Chứng minh IJ//AC . Trang 41
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
. Gọi   là mặt phẳng chứa IJ và cắt SC , SA lần lượt tại E , F . Chứng minh rằng IJEF là hình thang.
. Gọi M , N lần lượt là trung điểm SC , SD. Gọi K AN BM . Chứng minh
SK//AD//BC . Tứ giác SADK là hình gì? Lời giải
. Chứng minh IJ//AC .
 Gọi P , Q lần lượt là trung điểm AB , BC . Bi SI SJ 2 ê  Trong SPQ có 
 nên IJ//PQ . n SP SQ 3 So
 Mà trong BAC PQ là đường trung bình nên PQ//AC . ạn:
 Do đó IJ//AC//PQ .
. Chứng minh rằng IJEF là hình thang. LÊ MINH  Ta có: S
 SPQSAC 
PQ  SPQ 
 SPQ SAC      d AC SAC  PQ//AC TÂM
với d // PQ // AC
 SPQ  IJ
 SAC   EF
Xét SPQ , SAC ,   có:  .  
  IJ//EF//d SAC SPQ d  d//IJ
Do đó IJEF là hình thang.
. Chứng minh SK//AD//BC . Tứ giác SADK là hình gì?
AN  SAD 
 Ta có SSBCSAD và BM  SBC  K SAD SBC .
K AN BM 
 Do đó SK  SBCSAD .
AD  SAD 
BC  SBC  Mặt khác 
SK//AD//BC . AD//BC
SK  SAD  SBC
 Tứ giác SADK SK//AD và hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường nên là hình bình hành. Trang 42
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGBài 02. Cho hình chóp .
S ABCDcó đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB . Gọi E,F lần lượt là trung
điểm của SA SB.
. Chứng minh rằng EF // CD .
. Tìm giao điểm I của SC và ADF .
. Gọi J là giao điểm của AF DI . Chứng minh rằng SI // AB//CD . Lời giải
. Chứng minh rằng EF // CD .
 Xét SABE,F lần lượt là trung điểm của SA,SB (gt)
 Nên EF là đường trung bình của tam giác
 Do đó EF // AB mà lại có AB// CD (gt)
 Suy ra EF // CD.
TÂM . Tìm giao điểm I của SC và ADF.
 Trong ABCD gọi O AC BD
Khi đó có SO, FD  SBD
 Trong SBD gọi K SOFD. LÊ MINH
Khi đó có AK,SC  SAC; gọi I SC AK . n:
 Khi đó có I SC ADF . ạ
. Chứng minh rằng SI // AB//CD .
J DI,DI   SCD n So
 Có J là giao điểm của AF DI (gt) suy ra 
J SAB SCD (1). ê
J AF, AF   SAB     Bi
 Lại có SSABSCD (2).
 Từ (1) và (2) suy ra SABSCD  SJ .
 Lại có AB// CD ; AB  SAB,CD  SCD;
 Suy ra SI // AB//CD (theo hệ quả).  Bài 03.
Cho tứ diện ABCD . Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC BD . Lấy P trên AB . Gọi các
điểm I PD AN; J PC AM . Chứng minh rằng IJ // CD . Lời giải Trang 43
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
 Có M,N lần lượt là trung điểm của BC BD (gt)
 Nên MN là đường trung bình của
BCD MN // CD (1).
 Xét AMN,BCD,PCD có
AMNBCD  MN ; AMNPCD  IJ ;
PCDBCD CD (2). Bi  ê
Từ (1) và (2) suy ra MN // CD // IJ (Theo định n
lý về giao tuyến của 3 mặt phẳng). So
Hay IJ // CD (đpcm). ạ  Bài 03. n:
Cho hai hình vuông ABCD ABEF không đồng phẳng. Trên các đường chéo AC, BF lấy LÊ MINH AM BN M, N sao cho 1 
 . Chứng minh rằng MN // DE . AC BF 3 Lời giải
 Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB .
 Gọi M  DI AC .   Ta có AM AI 1 AM 1     TÂM M CDC 2 AC 3  Lại có AM 1
 suy ra M  M . AC 3 IM
 Hay D, M,I thẳng hàng và 1  . ID 3  Tương tự, ta có IN
I, N, E thẳng hàng và 1  IE 3
 Xét tam giác IDE IM IN   MN // DE ID IE
(Định lý Ta-let đảo) (đpcm).
Dạng 02. TÌM GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG CHỨA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.
Phương pháp giải
 Sử dụng định lí phương pháp giao tuyến thứ nhất. S     
a    ,b           Sx,Sx//a//b a//b  Trang 44
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGBài 01. Cho hình chóp .
S ABC. Gọi M , N lần lượt là các điểm trên các cạnh AC , BC sao cho AM BN
. Gọi E, F , G lần lượt là các điểm trên cạnh ,
AB SB, SC sao cho AC BC AE SF SG 1    . AB SB SC 3
. Tìm SMNSAB, SACCEF.
. Tìm EFGSAC, tìm H AC EFG.
. Tìm thiết diện EFG . Thiết diện là hình gì? Lời giải
. Tìm SMNSAB, SACCEF.  Ta có: AM BN   MN / /AB AC BC S
 SABSMN TÂM 
 Nên AB  SAB ,MN  SMN  AB // MN 
 SABSMN  Sz, Sz // AB// MN.  Vì AE SF
SA // EF (Định lí Ta-let) LÊ MINH AB SB C
 SACCEF n:  ạ S
A  SAC ,EF  CEF SA// EF  n So     ê
SAC CEFCx, Cx//SA// E .F
Bi . Tìm EFGSAC, tìm H ACEFG. G
 SACEFG   S
A  SAC ,EF  EFG  SAC  EFG  Gy, Gy // SA // EF. SA// EF 
 Vì SACEFG  Gy AC EFG  AC Gy   
H AC G . y
. Tìm thiết diện EFG . Thiết diện là hình gì?  Ta có: EB EF BF 2    2
EF SA (1) AB SA SB 3 3  Do CH GH CG GH // SA 2     2
GH SA (2) CA SA SC 3 3  1&2
  EF GH , mà EF // GH FGHElà hình bình hành Thiết diện là hình bình hành.  Bài 02. Trang 45
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J là trọng tâm ABC ABD ; E, F lần lượt là trung điểm BC, . AC
. Chứng minh rằng IJ//CD
. Tìm giao tuyến DEF và ABD. Lời giải
. Chứng minh rằng IJ//CD
 Gọi M là trung điểm AB ,
I là trọng tâm A
BC C , I , M thẳng hàng. Bi
J là trọng tâm A
BD D , J , M thẳng ên hàng. So  Xét DMC có: MI MJ 1 ạ 
 (do I là trọng tâm ABC , J MC MD 3 n: trọng tâm ADB). LÊ MINH
 IJ // DC (Định lí Ta-lét).
. Tìm giao tuyến DEF và ABD.
 Chứng minh được EF là đường trung bình của ABC EF // AB . TÂM
DDEFABD    S
A  DEF ,EF   ABD EF // AB 
  DEFABD  Dx, Dx // EF // A . B Bài 03. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là tứ giác lồi không có cặp cạnh nào song song. Gọi M,N lần
lượt là trọng tâm của hai tam giác SAB SAD . Gọi E trung điểm của cạnh CB .
. Chứng minh rằng MN BD .
. Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng MNE .
. Gọi O, J lần lượt là các giao điểm của mặt phẳng MNE với các cạnh SB,SD . Chứng minh rằng OJ BD . Lời giải
. Chứng minh rằng MN BD .
 Gọi F là trung điểm của SA .
Theo tính chất trọng tâm của tam giác ta có FM FN 1    MN BD . FB FD 3
. Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng MNE . Trang 46
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
 Xét hai mặt phẳng MNE và ABCD có     Ed E MNE ABCD  
 d  MNE ABCD MN BD  d MN BD
P d CD O   MG SB    Gọi G
  d AB . Gọi H MG SA .  
I d AD
J HI SD
 Vậy thiết diện cần tìm là ngũ giác OHJPE .
. Chứng minh rằng OJ BD . BD MNBD   SBD  Ta có  .      OJ BD MN MN MNE
OJ  MNE  SBD TÂMBài 04.
Cho tứ diện ABCD I, J,K là ba điểm lần lượt nằm trên các cạnh AD, AC, BC sao cho AI AJ BK 1  
 . Xác định giao tuyến của mặt phẳng IJK với các mặt phẳng BCD ,ABDAD AC BC 3
và xác định hình tính của thiết cắt bởi mặt IJKLÊ MINH Lời giải n:ạ  Vì AI AJ 1   nên IJ CD . AD AC 3  Ta có n So IJ CD ê     IJ   IJKd
IJK BCD  Bi  .      K d CD BCD        d IJ CDK IJK BCD
 Gọi E d BD EK CD IJ .
 Theo chứng minh trên: EK  BCDIJK .    Vì AJ BKCA CJ CB CK CJ CK CJ CK    1 1   AC BC AC BC AC BC AC BC
IE  ABDIJK 
JK  IJK
 Nên JK AB . Ta có  .      IE JK AB AB ABD  JK AB   IJ EK
Thiết diện cần tìm là tứ giác IJKE . Ta có 
nên IJKE là hình bình hành. JK IE Trang 47
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
Dạng 03. CHỨNG MINH HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU.
Phương pháp giải
 (Chứng minh phản chứng) Giả sử hai đường thẳng đồng phẳng rồi suy ra điều vô lí.  Bài 01. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Chứng minh rằng các cặp đường Bi
thẳng sau đây chéo nhau: SA,BC; SA,CD; SB,CD; SB, DA; SC, AD; SC, AB; ên
SD,AB và SD,BC. So Lời giải ạ * SA, BC n:
 Giả sử SA,BC đồng phẳng, thì S, A,B,C đồng phẳng. LÊ MINH
 Nhưng rõ ràng C SAB, nên điều giả sử là sai.
 Vậy SA,BC chéo nhau. * SA,CD
 Giả sử SA,CD đồng phẳng, thì S, A,C,D đồng phẳng. TÂM
 Nhưng rõ ràng C SAD , nên điều giả sử là sai.
 Vậy SA,CD chéo nhau. * SB,CD
 Giả sử SB,CD đồng phẳng, thì S,B,C,D đồng phẳng.
 Nhưng rõ ràng BSCD , nên điều giả sử là sai.
 Vậy SB,CD chéo nhau.
 Các ý còn lại làm tương tự. Bài 02.
Cho hai đường thẳng chéo nhau a và .
b Trên đường thẳng a lấy hai điểm phân biệt A,B tùy
ý. Trên đường thẳng b lấy hai điểm phân biệt C, D tùy ý. Chứng minh hai đường thẳng AC BD chéo nhau. Lời giải
 Giả sử AC,BD đồng phẳng. Nghĩa là A,B,C,D đồng phẳng.
 Rõ ràng, DABC nên điều giả sử là sai.
 Vậy AC,BD chéo nhau. Trang 48
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGBài 03.
Cho tam giác BCD và điểm ABCD . M, N lần lượt là trung điểm của A , B CD . Chứng
minh AB CD chéo nhau, AD MN chéo nhau. Lời giải
 Giả sử AB CD đồng phẳng, thì BCD  ABCD
 Tức là ABCD (Vô lý).
 Do đó AB CD chéo nhau.
 Giả sử AD MN đồng phẳng,
 Mà M,N lần lượt thuộc AB,CD
 Nên AB  ADMN;CD  ADMN,
 Suy ra AB CD đồng phẳng (vô lý theo ý trên).
 Vậy AD MN chéo nhau. TÂMBài 04.
Cho hình thang ABCD có đáy lớn AD, đáy nhỏ BC và điểm SABCD . Gọi I là giao điểm
của AC BD . M,N là hai điểm phân biệt trên đường thẳng SI . Chứng minh AM BN
chéo nhau, BM AN chéo nhau. Lời giải LÊ MINH     Ta có SI
SAC SBD, M,N SI n:   ạ
Nên A, M, N SAC.
 Giả sử AM BN đồng phẳng,
 Suy ra BSAC nên SABC (mâu thuẫn giả thiết n Soê
S ABC ). Bi
 Vậy AM BN chéo nhau.
 Chứng minh tương tự AN BM chéo nhau. Trang 49
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
Dạng 04. CHỨNG MINH MỘT ĐƯỜNG THẲNG DI ĐỘNG LUÔN ĐI QUA MỘT ĐIỂM CỐ ĐỊNH.
Phương pháp giải
 Sử dụng định lý về giao tuyến của ba mặt phẳng (ĐL3) Bài tập. Bi
Cho tứ giác ABCD với AB không song song với CD và điểm S (ABCD) . Mặt phẳng di động ên
  qua AB cắt SC,SD tại M,N . Mặt phẳng di động  qua CD cắt SA,SB tại P,Q. So
. Chứng minh đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định.
. Chứng minh nếu AN BM cắt nhau tại I , CQ DP cắt nhau tại J thì đường thẳng IJ ạn:
luôn đi qua một điểm cố định.
. Gọi K là giao điểm của AM BN , L là giao điểm của CP DQ . Chứng minh đường LÊ MINH
thẳng KL qua một điểm cố định trong  ABCDLời giải
. Chứng minh MN luôn đi qua một điểm cố định.
 SCD  MN     TÂM
 Ta có    ABCDAB ABCD  SCD   CD
 Suy ra MN, AB,CD đồng quy tại E ABCD
 Vậy MN đi qua E cố định.
. Chứng minh nếu AN BM cắt nhau tại I , CQ DP cắt nhau tại J thì đường thẳng IJ luôn đi
qua một điểm cố định. I AN   SAD
 Ta có AN BM I   I BM   SBC
I SADSBC  Lại có J DP   SAD
CQ DP J   J CQ   SBC
J SADSBC
 Mà SSADSBC
 Nên đường thẳng IJ luôn đi qua điểm S cố định.
. Chứng minh đường thẳng KL qua một điểm cố định trong ABCD Trang 50
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGK AM   SAC
 Ta có AMBN K   K BN   SBD
KSACSBD LDQ   SBD
 Lại có CP DQ L   L CP   SAC
LSACSBD
 Gọi O AC BD OSACSBD
 Nên đường thẳng KL luôn đi qua điểm O cố định. TÂM
------------------ HẾT ------------------ LÊ MINH n:ạ n SoêBi Trang 51
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGBÀI 03
HAI ĐƯỜNG CHÉO NHAU – SONG SONG ☆☆★☆☆
I. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng được xét theo số điểm chung của chúng Bi d ê
và   không có điểm chung. n
Khi đó ta nói d song song với   hay   song song với So
d và kí hiệu là d//   hay   // . d n:
d và   có một điểm chung duy nhất . M LÊ MINH
Khi đó ta nói d và   cắt nhau tại điểm M và kí hiệu là
d     
M hay d    M .
d và   có từ hai điểm chung trở lên.
Khi đó ta nói d nằm trong   hay   chứa d và kí hiệu TÂM
d    hay    d II. TÍNH CHẤT:
Định lý 1
 Nếu đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng   và d song song với đường thẳng d
nằm trong mặt phẳng   thì d song song với   .
Tóm tắt định lý: d     d//d  d//   d      Ví dụ 01. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của AC
BD , các điểm M , I , K lần lượt là trung điểm của SC, A , B AD .
. Chứng minh AD // SBC , IK //MBD .
. Chứng minh CD // ABM , SA//MBD . Lời giải Trang 52
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
. Chứng minh AD // SBC , IK //MBD
AD SBC   Ta có: AD // BC
AD// SBC . BC SBC 
IK  MBD   IK // BD
IK // MBD .
BD  MBD 
. Chứng minh CD // ABM , SA// MBD . C
D  ABM   CD // AB
CD // ABM .
AB  ABM  SA   MBD TÂM   SA  // OM
SA // MBD .
OM  MBD   Ví dụ 02. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm SAB , M LÊ MINH
một điểm trên cạnh AD sao cho AD  3AM , Chứng minh MG // SCD. n:
. Chứng minh AD // SBC , IK //MBD . ạ
. Chứng minh CD // ABM , SA//MBD . n So Lời giải ê
 Gọi H là trung điểm của AB . Bi
 Do G là trọng tâm tam giác SAB , nên HG 2    1 . HS 3
 Trong ABCD , gọi K HMCD
SK  SCD .  HM AM 2 Vì AH// DK    2 . HK AD 3   1&2 HG HM    GM//SK . HS HK G
M  SCD   Khi đó SGM // SK
MG // SCD.
SK  SCD 
Định lý 2 Trang 53
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
 Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng   . Nếu mặt phẳng   chứa a và cắt  
theo giao tuyến b thì b song song với . a
Tóm tắt định lý: a//    a     a//b      b Bi ê n So  Ví dụ 03.
Cho tứ diện ABCD . Lấy điểm M thuộc miền trong của tam giác ABC . Gọi P là mặt phẳng n: qua AB M và song song với , CD . LÊ MINH
. Tìm giao tuyến của P lần lượt với các mặt phẳng ABC , BCD , ACD , ABD .
. Mặt phẳng P cắt tứ diện theo thiết diện là hình gì? Lời giải
. Tìm giao tuyến của P với các mặt phẳng TÂM
ABC , BCD , ACD, ABD.
 P và ABC có
Điểm M chung, AB  ABC , AB / / P    IJ qua M
P ABC  IJ với 
IJ / / AB, I BC, J   AC
 P và BCD có
Điểm I chung, CD  BCD ,CD / / P
 PBCD  IH , với IH / /CD,HBD
 P và ACD có
Điểm J chung, CD  ACD ,CD / / P
 PACD  JK , với JK / /CD,KAD
 P và ABD có điểm K,H chung, AB  ABD, AB / / P
 PABD  KH , với KH / /AB .
. Mặt phẳng P cắt tứ diện theo thiết diện là hình gì?
 Mặt phẳng P cắt tứ diện theo thiết diện là hình bình hành IJKH (vì KH / /IJ / /AB
IH / / JK / /CD ).  Hệ quả Trang 54
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
 Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng nếu có cũng
song song với đường thẳng đó.
Tóm tắt định lý:
PQ       d Q / /d P / / , / /d
Định lý 3
 Cho hai đường thẳng chéo nhau, có duy nhất một mặt phẳng
chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng còn lại. TÂM Chú ý
Cho a b là hai đường thẳng chéo nhau.
Cách dựng mặt   chứa đường a và song song với
LÊ MINH đường b:
n: – Lấy M thuộc a.
ạ – Qua M kẻ đường thẳng b song song với b.
– Mặt phẳng   chứa a b .
n Soê III. CÁC DẠNG BÀI TẬP. Bi
Dạng 01. CHỨNG MINH ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG.
Phương pháp giải
 Ta có thể dùng một trong các cách sau a // b 
01 Dùng ĐL1 b    a//  a    
– Xét mặt phẳng   chứa .
02 – Tìm giao tuyến b   .
– Chứng minh a // b a //   Bài 01. Trang 55
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB,CD .
. Chứng minh MN // SBC, MN //SAD
. Gọi P là trung điểm SA . Chứng minh SB// MNP , SC // MNP .  1
. Gọi G là trọng tâm SBC , I thuộc cạnh BD sao cho BI BD , Chứng minh GI // SAB. 3 Lời giải Bi
. Chứng minh MN // SBC, MN //SAD ên
 Vì M,N lần lượt là trung điểm của AB,CD So của ABCD
 Nên AD //BC//MN ạn: AD //MN  LÊ MINH
 Ta có: AD  SAD  MN // SAD MN   SAD BC //MN 
 Tương tự BC  SBC  MN // SBC MN   SBC TÂM
. Gọi P là trung điểm SA .
. Chứng minh GI // SAB.
Chứng minh SB // MNP , SC // MNP . 
Gọi J là trung điểm BC
 Ta có MN// SAD  MN//SP
 Ta có I là trọng tâm tam giác ABC suy ra 1 SP //MN IJ AJ .  3
 MN  MNP  SP // MNP 1 
 G là trọng tâm SBC suy ra JG JS SP   SAD 3  1 1
Tương tự SC // MNP .
SAJ IJ AJ , JG JS nên GI //SA . 3 3
 Mà SA  SAB suy ra GI //SAB.  Bài 02. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB , đáy nhỏ CD với AB  2CD. Gọi
O là giao điểm của AC BD , I là trung điểm của SA , G là trọng tâm tam giác SBC E là một
điểm trên cạnh SD sao cho 2SE  3SD . Chứng minh
. Chứng minh MN // SBC, MN //SAD
. Gọi P là trung điểm SA . Chứng minh SB// MNP , SC // MNP .  1
. Gọi G là trọng tâm SBC , I thuộc cạnh BD sao cho BI BD , Chứng minh GI // SAB. 3 Lời giải Trang 56
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
. DI // SBC .
 Gọi N là trung điểm SB.
 Có I là trung điểm của SA
  NI là đường trung bình SAB NI//AB    1 . NI   AB  2  1   IN DCCD AB Mà  2 suy ra  .  IN // DCAB // CDIN DC  Tứ giác 
NIDC có IN //DC
 Nên NIDC là hình bình hành suy ra DI // NC TÂMDI // NC 
 Ta có NC  SBC  DI // SBC. DI   SBC
. GO // SCD .
. SB// ACE. LÊ MINH
 Gọi P là trung điểm của SC .  OB OD 1 Ta có  2 nên  . BG 2 OD BD 3 n:
 Có G là trọng tâm SBC     1 ạ BP 3  3
Mặt khác vì 2SE  3SD SE SD nên
 Ta có AB// CD 2 OB OA AB OB 2 DE 1  n So     2   2 DS 3 ê OD OC CD OD 3  1&2 OD DE 1 Bi
 OG // BH .  
  OE// BS BD DS 3
 Mà BH  SCD  OG//SCD.
 Mà OE  ACE suy ra SB//ACE.  Bài 03. Cho hình chóp .
S ABCD đáy là hình bình hành. Trên các cạnh SA ,SB lần lượt lấy các điểm M , N sao SM SN cho  . Chứng minh rằng: SA SB
. AD// SBC; DC// SAB .
. MN// ABCD; AB// MNCD; MN// SCDLời giải Trang 57
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
. AD// SBC; DC//SAB .
 Do tứ giác ABCD là hình bình hành
 Suy ra AD//BC; DC//AB
 Mà AD  SBC,BC  SBC  AD//SBC .
 Chứng minh tương tự ta có DC// SAB
. MN// ABCD; AB// MNCD; MN// SCD Bi  SM SN Tam giác SAB có   MN//AB. ê SA SB n
MN  ABCD , AB  ABCD  MN// ABCD. So
 Theo trên có MN//AB
AB  MNCD , MN  MNCD  AB// MNCD . n:
 Lại có CD//AB MN//CD LÊ MINH
MN  SCD ,CD  SCD MN// SCD . Bài 04. Cho hình chóp .
S ABCD đáy là hình chữ nhật. Gọi G là trọng tâm tam giác SAD . Điểm E thuộc DC 1
sao cho DE DC và I là trung điểm của AD . 3 TÂM
. Tìm giao điểm của IE và SBC .
. Chứng minh rằng:GE// SBCLời giải
. Tìm giao điểm của IE và SBC .
 Trong ABCD ta có IEBC H IESBC
. Chứng minh rằng:GE// SBC
 Trong ABCD ta có DE IE 1 IG IE 1     
  EG//SH ID//CH DC EH 2 SG EH 2
 Mà EG  SBC,SH  SBC EG//SBC .  Bài 05.
Cho tứ diện ABCD G là trọng tâm tam giác ABD . Điểm I thuộc BC sao cho BI  2IC . Chứng
minh rằng: GI// ACD . Lời giải Trang 58
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
 Gọi M là trung điểm của AD ,  BG BI Trong BCM có  2   IG//CM GM IC
 Mà IG  ACD,CM  ACD IG//ACD.  Bài 06. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SI SJ 2 A ,
B AD . Gọi I, J thuộc SM, SN sao cho 
 . Chứng minh rằng MN / / SBD; IJ / / SBDSM SN 3
; SC / / IJO . TÂM Lời giải
MN / / SBD
 Trong  ABCD : MN / /BD BD  SBD
 Nên MN / / SBD
LÊ MINH IJ//SBD n: SI SJ ạ  Ta có 
nên IJ / /MN ( theo định lí SM SN ta- lét) n So
 Suy ra IJ / /MN / / BD mà BD  SBD . ê
 Nên IJ / / SBD
Bi  SC//IJO
 Gọi H MN AC; K IJ SH SI SJ 2 Từ 
  IJ / /MN SM SN 3 SK SI 2    SH SM 3  AH AM 1
MN là đường trung bình tam giác ABD  
1 AH HO OC HO MB 2  SK CO 2 Xét SHC : 
  OK / /SC SH CH 3
OK  OIJ
 Suy ra SC / / OIJ .  Bài 07. Trang 59
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
Cho hai hình bình hành ABCD ABEF không đồng phẳng.
. Gọi P,Q là trọng tâm ABD ABE
. Chứng minh rằng PQ / / CEF
. Gọi M,N là trọng tâm BCDAEF
. Chứng minh rằng MN / / CEFLời giải
. Chứng minh rằng PQ / / CEF
 Gọi I là trung điểm của AB . Bi  IQ IP 1 Xét tam giác DEI :   ê IE ID 3 n
PQ / /DE ( theo định lí ta lét ) So
 Mà DE  DCEF  CEF ạ
 Nên PQ / / CEF n: LÊ MINH
. Chứng minh rằng MN / / CEF
 Gọi K là trung điểm EF . AN 2
N là trọng tâm AEF :  AK 3 MC 1 AM 2 TÂM
M là trọng tâm BCD:    AC 3 AC 3  AN AM Xét AKC :  AK AC
 Nên MN / /KC ( theo định lí ta lét)
 Mà KC  CEF .
 Suy ra MN / / CEF . Trang 60
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
Dạng 02. TÌM GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG CHỨA MỘT ĐƯỜNG
THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG. .

Phương pháp giải  Ta có thể dùng:
M       
a   ; b           Mx / /a a / /b   Bài 01. Cho hình chóp .
S ABCD đáy là hình bình hành tâm O . Gọi   là mặt phẳng qua O và song song với SA, BC . TÂM
. Tìm giao tuyến của   và ABCD . Xác định M,N lần lượt là giao điểm của AB,CD với  
. Xác định giao điểm Q của SB và   . Tìm giao tuyến của   và SAB .
. Tìm thiết diện cắt bởi   . Thiết diện là hình gì ? Lời giải
. Tìm giao tuyến của   và ABCD .
LÊ MINH Xác định M,N lần lượt là giao điểm của AB,CD
n:ạ với   . BC//   n So  Ta có: 
ABCD  BC . ê O  la diem chung cua  ABCD va   Bi
 ABCD   //BC và đi qua O .
 Trong ABCD gọi M   AB
 Mà     M AB  .
 Trong ABCD gọi N  CD
 Mà     N CD  .
. Xác định giao điểm Q của SB và   . Tìm giao tuyến của   và SAB
P  SBC  MN     Ta có: 
 SBC   d//BC d đi qua P .
BC  SBC  MN / /BC
 Trong SAB gọi Q dSB SB   Q Trang 61
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
 Dễ thấy  SAB  MQ
. Tìm thiết diện cắt bởi   . Thiết diện là hình gì?
 ABCD  MN    
SAB  MQ   Ta có:  
Thiết diện cần tìm là MNPQ ,    SBC   PQ     
SCD  NP  Bi
 Có PQ//MN nên tứ giác MNPQ là hình thang ên  Bài 02. So Cho hình chóp .
S ABC . Gọi M là trung điểm AC . Mặt phẳng   qua M và song song với S ; A B C ,
  cắt AB,SB,SC lần lượt tại N;H;K. Chứng minh rằng MNHK là hình bình hành. n: Lời giải LÊ MINH SA  //     
SAC  SA  M la diem chung cua    va SAC
 SAC   MK//SA KSC . TÂMBC//     
SBC  BC  K la diem chung cua  SBC va  
 SBC   KH//BC HSB .
SAB  SA    MK   SA // MKH ladiemchungcua  SAB va  
 SAB   HN // SANAB
 SBC  KH
 SAB  HN  Ta có:  
 Thiết diện của hình chóp cắt bởi   là tứ giác MNHK .  ABC   NM
 SAC  MK
 Ta có: M là trung điểm AC , MK//SA MK là đường trung bình của SAC ,  1
Nên MK // SA MK SA (1) 2  1
Chứng minh tương tự HN // SA , HN SA (2) 2
 Từ (1) (2) suy ra MNHK là hình bình hành. Trang 62
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGBài 03. Cho tứ diện SAB .
C Gọi M, N là trung điểm AB,S . B
. Chứng minh SA/ / CMN
. Tìm giao tuyến CMN và (SAC) Lời giải
. Chứng minh SA/ / CMN
 Xét SAB MN là đường trung bình  MN //SA
 Mà MN CMN SA// CMN
. Tìm giao tuyến CMN và (SAC) C  (SAC)  Ta có : 
C là điểm chung của hai mặt C   (CMN) phẳng TÂM
 Mặt khác MN // SA, MN  CMN, SA  SAC
 Nên CMNSAC  d//MN//SAd qua C .  Bài 04. LÊ MINH Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB . Gọi M là trung điểm CD ,   là n:
mặt phẳng qua M song song với SA BC . Tìm hình tính thiết diện của   và hình chóp . S ABCDLời giải BC //   n So ABCD ê   BC  Bi
M   ABCD    
  ABCD  d//BC với d qua M và cắt AB tại N . SA  //     S
A  SAB
NSAB   
  SAB  d//SA với d qua N và cắt SB tại P .
BC  SBC  MN     
  SBC  d//SA với d qua P và cắt SC tại Q BC // MNP   SBC
 Vậy khi đó   cắt khối chóp .
S ABCD theo thiết diện là hình thang MNPQ vì có MN//PQ//BC Bài 05. Trang 63
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG Cho hình chóp .
S ABCD. Gọi M, N thuộc cạnh AB,CD . Gọi   là mặt phẳng qua MN và song song với SA
. Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi  
. Tìm điều kiện của MN để thiết diện là hình thang Lời giải
. Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi   Bi SA  //    ê   S
A  SAB n  So
M  SAB     ạ
  SAB  d//SA với d qua M và cắt SB tại Q n: O   MN     LÊ MINH
 Trong ABCD , gọi O MN AC   . O AC   SACSA  //     Ta có S
A  SAC
OSAC    TÂM
  SAC  d//SA với d qua O và cắt SC tại P .
 Vậy khi đó thiết diện là tứ giác MNPQ
. Tìm điều kiện của MN để thiết diện là hình thang
 Nếu MQ // PN thì SA// NP
 Mà NP  SCD nên SA //SCD (vô lý).
 Do đó để MNPQ là hình thang thì QP // MN .
 SBC  PQ   Ta có 
   ABCD  MN SBC  ABCD   BC
 Mà PQ // MN nên MN // BC .
 Vậy để thiết diện là hình thang thì MN // BC .  Bài 06. Cho hình chóp .
S ABCDcó đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm AB . Mặt phẳng
  qua M, song song với SABC cắt DC,SC,SBlần lượt tại N,H,K. Chứng minh tứ giác MNHK là hình thang. Lời giải Trang 64
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG  / /BC 
 Ta có: BC  SBC
HK / /BC   1 .
 SBC   HK   / /BC 
 Lại có: BC   ABCD
MN / /BC 2 . 
    ABCD   MN  Từ  
1 và 2  HK / /MN
tứ giác MNHK là hình thang.  Bài 07. Cho hình chóp .
S ABCDcó đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB  2CD.Gọi M là trung điểm SB .
Tìm thiết diện của mặt phẳng   với hình chóp .
S ABCD biết mặt phẳng   qua M , song song với TÂM
SDAB . Chứng minh thiết diện là một hình thang. Lời giải
M  SAB   Có    / /ABAB   SABLÊ MINH
  SAB  n:
Mx , (Mx / /A ) B . ạ
 Trong SAB gọi N MxSA.
N  SAD n So  ê  Có:    / /SD  Bi SD   SAD
  SAD  Ny, Ny / /SD.
 Trong SAD gọi P Ny AD .
P  ABCD 
 Có:   / /AB
  ABCD  Pz, Pz / /AB. AB   ABCD
 Trong ABCD gọi Q Pz BC .
 SAB  MN
 SAD  NP    
Thiết diện cần tìm là tứ giác MNPQ , mà MN / /PQ / / AB.     ABCD   PQ
 SBC QM
 Do đó tứ giác MNPQ là một hình thang. Trang 65
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGBài 08.
Cho tứ diện ABCD . Hãy xác định thiết diện của hình tứ diện ABCD khi bị cắt bởi mặt phẳng P
trong mỗi trường hợp sau:
. Mặt phẳng P đi qua trọng tâm G của tứ diện, qua E thuộc cạnh BC và P//AD.
. Đi qua trọng tâm của tứ diện và song song với BC AD . Lời giải Bi
. Mặt phẳng P đi qua trọng tâm G của tứ diện, qua ê
E thuộc cạnh BC và P //AD . n So
 Gọi I , J lần lượt là trung điểm BC, AD
G là trung điểm IJ ( vìG là trọng tâm của tứ ạn: diện).
 Trong BCJ gọi M EG CJ . LÊ MINH
M EG,EG   P  
MPACD.
M CJ,CJ   ACD
 Mà :P / /AD, AD  ACD .
 Do đó PACD  Mx, Mx / /AD . TÂM
 Trong ACD gọi F MxAC;K MxCD .
PABC  FE   Ta có: 
P BCD  EK . P
    ACD   KF
 Vậy thiết diện cần tìm là EFK .
. Đi qua trọng tâm của tứ diện và song song với BC AD .
 Gọi L, P,Q,O lần lượt là trung điểm các cạnh A ,
B AC,CD, BD
 Theo tính chất trọng tâm của tứ diện và có mặt
phẳng P đi qua trọng tâm G của tứ diện và song song với BC.
 Suy ra thiết diện cần tìm là hình bình hành LPQO Bài 08. Trang 66
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SC , P là
mặt phẳng qua AM và song song với BD .
. Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng P .
. Gọi E, F lần lượt là giao điểm của P với các cạnh SBSD. Tính tỉ số diện tích của SME
SBC và tỉ số diện tích của SFM SCD .
. Gọi K là giao điểm của ME CB ; J là giao điểm của MF CD . Hãy chứng minh ba điểm EF
K, A, J nằm trên đường thẳng song song với EF và tìm tỉ số . KJ Lời giải
. Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng P .
 Trong ABCD , gọi O AC BD
 Trong SAC , gọi I SOAM TÂMI SO   SBD  Khi đó     . I AM   P
I SBD P BD // P 
 Ta có BD  SBD
ISBD  PLÊ MINH
 SBDP n:
d//BD d qua I . ạ
 Trong SBD có E dSBF SDd .
 Ta có: E dSB n So Ed   P ê  
EP SBC   1 . Bi E SB   SBC     M AM   P  Và     2 . M SC  
SBCM P SBC
 Từ ME  PSBC I .
 Tương tự, ta cũng có MF  PSCD II . Ed   P
 Ta có Ed SB      3 . E SB  
SABE P SAB AAM   P  Và     . A   SAB
A P SAB 4
 Từ 3 , 4 ta có AE  PSAB III .
 Tương tự, ta có AF  PSAD IV  .
 Từ I, II, III, IV  ta có tứ giác AFME là thiết diện của hình chóp khi cắt bởi P . Trang 67
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
. Tính tỉ số diện tích của SME SBC và tỉ số diện tích của SFM SCD .
SAC SO, AM là hai đường trung tuyến cắt nhau tại I SI 2
Nên I là trọng tâm của tam giác SAC   . SO 3  SE SI 2
Xét tam giác SOB IE // OB nên   . SB SO 3  SF SI 2 Tương tự ta cũng có   . SD SO 3 Bi  1 ê .SM.S . E sin ESMS SM SE 1 2 1 SME 2 n    .  .  S 1 SC SB 2 3 3  SBC So .SC.S . B sin CSB   Ta có 2  ạ 1 
.SM.SF.sin MSF n: S SM SF 1 2 1 SFM 2   .  .  S 1 SC SD 2 3 3 LÊ MINH SCD  .SC.S . D sin DSC  2  EF
. Hãy chứng minh ba điểm K, A, J nằm trên đường thẳng song song với EF và tìm tỉ số . KJK ME   P
 Ta có K ME CB      . K CB  
ABCDK P ABCD 5 TÂMJ MF   P
 Ta có J MF CD      J CD  
ABCDJ P ABCD 6 AAM   P  Và     . A   ABCD
A P  ABCD 7
 Từ 5, 6, 7 ta được A, K, J cùng thuộc giao tuyến của P và ABCD nên A, J, K thẳng hàng.
 Gọi  PABCD nên A, J, K thuộc . BD // P 
 Ta có BD  ABCD  BD // .
PABCD  
 Mà EF // BD nên // EF .
 Vậy ba điểm K, A, J nằm trên đường thẳng song song với EF .
 Ta có EF // BD // JK .  MI ME 1
Xét tam giác AMK IE // AK nên   . MA MK 3  EF ME 1 EF 1
Xét tam giác JKM EF // JK nên   .Vậy  . JK MK 3 JK 3
------------------ HẾT ------------------ Trang 68
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGBÀI 04
HAI MẶT PHẲNG SONG SONG ☆☆★ ☆☆ I. ĐỊNH NGHĨA:
 Hai mặt phẳng P và Q được gọi là song song với
nhau nếu chúng không có điểm chung.
Ký hiệu: P//Q hoặc Q//P.
Nhận xét:
Nếu hai mặt phẳng P và Q song song với nhau thì bất
kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này cũng song
TÂM song với mặt phẳng kia. II. TÍNH CHẤT:
Định lý 1:
Định lý 1
 Nếu mặt phẳng P chứa hai đường thẳng cắt nhau a,ba,b cùng song song với mặt LÊ MINH
phẳng Q thì P song song với Q .
n:  Tóm tắt định lý:
a  P;b  P 
a b  M 
 P // Q n So a// Q ê  Bi b//  Q  Ví dụ 01.
Cho tứ diện SABC. Hãy dựng mặt phẳng   qua trung điểm I của đoạn SA và song song với
mặt phẳng  ABC . Lời giải Cách dựng:
 Xét SAB , qua I dựng IK//AB .
 Xét SAC , qua I dựng IH//AC .
Vậy mặt phẳng   qua trung điểm I của đoạn SA và song song với mặt phẳng  ABC là IHKTrang 69
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGChứng minh: IK//AB  Ta có:   . AB  
ABCIK//ABC IH//AC    . AC  
ABCIH//ABC
IK ,IH  IHK  Bi
IK IH  I  Ta lại có: 
 IHK // ABC. ê
IK//  ABC n  So IH //  ABC  ạ Ví dụ 02. n:
Cho tứ diện ABCD . Gọi G ,G ,G lần lượt là trọng tâm của ABC, ACD, ABD . Chứng minh: 1 2 3 LÊ MINH
GG G // BCD . 1 2 3    Lời giải
 Ta có: G ,G ,G lần lượt là trọng tâm của 1 2 3 ABC, ACD, ABD AG AG AG 2 1 2 3     TÂM AM AP AN 3
 Nên G G //MP, G G //MN, G G //PN 1 2 1 3 2 3 G  G //MP 1 2 )
G G // BCD 1 . MP   BCD 1 2     G  G //PN 2 3 )  . PN  
BCDG G // BCD 2 2 3    
 Mà G G G G G 3 . 1 2 2 3  2    Từ  
1 , 2 , 3 suy ra G G G // BCD . 1 2 3   
Định lý 2
 Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có một
và chỉ một mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho.
Ta có các hệ quả sau:
 Nếu đường thẳng d song song với mặt phẳng
Q thì qua d có duy nhất một mặt phẳng song song với Q . Trang 70
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
 Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với
mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
 Cho điểm A không nằm trên mặt phẳng P .
Mọi đường thẳng đi qua A và song song với P
thì đều nằm trong mặt phẳng đi qua A song song
với P là Q. Ví dụ 03. Cho tứ diện .
S ABC SA SB SC . Gọi Sx , Sy , Sz lần lượt là phân giác ngoài của các góc S TÂM
trong tam giác SBC , SAC , SAB . Chứng minh:
.Sx;Sy // ABC
. Sx ; Sy ; Sz cùng nằm trên mặt phẳng Lời giải LÊ MINH
.Sx;Sy // ABC  n:
Gọi SM là đường phân giác trong của tam ạ
giác SBC (với M BC )
 Mà SBC cân tại S (do SC SB)
SM BC Sx SM n Soê Sx// BC Bi Sx//BC  
 Ta có BC  ABC  Sx// ABC 
Sx   ABC 
 Chứng minh tương tự  Sy// ABC
Sx//  ABC 
 Ta có Sy// ABC   Sx;Sy // ABC 
Sx Sy    S 
. Sx ; Sy ; Sz cùng nằm trên mặt phẳng
 Chứng minh tương tự  Sy;Sz // ABC
Sx;Sy//ABC  Ta có 
  Sx Sy Sy Sz S ;
x Sy;Sz đồng phẳng
Sy;Sz //  ABC  ;   ;   Trang 71
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
Định lý 3
 Nếu một mặt phẳng thứ 3 cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng
còn lại và hai giao tuyến của chúng song song với nhau
Tóm tắt định lý:    Bi
  Pd1  ê
 Q  d   d //d 2 1 2 n  P//Q  So  ạn: LÊ MINH
Hệ quả: Hai mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyến song song những đoạn thẳng bằng nhau. TÂM
III. ĐỊNH LÝ THALES TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN:
 Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến bất kì những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. A B B C C A 1 1 1 1 1 1   . A B B C C A 2 2 2 2 2 2 Trang 72
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
IV. HÌNH LĂNG TRỤ VÀ HÌNH HỘP:
 Cho P // Q .
Trên P cho đa giác A A ...A . Qua các đỉnh A , A ,..., A ta vẽ các đường thẳng song song 1 2 n 1 2 n
với nhau và cắt Q lần lượt tại A , A ,..., A  . 1 2 n TÂM Hình lăng trụ gồm
Hai đa giác A A ...A , A A ...A LÊ MINH 1 2 n 1 2 n
Các hình bình hành A AA A , A A A A , …, A A AA n: 1 1 2 2 2 2 3 3 n n 1 1
ạ  Hình lăng trụ có:
Mặt đáy: A A ...A , A A ...A  1 2 n 1 2 n
n So Các cạnh bên: A A, A A , ..., A A  ê 1 1 2 2 n n
Mặt bên: A A A A , A A A A , …, A A A A Bi 1 1 2 2 2 2 3 3 n n 1 1
– Các đỉnh: là các đỉnh của đáy.
Gọi tên lăng trụ: hình lăng trụ + tên đa giác
* Hình lăng trụ có đáy là tam giác gọi là hình lăng trụ tam giác .
* Hình lăng trụ có đáy là hình bình hành gọi là hình hộp.  Ví dụ 04.
Cho hình lăng trụ AB . C A BC
 . Gọi MMlần lượt là trung điểm của các cạnh BC B C  .
. Chứng minh AM // A M   .
. Tìm giao điểm của AB C  với A M  .
. Tìm giao tuyến d của AB C  với BA C   .
. Tìm giao điểm G của d với AM M
  . Chứng minh G là trọng tâm tam giác AB C  . Lời giải Trang 73
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
. Chứng minh AM // A M   .
 Do M M lần lượt là trung điểm của các
cạnh BC B C   MM // CC  Nên  . MM = CC  AA// CC AA// MM  Mà    AA = CC AA = MM   Bi Tứ giác AA MM  là hình bình hành ê  AM//A M   . n
. Tìm giao điểm của AB C  với A M  . So
 Ta có M là trung điểm của cạnh B C   ạn: M B C   B C     AB C   mà       LÊ MINHM AMM  AA M M  AB C  AA MM
  M .
 Mặt khác AB C  AA MM     A .  Nên ta có AB C  AA MM    AM.  Trong AA MM
  gọi I là giao điểm của AM và A M   A M  AB C
  I . TÂM
. Tìm giao tuyến d của AB C  với BA C   .  Trong ABA B
  gọi D là giao điểm AB và A B  DA B  A B    BA C   mà   AB C  BA C     D . D   ABAB   AB C
 Ta lại có AB C  BA C
  C  AB C  BA C    C D  .
 Vậy giao tuyến d của AB C  với BA C   là C D  .
. Tìm giao điểm G của d với AM M
  . Chứng minh G là trọng tâm tam giác AB C  .  Ta có AM M  AB C    AM .  Mà C D   AB C  .  Trong AB C
  gọi G là giao điểm C D
 và AM . Suy ra C D  AM M     G .
 Ta có D là trung điểm AB C D
 là đường trung tuyến của tam giác C AB.
 Tương tự ta có AM là đường trung tuyến của tam giác AB C  .
 Mà G là giao điểm C D  và AM .
 Vậy G là trọng tâm tam giác AB C  . V. HÌNH CHÓP CỤT:
 Cắt hình chóp bởi mặt phẳng song song với đáy và không đi qua đỉnh ta được hình chóp cụt. Tính chất : Trang 74
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
Hai đáy là hai đa giác có các cạnh tương ứng song song , các tỷ số các cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
Các mặt bên là những hình thang.
Các đường thẳng chứa các cạnh bên đồng quy tại một điểm. TÂM
III. CÁC DẠNG BÀI TẬP. LÊ MINH
Dạng 01. CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG SONG SONG. n:ạ
Phương pháp giải a//a n So b//b ê 
 Chứng minh 2 mặt phẳngsong song:     //     . Bi : a b I
 :abI  // 
 Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng:   . a     a//   Bài 01. Cho hình chóp .
S ABCDcó đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm
SA,SB,SD .
. Chứng minh PMN// ABCD , OMN//SCD .
. Gọi K, J lần lượt là trung điểm BC,OM . Chứng minh KI// SCD . Lời giải Trang 75
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
. Chứng minh PMN//ABCD
MN  MNP,MP  MNP 
AB   ABCD , AD  ABCD 
 Ta có: MN MP M
ABAD A  MN//AB, MP//AD  Bi
 MNP//ABCD ên
 Chứng minh OMN//SCD So
 Ta có: MN là đườ
ng trung bình của SAB
 Nên MN//AB A // B CD hay ạ MN// CD . n: MN//C D
. Chứng minh KI// SCD  LÊ MINH
 MN  SCD  MN// SCD   1 O
 OMNABCD   CD   SCD
MN  OMN   
 Tương tự OM là đường trung bình của SAC
AB   ABCD
 Nên OM//SC .  MN//AB OM//SC
 OMNABCD  Ox//AB TÂM   O
M  SBC  OM// SBC 2  
Mặt khác OK//AB SC   SBC
 OMNABCD  OK//AB KI  OMN   
MN OM M trong OMN 3
OMN//SCD    KI// SCD  Ta có Từ  
1 ,2 ,3 suy ra SCD // OMN . KI   OMN    Bài 02.
Cho tứ diện ABCD . Gọi G ,G ,G lần lượt là trọng tâm của ABC; AC ; D ABD . Chứng 1 2 3
minh rằng G G G // BCD . 1 2 3    Lời giải
 Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của
BC,CD, DB .
 Theo tính chất của trọng tâm và định lý ta- lét: AG AG AG 2 1 2 3    AM AN AP 3 GG // MN G  G // MNP 1 2   1 2     (1) G G // NPGG // MNP  2 3   2 3
 Mà G G G G cắt nhau tại G và cùng nằm 1 2 2 3 2 trong G G G (2) 1 2 3   1&2
G G G // MNP , hay G G G // BCD . 1 2 3    1 2 3    Trang 76
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGBài 03.
Cho hai hình bình hành ABCD ABEF không đồng phẳng.
. Chứng minh AB // CDEF.
. Chứng minh ADF // BCE.
. Gọi M, N, P,Q lần lượt là trung điểm AD,BC,BE, AF . Chứng minh MNPQ // DCEFLời giải
. Chứng minh AB // CDEF.
 Ta có AB // CD (do tứ giác ABCD là hình bình hành)
AB // FE (do tứ giác ABEF là hình bình hành)
AB // FE //CD A
B // CDEF .  TÂM
. Chứng minh ADF // BCE .
 Ta có AD // BC (do tứ giác ABCD là hình bình hành),
 Mà BC  BCE  AD // BCE .
 Chứng minh tương tự ta có AF // BCELÊ MINH
 Mà AD AF cắt nhau tại A , và cùng nằm
trong mặt phẳng  ADF .
n:ạ  Suy ra ADF // BCE.
. Gọi M, N, P,Q lần lượt là trung điểm AD,BC,BE, AF . Chứng minh MNPQ // DCEF n So  ê
Xét hình bình hành ABEF P,Q là trung điểm BE, AF  Bi
Nên PQ là đường trung bình của hình bình hành ABEF
PQ // AB// EF, PQ = AB EF (3) (tính chất đường trung bình).
 Chứng minh tương tự ta có  MN // A /
B / CD, MN = AB CD (4)
 Từ (3) và (4) suy ra  MN // PQ, EF / / CD .
 Suy ra tồn tại mặt phẳng MNPQ và mặt phẳng DCEF .
 Ta có MN // CD, CD  DCEF  MN // DCEF(5)
 Xét BCE P, N là trung điểm của BE BC (gt),
 Suy ra PN là đường trung bình của BCE PN // EC
 Mà EC  DCEF , suy ra PN // DCEF(6)
 Ta có MN,PN cùng nằm trong mặt phẳng MNPQ và cắt nhau tại N (7)
 Từ (5), (6) và (7) suy ra MNPQ // DCEF . Trang 77
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGBài 04. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm ABS và điểm
E trên cạnh AD sao cho AD  3AE. Gọi M là trung điểm AB .
. Tìm giao tuyến SAB và SCD .
. Đường thẳng qua E song song với AB cắt MC tại F . Chứng minh rằng GF// SCD.
. Chứng minh rằng EG// SCD. Bi Lời giải ê
. Tìm giao tuyến SAB và SCD . n    So
S SAB SCD 
 Ta có: AB//CD; ạ  n:
AB  SAB;CD  SCD  LÊ MINH
 SABSCD  Sx / /AB/ /CD.
. Đường thẳng qua E song song với AB cắt MC
tại F . Chứng minh rằng GF// SCD.
 Xét hình thang AMCD EF AM , AE MF 1 Suy ra:   . TÂM AD MC 3
 Xét SAB : M là trung điểm AB , G là trọng . Chứng minh rằng EG// SCD. MG 1 tâm ABC suy ra:  . GF
 //SCcmtMS 3  Ta có:  EF//CD  //AB  MG MF 1 Xét SCM có 
  GF//SC . MS MC 3
 SCD//EFG  EG//SCD . G  F//SC  Ta có:   SC  
SCDGF//SCD  Bài 05. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm của AB , G
trọng tâm SAB và điểm M trên cạnh AD sao cho AD  3AM . Đường thẳng qua M song song
với AB cắt IC tại N . Chứng minh rằng GN// SCD và GM// SCD . Lời giải
 Xét hình thang AICDMN//AI , suy ra: AM IN 1   . AD IC 3
 Xét SAB I là trung điểm AB , G là trọng tâm ABC IG 1 Suy ra:  . IS 3  IG IN 1 Xét SCM có 
  GN//SC . IS IC 3 Trang 78
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG G  N//SC  Ta có:   . SC  
SCDGN//SCDG
 N//SCcmt  Ta có:  MN//CD  //AB
 SCD//GNM  GM//SCD.
Dạng 02. GIAO TUYẾN CỦA 2 MẶT PHẲNG CÓ 1 MẶT PHẲNG SONG
SONG VỚI MẶT THỨ BA .

Phương pháp giải
Ta có thể dùng một trong các cách sau
M     01  // 
      Mx; Mx//b TÂM      b  // 
Đưa về dạng thiết diện song song với đường thẳng   a b a,b     , //  
02 Như vậy thay vì tìm thiết diện song song với mặt phẳng   thì ta tìm thiết LÊ MINH
diện song song với các đường thẳng a,b nằm trong   n: ạ  Bài 01. Cho hình chóp .
S ABCD đáy là hình bình hành .Gọi M là trung điểm SA ,gọi   là mặt phẳng n Soê
qua M và   song song với  ABCD . Bi
. Tìm  SAB , N SB .Tìm  SBC,P SC   .
. Tìm thiết diện cắt bởi   .Thiết diện là hình gì ? Lời giải
. Tìm  SAB , N SB .
Tìm   SBC ,P SC   .
   SAB
 Ta có  // ABCD,SABABCD  AB.
 Mà SAB   M  SAB   d
(với d là là đường thẳng đi qua M và song song AB ).
 Do M là trung điểm của SA d cắt SBtai trung điểm N .
SB   N . Trang 79
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
  SBC .
 Ta có  // ABCD,SBCABCD  BC .
 Mà SCB   N  SCB   (với là là đường thẳng đi qua N và song song BC ).
 Do N là trung điểm của SB  cắt SC tai trung điểm P SC    P .
. Tìm thiết diện cắt bởi   .Thiết diện là hình gì ?
 Ta có  // ABCD,SADABCD  AD. Bi ê
 Mà SAD   M  SAD   a (với a là đường thẳng đi qua M và song song AD ). n  
Do M là trung điểm của SA
a cắt SDtai trung điểm Q . So
 Nối M ,N ,P ,Q ta được thiết diện là tứ giác MNPQ . ạ
MN// PQ MN// AB;PQ// AB n:  Ta có 
. Vậy tứ giác MNPQ là hình bình hành. NP// MQ
NP// AD;MQ// ADLÊ MINHBài 02. Cho hình chóp .
S ABCD đáy là hình thang AB / /CD , M là một điểm thuộc cạnh
BC M B,C
. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt P qua M và song song với SAB . TÂM
. Gọi N,E,F lần lượt là giao điểm của P và AD,SD,SC . Gọi I là giao điểm của NE
MF . Chứng minh rằng I chạy trên một đường thẳng cố định. Lời giải
. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt
Pqua Mvà song song với SAB.
 Ta có: P đi qua M và song song với SAB
 PABCD  d//AB với d đi qua M
d AD N .
 P đi qua N và song song với SAB
 PSAD  d//SA với d đi qua N
d SD E .
 P đi qua M và song song với SAB
 PSBC  d//SB với d đi qua M
d SC F .
 Suy ra thiết diện tìm được là tứ giác MNEF
 Vì PSCD  EF,CD / /AB
EF / /AB / /CD / /MN
 Vậy thiết diện tìm được là hình thang MNEF
. Chứng minh rằng I chạy trên một đường thẳng cố định. Trang 80
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
 Ta có: NE  SAD
MF  SBC
 SADSBC  SK,K ADBC suy ra SK cố định
I là giao điểm của NE MF
I SK(ĐPCM)  Bài 03. Cho hình chóp .
S ABCD đáy là hình bình hành tâm O , AC a, BD b ,tam giác SBD đều. Một
mặt phẳng   di động song song với mặt SBD và đi qua điểm I trên đoạn thẳng AC
I A,C 
. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng   .
. Tính diện tích thiết diện theo a,b x AI Lời giải
TÂM . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  .
Trường hợp 1: I AO
 Ta có:   đi qua I và song song với SBD
 PABCD  d//BD với d đi qua I
d AB M LÊ MINH  . d AD   N
n:ạ   đi qua Nvà song song với SBD
 PSAD  d//SD với d đi qua N và n So
d SA P. ê
  SAB  MP mà   / / SBD  MP / /SB Bi
 Suy ra thiết diện tìm được là tam giác MNP .
 Do tam giác SBD đều nên tam giác MNPđều.
Trường hợp 2: I CO
 Ta có:   đi qua I và song song với SBD
 PABCD  d//BD với d đi qua I
d CB E  . d CD   F
   đi qua F và song song với SBD
 PSCD  d//SD với d đi qua F
d SC G .
  SBC  EG mà   / / SBD  EG / /SB
Suy ra thiết diện tìm được là tam giác EFG .
Do tam giác SBD đều nên tam giác EFG đều. Trang 81
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
. Tính diện tích thiết diện theo a,b x AI
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
I AO, thiết diện tìm được là tam giác MNPđều
I CO, thiết diện tìm được là tam giác EFG đều 2   2    MN EF MNP SBD nên S     SEFG SBD nên S     S MNP SBDBD EFG SBDBD   2 EF CI a xax  MN AI x 2x    ,     BD AO a a , BD CO a a Bi 2 2 2 ê 1 b 3      2 1 b 3 n S b b sin 60 SBD S
bbsin 60  2 4 SBD 2 4 So 2 2 2 2
 2x b 3 x b 3 2 2  2 S   
 2a x 2
b 3 a xb 3 MNP   2 ạ  a  4 aS      . EFG 2   n: a 4 a   LÊ MINHBài 04. Cho hình chóp .
S ABCD đáy là hình bình hành tâm O . Gọi E là trung điểm của SB. Biết tam
giác ACE đều và AB OD a . Một mặt phẳng   di động song song với mặt phẳng  ACE
và qua I trên đoạn OD ;   cắt AD , CD , SC , SB, SA lần lượt tại M , N , P ,Q , R .
. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng   . TÂM
. Tính diện tích thiết diện theo a,b x AI Lời giải
 Kẻ QI // OE với Q SB .
 Qua I kẻ MN // AC với MAD, NAC .
 Gọi QR   SAB mà AE  CAESAB  QR // AE .
 Gọi PQ   SAC mà CE  CAESAC  QP //CE
 P  MNPQR.
. Có nhận xét gì về PQR và tứ giác MNPRDI x Ta có  SQ x   DO a SE a QR PQ PR x     AE AE CA a
 Mà CAE đều  PQR đều.
OE AC (do OE là đường trung tuyến trong tam giác đều)
QI NM PN NM.
 Dễ thấy PNMR là hình bình hành
PN NM PNMR là hình chữ nhật.
. Tìm tập hợp giao điểm của MP NR khi I di động trên đoạn OD . Trang 82
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG  Gọi   K PM  1
NR KI PN 2    a x a xPN  .SD KI  .SD a 2a     IK OI a x
Gọi G là trung điểm SD. Ta có     GD OD a
 Mà IK // GD KGO .Vậy khi I di động trên DO thì K di động trên GO.
. Tính diện tích đa giác MNPQR theo a x DI . Tính x để diện tích ấy lớn nhất. 2  x 1 x 3 x 3
Ta có PR NM  .a x S  . . xa PQR 2 2 4     a x a x a x Ta có SN . M PN  . x .SD  . x 2 . OE  . x 2
. .a  2a xx PRMN a a ax Vậy Sa x x  (đvdt) MNPQR   2 3 2 4 TÂM
Dạng 03. HÌNH LĂNG TRỤ - HÌNH HỘP .
Phương pháp giải
 Chú ý vào các đường thẳng và mặt phẳng song song của hình lăng trụ để áp dụng các định lí song song đã học. LÊ MINHBài 01. n:ạ
Cho lăng trụ tam giác AB .
C A' B'C'. Gọi M, M ' làn lượt là trung điểm của cạnh BC B'C' .
. Chứng minh AM // A' M' .
. Tìm giao điểm AB'C' và đường thẳng A' M. n Soê
. Tìm giao tuyến d của AB'C' và BA'C' . Bi
. Tìm giao điểm G của d với AMA'. Chứng minh rằng G là trọng tâm AB'C'
Lời giải
. Chứng minh AM // A' M' .
 Xét tứ giác BCC' B' có M , M' là trung điểm
của BC B'C' .
MM' là đường trung bình của hình bình hành BCC' B' .
MM'//BB'//CC'; MM'  BB'  CC'
 Nên tứ giác AMA' M' là hình bình hành
AM // A' M' .
. Tìm giao điểm AB'C' và đường thẳng A' M.
 Gọi I là trung điểm của A' M
I cũng là trung điểm của AM'.
 Mà AM thuộcAB'C' Trang 83
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
 Do vậy I là giao điểm của A' Mvà AB'C' .
. Tìm giao tuyến d của AB'C' và BA'C' .
 Trong (ABB' A') có AB BA    J
J,C AB'C'BA'C'
JC  AB'C'BA'C'
. Tìm giao điểm G của d với AMA'. Chứng minh rằng G là trọng tâm AB'C' Bi ê
 Trong AB'C' có JC'IM'  
G G JC'AMM' A' . n 
Xét AC' B' có AM';C' J lần lượt là trung tuyến. So
 Do vậy giao điểm G của chúng chính là trọng tâm AC'B' . ạ  Bài 02. n: Cho hình hộp ABC .
D A B C D . Gọi O là tâm hình bình hành A B C D ; K là trung điểm CD , 1 1 1 1 1 1 1 1 1 LÊ MINH
E là trung điểm của BO . 1
. Chứng minh EACB . 1 
. Xác định thiết diện của hình hộp với P đi qua K và song song với EAC .
Lời giải TÂM
. Chứng minh EACB . 1 
 Gọi giao điểm của hai hình bình hành A B B ,
A B C BC P,Q 1 1 1 1
 Ta có PE;QE lần lượt đường trung bình của BO A BO C 1 1; 1 1
 Nên ta có PE//A C ;A C //QE 1 1 1 1
 Do vậy EPQ EAB C 1 
. Trong ABCD kẻ KI//ACI AD
 Trong A ADD kẻ 1 1 
IG//A D G AA ; A D//B C 1  1  1 1
IG//B C IG// B AC 1  1 
 Trong ABA B kẻ GM//AB'MA B 1 1  1 1 
 Trong A BC D kẻ HM//A C H BC 1 1  1 1  1 1 1 1 
 Trong BB C C kẻ HN//A C N CC 1 1  1  1 1 
 Do vậy giao tuyến cần tìm là ngũ giác KIGMHN . Trang 84
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGBài 03.
Cho lăng trụ tam giác AB .
C A' B'C'. Trên đường thẳng BA lấy điểm M sao cho A nằm giữa 1
đoạn thẳng MB MA AB . 2
. Xác định thiết diện của hình lăng trụ cắt bởi mặt P đi qua M , B' và trung điểm E của AC .  BD . Tính tỉ số
với D BC MB' ECD
Lời giải
 Do D BC MB E
 ; BC,ME  ABC  D BCME .
. Xác định thiết diện của hình lăng trụ cắt bởi mặt P đi qua M , B' và trung điểm E của AC .
 Trong (ABB') , gọi F MB' AA' . Như vậy, ta có: TÂM
PABB  FB
PBCC B  B D   
P   ABC   DE P     ACC A    EF
 Vậy thiết diện của hình lăng trụ cắt bởi mặt LÊ MINH
phẳng (P) là tứ giác B' DEF . n: BD
ạ . Tính tỉ số với DBCMB'E CD
Kẻ AI//DE với I B . C n So
 Mà E là trung điểm của AC , ê
DE là đường trung bình của ACI . Bi
D là trung điểm của CI hay CD DI    BD BM BA AM 2AM AM BD
Do AI//DM nên   
 3  BD  3DI . Vậy  3 . DI AM AM AM CDBài 04.
Cho lăng trụ tam giác AB .
C A' B'C'. Gọi I, J, K lần lượt là tâm của các hình bình hành ACC' A' ,
BCC' B' , ABB' A'
. Chứng minh rằng: IJ// ABB A
  ; JK//(ACC' A'); IK//(BCC'B').
. Chứng minh rằng: Ba đường thẳng AJ, CK, BI đồng qui tại điểm O.
. Chứng minh rằng: (IJK) song song với mặt đáy của lăng trụ.
. Gọi G, G' là trọng tâm của các tam giác ABCA' B'C' . Chứng minh G, O, G' thẳng hàng Lời giải
. Chứng minh rằng: IJ// ABB A
  ; JK//(ACC' A'); IK//(BCC'B').
 Ta có IJ là đường trung bình của C' AB,
 Nên IJ//AB . Mà AB  ABB' A' Trang 85
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
Vậy IJ// ABB' A' .
 Chứng minh tương tự, ta có: JK// ACC' A' ,
IK// BCC' B' .
. Chứng minh rằng: Ba đường thẳng AJ, CK, BI
đồng qui tại điểm O.  Xét ba mặt phẳng Bi
C'AB, A'BC, B'AC: ê
CABABC  BI; CABBAC  AJ ; n         So
B AC A BCCK; C AB A BCBI;         ạ
C AB B ACAJ ;B AC A BCCK n:
 Suy ra, theo định lí giao tuyến: ba đường LÊ MINH
thẳng BI , AJ, CK đồng quy tại một điểm.
. Chứng minh rằng: (IJK) song song với mặt đáy của lăng trụ. IJ / / AB   Theo ý , ta có:
  IJK / /  ABC . JK / / AC TÂM
. Chứng minh G,O,G thẳng hàng
 Dễ thấy O là trọng tâm CAB.
 Gọi M C O
  AB thì M là trung điểm của AB.
 Vậy ba điểm G, M,C thẳng hàng.
 Vì O G lần lượt là trọng tâm của hai C ABCAB MO MG 1 Nên ta có: 
  OG / /CC (1) MCMC 3
 Chứng minh tương tự OG' //CC' (2)
 Từ (1) và (2) suy ra ba điểm G,O,G thẳng hàng.  Bài 05. Cho hình hộp ABC . D A BCD   .
. Chứng minh BDA song song với B DC   .
. Chứng minh đường chéo AC đi qua trọng tâm G , G của hai BDA và B DC  . 1 2
. Chứng mình G , G chia đoạn AC thành ba phần bằng nhau. 1 2
. Gọi I , K lần lượt là tâm các hình bình hành ABCD , BCC B
  . Xác định thiết diện của
A IK với hình hộp.
Lời giải
. Chứng minh BDA song song với B DC   . Trang 86
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
 Gọi I , O lần lượt là tâm các hình bình hành ABCD , A BCD  .  Ta có: BD//B D   A I//OC
BD, A I  BDA  
 BDA//B DC  . OC, B D    B DC   
BD A I I  OC   B D       O
. Chứng minh đường chéo AC đi qua trọng tâm G , G của hai BDA và B DC  . 1 2  Ta có: ACC A
 BDA  A I và ACA I G ACBDA G . 1 1 TÂM G A AI G I  1 Ta có: AI//A C   1 1   
  G là trọng tâm tam giác BDA. G CA C   G A 2 1 1 1  Ta có: ACC A  B DC
  COACCO G ACB DC   G . 2 2 G O G C   OC 1
Ta có: OC//AC 2 2   
  G là trọng tâm tam giác B DC  . G C G A AC 2 2 2 2
LÊ MINH . Chứng mình G , G chia đoạn AC thành ba phần bằng nhau. 1 2 n: 1 ạ
 Theo ý  ta có: AG AC  C G  1 2 3
G , G chia đoạn AC thành ba phần bằng nhau. 1 2
n So . Xác định thiết diện của AIK với hình hộp. ê Bi  Ta có: A I
 CC  P
 A IKBCC B    KP ,
KP BC M KP B C    N .
 Suy ra: A IKA BCD    A N  .
AIKABCD  IMIM AD Q.
 Suy ra: A IKADA D    A Q  .
 Vậy thiết diện của A IK với hình hộp là tứ giác A NMQ . Trang 87
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGBài 06. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Gọi P,Q,R,S lần lượt là tâm các mặt ABB A   , BCC B   , CDD C   , DAA D  .
. Chứng minh rằng: RQ// ABCD ; PQRS// ABCD.
. Xác định thiết diện của hình hộp khi cắt bởi AQR.   MC
.Gọi M là giao điểm của cạnh CC với  AQR. Tính tỉ số . Bi MC ê
Lời giải n
. Chứng minh rằng:
RQ// ABCD ; So
PQRS//ABCD. ạn: RQ   ABCD  
RQ// ABCD (1). LÊ MINH
RQ//BD BD//B D      
PQ  ABCD  
PQ// ABCD (2). PQ//AC
 Từ (1) và (2)  PQRS// ABCD TÂM
. Xác định thiết diện của hình hộp khi cắt bởi AQR.
 Gọi O là trung điểm B D   .
CO  RQ E .
AECC  M .
MQ BB  G .
MRDD  F .
 Vậy thiết diện của hình hộp khi cắt bởi AQR là tứ giác AGMF   MC .Tính tỉ số . MC
 Theo ý   E là trung điểm RQ CO.
 Đặt CM xCCx  0
AM AC CM AC xCC  AC x AC AC  xAC  AC 1 x . 1 1 1 1 1 1  1  1 1 AE AC AO 
AC  ACC O
   AC AC 
AC   AC  AC . 2 2 2 2 2 2  2  2 4   x 1 x 2
A, M, E thẳng hàng  AE , AM cùng phương  
x  21 x  x  . 1 1 3 2 4   MC 1 Vậy  . MC 2 Trang 88
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
Dạng 04. ĐỊNH LÝ THALES TRONG KHÔNG GIAN .
Phương pháp giải
 Tìm 2 đường thẳng chéo nhau trên đó có các đoạn thẳng tỉ lệ.  Bài 01.
Cho tứ diện ABCD , M là một điểm lưu động trên cạnh AB ; N là điểm lưu động trên cạnh CD
. Chứng tỏ rằng trung điểm I của đoạn MN thuộc một mặt phẳng cố định.
Lời giải
 Kẻ IK AB K là trung điểm BN (do I là trung điểm MN ).
 Qua K kẻ đường thẳng song song với CD ,
cắt BC tại P , cắt BD tại Q TÂM
P là trung điểm BC , Q là trung điểm BD
P ,Q cố định.
 Kẻ hình bình hành BEDC
BE CD PQ PQ (ABE)   1
IK AB IK (AB ) E 2 LÊ MINH  1&2
PQI ABE n:
 Do ABE là mặt phẳng cố định, PQ cố định ạ
 PQI cố định. n So
 Vậy I thuộc mặt phẳng cố định qua PQ và song song ABE . ê  Bài 02. Bi
Cho hình vuông ABCD ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Trên các đường chéo
AC BF lần lượt lấy hai điểm M N sao cho AM BN . Chứng minh rằng MN luôn
song song với một mặt phẳng cố định. Lời giải   BN A N
Vẽ NNAB   (1) CF AF
 Vẽ MMAB CD AMAM BN    AD AC BF
(do AM BN, AC BF )(2)     1 &2 A N AM   AF ADM N
  DF M N   DFEC (3)  Mà M MCD M M  DFEC (4) Trang 89
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG 3&4 M NN
M DFEC , mà MN  M NN
M  MN DFEC.
 Vậy MN luôn song song mặt phẳng cố định DFEC . Bài 03. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  , M là điểm thuộc cạnh AD, N là điểm thuộc cạnh D C   sao AM D N  cho  MD NC .   Bi
. Chứng minh rằng MN // C BD . ê
. Xác định thiết diện cắt bởi mặt phẳng (P) qua MN và song song C BD . n So
Lời giải
. Chứng minh rằng MN // C BD. ạn:   AM D N AM DM AD Theo giả thiết ta có          . LÊ MINH MD NC D N C N D C
 Theo định lý Talet đảo ta có MN, AD,DC cùng song song với Q
Q// AD   Khi đó  Q // DC 
 Mà AD// BC TÂM
Q// BC   Nên      (ĐPCM). Q
Q//BDC MN//BDC  // DC 
. Xác định thiết diện cắt bởi (P) qua MN và song song C BD .
 Ta có mặt phẳng P qua MNvà song song C BD Nên:
 Từ M kẻ MF // BD , cắt AB tại F ;
 Từ F kẻ đường thẳng EF // AB, cắt BB tại E
 Từ E kẻ đường thẳng EI // BC, cắt BC tại I ;
 Từ N kẻ đường thẳng NJ // C D  cắt D D  tại J
 Dễ thấy thiết diện là lục giác MEFINJ có các
cạnh đối lần lượt song song với ba cạnh của tam giác C BD . Trang 90
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGBài 04.
Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  cạnh a , M,N lần lượt là các điểm trên AD,DB sao cho
AM DN x 0  x a 2 .
. Chứng minh khi x thay đổi đường thẳng MN luôn song song với một mặt phẳng cố định.  a 2
. Chứng minh khi x  thì MN // A C  . 3
Lời giải
. Chứng minh khi x thay đổi đường thẳng MN luôn song song với một mặt phẳng cố định.
 Kẻ ME// ADEAA; NF // ADF AB
M,N,E,F đồng phẳng.
 Áp dụng định lý Talet ta có: AM AE DN AF  ;  ADAA . DB AB TÂM
 Mà AD  BD a 2 gt;
Theo gt: AM DN x nên AE AF   EF // A BAAAB EF // A B   Ta có:  LÊ MINHME // BC  BC // AD n:
 MNFE//A B
C  MN //A BC ạ  a 2
. Chứng minh khi x  thì MN // A C  . 3 n So
 Gọi O là giao điểm của AC BD ; ê
I là giao điểm của AD và A D  . Bi  a 2 DO  2 a 2 Mà DN x  3 2
DN DO hay N là trọng tâm ADC . 3
 Tương tự: M là trọng tâm AA D  .
 Gọi J là trung điểm AD ,  JM JN 1 Khi đó ta có:   JAJC 3  MN // A C  (ĐPCM). Trang 91
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGBài 05.
Cho tứ diện ABCD và 4 điểm M, N, E, F lần lượt nằm trên các cạnh AB,BC,CD DA .
Dùng định lý đảo Thalès trong không gian chứng minh rằng:Nếu 4 điểm M, N, E, F đồng MA NB EC FD phẳng thì . . . 1 MB NC ED FA
Lời giải
 Gọi d là đường thẳng bất kỳ cắt MNEF tại Bi O . ê
 Từ các điểm A,B,C,D vẽ các mặt phẳng song n So
song với MNEF và cắt đường thẳng d lần
lượt tại A, B,C, D . Khi đó ta có: ạn:   MA OA
MNEF // OA A     MB OBLÊ MINH   NB OB
MNEF // OB B     NC OC   EC OC
MNEF // OC C     ED OD   EC OD
MNEF // OD D     ED OA TÂM  Do đó: MA NB EC FD
OAOBOCOD . . .  . . . 1 MB NC ED FA
OBOCODOA .
------------------ HẾT ------------------ Trang 92
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGBÀI 05
TỔNG ÔN TẬP CHƯƠNG ☆☆★ ☆☆ Bài 01. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm SA, BC,CD .
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và MOP .
. Chứng minh MOP// SBC.
. Gọi K là điểm bất kỳ trên OM . Chứng minh KN // SCD.
. Mặt phẳng   qua N , song song với SA CD . Tìm thiết diện của mp   và hình chóp TÂM .
S ABCD. Xác định hình tính thiết diện. Lời giải
. Tìm giao tuyến của SAD và MOP .
 Ta có M SA,SA  SAD  MSAD ;
M MOP . LÊ MINH
AD  SAD n: O
P  MOP ạ  Mặt khác AD//OP  n So
 SADMOP  d//AD//OP với d qua M. ê
dSD E Bi
M là trung điểm SA nên E là trung điểm SD . 
Vậy SAD MOP  ME .
. Chứng minh MOP// SBC. ME //AD  Ta có:  AD //BC
ME//BC; BC  SBC  ME//SBC   1 .
EP //SC;SC  SBC  EP // SBC 2 .
ME EP là hai đường thẳng cắt nhau
cùng nằm trong mặt phẳng MOP   3 .  Từ  
1 , 2 và 3 suy ra MOP // SBC Trang 93
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
. Gọi K là điểm bất kỳ trên OM . Chứng minh KN // SCD.  Ta có
ON // DC; DC  SCD  ON // SCD 4.
OM // SC;SC  SCD  OM // SCD 5 .
ON OM là hai đường thẳng cắt nhau cùng nằm trong mặt phẳng MON 6 .
 Từ 4 ,5 và 6 suy ra MON// SCD . Bi
K là điểm bất kỳ trên OM nên KN  MON mà MON // SCD nên KN// SCD . ên
. Tìm thiết diện của   và hình chóp . S ABCD. So
Xác định hình tính thiết diện.  Ta có ạn:
ABCD   NO NOAD Q. LÊ MINH
SAD  QE.
SCD   d//CD ; d qua EdSC F.
 SBC   FN . NQ // CD    NQ // EF EF // CD TÂM
Vậy thiết diện của mp   và hình chóp .
S ABCD là hình thang NQEF . Bài 02. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O .
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SBC và SAD.  SM 1 SN 2
. Trên các cạnh SB,SD ta lần lượt lấy các điểm M N thỏa  ;  . Tìm giao điểm SB 3 SD 3
I của SC và mặt phẳng AMN . Suy ra thiết diện của mặt phẳng AMN và hình chóp . S ABCDKC
. Gọi K là giao điểm của IN CD . Tính tỉ số . KD Lời giải
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SBC và SAD.
 Ta thấy: SSBCSAD
AD  SAD 
 Và BC  SBC AD//BC 
 Nên SBCSAD  d//AD//BC d qua S Trang 94
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
. Tìm giao điểm I của SC và mặt phẳng AMN
Suy ra thiết diện của mặt phẳng AMN và hình chóp . S ABCD.  
 Gọi E MN SO,I SC I SC AE   I   AE
 Mà AE  AMN I   SC      . I   AMNI SCAMN
 Khi đó thiết diện của mặt phẳng AMN và hình chóp .
S ABCD là tứ giác AMIN .  KC . Tính tỉ số . KD NF GF NG 1 TÂM
 Gọi G là trung điểm SD, F OGAN OG //SB     1  GF SM NE SM SN 4 4  1 1 1 1 5
OF OG FG SB SM  3
. SM SM SM . 2 4 2 4 4  OE OF 5 S
ME đồng dạng với OFE    . SE SM 4 SI SE 4 4 1 2 SI 2 LÊ MINH
 Gọi H là trung điểm IC OH // AI  4 
  SI IH  . IC IC   . IH OE 5 5 5 2 5 IC 5 n: SJ SI 2 JD
J SD sao cho IJ //CD    5   JD IC 5 SD 7 5 5 15 JD 15
JD SD  3 . ND ND   n So 7 7 7 ND 7 ê IJ NJ JD ND JD 15 8 7     1 
1   KD IJ   Bi 1 KD ND ND ND 7 7 8  IJ SI 2 7 7 7 35 Mặt khác 
  CD IJ KC KD CD IJ IJ IJ 2 . CD SC 7 2 8 2 8 35 IJKC Từ   1 và 2 suy ra 8   5 . KD 7 IJ 8  Bài 03. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của hai đường chéo,
AC a, BD b , tam giác SBD đều.
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD .
. Gọi G ,G lần lượt là trọng tâm của các tam giác ACD,SCD . Chứng minh G G song song 1 2 1 2
với mặt phẳng SAC . Trang 95
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG    a
. Gọi M là điểm di động trên AO với AM x 0  x  
 . Gọi   là mặt phẳng đi qua M  2 
và song song với mặt phẳng SBD . Tìm thiết diện tạo bởi   và hình chóp . S ABCD.
. Tính diện tích thiết diện tìm được ở ý  theo a,b,x . Lời giải
. Tìm giao tuyến của SAB và SCD . Bi
 Ta thấy: SSABSCD ê
AD  SAB n 
 Và BC  SCD So AB//CD  ạ  n:
 Nên SBCSAD  //A / B /CD và qua S LÊ MINH
. Chứng minh G G // SAC . 1 2  
 Gọi K là trung điểm CD . KG KG  1 Ta có 1 2 
  G G //SA 1 2 KA KS 3
 Mà SA  SAC nên G G // SAC 1 2   TÂM
. Tìm thiết diện tạo bởi   và hình chóp . Tính diện tích thiết diện tìm được ở ý  theo . S ABCD. a,b, x .    Ta có PEF  và là hai tam giác đồng Ta có   SBD // SBD nên:   dạng,
ABCD  d//BD d qua M.  S
BD đều nên PEF  đều.
E d AB EF AM A . M BD 2xb  Gọi    EF   . F d   AD BD AO AO a    
Suy ra diện tích tam giác PEF
SAB  d//SBd qua E . 2 2 2 2 EF 3  2xb  3 x b 3
 Gọi P là giao của d với SA . S     .   . PEF   2 4  a  4  4a SAB  PF .
 Từ đó thiết diện là tam giác PEF .  Bài 04. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SBC và SAD.
. Gọi G là trọng tâm tam giác SBD . Trên các cạnh CD AB lần lượt lấy các điểm M
N thoả MD  2MC NB  2NA. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SND và BGM .
Tìm giao điểm I của SN và mặt phẳng BGM .  KS
. Gọi K là giao điểm của SA và mặt phẳng BGM . Tính tỷ số . KA Trang 96
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG Lời giải
. Tìm giao tuyến của SBC và SAD. S
 SBCSAD  BC//AD  Ta có:  BC   SBC AD   SAD
 SBCSAD  Sx//BC//AD.
. Tìm giao điểm I của SN và mặt phẳng BGM.
 Trong ABCD : H AC BM , L ACND
 Trong SAC : P GH SL TÂMP GH   BGM        P SL   SND
P SND BGM BM//DN
  SND BGM  Px//BM//DN BM  BGM   DN  SND  LÊ MINH    Tìm I SNBGM n:   ạ I SN
 Trong SND : I SN Px      I Px  
BGMI SN BGM n So  KS . Tính tỷ số . ê KA Bi
 Trong SAC : K GH SA
KGH  BGM  
K SA BGM K SA
Áp dụng định lý Menelaus HC BO MD Xét ODC , ta có: . . 1 HO BD MC HC 1 1 1  . 2
.  1  HC HO OC OA HO 2 2 2  KS GO HA Xét SOA, ta có: . . 1 KA GS HO
KS 1 HO OA  . . 1 KA 2 HO KS 1 3 KS 2  . .  1   . KA 2 1 KA 3 Trang 97
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGBài 05. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB a, AD  2 . a
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD .
. Gọi M là điểm di động trên cạnh AB với AM x0  x a . Gọi P là mặt phẳng đi qua
M và song song với mặt phẳng SAD . Tìm thiết diện tạo bởi P và hình chóp . S ABCD. 2  2a
. Cho SA a , SA vuông góc với AD . Tìm x để diện tích thiết diện bằng . Bi 3 ê Lời giải n 
. Tìm giao tuyến của SAB và SCD . So S
 SABSCD ạ  n: AB//CD  Ta có:  AB   SABLÊ MINHCD   SCD
 SABSCD  Sx//AB//CD.
. Tìm thiết diện tạo bởi P và hình chóp . S ABCD
 Vì mặt phẳng P//SAD  P song song TÂM
với mọi đường thuộc mặt phẳng SAD.
 Tìm giao tuyến của mặt phẳng P và mặt phẳng ABCD.
 Ta có MPABCD ,vì P//AD nên ABCDP  d//AD d qua M
Khi đó d CD Q   1 . Tương tự:
 Ta có M PSAB ,vì P//SA nên SABP  MN//SA ; N SB.
 Ta có N PSBC,vì P//AD//BC nên SBCP  NP//BC 2.
 Ta có PSCD  PQ
Suy ra thiết diện cần tìm là MNPQ.
Từ (1) và (2) thì MQ//PN . Vậy MNPQ là hình thang. 2  2a
. Tìm x để diện tích thiết diện bằng . 3  x AM SN NP NP
Áp dụng Ta-lét cho SAB SBC ta được:      NP  2x a AB SB BC 2a MN BM a x
axSA
 Áp dụng Ta-lét cho SAB , ta có:    MN   a x . SA AB a a
 Vì SA AD MNPQ là hình thang vuông . 1  S
MN.NP MQ 1
 a x. x a a x . MNPQ 2 2  2 2 2 2 Trang 98
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGa x  ( ) n  2 2 2  2a 2a a 3 a Vì 2 2 2 S   a x   x   
( do 0  x a ) . Vậy x  . MNPQ 3 3 3  a x   (l) 3   3  Bài 06. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB, M là trung điểm cạnh SB.
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC .
. Tìm giao điểm N của SC và mặt phẳng ADM.
. Xác định thiết diện của hình chóp .
S ABCD khi cắt bởi mặt phẳng CDM .
. Gọi I là giao điểm của AM DN . Chứng minh SI//AB//C . D Lời giải
. Tìm giao tuyến của SAD và SBC . TÂM
 Ta có: SSADSBC   1
 Trong ABCD : J ADBC J AD   SAD      J BC   SBC
J SAD SBC 2  Từ  
1 ,2  SJ  SAD SBC.
LÊ MINH. Tìm giao điểm N của SC và ADM.
n:ạ  Tìm NSCADM.
 Ta có: ADM  AJM . n So N   SC ê
 Trong SBJ : N MJ SC.      . N MJ  
ADMN SC ADM
Bi . Xác định thiết diện của hình chóp .SABCD khi
cắt bởi CDM .
M  SAB  CDM  AB // CD    AB  SAB   CD  CDM 
 SABCDM  Mx// AB//CD .
 Trong SAB : Kẻ Mx//AB//CD, P Mx S . A  Ta có: Trang 99
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
CDMABCD CD  
CDM   SBC  CM   
CDM   SAB  PM  Thiết diện cần tìm là CDP . M  
CDM   SAD  PD   
CDM   SCD  CD
. Chứng minh SI//AB//C . D Bi
 Ta có: SSABSCD   1 ê  n I AM   SAB        I AM DN I SAB SCD 2 So I DN   SCD       ạ  Từ  
1 ,2  SI  SAD SCD n: .
SADSCD  SILÊ MINHAB//CD   Ta có:   
  SI // AB // CD . AB SAB   CD  SCD   Bài 07. TÂM Cho hình chóp .
S ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của SA CD . Chứng minh rằng :
.OMN//SBC .
. Mặt phẳng   qua N và song song SAD. Tìm thiết diện của   với hình chóp và xác
định hình tính của thiết diện.
. Giả sử AS AD, AB AC . Gọi AE , AF lần lượt là phân giác trong của tam giác ACD
SAB . Chứng minh EF// SADLời giải
.OMN//SBC .
 Vì MO NO lần lượt là đường trung bình
của ASC DBC
 Nên MO//SC ON//BC .
MO // SC  (SBC)  MO // SBC
ON // BC  (SBC)  ON // SBC  Ta có:
MO // SBC,ON // SBC 
MO ON O
 OMN // SBC
MO  (OMN),ON   (OMN)
. Tìm thiết diện của   với hình chóp và xác định hình tính của thiết diện. Trang 100
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
  //SAD   // với SD, AD, SA
  //SD   SCD  d// D
S với d qua N
d SC P Nx//AD
 Trong ABCD , kẻ  . Nx AB   RRy//AS
 Trong SAB , kẻ  . Ry SB   Q
Nối P với Q ta được thiết diện là tứ giác NPQR .
 Ba mặt phẳng phân biệt   , ABCD và SBC cắt nhau theo ba giao tuyến NR, BC
PQ . Mà NR // AD // BC nên NR // PQ hay thiết diện NPQR là hình thang.
. Chứng minh EF// SAD TÂM
 Sử dụng tính chất đường phân giác, ta có ED AD AS FS   
 tồn tại duy nhất bộ ba EC AC AB FB
mặt phẳng song song lần lượt chứa SD, EF BC .
 Một trong ba mặt phẳng đó là SAD. Do đó LÊ MINH EF// SAD. n:ạ Bài 08. Cho hình chóp .
S ABCD, có đáy ABCD là hình thang, A /
B /CD, AB  2CD . Gọi M là trung n Soê
điểm của SBP là điểm thuộc cạnh SA thỏa AP  2SP . Bi
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SBA và SCD .
. Tìm giao điểm I của MA và mặt phẳng SDC .  EC
. Tìm giao điểm E của BC và mặt phẳng PMD . Tính . EB Lời giải
. Tìm giao tuyến của SBA và SCD .
 Ta có SSBAS D C  .
SBASCD S   AB//CDB
A  SAB ,CD  SCD 
 SBASCD  Sx// AB//CD.
. Tìm giao điểm I của MA và SDC .
 Trong SAB , AMSx I Trang 101
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGI   AM  Khi đó     . I Sx  
SCDI AM S D C   EC
. Tìm giao điểm E của BC và mặt phẳng PMD . Tính . EB
 Trong SAB , kéo dài PM cắt AB tại K , khi đó KPMD .
 Trong ABCD , kẻ đường thẳng DK cắt BC tại E .  Bi
Khi đó E là điểm cần tìm. EC DC ê  Ta có  . n EB BK So  BH 1 KB BH 1 EC 1
Kẻ BH//AP , ta có BH SP    
  BK AB    . AP 2 AK AP 2 EB 2 ạn:  Bài 09. Cho hình chóp .
S ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm LÊ MINH
SB, AB SC .
. Chứng minh IJK//SAD . Từ đó suy ra JK//SAD .
. M là một điểm trên AD . Mặt phẳng P qua M và song song SAB cắt BC , SC SD
lần lượt tại N , P Q . Hỏi MNPQ là hình gì? TÂM Lời giải
. Chứng minh IJK//SAD . Từ đó suy ra JK//SAD .
 Vì IJ IK lần lượt là đường trung bình của ASB SBC
 Nên IJ//SA IK//BC IK// AD .
IJ // SA  SAD  IJ // SAD.
IK // BC // AD  SAD  IK // SAD .
IJ // SAD 
 Ta có IK // SAD
IJ (IJK),IK (IJK),IJ IK   I
 (IJK)//(SAD) . Suy ra JK// SAD
. Hỏi MNPQ là hình gì?
 P//SAB  P song song với AB , SB, và SA .
 P//AB  PABCD  d// B
A với d qua M . MN//AB
 Trong ABCD , kẻ  . MN BC   NNy//SB
 Trong SBC , kẻ  . Ny SC   P Trang 102
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONGMz//SA
 Trong SAD, kẻ  . Mz SD   Q
 Nối P với Q ta được thiết diện là tứ giác MNPQ .
 Ba mặt phẳng phân biệt SCD , P và ABCD cắt nhau theo ba giao tuyến MN, CD PQ
. Mà MN//CD nên MN//PQ hay thiết diện MNPQ là hình thang.  Bài 10.
Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  cạnh a . Gọi M;N;P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB; B C  ; DD
. Chứng minh MNP song song với các mặt AB D
 và BDC
. Xác định thiết diện của hình lập phương với mặt phẳng MNP . Thiết diện đó là hình gì ? Tính diện tích của nó. Lời giải
TÂM . Chứng minh MNP song song với các mặt ABDvà BDC PD ' MA Ta có   1 PD MB
MP, AD,DB cùng song song với   (theo định lý Ta-let đảo) LÊ MINHD B  //DB//    AD//   n:  ạ AD   AB D  ,B D     (AB D  )  AB D
 //   MP//AB D  
n Soê  Tương tự, MN//ABD. Bi
Suy ra MNP //  AB D   BD//B D    Mặt khác 
 BDC// AB D
 . Vậy MNP//AB D
 //BDC BC//AD 
. Xác định thiết diện của hình lập phương với mặt phẳng MNP .
 Gọi E,F,K lần lượt là trung điểm của các cạnh C D
 , AD,BB , ta có: NE//B D
   NE// AB D   
 N MNP
NE  MNP .
MNP//AB D    
Tương tự PF MK cũng chứa trong MNP
 Suy ra thiết diện của MNP với hình lập
phương là lục giác MNKEPF Trang 103
Hình học 11 – Chương 02. QUAN HỆ SONG SONG
Hình tính thiết diện:  1 a 2
NE là đường trung bình B CD
  nên NE B D    . 2 2  a 2
Tương tự 6 cạnh của thiết diện đều bằng 2
 Mặc khác NE//MF,EP//MK,PF//KN .  a 2
Vậy thiết diện là lục giác đều cạnh . Bi 2 ê
Diện tích thiết diện: n
 Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp của thiết diện thì tam giác ONE là tam giác đều, So 2 2 2 6NE 3
a 2  3 3a 3 ạ
 Suy ra diện tích của thiết diện: S  6S   6   . OEN 4  2  4 4 n:   LÊ MINH
------------------ HẾT ------------------ TÂM Trang 104