Trang 1
CHƯƠNG 1: S HU T
Bài 1: TP HP S HU T
I. LÍ THUYT TRNG TÂM
1. Khái nim s hu t và biu din s hu t trên trc s:
a) Khái nim: S hu t là s viết đưc dưi dng phân s
a
b
vi
, ; 0a b b
Tp hp s hu t được kí hiu là .
*) Chú ý: Mi s hu t đều có mt s đối. S đối ca s hu t
a
b
a
b
*) Nhn xét: Các s thập phân đều viết được dưới dng phân s thp phân nên chúng đều các
s hu t. S nguyên, hn s cũng là các số hu t
b) Biu din s hu t trên trc s
+ Biu din s hu t trên trc số: Tương tự như đối vi s nguyên, ta có th biu din mi s hu
t trên trc s
+ Trên trc số, điểm biu din s hu t
a
được gi là đim
a
+ Nhn xét: Trên trc số, hai điểm biu din hai s hu t đối nhau
a
a
nm v hai phía khác
nhau só vi đim
O
và có cùng khoảng cách đến
2. Th t trong tp hp các s hu t
+ Ta th so sánh hai s hũu t bt bngg cách viết chúng dưới dng phân s ri sánh hai
phân s đó
+ Vi hai s hu t
,xy
ta luôn có hoc
xy=
hoc
xy
hoc
xy
.
+ Cho ba s hu t
,,abc
, ta có:
Nếu
ab
bc
thì
ac
(tính cht bc cu)
+ Trên trc s, nếu
ab
thì điểm
a
nm trưc đim
b
*) Chú ý:
+ S hu t lớn hơn 0 được gi là s hu t ơng;
+ S hu t nh hơn 0 được gi là s hu t âm.
+ S 0 không là s hu t dương cũng không là s hu t âm.
II. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1: Nhn biết các s hu t, quan h trên tp hp s
Phương pháp giải:
Trang 2
+ Muốn xác đnh xem mt ss hu t hay không, ta hãy biến đổi xem s đó có dng
a
b
vi
, ; 0a b b
hay không.
+ Mi quan h gia các tp hp s đã biết vi tp hp s hu t:

.
+ S dng các hiu
, , , , , ,
để biu din mi quan h gia s tp hp hoc gia
các tp hp vi nhau.
Bài 1:
Cho các s sau:
5 2 2 13 0 3 9
;3 ; ; ; ; ; ;3,5;0;6,25
4 5 7 17 3 0 9
, hãy cho biết s nào là s hu t, s nào không
phi là s hu t?
Li gii
Ta viết:
35 625
3,5 ;0,625
100 1000
==
. Vy các s hu t
5 2 2 13 0 9
;3 ; ; ; ; ;3,5;0;6,25
4 5 7 17 3 9
S không phi s hu t
3
0
(vì có mu s là 0).
Bài 2:
S nguyên
... 2; 1;0;1;2;...−−
có là s hu t không? Vì sao?
Li gii
Vì các s nguyên đề có th viết được dưới dng phân s vi mu s là 1 nên các s nguyên đều là
s hu t.
Bài 3:
Đin kí hiu
( )
;
thích hp vào ô trng:
6,5
6,5
4
2
7
0
-3,5
Li gii
Trang 3
6,5
6,5
4
2
7
0
-3,5
Bài 4:
Đin kí hiu
( )
;
thích hp vào ô trng:
5
5
5
1
5
0
8
Li gii
5 −
5 −
5 −
1
5
0
8
−
Bài 5:
Đin các kí hiu
,,¥ ¤ ¢
vào ô trống cho đúng (điền tt c các kh năng có thể):
a)
11 .....
b)
26 .....−
c)
1
.....
5
d)
3
.....
4
−
Li gii
a) Có th điền
,,¥ ¢ ¤
b) Có th đin
,¢¤
c) Có th điền
¤
d) Có th đin
¤
Bài 6:
Đin các kí hiu thích hp
( )
, , , , , ,
vào ô trng:
17
3 ; ; .
29
ng dn gii
1
3 ;
2
7
; .
9
Trang 4
Bài 7:
Đin các kí hiu thích hp
( )
, , , , , ,
vào ô trng:
10 3
1 ; 1 ; ; ;
28
4 1 2
; ; ; .
9 4 5
−−
Li gii
10 10
1 ; 1 ; do = 5 ;
22
3 4 1 2
; ; , ; ; ; .
8 9 4 5
Chú ý:
+ Kí hiu
là “thuộc”.
+ Kí hiu
là “không thuc”.
+ Kí hiu
là “tp hợp con”.
+ Kí hiu
là “chứa trong” hoc “cha”.
+ Kí hiu là “tp hp các s t nhiên”.
Bài 8:
Đin kí hiu
( )
,,
thích hp và ô trng:
52
4 ; ; 8 ; ;
39
1 2 2
; ; ; .
11 7 19
−−
−−
Li gii
52
4 ; ; 8 ; ;
39
1 2 2
; ; ; .
11 7 19
−−
Bài 9:
Đin các kí hiu
;;
thích hp vào ô trống (điền tt c các kh năng có thể):
2
6 ; 22 ; ; ;
23
53
; ; 21 ;; 1 .
74
Li gii
Trang 5
2
6 ; ; 22 ; ; ; ; ; ;
23
53
; ; ; 21 ; 1 ; .
74
Bài 10:
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. S 19 là mt s t nhiên. B. S
5
là mt s nguyên âm.
C. S
15
19
là mt s hu t. D. S 0 là mt s hu t dương.
Li gii
Chọn đáp án D
Vì s 0 không là s hu t âm, cũng không là s hu t dương.
Bài 11:
Viết Đ vào ô có khng định đúng và S vào ô có khẳng định sai:
1. S nguyên là s hu t
2. S nguyên âm không là s hu t âm
3. Tp hp gm các s hu t âm và các s hu t dương
4. S
1
1
2
là s hu t
5. S
1
5
không là s hu t
Li gii
1. Đ 2. S 3. S
4. Đ 5. S
Bài 12:
Các s hu t sau là âm hay dương?
a)
5
7
b)
4
9
c)
3
8
d)
14
9
e)
5
8
Li gii
S hu t dương là
3
8
S hu t âm là
5
7
;
4
9
;
14
9
;
5
8
Trang 6
Bài 13:
Các s hu t sau là âm hay dương?
a)
3
5
b)
2
9
c)
4
d)
0
3
Li gii
a)
3
5
là s hu t dương
b)
là s hu t dương
c)
4
là s hu t âm
d)
0
0
3
=
không là s hu t âm cũng không là số hu t dương.
Bài 14:
Tìm s đối ca các s sau:
11 7 5 1 1
; 4; ;0; ; ;
2 6 7 3 2
−−
Li gii
S đối ca
11 7 5 1 1
; 4; ;0; ; ;
2 6 7 3 2
−−
lần lượt là
11 7 5 1 1
;4; ;0; ; ;
2 6 7 3 2
Bài 15:
Tìm s đối ca các s sau:
( ) ( )
13
3 ; 5 ; ; 8
24
Li gii
S đối ca
( ) ( )
13
3 ; 5 ; ; 8
24
lần lượt là
13
3 ;5; ; 8
24
Bài 16:
Dãy s nào dưới đây cùng biểu din mt s hu t
a)
36
0,3; ;
10 20
b)
5 10
5; ;
12
−−
c)
2 7 14
;;
13 17 26
−−
d)
9 6 3
;;
12 8 4
Li gii
Trang 7
a) Ta có:
36
0,3
10 20
=
. Dãy s này không biu din mt s hu t
b) Ta có:
5 10
5
12
−−
=
. Dãy s này không biu din mt s hu t
c)
2 7 14
13 17 26
−−
=
. Dãy s này không biu din mt s hu t
d)
9 6 3
;;
12 8 4
. Dãy s này không biu din mt s hu t
Bài 17:
Trong các phân s sau, nhng phân s nào biu din s hu t
5
4
, t đó rút ra dạng tng quát ca
các phân s bng phân s
5
4
.
10 15 20 19 25 12
, , , , ,
4 12 16 16 20 15
−−
Li gii
Rút gn các phân s ta được:
10 5 15 5 20 5 19 5 25 12 5
, , , , ,
4 4 12 4 16 4 16 4 20 15 4
= = = = =
−−
Vy các phân s biu din s hu t
5
4
10 15 25
,,
8 12 20
Dng tng quát ca các phân s bng phân s
5
4
( )
5
,0
4
k
kk
k
Bài 18:
a) Tìm 3 phân s bng cc phân s
14
21
b) Tìm 3 phân s bng cc phân s
4
12
Li gii
a) Ta có:
14 2 4 16
21 3 6 24
===
b) Ta có:
4 1 2 8
12 3 6 24
= = =
−−
Bài 19:
Viết dng chung ca các s hu t bng:
a)
123123
164164
b)
434343
868686
Trang 8
Li gii
a) Ta có:
123123 123.1001 123
164164 164.1001 164
==
Vy dng chung ca s hu t
123123
164164
123.
164.
m
m
vi
,0mm
a) Ta có:
434343 1.434343 1
868686 2.434343 2
==
Vy dng chung ca s hu t
434343
868686
1.
2.
m
m
vi
,0mm
Bài 20:
Cho các s sau:
2,3 3 5 12 0 2 3
; 1 ; ; ; ; ; ; 1,6;0,35
5 4 9 7 8 0 3
−−
−−
. Hãy cho biết s nào s hu t, s nào
không phi là s hu t?
Li gii
Các s hu t
3 5 12 0 3
1 ; ; ; ; ; 1,6;0,35
4 9 7 8 3
−−
−−
S không phi là s hu t
2,3 2
;
50
Bài 21:
Các số hữu tỉ sau là âm hay dương?
1
4
;
11
3
;
2
5
;
6
Li gii
S hu t dương là:
11
3
;
2
5
S hu t âm là:
1
4
;
6
Bài 22:
Tìm s đối ca các s:
( ) ( )
3 4 2
5 ; 9 ; ; 5 ; ;0,56
7 11 3
.
Li gii
3
5
3
2
1
0
-1
-2
Trang 9
S đối ca
( ) ( )
3 4 2
5 ; 9 ; ; 5 ; ;0,56
7 11 3
lần lượt là:
3 4 2
5 ;9; ; 5; ; 0,56
7 11 3
Bài 23:
Trong các phân s sau, nhng phân s nào biu din s hu t
2
5
?
8
;
20
9
;
12
10
;
25
6
;
15
9
15
Li gii
Ta có
22
55
=
. Rút gn các phân s đã cho ta được:
84
;
20 5
−−
=
93
;
12 4
=
10 2
;
25 5
−−
=
62
;
15 5
=
93
15 5
=
Vy các phân s biu din s hu ti
2
5
là:
10
;
25
6
15
.
Bài 24:
Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên cùng một trục số.
a)
1
4
b)
3
4
c)
3
4
d)
14
9
e)
7
4
Li gii
Ta có:
33
44
=
;
33
44
=
;
14 5
1
99
=−
;
73
1
44
=
.
Bài 25:
Hãy tìm năm phân s bng phân s
2
7
.
Li gii
Năm phân s bng phân s
2
7
là:
4 6 8 10 12
; ; ; ;
14 21 28 35 42
Bài 26:
0
-1
-2
1
2
-1
4
3
-4
-3
-4
7
4
-14
9
Trang 10
Tìm s nguyên
x
để các s sau là s hu t:
a)
11
x
b)
3
x
c)
7
3x
Li gii
a) Đ
11
x
là s hu t thì
.x
b) Để
3
x
là s hu t thì
x
0x
. Suy ra
x
là s nguyên khác
0
.
c) Đ
7
3x
là s hu t thì
3x−
30x−
. Suy ra
x
là s nguyên khác
0
.
Bài 27:
Tìm s nguyên
x
để các s sau là s hu t:
a)
5
3x
b)
4
5 10x
+
Li gii
a) Đ
5
3x
là s hu t thì
3x −
3 0 3xx
.
Vy khi
x
là s nguyên khác
3
thì
5
3x
là s hu t
b) Để
4
5 10x
+
là s hu t thì
5 10x +
5 10 0 2xx+
.
Vy khi
x
là s nguyên khác
2
thì
4
5 10x
+
là s hu t.
Bài 28:
Tìm tt c các s nguyên
x
để các phân s sau có giá trs nguyên:
a)
10x 9
2x 3
A
=
b)
10
5
x
B
x
=
Li gii
a)
10x 9
2x 3
A
=
6
5
2x 3
=+
6
23
23
Ax
x
Ư(6)
2 3 6; 3 ; 2 ; 1; 1; 2; 3 ; 6x
0; 1 ; 2; 3x
,
( )
x
Trang 11
b)
10 5
1
55
x
B
xx
= =
−−
. Làm tương tự câu a ta được
{4;6;0;10}x
.
Bài 29:
Cho s
x
tha mãn
2
5x =
. Hi s
x
có là s hu t không?
Li gii
x
không th là s hu t.
Dng 2: Biu din s hu t
Bài toán 1: Biu din s hu t trên trc s
*) Phương pháp giải:
Để biu din mt s hu t trên trc số, ta thường làm như sau:
c 1. Ta viết s đó dưới dng phân s mẫu dương. Khi đó mu ca phân s s cho ta biết
đoạn thẳng đơn vị đưc chia thành bao nhiêu phn bng nhau.
c 2. Lấy đoạn thng mới làm đơn vị.
c 3. S hu t dương (âm) nằm bên phi (trái) điểm 0 và cách đim 0 mt khong bng giá tr
tuyt đi ca s hu t đó.
Bài 1:
Biu din s hu t
3
4
trên trc s.
Li gii
Chia các đoạn thẳng đơn vị ra làm 4 phn bng nhau.
Lấy đoạn thng mới làm đơn vị (bng
đơn vị cũ).
Lấy điểm nằm bên trái điểm 0, cách đim 0 mt đon bằng 3 đơn vị mi.
Đim va lấy là điểm phi tìm.
Bài 2:
Trang 12
Biu din s hu t
3
5
trên trc s.
Li gii
Ta có
33
55
=
Chia các đoạn thẳng đơn vị ra làm 5 phn bng nhau.
Lấy đoạn thng mới làm đơn vị (bng
1
5
đơn vị cũ).
Lấy điểm nằm bên trái điểm 0, cách đim 0 mt đon bằng 3 đơn vị mi.
Đim va lấy là điểm phi tìm.
Bài 3:
Đin s thích hp vào ch trng:
Li gii
Bài 4:
Biu din s hu t
5 4 3
;;
4 4 5
trên trc s.
Li gii
Biu din s hu t
5
4
-1
2
-1
1
1
3
0
4
3
1
2
-1
3
-1
0
1
3
1
-1
-1
2
-5
4
3
2
-2
1
0
-1
Trang 13
Biu din s hu t
4
1
4
=
Biu din s hu t
3
5
Bài toán 2: Biu din s hu t dưới dng các phân s bng nhau
*) Phương pháp giải:
S hu t thường đưc biu diễn dưới dng phân s ti gin
a
b
vi
, ; 0a b b
.
Bài 1
Cho các phân s sau:
6 4 4 20
;;;
15 12 10 8
−−−
Nhng phân s nào biu din s hu t
2
5
?
ng dn gii
Ta có
22
55
=
. Rút gn các phân s đã cho ta được:
6 2 4 1 4 2 20 5
; ; ;
15 5 12 3 10 5 8 2
= = = =
Vy các phân s biu din s hu t
2
5
là:
6
15
4
10
.
Bài 2:
Biu din các s hu t sau trên trc s:
3 1 1
;;
2 3 4
Li gii
Biu din các s hu t
3 1 1
;;
2 3 4
trên trc s như sau:
Bài 3:
4
-1
0
1
-2
2
3
Trang 14
Cho các phân s sau
9 14 4 12
; ; ;
6 21 6 20
−−
. Nhng phân s nào biu din s hu t
2
3
?
Li gii
Ta có:
22
33
=
.
Rút gn các phân s đã cho ta đưc:
9 3 14 2 4 2 12 3
; ; ;
6 2 21 3 6 3 20 5
= = = =
−−
Vy các phân s biu din s hu t
2
3
là:
14
21
4
6
.
Bài 4:
a) Cho các phân s
21 14 42 35 5 28
; ; ; ; ;
27 19 54 45 7 36
−−
. Nhng phân s nào biu din s hu t
7
9
?
b) Biu din s hu t
7
9
trên trc s.
Li gii
a) Ta có:
21 7 28 7 35 35 7
;;
27 9 36 9 45 45 9
= = = =
Vy các phân s biu din s hu t
7
9
là:
21 28
;
27 36
−−
35
45
.
b) Biu din các s hu t
7
9
trên trc s như sau:
Bài 5:
Trong các phân s sau, phân so không bng phân s
3
5
?
A.
6
11
B.
9
15
C.
6
10
D.
3
5
Li gii
Các đáp án B, C, D sau khi rút gọn ta đều được phân s
3
5
.
Bài 6:
Biu din c s:
1 25 5
;0,25; ;
4 100 20
bởi các điểm trên cùng mt trc s ta được bao nhiêu điểm
phân bit?
A. Mt đim. B. Hai đim.
Trang 15
C. Ba điểm. D. Bốn điểm.
Li gii
Đưa các số hu t v dng phân s ti gin, ta có:
1 1 25 1 5 1
; 0,25 ; ; .
4 4 100 4 20 4
= = =
Vy các s trên cùng biu din bi đim
1
4
trên trc s.
Bài 7:
Trong các phân s
14 24 26 28 72
; ; ; ;
18 26 28 30 78
có bao nhiêu phân s bng phân s
12
13
?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Li gii
14 7 24 12 26 13 28 14 72 12
; ; ; ; .
18 9 26 13 28 14 30 15 78 13
−−
= = = = =
Vy có hai phân s biu din phân s
12
13
.
Dng 3: So sánh hai s hu t
*) Phương pháp gii:
+ Viết các s hu t i dng phân s có cùng mẫu dương: So sánh các tử s, phân s nào có t
nh hơn thì phân số đó nhỏ hơn.
+ So sánh các s trung gian (
0,1,...
);
+ So sánh vi phn hơn hoặc phn bù;
+ So sánh thương hai s hu t (khác
0
) vi
1
;
+ Áp dng tính cht bc cu và các bt đng thc đã chng minh trong bài
Bài 1:
So sánh các s hu t sau:
11
6
8
9
.
ng dn gii
88
99
=
Ta có
11 33 8 8 16
;
6 18 9 9 18
= = =
33 16
nên
33 16
18 18
−−
hay
11 8
69
Trang 16
Bài 2:
So sánh các s sau:
a)
25
20
20
25
; b)
15
21
21
49
; c)
19
49
23
47
.
ng dn gii
a) Ta có
25
0
20
20
0
25
nên
25 20
20 25
.
b) Ta có
15 5 21 3
;
21 7 49 7
==
. Vì
53
77
nên
15 21
21 49
c) Ta có:
19 23
49 49
−−
23 23
49 47
−−
. Do đó
19 23
49 47
−−
Bài 3:
So sánh các s hu t sau:
a)
998
555
999
556
; b)
315
380
316
381
; c)
2020
2019
2018
2019
.
ng dn gii
a) Ta thy
998 555 999 556 443 = =
nên ta so sánh hai phân s qua phn bù
Ta có
998 443 999 443
1 ; 1
555 555 556 556
= =
443 443
556 555
nên
999 998
11
556 555
hay
999 998
556 555
b) Ta thy
( ) ( )
380 315 381 316 65+ = + =
nên ta so sánh hai phân s bng cách cng thêm 1.
Ta có
315 65 316 65
1 ; 1
380 380 381 381
−−
+ = + =
65 65
380 381
nên
315 316
11
380 381
−−
+ +
hay
315 316
380 381
−−
.
c) Ta có
2020 2019
nên
2020
1
2019
Li có
2018 2019
nên
2018
1
2019
Do đó
2020 2018
2019 2019
.
Chú ý:
Ngoài phương pháp so sánh bằng cách quy đng mu s, ta th s dụng các phương pháp
Trang 17
khác như:
+ So sánh qua mt phân s trung gian.
+ So sánh qua phn bù.
+ Đưa về so sánh hai phân s có cùng t s.
Bài 4:
So sánh các s hu t sau:
a)
11
12
; b)
5
8
7
10
;
c)
24
35
19
30
; d)
9
21
27
63
.
Li gii
a) Ta có
7 21 11 22
;
8 24 12 24
==
21 22
nên
21 22
24 24
hay
7 11
8 12
.
b) Ta có
5 3 7 3
1 ; 1
8 8 10 10
−−
+ = + =
33
8 10
nên
57
11
8 10
−−
+ +
hay
57
8 10
c) Ta có
24 11 19 11
1 ; 1
35 35 30 30
= =
11 11
35 30
nên
11 11
11
35 30
hay
24 19
35 30
d) Ta có
9 3 27 27 3
;
21 7 63 63 7
= = =
Suy ra
9 27
21 63
=
.
Bài 5:
So sánh các s hu t sau:
a)
9
70
5
42
; b)
4
27
15
63
;
c)
13
15
9
11
; d)
9
17
20
21
.
Li gii
Trang 18
a) Ta có
9 27 5 25
;
70 210 42 210
==
27 25
nên
27 25
210 210
hay
95
70 42
b) Ta có
4 28 15 15 45
;
27 189 63 63 189
= = =
28 45
nên
28 45
189 189
−−
hay
4 15
27 63
c) Ta có
13 2 9 2
1 ; 1
15 15 11 11
= =
22
15 11
nên
22
11
15 11
hay
13 9
15 11
d) Ta có
9 20 20
0; 0
17 21 21
−−
=
nên
9 20
17 21
−−
.
Bài 6:
Sp xếp các s hu t
12 3 16 1 11 14 9
; ; ; ; ; ;
19 19 19 19 19 19 19
theo th t gim dn.
Li gii
16 14 12 11 9 3 1
nên
16 14 12 11 9 3 1
19 19 19 19 19 19 19
Sp xếp các s theo th t gim dn:
1 3 9 11 12 14 16
; ; ; ; ; ;
19 19 19 19 19 19 19
Bài 7:
Sp xếp các s hu t
16 16 19
;;
27 29 27
−−
theo th t tăng dn.
Li gii
27 29
nên
16 16
27 29
. Suy ra
16 16
27 29
−−
Li có
16 19
nên
16 19
27 27
−−
Vy
19 16 16
27 27 29
−−
.
Sp xếp các s theo th t tăng dn:
19 16 16
;;
27 27 29
−−
Bài 8:
So sánh các số hữu tỉ sau.
a)
3
7
5
7
b)
2
5
3
5
Trang 19
c)
4
9
5
9
d)
3
8
3
8
Li gii
a)
3
7
5
7
35
nên
35
77
b)
2
5
3
5
23
nên
23
55
−−
c)
4
9
5
9
Ta có:
44
99
=
;
55
99
=
45
99
−−
nên
45
99
−−
d)
3
8
3
8
Ta có:
3 3 3 3
;
8 8 8 8
−−
=
Vậy
33
88
−−
Bài 9:
So sánh các s hu t sau:
a)
53
44
33
b) và ;
54
−−
c)
13
và
21 27
.
Li gii
a) Ta có
53
5 4 nên
44
b) Ta có
3 3 3 3
nên
5 4 5 4
−−
c) Ta có
3 1 1 1 1 3
mà nên
27 9 21 9 21 27
=
Bài 10:
Trang 20
Sp xếp các s hu t sau theo th t gim dn:
12 3 16 1 11 14 19
; ; ; ; ; ;
17 17 17 17 17 17 17
Li gii
Ta có :
1 3 11 12 14 16 19
17 17 17 17 17 17 17
Các số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
1 3 11 12 14 16 19
: : ; ; ; ;
17 17 17 17 17 17 17
Bài 11:
Sp xếp các s hu t sau theo th t tăng dần.
5555555
;;;;;;
9 7 2 4 8 3 11
−−−−−−−
Li gii
Ta có :
5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
11 9 8 7 4 3 2 11 9 8 7 4 3 2
−−−−−−−
Các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
5555555
;;;;;;
2 3 4 7 8 9 11
−−−−−−−
Bài 12:
So sánh các s hu t sau mt cách nhanh nht:
a)
146 1
và ;
43 89
21 13
b) ;
23 12
2019 2020
c) .
2019 2019
Li gii
a) Ta có:
146 1 146 1
0 và 0 nên
43 89 43 89
−−
b) Ta có:
21 13 21 13
<1 1n <
23 12 23 12

c) Ta có:
2019 2020 2019 2020
=1 1 nên
2019 2019 2019 2019
Bài 13:
So sánh các s hu t sau mt cách nhanh nht:
a)
1
0,125 và
8
xy= =
b) b)
5
0,75 và
4
xy==

Preview text:

CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ
Bài 1: TẬP HỢP SỐ HỮU TỈ
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Khái niệm số hữu tỉ và biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: a
a) Khái niệm: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b  ;b  0 b
Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là . a a
*) Chú ý: Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. Số đối của số hữu tỉ là − b b
*) Nhận xét: Các số thập phân đều viết được dưới dạng phân số thập phân nên chúng đều là các
số hữu tỉ. Số nguyên, hỗn số cũng là các số hữu tỉ
b) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
+ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Tương tự như đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số
+ Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ a được gọi là điểm a
+ Nhận xét: Trên trục số, hai điểm biểu diễn hai số hữu tỉ đối nhau a a
− nằm về hai phía khác
nhau só với điểm O và có cùng khoảng cách đến O
2. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
+ Ta có thể so sánh hai số hũu tỉ bất kì bằngg cách viết chúng dưới dạng phân số rồi só sánh hai phân số đó
+ Với hai số hữu tỉ x, y ta luôn có hoặc x = y hoặc x y hoặc x y .
+ Cho ba số hữu tỉ a,b,c , ta có:
Nếu a b b c thì a c (tính chất bắc cầu)
+ Trên trục số, nếu a b thì điểm a nằm trước điểm b *) Chú ý:
+ Số hữu tỉ lớn hơn 0 được gọi là số hữu tỉ dương;
+ Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 được gọi là số hữu tỉ âm.
+ Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Nhận biết các số hữu tỉ, quan hệ trên tập hợp số Phương pháp giải: Trang 1
+ Muốn xác định xem một số có là số hữu tỉ hay không, ta hãy biến đổi xem số đó có dạng a với b
a,b  ;b  0 hay không.
+ Mối quan hệ giữa các tập hợp số đã biết với tập hợp số hữu tỉ:   .
+ Sử dụng các kí hiệu ,  ,
 , , , , để biểu diễn mối quan hệ giữa số và tập hợp hoặc giữa các tập hợp với nhau. Bài 1: 5 2 2 − 1 − 3 0 3 9 − Cho các số sau: ;3 ; ; ; ; ;
;3,5;0;6, 25 , hãy cho biết số nào là số hữu tỉ, số nào không 4 5 7 17 3 0 9 − phải là số hữu tỉ? Lời giải 35 625 5 2 2 − 1 − 3 0 9 − Ta viết: 3,5 = ;0,625 =
. Vậy các số hữu tỉ là ;3 ; ; ; ; ;3,5;0;6, 25 100 1000 4 5 7 17 3 9 − 3
Số không phải số hữu tỉ là (vì có mẫu số là 0). 0 Bài 2: Số nguyên ...− 2; 1
− ;0;1;2;... có là số hữu tỉ không? Vì sao? Lời giải
Vì các số nguyên đề có thể viết được dưới dạng phân số với mẫu số là 1 nên các số nguyên đều là số hữu tỉ. Bài 3: Điền kí hiệu ( ;  )
 thích hợp vào ô trống: 6,5 6,5 4 2 0 -3,5 7 Lời giải Trang 2 6,5  6,5  4 2  0  -3,5  7 Bài 4: Điền kí hiệu (; )
 thích hợp vào ô trống: −5 −5 −5 1 0 − 5 8 Lời giải −5  −5  −5  1 0  −  5 8 Bài 5:
Điền các kí hiệu ¥ ,¤ ,¢ vào ô trống cho đúng (điền tất cả các khả năng có thể): a) 11..... b) 26 − ..... c) 1 ..... d) 3 − ..... 5 4 Lời giải
a) Có thể điền ¥ ,¢ ,¤ b) Có thể điền ¢ ,¤ c) Có thể điền ¤ d) Có thể điền ¤ Bài 6:
Điền các kí hiệu thích hợp ( ,  ,
 , , , , ) vào ô trống: 1 − 7 3 − ;  ;  . 2 9 Hướng dẫn giải 1 − 3 −   ; 2 7  ;   . 9 Trang 3 Bài 7:
Điền các kí hiệu thích hợp ( ,  ,
 , , , , ) vào ô trống: 10 3 1 ; −1 ; − ; ; 2 8 − 4 − 1 2 ;  ;  ;  . 9 4 5 Lời giải 10 10 1  ; −1  ; −  do − = − 5 ; 2 2 3 4 − 1 2  ;  ;  , ;  ;  ; . 8 − 9 4 5 Chú ý:
+ Kí hiệu  là “thuộc”.
+ Kí hiệu  là “không thuộc”.
+ Kí hiệu  là “tập hợp con”.
+ Kí hiệu  là “chứa trong” hoặc “chứa”.
+ Kí hiệu là “tập hợp các số tự nhiên”. Bài 8: Điền kí hiệu ( ,  ,
 ) thích hợp và ô trống: 5 − 2 − 4 − ; ; − 8 ; ; 3 9 1 2 2 − ; − ; − ; . 11 7 19 Lời giải 5 − 2 − 4 −  ;  ; −8 ;  ; 3 9 1 2 2 −  ; −  ; −  ;  . 11 7 19 Bài 9:
Điền các kí hiệu ; ; thích hợp vào ô trống (điền tất cả các khả năng có thể): 2 − 6 −  ; 22 ;  ;  ; 23 5 − 3  ;  ; − 21 ;; 1  . 7 4 Lời giải Trang 4 2 − 6 −  ; ; 22  ; ; ;  ;  ; ; 23 5 − 3  ;  ; ; − 21 ; 1  ; . 7 4 Bài 10:
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Số 19 là một số tự nhiên. B. Số 5
− là một số nguyên âm. 15 C. Số − là một số hữu tỉ.
D. Số 0 là một số hữu tỉ dương. 19 Lời giải Chọn đáp án D
Vì số 0 không là số hữu tỉ âm, cũng không là số hữu tỉ dương. Bài 11:
Viết Đ vào ô có khẳng định đúng và S vào ô có khẳng định sai:
1. Số nguyên là số hữu tỉ
2. Số nguyên âm không là số hữu tỉ âm
3. Tập hợp gồm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương 1 4. Số 1 là số hữu tỉ 2 1 − 5. Số không là số hữu tỉ 5 − Lời giải 1. Đ 2. S 3. S 4. Đ 5. S Bài 12:
Các số hữu tỉ sau là âm hay dương? 5 4 3 − a) − b) c) 7 9 − 8 − 14 − 5 d) e) 9 8 − Lời giải 3 − Số hữu tỉ dương là 8 − 5 4 14 − 5 Số hữu tỉ âm là − ; ; ; 7 9 − 9 8 − Trang 5 Bài 13:
Các số hữu tỉ sau là âm hay dương? 3 − 2 a) − b) 5 9 0 c) −4 d) 3 − Lời giải 3 − a) − là số hữu tỉ dương 5 2
b) là số hữu tỉ dương 9
c) −4 là số hữu tỉ âm 0 d)
= 0 không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương. 3 − Bài 14: 11 7 − 5 − 1 1
Tìm số đối của các số sau: ; 4 − ; ;0; ; ; 2 6 7 3 2 Lời giải 11 7 − 5 − 1 1 11 7 5 1 1 Số đối của ; 4 − ; ;0; ; ; lần lượt là − ;4; ;0; ; − ; − 2 6 7 3 2 2 6 7 3 2 Bài 15: 1 3 −
Tìm số đối của các số sau: 3 ;( 5 − ); ; −( 8 − ) 2 4 − Lời giải 1 3 − 1 3 Số đối của 3 ;( 5 − ); ; −( 8 − ) lần lượt là 3 − ;5; − ; 8 − 2 4 − 2 4 Bài 16:
Dãy số nào dưới đây cùng biểu diễn một số hữu tỉ 3 − 6 5 − 1 − 0 a) 0 − ,3; ; b) 5; ; 10 20 1 − 2 2 7 − 1 − 4 9 6 − 3 c) ; ; d) ; ; 13 17 26 12 8 − 4 Lời giải Trang 6 3 − 6 a) Ta có: 0 − ,3 = 
. Dãy số này không biểu diễn một số hữu tỉ 10 20 5 − 10 − b) Ta có: 5 = 
. Dãy số này không biểu diễn một số hữu tỉ 1 − 2 2 7 − 14 − c)  =
. Dãy số này không biểu diễn một số hữu tỉ 13 17 26 9 6 − 3 d) ;
; . Dãy số này không biểu diễn một số hữu tỉ 12 8 − 4 Bài 17: 5 −
Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
, từ đó rút ra dạng tổng quát của 4 5 −
các phân số bằng phân số . 4 1 − 0 15 2 − 0 1 − 9 25 12 , − , , , , 4 12 1 − 6 16 2 − 0 15 Lời giải 1 − 0 5 − 15 5 − 2 − 0 5 1 − 9 5 − 25 12 5
Rút gọn các phân số ta được: = , − = , = , = , , = 4 4 12 4 1 − 6 4 16 4 2 − 0 15 4 5 − 10 − 15 25
Vậy các phân số biểu diễn số hữu tỉ là , − , 4 8 12 20 − 5 − 5k
Dạng tổng quát của các phân số bằng phân số là −
(k  ,k  0) 4 4k Bài 18: 14
a) Tìm 3 phân số bằng cạc phân số 21 4
b) Tìm 3 phân số bằng cạc phân số 12 − Lời giải 14 2 4 16 a) Ta có: = = = 21 3 6 24 4 1 − 2 8 b) Ta có: = = − = 1 − 2 3 6 2 − 4 Bài 19:
Viết dạng chung của các số hữu tỉ bằng: 123123 − 434343 a) b) 164164 868686 Trang 7 Lời giải 1 − 23123 1 − 23.1001 1 − 23 a) Ta có: = = 164164 164.1001 164 123123 − 123. − m
Vậy dạng chung của số hữu tỉ là
với m  , m  0 164164 164.m 434343 1.434343 1 a) Ta có: = = 868686 2.434343 2 434343 1.m
Vậy dạng chung của số hữu tỉ là
với m  , m  0 868686 2.m 3 5 -2 -1 0 1 2 3 Bài 20: 2,3 3 5 − 12 0 2 3 − Cho các số sau: ; 1 ; ;− ; ; ;
; −1,6;0,35 . Hãy cho biết số nào là số hữu tỉ, số nào 5 4 9 7 8 0 3 −
không phải là số hữu tỉ? Lời giải 3 5 − 12 0 3 − Các số hữu tỉ là 1 ; ;− ; ; ;−1,6;0,35 4 9 7 8 3 − 2,3 2
Số không phải là số hữu tỉ là ; 5 0 Bài 21:
Các số hữu tỉ sau là âm hay dương? 1 − 3 − ; ; 2 ; −6 4 11 5 − Lời giải 3 − Số hữu tỉ dương là: ; 2 11 5 − 1
Số hữu tỉ âm là: − ; −6 4 Bài 22: 3 4 − 2
Tìm số đối của các số: 5 ;( 9 − ); ;−( 5 − );− ;0,56 . 7 1 − 1 3 Lời giải Trang 8 3 4 − 2 3 4 2 Số đối của 5 ;( 9 − ); ;−( 5
− );− ;0,56 lần lượt là: 5 − ;9;− ; 5 − ; ;− 0,56 7 1 − 1 3 7 11 3 Bài 23: 2
Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ? 5 − 8 − 9 10 − 6 9 ; ; ; ; 20 12 − 25 15 − 15 − Lời giải 2 2 − Ta có =
. Rút gọn các phân số đã cho ta được: 5 − 5 8 − 4 − − − − − − = 9 3 10 2 6 2 9 3 ; = ; = ; = ; = 20 5 1 − 2 4 25 5 1 − 5 5 1 − 5 5 2 10 − 6
Vậy các phân số biểu diễn số hữu ti là: ; . 5 − 25 15 − Bài 24:
Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên cùng một trục số. 1 − 3 − 3 a) b) c) 4 4 − 4 − 14 − 7 d) e) 9 4 Lời giải 3 − 3 3 3 − 1 − 4 5 7 3 Ta có: = ; = ; = 1 − ; = 1 . 4 − 4 4 − 4 9 9 4 4 -2 -1 0 1 2 -14 3 -1 -3 7 9 -4 4 -4 4 Bài 25: 2 −
Hãy tìm năm phân số bằng phân số . 7 Lời giải 2 − 4 − 6 − 8 − 1 − 0 1 − 2
Năm phân số bằng phân số là: ; ; ; ;  7 14 21 28 35 42 Bài 26: Trang 9
Tìm số nguyên x để các số sau là số hữu tỉ: x 3 − 7 a) b) c) 11 x 3 − x Lời giải x a) Để
là số hữu tỉ thì x  . 11 3 − b) Để
là số hữu tỉ thì x  và x  0 . Suy ra x là số nguyên khác 0 . x 7 c) Để
là số hữu tỉ thì −3x  và −3x  0 . Suy ra x là số nguyên khác 0 . 3 − x Bài 27:
Tìm số nguyên x để các số sau là số hữu tỉ: 5 4 − a) b) x − 3 5x +10 Lời giải 5 a) Để
là số hữu tỉ thì x − 3 và x − 3  0  x  3 . x − 3 5
Vậy khi x là số nguyên khác 3 thì là số hữu tỉ x − 3 4 − b) Để
là số hữu tỉ thì 5x +10 và 5x +10  0  x  −2 . 5x +10 4 −
Vậy khi x là số nguyên khác −2 thì là số hữu tỉ. 5x +10 Bài 28:
Tìm tất cả các số nguyên x để các phân số sau có giá trị là số nguyên: x −10 a) 10x −9 A = b) B = 2x −3 x − 5 Lời giải a) 10x −9 6 A = = 5+ 2x −3 2x − 3 6 A 
  2x − 3  Ư(6) 2x − 3  2x − 3  6
− ; − 3 ; − 2 ; −1; 1; 2; 3 ;  6
x  0; 1 ; 2;  3 , ( x  ) Trang 10 x −10 5 b) B = =1−
. Làm tương tự câu a ta được x {4;6;0;10}. x − 5 x − 5 Bài 29:
Cho số x thỏa mãn 2
x = 5 . Hỏi số x có là số hữu tỉ không? Lời giải
x không thể là số hữu tỉ.
Dạng 2: Biểu diễn số hữu tỉ
Bài toán 1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số *) Phương pháp giải:
Để biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, ta thường làm như sau:
Bước 1. Ta viết số đó dưới dạng phân số có mẫu dương. Khi đó mẫu của phân số sẽ cho ta biết
đoạn thẳng đơn vị được chia thành bao nhiêu phần bằng nhau.
Bước 2. Lấy đoạn thẳng mới làm đơn vị.
Bước 3. Số hữu tỉ dương (âm) nằm bên phải (trái) điểm 0 và cách điểm 0 một khoảng bằng giá trị
tuyệt đối của số hữu tỉ đó. Bài 1: 3
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 4 Lời giải
Chia các đoạn thẳng đơn vị ra làm 4 phần bằng nhau. 1
Lấy đoạn thẳng mới làm đơn vị (bằng đơn vị cũ). 4
Lấy điểm nằm bên trái điểm 0, cách điểm 0 một đoạn bằng 3 đơn vị mới.
Điểm vừa lấy là điểm phải tìm. Bài 2: Trang 11 3 Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 5 − Lời giải 3 3 − Ta có = 5 − 5
Chia các đoạn thẳng đơn vị ra làm 5 phần bằng nhau. 1
Lấy đoạn thẳng mới làm đơn vị (bằng đơn vị cũ). 5
Lấy điểm nằm bên trái điểm 0, cách điểm 0 một đoạn bằng 3 đơn vị mới.
Điểm vừa lấy là điểm phải tìm. Bài 3:
Điền số thích hợp vào chỗ trống: -1 -1 0 1 1 2 3 Lời giải -1 -1 0 1 1 2 -1 3 1 4 -1 3 2 3 Bài 4: 5 4 3
Biểu diễn số hữu tỉ − ; ; trên trục số. 4 4 5 Lời giải 5
Biểu diễn số hữu tỉ − 4 -5 4 -2 -1 0 1 2 3 Trang 12 4
Biểu diễn số hữu tỉ = 1 4 -2 -1 0 1 2 3 4 3 Biểu diễn số hữu tỉ 5
Bài toán 2: Biểu diễn số hữu tỉ dưới dạng các phân số bằng nhau *) Phương pháp giải: a
Số hữu tỉ thường được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản với a,b  ;b  0 . b Bài 1 6 − 4 4 20 Cho các phân số sau: ; ; ; 15 1 − 2 1 − 0 8 − 2
Những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ? 5 − Hướng dẫn giải 2 2 − 6 − 2 − 4 1 − 4 2 − 20 5 − Ta có =
. Rút gọn các phân số đã cho ta được: = ; = ; = ; = 5 − 5 15 5 1 − 2 3 1 − 0 5 8 − 2 2 6 − 4
Vậy các phân số biểu diễn số hữu tỉ là: và . 5 − 15 10 − Bài 2: 3 − 1 1
Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: ; ; 2 3 − 4 Lời giải 3 − 1 1
Biểu diễn các số hữu tỉ ; ; trên trục số như sau: 2 3 − 4 Bài 3: Trang 13 9 − 1 − 4 4 12 2 Cho các phân số sau ; ; ;
. Những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ? 6 21 6 − 20 3 − Lời giải 2 −2 Ta có: = . 3 − 3 9 − 3 − 1 − 4 2 − 4 2 − 12 3 −
Rút gọn các phân số đã cho ta được: = ; = ; = ; = 6 2 21 3 6 − 3 2 − 0 5 2 14 − 4
Vậy các phân số biểu diễn số hữu tỉ là: và . 3 − 21 6 − Bài 4: 2 − 1 1 − 4 4 − 2 35 5 − 2 − 8 7 − a) Cho các phân số ; ; ; ; ;
. Những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ? 27 19 5 − 4 4 − 5 7 36 9 7 −
b) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 9 Lời giải 2 − 1 7 − 2 − 8 7 − 35 3 − 5 7 − a) Ta có: = ; = ; = = 27 9 36 9 4 − 5 45 9 7 − 2 − 1 2 − 8 35
Vậy các phân số biểu diễn số hữu tỉ là: ; và . 9 27 36 45 − 7 −
b) Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số như sau: 9 Bài 5: 3
Trong các phân số sau, phân số nào không bằng phân số ? 5 6 9 A. B. 11 15 6 − 3 − C. D. 10 − 5 − Lời giải 3
Các đáp án B, C, D sau khi rút gọn ta đều được phân số . 5 Bài 6: 1 2 − 5 5
Biểu diễn các số: ;0, 25; ;
bởi các điểm trên cùng một trục số ta được bao nhiêu điểm 4 1 − 00 20 phân biệt?
A. Một điểm. B. Hai điểm. Trang 14 C. Ba điểm. D. Bốn điểm. Lời giải 1 1 2 − 5 1 5 1
Đưa các số hữu tỉ về dạng phân số tối giản, ta có: ; 0, 25 = ; = ; = . 4 4 1 − 00 4 20 4 1
Vậy các số trên cùng biểu diễn bởi điểm trên trục số. 4 Bài 7: 14 24 26 2 − 8 72 12 Trong các phân số ; ; ; ;
có bao nhiêu phân số bằng phân số ? 18 26 2 − 8 30 78 13 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải 14 7 24 12 26 13 2 − 8 1 − 4 72 12 = ; = ; = − ; = ; = . 18 9 26 13 2 − 8 14 30 15 78 13 12
Vậy có hai phân số biểu diễn phân số . 13
Dạng 3: So sánh hai số hữu tỉ *) Phương pháp giải:
+ Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số có cùng mẫu dương: So sánh các tử số, phân số nào có tử
nhỏ hơn thì phân số đó nhỏ hơn.
+ So sánh các số trung gian ( 0,1,... );
+ So sánh với phần hơn hoặc phần bù;
+ So sánh thương hai số hữu tỉ (khác 0 ) với 1;
+ Áp dụng tính chất bắc cầu và các bất đẳng thức đã chứng minh trong bài Bài 1: 11 − 8
So sánh các số hữu tỉ sau: và . 6 9 − Hướng dẫn giải 8 8 − = 9 − 9 1 − 1 3 − 3 8 8 − 1 − 6 Ta có = ; = = 6 18 9 − 9 18 3 − 3 1 − 6 1 − 1 8 Vì 33 −  −16 nên  hay  18 18 6 9 − Trang 15 Bài 2: So sánh các số sau: 25 − 20 15 21 19 − 23 − a) và ; b) và ; c) và . 20 25 21 49 49 47 Hướng dẫn giải 25 − 20 2 − 5 20 a) Ta có  0 và  0 nên  . 20 25 20 25 15 5 21 3 5 3 15 21 b) Ta có = ; = . Vì  nên  21 7 49 7 7 7 21 49 1 − 9 2 − 3 2 − 3 2 − 3 1 − 9 2 − 3 c) Ta có:  và  . Do đó  49 49 49 47 49 47 Bài 3:
So sánh các số hữu tỉ sau: 998 999 315 − 316 − 2020 2018 a) và ; b) và ; c) và . 555 556 380 381 2019 2019 Hướng dẫn giải
a) Ta thấy 998 − 555 = 999 − 556 = 443 nên ta so sánh hai phân số qua phần bù 998 443 999 443 Ta có −1 = ; −1 = 555 555 556 556 443 443 999 998 999 998 Vì  nên −1 −1 hay  556 555 556 555 556 555 b) Ta thấy 380 + ( 31 − 5) = 381+ ( 31
− 6) = 65 nên ta so sánh hai phân số bằng cách cộng thêm 1. 3 − 15 65 3 − 16 65 Ta có +1 = ; +1 = 380 380 381 381 65 65 3 − 15 3 − 16 31 − 5 31 − 6 Vì  nên +1  +1 hay  . 380 381 380 381 380 381 2020 c) Ta có 2020  2019 nên  1 2019 2018 Lại có 2018  2019 nên  1 2019 2020 2018 Do đó  . 2019 2019 Chú ý:
Ngoài phương pháp so sánh bằng cách quy đồng mẫu số, ta có thể sử dụng các phương pháp Trang 16 khác như:
+ So sánh qua một phân số trung gian. + So sánh qua phần bù.
+ Đưa về so sánh hai phân số có cùng tử số. Bài 4:
So sánh các số hữu tỉ sau: 7 11 5 − 7 a) và ; b) và ; 8 12 8 10 − 24 19 9 − 27 c) và ; d) và . 35 30 21 63 − Lời giải 7 21 11 22 a) Ta có = ; = 8 24 12 24 21 22 7 11 Vì 21  22 nên  hay  . 24 24 8 12 5 − 3 7 − 3 b) Ta có +1 = ; +1 = 8 8 10 10 3 3 5 − 7 − 5 − 7 Vì  nên +1  +1 hay  8 10 8 10 8 1 − 0 24 11 19 11 c) Ta có =1− ; =1− 35 35 30 30 11 11 11 11 24 19 Vì  nên 1− 1− hay  35 30 35 30 35 30 9 − 3 − 27 2 − 7 3 − d) Ta có = ; = = 21 7 6 − 3 63 7 9 − 27 Suy ra = . 21 6 − 3 Bài 5:
So sánh các số hữu tỉ sau: 9 5 4 − 15 a) và ; b) và ; 70 42 27 63 − 13 9 9 − 20 − c) và ; d) và . 15 11 17 21 − Lời giải Trang 17 9 27 5 25 a) Ta có = ; = 70 210 42 210 27 25 9 5 Vì 27  25 nên  hay  210 210 70 42 4 − 2 − 8 15 1 − 5 4 − 5 b) Ta có = ; = = 27 189 6 − 3 63 189 2 − 8 4 − 5 4 − 15 Vì 28 −  −45 nên  hay  189 189 27 6 − 3 13 2 9 2 c) Ta có =1− ; =1− 15 15 11 11 2 2 2 2 13 9 Vì  nên 1− 1− hay  15 11 15 11 15 11 9 − 2 − 0 20 9 − 2 − 0 d) Ta có  0; =  0 nên  . 17 2 − 1 21 17 2 − 1 Bài 6: 1 − 2 3 − 1 − 6 1 − 1 − 1 1 − 4 9 −
Sắp xếp các số hữu tỉ ; ; ; ; ; ;
theo thứ tự giảm dần. 19 19 19 19 19 19 19 Lời giải 1 − 6 1 − 4 1 − 2 1 − 1 9 − 3 − 1 − Vì 16
−  −14  −12  −11  −9  −3  −1 nên       19 19 19 19 19 19 19 1 − 3 − 9 − 1 − 1 1 − 2 1 − 4 1 − 6
Sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần: ; ; ; ; ; ; 19 19 19 19 19 19 19 Bài 7: 1 − 6 1 − 6 19
Sắp xếp các số hữu tỉ ; ;− theo thứ tự tăng dần. 27 29 27 Lời giải 16 16 1 − 6 1 − 6 Có 27  29 nên  . Suy ra  27 29 27 29 1 − 6 1 − 9
Lại có −16  −19 nên  27 27 19 1 − 6 1 − 6 Vậy −   . 27 27 29 19 1 − 6 1 − 6
Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần: − ; ; 27 27 29 Bài 8:
So sánh các số hữu tỉ sau. 3 5 2 − 3 − a) và b) và 7 7 5 5 Trang 18 4 5 3 − 3 − c) và d) và 9 − 9 − 8 − 8 Lời giải 3 5 a) và 7 7 3 5 Vì 3  5 nên  7 7 2 − 3 − b) và 5 5 2 − 3 − Vì −2  −3 nên  5 5 4 5 c) và 9 − 9 − 4 4 − 5 5 − Ta có: = ; = 9 − 9 9 − 9 4 − 5 − 4 5 Vì  nên  9 9 9 − 9 − 3 − 3 − d) và 8 − 8 3 − 3 3 3 − Ta có: = ;  8 − 8 8 8 3 − 3 − Vậy  8 − 8 Bài 9:
So sánh các số hữu tỉ sau: 5 3 3 − 3 − 1 3 a) và b) và ; c) và . 4 4 5 4 21 27 Lời giải 5 3
a) Ta có 5  4 nên   4 4 3 3 3 − 3 − b) Ta có  nên   5 4 5 4 3 1 1 1 1 3 c) Ta có = mà  nên   27 9 21 9 21 27 Bài 10: Trang 19 1 − 2 3 − 1 − 6 1 − 1 − 1 1 − 4 1 − 9
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần: ; ; ; ; ; ; 17 17 17 17 17 17 17 Lời giải 1 − 3 − 1 − 1 1 − 2 1 − 4 1 − 6 1 − 9 Ta có :       17 17 17 17 17 17 17
Các số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: 1 − 3 − 1 − 1 1 − 2 1 − 4 1 − 6 1 − 9 : : ; ; ; ; 17 17 17 17 17 17 17 Bài 11:
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần. 5 − 5 − 5 − 5 − 5 − 5 − 5 − ; ; ; ; ; ; 9 7 2 4 8 3 11 Lời giải 5 5 5 5 5 5 5 5 − 5 − 5 − 5 − 5 − 5 − 5 − Ta có :              11 9 8 7 4 3 2 11 9 8 7 4 3 2
Các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: 5 − 5 − 5 − 5 − 5 − 5 − 5 − ; ; ; ; ; ; 2 3 4 7 8 9 11 Bài 12:
So sánh các số hữu tỉ sau một cách nhanh nhất: 14 − 6 1 21 13 2019 2020 a) và ; b) và ; c) và . 43 89 23 12 2019 2019 Lời giải 1 − 46 1 1 − 46 1 a) Ta có:  0 và  0 nên   43 89 43 89 21 13 21 13 b) Ta có: <1 và 1 nên <  23 12 23 12 2019 2020 2019 2020 c) Ta có: =1 và 1 nên   2019 2019 2019 2019 Bài 13:
So sánh các số hữu tỉ sau một cách nhanh nhất: 1 a) x = 0 − ,125 và y = 8 − 5
b) b) x = 0,75 và y = 4 Trang 20