Chuyên đề quy đồng mẫu nhiều phân số Toán 6

Tài liệu gồm 16 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề quy đồng mẫu nhiều phân số, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 6 trong quá trình học tập chương trình Toán 6 phần Số học chương 3: Phân số.

Trang 1
CHƯƠNG 3: PHÂN SỐ
BÀI 4: QUY ĐỒNG PHÂN SỐ
Mục tiêu
Kiến thức
+ Hiểu được thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số.
+ Nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.
Kĩ năng
+ Biết cách quy đồng được mẫu nhiều phân số.
Trang 2
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Khái niệm
Quy đồng mẫu số của nhiều phân số biến đổi
những phân số đó lần lượt thành những phân số
bằng chúng nhưng có cùng mẫu số.
Quy tắc quy đồng mẫu số
Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số với mẫu
số dương ta là như sau:
Bước 1. Tìm bội chung của các mẫu.
Bước 2. Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng
cách chia mẫu chung cho từng mẫu.
Bước 3. Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với
thừa số phụ tương ứng.
Thường ta sẽ chọn bội chung nhỏ nhất làm mẫu số
chung.
HỆ THỐNG SƠ ĐỒ HÓA
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Quy đồng mẫu các phân số
Phương pháp giải
Khái niệm
Quy đồng mẫu số của nhiều phân số là biến
đổi những phân sđó lần lượt thành những
phân số bằng chúng nhưng có cùng mẫu số.
Quy đồng mẫu s
Tìm bội chung của các mẫu.
Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách chia
mẫu chung cho từng mẫu.
Nhân cả tử mẫu của mỗi phân số với thừa
số phụ tương ứng.
c 1.
c
.
c
3.
Trang 3
Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số ta làm
như sau:
Bước 1. Tìm một bội chung của các mẫu
(thường là BCNN) để làm mẫu chung.
Bước 2. Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng
cách chia mẫu chung cho từng mẫu).
Bước 3. Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với
thừa số phụ tương ứng.
Chú ý: Trước khi quy đồng cần viết phân số
dưới dạng phân số mẫu dương. Nên rút gọn các
phân số trước khi quy đồng.
Ví dụ: Quy đồng mẫu các phân số:
5
12
7
30
.
Hướng dẫn giải
12,30 60
BCNN .
Thừa số phụ
60 :12 5
;
60 :30 2
.
Khi đó
5 5.5 25
12 12.5 60
;
7 7.2 14
30 30.2 60
.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số sau:
a)
2
5
1
7
. b)
3
5
;
9
25
;
2
3
. c)
11
12
;
7
8
;
1
3
;
5
24
.
Hướng dẫn giải
a) Vì 5 và 7 là hai số nguyên tố cùng nhau nên
5,7 5.7 35
BCNN
.
Vậy mẫu chung nhỏ nhất của hai phân số
2
5
1
7
là 35.
Nhận xét: Nếu các mẫu là các số nguyên tố cùng nhau thì mẫu chung chính là tích các số đó.
b) Ta thấy
25 5
, suy ra
5,25,3 25,3 25.3 75
BCNN BCNN
.
Vậy mẫu chung nhỏ nhất của
3
5
;
9
25
;
2
3
là 75.
c) Vì 24 chia hết cho 12; 8 và 3 nên mẫu chung của
11
12
;
7
8
;
1
3
;
5
24
là 24.
Nhận xét: Nếu có một mẫu là bội của các mẫu còn lại thì mẫu đó chính là mẫu chung của các phân số
đã cho.
Ví dụ 2. Quy đồng mẫu các phân số sau:
a)
1
5
8
9
. b)
11
30
12
40
.
c)
3
8
5
27
. d)
1
15
và –6.
Hướng dẫn giải
a) Ta có
1 1
5 5
.
Mẫu số chung
5.9 45
(vì 5 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau).
Trang 4
Suy ra
1 1.9 9
5 5.9 45
8 8.5 40
9 9.5 45
.
b) Rút gọn phân số
12 12: 4 3
40 40: 4 10
.
Mẫu số chung là 30 (vì
30 10
).
Suy ra
3 3.3 9
10 10.3 30
.
c) Mẫu số chung
8.27 216
(vì 8 và 27 là hai số nguyên tố cùng nhau).
Suy ra
3 3.27 81
8 8.27 216
5 5.8 40
27 27.8 216
.
d) Ta có
6
6
1
.
Mẫu số chung 15 (vì
15 1
).
Suy ra
6 6.15 90
1 1.15 15
.
Ví dụ 3. Quy đồng mẫu các phân số sau:
a)
4
4
;
3
5
5
6
. b)
7
20
;
11
60
9
40
. c)
17
60
;
5
18
64
90
.
Hướng dẫn giải
a) Ta có
4 1
1
4 1
;
5 5
6 6
.
1,5,6 5,6 5.6 30
BCNN BCNN
(vì 5 và 6 là hai số nguyên tố cùng nhau).
Suy ra mẫu số chung là 30.
Do đó
4 1 1.30 30
4 1 1.30 30
;
3 3.6 18
5 5.6 30
;
5 5.5 25
6 6.5 30
.
b) Đưa về phân số có mẫu dương
7 7
20 20
;
11 11
60 60
.
Mẫu số chung là 120 (vì
20;60;40 120
BCNN ).
Ta có
7 7.6 42
20 20.6 120
;
11 11.2 22
60 60.2 120
;
9 9.3 27
40 40.3 120
.
Trang 5
c) Ta không nên rút gọn phân số
64
90
, nhận xét rằng
2.90 180
chia hết cho 60 18, suy ra 180
chính là mẫu số chung.
Ta có
17 17.3 51
60 60.3 180
;
5 5.10 50
18 18.10 180
;
64 64.2 128
90 90.2 180
.
Ví dụ 4. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số:
a)
20
45
;
14
35
;
32
44
; b)
3.4 3.7
6.5 9
6.9 2.17
63.3 119
;
c)
1313
4545
113113
135135
.
Hướng dẫn giải
a) Rút gọn các phân số:
20 20:5 4
45 45:5 9
;
14 14: 7 2
35 35: 7 5
;
32 32 : 4 8
44 44: 4 11
.
Quy đồng các phân số:
4
9
;
2
5
8
11
.
Mẫu số chung:
9.5.11 495
(vì 9; 5 và 11 nguyên tố cùng nhau).
Vậy
4 4.5.11 220
9 9.5.11 495
;
2 2.9.11 198
5 5.9.11 495
;
8 8.5.9 360
11 11.5.9 495
.
b) Rút gọn các phân số:
3 4 7
3.4 3.7 4 7 11
6.5 9 3 2.5 3 2.5 3 13
;
2. 3.9 17
6.9 2.17 2.3.9 2.17 2
63.3 119 7.9.3 7.17 7. 9.3 17 7
.
Quy đồng mẫu số hai phân số
11
13
2
7
.
Mẫu số chung:
13.7 91
(vì 13 và 7 là hai số nguyên tố cùng nhau).
Vậy
11 11.7 77
13 13.7 91
;
2 2.13 26
7 7.13 91
.
c) Rút gọn các phân số:
1313 13.101 13
4545 45.101 45
;
113113 113.1001 113
135135 135.1001 135
.
Quy đồng mẫu số hai phân số:
13
45
113
135
.
Trang 6
Mẫu số chung là 135 (vì
135 45
).
Vậy
13 13.3 39
45 45.3 135
.
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số sau:
a)
2
9
5
11
. b)
1
3
;
3
4
7
15
. c)
5
6
;
8
9
11
36
.
Câu 2: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a)
4
9
5
3
; b)
5
14
1
6
; c)
25
75
12
36
; d)
7
20
11
25
;
Câu 3: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a)
3
10
5
21
; b)
14
35
13
15
; c)
7
15
;
3
8
2
3
; d)
31
48
;
5
16
1
3
.
Câu 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a)
5
7
;
4
9
;
13
21
; b)
2
7
2 .3
3
9
2 .11
; c)
11
18
;
7
12
;
5
6
; d)
3
25
;
7
4
;
9
50
.
Câu 5: Viết các phân số sau dưới dạng các phân số có mẫu là 12: –1;
2
3
; –7;
1
4
; 0.
Câu 6: Viết các phân số sau dưới dạng các phân số có mẫu là 36:
1
3
;
2
3
;
1
2
;
6
24
;
3
4
;
10
60
;
5
6
.
Câu 7: Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số sau:
a)
15
45
;
34
119
56
63
; b)
18
120
;
24
96
115
210
;
c)
15
90
;
120
600
;
75
150
; d)
54
90
;
180
288
;
60
135
.
Câu 8: Quy đồng các phân số sau:
a)
2 2 4
19
2 .3 .5
4 3
11
2 .3.5
. b)
2
13
3.7 .11
2
17
3 .7.13
.
Câu 9: Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số sau:
a)
131313
555555
4747
7373
. b)
3.4 3.11
9.2 3
8.3 3.2
4.7 2.6
.
Dạng 2: Bài toán đưa về việc quy đồng mẫu số các phân số
Phương pháp giải
Để kiểm tra hai phân số có bằng nhau hay không
ta đưa phân số về chung mẫu. Hai phân số tử
mẫu bằng nhau thì bằng nhau.
Hai cách thể dùng để đưa hai phân số về
chung mẫu là:
Ví dụ 1. Hai phân số sau đây có bằng nhau không?
5
14
30
84
.
Trang 7
Cách 1. Rút gọn phân số.
Cách 2. Quy đồng mẫu s
Để tìm số nguyên x trong đẳng thức về phân số ta
có thể quy đồng mẫu sau đó tìm x để các tử số bằng
nhau.
Cách 1. Rút gọn phân số.
Ta có
30 : 6
30 5
84 84: 6 14
.
Vậy
5 30
14 84
.
Cách 2. Quy đồng mẫu số
Ta có
30 30
84 84
.
Mẫu số chung là 84 (vì
84 14
)
Suy ra
5 5.6 30
14 14.6 84
.
Vậy
5 30
14 84
.
Ví dụ 2. Tìm số nguyên x biết:
2
6 4
x
.
Hướng dẫn giải
Cách 1 (Quy đồng mẫu số)
Mẫu số chung là 12.
Ta có
.2 .2
6 6.2 12
x x x
;
2 2.3 6
4 4.3 12
.
Khi đó
.2 6
12 12
x
, suy ra
.2 6
x
. Vậy
3
x
.
Cách 2 (Định nghĩa phân số bằng nhau)
Từ đẳng thức
2
6 4
x
ta có:
.4 6.2
x
suy ra
6.2
3
4
x
. Vậy
3
x
.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Hai phân số sau đây có bằng nhau không?
6
102
9
153
.
Hướng dẫn giải
Cách 1. (Rút gọn phân số).
Ta có
6 6 : 6 1
102 102 : 6 17
;
9 9 : 9 1
153 153:9 17
.
Vậy
6 9
102 153
.
Trang 8
Cách 2. (Quy đồng mẫu số)
Ta có
102 2.3.17
;
2
153 3 .17
.
Suy ra
2
102,153 2.3 .17 306
BCNN .
Mẫu số chung là 306.
Do đó:
6 6.3 18
102 102.3 306
;
9 9.2 18
153 153.2 306
.
Vậy
6 9
152 153
.
Ví dụ 2. Tìm số nguyên x biết:
5 5
3 2
x x
.
Hướng dẫn giải
Cách 1. (Quy đồng mẫu số).
Mẫu số chung là:
3.2 6
(vì 3 và 2 là hai số nguyên tố cùng nhau).
Ta có
5 .2 5 .2
5
3 3.2 6
x x
x
5 .3 5 .3
5
2 2.3 6
x x
x
Khi đó
5 .2 5 .3
6 6
x x
.
Suy ra
5 .2 5 .3
x x
10 2. 3. 15
x x
10 15 2. 3.
x x
25 5
x
25:5
x
5
x
Vậy
5
x
.
Cách 2. (Định nghĩa phân số bằng nhau).
Từ đẳng thức
5 5
3 2
x x
ta có:
5 .2 5 .3
x x .
Ta cũng nhận được
5
x
.
dụ 3. Tìm phân số mẫu bằng 7, biết rằng khi cộng tử với 16, nhân mẫu với 5 thì giá trị của phân số
đó không thay đổi.
Hướng dẫn giải
Trang 9
Phân số phải tìm có dạng
7
x
x
. Theo đề bài ta có:
16
7.5 7
x x
.
Quy đồng mẫu số, ta được:
16 .5
35 35
x x
.
Suy ra
16 .5
x x
16 .5
x x
16 .4
x
16 : 4
x
4
x
Vậy phân số cần tìm là
4
7
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Các cặp phân số sau có bằng nhau không?
a)
12
32
24
64
; b)
8
23
96
276
; c)
15
23
1515
2323
; d)
3131
4040
31
40
.
Câu 2: Tìm x biết:
a)
4
15 20
x
; b)
1 2
24 3
x
; c)
1
8 16
x x
.
Câu 3: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn:
a)
1
3 4
x x
; b)
8
6 3 12
x x y
.
Câu 4: Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số sau:
a)
3469 54
6938 108
A
;
2468 98
3702 147
B
;
b)
1010
1008.8 994
C
;
1.2.3 2.4.6 3.6.9 5.10.15
1.3.6 2.6.12 3.9.18 5.15.30
D
.
Câu 5: Tìm phân số có mẫu bằng 8, biết rằng khi cộng tử với 12 và nhân mẫu với 5 thì giá trị của phân số
đó không thay đổi.
Câu 6: Tìm phân số tử là –7, biết rằng khi nhân tử với 3 cộng mẫu với 16 thì giá trị của phân số đó
không thay đổi.
Trang 10
ĐÁP ÁN
Dạng 1: Quy đồng mẫu các phân số
Câu 1.
a) Mẫu số chung nhỏ nhất là:
9.11 99
(vì 9 và 11 là hai số nguyên tố cùng nhau).
b) Vì
15 3
nên
3,4,15 4,15 4.15 60
BCNN BCNN
(vì 4 và 15 là hai số nguyên tố cùng nhau).
Suy ra mẫu số chung nhỏ nhất là 60.
c) Vì
36 6
36 9
nên mẫu số chung nhỏ nhất là 36.
Câu 2.
a) Mẫu số chung là 9 (vì
9 3
).
Suy ra:
5 5.3 15
3 3.3 9
.
b) Ta có:
14 2.7
;
6 2.3
. Suy ra
14,6 2.3.7 42
BCNN
.
Mẫu số chung là 42.
Khi đó:
5 5.3 15
14 14.3 42
;
1 1.7 7
6 6.7 42
.
c) Rút gọn các phân số:
25: 25
25 1
75 75: 25 3
;
12 12:12 1
36 36:12 3
.
d) Đưa phân số về dạng phân số có mẫu dương:
7 7
20 20
;
11 11
25 25
.
Ta có:
2
20 2 .5
;
2
25 5
. Suy ra
2 2
20,25 2 .5 100
BCNN .
Mẫu số chung là 100. Khi đó:
7 7.5 35
20 20.5 100
;
11 11.4 44
25 25.4 100
.
Câu 3.
a) Viết dưới dạng phân số có mẫu dương:
3 3
10 10
.
Mẫu số chung:
10.21 210
(vì 10 và 21 là hai số nguyên tố cùng nhau).
Suy ra:
3 3.21 63
10 10.21 210
;
5 5.10 50
21 21.10 210
.
b) Rút gọn phân số:
14 14: 7 2
35 35: 7 5
.
Khi đó mẫu số chung là 15 (vì
15 5
).
Trang 11
Suy ra:
2 2.3 6
5 5.3 15
.
c)
15 3
nên
15,8,3 15,8 15.8 120
BCNN BCNN (do 15 8 hai số nguyên tố cùng
nhau). Mẫu số chung là 120.
Suy ra:
7 7.8 56
15 15.8 120
;
3 3.15 45
8 8.15 120
;
2 2.40 80
3 3.40 120
.
d) Mẫu số chung là 48 (vì 48 chia hết cho 16 và cho 3).
Suy ra:
5 5.3 15
16 16.3 48
;
1 1.16 16
3 3.16 48
.
Câu 4.
a) Ta có:
2
9 3
;
21 3.7
. Suy ra
2
7,9,21 3 .7 63
BCNN
.
Mẫu số chung là 63. Khi đó:
5 5.9 45
7 7.9 63
;
4 4.7 28
9 9.7 63
;
13 13.3 39
21 21.3 63
.
b) Mẫu số chung là:
3
2 .3.11 264
.
Suy ra:
2 2
7 7.2.11 154
2 .3 2 .3.2.11 264
;
3 3
9 9.3 27
2 .11 2 .3.11 264
.
c) Ta có:
2
18 2.3
;
2
12 2 .3
;
6 2.3
. Suy ra
2 2
18,12,6 2 .3 36
BCNN
.
Mẫu số chung là 36. Khi đó:
11 11.2 22
18 18.2 36
;
7 7.3 21
12 12.3 36
;
5 5.6 30
6 6.6 36
.
d) Viết phân số dưới dạng phân số có mẫu số dương:
9 9
50 50
.
Ta có:
50 25
. Suy ra
2 2
25, 4,50 4,50 2 .5 100
BCNN BCNN .
Mẫu số chung là 100. Khi đó:
3 3.4 12
25 25.4 100
;
7 7.25 175
4 4.25 100
;
9 9.2 18
50 50.2 100
.
Câu 5.
12
1
12
;
2 2.4 8
3 3.4 12
;
7 7.12 84
7
1 1.12 12
;
1 1.3 3
4 4.4 12
;
0
0
12
.
Câu 6.
Trang 12
1 1.12 12
3 3.12 36
;
2 2 2.12 24
3 3 3.12 36
;
1 1.18 18
2 2.18 36
;
3 3.9 27
4 4.9 36
;
5 5.6 30
6 6.6 36
;
Rút gọn phân số:
6 6: 6 1
24 24: 6 4
. Suy ra
1 1.9 9
4 4.9 36
.
10 10:10 1
60 60:10 6
. Suy ra
1 1.6 6
6 6.6 36
.
Câu 7.
a) Rút gọn các phân số:
15 15:15 1
45 45:15 3
;
34 34 :17 2
119 119 :17 7
;
56 56: 7 8 8
63 63: 7 9 9
.
Quy đồng mẫu số các phân số
1
3
;
2
7
8
9
:
9 3
và 7; 9 là hai số nguyên tố cùng nhau nên mẫu số chung là:
7.9 63
. Khi đó:
1 1.21 21
3 3.21 63
;
2 2.9 18
7 7.9 63
;
8 8.7 56
9 9.7 63
.
b) Rút gọn các phân số:
18 18: 6 3
120 120 : 6 20
;
24 24: 24 1
96 96: 24 4
;
115 115: 5 23 23
210 210: 5 42 42
.
Quy đồng mẫu số các phân số:
3
20
;
1
4
23
42
:
Ta có:
2
20 2 .3
;
42 2.3.7
20 4
.
Suy ra
2
20,4,42 20,42 2 .3.5.7 420
BCNN BCNN . Khi đó:
3 3.21 63
20 20.21 420
;
1 1.105 105
4 4.105 420
;
23 23.10 230
42 42.10 420
.
c) Rút gọn các phân số:
15 15:15 1
90 90 :15 6
;
120 120 :120 1
600 600 :120 5
;
75 75: 75 1
150 150 : 75 2
.
Quy đồng mẫu số các phân số:
1
6
;
1
5
1
2
:
6 2
và 6; 5 là hai số nguyên tố cùng nhau nên
6,5,2 6,5 5.6 30
BCNN BCNN
.
Suy ra mẫu số chung là 30. Khi đó:
1 1.5 5
6 6.5 30
;
1 1.6 6
5 5.6 30
;
1 1.15 15
2 2.15 30
.
d) Rút gọn các phân số:
54 54 :18 3 3
90 90 :18 5 5
;
180 180 : 36 5
288 288: 36 8
;
60 60 :15 4
135 135:15 9
.
Trang 13
Quy đồng mẫu số các phân số:
3
5
;
5
8
4
9
:
Mẫu số chung là:
5.8.9 360
(vì 5; 8 và 9 đôi một nguyên tố cùng nhau). Khi đó:
3 3.8.9 216
5 5.8.9 360
;
5 5.5.9 225
8 8.5.9 360
;
4 4.5.8 160
9 9.5.8 360
.
Câu 8.
a) Mẫu số chung là:
4 2 4
2 .3 .5
.
Suy ra:
2
2 2 4 2 2 4 2 4 2 4
19 19.2 76
2 .3 .5 2 .3 .5 .2 2 .3 .5
;
4 3 4 3 4 2 4
11 11.3.5 165
2 .3.5 2 .3.5 .3.5 2 .3 .5
.
b) Mẫu số chung là:
2 2
3 .7 .11.13
.
Suy ra
2 2 2 2
13 13.3.13 507
3.7 .11 3.7 .11.3.13 3 .7 .11.13
;
2 2 2 2
17 17.7.11 1309
3 .7.13 3 .7.13.7.11 3 .7 .11.13
.
Câu 9.
a) Rút gọn các phân số:
131313 13.10101 13
555555 55.10101 55
;
4747 47.101 47
7373 73.101 73
.
Quy đồng mẫu số các phân số:
13
55
47
73
:
Mẫu số chung là:
55.73 4015
(vì 55 và 73 là hai số nguyên tố cùng nhau).
Khi đó:
13 13.73 949
55 55.73 4015
;
47 47.55 2585
73 73.55 4015
.
b) Rút gọn các phân số:
3. 4 11
3.4 3.11 4 11 15
9.2 3 3. 3.2 1 3.2 1 7
;
3.2. 4 1
8.3 3.2 4.2.3 3.2 3.2.3 9
4.7 2.6 2.2.7 2.2.3 2.2. 7 3 2.2.4 8
.
Quy đồng mẫu số các phân số:
15
7
9
8
:
Mẫu số chung là:
7.8 56
(vì 7 và 8 là hai số nguyên tố cùng nhau).
Suy ra:
15 15.8 120
7 7.8 56
;
9 9.7 63
8 8.7 56
.
Dạng 2: Bài toán đưa về việc quy đồng mẫu số các phân số
Câu 1.
a) Rút gọn các phân số:
12 12: 4 3
32 32: 4 8
;
24 24:8 3
64 64 :8 8
.
Vậy
12 24
32 64
.
b) Quy đồng mẫu số:
8 8 8.12 96
23 23 23.12 276
.
Trang 14
Vậy
8 96
23 276
.
Ngoài ra, ta có thể rút gọn phân số
96 96:12 8
276 276 :12 23
.
c) Quy đồng mẫu số:
15 15.101 1515
23 23.101 2323
.
Vậy
15 1515
23 2323
.
Ngoài ra, ta có thể rút gọn phân số
1515 1515 :101 15
2323 2323:101 23
.
d) Tương tự câu c) ta có
3131 31
4040 40
.
Câu 2.
a)
3
x
; b)
15
x
; c)
1
x
.
Câu 3.
a) Quy đồng mẫu số các phân số với mẫu số chung là 12, ta được:
1 .3
.4
3.4 4.3
x
x
suy ra
.4 1 .3
x x
.4 .3 1.3
x x
.4 .3 3
x x
. 4 3 3
x
3
x
.
Vậy
3
x
.
b) Xét đẳng thức
8
6 12
x
:
Rút gọn phân số
8 8: 2 4
12 12 : 2 6
. Khi đó
4
6 6
x
suy ra
4
x
.
Xét đẳng thức
8
3 12
x y
:
Rút gọn phân số
8 8: 4 2
12 12 : 4 3
. Khi đó
2
3 3
x y
suy ra
2
x y
.
Do đó
2 4 2 2
y x
.
Vậy
4
x
;
2
y
.
Câu 4.
a) Rút gọn các phân số:
3469 54 3415 3415: 3415 1
6938 108 6830 6830:3415 2
A
;
2. 1234 49
2468 98 2.1234 2.49 2
3702 147 3.1234 3.49 3. 1234 49 3
B
.
Trang 15
Quy đồng mẫu số các phân số:
1
2
2
3
:
Mẫu số chung là:
2.3 6
(vì 2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau).
Suy ra:
1 1.3 3
2 2.3 6
;
2 2.2 4
3 3.2 6
.
b) Rút gọn các phân số:
1010 1010 1010 1010 :1010 1
1008.8 994 8064 994 7070 7070:1010 7
C
;
1.2.3 2.4.6 3.6.9 5.10.15
1.3.6 2.6.12 3.9.18 5.15.30
D
1.2.3 2. 1.2.3 3. 1.2.3 5. 1.2.3
1.3.6 2. 1.3.6 3. 1.3.6 5. 1.3.6
1.2.3. 1 2 3 5
1.3.6. 1 2 3 5
1
3
.
Quy đồng mẫu số các phân số:
1
7
1
3
;
Mẫu số chung là:
3.7 21
(vì 3 và 7 là hai số nguyên tố cùng nhau).
Suy ra:
1 1.3 3
7 7.3 21
;
1 1.7 7
3 3.7 21
.
Câu 5.
Phân số cần tìm có dạng
8
x
x
. Theo đề bài ta có:
12
8.5 8
x x
.
Quy đồng mẫu số ta được:
12 .5
8.5 8.5
x x
.
Suy ra
12 .5
x x
12 .5
x x
12 . 5 1
x
12 .4
x
12 : 4
x
3
x
Vậy phân số cần tìm là
3
8
.
Câu 6.
Phân số cần tìm có dạng
7
, 0
x x
x
. Theo đề bài ta có:
7.3 7
16
x x
.
Quy đồng tử số ta được:
7.3 7.3
16 .3
x x
.
Suy ra
16 .3
x x
Trang 16
16 .3
x x
16 . 3 1
x
16 .2
x
16 : 2
x
8
x
Vậy phân số cần tìm là
7
8
.
| 1/16

Preview text:

CHƯƠNG 3: PHÂN SỐ
BÀI 4: QUY ĐỒNG PHÂN SỐ Mục tiêu  Kiến thức
+ Hiểu được thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số.
+ Nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.  Kĩ năng
+ Biết cách quy đồng được mẫu nhiều phân số. Trang 1 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Khái niệm
Quy đồng mẫu số của nhiều phân số là biến đổi
những phân số đó lần lượt thành những phân số
bằng chúng nhưng có cùng mẫu số.
Quy tắc quy đồng mẫu số
Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số với mẫu số dương ta là như sau:
Bước 1. Tìm bội chung của các mẫu.
Thường ta sẽ chọn bội chung nhỏ nhất làm mẫu số
Bước 2. Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng chung.
cách chia mẫu chung cho từng mẫu.
Bước 3. Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với
thừa số phụ tương ứng. HỆ THỐNG SƠ ĐỒ HÓA
Quy đồng mẫu số của nhiều phân số là biến Khái niệm
đổi những phân số đó lần lượt thành những
phân số bằng chúng nhưng có cùng mẫu số. Quy đồng mẫu số Bước 1.
Tìm bội chung của các mẫu. Bước 2.
Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu. Bước 3.
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Quy đồng mẫu các phân số Phương pháp giải Trang 2
Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số ta làm 5 7
Ví dụ: Quy đồng mẫu các phân số: và . như sau: 12 30
Bước 1. Tìm một bội chung của các mẫu Hướng dẫn giải
(thường là BCNN) để làm mẫu chung. BCNN 12,30  60 .
Bước 2. Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng Thừa số phụ
cách chia mẫu chung cho từng mẫu). 60 :12  5 ;
Bước 3. Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với 60 : 30  2 .
thừa số phụ tương ứng. Khi đó
Chú ý: Trước khi quy đồng cần viết phân số 5 5.5 25   7 7.2 14 ;   .
dưới dạng phân số có mẫu dương. Nên rút gọn các 12 12.5 60 30 30.2 60
phân số trước khi quy đồng. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số sau: 2 1  3 9  2 11 7  1 5 a) và . b) ; ; . c) ; ; ; . 5 7 5 25 3 12 8 3 24 Hướng dẫn giải
a) Vì 5 và 7 là hai số nguyên tố cùng nhau nên BCNN 5,7  5.7  35 . 2 1 
Vậy mẫu chung nhỏ nhất của hai phân số và là 35. 5 7
Nhận xét: Nếu các mẫu là các số nguyên tố cùng nhau thì mẫu chung chính là tích các số đó.
b) Ta thấy 255 , suy ra BCNN 5,25,3  BCNN 25,3  25.3  75 . 3 9  2
Vậy mẫu chung nhỏ nhất của ; ; là 75. 5 25 3 11 7  1 5
c) Vì 24 chia hết cho 12; 8 và 3 nên mẫu chung của ; ; ; là 24. 12 8 3 24
Nhận xét: Nếu có một mẫu là bội của các mẫu còn lại thì mẫu đó chính là mẫu chung của các phân số đã cho.
Ví dụ 2. Quy đồng mẫu các phân số sau: 1 8 11 1  2 a) và . b) và . 5  9 30 40 3 5 1 c) và . d) và –6. 8 27 15 Hướng dẫn giải 1 1 a) Ta có  . 5  5
Mẫu số chung 5.9  45 (vì 5 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau). Trang 3 1  1  .9 9  8 8.5 40 Suy ra   và   . 5 5.9 45 9 9.5 45 1  2 12 : 4 3  b) Rút gọn phân số   . 40 40 : 4 10
Mẫu số chung là 30 (vì 30 1  0 ). 3  3.3 9 Suy ra   . 10 10.3 30
c) Mẫu số chung 8.27  216 (vì 8 và 27 là hai số nguyên tố cùng nhau). 3 3.27 81 5 5.8 40 Suy ra   và   . 8 8.27 216 27 27.8 216 6 d) Ta có 6  . 1 Mẫu số chung 15 (vì 15 1  ). 6  6.15 90 Suy ra   . 1 1.15 15
Ví dụ 3. Quy đồng mẫu các phân số sau: 4  3 5 7 11 9 17 5  6  4 a) ; và . b) ; và . c) ; và . 4 5 6  2  0 6  0 40 60 18 90 Hướng dẫn giải 4  1  5 5  a) Ta có  1   ;  . 4 1 6  6
BCNN 1,5,6  BCNN 5,6  5.6  30 (vì 5 và 6 là hai số nguyên tố cùng nhau).
Suy ra mẫu số chung là 30. 4  1  1  .30 3  0 Do đó    ; 4 1 1.30 30 3 3.6 18   ; 5 5.6 30 5  5.5 25   . 6 6.5 30 7 7  11 1  1
b) Đưa về phân số có mẫu dương  ;  . 2  0 20 6  0 60
Mẫu số chung là 120 (vì BCNN 20;60;40  120 ). 7  7.6 4  2 Ta có   ; 20 20.6 120 1  1 1  1.2 2  2   ; 60 60.2 120 9 9.3 27   . 40 40.3 120 Trang 4 6  4
c) Ta không nên rút gọn phân số
, mà nhận xét rằng 2.90  180 chia hết cho 60 và 18, suy ra 180 90 chính là mẫu số chung. 17 17.3 51 Ta có   ; 60 60.3 180 5  5  .10 5  0   ; 18 18.10 180 6  4 6  4.2 1  28   . 90 90.2 180
Ví dụ 4. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số: 20 14 32 3.4  3.7 6.9  2.17 a) ; ; ; b) và ; 45 35 44 6.5  9 63.3 119 1313 113113 c) và . 4545 135135 Hướng dẫn giải
a) Rút gọn các phân số: 20 20 : 5 4   14 14 : 7 2 32 32 : 4 8 ;   ;   . 45 45 : 5 9 35 35 : 7 5 44 44 : 4 11 4 2 8
Quy đồng các phân số: ; và . 9 5 11
Mẫu số chung: 9.5.11  495 (vì 9; 5 và 11 nguyên tố cùng nhau). 4 4.5.11 220 2 2.9.11 198 8 8.5.9 360 Vậy   ;   ;   . 9 9.5.11 495 5 5.9.11 495 11 11.5.9 495
b) Rút gọn các phân số: 3.4  3.7 34  7 4  7 11    ; 6.5  9 32.5  3 2.5  3 13 6.9  2.17 2.3.9  2.17 2.3.9 17 2    . 63.3 119 7.9.3  7.17 7.9.3 17 7 11 2
Quy đồng mẫu số hai phân số và . 13 7
Mẫu số chung: 13.7  91 (vì 13 và 7 là hai số nguyên tố cùng nhau). 11 11.7 77 2 2.13 26 Vậy   ;   . 13 13.7 91 7 7.13 91
c) Rút gọn các phân số: 1313 13.101 13   113113 113.1001 113 ;   . 4545 45.101 45 135135 135.1001 135 13 113
Quy đồng mẫu số hai phân số: và . 45 135 Trang 5
Mẫu số chung là 135 (vì 13545). 13 13.3 39 Vậy   . 45 45.3 135
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số sau: 2  5 1 3  7 5  8  11 a) và . b) ; và . c) ; và . 9 11 3 4 15 6 9 36
Câu 2: Quy đồng mẫu số các phân số sau: 4  5 5 1 25 1  2 7 11 a) và ; b) và ; c) và ; d) và ; 9 3 14 6 7  5 36 2  0 2  5
Câu 3: Quy đồng mẫu số các phân số sau: 3 5  1  4 13 7 3 2  31 5 1  a) và ; b) và ; c) ; và ; d) ; và . 1  0 21 35 15 15 8 3 48 16 3
Câu 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau: 5  4 1  3 7 9 1  1 7 5 3  7 9 a) ; ; ; b) và ; c) ; ; ; d) ; ; . 7 9 21 2 2 .3 3 2 .11 18 12 6 25 4 5  0 2 1 
Câu 5: Viết các phân số sau dưới dạng các phân số có mẫu là 12: –1; ; –7; ; 0. 3 4 1  2  1 6  3 1  0 5
Câu 6: Viết các phân số sau dưới dạng các phân số có mẫu là 36: ; ; ; ; ; ; . 3 3  2 24 4 60 6
Câu 7: Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số sau: 1  5 34 56 18 24 115 a) ; và ; b) ; và ; 45 119 6  3 120 96 2  10 1  5 120 7  5 54 1  80 6  0 c) ; ; ; d) ; ; . 90 600 150 9  0 288 135
Câu 8: Quy đồng các phân số sau: 19 11 13 17 a) và . b) và . 2 2 4 2 .3 .5 4 3 2 .3.5 2 3.7 .11 2 3 .7.13
Câu 9: Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số sau: 131313 4747 3.4  3.11 8.3  3.2 a) và . b) và . 555555 7373 9.2  3 4.7  2.6
Dạng 2: Bài toán đưa về việc quy đồng mẫu số các phân số Phương pháp giải
Để kiểm tra hai phân số có bằng nhau hay không Ví dụ 1. Hai phân số sau đây có bằng nhau không?
ta đưa phân số về chung mẫu. Hai phân số có tử 5  30 và .
mẫu bằng nhau thì bằng nhau. 14 8  4
Hai cách có thể dùng để đưa hai phân số về chung mẫu là: Trang 6
Cách 1. Rút gọn phân số.
Cách 1. Rút gọn phân số. 30 30 : 6 5  Ta có   . 8  4 84 : 6 14 5  30 Vậy  . 14 8  4
Cách 2. Quy đồng mẫu số
Cách 2. Quy đồng mẫu số 30 3  0 Ta có  . 8  4 84
Mẫu số chung là 84 (vì 84 1  4 ) 5  5  .6 3  0 Suy ra   . 14 14.6 84  5 30 Vậy  . 14 8  4 x 2
Để tìm số nguyên x trong đẳng thức về phân số ta Ví dụ 2. Tìm số nguyên x biết:  . 6 4
có thể quy đồng mẫu sau đó tìm x để các tử số bằng Hướng dẫn giải nhau.
Cách 1 (Quy đồng mẫu số) Mẫu số chung là 12. x . x 2 . x 2 2 2.3 6 Ta có   ;   . 6 6.2 12 4 4.3 12 . x 2 6 Khi đó  , suy ra . x 2  6 . Vậy x  3 . 12 12
Cách 2 (Định nghĩa phân số bằng nhau) x 2 Từ đẳng thức  ta có: . x 4  6.2 suy ra 6 4 6.2 x   3 . Vậy x  3. 4 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Hai phân số sau đây có bằng nhau không? 6  9  và . 102 153 Hướng dẫn giải
Cách 1. (Rút gọn phân số). 6  6  : 6 1 9 9 : 9 1  Ta có   ;   . 102 102 : 6 17 153 153 : 9 17 6  9 Vậy  . 102 153 Trang 7
Cách 2. (Quy đồng mẫu số) Ta có 102  2.3.17 ; 2 153  3 .17 . Suy ra BCNN   2 102,153  2.3 .17  306 . Mẫu số chung là 306. 6  6.3 1  8 Do đó:   ; 102 102.3 306 9 9.2 18   . 153 153.2 306 6  9 Vậy  . 152 153
Ví dụ 2. Tìm số nguyên x biết: 5  x x  5  . 3 2 Hướng dẫn giải
Cách 1. (Quy đồng mẫu số).
Mẫu số chung là: 3.2  6 (vì 3 và 2 là hai số nguyên tố cùng nhau). 5  x 5 x.2 5 x.2 Ta có   3 3.2 6
x  5  x  5.3  x  5.3   2 2.3 6 5 x.2 x 5.3 Khi đó  . 6 6
Suy ra 5  x.2   x  5.3 10  2.x  3.x 15 10 15  2.x  3.x 25  5x x  25 : 5 x  5 Vậy x  5.
Cách 2. (Định nghĩa phân số bằng nhau). 5  x x  5 Từ đẳng thức 
ta có: 5  x.2   x  5.3. 3 2
Ta cũng nhận được x  5 .
Ví dụ 3. Tìm phân số có mẫu bằng 7, biết rằng khi cộng tử với 16, nhân mẫu với 5 thì giá trị của phân số đó không thay đổi. Hướng dẫn giải Trang 8 x x 16 x
Phân số phải tìm có dạng  x  . Theo đề bài ta có:  . 7 7.5 7 x 16 . x 5
Quy đồng mẫu số, ta được:  . 35 35 Suy ra x 16  . x 5 16  . x 5  x 16  . x 4 x  16 : 4 x  4 4
Vậy phân số cần tìm là 7
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Các cặp phân số sau có bằng nhau không? 12 24 8 9  6 15 1515 3  131 3  1 a) và ; b) và ; c) và ; d) và . 32 64 2  3 276 23 2323 4040 40 Câu 2: Tìm x biết: x 4 x 1 2  x x 1 a)  ; b)  ; c)  . 15 20 24 3 8 16
Câu 3: Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: x x 1 x x  y 8  a)  ; b)   . 3 4 6 3 12
Câu 4: Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số sau: 3469  54 2468  98 a) A  ; B  ; 6938 108 3702 147 1010
1.2.3  2.4.6  3.6.9  5.10.15 b) C  ; D  . 1008.8  994
1.3.6  2.6.12  3.9.18  5.15.30
Câu 5: Tìm phân số có mẫu bằng 8, biết rằng khi cộng tử với 12 và nhân mẫu với 5 thì giá trị của phân số đó không thay đổi.
Câu 6: Tìm phân số có tử là –7, biết rằng khi nhân tử với 3 và cộng mẫu với 16 thì giá trị của phân số đó không thay đổi. Trang 9 ĐÁP ÁN
Dạng 1: Quy đồng mẫu các phân số Câu 1.
a) Mẫu số chung nhỏ nhất là: 9.11  99 (vì 9 và 11 là hai số nguyên tố cùng nhau).
b) Vì 153 nên BCNN 3,4,15  BCNN 4,15  4.15  60 (vì 4 và 15 là hai số nguyên tố cùng nhau).
Suy ra mẫu số chung nhỏ nhất là 60.
c) Vì 366 và 369 nên mẫu số chung nhỏ nhất là 36. Câu 2.
a) Mẫu số chung là 9 (vì 93 ). 5 5.3 15 Suy ra:   . 3 3.3 9
b) Ta có: 14  2.7 ; 6  2.3 . Suy ra BCNN 14,6  2.3.7  42 . Mẫu số chung là 42. 5 5.3 15 Khi đó:   ; 14 14.3 42 1 1.7 7   . 6 6.7 42 25 25 : 25 1 1  2 1  2 :12 1
c) Rút gọn các phân số:   ;   . 7  5 7  5 : 25 3 36 36 :12 3 7 7  11 11
d) Đưa phân số về dạng phân số có mẫu dương:  ;  . 2  0 20 2  5 25 Ta có: 2 20  2 .5 ; 2 25  5 . Suy ra BCNN   2 2 20, 25  2 .5  100 .
Mẫu số chung là 100. Khi đó: 7  7  .5 35 1  1 1  1.4 4  4   ;   . 20 20.5 100 25 25.4 100 Câu 3. 3 3 
a) Viết dưới dạng phân số có mẫu dương:  . 1  0 10
Mẫu số chung: 10.21  210 (vì 10 và 21 là hai số nguyên tố cùng nhau). 3  3.21 6  3 Suy ra:   ; 10 10.21 210 5  5  .10 5  0   . 21 21.10 210 1  4 14 : 7 2  b) Rút gọn phân số:   . 35 35: 7 5
Khi đó mẫu số chung là 15 (vì 155 ). Trang 10 2  2.3 6 Suy ra:   . 5 5.3 15
c) Vì 153 nên BCNN 15,8,3  BCNN 15,8 15.8 120 (do 15 và 8 là hai số nguyên tố cùng
nhau). Mẫu số chung là 120. 7 7.8 56 Suy ra:   ; 15 15.8 120 3 3.15 45   ; 8 8.15 120 2  2.40 80   . 3 3.40 120
d) Mẫu số chung là 48 (vì 48 chia hết cho 16 và cho 3). 5 5.3 15 1  1  .16 1  6 Suy ra:   ;   . 16 16.3 48 3 3.16 48 Câu 4. a) Ta có: 2
9  3 ; 21  3.7 . Suy ra BCNN   2 7,9, 21  3 .7  63.
Mẫu số chung là 63. Khi đó: 5  5  .9 4  5 4 4.7 28 1  3 13.3 39   ;   ;   . 7 7.9 63 9 9.7 63 21 21.3 63 b) Mẫu số chung là: 3 2 .3.11  264 . 7 7.2.11 154 9 9.3 27 Suy ra:   ;   . 2 2 2 .3 2 .3.2.11 264 3 3 2 .11 2 .3.11 264 c) Ta có: 2 18  2.3 ; 2
12  2 .3 ; 6  2.3 . Suy ra BCNN   2 2 18,12,6  2 .3  36 .
Mẫu số chung là 36. Khi đó: 1  1 1  1.2 2  2 7 7.3 21 5 5.6 30   ;   ;   . 18 18.2 36 12 12.3 36 6 6.6 36 9 9 
d) Viết phân số dưới dạng phân số có mẫu số dương:  . 5  0 50
Ta có: 5025. Suy ra BCNN    BCNN   2 2 25, 4,50 4,50  2 .5 100 .
Mẫu số chung là 100. Khi đó: 3  3.4 12 7 7.25 175 9  9  .2 1  8   ;   ;   . 25 25.4 100 4 4.25 100 50 50.2 100 Câu 5. 12 2 2.4 8 7  7  .12 8  4 1  ;   ; 7    ; 12 3 3.4 12 1 1.12 12 1  1  .3 3  0   ; 0  . 4 4.4 12 12 Câu 6. Trang 11 1  1  .12 1  2 2  2 2.12 24 1 1.18 18   ;    ;   ; 3 3.12 36 3 3 3.12 36 2 2.18 36 3 3.9 27   5 5.6 30 ;   ; 4 4.9 36 6 6.6 36 6  6 : 6 1 1  1  .9 9  Rút gọn phân số:   . Suy ra   . 24 24 : 6 4 4 4.9 36 1  0 10 :10 1 1  1  .6 6    . Suy ra   . 60 60 :10 6 6 6.6 36 Câu 7.
a) Rút gọn các phân số: 1  5 1  5 :15 1  34 34 :17 2 56 56 : 7 8 8   ;   ;    . 45 45:15 3 119 119 :17 7 6  3 63: 7 9  9 1  2 8 
Quy đồng mẫu số các phân số ; và : 3 7 9
Vì 93 và 7; 9 là hai số nguyên tố cùng nhau nên mẫu số chung là: 7.9  63 . Khi đó: 1  1  .21 21 2 2.9 18 8  8.7 5  6   ;   ;   . 3 3.21 63 7 7.9 63 9 9.7 63
b) Rút gọn các phân số: 18 18 : 6 3    24 24 : 24 1 115 115 : 5 23 23 ;   ;    . 120 120 : 6 20 96 96 : 24 4 2  10 2  10 : 5 4  2 42 3 1 2  3
Quy đồng mẫu số các phân số: ; và : 20 4 42 Ta có: 2
20  2 .3 ; 42  2.3.7 và 204 . Suy ra BCNN    BCNN   2 20, 4, 42
20, 42  2 .3.5.7  420 . Khi đó: 3 3.21 63      1 1.105 105 23 23.10 230 ;   ;   . 20 20.21 420 4 4.105 420 42 42.10 420
c) Rút gọn các phân số: 1  5 1  5 :15 1       120 120 :120 1 75 75 : 75 1 ;   ;   . 90 90 :15 6 600 600 :120 5 150 150 : 75 2 1  1 1 
Quy đồng mẫu số các phân số: ; và : 6 5 2
Vì 62 và 6; 5 là hai số nguyên tố cùng nhau nên BCNN 6,5,2  BCNN 6,5  5.6  30 .
Suy ra mẫu số chung là 30. Khi đó: 1  1  .5 5      1 1.6 6 1 1.15 15 ;   ;   . 6 6.5 30 5 5.6 30 2 2.15 30
d) Rút gọn các phân số: 54 54 :18 3 3           180 180 : 36 5 60 60 :15 4 ;   ;   . 9  0 90 :18 5  5 288 288 : 36 8 135 135 :15 9 Trang 12 3  5  4 
Quy đồng mẫu số các phân số: ; và : 5 8 9
Mẫu số chung là: 5.8.9  360 (vì 5; 8 và 9 đôi một nguyên tố cùng nhau). Khi đó: 3  3.8.9 216 5  5  .5.9 2  25 4  4.5.8 1  60   ;   ;   . 5 5.8.9 360 8 8.5.9 360 9 9.5.8 360 Câu 8. a) Mẫu số chung là: 4 2 4 2 .3 .5 . 2 19 19.2 76 11 11.3.5 165 Suy ra:   ;   . 2 2 4 2 2 4 2 4 2 4 2 .3 .5 2 .3 .5 .2 2 .3 .5 4 3 4 3 4 2 4 2 .3.5 2 .3.5 .3.5 2 .3 .5 b) Mẫu số chung là: 2 2 3 .7 .11.13 . 13 13.3.13 507 17 17.7.11 1309 Suy ra   ;   . 2 2 2 2
3.7 .11 3.7 .11.3.13 3 .7 .11.13 2 2 2 2
3 .7.13 3 .7.13.7.11 3 .7 .11.13 Câu 9.
a) Rút gọn các phân số: 131313 13.10101 13   4747 47.101 47 ;   . 555555 55.10101 55 7373 73.101 73 13 47
Quy đồng mẫu số các phân số: và : 55 73
Mẫu số chung là: 55.73  4015 (vì 55 và 73 là hai số nguyên tố cùng nhau). 13 13.73 949 47 47.55 2585 Khi đó:   ;   . 55 55.73 4015 73 73.55 4015
b) Rút gọn các phân số: 3.4  3.11 3.4 1  1 4 11 15 8.3  3.2 4.2.3  3.2 3.2.4   1 3.2.3 9    ;     . 9.2  3 3.3.2   1 3.2 1 7 4.7  2.6 2.2.7  2.2.3 2.2.7  3 2.2.4 8 15 9
Quy đồng mẫu số các phân số: và : 7 8
Mẫu số chung là: 7.8  56 (vì 7 và 8 là hai số nguyên tố cùng nhau). 15 15.8 120 9 9.7 63 Suy ra:   ;   . 7 7.8 56 8 8.7 56
Dạng 2: Bài toán đưa về việc quy đồng mẫu số các phân số Câu 1. 12 12 : 4 3 24 24 : 8 3
a) Rút gọn các phân số:   ;   . 32 32 : 4 8 64 64 :8 8 12 24 Vậy  . 32 64 8 8  8  .12 9  6 b) Quy đồng mẫu số:    . 2  3 23 23.12 276 Trang 13 8 9  6 Vậy  . 2  3 276 9  6 9  6 :12 8
Ngoài ra, ta có thể rút gọn phân số   . 276 276 :12 23 15 15.101 1515 c) Quy đồng mẫu số:   . 23 23.101 2323 15 1515 Vậy  . 23 2323 1515 1515 :101 15
Ngoài ra, ta có thể rút gọn phân số   . 2323 2323:101 23 3  131 31
d) Tương tự câu c) ta có  . 4040 40 Câu 2. a) x  3; b) x  15 ; c) x  1. Câu 3.
a) Quy đồng mẫu số các phân số với mẫu số chung là 12, ta được: . x 4 x  1.3  suy ra . x 4   x   1 .3 3.4 4.3 . x 4  . x 3 1.3 . x 4  . x 3  3 . x 4  3  3 x  3 . Vậy x  3. x 8  b) Xét đẳng thức  : 6 12 8  8  : 2 4  x 4  Rút gọn phân số   . Khi đó  suy ra x  4 . 12 12 : 2 6 6 6 x  y 8 Xét đẳng thức  : 3 12 8  8  : 4 2  x  y 2 Rút gọn phân số   . Khi đó  suy ra x  y  2  . 12 12 : 4 3 3 3 Do đó y  x   2    4    2    2. Vậy x  4  ; y  2 . Câu 4. 3469  54 3415 3415: 3415 1
a) Rút gọn các phân số: A     ; 6938 108 6830 6830 : 3415 2 2468  98 2.1234  2.49 2.1234  49 2 B     . 3702 147 3.1234  3.49 3.1234  49 3 Trang 14 1 2
Quy đồng mẫu số các phân số: và : 2 3
Mẫu số chung là: 2.3  6 (vì 2 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau). 1 1.3 3 2 2.2 4 Suy ra:   ;   . 2 2.3 6 3 3.2 6
b) Rút gọn các phân số: 1010 1010 1010 1010 :1010 1 C      ; 1008.8  994 8064  994 7070 7070 :1010 7
1.2.3  2.4.6  3.6.9  5.10.15 D 
1.3.6  2.6.12  3.9.18  5.15.30
1.2.3  2.1.2.3  3.1.2.3  5.1.2.3 
1.3.6  2.1.3.6  3.1.3.6  5.1.3.6 1.2.3.1 2  3  5  1.3.6.1 2  3  5 1  . 3 1 1
Quy đồng mẫu số các phân số: và ; 7 3
Mẫu số chung là: 3.7  21 (vì 3 và 7 là hai số nguyên tố cùng nhau). 1 1.3 3 1 1.7 7 Suy ra:   ;   . 7 7.3 21 3 3.7 21 Câu 5. x x 12 x
Phân số cần tìm có dạng  x  . Theo đề bài ta có:  . 8 8.5 8 x 12 . x 5
Quy đồng mẫu số ta được:  . 8.5 8.5 Suy ra x 12  . x 5 12  . x 5  x 12  . x 5   1 12  . x 4 x  12 : 4 x  3 3
Vậy phân số cần tìm là . 8 Câu 6. 7  7  .3 7 
Phân số cần tìm có dạng
x,x  0. Theo đề bài ta có:  . x x 16 x 7  .3 7.3
Quy đồng tử số ta được:  . x 16 . x 3 Suy ra x 16  . x 3 Trang 15 16  . x 3  x 16  . x 3  1 16  . x 2 x  16 : 2 x  8 7 
Vậy phân số cần tìm là . 8 Trang 16