Chuyên đề số vô tỉ, căn bậc hai số học Toán 7
Tài liệu gồm 29 trang, bao gồm tóm tắt lí thuyết và hướng dẫn giải các dạng bài tập chuyên đề số vô tỉ, căn bậc hai số học trong chương trình môn Toán 7.
Preview text:
CHUYÊN ĐỀ 6. SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT. 1. Số vô tỉ a) Ví dụ mở đầu:
Cho hình vuông ABCD cạnh 1 cm. Vẽ hình vuông ACMN .
Ta c ó diện tích của hình vuông ACMN là 2 x
Mặt khác diện tích hình vuông ACMN gấp hai lần diện tích hình vuông ABCD . Do đó 2 x = 2 .
Người ta chứng minh được là không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và tính được
x = 1, 414213562... . Đây là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Ta gọi những số như thế là số vô tỉ.
b) Khái niệm: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Ví dụ: 2,71828... là số vô tỉ.
Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I .
2. Khái niệm về căn bậc hai số học
a) Định nghĩa: Căn bậc hai số học của một số a không âm, kí hiệu là a , là số x không âm sao cho 2 x = a .
Như vậy, trong ví dụ trên thì cạnh của hình vuông có diện tích bằng 2 2 cm là 2 cm
Chú ý: Số âm không có căn bậc hai.
b) Tính chất: Với hai số dương bất kì a và b
+) Nếu a = b thì a = b và ngược lại.
+) Nếu a b thì a b và ngược lại.
3. Tính căn bậc hai số học bằng máy tính cầm tay.
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI.
Dạng 1. Tính căn bậc hai.
I. Phương pháp giải:
Các phép toán trong tập hợp các số vô tỉ cũng có các tính chất tương tự các phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ.
Để thực hiện phép tính có chứa căn bậc 2 , ta có thể làm như sau:
Bước 1. Tính các giá trị căn bậc hai ( có thể dùng định nghĩa hoặc máy tính)
Bước 2. Thực hiện đúng thứ tự phép tính. II. Bài toán. Mức nhận biết
Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của: a) 4 . b) −5 c) 0 d) 81 Lời giải:
a) Căn bậc hai số học của 4 là 2 vì 2 2 = 4
b) Số −5 không có căn bậc hai vì 5 − 0
c) Căn bậc hai số học của 0 là 0 vì 2 0 = 0
d) Căn bậc hai số học của 81 là 9 vì 2 9 = 81 Bài 2. Tính a) 36 b) 64 c) 1 d) 625 Lời giải: a) 36 = 6 ; b) 64 = 8 ; c) 1 = 1; d) 625 = 25 Bài 3. Tính 4 100 1 49 a) b) c) d) 9 81 16 25 Lời giải: 4 2 100 10 1 1 49 7 a) = ; b) = ; c) = ; d) = 9 3 81 9 16 4 25 5 Bài 4. Tính a) 0 0 , 4 b) 0 0 , 1 c) 0 0 , 009 d) 0,25 Lời giải: a) 0 0 , 4 = 0,2 b) 0 0 , 1 = 0 1 , c) 0 0 , 009 = 0 0 , 3 d) 0,25 = 0 5 , Bài 5. Tính a) 2 3 b) 2 6 c) 2 21 d) 2 100 Lời giải: a) 2 3 = 3; b) 2 6 = 6 ; c) 2 21 = 21; d) 2 100 = 100 Mức thông hiểu
Bài 6. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). a) 2 b) 3 c) 5 d) 6 Lời giải: a) 2 1,41 b) 3 1 7 , 3 c) 5 2,24 d) 6 2,45
Bài 7. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính (làm tròn đến hàng phần chục). a) 2 b) 3 c) 8 d) 10 Lời giải: a) 2 1,4 b) 3 1,7 c) 8 2 8 , d) 10 3,2 Bài 8. Tính 1 7 9 15 a) 2 b) 2 c) 1 d) 1 4 9 16 49 Lời giải: 1 9 3 7 25 5 a) 2 = = b) 2 = = 4 4 2 9 9 3 9 25 5 15 64 8 c) 1 = = d) 1 = = 16 16 4 49 49 7 Bài 9. Tính a) 1,44 b) 6,25 c) 1,21 d) 1 9 , 6 Lời giải: a) 1,44 = 1,2 b) 6,25 = 2 5 , c) 1,21 = 1 1 , d) 1 9 , 6 = 1,4 Bài 10. Tính a) (− )2 5 b) ( )4 2 − c) − 400 d) 2 − 7 Lời giải: a) (− )2 5 = 25 = 5 ; b) (− )4 2 = 16 = 4 ; c) − 400 = 2 − 0 ; d) 2 − 7 = 7 − Mức vận dụng Bài 11. Tính a) ( )2 2 3 b) ( )3 2 2 c) 3,2 0 . ,2 d) 2 2 1 7 , −1 5 , Lời giải: 3 2 a) ( )2 2 3 = 9 b) ( 2 ) = ( 3 2 2 ) = 8 c) 3,2 0 . ,2 = 0 6 , 4 = 0 8 , d) 2 2 1 7 , −1 5 , = 2 8
, 9 − 2,25 = 0 6 , 4 = 0 8 , Bài 12. Tính 0,04 0,36 a) b) c) ( , − , )2 2 8 0 5 0,49 2,25 Lời giải: 0,04 4 2 0,36 36 6 2 a) = = b) = = =
c) ( , − , )2 = ( , )2 2 8 0 5 2 3 = 2,3 0,49 49 7 2,25 225 15 5
Bài 13. Thực hiện phép tính: a) A = − + (− )2 49 25 1 b) B = − (− )2 36 3 + 16 Lời giải: a) A = − + (− )2 49 25 1 b) B = − (− )2 36 3 + 16 A = 7 − 5 +1 B = 6 − 3 + 4 A = 3 B = 7 1
Bài 14. Thực hiện phép tính: A = 36.3. 16 − + 2 9 Lời giải: 1
A = 36.3. 16 − + 2 9 1 A = 6. 3 4 . − + 2 3 1 A = 6. 12 − + 2 3 35 A = 6. + 2 3 A = 70 + 2 = 72
Bài 15. Thực hiện phép tính: 9 25 a) 2 2 3 A = + + ( 2 − )4 b) B = ( 2 − ) + (− ) 3 − −( 4 − ) 16 4 Lời giải: 9 25 2 2 3 − + − − − − a) A = + + ( 2 − )4 b) B = ( 2) ( ) 3 ( 4) 16 4 3 B = 2 + 3 − 4 3 5 A = + + 4 B = 2 + 3 − 8 4 2 − 29 B = 3 A = 4 Mức vận dụng cao
Bài 16. Tìm căn bậc hai số học của: a) 2
a với a 0 b) (a − )2 1 với a 1 c) (a + )2 1 với a 0 d) (a − )2 9 1 với a 1 Lời giải:
a) Với a 0 , ta có 2 a = a
b) Với a 1, ta có (a − )2 1 = a −1 2
c) Với a 0 , ta có (a + )2 1 = a +1
d) Với a 1, ta có 9 (a − ) 1 = 3(a − ) 1
Bài 17. Chứng tỏ rằng: 1 + 2 + 3 + ...+ (n − ) 1 + n + (n − )
1 + ...+ 3 + 2 + 1 = n Với n 1 Lời giải:
1 + 2 + 3 + ...+ (n − ) 1 + n + (n − )
1 + ...+ 3 + 2 + 1 Với n 1 = 2 1 + 2 + 3+ ...+ (n − ) 1 + n − n (n + ) 1 n = 2 − n 2 = (n + ) 1 n − n 2
= n + n − n 2
= n = n
Bài 18. Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng: a) 2 64 cm b) 2 625m Lời giải:
a) Độ dài cạnh của hình vuông có diện tích 2
64 cm là: 64 = 8 cm
b) Độ dài cạnh của hình vuông có diện tích 2
625m là: 625 = 25 m
Bài 19. Để lát sân gạch có diện tích 2
100m , người ta đã dùng vừa đủ 1600 viên gạch hình vuông
cùng cỡ. Hỏi mỗi viên gạch có độ dài cạnh là bao nhiêu, biết rằng diện tích các mạch ghép là không đáng kể? Lời giải:
Diện tích mỗi viên gạch là : 100 :1600 = 0,0625 2 m Đổi 2 2
0,0625m = 625cm
Độ dài cạnh của mỗi viên gạch là : 625 = 25 cm
Bài 20. Chứng minh rằng 5 là số vô tỉ. Lời giải: m
Giả sử 5 là số hữu tỉ. Khi đó 5 = với ( , m n) = 1 ; * , m n n Suy ra : 2 2 m = 5n 2 m 5 m 5
Đặt m = 5k ( k ). Ta có 2 2
m = 25k . Do đó 2 2 5n = 25k 2 2 n = 5k 2 n 5
Mà 5 là số nguyên tố nên n 5 m Suy ra
chưa tối giản, trái với giả thiết ( , m n) = 1 . n
Vậy 5 không là số hữu tỉ, hay 5 là số vô tỉ.
Dạng 2. Tìm x
I. Phương pháp giải: Ta sử dụng các tính chất sau:
+) Nếu x = a thì 2
x = a (với a 0 ) +) Nếu 2
x = a (với a 0 ) thì x =
a hoặc x = − a và ngược lại. II. Bài toán. Mức nhận biết
Bài 1. Tìm x không âm biết: a) x = 4 b) x = 5 Lời giải: a) x = 4 b) x = 5 2 x = 4 2 x = 5
x = 16 ( thoả mãn )
x = 25 ( thoả mãn )
Bài 2. Tìm x , biết: a) 2 x = 9 b) 2 x = 16 Lời giải: a) 2 x = 9 b) 2 x = 16
x = 3 hoặc x = 3 −
x = 4 hoặc x = 4 −
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống x 3 16 19 ( )2 5 − 1 x 2 7 2 Lời giải: 1 x 3 4 16 19 ( )2 5 − 49 4 1 x 3 2 4 19 5 7 2
Bài 4. Tìm x không âm biết: 3 a) x = b) x = 0 5 , 4 Lời giải: 3 = a) Ta có: x = b) x 0 5 , 4 2 x = 0 5 , 2 3 x =
x = 0,25 ( thoả mãn ) 4 9 x = ( thoả mãn) 16
Bài 5. Tìm x , biết: 25 a) 2 x = b) 2 x = 0 0 , 4 64 Lời giải: 25 = a) 2 b) 2 x 0 0 , 4 x = 64
x = 0,04 hoặc x = − 0,04 25 25 x = hoặc x = −
x = 0,2 hoặc x = −0,2 64 64 5 5 x = hoặc x = − 8 8 Mức thông hiểu
Bài 6. Tìm x không âm biết: a) x − 9 = 0 b) 2 x = 10 Lời giải: a) x − 9 = 0 b) 2 x = 10 x = 9 x = 5 2 x = 9 2 x = 5
x = 81( thoả mãn )
x = 25( thoả mãn )
Bài 7. Tìm x , biết: a) 2 x −10 = 0 b) 2 64 − x = 0 Lời giải: a) 2 x −10 = 0 b) 2 64 − x = 0 2 x = 10 2 x = 64
x = 10 hoặc x = − 10
x = 64 hoặc x = − 64
x = 8 hoặc x = 8 −
Bài 8. Tìm x biết:
a) x + 1 = 2 Với x 1 −
b) x −1 = 3 Với x 1 Lời giải:
a) x + 1 = 2 Với x 1 −
b) x −1 = 3 Với x 1 x +1 = 4 x −1 = 9
x = 3( thoả mãn )
x = 10 ( thoả mãn )
Bài 9. Tìm x biết: a) ( x + )2 1 = 49 b) ( x − )2 3 = 81 Lời giải: a) ( x + )2 1 = 49 b) ( x − )2 3 = 81
x +1= 7 hoặc x +1= 7 −
x −3 = 9 hoặc x −3 = 9 −
x = 6 hoặc x = 8 −
x =12 hoặc x = 6 −
Bài 10. Tìm x biết: 3 1 a) x −1 = Với x 1 b) 3 − x = Với x 3 2 2 Lời giải: 3 1 a) x −1 = Với x 1 b) 3 − x = Với x 3 2 2 2 3 1 x −1 = 3− x = 2 4 1 9 x = 3− x −1 = 4 4 11 13 x = ( thoả mãn ) x = ( thoả mãn ) 4 4 Mức vận dụng
Bài 11. Tìm x biết: 2 4 a)
− x +1 = 0 Với x 1 − b) 1− x − = 0 Với x 1 3 5 Lời giải: 2 4 a)
− x +1 = 0 Với x 1 − b) 1− x − = 0 Với x 1 3 5 2 4 x + 1 = 1− x = 3 5 4 16 x +1 = 1− x = 9 25 4 16 x = −1 x = 1− 9 25 5 − 9 x = ( thoả mãn ) x = ( thoả mãn ) 9 25
Bài 12. Tìm x , biết: a) − ( + x)2 18 5 = 14 b) ( − x)2 2 −16 = 0 Lời giải: a) − ( + x)2 18 5 = 14 b) ( − x)2 2 −16 = 0 ( + x)2 5 = 18 −14 ( − x)2 2 = 16 ( + x)2 5 = 4
2 − x = 4 hoặc 2 − x = 4 − = − − −
5 + x = 2 hoặc 5 + x = 2 − x 2 4 hoặc x = 2 ( 4)
x = 2 −5 hoặc x = 2 − −5 x = 2 − hoặc x = 6 x = 3 − hoặc x = 7 −
Bài 13. Tìm x không âm biết: 5 1 1 a) 3 x − 24 = 0 b) x − = 12 6 3 Lời giải: a) 3 x − 24 = 0 5 1 1 b) x − = 12 6 3 3 x = 24 5 1 1 = + x = 8 x 12 3 6 2 x = 8 5 1 x =
x = 64 ( thoả mãn ) 12 2 1 5 x = : 2 12 6 x = 5 36 x = ( thoả mãn ) 25
Bài 14. Tìm x , biết: 3 1 a) 2 5x − 76 = 4 b) 2 − 2x = 8 4 Lời giải: a) 2 5x − 76 = 4 3 1 b) 2 − 2x = 2 5x = 80 8 4 2 x = 80 : 5 3 1 2 2x = − 2 8 4 x = 16 1
x = 4 hoặc x = 4 − 2 2x = 8 1 2 x = : 2 8 1 2 x = 16 1 1 x =
hoặc x = − 4 4
Bài 15. Tìm x không âm biết: 5 5 1 1 a) − 2 x = 1 b) x − = 4 12 6 3 Lời giải: 5 5 1 1 a) − 2 x = 1 b) x − = 4 12 6 3 5 5 1 1 2 x = −1 x = + 4 12 3 6 1 5 1 2 x = x = 4 12 2 1 1 5 x = : 2 x = : 4 2 12 1 6 x = x = 8 5 1 36 x = ( thoả mãn ) x = ( thoả mãn ) 64 25 Mức vận dụng cao
Bài 16. Tìm x biết: 6 5 2 6 a) −13 x −1 = Với x 1 b) x + 7 +1 = Với x 7 − 7 21 5 5 Lời giải: 6 5 2 6 a) −13 x −1 = Với x 1 b) x + 7 +1 = Với x 7 − 7 21 5 5 6 5 2 6 13 x −1 = − x + 7 + 1 = 7 21 5 5 13 2 6 13 x −1 = x + 7 = −1 21 5 5 1 2 1 x −1 = x + 7 = 21 5 5 1 1 x −1 = x + 7 = 441 2 442 1 x = ( thoả mãn ) x + 7 = 441 4 27 − x = ( thoả mãn ) 4
Bài 17. Tìm x , biết: 2 5 a) ( − x)2 5 1 + 7 = 12 b) 10 − 4 x + = 1 7 Lời giải: 2 a) ( − x)2 5 1 + 7 = 12 5 b) 10 − 4 x + = 1 ( − 7 x)2 5 1 = 5 2 5 ( − x)2 1 = 1 4 x + = 9 7
1− x =1 hoặc 1− x = 1 − 2 5 9
x = 0 hoặc x = 2 x + = 7 4 5 3 5 3 x + = hoặc x + = − 7 2 7 2 11 31 x = hoặc x = − 14 14
Bài 18. Tìm x , biết: a) ( x − )2 1 = 5
b) x + 1 + 2 = 0 Với x 1 − Lời giải: a) ( + = x − )2 1 = 5 b) x + 1 2 0 Với x 1 − ( x +1 = 2 − x − )2 1 = 25 x
x −1= 5 hoặc x −1= 5 −
x = 6 hoặc x = 4 −
Bài 19. Tìm x , biết: 1 1 a) 2 x + x −
= − Với x 0 ; x 1 − b) 2
4 − 3 x − 2x = 4 Với x 2 ; x 0 2 2 Lời giải: 1 1 a) 2 x + x −
= − Với x 0 ; x 1 − b) 2
4 − 3 x − 2x = 4 Với x 2 ; x 0 2 2 2
3 x − 2x = 0 1 1 2
x + x = − + 2 2 2
x − 2x = 0 2 x + x = 0 2
x − 2x = 0 2 x + x = 0
x (x − 2) = 0 x (x + ) 1 = 0
x = 0 (TM) hoặc x = 2 ( TM )
x = 0 (TM) hoặc x = 1 − (TM)
Bài 20. Tìm x biết: 2 15 a) 2 2
x + 2 − 3 x + 2 = − Với x 2 − b) 4( x − ) 5 − = (x − ) 5 7 16 Lời giải: 2 27 a) 2 2
x + 2 − 3 x + 2 = − Với x 2 − b) 4( x − ) 5 − = (x − ) 5 7 16 ( − ) 2 2 2 27 1 3 x + 2 = − 4(x − ) 5 − (x − ) 5 = 7 16 2 2 − x + 2 = − (x − )2 27 3 5 = 7 16 1 x + 2 = (x − )2 9 5 = 7 16 1 3 3 x + 2 =
x −5 = hoặc x −5 = − 49 4 4 97 23 17 x = − ( thoả mãn ) x = hoặc x = 49 4 4
Dạng 3. So sánh các căn bậc hai
I. Phương pháp giải: Sử dụng tính chất:
❖ Với hai số dương bất kì a và b thì:
+) a = b a = b
+) a b a b +) 2 2
a b a b
❖ Nếu a m , m b thì a b
❖ Nếu x y,z t thì x + z y + t II. Bài toán. Mức nhận biết Bài 1. So sánh: a) 16 và 4 b) 24 và 5 Lời giải: a) 16 = 4 b) Ta có 5 = 25
Vì 24 25 nên 24 25 . Do đó 24 5 . Bài 2. So sánh: a) 50 và 38 b) 11 3 . và 44 Lời giải:
a) Vì 50 38 nên 50 38 b) 11 3 . = 33
Vì 33 < 44 nên 33 44 Do đó 11 3 . < 44 Bài 3. So sánh: a) − 37 và − 62 b) − 26 và 5 Lời giải: a) 37 62 nên 37 62 Do đó − 37 − 62 b) − 26 0 ; 5 0 Do đó − 26 5 Bài 4. So sánh: 3 3 25 16 a) và b) và 2 4 43 43 Lời giải: 3 3 3 3 a) nên 2 4 2 4 25 16 25 16 b) nên 43 43 43 43 Bài 5. So sánh: 3 1 a) 1 và 1 b) 0 8 , và 0 6 , 4 4 4 Lời giải: 3 1 3 1 a) 1 1 nên 1 1 4 4 4 4 b) 0 8
, 0,64 nên 0 8 , 0 6 , 4 Mức thông hiểu Bài 6. So sánh: 25 25 a) 25 4 . và 25. 4 b) và 4 4 Lời giải: a) 25 4 . = 100 = 10 2 25 5 5 b) = = 25. 4 = 5 2 . = 10 4 2 2 Do đó 25 4 . = 25. 4 2 25 5 5 = = 2 4 2 2 Do đó 25 25 = 4 4 Bài 7. So sánh: 1 9 14 2 a) 1 và b) và 2 8 39 13 Lời giải: 1 3 12 9 1 9 a) 1 = = nên 1 2 2 8 8 2 8 2 6 14 14 2 b) = nên 13 39 39 39 13 Bài 8. So sánh: 3 4 a) 1 và 1 8 , b) − 2 và − 2 5 , 4 7 Lời giải: 3 7 35 9 36 35 36 3 a) 1 = = ; 1 8 , = = . Vì nên 1 1 8 , 4 4 20 5 20 20 20 4 5 35 4 18 36 35 36 4 4 b) 2 5 , = = ; 2 = = . Vì nên 2 5 , 2 . Do đó − 2 5 , − 2 2 14 7 7 14 14 14 7 7 Bài 9. So sánh: 2 2 2 4 2 a) 5. và 1− b) 6 : và 1 5 5 5 3 Lời giải: 2 2 4 4 2 3 a) 5. = 5. = ; 1 − = 5 25 5 5 5 2 4 3 2 2 Vì nên 5. 1− 5 5 5 5 4 5 15 1 b) 6 : = 6 = = 7 5 4 2 2 1 2 4 2 Vì 7 1 nên 6 : 1 2 3 5 3 Bài 10. So sánh: a) 16 + 9 và 16 + 9 b) 25 − 9 và 25 − 9 Lời giải: a) 16 + 9 = 25 = 5 b) 25 − 9 = 16 = 4 16 + 9 = 4 + 3 = 7 25 − 9 = 5 − 3 = 2 Do đó 16 + 9 16 + 9 Do đó 25 − 9 25 − 9 Mức vận dụng Bài 11. So sánh: a) 35 + 99 và 16 b) 26 + 50 và 12 Lời giải: a) 35 36 = 6 99 100 = 10
Do đó 35 + 99 6 +10 = 16 b) 26 25 = 5 50 49 = 7
Do đó 26 + 50 5 + 7 = 12
Bài 12. So sánh: 7 6 và 6 7 Lời giải: ( )2 7 6 = 49 6 . = 294 ( )2 6 7 = 36 7 . = 252 2 2
Vì 294 252 nên (7 6) (6 7) . Do đó 7 6 6 7 1 1 1 1 Bài 13. So sánh: − và − 2 3 3 2 2 2 Lời giải: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = = ; = = 2 3 4 3 12 3 2 9 2 18 1 1 1 1 1 1 Vì nên 12 18 2 3 3 2 Do đó 1 1 1 1 − − 2 3 3 2 Bài 14. So sánh: 2 5 (−10) và 2 10 ( 5 − ) Lời giải: 2 5 (−10) = 5.10 = 50 2 10 (−5) = 10.5 = 50 Do đó 2 2 5 ( 1 − 0) = 10 ( 5 − )
Bài 15. So sánh: 50 + 2 và 50 + 2 Lời giải: 50 + 2 = 52 64 = 8 50 + 2 49 + 1 = 7 + 1 = 8 Do đó 50 + 2 50 + 2 Mức vận dụng cao
Bài 16. So sánh: 8 − 5 và 1 Lời giải: 8 9 = 3 − 5 − 4 = 2 − Do đó 8 + (− 5) 3+ ( 2 − ) =1 Hay 8 − 5 1
Bài 17. So sánh: 6 + 12 + 30 + 56 và 19 Lời giải:
6 + 12 + 30 + 56 6,25 + 12,25 + 30,25 + 56,25 = 2 5 , + 3 5 , + 5 5 , + 7 5 , = 19
Bài 18. Chứng minh: 1 + 2 + 3 + ...+ 8 + 9 5 5 +12 Lời giải: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 5 5 6 + 7 + 8 + 9 4 9 = 12
Do đó 1 + 2 + 3 + ...+ 8 + 9 5 5 +12
Bài 19. So sánh 2 + 6 + 20 + 12 và 12 Lời giải:
2 + 6 + 20 + 12 2,25 + 6,25 + 20,25 + 12,25 = 1 5 , + 2 5 , + 4 5 , + 3 5 , = 12
Bài 20. So sánh 8 + 15 và 65 −1 Lời giải:
8 + 15 9 + 16 = 3 + 4 = 8 −1 = 64 −1 65 −1
Dạng 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa căn bậc hai
I. Phương pháp giải:
Áp dụng tính chất cơ bản sau: x 0 với mọi x 0 . Dấu “ = ” xảy ra khi x = 0 Mở rộng:
x − a 0 với mọi x a . Dấu “ = ” xảy ra khi x = a
− x − b 0 với mọi x b . Dấu “ = ” xảy ra khi x = b II. Bài toán. Mức nhận biết
Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A =
x − 1 với x 0 Lời giải:
Vì x 0 với x 0 nên A = x −1 1 − .
Dấu “ = ” xảy ra khi x = 0 . Vậy min A = 1 − khi x = 0 1
Bài 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = x + với x 0 2 Lời giải: 1 1
Vì x 0 với x 0 nên A = x + . 2 2
Dấu “ = ” xảy ra khi x = 0 . 1 Vậy min A = khi x = 0 2
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: P = 1 − x với x 0 Lời giải:
Vì x 0 với x 0 nên − x 0 .
Do đó P = 1− x 1
Dấu “ = ” xảy ra khi x = 0
Vậy max P = 1 khi x = 0
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: P = 5
− x với x 0 Lời giải:
Vì x 0 với x 0 nên 5 − x 0 . Do đó P = 5 − x 0
Dấu “ = ” xảy ra khi x = 0
Vậy max P = 0 khi x = 0
Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = 7 x với x 0 Lời giải:
Vì x 0 với x 0 nên A = 7 x 0 .
Dấu “ = ” xảy ra khi x = 0 .
Vậy min A = 0 khi x = 0 Mức thông hiểu
Bài 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A =
x −1 + 2 với x 1 Lời giải:
Vì x −1 0 với x 1 nên A = x −1 + 2 2 .
Dấu “ = ” xảy ra khi x = 1 .
Vậy min A = 2 khi x = 1 5
Bài 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = x + 3 − với x 3 − 2 Lời giải: 5 5
Vì x + 3 0 với x 3
− nên A = x + 3 − − . 2 2
Dấu “ = ” xảy ra khi x = 3 − . 5 − Vậy min A = khi x = 3 − 2
Bài 8. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: P = 4 − x − 2 với x 2 Lời giải:
Vì x − 2 0 với x 2 nên − x − 2 0 .
Do đó P = 4 − x − 2 4
Dấu “ = ” xảy ra khi x = 2
Vậy max P = 4 khi x = 2
Bài 9. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: 3 P =
− x +1 với x 1 − 4 Lời giải:
Vì x + 1 0 với x 1
− nên − x +1 0. Do đó 3 3 P = − x +1 4 4
Dấu “ = ” xảy ra khi x = 1 − 3 Vậy max P = khi x = 1 − 4
Bài 10. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: P = 3 5 , − x +1 5 , với x 1 − ,5 Lời giải: Vì x +1 5
, 0 với x −1 5
, nên − x +1 5 , 0 . Do đó P = 3 5 , − x +1 5 , 3 5 ,
Dấu “ = ” xảy ra khi x + 1 5
, = 0 hay x = −1 5 , Vậy max P = 3 5
, khi x = −1 5 ,
Mức vận dụng thấp
Bài 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = 6 x +1 với x 0 Lời giải:
Vì x 0 với x 0 nên 6 x 0 .
Do đó A = 6 x +1 1
Dấu “ = ” xảy ra khi x = 0 .
Vậy min A = 1 khi x = 0 3
Bài 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = 5 x − 4 − với x 4 2 Lời giải:
Vì x − 4 0 với x 4 nên 5 x − 4 0 . Do đó 3 3
A = 5 x − 4 − − 2 2
Dấu “ = ” xảy ra khi x = 4 . 3
Vậy min A = − khi x = 4 2
Bài 13. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: P = 4 − 3 x −1,2 với x 1, 2 Lời giải:
Vì x −1,2 0 với x 1,2 nên 3
− x −1,2 0 .
Do đó P = 4 − 3 x −1,2 4
Dấu “ = ” xảy ra khi x = 1,2
Vậy max P = 4 khi x = 1,2
Bài 14. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: P = 1 − 3 x + 2 với x 2 − Lời giải:
Vì x + 2 0 với x 2 − nên 3 − x + 2 0 .
Do đó P = 1− 3 x + 2 1
Dấu “ = ” xảy ra khi x = 2 −
Vậy max P = 1 khi x = 2 −
Bài 15. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: 2 1 P = −
x + 3 với x 3 − 3 3 Lời giải: 1
Vì x + 3 0 với x 3 − nên − x + 3 0 . 3 Do đó 2 1 2 P = − x + 3 3 3 3
Dấu “ = ” xảy ra khi x + 3 = 0 hay x = 3 − 2 Vậy max P = khi x = 3 − 3 Mức vận dụng cao 3 −
Bài 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = với x 0 x + 2 Lời giải:
Vì x 0 với x 0 nên x + 2 2 . − − Do đó 3 3 3 3 . Suy ra A = x + 2 2 x + 2 2
Dấu “ = ” xảy ra khi x = 0 . 3
Vậy min A = − khi x = 0 2 x − 1
Bài 17. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = với x 0 x + 1 Lời giải: x − 1 2 B = = 1− x + 1 x + 1
Vì x 0 với x 0 nên x + 1 1 . Do đó 2 2 2 . Suy ra B = 1− 1 − x + 1 x + 1
Dấu “ = ” xảy ra khi x = 0 . Vậy min B = 1 − khi x = 0 1
Bài 18. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức C = với x 0 x + 1 Lời giải:
Vì x 0 với x 0 nên x + 1 1 . Do đó 1 C = 1 x + 1
Dấu “ = ” xảy ra khi x = 0
Vậy max C = 1 khi x = 0 x + 3
Bài 19. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau D = với x 0 x + 2 Lời giải: x + 3 1 D = = 1+ x + 2 x + 2
Vì x 0 với x 0 nên x + 2 2 . Do đó 1 1 1 3 . Suy ra D = 1+ x + 2 2 x + 2 2
Dấu “ = ” xảy ra khi x = 0 3 Vậy max D = khi x = 0 2
Bài 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau E = x + x + 1 với x 0 Lời giải:
Vì x 0 với x 0 nên x + x 0 .
Do đó E = x + x +1 1
Dấu “ = ” xảy ra khi x = 0
Vậy min E = 1 khi x = 0
Dạng 5. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức nhận giá trị nguyên I. Phương pháp giải:
Tìm điều kiện của x để biểu thức nhận giá trị nguyên, ta thường làm như sau:
Bước 1. Tách phần nguyên.
Tách tử theo mẫu sao cho A có dạng tổng của một số nguyên và một phân số có tử số nguyên. Bước 2. Tìm x m
Vận dụng tính chất sau: A = với m,n
, n 0 . Để A nhận giá trị nguyên thì m n hay n
n ¦ (m ) II. Bài toán Mức nhận biết 3 Bài 1. Cho A = . Tìm x
để A có giá trị nguyên. x Lời giải:
A có giá trị nguyên 3 x x 1; 3 x 1 3 x 1 9 Mức thông hiểu x Bài 2. Cho B = . Tìm x
và x 30 để B có giá trị nguyên. 2 Lời giải:
B có giá trị nguyên x 2
x là số chẵn và x là bình phương của một số nguyên. Mà x 30
Do đó x 0;4; 16 Mức vận dụng 5 Bài 3. Cho A =
. Tìm x ,x 9 để A có giá trị nguyên. x − 3 Lời giải:
A có giá trị nguyên 5 x − 3 x − 3 1 ; 5 x − 3 −1 1 −5 5 x 2 4 −2 8 x 4 16 64 x − 1 Bài 4. Cho B =
. Tìm x và x 50 để B có giá trị nguyên. 2 Lời giải:
B có giá trị nguyên x −1 2
x −1 là số chẵn x là số lẻ
x là số chính phương lẻ Mà x 50
Do đó x 1;9;25;4 9 Mức vận dụng cao x + 1 Bài 5. Cho A =
. Tìm x ; x 4 để A có giá trị nguyên. x − 2 Lời giải: x + 1 x − 2 + 3 3 A = = = 1+ x − 2 x − 2 x − 2
A có giá trị nguyên 3 x − 2 x − 2 1 ; 3 x − 2 −1 1 3 − 3 x 1 3 −1 5 x 1 9 25
Phần III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1. Tính căn bậc hai. Mức nhận biết
Bài 1. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1). a) 7 b) 11 c) 12 d) 14 Bài 2. Tính 2 2 3 1 a) 2 2 7 , b) (− )2 1 5 , c) d) − 4 2 Mức thông hiểu Bài 3. Tính 100 225 27 a) b) c) 1 d) 3,24 81 169 169 Bài 4. Tính 2 1 a) 4 3 b) ( )4 2 − c) 1 d) 25 − 9 2 Mức vận dụng
Bài 5. Thực hiện phép tính: 49 1 a) A = − + (− )2 121 100 6 b) B = + + (− )4 3 64 16 1
Bài 6. Thực hiện phép tính: A = 64. 25 − 6 + ( 4 − 5 , )2 4 Mức vận dụng cao
Bài 7. Để lát gạch cho một công viên, người ta đã dùng vừa đủ 1500 viên gạch hình vuông cùng
cỡ. Biết tổng diện tích lát gạch là 2
240m và diện tích các mạch ghép là không đáng kể, hãy tính
độ dài cạnh của mỗi viên gạch.
Bài 8. Để lát nền nhà có diện tích 2
90m , người ta đã dùng vừa đủ 1000 viên gạch hình vuông
cùng cỡ. Hỏi mỗi viên gạch có độ dài cạnh là bao nhiêu, biết rằng diện tích các mạch ghép là không đáng kể? Dạng 2. Tìm x Mức nhận biết
Bài 1. Tìm x không âm biết: a) x = 7 b) x = 12
Bài 2. Tìm x , biết: 9 a) 2 x = b) 2 x = 0 1 , 6 25 Mức thông hiểu
Bài 3. Tìm x , biết: a) 2 x − 9 = 0
b) 1 − x = 0 Với x 0
Bài 4. Tìm x biết:
a) 4 x = 2 Với x 0 b) 2 75 − 3x = 0 Mức vận dụng
Bài 5. Tìm x , biết: 1 1 a) x + = 4 Với x − b) ( − x)2 4 2 = 1 3 3
Bài 6. Tìm x biết: 3
a) 6 − x + 7 = 0 Với x 7 − b) 2 − x − = 0 Với x 2 2 Mức vận dụng cao
Bài 7. Tìm x biết: 2 3 1 1 a) 2x −1 − = Với x
b) 3 1 − 3x − 2 = 1 Với x 3 4 2 3
Bài 8. Tìm x , biết: a) ( x − )2 3 4 1 + = 1 b) − ( x + )2 17 9 2 3 = 1 4
Dạng 3. So sánh các căn bậc hai Mức nhận biết Bài 1. So sánh: a) 49 và 6 b) − 2 và − 3 Bài 2. So sánh: 5 11 a) và b) − 1000 và 4 16 16 Mức thông hiểu Bài 3. So sánh: 3 13 15 9 a) 2 và b) và 4 12 28 14 Bài 4. So sánh: 25 5 a) 31 và 5 b) và 49 8 Mức vận dụng Bài 5. So sánh: a) 50 + 17 và 11 b) 26 + 17 và 9 Bài 6. So sánh: a) 63 − 27 và 63 − 27 b) 169 − 25 và 169 − 25 Mức vận dụng cao
Bài 7. So sánh: 2 + 6 + 30 + 90 và 19
Bài 8. So sánh 24 + 35 và 145 − 1
Dạng 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa căn bậc hai
Mức nhận biết
Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = x + 4 với x 0 6
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: B =
− x với x 0 7 Mức thông hiểu 1 1
Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = x − + 9 với x 2 2 1
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: B =
− x + 4 với x 4 − 3 Mức vận dụng
Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: B = 5
− − x + 3 với x 3 −
Bài 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = 3
− + 2x − 4 với x 2 Mức vận dụng cao
Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: 5 B =
− 2 x +1 với x 1 6 1
Bài 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = 3
− ,4 + 5 1− 4x với x 4
Dạng 5. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức nhận giá trị nguyên Mức nhận biết 6 Bài 1. Cho A = . Tìm * x
để A có giá trị nguyên. x 8 Bài 2. Cho A = . Tìm * x
để A có giá trị nguyên. x Mức thông hiểu 10 Bài 3. Cho A =
. Tìm x ; x 4 để A có giá trị nguyên. x − 4 15 Bài 4. Cho A =
. Tìm x ; x 2 để A có giá trị nguyên. 2 − x Mức vận dụng 9 Bài 5. Cho A =
. Tìm x ; x 25 để A có giá trị nguyên. x − 5 20 Bài 6. Cho A = . Tìm x
để A có giá trị nguyên. x + 6 Mức vận dụng cao x + 4 Bài 7. Cho B = . Tìm x
và x 50 để B có giá trị nguyên. 5 x − 2 Bài 8. Cho A = . Tìm x
để A có giá trị nguyên. x + 3
ĐÁP SỐ BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1. Tính căn bậc hai.
Bài 1. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1). a) 7 2,6 b) 11 3 3 , c) 12 3 5 , d) 14 3,7 Bài 2. 2 2 3 3 1 1 a) 2 2 7 , = 2 7 , b) (− , )2 1 5 = 1 5 , c) = d) − = 4 4 2 2 Bài 3. Tính 100 10 225 15 27 14 a) = b) = c) 1 = d) 3,24 = 1 8 , 81 9 169 14 169 13 Bài 4. Tính 2 1 3 a) 4 3 = 9 b) (− )4 2 = 4 c) 1 = d) 25 − 9 = 4 2 2 Bài 5. 81 a) A = 7 b) B = 8 Bài 6. A = 20 5 ,
Bài 7. 0, 4m = 40cm
Bài 8. 0,3m = 30cm
Dạng 2. Tìm x Bài 1. a) x = 49 b) x = 144 Bài 2. 3 a) x = b) x = 0,4 5 Bài 3. a) x = 3 b) x = 1 Bài 4. 1 a) x = b) x = 5 4 Bài 5. 47 3 5 a) x = b) x ; 3 2 2 Bài 6. 1 a) x = 29 b) x = − 4 Bài 7. 433 a) x = b) x = 0 288
Bài 8. Tìm x , biết: 1 3 13 5 − a) x ; b) x − ; 8 8 6 6
Dạng 3. So sánh các căn bậc hai Bài 1. a) 49 6 b) − 2 − 3 Bài 2. So sánh: 5 11 a) b) − 1000 4 16 16 Bài 3. So sánh: 3 13 15 9 a) 2 b) 4 12 28 14 Bài 4. So sánh: 25 5 a) 31 5 b) 49 8 Bài 5. So sánh: a) 50 + 17 11 b) 26 + 17 9 Bài 6. So sánh: a) 63 − 27 63 − 27 b) 169 − 25 169 − 25
Bài 7. So sánh: 2 + 6 + 30 + 90 19
Bài 8. So sánh 24 + 35 145 −1
Dạng 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa căn bậc hai
Bài 1. A = x + 4 Vậy min A = 4 khi x = 0 6 6 Bài 2. B =
− x . Vậy max B = khi x = 0 7 7 1 1 Bài 3. A = x −
+ 9. Vậy min A = 9 khi x = 2 2 1 1 Bài 4. B =
− x + 4 . Vậy max B = khi x = 4 − 3 3 Bài 5. B = 5
− − x + 3 Vậy max B = 5 − khi x = 3 − Bài 6. A = 3
− + 2x − 4 . Vậy min A = 3 − khi x = 2 5 5 Bài 7. B =
− 2 x +1 . Vậy max B = khi x = 1 − 6 6 1 Bài 8. A = 3
− ,4 + 5 1− 4x . Vậy min A = 3 − ,4 khi x = 4
Dạng 5. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức nhận giá trị nguyên
Bài 1. x 1;4;9; 36
Bài 2. x 1;4;16; 64
Bài 3. x 5;8;29;10 4
Bài 4. x 1; 7 − ;− 23;− 22 3
Bài 5. x 4;16;36;64;19 6
Bài 6. x 16;19 6
Bài 7. x 1;3 6 Bài 8. x = 4 PHIẾU BÀI TẬP
Dạng 1. Tính căn bậc hai. Mức nhận biết
Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của: a) 4. b) – 5 c) 0 d) 81 Bài 2. Tính a) 36 b) 64 c) 1 d) 625 Bài 3. Tính 4 100 1 49 a) b) c) d) 9 81 16 25 Bài 4. Tính a) 0 0 , 4 b) 0 0 , 1 c) 0 0 , 009 d) 0,25 Bài 5. Tính a) 2 3 b) 2 6 c) 2 21 d) 2 100 Mức thông hiểu
Bài 6. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). b) 2 b) 3 c) 5 d) 6
Bài 7. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính (làm tròn đến hàng phần chục). b) 2 b) 3 c) 8 d) 10 Bài 8. Tính 1 7 9 15 a) 2 b) 2 c) 1 d) 1 4 9 16 49 Bài 9. Tính a) 1,44 b) 6,25 c) 1,21 d) 1 9 , 6 Bài 10. Tính a) (− )2 5 b) ( )4 2 − c) − 400 d) 2 − 7 Mức vận dụng thấp Bài 11. Tính a) ( )2 2 3 b) ( )3 2 2 c) 3,2 0 . ,2 d) 2 2 1 7 , −1 5 , Bài 12. Tính 0,04 0,36 a) b) c) ( , − , )2 2 8 0 5 0,49 2,25
Bài 13. Thực hiện phép tính: a) A = − + (− )2 49 25 1 b) B = − (− )2 36 3 + 16 1
Bài 14. Thực hiện phép tính: A = 36.3. 16 − + 2 9
Bài 15. Thực hiện phép tính: 9 25 a) 2 2 3 A = + + ( 2 − )4 b) B = ( 2 − ) + (− ) 3 − −( 4 − ) 16 4 Mức vận dụng cao
Bài 16. Tìm căn bậc hai số học của: a) 2
a với a 0 b) (a − )2 1 với a 1 c) (a + )2 1 với a 0 d) (a − )2 9 1 với a 1
Bài 17. Chứng tỏ rằng: 1 + 2 + 3 + ...+ (n − ) 1 + n + (n − )
1 + ...+ 3 + 2 + 1 = n Với n 1
Bài 18. Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng: a) 2 64 cm b) 2 625m
Bài 19. Để lát sân gạch có diện tích 2
100m , người ta đã dùng vừa đủ 1600 viên gạch hình vuông
cùng cỡ. Hỏi mỗi viên gạch có độ dài cạnh là bao nhiêu, biết rằng diện tích các mạch ghép là không đáng kể?
Bài 20. Chứng minh rằng 5 là số vô tỉ.
Dạng 2. Tìm x Mức nhận biết
Bài 1. Tìm x không âm biết: a) x = 4 b) x = 5
Bài 2. Tìm x , biết: a) 2 x = 9 b) 2 x = 16
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống x 3 16 19 ( )2 5 − 1 x 2 7 2
Bài 4. Tìm x không âm biết: 3 a) x = b) x = 0 5 , 4
Bài 5. Tìm x , biết: 25 a) 2 x = b) 2 x = 0 0 , 4 64 Mức thông hiểu
Bài 6. Tìm x không âm biết: a) x − 9 = 0 b) 2 x = 10
Bài 7. Tìm x , biết: a) 2 x −10 = 0 b) 2 64 − x = 0
Bài 8. Tìm x biết:
a) x + 1 = 2 Với x 1 −
b) x −1 = 3 Với x 1
Bài 9. Tìm x biết: a) ( x + )2 1 = 49 b) ( x − )2 3 = 81
Bài 10. Tìm x biết: 3 1 a) x −1 = Với x 1 b) 3 − x = Với x 3 2 2 Mức vận dụng thấp
Bài 11. Tìm x biết: 2 a)
− x +1 = 0 Với x 1 − 3 4 b) 1− x − = 0 Với x 1 5
Bài 12. Tìm x , biết: a) − ( + x)2 18 5 = 14 b) ( − x)2 2 −16 = 0
Bài 13. Tìm x không âm biết: a) 3 x − 24 = 0 5 1 1 b) x − = 12 6 3
Bài 14. Tìm x , biết: 3 1 a) 2 5x − 76 = 4 b) 2 − 2x = 8 4
Bài 15. Tìm x không âm biết: 5 a) − 2 x = 1 4 5 1 1 b) x − = 12 6 3 Mức vận dụng cao
Bài 16. Tìm x biết: 6 5 a) −13 x −1 = Với x 1 7 21 2 6 b) x + 7 +1 = Với x 7 − 5 5
Bài 17. Tìm x , biết: 2 5 a) ( − x)2 5 1 + 7 = 12 b) 10 − 4 x + = 1 7
Bài 18. Tìm x , biết: a) ( x − )2 1 = 5
b) x + 1 + 2 = 0 Với x 1 −
Bài 19. Tìm x , biết: 1 1 a) 2 x + x −
= − Với x 0; x 1 − 2 2 b) 2
4 − 3 x − 2x = 4 Với x 2; x 0
Bài 20. Tìm x biết: 2
a) x + 2 − 3 x + 2 = − Với x 2 − 7 15 b) 4( x − )2 5 − = (x − )2 5 16
Dạng 3. So sánh các căn bậc hai Mức nhận biết Bài 1. So sánh: a) 16 và 4 b) 24 và 5 Bài 2. So sánh: a) 50 và 38 b) 11 3 . và 44 Bài 3. So sánh: a) − 37 và − 62 b) − 26 và 5 Bài 4. So sánh: 3 3 25 16 a) và b) và 2 4 43 43 Bài 5. So sánh: 3 1 a) 1 và 1 b) 0 8 , và 0 6 , 4 4 4 Mức thông hiểu Bài 6. So sánh: 25 25 a) 25 4 . và 25. 4 b) và 4 4 Bài 7. So sánh: 1 9 14 2 a) 1 và b) và 2 8 39 13 Bài 8. So sánh: 3 4 a) 1 và 1 8 , b) − 2 và − 2 5 , 4 7 Bài 9. So sánh: 2 2 2 4 2 a) 5. và 1− b) 6 : và 1 5 5 5 3 Bài 10. So sánh: a) 16 + 9 và 16 + 9 b) 25 − 9 và 25 − 9 Mức vận dụng thấp Bài 11. So sánh: a) 35 + 99 và 16 b) 26 + 50 và 12
Bài 12. So sánh: 7 6 và 6 7 1 1 1 1 Bài 13. So sánh: − và − 2 3 3 2 Bài 14. So sánh: 2 5 (−10) và 2 10 ( 5 − )
Bài 15. So sánh: 50 + 2 và 50 + 2 Mức vận dụng cao
Bài 16. So sánh: 8 − 5 và 1
Bài 17. So sánh: 6 + 12 + 30 + 56 và 19
Bài 18. Chứng minh: 1 + 2 + 3 + ...+ 8 + 9 5 5 +12
Bài 19. So sánh 2 + 6 + 20 + 12 và 12
Bài 20. So sánh 8 + 15 và 65 −1
Dạng 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa căn bậc hai Mức nhận biết
Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A =
x − 1 với x 0 1
Bài 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = x + với x 0 2
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: P = 1 − x với x 0
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: P = 5
− x với x 0
Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = 7 x với x 0 Mức thông hiểu
Bài 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A =
x −1 + 2 với x 1 5
Bài 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = x + 3 − với x 3 − 2
Bài 8. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: P = 4 − x − 2 với x 2
Bài 9. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: 3 P =
− x +1 với x 1 − 4
Bài 10. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: P = 3 5 , − x +1 5 , với x 1 − ,5
Mức vận dụng thấp
Bài 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = 6 x +1 với x 0 3
Bài 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A = 5 x − 4 − với x 4 2
Bài 13. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: P = 4 − 3 x −1,2 với x 1, 2
Bài 14. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: P = 1 − 3 x + 2 với x 2 −
Bài 15. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: 2 1 P = −
x + 3 với x 3 − 3 3 Mức vận dụng cao 3 −
Bài 16. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = với x 0 x + 2 x − 1
Bài 17. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = với x 0 x + 1
Bài 18. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 C = với x 0 x + 1 x +
Bài 19. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau 3 D = với x 0 x + 2
Bài 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau E = x + x + 1 với x 0
Dạng 5. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức nhận giá trị nguyên 3 Bài 1. Cho A = . Tìm * x
để A có giá trị nguyên. x 5 Bài 2. Cho A = . Tìm * x
; x 9 để A có giá trị nguyên. x − 3 x Bài 3. Cho B = . Tìm x
và x 30 để B có giá trị nguyên. 2 x + 1 Bài 4. Cho A =
. Tìm x ; x 4 để A có giá trị nguyên. x − 2 x − 1 Bài 5. Cho B = . Tìm x
và x 50 để B có giá trị nguyên. 2