Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 6: RÚT GỌN VÀ CÁC CÂU HỎI SAU BÀI TOÁN RÚT GỌN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Định nghĩa căn bậc hai:

a

x

2
xa


a
.
Định nghĩa căn thức bậc hai:

A

A

A
, còn
A


2. Các công thức về căn bậc hai:


2
AA
:
2
AA
khi
0A

A

2
AA
khi
0A

A


;AB
:
. . .A B A B

;AB
0B
, ta có :
2
..A B A B

;AB

0B
, ta :
.
AA
B
B
    
;AB
 
0, 0,AB B
ta :
2
2
.
A AB AB AB
B B B
B


;AB
0B
, ta có:
.
A A B
B
B

,,A B C
0A
2
,AB
ta có:
22
;.
C A B C A B
CC
A B A B
A B A B




8) 
,,A B C
0, 0AB
,AB
ta có:
;.
C A B C A B
CC
A B A B
A B A B




3. Định nghĩa căn bậc ba:

a

x

3
xa
 
a
.
Trang 2


3
A

A
.
B. BÀI TẬP
DẠNG 1: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị của biến.
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN (soạn khoảng 12 câu theo các mức đ
NB: 4 câu; TH: 4 câu; VD: 3 câu; VDC: 1 câu)
Câu 1. [NB] 
2
22
xx
A
x x x



0x
.

.
A.
x
B.
1
2xx
C.
1
2x
D.
1
x
Lời giải
Chn A

0x
. Ta có:
2
22
xx
A
x x x


2
( 2) 2
xx
x x x


2
22
xx
xx


( 2)
2
xx
x
x

Ax

0x
Câu 2. [NB] Cho biu thc
23
3
. 9. 12 : 3
3
a
B a a a
a



vi
0;a
A.
12a
B.
22a
C.
22a
D.
12
3
a
Lời giải
Chn C
Trang 3
23
3
. 9. 12 : 3
3
a
B a a a
a



vi
0;a
23
3
. 9. 12 : 3
3
a
B a a a
a



3 3 2 3 : 3B a a a a a
2 3 2 3 : 3B a a a a
3 3 2 3 : 3B a a a a a
Câu 3. [NB] Cho :
3
2
x
A
x

0, 4xx
.

khi
6x
.
A.
3
2
B.
3
2
C.
93
3
D.
9
2
Lời giải
Chn D
Thay
6x
vào biu thc A, ta có:
6 3 9 9
2
6 2 4
A
Câu 4. [NB] Rút gn biu thc
43
3
1A a a a
A.
21a
B.
2
1aa
C.
2
21a
D.
24
1aa
Lời giải
Chn C
4 3 2 2 2
3
1 1 2 1A a a a a a a
Câu 5. [TH] 
1
1
x
B
x

0x

khi .
6 2 5x 
Trang 4
A.
2 5 1
5
B.
2 5 5
5
C.
25
5
D.
2 5 5
Lời giải
Chn B
 
=>
:
 thì
Câu 6. [TH] 
2
0; 4
2
xx
P x x
x

2 5 7.x 
A.
6.P
B.
1.P
C.
6
.
1
P
P


D.
6
.
1
P
P
Lời giải
Chn A

0; 4xx
Ta có:
2 5 7 6( )
2 5 7
2 5 7 1( )
x x tm
x
x x ktm



Thay
6x
:
6 2 6 6( 6 2)
6
6 2 6 2
P


Câu 7. [TH] Tính 
3
21
x
A
x

(
2; 11xx
) 
5 2 2x 
A.
2A
B.
1 2.A 
C.
2.A 
D.
2 2.A
Lời giải
Chn A
Thay
5 2 2x 

,A
ta có:
6 2 5x 
2
6 2 5 ( 5 1) 5 1x
1 ( 5 1) 2 5 2 5 5
5
1 5 1 5
A

6 2 5x 
2 5 5
5
A
Trang 5
2
2 1 2 2 1 2 2 1 2
5 2 2 3 2 2 2
2.
2 1 1
2 1 2
5 2 2 2 1 3 2 2 1
2 1 1
A


Câu 8. [TH] 
11
D
13
21
x
xx



(
1x
) 
5x
A.
22
D.
5
B.
D 3 2.
C.
8
D.
15
D.
D 3 1.
Lời giải
Chn C
Thay
5x
:
1 1 1 1 1 1 1 1 8
D.
2 3 3 5 15
5 1 3 4 3 5 4
5 2 5 1 5 2 4
Câu 9. [VD]     
9 4 1 2 3
5 6 2 3
x x x x
P
x x x x
(
0; 4; 9x x x
) 
5.x
A.
35
.
51
B.
15
.
52
C.
15
.
52
D.
35
.
52
Lời giải
Chn D
Vi
0; 4; 9x x x
, ta :
9 4 1 2 3
5 6 2 3
x x x x
P
x x x x
1 3 2 3 2
94
2 3 2 3 2 3
x x x x
xx
x x x x x x
9 4 2 3 2 6
23
x x x x x x
xx

69
23
xx
xx

2
3
23
x
xx


3
2
x
x

Trang 6
Thay
5x
(thu thc ta :
53
52
P

Câu 10. [VD]     
24
.
22
xy x y y
P
xy
x y x y







0; 0;x y x y
) 
4
.
25
x
y
A.
7
.
5
B.
10
.
7
C.
20
.
7
D.
7
.
10
Lời giải
Chn B
vi
0; 0;x y x y
, ta :
24
.
22
xy x y y
P
xy
x y x y






2
44
.
22
xy
xy y
xy
x y x y x y x y






4 2 4
.
2
xy x xy y y
xy
x y x y

2
4
.
2
x xy y
y
xy
x y x y

2
4
.
2
xy
y
xy
x y x y


4
.
2
xy
y
xy
xy

2 y
xy
Ta có:
4
.
25
x
y
:
4
( 0)
25
xt
t
yt
Thay vào biu thc ta :
2 25 10 10 10
.
7
4 25 2 5 7
t t t
P
t t t t t

Câu 11. [VD] 
2
1 1 2 1
: ( 1)
1 1 1 1 1
x x x
Ax
x x x x x

Trang 7

khi
3 8.x 
A.
2 3.A 
B.
2 2.A 
C.
2.A 
D.
3.A
Lời giải
Chn B
2
1 1 2 1
:
1 1 1 1 1
x x x
A
x x x x x

2 2 2
2 1 2 1 2 1 1
:
( 1)( 1) ( 1)( 1)
x x x x x x
x x x x
2
4
:
( 1)( 1) ( 1)( 1)
x x x
x x x x

4 ( 1)
:
( 1)( 1) ( 1)( 1)
x x x
x x x x

4 ( 1)
.
( 1)( 1)
xx
x x x


4
1x
Ta có
3 8.x 

2
3 2 2 2 1 2 1x
:
44
22
2 1 1 2
A


Câu 12. [VDC] 
( 0; )
x y x y
P xy x y
xy y xy x xy


7xy
. 10xy
:
A.
7
3
P 
B.
7
5
P
C.
5
3
P 
D.
1
5
P
Lời giải
Chn A
( 0; )
x y x y
P xy x y
xy y xy x xy

( ) ( )
x y x y
y x y x y x xy

Trang 8
( ) ( )
( )( )
( )( ) ( )( ) ( )( )
x x x y y y x y
x y x y
xy x y x y xy x y x y xy x y x y


2 2 2 2
( )( )
x x xy y xy y x y
xy x y x y

()
()
xy x y
xy x y

()xy
xy

Ta có:
72
. 10 5
x y x
x y y





5
2
x
y

:
77
33
P


77
33
P
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (Soạn khoảng 4 câu): Các khẳng định đúng sai
được sắp xếp theo thứ tự từ dễ đến khó, các khẳng định về cùng một nội dung
hỏi.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai
Câu 1. 
49
6 .15.
25 25
P





A. 

B. 

C. 

D. 

Lời giải
a) S b) S c) Đ d) S
4 9 2 3 12 3 9
6 .15 6. .15 .15 .15 27 3 3
25 25 5 5 5 5 5
P



Câu 2. Cho biu thc
1 1 2
4
22
x
A
x
xx

(vi
0, 4xx
). Các câu sau

a) Vi
0, 4xx
có giá tr là mt s âm.
b) Giá tr ca
khi
4x
là
1
.
c) Giá tr ca
khi
5x
là mt s vô t.
d) Khi
0x
t
có giá tr là s t nhiên.
Lời giải
Trang 9
a) S b) S c) Đ d) Đ
1 1 2 2 2 2 4 2 2
4
2 2 2
2 2 2 2
x x x x x
A
x
x x x
x x x x
a) Vi
0, 4xx
thì
2
0 2 0 0
2
x x A
x
(Sai)
b) Thay
4x
(thu thc, ta có
2 2 2 1
2 2 4 2
24
A
(Sai)
c) Thay
5x
(th    u thc, ta
2 2 5
2 2 2 5
2 5 2
4 5 1
25
A

là s vô t 
d) Thay
0x
(thu thc, ta
2 2 2
1
2 0 2
20
A
s t

Câu 3. Cho biu thc
4 16
:
4 4 4
xx
B
x x x x




(vi
0; 16xx
). Các câu sau

a) Kt qu rút gn ca
4
x
x
.
b) Giá tr ca
khi
3 2 2x 
2 3 1
11
.
c) Khi
x
là mt s 
B
có giá tr là mt s hu t.
d) Khi
16x
thì
có giá tr là mt s 
Lời giải
a) Đ b) S c) Đ d) Đ
a) Vi
0; 16xx
, ta :
4 4 4 4
4 16
:.
16
4 4 4
44
x x x x x
xx
B
x
x x x x
xx




Trang 10
4
16
.
16
44
xx
x
x
xx

4
x
x

b) Thay
3 2 2x 
(thu thc ta :
2
2
21
2 1 2 5
3 2 2 2 1 3 4 2
2 25 23
2 1 4
3 2 2 4
2 1 4
B




(Sai)
c) Vi
0; 16xx
, ta :
4
x
B
x
Khi
x
là mt s 
4
x
xB
x

. 
d) Khi
16x
thì
0
0.
40
x
B
x



Câu 4. Cho biu thc
2 2 1 1
1:
1 1 1
x x x
D
x x x x x



(vi
0x
)
a) Vi
0x
thì
0.D
b) Vi
31x
thì
3 3 2 2
;.
22
D





c) Vi
2
3 2 0xx
thì
3 2 2
1; .
2
D






d) Vi
1x
thì
1.D
Lời giải
a) Đ b) Đ c) S d) S
Vi
0x
ta có:
2 2 1 1
1:
1 1 1
x x x
D
x x x x x



Trang 11
2 2 1 1
1:
11
11
x x x
x x x
x x x




2 2 1 1
1:
11
x x x x x
x x x
11x x x
xx
11
1
x x x
xx
1xx
x

a) Vi
0x
thì
2
13
1
24
0
x
xx
D
xx






b) Ta :
3 1 4( )
31
3 1 2( )
x x TM
x
x x TM



Vi
4x
thì
4 4 1 4 2 1 3
22
4
D
Vi
2x
thì
2 2 1 3 2 3 2 2
.
2
22
D
Vy
3 3 2 2
;.
22
D






c) Vi
2
1( )
3 2 0 1 2 0
2( )
x KTM
x x x x
x KTM


Vy
D
(Sai)
d) Vi
0x
ta có:
1 1 1
11
xx
D x x
x x x




Trang 12
Áp dng bng thc AM-GM, ta có:
11
1 2 . 1 2 1 1D x x
xx



Dy ra khi
1x
mà theo bài ra
1x
nên
1.D
(Sai)
3. TRC NGHIM TR LI NGN ( soạn khoảng 6 câu)
Câu 1. [NB] Kt qun r
2
2 3 3A
là:
Lời giải
Đáp án:
2A
2
2 3 3A
2
2 3 3 2 3 3 2 3 3 2

2A
Câu 2. [NB] Kt qu rút gn biu thc
2 3 5 2
B =
4
2 + 2
xx
x
xx


là:
Lời giải
Đáp án:
4
x
B
x
 , ta có:
2 3 5 2
B =
4
2 + 2
xx
x
xx


2( + 2) 3( - 2) 5 2
( 2)( + 2) ( + 2)( - 2) ( - 2)( + 2)
x x x x
B
x x x x x x

2( + 2)+ 3( - 2) + 5 2
( 2)( + 2)
x x x x
B
xx

2 + 4+ 3 - 6 + 5 2
( 2)( + 2)
x x x x
B
xx

4
( x 2)( x + 2)
xx
B
x


thì
4
x
B
x
Câu 3. [TH] : 
x 0, x 4
x 0, x 4
2 5 1
3 6 2
x
A
x x x x
0; 4.xx
Trang 13
 là:
Lời giải
Đáp án:
12A

0; 4xx
2 5 1
3 6 2
x
A
x x x x
2 2 5 3
32
x x x
xx

4 5 3
32
xx
xx

12
32
xx
xx


34
32
xx
xx


4
2
x
x
Vy A =

)
:
2 2 4
22
12
2
2 2 2
A


6 4 2x 
4
2
x
x
0; 4.xx
2
6 4 2 2 2x
22x 
Trang 14
Câu 4. [TH] 
2
2
1 36
; 1 .
48
1
a
Ea
a

:
Lời giải
Đáp án:
1
1.
8
Ea
2
2
1 36
; 1 .
48
1
a
Ea
a

11
6
.
48 1
aa
a

11
(1 )
88
a
a
Câu 5. [VD] :
A
x9
x3
2
B
x 2 x 4
:
x 2 x 2 x



0 ; 

.C AB

9x
là:
Lời giải
Đáp án:
0C

x 2 x 2 x 4 x 2
.
x4
x2
B
x2

x 4 x 2
x4
x 2 x 2



1
x2
.
:
x3
C A.B
x2

Thay
9x
:
9 3 3 3
C0
32
92

Câu 6. [VD] Cho biu thc:
3
2 1 3 2 5
:
1
11
1
x x x
P
x
x x x
x

(vi
0; 1; 4x x x
)
Trang 15


8
35
x
là:
Lời giải
Đáp án:
7 3 5
4
P
Ta có:
2 1 1 3 1 2 5
:
1 1 1 1
x x x x x
P
x x x x x
2 1 2
:
1 1 1 1
x x x x
P
x x x x x
11
1
.
2
11
xx
xx
P
x
x x x


1
2
x
P
x
:
0x
4x
.
2
8 3 5
6 2 5 5 1 5 1
95
xx
(th).
Thay vào biu thc P, ta có:
5 2 5 1
5 1 1 5 2 7 3 5
5 1 4
5 1 2 5 1
P

.
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Phương pháp giải:
c 1: Thc hin phép tính theo th t.
c 2: t gn biu thc.
c 3: Đối chiếu giá tr ca biến với ĐKXĐ rồi thay vào biu thc tính giá
tr ca biu thc.
BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 1 [NB]: :
2 x x 1 3 11 x x 3
A ; B
9x
x 3 x 3 x 2

0 x,x 9.
Trang 16
B  x = 36.
2. Rút .
Lời giải
1. Thay
x 36

B
:
36 3 6 3 3
B
6 2 8
36 2


x 36
thì
3
B
8
2. V
0 x,x 9.
th
:
2 x x 1 3 11 x
A
9x
x 3 x 3


2 x x 1 3 11 x
x 3 x 3
x 3 x 3



2 x x 3 x 1 x 3
3 11 x
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
2x 6 x x 4 x 3 3 11 x
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
2x 6 x x 4 x 3 3 11 x
x 3 x 3

3x 9 x
x 3 x 3
3 x x 3
3x
x3
x 3 x 3




0 x,x 9.
thì
3x
A
x3
dụ 2 [TH]: :
2 1 1
1
11
x x x
P
x
x x x x

1

- 2
2
.
Lời giải

Trang 17
2 1 1
1
11
x x x
P
x
x x x x
2 1 1
11
11
x x x
x x x x
xx

2 1 1
1 1 1
xx
x x x x x

2 ( 1)( 1) 1
( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1)
x x x x x
x x x x x x x x x
2 1 1
( 1)( 1) ( 1)( 1)
x x x x x x
x x x x x x

( 1)
( 1)( 1) 1
x x x
x x x x x


1
x
P
xx

b) Ta có
3 2 2x 
= (
2
- 1)
2

21x
Thay
3 2 2x 
21x 
vào P ta có
2 1 2 1 2 2 1
7
3 2 2 2 1 1 3 2
P
KL : 
3 2 2x 
2
thì
2 2 1
7
P
Ví dụ 3 [TH]:
x2
A
x2
+
=
-
x 2 3 12
B
4x
x 2 x 2
+
= - +
-
-+
với x ≥ 0, x ≠ 4.
a) 
1
x
36
=
b) :
x1
B
x2
-
=
-
Lời giải
Trang 18
a)
x2
A
x2
+
=
-

1
x
36
=

Nên thay
1
x
36
=
:
1
1
2
2
13
36
6
A
1
11
1
2
2
6
36
+
+
-
= = =
-
-

1
x
36
=
thì
13
A
11
-
=
:
x 2 3 12
B
4x
x 2 x 2
+
= - +
-
-+
( )
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
2
x 2 3 x 2
12
B
x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
+-
= - -
- + - + - +
( )( )
x 4 x 4 3 x 6 12
B
x 2 x 2
+ + - + -
=
-+
( )( )
( )( )
( )( )
x 2 x 1
x x 2 x 1
B
x2
x 2 x 2 x 2 x 2
+-
+ - -
===
-
- + - +

x1
B
x2
-
=
-
Ví dụ 4 [VD]: :
3
5
x
A
x
4 2 13
9
33
x x x
B
x
xx



0; 9.xx

25
9
x
B
x
.

.P B A
khi
x

7 12 0xx
Trang 19
Lời giải

0; 9.xx
ta có:
4 2 13
9
33
x x x
B
x
xx


4 3 2 13 3
33
x x x x x
xx

4 12 2 13 3
33
x x x x x
xx

25
9
x
x

b) V
0; 9.xx
ta có:
25
9
x
B
x
55
25 3 3 5
. . .
9
5 5 3
33
xx
x x x x
P B A
x
x x x
xx


Ta có:
7 12 0xx
3 4 0xx
30
40
x
x


9( )
16( )
x KTM
x TM
Thay
16x

P
, ta :
16 5 4 5 1
.
4 3 7
16 3
P

1
.
7
P
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. [NB] a) 
x4
A
x2


x 4 x 16
B:
x 4 x 4 x 2






x 0;x 16
).
Trang 20
Hướng dẫn

ta có : A =
36 4 10 5
84
36 2

b) 
0, x 16 ta có :
B =
x( x 4) 4( x 4) x 2
x 16 x 16 x 16






(x 16)( x 2)
(x 16)(x 16)
x2
x 16

x2
x 16

0, x 16
Bài 2. [TH] Cho :  0; x 4 và
x 9

b) Tính A khi .
Hướng dẫn
 0; x 4; x 9, ta có:
x 7 x 3 2 x 1
A
x 5 x 6 2 x x 3


x 7 x 3 2 x 1
x 2 x 3
x 2 x 3
x 7 x 3 x 3 2 x 1 x 2
x 2 x 3

x 7 x 9 2x 4 x x 2
x 2 x 3

x 2 x
x 2 x 3

x 7 x 3 2 x 1
A
x 5 x 6 2 x x 3
x 3 2 2

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 6: RÚT GỌN VÀ CÁC CÂU HỎI SAU BÀI TOÁN RÚT GỌN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Định nghĩa căn bậc hai:
Cho số thức a không âm. Số thực thỏa mãn 2
x a được gọi là một căn bậc hai x của a .
Định nghĩa căn thức bậc hai:
Với A là biểu thức đại số, ta gọi
A là căn thức bậc hai của A , còn A được gọi là
biểu thức lấy căn hoặc biểu thức dưới dấu căn.
2. Các công thức về căn bậc hai:
1) Với biểu thức A bất kì, ta có 2
A A , nghĩa là: 2
A A khi A  0 (tức là A nhận giá trị không âm); 2
A   A khi A  0 (tức là khi A nhận giá trị âm) 2) Với hai biểu thức ;
A B nhận giá trị không âm, ta có: . A B A. . B 3) Với hai biểu thức ;
A B B  0 , ta có : 2
A .B A . B 4) Với hai biểu thức A A ;
A B nhận giá trị không âm và B  0, ta có:  . B B 5) Với hai biểu thức ; A B thỏa mãn
AB  0, B  0, ta có: A AB AB AB    . 2 2 B B B B 6) Với hai biểu thức A A B ;
A B B  0 , ta có:  . B B 7) Với các biểu thức ,
A B,C A  0 và 2
A B , ta có:
C A B
C A B C C  ;  . 2 2 A B A B A B A B
8) Với các biểu thức ,
A B,C A  0, B  0 và A B, ta có:
C A B
C A B C C  ;  . A B A B A B A B
3. Định nghĩa căn bậc ba:
+ Cho số thức a . Số thực x thỏa mãn 3
x a được gọi là căn bậc ba của a . Trang 1
+ Với A là một biểu thức đại số, ta gọi 3 A là căn thức bậc ba của A . B. BÀI TẬP
DẠNG 1: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị của biến.
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN (soạn khoảng 12 câu theo các mức độ

NB: 4 câu; TH: 4 câu; VD: 3 câu; VDC: 1 câu) x x
Câu 1. [NB] Cho biểu thức 2 A   , với x  0 . x  2 x x  2
Rút gọn biểu thức A . 1 A. x B. C. x x  2 1 1  D. x  2 x Lời giải Chọn A với 2x x
x  0 . Ta có: A   x  2 x x  2 2x x   x ( x  2) x  2 2 x x   x  2 x  2 x ( x  2)  x  2  x
Vậy A x với x  0  3 a
Câu 2. [NB] Cho biểu thức 2 3
B   a .  9.  12a  : 3a với a  0; a 3   A. 1 2a B. 2  2a 1  2a C. 2  2a D. 3 Lời giải Chọn C Trang 2  3 a  2 3
B   a .  9.  12a  : 3a với a  0; a 3    3 a  2 3
B   a .  9.  12a  : 3a a 3  
B   3a  3a  2a 3a  : 3a
B  2 3a  2a 3a  : 3a
B   3a  3a  2a 3a  : 3a x  3
Câu 3. [NB] Cho biểu thức: A
với x  0,x  4 . x  2
Tính giá trị biểu thức A khi x  6 . 3 3 A. B. 2 2 9 3 9 C. D. 3 2 Lời giải Chọn D 6  3 9 9
Thay x  6 (TMĐKXĐ) vào biểu thức A, ta có: A    6  2 4 2
Câu 4. [NB] Rút gọn biểu thức 4 3 3
A a a a 1 A. 2a 1 B. 2 a a 1 C. 2 2a 1 D. 2 4 a a 1 Lời giải Chọn C 4 3 3 2 2 2
A a a a 1  a a 1  2a 1 x
Câu 5. [TH] Cho hai biểu thức 1 B  với x  0 1 x
Tính giá trị của biểu thức B khi x  6  2 5 . Trang 3 2 5 1 2 5  5 A. B. C. 5 5 2  5 D. 2 5  5 5 Lời giải Chọn B
Với x  6  2 5 ( Thỏa mãn) => 2
x  6  2 5  ( 5 1)  5 1     Thay vào A được 1 ( 5 1) 2 5 2 5 5 : A    1 5 1 5 5  Vậy với x  6  2 5 5 2 5 thì A  5 x  2 x
Câu 6. [TH] Tính giá trị của biểu thức P
x  0;x  4 biết 2x 5  7. x  2 P   6 P  6 A. P  6. B. P 1. C.  . D.  . P  1  P  1 Lời giải Chọn A
Với x  0; x  4 2x  5  7 x  6(tm)
Ta có: 2x  5  7     2x  5  7  x  1  (ktm) 6  2 6 6( 6  2)
Thay x  6 (TMĐKXĐ) vào biểu thức, ta có: P    6 6  2 6  2 x
Câu 7. [TH] Tính giá trị biểu thức 3 A
( x  2; x  11) tại x  5  2 2 x  2 1 A. A  2
B. A  1  2. C. A   2.
D. A  2  2. Lời giải Chọn A
Thay x  5  2 2 (thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức , A ta có: Trang 4 2   
1 2 21 2 21 2 5 2 2 3 2 2 2  A       5  2 2  2 1 3  2 2 1     2   2. 2 2 1 1 2 1 1 1 2 1 1
Câu 8. [TH] Tính giá trị biểu thức D  
( x  1) biết x  5   1  3 2 1 x x x 2 2 8 A. D  . B. D  3 2. C. D  . D. D  3  1. 5 15 Lời giải Chọn C
Thay x  5(thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức D, ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 8 D          .   5 1  3  4  3 5  4 2  3 3 5 15 5 2 5 1 5 2 4 x x x x
Câu 9. [VD] Tính giá trị biểu thức 9 4 1 2 3 P    ( x  5 x  6 x  2 3  x
x  0; x  4; x  9 ) tại x  5. 3  5 1 5 1 5 3  5 A. . B. . C. . D. . 5 1 5  2 5  2 5  2 Lời giải Chọn D 9 x  4x x 1 2 x  3
Với x  0; x  4; x  9 , ta có: P    x  5 x  6 x  2 3  x     x x
x 1 x 3 2 x 3 x 2 9 4     
x  2 x  3  x  2 x  3
x 2 x 3
9 x  4x x  2 x  3  2x x  6  
x  2 x  3
x  6 x  9  
x  2 x  3  x  2 3  
x  2 x  3  x  3  x  2 Trang 5  5  3
Thay x  5(thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức ta có: P 5  2  2 xy x y  4 y
Câu 10. [VD] Tính giá trị biểu thức P    .  (với x y   2 x  2 y x y   x
x  0; y  0; x y ) biết 4  . y 25 7 10 20 7 A. . B.  . C.  . D.  . 5 7 7 10 Lời giải Chọn B  2 xy x y  4 y
với x  0; y  0; x y , ta có: P    .  x y   2 x  2 y x y       x y xy 2 4  4 y      x
y  x y
x y x y . 2 2  x y  
4 xy x  2 xy y 4 y   x
y  x y  . 2 x y
x  2 xy y 4 y   x
y  x y  . 2 x y
 x y 2 4 y   x
y  x y . 2 x y
 x y  4 y   x y  . 2 x y 2  yx y x 4 x  4t Ta có:  . (TMĐKXĐ) suy ra: 
(t  0) Thay vào biểu thức ta có: y 25 y  25t 2  25t 1  0 t 1  0 t 1  0 P     . 4t  25t 2 t  5 t 7 t 7
x 1 x 1  2 x 1 
Câu 11. [VD] Cho biểu thức A   :   (x  1)     2
x 1 x 1  x 1 x 1 x 1 Trang 6
Tính giá trị của A khi x  3  8. A. A  2  3. B. A  2  2. C. A  2.  D. A  3. Lời giải Chọn B
x 1 x 1  2 x 1  A   :       2
x 1 x 1  x 1 x 1 x 1 2 2 2
x  2x  1  x  2x 1 2  x 1 x 1  : (x 1)(x 1) (x 1)(x 1) 2 4xx x  :
(x 1)(x 1) (x 1)(x 1) 4xx(x 1)  :
(x 1)(x 1) (x 1)(x 1) 4x (x 1)  . (x 1)(x 1) x 4  x  1
Ta có x  3  8. (thỏa mãn ĐKXĐ) x      2 3 2 2 2 1
 2 1, thay vào biểu thức ta có: 4  4  A    2  2 2 11 2 x y x y
Câu 12. [VDC] Cho biểu thức P   
(xy  0; x   y) với xy y xy x xy
x y  7 và .
x y  10 . Khi đó giá trị của biểu thức P là : 7 7 A. P   B. P  3 5 5 1 C. P   D. P  3 5 Lời giải Chọn A x y x y P   
(xy  0; x   y) xy y xy x xy x y x y    y ( x y )
x ( y x ) xy Trang 7 x x ( x y ) y y ( x y )
(x y)(x y)    xy ( x y )( x y ) xy ( x y )( x y ) xy ( x y )( x y ) 2 2 2 2
x x xy y xy y x yxy ( x y )( x y )
xy(x y) 
xy (x y) (x y)  x yx y  7 x  2 x  5 Ta có:    (t/m ĐKXĐ) hoặc  (t/m ĐKXĐ)  . x y  10 y  5  y  2 7  7 7 7
Thay vào biểu thức ta có: P   P    3  hoặc 3 3 3
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (Soạn khoảng 4 câu): Các khẳng định đúng sai
được sắp xếp theo thứ tự từ dễ đến khó, các khẳng định về cùng một nội dung hỏi.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai
 
Câu 1. Cho biểu thức 4 9 P   6 
.15. Mệnh đề nào sau đây đúng? 25 25  
A. Giá trị của biểu thức P là số nguyên.
B. Giá trị của biểu thức P là số hữu tỉ.
C. Giá trị của biểu thức P là số vô tỉ.
D. Giá trị của biểu thức P là số nguyên dương. Lời giải a) S b) S c) Đ d) S  4 9   2 3  12 3  9 P   6  .15  6.  .15   .15  .15  27  3 3     25 25    5 5   5 5  5 1 1 2 x
Câu 2. Cho biểu thức A   
(với x  0, x  4 ). Các câu sau 2  x 2  x 4  x Đúng hay Sai?
a) Với x  0, x  4 A có giá trị là một số âm.
b) Giá trị của A khi x  4 là 1 .
c) Giá trị của A khi x  5 là một số vô tỉ.
d) Khi x  0 thì A có giá trị là số tự nhiên. Lời giải Trang 8 a) S b) S c) Đ d) Đ 1 1 2 x 2  x  2  x  2 x 4  2 x 2 A       2  x 2  x 4  x
2 x2 x 2 x2 x 2 x 2
a) Với x  0, x  4 thì x  0 
x  2  0  A   0 (Sai) 2  x 2 2 2 1
b) Thay x  4 (thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức, ta có A     (Sai) 2  4 2  2 4 2 c) Thay x  5(thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức, ta có 22  5 2  22 5 A   
 2 5  2 là số vô tỉ (Đúng) 2  5 4  5 1  2 2 2
d) Thay x  0 (thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức, ta có A     1 là số tự 2  0 2  0 2 nhiên (Đúng)  x 4  x 16
Câu 3. Cho biểu thức B     :
(với x  0; x  16 ). Các câu sau x  4 x  4 x  4 x   Đúng hay Sai? x
a) Kết quả rút gọn của B là . x  4 2 3 1
b) Giá trị của B khi x  3  2 2 là . 11
c) Khi x là một số chính phương thì B có giá trị là một số hữu tỉ.
d) Khi x  16 thì B có giá trị là một số dương. Lời giải a) Đ b) S c) Đ d) Đ
a) Với x  0; x  16 , ta có:   x     x x
x 4 4 x 4 xx 4 4 16  B     :  x  4 x  4 x  4 x  
x 4 x 4 . x16 Trang 9 xx   x 4 16   
x  4 x  4 . x 16 x (Đúng) x  4
b) Thay x  3  2 2 (thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức ta có:   2  2 1   2  1 2 5 3 2 2 2 1  34 2 B      (Sai) 3  2 2  4     2  2 2 1 4 2 25 23 1  4 x
c) Với x  0; x  16 , ta có: B x  4  x
Khi x là một số chính phương thì x     B  . (Đúng)  x  4  x  0
d) Khi x  16 thì   B  0.(Đúng)  x  4  0
x  2 x  2 x 1 1 
Câu 4. Cho biểu thức D  1:     (với x  0 ) x x 1 x x 1 x 1  
a) Với x  0 thì D  0. 3 3 2  2
b) Với x  3  1 thì D   ; . 2 2    3 2  2 c) Với 2
x  3x  2  0 thì D   1  ; .  2  
d) Với x  1 thì D 1. Lời giải a) Đ b) Đ c) S d) S
x  2 x  2 x 1 1 
Với x  0 ta có: D  1:     x x 1 x x 1 x 1   Trang 10   x  2 x  2 x 1 1 1:     x   1 x x  
1 xx 1 x 1
x  2 x  2  x 1 x x 1 1:  x  
1 x x   1
x  1xx  1  x x
x  1xx  1  x x   1 x x 1  x 2  1  3 x     x x 1  2  4
a) Với x  0 thì D    0 (Đúng) x xx  3  1 x  4(TM )
b) Ta có: x  3  1     x  3  1  x  2(TM ) 4  4 1 4  2 1 3
Với x  4 thì D    4 2 2 2  2 1 3  2 3 2  2
Với x  2 thì D    . 2 2 2 3 3 2  2 Vậy D   ; . (Đúng) 2 2   x  1  (KTM ) c) Với 2
x  3x  2  0   x  
1  x  2  0   x  2(  KTM ) Vậy D (Sai) x x 1 1  1 
d) Với x  0 ta có: D   x 1  x  1   x xx Trang 11  1  1
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có: D x  1 2 x. 1  2 1 1    x x
Dấu “=” xảy ra khi x 1 mà theo bài ra x  1 nên D  1.(Sai)
3. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN ( soạn khoảng 6 câu)
Câu 1. [NB] Kết quản rút gọn biểu thức A    2 2 3  3 là: Lời giải
Đáp án: A  2 A    2 2 3  3    2 2 3
 3  2  3  3  2  3  3  2 Vậy A  2 2 3 x  5 x  2
Câu 2. [NB] Kết quả rút gọn biểu thức B =   là: x  2 x + 2 4  x Lời giải Đáp án x : B x  4   với 2 3 x 5 x 2
x  0, x  4 , ta có: B =   x  2 x + 2 x  4 2( x + 2) 3( x - 2) x  5 x  2 B   
( x  2)( x + 2)
( x + 2)( x - 2)
( x - 2)( x + 2)
2( x + 2)+ 3( x - 2) +x  5 x  2 B
( x  2)( x + 2)
2 x + 4+ 3 x - 6 + x  5 x  2 B
( x  2)( x + 2) x x B   ( x  2)( x + 2) x  4 Vậy với x
x  0, x  4 thì B x 4 x  2 5 1
Câu 3. [TH] Cho biểu thức: A   
với x  0; x  4. x  3 x x  6 x  2 Trang 12
Giá trị của biểu thức A khi x  6  4 2 là: Lời giải
Đáp án: A  1  2
với x  0; x  4 x  2 5 1 A    x  3 x x  6 x  2
x 2 x 25 x 3  
x  3 x  2 x  4  5  x  3  
x  3 x  2 x x 12  
x  3 x  2
x 3 x 4  
x  3 x  2 x  4  x  2 x  4 Vậy A = 
với x  0; x  4. x  2 x      2 6 4 2 2 2 (TMĐKXĐ) x  2  2 2 24 
Thay vào biểu thức (*) ta có 2 2 : A      2  2  1 2  2 2 Trang 13 2 1 a 36
Câu 4. [TH] Cho biểu thức E  ; a  1 . 2   48 a  1
Sau khi rút gọn biểu thức, ta được kết quả là: Lời giải 1
Đáp án: E  1 a. 8 2 1 a 36 E  ; a  1 . 2   48 a  1
1 a1 a 6  . 48 1 a 1  a 1   (1 a) 8 8 x  9  x 2  x  4
Câu 5. [VD] Cho biểu thức: A  và B     : với x ≥ x  3 x  2 x  2 x  2   0 ; x ≠ 4
Giá trị của biểu thức C  .
A B tại x  9 là: Lời giải
Đáp án: C  0    
Với x ≥ 0 ; x ≠ 4 ta có x 2 x 2 x 4 x 2 B  
x  2 x  2 . x  4 x  4 x  2   
x  2 x  2 x  4 1  . x  2 
Với x ≥ 0 ; x ≠ 4 Tính được x 3 : C  A.B  x  2 9  3 3  3
Thay x  9 (thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức, ta có: C    0 9  2 3  2  2x 1 x   3 2 x  5 
Câu 6. [VD] Cho biểu thức: P     :        (với 3
x 1 x x 1 x 1 1 x   
x  0; x  1; x  4 ) Trang 14
Giá trị của biểu thức P tại 8 x  là: 3  5 Lời giải Đáp án 7 3 5 : P 4
2x 1 x x   1 3 x   1  2 x  5 Ta có: P  
x  x x   : 1 1
x  1 x  1
2x 1 x x x  2 P  
x  x x   : 1 1
x  1 x  1  
x  1 x x x 1 1 P   x  
1  x x   . 1 x  2 x 1 P
. ĐKXĐ: x  0 và x  4 . x  2 83 5 x
 6  2 5   5  2 1 
x  5 1 (thỏa mãn ĐKXĐ). 9  5
Thay vào biểu thức P, ta có:  52 5    1 5 1 1 5 2 7  3 5 P     . 5 1 2 5 1 5 1 4
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Phương pháp giải:
☑️ Bước 1: Thực hiện phép tính theo thứ tự.
☑️ Bước 2: Rút gọn biểu thức.
☑️ Bước 3: Đối chiếu giá trị của biến với ĐKXĐ rồi thay vào biểu thức tính giá
trị của biểu thức. BÀI TẬP MẪU    Ví dụ 1 [NB] 2 x x 1 3 11 x x 3
: Cho hai biểu thức: A    ; B  với x  3 x  3 9  x x  2 0  x , x  9. Trang 15
1. Tính giá trị B tại x = 36. 2. Rút gọn A. Lời giải
1. Thay x  36 (TMĐK), vào biểu thức B , ta được: 36  3 6  3 3 B    36  2 6  2 8 Vậy với 3 x  36 thì B  8
2. Với 0  x , x  9. thì: 2 x x 1 3 11 x 2 x x 1 3 11 x A       x  3 x  3 9  x x  3 x  3  x 3 x 3 2 x  x  3  x  1 x 3 3 11 x    
x  3 x  3  x  3 x  3  x  3 x 3 2x  6 x x  4 x  3 3 11 x    
x  3 x  3  x  3 x  3  x  3 x  3
2x  6 x  x  4 x  3  3 11 x   x 3 x  3 3x  9 x   x 3 x 3 3 x  x  3 3 x    x  3 x 3 x  3 Vậy với 3 x 0  x , x  9. thì A  x  3    Ví dụ 2 [TH] x 2 x 1 x 1
: Cho biểu thức: P    với x ≥ 0 và x x x 1 x x 1 x 1 ≠1
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của P khi x = 3 - 2 2 . Lời giải
a. Với x ≥ 0 và x ≠ 1 ta có Trang 16 x  2 x 1 x 1 P    x x 1 x x 1 x 1 x  2 x 1 x 1    x x 1 x x 1
x  1 x  1 x  2 x 1 1    x x 1 x x 1 x 1 x  2
( x 1)( x 1) x x 1   
( x 1)(x x 1)
( x 1)(x x 1)
( x 1)(x x 1)
x  2  x 1 x x 1 x x  
( x 1)(x x 1)
( x 1)(x x 1) x ( x 1) x  
( x 1)(x x 1) x x 1
Vậy với x ≥ 0 và x ≠ 1, thì x P x x 1
b) Ta có x  3  2 2 = ( 2 - 1) 2 (thỏa mãn ĐKXĐ)  x  2 1
Thay x  3  2 2 và x  2 1 vào P ta có 2 1 2 1 2 2 1 P    3  2 2  2 11 3  2 7 2 2 1
KL : Vậy tại x  3  2 2 2 thì P 7 Ví dụ 3 [TH]: x + 2 x + 2 3 12 A = B = - +
với x ≥ 0, x ≠ 4. x - 2 x - 2 x + 2 4 - x 1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36 x - 1 b) Chứng minh rằng: B = x - 2 Lời giải Trang 17 x + 2 a) A = x - 2 1 Với x =
(thỏa mãn với x ≥ 0, x ≠ 4) 36 1 Nên thay x =
vào biểu thức A ta được: 36 1 1 + 2 + 2 36 - 13 6 A = = = 1 1 11 - 2 - 2 6 36 1 - 13 Vậy khi x = thì A = 36 11
b) Với x ≥ 0, x ≠ 4 ta có: x + 2 3 12 B = - + x - 2 x + 2 4 - x ( + )2 x 2 ( 3 x - ) 2 12 B = - - ( x - ) 2 ( x + ) 2 ( x - ) 2 ( x + ) 2 ( x - ) 2 ( x + ) 2 x + 4 x + 4 - 3 x + 6 - 12 B = ( x - ) 2 ( x + ) 2 ( x + ) 2 ( x - + - ) 1 x x 2 x - 1 B = = = ( x - ) 2 ( x + ) 2 ( x - ) 2 ( x + ) 2 x - 2 x - 1
Vậy với x ≥ 0, x ≠ 4 thì B = x - 2    Ví dụ 4 [VD] x 3 4 2x x 13 x
: Cho biểu thức: A  và B    với x  5 x  3 x  9 3  x
x  0; x  9. x  25
a) Chứng minh B x . 9
b) Tính giá trị của biểu thức P  .
B A khi x thỏa mãn phương trình x  7 x 12  0 Trang 18 Lời giải   a) Với 4 2x x 13 x
x  0; x  9. ta có: B    x  3 x  9 3  x
4 x  3  2x x 13  x x  3  
x  3 x  3
4 x 12  2x x 13  x  3 x  
x  3 x  3 x  25
x  (điều phải chứng minh) 9 x  25
b) Với x  0; x  9. ta có: B x  9   x x
x 5 x 5 25 3
x 3 x 5 P  . B A  .   x x
x 3 x 3. 9 5 x  5 x  3
Ta có: x  7 x 12  0
x  3 x 40  x  3  0    x  4  0 x  9(KTM )   x  16(TM ) 16  5 4  5 1 
Thay x  16 vào biểu thức P , ta có: P    . 16  3 4  3 7 1 Vậy P  . 7
✔️BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. [NB] a) Cho biểu thức x 4 A 
. Tính giá trị của A khi x = 36. x  2    b) Rút gọn biểu thức x 4 x 16 B     :   (với x  0; x  16 ). x  4 x  4 x  2   Trang 19 Hướng dẫn
a) Với x = 36 (TMĐKXĐ) , thay x=36 vào A 36  4 10 5 ta có : A =   36  2 8 4
b) Với x  0, x 16 ta có :
 x( x  4) 4( x  4)  x  2 B =     x 16 x 16    x 16   (x 16)( x   2) (x 16)(x 16) x   2 x 16 x  Vậy B=
2 Với x  0, x 16 x 16 x  7 x  3 2 x 1
Bài 2. [TH] Cho biểu thức: A    ; với x  0; x  4 và x  5 x  6 2  x x  3 x  9
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính A khi x  3  2 2 . Hướng dẫn x  7 x  3 2 x  a) Với x  1
0; x  4; x  9, ta có: A    x  5 x  6 2  x x  3 x  7 x  3 2 x  1   x  2 x     3 x  2 x  3 x  7  x   3  x   3  2 x   1  x  2   x  2 x   3
x  7  x  9  2x  4 x  x  2   x  2 x   3 x  2 x   x  2 x   3 Trang 20