Chuyên đề số nguyên toán 6

Tài liệu gồm 50 trang, bao gồm kiến thức cần nhớ, ví dụ minh họa và bài tập chọn lọc chuyên đề số nguyên, giúp học sinh học tốt chương trình Toán 6.

Chuyên đề 1. TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN.

Chuyên đ 1. TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
I. KIN THC CN NH
1. Kiến thc cơ bn
a) Tp hp các s nguyên:
Tp hp
...; 3; 2; 1; 0;1; 2; 3;...
gm có s 0, các s 1; 2; 3; ... (s nguyên ơng)
và các s -1; -2; -3; ... (s nguyên âm) được gi là tp hp các s nguyên, kí hiu là Z.
Nhn xét: Mi s t nhiên đều là s nguyên hay

.
b) Trc s nguyên:
Điểm bi
u din s nguyên a trên trc gọi là điểm a.
c) S đối:
Trên trc số, hai điểm -2 2 cách đều đim gc 0 v hai phía. Ta nói -2 và 2 là hai s
đối nhau. S đối ca a kí hiu là –a.
d) Th t trong Z:
Trên trc số, điểm a nằm bên trái điểm b thì a < b hay b > a.
Ta luôn có: S nguyên âm < 0 < s nguyên dương.
Vi hai s nguyên a, b bt kì ta luôn có hoc a < b, hoc a = b, hoc a > b.
Nếu a lớn hơn b hoặc a = b thì ta viết
ab
.
Vi a, b, c
, nếu a < b và b < c thì a < c ( tính cht bc cu).
e) Giá tr tuyệt đối ca s nguyên a, kí hiu là |a|, là khong cách t điểm a đến gc 0.
Nếu
a0
thì
a 0.
Nếu
a0
thì
a a.
Nếu
a0
thì
Nhn xét: Vi mi a
, ta có:
| a | 0.
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
...
...
55
CHUYÊN ĐỀ CHỌN LỌC TOÁN 6: SỐ NGUYÊN
a a.
2. Nâng cao
a) Khi ta nói
x2
hoc
x3
thì ta viết
x2
x3

còn khi nói
x1
và x
4 thì ta viết
x1
x4

.
b) Vi
a0
xa
thì ta suy ra x = a hoc x = -a.
c) Vi a
xa
thì suy ra x = a hoc x = -a.
d) Nếu
ab0
thì
ab
.
II. MT S VÍ D
Ví d 1. Cho tp hp
A 3; 2; 0 1; 5; 7
.
a) Viết tp hp B gm các phn t là s đối ca các phn t trong tp hp A.
b) Viết tp C gm các phn t thuc tp hp A và là s ơng.
c) Xác định quan h gia các tp hp A, C, N*, Z.
Gii
a) S đối ca s -3 là 3; ca s 2 là -2; ca s 0 là 0; ...
Vy
B 3; 2; 0;1; 5; 7 . 
b) Có 3 ph
n t ca tp hp A là s nguyên dương, đó là: 2; 5; 7.
Vy
C 2; 5; 7 .
c) Ta có:
CA
C N*
.
Nhn xét: S đối ca a là a. Vy s đối ca a li là a, tc là:
aa
.
N* là tp hp các s nguyên dương. Ta kí hiệu: Z* là tp hp các s nguyên khác 0,
Z
+
là tp hp các s nguyên không âm (lớn hơn hoặc bng 0),
Z
là tp hp các s
56
nguyên không dương (nhỏ hơn hoặc bng 0)
*
Z
là tp hp các s nguyên dương.
Vy
**
ZN
.
Ví d 2. Khẳng định sau là đúng hay sai? Nếu
ab
thì
ab
.
Gii
Khẳng định “Nếu
ab
thì
ab
” là sai.
Chng hn: Vi a = 3; b = -7 thì a > b, tuy nhiên, vì
a 3; b 7 7 
nên
a b.
Nhn xét: Để chng t mt khẳng định nào đó là sai, ta chỉ cần đưa ra một ví d c th
nào đó mà khẳng đnh sai. Ví d như thế đưc gi là phn ví d.
Ví d 3: Tìm x, y
, biết:
a)
x 35
. b)
x y1
.
Gii
a) Ta có: |-3| = 3.
Do đó:
x 35
x 5–3
x2
x2
hoc
x2
.
Đôi khi ta viết gp là:
x2
.
b)
x
0
y
0
nên ta có hai trưng hp:
x1
y0
:
Ta có:
x 1 x 1
hoc
x1
.
y 0y 0
.
x0
y1
:
Ta có:
x 0 x 0
|y| = 1
y = 1 hoc y = -1.
Vy bài toán trên có bốn đáp số sau đây:
57
Ví d 4: Tìm x
, biết
a)
x3
. b)
x 23
.
Gii
a) Vì |x| < 3 nên |x|
0; 1; 2
x
0;1;2 
hay
3 x 3.
Nh
n xét: Trong trưng hp tổng quát ta cũng chứng minh được rng:
Vi x
, a > 0 thì: |x| < a
-a < x < a và |x|
a
axa
.
b) Ta có:
x 2 3x 2 3x 5 
.
|x|
6; 7; 8; 9;...
{}x 6;7;8;9;... 
.
x > 5 hoc x < -5 hay
x5
x5

.
Nhn xét: Trong trưng hp tổng quát ta cũng chứng minh được rng:
Vi x
, a > 0 thì
xa
xa
xa

.
Ví d 5: Tìm x
, biết: 6 < |x|
9.
Gii
Ta có: 6 < |x|
9
{{| x | 7; 8; 9} x 7; 8; 9} 
hay
6x9
9x 6


.
Nhn xét: Trong trưng hp tổng quát ta cũng chứng minh được rng:
Vi x
,0 < a < b thì: a < |x| < b
axb
bx a


.
III. BÀI TP
2.1. Tìm các tp hp sau:
b) Z
*
a) Z .

x
1
-1
0
0
y
0
0
1
-1
58
2.2. Khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai hãy sa lại cho đúng.” Nếu a
thì |a|
*
.
2.3. Tìm các giá tr thích hp ca ch s a sao cho:
a)
a00 801
. b)
560 56a 
. c)
a99 649 6a0  
.
2.4. Hãy viết s nguyên âm:
a) Nh nht có mt ch s.
b) Ln nht có mt ch s.
c) Nh nht có 10 ch s khác nhau.
d) Ln nht có 10 ch s khác nhau.
2.5. Chng t rng: Vi mi s nguyên a, ta đều có:
|a| a
.
2.6. Chng t rng: Vi a
và |x| = a thì suy ra x = a hoc x = - a.
2.7. Chng t rng: Vi a
và |x| = |a| thì suy ra x = a hoc x = - a.
2.8. Tìm x
, biết:
a)
x 23 17
.
b)
5 . x 20 
.
2.9. Tìm x
, biết:
a)
x 14
x0
.
b)
x 23
x0
.
2.10. Tìm x
, biết:
a)
x5
.
b)
12 x 15
.
2.11. Cho các tp hp:
{A x | 3 x 7} 
;
{ {Bx |3x7};Cx ||x|5}  
.
Hãy tìm các tp hp:
B C; C A.A B;
2.12. Tìm x, y
, biết:
59
a)
x y0
;
b)
x y2
.
2.13. Cho x
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
P x 7.
2.14. Cho x
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
Q 9 x.
60
Chuyên đề 2. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ CÁC SỐ NGUYÊN
I. KIN THC CN NH
1. Kiến thc cơ bn
a) Để cng hai s nguyên cùng du, ta cng hai giá tr tuyệt đối ca chúng rồi đặt trư
c
kết qu du ca chúng.
b) Cng hai s nguyên khác du:
Nếu hai s đối nhau thì tng ca chúng bng 0.
Nếu hai s không đối nhau thì ta tính hiu hai giá tr tuyệt đối (s ln tr s nh
) và
đ
ặt trước kết qu du ca s có giá tr tuyệt đối lớn hơn.
c) Hiu ca hai s nguyên a và b là tng ca a vi s đối ca b:
a–b a b 
.
d) Tính cht ca phép cng s nguyên: Vi mi s nguyên a, b và c, ta có:
Tính cht giao hoán:
ab ba
.
Tính cht kết hp:
a bc ab c
.
Cng vi s 0:
a00aa
.
Cng vi s đối:
a a 0.
2. Nâng cao
a
) Vi hai s nguyên a và b, ta có: a > b
a b 0; a b a - b 0.
b) Giá tr tuyệt đối ca mt tng hai s nguyên nh hơn hoặc bng tng các giá tr tuyt
đ
i ca chúng:
|a b| |a| |b|
, vi mi a, b
ab a b
khi
và ch khi a và b cùng du hoc khi a = 0, hoc khi b =
0.
c) Giá tr tuyệt đối ca mt hiu hai s nguyên lớn hơn hoặc bng hiu các giá tr tuyt
đ
i ca chúng:
|a b| |a| |b|
, vi mi a, b
a–b a b
khi
và ch khi
ab0
hoc
ab0
.
II. MT S VÍ D
Dng 1. Chng minh các tính cht
Ví d 1. Chng t rng a – b và b – a là hai s đối nhau.
Gii
Để chng minh a – b và b – a là hai s đối nhau ta chng minh tng ca chúng bng 0.
61
Tht vy:
+ab b–a a b b a a a b b 0


  



.
Vy a – b và b – a là hai s đối nhau.
Nhn xét: T kết qu trên ta suy ra:
ab b–a
ab b–a
.
Ví d 2. Chng t rng: S đối ca mt tng hai s bng tng hai s đi ca chúng.
Gii
Xét hai s nguyên a, b. S đối ca tng a và b là: -(a + b) và tng hai s đối ca chúng
là: (-a) + (-b).
Để chng minh (-a) + (-b) là s đối ca a + b, ta chng minh tng ca chúng bng 0.
Tht vy:
a b ab a a b b 0










.
Vy:
a b a b. 
Nh
n xét: Tương tự ta cũng có: Số đối ca mt hiu hai s bng hiu hai s đối ca
chúng. Tc là:
a b a b. 
Dng 2. Tính giá tr ca biu thc
Ví d 3. Tính hp lí:
P 123 77 257 23 43 
.
Gii
Ta có:
P 123 77 257 23 43 . 
Cách 1:
P 123 257 43 77 23
423 100 323.






 

Cách 2:
P 123 23 257 43 77
100 300 77
400 77 323.






Nhn xét:
Vic chuyn t phép tr v phép cộng đ ta có th áp dng các tính cht c
a
phép c
ộng như giao hoán, kết hợp. Điều này giúp ta tính toán thun lợi hơn.
62
cách 1, ta đã cộng các s cùng du với nhau trước. Cách này ưu điểm là hn
c
hế vic nhm d
u .
cách 2, ta kết hp tng nhóm có tng là các s tròn trăm. Cách này ưu điểm
là có th
nhm ra kết qu.
Ví d 4. Tính hp lý :
Q 48 48 174 74 . 
Gii
Cách 1:
Q 48 | 126 | 74 48 126 74 100. 
Cách 2:
48 174 0
nên
| 48 174 | 48 174 174 48. 
Do đó:
Q 48 174 48 74 48 48 174 74 0 100 100. 
Nh
n xét: Trong cách 2, ta đã sử dng tính chất đã chứng minh trên để b du
ngoc. Sau khi b du giá tr tuyệt đối, ta kết hp thành tng nhóm có kết qu là s
trong trăm. Dùng cách này ta có thể nhm đưc kết qu.
Dng 3. Tìm s chưa biết
Ví d 5. m ch s a, biết:
a5 85 150 
.
Gii
Áp dng quy tc cng hai s nguyên cùng du, ta có:
a5 85 a5 85 
Su
y ra:
a5 85 150 
hay
a5 85 150 a5 150 85 65 
.
Vy a = 6.
Ví d 6. Tìm x
, biết:
a)
| x 1 | 3 17 
b)
| x| 4 3 
.
Gii
63
a) Ta có:
| x 1 | 3 17 
| x 1 | 17 3
| x 1 | 17 3 20
x 1 20

 

Ta có hai trường hp:
Nếu
x 1 20
thì
x 20 1 21 
N
ếu
x 1 20
thì
x 20 1 19 
.
Vy x
{21; 19}.
b) Ta có:
| x| 4 3 
| x| 3 4
| x| 1


| x| 0
và -1 < 0 nên không có giá tr nào của x để
x 1. 
Ví d 7. Cho x và y là hai s nguyên cùng du tha mãn
x y 12
. Tính
xy
Gii
Vì x và y cùng du nên ta có:
x y xy 
.
Do đó:
x y 12
.
Vì 12 > 0 nên ta có hai trường hp:
x y 12
x y 12 
.
Vy x + y =
12
.
Nhn xét:
Vì x và y cùng du nên ta có th chia làm hai trường hp:
x và y cùng dương: Khi đó:
x x, y y
và do đó ta có
x y 12
.
x và y cùng âm: Khi đó
:
x x, y y 
và do đó ta có
x y 12 
.
x y xy 
, nên
x y 12
. Tc là s đối ca x + y
bng 12. Suy ra
x y 12 
.
Vy x + y =
12
.
64
III. BÀI TP
2.15. Tính hp lí:
a)
57 159 47 169. 
b)
2012 596 201 496 301.  
2.16.
m giá tr ca biu thc:
a)
x 37
, biết x = -13. b)
x 78
, biết x = -86.
2.17. Tính
x–y
, biết rng:
x 20
y 12
.
2.18. Tính tng các s nguyên x, biết rng:
a)
15 x 17. 
b)
| x | 35.
2.19. m ch s a, biết rng:
a)
37 5a 20 
b)
a9 45 26.
2.20.
m
x
, biết:
a)
( ) ( )
45 62 17x +− = +
b)
( )
29 43 43x + = +−
2.21.
m
x
, biết rng:
a)
23x +
là s nguyên âm ln nht
b)
99x +
là s nguyên âm nh nht có hai ch s
2.23. m
x
, biết:
a)
( ) ( )
1 3 5 7 600x + +− + + + =
b)
( ) ( ) ( )
2 4 6 8 2000x+− + +− + +− =
2.24.
m
x
, biết rng:
9 3 11x−<
2.25. Tìm giá tr nguyên ln nht và nh nht ca x sao cho:
1986 2 2012x<+<
2.26. Cho 31 s nguyên. Hi tng ca 31 s nguyên đó là một s như thế nào nếu:
a) T
ng ca 3 s bt kì trong chúng là 1 s nguyên âm?
b) T
ng ca 3 s bt kì trong chúng là mt s nguyên dương?
Kết qu trên còn đúng không nếu thay s 31 bng s 32?
65
2.27. Trên bng ca mt lp hc có viết các s: 1; 2; 3; … ; 2011; 2012; 2013. Mt hc
sinh tiến hành mt công việc như sau: Xóa hai số bt kì trong các s đó rồi viết thay
vào giá tr tuyệt đối ca hiu hai s đã xóa, sau đó lặp li công việc trên cho đến khi
trên bng ch còn li mt s. Chng t rng s cui cùng còn li không th là s 0.
66
Chuyên đ 3. QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ
I. KI
N THC CN NH
1. Kiến thc cơ bn
- Quy tc du ngoc:
Khi b du ngoc có du “đằng trước, ta phải đổi du tt c các s hng trong du ngoc:
dấu “+” đổi thành du “” và du “–” đổi thành du “+”
( )
abc abc + =−+
Khi b du ngoc có dấu “+” đằng trước, ta gi nguyên du ca các s hng trong du ngoc.
( )
abc abc+ −+ =−+
- Quy tc chuyn vế: Khi chuyn vế mt s hng t t vế này sang vế kia ca m
t
đ
ng thc ta phải đổi du s hng t đó: dấu “+” đổi thành “–” và du “–” đổi thành du “+”
abcd acdb acbd=+ =++−=+
2. Nâng cao
- Quy tc chuyn vế vẫn đúng đối vi bất đẳng thc:
abcd acdb acbd−<+ <++<+
- T
ổng đại s: Mt dãy các phép tính cng, tr các s nguyên gi là mt tổng đạ
i
s
. Trong mt tổng đại s, ta có th:
Thay đổi tùy ý v trí ca mt s hng kèm theo du ca chúng.
Đặt du ngoc để nhóm các s hng mt cách tùy ý; vi chú ý rng: Nếu trước du
ngoc là du “–” thì phải đổi du tt c các s hng trong ngoc.
()abcd a bcd−+ = +
II. MT S VÍ D
Dng 1. Tính hoc rút gn các biu thc
Ví d 1. Tính hp lí:
a)
( )
54 37 10 54 67P = +− + +
b)
12345678 798081Q =+−−++−−+ +
Gi
i
a) Áp dng quy tc b du ngoc, ta có:
54 37 10 54 67P =+−+
Áp dng tính cht ca tổng đại s, ta có:
( ) ( )
54 54 37 67 10P = +− + +
67
0 30 10=++
40=
b) Áp dng quy tắc đặt du ngoc, ta có:
( ) ( ) ( )
1 2345 6789 78798081Q =+ −−+ + −+ + + +
100 0=+++ +
1=
Nhn xét: câu b) ta có những cách đặt du ngoc khác, chng hn:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3 4 5 6 7 8 9 78 79 80 81Q = + +−+ + +−+ + + +− +
( ) ( ) ( )
1 11 1 111=+− ++− + +− + =
Ví d 2. Cho
,,abc
. Rút gn biu thc sau:
( ) ( ) ( )
P abc ab abc= + + −−
Gii
Áp dng quy tc b du ngoc, ta có:
Pabcababc=+−+++
Áp d
ng tính cht ca tổng đại s, ta có:
( ) ( ) ( )
P aa bb cc ab= + +−+ + +
000abab=++++=+
V
y
Pab= +
Dng 2. Chng minh
Ví d 3. Chng t rng:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
ab bc ca abc abc−−++−=−+
Gii
Ta có:
Vế trái
abbccaabc=−−−+−++
(quy tc b du ngoc)
( ) ( ) ( )
aa bb cc bac= +−+ +−+ +
(tính cht ca tổng đại s)
Vế trái
000abc abc=++−−+=−+
Áp d
ng quy tắc đặt du ngoc, ta có:
Vế trái
( )
abc= +− =
Vế phi
Vy
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
ab bc ca abc abc−−++−=−+
Ví d
4. Cho
,,abc
0a
. Chng t rng biu thc P luôn âm, biết rng:
68
( ) ( )
P a b a b a c bc= −−
Gii
,,abc
nên áp dng tính cht phân phi của phép nhân đối vi phép cng và phép
tr, ta có:
( ) ( )
2
.. ;a b a a b a a ab a b a c ba bc ab bc= = −= =
Do đó:
( )
( )
2
P ab a ab bc bc=−−
2
ab a ab bc bc=−−+−
(quy tc b du ngoc)
( ) ( )
2
ab ab bc bc a=+−−
2
00a=+−
2
a=
0a
nên
2
0a >
, do đó số đối ca
2
a
nh hơn, hay:
2
0a−<
Vy
0P <
, tc là P luôn có giá tr âm.
Dng 3. Tìm x
Ví d 5. m
x
, biết:
a)
( )
31 39 69 11x−+ = +
b)
( )
129 35 55x −=
Gii
a) Áp dng quy tc b du ngoc, ta có:
31 39 69 11x−+ = +
69 11 31 39x⇔− =− + +
(quy tc chuyn vế
( ) ( )
69 39 11 31x⇔− = + +
(tính cht ca tổng đại s)
( )
30 20x⇔− = +
50x⇔− =−
50x⇔=
V
y
50x =
b) Áp dng quy tc b du ngoc, ta có:
29 35 55x +=
(quy tc chuyn vế)
55 29 35x =++
(tính cht kết hp)
( )
55 35 29x =++
69
90 35x⇔=+
219x⇔=
Vy
219x =
Nhn xét:
Ta có th rút gn riêng các s mi vế ri mi thc hin chuyn vế, chng hn câu a):
31 39 69 11x−+ = +
8 58x−=
8 58 50x =−+ =
Tuy nhiên cách m y không khai thác đưc tính cht ca tổng đại s để tính nhẩm như
li gii trên.
Ví d 6. m
x
, biết:
a)
( )
37 7 127x −−=
b)
( )
14 6 4x + <−
Gii
a) Áp dng quy tc chuyn vế, ta có:
( )
37 127 7 x−+ =
90 7 x⇔=
7 90x−=±
Ta có hai trường hp:
Nếu
7 90x−=
thì
7 90 83x =−=
Nếu
7 90x−=
thì
7 90 97x =+=
V
y
{ }
83;97x∈−
b) Áp d
ng quy tc chuyn vế, ta có:
( )
14 4 6x <−
14 4 6x <− +
hay
14 2x −<
Suy ra:
{ }
14 0;1x −∈
+ Nếu
14 0x −=
thì
14 0 14xx =⇒=
+ Nếu
14 1x −=
14 1x⇔− =±
Nếu
14 1x −=
thì
1 14 15x =+=
Nếu
14 1x −=
thì
1 14 13x =−+ =
V
y
{ }
13;14;15x
70
III. BÀI TP
2.28. Tính hp lí:
a)
( ) ( )
326 43 174 57−+
b)
( ) ( )
351 875 125 149−−
c
)
( )
{ }
418 218 118 318 2012−−−−−− +

2.29.
Tính hp lí:
a)
( ) ( ) ( )
2 7 12 17 52 57 + +− + + +− +
b)
( ) ( )
30 29 48 49 50−+−++++
2.30.
Rút gn các biu thc sau:
a)
( ) ( ) ( )
71 24 35Mx x x= + −− +
b)
( ) ( )
34 15 23Nx x x= − +

c)
( ) ( )
15 25Px x= + + −−
2.31.
Cho
0xy<<
100xy−=
. Tính
xy
2.32.
Cho
x
. Hãy b du giá tr tuyệt đối ri rút gn các biu thc sau:
a)
35xx+−
vi
3x <
b)
( )
21xx+− +
vi
2x ≥−
c)
12xx++
vi
12x−≤
2.33. Cho
1ab−=
. Tính S, biết rng:
( ) ( ) ( )
S abc cba ab= +−+ + +
2.34. Chứng minh các đẳng thc sau:
a)
( ) ( ) ( ) ( )
ab cd ac bd+ +=−+
b)
( ) ( ) ( )
ab cd bc ad−− ++=+
2.35.
Cho
;PabcQ abc= + =−+
, vi
,,abc
. Chng t rng P và Q là hai s đối
nhau.
2.36. Viết tt c các s nguyên có giá tr tuyt đi nh hơn 100 theo một th t bất kì. Sau đó
c mi s cng vi th t ca nó s được mt tng. Hãy tính tng tt c các s tng nhn
được.
2.37. m
x
, biết:
71
a)
( ) ( )
43 9 21 317 317x+− = +
b)
( ) ( ) ( )
15 12 7 5xx x + = −−+
c)
( )
{ }
( )
{ }
57 42 23 13 47 25 32xx x +−−= + −

2.38. m
x
, biết:
a)
7 43x−+ =
b)
13 5 13x−+=
c)
( )
10 12 4x −− =
2.39.
m
x
, biết:
a)
25x +≤
b)
12x +>
2.40. m
x
, biết:
a)
1 10xx +=
b)
22xx+=
c)
40 10 0x xy +−+
2.42.
Cho
,xy
a) V
i giá tr nào ca x thì biu thc
1001 9Ax= −+
có giá tr ln nht? Tìm giá tr đó.
b) V
i giá tr nào ca y thì biu thc
2 34By=−+
có giá tr nh nht? Tìm giá tr đó.
72
Chuyên đề 4. PHÉP NHÂN HAI SỐ NGUYÊN
I. KI
N THC CN NH
1. Kiến thc cơ bn
a) Quy tc nhân:
,ab
.0 0. 0aa= =
Nếu a và b cùng du thì
..ab a b=
N
ếu a và b trái du thì
..ab a b=
Chú ý:
+ Nế
u
.0ab=
thì hoc
0a =
, hoc
0b =
+
Nếu đổi du mt tha s thì tích đổi du
+ Nế
u đổi du hai tha s thì tích không đổi
b) Tính cht ca phép nhân:
Các tính cht giao hoán, kết hp, nhân vi 1 s, tính cht phân phi của phép nhân đối vi
phép cng các s t nhiên đều có th m rng cho phép nhân hai s nguyên.
Chú ý:
+
Phép nhâ
n s nguyên cũng có tính chất phân phối đối vi phép tr
:
( )
a b c ab ac−=
+ Nế
u s tha s âm chn thì tích là s dương. Nếu s tha s âm l thì tích là s âm.
2. Nâng cao
a) y thừa bc chn ca mt s âm là mt s dương, y thừa bc l ca mt s âm là
mt s âm:
2
00
n
aa<⇒ >
21
0
n
a
+
<
b) Tính cht ca bất đẳng thc:
a b ac bc<⇔ <
, nếu
0c >
a b ac bc≥⇔
, nếu
0c <
c) Giá tr tuyệt đối ca mt tích bng tích các giá tr tuyệt đố
i:
..ab a b=
II. M
T S VÍ D
Dng 1: Tính hoc rút gn biu thc
Ví d 1. Tính hp lí:
( ) ( ) ( )
= + −−a) A 135 35 . 47 53. 48 52
73
( )
= −+ b) B 25. 75 49 75. 25 49 .
Gii
a) Ta có:
( ) ( )
A 100. 47 53. 100= −+
( ) ( )
100 .47 100 .53= +−
( đổi du hai tha s)
( ) ( )
100 . 47 53=−+
( đặt tha s chung)
( )
100 .100=
10000.=
b)
25 49 0−<
nên
( )
25 49 25 49 49 25−= =
Do đó:
( ) ( )
B 25. 75 49 75. 49 25= −+
25.75 25.49 75.49 75.25=−+
( Tính cht phân phi )
( ) ( )
25.75 75.25 25.49 75.49= +− +
( )
0 49. 25 75=+ −+
( đặt tha s chung)
49.50
2450.
=
=
Nhn xét:
Hai cách tính câu a) và câu b) là khác nhau: Trong khi câu a) ta thc hin phép tính
trong ngoặc trước thì câu b) ta li áp dng tính cht phân phối để nhân phá ngoc. Mc
đích của s thay đổi trình t tính toán này là để to ra các tha s chung, các s tròn chc,
tròn trăm …giúp ta có thể tính nhẩm được.
Ví d 2. B du ngoc ri rút gn biu thc sau:
( )( ) ( )
P a 1 b 2 ab 2= −− +
Gii:
Áp dng tính cht phân phi của phép nhân đối vi phép tr, ta có:
( )
x b 2 x.b x.2−= +
Thay
x a1=
, ta có:
( )( )
−−a1b2
74
( ) ( )
= −−a 1.b a 1.2
( ) ( )
= −− ab b 2.a 2
= −− +ab b 2a 2.
Do vy:
=−+−−P abb2a2ab2
( ) ( )
= +−−ab ab 2 2 2a b
=−−2a b.
Vy:
P 2a b.=−−
Dng 2. Tìm s chưa biết
Ví d 3: Tìm
xZ
, biết:
( )( )
+ −=a) x 2 3 x 0
( )
−=
2
b) 2x 5 9.
( )
−=
3
c) 1 3x 8.
Gii:
a) Áp dng :
a0
a.b 0
b0
=
=
=
ta có:
( )( )
x20 x 2
x23x 0
3x 0 x3

+= =
+ −=

−= =

V
y:
{ }
x 2; 3∈−
b) Ta có :
( )
−=
= =±⇔
−=
2
2
2x 5 3
2x 5 3 2x 5 3
2x 5 3

= =
⇔⇔

= =

2x 8 x 4
2x 2 x 1.
V
y
{ }
x 1;4
c)
( )
3
28−=
nên
( ) ( )
33
1 3x 2 1 3x 2 = ⇔− =
1 2 3x 3 3x x 1.⇔+ = = =
Vy
x1=
Nhn xét:
75
Trong ví d trên ta đã s dng tính chất so sánh hai lũy thừa cùng s mũ ca s
nguyên sau đây:
= ⇔=±
2n 2n
x a xa
++
= ⇔=
2n 1 2n 1
x a xa
Ví d 4. m
xZ
, biết
( )( )
x3x2 0+ −<
Gii
( )( )
x3x2 0+ −<
nên suy ra
x3&x2+−
là hai s trái du.
Mt khác:
( ) ( )
x3 x2 x3x250+ =+−+= >
nên
x3x2.+>
Do v
y:
x20 x2
x20x3 3x2.
x30 x 3

−< <
< < + ⇔− < <

+ > >−

xZ
nên
{ }
x 2 ; 1; 0; 1∈−
Nh
n xét: Trong li giải trên ta đã sử dng tính chất được suy ra t quy tc chuyn vế sau
đây:
a b a b 0.>⇔−>
Ngoài ra, t a b trái du, ta có th chia hai trường hp:
<>a 0 &b 0.
Ví d 5. Tìm
a,b Z
, biết:
a.b 12=
ab 7+=
Gii:
a.b 0>
nên hai s a b cùng du, mà
ab0+<
nên suy ra a b cùng âm.
Do đó:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
a.b12 1.12 2.6 3.4= = = −=
Trong các trường h
ợp đó chỉ có:
( ) ( )
3 47 +− =
V
ậy ta có hai đáp số là:
a 3; b 4=−=
hoc
a 4;b 3.=−=
III. BÀI
TP
2.43. Tính hp lí:
a)
( ) ( ) ( )
8 .25. 2 .4. 5 .125 −−
b)
( ) ( )
167 .83 167. 17 33 + −−
76
2.44. Tính giá tr ca biu thc:
a)
38
A 5a b=
vi
a 1; b 1=−=
b)
42
B 9a b=
vi
a 1; b 2=−=
2.45.
Tính giá tr ca biu thc
a)
ax ay bx by+++
biết
a b 3; x y 17+= +=
b)
ax ay bx by−+
biết
ab7;xy18+= −=
2.46.
Cho
a, b,c ∈Ζ
. Chng minh rng:
a(c b) b( a c) c(a b) −− = +
2.47. m
x ∈Ζ
, biết:
a)
( ) ( )
32 x 5x 6 98−+ =
b)
( )( )
x78x 0+ −=
2.48.
m
x ∈Ζ
, biết:
a)
( )( )
22
x 1 49 x 0+ −=
b)
( )( )
x 2 6 2x 0+−=
2.49.
m
x ∈Ζ
, biết:
a)
( )( )
x27x 0 −>
b)
( )( )
22
x 13 x 17 0 −<
2.50.
m
x ∈Ζ
, biết:
a)
6x 13 15−=
b)
7x 2 19−≤
2.51. Tìm
x,y ∈Ζ
, biết:
a)
x.y 28=
b)
( )( )
2x 1 4y 2 42 +=
2.52.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
( )
2
P x 1 3 y 35= + −−+
2.53.
Cho 79 s nguyên trong đó tích của 6 s bt kì là mt s âm. Chng minh rng tích ca
tt c 79 s đó là một s dương.
2.54. m
x,y ∈Ζ
, biết:
a)
x xy y 9+ +=
thi tuyn vào lp 10, Đại hc Khoa hc T nhiên, năm 2002)
b)
xy 2x 3y 5−−=
77
Chuyên đề 5. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
I. KIN THC CN NH
1. Ki
ến thức cơ bản
a) Định nghĩa: Cho
∈Ζa,b
b0
Nếu có s nguyên q sao cho
a b.q=
thì ta nói a chia hết cho b, kí hiu là
ab
. Khi đó ta còn nói
a là bi của b và b là ưc ca a.
Chú ý:
+ S
0 là bi ca mi s nguyên khác 0
+ S
0 không là ước ca bt kì s nguyên nào
+ C
ác s 1 và 1 là ước ca mi s nguyên Z
+ Nế
u c va là ưc ca a, va là ưc ca b thì c gi là ước chung ca a. Nếu c va là bi c
a
a
, va là bi ca b thì c gi là bi chung ca a b.
b) Tính cht chia hết trong Z
Nếu
ab
bc
thì
ac
N
ếu
ab
a.m b
( vi
m ∈Ζ
)
Nếu
ac
bc
thì
( )
a bc±
2. Nâng c
ao
a) Các tính c
ht khác v chia hết ( hay chia dư) đối vi s t nhiên vn đúng với s ngun
b) N
ếu s a có m ưc t nhiên thì s thêm m ước là các s nguyên âm (là các s đối ca các
ước t nhiên). Vy a có 2m ước nguyên.
II. M
T S VÍ D
Ví d 1: m tt c các ưc chung ca – 12 và 30.
Gii
Tp hợp các ước ca
12
và 30 là:
Ư
( 12)−=
Ư
{ }
(12) 12; 6; 4; 3; 2; 1;1;2;3;4;6;12= −−−−−
Hoc viết góp: Ư
{ }
(12) 1;2;3;4;6;12 =±±±±±±
Ư
{ }
(30) 1;2;3;5;6;10;15;30.=±±±±±± ± ±
Suy ra tp hợp các ưc chung ca
12
và 30 là:
78
ƯC
{ }
( 12;30) 1; 2; 3; 6 =±±±±
.
Nhn xét:
Ước chung ca
12
và 30 là ước chung ca ƯCLN
(12,30) 6=
, nên:
ƯC
( 12,30)−=
Ư (6)
Ví d 2. m
x
sao cho:
a)
x5
là bi ca x + 2. b) x – 2 là ước ca 3x + 5.
Gii
a)
x 5 (x 2) 7−= +
nên
(x 5) (x 2) 7 (x 2) +⇔ +
S
uy ra:
x2+∈
Ư
{ }
(7) 1; 7 .=±±
Ta có bng giá tr sau:
x + 2
-7
-1
1
7
x
-9
-3
-1
5
Vy
{ }
x 9;3;1;5∈−
.
b)
3x 5 (3x 6) 11 3(x 2) 11+= + = +
nên
(3x 5) (x 2) 11 (x 2).+ −⇔ 
Suy ra:
x2−∈
Ư
{ }
(11) 1; 11=±±
.
Ta có bng giá tr sau:
x – 2
-11
-1
1
11
x
-9
1
3
13
Vy
{ }
x 9;1;3;13∈−
Nhn xét:
Ta có th giải bài toán trên theo cách đã học chương I. Chẳng hạn, đối vi câu b). ta có:
(3x 5) (x 2)+−
3(x 2) (x 2)−−
Nên
( )
3x 5 3(x 2) (x 2)

+−

(3x 5 3x 6) x 2
11 (x 2).
+− +
⇔−
79
Sau đó tiếp tc lp luận tương tự như trên.
Ví d 3. Cho
x,y
. Chng minh: 6x + 11y là bi ca 31 khi và ch khi x + 7y là bi ca 31.
Gii
Ta có:
(6x 11y) 6(x 7y) 6x 11y 6x 42y+ + =+ −−
(6x 6y) (11y 42y)=−+
31y 31=
Suy ra:
(6x 11y) 31 6(x 7y) 31+ ⇔+
(tính cht chia hết ca mt tng)
(x 7y) 31⇔+
(vì 6 và 31 nguyên t cùng nhau).
Vy
6x 11y+
là bi ca 31 khi và ch khi
x 7y+
là bi ca 31.
Nhn xét:
Cách gii trên gọi là phương pháp “khử x”: Ta thy s th nht có s hng 6x, s th hai có s
hng x. Vy đ trit tiêu hết x, ta nhân 6 vào s th hai và xét hiu vi s th nht.
Tương tự, ta cũng có phương pháp “khử” :
7(6x 11y) 11(x 7 y) 42x 77 y 11x 77 y 31x 31.+ −+=+− =
Sau đó lập luận tương t như trên.
III. BÀI TP
2.55. m tp hp các bi chung ca 12 và
30.
2.56. m tp hp các ưc chung ca
60;45; 105.−−
2.57. Vi
n,
các s sau là chn hay l ?
a)
( )( )
3n 4 3n 19 .−+
b)
2
n n 1.−+
2.58.
Tìm các s nguyên
a,
biết:
a)
a2+
là ước ca 7.
b)
2a
là ước ca
10.
c
) 12 là bi ca
2a 1.+
2.59.
Chng minh rng nếu
a
thì:
a)
( ) ( )
P aa 2 aa 5 7= + −−
là bi ca 7.
b)
( )( ) ( )( )
Q a2a3 a3a2= +− +
là s chn.
80
2.60. m
x,y ,
biết:
a)
( )( )
2x 1 y 4 13. −=
b)
( )( )
5x 1 y 1 4.+ −=
c
)
5xy 5x y 5. +=
2.61.
Cho
x,y .
Chng minh rng:
5x 47y+
là bi ca 17 khi và ch khi
x 6y+
là bi ca
17.
2.62. m
x
sao cho:
a)
x4
là bi ca
x 1.
b)
2x 1
là ước ca
3x 2.+
2.63.
m
x
sao cho:
a)
2
x2+
là bi ca
x 2.+
b)
x1
là ước ca
2
x 2x 3.−+
2.64. Chng minh rng vi mi
a
ta có:
a)
( )( )
a 1 a 2 12 ++
không là bi ca 9.
b)
49
không là ước ca
( )( )
a 2 a 9 21.+ ++
81
Chuyên đề nâng cao. ĐỒNG DƯ
I. KIN THC CN NH
1. Phép chia vi s dư âm
Chia s nguyên
a
cho s nguyên
b0>
ta được:
a b.q r= +
vi
0 r b 1.≤≤
- N
ếu
r0=
thì a chia hết cho b (kí hiu là
ab
) hay a là bi ca b (
a B(b)
), hay b
là ước ca a (
b
Ư(a) ).
- Nếu
r0
thì phép chia a cho b là phép chia có dư.
- S dư r có thể chn là s nguyên âm.
Ví d: Chia 19 cho 4, ta có:
19 4.4 3= +
(thương là 4, dư 3)
Hoc
19 4.5 1=
(thương là 5, dư
1
).
* Nh
n xét : Vic s dng s âm giúp ta thể la chn s giá trị tuyệt đố
i
nh
.
Trong trường hp tng quát :
a b.q r= +
, ta có:
Nếu b chn thì
bb b
r 1; 2;...;0;1;...
22 2

−+−+


.
Nếu b l thì
b1 b3 b1
r ; ;...;0;1;...
22 2
−−

∈−


.
Ví d : Khi chia mt s cho 6 thì s dư có thể
2; 1;0;1;2;3.−−
Khi chia mt s cho 5 thì s dư có th
2; 1; 0;1; 2.−−
2. Đồng dư
2.1. Định nghĩa
Cho a,b là các s nguyên và n là s nguyên dương. Ta nói a đồng với b theo m
ôđun
n, kí hiu là
( )
a b(modn) a b n. ⇔−
Nh
n xét: Nếu a chia b dư r thì
a r(modb).
2.2. T
ính cht: Vi mi
a,b,c,n
n 0,>
ta có:
a)
a a(modn)
b)
a b(mod n) b a(mod n) ⇒≡
c
)
a b(modn),b c(modn) a c(modn) ⇒≡
d)
a b(mod n) a c b c(mod n) ±≡±
e)
a b(modn) ac bc(modn) ⇒≡
f)
ac bc(modn)
( )
c,n 1 a b(modn)=⇒≡
82
g)
kk
a b(modn) a b (modn), k 1. ∀≥
II. M
T S DNG TOÁN NG DNG
1. Chng minh quan h chia hết
* Phương pháp : Để chng minh
am
ta chng t
a 0(modm).
Ví d 1. Chng minh rng:
( )
5555 2222
2222 5555 7.+
Gii
Ta có:
2222 3(mod7)
hay
2222 4(mod7);≡−
5555 4(mod7)
( )
( ) ( )
5555
5555 2222 2222
2222 5555 4 4 mod7

+ ≡− +

( ) ( )
( )
5555 2222 2222 3333
2222 5555 4 4 1 mod7 + ≡−
L
i có
( )
1111
3333 3 1111
4 4 64 ,= =
64 1(mod7)
nên
3333
4 1(mod 7)
( )
3333 2222 3333
4 1 0(mod7) 4 4 1 0(mod7). ⇒−
Do v
y
( )
( )
5555 2222
2222 5555 0 mod7+≡
h
ay
( )
5555 2222
2222 5555 7+
Như
vậy ta có
( ) ( )
mod .ab n ab n ⇔−
Nh
n xét: Nếu
a
chia
b
r
thì
( )
mod .ar b=
2.2. Tín
h cht: Vi mi
,,,abcn
0,n >
ta có:
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
a) mod
b) mod mod
c) mod , mod mod
d) mod mod
e) mod mod
f) mod ; , 1 mod
g) mod mod , 1
kk
aa n
ab n ba n
ab nbc n ac n
ab n acbc n
a b n ac bc n
ac bc n c n a b n
ab n a b n k
⇒≡
⇒≡
±=±
⇒=
= =⇒≡
∀≥
83
II. MT S DNG TOÁN NG DNG
1.Chng minh quan h chia hết
* Phương pháp: Để chng minh
am
ta chng t
( )
0 mod .am
Ví d
1. Chng minh rng:
( )
5555 2222
2222 5555 7+
Gi
i
Ta có:
2222
( )
2222 3 mod7=
hay
( )
5555 4 mod7=
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
5555
5555 2222 2222
5555 2222 2222 3333
2222 5555 4 4 mod7
2222 5555 4 4 1 mod7

+ =−+

⇒+=
L
i có
( )
1111
3333 3 1111
4 4 64 ,= =
( )
64 1 mod7
nên
( )
3333
4 1 mod7
( )
( )
( )
3333 2222 3333
4 1 0 mod7 4 4 1 0 mod7 ⇒−
Do vy
( )
( )
5555 2222
2222 5555 0 mod7+≡
hay
( )
5555 2222
2222 5555 7+
.
Ví d 2. Chng minh rng:
( )
2
7.5 12.6 19
nn
A = +
Gi
i
Ta có:
( )
22
5 5 25 7.25 12.6
n
n n nn
A= = ⇒= +
( )
25 6 mod19
nên
( )
25 6 mod19
nn
( ) ( )
7.6 12.6 mod19 19.6 mod19
nn n
AA⇒= +
Su
y ra:
( )
0 mod19A
V
y
19.A
Ví d
3. Chng minh rng:
( )
2
3
2 57
n
A = +
vi mi
.n
Gi
i
Ta có:
( )
3
2 8 1 mod7=
. Ta đi tìm số của
2
2
n
khi chia cho 3.
84
( )
4 1 mod3
( )
4 1 mod3
n
hay
( )
2
2 1 mod3 .
n
2
2
n
chia cho 3 dư 1. Gi s
2
2 3 1, .
n
kk=+∈
Ta có:
31
2 5 2.8 5.
kk
A
+
= += +
( ) ( ) (
)
8 1 mod7 2.8 2 mod7 2.8 5 2 5 mod7
kk k
+≡+
h
ay
( )
0 mod7A
V
y
A
chia hết cho 7.
2. Tìm s dư, chữ s tn cùng
2.1. Tìm s khi chia
a
cho
0b >
Nếu
( )
modar b
0 rb≤<
thì
r
là s dư khi chia
a
cho
.b
Ví d
4. m s dư khi chia
2000
3
cho 7.
Gii
Ta có:
( )
( )
( )
3
2 62
3 2 mod7 3 3 1 mod7 ⇒=
( )
( )
333
6
3 1 mod7⇒≡
hay
( )
1998
3 1 mod7.
M
t khác:
( )
2
3 2 mod7
nên
( )
2000 1998 2
3 3 3 1.2 mod7=
h
ay
2000
3
chia cho 7 dư 2.
Nhn xét:
Để m s khi chia
n
a
cho
0,b >
ta lấy lũy thừa vi s mũ tăng dần ca
a
chia
cho
b
để m s dư. Ta sẽ dng lại để xem xét khi m được s giá trị tuyệt đối
nh hoc là mt giá tr đặc biệt có liên quan đến các tình hung ca bài toán.
2.2. Tìm mt ch s tn cùng
* Phương pháp: Nếu
( )
mod10ar
0 10r≤<
thì
r
là ch s tn cùng ca
.a
- N
ếu
a
có ch s tn cùng là 0; 5; 6 thì
n
a
cũng chữ s tận cùng như
a
, tc là:
( )
mod10 .
n
aa
-
Nếu
a
có ch s tn cùng là 4; 9 t
2
a
có ch s tn cùng là 6; 1.
85
Nếu
( ) (
)
2
4 mod10 6 mod10 ,aa ⇒≡
nên
( )
2
6 mod10
k
a
.
Nếu
( ) ( )
2
9 mod10 1 mod10 ,aa ⇒≡
nên
( )
2
1 mod10 .
k
a
Để m ch s tn cùng ca
n
a
ta chia
n
cho 2.
- Nếu
a
có ch s tn cùng là 2; 3; 7; 8 thì ta áp dng mt trong các kết qu sau:
( ) ( ) (
) ( )
44 44 44 44
2 6 mod10 ; 3 1 mod10 ; 7 1 mod10 ; 8 6 mod10 . ≡≡
Để m ch s tn cùng ca
n
a
ta chia
n
cho 4.
Ví d 5. Cho
2013
2012 .A =
m ch s tn cùng ca
.A
Gii
Ta có s
2013 4.503 1= +
( )
2012 2 mod10
nên
( )
4
2012 6 mod10
( )
2013 2012
2012 2012 .2012 6.2 mod10⇒=
hay
( )
2013
2012 2 mod10
V
y
A
có ch s tn cùng là 2.
2.3. Tìm hai ch s tn cùng
*
Phương pháp: Nếu
( )
mod100ar
10 100r≤≤
thì
r
là hai ch s tn cùng ca
.a
Ta có nhn xét sau:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
20 20 5
42
2 76 mod100 ; 3 1 mod100 ; 6 76 mod100 ;
7 1 mod100 ; 5 25 mod100 .
≡≡
≡≡
( )
76 76 mod100
n
( )
25 25 mod100 , 2.
n
n≡≥
S
uy ra:
( )
20
00 mod100
k
a
nếu
( )
0 mod10a
( )
20
1 mod100
k
a
nếu
( )
1; 3; 7; 9 mod10a
( )
20
25 mod100
k
a
nếu
( )
5 mod10a
( )
20
76 mod10
k
a
nếu
( )
2;4;6; 8 mod10a
.
Vy đ tìm hai ch s tn cùng ca
n
a
ta ly s
n
chia cho 20.
86
Ví d 6. Cho s
2013
2012 .A =
Tìm hai ch s tn cùng ca
.A
Gii
Ta có:
2013 20.100 13= +
( )
2012 2 mod10
nên
( )
20
2012 76 mod100
( )
( )
100
20
2012 76 mod100⇒≡
hay
( )
2000
2012 76 mod100
(1)
Mt khác:
( ) ( )
66
2012 12 mod100 2012 12 mod100 ⇒≡
H
ay
( )
( )
( )
2
66
2012 84 mod100 2012 56 mod100 ⇒≡
H
ay
( ) ( )
12 2013
2012 56 mod100 2012 72 mod100 ⇒≡
(2)
T (1) và (2) suy ra:
( )
2013 2000 13
2012 2012 .2012 76.72 mod100=
H
ay
( )
2013
2012 72 mod100 .
V
y
A
có hai ch s tn cùng là 72.
III. BÀI TP
2.65. Chng minh rng:
( )
2002
2 4 31
.
2.66. m s dư trong phép chia:
70 50
57+
cho 12
2.67. m s dư của s
2005 2005
34A = +
khi chia cho 11 và khi chia cho 13.
2.68. Chng minh rng nếu
x
không chia hết cho 3 thì
(
)
2
1 mod3x
2.69
. Chng minh rng:
a) N
ếu
( )
1 mod2a
thì
( )
2
1 mod8a
b) N
ếu
( )
1 mod3a
thì
(
)
3
1 mod9a
2.70.
Gi s
( )
22
3xy+
. Chng minh rng:
3x
3.y
2.71
. Chng minh rng:
2004
2003
1924 1920 124
n
+
vi mi
*
.n
2.72. Chng minh rng:
87
a)
( )
1997 1996
1991 1997 10
b)
( )
9 99
2 2 100.+
2.73. Chng minh rng vi mi
n
ta có:
a)
( )
41
2
2 7 11
n+
+
b)
12 2
... 1
nn
nn n
−−
+ ++ +
chia hết cho
1n
(vi
1n >
).
2.74. Cho
.n
Chng minh rng :
a)
2 21
5 26.5 8 59
n nn++
++
b)
( )
( )
22
4 3 7 168 1 .
nn
n−−
2.75. Ch
ng minh rng
91
n
+
không chia hết cho 100, vi mi
.n
2.76. Tìm s t nhiên
n
sao cho:
a)
( )
34 21
2 3 19
nn++
+
b)
( )
.2 1 3.
n
n +
2.77. Tì
m hai ch s tn cùng ca các s sau:
a)
9
7
9
7A =
b)
2012
9
29B =
2.78. Cho s
1986
1978C =
a) Tìm ch s tn cùng ca C.
b) Tìm hai ch s tn cùng ca C.
88
--------- CHÚC CÁC EM HỌC TỐT ---------
THCS.TOANMATH.com
Chuyên đ 1
2.1. a)
b)
'*
Z NN∩=
2.2. Kh
ẳng định: “Nếu
aZ
thì
*
aZ
” là sai
Sa li là: “Nếu
aZ
thì
aN
hoc “Nếu
*
aZ
thì
*
aN
2.3. a) a = 9 b)
a∈∅
c) a = 5
Chú ý:
a b ab <− >
2.4. a) – 9. b) -1 c) – 9876543210. d) -1023456789.
Chú ý: Vi
aN
, nếu a càng ln thì –a càng nh, a càng nh thì –a càng ln.
2.5. Ta xét hai trường hp:
- Nếu
0a
thì
aa=
, do đó:
aa
- Nếu
0a <
thì
0aa=−>
, do đó:
0aa>>
Vy
aa
, vi mi
aZ
0aa a=⇔≥
2.6.
Ta xét hai trường hp:
- Nếu
0x
thì
xx=
, nên t
xa=
suy ra
xa=
- Nếu
0x <
thì
xx=
, nên t
xa=
suy ra
xa−=
hay
xa=
Vy
xa x a=⇔=±
Chú ý:
0x
nên nếu
0a <
thì không tn ti x tha mãn
xa=
.
2.7. Ta xét 4 trường hp sau:
- Nếu
0
0
x
a
thì
xx
aa
=
=
Do đó:
x a xa= ⇔=
129
HƯỚNG DẪN GIẢI – ĐÁP SỐ
 󰈛 󰈿󰈿 
SỐ NGUYÊN
- Nếu
0
0
x
a
thì
xx
aa
=
=
Do đó:
x a x a xa= ⇔− = =
- Nếu
0
0
x
a
thì
xx
aa
=
=
. Do đó:
xaxaxa= ⇔=⇔=
- Nếu
0
0
x
a
thì
xx
aa
=
=
. Do đó:
x a xa x a= ⇔− = =−
Vy
xa x a= ⇔=±
2.8. a)
23 17 23 17 6x xx+− =+ + = =
: vô nghim.
b)
5 . 20 5. 20 4 4x x xx = = =⇔=±
.
2.9. a)
14 14 14x xx= = ⇔=±
0x >
nên
14x =
.
b)
23 23 23x xx= = ⇔=±
0x <
nên
23x =
.
2.10. a)
5,xx< ∈∅
0x
vi mi
x
.
b)
12 15
12 15
15 12
x
x
x
≤<
≤<
< ≤−
xZ
nên
}
{
12;13;14; 14; 13; 12x −−
2.11
.
{
}
{
3 7 2; 1;0;1;2;3;4;5;6;7A xZ x= −< =
{
}
{
3 7 6; 5; 4; 3;3;4;5;6B xZ x= < =−−−−
{ } }
{
5 6; 7; 8;...C x Zx= > =±±±
Do v
y:
{ } { } { }
3;4;5;6 , 6;6 , 6;7AB BC CA∩= = ∩=
2.12. a) Vì
0x
0y
nên
0xy+≥
0
0
0
0
0
x
x
xy
y
y
=
=
+=

=
=
130
b)
2xy+=
. Ta có các trường hp sau:
x
0 2 1
y
2 0 1
x
0
2±
1±
y
2±
0
1±
2.13. Ta có:
0 77xx≥⇒ +≥
hay
7P
, vi mi
xZ
V
y giá tr nh nht ca P là 7 ( kí hiu:
min
7P =
) khi
0x =
.
2.14. Ta có:
0 0 909xxx ⇒− ⇒− + +
hay
9Q
, vi mi
xZ
.
Vy giá tr ln nht ca Q là 9 (kí hiu:
max
9)Q =
khi
0x =
.
----------------------------------------------------------
Chuyên đ 2
2.15. a) 0. b) -2012.
2.16. a) -50
b) 8.
2.17.
20 20xx= ⇔=±
12 12yy= ⇔=±
nên ta có 4 trường hp sau:
20x =
12 20 12 8y xy= ⇒−= =
20x =
12 20 ( 12) 20 12 32y xy= = −− = + =
20x =
12 20 12 32y xy= ⇒−= =
20x =
12 20 ( 12) 20 12 8y xy==−− =−+ =
2.18.
a) 16.
b) 0.
2.19
. a)
( )
37 5 20 37 5 20 5 37 20 57a aa+ =−⇔ =−⇔ = + =
7a⇒=
b)
10 99 21 2 1 199nn +≤
( )
9 45 26 9 45 26 19 1aa a + = = = ⇒=
2.20. a)
x = 0
b)
x = 29
.
2.21. a)
xx21 3 
không có s
x
nào tha mãn.
b)
xx5 1 29 1 5 29 24 
không có s
x
nào tha mãn.
2.22. a)
xx23 1 24  
. b)
xx99 99 198  
.
131
2.23. a)
x 1199
.
Ta có
x1 3 5 7 600 
xx1 3 5 7 2 600



(*)
2 2 2 600
Suy ra vế trái có
300
s hng là
2
, tương ứng vế trái ca (*) có
300
du ngoc [ ].
Mt khác, s du ngoc [ ] bng
:x 341
.
:.x xx3 4 1 300 3 299 4 1199 
.
b)
x 4000
.
Ngoài cách giải như câu a), ta có thể giải như sau.
x
là s t nhiên chia hết cho
4
nên gi s
x nn 4
. Khi đó
x2 4 6 8 2000  
nn2 6 4 2 4 8 4 2000

 

..
n
n
nn
24 2
44
2000
22


n 1000
.
Vy
.x 4 1000 4000
.
2.24.
; ;;x 7 6 12 13
.
x
nên
x 3
. T
;xx9 3 11 3 9 10 
.
+ Nếu
xx x3 9 3 9 12 
hoc
x 6
.
+ Nếu
xx x3 10 3 10 13 
hoc
x 7
.
Vy
; ;;x 7 6 12 13
.
2.25. Ta có
xx
x
xx
1986 2 2012 1984 2010
1986 2 2012
2012 2 1986 2014 1988







 


T đó suy ra giá trị nguyên ln nht ca
x
2009
và giá tr nguyên nh nht ca
x
2013
.
132
2.26. Gi S là tng ca 31 s nguyên đã cho.
a) Ch
n ra 3 s bt kì. Vì tng ca 3 s y là mt s nguyên âm nên trong 3 s phi có ít nh
t
mt s nguyên âm, kí hiu s đó là
a
.
Chia 30 s còn li thành 10 nhóm, mi nhóm có 3 s. Vì tng 3 s trong mi nhóm là s âm
nên tng ca tt c 20 s (kí hiu là
)b
cũng là số âm.
S ab
nên S là s âm.
b) S là s
nguyên dương.
* Kết qu trên vẫn còn đúng nếu thay s 31 bng s 32.
2.27. Tht vy:
Chn 6 s bt kì chia thành 2 nhóm, mi nhóm 3 s, t đó chọn được hai s âm
,ac
. Tng 30
s còn li là s âm
b
. Vy
S abc
là s âm.
Tng các s trên bng
.
2013 1 2013
1 2 2012 2013 2027091
2

là mt s l.
Mi ln xóa hai s
,ab
(gi s
ab
) ri viết thay vào giá tr tuyệt đối ca hai s
ab ab
s m tng các s trên bng gim đi
ab ab b2
, là mt s chn. Do
đó, tổng các s còn li trên bng vn là s l. Lp lại cho đến khi trên bng còn li mt s thì
s đó vẫn là s l, không th là s 0.
----------------------------------------------------------
Chuyên đề 3
2.28. a)
400
b)
500
c)
2012
.
2.29. a)
55
b)
810
2.30
. a)
Mx60
b)
Nx26
c)
P 10
.
2.31.
xy 100 
.
2.32. a) Vi
,xx x x x33 5 3 52  
.
b) V
i
,x xx x x22 1 2 1 1  
.
c) Vi
,xx x x x1 2 1 2 1 23
.
2.33.
S abc cab ab
133
S abccbaab
S ab
S ab
Vi
ab 1 
, ta có
S 1
.
2.34. a)
ab cd ac abcdac bd bd  
b)
ab cd bc abcdbcad 
.
2.35. Chng t
PQ0
.
2.36. Các s nguyên t có giá tr tuyệt đối nh hơn 100 gồm 199 s
; ;; ;;;;;99 98 1 0 1 2 99
Suy ra các s ch th t ca các s nguyên là
;;; ;1 2 3 199
.
Chi tng S cn tìm thành hai nhóm
Nhóm các s nguyên t
99
đến
99
, có tng bng
0
.
Nhóm các s th t ca các s nguyên có tng bng
.:1 2 3 199 1 199 199 2 19900
.
Vy
S 19900
.
2.37. a)
x 31
b)
x 9
c)
x 11
.
2.38. a)
x xx7 4 3 44 4 4
.
Vy
;x 08
.
b)
x xxx13 5 13 5 0 5 0 5 
.
c)
x xx10 12 4 10 8  
.
2.39. a)
x x xx255 2552 527 3
.
x
nên
;;;;;;x 7 6 5 123
.
b)
.
xx
x
xx
12 1
12
12 3





 

2.40. a)
xx x x x x1 10 1 1 10 1 
.
134
Vy
;;;x 123
hay
*
x
.
b)
x x xx x x x2 2 2 22 2 0 2 
.
Vy
;;;x 234
.
c)
xxx x79 7 9
.
.xx x7 9 0 16
không có giá tr nào ca
x
tha mãn.
x x x x xx7 9 7 92 2 1  
.
Vy
x 1
.
2.41. a)
.
x
x
xy
y
y
25 0
25
25 5 0
5
50






b)
.
x
xx
x xy
xy y
xy
40 0
40 0 40
40 10 0
10 0 50
10 0












2.42. a)
Ax1001 9 1001 
, vi mi
x
.
Vy
khi
x 90
hay
x 9
.
b)
By2 34 34 
, vi mi
x
.
Vy
min
B 34
khi
y 20
hay
y 2
.
----------------------------------------------------------
Chuyên đ 4
2.43. a)
1000000
b)
16733
2.44. a)
A 5
b)
B 36
.
2.45. a) Vi
;ab xy3 17 
, ta có
.ax ay bx by a x y b x y a b x y 17 3 51  
.
b)
;ab xy7 18  
, ta luôn có
x.ax ay b by a x y b x y x y a b 7 18 126 
.
2.46.
a c b b a c ac ab ba bc ac bc c a b
.
135
2.47. a)
x 37
; b)
;x 78
.
2.48. a)
x
xx
x
2
22
2
10
1 49 0
49 0



x
2
0
, vi mi
x
nên
x
2
10
. T đó không có
x
để
x
2
10
.
Ta có
xx x
2 22
49 0 7 7 
.
Vy
;x 77
.
b)
;x 33
.
2.49. a)
x x xx27 0 2 7 0 
x 2
x 7
trái du.
Mt khác, vì
xx27
nên suy ra
xx20 7
. Khi đó
xx
x
xx
20 2
27
70 7










.
x
nên
;;;x 3456
.
b)
xx x
22 2
13 17 0 13 
x
2
17
trái du.
Mt khác,
xx
22
13 17
nên
xx
22
13 0 17 
. Khi đó
xx
x
xx
22
22
13 0 13
13 17
17 0 17










.
x
2
là s chính phương nên
xx
22
16 4 4 
.
Vy
;x 44
.
2.50. a)
xx x  6 3 15 6 3 15 2 1 5
xx 2 15 3
.
xx  21 5 2
.
Vy
;x 23
.
b)
x x xx
 
17
7 2 19 19 7 2 19 17 7 21 3
7
.
Vy
; ;;;; .x  2 10123
136
2.51. a)
..xy28
Có 12 trường hp sau:
x
28
14
7
4
2
1
1
2
4
7
14
28
y
1
2
4
7
14
28
28
14
7
4
2
1
b)
xy xy  2 1 4 2 42 2 1 2 1 21
.
Có 8 trường hp:
x21
21
7
3
1
1
3
7
21
y21
1
3
7
21
21
7
3
1
x
10
3
1
0
1
2
4
11
y
1
2
4
11
10
3
1
0
2.52.
Px y
2
1 3 35 35
, vi mi
,.xy
Vy
max
P 35
khi
x
x
y
y






2
10
1
3
30
2.53. Ch
n 6 s bt kì. Vì tích ca 6 s này là mt s âm nên s các tha s âm là s lẻ, do đó
luôn tn ti mt trong 6 s là s âm, kì hiu là
.a
Chia
78
s còn li (tr s
a
) thành
13
nhóm, mi nhóm có 6 s. Vì tích ca các s
trong mi nhóm là mt s âm nên tích ca tt c
78
s là mt s âm (vì tích ca
13
s
âm), kí hiu là
.b
Vy tích ca tt c
79
s (là
.ab
) là mt s dương.
2.54. a)
xxyy xyy xyy   91 91 191
xy 1 1 10
.
Ta có 8 trường hp sau:
x 1
10
5
2
1
1
2
5
10
y 1
1
2
5
10
10
5
2
1
x
11
6
3
2
0
1
4
9
137
y
2
3
6
11
9
4
1
0
b)
xy x y x y y 2 3 5 2 3 656
xy y  2 3 2 11
xy 3 2 11
Ta có 4 trường hp sau
x3
11
1
1
11
y2
1
11
11
1
x
8
2
4
14
y
1
9
13
3
----------------------------------------------------------
Chuyên đ 5
2.55.
BC , B ; ; ; | .kk  12 30 60 0 60 120 60
2.56.
,, ;;; .ÖC Ö 60 45 105 15 1 3 5 15
2.57. a)

nn34319
là s chn, vì hiu
nn 3 19 3 4 23
nên trong hai s
n34
n3 19
có mt s chn, mt s l.
b)
n n nn
2
1 11
là s l, vì
nn1
là s chn.
2.58. a)
; ; ;.a 9315
b)
; ;; .a  5 115
c)
; ;; .a  2 101
2.59. a)
.P aa aa a 2 5 7 7 17 
b)
Qa a a a a2 3 3 22 
là mt s chn.
2.60. a)
xy x21 4 1321 
y 4
là ước ca 13.
138
x21
13
1
1
13
y 4
1
13
13
1
x
6
0
1
7
y
5
17
9
3
b)
;xy10
hoc
;xy05
.
c)
xy x y x y5 5 5 51 14  
tương tự câu b).
2.61.
x y xy y5 47 5 6 17 17 
nên
xy5 47
là bi ca
17
khi và ch khi
xy6
là b
i ca
17
.
2.62. a)
;;;x 2024
; b)
;;;x 3014
.
2.63. a)
x x x x xx x x
22
2 2 2 46 2 2 2 6 2 
khi và ch khi
x 26Ö
.
Vy
;;;;;;;x 8 5 4 3 1014
.
b)
;;;x 1023
.
2.64. Đặt

Na a1 2 12 
.
Nếu
ak3
thì

Nk k3 1 3 2 12 
N 3
kk3 13 2
N
3
12 3
9
.
Nếu
ak31
thì
N k k kk3 3 3 12 9 1 12 
N
9
kk
9 19
12
9
.
Nếu
ak32
thì
Nk k3 1 3 4 12 
N 3
kk3 13 4
N
3
12 3
9
.
Vy trong mọi trường hp thì N không là bi ca 9.
b) Ch
ứng minh tương t câu a).
----------------------------------------------------------
139
Chuyên đ nâng cao
2.65. Ta có
mod mod 
400
55
2 32 1 31 2 1 31
hay
mod
2000
2 1 31
.
Mt khác,
..mod
2000 2
2 2 1 4 31
hay
mod mod 
2002 2002
2 4 31 2 4 0 31
hay
2002
2 4 31
.
2.66. Ta có
mod mod 
35
22
5 1 12 5 1 12
hay
mod
70
5 1 12
. (1)
mod mod 
35
22
7 1 12 7 5 1 12
hay
mod
50
7 1 12
. (2)
T (1) và (2) suy ra
mod 
70 50
5 7 2 12
.
Vy
70 50
57
chia cho 12 dư 2.
2.67. + Ta có
mod mod 
401
55
3 243 1 11 3 1 11
hay
mod
2005
3 1 11
. (1)
Mt khác,
mod mod 
401
55
4 1024 1 11 4 1 11
hay
mod
2005
4 1 11
. (2)
T (1) và (2) suy ra A chia cho 11 dư 2.
+ Li có
mod mod 
668
33
3 27 1 13 3 1 13
hay
mod
2004
3 1 13
mod 
2005
3 3 13
. (3)
Mt khác
mod mod 
668
33
4 64 1 13 4 1 13
hay
mod
2004
4 1 13
mod 
2005
4 4 13
(4)
T (3) và (4) suy ra A chia cho 13 dư 7.
2.68. Ta có hai trường hp:
Nếu
mod x 13
thì
mod x
2
13
.
Nếu
mod x 23
thì
mod x
22
23
hay
mod x
2
13
.
Vy ta luôn có
mod x
2
13
.
2.70. Chứng minh tương tự bài 2.68.
Gi s phn chng rng
x 3
. Áp dng kết qu bài 2.68, ta có
140
mod mod xy 
22
13 23
Điều này không xy ra vì
y 3
thì
mod y
2
03
; còn nếu
y
3
thì
mod y
2
13
.
Vy
x 3
. Chứng minh tương tự ta cũng có
y 3
.
2.71. Đặt
n
A 
2004
2003
1924 1920
. Ta có
.124 4 31
. D thy A chia hết cho 4.
Để chng minh A chia hết cho 124, ta chng minh A chia hết cho 31.
Tht vy, vì
mod 1924 2 31
mod 1920 2 31
nên
mod
n
A 
2004
2003
2 2 31
. (1)
Li có
mod 
5
2 32 1 31
. Ta cn tìm s dư của
n
2004
2003
khi chia cho 5.
n
2004 4
nên
n
nk
k
2004 4
2004 4 2003 2003
.
mod mod
kk k

44
2003 3 5 2003 3 81 1 5
.
Vy
mod
nn
Am 
2004 2004
2003 1 5 2003 5 1
.
Suy ra
. mod
n
m
m

2004
2003 5 1 5
2 2 2 2 2 31
.
Thay vào (1) ta suy ra
mod A 0 31
hay
A 31
.
2.72. a)
mod 101991 1
nên
mod 10
1997
1991 1
;
mod 10 mod 10
2
1997 3 1997 9
hay
mod 10
2
1997 1
.
Suy ra
mod 10 mod 10 
1996 1997 1996
1997 1 1991 1997 0
V
y
1997 1996
1991 1997 10
.
b) Ta có:
9 99
224
. (1)
Mt khác,
mod 25
9
2 512 12
mod 25 
10
2 1024 1
mod 25 
9
10
21
hay
..mod 25 mod 25 
90 90 9
2 1 2 2 1 12
hay
. mod 25
90 9
2 2 12
.
Do vy
mod 
9 99
2 2 0 25
(2)
141
T (1), (2) và ƯCLN
; 4 25 1
suy ra
9 99
2 2 100
.
2.73. a) Ta có
mod 11 
5
2 32 1
.
.
nn
41
2 2 16
mod 516 1
nên
mod 5
n
41
22
n
k

41
2 52
(vi
k
,
k
chẵn). Khi đó,
. mod 11
n
k
k

41
2 52 5
2 2 42 4
mod 11
n

41
2
2 70
hay
n
41
2
2 7 11
.
b) Ta có
mod nn11
, vi mi
n 1
.
mod
k
nn 11
, vi mi
n 1
.
Do vy
mod
nn
nn n n

 
12 2
111 11 1
(vế phi có
n 1
s 1)
mod
nn
nn n n


12 2
10 1
.
Vy
nn
nn n n


12 2
11
(đpcm).
2.74. a) Ta có
. . ..
n nn n n n

2 21
5 26 5 8 25 5 26 5 8 64
.
mod 5964 5
nên
mod 59
nn
64 5
.
Do đó
. ..mod 59
n nn n n

2 21
5 265 8 515 85
..mod 59
n nn n

2 21
5 26 5 8 59 5
. mod 59
n nn

2 21
5 26 5 8 0
Vy
.
n nn

2 21
5 26 5 8 59
.
b) Ta có
3
168 2 .3.7=
( )
2
3 7 9 7 1 7 mod8
nn
+= +≡+
hay
( )
2
3 7 0 mod8
n
+≡
(1)
( )
2
3 78
n
⇒+
. Mt khác
2
4 16 8
nn
=
nên
( )
22
4 3 78
nn
−−
( ) ( ) ( )
22
4 1 mod3 ;7 1 mod3 4 7 0 mod3
nn
−≡
Do đó
( )
22
4 3 73
nn
−−
(2)
( ) ( )
22 2
4 3 0 mod7 ;3 9 2 mod 7
n n nnn
−≡ =
nên
( )
22
4 3 0 mod7
nn
−≡
. Do đó
( )
22
4 3 77
nn
−−
(3)
T (1),(2),(3) và (8.3.7) = 1 nên
( )
( )
22
4 3 7 8.3.7
nn
−−
142
2.75 Rõ ràng vi n = 0 hoc n = 1 thì
( )
9 1 100
n
+
V
i
2n
, ta xét hai trường hp
( ) ( )
2
2 * 9 1 81 1 2 mod10
kk
n kk= += +≡
( )
( )
9 1 10 9 1 100
nn
⇒+ ⇒+
( ) ( )
21
2 * 9 1 9 1 9.81 1 2 mod4
nk k
n kk
+
= += += +≡
( ) ( )
9 1 4 9 1 100
nn
⇒+ ⇒+
Vy
( )
9 1 100
n
+
, vi mi
n
2.76 a) Ta có
34 21
2 3 16.8 3.9
n n nn++
+= +
( ) ( )
16 3 mod19 16.8 3.8 mod19
nn
≡− ≡−
nên
( )
( ) ( )
16.8 3.9 19 3 .8 3.9 0 mod19
nn nn
+ ⇔− +
( ) ( )
9 8 0 mod19 9 8 mod19
nn n n
−≡
0n⇒=
, vì trái li, t
( ) ( )
9 8 mod19 9 8 mod19
nn
⇒≡
: vô lý!
Vy n = 0
b) Ta xét 3 t
rường hp:
Trường hp 1: Nếu
3nk=
(vi
kN
) thì
.2 3 .2 1
nn
nn⇒+
Trường h
p 2: Nếu
31nk= +
(vi
kN
) thì
31 31 31 31
.2 1 3 (3 1).2 1 3 .2 2 3 .2 2.8 1
n k kk k k
nk k k
+ ++ +
+ + += + = + +
Do đó:
.2 1 3 (2.8 1) 3
nk
n +⇔ +
8 1(mod 3) 8 ( 1) (mod 3)
kk
≡−
su
y ra
2.8 1 3 2.( 1) 1 0(mod3)
kk
k+ +≡
chn
2( )k mm N⇔=
Do đó:
61nm= +
vi
mN
Trường h
p 3: Nếu
32nk= +
(vi
kN
) thì
32 32 32 32 1
.2 1 (3 2).2 1 3 .2 2.2 1 3 .2 8 1
n kkkkk
nk k k
+++++
+= + += + += + +
Do đó:
( ) ( )
1
.2 13 8 13
nk
n
+
+⇔ +
8 1(mod 3)≡−
nên
11
8 ( 1) (mod 3)
kk++
≡−
su
y ra:
( )
11
8 1 3 ( 1) 1 0(mod3) 1
kk
k
++
+ ⇔− + +
l
k
chn
2( )k mm N⇔=
Do đó:
62nm= +
(vi
mN
)
Vy điu kin cn tìm ca
m
1(mod6)m
hoc
2.77.
a)
4
7 01(mod100)
nên ta tìm s khi chia
4
7
9
cho
4
Ta có:
9 1(mod4)
nên
4
7
9 1(mod4)
Do đó:
4
7
9 4 1( )k kN=+∈
44
77
9 41 4 9
7 7 7.(7 ) 7.01(mod100) 7 07(mod100)
kk
A
+
⇒= = =
V
y
A
có hai ch s tn cùng là
07
143
b)
10
29 01(mod100)
nên ta tìm s khi chia
2012
9
cho
10
Ta có:
9 1(mod10)≡−
nên
2012 2012
9 1(mod10) 9 10 1k ≡+
vi
kN
Do đó:
10 1 10
29 29.(29 ) 29.01(mod100)
kk
B
+
= =
Hay
29(mod100)B
Vy
B
có hai ch s tn cùng là
29
.
2.78.
1986
1978C =
a)
4
1978 8(mod10) 1978 6(mod10) ⇒≡
Mt khác
8
1986 0(mod4)
nên
84
1986 4 ( ) 1986 6(mod10)
k
kk N C= ⇒=
Vy ch s tn cùng ca
C
6
b)
8(mod10)C
nên
20 20
76(mod100) 76(mod100)
m
CC ⇒≡
Mt khác
8
1986 6(mod20) 1986 16(mod20) ⇒≡
Do đó:
8
20 16 16 20 16
1986 20 16( )
1978 1978 .(1978 ) 1986 .76(mod100)
kk
k kN
C
+
=+∈
⇒= =
Li có:
( )
4
4
4 4 16
1978 22(mod100) 1978 56(mod100)
1978 56 (mod100) 1978 96(mod100)hay
≡−
⇒≡
T đó ta có:
96.76(mod100) 76(mod100)CC ⇒≡
Vy
C
có hai ch s tn cùng là
76
144
--------- CHÚC CÁC EM HỌC TỐT ---------
THCS.TOANMATH.com
| 1/50

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ CHỌN LỌC TOÁN 6: SỐ NGUYÊN
Chuyên đề 1. TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Kiến thức cơ bản a) Tập hợp các số nguyên:
Tập hợp ...;3;2;1; 0;1;2; 3;.. 
. gồm có số 0, các số 1; 2; 3; ... (số nguyên dương)
và các số -1; -2; -3; ... (số nguyên âm) được gọi là tập hợp các số nguyên, kí hiệu là Z.
Nhận xét: Mọi số tự nhiên đều là số nguyên hay    . b) Trục số nguyên: ... - 3 -2 -1 0 1 2 3 4 ...
Điểm biểu diễn số nguyên a trên trục gọi là điểm a. c) Số đối:
Trên trục số, hai điểm -2 và 2 cách đều điểm gốc 0 về hai phía. Ta nói -2 và 2 là hai số
đối nhau. Số đối của a kí hiệu là –a. d) Thứ tự trong Z:
Trên trục số, điểm a nằm bên trái điểm b thì a < b hay b > a.
Ta luôn có: Số nguyên âm < 0 < số nguyên dương.
Với hai số nguyên a, b bất kì ta luôn có hoặc a < b, hoặc a = b, hoặc a > b.
Nếu a lớn hơn b hoặc a = b thì ta viết a  b .
Với a, b, c   , nếu a < b và b < c thì a < c ( tính chất bắc cầu). e)
Giá trị tuyệt đối của số nguyên a, kí hiệu là |a|, là khoảng cách từ điểm a đến gốc 0. • Nếu a  0 thì a  0. • Nếu a  0 thì a  a. • Nếu a  0 thì a   a.
Nhận xét: Với mọi a   , ta có: | a | 0. 55 a   a . 2. Nâng cao x  2 a) Khi ta nói x    2 hoặc x
 3 thì ta viết x  3  x  1  còn khi nói x
 1 và x  4 thì ta viết  . x  4  b) Với a  0 và x
 a thì ta suy ra x = a hoặc x = -a. c) Với a   và x
 a thì suy ra x = a hoặc x = -a. d) Nếu a  b  0 thì a  b . II. MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 1. Cho tập hợp A  3;2; 0 1;5;7 .
a) Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A.
b) Viết tập C gồm các phần tử thuộc tập hợp A và là số dương.
c) Xác định quan hệ giữa các tập hợp A, C, N*, Z. Giải
a) Số đối của số -3 là 3; của số 2 là -2; của số 0 là 0; ... Vậy B   3;2; 0;1;5;7.
b) Có 3 phần tử của tập hợp A là số nguyên dương, đó là: 2; 5; 7. Vậy C   2;5;7.
c) Ta có: C  A   và C  N*   .
Nhận xét: Số đối của –a là a. Vậy số đối của –a lại là a, tức là: a    a .
N* là tập hợp các số nguyên dương. Ta kí hiệu: Z* là tập hợp các số nguyên khác 0,
Z+ là tập hợp các số nguyên không âm (lớn hơn hoặc bằng 0), Z là tập hợp các số  56
nguyên không dương (nhỏ hơn hoặc bằng 0) *
 Z là tập hợp các số nguyên dương.  Vậy * * Z  N . 
Ví dụ 2. Khẳng định sau là đúng hay sai? Nếu a  b thì a  b . Giải Khẳng định “Nếu a  b thì a  b ” là sai.
Chẳng hạn: Với a = 3; b = -7 thì a > b, tuy nhiên, vì a  3; b  7  7 nên a  b .
Nhận xét: Để chứng tỏ một khẳng định nào đó là sai, ta chỉ cần đưa ra một ví dụ cụ thể
nào đó mà khẳng định sai. Ví dụ như thế được gọi là phản ví dụ.
Ví dụ 3: Tìm x, y   , biết: a) x  3  5 . b) x  y  1 . Giải a) Ta có: |-3| = 3. Do đó: x  3  5  x  5 – 3  x  2  x  2 hoặc x  2 .
Đôi khi ta viết gộp là: x  2 .
b) Vì x  0 và y  0 nên ta có hai trường hợp: • x  1 và y  0 : Ta có: x  1  x  1 hoặc x  1 . y  0  y  0 . • x  0 và y  1 : Ta có: x  0  x  0
|y| = 1  y = 1 hoặc y = -1.
Vậy bài toán trên có bốn đáp số sau đây: 57 x 1 -1 0 0 y 0 0 1 -1
Ví dụ 4: Tìm x   , biết a) x  3 . b) x  2  3 . Giải
a) Vì |x| < 3 nên |x|  0;1;  2  x 0;1;  2 hay 3  x  3.
Nhận xét: Trong trường hợp tổng quát ta cũng chứng minh được rằng:
Với x   , a > 0 thì: |x| < a  -a < x < a và |x|  a  a   x  a . b) Ta có: x  2  3  x  2  3  x  5 .  |x|  6;7;8;9;.. 
.  x  {  6;7;8;9;.. } . . x  5  
x > 5 hoặc x < -5 hay  . x  5 
Nhận xét: Trong trường hợp tổng quát ta cũng chứng minh được rằng: x  a
Với x   , a > 0 thì x   a   . x  a  
Ví dụ 5: Tìm x   , biết: 6 < |x|  9. Giải 6  x  9 Ta có: 6 < |x|  9 |  x | 
{7; 8; 9}  x  {  7; 8; 9} hay  . 9  x  6 
Nhận xét: Trong trường hợp tổng quát ta cũng chứng minh được rằng: a  x  b 
Với x   ,0 < a < b thì: a < |x| < b   . b   x  a   III. BÀI TẬP 2.1. Tìm các tập hợp sau:   b) Z* a) Z  .   58 2.2.
Khẳng định sau đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.” Nếu a   thì |a| *   “. 2.3.
Tìm các giá trị thích hợp của chữ số a sao cho: a) a00  801 . b) 560  56  a . c) a  99  649  6  a0 . 2.4. Hãy viết số nguyên âm:
a) Nhỏ nhất có một chứ số.
b) Lớn nhất có một chữ số.
c) Nhỏ nhất có 10 chữ số khác nhau.
d) Lớn nhất có 10 chữ số khác nhau. 2.5.
Chứng tỏ rằng: Với mọi số nguyên a, ta đều có: | a | a . 2.6.
Chứng tỏ rằng: Với a  và |x| = a thì suy ra x = a hoặc x = - a. 2.7.
Chứng tỏ rằng: Với a  và |x| = |a| thì suy ra x = a hoặc x = - a. 2.8. Tìm x   , biết: a) x  23  17 . b) 5 . x  20 . 2.9. Tìm x   , biết: a) x  14 và x  0 . b) x  23 và x  0 .
2.10. Tìm x   , biết: a) x   5 . b) 12  x  15 .
2.11. Cho các tập hợp:
A  {x   | 3  x  7} ; B  {x   | 3  x  7}; C  {x   || x | 5} .
Hãy tìm các tập hợp: A  B; B  C; C  A.
2.12. Tìm x, y   , biết: 59 a) x  y  0 ; b) x  y  2 .
2.13. Cho x   . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  7.
2.14. Cho x   . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q  9  x . 60
Chuyên đề 2. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ CÁC SỐ NGUYÊN I.
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Kiến thức cơ bản
a) Để cộng hai số nguyên cùng dấu, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt trước
kết quả dấu của chúng.
b) Cộng hai số nguyên khác dấu:
Nếu hai số đối nhau thì tổng của chúng bằng 0.
Nếu hai số không đối nhau thì ta tính hiệu hai giá trị tuyệt đối (số lớn trừ số nhỏ) và
đặt trước kết quả dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
c) Hiệu của hai số nguyên a và b là tổng của a với số đối của b: a – b  a   b   .
d) Tính chất của phép cộng số nguyên: Với mọi số nguyên a, b và c, ta có:
• Tính chất giao hoán:a  b  b  a .
• Tính chất kết hợp:a   b  c   a  b  c . • Cộng với số 0:a  0  0  a  a .
• Cộng với số đối: a   a    0. 2. Nâng cao
a) Với hai số nguyên a và b, ta có: a > b  a  b  0; a  b  a - b  0.
b) Giá trị tuyệt đối của một tổng hai số nguyên nhỏ hơn hoặc bằng tổng các giá trị tuyệt
đối của chúng: | a  b | |
 a |  | b |, với mọi a, b   và a  b  a  b khi
và chỉ khi a và b cùng dấu hoặc khi a = 0, hoặc khi b = 0.
c) Giá trị tuyệt đối của một hiệu hai số nguyên lớn hơn hoặc bằng hiệu các giá trị tuyệt
đối của chúng: | a  b | |
 a |  | b | , với mọi a, b   và a – b  a  b khi
và chỉ khi a  b  0 hoặc a  b  0 . II. MỘT SỐ VÍ DỤ
Dạng 1. Chứng minh các tính chất
Ví dụ 1. Chứng tỏ rằng a – b và b – a là hai số đối nhau. Giải
Để chứng minh a – b và b – a là hai số đối nhau ta chứng minh tổng của chúng bằng 0. 61
Thật vậy:a – b  b – a   a    b   + b     a     a      a     b      b    0   .
Vậy a – b và b – a là hai số đối nhau.
Nhận xét: Từ kết quả trên ta suy ra: a – b  b – a và a – b  b – a .
Ví dụ 2. Chứng tỏ rằng: Số đối của một tổng hai số bằng tổng hai số đối của chúng. Giải
Xét hai số nguyên a, b. Số đối của tổng a và b là: -(a + b) và tổng hai số đối của chúng là: (-a) + (-b).
Để chứng minh (-a) + (-b) là số đối của a + b, ta chứng minh tổng của chúng bằng 0. Thật vậy:  a      b     a  b   a          a     b     b  0     .
Vậy: a  b   a   b  .
Nhận xét: Tương tự ta cũng có: Số đối của một hiệu hai số bằng hiệu hai số đối của
chúng. Tức là: a  b   a   b  .
Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức
Ví dụ 3. Tính hợp lí: P   123  77   257  23 – 43 . Giải Ta có: P   123  77   257  23   – 43 . Cách 1: P    123     257   43   77  23         423  100   323. Cách 2: P    123    23      257      43  77    100   300  77   400  77   323. Nhận xét:
• Việc chuyển từ phép trừ về phép cộng là để ta có thể áp dụng các tính chất của
phép cộng như giao hoán, kết hợp. Điều này giúp ta tính toán thuận lợi hơn. 62
• Ở cách 1, ta đã cộng các số cùng dấu với nhau trước. Cách này có ưu điểm là hạn chế việc nhầm dấu .
• Ở cách 2, ta kết hợp từng nhóm có tổng là các số tròn trăm. Cách này có ưu điểm
là có thể nhẩm ra kết quả.
Ví dụ 4. Tính hợp lý : Q  48  48  174   74. Giải Cách 1:
Q  48 | 126 | 74  48 126  74  100. Cách 2:
Vì 48  174  0 nên | 48  174 | 48 174  174  48. Do đó:
Q  48  174  48  74  48  48 174  74  0 100  100.
Nhận xét: Trong cách 2, ta đã sử dụng tính chất đã chứng minh ở trên để bỏ dấu
ngoặc. Sau khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối, ta kết hợp thành từng nhóm có kết quả là số
trong trăm. Dùng cách này ta có thể nhẩm được kết quả.
Dạng 3. Tìm số chưa biết
Ví dụ 5. Tìm chữ số a, biết:  a
 585  150 . Giải
Áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, ta có:  a
 585  a5  85
Suy ra: a5  85  150 hay a5  85  150  a5  150  85  65 . Vậy a = 6.
Ví dụ 6. Tìm x   , biết:
a) | x  1 | 3  17 b) | x  | 4  3 . Giải 63
a) Ta có: | x  1 | 3  17 |
 x 1 | 17 3 |
 x 1 | 17  3  20  x 1  20 Ta có hai trường hợp: • Nếu x – 1  20 thì x  20  1  21 • Nếu x – 1   20 thì x   20  1  19 . Vậy x  {21;19}. b) Ta có: | x  | 4  3 |  x  | 3  4 |  x  | 1 Vì | x
 | 0 và -1 < 0 nên không có giá trị nào của x để x   1.
Ví dụ 7. Cho x và y là hai số nguyên cùng dấu thỏa mãn x  y  12 . Tính x  y Giải
Vì x và y cùng dấu nên ta có: x  y  x  y . Do đó: x  y  12 .
Vì 12 > 0 nên ta có hai trường hợp: x  y  12 và x  y  12 . Vậy x + y = 12 . Nhận xét:
Vì x và y cùng dấu nên ta có thể chia làm hai trường hợp:
• x và y cùng dương: Khi đó: x  x, y
 y và do đó ta có x  y  12 .
• x và y cùng âm: Khi đó: x  x,  y  y  và do đó ta có x    y  12 . Vì x  
 y  x  y , nênx  y  12 . Tức là số đối của x + y bằng 12. Suy ra x  y  12 . Vậy x + y = 12 . 64 III. BÀI TẬP
2.15. Tính hợp lí:
a) 57  159  47  169.
b) 2012  596    201  496  301.
2.16. Tìm giá trị của biểu thức: a) x   37 , biết x = -13. b) x   78 , biết x = -86. 2.17. Tính x – y , biết rằng: x  20 và y  12 .
2.18. Tính tổng các số nguyên x, biết rằng: a) 15  x  17. b) | x | 35.
2.19. Tìm chữ số a, biết rằng: a) 37   5  a  20 b)  a  9 45  26.
2.20. Tìm x ∈  , biết: a) x + ( 45 − ) = ( 62 − ) +17 b) x + 29 = 43 − + ( 43 − )
2.21. Tìm x ∈  , biết rằng:
a) x + 23 là số nguyên âm lớn nhất
b) x + 99 là số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số
2.23. Tìm x ∈  , biết: a) (− ) 1 + 3 + ( 5 − ) + 7 ++ x = 600 b) 2 + ( 4 − ) + 6 + ( 8
− ) ++ (−x) = 2000 −
2.24. Tìm x ∈  , biết rằng: 9 ≤ x − 3 < 11
2.25. Tìm giá trị nguyên lớn nhất và nhỏ nhất của x sao cho:
1986 < x + 2 < 2012
2.26. Cho 31 số nguyên. Hỏi tổng của 31 số nguyên đó là một số như thế nào nếu:
a) Tổng của 3 số bất kì trong chúng là 1 số nguyên âm?
b) Tổng của 3 số bất kì trong chúng là một số nguyên dương?
Kết quả trên còn đúng không nếu thay số 31 bằng số 32? 65
2.27. Trên bảng của một lớp học có viết các số: 1; 2; 3; … ; 2011; 2012; 2013. Một học
sinh tiến hành một công việc như sau: Xóa hai số bất kì trong các số đó rồi viết thay
vào giá trị tuyệt đối của hiệu hai số đã xóa, sau đó lặp lại công việc trên cho đến khi
trên bảng chỉ còn lại một số. Chứng tỏ rằng số cuối cùng còn lại không thể là số 0. 66
Chuyên đề 3. QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ I.
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Kiến thức cơ bản - Quy tắc dấu ngoặc:
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “–” đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc:
dấu “+” đổi thành dấu “–” và dấu “–” đổi thành dấu “+”
−(a b + c) = −a + b c
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước, ta giữ nguyên dấu của các số hạng trong dấu ngoặc.
+(a b + c) = a b + c -
Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển vế một số hạng tử từ vế này sang vế kia của một
đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng tử đó: dấu “+” đổi thành “–” và dấu “–” đổi thành dấu “+”
a b = c + d a = c + d + b a c = b + d 2. Nâng cao -
Quy tắc chuyển vế vẫn đúng đối với bất đẳng thức:
a b < c + d a < c + d + b a c < b + d -
Tổng đại số: Một dãy các phép tính cộng, trừ các số nguyên gọi là một tổng đại
số. Trong một tổng đại số, ta có thể:
Thay đổi tùy ý vị trí của một số hạng kèm theo dấu của chúng.
Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý; với chú ý rằng: Nếu trước dấu
ngoặc là dấu “–” thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.
a b c + d = a − (b + c d ) II. MỘT SỐ VÍ DỤ
Dạng 1. Tính hoặc rút gọn các biểu thức
Ví dụ 1. Tính hợp lí: a) P = 54 + ( 37 − +10 − 54 + 67)
b) Q = 1 + 2 − 3 − 4 + 5 + 6 − 7 − 8 + − 79 − 80 + 81 Giải
a) Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc, ta có:
P = 54 − 37 +10 − 54 + 67
Áp dụng tính chất của tổng đại số, ta có: P = (54 − 54) + ( 37 − + 67) +10 67 = 0 + 30 +10 = 40
b) Áp dụng quy tắc đặt dấu ngoặc, ta có:
Q = 1 + (2 − 3 − 4 + 5) + (6 − 7 − 8 + 9) + + (78 − 79 − 80 + 8 ) 1 = 1 + 0 + 0 + + 0 = 1
Nhận xét: Ở câu b) ta có những cách đặt dấu ngoặc khác, chẳng hạn: Q = 1 + (2 − 3) + ( 4 − + 5) + (6 − 7) + ( 8
− + 9) ++ (78 − 79) + ( 80 − + ) 81 = 1 + (− ) 1 +1 + (− ) 1 + + (− ) 1 +1 = 1
Ví dụ 2. Cho a,b,c ∈  . Rút gọn biểu thức sau:
P = (a + b c) + (a b) − (a b c) Giải
Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc, ta có: P = a + b c + a b a + b + c
Áp dụng tính chất của tổng đại số, ta có:
P = (a a) + (b b) + (−c + c) + a + b
= 0 + 0 + 0 + a + b = a + b
Vậy P = a + b
Dạng 2. Chứng minh
Ví dụ 3. Chứng tỏ rằng:
(a b) −(b + c) + (c a) −(a b c) = −(a + b c) Giải Ta có:
Vế trái = a b b c + c a a + b + c (quy tắc bỏ dấu ngoặc)
= (a a) + ( b
− + b) + (−c + c) − b a + c (tính chất của tổng đại số)
⇒ Vế trái = 0 + 0 + 0 − a b + c = −a b + c
Áp dụng quy tắc đặt dấu ngoặc, ta có:
Vế trái = −(a + b c) = Vế phải
Vậy (a b) − (b + c) + (c a) − (a b c) = −(a + b c)
Ví dụ 4. Cho a,b,c ∈  và a ≠ 0 . Chứng tỏ rằng biểu thức P luôn âm, biết rằng: 68
P = a (b a) − b(a c) − bc Giải
a,b, c ∈  nên áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ, ta có:
a (b a) 2 = . a b − .
a a = ab a ;b (a c) = ba bc = ab bc Do đó: = ( 2 P
ab a ) − (ab bc) − bc 2
= ab a ab + bc bc
(quy tắc bỏ dấu ngoặc) = ( − ) + ( − ) 2 ab ab bc bc a 2 = 0 + 0 − a 2 = −a a ≠ 0 nên 2
a > 0 , do đó số đối của 2 a nhỏ hơn, hay: 2 −a < 0
Vậy P < 0 , tức là P luôn có giá trị âm.
Dạng 3. Tìm x
Ví dụ 5. Tìm x ∈  , biết: a) (−x + ) 31 − 39 = 69 − +11 b) 129 − − (35 − x) = 55 Giải
a) Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc, ta có: −x + 31− 39 = 69 − +11 ⇔ −x = 69 − +11− 31+ 39 (quy tắc chuyển vế ⇔ −x = ( 69 − + 39) + (11− ) 31
(tính chất của tổng đại số) ⇔ −x = 30 − + ( 20 − ) ⇔ −x = 50 − ⇔ x = 50 Vậy x = 50
b) Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc, ta có: 29 − − 35 + x = 55 (quy tắc chuyển vế) ⇔ x = 55 + 29 + 35 (tính chất kết hợp) ⇔ x = (55 + 35) + 29 69 ⇔ x = 90 + 35 ⇔ x = 219 Vậy x = 219 Nhận xét:
Ta có thể rút gọn riêng các số ở mỗi vế rồi mới thực hiện chuyển vế, chẳng hạn ở câu a): −x + 31− 39 = 69 − +11 ⇔ − x − 8 = 58 − ⇔ x = 8 − + 58 = 50
Tuy nhiên cách làm này không khai thác được tính chất của tổng đại số để tính nhẩm như lời giải ở trên.
Ví dụ 6. Tìm x ∈  , biết: a) ( 37 − ) − 7 − x = 127 − b) x −14 + ( 6 − ) < 4 − Giải
a) Áp dụng quy tắc chuyển vế, ta có: ( 37
− ) +127 = 7 − x ⇔ 90 = 7 − x ⇔ 7 − x = 90 ± Ta có hai trường hợp:
• Nếu 7 − x = 90 thì x = 7 − 90 = 83 − • Nếu 7 − x = 90
− thì x = 7 + 90 = 97 Vậy x ∈{ 83 − ; } 97
b) Áp dụng quy tắc chuyển vế, ta có: x −14 < 4 − − ( 6 − ) ⇔ x −14 < 4
− + 6 hay x −14 < 2
Suy ra: x −14 ∈{0; } 1
+ Nếu x −14 = 0 thì x −14 = 0 ⇒ x = 14
+ Nếu x −14 = 1 ⇔ x −14 = 1 ±
• Nếu x −14 =1 thì x =1+14 =15 • Nếu x −14 = 1 − thì x = 1 − +14 = 13 Vậy x ∈{13;14; } 15 70 III. BÀI TẬP 2.28. Tính hợp lí: a) (326 − 43) + (174 − 57)
b) (351− 875) − (125 −149) c) 418 − −{ 218 − −  118 − − (318) + 2012 }    2.29. Tính hợp lí: a) ( 2 − ) + 7 + ( 12 − ) +17 ++ ( 52 − ) + 57 b) ( 30 − ) + ( 29 − ) ++ 48 + 49 + 50
2.30. Rút gọn các biểu thức sau:
a) M = (71+ x) − ( 24 − − x) + ( 35 − − x)
b) N = x − 34 − (15 + x) − (23 − x)   c) P = ( 15
− + x ) + (25 − −x )
2.31. Cho x < y < 0 và x y = 100 . Tính x y
2.32. Cho x ∈  . Hãy bỏ dấu giá trị tuyệt đối rồi rút gọn các biểu thức sau:
a) x − 3 + x − 5 với x < 3
b) 2 + x − ( x + ) 1 với x ≥ 2 −
c) x +1 + x − 2 với 1 − ≤ x ≤ 2
2.33. Cho a b = 1. Tính S, biết rằng:
S = − (a b c) + (−c + b + a) − (a + b)
2.34. Chứng minh các đẳng thức sau:
a) (a b) + (c d ) − (a + c) = −(b + d )
b) (a b) − (c d ) + (b + c) = a + d
2.35. Cho P = a b + ;
c Q = −a + b c , với a,b,c ∈  . Chứng tỏ rằng P và Q là hai số đối nhau.
2.36. Viết tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 100 theo một thứ tự bất kì. Sau đó
cứ mỗi số cộng với thứ tự của nó sẽ được một tổng. Hãy tính tổng tất cả các số tổng nhận được.
2.37. Tìm x ∈  , biết: 71 a) 43 + (9 − ) 21 = 317 − ( x + 317)
b) (15 − x) + ( x −12) = 7 − ( 5 − + x)
c) x − {57 − 42 + ( 23 − − x) }
 = 13 −{47 + 25 −(32 − x) }     
2.38. Tìm x ∈  , biết: a) 7 − + x − 4 = 3 − b) 13 − x + 5 = 13 c) x −10 − ( 12 − ) = 4
2.39. Tìm x ∈  , biết: a) x + 2 ≤ 5 b) x +1 > 2
2.40. Tìm x ∈  , biết:
a) x −1 − x +1 = 0
b) 2 − x + 2 = x
c) x − 40 + x y +10 ≤ 0
2.42. Cho x, y ∈ 
a) Với giá trị nào của x thì biểu thức A = 1001− x + 9 có giá trị lớn nhất? Tìm giá trị đó.
b) Với giá trị nào của y thì biểu thức B = y − 2 + 34 có giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị đó. 72
Chuyên đề 4. PHÉP NHÂN HAI SỐ NGUYÊN I.
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Kiến thức cơ bản
a) Quy tắc nhân: a,b ∈  .0 a = 0.a = 0
Nếu a và b cùng dấu thì .
a b = a . b
Nếu a và b trái dấu thì .
a b = − a . b Chú ý: + Nếu .
a b = 0 thì hoặc a = 0 , hoặc b = 0
+ Nếu đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu
+ Nếu đổi dấu hai thừa số thì tích không đổi
b) Tính chất của phép nhân:
Các tính chất giao hoán, kết hợp, nhân với 1 số, tính chất phân phối của phép nhân đối với
phép cộng các số tự nhiên đều có thể mở rộng cho phép nhân hai số nguyên. Chú ý:
+ Phép nhân số nguyên cũng có tính chất phân phối đối với phép trừ:
a (b c) = ab ac
+ Nếu số thừa số âm chẵn thì tích là số dương. Nếu số thừa số âm lẻ thì tích là số âm. 2. Nâng cao
a) Lũy thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương, lũy thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm: 2 < 0 n a
a > 0 và 2n 1 a + < 0
b) Tính chất của bất đẳng thức:
a < b ac < bc , nếu c > 0
a b ac bc , nếu c < 0
c) Giá trị tuyệt đối của một tích bằng tích các giá trị tuyệt đối: .
a b = a . b II. MỘT SỐ VÍ DỤ
Dạng 1: Tính hoặc rút gọn biểu thức
Ví dụ 1. Tính hợp lí:
a) A = (135−35).(−47) + 53.(−48− 52) 73
b) B = 25.(75− 49) + 75. 25− 49 . Giải a) Ta có: A = 100.( 47 − ) + 53.(−100) = ( 100 − ).47+( 100 −
).53 ( đổi dấu hai thừa số) = ( 100 −
).(47+53) ( đặt thừa số chung) = ( 100 − ).100 = 10000. −
b) Vì 25 − 49 < 0 nên 25 − 49 = − (25 − 49) = 49 − 25
Do đó: B = 25.(75− 49)+ 75.(49 − 25)
= 25.75 − 25.49 + 75.49 − 75.25 ( Tính chất phân phối )
= (25.75− 75.25) + (−25.49 + 75.49) = 0 + 49.( 25
− + 75) ( đặt thừa số chung) = 49.50 = 2450. Nhận xét:
Hai cách tính ở câu a) và câu b) là khác nhau: Trong khi ở câu a) ta thực hiện phép tính
trong ngoặc trước thì ở câu b) ta lại áp dụng tính chất phân phối để nhân phá ngoặc. Mục
đích của sự thay đổi trình tự tính toán này là để tạo ra các thừa số chung, các số tròn chục,
tròn trăm …giúp ta có thể tính nhẩm được.
Ví dụ 2. Bỏ dấu ngoặc rồi rút gọn biểu thức sau: P = (a − ) 1 (b − 2) −(ab + 2) Giải:
Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ, ta có: x(b − 2) = x.b + x.2 Thay x = a −1, ta có: (a− )1(b−2) 74 = (a − ) 1 .b − (a − ) 1 .2 = (ab − b) −(2.a − 2) = ab − b − 2a + 2.
Do vậy: P = ab − b − 2a + 2 − ab − 2
= (ab − ab) + (2 − 2) − 2a − b = −2a − b. Vậy: P = 2 − a − b.
Dạng 2. Tìm số chưa biết
Ví dụ 3: Tìm x ∈ Z , biết: a)(x + 2)(3− x) = 0 ( − )2 b) 2x 5 = 9. ( − )3 c) 1 3x = −8. Giải: a = 0
a) Áp dụng : a.b = 0 ⇔  ta có: b = 0 ( + )( − ) x + 2 = 0 x = 2 − x 2 3 x = 0 ⇔ ⇔  3 x 0  − = x = 3 Vậy: x ∈{ 2; − }3 b) Ta có : (2x 5)2 2x 5 3 2 − = −
= 3 ⇔ 2x − 5 = ±3 ⇔ 2x−5= −3 2x = 8 x = 4 ⇔ ⇔   2x = 2 x = 1. Vậy x ∈{1 } ;4 3 3 c) Vì (− )3 2 = 8 − nên (1−3x) = ( 2 − ) ⇔ 1−3x = 2 −
⇔ 1+ 2 = 3x ⇔ 3 = 3x ⇔ x = 1. Vậy x = 1 Nhận xét: 75
Trong ví dụ trên ta đã sử dụng tính chất so sánh hai lũy thừa cùng số mũ của số nguyên sau đây: 2n = 2n x a ⇔ x = ±a 2n+1 2n+ = 1 x a ⇔ x = a
Ví dụ 4. Tìm x ∈ Z , biết (x + 3)(x − 2) < 0 Giải
Vì (x + 3)(x − 2) < 0 nên suy ra x + 3 & x − 2 là hai số trái dấu.
Mặt khác: (x + 3) − (x − 2) = x + 3 − x + 2 = 5 > 0 nên x + 3 > x − 2. x − 2 < 0 x < 2
Do vậy: x − 2 < 0 < x + 3 ⇔  ⇔  ⇔ 3 − < x < 2. x + 3 > 0 x > 3 − Vì x ∈ Z nên x ∈{ 2 − ;−1; 0; } 1
Nhận xét: Trong lời giải trên ta đã sử dụng tính chất được suy ra từ quy tắc chuyển vế sau đây:
a > b ⇔ a − b > 0.
Ngoài ra, từ a b trái dấu, ta có thể chia hai trường hợp: a > 0& b < 0 a < 0 & b > 0.
Ví dụ 5. Tìm a, b∈ Z , biết: a.b = 12 và a + b = 7 − Giải:
Vì a.b > 0 nên hai số a b cùng dấu, mà a + b < 0 nên suy ra a b cùng âm. Do đó: a.b =12 = (− ) 1 .( 1 − 2) = ( 2 − ).( 6 − ) = ( 3 − ).( 4 − )
Trong các trường hợp đó chỉ có: ( 3 − ) + ( 4 − ) = 7 −
Vậy ta có hai đáp số là: a = 3; − b = 4 − hoặc a = 4 − ; b = 3. − III. BÀI TẬP 2.43. Tính hợp lí: a) ( 8 − ).25.( 2 − ).4.( 5 − ).125 b) ( 167 − ).83+167.( 17 − ) − 33 76
2.44. Tính giá trị của biểu thức: a) 3 8 A = 5a b với a = 1; − b = 1 b) 4 2 B = 9a − b với a = 1; − b = 2
2.45. Tính giá trị của biểu thức
a) ax + ay + bx + by biết a + b = 3 − ;x + y = 17
b) ax − ay + bx − by biết a + b = 7 − ;x − y = 1 − 8
2.46. Cho a, b,c ∈ Ζ . Chứng minh rằng: a(c − b) − b( a − − c) = c(a + b)
2.47. Tìm x ∈ Ζ , biết: a) 3(2 − x) + 5(x − 6) = 9 − 8 b) (x + 7)(8 − x) = 0
2.48. Tìm x ∈ Ζ , biết: a) ( 2 + )( 2 x 1 49 − x ) = 0 b) ( x + 2)(6 − 2 x ) = 0
2.49. Tìm x ∈ Ζ , biết: a) (x − 2)(7 − x) > 0 b) ( 2 − )( 2 x 13 x −17) < 0
2.50. Tìm x ∈ Ζ , biết: a) 6x −13 = 15 b) 7x − 2 ≤ 19
2.51. Tìm x, y ∈ Ζ , biết: a) x.y = 28 − b) (2x − ) 1 (4y + 2) = 42 −
2.52. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: = − ( + )2 P x 1 − 3 − y + 35
2.53. Cho 79 số nguyên trong đó tích của 6 số bất kì là một số âm. Chứng minh rằng tích của
tất cả 79 số đó là một số dương.
2.54. Tìm x, y ∈ Ζ , biết: a) x + xy + y = 9
(Đề thi tuyển vào lớp 10, Đại học Khoa học Tự nhiên, năm 2002) b) xy − 2x − 3y = 5 77
Chuyên đề 5. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Kiến thức cơ bản
a) Định nghĩa: Cho a, b ∈ Ζ và b ≠ 0
Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b, kí hiệu là ab . Khi đó ta còn nói
a là bội của b và b là ước của a. Chú ý:
+ Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0
+ Số 0 không là ước của bất kì số nguyên nào
+ Các số 1 và – 1 là ước của mọi số nguyên Z
+ Nếu c vừa là ước của a, vừa là ước của b thì c gọi là ước chung của a. Nếu c vừa là bội của
a, vừa là bội của b thì c gọi là bội chung của a b.
b) Tính chất chia hết trong Z
• Nếu ab và bcthì ac
• Nếu ab và a.mb ( với m∈ Ζ )
• Nếu ac và bc thì (a ± b)c 2. Nâng cao
a) Các tính chất khác về chia hết ( hay chia dư) đối với số tự nhiên vẫn đúng với số nguyên
b) Nếu số a có m ước tự nhiên thì sẽ có thêm m ước là các số nguyên âm (là các số đối của các
ước tự nhiên). Vậy a có 2m ước nguyên. II. MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 1: Tìm tất cả các ước chung của – 12 và 30. Giải
Tập hợp các ước của 12 − và 30 là: Ư ( 12) − = Ư (12) = { 1 − 2; 6; − 4; − 3 − ; 2; − 1 − ;1;2;3;4;6;1 } 2 Hoặc viết góp: Ư ( 1 − 2) = { 1 ± ; 2 ± ; 3 ± ; 4 ± ; 6 ± ; 1 ± } 2 Ư (30) = { 1 ± ; 2 ± ; 3 ± ; 5 ± ; 6 ± ; 1 ± 0; 1 ± 5; 3 ± } 0 .
Suy ra tập hợp các ước chung của 12 − và 30 là: 78 ƯC( 12 − ;30) = { 1 ± ; 2 ± ; 3 ± ;± } 6 . Nhận xét: Ước chung của 12
− và 30 là ước chung của ƯCLN (12,30) = 6, nên: ƯC( 12 − ,30) = Ư (6)
Ví dụ 2. Tìm x ∈  sao cho:
a) x − 5 là bội của x + 2.
b) x – 2 là ước của 3x + 5. Giải
a) Vì x − 5 = (x + 2) − 7 nên (x − 5)(x + 2) ⇔ 7(x + 2) Suy ra: x + 2 ∈Ư (7) = { 1 ± ;± } 7 . Ta có bảng giá trị sau: x + 2 -7 -1 1 7 x -9 -3 -1 5 Vậy x ∈{ 9 − ; 3 − ; 1 − ; } 5 .
b) Vì 3x + 5 = (3x − 6) +11 = 3(x− 2) +11
nên (3x + 5)(x − 2) ⇔ 11(x − 2).
Suy ra: x − 2 ∈Ư (11) = { 1 ± ;± } 11 . Ta có bảng giá trị sau: x – 2 -11 -1 1 11 x -9 1 3 13 Vậy x ∈{ 9 − ; 1 − ;3; 1 − } 3 Nhận xét:
Ta có thể giải bài toán trên theo cách đã học ở chương I. Chẳng hạn, đối với câu b). ta có:
Vì (3x + 5)(x − 2) và 3(x − 2)(x − 2)
Nên (3x + 5) − 3(x − 2) (x − 2) 
⇔ (3x + 5 − 3x + 6)x − 2 ⇔ 11(x − 2). 79
Sau đó tiếp tục lập luận tương tự như trên.
Ví dụ 3. Cho x, y ∈  . Chứng minh: 6x + 11y là bội của 31 khi và chỉ khi x + 7y là bội của 31. Giải
Ta có: (6x +11y) − 6(x + 7y) = 6x +11y − 6x − 42y = (6x − 6y) + (11y− 42 y) = 31 − y31
Suy ra: (6x +11y)31 ⇔ 6(x + 7y)31(tính chất chia hết của một tổng)
⇔ (x + 7y)31 (vì 6 và 31 nguyên tố cùng nhau).
Vậy 6x +11y là bội của 31 khi và chỉ khi x + 7y là bội của 31. Nhận xét:
Cách giải trên gọi là phương pháp “khử x”: Ta thấy số thứ nhất có số hạng 6x, số thứ hai có số
hạng x. Vậy để triệt tiêu hết x, ta nhân 6 vào số thứ hai và xét hiệu với số thứ nhất.
Tương tự, ta cũng có phương pháp “khử” :
7(6x +11y) −11(x+ 7 y) = 42 x+ 77 y−11x− 77 y = 31x31.
Sau đó lập luận tương tự như trên. III. BÀI TẬP
2.55. Tìm tập hợp các bội chung của 12 và 30. −
2.56. Tìm tập hợp các ước chung của 60 − ;45;−105.
2.57. Với n ∈ , các số sau là chẵn hay lẻ ? a) (3n − 4)(3n +19). b) 2 n − n +1.
2.58. Tìm các số nguyên a, biết: a) a + 2 là ước của 7. b) 2a là ước của 10. − c) 12 là bội của 2a +1.
2.59. Chứng minh rằng nếu a ∈  thì:
a) P = a (a + 2) − a (a − 5) − 7 là bội của 7.
b) Q = (a − 2)(a + 3) − (a − 3)(a + 2) là số chẵn. 80
2.60. Tìm x, y ∈ , biết: a) (2x − ) 1 ( y − 4) = 13. − b) (5x + ) 1 ( y − ) 1 = 4. c) 5xy − 5x + y = 5. 2.61. Cho x, y ∈ .
 Chứng minh rằng: 5x + 47y là bội của 17 khi và chỉ khi x + 6ylà bội của 17.
2.62. Tìm x ∈  sao cho:
a) x − 4 là bội của x −1.
b) 2x −1là ước của 3x + 2.
2.63. Tìm x ∈  sao cho: a) 2 x + 2 là bội của x + 2. b) x −1là ước của 2 x − 2x + 3.
2.64. Chứng minh rằng với mọi a ∈  ta có: a) (a − )
1 (a + 2) +12 không là bội của 9.
b) 49 không là ước của (a + 2)(a + 9) + 21. 81
Chuyên đề nâng cao. ĐỒNG DƯ I.
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phép chia với số dư âm
Chia số nguyên a cho số nguyên b > 0 ta được:
a = b.q + r với 0 ≤ r ≤ b −1. -
Nếu r = 0 thì a chia hết cho b (kí hiệu là ab ) hay a là bội của b ( a ∈ B(b) ), hay b
là ước của a ( b ∈Ư(a) ). -
Nếu r ≠ 0 thì phép chia a cho b là phép chia có dư. -
Số dư r có thể chọn là số nguyên âm.
Ví dụ: Chia 19 cho 4, ta có: 19 = 4.4 + 3 (thương là 4, dư 3)
Hoặc 19 = 4.5 −1 (thương là 5, dư 1 − ).
* Nhận xét : Việc sử dụng số dư âm giúp ta có thể lựa chọn số dư có giá trị tuyệt đối nhỏ.
Trong trường hợp tổng quát : a = b.q + r , ta có: •  b b b 
Nếu b chẵn thì r ∈ − +1;− + 2;...;0;1;...  .  2 2 2  •  b −1 b − 3 b −1 Nếu b lẻ thì r ∈ − ; − ;...;0;1;...  .  2 2 2 
Ví dụ : Khi chia một số cho 6 thì số dư có thể là 2; − 1 − ;0;1;2;3.
Khi chia một số cho 5 thì số dư có thể là 2 − ; 1 − ;0;1;2. 2. Đồng dư 2.1. Định nghĩa
Cho a,b là các số nguyên và n là số nguyên dương. Ta nói a đồng dư với b theo môđun
n, kí hiệu là a ≡ b(mod n) ⇔ (a − b)n.
Nhận xét: Nếu a chia b dư r thì a ≡ r(mod b). 2.2.
Tính chất: Với mọi a, b,c, n ∈  và n > 0, ta có: a) a ≡ a(mod n)
b) a ≡ b(mod n) ⇒ b ≡ a(mod n)
c) a ≡ b(mod n), b ≡ c(mod n) ⇒ a ≡ c(mod n)
d) a ≡ b(mod n) ⇒ a ± c ≡ b ± c(mod n)
e) a ≡ b(mod n) ⇒ ac ≡ bc(mod n)
f) ac ≡ bc(mod n) và (c, n) = 1 ⇒ a ≡ b(mod n) 82 g) k k
a ≡ b(mod n) ⇒ a ≡ b (mod n), k ∀ ≥ 1. II.
MỘT SỐ DẠNG TOÁN ỨNG DỤNG
1. Chứng minh quan hệ chia hết
* Phương pháp : Để chứng minh amta chứng tỏ a ≡ 0(mod m).
Ví dụ 1. Chứng minh rằng: ( 5555 2222 2222 + 5555 )7. Giải
Ta có: 2222 ≡ 3(mod 7) hay 2222 ≡ 4( − mod 7); 5555 ≡ 4(mod 7) ⇒ ( + ) ≡ (− )5555 5555 2222 2222 2222 5555 4 + 4 (mod7)   ⇒ ( 5555 2222 + ) 2222 ≡ − ( 3333 2222 5555 4 4 − ) 1 (mod 7) Lại có = ( )1111 3333 3 1111 4 4
= 64 , mà 64 ≡ 1(mod 7) nên 3333 4 ≡ 1(mod 7) 3333 2222 ⇒ − ≡ ⇒ − ( 3333 4 1 0 (mod 7) 4 4 − ) 1 ≡ 0(mod 7). Do vậy ( 5555 2222 2222 + 5555 ) ≡ 0(mod7) hay ( 5555 2222 2222 + 5555 )7
Như vậy ta có a b(mod n) ⇔ (a b)  . n
Nhận xét: Nếu a chia b r thì a = r (mod b).
2.2. Tính chất: Với mọi a, ,
b c, n ∈  và n > 0, ta có:
a) a a (mod n) b) a b(
mod n) ⇒ b a(mod n) c) a b(
mod n), b c(mod n) ⇒ a c(mod n) d) a b(
mod n) ⇒ a ± c = b ± c(mod n) e) a b(
mod n) ⇒ ac = bc(mod n) f) ac = bc (
mod n) ;(c,n) = 1⇒ a b(mod n) g) a b( mod n) k k
a b (modn), k ∀ ≥1 83
II. MỘT SỐ DẠNG TOÁN ỨNG DỤNG
1.Chứng minh quan hệ chia hết
* Phương pháp: Để chứng minh a m ta chứng tỏ a ≡ 0(modm).
Ví dụ 1. Chứng minh rằng: ( 5555 2222 2222 + 5555 )7 Giải
Ta có: 2222 2222 = 3(mod 7) hay 5555 = 4(mod 7) ⇒ (2222 + 5555 ) = ( 4 − )5555 5555 2222 2222 + 4 (mod7)   ⇒ ( 5555 2222 2222 + 5555 ) 2222 = 4 − ( 3333 4 − ) 1 (mod 7) Lại có = ( )1111 3333 3 1111 4 4 = 64 , mà 64 ≡ ( 1 mod 7) nên 3333 4 ≡ ( 1 mod 7) 3333 ⇒ − ≡ ( ) 2222 ⇒ − ( 3333 4 1 0 mod 7 4 4 − ) 1 ≡ 0(mod 7) Do vậy ( 5555 2222 2222 + 5555 ) ≡ 0(mod7) hay ( 5555 2222 2222 + 5555 )7.
Ví dụ 2. Chứng minh rằng: ( 2 7.5 n 12.6n A = + )19 Giải n Ta có: 2n = ( 2 5
5 ) = 25n ⇒ = 7.25n +12.6n A
Vì 25 ≡ 6(mod19) nên 25n 6n ≡ (mod19)
⇒ = 7.6n +12.6n (mod19) ⇔ ≡19.6n A A (mod19) Suy ra: A ≡ 0(mod19) Vậy A 19.  2 n
Ví dụ 3. Chứng minh rằng: A = ( 3 2
+ 5)7 với mọi n∈ .  Giải Ta có: 3 2 = 8 ≡ (
1 mod 7) . Ta đi tìm số dư của 2 2 n khi chia cho 3. 84 Vì 4 ≡ ( 1 mod 3) 4n ≡ ( 1 mod 3) hay 2 2 n ≡ ( 1 mod 3). 2 2 n
chia cho 3 dư 1. Giả sử 2
2 n = 3k + 1, k ∈ .  Ta có: 3k 1 2 5 2.8k A + = + = + 5. Vì 8k ( 1 mod 7) 2.8k 2(mod 7) 2.8k ≡ ⇒ ≡ ⇒ + 5 ≡ 2 + 5(mod7) hay A ≡ 0(mod 7)
Vậy A chia hết cho 7.
2. Tìm số dư, chữ số tận cùng
2.1. Tìm số dư khi chia a cho b > 0
Nếu a r (modb) và 0 ≤ r < b thì r là số dư khi chia a cho . b
Ví dụ 4. Tìm số dư khi chia 2000 3 cho 7. Giải 3 Ta có: 2 ≡ ( ) 6 ⇒ = ( 2 3 2 mod 7 3 3 ) ≡ ( 1 mod 7) ⇒ ( )333 6 3 ≡ ( 1 mod 7) hay 1998 3 ≡ ( 1 mod 7.) Mặt khác: 2 3 ≡ 2(mod 7) nên 2000 1998 2 3 = 3 3 ≡1.2(mod7) hay 2000 3 chia cho 7 dư 2. Nhận xét:
Để tìm số dư khi chia n
a cho b > 0, ta lấy lũy thừa với số mũ tăng dần của a chia
cho b để tìm số dư. Ta sẽ dừng lại để xem xét khi tìm được số dư có giá trị tuyệt đối
nhỏ hoặc là một giá trị đặc biệt có liên quan đến các tình huống của bài toán.
2.2. Tìm một chữ số tận cùng
* Phương pháp: Nếu a r (mod10) và 0 ≤ r <10 thì r là chữ số tận cùng của . a
- Nếu a có chữ số tận cùng là 0; 5; 6 thì n
a cũng có chữ số tận cùng như a , tức là: n a a (mod10).
- Nếu a có chữ số tận cùng là 4; 9 thì 2
a có chữ số tận cùng là 6; 1. 85 Nếu a ≡ ( ) 2
4 mod10 ⇒ a ≡ 6(mod10), nên 2k a ≡ 6(mod10). Nếu a ≡ ( ) 2 9 mod10 ⇒ a ≡ ( 1 mod10), nên 2k a ≡ ( 1 mod10).
⇒ Để tìm chữ số tận cùng của n
a ta chia n cho 2.
- Nếu a có chữ số tận cùng là 2; 3; 7; 8 thì ta áp dụng một trong các kết quả sau: 44 ≡ ( ) 44 ≡ ( ) 44 ≡ ( ) 44 2 6 mod10 ; 3 1 mod10 ; 7 1 mod10 ; 8 ≡ 6(mod10).
⇒ Để tìm chữ số tận cùng của n
a ta chia n cho 4. Ví dụ 5. Cho 2013 A = 2012
. Tìm chữ số tận cùng của . A Giải
Ta có số mũ 2013 = 4.503 + 1 Vì 2012 ≡ 2(mod10) nên 4 2012 ≡ 6(mod10) 2013 2012 ⇒ 2012
= 2012 .2012 ≡ 6.2(mod10) hay 2013 2012 ≡ 2(mod10)
Vậy A có chữ số tận cùng là 2.
2.3. Tìm hai chữ số tận cùng
* Phương pháp: Nếu a r (mod100) và 10 ≤ r ≤100 thì r là hai chữ số tận cùng của . a Ta có nhận xét sau: 20 2 ≡ 76(mod100) 20 ; 3 ≡ ( 1 mod100) 5 ; 6 ≡ 76(mod100); 4 7 ≡ ( 1 mod100) 2 ; 5 ≡ 25(mod100).
Mà 76n ≡ 76(mod100) và 25n ≡ 25(mod100),n ≥ 2. Suy ra: 20k a
≡ 00(mod100) nếu a ≡ 0(mod10) 20k a ≡ (
1 mod100) nếu a ≡ 1; 3; 7; 9(mod10) 20k a
≡ 25(mod100) nếu a ≡ 5(mod10) 20k a
≡ 76(mod10) nếu a ≡ 2;4;6; 8(mod10) .
Vậy để tìm hai chữ số tận cùng của n
a ta lấy số mũ n chia cho 20. 86 Ví dụ 6. Cho số 2013 A = 2012
. Tìm hai chữ số tận cùng của . A Giải Ta có: 2013 = 20.100 + 13 Vì 2012 ≡ 2(mod10) nên 20 2012 ≡ 76(mod100) ⇒ ( )100 20 2012 ≡ 76(mod100) hay 2000 2012 ≡ 76(mod100) (1) Mặt khác: ≡ ( ) 6 6
2012 12 mod100 ⇒ 2012 ≡ 12 (mod100) 2 Hay 6 ≡ ( ) ⇒ ( 6 2012 84 mod100 2012 ) ≡ 56(mod100) Hay 12 ≡ ( ) 2013 2012 56 mod100 ⇒ 2012 ≡ 72(mod100) (2) Từ (1) và (2) suy ra: 2013 2000 13 2012 = 2012 .2012 ≡ 76.72(mod100) Hay 2013 2012 ≡ 72(mod100).
Vậy A có hai chữ số tận cùng là 72. III. BÀI TẬP
2.65. Chứng minh rằng: ( 2002 2 − 4)31.
2.66. Tìm số dư trong phép chia: 70 50 5 + 7 cho 12
2.67. Tìm số dư của số 2005 2005 A = 3 + 4
khi chia cho 11 và khi chia cho 13.
2.68. Chứng minh rằng nếu x không chia hết cho 3 thì 2 x ≡ ( 1 mod 3)
2.69. Chứng minh rằng: a) Nếu a ≡ ( 1 mod 2) thì 2 a ≡ ( 1 mod8) b) Nếu a ≡ ( 1 mod 3) thì 3 a ≡ ( 1 mod 9) 2.70. Giả sử ( 2 2
x + y )3. Chứng minh rằng: x3 và y3. 2004n
2.71. Chứng minh rằng: 2003 1924 +1920 124  với mọi * n ∈  .
2.72. Chứng minh rằng: 87 a) ( 1997 1996 1991 −1997 ) 10  b) ( 9 99 2 + 2 ) 100. 
2.73. Chứng minh rằng với mọi n ∈  ta có: 4 n 1 + a) ( 2 2 + 7) 11  − − b) n 1 n 2 2 n + n
+ ... + n +1 chia hết cho n −1 (với n >1).
2.74. Cho n ∈ .  Chứng minh rằng : + + a) n 2 n 2n 1 5 + 26.5 + 8 59 b) ( 2n 2 4 − 3 n − 7) 168  (n ≥ ) 1 .
2.75. Chứng minh rằng 9n + 1 không chia hết cho 100, với mọi n ∈ . 
2.76. Tìm số tự nhiên n sao cho: + + a) ( 3n 4 2n 1 2 + 3 ) 19  b) ( .2n n + ) 1 3.
2.77. Tìm hai chữ số tận cùng của các số sau: 9 7 2012 a) 9 A = 7 b) 9 B = 29 2.78. Cho số 1986 C = 1978
a) Tìm chữ số tận cùng của C.
b) Tìm hai chữ số tận cùng của C.
--------- CHÚC CÁC EM HỌC TỐT --------- THCS.TOANMATH.com 88
HƯỚNG DẪN GIẢI – ĐÁP SỐ
CHUYE�N ĐE� CHỌN LỌC TOA�N 6 SỐ NGUYÊN Chuyên đề 1 2.1. a) b) ' *
Z N = N
2.2. Khẳng định: “Nếu a Z thì *
a Z ” là sai
Sửa lại là: “Nếu a Z thì a N hoặc “Nếu * a Z thì * a N 2.3. a) a = 9 b) a ∈ ∅ c) a = 5
Chú ý: −a < b
− ⇔ a > b 2.4. a) – 9. b) -1 c) – 9876543210. d) -1023456789.
Chú ý: Với a N , nếu a càng lớn thì –a càng nhỏ, a càng nhỏ thì –a càng lớn.
2.5. Ta xét hai trường hợp:
- Nếu a ≥ 0 thì a = a , do đó: a a
- Nếu a < 0 thì a = −a > 0 , do đó: a > 0 > a
Vậy a a , với mọi a Z a = a a ≥ 0
2.6. Ta xét hai trường hợp:
- Nếu x ≥ 0 thì x = x , nên từ x = a suy ra x = a
- Nếu x < 0 thì x = −x , nên từ x = a suy ra −x = a hay x = −a
Vậy x = a x = ±a
Chú ý:x ≥ 0 nên nếu a < 0 thì không tồn tại x thỏa mãn x = a .
2.7. Ta xét 4 trường hợp sau: x ≥ 0  x = x  - Nếu  thì 
Do đó: x = a x = a a ≥ 0  a = a  129 x ≤ 0  x = −x  - Nếu  thì 
Do đó: x = a ⇔ −x = −a x = aa ≤ 0  a = −a  x ≥ 0  x = x  - Nếu  thì 
. Do đó: x = a x = −a x = −aa ≤ 0  a = −a  x ≤ 0  x = −x  - Nếu  thì 
. Do đó: x = a ⇔ −x = a x = −aa ≥ 0  a = a
Vậy x = a x = ±a 2.8. a) x + 23 − = 17 +
x + 23 = 17 ⇔ x = 6 − : vô nghiệm. b) 5 − . x = 20 −
⇔ 5. x = 20 ⇔ x = 4 ⇔ x = 4 ± . 2.9. a) x = 14 −
x =14 ⇔ x = 14 ±
x > 0 nên x = 14 .
b) x = 23 ⇔ x = 23 ⇔ x = 23 ±
x < 0 nên x = 23 − .
2.10. a) x < 5
− ⇔ x ∈∅, vì x ≥ 0 với mọi x. 12  ≤ x < 15
b) 12 ≤ x < 15 ⇔  15 − < x ≤ 12 −
x Z nên x ∈{12;13;14; 14 − ; 13 − ; 12 − }
2.11. A = {x Z 3 − < x ≤ 7 = { 2; − 1 − ;0;1;2;3;4;5;6;7 }
B = {x Z 3 ≤ x < 7 = { 6; − 5 − ; 4; − 3 − ;3;4;5;6 }
C = {x Z x > 5 } = { 6 ± ; 7 ± ; 8 ± ;... }
Do vậy: A B = {3;4;5; }
6 , B C = { 6; − }
6 ,C A = {6; } 7
2.12. a) Vì x ≥ 0 và y ≥ 0 nên x + y ≥ 0 và  x = 0  x = 0
x + y = 0 ⇔  ⇔   y = 0  y = 0 130
b) x + y = 2 . Ta có các trường hợp sau: x 0 2 1 y 2 0 1 x 0 2 ± 1 ± y 2 ± 0 1 ±
2.13. Ta có: x ≥ 0 ⇒ x + 7 ≥ 7 hay P ≥ 7 , với mọi x Z
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 7 ( kí hiệu: P = 7 ) khi x = 0 . min
2.14. Ta có: x ≥ 0 ⇒ − x ≤ 0 ⇒ − x + 9 ≤ 0 + 9 hay Q ≤ 9 , với mọi x Z .
Vậy giá trị lớn nhất của Q là 9 (kí hiệu: Q = 9)khi x = 0 . max
---------------------------------------------------------- Chuyên đề 2 2.15. a) 0. b) -2012. 2.16. a) -50 b) 8.
2.17.x = 20 ⇔ x = 20
± và y =12 ⇔ y = 12
± nên ta có 4 trường hợp sau: •
x = 20 và y = 12 ⇒ x y = 20 −12 = 8
x = 20 và y = 12
− ⇒ x y = 20 − ( 12) − = 20 +12 = 32 • x = 20
− và y = 12 ⇒ x y = 20 − −12 = 32 − • x = 20 − và y = 12
− ⇒ x y = 20 − − ( 12) − = 20 − +12 = 8 − 2.18. a) 16. b) 0. 2.19. a) 37 + ( 5 − a) = 20 − ⇔ 37 − 5a = 20 − ⇔ 5a = 37 + 20 = 57 ⇒ a = 7 b)
10 ≤ n ≤ 99 ⇒ 21 ≤ 2n +1 ≤ 199 (−a9) + 45 = 26 ⇔ a9 = 45 − 26 = 19 ⇒ a = 1 2.20. a) x = 0 b) x = −29 .
2.21. a) x 2   
1  x  3  không có số x nào thỏa mãn.
b) 5  x 1  29  x 1  5 29  24  không có số x nào thỏa mãn.
2.22. a) x  23  1  x  24 .
b) x  99  99  x  198 . 131
2.23. a) x  1199 . Ta có  
1  3 5 7  x  600   
1  3  5 7   
x 2 x  600       (*)  2 2 2  600
Suy ra vế trái có 300 số hạng là 2 , tương ứng vế trái của (*) có 300 dấu ngoặc [ ].
Mặt khác, số dấu ngoặc [ ] bằng x  3: 4 1.
 x 3: 4 1  300  x 3  . 299 4  x  1199 . b) x  4000 .
Ngoài cách giải như câu a), ta có thể giải như sau.
x là số tự nhiên chia hết cho 4 nên giả sử x  4nn  . Khi đó
2 4 6 8x 2000  2
 6 4n2 4 8 4n 2000   2 4n2 4  4  n .n  .n  2000 2 2  n  1000 . Vậy x  . 4 1000  4000 .
2.24. x   ; 7  ; 6 ; 12  13 .
x   nên x  3   . Từ 9  x  3 11  x  3   ; 9  10 .
+ Nếu x  3  9  x  3  9  x  12 hoặc x  6 .
+ Nếu x  3  10  x  3  10  x  13 hoặc x  7 . Vậy x   ; 7  ; 6 ; 12  13 . 1986   x 2  2012 1984   x  2010  
2.25. Ta có 1986  x  2  2012    
2012  x 2 1986
2014  x 1988  
Từ đó suy ra giá trị nguyên lớn nhất của x là 2009 và giá trị nguyên nhỏ nhất của x là 2013 . 132
2.26. Gọi S là tổng của 31 số nguyên đã cho.
a) Chọn ra 3 số bất kì. Vì tổng của 3 số này là một số nguyên âm nên trong 3 số phải có ít nhất
một số nguyên âm, kí hiệu số đó là a .
Chia 30 số còn lại thành 10 nhóm, mỗi nhóm có 3 số. Vì tổng 3 số trong mỗi nhóm là số âm
nên tổng của tất cả 20 số (kí hiệu là b) cũng là số âm.
S a b nên S là số âm. b) S là số nguyên dương.
* Kết quả trên vẫn còn đúng nếu thay số 31 bằng số 32. 2.27. Thật vậy:
Chọn 6 số bất kì chia thành 2 nhóm, mỗi nhóm 3 số, từ đó chọn được hai số âm a,c . Tổng 30
số còn lại là số âm b . Vậy S a b c là số âm. Tổng các số trên bảng 2013  . 1 2013
12 2012 2013 
 2027091 là một số lẻ. 2
Mỗi lần xóa hai số a,b (giả sử a b ) rồi viết thay vào giá trị tuyệt đối của hai số
a b a b sẽ làm tổng các số trên bảng giảm đi a ba b  b 2 , là một số chẵn. Do
đó, tổng các số còn lại trên bảng vẫn là số lẻ. Lặp lại cho đến khi trên bảng còn lại một số thì
số đó vẫn là số lẻ, không thể là số 0.
---------------------------------------------------------- Chuyên đề 3 2.28. a) 400 b) 500 c) 2012 . 2.29. a) 55 b) 810 2.30.
a) M x  60
b) N  x 26 c) P  10 . 2.31.
x y  100 .
2.32. a) Với x  ,
3 x 3  x 5  
x 3 x 5  2 . b) Với x   ,
2 2  x x  
1  x 2x   1  1.
c) Với 1  x  ,
2 x 1  x 2  x  
1 x 2 3 . 2.33. S  
a b c c
  a ba b 133 S a
  b c c b a a b S a   b S    a b
Với a b  1, ta có S  1.
2.34. a) a bc d a c  a b c d a c b   d    b d
b) a bc d b c  a b c d b c a d .
2.35. Chứng tỏ P Q  0 .
2.36. Các số nguyên tố có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 100 gồm 199 số là  ; 99  ; 98 ; ; 1 ; 0 ; 1 ; 2 ;99
Suy ra các số chỉ thứ tự của các số nguyên là ; 1 ; 2 ; 3 ;199.
Chi tổng S cần tìm thành hai nhóm
• Nhóm các số nguyên từ 99 đến 99, có tổng bằng 0 .
• Nhóm các số thứ tự của các số nguyên có tổng bằng
12  3 199  1199.199 :2  19900 . Vậy S  19900 .
2.37. a) x  31 b) x  9 c) x  11.
2.38. a) 7  x  4  3  x  4  4  x  4  4 . Vậy x   ; 0 8.
b) 13  x  5  13  x  5  0  x  5  0  x  5 .
c) x 10 12  4  x 10  8  x  .
2.39. a) x  2  5  5  x  2  5  5 2  x  5 2  7  x  3 .
x   nên x   ; 7  ; 6  ; 5 ; ; 1 ; 2  3 . x 1 2 x 1 b) x 1  2     x 12 x  . 3  
2.40. a) x 1  x 1  0  x 1  x 1  x 1  0  x  1 . 134 Vậy x   ; 1 ; 2 ; 3   hay * x   .
b) 2  x  2  x  2  x x 2  
 2 x  2 x  0  x  2 . Vậy x   ; 2 ; 3 ; 4   .
c) x  7  x  9  x  7  x 9.
x  7  x 9  .
0 x  16  không có giá trị nào của x thỏa mãn. • x  7  
x 9  x 7  x 9  2x  2  x  1. Vậy x    1 .  x 25  0   x  25 
2.41. a) x  25  y  5  0     y 5  0 y  5.    x40  0   x 40  0 x  40  
b) x  40  x y 10  0      
xy 10  0
x y 10  0 y  50.   
2.42. a) A  1001 x  9  1001 , với mọi x   . Vậy A
 1001 khi x  9  0 hay x  9. max
b) B y 2  34  34 , với mọi x   . Vậy B
 34 khi y 2  0 hay y  2. min
---------------------------------------------------------- Chuyên đề 4 2.43. a) 1000000 b) 16733
2.44. a) A  5 b) B  36 .
2.45. a) Với a b   ;
3 x y  17 , ta có
ax ay bx by ax y bx y  a bx y  17  . 3  51.
b) a b   ;
7 x y  18 , ta luôn có
ax ay bx  by ax y bx y  x ya b  7  . 18  126 .
2.46. ac bba
 c ac ab ba bc ac bc ca b. 135
2.47. a) x  37 ; b) x   ; 7 8. 2  1 0  2.48. a)  2   1  2 49  x x x  0  49   x2  0 
x2  0 , với mọi x   nên x2 1 0 . Từ đó không có x để x2 1  0 . Ta có
x2   x2 2 49 0  7  x  7 . Vậy x   ; 7 7. b) x   ; 3  3 .
2.49. a) x 27  x 0  x 2x 7  0  x 2 và x 7 trái dấu.
Mặt khác, vì x 2  x 7 nên suy ra x 2  0  x 7 . Khi đó x2  0 x  2       2  x  7  . x 7  0 x  7  
x   nên x   ; 3 ; 4 ; 5  6 .
b) x2  x2    x2 13 17 0
13 và x2 17 trái dấu. Mặt khác, x2   x2 13
17 nên x2    x2 13 0 17 . Khi đó
x2 13  0 x2 13       13  x 17  . x2  17  0 x2   17 
x2 là số chính phương nên x2 2
 16  4  x  4 . Vậy x   ; 4 4.
2.50. a) 6x  3  15  6x  3  15  2x 1  5
• 2x 1  5  x  3 .
• 2x 1  5  x  2. Vậy x   ; 2  3 . 17
b) 7x 2  19  19  7x 2  19  17  7x  21   x  3 . 7 Vậy x   ; 2  ; 1 ; 0 ; 1 ; 2  3 . 136 2.51. a) . x y   . 28 Có 12 trường hợp sau: x 28 14 7 4 2 1 1 2 4 7 14 28 y 1 2 4 7 14
28 28 14 7 4 2 1 b) 2x  
1 4 y 2 42  2x   1 2y   1  21. Có 8 trường hợp:
2x 1 21 7 3 1 1 3 7 21 2y 1 1 3 7 21 21 7 3 1 x 10 3 1 0 1 2 4 11 y 1 2 4 11 10 3 1 0 2 2.52. P    x  
1  3 y  35  35 , với mọi x, y  .    2 x    1  0 x     1 Vậy P  35 khi    max 3 y   0 y    3
2.53. Chọn 6 số bất kì. Vì tích của 6 số này là một số âm nên số các thừa số âm là số lẻ, do đó
luôn tồn tại một trong 6 số là số âm, kì hiệu là . a
Chia 78 số còn lại (trừ số a ) thành 13 nhóm, mỗi nhóm có 6 số. Vì tích của các số
trong mỗi nhóm là một số âm nên tích của tất cả 78 số là một số âm (vì tích của 13 số âm), kí hiệu là . b
Vậy tích của tất cả 79 số (là .
a b ) là một số dương.
2.54. a) x xy y  9  x1 y y  9  x1 y y   1  9 1  x   1 1 y 10. Ta có 8 trường hợp sau: x 1 10 5 2 1 1 2 5 10 y 1 1 2 5 10 10 5 2 1 x 11 6 3 2 0 1 4 9 137 y 2 3 6 11 9 4 1 0
b) xy 2x  3 y  5  xy 2 3 y  6  5  6
xy 23y 2 11
 x 3y 2 11 Ta có 4 trường hợp sau x  3 11 1 1 11 y 2 1 11 11 1 x 8 2 4 14 y 1 9 13 3
---------------------------------------------------------- Chuyên đề 5 2.55. BC ,
12 30 B60  ; 0  ; 60  ; 120 
  60k | k  . 2.56. ÖC , 60 ,
45 105 Ö15  ; 1  ; 3  ; 5   15 .
2.57. a) 3n  43n 19 là số chẵn, vì hiệu 3n 193n  4  23 nên trong hai số
3n 4 và 3n 19 có một số chẵn, một số lẻ.
b) n2  n 1  nn  
1 1 là số lẻ, vì nn  1 là số chẵn.
2.58. a) a   ; 9  ; 3  ; 1  5 . b) a   ; 5  ; 1 ; 1  5 . c) a   ; 2  ; 1 ; 0  1 .
2.59. a) P aa  2 aa 57  7a   1 7.
b) Q  a 2a  3a  3a  2  2a là một số chẵn.
2.60. a) 2x  
1 y 4 13  2x 1 và y 4 là ước của 13. 138 2x 1 13 1 1 13 y  4 1 13 13 1 x 6 0 1 7 y 5 17 9 3 b) x   ;
1 y  0 hoặc x  ; 0 y  5.
c) 5xy  5x y  5  5x   1 y  
1  4  tương tự câu b).
2.61. Vì 5x  47 y5x  6 y  17 y17 nên 5x  47 y là bội của 17 khi và chỉ khi x  6 y là bội của 17 .
2.62. a) x   ; 2 ; 0 ; 2 4; b) x   ; 3 ; 0 ; 1 4.
2.63. a) x2   x2 2
2x 2x 4  6  xx 22x 26 
x 2 khi và chỉ khi
x  2  Ö 6. Vậy x   ; 8  ; 5  ; 4  ; 3  ; 1 ; 0 ; 1 4. b) x   ; 1 ; 0 ; 2  3 .
2.64. Đặt N  a   1 a 212 .
• Nếu a  3k thì N  3k   1 3k 212   3k    1 3k 23  N 3 vì   N 9  .   12 3 9
 kk   1 9 • 
Nếu a  3k 1 thì N  3k 3k  312  9k k  
1 12  N 9 vì  . 12  9
• Nếu a  3k 2 thì N  3k   1 3k  412   3k    1 3k  43  N 3 vì   N 9  .   12 3
Vậy trong mọi trường hợp thì N không là bội của 9.
b) Chứng minh tương tự câu a).
---------------------------------------------------------- 139
Chuyên đề nâng cao 400 2.65. Ta có 5   m  5 2 32 1 31 2    od m 1  od 31 hay 2000 2   1 mod  31 . Mặt khác, . 2000 2 2 2  . 1 4mod  31 hay 2002  m  2002 2 4 31 2 4  0 od m  od 31 hay  2002 2 431. 35 2.66. Ta có 2  m  2 5 1 12 5    od m 1 12 od hay 70 5   1 mod 12. (1)  m   35 2 2 7 1 12 7 5   od m 1 12 od hay 50 7   1 mod 12. (2)
Từ (1) và (2) suy ra 70  50 5 7  2mod 12. Vậy 70  50 5 7 chia cho 12 dư 2. 401 2.67. + Ta có 5   m  5 3 243 1 11 3    od m 1  od 11 hay 2005 3   1 mod  11 . (1) 401 Mặt khác, 5   m  5 4 1024 1 11 4    od m 1  od 11 hay 2005 4   1 mod  11 . (2)
Từ (1) và (2) suy ra A chia cho 11 dư 2. 668 + Lại có 3   m  3 3 27 1 13 3    od m 1 13 od hay 2004 3   1 mod 13  2005 3  3mod 13. (3) 668 Mặt khác 3    m  3 4 64 1 13 4    od m 1 13 od hay 2004 4   1 mod 13  2005 4  4mod 13 (4)
Từ (3) và (4) suy ra A chia cho 13 dư 7.
2.68. Ta có hai trường hợp: • Nếu x  
1 mod 3 thì x2   1 mod 3.
• Nếu x  2mod 3 thì x2  2
2 mod 3 hay x2   1 mod 3.
Vậy ta luôn có x2   1 mod 3.
2.70. Chứng minh tương tự bài 2.68.
Giả sử phản chứng rằng x 3 . Áp dụng kết quả bài 2.68, ta có 140 x2  m  y2 1 3  2 od m 3 od
Điều này không xảy ra vì y3 thì y2  0mod 3; còn nếu y3 thì y2   1 mod 3.
Vậy x3 . Chứng minh tương tự ta cũng có y3 . n 2004
2.71. Đặt A  2003 1924
1920. Ta có 124  4.31 . Dễ thấy A chia hết cho 4.
Để chứng minh A chia hết cho 124, ta chứng minh A chia hết cho 31.
Thật vậy, vì 1924  2mod  31 và 1920  2mod  31 nên n 2004 A  2003 2 2mod  31 . (1) n Lại có 5 2  32   1 mod 
31 . Ta cần tìm số dư của 2004 2003 khi chia cho 5. nn 2004 4 nên n 2004 4k 2004  4k  2003  2003 . Vì 2003 3m 5 4k 4k k   2003  3  81   od m 1 5 od . n n Vậy A  2004  mod  2004 2003 1 5 2003  5m 1. n 2004 m Suy ra 2003 5m  1  . 5 2 2 2 2   2mod  31 .
Thay vào (1) ta suy ra A  0mod  31 hay A31. 2.72. a) 1991   1 mod 10 nên 1997 1991   1 mod 10;   mod 10 2 1997 3 1997  9mod 10 hay 2 1997    1 mod 10. Suy ra 1996  mod 10  1997  1996 1997 1 1991 1997  0mod 10 Vậy  1997  1996 1991 1997  10  . b) Ta có:  9  99 2 2 4 . (1) Mặt khác, 9 2  512  12m  od 25 và 10 2  1024    1 m  od 25   9 10 2    1 m  od 25 hay 90   m  od 25  . 90 9 2 1 2 2  1.12m  od 25 hay . 90 9 2 2  12m  od 25 . Do vậy  9  99 2 2  0mod 25 (2) 141 Từ (1), (2) và ƯCLN ;
4 25 1 suy ra  9  99 2 2  100  . 2.73. a) Ta có 5 2  32    1 m  od 11 . Vì 4n1 2  2. n 16 mà 16   1 m  od 5 nên 4n1 2  2m  od 5 4n  1 2
 5k 2 (với k   4 n1 k
, k chẵn). Khi đó, 2 5k  2  . 5 2 2 4 2   4m  od 11 4 n  1 2 2  7  0m  od 11 4 n1 hay  2 2  7 11  . b) Ta có n   1 mod n   1 , với mọi n 1. kn   1 mod n  
1 , với mọi n 1. Do vậy n1 n n n  
2  n2 1111  1 mod n  
1 (vế phải có n 1 số 1) n1 n n n   
2  n2 1 0mod n  1 . Vậy  n1 n n n   2  n2   1   n  1 (đpcm).
2.74. a) Ta có n2 . n 2n   1 5 26 5 8  . n 25 5  . n 26 5  . n 8 64 . Vì 64  5mod 59 nên n n 64  5 mod 59. Do đó n2 . n 2n   1 5 26 5 8  5 . n 1 5  . n 8 5 mod 59 n2 . n 2n    1 5 26 5 8  59. n 5 mod 59 n2 . n 2n    1 5 26 5 8  0mod 59 Vậy  n2 . n 2n   1 5 26 5 8 59. b) Ta có 3 168 = 2 .3.7 Vì 2 3 n 7 9n + = + 7 ≡1+ 7(mod8) hay 2
3 n + 7 ≡ 0(mod 8) (1) ( 23n ⇒ + 7)8 . Mặt khác 2 4 n 16n = 8 nên ( 2n 2 4 3 n − − 7)8 Vì 2n ( ) ( ) 2 4 1 mod 3 ; 7 1 mod 3 4 n ≡ ≡ ⇒ − 7 ≡ 0(mod3) Do đó ( 2n 2 4 3 n − − 7)3 (2) Vì 2n 2n ( ) 2 4 3 0 mod 7 ;3 n 9n 2n − ≡ = ≡ (mod7) nên 2n 2 4 3 n
≡ 0(mod7). Do đó ( 2n 2 4 3 n − − 7)7 (3)
Từ (1),(2),(3) và (8.3.7) = 1 nên ( 2n 2 4 3 n − − 7)(8.3.7) 142
2.75 Rõ ràng với n = 0 hoặc n = 1 thì (9n + ) 1 100
Với n ≥ 2 , ta xét hai trường hợp = ( ∈ ) 2 2
* ⇒ 9 k +1 = 81k n k k +1 ≡ 2(mod10) (9n )110 (9n ⇒ + ⇒ + ) 1 100 (  ) n 2k 1 2 * 9 1 9 1 9.81k n k k + = ∈ ⇒ + = + = +1 ≡ 2(mod 4) (9n )1 4 (9n ⇒ + ⇒ + ) 1 100 Vậy (9n + )
1 100 , với mọi n ∈ 
2.76 a) Ta có 3n+4 2n 1 2 3 + + = 16.8n + 3.9n Vì 16 3(mod19) 16.8n 3.8n ≡ − ⇒ ≡ − (mod19)
nên (16.8n 3.9n ) 19  ( 3).8n 3.9n + ⇔ − + ≡ 0(mod19) 9n 8n 0(mod19) 9n 8n ⇔ − ≡ ⇔ ≡ (mod19)
n = 0 , vì trái lại, từ 9n 8n
≡ (mod19) ⇒ 9 ≡ 8(mod19) : vô lý! Vậy n = 0 b) Ta xét 3 trường hợp:
Trường hợp 1: Nếu n = 3k (với k N ) thì .2n3 ⇒ .2n n n +1 Trường hợp 2: Nếu n = 3k +1(với k N ) thì n 3k 1 + 3k 1 + 3k 1 + 3k 1 .2 13 (3 1).2 1 3 .2 2 3 .2 + + ⇒ + + = + = + 2.8k n k k k +1
Do đó: .2n 13 (2.8k n + ⇔ +1)3 Vì 8 1(mod 3) 8k ( 1)k ≡ − ⇔ ≡ − (mod3)
suy ra 2.8k +13 ⇔ 2.( 1
− )k +1 ≡ 0(mod3) ⇔ k chẵn ⇔ k = 2m(mN)
Do đó: n = 6m +1với mN
Trường hợp 3: Nếu n = 3k + 2(với k N ) thì n 3k +2 3k +2 3k +2 3k +2 k 1 .2 n 1 (3k 2).2 1 3k.2 2.2 1 3k.2 8 + + = + + = + + = + +1 Do đó: ( n n ) ( k 1 .2 1 3 8 + + ⇔ + ) 1 3 Vì + + 8 ≡ 1( − mod 3) nên k 1 k 1 8 ≡ ( 1) − (mod 3) suy ra: ( k 1+ ) k 1 8 1 3 ( 1) + + ⇔ −
+1 ≡ 0(mod 3) ⇔ k +1lẻ ⇔ k chẵn ⇔ k = 2m(mN)
Do đó: n = 6m + 2(với mN )
Vậy điều kiện cần tìm của m m ≡ 1(mod 6) hoặc m ≡ 2(mod 6) 2.77. 4 ≡ a) Vì 7
01(mod100) nên ta tìm số dư khi chia 47 9 cho 4 ≡ 4 7 ≡ Ta có: 9 1(mod 4) nên 9 1(mod 4) Do đó: 47 9
= 4k +1(k N) 4 k + k 4 7 7 9 4 1 4 9 ⇒ A = 7 = 7
= 7.(7 ) ≡ 7.01(mod100) ⇒ 7 ≡ 07(mod100)
Vậy A có hai chữ số tận cùng là 07 143 b) Vì 10
29 ≡ 01(mod100) nên ta tìm số dư khi chia 2012 9 cho 10 Ta có: 9 ≡ 1 − (mod10) nên 2012 2012 9 ≡1(mod10) ⇒ 9
≡10k +1với k N Do đó: 10k 1 10 29 29.(29 )k B + = = ≡ 29.01(mod100) Hay B ≡ 29(mod100)
Vậy B có hai chữ số tận cùng là 29 . 2.78. 1986 C = 1978 4
a) Vì 1978 ≡ 8(mod10) ⇒ 1978 ≡ 6(mod10) Mặt khác 8 1986 ≡ 0(mod 4) nên 8 4 1986 = 4 ( ∈ ) ⇒ =1986 k k k N C ≡ 6(mod10)
Vậy chữ số tận cùng của C là 6
b) Vì C ≡ 8(mod10) nên 20 20 ≡ 76(mod100) m CC ≡ 76(mod100) Mặt khác 8
1986 ≡ 6(mod 20) ⇒ 1986 ≡ 16(mod 20) 8
1986 = 20k +16(k N ) Do đó: 20k 16 + 16 20 k 16 ⇒ C =1978
=1978 .(1978 ) ≡1986 .76(mod100) 4 1978 ≡ 22( −
mod100) ⇒ 1978 ≡ 56(mod100) Lại có: ⇒ (1978 )4 4 4 16 ≡ 56 (mod100) 1978 hay ≡ 96(mod100)
Từ đó ta có: C ≡ 96.76(mod100) ⇒ C ≡ 76(mod100)
Vậy C có hai chữ số tận cùng là 76
--------- CHÚC CÁC EM HỌC TỐT --------- THCS.TOANMATH.com 144
Document Outline

  • DE SỐ NGUYÊN
  • GIAI SỐ NGUYÊN