TOÁN T TÂM
ttt
Thô
ng
Thô
ng
Thô
ng
Kê
Kê
Kê
TOÁN TỪ TÂM
Trang 1
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
THNG KÊ
Chương 06
MC LC
Bài 1. S GẦN ĐÚNG & SAI S
A. Lý thuyết
1. S gần đúng ................................................................................................................................................ 3
2. Sai s tuyệt đối và sai s tương đối .................................................................................................... 3
3. Quy tc làm tròn s ................................................................................................................................. 3
4. Các bước làm tròn s ............................................................................................................................. 4
5. Ch s chắc (đáng tin) ........................................................................................................................... 4
6. Dng chun ca s gần đúng .............................................................................................................. 4
7. Kí hiu khoa hc ca mt s ................................................................................................................ 4
B. Các dng bài tp
C. Luyn tp
A. Câu hi Tr li trc nghim ................................................................................................................. 11
B. Câu hi Tr lời đúng/sai ....................................................................................................................... 13
C. Câu hi Tr li ngn ............................................................................................................................. 14
Bài 2. MÔ TBIU DIN D LIU TRÊN CÁC BNG VÀ BIỂU Đ
A. Lý thuyết
B. Các dng bài tp
C. Luyn tp
Bài 3. CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM
A. Lý thuyết
1. Bng s liu ............................................................................................................................................... 16
2. Biểu đồ ....................................................................................................................................................... 17
1. S trung bình ........................................................................................................................................... 34
2. Trung v và t phân v .......................................................................................................................... 34
3. Mt ............................................................................................................................................................. 35
B. Các dng bài tp
C. Luyn tp
A. Câu hi Tr li trc nghim ................................................................................................................. 44
B. Câu hi Tr lời đúng/sai ....................................................................................................................... 49
C. Câu hi Tr li ngn ............................................................................................................................. 51
Bài 4. CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO ĐỘ PHÂN TÁN
A. Lý thuyết
1. Khong biến thiên và khong t phân v.........................................................................................54
2. Phương sai và độ lch chun .............................................................................................................. 55
B. Các dng bài tp
Trang 2
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
THNG KÊ
Chương 06
C. Luyn tp
A. Câu hi Tr li trc nghim ................................................................................................................. 65
B. Câu hi Tr lời đúng/sai ....................................................................................................................... 69
C. Câu hi Tr li ngn ............................................................................................................................. 73
Trang 3
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
THNG KÊ
Chương 06
1. Số gần đúng
2. Sai số tuyệt đối và sai số tương đối
3. Quy tắc làm tròn số
S GẦN ĐÚNG & SAI SỐ
Bài 1.
Chương 06
Định nghĩa
» Trong nhiều trường hợp ta không thể biết hoặc khó biết số đúng (kí hiệu ) mà ta
chỉ tìm được giá trị khá xấp xỉ nó.
» Giá trị này được gọi là số gần đúng kí hiệu là
Sai s tuyệt đối ca s gần đúng
» Cho là giá tr đúng, là giá tr gần đúng của .
» Giá tr , được gi là sai s tuyệt đối ca s gần đúng .
Độ chính xác ca mt s gần đúng
» Nếu thì .
» Quy ước , thì đưc gọi là độ chính xác ca s gần đúng .
Sai s tương đối ca s gần đúng
» T s , được gi là sai s tuơng đối ca s gần đúng .
» Nếu thì do đó .
» Vy càng nh thì cht lượng của phép đo đạc càng cao.
Quy tc
» Nếu ch s sau hàng quy tròn nh hơn 5 thì ta thay nó và các ch s bên phi nó bi
ch s 0.
» Nếu ch s sau hàng quy tròn
lớn hơn hoặc bng 5
thì ta cũng làm như trên nhưng
cộng thêm 1 đơn vị vào ch s hàng quy tròn.
Trang 4
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
THNG KÊ
Chương 06
4. Các bước làm tròn số
5. Chữ số chắc (đáng tin)
6. Dạng chuẩn của số gần đúng
7. Kí hiệu khoa học của một số
Khi thay s đúng bởi s quy tròn đến một hàng nào đó thì sai số tuyệt đối ca s
quy tròn không vượt quá nửa đơn vị ca hàng quy tròn.
Ta có th nói độ chính xác ca s quy tròn bng nửa đơn vị ca hàng quy tròn.
Khi quy tròn s đúng đến một hàng nào đó thì ta nói số gần đúng nhận được
chính xác đến hàng đó.
Ví d s gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là 3,14.
Chú ý
Xác định s quy tròn ca s gần đúng với độ chính xác cho truc
» c 1: Tìm hàng ca ch s khác 0 đầu tiên bên trái ca .
» c 2: Quy tròn s hàng gp 10 lần hàng tìm được c 1.
Xác định s gần đúng của mt s với độ chính xác cho trước
» c 1: Tìm hàng ca ch s khác 0 đầu tiên bên trái ca .
» c 2: Quy tròn đến hàng tìm được trên.
» Cho số gần đúng a của số với độ chính xác .
» Trong số
a một chữ số được gọi là chữ số chắc (hay đáng tin
) nếu không vượt quá
nửa đơn vị của hàng có chữ số đó.
Nhận xét:
» Tất cả cá chữ số đứng bên trái chữ số chắc đều là chữ số chắc.
» Tất cả các chữ số đứng bên phải chữ số không chắc đều là chữ số không chắc.
» Nếu số gần đúng là số nguyên thì dạng chuẩn của nó là:
Trong đó số nguyên, k hàng thấp nhất có chữ số chắc . (suy ra mi
ch s ca đều là ch s chc chn).
Khi đó độ chính xác .
» Mọi số thập phân khác 0 đều viết được dưới dạng , , (Quy
ước ) dạng như vậy được gọi
kí hiệu khoa học
của số đó
Trang 5
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
THNG KÊ
Chương 06
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Các dng bài tp
Ví d 1.
Viết s quy tròn ca mi s sau với độ chính xác :
với độ chính xác
với độ chính xác
Ví d 2.
Dùng máy tinh b túi, viết giá tr gần đúng của các s sau:
chính xác đến hàng phn nghìn
chính xác đến hàng phần trăm
Ví d 3.
Cho s gần đúng với độ chính xác .
Hãy viết s quy tròn ca s và ước lượng sai s tương đối ca s quy tròn đó.
Trang 6
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
THNG KÊ
Chương 06
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Ví d 4.
Mt hng s quan trng trong toán hc s giá tr gần đúng vi 12 ch s thp
phân là .
Gi s ta ly giá tr làm giá tr gần đúng của s . Chng minh sai s
tuyệt đối không vượt quá và sai s tương đối không vượt qua .
Hãy quy tròn đến hàng phn nghìn.
Tìm s gần đúng của s với độ chính xác .
Ví d 5.
Cho s gần đúng .
Hãy xác định s quy tròn ca .
Ví d 6.
Các nhà vt s dụng ba phương pháp đo hng s Hubble lần lượt cho kết qu như
sau:
Phương pháp nào chính xác tính theo sai số tương đối?
Trang 7
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
THNG KÊ
Chương 06
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Ví d 7.
Độ dài các cnh của đám vườn hình ch nht .
Tính diện tích đám vườn.
Ví d 8.
Cho biết s
Hãy quy tròn đến hàng phần nghìn và ước lượng sai s tuyệt đối.
Hãy tìm s gần đúng của với độ chính xác .
Ví d 9.
Chiu dài ca một con đường được ghi là .
Hãy viết s quy tròn ca s gần đúng ước lượng sai s tương đối ca s quy
tròn đó.
Trang 8
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
THNG KÊ
Chương 06
........................................................................................................................................................
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Ví d 10.
Cho s gần đúng với độ chính xác .
Hãy viết s quy tròn ca s và ước lượng sai s tương đối ca s quy tròn đó.
Ví d 11.
Gi là độ cao của tam giác đều có cnh bng .
Hãy viết s quy tròn ca với độ chính xác .
Ví d 12.
Hc sinh thực hành đo chu k dao động ca con lắc đơn bằng đồng h bm giây bng
cách đo thời gian thc hin một dao động toàn phn. Kết qu 3 lần đo như như sau:
Lần đo
1
2
3
Kết qu
Tính sai s tương đối ca mi lần đo. Lần nào có sai s tương đối nh nht.
Trang 9
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
THNG KÊ
Chương 06
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Ví d 13.
Gi độ dài đường chéo ca hình ch nht chiu dài chiu rng
.Biết .
Trong s thì s nào là s đúng và số nào là s gần đúng với s
Hãy ước lượng sai s tuyệt đối và sai s tương đối khi dùng s gần đúng ở trên.
Ví d 14.
An đo được đường kính của hình tròn đáy của hp sa là . An tính được din
tích hình tròn là .
Hãy ước lượng sai s tuyệt đối ca , biết .
Ví d 15.
Nhà sn xut thép Hoà Phát công b chiu dài và chiu rng ca mt tm thép hình ch
nht độ dày lần lượt . Hãy tính din tích
tm thép trên.
Trang 10
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
THNG KÊ
Chương 06
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Trang 11
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
THNG KÊ
Chương 06
A. Câu hi Tr li trc nghim
» Câu 1. Khi s dng máy tính b túi vi
10
ch s thập phân ta đưc
2018
2019 1 003778358 .
. Giá
tr gần đúng của
2018
2019
đến hàng phn nghìn
A.
1 003779000,
. B.
1 0038,
. C.
1 004,
. D.
1 000,
.
» Câu 2. S quy tròn ca ca
20182020
đến hàng trăm là:
A.
20182000
. B.
20180000
. C.
20182100
. D.
20182020
.
» Câu 3. S quy tròn đến hàng phn nghìn ca s
0 1234 ,a
A.
0 124,
. B.
0 12,
. C.
0 123,
. D.
0 13,
.
» Câu 4. Cho giá tr gần đúng của
3 141592653589 ,a
với độ chính xác
10
10
(
10
ch s thp
phân). Hãy viết s quy tròn ca
a
.
A.
3 141592654 ,a
. B.
3 1415926536 ,a
. C.
3 141592653 ,a
. D.
3 1415926535 ,a
.
» Câu 5. Cho
31462689 150a
. S quy tròn ca s
31462689
A.
31462000
. B.
31463700
. C.
31463600
. D.
31463000
.
» Câu 6. Cho s
367653964 213.a
S quy tròn ca s gần đúng
367653964
A.
367653960
. B.
367653000
. C.
367654000
. D.
367653970
» Câu 7. Cho gtr gần đúng của
8
17
0 47,
. Sai s tuyệt đối ca
0 47,
A.
0 001,
. B.
0 003,
. C.
0 002,
. D.
0 004,
.
» Câu 8. Tính chu vi ca hình ch nht có các cnh
3 456 0 01,,x
(m) và
12 732 0 015,,y
(m)
và ước lượng sai s tuyệt đối mc phi.
A.
32 376 0 025 0 05 , , ; ,
L
L
B.
32 376 0 05 0 025 , , ; ,
L
L
C.
32 376 0 5 0 5 , , ; ,
L
L
D.
32 376 0 05 0 05 , , ; ,
L
L
» Câu 9. Kết qu đo chiều dài ca mt cây cầu được ghi là
152 0 2 ,mm
, điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cu là mt s nm trong khong t
151 8, m
đến
152 2, m
.
B. Chiều dài đúng của cây cu là mt s lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cu là mt s nh hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cu là 151,8 m hoc là 152,2 m.
» Câu 10. Theo thng kê, dân s Việt Nam năm 2002 là 79715675 ngưi. Gi s sai s tuyệt đối ca
thống này không vượt quá 10000 người, hãy viết s trên dưới dng chuẩn ước lượng
sai s tương đối ca s liu thng kê trên.
A.
5
797 10 0 0001254. , ,
a
a
B.
4
797 10 0 000012. , ,
a
a
C.
6
797 10 0 001254. , ,
a
a
D.
5
797 10 .a
,
0 00012 ,
a
» Câu 11. Cho giá tr gần đúng của
8
17
0 47,
. Sai s tuyệt đối ca s
0 47,
là:
A.
0 001,
. B.
0 002,
. C.
0 003,
. D.
0 004,
.
» Câu 12. Nếu ly
3 14,
làm giá tr gần đúng của thì sai s là:
A.
0 001,
. B.
0 002,
. C.
0 003,
. D.
0 004,
.
» Câu 13. S gần đúng của
2 57656 ,a
có ba ch s đáng tin viết dưới dng chun là:
A.
2 57,
. B.
2 576,
. C.
2 58,
. D.
2 577,
.
Luyn tp
Trang 12
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
THNG KÊ
Chương 06
» Câu 14. Trong s gần đúng
a
ới đây có bao nhiêu chữ s chc
174325a
vi
17
a
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
» Câu 15. Độ dài các cnh ca một đám vườn hình ch nht
7 8 2,x m cm
và
25 6 4,y m cm
.
S đo chu vi của đám vườn dưới dng chun là:
A.
66 12m cm
. B.
67 11m cm
. C.
66 11m cm
. D.
67 12m cm
.
» Câu 16. Mt hình ch nht c các cnh:
4 2 1,x m cm
,
72y m cm
. Chu vi ca hình ch nht và
sai s tuyệt đối ca giá tr đó.
A.
22 4, m
3cm
. B.
22 4, m
1cm
. C.
22 4, m
2cm
. D.
22 4, m
6cm
.
» Câu 17. Mt hình ch nht c din tích
22
180 57 0 6,,S cm cm
. Kết qu gần đúng của
S
viết
i dng chun là:
A.
2
180 58, cm
. B.
2
180 59, cm
. C.
2
0 181, cm
. D.
2
181 01, cm
.
» Câu 18. Mt hình lập phương có cạnh là
2 4 1, m cm
. Cách viết chun ca din tích toàn phn (sau
khi quy tròn) là:
A.
22
35 0 3 ,mm
. B.
22
34 0 3 ,mm
. C.
22
34 5 0 3,,mm
. D.
22
34 5 0 1,,mm
.
» Câu 19. Mt vt th th tích
33
180 37 0 05,,V cm cm
. Sai s tương đối ca gia tr gần đúng y
là:
A.
0 01,%
. B.
0 03,%
. C.
0 04,%
. D.
0 05,%
.
» Câu 20. Mt hình ch nht có din tích là
22
108 57 0 06, , .S cm cm
S các ch s chc ca
S
là:
A.
5.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
» Câu 21. Ký hiu khoa hc ca s
0 000567 ,
là:
A.
6
567 10
.
. B.
5
5 67 10
,.
. C.
4
567 10
.
. D.
3
567 10
..
» Câu 22. Viết giá tr gần đúng của
10
đến hàng phần trăm dùng MTBT:
A.
3 16,.
B.
3 17,.
C.
3 10,.
D.
3 162,.
» Câu 23. Độ dài ca mt cây cầu người ta đo được
996 0 5m , m
. Sai s tương đối tối đa trong
phép đo là bao nhiêu.
A.
0 05,%
B.
05,%
C.
0 25,%
D.
0 025,%
» Câu 24. S
a
đưc cho bi s gần đúng
5 7824 ,a
vi sai s tương đối không vượt quá
05,%
.
Hãy đánh giá sai số tuyệt đối ca
a
.
A.
29,%
B.
2 89,%
C.
25,%
D.
05,%
» Câu 25. Mt cái rung hình ch nht chiu dài
23 0 01m , mx
chiu rng
15 0 01m , my
. Chu vi ca rung là:
A.
76 0 4m , mP
B.
76 0 04m , mP
C.
76 0 02m , mP
D.
76 0 08m , mP
» Câu 26. Mt cái rung hình ch nht chiu dài
23 0 01m , mx
chiu rng
15 0 01m , my
. Din tích ca rung là:
A.
345 0 3801m , mS
. B.
345 0 38m , mS
.
C.
345 0 03801m , mS
. D.
345 0 3801m , mS
.
» Câu 27. Cho tam giác
ABC
độ dài ba cạnh đo được như sau
12 0 2cm , cma
;
10 2 0 2, cm , cmb
;
8 0 1cm , cmc
. Tính chu vi
P
của tam giác và đánh gsai số tuyt
đối, sai s tương đối ca s gần đúng của chu vi qua phép đo.
A.
16,%
B.
17,%
C.
1 662,%
D.
1 66,%
» Câu 28. Viết giá tr gần đúng của s
2
, chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn.
A.
99,
,
9 87,
B.
9 87,
,
9 870,
C.
9 87,
,
9 87,
D.
9 870,
,
9 87,
.
Trang 13
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
THNG KÊ
Chương 06
» Câu 29. Hãy viết s quy tròn ca s a với độ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16a
.
A.
18000
B.
17800
C.
17600
D.
17700
.
» Câu 30. Hãy viết s quy tròn ca s a với độ chính xác
d
được cho sau đây
15 318 0 056,,a
.
A.
15
B.
15 5,
C.
15 3,
D.
16
.
» Câu 31. Các nhà khoa hc M đang nghiên cứu liu mt máy bay có th có tốc độ gp by ln tc
độ ánh sáng. Vi máy bay đó trong một năm (giả s một năm 365 ngày) bay được
bao nhiêu? Biết vn tc ánh sáng 300 nghìn km/s. Viết kết qu i dng hiu khoa
hc.
A.
9
9 5 10,.
. B.
9
9 4608 10,.
. C.
9
9 461 10,.
. D.
9
9 46080 10,.
.
» Câu 32. Viết dng chun ca s gần đúng
a
biết s người dân tỉnh Lâm Đồng
3214056a
người
với độ chính xác
100d
người.
A.
3
3214 10.
. B.
3214000
. C.
6
3 10.
. D.
5
32 10.
.
» Câu 33. Viết các s gần đúng sau dưới dng chun
2 4653245 0 006,,b
.
A.
2 46,
. B.
2 47,
. C.
25,
. D.
2 465,
.
» Câu 34. Quy tròn số
7216 4,
đến hàng đơn vị, được số
7216
. Sai số tuyệt đối là:
A.
02,
. B.
03,
. C.
04,
. D.
06,
.
» Câu 35. Quy tròn số
2 654,
đến hàng phần chục, được số
27,
. Sai số tuyệt đối là:.
A.
0 05,
. B.
0 04,
. C.
0 046,
. D.
01,
.
B. u hi Tr lời đúng/sai
» Câu 36. Mt công ty s dng dây chuyn
A
để đóng vào bao với khối lượng mong mun là
5 kg
. Trên bao bì ghi thông tin khối lượng
5 0 2 , kg
. Gi
a
khối lượng thc ca mt bao
go do dây chuyn
A
đóng gói. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Số đúng là:
02 ,a
(b)
Số gần đúng là:
52 ,a
(c)
Độ chính xác là:
02 ,d
(d)
Giá trị của
a
nằm trong đoạn
4 8 5 2


, ; ,
.
» Câu 37. Kết qu đo chiều i ca mt cây cầu được ghi
152 0 2 , mm
; kết qu đo chiều cao ca
một ngôi nhà được ghi là
15 2 0 1, , mm
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Sai số tương đối trong cách ghi thứ nhất (đo chiều dài của một cây
cầu):
1
1
1
02
0 13
152
,
,%
d
a
(b)
Sai số tương đối trong cách ghi thứ hai (đo chiều cao của một ngôi
nhà):
2
2
2
01
0 66
15 2
,
,%
,
d
a
Trang 14
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
THNG KÊ
Chương 06
(c)
Sai số tương đối trong cách ghi thứ hai (đo chiều cao của một ngôi
nhà) lớn hơn
0 66,%
.
(d)
Cách ghi thứ nhất (đo chiều dài cây cầu) có độ chính xác thấp hơn
cách ghi thứ hai (đo chiều cao ngôi nhà).
» Câu 38. Kết qu đo chiều dài ca mt thửa đất
75 4 0 5, , mm
đo chiều dài ca mt cây cu
466 2 0 5, , mm
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đối với phép đo thửa đất, có sai số tương đối:
0 5 5
75 4 754

,
,
d
a
(b)
Đối với phép đo thửa đất, có sai số tương đối không vượt quá
0 663,%
(c)
Đối với phép đo chiều dài cây cầu, có sai số tương đối lớn hơn
5
0 107
4662
,%
(d)
Phép đo cây cầu có độ chính xác cao hơn phép đo chiu dài của một
thửa đất
» Câu 39. Cho ba giá tr gần đúng của
3
7
0 429,;
04,
và 0,42. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Công thức đánh giá sai số tuyệt đối là:
aa
(b)
Xét số gần đúng 0,429 ta có:
1
3
0 429 0 0005
7
,,
(c)
Xét số gần đúng 0,4 ta có:
2
3
0 4 0 03
7
,,
(d)
Xét số gần đúng 0,42 ta có:
2
3
0 42 0 009
7
,,
» Câu 40. Dùng máy tính cầm tay để tính s
2
2 98756547 ,
. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề
sau.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Số quy tròn của số gần đúng của
2
2 98756547 ,
với độ chính xác
0 004 ,d
12 86,
.
(b)
Số quy tròn của số gần đúng của
2
2 98756547 ,
với độ chính xác
0 03 ,d
12 8,
.
(c)
Số quy tròn của số gần đúng của
2
2 98756547 ,
với độ chính xác
05 ,d
13
.
(d)
Số quy tròn của số gần đúng của
2
2 98756547 ,
với độ chính xác
0 0002 ,d
12 857,
.
C. Câu hi Tr li ngn
» Câu 41. Quy tròn s
154925b
đến hàng nghìn ta được kết qu dng
1 000ab
vi
;ab
các s t
nhiên. Tính
.P a b
Điền đáp số:
Trang 15
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
THNG KÊ
Chương 06
» Câu 42. Mt phép đo đường kính nhân tế bào cho kết qu
5 0 3 , m
. Đường kính thc ca nhân
tế bào thuộc đoạn có độ dài bao nhiêu?
Điền đáp số:
» Câu 43. Trên bao ca mt sn phm ghi "khối lượng tnh
200 2
g". Biết khối lượng đúng
ca bao bì sn phẩm đó thuộc đoạn


;mn
, vi
;mn
là các s t nhiên. Tính
S m n
Điền đáp số:
» Câu 44. Trong gi thc hành hình hc, bạn Châu đã thực hin việc đo đạc tính din tích ca mt
tm nhôm hình ch nht vi hai cạnh đo được lần lượt
17 0 01 , mm
23 0 01 , mm
.
Giá tr đúng ca din tích thuộc đoạn có độ dài bng bao nhiêu? Kết qu làm tròn đến hàng
phn chc.
Điền đáp số:
» Câu 45. Bn Ngân có mt mnh nha vi b mt hình tròn bán kính
1dm
. Bn y thc hiện đo chu
vi ca mép mnh nha đó bằng cách s dng mt sợi dây dài không dãn như sau: C
định một đầu si dây trên mép mnh nha, ri qun si dây quanh mép mnh nha mt
vòng cho đến khi đầu dây c định chm vào thân si dây lần đầu tiên, sau đó đo đ dài
phn dây chm vào mép mnh nhựa đưc kết qu
6dm
. Khi đó sai số tương đối
trong phép đo không vượt quá bao nhiêu
%
.
Điền đáp s:
» Câu 46. Các nhà toán hc c đại Trung Quc đã dùng phân số
22
7
để xp x s . Sai s tuyệt đối
ca gtr gần đúng này dng
0 00, ab
vi
;ab
các s t nhiên. Biết
3 1415 3 1416,,
. Tính
S a b
Điền đáp số:
» Câu 47. Trong mt cuộc điều tra dân số, người ta viết dân s ca mt tnh
3574625 50000
(người). Sai s tương đối ca s gần đúng này là bao nhiêu %?
Điền đáp s:
» Câu 48. Bn Lan tính din tích hình tròn bán kính
3 r cm
bng công thc
22
3 14 3 28 26 , , S cm
. Biết rng
3 1 3 2,,
, khi đó sai s tương đối ca
S
không vượt quá bao nhiêu %?
Điền đáp số:
» Câu 49. Biết
1 4142 2 1 4143,,
. Độ chính xác ca kết qu đó kết qu
0 000, ab
vi
;ab
c
s t nhiên. Tính
S a b
Điền đáp số:
» Câu 50. Cho s gần đúng
2362a
vi độ chính xác
100d
. Ước lượng sai s tương đối ca s
quy tròn đó đạt bao nhiêu %?
Điền đáp số:
----------------------------------- Hết -----------------------------------
Trang 16
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
THNG KÊ
Chương 06
1. Bảng số liệu
Ví d 1.
Trong 6 tháng đầu năm, s sn phm bán ra mi tháng ca mt của hàng đều tăng khoảng
20% so vi tháng trước đó, Biết rng, trong bảng dưới đây, số sn phm bán ra ca mt
tháng b nhập sai, Hãy tìm tháng đó.
Tháng
1
2
3
4
5
6
S sn phm bán ra
145
175
211
256
340
371
Li gii
T l phần trăm tăng thêm của s sn phm bán ra mỗi tháng được tính bng sau:
Tháng
2
3
4
5
6
T l phần trăm tăng
thêm so với tháng trước
20,7%
20,6%
21,3%
32,8%
9,1%
Ta thy ti l tăng của tháng 5 và tháng 6 đều khác xa 20%,
Do đó trong bảng s liệu đã cho, số sn phm ca tháng 5 là không chính xác.
Ví d 2.
Một đội 20 th th công được chia đều vào 5 t. Trong mt ngày, mỗi người th làm được
4 hoc 5 sn phm. Cui ngày, đội trường thng kê li s sn phm mà mi t làm được
bng sau:
T
1
2
3
4
5
Sn phm
17
19
19
21
20
Đội trường đã thống kê đúng chưa? Tại sao?
Li gii
Mi t 20: 5 = 4 người. Trong mt ngày, mi người th làm đưc 4 hoc 5 sn phm
nên mi t làm được t 16 đến 20 sn phm.
Do đó, bảng trên ghi T 4 làm được 21 sn phm là không chính xác.
Vậy đội trường thống kê chưa đúng.
MÔ T & BIU DIN D LIU TRÊN BNG & BIỂU ĐỒ
Bài 2.
Chương 06
Lý thuyết
Định nghĩa
» Dựa vào các thông tin đã biết s dng mi liên h toán hc gia các s liu, ta
có th phát hiện ra được s liu không chính xác trong mt s trường hp.
Trang 17
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
THNG KÊ
Chương 06
2. Biểu đồ
Ví d 3.
ợng điện sinh hot trong tháng 1/2O21 ca các 140000 h gia đình thuộc Khu A (60 h),
Khu B (100 h) 120000 và Khu C (120 hộ) được biu din biểu đồ bên.
Hãy cho biết các phát biểu sau là đúng hay sai:
Mỗi khu đều tiêu th trên 6000 kWh.
Trung bình mi h Khu C s dng s đin gp hai ln mi h Khu A.
Li gii
Nhìn vào biểu đồ ta thy mỗi khu đều tiêu th trên 6000 kWh nên khẳng định câu
là đúng.
Mc dù ợng điện tiêu th Khu C gn gp hai lần lượng điện tiêu th Khu A nhưng
s h Khu C li gp hai ln s h Khu A. Do đó khẳng định câu là sai.
Trang 18
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
THNG KÊ
Chương 06
Mu 1. Điện năng tiêu thụ ca
30
h một khu dân cư trong một tháng như sau (đơn vị
kW
):
50
47
30
65
63
70
38
34
48
53
33
39
32
40
50
55
50
61
37
37
43
35
65
60
31
33
41
45
55
59
Vi các lp:
30 35 35 40 65 70; , ; , , ;
.
Mu 2. S cun phim mà
40
nhà nhiếp nh nghiệp dư sử dng trong mt tháng.
5
3
3
1
4
3
4
3
6
8
4
2
4
6
8
9
6
2
10
11
15
1
2
5
13
7
7
2
4
9
3
8
8
10
14
16
17
6
6
12
Vi các lp:
0 2 3 5 15 17; , ; , , ;
.
Mu 3. S người đến thư viện đọc sách trong
30
ngày ca tháng
9
một thư viện.
85
81
65
58
47
30
51
92
85
42
55
37
31
82
63
33
44
93
77
57
44
74
63
67
46
73
52
53
47
35
Vi các lp:
25 34 35 44 85 94; , ; , , ;
dài mỗi đoạn bng
9
).
Mu 4. S tiền đin phi tr ca
50
gia đình trong một tháng mt khu ph (đơn vị: nghìn đồng).
Giá trị
375 449;


450 524;


525 599;


600 674;


675 749;


750 825;


Tần số
6
15
10
6
9
4
Mu 5. Khối lượng ca
30
c khoai tây thu hoch một nông trường (đơn vị: gam).
Giá trị
70 80;
80 90;
90 100;
100 110;
110 120;
Tần số
3
6
12
6
3
Lời giải
Mu 1. Điện năng tiêu thụ ca
30
h một khu dân cư trong một tháng như sau (đơn vị
kW
):
50
47
30
65
63
70
38
34
48
53
33
39
32
40
50
55
50
61
37
37
43
35
65
60
31
33
41
45
55
59
Vi các lp:
30 35 35 40 65 70; , ; , , ;
.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Các dng bài tp
Ví d 1.
Trong các mu s liu dưới đây:
Cho biết du hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thước mu là bao nhiêu?
Lp bng phân b tn s, tn sut ghép lp. Nhn xét.
V biểu đ tn s, tn sut.
Trang 19
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
..
THNG KÊ
Chương 06
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Preview text:

ttt TOÁN TỪ TÂM Th T ố h n ô g n Kê K TOÁN TỪ TÂM Ch ương 06 THỐNG KÊ MỤC LỤC
Bài 1. SỐ GẦN ĐÚNG & SAI SỐ A. Lý thuyết
1. Số gần đúng ................................................................................................................................................ 3
2. Sai số tuyệt đối và sai số tương đối .................................................................................................... 3
3. Quy tắc làm tròn số ................................................................................................................................. 3
4. Các bước làm tròn số ............................................................................................................................. 4
5. Chữ số chắc (đáng tin) ........................................................................................................................... 4
6. Dạng chuẩn của số gần đúng .............................................................................................................. 4
7. Kí hiệu khoa học của một số ................................................................................................................ 4
B. Các dạng bài tập C. Luyện tập
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ................................................................................................................. 11
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ....................................................................................................................... 13
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn ............................................................................................................................. 14
Bài 2. MÔ TẢ VÀ BIỂU DIỄN DỰ LIỆU TRÊN CÁC BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ A. Lý thuyết B. Các dạng bài tập C. Luyện tập
Bài 3. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM A. Lý thuyết
1. Bảng số liệu ............................................................................................................................................... 16
2. Biểu đồ ....................................................................................................................................................... 17
1. Số trung bình ........................................................................................................................................... 34
2. Trung vị và tứ phân vị .......................................................................................................................... 34
3. Mốt ............................................................................................................................................................. 35
B. Các dạng bài tập C. Luyện tập
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ................................................................................................................. 44
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ....................................................................................................................... 49
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn ............................................................................................................................. 51
Bài 4. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO ĐỘ PHÂN TÁN A. Lý thuyết
1. Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị.........................................................................................54
2. Phương sai và độ lệch chuẩn .............................................................................................................. 55

B. Các dạng bài tập
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 1 .. Ch ương 06 THỐNG KÊ C. Luyện tập
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm ................................................................................................................. 65
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai ....................................................................................................................... 69
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn ............................................................................................................................. 73
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 2 .. Ch ương 06 THỐNG KÊ Chương 06
SỐ GẦN ĐÚNG & SAI SỐ Bài 1. Lý thuyết 1. Số gần đúng Định nghĩa
» Trong nhiều trường hợp ta không thể biết hoặc khó biết số đúng (kí hiệu ) mà ta
chỉ tìm được giá trị khá xấp xỉ nó.
» Giá trị này được gọi là số gần đúng kí hiệu là 2. Sai số tuy
ệt đối và sai số tương đối
Sai số tuyệt đối của số gần đúng
» Cho là giá trị đúng, là giá trị gần đúng của . » Giá trị
, được gọi là sai số tuyệt đối của số gần đúng .
Độ chính xác của một số gần đúng » Nếu thì . » Quy ước
, thì được gọi là độ chính xác của số gần đúng .
Sai số tương đối của số gần đúng » Tỉ số
, được gọi là sai số tuơng đối của số gần đúng . » Nếu thì do đó . » Vậy
càng nhỏ thì chất lượng của phép đo đạc càng cao.
3. Quy tắc làm tròn số Quy tắc
» Nếu chữ số sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta thay nó và các chữ số bên phải nó bởi chữ số 0.
» Nếu chữ số sau hàng quy tròn lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cũng làm như trên nhưng
cộng thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng quy tròn.
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 3 .. Ch ương 06 THỐNG KÊ Chú ý
Khi thay số đúng bởi số quy tròn đến một hàng nào đó thì sai số tuyệt đối của số
quy tròn không vượt quá nửa đơn vị của hàng quy tròn.
Ta có thể nói độ chính xác của số quy tròn bằng nửa đơn vị của hàng quy tròn.
Khi quy tròn số đúng đến một hàng nào đó thì ta nói số gần đúng nhận được
là chính xác đến hàng đó.
Ví dụ số gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là 3,14.
4. Các bước làm tròn số
Xác định số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác cho truớc
» Bước 1: Tìm hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của .
» Bước 2: Quy tròn số ở hàng gấp 10 lần hàng tìm được ở Bước 1.
Xác định số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước
» Bước 1: Tìm hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của .
» Bước 2: Quy tròn đến hàng tìm được ở trên.
5. Chữ số chắc (đáng tin)
» Cho số gần đúng a của số với độ chính xác .
» Trong số a một chữ số được gọi là chữ số chắc (hay đáng tin) nếu không vượt quá
nửa đơn vị của hàng có chữ số đó. ▶ Nhận xét:
» Tất cả cá chữ số đứng bên trái chữ số chắc đều là chữ số chắc.
» Tất cả các chữ số đứng bên phải chữ số không chắc đều là chữ số không chắc.
6. Dạng chuẩn của số gần đúng
» Nếu số gần đúng là số nguyên thì dạng chuẩn của nó là: Trong đó
là số nguyên, k là hàng thấp nhất có chữ số chắc . (suy ra mọi chữ số của
đều là chữ số chắc chắn). Khi đó độ chính xác .
7. Kí hiệu khoa học của một số
» Mọi số thập phân khác 0 đều viết được dưới dạng , , (Quy ước
) dạng như vậy được gọi là kí hiệu khoa học của số đó
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 4 .. Ch ương 06 THỐNG KÊ Các dạng bài tập Ví dụ 1.
Viết số quy tròn của mỗi số sau với độ chính xác : với độ chính xác với độ chính xác
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Ví dụ 2.
Dùng máy tinh bỏ túi, viết giá trị gần đúng của các số sau:
chính xác đến hàng phần nghìn
chính xác đến hàng phần trăm
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Ví dụ 3. Cho số gần đúng với độ chính xác .
Hãy viết số quy tròn của số và ước lượng sai số tương đối của số quy tròn đó.
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 5 .. Ch ương 06 THỐNG KÊ Ví dụ 4.
Một hằng số quan trọng trong toán học là số có giá trị gần đúng với 12 chữ số thập phân là .
Giả sử ta lấy giá trị
làm giá trị gần đúng của số . Chứng minh sai số
tuyệt đối không vượt quá
và sai số tương đối không vượt qua .
Hãy quy tròn đến hàng phần nghìn.
Tìm số gần đúng của số với độ chính xác .
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Ví dụ 5. Cho số gần đúng và .
Hãy xác định số quy tròn của và .
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Ví dụ 6.
Các nhà vật lí sử dụng ba phương pháp đo hằng số Hubble lần lượt cho kết quả như sau:
Phương pháp nào chính xác tính theo sai số tương đối?
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 6 .. Ch ương 06 THỐNG KÊ
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Ví dụ 7.
Độ dài các cạnh của đám vườn hình chữ nhật là và .
Tính diện tích đám vườn.
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Ví dụ 8. Cho biết số Hãy quy tròn
đến hàng phần nghìn và ước lượng sai số tuyệt đối.
Hãy tìm số gần đúng của với độ chính xác .
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Ví dụ 9.
Chiều dài của một con đường được ghi là .
Hãy viết số quy tròn của số gần đúng
và ước lượng sai số tương đối của số quy tròn đó.
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 7 .. Ch ương 06 THỐNG KÊ
........................................................................................................................................................ Ví dụ 10. Cho số gần đúng với độ chính xác .
Hãy viết số quy tròn của số và ước lượng sai số tương đối của số quy tròn đó.
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Ví dụ 11.
Gọi là độ cao của tam giác đều có cạnh bằng .
Hãy viết số quy tròn của với độ chính xác .
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Ví dụ 12.
Học sinh thực hành đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giây bằng
cách đo thời gian thực hiện một dao động toàn phần. Kết quả 3 lần đo như như sau: Lần đo 1 2 3 Kết quả
Tính sai số tương đối của mỗi lần đo. Lần nào có sai số tương đối nhỏ nhất.
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 8 .. Ch ương 06 THỐNG KÊ Ví dụ 13.
Gọi là độ dài đường chéo của hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng .Biết . Trong số và
thì số nào là số đúng và số nào là số gần đúng với số
Hãy ước lượng sai số tuyệt đối và sai số tương đối khi dùng số gần đúng ở trên.
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Ví dụ 14.
An đo được đường kính của hình tròn đáy của hộp sữa là . An tính được diện tích hình tròn là .
Hãy ước lượng sai số tuyệt đối của , biết .
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ Ví dụ 15.
Nhà sản xuất thép Hoà Phát công bố chiều dài và chiều rộng của một tấm thép hình chữ nhật độ dày lần lượt là và . Hãy tính diện tích tấm thép trên.
Lời giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 9 .. Ch ương 06 THỐNG KÊ
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 10 .. Ch ương 06 THỐNG KÊ Luyện tập
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được 2018 2019 1 0 . 03778358 . Giá
trị gần đúng của 2018 2019 đến hàng phần nghìn là
A. 1,003779000 . B. 1,0038 . C. 1,004 . D. 1,000 .
» Câu 2. Số quy tròn của của 20182020 đến hàng trăm là: A. 20182000 . B. 20180000 . C. 20182100 . D. 20182020 .
» Câu 3. Số quy tròn đến hàng phần nghìn của số a  0 1 , 234là A. 0 1 , 24 . B. 0 1 , 2 . C. 0 1 , 23 . D. 0 1 , 3 .
» Câu 4. Cho giá trị gần đúng của là a  3 1
, 41592653589 với độ chính xác 10 10 (10 chữ số thập
phân). Hãy viết số quy tròn của a . A. a  3 1 , 41592654 . B. a  3 1
, 415926536 . C. a  3 1
, 41592653. D. a  3 1 , 415926535 .
» Câu 5. Cho a  31462689 150. Số quy tròn của số 31462689 là A. 31462000 . B. 31463700 . C. 31463600 . D. 31463000 .
» Câu 6. Cho số a  367653964  213. Số quy tròn của số gần đúng 367 653964 là A. 367653960 . B. 367653000 . C. 367654000 . D. 367653970 8
» Câu 7. Cho giá trị gần đúng của
là 0,47 . Sai số tuyệt đối của 0,47 là 17 A. 0,001. B. 0,003 . C. 0,002 . D. 0,004 .
» Câu 8. Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là x  3, 456  0,01 (m) và y  12,732  0,015 (m)
và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. L  32,376  0,025;  0,05
B. L  32,376  0,05;  0,025 L L
C. L  32,376  0,5;  0,5
D. L  32,376  0,05;  0,05 L L
» Câu 9. Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m  0, 2m , điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152,2m .
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m.
» Câu 10. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của
thống kê này không vượt quá 10000 người, hãy viết số trên dưới dạng chuẩn và ước lượng
sai số tương đối của số liệu thống kê trên. A. 5 a  797 1 . 0 ,  0,0001254 B. 4 a  797 1 . 0 ,  0,000012 a a C. 6 a  797 1 . 0 ,  0,001254 D. 5 a  797 1 . 0 ,  0,00012 a a 8
» Câu 11. Cho giá trị gần đúng của
là 0,47 . Sai số tuyệt đối của số 0,47 là: 17 A. 0,001. B. 0,002 . C. 0,003 . D. 0,004 .
» Câu 12. Nếu lấy 3 14 ,
làm giá trị gần đúng của thì sai số là: A. 0,001. B. 0,002 . C. 0,003 . D. 0,004 .
» Câu 13. Số gần đúng của a  2,57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là: A. 2,57 . B. 2,576 . C. 2,58 . D. 2,577 .
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 11 .. Ch ương 06 THỐNG KÊ
» Câu 14. Trong số gần đúng a dưới đây có bao nhiêu chữ số chắc a 174325 với   17 a A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
» Câu 15. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x  7,8m  2cm y  25,6m  4cm .
Số đo chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là:
A. 66m12cm .
B. 67m11cm.
C. 66m11cm .
D. 67m12cm .
» Câu 16. Một hình chữ nhật cố các cạnh: x  4, 2m 1cm , y  7m  2cm . Chu vi của hình chữ nhật và
sai số tuyệt đối của giá trị đó.
A. 22,4m và 3cm.
B. 22,4m và 1cm .
C. 22,4m và 2cm .
D. 22,4m và 6cm .
» Câu 17. Một hình chữ nhật cố diện tích là 2 2
S  180,57cm  0,6cm . Kết quả gần đúng của S viết dưới dạng chuẩn là: A. 2 180,58cm . B. 2 180,59cm . C. 2 0 1 , 81cm . D. 2 181,01cm .
» Câu 18. Một hình lập phương có cạnh là 2, 4m 1cm . Cách viết chuẩn của diện tích toàn phần (sau khi quy tròn) là: A. 2 2
35m  0,3m . B. 2 2
34m  0,3m . C. 2 2
34,5m  0,3m . D. 2 2 34,5m  0 1 , m .
» Câu 19. Một vật thể có thể tích 3 3
V  180,37cm  0,05cm . Sai số tương đối của gia trị gần đúng ấy là: A. 0,01% . B. 0,03% . C. 0,04% . D. 0,05% .
» Câu 20. Một hình chữ nhật có diện tích là 2 2
S  108,57cm  0,06cm . Số các chữ số chắc của S là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
» Câu 21. Ký hiệu khoa học của số 0  ,000567 là: A. 6 567 10  . . B. 5 5 67 10  , . . C. 4 567 10  . . D. 3 567 10  . .
» Câu 22. Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm dùng MTBT: A. 3 1 , 6. B. 3 1 , 7. C. 3 1 , 0. D. 3 1 , 62.
» Câu 23. Độ dài của một cây cầu người ta đo được là 996m  0,5m . Sai số tương đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu. A. 0,05% B. 0,5% C. 0,25% D. 0,025%
» Câu 24. Số a được cho bởi số gần đúng a  5,7824 với sai số tương đối không vượt quá 0,5% .
Hãy đánh giá sai số tuyệt đối của a . A. 2,9% B. 2,89% C. 2,5% D. 0,5%
» Câu 25. Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x  23m  0,01m và chiều rộng là
y 15m  0,01m . Chu vi của ruộng là:
A. P  76m  0,4m
B. P  76m  0,04m C. P  76m  0,02m D. P  76m  0,08m
» Câu 26. Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x  23m  0,01m và chiều rộng là
y 15m  0,01m . Diện tích của ruộng là:
A. S  345m  0,3801m .
B. S  345m  0,38m .
C. S  345m  0,03801m .
D. S  345m  0,3801m .
» Câu 27. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh đo được như sau a 12cm  0,2cm ;
b 10,2cm  0,2cm ; c  8cm  0 1
, cm . Tính chu vi P của tam giác và đánh giá sai số tuyệt
đối, sai số tương đối của số gần đúng của chu vi qua phép đo. A. 1,6% B. 1,7% C. 1,662% D. 1,66%
» Câu 28. Viết giá trị gần đúng của số 2 , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn. A. 9,9 , 9,87 B. 9,87 , 9,870 C. 9,87 , 9,87 D. 9,870 , 9,87 .
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 12 .. Ch ương 06 THỐNG KÊ
» Câu 29. Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a 17658  16 . A. 18000 B. 17800 C. 17600 D. 17700.
» Câu 30. Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a  15,318  0,056 . A. 15 B. 15,5 C. 15,3 D. 16 .
» Câu 31. Các nhà khoa học Mỹ đang nghiên cứu liệu một máy bay có thể có tốc độ gấp bảy lần tốc
độ ánh sáng. Với máy bay đó trong một năm (giả sử một năm có 365 ngày) nó bay được
bao nhiêu? Biết vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s. Viết kết quả dưới dạng kí hiệu khoa học. A. 9 9,5 1 . 0 . B. 9 9, 4608 1 . 0 . C. 9 9, 461 1 . 0 . D. 9 9, 46080 1 . 0 .
» Câu 32. Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Lâm Đồng là a  3214056 người
với độ chính xác d 100 người. A. 3 3214 1 . 0 . B. 3214000. C. 6 3 1 . 0 . D. 5 32 1 . 0 .
» Câu 33. Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn b  2, 4653245  0,006 . A. 2,46 . B. 2, 47 . C. 2,5 . D. 2, 465 .
» Câu 34. Quy tròn số 7216, 4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là: A. 0, 2 . B. 0,3. C. 0, 4 . D. 0,6 .
» Câu 35. Quy tròn số 2,654 đến hàng phần chục, được số 2,7 . Sai số tuyệt đối là:. A. 0,05 . B. 0,04 . C. 0,046 . D. 0 1 , .
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai
» Câu 36. Một công ty sử dụng dây chuyền A để đóng vào bao với khối lượng mong muốn là 5 kg
. Trên bao bì ghi thông tin khối lượng là 5  0,2 kg . Gọi a là khối lượng thực của một bao
gạo do dây chuyền A đóng gói. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Số đúng là: a  0,2
(b) Số gần đúng là: a  5, 2
(c) Độ chính xác là: d  0,2
(d) Giá trị của a nằm trong đoạn 4,8;5,2   .
» Câu 37. Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi 152 m  0, 2 m ; kết quả đo chiều cao của
một ngôi nhà được ghi là 15,2 m  0 1 , m . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
Sai số tương đối trong cách ghi thứ nhất (đo chiều dài của một cây (a) d 0, 2 cầu): 1    0 1 , 3% 1 a 152 1
Sai số tương đối trong cách ghi thứ hai (đo chiều cao của một ngôi (b) d 0 1 , nhà): 2    0,66% 2 a 15, 2 2
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 13 .. Ch ương 06 THỐNG KÊ
Sai số tương đối trong cách ghi thứ hai (đo chiều cao của một ngôi
(c) nhà) lớn hơn 0,66%.
Cách ghi thứ nhất (đo chiều dài cây cầu) có độ chính xác thấp hơn
(d) cách ghi thứ hai (đo chiều cao ngôi nhà).
» Câu 38. Kết quả đo chiều dài của một thửa đất là 75, 4 m  0,5 m và đo chiều dài của một cây cầu
là 466,2 m  0,5 m. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai d 0,5 5
(a) Đối với phép đo thửa đất, có sai số tương đối:   a 75, 4 754
Đối với phép đo thửa đất, có sai số tương đối không vượt quá (b) 0,663%
Đối với phép đo chiều dài cây cầu, có sai số tương đối lớn hơn (c) 5  0 1 , 07% 4662
Phép đo cây cầu có độ chính xác cao hơn phép đo chiều dài của một
(d) thửa đất 3
» Câu 39. Cho ba giá trị gần đúng của
là 0, 429; 0, 4 và 0,42. Khi đó: 7 Mệnh đề Đúng Sai
(a) Công thức đánh giá sai số tuyệt đối là:
a a 3
(b) Xét số gần đúng 0,429 ta có:   0,429  0,0005 1 7 3
(c) Xét số gần đúng 0,4 ta có:   0,4  0,03 2 7 3
(d) Xét số gần đúng 0,42 ta có:   0,42  0,009 2 7
» Câu 40. Dùng máy tính cầm tay để tính số 2  2,98756547 . Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau. Mệnh đề Đúng Sai
Số quy tròn của số gần đúng của 2  2,98756547 với độ chính xác
(a) d  0,004 là 12,86 .
Số quy tròn của số gần đúng của 2  2,98756547 với độ chính xác
(b) d  0,03 là 12,8.
Số quy tròn của số gần đúng của 2  2,98756547 với độ chính xác
(c) d  0,5 là 13.
Số quy tròn của số gần đúng của 2  2,98756547 với độ chính xác
(d) d  0,0002 là 12,857.
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn
» Câu 41. Quy tròn số b  154925 đến hàng nghìn ta được kết quả dạng 1ab000 với a; b là các số tự nhiên. Tính P  . a b
Điền đáp số:
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 14 .. Ch ương 06 THỐNG KÊ
» Câu 42. Một phép đo đường kính nhân tế bào cho kết quả là 5  0,3 m . Đường kính thực của nhân
tế bào thuộc đoạn có độ dài bao nhiêu?
Điền đáp số:
» Câu 43. Trên bao bì của một sản phẩm có ghi "khối lượng tịnh 200  2 g". Biết khối lượng đúng
của bao bì sản phẩm đó thuộc đoạn  ; m n   , với ;
m n là các số tự nhiên. Tính S mn
Điền đáp số:
» Câu 44. Trong giờ thực hành hình học, bạn Châu đã thực hiện việc đo đạc tính diện tích của một
tấm nhôm hình chữ nhật với hai cạnh đo được lần lượt là 17  0,01 mm và 23  0,01 mm.
Giá trị đúng của diện tích thuộc đoạn có độ dài bằng bao nhiêu? Kết quả làm tròn đến hàng phần chục.
Điền đáp số:
» Câu 45. Bạn Ngân có một mảnh nhựa với bề mặt hình tròn bán kính 1dm . Bạn ấy thực hiện đo chu
vi của mép mảnh nhựa đó bằng cách sử dụng một sợi dây dài không dãn như sau: Cố
định một đầu sợi dây trên mép mảnh nhựa, rồi quấn sợi dây quanh mép mảnh nhựa một
vòng cho đến khi đầu dây cố định chạm vào thân sợi dây lần đầu tiên, sau đó đo độ dài
phần dây chạm vào mép mảnh nhựa và được kết quả là 6dm . Khi đó sai số tương đối
trong phép đo không vượt quá bao nhiêu %.
Điền đáp số: 22
» Câu 46. Các nhà toán học cố đại Trung Quốc đã dùng phân số
để xấp xỉ số . Sai số tuyệt đối 7
của giá trị gần đúng này có dạng 0,00ab với a; b là các số tự nhiên. Biết 3 1 , 415   3 1 , 416
. Tính S a b
Điền đáp số:
» Câu 47. Trong một cuộc điều tra dân số, người ta viết dân số của một tỉnh là 3574625 50000
(người). Sai số tương đối của số gần đúng này là bao nhiêu %?
Điền đáp số:
» Câu 48. Bạn Lan tính diện tích hình tròn bán kính r  3 cm bằng công thức 2 2 S  3 1 , 4 3  28, 26 cm . Biết rằng 3 1
,   3,2 , khi đó sai số tương đối của S không vượt quá bao nhiêu %?
Điền đáp số:
» Câu 49. Biết 1, 4142  2  1, 4143 . Độ chính xác của kết quả đó có kết quả 0, 000ab với a; b là các
số tự nhiên. Tính S a b
Điền đáp số:
» Câu 50. Cho số gần đúng a  2362 với độ chính xác d 100. Ước lượng sai số tương đối của số
quy tròn đó đạt bao nhiêu %?
Điền đáp số:
----------------------------------- Hết -----------------------------------
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 15 .. Ch ương 06 THỐNG KÊ Chương 06 Bài 2.
MÔ TẢ & BIỂU DIỄN DỮ LIỆU TRÊN BẢNG & BIỂU ĐỒ Lý thuyết 1. Bảng số liệu Định nghĩa
» Dựa vào các thông tin đã biết và sử dụng mối liên hệ toán học giữa các số liệu, ta
có thể phát hiện ra được số liệu không chính xác trong một số trường hợp. Ví dụ 1.
Trong 6 tháng đầu năm, số sản phẩm bán ra mỗi tháng của một của hàng đều tăng khoảng
20% so với tháng trước đó, Biết rắng, trong bảng dưới đây, số sản phẩm bán ra của một
tháng bị nhập sai, Hãy tìm tháng đó. Tháng 1 2 3 4 5 6
Số sản phẩm bán ra 145 175 211 256 340 371 Lời giải
Tỉ lệ phần trăm tăng thêm của số sản phẩm bán ra mỗi tháng được tính ở bảng sau: Tháng 2 3 4 5 6
Tỉ lệ phần trăm tăng 20,7% 20,6% 21,3% 32,8% 9,1%
thêm so với tháng trước
Ta thấy ti lệ tăng của tháng 5 và tháng 6 đều khác xa 20%,
Do đó trong bảng số liệu đã cho, số sản phẩm của tháng 5 là không chính xác.
Ví dụ 2.
Một đội 20 thợ thủ công được chia đều vào 5 tổ. Trong một ngày, mỗi người thợ làm được
4 hoặc 5 sản phẩm. Cuối ngày, đội trường thống kê lại số sản phẩm mà mỗi tổ làm được ở bảng sau: Tổ 1 2 3 4 5 Sản phẩm 17 19 19 21 20
Đội trường đã thống kê đúng chưa? Tại sao? Lời giải
Mỗi tổ có 20: 5 = 4 người. Trong một ngày, mỗi người thợ làm được 4 hoặc 5 sản phẩm
nên mỗi tổ làm được tử 16 đến 20 sản phẩm.
Do đó, bảng trên ghi Tố 4 làm được 21 sản phẩm là không chính xác.
Vậy đội trường thống kê chưa đúng.
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 16 .. Ch ương 06 THỐNG KÊ 2. Biểu đồ
Ví dụ 3.
Lượng điện sinh hoạt trong tháng 1/2O21 của các 140000 hộ gia đình thuộc Khu A (60 hộ),
Khu B (100 hộ) 120000 và Khu C (120 hộ) được biểu diễn ở biểu đồ bên.
Hãy cho biết các phát biểu sau là đúng hay sai:
Mỗi khu đều tiêu thụ trên 6000 kWh.
Trung bình mỗi hộ ở Khu C sử dụng số điện gấp hai lần mỗi hộ ở Khu A. Lời giải
Nhìn vào biểu đồ ta thấy mỗi khu đều tiêu thụ trên 6000 kWh nên khẳng định ở câu là đúng.
Mặc dù lượng điện tiêu thụ ở Khu C gần gấp hai lần lượng điện tiêu thụ ở Khu A nhưng
số hộ ở Khu C lại gấp hai lần số hộ Khu A. Do đó khẳng định ở câu là sai.
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 17 .. Ch ương 06 THỐNG KÊ Các dạng bài tập Ví dụ 1.
Trong các mẫu số liệu dưới đây:
Cho biết dấu hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thước mẫu là bao nhiêu?
Lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. Nhận xét.
Vẽ biểu đồ tần số, tần suất.
Mẫu 1. Điện năng tiêu thụ của 30 hộ ở một khu dân cư trong một tháng như sau (đơn vị kW ): 50 47 30 65 63 70 38 34 48 53 33 39 32 40 50 55 50 61 37 37 43 35 65 60 31 33 41 45 55 59 Với các lớp: 3  0;35, 3  5;40, ,65;70     .
Mẫu 2. Số cuộn phim mà 40 nhà nhiếp ảnh nghiệp dư sử dụng trong một tháng. 5 3 3 1 4 3 4 3 6 8 4 2 4 6 8 9 6 2 10 11 15 1 2 5 13 7 7 2 4 9 3 8 8 10 14 16 17 6 6 12
Với các lớp: 0; 2 , 3  ;5 , , 1  5;17       .
Mẫu 3. Số người đến thư viện đọc sách trong 30 ngày của tháng 9 ở một thư viện. 85 81 65 58 47 30 51 92 85 42 55 37 31 82 63 33 44 93 77 57 44 74 63 67 46 73 52 53 47 35
Với các lớp: 25;34 , 3  5;44 , , 8  5;94     
 (độ dài mỗi đoạn bằng 9 ).
Mẫu 4. Số tiền điện phải trả của 50 gia đình trong một tháng ở một khu phố (đơn vị: nghìn đồng). Giá trị 3  75; 449   450;524   525;599   600;674   675;749   750;825   Tần số 6 15 10 6 9 4
Mẫu 5. Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường (đơn vị: gam). Giá trị 70;80   80;90   90;100   100;110   110;120   Tần số 3 6 12 6 3
Lời giải
Mẫu 1. Điện năng tiêu thụ của 30 hộ ở một khu dân cư trong một tháng như sau (đơn vị kW ): 50 47 30 65 63 70 38 34 48 53 33 39 32 40 50 55 50 61 37 37 43 35 65 60 31 33 41 45 55 59 Với các lớp: 3  0;35, 3  5;40, ,65;70     .
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 18 .. Ch ương 06 THỐNG KÊ
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
» TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 19 ..