Chuyên đề tập hợp các số tự nhiên, cách ghi số tự nhiên môn Toán 6

Tài liệu gồm 17 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề tập hợp các số tự nhiên, cách ghi số tự nhiên, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 6 trong quá trình học tập chương trình Toán 6 phần Số học chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên.

Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 1. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
BÀI 2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN. CÁCH GHI SỐ TỰ NHIÊN
Mục tiêu
Kiến thức
+ Củng cố khái niệm tập hợp số tự nhiên và quan hệ thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.
+ Hiểu được thứ tự trong tập số tự nhiên.
+ Phân biệt được các tập hợp
*
.
+ Hiểu được thế nào là một hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân.
Kĩ năng
+ Biết đọc, viết các số tự nhiên và các số La Mã.
+ So sánh và sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
+ Biết biểu diễn một stự nhiên trên tia số biểu diễn tập hợp c số tự nhiên thỏa mãn điều
kiện cho trước.
+ Biết viết số tự nhiên liền sau, liền trước của một số tự nhiên.
+ Sử dụng đúng các kí hiệu
, , , , , .
Trang 2
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Tập hợp
và tập hợp
.
Tập hợp
Các số 0; 1; 2; 3;… là các số tự nhiên. Tập hợp các
số tự nhiên kí hiệu là
.
Các số 0; 1; 2; 3;… là các phần tử của tập hợp
.
Chúng được biểu diễn trên một tia số.
Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên
tia số. Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi
là điểm a.
Tập hợp
*
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là
*
.
2. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
Trong hai số tự nhiên khác nhau có một số nhỏ hơn
số kia.
Trên tia số, điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái điểm
biểu diễn số lớn.
Nếu
a b
b c
thì
.
a c
Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên
lớn nhất.
Mỗi số tự nhiên khác 0 có một số liền sau và một
số liền trước duy nhất. Tập hợp các số tự nhiên có
vô số phần tử.
3. Ghi số tự nhiên
Để ghi số tự nhiên trong hệ thập phân, ta dùng 10
chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.
Chú ý:
Khi viết các số tự nhiên khác 0 có từ năm chữ số
trở lên, người ta thường viết tách riêng từng nhóm
ba chữ số kể từ phải sang trái cho dễ đọc.
Cần phân biệt: số với chữ số, số chục với chữ số
hàng chục, số trăm với chữ số hàng trăm,…
0;1;2;3;... .
*
1;2;3;4;... .
Ví dụ. 26 127 356.
Ví dụ.
Số đã
cho
Số trăm
Chữ số
hàng
trăm
Số chục
Chữ số
hàng
chục
2345 23 3 234 4
Trang 3
Trong hệ thập phân, cứ mười đơn vị của một hàng
thì làm thành một đơn vị của hàng trên liền trước
nó.
Trong hệ La Mã:
Chữ số I V X
Giá trị tương ứng
trong hệ thập phân
1 5 10
Các số La Mã từ 1 đến 10
I II III
IV
V VI
VII
VIII
IX
X
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nếu thêm vào bên trái mỗi số trên:
Một chữ số X ta được các số La Mã từ 11 đến 20.
Hai chữ số X ta được các số La Mã từ 21 đến 30.
Ví dụ.
.1000 .100 .10
abcd a b c d
với
0.
a
Mỗi snhững vị trí khác nhau những giá trị
khác nhau.
Nhận xét:
Cách ghi số trong hệ La không thuận tiện bằng
cách ghi số trong hệ thập phân.
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. CÁCH GHI SỐ TỰ NHIÊN
Tập hợp
các số tự
nhiên
Tập hợp các số tự
nhiên khác 0:
*
Nếu
a b
b c
thì
a c
Số phần tử: vô số
Không có số lớn nhất
Số nhỏ nhất là 0
Mỗi số tự nhiên biểu diễn
bởi một điểm trên trục số
Biểu diễn
số tự nhiên
Thứ tự trong
tập hợp số tự
nhiên
Kí hiệu:
Trang 4
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Biểu diễn tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a)
|10 18 .
A x x
b)
*
| 5 .
B x x
c)
| 25 30 .
C x x
Hướng dẫn giải
a)
11;12;13;14;15;16;17 .
A
b)
1;2;3;4;5 .
B
c)
25;26;27;28;29 .
C
Ví dụ 2. Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số sao cho trong mỗi số:
a) Chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị.
b) Chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3 đơn vị.
Trang 5
c) Chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục.
Hướng dẫn giải
a) Tập hợp các stự nhiên hai chữ ssao cho trong mỗi số, chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ shàng
đơn vị là:
21;42;63;84 .
b) Tập hợp các số tự nhiên hai chữ số sao cho trong mỗi số, chữ số ng đơn vị lớn hơn chữ số hàng
chục 3 đơn vị là:
14;25;36;47;58;69 .
c) Tập hợp các số tự nhiên hai chữ số sao cho trong mỗi số chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng
chục là:
12;13;...;19;23;24;...;29;34;35;...;39;4
5;
.
46;...;49;56;57;58;59;67;68;69;78;79;89
Bài tập tự luyện dạng 1
Bài tập cơ bản
Câu 1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a)
|10 15 ;
A x x
b)
*
| 5 .
B x x
Câu 2: Viết các tập hợp sau đây bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
a) Tập hợp các số tự nhiên hai chữ số trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị 2
đơn vị.
b) Tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 3.
Câu 3: Viết các tập hợp sau:
a) Tập hợp A các chữ số của số 2020.
b) Tập hợp B các số tự nhiên liên tiếp lớn hơn 95 nhưng không quá 100.
c) Tập hợp Cc số tự nhiên x
.
x
Dạng 2: Số liền trước, số liền sau và các số tự nhiên liên tiếp
Phương pháp giải
Để tìm số liền sau của số tự nhiên a, ta tính
1.
a
Để tìm số liền trước của số tự nhiên a, ta tính
1.
a
Chú ý:
Mỗi số tự nhiên khác 0 duy nhất một số liền kề
trước và một số liền kề sau.
Số 0 không có số liền trước.
Hai số tự nhiên liên tiếp kém nhau một đơn vị.
Ví dụ. Số liền trước của 7 là 6.
Số liền sau của 7 là 8.
Ví dụ mẫu
Trang 6
Ví dụ 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Số liền trước Số cho trước Số liền sau
9
101
1999
x 1
Hướng dẫn giải
Số liền trước Số cho trước Số liền sau
8 9 10
100 101 102
1998 1999 2000
x
1
x
2
x
Ví dụ 2. Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 42.
Hướng dẫn giải
Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là
; 1; 2 .
x x x x
Ta có:
1 2 42
x x x
Vậy ba số cần tìm là
13; 14; 15.
Ví dụ 3. Cho các câu sau:
a)
; 1; 2
x x x
trong đó
;
x
b)
1; ; 1
x x x
trong đó
*
;
x
c)
2; 1;
x x x
trong đó
.
x
Câu nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần? x phải thêm điều
kiện gì để cả ba câu đều là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần?
Hướng dẫn giải
Câu a), câu b) cho ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần.
Câu điều kiện
2.
x
Để c) cho ba s tự nhiên liên
tiếp tăng dần thì
2
x
1
x
phải là số tự nhiên.
Bài tập tự luyện dạng 2
Bài tập cơ bản
Câu 1: Cho tập hợp các số tự nhiên
0;1;2;3;... .
Điền số thích vào chỗ chấm.
a) Số liền sau của 2 là ...... , số liền sau của 9 là..............
b) Số liền sau của 8 là ....... , số liền sau của 15 là............
c) Số liền trước của 3 là ...... ,số liền trước của 6 là ..........
d) Số liền trước của 11 là ....... , số liền trước của 50 ........
Trang 7
Câu 2:
a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau:
15; 90;
x
(với
x
).
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau:
81; 1000;
y
(với
*
y
).
Câu 3: Điền vào chỗ trống để các số ở mỗi dòng là các số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
a)
...;99;...;...;102.
b)
*
...; ;...; 2; ...
n n n
Câu 4: Cho các câu sau:
a)
2; 1;
y y y
trong đó
;
y
b)
1; ; 1
y y y
trong đó
*
;
y
c)
1; 2; 3
y y y
trong đó
.
y
Câu nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần? y phải có thêm điều kiện gì để cả ba câu đều là ba số tự
nhiên liên tiếp giảm dần?
Câu 5:
a) Viết năm số tự nhiên liên tiếp, biết rằng số 2020 là số lớn nhất.
b) Viết năm số tự nhiên liên tiếp, biết rằng số 1950 là số đứng chính giữa.
c) Viết năm số chẵn liên tiếp, biết rằng chúng nhỏ hơn 9.
Câu 6: Xét bài toán sau: “Hãy điền ba số tự nhiên vào những chỗ trống: …..; …..; …..; x để được bốn số
tự nhiên liên tiếp” tăng dần.
a) Với điều kiện nào của x thì bài toán có lời giải?
b) Khi x thỏa mãn điều kiện tìm được ở câu a), hãy giải bài toán đã cho.
c) Hãy chỉ ra một trường hợp cụ thể mà bài toán không có lời giải và giải thích vì sao ở trường hợp đó bài
toán không có lời giải.
Câu 7: Viết năm số tự nhiên liên tiếp, biết rằng chúng nhỏ hơn hoặc bằng 6. i toán bao nhu lời
giải?
Bài tập nâng cao
Câu 8: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 24.
Dạng 3. Ghi số tự nhiên
Phương pháp giải
Ghi số tự nhiên
Để ghi số tự nhiên cần phân biệt rõ: số với chữ số,
số chục với chữ số hàng chục, số trăm với chữ số
hàng trăm,…
Số 0 không thể đứng ở vị trí đầu tiên.
Số nhỏ nhất có n chữ số là 10…0 (gồm
1
n
chữ
số 0).
Số lớn nhất có n chữ số là 99…9 (gồm
n
chữ số 9).
Ví dụ.
Số nhỏ nhất có ba chữ số là 100.
Số lớn nhất có ba chữ số là 999.
Trang 8
Viết tất cả các số có n chữ số từ các chữ số cho
trước
Giả sử từ ba chữ số a, b, c khác 0 viết các số cho ba
chữ số khác nhau:
Chọn a làm hàng trăm, ta được:
, .
abc acb
Tương tự chọn b, c làm hàng trăm.
Đọc và viết các số La Mã
Sử dụng các quy ước ghi số trong hệ La Mã.
số 0 không thể đứng vị tđầu tiên nên từ các
chữ số 0; 1; 2 viết tất ccác số ba chữ skhác
nhau là: 120; 102; 210; 201.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1.
a) Viết số tự nhiên có số chục là 234 và chữ số hàng đơn vị là 1.
b) Điền vào bảng:
Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục
3125
11768
2056
Hướng dẫn giải
a) Số tự nhiên có số chục là 234 và chữ số hàng đơn vị là 1 là: 2341.
b)
Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục
3125 31 1 312 2
11768 117 7 1176 6
2056 20 0 205 5
Ví dụ 2.
a) Đọc các số La Mã sau: XVII; XXIX.
b) Viết các số tự nhiên sau bằng số La Mã: 14; 28; 37.
Hướng dẫn giải
a)
XVII 10 5 2 17.
XXIX 10 10 9 29.
b) Vì
14 X 4
nên 14 được viết trong hệ La Mã là XIV.
28 10 10 5 3
nên 28 được viết trong hệ La Mã là XXVIII.
37 10 10 10 5 2
nên 37 được viết trong hệ La Mã là XXXVII.
Ví dụ 3. Với ba chữ số 3; 5; 7, hãy biết tất cả các số có ba chữ số khác nhau.
Hướng dẫn giải
Chọn 3 là chữ số hàng trăm, ta có các số: 357; 375.
Chọn 5 là chữ số hàng trăm, ta có các số: 537; 573.
Trang 9
Chọn 7 là chữ số hàng trăm, ta có các số: 735; 753.
Vậy các số có ba chữ số khác nhau được tạo thành từ ba chữ số 3; 5; 7 là: 357; 375; 537; 573; 735; 753.
Ví dụ 4. Cho hai chữ số La Mã I và X.
a) Từ hai chữ số trên ta có thể viết được bao nhiêu số La Mã gồm hai chữ số.
b) Đọc tên các số La Mã viết được ở câu a).
Hướng dẫn giải
a) Các số La Mã thỏa mãn yêu cầu bài là: IX, XI, XX, II
b)
Số La Mã II IX XI XX
Đọc tên Hai Chín Mười một Hai mươi
Ví dụ 5.
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số.
b) Với năm chữ số 0; 2; 4; 6; 8. Hãy viết số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác
nhau.
Hướng dẫn giải
a) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là 1000.
Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số là 9999.
b) Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau tạo thành tnăm chữ số
0; 2; 4; 6; 8 là 20468.
Số tự nhiên lớn nhất năm chữ số khác nhau tạo thành từ năm chữ số 0;
2; 4; 6; 8 là 86420.
Để viết số tự nhiên nhỏ nhất
c chữ skhác nhau thì
chữ số hàng cao phải nhỏ
hơn chữ số ở hàng thấp.
Để viết số tự nhiên lớn nhất
c chữ skhác nhau thì
chữ số ở hàng thấp phải nhỏ
hơn chữ số ở hàng cao.
Ví dụ 6. Một số tự nhiên có bốn chữ số sẽ thay đổi thế nào nếu viết thêm:
a) Chữ số 2 vào bên trái của số đó.
b) Chữ số 5 vào bên phải của số đó.
Hướng dẫn giải
Gọi số có bốn chữ số là
abcd
a) Khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái của số đó thì ta được số dạng
2 .
abcd
Ta có:
2 20000 20000.
abcd abcd abcd abcd
Vậy khi viết thêm chữ s2 vào n trái số có bốn chữ số thì ta được s
mới hơn số đã cho 20 000 đơn vị.
b) Khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải s đó thì ta được số dạng
5.
abcd
Tổng quát:
Nếu viết thêm ch số x vào
bên trái của một số n chữ
số t số đó tăng thêm
chöõ soá 0
.10...00
n
x
đơn vị.
Nếu viết thêm ch số x vào
bên phải của một sn chữ
số thì số đó tăng lên 10 lần
x đơn vị.
Trang 10
Ta có:
5 .10 5.
abcd abcd
Vậy khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải của một số có bốn chữ số thì số
đó tăng 10 lần và 5 đơn vị.
Bài tập tự luyện dạng 3
Bài tập cơ bản
Câu 1.
a) Đọc các số La Mã sau: IV, XIX, XXVIII.
b) Viết các số tự nhiên sau bằng số La Mã: 7; 16; 39.
Câu 2.
a) Cho ba chữ số 1; 3; 6. Viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau.
b) Có bao nhiêu số lẻ có ba chữ số?
Câu 3.m số tự nhiên
,
ab
biết a là một số chẵn không lớn hơn 5 và b là một số đứng liền sau số 2.
Câu 4.
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số.
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau.
Câu 5. Cho bốn chữ số 0; 1; 2; 3.
a) Viết tất cả các số có bốn chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho.
b) Viết số lớn nhất và số bé nhất có bốn chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho.
Câu 6.
a) Đọc các số La Mã sau: VIII, XXIX, XVII.
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6; 14; 33.
c) Cho 11 que diêm được xếp như hình dưới đây. Hãy đổi chỗ một que diêm để được kết quả đúng.
Câu 7.
a) Viết số tự nhiên có số chục là 145, chữ số hàng đơn vị là 2.
b) Điền vào bảng sau:
Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục
23 456
1068
Câu 8. Viết tập hợp bốn số tự nhiên liên tiếp lớn hơn 34 nhưng không quá 40.
Trang 11
Câu 9. Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số sao cho trong mỗi số:
a) Chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị.
b) Chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 4 đơn vị.
c) Chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục.
Câu 10.
a) Dùng ba chữ số 1; 3; 5 viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau.
b) Dùng bốn chữ số 0; 2; 4; 6 viết tất cả các chữ số có ba chữ số khác nhau.
Câu 11. Một số tự nhiên có ba chữ số sẽ thay đổi như thế nào, nếu ta thêm:
a) Chữ số 5 vào bên trái số đó.
b) Chữ số 3 vào bên phải số đó.
Dạng 4. Đếm số
Phương pháp giải
Công thức đếm số số hạng của một dãy số cách
đều:
Ví dụ. Đếm số số hạng của dãy số:
1; 3; 5; …; 99
+ Số cuối là: 99.
+ Số đầu là: 1.
+ Khoảng cách giữa hai số liên tiếp là: 2 đơn vị.
Vậy số số hạng của dãy trên là:
99 1 :2 1 50.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1.
a) Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 20?
b) Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn n?
c) Có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn n?
Hướng dẫn giải
Các số tự nhiên nhỏ hơn 20 là: 0; 1; 2; 3; …; 19.
Vậy các số tự nhiên nhỏ hơn 20 là:
19 0
1 20
1
(số).
Các số tự nhiên nhỏ hơn n là:
0; 1; 2; 3; ...; 1.
n
Vậy các số tự nhiên nhỏ hơn n là:
1 0
1
1
n
n
(số).
c) Xét hai trường hợp:
Trường hợp 1. n là số chẵn. Trường hợp 2. n là số lẻ.
Các số lẻ nhỏ hơn n là: Các số lẻ nhỏ hơn n là:
Nhận xét: n số
tự nhiên từ 1 đến n.
(Số cuối – số đầu) : Khoảng cách + 1
Trang 12
1;3;5;...; 1
n
Số các số lẻ nhỏ hơn n:
1 1
1
2 2
n
n
(số).
1;3;5;...; 2.
n
Số các số lẻ nhỏ hơn n là:
2 1
1
1
2 2
n
n
(số).
Ví dụ 2.
a) Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà cả ba chữ số đều giống nhau?
b) Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?
c) Có bao nhiêu số tự nhiên n chữ số?
Hướng dẫn giải
a) 9 chữ số ba chữ số cả ba chsđều giống nhau là: 111; 222; 333;
444; 555; 666; 777; 888; 999.
b) Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999.
Số nhỏ nhất có bốn chữ số là: 1000.
Khoảng cách giữa hai số liên tiếp là 1 đơn vị.
Vậy số các số có năm chữ số là:
9999 1000 :1 1 9000
(số)
c) Số lớn nhất có n chữ số là:
chöõ soá 9
99...9 .
n
Số nhỏ nhất có n chữ số là:
1 chöõ soá 0
100...0 .
n
Khoảng cách giữa hai số liên tiếp là 1 đơn vị.
Vậy số các số có n chữ số là:
chöõ soá 9
1 chöõ soá 0
1 chöõ soá 0
99...9 100...0 :1 1 90...0
n
n
n
số
Nhận xét: tất cả
1 chöõ soá 0
90...0
n
số có n chữ
số.
dụ 3. Một quyển sách 220 trang. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số c trang của
quyển sách này?
Hướng dẫn giải
Từ trang 1 đến trang 9 có
9 1 1 9
trang có một chữ số.
Từ trang 10 đến trang 99 có
99 10 1 90
trang có hai chữ số.
Từ trang 100 đến trang 220
220 100 1 121
trang có ba chữ số.
Vậy số chữ số cần dùng để đánh số trang của quyển sách này là:
9.1 90.2 121.3 552
chữ số
Bài tập tự luyện dạng 4
Bài tập cơ bản
Câu 1.
a) Có bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số?
Trang 13
b) Có bao nhiêu số chẵn có ba chữ số?
c) Có bao nhiêu số có hai chữ số và chia hết cho 3?
Bài tập nâng cao
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?
Câu 3. Một cuốn sách có 235 trang. Để đánh số trang sách cho cuốn sách này thì cần tất cả bao nhiêu chữ
số?
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1. Biểu diễn tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước
Bài tập cơ bản
Câu 1.
a)
11;12;13;14 ;
A b)
1;2;3;4;5 .
B
Câu 2.
a)
13;24;35;46;57;68;79 .
A b)
300;201;210;102;120;111 .
B
Câu 3.
a)
0;2 .
A
b)
96;97;98;99;100 .
B
c)
0 .
C
Dạng 2. Số liền trước, số liền sau và các số tự nhiên liên tiếp
Câu 1.
a) Số liền sau của 2 là 3, số liền sau của 9 là 10.
b) Số liền sau của 8 là 9, số liền sau của 15 là 16.
c) Số liền trước của 3 là 2, số liền trước của 6 là 5.
d) Số liền trước của 11 là 10, số liền trước của 50 là 49.
Câu 2.
a) Số liền sau của
15; 90;
x
lần lượt
16; 91; 1
x
(với
x
).
b) Số liền trước của
81; 1000;
y
lần lượt là
80; 999; 1
y
(với
*
y
).
Câu 3.
a)
98; 99; 100; 101; 102.
b)
1; ; 1; 2; 3 1 .
n n n n n n
Câu 4.
Câu a), câu b) cho ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần.
Cần điều kiện
3.
y
Câu 5.
Trang 14
a)
2016;2017; 2018; 2019; 2020.
b)
1948; 1949;1950; 1951; 1952.
c)
0; 2; 4; 6; 8.
Câu 6.
a) Phải có ít nhất ba số tự nhiên đứng trước số x nên
3.
x
b) Với
3,
x
ta có bốn số tự nhiên liên tiếp:
3; 2; 1; .
x x x x
c) Với
3,
x
bài toán không lời giải, chẳng hạn
2
x
thì chỉ có hai số tự nhiên đứng trước 2, đó là 0
và 1.
Câu 7.
Bài toán có ba lời giải:
a)
0;1; 2; 3; 4.
b)
1; 2; 3; 4;5.
c)
2; 3; 4; 5; 6.
Câu 8.
Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là
; 1; 2 .
x x x x
Ta có:
1 2 24
x x x
3 3 24
x
3 21
x
7.
x
Vậy ba số cần tìm là
7; 8; 9.
Dạng 3. Ghi số tự nhiên
Câu 1.
a)
IV 4; XIX 10 9 19; XXVIII 10 10 5 3 28.
b) 7=VII; 16=XVI; 39=XXXIX.
Câu 2.
a) Các số tự nhiên ba chữ số khác nhau được tạo thành từ c chữ số 1; 3; 6 là: 136; 163; 316; 361;
613; 631.
b) Số lẻ lớn nhất có ba chữ số là 999.
Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số là 101.
Khoảng cách giữa hai số liên tiếp là 2 đơn vị.
Vậy số các số lẻ có ba chữ số là
999 101 : 2 1 450
số.
Câu 3.
Ta có:
a là một số chẵn không lớn hơn 5, suy ra
2
a
hoặc
4.
a
Trang 15
b là một số đứng liền sau số 2 và đứng liền trước số 4, suy ra
3.
b
Vậy số cần tìm là 23 hoặc 43.
Câu 4.
a) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là 1000.
b) Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là 10234.
Câu 5.
a) Các số bốn chữ số khác nhau được lập tbốn chsố 0; 1; 2; 3 là: 1230; 1203; 1023; 1032; 1320;
1302; 2130; 2103; 2310; 2301; 2013; 2031; 3120; 3102; 3210; 3201; 3012; 3021.
b) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau được lập từ bốn chữ số đã cho là: 3210.
Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau được lập từ bốn chữ số đã cho là: 1023.
Câu 6.
a)
VIII 8; XXIX 10 10 9 29; XVII 10 5 2 17.
6 VI; 14 XIV; 33 XXXIII.
b) Cách 1:
IX IV V.
Cách 2:
IX V IV.
Cách 3:
X IV VI.
Cách 4.
XI V VI.
Cách 5.
X V VI.
Cách 6.
IX V V.
Câu 7.
a) Số tự nhiên có số chục là 145, chữ số hàng đơn vị là 2 là: 1452.
b)
Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục
23456 234 4 2345 5
1068 10 0 106 6
Câu 8.
Tập hợp bốn số tự nhiên liên tiếp lớn hơn 34 nhưng không quá 40 là:
35;36;37;38 , 36;37;38;39 , 37;38;39;40
Câu 9.
a) Tập hợp các số tnhiên hai chsố sao cho trong mỗi số chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng
đơn vị là:
31;62;93 .
b) Tập hợp các số tự nhiên hai chữ số sao cho trong mỗi số chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng
chục 4 đơn vị là:
15;26;37;48;59 .
Trang 16
c) Tập hợp các số tự nhiên hai chữ số sao cho trong mỗi số chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng
chục là:
98;97;...;90;87;86;...;80;76;75;...;70;65;64;...;60;54;53;52;51;50;43;42;41;40;3
2;31;30;21;20;10 .
Câu 10.
a) Các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được tạo thành từ ba chữ số 1; 3; 5 là: 135; 153; 315; 351; 513;
531.
b) Các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được tạo thành từ bốn chữ số 0; 2; 4; 6 là: 246; 264; 426; 462;
624; 642; 240; 204; 420; 402; 260; 206; 620; 602; 460; 406; 640; 604.
Câu 11.
a) Tăng thêm 5000 đơn vị.
b) Tăng 10 lần và 3 đơn vị.
Dạng 4. Đếm số
Câu 1.
a) Số lớn nhất có năm chữ số là 99999.
Số nhỏ nhất có năm chữ số là 10000.
Vậy số các số có năm chữ số là:
99999 10000 :1 1 90000
số.
b) Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là 998.
Số chẵn nhỏ nhất có ba chữ số là 100.
Khoảng cách giữa hai chữ số chẵn liên tiếp là 2 đơn vị.
Vậy số các số chẵn có ba chữ số là:
998 100 : 2 1 450
số.
c) Số lớn nhất có hai chữ số chia hết cho 3 là: 99.
Số nhỏ nhất có hai chữ số chia hết cho 3 là: 12.
Khoảng cách giữa hai số liên tiếp chia hết cho 3 là 3 đơn vị.
Vậy số các số có hai chữ số và chia hết cho 3 là:
99 12 :3 1 30
số.
Câu 2.
Gọi số số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là
.
ab a b
- Nếu
1
a
thì
0
b
(có 1 số thỏa mãn).
- Nếu
2
a
thì
1
b
hoặc
0
b
(có 2 số thỏa mãn).
- Nếu
3
a
thì
2; 1; 0
b b b
(có 3 số thỏa mãn)
.....................................................................
- Nếu
9
a
thì
8; 7; 6;...; 0
b b b b
(có 9 số thỏa mãn).
Vậy có tất cả
1 2 3 ... 9 45
số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3.
- Từ trang 1 đến trang 9 có 9 trang có một chữ số.
Trang 17
- Từ trang 10 đến trang 99 có
99 10 :1 1 90
trang có hai chữ số.
- Từ trang 100 đến trang 235 có
235 100 :1 1 136
trang có ba chữ số.
Vậy cần tất cả
9.1 90.2 136.3 597
chữ số.
| 1/17

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 1. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
BÀI 2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN. CÁCH GHI SỐ TỰ NHIÊN Mục tiêu  Kiến thức
+ Củng cố khái niệm tập hợp số tự nhiên và quan hệ thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.
+ Hiểu được thứ tự trong tập số tự nhiên.
+ Phân biệt được các tập hợp  và *  .
+ Hiểu được thế nào là một hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân.  Kĩ năng
+ Biết đọc, viết các số tự nhiên và các số La Mã.
+ So sánh và sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
+ Biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số và biểu diễn tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước.
+ Biết viết số tự nhiên liền sau, liền trước của một số tự nhiên.
+ Sử dụng đúng các kí hiệu ,,,, ,   . Trang 1 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Tập hợp  và tập hợp *  . Tập hợp    0;1;2;3;.. ..
Các số 0; 1; 2; 3;… là các số tự nhiên. Tập hợp các
số tự nhiên kí hiệu là .
Các số 0; 1; 2; 3;… là các phần tử của tập hợp .
Chúng được biểu diễn trên một tia số.
Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên
tia số. Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a. Tập hợp *  *   1;2;3;4;.. ..
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là *  .
2. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
Trong hai số tự nhiên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia.
Trên tia số, điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số lớn.
Nếu a  b và b  c thì a  . c
Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất.
Mỗi số tự nhiên khác 0 có một số liền sau và một
số liền trước duy nhất. Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử. 3. Ghi số tự nhiên
Để ghi số tự nhiên trong hệ thập phân, ta dùng 10
chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Chú ý: Ví dụ. 26 127 356.
Khi viết các số tự nhiên khác 0 có từ năm chữ số
trở lên, người ta thường viết tách riêng từng nhóm
ba chữ số kể từ phải sang trái cho dễ đọc.
Cần phân biệt: số với chữ số, số chục với chữ số Ví dụ.
hàng chục, số trăm với chữ số hàng trăm,… Số đã
Số trăm Chữ số Số chục Chữ số cho hàng hàng trăm chục 2345 23 3 234 4 Trang 2
Trong hệ thập phân, cứ mười đơn vị của một hàng Ví dụ.
thì làm thành một đơn vị của hàng trên liền trước abcd  . a 1000  . b 100  . c 10  d với a  0. nó.
Mỗi số ở những vị trí khác nhau có những giá trị Trong hệ La Mã: khác nhau. Chữ số I V X Giá trị tương ứng 1 5 10 trong hệ thập phân
Các số La Mã từ 1 đến 10 I II III IV V VI VII VIII IX X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Nếu thêm vào bên trái mỗi số trên: Nhận xét:
Một chữ số X ta được các số La Mã từ 11 đến 20.
Cách ghi số trong hệ La Mã không thuận tiện bằng
Hai chữ số X ta được các số La Mã từ 21 đến 30.
cách ghi số trong hệ thập phân. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. CÁCH GHI SỐ TỰ NHIÊN Kí hiệu:  Biểu diễn Tập hợp Tập hợp các số tự các số tự số tự nhiên nhiên khác 0: *  nhiên
Mỗi số tự nhiên biểu diễn
bởi một điểm trên trục số Thứ tự trong Số nhỏ nhất là 0 tập hợp số tự Số phần tử: vô số nhiên Không có số lớn nhất Nếu a  b và b  c thì a  c Trang 3 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Biểu diễn tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A  x  |10  x 1  8 . b) B   * x   | x   5 .
c) C  x  | 25  x  3  0 . Hướng dẫn giải
a) A  11;12;13;14;15;16;1  7 . b) B  1;2;3;4;  5 . c) C  25;26;27;28;2  9 .
Ví dụ 2. Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số sao cho trong mỗi số:
a) Chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị.
b) Chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3 đơn vị. Trang 4
c) Chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục. Hướng dẫn giải
a) Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số sao cho trong mỗi số, chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng
đơn vị là: 21;42;63;8  4 .
b) Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số sao cho trong mỗi số, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 3 đơn vị là: 14;25;36;47;58;6 9.
c) Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số sao cho trong mỗi số chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là: 1
 2;13;...;19;23;24;...;29;34;35;...;39;45;   .
46;...;49;56;57;58;59;67;68;69;78;79;89
Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản
Câu 1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A  x  |10  x 1  5 ; b) B   * x   | x   5 .
Câu 2: Viết các tập hợp sau đây bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
a) Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số trong đó có chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 2 đơn vị.
b) Tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 3.
Câu 3: Viết các tập hợp sau:
a) Tập hợp A các chữ số của số 2020.
b) Tập hợp B các số tự nhiên liên tiếp lớn hơn 95 nhưng không quá 100.
c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà * x   .
Dạng 2: Số liền trước, số liền sau và các số tự nhiên liên tiếp Phương pháp giải
Để tìm số liền sau của số tự nhiên a, ta tính a 1.
Ví dụ. Số liền trước của 7 là 6.
Để tìm số liền trước của số tự nhiên a, ta tính a 1. Số liền sau của 7 là 8. Chú ý:
Mỗi số tự nhiên khác 0 có duy nhất một số liền kề
trước và một số liền kề sau.
Số 0 không có số liền trước.
Hai số tự nhiên liên tiếp kém nhau một đơn vị. Ví dụ mẫu Trang 5
Ví dụ 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống. Số liền trước Số cho trước Số liền sau 9 101 1999 x 1 Hướng dẫn giải Số liền trước Số cho trước Số liền sau 8 9 10 100 101 102 1998 1999 2000 x x 1 x  2
Ví dụ 2. Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 42. Hướng dẫn giải
Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là ;
x x 1; x  2 x . Ta có: x  x   1  x  2  42
Vậy ba số cần tìm là 13; 14; 15.
Ví dụ 3. Cho các câu sau: a) ;
x x 1; x  2 trong đó x  ; 
b) x 1; x; x 1 trong đó * x   ;
c) x  2; x 1; x trong đó x  . 
Câu nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần? x phải có thêm điều
kiện gì để cả ba câu đều là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần? Hướng dẫn giải
Để c) cho ba số tự nhiên liên
Câu a), câu b) cho ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần.
tiếp tăng dần thì x  2 và Câu điều kiện x  2.
x 1 phải là số tự nhiên.
Bài tập tự luyện dạng 2 Bài tập cơ bản
Câu 1: Cho tập hợp các số tự nhiên   0;1;2;3;.. .. Điền số thích vào chỗ chấm.
a) Số liền sau của 2 là ...... , số liền sau của 9 là..............
b) Số liền sau của 8 là ....... , số liền sau của 15 là............
c) Số liền trước của 3 là ...... ,số liền trước của 6 là ..........
d) Số liền trước của 11 là ....... , số liền trước của 50 là ........ Trang 6 Câu 2:
a) Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau: 15; 90; x (với x   ).
b) Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau: 81; 1000; y (với * y   ).
Câu 3: Điền vào chỗ trống để các số ở mỗi dòng là các số tự nhiên liên tiếp tăng dần: a) ...;99;...;...;102. b) n n   * ...; ;...; 2; n  ... Câu 4: Cho các câu sau:
a) y  2; y 1; y trong đó y  ;  b) y 1; ; y y 1 trong đó * y   ;
c) y 1; y  2; y  3 trong đó y  . 
Câu nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần? y phải có thêm điều kiện gì để cả ba câu đều là ba số tự
nhiên liên tiếp giảm dần? Câu 5:
a) Viết năm số tự nhiên liên tiếp, biết rằng số 2020 là số lớn nhất.
b) Viết năm số tự nhiên liên tiếp, biết rằng số 1950 là số đứng chính giữa.
c) Viết năm số chẵn liên tiếp, biết rằng chúng nhỏ hơn 9.
Câu 6: Xét bài toán sau: “Hãy điền ba số tự nhiên vào những chỗ trống: …..; …..; …..; x để được bốn số
tự nhiên liên tiếp” tăng dần.
a) Với điều kiện nào của x thì bài toán có lời giải?
b) Khi x thỏa mãn điều kiện tìm được ở câu a), hãy giải bài toán đã cho.
c) Hãy chỉ ra một trường hợp cụ thể mà bài toán không có lời giải và giải thích vì sao ở trường hợp đó bài
toán không có lời giải.
Câu 7: Viết năm số tự nhiên liên tiếp, biết rằng chúng nhỏ hơn hoặc bằng 6. Bài toán có bao nhiêu lời giải? Bài tập nâng cao
Câu 8: Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 24.
Dạng 3. Ghi số tự nhiên Phương pháp giải Ghi số tự nhiên
Để ghi số tự nhiên cần phân biệt rõ: số với chữ số,
số chục với chữ số hàng chục, số trăm với chữ số hàng trăm,…
Số 0 không thể đứng ở vị trí đầu tiên. Ví dụ.
Số nhỏ nhất có n chữ số là 10…0 (gồm n 1 chữ
Số nhỏ nhất có ba chữ số là 100. số 0).
Số lớn nhất có ba chữ số là 999.
Số lớn nhất có n chữ số là 99…9 (gồm n chữ số 9). Trang 7
Viết tất cả các số có n chữ số từ các chữ số cho
Vì số 0 không thể đứng ở vị trí đầu tiên nên từ các trước
chữ số 0; 1; 2 viết tất cả các số có ba chữ số khác
Giả sử từ ba chữ số a, b, c khác 0 viết các số cho ba nhau là: 120; 102; 210; 201. chữ số khác nhau:
Chọn a làm hàng trăm, ta được: abc,ac . b
Tương tự chọn b, c làm hàng trăm.
Đọc và viết các số La Mã
Sử dụng các quy ước ghi số trong hệ La Mã. Ví dụ mẫu Ví dụ 1.
a) Viết số tự nhiên có số chục là 234 và chữ số hàng đơn vị là 1. b) Điền vào bảng: Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục 3125 11768 2056 Hướng dẫn giải
a) Số tự nhiên có số chục là 234 và chữ số hàng đơn vị là 1 là: 2341. b) Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục 3125 31 1 312 2 11768 117 7 1176 6 2056 20 0 205 5 Ví dụ 2.
a) Đọc các số La Mã sau: XVII; XXIX.
b) Viết các số tự nhiên sau bằng số La Mã: 14; 28; 37. Hướng dẫn giải
a) XVII  10  5  2  17.
XXIX  10 10  9  29.
b) Vì 14  X  4 nên 14 được viết trong hệ La Mã là XIV.
28  10 10  5  3 nên 28 được viết trong hệ La Mã là XXVIII.
37  10 10 10  5  2 nên 37 được viết trong hệ La Mã là XXXVII.
Ví dụ 3. Với ba chữ số 3; 5; 7, hãy biết tất cả các số có ba chữ số khác nhau. Hướng dẫn giải
Chọn 3 là chữ số hàng trăm, ta có các số: 357; 375.
Chọn 5 là chữ số hàng trăm, ta có các số: 537; 573. Trang 8
Chọn 7 là chữ số hàng trăm, ta có các số: 735; 753.
Vậy các số có ba chữ số khác nhau được tạo thành từ ba chữ số 3; 5; 7 là: 357; 375; 537; 573; 735; 753.
Ví dụ 4. Cho hai chữ số La Mã I và X.
a) Từ hai chữ số trên ta có thể viết được bao nhiêu số La Mã gồm hai chữ số.
b) Đọc tên các số La Mã viết được ở câu a). Hướng dẫn giải
a) Các số La Mã thỏa mãn yêu cầu bài là: IX, XI, XX, II b) Số La Mã II IX XI XX Đọc tên Hai Chín Mười một Hai mươi Ví dụ 5.
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số.
b) Với năm chữ số 0; 2; 4; 6; 8. Hãy viết số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau. Hướng dẫn giải
Để viết số tự nhiên nhỏ nhất
a) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là 1000.
có các chữ số khác nhau thì
Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số là 9999.
chữ số ở hàng cao phải nhỏ
b) Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau tạo thành từ năm chữ số hơn chữ số ở hàng thấp. 0; 2; 4; 6; 8 là 20468.
Để viết số tự nhiên lớn nhất
Số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số khác nhau tạo thành từ năm chữ số 0; có các chữ số khác nhau thì 2; 4; 6; 8 là 86420.
chữ số ở hàng thấp phải nhỏ
hơn chữ số ở hàng cao.
Ví dụ 6. Một số tự nhiên có bốn chữ số sẽ thay đổi thế nào nếu viết thêm:
a) Chữ số 2 vào bên trái của số đó.
b) Chữ số 5 vào bên phải của số đó. Hướng dẫn giải Tổng quát:
Gọi số có bốn chữ số là abcd
Nếu viết thêm chữ số x vào
a) Khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái của số đó thì ta được số có dạng bên trái của một số có n chữ 2abcd.
số thì số đó tăng thêm x.10...00  đơn vị.
Ta có: 2abcd  abcd  20000  abcd  abcd  20000. n chöõ soá 0
Vậy khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái số có bốn chữ số thì ta được số Nếu viết thêm chữ số x vào
mới hơn số đã cho 20 000 đơn vị.
bên phải của một số có n chữ
b) Khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì ta được số có dạng số thì số đó tăng lên 10 lần và x đơn vị. abcd5. Trang 9
Ta có: abcd5  abcd.10  5.
Vậy khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải của một số có bốn chữ số thì số
đó tăng 10 lần và 5 đơn vị.
Bài tập tự luyện dạng 3 Bài tập cơ bản Câu 1.
a) Đọc các số La Mã sau: IV, XIX, XXVIII.
b) Viết các số tự nhiên sau bằng số La Mã: 7; 16; 39. Câu 2.
a) Cho ba chữ số 1; 3; 6. Viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau.
b) Có bao nhiêu số lẻ có ba chữ số?
Câu 3. Tìm số tự nhiên a ,
b biết a là một số chẵn không lớn hơn 5 và b là một số đứng liền sau số 2. Câu 4.
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số.
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau.
Câu 5. Cho bốn chữ số 0; 1; 2; 3.
a) Viết tất cả các số có bốn chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho.
b) Viết số lớn nhất và số bé nhất có bốn chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho. Câu 6.
a) Đọc các số La Mã sau: VIII, XXIX, XVII.
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6; 14; 33.
c) Cho 11 que diêm được xếp như hình dưới đây. Hãy đổi chỗ một que diêm để được kết quả đúng. Câu 7.
a) Viết số tự nhiên có số chục là 145, chữ số hàng đơn vị là 2. b) Điền vào bảng sau: Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục 23 456 1068
Câu 8. Viết tập hợp bốn số tự nhiên liên tiếp lớn hơn 34 nhưng không quá 40. Trang 10
Câu 9. Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số sao cho trong mỗi số:
a) Chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị.
b) Chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 4 đơn vị.
c) Chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục. Câu 10.
a) Dùng ba chữ số 1; 3; 5 viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau.
b) Dùng bốn chữ số 0; 2; 4; 6 viết tất cả các chữ số có ba chữ số khác nhau.
Câu 11. Một số tự nhiên có ba chữ số sẽ thay đổi như thế nào, nếu ta thêm:
a) Chữ số 5 vào bên trái số đó.
b) Chữ số 3 vào bên phải số đó. Dạng 4. Đếm số Phương pháp giải
Công thức đếm số số hạng của một dãy số cách
Ví dụ. Đếm số số hạng của dãy số: đều: 1; 3; 5; …; 99 + Số cuối là: 99.
(Số cuối – số đầu) : Khoảng cách + 1 + Số đầu là: 1.
+ Khoảng cách giữa hai số liên tiếp là: 2 đơn vị.
Vậy số số hạng của dãy trên là: 99 1:21 50. Ví dụ mẫu Ví dụ 1.
a) Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 20?
b) Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn n?
c) Có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn n? Hướng dẫn giải
Các số tự nhiên nhỏ hơn 20 là: 0; 1; 2; 3; …; 19. Nhận xét: Có n số 19  0 tự nhiên từ 1 đến n.
Vậy các số tự nhiên nhỏ hơn 20 là: 1  20 (số). 1
Các số tự nhiên nhỏ hơn n là: 0; 1; 2; 3; ...; n 1. n 10
Vậy các số tự nhiên nhỏ hơn n là: 1  n (số). 1 c) Xét hai trường hợp:
Trường hợp 1. n là số chẵn.
Trường hợp 2. n là số lẻ.
Các số lẻ nhỏ hơn n là:
Các số lẻ nhỏ hơn n là: Trang 11 1;3;5;...;n 1 1;3;5;...;n  2.
Số các số lẻ nhỏ hơn n là:
Số các số lẻ nhỏ hơn n là: n 11 n21 n 1 1 n  (số). 1  (số). 2 2 2 2 Ví dụ 2.
a) Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số mà cả ba chữ số đều giống nhau?
b) Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?
c) Có bao nhiêu số tự nhiên có n chữ số? Hướng dẫn giải
a) Có 9 chữ số có ba chữ số mà cả ba chữ số đều giống nhau là: 111; 222; 333; 444; 555; 666; 777; 888; 999.
b) Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999.
Số nhỏ nhất có bốn chữ số là: 1000.
Khoảng cách giữa hai số liên tiếp là 1 đơn vị.
Vậy số các số có năm chữ số là:
99991000:11 9000 (số)
c) Số lớn nhất có n chữ số là:  99...9 . n chöõ soá 9
Số nhỏ nhất có n chữ số là: 100...0 .  n 1 chöõ soá 0
Khoảng cách giữa hai số liên tiếp là 1 đơn vị.
Vậy số các số có n chữ số là: Nhận xét: Có tất cả    90...0 số có n chữ  
99...9  100...0  :11    90...0 số n 1 chöõ soá 0  n  chöõ soá 9  n 1 chöõ soá 0 n 1 chöõ soá 0  số.
Ví dụ 3. Một quyển sách có 220 trang. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số các trang của quyển sách này? Hướng dẫn giải
Từ trang 1 đến trang 9 có 9 11  9 trang có một chữ số.
Từ trang 10 đến trang 99 có 99 10 1  90 trang có hai chữ số.
Từ trang 100 đến trang 220 có 220 100 1  121 trang có ba chữ số.
Vậy số chữ số cần dùng để đánh số trang của quyển sách này là:
9.1 90.2 121.3  552 chữ số
Bài tập tự luyện dạng 4 Bài tập cơ bản Câu 1.
a) Có bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số? Trang 12
b) Có bao nhiêu số chẵn có ba chữ số?
c) Có bao nhiêu số có hai chữ số và chia hết cho 3? Bài tập nâng cao
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?
Câu 3. Một cuốn sách có 235 trang. Để đánh số trang sách cho cuốn sách này thì cần tất cả bao nhiêu chữ số?
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1. Biểu diễn tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước Bài tập cơ bản Câu 1. a) A  11;12;13;1  4 ; b) B  1;2;3;4;  5 . Câu 2.
a) A  13;24;35;46;57;68;7  9 .
b) B  300;201;210;102;120;11  1 . Câu 3. a) A  0;  2 . b) B  96;97;98;99;10  0 . c) C    0 .
Dạng 2. Số liền trước, số liền sau và các số tự nhiên liên tiếp Câu 1.
a) Số liền sau của 2 là 3, số liền sau của 9 là 10.
b) Số liền sau của 8 là 9, số liền sau của 15 là 16.
c) Số liền trước của 3 là 2, số liền trước của 6 là 5.
d) Số liền trước của 11 là 10, số liền trước của 50 là 49. Câu 2.
a) Số liền sau của 15; 90; x lần lượt là 16; 91; x 1 (với x   ).
b) Số liền trước của 81; 1000; y lần lượt là 80; 999; y 1 (với * y   ). Câu 3. a) 98; 99; 100; 101; 102. b) n 1; ;
n n 1; n  2; n  3 n   1 . Câu 4.
Câu a), câu b) cho ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần. Cần điều kiện y  3. Câu 5. Trang 13
a) 2016;2017; 2018; 2019; 2020.
b) 1948; 1949;1950; 1951; 1952. c) 0; 2; 4; 6; 8. Câu 6.
a) Phải có ít nhất ba số tự nhiên đứng trước số x nên x  3.
b) Với x  3, ta có bốn số tự nhiên liên tiếp: x  3; x  2; x 1; x.
c) Với x  3, bài toán không có lời giải, chẳng hạn x  2 thì chỉ có hai số tự nhiên đứng trước 2, đó là 0 và 1. Câu 7.
Bài toán có ba lời giải: a) 0;1; 2; 3; 4. b) 1; 2; 3; 4;5. c) 2; 3; 4; 5; 6. Câu 8.
Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là ;
x x 1; x  2 x . Ta có: x  x   1  x  2  24 3x  3  24 3x  21 x  7.
Vậy ba số cần tìm là 7; 8; 9.
Dạng 3. Ghi số tự nhiên Câu 1.
a) IV  4; XIX  10  9  19; XXVIII  10 10  5  3  28. b) 7=VII; 16=XVI; 39=XXXIX. Câu 2.
a) Các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1; 3; 6 là: 136; 163; 316; 361; 613; 631.
b) Số lẻ lớn nhất có ba chữ số là 999.
Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số là 101.
Khoảng cách giữa hai số liên tiếp là 2 đơn vị.
Vậy số các số lẻ có ba chữ số là 999 10  1 : 2 1  450 số. Câu 3. Ta có:
• a là một số chẵn không lớn hơn 5, suy ra a  2 hoặc a  4. Trang 14
• b là một số đứng liền sau số 2 và đứng liền trước số 4, suy ra b  3.
Vậy số cần tìm là 23 hoặc 43. Câu 4.
a) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là 1000.
b) Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là 10234. Câu 5.
a) Các số có bốn chữ số khác nhau được lập từ bốn chữ số 0; 1; 2; 3 là: 1230; 1203; 1023; 1032; 1320;
1302; 2130; 2103; 2310; 2301; 2013; 2031; 3120; 3102; 3210; 3201; 3012; 3021.
b) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau được lập từ bốn chữ số đã cho là: 3210.
Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau được lập từ bốn chữ số đã cho là: 1023. Câu 6.
a) VIII  8; XXIX  10 10  9  29; XVII  10  5  2  17.
6  VI; 14  XIV; 33  XXXIII. b) Cách 1: IX  IV  V. Cách 2: IX  V  IV. Cách 3: X  IV  VI. Cách 4. XI  V  VI. Cách 5. X  V  VI. Cách 6. IX  V  V. Câu 7.
a) Số tự nhiên có số chục là 145, chữ số hàng đơn vị là 2 là: 1452. b) Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục 23456 234 4 2345 5 1068 10 0 106 6 Câu 8.
Tập hợp bốn số tự nhiên liên tiếp lớn hơn 34 nhưng không quá 40 là:
35;36;37;3 8, 36;37;38;3 9, 37;38;39;4 0 Câu 9.
a) Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số sao cho trong mỗi số chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị là: 31;62;9  3 .
b) Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số sao cho trong mỗi số chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng
chục 4 đơn vị là: 15;26;37;48;5  9 . Trang 15
c) Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số sao cho trong mỗi số chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục là:
98;97;...;90;87;86;...;80;76;75;...;70;65;64;...;60;54;53;52;51;50;43;42;41;40;32;31;30;21;20;1 0. Câu 10.
a) Các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được tạo thành từ ba chữ số 1; 3; 5 là: 135; 153; 315; 351; 513; 531.
b) Các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được tạo thành từ bốn chữ số 0; 2; 4; 6 là: 246; 264; 426; 462;
624; 642; 240; 204; 420; 402; 260; 206; 620; 602; 460; 406; 640; 604. Câu 11.
a) Tăng thêm 5000 đơn vị.
b) Tăng 10 lần và 3 đơn vị. Dạng 4. Đếm số Câu 1.
a) Số lớn nhất có năm chữ số là 99999.
Số nhỏ nhất có năm chữ số là 10000.
Vậy số các số có năm chữ số là: 99999 10000 :11  90000 số.
b) Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là 998.
Số chẵn nhỏ nhất có ba chữ số là 100.
Khoảng cách giữa hai chữ số chẵn liên tiếp là 2 đơn vị.
Vậy số các số chẵn có ba chữ số là: 998100 : 2 1  450 số.
c) Số lớn nhất có hai chữ số chia hết cho 3 là: 99.
Số nhỏ nhất có hai chữ số chia hết cho 3 là: 12.
Khoảng cách giữa hai số liên tiếp chia hết cho 3 là 3 đơn vị.
Vậy số các số có hai chữ số và chia hết cho 3 là: 99 12 : 31  30 số. Câu 2.
Gọi số số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là ab a  b. - Nếu a  1 thì b  0 (có 1 số thỏa mãn).
- Nếu a  2 thì b  1 hoặc b  0 (có 2 số thỏa mãn).
- Nếu a  3 thì b  2; b  1; b  0 (có 3 số thỏa mãn)
.....................................................................
- Nếu a  9 thì b  8; b  7; b  6;...; b  0 (có 9 số thỏa mãn).
Vậy có tất cả 1 2  3  ... 9  45 số thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 3.
- Từ trang 1 đến trang 9 có 9 trang có một chữ số. Trang 16
- Từ trang 10 đến trang 99 có 99 10 :11  90 trang có hai chữ số.
- Từ trang 100 đến trang 235 có 235100 :11  136 trang có ba chữ số.
Vậy cần tất cả 9.1 90.2 136.3  597 chữ số. Trang 17