Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 5: RÚT GỌN BIỂU THỨC
A. KIN THC CN NH
B. BÀI TẬP
DẠNG 1: RÚT GỌN TÌM CÁC GIÁ TRỊ CỦA BIẾN (NGUYÊN HOẶC THỰC)
ĐỂ BIỂU THỨC CÓ GIÁ TRỊ NGUYÊN
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN
Câu 1. [NB]: Tìm giá tr x nguyên để biểu thức
1
2
A
x
nhận giá trị nguyên
A.
3;1x
B.
3; 1x
C.
3;1x
D.
3; 1x
Li gii
Chn D
ĐK:
2x 
Để A nhn giá tr nguyên khi
x Z
thì
hay
2 1;1x
.
Ta có bng
2x
1
1
x
3
(TM)
1
(TM)
Vậy với x
3; 1x
thì
P
đạt giá trị nguyên
Câu 2. [NB] Tìm giá tr
x
nguyên để biểu thức
4
3
P
x
nhận giá trị nguyên
A.
1
B.
1
C.
1
2
D.
1
2
Lời giải
Chọn B
P =
4
3x
nguyên khi
x
+3 là ước của
4
33x 
Nên
34x 
hay
1x
1x
Vậy với
1x
thì
P
đạt giá trị nguyên
Câu 3. [NB] Tìm giá trị
x
nguyên để biểu thức
4
25
A
x
nhận giá trị nguyên
ln nhất
A.
23x
B.
24x
C.
21x
D.
26x
Lời giải
Chọn B
Để
P
nhn giá tr nguyên khi
x Z
thì
4 25 x
hay
25 4; 2; 1;1; 2; 4x
.
Trang 2
Khi đó, ta bng giá tr sau:
25 x
4
2
1
1
2
4
x
29
27
26
24
23
21
.P AB
1
2
4
4
2
1
Đánh giá
Tha mãn
Tha mãn
Tha mãn
Tha mãn
Tha mãn
Tha mãn
Do
P
đạt giá tr nguyên ln nht nên ta
4P
. Khi đó giá tr cn tìm ca
x
là
24x
.
Câu 4. [NB] Tìm giá tr
x
nguyên để biểu thức
2
1
P
x
nhn giá trị nguyên
A.
1;0;2;3x
B.
1;0;2;3x
C.
1;2;3x
D.
1;2;3x
Lời giải
Chọn A
2
1
P
x
nguyên khi
1x
là ước của
2
,
1x
1
1
2
2
x
0
2
1
3
Vậy với
1;0;2;3x
thì
P
đạt giá trị nguyên
Câu 5. [TH] Tìm giá tr
x
nguyên để biểu thức
1
3
x
P
x
có giá trị nguyên.
A.
1;16x
B.
15;25x
C.
1;16;25;49x
D.
1;25x
Lời giải
Chọn C
1 3 4 4
1
3 3 3
xx
P
x x x
Do
PZ
nên
3x
là ước của
4
3x
nhận các giá tr:
4; -2; -1; 1; 2; 4
49;25;16;4;1 x
do
4x
49;25;16;1x
Câu 6. [TH] Tìm các giá tr nguyên ca
a
để
21
1
a
T
a
nhn giá tr nguyên
A.
1
B.
4
C.
3
D.
1
2
Li gii
Trang 3
Chn C
Ta có
21
4
2.
11
a
T
aa

Do đó
,TZ
khi a+1 là ước ca 4
0, 1aa
nên ta có
1 4 3.aa
Vy
3a
là giá tr cn tìm.
Câu 7. [TH] Tìm giá trị x nguyên để
7
2
x
P
x
với
0, 4.xx
nhận giá trị
nguyên
A.
1; 7 .x
B.
1;7 .x
C.
1;7 .x
D.
1; 7 .x
Lời giải
Chn B
73
2
22
x
Px
xx

+)
7
0 0 7
2
x
P x tmdk
x
+)
0P
Trường hợp 1:
, 7, .x x x I
7
2
x
PI
x
(Loại).
Trường hợp 2:
,.xx
3
2
2
Px
x
3
2
2
x
x
Ư(3)
1x
(TMĐK).
Kết luận:
1;7 .x
Câu 8. [TH] Tìm giá trị x nguyên để
2
2.
2
a
P
a
với
nhận giá trị nguyên
A.
{ }
6; 4; 3; 1;2aÎ - - - -
B.
{ }
6; 4; 3; 1;0aÎ - - - -
C.
{ }
610; 6; 4; 3; 1;0;2;aÎ - - - - -
D.
{ }
4; 3; 1;0;2aÎ - - -
Lời giải
Chn C
2
2.
2
a
P
a
với
2a 
Trang 4
Để P nguyên t
24
2
a
a
nguyên.
Ta có
2 4 2 4 8 8
2
2 2 2
aa
a a a
Do đó, để P nguyên thì
2a+
là ước của
8
, tức là
{ }
2 8; 4; 2; 1;1;2;4;8a+ Î - - - -
.
Suy ra
{ }
610; 6; 4; 3; 1;0;2;aÎ - - - - -
Câu 9. [VD] m giá trị x để biểu thức
3
1
P
xx

có giá trị nguyên.
A.
23
;1
2
x





B.
32
;1
2
x





C.
23
2
x






D.
23
2
x





Lời giải
Chọn A
Ta
30
2
13
10
24



x x x
với mọi
x
thuộc điều kiện xác
định.
3
00
1

P
xx
Lại có:
3
0 0 1 1 3 3 2
1

x x x x x P
xx
Từ (1) và (2) ta có
03 P
mà
1;2 P Z P
a)
3
TH1: 1 1
1
P
xx

1 3 2 0 2 1 0x x x x x x
1 0 1 TMDx x K
TH2:
3
2 2 2 2 2 3 2 2 1 0
1

P x x x x
xx
2
1 1 3 1 3 2 3
2 2 1
2 2 4 2 2 2



x x x x x x x
(ТМÐК)
Vậy
23
;1
2
x





biều thức P có giá trị nguyên.
Câu 10. [VD] m x nguyên dương để biểu thức
3
2
P
x
,
0, 4xx
có giá trị
nguyên.
A.
0x
B.
x
C.
0; 4x
D.
4; 4x
Lời giải
Chọn A
Trang 5
3
1
P
x
. (Điều kin :
0, 4xx
).
Để
P
thì
( 1)x
là ước ca
3
.
Do
10x 
vi
x
thỏa mãn điều kin nên
+)
1x
1
00xx
(tm).
+)
13x 
2x
4x
(ktm).
Vậy
0x
Câu 11. [VD] Tìm s nguyên
x
ln nhất để biu thc P =
3
3
x
x
vi x
0; 4x
nhn giá tr nguyên.
A.
x
B.
9x
C.
0; 9x
D.
9; 9x
Li gii
Chọn B
P =
3
3
x
x
(
0; 4xx
)
* TH1:
3 0 3xx
(tmđk)
0MZ
Vậy
3x
thì
P
nguyên (1)
* TH2:
3 0 3xx
P =
36
3
33
x
x
xx

P
PZ
6
3
3
x
x
Z
3 { 1; 6; 2; 3}x
:
00xx
Type equation here.
33x
3 3;6x
0;9x
(tmđk) (2)
+ Từ (1) và (2):
0;3;9x
thì
P
nguyên
x
là số nguyên lớn nhất nên
9x
u 12. [VDC] Cho
2
24
2
2
1
xx
x
xx
x
A
x
B
1
2
1
với
1;0 xx
.
Trang 6
Với
BAP :
. Tìm
x
để
P
2
3
4
đạt giá trị nguyên lớn nhất.
A.
5
2
x
B.
0x
C.
4x
D.
2x
Li gii
Chọn C
Ta có:
1
1
x
B
x
với
1;0 xx
;
2
1
x
A
x
1
2
x
x
P
với
1;0 xx
Đặt
3 3 2
4 4 .
22
1
x
MP
x
8 8 3 6
22
xx
x
52
22
x
x
Theo ĐKXĐ:
0x
nên
025 x
022 x
. Suy ra:
0M
Ta có:
52
22
x
M
x
5 2 4 16
2
22
x
M
x


16
55
22x
2
5
M
Vậy:
2
5
0 M
nên M đạt giá trị nguyên lớn nhất là 2.
3
2 4 2
2
MP
4 2 4
33
1
x
P
x
3 6 4 4xx
24xx
(t/m đkxđ)
Kết luận: Để thỏa mãn đề bài thì
4x
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (Soạn khoảng 4 câu): Các khẳng định đúng sai được
sắp xếp theo thứ tự từ dễ đến khó, các khẳng định về cùng một nội dung hỏi.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho
21
1
x
A
x
. Các câu sau Đúng hay Sai?
a)
A
nhn giá tr nguyên khi
4x
b)
A
nhn giá tr nguyên khi
1x
a)
A
nhn giá tr nguyên khi
9x
a)
A
nhn giá tr nguyên khi
16x
Lời giải
a) S b) Đ c) Đ d) S
Trang 7
a) Thay
4x
ta có
2 4 1
2
3
41
A

( Sai)
a) Thay
1x
ta có
2 1 1
0
11
A

( Đúng)
a) Thay
9x
ta có
2 9 1
1
91
A

( Đúng)
a) Thay
16x
ta có
2 16 1
6
5
16 1
A

( Sai)
Câu 2. Cho
10
3
A
x
. Các câu sau Đúng hay Sai?
a) Vi
xZ
, biu thc A nhn giá tr nguyên khi
4;49x
b) Vi s hu t x, biu thc A nhn giá tr nguyên khi
1
;4;49
9
x



c) Vi
xZ
, biu thc A nhn giá tr nguyên ln nht khi khi
49x
d) Vi
xZ
, biu thc A nhn giá tr nguyên nh nht khi khi
4x
Li gii
a) Đ b) Đ c) S d) S
a) Với
xZ
, biểu thức A nhận giá trị nguyên khi
10
3 1; 2; 5; 10
3
Zx
x
0 3 3 3 5;10 2;7 4;49x x x x x
b)
Điều kiện :
0x
10 0, 3 0x
nên
0A
Mặt khác,
10 10 10
0 3 3
33
3
x x A
x
Do đó
10
0
3
A
nên
AZ
khi
10
1
3
10 3 7
1 49
10
2 2 10 2 6 2 4
3
3 1 1
10 3 9
10
3
39
3
x
xx
Ax
A x x x
x
A
x
xx
x










(thỏa mãn điều kin)
Trang 8
Vậy
1
49;4;
9
x



là giá trị cần tìm.
c) Với
xZ
, biểu thức A nhận giá trị nguyên lớn nhất khi
9;49x
Ta có
x
4
49
A
2
1
Vậy giá trị nguyên lớn nhất của
2A
khi
4x
d) Với
xZ
, biểu thức A nhận giá trị nguyên nhỏ nhất
4
khi
49x
Câu 3. Cho ( ), Cho
P A B
a) Vi
1a
, biu thc
P
nhn giá tr nguyên .
b) Vi
1
;9
4
a



, biu thc
P
nhn giá tr nguyên.
c) Vi
9a
, biu thc
P
nhn giá tr nguyên nh hơn
3
.
d) Vi
1
;4
9
a



, biu thc
P
nhn giá tr nguyên lớn hơn
1
.
Li gii
a) Đ b) Đ c) S d) S
Với ,
Chỉ ra
Do đó để nguyên thì hoặc .
Tìm được thì nguyên.
Câu 4. Cho hai biểu thức
5
3
x
A
x
+
=
-
4 2 13
9
33
x x x
B
x
xx
--
= + -
-
+-
với
0, 9xx³¹
.
c) Tìm giá trị của
x
nguyên nh nht để
P
giá tr nguyên.
a) Khi
4x =
thì
7A=
b) Rút gn biu thc
B
P
A
=
ta được
5
3
x
P
x
-
=
+
.
c) Khi
4x
, biu thc
P
nhn giá tr nguyên.
4
2
a
A
aa
-
=
+
7
4
aa
B
a
+
=
-
0, 4aa
0, 4aa
75
1
22
a
P
aa
+
= = +
++
7
1
2
P<<
P
2P =
3P =
1
9;
4
a
ìü
ïï
ïï
Î
íý
ïï
ïï
îþ
P
Trang 9
d)
1x
giá tr nguyên nh nht ca
x
để biu thc
P
nhn giá tr nguyên .
Li gii
a) S b) Đ c) S d) Đ
a) Thay
4x =
(Thỏa mãn ĐKXĐ) vào
A
, ta :
4 5 2 5
7
23
43
A
++
= = = -
-
-
.
Vậy với
4x =
thì
7A=-
.
b) ĐKXĐ:
0, 9xx³¹
.
4 2 13 5
:
9
3 3 3
B x x x x
PB
Ax
x x x
æö
- - +
÷
ç
÷
= = = + -
ç
÷
ç
÷
÷
ç
-
+ - -
èø
4( 3) 2 13 ( 3) 5
:
( 3)( 3) 3
x x x x x x
x x x
æö
- + - - - + +
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
÷
ç
+ - -
èø
25 5
:
( 3)( 3) 3
xx
x x x
æö
-+
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
+ - -
èø
( )( )
55
3
.
( 3)( 3) 5
xx
x
x x x
+-
-
=
+ - +
5
3
x
x
-
=
+
Vy
5
3
x
P
x
-
=
+
vi
0, 9xx³¹
.
c,d)
58
1
33
x
P
xx
-
= = -
++
xÎÞ¢
Để
PÎ ¢
thì
( )
{ }
8
3 1; 2; 4; 8xU+ Î = ± ± ± ±
.
Ta có bng sau :
3x +
1-
1
2-
2
4-
4
8-
8
x
( )
2
L
-
( )
4
L
-
( )
1
L
-
( )
5
L
-
1
( )
7
L
-
5
( )
11
L
-
x
1
25
xÎ ¢
,
x
nh nht
1xÞ=
.
Vy
PÎ ¢
1xÛ=
3. TRC NGHIM TR LI NGN ( soạn khoảng 6 câu)
Câu 1. [NB] Cho biểu thức
3
.
21
A
x
Tìm
x
nguyên để
A
nguyên.
Lời giải
Đáp án:
0;1x
Trang 10
Điều kiện xác định
0x
Cách 1:
3
21
21
A Z Z x
x
thuộc các ước dương của 3 (vì
2 1 0x 
với
0x
)
2 1 1;3 0;1xx
(thỏa mãn)
Cách 2: Ta có
3
0
21
A
x

với mọi
0x
Với
3
0 2 1 1 3
21
x x A
x
Khi đó
0 3,A
1;2;3A Z A
+ Xét
3
1 1 2 1 3 1
21
A x x Z
x
(thỏa mãn)
+ Xét
3 3 1
2 2 2 1
24
21
A x x Z
x
(loại)
+ Xét
3
3 2 2 1 1 0
21
A x x Z
x
(thỏa mãn)
Vậy với
0;1x
thì A nguyên.
Câu 2. [NB] Tìm x
để biểu thức
3
0; 9
3
x
M x x
x
nhận giá trị nguyên
Lời giải
Đáp án:
0;1;4;16;25;36;81x
3 6 3 6 6
1
3 3 3 3
xx
M
x x x x
xZ
nên
M
khi
6
3x
3x
1; 2; 3; 6
0;1;4;16;25;36;81x
(thỏa mãn điều kin)
Câu 3. [TH] Cho
41
1
;
25
1
x
AB
x
x

m tất cả g tr nguyên của
x
để biểu thức
.P AB
đạt g g trị nguyên lớn nhất
Lời giải
Trang 11
Đáp án:
24x
Ta có
41
14
.
25 25
1

x
P AB
xx
x
.
Để
P
nhận giá trị nguyên khi
x Z
thì
4 25 x
hay
4
25 4; 2; 1;1; 2; 4 xU
.
Khi đó, ta bảng giá tr sau:
25 x
4
2
1
1
2
4
x
29
27
26
24
23
21
.P AB
1
2
4
4
2
1
Đánh giá
Tha mãn
Tha mãn
Tha mãn
Tha mãn
Tha mãn
Tha mãn
Do
P
đạt giá tr nguyên ln nhất nên ta
4P
. Khi đó giá tr cần m của
x
là
24x
.
Câu 4. [TH] Tìm
xR
để các biểu thức
10
3
A
x
nhận giá tr số nguyên :
Lời giải
Đáp án:
1
49;4;
9
x



Điều kiện :
0x
a)Vì
10 0, 3 0x
nên
0A
Mặt khác,
10 10 10
0 3 3
33
3
x x A
x
Do đó
10
0
3
A
nên
AZ
khi
10
1
3
10 3 7
1 49
10
2 2 10 2 6 2 4
3
3 1 1
10 3 9
10
3
39
3
x
xx
Ax
A x x x
x
A
x
xx
x










(thỏa mãn điều kin)
Vậy
1
49;4;
9
x



là giá trị cần tìm.
Trang 12
Câu 5. [VD] m
x
để biu thc
25
.
1
x
A
x
sau có giá tr là s nguyên.
Lời giải
Đáp án:
1
0; ; 4
4
x



Điều kiện:
0x
2 2 3 2 2 3 3
2
1 1 1 1
xx
A
x x x x
Đặt
3
1
B
x
2
nên
A
khi
3
1
B
x

3 0, 1 0x
nên
0B
Mặt khác
33
0 1 1 3
2
1
x x B
x
Do đó:
03BB
khi
3
1
24
1
31
1
3 1 1
2 2 3 2 2
24
1
3
3 3 3
0
3
0
3
1
xx
x
x
B
B x x x
x
B
x
x
x
x



(TMĐK)
Vậy
1
0; ; 4
4
x



là các giá trị cần tìm
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Phương pháp giải:
Dạng 1: Tìm
xZ
để
( , , , )
b
P a Z a b c d Z
c x d
Bước 1 Đặt điều kiện, khử x ở trên tử, đưa P vdạng như trên.
Bước 2 P
khi
b
c x d
c x d
Ư (b)
Dạng 2: Tìm
xR
để
*
,,
a
P a b c
b x c
Z
Bước 1 Đặt điều kiện và chặn hai đầu của
P
:
0, 0 0.
.
a b x c P
a a a
b x c c P
cc
b x c
Trang 13
Như vậy ta chặn hai đầu của
P
0
a
P
c

.
Bước 2 Chọn
,0
a
PP
c
Z
. Từ đó suy ra
x
.
BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 1 [NB]:
Cho biểu thức
2
1
A.
1
22
x x x
x
x x x






(với
0; 4xx
)
1. Chng minh rng 𝐴 =
2
𝑥 − 2
.
2. Tìm
x
để
A.
Lời giải
1)Với
0; 4xx
, ta :
( 2) 1
A.
( 2) 2 1
x x x
x x x x





2 1 2 1
..
2 2 1 2 1
x x x x
x x x x x




2 2 1 2( 1) 1 2
..
2 1 2 1 2
xx
x x x x x

Vậy
2
A
2x
với
0; 4xx
.
2) Với
x
, để
A
thì
2
2 1; 2 0;1;16
2
xx
x
,
dụ 2 [TH]: Cho hai biểu thức:
41
25
x
A
x
15 2 1
:
25
55
xx
B
x
xx







với
0; 25xx
.
1. Rút gọn biểu thức
B
;
2. Tìm tất cả các giá trị nguyên của
x
để biểu thức
P A B
đạt giá trị nguyên lớn nhất.
Lời giải
1.
15 2 5
15 2 1 5 1 5 1
:
25
5 5 1 5 1 1
55
xx
x x x x
B
x
x x x x x x
xx





Trang 14
2.
41
14
25 25
1
x
P A B
xx
x

40
nên để
P
đạt giá trị nguyên lớn nhất khi
25 x
đạt giá trị nguyên dương nhỏ
nhất. Khi đó:
25 1 24xx
.
Vậy khi
24x
thì
P
đạt giá trị nguyên lớn nhất là
4
.
Ví dụ 3 [TH]:
Cho biểu thức
1 1 2
22
x
P
x x x




với
0x
;
4x
.
1) Rút gọn
P
.
2) Tìm tất cả các giá trị thực của
x
để
9
2
QP
giá tr nguyên.
Lời giải
1)
1 1 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2
x x x x x x
P
x x x x x x
x x x x



2) Ta:
99
2
2
QP
x

0x
;
4x
nên
0Q
(1)
Mặt khác:
99
22
2
2
x
x
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
9
0
2
Q
. Mà
Q
nhn giá trị nguyên
25 1
1; 2; 3; 4 49; ; 1;
4 16
Qx



Ví dụ 4 [VD]:
Cho biểu thức
2
2 1 1 2 2
1
x x x x x
A
x x x x x x x x
( Với
0, 1xx
)
a) Rút gọn biểu thức
A
b) Tìm x để biểu thức
A
nhận giá trị là số nguyên.
Lời giải
a)
2
.
1
x
A
xx

Trang 15
b) Cách 1: Với
0, 1 1 1 1.x x x x x
Vậy
2 2 1
0 1 2.
1 1 1
xx
A
x x x x

Vì A nguyên nên A = 1
2
11
1
x
x
xx

( Không thỏa mãn).
Vậy không có giá trị nguyên nào của x để giả trị A là một snguyên.
Cách 2: Dùng miền giá trị
2
Ax+ (A 1) 2 0
1
x
A x A
xx
+
= Û - + - =
++
Trường hợp 1:
02A x x
Trường hợp 2:
2 2 2
1
0 (A 1) 4 ( 2) 3 6 1 0 2 0
3
A A A A A A A
22
44
2 1 (A 1) 1;2 , 0
33
A A A doA Z A
Với A = 1 => x = 1 ( loại)
Với A = 2
2
20
1
x
x
xx

( loại).
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. [NB] Cho biểu thức
32
9
33
aa
B
a
aa

với
0; 9aa
a) Rút gọn B.
b) Tìm các số nguyên
a
để B nhận giá trị nguyên
Hướng dẫn
a) Với
0; 9aa
ta có:
32
9
33
aa
B
a
aa

=
32
3 3 ( 3)( 3)
aa
a a a a

( 3) 3( 3) 2
( 3)( 3) ( 3)( 3) ( 3)( 3)
a a a a
a a a a a a
3 3 9 2 11
9
3)( 3)


a a a a
a
aa
b) Để
11
11 ( 9) ( 9)
9
B Z Z a a
a
Ư (11)
Ư
(11) 1;11; 1; 11
. Khi đó ta có bảng giá tr
Trang 16
9a
11
1
1
11
a
2
8
10
20
Không
thoả mãn
Thoả mãn
Thoả mãn
Thoả mãn
Vậy
8;10;20a
thì
BZ
Bài 2. [TH] Cho biểu thức
3 2 9
2 3 6
x x x
P
x x x x
- - -
= + -
- + + -
với
0; 4xx³¹
a) Rút gọn
P
b) Tìm
x
để
7
12
P =
c) Tìm
x
để
1
2
P >
d) Tìm tất cả các giá tr nguyên của
x
để
1
P
nhn giá trị nguyên.
e) Tìm tất cả các giá trị hữu tỷ của của
x
để
P
nhận giá trị nguyên.
Hướng dẫn
a) Vi
0; 4xx³¹
thì
3 2 9
2 3 3 2 6
x x x
P
x x x x x
- - -
= + -
- + + - -
( ) ( )
3 2 9
23
3 2 3
x x x
xx
x x x
- - -
= + -
-+
+ - +
( ) ( )
3 2 9
23
3 2 3
x x x
xx
x x x
- - -
= + -
-+
+ - +
( )( )
3 2 9
23
32
x x x
xx
xx
- - -
= - + -
-+
+-
( )( ) ( )
( )( )
2
3 3 2 9
32
x x x x
xx
- - + + - - +
=
+-
( )
( )( )
( )
( )( )
22
9 2 9 2
2
3
3 2 3 2
x x x x
x
x
x x x x
- + - - + -
-
= = =
+
+ - + -
Trang 17
Vy vi
0; 4xx³¹
thì
2
3
x
P
x
-
=
+
b)
7 2 7
12 24 7 21 5 45
12 12
3
x
P x x x
x
-
= Û = Û - = + Û =
+
9 81xxÛ = Û =
( tha mãn
0; 4xx³¹
)
Vy vi
81x=
thì
7
12
P =
c)
( )
1 2 1 2 1 2 4 3
00
2 2 2
33
23
x x x x
P
xx
x
- - - - -
> Û > Û - > Û >
++
+
7
0
3
x
x
-
Û>
+
(3)
0x ³
vi mi
0; 4xx³¹
nên
30x +>
vi mi
0; 4xx³¹
Nên (3)
7 0 7 49x x xÛ - > Û > Û >
Kết hp với điều kin
0; 4xx³¹
.
Vy
49x>
thì
1
2
P >
d) Ta có
1 3 2 5 5
1
2 2 2
xx
P
x x x
+ - +
= = = +
- - -
1
P
nguyên
Û
5
2x -
nguyên
Û
( )
52x -M
Û
2x -
là Ư (5)
{ }
1; 5= ± ±
Lp bng:
2x -
1
1
5
5
x
1
3
-3
7
x
1
9
49
Tha mãn
Tha mãn
Loi
Tha mãn
Vậy
{ }
1;9;49xÎ
thì
1
P
nguyên.
e) Ta có
2 3 2 2
1
3 3 3
xx
P
x x x
- + -
= = = -
+ + +
2
3x +
0>
nên
1P<
với mi
0; 4xx³¹
Trang 18
2 2 2 2 2 2 1
3 3 1 1
3 3 3 3
3 3 3
x
x x x
+ ³ Þ £ Þ - ³ - Þ - ³ - =
+ + +
Do đó
1
1
3
P£<
. Vậy không có giá trị hữu tỷ nào của
x
để
P
nguyên.
Bài 3. [VD] Cho biểu thức
( )
24
8
3 4 1 4
x
x
B
x x x x
+
= + -
- - + -
với
0; 16xx³¹
a) Rút gọn
B
.
b) Tìm g trị của
x
để
1B =
c) Tính giá trị của
x
sao cho không vượt quá
3
2
d) Tìm g trị của
B
khi
x
thỏa mãn đẳng thức
21xx-=
e) Tìm
x
để giá trị của
B
là mt số nguyên.
Hướng dẫn
a) Vi
0; 16xx³¹
thì
( )
24
8
4 4 1 4
x
x
B
x x x x x
+
= + -
+ - - + -
( )
( ) ( )
24
8
14
1 4 1
x
x
xx
x x x
+
= + -
+-
+ - +
( )
( )( )
24
8
14
41
x
x
xx
xx
+
= + -
+-
-+
( ) ( )
( )( )
2 8 4 8 1
41
x x x x
xx
+ + - - +
=
-+
( )( ) ( )( )
2 8 4 8 8 3 12
4 1 4 1
x x x x x x
x x x x
+ + - - - -
==
- + - +
=
( )
( )( )
34
41
xx
xx
-
-+
3
1
x
x
=
+
Vy
vi
0; 16xx³¹
thì
3
1
x
B
x
=
+
b)
3 1 1
1 1 3 1 2 1
24
1
x
B x x x x x
x
= Û = Û = + Û = Û = Û =
+
( tha mãn
0; 16xx³¹
). Vy
1
4
x =
thì
1B =
Trang 19
c)
B
không vượt quá
3
2
3 3 3
22
1
x
B
x
Û £ Û £
+
Û
33
0
2
1
x
x
+
( )
6 3 3
0
21
xx
x
--
Û£
+
( )
33
0
21
x
x
-
Û£
+
1
0
1
x
x
-
Û£
+
(*)
0x ³
vi mi
0; 16xx³¹
nên
10x +>
vi mi
0; 16xx³¹
Suy ra (*)
1 0 1 1x x xÛ - £ Û £ Û £
Kết hp với điều kin
0; 16xx³¹
Vy
01x££
thì
B
không vượt quá
3
2
d) Ta có
21xx-=
(
0; 16xx³¹
)
( )
2
22
2 1 2 1 0 1 0 1x x x x x xÛ - = Û - + = Û - = Û =
( tha mãn
0; 16xx³¹
)
3 1 3
2
11
BÞ = =
+
Vy
21xx-=
thì
3
2
B =
e)
3 3 3 3 3
33
1 1 1
xx
B
x x x
+-
= = = - <
+ + +
( vì
3
0
1x
>
+
vi
0; 16xx³¹
)
0x ³
vi mi
0; 16xx³¹
nên
11x
vi mi
0; 16xx³¹
3 3 3
3 3 3 0
1 1 1x x x
Þ £ Þ - ³ - Þ - ³
+ + +
Suy ra
03B£<
BZÎ
nên
{ }
0;1;2B Î
TH1:
3
0 0 0
3
x
Bx
x
= Û = Û =
+
( tha mãn)
TH2:
3 3 9
1 1 3 3
24
3
x
B x x x x
x
= Û = Û = + Û = Û =
+
( tha mãn)
TH3:
3
2 2 3 2 6 6 36
3
x
B x x x x
x
= Û = Û = + Û = Û =
+
( tha mãn)
Vậy
9
0; ;36
4
x
ìü
ïï
ïï
Î
íý
ïï
ïï
îþ
thì
BZÎ
Bài 4. [VD] Cho biểu thức:
1
1
x
A
x
-
=
+
với
0x ³
15 2 1
:
25
55
xx
B
x
xx
æö
-+
÷
ç
÷
=+
ç
÷
ç
÷
ç
-
+-
èø
với
0; 5xx³¹
a) Rút gọn biểu thức
b) Tìm
x
để biểu thức
M B A=-
nhận giá trị nguyên.
Trang 20
Hướng dẫn
a) Vi
0; 5xx³¹
thì
( )( )
15 2 1 15 2 1
::
25
5 5 5 5
55
x x x x
B
x
x x x x
xx
éù
æö
- + - +
êú
÷
ç
÷
= + = +
ç
êú
÷
ç
÷
ç
-
êú
+ - + -
-+
èø
êú
ëû
( )( ) ( )( )
15 2 10 1 5 5
:.
51
5 5 5 5
x x x x x
xx
x x x x
- + - + + -
==
-+
- + - +
1
1x
=
+
Vy vi
0; 5xx³¹
thì
1
1
B
x
=
+
b) Ta có
1 1 2 1 3
1 1 1 1
x x x
M B A
x x x x
- - - - +
= - = - = =
+ + + +
3
1
1x
= - +
+
0 0; 5 1 1 0; 5x x x x x x³ " ³ ¹ Þ + ³ " ³ ¹
33
3 1 1 3 2
11
M
xx
Þ £ Þ = - + £ - + =
++
Li có
33
0 1 1
11xx
> Þ - + > -
++
12MÞ - < £
. Mà
MZÎ
{ }
0;1;2MÞÎ
TH1:
( )
2
0 0 2 0 4
1
x
M x x TM
x
-
= Þ = Û - = Û =
+
TH2:
( )
21
1 1 2 1 2 1
4
1
x
M x x x x TM
x
-
= Þ = Û - = + Û = Û =
+
TH3:
( )
2
2 2 2 2 2 3 0 0
1
x
M x x x x TM
x
-
= Þ = Û - = + Û = Û =
+
Vy
1
0;4;
4
x
ìü
ïï
ïï
Î
íý
ïï
ïï
îþ
thì
MZÎ
Bài 5 [VD] Cho hai biểu thức:
2 1 3
;
3 2 1 2
x x x
AB
x x x x x
với
0; 1; 9 x x x
a) Rút gọn biểu thức
B
.
b) Đặt
.M AB
, hãy tìm các giá trị nguyên của
x
để biểu thức
M
có giá trị nguyên.
Hướng dẫn
a)
1 . 2 3
11
2
1 2 1 2

x x x x
xx
B
x
x x x x

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 5: RÚT GỌN BIỂU THỨC
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ B. BÀI TẬP
DẠNG 1: RÚT GỌN VÀ TÌM CÁC GIÁ TRỊ CỦA BIẾN (NGUYÊN HOẶC THỰC)
ĐỂ BIỂU THỨC CÓ GIÁ TRỊ NGUYÊN
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN

Câu 1. [NB]: Tìm giá trị x nguyên để biểu thức 1 A  nhận giá trị nguyên x  2 A. x  3  ;  1
B. x 3;  1
C. x 3;  1 D. x  3  ;  1 Lời giải Chọn D ĐK: x  2 
Để A nhận giá trị nguyên khi xZ thì 1 x  2 hay x  2 1  ;  1 . Ta có bảng x  2 1 1 x 3  (TM) 1(TM) Vậy với x x 3  ; 
1 thì P đạt giá trị nguyên
Câu 2. [NB] Tìm giá trị x nguyên để biểu thức 4 P  nhận giá trị nguyên x  3 1 1 A. 1 B. 1 C. D.  2 2 Lời giải Chọn B 4 P =
nguyên khi x +3 là ước của 4 vì x  3  3 x  3
Nên x  3  4 hay x  1  x 1 Vậy với x 1thì P đạt giá trị nguyên
Câu 3. [NB] Tìm giá trị x nguyên để biểu thức 4 A  nhận giá trị nguyên 25  x lớn nhất A. x  23 B. x  24
C. x  21 D. x  26 Lời giải Chọn B
Để P nhận giá trị nguyên khi xZ thì 4 25 x hay 25 x 4  ;  2; 1;1; 2;  4 . Trang 1
Khi đó, ta có bảng giá trị sau: 25  x 4  2  1 1 2 4 x 29 27 26 24 23 21 P  . A B 1 2  4  4 2 1
Đánh giá Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
Do P đạt giá trị nguyên lớn nhất nên ta có P  4 . Khi đó giá trị cần tìm của x x  24 .
Câu 4. [NB] Tìm giá trị x nguyên để biểu thức 2 P  nhận giá trị nguyên x 1 A. x  1  ;0;2;  3
B. x 1;0;2;  3
C. x 1;2;  3 D. x  1  ;2;  3 Lời giải Chọn A 2 P
nguyên khi x 1 là ước của 2 , x 1 x 1 1 1 2  2 x 0 2 1 3 Vậy với x 1  ;0;2; 
3 thì P đạt giá trị nguyên x
Câu 5. [TH] Tìm giá trị x nguyên để biểu thức 1 P  có giá trị nguyên. x  3
A. x 1;1  6
B. x 15;2  5
C. x 1;16;25;4  9
D. x 1; 2  5 Lời giải Chọn C x 1 x  3  4 4 P   1 x  3 x  3 x  3
Do P Z nên
x  3 là ước của 4 
x  3 nhận các giá trị: 4  ; -2; -1; 1; 2; 4  x   49 ; 25 ; 16 ; 4 ; 1
do x  4  x   49 ; 25 ; 16 ; 1 2 a   1
Câu 6. [TH] Tìm các giá trị nguyên của a để T  nhận giá trị nguyên a 1 1 A. 1 B. 4 C. 3 D.  2 Lời giải Trang 2 Chọn C 2a   1 4 Ta có T   2 
. Do đó T Z , khi a+1 là ước của 4 a 1 a 1
a  0, a  1 nên ta có a 1 4  a  3.
Vậy a  3là giá trị cần tìm. x
Câu 7. [TH] Tìm giá trị x nguyên để 7 P
với x  0, x  4. nhận giá trị x  2 nguyên
A. x 1;  7 .
B. x 1;  7 . C. x  1  ;  7 . D. x  1  ;  7 . Lời giải Chọn B x  7 3 P   x  2  x  2 x  2 x  7 +) P  0 
 0  x  7tmdkx  2 +) P  0  Trường hợp 1 x 7
: x  , x  7, x I.  P   I (Loại). x  2
Trường hợp 2: x  , x  . 3  3 P x  2  
  x  2Ư(3)  x 1 (TMĐK). x  2 x  2
Kết luận: x1;  7 . a
Câu 8. [TH] Tìm giá trị x nguyên để 2 P  2. với a  2
 nhận giá trị nguyên a  2
A. a Î {- 6;- 4;- 3;- 1; }
2 B. a Î {- 6;- 4;- 3;- 1; } 0
C. a Î {- 10;- 6;- 4;- 3;- 1;0;2; }
6 D. a Î {- 4;- 3;- 1;0; } 2 Lời giải Chọn C a  2 P  2. với a  2  a  2 Trang 3 Để 2a  4 P nguyên thì nguyên. a  2 2a  4 2a  4  8 8 Ta có   2  a  2 a  2 a  2
Do đó, để P nguyên thì a + 2 là ước của 8, tức là a+ 2Î {- 8;- 4;- 2;- 1;1;2;4; } 8 .
Suy ra a Î {- 10;- 6;- 4;- 3;- 1;0;2; } 6
Câu 9. [VD] Tìm giá trị x để biểu thức 3 P  có giá trị nguyên. x x 1 2  3   3  2   2   3  2  3  A. x   ;1 B. x   ;1 C. x    D. x     2    2    2    2   Lời giải Chọn A 2  1  3
Ta có 3  0 và x x 1  x    0  
với mọi x thuộc điều kiện xác  2  4 định. 3   0  P  0 x x  1 Lại có 3
: x  0  x x  0  x x 1  1 
 3  P  32 x x  1
Từ (1) và (2) ta có  0  P  3 mà P Z P 1;  2 a) 3 TH1: P  1 
1  x x 1 3  x x  2  0   x  2 x   1  0 x x 1
x 1  0  x 1TMDK  3 TH2: P  2 
 2  2x  2 x  2  3  2x  2 x 1  0 x x  1 2 1  1  3 1 3 2  3
 2x  2 x  1  x x   x    x    x    (ТМÐК) 2  2  4 2 2 2    Vậy 2 3  x  
;1 biều thức P có giá trị nguyên.  2  
Câu 10. [VD] Tìm x nguyên dương để biểu thức 3 P
, x  0, x  4 có giá trị x  2 nguyên. A. x   0 B. x
C. x 0;  4
D. x 4;  4 Lời giải Chọn A Trang 4 3 P
. (Điều kiện : x  0, x  4 ). x 1
Để P  thì ( x 1) là ước của 3.
Do x 1  0 với x thỏa mãn điều kiện nên
+) x 1  1  x  0  x  0 (tm).
+) x 1  3  x  2  x  4 (ktm). Vậy x  0 x  3
Câu 11. [VD] Tìm số nguyên x lớn nhất để biểu thức P =
với x  0; x  4 x  3 nhận giá trị nguyên. A. x B. x  9
C. x 0;  9
D. x 9;  9 Lời giải Chọn B x  3 P =
( x  0; x  4 ) x  3
* TH1: x 3  0  x  3(tmđk)  M  0 Z
Vậy x  3 thì P nguyên (1)
* TH2: x 3  0  x  3 x  3 6 P =  x  3  x  3 x  3 6 P PZ x  3   Z x  3{  1; 6  ; 2  ; 3  } x  3 Mà: x  0 
x  0 Type equation here.  x  3  3
x  33;  6  x 0;  9 (tmđk) (2)
+ Từ (1) và (2): x0;3;  9 thì P nguyên
x là số nguyên lớn nhất nên x  9 x 2 4 x  2 2
Câu 12. [VDC] Cho A    và B  1 với x 1 x  2 x x  2 1 x
x  0 ; x  1. Trang 5 Với 3
P A: B . Tìm x để 4 
P đạt giá trị nguyên lớn nhất. 2 5 A. x B. x  0 C. x  4
D. x  2 2 Lời giải Chọn C x 1 x  2 Ta có: B
với x  0 ; x  1 A x 1  ; x 1 x  2 P
với x  0 ; x  1 x 1 Đặt 3 3 x  2
8 x  8  3 x  6 5 x  2 M  4  P  4  .   2 2 x 1 2  x  2 2  x  2
Theo ĐKXĐ: x  0 nên 5 x  2  0 và 2 x  2 0 . Suy ra: M  0 52 x  4  5 x  2 16 16 5 Ta có: M   2M   5   5  M  2  x  2 2 x  2 2  x  2 2 Vậy 5 : 0  M
nên M đạt giá trị nguyên lớn nhất là 2. 2 3 4 x  2 4 M  2  4 
P  2  P  
  3 x  6  4 x  4 2 3 x 1 3
x  2  x  4 (t/m đkxđ)
Kết luận: Để thỏa mãn đề bài thì x  4
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (Soạn khoảng 4 câu): Các khẳng định đúng sai được
sắp xếp theo thứ tự từ dễ đến khó, các khẳng định về cùng một nội dung hỏi.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai
2 x   1 Câu 1. Cho A
. Các câu sau Đúng hay Sai? x 1
a) A nhận giá trị nguyên khi x  4
b) A nhận giá trị nguyên khi x  1
a) A nhận giá trị nguyên khi x  9
a) A nhận giá trị nguyên khi x 16 Lời giải a) S b) Đ c) Đ d) S Trang 6 2 4   1 2
a) Thay x  4 ta có A   ( Sai) 4 1 3 2 1   1
a) Thay x  1ta có A   0( Đúng) 1 1 2 9   1
a) Thay x  9 ta có A  1( Đúng) 9 1 2 16   1 6
a) Thay x 16 ta có A   ( Sai) 16 1 5 10
Câu 2. Cho A
. Các câu sau Đúng hay Sai? x  3
a) Với x Z , biểu thức A nhận giá trị nguyên khi x 4;4  9 1 
b) Với số hữu tỉ x, biểu thức A nhận giá trị nguyên khi x   ; 4; 49 9 
c) Với x Z , biểu thức A nhận giá trị nguyên lớn nhất khi khi x   49
d) Với x Z , biểu thức A nhận giá trị nguyên nhỏ nhất khi khi x   4 Lời giải a) Đ b) Đ c) S d) S 10
a) Với x Z , biểu thức A nhận giá trị nguyên khi
Z x  3 1  ; 2  ; 5  ; 1   0 x  3 x  0  x  3  3  x  35;1  0  x 2;  7  x 4; 4  9 Vì
Điều kiện : x  0 b)
Vì 10  0, x  3  0 nên A  0 Mặt khác, 10 10 10 x  0  x  3  3    A x  3 3 3 Do đó 10 0  A
nên AZ khi 3  10 1    x  3    1  0  x  3  x  7 A 1 x  49   10    A  2   2  1  0  2 x  6 
x  2  x  4     (thỏa mãn điều kiện) x  3  A  3      1  1 10 3 x 9  10   x  x   3  3  9  x 3 Trang 7  1 
Vậy x  49;4;  là giá trị cần tìm.  9 
c) Với xZ , biểu thức A nhận giá trị nguyên lớn nhất khi x9;4  9 Ta có x 4 49 A 2 1
Vậy giá trị nguyên lớn nhất của A  2 khi x  4
d) Với xZ , biểu thức A nhận giá trị nguyên nhỏ nhất là 4 khi x  49 a - 4 a + 7 a Câu 3. Cho A = và B =
(a > 0,a ¹ 4 ), Cho P AB a + 2 a a - 4
a) Với a  1, biểu thức P nhận giá trị nguyên . 1 
b) Với a   ;9 , biểu thức P nhận giá trị nguyên. 4 
c) Với a  9 , biểu thức P nhận giá trị nguyên nhỏ hơn 3 . 1 
d) Với a   ; 4 , biểu thức P nhận giá trị nguyên lớn hơn 1. 9  Lời giải a) Đ b) Đ c) S d) S Với a + 7 5
a > 0, a ¹ 4 , P = = 1 + a + 2 a + 2 Chỉ ra 7 1 < P < 2
Do đó để P nguyên thì P = 2 hoặc P = 3 . ìï üï Tìm được 1 ï ï
a Î í 9; ý thì P nguyên. ï 4ï ïî ïþ x + 4 2x - x - 13 x
Câu 4. Cho hai biểu thức 5 A = và B = + - x - 3 x + 3 x - 9 x - 3
với x ³ 0, x ¹ 9 .
c) Tìm giá trị của x nguyên nhỏ nhất để P có giá trị nguyên.
a) Khi x = 4 thì A = 7 B x - 5
b) Rút gọn biểu thức P = ta được P = . A x + 3
c) Khi x  4 , biểu thức P nhận giá trị nguyên. Trang 8
d) x  1là giá trị nguyên nhỏ nhất của x để biểu thức P nhận giá trị nguyên . Lời giải a) S b) Đ c) S d) Đ
a) Thay x = 4 (Thỏa mãn ĐKXĐ) vào A , ta có: 4 + 5 2 + 5 A = = = - 7 . 4 - 3 2- 3
Vậy với x = 4 thì A= - 7.
b) ĐKXĐ: x ³ 0, x ¹ 9 . B æ 4 2x x 13 x ö - - ç ÷ x + 5 P = = B ç = + - : ÷ ç ÷ A çè x + 3 x - 9 x - 3÷ ø x - 3 4( æ x 3) 2x x 13 x ( x 3)ö - + - - - + ç ÷ x + 5 = ç : ÷ ç ÷ çè ( x + 3)( x - 3) ÷ø x - 3 æ x 25 ö - ( x + ) 5 ( x - ) 5 ç ÷ x + 5 x - 3 = ç : ÷ ç ÷ = .
çè( x + 3)( x - 3)÷ø x - 3 ( x + 3)( x - 3) x + 5 x - 5 = x + 3 x - 5 Vậy P =
với x ³ 0, x ¹ 9 . x + 3 x - 5 8 c,d) P = = 1- x + 3 x + 3
x Î ¢ Þ Để P Î ¢ thì x + 3 Î U = {± 1;± 2;± 4;± } 8 . ( ) 8 Ta có bảng sau : x + 3 - 1 1 - 2 2 - 4 4 - 8 8 - 2 - 4 - 1 - 5 - 7 - 11 x ( 5 L) (L) (L) (L) 1 (L) (L) x 1 25
x Î ¢ , x nhỏ nhất Þ x = 1.
Vậy P Î ¢ Û x = 1
3. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN ( soạn khoảng 6 câu)
Câu 1. [NB] Cho biểu thức 3 A
. Tìm x nguyên để A nguyên. 2 x 1 Lời giải
Đáp án: x  0;  1 Trang 9
Điều kiện xác định x  0 3
Cách 1: AZ
Z  2 x 1 thuộc các ước dương của 3 (vì 2 x 1  0 với 2 x 1 x  0 )
 2 x 11;  3  x 0;  1 (thỏa mãn) 3
Cách 2: Ta có A
 0 với mọi x  0 2 x 1 Với 3
x  0  2 x 1  1  A   3 2 x 1
Khi đó 0  A  3, mà AZ A1;2;  3 3 + Xét A  1 
1 2 x 1  3  x 1 Z (thỏa mãn) 2 x 1 3 3 1 + Xét A  2 
 2  2 x 1   x   Z (loại) 2 x 1 2 4 3 + Xét A  3 
 2  2 x 1 1 x  0 Z (thỏa mãn) 2 x 1
Vậy với x0;  1 thì A nguyên. x  3 Câu 2. [NB] Tìm x 
để biểu thức M
x  0; x  9 nhận giá trị nguyên x  3 Lời giải
Đáp án: x0;1;4;16;25;36;8  1 x  3  6 x  3 6 6 M    1 x  3 x  3 x  3 x  3 6
x Z nên M  khi   x 3  1  ; 2  ; 3  ;  6 x  3
x0;1;4;16;25;36;8 
1 (thỏa mãn điều kiện) 4 x   1 1
Câu 3. [TH] Cho A  ; B
Tìm tất cả giá trị nguyên của x để biểu thức 25  x x 1 P  .
A B đạt giá giá trị nguyên lớn nhất Lời giải Trang 10
Đáp án: x  24 4 x   1 Ta có 1 4 P  . A B    . 25  x x 1 25  x Để P nhận giá trị nguyên khi x Z thì 4 25  x hay 25  x U  4  ;  2; 1;1; 2; 4 . 4    
Khi đó, ta có bảng giá trị sau: 25  x 4  2  1 1 2 4 x 29 27 26 24 23 21 P  . A B 1 2  4  4 2 1 Đánh giá Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
Do P đạt giá trị nguyên lớn nhất nên ta có P  4 . Khi đó giá trị cần tìm của x x  24 .
Câu 4. [TH] Tìm x R để các biểu thức 10 A
nhận giá trị là số nguyên : x  3 Lời giải  1 
Đáp án: x  49;4;   9 
Điều kiện : x  0
a)Vì 10  0, x  3  0 nên A  0 Mặt khác, 10 10 10 x  0  x  3  3    A x  3 3 3 Do đó 10 0  A
nên AZ khi 3  10 1    x  3    1  0  x  3  x  7 A 1 x  49   10    A  2   2  1  0  2 x  6 
x  2  x  4     (thỏa mãn điều kiện) x  3  A  3      1  1 10 3 x 9  10   x  x   3  3  9  x 3  1 
Vậy x  49;4;  là giá trị cần tìm.  9  Trang 11 2 x  5
Câu 5. [VD] Tìm x để biểu thức A
. sau có giá trị là số nguyên. x 1 Lời giải  1 
Đáp án: x  0; ; 4  4 
Điều kiện: x  0 2 x  2  3 2 x  2 3 3 Có A     2  x  1 x  1 x  1 x  1 Đặt 3 B x 1 3 Vì 2  nên A  khi B   x  1 Vì 3  0,
x  1  0 nên B  0 Mặt khác 3 3 x  0  x  1  1    B  3 x  1 2
Do đó: 0  B  3  B  khi  3 1  x 1  x  2  x  4    3  x 1 B 1      3 1 1  B  2 
 2  3  2 x  2  x   x    (TMĐK) x 1   2  4 B  3   3  3 x  3     3    x  0 x 0    3   x 1  1 
Vậy x  0; ; 4 là các giá trị cần tìm  4 
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Phương pháp giải: ☑️ b
Dạng 1: Tìm x Z để P a   Z(a, ,
b c, d Z ) c x d
Bước 1 Đặt điều kiện, khử x ở trên tử, đưa P về dạng như trên. Bước 2 b P  khi 
  c x d Ư (b) c x d ☑️ a
Dạng 2: Tìm x R để P  Z * a, , b c   b x c
Bước 1 Đặt điều kiện và chặn hai đầu của P :
a  0,b x c  0  P  0. a a a
b x c c    P  . b x c c c Trang 12
Như vậy ta chặn hai đầu của a
P là 0  P  . c Bước 2 a
Chọn P Z, 0  P  . Từ đó suy ra x . c BÀI TẬP MẪU Ví dụ 1 [NB]: x x x Cho biểu thức 2 1 A    .   (với   )   x 0; x 4 x 1 x 2 x x 2    2 1. Chứng minh rằng 𝐴 = . √𝑥 − 2
2. Tìm x  để A . Lời giải
1)Với x  0; x  4 , ta có:  x( x  2) x  1 A    .   x ( x  2) x  2 x 1    x  2 x  1 x  2  x 1    .  .   x  2 x  2 x 1 x  2 x 1   2 x  2 1 2( x 1) 1 2  .  .  x  2 x 1 x  2 x 1 x  2 Vậy 2 A 
với x  0; x  4 . x  2
2) Với x , để A thì 2   x  2 1  ;  2  x 0;1;1  6 , x  2 4 x   1 15 x 2  x 1
Ví dụ 2 [TH]: Cho hai biểu thức: A  và B     :   25  x x  25 x  5 x  5  
với x  0; x  25 .
1. Rút gọn biểu thức B ;
2. Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P AB đạt giá trị nguyên lớn nhất. Lời giải    15  x  2  x x   x 5 15 2 1  x 5 1 x  5 1 1. B     :        x  25 x  5 x  5  
x 5 x 5 x 1 x 5 x 1 x 1 Trang 13 4 x   1 1 4
2. P AB    25  x x 1 25  x
Vì 4  0 nên để P đạt giá trị nguyên lớn nhất khi 25  x đạt giá trị nguyên dương nhỏ
nhất. Khi đó: 25 x 1 x  24.
Vậy khi x  24 thì P đạt giá trị nguyên lớn nhất là 4 . Ví dụ 3 [TH]:  1 1  x  2 Cho biểu thức P     
với x  0 ; x  4 .  x  2 x  2  x 1) Rút gọn P .
2) Tìm tất cả các giá trị thực của x để 9 Q
P có giá trị nguyên. 2 Lời giải 1)  1 1  x  2 x  2  x  2 x  2 2 x x  2 2 P            x  2 x  2  x
x 2 x 2 x x 2 x 2 x x  2 9 9 2) Ta có: Q P  2 x  2
x  0 ; x  4 nên Q  0 (1) Mặt khác 9 9 : x  2  2   (2) x  2 2 Từ (1) và (2) suy ra 9 0  Q
. Mà Q nhận giá trị nguyên 2    Q   25 1
1; 2; 3; 4  x  49; ; 1;   4 16  Ví dụ 4 [VD]:     Cho biểu thức x 2 x x 1 1 2x 2 x A   
( Với x  0, x  1) 2 x x 1
x x x x x x
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm x để biểu thức A nhận giá trị là số nguyên. Lời giải x  2 a) A  . x x 1 Trang 14
b) Cách 1: Với x  0, x  1  x x 1  x 1  1. x  2 x  2 1 Vậy 0  A   1  2. x x 1 x 1 x 1 x  2 Vì A nguyên nên A = 1 
1  x 1( Không thỏa mãn). x x 1
Vậy không có giá trị nguyên nào của x để giả trị A là một số nguyên.
Cách 2: Dùng miền giá trị
x + 2 A =
Û Ax+ (A - 1) x + A - 2 = 0 x + x + 1
Trường hợp 1: A  0  x  2
  x 1 Trường hợp 2: 2 2 2
A  0    (A1)  4 ( A A  2)  3
A  6A 1  0  A  2A   0 3 4 4 2 2
A  2A 1  (A1)   A1; 
2 doAZ , A  0 3 3
Với A = 1 => x = 1 ( loại) x  2 Với A = 2 
 2  x  0 ( loại). x x 1
☑️BÀI TẬP TỰ LUYỆN a a   
Bài 1. [NB] Cho biểu thức 3 2 B    với a 0; a 9 a  3 a  3 a  9 a) Rút gọn B.
b) Tìm các số nguyên a để B nhận giá trị nguyên Hướng dẫn a)
Với a  0; a  9 ta có: a 3 a  2 a 3 a  2 B    =   a  3 a  3 a  9 a  3 a  3
( a  3)( a  3) a ( a  3) 3( a  3) a  2   
( a  3)( a  3)
( a  3)( a  3)
( a  3)( a  3)
a  3 a  3 a  9  a  2 11  
a  3)( a  3) a  9 b) Để 11 B Z
Z  11 (a  9)  (a  9) Ư (11) a  9 Ư (11)  1;11; 1  ; 1  
1 . Khi đó ta có bảng giá trị Trang 15 a  9 11 1 1 11 a 2  8 10 20 Không
Thoả mãn Thoả mãn Thoả mãn thoả mãn Vậy a8;10;2  0 thì B Z x - 3 x - 2 9 - x
Bài 2. [TH] Cho biểu thức P = + -
với x ³ 0; x ¹ 4 2 - x 3 + x x + x - 6 a) Rút gọn P 7
b) Tìm x để P = 12 1
c) Tìm x để P > 2 1
d) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để nhận giá trị nguyên. P
e) Tìm tất cả các giá trị hữu tỷ của của x để P nhận giá trị nguyên. Hướng dẫn x - 3 x - 2 9 - x
a) Với x ³ 0; x ¹ 4 thì P = + - 2 - x 3 + x
x + 3 x - 2 x - 6 x - 3 x - 2 9 - x = + - 2 - x 3 + x x ( x + ) 3 - 2( x + ) 3 x - 3 x - 2 9 - x = + - 2 - x 3 + x x ( x + ) 3 - 2( x + ) 3 x - 3 x - 2 9 - x = - + - x - 2 3 + x ( x + ) 3 ( x - ) 2 2
- ( x - 3)( x + 3)+ ( x - 2) - 9 + x = ( x + 3)( x - 2) 2 2
9 - x + ( x - 2) - 9 + x ( x - 2) x - 2 = = = ( x + 3)( x - 2) ( x + 3)( x - 2) x + 3 Trang 16 x - 2
Vậy với x ³ 0; x ¹ 4 thì P = x + 3 7 x - 2 7 b) P = Û =
Û 12 x - 24 = 7 x + 21 Û 5 x = 45 12 x + 3 12 Û
x = 9 Û x = 81 ( thỏa mãn x ³ 0; x ¹ 4 ) 7
Vậy với x = 81 thì P = 12 1 x - 2 1 x - 2 1 2 x - 4 - x - 3 x - 7 c) P > Û > Û - > 0 Û > 0 Û > 0 2 x + 3 2 x + 3 2 2( x + ) 3 x + 3 (3) Vì
x ³ 0 với mọi x ³ 0; x ¹ 4 nên x + 3 > 0 với mọi x ³ 0; x ¹ 4 Nên (3) Û x - 7 > 0 Û
x > 7 Û x > 49
Kết hợp với điều kiện x ³ 0; x ¹ 4 . 1
Vậy x > 49 thì P > 2 1 x + 3 x - 2 + 5 5 d) Ta có = = = 1+ P x - 2 x - 2 x - 2 1 nguyên Û 5 nguyên Û 5 ( M x - ) 2 Û
x - 2 là Ư (5)= {± 1;± } 5 P x - 2 Lập bảng: x - 2 1 1 5  5 x 1 3 -3 7 x 1 9 49 Thỏa mãn Thỏa mãn Loại Thỏa mãn 1 Vậy x Î {1;9;4 } 9 thì nguyên. P x - 2 x + 3- 2 2 e) Ta có P = = = 1- x + 3 x + 3 x + 3 2 Vì
> 0 nên P < 1 với mọi x ³ 0; x ¹ 4 x + 3 Trang 17 2 2 2 2 2 2 1 Mà x + 3 ³ 3 Þ £ Þ - ³ - Þ 1- ³ 1- = x + 3 3 x + 3 3 x + 3 3 3 1
Do đó £ P < 1. Vậy không có giá trị hữu tỷ nào của x để P nguyên. 3 2(x + ) 4 x 8
Bài 3. [VD] Cho biểu thức B = + -
với x ³ 0; x ¹ 16 x - 3 x - 4 x + 1 x - 4 a) Rút gọn B .
b) Tìm giá trị của x để B = 1 3
c) Tính giá trị của x sao cho không vượt quá 2
d) Tìm giá trị của B khi x thỏa mãn đẳng thức 2x - 1 = x
e) Tìm x để giá trị của B là một số nguyên. Hướng dẫn 2(x + ) 4 x 8
a) Với x ³ 0; x ¹ 16thì B = + - x + x - 4 x - 4 x + 1 x - 4 2(x + ) 4 x 8 = + - x ( x + ) 1 - 4( x + ) 1 x + 1 x - 4 2(x + ) 4 x 8 2x + 8 + x ( x - ) 4 - 8( x + ) 1 = + - = ( x - ) 4 ( x + ) 1 x + 1 x - 4 ( x - ) 4 ( x + ) 1
2x + 8 + x - 4 x - 8 x - 8 3x - 12 x 3 x ( x - ) 4 3 x = = = = Vậy ( x - ) 4 ( x + ) 1 ( x - ) 4 ( x + ) 1 ( x - ) 4 ( x + ) 1 x + 1 3 x
với x ³ 0; x ¹ 16 thì B = x + 1 3 x 1 1 b) B = 1 Û = 1 Û 3 x =
x + 1 Û 2 x = 1 Û x = Û x = x + 1 2 4 1
( thỏa mãn x ³ 0; x ¹ 16). Vậy x = thì B = 1 4 Trang 18 3 3 3 x 3 x
c) B không vượt quá Û B £ Û £ Û 3 3 - £ 0 2 2 x + 1 2 x + 1 2 6 x - 3 x - 3 Û £ 3 x - 3 x - 1 0 Û £ 0 Û £ 0 (*) 2( x + ) 1 2( x + ) 1 x + 1 Vì
x ³ 0 với mọi x ³ 0; x ¹ 16nên x + 1> 0 với mọi x ³ 0; x ¹ 16 Suy ra (*) Û x - 1£ 0 Û
x £ 1 Û x £ 1
Kết hợp với điều kiện x ³ 0; x ¹ 16 3
Vậy 0 £ x £ 1thì B không vượt quá 2
d) Ta có 2x - 1 = x ( x ³ 0; x ¹ 16)
Û x- = x Û x - x + = Û (x- )2 2 2 2 1 2 1 0
1 = 0 Û x = 1 ( thỏa mãn x ³ 0; x ¹ 16) 3 1 3 3 Þ B = =
Vậy 2x - 1 = x thì B = 1 + 1 2 2 3 x 3 x + 3- 3 3 3 e) B = = = 3- < 3( vì
> 0 với x ³ 0; x ¹ 16 ) x + 1 x + 1 x + 1 x + 1 Vì
x ³ 0 với mọi x ³ 0; x ¹ 16nên x + 1³ 1với mọi x ³ 0; x ¹ 16 3 3 3 Þ £ 3 Þ - ³ - 3 Þ 3- ³ 0 x + 1 x + 1 x + 1
Suy ra 0 £ B < 3 Mà B Î Z nên B Î {0;1; } 2 3 x TH1: B = 0 Û
= 0 Û x = 0 ( thỏa mãn) x + 3 3 x 3 9 TH2: B = 1 Û = 1 Û 3 x = x + 3 Û x = Û x = ( thỏa mãn) x + 3 2 4 3 x TH3: B = 2 Û
= 2 Û 3 x = 2 x + 6 Û
x = 6 Û x = 36 ( thỏa mãn) x + 3 ìï 9 ü ï ï Vậy x Î í 0; ;36ý Î ï thì B Z î 4 ï ï ïþ 1- x
Bài 4. [VD] Cho biểu thức: A = với x ³ 0 và 1+ x 1 æ 5 x 2 ö - ç ÷ x + 1 ³ ¹ B = ç + : ÷ x x ç ÷ với 0; 5 çè x- 25 x + 5÷ ø x - 5 a) Rút gọn biểu thức
b) Tìm x để biểu thức M = B - A nhận giá trị nguyên. Trang 19 Hướng dẫn
a) Với x ³ 0; x ¹ 5 thì é ù 15 æ x 2 ö - ç ÷ x + 1 ê 15- x 2 ú x + 1 B = ç + : ÷ = ç ÷ ê + : ú çè x- 25 x + 5÷ ø x - 5 (ê x - ê ) 5 ( x + ) 5 x + 5ú x - 5 ë úû 15- x + 2 x - 10 x + 1 5 + x x - 5 1 = : = . = ( x - ) 5 ( x + ) 5 x - 5 ( x - ) 5 ( x + ) 5 x + 1 x + 1 1
Vậy với x ³ 0; x ¹ 5 thì B = x + 1 1 1- x 2 - x - 1- x + 3 3
b) Ta có M = B - A = - = = = - 1+ x + 1 1+ x x + 1 x + 1 x + 1
x ³ 0" x ³ 0; x ¹ 5 Þ
x + 1³ 1" x ³ 0; x ¹ 5 3 3 Þ £ 3 Þ M = - 1+ £ - 1+ 3 = 2 x + 1 x + 1 3 3 Lại có > 0 Þ - 1+ > - 1 x + 1 x + 1
Þ - 1< M £ 2 . Mà M Î Z Þ M Î {0;1; } 2 2 - x TH1: M = 0 Þ = 0 Û 2-
x = 0 Û x = 4 (TM ) x + 1 2 - x 1 TH2: M = 1Þ = 1 Û 2- x =
x + 1 Û 2 x = 1 Û x = (TM ) x + 1 4 2- x TH3: M = 2 Þ = 2 Û 2-
x = 2 x + 2 Û 3 x = 0 Û x = 0 (TM ) x + 1 ìï 1ü ï ï
Vậy x Î í 0; 4; ý thì Î ï M Z î 4ï ï ïþ x  2 1 x 3 x
Bài 5 [VD] Cho hai biểu thức: A  ; B    với x  3 x  2 1 x x x  2
x  0; x  1; x  9
a) Rút gọn biểu thức B . b) Đặt M  .
A B , hãy tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức M có giá trị nguyên. Hướng dẫn x 1
x. x  2  3 x x 1 x 1 a) B   x     1  x  2
x  1 x 2 x 2 Trang 20