Chuyên đề quan hệ song song trong không gian Toán 11 KNTTvCS

Tài liệu gồm 389 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề quan hệ song song trong không gian trong chương trình SGK Toán 11 

CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 10: ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG TRONG KHÔNG GIAN
1. KHÁI NIM M ĐU
2. CÁC TÍNH CHT THA NHN.
Tính cht 1: Có mt và ch một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
Tính cht 2: Có mt và ch mt mt phẳng đi qua ba điểm không thng hàng.
Tính cht 3: Tn tại bốn điểm không cùng thuộc mt mt phng.
Tính cht 4: Nếu một đường thẳng hai điểm phân biệt cùng thuộc mt mt phng thì mi
điểm của đường thng đều thuộc mt phẳng đó.
Tính cht 5: Nếu hai mt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một đim chung
khác na.
Vy thì: Nếu hai mt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung
đi qua điểm chung ấy. Đường thẳng đó được gọi là giao tuyến của hai mặt phng.
Tính cht 6: Trên mỗi mặt phng các, kết quả đã biết trong hình học phng đều đúng.
3. CÁCH XÁC ĐNH MT PHNG.
Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết:
- Nó đi qua ba điểm không thngng.
- Nó đi qua một điểm và một đường thẳng không đi qua điểm đó.
CHƯƠNG
IV
QUAN H SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
- Nó chứa hai đường thng cắt nhau.
Các kí hiệu:
-
(
)
ABC
là kí hiệu mặt phẳng đi qua ba điểm không thng hàng
,,
ABC
-
( )
,Md
là kí hiệu mặt phẳng đi qua
d
và điểm
Md
-
là kí hiệu mặt phng xác đnh bởi hai đường thng cắt nhau
12
,dd
4. HÌNH CHÓP VÀ HÌNH T DIN.
3.1. Hình chóp.
Trong mặt phng
( )
α
cho đa giác lồi
12
...
n
AA A
. Lấy điểm
S
nằm ngoài
(
)
α
.
Ln lưt ni
S
vi các đnh
12
, ,...,
n
AA A
ta được
n
tam giác
12 23 1
, ,...,
n
SA A SA A SA A
. Hình gm
đa giác
12
...
n
AA A
n
tam giác
12 23 1
, ,...,
n
SA A SA A SA A
được gi hình chóp, hiệu
12
. ...
n
S AA A
.
Ta gi
S
đỉnh, đa giác
12
...
n
AA A
đáy, các đon
12
, ,...,
n
SA SA SA
các cnh bên,
12 23 1
, ,...,
n
AA AA AA
là các cạnh đáy, các tam giác
12 23 1
, ,...,
n
SA A SA A SA A
là các mt bên…
3.2. Hình T din
Cho bốn điểm
,,,ABC D
không đồng phng. Hình gm bn tam giác
,,ABC ABD
ACD
( )
BCD
được gọi là tứ diện
ABCD
.
(P)
A
5
A
6
A
4
A
3
A
2
A
1
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
DNG 1: TÌM GIAO TUYN CA HAI MT PHNG.
Để xác định giao tuyến của hai mặt phẳng, ta tìm hai điểm chung của chúng. Đường thẳng đi qua
hai điểm chung đó là giao tuyến.
u ý:
Điểm chung của hai mặt phẳng
( )
α
(
)
β
thường được tìm như sau:
m hai đường thẳng
,ab
lần lượt thuộc
( )
α
( )
β
,
đồng thời chúng cùng nằm trong mặt phẳng
( )
γ
nào đó; giao điểm
Mab=
là điểm chung của
( )
α
( )
β
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là t giác có các cp cạnh đối không song song, điểm
M
thuộc cnh
SA
. Tìm giao tuyến ca các cp mt phng:
a)
( )
SAC
(
)
.SBD
b)
( )
SAC
( )
.MBD
c)
(
)
MBC
( )
.SAD
d)
( )
SAB
( )
.SCD
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
∩=AC BD M
.∩=
AB CD N
Tìm giao tuyến ca mt phng
( )
SAC
và mt phng
( )
SBD
.
Câu 3: Cho tứ diện
ABCD
.
G
trng tâm tam giác
BCD
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
ACD
( )
GAB
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
I
trung điểm ca
SD
,
J
là đim trên
SC
không trùng trung
điểm
SC
. Tìm giao tuyến của hai mặt phng
( )
ABCD
( )
AIJ
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
,
N
lần lưt là trung đim
AD
BC
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
SMN
( )
SAC
.
H THNG BÀI TP
.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
a
b
γ
β
α
A
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 6: Cho hình chóp
.
S ABCD
AC BD M∩=
.AB CD I∩=
Giao tuyến ca mt phng
( )
SAB
và mt phng
( )
SCD
là đường thng:
A.
SI
B.
.SA
C.
.MN
D.
.
SM
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
(
)
.ABCD AB CD
Khng định nào sau đây sai?
A. Hình chóp
.S ABCD
có 4 mt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phng
( )
SAC
( )
SBD
SO
(O
là giao điểm ca
AC
).BD
C. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
SI
(I
là giao điểm ca
AD
).BC
D. Giao tuyến của hai mặt phng
( )
SAB
( )
SAD
là đường trung bình của
.ABCD
Câu 8: Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
G
là trng tâm ca tam giác
.BCD
Giao tuyến của mặt phng
( )
ACD
( )
GAB
là:
A.
(
AM M
là trung điểm của
).AB
B.
(AN N
là trung điểm ca
).CD
C.
(AH H
là hình chiếu của
B
trên
).CD
D.
(AK K
là hình chiếu của
C
trên
).BD
I
O
A
B
D
C
S
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
I
,
J
lần lưt là trung đim
SA
SB
. Khng đnh nào sau đây là sai?
A.
IJCD
là hình thang.
B.
( ) ( )
∩=SAB IBC IB
.
C.
( ) ( )
∩=SBD JCD JD
.
D.
( ) ( )
∩=IAC JBD AO
,
O
tâm hình bình hành
ABCD
.
Câu 10: Cho điểm
A
không nm trên mt phng
( )
α
cha tam giác
.BCD
Ly
,EF
các đim ln
t nm trên các cnh
,.
AB AC
Khi
EF
BC
ct nhau ti
,I
thì
I
không phi là điểm chung
của hai mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
BCD
( )
.DEF
B.
( )
BCD
( )
.ABC
C.
( )
BCD
( )
.AEF
D.
(
)
BCD
( )
.ABD
Câu 11: Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
, MN
lần t trung đim ca
, .AC CD
Giao tuyến ca hai mt
phng
( )
MBD
( )
ABN
là:
A. đường thng
.
MN
B. đường thng
.AM
C. đường thng
(BG G
là trng tâm tam giác
).ACD
D. đường thng
(AH H
là trc tâm tam giác
).ACD
DNG 2: TÌM GIAO ĐIM CA ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG
Để tìm giao điểm của đường thng
d
và mt phng
( )
P
ta cần lưu ý một số trưng hợp sau:
Trường hợp 1. Nếu trong
( )
P
có sẵn một đường thẳng
'd
cắt
d
tại
M
, khi đó
( ) (
)
( )
'
Md Md
Md P
Md P M P
∈ ∈

⇒=

∈⊂


Trường hợp 2. Nếu trong
( )
P
chưa có sẵn
'd
cắt
d
thì ta
thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Chọn một mặt phẳng
( )
Q
chứa
d
Bước 2: Tìm giao tuyến
( ) ( )
PQ∆=
Bước 3: Trong
( )
Q
gọi
Md= ∩∆
thì
M
chính là giao
điểm của
( )
dP
.
PHƯƠNG PHÁP.
1
Q
d'
P
d
M
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
Câu 12: Cho bốn điểm
,,,ABC D
không đồng phng. Gi
,MN
lần lưt là trung đim ca
AC
.
BC
Trên đoạn
BD
lấy đim
P
sao cho
2.BP PD=
Tìm giao đim của đường thng
CD
và mt
phng
( )
MNP
.
Câu 13: Cho tứ giác
ABCD
AC
và
BD
giao nhau tại
O
và một điểm
S
không thuộc mt phng
( )
ABCD
. Trên đoạn
SC
lấy một điểm
M
không trùng vi
S
C
. Tìm giao điểm của đường
thng
SD
với mặt phng
( )
ABM
.
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
vi đáy
ABCD
có các cạnh đối diện không song song với nhau
M
là một điểm trên cnh
SA
.
a) Tìm giao điểm ca đưng thng
SB
với mặt phng
( )
MCD
.
b) Tìm giao điểm của đường thng
MC
và mt phng
( )
SBD
.
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
,
M
một đim trên cnh
SC
,
N
trên cnh
BC
. Tìm giao
điểm của đường thng
SD
với mặt phng
(
)
AMN
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
,
P
lần lượt trung điểm
ca các cnh
SA
SC
. Đim
N
thuộc cnh
SB
sao cho
2
3
SN
SB
=
. Gọi
Q
giao đim ca
cnh
SD
và mt phng
. Tính tỷ số
SQ
SD
.
Câu 17: Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
E
F
lần lượt trung đim ca
AB
CD
;
G
trng tâm tam
giác
.BCD
Giao điểm của đường thng
EG
và mt phng
( )
ACD
A. điểm
.F
B. giao điểm của đường thng
EG
.AF
C. giao điểm của đường thng
EG
.AC
D. giao điểm của đường thng
EG
.CD
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
vi đáy
ABCD
có các cnh đi diện không song song với nhau
M
là một điểm trên cnh
SA
. Tìm giao điểm của đường thng
SB
với mặt phng
( )
MCD
.
A. Điểm H, trong đó
= E AB CD
,
= H SA EM
B. Điểm N, trong đó
=
E AB CD
,
= N SB EM
C. Điểm F, trong đó
= E AB CD
,
= F SC EM
D. Điểm T, trong đó
=
E AB CD
,
= T SD EM
Câu 19: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
vi đáy
ABCD
có các cnh đi diện không song song với nhau
M
là một điểm trên cnh
SA
. Tìm giao điểm của đường thng
MC
và mt phng
( )
SBD
.
A. Đim H, trong đó
= I AC BD
,
= H MA SI
B. Đim F, trong đó
= I AC BD
,
= F MD SI
C. Đim K, trong đó
= I AC BD
,
= K MC SI
D. Đim V, trong đó
= I AC BD
,
= V MB SI
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
Câu 20: Cho hình chóp
Gọi
,MN
lần lượt trung điểm ca
SA
BC
.
P
đim nm trên
cnh
AB
sao cho
1
.
3
AP
AB
=
Gọi
Q
là giao điểm ca
SC
với mặt phng
( )
.MNP
Tính
.
SQ
SC
A.
1
3
B.
1
6
. C.
1
2
. D.
2
3
Câu 21: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình thang
ABCD
vi
//AD BC
2AD BC=
. Gọi
M
điểm trên cnh
SD
tha mãn
1
3
SM SD=
. Mt phng
( )
ABM
ct cnh bên
SC
tại điểm
N
.
Tính tỉ số
SN
SC
.
A.
2
3
SN
SC
=
. B.
3
5
SN
SC
=
. C.
4
7
SN
SC
=
. D.
1
2
SN
SC
=
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
M
,
N
,
P
lần lưt trung đim
ca
SB
,
SD
OC
. Gọi giao điểm ca
(
)
MNP
vi
SA
K
. T số
KS
KA
là:
A.
2
5
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành.
M
,
N
t là trung đim ca
AB
SC
.
I
là giao đim ca
AN
( )
SBD
.
J
là giao đim ca
MN
vi
(
)
SBD
. Khi đó tỉ số
IB
IJ
:
A.
4
. B.
3
. C.
7
2
. D.
11
3
.
DẠNG 3: BÀI TOÁN THIẾT DIN
Để xác định thiết diện của hình chóp
12
. ...
n
SAA A
ct bởi mặt phng
( )
α
, ta tìm giao điểm ca
mt phng
( )
α
vi các đưng thng cha các cnh của hình chóp. Thiết diện là đa giác có đỉnh
là các giao đim ca
( )
α
với hình chóp
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
, có đáy là hình thang với
AD
là đáy ln và
P
là mt đim trên
cnh
SD
.
a) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phng
( ).PAB
b) Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,AB BC
. Xác đnh thiết diện của hình chóp
ct bi
( )
.MNP
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
Câu 25: Cho tứ diện
ABCD
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
AB
,
CD
P
một điểm thuc
cnh
BC
(
P
không trung điểm ca
BC
). Tìm thiết diện ca t din b ct bi mt phng
( )
MNP
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
,
G
là đim nm trong tam giác
SCD
.
E
,
F
lần lưt trung đim ca
AB
AD
. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phng
EFG
.
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
( )
0.aa>
Các đim
,,MNP
lần lượt
trung điểm ca
,, .SA SB SC
Mt phng
cắt hình chóp theo một thiết diện có diện tích
bằng bao nhiêu?
Câu 28: Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
,MN
lần lượt trung điểm các cnh
AB
,AC
E
đim trên
cnh
CD
vi
3.ED EC=
Thiết diện tạo bởi mặt phng
và t diện
ABCD
:
A. Tam giác
.MNE
B. T giác
MNEF
vi
F
là điểm bt kì trên cnh
.BD
C. Hình bình hành
MNEF
vi
F
là điểm trên cnh
BD
EF
//
.
BC
D. Hình thang
MNEF
vi
F
là điểm trên cnh
BD
EF
//
.BC
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành,
E
trung điểm ca
SA
,
F
,
G
lần
t các đim thuc cnh
BC
,
( )
,CD CF FB GC GD<<
. Thiết diện của nh chóp cắt bi
mt phng
( )
EFG
là:
A. Tam giác. B. T giác. C. Ngũ giác. D. Lc giác.
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
, có đáy là hình thang với
AD
là đáy ln và
P
là một điểm trên
cnh
SD
. Thiết diện của hình chóp ct bởi mặt phng
()PAB
là hình gì?
A. Tam giác B. T giác C. Hình thang D. Hình bình hành
Câu 31: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
, có đáy là hình thang với
AD
là đáy ln và
P
là một điểm trên
cnh
SD
. Gọi
,
MN
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,
AB BC
. Thiết din của hình chóp cắt
bi
là hình gì?
A. Ngũ giác B. T giác C. Hình thang D. Hình bình hành
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
I
là trung điểm
SA
. Thiết din
của hình chóp
.S ABCD
ct bởi mặt phng
( )
IBC
là:
A. Tam giác
.IBC
B. Hình thang
IJCB
(
J
là trung điểm
SD
).
C. Hình thang
IGBC
(
G
là trung điểm
SB
). D. T giác
IBCD
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là mt hình bình hành tâm
O
. Gọi
,,MNP
là ba điểm
trên các cnh
,,AD CD SO
. Thiết diện của hình chóp với mặt phng
()MNP
là hình gì?
A. Ngũ giác B. T giác C. Hình thang D. Hình bình hành
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
Câu 34: Cho tứ diện đều
ABCD
có cnh bng
.a
Gọi
G
trng tâm tam giác
.ABC
Mt phng
(
)
GCD
ct t diện theo một thiết diện có diện tích là:
A.
2
3
.
2
a
B.
2
2
.
4
a
C.
2
2
.
6
a
D.
2
3
.
4
a
Câu 35: Cho tứ diện đều
ABCD
có đ dài các cnh bng
2
a
. Gi
M
,
N
lần lưt là trung đim các cnh
AC
,
BC
;
P
là trng tâm tam giác
BCD
. Mt phng
( )
MNP
ct t diện theo một thiết diện có
diện tích là:
A.
2
11
.
2
a
B.
2
2
.
4
a
C.
2
11
.
4
a
D.
2
3
.
4
a
DẠNG 4: CHỨNG MINH BA ĐIM THNG HÀNG BA ĐƯNG THNG ĐNG QUY
- Để chứng minh ba điểm thng hàng ta chứng minh chúng là điểm chung của hai mt phng phân
biệt, khi đó chúng nằm trên đường thẳng giao tuyên của hai mặt phng nên thng hàng.
- Để chứng minh ba đường thng đng qui ta chứng minh giao điểm của hai đường thng thuc
đường đường thẳng còn lại.
Câu 36: Cho tứ diện
SABC
. Trên
,SA SB
SC
lấy c đim
,
DE
F
sao cho
DE
ct
AB
ti
I
,
EF
ct
BC
ti
J
,
FD
ct
CA
ti
K
. Chứng minh rằng ba điểm
,,IJK
thng hàng.
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
, gi
O
là giao điểm ca hai đường chéo
AC
BD
. Mt mt
phng
( )
α
ct các cnh bên
,,,
SA SB SC SD
ng ng ti các đim
, ,,MNPQ
. Chứng minh
rng:Các đưng thng
,,MP NQ SO
đồng qui.
Câu 38: Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
, MN
lần lưt trung đim ca
AB
.CD
Mt phng
( )
α
qua
MN
ct
, AD BC
lần lượt ti
P
.Q
Biết
MP
ct
NQ
ti
.I
Chứng minh ba điểm
, , IBD
thng
hàng.
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
, gi
O
là giao đim ca hai đưng chéo
AC
và
BD
. Mt mt
phng
( )
α
ct các cnh bên
,,,
SA SB SC SD
tưng ng ti các đim
, ,,M N PQ
. Chứng minh rằng
các đưng thng
,,MP NQ SO
đồng qui.
Câu 40: Cho tứ diện
ABCD
.
G
là trng tâm tam giác
BCD
,
M
là trung điểm
CD
,
I
điểm trên đoạn
thng
AG
,
BI
ct mt phng
( )
ACD
ti
J
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
= AM ACD ABG
. B.
A
,
J
,
M
thng hàng.
C.
J
là trung điểm
AM
. D.
( ) ( )
= DJ ACD BDJ
.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
ABCD
//AD BC
. Gọi
I
giao điểm ca
AB
DC
,
M
là trung điểm
SC
.
DM
ct mt phng
( )
SAB
ti
J
. Khng định nào sau đây sai?
A.
S
,
I
,
J
thng hàng. B.
( )
DM mp SCI
.
C.
(
)
JM mp SAB
. D.
(
)
( )
= SI SAB SCD
.
Câu 42: Cho hình t diện
ABCD
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
BD
. Các đim
G
,
H
lần
t trên cnh
AC
,
CD
sao cho
NH
ct
MG
ti
I
. Khng đnh nào sau đây khẳng định đúng?
A.
A
,
C
,
I
thng hàng B.
B
,
C
,
I
thng hàng.
C.
N
,
G
,
H
thng hàng. D.
B
,
G
,
H
thng hàng.
Câu 43: Cho tứ diện
SABC
. Trên
,SA SB
SC
lấy các đim
,DE
F
sao cho
DE
ct
AB
ti
I
,
EF
ct
BC
ti
J
,
FD
ct
CA
ti
K
.Khng định nào sau đây đúng?
A. Ba điểm
B, ,JK
thng hàng B. Ba điểm
,,IJK
thng hàng
C. Ba điểm
,,IJK
không thng hàng D. Ba điểm
, ,CIJ
thng hàng
Câu 44: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
, , EFG
các đim lần lượt thuc các cnh
, , AB AC BD
sao cho
EF
ct
BC
ti
I
,
EG
ct
AD
ti
H
. Ba đường thẳng nào sau đây đồng quy?
A.
, , .
CD EF EG
B.
, , .CD IG HF
C.
, ,
AB IG HF
. D.
, , .AC IG BD
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 10: ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG TRONG KHÔNG GIAN
1. KHÁI NIM M ĐU
2. CÁC TÍNH CHT THA NHN.
Tính cht 1: Có mt và ch một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
Tính cht 2: Có mt và ch mt mt phẳng đi qua ba điểm không thng hàng.
Tính cht 3: Tn tại bốn điểm không cùng thuộc mt mt phng.
Tính cht 4: Nếu một đường thẳng hai điểm phân biệt cùng thuộc mt mt phng thì mi
điểm của đường thng đều thuộc mt phẳng đó.
Tính cht 5: Nếu hai mt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một đim chung
khác na.
Vy thì: Nếu hai mt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung
đi qua điểm chung ấy. Đường thẳng đó được gọi là giao tuyến của hai mặt phng.
Tính cht 6: Trên mỗi mặt phng các, kết quả đã biết trong hình học phng đều đúng.
3. CÁCH XÁC ĐNH MT PHNG.
Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết:
- Nó đi qua ba điểm không thng hàng.
- Nó đi qua một điểm và một đường thẳng không đi qua điểm đó.
CHƯƠNG
IV
QUAN H SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
- Nó chứa hai đường thng cắt nhau.
Các kí hiệu:
-
(
)
ABC
là kí hiệu mặt phẳng đi qua ba điểm không thng hàng
,,
ABC
-
( )
,Md
là kí hiệu mặt phẳng đi qua
d
và điểm
Md
-
là kí hiệu mặt phng xác đnh bởi hai đường thng cắt nhau
12
,dd
4. HÌNH CHÓP VÀ HÌNH T DIN.
3.1. Hình chóp.
Trong mặt phng
( )
α
cho đa giác lồi
12
...
n
AA A
. Lấy điểm
S
nằm ngoài
(
)
α
.
Ln lưt ni
S
vi các đnh
12
, ,...,
n
AA A
ta được
n
tam giác
12 23 1
, ,...,
n
SA A SA A SA A
. Hình gm
đa giác
12
...
n
AA A
n
tam giác
12 23 1
, ,...,
n
SA A SA A SA A
được gi hình chóp, hiệu
12
. ...
n
S AA A
.
Ta gi
S
đỉnh, đa giác
12
...
n
AA A
đáy, các đon
12
, ,...,
n
SA SA SA
các cnh bên,
12 23 1
, ,...,
n
AA AA A A
là các cạnh đáy, các tam giác
12 23 1
, ,...,
n
SA A SA A SA A
là các mt bên…
3.2. Hình T din
Cho bốn điểm
,,,ABC D
không đồng phng. Hình gm bn tam gc
,,
ABC ABD
ACD
( )
BCD
được gọi là tứ diện
ABCD
.
(P)
A
5
A
6
A
4
A
3
A
2
A
1
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
DNG 1: TÌM GIAO TUYN CA HAI MT PHNG.
Để xác định giao tuyến của hai mặt phẳng, ta tìm hai điểm chung của chúng. Đường thẳng đi qua
hai điểm chung đó là giao tuyến.
u ý:
Điểm chung của hai mặt phẳng
( )
α
( )
β
thường được tìm như sau:
m hai đường thẳng
,ab
lần lượt thuộc
( )
α
( )
β
,
đồng thời chúng cùng nằm trong mặt phẳng
( )
γ
nào đó; giao điểm
Mab=
là điểm chung của
( )
α
( )
β
H THNG BÀI TP
.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
a
b
γ
β
α
A
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là t giác có các cp cạnh đối không song song, điểm
M
thuộc cnh
SA
. Tìm giao tuyến ca các cp mt phng:
a)
( )
SAC
(
)
.SBD
b)
( )
SAC
(
)
.MBD
c)
( )
MBC
( )
.
SAD
d)
(
)
SAB
( )
.SCD
Li gii.
a) Gi
O AC BD=
(
)
( )
(
) (
)
O AC SAC
O BD S BD
O SAC SBD
∈⊂
∈⊂
⇒∈
Lại có
( )
( )
S SAC SBD∈∩
( ) ( )
SO SAC SBD⇒=
.
b)
O AC BD=
( )
( )
O AC SAC
O BD MBD
∈⊂
∈⊂
( ) ( )
O SAC MBD⇒∈
.
( ) (
) (
) ( )
M SAC MBD OM SAC MBD
⇒=
.
c) Trong
( )
ABCD
gọi
(
)
( )
( ) ( )
F BC MBC
F BC AD F MBC SAD
F AD SAD
∈⊂
= ⇒∈
∈⊂
( )
( ) ( ) (
)
M MBC SAD FM MBC SAD ⇒=
d) Trong
( )
ABCD
gi
E AB CD=
, ta có
( ) ( )
SE SAB SCD=
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
∩=AC BD M
.∩=
AB CD N
Tìm giao tuyến ca mt phng
( )
SAC
và mt phng
( )
SBD
.
Li gii.
Ta có
( ) ( )
SAC SBD SM
∩=
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
Câu 3: Cho tứ diện
ABCD
.
G
trng tâm tam giác
BCD
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
(
)
ACD
( )
GAB
.
Li gii.
A
là điểm chung thứ nht ca
( )
ACD
( )
GAB
G
là trng tâm tam giác
BCD
,
N
là trung điểm
CD
nên
N BG
nên
N
là điểm chung thứ
hai của
( )
ACD
( )
GAB
. Vậy giao tuyến ca hai mt phng
( )
ACD
( )
GAB
AN
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
I
trung điểm ca
SD
,
J
là đim trên
SC
không trùng trung
điểm
SC
. Tìm giao tuyến của hai mặt phng
(
)
ABCD
( )
AIJ
.
Li gii.
A
là điểm chung thứ nht ca
( )
ABCD
( )
AIJ
IJ
và
CD
cắt nhau tại
F
, còn
IJ
không ct
BC
,
AD
,
AB
nên
F
là điểm chung thứ hai ca
( )
ABCD
( )
AIJ
. Vậy giao tuyến ca
( )
ABCD
( )
AIJ
AF
.
Câu 5: Cho nh chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
M
,
N
lần lưt là trung đim
AD
BC
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
SMN
( )
SAC
.
Li gii.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
S
là điểm chung thứ nht ca
(
)
SMN
( )
SAC
.
O
giao đim ca
AC
MN
nên
,∈∈O AC O MN
do đó
O
là điểm chung thứ
hai ca
( )
SMN
( )
SAC
. Vy giao tuyến ca
hai mặt phng
(
)
SMN
( )
SAC
SO
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
AC BD M∩=
.AB CD I∩=
Giao tuyến ca mt phng
(
)
SAB
và mt phng
( )
SCD
là đường thng:
A.
SI
B.
.
SA
C.
.MN
D.
.SM
Li gii.
Ta có
( )
( )
SAB SCD SI∩=
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
(
)
.ABCD AB CD
Khng định nào sau đây sai?
A. Hình chóp
.S ABCD
có 4 mt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phng
( )
SAC
(
)
SBD
SO
(O
là giao điểm ca
AC
).BD
C. Giao tuyến của hai mặt phng
( )
SAD
( )
SBC
SI
(I
là giao điểm ca
AD
).BC
I
O
A
B
D
C
S
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
D. Giao tuyến của hai mặt phng
(
)
SAB
( )
SAD
là đường trung bình của
.ABCD
Li gii.
Hình chóp
.S ABCD
có 4 mt bên:
( ) ( ) ( ) ( )
,,,.
SAB SBC SCD SAD
Do đó A đúng.
S
là điểm chung thứ nht của hai mặt phng
( )
SAC
( )
.SBD
( )
(
)
( ) (
)
O AC SAC O SAC
O
O BD SBD O SBD
⇒∈
⇒∈
điểm chung thứ hai ca hai mt phng
( )
SAC
( )
.SBD
( ) ( )
.SAC SBD SO → =
Do đó B đúng.
Tương tự, ta có
( ) ( )
.SAD SBC SI∩=
Do đó C đúng.
( ) ( )
SAB SAD SA∩=
mà
SA
không phi đường trung bình của hình thang
.ABCD
Do đó
D sai.
Câu 8: Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
G
là trng tâm ca tam giác
.BCD
Giao tuyến của mặt phng
( )
ACD
( )
GAB
là:
A.
(AM M
là trung điểm của
).
AB
B.
(AN N
là trung điểm ca
).CD
C.
(AH H
là hình chiếu của
B
trên
).CD
D.
(AK K
là hình chiếu của
C
trên
).BD
Li gii.
A
là điểm chung thứ nht gia hai mt phng
( )
ACD
( )
.GAB
Ta
( ) ( )
( ) ( )
N BG ABG N ABG
BGCDN N
N CD ACD N ACD
⇒∈
= →
⇒∈
là điểm chung thứ hai
gia hai mt phng
( )
ACD
G
N
A
C
D
B
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
Vy
( ) ( )
.ABG ACD AN∩=
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
I
,
J
lần lưt là trung đim
SA
SB
. Khng đnh nào sau đây là sai?
A.
IJCD
là hình thang.
B.
( ) ( )
∩=SAB IBC IB
.
C.
( ) ( )
∩=SBD JCD JD
.
D.
( ) ( )
∩=IAC JBD AO
,
O
tâm hình bình hành
ABCD
.
Li gii.
Ta
( ) ( )
IAC SAC
( ) ( )
JBD SBD
. Mà
( ) ( )
∩=SAC SBD SO
trong đó
O
là tâm hình bình
hành
ABCD
.
Câu 10: Cho điểm
A
không nm trên mt phng
( )
α
cha
tam giác
.BCD
Ly
,EF
là các đim ln lưt nm
trên các cnh
,.AB AC
Khi
EF
BC
cắt nhau tại
,I
thì
I
không phi là điểm chung của hai
mt phẳng nào sau đây?
A.
( )
BCD
( )
.DEF
B.
( )
BCD
( )
.ABC
C.
( )
BCD
( )
.AEF
D.
( )
BCD
( )
.ABD
Li gii.
Đim
I
là giao điểm ca
EF
BC
( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
.
EF DEF I BCD DEF
EF ABC I BCD ABC
EF AEF I BCD AEF
⊂=


⇒=


⊂=

I
B
C
D
A
E
F
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
Câu 11: Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
, MN
lần t trung đim ca
, .AC CD
Giao tuyến ca hai mt
phng
( )
MBD
( )
ABN
là:
A. đường thng
.MN
B. đường thng
.AM
C. đường thng
(BG G
là trng tâm tam giác
).ACD
D. đường thng
(AH H
là trc tâm tam giác
).ACD
Li gii.
B
là điểm chung thứ nht gia hai mt phng
( )
MBD
( )
.ABN
,MN
lần lượt là trung điểm ca
, AC CD
nên suy ra
, AN DM
là hai trung tuyến ca tam
giác
.ACD
Gọi
G AN DM=
( ) ( )
( ) ( )
G AN ABN G ABN
G
G DM MBD G MBD
⇒∈
⇒⇒
⇒∈
điểm chung thứ hai gia hai mt phng
( )
MBD
( )
.ABN
Vy
( ) ( )
.ABN MBD BG∩=
DNG 2: TÌM GIAO ĐIM CA ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG
Để tìm giao điểm của đường thng
d
và mt phng
( )
P
ta cần lưu ý một số trưng hợp sau:
G
N
M
B
D
C
A
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
Trường hợp 1. Nếu trong
( )
P
có sẵn một đường thẳng
'd
cắt
d
tại
M
, khi đó
( ) ( )
( )
'
Md Md
Md P
Md P M P
∈ ∈

⇒=

∈⊂


Trường hợp 2. Nếu trong
(
)
P
chưa có sẵn
'd
cắt
d
thì ta
thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Chọn một mặt phẳng
( )
Q
chứa
d
Bước 2: Tìm giao tuyến
( ) ( )
PQ∆=
Bước 3: Trong
( )
Q
gọi
Md= ∩∆
thì
M
chính là giao
điểm của
( )
dP
.
Câu 12: Cho bốn điểm
,,,
ABC D
không đồng phng. Gi
,MN
lần lưt là trung đim ca
AC
.BC
Trên đoạn
BD
lấy đim
P
sao cho
2.BP PD=
Tìm giao đim của đường thng
CD
và mt
phng
( )
MNP
.
Li gii.
Cách 1. Xét mt phng
BCD
cha
.CD
Do
NP
không song song
CD
nên
NP
ct
CD
ti
.E
Đim
( )
.E NP E MNP ⇒∈
Vy
( )
CD MNP
ti
.E
Cách 2. Ta có
( )
N BC
NP BCD
P BD
⇒⊂
suy ra
,NP CD
đồng phng.
Gọi
E
là giao điểm ca
NP
CD
(
)
NP MNP
suy ra
(
)
.CD MNP E∩=
E
N
M
B
A
C
D
P
BÀI TP T LUN.
2
Q
d'
P
d
M
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
Vậy giao điểm ca
CD
( )
mp MNP
là giao điểm
E
ca
NP
.CD
Câu 13: Cho tứ giác
ABCD
AC
và
BD
giao nhau tại
O
và một điểm
S
không thuộc mt phng
( )
ABCD
. Trên đoạn
SC
lấy một điểm
M
không trùng vi
S
C
. Tìm giao điểm của đường
thng
SD
với mặt phng
( )
ABM
.
Li gii.
Chn mt phng ph
( )
SBD
cha
SD
.
● Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
SBD
( )
ABM
.
Ta có
B
là điểm chung thứ nht ca
( )
SBD
( )
ABM
.
Trong mặt phng
( )
ABCD
, gi
O AC BD=
. Trong mặt phng
( )
SAC
, gi
K AM SO=
.
Khi đó
( ) ( )
SBD ABM BK∩=
.
Trong
( )
SBD
lấy
N BK SD=
thì
( )
N SD ABM=
.
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
vi đáy
ABCD
có các cạnh đối diện không song song với nhau
M
là một điểm trên cnh
SA
.
a) Tìm giao điểm ca đưng thng
SB
với mặt phng
( )
MCD
.
b) Tìm giao điểm của đường thng
MC
và mt phng
(
)
SBD
.
Li gii.
S
A
B
C
D
M
N
K
O
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
a) Trong mặt phẳng
(
)
ABCD
, gọi
E AB CD=
.
Trong
( )
SAB
gọi.
Ta có
( ) ( )
N EM MCD N MCD
⇒∈
nên
( )
N SB MCD=
.
b) Trong
(
)
ABCD
gọi
I AC BD=
.
Trong
( )
SAC
gọi
K MC SI=
.
Ta có
( )
K SI SBD∈⊂
K MC
nên
(
)
K MC SBD=
.
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
,
M
một đim trên cnh
SC
,
N
trên cnh
BC
. Tìm giao
điểm của đường thng
SD
với mặt phng
( )
AMN
.
Li gii.
Trong mặt phẳng
( )
ABCD
gọi
,
O AC BD J AN BD
=∩=
.
Trong
( )
SAC
gọi
I SO AM=
K IJ S D
=
.
Ta có
(
) (
)
,I AM AMN J AN AMN
∈⊂
( )
IJ AMN⇒⊂
.
Do đó
( ) ( )
K IJ AMN K AMN∈⊂ ⇒∈
.
Vậy
( )
K SD AMN=
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
,
P
lần lượt trung điểm
ca các cnh
SA
SC
. Đim
N
thuộc cnh
SB
sao cho
2
3
SN
SB
=
. Gọi
Q
giao đim ca
cnh
SD
và mt phng
. Tính tỷ số
SQ
SD
.
Li gii
D
A
C
N
K
I
E
S
M
B
J
I
O
S
A
B
D
C
M
N
K
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
Gọi
O
là giao điểm ca
AC
BD
,
I
là giao điểm ca
MP
SO
thì
Q
là giao điểm ca
NI
vi
SD
.
I
là trung điểm ca
SO
.
Đặt
SD
x
SQ
=
. Do
2
SO SB SD= +
  
nên
3
4
2
SI SN xSQ= +
  
35
4
22
x⇒==
.
Vy
2
5
SQ
SD
=
.
Câu 17: Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
E
F
lần lượt trung đim ca
AB
CD
;
G
trng tâm tam
giác
.BCD
Giao điểm của đường thng
EG
và mt phng
( )
ACD
A. điểm
.F
B. giao điểm của đường thng
EG
.AF
C. giao điểm của đường thng
EG
.AC
D. giao điểm của đường thng
EG
.CD
Li gii.
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Sưu tm và biên son
G
là trng tâm tam giác
,BCD F
là trung điểm ca
CD
( )
.G ABF⇒∈
Ta có
E
là trung điểm ca
AB
(
)
.E ABF⇒∈
Gọi
M
là giao điểm ca
EG
AF
( )
AF ACD
suy ra
( )
.M ACD
Vậy giao điểm ca
EG
( )
mp ACD
là giao điểm
.M EG AF=
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
vi đáy
ABCD
có các cnh đi diện không song song với nhau
M
là một điểm trên cnh
SA
. Tìm giao điểm của đường thng
SB
với mặt phng
( )
MCD
.
A. Điểm H, trong đó
= E AB CD
,
= H SA EM
B. Điểm N, trong đó
= E AB CD
,
= N SB EM
C. Điểm F, trong đó
=
E AB CD
,
=
F SC EM
D. Điểm T, trong đó
=
E AB CD
,
= T SD EM
Li gii.
Trong mặt phẳng
( )
ABCD
, gọi
=
E AB CD
.
Trong
( )
SAB
gọi.
Ta có
( ) ( )
⇒∈N EM MCD N MCD
nên
(
)
= N SB MCD
.
M
G
E
F
D
C
A
B
D
A
C
N
K
I
E
S
M
B
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Sưu tm và biên son
Câu 19: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
vi đáy
ABCD
có các cnh đi diện không song song với nhau
M
là một điểm trên cnh
SA
. Tìm giao điểm của đường thng
MC
và mt phng
( )
SBD
.
A. Đim H, trong đó
= I AC BD
,
= H MA SI
B. Đim F, trong đó
= I AC BD
,
= F MD SI
C. Đim K, trong đó
= I AC BD
,
= K MC SI
D. Đim V, trong đó
= I AC BD
,
= V MB SI
Li gii.
Trong
(
)
ABCD
gọi
= I AC BD
.
Trong
( )
SAC
gọi
=
K MC SI
.
Ta có
( )
∈⊂K SI SBD
K MC
nên
( )
=
K MC SBD
.
Câu 20: Cho hình chóp
Gọi
,MN
lần lượt trung điểm ca
SA
BC
.
P
đim nm trên
cnh
AB
sao cho
1
.
3
AP
AB
=
Gọi
Q
là giao điểm ca
SC
với mặt phng
( )
.MNP
Tính
.
SQ
SC
A.
1
3
B.
1
6
. C.
1
2
. D.
2
3
Li gii
Trong mặt phng
( )
ABC
. Gọi
E AC PN=
.
Khi đó
.Q SC EM=
D
A
C
N
K
I
E
S
M
B
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Sưu tm và biên son
Áp dụng định lí Menelaus vào tam giác
ABC
ta có
.. 1
A
AP BN CE
PB NC E
=
2.
A
CE
E
⇒=
Áp dụng định lí Menelaus vào tam giác
SAC
ta có
.. 1
A
AM BQ CE
MS QC E
=
1
A2
CE
E
⇒=
1
.
3
SQ
SC
⇒=
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
ABCD
vi
//AD BC
2AD BC=
. Gọi
M
điểm trên cnh
SD
tha mãn
1
3
SM SD=
. Mt phng
( )
ABM
ct cnh bên
SC
tại điểm
N
.
Tính tỉ số
SN
SC
.
A.
2
3
SN
SC
=
. B.
3
5
SN
SC
=
. C.
4
7
SN
SC
=
. D.
1
2
SN
SC
=
.
Li gii
Gọi
F
là giao điểm ca
AB
CD
. Ni
F
vi
M
,
FM
ct
SC
tại điểm
N
. Khi đó
N
giao điểm ca
( )
ABM
SC
.
Theo giả thiết, ta chứng minh được
C
là trung điểm
DF
.
Trong mặt phng
(
)
SCD
k
CE
song song
NM
(
E
thuộc
SD
). Do
C
là trung điểm
DF
nên
suy ra
E
là trung điểm
MD
. Khi đó, ta có
SM ME ED
= =
M
là trung điểm
SE
.
Do
//MN CE
M
là trung điểm
SE
nên
MN
là đường trung bình của tam giác
SCE
. T
đó suy ra
N
là trung điểm
SC
1
2
SN
SC
=
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
M
,
N
,
P
lần lưt trung đim
ca
SB
,
SD
OC
. Gọi giao điểm ca
( )
MNP
vi
SA
K
. T số
KS
KA
là:
A.
2
5
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Li gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Sưu tm và biên son
Gọi
J SO MN=
,
K SA PJ=
thì
( )
K SA MNP=
.
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
SB
,
SD
nên
J
là trung điểm ca
SO
.
Áp dụng định lí Menelaus vào tam giác
SAO
với cát tuyến là
KP
, ta có:
.. 1
SK AP OJ
KA PO JS
=
.3.1 1
SK
KA
=
1
3
KS
KA
=
.
Vy
1
3
KS
KA
=
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành.
M
,
N
t là trung đim ca
AB
SC
.
I
là giao đim ca
AN
( )
SBD
.
J
là giao đim ca
MN
vi
( )
SBD
. Khi đó tỉ số
IB
IJ
:
A.
4
. B.
3
. C.
7
2
. D.
11
3
.
Li gii
S
A
B
C
D
O
M
N
I
J
K
A
B
M
N
I
J
K
Gọi
O
là trung điểm ca
AC
nên
O AC BD=
. Trong mặt phng
( )
SAC
:
AN SO I∩=
nên
I
là giao điểm ca
AN
( )
SBD
. Trong
( )
ABN
ta có
MN BI J∩=
nên
J
là giao điểm ca
MN
vi
( )
SBD
. Gọi
K
là trung điểm ca
SD
. Suy ra
// //NK DC AB
BI SD K∩=
hay
B
,
I
,
J
,
K
thẳng hàng. Khi đó
//NK BM
=NK MA BM=
và t giác
AKMN
là hình bình
hành. Xét hai tam giác đồng dng
KJN
BJM
1
NK MJ BJ
BM NJ JK
= = =
suy ra
J
là trung
điểm ca
MN
J
là trung điểm ca
BK
hay
BJ JK=
. Trong tam giác
SAC
I
là trng
I
K
J
P
N
M
O
B
S
A
D
C
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Sưu tm và biên son
tâm ca tam giác nên
1
2
NI
IA
=
. Do
//AK MN
nên
1
2
IJ NI
IK IA
= =
1
3
IJ IJ
JK BJ
= =
hay
4
IB
IJ
=
.
DẠNG 3: BÀI TOÁN THIẾT DIN
Để xác định thiết diện của hình chóp
12
. ...
n
SAA A
ct bởi mặt phng
(
)
α
, ta tìm giao điểm ca
mt phng
( )
α
vi các đưng thng cha các cnh của hình chóp. Thiết diện là đa giác có đỉnh
là các giao đim ca
( )
α
với hình chóp
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
, có đáy là hình thang với
AD
là đáy ln và
P
là mt đim trên
cnh
SD
.
a) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phng
( ).PAB
b) Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,AB BC
. Xác đnh thiết diện của hình chóp
ct bi
( )
.MNP
Li gii.
a) Trong mặt phẳng
( )
ABCD
, gọi
E AB CD=
.
Trong mặt phẳng
( )
SCD
gọi
Q SC EP=
.
Ta có
nên
( ) ( )
EP ABP Q ABP
⇒∈
, do đó
( )
Q SC ABP=
.
Thiết diện là tứ giác
ABQP
.
b)Trong mặt phẳng
( )
ABCD
gọi
,FG
lần lượt
là các giao điểm của
MN
với
AD
CD
Trong mặt phẳng
( )
SAD
gọi
H SA FP=
Trong mặt phẳng
( )
SCD
gọi
K SC PG=
.
Ta có
( )
F MN F MNP ⇒∈
,
( ) ( )
FP MNP H MNP ⇒∈
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
Q
E
S
A
D
B
C
P
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Sưu tm và biên son
Vậy
( )
( )
H SA
H SA MNP
H MNP
∈
⇒=
Tương
tự
(
)
K SC MNP
=
.
Thiết diện là ngũ giác
MNKPH
.
Câu 25: Cho tứ diện
ABCD
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
AB
,
CD
P
một điểm thuc
cnh
BC
(
P
không trung điểm ca
BC
). Tìm thiết diện ca t din b ct bi mt phng
(
)
MNP
.
Li gii
Gọi
Q NP BD=
. Gọi
R QM AD=
. Suy ra:
(
)
Q MNP
( )
R MNP
.
Vậy thiết diện ca t diện b ct bởi mặt phng
là tứ giác
MRNP
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
,
G
là đim nm trong tam giác
SCD
.
E
,
F
lần lưt trung đim ca
AB
AD
. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phng
EFG
.
Li gii.
R
Q
N
M
B
D
C
A
P
K
H
F
G
N
M
S
B
C
D
A
P
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Sưu tm và biên son
Trong mặt phng
:;ABCD EF BC I
EF CD J
Trong mặt phng
:;SCD GJ SC K

GJ SD M
Trong mặt phng
:SBC KI SB H

Ta có:
GEF ABCD EF

,
GEF SAD FM
,
GEF SCD MK
GEF SBC KH
,
GEF SAB HE
Vậy thiết diện của hình chóp
.S ABCD
ct bởi mặt phng
EFG
là ngũ giác
EFMKH
.
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
( )
0.aa>
Các đim
,,MNP
lần lượt
trung điểm ca
,, .SA SB SC
Mt phng
cắt hình chóp theo một thiết diện có diện tích
bằng bao nhiêu?
Li gii.
Gọi
Q
là trung điểm ca
.SD
Tam giác
SAD
,MQ
lần lượt là trung điểm ca
suy ra
MQ
//
.AD
Q
P
N
M
A
B
D
C
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Sưu tm và biên son
Tam giác
SBC
,NP
lần lượt là trung điểm ca
suy ra
NP
//
.BC
Mt khác
AD
//
BC
suy ra
MQ
//
NP
MQ NP MNPQ=
là hình vuông.
Khi đó
, ,,M N PQ
đồng phng
( )
MNP
ct
SD
ti
Q
và
MNPQ
thiết din của hình
chóp
.S ABCD
vi
(
)
.mp MNP
Vậy diện tích hình vuông
MNPQ
2
.
44
ABCD
MNPQ
S
a
S = =
Câu 28: Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
,MN
lần lượt trung điểm các cnh
AB
,AC
E
đim trên
cnh
CD
vi
3.ED EC=
Thiết diện tạo bởi mặt phng
và t diện
ABCD
:
A. Tam giác
.MNE
B. T giác
MNEF
vi
F
là điểm bt kì trên cnh
.BD
C. Hình bình hành
MNEF
vi
F
là điểm trên cnh
BD
EF
//
.BC
D. Hình thang
MNEF
vi
F
là điểm trên cnh
BD
EF
//
.BC
Li gii.
Tam giác
ABC
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,.AB AC
Suy ra
MN
là đường trung bình của tam giác
ABC
//
.BC
T
E
k đường thng
d
song song với
BC
và ct
BD
ti
F EF
//
.BC
Do đó
MN
//
EF
suy ra bốn điểm
,,,M NEF
đồng phng
MNEF
là hình thang.
Vậy hình thang
MNEF
là thiết diện cn tìm.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành,
E
trung điểm ca
SA
,
F
,
G
lần
t các đim thuc cnh
BC
,
( )
,
CD CF FB GC GD<<
. Thiết diện của nh chóp cắt bi
mt phng
( )
EFG
là:
A. Tam giác. B. T giác. C. Ngũ giác. D. Lc giác.
Li gii
F
N
M
A
C
D
B
E
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Sưu tm và biên son
Trong
( )
ABCD
, gi
;I FG AB K FG AD=∩=
Trong
( )
SAB
, gi
H IE SB=
.
Trong
( )
SAD
, gi
J EK SD=
.
( ) ( )
EFG ABCD FG
∩=
,
(
) (
)
EFG SCD JG
∩=
,
( ) ( )
EFG SAD JE∩=
,
( ) ( )
EFG SAB HE∩=
,
( ) ( )
EFG SBC HF∩=
.
Do đó thiết diện là ngũ giác
EJGFH
.
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
, có đáy là hình thang với
AD
là đáy ln và
P
là một điểm trên
cnh
SD
. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phng
()PAB
là hình gì?
A. Tam giác B. T giác C. Hình thang D. Hình bình hành
Li gii
Trong mặt phẳng
(
)
ABCD
, gọi
=
E AB CD
.
Trong mặt phẳng
( )
SCD
gọi
= Q SC EP
.
Ta có
E AB
nên
( ) ( )
⇒∈EP ABP Q ABP
, do đó
( )
= Q SC ABP
.
Thiết diện là tứ giác
ABQP
.
Câu 31: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
, có đáy là hình thang với
AD
là đáy ln và
P
là một điểm trên
cnh
SD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,
AB BC
. Thiết din của hình chóp cắt
bi
là hình gì?
J
D
H
I
K
E
B
C
A
S
F
G
Q
E
S
A
D
B
C
P
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Sưu tm và biên son
A. Ngũ giác B. T giác C. Hình thang D. Hình bình hành
Li gii
Trong mặt phẳng
( )
ABCD
gọi
,
FG
lần lượt
là các giao điểm của
MN
với
AD
CD
Trong mặt phẳng
(
)
SAD
gọi
= H SA FP
Trong mặt phẳng
( )
SCD
gọi
= K SC PG
.
Ta có
(
)
⇒∈F MN F MNP
,
( ) (
)
⇒∈FP MNP H MNP
Vậy
(
)
( )
⇒=
H SA
H SA MNP
H MNP
Tương
tự
( )
= K SC MNP
.
Thiết diện là ngũ giác
MNKPH
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
I
là trung điểm
SA
. Thiết din
của hình chóp
.
S ABCD
ct bởi mặt phng
( )
IBC
là:
A. Tam giác
.IBC
B. Hình thang
IJCB
(
J
là trung điểm
SD
).
C. Hình thang
IGBC
(
G
là trung điểm
SB
). D. T giác
IBCD
.
Li gii
Gọi
O
là giao điểm ca
AC
BD
,
G
là giao điểm ca
CI
SO
.
Khi đó
G
là trng tâm tam giác
SAC
. Suy ra
G
là trng tâm tam giác
SBD
.
Gọi
= J BG SD
. Khi đó
J
là trung điểm
SD
.
Do đó thiết điện của hình chóp cắt bi
( )
IBC
là hình thang
IJCB
(
J
là trung điểm
SD
).
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là mt hình bình hành tâm
O
. Gọi
,,
MNP
là ba điểm
trên các cnh
,,AD CD SO
. Thiết diện của hình chóp với mặt phng
()MNP
là hình gì?
A. Ngũ giác B. T giác C. Hình thang D. Hình bình hành
Li gii
K
H
F
G
N
M
S
B
C
D
A
P
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Sưu tm và biên son
Trong mặt phẳng
()ABCD
gọi
,,EKF
lần lượt là
giao điểm của
MN
với
,,DA DB DC
.
Trong mặt phẳng
( )
SDB
gọi
= H KP SB
Trong mặt phẳng
( )
SAB
gọi
= T EH SA
Trong mặt phẳng
( )
SBC
gọi
= R FH SC
.
Ta có
( )
⇒⊂
E MN
EH MNP
H KP
,
(
)
(
)
⇒=
∈⊂
T SA
T SA MNP
T EH MNP
.
Lí luận tương tự ta có
( )
= R SC MNP
.
Thiết diện là ngũ giác
MNRHT
.
Câu 34: Cho tứ diện đều
ABCD
có cnh bng
.a
Gọi
G
trng tâm tam giác
.ABC
Mt phng
( )
GCD
ct t diện theo một thiết diện có diện tích là:
A.
2
3
.
2
a
B.
2
2
.
4
a
C.
2
2
.
6
a
D.
2
3
.
4
a
Li gii.
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AB BC
suy ra
.AN MC G∩=
D thy mt phng
( )
GCD
cắt đường thng
AB
tại điểm
.
M
Suy ra tam giác
MCD
là thiết diện ca mt phng
( )
GCD
và t diện
.ABCD
Tam giác
ABD
đều, có
M
là trung điểm
AB
suy ra
3
.
2
a
MD =
Tam giác
ABC
đều, có
M
là trung điểm
AB
suy ra
3
.
2
a
MC =
Gọi
H
là trung điểm ca
1
..
2
MCD
CD MH CD S MH CD
⊥⇒ =
H
G
M
N
A
B
C
D
R
T
H
F
E
K
O
C
A
B
D
S
M
N
P
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 25
Sưu tm và biên son
Vi
2
22 2
2
.
42
CD a
MH MC HC MC= −= =
Vy
2
12 2
.. .
22 4
MCD
aa
Sa
= =
Câu 35: Cho tứ diện đều
ABCD
có đ dài các cnh bng
2a
. Gi
M
,
N
lần lưt là trung đim các cnh
AC
,
BC
;
P
là trng tâm tam giác
BCD
. Mt phng
(
)
MNP
ct t diện theo một thiết diện có
diện tích là:
A.
2
11
.
2
a
B.
2
2
.
4
a
C.
2
11
.
4
a
D.
2
3
.
4
a
Li gii.
Trong tam giác
BCD
có:
P
là trng tâm,
N
là trung điểm
BC
. Suy ra
N
,
P
,
D
thng hàng.
Vậy thiết diện là tam giác
MND
.
Xét tam giác
MND
, ta có
2
AB
MN a
= =
;
3
3
2
AD
DM DN a= = =
.
Do đó tam giác
MND
cân ti
D
.
Gọi
H
là trung điểm
MN
suy ra
DH MN
.
Diện tích tam giác
2
22
1 1 11
..
22 4
MND
a
S MN DH MN DM MH
= = −=
.
DẠNG 4: CHỨNG MINH BA ĐIM THNG HÀNG BA ĐƯNG THNG ĐNG QUY
- Để chứng minh ba điểm thng hàng ta chứng minh chúng là điểm chung của hai mt phng phân
biệt, khi đó chúng nằm trên đường thẳng giao tuyên của hai mặt phng nên thng hàng.
- Để chứng minh ba đường thng đng qui ta chứng minh giao điểm của hai đường thng thuc
đường đường thẳng còn lại.
A
B
C
D
P
N
M
D
M
N
H
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 26
Sưu tm và biên son
Câu 36: Cho tứ diện
SABC
. Trên
,SA SB
SC
lấy c đim
,DE
F
sao cho
DE
ct
AB
ti
I
,
EF
ct
BC
ti
J
,
FD
ct
CA
ti
K
. Chứng minh rằng ba điểm
,,IJK
thng hàng.
Li gii.
Ta có
( )
( )
,;I DE AB DE DEF I DEF
= ⇒∈
( ) (
) (
)
1
AB ABC I ABC ⇒∈
.Tương tự
J EF BC=
( )
( )
( )
2
J EF DEF
J BC ABC
∈∈
∈⊂
K DF AC=
( )
( )
( )
3
K DF DEF
K AC ABC
∈⊂
∈⊂
Từ, và ta có
,,IJK
là điểm chung của hai mặt phẳng
( )
ABC
(
)
DEF
nên chúng thẳng hàng.
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
, gi
O
là giao điểm ca hai đường chéo
AC
BD
. Mt mt
phng
( )
α
ct các cnh bên
,,,
SA SB SC SD
ng ng ti các đim
, ,,
MNPQ
. Chứng minh
rng:Các đưng thng
,,MP NQ SO
đồng qui.
Li gii.
Trong mặt phẳng
( )
MNPQ
gọi
I MP NQ=
.
Ta sẽ chứng minh
I SO
.
Dễ thy
( ) ( )
SO SAC SBD=
.
( )
( )
I MP S AC
I NQ SBD
∈⊂
∈⊂
( )
( )
I SAC
I SO
I SBD
⇒∈
Vậy
,,MP NQ SO
đồng qui tại
I
.
Câu 38: Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
,
MN
lần lưt trung đim ca
AB
.CD
Mt phng
( )
α
qua
MN
ct
, AD BC
lần lượt ti
P
.Q
Biết
MP
ct
NQ
ti
.I
Chứng minh ba điểm
, , IBD
thng
hàng.
Li gii.
BÀI TP T LUN.
2
K
I
J
S
A
B
C
D
E
F
I
O
A
D
B
C
S
M
N
P
Q
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 27
Sưu tm và biên son
Ta có
( )
(
)
ABD BCD BD∩=
.
Li có
( )
( )
I MP ABD
I
I NQ BCD
∈⊂
∈⊂
thuộc giao tuyến ca
( )
ABD
( )
BCD
, , I BD I B D⇒∈
thng hàng.
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
, gi
O
là giao đim ca hai đưng chéo
AC
và
BD
. Mt mt
phng
( )
α
ct các cnh bên
,,,SA SB SC SD
tưng ng ti các đim
, ,,
M N PQ
. Chứng minh rằng
các đưng thng
,,MP NQ SO
đồng qui.
Li gii.
Trong mặt phẳng
( )
MNPQ
gọi
= I MP NQ
.
Ta sẽ chứng minh
I SO
.
Dễ thấy
( ) ( )
= SO SAC SBD
.
( )
( )
∈⊂
∈⊂
I MP SAC
I NQ SBD
( )
( )
⇒∈
I SAC
I SO
I SBD
Vậy
,,
MP NQ SO
đồng qui tại
I
.
Q
I
N
M
B
D
C
A
P
BÀI TP TRC NGHIM.
3
I
O
A
D
B
C
S
M
N
P
Q
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 28
Sưu tm và biên son
Câu 40: Cho tứ diện
ABCD
.
G
là trng tâm tam giác
BCD
,
M
là trung điểm
CD
,
I
điểm trên đoạn
thng
AG
,
BI
ct mt phng
( )
ACD
ti
J
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
= AM ACD ABG
. B.
A
,
J
,
M
thng hàng.
C.
J
là trung điểm
AM
. D.
( ) ( )
= DJ ACD BDJ
.
Li gii.
Ta
( ) ( )
∈∩A ACD ABG
,
( ) ( )
⇒∈
M BG
M ACD ABG
M CD
nên
( ) ( )
=
AM ACD ABG
.
Nên
( )
(
)
= AM ACD ABG
vậy A đúng.
A
,
J
,
M
cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt
( ) ( )
,ACD ABG
nên
A
,
J
,
M
thng hàng, vy B
đúng.
I
là điểm tùy ý trên
AG
nên
J
không phải lúc nào cũng là trung điểm ca
AM
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
ABCD
//AD BC
. Gọi
I
giao điểm ca
AB
DC
,
M
là trung điểm
SC
.
DM
ct mt phng
( )
SAB
ti
J
. Khng định nào sau đây sai?
A.
S
,
I
,
J
thng hàng. B.
( )
DM mp SCI
.
C.
( )
JM mp SAB
. D.
(
) (
)
= SI SAB SCD
.
Li gii.
S
,
I
,
J
thẳng hàng vì ba điểm cùng thuộc hai mp
( )
SAB
( )
SCD
nên A đúng.
( )
⇒∈M SC M SCI
nên
( )
DM mp SCI
vy B
đúng.
( )
M SAB
nên
( )
JM mp SAB
vậy C sai.
Hiển nhiên D đúng theo giải thích A.
Câu 42: Cho hình t diện
ABCD
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
BD
. Các đim
G
,
H
lần
t trên cnh
AC
,
CD
sao cho
NH
ct
MG
ti
I
. Khng đnh nào sau đây khng định đúng?
A.
A
,
C
,
I
thng hàng B.
B
,
C
,
I
thng hàng.
C.
N
,
G
,
H
thng hàng. D.
B
,
G
,
H
thng hàng.
Li gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 29
Sưu tm và biên son
Do
NH
ct
MG
ti
I
nên bốn điểm
,,,
MNHG
cùng thuộc mt phng
( )
α
. Xét ba mt phng
(
)
ABC
,
( )
BCD
,
( )
α
phân biệt, đồng thi
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
ABC MG
BCD NH
ABC BCD BC
α
α
∩=
∩=
∩=
MG NH I∩=
Suy ra
MG
,
NH
,
BC
đồng quy tại
I
nên
B
,
C
,
I
thng hàng.
Câu 43: Cho tứ diện
SABC
. Trên
,SA SB
SC
lấy các đim
,DE
F
sao cho
DE
ct
AB
ti
I
,
EF
ct
BC
ti
J
,
FD
ct
CA
ti
K
.Khng định nào sau đây đúng?
A. Ba điểm
B, ,JK
thng hàng B. Ba điểm
,,IJK
thng hàng
C. Ba điểm
,,IJK
không thng hàng D. Ba điểm
, ,CIJ
thng hàng
Li gii
Ta có
( ) ( )
,;= ⇒∈I DE AB DE DEF I DEF
( ) ( ) ( )
1 ⇒∈AB ABC I ABC
.Tương tự
= J EF BC
( )
( )
( )
2
∈∈
∈⊂
J EF DEF
J BC ABC
= K DF AC
(
)
( )
( )
3
∈⊂
∈⊂
K DF DEF
K AC ABC
Từ, và ta có
,,IJK
là điểm chung của hai mặt phẳng
( )
ABC
( )
DEF
nên chúng thẳng hàng.
Câu 44: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
, , EFG
các đim lần lượt thuc các cnh
, , AB AC BD
sao cho
EF
ct
BC
ti
I
,
EG
ct
AD
ti
H
. Ba đường thẳng nào sau đây đồng quy?
A.
, , .CD EF EG
B.
, , .CD IG HF
C.
, , AB IG HF
. D.
, , .AC IG BD
Li gii.
K
I
J
S
A
B
C
D
E
F
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 30
Sưu tm và biên son
Phương pháp: Để chứng minh ba đường thng
123
, , ddd
đồng quy ta chứng minh giao điểm ca
hai đường thng
1
d
2
d
điểm chung của hai mt phng
(
)
α
(
)
β
; đng thi
3
d
giao
tuyến
( )
α
( )
β
.
Gọi
O HF IG=
. Ta có
O HF
( )
HF ACD
suy ra
( )
O ACD
.
O IG
( )
IG BCD
suy ra
(
)
O BCD
.
Do đó
( ) ( )
O ACD BCD∈∩
.
( )
1
( ) (
)
ACD BCD CD∩=
.
(
)
2
T
( )
1
(
)
2
, suy ra
O CD
.
Vậy ba đường thng
, , CD IG HF
đồng quy.
A
B
C
D
E
F
G
I
H
O
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
BÀI 10: ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG TRONG KHÔNG GIAN
DẠNG 1. LÝ THUYẾT
Câu 1: Mt mt phẳng hoàn toàn được xác đnh nếu biết điều nào sau đây?
A. Một đường thng và một điểm thuc nó. B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Ba điểm không thng hàng. D. Hai đường thng thuc mt phng.
Câu 2: Trong các tính cht sau, tính cht nào không đúng?
A. Có hai đường thẳng phân biệt cùng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
B. Tn tại 4 điểm không cùng thuc mt mt phng.
C. Có mt và ch mt mt phẳng đi qua ba điểm không thng hàng.
D. Nếu mt đưng thẳng đi qua hai điểm thuc mt mt phng thì mi đim ca đưng thng
đều thuc mt phẳng đó.
Câu 3: Cho các khng đnh:
: Hai mt phng có một đim chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
: Hai mt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
: Hai mt phng có một điểm chung thì chúng còn có vô s điểm chung khác na.
: Nếu ba điểm phân biệt cùng thuc hai mt phng thì chúng thng hàng.
S khẳng định sai trong các khng đnh trên là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì cheo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thng lần lượt nm trên hai mt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 5: Cho hai đường thng
a
b
chéo nhau. Có bao nhiêu mt phng cha
a
và song song vi
b
A.
0.
. B. Vô s. C.
2.
. D.
1.
Câu 6: Trong các hình v sau hình nào có th là hình biu din ca mt hình t diện?
A.
( ),( )I II
. B.
( ),( ),( ),( )I II III IV
. C.
()I
. D.
( ),( ),( )
I II III
.
CHƯƠNG
IV
QUAN H SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
Câu 7: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số cnh là
A.
9
cnh. B.
10
cnh. C.
6
cnh. D.
5
cnh.
Câu 8: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mt và s cnh là
A.
5
mt,
5
cnh. B.
6
mt,
5
cnh. C.
6
mt,
10
cnh. D.
5
mt,
10
cnh.
Câu 9: Hình chóp có
16
cnh thì có bao nhiêu mt?
A.
10
. B.
8
. C.
7
. D.
9
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
,,,
MNKE
lần lượt trung điểm ca
,,,SA SB SC BC
. Bốn điểm
nào sau đây đồng phng?
A.
, ,,M K AC
. B.
, ,,M N AC
. C.
,,,
M NKC
. D.
,,,MNKE
.
Câu 11: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phng, có th xác đnh nhiu nht bao nhiêu mt
phẳng phân biệt t các điểm đó?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
DNG 2. XÁC ĐỊNH GIAO TUYN CA 2 MT PHNG
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
vi
ABCD
hình bình hành. Khi đó giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SAD
A. Đưng thng
SC
. B. Đưng thng
SB
. C. Đưng thng
SD
. D. Đưng thng
SA
.
Câu 13: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
AD
BC
. Giao tuyến ca
(
)
SMN
( )
SAC
A.
SK
(
K
là trung điểm ca
AB
).
B.
SO
(
O
là tâm ca hình bình hành
ABCD
).
C.
SF
(
F
là trung điểm ca
CD
).
D.
SD
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vi đáy ln
AD
,
2AD BC=
. Gọi
O
giao điểm ca
AC
.BD
Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
.
A.
SA
. B.
AC
. C.
SO
. D.
SD
.
Câu 15: Cho hình chóp t giác
..S ABCD
Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SBC
A.
SA
. B.
SB
. C.
SC
. D.
AC
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
( // )ABCD AD BC
. Gi
M
trung điểm ca
CD
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
MSB
( )
SAC
là:
A.
SP
vi
P
là giao điểm ca
AB
CD
.
B.
SI
vi
I
là giao điểm ca
AC
BM
.
C.
SO
vi
O
là giao điểm ca
AC
BD
. D.
SJ
vi
J
là giao điểm ca
AM
BD
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
, biết
AC
ct
BD
ti
M
,
AB
ct
CD
ti
O
. Tìm giao tuyến ca hai
mt phng
( )
SAB
( )
SCD
.
A.
SO
. B.
SM
. C.
SA
. D.
SC
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
I
J
lần lượt trung điểm
ca
SA
SB
. Khng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
SAB IBC IB∩=
. B.
IJCD
là hình thang.
C.
( ) ( )
SBD JCD JD∩=
. D.
( ) ( )
IAC JBD AO∩=
(
O
là tâm
ABCD
).
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
AC BD M∩=
,
AB CD N∩=
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
là:
A.
SM
. B.
SA
. C.
MN
. D.
SN
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
,
M
trung đim
SC
. Khng
định nào sau đây sai?
A. Giao tuyến ca
( )
SAC
( )
ABCD
AC
. B.
SA
BD
chéo nhau.
C.
AM
ct
(
)
SBD
. D. Giao tuyến ca
( )
SAB
(
)
SCD
SO
.
Câu 21: Cho t din
ABCD
,
M
là trung đim ca
AB
,
N
là đim trên
AC
1
4
AN AC
=
,
P
là đim
trên đoạn
AD
2
3
AP AD=
. Gọi
E
là giao điểm ca
MP
BD
,
F
là giao đim ca
MN
BC
. Khi đó giao tuyến ca
( )
BCD
( )
CMP
A.
CP
. B.
NE
. C.
MF
. D.
CE
.
Câu 22: Cho bốn điểm
,,,ABCD
không đồng phng. Gi
,IK
lần lượt trung điểm hai đoạn thng
AD
BC
.
IK
là giao tuyến ca cp mt phẳng nào sau đây ?
A.
( )
IBC
( )
KBD
. B.
( )
IBC
(
)
KCD
. C.
( )
IBC
(
)
KAD
. D.
(
)
ABI
( )
KAD
.
Câu 23: Cho t din
ABCD
. Gọi
M
,
N
ln ợt trung điểm
AD
AC
. Gọi
G
là trng tâm tam
giác
BCD
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
GMN
( )
BCD
là đường thng:
A. qua
M
và song song vi
AB
. B. Qua
N
và song song vi
BD
.
C. qua
G
và song song vi
CD
. D. qua
G
và song song vi
BC
.
DẠNG 3. TÌM GIAO ĐIỂM
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
I
là trung điểm ca
SC
, giao điểm ca
AI
( )
SBD
A. Đim
K
. B. Đim
M
. C. Đim
N
. D. Đim
I
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là nh bình hành.
,MN
lần lượt thuc đon
,.AB SC
Khng
định nào sau đây đúng?
A. Giao điểm ca
MN
( )
SBD
giao điểm ca
MN
.SB
B. Đưng thng
MN
không ct mt phng
( )
SBD
.
C. Giao điểm ca
MN
( )
SBD
giao đim ca
MN
SI
, trong đó
I
giao đim ca
CM
BD
.
D. Giao điểm ca
MN
( )
SBD
giao điểm ca
MN
.BD
Câu 26: Cho t giác
ABCD
AC
BD
giao nhau ti
O
và một điểm
S
không thuc mt phng
()ABCD
. Trên đon
SC
ly mt đim
M
không trùng vi
S
C
. Giao điểm ca đưng thng
SD
vi mt phng
()ABM
A. giao điểm ca
SD
BK
. B. giao điểm ca
SD
AM
.
C. giao điểm ca
SD
AB
. D. giao điểm ca
SD
MK
.
Câu 27: Cho t din
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm các cnh
,AD BC
;
G
là trng tâm ca
tam giác
BCD
. Khi đó, giao điểm của đường thng
MG
và mt phng
()ABC
là:
A. Đim
A
. B. Giao điểm của đường thng
MG
và đường thng
AN
.
C. Đim
N
. D. Giao điểm ca đưng thng
MG
và đường thng
BC
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành.
M
trung điểm ca
SC
. Gọi
I
giao
điểm ca đưng thng
AM
vi mt phng
( )
SBD
. Chn khng đnh đúng trong các khng đnh
sau đây:
A.
3IA IM=
. B.
3IM IA=
. C.
2IM IA=
. D.
2IA IM=
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Sưu tm và biên son
Câu 29: Cho t din
ABCD
,
MN
theo th t là trung điểm ca
,
AB BC
. Gọi
P
đim thuc cnh
CD
sao cho
2CP PD
=
Q
là đim thuc cnh
AD
sao cho bốn điểm
, ,,M N PQ
đồng phng.
Khng định nào sau đây đúng?
A.
Q
là trung điểm của đoạn thng
AC
. B.
2DQ AQ=
C.
2AQ DQ=
D.
3AQ DQ=
.
Câu 30: Cho t din
ABCD
, gi
,
EF
lần lượt trung điểm ca
AB
,
CD
;
G
là trng tâm tam giác
BCD
. Giao điểm của đường thng
EG
và mt phng
ACD
A. Giao điểm ca đưng thng
EG
AF
. B. Đim
F
.
C. Giao điểm ca đưng thng
EG
CD
. D. Giao điểm ca đưng thng
EG
AC
.
Câu 31: Cho t din
ABCD
M
,
N
ln lưt là trung đim ca
BC
,
AD
. Gi
G
là trng tâm ca tam
giác
BCD
. Gọi
I
là giao điểm ca
NG
vi mt phng
( )
ABC
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
I AM
. B.
I BC
. C.
I AC
. D.
I AB
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
M
,
I
lần lượt trung điểm ca
SA
,
BC
điểm
G
nm gia
S
I
sao cho
3
5
SG
SI
=
. Tìm giao điểm ca đưng thng
MG
vi mt
phng
(
)
ABCD
.
A. Là giao điểm của đường thng
MG
và đường thng
AI
.
B. Là giao điểm của đường thng
MG
và đường thng
BC
.
C. Là giao điểm của đường thng
MG
và đường thng
CD
.
D. Là giao điểm của đường thng
MG
và đường thng
AB
.
Câu 33: Cho t din
ABCD
. Ly đim
M
sao cho
2AM CM=
N
trung điểm
AD
. Gọi
O
là mt
điểm thuc min trong ca
BCD
. Giao điểm ca
BC
vi
( )
OMN
là giao điểm ca
BC
vi
A.
OM
. B.
MN
. C.
,AB
đều đúng. D.
,AB
đều sai.
Câu 34: Cho hình chóp , một điểm trên cạnh , một điểm trên cạnh ,
, , . Khi đó giao điểm của đường thẳng với mặt
phẳng
A. Giao điểm của . B. Giao điểm của và .
C. Giao điểm ca . D. Giao điểm ca .
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác, như
hình v bên dui.
Vi
, ,HMN
lần lượt là các điểm thuc vào các cnh
,,AB BC SA
sao cho
MN
không song song vi
.AB
Gọi
O
giao đim của hai đường thng
AN
vi
BM
. Gọi
T
giao đim của đường
NH
vi
( )
SBO
.
Khng định nào sau đây là khẳng đnh đúng?
A.
T
là giao điểm ca hai đưng thng
SO
vi
.HM
B.
T
là giao điểm của hai đường thng
NH
BM
.
C.
T
là giao điểm ca hai đưng thng
NH
SB
.
D.
T
là giao điểm ca hai đưng thng
NH
SO
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Sưu tm và biên son
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD mt t giác. Gi M là trung đim ca SD, N là đim
nm trên cnh SB sao cho
2.SN NB=
Giao điểm ca MN vi là đim K. Hãy chn cách xác đnh
điểm K đúng nhất trong 4 phương án sau:
A. K là giao điểm ca MN với AC. B. K là giao điểm ca MN với AB.
C. K là giao điểm ca MN vi BC. D. K là giao điểm ca MN vi BD.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,,MNK
ln lưt là trung
điểm ca
,,CD CB SA
.
H
là giao đim ca
AC
và
MN
. Giao điểm ca
SO
vi
( )
MNK
là
điểm
E
. Hãy chọn cách xác định điểm
E
đúng nhất trong bốn phương án sau:
A.
E
là giao điểm ca
MN
vi
SO
. B.
E
là giao điểm ca
KN
vi
SO
.
C.
E
là giao điểm ca
KH
vi
SO
. D.
E
là giao điểm ca
KM
vi
SO
.
DẠNG 4. TÌM THIẾT DIỆN
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
vi
ABCD
là t giác li. Thiết din ca mt phng
( )
α
y ý vi hình
chóp không th
A. tam giác. B. t giác. C. ngũ giác. D. lc giác.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình thang cân đáy ln
AD
. Gi
,MN
ln lưt là hai
trung điểm ca
,AB CD
. Gi
()P
là mt phẳng qua
MN
và ct mt bên
theo mt giao
tuyến. Thiết din ca
()P
và hình chóp là:
A. Hình bình hành. B. Hình ch nht. C. Hình thang. D. Hình vuông.
Câu 40: Cho t din
ABCD
đều cnh
a
. Gọi
G
là trng tâm tam giác
ABC
, mt phng
( )
CGD
ct t
din theo mt thiết din có din tích là.
A.
2
2
6
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
2
4
a
. D.
2
3
2
a
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
M
,
,NP
lần lượt là trung điểm
các cnh
,,AB AD SC
. Thiết din hình chóp vi mt phng
là mt
A. tam giác. B. t giác. C. ngũ giác. D. lc giác.
Câu 42: Cho t din
ABCD
. Trên các cnh
,,AB BC CD
lần lượt ly các đim
,,PQR
sao cho
1
,2
3
AP AB BC QC= =
,
R
không trùng vi
,CD
. Gọi
PQRS
là thiết din ca mt phng
( )
PQR
vi hình t din
ABCD
. Khi đó
PQRS
A. hình thang cân.
B. hình thang.
C. mt t giác không có cp cạnh đối nào song song.
D. hình bình hành.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Sưu tm và biên son
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
. đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
,
N
,
Q
lần lượt là trung
điểm ca các cnh
AB
,
AD
,
SC
. Thiết din ca hình chóp vi mt phng
( )
MNQ
là đa giác
có bao nhiêu cạnh?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 44: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình thang,
AB
//
CD
2
AB CD=
. Gọi
O
giao điểm
ca
AC
BD
. Ly
E
thuc cnh
SA
,
F
thuc cnh
SC
sao cho
2
3
SE SF
SA SC
= =
.
Thiết din ca hình chóp
.S ABCD
ct bi mt
phng
( )
BEF
A. mt tam giác.
B. mt t giác.
C. mt hình thang.
D. mt hình bình hành.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vi đáy ln
,AD E
trung điểm ca cnh
,,SA F G
là các đim thuc cnh
,SC AB
(
F
không là trung điểm ca
SC
). Thiết din ca hình
chóp ct bi mt phng
( )
EFG
là mt hình
A. lc giác. B. ngũ giác. C. tam giác. D. t giác.
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
I
là trung điểm
SA
. Thiết din
ca hình chóp
.S ABCD
ct bi
( )
IBC
A. T giác
IBCD
.
B. Hình thang
IGBC
(
G
là trung điểm
SB
).
C. Hình thang
IJBC
(
J
là trung điểm
SD
).
D. Tam giác
IBC
.
Câu 47: Cho t diện đều
ABCD
có cnh bng
2
. Gọi
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Ct t din bi
mt phng
( )
GCD
. Tính din tích ca thiết din.
A.
3
. B.
23
. C.
2
. D.
22
3
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Sưu tm và biên son
Câu 48: Cho khi lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
cnh
a
. Các đim
,EF
lần lượt trung điểm
CB
′′
''CD
. Tính din tích thiết din ca khi lập phương cắt bi mt phng
( )
AEF
.
A.
2
7 17
.
24
a
B.
2
17
.
4
a
C.
2
17
.
8
a
D.
2
7 17
.
12
a
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
SB
SD
. Thiết din ca hình
chóp
.S ABCD
và mt phng
( )
AMN
là hình gì
A. Tam giác. B. Ngũ giác. C. Tam giác cân. D. T giác.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
,
N
,
K
lần lượt là
trung điểm ca
CD
,
CB
,
SA
. Thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
( )
MNK
là một đa
giác
(
)
H
. Hãy chọn khng đnh đúng?
A.
( )
H
là mt hình thang. B.
( )
H
là mt hình bình hành.
C.
( )
H
là một ngũ giác. D.
( )
H
là mt tam giác.
Câu 51: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
C
đim trên cnh
SC
sao cho
2
3
SC SC
=
. Thiết din ca
hình chóp vi mt phng
( )
ABC
là một đa giác
m
cnh. Tìm
m
.
A.
6m
=
. B.
4m =
. C.
5m =
. D.
3m =
.
Câu 52: Cho t din
ABCD
M
,
N
lần lượt trung đim ca
AB
,
CD
P
là một điểm thuc
cnh
BC
(
P
khôngtrung đim ca
BC
). Thiết din ca t din b ct bi mt phng
( )
MNP
A. T giác. B. Ngũ giác. C. Lc giác. D. Tam giác.
Câu 53: Cho t din
ABCD
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AB CD
P
là một điểm thuc cnh
BC
(
P
không trùng trung điểm cnh
BC
). Thiết din ca t din ct bi mt phng
( )
MNP
là:
A. Tam giác. B. Lc giác. C. Ngũ giác. D. T giác.
Câu 54: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
có cnh bng
( )
0aa>
. Tính din tích thiết din ca hình
lập phương đã cho cắt bi mt phng trung trc của đoạn
AC
.
A.
2
22
3
a
. B.
2
a
. C.
2
33
4
a
. D.
2
5
2
a
.
Câu 55: Cho hình chóp
.S ABCD
,
G
là đim nm trong tam giác
SCD
.
E
,
F
ln lượt là trung điểm ca
AB
AD
. Thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng
EFG
là:
A. Tam giác. B. T giác. C. Ngũ giác. D. Lc giác.
Câu 56: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
,MN
P
lần lượt là trung
điểm ca các cnh
,,SA BC CD
. Hi thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
( )
MNP
là hình
gì?
A. Hình ngũ giác. B. Hình tam giác. C. Hình t giác. D. Hình bình hành.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Sưu tm và biên son
DẠNG 5. ĐỒNG QUY, THẲNG HÀNG
Câu 57: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh thang
(
)
// ,AD BC AD BC>
. Gi
I
giao đim
ca
AB
DC
,
M
là trung điểm ca
SC
DM
ct
( )
SAB
ti
J
. Khng đnh nào sau đây
SAI?
A. Ba điểm
,,SIJ
thng hàng.
B. Đưng thng
JM
thuc mt phng
()SAB
.
C. Đưng thng
SI
giao tuyến ca hai mt phng
()SAB
()SCD
.
D. Đưng thng
DM
thuc mt phng
()
SCI
.
Câu 58: Cho hình t din
ABCD
M
,
N
lần lượt là trung đim ca
AB
,
BD
. Các đim
G
,
H
ln
t trên cnh
AC
,
CD
sao cho
NH
ct
MG
ti
I
. Khẳng định nào sau đây là khng định đúng?
A.
A
,
C
,
I
thng hàng B.
B
,
C
,
I
thng hàng.
C.
N
,
G
,
H
thng hàng. D.
B
,
G
,
H
thng hàng.
Câu 59: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
ABCD
( )
// ,AD BC AD BC>
. Gọi
I
là giao
điểm ca
AB
DC
;
M
trung điểm ca
SC
DM
ct mt phng
(
)
SAB
ti
J
. Khng
định nào sau đây sai?
A. Đưng thng
SI
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
(
)
SCD
.
B. Đưng thng
JM
thuc mt phng
( )
SAB
.
C. Ba điểm
S
,
I
,
J
thng hàng.
D. Đưng thng
DM
thuc mt phng
(
)
SCI
.
Câu 60: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
, đáy
ABCD
là t giác li.
O
giao đim ca hai đưng
chéo
AC
BD
. Mt mt phng
( )
α
ct các cnh bên
SA
,
SB
,
SC
,
SD
tương ng ti các
điểm
M
,
N
,
P
,
Q
. Khng định nào sau đây đúng?
A. Các đưng thng
, ,
MP NQ SO
đồng qui.
B. Các đưng thng
, , MP NQ SO
chéo nhau.
C. Các đưng thng
, , MP NQ SO
đôi một song song.
D. Các đưng thng
, , MP NQ SO
trùng nhau.
Câu 61: Cho hình chóp
.S ABCD
. Mt mt phng
( )
P
bt kì ct các cnh
,,,SA SB SC SD
lm t ti
'; '; '; 'ABC D
. Gi
I
là giao đim ca
AC
BD
. Chn khng đnh đúng trong các khng đnh
dưới đây?
A. Các đưng thng
, ,''AB CD C D
đồng quy
B. Các đưng thng
, , 'B'AB CD A
đồng quy
C. Các đưng thng
' ', ' ',SIAC BD
đồng quy.
D. Các đưng thng
,,SB AD B C
′′
đồng quy
Câu 62: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
E
,
F
lần lượt trung điểm ca cnh
AB
,
BC
. Mt phng
( )
P
đi
qua
EF
ct
AD
,
CD
ln lưt ti
H
G
. Biết
EH
ct
FG
ti
I
. Ba đim nào sau đây thng
hàng?
A.
,,I AB
. B.
,,ICB
. C.
,,IDB
. D.
,,ICD
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Sưu tm và biên son
Câu 63: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
, gọi
O
giao điểm của
AC
BD
. Một mặt phẳng
cắt các cạnh bên
,,,SA SB SC SD
tương ứng tại các điểm
, ,,
M N PQ
. Khẳng định nào đúng?
A. Các đường thẳng
, , MN PQ SO
đồng quy. B. Các đường thẳng
, , MP NQ SO
đồng quy.
C. Các đường thẳng
, , MQ PN SO
đồng quy. D. Các đường thẳng
, ,
MQPQSO
đồng quy.
DẠNG 6. TỈ SỐ
Câu 64: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
ABCD
vi
//AD BC
2AD BC=
. Gọi
M
điểm trên cnh
SD
tha mãn
1
3
SM SD=
. Mt phng
( )
ABM
ct cnh bên
SC
tại điểm
N
.
Tính t s
SN
SC
.
A.
2
3
SN
SC
=
. B.
3
5
SN
SC
=
. C.
4
7
SN
SC
=
. D.
1
2
SN
SC
=
.
Câu 65: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nhật. Gọi
,MN
theo th t là trng tâm
;
SAB SCD∆∆
. Gọi G giao đim ca đưng thng
MN
vi mt phng
( )
SAC
, O là tâm ca
hình ch nht ABCD. Khi đó tỉ s
SG
GO
bng
A.
3
2
B.
2
. C.
3
D.
5
3
.
Câu 66: Cho hình chóp
.
S ABC
. Gọi
,MN
ln ợt trung điểm ca
,SA BC
P
đim nm trên
cnh
AB
sao cho
1
3
AP AB=
. Gọi
Q
là giao điểm ca
SC
(
)
MNP
. Tính t s
SQ
SC
.
A.
2
5
SQ
SC
=
. B.
2
3
SQ
SC
=
. C.
1
3
SQ
SC
=
. D.
3
8
SQ
SC
=
.
Câu 67: Cho hình chóp
..S ABC
Gọi
,MN
lần lượt trung điểm ca
SA
,
BC
P
đim nm trên
cnh
AB
sao cho
1
.
3
AP
AB
=
Gọi
Q
là giao điểm ca
SC
và mt phng
( )
.MNP
Tính
.
SQ
SC
A.
1
.
2
B.
1
.
3
C.
2
.
3
D.
1
.
6
Câu 68: Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
ln lưt là trung đim ca các cnh
,AD BC
, điểm
G
là trng
tâm ca tam giác
BCD
. Gi
I
giao đim ca đưng thng
MG
và mt phng
( )
ABC
. Khi đó tỉ
l
AN
NI
bằng bao nhiêu?
A.
1
. B.
1
2
. C.
2
3
. D.
3
4
.
Câu 69: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Hai điểm
,NM
th t là trung điểm
ca các cnh
. Gọi
,IJ
theo th t giao đim ca
,AN MN
vi mt phng
( )
SBD
.
Tính
?
IN JN
k
IA JM
= +
A.
2k =
. B.
3
2
k =
. C.
4
3
k =
. D.
5
3
k =
.
( )
α
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Sưu tm và biên son
Câu 70: Cho t din
ABCD
. Gi
I
,
J
ln lưt là trung đim ca
AC
BC
. Trên cnh
BD
ly đim
K
sao cho
2BK KD=
. Gọi
F
là giao điểm ca
AD
vi mt phng
( )
IJK
. Tính t s
FA
FD
.
A.
7
3
. B.
2
. C.
11
5
. D.
5
3
.
Câu 71: Cho t din ABCD, gi M là trung đim ca AC. Trên cnh AD ly đim N sao cho AN=2ND,
trên cnh BC ly đim Qsao cho BC=4BQ.gi I là giao đim ca đưng thng MN và mt phng,
J là giao điểm của đường thẳng BD và mặt phẳng.Khi đó
JB JQ
JD JI
+
bng
A.
13
20
B.
20
21
C.
3
5
D.
11
12
Câu 72: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang
ABCD
vi
//AD BC
và
2
AD BC=
. Gọi
M
là
điểm trên cnh
SD
tha mãn
1
3
SM SD=
. Mt phng
( )
ABM
ct cnh bên
SC
tại điểm
N
.
Tính t s
SN
SC
.
A.
1
2
SN
SC
=
. B.
2
3
SN
SC
=
. C.
4
7
SN
SC
=
. D.
3
5
SN
SC
=
.
Câu 73: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành.
M
,
N
t là trung đim ca
AB
SC
.
I
giao đim ca
AN
( )
SBD
.
J
giao đim ca
MN
vi
( )
SBD
. Khi đó tỉ s
IB
IJ
:
A.
4
. B.
3
. C.
7
2
. D.
11
3
.
Câu 74: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
M
,
N
,
P
ln lưt trung đim
ca
SB
,
SD
OC
. Gọi giao điểm ca
( )
MNP
vi
SA
K
. T s
KS
KA
là:
A.
2
5
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 75: Cho hình chóp
Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
SA
,
BC
và
P
là đim nm trên
cnh
AB
sao cho
1
.
3
AP AB=
Gọi
Q
là giao điểm ca
SC
. Tính t s
SQ
SC
A.
1
3
SQ
SC
=
B.
3
8
SQ
SC
=
C.
2
3
SQ
SC
=
D.
2
5
SQ
SC
=
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 10: ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG TRONG KHÔNG GIAN
DẠNG 1. LÝ THUYẾT
Câu 1: Mt mt phẳng hoàn toàn được xác đnh nếu biết điều nào sau đây?
A. Một đường thng và một điểm thuc nó. B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Ba điểm không thng hàng. D. Hai đường thng thuc mt phng.
Lời gii
Câu 2: Trong các tính cht sau, tính cht nào không đúng?
A. Có hai đường thẳng phân biệt cùng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
B. Tn tại 4 điểm không cùng thuc mt mt phng.
C. Có mt và ch mt mt phẳng đi qua ba điểm không thng hàng.
D. Nếu mt đưng thẳng đi qua hai điểm thuc mt mt phng thì mi đim ca đưng thng
đều thuc mt phẳng đó.
Lời gii
Câu 3: Cho các khng đnh:
: Hai mt phng có một đim chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
: Hai mt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
: Hai mt phng có một đim chung thì chúng còn có vô s điểm chung khác na.
: Nếu ba điểm phân biệt cùng thuc hai mt phng thì chúng thng hàng.
S khẳng định sai trong các khng đnh trên là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời gii
sai khi hai mt phng trùng nhau.
sai khi hai mt phng trùng nhau.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì cheo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thng lần lượt nm trên hai mt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Lời gii
Đáp án C đúng, hai đường thng chéo nhau hai đường thng không cùng nm trong mt
phẳng nên chúng không có điểm chung.
CHƯƠNG
IV
QUAN H SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 5: Cho hai đường thng
a
b
chéo nhau. Có bao nhiêu mt phng cha
a
và song song vi
b
A.
0.
. B. Vô s. C.
2.
. D.
1.
Li gii
+) Trong không gian hai đường thng
a
b
chéo nhau, có mt và ch mt mt phẳng đi qua
a
và song song vi
b
.
Câu 6: Trong các hình v sau hình nào có th là hình biu din ca mt hình t diện?
A.
( ),( )I II
. B.
( ),( ),( ),( )I II III IV
. C.
()I
. D.
( ),( ),( )I II III
.
Lời gii
Hình
()III
không phi là hình biu din ca mt hình t din Chn A
Câu 7: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số cnh là
A.
9
cnh. B.
10
cnh. C.
6
cnh. D.
5
cnh.
Lời gii
Hình chóp có s cnh bên bng s cạnh đáy nên số cnh ca hình chóp là:
5 5 10.
+=
Câu 8: Mt hình chóp có đáy là ngũ giác có số mt và s cnh là
A.
5
mt,
5
cnh. B.
6
mt,
5
cnh. C.
6
mt,
10
cnh. D.
5
mt,
10
cnh.
Lời gii
Hình chóp có đáy là ngũ giác có:
6
mt gm
5
mt bên và
1
mặt đáy.
10
cnh gm
5
cnh bên và
5
cạnh đáy.
Câu 9: Hình chóp có
16
cnh thì có bao nhiêu mt?
A.
10
. B.
8
. C.
7
. D.
9
.
Lời gii
Hình chóp
12
. ...
n
S AA A
,
( )
3n
n
cnh bên và
n
cạnh đáy nên có
2n
cnh.
Ta có:
2 16 8nn= ⇔=
.
Vậy khi đó hình chóp có
8
mt bên và
1
mặt đáy nên nó có
9
mt.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
,,,MNKE
lần lượt trung điểm ca
,,,SA SB SC BC
. Bốn điểm
nào sau đây đồng phng?
A.
, ,,M K AC
. B.
, ,,M N AC
. C.
,,,M NKC
. D.
,,,MNKE
.
Lời gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
Ta thy
,MK
cùng thuc mt phng
( )
SAC
nên bốn điểm
; ;;M K AC
đồng phng.
Câu 11: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phng, có th xác đnh nhiu nht bao nhiêu mt
phẳng phân biệt t các điểm đó?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Lời gii
Trong không gian, bốn điểm không đồng phng to thành mt hình t din. Vì vy xác đnh
nhiu nht bn mt phẳng phân biệt.
DNG 2. XÁC ĐỊNH GIAO TUYN CA 2 MT PHNG
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
vi
ABCD
hình bình hành. Khi đó giao tuyến ca hai mt phng
(
)
SAC
(
)
SAD
A. Đưng thng
SC
. B. Đưng thng
SB
. C. Đưng thng
SD
. D. Đưng thng
SA
.
Lời gii
Ta thy
( )
( )
SAC SAD SA
∩=
.
Câu 13: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AD
BC
. Giao tuyến ca
( )
SMN
( )
SAC
A.
SK
(
K
là trung điểm ca
AB
).
B.
SO
(
O
là tâm ca hình bình hành
ABCD
).
C.
SF
(
F
là trung điểm ca
CD
).
D.
SD
.
Lời gii
E
N
M
K
S
A
C
B
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
Gọi
O
là tâm hbh
ABCD
O AC MN
⇒=
( ) ( )
SO SMN SAC⇒=
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vi đáy ln
AD
,
2AD BC=
. Gọi
O
giao điểm ca
AC
.BD
Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
(
)
SBD
.
A.
SA
. B.
AC
. C.
SO
. D.
SD
.
Lời gii
( ) ( )
S SAC SBD∈∩
.
( )
( )
( ) (
)
,
,
O AC AC SAC
O SAC SBD
O BD BD SAC
∈⊂
⇒∈
∈⊂
.
Nên
( ) ( )
SO SAC SBD=
.
Câu 15: Cho hình chóp t giác
..S ABCD
Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SBC
A.
SA
. B.
SB
. C.
SC
. D.
AC
.
Lời gii
Ta có:
( ) ( )
( ) (
)
S SAB SBC
SB
B SAB SBC
∈∩
∈∩
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SBC
.
O
A
B
C
D
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
( // )ABCD AD BC
. Gọi
M
trung điểm ca
CD
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
MSB
(
)
SAC
là:
A.
SP
vi
P
là giao điểm ca
AB
CD
.
B.
SI
vi
I
là giao điểm ca
AC
BM
.
C.
SO
vi
O
là giao điểm ca
AC
BD
. D.
SJ
vi
J
là giao điểm ca
AM
BD
.
Lời gii
Giao tuyến ca hai mt phng
( )
MSB
( )
SAC
SI
vi
I
là giao điểm ca
AC
BM
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
, biết
AC
ct
BD
ti
M
,
AB
ct
CD
ti
O
. Tìm giao tuyến ca hai
mt phng
( )
SAB
( )
SCD
.
A.
SO
. B.
SM
. C.
SA
. D.
SC
.
Lời gii
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
O AB CD
AB SAB O SAB SCD
CD SAC
=
⇒∈
.
Li có:
( ) (
)
;S SAB SCD S O∈∩
. Khi đó
( ) ( )
SAB SCD SO
∩=
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
I
J
lần lượt trung điểm
ca
SA
SB
. Khng định nào sau đây sai?
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
A.
( ) ( )
SAB IBC IB∩=
. B.
IJCD
là hình thang.
C.
( )
(
)
SBD JCD JD
∩=
. D.
( ) ( )
IAC JBD AO∩=
(
O
là tâm
ABCD
).
Lời gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
IAC JBD SAC SBD SO
∩=∩=
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
AC BD M∩=
,
AB CD N∩=
. Giao tuyến ca hai mt phng
(
)
SAB
( )
SCD
là:
A.
SM
. B.
SA
. C.
MN
. D.
SN
.
Lời gii
S
điểm chung th nht ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
.
AB CD N∩=
nên
( )
( )
N AB SAB
N CD SCD
∈⊂
∈⊂
.
Do đó
N
điểm chung th hai ca hai mt phng trên.
Vy
SN
giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
,
M
trung đim
SC
. Khng
định nào sau đây sai?
A. Giao tuyến ca
( )
SAC
( )
ABCD
AC
.
B.
SA
BD
chéo nhau.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
C.
AM
ct
(
)
SBD
.
D. Giao tuyến ca
( )
SAB
( )
SCD
SO
.
Lời gii
Chn D
Ta có hai mt phng
(
)
SAB
( )
SCD
có điểm
S
chung và lần lượt đi qua hai đường thng
song song là
AB
CD
nên giao tuyến ca hai mt phẳng này là đường thẳng đi qua
S
song song vi
AB
CD
. Do đó đáp án D sai.
Câu 21: Cho t din
ABCD
,
M
trung điểm ca
AB
,
N
đim trên
AC
1
4
AN AC=
,
P
điểm trên đoạn
AD
2
3
AP AD=
. Gọi
E
là giao điểm ca
MP
BD
,
F
là giao điểm ca
MN
BC
. Khi đó giao tuyến ca
( )
BCD
( )
CMP
A.
CP
. B.
NE
. C.
MF
. D.
CE
.
Lời gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
C BCD CMP∈∩
( )
1
.
Li có
( )
( )
E BD E BCD
BD MP E
E MP E CMP
⇒∈
∩=
⇒∈
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
( ) ( )
BCD CMP CE⇒∩=
.
M
O
A
B
D
C
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
Câu 22: Cho bốn điểm
,,,ABCD
không đồng phng. Gi
,IK
lần lượt trung điểm hai đoạn thng
AD
BC
.
IK
là giao tuyến ca cp mt phẳng nào sau đây ?
A.
( )
IBC
( )
KBD
. B.
( )
IBC
( )
KCD
. C.
( )
IBC
( )
KAD
. D.
( )
ABI
(
)
KAD
.
Lời gii
Chn C
( )
( )
I AD KAD
I IBC
∈⊂
I
là điểm chung th nht ca hai mt phng
( )
IBC
( )
KAD
.
( )
( )
K BC IBC
K KAD
∈⊂
K
là điểm chung th hai ca hai mt phng
(
)
IBC
(
)
KAD
.
Vy
( ) ( )
IBC KAD IK∩=
.
Câu 23: Cho t din
ABCD
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm
AD
AC
. Gọi
G
là trng tâm tam
giác
BCD
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
GMN
( )
BCD
là đường thng:
A. qua
M
và song song vi
AB
. B. Qua
N
và song song vi
BD
.
C. qua
G
và song song vi
CD
. D. qua
G
và song song vi
BC
.
Lời gii
Ta có
MN
là đường trung bình tam giác
ACD
nên
//MN CD
.
Ta có
( ) ( )
G GMN BCD∈∩
, hai mt phng
( )
ACD
( )
BCD
lần lượt cha
DC
MN
nên
giao tuyến ca hai mt phng
( )
GMN
( )
BCD
là đường thẳng đi qua
G
và song song vi
CD
.
G
N
M
A
B
C
D
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
DẠNG 3. TÌM GIAO ĐIỂM
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
I
là trung điểm ca
SC
, giao điểm ca
AI
( )
SBD
A. Đim
K
. B. Đim
M
. C. Đim
N
. D. Đim
I
.
Lời gii
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là nh bình hành.
,MN
lần lượt thuc đon
,.
AB SC
Khng
định nào sau đây đúng?
A. Giao điểm ca
MN
( )
SBD
giao điểm ca
MN
.
SB
B. Đưng thng
MN
không ct mt phng
( )
SBD
.
C. Giao điểm ca
MN
( )
SBD
giao đim ca
MN
SI
, trong đó
I
giao đim ca
CM
BD
.
D. Giao điểm ca
MN
( )
SBD
giao điểm ca
MN
.BD
Lời gii
Câu 26: Cho t giác
ABCD
AC
BD
giao nhau ti
O
và một điểm
S
không thuc mt phng
()ABCD
. Trên đon
SC
ly mt đim
M
không trùng vi
S
C
. Giao điểm ca đưng thng
SD
vi mt phng
()ABM
A. giao điểm ca
SD
BK
. B. giao điểm ca
SD
AM
.
C. giao điểm ca
SD
AB
. D. giao điểm ca
SD
MK
.
Lời gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
Trong mt phng
()SAC
,
SO AM K∩=
.
Trong mt phng
()SBD
, kéo dài
BK
ct
SD
ti
N
N
là giao điểm ca
SD
vi mt phng
()ABM
Chn A
Câu 27: Cho t din
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm các cnh
,
AD BC
;
G
là trng tâm ca
tam giác
BCD
. Khi đó, giao điểm của đường thng
MG
và mt phng
()ABC
là:
A. Đim
A
. B. Giao điểm của đường thng
MG
và đường thng
AN
.
C. Đim
N
. D. Giao điểm ca đưng thng
MG
và đường thng
BC
.
Lời gii
Trong mt phng
( )
: ∩=AND AN MG E
.
( ) ( )
,. ⇒∈E AN AN ABC E ABC
E MG
.
( )
⇒= E MG ABC
.
N
K
M
O
D
C
B
A
S
E
N
M
D
G
C
B
A
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
Vậy giao điểm của đường thng
MG
và mt phng
()
ABC
E
( )
= E AN MG
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành.
M
trung điểm ca
SC
. Gọi
I
giao
điểm ca đưng thng
AM
vi mt phng
( )
SBD
. Chn khng đnh đúng trong các khng đnh
sau đây:
A.
3IA IM=
. B.
3IM IA=
. C.
2IM IA=
. D.
2IA IM=
.
Lời gii
Gọi
AC BD O∩=
thì
(
) (
)
SAC SBD SO
∩=
.
Trong mt phng
( )
SAC
, ly
AM SO I∩=
( )
I AM SBD⇒=
.
Do trong
SAC
,
AM
SO
là hai đường trung tuyến, nên
I
là trọng tâm
SAC
.
Vy
2IA IM=
.
Câu 29: Cho t din
ABCD
,MN
theo th t là trung đim ca
,
AB BC
. Gi
P
là đim thuc cnh
CD
sao cho
2CP PD=
Q
là đim thuc cnh
AD
sao cho bốn điểm
, ,,M N PQ
đồng phng.
Khng định nào sau đây đúng?
A.
Q
là trung điểm của đoạn thng
AC
. B.
2
DQ AQ=
C.
2AQ DQ=
D.
3AQ DQ
=
.
Lời gii
Theo gii thiết,
,MN
theo th t là trung điểm ca
,AB BC
nên
/ / ACMN
.
Q
P
D
C
M
N
B
A
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
Hai mt phng
(
)
ACD
//
MN AC
P
là điểm chung th nht ca hai mt
phng
giao tuyến ca hai mt phẳng là đường thng
PQ
đi qua
P
và song song vi
AC
;
ct
AD
ti
Q
.
Mt khác, trong tam giác
ACD
2
//
CP PD
PQ AC
=
nên
2
AQ DQ=
Câu 30: Cho t din
ABCD
, gi
,EF
lần lượt là trung đim ca
AB
,
CD
;
G
là trng tâm tam giác
BCD
. Giao điểm của đường thng
EG
và mt phng
ACD
A. Giao điểm ca đưng thng
EG
AF
. B. Đim
F
.
C. Giao điểm ca đưng thng
EG
CD
. D. Giao điểm ca đưng thng
EG
AC
.
Lời gii
Xét mt phng
()
ABF
E
là trung điểm ca
AB
,
2
3
BG BF=
nên
EG
không song
song vi
AF
Kéo dài
EG
AF
ct nhau ti
M
. Vì
()AF ACD
nên
M
là giao điểm ca
EG
()ACD
Chn A
Câu 31: Cho t din
ABCD
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
BC
,
AD
. Gọi
G
là trng tâm ca
tam giác
BCD
. Gọi
I
giao đim ca
NG
vi mt phng
( )
ABC
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
I AM
. B.
I BC
. C.
I AC
. D.
I AB
.
Lời gii
E
B
D
C
G
F
M
A
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
D thy
NG
AM
cùng nm trong mt phng
( )
AMD
.
Mt khác ta li có
1
2
DN
DA
=
,
2
3
DG
DM
=
.
Do đó
NG
AM
ct nhau.
Gọi
I NG AM=
,
( )
AM ABC
( )
I NG ABC⇒=
.
Vậy khẳng đnh đúng
I AM
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Gọi
M
,
I
lần lượt là trung đim ca
SA
,
BC
điểm
G
nm gia
S
I
sao cho
3
5
SG
SI
=
. Tìm giao điểm ca đưng thng
MG
vi mt
phng
( )
ABCD
.
A. Là giao điểm của đường thng
MG
và đường thng
AI
.
B. Là giao điểm của đường thng
MG
và đường thng
BC
.
C. Là giao điểm của đường thng
MG
và đường thng
CD
.
D. Là giao điểm của đường thng
MG
và đường thng
AB
.
Lời gii
I
G
N
M
D
C
B
A
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Sưu tm và biên son
a) Xét trong mt phng
( )
SAI
ta có
{
}
MG AI J
∩=
.
Do đó:
( )
J AI ABCD
J MG
∈⊂
Suy ra: Giao điểm của đường thng
MG
vi mt phng
( )
ABCD
là điểm
J
.
Câu 33: Cho t din
ABCD
. Ly đim
M
sao cho
2AM CM=
N
trung điểm
AD
. Gọi
O
là mt
điểm thuc min trong ca
BCD
. Giao điểm ca
BC
vi
( )
OMN
là giao điểm ca
BC
vi
A.
OM
. B.
MN
. C.
,AB
đều đúng. D.
,AB
đều sai.
Lời gii
D thy
OM
không đồng phng vi
BC
MN
cũng không đng phng vi
BC
. Vy c A và
B đu sai.
Câu 34: Cho hình chóp , một điểm trên cạnh , một điểm trên cạnh ,
, , . Khi đó giao điểm của đường thẳng với mặt
phẳng
A. Giao điểm của và . B. Giao điểm của .
C. Giao điểm ca . D. Giao điểm ca và .
Li gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Sưu tm và biên son
()
()
IJ ( )
I SO AM I AM I AMN
J AN BD J AN J AMN
AMN
= ⇒∈ ⇒∈
= ⇒∈ ⇒∈
⇒⊂
Khi đó giao điểm của đường thẳng
SD
với mặt phẳng
()
AMN
là giao điểm của
SD
IJ
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác, như hình vẽ bên dui.
Vi
, ,HMN
ln lưt là các đim thuc vào các cnh
,,AB BC SA
sao cho
MN
không song song
vi
.AB
Gọi
O
là giao điểm của hai đường thng
AN
vi
BM
. Gọi
T
là giao điểm ca đưng
NH
vi
( )
SBO
. Khẳng định nào sau đây là khẳng đnh đúng?
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Sưu tm và biên son
A.
T
là giao điểm ca hai đưng thng
SO
vi
.
HM
B.
T
là giao điểm của hai đường thng
NH
BM
.
C.
T
là giao điểm ca hai đưng thng
NH
SB
.
D.
T
là giao điểm ca hai đưng thng
NH
SO
.
Lời gii
Ta có:
( )
( )
( )
( )
T SAN
T NH
T NH SBO T SO
T SBO
T SBO

= ⇒∈

. Vy
T NH SO
=
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD mt t giác . Gi M là trung đim ca SD, N là đim
nm trên cnh SB sao cho
2.SN NB=
Giao điểm ca MN vi là đim K. Hãy chn cách xác
định điểm K đúng nhất trong 4 phương án sau:
A. K là giao điểm ca MN vi AC. B. K là giao điểm ca MN vi AB.
C. K là giao điểm ca MN vi BC. D. K là giao điểm ca MN vi BD.
Lời gii
A
D
C
B
S
K
M
N
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Sưu tm và biên son
Xét
ΔSBD
có M là trung điểm ca SD và N thuc SB sao cho
2
2.
3
SN NB SN SB
= ⇒=
suy ra MN kéo dài cắt BD ti K.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
,,
MNK
lần lượt là
trung điểm ca
,,CD CB SA
.
H
là giao đim ca
AC
MN
. Giao điểm ca
SO
vi
( )
MNK
là điểm
E
. Hãy chọn cách xác định điểm
E
đúng nhất trong bốn phương án sau:
A.
E
là giao điểm ca
MN
vi
SO
. B.
E
là giao điểm ca
KN
vi
SO
.
C.
E
là giao điểm ca
KH
vi
SO
. D.
E
là giao điểm ca
KM
vi
SO
.
Lời gii
( ) ( )
KMN SAC KH∩=
. Do đó
E
là giao điểm ca
KH
vi
SO
.
DẠNG 4. TÌM THIẾT DIỆN
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
vi
ABCD
là t giác li. Thiết din ca mt phng
( )
α
tùy ý vi hình
chóp không th
A. tam giác. B. t giác. C. ngũ giác. D. lc giác.
Lời gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Sưu tm và biên son
Vì hình chóp
.S ABCD
vi đáy
ABCD
là t giác li thì có
4
mt bên và mt mặt đáy nên thiết
din ca mt phng
( )
α
tùy ý vi hình chóp ch có th ti đa
5
cạnh. Do đó thiết din
không th là lc giác.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình thang cân đáy ln
AD
. Gi
,MN
ln lưt là hai
trung điểm ca
,
AB CD
. Gi
()P
là mt phẳng qua
MN
và ct mt bên
theo mt giao
tuyến. Thiết din ca
()P
và hình chóp là:
A. Hình bình hành. B. Hình ch nht. C. Hình thang. D. Hình vuông.
Lời gii
- Gi s mt phng cắt theo giao tuyến
PQ
.
Khi đó do
||
MN BC
nên theo định ba giao tuyến song song hoc đng quy áp dng cho ba
mt phng
( );( );( )
P SBC ABCD
thì ta đưc ba giao tuyến
;;MN BC PQ
đôi một song song.
Do đó thiết din là mt hình thang.
Câu 40: Cho t din
ABCD
đều cnh
a
. Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
, mt phng
( )
CGD
ct t
din theo mt thiết din có din tích là.
A.
2
2
6
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
2
4
a
. D.
2
3
2
a
.
Lời gii
A
D
B
C
S
M
N
Q
P
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Sưu tm và biên son
Gọi giao điểm ca
CG
vi
AB
I
. Thiết din ca mt phng
( )
CGD
vi t din
ABCD
tam giác
DCI
.
G
là trọng tâm tam giác đều
ABC
nên ta có
3
2
a
CI =
3
3
a
CG
=
. Áp dụng định lí Pytago
nên
22
6
3
a
DG DC CG
= −=
. Vy
2
1 163 2
. ..
2 23 2 4
DCI
aa a
S DG CI= = =
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
M
,
,NP
ln lưt trung đim
các cnh
,,
AB AD SC
. Thiết din hình chóp vi mt phng
là mt
A. tam giác. B. t giác. C. ngũ giác. D. lc giác.
Lời gii
Trong
( )
ABCD
:
CD
BC
ct
MN
lần lượt ti
I
E
.
Trong
( )
SBC
:
PI
ct
SB
ti
J
. Trong
( )
SDC
:
PE
ct
SD
ti
K
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Sưu tm và biên son
Khi đó
(
)
MNP
giao vi
(
)
ABCD
,
(
)
SDA
,
( )
SBC
,
( )
SAB
,
( )
SDC
lần lượt theo các giao
tuyến
MN
,
NK
,
PJ
,
JM
,
KP
. Nên thiết din tạo thành là ngũ giác
MNKPJ
.
Câu 42: Cho t din
ABCD
. Trên các cnh
,,AB BC CD
lần lượt ly các đim
,,
PQR
sao cho
1
,2
3
AP AB BC QC
= =
,
R
không trùng vi
,CD
. Gọi
PQRS
là thiết din ca mt phng
( )
PQR
vi hình t din
ABCD
. Khi đó
PQRS
A. hình thang cân.
B. hình thang.
C. mt t giác không có cp cạnh đối nào song song.
D. hình bình hành.
Lời gii
Do
1
//
3
AP CQ
PQ AC
AB CB
= =
.
Giao tuyến ca mt phng
( )
PQR
( )
ACD
là đường thẳng đi qua
R
và song song vi
AC
,
ct
AD
ti
S
.
Do đó
PQRS
là thiết din ca mt phng
( )
PQR
vi hình t din
ABCD
.
Theo cách dng thì
//
PQ RS
R
bt k trên cnh
CD
nên thiết din là hình thang.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
. đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
,
N
,
Q
lần lượt là trung
điểm ca các cnh
AB
,
AD
,
SC
. Thiết din ca hình chóp vi mt phng
( )
MNQ
là đa giác
có bao nhiêu cạnh?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Lời gii
S
Q
B
D
C
A
P
R
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Sưu tm và biên son
Trong mp
( )
ABCD
, gi
K MN CD=
,
L MN BC=
suy ra
( )
K SCD
,
( )
L SBC
.
Trong mp
( )
SCD
, gi
P KQ SD=
.
Trong mp
( )
SBC
, gi
R LQ SC=
.
Khi đó ta có:
( ) (
)
MNQ ABCD MN∩=
;
( ) ( )
MNQ SAD NP∩=
;
( ) ( )
MNQ SCD PQ∩=
;
( ) ( )
MNQ SBC QR∩=
;
( ) ( )
MNQ SAB RM∩=
.
Vậy thiết din cần tìm là ngũ giác.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là nh thang,
AB
//
CD
2AB CD=
. Gọi
O
giao đim ca
AC
BD
. Ly
E
thuc cnh
SA
,
F
thuc cnh
SC
sao cho
2
3
SE SF
SA SC
= =
.
Thiết din ca hình chóp
.S ABCD
ct bi mt phng
( )
BEF
A. mt tam giác. B. mt t giác. C. mt hình thang. D. mt hình bình hành.
Lời gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Sưu tm và biên son
Trong
( )
SAC
, gi
I SO EF=
, trong
(
)
SBD
, gi
N BI SD=
. Suy ra
N
giao điểm ca
đường thng
SD
vi mt phng
( )
BEF
.
Thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
( )
BEF
là t giác
BFNE
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vi đáy ln
,AD E
trung điểm ca
cnh
,,SA F G
là các đim thuc cnh
,SC AB
(F
không là trung đim ca
SC
). Thiết din ca
hình chóp ct bi mt phng
( )
EFG
là mt hình
A. lc giác. B. ngũ giác. C. tam giác. D. t giác.
Lời gii
Gọi
;;;N EG SB K NF BC O AC BD=∩==
;.
FE SO H NI SD∩=
Khi đó, ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
;;SAB EGF EG ABCD EGF GK∩= ∩=
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Sưu tm và biên son
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
;;.EGF SBC KF EGF SCD FH EGF SAD EH∩= = =
Vậy thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
(
)
EGF
là ngũ giác
.
EGKFH
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
I
trung điểm
SA
. Thiết din
ca hình chóp
.S ABCD
ct bi
( )
IBC
A. T giác
IBCD
.
B. Hình thang
IGBC
(
G
là trung điểm
SB
).
C. Hình thang
IJBC
(
J
là trung điểm
SD
).
D. Tam giác
IBC
.
Lời gii
Gọi
O
là giao điểm
AC
BD
. Gọi
G
là giao điểm ca
SO
,
CI
.
Trong
( )
SBD
, gi
J
là giao điểm ca
BG
vi
SD
.
Suy ra
J
là trung điểm ca
SD
.
Vậy thiết din là hình thang
IJCB
(
J
là trung điểm
SD
).
Cách khác:
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
// //
//
BC IBC
AD SAD
IBC SAD IJ AD BC
BC AD
I IBC SAD
⇒∩ =
∈∩
( )
J SB
.
Do
IJ
là đường trung bình ca tam giác
SAD
nên
J
là trung điểm
SD
.
Vậy thiết din là hình thang
IJCB
(
J
là trung điểm
SD
).
Câu 47: Cho t diện đều
ABCD
có cnh bng
2
. Gọi
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Ct t din bi
mt phng
( )
GCD
. Tính din tích ca thiết din.
J
G
O
I
C
A
D
B
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Sưu tm và biên son
A.
3
. B.
23
. C.
2
. D.
22
3
.
Lời gii
Gọi
M
là trung điểm
AB
. Khi đó cắt t din bi mt phng
( )
GCD
ta được thiết din là
MCD
.
Ta có t diện đều
ABCD
có cnh bng
2
23
3
2
MC MD⇒== =
;
2CD =
.
Khi đó nửa chu vi
MCD
:
3 32
13
2
p
++
= = +
.
Nên
( )( )( )
2
MCD
S p p MC p MD p CD
= −=
.
Câu 48: Cho khi lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
cnh
a
. Các đim
,EF
lần lượt trung điểm
CB
′′
''CD
. Tính din tích thiết din ca khi lập phương cắt bi mt phng
( )
AEF
.
A.
2
7 17
.
24
a
B.
2
17
.
4
a
C.
2
17
.
8
a
D.
2
7 17
.
12
a
Lời gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 25
Sưu tm và biên son
Qua
A
dựng đường thng song song vi
EF
ct
,CD CB
lần lượt ti
,IJ
. Khi đó,
IF
ct
'DD
ti
G
EJ
ct
'BB
ti
K
, ta có thiết din ca hình lập phương cắt bi mt phng
( )
AEF
là ngũ giác
AKEFG
.
Ta có:
1 1 13
2 33 6
GD D F a a
GD DD GF KE
GD DA
′′
′′
= = = =⇒==
,
2GK BD a
= =
2
2
a
EF =
. Suy ra
2
17
.
8
EFGK
a
S =
Tam giác
AKG
cân ti
A
13
.
3
a
AK AG= =
Suy ra
2
17
.
6
AGK
a
S =
Vy
2
7 17
.
24
AKEFG EFGK AGK
a
S SS= +=
Câu 49: Cho hình chóp
.
S ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
SB
SD
. Thiết din ca hình
chóp
.S ABCD
và mt phng
( )
AMN
là hình gì
A. Tam giác. B. Ngũ giác. C. Tam giác cân. D. T giác.
ng dn gii
Chn D
Gọi
( ) { }
.SC AMN P∩=
N
M
A
D
B
C
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 26
Sưu tm và biên son
Khi đó, Thiết din ca hình chóp
.S ABCD
và mt phng
( )
AMN
là t giác
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
,
N
,
K
lần lượt là
trung điểm ca
CD
,
CB
,
SA
. Thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
( )
MNK
là một đa
giác
(
)
H
. Hãy chọn khng đnh đúng?
A.
(
)
H
là mt hình thang. B.
( )
H
là mt hình bình hành.
C.
( )
H
là một ngũ giác. D.
(
)
H
là mt tam giác.
Lời gii
Sửa trên hình điểm
P
thành điểm
K
nhé
Gọi
E MN AC=
FPESO=
. Trong
(
)
SBD
qua
F
k đường thng song song vi s
MN
và lần lượt ct
ti
,HG
. Khi đó ta thu được thiết diện là ngũ giác
.MNHKG
Câu 51: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
C
đim trên cnh
SC
sao cho
2
3
SC SC
=
. Thiết din ca
hình chóp vi mt phng
( )
ABC
là một đa giác
m
cnh. Tìm
m
.
A.
6m =
. B.
4m =
. C.
5m =
. D.
3m =
.
Lời gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 27
Sưu tm và biên son
Gọi
O AC BD=
I AC SO
=
; Kéo dài
BI
ct
SD
ti
D
. Khi đó
( ) ( )
ABC ABCD AB
∩=
;
(
) ( )
ABC SAB AB
∩=
;
( ) ( )
ABC SBC BC
′′
∩=
( ) ( )
ABC SAD AD
′′
∩=
;
( )
(
)
ABC SBD C D
′′
∩=
.
Suy ra thiết din là t giác
ABC D
′′
nên
4m =
.
Câu 52: Cho t din
ABCD
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
AB
,
CD
P
là một đim thuc
cnh
BC
(
P
khôngtrung đim ca
BC
). Thiết din ca t din b ct bi mt phng
( )
MNP
A. T giác. B. Ngũ giác. C. Lc giác. D. Tam giác.
Lời gii
Gọi
Q NP BD
=
. Gọi
R QM AD=
. Suy ra:
( )
Q MNP
( )
R MNP
.
Vậy thiết din ca t din b ct bi mt phng
( )
MNP
là t giác
MRNP
.
Câu 53: Cho t din
ABCD
,MN
ln lưt là trung đim ca
,AB CD
P
là mt đim thuc cnh
BC
(
P
không trùng trung điểm cnh
BC
). Thiết din ca t din ct bi mt phng
( )
MNP
là:
A. Tam giác. B. Lc giác. C. Ngũ giác. D. T giác.
Lời gii
Chn D
I
O
D'
C'
D
C
B
A
S
R
Q
N
M
B
D
C
A
P
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 28
Sưu tm và biên son
Trong mp
( )
ABC
kéo dài
,MP AC
ct nhau ti I.
Trong mp
( )
ACD
kéo dài
IN
ct
AD
ti
.Q
( )
(
)
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
ABC MNP MP
BCD MNP PN
ACD MNP NQ
ABD MNP QM
=
=
=
=
Vậy thiết din ca t din ct bi mt phng
là t giác
MPNQ
.
Câu 54: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
có cnh bng
( )
0aa>
. Tính din tích thiết din ca hình
lập phương đã cho cắt bi mt phng trung trc của đoạn
AC
.
A.
2
22
3
a
. B.
2
a
. C.
2
33
4
a
. D.
2
5
2
a
.
Lời gii
Chn C
Gọi
, , , ,,
EFGHIJ
lần lượt là trung điểm ca
,, , , ,BC CD DD A D A B BB
′′′′
.
Ta có
EA EC E
=
thuc mt phng trung trc ca
AC
.
Tương tự
, , ,,FGHIJ
thuc mt phng trung trc ca
AC
.
J
I
H
G
F
E
C'
D'
B'
A
B
C
D
A'
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 29
Sưu tm và biên son
Do đó thiết din ca hình lập phương đã cho cắt bi mt phng trung trc ca
AC
là lc giác
đều
EFGHIJ
cnh
2
2
a
EF
=
.
Vậy diện tích thiết din là
2
2
2 3 33
6. .
2 44
a
Sa

= =



.
Câu 55: Cho hình chóp
.S ABCD
,
G
đim nm trong tam giác
SCD
.
E
,
F
ln ợt trung điểm
ca
AB
AD
. Thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng
EFG
là:
A. Tam giác. B. T giác. C. Ngũ giác. D. Lc giác.
Lời gii
Trong mt phng
:;ABCD EF BC I
EF CD J
Trong mt phng
:;
SCD GJ SC K

GJ SD M

Trong mt phng
:SBC KI SB H
Ta có:
GEF ABCD EF
,
GEF SAD FM
,
GEF SCD MK

GEF SBC KH
,
GEF SAB HE
Vậy thiết din ca hình chóp
.S ABCD
ct bi mt phng
EFG
là ngũ giác
EFMKH
Câu 56: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
,MN
P
lần lượt là trung
điểm ca các cnh
,,
SA BC CD
. Hi thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
( )
MNP
là hình
gì?
A. Hình ngũ giác. B. Hình tam giác. C. Hình t giác. D. Hình bình hành.
Lời gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 30
Sưu tm và biên son
Gọi
PN AB I∩=
,
NP AD K∩=
.
K
IM
ct
SB
ti
R
, k
MK
ct
SD
ti
Q
.
Vậy thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
( )
MNP
là ng giác
MPQMR
.
DẠNG 5. ĐỒNG QUY, THẲNG HÀNG
Câu 57: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh thang
( )
// ,AD BC AD BC
>
. Gọi
I
giao
điểm ca
AB
DC
,
M
trung điểm ca
SC
DM
ct
( )
SAB
ti
J
. Khng đnh nào sau
đây SAI?
A. Ba điểm
,,SIJ
thng hàng.
B. Đưng thng
JM
thuc mt phng
()SAB
.
C. Đưng thng
SI
giao tuyến ca hai mt phng
()SAB
()SCD
.
D. Đưng thng
DM
thuc mt phng
()
SCI
.
Lời gii
Chn B
Q
R
P
N
M
A
D
B
C
S
I
K
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 31
Sưu tm và biên son
Trong
()SCD
,
DM SI J∩=
. Khi đó
( )
J DM SAB=
.
Câu 58: Cho hình t din
ABCD
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
BD
. Các đim
G
,
H
ln
t trên cnh
AC
,
CD
sao cho
NH
ct
MG
ti
I
. Khẳng định nào sau đây là khng định đúng?
A.
A
,
C
,
I
thng hàng B.
B
,
C
,
I
thng hàng.
C.
N
,
G
,
H
thng hàng. D.
B
,
G
,
H
thng hàng.
Lời gii
Do
NH
ct
MG
ti
I
nên bốn điểm
,,,MNHG
cùng thuc mt phng
( )
α
. Xét ba mt phng
( )
ABC
,
( )
BCD
,
( )
α
phân biệt, đồng thi
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
ABC MG
BCD NH
ABC BCD BC
α
α
∩=
∩=
∩=
MG NH I∩=
Suy ra
MG
,
NH
,
BC
đồng quy tại
I
nên
B
,
C
,
I
thng hàng.
Câu 59: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
ABCD
( )
// ,AD BC AD BC>
. Gọi
I
là giao
điểm ca
AB
DC
;
M
trung điểm ca
SC
DM
ct mt phng
( )
SAB
ti
J
. Khng
định nào sau đây sai?
A. Đưng thng
SI
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
.
B. Đưng thng
JM
thuc mt phng
( )
SAB
.
C. Ba điểm
S
,
I
,
J
thng hàng.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 32
Sưu tm và biên son
D. Đưng thng
DM
thuc mt phng
( )
SCI
.
Lời gii
Ta có
( )
M SAB
nên đường thng
JM
không thuc mt phng
( )
SAB
.
Câu 60: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
, đáy
ABCD
là t giác li.
O
là giao đim ca hai đưng
chéo
AC
BD
. Mt mt phng
( )
α
ct các cnh bên
SA
,
SB
,
SC
,
SD
tương ng ti các
điểm
M
,
N
,
P
,
Q
. Khng định nào sau đây đúng?
A. Các đưng thng
, , MP NQ SO
đồng qui.
B. Các đưng thng
, , MP NQ SO
chéo nhau.
C. Các đưng thng
, , MP NQ SO
đôi một song song.
D. Các đưng thng
, , MP NQ SO
trùng nhau.
Lời gii
Chn A
Ta có
M
,
N
,
P
,
Q
đồng phng và to thành t giác
MNPQ
nên hai đường
MP
NQ
ct
nhau.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 33
Sưu tm và biên son
Mt khác:
( )
( )
(
) ( )
( ) ( )
MNPQ SAC MP
MNPQ SBD NQ
SAC SBD SO
∩=
∩=
∩=
T , suy ra các đường thng
, ,
MP NQ SO
đồng qui.
Câu 61: Cho hình chóp
.
S ABCD
. Mt mt phng
( )
P
bt kì ct các cnh
,,,SA SB SC SD
lm lưt ti
'; '; '; 'ABC D
. Gi
I
là giao đim ca
AC
BD
. Chn khng đnh đúng trong các khng định
dưới đây?
A. Các đưng thng
, ,''AB CD C D
đồng quy
B. Các đưng thng
, , 'B'AB CD A
đồng quy
C. Các đưng thng
' ', ' ',SIAC BD
đồng quy.
D. Các đưng thng
,,SB AD B C
′′
đồng quy
Lời gii
Hai mt phng
( )
P
( )
SAC
cắt nhau theo giao tuyến
''AC
.
Hai mt phng
( )
P
( )
SBD
cắt nhau theo giao tuyến
B'D'
.
Hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
cắt nhau theo giao tuyến
SI
.
Vậy ba đường thng
' ', B'D',SIAC
đồng quy.
Câu 62: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
E
,
F
lần lượt trung điểm ca cnh
AB
,
BC
. Mt phng
( )
P
đi
qua
EF
ct
AD
,
CD
ln lưt ti
H
G
. Biết
EH
ct
FG
ti
I
. Ba đim nào sau đây thng
hàng?
A.
,,I AB
. B.
,,ICB
. C.
,,IDB
. D.
,,ICD
.
Li gii
A
I
B'
C'
D'
A'
D
C
B
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 34
Sưu tm và biên son
(
)
(
)
(
) (
)
I EH ABD
I EH FG I ABD ABC BD
I FG ABC
∈⊂
= ⇒∈ =
∈⊂
.
Vy
,,
IDB
thng hàng.
Câu 63: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
, gọi
O
giao điểm của
AC
BD
. Một mặt phẳng
cắt các cạnh bên
,,,SA SB SC SD
tương ứng tại các điểm
, ,,M N PQ
. Khẳng định nào đúng?
A. Các đường thẳng
, , MN PQ SO
đồng quy.
B. Các đường thẳng
, , MP NQ SO
đồng quy.
C. Các đường thẳng
, , MQ PN SO
đồng quy.
D. Các đường thẳng
, , MQPQSO
đồng quy.
Li gii
Ta có:
( )
MP mp SAC
;
( )
NQ mp SBD
( ) ( )
SAC SBD SO∩=
Gọi
MPI NQ=
Thì
I SO
nên
MP, NQ, SO
đồng quy.
( )
α
O
B
A
D
C
S
N
M
P
Q
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 35
Sưu tm và biên son
DẠNG 6. TỈ SỐ
Câu 64: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình thang
ABCD
vi
//AD BC
2AD BC=
. Gi
M
điểm trên cnh
SD
tha mãn
1
3
SM SD=
. Mt phng
(
)
ABM
ct cnh bên
SC
tại điểm
N
.
Tính t s
SN
SC
.
A.
2
3
SN
SC
=
. B.
3
5
SN
SC
=
. C.
4
7
SN
SC
=
. D.
1
2
SN
SC
=
.
Lời gii
Gọi
F
là giao điểm ca
AB
CD
. Ni
F
vi
M
,
FM
ct
SC
tại điểm
N
. Khi đó
N
giao điểm ca
( )
ABM
SC
.
Theo gi thiết, ta chứng minh được
C
là trung điểm
DF
.
Trong mt phng
( )
SCD
k
CE
song song
NM
(
E
thuc
SD
). Do
C
là trung điểm
DF
nên
suy ra
E
là trung điểm
MD
. Khi đó, ta có
SM ME ED
= =
M
là trung điểm
SE
.
Do
//MN CE
M
là trung điểm
SE
nên
MN
là đường trung bình ca tam giác
SCE
. T
đó suy ra
N
là trung điểm
SC
1
2
SN
SC
=
.
Câu 65: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nhật. Gọi
,MN
theo th t là trng tâm
;SAB SCD∆∆
. Gọi G giao đim ca đưng thng
MN
vi mt phng
(
)
SAC
, O là tâm ca
hình ch nht ABCD. Khi đó tỉ s
SG
GO
bng
A.
3
2
B.
2
. C.
3
D.
5
3
.
Lời gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 36
Sưu tm và biên son
Ta có:
O FE
.Xét hai mt phng
( )
SEF
( )
SCD
có:
(
)
( ) ( )
()
.
O EF SEF
O SEF SAC
O AC SAC
∈⊂
⇒∈
∈⊂
( ) ( )
S SEF SAC∈∩
nên
(
) (
)
.SEF SAC SO
∩=
Trong mt phng
( )
SEF
ta có:
SO MN G
∩=
( )
G MN
G SO SAC
∈⊂
(
) {
}
.MN SAC G⇒∩ =
Xét tam giác
SFE
có:
( )
// //EFMG EF do MN
2
2
3
SG SM SG
SO SE GO
⇒= = =
.
Câu 66: Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,SA BC
P
đim nm trên
cnh
AB
sao cho
1
3
AP AB=
. Gọi
Q
là giao điểm ca
SC
( )
MNP
. Tính t s
SQ
SC
.
A.
2
5
SQ
SC
=
. B.
2
3
SQ
SC
=
. C.
1
3
SQ
SC
=
. D.
3
8
SQ
SC
=
.
Lời gii
Gọi
I
là giao điểm ca
NP
AC
. Khi đó
Q
là giao điểm ca
MI
SC
.
T
A
k đường thng song song vi
BC
, ct
IN
ti
K
.
Khi đó
11
22
AK AP IA AK
BN BP IC CN
= =⇒= =
.
T
A
k đường thng song song vi
SC
, ct
IQ
ti
E
.
G
O
N
M
F
E
D
B
C
A
S
E
K
Q
I
M
N
A
B
C
S
P
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 37
Sưu tm và biên son
Khi đó
1
AE AM
AE SQ
SQ SM
= =⇒=
,
11
22
AE IA
AE CQ
CQ IC
==⇒=
. Do đó
1
3
SQ
SC
=
.
Câu 67: Cho hình chóp
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
SA
và
,BC
P
là đim nm trên
cnh
AB
sao cho
1
.
3
AP
AB
=
Gọi
Q
là giao điểm ca
SC
và mt phng
(
)
.
MNP
Tính
.
SQ
SC
A.
1
.
2
B.
1
.
3
C.
2
.
3
D.
1
.
6
Lời gii
+) Gi
I PN AC=
; gi
Q IM SC=
+) Áp dng đnh lí Menalaus trong tam giác
SAC
ta có
. . 1 (1)
QS IC MA QS IA
QC IA MS QC IC
=⇒=
+) Áp dng đnh lí Menalaus trong tam giác
ABC
ta có
1
. . 1 (2)
2
IA NC PB IA PA
IC NB PA IC PB
=⇒= =
+) T
( )
1
( )
2
suy ra
1
2
QS
QC
=
hay
1
.
3
SQ
SC
=
Câu 68: Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
ln lưt là trung đim ca các cnh
,AD BC
, điểm
G
là trng
tâm ca tam giác
BCD
. Gi
I
giao đim ca đưng thng
MG
và mt phng
( )
ABC
. Khi đó tỉ
l
AN
NI
bằng bao nhiêu?
A.
1
. B.
1
2
. C.
2
3
. D.
3
4
.
Lời gii
Áp dụng định lý Menelaus đối vi tam giác
AND
và cát tuyến
IGM
ta có:
1
. . 1 1.2. 1 1
2
MA GD IN IN IN AN
MD GN IA IA IA NI
= =⇔= =
Q
I
P
N
M
S
A
B
C
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 38
Sưu tm và biên son
Câu 69: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Hai điểm
,NM
th t là trung điểm
ca các cnh
. Gọi
,IJ
theo th t giao đim ca
,AN MN
vi mt phng
( )
SBD
.
Tính
?
IN JN
k
IA JM
= +
A.
2k =
. B.
3
2
k
=
. C.
4
3
k =
. D.
5
3
k =
.
Lời gii
Gọi
,
O AC BD BD MC K= ∩=
. Trong
(
)
:
SAC SO AN I∩=
.
Trong
( )
:SMC SK MN J∩=
.
Ta thy
I
là trọng tâm tam giác
SAC
nên
1
2
IN
IA
=
.
K
là trng tâm tam giác
ABC
, ly
L
là trung điểm
KC
. Ta có
MK KL LC= =
.
NL
là đưng trung bình ca tam giác
SKC
nên
//NL SK
, mà
K
là trung đim
ML
nên
KJ
đường trung bình ca tam giác
MNL
. Khi đó
3
1
2
JN IN JN
JM IA JM
=⇒+ =
.
Câu 70: Cho t din
ABCD
. Gi
I
,
J
ln lưt là trung đim ca
AC
BC
. Trên cnh
BD
ly đim
K
sao cho
2BK KD=
. Gọi
F
là giao điểm ca
AD
vi mt phng
( )
IJK
. Tính t s
FA
FD
.
A.
7
3
. B.
2
. C.
11
5
. D.
5
3
.
Lời gii
I
J
K
O
A
B
C
D
S
N
M
L
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 39
Sưu tm và biên son
Trong mt phng
(
)
BCD
hai đường thng
JK
CD
không song song nên gi
E JK CD
=
Khi đó
(
)
E ACD
.
Suy ra :
(
)
(
)
ACD IJK EJ
∩=
.
Trong
( )
ACD
gi
F EI AD
=
. Khi đó
( )
IJK AD F∩=
.
Cách 1:
V
//DH BC
H IE
. Ta có :
2
2
BJ BK BJ
HD
HD KD
==⇒=
1
2
HD JC⇒=
.
Suy ra
D
là trung điểm ca
CE
.
Xét
ACE
EI
AD
là hai đường trung tuyến nên
F
là trọng tâm của
ACE
.
Vy
2
AF
FD
=
.
Cách 2:
Xét
BCD
, áp dng đnh lí Menelaus :
1
.. 11..1 2
2
JB EC KD EC EC
JC ED KB ED ED
= =⇒=
.
Xét
ACD
, áp dng đnh lí Menelaus :
1
. . 1 2. .1 1
2
EC FD IA FD FD
ED FA IC FA FA
= =⇒=
.
Vy
2
FA
FD
=
.
Câu 71: Cho t din ABCD, gi M là trung đim ca AC.Trên cnh AD ly đim N sao cho AN=2ND,
trên cnh BC ly đim Qsao cho BC=4BQ.gi I là giao đim ca đưng thng MN và mt phng
, J là giao điểm của đường thng BD và mt phẳng .Khi đó
JB JQ
JD JI
+
bng
A.
13
20
B.
20
21
C.
3
5
D.
11
12
Lời gii
Vì M là trung đim AC nên IM là trung tuyến tam giác IAC Mt khác AN=2 ND nên ta có D là
trung điểm ca IC
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 40
Sưu tm và biên son
Áp dng đnh Ptoleme trong tam giác BCD đưng thng QI ct BD,DC,CB ln lưt ti J,I,Q
nên:
13 2
. . 1 .. 1
21 3
BJ DI CQ BJ JB
JD IC QB JD JD
= =⇒=
Áp dng đnh Ptoleme trong tam giác QIC đưng thng BD ct QI,DC,CQ lnt ti B,I,D
nên:
14 1
. . 1 .. 1
11 4
QJ ID CB QJ JB
JI DC BQ JI JD
= =⇒=
2 1 11
3412
JB JQ
JD JI
+ =+=
Câu 72: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang
ABCD
vi
//AD BC
2
AD BC=
. Gi
M
điểm trên cnh
SD
tha mãn
1
3
SM SD=
. Mt phng
( )
ABM
ct cnh bên
SC
tại điểm
N
.
Tính t s
SN
SC
.
A.
1
2
SN
SC
=
. B.
2
3
SN
SC
=
. C.
4
7
SN
SC
=
. D.
3
5
SN
SC
=
.
Lời gii
Trong mt phng
( )
ABCD
:
Gọi
I AB CD=
( )
I AB ABM⇒∈
Trong mt phng
( )
SCD
:
Gọi
N IM SC
=
K
là trung điểm
IM
.
Ta có:
1
2
IC BC
ID AD
= =
Trong tam giác
IMD
KC
là đường trung bình nên
//KC MD
1
2
KC MD=
1
2
SM MD=
SM KC⇒=
.
K
N
I
M
A
B
C
S
D
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 41
Sưu tm và biên son
Li có
( )
// do KC SM M SD
1
SN SM
NC KC
⇒==
. Vy
1
2
SN
SC
=
.
Câu 73: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành.
M
,
N
ợt là trung điểm ca
AB
SC
.
I
giao đim ca
AN
( )
SBD
.
J
giao đim ca
MN
vi
(
)
SBD
. Khi đó tỉ s
IB
IJ
:
A.
4
. B.
3
. C.
7
2
. D.
11
3
.
Lời gii
S
A
B
C
D
O
M
N
I
J
K
A
B
M
N
I
J
K
Gọi
O
là trung điểm ca
AC
nên
O AC BD=
. Trong mt phng
( )
SAC
:
AN SO I∩=
nên
I
là giao điểm ca
AN
(
)
SBD
. Trong
( )
ABN
ta có
MN BI J∩=
nên
J
là giao điểm ca
MN
vi
( )
SBD
. Gọi
K
là trung điểm ca
SD
. Suy ra
// //NK DC AB
BI SD K∩=
hay
B
,
I
,
J
,
K
thẳng hàng. Khi đó
//NK BM
=NK MA BM
=
và t giác
là hình bình
hành. Xét hai tam giác đồng dng
KJN
BJM
1
NK MJ BJ
BM NJ JK
= = =
suy ra
J
là trung
điểm ca
MN
J
là trung điểm ca
BK
hay
BJ JK=
. Trong tam giác
SAC
I
là trng
tâm ca tam giác nên
1
2
NI
IA
=
. Do
//AK MN
nên
1
2
IJ NI
IK IA
= =
1
3
IJ IJ
JK BJ
= =
hay
4
IB
IJ
=
.
Câu 74: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt là trung
điểm ca
SB
,
SD
OC
. Gọi giao điểm ca
( )
MNP
vi
SA
K
. T s
KS
KA
là:
A.
2
5
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Lời gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 42
Sưu tm và biên son
Gọi
J SO MN=
,
K SA PJ=
thì
( )
K SA MNP=
.
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
SB
,
SD
nên
J
là trung điểm ca
SO
.
Áp dụng định lí Menelaus vào tam giác
SAO
với cát tuyến là
KP
, ta có:
.. 1
SK AP OJ
KA PO JS
=
.3.1 1
SK
KA
=
1
3
KS
KA
=
.
Vy
1
3
KS
KA
=
.
Câu 75: Cho hình chóp
Gọi
M
,
N
ln lưt là trung đim ca
SA
,
BC
P
là đim nm trên
cnh
AB
sao cho
1
.
3
AP AB=
Gọi
Q
là giao điểm ca
SC
. Tính t s
SQ
SC
A.
1
3
SQ
SC
=
B.
3
8
SQ
SC
=
C.
2
3
SQ
SC
=
D.
2
5
SQ
SC
=
Lời gii
Trong mt phng
( )
ABC
:
NP
ct
AC
ti
E
.
Trong mt phng
( )
SAC
:
EM
ct
SC
ti
Q
.
Ta có
Q EM
( )
Q MNP⇒∈
Q
là giao điểm ca
SC
.
Trong mt phng
( )
ABC
t
A
k đường thng song song vi
BC
ct
EN
ti
K
.
Theo Talet ta có
1
2
AK AP
BN PB
= =
BN NC=
1
2
AK
CN
⇒=
.
Theo Talet ta có
AK AE
CN EC
=
1
2
AE
EC
⇒=
.
I
K
J
P
N
M
O
B
S
A
D
C
A
K
I
Q
E
P
N
M
S
B
C
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 43
Sưu tm và biên son
Trong mt phng
(
)
SAC
t
A
k đường thng song song vi
SC
ct
EQ
ti
I
.
Theo Talet ta có
AI AE
QC EC
=
1
2
AE
EC
=
1
2
AI
QC
⇒=
1
2
AI QC
⇒=
( )
*
.
Theo Talet ta có
AI AM
SQ SM
=
AM SM
=
1
AI
SQ
⇒=
AI SQ
⇒=
( )
**
.
T
(
)
*
( )
**
ta có
1
2
SQ QC=
1
3
SQ
SC
⇒=
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Sưu tm và biên son
BÀI 11: HAI ĐƯNG THNG SONG SONG
1. V TRÍ TƯƠNG ĐI CA HAI ĐƯNG THNG
Do đó: Cho hai đường thng
a
b
trong không gian. Khi đó, giữa hai đường thng s
4
v
trí tương đối
a
b
b
a
a
song song
b
a
b
cắt
tại
I
I
a
b
a
b
ab
a
chéo nhau
b
Định nghĩa:
Hai đường thng gi là đồng phng nếu chúng cùng nm trong mt mt phng.
Hai đường thng gi là chéo nhau nếu chúng không đồng phng.
Hai đường thng gi là song song nếu chúng đồng phẳng và không có điểm chung.
Có đúng một mt phng chứa hai đường thng song song.
CHƯƠNG
IV
QUAN H SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Sưu tm và biên son
2. TÍNH CHT HAI ĐƯNG THNG SONG SONG
Tính cht 1:
Trong không gian, qua một điểm không nm trên một đường thng cho trước, có một và ch
một đường thng song song với đường thẳng đó.
Tính cht 2:
Trong không gian hai đường thng phân bit cùng song song với đường thng th ba thì song
song vi nhau.
Định lý:
Nếu ba mt phẳng đôi một ct nhau theo ba giao tuyến phân bit thì ba giao tuyến y đồng quy
hoặc đôi một song song.
b
c
a
a
b
c
Chú ý:
Nếu hai mt phng phân bit lần lượt cha hai đường thng song song tgiao tuyến ca chúng
song song với hai đường thẳng đó
DẠNG 1: CHỨNG MINH HAI ĐƯNG THNG SONG SONG
Cách
1
: Sử dng tính chất đường trung bình, định lí Ta-let đ chứng minh hai đường thng song song.
Cách
2
: Chứng minh hai đường thẳng đó cùng song song với đường thng th ba.
Cách
3
: Áp dụng định lí giao tuyến ca
3
mt phng và h quả quả .
Câu 1: Cho t din
ABCD
;IJ
lần lượt là trng tâm ca tam giác
ABC
,
ABD
. Chng minh rng:
//IJ CD
.
Câu 2: Cho t din
ABCD
. Gọi
, ,,,,M N PQRS
lần lượt là trung điểm ca
,,,,,AB CD BC AD AC BD
. Chng minh
MPNQ
là hình bình hành. T đó suy ra ba đoạn
,,MN PQ RS
ct nhau tại trung điểm
G
ca mỗi đoạn.
H THNG BÀI TP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Sưu tm và biên son
Câu 3: Cho hai đường thng phân biệt không đim chung cùng nm trong mt mt phng thì hai
đường thẳng đó
A. song song. B. chéo nhau. C. ct nhau. D. trùng nhau.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song hoc chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thng song song khi chúng trên cùng mt mt phng.
D. Khi hai đường thng trên hai mt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thng lần lượt nm trên hai mt phng phân bit thì chéo nhau.
C. Hai đường thng phân bit không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 6: Chn mệnh đề sai trong các mệnh đ sau:
A. Hai đường thng phân biệt có không quá một điểm chung.
B. Hai đường thng ct nhau thì không song song vi nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song vi nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thng phân bit không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thng nm trong hai mt phng phân bit thì chúng chéo nhau.
C. Hai đường thng nm trong mt mt phng thì chúng không chéo nhau.
D. Hai đường thng phân bit không ct nhau thì chéo nhau.
Câu 8: Mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng phân bit cùng nm trong mt mt phng thì không chéo nhau.
B. Hai đường thng phân bit không ct nhau thì chéo nhau.
C. Hai đường thng phân bit không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thng phân bit lần lượt thuc hai mt phng khác nhau thì chéo nhau.
Câu 9: Chn mệnh đề đúng.
A. Không có mặt phng nào chứa hai đường thng
a
b
thì ta nói
a
b
chéo nhau.
B. Hai đường thng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thng cùng song song vi một đường thng th ba thì song song vi nhau.
D. Hai đường thng cùng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau.
Câu 10: Cho hai đường thng chéo nhau
a
b
. Có bao nhiêu mặt phng cha
a
và song song vi
b
?
A. Vô s. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 11: Cho
;ab
là hai đường thng song song vi nhau. Chn khẳng định sai :
A. Hai đường thng
a
b
cùng nm trong mt mt phng.
B. Nếu
c
là đường thng song song vi
a
thì
c
song song hoc trùng vi
b
.
C. Mi mt phng ct
a
đều ct
b
.
D. Mọi đường thng ct
a
đều ct
b
.
BÀI TP TRC NGHIM.
2
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Sưu tm và biên son
Câu 12: Cho hai đường thng
a
b
. Điều kiện nào sau đây đủ để kết lun
a
b
chéo nhau ?
A.
a
b
không có điểm chung.
B.
a
b
là hai cnh ca mt hình t din.
C.
a
b
nm trên hai mt phng phân bit.
D.
a
b
không cùng nm trên bt k mt phng nào.
Câu 13: Trong không gian, hai đường thẳng không đồng phng ch có thể :
A. Song song với nhau. B. Ct nhau. C. Trùng nhau. D. Chéo nhau.
Câu 14: Trong không gian, nếu hai đường thẳng không điểm chung thì ta th kết lun gì v hai
đường thẳng đó ?
A. Song song với nhau. B. Chéo nhau.
C. Cùng thuc mt mt phng. D. Hoc song song hoc chéo nhau.
Câu 15: Mệnh đề nào sau đây sai ? Qua mt phép chiếu song song, hình chiếu ca hai đưng thng
chéo nhau có thể :
A. Hai đường thng chéo nhau. B. Hai đường thng ct nhau.
C. Hai đường thng song song vi nhau. D. Hai đường thng phân bit.
Câu 16: Mệnh đề nào sau đây sai? Qua mt phép chiếu song song, hình chiếu ca hai đưng thng ct
nhau có thể là:
A. Hai đường thng ct nhau.
B. Hai đường thng song song vi nhau.
C. Hai đường thng trùng nhau.
D. Hai đường thng phân bit.
Câu 17: Trong không gian, cho ba đường thng
;;abc
. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai đường thng cùng chéo vi một đường thng th ba thì chúng chéo nhau.
B. Nếu hai đường thng cùng song song với đường thng th ba thì chúng song song vi nhau.
C. Nếu
ab
;bc
chéo nhau thì
a
c
chéo nhau hoc ct nhau.
D. Nếu
a
b
cắt nhau,
b
c
ct nhau thì
a
c
ct nhau hoc song song.
Câu 18: Cho các mệnh đề sau:
( )
I
Hai đường thẳng song song thì đồng phng.
( )
II
Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
( )
III
Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
( )
IV
Hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phng.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 19: Trong không gian cho hai đường thng song song
a
b
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nếu
c
ct
a
thì
c
ct
b
.
B. Nếu
c
chéo
a
thì
c
chéo
b
.
C. Nếu
c
ct
a
thì
c
chéo
b
.
D. Nếu đường thng
c
song song vi
a
thì
c
song song hoc trùng
b
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 25
Sưu tm và biên son
Câu 20: Trong không gian, cho
3
đưng thng
,,abc
, biết
ab
,
a
c
chéo nhau. Khi đó hai đường
thng
b
c
:
A. Trùng nhau hoc chéo nhau. B. Ct nhau hoc chéo nhau.
C. Chéo nhau hoc song song. D. Song song hoặc trùng nhau.
Câu 21: Nếu ba đường thng không cùng nm trong mt mt phẳng đôi một cắt nhau thì ba đường
thẳng đó
A. đồng quy. B. to thành tam giác.
C. trùng nhau. D. cùng song song vi mt mt phng.
Câu 22: Cho mt t din. Số cặp đường thng cha cnh ca t diện đó mà chéo nhau là?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 23: Cho hình bình hành
ABCD
. Qua đỉnh
A
, kẻ đường thng
a
song song vi
BD
và qua đỉnh
C
k đường thng
b
không song song vi
BD
. Khi đó:
A. Đưng thng
a
và đường thng
b
chéo nhau.
B. Đưng thng
a
và đường thng
b
ct nhau.
C. Đưng thng
a
và đường thng
b
không có điểm chung.
D. Nếu
a
b
không chéo nhau thì chúng ct nhau.
Câu 24: Cho hai đường thng
;ab
chéo nhau. Một đường thng
c
song song vi
a
. Có bao nhiêu vị trí
tương đối gia
b
c
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 25: Cho t din
ABCD
, gọi
M
N
ln lượt là trung điểm các cnh
AB
CD
. Gọi
G
là trng
tâm tam giác
BCD
. Đường thng
AG
cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A. Đưng thng
MN
. B. Đưng thng
CM
. C. Đưng thng
DN
. D. Đưng thng
CD
.
Câu 26: Cho hình hp
.ABCD EFGH
. Mệnh đề nào sau đây sai?
E
F
G
H
A
B
C
D
A.
BG
HD
chéo nhau. B.
BF
AD
chéo nhau.
C.
AB
song song vi
HG
. D.
CG
ct
HE
.
Câu 27: Cho t din
ABCD
, gi
I
J
ln lưt là trng tâm ca tam giác
ABD
ABC
. Đưng thng
IJ
song song với đườngo?
A.
AB
. B.
CD
. C.
BC
. D.
AD
.
Câu 28: Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
hai đim phân bit cùng thuc đưng thng
AB
;
,PQ
là hai
điểm phân bit cùng thuộc đường thng
CD
. Xác định v trí tương đối ca
MQ
NP
.
A.
MQ
ct
NP
. B.
MQ NP
. C.
MQ NP
. D.
,MQ NP
chéo nhau.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 26
Sưu tm và biên son
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,IJ
lần lượt là trung
điểm ca
SA
SC
. Đường thng
IJ
song song với đường thng nào?
A.
BC
. B.
AC
. C.
SO
. D.
BD
.
Câu 30: Trong mt phng
( )
P
, cho hình bình hành
ABCD
. V các tia
,,Bx Cy Dz
song song với nhau,
nm cùng phía vi mt phng
( )
ABCD
, đồng thi không nm trong mt phng
( )
ABCD
. Mt
mt phẳng đi qua
A
, cắt
,,
Bx Cy Dz
ơng ng ti
,,BCD
′′
sao cho
2
BB
=
,
4DD
=
. Tính
CC
.
A.
6
. B.
8
. C.
2
. D.
3
.
Câu 31: Cho t din
ABCD
. Gọi
G
E
ln lượt là trng tâm ca tam giác
ABD
ABC
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A.
//GE CD
. B.
GE
ct
AD
.
C.
GE
ct
CD
. D.
GE
CD
chéo nhau.
Câu 32: Cho t din
ABCD
. Trên các cnh
,AB AD
lần lượt ly các đim
,
MN
sao cho
1
3
AM AN
AB AD
= =
. Gi
,PQ
ln lưt là trung điểm các cnh
,
CD CB
. Mnh đo sau đây đúng
A. T giác
MNPQ
là mt hình thang.
B. T giác
MNPQ
là hình bình hành.
C. Bốn điểm
, ,,M N PQ
không đồng phng.
D. T giác
MNPQ
không cóc cp cạnh đối nào song song.
Câu 33: Cho hai đường thng chéo nhau
a
b
. Ly
,AB
thuc
a
,CD
thuc
b
. Khng đnh nào
sau đây đúng khi nói về hai đường thng
AD
BC
?
A. Có thể song song hoặc cắt nhau. B. Cắt nhau.
C. Song song nhau. D. Chéo nhau.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
,,,
A BC D
′′′′
lần lượt trung đim ca các cnh
,,,SA SB SC SD
. Trong các đưng thẳng sau đây, đường thng nào không song song vi
?AB
′′
A.
AB
. B.
CD
. C.
CD
′′
. D.
SC
.
Câu 35: Cho t din
ABCD
.
Các đim
,MN
lần lượt là trung điểm
,BD AD
. Các điểm
,HG
lần lượt
là trng tâm các tam giác
;BCD ACD
. Đường thng
HG
chéo với đưởng thng nào sau đây?
A.
MN
. B.
CD
. C.
CN
. D.
AB
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là mt hình thang vi đáy
AD
BC
. Biết
,
= =AD a BC b
. Gọi
I
J
lần lượt là trng tâm các tam giác
SAD
SBC
. Mt phng
( )
ADJ
ct
,SB SC
lần lượt ti
,MN
. Mt phng
( )
BCI
ct
,SA SD
ti
,PQ
. Khng đnh nào
sau đây là đúng?
A.
MN
song sonng vi
PQ
. B.
MN
chéo vi
PQ
.
C.
MN
ct vi
PQ
. D.
MN
trùng vi
PQ
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 27
Sưu tm và biên son
DNG 2: TIM GIAO TUYN CA HAI MT PHNG
Cách 1: Tìm hai điểm chung phân bit ca hai mt phng.
Cách 2: Nếu hai mt phng
( ) ( )
;PQ
lần lượt chứa hai đường thng song song
,ab
và có
1
điểm
chung
M
thì
( ) ( )
P Q Mx
∩=
vi
( ) ( )
// //
Mx a b
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Điểm
M
thuc cnh
SA
, điểm
E
F
ln
ợt là trung điểm ca
AB
BC
.
1) Xác định giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
.
2) Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng
(
)
MBC
( )
SAD
.
3) Xác định giao tuyến ca hai mt phng
(
)
MEF
( )
SAC
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
. Mặt đáy là hình thang có cạnh đáy lớn
AD
,
AB
ct
CD
ti
K
, điểm
M
thuc cnh
SD
.
1) Xác định giao tuyến
( )
d
ca
( )
SAD
( )
SBC
. Tìm giao điểm
N
ca
KM
( )
SBC
.
2) Chng minh rng:
( )
,,
AM BN d
đồng quy.
Câu 39: Nếu hai mt phng phân bit lần lượt chứa hai đưng thng song song thì giao tuyến ca chúng
s :
A. Song song với hai đường thẳng đó.
B. Song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng vi một trong hai đường thẳng đó.
C. Trùng vi một trong hai đường thẳng đó.
D. Ct một trong hai đường thẳng đó.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành. Điểm
M
thuc cnh
SC
sao cho
3SM MC=
,
N
là giao đim ca
SD
( )
MAB
. Khi đó, hai đường thng
CD
MN
là hai
đường thng:
A. Ct nhau. B. Chéo nhau. C. Song song. D. Có hai điểm chung.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht. Mt phng
( )
P
ct các cnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
lần lượt ti
M
,
N
,
P
,
Q
. Gọi
I
là giao điểm ca
MQ
NP
. Câu nào sau đây đúng?
A.
//SI AB
. B.
//SI AC
. C.
//SI AD
. D.
//SI BD
.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP TRC NGHIM.
2
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 28
Sưu tm và biên son
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang đáy ln là
CD
. Gọi
M
trung điểm ca cnh
SA
,
N
giao đim ca cnh
SB
và mt phng
( )
MCD
. Mệnh đ nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
MN
SD
ct nhau. B.
MN CD
.
C.
MN
SC
ct nhau. D.
MN
CD
chéo nhau.
Câu 43: Cho mệnh đềo sau đây đúng?
A. Nếu mt mt phng ct một trong hai đường thng song song thì mt phng đó s cắt đường
thng còn li.
B. Hai mt phng lần lượt đi qua hai đường thng song song thì ct nhau theo mt giao tuyến
song song vi một trong hai đường thng đó.
C. Nếu một đường thng ct một trong hai đường thng song song thì đưng thng đó s ct
đường thng còn li.
D. Hai mt phng có một điểm chung thì ct nhau theo mt giao tuyến đi qua điểm chung đó.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
d
là giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SAD
( )
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
BC
. B.
d
qua
S
và song song với
DC
.
C.
d
qua
S
và song song với
AB
. D.
d
qua
S
và song song với
BD
.
Câu 45: Cho t din
ABCD
. Gi
I
J
theo th t là trung đim ca
AD
AC
,
G
trng tâm tam
giác
BCD
. Giao tuyến ca hai mt phng
(
)
GIJ
( )
BCD
là đường thng:
A. qua
I
và song song với
AB
. B. qua
J
và song song với
BD
.
C. qua
G
và song song với
CD
. D. qua và song song với
Câu 46: Cho ba mt phng phân bit
( ) ( ) ( )
, ,
αβγ
( ) ( )
1
d
αβ
∩=
;
( ) ( )
2
d
βγ
∩=
;
( ) ( )
3
d
αγ
∩=
. Khi đó ba đường thng
123
,,dd d
:
A. Đôi một ct nhau. B. Đôi một song song.
C. Đồng quy. D. Đôi mt song song hoc đồng quy.
Câu 47: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
I
là trung điểm
.SA
Thiết din
của hình chóp
.S ABCD
ct bi mt phng
( )
IBC
là:
A. Tam giác
.IBC
B. Hình thang
IBCJ
(
J
là trung điểm
SD
).
C. Hình thang
IGBC
(
G
là trung điểm
SB
). D. T giác
.IBCD
Câu 48: Cho t din
,ABCD
M
N
lần lượt là trung điểm
AB
.AC
Mt phng
( )
α
qua
MN
ct
t din
ABCD
theo thiết diện là đa giác
( )
.T
Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
T
là hình ch nht. B.
( )
T
là tam giác.
C.
( )
T
là hình thoi. D.
( )
T
là tam giác hoc hình thang hoc hình bình hành.
G
.BC
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 29
Sưu tm và biên son
Câu 49: Gọi
G
là trng tâm t din
ABCD
. Giao tuyến ca mt phng
( )
ABG
và mt phng
( )
CDG
A
B
C
D
M
N
G
A. Đưng thẳng đi qua trung điểm hai cnh
BC
AD
.
B. Đưng thẳng đi qua trung điểm hai cnh
AB
CD
.
C. Đưng thẳng đi qua trung điểm hai cnh
AC
BD
.
D. Đưng thng
CG
.
Câu 50: Cho Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành. Qua
S
k
;Sx Sy
ln lưt song song vi
,AB AD
. Gọi
O
là giao điểm ca
AC
BD
. Khi đó, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Giao tuyến ca
( )
SAC
( )
SBD
là đường thng
Sx
.
B. Giao tuyến ca
( )
SBD
( )
SAC
là đưng thng
Sy
.
C. Giao tuyến ca
( )
SAB
( )
SCD
là đường thng
Sx
.
D. Giao tuyến ca
( )
SAD
( )
SBC
là đường thng
Sx
.
Câu 51: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Mt phng
( )
α
qua
AB
và ct cnh
SC
ti
M
gia
S
C
. Xác định giao tuyến
d
gia mt phng
( )
α
( )
SCD
.
A. Đưng thng
d
qua
M
song song vi
AC
. B. Đưng thng
d
qua
M
song song vi
CD
.
C. Đưng thng
d
trùng vi
MA
. D. Đưng thng
d
trùng vi
MD
.
Câu 52: Cho t din
ABCD
. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm ca
AB
,
AC
.
E
là đim trên cnh
CD
vi
3ED EC=
. Thiết din to bi mt phng
và t din
ABCD
A. Tam giác
MNE
.
B. T giác
MNEF
với điểm
F
bt k trên cnh
BD
.
C. Hình bình hành
MNEF
vi
F
là điểm trên cnh
BD
tha mãn
EF BC
.
D. Hình thang
MNEF
vi
F
là điểm trên cnh
BD
tha mãn
EF BC
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 11: HAI ĐƯNG THNG SONG SONG
1. V TRÍ TƯƠNG ĐI CA HAI ĐƯNG THNG
Do đó: Cho hai đường thng
a
b
trong không gian. Khi đó, giữa hai đường thng s
4
v
trí tương đối
a
b
b
a
a
song song
b
a
b
cắt
tại
I
I
a
b
a
b
ab
a
chéo nhau
b
Định nghĩa:
Hai đường thng gi là đồng phng nếu chúng cùng nm trong mt mt phng.
Hai đường thng gi là chéo nhau nếu chúng không đồng phng.
Hai đường thng gi là song song nếu chúng đồng phẳng và không có điểm chung.
Có đúng một mt phng chứa hai đường thng song song.
CHƯƠNG
IV
QUAN H SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
2. TÍNH CHT HAI ĐƯNG THNG SONG SONG
Tính cht 1:
Trong không gian, qua một điểm không nm trên một đường thng cho trước, có một và ch
một đường thng song song với đường thẳng đó.
Tính cht 2:
Trong không gian hai đường thng phân bit cùng song song với đường thng th ba thì song
song vi nhau.
Định lý:
Nếu ba mt phẳng đôi một ct nhau theo ba giao tuyến phân bit thì ba giao tuyến y đồng quy
hoặc đôi một song song.
b
c
a
a
b
c
Chú ý:
Nếu hai mt phng phân bit lần lượt cha hai đường thng song song tgiao tuyến ca chúng
song song với hai đường thẳng đó
DẠNG 1: CHỨNG MINH HAI ĐƯNG THNG SONG SONG
Cách
1
: Sử dng tính chất đường trung bình, định lí Ta-let đ chứng minh hai đường thng song song.
Cách
2
: Chứng minh hai đường thẳng đó cùng song song với đường thng th ba.
Cách
3
: Áp dụng định lí giao tuyến ca
3
mt phng và h quả quả .
Câu 1: Cho t din
ABCD
;IJ
lần lượt là trng tâm ca tam giác
ABC
,
ABD
. Chng minh rng:
//IJ CD
.
Li gii
H THNG BÀI TP.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
A
B
C
D
M
I
J
Gọi
M
là trung điểm ca
AB
Xét tam giác
ABC
có:
1
3
MI
MC
=
Xét tam giác
ABD
có:
1
3
MJ
MD
=
Do
1
3
MI MJ
MC MD
= =
//IJ CD
Câu 2: Cho t din
ABCD
. Gọi
, ,,,,M N PQRS
lần lượt là trung điểm ca
,,,,,AB CD BC AD AC BD
. Chng minh
MPNQ
là hình bình hành. T đó suy ra ba đoạn
,,MN PQ RS
ct nhau tại trung điểm
G
ca mỗi đoạn.
Li gii
A
B
C
D
M
N
P
Q
R
S
G
Ta có:
MQ
là đường trung bình ca tam giác
ABD
//
1
2
MQ DB
MQ BD
=
( )
1
NP
là đường trung bình ca tam giác
BCD
//
1
2
PN BD
PN BD
=
( )
2
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
T
( ) ( )
1;2
//PN QM
PN QM=
Vy
MPNQ
là hình bình hành.
MN
PQ
ct nhau tại trung điểm
G
ca mỗi đường.
Chứng minh tương tự, ta có:
QRPS
là hình bình hành
QP
RS
ct nhau tại trung điểm
G
ca mỗi đường.
Vy
,,MN PQ RS
ct nhau ti trung điểm
G
ca mỗi đoạn.
Câu 3: Cho hai đường thng phân biệt không đim chung cùng nm trong mt mt phng thì hai
đường thẳng đó
A. song song. B. chéo nhau. C. ct nhau. D. trùng nhau.
Li gii
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song hoc chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thng song song khi chúng trên cùng mt mt phng.
D. Khi hai đường thng trên hai mt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Li gii
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thng lần lượt nm trên hai mt phng phân bit thì chéo nhau.
C. Hai đường thng phân bit không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Li gii
Câu 6: Chn mệnh đề sai trong các mệnh đ sau:
A. Hai đường thng phân biệt có không quá một điểm chung.
B. Hai đường thng ct nhau thì không song song vi nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song vi nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Li gii
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thng phân bit không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thng nm trong hai mt phng phân bit thì chúng chéo nhau.
C. Hai đường thng nm trong mt mt phng thì chúng không chéo nhau.
D. Hai đường thng phân bit không ct nhau thì chéo nhau.
Li gii
Câu 8: Mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng phân bit cùng nm trong mt mt phng thì không chéo nhau.
BÀI TP TRC NGHIM.
2
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
B. Hai đường thng phân bit không ct nhau thì chéo nhau.
C. Hai đường thng phân bit không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thng phân bit lần lượt thuc hai mt phng khác nhau thì chéo nhau.
Li gii
Câu 9: Chn mệnh đề đúng.
A. Không có mặt phng nào chứa hai đường thng
a
b
thì ta nói
a
b
chéo nhau.
B. Hai đường thng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thng cùng song song vi một đường thng th ba thì song song vi nhau.
D. Hai đường thng cùng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau.
Li gii
Câu 10: Cho hai đường thng chéo nhau
a
b
. Có bao nhiêu mặt phng cha
a
và song song vi
b
?
A. Vô s. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Câu 11: Cho
;ab
là hai đường thng song song vi nhau. Chn khẳng định sai :
A. Hai đường thng
a
b
cùng nm trong mt mt phng.
B. Nếu
c
là đường thng song song vi
a
thì
c
song song hoc trùng vi
b
.
C. Mi mt phng ct
a
đều ct
b
.
D. Mọi đường thng ct
a
đều ct
b
.
Li gii
Câu 12: Cho hai đường thng
a
b
. Điều kiện nào sau đây đủ để kết lun
a
b
chéo nhau ?
A.
a
b
không có điểm chung.
B.
a
b
là hai cnh ca mt hình t din.
C.
a
b
nm trên hai mt phng phân bit.
D.
a
b
không cùng nm trên bt k mt phng nào.
Li gii
Câu 13: Trong không gian, hai đường thẳng không đồng phng ch có thể :
A. Song song với nhau. B. Ct nhau. C. Trùng nhau. D. Chéo nhau.
Li gii
Câu 14: Trong không gian, nếu hai đường thẳng không điểm chung thì ta th kết lun gì v hai
đường thẳng đó ?
A. Song song với nhau. B. Chéo nhau.
C. Cùng thuc mt mt phng. D. Hoc song song hoc chéo nhau.
Li gii
Câu 15: Mệnh đề nào sau đây sai ? Qua mt phép chiếu song song, hình chiếu ca hai đưng thng
chéo nhau có thể :
A. Hai đường thng chéo nhau. B. Hai đường thng ct nhau.
C. Hai đường thng song song vi nhau. D. Hai đường thng phân bit.
Li gii
Câu 16: Mệnh đề nào sau đây sai? Qua mt phép chiếu song song, hình chiếu ca hai đưng thng ct
nhau có thể là:
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
A. Hai đường thng ct nhau.
B. Hai đường thng song song vi nhau.
C. Hai đường thng trùng nhau.
D. Hai đường thng phân bit.
Li gii
Câu 17: Trong không gian, cho ba đường thng
;;
abc
. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai đường thng cùng chéo vi một đường thng th ba thì chúng chéo nhau.
B. Nếu hai đường thng cùng song song với đường thng th ba thì chúng song song vi nhau.
C. Nếu
ab
;
bc
chéo nhau thì
a
c
chéo nhau hoc ct nhau.
D. Nếu
a
b
cắt nhau,
b
c
ct nhau thì
a
c
ct nhau hoc song song.
Li gii
Câu 18: Cho các mệnh đề sau:
( )
I
Hai đường thẳng song song thì đồng phng.
( )
II
Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
( )
III
Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
( )
IV
Hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phng.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Câu 19: Trong không gian cho hai đường thng song song
a
b
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nếu
c
ct
a
thì
c
ct
b
.
B. Nếu
c
chéo
a
thì
c
chéo
b
.
C. Nếu
c
ct
a
thì
c
chéo
b
.
D. Nếu đường thng
c
song song vi
a
thì
c
song song hoc trùng
b
.
Li gii
Câu 20: Trong không gian, cho
3
đưng thng
,,abc
, biết
ab
,
a
c
chéo nhau. Khi đó hai đường
thng
b
c
:
A. Trùng nhau hoc chéo nhau. B. Ct nhau hoc chéo nhau.
C. Chéo nhau hoc song song. D. Song song hoặc trùng nhau.
Li gii
Chn B
Gi s
bc ca

. Chn B
Câu 21: Nếu ba đường thng không cùng nm trong mt mt phẳng đôi một cắt nhau thì ba đường
thẳng đó
A. đồng quy. B. to thành tam giác.
C. trùng nhau. D. cùng song song vi mt mt phng.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
Li gii
( )
a
( )
b
(
)
c
M
α
β
γ
Đặt
( ) ( ) (
) ( ) ( ) ( )
;; ;; ;ab a c b c
αβγ
≡≡
Ta thy, ba mt phng
( ) ( ) ( )
;;
αβγ
ct nhau theo ba giáo tuyến phân bit và ba giao tuyến
( ) ( ) ( )
;;a bc
đôi một cắt nhau nên chúng đồng quy tại
M
.
Câu 22: Cho mt t din. Số cặp đường thng cha cnh ca t diện đó mà chéo nhau là?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Câu 23: Cho hình bình hành
ABCD
. Qua đỉnh
A
, kẻ đường thng
a
song song vi
BD
và qua đỉnh
C
k đường thng
b
không song song vi
BD
. Khi đó:
A. Đưng thng
a
và đường thng
b
chéo nhau.
B. Đưng thng
a
và đường thng
b
ct nhau.
C. Đưng thng
a
và đường thng
b
không có điểm chung.
D. Nếu
a
b
không chéo nhau thì chúng ct nhau.
Li gii
Câu 24: Cho hai đường thng
;ab
chéo nhau. Một đường thng
c
song song vi
a
. Có bao nhiêu vị trí
tương đối gia
b
c
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Nếu
cb
thì
ab
c
ct
b
hoc
c
b
chéo nhau.
Câu 25: Cho t din
ABCD
, gọi
M
N
ln lượt là trung điểm các cnh
AB
CD
. Gọi
G
là trng
tâm tam giác
BCD
. Đường thng
AG
cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A. Đưng thng
MN
. B. Đưng thng
CM
. C. Đưng thng
DN
. D. Đưng thng
CD
.
Li gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
A
B
C
D
M
N
G
Do
AG
MN
cùng nm trong mt phng
( )
ABN
nên hai đường thng ct nhau.
Câu 26: Cho hình hp
.ABCD EFGH
. Mệnh đề nào sau đây sai?
E
F
G
H
A
B
C
D
A.
BG
HD
chéo nhau. B.
BF
AD
chéo nhau.
C.
AB
song song vi
HG
. D.
CG
ct
HE
.
Li gii
Do
CG
HE
không cùng nm trong mt mt phng nên hai đường thng này chéo nhau.
Câu 27: Cho t din
ABCD
, gi
I
J
ln lưt là trng tâm ca tam giác
ABD
ABC
. Đưng thng
IJ
song song với đườngo?
A.
AB
. B.
CD
. C.
BC
. D.
AD
.
Li gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
Gọi
,
NM
lần lượt là trung điểm ca
,.BC BD
MN
là đường trung bình ca tam giác
BCD
(
)
1
MN CD
;JI
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABC
ABD
( )
2
2
3
AI AJ
IJ MN
AM AN
⇒==
T
( )
1
( )
2
suy ra:
.IJ CD
Chn B
Câu 28: Cho t din
ABCD
. Gi
,
MN
hai đim phân bit cùng thuc đưng thng
AB
;
,PQ
là hai
điểm phân bit cùng thuộc đường thng
CD
. Xác định v trí tương đối ca
MQ
NP
.
A.
MQ
ct
NP
. B.
MQ NP
. C.
MQ NP
. D.
,MQ NP
chéo nhau.
Li gii
Xét mt phng
Ta có:
,MN
thuc
,AB M N
thuc mt phng
( )
.ABP
Mặt khác:
( )
.CD ABP P∩=
Mà:
( )
, ,,Q CD Q ABP M N P Q ⇒∉
không đồng phng
MQ
NP
chéo nhau.
J
I
N
M
A
D
C
B
B
D
C
A
M
N
P
Q
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,IJ
lần lượt là trung
điểm ca
SA
SC
. Đường thng
IJ
song song với đường thng nào?
A.
BC
. B.
AC
. C.
SO
. D.
BD
.
Li gii
S
A
B
C
D
O
I
J
D dàng thấy được:
IJ
là đưng trung bình ca tam giác
SAC
IJ AC
.
Câu 30: Trong mt phng
( )
P
, cho hình bình hành
ABCD
. V các tia
,,Bx Cy Dz
song song với nhau,
nm cùng phía vi mt phng
( )
ABCD
, đồng thi không nm trong mt phng
( )
ABCD
. Mt
mt phẳng đi qua
A
, cắt
,,
Bx Cy Dz
ơng ng ti
,,BCD
′′
sao cho
2BB
=
,
4DD
=
. Tính
CC
.
A.
6
. B.
8
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
A
B
C
D
I
O
B
C
D
x
y
z
Ta có:
AB C D
′′′
là hình bình hành.
AC BD I
′′
∩=
AC BD O∩=
OI
là đường trung bình ca tam giác
ACC
2OCC I
⇒=
.
BB D D
′′
là hình thang có
OI
là đường trung bình
3
2
BB DD
OI
′′
+
⇒= =
.
Vy
6CC
=
.
Câu 31: Cho t din
ABCD
. Gọi
G
E
ln lượt là trng tâm ca tam giác
ABD
ABC
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
A.
//GE CD
. B.
GE
ct
AD
.
C.
GE
ct
CD
. D.
GE
CD
chéo nhau.
Li gii
A
B
C
D
G
E
I
J
Ta có:
2
3
AG AE
AI AJ
= =
EG IJ
IJ CD
EG CD
.
Câu 32: Cho t din
ABCD
. Trên các cnh
,
AB AD
lần lượt ly các đim
,MN
sao cho
1
3
AM AN
AB AD
= =
. Gi
,PQ
ln lưt là trung điểm các cnh
,CD CB
. Mnh đo sau đây đúng
A. T giác
MNPQ
là mt hình thang.
B. T giác
MNPQ
là hình bình hành.
C. Bốn điểm
, ,,M N PQ
không đồng phng.
D. T giác
MNPQ
không cóc cp cạnh đối nào song song.
Li gii
A
B
C
D
M
N
P
Q
Xét tam giác
ABD
:
1
3
AM AN
AB AD
= =
MN BD
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
Xét tam giác
BCD
:
PQ
là đường trung bình ca tam giác
PQ BD
Vy
PQ MN
MNPQ
là hình thang.
Câu 33: Cho hai đường thng chéo nhau
a
b
. Ly
,
AB
thuc
a
,
CD
thuc
b
. Khng đnh nào
sau đây đúng khi nói về hai đường thng
AD
BC
?
A. Có thể song song hoặc cắt nhau. B. Cắt nhau.
C. Song song nhau. D. Chéo nhau.
Li gii
Theo gi thiết,
a
b
chéo nhau
a
b
không đồng phng.
Gi s
AD
BC
đồng phng.
Nếu
( ) ( )
;AD BC I I ABCD I a b =⇒∈ ⇒∈
. Mà
a
và
b
không đồng phẳng, do đó, không
tn tại điểm
I
.
Nếu
AD BC
a
b
đồng phng.
Vy điu gi s là sai. Do đó
AD
BC
chéo nhau. Cho t din
ABCD
vi
,,,M NPQ
ln
ợt là trung điểm ca
,,,AC BC BD AD
. Tìm điều kiện để
MNPQ
là hình thoi.
A.
AB BC
=
. B.
BC AD=
. C.
AC BD=
. D.
AB CD=
.
Li gii
A
B
C
D
M
N
P
Q
Xét tam giác
ABC
có:
1
2
MN AB=
Xét tam giác
ABD
có:
1
2
PQ AB=
a
b
A
B
C
D
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
MN PQ
⇒=
Chứng minh tương tự, ta có:
MQ NP
=
Vy
MNPQ
là hình bình hành
Để
MNPQ
là hình thoi
MN NP AB CD =⇔=
.
Câu 34: Cho hình chóp
.
S ABCD
. Gọi
,,,ABCD
′′′′
lần lượt trung đim ca các cnh
,,,SA SB SC SD
. Trong các đưng thẳng sau đây, đường thng nào không song song vi
?AB
′′
A.
AB
. B.
CD
. C.
CD
′′
. D.
SC
.
Li gii
S
A
B
C
D
A
B
C
D
Do
AB
′′
SC
không đồng phng nên
AB
′′
SC
không song song nhau.
Câu 35: Cho t din
ABCD
.
Các đim
,
MN
lần lượt là trung điểm
,
BD AD
. Các điểm
,HG
lần lượt
là trng tâm các tam giác
;BCD ACD
. Đường thng
HG
chéo với đưởng thng nào sau đây?
A.
MN
. B.
CD
. C.
CN
. D.
AB
.
Li gii
A
B
C
D
G
H
M
N
O
Do
1
3
OG OH
OA OB
= =
HG AB
Xét tam giác
ABD
có:
MN AB
HG MN
Li có:
HG CN G∩=
Vy
HG
CD
chéo nhau.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Sưu tm và biên son
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là mt hình thang vi đáy
AD
BC
. Biết
,= =
AD a BC b
. Gọi
I
J
lần lượt là trng tâm các tam giác
SAD
SBC
. Mt phng
( )
ADJ
ct
,SB SC
lần lượt ti
,MN
. Mt phng
( )
BCI
ct
,SA SD
ti
,PQ
. Khng đnh nào
sau đây là đúng?
A.
MN
song sonng vi
PQ
. B.
MN
chéo vi
PQ
.
C.
MN
ct vi
PQ
. D.
MN
trùng vi
PQ
.
Li gii
S
A
B
C
D
I
J
Q
P
N
M
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
;
MN ADJ SBC
MN AD BC
AD JAD BC SBC
AD BC
=
⊂⊂

Tương tự:
( ) ( )
( ) ( )
;
PQ IBC SAD
PQ AD BC
AD SAD BC IBC
AD BC
=
⊂⊂

Vy
MN PQ
.
DNG 2: TIM GIAO TUYN CA HAI MT PHNG
Cách 1: Tìm hai điểm chung phân bit ca hai mt phng.
Cách 2: Nếu hai mt phng
( ) ( )
;
PQ
lần lượt chứa hai đường thng song song
,ab
và có
1
điểm
chung
M
thì
( ) ( )
P Q Mx∩=
vi
( ) ( )
// //Mx a b
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Điểm
M
thuc cnh
SA
, điểm
E
F
ln
ợt là trung điểm ca
AB
BC
.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Sưu tm và biên son
1) Xác định giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
(
)
SCD
.
2) Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng
( )
MBC
( )
SAD
.
3) Xác định giao tuyến ca hai mt phng
( )
MEF
(
)
SAC
.
Li gii
S
A
B
C
D
E
F
M
x
y
t
1) Xác định giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
;
//
S SAB SCD
AB SAB CD SCD
AB CD
∈
⊂⊂
( ) ( )
Sx SAB SCD⇒=
vi
// //Sx AB CD
2) Xác định giao tuyến ca hai mt phng
( )
MBC
( )
SAD
Li có :
( )
( )
( ) ( )
M SA SAD
M MBC SAD
M MBC
∈⊂
⇒∈
Ta có :
( ) ( )
( ) ( )
;
//
M MBC SAD
BC SBC AD SAD
BC AD
∈
⊂⊂
( ) ( )
My MBC SAD⇒=
vi
// //My BC AD
3) Xác định giao tuyến ca hai mt phng
( )
MEF
( )
SAC
.
Ta có :
( )
(
)
( ) ( )
M SA SAC
M MEF SAC
M MEF
∈⊂
⇒∈
Xét tam giác
ABC
có:
EF
là đường trung bình ca tam giác
//EF AC
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Sưu tm và biên son
Do
( ) ( )
( ) ( )
;
//
M MEF SAC
EF MEF AC SAC
EF AC
∈
⊂⊂
( ) ( )
Mt MEF SAC⇒=
vi
// //
EF AC Mt
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
. Mặt đáy là hình thang có cạnh đáy lớn
AD
,
AB
ct
CD
ti
K
, điểm
M
thuc cnh
SD
.
1) Xác định giao tuyến
( )
d
ca
( )
SAD
(
)
SBC
. Tìm giao điểm
N
ca
KM
( )
SBC
.
2) Chng minh rng:
(
)
,,AM BN d
đồng quy.
Li gii
S
A
B
C
D
M
N
K
O
x
1) Xác định giao tuyến
( )
d
ca
( )
SAD
( )
SBC
. Tìm giao điểm
N
ca
KM
( )
SBC
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
;
//
S SAD SBC
AD SAD BC SBC
AD BC
∈
⊂⊂
( ) ( )
Sx SAD SBC⇒=
vi
// //Sx AD BC
( )
d Sx⇒≡
Trong
( )
SCD
gi
N KM SC=
( )
( )
N KM
N KM SBC
N SC SBC
⇒=
∈⊂
2) Chng minh rng:
( )
,,AM BN d
đồng quy
Ta có:
( ) ( ) ( )
d SAD SBC
=
Trong
( )
AMK
gi
O
là giao điểm ca
AM
BN
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Sưu tm và biên son
( )
( )
( )
O AM SAD
Od
O BN SBC
∈⊂
⇒∈
∈⊂
Vậy ba đường thng
( )
;;d BN AM
đồng quy tại
O
.
Câu 39: Nếu hai mt phng phân bit lần lượt chứa hai đưng thng song song thì giao tuyến ca chúng
s :
A. Song song với hai đường thẳng đó.
B. Song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng vi một trong hai đường thẳng đó.
C. Trùng vi một trong hai đường thẳng đó.
D. Ct một trong hai đường thẳng đó.
Li gii
Chn A
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành. Điểm
M
thuc cnh
SC
sao cho
3SM MC=
,
N
là giao đim ca
SD
( )
MAB
. Khi đó, hai đường thng
CD
MN
là hai
đường thng:
A. Ct nhau. B. Chéo nhau. C. Song song. D. Có hai điểm chung.
Li gii
S
A
B
C
D
M
N
x
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
;
M MAB SCD
AB MAB CD SCD
AB CD
∈
⊂⊂
( ) ( )
Mx MAB SCD⇒=
vi
Mx CD AB

Gọi
N Mx SD=
trong
(
)
SCD
( )
N SD MAB⇒=
Vy
MN
song song vi
CD
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht. Mt phng
( )
P
ct các cnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
lần lượt ti
M
,
N
,
P
,
Q
. Gọi
I
là giao điểm ca
MQ
NP
. Câu nào sau đây đúng?
A.
//SI AB
. B.
//SI AC
. C.
//SI AD
. D.
//SI BD
.
BÀI TP TRC NGHIM.
2
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Sưu tm và biên son
Li gii
S
I
A
B
C
D
M
N
P
Q
Ta có:
( ) ( )
SI SBC SAD=
Do
( ) ( )
( ) ( )
;
SI SAD SBC
AD SAD BC SBC
AD BC
=
⊂⊂
SI BC AD

.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang đáy ln là
CD
. Gọi
M
trung điểm ca cnh
SA
,
N
giao đim ca cnh
SB
và mt phng
( )
MCD
. Mệnh đ nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
MN
SD
ct nhau. B.
MN CD
.
C.
MN
SC
ct nhau. D.
MN
CD
chéo nhau.
Li gii
S
A
B
C
D
M
N
x
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
;
MN MCD SAB
CD MCD AB SAB
CD AB
=
⊂⊂
MN CD AB

.
Câu 43: Cho mệnh đềo sau đây đúng?
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Sưu tm và biên son
A. Nếu mt mt phng ct một trong hai đường thng song song thì mt phng đó s cắt đường
thng còn li.
B. Hai mt phng lần lượt đi qua hai đường thng song song thì ct nhau theo mt giao tuyến
song song vi một trong hai đường thng đó.
C. Nếu một đường thng ct một trong hai đường thng song song thì đưng thng đó s ct
đường thng còn li.
D. Hai mt phng có một điểm chung thì ct nhau theo mt giao tuyến đi qua điểm chung đó.
Li gii
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
d
là giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SAD
(
)
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
BC
. B.
d
qua
S
và song song với
DC
.
C.
d
qua
S
và song song với
AB
. D.
d
qua
S
và song song với
BD
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
,
SAD SBC S
AD SAD BC SBC
AD BC
∩=
⊂⊂
→
( ) ( )
SAD SBC Sx AD BC∩=

.
Câu 45: Cho t din
ABCD
. Gi
I
J
theo th t là trung đim ca
AD
AC
,
G
trng tâm tam
giác
BCD
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
GIJ
( )
BCD
là đường thng:
A. qua
I
và song song với
AB
. B. qua
J
và song song với
BD
.
C. qua
G
và song song với
CD
. D. qua và song song với
Li gii
d
C
A
D
B
S
G
.BC
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Sưu tm và biên son
A
B
C
D
I
J
G
M
x
Ta có
( )
( )
( )
( )
,
GIJ BCD G
IJ GIJ CD BCD
IJ CD
∩=
⊂⊂
→
( ) ( )
.
GIJ BCD Gx IJ CD∩=

Câu 46: Cho ba mt phng phân bit
( ) ( )
( )
, ,
αβγ
( ) (
)
1
d
αβ
∩=
;
( ) ( )
2
d
βγ
∩=
;
( ) ( )
3
d
αγ
∩=
. Khi đó ba đường thng
123
,,dd d
:
A. Đôi một ct nhau. B. Đôi một song song.
C. Đồng quy. D. Đôi một song song hoc đồng quy.
Li gii
Nếu ba mt phẳng đôi một ct nhau theo ba giao tuyến phân bit thì ba giao tuyn y hoặc đồng
quy hoặc đôi một song song.
Câu 47: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
I
là trung điểm
.SA
Thiết din
của hình chóp
.S ABCD
ct bi mt phng
( )
IBC
là:
A. Tam giác
.IBC
B. Hình thang
IBCJ
(
J
là trung điểm
SD
).
C. Hình thang
IGBC
(
G
là trung điểm
SB
). D. T giác
.IBCD
Li gii
J
I
C
A
D
B
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Sưu tm và biên son
Ta có
(
) (
)
(
)
(
)
(
)
(
)
,
I IBC SAD
BC IBC AD SAD IBC SAD Ix BC AD
BC AD
∈∩
→ =

Trong mt phng
( )
:SAD
,Ix AD
gi
Ix SD J = →
IJ BC
Vy thiết din của hình chóp
.
S ABCD
ct bi mt phng
( )
IBC
là hình thang
.IBCJ
Câu 48: Cho t din
,
ABCD
M
N
lần lượt là trung điểm
AB
.AC
Mt phng
( )
α
qua
MN
ct
t din
ABCD
theo thiết diện là đa giác
( )
.T
Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
T
là hình ch nht. B.
( )
T
là tam giác.
C.
( )
T
là hình thoi. D.
( )
T
là tam giác hoc hình thang hoc hình bình hành.
Li gii
Trưng hp
( )
AD K
α
∩=
( )
T →
là tam giác
.MNK
Do đó
A
C
sai.
Trưng hp
( ) ( )
,BCD IJ
α
∩=
vi
,;I BD J CD
∈∈
,IJ
không trùng
.
D
( )
T →
là t giác.
Câu 49: Gọi
G
là trng tâm t din
ABCD
. Giao tuyến ca mt phng
( )
ABG
và mt phng
( )
CDG
N
M
N
M
B
C
D
A
A
D
C
B
I
J
K
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Sưu tm và biên son
A
B
C
D
M
N
G
A. Đưng thẳng đi qua trung điểm hai cnh
BC
AD
.
B. Đưng thẳng đi qua trung điểm hai cnh
AB
CD
.
C. Đưng thẳng đi qua trung điểm hai cnh
AC
BD
.
D. Đưng thng
CG
.
Li gii
Câu 50: Cho Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Qua
S
k
;Sx Sy
ln lưt song song vi
,AB AD
. Gọi
O
là giao điểm ca
AC
BD
. Khi đó, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Giao tuyến ca
( )
SAC
( )
SBD
là đường thng
Sx
.
B. Giao tuyến ca
( )
SBD
(
)
SAC
là đưng thng
Sy
.
C. Giao tuyến ca
( )
SAB
( )
SCD
là đường thng
Sx
.
D. Giao tuyến ca
( )
SAD
( )
SBC
là đường thng
Sx
.
Li gii
S
x
y
A
B
C
D
O
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
;
S SAB SCD
AB SAB CD SCD
AB CD
∈
⊂⊂
( ) ( )
Sx SAB SCD⇒=
vi
Sx AB CD

.
Câu 51: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Mt phng
( )
α
qua
AB
và ct cnh
SC
ti
M
gia
S
C
. Xác định giao tuyến
d
gia mt phng
( )
α
( )
SCD
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Sưu tm và biên son
A. Đưng thng
d
qua
M
song song vi
AC
. B. Đưng thng
d
qua
M
song song vi
CD
.
C. Đưng thng
d
trùng vi
MA
. D. Đưng thng
d
trùng vi
MD
.
Li gii
S
x
A
B
C
D
O
M
Ta có :
( ) ( )
( ) ( )
;
M SCD
AB CD SCD
AB CD
α
α
∈
⊂⊂
( ) ( )
Mx SCD
α
⇒=
vi
Mx AB CD

Vy
( )
Mx d
.
Câu 52: Cho t din
ABCD
. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm ca
AB
,
AC
.
E
là đim trên cnh
CD
vi
3ED EC=
. Thiết din to bi mt phng
và t din
ABCD
A. Tam giác
MNE
.
B. T giác
MNEF
với điểm
F
bt k trên cnh
BD
.
C. Hình bình hành
MNEF
vi
F
là điểm trên cnh
BD
tha mãn
EF BC
.
D. Hình thang
MNEF
vi
F
là điểm trên cnh
BD
tha mãn
EF BC
.
Li gii
A
B
C
D
M
N
E
F
x
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Sưu tm và biên son
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
;
E MNE BCD
MN MNE BD BCD
MN BD
∈
⊂⊂
( )
( )
Ex MNE BCD
⇒=
vi
Ex BD MN

Trong
( )
BCD
: gọi
F Ex BC=
( ) ( )
EF BCD MNE⇒=
Mặt khác:
(
)
( )
(
) (
)
( )
(
)
MN MNE ABD
NE MNE ACD
MF MNE ABC
=
=
=
Vy thiết din ca mt phng
và t din
ABCD
là hình thang
MNEF
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 30
Sưu tm và biên son
BÀI 11: HAI ĐƯNG THNG SONG SONG
DẠNG 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Câu 1: Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song vi nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thng phân bit không ct nhau thì song song.
D. Hai đường thng không nm trên cùng mt mt phng thì chéo nhau.
Câu 2: Cho hai đường thng phân bit
a
b
trong không gian. Có bao nhiêu v trí tương đi gia
a
b
?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song vi nhau.
B. Hai đường thng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thng không song song thì ct nhau.
D. Hai đường thng không ct nhau và không song song thì chéo nhau.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Trong không gian:
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thng không song song, không ct nhau thì chéo nhau.
D. Hai đưng thng song song khi và ch khi chúng nằm trong cùng mt mt phng và không có
điểm chung.
Câu 5: Trong các khng đnh sau, có bao nhiêu khng đnh sai?
Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song hoc chéo nhau.
Hai đường thng song song với nhau khi chúng ở trên cùng mt mt phng.
Khi hai đường thng trên hai mt phng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CHƯƠNG
IV
QUAN H SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 31
Sưu tm và biên son
Câu 6: Trong không gian, cho hai đường thng
a
b
chéo nhau. Một đường thng
c
song song vi
a
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
b
c
chéo nhau. B.
b
c
ct nhau.
C.
b
c
chéo nhau hoc ct nhau. D.
b
c
song song vi nhau.
Câu 7: Cho ba mt phng phân bit ct nhau từng đôi một theo ba giao tuyến
123
,,ddd
trong đó
1
d
song
song vi
2
d
. Khi đó vị trí tương đối ca
2
d
3
d
là?
A. Chéo nhau. B. Ct nhau. C. Song song. D. trùng nhau.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thng không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thng không ct nhau và không song song thì chéo nhau.
Câu 9: Cho đường thng
a
song song vi mt phng
( )
α
. Nếu
( )
β
cha
a
và ct
( )
β
theo giao tuyến
b
thì
a
b
là hai đường thng
A. ct nhau. B. trùng nhau. C. chéo nhau. D. song song vi nhau.
Câu 10: Cho hình t din
ABCD
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
AB
CD
ct nhau. B.
AB
CD
chéo nhau.
C.
AB
CD
song song. D. Tn ti mt mt phng cha
AB
CD
.
Câu 11: Trong các khng đnh sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau
B. Hai đường thng phân bit không ct nhau thì song song
C. Hai đường thng không cùng nm trên mt mt phng thì chéo nhau
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song vi nhau
Câu 12: Cho hai đường thng chéo nhau
a
b
. Ly
A
,
B
thuc
a
C
,
D
thuc
b
. Khng đnh nào
sau đây đúng khi nói về hai đường thng
AD
BC
?
A. Ct nhau. B. Song song nhau.
C. Có th song song hoc ct nhau. D. Chéo nhau.
Câu 13: Trong không gian cho ba đường thng phân bit
a
,
b
,
c
trong đó
a
song song vi
b
. Khng
định nào sau đây sai?
A. Tn tại duy nhất mt mt phng cha c hai đường thng
a
b
.
B. Nếu
b
song song vi
c
thì
a
song song vi
c
.
C. Nếu điểm
A
thuc
a
điểm
B
thuc
b
thì ba đường thng
a
,
b
và
AB
cùng trên mt
mt phng.
D. Nếu
c
ct
a
thì
c
ct
b
.
Câu 14: Cho đường thng
a
nm trên
( )
mp P
, đường thng
b
ct
( )
P
ti
O
O
không thuc
a
. V
trí tương đối ca
a
b
A. chéo nhau. B. ct nhau. C. song song vi nhau. D. trùng nhau.
Câu 15: Cho hai đường thng chéo nhau
a
,
b
và điểm
M
không thuc
a
cũng không thuộc
b
. Có nhiu
nhất bao nhiêu đường thẳng đi qua
M
và đồng thi ct c
a
b
?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 32
Sưu tm và biên son
Câu 16: Trong không gian cho đường thng
a
cha trong mt phng
(
)
P
đường thng
b
song song
vi mt phng
( )
P
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
//ab
. B.
a
,
b
không có điểm chung.
C.
a
,
b
ct nhau. D.
a
,
b
chéo nhau.
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Trong không gian hai đường thng lần lượt nm trên hai mt phng phân bit thì chéo nhau.
C. Trong không gian hai đường thng phân bit không song song thì chéo nhau.
D. Trong không gian hai đường chéo nhau thì không có điểm chung.
DẠNG 2. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,
I
J
lần lượt là trung
điểm
SA
,
SC
. Đường thng
IJ
song song với đường thng nào trong các đường thng sau?
A.
AC
. B.
BC
. C.
SO
. D.
BD
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABC
,GK
lần lưt là trong tâm tam giác
,SAB SBC
. Khng đnh nào sau
đây là đúng?
A.
//GK AB
. B.
//GK BC
. C.
//GK AC
. D.
//GK SB
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
AD
không song song vi
BC
. Gọi
, ,,,,M N PQRT
lần lượt là
trung điểm
,,,,AC BD BC CD SA
SD
. Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A.
MP
.RT
B.
MQ
.
RT
C.
MN
.RT
D.
PQ
.RT
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
12
;GG
lần lượt là trng tâm ca
;
SAB SAD∆∆
. Khi đó
12
GG
song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
CD
. B.
BD
. C.
AD
. D.
AB
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht. Gọi
,
MN
ln lưt là trung đim ca
,AB CD
12
,GG
lần lượt là trng tâm ca các cnh tam giác
SAB
,
SCD
. Trong c đưng
thẳng sau đây, đường thng nào không song song vi
12
GG
?
A.
AD
. B.
BC
. C.
SA
. D.
MN
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
,,,
ABC D
′′
lần lượt là trung điểm ca
các cnh
,,,SA SB SC SD
. Đường thng không song song vi
AB
′′
A.
CD
′′
. B.
AB
. C.
CD
. D.
SC
.
Câu 24: Cho t din
ABCD
,MN
lần lượt là trng tâm ca tam giác
,ABC ABD
. Khng đnh nào
sau đây là đúng?
A.
//
MN CD
. B.
//MN AD
. C.
//MN BD
. D.
//MN CA
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 33
Sưu tm và biên son
Câu 25: Cho hình chóp
S.ABCD
đáy là hình bình hành tâm O, I là trung đim ca
SC
, xét các mệnh đề:
Đưng thng
IO
song song vi
SA
.
Mt phng
( )
IBD
ct hình chóp
.S ABCD
theo thiết din là mt t giác.
Giao điểm của đường thng
AI
vi mt phng
( )
SBD
là trng tâm ca tam giác
( )
SBD
.
Giao tuyến ca hai mt phng
( )
IBD
( )
SAC
IO
.
S mệnh đề đúng trong các mệnh để trên là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 26: Cho t din
ABCD
. Gi
I
J
ln lưt là trng tâm
ABC
ABD
. Mnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
IJ
song song vi
CD
. B.
IJ
song song vi
AB
.
C.
IJ
chéo nhau vi
CD
. D.
IJ
ct
AB
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vi đáy ln
AD
,
2AD BC=
. Gọi
G
G
lần lượt là trng tâm tam giác
SAB
.SAD
GG
song song với đường thng
A.
AB
. B.
AC
. C.
BD
. D.
SC
.
Câu 28: Cho t din
ABCD
. Gọi
G
E
lần lượt là trng tâm ca tam giác
ABD
ABC
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng
A.
GE
CD
chéo nhau. B.
//GE CD
.
C.
GE
ct
AD
. D.
GE
ct
CD
.
Câu 29: Cho hình t din
ABCD
, lấy điểm
M
tùy ý trên cạnh
AD
( )
,M AD
. Gọi
(
)
P
là mt phng
đi qua
M
song song vi mt phng
( )
ABC
lần lượt ct
BD
,
DC
ti
N
,
P
. Khng đnh nào
sau đây sai?
A.
//MN AC
. B.
//MP AC
. C.
( )
//MP ABC
. D.
//NP BC
.
Câu 30: Cho t din
ABCD
. Gọi
,IJ
lần lưt là trng tâm ca các tam giác
,
ABC ABD
. Đưng thng
IJ
song song với đường thng:
A.
CM
trong đó
M
là trung điểm
BD
. B.
AC
.
C.
DB
. D.
CD
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nhật. Gọi
,MN
theo th t là trng tâm
;SAB SCD∆∆
. Gọi I là giao điểm ca các đưng thng
;BM CN
. Khi đó tỉ s
SI
CD
bng
A.
1
B.
1
2
. C.
2
3
D.
3
2
.
Câu 32: Cho t din
ABCD
.
P
,
Q
lần lượt trung điểm ca
AB
,
DC
. Đim
R
nm trên cnh
BC
sao cho
R 2RBC=
. Gọi
S
là giao điểm ca mt phng
( )
PQR
AD
. Khi đó
A.
3SDSA =
. B.
2SDSA =
. C.
SDSA =
. D.
2 3SDSA =
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình nh hành. Gọi
N
trung đim ca cnh
SC
. Ly đim
M
đối xng vi
B
qua
A
. Gọi giao điểm
G
ca đưng thng
MN
vi mt phng
( )
SAD
. Tính
t s
GM
GN
.
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
2
. D.
3
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 34
Sưu tm và biên son
Câu 34: Cho t din
ABCD
. Các đim
,PQ
lần lượt trung đim ca
AB
và
CD
; điểm
R
nm trên
cnh
BC
sao cho
2BR RC=
. Gọi
S
là giao điểm ca
( )
mp PQR
và cnh
AD
. Tính t s
SA
SD
.
A.
7
3
. B.
2
. C.
5
3
. D.
3
2
.
Câu 35: Cho t din
ABCD
. Ly ba đim
,,PQR
ln lưt trên ba cnh
AB
,
CD
,
BC
sao cho
//PR AC
2CQ QD=
. Gọi giao điểm ca đưng thng
AD
và mt phng
( )
PQR
S
. Khng đnh
nào dưới đây là đúng?
A.
3AS DS=
. B.
3AD DS=
. C.
2AD DS=
. D.
AS DS=
.
Câu 36: Cho t din
ABCD
. Gọi
,
KL
lần lượt trung điểm ca
AB
BC
.
N
đim thuc đon
CD
sao cho
2CN ND=
. Gọi
P
là giao điểm ca
AD
vi mt phng
()KLN
. Tính t s
PA
PD
A.
1
2
PA
PD
=
. B.
2
3
PA
PD
=
. C.
3
2
PA
PD
=
. D.
2
PA
PD
=
.
Câu 37: Cho t din
ABCD
,
M
đim thuc
BC
sao cho
2MC MB=
. Gọi
N
,
P
lần lượt là trung
điểm ca
BD
AD
. Điểm
Q
là giao điểm ca
AC
vi
. Tính
QC
QA
.
A.
3
2
QC
QA
=
. B.
5
2
QC
QA
=
. C.
2
QC
QA
=
. D.
1
2
QC
QA
=
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là nh bình hành. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
AD
G
trng tâm tam giác
SBD
. Mt phng
( )
MNG
ct
SC
tại điểm
H
. Tính
SH
SC
A.
2
5
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 39:
Cho hình chóp
.S ABC
.
Bên trong tam giác
ABC
ta ly một điểm
O
bt k. T
O
ta dng các
đường thng lnt song song vi
,,SA SB SC
và ct các mt phng
( ) ( ) ( )
,,SBC SCA SAB
theo
th t ti
,,ABC
′′
. Khi đó tổng t s
'''OA OB OC
T
SA SB SC
=++
bằng bao nhiêu?
A.
3T
=
.
B.
3
4
T
=
.
C.
1
T =
.
D.
1
3
T =
.
DẠNG 3. SỬ DỤNG YẾU TỐ SONG SONG ĐỂ TÌM GIAO TUYẾN
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
,M
N
ln lượt trung điểm
ca
,SB
.SD
Khi đó giao tuyến ca hai mt phng
( )
CMN
(
)
ABCD
A. đường thng
CI
, vi
I MN BD=
. B. đường thng
MN
.
C. đường thng
BD
. D. đường thng
d
đi qua
C
//d BD
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 35
Sưu tm và biên son
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vi
//AD BC
. Gọi
M
là trung điểm ca
SC
. Gọi
d
là giao tuyến ca hai mt phng
(
)
SBC
( )
MAD
. Kết luận nào sau đây sai.
A.
d
ct
SB
. B.
//d AD
.
C.
d
ct
SA
. D.
d
AC
chéo nhau.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
M
trung điểm ca
SA
, gi
( )
α
là mt
phẳng đi qua
M
và song song vi mt phng
( )
ABCD
,
(
) (
)
d SAB
α
=
. Khi đó
A.
d
là đường thẳng đi qua
M
và song song vi
AD
.
B.
d
là đường thẳng đi qua
M
và song song vi
BC
.
C.
d
là đường thẳng đi qua
M
và song song vi
AC
.
D.
d
là đường thẳng đi qua
M
và song song vi
AB
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Giao tuyến ca
( )
SAB
(
)
SCD
A. Đưng thẳng qua
S
và song song vi
AD
. B. Đưng thẳng qua
S
và song song vi
CD
.
C. Đưng
SO
vi
O
là tâm hình bình hành. D. Đưng thẳng qua
S
và ct
AB
.
Câu 44: Cho
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
(
)
( )
SAD SBC
là đường thẳng qua
S
và song song vi
AC
.
B.
( ) ( )
SAB SAD SA=
.
C.
( )
SBC AD
.
D.
SA
CD
chéo nhau.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáyhình bình hành. Gọi
I
,
J
lần lượt là trung điểm ca
AB
CB
. Khi đó giao tuyến ca 2 mt phng
( )
SAB
(
)
SCD
là đường thng song song vi
A.
AD
. B.
IJ
. C.
BJ
. D.
BI
.
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABCD
có mt đáy
( )
ABCD
hình bình hành. Gọi đường thng
d
là giao
tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
. Khng định nào sau đây đúng?
A. Đưng thng
d
đi qua
S
và song song vi
AB
.
B. Đưng thng
d
đi qua
S
và song song vi
DC
.
C. Đưng thng
d
đi qua
S
và song song vi
BC
.
D. Đưng thng
d
đi qua
S
và song song vi
BD
.
Câu 47: Cho chóp
.S ABCD
đáy là hình thang. Gọi
,
IK
ln lưt là trung đim ca
,.AD BC
G
là trng
tâm tam giác
SAB
. Khi đó giao tuyến ca
2
mt phng
( )
IKG
( )
SAB
là?
A. Giao tuyến ca 2 mt phng
( )
IKG
( )
SAB
là đưng thẳng đi qua
S
và song song
, AB IK
B. Giao tuyến ca 2 mt phng
( )
IKG
( )
SAB
là đường thẳng đi qua
S
và song song
AD
.
C. Giao tuyến ca 2 mt phng
( )
IKG
( )
SAB
là đường thẳng đi qua
G
và song song
CB
.
D. Giao tuyến ca 2 mt phng
( )
IKG
( )
SAB
là đưng thẳng đi qua
G
và song song
, AB IK
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 36
Sưu tm và biên son
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
ABCD
( )
//AB CD
. Gọi
,EF
lần lượt là trung
điểm ca
AD
BC
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
(
)
SCD
A. Đưng thẳng đi qua
S
và qua giao điểm ca cặp đường thng
AB
SC
.
B. Đưng thẳng đi qua
S
và song song vi
AD
.
C. Đưng thẳng đi qua
S
và song song vi
AF
.
D. Đưng thẳng đi qua
S
và song song vi
EF
.
Câu 49: Cho t din
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình thang
( )
//AB CD
. Gọi
M
,
N
và
P
ln lượt là
trung điểm ca
BC
,
AD
SA
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
A. đường thẳng qua
M
và song song vi
SC
. B. đường thẳng qua
P
và song song vi
AB
.
C. đường thng
PM
. D. đường thẳng qua
S
và song song vi
AB
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang
( )
//AB CD
. Gọi
I
,
J
lần lượt là trung
điểm ca
AD
BC
,
G
là trng tâm
SAB
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
IJG
A. đường thẳng qua
S
và song song vi
AB
. B. đường thẳng qua
G
và song song vi
DC
.
C.
SC
. D. đường thẳng qua
G
và ct
BC
.
Câu 51: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang,
// .AD BC
Giao tuyến ca
( )
SAD
và
( )
SBC
A. Đưng thẳng đi qua
S
và song song vi
AB
.
B. Đưng thẳng đi qua
S
và song song vi
CD
.
C. Đưng thẳng đi qua
S
và song song vi
AC
.
D. Đưng thẳng đi qua
S
và song song vi
AD
Câu 52: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
(
)
SBC
là đường thng song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
AD
. B.
AC
. C.
DC
. D.
BD
.
Câu 53: Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm ca
AB
AC
. Giao tuyến ca
hai mt phng
()SMN
()SBC
là một đường thng song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
AC
. B.
BC
. C.
AB
. D.
SA
.
Câu 54: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
.
M
là mt đim bt kì thuc cnh
SC
,
H
là giao đim ca
AM
và mt phng
( )
SBD
. Trong các khng đnh sau khng định nào đúng?
A.
H
là giao điểm ca
AM
SD
. B.
H
là giao điểm ca
AM
SB
.
C.
H
là giao điểm ca
AM
BD
. D.
H
là giao điểm ca
AM
SO
.
DẠNG 4. SỬ DỤNG YẾU TỐ SONG SONG TÌM THIẾT DIỆN
Câu 55: Cho t din
.ABCD
Gọi
,M
,N
,P
Q
ln lưt là trung đim ca các cnh
,
AB
,AD
,CD
.BC
Tìm điều kiện để
MNPQ
là hình thoi.
A.
AB BC
=
. B.
BC AD=
. C.
AC BD=
. D.
AB CD=
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 37
Sưu tm và biên son
Câu 56: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
nh bình hành. Gọi M là trung đim ca SA. Thiết din
ca mt phng
( )
MCD
vi hình chóp
.S ABCD
là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình thoi.
Câu 57: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang,
//
AD BC
,
2AD BC=
.
M
là trung
điểm ca
SA
. Mt phng
( )
MBC
ct hình chóp theo thiết din là
A. Hình bình hành. B. Tam giác. C. Hình ch nht. D. Hình thang.
Câu 58: Cho t din ABCD. Trên các cnh AB, AD lần lượt ly các điểm M, N sao cho
1
3
AM AN
AB AD
= =
.Gọi P, Q lần lượt là trung điểm các cnh CD, CB. Khng định nào sau đây là đúng
A. T giác MNPQ là hình bình hành.
B. T giác MNPQ là một hình thang nhưng không phải hình bình hành.
C. Bốn điểm M, N, P, Q đồng phng.
D. T giác MNPQ không có cặp cạnh đối nào song song.
Câu 59: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
,
AC BD O∩=
,
AC BD O
′′
∩=
. Gọi
M
,
N
,
P
ln
t là trung đim các cnh
AB
,
BC
,
CC
. Khi đó thiết din do mt phng
( )
MNP
ct hình lp
phương là hình:
A. Tam giác. B. T giác. C. Ngũ giác. D. Lc giác.
Câu 60: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là một nh bình hành. Gọi
M
trung đim ca
SD
,
điểm
N
nm trên cnh
SB
sao cho
2SN NB
=
O
là giao điểm ca
AC
.BD
Khng đnh
nào sau đây sai?
A. Thiết din ca hình chóp
.S ABCD
vi mt phng
( )
AMN
là mt hình thang.
B. Đưng thng
MN
ct mt phng
( )
.ABCD
C. Hai đường thng
MN
SC
chéo nhau.
D. Hai đường thng
MN
SO
ct nhau.
Câu 61: Cho t din
ABCD
. Gọi
M
trung điểm ca
.AB
Ct t din
ABCD
bi mt phẳng đi qua
M
và song song vi
BC
AD
, thiết diện thu được là hình gì?
A. Tam giác đu. B. Tam giác vuông. C. Hình bình hành. D. Ngiác.
Câu 62: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
trung điểm ca
SD
,
N
là điểm trên cnh
SB
sao cho
2SN SB=
,
O
là giao điểm ca
AC
BD
. Khng đnh nào sau
đây sai?
A. Đưng thng
MN
ct mt phng
( )
ABCD
.
B. Thiết din ca hình chóp
.S ABCD
vi mt phng
( )
AMN
là mt hình thang.
C. Hai đường thng
MN
SO
ct nhau.
D. Hai đường thng
MN
SC
chéo nhau.
Câu 63: Cho hình chóp t giác
.,S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
, , MNP
lần lượt là
trung điểm ca các cnh
, SA SB
.BC
Thiết din to bi mt phng
( )
MNP
và hình chóp
.
S ABCD
A. T giác
MNPK
vi
K
là điểm tu ý trên cạnh
.AD
B. Tam giác
.MNP
C. Hình bình hành
MNPK
vi
K
là điểm trên cnh
AD
// .PK AB
D. Hình thang
vi
K
là điểm trên cnh
AD
// .PK AB
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 38
Sưu tm và biên son
Câu 64: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
trung điểm ca
OB
,
( )
α
là mt phẳng đi qua
M
, song song vi
AC
và song song vi
SB
. Thiết din ca hình
chóp
.S ABCD
khi ct bi mt phng
( )
α
là hình gì?
A. Lc giác. B. Ngũ giác. C. Tam giác. D. T giác.
Câu 65: Cho t din
ABCD
. Gi
M
,
N
ln lưt là trung điêm ca
AB
,
AC
.
E
là đim trên cnh
CD
vi
3
ED EC=
. Thiết din to bi mt phng
()MNE
và t din
ABCD
A. Tam giác
MNE
.
B. T giác
MNEF
vi
E
là điểm bt kì trên cnh
BD
.
C. Hình bình hành
MNEF
vi
E
là điểm trên cnh
BD
//EF BC
.
D. Hình thang
MNEF
vi
E
là điểm trên cnh
BD
//EF BC
.
Câu 66: Cho hình chóp
.S ABCD
vi các cnh đáy là
AB
,
CD
. Gi
I
,
J
ln lưt là trung đim ca các
cnh
AD
,
BC
G
là trng tâm tam giác
SAB
. Tìm
k
vi
AB kCD
=
để thiết din ca mt
phng
( )
GIJ
vi hình chóp
.S ABCD
là hình bình hành.
A.
4
k
=
. B.
2k =
. C.
1k =
. D.
3
k =
.
Câu 67: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
AB
AC
.
E
là điển trên cạnh
CD
với
3ED EC=
. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng
và tứ diện
ABCD
là:
A. Tam giác
MNE
.
B. T giác
MNEF
vi
F
là điểm bt kì trên cnh
BD
.
C. Hình bình hành
MNEF
vi
F
là điểm bt kì trên cnh
BD
EF
song song vi
BC
.
D. Hình thang
MNEF
vi
F
là điểm trên cnh
BD
EF
song song vi
BC
.
Câu 68: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
M
,
N
,
I
ln lưt là trung đim ca
SA
,
SB
,
BC
đim
G
nm gia
S
và
I
sao cho
3
5
SG
SI
=
.Thiết din ca hình chóp
.S ABCD
vi
mt phng
( )
MNG
A. hình thang. B. hình tam giác. C. hình bình hành. D. hình ngũ giác.
A
B
C
D
S
G
I
J
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 11: HAI ĐƯNG THNG SONG SONG
DẠNG 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Câu 1: Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song vi nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thng phân bit không ct nhau thì song song.
D. Hai đường thng không nm trên cùng mt mt phng thì chéo nhau.
Lời gii
Phương án “Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau” sai vì hai đường
thng có th chéo nhau.
Phương án “Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau” sai vì hai đường thng có
th song song.
Phương án “Hai đường thng phân bit không cắt nhau thì song song” sai vì hai đường thng
có th chéo nhau.
Câu 2: Cho hai đường thng phân bit
a
b
trong không gian. Có bao nhiêu v trí tương đi gia
a
b
?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Lời gii
Hai đường thng phân bit
a
b
trong không gian có nhng v trí tương đi sau:
Hai đường thng phân bit
a
b
cùng nm trong mt mt phẳng thì chúng có thể song song
hoc ct nhau
Hai đường thng phân bit
a
b
không cùng nm trong mt mt phng thì chúng chéo nhau
Vậy chúng có 3 vị trí tương đối là song song hoc ct nhau hoc chéo nhau.
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song vi nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thng không song song thì ct nhau.
D. Hai đường thng không ct nhau và không song song thì chéo nhau.
Lời gii
Phương án A sai do hai đường thẳng không có điểm chung có th chéo nhau.
CHƯƠNG
IV
QUAN H SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
Phương án C sai do hai đường thng không song song thì có th trùng nhau hoc chéo nhau.
Phương án D sai do hai đường thng không ct nhau và không song song vi nhau thì có th
trùng nhau.
Đáp án B
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Trong không gian:
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thng không song song, không ct nhau thì chéo nhau.
D. Hai đưng thng song song khi và ch khi chúng nằm trong cùng mt mt phng và không có
điểm chung.
Lời gii
Hai đường thng song song khi và ch khi chúng nằm trong cùng mt mt phng và không có
điểm chung.
Câu 5: Trong các khng đnh sau, có bao nhiêu khng đnh sai?
Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song hoc chéo nhau.
Hai đường thng song song với nhau khi chúng ở trên cùng mt mt phng.
Khi hai đường thng trên hai mt phng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời gii
sai do hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung.
đúng.
sai do có thể xảy ra trường hp hai đường thẳng đó hoc ct nhau hoc trùng nhau.
sai do có thể xảy ra trường hp hai đường thẳng đó song song.
Vy có 3 khng đnh sai.
Câu 6: Trong không gian, cho hai đường thng
a
b
chéo nhau. Một đường thng
c
song song vi
a
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
b
c
chéo nhau. B.
b
c
ct nhau.
C.
b
c
chéo nhau hoc ct nhau. D.
b
c
song song vi nhau.
Lời gii
Phương án A sai vì
, bc
có th ct nhau.
Phương án B sai vì
, bc
có th chéo nhau.
Phương án D sai vì nếu
b
c
song song thì
a
b
song song hoc trùng nhau.
Câu 7: Cho ba mt phng phân bit ct nhau từng đôi một theo ba giao tuyến
123
,,ddd
trong đó
1
d
song
song vi
2
d
. Khi đó vị trí tương đối ca
2
d
3
d
là?
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
A. Chéo nhau. B. Ct nhau. C. Song song. D. trùng nhau.
Lời gii
Chn C
Ba mt phng ct nhau theo ba giao tuyến phân bit thì ba giao tuyến đó hoặc đôi mt song song
hoc đng quy.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thng không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thng không ct nhau và không song song thì chéo nhau.
Lời gii
Chn B
Đáp án A sai do hai đường thng không có điểm chung có th song song vi nhau.
Đáp án C sai do hai đường thng không song song thì có th trùng nhau hoc ct nhau.
Đáp án D sai do hai đường thng không ct nhau và không song song vi nhau thì có th trùng
nhau.
Đáp án B đúng.
Câu 9: Cho đường thng
a
song song vi mt phng
( )
α
. Nếu
( )
β
cha
a
và ct
( )
β
theo giao tuyến
b
thì
a
b
là hai đường thng
A. ct nhau. B. trùng nhau. C. chéo nhau. D. song song vi nhau.
Lời gii
Chn D
Câu 10: Cho hình t diện
ABCD
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
AB
CD
ct nhau. B.
AB
CD
chéo nhau.
C.
AB
CD
song song. D. Tn ti mt mt phng cha
AB
CD
.
Lời gii
Chn B
Do
ABCD
là hình t diện nên bn điểm
,,,ABC D
không đồng phng.
Câu 11: Trong các khng đnh sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau
B. Hai đường thng phân bit không ct nhau thì song song
C. Hai đường thng không cùng nm trên mt mt phng thì chéo nhau
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song vi nhau
Lời gii
Chọn C
Câu 12: Cho hai đường thng chéo nhau
a
b
. Ly
A
,
B
thuc
a
C
,
D
thuc
b
. Khng đnh nào
sau đây đúng khi nói về hai đường thng
AD
BC
?
A. Ct nhau. B. Song song nhau.
C. Có th song song hoc ct nhau. D. Chéo nhau.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
Lời gii
Chn D
Ta có:
a
b
là hai đường thng chéo nhau nên
a
b
không đồng phng.
Gi s
AD
BC
đồng phng.
+ Nếu
(
) ( )
;AD BC M M ABCD M a b =⇒∈ ⇒∈
a
b
không đồng phẳng, do đó không tồn ti điểm
M
.
+ Nếu
//AD BC
a
b
đồng phng.
Vậy điều gi s là sai. Do đó
AD
BC
chéo nhau.
Câu 13: Trong không gian cho ba đường thng phân bit
a
,
b
,
c
trong đó
a
song song vi
b
. Khng
định nào sau đây sai?
A. Tn tại duy nhất mt mt phng cha c hai đường thng
a
b
.
B. Nếu
b
song song vi
c
thì
a
song song vi
c
.
C. Nếu điểm
A
thuc
a
điểm
B
thuc
b
thì ba đường thng
a
,
b
và
AB
cùng trên mt
mt phng.
D. Nếu
c
ct
a
thì
c
ct
b
.
Lời gii
Mệnh đề “nếu
c
ct
a
thì
c
ct
b
” là mệnh đề sai, vì
c
b
có th chéo nhau.
Câu 14: Cho đường thng
a
nm trên
( )
mp P
, đường thng
b
ct
( )
P
ti
O
O
không thuc
a
. V
trí tương đối ca
a
b
A. chéo nhau. B. ct nhau. C. song song vi nhau. D. trùng nhau.
Lời gii
Do đường thng
a
nm trên
( )
mp P
, đường thng
b
ct
( )
P
ti
O
O
không thuc
a
nên
đường thng
a
và đường thng
b
không đồng phng nên v trí tương đối ca
a
b
là chéo
nhau.
b
a
A
D
B
C
P
a
b
O
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
Câu 15: Cho hai đường thng chéo nhau
a
,
b
và điểm
M
không thuc
a
cũng không thuộc
b
. Có nhiu
nhất bao nhiêu đường thẳng đi qua
M
và đồng thi ct c
a
b
?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời gii
Gọi
( )
P
là mt phng qua
M
và cha
a
;
( )
Q
là mt phng qua
M
và cha
b
.
Gi s tn tại đường thng
c
đi qua
M
và đồng thi ct c
a
b
suy ra
( )
( )
( )
( )
cP
cP Q
cQ
⇒=
.
Mt khác nếu có một đường thng
c
đi qua
M
và đồng thi ct c
a
b
thì
a
b
đồng
phng.
Do đó có duy nhất một đường thẳng đi qua
M
và đồng thi ct c
a
b
.
Câu 16: Trong không gian cho đường thng
a
cha trong mt phng
(
)
P
đường thng
b
song song
vi mt phng
( )
P
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
//ab
. B.
a
,
b
không có điểm chung.
C.
a
,
b
ct nhau. D.
a
,
b
chéo nhau.
Lời gii
( )
//bP
thì
b
có th song song vi
a
b
cũng có thể chéo
a
.
( )
//bP
( )
bP
⇒∩ =
ba⇒∩=
. Vy
a
,
b
không có điểm chung.
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Trong không gian hai đường thng lần lượt nm trên hai mt phng phân bit thì chéo nhau.
C. Trong không gian hai đường thng phân bit không song song thì chéo nhau.
D. Trong không gian hai đường chéo nhau thì không có điểm chung.
Lời gii
Áp dụng định nghĩa hai đường thẳng được gi là chéo nhau nếu chúng không đồng phng.
DẠNG 2. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,
I
J
lần lượt là trung
điểm
SA
,
SC
. Đường thng
IJ
song song với đường thng nào trong các đường thng sau?
A.
AC
. B.
BC
. C.
SO
. D.
BD
.
Lời gii
P
P
a
a
b
b
Q
Hình 1
Hình 2
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
Do
IJ
là đường trung bình ca tam giác
//
SAC IJ AC
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABC
,GK
lần lưt là trong tâm tam giác
,SAB SBC
. Khng đnh nào sau
đây là đúng?
A.
//GK AB
. B.
//GK BC
. C.
//GK AC
. D.
//GK SB
.
Lời gii
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,AB BC
. Khi đó:
2
3
SG
SM
=
2
3
SK
SN
=
suy ra
SG SK
SM SN
=
.
Suy ra
//
GK MN
//MN AC
.
Nên
//
GK AC
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
AD
không song song vi
BC
. Gọi
, ,,,,M N PQRT
lần lượt là
trung điểm
,,,,
AC BD BC CD SA
SD
. Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A.
MP
.RT
B.
MQ
.RT
C.
MN
.RT
D.
PQ
.RT
Lời gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
Ta có:
M
,
Q
lần lượt là trung điểm ca
AC
,
CD
MQ
là đường trung bình ca tam giác
( )
1CAD MQ AD
Ta có:
R
,
T
lần lượt là trung điểm ca
SA
,
SD
RT
là đường trung bình ca tam giác
( )
2SAD RT AD
T
( ) ( )
1,2
suy ra:
.MQ RT
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
12
;GG
lần lượt là trng tâm ca
;SAB SAD
∆∆
. Khi đó
12
GG
song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
CD
. B.
BD
. C.
AD
. D.
AB
.
Lời gii
Gọi
N
là trung điểm ca
SA
.
12
;GG
lần lượt là trng tâm ca
;SAB SAD∆∆
nên ta có:
12
1
3
NG NG
NB ND
= =
12
//G G BD
.
T
R
Q
P
N
M
S
C
B
D
A
N
C
A
D
B
S
G
1
G
2
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht. Gọi
,
MN
ln lưt là trung đim ca
,AB CD
12
,GG
lần lượt là trng tâm ca các cnh tam giác
SAB
,
SCD
. Trong c đưng
thẳng sau đây, đường thng nào không song song vi
12
GG
?
A.
AD
. B.
BC
. C.
SA
. D.
MN
.
Lời gii
Gọi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,AB CD
12
,GG
lần lượt là trng tâm ca các tam giác
SAB
,
SCD
nên
12
,G SM G SN∈∈
(
)
12
12
1
// // //
3
SG SG
G G MN AD BC
SM SN
= =
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
,,,
ABC D
′′
lần lượt là trung điểm ca
các cnh
,,,SA SB SC SD
. Đường thng không song song vi
AB
′′
A.
CD
′′
. B.
AB
. C.
CD
. D.
SC
.
Lời gii
Ta có
//C D CD
′′
;
// //AB CD A B C D
′′
.
//AB A B
′′
.
//AB CD
.
Câu 24: Cho t diện
ABCD
,MN
lần lượt là trng tâm ca tam giác
,ABC ABD
. Khng đnh nào
sau đây là đúng?
N
M
A
B
C
D
S
G2
G1
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
A.
//
MN CD
. B.
//
MN AD
. C.
//
MN BD
. D.
//MN CA
.
Lời gii
Dễ thy
,MN AD
là hai đường thng chéo nhau nên loi B.
Dễ thy
,MN BD
là hai đường thng chéo nhau nên loi C.
Dễ thy
,MN CA
là hai đường thng chéo nhau nên loi D.
Câu 25: Cho hình chóp
S.ABCD
đáy là hình bình hành tâm O, I là trung đim ca
SC
, xét các mệnh đề:
Đưng thng
IO
song song vi
SA
.
Mt phng
( )
IBD
ct hình chóp
.S ABCD
theo thiết diện là mt t giác.
Giao điểm của đường thng
AI
vi mt phng
( )
SBD
là trng tâm ca tam giác
( )
SBD
.
Giao tuyến ca hai mt phng
(
)
IBD
( )
SAC
IO
.
S mệnh đề đúng trong các mệnh để trên là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Lời gii
Mệnh đề đúng vì
IO
là đường trung bình ca tam giác
SAC
.
Mệnh đề sai vì tam giác
IBD
chính là thiết diện ca hình chóp
.S ABCD
ct bi mt phng
( )
IBD
.
Mệnh đề đúng vì giao điểm của đưng thng
AI
vi mt phng
( )
SBD
là giao điểm ca
AI
vi
SO
.
Mệnh đề đúng vì
,IO
là hai điểm chung ca 2 mt phng
( )
IBD
( )
SAC
.
Vy s mệnh đề đúng trong các mệnh để trên là: 3.
Câu 26: Cho t diện
ABCD
. Gi
I
J
ln lưt là trng tâm
ABC
ABD
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
IJ
song song vi
CD
. B.
IJ
song song vi
AB
.
C.
IJ
chéo nhau vi
CD
. D.
IJ
ct
AB
.
Lời gii
B
D
C
A
I
J
M
N
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
Gọi
E
là trung điểm
AB
.
I
J
lần lượt là trng tâm tam giác
ABC
ABD
nên:
1
3
EI EJ
EC ED
= =
Suy ra:
//IJ CD
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vi đáy ln
AD
,
2AD BC=
. Gọi
G
G
lần lượt là trng tâm tam giác
SAB
.SAD
GG
song song với đường thng
A.
AB
. B.
AC
. C.
BD
. D.
SC
.
Lời gii
Gọi
H
K
lần lượt là trung điểm cnh
;AB AD
. Vi
G
G
lần lượt là trng tâm tam giác
SAB
SAD
ta có:
2
//
3
SG SG
GG HK
SH SK
= =
.
J
E
I
A
B
C
D
G
G'
H
K
A
B
C
D
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
//HK BD
(
HK
là đường trung bình tam giác
ABD
.
Tsuy ra
GG
song song vi
.BD
Câu 28: Cho t diện
ABCD
. Gọi
G
E
lần lượt là trng tâm ca tam giác
ABD
ABC
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng
A.
GE
CD
chéo nhau. B.
//GE CD
.
C.
GE
ct
AD
. D.
GE
ct
CD
.
Lời gii
Gọi
M
là trung điểm ca
AB
. Trong tam giác
MCD
1
3
MG ME
MD MC
= =
suy ra
//
GE CD
Câu 29: Cho hình t diện
ABCD
, lấy điểm
M
tùy ý trên cnh
AD
( )
,M AD
. Gọi
( )
P
là mt phng
đi qua
M
song song vi mt phng
( )
ABC
lần lượt ct
BD
,
DC
ti
N
,
P
. Khng đnh nào
sau đây sai?
A.
//MN AC
. B.
//MP AC
. C.
( )
//MP ABC
. D.
//NP BC
.
Lời gii
Do
( ) ( ) (
)
// //P ABC AB P
N
P
A
B
C
D
M
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
( )
(
)
( )
( )
//
, //
MN P ABD
MN AB
AB ABD AB P
=
, mà
AB
ct
AC
nên
//MN AC
là sai.
Câu 30: Cho t diện
ABCD
. Gọi
,
IJ
lần lưt là trng tâm ca các tam giác
,ABC ABD
. Đưng thng
IJ
song song với đường thng:
A.
CM
trong đó
M
là trung điểm
BD
. B.
AC
.
C.
DB
. D.
CD
.
Li gii:
Cách 1:
Gọi
E
là trung điểm ca
AB
. Ta có
I CE
J DE
nên suy ra
IJ
CD
đồng phng.
Do
,IJ
lần lượt là trng tâm ca các tam giác
,ABC ABD
nên ta có:
1
3
EI EJ
EC ED
= =
. Suy ra
IJ CD
.
Cách 2:
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
BD
BC
. Suy ra
MN CD
.
Do
,
IJ
lần lượt là trng tâm ca các tam giác
,ABC ABD
nên ta có:
2
3
AI AJ
AN AM
= =
. Suy ra
IJ MN
.
Tsuy ra
IJ CD
.
Cách 3:.
Có lẽ trong ví dụ này cách này hơi dài, song chúng tôi vẫn s trình bày ở đây, để các bạn có thể
hiểu và vận dụng cách 3 hợp lí trong các ví dụ khác.
Dễ thấy, bốn điểm
D
,
C
,
I
,
J
đồng phẳng.
Ta có:
(
)
( )
( )
( )
( ) ( )
DCIJ AMN IJ
DCIJ BCD CD
IJ CD MN
AMN BCD MN
MN CD
∩=
∩=
∩=

.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nhật. Gọi
,MN
theo th t là trng tâm
;SAB SCD∆∆
. Gọi I là giao điểm ca các đưng thng
;
BM CN
. Khi đó tỉ s
SI
CD
bng
A.
1
B.
1
2
. C.
2
3
D.
3
2
.
Lời gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
Gọi E F lần lượt là trung điểm AB và CD.
Ta có
I BM CN=
( )
( )
( ) ( )
.
I BM SAB
I SAB SCD
I CN SCD
∈⊂
⇒∈
∈⊂
( ) ( )
S SAB SCD∈∩
. Do đó
( ) ( )
.SAB SCD SI∩=
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
//
//AB//CD
AB CD
AB SAB
SI
CD SCD
SAB SCD SI
∩=
.Vì
//SI CD
nên
//SI CF
.
Theo định lý Ta – let ta có:
22
SI SN
SI CF CD
CF NF
= =⇒= =
1
SI
CD
⇒=
.
Câu 32: Cho t diện
ABCD
.
P
,
Q
lần lượt trung điểm ca
AB
,
DC
. Đim
R
nm trên cnh
BC
sao cho
R 2RBC=
. Gọi
S
là giao điểm ca mt phng
( )
PQR
AD
. Khi đó
A.
3SDSA =
. B.
2SDSA =
. C.
SDSA =
. D.
2 3SDSA =
.
Lời gii
Gọi
.F BD RQ=
Nối
P
vi
F
ct
DA
ti
.S
Ta có
1
.. 1 .
D R2
DF BR CQ DF RC
FB RC Q FB B
=⇒==
I
N
M
F
E
D
B
C
A
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Sưu tm và biên son
Tương tự ta có
. . 1 2 2SD.
SD D
DF BP AS SA FB
SA
FB PA S DF
= = =⇒=
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình nh hành. Gọi
N
trung đim ca cnh
SC
. Ly đim
M
đối xng vi
B
qua
A
. Gọi giao điểm
G
ca đưng thng
MN
vi mt phng
( )
SAD
. Tính
t s
GM
GN
.
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
2
. D.
3
.
Lời gii
Gọi giao điểm ca
AC
BD
O
và k
OM
ct
AD
ti
K
. Vì
O
là trung điểm
AC
,
N
là trung điểm
SC
nên
//ON SA
. Vy hai mt phng
()MON
()SAD
ct nhau ti giao tuyến
GK
song song vi
NO
. Áp dụng định lí Talet cho
//GK ON
, ta có:
GM KM
GN KO
=
Gọi
I
là trung điểm ca
AB
, vì
O
là trung điểm ca
BD
nên theo tính chất đường trung
bình,
//OI AD
, vậy theo định lí Talet:
2
KM AM AB
KO AI AI
= = =
.
T và, ta có
2
GM
GN
=
.
Câu 34: Cho t diện
ABCD
. Các đim
,PQ
lần lượt trung đim ca
AB
và
CD
; điểm
R
nm trên
cnh
BC
sao cho
2BR RC=
. Gọi
S
là giao điểm ca
( )
mp PQR
và cnh
AD
. Tính t s
SA
SD
.
A.
7
3
. B.
2
. C.
5
3
. D.
3
2
.
Lời gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Sưu tm và biên son
Trong mt phng
(
)
BCD
, gi
I RQ BD
=
.
Trong
( )
ABD
, gi
S PI AD=
( )
S AD PQR⇒=
.
Trong mt phng
( )
BCD
, dựng
//DE BC
DE
là đường trung bình ca tam giác
IBR
.
D
là trung điểm ca
BI
.
Trong
( )
ABD
, dựng
//DF AB
1
2
DF
BP
⇒=
1
2
DF
PA
⇒=
2
SA
SD
⇒=
.
Câu 35: Cho t diện
ABCD
. Ly ba đim
,,
PQR
ln lưt trên ba cnh
AB
,
CD
,
BC
sao cho
//PR AC
2CQ QD
=
. Gọi giao điểm ca đưng thng
AD
và mt phng
( )
PQR
S
. Khng đnh
nào dưới đây là đúng?
A.
3AS DS=
. B.
3AD DS=
. C.
2AD DS
=
. D.
AS DS=
.
Lời gii
A
B
C
D
P
Q
R
S
x
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
;
//
Q PQR ACD
PR PRQ AC ACD
PR AC
∈
⊂⊂
( ) ( )
PQR ACD Qx⇒∩=
vi
// //Qx PR AC
Gọi
( )
S Qx AD S PQR AD
= ⇒=
Xét tam giác
ACD
//QS AC
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Sưu tm và biên son
Ta có:
1
3
SD QD
AD CD
= =
3AD SD⇒=
.
Câu 36: Cho t diện
ABCD
. Gọi
,KL
lần lượt trung điểm ca
AB
BC
.
N
đim thuc đon
CD
sao cho
2CN ND
=
. Gọi
P
là giao điểm ca
AD
vi mt phng
()
KLN
. Tính t s
PA
PD
A.
1
2
PA
PD
=
. B.
2
3
PA
PD
=
. C.
3
2
PA
PD
=
. D.
2
PA
PD
=
.
Lời gii
Gi s
LN BD I∩=
. Nối
K
vi
I
ct
AD
ti
P
Suy ra
()KLN AD P∩=
Ta có:
// //KL AC PN AC
Suy ra:
2
PA NC
PD ND
= =
Câu 37: Cho t diện
ABCD
,
M
đim thuc
BC
sao cho
2MC MB=
. Gọi
N
,
P
lần lượt là trung
điểm ca
BD
AD
. Điểm
Q
là giao điểm ca
AC
vi
. Tính
QC
QA
.
A.
3
2
QC
QA
=
. B.
5
2
QC
QA
=
. C.
2
QC
QA
=
. D.
1
2
QC
QA
=
.
Lời gii
Ta có
( )
// //NP AB AB MNP
.
P
B
D
C
A
I
K
L
N
Q
N
P
M
A
C
B
D
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Sưu tm và biên son
Mt khác
(
)
AB ABC
,
( )
ABC
điểm
M
chung nên giao tuyến ca
( )
ABC
( )
MNP
là đường thng
//MQ AB
( )
Q AC
.
Ta có:
2
QC MC
QA MB
= =
. Vy
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là nh bình hành. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
AD
G
trng tâm tam giác
SBD
. Mt phng
( )
MNG
ct
SC
tại điểm
H
. Tính
SH
SC
A.
2
5
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Lời gii
Trong mt phng
( )
ABCD
, gi
= E MN AC
.
Trong mt phng
( )
SAC
, gi
= H EG SC
.
Ta có:
( )
;∈⊂
H EG EG MNG
H SC
( )
⇒= H SC MNG
.
Gọi
I
,
J
lần lượt là trung điểm ca
SG
SH
.
Ta có
//
//
IJ HG
IA GE
A
,
I
,
J
thng hàng
t
ACJ
//EH AJ
3⇒==
CH CE
HJ EA
3⇒=CH HJ
.
Li có
2=SH HJ
nên
5
=
SC HJ
.
Vy
2
5
=
SH
SC
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Sưu tm và biên son
Câu 39:
Cho hình chóp
.S ABC
.
Bên trong tam giác
ABC
ta ly một điểm
O
bt k. T
O
ta dng các
đường thng lnt song song vi
,,
SA SB SC
và ct các mt phng
( ) ( ) ( )
,,SBC SCA SAB
theo
th t ti
,,ABC
′′
. Khi đó tổng t s
'''OA OB OC
T
SA SB SC
=++
bằng bao nhiêu?
A.
3T =
.
B.
3
4
T =
.
C.
1
T =
.
D.
1
3
T =
.
Lời gii
Gọi
,,MNP
lần lượt là giao điểm ca
AO
BC
,
BO
AC
,
CO
AB
.
Ta có
CMO BMO CMO BMO OBC
CMA BMA CMA BMA ABC
SSSSS
OA MO
SA MA S S S S S
+
= = = = =
+
ANO CNO ANO CNO OAC
ANB CNB ANB CNB ABC
SSSSS
OB NO
SB NB S S S S S
+
= = = = =
+
.
APO BPO APO BPO OAB
APC BPC APC BPC ABC
SSSSS
OC PO
SC PC S S S S S
+
= = = = =
+
T đó
'''
1
OBC OAC OAB ABC
ABC ABC ABC ABC
SSSS
OA OB OC
T
SA SB SC S S S S
=++ = + + = =
.
DẠNG 3. SỬ DỤNG YẾU TỐ SONG SONG ĐỂ TÌM GIAO TUYẾN
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
,M
N
ln lượt trung điểm
ca
,SB
.SD
Khi đó giao tuyến ca hai mt phng
( )
CMN
(
)
ABCD
A. đường thng
CI
, vi
I MN BD=
. B. đường thng
MN
.
C. đường thng
BD
. D. đường thng
d
đi qua
C
//d BD
.
Lời gii
,M
N
là trung điểm ca
,SB
SD
nên
MN
là đường trung bình ca tam giác
SBD
.
M
C'
B'
A'
O
S
A
B
C
P
N
A
P
B
M
C
N
O
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Sưu tm và biên son
Suy ra
// .
MN BD
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
// //
//
C CMN ABCD
MN CMN
CMN ABCD d BD MN
BD ABCD
MN BD
∈∩
⇒∩ =
(
d
đi qua điểm
C
).
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vi
//AD BC
. Gọi
M
là trung điểm ca
SC
. Gọi
d
là giao tuyến ca hai mt phng
(
)
SBC
( )
MAD
. Kết luận nào sau đây sai.
A.
d
ct
SB
. B.
//d AD
.
C.
d
ct
SA
. D.
d
AC
chéo nhau.
Lời gii
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
//
M SBC MAD
BC AD
d SBC MAD
∈∩
=
d
đi qua
M
//d AD
,
//
d BC
Do đó
d
ct
SB
,
d
SA
chéo nhau.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
M
trung điểm ca
SA
, gi
(
)
α
là mt
phẳng đi qua
M
và song song vi mt phng
( )
ABCD
,
( ) (
)
d SAB
α
=
. Khi đó
A.
d
là đường thẳng đi qua
M
và song song vi
AD
.
B.
d
là đường thẳng đi qua
M
và song song vi
BC
.
C.
d
là đường thẳng đi qua
M
và song song vi
AC
.
D.
d
là đường thẳng đi qua
M
và song song vi
AB
.
Lời gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Sưu tm và biên son
( ) ( )
( ) ( )
// ,ABCD SAB ABCD AB
α
∩=
( ) ( )
( )
( )
,M SAB SAB d
αα
∈∩ =
d
đi qua
M
và song song vi
AB
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Giao tuyến ca
( )
SAB
( )
SCD
A. Đưng thng qua
S
và song song vi
AD
. B. Đưng thng qua
S
và song song vi
CD
.
C. Đưng
SO
vi
O
là tâm hình bình hành. D. Đưng thng qua
S
và ct
AB
.
Lời gii
S
là điểm chung ca hai mt phng
(
)
SAB
( )
SCD
.
Mt khác
( )
( )
//
AB SAB
CD SCD
AB CD
.
Nên giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
đưng thng
St
đi qua điểm
S
và song
song vi
CD
.
Câu 44: Cho
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
SAD SBC
là đường thng qua
S
và song song vi
AC
.
B.
( ) ( )
SAB SAD SA=
.
C.
( )
SBC AD
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Sưu tm và biên son
D.
SA
CD
chéo nhau.
Lời gii
(
) (
)
SAD SBC
là đường thng qua
S
và song song vi
BC
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáyhình bình hành. Gọi
I
,
J
lần lượt là trung điểm ca
AB
CB
. Khi đó giao tuyến ca 2 mt phng
( )
SAB
( )
SCD
là đường thng song song vi
A.
AD
. B.
IJ
. C.
BJ
. D.
BI
.
Lời gii
Gọi
d
là đường thng qua
S
và song song vi
AB
// d BI
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
// AB CD
AB SAB SAB SCD d
CD SCD
⇒∩ =
.
Vy giao tuyến cn tìm song song vi
BI
.
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABCD
có mt đáy
( )
ABCD
hình bình hành. Gọi đường thng
d
là giao
tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
. Khng định nào sau đây đúng?
A. Đưng thng
d
đi qua
S
và song song vi
AB
.
B. Đưng thng
d
đi qua
S
và song song vi
DC
.
C. Đưng thng
d
đi qua
S
và song song vi
BC
.
D. Đưng thng
d
đi qua
S
và song song vi
BD
.
Lời gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Sưu tm và biên son
Ta có
( )
( )
(
)
( )
//
S SAD SBC
AD SAD
BC SBC
AD BC
⊂∩
do đó giao tuyến ca giao tuyến ca hai mt phng
(
)
SAD
(
)
SBC
là đường thng
d
đi qua
S
và song song vi
BC
,
AD
.
Câu 47: Cho chóp
.
S ABCD
đáy là hình thang. Gọi
,
IK
ln lưt là trung đim ca
,.
AD BC
G
là trng
tâm tam giác
SAB
. Khi đó giao tuyến ca
2
mt phng
( )
IKG
( )
SAB
là?
A. Giao tuyến ca 2 mt phng
( )
IKG
( )
SAB
là đưng thẳng đi qua
S
và song song
, AB IK
B. Giao tuyến ca 2 mt phng
( )
IKG
( )
SAB
là đường thẳng đi qua
S
và song song
AD
.
C. Giao tuyến ca 2 mt phng
( )
IKG
( )
SAB
là đường thẳng đi qua
G
và song song
CB
.
D. Giao tuyến ca 2 mt phng
(
)
IKG
( )
SAB
là đưng thẳng đi qua
G
và song song
, AB IK
.
Lời gii
Xét hai mt phng
( ) ( )
,IKG SAB
Ta có
( ) ( )
;G GIK G SAB∈∈
suy ra
G
là điểm chung th nht.
( ) ( )
// , , .IK AB IK GIK AB SAB⊂⊂
Suy ra
(
) ( )
// //Gx IIKG SAB
K AB=
A
S
B
C
D
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Sưu tm và biên son
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
ABCD
( )
//AB CD
. Gọi
,EF
lần lượt là trung
điểm ca
AD
BC
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
(
)
SCD
A. Đưng thẳng đi qua
S
và qua giao điểm ca cặp đường thng
AB
SC
.
B. Đưng thẳng đi qua
S
và song song vi
AD
.
C. Đưng thẳng đi qua
S
và song song vi
AF
.
D. Đưng thẳng đi qua
S
và song song vi
EF
.
Lời gii
Ta có:
( )
( )
//CDAB
AB SAB
CD SCD
⊂⇒
giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
(
)
SCD
là đường thẳng đi qua
S
song song vi
AB
. Li có
//AB EF
, nên giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
đường thẳng đi qua
S
và song song vi
EF
.
Câu 49: Cho t diện
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình thang
(
)
//AB CD
. Gọi
M
,
N
và
P
ln lượt là
trung điểm ca
BC
,
AD
SA
. Giao tuyến ca hai mt phng
(
)
SAB
A. đường thng qua
M
và song song vi
SC
.
B. đường thng qua
P
và song song vi
AB
.
C. đường thng
PM
.
D. đường thng qua
S
và song song vi
AB
.
Lời gii
d
F
E
A
B
D
S
C
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Sưu tm và biên son
Ta có
( )
P SA SAB∈⊂
;
( )
P MNP
nên
P
là điểm chung th nht ca mt phng
( )
SAB
( )
MNP
.
Mt khác:
//MN AB
.
Vy giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
là đường thng qua
P
và song song
vi
AB
,
SC
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang
( )
//AB CD
. Gọi
I
,
J
lần lượt là trung
điểm ca
AD
BC
,
G
là trng tâm
SAB
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
IJG
A. đường thng qua
S
và song song vi
AB
. B. đường thng qua
G
và song song vi
DC
.
C.
SC
. D. đường thng qua
G
và ct
BC
.
Lời gii
Ta có
( )
// 1IJ AB
.
( ) ( )( )
2
G GIJ SAB∈∩
.
( )
IJ GIJ
,
( )( )
3AB SAB
P
N
M
A
B
D
C
S
x
J
I
A
B
D
S
G
C
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 25
Sưu tm và biên son
T
( )
1
,
(
)
2
,
( ) ( ) ( )
3 Gx GIJ SAB⇒=
,
//Gx AB
,
//Gx CD
.
Câu 51: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang,
// .AD BC
Giao tuyến ca
( )
SAD
và
( )
SBC
A. Đưng thẳng đi qua
S
và song song vi
AB
.
B. Đưng thẳng đi qua
S
và song song vi
CD
.
C. Đưng thẳng đi qua
S
và song song vi
AC
.
D. Đưng thẳng đi qua
S
và song song vi
AD
Lời gii
Ta có: hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
có 1 điểm chung là
S
và lần lượt chứa hai đường
thng
AD
BC
song song nhau nên giao tuyến d của hai mt phng
( )
SAD
(
)
SBC
đi
qua
S
và song song
,
AD BC
.
Câu 52: Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
là đường thng song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
AD
. B.
AC
. C.
DC
. D.
BD
.
Lời gii
Ta có
//AD BC
( ) ( )
SAD SBC d∩=
, vi
d
là đường thẳng đi qua
S
và song song vi
AD
Câu 53: Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm ca
AB
AC
. Giao tuyến ca
hai mt phng
()SMN
()
SBC
là một đường thng song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
AC
. B.
BC
. C.
AB
. D.
SA
.
Lời gii
d
S
A
D
B
C
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 26
Sưu tm và biên son
Xét
ABC
M
N
ln lưt là trung đim ca
AB
AC
nên
MN
là đưng trung bình suy
ra
//MN BC
.
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
;
//
S SMN SBC
MN SMN BC SBC
MN BC
∈∩
⊂⇒
( )
(
)
// //
SMN SBC Sx MN BC
∩=
.
Câu 54: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
.
M
là mt đim bt kì thuc cnh
SC
,
H
là giao đim ca
AM
và mt phng
( )
SBD
. Trong các khng đnh sau khng định nào đúng?
A.
H
là giao điểm ca
AM
SD
. B.
H
là giao điểm ca
AM
SB
.
C.
H
là giao điểm ca
AM
BD
. D.
H
là giao điểm ca
AM
SO
.
Lời gii
Gọi
O AC BD=
. Ta có
( ) ( )
SAC SBD SO∩=
Trong mt phng
( )
SAC
, k
{ }
AM SO H
∩=
x
M
N
S
A
B
C
H
O
C
A
D
B
S
M
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 27
Sưu tm và biên son
Ta có:
(
)
(
)
H AM
H AM SBD
H SO SBD
⇒=
∈⊂
.
DẠNG 4. SỬ DỤNG YẾU TỐ SONG SONG TÌM THIẾT DIỆN
Câu 55: Cho t diện
.ABCD
Gọi
,M
,
N
,P
Q
ln lưt là trung đim ca các cnh
,AB
,
AD
,CD
.BC
Tìm điều kiện để
MNPQ
là hình thoi.
A.
AB BC=
. B.
BC AD=
. C.
AC BD=
. D.
AB CD=
.
Lời gii
Xét tam giác
ABD
MN
là đường trung bình nên
// ,MN BD
1
2
MN BD=
. Tương tự tam
giác
BCD
PQ
là đường trung bình nên
//
PQ BD
,
1
2
PQ BD=
. T giác
MNPQ
// ,MN PQ
MN PQ=
suy ra t giác
MNPQ
là hình bình hành. Để
MNPQ
là hình thoi thì
MN MQ
=
hay
.BD AC=
Câu 56: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
nh bình hành. Gọi M là trung đim ca SA. Thiết din
ca mt phng
( )
MCD
vi hình chóp
.S ABCD
là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình bình hành.
C. Hình thang. D. Hình thoi.
Li gii:
Gọi
N
là trung điểm ca
SB
. Do
//MN AB
,
//AB CD
//MN CD
.
Như vy suy ra
N
thuc mt phng
( )
MCD
.
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
MCD SAD MD
MCD SAB MN
MCD SBC NC
MCD ABCD CD
∩=
∩=
∩=
∩=
Vy t giác
là thiết diện ca hình chóp b ct bi mt phng
( )
MCD
.
Kết hp vi
//MN CD
, suy ra
là hình thang.
Câu 57: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang,
//AD BC
,
2AD BC=
.
M
là trung
điểm ca
SA
. Mt phng
( )
MBC
ct hình chóp theo thiết diện là
A. Hình bình hành. B. Tam giác. C. Hình ch nht. D. Hình thang.
Lời gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 28
Sưu tm và biên son
Ta có
( ) (
)
BMC ABCD BC∩=
,
(
) (
)
BMC SAB BM∩=
( )
(
)
, // // ,
xx x
BMC SAD M M AD BC M SD N = ∩=
,
( ) ( )
BMC SCD NC∩=
Suy ra thiết diện ca hình chóp ct bi mt phng
( )
MBC
là t giác
BMNC
.
Ta có
1
2
//
MN AD
MN AD
=
suy ra
//BC
MN BC
MN
=
nên thiết diện
BMNC
là hình bình hành.
Câu 58: Cho t diện ABCD. Trên các cạnh AB, AD lần lượt ly các điểm M, N sao cho
1
3
AM AN
AB AD
= =
.Gọi P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh CD, CB. Khng định nào sau đây là đúng
A. T giác MNPQ là hình bình hành.
B. T giác MNPQ là một hình thang nhưng không phải hình bình hành.
C. Bốn điểm M, N, P, Q đồng phng.
D. T giác MNPQ không có cặp cạnh đối nào song song.
Lời gii
Ta có
1
//
3
AM AN
MN BD
AB AD
= =
1
3
MN
BD
=
Mt khác vì
PQ
là đường trung bình ca tam giác
BCD
1
2
PQ BD⇒=
,
( )
// 2PQ BD
T suy ra t giác MNPQ là hình thang, nhưng không là hình bình hành.
Câu 59: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
,
AC BD O
∩=
,
AC BD O
′′
∩=
. Gọi
M
,
N
,
P
ln
t là trung đim các cnh
AB
,
BC
,
CC
. Khi đó thiết din do mt phng
( )
MNP
ct hình lp
phương là hình:
A. Tam giác. B. T giác. C. Ngũ giác. D. Lc giác.
Lời gii
A
D
B
C
S
M
N
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 29
Sưu tm và biên son
Ta có
(
) (
)
//
//
//
MN AC
MNP AB C
NP AB
(
)
MNP
ct hình lập phương theo thiết diện là lc giác.
Câu 60: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là một nh bình hành. Gọi
M
trung đim ca
SD
,
điểm
N
nm trên cnh
SB
sao cho
2SN NB=
O
là giao điểm ca
AC
.BD
Khng đnh
nào sau đây sai?
A. Thiết diện ca hình chóp
.S ABCD
vi mt phng
(
)
AMN
là mt hình thang.
B. Đưng thng
MN
ct mt phng
( )
.ABCD
C. Hai đường thng
MN
SC
chéo nhau.
D. Hai đường thng
MN
SO
ct nhau.
Lời gii
a)
MN
không song song vi
BD
. Suy ra trong
( )
SBD
ta có
MN
ct
BD
. Do đó đáp án B đúng.
b) Hai đường thng
MN
SC
chéo nhau. Hiển nhiên đúng do
.S ABCD
là hình chóp. Do đó đáp
án C đúng.
A
B
C
D
A
B
C
D
O
O
M
N
P
Q
R
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 30
Sưu tm và biên son
c) Hai đưng thng
MN
SO
cắt nhau vì chúng cùng nằm trong mt phng
( )
SBD
. Do đó đáp án
D đúng. Vậy đáp án A sai.
Câu 61: Cho t diện
ABCD
. Gọi
M
trung điểm ca
.AB
Ct t diện
ABCD
bi mt phẳng đi qua
M
và song song vi
BC
AD
, thiết diện thu được là hình gì?
A. Tam giác đu. B. Tam giác vuông. C. Hình bình hành. D. Ngũ giác.
Lời gii
Gọi
α
là mt phẳng đi qua
M
và song song vi
BC
AD
.
Xét
( )
α
( )
ABD
( )
( )
( )
M ABD
AD
α
α
∈∩
nên
( ) ( )
ABD MQ
α
∩=
vi
Q
là trung điểm
BD
.
Xét
( )
α
( )
MNPQ
( )
( )
( )
Q BCD
BC
α
α
∈∩
nên
( ) ( )
BCD QP
α
∩=
vi
P
là trung điểm
CD
.
Xét
( )
α
( )
ACD
( ) ( )
( )
P ACD
AD
α
α
∈∩
nên
( ) ( )
ACD NP
α
∩=
vi
N
là trung điểm
AC
.
,MN PQ
là hai đường trung bình ca tam giác
ABC
DBC
.
Nên ta có
MN PQ
MN PQ
=
Vy thiết diện là hình bình hành
.
Câu 62: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
trung điểm ca
SD
,
N
là điểm trên cnh
SB
sao cho
2SN SB=
,
O
là giao điểm ca
AC
BD
. Khng đnh nào sau
đây sai?
P
Q
N
M
A
B
C
D
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 31
Sưu tm và biên son
A. Đưng thng
MN
ct mt phng
(
)
ABCD
.
B. Thiết diện ca hình chóp
.S ABCD
vi mt phng
( )
AMN
là mt hình thang.
C. Hai đường thng
MN
SO
ct nhau.
D. Hai đường thng
MN
SC
chéo nhau.
Lời gii
( )
.MN BD I MN ABCD I
∩= =
nên A đúng.
Hai đường thng
MN
SO
ct nhau do cùng nằm trong mt phng
( )
SBD
và không song
song nên C đúng.
Hai đường thng
MN
SC
chéo nhau vì không cùng nm trong mt mt phẳng nên D đúng
Câu 63: Cho hình chóp t giác
.,S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
, , MNP
lần lượt là
trung điểm ca các cnh
, SA SB
.
BC
Thiết diện to bi mt phng
( )
MNP
và hình chóp
.
S ABCD
A. T giác
MNPK
vi
K
là điểm tu ý tn cnh
.AD
B. Tam giác
.MNP
C. Hình bình hành
MNPK
vi
K
là điểm trên cnh
AD
// .PK AB
D. Hình thang
vi
K
là điểm trên cnh
AD
// .PK AB
Lời gii
( )
// //MN AB AB MNP
( )
AB ABCD
nên
( )
mp MNP
ct
( )
mp ABCD
theo giao
tuyến là đường thng qua
P
và song song vi
.AB
K
N
P
M
D
C
B
A
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 32
Sưu tm và biên son
Trong
( )
,mp ABCD
qua
P
k đường thng song song vi
AB
ct
AD
ti
// .K MN PK
Vy thiết diện to bi mt phng
( )
MNP
và hình chóp
.S ABCD
là hình thang
vi
K
là điểm trên cnh
AD
// .PK AB
Câu 64: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
trung điểm ca
OB
,
( )
α
là mt phẳng đi qua
M
, song song vi
AC
và song song vi
SB
. Thiết din ca hình
chóp
.S ABCD
khi ct bi mt phng
( )
α
là hình gì?
A. Lc giác. B. Ngũ giác. C. Tam giác. D. T giác.
Lời gii
Ta có:
( )
(
)
( ) ( )
( ) ( )
1
//
M ABCD
ABCD d
ABCD AC
α
α
α
∈∩
⇒∩ =
đi qua
M
và song song vi
AC
.
Trong
( )
ABCD
, gi
,IH
lần lượt là giao điểm ca
1
d
vi
AB
BC
. Khi đó,
I
H
ln
ợt là trung điểm ca
AB
BC
.
Ta li có:
( ) ( )
( ) (
)
(
) ( )
2
//
I SAB
AB d
SAB SB
α
α
α
∈∩
⇒∩ =
đi qua
I
và song song vi
SB
.
Trong
( )
SAB
, gi
J
là giao điểm ca
2
d
vi
SA
. Khi đó,
J
là trung điểm ca
SA
.
Ta cũng có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
3
//
H SBC
SBC d
SBC SB
α
α
α
∈∩
⇒∩ =
đi qua
H
và song song vi
SB
.
Trong
(
)
SBC
, gi
L
là giao điểm ca
3
d
vi
SC
. Khi đó,
L
là trung điểm ca
SC
.
Mt khác:
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 33
Sưu tm và biên son
( )
(
)
( ) ( )
( ) ( )
4
//
M SBD
SBD d
SBD SB
α
α
α
∈∩
⇒∩ =
đi qua
M
và song song vi
SB
.
Trong
( )
SBC
, gi
K
là giao điểm ca
4
d
vi
SD
.
Vy thiết diện ca hình chóp
.S ABCD
khi ct bi mt phng
( )
α
là ngũ giác
HIJKL
.
Câu 65: Cho t diện
ABCD
. Gi
M
,
N
ln lưt là trung điêm ca
AB
,
AC
.
E
là đim trên cnh
CD
vi
3
ED EC=
. Thiết diện to bi mt phng
()
MNE
và t diện
ABCD
A. Tam giác
MNE
.
B. T giác
MNEF
vi
E
là điểm bt kì trên cnh
BD
.
C. Hình bình hành
MNEF
vi
E
là điểm trên cnh
BD
//EF BC
.
D. Hình thang
MNEF
vi
E
là điểm trên cnh
BD
//EF BC
.
Lời gii
Do
M
,
N
lần lượt là trung điêm của
AB
,
AC
//MN BC
.
Ta có
( )( )
( ), ( ) ( ) ( ) // //
//
E MNE BCD
MN MNE BC BCD MNE BCD EF MN BC
MN BC
∈∩
∩=
()
F BD
.
Ta có:
( )( )MNE ABC MN∩=
,
( )( )
MNE ACD NE∩=
,
( )( )MNE BCD EF∩=
,
( )( )MNE ABD FM
∩=
.
Vy thiết diện là hình thang
MNEF
.
Xét
CAD
11
24
CN CE
CA CD
=≠=
EN AD I⇒∩=
.
Ta có
( )( )
( )( )
,,
( )( )
MNE ABD FM
ABD ACD AD
MN AD FM
MNE ACD EN
EN AD I
∩=
∩=
∩=
∩=
đồng qui ti
I
.
Do đó
MNEF
không th là hình bình hành.
Câu 66: Cho hình chóp
.S ABCD
vi các cnh đáy là
AB
,
CD
. Gi
I
,
J
ln lưt là trung đim ca các
cnh
AD
,
BC
G
là trng tâm tam giác
SAB
. Tìm
k
vi
AB kCD=
để thiết diện ca mt
phng
( )
GIJ
vi hình chóp
.S ABCD
là hình bình hành.
I
F
E
N
M
B
D
A
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 34
Sưu tm và biên son
A.
4
k =
. B.
2k =
. C.
1k =
. D.
3k =
.
Lời gii
Dễ thy giao tuyến ca hai mt phng
( )
GIJ
( )
SAB
là đường thng
Gx
đi qua
G
và song
song với các đường thng
AB
,
IJ
. Giao tuyến
Gx
ct
SA
ti
M
và ct
SB
ti
N
.
Thiết diện ca mt phng
( )
GIJ
vi hình chóp
.S ABCD
là hình thang
IJNM
//
IJ MN
.
IJ
là đường trung bình ca hình thang
ABCD
nên ta có:
1
2 22
AB CD kCD CD k
IJ CD
+ ++
= = =
.
G
là trng tâm tam giác
SAB
nên
22
33
MN AB kCD= =
.
Để
IJNM
là hình bình hành ta cn phi có
IJ MN=
1 2 12
3
2 3 23
k kk
CD kCD k
++
= = ⇔=
.
Câu 67: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
AB
AC
.
E
là điển trên cạnh
CD
với
3ED EC=
. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng
và tứ diện
ABCD
là:
A. Tam giác
MNE
.
B. T giác
MNEF
vi
F
là điểm bt kì trên cnh
BD
.
C. Hình bình hành
MNEF
vi
F
là điểm bt kì trên cnh
BD
EF
song song vi
BC
.
D. Hình thang
MNEF
vi
F
là điểm trên cnh
BD
EF
song song vi
BC
.
Lời gii
A
B
C
D
S
G
I
J
K
N
M
J
I
G
S
D
C
B
A
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 35
Sưu tm và biên son
Ta có:
( ) ( )
MNE ABC MN∩=
,
( ) ( )
MNE ACD NE∩=
.
Vì hai mt phng
(
)
BCD
lần lượt chứa hai đường thng song song là
MN
BC
nên
( ) ( )
MNE BCD Ex∩=
,
Ex
ct
BD
ti
F
.
( ) ( )
MNE BCD EF∩=
( ) ( )
MNE ADD FM∩=
. Và
1
2
MN BC=
;
3
4
EF BC
=
.
Vy thiết diện là hình thang
MNEF
vi
F
là điểm trên cnh
BD
EF
song song vi
BC
.
Câu 68: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
M
,
N
,
I
ln lưt là trung đim ca
SA
,
SB
,
BC
đim
G
nm gia
S
và
I
sao cho
3
5
SG
SI
=
.Thiết din ca hình chóp
.S ABCD
vi
mt phng
( )
MNG
A. hình thang. B. hình tam giác. C. hình bình hành. D. hình ngũ giác.
Lời gii
Xét trong mt phng
( )
SBC
ta có
{ }
NG BC P∩=
.
//
MN AB
nên
( ) ( )
MNG ABCD
theo giao tuyến đi qua
P
song song vi
,
AB CD
và ct
AD
ti
Q
.
Do đó:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
MNG SAB MN
MNG SBC NP
MNG ABCD PQ
MNG SAD QM
∩=
∩=
∩=
∩=
x
F
E
N
M
A
B
C
D
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 36
Sưu tm và biên son
Suy ra: Thiết diện ca hình chóp
.
S ABCD
vi mt phng
(
)
MNG
là t giác
MNPQ
.
Nhận xét:
( ) ( )
( ) (
)
( ) ( )
//
//
//
MNG SAB MN
SAB ABCD AB
PQ AB
PQ MN
MNG ABCD PQ
AB MN
∩=
∩=

∩=
.
Suy ra: Thiết diện ca hình chóp
.S ABCD
vi mt phng
( )
MNG
là hình thang
MNPQ
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 39
Sưu tm và biên son
BÀI 12: ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG SONG SONG
1. ĐƯỜNG THNG SONG SONG VI MT PHNG
Cho đường thng
d
và mp
()
α
. Nếu
d
()
α
không có điểm chung thì ta nói d song song
vi
()
α
hay
()
α
ssong với d. Kí hiu là:
d
//
()
α
, hay
()
α
//
d
.
Ngoài ra:
Nếu
d
()
α
có một điểm chung duy nhất
M
. Khi đó ta nói
d
()
α
ct nhau ti
M
.
Kí hiệu là:
( ) { } ( )
d Md M
αα
∩= ∩=hay,
.
Nếu
d
()
α
nhiều hơn mt điểm chung. Khi đó,
d
nằm trong
()
α
hay
()
α
cha d.
Kí hiệu
() ()
ha
y
d
αα
d
.
2. ĐIU KIN VÀ TÍNH CHT CA ĐƯNG THNG SONG SONG VI MT PHNG.
Tính cht 1: Nếu đường thng
a
không nằm trong mặt phng
( )
P
a
song song với mt đường thng
nằm trong
( )
P
thì
a
song song vi
( )
P
.
Kí hiu:
( )
( )
P
a
a
d P
d
//
//
CHƯƠNG
IV
QUAN H SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 40
Sưu tm và biên son
Tính cht 2: Cho đường thng
a
song song với mặt phng
( )
P
. Nếu mt phng
( )
Q
cha
a
và ct
( )
P
theo giao tuyến
b
thì
b
song song vi
a
.
Kí hiu:
( )
( )
( )
(
)
a
a Q ab
b
P
PQ
⊂⇒
∩=
//
//
Chú ý 1: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thng thì giao tuyến ca chúng
cũng song song với đường thẳng đó.
Kí hiu:
( )
( )
( ) ( )
//
// //
d
d dd
d
α
β
αβ
∩=
Chú ý 2: Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất mt mt phng chứa đường thng này và song
song với đường thẳng kia.
d
d'
β
α
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 41
Sưu tm và biên son
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH, CHNG MINH ĐƯNG THNG SONG SONG MT PHNG.
Cho
( )
d
α
, khi đó
( )
( )
//
//
dd
d
d
α
α
Câu 1: Cho t diện
ABCD
.
G
trng tâm ca
ABD
.
M
là đim trên cnh
BC
sao cho
2MB MC=
. Chứng minh
()//
MG ACD
.
Câu 2: Cho hai hình bình hành
ABCD
EF
AB
không cùng nm trong
1
mt phng. Gi
, OO
ln
t là tâm ca
ABCD
EFAB
. Chứng minh
OO
song song vi các mt phng
()ADF
()
BCE
.
Câu 3: Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nm trong mt mt phng. Gi
,MN
ln
t là hai đim trên các cnh
,AE BD
sao cho
11
,
33
AM AE BN BD= =
. Chứng minh
MN
song
song vi
( )
CDEF
.
Câu 4: Cho t diện
ABCD
.
,MN
lần lượt trng tâm ca tam giác
,
ABC ABD
. Nhng khng đnh
nào sau đây là đúng?
( ) ( )
1 // .MN BCD
( ) ( )
2 // .
MN ACD
(
) ( )
3 // .MN ABD
A. Ch
( )
1
đúng. B.
( )
2
( )
3
. C.
( )
1
( )
2
. D.
( )
1
( )
3
.
Câu 5: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm ca
SA
.SC
Khng
định nào sau đây đúng?
A.
MN
//
( )
.mp ABCD
B.
MN
//
( )
.mp SAB
C.
MN
//
( )
.mp SCD
D.
MN
//
( )
.mp SBC
d'
d
α
H THNG BÀI TP T LUN
.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 42
Sưu tm và biên son
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành,
M
N
hai đim trên
,SA SB
sao cho
1
.
3
SM SN
SA SB
= =
V trí tương đối gia
MN
( )
ABCD
là:
A.
MN
nằm trên
( )
.mp ABCD
B.
MN
ct
( )
.mp ABCD
C.
MN
song song
( )
.mp ABCD
D.
MN
( )
mp ABCD
chéo nhau.
Câu 7: Cho hình chóp t giác
.
S ABCD
. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm ca
SA
SC
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
( )
// .MN mp ABCD
B.
( )
// .MN mp SAB
C.
( )
// .MN mp SCD
D.
(
)
// .
MN mp SBC
Câu 8: Cho t diện
ABCD
. Gọi
G
trng tâm ca tam giác
,ABD Q
thuc cnh
AB
sao cho
2,AQ QB P
=
là trung điểm ca
.AB
Khng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
// .
MN BCD
B.
GQ
//
( )
.BCD
C.
MN
ct
( )
.BCD
D.
Q
thuc mt phng
( )
.CDP
Câu 9: Cho hai hình nh hành
ABCD
ABEF
không cùng nm trong mt mt phng. Gi
1
,OO
ln
t là tâm ca
,.ABCD ABEF
M
là trung điểm ca
.
CD
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1
OO
//
( )
.BEC
B.
1
OO
//
(
)
.
AFD
C.
1
OO
//
(
)
.EFM
D.
1
MO
ct
( )
.
BEC
Câu 10: Cho t diện
Gọi
, ,,,,
M N PQRS
theo th t trung điểm ca các cnh
,,,,,.CBAB D AD C AC BD
Bốn điểm nào sau đây không đồng phng?
A.
, ,,.PQRS
B.
, ,,PM NQ
C.
, ,,MNPR
D.
,,,
M RSN
Câu 11: Cho t diện
ABCD
. Gọi G trng tâm tam giác
,ABD
M
đim thuc cnh
BC
sao cho
2MB MC=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
//MG BCD
. B.
( )
//MG ACD
. C.
( )
//MG ABD
. D.
( )
//MG ABC
.
Câu 12: Cho hình bình hành
ABCD
. V các tia
,,,Ax By Cz Dt
song song, cùng hướng nhau và không
nằm trong mp
( )
ABCD
. Mp
( )
α
song song vi
AB
, ct
,,,Ax By Cz Dt
lần lượt tại
,,,ABC D
′′
. Biết
O
là tâm hình bình hành
ABCD
,
O
giao đim ca
AC
′′
BD
′′
. Khng
định nào sau đây sai?
A.
ABCD
′′′′
là hình bình hành. B. mp
( )
//
AABB CD
′′
.
C.
AA CC
′′
=
BB DD
′′
=
. D.
// OO AA
′′
.
DNG 2: TÌM GIAO TUYN CA HAI MT PHNG.
Cách 1:
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
// d
dd
M
α
β αβ
αβ
⇒∩=
∈∩
, với
// dd
Md
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 43
Sưu tm và biên son
Cách 2:
( )
( )
( ) ( )
//
// //
Pa
Q a da
P Qd
∩=
Câu 13: Cho t diện
ABCD
Gọi
,MN
tương ng là
,.AB AC
Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
.DMN
Câu 14: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là t giác li. Đim
I
là giao đim ca hai đưng chéo
AC
BD
Xác định thiết diện ca hình chóp
.S ABCD
ct bi mt phng
( )
P
đi qua
I
song song vi
,.AB SC
Câu 15: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy lành bình hành tâm
O
. Gọi
M
là trung điểm ca
SB
,
N
điểm trên cạnh
BC
sao cho
2.BN CN=
a/ Chứng minh rằng:
()
//OM
SCD
b/ Xác định giao tuyến ca
()SCD
()
AMN
.
Câu 16: Cho đường thng
a
song song mt phng
( )
α
. Mt phng
( )
β
cha
a
và ct mt phng
( )
α
theo giao tuyến
d
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
a
d
ct nhau. B.
a
d
trùng nhau. C.
a
d
chéo nhau. D.
a
d
song song.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang,
//AD BC
. Giao tuyến ca
( )
SAD
( )
SBC
là.
A. Đưng thẳng đi qua
S
và song song vi
CD
.
B. Đưng thẳng đi qua
S
và song song vi
AC
.
C. Đưng thẳng đi qua
S
và song song vi
AD
.
D. Đưng thẳng đi qua
S
và song song vi
AB
.
Câu 18: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Tìm giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SAB
( )
SDC
.
A. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và tâm
O
đáy.
B. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và song song với đường thng
AC
.
C. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và song song với đường thng
AD
.
D. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và song song với đường thng
AB
.
C
A
D
B
S
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 44
Sưu tm và biên son
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
có mt đáy
( )
ABCD
hình bình hành. Gọi đưng thng
d
giao tuyến
của hai mặt phng
( )
SAD
( )
SBC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đưng thng
d
đi qua
S
và song song vi
AB
.
B. Đưng thng
d
đi qua
S
và song song vi
DC
.
C. Đưng thng
d
đi qua
S
và song song vi
BC
.
D. Đưng thng
d
đi qua
S
và song song vi
BD
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang
( )
AB CD
. Gi
I
,
J
ln lưt là trung đim
ca
AD
BC
,
G
là trng tâm
SAB
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
IJG
A. đường thẳng qua
S
và song song vi
AB
. B. đường thẳng qua
G
và song song vi
DC
.
C.
SC
. D. đường thẳng qua
G
và ct
BC
.
Câu 21: Cho hình chóp
.DS ABC
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
d
giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song vi
BC
. B.
d
qua
S
và song song vi
DC
.
C.
d
qua
S
và song song vi
AB
. D.
d
qua
S
và song song vi
BD
.
Câu 22: Cho t diện
ABCD
. Gọi
,IJ
theo th t trung điểm ca
,AD AC
,
G
trng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
GIJ
( )
BCD
là đường thng.
A. qua
I
và song song vi
AB
. B. qua
J
và song song vi
BD
.
C. qua
G
và song song vi
CD
. D. qua
G
và song song vi
BC
.
Câu 23: Cho hình chóp
.DS ABC
đáy
ABCD
là hình thang vi các cạnh đáy
AB
CD
. Gọi
,IJ
ln lưt là trung điểm ca
AD
BC
G
trng tâm tam giác
( )
SAB
. Giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SAB
( )
IJG
A.
SC
. B. đường thẳng qua
S
và song song vi
AB
.
C. đường thẳng qua
G
và song song vi
CD
. D. đường thẳng qua
G
và ct
BC
.
Câu 24: Cho t diện
ABCD
. Gi
M
,
N
ln lưt là trung đim
AD
AC
. Gi
G
là trng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
GMN
( )
BCD
là đường thng
A. qua
M
và song song vi
AB
. B. Qua
N
và song song vi
BD
.
C. qua
G
và song song vi
CD
. D. qua
G
và song song vi
BC
.
DNG 3: THIT DIN.
Tìm đoạn giao tuyến to bởi mặt phng
( )
α
và các mt của chóp, lăng trụ
Đa giác to bởi tất c các đoạn giao tuyến này chính là thiết diện cn tìm. Có
2
dạng:
+ mt phng
( )
α
đi qua một điểm song song với hai đường thng chéo nhau;
+ hoc
( )
α
cha một đường thng và song song vi một đường thng
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 45
Sưu tm và biên son
Câu 25: Cho t diện
ABCD
, điểm
M
thuc
AC
. Mt phng
( )
α
đi qua
M
song song vi
AB
AD
. Thiết diện ca
( )
α
với tứ diện
ABCD
là hình gì?
Câu 26: Cho t diện
ABCD
. Gi s
M
thuc đon thng
BC
. Mt mt phng
( )
α
qua
M
song song
vi
AB
CD
. Thiết diện ca
( )
α
và hình t diện
ABCD
là hình gì?
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
I
trung điểm cnh
SC
.
Khng định nào sau đây sai?
A.
( )
// OI SAD
B. Mt phng
( )
IBD
ct hình chóp
.
S ABCD
theo thiết diện là mt t giác.
C.
( )
//OI SAB
D. Giao tuyến của hai mặt phng
( )
IBD
( )
SAC
IO
.
Câu 28: Cho t diện
.ABCD
Gọi
H
là mt đim nằm trong tam giác
( )
,ABC
α
là mt phẳng đi qua
H
song song vi
AB
.CD
Mệnh đề nào sau đây đúng về thiết diện ca
( )
α
ca t diện?
A. Thiết diện là hình vuông. B. Thiết diện là hình thang cân.
C. Thiết diện là hình bình hành. D. Thiết diện là hình ch nht.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
M
là một điểm ly trên cnh
SA
(
M
không trùng với
S
A
).
qua ba điểm
,,M BC
ct hình chóp
.S ABCD
theo thiết
diện là:
A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình ch nht.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình thang cân đáy lớn
.AD
,MN
lần lượt hai trung
điểm ca
AB
.CD
( )
P
là mt phẳng qua
MN
và ct mt bên
( )
SBC
theo mt giao tuyến.
Thiết diện ca
( )
P
và hình chóp là
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình ch nht. D. Hình vuông
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.O
Gọi
M
đim thuc cnh
SA
.
( )
P
là mt phẳng qua
OM
và song song vi
.AD
Thiết diện ca
( )
P
và hình chóp là
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình ch nht. D. Hình tam giác.
Câu 32: Cho t diện
Gọi
,IJ
ln lưt thuc cnh
,AD BC
sao cho
2IA ID=
2.JB JC=
Gọi
( )
P
là mt phẳng qua
IJ
và song song vi
.AB
Thiết diện ca
(
)
P
và t diện
ABCD
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác. D. Tam giác đu.
BÀI TP T LUN.
2
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 46
Sưu tm và biên son
Câu 33: Cho t diện
ABCD
.
M
đim nm trong tam giác
,ABC mp
qua
M
và song song vi
AB
CD
. Thiết diện ca
ABCD
ct bi
mp
là:
A. Tam giác. B. Hình ch nht. C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang
( )
//AB CD
. Gi
,
IJ
ln lưt là trung đim
ca các cnh
,
AD BC
và G là trọng tâm tam giác
SAB
. Biết thiết diện ca hình chóp ct bởi mặt
phng
(
)
IJG
là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sao đây đúng?
A.
1
3
AB CD=
. B.
3
2
AB CD=
. C.
3AB CD=
. D.
2
3
AB CD=
Câu 35: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Điểm
M
tha mãn
3.MA MB=
 
Mt
phng
(
)
P
qua
M
và song song vi
SC
,
BD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
(
)
P
cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.
B.
(
)
P
cắt hình chóp theo thiết diện là mt tam giác.
C.
(
)
P
cắt hình chóp theo thiết diện là mt t giác.
D.
( )
P
không ct hình chóp.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là nh vuông. Gọi
O
là giao đim ca
AC
BD
,
M
là trung
điểm ca
DO
,
( )
α
là mt phẳng đi qua
M
và song song vi
AC
và
SD
. Thiết diện ca hình
chóp ct bởi mặt phng
( )
α
là hình gì.
A. Ngũ giác. B. T giác. C. Lc giác. D. Tam giác.
Câu 37: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
10.
M
là đim trên
SA
sao cho
2
.
3
SM
SA
=
Mt mt phng
( )
α
đi qua
M
song song vi
AB
,CD
ct hình chóp theo mt t giác
diện tích là:
A.
400
.
9
B.
20
.
3
C.
4
.
9
D.
16
.
9
M
O
C
D
A
B
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 47
Sưu tm và biên son
Câu 38: Cho t diện
ABCD
6AB =
,
. Ct t diện bi mt mt phng song song vi
AB
,
CD
để thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng
A.
31
7
. B.
18
7
. C.
24
7
. D.
15
7
.
Câu 39: Cho t diện
ABCD
,
. Gọi
I
,
J
lần lượt trung điểm
AB
và
CD
. Giả s
AB CD
. Mt phng
( )
α
qua
M
nằm trên đoạn
IJ
và song song vi
AB
CD
. Tính diện
tích thiết diện ca t diện
ABCD
với mặt phng
( )
α
biết
1
3
IM IJ=
.
A.
ab
. B.
9
ab
. C.
2ab
. D.
2
9
ab
.
DNG 4: CÂU HI LÝ THUYT.
Câu 40: Cho đường thng
a
và mt phng
( )
P
trong không gian. bao nhiêu vị trí tương đi ca
a
( )
P
?
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Câu 41: Cho hai đường thẳng phân biệt
,ab
và mt phng
( )
α
. Giả s
ab
,
( )
b
α
. Khi đó:
A.
( )
.
a
α
B.
( )
.a
α
C.
a
ct
( )
.
α
D.
( )
a
α
hoc
( )
.a
α
Câu 42: Cho
( )
//d
α
, mt phng
( )
β
qua
d
ct
( )
α
theo giao tuyến
d
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
// .dd
B.
d
ct
d
. C.
d
d
chéo nhau. D.
.
dd
Câu 43: Có bao nhiêu mặt phng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D. Vô s.
Câu 44: Cho hai đường thẳng phân biệt
,ab
và mt phng
( )
α
. Giả s
( )
a
α
,
( )
b
α
. Khi đó:
A.
.ab
B.
,ab
chéo nhau.
C.
ab
hoc
,ab
chéo nhau. D.
,ab
ct nhau.
Câu 45: Cho đường thng
a
nằm trong mặt phng
( )
α
. Giả s
( )
b
α
/
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
( )
b
α
thì
.
ba
B. Nếu
b
ct
( )
α
thì
b
ct
.a
C. Nếu
ba
thì
( )
.b
α
D. Nếu
b
ct
(
)
α
( )
β
cha
b
thì giao tuyến ca
( )
α
( )
β
đưng thng ct c
a
.b
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 48
Sưu tm và biên son
Câu 46: Cho hai đường thẳng phân biệt
,
ab
và mt phng
( )
α
. Gi s
( )
a
α
và
( )
b
α
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
a
b
không có điểm chung.
B.
a
b
hoc song song hoc chéo nhau.
C.
a
b
hoc song song hoc chéo nhau hoc ct nhau.
D.
a
b
chéo nhau.
Câu 47: Cho mt phng
( )
P
và hai đường thng song song
a
b
. Khng định nào sau đây đúng?
A. Nếu
( )
P
song song vi
a
thì
( )
P
cũng song song với
.
b
B. Nếu
( )
P
ct
a
thì
( )
P
cũng cắt
.b
C. Nếu
(
)
P
cha
a
thì
( )
P
cũng chứa
.b
D. Các khng định A, B, C đều sai.
Câu 48: Cho hai đường thng chéo nhau
a
b
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Có duy nhất mt mt phng song song vi
a
.b
B. Có duy nhất mt mt phẳng qua
a
và song song vi
.b
C. Có duy nhất mt mt phẳng qua điểm
M
, song song với
a
b
.
D. Có vô s đường thng song song vi
a
và ct
.b
Câu 49: Cho ba đường thng đôi mt chéo nhau
,,abc
. Gi
( )
P
là mt phẳng qua
a
,
( )
Q
là mt phng
qua
b
sao cho giao tuyến ca
(
)
P
( )
Q
song song vi
c
. Có nhiu nhất bao nhiêu mặt phng
( )
P
( )
Q
tha mãn yêu cầu trên?
A. Mt mt phng
( )
P
, một mt phng
( )
.Q
B. Mt mt phng
( )
P
, vô số mt phng
(
)
.Q
C. Mt mt phng
( )
Q
, vô số mt phng
( )
.P
D. Vô s mt phng
( )
P
( )
.Q
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 12: ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG SONG SONG
1. ĐƯỜNG THNG SONG SONG VI MT PHNG
Cho đường thng
d
và mp
()
α
. Nếu
d
()
α
không có điểm chung thì ta nói d song song
vi
()
α
hay
()
α
ssong với d. Kí hiu là:
d
//
()
α
, hay
()
α
//
d
.
Ngoài ra:
Nếu
d
()
α
có một điểm chung duy nhất
M
. Khi đó ta nói
d
()
α
ct nhau ti
M
.
Kí hiệu là:
( ) { } ( )
d Md M
αα
∩= ∩=hay,
.
Nếu
d
()
α
nhiều hơn mt điểm chung. Khi đó,
d
nằm trong
()
α
hay
()
α
cha d.
Kí hiệu
() ()
ha
y
d
αα
d
.
2. ĐIU KIN VÀ TÍNH CHT CA ĐƯNG THNG SONG SONG VI MT PHNG.
Tính cht 1: Nếu đường thng
a
không nằm trong mặt phng
( )
P
a
song song với mt đường thng
nằm trong
( )
P
thì
a
song song vi
( )
P
.
Kí hiu:
( )
( )
P
a
a
d P
d
//
//
CHƯƠNG
IV
QUAN H SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
Tính cht 2: Cho đường thng
a
song song với mặt phng
( )
P
. Nếu mt phng
( )
Q
cha
a
và ct
( )
P
theo giao tuyến
b
thì
b
song song vi
a
.
Kí hiu:
( )
( )
( )
(
)
a
a Q ab
b
P
PQ
⊂⇒
∩=
//
//
Chú ý 1: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thng thì giao tuyến ca chúng
cũng song song với đường thẳng đó.
Kí hiu:
( )
( )
( ) ( )
//
// //
d
d dd
d
α
β
αβ
∩=
Chú ý 2: Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất mt mt phng chứa đường thng này và song
song với đường thẳng kia.
d
d'
β
α
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH, CHNG MINH ĐƯNG THNG SONG SONG MT PHNG.
Cho
( )
d
α
, khi đó
( )
( )
//
//
dd
d
d
α
α
Câu 1: Cho t diện
ABCD
.
G
trng tâm ca
ABD
.
M
là đim trên cnh
BC
sao cho
2MB MC=
. Chứng minh
()//
MG ACD
.
Li gii
Gọi
E
là trung điểm cnh
BC
.
Do
G
là trng tâm tam giác
BCD
, nên ta có
2
3
GD ED=
.
Mặt khác
2
3 32
3
MC
MC BC MC EC
EC
= =⇒=
.
T và, suy ra
MG CD
, mà
()CD ACD
nên
//( )MG ACD
.
d'
d
α
M
G
E
B
D
C
A
H THNG BÀI TP T LUN
.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 2: Cho hai hình bình hành
ABCD
EFAB
không cùng nm trong
1
mt phng. Gi
, OO
ln
t là tâm ca
ABCD
EF
AB
. Chứng minh
OO
song song vi các mt phng
()
ADF
()BCE
.
Li gii
Ta có
1
2
1
2
BO BD
OO DF
BO BF
=
=
. Mà
() //()DF ADF OO ADF
⊂⇒
.
Câu 3: Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nm trong mt mt phng. Gi
,MN
ln
t là hai đim trên các cnh
,AE BD
sao cho
11
,
33
AM AE BN BD= =
. Chứng minh
MN
song
song vi
( )
CDEF
.
Li gii.
Trong
( )
ABCD
, gọi
I AN CD
=
Do
AB CD
nên
1
3
AN BN AN
AI BD AI
=⇒=
.
Li có
1
3
AM AN AM
AE AI AE
=⇒=
//MN IE
.
O'
O
B
E
F
A
C
D
I
O
O'
E
C
A
B
D
F
M
N
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
( ) ( )
//I CD IE CDEF MN CDEF ⇒⊂
.
Câu 4: Cho t diện
ABCD
.
,MN
lần lượt trng tâm ca tam giác
,
ABC ABD
. Nhng khng đnh
nào sau đây là đúng?
( ) (
)
1 // .MN BCD
( ) ( )
2 // .MN ACD
( ) ( )
3 // .MN ABD
A. Ch
( )
1
đúng. B.
(
)
2
(
)
3
. C.
( )
1
( )
2
. D.
( )
1
( )
3
.
Li gii
Gọi
E
là trung điểm ca
AB
,
,MN
lần lượt là trng tâm ca tam giác
,ABC ABD
.
Suy ra
1
3
EM EN
EC ED
= =
, theo định lí Ta-lét ta có
//MN CD
.
Vy
(
) ( )
// , //MN BCD MN ACD
.
Câu 5: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm ca
SA
.SC
Khng
định nào sau đây đúng?
A.
MN
//
( )
.mp ABCD
B.
MN
//
( )
.
mp SAB
C.
MN
//
( )
.mp SCD
D.
MN
//
( )
.mp SBC
Li gii.
Xét tam giác
SAC
,MN
lần lượt là trung điểm ca
Suy ra
MN
//
AC
( )
AC ABCD MN →
//
( )
.mp ABCD
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành,
M
N
hai đim trên
,SA SB
sao cho
1
.
3
SM SN
SA SB
= =
V trí tương đối gia
MN
( )
ABCD
là:
A.
MN
nằm trên
( )
.mp ABCD
B.
MN
ct
( )
.mp ABCD
C.
MN
song song
( )
.mp ABCD
D.
MN
( )
mp ABCD
chéo nhau.
Li gii.
E
B
D
C
A
M
N
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
Theo định lí Talet, ta có
SM SN
SA SB
=
suy ra
MN
song song vi
.AB
AB
nằm trong mặt phng
( )
ABCD
suy ra
MN
//
(
)
.
ABCD
Câu 7: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm ca
SA
SC
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
( )
// .MN mp ABCD
B.
( )
// .MN mp SAB
C.
( )
// .MN mp SCD
D.
( )
// .MN mp SBC
Li gii
MN
là đường trung bình của
SAC
nên
// .MN AC
Ta có
( )
(
)
( )
//
// .
MN AC
AC ABCD MN ABCD
MN ABCD
⊂⇒
Câu 8: Cho t diện
ABCD
. Gọi
G
trng tâm ca tam giác
,ABD Q
thuc cnh
AB
sao cho
2,AQ QB P=
là trung điểm ca
.
AB
Khng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
// .
MN BCD
B.
GQ
//
( )
.
BCD
C.
MN
ct
( )
.BCD
D.
Q
thuc mt phng
( )
.CDP
Li gii.
N
M
A
D
B
C
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
Gọi
M
là trung điểm ca
.BD
G
là trng tâm tam giác
ABD
2
.
3
AG
AM
⇒=
Đim
Q AB
sao cho
2
2.
3
AQ
AQ QB
AB
= ⇔=
Suy ra
AG AQ
GQ
AM AB
= →
//
.
BD
Mặt khác
BD
nằm trong mặt phng
( )
BCD
suy ra
GQ
//
( )
.BCD
Câu 9: Cho hai hình nh hành
ABCD
ABEF
không cùng nm trong mt mt phng. Gi
1
,OO
ln
t là tâm ca
,.ABCD ABEF
M
là trung điểm ca
.
CD
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1
OO
//
( )
.BEC
B.
1
OO
//
( )
.AFD
C.
1
OO
//
( )
.EFM
D.
1
MO
ct
( )
.BEC
Li gii.
Xét tam giác
ACE
1
,OO
lần lượt là trung điểm ca
,.AC AE
Suy ra
1
OO
là đường trung bình trong tam giác
ACE
1
OO
//
.EC
Tương tự,
1
OO
là đường trung bình của tam giác
BFD
nên
1
OO
//
.FD
Vy
1
OO
//
(
)
BEC
,
1
OO
//
( )
AFD
1
OO
//
( )
EFC
. Chú ý rằng:
( ) ( )
.EFC EFM=
Q
G
P
M
A
C
D
B
O
1
O
E
F
C
D
B
A
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
Câu 10: Cho t diện
Gọi
, ,,,,M N PQRS
theo th t trung điểm ca các cnh
,,,,,.CBAB D AD C AC BD
Bốn điểm nào sau đây không đồng phng?
A.
, ,,.PQRS
B.
, ,,
PM NQ
C.
, ,,MNPR
D.
,,,M RSN
Li gii.
Theo tính cht ca đường trung bình của tam giác ta có
PS
//
AB
//
QR
suy ra
,,,PQRS
đồng phng
Tương tự, ta được
PM
//
BD
//
NQ
suy ra
, ,,
PM NQ
đồng phng.
NR
//
AD
//
SN
suy ra
,,,
M RSN
đồng phng.
Câu 11: Cho t diện
ABCD
. Gọi G trng tâm tam giác
,ABD
M
đim thuc cnh
BC
sao cho
2MB MC=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
//MG BCD
. B.
( )
//MG ACD
. C.
(
)
//
MG ABD
. D.
( )
//MG ABC
.
Li gii
Lấy điểm
J
là trung điểm cnh
AD
, do
G
trng tâm tam gáic
ABD
2BG GJ=
.
2MB MC=
// JMG C
( )
//MG ACD
Nhn xét: Có th loại các đáp án sai bằng cách nhận xét đường thng GM ct các mt phẳng,,.
Câu 12: Cho hình bình hành
ABCD
. V các tia
,,,Ax By Cz Dt
song song, cùng hướng nhau và không
nằm trong mp
( )
ABCD
. Mp
( )
α
song song vi
AB
, ct
,,,Ax By Cz Dt
lần lượt tại
Q
P
N
S
R
M
B
C
D
A
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
,,,ABC D
′′
. Biết
O
là tâm hình bình hành
ABCD
,
O
giao đim ca
AC
′′
BD
′′
. Khng
định nào sau đây sai?
A.
ABCD
′′′′
là hình bình hành. B. mp
( )
// AABB CD
′′
.
C.
AA CC
′′
=
BB DD
′′
=
. D.
// OO AA
′′
.
.
Li gii.
+)
( )
//
// //
AB
A B AB CD
ABB A A B
α
α
′′
′′
∩=
( )
//
//
A B CD
CD AB
DDCC CD
α
′′
′′
′′ ′′
∩=
( )
// CD AABB
′′
→ Câu B đúng.
+) D thy
// // // C D A B AB CD
′′
theo câu
A
. Mà
// // // AA BB CC DD
′′
,,AA B B CC D D ABCD
′′
là các hình bình hành
,
// = AB CD AB CD
′′ ′′
. Suy ra,
ABCD
′′′′
là hình bình hành → Câu A đúng.
+)
,
OO
lần lượt trung điểm ca
,AC A C
′′
nên
OO
đường trung bình trong hình thang
AA C C
′′
. Do đó
//
OO AA
′′
Câu D đúng.
y
x
z
t
A'
D
A
B
C
B'
C'
D'
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
DNG 2: TÌM GIAO TUYN CA HAI MT PHNG.
Cách 1:
(
)
(
)
(
) ( )
( ) ( )
// d
dd
M
α
β αβ
αβ
⇒∩=
∈∩
, với
// dd
Md
Cách 2:
( )
(
)
( ) ( )
//
// //
Pa
Q a da
P Qd
∩=
Câu 13: Cho t diện
ABCD
Gọi
,MN
tương ng là
,.AB AC
Tìm giao tuyến ca hai mt phng
(
)
.
DMN
Li gii
MN
là đường trung bình của tam giác
ABC
nên
// .MN BC
Ta có
( )
( )
( ) ( )
//
,
MN BC
MN DMN DMN BCD
BC BCD
∩=
vi
đi qua
, // .D BC
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là t giác li. Đim
I
là giao đim ca hai đưng chéo
AC
BD
Xác định thiết diện ca hình chóp
.S ABCD
ct bi mt phng
( )
P
đi qua
I
song song vi
,.AB SC
Li gii
N
M
B
C
D
A
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
( )
//AB P
khi đó
( ) ( )
1
P ABCD d∩=
vi
1
d
đi qua
I
1
// .d AB
Gọi
11
,.
M d BC N d AD=∩=
( )
//SC P
khi đó
( )
(
)
2
,
P SBC d∩=
vi
2
d
đi qua
N
Gọi
2
.
E d SB=
( )
//AB P
khi đó
( ) ( )
3
,P SAB d∩=
vi
3
d
đi qua
E
Gọi
3
.F d SA=
Thiết diện ca hình chóp
.S ABCD
ct bi
( )
P
là t giác
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy lành bình hành tâm
O
. Gọi
M
là trung điểm ca
SB
,
N
điểm trên cạnh
BC
sao cho
2.BN CN=
a/ Chứng minh rằng:
()//
OM SCD
b/ Xác định giao tuyến ca
()SCD
()AMN
.
Li gii:
F
E
N
M
I
A
B
C
D
S
K
H
I
N
M
O
S
C
D
A
B
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
a/ Chứng minh
()//
OM SCD
.
Ta có
1
2
//
1
2
BM BS
OM SD
BO BD
=
=
.Mà
()
SD SCD
, suy ra
//( )OM SCD
.
b/ Gọi
H AN CD
=
.
Suy ra
H
là điểm chung th nht ca
()
AMN
()SCD
.
Ta có
I AN BD=
, suy ra
IM SD K∩=
; nên
K
là đim chung th hai ca
()AMN
()SCD
.
Do đó
HK
là giao tuyến ca hai mt phng
()AMN
()
SCD
.
Câu 16: Cho đường thng
a
song song mt phng
( )
α
. Mt phng
( )
β
cha
a
và ct mt phng
(
)
α
theo giao tuyến
d
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
a
d
ct nhau. B.
a
d
trùng nhau. C.
a
d
chéo nhau. D.
a
d
song song.
Li gii
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang,
//
AD BC
. Giao tuyến ca
( )
SAD
( )
SBC
là.
A. Đưng thẳng đi qua
S
và song song vi
CD
.
B. Đưng thẳng đi qua
S
và song song vi
AC
.
C. Đưng thẳng đi qua
S
và song song vi
AD
.
D. Đưng thẳng đi qua
S
và song song vi
AB
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( ) (
)
//
S SAD SBC
AD SAD
SAD SBC
BC SBC
AD BC
∈∩
⇒∩
là đường thẳng đi qua
S
và song song vi
AD
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Tìm giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SAB
( )
SDC
.
C
A
D
B
S
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
A. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và tâm
O
đáy.
B. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và song song với đường thng
AC
.
C. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và song song với đường thng
AD
.
D. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và song song với đường thng
AB
.
Li gii
Xét hai mặt phng
( )
SAB
( )
SDC
S
chung và
//AB CD
.
Nên giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SDC
là đưng thẳng đi qua đỉnh
S
và song song
với đường thng
AB
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
có mt đáy
( )
ABCD
hình bình hành. Gọi đưng thng
d
giao tuyến
của hai mặt phng
( )
SAD
(
)
SBC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đưng thng
d
đi qua
S
và song song vi
AB
.
B. Đưng thng
d
đi qua
S
và song song vi
DC
.
C. Đưng thng
d
đi qua
S
và song song vi
BC
.
D. Đưng thng
d
đi qua
S
và song song vi
BD
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
( )
( )
//
S SAD SBC
AD SAD
BC SBC
AD BC
⊂∩
do đó giao tuyến ca giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
là đường thng
d
đi qua
S
và song song vi
BC
,
AD
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang
( )
AB CD
. Gi
I
,
J
ln lưt là trung đim
ca
AD
BC
,
G
là trng tâm
SAB
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
IJG
A. đường thẳng qua
S
và song song vi
AB
. B. đường thẳng qua
G
và song song vi
DC
.
C.
SC
. D. đường thẳng qua
G
và ct
BC
.
Li gii
A
S
B
C
D
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Sưu tm và biên son
Ta có
( )
1IJ AB
.
( ) ( )
(
)
2G GIJ SAB∈∩
.
( )
IJ GIJ
,
( )( )
3AB SAB
.
T
( )
1
,
( )
2
,
( ) ( ) ( )
3 Gx GIJ SAB⇒=
,
Gx AB
,
Gx CD
.
Câu 21: Cho hình chóp
.DS ABC
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
d
giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song vi
BC
. B.
d
qua
S
và song song vi
DC
.
C.
d
qua
S
và song song vi
AB
. D.
d
qua
S
và song song vi
BD
.
Li gii
Ta có
S
là một điểm chung của hai mặt phng
( )
SAD
( )
SBC
.
Mặt khác
( )
( )
AD BC
AD SAD
BC SBC
(
)
SBC
.
Suy ra
d
qua
S
và song song vi
BC
.
Câu 22: Cho t diện
ABCD
. Gọi
,IJ
theo th t trung điểm ca
,AD AC
,
G
trng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
GIJ
( )
BCD
là đường thng.
A. qua
I
và song song vi
AB
. B. qua
J
và song song vi
BD
.
C. qua
G
và song song vi
CD
. D. qua
G
và song song vi
BC
.
Li gii
x
J
I
A
B
D
S
G
C
d
A
D
B
C
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Sưu tm và biên son
Ta có
G
là một điểm chung của hai mặt phng
( )
GIJ
( )
BCD
.
Mặt khác
( )
( )
IJ CD
IJ IJG
CD ACD
.
Suy ra giao tuyến ca hai mt phng
( )
GIJ
( )
BCD
là đường thng
m
qua
G
và song song
vi
CD
.
Câu 23: Cho hình chóp
.DS ABC
đáy
ABCD
là hình thang vi các cạnh đáy
AB
CD
. Gọi
,
IJ
ln lưt là trung điểm ca
AD
BC
G
trng tâm tam giác
( )
SAB
. Giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SAB
( )
IJG
A.
SC
. B. đường thẳng qua
S
và song song vi
AB
.
C. đường thẳng qua
G
và song song vi
CD
. D. đường thẳng qua
G
và ct
BC
.
Li gii
Ta có
G
là một điểm chung của hai mặt phng
( )
GIJ
( )
SAB
.
Mặt khác
( )
( )
IJ AB
IJ IJG
AB SAB
.
Suy ra giao tuyến ca hai mt phng
( )
GIJ
( )
SAB
là đường thng
n
qua
G
và song song vi
CD
.
m
J
I
G
B
D
C
A
n
G
J
I
S
C
D
B
A
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Sưu tm và biên son
Câu 24: Cho t diện
ABCD
. Gi
M
,
N
ln lưt là trung đim
AD
AC
. Gi
G
là trng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
GMN
( )
BCD
là đường thng
A. qua
M
và song song vi
AB
. B. Qua
N
và song song vi
BD
.
C. qua
G
và song song vi
CD
. D. qua
G
và song song vi
BC
.
Li gii
Ta có
MN
là đường trung bình tam giác
ACD
nên
//MN CD
.
Ta có
( ) ( )
G GMN BCD∈∩
, hai mặt phng
( )
ACD
( )
BCD
lần lượt cha
DC
MN
nên
giao tuyến của hai mặt phng
( )
GMN
( )
BCD
là đường thẳng đi qua
G
và song song vi
CD
.
DNG 3: THIT DIN.
Tìm đoạn giao tuyến to bởi mặt phng
( )
α
và các mt của chóp, lăng trụ
Đa giác to bởi tất c các đoạn giao tuyến này chính là thiết diện cn tìm. Có
2
dạng:
+ mt phng
( )
α
đi qua một điểm song song với hai đường thng chéo nhau;
+ hoc
( )
α
cha một đường thng và song song vi một đường thng
Câu 25: Cho t diện
ABCD
, điểm
M
thuc
AC
. Mt phng
( )
α
đi qua
M
song song vi
AB
AD
. Thiết diện ca
( )
α
với tứ diện
ABCD
là hình gì?
Li gii
G
N
M
A
B
C
D
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Sưu tm và biên son
(
)
//AB
α
nên giao tuyến ca
( )
α
vi
( )
ABC
là đường thẳng qua
M
, song song với
AB
, cắt
BC
ti
P
.
( )
//AD
α
nên giao tuyến ca
( )
α
vi
là đường thẳng qua
M
, song song với
AD
ct
DC
ti
N
.
Vậy thiết diện là tam giác
MNP
.
Câu 26: Cho t diện
ABCD
. Gi s
M
thuc đon thng
BC
. Mt mt phng
( )
α
qua
M
song song
vi
AB
CD
. Thiết diện ca
( )
α
và hình t diện
ABCD
là hình gì?
Li gii
( )
//AB
α
nên giao tuyến ca
( )
α
vi
(
)
ABC
là đường thẳng đi qua
M
và song song vi
AB
và ct
AC
ti
Q
.
( )
//CD
α
nên giao tuyến ca
( )
α
vi
là đường thẳng đi qua
M
và song song vi
CD
và ct
BD
ti
N
.
( )
//AB
α
nên giao tuyến ca
( )
α
vi
(
)
ABD
là đường thẳng đi qua
N
và song song vi
AB
và ct
AD
ti
P
.
B
D
C
A
M
P
N
B
D
C
A
Q
M
P
N
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Sưu tm và biên son
Ta có
// // , // // .MN PQ CD MQ PN AB
Vậy thiết diện là hình bình hành
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
I
trung điểm cnh
SC
.
Khng định nào sau đây sai?
A.
( )
// OI SAD
B. Mt phng
( )
IBD
ct hình chóp
.S ABCD
theo thiết diện là mt t giác.
C.
( )
//OI SAB
D. Giao tuyến của hai mặt phng
( )
IBD
( )
SAC
IO
.
Li gii
A đúng vì
//IO SA
( )
//IO SAD
.
C đúng vì
//IO SA
( )
//IO SAB
.
D đúng vì
( ) ( )
IBD SAC IO∩=
.
B sai vì mặt phng
(
)
IBD
ct hình chóp
.S ABCD
theo thiết diện là tam giác
IBD
.
Câu 28: Cho t diện
.ABCD
Gọi
H
là mt đim nằm trong tam giác
( )
,ABC
α
là mt phẳng đi qua
H
song song vi
AB
.CD
Mệnh đề nào sau đây đúng về thiết diện ca
( )
α
ca t diện?
A. Thiết diện là hình vuông. B. Thiết diện là hình thang cân.
C. Thiết diện là hình bình hành. D. Thiết diện là hình ch nht.
Li gii.
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Sưu tm và biên son
Qua
H
k đường thng
( )
d
song song
AB
và ct
,BC AC
lần lượt ti
,.MN
T
N
k
NP
song song v
(
)
.CD P CD
T
P
k
PQ
song song vi
(
)
.
AB Q BD
Ta có
MN
//
PQ
//
AB
suy ra
, ,,M N PQ
đồng phng và
AB
//
( )
.MNPQ
Suy ra
là thiết diện ca
( )
α
và t diện.
Vy t diện là hình bình hành.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
M
là một điểm ly trên cnh
SA
(
M
không trùng với
S
A
).
qua ba điểm
,,
M BC
ct hình chóp
.S ABCD
theo thiết
diện là:
A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình ch nht.
Li gii
Ta có
( )
( )
( )
//
// .
AD BC MBC
AD MBC
AD MBC
Ta có
//MBC AD
nên
SAD
có giao tuyến song song
.AD
Trong
SAD
, vẽ
//MN AD N SD
.MN MBC SAD
Thiết diện ca
.S ABCD
ct bi
là t giác
.BCNM
Do
//MN BC
nên
BCNM
là hình thang.
P
Q
M
N
H
A
D
C
B
A
D
B
C
S
M
N
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Sưu tm và biên son
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình thang cân đáy lớn
.AD
,
MN
lần lượt hai trung
điểm ca
AB
.CD
( )
P
là mt phẳng qua
MN
và ct mt bên
( )
SBC
theo mt giao tuyến.
Thiết diện ca
( )
P
và hình chóp là
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình ch nht. D. Hình vuông
Li gii.
Xét hình thang
ABCD
, có
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,.AB CD
Suy ra
MN
là đường trung bình của hình thang
ABCD MN
//
.BC
Lấy điểm
P SB
, qua
P
k đường thng song song vi
BC
và ct
BC
ti
.Q
Suy ra
( ) ( )
P SBC PQ∩=
nên thiết diện
( )
P
và hình chóp là t giác
MNQP
MN
//
PQ
//
BC
. Vậy thiết diện là hình thang
.
MNQP
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.O
Gọi
M
đim thuc cnh
SA
.
( )
P
là mt phẳng qua
OM
và song song vi
.
AD
Thiết diện ca
(
)
P
và hình chóp là
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình ch nht. D. Hình tam giác.
Li gii.
Qua
M
k đường thng
MN
//
AD
và ct
SD
ti
N MN
//
.AD
N
M
S
C
B
D
A
P
Q
P
Q
O
S
C
D
B
A
M
N
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Sưu tm và biên son
Qua
O
k đường thng
PQ
//
AD
và ct
,AB CD
lần lượt ti
,
Q P PQ
//
.AD
Suy ra
MN
//
PQ
//
AD
, ,,M N PQ
→
đồng phng
( )
P
ct hình chóp
.S ABCD
theo thiết
diện là hình thang
.
MNPQ
Câu 32: Cho t diện
Gọi
,
IJ
ln lưt thuc cnh
,
AD BC
sao cho
2
IA ID=
2.
JB JC
=
Gọi
(
)
P
là mt phẳng qua
IJ
và song song vi
.AB
Thiết diện ca
( )
P
và t diện
ABCD
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác. D. Tam giác đu.
Li gii.
Gi s
( )
P
ct các mt ca t diện
( )
ABC
( )
ABD
theo hai giao tuyến
JH
.
IK
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
,P ABC JH P ABD IK∩= =
(
) ( ) ( )
,ABC ABD AB P∩=
//
AB JH →
//
IK
//
.
AB
Theo định lí Thalet, ta có
2
JB HA
JC HC
= =
suy ra
HA IA
IH
HC ID
=
//
.CD
(
)
IH P
suy ra
IH
song song với mặt phng
( )
.P
Vy
( )
P
ct các mt phng
( )
ABC
,
(
)
ABD
theo các giao tuyến
,IH JK
vi
IH
//
.JK
Do đó, thiết diện ca
( )
P
và t diện
ABCD
là hình bình hành.
Câu 33: Cho t diện
ABCD
.
M
đim nm trong tam giác
,ABC mp
qua
M
và song song vi
AB
CD
. Thiết diện ca
ABCD
ct bi
mp
là:
A. Tam giác. B. Hình ch nht. C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
Li gii
H
J
K
A
C
D
B
I
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Sưu tm và biên son
//
AB
nên giao tuyến
ABC
là đường thng song song
.AB
Trong
.ABC
Qua
M
v
// 1EF AB
,.E BC F AC
Ta có
.ABC MN

Tương tự trong
,mp BCD
qua
E
v
// 2EH DC H BD
suy ra
.BCD HE 
Trong
,
mp ABD
qua
H
v
// 3 ,HG AB G AD
suy ra
.ABD GH 
Thiết diện ca
ABCD
ct bi
là t giác
.EFGH
Ta có
// 4
//
ADC FG
FG DC
DC

T
//
1,2,3,4
//
EF GH
EFGH
EH GF

là hình bình hành.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang
( )
//AB CD
. Gi
,IJ
ln lưt là trung đim
ca các cnh
,AD BC
và G là trọng tâm tam giác
SAB
. Biết thiết diện ca hình chóp ct bởi mặt
phng
( )
IJG
là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sao đây đúng?
A.
1
3
AB CD=
. B.
3
2
AB CD=
. C.
3AB CD=
. D.
2
3
AB CD=
Li gii
( ) ( ) { }
IJG SAB G∩=
ta có
//IJ AB
IJ
là đường trung bình của hình thang
ABCD
A
C
B
D
G
F
E
H
M
E
F
G
H
J
I
D
A
B
S
C
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Sưu tm và biên son
( ) ( )
// //IJG SAB Gx AB IJ∩=
. Gọi
,
E Gx SA F Gx SB=∩=
( ) ( )
IJG SAD EI∩=
;
(
) ( )
IJG ABCD IJ
∩=
;
( ) ( )
IJG SBC JF∩=
Suy ra thiết diện
(
)
IJG
và hình chóp là hình bình hành
( )
1IJFE IJ EF⇔=
G
là trng tâm tam giác
( )
22
2
33
SAB SG GH EF AB⇔= =
( )
3
2
AB CD
IJ
+
=
IJ
là đường trung bình của hình thang
ABCD
T
( )
1
,
( )
2
( )
3
2
32
AB CD
AB
+
⇒=
4 33 3
AB AB CD AB CD
= + ⇔=
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Điểm
M
tha mãn
3.
MA MB
=
 
Mt
phng
( )
P
qua
M
và song song vi
SC
,
BD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
(
)
P
cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.
B.
( )
P
cắt hình chóp theo thiết diện là mt tam giác.
C.
( )
P
cắt hình chóp theo thiết diện là mt t giác.
D.
( )
P
không ct hình chóp.
Li gii
Trong
( )
ABCD
, kẻ đường thẳng qua
M
và song song vi
BD
ct
, , BC CD CA
ti
, , KNI
.
Trong
(
)
SCD
, kẻ đường thẳng qua
N
và song song vi
SC
ct
SD
ti
P
.
Trong
( )
SCB
, kẻ đường thẳng qua
K
và song song vi
SC
ct
SB
ti
Q
.
Trong
( )
SAC
, kẻ đường thẳng qua
I
và song song vi
SC
ct
SA
ti
R
.
Thiết diện là ngũ giác
KNPRQ
.
S
A
M
B
C
D
N
P
I
E
R
Q
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Sưu tm và biên son
Câu 36: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là nh vuông. Gọi
O
là giao đim ca
AC
BD
,
M
là trung
điểm ca
DO
,
(
)
α
là mt phẳng đi qua
M
và song song vi
AC
và
SD
. Thiết diện ca hình
chóp ct bởi mặt phng
( )
α
là hình gì.
A. Ngũ giác. B. T giác. C. Lc giác. D. Tam giác.
Li gii
Dng
d
qua
M
song song vi
AC
và ln t ct
AD
,
CD
ti
E
,
F
.
d AD E∩=
;
d CD F∩=
,
Dng
1
d
qua
M
song song vi
SD
lần lượt ct
SA
,
SB
,
SC
ti
G
,
H
,
I
.
Mt phng
( )
α
ct hình chóp tạo nên thiết diện là ngũ giác
EFIHG
.
Câu 37: Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
10.
M
là đim trên
SA
sao cho
2
.
3
SM
SA
=
Mt mt phng
( )
α
đi qua
M
song song vi
AB
,CD
ct hình chóp theo mt t giác
diện tích là:
A.
400
.
9
B.
20
.
3
C.
4
.
9
D.
16
.
9
Li gii.
M
O
C
D
A
B
S
J
I
H
M
O
C
D
A
B
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 25
Sưu tm và biên son
Ta có
( )
AB
α
CD
,,,ABCD
đồng phẳng suy ra
( ) ( )
.ABCD
α
Gi s
( )
α
ct các mt bên
( ) ( ) ( ) ( )
,,,SAB SBC SCD SDA
lần lượt ti c đim
vi
,,N SB P SC Q SD∈∈
suy ra
(
)
(
)
.MNPQ
α
Khi đó
MN
//
AB
MN
là đường trung bình tam giác
SAB
2
.
3
SM MN
SA AB
⇒==
Tương tự, ta có được
2
3
NP PQ QM
BC CD DA
= = =
MNPQ
là hình vuông.
Suy ra
2
2 4 4 400
.10.10 .
3 99 9
MNPQ ABCD ABCD
S SS

= = = =


Câu 38: Cho t diện
ABCD
6AB =
,
. Ct t diện bi mt mt phng song song vi
AB
,
CD
để thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng
A.
31
7
. B.
18
7
. C.
24
7
. D.
15
7
.
Li gii
Q
P
N
C
D
B
A
S
M
K
I
N
B
D
C
A
M
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 26
Sưu tm và biên son
Gi s mt mt phng song song vi
AB
CD
ct t diện
ABCD
theo một thiết diện là hình
thoi
MNIK
như hình vẽ trên. Khi đó ta có:
// //
// //
MK AB IN
MN CD IK
MK KI
=
.
Cách 1: Theo định lí Ta – lét ta có:
MK CK
AB AC
KI AK
CD AC
=
=
6
8
MK AC AK
AC
KI AK
AC
=
=
1
6
MK AK
AC
⇒=
1
68
MK KI
⇒=
1
68
MK MK
⇒=
7
1
24
MK⇔=
24
7
MK⇔=
.
Vậy hình thoi có cạnh bng
24
7
.
Cách 2: Theo định lí Ta – lét ta có:
MK CK
AB AC
KI AK
CD AC
=
=
MK MK CK AK
AB CD AC AC
⇒+=+
68
MK MK AK KC
AC
+
⇒+=
7
1
24
MK AC
AC
⇒==
24
7
MK⇒=
.
Câu 39: Cho t diện
ABCD
,
. Gọi
I
,
J
lần lượt trung điểm
AB
và
CD
. Giả s
AB CD
. Mt phng
( )
α
qua
M
nằm trên đoạn
IJ
và song song vi
AB
CD
. Tính diện
tích thiết diện ca t diện
ABCD
với mặt phng
( )
α
biết
1
3
IM IJ=
.
A.
ab
. B.
9
ab
. C.
2ab
. D.
2
9
ab
.
Li gii
a
d
Q
P
H
G
F
E
N
L
J
I
A
B
C
D
M
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 27
Sưu tm và biên son
Ta có
( )
( )
( ) ( )
// CD
CD ICD
M ICD
α
α
∈∩
giao tuyến ca
( )
α
vi
( )
ICD
là đường thẳng qua
M
song song vi
CD
ct
IC
ti
L
ID
ti
N
.
(
)
(
)
(
) (
)
//
AB
AB JAB
M JAB
α
α
∈∩
giao tuyến ca
( )
α
vi
( )
JAB
là đường thẳng qua
M
và song song
vi
AB
ct
JA
ti
P
JB
ti
Q
.
Ta có
( )
( )
( ) ( )
// AB
AB ABC
L ABC
α
α
∈∩
// EF AB
Tương tự
( )
( )
( ) ( )
// AB
AB ABD
N ABD
α
α
∈∩
//
HG AB
.
T
// // EF HG AB
Ta có
( )
( )
( ) ( )
// CD
CD ACD
P ACD
α
α
∈∩
//
FG CD
Tương tự
( )
( )
( ) ( )
// CD
CD BCD
Q BCD
α
α
∈∩
// EH CD
T
// // FG EH CD
.
T và, suy ra
là hình bình hành. Mà
AB CD
nên
là hình ch nht.
Xét tam giác
ICD
có:
// LN CD
LN IN
CD ID
⇒=
.
Xét tam giác
ICD
có:
// MN JD
IN IM
ID IJ
⇒=
.
Do đó
1
3
LN IM
CD IJ
= =
1
33
b
LN CD⇒= =
.
Tương tự
2
3
PQ JM
AB JI
= =
22
33
a
PQ AB⇒= =
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 28
Sưu tm và biên son
Vy
2
.
9
EFGH
ab
S PQ LN= =
.
DNG 4: CÂU HI LÝ THUYT.
Câu 40: Cho đường thng
a
và mt phng
( )
P
trong không gian. bao nhiêu vị trí tương đi ca
a
( )
P
?
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Li gii.
3
v trí tương đối của
a
( )
P
, đó là:
a
nằm trong
(
)
P
,
a
song song vi
( )
P
a
ct
( )
P
.
Câu 41: Cho hai đường thẳng phân biệt
,ab
và mt phng
( )
α
. Giả s
ab
,
(
)
b
α
. Khi đó:
A.
( )
.
a
α
B.
( )
.
a
α
C.
a
ct
( )
.
α
D.
( )
a
α
hoc
( )
.a
α
Li gii.
Câu 42: Cho
( )
//
d
α
, mt phng
( )
β
qua
d
ct
( )
α
theo giao tuyến
d
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
// .dd
B.
d
ct
d
. C.
d
d
chéo nhau. D.
.dd
Li gii.
Ta có:
( )
( )
d
αβ
=
. Do
d
d
cùng thuc
( )
β
nên
d
ct
d
hoc
dd
.
Nếu
d
ct
d
. Khi đó,
d
ct
( )
α
. Vy
dd
.
Câu 43: Có bao nhiêu mặt phng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D. Vô s.
Li gii.
(P)
a
A
a
(P)
a
(P)
BÀI TP TRC NGHIM.
3
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 29
Sưu tm và biên son
Gọi
a
b
2
đường thẳng chéo nhau,
c
là đường thng song song vi
a
và ct
b
.
Gọi
( ) ( )
,bc
α
. Do
( )
ac a
α

.
Gi s
( ) ( )
βα
. Mà
(
) (
)
bb
αβ
∈⇒
.
Mặt khác,
( )
( )
aa
αβ

.
Có vô s mt phng
( ) ( )
βα
. Vy có vô s mt phng song song vi
2
đường thng chéo nhau.
Câu 44: Cho hai đường thẳng phân biệt
,ab
và mt phng
( )
α
. Giả s
( )
a
α
,
( )
b
α
. Khi đó:
A.
.ab
B.
,ab
chéo nhau.
C.
ab
hoc
,ab
chéo nhau. D.
,ab
ct nhau.
Li gii.
( )
a
α
n tồn ti đưng thng
(
)
c
α
tha mãn
.ac
Suy ra
,bc
đồng phng và xy ra các
trưng hp sau:
Nếu
b
song song hoặc trùng với
c
thì
ab
.
Nếu
b
ct
c
thì
b
ct
( ) ( )
,ac
β
nên
,ab
không đồng phẳng. Do đó
,ab
chéo nhau.
Câu 45: Cho đường thng
a
nằm trong mặt phng
( )
α
. Giả s
( )
b
α
/
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
( )
b
α
thì
.ba
B. Nếu
b
ct
( )
α
thì
b
ct
.a
C. Nếu
ba
thì
( )
.b
α
D. Nếu
b
ct
( )
α
( )
β
cha
b
thì giao tuyến ca
( )
α
( )
β
đưng thng ct c
a
.b
Li gii.
c
α
a
b
c
α
a
b
b
a
α
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 30
Sưu tm và biên son
A sai. Nếu
( )
b
α
thì
ba
hoc
,ab
chéo nhau.
B sai. Nếu
b
ct
(
)
α
thì
b
ct
a
hoc
,
ab
chéo nhau.
D sai. Nếu
b
ct
( )
α
( )
β
cha
b
thì giao tuyến ca
( )
α
và
( )
β
là đưng thng ct
a
hoc song song vi
a
.
Câu 46: Cho hai đường thẳng phân biệt
,ab
và mt phng
( )
α
. Gi s
( )
a
α
và
( )
b
α
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
a
b
không có điểm chung.
B.
a
b
hoc song song hoc chéo nhau.
C.
a
b
hoc song song hoc chéo nhau hoc ct nhau.
D.
a
b
chéo nhau.
Li gii.
Câu 47: Cho mt phng
( )
P
và hai đường thng song song
a
b
. Khng định nào sau đây đúng?
A. Nếu
( )
P
song song vi
a
thì
( )
P
cũng song song với
.b
B. Nếu
(
)
P
ct
a
thì
( )
P
cũng cắt
.b
C. Nếu
( )
P
cha
a
thì
( )
P
cũng chứa
.b
D. Các khng định A, B, C đều sai.
Li gii.
Gọi
( )
( )
,Q ab
.
A sai. Khi
( ) ( ) ( )
bP Q b P= ⇒⊂
.
C sai. Khi
( ) ( ) ( )
//P Q bP≠⇒
.
Xét khng định B, giả s
( )
P
không ct
b
khi đó
( )
bP
hoc
( )
//bP
. Khi đó,
ba
nên
(
)
aP
hoc
a
ct
( )
P
.
Vy khng định B đúng.
Câu 48: Cho hai đường thng chéo nhau
a
b
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Có duy nhất mt mt phng song song vi
a
.b
B. Có duy nhất mt mt phẳng qua
a
và song song vi
.b
C. Có duy nhất mt mt phẳng qua điểm
M
, song song với
a
b
.
D. Có vô s đường thng song song vi
a
và ct
.b
Li gii.
Có có vô s mt phng song song vi
2
đường thng chéo nhau.
Do đó
A
sai.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 31
Sưu tm và biên son
Câu 49: Cho ba đường thng đôi mt chéo nhau
,,abc
. Gi
( )
P
là mt phẳng qua
a
,
( )
Q
là mt phng
qua
b
sao cho giao tuyến ca
( )
P
(
)
Q
song song vi
c
. Có nhiu nhất bao nhiêu mặt phng
( )
P
( )
Q
tha mãn yêu cầu trên?
A. Mt mt phng
( )
P
, một mt phng
( )
.
Q
B. Mt mt phng
( )
P
, vô số mt phng
( )
.Q
C. Mt mt phng
(
)
Q
, vô số mt phng
( )
.P
D. Vô s mt phng
( )
P
( )
.Q
Li gii.
c
song song vi giao tuyến ca
( )
P
( )
Q
nên
( )
//cP
(
)
//
cQ
.
Khi đó,
( )
P
là mt phng cha
a
song song vi
,
c
a
c
chéo nhau nên chỉ có mt mt
phẳng như vậy.
Tương tự cũng ch có mt mt phng
( )
Q
cha
b
và song song vi
c
.
Vậy có nhiều nht mt mt phng
( )
P
và mt mt phng
( )
Q
thỏa yêu cầu bài toán.
c
(Q)
(P)
b
a
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 49
Sưu tm và biên son
BÀI 12: ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG SONG SONG
DẠNG 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Câu 1: Cho đường thng
a
nm trong mt phng
( )
α
. Gi s
( )
b
α
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
( )
//
b
α
thì
//
ba
.
B. Nếu
b
ct
( )
α
thì
b
ct
a
.
C. Nếu
//ba
thì
( )
//b
α
.
D. Nếu
//b
cha
b
thì
sẽ cắt
( )
α
theo giao tuyến là đưng thng song song vi
b
.
Câu 2: Cho các mệnh đề sau:
1. Nếu đưng thng
a
song song vi mt phng
( )
P
thì
a
song song vi mi đưng thng nm
trong
( )
P
.
2. Gia hai đưng thẳng chéo nhau duy nhất mt mt phng cha đưng thẳng này song
song với đường thng kia.
3. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song vi mt mt phẳng thì chúng song song với nhau.
4. Nếu đường thng
song song vi mt phng
( )
P
( )
P
cắt đường thng a thì
ct a.
5. Đường thng song song vi mt phng nếu nó song song vi mt đưng thng nm trong mt
phẳng đó.
Trong các mệnh đề trên, s các mệnh đề sai là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Mệnh đề nào sai trong các mệnh đều sau?
A. Qua mt đim nm ngoài mt mt phng cho trưc có mt và ch mt đưng thng song song
vi mt phẳng đã cho.
B. Nếu mt phng
( )
α
cha hai đưng thng ct nhau
,ab
,ab
cùng song song vi mt phng
( )
β
thì
( )
α
song song vi
( )
β
.
C. Hai mt phẳng phân biệt cùng song song vi mt phng th ba thì song song với nhau.
D. Hai mt phng song song chắn trên hai cát tuyến song song nhng đon thẳng bằng nhau.
CHƯƠNG
IV
QUAN H SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM
III
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 50
Sưu tm và biên son
Câu 4: Cho hai đường thẳng phân biệt
a
,
b
và mt phng
( )
α
. Gi s
( )
//a
α
( )
//b
α
. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
a
b
không có điểm chung.
B.
a
b
hoc song song hoc chéo nhau.
C.
a
b
chéo nhau.
D.
a
b
hoc song song hoc chéo nhau hoc ct nhau.
Câu 5: Cho đường thng
a
song song vi mt phng
( )
P
b
đưng thng nm trong
( )
P
. Khi đó
trưng hợp nào sau đây không thể xy ra?
A.
a
song song
b
. B.
a
ct
b
.
C.
a
b
chéo nhau. D.
a
b
không có điểm chung.
Câu 6: Hai đường thng cùng song song với đường thng th ba thì hai đường thẳng đó
A. Hoc song song hoc trùng nhau. B. Chéo nhau.
C. Trùng nhau. D. Song song
Câu 7: Trong không gian, cho các mệnh đề sau:
I. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau.
II. Hai mt phẳng phân biệt cha hai đưng thng song song cắt nhau theo giao tuyến song song
với hai đường thẳng đó.
III. Nếu đường thng
a
song song vi đưng thng
b
, đường thng
b
nm trên mt phng
( )
P
thì
a
song song vi
( )
P
.
IV. Qua điểm
A
không thuc mt phng
( )
α
, k được đúng một đường thng song song vi
( )
α
.
S mệnh đề đúng
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 8: Chn khẳng định đúng trong các khẳng đnh sau.
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau.
B. Nếu
(
)
// aP
thì tn ti trong
( )
P
đường thng
b
để
// ba
.
C. Nếu
( )
( )
// aP
bP
thì
// ab
.
D. Nếu
( )
// aP
và đường thng
b
ct mt phng
(
)
P
thì hai đường thng
a
b
ct nhau.
Câu 9: Cho mt phng
( )
α
và đường thng
( )
d
α
. Khng định nào sau đây là sai?
A. Nếu
( )
//d
α
thì trong
( )
α
tn ti đưng thng
sao cho
//d
.
B. Nếu
( )
//d
α
( )
b
α
thì
//bd
.
C. Nếu
( )
dA
α
∩=
( )
d
α
thì
d
d
hoc ct nhau hoc chéo nhau.
D. Nếu
( )
// ;d cc
α
thì
( )
//d
α
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 51
Sưu tm và biên son
Câu 10: Cho các mệnh đề sau:
. Nếu
( )
//aP
thì
a
song song vi mọi đường thng nm trong
(
)
P
.
. Nếu
( )
//aP
thì
a
song song vi một đường thẳng nào đó nằm trong
( )
P
.
. Nếu
( )
//aP
thì có vô s đường thng nm trong
( )
P
song song vi
a
.
. Nếu
( )
//aP
thì có một đường thng
d
nào đó nằm trong
( )
P
sao cho
a
d
đồng phng.
S mệnh đề đúng là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 11: Trong các khng đnh sau khẳng định nào sai?
A. Nếu mt đưng thng song song vi mt trong hai mt phng song song thì nó song song vi
mt phng còn li.
B. Nếu một đường thng ct mt trong hai mt phng song song thì nó ct mt phng còn li.
C. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nm trên mt mt phng.
D. Nếu hai mt phẳng phân biệt cùng song song vi mt mt phẳng thì chúng song song với
nhau.
Câu 12: Tìm khẳng định sai trong các khng định sau đây
A. Nếu hai mt phng song song cùng ct mt phng th ba thì hai giao tuyến to thành song
song vi nhau.
B. Ba mt phẳng đôi một song song chắn trên hai đường thng chéo nhau những đoạn thng
tương ng t l.
C. Nếu mt phng
( )
P
song song vi mt phng
( )
Q
thì mọi đường thng nm trên mt phng
( )
P
đều song song vi mt phng
( )
Q
.
D. Nếu mt phng
( )
P
có cha hai đưng thẳng phân biệt và hai đưng thẳng đó cùng song song
song vi mt phng
( )
Q
thì mt phng
( )
P
song song vi mt phng
( )
Q
.
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng cùng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau.
B. Hai đường thng cùng song song vi mt mt phng thì trùng nhau.
C. Hai đường thng cùng song song vi mt mt phng thì chéo nhau.
D. Hai đưng thng cùng song song vi mt mt phng có th chéo nhau, song song, ct nhau
hoc trùng nhau.
Câu 14: Cho các gi thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thng
a
song song vi mt phng
( )
α
?
A.
//ab
( )
b
α
. B.
( )
//a
β
( ) ( )
//
βα
.
C.
//ab
( )
//b
α
. D.
( )
a
α
∩=
.
Câu 15: Cho hai mt phng
( ) ( )
,PQ
cắt nhau theo giao tuyến đường thng
d
. Đưng thng
a
song
song vi c hai mt phng
( ) (
)
,
PQ
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
,ad
trùng nhau. B.
,ad
chéo nhau. C.
a
song song
d
. D.
,ad
ct nhau.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 52
Sưu tm và biên son
Câu 16: Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau
,,abc
. Gi
( )
P
là mt phng qua
a
,
( )
Q
là mt phng
qua
b
sao cho giao tuyến ca
( )
P
( )
Q
song song vi
c
. Có nhiu nhất bao nhiêu mt phng
( )
P
( )
Q
tha mãn yêu cu trên?
A. Vô s mt phng
( )
P
( )
Q
.
B. Mt mt phng
( )
P
, vô s mt phng
( )
Q
.
C. Mt mt phng
(
)
Q
, vô s mt phng
( )
P
.
D. Mt mt phng
( )
P
, mt mt phng
( )
Q
.
DẠNG 2. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG
Câu 17: Cho hình chóp t giác
..S ABCD
Gi
,M
N
ln lưt là trung đim ca
SA
SC
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
( )
//
MN SAB
. B.
(
)
//
MN SBC
. C.
( )
//
MN SBD
. D.
(
)
//
MN ABCD
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
M
,
N
lần lượt là trng tâm tam giác
SAB
và tam giác
SCD
.
Khi đó
MN
song song vi mt phng
A.
( )
SAC
. B.
(
)
SBD
. C.
( )
SAB
. D.
( )
ABCD
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
,MN
ln lưt là trung đim ca các cnh
,SB SC
. Trong các khng
định sau, khng định nào đúng?
A.
//( )MN ABC
. B.
// ( )MN SAB
. C.
// ( )MN SAC
. D.
// ( )MN SBC
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
I
J
lần lượt là trung điểm ca
SC
BC
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng đnh sau:
A.
JI
//
()SAC
. B.
JI
//
()SAB
. C.
JI
//
()SBC
. D.
JI
//
()SAD
.
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi. Gi
,H
,I
K
lần lượt trung điểm ca
,SA
,AB
.CD
Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//HK SBC
. B.
( )
//HK SBD
. C.
( )
//HK SAC
. D.
(
)
//HK SAD
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 53
Sưu tm và biên son
Câu 22: Cho t din
ABCD
,
G
là trng tâm
ABD
M
là điểm trên cnh
BC
sao cho
2
BM MC
=
.
Đưng thng
MG
song song vi mt phẳng nào sau đây?
A.
( )
ACD
. B.
( )
ABC
. C.
( )
ABD
. D.
(
)
BCD
.
Câu 23: Cho t din
ABCD
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
,ABD Q
thuc cnh
AB
sao cho
2AQ QB
=
P
là trung điểm ca
.AB
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
//( )
GQ
ACD
B.
//( )
GQ
BCD
C.
GQ
ct
( )
.BCD
D.
Q
thuc mt phng
Câu 24: Cho hình lăng trụ
.
ABCD A B C D
′′′′
hai đáy là các hình bình hành. Các điểm
,
M
,N
P
ln
ợt là trung điểm ca cnh
,AD
,BC
CC
. Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề sai?
i)
(
)
.
A B MNP
′′
ii)
( ) ( )
.MNP BC D
′′
iii)
( ) ( )
.MNP B C D
′′′
iv)
DD
ct mp
( )
.
MNP
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề sai?
A.
4
. B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 25: Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
nằm trong hai mặt phẳng khác nhau lần lượt tâm
O
O
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
//OO ADF
. B.
( )
//OO BCE
. C.
(
)
//OO ACE
. D.
( )
//OO DCEF
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
,HK
lần lượt là trung
điểm ca
,BC CD
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
( )
//
HK SBD
. B.
( )
//OK SAD
. C.
( )
//OH SAB
. D.
(
)
//
HK SAB
.
Câu 27: Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
.Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm
AA
BC
′′
. Khi đó đường thng
AB
song song vi mt phng
A.
( )
'A MN
. B.
( )
C MN
. C.
( )
A CN
. D.
( )
CMN
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
là một điểm trên cnh
SA
,
mt phng
( )
α
qua
M
song song vi
SB
AC
. Mt phng
( )
α
ct
AB
,
BC
,
SC
,
SD
,
BD
lần lượt ti
N
,
E
,
F
,
I
,
J
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
// MN SCD
. B.
( )
//
EF SAD
. C.
( )
// NF SAD
. D.
( )
//
IJ SAB
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thôi tâm
O
.
Gọi
I
trung điểm của
BC
,
K
thuộc
cạnh
SD
sao cho
1
2
SK KD=
,
M
giao điểm của của
BD
AI
.
Khẳng
định nào sau đây đúng:
A.
( )
//MK SCD
. B.
( )
//MK SBD
. C.
( )
//MK ABCD
. D.
( )
//MK SAB
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình thang, đáy lớn
AB
. Gi
,PQ
lần lượt là hai
điểm nm trên cnh
SA
SB
sao cho
1
3
SP SQ
SA SB
= =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
PQ
ct
( )
ABCD
. B.
( )
PQ ABCD
.
C.
( )
//PQ ABCD
. D.
PQ
CD
chéo nhau.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 54
Sưu tm và biên son
Câu 31: Cho t din
ABCD
. Gi
1
G
2
G
lần lượt là trng tâm các tam giác
BCD
ACD
. Khng
định nào sau đây SAI?
A.
( )
12
// G G ABD
. B.
( )
12
// G G ABC
.
C.
1
BG
,
2
AG
CD
đồng quy. D.
12
2
3
G G AB=
.
Câu 32: Cho t din
ABCD
, gi
12
,GG
lần lượt là trng tâm tam giác
BCD
ACD
. Mệnh đề nào sau
đây sai?
A.
( )
12
//
G G ABD
. B. Ba đường thng
12
,BG AG
CD
đồng quy.
C.
(
)
12
//
G G ABC
. D.
12
2
3
=
G G AB
.
Câu 33: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành.
,,MNK
lần lượt là trung điểm ca
, ,.DC BC SA
Gi
H
giao đim ca
AC
MN
. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào
sai?
A.
MN
chéo
SC
. B.
( )
//MN SBD
. C.
( )
// DMN ABC
. D.
( )
MN SAC H
∩=
.
Câu 34: Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nm trong mt mt phng. Gi
1
O
,
2
O
lần lượt tâm ca
ABCD
,
ABEF
.
M
trung đim ca
CD
. Chn khẳng định sai trong các
khẳng định sau:
A.
2
MO
ct
( )
BEC
. B.
12
OO
song song vi
( )
BEC
.
C.
12
OO
song song vi
( )
EFM
. D.
12
OO
song song vi
(
)
AFD
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht. Gi
,MN
theo th t là trng m
;
SAB SCD∆∆
. Khi đó MN song song với mt phng
A.
()SAC
B.
()SBD
. C.
()
SAB
D.
()ABCD
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy lành bình hành. Các đim
,
IJ
lần lượt là trng tâm các tam
giác
,SAB SAD
.
M
là trung điểm
CD
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
// ( )IJ SCD
. B.
// ( )IJ SBM
. C.
// ( )
IJ SBC
. D.
/ /( )
IJ SBD
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
M
là trung điểm
SA
. Khng
định nào sau đây là đúng?
A.
( )
// DOM SC
. B.
( )
// DOM SB
. C.
(
)
//OM SAB
. D.
( )
// DOM SA
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang,
AB
//
CD
2
AB CD=
. Ly
E
thuc cnh
SA
,
F
thuc cnh
SC
sao cho
2
3
SE SF
SA SC
= =
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Đưng thng
EF
song song vi mt phng
( )
SAC
.
B. Đưng thng
EF
cắt đường thng
AC
.
C. Đưng thng
AC
song song vi mt phng
( )
BEF
.
D. Đưng thng
CD
song song vi mt phng
( )
BEF
.
Câu 39: Cho t din ABCD. Gi G là trng tâm tam giác ABD. M đim trên cnh BC sao cho MB =
2MC. Khi đó đường thng MG song song vi mt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
.ACD
B.
( )
.BCD
C.
( )
.ABD
D.
( )
.ABC
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 55
Sưu tm và biên son
Câu 40: Cho t din
ABCD
,
G
là trng tâm
ABD
M
đim trên cnh
BC
sao cho
2BM MC=
.
Đưng thng
MG
song song vi mt phng
A.
(
)
.ACD
B.
(
)
.ABC
C.
( )
.ABD
D.
( .
)BCD
Câu 41: Cho hình chóp
SABCD
có đáyhình bình hành.
,MN
lần lượt là trung điểm ca
SC
SD
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
//MN SBD
. B.
( )
//MN SAB
. C.
( )
//MN SAC
D.
( )
//MN SCD
.
Câu 42: Cho t din
ABCD
,
G
là trng tâm tam giác
ABD
. Trên đoạn
BC
ly đim
M
sao cho
2MB MC=
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
MG
song song vi
( )
ACD
B.
MG
song song vi
( )
ABD
.
C.
MG
song song vi
( )
ACB
. D.
MG
song song vi
( )
BCD
.
Câu 43: Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
′′
CC
. Khi đó
CB
song song vi
A.
( )
AC M
. B.
( )
BC M
. C.
AN
. D.
AM
.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vi đáy ln
AD
,
2AD BC=
. Gi
M
điểm thuc cnh
SD
sao cho
2.MD MS=
Gi
O
là giao điểm ca
AC
.BD
OM
song song
vi mt phng
A.
( )
SAD
. B.
( )
SBD
. C.
( )
SBC
. D.
( )
SAB
.
Câu 45: Cho hình hp
.'' ' 'ABCD A B C D
có tt c các mt là hình vuông cạnh a. Các điểm
,MN
ln
t nm trên
',AD DB
sao cho
(0 2)AM DN x x a= = <<
Khi x thay đi, đưng thng
MN
luôn song song vi mt phng c định nào sau đây?
A.
( )
''CB D
. B.
( )
'A BC
. C.
( )
'.AD C
. D.
( )
''BA C
Câu 46:
Cho hình hp ABC
D.
A’B’C’D’. Trên các cnh
'; '; '
AA BB CC
lần lượt lấy ba điểm
,,
MNP
sao cho
' 1' 2' 1
;;
' 3 '3 '2
AM BN CP
AA BB CC

. Biết mt phng
ct cnh
'DD
ti Q. Tính t
s
'
'
DQ
DD
.
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
5
6
. D.
2
3
.
Câu 47: Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nm trong mt mt phng. Gi
O
,
1
O
lần lượt là tâm ca
ABCD
,
ABEF
M
là trung điểm ca
CD
. Khng định nào sau đây sai?
A.
1
OO
//
( )
BEC
. B.
1
OO
//
( )
AFD
. C.
1
OO
//
( )
EFM
. D.
1
MO
ct
( )
BEC
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 12: ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG SONG SONG
DẠNG 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Câu 1: Cho đường thng
a
nm trong mt phng
( )
α
. Gi s
( )
b
α
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
( )
//b
α
thì
//
ba
.
B. Nếu
b
ct
( )
α
thì
b
ct
a
.
C. Nếu
//ba
thì
( )
//b
α
.
D. Nếu
//b
cha
b
thì
sẽ cắt
(
)
α
theo giao tuyến là đưng thng song song vi
b
.
Lời gii
Câu 2: Cho các mệnh đề sau:
1. Nếu đưng thng
a
song song vi mt phng
( )
P
thì
a
song song vi mi đưng thng nm
trong
( )
P
.
2. Gia hai đưng thẳng chéo nhau duy nhất mt mt phng cha đưng thẳng này song
song với đường thng kia.
3. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song vi mt mt phẳng thì chúng song song với nhau.
4. Nếu đường thng
song song vi mt phng
( )
P
( )
P
cắt đường thng a thì
ct a.
5. Đường thng song song vi mt phng nếu nó song song vi mt đưng thng nm trong mt
phẳng đó.
Trong các mệnh đề trên, s các mệnh đề sai là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời gii
Các mệnh đề sai là: 1, 3, 4, 5.
Câu 3: Mệnh đề nào sai trong các mệnh đều sau?
A. Qua mt đim nm ngoài mt mt phng cho trưc có mt và ch mt đưng thng song song
vi mt phẳng đã cho.
CHƯƠNG
IV
QUAN H SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM
III
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
B. Nếu mt phng
( )
α
cha hai đưng thng ct nhau
,ab
,ab
cùng song song vi mt phng
( )
β
thì
( )
α
song song vi
( )
β
.
C. Hai mt phẳng phân biệt cùng song song vi mt phng th ba thì song song với nhau.
D. Hai mt phng song song chắn trên hai cát tuyến song song những đoạn thẳng bằng nhau.
Lời gii
Câu 4: Cho hai đường thẳng phân biệt
a
,
b
và mt phng
(
)
α
. Gi s
( )
//
a
α
( )
//
b
α
. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
a
b
không có điểm chung.
B.
a
b
hoc song song hoc chéo nhau.
C.
a
b
chéo nhau.
D.
a
b
hoc song song hoc chéo nhau hoc ct nhau.
Lời gii
a
b
hoc song song hoc chéo nhau hoc ct nhau.
Câu 5: Cho đường thng
a
song song vi mt phng
(
)
P
b
đưng thng nm trong
( )
P
. Khi đó
trưng hợp nào sau đây không thể xy ra?
A.
a
song song
b
. B.
a
ct
b
.
C.
a
b
chéo nhau. D.
a
b
không có điểm chung.
Lời gii
( )
||aP
nên
a
không điểm chung vi mt phng
( )
P
.
( )
bP
nên
a
không điểm chung vi
b
tc
a
không th ct
b
.
Câu 6: Hai đường thng cùng song song với đường thng th ba thì hai đường thẳng đó
A. Hoc song song hoc trùng nhau. B. Chéo nhau.
C. Trùng nhau. D. Song song
Lời gii
Hai đường thng cùng song song với đường thng th ba thì hai đường thẳng đó song song
hoc trùng nhau.
Câu 7: Trong không gian, cho các mệnh đề sau:
I. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau.
II. Hai mt phẳng phân biệt cha hai đưng thng song song ct nhau theo giao tuyến song song
với hai đường thẳng đó.
III. Nếu đường thng
a
song song vi đưng thng
b
, đường thng
b
nm trên mt phng
( )
P
thì
a
song song vi
( )
P
.
IV. Qua điểm
A
không thuc mt phng
( )
α
, k được đúng một đường thng song song vi
( )
α
.
S mệnh đề đúng
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Lời gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
I. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau.
Đây là một mệnh đề sai vì hai đường thng này có thể chéo nhau hoc ct nhau.
II. Hai mt phẳng phân biệt cha hai đưng thng song song cắt nhau theo giao tuyến song song
với hai đường thẳng đó.
Đây là một mệnh đề sai vì giao tuyến có th hoc song song với hai đường thẳng đó, hoặc trùng
vi mt trong hai đường thẳng đó.
III. Nếu đường thng
a
song song với đường thng
b
, đường thng
b
nm trên mt phng
( )
P
thì
a
song song vi
( )
P
.
Đây là một mệnh đề sai
a
còn có th thuc
( )
P
.
IV. Qua điểm
A
không thuc mt phng
( )
α
, k được đúng một đường thng song song vi
( )
α
.
Đây là một mệnh đề đúng, vì qua
A
ta s k được vô s đường song song vi
( )
α
, các đường
này đều nm trên
( )
β
đi qua
A
và song song vi
( )
α
.
Câu 8: Chn khẳng định đúng trong các khẳng đnh sau.
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau.
B. Nếu
(
)
//
aP
thì tn ti trong
( )
P
đường thng
b
để
// ba
.
C. Nếu
( )
( )
// aP
bP
thì
// ab
.
D. Nếu
( )
// aP
và đường thng
b
ct mt phng
( )
P
thì hai đường thng
a
b
ct nhau.
Lời gii
Câu 9: Cho mt phng
( )
α
và đường thng
( )
d
α
. Khng định nào sau đây là sai?
A. Nếu
( )
//d
α
thì trong
( )
α
tn ti đưng thng
sao cho
//d
.
B. Nếu
( )
//d
α
( )
b
α
thì
//
bd
.
C. Nếu
( )
dA
α
∩=
( )
d
α
thì
d
d
hoc ct nhau hoc chéo nhau.
D. Nếu
( )
// ;d cc
α
thì
(
)
//d
α
.
Lời gii
Mệnh đề B sai vì
b
d
có th chéo nhau.
Câu 10: Cho các mệnh đề sau:
. Nếu
( )
//aP
thì
a
song song vi mọi đường thng nm trong
(
)
P
.
. Nếu
( )
//aP
thì
a
song song vi một đường thẳng nào đó nằm trong
( )
P
.
. Nếu
( )
//aP
thì có vô s đường thng nm trong
( )
P
song song vi
a
.
. Nếu
( )
//aP
thì có một đường thng
d
nào đó nằm trong
( )
P
sao cho
a
d
đồng phng.
S mệnh đề đúng là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Lời gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
. Nếu
( )
//aP
thì
a
song song vi mọi đường thng nm trong
(
)
P
Sai.
. Nếu
( )
//aP
thì
a
song song vi một đường thẳng nào đó nằm trong
(
)
P
Đúng.
. Nếu
( )
//aP
thì có vô s đường thng nm trong
(
)
P
song song vi
a
Đúng.
. Nếu
( )
//aP
thì có một đường thng
d
nào đó nằm trong
( )
P
sao cho
a
d
đồng phng
Đúng.
Vậy có 3 mệnh đề đúng.
Câu 11: Trong các khng đnh sau khng định nào sai?
A. Nếu mt đưng thng song song vi mt trong hai mt phng song song thì nó song song vi
mt phng còn li.
B. Nếu một đường thng ct mt trong hai mt phng song song thì nó ct mt phng còn li.
C. Nếu hai đường thng song song thì chúng cùng nằm trên mt mt phng.
D. Nếu hai mt phẳng phân biệt cùng song song vi mt mt phẳng thì chúng song song với
nhau.
Lời gii
Gi s
( )
α
song song vi
( )
β
. Một đường thng
a
song song vi
( )
β
có th nm trên
( )
α
.
Câu 12: Tìm khẳng định sai trong các khng định sau đây
A. Nếu hai mt phng song song cùng ct mt phng th ba thì hai giao tuyến to thành song
song vi nhau.
B. Ba mt phng đôi một song song chắn trên hai đường thng chéo nhau những đoạn thng
tương ng t l.
C. Nếu mt phng
( )
P
song song vi mt phng
( )
Q
thì mọi đường thng nm trên mt phng
(
)
P
đều song song vi mt phng
( )
Q
.
D. Nếu mt phng
( )
P
có cha hai đưng thẳng phân biệt và hai đưng thẳng đó cùng song song
song vi mt phng
( )
Q
thì mt phng
( )
P
song song vi mt phng
( )
Q
.
Lời gii
Ví d
(
)
SAD
cha
;MN PQ
cùng song song vi
( )
ABCD
nhưng
(
)
SAD
ct
( )
ABCD
.
N
C
A
D
B
S
M
P
Q
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
Câu 13: Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng cùng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau.
B. Hai đường thng cùng song song vi mt mt phng thì trùng nhau.
C. Hai đường thng cùng song song vi mt mt phng thì chéo nhau.
D. Hai đưng thng cùng song song vi mt mt phng có th chéo nhau, song song, ct nhau
hoc trùng nhau.
Lời gii
Lý thuyết : Hai đưng thng cùng song song vi mt mt phng có th chéo nhau, song song, ct
nhau hoc trùng nhau.
Câu 14: Cho các gi thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thng
a
song song vi mt phng
( )
α
?
A.
//
ab
(
)
b
α
. B.
( )
//a
β
( ) ( )
//
βα
.
C.
//ab
( )
//
b
α
. D.
( )
a
α
∩=
.
Lời gii
Chọn
( )
a
α
∩=
Câu 15: Cho hai mt phng
(
) ( )
,
PQ
cắt nhau theo giao tuyến đường thng
d
. Đưng thng
a
song
song vi c hai mt phng
( )
( )
,PQ
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
,ad
trùng nhau. B.
,ad
chéo nhau. C.
a
song song
d
. D.
,ad
ct nhau.
Lời gii
S dng h qu: Nếu hai mt phẳng phân biệt cùng song song vi một đường thng thì giao
tuyến của chúng cũng song song với đường thẳng đó.
Câu 16: Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau
,,abc
. Gi
( )
P
là mt phng qua
a
,
( )
Q
là mt phng
qua
b
sao cho giao tuyến ca
( )
P
( )
Q
song song vi
c
. Có nhiu nhất bao nhiêu mt phng
( )
P
( )
Q
tha mãn yêu cu trên?
A. Vô s mt phng
( )
P
( )
Q
.
B. Mt mt phng
( )
P
, vô s mt phng
(
)
Q
.
C. Mt mt phng
( )
Q
, vô s mt phng
( )
P
.
D. Mt mt phng
(
)
P
, mt mt phng
( )
Q
.
Lời gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
c
song song vi giao tuyến ca
( )
P
(
)
Q
nên
( )
cP
.
Khi đó,
( )
P
là mt phng cha
a
song song vi
,c
a
c
chéo nhau nên ch có mt mt
phẳng như vậy.
Tương tự cũng ch có mt mt phng
( )
Q
cha
b
và song song vi
c
.
Vậy có nhiều nht mt mt phng
( )
P
và mt mt phng
(
)
Q
thỏa yêu cầu bài toán.
DẠNG 2. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG
Câu 17: Cho hình chóp t giác
..S ABCD
Gi
,
M
N
ln lưt là trung đim ca
SA
SC
. Mệnh đề o
sau đây đúng?
A.
( )
//MN SAB
. B.
( )
//
MN SBC
. C.
( )
//MN SBD
. D.
( )
//MN ABCD
.
Lời gii
MN
là đường trung bình của tam giác
//SAC MN AC
.
Mt khác
( )
/ /( )AC ABCD MN ABCD
⊂⇒
.
c
(Q)
(P)
b
a
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
M
,
N
lần lượt là trng tâm tam giác
SAB
và tam giác
SCD
.
Khi đó
MN
song song vi mt phng
A.
(
)
SAC
. B.
( )
SBD
. C.
( )
SAB
. D.
( )
ABCD
.
Lời gii
Gi
E
F
lần lượt là trung điểm ca
AB
CD
.
Do
M
,
N
là trng tâm
SAB
,
SCD
nên
S
,
M
,
E
thng hàng;
S
,
N
,
F
thng hàng.
Xét
SEF
có:
2
3
SM SN
SE SF
= =
nên theo định lý Ta lét
//
MN EF
.
( )
EF ABCD
nên
(
)
//MN ABCD
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
,MN
ln lưt là trung đim ca các cnh
,SB SC
. Trong các khng
định sau, khng định nào đúng?
A.
//( )MN ABC
. B.
// ( )MN SAB
. C.
// ( )MN SAC
. D.
// ( )MN SBC
.
Lời gii
N
M
E
F
A
D
B
C
S
N
M
S
A
B
C
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
Theo gi thiết thì
,
MN
lần lượt trung điểm ca
,
SB SC
nên
MN
đường trung bình của
SBC
, do đó
//MN BC
.
()
()
//
MN ABC
BC ABC
MN BC
⊂⇒
// ( )MN ABC
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
I
J
lần lượt là trung điểm ca
SC
BC
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng đnh sau:
A.
JI
//
()
SAC
. B.
JI
//
()SAB
. C.
JI
//
()SBC
. D.
JI
//
()SAD
.
Lời gii
Xét đáp án B:
Ta có
JI
//
SB
,
( )
SB SAB
.
Vy
JI
//
()SAB
.
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi. Gi
,H
,
I
K
lần lượt trung điểm ca
,SA
,AB
.CD
Khng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
//HK SBC
. B.
(
)
//HK SBD
. C.
( )
//HK SAC
. D.
( )
//HK SAD
.
Lời gii
Ta có
HI
là đường trung bình của tam giác
SAB
nên
( ) ( )
// //HI SB SBC HI SBC⊂⇒
Li có
,I
K
lần lượt là trung điểm
,AB
CD
nên
( ) ( )
// //IK BC SBC IK SBC⊂⇒
S
A
B
C
D
I
J
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
T, ta có
( ) ( )
//HIK SBC
, mà
( )
HK HIK
nên
(
)
//HK SBC
.
Câu 22: Cho t din
ABCD
,
G
là trng tâm
ABD
M
là điểm trên cnh
BC
sao cho
2BM MC=
.
Đưng thng
MG
song song vi mt phẳng nào sau đây?
A.
( )
ACD
. B.
( )
ABC
. C.
( )
ABD
. D.
( )
BCD
.
Lời gii
Gi
P
là trung điểm ca
AD
.
Ta có:
2
||
3
BM BG
MG CP
BC BP
= =
.Mà
( )
( )
CP ACD
MG ACD
nên
( )
||MG ACD
.
Câu 23: Cho t din
ABCD
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
,
ABD Q
thuc cnh
AB
sao cho
2AQ QB=
P
là trung điểm ca
.AB
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
//( )GQ
ACD
B.
//( )GQ BCD
C.
GQ
ct
( )
.BCD
D.
Q
thuc mt phng
Lời gii
Gi
M
là trung điểm ca
.BD
G
là trng tâm tam giác
ABD
2
.
3
AG
AM
⇒=
Đim
sao cho
2
2.
3
AQ
AQ QB
AB
= ⇔=
Suy ra
AG AQ
GQ
AM AB
=
//
.BD
P
M
G
B
C
D
A
Q
G
P
M
A
C
D
B
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
Mt khác
BD
nm trong mt phng
suy ra
GQ
//
( )
.BCD
Câu 24: Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
′′′′
hai đáy là các hình bình hành. Các điểm
,
M
,
N
P
ln
ợt là trung điểm ca cnh
,AD
,BC
CC
. Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề sai?
i)
( )
.A B MNP
′′
ii)
( ) ( )
.MNP BC D
′′
iii)
( ) ( )
.MNP B C D
′′′
iv)
DD
ct mp
(
)
.MNP
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề sai?
A.
4
. B.
2.
C.
3.
D.
1.
Lời giải
Ta có
( )
.
A B AB
AB AB MMN
AB
N
MN
P
′′
⇒⇒
Ta có
( ) ( )
.
M
MNP BC
N CD
N BC
D
P
′′
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( )
MNP ABCD MN
MNP
B C D ABCD
∩=
′′′
ct
( )
.BCD
′′′
Ta có
( ) ( )
( )
( )
MNP BC D
MNP Q
D BC D D
DD
D
′′
⇒=
′′
=
.
Vy ch có mệnh đề iii) sai.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
Câu 25: Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
nằm trong hai mặt phẳng khác nhau lần lượt tâm
O
O
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
(
)
//OO ADF
. B.
( )
//OO BCE
. C.
( )
//OO ACE
. D.
(
)
//
OO DCEF
.
Lời giải
Đáp án A đúng vì
( )
( )
( )
//
//
OO DF
DF ADF OO ADF
ADF
OO
⊂⇒
Đáp án B đúng vì
( )
( )
( )
//
//
OO EC
EC BCE OO BCE
BCE
OO
⊂⇒
Đáp án C sai vì
( )
OO ACE
Đáp án D đúng vì
( )
( )
( )
//
//
OO EC
EC DCEF OO DCEF
OO DCEF
⊂⇒
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
,HK
lần lượt là trung
điểm ca
,BC CD
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
( )
//HK SBD
. B.
(
)
//OK SAD
. C.
( )
//
OH SAB
. D.
( )
//HK SAB
.
Lời gii
O
O'
F
D
E
C
B
A
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
+ Ta có
( )
HK SBD
.
Ta thy
HK
là đường trung bình của tam giác
BCD
nên
//HK BD
(
)
BD SBD
.
Do đó
( )
//
HK SBD
.
+ Ta có
(
)
OK SAD
.
Ta thy
OK
là đường trung bình của tam giác
ACD
nên
//OK AD
(
)
AD SAD
.
Do đó
(
)
//OK SAD
.
+ Ta có
( )
OH SAB
.
Ta thy
OH
là đường trung bình của tam giác
ABC
nên
//OH AB
(
)
AB SAB
.
Do đó
( )
//
OH SAB
.
+ Trong mp
( )
ABCD
ta thy:
AB HK
( )
AB SAB
nên
HK
không sông song vi
( )
SAB
.
Câu 27: Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
.Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm
AA
BC
′′
. Khi đó đường thng
AB
song song vi mt phng
A.
( )
'
A MN
. B.
( )
C MN
. C.
(
)
A CN
. D.
( )
CMN
.
Lời gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
Gi
,HK
lần lượt là trung điểm ca
,AB AC
′′
.
Ta có:
HM
là đường trung bình
ABA
′′
(
)
// 1
HM AB
.
Li có:
,HN MK
lần lượt là đường trung bình
,ABC AAC
′′
∆∆
.
1
// ,
2
1
// ,
2
HN A C HN A C
MK AC MK AC
′′ ′′
=
=
//A C AC
A C AC
′′
′′
=
nên
// HN MK
HN MK
=
HNKM
là hình bình hành.
(
)
// 2HM NK
.
T
(
)
1
( )
2
suy ra:
(
)
// //AB NK AB A NC
′′
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
là một điểm trên cnh
SA
,
mt phng
( )
α
qua
M
song song vi
SB
AC
. Mt phng
( )
α
ct
AB
,
BC
,
SC
,
SD
,
BD
lần lượt ti
N
,
E
,
F
,
I
,
J
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
(
)
// MN SCD
. B.
( )
// EF SAD
. C.
( )
//
NF SAD
. D.
( )
// IJ SAB
.
Lời gii
Ta có:
( )
( )
(
) ( )
( ) (
)
//
//
IJ SBD
SBD IJ SB
SB SBD
α
α
α
=
⇒∩ =
. Mà
( ) // (SAB)SB SAB IJ⊂⇒
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thôi tâm
O
.
Gọi
I
trung điểm của
BC
,
K
thuộc
cạnh
SD
sao cho
1
2
SK KD=
,
M
giao điểm của của
BD
AI
.
Khẳng
định nào sau đây đúng:
A.
( )
//MK SCD
. B.
( )
//MK SBD
. C.
( )
//MK ABCD
. D.
( )
//MK SAB
.
Lời giải
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Sưu tm và biên son
A sai vì
( )
MK SCD K∩=
B sai vì
( )
MK SBD
C sai vì
(
)
MK ABCD M∩=
Ta có
M
trọng tâm tam giác
ABC
, do đó
21
33
BM BO BD= =
Suy ra
2
//
3
DK DM
MK SB
DS DB
= =
Vậy
( )
//MK SAB
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình thang, đáy lớn
AB
. Gi
,PQ
lần lượt là hai
điểm nm trên cnh
SA
SB
sao cho
1
3
SP SQ
SA SB
= =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
PQ
ct
( )
ABCD
. B.
( )
PQ ABCD
.
C.
( )
//PQ ABCD
. D.
PQ
CD
chéo nhau.
Lời gii
Chọn C
Q
P
A
B
D
C
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Sưu tm và biên son
( )
( )
( )
//
//
PQ AB
AB ABCD PQ ABCD
PQ ABCD
⊂⇒
.
Câu 31: Cho t din
ABCD
. Gi
1
G
2
G
lần lượt là trng tâm các tam giác
BCD
ACD
. Khng
định nào sau đây SAI?
A.
( )
12
// G G ABD
. B.
( )
12
// G G ABC
.
C.
1
BG
,
2
AG
CD
đồng quy. D.
12
2
3
G G AB=
.
Lời gii
Gi
M
là trung điểm
CD
1
1
2
2
1
;
3
1
;
3
MG
G BM
MB
MG
G AM
MA
∈=
∈=
Xét tam giác
ABM
, ta có
12
12
1
//
3
MG MG
G G AB
MB MA
= =
12 1
12
11
33
G G MG
G G AB
AB MB
==⇒=
.
Câu 32: Cho t din
ABCD
, gi
12
,GG
lần lượt là trng tâm tam giác
BCD
ACD
. Mệnh đề nào sau
đây sai?
A.
( )
12
//G G ABD
. B. Ba đường thng
12
,
BG AG
CD
đồng quy.
C.
(
)
12
//G G ABC
. D.
12
2
3
=G G AB
.
Lời gii
Gi
M
là trung điểm ca
CD
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Sưu tm và biên son
Xét
ABM
ta có:
12
12
12
//
1
1
3
3
= =
=
G G AB
MG MG
MB MA
G G AB
D sai.
(
)
12 12
// //
G G AB G G ABD
A đúng.
( )
12 12
// //G G AB G G ABC
C đúng.
Ba đường
12
,,BG AG CD
, đồng quy tại
M
B đúng.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành.
,,MNK
lần lượt là trung điểm ca
, ,.DC BC SA
Gi
H
giao đim ca
AC
MN
. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào
sai?
A.
MN
chéo
SC
. B.
( )
//MN SBD
. C.
( )
// DMN ABC
. D.
( )
MN SAC H∩=
.
Lời gii
( )
D
MN ABC
nên
MN
không song song vi mt phng
( )
DABC
câu C sai.
Câu 34: Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nm trong mt mt phng. Gi
1
O
,
2
O
lần lượt tâm ca
ABCD
,
ABEF
.
M
trung đim ca
CD
. Chn khẳng định sai trong các
khẳng định sau:
A.
2
MO
ct
( )
BEC
. B.
12
OO
song song vi
( )
BEC
.
C.
12
OO
song song vi
( )
EFM
. D.
12
OO
song song vi
( )
AFD
.
Lời gii
Gi
J
là giao điểm ca
AM
BC
.
Ta có:
11
// // //MO AD BC MO CJ
.
1
O
là trung điểm ca
AC
nên
M
là trung điểm ca
AJ
.
O
1
O
2
J
D
F
A
B
E
C
M
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Sưu tm và biên son
Do đó
2
//MO EJ
.
T đó suy ra
( )
2
//MO BEC
.
Vy
2
MO
không ct
( )
BEC
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht. Gi
,
MN
theo th t là trng m
;
SAB SCD∆∆
. Khi đó MN song song với mt phng
A.
()
SAC
B.
()SBD
. C.
()SAB
D.
()ABCD
.
Lời gii
Gi E F lần lượt là trung điểm AB và CD.
Do
;MN
là trng tâm tam giác
;SAB SCD
nên
thng hàng;
,,SNF
thng hàng.
Xét
SEF
có:
2
3
SM SN
SE SF
= =
nên theo định lý Ta – let
//MN EF
.
( )
EF ABCD
nên
(
)
//
MN ABCD
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy lành bình hành. Các đim
,IJ
lần lượt là trng tâm các tam
giác
,SAB SAD
.
M
là trung điểm
CD
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
// ( )IJ SCD
. B.
// ( )IJ SBM
. C.
// ( )IJ SBC
. D.
/ /( )
IJ SBD
.
Lời gii
Gi
,NP
lần lượt là trung điểm ca cnh
,AB AD
.
Xét
SNP
2
// NP
3
SI SJ
IJ
SN SP
= =
.
N
M
F
E
D
B
C
A
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Sưu tm và biên son
Xét
ABD
M
là đường trung bình trong tam giác
//NP BD
.
Suy ra
//
IJ BD
.
Ta có
()
( // // ( )
( ()
IJ SBD
IJ BD IJ SBD
BD SBD
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
M
là trung điểm
SA
. Khng
định nào sau đây là đúng?
A.
( )
// DOM SC
. B.
( )
// DOM SB
. C.
( )
//OM SAB
. D.
(
)
// DOM SA
.
Lời gii
Ta có:
M
là trung điểm
SA
;
O
là trung điểm
AC
OM
là đường trung bình
SAC
.
(
)
( )
(
)
( )
// ; D // DOM SC SC SCD OM SC OM SC ⊄⇒
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang,
AB
//
CD
2AB CD=
. Ly
E
thuc cnh
SA
,
F
thuc cnh
SC
sao cho
2
3
SE SF
SA SC
= =
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Đưng thng
EF
song song vi mt phng
( )
SAC
.
B. Đưng thng
EF
cắt đường thng
AC
.
C. Đưng thng
AC
song song vi mt phng
( )
BEF
.
D. Đưng thng
CD
song song vi mt phng
( )
BEF
.
Lời gii
M
O
A
D
B
C
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Sưu tm và biên son
2
3
SE SF
SA SC
= =
nên đường thng
EF
//
AC
. Mà
( )
EF BEF
,
( )
AC BEF
nên
AC
song
song vi mt phng
( )
BEF
.
Câu 39: Cho t din ABCD. Gi G là trng tâm tam giác ABD. M đim trên cnh BC sao cho MB =
2MC. Khi đó đường thng MG song song vi mt phẳng nào dưới đây?
A.
(
)
.ACD
B.
( )
.
BCD
C.
( )
.ABD
D.
( )
.ABC
Lời gii
Gọi E là trung điểm AD
Câu 40: Cho t din
ABCD
,
G
là trng tâm
ABD
M
đim trên cnh
BC
sao cho
2BM MC=
.
Đưng thng
MG
song song vi mt phng
A.
( )
.ACD
B.
( )
.
ABC
C.
( )
.ABD
D.
( .)BCD
Lời gii
Gi
P
là trung điểm
AD
Ta có:
( )
3
//CP MG// .
2
BM BG
MG ACD
BC BP
==⇒⇒
Câu 41: Cho hình chóp
SABCD
có đáyhình bình hành.
,
MN
lần lượt là trung điểm ca
SC
SD
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
//MN SBD
. B.
( )
//MN SAB
. C.
( )
//MN SAC
D.
( )
//MN SCD
.
Lời gii
P
N
D
C
B
A
G
M
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Sưu tm và biên son
Ta có
//CD //ABMN MN
( )
/ / SABMN
Câu 42: Cho t din
ABCD
,
G
là trng tâm tam giác
ABD
. Trên đoạn
BC
ly đim
M
sao cho
2MB MC=
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
MG
song song vi
( )
ACD
B.
MG
song song vi
( )
ABD
.
C.
MG
song song vi
( )
ACB
. D.
MG
song song vi
( )
BCD
.
Lời gii
Gi
I
là trung điểm ca
AD
. Xét tam giác
BCI
2
3
BM BG
BC BI
= =
( ) ( )
// , ,MG CI CI ACD MG ACD ⊂⊄
( )
//MG ACD
.
Câu 43: Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
AB
′′
CC
. Khi đó
CB
song song vi
A.
( )
AC M
. B.
( )
BC M
. C.
AN
. D.
AM
.
Lời gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Sưu tm và biên son
- Gi
G
là giao điểm ca
AC
AC
G
là trung điểm ca
AC
MG
là đưng trung
bình của tam giác
A CB
′′
//
CB MG
( )
//CB AC M
′′
.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang vi đáy ln
AD
,
2AD BC=
. Gi
M
điểm thuc cnh
SD
sao cho
2.MD MS=
Gi
O
là giao điểm ca
AC
.BD
OM
song song
vi mt phng
A.
( )
SAD
. B.
( )
SBD
. C.
( )
SBC
. D.
( )
SAB
.
Lời gii
12
// ;
23
OC OB BC DO
AD BC AC BD O
OA OD AD DB
∩= = = = =
. Mt khác:
2
S3
DM
D
=
S
DO DM
DB D
⇒=
//OM SB
( ) ( )
,SB SBC OM SBC⊂⊄
.
G
A
C
C'
B
B'
A'
N
M
O
A
B
C
D
S
M
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Sưu tm và biên son
Nên
( )
//OM SBC
.
Câu 45: Cho hình hp
.'' ' 'ABCD A B C D
có tt c các mt là hình vuông cạnh a. Các điểm
,MN
ln
t nm trên
',AD DB
sao cho
(0 2)AM DN x x a= = <<
Khi x thay đi, đưng thng
MN
luôn song song vi mt phng c định nào sau đây?
A.
( )
''CB D
. B.
( )
'A BC
. C.
( )
'.AD C
. D.
( )
''BA C
Lời gii
S dụng định lí Ta-lét thun
//AD A D
′′
nên tn ti
( )
P
là mt phng qua
AD
và song song vi mp
( )
A D CB
′′
( )
Q
là mt phng qua
M
và song song vi mp
(
)
A D CB
′′
Gi s
( )
Q
ct
DB
ti
N
Theo định lí Ta-lét ta có:
(*)
AM DN
AD DB
=
Mà các mt ca hình hp là hình vuông cnh
a
nên
2AD DB a
= =
T
(
)
*
ta có
AM DN
=
DN DN
⇒=
NN
⇒≡
()MN Q⇒⊂
( ) (
)
//
ACQ DB
′′
suy ra
MN
luôn song song vi mt phng c định
( )
A D CB
′′
hay
S dụng định lí Ta-lét đo
T gi thiết ta có:
AM MD AD
DN NB DB
′′
= =
Suy ra
AD
,
MN
DB
luôn song song vi mt mt phng.
Vy
MN
luôn song song vi mt mt phng
( )
P
, mà
( )
P
song song vi
AD
DB
Mt phẳng này chính là mp
( )
A D CB
′′
hay
( )
A BC
Câu 46:
Cho hình hp ABC
D.
A’B’C’D’. Trên các cnh
'; '; 'AA BB CC
lần lượt lấy ba điểm
,,MNP
sao cho
' 1' 2' 1
;;
' 3 '3 '2
AM BN CP
AA BB CC

. Biết mt phng
ct cnh
'DD
ti Q. Tính t
s
'
'
DQ
DD
.
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
5
6
. D.
2
3
.
Lời gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Sưu tm và biên son
Gọi độ dài cạnh bên của hình hp là
a
.
Giao tuyến ca mt phng
vi
( )
''CDD C
là đường thẳng đi qua
P
và song song vi
MN
Gi
'P
là trung điểm
'
BB
' ': // ' 'Q AA MN P Q
. Khi đó tứ giác
''MNP Q
là hình bình
hành và
211 1 1
' ' '' ' '
326 6 6
NP a a a MQ a Q A MA MQ a=−=⇒ = = =
.
Vy
'' ' 1
' '6
AQ DQ
AA DD
= =
.
Câu 47: Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nm trong mt mt phng. Gi
O
,
1
O
lần lượt là tâm ca
ABCD
,
ABEF
M
là trung điểm ca
CD
. Khng định nào sau đây sai?
A.
1
OO
//
(
)
BEC
. B.
1
OO
//
( )
AFD
.
C.
1
OO
//
( )
EFM
. D.
1
MO
ct
( )
BEC
.
Lời gii
Xét tam giác
ACE
1
,OO
lần lượt là trung điểm ca
AC
,
AE
.
Suy ra
1
OO
là đường trung bình trong tam giác
ACE
//
EC
.
Q'
P'
Q
P
A'
B'
C'
A
B
C
D
D'
N
M
O
1
O
E
F
C
D
B
A
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Sưu tm và biên son
Tương tự,
1
OO
là đường trung bình ca tam giác
BFD
nên
1
OO
//
FD
.
Vy
1
OO
//
( )
BEC
,
1
OO
//
( )
AFD
1
OO
//
( )
EFC
. Chú ý rằng:
( ) ( )
EFC EFM=
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 56
Sưu tm và biên son
BÀI 12: ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG SONG SONG
DẠNG 3. GIAO ĐIỂM, GIAO TUYẾN LIÊN QUÁN ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI
MẶT PHẲNG
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
đáyhình bình hành. Gọi
M
trung điểm ca
SA
. Giao điểm ca
đường thẳng
SB
và mặt phẳng
(
)
CMD
là:
A. Không có giao điểm. B. Giao điểm của đường thng
SB
MC
.
C. Giao điểm ca đưng thng
SB
MD
. D. Trung điểm của đoạn thẳng
SB
.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
trung điểm
AO
.
Mặt phẳng
( )
α
qua
M
song song với
BD
;
SA
mặt phẳng
(
)
α
ct
SC
tại
N
. Khẳng
định nào sau đây là khẳng đnh đúng?
A.
1
4
SN NC=
. B.
SN NC=
. C.
1
3
SN NC=
. D.
1
2
SN NC=
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
(
)
α
là mặt phẳng đi qua
AC
và
song song với
SB
. Mặt phẳng
( )
α
ct
SD
ti
E
. Chn khng định đúng trong các khẳng định
sau
A.
1
3
SE ED=
. B.
1
2
SE SD=
. C.
1
3
SE SD=
. D.
2SE SD=
.
Câu 51: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành tâm
O
,
M
một đim thuc đon
SA
sao
cho
2MA SM=
, điểm
N
đim thuc tia đi ca tia
OS
sao cho
3ON SO=
,
G
là trng tâm
tam giác
SCD
. Gọi
( )
K SD GMN=
. Biết rng
( )
,
SK a
ab
KD b
=
( )
,1ab =
. Tính
S ab= +
.
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
M
C
A
D
B
S
CHƯƠNG
IV
QUAN H SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM
III
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 57
Sưu tm và biên son
Câu 52: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
M
là điểm thuộc cnh
SD
sao
cho
2
3
SM SD=
. Mặt phẳng cha
AM
song song vi
BD
ct cnh
SC
tại
K
. T số
SK
SC
bằng
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
3
4
.
Câu 53: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
trung điểm
SC
,
F
là giao
điểm của đường thẳng
SD
với mặt phẳng
( )
ABM
. Tính tỉ số
SF
SD
.
A.
1
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
2
.
Câu 54: Cho hình chóp
.S ABC
,GK
lần lượt trng tâm ca các tam giác
ABC
SBC
, gọi
E
là trung điểm ca
AC
. Mặt phẳng
()GEK
ct
SC
tại
M
. T số
MS
MC
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
2
3
. D.
1
2
.
Câu 55: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy nh bình hành. Gọi
M
trung điểm ca
SD
,
G
trọng
tâm tam giác
SAB
,
K
là giao điểm ca
GM
vi mặt phẳng
ABCD
. T số
KB
KC
bằng
A.
2
3
. B.
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
DẠNG 4. XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 56: Cho tứ din
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AB
AC
,
E
là điểm trên cạnh
CD
sao cho
3ED EC=
. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng
( )
MNE
và tứ din
ABCD
là hình:
A. Tam giác B. Hình vuông. C. Hình thang. D. Hình ch nhật.
Câu 57: Cho tứ din
ABCD
,
M
N
lần lưt là trung đim ca
AB
AC
. Mt phng
( )
α
qua
MN
cắt tứ din
ABCD
theo thiết diện là đa giác
T
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
T
là hình thang.
B.
T
là tam giác hoặc hình thang hoặc hình bình hành.
C.
T
là hình chữ nht.
D.
T
là tam giác.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 58
Sưu tm và biên son
Câu 58: Cho tứ din
ABCD
9,AD cm
=
6.
CB cm=
M
đim bt kì trên cnh
CD
.
( )
α
mt
phẳng qua
M
và song song với
,AD
BC
. Nếu thiết diện ca t din ct bi mặt phẳng
( )
α
hình thoi thì cạnh của hình thoi đó bằng
A.
( )
3.cm
B.
( )
7
.
2
cm
C.
( )
31
.
8
cm
D.
( )
18
.
5
cm
Câu 59: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với đáy ln
AD
,
M
trung điểm cnh
SA
,
N
đim trên cnh
SC
sao cho
3SN SC
=
. Mặt phẳng
()
α
cha
MN
song song với
SB
cắt hình chóp theo thiết diện là
A. Tam giác
MNK
vi
K
thuộc
SD
.
B. Tam giác
MNP
vi
P
là trung điểm ca
AB
.
C. Hình thang.
D. Ngũ giác.
Câu 60: Trong không gian, cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành,
,MN
lần lượt là
trung điểm đoạn
,SC BC
. Thiết diện của hình chóp khi ct bi mặt phẳng
( )
α
qua
MN
song
song với
BD
là hình gì?
A. Tam giác. B. Ngũ giác. C. Lc giác. D. T giác.
Câu 61: Cho tứ din
ABCD
G
là trọng tâm của tam giác
BCD
. Gọi
(
)
P
là mặt phẳng qua
G
, song
song với
AB
CD
. Thiết diện ca t din
ABCD
cắt bởi
( )
P
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác. D. Tam giác đều.
Câu 62: Cho tứ din
ABCD
6, 8AB CD
= =
, ct t diện bởi mt mặt phẳng song song với
,AB CD
để thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng
A.
31
7
. B.
18
7
. C.
24
7
. D.
15
7
.
Câu 63: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với đáy ln
AB
, điểm
M
là trung điểm
CD
. Mặt phẳng
( )
α
qua
M
và song song với c
,SA BC
, cắt hình chóp theo một thiết diện là
A. hình
tam giác. B. hình bình hành. C. hình thoi. D. hình
thang.
Câu 64: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
,
I
trung điểm cnh
SC
.
Khng định nào sau đây sai?
A. Đưng thng
IO
song song với mặt phẳng
(
)
SAD
.
B. Mặt phẳng
( )
IBD
cắt hình chóp
.S ABCD
theo thiết diện là một tứ giác.
C. Đưng thng
IO
song song với mặt phẳng
( )
SAB
.
D. Giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
IBD
( )
SAC
IO
.
Câu 65: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Điểm
M
tha mãn
3.MA MB=
 
Mt
phng
( )
P
qua
M
và song song với
SC
,
BD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
P
cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.
B.
( )
P
cắt hình chóp theo thiết diện là một tam gc.
C.
( )
P
cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.
D.
( )
P
không cắt hình chóp.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 59
Sưu tm và biên son
Câu 66: Cho tứ din
ABCD
. Đim
M
thuộc đon
AC
(
M
khác
A
,
M
khác
C
). Mặt phẳng
( )
α
đi
qua
M
song song với
AB
AD
. Thiết diện ca
( )
α
với tứ din
ABCD
là hình gì?
A. Hình vuông B. Hình ch nhật C. Hình tam giác D. Hình bình hành
Câu 67: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
, gi
I
là trung đim cnh
SC
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đưng thng
IO
song song với mặt phẳng
B. Đường thẳng
IO
song song với mặt phẳng
( )
.SAB
C. Mặt phẳng
( )
IBD
cắt mặt phẳng
( )
SAC
theo giao tuyến
.OI
D. Mặt phẳng
( )
IBD
cắt hình chóp
.S ABCD
theo một thiết diện là tứ giác.
Câu 68: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình nh hành tâm
, OI
trung điểm cnh
SC
.
Khng định nào sau đây sai?
A.
( )
// .IO mp SAB
B.
(
)
// .IO mp SAD
C. Mặt phẳng
( )
IBD
cắt hình chóp
.S ABCD
theo thiết diện là một tứ giác.
D.
( ) ( )
.IBD SAC OI∩=
Câu 69: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, đáy ABCD nh bình hành. Gọi M, N, I lần lượt trung
điểm ca các cnh SA, SB BC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng và hình chóp S.ABCD là:
A. T giác MNIK vi K là điểm bất kỳ trên cạnh AD.
B. Tam giác MNI.
C. Hình bình hành MNIK với K là điểm trên cạnh AD mà IK//AB.
D. Hình Thang MNIK với K là một điểm trên cạnh AD mà IK//AB
Câu 70: Gọi
( )
P
là mặt phẳng qua
H
, song song với
CD
và
SB
. Thiết diện tạo bởi
(
)
P
và nh chóp
.S ABCD
nh gì?
A. Ngũ giác.
B. Hình bình hành.
C. T giác không có cp cạnh đối nào song song.
D. nh thang.
Câu 71: Cho tứ din
ABCD
. Đim
M
thuộc đon
AC
. Mặt phẳng
( )
α
qua
M
song song với
AB
và
AD
. Thiết diện ca
( )
α
với tứ din
ABCD
là hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình ngũ giác.
Câu 72: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành.
M
là mt đim thuc đon
SB
. Mt
phng
( )
ADM
cắt hình chóp
S.ABCD
theo thiết diện là
A. Hình thang. B. Hình ch nhật. C. Hình bình hành. D. Tam giác.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 60
Sưu tm và biên son
Câu 73: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt đáy,
ABCD
hình vuông cạnh
2
a
,
2
SA a=
. Gọi
M
trung điểm cnh
SC
,
( )
α
mặt phẳng đi qua
A
,
M
song song với
đường thẳng
BD
. Tính diện tích thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng
( )
α
.
A.
2
2a
. B.
2
4
3
a
. C.
2
42
3
a
. D.
2
22
3
a
.
Câu 74: Cho tứ din
ABCD
=AB a
,
. Gọi
I
,
J
lần lượt là trung điểm
AB
CD
,
gi sử
AB CD
. Mặt phẳng
( )
α
qua
M
nằm trên đoạn
IJ
song song với
AB
CD
. Tính
diện tích thiết diện ca t din
ABCD
vi mặt phẳng
( )
α
biết
=
1
3
IM IJ
.
A.
ab
. B.
9
ab
. C.
2ab
. D.
2
9
ab
.
Câu 75: Cho tứ din
ABCD
AB
vuông góc với
CD
,
6AB CD= =
.
M
đim thuc cnh
BC
sao
cho
(
)
. 0 1MC x BC x
= <<
.
( )
mp P
song song với
AB
CD
lần lượt ct
,,,BC DB AD AC
tại
, ,,M N PQ
. Diện tích lớn nhất của t giác bằng bao nhiêu?
A.
8
. B.
9
. C.
11
. D.
10
.
Câu 76: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
, gọi
M
là trung đim
CD
,
( )
P
là mt phẳng đi qua
M
và song
song với
BD
CD
. Thiết diện ca hình hp cắt bởi mặt phẳng
( )
P
là hình gì?
A. Ngũ giác. B. T giác. C. Tam giác. D. Lc giác.
Câu 77: Cho tứ din
ABCD
6AB =
,
8CD =
. Ct t din bi mt mt phẳng song song với
AB
,
CD
để thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng
A.
31
7
. B.
18
7
. C.
24
7
. D.
15
7
.
Câu 78: Cho tứ din
ABCD
. Trên các cnh
AD
,
BC
theo thứ tự lấy các đim
M
,
N
sao cho
1
3
MA NC
AD CB
= =
. Gọi
( )
P
mặt phẳng chứa đường thng
MN
song song với
CD
. Khi đó
thiết diện ca t din
ABCD
ct bởi mặt phẳng
( )
P
là:
A. mt tam giác.
B. một hình bình hành.
C. một hình thang với đáy lớn gấp
2
lần đáy nhỏ.
D. một hình thang với đáy lớn gấp
3
lần đáy nhỏ.
Câu 79: Cho tứ din
ABCD
. Điểm G là trng tâm tam giác
BCD
. Mặt phẳng
()
α
qua G,
()
α
song song
vi
AB
CD
.
()
α
ct trung tuyến AM ca tam giác ACD tại K. Chọn khẳng định đúng?
A.
()
α
cắt tứ din ABCD theo thiết diện là một hình tam giác.
B.
2
3
AK AM=
.
C.
1
3
AK AM
=
.
D. Giao tuyến ca
()
α
và cắt
CD
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 61
Sưu tm và biên son
Câu 80: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Mặt phẳng
( )
P
qua
BD
và song song
vi
SA
. Khi đó mặt phẳng
( )
P
cắt hình chóp
.S ABCD
theo thiết diện là một hình
A. Hình thang. B. Hình ch nhật. C. Hình bình hành. D. Tam giác.
Câu 81: Cho hình hp
.
ABCD A B C D
′′
. Gọi
I
là trung đim
AB
. Mặt phẳng
( )
IB D
′′
cắt hình hộp theo
thiết diện là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình ch nht. D. Tam giác
Câu 82: Cho hìnhchóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
M
là mt đim thuc đon
SB
(
M
khác
S
B
). Mặtphẳng
( )
ADM
cắt hình chóp
.S ABCD
theo thiết diện là
A. Hình bình hành. B. Tam giác. C. Hình ch nht. D. Hình thang.
Câu 83: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình nh hành. Điểm
M
tha mãn
3MA MB
 
. Mt
phng
P
qua
M
và song song với hai đường thẳng
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
P
không cắt hình chóp.
B.
P
cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.
C.
P
cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác.
D.
P
cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.
Câu 84: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
nh bình hành tâm
O
,
M
là trung điểm
SA
.Gọi
( )
α
là mặt phẳng đi qua
M
, song song vi
SC
AD
. Thiết diện ca
( )
α
vi hình chóp
.S ABCD
là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình ch nht. D. Hình bình hành.
Câu 85: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang
( )
//AB CD
. Gọi
,IJ
lần lượt trung
điểm ca c cnh
,AD BC
và G là trng tâm tam giác
SAB
. Biết thiết diện ca hình chóp ct
bởi mặt phẳng
( )
IJG
là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sao đây đúng?
A.
3AB CD=
. B.
1
3
AB CD=
. C.
3
2
AB CD=
. D.
2
3
AB CD=
.
Câu 86: Cho hình tứ din ABCD có tt c các cạnh bằng
6a
. Gọi
,MN
lần lượt trung đim ca
,;CA CB P
là đim trên cnh
BD
sao cho
2BP PD=
. Diện tích
S
thiết din ca t din
ABCD
bị cắt bởi
là:
A.
2
5 457
.
2
a
B.
2
5 457
.
12
a
C.
2
5 51
.
2
a
D.
2
5 51
.
4
a
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 62
Sưu tm và biên son
Câu 87: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang
( )
//AB CD
, cnh
3AB a=
,
AD CD a= =
. Tam giác
SAB
cân ti
,2S SA a=
. Mặt phẳng
( )
P
song song với
,SA AB
ct các cnh
,,,AD BC SC SD
theo thứ tự tại
, ,,M N PQ
. Đặt
( )
0AM x x a= <<
. Gọi
x
là giá tr để t giác
MNPQ
ngoi tiếp được đường tròn, bán kính đường tròn đó là
A.
7
4
a
. B.
7
6
a
. C.
3
4
a
. D.
a
.
Câu 88: Cho tứ din
ABCD
tt c các cạnh bằng
a
,
I
trung điểm ca
AC
,
J
một điểm trên
cnh
AD
sao cho
2AJ JD=
.
( )
P
mt phẳng chứa
IJ
và song song với
AB
. Tính din tích
thiết diện khi cắt tứ diện bởi mặt phẳng
(
)
P
.
A.
2
3 51
144
a
. B.
2
3 31
144
a
. C.
2
31
144
a
. D.
2
5 51
144
a
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 12: ĐƯNG THNG VÀ MT PHNG SONG SONG
DẠNG 3. GIAO ĐIỂM, GIAO TUYẾN LIÊN QUÁN ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI
MẶT PHẲNG
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
đáyhình bình hành. Gọi
M
trung điểm ca
SA
. Giao điểm ca
đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
CMD
là:
A. Không có giao điểm. B. Giao điểm của đường thng
SB
MC
.
C. Giao điểm ca đưng thng
SB
MD
. D. Trung điểm của đoạn thẳng
SB
.
Lời gii
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
//
,
AB CD
M CMD SAB
CD CMD AB SAB
∈∩
⊂⊂
giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
CMD
( )
SAB
đường thẳng
// //MN AB CD
vi
.
M
C
A
D
B
S
N
M
C
A
D
B
S
CHƯƠNG
IV
QUAN H SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM
III
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
N
là giao điểm của đường thng
SB
và mặt phẳng
( )
CMD
.
Xét tam giác
SAB
M
là trung điểm
SA
//MN AB
N
là trung điểm
SB
.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
trung điểm
AO
.
Mặt phẳng
(
)
α
qua
M
song song với
BD
;
SA
mặt phẳng
( )
α
ct
SC
tại
N
. Khẳng
định nào sau đây là khẳng đnh đúng?
A.
1
4
SN NC=
. B.
SN NC=
. C.
1
3
SN NC=
. D.
1
2
SN NC=
.
Lời gii
+) Vì
//( )
//
( ) ()
SA
MN SA
SAC MN
α
α
∩=
. Xét tam giác
SAC
SN AM
NC MC
=
+) Mt khác
ABCD
là hình bình hành tâm
O
, kết hp
M
là trung điểm
AO
dẫn đến
1
22 3
3
AM SN
CO AO AM MO MC AM
MC NC
== = ⇒= ==
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
( )
α
là mặt phẳng đi qua
AC
và
song song với
SB
. Mặt phẳng
(
)
α
ct
SD
ti
E
. Chn khng định đúng trong các khẳng định
sau
A.
1
3
SE ED=
. B.
1
2
SE SD=
. C.
1
3
SE SD=
. D.
2
SE SD=
.
Lời gii
Gọi
O AC BD=
( )
,O AC AC
α
∈⊂
( )
O SBD
.
N
O
A
B
C
D
S
M
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
Suy ra
(
) ( )
O SBD
α
∈∩
.
Ta có
( )
SB
α
,
( )
SB SBD
Suy ra
(
) ( )
d SBD
α
=
, vi
d
đi qua
O
d SB
.
Trong mặt phẳng
( )
SBD
, kẻ
d
ct
SD
tại
E
, suy ra
( )
E SD
α
=
.
Ta có
O
là trung điểm ca
BD
OE SB
suy ra
OE
là đường trung bình của
DSB
.
Vy
E
là trung điểm ca
SD
, suy ra
1
2
SE SD=
.
Câu 51: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành tâm
O
,
M
một đim thuc đon
SA
sao
cho
2MA SM=
, điểm
N
đim thuc tia đi ca tia
OS
sao cho
3ON SO=
,
G
là trng tâm
tam giác
SCD
. Gọi
( )
K SD GMN=
. Biết rng
(
)
,
SK a
ab
KD b
=
(
)
,1ab =
. Tính
S ab= +
.
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Lời gii
Trong
( )
SAC
, từ
O
dựng đường thng
d
song song với
,SA
ct
MN
tại
E
. Ta có
1 11
//
42 4 2
OE ON OE OE
OE SM
SM SN MA MA
== =⇒=
Trong
(
)
SAC
, gọi
F MN AC=
ta có
121
//
233
OE OF AF AF
OE MA
MA AF AO AC
⇒==⇒=⇒=
Ta có
1
//
3
AM AF
MN SC
SA AC
= =
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
'
//
'// //
,
G GMN SCD
xGx GMN SCD
MN SC
xGx SC MN
MN GMN SC SCD
∈∩
=

⊂⊂
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
Gọi
( )
( )
', '
'
K xGx xGx GMN
K xGx SD K SD GMN
K SD
∈⊂
= ⇒=
Ta có:
2
//
3
DK DG
GK SC
SD DI
⇒==
1
1, 2 3
2
SK
a b ab
KD
= = =+=
Câu 52: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
M
là điểm thuộc cnh
SD
sao
cho
2
3
SM SD=
. Mặt phẳng cha
AM
song song vi
BD
ct cnh
SC
tại
K
. T số
SK
SC
bằng
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
3
4
.
Lời giải
Nối
BD
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
Trong mặt phẳng
( )
SBD
qua
M
v đường thẳng song song với
BD
ct
SB
tại
N
.
Trong mặt phẳng
( )
ABCD
gọi
O AC BD
=
Trong măt phẳng
( )
SBD
gọi
I SO MN=
Trong măt phẳng
( )
SAC
gọi
K AI SC=
( )
( )
K AI AMN
K SC AMN
K SC
∈⊂
⇒=
SOD
2
//
3
SI SM
MI DO
SO SD
⇒= =
SAC
SO
là trung tuyến và
2
3
SI
SO
=
I
là trng tâm tam giác
SAC
Nên
AK
là đường trung tuyến ca
SAC
Do đó
K
là trung điểm ca
SC
1
2
SK
SC
⇒=
.
Câu 53: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
trung điểm
SC
,
F
là giao
điểm của đường thẳng
SD
với mặt phẳng
( )
ABM
. Tính tỉ số
SF
SD
.
A.
1
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
2
.
Lời giải
+ Chọn mặt phẳng
( )
SBD
chứa
SD
+ Tìm giao tuyến của mặt phẳng
( )
SBD
và mặt phẳng
( )
ABM
:
( ) ( )
B SBD ABM∈∩
Gọi
O AC BD=
F
E
O
M
A
B
C
D
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
Trong mặt phẳng
( )
SAC
gọi
E AM SO=
thì
( )
( )
,
,
E AM AM ABM
E SO SO SBD
∈⊂
∈⊂
(
)
( )
E SBD ABM⇒∈
(
) (
)
BE SBD ABM
⇒=
+ Trong mặt phẳng
( )
SBD
gọi
F SD BE=
thì
( )
,
F SD
F BE BE ABM
∈⊂
( )
F SD ABM⇒=
+ Vì
O
là trung điểm
AC
,
M
là trung điểm
SC
nên
E
là trọng tâm tam giác
SAC
Suy ra
2
3
SE
SO
=
+ Trong tam giác
SBD
SO
là trung tuyến và
2
3
SE
SO
=
nên
E
là trọng tâm tam giác
SBD
Suy ra
BF
là trung tuyến của tam giác
SBD
Do đó
F
là trung điểm
SD
, suy ra
1
2
SF
SD
=
.
Câu 54: Cho hình chóp
.S ABC
,GK
lần lượt trng tâm ca các tam giác
ABC
SBC
, gọi
E
là trung điểm ca
AC
. Mặt phẳng
()GEK
ct
SC
tại
M
. T số
MS
MC
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
2
3
. D.
1
2
.
Lời gii
Gọi
N
là trung điểm ca
BC
, theo đầu bài ta có
,GK
lần lượt là trọng tâm của các tam giác
ABC
SBC
nên ta có
1
// ( )//
3
NK NG
GK SA GEK SA
NS NA
==⇒⇒
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
T trên mặt phẳng
()SAC
, ta dựng đường thẳng đi qua
E
và song song với
SA
ct
SC
tại
M
.
//
// ( )
//
EM SA
EM GK M EGK
GK SA
⇒∈
vy
()EGK SC M∩=
.
Do
E
là trung điểm ca
AC
,
//EM SC EM
là đường trung bình của tam giác
SAC
Vy T số
1
MS
MC
=
.
Câu 55: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy nh bình hành. Gọi
M
trung điểm ca
SD
,
G
trọng
tâm tam giác
SAB
,
K
là giao điểm ca
GM
vi mặt phẳng
ABCD
. T số
KB
KC
bằng
A.
2
3
. B.
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Lời gii
Gọi
N
là trung điểm ca
AB
.
Trong mặt phẳng
( )
SDN
,
{ }
GM DN K∩=
.
Ta có:
( )
K GM
K DN ABCD
∈⊂
( )
GM ABCD K⇒∩ =
.
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác
SND
với ba điểm
,,MGK
thẳng hàng ta có
.. 1
NK DM SG
KD MS GN
=
.1.2 1
NK
KD
⇔=
1
2
NK
KD
⇔=
N
là trung điểm ca
KD
.
N
cũng là trung điểm ca
AB
nên tứ giác
ADBK
là hình bình hành
KB AD BC⇒==
1
2
KB
KC
⇒=
.
DẠNG 4. XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 56: Cho tứ din
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AB
AC
,
E
là điểm trên cạnh
CD
sao cho
3ED EC=
. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng
( )
MNE
và tứ din
ABCD
là hình:
A. Tam giác B. Hình vuông. C. Hình thang. D. Hình ch nhật.
Lời giải
M
N
G
K
S
A
B
C
D
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
Tam giác
ABC
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AB
AC
Suy ra
MN
là đường trung bình của tam giác
ABC
//MN BC
T
E
kẻ đường thẳng song song với
BC
và cắt
BD
tại
//F EF BC
Do đó
//MN EF
suy ra bốn điểm
, ,,MNEF
đồng phẳng
MNEF
là hình thang.
Vậy hình thang
MNEF
là thiết diện cn tìm.
Câu 57: Cho tứ din
ABCD
,
M
N
lần lưt là trung đim ca
AB
AC
. Mt phng
( )
α
qua
MN
cắt tứ din
ABCD
theo thiết diện là đa giác
T
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
T
là hình thang.
B.
T
là tam giác hoặc hình thang hoặc hình bình hành.
C.
T
là hình chữ nht.
D.
T
là tam giác.
Lời gii
Trường hợp 1: Mặt phẳng
( )
α
qua
MN
và cắt đoạn
AD
tại điểm
P
Thiết diệntam giác
MNP
.
Trưng hợp 2: Mặt phẳng
( )
α
qua
MN
ct mặt phẳng
( )
BCD
theo giao tuyến
PQ
Thiết diện là hình thang
hoặc hình bình hành
.
F
N
M
A
C
D
B
E
A
B
C
D
M
N
P
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
Câu 58: Cho tứ din
ABCD
9,AD cm=
6.CB cm=
M
đim bt kì trên cnh
CD
.
(
)
α
mt
phẳng qua
M
và song song với
,AD
BC
. Nếu thiết diện ca t din ct bi mặt phẳng
( )
α
hình thoi thì cạnh của hình thoi đó bằng
A.
(
)
3.cm
B.
( )
7
.
2
cm
C.
( )
31
.
8
cm
D.
( )
18
.
5
cm
Lời gii
Thiết diện là hình bình hành
MNPQ
.
Ta có
6
MN DN MN DN
BC BD BD
=⇔=
9
PN BN PN BN
AD BD BD
=⇔=
T suy ra
1.
69
MN PN
+=
Khi thiết diện hình thoi thì
MN PN
=
nên
18
1.
96 5
MN MN
MN+=⇔=
Câu 59: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với đáy ln
AD
,
M
trung điểm cnh
SA
,
N
đim trên cnh
SC
sao cho
3
SN SC=
. Mặt phẳng
()
α
cha
MN
song song với
SB
cắt hình chóp theo thiết diện là
A. Tam giác
MNK
vi
K
thuộc
SD
.
B. Tam giác
MNP
vi
P
là trung điểm ca
AB
.
C. Hình thang.
D. Ngũ giác.
9cm
6cm
Q
P
N
A
B
C
D
M
A
B
C
D
M
N
P
Q
A
B
C
D
M
N
P
Q
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
Lời gii
* Trong mặt phẳng
( )
SAC
MN
không song song với
AC
nên gọi
I MN AC=
.
*
(
)
// AB
α
nên
( )
()SAB MP
α
∩=
vi
//MP SB
P AB
. Suy ra
P
là trung điểm ca
AB
.
* Trong
( )
ABCD
đường thng
IP
ct
AD
BC
lần lượt tại
J
H
.
* Trong mặt phẳng
( )
SAD
,
JM
ct
SD
tại
K
.
* Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
()
()
()
()
()
MP SAB
PH ABCD
HN SBC
NK SCD
KM SDA
α
α
α
α
α
=
=
=
=
=
.
Vậy thiết diện cần tìm là ngũ giác
MPHNK
.
Câu 60: Trong không gian, cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành,
,MN
lần lượt là
trung điểm đoạn
,SC BC
. Thiết diện của hình chóp khi ct bi mặt phẳng
( )
α
qua
MN
song
song với
BD
là hình gì?
A. Tam giác. B. Ngũ giác. C. Lc giác. D. T giác.
Lời gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
Gọi
( )
CD P NP CD
α
∩=
( ) ( ) ( ) ( )
;SCD PM SBC MN
αα
⇒∩ = =
Suy ra, ta được thiết diện cn tìm là tam giác
MNP
.
Câu 61: Cho tứ din
ABCD
G
là trọng tâm của tam giác
BCD
. Gọi
( )
P
là mặt phẳng qua
G
, song
song với
AB
CD
. Thiết diện ca t din
ABCD
cắt bởi
( )
P
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác. D. Tam giác đều.
Lời gii
Gọi
là giao tuyến ca
( )
P
( )
BCD
. Khi đó
đi qua
G
và song song với
CD
.
Gọi
H
,
K
lần lượt là giao điểm ca
vi
BC
BD
.
Gi sử
( )
P
ct
(
)
ABC
( )
ABD
theo các giao tuyến là
HI
KJ
.
Ta có
( ) ( )
P ABC HJ∩=
,
( ) (
)
P ABD KJ∩=
( )
AB P
nên
HI AB KJ

.
Theo định lí Thalet, ta có
2
BH BK
HC KD
= =
suy ra
1
3
1
3
HI CH
AB CB
HI KJ
KJ DK
AB DB
= =
⇒=
= =
.
Vậy thiết diện ca
( )
P
và tứ din
ABCD
là hình bình hành
HIJK
.
Câu 62: Cho tứ din
ABCD
6, 8AB CD= =
, ct t diện bởi mt mặt phẳng song song với
,AB CD
để thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
A.
31
7
. B.
18
7
. C.
24
7
. D.
15
7
.
Lời gii
Gi sử một mặt phẳng song song với
,AB CD
cắt tứ din
ABCD
theo một thiết diện là hình
thoi
MNPQ
như hình vẽ trên. Khi đó ta có
//NP//
//CD//
MQ AB
MN PQ
MQ PQ
=
Theo định lí ta lét ta có
1
CQ CM MQ
k
CB CA AB
= = =
11
.6MQ k AB k⇒= =
2
BQ BP PQ
k
BC BD CD
= = =
22
.8PQ k CD k⇒= =
Ta
12
1
CQ BQ
kk
CB BC
+= + =
( )
*
Ta lại có
12
68MP PQ k k=⇒=
(
)
**
T
(
)
*
( )
**
suy ra
12
4 3 4 24
, 6.
7 7 77
k k MQ= =⇒==
.
Câu 63: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với đáy ln
AB
, điểm
M
là trung điểm
CD
. Mặt phẳng
( )
α
qua
M
và song song với c
,SA BC
, cắt hình chóp theo một thiết diện là
A. hình
tam giác. B. hình bình hành. C. hình thoi. D. hình
thang.
Lời giải
M
N
C
D
B
A
Q
P
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
// // ,
M ABCD
BC ABCD MH MH BC H AB
BC ABCD
α
αα
∈∩
⇒∩ =
.
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( ) (
) ( )
SA // // ,
H SAB
SAB HK HK SA K SB
SA SAB
α
αα
∈∩
⇒∩ =
.
Ta có:
( )
( )
(
)
( )
( ) ( ) (
)
BC // // ,
K SBC
SBC KQ KQ BC Q SC
BC SBC
α
αα
∈∩
⇒∩ =
.
Ta có:
(
) ( )
( ) ( )
( ) ( )
Q SCD
SCD QM
M SCD
α
α
α
∈∩
⇒∩ =
∈∩
.
Thiết diện ca hình chóp cắt bởi mặt phẳng
( )
α
hình thang
HKQM
.
Câu 64: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
,
I
trung điểm cnh
SC
.
Khng định nào sau đây sai?
A. Đưng thng
IO
song song với mặt phẳng
( )
SAD
.
B. Mặt phẳng
( )
IBD
cắt hình chóp
.S ABCD
theo thiết diện là một tứ giác.
C. Đưng thng
IO
song song với mặt phẳng
( )
SAB
.
D. Giao tuyến ca hai mt phẳng
( )
IBD
( )
SAC
IO
.
Lời gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Sưu tm và biên son
A đúng vì
//
IO SA
( )
//IO SAD
.
C đúng vì
//IO SA
( )
//
IO SAB
.
D đúng vì
( ) ( )
SAD IIB CO∩=
.
B sai vì mặt phẳng
( )
IBD
cắt hình chóp
.S ABCD
theo thiết diện là tam giác
IBD
.
Câu 65: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Điểm
M
tha mãn
3.
MA MB=
 
Mt
phng
( )
P
qua
M
và song song với
SC
,
BD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
P
cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.
B.
( )
P
cắt hình chóp theo thiết diện là một tam gc.
C.
( )
P
cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.
D.
( )
P
không cắt hình chóp.
Lời gii
O
I
D
C
A
B
S
R
Q
P
N
I
K
M
D
A
B
C
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Sưu tm và biên son
Trong
( )
ABCD
, kẻ đường thẳng qua
M
và song song với
BD
ct
, , BC CD CA
tại
, , KNI
.
Trong
( )
SCD
, kẻ đường thẳng qua
N
và song song với
SC
ct
SD
tại
P
.
Trong
( )
SCB
, kẻ đường thẳng qua
K
và song song với
SC
ct
SB
tại
Q
.
Trong
( )
SAC
, kẻ đường thẳng qua
I
và song song với
SC
ct
SA
tại
R
.
Thiết diện là ngũ giác
KNPRQ
.
Câu 66: Cho tứ din
ABCD
. Đim
M
thuộc đon
AC
(
M
khác
A
,
M
khác
C
). Mặt phẳng
( )
α
đi
qua
M
song song với
AB
AD
. Thiết diện ca
( )
α
với tứ din
ABCD
là hình gì?
A. Hình vuông B. Hình ch nhật C. Hình tam giác D. Hình bình hành
Lời gii
Ta có
( )
( )
//AB
AB ABC
α
( ) ( )
ABC MN
α
⇒∩ =
vi
//MN AB
N BC
.
Ta có
( )
(
)
//AD
AD ADC
α
( ) ( )
ADC MP
α
⇒∩ =
vi
//MP AD
.
( ) ( )
BCD NP
α
∩=
.
Do đó thiết diện ca
( )
α
với tứ din
ABCD
là hình tam giác
MNP
.
Câu 67: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
, gi
I
là trung đim cnh
SC
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đưng thng
IO
song song với mặt phẳng
B. Đường thẳng
IO
song song với mặt phẳng
( )
.SAB
C. Mặt phẳng
( )
IBD
cắt mặt phẳng
( )
SAC
theo giao tuyến
.OI
D. Mặt phẳng
( )
IBD
cắt hình chóp
.S ABCD
theo một thiết diện là tứ giác.
Lời gii
P
N
M
D
C
B
A
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Sưu tm và biên son
Trong tam giác
SAC
O
là trung điểm
AC
,
I
là trung điểm
SC
nên
/ /SAIO
IO
song song với hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
.SAD
Mặt phẳng
( )
IBD
ct
( )
SAC
theo giao tuyến
.IO
Mặt phẳng
( )
IBD
ct
( )
SBC
theo giao tuyến
BI
, ct
( )
SCD
theo giao tuyến
ID
, ct
( )
ABCD
theo giao tuyến
BD
thiết diện tạo bởi mặt phẳng
( )
IBD
và hình chóp
.S ABCD
là tam giác
.IBD
Vậy đáp án D sai.
Câu 68: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình nh hành tâm
, OI
trung điểm cnh
SC
.
Khng định nào sau đây sai?
A.
( )
// .IO mp SAB
B.
( )
// .IO mp SAD
C. Mặt phẳng
( )
IBD
cắt hình chóp
.S ABCD
theo thiết diện là một tứ giác.
D.
(
) (
)
.IBD SAC OI
∩=
Lời gii
Trong mặt phẳng
( )
SAC
,IO
lần lượt là trung điểm ca
,SC SA
nên
// .IO SA
Suy ra
(
)
( )
//
.
//
IO SAB
IO SAD
I
O
D
C
B
A
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Sưu tm và biên son
Hai mt phng
( )
SAC
( )
IBD
có hai điểm chung là
,OI
nên giao tuyến ca hai mt phng là
.IO
Thiết diện ca mặt phẳng
( )
IBD
cắt hình chóp
( )
.S ABCD
chính là tam giác
.IBD
Câu 69: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, đáy ABCD nh bình hành. Gọi M, N, I lần lượt trung
điểm ca các cnh SA, SB BC. Thiết diện tạo bi mặt phẳng và hình chóp S.ABCD là:
A. T giác MNIK vi K là điểm bất kỳ trên cạnh AD.
B. Tam giác MNI.
C. Hình bình hành MNIK với K là điểm trên cạnh AD mà IK//AB.
D. Hình Thang MNIK với K là một điểm trên cạnh AD mà IK//AB
Lời gii
Hình vẽ:
Ta xét ba mặt phẳng,, đôi một cắt nhau theo 3 giao tuyến song song.
( )
( )
( ) ( )
MNI SAB MN
SAB ABCD AB
1
mµ MN//= AB
2
∩=
∩=
( ) ( )
MNI ABCD⇒∩
theo giao tuyến là một đường thẳng đi qua I và song song với AB, sẽ ct
AD ti một điểm K: IK//=AB
Vậy thiết diện cần tìm là: Hình thanh MNIK với K là điểm trên cạnh AD mà IK//AB.
Câu 70: Gọi
( )
P
là mặt phẳng qua
H
, song song với
CD
và
SB
. Thiết diện tạo bởi
( )
P
và nh chóp
.
S ABCD
nh gì?
A. Ngũ giác.
B. nh bình hành.
C. T giác không có cp cnh đối nào song song.
D. nh thang.
Lời gii
A
B
D
C
S
M
N
I
K
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Sưu tm và biên son
( )
P
mặt phẳng qua
H
, song song với
CD
và
SB
nên
( )
P
ct
( )
ABCD
theo giao tuyến
qua
H
song song
CD
ct
, BC AD
lần lượt tại
, FE
;
( )
P
ct
( )
SBC
theo giao tuyến
//FI SB
(
I SC
);
( )
P
ct
( )
SCD
theo giao tuyến
//JI CD
(
J SD
).
Khi đó thiết diện tạo bởi
( )
P
và hình chóp
.S ABCD
nh thang vì
//JI FE
,
//FI SB
,
//JE SA
nên
FI
không song song với
JE
.
Câu 71: Cho tứ din
ABCD
. Đim
M
thuộc đon
AC
. Mặt phẳng
( )
α
qua
M
song song với
AB
và
AD
. Thiết diện ca
( )
α
với tứ din
ABCD
là hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình ngũ giác.
Lời gii
( )
α
( )
ABC
M
chung,
(
)
α
song song với
AB
,
(
)
AB ABC
.
( )
( )
, //ABC Mx Mx AB
α
⇒∩ =
Mx BC N∩=
.
( )
α
( )
ACD
M
chung,
(
)
α
song song với
AD
,
( )
AD ACD
( ) (
)
, //ACD My My AD
α
⇒∩ =
My CD P∩=
.
Ta có
(
) ( )
ABC MN
α
∩=
.
( ) ( )
ACD MP
α
∩=
.
( ) ( )
BCD NP
α
∩=
.
Thiết diện ca
( )
α
với tứ din
ABCD
là tam giác
MNP
.
Câu 72: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành.
M
là mt đim thuc đon
SB
. Mt
phng
( )
ADM
cắt hình chóp
S.ABCD
theo thiết diện là
A. Hình thang. B. Hình ch nhật. C. Hình bình hành. D. Tam giác.
P
N
M
D
C
B
A
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Sưu tm và biên son
Lời gii
Do
BC // AD
nên mặt phẳng
( )
ADM
( )
SBC
có giao tuyến là đường thng
MG
song song
vi
BC
Thiết diện là hình thang
AMGD
.
Câu 73: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt đáy,
ABCD
hình vuông cạnh
2
a
,
2SA a=
. Gọi
M
trung điểm cnh
SC
,
( )
α
mặt phẳng đi qua
A
,
M
song song với
đường thẳng
BD
. Tính diện tích thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng
( )
α
.
A.
2
2
a
. B.
2
4
3
a
. C.
2
42
3
a
. D.
2
22
3
a
.
Lời gii
Gọi
O AC BD=
,
I SO AM
=
. Trong mặt phẳng
( )
SBD
qua
I
kẻ
//EF BD
, khi đó ta
(
) ( )
AEMF
α
mặt phẳng cha
AM
song song với
BD
. Do đó thiết diện ca hình chóp
bị cắt bởi mặt phẳng
( )
α
là t giác
AEMF
.
Ta có:
( )
//FE BD
BD SAC
( )
FE SAC⇒⊥
FE AM⇒⊥
.
Mặt khác ta có:
G
A
D
C
B
S
M
F
E
I
M
O
C
A
D
B
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Sưu tm và biên son
*
2
AC a SA= =
nên tam giác
SAC
vuông cân tại
A
, suy ra
2AM a=
.
*
I
là trng tâm tam giác
SAC
, mà
//EF BD
nên tính được
24
33
a
EF BD= =
.
T giác
AEMF
có hai đường chéo
FE AM
nên
2
1 22
.
23
AEMF
a
S FE AM= =
.
Câu 74: Cho tứ din
ABCD
=AB a
,
. Gọi
I
,
J
lần lượt là trung điểm
AB
CD
,
gi sử
AB CD
. Mặt phẳng
( )
α
qua
M
nằm trên đoạn
IJ
song song với
AB
CD
. Tính
diện tích thiết diện ca t din
ABCD
vi mặt phẳng
( )
α
biết
=
1
3
IM IJ
.
A.
ab
. B.
9
ab
. C.
2ab
. D.
2
9
ab
.
Lời gii
Ta có
( )
( )
( ) ( )
α
α
∈∩
//
CD
CD ICD
M ICD
giao tuyến ca
( )
α
vi
( )
ICD
là đường thẳng qua
M
song song với
CD
ct
IC
tại
L
ID
tại
N
.
( )
( )
( ) ( )
α
α
∈∩
// AB
AB JAB
M JAB
giao tuyến ca
( )
α
vi
(
)
JAB
là đường thẳng qua
M
và song song
vi
AB
ct
JA
tại
P
JB
tại
Q
.
a
d
Q
P
H
G
F
E
N
L
J
I
A
B
C
D
M
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Sưu tm và biên son
Ta có
( )
( )
( ) (
)
α
α
∈∩
// AB
AB ABC
L ABC
//
EF AB
Tương tự
( )
( )
( ) (
)
α
α
∈∩
// AB
AB ABD
N ABD
// HG AB
.
T
// // EF HG AB
Ta có
( )
( )
( ) (
)
α
α
∈∩
// CD
CD ACD
P ACD
// FG CD
Tương tự
(
)
(
)
( ) (
)
α
α
∈∩
//
CD
CD BCD
Q BCD
// EH CD
T
// // FG EH CD
.
T , suy ra
EFGH
là hình bình hành. Mà
AB CD
nên
EFGH
là hình chữ nht.
Xét tam giác
ICD
có:
// LN CD
⇒=
LN IN
CD ID
.
Xét tam giác
ICD
có:
// MN JD
⇒=
IN IM
ID IJ
.
Do đó
= =
1
3
LN IM
CD IJ
⇒= =
1
33
b
LN CD
.
Tương tự
= =
2
3
PQ JM
AB JI
⇒= =
22
33
a
PQ AB
.
Vy
= =
2
.
9
EFGH
ab
S PQ LN
.
Câu 75: Cho tứ din
ABCD
AB
vuông góc với
CD
,
6AB CD= =
.
M
đim thuc cnh
BC
sao
cho
( )
. 0 1MC x BC x= <<
.
( )
mp P
song song với
AB
CD
lần lượt ct
,,,
BC DB AD AC
tại
, ,,M N PQ
. Diện tích lớn nhất của t giác bằng bao nhiêu?
A.
8
. B.
9
. C.
11
. D.
10
.
Lời gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Sưu tm và biên son
Xét t giác
MNPQ
// //
// //
MQ NP AB
MN PQ CD
MNPQ
là hình bình hành.
Mặt khác,
AB CD MQ MN⊥⇒
.
Do đó,
là hình chữ nht.
//
MQ AB
nên
.6
MQ CM
x MQ x AB x
AB CB
= =⇒= =
.
Theo giả thiết
( )
.1MC x BC BM x BC= ⇒=
.
//MN CD
nên
( ) ( )
1 1 . 61
MN BM
x MN x CD x
CD BC
= =−⇒ = =
.
Diên tích hình chữ nht
( ) ( )
2
1
. 6 1 .6 36. . 1 36 9
2
MNPQ
xx
S MN MQ x x x x
+−

= = = −≤ =


.
Ta có
9
MNPQ
S
=
khi
1
1
2
x xx=−⇔=
Vậy diện tích tứ giác
lớn nhất bằng 9 khi
M
là trung điểm ca
BC
.
Câu 76: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
, gọi
M
là trung đim
CD
,
( )
P
là mt phẳng đi qua
M
và song
song với
BD
CD
. Thiết diện ca hình hp cắt bởi mặt phẳng
( )
P
là hình gì?
A. Ngũ giác. B. T giác. C. Tam giác. D. Lc giác.
Lời gii
P
N
Q
A
B
D
C
M
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Sưu tm và biên son
* Gọi
I
là điểm thuộc
AB
′′
sao cho
3
2
AI AB
′′
=
 
, gọi
K
là trung điểm ca
DD
. Ta có:
(
) (
)
//
//
MI DB
P MIK
MK CD
⇒≡
* Gọi
,
E MK C D F MK CC
′′
=∩=
.
* Gọi
, , P IE B C Q IE A D N PF BC
′′
=∩==
.
* Thiết diện ca hình hp
.
ABCD A B C D
′′
cắt bởi mặt phẳng
( )
P
là ngũ giác
MNPQK
.
Câu 77: Cho tứ din
ABCD
6AB =
,
8CD =
. Ct t din bi mt mt phẳng song song với
AB
,
CD
để thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng
A.
31
7
. B.
18
7
. C.
24
7
. D.
15
7
.
Lời gii
Gi sử một mặt phẳng song song với
AB
CD
cắt tứ din
ABCD
theo một thiết diện là hình
thoi
MNIK
như hình vẽ trên. Khi đó ta có:
// //
// //
MK AB IN
MN CD IK
MK KI
=
.
Cách 1:
Theo định lí Ta lét ta có:
MK CK
AB AC
KI AK
CD AC
=
=
6
8
MK AC AK
AC
KI AK
AC
=
=
1
6
MK AK
AC
⇒=
1
68
MK KI
⇒=
1
68
MK MK
⇒=
7
1
24
MK⇔=
24
7
MK⇔=
.
Vậy hình thoi có cạnh bằng
24
7
.
Cách 2:
M
Q
N
P
K
B
A
D
C
A'
D'
C'
B'
I
F
E
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Sưu tm và biên son
Theo định lí Ta-lét ta có:
MK CK
AB AC
KI AK
CD AC
=
=
MK MK CK AK
AB CD AC AC
⇒+=+
68
MK MK AK KC
AC
+
⇒+=
7
1
24
MK AC
AC
⇒==
24
7
MK⇒=
.
Câu 78: Cho tứ din
ABCD
. Trên các cnh
AD
,
BC
theo thứ tự lấy các đim
M
,
N
sao cho
1
3
MA NC
AD CB
= =
. Gọi
( )
P
mặt phẳng chứa đường thng
MN
song song với
CD
. Khi đó
thiết diện ca t din
ABCD
ct bởi mặt phẳng
( )
P
là:
A. mt tam giác.
B. một hình bình hành.
C. một hình thang với đáy lớn gấp
2
lần đáy nhỏ.
D. một hình thang với đáy lớn gấp
3
lần đáy nhỏ.
Lời gii
Trong mặt phẳng
( )
ACD
,từ
M
kẻ
//MP CD
( )
P AC
.
Trong mặt phẳng
( )
BCD
,từ
M
kẻ
//NQ CD
( )
Q BD
.
Khi đó ta có
MPNQ
là thiết diện ca mặt phẳng
( )
P
và tứ din
ABCD
.
Ta có
//
1
3
MP CD
MP CD
=
;
//
2
3
NQ CD
NQ CD
=
.
T ta có
//
1
2
NQ MP
MP NQ
=
.
Vy
MPNQ
là hình thang có đáy lớn bằng hai lần đáy nhỏ.
Câu 79: Cho tứ din
ABCD
. Điểm G là trng tâm tam giác
BCD
. Mặt phẳng
()
α
qua G,
()
α
song song
vi
AB
CD
.
()
α
cắt trung tuyến AM ca tam giác ACD tại K. Chọn khẳng định đúng?
A.
()
α
cắt tứ din ABCD theo thiết diện là một hình tam giác.
B.
2
3
AK AM=
.
C.
1
3
AK AM=
.
Q
N
P
M
A
B
C
D
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 25
Sưu tm và biên son
D. Giao tuyến ca
()
α
ct
CD
.
Li gii
Xác định thiết diện:
()
α
qua G, song song với CD
α
⇒∩ =() ( )BCD HI
Tương tự ta đưc
( ) ( ) ( // )ABD IJ JI AB
α
∩=
( ) ( ) ( // )
ACD JN JN CD
α
∩=
() ( )
ABC HN
α
∩=
Vy
()
α
G là trng tâm tam giác BCD
//
IG CD
nên
2
3
BG BI
BM BC
= =
Mặt khác IJ song song AB nên
2
3
BI AJ
BC AD
= =
Li có JK song song DM nên
2
3
AK AJ
AM AD
= =
. Vy
2
3
AK AM=
Câu 80: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Mặt phẳng
( )
P
qua
BD
và song song
vi
SA
. Khi đó mặt phẳng
( )
P
cắt hình chóp
.S ABCD
theo thiết diện là một hình
A. Hình thang. B. Hình ch nhật. C. Hình bình hành. D. Tam giác.
Li gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 26
Sưu tm và biên son
Gọi
O
là giao điểm của hai đường chéo AC và BD
I là trung điểm ca AC và BD
( )
( )
( )
(
)
//P SA
P SAC OI
BD P
⇒∩ =
Khi đó
//OI SA
và I là trung điểm ca
SC
( ) ( )
P SBC BI∩=
( ) ( )
P SCD ID∩=
Vậy thiết diện là tam giác
BDI
Câu 81: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
. Gọi
I
là trung đim
AB
. Mặt phẳng
( )
IB D
′′
cắt hình hộp theo
thiết diện là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình ch nht. D. Tam giác
Lời gii
Ta có
ABCD
có I là một điểm chung.
( )
( ) ( ) ( ) ( )
//
//
B D IBD
BD ABCD IBD ABCD IJ BD J AD
B D BD
′′
⇒∩ =
′′
Thiết diện là hình thang
IJD B
′′
.
Câu 82: Cho hìnhchóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
M
là mt đim thuc đon
SB
(
M
khác
S
B
). Mặtphẳng
( )
ADM
cắt hình chóp
.S ABCD
theo thiết diện là
A. Hình bình hành. B. Tam giác. C. Hình ch nht. D. Hình thang.
Lờigii
I
O
D
C
B
A
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 27
Sưu tm và biên son
Ta có
M
là một điểm thuộc đoạn
SB
vi
M
khác
S
B
.
Suy ra
( ) ( )
( )
( )
//
M ADM SBC
AD ADM
BC SBC
AD BC
∈∩
( ) ( )
// //ADM SBC Mx BC AD ∩=
.
Gọi
N Mx SC=
thì
( )
ADM
cắt hình chóp
.
S ABCD
theo thiết diện là t giác
. Vì
//MN AD
MN
vi
AD
không bằng nhau nên tứ giác
AMND
là hình thang.
Câu 83: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình nh hành. Điểm
M
tha mãn
3MA MB
 
. Mt
phng
P
qua
M
và song song với hai đường thẳng
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
P
không cắt hình chóp.
B.
P
cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.
C.
P
cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác.
D.
P
cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.
Lời gii
+ Mặt phẳng
P
qua
M
và song song với hai đường thng
,SC BD
// , , .P ABCD Mx BD Mx BC N Mx CD P  
// , .P SBC Ny SC Ny SB F 
S
H
G
F
P
N
M
D
C
B
A
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 28
Sưu tm và biên son
// , .P SCD Pt SC Pt SD H 
Trong
:SAB MF SA G
.
+
.P ABCD NP
.P SCD PH
.
P SAD HG
.
P SAB GF
.P SBC FN
Vy
P
cắt hình chóp theo thiết diện là ngũ giác
.NPHGF
Câu 84: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
nh bình hành tâm
O
,
M
là trung điểm
SA
.Gọi
( )
α
là mặt phẳng đi qua
M
, song song vi
SC
AD
. Thiết diện ca
(
)
α
vi hình chóp
.S ABCD
là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình ch nht. D. Hình bình hành.
Lời gii
(
) (
)
( ) ( )
( )
( ) (
)
//
// ;
M SAD
SAD MN AD N SD
AD AD SAD
α
α
α
∈∩
⇒∩ =
( )
1
.
( ) (
)
(
) (
)
( )
( )
( )
//
// ;
N SCD
SCD NP SC P CD
SC SC SCD
α
α
α
∈∩
⇒∩ =
.
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
//
// ;
P ABCD
ABCD PQ AD Q AB
AD AD ABCD
α
α
α
∈∩
⇒∩ =
(
)
2
.
( ) ( )
SAB MQ
α
∩=
T
( )
1
( )
2
suy ra
// //MN PQ AD
thiết diện
MNPQ
là hình thang.
N
P
Q
M
O
A
D
B
C
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 29
Sưu tm và biên son
Câu 85: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang
( )
//AB CD
. Gọi
,IJ
lần lượt trung
điểm ca c cnh
,AD BC
và G là trng tâm tam giác
SAB
. Biết thiết diện ca hình chóp ct
bởi mặt phẳng
( )
IJG
là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sao đây đúng?
A.
3
AB CD
=
. B.
1
3
AB CD=
. C.
3
2
AB CD=
. D.
2
3
AB CD=
.
Lời gii
T gi thiết suy ra
// //IJ AB CD
,
2
AB CD
IJ
+
=
.
t 2 mt phng
( ),( )IJG SAB
G
là điểm chung giao tuyến của chúngđường thng
EF
đi qua
G
,
// // //EF AB CD IJ
vi
E SA
,
.
Nối các đoạn thẳng
,EI FJ
ta được thiết diện là tứ giác
EFJI
, là hình thang vì
//EF IJ
.
G
là trọng tâm của tam giác
SAB
//EF AB
nên theo định lí Ta lét ta có:
2
3
EF AB=
Nên để thiết diện là hình bình hành ta cần:
2
3
23
AB CD AB
EF IJ AB CD
+
= = ⇔=
Câu 86: Cho hình tứ din ABCD có tt c các cnh bằng
6a
. Gọi
,MN
lần lượt trung đim ca
,;CA CB P
là đim trên cnh
BD
sao cho
2BP PD=
. Diện tích
S
thiết din ca t din
ABCD
bị cắt bởi
là:
A.
2
5 457
.
2
a
B.
2
5 457
.
12
a
C.
2
5 51
.
2
a
D.
2
5 51
.
4
a
Lời giải.
G
J
I
B
A
D
S
E
F
C
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 30
Sưu tm và biên son
Ta có
//AB MN
,
(
) (
) ( )
, // .AB MNP MN MNP AB MNP ⊂⇒
Lại có
(
)
AB ABD
, do đó
( )
(
) ( )
MNP ABD PQ Q AD∩=
sao cho:
// //PQ AB MN
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
,,MNP ABC MN MNP BCD NP MNP ACD MQ∩= = =
.
Vậy thiết diện của tứ diện
ABCD
bị cắt bởi
( )
MNP
là hình thang
Mt khác các tam giác
,ACD BCD
đều và bằng nhau nên
MQ NP MNPQ=
là hình thang
cân.
11
3; 2.
23
MN AB a PQ AB a
= = = =
Ta có
22
, //
33
PQ KP
PQ MN
MN KN
= ⇒=
N
là trung điểm
ca
CB P
là trng tâm tam giác
BCK D
là trung điểm ca
12 .CK CK a⇒=
22
1 117
2 . .cos60 .
33
a
NP CK CN CK CN= + °=
Chiều cao của hình thang
2
2
457
.
26
MN PQ a
h NP

=−=


2
5 457
..
2 12
TD
MN PQ a
Sh
+
= =
Câu 87: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang
( )
//AB CD
, cnh
3AB a=
,
AD CD a= =
. Tam giác
SAB
cân ti
,2S SA a=
. Mặt phẳng
( )
P
song song với
,
SA AB
ct các cnh
,,,AD BC SC SD
theo thứ tự tại
, ,,M N PQ
. Đặt
( )
0AM x x a= <<
. Gọi
x
là giá tr để t giác
MNPQ
ngoi tiếp được đường tròn, bán kính đường tròn đó là
A.
7
4
a
. B.
7
6
a
. C.
3
4
a
. D.
a
.
Lời gii
K
Q
P
N
M
D
C
B
A
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 31
Sưu tm và biên son
(
)
// //P SA MQ SA
;
(
)
// //P AB MN AB
;
( ) ( )
// // //P AB P CD PQ CD⇒⇒
//PQ MN
T giác
MNPQ
là hình thang.
( )
( )
( ) ( )
// ; // //
P SA P AB P SAB
//PN SB
PN CN
SB CB
⇒=
.
//
MQ DM
MQ SA
SA DA
⇒=
.
//
DM CN
MN AB
DA CB
⇒=
PN QM
PN QM
SB SA
= ⇒=
MNPQ
là hình thang cân.
//
MQ DM a x
MQ SA
SA DA a
⇒= =
( )
2
MQ a x
⇒=
//
PQ SQ AM x
PQ CD
CD SD AD a
⇒== =
PQ x⇒=
Gọi
E MN BD=
( )
3
ME DM a x
ME a x
AB DA a
= = ⇒=
;
EN BN AM x
EN x
CD BC AB a
= = =⇒=
32MN ME EN a x =+=
.
Hình thang cân
MNPQ
có đường tròn nội tiếp
MN PQ MQ NP += +
( )
32 4a xx ax +=
3
a
x =
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 32
Sưu tm và biên son
74
;;
33 3
aa a
MN PQ QM
= = =
11
22
MF MN PQ a⇒= =
2
22 2
16 7
93
aa
QF MQ MF a
= = −=
Vậy bán kính đường tròn nội tiếp hình thang
MNPQ
17
26
a
R QF= =
Câu 88: Cho tứ din
ABCD
tt c các cạnh bằng
a
,
I
trung điểm ca
AC
,
J
một điểm trên
cnh
AD
sao cho
2AJ JD=
.
( )
P
mt phẳng chứa
IJ
và song song với
AB
. Tính din tích
thiết diện khi cắt tứ diện bởi mặt phẳng
( )
P
.
A.
2
3 51
144
a
. B.
2
3 31
144
a
. C.
2
31
144
a
. D.
2
5 51
144
a
.
Lời gii
Gọi
( )
K P BD=
,
( )
L P BC=
,
( )
E P CD=
.
( )
//P AB
nên
//IL AB
,
//JK AB
. Do đó thiết diện là hình thang
IJKL
L
là trung
điểm cnh
BC
, nên ta có
1
2
KD JD
KB JA
= =
.
Xét tam giác
ACD
I
,
J
,
E
thẳng hàng. Áp dụng định lí Mê--la-uýt ta có:
1
.. 1
2
ED IC JA ED
D
EC IA JD EC
=⇒=
là trung điểm
EC
.
D thy hai tam giác
ECI
ECL
bằng nhau theo trường hp c-g-c.
Áp dụng định lí cosin cho tam giác
ICE
ta có:
2
2 22
13
2 . .cos60
4
a
EI EC IC EC IC= + °=
13
2
a
EL EI⇒==
.
Áp dụng công thức Hê-rông cho tam giác
ELI
ta có:
( ) ( )
2
2
51
16
ELI
S pp x p y a= −=
Vi
2 13 1
24
EI EL IL
pa
++ +
= =
,
13
2
x EI EL a= = =
,
2
a
y IL= =
.
E
L
K
J
I
A
B
D
C
K
J
E
L
I
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 33
Sưu tm và biên son
Hai tam giác
ELI
và tam giác
EKJ
đồng dạng với nhau theo tỉ số
2
3
k =
nên
Do đó:
2
2
2 5 51
3 144
IJKL ELI EKJ ELI ELI
S SS S S a

=−= =


.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 63
Sưu tm và biên son
BÀI 13: HAI MT PHNG SONG SONG
1. HAI MT PHNG SONG SONG.
Hai mt phng được gi là song song nếu chúng không có điểm chung. Kí hiu:
(
) (
) (
)
( )
αβ βα
// //hay
Khi đó:
(
)
( )
( ) ( )
αβ αβ
⇔∩=//
Chú ý: Nếu
( )
( )
αβ
//
thì mọi đường thng
( )
α
a
đều song song vi
( )
β
.
2. ĐIU KIN VÀ TÍNH CHT CA HAI MT PHNG SONG SONG.
Tính cht 1. Nếu mt phng
( )
α
chứa hai đường thng ct nhau và hai đường thng này cùng song
song vi mt phng
( )
β
thì
( )
α
song song vi
( )
β
.
Tính cht 2. Qua một điểm nm ngoài mt phng có mt và ch mt mt phng song song vi mt
phẳng đã cho.
H qu 1. Nếu đường thng
d
song song vi mt phng
( )
P
thì có duy nht mt mt phng
( )
Q
cha
d
và song song vi
( )
P
.
H qu 2. Hai mt phng phân bit cùng song song vi mt phng th ba thì song song vi nhau.
H qu 3. Cho điểm
( )
AP
. khi đó mọi đthẳng đi qua
A
và song song vi
( )
P
đều nm trong
mt mt phng
( )
Q
đi qua
A
và song song vi
( )
P
.
Tính cht 3. Nếu mt mt phng ct mt trong hai mt phẳng song song thì cũng cắt mt phng kia
và các giao tuyến ca chúng song song vi nhau.
H qu. Hai mt phng song song chn trên hai cát tuyến song song nhng đon thng bng nhau.
CHƯƠNG
IV
QUAN H SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 64
Sưu tm và biên son
3. ĐỊNH LÝ THALÈS. Ba mt phẳng đôi một song song chn trên hai cát tuyến bt kì những đoạn thng
tương ng t l.
4. HÌNH LĂNG TRỤ HÌNH HP.
HÌNH LĂNG TR.
Định nghĩa: Trên mt phng
(
)
α
cho đa giác
12
...
n
AA A
, t các đnh ca đa giác dng các
đường thng song song ct mt phng
( )
'
α
song song vi
( )
α
ti các đim
12
', ',.., '
n
AA A
.
Hình hp bi hai miền đa giác
12
...
n
AA A
12
' '... '
n
AA A
vi các hình ch nht
122 1
''AAA A
,
233 2
''
AAA A
,. được gọi là hình lăng trụ.
Tính cht:
- Các hình bình hành được gi là các mt bên, hai miền đa giác gọi là hai mặt đáy của lăng tr.
- Hai đáy của lăng tr là hai đa giác bng nhau và nm trên hai mt phng song song vi nhau.
- Các đon thng
11 2 2
', ',...
AA AA
được gi là các cnh bên. Các cnh bên ca lăng tr song
song và bng nhau.
- Ta gi lăng tr theo tên của đa giác đáy, tức là nếu đáy là tam giác thì gi là lăng tr tam giác,
nếu đáy là tứ giác thì gi là lăng tr t giác.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 65
Sưu tm và biên son
HÌNH HP.
Định nghĩa: Hình lăng trụ t giác có đáy là hình bình hành được gi là hình hp.
Tính cht:
- Hình hp có sáu mặt đều là nhng hình bình hành.
- Hai mt song song vi nhau gi là hai mặt đối din, hình hp có ba cp mặt đối din.
- Hai đnh ca hình hộp được gọi là hai đỉnh đối din nếu chúng không cùng nm trên mt mt
nào.
- Các đon thng nối hai đỉnh đối diện được gọi là các đường chéo. Bốn đưng chéo ct nhau
tại trung điểm ca mỗi đường, điểm đó gọi là tâm ca hình hp.
- Hai cnh gọi là đối nhau nếu chúng song song nhưng không cùng nằm trên mt mt ca hình
chóp.
- Mt chéo ca hình hp là hình bình hành có hai cnh là hai cạnh đối din ca hình hp.
- Tổng bình phương các đường chéo ca mt hình hp bng tổng các bình phương của tt c
các cnh ca hình hộp đó.
DNG 1: CHNG MINH 2 MT PHNG SONG SONG
Phương pháp gii t luận: Dựa vào định lý, hệ quả sau:
i.
,
//
// , //
ab
ab I
ab



ii.
//
// //



H THNG BÀI TP T LUN.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 66
Sưu tm và biên son
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
, gi
,
MN
lần lượt là trung
điểm ca
. Chng minh
( ) ( )
//OMN SBC
.
Câu 2: Cho hai hình vuông
ABCD
ABEF
trong hai mt phng phân biệt. Trên các đường chéo
AC
BF
lần lượt ly các đim
,MN
sao cho
AM BN=
. Các đưng thng song song vi
AB
v t
,MN
lần lượt ct
AD
AF
ti
'M
'N
. Chng minh:
a)
( ) ( )
ADF BC E
.
b)
(
) (
)
''DEF MM N N
.
Câu 3: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt là
trung điểm ca các cnh
AB
,
CD
,
SA
. Chng minh rng mt phng
(
)
DMP
song song vi mt
phng
( )
SBN
Câu 4: Trong không giancho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
nm trong hai mt phng phân bit.
Chng minh rng mt phng
(
) (
)
// .AFD BCE
Câu 5: Cho nh tứ diện
ABCD
, ly
M
điểm tùy ý trên cạnh
( )
,AD M A D
. Gọi
( )
P
là mặt phẳng
đi qua
M
song song với mặt phẳng
( )
ABC
lần lượt cắt
,DB DC
tại
,NP
Chứng minh rằng:
//NP BC
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
, gọi
123
,,
GGG
lần lượt trọng tâm của tam giác
,SAB
,ABC
SAC
.
Chứng minh rằng
( ) ( )
123
//G G G SBC
.
Câu 7: Cho hai hình bình hành tâm lần lượt
O
,
O
không cùng nằm trong
một mặt phẳng. Gọi
M
là trung điểm của
AB
. Chứng minh rằng:
a:
( ) ( )
//ADF BCE
b:
( )
()//MOO ADF
. C:
( )
()//MOO BC E
.
DNG 2: CHNG MINH ĐƯNG THNG SONG SONG VI MT PHNG
Phương pháp giải t luận, dựa vào các hệ quả sau:
1.
//
//a
a

2.
//
// //
AB
AC BC
AB AC A


và các định lý, hệ quả của bài trước.
Câu 8: Cho hình thang
ABCD
//AB CD
( )
S ABCD
. Trên
,SA BD
ly hai đim
,MN
sao cho
2
3
SM DN
SA DB
= =
. K
//NI AB
( )
I AD
. Chng minh
( )
//MN SCD
.
ABCD
ABEF
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 67
Sưu tm và biên son
DNG 3: CHNG MINH 2 ĐƯNG THNG SONG SONG
Dựa vào định lý ở bài hai mặt phẳng song song
//
// //
//
a ab
b




và các định lý, hệ quả ở các bài trước.
Dạng 4: Bài toán liên quan đến t l độ dài
Dựa vào định lý Talet, hệ quả ở bài hai mặt phẳng song song:
1.
//
,
''
' ', ' '
// '
d Ad B
AB A B
d Ad B
dd



 

 
2.
// //
, ,
'' '' ''
' ', ' ', ' '
AB AC BC
d Ad B d C
AB AC BC
d Ad Bd C





và địnhlý Talet thuận và đảo trong mặt phẳng.
Câu 9: Cho t din
ABCD
,MN
là các đim thay trên các cnh
,AB CD
sao cho
AM CN
MB ND
=
.
a) Chng minh
MN
luôn luôn song song vi mt mt phng c định.
B) Tính theo
k
t s din tích tam giác
MNP
và din tích thiết din.
A.
1
k
k +
B.
2
1
k
k +
C.
1
k
D.
1
1k +
Câu 10: Cho hình hp
. ''' 'ABCD A B C D
tt c các mt đu là hình vuông cnh
a
. Các đim
,MN
lần lượt trên
',AD BD
sao cho
AM DN x= =
( )
02xa
<<
.
a) Chng minh khi
x
biến thiên, đường thng
MN
luôn song song vi mt mt phng c định.
b) Chng minh khi
2
3
a
x =
thì
'MN A C
.
PHƯƠNG PHÁP.
1
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 68
Sưu tm và biên son
DNG 5: XÁC ĐỊNH GIAO TUYN
Dựa vào định lý:
//
// //
//
a ab
b




Và các kết quả có trước.
DNG 6: XÁC ĐNH THIT DIN
Dựa vào định lý:
//
// //
//
a ab
b




Và các kết quả có trước.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành và
,
MN
lần lượt trung điểm ca
,AB CD
. Xác đnh thiết din ca hình chóp ct bi
( )
α
đi qua
MN
và song song vi mt phng
( )
SAD
.Thiết din là hình gì?
Câu 12: Ba mt phng
( ) (
)
,ABCD SBC
( )
α
đôi một ct nhau theo các giao tuyến là
,,MN HK BC
, mà
MN BC MN HK
. Vy thiết din là mt hình thang. Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′′′
.
Trên ba cnh
AB
,
DD
,
CB
′′
ln lưt ly ba đim
M
,
N
,
P
không trùng vi các đnh sao cho
AM D N B P
AB D D B C
′′
= =
′′
. Tìm thiết din ca hình hp khi ct bi mt phng
( )
MNP
Câu 13: Cho hình chóp
S.ABCD
với
ABCD
nh thoi cạnh
a
,
SAD
tam giác đều. Gọi
M
một
điểm thuộc cạnh
,AB AM x=
,
( )
P
là mặt phẳng qua
M
song song với
( )
SAD
. Tính diện ch
thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
( )
P
.
PHƯƠNG PHÁP.
1
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 69
Sưu tm và biên son
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng a, tam giác
SAB
đều,
3SC SD a
= =
. Gọi
,HK
lần lượt là trung điểm của
,
SA SB
.
M
là một điểm trên cạnh
AD
,
mặt phẳng
(
)
HKM
cắt
BC
tại
N
. Đặt
(0 )AM x x a
= ≤≤
. Giá trị
x
để diện tích thiết diện
HKMN
đạt giá trị nhỏ nhất là:
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành và
,,MNP
ln lưt là trung đim các
cnh
,,AB CD SA
.
a) Chng minh
( ) (
)
SBN DPM
.
b)
Q
là một điểm thuộc đoạn
SP
(
Q
khác
,SP
). Xác định thiết din ca hình chóp ct bi
( )
α
đi qua
Q
và song song vi
( )
SBN
.
c) Xác đnh thiết din ca hình chóp ct bi
( )
β
đi qua
MN
song song vi
( )
SAD
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm ca
SA
CD
.
a) Chng minh
(
) ( )
OMN SBC
b) Gọi
I
là trung điểm ca
SD
,
J
là một điểm trên
( )
ABCD
cách đu
AB
CD
. Chng
minh
(
)
IJ SAB
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáyhình bình hành tâm
O
, các tam giác
SAD
ABC
đều cân ti
A
. Gọi
,AE AF
là các đưng phân giác trong ca các tam giác
ACD
SAB
. Chng minh
( )
EF SAD
.
Câu 18: Hai hình vuông
ABCD
ABEF
trong hai mt phẳng khác nhau. Trên các đường chéo
AC
BF
lần lượt ly các đim
,MN
sao cho
AM BN=
. Các đưng thng song song vi
AB
v t
,MN
lần lượt ct
,AD AF
ti
', 'MN
.
a) Chng minh
( ) ( )
BCE ADF
.
b) Chng minh
( ) ( )
EF ' 'D MNN M
.
c) Gi
I
là trung điểm ca
MN
. Tìm tp hợp điểm
I
khi
,MN
thay đổi trên
AC
BF
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang,
3,AB a AD CD a= = =
. Mt bên
SAB
tam giác cân đnh
S
2SA a=
, mt phng
( )
α
song song vi
( )
SAB
ct các cnh
,,,AD BC SC SD
theo th t ti
, ,,MNPQ
.
a) Chng minh
MNPQ
là hình thang cân.
b) Đặt
x AM=
( )
0 xa<<
. Tính
x
để
MNPQ
là t giác ngoi tiếp được một đường tròn.
Tính bán kính đường tròn đó.
H THNG BÀI TP T LUYN.
III
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 70
Sưu tm và biên son
c) Gi
I MQ NP=
. Tìm tp hợp điểm
I
khi
M
di động trên
AD
.
d) Gọi
J MP NQ=
. Chng minh
IJ
có phương không đổi và điểm
J
luôn thuc mt mt
phng c định.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABC
, mt mt phng
( )
α
di đng luôn song song vi
(
)
ABC
, ct
,,
SA SB SC
lần lượt ti
', ', '
ABC
. Tìm tp hợp điểm chung ca ba mt phng
( ) ( ) ( )
' ,' ,'A BC B AC C AB
.
Câu 21: Cho hình hp
. ''' 'ABCD A B C D
.
a) Chng minh
( ) (
)
' ''BDA B D C
.
b) Chứng minh đường chéo
'AC
đi qua trọng tâm
12
,GG
ca các tam giác
', ' '
BDA B D C
đồng thời chia đường chéo
'
AC
thành ba phn bng nhau.
c) Xác đnh thiết din ca hình hp ct
(
)
2
''ABG
. Thiết din là hình gì?
Câu 22: Cho hình hp
. ''' 'ABCD A B C D
có tt c các mt đu là hình vuông cnh
a
.Trên các cnh
, ', ' 'AB CC C D
'AA
ly các đim
, ,,MNPQ
sao cho
(
)
'' 0AM C N C P AQ x x a
= = = = ≤≤
.
a) Chng minh bốn điểm
, ,,
MNPQ
đồng phng
,MP NQ
ct nhau ti một điểm c định.
b) Chng minh
( )
MNPQ
đi qua một đường thng c định.
c) Dng thiết din ca hình hp khi ct bi
( )
MNPQ
. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht
ca chu vi thiết din.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht và
SAD
vuông ti
A
. Qua điểm
M
trên cnh
AB
dng mt phng
( )
α
song song vi
(
)
SAD
ct
,,CD SC SB
ti
,,NPQ
.
a) Chng minh
MNPQ
là hình thang vuông.
b) Gọi
I NP MQ
=
. Tìm tp hợp điểm
I
khi
M
di động trên cnh
AB
.
Câu 24: Cho hình chóp ct
. '''ABC A B C
. Gọi
,,MNP
lần lượt trung điểm ca các cnh
' ', ',
A B BB BC
.
a) Xác đnh thiết din ca hình chóp ct vi
(
)
MNP
.
b) Gọi
I
là trung điểm ca
AB
. Tìm giao điểm ca
'IC
vi
( )
MNP
.
Câu 25: Cho hình hp
. ''' 'ABCD A B C D
có tt c các mt đu là hình vuông cnh
a
. Các đim
,MN
nm trên
',AD BD
sao cho
( )
02AM DN x x a= = <<
a) Chng minh khi
x
biến thiên thì
MN
luôn song song vi mt mt phng c định.
b) Khi
2
3
a
x =
, chng minh
'MN A C
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 71
Sưu tm và biên son
Câu 26: Cho hình lăng trụ
. '''ABC A B C
a) Gi
,,
IKG
lần lượt là trng tâm các tam giác
, '''ABC A B C
'ACC
. Chng minh
( )
(
)
''IGK BB C C
( ) ( )
'A KG AIB
.
b) Gọi
,PQ
lần lượt là trung điểm ca
'BB
'
CC
. Hãy dựng đưng thẳng đi qua trọng tâm
ca tam giác
ABC
ct
'AB
PQ
.
Câu 27: Cho mt phng
(
)
α
và hai đưng thng chéo nhau
12
,dd
ct
(
)
α
ti
,AB
. Đưng thng
thay
đổi luôn song song vi
( )
α
ct
12
,dd
ln lưt ti
M
N
. Đưng thng qua
N
song song vi
1
d
ct
( )
α
ti
'N
.
a) T giác
'AMNN
là hình gì? Tìm tp hợp điểm
'
N
.
b) Xác định v rí ca
để độ dài
MN
nh nht.
c) Gi
O
là trung điểm ca
AB
,
I
là trung điểm ca
MN
. Chng minh
OI
là đường thng
nm trong mt phng c định khi
M
di động.
Câu 28: Cho t diện đều cnh
a
. Gọi
,IJ
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABC
DBC
. Mt phng
( )
α
qua
IJ
ct các cnh
,,,AB AC DC DB
lần lượt ti
, ,,MNPQ
.
a) Chng minh
,,MN PQ BC
đồng quy hoặc song song và
MNPQ
là hình thang cân.
b) Đặt
,AM x AN y
= =
. Chng minh
( )
3a x y xy
+=
. Tìm GTNN và GTLN của
AM AN+
.
c) Tính din tích t giác
MNPQ
theo
a
sxy= +
.
Câu 29: Cho lăng trụ
. ''' 'ABCD A B C D
có đáy là hình thang,
,AD CD BC a= = =
2AB a=
. Măt phẳng
( )
α
đi qua
A
ct các cnh
', ', 'BB CC DD
lần lượt ti
,,MNP
.
a) T giác
AMNP
là hình gì?
b) So sánh
AM
NP
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 13: HAI MT PHNG SONG SONG
1. HAI MT PHNG SONG SONG.
Hai mt phng được gi là song song nếu chúng không có điểm chung. Kí hiu:
(
) (
) (
)
( )
αβ βα
// //hay
Khi đó:
(
)
( )
( ) ( )
αβ αβ
⇔∩=//
Chú ý: Nếu
( )
( )
αβ
//
thì mọi đường thng
( )
α
a
đều song song vi
( )
β
.
2. ĐIU KIN VÀ TÍNH CHT CA HAI MT PHNG SONG SONG.
Tính cht 1. Nếu mt phng
( )
α
chứa hai đường thng ct nhau và hai đường thng này cùng song
song vi mt phng
( )
β
thì
( )
α
song song vi
( )
β
.
Tính cht 2. Qua một điểm nm ngoài mt phng có mt và ch mt mt phng song song vi mt
phẳng đã cho.
H qu 1. Nếu đường thng
d
song song vi mt phng
( )
P
thì có duy nht mt mt phng
( )
Q
cha
d
và song song vi
( )
P
.
H qu 2. Hai mt phng phân bit cùng song song vi mt phng th ba thì song song vi nhau.
H qu 3. Cho điểm
( )
AP
. khi đó mọi đthẳng đi qua
A
và song song vi
( )
P
đều nm trong
mt mt phng
( )
Q
đi qua
A
và song song vi
( )
P
.
Tính cht 3. Nếu mt mt phng ct mt trong hai mt phẳng song song thì cũng cắt mt phng kia
và các giao tuyến ca chúng song song vi nhau.
H qu. Hai mt phng song song chn trên hai cát tuyến song song nhng đon thng bng nhau.
CHƯƠNG
IV
QUAN H SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
3. ĐỊNH LÝ THALÈS. Ba mt phẳng đôi một song song chn trên hai cát tuyến bt kì những đoạn thng
tương ng t l.
4. HÌNH LĂNG TRỤ HÌNH HP.
HÌNH LĂNG TR.
Định nghĩa: Trên mt phng
(
)
α
cho đa giác
12
...
n
AA A
, t các đnh ca đa giác dng các
đường thng song song ct mt phng
( )
'
α
song song vi
( )
α
ti các đim
12
', ',.., '
n
AA A
.
Hình hp bi hai miền đa giác
12
...
n
AA A
12
' '... '
n
AA A
vi các hình ch nht
122 1
''AAA A
,
233 2
''
AAA A
,. được gọi là hình lăng trụ.
Tính cht:
- Các hình bình hành được gi là các mt bên, hai miền đa giác gọi là hai mặt đáy của lăng tr.
- Hai đáy của lăng tr là hai đa giác bng nhau và nm trên hai mt phng song song vi nhau.
- Các đon thng
11 2 2
', ',...
AA AA
được gi là các cnh bên. Các cnh bên ca lăng tr song
song và bng nhau.
- Ta gi lăng tr theo tên của đa giác đáy, tức là nếu đáy là tam giác thì gi là lăng tr tam giác,
nếu đáy là tứ giác thì gi là lăng tr t giác.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
HÌNH HP.
Định nghĩa: Hình lăng trụ t giác có đáy là hình bình hành được gi là hình hp.
Tính cht:
- Hình hp có sáu mặt đều là nhng hình bình hành.
- Hai mt song song vi nhau gi là hai mặt đối din, hình hp có ba cp mặt đối din.
- Hai đnh ca hình hộp được gọi là hai đỉnh đối din nếu chúng không cùng nm trên mt mt
nào.
- Các đon thng nối hai đỉnh đối diện được gọi là các đường chéo. Bốn đưng chéo ct nhau
tại trung điểm ca mỗi đường, điểm đó gọi là tâm ca hình hp.
- Hai cnh gọi là đối nhau nếu chúng song song nhưng không cùng nằm trên mt mt ca hình
chóp.
- Mt chéo ca hình hp là hình bình hành có hai cnh là hai cạnh đối din ca hình hp.
- Tổng bình phương các đường chéo ca mt hình hp bng tổng các bình phương của tt c
các cnh ca hình hộp đó.
DNG 1: CHNG MINH 2 MT PHNG SONG SONG
Phương pháp gii t luận: Dựa vào định lý, hệ quả sau:
i.
,
//
// , //
ab
ab I
ab



ii.
//
// //



H THNG BÀI TP T LUN.
II
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
, gi
,
MN
lần lượt là trung
điểm ca
. Chng minh
( ) ( )
//OMN SBC
.
Li gii:
Ta có
,MO
lần lượt là trung điểm ca
,SA AC
nên
OM
là đường trung bình ca tam
giác
SAC
ng vi cnh
SC
do đó
OM SC
.
Vy
( )
( ) ( )
1
OM SC
OM SBC
SC SBC
.
Tương tự, Ta có
,
NO
lần lượt là trung điểm ca
,SD BD
nên
ON
là đường trung bình ca
tam giác
SBD
ng vi cnh
SB
do đó
//OM SB
.
Vy
( )
(
) (
)
2
ON SB
OM SBC
SB SBC
. T
(
)
1
( )
2
ta có
( )
( )
(
) (
)
OM SBC
ON SBC OMN SBC
OM ON O
∩=

.
Câu 2: Cho hai hình vuông
ABCD
ABEF
trong hai mt phng phân biệt. Trên các đường chéo
AC
BF
lần lượt ly các đim
,MN
sao cho
AM BN=
. Các đưng thng song song vi
AB
v t
,MN
lần lượt ct
AD
AF
ti
'
M
'
N
. Chng minh:
a)
( ) (
)
ADF BC E
.
b)
( ) ( )
''D EF MM N N
.
Li gii:
a) Ta có
( )
( )
AD BC
AD BCE
BC BCE
Tương tự
( )
( )
AF BE
AF BCE
BE BCE
.
( )
( )
( ) ( )
AD ADF
ADF BCE
AF AD F
.
M
N
O
B
D
C
A
S
N
N'
M'
E
A
D
C
B
F
M
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
b) Vì
ABCD
( )
ABEF
là các hìnhvuông nên
(
)
1
AC BF=
.
Ta có
( )
'
' 2
AM AM
MM CD
AD AC
⇒=
(
)
'
' 3
AN BN
NN AB
AF BF
⇒=
T
(
)
1
,
( )
2
( )
3
ta được
''
''
AM AN
M N DF
AD AF
=
( )
''DF MM N N
.
Li có
( )
' ' ''NN AB NN EF EF MM N N⇒⇒ 
.
Vy
( )
(
)
( )
(
)
''
''
''
DF MM N N
DEF MM N N
EF MM N N
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt là
trung điểm ca các cnh
AB
,
CD
,
SA
. Chng minh rng mt phng
(
)
DMP
song song vi mt
phng
( )
SBN
Li gii
M
,
P
lần lượt là trung điểm ca các cnh
AB
,
SA
nên
//MP SB
( )
//MP SBN
.
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca các cnh
AB
,
CD
ABCD
là hình bình hành nên
//DM NB
( )
//DM SBN
.
Tsuy ra
( ) ( )
//DMP SBN
.
Câu 4: Trong không giancho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
nm trong hai mt phng phân bit.
Chng minh rng mt phng
( )
( )
// .AFD BCE
Li gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
//
// // .
;
AF BE BEC
AD BC BEC ADE BEC
AF ADE AD ADE
⊂⇒
⊂⊂
Câu 5: Cho nh tứ diện
ABCD
, ly
M
điểm tùy ý trên cạnh
( )
,AD M A D
. Gọi
( )
P
là mặt phẳng
đi qua
M
song song với mặt phẳng
( )
ABC
lần lượt cắt
,
DB DC
tại
,NP
Chứng minh rằng:
//NP BC
.
Lời giải
( )
( )
P DBC NP∩=
,
( ) ( )
ABC DBC BC∩=
,
(
) (
)
// //P ABC NP BC
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
, gọi
123
,,
GGG
lần lượt trọng tâm của tam giác
,SAB
,ABC
SAC
.
Chứng minh rằng
(
) ( )
123
//
G G G SBC
.
Lời giải
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
12
//G G SC
,
( ) ( )
23 123
// //G G SB G G G SBC
Câu 7: Cho hai hình bình hành tâm lần lượt
O
,
O
không cùng nằm trong
một mặt phẳng. Gọi
M
là trung điểm của
AB
. Chứng minh rằng:
a:
( ) ( )
//ADF BCE
b:
( )
()
//
MOO ADF
. C:
( )
()//MOO BC E
.
Li gii
{ }
( )
( )
( ) ( )
,
//
,
// , //
AD AF I
AD AF ADF
ADF BCE
BC BE BCE
AD BC AF BE
.
Do
,'OO
lần lượt là tâm các hình bình hành nên
,O'O
lần lượt là trung điểm các đường chéo
,AC BD
,
AE BF
. Theo tính chất đường trung bình trong tam giác có:
'/ / , '/ /OO DF OO CE
.
/ / AD,OM/ / BCOM
.
Khi đó
( )
( ) ( ) ( )
' OM '
, ' // .
'// , //
OO MOO
DF AD DAF MOO ADF
O O DF OM AD
∩⊂
⊂⇒
ABCD
ABEF
O
O'
M
E
C
A
B
D
F
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
Tương tự có:
( )
( ) ( ) ( )
' OM '
CE,BC ' / / .
'// , //
OO MOO
BCE MOO BC E
O O DF OM AD
∩⊂
⊂⇒
DNG 2: CHNG MINH ĐƯNG THNG SONG SONG VI MT PHNG
Phương pháp giải t luận, dựa vào các hệ quả sau:
1.
//
//a
a

2.
//
// //
AB
AC BC
AB AC A


và các định lý, hệ quả của bài trước.
Câu 8: Cho hình thang
ABCD
//AB CD
( )
S ABCD
. Trên
,SA BD
ly hai đim
,MN
sao cho
2
3
SM DN
SA DB
= =
. K
//NI AB
( )
I AD
. Chng minh
( )
//MN SCD
.
Li gii:
Ta có
1
3
AM
AS
=
. Do
//NI AB
nên
1
3
AI BN
AD BD
= =
.
Suy ra
AM AI
AS AD
=
//MI SD
( )
//
MI SCD
Do
//NI SD
ta suy ra
//NI CD
.
Vy
( ) ( )
//MNI SCD
( )
//MN SCD
.
DNG 3: CHNG MINH 2 ĐƯNG THNG SONG SONG
Dựa vào định lý ở bài hai mặt phẳng song song
//
// //
//
a ab
b




và các định lý, hệ quả ở các bài trước.
Dạng 4: Bài toán liên quan đến t l độ dài
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
PHƯƠNG PHÁP.
1
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
Dựa vào định lý Talet, hệ quả ở bài hai mặt phẳng song song:
1.
//
,
''
' ', ' '
// '
d Ad B
AB A B
d Ad B
dd



 

 
2.
// //
, ,
'' '' ''
' ', ' ', ' '
AB AC BC
d Ad Bd C
AB AC BC
d Ad Bd C





và địnhlý Talet thuận và đảo trong mặt phẳng.
Câu 9: Cho t din
ABCD
,MN
là các đim thay trên các cnh
,AB CD
sao cho
AM CN
MB ND
=
.
a) Chng minh
MN
luôn luôn song song vi mt mt phng c định.
B) Tính theo
k
t s din tích tam giác
MNP
và din tích thiết din.
A.
1
k
k +
B.
2
1
k
k +
C.
1
k
D.
1
1k +
Li gii:
a) Do
AM CN
MB ND
=
nên theo định lí Thales thì các đường thng
,,MN AC BD
cùng song song
vi mt mt phng
( )
β
.Gọi
( )
α
là mt phẳng đi qua
AC
và song song vi
BD
thì
( )
α
c
định và
( ) ( )
αβ
suy ra
MN
luôn song song vi
( )
α
c định.
b) Xét trường hp
AP
k
PC
=
, lúc này
MP BC
nên
( )
BC MNP
.
Ta có:
( ) ( )
(
)
(
)
( ) (
)
,
N MNP B CD
BC MNP BCD MNP NQ BC Q BD
BC BCD
∈∩
⇒∩ =

.
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
Thiết din là t giác
MPNQ
.Xét trường hp
AP
k
PC
Trong
(
)
ABC
gi
R BC MP=
Trong
( )
BCD
gi
Q NR BD=
thì thiết din
là t giác
MPNQ
.
Gọi
K MN PQ
=
Ta có
MNP
MPNQ
S
PK
S PQ
=
.
Do
AM CN
NB ND
=
nên theo định lí Thales đảo thì
,,AC N M B D
lần lượt thuc ba mt phng
song song với nhau và đường thng
PQ
ct ba mt phẳng này tương ứng ti
,,PKQ
nên áp
dụng định lí Thales ta được
PK AM CN
k
KQ MB ND
= = =
1
1
PK
PK PK k
KQ
PK
PQ PK KQ k
KQ
⇒= = =
++
+
.
Câu 10: Cho hình hp
.''' 'ABCD A B C D
tt c các mt đu là hình vuông cnh
a
. Các đim
,MN
lần lượt trên
',
AD BD
sao cho
AM DN x= =
( )
02xa<<
.
a) Chng minh khi
x
biến thiên, đường thng
MN
luôn song song vi mt mt phng c định.
b) Chng minh khi
2
3
a
x =
thì
'MN A C
.
Li gii:
a) Gọi
( )
P
là mt phẳng qua
AD
và song song vi
( )
''A D CB
. Gọi
( )
Q
là mt phẳng qua
M
và song song
vi
(
)
''A D CB
. Giả s
( )
Q
ct
BD
tại điểm
'N
.
Theo định lí Thales ta có
( )
'
1
'
AM DN
AD DB
=
Vì các mt ca hình hp là hình vuuong cnh
a
nên
'2AD DB a= =
.
T
( )
1
ta có
'AM D N=
, mà
(
)
''DN AM DN DN N N MN Q= = ≡⇒
.
K
R
A
B
C
D
M
Q
N
P
M
N
O
I
A'
B'
C'
D
A
B
C
D'
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
( )
(
)
(
)
( )
''
''
Q A D CB
MN A D CB
MN Q
.
Vy
MN
luôn song song vi mt phng c định
( )
''A D CB
.
b) Gọi
O AC BD=
. Ta có
2 22
,
32 3
aa
DN x DO DN DO== = ⇒=
suy ra
N
là trng tâm ca tam giác
ACD
.
Tương tự
M
là trng tâm ca tam giác
'A AD
.
Gọi
I
là trung điểm ca
AD
ta có
11
,'
3 '3 '
IN IM IN IM
MN A C
IC IA IC IA
= =⇒=
.
DNG 5: XÁC ĐNH GIAO TUYN
Dựa vào định lý:
//
// //
//
a ab
b




Và các kết quả có trước.
DNG 6: XÁC ĐNH THIT DIN
Dựa vào định lý:
//
// //
//
a ab
b




Và các kết quả có trước.
PHƯƠNG PHÁP.
1
PHƯƠNG PHÁP.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành và
,
MN
lần lượt trung điểm ca
,AB CD
. Xác đnh thiết din ca hình chóp ct bi
(
)
α
đi qua
MN
và song song vi mt phng
( )
SAD
.Thiết din là hình gì?
Li gii:
Ta có
( ) (
)
( ) (
)
M SAB
SAB SAD SA
∩α
∩=
(
) (
)
,
SAB MK SA K SB ∩α=
.
Tương tự
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
N S CD
SAD
SCD SAD SD
∩α
α
∩=
( ) ( )
,
SCD NH SD H SC ∩α=
.
D thy
( ) (
)
HK SBC=α∩
. Thiết din là t giác
MNHK
Câu 12: Ba mt phng
( ) ( )
,
ABCD SBC
( )
α
đôi một ct nhau theo các giao tuyến là
,,MN HK BC
, mà
MN BC MN HK
. Vy thiết din là mt hình thang. Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′′′
.
Trên ba cnh
AB
,
DD
,
CB
′′
ln lưt ly ba đim
M
,
N
,
P
không trùng vi các đnh sao cho
AM D N B P
AB D D B C
′′
= =
′′
. Tìm thiết din ca hình hp khi ct bi mt phng
( )
MNP
Lời giải
+
Ta chứng minh được
( ) ( )
//mp MNP mp AB D
′′
.
K
H
N
M
B
D
C
A
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
Tacó
AM D N B P AM MB BA
AB DD B C D N ND DD
′′
==⇒==
′′
AM MB BA
B P PC C B
= =
′′
Theo định lí Ta-lét đo thì
MN
song song
vi
( )
mp α
vi
( )
α
song song vi
AD
,
BD
MP
song song vi
(
)
β
vi
( )
β
song song vi
,
AB BC
.
// , //BD B D BC AD
′′
nên hai
( )
mp α
(
)
mp β
đề song song vi
(
)
mp AB D
′′
do đó
MN
MP
đều song song vi
( )
mp AB D
′′
. Vy
( ) ( )
//mp MNP mp AB D
′′
.
T
M
v
ME
song song vi
AB
, T
P
v
PF
song song vi
BD
′′
. T
N
v
//NK AD
ct
AD
ti
K
.
Thiết din là lc giác
MEPFNK
.
Câu 13: Cho hình chóp
S.ABCD
với
ABCD
nh thoi cạnh
a
,
SAD
tam giác đều. Gọi
M
một
điểm thuộc cạnh
,AB AM x=
,
(
)
P
là mặt phẳng qua
M
song song với
( )
SAD
. Tính diện ch
thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
(
)
P
.
Lời giải
Do mt phng
( )
P
đi qua M và song
song vi
( )
mp SAD
nên ct các mt
ca hình chóp bng các giao tuyến đi
qua M và song song với
( )
mp SAD
.
Do
ABCD
là hình thoi và tam giác
SAD
đều. Do đó thiết diện thu được
là hình thang cân
( )
E / / ,MNEF MN EF MF EN=
.
Khi đó ta có:.
MN a=
,
EF SF MA x
EF x
BC SB AB a
== =⇒=
;
MF a x=
.
E
B'
A'
C'
A
D
C
B
D'
M
N
P
K
F
F
E
N
B
A
D
C
S
M
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Sưu tm và biên son
Đương cao
FH
ca hình thang cân bng:
( )
2
2
3
22
MN EF
FH MF a x

=−=


.
Khi dó din tích hình thang cân là:
( )
22
3
4
S ax=
.
Câu 14: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng a, tam giác
SAB
đều,
3SC SD a= =
. Gọi
,HK
lần lượt là trung điểm của
,
SA SB
.
M
là một điểm trên cạnh
AD
,
mặt phẳng
(
)
HKM
cắt
BC
tại
N
. Đặt
(0 )
AM x x a
= ≤≤
. Giá trị
x
để diện tích thiết diện
HKMN
đạt giá trị nhỏ nhất là:
Lời giải
Mặt phẳng
()HKM
()ABCD
chứa hai đường thẳng song song
HK
AB
nên giao tuyến
của chúng là
MN
cũng song song với
HK
AB
. Xét hai tam giác
HAM
KBN
có:
BN AM=
;
BK AH=
;
KBN MAH=
nên
HAM KBN=
.
Từ đó suy ra:
MH KN=
.
MHKN
là hình thang cân có hai đáy
;
2
a
MN a HK= =
.
Sử dụng định lý hàm số
cos
cho tam giác
SAD
ta tính được
1
cos
2
HAD =
. Ta tính được:
22 2
1
2. .
2
HM HA AM HA AM

=+−


=
22
42
4
a x ax++
.
Đường cao của hình thang cân được tính bằng công thức:
22
()
2
MN HK
HM
=
22
1
16 8 3
2
x ax a++
. Do hai đáy có độ dài không đổi nên diện tích
thiết diện bé nhất khi đường cao bé nhất đạt khi x=0
N
K
H
C
B
D
S
A
M
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Sưu tm và biên son
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành và
,,MNP
ln lưt là trung đim các
cnh
,,
AB CD SA
.
a) Chng minh
( )
(
)
SBN DPM
.
b)
Q
là một điểm thuộc đoạn
SP
(
Q
khác
,SP
). Xác định thiết din ca hình chóp ct bi
( )
α
đi qua
Q
và song song vi
( )
SBN
.
c) Xác đnh thiết din ca hình chóp ct bi
(
)
β
đi qua
MN
song song vi
( )
SAD
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,
MN
lần lượt trung điểm ca
SA
CD
.
a) Chng minh
( )
( )
OMN SBC
b) Gọi
I
là trung điểm ca
SD
,
J
là một điểm trên
( )
ABCD
cách đu
AB
CD
. Chng
minh
( )
IJ SAB
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáyhình bình hành tâm
O
, các tam giác
SAD
ABC
đều cân ti
A
. Gọi
,
AE AF
là các đưng phân giác trong ca các tam giác
ACD
SAB
. Chng minh
( )
EF SAD
.
Câu 18: Hai hình vuông
ABCD
ABEF
trong hai mt phẳng khác nhau. Trên các đường chéo
AC
BF
lần lượt ly các đim
,MN
sao cho
AM BN=
. Các đưng thng song song vi
AB
v t
,
MN
lần lượt ct
,AD AF
ti
', 'MN
.
a) Chng minh
( ) ( )
BCE ADF
.
b) Chng minh
( ) ( )
EF ' 'D MNN M
.
c) Gi
I
là trung điểm ca
MN
. Tìm tp hợp điểm
I
khi
,MN
thay đổi trên
AC
BF
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang,
3,AB a AD CD a= = =
. Mt bên
SAB
tam giác cân đnh
S
2SA a=
, mt phng
( )
α
song song vi
( )
SAB
ct các cnh
,,,AD BC SC SD
theo th t ti
, ,,MNPQ
.
a) Chng minh
MNPQ
là hình thang cân.
b) Đặt
x AM=
( )
0 xa<<
. Tính
x
để
MNPQ
là t giác ngoi tiếp được một đường tròn.
Tính bán kính đường tròn đó.
c) Gi
I MQ NP=
. Tìm tp hợp điểm
I
khi
M
di động trên
AD
.
d) Gọi
J MP NQ=
. Chng minh
IJ
có phương không đổi và điểm
J
luôn thuc mt mt
phng c định.
H THNG BÀI TP T LUYN
.
III
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Sưu tm và biên son
Câu 20: Cho hình chóp
.
S ABC
, mt mt phng
( )
α
di đng luôn song song vi
( )
ABC
, ct
,,SA SB SC
lần lượt ti
', ', 'ABC
. Tìm tp hợp điểm chung ca ba mt phng
( )
( )
(
)
' ,' ,'
A BC B AC C AB
.
Câu 21: Cho hình hp
.''' 'ABCD A B C D
.
a) Chng minh
(
) (
)
' ''BDA B D C
.
b) Chứng minh đường chéo
'
AC
đi qua trọng tâm
12
,GG
ca các tam giác
', ' '
BDA B D C
đồng thời chia đường chéo
'
AC
thành ba phn bng nhau.
c) Xác đnh thiết din ca hình hp ct
( )
2
''ABG
. Thiết din là hình gì?
Câu 22: Cho hình hp
.''' 'ABCD A B C D
có tt c các mt đu là hình vuông cnh
a
.Trên các cnh
, ', ' 'AB CC C D
'AA
ly các đim
, ,,MNPQ
sao cho
(
)
'' 0AM C N C P AQ x x a= = = = ≤≤
.
a) Chng minh bốn điểm
, ,,MNPQ
đồng phng
,MP NQ
ct nhau ti một điểm c định.
b) Chng minh
( )
MNPQ
đi qua một đường thng c định.
c) Dng thiết din ca hình hp khi ct bi
( )
MNPQ
. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht
ca chu vi thiết din.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht và
SAD
vuông ti
A
. Qua điểm
M
trên cnh
AB
dng mt phng
( )
α
song song vi
(
)
SAD
ct
,,CD SC SB
ti
,,NPQ
.
a) Chng minh
MNPQ
là hình thang vuông.
b) Gọi
I NP MQ=
. Tìm tp hợp điểm
I
khi
M
di động trên cnh
AB
.
Câu 24: Cho hình chóp ct
.'''ABC A B C
. Gọi
,,MNP
lần lượt trung điểm ca các cnh
' ', ',A B BB BC
.
a) Xác đnh thiết din ca hình chóp ct vi
( )
MNP
.
b) Gọi
I
là trung điểm ca
AB
. Tìm giao điểm ca
'IC
vi
( )
MNP
.
Câu 25: Cho hình hp
.''' 'ABCD A B C D
có tt c các mt đu là hình vuông cnh
a
. Các đim
,MN
nm trên
',AD BD
sao cho
( )
02AM DN x x a= = <<
a) Chng minh khi
x
biến thiên thì
MN
luôn song song vi mt mt phng c định.
b) Khi
2
3
a
x =
, chng minh
'
MN A C
.
Câu 26: Cho hình lăng trụ
.'''ABC A B C
a) Gi
,,IKG
lần lượt là trng tâm các tam giác
, '''ABC A B C
'
ACC
. Chng minh
( ) ( )
''IGK BB C C
( ) ( )
'A KG AIB
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Sưu tm và biên son
b) Gọi
,PQ
lần lượt là trung điểm ca
'BB
'
CC
. Hãy dựng đưng thẳng đi qua trọng tâm
ca tam giác
ABC
ct
'AB
PQ
.
Câu 27: Cho mt phng
( )
α
và hai đưng thng chéo nhau
12
,dd
ct
( )
α
ti
,
AB
. Đưng thng
thay
đổi luôn song song vi
(
)
α
ct
12
,dd
ln lưt ti
M
N
. Đưng thng qua
N
song song vi
1
d
ct
(
)
α
ti
'N
.
a) T giác
'
AMNN
là hình gì? Tìm tp hợp điểm
'N
.
b) Xác định v rí ca
để độ dài
MN
nh nht.
c) Gi
O
là trung điểm ca
AB
,
I
là trung điểm ca
MN
. Chng minh
OI
là đường thng
nm trong mt phng c định khi
M
di động.
Câu 28: Cho t diện đều cnh
a
. Gọi
,IJ
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABC
DBC
. Mt phng
( )
α
qua
IJ
ct các cnh
,,,
AB AC D C DB
lần lượt ti
, ,,
MNPQ
.
a) Chng minh
,,MN PQ BC
đồng quy hoặc song song và
MNPQ
là hình thang cân.
b) Đặt
,AM x AN y= =
. Chng minh
( )
3a x y xy+=
. Tìm GTNN và GTLN của
AM AN+
.
c) Tính din tích t giác
MNPQ
theo
a
sxy
= +
.
Câu 29: Cho lăng trụ
.''' 'ABCD A B C D
có đáy là hình thang,
,AD CD BC a= = =
2AB a=
. Măt phẳng
( )
α
đi qua
A
ct các cnh
', ', 'BB CC DD
lần lượt ti
,,MNP
.
a) T giác
AMNP
là hình gì?
b) So sánh
AM
NP
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Sưu tm và biên son
NG DN GII PHN BÀI TP T LUYN
Câu 15: a) Ta có
( )
( ) ( )
1
BN DM
BN D PM
DM DPM
Tương tự
(
)
( ) ( )
2
BS MP
BS DPM
MP DPM
T
( )
1
( )
2
suy ra
(
) ( )
SBN DPM
.
b) Ta có
( )
( ) ( )
( )
SB SBN
SB
SBN
⇒α
α
.
vy
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
,
Q SAB
SB SAB SAB QR SB R AB
SB
∩α
∩α=
α
.
Tương tự
( ) ( )
,ABCD RK BN K CDα∩ =
( )
(
)
,SCD KL SB L SD
α∩ =
.
Vy thiết din là t giác
QRKL
.
c) Ta có
( ) ( )
( )
(
)
(
) ( )
,
M SAB
SA
SA SAB
SAB MF SA F SB
∈β
β
β∩ =
Tương tự
( ) ( )
// ,
SCD NE SD E SCβ∩ =
.
Thiết din là hình thang
.
L
K
R
P
N
M
A
B
C
D
S
Q
F
E
N
M
A
B
C
D
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Sưu tm và biên son
Câu 16: a) Do
,OM
ln lưt trung đim ca
,AC SA
nên
OM
là đưng trung bình
ca tam giác
SAC
ng vi cnh
SC OM SC
.
( ) ( )
( )
1SC SBC OM SBC⊂⇒
.
Tương tự
(
)
(
) (
)
2
ON BC SBC ON SBC
⊂⇒
T
( )
1
( )
2
suy ra
(
) ( )
OMN SBC
.
b) Gọi
,HK
lần lượt là trung điểm ca
AD
BC
. Do
( )
J ABCD
( ) ( )
,,dJAB dJCD=
nên
( )
J HK IJ IHK ⇒⊂
.
Ta d dàng chứng minh được
( ) ( )
IHK SAB
.
Vy
( )
( ) ( )
IJ IHK
IHK SAB
(
)
IJ SAB
.
Câu 17: K
,FI SA I AB
( )
IF SAD
.
Ta có
( )
1
FS IA
FB IB
=
.
Theo tính chất đường phân giác ta có
( )
2
FS SA AD
FB AB AC
= =
Mt khác
( )
3
ED AD
EC AC
=
.
T
( )
3
suy ra
IA ED
IE A D
IB E C
=
.
( ) ( )
AD SAD IE SAD⊂⇒
.
Ta có
( )
( )
( ) ( )
IE SA D
IEF SAD
IF SAD
.
(
) ( )
EF IEF EF SAD⊂⇒
.
K
H
I
O
M
N
A
B
C
D
S
J
I
A
B
C
D
S
E
F
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Sưu tm và biên son
Câu 18:
a) Ta có
( )
(
)
BE AF
EB ADF
AF ADF
.
Tương tự
(
)
BC ADF
.
T đó ta có
(
) (
)
//
BCE ADF
.
b) Vì
''
MM AB MM CD

nên theo định
lí Thales ta có
( )
'
1
AM AM
AC AD
=
.
Tương tự
( )
'
' 2
BN AN
NN AB
BF AF
⇒=
T
( )
1
( )
2
suy ra
''AM AN
AD AF
=
(
)
''M N DF DEF⇒⊂
( )
''M N DEF
.
Li có
( )
'/ / 'MM CD EF MM DEF
( )
( )
''DEF MNN M
.
c) Gi
', 'P MM BC Q N N BE
=∩=
,JK
lần lượt là trung điểm các đoạn
AB
CF
. Gọi
'X N Q FJ
=
,
'Y M P CJ=
thì
(
) ( )
'XY MPQN F CJ=
. Trong
(
)
''M PQN
gi
I XY MN=
.
Ta có
( )
3
YM CM
AJ CA
=
(
)
4
XN FN
BJ FB
=
,AJ BJ AC BF
= =
nên t
( ) ( )
3,4
suy ra
YM XN XMYN
=
là hình bình hành nên
I
là trung điểm ca
MN
.
Do
( )
( )
( )
( )
(
) (
)
''
''
M PQN CEFE
CFJ M PQN XY XY CF
CFJ CEFE CF
∩=
∩=
IX IY=
nên
I
thuộc đường trung trung tuyến
JK
ca tam giác
JCF
.
Gii hn:
Khi
NBMAIJ
⇒→
Khi
NFMCIK ⇒→
Phần đảo:
Vy tp hợp điểm
I
là đường trung tuyến
JK
ca tam giác
JCF
.
I
X
Q
Y
P
K
J
N'
M'
E
B
D
C
A
F
M
N
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Sưu tm và biên son
Câu 19:
a) Do
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
SAB
ABCD SAB AB
ABCD MN
α
∩=
∩α=
(
)
1
MN AB
.
Tương tự
(
) (
)
( )
( )
( )
( )
SAB
SCD ABCD CD
SCD PQ
α
∩=
∩α=
( )
2PQ CD
.
Li có
( )
3AB CD
T
( )
3
ta có
MN AB CD PQ
nên
MNPQ
là hình thang
D thy rng
,MQ SA NP SB

do đó
;
MQ DM NP CN
SA DA SB CB
= =
DM CN
DA CB
=
nên
MQ NP
SA SB
=
.
Mt khác
SAB
cân ti
S SA SB⇒=
(
)
**MQ NP
⇒=
. T
( )
*
( )
**
suy ra
MNPQ
hình thang cân.
b)
MNPQ
là t giác ngoi tiếp
MQ N P MN PQ += +
Ta có
( )
( )
22
MQ DM a x
MQ ax NP ax
SA DA a
= = = −⇒ =
Li có
PQ SQ AM x
PQ x
CD SD AD a
== =⇒=
Không khó khăn ta tính được
32MN a x=
Do đó
( )
4 32
3
a
MQ NP MN PQ a x a x x x+ = + = +⇔=
.
Khi đó tính được
7
6
a
r =
.
c) Gi
( ) ( )
E AD BC SE SAD SBC= ⇒=
.
( )
( )
I MP SAD
I MP NQ I S E
I NQ SBC
∈⊂
= ⇒∈
∈⊂
.
Gii hn:
F
K
E
I
J
N
P
Q
M
A
B
D
S
C
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Sưu tm và biên son
Gọi
0
I
là giao điểm ca
SE
vi mt phng
( )
β
đi qua
CD
và song song vi
( )
SAB
.
Khi
0
MDNBII ⇒→
Khi
MANBIS ⇒→
Phần đảo:
d) Gọi
K IJ MN=
, vì
MNPQ
là hình thang cân nên
K
là trung điểm ca
MN
. Gọi
F EK AB
=
thì
F
là trung điểm ca
AB
nên
F
c định
d thy
IJ SF
suy ra
IJ
có phương không đổi và điểm
J
thuc mt phng c định
( )
SEF
.
Câu 20: B đề:
Cho tam giác
ABC
các đim
,MN
thuc các cnh
,AB AC
sao cho
MN BC
. Gọi
,
EF
lần lượt là trung
điểm ca
,
BC MN
I MB CN=
thì
, ,,
AFIE
thng
hàng.
Chng minh:
Ta có
2
AB AC
AE AB AC AM AN
AM AN
=+= +
    
( )
2
k AM AN kAF= +=
  
.
Vi
AB AC
k
AM AN
= =
.
Hay
,,A EF
thng hàng.
Mt khác
2
IB IC
IE IB IC IN IM
IN IM
=+=
    
( )
2l IN IM lIF= +=
  
vi
IB IC
l
IN IM
=−=
,,IEF
thng hàng.
Vy
, ,,AFIE
thng hàng.
Quay li bài toán:
Gọi
' ', ' ', ' 'M AB BA P AC CA N BC CB=∩= =
I CM AN
=
( )
( )
( ) ( )
'
''
'
I AN ABC
I BP ABC BCA
I CM BCA
∈⊂
⇒∈ =
∈⊂
.
Vy
I
chính là điểm đồng quy của ba mt phng
( ) ( ) ( )
' ,' ,'A BC B AC C AB
.
Gọi
,EF
lần lượt là trung điểm ca
,BC BA
.
Theo b đề trên ta có
,,SNE
thng hàng và
I AN
nên
( )
I SAE
.
I
F
E
N
A
B
C
M
G
F
E
I
M
N
P
C'
B'
S
A
C
B
A'
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Sưu tm và biên son
Tương tự
( )
I SCF
. Gọi
G
là trng tâm ca
ABC
thì
( )
( )
SG SAE SCF=
nên
I SG
.
T đó dễ dàng lp luận được qu tích điểm
I
là đoạn
thng
SG
tr
S
G
.
Câu 21:
a) Gi
,'OO
lần lượt là trng tâm các mt
ABCD
''' 'ABCD
.
D thy
''DBB D
là hình bình hành nên
(
)
'' 'B D BD BDA
( ) ( )
' ' ' 1
B D BDA
.
Tương tự
''OCO A
là hình bình hành nên
(
)
' // ' 'O C OA A BD
( ) ( )
'' 2CO A BD
.
T
suy ra
( ) ( )
' ''A BD CB D
.
b) Ta có
'AO
là trung tuyến ca tam giác
'A BD
1
1
1
' '' 2
GO
OA
GA AC
= =
nên
1
G
là trng tâm
ca tam giác
'A BD
.
Tương tự
2
G
cũng là trọng tâm ca tam giác
''CB D
.D thy
1
OG
2
'OG
là đường trung
bình ca các tam giác
2
ACG
1
''ACG
nên
1 12 1
1
''
3
AG G G G C AC
= = =
.
c) Gi
I
là trung điểm ca
'CD
. Do
2
G
là trng tâm tam giác
''CB D
nên
(
)
22
' ''
I BG ABG∈⊂
.
Vy
( ) (
)
(
)
( )
( ) ( )
2
2
2
'' ''
'' ' '
'' '' ' '
'' ''
' ' ''
I A B G CDD C
AB CD
A B G CDD C EF C D
AB ABG
C D CDD C
∈∩
⇒∩ =
', 'E CC F DD∈∈
. Thiết din là hình bình hành
''A B EF
I
F
E
G
2
G
1
O'
O
D
A
B
D'
A'
B'
C'
C
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Sưu tm và biên son
Câu 22: a) D thy
'PN CD
'
QM A B
''
AB CD
nên
PN QM
hay
, ,,MNPQ
đồng phng.
b) Do
'PC MA
là hình bình hành nên
MP
đi qua trung
điểm
O
ca
'AC
.
( )
O MNPQ
⇒∈
.
Mt khác
(
)
'
A B MQ MNPQ
( )
'
A B MNPQ
.
Gọi
là đường thẳng qua
O
và song song vi
'AB
thì
c định và
(
)
MNPQ∆⊂
. Hay
( )
MNPQ
luôn cha
đường thng c định
.
( ) ( ) ( )
'' ' 'MNPQ A BC BC MNPQ BC NR
⇒⇒
'
'2
BR C N a
x
BC CC
= ⇒=
. Đảo li
2
a
x
=
, d dàng chng
minh được
(
) ( )
''MNPQ A BC
.
c) D thy
ct
,''
BC A D
tại các trung điểm
R
S
ca chúng.
Thiết din là lc giác
MPNPSQ
. D thy lc giác có tâm đi xứng là
O
nên
,,
MQ NP MR NS RN SQ
= = =
do đó chu vi thiết din
( )
22
p RM MQ QS= ++
. Ta có
( )
2
2
4
a
MR QS a x
= = +−
,
2QM x=
Vy
( )
2
2
2 2 22
4
a
p x ax


= + +−


.
Đặt
( )
(
)
2
2
2 4 ; [0; ]
fx x a a x x a= ++−
.
Theo CauChy -Schwarz
( )
(
)
( )
( ) ( )
( )
22
2 22 2
1
4 11 2 4 32
2
a ax a ax a ax a x+− ++− +−
Nên
( )
( )
13
2 32
22
a
fx x a x + −=
. Đẳng thc xy ra khi
2
a
x =
Vy
( )
min 2 3 2pa=
.
Mt khác bng biến đổi tương đương ta có
O
R
S
D'
A'
B'
D
A
B
C
C'
M
N
P
Q
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 25
Sưu tm và biên son
( )
( ) ( )
2 22
22
24 2 0x a ax aa ax ax a

+ + +⇔


đúng
0;xa ∈

. Đẳng thc
xảy ra khi
xa=
.Vy
(
)
(
)
max 2 2 2 1
pa
= +
.
Câu 23:
a) Ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
(
)
SAB
ABCD MN MN AB
ABCD SAB AB
α
∩α=
∩=
Tương tự
( ) ( )
SAB MQ SAα∩ =
.
( ) ( )
SCD NP SDα∩ =
.
Thiết din là t giác
MNPQ
.
Do
( )
( )
( ) ( )
( )
1
MN BC
MN
PQ MN
BC SBC
SBC PQ
⊂α
∩α=
Ta có
,MN AD MQ SA
AD SA
nên
( )
2MN MQ
T
suy ra
MNPQ
là hình thang vuông.
b) Gọi
( ) ( )
d SAB SCD=
, khi đó
( )
( )
I NP S CD
I NP MQ I d
I MQ SAB
∈⊂
= ⇒∈
∈⊂
t đây dễ
dàng tìm được quĩ tích của điểm
I
.
Câu 24: a) Trong
( )
''ABB A
gi
J MN AB=
,
trong
( )
ABC
gi
Q JP AC=
.
Ta có
( ) ( )
'''ABC A B C
nên
( ) ( )
'''MNP A B C MR PQ∩=
.
Thiết diện là ngũ giác
MNPQR
.
b) Trong
( )
ABC
gi
K PQ IC=
thì
( ) ( )
K MNP MK MN P ⇒⊂
.
Do
'CI C M
nên trong
( )
'MICC
gi
( )
''H IC MK H IC MNP= ⇒=
.
d
I
P
Q
M
A
D
C
B
S
N
H
K
I
R
Q
J
P
N
M
C'
B'
A
B
C
A'
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 26
Sưu tm và biên son
Câu 25: a) Gi
( )
α
là mt phẳng đi qua
M
và song song vi
( )
''
A D CB
( )
'N BD=α∩
.
Ta có
( )
'
1
'
AM DN
AD DB
=
Ta có
'2AD BD a= =
nên
'AM DN=
AM DN=
''DN DN N N = ⇒≡
.
Vy
( ) ( )
''MN A D CB⊂α
do đó
MN
song
song vi mt phng c định
( )
''
A D CB
.
b) Khi
2
3
a
x =
thì d thy
,
MN
lần lượt là
trng tâm các tam giác
'
A AD
CAD
nên
'AM
CN
ct nhau tại trung điểm
I
ca
AD
.
Khi đó
'
'
IM IN
MN A C
IA IC
=
.
Câu 26: a) Gi
, ,,OMEF
lần lượ
t là trung
điểm ca
', , , ' '
AC AC BC B C
.
Chng minh
( ) ( )
''IGK BCC B
.
Ta có
( )
' ''
'
MI MG
IG CC BCC B
MB MC
=⇒⊂
( )
( )
' ' 1IG BCC B
Tương tự
1
''
'
3
''
OA OA
AG
AC AC
+
=
4
'
2
3
'3
OA
AC
= =
.
Li có
'2 ' '
'3 ' '
AK AG AK
AF AC AF
=⇒=
( )
''GK CF BCC B⇒⊂
( ) ( )
' ' 2GK BCC B
.
T
suy ra
( ) ( )
''IGK BCC B
.
M
N
O
I
A'
D'
C'
D
A
B
C
D'
K
I
O
G
E
F
M
B'
A
C
C'
A'
B
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 27
Sưu tm và biên son
Chng minh
( )
( )
''A KG AIB
.
D thy
'AA FE
là hình bình hành nên
'A F AE
hay
( ) ( )
' ' 3
A F AIB
. Cũng dễ
thy
( ) ( )
(
)
' ' ' 4CF EB AIB CF AIB⊂⇒
T
( ) ( )
3,4
suy ra
( )
( )
' // '
A CF AIB
(
)
'A CF
chính là
( )
'A KG
nên
( ) (
)
''A KG AIB
.
b) Trong
( )
''BCC B
gi
'R PQ B E
=
( )
''
R PQ
R BE ABE
∈
∈⊂
Trong
( )
'AB E
gi
'S IR AB=
thì đường
thng
IR
chính là đường thng cn dng.
Câu 27: a) Ta có
(
)
' 1MA NN
Do
( )
( ) ( )
''
MN
AMNN AN
α
∩α=
( )
' 2AN MN
T
suy ra
'AMNN
là hình bình hành.
Gọi
( )
β
là mt phng cha
2
d
và song song
vi
1
d
thì
( )
( )
''
NN Nβ ∈β
t đó ta có
'N
thuc giao tuyến
3
d
ca
( )
α
( )
β
.
b) Ta có
'MN AN=
nên
MN
nh nht khi
'
AN
nh nht
3
'AN d⇔⊥
.
T đó ta xác định
như sau:
- Dng
( )
β
cha
2
d
( )
1
dβ
.
- Dng giao tuyến
( ) ( )
3
d =α∩β
.
- Gọi
'N
là hình chiếu ca
A
trên
3
d
.
- T
'N
dựng đường thng song song vi
1
d
ct
2
d
ti
N
.
- T
N
dựng đường thng
song song vi
'NA
thì
là đường thng tha u cu bài toán.
c) Gi
J
là trung điểm ca
'AN
thì
( ) ( )
OIJ β
O
c định và
( )
β
c định nên
( )
OIJ
c
định. Vy
OI
thuc mt phng c định đi qua
O
và song song vi
( )
β
.
S
R
I
E
Q
P
M
B'
A
C
C'
A'
B
d
1
d
2
α
J
I
O
N'
A
B
M
N
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 28
Sưu tm và biên son
Câu 28: a) Ta có
( )
( )
(
)
,,ABC DBC α
đôi một ct
nhau theo các giao tuyến là
,,BC MN PQ
n
theo định lí v giao tuyến thì
,,BC MN PQ
hoc đồng quy hoặc đôi một song song.
Ta chng minh
MNPQ
là hình thang cân trong trường
hp
,,BC MN PQ
đồng quy
Gọi
E
là trung điểm ca
BC
thì
EI EJ
IJ AD
EA ED
=
.
T đó ta có
(
)
( )
( ) ( )
IJ
AD ACD
NP IJ
IJ AD
ACD NP
⊂α
α∩ =
.
Tương tự
MQ IJ
nên
MNPQ
là hình thang.
D thy
,
DQ AM x DP AN y= = = =
. Theo định lí cô
sin ta có
2 2 2 0 22
2 . cos 60MN AM AN AM AN x y xy= + =+−
.
Tương tự
2 2 2 0 22
2 . cos 60PQ DP DQ DP DQ x y xy= + =+−
MN PQ
⇒=
Vy
MNPQ
là hình thang cân.
Trưng hp
,,BC MN PQ
song song không có gì khó
khăn bạn đọc t kim tra.
c) Ta có
0 00
1 13 13
sin 60 . sin 30 . sin 30
2 23 23
AMN AIM AIN
aa
S S S xy x y=+⇔ = +
( )
3a x y xy +=
.
b) Ta có
AM AN x y+=+
. Theo BĐT Cauchy ta có
( ) ( ) ( )
2
2
4
33 3 4
23
xy
a
axy xy xy axy xy
+
+= + +⇔+


4
3
a
AM AN +≥
. Đẳng thc xy ra khi
2
3
a
xy= =
, khi đó
( )
α
đi qua
IJ
và song song vi
BC
.
Không gim tổng quát ta có thể gi s
xy
khi đó
2
[ ;]
3
a
xa
2
3
33
ax x
xyx
xa xa
+=+ =
−−
Q
M
K
J
I
E
A
B
D
C
N
P
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 29
Sưu tm và biên son
( )( )
2
2
33 3
0
23 2 3
ax ax
aa a
xy
xa xa
−−
+−= −=
−−
3
2
a
xy⇒+
. Đẳng thc xy ra khi
2
a
xa y=⇒=
. Khi đó
(
)
α
đi qua
B
.
Vy
( ) ( )
43
min ,max
32
aa
AM AN AM AN+= +=
.
c) D thy
MNPQ
là hình thang cân có
,MQ a x NP a y=−=
,
gi s
x y axay ⇒−≤−
.
Ta có
( ) ( )
22
ay ax
xy
HN
−−
= =
2 22
MH MN NH=
( )
2
22
22
2
2
36
38
44
xy
x y xy
x y xy
s as
−
=+−


+−
= =
.
( )
2
38
3
2
s as
MH xy a x y
= = +=
( )
1
2
MNPQ
S MQ NP MH
= +
( )
( )
2
1
2 38
2
a x y s as= −+
( )
2
1
2 38
4
a s s as=−−
.
Câu 29: a) Ta có
( )
(
)
'' ''ABB A CDD C
,
( ) ( )
''ABB A AMα∩ =
( ) ( ) ( )
'' 1CDD C NP AM NPα∩ =
do đó
AMNP
là hình thang.
b) Gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm ca
,AB AM
thì
( )
''IC AD IC ADD A
li có
''IJ BB AA
( ) ( ) ( )
' '' ''IJ AA ADD A CIJN ADD A⇒⊂ 
Mt khác
( ) ( )
''ADD A APα∩ =
( ) ( )
CIJN JNα∩ =
nên
( )
2JN AP
x-y
2
x-y
2
a-x
K
H
M
Q
N
P
a
a
a
2a
J
I
M
B'
C'
D'
D
C
B
A'
A
P
N
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 30
Sưu tm và biên son
T
suy ra
APNJ
là hình bình hành, do đó
1
2
PN AJ AM= =
.
I
J
F
E
N
O
D
M
A
B
C
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 72
Sưu tm và biên son
BÀI 13: HAI MT PHNG SONG SONG
DẠNG 1. CÂU HỎI THUYẾT
Câu 1: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
(
) (
)
αβ
( ) ( )
, ab
αβ
⊂⊂
thì
.ab
B. Nếu
( )
a
α
( )
b
β
thì
.
ab
C. Nếu
( ) ( )
αβ
( )
a
α
thì
( )
.a
β
D. Nếu
ab
( ) ( )
, ab
αβ
⊂⊂
thì
( ) ( )
.
αβ
Câu 2: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước, ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song
song với mặt phẳng cho trước đó.
B. Nếu hai mt phng
(
)
α
( )
β
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
α
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
β
.
C. Nếu hai đường thng song song vi nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt
(
)
α
( )
β
thì
( )
α
( )
β
song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phng
( )
α
( )
β
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt
phẳng
( )
α
đều song song với mặt phẳng
(
)
β
.
Câu 3: S cnh ca một hình lăng trụ có thể là s nào dưới đây?
A.
2019
. B.
2020
. C.
2021
. D.
2018
.
Câu 4: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu hai mặt phẳng
()
α
()
β
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
()
α
đều song song với mặt phẳng
()
β
.
B. Nếu hai mặt phẳng
()
α
()
β
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
()
β
.
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt mặt
phẳng
()
α
()
β
thì
()
α
()
β
song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một chỉ một đường thẳng song
song với mặt phẳng cho trước đó.
CHƯƠNG
IV
QUAN H SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 73
Sưu tm và biên son
Câu 5: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Cho điểm
M
nm ngoài mt phng
( )
.
α
Khi đó tồn tại duy nhất một đường thng
a
cha
M
và song song vi
( )
.
α
B. Cho hai đường thng
a
và
b
chéo nhau. Khi đó tn tại duy nhất mt phng
( )
α
cha
a
và
song song vi
.b
C. Cho điểm
M
nằm ngoài mặt phng
( )
.
α
Khi đó tồn tại duy nhất mt mt phng
( )
β
cha
điểm
M
và song song vi
( )
.
α
D. Cho đường thng
a
và mt phng
( )
α
song song với nhau. Khi đó tồn tại duy nhất mt mt
phng
(
)
β
cha
a
và song song vi
(
)
.
α
Câu 6: Cho hai mặt phng
( )
P
( )
Q
song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đưng thng
( )
dP
( )
dQ
thì
//
dd
.
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm
( )
AP
và song song vi
( )
Q
đều nm trong
( )
P
.
C. Nếu đường thng
ct
( )
P
thì
cũng cắt
( )
Q
.
D. Nếu đường thng
( )
aQ
thì
(
)
//aP
.
Câu 7: Cho hai mt phẳng phân biệt
( )
P
( )
Q
; đường thng
(
) ( )
;a Pb Q⊂⊂
. Tìm khẳng định
sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
//ab
.
B. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
( )
//bP
.
C. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
a
b
hoc song song hoc chéo nhau.
D. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
( )
//aQ
Câu 8: Tìm khẳng định đúng trong các khng đnh sau:
A. Nếu hai mặt phng cùng song song với một mt phẳng khác thì chúng song song với nhau.
B. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó đồng
quy.
C. Nếu đưng thng
a
song song vi mt phng
( )
P
thì
a
song song vi mt đưng thng nào
đó nằm trong
( )
P
.
D. Cho hai đường thng
a
,
b
nm trong mt phng
(
)
P
hai đường thng
a
,
b
nm trong
mt phng
( )
Q
. Khi đó, nếu
//aa
;
//bb
thì
( ) ( )
//PQ
.
Câu 9: Trong không gian, cho đường thng a hai mt phẳng phân biệt và. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Nếu và cùng cắt a thì song song với.
B. Nếu và cùng song song với a thì song song với.
C. Nếu song song với và a nằm trong mp thì a song song với.
D. Nếu song song với và a cắt thì a song song với.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 74
Sưu tm và biên son
Câu 10: Có bao nhiêu mặt phng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau?
A. Vô số. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 11: Cho hình lăng trụ
.'' ' 'ABCD A B C D
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A.
( )
mp ' 'AA B B
song song vi
(
)
mp ' 'CC D D
.
B. Diện tích hai mặt bên bất ki bằng nhau.
C.
'AA
song song vi
'CC
.
D. Hai mt phẳng đáy song song với nhau.
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- Nếu
(
)
a mp P
( )
( )
//mp P mp Q
thì
( )
//a mp Q
.
( )
I
- Nếu
( )
a mp P
,
( )
b mp Q
( )
(
)
//
mp P mp Q
thì
//ab
.
( )
II
- Nếu
( )
//a mp P
,
(
)
//
a mp Q
( ) ( )
mp P mp Q c∩=
thì
//ca
.
( )
III
A. Ch
( )
I
. B.
( )
I
( )
III
.
C.
( )
I
( )
II
. D. C
( )
I
,
( )
II
( )
III
.
Câu 13: Trong các mnh đề sau. Mệnh đề sai
A. Hai mt phẳng song song thì không có điểm chung.
B. Hai mt phng cùng song song với một mt phng thì song song với nhau.
C. Hai mt phng song song với nhau thì mọi đưng thng nm trong mt phẳng y đều song
song với mặt phng kia.
D. Mt mt phng ct hai mt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến
song song với nhau.
Câu 14: Trong không gian cho 2 mặt phng và song song với nhau. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
()dP
' ()dQ
thì d // d’.
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm
()AP
và song song với đều nm trong.
C. Nếu đường thng a nm trong thì a //.
D. Nếu đường thng
ct thì
ct.
Câu 15: Cho đường thng
( )
a
α
và đường thng
( )
b
β
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
// //a
αβ β
( )
// .b
α
B.
( ) ( )
// // .ab
αβ
C. a b chéo nhau. D.
( ) ( )
// // .ab
αβ
DẠNG 2. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
Câu 16: Cho hình lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
(
) ( )
' ''A BC AB C
. B.
(
) ( )
' ''BA C B AC
.
C.
( )
( )
''
'ABC A B C
. D.
( )
( ) '''ABC A B C
Câu 17: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′′′
. Mt phng
( )
AB D
′′
song song vi mt phng nào trong các mt
phẳng sau đây?
A.
( )
BCA
. B.
( )
BC D
. C.
( )
ACC
′′
. D.
( )
BDA
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 75
Sưu tm và biên son
Câu 18: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′′′
. Mt phng
( )
ABA
song song với
A.
( )
AA C
′′
. B.
(
)
CC D
′′
. C.
( )
ADD
. D.
( )
BB A
′′
.
Câu 19: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
(
)
(
)
AB D A BD
′′
. B.
(
)
( )
AB D C BD
′′
. C.
( ) ( )
DA C ACB
′′
. D.
( ) ( )
AB D BCD
′′
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
, gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm
,
SA
AD
. Mt phng
( )
MNO
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAB
. C.
( )
SAD
. D.
( )
SCD
.
Câu 21: Cho hình hp
.'' ' 'ABCD A B C D
như hình vẽ. Mt phng
( )
'BCC
song song vi mt phng nào
sau đây?
A.
( )
DC D
′′
. B.
( )
CDA
. C.
( )
A DD
′′
. D.
(
)
ACA
′′
.
Câu 22: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′′′
. Gọi
,'OO
lần lượt tâm của hình nh hành
ABCD
''''ABCD
. Biết
K
là trung đim
AD
. Mt phng
( )
'OKO
song song vi mt phng nào trong
các mt phẳng sau?
A.
( )
''
BCC B
. B.
( )
''DCC D
. C.
( )
′′
A C CA
. D.
( )
BDA
.
Câu 23: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
. Gi
I
,
,J
K
lần lưt trngm ca c tam giác
ABC
,
SBC
SAC
. Trong các khng đnh sau, khẳng đnh nào đúng?
A.
( ) ( )
//IJK SAB
. B.
( ) ( )
//IJK SAC
. C.
( ) ( )
//IJK SDC
. D.
( ) ( )
//IJK SBC
Câu 24: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
// ACD A C B
′′
. B.
( ) ( )
// ABB A CDD C
′′
.
C.
( ) ( )
// BDA D B C
′′
. D.
( ) ( )
// BA D ADC
′′
.
A
D
B
C
C'
B'
D'
A'
B'
C'
A'
C
A
B
D
D'
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 76
Sưu tm và biên son
Câu 25: Cho hình hp
.
ABCD A B C D
′′
. Mt phng
( )
AB D
′′
song song vi mt phng nào trong các mt
phẳng sau đây?
A.
( )
BCA
. B.
( )
BC D
. C.
( )
ACC
′′
. D.
( )
BDA
.
Câu 26: Cho hình hp
.
ABCD A B C D
′′
. Mt phng
( )
AB D
′′
song song với mặt phng nào sau đây?
A.
(
)
BA C
′′
. B.
(
)
C BD
. C.
(
)
BDA
. D.
( )
ACD
.
Câu 27: Cho hình hp
.
′′
ABCD A B C D
có các cạnh bên
,,,
′′
AA BB CC DD
. Khng đnh nào sai?
A.
BB DC
là mt t giác đu. B.
( )
′′
BA D
( )
ADC
ct nhau.
C.
′′
ABCD
là hình bình hành. D.
( ) ( )
//
′′
AABB DDCC
.
Câu 28: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
I
,
J
,
K
lần lượt trng tâm tam giác
ABC
,
ACC
,
AB C
′′
. Mt phẳng nào sau đây song song với
(
)
IJK
?
A.
( )
ABC
. B.
( )
AA B
. C.
( )
BB C
. D.
( )
CC A
.
Câu 29: Cho hình chóp
.
S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,MN
lần lượt trung
điểm
,SA SD
. Mt phng
( )
OMN
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
(
)
SBC
. B.
( )
SCD
. C.
( )
ABCD
. D.
( )
SAB
.
Câu 30: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
H
trung đim ca
AB
′′
. Mt phng
( )
AHC
song song
với đường thẳng nào sau đây?
A.
BA
. B.
BB
. C.
BC
. D.
CB
.
Câu 31: Cho hình bình hành
ABCD
. Qua
A
,
B
,
C
,
D
lần lượt v các nửa đường thng
Ax
,
By
,
zC
,
Dt
cùng phía so với mt phng
( )
ABCD
, song song với nhau và không nằm trong
(
)
ABCD
. Mt mt phng
( )
P
ct
Ax
,
By
,
zC
,
Dt
ơng ng ti
A
,
B
,
C
,
D
sao cho
3AA
=
,
5BB
=
,
4CC
=
. Tính
DD
.
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
12
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang đáy
AD
BC
. Gi
M
trng tâm tam
giác
SAD
,
N
là đim thuc đon
AC
sao cho
2
NC
NA =
,
P
là đim thuc đon
CD
sao cho
.
2
=
PC
PD
Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Giao tuyến của hai mặt phng
( )
SBC
(
)
MNP
là một đường thng song song vi
BC
.
B.
MN
ct
( )
SBC
.
C.
(
) ( )
//MNP SAD
.
D.
( )
//MN SBC
( ) ( )
//MNP SBC
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 77
Sưu tm và biên son
Câu 33: Cho hai hình bình hành
ABCD
và
ABEF
tâm lần lượt
O
và
O
, không cùng nm trong
mt mt phẳng. Gọi
M
là trung điểm
AB
, xét các khẳng định
( ) ( ) ( )
: //I ADF BCE
;
( ) ( ) ( )
: //II MOO ADF
;
(
)
(
)
(
)
: //III MOO BCE
;
( ) ( ) ( )
: //IV ACE BDF
.
Nhng khng đnh nào đúng?
A.
I
. B.
,I II
.
C.
,,I II III
. D.
,, ,I II III IV
.
Câu 34: Cho hình vuông
ABCD
tam giác đu
SAB
nm trong hai mt phẳng khác nhau. Gọi
M
điểm di đng trên đon
AB
. Qua
M
v mt phng
( )
α
song song vi
( )
SBC
. Gi
N
,
P
,
Q
lần lượt là giao ca mt phng
( )
α
với các đường thng
CD
,
SD
,
SA
. Tp hợp các giao điểm
I
của hai đường thng
MQ
NP
A. Đon thng song song vi
AB
. B. Tp hp rng.
C. Đưng thng song song vi
AB
. D. Nửa đường thng.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là nh thang,
AB
//
CD
2AB CD=
. Gọi
O
là giao đim
ca
AC
BD
. Ly
E
thuc cnh
SA
,
F
thuc cnh
SC
sao cho
2
3
SE SF
SA SC
= =
.
Gọi
( )
α
là mt phẳng qua
O
song song vi mt phng
( )
BEF
. Gọi
P
là giao điểm ca
SD
vi
( )
α
. Tính t s
SP
SD
.
A.
3
7
SP
SD
=
. B.
7
3
SP
SD
=
. C.
7
6
=
SP
SD
. D.
6
7
SP
SD
=
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 78
Sưu tm và biên son
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG DỰA VÀO QUAN HỆ SONG
SONG CỦA HAI
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là t giác có các cp cạnh đối
không song song. Gọi
,O AC BD F BC AD=∩=
. Đim
M
thuc cnh
SA
. Tìm giao tuyến
(
)
d
ca cp mt phng
(
)
MBD
( )
SAC
A.
d SO=
. B.
d SF=
.
C.
d MO=
. D.
d MF=
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang
ABCD
( )
//AB CD
. Gi
O
giao điểm ca
AC
BD
,
I
là giao điểm ca
AD
BC
. Khng định nào sau đây sai?
A. Giao tuyến của hai mặt phng
( )
SAC
( )
SBC
SC
.
B. Giao tuyến của hai mặt phng
( )
SAC
( )
SBD
SO
.
C. Giao tuyến của hai mặt phng
( )
SAD
( )
SBC
SI
.
D. Giao tuyến của hai mặt phng
( )
SID
(
)
SCO
SB
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
, ,,
M N PQ
lần lượt trung
điểm của các cạnh
,,,AD BC SC SD
. Gọi
( )
α
là mặt phng đi qua
O
song song với mặt phẳng
( )
SAB
. Giao tuyến của
( )
α
với các mặt phẳng
( )
SBC
( )
SAD
lần lượt là
A.
MN
PN
B.
MN
PQ
. C.
QP
QM
D.
NP
MQ
.
O
A
B
I
S
D
C
O
A
B
F
S
D
C
M
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 79
Sưu tm và biên son
DẠNG 4. XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN
Câu 39: Cho t diện
ABCD
có tt c các cạnh đều bằng nhau. Gọi
I
trung điểm đon
CD
,
M
là đim
nằm trên đoạn
BC
(
M
khác
B
C
).
( )
α
mt phẳng qua
M
và song song vi mt phng
( )
ABI
, khi đó thiết diện ca t diện
ABCD
khi cắt bởi
( )
α
A. Một tam giác vuông cân. B. Mt tam giác đu.
C. Một hình bình hành. D. Mt tam giác cân.
Câu 40: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′′′
. Gi
I
là trung đim
AB
. Mt phng
( )
IB D
′′
ct hình hp theo
thiết diện là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình ch nht.
Câu 41: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
. Mt phng
( )
P
cha
BD
và song song vi mt phng
(
)
AB D
′′
cắt hình lập phương theo thiết diện là.
A. Mt tam giác đu. B. Mt tam giác thưng.
C. Mt hình ch nht. D. Một hình bình hành.
Câu 42: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
cnh
a
. Mt phng
( )
α
qua
AC
và song song vi
BB
.
Tính chu vi thiết diện của hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
khi cắt bởi mặt phng
( )
α
.
A.
( )
21 2 a+
. B.
3
a
. C.
2
2a
. D.
( )
12a+
Câu 43: Cho t diện đều
SABC
. Gọi
I
trung điểm ca đon
AB
,
M
đim di động trên đoạn
AI
.
Qua
M
v mt phng
( )
α
song song vi
( )
SIC
. Thiết diện tạo bởi
( )
α
với tứ diện
SABC
là.
A. hình bình hành. B. tam giác cân ti
M
. C. tam giác đu. D. hình thoi.
Câu 44: Cho hình vuông
ABCD
tam giác đu
SAB
nm trong hai mt phẳng khác nhau. Gọi
M
điểm di động trên đoạn
.AB
Qua
M
v mt phng
( )
α
song song vi
( )
SBC
. Thiết diện to
bởi
( )
α
và hình chóp
.S ABCD
là hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình vuông.
Câu 45: Cho hình chóp
.SABCD
Biết t giác
ABCD
hình bình hành tâm
O
3 3;AC =
.
3BD =
. Tam giác
SBD
là tam giác đu. Mt phng
( )
α
di động song song vi
SBD
và đi qua điểm
I
thuộc đoạn
OC
sao cho
23AI =
.Khi đó diện tích thiết diện của hình chóp với mt phng
( )
α
là:
A.
2
. B.
25 3
. C.
25
3
. D.
3
.
Câu 46: Cho t diện đều
SABC
cạnh bằng
.a
Gọi
I
trung đim ca đon
AB
,
M
là đim di đng
trên đoạn
AI
. Qua
M
v mt phng
( )
α
song song vi
(
)
SIC
. Tính chu vi của thiết diện to
bởi
( )
α
với tứ diện
SABC
, biết
AM x=
.
A.
( )
21 3x +
. B.
( )
31 3x +
. C. Không tính được. D.
( )
13x +
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 80
Sưu tm và biên son
Câu 47: Cho hình chóp cụt tam giác
.ABC A B C
′′
có 2 đáy là 2 tam giác vuông ti
A
A
1
2
AB
AB
=
′′
. Khi đó tỉ s diện tích
ABC
ABC
S
S
′′
bằng
A.
4
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
2
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
tha mãn
4,
AB AC
= =
30
BAC = °
. Mt phng
( )
P
song song vi
( )
ABC
cắt đoạn
SA
ti
M
sao cho
2
SM MA=
. Diện ch thiết diện ca
( )
P
và hình chóp
.S ABC
bằng bao nhiêu?
A.
1
. B.
14
9
. C.
25
9
. D.
16
9
.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành
,MN
lần lượt trung điểm ca
,AB CD
. Xác đnh thiết din của hình chóp cắt bi
( )
α
đi qua
MN
và song song vi mt phng
( )
SAD
.Thiết diện là hình gì?
A. Hình thang B. Hình bình hành C. T giác D. Tam giác
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
,= =AC a BD b
. Tam giác
SBD
tam giác đu. Mt mt phng
( )
α
di động song song vi mt phng
( )
SBD
đi qua
điểm
I
trên đoạn
AC
(
)
0= <<
AI x x a
. Thiết diện của hình chóp cắt bi
( )
α
là hình gì?
A. Hình bình hành B. Tam giác C. T giác D. Hình thang
Câu 51: Cho hình hp
.
′′
ABCD A B C D
. Gọi
M
trung điểm ca
AB
. Mt phng
( )
′′
MA C
ct hình
hp
.
′′
ABCD A B C D
theo thiết diện là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình ngũ giác. C. Hình lục giác. D. Hình tam giác.
Câu 52: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình thang cân với cạnh bên
2BC
=
, hai đáy
6
AB =
,
4CD
=
. Mt phng
(
)
P
song song vi
(
)
ABCD
và ct cnh
SA
ti
M
sao cho
3SA SM=
.
Diện tích thiết diện ca
( )
P
và hình chóp
.S ABCD
bằng bao nhiêu?
A.
53
9
. B.
23
3
. C.
2
. D.
73
9
.
Câu 53: Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
cnh
a
. Xét t diện
''
AB CD
. Ct t diện đó bằng mt
phẳng đi qua tâm của hình lập phương song song với mt phng
( )
ABC
. Tính diện tích ca
thiết diện thu được.
A.
2
3
a
.
B.
2
2
3
a
.
C.
2
2
a
.
D.
2
3
4
a
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 81
Sưu tm và biên son
Câu 54: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành, mặt bên
SAB
là tam giác vuông ti
A
,
3SA a=
,
2
SB a
=
. Đim
M
nằm trên đoạn
AD
sao cho
2AM MD=
. Gọi
( )
P
mt
phẳng qua
M
và song song vi
( )
SAB
. Tính diện tích thiết din của nh chóp cắt bi mt phng
( )
P
.
A.
2
53
18
a
. B.
2
53
6
a
. C.
2
43
9
a
. D.
2
43
3
a
.
Câu 55: Cho hình hp ch nht
''''ABCDA B C D
, ,'AB a BC b CC c
= = =
. Gọi
,'OO
lần lượt tâm
ca
ABCD
''''ABCD
. Gọi
( )
α
mt phẳng đi qua
'O
và song song với hai đường thng
'
AD
'
DO
. Dng thiết diện ca hình hp ch nht
''''
ABCDA B C D
khi cắt bi mt phng
( )
α
. Tìm điều kiện ca
,,abc
sao cho thiết diện là hình thoi có một góc bằng
0
60
.
A.
= =abc
. B.
1
3
= =ab c
. C.
1
3
= =ac b
. D.
1
3
= =
bc a
.
Câu 56: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh thang cân (
||AD BC
),
2BC a=
,
AB AD DC a= = =
, vi
0a >
. Mặt bên
SBC
là tam giác đu. Gi
O
là giao đim ca
AC
BD
. Biết hai đường thng
SD
AC
vuông góc nhau,
M
đim thuc đon
OD
(
M
khác
O
D
),
MD x=
,
0x >
. Mt phng
( )
α
qua
M
và song song với hai đường thng
SD
và
AC
, cắt khối chóp
.S ABCD
theo một thiết diện. Tìm
x
để diện tích thiết diện đó là lớn nht?
A.
3
4
a
x =
. B.
3xa=
. C.
3
2
a
x =
. D.
xa
=
.
Câu 57: Cho hình lập phương
′′
.ABCD A B C D
cnh
= 4AB
. Trên c cnh
′′
,,AA B C CD
lần lưt ly
các đim
,,
MNP
sao cho
( )
= = = ≤<
24MA NB PC x x
. Khi thiết diện được tạo bởi mt
phng
( )
MNP
cắt hình lập phương có diện tích bằng
11 3
thì giá tr
x
thuc tập nào sau đây?
A.
5
2;
2



. B.
5
;3
2


. C.
7
3;
2


. D.
7
;4
2



.
Câu 58: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang hai đáy
,AB CD
,
2AB CD
=
. Điểm
M
thuộc
cạnh
AD
(
M
không trùng với
A
D
) sao cho
MA
x
AD
=
. Gọi
( )
α
mặt phẳng qua
M
song song với mặt phẳng
( )
SAB
. Tìm
x
để diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
( )
α
bằng một nửa diện tích tam giác
SAB
.
A.
1
2
x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
1
4
x =
.
Câu 59: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
và tam giác
SAB
tam giác đu.
Một điểm
M
di động trên cạnh
BC
sao cho
,( )BM x x a= <
. Mt phng
()
α
qua
M
và song
song vi
SA
CD
. Din tích thiết din của nh chóp
.S ABCD
ct bi mt phng
()
α
tính theo
a
x
là?
A.
( )
22
2
ax
. B.
( )
22
3
2
ax
. C.
( )
22
3
4
ax
. D.
( )
22
4
ax
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 82
Sưu tm và biên son
Câu 60: Cho t din
ABCD
, gọi
,
MN
lần lượt các đim thuc các cnh
AB
CD
sao cho
AM CN
k
MB ND
= =
. Gi
P
là đim trên cnh
AC
sao cho
AP
k
PC
. Tính theo
k
t s gia din tích
tam giác
MNP
và diện tích thiết diện do mt phng
()MNP
ct t diện.
A.
1
k
k +
. B.
2
1
k
k +
. C.
1
k
. D.
1
1
k +
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 13: HAI MT PHNG SONG SONG
DẠNG 1. CÂU HỎI THUYẾT
Câu 1: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
(
) (
)
αβ
( ) ( )
, ab
αβ
⊂⊂
thì
.ab
B. Nếu
( )
a
α
( )
b
β
thì
.
ab
C. Nếu
( ) ( )
αβ
( )
a
α
thì
( )
.a
β
D. Nếu
ab
( ) ( )
, ab
αβ
⊂⊂
thì
( ) ( )
.
αβ
Li gii
( ) ( ) (
)
αβ α
( )
β
không có điểm chung
( )
a
α
Tsuy ra
a
( )
β
không có điểm chung.
Vy
( )
//a
β
.
Câu 2: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước, ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song
song với mặt phẳng cho trước đó.
B. Nếu hai mt phng
( )
α
( )
β
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
α
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
β
.
C. Nếu hai đường thng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt
( )
α
( )
β
thì
( )
α
( )
β
song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng
( )
α
( )
β
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt
phẳng
( )
α
đều song song với mặt phẳng
( )
β
.
Li gii
Câu 3: S cnh ca một hình lăng trụ có th là s nào dưới đây?
A.
2019
. B.
2020
. C.
2021
. D.
2018
.
Li gii
CHƯƠNG
IV
QUAN H SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
S cnh của hình lăng trụ phải chia hết cho
3
mà ch
2019
chia hết cho
3
.
Câu 4: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu hai mặt phẳng
()
α
()
β
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
()
α
đều song song với mặt phẳng
()
β
.
B. Nếu hai mặt phẳng
()
α
()
β
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
()
β
.
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt mặt
phẳng
()
α
()
β
thì
()
α
()
β
song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một chỉ một đường thẳng song
song với mặt phẳng cho trước đó.
Lời giải
thuyết.
Câu 5: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Cho điểm
M
nm ngoài mặt phẳng
(
)
.
α
Khi đó tồn tại duy nhất một đường thng
a
cha
M
và song song vi
( )
.
α
B. Cho hai đường thng
a
và
b
chéo nhau. Khi đó tn tại duy nhất mặt phẳng
( )
α
cha
a
và
song song vi
.b
C. Cho điểm
M
nằm ngoài mặt phẳng
( )
.
α
Khi đó tồn tại duy nhất mt mặt phẳng
( )
β
cha
điểm
M
và song song vi
( )
.
α
D. Cho đường thng
a
và mặt phẳng
( )
α
song song với nhau. Khi đó tồn tại duy nhất mt mt
phẳng
( )
β
cha
a
và song song vi
( )
.
α
Li gii
Cho điểm
M
nm ngi mặt phẳng
( )
.
α
Khi đó vô s đường thng cha
M
và song song
vi
(
)
.
α
Các đưng thng này cùng nm trong mặt phẳng đi qua
M
và song song vi
( )
.
α
Do
đó đáp án A là sai.
Câu 6: Cho hai mặt phẳng
(
)
P
( )
Q
song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đưng thng
( )
dP
( )
dQ
thì
//dd
.
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm
( )
AP
và song song vi
( )
Q
đều nm trong
( )
P
.
C. Nếu đường thng
ct
( )
P
thì
cũng cắt
( )
Q
.
D. Nếu đường thng
( )
aQ
thì
( )
//aP
.
Li gii
Nếu
( )
P
và
( )
Q
song song vi nhau đường thng
( )
dP
,
( )
dQ
thì
,dd
th chéo
nhau. Nên khng định A sai.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 7: Cho hai mặt phẳng phân biệt
( )
P
( )
Q
; đường thng
( ) ( )
;
a Pb Q
⊂⊂
. Tìm khẳng định
sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu
( ) ( )
//
PQ
thì
//ab
.
B. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
( )
//bP
.
C. Nếu
(
) (
)
//
PQ
thì
a
b
hoc song song hoc chéo nhau.
D. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
( )
//aQ
Li gii
Đáp án A sai vì khi cho hai mặt phẳng phân biệt
( )
P
( )
Q
; đường thng
(
) (
)
;a Pb Q
⊂⊂
thì
a
b
có th chéo nhau
Câu 8: Tìm khẳng định đúng trong các khng đnh sau:
A. Nếu hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng khác thì chúng song song với nhau.
B. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó đồng
quy.
C. Nếu đưng thng
a
song song vi mt phng
( )
P
thì
a
song song vi mt đưng thng nào
đó nằm trong
( )
P
.
D. Cho hai đường thng
a
,
b
nm trong mặt phẳng
( )
P
hai đường thng
a
,
b
nm trong
mặt phẳng
( )
Q
. Khi đó, nếu
//aa
;
//
bb
thì
(
) (
)
//
PQ
.
Li gii
Đáp án A sai vì hai mặt phẳng đó có thể trùng nhau.
Đáp án B sai vì ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến
đó hoặc đồng quy hoặc đôi một song song hoặc trùng nhau.
Đáp án C đúng. Ta chọn mặt phẳng
( )
α
cha
a
và ct mặt phẳng
( )
P
theo giao tuyến
d
thì
( )
dP
//ad
.
Đáp án D sai vì ta có thể lấy hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
tha
a
,
b
nm trong mặt phẳng
( )
P
;
a
,
b
nm trong mặt phẳng
( )
Q
vi
// // //aba b
′′
mà hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
ct nhau.
Câu 9: Trong không gian, cho đường thng a hai mặt phẳng phân biệt và. Mnh đề nào dưới đây
đúng?
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
A. Nếu và cùng cắt a thì song song với.
B. Nếu và cùng song song với a thì song song với.
C. Nếu song song với và a nằm trong mp thì a song song với.
D. Nếu song song với và a cắt thì a song song với.
Li gii
Câu 10: Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau?
A. Vô s. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Gọi hai đường thẳng chéo nhau là
a
b
,
c
là đường thng song song vi
a
và ct
b
.
Gọi mặt phẳng
( ) (
)
,bc
α
. Do
(
)
// //ac a
α
Giải sử mặt phẳng
( ) ( )
//
βα
(
)
(
)
//
bb
αβ
⊂⇒
Mt khác
( )
( )
// //
aa
αβ
. Có vô s mt phng
(
) ( )
//
βα
nên có vô s mặt phẳng song song với cả hai đường thng chéo nhau.
Câu 11: Cho hình lăng trụ
.'' ' 'ABCD A B C D
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A.
( )
mp ' 'AA B B
song song vi
( )
mp ' 'CC D D
.
B. Diện tích hai mặt bên bất ki bằng nhau.
C.
'AA
song song vi
'CC
.
D. Hai mặt phẳng đáy song song với nhau.
Li gii
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- Nếu
( )
a mp P
( ) ( )
//mp P mp Q
thì
( )
//a mp Q
.
( )
I
- Nếu
(
)
a mp P
,
(
)
b mp Q
( ) ( )
//mp P mp Q
thì
//ab
.
( )
II
- Nếu
( )
//a mp P
,
( )
//a mp Q
( ) ( )
mp P mp Q c∩=
thì
//ca
.
( )
III
a
c
b
C
B
A
B'
D'
C'
A'
D
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
A. Ch
(
)
I
. B.
(
)
I
( )
III
.
C.
( )
I
( )
II
. D. C
(
)
I
,
( )
II
( )
III
.
Li gii
Câu hỏi lý thuyết.
Câu 13: Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai
A. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thng nm trong mặt phẳng y đều song
song với mặt phẳng kia.
D. Mt mặt phẳng ct hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến
song song với nhau.
Li gii
Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau có thể trùng nhau.
Câu 14: Trong không gian cho 2 mặt phẳng và song song với nhau. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
()dP
' ()dQ
thì d // d’.
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm
()AP
và song song với đều nm trong.
C. Nếu đường thng a nm trong thì a //.
D. Nếu đường thng
ct thì
ct.
Li gii
Đáp án A sai vì d d’ có th chéo nhau.
Câu 15: Cho đường thng
( )
a
α
và đường thng
( )
b
β
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
(
) ( ) ( )
// //a
αβ β
( )
// .b
α
B.
( ) ( )
// // .ab
αβ
C. a b chéo nhau. D.
(
)
( )
// // .ab
αβ
Li gii
- Do
( ) ( )
//
αβ
( )
a
α
nên
( )
//a
β
.
- Tương tự, do
( )
(
)
//
αβ
( )
b
β
nên
( )
// .b
α
DẠNG 2. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
Câu 16: Cho hình lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( )
' ''A BC AB C
. B.
( ) ( )
' ''BA C B AC
.
C.
( )
( )
''
'ABC A B C
. D.
( )
( ) '''ABC A B C
Li gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
Câu 17: Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
′′′′
. Mt phng
( )
AB D
′′
song song vi mt phng nào trong các mt
phẳng sau đây?
A.
( )
BCA
. B.
( )
BC D
. C.
(
)
ACC
′′
. D.
( )
BDA
.
Li gii
Do
ADC B
′′
là hình bình hành nên
//AB DC
′′
, và
ABC D
′′
là hình bình hành nên
//AD BC
′′
nên
( )
( )
// BC DAB D
.
Câu 18: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′′′
. Mặt phẳng
( )
ABA
song song với
A.
(
)
AA C
′′
. B.
( )
CC D
′′
. C.
( )
ADD
. D.
(
)
BB A
′′
.
Li gii
Ta có:
'CC AA
( )
'CC ABA
,
'DC AB
( )
'DC ABA
′′
A
D
B
C
C'
B'
D'
A'
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
Mt khác:
( )
{ }
( )
(
)
,
',
CC C D CC D
CC C D C
CC ABA C D ABA
′′ ′′
′′
∩=
′′

(
) ( )
CC D ABA
′′
.
Câu 19: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
AB D A BD
′′
. B.
( ) ( )
AB D C BD
′′
. C.
( ) ( )
DA C ACB
′′
. D.
( ) ( )
AB D BCD
′′
.
Li gii
Ta có:
BD B D
′′
( )
BD AB D
′′
,
'DC AB
(
)
DC AB D
′′
Mt khác:
(
)
{ }
( ) (
)
,
,D
BD DC C BD
BD DC D
BD AB D C AB D
′′
∩=
′′ ′′

( ) ( )
C BD AB D
′′
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
, gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm
,SA
AD
. Mặt phẳng
( )
MNO
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAB
. C.
( )
SAD
. D.
( )
SCD
.
Li gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
MN
là đường trung bình của tam giác
//SAD MN SD
.
Tương tự
ON
là đường trung bình của tam giác
// .ACD ON CD
Ta có
( )
( )
( ) (
)
( )
(
)
// , //
, // .
,
MN SD ON CD
MN MNO ON MNO MNO SCD
SD SCD CD SCD
⊂⇒
⊂⊂
Câu 21: Cho hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
như hình vẽ. Mt phng
(
)
'BCC
song song vi mt phng nào
sau đây?
A.
( )
DC D
′′
. B.
( )
CDA
. C.
( )
A DD
′′
. D.
( )
ACA
′′
.
Li gii
.'' ' '
ABCD A B C D
là hình hộp nên
(
)
''BCC B
//
( )
''ADD A
.
Do đó
( )
'BCC
//
( )
A DD
′′
.
B'
C'
A'
C
A
B
D
D'
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
Câu 22: Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
′′′′
. Gọi
,'OO
lần lượt tâm của hình nh hành
ABCD
''''ABCD
. Biết
K
là trung đim
AD
. Mt phng
( )
'OKO
song song vi mt phng nào trong
các mặt phẳng sau?
A.
( )
''BCC B
. B.
( )
''
DCC D
. C.
( )
′′
A C CA
. D.
( )
BDA
.
Lời giải
Xét B:
Ta có
KO
//
DC
KO
//
( )
''DCC D
,
KO OO O
′′
∩=
'OO
//
' CC
'
OO
//
( )
''DCC D
.
Vậy
( )
'OKO
//
( )
''DCC D
.
Câu 23: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
. Gi
I
,
,J
K
lần lưt trngm ca c tam giác
ABC
,
SBC
SAC
. Trong các khng đnh sau, khẳng đnh nào đúng?
A.
( ) ( )
//IJK SAB
. B.
( ) ( )
//IJK SAC
.
C.
( ) ( )
//IJK SDC
. D.
(
) ( )
//IJK SBC
Li gii
Gọi
,M
N
lần lượt là trung điểm ca cnh
AC
BC
.
Do
,I
K
lần lượt là trọng tâm của
SAC
nên ta có
1
3
MK MI
MS MB
= =
//IK SB
K
O'
O
B
C
A
A'
D'
C'
B'
D
J
K
I
N
M
A
B
D
S
C
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Sưu tm và biên son
Do
,
I
J
lần lượt là trọng tâm của
,ABC
SBC
nên ta có
1
3
NI NJ
NA NS
= =
//
IJ SA
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
//
//
//
:
:
SB
IK
IJ SA
IJK SAB
Trong IJK IK IJ I
Trong SAB SA SB S
∩=
∩=
Câu 24: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
(
)
// ACD A C B
′′
. B.
( ) ( )
// ABB A CDD C
′′
.
C.
( )
( )
//
BDA D B C
′′
. D.
( ) ( )
// BA D ADC
′′
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
BA D BCA D
′′ ′′
( )
( )
ADC ABCD
.
( ) ( )
BCA D ABCD BC
′′
∩=
, suy ra
( ) ( )
// BA D ADC
′′
sai.
Câu 25: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Mt phng
( )
AB D
′′
song song vi mt phng nào trong các mt
phẳng sau đây?
A.
(
)
BCA
. B.
( )
BC D
. C.
( )
ACC
′′
. D.
( )
BDA
.
Li gii
Do
ADC B
′′
là hình bình hành nên
//AB DC
′′
, và
ABC D
′′
là hình bình hành nên
//AD BC
′′
nên
(
) ( )
//ABD BC D
′′
.
C'
C
D
A
B
B'
A'
D'
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Sưu tm và biên son
Câu 26: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Mặt phẳng
( )
AB D
′′
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
BA C
′′
. B.
(
)
C BD
. C.
( )
BDA
. D.
( )
ACD
.
Li gii
Ta có
//B D BD
′′
;
//AD C B
′′
(
) (
)
//AB D C BD
′′
.
Câu 27: Cho hình hộp
.
′′
ABCD A B C D
có các cạnh bên
,,,
′′
AA BB CC DD
. Khng đnh nào sai?
A.
BB DC
là mt t giác đu. B.
( )
′′
BA D
( )
ADC
ct nhau.
C.
′′
ABCD
là hình bình hành. D.
( )
( )
//
′′
AABB DDCC
.
Li gii
Câu A, C đúng do tính chất ca hình hộp.
(
) (
) ( )
( )
;
′′ ′′
≡≡BA D BA D C ADC ADC B
(
)
′′
BA D
( )
=ADC ON
. Câu B đúng.
Do
(
)
B BDC
nên
BB DC
không phải là tứ giác.
Câu 28: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
I
,
J
,
K
lần lượt trng tâm tam giác
ABC
,
ACC
,
AB C
′′
. Mặt phẳng nào sau đây song song với
( )
IJK
?
A.
( )
ABC
. B.
( )
AA B
. C.
( )
BB C
. D.
( )
CC A
.
Li gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Sưu tm và biên son
Do
I
,
J
,
K
lần lượt là trọng tâm tam giác
ABC
,
ACC
nên
2
3
AI AJ
AM AN
= =
nên
//
IJ MN
.
( )
//IJ BCC B
′′
Tương tự
( )
//IK BCC B
′′
( ) ( )
//IJK BCC B
′′
Hay
( ) ( )
//IJK BB C
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,MN
lần lượt trung
điểm
,SA SD
. Mặt phẳng
( )
OMN
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SCD
. C.
( )
ABCD
. D.
(
)
SAB
.
Li gii
ABCD
là hình bình hành nên
O
là trung điểm
,
AC BD
.
Do đó:
( )
// //MO SC MO SBC
( )
// //NO SB NO SBC
Suy ra:
( ) ( )
//OMN SBC
.
I
J
K
P
N
M
C'
B'
A'
A
B
C
N
M
O
C
A
D
B
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Sưu tm và biên son
Câu 30: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
H
trung đim ca
AB
′′
. Mặt phẳng
( )
AHC
song song
với đường thẳng nào sau đây?
A.
BA
. B.
BB
. C.
BC
. D.
CB
.
Li gii
Gọi
M
là trung điểm ca
AB
suy ra
( )
MB AH MB AHC
′′

.
( )
1
MH
là đường trung bình của hình bình hành
ABB A
′′
suy ra
MH
song song và bằng
BB
nên
MH
song song và bằng
CC
MHC C
là hình hình hành
( )
MC HC MC AHC
′′
⇒⇒

.
( )
2
T
( )
1
( )
2
, suy ra
(
) ( )
( )
B MC AHC B C AHC
′′

.
Câu 31: Cho hình bình hành
ABCD
. Qua
A
,
B
,
C
,
D
lần lượt v các nửa đường thng
Ax
,
By
,
zC
,
Dt
cùng phía so với mặt phẳng
( )
ABCD
, song song với nhau và không nằm trong
( )
ABCD
. Mt mặt phẳng
( )
P
ct
Ax
,
By
,
zC
,
Dt
ơng ng ti
A
,
B
,
C
,
D
sao cho
3AA
=
,
5BB
=
,
4CC
=
. Tính
DD
.
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
12
.
Li gii
Do
( )
P
ct mặt phẳng
( )
,Ax By
theo giao tuyến
AB
′′
; ct mặt phẳng
( )
,Cz Dt
theo giao tuyến
CD
′′
, mà hai mặt phẳng
( )
,Ax By
( )
,Cz Dt
song song nên
//AB CD
′′
.
M
H
C
B
A'
C'
B'
A
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Sưu tm và biên son
Tương tự
//AD BC
′′
nên
ABCD
′′′′
là hình bình hành.
Gọi
O
,
O
lần lượt tâm
ABCD
và
ABCD
′′′′
. D dàng có
OO
là đường trung bình của hai
hình thang
AA C C
′′
BB D D
′′
nên
22
AA CC BB DD
OO
′′
++
= =
.
T đó ta có
2DD
=
.
Câu 32: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang đáy
AD
BC
. Gi
M
trng tâm tam
giác
SAD
,
N
là đim thuc đon
AC
sao cho
2
NC
NA =
,
P
là đim thuc đon
CD
sao cho
.
2
=
PC
PD
Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
MNP
là một đường thng song song vi
BC
.
B.
MN
ct
( )
SBC
.
C.
( ) ( )
//MNP SAD
.
D.
( )
//MN SBC
( ) ( )
//MNP SBC
Li gii
Ta có
2
// //
2
NC
NA
NP AD BC
PC
PD
=
=
( )
1
.
( ) ( )
M SAD MNP∈∩
. Do đó giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
MNP
là đường thng
d
qua
M
song song vi
BC
MN
.
Gọi
R
là giao điểm ca
d
vi
SD
.
R
M
P
N
D
C
B
A
S
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Sưu tm và biên son
D thy:
1
//SC
3
DR DP
PR
DS DC
= =
( )
2
.
T
(
)
1
( )
2
suy ra:
( ) ( )
//MNP SBC
( )
//MN SBC
.
Câu 33: Cho hai hình bình hành
ABCD
và
ABEF
tâm lần lượt
O
và
O
, không cùng nằm trong
mt mặt phẳng. Gọi
M
là trung điểm
AB
, xét các khẳng định
( ) ( ) ( )
: //I ADF BCE
;
(
)
( )
( )
: //II MOO ADF
;
( ) ( ) ( )
: //III MOO BCE
;
( ) ( ) ( )
: //IV ACE BDF
.
Nhng khng định nào đúng?
A.
I
. B.
,I II
.
C.
,,I II III
. D.
,, ,I II III IV
.
Li gii
Xét hai mặt phẳng
( )
ADF
( )
BCE
:
//
//
AD BC
AF BE
nên
( ) ( ) ( )
: //I ADF BCE
là đúng.
Xét hai mặt phẳng
( )
ADF
( )
MOO
:
//
//
AD MO
AF MO
nên
( ) (
) ( )
: //II MOO ADF
là đúng.
( ) ( ) ( )
: //I ADF BCE
đúng
(
) ( ) ( )
: //II MOO ADF
đúng nên theo tính chất bc cu ta có
( ) ( ) ( )
: //III MOO BCE
đúng.
Xét mặt phẳng
( )
ABCD
AC BD O∩=
nên hai mặt phẳng
( )
ACE
( )
BDF
điểm
O
chung vì vậy không song song nên
( ) ( ) ( )
: //IV ACE BDF
sai.
Câu 34: Cho hình vuông
ABCD
tam giác đu
SAB
nm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi
M
điểm di đng trên đon
AB
. Qua
M
v mt phng
( )
α
song song vi
( )
SBC
. Gi
N
,
P
,
Q
lần lượt là giao ca mặt phẳng
( )
α
với các đường thng
CD
,
SD
,
SA
. Tập hợp các giao điểm
I
của hai đường thng
MQ
NP
A. Đon thng song song vi
AB
. B. Tập hợp rỗng.
C. Đưng thng song song vi
AB
. D. Nửa đường thng.
Li gii
O'
O
M
F
A
B
E
D
C
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Sưu tm và biên son
Lần lượt ly c đim
N
,
P
,
Q
thuc các cnh
CD
,
SD
,
SA
tha
MN BC
,
NP SC
,
PQ AD
. Suy ra
( )
( )
MNPQ
α
( ) ( )
SBC
α
.
( )
(
)
,
,
I S SCD
I MQ NP
I S SAB
= ∩⇒
I
nm trên đưng thng là giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
. Khi
MB IS
M A IT
⇒≡
⇒≡
vi
T
đim tha mãn t giác
ABST
là hình bình
hành.
Vậy quỹ tích cn tìm là đoạn thng song song vi
AB
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là nh thang,
AB
//
CD
2AB CD=
. Gọi
O
là giao đim
ca
AC
BD
. Ly
E
thuc cnh
SA
,
F
thuc cnh
SC
sao cho
2
3
SE SF
SA SC
= =
.
Gọi
( )
α
là mặt phẳng qua
O
song song vi mặt phẳng
( )
BEF
. Gọi
P
là giao điểm ca
SD
vi
( )
α
. Tính t s
SP
SD
.
I
T
O
D
C
B
A
S
M
N
P
Q
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Sưu tm và biên son
A.
3
7
SP
SD
=
. B.
7
3
SP
SD
=
. C.
7
6
=
SP
SD
. D.
6
7
SP
SD
=
.
Li gii
2
3
SE SF
SA SC
= =
nên đường thng
EF
//
AC
. Mà
( )
EF BEF
,
( )
AC BEF
nên
AC
song
song với mặt phẳng
(
)
BEF
.
AC
qua
O
song song với mặt phẳng
(
)
BEF
nên
( )
AC
α
.
Trong
( )
SAC
, gọi
I SO EF=
, trong
( )
SBD
, gọi
N BI SD=
. Suy ra
N
là giao điểm ca
đường thng
SD
với mặt phẳng
( )
BEF
.
Hai mặt phẳng song song
( )
BEF
( )
α
bị cắt bởi mặt phẳng th ba là
( )
SCD
theo hai giao
tuyến lần lượt là
FN
Ct
nên hai giao tuyến đó song song nhau, tức là
Ct
//
FN
.
Trong
( )
SCD
,
Ct
ct
SD
ti
P
. Khi đó
P
là giao điểm ca
SD
vi
( )
α
.
Trong hình thang
ABCD
, do
AB
//
CD
2AB CD=
nên
2
2
3
BO AB BO
OD CD BD
==⇒=
.
Trong tam giác
SAC
, có
EF
//
AC
nên
2
2
3
SE SI IS
SA SO IO
= =⇒=
.
t tam giác
SOD
với cát tuyến
NIB
, ta có:
24
. . 1 . .2
33
NS BD IO NS BO IS
ND BO IS ND BD IO
=⇒= ==
.
Suy ra:
4
7
SN
SD
=
.
Li có:
2
3
SN SF
SP SC
= =
.
Tsuy ra
6
7
SP
SD
=
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Sưu tm và biên son
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG DỰA VÀO QUAN HỆ SONG
SONG CỦA HAI
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
t giác c cặp cạnh đối không song song. Gọi
,O AC BD F BC AD=∩=
. Đim
M
thuc cnh
SA
. Tìm giao tuyến
( )
d
ca cặp mt phng
(
)
MBD
( )
SAC
A.
d SO=
. B.
d SF=
. C.
d MO=
. D.
d MF=
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
M SAC MBD
MO SAC MBD
O SAC MBD O AC BD
∈∩
⇒=
∈∩ =
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang
ABCD
( )
//AB CD
. Gi
O
giao điểm ca
AC
BD
,
I
là giao điểm ca
AD
BC
. Khng định nào sau đây sai?
O
A
B
F
S
D
C
M
O
A
B
F
S
D
C
M
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Sưu tm và biên son
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBC
SC
.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(
)
SAC
(
)
SBD
SO
.
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
SI
.
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SID
( )
SCO
SB
.
Lời giải
S
,
C
là hai điểm chung ca
( )
SAC
( )
SBC
nên A đúng.
S
,
O
là hai điểm chung ca
(
)
SAC
( )
SBD
nên B đúng.
S
,
I
là hai điểm chung ca
( )
SAD
( )
SBC
nên C đúng.
S
,
A
là hai điểm chung ca
( )
SID
( )
SCO
nên D sai.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
, ,,
M N PQ
lần lượt trung
điểm của các cạnh
,,,AD BC SC SD
. Gọi
( )
α
là mặt phng đi qua
O
song song với mặt phẳng
( )
SAB
. Giao tuyến của
( )
α
với các mặt phẳng
( )
SBC
( )
SAD
lần lượt là
O
A
B
I
S
D
C
O
C
A
B
I
S
D
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Sưu tm và biên son
A.
MN
PN
B.
MN
PQ
. C.
QP
QM
D.
NP
MQ
.
Lời giải
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
// // ; // ; //SAB AB SB SA
α α αα
.
, ,,M N PQ
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,,,
AD BC SC SD
nên
// ; // ; //MN AB NP SB MQ SA
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
( ) (
)
//
,
AB
AB ABCD ABCD MN
O O ABCD
α
α
α
⇒∩ =
∈∈
qua
O
(
)
( )
(
) ( )
( ) ( )
//
//
,
SB
SB SBC SBC NP SB
N N SBC
α
α
α
⇒∩ =
∈∈
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
//
//
,
SA
SA SAD SAD MQ SA
M M SAD
α
α
α
⇒∩ =
∈∈
Vậy giao tuyến của
( )
α
với các mặt phẳng
( )
SBC
( )
SAD
lần lượt
NP
MQ
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Sưu tm và biên son
DẠNG 4. XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN
Câu 39: Cho t diện
ABCD
có tt c các cnh đều bằng nhau. Gọi
I
trung điểm đon
CD
,
M
là đim
nằm trên đoạn
BC
(
M
khác
B
C
).
( )
α
mặt phẳng qua
M
và song song vi mặt phẳng
( )
ABI
, khi đó thiết diện ca t diện
ABCD
khi cắt bởi
( )
α
A. Một tam giác vuông cân. B. Mt tam giác đu.
C. Một hình bình hành. D. Mt tam giác cân.
Li gii
Theo giả thiết ta có
IA IB
=
suy ra
AIB
cân ti
I
. Do
( )
α
mặt phẳng qua
M
và song song
với mặt phẳng
( )
ABI
nên:
+ Trong
( )
BCD
, kẻ
,MP BI P CD
suy ra
( ) (
)
MP BCD
α
=
.
+ Trong
( )
ACD
, kẻ
,PQ AI Q AC
suy ra
( ) (
)
PQ ACD
α
=
.
+
( ) (
)
MQ ABC
α
=
Thiết diện diện ca t diện
ABCD
khi ct bi
( )
α
MPQ
. Theo cách dng ta suy ra
MPQ
đồng dng vi
BIA
suy ra
MPQ
cân ti
P
.
Câu 40: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′′′
. Gi
I
là trung đim
AB
. Mt phng
( )
IB D
′′
ct hình hộp theo
thiết diện là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình ch nht.
Li gii
Q
P
I
B
D
C
A
M
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Sưu tm và biên son
Gọi
J
là trung điểm ca
AD
. Do đó
//IJ BD
nên
// ' 'IJ B D IJ
thuc mặt phẳng
( ' ')IB D
( ) ( ' ')IJ ABCD IB D
=
Li có:
' ( ' ') ( ' ')
JD IB D ADD A=
,
' ( ' ') ( ' ')IB IB D ABB A=
''( '')('''')BD IBD ABCD=
Vậy thiết diện cần tìm là hình thang
IJD B
′′
.
Câu 41: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
. Mt phng
( )
P
cha
BD
và song song vi mặt phẳng
( )
AB D
′′
cắt hình lập phương theo thiết diện là.
A. Mt tam giác đu. B. Mt tam giác thưng.
C. Mt hình ch nht. D. Một hình bình hành.
Li gii
Do
BC
song song vi
AD
,
DC
song song vi
'AB
nên thiết diện cn tìm là tam giác đu
BDC
Câu 42: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
cnh
a
. Mặt phẳng
( )
α
qua
AC
và song song vi
BB
.
Tính chu vi thiết diện của hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
khi cắt bởi mặt phẳng
(
)
α
.
A.
( )
21 2 a+
. B.
3
a
. C.
2
2a
. D.
( )
12a+
Li gii
J
I
C'
C
B'
D'
A'
D
A
B
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Sưu tm và biên son
Ta d dàng dng đưc thiết diện là tứ
ACC A
′′
. T giác
ACC A
′′
là hình chữ nhật có chiều dài
2AC a=
và chiều rng
AA a
=
.
Khi đó chu vi thiết diện của hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
khi cắt bởi mặt phẳng
( )
α
( )
( )
2. 2 1 2P AC AA a
= +=+
.
Câu 43: Cho t diện đều
SABC
. Gọi
I
trung điểm ca đon
AB
,
M
đim di động trên đoạn
AI
.
Qua
M
v mặt phẳng
( )
α
song song vi
( )
SIC
. Thiết diện tạo bởi
( )
α
với tứ diện
SABC
là.
A. hình bình hành. B. tam giác cân ti
M
. C. tam giác đu. D. hình thoi.
Li gii
Qua
M
v
//MP IC
,
P AC
,
//MN SI
,
N SA
.
Ta có
MN MP
SI IC
=
SI IC=
nên suy ra
MN MP=
thiết diện là tam giác cân tại
M
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Sưu tm và biên son
Câu 44: Cho hình vuông
ABCD
tam giác đu
SAB
nm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi
M
điểm di động trên đoạn
.AB
Qua
M
v mặt phẳng
(
)
α
song song vi
( )
SBC
. Thiết diện to
bởi
(
)
α
và hình chóp
.
S ABCD
là hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình vuông.
Li gii
Ln t ly các đim
N
,
P
,
Q
thuc các cnh
CD
,
SD
,
SA
tha
MN BC
,
NP SC
,
PQ AD
. Suy ra
( ) ( )
MNPQ
α
( ) ( )
SBC
α
.
Theo cách dựng trên thì thiết diện là hình thang.
Câu 45: Cho hình chóp
.SABCD
Biết t giác
ABCD
hình bình hành tâm
O
và có
3 3;AC =
.
3BD =
. Tam giác
SBD
là tam giác đu. Mặt phẳng
( )
α
di động song song vi
SBD
và đi qua điểm
I
thuộc đoạn
OC
sao cho
23AI =
.Khi đó diện tích thiết diện của hình chóp với mặt phẳng
( )
α
là:
A.
2
. B.
25 3
. C.
25
3
. D.
3
.
Li gii
Q
P
N
M
S
A
B
C
D
O
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 25
Sưu tm và biên son
( ) ( )
// SBD
α
nên
( )
α
ct các mặt phẳng
( )
( )
(
)
,,
ABCD SBC SCD
theo các giao tuyến
// , // , //MN BD MP SB NP SD
. Vy thiết diện của hình chóp và mặt phẳng
( )
α
tam giác đu
MNP
.
2
3 93
44
SBD
BD
S = =
.
22 2
4
.
9
MNP
SBD
S
MN CI AC AI
S BD CO CO
 
= = = =
 
 
93
4
SBD
S =
nên
3.
SMN
S =
.
Câu 46: Cho t diện đều
SABC
cạnh bằng
.a
Gọi
I
trung đim ca đon
AB
,
M
là đim di đng
trên đoạn
AI
. Qua
M
v mặt phẳng
( )
α
song song vi
( )
SIC
. Tính chu vi của thiết diện to
bởi
( )
α
với tứ diện
SABC
, biết
AM x=
.
A.
( )
21 3x +
. B.
( )
31 3x +
. C. Không tính được. D.
(
)
13
x
+
.
Li gii
Để ý hai tam giác
MNP
SIC
đồng dng với tỉ s
2AM x
AI a
=
( )
( )
2 2 2 33
2 31
22
MNP
MNP
SIC
C
x x xa a
C SI IC SC a x
Ca a a

= = ++ = + += +



.
Câu 47: Cho hình chóp cụt tam giác
.ABC A B C
′′
có 2 đáy là 2 tam giác vuông ti
A
A
và có
1
2
AB
AB
=
′′
. Khi đó tỉ s diện tích
ABC
ABC
S
S
′′
bằng
A.
4
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
2
.
Li gii
P
N
M
I
S
C
B
A
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 26
Sưu tm và biên son
Hình chóp cụt
.
ABC A B C
′′
có hai mặt đáy là hai mặt phẳng song song nên tam giác
ABC
đồng dng tam giác
ABC
′′
suy ra
1
..
1
2
.
1
4
..
2
ABC
ABC
AB AC
S
AB AC
S AB AC
AB AC
′′
= = =
′′
′′
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
tha mãn
4,AB AC= =
30BAC = °
. Mt phng
( )
P
song song vi
(
)
ABC
cắt đoạn
SA
ti
M
sao cho
2SM MA=
. Diện ch thiết diện ca
( )
P
và hình chóp
.S ABC
bằng bao nhiêu?
A.
1
. B.
14
9
. C.
25
9
. D.
16
9
.
Li gii
Diện tích tam giác
ABC
11
. . .sin .4.4.sin30 4
22
ABC
S AB AC BAC
= = °=
.
Gọi
,NP
lần lượt là giao điểm ca mặt phẳng
( )
P
và các cnh
,SB SC
.
( )
P
//
( )
ABC
nên theoo định lí Talet, ta có
2
3
SM SN SP
SA SB SC
= = =
.
Khi đó
( )
P
cắt hình chóp
.S ABC
theo thiết diện là tam giác
MNP
đồng dng vi tam giác
ABC
theo t s
2
3
k =
. Vy
2
2
2 16
. .4
39
MNP ABC
S kS
∆∆

= = =


.
B
C
B'
C'
A'
A
N
P
S
B
C
A
M
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 27
Sưu tm và biên son
Câu 49: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành
,MN
lần lượt trung điểm ca
,AB CD
. Xác định thiết din của hình chóp cắt bi
( )
α
đi qua
MN
và song song vi mt phng
(
)
SAD
.Thiết diện là hình gì?
A. Hình thang B. Hình bình hành C. T giác D. Tam giác
Li gii
Ta có
( ) ( )
( )
(
)
∈∩
∩=
M SAB
SAB SAD SA
α
(
) (
)
,
∩=
SAB MK SA K SB
α
.
Tương tự
( )
(
)
(
) (
)
( )
(
)
∈∩
∩=
N SCD
SAD
SCD SAD SD
α
α
( ) ( )
, ∩= SCD NH SD H SC
α
.
D thy
(
) (
)
= HK SBC
α
. Thiết diện là tứ giác
MNHK
Ba mặt phẳng
( )
( )
,ABCD SBC
( )
α
đôi một cắt nhau theo các giao tuyến là
,,MNHKBC
,
MN BC MN HK
. Vậy thiết diện là một hình thang.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
,= =AC a BD b
. Tam giác
SBD
tam giác đu. Mt mặt phẳng
( )
α
di động song song vi mặt phẳng
( )
SBD
đi qua
điểm
I
trên đoạn
AC
( )
0= <<
AI x x a
. Thiết diện của hình chóp cắt bi
( )
α
là hình gì?
A. Hình bình hành B. Tam giác C. T giác D. Hình thang
Li gii
K
H
N
M
B
D
C
A
S
K
L
H
P
M
N
O
B
D
C
A
S
I
I
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 28
Sưu tm và biên son
Trưng hp 1. Xét
I
thuộc đoạn
OA
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
∈∩
∩=
I ABD
SBD
ABD SBD BD
α
α
( ) ( )
,⇒∩ =
ABD MN BD I MN
α
.
Tương tự
(
) ( )
( )
( )
( )
( )
∈∩
∩=
N SAD
SBD
SAD SBD SD
α
α
( ) ( )
, ∩= SAD NP SD P SN
α
.
Thiết diện là tam giác
MNP
.
Do
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
∩=
∩=
SBD
SAB SBD SB MP SB
SAB MP
α
α
. Hai tam giác
MNP
BDS
có các cặp cạnh tương
ứng song song nên chúng đồng dạng, mà
BDS
đều nên tam giác
MNP
đều.
Trưng hp 2. Đim
I
thuộc đoạn
OC
, tương tự trưng hợp 1 ta được thiết diện là tam giác
đều
HKL
như
( )
hv
.
Câu 51: Cho hình hp
.
′′
ABCD A B C D
. Gọi
M
trung điểm ca
AB
. Mặt phẳng
( )
′′
MA C
ct hình
hộp
.
′′
ABCD A B C D
theo thiết diện là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình ngũ giác. C. Hình lục giác. D. Hình tam giác.
Li gii
Trong mặt phẳng
( )
′′
ABB A
,
AM
ct
BB
ti
I
Do
1
// ;
2
′′ ′′
=MB A B MB A B
nên
B
là trung điểm
BI
M
là trung điểm ca
IA
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 29
Sưu tm và biên son
Gọi
N
là giao điểm ca
BC
CI
.
Do
//
BN B C
B
là trung điểm
BI
nên
N
là trung điểm ca
CI
.
Suy ra: tam giác
′′
IA C
MN
là đường trung bình.
Ta có mặt phẳng
( )
′′
MA C
ct hình hộp
.
′′
ABCD A B C D
theo thiết diện là tứ giác
′′
A MNC
//
′′
MN A C
Vậy thiết diện là hình thang
′′
A MNC
.
Cách khác:
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
//
′′′′
′′ ′′
∩=
′′
∩=
ABCD A B C D
ACM ABCD AC
A C M ABCD Mx
//
′′
Mx A C
,
M
là trung điểm ca
AB
nên
Mx
ct
BC
tại trung điểm
N
.Thiết diện là tứ giác
′′
A C NM
.
Câu 52: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình thang cân với cạnh bên
2BC =
, hai đáy
6AB
=
,
4CD =
. Mặt phẳng
( )
P
song song vi
( )
ABCD
và ct cnh
SA
ti
M
sao cho
3SA SM=
.
Diện tích thiết diện ca
( )
P
và hình chóp
.S ABCD
bằng bao nhiêu?
A.
53
9
. B.
23
3
. C.
2
. D.
73
9
.
Li gii
Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
,DC
trên
AB
ABCD
là hình thang cân
;
1
AH BK CD HK
BK
AH HK BK AB
= =
⇒=
++=
.
Tam giác
BCK
vuông ti
,K
2 2 22
21 3CK BC BK= = −=
.
Suy ra diện tích hình thang
ABCD
46
. 3. 5 3
22
ABCD
AB CD
S CK
++
= = =
.
Gọi
,,N PQ
lần lượt là giao điểm ca
( )
P
và các cnh
,,SB SC SD
.
O
P
N
B
A
C
D
D
C
A
B
S
M
H
K
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 30
Sưu tm và biên son
( )
P
//
( )
ABCD
nên theo định lí Talet, ta có
1
3
MN NP PQ QM
AB BC CD AD
= = = =
.
Khi đó
( )
P
cắt hình chóp theo thiết diện
MNPQ
có diện tích
2
53
.
9
MNPQ ABCD
S kS= =
.
Câu 53: Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
cnh
a
. Xét t diện
''AB CD
. Ct t diện đó bằng mt
phẳng đi qua tâm của hình lập phương song song với mặt phẳng
( )
ABC
. Tính diện tích ca
thiết diện thu được.
A.
2
3
a
.
B.
2
2
3
a
.
C.
2
2
a
.
D.
2
3
4
a
.
Li gii
Cách xác đnh mặt phẳng thiết diện tạo bởi mặt phẳng đi qua tâm của hình lập phương và
song song với mặt phẳng
( )
ABC
với tứ diện
''
AB CD
:
Trong
( )
''ACC A
k đường thẳng qua
O
và song song vi
AC
, cắt
'AA
tại trung điểm
I
Trong
( )
''ABB A
k đường thẳng quan
I
song song vi
AB
, cắt
'AB
tại trung điểm
J
.
Trong
( )
'B AC
k đường thẳng qua
J
song song vi
AC
, cắt
'BC
tại trung điểm
K
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 31
Sưu tm và biên son
Trong
( )
''B CD
k đường thẳng qua
K
song song vi
''
BD
, cắt
'
DC
tại trung điểm
L
.
Trong
( )
'D AC
k đường thẳng qua
L
song song vi
AC
, cắt
'AD
tại trung điểm
M
.
Mặt phẳng va to thành song song vi
(
)
ABC
và to với tứ diện
''
AB CD
thiết diện là hình
bình hành
MJKL
.
Ta có
// ' '
// ' '
JM B D
ML A C
T giác
MJKL
là hình chữ nht.
(
)
2
2
11 1
. ' '. ' ' . 2
22 4 2
MJKL
a
S JM ML B D A C a= = = =
.
Câu 54: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành, mặt bên
SAB
là tam giác vuông ti
A
,
3SA a=
,
2SB a
=
. Đim
M
nằm trên đoạn
AD
sao cho
2AM MD=
. Gọi
( )
P
mt
phẳng qua
M
và song song vi
( )
SAB
. Tính diện tích thiết din của nh chóp cắt bi mt phng
( )
P
.
A.
2
53
18
a
. B.
2
53
6
a
. C.
2
43
9
a
. D.
2
43
3
a
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
( )
//
,
P SAB
M AD M P
∈∈
( ) ( )
( ) ( )
P ABCD MN
P SCD PQ
∩=
∩=
// //MN PQ AB
( ) ( )
( )
//
,
P SAB
M AD M P
∈∈
( ) ( )
( ) ( )
P SAD MQ
P SBC NP
∩=
∩=
//
//
MQ SA
NP SB
Mà tam giác
SAB
vuông ti
A
nên
SA AB
MN MQ⇒⊥
S
A
B
C
D
M
N
P
Q
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 32
Sưu tm và biên son
T và suy ra
( )
P
cắt hình chóp theo thiết diện là hình thang vuông tại
M
Q
.
Mt khác
//MQ SA
MQ DM DQ
SA DA DS
⇒= =
1
3
MQ SA⇒=
1
3
DQ
DS
=
.
//
PQ CD
PQ SQ
CD SD
⇒=
2
3
PQ AB⇒=
, với
22
AB SB SA a= −=
Khi đó
( )
1
.
2
MNPQ
S MQ PQ MN= +
12
.
23 3
MNPQ
SA AB
S AB

⇔= +


2
53
18
MNPQ
a
S
⇔=
.
Câu 55: Cho hình hp ch nht
''''ABCDA B C D
, ,'
AB a BC b CC c= = =
. Gọi
,'OO
lần lượt tâm
ca
ABCD
''''
ABCD
. Gọi
( )
α
mặt phẳng đi qua
'O
và song song với hai đường thng
'
AD
'
DO
. Dng thiết diện ca hình hp ch nht
''''ABCDA B C D
khi cắt bi mặt phẳng
( )
α
. Tìm điều kiện ca
,,abc
sao cho thiết diện là hình thoi có một góc bằng
0
60
.
A.
= =abc
. B.
1
3
= =ab c
. C.
1
3
= =ac b
. D.
1
3
= =
bc a
.
Li gii
Gọi
E
là tâm hình chữ nht
DCC D
′′
,
F
là trung điểm
OC
.
Trên
( )
ABCD
, gọi
G BF CD=
.
Trên
( )
CDD C
′′
, gọi
H GE C D
′′
=
.
Trên
( )
ABCD
′′
, gọi
G BF CD=
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 33
Sưu tm và biên son
Khi đó,
( )
( )
//
//
D O BKHG
A D BKHG
nên thiết diện tạo thành là tứ giác
BKHG
.
Theo đề
BKHG
là hình thoi có một góc
0
60
nên ta có:
0
120
HK HG
BKH
=
=
0
120
ABCD CDDC b c
BKH
′′ ′′
= ⇒=
=
.
D thy:
3
a
CG =
222
BG BC CG⇒=+
2
2
9
a
b= +
.
Trong
BKO
có:
22 2 0
2 . .cos120BO KB KO KB KO
′′
=+−
22
1 11
2. .
4 22
BG BG BG BG

=+−


2
7
4
BG=
2
2
7
49
a
b

= +


.
Trong
BOO
có:
22 2
BO BO OO
′′
= +
( )
2
2 22 2
71
4 94
a
b ab c

+ = ++


( )
2
2 22 2
71
4 94
bc
a
b ab b
=

→ + = + +


0, 0
3
ab
a
b
>>
 =
.
Vy
3
a
bc= =
.
Câu 56: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh thang cân (
||AD BC
),
2BC a=
,
AB AD DC a= = =
, vi
0a >
. Mặt bên
SBC
là tam giác đu. Gi
O
là giao đim ca
AC
BD
. Biết hai đường thng
SD
AC
vuông góc nhau,
M
đim thuc đon
OD
(
M
khác
O
D
),
MD x=
,
0x >
. Mặt phẳng
( )
α
qua
M
và song song với hai đường thng
SD
và
AC
, cắt khối chóp
.S ABCD
theo một thiết diện. Tìm
x
để diện tích thiết diện đó là lớn nht?
A.
3
4
a
x =
. B.
3xa=
. C.
3
2
a
x =
. D.
xa=
.
Li gii
Trong
( )
mp SBD
k đường thẳng qua
M
song song vi
SD
, cắt cnh
SB
ti
H
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 34
Sưu tm và biên son
Trong
( )
mp ABCD
k đường thng qua
M
song song vi
AC
, cắt các cnh
DA
DC
lần
t ti
E
F
.
Trong
( )
mp SDA
k đường thẳng qua
E
song song vi
SD
, cắt cnh
SA
ti
I
.
Trong
( )
mp SDC
k đường thẳng qua
F
song song vi
SD
, cắt cnh
SC
ti
G
.
Khi đó thiết diện ca khối chóp
.S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
( )
α
là ngũ giác
EFGHI
.
D thy
ABCD
là na lc giác đu có tâm trung đim
K
ca
BC
. Do đó
ADCK
ABND
là hình thoi nên
AC KD
. Mt khác
AC SD
nên
( )
AC SKD
AC SK⇒⊥
.
Li có
SK BC
, suy ra
( )
SK ABCD
SK KD⇒⊥
.
Ta có
IG
là giao tuyến ca
(
)
α
vi
( )
SAC
, mà
(
)
||AC
α
, suy ra
||IG AC
.
Mt khác
||HM SD
SD AC
, suy ra
HM IG
HM EF
IGFE
là hình chữ nht.
Diện tích thiết diện
EFGHI
bằng
1
..
2
EFGI HGI
s S S IG NM IG HN= += +
.
Ta có
AK KD AD a= = =
nên
AKD
đều.
,BD AK AC KD⊥⊥
nên
O
là trng tâm tam giác
ADK
. Suy ra
23 3
.
32 3
aa
OD
= =
.
3AC BD a= =
(
BAC
vuông ti
A
, do
KA KB KC= =
).
22
2SD SK KD a= +=
.
Ta có
. . 33
3
3
DM EF DM x
EF AC a x
DO AC DO
a
= ⇒= = =
.
3
3
. .2 2 2 3
3
3
a
x
GF CF OM OM
GF SD a a x
SD CD OD OD
a
== ⇒= = =
.
3 6 23
. .2
3
3
HM BM BM a x a x
HM SD a
SD BD BD
a
−−
=⇒= = =
.
Suy ra
( )
6 23 43
2 23
33
ax x
HN HM NM HN GF a x
= = = −− =
.
Vy
( )
2
2
2
14 3 3 3 3
. .3 2 23 .3 43 6 32
23 2 4
x aa
s x a x x x ax x

= +− = += +



.
Suy ra
2
33
4
a
s
. Du “=” xy ra khi và chỉ khi
33
2
24
aa
xx ⇔=
.
Câu 57: Cho hình lập phương
′′
.ABCD A B C D
cnh
= 4AB
. Trên các cnh
′′
,,AA B C CD
lần lưt ly
các đim
,,MNP
sao cho
(
)
= = = ≤<24MA NB PC x x
. Khi thiết diện được tạo bởi mt
phẳng
( )
MNP
cắt hình lập phương có diện tích bằng
11 3
thì giá tr
x
thuc tập nào sau đây?
A.
5
2;
2



. B.
5
;3
2


. C.
7
3;
2


. D.
7
;4
2



.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 35
Sưu tm và biên son
Li gii
+)
MA NB
MA NC
=
′′
,,MN AB A C
′′
thuộc ba mặt phẳng song song hay
( )
α
′′
//
//
chua AB
MN
AC
( ) (
)
AB C
α
⇒≡
.
+)
MA PC
MA PD
=
,,
MP AC A D
thuộc ba mặt phẳng song song hay
( )
β
//
//
chua AC
MP
AD
(
) (
)
AB C
β
⇒≡
.
Khi đó
( )
( ) ( ) ( )
//
// //
MN AB C
MP AB C MNP AB C
MN MP
′′
.
+)
(
) (
)
(
)
( )
( ) ( )
(
) (
)
{
//
qua
,
//
MNP AB C
M
AABB ABC AB MNP AABB d d AB Q
AB
M MNP AABB
′′ ′′ ′′
= = ∩=
′′
∈∩
.
Tương tự, ta xác định được các giao tuyến của mặt phẳng
( )
MNP
với các mặt
ABCD
BB C C
′′
của hình lập phương. Từ đó, thiết diện của hình lập phương bị cắt bởi mặt phẳng
( )
MNP
là lục giác
MQNRPS
như hình vẽ.
Tam giác
AB C
đều và
(
)
( )
, , 60QM QN AB AC
= =
, từ đó dễ thấy lục giác
MQNRPS
có tất
cả các góc bằng
120°
.
Tam giác
AMS
vuông cân tại
A
nên
.2 2MS AM x= =
. Tương tự
2PR QN x= =
.
Tam giác
A MQ
vuông cân tại
A
nên
( )
.2 4 2MQ A M x
= =
. Tương tự
( )
42NR SP x= =
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 36
Sưu tm và biên son
( )
( ) ( )
( )
//
//
MNP AC
MNP AA C C MR MR AC MRCA
AC AA C C
′′
=⇒⇒
′′
là hình bình hành
42MR AC
⇒==
.
( ) ( )
4 2.4 2.sin 60
2 4 2. 2.sin120 8 3 3 4
2
MQNRPS MQRS QNR
S S S x x xx= + = +− = +
.
( )
1
11 3 4 3
3
MQNRPS
x
S xx
x
=
= ⇔− =
=
.
Đối chiếu điều kiện lấy
3x =
.
Câu 58: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang hai đáy
,AB CD
,
2
AB CD=
. Điểm
M
thuộc
cạnh
AD
(
M
không trùng với
A
D
) sao cho
MA
x
AD
=
. Gọi
( )
α
mặt phẳng qua
M
song song với mặt phẳng
( )
SAB
. Tìm
x
để diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
( )
α
bằng một nửa diện tích tam giác
SAB
.
A.
1
2
x =
. B.
1x =
. C.
2
x =
. D.
1
4
x =
.
Lời giải
E
P
N
Q
A
D
B
S
C
M
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 37
Sưu tm và biên son
Ta có
( )
( )
//
()
,( )
CD
CD ABCD
M M ABCD
α
α
∈∈
nên giao tuyến của
( )
α
và mp
( )
ABCD
là đường thẳng đi qua
M
và song song với
CD
, đường thẳng này cắt
CB
tại
Q
.
Ta có
( )
( )
//
()
, ()
SA
SA SAD
M M SAD
α
α
∈∈
nên giao tuyến của
( )
α
và mp
(
)
SAD
là đường thẳng đi qua
M
và song song với
SA
, đường thẳng này cắt
SD
tại
N
.
Ta có
( )
( )
//
()
,()
CD
CD SCD
N N SCD
α
α
∈∈
nên giao tuyến của
( )
α
và mp
( )
SCD
là đường thẳng đi qua
N
song song với
CD
, đường thẳngy cắt
SC
tại
P
.
Ta có
// , //MQ CD PN CD
nên
//PN MQ
. Do đó tứ giác
MNPQ
là hình thang.
Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
( )
α
là hình thang
MNPQ
.
Gọi
E
là giao điểm của
MN
PQ
.
Ta có:
( )
2
. .1
2
MD AM x
QM AB CD x AB xCD AB
AD AD
= + = +=
.
Hai tam giác
SAB
EMQ
đồng dạng nên
( )
2
2
2
4
EMQ
SAB
S
x
MQ
S AB

= =


.
( )
1
2
NP NS AM x
x NP xCD AB
CD SD AD
== =⇒= =
.
Do đó
2
NP x
QM x
=
( ) ( ) ( )
2
22
2 22
44
1
2 22
MNPQ
EPN
EMQ EMQ
S
S
NP x x x
S QM S
x xx
∆∆

= = ⇒= =

−−

.
( )
2
T
( )
1
( )
2
suy ra:
1
MNPQ
SAB
S
x
S
=
.
Do đó
1 11
1
2 22
MNPQ SAB
S S xx
= ⇔− = =
.
Vy
1
2
x =
là giá tr cn tìm.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 38
Sưu tm và biên son
Câu 59: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
và tam giác
SAB
tam giác đu.
Một điểm
M
di động trên cnh
BC
sao cho
,( )BM x x a= <
. Mặt phẳng
()
α
qua
M
và song
song vi
SA
CD
. Din tích thiết din của nh chóp
.S ABCD
ct bi mt phng
()
α
tính theo
a
x
là?
A.
( )
22
2
ax
. B.
( )
22
3
2
ax
. C.
( )
22
3
4
ax
. D.
(
)
22
4
ax
.
Li gii
Xác định mp
()
α
.
Ta có
() ( )
/ /( )
()
M ABCD
CD
CD ABCD
α
α
∈∩
( ) ( ) , // ,ABCD MN MN CD MN AD N
α
⇒∩ = =
Tương tự ta v
// ,NP SA NP SD P∩=
// ,PQ CD PQ SC Q
∩=
Ta suy ra thiết diện của hình chóp
.S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
()
α
là t giác
MNPQ
Ta có:
//
//
MN CD
PQ CD
nên t giác
MNPQ
là hình thang.
Mt khác
( // )
CM DN a x
do CD MN
CB DA a
= =
( // , // )
DP DN CQ a x
do NP SA PQ CD
DS DA CS a
= = =
Suy ra
//
CM CQ
MQ SB
CB CS
=
Do đó
MQ NP CM a x
SB SA CB a
= = =
(do )MQ NP SA SB⇒= =
A
D
B
C
S
N
M
P
Q
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 39
Sưu tm và biên son
Suy ra
MNPQ
là hình thang cân. Gọi
,
HK
lần lượt là chân đường cao k t
,
QP
Do tính chất hình thang cân nên ta có
,MH NK PQ HK= =
Ta có:
PQ SQ BM x
PQ x
CD SC BC a
== =⇒=
Mt khác ta có
0
//
( , ) 60
//
MN AB
MN MQ
MQ SB
⇒=
Xét tam giác
MQH
vuông ti
H
00
.tan 60 tan 60 3
22
MN HK a x
QH MH
−−
= = =
(
)
22
()
.3 3
2 22 4
MNPQ
ax
MN PQ QH a x a x
S
+ +−
= = =
.
Cách 2
Ta có
//MQ SB
BM AN SP SQ PQ
PQ BM x
BC AD SD SC CD
= = = =
= =
Thực hiện phép tịnh tiến theo
MB

, hình thang
MNPQ
biến thành hình thang
BAKH
SAB
đều cnh
a
SHK⇒∆
đều cnh
x
MNPQ BAKH SAB SHK
S S SS
∆∆
⇒==
( )
22
22
3
33
44 4
ax
ax
=−=
Q
P
M
N
H
K
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 40
Sưu tm và biên son
Cách 2:
Ta có
( ) ( )
SAD SBC d∩=
vi
d
đi qua S và
//d AD
.
(
) (
)
SBC MQ
α
∩=
;
( ) ( )
SAD NP
α
∩=
Ba đường thng
,,MQ NP d
đồng quy tại
E
.
Ta có
// ;
MQ SB
BM AN SP SQ PQ
PQ BM x
BC AD SD SC CD
= = = =
= =
SAB
đều cnh
a
EMN
⇒∆
đều cnh
a
EPQ
⇒∆
đều
cnh
x
MNPQ EMN EPQ
S SS
∆∆
⇒=
(
)
22
22
3
33
44 4
ax
ax
=−=
Câu 60: Cho t din
ABCD
, gọi
,MN
lần lượt các đim thuc các cnh
AB
CD
sao cho
AM CN
k
MB ND
= =
. Gi
P
là đim trên cnh
AC
sao cho
AP
k
PC
. Tính theo
k
t s gia din tích
tam giác
MNP
và diện tích thiết diện do mặt phẳng
()MNP
ct t diện.
A.
1
k
k
+
. B.
2
1
k
k +
. C.
1
k
. D.
1
1
k +
.
Li gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 41
Sưu tm và biên son
AP
k
PC
nên
MP
không song song vi
BC
, gọi
R MP BC=
. Trong
()
BCD
, gọi
Q RN BD
=
. Thiết diện do
()MNP
ct t diện là tứ giác
MPNQ
. Gọi
K MN PQ
=
.
Ta có
AB
CD
chéo nhau,
,
MN
lần lượt các đim thuc các cnh
AB
CD
sao cho
AM CN
k
MB ND
= =
nên theo định Talet trong không gian các đường thng
,AC MN
BD
nm
trên 3 mặt phẳng đôi một song song. Đường thng
PQ
ct 3 mặt phẳng này lần lượt ti
nên ta có
KP
k
KQ
=
.
Trong t giác
MPNQ
, hạ
PE
QF
vuông góc vi
MN
. Ta có:
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 42
Sưu tm và biên son
1
.
2
1
.
2
PMN
QMN
PE MN
S
PE PK
S QF QK
QF MN
= = =
. Suy ra
PMN
PMN QMN
S
PK
S S PK QK
=
++
.
Vy
1
PMN
MPNQ
S
k
Sk
=
+
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 83
Sưu tm và biên son
BÀI 14: PHÉP CHIU PHNG SONG SONG
1. PHÉP CHIU SONG SONG
Cho mt phng
()
α
đường thng
ct
()
α
. Vi mi đim
M
trong không gian, ta xác
định điểm
M
như sau:
Nếu điểm
M ∈∆
thì
M
là giao điểm ca
()
α
vi
Nếu điểm
M
∉∆
thì
M
là giao điểm ca
()
α
vi đường thẳng đi qua
M
và song song
.
Đim
M
được gi là hình chiếu song của điểm
M
trên mt phng
()
α
theo phương
.
Mt phng
()
α
gi là mt phng chiếu. Phương
gi là phương chiếu.
Phép đặt tương ng mi đim
M
trong không gian vi hình chiếu
'M
ca nó trên mt phng
()
α
được gi là phép chiếu song song lên
()
α
theo phương
.
Nếu
H
là một hình nào đó thì tập hp
'H
các hình chiếu
'M
ca tt c nhng đim
M
thuộc
H
được gi là hình chiếu của
H
qua phép chiếu song song nói trên.
Chú ý. Nếu một đường thẳng phương trùng với phương chiếu thì nh chiếu của đưng
thẳng đó là một điểm.
2. TÍNH CHT CA PHÉP CHIU SONG SONG
- Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thng hàng và không làm thay
đổi th t ba điểm đó.
- Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thng
thành đoạn thng.
- Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đưởng thẳng song song hoặc
trùng nhau.
- Phép chiếu song song không làm thay đổi t số đ dài ca hai đon thng nằm trên hai đường
thẳng song song hoặc cùng nm trên một đường thng.
3. HÌNH BIU DIN CA MT HÌNH KHÔNG GIAN TRÊN MT PHNG
Hình biểu diễn ca mt hình
H
trong không gian là hình chiếu song song của hình
H
trên mt
mt phng theo một phương chiếu nào đó hoặc hình đồng dng vi hình chiếu đó.
Hình biu din của các hình thường gp:
CHƯƠNG
IV
QUAN H SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 84
Sưu tm và biên son
Tam giác. Mt tam gc bt kì bao gi ng có th coi là hình biểu diễn ca mt tam giác có dng
tùy ý cho trước
Hình bình hành. Một hình bình hành bất kì bao giờ cũng có th coi là hình biểu diễn ca mt hình
bình hành có dạng tùy ý cho trước
Hình thang. Một hình thang bất bao giờ cũng có th coi hình biểu diễn ca mt hình thang
tùy ý cho trưc, min là t số độ dài hai đáy của hình biểu diễn phi bng t số độ dài hai đáy ca
hình thang ban đầu.
Hình tròn. Ngưi ta thường dùng hình elip để biểu diễn cho hình tròn.
Câu 1: Hình chiếu của hình ch nht không th là hình nào trong các hình sau?
A. Hình ch nht. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Câu 2: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
, gọi
I
,
I
lần lượt là trung điểm của
AB
,
AB
′′
. Qua phép chiếu
song song đường thẳng
AI
, mặt phẳng chiếu
( )
ABC
′′
biến
I
thành?
A.
A
. B.
C
. C.
B
. D.
I
.
Câu 3: Cho t din
ABCD
. Gọi
M
trung điểm ca
AD
. Hình chiếu song song của đim
M
theo
phương
AC
lên mt phng
( )
BCD
là điểm nào sau đây?
A.
D
. B. Trung điểm ca
CD
.
C. Trung điểm ca
BD
. D. Trng tâm tam giác
BCD
.
Câu 4: Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?
A. Chéo nhau. B. Đồng qui. C. Song song. D. Thng hàng.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thng thành đưng thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thng
thảnh đoạn thng.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi
th t của ba điểm đó.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi t số độ dài của hai đoạn thng nằm trên hai đường
thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thng.
Câu 6: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
, qua phép chiếu song song đưng thng
CC
, mt phng chiếu
( )
ABC
′′
biến
M
thành
M
. Trong đó
M
là trung điểm ca
BC
. Chn mệnh đề đúng?
A.
M
là trung điểm ca
AB
′′
. B.
M
là trung điểm ca
BC
′′
.
C.
M
là trung điểm ca
AC
′′
. D. C ba đáp án trên đều sai.
Câu 7: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
, gi
I
,
I
ln lưt là trung đim ca
AB
,
AB
′′
. Qua phép chiếu
song song đường thng
AI
, mt phng chiếu
( )
ABC
′′
biến
I
thành?
H THNG BÀI TP TRC NGHIM
.
III
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 85
Sưu tm và biên son
A.
A
. B.
B
. C.
C
. D.
I
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
trong mt phng
( )
α
phương
l
. Biết hình chiếu ca tam giác
ABC
lên
mt phng
( )
P
là một đoạn thng. Khng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
// P
α
. B.
( ) ( )
P
α
.
C.
( )
// l
α
hoc
( )
l
α
. D. A, B, C đều sai.
Câu 9: Khng định nào sau đây đúng?
A. Hình chiếu song song của mt hình chóp ct có th là mt hình tam giác.
B. Hình chiếu song song của mt hình chóp ct có th là một đoạn thng.
C. Hình chiếu song song ca mt hình chóp ct có th là mt hình chóp ct.
D. Hình chiếu song song của mt hình chóp ct có th là một điểm.
Câu 10: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
B. Một đường thng có th trùng với hình chiếu của nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau.
D. Mt tam giác bt k đều có thể xem là hình biểu diễn ca mt tam giác cân.
Câu 11: Qua phép chiếu song song biến ba đường thẳng song song thành.
A. Ba đưng thẳng đôi một song song với nhau.
B. Một đường thng.
C. Thành hai đường thẳng song song.
D. C ba trường hp trên.
Câu 12: Khng định nào sau đây đúng?
A. Hình chiếu song song của hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
theo phương
AA
lên mt phng
(
)
ABCD
là hình bình hành.
B. Hình chiếu song song của hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
theo phương
AA
lên mt phng
( )
ABCD
là hình vuông.
C. Hình chiếu song song của hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
theo phương
AA
lên mt phng
( )
ABCD
là hình thoi.
D. Hình chiếu song song của hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
theo phương
AA
lên mt phng
( )
ABCD
là mt tam giác.
Câu 13: Hình chiếu của hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình thoi.
Câu 14: Trong các mện đề sau mệnh đề nào sai:
A. Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu của nó.
B. Mt tam giác bt k đề có th xem là hình biểu diễn ca mt tam giác cân.
C. Một đường thng có th song song với hình chiếu của nó.
D. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 86
Sưu tm và biên son
Câu 15: Nếu đường thng
a
ct mt phng chiếu
( )
P
tại điểm
A
thì hình chiếu của
a
sẽ là:
A. Đim
A
. B. Trùng với phương chiếu.
C. Đưng thẳng đi qua
A
. D. Đưng thẳng đi qua
A
hoặc chính
A
.
Câu 16: Gi sử tam giác
ABC
hình biểu diễn ca mt tam giác đều. Hình biểu diễn ca tâm đưng
tròn ngoi tiếp tam giác đều là:
A. Giao điểm của hai đường trung tuyến ca tam giác
ABC
.
B. Giao điểm của hai đường trung trực ca tam giác
ABC
.
C. Giao điểm của hai đường đường cao ca tam giác
ABC
.
D. Giao điểm của hai đường phân giác của tam giác
ABC
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành.
M
là trung điểm ca
SC
. Hình chiếu song
song của điểm
M
theo phương
AB
lên mt phng
( )
SAD
là điểm nào sau đây?
A.
S
. B. Trung điểm ca
SD
.
C.
A
. D.
D
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Hình chiếu song song của đim
A
theo
phương
AB
lên mt phng
( )
SBC
là điểm nào sau đây?
A.
S
. B. Trung điểm ca
BC
.
C.
B
. D.
C
.
Câu 19: Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gi
M
trung điểm ca
AC
. Khi đó hình chiếu song song của đim
M
lên
(
)
AA B
′′
theo phương chiếu
CB
A. Trung điểm
BC
. B. Trung điểm
AB
. C. Đim
A
. D. Đim
B
.
Câu 20: Cho hình hp ch nht
.
′′′′
ABCD A B C D
. Gi
= O AC BD
′′
= O AC BD
. Đim
,
M
N
lần lượt trung đim ca
AB
.CD
Qua phép chiếu song song theo phương
AO
lên mt
phng
( )
ABCD
thì hình chiếu ca tam giác
C MN
A. Đon thng
MN
. B. Đim
O
. C. Tam giác
CMN
. D. Đon thng
BD
.
Câu 21: Cho hình hp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Xác định các đim
,MN
tương ng trên các đon
', ' 'AC B D
sao cho
MN
song song với
'
BA
và tính tỉ số
'
MA
MC
.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 22: Cho hình hp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
CD
'CC
.
a) Xác định đường thng
đi qua
M
đồng thi ct
AN
'AB
.
b) Gọi
,IJ
lần lượt là giao điểm ca
vi
AN
'AB
. Hãy tính tỉ số
IM
IJ
.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 87
Sưu tm và biên son
Câu 23: Cho nh lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
′′
, gi
,,MNP
ln lưt là tâm ca các mtn
( )
ABB A
′′
,
( )
BCC B
′′
( )
ACC A
′′
. Qua phép chiếu song song đường thng
BC
và mt phng chiếu
( )
AB C
khi đó hình chiếu của điểm
P
?
A. Trung điểm ca
AN
. B. Trung điểm ca
AM
.
C. Trung điểm ca
BN
. D. Trung điểm ca
BM
.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 14: PHÉP CHIU PHNG SONG SONG
1. PHÉP CHIU SONG SONG
Cho mt phng
()
α
đường thng
ct
()
α
. Vi mi đim
M
trong không gian, ta xác
định điểm
M
như sau:
Nếu điểm
M ∈∆
thì
M
là giao điểm ca
()
α
vi
Nếu điểm
M
∉∆
thì
M
là giao điểm ca
()
α
vi đường thẳng đi qua
M
và song song
.
Đim
M
được gi là hình chiếu song của điểm
M
trên mt phng
()
α
theo phương
.
Mt phng
()
α
gi là mt phng chiếu. Phương
gi là phương chiếu.
Phép đặt tương ng mi đim
M
trong không gian vi hình chiếu
'M
ca nó trên mt phng
()
α
được gi là phép chiếu song song lên
()
α
theo phương
.
Nếu
H
là một hình nào đó thì tập hp
'H
các hình chiếu
'M
ca tt c nhng đim
M
thuộc
H
được gi là hình chiếu của
H
qua phép chiếu song song nói trên.
Chú ý. Nếu một đường thẳng phương trùng với phương chiếu thì nh chiếu của đưng
thẳng đó là một điểm.
2. TÍNH CHT CA PHÉP CHIU SONG SONG
- Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thng hàng và không làm thay
đổi th t ba điểm đó.
- Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thng
thành đoạn thng.
- Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đưởng thẳng song song hoặc
trùng nhau.
- Phép chiếu song song không làm thay đổi t số đ dài ca hai đon thng nằm trên hai đường
thẳng song song hoặc cùng nm trên một đường thng.
3. HÌNH BIU DIN CA MT HÌNH KHÔNG GIAN TRÊN MT PHNG
Hình biểu diễn ca mt hình
H
trong không gian là hình chiếu song song của hình
H
trên mt
mt phng theo một phương chiếu nào đó hoặc hình đồng dng vi hình chiếu đó.
Hình biu din của các hình thường gp:
CHƯƠNG
IV
QUAN H SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Sưu tm và biên son
Tam giác. Mt tam gc bt kì bao gi ng có th coi là hình biểu diễn ca mt tam giác có dng
tùy ý cho trước
Hình bình hành. Một hình bình hành bất kì bao giờ cũng có th coi là hình biểu diễn ca mt hình
bình hành có dạng tùy ý cho trước
Hình thang. Một hình thang bất bao giờ cũng có th coi hình biểu diễn ca mt hình thang
tùy ý cho trưc, min là t số độ dài hai đáy của hình biểu diễn phi bng t số độ dài hai đáy ca
hình thang ban đầu.
Hình tròn. Ngưi ta thường dùng hình elip để biểu diễn cho hình tròn.
Câu 1: Hình chiếu của hình ch nht không th là hình nào trong các hình sau?
A. Hình ch nht. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Li gii
Hình chiếu của hình ch nht không th là hình thang.
Câu 2: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
, gọi
I
,
I
lần lượt là trung điểm của
AB
,
AB
′′
. Qua phép chiếu
song song đường thẳng
AI
, mặt phẳng chiếu
( )
ABC
′′
biến
I
thành?
A.
A
. B.
C
. C.
B
. D.
I
.
Li gii
Ta có
//AI B I
AIB I
AI B I
′′
′′
′′
=
là hình bình hành.
Suy ra qua phép chiếu song song đường thẳng
AI
, mặt phẳng chiếu
( )
'''
ABC
biến điểm
I
thành điểm
B
.
Câu 3: Cho t din
ABCD
. Gọi
M
trung điểm ca
AD
. Hình chiếu song song của đim
M
theo
phương
AC
lên mt phng
( )
BCD
là điểm nào sau đây?
A.
D
. B. Trung điểm ca
CD
.
C. Trung điểm ca
BD
. D. Trng tâm tam giác
BCD
.
Li gii
H THNG BÀI TP TRC NGHIM
.
III
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Sưu tm và biên son
Gọi
N
là trung điểm ca cnh
CD
Khi đó
MN
là đường trung bình của
ADC
nên
//MN AC
. Do đó, hình chiếu song song của
M
theo phương
AC
lên mt phng
( )
BCD
là điểm
N
.
Câu 4: Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?
A. Chéo nhau. B. Đồng qui. C. Song song. D. Thng hàng.
Li gii.
Do hai đường thẳng qua phép chiếu song song ảnh của chúng sẽ cùng thuộc mt mt phng.
Suy ra tính chất chéo nhau không được bo toàn.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thng thành đưng thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thng
thảnh đoạn thng.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi
th t của ba điểm đó.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi t số độ dài của hai đoạn thng nằm trên hai đường
thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thng.
Li gii.
Tính chất ca phép chiếu song song.
Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc
trùng nhau. Suy ra B sai: Chúng có thể trùng nhau.
Câu 6: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
, qua phép chiếu song song đưng thng
CC
, mt phng chiếu
( )
ABC
′′
biến
M
thành
M
. Trong đó
M
là trung điểm ca
BC
. Chn mệnh đề đúng?
A.
M
là trung điểm ca
AB
′′
. B.
M
là trung điểm ca
BC
′′
.
C.
M
là trung điểm ca
AC
′′
. D. C ba đáp án trên đều sai.
Li gii.
Ta có phép chiếu song song đường thng
CC
, biến
C
thành
C
, biến
B
thành
B
.
Do
M
là trung điểm ca
BC
suy ra
M
là trung điểm ca
BC
′′
.
Câu 7: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
, gi
I
,
I
ln lưt là trung đim ca
AB
,
AB
′′
. Qua phép chiếu
song song đường thng
AI
, mt phng chiếu
( )
ABC
′′
biến
I
thành?
A.
A
. B.
B
. C.
C
. D.
I
.
Li gii.
N
M
B
D
C
A
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Sưu tm và biên son
Ta có
//AI B I
AIB I
AI B I
′′
′′
′′
=
là hình bình hành.
Suy ra qua phép chiếu song song đường thng
AI
, mt phng chiếu
( )
'''
ABC
biến điểm
I
thành điểm
B
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
trong mt phng
( )
α
phương
l
. Biết hình chiếu ca tam giác
ABC
lên
mt phng
( )
P
là một đoạn thng. Khng định nào sau đây đúng?
A.
(
) ( )
// P
α
. B.
( ) ( )
P
α
.
C.
(
)
//
l
α
hoc
( )
l
α
. D. A, B, C đều sai.
Li gii.
Phương án A: Hình chiếu của tam giác
ABC
vn là mt tam giác trên mt phng
(
)
P
.
Phương án B: Hình chiếu của tam giác
ABC
vn là tam giác
ABC
.
Phương án C: Khi phương chiếu
l
song song hoặc được cha trong mt phng
( )
α
. Thì hình
chiếu của tam giác là đoạn thng trên mt phng
( )
P
. Nếu giao tuyến ca hai mt phng
( )
α
( )
P
là một trong ba cạnh ca tam giác
ABC
.
Câu 9: Khng định nào sau đây đúng?
A. Hình chiếu song song của mt hình chóp ct có th là mt hình tam giác.
B. Hình chiếu song song của mt hình chóp ct có th là mt đoạn thng.
C. Hình chiếu song song của mt hình chóp ct có th là mt hình chóp ct.
D. Hình chiếu song song của mt hình chóp ct có th là một điểm.
Li gii.
Qua phép chiếu song song chỉ có th biến hình chóp ct thành mt đa giác.
Loi B - ch một đon thng.
Loi C - phép chiếu song song không thể là mt khối đa diện.
Loi D - ch là một điểm.
Chn A - hình chiếu là một đa giác.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Sưu tm và biên son
Câu 10: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
B. Một đường thng có th trùng với hình chiếu của nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau.
D. Mt tam giác bt k đều có thể xem là hình biểu diễn ca mt tam giác cân.
Li gii.
Phương án A: Đúng vì khi đó hình chiếu của chúng cùng nằm trên mt mt phng.
Phương án B: Đúng vì mặt phng chiếu chứa đưng thẳng đã cho.
Phương án C: Sai vì hình chiếu của chúng ch có th song song hoặc cắt nhau.
Phương án D: Đúng - tính chất phép chiếu song song.
Câu 11: Qua phép chiếu song song biến ba đường thẳng song song thành.
A. Ba đưng thẳng đôi một song song với nhau.
B. Một đường thng.
C. Thành hai đường thẳng song song.
D. C ba trường hp trên.
Li gii.
Tính chất phép chiếu song song.
Câu 12: Khng định nào sau đây đúng?
A. Hình chiếu song song của hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
theo phương
AA
lên mt phng
( )
ABCD
là hình bình hành.
B. Hình chiếu song song của hình lập phương
.
ABCD A B C D
′′′′
theo phương
AA
lên mt phng
(
)
ABCD
là hình vuông.
C. Hình chiếu song song của hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
theo phương
AA
lên mt phng
( )
ABCD
là hình thoi.
D. Hình chiếu song song của hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
theo phương
AA
lên mt phng
( )
ABCD
là mt tam giác.
Li gii.
Qua phép chiếu song song đường thng
AA
lên mt phng
(
)
ABCD
sẽ biến
A
thành
A
, biến
B
thành
B
, biến
C
thành
C
, biến
D
thành
D
. Nên hình chiếu song song của hình lp
phương
.ABCD A B C D
′′′′
là hình vuông.
Câu 13: Hình chiếu của hình vuông không thể hình nào trong các hình sau?
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình thoi.
Li gii.
Tính chất ca phép chiếu song song.
Câu 14: Trong các mện đề sau mệnh đề nào sai:
A. Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu của nó.
B. Mt tam giác bt k đề có th xem là hình biểu diễn ca mt tam giác cân.
C. Một đường thng có th song song với hình chiếu của nó.
D. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
Li gii.
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Sưu tm và biên son
Khi mt phng chiếu song song với đường thẳng đã cho thì đường thẳng đó song song với hình
chiếu của nó.
Câu 15: Nếu đường thng
a
ct mt phng chiếu
(
)
P
tại điểm
A
thì hình chiếu của
a
sẽ là:
A. Đim
A
. B. Trùng với phương chiếu.
C. Đưng thẳng đi qua
A
. D. Đưng thẳng đi qua
A
hoặc chính
A
.
Li gii.
Nếu phương chiếu song song hoặc trùng với đường thng
a
thì hình chiếu là điểm
A
.
Nếu phương chiếu không song song hoặc không trùng với đường thng
a
thì hình chiếu là
đường thẳng đi qua điểm
A
.
Câu 16: Gi sử tam giác
ABC
hình biểu diễn ca mt tam giác đều. Hình biểu diễn ca tâm đưng
tròn ngoi tiếp tam giác đều là:
A. Giao điểm của hai đường trung tuyến ca tam giác
ABC
.
B. Giao điểm của hai đường trung trực ca tam giác
ABC
.
C. Giao điểm của hai đường đường cao ca tam giác
ABC
.
D. Giao điểm của hai đường phân giác của tam giác
ABC
.
Li gii.
Tâm của đường tròn ngoi tiếp tam giác là giao của ba đường trung trực.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành.
M
là trung điểm ca
SC
. Hình chiếu song
song của điểm
M
theo phương
AB
lên mt phng
( )
SAD
là điểm nào sau đây?
A.
S
. B. Trung điểm ca
SD
.
C.
A
. D.
D
.
Li gii.
Gi sử
N
nh ca
M
theo phép chiếu song song đường thng
AB
lên mt phng
( )
SAD
.
Suy ra
//MN AB
//MN CD
. Do
M
là trung điểm ca
SC
N
là trung điểm ca
SD
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Hình chiếu song song của đim
A
theo
phương
AB
lên mt phng
( )
SBC
là điểm nào sau đây?
A.
S
. B. Trung điểm ca
BC
.
C.
B
. D.
C
.
Li gii.
Do
( ) { }
AB SBC A∩=
suy ra hình chiếu song song của điểm
A
theo phương
AB
lên mt
phng
( )
SBC
là điểm
B
.
Câu 19: Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gi
M
trung điểm ca
AC
. Khi đó hình chiếu song song của đim
M
lên
( )
AA B
′′
theo phương chiếu
CB
A. Trung điểm
BC
. B. Trung điểm
AB
. C. Đim
A
. D. Đim
B
.
Li gii
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Sưu tm và biên son
Gọi
N
là trung điểm ca
AB
. Ta có:
//
MN CB
.
Vy hình chiếu song song của điểm
M
lên
( )
AA B
′′
theo phương chiếu
CB
là điểm
N
.
Câu 20: Cho hình hp ch nht
.
′′′′
ABCD A B C D
. Gi
= O AC BD
′′
= O AC BD
. Đim
,M
N
lần lượt trung đim ca
AB
.
CD
Qua phép chiếu song song theo phương
AO
lên mt
phng
( )
ABCD
thì hình chiếu của tam giác
C MN
A. Đon thng
MN
. B. Đim
O
. C. Tam giác
CMN
. D. Đon thng
BD
.
Li gii
Ta có:
′′
=O C AO
′′
O C AO
||
nên t giác
′′
O C OA
là hình bình hành
′′
OA CO
||
.
Do đó hình chiếu của điểm
O
qua phép chiếu song song theo phương
OA
lên mt phng
( )
ABCD
là điểm
.O
Mặt khác điểm
M
N
thuộc mt phng
( )
ABCD
nên hình chiếu của
M
N
qua phép
chiếu song song theo phương
OA
lên mt phng
( )
ABCD
lần lượt là điểm
M
.N
Vậy qua phép chiếu song song theo phương
AO
lên mt phng
( )
ABCD
thì hình chiếu của
tam giác
C MN
là đoạn thng
MN
.
Câu 21: Cho hình hp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Xác đnh các đim
,MN
tương ng trên các đon
', ' 'AC B D
sao cho
MN
song song với
'BA
và tính tỉ số
'
MA
MC
.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Li gii
N
M
O'
O
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Sưu tm và biên son
Xét phép chiếu song song lên mặt phẳng
( )
''''ABC D
theo phương chiếu
'
BA
. Ta có
N
là ảnh của
M
hay
M
chính là giao điểm
của
''
BD
và ảnh
'AC
qua phép chiếu này. Do
đó ta xác định
,
MN
như sau:
Trên
''AB
kéo dài lấy điểm
K
sao cho
' ''=AK BA
thì
'ABA K
là hình bình hành
nên
// 'AK BA
suy ra
K
là ảnh của
A
trên
'AC
qua phép chiếu song song.
Gọi
'' '= N B D KC
. Đường thẳng qua
N
song song với
AK
cắt
'AC
tại
M
. Ta có
,MN
là các điểm cần xác định.
Theo định lí Thales, ta có
'
2
' ' ''
= = =
MA NK KB
MC NC C D
.
Câu 22: Cho hình hp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
CD
'CC
.
a) Xác định đường thng
đi qua
M
đồng thi ct
AN
'AB
.
b) Gọi
,
IJ
lần lượt là giao điểm ca
vi
AN
'
AB
. Hãy tính tỉ số
IM
IJ
.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Li gii
a) Giả sử đã dựng được đường thẳng
cắt cả
AN
'BA
. Gọi
,
IJ
lần lượt là giao điểm
của
với
AN
'BA
.
Xét phép chiếu song song lên
( )
ABCD
theo
phương chiếu
'AB
. Khi đó ba điểm
,,JIM
lần lượt có hình chiếu là
, ',BI M
. Do
,,JIM
thẳng hàng nên
, ',BI M
cũng thẳng hàng. Gọi
'N
là hình chiếu của
N
thì
'An
là hình chiếu
của
AN
. Vì
' '' ' ⇒∈ = I AN I AN I BM AN
.
Từ phân tích trên suy ra cách dựng:
- Ly
''= I AN BM
.
- Trong
( )
'ANN
dng
''
II NN
ct
AN
ti
I
.
- V đường thng
MI
, đó chính là đường thng cn dng.
a) Ta có
'=MC CN
suy ra
' = =MN CD AB
. Do đó
'I
là trung điểm ca
BM
. Mt khác
' II JB
nên
'II
là đường trung bình của tam giác
MBJ
, suy ra
1=⇒=
IM
IM IJ
IJ
.
C
B
D
A
D'
M
A'
N
K
B'
C'
Δ
J
I
I'
N'
N
C'
D'
B'
B
A
D
C
A'
M
CHUYÊN Đ IVTOÁN – 11 – QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Sưu tm và biên son
Câu 23: Cho hình lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
′′
, gi
,,MNP
ln lưt là tâm ca các mtn
( )
ABB A
′′
,
( )
BCC B
′′
( )
ACC A
′′
. Qua phép chiếu song song đường thng
BC
và mt phng chiếu
( )
AB C
khi đó hình chiếu của điểm
P
?
A. Trung điểm ca
AN
. B. Trung điểm ca
AM
.
C. Trung điểm ca
BN
. D. Trung điểm ca
BM
.
Li gii
| 1/389