Chuyên đề thống kê Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo

Tài liệu gồm 86 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề thống kê trong chương trình SGK Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo (CTST), có đáp án và lời giải chi tiết.

CHUYÊN Đ VI TOÁN 10CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 1
BÀI 1. S GN ĐÚNG VÀ SAI S
1. Số gần đúng: Trong nhiều trường hợp ta không thể biết hoặc khó biết số đúng (kí hiệu
a
) mà ta
chỉ tìm được giá trị khá xấp xỉ nó. Giá trị này được gọi là số gần đúng kí hiệu là
.a
Ví dụ: giá trị gần đúng của
π
là 3,14 hay 3,14159; còn đối với
2
là 1,41 hay 1,414;.
Như vậy sự sai lệch giữa giá trị chính xác của một đại lượng giá trị gần đúng của nó. Đ
đánh giá mức độ sai lệch đó, người ta đưa ra khái niệm sai số tuyệt đối.
2. Sai s tuyt đi và sai s tương đối
a) Sai s tuyt đi ca s gn đúng
Giá tr
aa
phản ánh mức đ sai lch gia s đúng
a
s gần đúng
a
, được gi sai s
tuyệt đối của s gần đúng
a
, kí hiệu là
a
, tức là:
a
aa∆=
.
Độ chính xác của một số gần đúng
Trong thực tế, nhiều khi ta không biết
a
nên ta không tính được
. Tuy nhiên ta thđánh
giá
không vượt quá một số dương d nào đó.
Nếu
a
d∆≤
thì
aad ad ≤≤ +
, khi đó ta viết
a
ad= ±
d
gọi là độ chính xác của số gần đúng.
b) Sai số tương đối
Sai số tương đối của số gần đúng a, kí hiệu là δ
a
là t số gia sai s tuyt đối và
a
,
tức là δ
a
=
a
a
.
Nhn xét: Nếu
a ad= ±
thì
a
d suy ra
a
d
a
δ
.
Do đó
d
a
càng nhỏ thì chất lượng của phép
đo đặc hay tính toán càng cao.
3. Quy tròn số gần đúng
S thu được sau khi thực hiện làm tròn số được gi s quy tròn. Số quy tròn một s gn
đúng của s ban đầu.
Quy tắc quy tròn các số như sau:
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay chữ số đó và các chữ số bên
phải nó bởi 0.
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn hay bằng 5 thì ta thay chữ số đó các chữ sốn
phải nó bởi 0 và cộng thêm một đơn vị vào số hàng làm tròn.
Nhận xét: Khi thay số đúng bởi số qui tròn đến một hàng số nào đó tsai số tuyệt đối của số
qui tròn không vượt quá nửa đơn vị của hàng qui tròn.
CHƯƠNG
VI
THNG KÊ
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 2
Như vậy, độ chính xác của số qui tròn bằng nửa đơn vị của hàng qui tròn.
Chú ý: Các viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước.
Cho sgần đúng a với độ chính xác d. Khi được yêu cầu quy tròn a mà không nói quy tròn
đến hàng nào thì ta quy tròn a đến hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó.
Xác định s quy tròn của s gần đúng với độ chính xác cho trước:
Các bưc xác định số quy tròn của s gần đúng với độ chính xác d cho trước:
ớc 1: Tìm hàng của ch số khác 0 đầu tiên bên trái của d.
ớc 2: Quy tròn số a hàng gấp 10 lần hàng tìm được c 1.
Xác định s gần đúng của một số với độ chính xác cho trước
Để tìm số gần đúng của s đúng với độ chính xác d, ta thực hiện các bưc sau:
ớc 1: Tìm hàng của ch số khác 0 đầu tiên bên trái của d.
ớc 2: Quy tròn đến hàng tìm được trên.
4. Chữ số chắc (đáng tin)
Cho số gần đúng a của số
a
với độ chính xác d. Trong số a một chữ số được gọi là chữ số chắc
(hay đáng tin) nếu d không vượt quá nửa đơn vị của hàng có chữ số đó.
Nhận xét: Tất cả cá chữ số đứng bên trái chữ số chắc đều là chữ số chắc. Tất cả các chữ số đứng
bên phải chữ số không chắc đều là chữ số không chắc.
5. Dạng chuẩn của số gần đúng
Nếu số gần đúng số thập phân không nguyên thì dạng chuẩn dạng mọi chữ scủa nó
đều là chữ chắc chắn.
Nếu số gần đúng là số nguyên thì dạng chuẩn của nó là: A10
k
trong đó A là số nguyên, k là hàng
thấp nhất có chữ số chắc
( )
k
. (suy ra mọi ch số của A đều là chữ số chc chn).
Khi đó độ chính xác
0,5.10
k
d =
.
6. Kí hiệu khoa học của một số
Mọi số thập phân khác 0 đều viết được dưới dạng
.10
n
α
,
1 10
α
≤<
1≤
|
α
|
<10,
n
(Quy ưc
1
10
10
n
n
=
) dạng như vậy được gọi là kí hiệu khoa học của số đó.
DẠNG 1: TÍNH SAI SỐ TUYT ĐỐI, ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA MỘT S GẦN ĐÚNG.
Câu 1: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là
152 0,2mm±
, điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng t
151,8m
đến
152,2m
.
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nh hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m.
Câu 2: Khi tính diện tích hình tròn bán kính R = 3cm, nếu lấy
3,14
π
=
thì độ chính xác là bao nhiêu?
A.
0,009d =
. B.
0,09d =
. C.
0,1d =
. D.
0,01d =
H THNG BÀI TP.
II
BÀI TP TRC NGHIM.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 3
Câu 3: Cho giá trị gần đúng của
là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là:
A. 0,001. B. 0,002. C. 0,003. D. 0,004
DẠNG 2: SAI SỐ TƯƠNG ĐI CỦA SỐ GẦN ĐÚNG
Câu 4: Kết quả đo chiều dài của mt cây cầu được ghi là
152 0,2mm±
. Tìm sai số tương đối của phép
đo chiều dài cây cầu.
A.
0,1316%
a
δ
<
. B.
1,316%
a
δ
<
. C.
0,1316%
a
δ
=
. D.
0,1316%
a
δ
>
Câu 5: Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được
250 0,2m±
. Bạn B đo chiều cao ca một cột cờ
được
15 0,1m
±
. Trong 2 bạn A và B, bạn nào có phép đo chính xác hơn và sai số ơng đối trong
phép đo của bạn đó là bao nhiêu?
A. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số ơng đối là 0,08%.
B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%.
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%.
D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số ơng đối là 0,06%.
Câu 6: y xác định sai số tuyệt đối của s
123456a =
biết sai số tương đối
0, 2%
a
δ
=
A. 146,912. B. 617280. C. 24691,2. D. 61728000
DNG 3 : QUY TRÒN S GẦN ĐÚNG
PHƯƠNG PHAP GII
Tùy theo mức đ cho phép, ta thể quy tròn mt s đếm đến hàng đơn vị, hang chục, hang
trăm,… hay đến hàng phần chục, hàng phần trăm,… (gọi là hàng quy tròn) theo nguyên tắc sau:
Nếu ch số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta ch việc thay thế ch số đó và các ch
số bên phải nó bởi số 0.
Nếu ch số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn 5 thì ta ch việc thay thế ch số đó c ch
số bên phải nó bởi số 0 và cộng thêm một đơn vị ch số hàng quy tròn.
Ví d: Các s quy tròn của s x theo từng hàng cho trong bảng sau:
Quy tròn đến
Hàng
chục
Hàng đơn
vị
Hàng phần
chục
Hàng phần
trăm
Hàng phần
nghìn
x = 549,2705
550
549
549,3
549,27
549,271
x = 397,4619
400
397
397,5
397,46
397,462
Nhận xét:
Khi thay số đúng bởi s quy tròn thì sai số tuyt đối không vượt quá nửa đơn vị của hàng quy
tròn.
Nếu
a ad
= ±
thì ta quy tròn số
a
đến hàng lớn hơn hàng của
d
một đơn vị.
Câu 7: Tìm s gần đúng ca a = 2851275 với độ chính xác d = 300
A. 2851000. B. 2851575. C. 2850025. D. 2851200
Câu 8: Tìm s gần đúng ca a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001.
A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2
BÀI TP TRC NGHIM.
BÀI TP TRC NGHIM.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 4
Câu 9: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của
3
chính xác đến hàng phần trăm
A. 1,73. B. 1,732. C. 1,7. D. 1,7320
Câu 10: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của
2
π
chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 9,870. B. 9,869. C. 9,871. D. 9,8696
Câu 11: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây:
a
= 17658 ± 16.
A. 17700. B. 17660. C. 18000. D. 17674
DẠNG 4: XÁC ĐỊNH CÁC CH SỐ CHC CA MỘT S GẦN ĐÚNG, DNG CHUN
CA CH SỐ GẦN ĐÚNG VÀ KÍ HIU KHOA HC CỦA MỘT SỐ.
Câu 12: Tìm s chc ca s gần đúng a biết số người dân tỉnh Ngh An là
3214056a =
người với độ
chính xác
100
d =
ngưi.
A. 1,2,3,4. B. 1,2,3,4,0. C. 1,2,3. D. 1,2,3,4,0,5.
Câu 13: Viết dạng chuẩn của s gần đúng a biết số nời dân tỉnh Ngh An là
3214056
a
=
ngưi với
độ chính xác
100
d
=
ngưi.
A.
3
3214.10
. B.
4
321.10
. C.
1
321405.10
. D.
2
32140.10
Câu 14: Viết dạng chuẩn của s gần đúng a biết
1,3462a =
sai s tương đối của a bng 1%.
A. 1,3. B. 1,34. C. 1,35. D. 1,346
Câu 15: Mt hình chữ nht c diện tích S = 180,57cm
2
± 0,6cm
2
. Kết quả gần đúng của S viết dưới
dạng chuẩn là:
A.
2
180,58cm
. B.
2
180,59cm
. C.
2
0,181cm
. D.
2
181
cm
.
BÀI TP TRC NGHIM.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 1
BÀI 1. S GN ĐÚNG VÀ SAI S
1. Số gần đúng: Trong nhiều trường hợp ta không thể biết hoặc khó biết số đúng (kí hiệu
a
) mà ta
chỉ tìm được giá trị khá xấp xỉ nó. Giá trị này được gọi là số gần đúng kí hiệu là
.a
Ví dụ: giá trị gần đúng của
π
là 3,14 hay 3,14159; còn đối với
2
là 1,41 hay 1,414;.
Như vậy sự sai lệch giữa giá trị chính xác của một đại lượng giá trị gần đúng của nó. Đ
đánh giá mức độ sai lệch đó, người ta đưa ra khái niệm sai số tuyệt đối.
2. Sai s tuyt đi và sai s tương đối
a) Sai s tuyt đi ca s gn đúng
Giá tr
aa
phản ánh mức đ sai lch gia s đúng
a
s gần đúng
a
, được gi sai s
tuyệt đối của s gần đúng
a
, kí hiệu là
a
, tức là:
a
aa∆=
.
Độ chính xác của một số gần đúng
Trong thực tế, nhiều khi ta không biết
a
nên ta không tính được
. Tuy nhiên ta thđánh
giá
không vượt quá một số dương d nào đó.
Nếu
a
d∆≤
thì
aad ad ≤≤ +
, khi đó ta viết
a
ad= ±
d
gọi là độ chính xác của số gần đúng.
b) Sai số tương đối
Sai số tương đối của số gần đúng a, kí hiệu là δ
a
là t số gia sai s tuyt đối và
a
,
tức là δ
a
=
a
a
.
Nhn xét: Nếu
a ad= ±
thì
a
d suy ra
a
d
a
δ
.
Do đó
d
a
càng nhỏ thì chất lượng của phép
đo đặc hay tính toán càng cao.
3. Quy tròn số gần đúng
S thu được sau khi thực hiện làm tròn số được gi s quy tròn. Số quy tròn một s gn
đúng của s ban đầu.
Quy tắc quy tròn các số như sau:
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay chữ số đó và các chữ số bên
phải nó bởi 0.
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn hay bằng 5 thì ta thay chữ số đó các chữ sốn
phải nó bởi 0 và cộng thêm một đơn vị vào số hàng làm tròn.
Nhận xét: Khi thay số đúng bởi số qui tròn đến một hàng số nào đó tsai số tuyệt đối của số
qui tròn không vượt quá nửa đơn vị của hàng qui tròn.
CHƯƠNG
VI
THNG KÊ
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 2
Như vậy, độ chính xác của số qui tròn bằng nửa đơn vị của hàng qui tròn.
Chú ý: Các viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước.
Cho sgần đúng a với độ chính xác d. Khi được yêu cầu quy tròn a mà không nói quy tròn
đến hàng nào thì ta quy tròn a đến hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó.
Xác định s quy tròn của s gần đúng với độ chính xác cho trước:
Các bưc xác định số quy tròn của s gần đúng với độ chính xác d cho trước:
ớc 1: Tìm hàng của ch số khác 0 đầu tiên bên trái của d.
ớc 2: Quy tròn số a hàng gấp 10 lần hàng tìm được c 1.
Xác định s gần đúng của một số với độ chính xác cho trước
Để tìm số gần đúng của s đúng với độ chính xác d, ta thực hiện các bưc sau:
ớc 1: Tìm hàng của ch số khác 0 đầu tiên bên trái của d.
ớc 2: Quy tròn đến hàng tìm được trên.
4. Chữ số chắc (đáng tin)
Cho số gần đúng a của số
a
với độ chính xác d. Trong số a một chữ số được gọi là chữ số chắc
(hay đáng tin) nếu d không vượt quá nửa đơn vị của hàng có chữ số đó.
Nhận xét: Tất cả cá chữ số đứng bên trái chữ số chắc đều là chữ số chắc. Tất cả các chữ số đứng
bên phải chữ số không chắc đều là chữ số không chắc.
5. Dạng chuẩn của số gần đúng
Nếu số gần đúng số thập phân không nguyên thì dạng chuẩn dạng mọi chữ scủa nó
đều là chữ chắc chắn.
Nếu số gần đúng là số nguyên thì dạng chuẩn của nó là: A10
k
trong đó A là số nguyên, k là hàng
thấp nhất có chữ số chắc
( )
k
. (suy ra mọi ch số của A đều là chữ số chc chn).
Khi đó độ chính xác
0,5.10
k
d =
.
6. Kí hiệu khoa học của một số
Mọi số thập phân khác 0 đều viết được dưới dạng
.10
n
α
,
1 10
α
≤<
1≤
|
α
|
<10,
n
(Quy ưc
1
10
10
n
n
=
) dạng như vậy được gọi là kí hiệu khoa học của số đó.
DẠNG 1: TÍNH SAI SỐ TUYT ĐỐI, ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA MỘT S GẦN ĐÚNG.
Câu 1: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là
152 0,2mm±
, điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng t
151,8m
đến
152,2m
.
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nh hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m.
Gii
Kết quả đo chiều dài của mt cây cầu được ghi
152 0,2mm±
nghĩa chiều dài đúng của
y cầu là một số nằm trong khoảng t
151,8m
đến
152,2m
.
H THNG BÀI TP.
II
BÀI TP TRC NGHIM.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 3
Câu 2: Khi tính diện tích hình tròn bán kính R = 3cm, nếu lấy
3,14
π
=
thì độ chính xác là bao nhiêu?
A.
0,009d =
. B.
0,09d =
. C.
0,1d =
. D.
0,01d =
Gii
Ta có diện tích hình tròn S = 3,14. 3
2
S
π
=
. 3
2
=
9
π
Ta có:
3,14 3,15 3,14.9 9 3,15.9 28, 26 28,35S
ππ
<< < < <<
Do đó:
( )
28, 26 28,35 28,26 0,09 0,09SS S S SS = < = ⇒∆ = <
Vy nếu ta lấy
3,14
π
=
thì diện tích hình tròn là S = 28,26cm
2
với độ chính xác
0,09
d =
.
Câu 3: Cho giá trị gần đúng của
là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là:
A. 0,001. B. 0,002. C. 0,003. D. 0,004
Gii
Ta có
8
0,47 0,00059
17
−<
suy ra sai số tuyt đối của 0,47 là 0,001.
DẠNG 2: SAI SỐ TƯƠNG ĐI CỦA SỐ GẦN ĐÚNG
Câu 4: Kết quả đo chiều dài của mt cây cầu được ghi là
152 0,2mm±
. Tìm sai số tương đối của phép
đo chiều dài cây cầu.
A.
0,1316%
a
δ
<
. B.
1,316%
a
δ
<
. C.
0,1316%
a
δ
=
. D.
0,1316%
a
δ
>
Gii
Sai s tương đối
0, 2
0,001315789 0,1316%
152
a
δ
≤=
Câu 5: Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được
250 0,2m±
. Bạn B đo chiều cao ca một cột cờ
được
15 0,1
m
±
. Trong 2 bạn A và B, bạn nào có phép đo chính xác hơn và sai số ơng đối trong
phép đo của bạn đó là bao nhiêu?
A. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số ơng đối là 0,08%.
B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%.
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%.
D. Bn A đo chính xác hơn bạn B với sai số ơng đối là 0,06%.
Gii
Phép đo của bạn A có sai số tương đối
1
0, 2
0,0008 0,08%
250
δ
≤= =
Phép đo của bạn B có sai số tương đối
2
0,1
0,0066 0,66%
15
δ
≤= =
Như vậy phép đo của bạn A có độ chính xác cao hơn.
Câu 6: y xác định sai số tuyệt đối của s
123456a =
biết sai số tương đối
0, 2%
a
δ
=
A. 146,912. B. 617280. C. 24691,2. D. 61728000
Gii
Ta có
146,912
a
a aa
a
a
δδ
= ⇒∆ = =
.
DNG 3 : QUY TRÒN S GẦN ĐÚNG
PHƯƠNG PHAP GII
BÀI TP TRC NGHIM.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 4
Tùy theo mc đ cho phép, ta thể quy tròn mt s đếm đến hàng đơn vị, hang chục, hang
trăm,… hay đến hàng phần chục, hàng phần trăm,… (gọi là hàng quy tròn) theo nguyên tắc sau:
Nếu ch số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta ch việc thay thế ch số đó và c ch
số bên phải nó bởi số 0.
Nếu ch số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn 5 thì ta ch việc thay thế ch số đó c ch
số bên phải nó bởi số 0 và cộng thêm một đơn vị ch số hàng quy tròn.
Ví d: Các s quy tròn của s x theo từng hàng cho trong bảng sau:
Quy tròn đến
Hàng
chục
Hàng đơn
vị
Hàng phần
chục
Hàng phần
trăm
Hàng phần
nghìn
x = 549,2705
550
549
549,3
549,27
549,271
x = 397,4619
400
397
397,5
397,46
397,462
Nhận xét:
Khi thay số đúng bởi s quy tròn thì sai số tuyt đối không vượt quá nửa đơn vị của hàng quy
tròn.
Nếu
a ad= ±
thì ta quy tròn số
a
đến hàng lớn hơn hàng của
d
một đơn vị.
Câu 7: Tìm s gần đúng ca a = 2851275 với độ chính xác d = 300
A. 2851000. B. 2851575. C. 2850025. D. 2851200
Gii
đ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn a đến hàng nghìn, vậy s quy tròn của a
2851000.
Câu 8: Tìm s gần đúng ca a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001.
A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2
Gii
Vì đ chính xác đến hàng phần nghìn nên ta quy tn a đến hàng phần trăm, vậy s quy tròn của
a là 5,25.
Câu 9: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của
3
chính xác đến hàng phần trăm
A. 1,73. B. 1,732. C. 1,7. D. 1,7320
Gii
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có
3
= 1,732050808. Do đó: Giá trị gần đúng của
3
chính xác
đến hàng phần trăm là 1,73.
Câu 10: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của
2
π
chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 9,870. B. 9,869. C. 9,871. D. 9,8696
Giải
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của
2
π
là 9,8696044. Do đó giá trị gần đúng của
2
π
chính
xác đến hàng phần nghìn là 9,870.
Câu 11: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây:
a
= 17658 ± 16.
A. 17700. B. 17660. C. 18000. D. 17674
Giải
Vì độ chính xác đến hàng chục nên ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là
17700 (hay viết
a
≈ 17700).
BÀI TP TRC NGHIM.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 5
DẠNG 4: XÁC ĐỊNH CÁC CH SỐ CHC CA MỘT S GẦN ĐÚNG, DNG CHUN
CA CH SỐ GẦN ĐÚNG VÀ KÍ HIU KHOA HC CA MỘT SỐ.
Câu 12: Tìm s chc ca s gần đúng a biết số người dân tỉnh Ngh An là
3214056
a
=
người với độ
chính xác
100
d
=
ngưi.
A. 1,2,3,4. B. 1,2,3,4,0. C. 1,2,3. D. 1,2,3,4,0,5.
Gii
100
2
= 50 < 100 <
1000
2
= 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không số chắc, còn chữ số hàng
nghìn (số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4.
Câu 13: Viết dạng chuẩn của s gần đúng a biết số nời dân tỉnh Ngh An là
3214056
a
=
ngưi với
độ chính xác
100
d =
ngưi.
A.
3
3214.10
. B.
4
321.10
. C.
1
321405.10
. D.
2
32140.10
Gii
100
2
= 50 < 100 <
1000
2
= 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không số chắc, còn chữ số hàng
nghìn (số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4.
Cách viết dưới dạng chuẩn là 3214.10
3
.
Câu 14: Viết dạng chuẩn của s gần đúng a biết
1,3462a =
sai s tương đối của a bng 1%.
A. 1,3. B. 1,34. C. 1,35. D. 1,346
Gii
Ta có
.1,3462 0. 1% ,013462
a
a aa
a
a
δδ
= = =
⇒∆ =
Suy ra độ chính xác của số gần đúng a không vượt quá 0,013462 nên ta có thể xem độ chính xác
là d = 0,013462.
Ta có
0,01
2
= 0,005 < 0,013462 <
0,1
2
= 0,05 nên chữ số hàng phần trăm (số 4) không số chắc,
còn chữ số hàng phần chục (số 3) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1 và 3.
Cách viết dưới dạng chuẩn là 1,3.
Câu 15: Một nh chữ nht c diện tích S = 180,57cm
2
± 0,6cm
2
. Kết quả gần đúng của S viết dưới
dạng chuẩn là:
A.
2
180,58cm
. B.
2
180,59cm
. C.
2
0,181cm
. D.
2
181cm
.
Giải
Ta có
1 10
0,5 0,6 5
22
= < <=
nên chữ số hàng đơn vị không là số chắc, còn chữ số hàng chục là
số chắc. Vậy cách viết dưới dạng chuẩn là
2
181cm
.
BÀI TP TRC NGHIM.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 6
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 1
I 1. S GN ĐÚNG VÀ SAI S
Câu 1: Khi s dng máy tính b túi vi
10
ch s thập phân ta được:
8 2,828427125=
. Giá tr gn
đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là
A.
2,81
. B.
2,83
. C.
2,82
. D.
2,80
.
Câu 2: Khi s dng máy tính b túi vi
10
ch s thập phân ta được
2018
2019 1.003778358
=
. Giá tr
gần đúng của
2018
2019
đến hàng phần nghìn là
A.
1,003779000
. B.
1,0038
. C.
1,004
. D.
1,000
.
Câu 3: S quy tròn ca ca
20182020
đến hàng trăm là:
A.
20182000
. B.
20180000
. C.
20182100
. D.
20182020
.
Câu 4: Cho s gần đúng
8 141 378a
=
với độ chính xác
300
d =
. Hãy viết quy tròn s
a
.
A.
8 141 400
. B.
8 142 400
. C.
8 141 000
. D.
8 141 300
.
Câu 5: Cho giá tr gần đúng của
π
3,141592653589
a
=
với độ chính xác
10
10
. Hãy viết s quy tròn
ca s
a
.
A.
3,1415926535a =
. B.
3,1415926536a =
. C.
3,141592653a
=
. D.
3,141592654a =
.
Câu 6: S quy tròn đến hàng phn nghìn ca s
0,1234a =
A.
0,124
. B.
0,12
. C.
0,123
. D.
0,13
.
Câu 7: Cho giá tr gần đúng của
π
3,141592653589a =
với độ chính xác
10
10
(
10
ch s thp
phân). Hãy viết s quy tròn ca
a
.
A.
3,141592654a =
. B.
3,1415926536a =
. C.
3,141592653a =
. D.
3,1415926535a
=
.
Câu 8: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau
94444200 3000s = ±
(người).
Số quy tròn của số gần đúng
94444200
là:
A.
94400000
B.
94440000
. C.
94450000
. D.
94444000
.
Câu 9: Cho
31462689 150a = ±
. S quy tròn ca s
31462689
CHƯƠNG
VI
THNG KÊ
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
II
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 2
A.
31462000
. B.
31463700
. C.
31463600
. D.
31463000
.
Câu 10: Độ dài các cnh của đám vườn hình ch nht là
7,8m 2cm
x
= ±
25,6m 4cmy = ±
. Cách
viết chun ca diện tích (sau khi quy tròn) là
A.
22
200 m 0,9 m±
. B.
22
199 m 0,8m±
. C.
22
199 m 1m±
. D.
22
200 m 1cm±
.
Câu 11: Cho s
367 653964 213.a
= ±
S quy tròn ca s gần đúng
367 653964
A.
367 653960
. B.
367 653000
. C.
367 654 000
. D.
367 653970
Câu 12: Chiu cao ca mt ngọn đồi là
347,13 0, 2h mm= ±
. Độ chính xác
d
của phép đo trên là
A.
347,13dm=
. B.
347,33m
. C.
0, 2
dm=
. D.
346,93
dm=
.
Câu 13: Cho giá tr gần đúng của
8
17
0, 47
. Sai s tuyệt đối ca
0, 47
A.
0,001
. B.
0,003
. C.
0,002
. D.
0,004
.
Câu 14: Cho hình ch nht ABCD. Gi AL CI tương ng là đường cao ca các tam giác ADB và
BCD. Cho biết
1DL LI IB= = =
. Din tích ca hình ch nht ABCD (chính xác đến hàng phn
trăm) là:
A. 4,24 B. 2,242 C. 4,2 D. 4,2426
Câu 15: Biết s gần đúng
37975421a
=
có độ chính xác
150d =
. Hãy xác định các ch s đáng tin của
a.
A. 3, 7, 9 B. 3, 7, 9, 7 C. 3, 7, 9, 7, 5 D. 3, 7, 9, 7, 5, 4
Câu 16: Biết s gần đúng
7975421a =
có độ chính xác
150d =
. Hãy ước lưng sai s tương đối ca a.
A.
0,0000099
a
δ
B.
0,000039
a
δ
C.
0,0000039
a
δ
D.
0,000039
a
δ
<
Câu 17: Biết s gần đúng
173, 4592a =
có sai s tương đối không vượt quá
1
10000
, hãy ước lưng sai
s tuyệt đối ca a và viết a dưới dng chun.
A.
0,17; 173, 4
a
a∆≤ =
B.
0,017; 173,5
a
a∆≤ =
C.
0,4592; 173,5
a
a∆≤ =
D.
0,017; 173, 4
a
a∆≤ =
Câu 18: Tính chu vi ca hình ch nht có các cạnh là
3, 456 0, 01x = ±
(m) và
12,732 0,015y
= ±
(m)
và ước lưng sai s tuyệt đối mc phi.
A.
32,376 0,025; 0,05
L
L = ± ∆≤
B.
32,376 0,05; 0,025
L
L = ± ∆≤
C.
32, 376 0, 5; 0,5
L
L = ± ∆≤
D.
32,376 0,05; 0,05
L
L
= ± ∆≤
Câu 19: Tính din tích S ca hình ch nht có các cạnh là
3, 456 0,01x = ±
(m) và
12,732 0,015y = ±
(m) và ước lưng sai s tuyệt đối mc phi.
A.
44,002S =
(
2
m
);
0,176
S
∆≤
B.
44,002S =
(
2
m
);
0,0015
S
∆≤
C.
44,002S =
(
2
m
);
0,025
S
∆≤
D.
44,002
S =
(
2
m
);
0,0025
S
∆<
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 3
Câu 20: Xp x s π bi s
355
113
. Hãy đánh giá sai số tuyệt đối biết:
3,14159265 3,14159266
π
<<
.
A.
7
2,8.10
a
∆≤
B.
7
28.10
a
∆≤
C.
7
1.10
a
∆≤
D.
6
2,8.10
a
∆≤
Câu 21: Độ cao ca mt ngọn núi đo được là
1372,5
h
=
m. Với sai s tương đối mc phi là
0,5
.
y xác đnh sai s tuyệt đối ca kết qu đo trên và viết h dưới dng chun.
A.
(
)
0,68625; 1373
h
hm∆= =
B.
( )
0,68626; 1372
h
hm∆= =
C.
(
)
0,68625; 1372
h
hm∆= =
D.
( )
0,68626; 1373
h
hm∆= =
Câu 22: Kết qu đo chiều dài mt cây cầu có độ chính xác là 0,75m vi dng c đo đảm bo sai s
tương đối không vượt quá
1, 5
. Tính độ dài gần đúng của cu.
A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m
Câu 23: Theo thống kê, dân số Vit Nam năm 2002 là 79715675 người. Gi s sai s tuyt đối ca
thống kê này không vượt quá 10000 người, hãy viết s trên dưới dng chuẩn và ước lưng sai
s tương đối ca s liu thống kê trên.
A.
5
797.10 , 0,0001254
a
a
δ
= =
B.
4
797.10 , 0, 000012
a
a
δ
= =
C.
6
797.10 , 0, 001254
a
a
δ
= =
D.
5
797.10a =
,
0,00012
a
δ
<
Câu 24: Độ cao ca mt ngọn núi đo được là
2373,5hm=
vi sai s tương đối mc phi là
0,5
. Hãy
viết h dưới dng chun.
A. 2373 m B. 2370 m C. 2373,5 m D. 2374 m
Câu 25: Trong mt phòng thí nghim, hng s c được xác đnh gần đúng là 3,54965 với độ chính xác
0,00321d =
. Da vào d, hãy xác định ch s chc chn ca c.
A. 3; 5; 4 B. 3; 5; 4; 9 C. 3; 5; 4; 9; 6 D. 3; 5; 4; 9; 6; 5
Câu 26: Cho giá tr gần đúng của
8
17
0, 47
. Sai s tuyệt đối ca s
0, 47
là:
A.
0,001
. B.
0,002
. C.
0,003
. D.
0,004
.
Câu 27: Cho giá tr gần đúng của
3
7
0,429
. Sai s tuyệt đối ca s
0,429
là:
A.
0,0001
. B.
0,0002
. C.
0,0004
. D.
0,0005
.
Câu 28: Qua điều tra dân s kết qu thu được s đân ở tỉnh B là
2.731.425
ngưi vi sai s ước lưng
không quá
200
người. Các ch s không đáng tin ở các hàng là:
A. Hàng đơn vị. B. Hàng chc. C. Hàng trăm. D. C A, B, C.
Câu 29: Nếu lấy
3,14
làm giá tr gần đúng của
π
thì sai s là:
A.
0,001
. B.
0,002
. C.
0,003
. D.
0,004
.
Câu 30: Nếu lấy
3,1416
làm giá tr gần đúng của
π
thì có s ch s chc là:
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 4
Câu 31: S gần đúng của
2,57656
a =
có ba ch s đáng tin viết dưới dng chuẩn là:
A.
2,57
. B.
2,576
. C.
2,58
. D.
2,577
.
Câu 32: Trong s gần đúng
a
dưới đây có bao nhiêu chữ s chc
174325a =
vi
17
a
∆=
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 33: Trái đt quay mt vòng quanh mt trời là 365 ngày. Kết qu y có độ chính xác là
1
4
ngày. Sai
s tuyệt đối là:
A.
1
4
. B.
1
365
. C.
1
1460
. D. Đáp án khác.
Câu 34: Độ dài các cnh ca một đám vườn hình ch nht là
7,8 2x m cm= ±
25, 6 4
y m cm= ±
. S
đo chu vi của đám vườn dưới dng chuẩn là:
A.
66 12m cm±
. B.
67 11m cm±
. C.
66 11m cm±
. D.
67 12m cm±
.
Câu 35: Độ dài các cnh ca một đám vườn hình ch nht là
7,8 2
x m cm= ±
25, 6 4y m cm= ±
.
Cách viết chun ca diện tích (sau khi quy tròn) là:
A.
22
199 0,8mm±
. B.
22
199 1mm
±
. C.
22
200 1
m cm
±
. D.
22
200 0,9mm±
.
Câu 36: Mt hình ch nht c các cnh:
4, 2 1
x m cm= ±
,
72y m cm
= ±
. Chu vi ca hình ch nht và sai
s tuyệt đối ca giá tr đó.
A.
22, 4
m
3cm
. B.
22, 4
m
1cm
. C.
22, 4m
2cm
. D.
22, 4m
6cm
.
Câu 37: Hình ch nht có các cnh:
21
x m cm= ±
,
52y m cm
= ±
. Din tích hình ch nht và sai s tuyt
đối ca giá tr đó là:
A.
2
10m
2
900
cm
. B.
2
10m
2
500cm
. C.
2
10m
2
400cm
. D.
2
10m
2
1404 cm
.
Câu 38: Trong bốn lần cân mt lưng hóa chất làm thí nghiệm ta thu được các kết qu sau đây với độ
chính xác
0,001g
:
5,382
g
;
5,384
g
;
5,385g
;
5,386
g
. Sai s tuyệt đối và s ch s chc ca
kết qu là:
A. Sai s tuyệt đối là
0,001
g
và s ch s chc là
3
ch s.
B. Sai s tuyệt đối là
0,001g
và s ch s chc là
4
ch s.
C. Sai s tuyệt đối là
0,002g
và s ch s chc là
3
ch s.
D. Sai s tuyệt đối là
0,002g
và s ch s chc là
4
ch s.
Câu 39: Mt hình ch nht c diện tích là
22
180,57 0,6S cm cm= ±
. Kết qu gần đúng của
S
viết dưới
dng chun là:
A.
2
180,58cm
. B.
2
180,59cm
. C.
2
0,181cm
. D.
2
181, 01cm
.
Câu 40: Đường kính của một đồng h cát là
8, 52m
với độ chính xác đến
1
cm
. Dùng giá tr gần đúng
ca
π
là 3,14 cách viết chun của chu vi (sau khi quy tròn) là:
A. 26,6. B. 26,7. C. 26,8. D. Đáp án khác.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 5
Câu 41: Một hình lập phương có cạnh là
2, 4 1
m cm
±
. Cách viết chun ca din tích toàn phần (sau khi
quy tròn) là:
A.
22
35 0, 3mm±
. B.
22
34 0,3mm±
. C.
22
34, 5 0,3mm±
. D.
22
34, 5 0,1
mm±
.
Câu 42: Mt vt th có th tích
33
180,37 0,05V cm cm= ±
. Sai s tương đối ca gia tr gần đúng ấy là:
A.
0,01%
. B.
0,03%
. C.
0,04%
. D.
0,05%
.
Câu 43: Cho giá tr gần đúng của
23
7
là 3,28. Sai số tuyệt đối ca s 3,28 là:
A. 0,04. B.
0,04
7
. C. 0,06. D. Đáp án khác.
Câu 44: Trong các thí nghim hng s
C
được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là
0,00421d =
. Viết chun giá tr gần đúng của
C
là:
A. 5,74. B. 5,736. C. 5,737. D. 5,7368.
Câu 45: Cho s
1754731a =
, trong đó chỉ có ch s hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chun s
gần đúng của
a
.
A.
2
17547.10
. B.
2
17548.10
. C.
3
1754.10
. D.
2
1755.10
.
Câu 46: Hình ch nht có các cnh:
2 1, 5 2
x m cm y m cm=±=±
. Din tích hình ch nht và sai s
tương đối ca giá tr đó là:
A.
2
10m
5
o
oo
. B.
2
10m
4
o
oo
. C.
2
10m
9
o
oo
. D.
2
10m
20
o
oo
.
Câu 47: Hình ch nht có các cnh:
2 1, 5 2x m cm y m cm=±=±
. Chu vi hình ch nht và sai s tương
đối ca giá tr đó là:
A.
22, 4
1
2240
. B.
22, 4
6
2240
. C.
22, 4
6cm
. D. Một đáp số khác.
Câu 48: Mt hình ch nht có diện tích là
22
108,57 0, 06 .S cm cm
= ±
S các ch s chc ca
S
là:
A.
5.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 49: Ký hiệu khoa học ca s
0,000567
là:
A.
6
567.10
. B.
5
5, 67.10
. C.
4
567.10
. D.
3
567.10 .
Câu 50: Khi s dng máy tính b túi vi 10 ch s thập phân ta được:
8 2,828427125=
.Giá tr gn
đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là:
A.
2,80.
B.
2,81.
C.
2,82.
D.
2,83.
Câu 51: Viết giá tr gần đúng của
10
đến hàng phần trăm (dùng MTBT):
A.
3,16.
B.
3,17.
C.
3,10.
D.
3,162.
Câu 52: Độ dài ca mt cây cầu người ta đo được là
996m 0,5m±
. Sai s tương đối tối đa trong phép
đo là bao nhiêu.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 6
A.
0,05%
B.
0,5%
C.
0,25%
D.
0,025%
Câu 53: S
a
được cho bi s gần đúng
5, 7824a =
vi sai s tương đối không vượt quá
0,5%
. Hãy
đánh giá sai số tuyệt đối ca
a
.
A.
2,9%
B.
2,89%
C.
2,5%
D.
0,5%
Câu 54: Cho s
2
7
x =
và các giá tr gần đúng của
x
0, 28 ; 0, 29 ; 0, 286 ; 0, 3
. Hãy xác định sai s
tuyệt đối trong tng tng hp và cho biết giá tr gần đúng nào là tốt nht.
A.
0, 28
B.
0, 29
C.
0,286
D.
0,3
Câu 55: Mt cái rung hình ch nht có chiều dài là
23m 0, 01mx = ±
và chiu rng là
15m 0,01m
y = ±
. Chu vi ca rung là:
A.
76m 0,4mP = ±
B.
76m 0,04mP = ±
C.
76m 0,02mP = ±
D.
76m 0,08mP = ±
Câu 56: Mt cái rung hình ch nht có chiều dài là
23m 0, 01mx = ±
và chiu rng là
15m 0,01m
y = ±
. Din tích ca rung là:
A.
345m 0,3801mS = ±
. B.
345m 0,38mS = ±
.
C.
345m 0,03801mS = ±
. D.
345m 0,3801mS = ±
.
Câu 57: Cho tam giác
ABC
có độ dài ba cạnh đo được như sau
12 cm 0, 2 cma
= ±
;
10, 2 cm 0, 2 cmb = ±
;
8cm 0,1cmc = ±
. Tính chu vi
P
của tam giác và đánh giá sai số tuyt
đối, sai s tương đối ca s gần đúng của chu vi qua phép đo.
A.
1, 6%
B.
1, 7%
C.
1,662%
D.
1,66%
Câu 58: Viết giá tr gần đúng của s
3
, chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn
A.
1,73;1, 733
B.
1, 7;1, 73
C.
1,732;1, 7323
D.
1,73;1, 732
.
Câu 59: Viết giá tr gần đúng của s
2
π
, chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn.
A.
9,9
,
9,87
B.
9,87
,
9,870
C.
9,87
,
9,87
D.
9,870
,
9,87
.
Câu 60: Hãy viết s quy tròn ca s a với độ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16a = ±
.
A.
18000
B.
17800
C.
17600
D.
17700
.
Câu 61: Hãy viết s quy tròn ca s a với độ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16a = ±
15,318 0,056a = ±
.
A.
15
B.
15, 5
C.
15, 3
D.
16
.
Câu 62: Các nhà khoa học M đang nghiên cứu liệu mt máy bay có th có tc đ gp by ln tc đ
ánh sáng. Với máy bay đó trong một năm (giả s một năm có 365 ngày) nó bay được bao
nhiêu? Biết vn tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s. Viết kết qu dưới dạng kí hiệu khoa học.
A.
9
9,5.10
. B.
9
9,4608.10
. C.
9
9,461.10
. D.
9
9,46080.10
.
Câu 63: S dân ca mt tỉnh là
1034258 300A = ±
(ngưi). Hãy tìm các ch s chc.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 7
A. 1, 0, 3, 4, 5. B. 1, 0, 3, 4. C. 1, 0, 3, 4. D. 1, 0, 3.
Câu 64: Đo chiu dài ca mt con dốc, ta được s đo
192,55 ma =
, vi sai s tương đối không vượt
quá
0,3%
. Hãy tìm các ch s chc ca
d
và nêu cách viết chun giá tr gần đúng của
a
.
A.
193 m
. B.
192 m
. C.
192,6 m
. D.
190 m
.
Câu 65: Viết dng chun ca s gần đúng
a
biết s người dân tỉnh Lâm Đồng là
3214056a =
ngưi
với độ chính xác
100
d =
ngưi.
A.
3
3214.10
. B.
3214000
. C.
6
3.10
. D.
5
32.10
.
Câu 66: m s chc và viết dng chun ca s gần đúng
a
biết
1,3462a
=
sai s tương đối ca
a
bng
1%
.
A.
1, 3
. B.
1, 34
. C.
1, 35
. D.
1,346
.
Câu 67: Một hình lập phương có thể tích
33
180,57cm 0,05cmV = ±
. Xác định các ch s chc chn ca
V
.
A.
1, 8
. B.
1, 8, 0
. C.
1, 8, 0, 5
. D.
1,8, 0, 5, 7
.
Câu 68: Viết các s gần đúng sau dưới dng chun
467346 12a = ±
.
A.
46735.10
. B.
4
47.10
. C.
3
467.10
. D.
2
4673.10
.
Câu 69: Viết các s gần đúng sau dưới dng chun
2,4653245 0,006b = ±
.
A.
2, 46
. B.
2, 47
. C.
2,5
. D.
2,465
.
Câu 70: Quy tròn số
7216,4
đến hàng đơn vị, được số
7216
. Sai số tuyệt đối là:
A.
0, 2
. B.
0,3
. C.
0, 4
. D.
0, 6
.
Câu 71: Quy tròn số
2,654
đến hàng phần chục, được số
2, 7
. Sai số tuyệt đối là:.
A.
0, 05
. B.
0, 04
. C.
0,046
. D.
0,1
.
Câu 72: Trong 5 lần đo độ cao một đạp nước, người ta thu được các kết quả sau với độ chính xác 1dm:
15,6m; 15,8m; 15,4m; 15,7m; 15,9m. Hãy xác định độ cao của đập nước.
A.
'
3
h
dm∆=
. B.
16 3m dm±
. C.
15, 5 1m dm±
. D.
15,6 0,6m dm±
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 1
I 1. S GN ĐÚNG VÀ SAI S
Câu 1: Khi s dng máy tính b túi vi
10
ch s thập phân ta được:
8 2,828427125=
. Giá tr gn
đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là
A.
2,81
. B.
2,83
. C.
2,82
. D.
2,80
.
Li gii
Chn B
Câu 2: Khi s dng máy tính b túi vi
10
ch s thập phân ta được
2018
2019 1.003778358=
. Giá tr
gần đúng của
2018
2019
đến hàng phần nghìn là
A.
1,003779000
. B.
1,0038
. C.
1,004
. D.
1,000
.
Li gii
Chn C
Giá tr gần đúng của
2018
2019
chính xác đến phn nghìn là làm tròn s đến 3 ch s sau du phy
1,004
.
Câu 3: S quy tròn ca ca
20182020
đến hàng trăm là:
A.
20182000
. B.
20180000
. C.
20182100
. D.
20182020
.
Li gii
Chn A
Câu 4: Cho s gần đúng
8 141 378a =
với độ chính xác
300d =
. Hãy viết quy tròn số
a
.
A.
8 141 400
. B.
8 142 400
. C.
8 141 000
. D.
8 141 300
.
Li gii
Chn C
Câu 5: Cho giá tr gn đúng của
π
3,141592653589a =
vi đ chính xác
10
10
. Hãy viết s quy tròn
ca s
a
.
A.
3,1415926535a =
. B.
3,1415926536a =
. C.
3,141592653a =
. D.
3,141592654a =
.
Li gii
Chn D
Câu 6: S quy tròn đến hàng phn nghìn ca s
0,1234a =
CHƯƠNG
VI
THNG KÊ
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
II
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 2
A.
0,124
. B.
0,12
. C.
0,123
. D.
0,13
.
Lời giải
Chn C
Câu 7: Cho giá tr gần đúng của
π
3,141592653589a
=
vi đ chính xác
10
10
(
10
ch s thp phân).
y viết s quy tròn ca
a
.
A.
3,141592654a
=
. B.
3,1415926536a =
. C.
3,141592653a
=
. D.
3,1415926535a
=
.
Li gii
Chn A
Ta có
11 10 9
10 10 10
−−
<<
nên hàng cao nht mà
d
nh hơn một đơn vị ca hàng đó là hàng phn
t.
Do đó ta phải quy tròn số
3,141592653589a =
đến hàng phn t.
Vy s quy tròn là
3,141592654a =
.
Câu 8: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau
94444200 3000
s = ±
(người).
Số quy tròn của số gần đúng
94444200
là:
A.
94400000
B.
94440000
. C.
94450000
. D.
94444000
.
Li gii
Chn B
Vì đ chính xác
3000d =
ến hàng nghìn) nên ta quy tròn số
94444200
đến hàng chục nghìn.
Vy s quy tròn của s gần đúng
94444200
là 94440000.
Câu 9: Cho
31462689 150a = ±
. S quy tròn của s
31462689
A.
31462000
. B.
31463700
. C.
31463600
. D.
31463000
.
Li gii
Chn D
Độ chính xác đến hàng trăm
( )
150d
=
nên ta quy tròn đến hàng nghìn
Vy s quy tròn của s
31462689
31463000
.
Câu 10: Độ dài các cnh ca đámn hình ch nht
7,8m 2cmx = ±
25,6m 4cmy = ±
. Cách viết
chun ca diện tích (sau khi quy tròn) là
A.
22
200 m 0,9 m±
. B.
22
199 m 0,8m±
. C.
22
199 m 1m±
. D.
22
200 m 1cm±
.
Li gii
Chn B
7,8 2 7,8 0,02x m cm m m= ±= ±
7,78 7,82x ≤≤
.
25, 6 4 25, 6 0,04y m cm m m= ±= ±
25,56 25, 64y ≤≤
.
Din tích mnh rung là
S
, khi đó
198,8568 200,5048S≤≤
22
199,6808 0,824
S mm⇒= ±
.
Cách viết chun ca diện tích (sau khi quy tròn) là
22
199 0,8mm±
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 3
Câu 11: Cho s
367 653964 213.
a
= ±
S quy tròn của s gần đúng
367 653964
A.
367 653960
. B.
367 653000
. C.
367 654 000
. D.
367 653970
Li gii
Chn C
đ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn đến hàng nghìn và theo quy tắc làm tròn nên số
quy tròn là:
367 654 000
.
Câu 12: Chiu cao ca mt ngọn đồi là
347,13 0, 2h mm= ±
. Độ chính xác
d
của phép đo trên là
A.
347,13
dm=
. B.
347,33m
. C.
0, 2
dm
=
. D.
346,93dm=
.
Li gii
Chn C
Ta có
a
là s gần đúng của
a
vi đ chính xác
d
qui ước viết gn là
aad= ±
. Vy đ chính xác
của phép đo là
0, 2dm=
.
Câu 13: Cho giá tr gn đúng của
8
17
0, 47
. Sai s tuyệt đối ca
0, 47
A.
0,001
. B.
0,003
. C.
0,002
. D.
0,004
.
Li gii
Chn A
Ta có
8
0,470588235294...
17
=
Sai s tuyt đối ca
0, 47
8
0,47 0, 47 0, 471 0,001
17
−< =
.
Câu 14: Cho hình ch nht ABCD. Gi ALCI tương ng đưng cao ca các tam giác ADB BCD.
Cho biết
1DL LI IB
= = =
. Din tích ca hình ch nht ABCD (chính xác đến hàng phn trăm)
là:
A. 4,24 B. 2,242 C. 4,2 D. 4,2426
Li gii
Đáp án A.
Ta có:
2
.2AL BL LD= =
do đó
2AL =
.
Li có
3BD =
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 4
Suy ra din tích ca hình ch nht là:
3 2 3.1, 41421356... 4, 24264... 4, 24= ≈≈
Câu 15: Biết s gần đúng
37975421a
=
có độ chính xác
150d =
. Hãy xác định các ch s đáng tin của
a.
A. 3, 7, 9 B. 3, 7, 9, 7 C. 3, 7, 9, 7, 5 D. 3, 7, 9, 7, 5, 4
Li gii
Vì sai s tuyệt đối đến hàng trăm nên các chữ s hàng nghìn tr lên ca a là đáng tin.
Vy các ch s đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5.
Đáp án C.
Câu 16: Biết s gần đúng
7975421a =
có độ chính xác
150d =
. Hãy ước lưng sai s ơng đối ca a.
A.
0,0000099
a
δ
B.
0,000039
a
δ
C.
0,0000039
a
δ
D.
0,000039
a
δ
<
Li gii
Theo Ví d 1 ta có các ch s đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5
Cách viết chun ca
3
37975.10a =
Sai s tương đối tha mãn:
150
0,0000039
37975421
a
δ
≤=
(tức là không vượt quá
0,0000039
).
Câu 17: Biết s gần đúng
173, 4592a =
sai s tương đối không vượt quá
1
10000
, y ước lưng sai
s tuyệt đối ca a và viết a dưới dng chun.
A.
0,17; 173, 4
a
a∆≤ =
B.
0,017; 173,5
a
a∆≤ =
C.
0,4592; 173,5
a
a∆≤ =
D.
0,017; 173, 4
a
a∆≤ =
Li gii
T công thức
a
a
a
δ
=
, ta có
1
173, 4592. 0,017
10000
a
∆≤ =
Vy ch s đáng tin là 1, 7, 3, 4.
Dng chun ca a
173,5a =
.
Đáp án B.
Câu 18: Tính chu vi ca hình ch nht có các cạnh là
3, 456 0,01x = ±
(m) và
12,732 0,015y = ±
(m) và
ước lưng sai s tuyt đối mc phi.
A.
32,376 0,025; 0,05
L
L = ± ∆≤
B.
32,376 0,05; 0,025
L
L = ± ∆≤
C.
32, 376 0, 5; 0,5
L
L = ± ∆≤
D.
32,376 0,05; 0,05
L
L = ± ∆≤
Li gii
Chu vi
( ) ( )
2 2 3,456 12,732 32,376L xy
= += + =
(m)
Sai s tuyt đối
( )
2 0, 01 0,015 0,05
L
∆≤ + =
Vy
32,376 0,05L = ±
(m).
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 5
Đáp án D.
Câu 19: Tính din tích S ca hình ch nht có các cạnh là
3, 456 0, 01x = ±
(m) và
12,732 0,015y = ±
(m) và ước lưng sai s tuyệt đối mc phi.
A.
44,002S =
(
2
m
);
0,176
S
∆≤
B.
44,002
S
=
(
2
m
);
0,0015
S
∆≤
C.
44,002S =
(
2
m
);
0,025
S
∆≤
D.
44,002S =
(
2
m
);
0,0025
S
∆<
Li gii
Din tích
3, 456.12,732 44,002
S xy
= = =
(
2
m
)
Sai s tương đối
S
δ
không vượt quá:
0,01 0, 015
0,004
3, 456 12,732
+=
Sai s tuyt đối
S
không vượt quá:
. 44,002.0,004 0,176
S
S
δ
=
.
Đáp án A.
Câu 20: Xp x s π bi s
355
113
. Hãy đánh giá sai số tuyệt đối biết:
3,14159265 3,14159266
π
<<
.
A.
7
2,8.10
a
∆≤
B.
7
28.10
a
∆≤
C.
7
1.10
a
∆≤
D.
6
2,8.10
a
∆≤
Li gii
Đáp án A.
Ta có (s dng máy tính b túi)
355
3,14159292... 3,1415929293
113
≈<
Do vy
355
0 3,14159293 3,14159265
113
π
< −<
0,00000028
Vy sai s tuyệt đối nh hơn
7
2,8.10
.
Câu 21: Độ cao ca mt ngọn núi đo được là
1372,5h =
m. Vi sai s tương đi mc phi là
0,5
. Hãy
xác đnh sai s tuyệt đối ca kết qu đo trên và viết h dưới dng chun.
A.
(
)
0,68625; 1373
h
hm∆= =
B.
( )
0,68626; 1372
h
hm∆= =
C.
(
)
0,68625; 1372
h
hm
∆= =
D.
(
)
0,68626; 1373
h
hm∆= =
Li gii
Đáp án A.
Theo công thức
h
h
h
δ
=
ta có:
0,5
. 1372.5. 0,68625
1000
hh
h
δ
∆= = =
h viết dưới dng chuẩn là
1373h =
(m)
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 6
Câu 22: Kết qu đo chiều dài mt cây cu có độ chính xác là 0,75m vi dng c đo đảm bo sai s tương
đối không vượt quá
1, 5
. Tính độ dài gần đúng của cu.
A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m
Li gii
Đáp án C.
Độ dài h ca cây cầu là:
0, 75
.1000 500
1, 5
d ≈=
(m)
Câu 23: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79715675 người. Gi s sai s tuyt đi ca thng
này không vượt quá 10000 người, hãy viết s trên dưới dng chuẩn và ưc lưng sai s tương
đối ca s liu thống kê trên.
A.
5
797.10 , 0,0001254
a
a
δ
= =
B.
4
797.10 , 0,000012
a
a
δ
= =
C.
6
797.10 , 0, 001254
a
a
δ
= =
D.
5
797.10a =
,
0,00012
a
δ
<
Li gii
Đáp án A.
Vì các ch s đáng tin là 7; 9; 7. Dạng chun ca s đã cho là
5
797.10
(Bảy mươi chín triệu
bảy trăm nghìn người). Sai s tương đối mc phi là:
10000
0,0001254
79715675
a
a
a
δ
= = =
Câu 24: Độ cao ca mt ngọn núi đo được là
2373,5hm=
vi sai s tương đi mc phi là
0,5
. Hãy
viết h dưới dng chun.
A. 2373 m B. 2370 m C. 2373,5 m D. 2374 m
Li gii
Đáp án B.
h
h
h
δ
=
, ta có:
0,5
. 2373,5. 1,18675
1000
h
hh
δ
∆= = =
h viết dưới dng chuẩn là
2370
h =
m.
Câu 25: Trong một phòng tnghiệm, hng s c được xác đnh gần đúng 3,54965 với đ chính xác
0,00321d =
. Da vào d, hãy xác định ch s chc chn ca c.
A. 3; 5; 4 B. 3; 5; 4; 9 C. 3; 5; 4; 9; 6 D. 3; 5; 4; 9; 6; 5
Li gii
Đáp án A.
Ta có:
0,00321 0,005<
nên ch s 4 (hàng phn trăm) là ch s chc chắn, do đó c có 3 ch
s chc chắn là 3; 5; 4.
Câu 26: Cho giá tr gn đúng của
8
17
0, 47
. Sai s tuyệt đối ca s
0, 47
là:
A.
0,001
. B.
0,002
. C.
0,003
. D.
0,004
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 7
Li gii
Chọn A
Ta có
8
0,470588235294...
17
=
nên sai s tuyệt đối ca
0, 47
8
0,47 0, 47 4, 471 0,001
17
∆= < =
.
Câu 27: Cho giá tr gn đúng của
3
7
0,429
. Sai s tuyệt đối ca s
0,429
là:
A.
0,0001
. B.
0,0002
. C.
0,0004
. D.
0,0005
.
Li gii
Chn D
Ta có
3
0,428571...
7
=
nên sai s tuyệt đối ca
0,429
3
0,429 0,429 4,4285 0,0005
7
∆= < =
.
Câu 28: Qua điều tra dân s kết qu thu được s đân tnh B là
2.731.425
ni vi sai s ước ng
không quá
200
người. Các ch s không đáng tin ở các hàng là:
A. Hàng đơn vị. B. Hàng chc. C. Hàng trăm. D. C A, B, C.
Li gii
Chn D
Ta có
100 1000
50 200 500
22
d= <= < =
các ch s đáng tin là các ch s hàng nghìn tr đi.
Câu 29: Nếu lấy
3,14
làm giá tr gần đúng của
π
thì sai s là:
A.
0,001
. B.
0,002
. C.
0,003
. D.
0,004
.
Li gii
Chọn A
Ta có
3,141592654...
π
=
nên sai s tuyệt đối ca
3,14
3,14 3,14 3,141 0,001
π
∆= < =
.
Câu 30: Nếu lấy
3,1416
làm giá tr gần đúng của
π
thì có s ch s chc là:
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Ta có
3,141592654...
π
=
nên sai s tuyệt đối ca
3,1416
3,1416 3,1416 3,1415 0,0001
π
∆= < =
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 8
0,001
0,0001 0,0005
2
d
=<=
nên có 4 ch s chc.
Câu 31: S gần đúng ca
2,57656
a
=
có ba ch s đáng tin viết dưới dng chuẩn là:
A.
2,57
. B.
2,576
. C.
2,58
. D.
2,577
.
Li gii
Chọn A
a
có 3 ch s đáng tin nên dạng chuẩn là
2,57
.
Câu 32: Trong s gần đúng
a
dưới đây có bao nhiêu chữ s chc
174325a =
vi
17
a
∆=
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có
100
17 50
2
a
∆= < =
nên
a
có 4 ch s chc.
Câu 33: Trái đt quay một vòng quanh mặt tri là 365 ngày. Kết qu này có đ chính xác là
1
4
ngày. Sai
s tuyệt đối là:
A.
1
4
. B.
1
365
. C.
1
1460
. D. Đáp án khác.
Li gii
Chọn A
Câu 34: Độ dài các cnh ca mt đámn hình ch nht
7,8 2x m cm= ±
25, 6 4
y m cm= ±
. S đo
chu vi của đám vườn dưới dng chuẩn là:
A.
66 12m cm±
. B.
67 11m cm±
. C.
66 11m cm±
. D.
67 12m cm
±
.
Li gii
Chọn A
Ta có
7,8 2 7,78 7,82x m cm m x m= ± ≤≤
25, 6 4 25,56 25,64y m cm m y m= ± ≤≤
.
Do đó chu vi hình chữ nht là
( )
[ ]
2 66, 68; 66,92 66,8 12P x y P m cm= + ⇒= ±
.
1
12 0,12 0, 5
2
d cm m= = <=
nên dng chun của chu vi là
66 12m cm±
.
Câu 35: Độ dài các cnh ca một đám vườn hình ch nht là
7,8 2x m cm= ±
25, 6 4y m cm= ±
. Cách
viết chun ca diện tích (sau khi quy tròn) là:
A.
22
199 0,8mm±
. B.
22
199 1mm±
. C.
22
200 1m cm
±
. D.
22
200 0,9mm±
.
Li gii
Chọn A
Ta có
7,8 2 7,78 7,82x m cm m x m= ± ≤≤
25, 6 4 25,56 25,64y m cm m y m= ± ≤≤
.
Do đó diện tích hình ch nht là
S xy=
198,8568 200, 5048 199,6808 0,824SS≤≤ ⇒= ±
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 9
Câu 36: Mt hình ch nht c các cnh:
4, 2 1x m cm= ±
,
72
y m cm
= ±
. Chu vi ca hình ch nht và sai
s tuyệt đối ca giá tr đó.
A.
22, 4m
3cm
. B.
22, 4m
1cm
. C.
22, 4m
2cm
. D.
22, 4m
6cm
.
Li gii
Chn D
Ta có chu vi hình ch nht là
( )
2 22, 4 6P x y m cm= += ±
.
Câu 37: Hình ch nht có các cnh:
21x m cm= ±
,
52y m cm= ±
. Din tích hình ch nht và sai s tuyt
đối ca giá tr đó là:
A.
2
10m
2
900
cm
. B.
2
10m
2
500cm
. C.
2
10m
2
400cm
. D.
2
10m
2
1404 cm
.
Li gii
Chn D
Ta có
2 1 1,98 2,02
x m cm m x m= ± ≤≤
5 2 4,98 5,02y m cm m y m= ± ≤≤
.
Do đó diện tích hình ch nht là
S xy=
9,8604 10,1404 10 0,1404SS≤≤ ⇒= ±
.
Câu 38: Trong bốn lần cân mt ng hóa cht làm thí nghiệm ta thu được các kết qu sau đây với đ
chính xác
0,001
g
:
5,382
g
;
5,384
g
;
5,385
g
;
5,386
g
. Sai s tuyt đi và s ch s chc ca
kết qu là:
A. Sai s tuyệt đối là
0,001
g
và s ch s chc là
3
ch s.
B. Sai s tuyệt đối là
0,001g
và s ch s chc là
4
ch s.
C. Sai s tuyệt đối là
0,002g
và s ch s chc là
3
ch s.
D. Sai s tuyệt đối là
0,002
g
và s ch s chc là
4
ch s.
Li gii
Chn B
Ta có
0, 01
0,001 0,005
2
d =<=
nên có 3 ch s chc.
Câu 39: Mt hình ch nht c din tích
22
180,57 0,6S cm cm= ±
. Kết qu gần đúng của
S
viết dưới
dng chun là:
A.
2
180,58cm
. B.
2
180,59cm
. C.
2
0,181cm
. D.
2
181, 01cm
.
Li gii
Chn B
Ta có
10
0, 6 5
2
d = <=
nên
S
có 3 ch s chc.
Câu 40: Đường kính của mt đng h cát
8, 52m
vi đ chính xác đến
1cm
. Dùng giá tr gần đúng của
π
là 3,14 cách viết chun của chu vi (sau khi quy tròn) là:
A. 26,6. B. 26,7. C. 26,8. D. Đáp án khác.
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 10
Gi
d
là đường kính thì
8, 52 1 8, 51 8, 53
d m cm m d m
= ± ≤≤
.
Khi đó chu vi là
Cd
π
=
26,7214 26,7842 26,7528 0,0314CC≤≤ ⇒= ±
.
Ta có
0,1
0,0314 0,05
2
<=
nên cách viết chun của chu vi là 26,7.
Câu 41: Một hình lập phương cạnh
2, 4 1
m cm
±
. Cách viết chun ca din tích toàn phần (sau khi
quy tròn) là:
A.
22
35 0, 3mm±
. B.
22
34 0,3mm±
. C.
22
34, 5 0, 3mm±
. D.
22
34, 5 0,1mm±
.
Li gii
Chn B
Gi
a
là đ dài cnh của hình lập phương thì
2, 4 1 2, 39 2, 41a m cm m a m= ± ≤≤
.
Khi đó diện tích toàn phn của hình lập phương là
2
6
Sa=
nên
34,2726 34,8486S
≤≤
.
Do đó
22
34,5606 0, 288
S mm
= ±
.
Câu 42: Mt vt th có th tích
33
180,37 0,05V cm cm= ±
. Sai s tương đối ca gia tr gần đúng ấy là:
A.
0,01%
. B.
0,03%
. C.
0,04%
. D.
0,05%
.
Li gii
Chn B
Sai s tương đối ca giá tr gần đúng là
0, 05
0,03%
180,37V
δ
= =
.
Câu 43: Cho giá tr gn đúng của
23
7
là 3,28. Sai số tuyệt đối ca s 3,28 là:
A. 0,04. B.
0,04
7
. C. 0,06. D. Đáp án khác.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
(
)
23 23 0,04
3, 285714 3, 28 0,00 571428
77 7
= ⇒− = =
.
Câu 44: Trong các thí nghim hng s
C
được xác định 5,73675 với cn trên sai s tuyt đi
0,00421d =
. Viết chun giá tr gần đúng của
C
là:
A. 5,74. B. 5,736. C. 5,737. D. 5,7368.
Li gii
Chọn A
Ta có
5, 736750,00421 5, 74096CC ⇒≈
.
Câu 45: Cho s
1754731a =
, trong đó chỉ có ch s hàng trăm tr lên là đáng tin.y viết chun s gn
đúng của
a
.
A.
2
17547.10
. B.
2
17548.10
. C.
3
1754.10
. D.
2
1755.10
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 11
Li gii
Chọn A
Câu 46: Hình ch nht có các cnh:
2 1, 5 2x m cm y m cm=±=±
. Din tích hình ch nht và sai s tương
đối ca giá tr đó là:
A.
2
10m
5
o
oo
. B.
2
10m
4
o
oo
. C.
2
10m
9
o
oo
. D.
2
10m
20
o
oo
.
Li gii
Chn C
Diên tích hình ch nht là
2
. 2.5 10
o oo
S xy m= = =
.
Cn trên ca din tích:
( )( )
2 0,01 5 0,02 10,0902+ +=
Cận dưới ca din tích:
( )( )
2 0,01 5 0,02 9,9102 −=
.
9,9102 10,0902S ≤≤
Sai s tuyt đối ca din tích là:
0,0898
o
S SS
∆=
Sai s tương đối ca din tích là:
0,0898
9
10
S
o
oo
S
=
Câu 47: Hình ch nht có các cnh:
2 1, 5 2x m cm y m cm
=±=±
. Chu vi hình ch nht và sai s tương
đối ca giá tr đó là:
A.
22, 4
1
2240
. B.
22, 4
6
2240
. C.
22, 4
6cm
. D. Một đáp số khác.
Li gii
Chn D
Chu vi hình ch nht là:
( )
( )
2 2 2 5 20
o oo
P xy m= + = +=
Câu 48: Mt hình ch nht có diện tích là
22
108,57 0,06 .
S cm cm
= ±
S các ch s chc ca
S
là:
A.
5.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Li gii
Chn B
Nhc lại định nghĩa số chc:
Trong cách ghi thp phân ca a, ta bo ch s k cu a ch s đáng tin (hay ch s chc) nếu
sai s tuyt đối ∆
a
không vượt quá một đơn vị ca hàng có ch s k.
+ Ta có sai s tuyt đi bng
0, 06 0, 01>⇒
ch s 7 là s không chắc,
0, 06 0,1<⇒
ch s 5 là
s chc.
+ Ch s k là số chc thì tt c các ch s đứng bên trái k đu là các ch s chc
các ch s
1, 0, 8
là các ch s chắc. Như vậy ta có s các ch s chc ca
S
là:
1, 0, 8, 5.
Câu 49: Ký hiệu khoa học ca s
0,000567
là:
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 12
A.
6
567.10
. B.
5
5, 67.10
. C.
4
567.10
. D.
3
567.10 .
Li gii
Chn B
+ Mi s thập phân đều viết đưci dng
.10
n
α
trong đó
1 10, .
nZ
α
≤<
Dạng như thế đưc
gọi là kí hiệu khoa học ca s đó.
+ Dựa vào quy ưc trên ta thy ch có phương án C là đúng.
Câu 50: Khi s dng máy tính b túi vi 10 ch s thập phân ta được:
8 2,828427125=
.Giá tr gn
đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là:
A.
2,80.
B.
2,81.
C.
2,82.
D.
2,83.
Li gii
Chn D
+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải ly 2 ch s thp phân. Vì đng sau s 2
hàng phần trăm là số
85>
nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết qu
2,83.
Câu 51: Viết giá tr gần đúng của
10
đến hàng phần trăm (dùng MTBT):
A.
3,16.
B.
3,17.
C.
3,10.
D.
3,162.
Li gii
Chọn A
+ Ta có:
10 3,16227766.=
+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải ly 2 ch s thp phân. Vì đng sau s 6
hàng phần trăm là số
25<
nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết qu
3,16.
Câu 52: Độ dài ca mt cây cu ngưi ta đo đưc
996m 0,5m±
. Sai s ơng đi tối đa trong phép đo
là bao nhiêu.
A.
0,05%
B.
0,5%
C.
0,25%
D.
0,025%
Li gii
Chọn A
Ta có độ dài gần đúng của cầu là
996a =
với độ chính xác
0,5d =
.
Vì sai s tuyệt đối
0,5
a
d∆≤ =
nên sai s tương đối
0,5
0,05%
996
a
a
d
aa
δ
= ≤=
.
Vy sai s ơng đi tối đa trong phép đo trên là
0,05%
.
Câu 53: S
a
được cho bi s gần đúng
5, 7824a
=
vi sai s ơng đối không vượt quá
0,5%
. Hãy
đánh giá sai số tuyệt đối ca
a
.
A.
2,9%
B.
2,89%
C.
2,5%
D.
0,5%
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 13
Ta có
a
a
a
δ
=
suy ra
.
aa
a
δ
∆=
. Do đó
0,5
.5, 7824 0,028912 2,89%
100
a
∆≤ =
.
Câu 54: Cho s
2
7
x =
và các giá tr gần đúng của
x
0, 28 ; 0, 29 ; 0, 286 ; 0, 3
. y xác đnh sai s
tuyệt đối trong tng tng hp và cho biết giá tr gần đúng nào là tốt nht.
A.
0, 28
B.
0, 29
C.
0,286
D.
0,3
Li gii
Chn C
Ta có các sai s tuyệt đối là
21
0, 28
7 175
a
∆= =
,
23
0, 29
7 700
b
∆= =
,
21
0, 286
7 3500
c
∆= =
,
21
0, 3
7 70
d
∆= =
.
c b ad
<∆ <∆ <∆
nên
0,286c =
là s gần đúng tốt nht.
Câu 55: Mt cái rung hình ch nht có chiu dài là
23m 0, 01mx = ±
và chiu rng là
15m 0,01m
y = ±
. Chu vi ca rung là:
A.
76m 0,4mP = ±
B.
76m 0,04mP = ±
C.
76m 0,02m
P = ±
D.
76m 0,08m
P = ±
Li gii
Chn B
Gi s
23 , 15
x ay b=+=+
vi
0, 01 , 0, 01ab
−≤
.
Ta có chu vi rung là
( ) (
) ( )
2 2 38 76 2P x y ab ab= + = ++ = + +
.
0, 01 , 0, 01ab
−≤
nên
( )
0, 04 2 0, 04
ab +≤
.
Do đó
( )
76 2 0, 04P ab
= +≤
.
Vy
76m 0,04mP = ±
.
Câu 56: Mt cái rung hình ch nht có chiu dài là
23m 0, 01mx = ±
và chiu rng là
15m 0,01my = ±
. Din tích ca rung là:
A.
345m 0,3801mS
= ±
. B.
345m 0,38mS = ±
.
C.
345m 0,03801mS = ±
. D.
345m 0,3801m
S = ±
.
Li gii
Chọn A
Din tích rung là
( )( )
. 23 15 345 23 15S x y a b b a ab= = + += + + +
.
0, 01 , 0, 01ab−≤
nên
23 15 23.0,01 15.0,01 0,01.0,01b a ab+ +≤ + +
hay
23 15 0,3801b a ab+ +≤
.
Suy ra
345 0,3801S −≤
.
Vy
345m 0,3801mS = ±
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 14
Câu 57: Cho tam giác
ABC
có đ dài ba cạnh đo được như sau
12 cm 0, 2 cm
a
= ±
;
10, 2 cm 0, 2 cmb = ±
;
8cm 0,1cmc = ±
. Tính chu vi
P
ca tam giác và đánh giá sai s tuyt đi, sai s tương đi ca
s gần đúng của chu vi qua phép đo.
A.
1, 6%
B.
1, 7%
C.
1,662%
D.
1,66%
Li gii
Chn D
Gi s
1 23
12 , 10,2 , 8a db d c d=+=+=+
.
Ta có
123 123
30, 2P abcd d d d d d=+++++= +++
.
Theo gi thiết, ta có
1 23
0, 2 0, 2; 0, 2 0, 2; 0,1 0,1d dd ≤≤
.
Suy ra
123
–0, 5 0,5ddd≤++
.
Do đó
30, 2 cm 0, 5 cmP
= ±
.
Sai s tuyt đối
0,5
P
. Sai s tương đối
1,66%
P
d
P
δ
≤≈
.
Câu 58: Viết giá tr gần đúng của s
3
, chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn
A.
1,73;1, 733
B.
1, 7;1, 73
C.
1,732;1, 7323
D.
1,73;1, 732
.
Li gii
Chn D
S dng máy tính b túi ta có
3 1, 732050808...=
Do đó giá trị gần đúng của
3
chính xác đến hàng phần trăm là 1,73;
giá tr gần đúng của
3
chính xác đến hàng phần nghìn là 1,732.
Câu 59: Viết giá tr gần đúng của s
2
π
, chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn.
A.
9,9
,
9,87
B.
9,87
,
9,870
C.
9,87
,
9,87
D.
9,870
,
9,87
.
Li gii
Chn B
S dng máy tính b túi ta có giá tr ca
2
π
là 9,8696044.
Do đó giá trị gần đúng của
2
π
chính xác đến hàng phần trăm là 9,87;
giá tr gần đúng của
2
π
chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870.
Câu 60: y viết s quy tròn của s a với độ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16a = ±
.
A.
18000
B.
17800
C.
17600
D.
17700
.
Li gii
Chn D
Ta có
10 16 100<<
nên hàng cao nht
d
nh n một đơn vị của hàng đó là hàng trăm. Do
đó ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy s quy tròn là 17700 (hay viết
17700a
).
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 15
Câu 61: y viết s quy tròn của s a vi đ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16
a
= ±
15,318 0,056a = ±
.
A.
15
B.
15, 5
C.
15, 3
D.
16
.
Li gii
Chn C
Ta có
0, 01 0, 056 0,1<<
nên hàng cao nht mà d nh hơn một đơn v của hàng đó là hàng phn
chục. Do đó phải quy tròn số 15,318 đến hàng phn chc. Vy s quy tròn 15,3 (hay viết
15, 3a
).
Câu 62: Các nhà khoa học M đang nghiên cứu liu mt máy bay có th có tc đ gp by ln tc đ ánh
sáng. Vi máy bay đó trong mt năm (gi s một năm có 365 ngày) nó bay được bao nhiêu? Biết
vn tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s. Viết kết qu i dạng kí hiệu khoa học.
A.
9
9,5.10
. B.
9
9,4608.10
. C.
9
9,461.10
. D.
9
9,46080.10
.
Li gii
Chn B
Ta có một năm có 365 ngày, một ngày có 24 gi, mt gi có 60 phút và mt phút có 60 giây. Do
đó một năm có:
24.365.60.60 31536000=
giây.
vn tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s nên trong vòng một năm nó đi được
9
31536000.300 9, 4608.10=
km.
Câu 63: S dân ca mt tỉnh là
1034258 300A = ±
(ngưi). Hãy tìm các ch s chc.
A. 1, 0, 3, 4, 5. B. 1, 0, 3, 4. C. 1, 0, 3, 4. D. 1, 0, 3.
Li gii
Chn C
Ta có
100 1000
50 300 500
22
=<<=
nên các ch s 8 (hàng đơn vị), 5 (hàng chc) và 2 ( hàng
trăm ) đu là các ch s không chắc. Các ch s còn lại 1, 0, 3, 4 là chữ s chc.
Do đó cách viết chun ca s
A
3
1034.10A
(ni).
Câu 64: Đo chiều dài ca mt con dc, ta đưc s đo
192,55 ma
=
, vi sai s tương đối không t quá
0,3%
. Hãy tìm các ch s chc ca
d
và nêu cách viết chun giá tr gần đúng của
a
.
A.
193 m
. B.
192 m
. C.
192,6 m
. D.
190 m
.
Li gii
Chọn A
Ta có sai s tuyệt đối ca s đo chiều dài con dc là
. 192,55.0, 2% 0,3851
aa
a
δ
∆= =
.
0, 05 0,5
a
<∆ <
. Do đó chữ s chc ca
d
là 1, 9, 2.
Vy cách viết chun ca
a
193 m
(quy tròn đến hàng đơn vị).
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 16
Câu 65: Viết dng chun ca s gần đúng
a
biết s ngưi dân tỉnh Lâm Đồng là
3214056a =
ngưi vi
độ chính xác
100d
=
ngưi.
A.
3
3214.10
. B.
3214000
. C.
6
3.10
. D.
5
32.10
.
Li gii
Chọn A
Ta có
100 1000
50 100 500
22
=<< =
nên ch s hàng trăm (s 0) không số chc, n ch s
hàng nghìn (s 4) là chữ s chc.
Vy ch s chc là
1,2,3,4
.
Cách viết dưới dng chuẩn là
3
3214.10
.
Câu 66: Tìm s chc và viết dng chun ca s gn đúng
a
biết
1,3462a =
sai s tương đi ca
a
bng
1%
.
A.
1, 3
. B.
1, 34
. C.
1, 35
. D.
1,346
.
Li gii
Chọn A
Ta có
a
a
a
δ
=
suy ra
. 1%.1,3462 0,013462
aa
a
δ
∆= = =
.
Suy ra đ chính xác ca s gần đúng
a
không vượt quá
0,013462
nên ta có th xem đ chính
xác là
0,013462d =
.
Ta có
0, 01 0,1
0,005 0,013462 0, 05
22
= < <=
nên ch s hàng phn trăm (s 4) không là số chc,
còn chữ s hàng phn chc (s 3) là chữ s chc.
Vy ch s chc là
1
3
.
Cách viết dưới dng chuẩn là
1, 3
.
Câu 67: Một hình lập phương có thể tích
33
180,57cm 0,05cmV = ±
. Xác đnh các ch s chc chn ca
V
.
A.
1, 8
. B.
1, 8, 0
. C.
1, 8, 0, 5
. D.
1, 8, 0, 5, 7
.
Li gii
Chn C
Ta có
0, 01 0,1
0, 05
22
≤≤
. Suy ra
1, 8, 0, 5
là ch s chc chn.
Câu 68: Viết các s gần đúng sau dưới dng chun
467346 12a
= ±
.
A.
46735.10
. B.
4
47.10
. C.
3
467.10
. D.
2
4673.10
.
Li gii
Chn D
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 17
Ta có
10 100
5 12 50
22
=<< =
nên ch s hàng trăm tr đi ch s ch s chắc do đó số gn
đúng viết dưới dng chuẩn là
2
4673.10
.
Câu 69: Viết các s gần đúng sau dưới dng chun
2,4653245 0,006b
= ±
.
A.
2, 46
. B.
2, 47
. C.
2,5
. D.
2,465
.
Li gii
Chn C
Ta có
0, 01 0,1
0,005 0,006 0, 05
22
= < <=
nên ch s hàng phn chc tr đi ch s ch s chc
do đó số gần đúng viết dưới dng chuẩn là
2,5
.
Câu 70: Quy tròn số
7216,4
đến hàng đơn vị, được số
7216
. Sai số tuyệt đối là:
A.
0, 2
. B.
0,3
. C.
0, 4
. D.
0, 6
.
Li gii
Chn C
Quy tròn s
7216,4
đến hàng đơn vị, được s
7216
. Sai s tuyệt đối là:
7216,4 7216 0, 4−=
Câu 71: Quy tròn số
2,654
đến hàng phần chục, được số
2, 7
. Sai số tuyệt đối là:.
A.
0, 05
. B.
0, 04
. C.
0,046
. D.
0,1
.
Li gii
Chn C
Quy tròn số
2,654
đến hàng phn chục, được s
2, 7
. Sai s tuyệt đối là:
2,7 2,654 0,046−=
.
Câu 72: Trong 5 lần đo độ cao một đạp nước, người ta thu được các kết quả sau với độ chính xác 1dm:
15,6m; 15,8m; 15,4m; 15,7m; 15,9m. Hãy xác định độ cao của đập nước.
A.
'
3
h
dm∆=
. B.
16 3m dm±
. C.
15, 5 1m dm±
. D.
15,6 0,6m dm±
.
Li gii
Chọn A
Giá tr trung bình là: 15,68m.
Vì đ chính xác là 1dm nên ta có
' 15, 7hm=
. Mà
'
3
h
dm∆=
Nên
15, 7 3m dm±
.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 1
BÀI 2. MÔ T VÀ BIU DIN D LIU TRÊN CÁC BNG VÀ BIU Đ
1. BNG S LIU
Dựa vào các thông tin đã biết và s dng môi liên h toán hc gia các s liu, ta có th phát hin ra
được s liu không chính xác trong mt s trưng hp.
Ví d 1
Trong 6 tháng đầu năm, số sn phm bán ra mi tháng ca mt ca hàng đu tăng khoảng 20% so vi
tháng trước đó, Biết rắng, trong bảng dưới đây, s sn phm bán ra ca mt tháng bị nhp sai,
Hãy tìm tháng đó.
Tháng
1
2
3
4
5
6
S sn phm
bán ra
145
175
211
256
340
371
Gii
Ti l phần trăm tăng thêm của s sn phẩm bán ra mỗi tháng được tính bảng dưới đây.
Tháng
2
3
4
5
6
T l phần trăm tăng
thêm so với tháng trước
20,7%
20,6%
21,3%
32,8%
9,1%
Ta thy ti l ng ca tng 5 và tng 6 đều khác xa 20%, Do đó trong bng s liệu đã cho, s sn
phm ca tháng 5 là không chính xác.
Ví d 2
Một đội 20 th th công được chia đu vào 5 t. Trong một ngày, mỗi ngưi th làm được
4 hoc 5 sn phm. Cuối ngày, đội trưng thng kê li s sn phm mà mi t làm được
bảng sau:
T
1
2
3
4
5
Sn phm
17
19
19
21
20
Đội trường đã thống kê đúng chưa? Tại sao?
Gii
CHƯƠNG
VI
THNG KÊ
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 2
Mi t có 20: 5 = 4 ngưi. Trong mt ngày, mi ni th làm đưc 4 hoc 5 sn phm nên mi t
làm đưc t 16 đến 20 sn phẩm, Do đó, bảng trên ghi T 4 làm được 21 sn phm là không
chính xác.
Vy đi trưng thống kê chưa đúng.
2. BIU Đ
Ví d 3
ng đin sinh hot trong tháng 1/2O21 ca các 140000
h gia đình thuộc Khu A (60 hộ), Khu B (100 hộ)
120000 và Khu C (120 h) đưc biu din biểu đồ
bên.
Hãy cho biết các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) Mỗi khu đều tiêu th trên 6000 kWh.
b) Trung binh mỗi h Khu C s dng s điện gp hai ln
mi h Khu A.
Gii
Nhìn vào biểu đồ ta thy mỗi khu đều tiêu th trên 6000 kWh nên khắng định câu a)
là đúng.
Mc dù lưng đin tiêu th Khu C gn gp hai ln lượng điện tiêu th Khu A nhưng s h Khu
C li gp hai ln s h Khu A. Do đó khẳng đnh câu b) là sai.
Ví d 4
Binh vẽ biểu đồ biểu th t l s ng mi loi gia cm trong mt trang trại theo bảng thống kê dưới
đây:
Bạn hãy cho biết biểu đồ Bình vẽ đã chính xác chưa, Nếu chưa thì cần điều chnh lại như thế
nào cho đúng?
Gii
Theo bảng thng kê thi s ngan và ngng bằng nhau nên trên biểu đồ quạt, hình quạt biểu din t l
ngan và ngng phải bằng nhau, Do đó biểu đồ Bình vẽ chưa chính xác.
Nếu phần chú giải, Binh đổi ch “Vt” và “ Ngỗng” thì sẽ được biểu đồ chính xác.
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
Loi gia cm
S con
120
Ngan
40
Ngng
40
Vt
10
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 3
1. Bng sau thng kê s lp và s hc sinh theo tng khi mt trưng Trung hc ph thông.
Khi
10
11
12
Lp
9
8
8
S hc sinh
396
370
345
Hiệu trường tờng đó cho biết s mi lớp trong trường đều không vượt quá 45 hc sinh.
Biết rằng trong bảng trên có mt khi lớp bị thống kê sai, hãy tìm khối lớp đó.
2. S ng trưng Trung hc ph thông (THPT) ca các tinh
Gia Lai, Đăk Lắk Lâm Đồng trong hai năm 2008
2018 được cho biểu đồ bên.
Hãy cho biết các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) S ng trưng THPT ca các tỉnh năm 2018 đều tăng so
với năm 2008
b) Gia Lai, s trường THPT năm 2018 tăng gần gấp đôi so
với năm 2008.
3. Biểu đồ bên thể hin giá tr sn phẩm (đơn vị: triu
đồng) trung bình thu được trên mt hecta trng trt
và mt nưc nuôi trng thu sn trên c nước t năm
2014 đến năm 2018. Hãy cho biết các phát biu sau
là đúng hay sai:
a) Giá tr sn phẩm trung bình thu được trên mt hecta
mặt nước nuôi trng thu sn cao 110 hơn trên mt
hecta đt trng trt.
b) Giá trị sn phẩm thu đưc trên c đất trng trt và mt
nước nuôi trng thy sn đu có xu tăng t năm 2014
đến năm 2018.
c) Giá tr sn phẩm trung bình thu được trên mt hecta mtc nuôi trng thu sn cao gp khong
3 ln trên mt hecta đt trng trt.
Câu 1: Trong các mu s liệu dưới đây:
a) Cho biết du hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thước mẫu là bao nhiêu?
b) Lập bảng phân bố tn s, tn sut ghép lp. Nhn xét.
c) V biểu đồ tn s, tn sut.
1) Điện năng tiêu thụ ca
30
h một khu dân cư trong một tháng như sau (đơn vị:
kW
):
50
47
30
65
63
70
38
34
48
53
33
39
32
40
50
55
50
61
37
37
43
35
65
60
31
33
41
45
55
59
H THNG BÀI TP T LUN.
II
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 4
Vi các lp:
[
)
[
)
[ ]
30;35 , 35; 40 , , 65;70
.
2) S cun phim mà
40
nhà nhiếp nh nghiệp dư sử dng trong mt tháng.
5
3
3
1
4
3
4
3
6
8
4
2
4
6
8
9
6
2
10
11
15
1
2
5
13
7
7
2
4
9
3
8
8
10
14
16
17
6
6
12
Vi các lp:
[
] [ ] [ ]
0; 2 , 3;5 , , 15;17
.
3) S người đến thư viện đọc sách trong
30
ngày của tháng
9
một thư viện.
85
81
65
58
47
30
51
92
85
42
55
37
31
82
63
33
44
93
77
57
44
74
63
67
46
73
52
53
47
35
Vi các lp:
[
]
[
]
[
]
25;34 , 35; 44 , , 85;94
dài mỗi đoạn bằng
9
).
4) S tiền điện phi tr ca
50
gia đình trong một tháng mt khu ph (đơn vị: nghìn đồng).
Giá trị
[ ]
375;449
[ ]
450;524
[ ]
525;599
[
]
600;674
[
]
675;749
[
]
750;825
Tần số
6
15
10
6
9
4
5) Khi lưng ca
30
c khoai tây thu hoạch một nông trường (đơn vị: gam).
Giá trị
[
)
70;80
[
)
80;90
[
)
90;100
[
)
100;110
[
)
110;120
Tần số
3
6
12
6
3
Câu 2: Doanh thu của 20 công ty trong năm vừa qua được cho như sau (đơn vị: tr đ):
7638
6162
8746
6602
7357
5420
9630
8969
7301
8739
8322
8870
7679
8101
6598
0275
9902
7733
8405
0375
a) Lập bảng phân bố tn s - tn sut ghép lp, s dng sáu lp
)
15000; 16000
;
)
16000; 17000 ;...;
)
20000; 21000
.
b) V biểu đồ tn s - tn suất hình cột.
c) V đưng gấp khúc tần s.
d) Hỏi có bao nhiêu % công ty có doanh thu từ
)
16000; 19000
.
e) Xét top 40% công ty có doanh thu cao nhất. Công ty có doanh thu thấp nhất trong nhòm này là
bao nhiêu?
Câu 3: Trong mu s liệu dưới đây:
1) Cho biết du hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thưc mẫu là bao nhiêu?
2) Lập bảng phân bố tn s, tn sut. Nhn xét.
3) V biểu đồ tn s, tn sut.
Khi lưng 30 c khoai tây thu hoạch nông trường T (đơn vị: g)
90
73
88
99
100
102
101
96
79
93
81
94
96
93
95
82
90
106
103
116
109
108
112
87
74
91
84
97
85
92
Vi các lp:
[
)
70;80
,
[
)
80;90
,
[
)
90;100
,
[
)
100;110
,
[ ]
110;120
.
Câu 4: Trong mu s liệu dưới đây:
1) Cho biết du hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thưc mẫu là bao nhiêu?
2) Lập bảng phân bố tn s, tn sut. Nhn xét.
3) V biểu đồ tn s, tn sut.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 5
Chiu cao của 15 cây bạch đàn (đơn vị: m)
6,6
7,5
8,2
8,2
7,8
7,9
9,0
8,9
8,2
7,2
7,5
8,3
7,4
8,7
7,7
7,0
9,4
8,7
8,0
7,7
7,8
8,3
8,6
8,1
8,1
9,5
6,9
8,0
7,6
7,9
7,3
8,5
8,4
8,0
8,8
Vi các lp:
[
)
6, 5; 7, 0
,
[
)
7,0; 7,5
,
[
)
7, 5; 8, 0
,
[
)
8, 0;8, 5
,
[
)
8, 5; 9, 0
,
[ ]
9, 0;9,5
Câu 5: Trong mu s liệu dưới đây:
1) Cho biết du hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thưc mẫu là bao nhiêu?
2) Lập bảng phân bố tn s, tn sut. Nhn xét.
3) V biểu đồ tn s, tn sut.
Doanh thu ca 50 ca hàng ca một công ty trong một tháng (đơn vị: triệu đồng)
102
121
129
114
95
88
109
147
118
148
128
71
93
67
62
57
103
135
97
166
83
114
66
156
88
64
49
101
79
120
75
113
155
48
104
112
79
87
88
141
55
123
152
60
83
144
84
95
90
27
Câu 6: Trong mu s liệu dưới đây:
1) Cho biết du hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thưc mẫu là bao nhiêu?
2) Lập bảng phân bố tn s, tn sut. Nhn xét.
3) V biểu đồ tn s, tn sut.
Đim thi môn toán ca 60 hc sinh lp 10
1
5
4
8
2
9
4
5
3
2
7
2
7
10
0
2
6
3
7
5
9
10
10
7
9
0
5
3
8
2
4
1
3
6
0
10
3
3
0
8
6
4
1
6
8
2
5
2
1
5
1
8
5
7
2
4
6
3
4
2
Câu 7: Trong mu s liệu dưới đây:
1) Cho biết du hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thưc mẫu là bao nhiêu?
2) Lập bảng phân bố tn s, tn sut. Nhn xét.
3) V biểu đồ tn s, tn sut.
S tiền điện phi tr của 50 gia định trong mt tháng mt khu ph (đơn vị: nghìn đồng)
Lp
[ ]
375;449
[ ]
450;524
[ ]
525;599
[ ]
600;674
[
]
675;749
[ ]
750;825
Tn s
6
15
10
6
9
4
Câu 1: Thng kê đim thi môn toán trong mt kì thi ca
400
em hc sinh. Ngưi ta thấy có
bài được
điểm
5
. Hi tn sut ca giá tr
5
i
x =
là bao nhiêu?
A.
72%
. B.
36%
. C.
18%
. D.
10%
.
Câu 2: Thống điểm thi môn toán trong mt thi ca
400
em học sinh. Người ta thy s bài được
điểm
10
chiếm t l
2,5%
. Hi tn s ca giá tr
10
i
x =
là bao nhiêu?
A.
10
. B.
. C.
25
. D.
5
.
Câu 3: Cho bảng phân bố tn s sau:
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 6
i
x
1
2
3
4
5
6
Cng
i
n
10
5
15
10
5
5
50
Mệnh đề đúng là
A. Tn sut ca s
4
20%
. B. Tn sut ca s
2
20%
.
C. Tn sut ca s
5
45%
. D. Tn sut ca s
5
90%
.
Câu 4: S liu thống tình hình việc làm ca sinh viên nghành Toán sau khi tt nghip ca các khóa
tt nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau:
STT
Lĩnh vc vic làm
Khóa tt nghip 2015
Khóa tt nghip 2016
N
Nam
N
Nam
1
Ging dy
25
45
25
65
2
Ngân hàng
23
186
20
32
3
Lp trình
25
120
12
58
4
Bo him
12
100
3
5
Trong s n sinh có vic làm Khóa tt nghip 2015, t l phần trăm của n trong lĩnh vực
Ging dy là bao nhiêu?
A.
11, 2%
. B.
12,2%
. C.
15, 0%
. D.
29,4%
.
Câu 5: S liu thống tình hình việc làm ca sinh viên nghành Toán sau khi tt nghip ca các khóa
tt nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau:
STT
Lĩnh vc vic làm
Khóa tt nghip 2015
Khóa tt nghip 2016
N
Nam
N
Nam
1
Ging dy
25
45
25
65
2
Ngân hàng
23
186
20
32
3
Lp trình
25
120
12
58
4
Bo him
12
100
3
5
Tính c hai khóa tt nghip
2015
2016
, s sinh viên làm trong lĩnh vực Ngân hàng nhiu
hơn số sinh viên làm trong lĩnh vực Ging dy là bao nhiêu phần trăm?
A.
67, 2%
. B.
63,1%
. C.
62,0%
. D.
68,5%
.
Câu 6: S liu thống tình hình việc làm ca sinh viên nghành Toán sau khi tt nghip ca các khóa
tt nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau:
STT
Lĩnh vc vic làm
Khóa tt nghip 2015
Khóa tt nghip 2016
N
Nam
N
Nam
1
Ging dy
25
45
25
65
2
Ngân hàng
23
186
20
32
3
Lp trình
25
120
12
58
4
Bo him
12
100
3
5
Tính c hai khóa tt nghiệp 2015 và 2016, lĩnh vực nào có t l phần trăm nữ cao hơn các lĩnh
vc còn li?
A. Ging dy. B. Ngân hàng. C. Lập trình. D. Bảo him.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 7
Câu 7: S liu thống tình hình việc làm ca sinh viên nghành Toán sau khi tt nghip ca các khóa
tt nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau:
STT
Lĩnh vc vic làm
Khóa tt nghip 2015
Khóa tt nghip 2016
N
Nam
N
Nam
1
Ging dy
25
45
25
65
2
Ngân hàng
23
186
20
32
3
Lp trình
25
120
12
58
4
Bo him
12
100
3
5
Tính c hai khóa tt nghip 2015 và 2016, các lĩnh vực trong bảng s liu, s sinh viên nam
có vic làm nhiều hơn số sinh viên n có việc làm là bao nhiêu phần trăm?
A. 521,4%. B. 421,4%. C. 321,4%. D. 221,4%.
Câu 8: Kho sát chiu cao đ đi nghĩa vụ quân sự ca
20
hc sinh nam lp
12 3A
(đơn vị
cm
). Người ta
thống kê và cho bẳng tn s ghép lớp như sau:
Tìm
,xy
biết rng tn sut ca lp
[ ]
172;174
gp hai ln tn sut ca lp
[
]
160;162
.
A.
4
2
x
y
=
=
. B.
2
4
x
y
=
=
. C.
2
1
x
y
=
=
. D.
1
2
x
y
=
=
.
Câu 9: Theo báo cáo thường niên năm
2017
ca ĐHQG- HCM, trong giai đoạn t năm
2012
đến năm
2016
, ĐHQG- HCM có
5708
công b khoa hc, gm
2629
công trình được ng b trên tp chí
quc tế
3079
công trình được công b trên tạp chí trong nước. Bng s liu chi tiết được mô
t hình bên.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 8
Trong giai đoạn
2012
-
2016
, trung bình mỗi năm ĐHQG- HCM có bao nhiêu công trình được
công bố trên tp chí quc tế?
A.
438
. B.
476
. C.
513
. D.
526
.
Câu 10: Theo báo cáo thường niên năm
2017
ca ĐHQG- HCM, trong giai đoạn t năm
2012
đến năm
2016
, ĐHQG- HCM có
5708
công b khoa hc, gm
2629
công trình được ng b trên tp chí
quc tế
3079
công trình được công b trên tạp chí trong nước. Bng s liu chi tiết được mô
t hình bên.
Năm nào số công trình được công bố trên tp chí quc tế chiếm t l cao nht trong s các công
bố khoa hc ca năm?
A. Năm 2013. B. Năm 2014. C. Năm 2015. D. Năm 2016.
Câu 11: Theo báo cáo thường niên năm
2017
ca ĐHQG- HCM, trong giai đoạn t năm
2012
đến năm
2016
, ĐHQG- HCM có
5708
công b khoa hc, gm
2629
công trình được ng b trên tp chí
quc tế
3079
công trình được công b trên tạp chí trong nước. Bng s liu chi tiết được mô
t hình bên.
Trong năm 2014, số công trình công bố trên tp chí quc tế ít hơn số công trình công bố trên
tạp chí trong nước bao nhiêu phần trăm?
A.
7,7%
. B.
16,6%
. C.
1,14%
. D.
14,3%
.
Câu 12: Theo thng kê ca s GD&ĐT Hà Nội, năm học 2018 -2019, d kiến toàn
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 9
thành ph có 101.460 hc sinh xét tt nghip THCS, gim khong 4.000 hc sinh so với năm
hc 2017-2018. K tuyển sinh vào trường THPT công lập năm 2019-2020 s gim 3.000 ch
tiêu so với năm 2018-2019. S ng hc sinh kết thúc chương trình THCS năm học 2018-
2019 s được phân luồng trong năm học 2019-2020 như biểu đồ hình bên dưới:
Theo d kiến trong năm học 2019-2020, S GD&ĐT Hà Ni s tuyn khoảng bao nhiêu hc
sinh vào trường công lp?
A. 62.905 hc sinh. B. 65.380 hc sinh. C. 60.420 hc sinh. D. 61.040 hc sinh.
Câu 13: Theo thng kê ca s GD&ĐT Hà Nội, năm học 2018 -2019, d kiến toàn
thành ph có 101.460 hc sinh xét tt nghip THCS, gim khong 4.000 hc sinh so với năm
hc 2017-2018. K tuyển sinh vào trường THPT công lập năm 2019-2020 s gim 3.000 ch
tiêu so với năm 2018-2019. S ng hc sinh kết thúc chương trình THCS năm học 2018-
2019 s được phân luồng trong năm học 2019-2020 như biểu đồ hình bên i:
Ch tiêu vào THPT công lp nhiều hơn chỉ tiêu vào THPT ngoài công lập bao nhiêu phần trăm?
A. 24%. B. 42%. C. 62%. D. 210%.
Câu 14: Theo thng kê ca s GD&ĐT Hà Ni, năm hc 2018 -2019, d kiến toàn thành ph có 460 hc
sinh xét tt nghip THCS, gim khong 4.000 hc sinh so vi năm hc 2017- K tuyn sinh vào
trưng THPT công lập năm 2019-2020 s gim 3.000 ch tiêu so với năm 2018-2019. S ng
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 10
hc sinh kết thúc chương trình THCS năm học 2018-2019 s được phân luồng trong năm học
2019-2020 như biểu đồ hình bên dưới:
Trong năm
2018
-
2019
Hà Nội đã dành bao nhiêu phần trăm ch tiêu vào THPT công lập?
A.
62%
. B.
62,5%
. C.
61,5%
. D.
63,1%
.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 1
BÀI 2. MÔ T VÀ BIU DIN D LIU TRÊN CÁC BNG VÀ BIU Đ
1. BNG S LIU
Dựa vào các thông tin đã biết và s dng môi liên h toán hc gia các s liu, ta có th phát hin ra
được s liu không chính xác trong mt s trưng hp.
Ví d 1
Trong 6 tháng đầu năm, số sn phm bán ra mi tháng ca mt ca hàng đu tăng khoảng 20% so vi
tháng trước đó, Biết rắng, trong bảng dưới đây, s sn phm bán ra ca mt tháng bị nhp sai,
Hãy tìm tháng đó.
Tháng
1
2
3
4
5
6
S sn phm
bán ra
145
175
211
256
340
371
Gii
Ti l phần trăm tăng thêm của s sn phẩm bán ra mỗi tháng được tính bảng dưới đây.
Tháng
2
3
4
5
6
T l phần trăm tăng
thêm so với tháng trước
20,7%
20,6%
21,3%
32,8%
9,1%
Ta thy ti l ng ca tng 5 và tng 6 đều khác xa 20%, Do đó trong bng s liệu đã cho, s sn
phm ca tháng 5 là không chính xác.
Ví d 2
Một đội 20 th th công được chia đu vào 5 t. Trong một ngày, mỗi ngưi th làm được
4 hoc 5 sn phm. Cuối ngày, đội trưng thng kê li s sn phm mà mi t làm được
bảng sau:
T
1
2
3
4
5
Sn phm
17
19
19
21
20
Đội trường đã thống kê đúng chưa? Tại sao?
Gii
CHƯƠNG
VI
THNG KÊ
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 2
Mi t có 20: 5 = 4 ngưi. Trong mt ngày, mi ni th làm đưc 4 hoc 5 sn phm nên mi t
làm đưc t 16 đến 20 sn phẩm, Do đó, bảng trên ghi T 4 làm được 21 sn phm là không
chính xác.
Vy đi trưng thống kê chưa đúng.
2. BIU Đ
Ví d 3
ng đin sinh hot trong tháng 1/2O21 ca các 140000
h gia đình thuộc Khu A (60 h), Khu B (100 hộ)
120000 và Khu C (120 h) đưc biu din biểu đồ
bên.
Hãy cho biết các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) Mỗi khu đều tiêu th trên 6000 kWh.
b) Trung binh mỗi h Khu C s dng s điện gp hai ln
mi h Khu A.
Gii
Nhìn vào biểu đồ ta thy mỗi khu đều tiêu th trên 6000 kWh nên khắng định câu a)
là đúng.
Mc dù lưng đin tiêu th Khu C gn gp hai ln lượng điện tiêu th Khu A nhưng s h Khu
C li gp hai ln s h Khu A. Do đó khẳng định câu b) là sai.
Ví d 4
Binh vẽ biểu đồ biểu th t l s ng mi loi gia cm trong mt trang trại theo bảng thống kê dưới
đây:
Bạn hãy cho biết biểu đồ Bình vẽ đã chính xác chưa, Nếu chưa thì cần điều chnh lại như thế
nào cho đúng?
Gii
Theo bảng thng kê thi s ngan và ngng bằng nhau nên trên biểu đồ quạt, hình quạt biểu din t l
ngan và ngng phải bằng nhau, Do đó biểu đồ Bình v chưa chính xác.
Nếu phần chú giải, Binh đổi ch “Vt” và “ Ngng” thì sẽ được biểu đồ chính xác.
BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
Loi gia cm
S con
120
Ngan
40
Ngng
40
Vt
10
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 3
1. Bng sau thng kê s lp và s hc sinh theo tng khi mt trưng Trung hc ph thông.
Khi
10
11
12
Lp
9
8
8
S hc sinh
396
370
345
Hiệu trường tờng đó cho biết s mi lớp trong trường đều không vượt quá 45 hc sinh.
Biết rằng trong bảng trên có mt khi lớp bị thống kê sai, hãy tìm khi lớp đó.
2. S ng trưng Trung hc ph thông (THPT) ca các tinh
Gia Lai, Đăk Lắk Lâm Đồng trong hai năm 2008
2018 được cho biểu đồ bên.
Hãy cho biết các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) S ng trưng THPT ca các tỉnh năm 2018 đều tăng so
với năm 2008
b) Gia Lai, s trường THPT năm 2018 tăng gần gấp đôi so
với năm 2008.
3. Biểu đồ bên thể hin giá tr sn phẩm (đơn vị: triu
đồng) trung bình thu được trên mt hecta trng trt
và mt nưc nuôi trng thu sn trên c nước t năm
2014 đến năm 2018. Hãy cho biết các phát biu sau
là đúng hay sai:
a) Giá tr sn phẩm trung bình thu được trên mt hecta
mặt nước nuôi trng thu sn cao 110 hơn trên mt
hecta đt trng trt.
b) Giá trị sn phẩm thu đưc trên c đất trng trt và mt
nước nuôi trng thủy sn đu có xu tăng t năm 2014
đến năm 2018.
c) Giá tr sn phm trung bình thu được trên mt hecta mtc nuôi trng thu sn cao gp khong
3 ln trên mt hecta đt trng trt.
Câu 1: Trong các mu s liệu dưới đây:
a) Cho biết du hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thước mẫu là bao nhiêu?
b) Lập bảng phân bố tn s, tn sut ghép lp. Nhn xét.
c) V biểu đồ tn s, tn sut.
1) Điện năng tiêu thụ ca
30
h một khu dân cư trong một tháng như sau (đơn vị:
kW
):
50
47
30
65
63
70
38
34
48
53
33
39
32
40
50
55
50
61
37
37
43
35
65
60
31
33
41
45
55
59
H THNG BÀI TP T LUN.
II
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 4
Vi các lp:
[
)
[
)
[ ]
30;35 , 35; 40 , , 65;70
.
2) S cun phim mà
40
nhà nhiếp nh nghiệp dư sử dng trong mt tháng.
5
3
3
1
4
3
4
3
6
8
4
2
4
6
8
9
6
2
10
11
15
1
2
5
13
7
7
2
4
9
3
8
8
10
14
16
17
6
6
12
Vi các lp:
[
] [ ] [ ]
0; 2 , 3;5 , , 15;17
.
3) S người đến thư viện đọc sách trong
30
ngày của tháng
9
một thư viện.
85
81
65
58
47
30
51
92
85
42
55
37
31
82
63
33
44
93
77
57
44
74
63
67
46
73
52
53
47
35
Vi các lp:
[
]
[
]
[
]
25;34 , 35; 44 , , 85;94
dài mỗi đoạn bằng
9
).
4) S tiền điện phi tr ca
50
gia đình trong một tháng mt khu ph (đơn vị: nghìn đồng).
Giá trị
[ ]
375;449
[ ]
450;524
[ ]
525;599
[
]
600;674
[
]
675;749
[
]
750;825
Tần số
6
15
10
6
9
4
5) Khi lưng ca
30
c khoai tây thu hoạch một nông trường (đơn vị: gam).
Giá trị
[
)
70;80
[
)
80;90
[
)
90;100
[
)
100;110
[
)
110;120
Tần số
3
6
12
6
3
Li gii
1)
Du hiệu điều tra: S điện tiêu th.
Đơn vị điều tra:
1
h.
Kích thước mu:
30
.
Bảng phân bố tn s và tn sut:
Giá trị
Tần số
Tần suất
( )
%
[
)
30;35
6
20
[
)
35;40
5
16,67
[
)
40; 45
3
10
[
)
45;50
3
10
[
)
50;55
4
13,33
[
)
55;60
3
10
[
)
60;65
3
10
[
)
65;70
3
10
N = 30
100
Biểu đồ tn s:
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 5
Biểu đồ tn sut:
2)
Du hiệu điều tra: S cun phim s dng trong
1
tháng.
Đơn vị điều tra: nhà nhiếp nh.
Kích thước mu:
40
.
Bảng phân bố tn s và tn sut:
Giá trị
Tần số
Tần suất
( )
%
[ ]
0; 2
6
15
[
]
3; 5
12
30
[ ]
6;8
11
27,5
[ ]
9;11
5
12,5
[ ]
12;14
3
7,5
[ ]
15;17
3
7,5
N = 40
100
Biểu đồ tn s:
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 6
Biểu đồ tn sut:
3)
Du hiệu điều tra: S nời đến thư viện đọc sách.
Đơn vị điều tra:
1
buổi ti.
Kích thước mu:
30
.
Bảng phân bố tn s và tn sut:
Giá trị
Tần số
Tần suất
(
)
%
[
]
25;34
3
10
[ ]
35;44
5
16,67
[ ]
45;54
6
20
[ ]
55;64
5
16,67
[ ]
65;74
4
13,33
[ ]
75;84
3
10
[ ]
85;94
4
13,33
N = 30
100
Biểu đồ tn s:
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 7
Biểu đồ tn sut:
4)
Du hiệu điều tra: S tiền điện phi tr trong
1
tháng.
Đơn vị điều tra: gia đình.
Kích thước mu:
50
.
Bảng phân bố tn s và tn sut:
Giá trị
Tần số
Tần suất
( )
%
[ ]
375;449
6
12
[ ]
450;524
15
30
[ ]
525;599
10
20
[ ]
600;674
6
12
[ ]
675;749
9
18
[ ]
750;825
4
8
N = 50
100
Biu đồ tn s:
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 8
Biểu đồ tn sut:
5)
Du hiệu điều tra: Khi lượng khoai tây.
Đơn vị điều tra:
1
c khoai tây.
Kích thước mu:
30
.
Bảng phân bố tn s và tn sut:
Giá trị
Tần số
Tần suất
( )
%
[
)
70;80
3
10
[
)
80;90
6
20
[
)
90;100
12
40
[
)
100;110
6
20
[
)
110;120
3
10
30
100
Biểu đồ tn s:
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 9
Biểu đồ tn sut:
Câu 2: Doanh thu của 20 công ty trong năm vừa qua được cho như sau (đơn vị: tr đ):
7638
6162
8746
6602
7357
5420
9630
8969
7301
8739
8322
8870
7679
8101
6598
0275
9902
7733
8405
0375
a) Lập bảng phân bố tn s - tn sut ghép lp, s dng sáu lp
)
15000; 16000
;
)
16000; 17000 ;...;
)
20000; 21000
.
b) V biểu đồ tn s - tn suất hình cột.
c) V đưng gấp khúc tần s.
d) Hỏi có bao nhiêu % công ty có doanh thu từ
)
16000; 19000
.
e) Xét top 40% công ty có doanh thu cao nhất. Công ty có doanh thu thấp nhất trong nhòm này là
bao nhiêu?
Li gii
a) Bng phân b tn s, tn sut ghép lp:
Lp
đại din
Tn s
Tn sut (%)
)
15000; 16000
1
5,25
)
16000; 17000
3
15,79
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 10
)
17000; 18000
5
26,32
)
18000; 19000
7
36,84
)
19000; 20000
2
10,53
)
20000; 21000
1
5,26
b) V biểu đồ tn s - tn sut hình ct.
0,00%
5,00%
10,00%
15,00%
20,00%
25,00%
30,00%
35,00%
40,00%
tần suất
[15000;16000) [16000;17000) [17000;18000) [18000;19000) [19000;20000)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
[15000;16000) [16000;17000) [17000;18000) [18000;19000) [19000;20000)
tần số
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 11
c) V đưng gp khúc tn s.
d) S công ty có doanh thu t
)
16000; 19000
là 15 chiếm 75%.
e) 40% công ty có doanh thu cao nht là 8 công ty. Công ty có doanh thu thp nht trong
nhòm này là 18405.
Câu 3: Trong mu s liệu dưới đây:
1) Cho biết du hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thưc mẫu là bao nhiêu?
2) Lập bảng phân bố tn s, tn sut. Nhn xét.
3) V biểu đồ tn s, tn sut.
Khi lưng 30 c khoai tây thu hoạch nông trường T (đơn vị: g)
90
73
88
99
100
102
101
96
79
93
81
94
96
93
95
82
90
106
103
116
109
108
112
87
74
91
84
97
85
92
Vi các lp:
[
)
70;80
,
[
)
80;90
,
[
)
90;100
,
[
)
100;110
,
[ ]
110;120
.
Bài gii
Du hiệu điều tra: Khi lượng khoai tây.
Đơn vị điều tra: 1 c khoai tây.
Kích thước mu: 30
Bảng phân bố tn s - tn sut:
Lp
Giá tr trung gian
Tn s
Tn sut (%)
[
)
70;80
75 3 10
[
)
80;90
85 6 20
[
)
90;100
95 12 40
[
)
100;110
105 6 20
[ ]
110;120
115 3 10
Biểu đồ tn s
0
1
2
3
4
5
6
7
8
[15000;16000)[16000;17000)[17000;18000)[18000;19000)[19000;20000)[20000;21000)
tần số
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 12
Biểu đồ tn sut
Câu 4: Trong mu s liệu dưới đây:
1) Cho biết du hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thưc mẫu là bao nhiêu?
2) Lập bảng phân bố tn s, tn sut. Nhn xét.
3) V biểu đồ tn s, tn sut.
Chiu cao của 15 cây bạch đàn (đơn vị: m)
6,6
7,5
8,2
8,2
7,8
7,9
9,0
8,9
8,2
7,2
7,5
8,3
7,4
8,7
7,7
7,0
9,4
8,7
8,0
7,7
7,8
8,3
8,6
8,1
8,1
9,5
6,9
8,0
7,6
7,9
7,3
8,5
8,4
8,0
8,8
Vi các lp:
[
)
6, 5; 7, 0
,
[
)
7,0; 7,5
,
[
)
7, 5; 8, 0
,
[
)
8, 0;8, 5
,
[
)
8, 5; 9, 0
,
[ ]
9, 0;9,5
Li gii
Du hiệu điều tra: Chiều cao cây bạch đàn.
Đơn vị điều tra: 1 cây bạch đàn.
Kích thước mu: 35
Bảng phân bố tn s và tn sut:
Lp
Giá tr trung gian
Tn s
Tn sut (%)
[
)
6, 5; 7, 0
6,75 2 5,7
[
)
7,0; 7,5
7,25 4 11,4
[
)
7, 5; 8, 0
7,75 9 25,7
[
)
8, 0;8, 5
8,25 11 31,4
[
)
8, 5; 9, 0
8,75 6 17,1
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 13
[ ]
9, 0;9,5
9,25 3 8,6
Biểu đồ tn s:
Biểu đồ tn sut:
Câu 5: Trong mu s liệu dưới đây:
1) Cho biết du hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thưc mẫu là bao nhiêu?
2) Lập bảng phân bố tn s, tn sut. Nhn xét.
3) V biểu đồ tn s, tn sut.
Doanh thu ca 50 ca hàng ca một công ty trong một tháng (đơn vị: triệu đồng)
102
121
129
114
95
88
109
147
118
148
128
71
93
67
62
57
103
135
97
166
83
114
66
156
88
64
49
101
79
120
75
113
155
48
104
112
79
87
88
141
55
123
152
60
83
144
84
95
90
27
Li gii
Du hiệu điều tra: Doanh thu trong mt tháng
Đơn vị điều tra: 1 ca hàng
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 14
Kích thước mu: 50
Bảng phân bố tn s và tn sut:
Lp
Giá tr trung gian
Tn s
Tn sut (%)
[
)
26,5; 48,5
37,5 2 4,0
[
)
48,5;70,5
59,5 8 16,0
[
)
70, 5;92, 5
81,5 11 22,0
[
)
92,5;114,5
103,5 14 28,0
[
)
114,5;136,5
125,5 7 14,0
[
)
136,5;158,5
147,5 7 14,0
[
)
158,5;180,5
169,5 1 2,0
Biểu đồ tn s:
Biểu đồ tn sut:
Câu 6: Trong mu s liệu dưới đây:
1) Cho biết du hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thưc mẫu là bao nhiêu?
2) Lập bảng phân bố tn s, tn sut. Nhn xét.
3) V biểu đồ tn s, tn sut.
Đim thi môn toán ca 60 hc sinh lp 10
1
5
4
8
2
9
4
5
3
2
7
2
7
10
0
2
6
3
7
5
9
10
10
7
9
0
5
3
8
2
4
1
3
6
0
10
3
3
0
8
6
4
1
6
8
2
5
2
1
5
1
8
5
7
2
4
6
3
4
2
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 15
Li gii
Du hiệu điều tra: Điểm thi môn Toán
Đơn vị điều tra: 1 hc sinh
Kích thước mu: 60
Bảng phân bố tn s tn sut:
Lp
Giá tr trung gian
Tn s
Tn sut (%)
[
)
0; 2
1 9 15,0
[
)
2; 4
3 16 26,7
[
)
4; 6
5 13 21,7
[
)
6;8
7 10 16,7
[ ]
8;10
9 12 20,0
Biểu đồ tn s:
Biểu đồ tn sut:
Câu 7: Trong mu s liệu dưới đây:
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 16
1) Cho biết du hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thưc mẫu là bao nhiêu?
2) Lập bảng phân bố tn s, tn sut. Nhn xét.
3) V biểu đồ tn s, tn sut.
S tiền điện phi tr của 50 gia định trong mt tháng mt khu ph (đơn vị: nghìn đồng)
Lp
[ ]
375;449
[
]
450;524
[ ]
525;599
[ ]
600;674
[ ]
675;749
[ ]
750;825
Tn s
6
15
10
6
9
4
Li gii
Du hiệu điều tra: S tiền điện phi tr trong 1 tháng.
Đơn vị điều tra: 1 gia đình
Kích thước mu: 50
Bảng phân bố tn s và tn sut:
Lp
Giá tr trung gian
Tn s
Tn sut (%)
[
]
375;449
412 6 12
[ ]
450;524
487 15 30
[ ]
525;599
562 10 20
[ ]
600;674
637 6 12
[ ]
675;749
712 9 18
[ ]
750;825
787 4 8
N = 50
Biểu đồ tn s:
Biểu đồ tn sut:
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 17
Câu 1: Thng kê đim thi môn toán trong mt kì thi ca
400
em hc sinh. Ngưi ta thấy có
bài được
điểm
5
. Hi tn sut ca giá tr
5
i
x =
là bao nhiêu?
A.
72%
. B.
36%
. C.
18%
. D.
10%
.
Li gii
Chn C
Ta có tn s ca giá tr
5
i
x =
72
i
n =
. Suy ra tần sut là
72
18%
400 400
i
i
n
f = = =
.
Câu 2: Thống điểm thi môn toán trong mt thi ca
400
em học sinh. Người ta thy s bài được
điểm
10
chiếm t l
2,5%
. Hi tn s ca giá tr
10
i
x =
là bao nhiêu?
A.
10
. B.
. C.
25
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Ta có tn sut ca giá tr
10
i
x =
2,5%
i
f =
. Suy ra tần s
2,5%.400 10
400
i
ii
n
fn= ⇒= =
.
Câu 3: Cho bảng phân bố tn s sau:
i
x
1
2
3
4
5
6
Cng
i
n
10
5
15
10
5
5
50
Mệnh đề đúng là
A. Tn sut ca s
4
20%
. B. Tn sut ca s
2
20%
.
C. Tn sut ca s
5
45%
. D. Tn sut ca s
5
90%
.
Li gii
Chn A
Ta có bảng phân bố tn s, tn suất như sau:
i
x
1
2
3
4
5
6
Cng
i
n
10
5
15
10
5
5
50
i
f
20%
10%
30%
20%
10%
10%
100%
Câu 4: S liu thống tình hình việc làm ca sinh viên nghành Toán sau khi tt nghip ca các khóa
tt nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau:
STT
Lĩnh vc vic làm
Khóa tt nghip 2015
Khóa tt nghip 2016
N
Nam
N
Nam
1
Ging dy
25
45
25
65
2
Ngân hàng
23
186
20
32
3
Lp trình
25
120
12
58
4
Bo him
12
100
3
5
Trong s n sinh có vic làm Khóa tt nghip 2015, t l phần trăm của n trong lĩnh vực
Ging dy là bao nhiêu?
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 18
A.
11, 2%
. B.
12,2%
. C.
15, 0%
. D.
29,4%
.
Li gii
Chn D
Tng s n sinh có vic làm Khóa tt nghiệp 2015 là 85 người.
N sinh có việc làm trong lĩnh vực Ging dy là 25 ngưi.
Nên t l phần trăm của n trong lĩnh vực Ging dy là
25
100% 29,4%
85
⋅≈
.
Câu 5: S liu thống tình hình việc làm ca sinh viên nghành Toán sau khi tt nghip ca các khóa
tt nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau:
STT
Lĩnh vc vic làm
Khóa tt nghip 2015
Khóa tt nghip 2016
N
Nam
N
Nam
1
Ging dy
25
45
25
65
2
Ngân hàng
23
186
20
32
3
Lp trình
25
120
12
58
4
Bo him
12
100
3
5
Tính c hai khóa tt nghip
2015
2016
, s sinh viên làm trong lĩnh vực Ngân hàng nhiu
hơn số sinh viên làm trong lĩnh vực Ging dy là bao nhiêu phần trăm?
A.
67, 2%
. B.
63,1%
. C.
62,0%
. D.
68,5%
.
Li gii
Chn B
Tính c hai khóa tt nghip
2015
2016
, các lĩnh vực trong bảng s liu,
S sinh viên có việc làm trong lĩnh vực Ngân hàng là
261
( sinh viên ).
S sinh viên có việc làm trong lĩnh vực Ging dy là
160
( sinh viên ).
S sinh viên có vic làm trong lĩnh vực Ngân hàng hơn số sinh viên có vic làm trong lĩnh vc
Ging dy là
261 160 101−=
ngưi.
T l phn trăm ca sinh viên có vic làm trong lĩnh vc Ngân hàng nhiều hơn số sinh viên có
việc làm trong lĩnh vực Ging dy là
101
100% 63,1%
160
⋅≈
.
Câu 6: S liu thống tình hình việc làm ca sinh viên nghành Toán sau khi tt nghip ca các khóa
tt nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau:
STT
Lĩnh vc vic làm
Khóa tt nghip 2015
Khóa tt nghip 2016
N
Nam
N
Nam
1
Ging dy
25
45
25
65
2
Ngân hàng
23
186
20
32
3
Lp trình
25
120
12
58
4
Bo him
12
100
3
5
Tính c hai khóa tt nghiệp 2015 và 2016, lĩnh vực nào có t l phần trăm nữ cao hơn các lĩnh
vc còn li?
A. Ging dy. B. Ngân hàng. C. Lập trình. D. Bảo him.
Li gii
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 19
Chn A
Tính c hai khóa tt nghip 2015 và 2016, ta có
Trong lĩnh vực Ging dy, t l n
50
100% 31, 25%.
160
×=
Trong lĩnh vực Ngân hàng, tỉ l n
43
100% 16,48%.
261
×≈
Trong lĩnh vực Lập trình, tỉ l n
37
100% 17, 21%.
215
×≈
Trong lĩnh vực Bo him, t l n
15
100% 12,5%.
120
×≈
Kết luận: Trong lĩnh vực Ging dạy có tỷ l phần trăm nữ cao hơn các lĩnh vực còn li.
Câu 7: S liu thng tình hình việc làm ca sinh viên nghành Toán sau khi tt nghip ca các khóa
tt nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau:
STT
Lĩnh vc vic làm
Khóa tt nghip 2015
Khóa tt nghip 2016
N
Nam
N
Nam
1
Ging dy
25
45
25
65
2
Ngân hàng
23
186
20
32
3
Lp trình
25
120
12
58
4
Bo him
12
100
3
5
Tính c hai khóa tt nghip 2015 và 2016, các lĩnh vực trong bảng s liu, s sinh viên nam
có vic làm nhiều hơn số sinh viên n có việc làm là bao nhiêu phần trăm?
A. 521,4%. B. 421,4%. C. 321,4%. D. 221,4%.
Li gii
Chn C
Tính c hai khóa tt nghip 2015 và 2016, các lĩnh vực trong bảng s liu,
S sinh viên nam có vic làm là 611 (sinh viên)
S sinh viên n có vic làm là 145 (sinh viên)
S sinh viên nam có vic làm nhiều hơn số sinh viên n có vic làm là
611 145
100% 321, 4%.
145
×≈
Câu 8: Kho sát chiu cao đ đi nghĩa vụ quân sự ca
20
hc sinh nam lp
12 3A
(đơn vị
cm
). Người ta
thống kê và cho bẳng tn s ghép lớp như sau:
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 20
Tìm
,
xy
biết rng tn sut ca lp
[ ]
172;174
gp hai ln tn sut ca lp
[
]
160;162
.
A.
4
2
x
y
=
=
. B.
2
4
x
y
=
=
. C.
2
1
x
y
=
=
. D.
1
2
x
y
=
=
.
Li gii
Chn A
Ta có
3 5 6 20 2
24
x yx
yx y
++++ = =


= =

.
Câu 9: Theo báo cáo thường niên năm
2017
ca ĐHQG- HCM, trong giai đoạn t năm
2012
đến năm
2016
, ĐHQG- HCM có
5708
công b khoa hc, gm
2629
công trình được ng b trên tp chí
quc tế
3079
công trình được công b trên tạp chí trong nước. Bng s liu chi tiết được mô
t hình bên.
Trong giai đoạn
2012
-
2016
, trung bình mỗi năm ĐHQG- HCM có bao nhiêu công trình được
công bố trên tp chí quc tế?
A.
438
. B.
476
. C.
513
. D.
526
.
Li gii
Chn D
Trong giai đoạn
2012
-
2016
, ĐHQG- HCM có
2629
công trình được công b trên tp chí quc
tế. Vậy trung bình mỗi năm có:
2.629
526
5
công trình được công bố trên tp chí quc tế.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 21
Câu 10: Theo báo cáo thường niên năm
2017
ca ĐHQG- HCM, trong giai đoạn t năm
2012
đến năm
2016
, ĐHQG- HCM có
5708
công b khoa hc, gm
2629
công trình được ng b trên tp chí
quc tế
3079
công trình được công b trên tạp chí trong nước. Bảng s liu chi tiết được mô
t hình bên.
Năm nào số công trình được công bố trên tp chí quc tế chiếm t l cao nht trong s các công
bố khoa hc ca năm?
A. Năm 2013. B. Năm 2014. C. Năm 2015. D. Năm 2016.
Li gii
Chn B
Dựa vào biểu đồ ta có bảng s liu sau
Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Trong nước
415
566
579
722
797
Tỉ lệ
58.04%
57.87%
50.57%
53.84%
52.13%
Quốc tế
300
412
566
619
732
Tỉ lệ
41.96%
42.13%
49.43%
46.16%
47.87%
Tổng
715
978
1145
1341
1529
Dựa vào bảng s liu ta chọn đáp án B.
Câu 11: Theo báo cáo thường niên năm
2017
ca ĐHQG- HCM, trong giai đoạn t năm
2012
đến năm
2016
, ĐHQG- HCM có
5708
công b khoa hc, gm
2629
công trình được ng b trên tp chí
quc tế
3079
công trình được công b trên tạp chí trong nước. Bng s liu chi tiết được mô
t hình bên.
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 22
Trong năm 2014, số công trình công bố trên tp chí quc tế ít hơn số công trình công bố trên
tp chí trong nước bao nhiêu phần trăm?
A.
7,7%
. B.
16,6%
. C.
1,14%
. D.
14,3%
.
Li gii
Chn B
Dựa vào biểu đồ ta có bảng s liu sau
Năm
2012
2013
2014
2015
2016
Trong nước
415
566
579
722
797
Tỉ lệ
58.04%
57.87%
50.57%
53.84%
52.13%
Quốc tế
300
412
566
619
732
Tỉ lệ
41.96%
42.13%
49.43%
46.16%
47.87%
Tổng
715
978
1145
1341
1529
Dựa vào bảng s liu ta
50,57% 49, 43% 1,14%−=
.
Câu 12: Theo thng kê ca s GD&ĐT Hà Nội, năm hc 2018 -2019, d kiến toàn
thành ph có 101.460 hc sinh xét tt nghip THCS, gim khong 4.000 hc sinh so với năm
hc 2017-2018. K tuyển sinh vào trường THPT công lập năm 2019-2020 s gim 3.000 ch
tiêu so với năm 2018-2019. S ng hc sinh kết thúc chương trình THCS năm học 2018-
2019 s được phân luồng trong năm học 2019-2020 như biểu đồ hình bên dưới:
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 23
Theo d kiến trong năm học 2019-2020, S GD&ĐT Hà Ni s tuyn khoảng bao nhiêu học
sinh vào trường công lp?
A. 62.905 hc sinh. B. 65.380 hc sinh. C. 60.420 hc sinh. D. 61.040 hc sinh.
Li gii
Chn A
Theo s liu thng kê năm học 2018 -2019, d kiến toàn thành ph Hà Ni có 101.460 hc sinh
xét tt nghip THCS.
Dựa vào biểu đồ nhn thấy có 62% số học sinh tuyển vào trường THPT công lp.
Vy d kiến trong năm học 2019-2020, S GD&ĐT Hà Ni s tuyn khong:
101460 629
62% 05, 2
× =
hc sinh.
Câu 13: Theo thng kê ca s GD&ĐT Hà Nội, năm học 2018 -2019, d kiến toàn
thành ph có 101.460 hc sinh xét tt nghip THCS, gim khong 4.000 hc sinh so vi năm
hc 2017-2018. K tuyển sinh vào trường THPT công lập năm 2019-2020 s gim 3.000 ch
tiêu so với năm 2018-2019. S ng hc sinh kết thúc chương trình THCS năm học 2018-
2019 s được phân luồng trong năm học 2019-2020 như biểu đồ hình bên dưới:
Ch tiêu vào THPT công lp nhiều hơn chỉ tiêu vào THPT ngoài công lập bao nhiêu phần trăm?
A. 24%. B. 42%. C. 62%. D. 210%.
Li gii
Chn D
Dựa vào biểu đồ nhn thấy có 62% số học sinh tuyển vào trường THPT công lp và 20% s
học sinh tuyển vào trường THPT ngoàing lp.
Vy ch tiêu vào THPT công lp nhiều hơn chỉ tiêu vào THPT ngoài công lp là
( )
100
210
2
62 2
0
0
=
×
%.
Câu 14: Theo thng kê ca s GD&ĐT Hà Ni, năm hc 2018 -2019, d kiến toàn thành ph có 460 hc
sinh xét tt nghip THCS, gim khong 4.000 hc sinh so vi năm hc 2017- K tuyn sinh vào
trưng THPT công lập năm 2019-2020 s gim 3.000 ch tiêu so với năm 2018-2019. S ng
CHUYÊN Đ VI – TOÁN 10 CHƯƠNG VI – THNG KÊ
Page 24
hc sinh kết thúc chương trình THCS năm học 2018-2019 s được phân luồng trong năm học
2019-2020 như biểu đồ hình bên dưới:
Trong năm
2018
-
2019
Hà Nội đã dành bao nhiêu phần trăm ch tiêu vào THPT công lập?
A.
62%
. B.
62,5%
. C.
61,5%
. D.
63,1%
.
Li gii
Chn B
S hc sinh xét tt nghiệp năm
2017
-
2018
khong:
101460 4000 105460
+=
hc sinh.
Theo d kiến trong năm học
2019
-
2020
s hc sinh Hà Ni s tuyển vào trường THPT công
lp khong:
62
101460. 62905
100
hc sinh.
S hc sinh Hà Ni s tuyển vào trường THPTng lp trong năm hc
2018
-
2019
khong:
62905 3000 65905
+=
hc sinh.
Trong năm
2018
-
2019
Hà Nội đã dành
65905
.100% 62,5%
105460
ch tiêu vào THPT công lp.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 188
BÀI 3. CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM
1. S TRUNG BÌNH
a. S trung bình
Số trung bình (số trung bình cộng) của mẫu số liệu
, ,...,
n
xx x
12
, kí hiệu là
x
, được tính bằng
công thức:
12
...
n
xx
x
n
x+ ++
=
Chú ý. Trong trường hợp mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số thì số trung bình được tính
theo công thức:
11 2 2
...
kk
mx m x x
x
n
m+ ++
=
Trong đó
là tần số của giá trị
k
x
...
k
nm m m
12
= + ++
.
Ý nghĩa. Số trung bình là giá trị trung bình cộng ca các số trong mẫu số liệu, nó cho biết vị trí
trung tâm của mẫu số liệu và có thể dùng để dại diện cho mẫu số liệu.
2. TRUNG VỊ VÀ T PHÂN V
a. Trung v
Để tìm trung vị của một mẫu số liệu, ta thực hiện như sau:
Sắp xếp các giá trtrong mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
Nếu số giá trcủa mẫu sliu là slẻ thì giá trchính giữa ca mẫu trung vị. Nếu là s
chẵn thì trung vị là trung bình cộng ca hai giá trchính giữa ca mẫu.
Ý nghĩa. Trung vị là giá trị chia đôi mẫu số liệu, nga là trong mẫu số liệu được sắp xếp theo
thứ tự không giảm thì giá trị trung vị ở vtrí chính giữa. Trung vị không bị ảnh hưởng bởi giá
trị bất thường trong khi số trung bình bị ảnh hưởng bi giá trị bất thường.
CHƯƠNG
VI
THỐNG KÊ
LÝ THUYẾT.
I
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 189
b. T phân v
Hình 5.3b
Chú ý.
1
Q
được gọi là tứ phân vị thứ nhất hay tứ phân vị dưới,
3
Q
được gọi là tứ phân vị thba
hay tứ phân vị trên.
Ý nghĩa. Các đim
123
,,
QQQ
chia
mẫu số liệu đã sắp xếp theo
thứ tự từ nhỏ đến lớn thành
bốn phần, mỗi phần đều cha
25%
giá trị (hình 5.3a).
Hình 5.3a. Các t phân v
VÍ D: Hàm lượng Natri (đơn vị miligam,
1 0, 001mg g
=
) trong 100 g một số loại ngũ cốc
được cho như sau:
0
340
70
140
200
180
210
150
100
130
140
180
190
160
290
50
220
180
200
210.
y tìm các tứ phân vị. Các phân vị này cho ta thông tin gì?
Gii
Sắp xếp các giá trị này theo thứ tự không giảm:
= 20n
là schẵn nên
2
Q
là trung bình cộng ca hai giá trị chính giữa:
( )
=+=
2
180 180 : 2 180Q
.
Ta tìm
1
Q
là trung vị của na sliệu bên trái
2
Q
:

0 50 70 100 130 140 140 150 160 180
.
và ta tìm được
( )
=+=
1
130 140 : 2 135Q
.
Để tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu có
n
giá trị, ta
làm như sau:
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
Tìm trung vị. Giá trị y là
2
Q
.
Tìm trung vcủa na sliệu bên trái
2
Q
(không
bao gồm
2
Q
nếu
n
lẻ). Giá trị này
1
Q
.
Tìm trung vcủa na sliệu bên phải
2
Q
(không
bao gồm
2
Q
nếu
n
lẻ). Giá trị này
3
Q
.
123
,,QQQ
được gi là các tứ phân vcủa mu sliệu.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 190
Ta tìm
3
Q
là trung vị của na sliệu bên phải
2
Q
:

180 180 190 200 200 210 210 220 290 340
.
và tìm được
( )
=+=
3
200 210 : 2 205Q
.
Hình 5.4. Hình nh v s phân b ca mu s liu
Các tứ phân vị cho ta hình ảnh phân bố của mẫu sliệu. Khoảng cách từ
1
Q
đến
là 45 trong
khi khoảng cách t
đến
3
Q
là 25. Điều này cho thấy mẫu số liệu tập trung mật độ cao ở bên
phải
2
Q
và mật độ thấp ở bên trái
2
Q
(H.5.4).
3. MỐT
Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất.
Ý nghĩa. Có thể dùng mốt để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu khi mẫu số liệu có nhiều giá
trị trùng nhau.
Câu 1. Tìm số trung bình, trung vị, mốt và tứ phân vị của mỗi mẫu số liệu sau đây:
a) Số điểm mà năm vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu:
9
8
15
8
b) Giá ca một số loại giày (đơn vị nghìn đồng):
350 300 650 300 450 500 300 250
.
c) Số kênh được chiếu của một số hãng truyền hình cáp:
36 38 33 34 32 30 34 35
.
BÀI TP.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 191
Câu 2. Hãy chọn số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mỗi mẫu số liệu sau. Giải thích và tính giá trị
của số đặc trưng đó.
a) Số mặt trăng đã biết của các hành tinh:
Hành tinh
Thu
tinh
Kim tinh
Trái
Đ
t
Ho
tinh
Mộc tinh
Th
t
i
n
h
Thiên
Vương
tinh
Hi
Vươn
g tinh
Số mặt
trăn
g
0 0 1
2
63 34
27
13
(Theo NASA)
b) Số đường chuyền thành công trong một trận đấu của một số cầu thủ bóng đá:
32 24 20 14 23
.
c) Chỉ số IQ ca một nhóm học sinh:
60 72 63 83 68 74 90 86 74 80
.
d) Các sai số trong phép đo:
10 15 18 15 14 13 42 15 12 14 42
.
Câu 3. Sợng học sinh giỏi Quc gia năm học 2018 - 2019 của 10 trường Trung học phổ thông
được cho như sau:
0040001006 0
.
a) Tìm số trung bình, mốt, các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
b) Giải thích tạo sao tứ phân vị thứ nhất và trung vị trùng nhau.
Giải
a) Số trung bình là
0.7 4 6 10
2
10
+++
=
.
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm
0000 0 0 04 610
.
Số 0 xuất hiện nhiều nhất nên mốt là
0
.
Tứ phân vị
123
0; 0; 4QQQ= = =
.
b) Tứ phân vị thứ nhất và trung vị trùng nhau do mẫu có 10 số liệu mà số 0 đã xuất hiện 7
lần.
Câu 4. Bảng sau đây cho biết số chỗ ngồi của một số sân vận động được sử dụng trong Giải Bóng
đá Vô địch Quốc gia Vit Nam năm 2018 (số liệu gần đúng).
Sân vận động
Cẩm phả
Thiên Trưng
Hàng Đy
Thanh Hoá
MĐình
Chỗ ngồi
20 120
21 315
23 405
20 120
37 546
(Theo vov.vn)
Các giá trị số trung bình, trung vị, mốt bị ảnh hưởng như thế nào nếu bỏ đi số liệu chỗ ngồi của
Sân vân động Quc gia Mỹ Đình?
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 1
BÀI 3. CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM
BÀI 3. CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM
1. S TRUNG BÌNH
a. S trung bình
Số trung bình (số trung bình cộng) của mẫu số liệu
, ,...,
n
xx x
12
, kí hiệu là
x
, được tính bằng
công thức:
12
...
n
xx
x
n
x
+ ++
=
Chú ý. Trong trường hợp mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số thì số trung bình được tính
theo công thức:
11 2 2
...
kk
mx m x x
x
n
m+ ++
=
Trong đó
là tần số của giá trị
k
x
...
k
nm m m
12
= + ++
.
Ý nghĩa. Số trung bình là giá trị trung bình cộng ca các số trong mẫu số liệu, nó cho biết vị trí
trung tâm của mẫu số liệu và có thể dùng để dại diện cho mẫu số liệu.
2. TRUNG VỊ VÀ T PHÂN V
a. Trung v
Để tìm trung vị của một mẫu số liệu, ta thực hiện như sau:
Sắp xếp các giá trtrong mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
Nếu số giá trcủa mẫu số liu là slẻ thì giá trchính giữa ca mẫu trung vị. Nếu là s
chẵn thì trung vị là trung bình cộng ca hai giá trchính giữa ca mẫu.
Ý nghĩa. Trung vị là giá trị chia đôi mẫu số liệu, nghĩa là trong mẫu số liệu được sắp xếp theo
thứ tự không giảm thì giá trị trung vị ở vtrí chính giữa. Trung vị không bị ảnh hưởng bởi giá
trị bất thường trong khi số trung bình bị ảnh hưởng bi giá trị bất thường.
CHƯƠNG
VI
THỐNG KÊ
LÝ THUYẾT.
I
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 2
b. T phân v
Hình 5.3b
Chú ý.
1
Q
được gọi là tứ phân vị thứ nhất hay tứ phân vị dưới,
3
Q
được gọi là tứ phân vị thba
hay tứ phân vị trên.
Ý nghĩa. Các đim
123
,,
QQQ
chia
mẫu số liệu đã sắp xếp theo
thứ tự từ nhỏ đến lớn thành
bốn phần, mỗi phần đều cha
25%
giá trị (hình 5.3a).
Hình 5.3a. Các t phân v
VÍ D: Hàm lượng Natri (đơn vị miligam,
1 0, 001mg g
=
) trong 100 g một số loại ngũ cốc
được cho như sau:
0
340
70
140
200
180
210
150
100
130
140
180
190
160
290
50
220
180
200
210.
y tìm các tứ phân vị. Các phân vị này cho ta thông tin gì?
Gii
Sắp xếp các giá trị này theo thứ tự không giảm:
= 20n
là schẵn nên
2
Q
là trung bình cộng ca hai giá trị chính giữa:
( )
=+=
2
180 180 : 2 180Q
.
Ta tìm
1
Q
là trung vị của na sliệu bên trái
2
Q
:

0 50 70 100 130 140 140 150 160 180
.
và ta tìm được
( )
=+=
1
130 140 : 2 135Q
.
Để tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu có
n
giá trị, ta
làm như sau:
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
Tìm trung vị. Giá trị y là
2
Q
.
Tìm trung vcủa na sliệu bên trái
2
Q
(không
bao gồm
2
Q
nếu
n
lẻ). Giá trị này
1
Q
.
Tìm trung vcủa na sliệu bên phải
2
Q
(không
bao gồm
2
Q
nếu
n
lẻ). Giá trị này
3
Q
.
123
,,QQQ
được gi là các tứ phân vcủa mu sliệu.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 3
Ta tìm
3
Q
là trung vị của na sliệu bên phải
2
Q
:

180 180 190 200 200 210 210 220 290 340
.
và tìm được
( )
=+=
3
200 210 : 2 205Q
.
Hình 5.4. Hình nh v s phân b ca mu s liu
Các tứ phân vị cho ta hình ảnh phân bố của mẫu sliệu. Khoảng cách từ
1
Q
đến
là 45 trong
khi khoảng cách t
đến
3
Q
là 25. Điều này cho thấy mẫu số liệu tập trung mật độ cao ở bên
phải
2
Q
và mật độ thấp ở bên trái
2
Q
(H.5.4).
3. MỐT
Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất.
Ý nghĩa. Có thể dùng mốt để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu khi mẫu số liệu có nhiều giá
trị trùng nhau.
Câu 1. Tìm số trung bình, trung vị, mốt và tứ phân vị của mỗi mẫu số liệu sau đây:
a) Số điểm mà năm vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu:
9
8
15
8
b) Giá ca một số loại giày (đơn vị nghìn đồng):
350 300 650 300 450 500 300 250
.
c) Số kênh được chiếu của một số hãng truyền hình cáp:
36 38 33 34 32 30 34 35
.
Giải
a) Số trung bình là
8.2 9 15 20
12
5
++ +
=
.
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm
8 8 9 15 20
.
Trung vị
9
.
Số 8 xuất hiện nhiều nhất nên mốt là
8
.
Tứ phân vị
123
8; 9; 17.5= = =QQ Q
.
b) Số trung bình là
250 300.3 350 450 500 650
387.5
8
+ ++++
=
.
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm:
250 300 300 300 350 450 500 650
.
Trung vị
325
.
Mt là
300
.
BÀI TP.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 4
Tứ phân vị
123
300; 325; 475= = =QQQ
.
c) Số trung bình là
30 32 33 34.2 35 36 38
34
8
+++ +++
=
.
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm:
30 32 33 34 34 35 36 38
.
Trung vị
34
.
Mt là
34
.
Tứ phân vị
1 23
32.5; 34; 35.5= = =Q QQ
.
Câu 2. Hãy chọn số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mỗi mẫu số liệu sau. Giải thích và tính giá trị
của số đặc trưng đó.
a) Số mặt trăng đã biết của các hành tinh:
Hành tinh
Thu
tinh
Kim tinh
Trái
Đ
t
Ho
tinh
Mộc tinh
Th
t
i
n
h
Thiên
Vương
tinh
Hi
Vươn
g tinh
Số mặt
trăn
g
0 0 1
2
63 34
27
13
(Theo NASA)
b) Số đường chuyền thành công trong một trận đấu của một số cầu thủ bóng đá:
32 24 20 14 23
.
c) Chỉ số IQ ca một nhóm học sinh:
60 72 63 83 68 74 90 86 74 80
.
d) Các sai số trong phép đo:
10 15 18 15 14 13 42 15 12 14 42
.
Giải
a) Chọn số đặc trưng là tứ phân vị, vì các số liệu không đồng đều nhau, nhiều số liệu trong
mẫu chênh lệch lớn so với trung vị.
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm
0 0 1 2 13 27 34 63
.
Tứ phân vị
123
0.5; 7.5; 30.5
QQQ= = =
.
b) Chọn số đặc trưng là số trung bình, các giá trị không lặp lại.
Số trung bình là
32 24 20 14 23
22.6
5
++++
=
.
c) Chọn số đặc trưng là trung bình, vì các số liệu gần nhau.Số trung bình là:
60 63 68 72 74.2 80 83 86 90
75
10
++++ ++++
=
.
d) Chọn số đặc trưng là trung vị, vì có số 42 lớn bất thường. Trung vị là 15.
Câu 3. Sợng học sinh giỏi Quc gia năm học 2018 - 2019 của 10 trường Trung học phổ thông
được cho như sau:
0040001006 0
.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 5
a) Tìm số trung bình, mốt, các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
b) Giải thích tạo sao tứ phân vị thứ nhất và trung vị trùng nhau.
Giải
a) Số trung bình là
0.7 4 6 10
2
10
+++
=
.
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm
0000 0 0 04 610
.
Số 0 xuất hiện nhiều nhất nên mốt là
0
.
Tứ phân vị
123
0; 0; 4QQQ= = =
.
b) Tứ phân vị thứ nhất và trung vị trùng nhau do mẫu có 10 số liệu mà số 0 đã xuất hiện 7
lần.
Câu 4. Bảng sau đây cho biết số chngi ca một số sân vận động đưc sử dụng trong Giải Bóng
đá Vô địch Quốc gia Vit Nam năm 2018 (số liệu gần đúng).
Sân vận động
Cẩm phả
Thiên Trường
Hàng Đy
Thanh Hoá
MĐình
Chỗ ngồi
20 120
21 315
23 405
20 120
37 546
(Theo vov.vn)
Các giá trị số trung bình, trung vị, mốt bị ảnh hưởng như thế nào nếu bỏ đi số liệu chỗ ngồi của
Sân vân động Quc gia Mỹ Đình?
Gii:
Số trung bình là
20120 21315 23405 20120 37546
24501.2
5
++++
=
.
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm
20120 20120 21315 23405 37546
.
mốt là
20120
.
Trung vị
21315
.
Nếu bỏ số liệu chỗ ngi của Sân vận động Quc gia MĐình
Số trung bình là
20120 21315 23405 20120
21240
4
+++
=
.
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm
20120 20120 21315 23405
.
mốt là
20120
.
Trung vị
20717.5
.
Vy nếu bỏ số liệu chỗ ngồi của Sân vận động Quc gia Mỹ Đình thì mốt giữ nguyên, số
trung bình và trung vị sẽ thay đổi.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 1
BÀI 4. CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO Đ PHÂN TÁN
1. KHONG BIN THIÊN VÀ KHONG T PHÂN V
Khong biến thiên, kí hiu là R, là hiu s gia giá tr ln nht và giá tr nh nht trong mu s
liu.
Ý nghĩa. Khong biến thiên dung để đo độ phân tán ca mu s liu. Khong biến thiên càng
ln thì mu s liu càng phân tán.
T 1: 7 8 8 9 8 8 8
T 2: 10 6 8 9 9 7 8 7 8.
a) Đim kim tra trung bình ca hai t có như nhau không?
b) Tính các khong biến thiên ca hai mu s liệu. Căn cứ trên ch s y, các bn t nào hc
đồng đều hơn?
Giải
a) Đim kim tra trung bình ca hai t đều bng 8.
b) Đối vi T 1: Điểm kim tra thp nht, cao nhất tương ứng là 7;9. Do đó, khoảng biến thiên
là:
1
97 2R =−=
.
Đối vi T 2: Điểm kim tra thp nht, cao nhất tương ứng là 6;10. Do đó, khoảng biến thiên
là:
2
10 6 4R
= −=
.
Do
21
RR>
nên ta nói các bn T 1 hc đều hơn các bạn T 2.
Mu s liu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) ca các bn trong t:
163 159 172 167 165 168 170 161
Tính khong biến thiên ca mu s liu này.
Giải
Chiu cao thp nht, cao nhất tương ứng là 159; 172. Do đó, khoảng biến thiên là:
R 172 159 13=−=
.
CHƯƠNG
VI
THNG KÊ
LÝ THUYT.
I
Ví d 1. Đim kim tra học kì môn Toán của các bn T 1, T 2 lớp 10A được cho như sau:
Luyn tp 1.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 2
Nhn xét. S dng khong biến thiên có ưu điểm là đơn giản, d tính toán song khong biến
thiên ch s dụng thông tin của giá tr ln nht và giá tr nh nht mà b qua thông tin từ tt c
các giá tr khác. Do đó, khoảng biến thiên rt d b ảnh hưởng bi các giá tr bất thường.
Khong t phân v, kí hiu
Q
, là hiu s gia t phân v th ba và t phân v th nht, túc là:
31Q
QQ∆=
Ý nghĩa. Khong t phân v cũng là một s đo độ phân tán ca mu s liu. Khong t phân v càng ln
thì mu s liu càng phân tán.
Chú ý. Mt s tài liu gi khong biến thiên là biên độ và khong t phân v là đ tri gia.
7 8 22 20 15 18 19 13 11.
Tìm khong t phân v cho mu s liu này.
Giải
Trưc hết, ta sp xếp mu s liu theo th t không giảm:
7 8 11 13 15 18 19 20 22.
Mu s liu gm 9 giá tr nên trung v là s v trí chính gia
2
15Q
=
.
Na s liu bên trái là 7, 8, 11, 13 gm 4 giá tr, hai phn t chính gia là 8, 11.
Do đó,
1
(8 11) : 2 9, 5
Q =+=
.
Na s liu bên phi là 18, 19, 20, 22 gm 4 giá tr, hai phn t chính gia là 19, 20.
Do đó,
3
(19 20) : 2 19,5Q =+=
.
Vy khong t phân v cho mu s liu là:
19,5 9,5 10
Q
∆= =
.
2. PHƯƠNG SAI VÀ Đ LCH CHUẨN
Khong biến thiên ch s dụng thông tin của giá tr ln nht và nh nht ca mu s liu (b qua
thông tin của tt c các giá tr khác), còn khong t phân v ch s dụng thông tin của 50% s
liu chính gia. Có mt vài s đặc trưng khác đo độ phân tán s dụng thông tin của tt c các
giá tr trong mu s liu. Hai trong s đó là phương sai và độ lch chun.
C th là vi mu s liu
12 n
x , x ,..., x
, nếu gi s trung bình là
x
thì vi mi giá tr
i
x
, độ lch ca
nó so vi giá tr trung bình là
i
xx
.
Phương sai là giá tr
( )
( ) ( )
22 2
12
2
...−+−++
=
n
xx xx xx
s
n
.
Căn bậc hai của phương sai,
2
ss=
, được gi là độ lch chun.
Chú ý. Ni ta còn s dụng đại lưng đ đo độ phân tán ca mu s liu:
( )
( ) ( )
22 2
2
12 n
x x x x ... x x
s
n1
−+−++
=
.
Ý nghĩa. Nếu s liệu càng phân tán thì phương sai và độ lch chun càng ln.
Ví d 2. Mu s liu sau cho biết s ghế trng ti mt rp chiếu phim trong 9 ngày:
Ví d 3. Mu s liu sau đây cho biết sĩ số ca 5 lp khi 10 ti mt trưng Trung
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 3
43 45 46 41 40
Tìm phương sai và độ lch chun cho mu s liu này.
Giải
S trung bình ca mu s liu là
43 45 46 41 40
x 43.
5
++++
= =
Ta có bng sau:
Giá tr
Độ lch
Bình phương đ lch
43
43 43 = 0
0
45
45 43 = 2
4
46
46 43 = 3
9
41
41 43 = - 2
4
10
40 43 = - 3
9
Tng
26
Mu s liu gm 5 giá tr nên
n5=
. Do đó phương sai là
2
26
s 5, 2.
5
= =
Độ lch chun là:
s 5,2 2,28.=
Câu 1. Mi khẳng định sau đúng hay sai?
(1) Nếu các giá tr ca mu s liu càng tp trung quanh giá tr trung bình thì độ lch chun
càng ln.
(2) Khong biến thiên ch s dụng thông tin của giá tr ln nht và bé nht, b qua thông tin của
các giá tr còn li.
(3) Khong t phân v có s dụng thông tin của giá tr ln nht, giá tr bé nht.
(4) Khong t phân v chính là khong biến thiên ca na dưi mu s liệu đã sắp xếp.
(5) Các s đo độ phân tán đều không âm.
Câu 2. Cho hai biểu đồ chm biu din hai mu s liệu A, B như sau:
Không tính toán, hãy cho biết:
a) Hai mu s liu này có cùng khong biến thiên và s trung bình
không?
b) Mu s liu nào có phương sai ln hơn?
Câu 3. Cho mu s liu gm 10 s dương không hoàn toàn giống nhau. Các s đo độ phân tán (khong
biến thiên, khong t phân vị, độ lch chun) s thay đổi như thế nào nếu:
a) Nhân mi giá tr ca mu s liu vi 2.
b) Cng mi giá tr ca mu s liu vi 2.
BÀI TP.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 4
Câu 4. T mu s liu v thuế thuc lá ca 51 thành ph ti mt quốc gia, người ta tính được:
Giá tr nh nht bng 2,5;
12 3
36; 60; 100QQ Q= = =
; giá tr ln nht bng 205.
a) T l thành ph có thuế thuc lá ln hơn 36 là bao nhiêu?
b) Ch ra hai giá tr sao cho có
50%
giá tr ca mu s liu nm gia hai giá tr này.
c) Tìm khong t phân v ca mu s liu.
Câu 5. Mu s liu sau đây cho biết cân nng ca 10 tr sơ sinh (đơn vị kg):
2,977 3,155 3,920 3,412 4,236
2,593 3, 270 3,813 4,042 3,387
Hãy tính khoảng biến thiên, khong t phân v đ lch chun cho mu s liu này.
Câu 6. T l tht nghip mt s quốc gia vào năm 2007 (đơn vị %) được cho như sau:
7,8 3,2 7,7 8,7 8,6 8,4 7,2 3,6
5,0 4, 4 6,7 7, 0 4,5 6, 0 5, 4.
Hãy tìm các giá tr bất thường (nếu có) ca mu s liu trên.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 1
BÀI 4. CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO Đ PHÂN TÁN
1. KHONG BIN THIÊN VÀ KHONG T PHÂN V
Khong biến thiên, kí hiu là R, là hiu s gia giá tr ln nht và giá tr nh nht trong mu s
liu.
Ý nghĩa. Khong biến thiên dung để đo độ phân tán ca mu s liu. Khong biến thiên càng
ln thì mu s liu càng phân tán.
T 1: 7 8 8 9 8 8 8
T 2: 10 6 8 9 9 7 8 7 8.
a) Đim kim tra trung bình ca hai t có như nhau không?
b) Tính các khong biến thiên ca hai mu s liệu. Căn cứ trên ch s y, các bn t nào hc
đồng đều hơn?
Giải
a) Đim kim tra trung bình ca hai t đều bng 8.
b) Đối vi T 1: Điểm kim tra thp nht, cao nhất tương ứng là 7;9. Do đó, khoảng biến thiên
là:
1
97 2R =−=
.
Đối vi T 2: Điểm kim tra thp nht, cao nhất tương ứng là 6;10. Do đó, khoảng biến thiên
là:
2
10 6 4R
= −=
.
Do
21
RR>
nên ta nói các bn T 1 hc đều hơn các bạn T 2.
Mu s liu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) ca các bn trong t:
163 159 172 167 165 168 170 161
Tính khong biến thiên ca mu s liu này.
Giải
Chiu cao thp nht, cao nhất tương ứng là 159; 172. Do đó, khoảng biến thiên là:
R 172 159 13=−=
.
CHƯƠNG
VI
THNG KÊ
LÝ THUYT.
I
Ví d 1. Đim kim tra học kì môn Toán của các bn T 1, T 2 lớp 10A được cho như sau:
Luyn tp 1.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 2
Nhn xét. S dng khong biến thiên có ưu điểm là đơn giản, d tính toán song khong biến
thiên ch s dụng thông tin của giá tr ln nht và giá tr nh nht mà b qua thông tin từ tt c
các giá tr khác. Do đó, khoảng biến thiên rt d b ảnh hưởng bi các giá tr bất thường.
Khong t phân v, kí hiu
Q
, là hiu s gia t phân v th ba và t phân v th nht, túc là:
31Q
QQ∆=
Ý nghĩa. Khong t phân v cũng là một s đo độ phân tán ca mu s liu. Khong t phân v càng ln
thì mu s liu càng phân tán.
Chú ý. Mt s tài liu gi khong biến thiên là biên độ và khong t phân v là đ tri gia.
7 8 22 20 15 18 19 13 11.
Tìm khong t phân v cho mu s liu này.
Giải
Trưc hết, ta sp xếp mu s liu theo th t không giảm:
7 8 11 13 15 18 19 20 22.
Mu s liu gm 9 giá tr nên trung v là s v trí chính gia
2
15Q
=
.
Na s liu bên trái là 7, 8, 11, 13 gm 4 giá tr, hai phn t chính gia là 8, 11.
Do đó,
1
(8 11) : 2 9, 5
Q =+=
.
Na s liu bên phi là 18, 19, 20, 22 gm 4 giá tr, hai phn t chính gia là 19, 20.
Do đó,
3
(19 20) : 2 19,5Q =+=
.
Vy khong t phân v cho mu s liu là:
19,5 9,5 10
Q
∆= =
.
2. PHƯƠNG SAI VÀ Đ LCH CHUẨN
Khong biến thiên ch s dụng thông tin của giá tr ln nht và nh nht ca mu s liu (b qua
thông tin của tt c các giá tr khác), còn khong t phân v ch s dụng thông tin của 50% s
liu chính gia. Có mt vài s đặc trưng khác đo độ phân tán s dụng thông tin của tt c các
giá tr trong mu s liu. Hai trong s đó là phương sai và độ lch chun.
C th là vi mu s liu
12 n
x , x ,..., x
, nếu gi s trung bình là
x
thì vi mi giá tr
i
x
, độ lch ca
nó so vi giá tr trung bình là
i
xx
.
Phương sai là giá tr
( )
( ) ( )
22 2
12
2
...−+−++
=
n
xx xx xx
s
n
.
Căn bậc hai của phương sai,
2
ss=
, được gi là độ lch chun.
Chú ý. Ni ta còn s dụng đại lưng đ đo độ phân tán ca mu s liu:
( )
( ) ( )
22 2
2
12 n
x x x x ... x x
s
n1
−+−++
=
.
Ý nghĩa. Nếu s liệu càng phân tán thì phương sai và độ lch chun càng ln.
Ví d 2. Mu s liu sau cho biết s ghế trng ti mt rp chiếu phim trong 9 ngày:
Ví d 3. Mu s liu sau đây cho biết sĩ số ca 5 lp khi 10 ti mt trưng Trung
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 3
43 45 46 41 40
Tìm phương sai và độ lch chun cho mu s liu này.
Giải
S trung bình ca mu s liu là
43 45 46 41 40
x 43.
5
++++
= =
Ta có bng sau:
Giá tr
Độ lch
Bình phương đ lch
43
43 43 = 0
0
45
45 43 = 2
4
46
46 43 = 3
9
41
41 43 = - 2
4
10
40 43 = - 3
9
Tng
26
Mu s liu gm 5 giá tr nên
n5=
. Do đó phương sai là
2
26
s 5, 2.
5
= =
Độ lch chun là:
s 5,2 2,28.=
Câu 1. Mi khẳng định sau đúng hay sai?
(1) Nếu các giá tr ca mu s liu càng tp trung quanh giá tr trung bình thì độ lch chun
càng ln.
(2) Khong biến thiên ch s dụng thông tin của giá tr ln nht và bé nht, b qua thông tin của
các giá tr còn li.
(3) Khong t phân v có s dụng thông tin của giá tr ln nht, giá tr bé nht.
(4) Khong t phân v chính là khong biến thiên ca na dưi mu s liệu đã sắp xếp.
(5) Các s đo độ phân tán đều không âm.
Lời giải
Các khng định đúng: (2), (5).
Các khng đnh sai: (1), (3), (4).
Câu 2. Cho hai biểu đồ chm biu din hai mu s liệu A, B như sau:
Không tính toán, hãy cho biết:
a) Hai mu s liu này có cùng khong biến thiên và s trung bình
không?
b) Mu s liu nào có phương sai ln hơn?
BÀI TP.
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 4
Lời giải
a) Khong biến thiên ca hai mu s liu bng nhau.
S trung bình ca hai mu s liu bng nhau.
b) Mu s liệu A có phương sai lớn hơn mẫu s liu B.
Câu 3. Cho mu s liu gm 10 s dương không hoàn toàn giống nhau. Các s đo độ phân tán (khong
biến thiên, khong t phân vị, độ lch chun) s thay đổi như thế nào nếu:
a) Nhân mi giá tr ca mu s liu vi 2.
b) Cng mi giá tr ca mu s liu vi 2.
Lời giải
a) Nhân mi giá tr ca mu s liu vi 2 thì:
Khong biến thiên tăng gấp 2 ln.
Khong t phân v tăng gp 2 ln.
Độ lch chuẩn tăng gấp 4 ln.
b) Cng mi giá tr ca mu s liu vi 2 thì:
Khong biến thiên gi nguyên.
Khong t phân v gi ngun.
Độ lch chun gi ngun.
Câu 4. T mu s liu v thuế thuc lá ca 51 thành ph ti mt quốc gia, người ta tính được:
Giá tr nh nht bng 2,5;
12 3
36; 60; 100QQ Q= = =
; giá tr ln nht bng 205.
a) T l thành ph có thuế thuc lá ln hơn 36 là bao nhiêu?
b) Ch ra hai giá tr sao cho có
50%
giá tr ca mu s liu nm gia hai giá tr này.
c) Tìm khong t phân v ca mu s liu.
Lời giải
a) T mu s liu v thuế thuc lá ca 51 thành ph ti mt quốc gia, người ta tính được
1
36Q =
nên có 12 thành ph có thuế thuc lá lớn hơn 36.
Vì vy, t l thành ph có thuế thuc lá lớn hơn 36 là:
12 4
.
51 7
=
b) Hai giá tr
50%
giá tr ca mu s liu nm gia là 36 và 100.
c) Khong t phân v ca mu s liu là
31
100 36 64
Q
QQ∆= = =
.
Câu 5. Mu s liệu sau đây cho biết cân nng ca 10 tr sơ sinh (đơn vị kg):
2,977 3,155 3,920 3,412 4,236
2,593 3, 270 3,813 4,042 3,387
Hãy tính khoảng biến thiên, khong t phân v đ lch chun cho mu s liu này.
Lời giải
Trưc hết, ta s sp xếp mu s liu theo th t không giảm:
CHUYÊN Đ VI TOÁN 10 CHƯƠNG VI THNG KÊ
Page 5
2,593 2,977 3,155 3,270 3,387 3,412 3,813 3,920 4,042 4,236
Khong biến thiên là
4,236 2,593 1,643R =−=
.
Ta có:
2
3,3995
Q =
;
1
3,155
Q
=
;
3
3,920
Q
=
Khong t phân v
31
0,765
Q
QQ∆= =
.
Độ lch chun là
0,52s
.
Câu 6. T l tht nghip mt s quốc gia vào năm 2007 (đơn vị %) đưc cho như sau:
7,8 3,2 7,7 8,7 8,6 8,4 7,2 3,6
5,0 4, 4 6,7 7, 0 4,5 6, 0 5, 4.
Hãy tìm các giá tr bất thường (nếu có) ca mu s liu trên.
Lời giải
T mu s liệu ta tính được
1
4,5
Q =
3
7,8
Q =
. Do đó, khoảng t phân v là:
7,8 4,5 3,3
Q
∆= =
Ta có
1
1, 5 0, 45
Q
Q ∆=
3
1,5 12,75
Q
Q + ∆=
nên trong mu s liệu trên không có giá trị
bất thường.
| 1/86

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ G ƠN VI THỐNG KÊ HƯ C
BÀI 1. SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ LÝ THUYẾT. I
1. Số gần đúng: Trong nhiều trường hợp ta không thể biết hoặc khó biết số đúng (kí hiệu a ) mà ta
chỉ tìm được giá trị khá xấp xỉ nó. Giá trị này được gọi là số gần đúng kí hiệu là . a
Ví dụ: giá trị gần đúng của π là 3,14 hay 3,14159; còn đối với 2 là 1,41 hay 1,414;.
Như vậy có sự sai lệch giữa giá trị chính xác của một đại lượng và giá trị gần đúng của nó. Để
đánh giá mức độ sai lệch đó, người ta đưa ra khái niệm sai số tuyệt đối.
2. Sai số tuyệt đối và sai số tương đối
a) Sai số tuyệt đối của số gần đúng
Giá trị a a phản ánh mức độ sai lệch giữa số đúng a và số gần đúng a , được gọi là sai số
tuyệt đối của số gần đúng a , kí hiệu là ∆ ∆ = − a , tức là: a a . a
Độ chính xác của một số gần đúng
Trong thực tế, nhiều khi ta không biết a nên ta không tính được ∆ . Tuy nhiên ta có thể đánh a
giá ∆ không vượt quá một số dương d nào đó. a
Nếu ∆ ≤ d thì ada a + d , khi đó ta viết a = a ± d a
d gọi là độ chính xác của số gần đúng. b) Sai số tương đối
Sai số tương đối của số gần đúng a, kí hiệu là
δa là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và a , ∆
tức là δa = a . a
Nhận xét: Nếu a = a ± d thì ∆ ≤ d suy ra d δ ≤ a a
a . Do đó da càng nhỏ thì chất lượng của phép
đo đặc hay tính toán càng cao.
3. Quy tròn số gần đúng
Số thu được sau khi thực hiện làm tròn số được gọi là số quy tròn. Số quy tròn là một số gần
đúng của số ban đầu.
Quy tắc quy tròn các số như sau:
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay chữ số đó và các chữ số bên phải nó bởi 0.
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn hay bằng 5 thì ta thay chữ số đó và các chữ số bên
phải nó bởi 0 và cộng thêm một đơn vị vào số hàng làm tròn.
Nhận xét: Khi thay số đúng bởi số qui tròn đến một hàng số nào đó thì sai số tuyệt đối của số
qui tròn không vượt quá nửa đơn vị của hàng qui tròn. Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Như vậy, độ chính xác của số qui tròn bằng nửa đơn vị của hàng qui tròn.
Chú ý: Các viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước.
Cho số gần đúng a với độ chính xác d. Khi được yêu cầu quy tròn a mà không nói rõ quy tròn
đến hàng nào thì ta quy tròn a đến hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó.
Xác định số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác cho trước:
Các bước xác định số quy tròn của số gần đúng 𝑎𝑎 với độ chính xác d cho trước:
Bước 1: Tìm hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d.
Bước 2: Quy tròn số a ở hàng gấp 10 lần hàng tìm được ở Bước 1.
Xác định số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước
Để tìm số gần đúng 𝑎𝑎 của số đúng 𝑎𝑎� với độ chính xác d, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Tìm hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d.
Bước 2: Quy tròn 𝑎𝑎� đến hàng tìm được ở trên.
4. Chữ số chắc (đáng tin)
Cho số gần đúng a của số a với độ chính xác d. Trong số a một chữ số được gọi là chữ số chắc
(hay đáng tin) nếu d không vượt quá nửa đơn vị của hàng có chữ số đó.
Nhận xét: Tất cả cá chữ số đứng bên trái chữ số chắc đều là chữ số chắc. Tất cả các chữ số đứng
bên phải chữ số không chắc đều là chữ số không chắc.
5. Dạng chuẩn của số gần đúng
Nếu số gần đúng là số thập phân không nguyên thì dạng chuẩn là dạng mà mọi chữ số của nó
đều là chữ chắc chắn.
Nếu số gần đúng là số nguyên thì dạng chuẩn của nó là: A10k trong đó A là số nguyên, k là hàng
thấp nhất có chữ số chắc (k ∈) . (suy ra mọi chữ số của A đều là chữ số chắc chắn). Khi đó độ chính xác 0,5.10k d = .
6. Kí hiệu khoa học của một số
Mọi số thập phân khác 0 đều viết được dưới dạng .10n α
,1≤ α <10 1≤|α|<10, n∈ (Quy ước −n 1 10 =
) dạng như vậy được gọi là kí hiệu khoa học của số đó. 10n
II HỆ THỐNG BÀI TẬP.
DẠNG 1: TÍNH SAI SỐ TUYỆT ĐỐI, ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA MỘT SỐ GẦN ĐÚNG.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m ± 0,2m , điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152,2m .
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m.
Câu 2: Khi tính diện tích hình tròn bán kính R = 3cm, nếu lấy π = 3,14 thì độ chính xác là bao nhiêu? A. d = 0,009 . B. d = 0,09 . C. d = 0,1. D. d = 0,01 Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Câu 3: Cho giá trị gần đúng của 8 là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là: 17 A. 0,001. B. 0,002. C. 0,003. D. 0,004
DẠNG 2: SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI CỦA SỐ GẦN ĐÚNG
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 4: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m ± 0,2m . Tìm sai số tương đối của phép đo chiều dài cây cầu. A. δ < . δ < . δ = . δ > a 0,1316% B. a 1,316% C. a 0,1316% D. a 0,1316%
Câu 5: Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được 250 ± 0,2m . Bạn B đo chiều cao của một cột cờ
được 15 ± 0,1m . Trong 2 bạn A và B, bạn nào có phép đo chính xác hơn và sai số tương đối trong
phép đo của bạn đó là bao nhiêu?
A. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,08%.
B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%.
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%.
D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,06%.
Câu 6: Hãy xác định sai số tuyệt đối của số a =123456 biết sai số tương đốiδ = a 0,2% A. 146,912. B. 617280. C. 24691,2. D. 61728000
DẠNG 3 : QUY TRÒN SỐ GẦN ĐÚNG
PHƯƠNG PHAP GIẢI
Tùy theo mức độ cho phép, ta có thể quy tròn một số đếm đến hàng đơn vị, hang chục, hang
trăm,… hay đến hàng phần chục, hàng phần trăm,… (gọi là hàng quy tròn) theo nguyên tắc sau:
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay thế chữ số đó và các chữ
số bên phải nó bởi số 0.
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn 5 thì ta chỉ việc thay thế chữ số đó và các chữ
số bên phải nó bởi số 0 và cộng thêm một đơn vị ở chữ số ở hàng quy tròn.
Ví dụ: Các số quy tròn của số x theo từng hàng cho trong bảng sau:
Quy tròn đến Hàng Hàng đơn Hàng phần Hàng phần Hàng phần chục vị chục trăm nghìn x = 549,2705 550 549 549,3 549,27 549,271 x = 397,4619 400 397 397,5 397,46 397,462 Nhận xét:
Khi thay số đúng bởi số quy tròn thì sai số tuyệt đối không vượt quá nửa đơn vị của hàng quy tròn.
Nếu a = a ± d thì ta quy tròn số a đến hàng lớn hơn hàng của d một đơn vị.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 7: Tìm số gần đúng của a = 2851275 với độ chính xác d = 300 A. 2851000. B. 2851575. C. 2850025. D. 2851200
Câu 8: Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001. A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2 Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Câu 9: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm A. 1,73. B. 1,732. C. 1,7. D. 1,7320
Câu 10: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 2
π chính xác đến hàng phần nghìn. A. 9,870. B. 9,869. C. 9,871. D. 9,8696
Câu 11: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây: a = 17658 ± 16. A. 17700. B. 17660. C. 18000. D. 17674
DẠNG 4: XÁC ĐỊNH CÁC CHỮ SỐ CHẮC CỦA MỘT SỐ GẦN ĐÚNG, DẠNG CHUẨN
CỦA CHỮ SỐ GẦN ĐÚNG VÀ KÍ HIỆU KHOA HỌC CỦA MỘT SỐ.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 12: Tìm số chắc của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Nghệ An là a = 3214056 người với độ
chính xác d =100 người. A. 1,2,3,4. B. 1,2,3,4,0. C. 1,2,3. D. 1,2,3,4,0,5.
Câu 13: Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Nghệ An là a = 3214056 người với
độ chính xác d =100 người. A. 3 3214.10 . B. 4 321.10 . C. 1 321405.10 . D. 2 32140.10
Câu 14: Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết a =1,3462 sai số tương đối của a bằng 1%. A. 1,3. B. 1,34. C. 1,35. D. 1,346
Câu 15: Một hình chữ nhật cố diện tích là S = 180,57cm2 ± 0,6cm2. Kết quả gần đúng của S viết dưới dạng chuẩn là: A. 2 180,58cm . B. 2 180,59cm . C. 2 0,181cm . D. 2 181cm . Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ G ƠN VI THỐNG KÊ HƯ C
BÀI 1. SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ LÝ THUYẾT. I
1. Số gần đúng: Trong nhiều trường hợp ta không thể biết hoặc khó biết số đúng (kí hiệu a ) mà ta
chỉ tìm được giá trị khá xấp xỉ nó. Giá trị này được gọi là số gần đúng kí hiệu là . a
Ví dụ: giá trị gần đúng của π là 3,14 hay 3,14159; còn đối với 2 là 1,41 hay 1,414;.
Như vậy có sự sai lệch giữa giá trị chính xác của một đại lượng và giá trị gần đúng của nó. Để
đánh giá mức độ sai lệch đó, người ta đưa ra khái niệm sai số tuyệt đối.
2. Sai số tuyệt đối và sai số tương đối
a) Sai số tuyệt đối của số gần đúng
Giá trị a a phản ánh mức độ sai lệch giữa số đúng a và số gần đúng a , được gọi là sai số
tuyệt đối của số gần đúng a , kí hiệu là ∆ ∆ = − a , tức là: a a . a
Độ chính xác của một số gần đúng
Trong thực tế, nhiều khi ta không biết a nên ta không tính được ∆ . Tuy nhiên ta có thể đánh a
giá ∆ không vượt quá một số dương d nào đó. a
Nếu ∆ ≤ d thì ada a + d , khi đó ta viết a = a ± d a
d gọi là độ chính xác của số gần đúng. b) Sai số tương đối
Sai số tương đối của số gần đúng a, kí hiệu là
δa là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và a , ∆
tức là δa = a . a
Nhận xét: Nếu a = a ± d thì ∆ ≤ d suy ra d δ ≤ a a
a . Do đó da càng nhỏ thì chất lượng của phép
đo đặc hay tính toán càng cao.
3. Quy tròn số gần đúng
Số thu được sau khi thực hiện làm tròn số được gọi là số quy tròn. Số quy tròn là một số gần
đúng của số ban đầu.
Quy tắc quy tròn các số như sau:
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay chữ số đó và các chữ số bên phải nó bởi 0.
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn hay bằng 5 thì ta thay chữ số đó và các chữ số bên
phải nó bởi 0 và cộng thêm một đơn vị vào số hàng làm tròn.
Nhận xét: Khi thay số đúng bởi số qui tròn đến một hàng số nào đó thì sai số tuyệt đối của số
qui tròn không vượt quá nửa đơn vị của hàng qui tròn. Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Như vậy, độ chính xác của số qui tròn bằng nửa đơn vị của hàng qui tròn.
Chú ý: Các viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước.
Cho số gần đúng a với độ chính xác d. Khi được yêu cầu quy tròn a mà không nói rõ quy tròn
đến hàng nào thì ta quy tròn a đến hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó.
Xác định số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác cho trước:
Các bước xác định số quy tròn của số gần đúng 𝑎𝑎 với độ chính xác d cho trước:
Bước 1: Tìm hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d.
Bước 2: Quy tròn số a ở hàng gấp 10 lần hàng tìm được ở Bước 1.
Xác định số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước
Để tìm số gần đúng 𝑎𝑎 của số đúng 𝑎𝑎� với độ chính xác d, ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Tìm hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d.
Bước 2: Quy tròn 𝑎𝑎� đến hàng tìm được ở trên.
4. Chữ số chắc (đáng tin)
Cho số gần đúng a của số a với độ chính xác d. Trong số a một chữ số được gọi là chữ số chắc
(hay đáng tin) nếu d không vượt quá nửa đơn vị của hàng có chữ số đó.
Nhận xét: Tất cả cá chữ số đứng bên trái chữ số chắc đều là chữ số chắc. Tất cả các chữ số đứng
bên phải chữ số không chắc đều là chữ số không chắc.
5. Dạng chuẩn của số gần đúng
Nếu số gần đúng là số thập phân không nguyên thì dạng chuẩn là dạng mà mọi chữ số của nó
đều là chữ chắc chắn.
Nếu số gần đúng là số nguyên thì dạng chuẩn của nó là: A10k trong đó A là số nguyên, k là hàng
thấp nhất có chữ số chắc (k ∈) . (suy ra mọi chữ số của A đều là chữ số chắc chắn). Khi đó độ chính xác 0,5.10k d = .
6. Kí hiệu khoa học của một số
Mọi số thập phân khác 0 đều viết được dưới dạng .10n α
,1≤ α <10 1≤|α|<10, n∈ (Quy ước −n 1 10 =
) dạng như vậy được gọi là kí hiệu khoa học của số đó. 10n
II HỆ THỐNG BÀI TẬP.
DẠNG 1: TÍNH SAI SỐ TUYỆT ĐỐI, ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA MỘT SỐ GẦN ĐÚNG.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m ± 0,2m , điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152,2m .
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m. Giải
Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m ± 0,2m có nghĩa là chiều dài đúng của
cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152,2m . Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Câu 2: Khi tính diện tích hình tròn bán kính R = 3cm, nếu lấy π = 3,14 thì độ chính xác là bao nhiêu? A. d = 0,009 . B. d = 0,09 . C. d = 0,1. D. d = 0,01 Giải
Ta có diện tích hình tròn S = 3,14. 32 và S = π . 32 = 9π
Ta có: 3,14 < π < 3,15 ⇒ 3,14.9 < 9π < 3,15.9 ⇒ 28,26 < S < 28,35
Do đó: S S = S − 28,26 < 28,35 − 28,26 = 0,09 ⇒ ∆(S ) = S S < 0,09
Vậy nếu ta lấy π = 3,14 thì diện tích hình tròn là S = 28,26cm2 với độ chính xác d = 0,09 .
Câu 3: Cho giá trị gần đúng của 8 là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là: 17 A. 0,001. B. 0,002. C. 0,003. D. 0,004 Giải Ta có 8 0,47 −
< 0,00059 suy ra sai số tuyệt đối của 0,47 là 0,001. 17
DẠNG 2: SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI CỦA SỐ GẦN ĐÚNG
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 4: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m ± 0,2m . Tìm sai số tương đối của phép đo chiều dài cây cầu. A. δ < . δ < . δ = . δ > a 0,1316% B. a 1,316% C. a 0,1316% D. a 0,1316% Giải Sai số tương đối 0,2 δ ≤ = ≈ a 0,001315789 0,1316% 152
Câu 5: Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được 250 ± 0,2m . Bạn B đo chiều cao của một cột cờ
được 15 ± 0,1m . Trong 2 bạn A và B, bạn nào có phép đo chính xác hơn và sai số tương đối trong
phép đo của bạn đó là bao nhiêu?
A. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,08%.
B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%.
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%.
D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,06%. Giải
Phép đo của bạn A có sai số tương đối 0,2 δ ≤ = 0,0008 = 0,08% 1 250
Phép đo của bạn B có sai số tương đối 0,1 δ ≤ = 0,0066 = 0,66% 2 15
Như vậy phép đo của bạn A có độ chính xác cao hơn.
Câu 6: Hãy xác định sai số tuyệt đối của số a =123456 biết sai số tương đốiδ = a 0,2% A. 146,912. B. 617280. C. 24691,2. D. 61728000 Giải ∆ Ta có a δ = ⇒ ∆ = δ a = . a a a 146,912 a
DẠNG 3 : QUY TRÒN SỐ GẦN ĐÚNG
PHƯƠNG PHAP GIẢI Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Tùy theo mức độ cho phép, ta có thể quy tròn một số đếm đến hàng đơn vị, hang chục, hang
trăm,… hay đến hàng phần chục, hàng phần trăm,… (gọi là hàng quy tròn) theo nguyên tắc sau:
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay thế chữ số đó và các chữ
số bên phải nó bởi số 0.
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn 5 thì ta chỉ việc thay thế chữ số đó và các chữ
số bên phải nó bởi số 0 và cộng thêm một đơn vị ở chữ số ở hàng quy tròn.
Ví dụ: Các số quy tròn của số x theo từng hàng cho trong bảng sau:
Quy tròn đến Hàng Hàng đơn Hàng phần Hàng phần Hàng phần chục vị chục trăm nghìn x = 549,2705 550 549 549,3 549,27 549,271 x = 397,4619 400 397 397,5 397,46 397,462 Nhận xét:
Khi thay số đúng bởi số quy tròn thì sai số tuyệt đối không vượt quá nửa đơn vị của hàng quy tròn.
Nếu a = a ± d thì ta quy tròn số a đến hàng lớn hơn hàng của d một đơn vị.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 7: Tìm số gần đúng của a = 2851275 với độ chính xác d = 300 A. 2851000. B. 2851575. C. 2850025. D. 2851200 Giải
Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn a đến hàng nghìn, vậy số quy tròn của a là 2851000.
Câu 8: Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001. A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2 Giải
Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn nên ta quy tròn a đến hàng phần trăm, vậy số quy tròn của a là 5,25.
Câu 9: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm A. 1,73. B. 1,732. C. 1,7. D. 1,7320 Giải
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có 3 = 1,732050808. Do đó: Giá trị gần đúng của 3 chính xác
đến hàng phần trăm là 1,73.
Câu 10: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 2
π chính xác đến hàng phần nghìn. A. 9,870. B. 9,869. C. 9,871. D. 9,8696 Giải
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của 2
π là 9,8696044. Do đó giá trị gần đúng của 2 π chính
xác đến hàng phần nghìn là 9,870.
Câu 11: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây: a = 17658 ± 16. A. 17700. B. 17660. C. 18000. D. 17674 Giải
Vì độ chính xác đến hàng chục nên ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là
17700 (hay viết a ≈ 17700). Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
DẠNG 4: XÁC ĐỊNH CÁC CHỮ SỐ CHẮC CỦA MỘT SỐ GẦN ĐÚNG, DẠNG CHUẨN
CỦA CHỮ SỐ GẦN ĐÚNG VÀ KÍ HIỆU KHOA HỌC CỦA MỘT SỐ.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 12: Tìm số chắc của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Nghệ An là a = 3214056 người với độ
chính xác d =100 người. A. 1,2,3,4. B. 1,2,3,4,0. C. 1,2,3. D. 1,2,3,4,0,5. Giải
Vì 100 = 50 < 100 < 1000 = 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số hàng 2 2
nghìn (số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4.
Câu 13: Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Nghệ An là a = 3214056 người với
độ chính xác d =100 người. A. 3 3214.10 . B. 4 321.10 . C. 1 321405.10 . D. 2 32140.10 Giải
Vì 100 = 50 < 100 < 1000 = 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số hàng 2 2
nghìn (số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4.
Cách viết dưới dạng chuẩn là 3214.103.
Câu 14: Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết a =1,3462 sai số tương đối của a bằng 1%. A. 1,3. B. 1,34. C. 1,35. D. 1,346 Giải ∆ Ta có a δ = ⇒ ∆ = δ a = = a a a . .1 1% ,3462 0,013462 a
Suy ra độ chính xác của số gần đúng a không vượt quá 0,013462 nên ta có thể xem độ chính xác là d = 0,013462.
Ta có 0,01 = 0,005 < 0,013462 < 0,1 = 0,05 nên chữ số hàng phần trăm (số 4) không là số chắc, 2 2
còn chữ số hàng phần chục (số 3) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1 và 3.
Cách viết dưới dạng chuẩn là 1,3.
Câu 15: Một hình chữ nhật cố diện tích là S = 180,57cm2 ± 0,6cm2. Kết quả gần đúng của S viết dưới dạng chuẩn là: A. 2 180,58cm . B. 2 180,59cm . C. 2 0,181cm . D. 2 181cm . Giải Ta có 1 10 = 0,5 < 0,6 <
= 5 nên chữ số hàng đơn vị không là số chắc, còn chữ số hàng chục là 2 2
số chắc. Vậy cách viết dưới dạng chuẩn là 2 181cm . Page 5
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ Page 6
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ G ƠN VI THỐNG KÊ HƯ C
BÀI 1. SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. II
Câu 1: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125 . Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,81. B. 2,83. C. 2,82. D. 2,80.
Câu 2: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10chữ số thập phân ta được 2018 2019 =1.003778358 . Giá trị
gần đúng của 2018 2019 đến hàng phần nghìn là
A. 1,003779000 . B. 1,0038. C. 1,004 . D. 1,000 .
Câu 3: Số quy tròn của của 20182020 đến hàng trăm là: A. 20182000 . B. 20180000 . C. 20182100 . D. 20182020 .
Câu 4: Cho số gần đúng a = 8 141 378 với độ chính xác d = 300 . Hãy viết quy tròn số a . A. 8 141 400. B. 8 142 400 . C. 8 141 000 . D. 8 141 300 .
Câu 5: Cho giá trị gần đúng của π là a = 3,141592653589với độ chính xác 10
10− . Hãy viết số quy tròn của số a .
A.
a = 3,1415926535. B. a = 3,1415926536. C. a = 3,141592653. D. a = 3,141592654.
Câu 6: Số quy tròn đến hàng phần nghìn của số a = 0,1234 là A. 0,124 . B. 0,12 . C. 0,123. D. 0,13.
Câu 7: Cho giá trị gần đúng của π là a = 3,141592653589với độ chính xác 10 10− (10 chữ số thập
phân). Hãy viết số quy tròn của a .
A.
a = 3,141592654. B. a = 3,1415926536. C. a = 3,141592653. D. a = 3,1415926535.
Câu 8: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau s = 94444200 ± 3000 (người).
Số quy tròn của số gần đúng 94444200là: A. 94400000 B. 94440000. C. 94450000. D. 94444000.
Câu 9: Cho a = 31462689 ±150 . Số quy tròn của số 31462689là Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ A. 31462000. B. 31463700. C. 31463600. D. 31463000.
Câu 10: Độ dài các cạnh của đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8m ± 2cm và y = 25,6m ± 4cm. Cách
viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là A. 2 2 200m ± 0,9m . B. 2 2 199m ± 0,8m . C. 2 2 199m ±1m . D. 2 2 200m ±1cm .
Câu 11: Cho số a = 367653964± 213.Số quy tròn của số gần đúng 367653964 là A. 367653960 . B. 367653000 . C. 367654000 . D. 367653970
Câu 12: Chiều cao của một ngọn đồi là h = 347,13m ± 0,2m . Độ chính xác d của phép đo trên là
A. d = 347,13m.
B. 347,33m .
C. d = 0,2m .
D. d = 346,93m .
Câu 13: Cho giá trị gần đúng của 8 là 0,47 . Sai số tuyệt đối của 0,47 là 17 A. 0,001. B. 0,003. C. 0,002 . D. 0,004 .
Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi ALCI tương ứng là đường cao của các tam giác ADB
BCD. Cho biết DL = LI = IB =1. Diện tích của hình chữ nhật ABCD (chính xác đến hàng phần trăm) là: A. 4,24 B. 2,242 C. 4,2 D. 4,2426
Câu 15: Biết số gần đúng a = 37975421 có độ chính xác d =150 . Hãy xác định các chữ số đáng tin của a. A. 3, 7, 9 B. 3, 7, 9, 7 C. 3, 7, 9, 7, 5 D. 3, 7, 9, 7, 5, 4
Câu 16: Biết số gần đúng a = 7975421 có độ chính xác d =150 . Hãy ước lượng sai số tương đối của a. A. δ ≤ B. δ ≤ C. δ ≥ D. δ < a 0,000039 a 0,0000039 a 0,000039 a 0,0000099
Câu 17: Biết số gần đúng a =173,4592 có sai số tương đối không vượt quá 1 , hãy ước lượng sai 10000
số tuyệt đối của a và viết a dưới dạng chuẩn. A. ∆ ≤ a = B. ∆ ≤ a = a 0,017; 173,5 a 0,17; 173,4 C. ∆ ≤ a = D. ∆ ≤ a = a 0,017; 173,4 a 0,4592; 173,5
Câu 18: Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3,456 ± 0,01 (m) và y =12,732 ± 0,015 (m)
và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. L = 32,376 ± 0,025;∆ ≤
B. L = 32,376 ± 0,05;∆ ≤ L 0,025 L 0,05
C. L = 32,376 ± 0,5;∆ ≤
D. L = 32,376 ± 0,05;∆ ≤ L 0,05 L 0,5
Câu 19: Tính diện tích S của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3,456 ± 0,01 (m) và y =12,732 ± 0,015
(m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. S = 44,002 ( 2 m ); ∆ ≤
B. S = 44,002 ( 2 m ); ∆ ≤ S 0,0015 S 0,176
C. S = 44,002 ( 2 m ); ∆ ≤
D. S = 44,002 ( 2 m ); ∆ < S 0,0025 S 0,025 Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Câu 20: Xấp xỉ số π bởi số 355 . Hãy đánh giá sai số tuyệt đối biết: 3,14159265 < π < 3,14159266. 113 A. 7 − ∆ ≤ B. 7 − ∆ ≤ C. 7 − ∆ ≤ D. 6 − ∆ ≤ a 2,8.10 a 1.10 a 28.10 a 2,8.10
Câu 21: Độ cao của một ngọn núi đo được là h =1372,5m. Với sai số tương đối mắc phải là 0,5‰ .
Hãy xác định sai số tuyệt đối của kết quả đo trên và viết h dưới dạng chuẩn. A. ∆ = h = m B. ∆ = h = m h 0,68626; 1372( ) h 0,68625; 1373( ) C. ∆ = h = m D. ∆ = h = m h 0,68626; 1373( ) h 0,68625; 1372( )
Câu 22: Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số
tương đối không vượt quá 1,5‰ . Tính độ dài gần đúng của cầu. A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m
Câu 23: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của
thống kê này không vượt quá 10000 người, hãy viết số trên dưới dạng chuẩn và ước lượng sai
số tương đối của số liệu thống kê trên. A. 5 a = 797.10 ,δ = B. 4 a = 797.10 ,δ = a 0,000012 a 0,0001254 C. 6 a = 797.10 ,δ = D. 5 a = 797.10 , δ < a 0,00012 a 0,001254
Câu 24: Độ cao của một ngọn núi đo được là h = 2373,5m với sai số tương đối mắc phải là 0,5‰ . Hãy
viết h dưới dạng chuẩn. A. 2373 m B. 2370 m C. 2373,5 m D. 2374 m
Câu 25: Trong một phòng thí nghiệm, hằng số c được xác định gần đúng là 3,54965 với độ chính xác
d = 0,00321. Dựa vào d, hãy xác định chữ số chắc chắn của c. A. 3; 5; 4 B. 3; 5; 4; 9 C. 3; 5; 4; 9; 6 D. 3; 5; 4; 9; 6; 5
Câu 26: Cho giá trị gần đúng của 8 là 0,47 . Sai số tuyệt đối của số 0,47 là: 17 A. 0,001. B. 0,002 . C. 0,003. D. 0,004 .
Câu 27: Cho giá trị gần đúng của 3 là 0,429 . Sai số tuyệt đối của số 0,429 là: 7 A. 0,0001. B. 0,0002 . C. 0,0004 . D. 0,0005.
Câu 28: Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là 2.731.425 người với sai số ước lượng
không quá 200 người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là: A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục. C. Hàng trăm.
D. Cả A, B, C.
Câu 29: Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của π thì sai số là: A. 0,001. B. 0,002 . C. 0,003. D. 0,004 .
Câu 30: Nếu lấy 3,1416 làm giá trị gần đúng của π thì có số chữ số chắc là: A. 5. B. 4 . C. 3. D. 2 . Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Câu 31: Số gần đúng của a = 2,57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là: A. 2,57 . B. 2,576 . C. 2,58. D. 2,577 .
Câu 32: Trong số gần đúng a dưới đây có bao nhiêu chữ số chắc a =174325 với ∆ = a 17 A. 6 . B. 5. C. 4 . D. 3.
Câu 33: Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là 1 ngày. Sai 4 số tuyệt đối là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. Đáp án khác. 4 365 1460
Câu 34: Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8m ± 2cm y = 25,6m ± 4cm. Số
đo chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là:
A. 66m ±12cm .
B. 67m ±11cm .
C. 66m ±11cm .
D. 67m ±12cm .
Câu 35: Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8m ± 2cm y = 25,6m ± 4cm.
Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là: A. 2 2
199m ± 0,8m . B. 2 2
199m ±1m . C. 2 2
200m ±1cm . D. 2 2
200m ± 0,9m .
Câu 36: Một hình chữ nhật cố các cạnh: x = 4,2m ±1cm , y = 7m ± 2cm. Chu vi của hình chữ nhật và sai
số tuyệt đối của giá trị đó.
A. 22,4m và 3cm .
B. 22,4m và 1cm .
C. 22,4m và 2cm . D. 22,4m và 6cm .
Câu 37: Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ±1cm, y = 5m ± 2cm . Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt
đối của giá trị đó là: A. 2 10m và 2 900cm . B. 2 10m và 2 500cm . C. 2 10m và 2 400cm . D. 2 10m và 2 1404 cm .
Câu 38: Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm ta thu được các kết quả sau đây với độ
chính xác 0,001g : 5,382g ; 5,384g ; 5,385g ; 5,386g . Sai số tuyệt đối và số chữ số chắc của kết quả là:
A. Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
B. Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 4 chữ số.
C. Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
D. Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 4 chữ số.
Câu 39: Một hình chữ nhật cố diện tích là 2 2
S =180,57cm ± 0,6cm . Kết quả gần đúng của S viết dưới dạng chuẩn là: A. 2 180,58cm . B. 2 180,59cm . C. 2 0,181cm . D. 2 181,01cm .
Câu 40: Đường kính của một đồng hồ cát là 8,52m với độ chính xác đến 1cm . Dùng giá trị gần đúng
của π là 3,14 cách viết chuẩn của chu vi (sau khi quy tròn) là: A. 26,6. B. 26,7. C. 26,8. D. Đáp án khác. Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Câu 41: Một hình lập phương có cạnh là 2,4m ±1cm . Cách viết chuẩn của diện tích toàn phần (sau khi quy tròn) là: A. 2 2
35m ± 0,3m . B. 2 2
34m ± 0,3m . C. 2 2
34,5m ± 0,3m . D. 2 2
34,5m ± 0,1m .
Câu 42: Một vật thể có thể tích 3 3
V =180,37cm ± 0,05cm . Sai số tương đối của gia trị gần đúng ấy là: A. 0,01% . B. 0,03% . C. 0,04% . D. 0,05% .
Câu 43: Cho giá trị gần đúng của 23 là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là: 7 A. 0,04. B. 0,04 . C. 0,06. D. Đáp án khác. 7
Câu 44: Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là
d = 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là: A. 5,74. B. 5,736. C. 5,737. D. 5,7368.
Câu 45: Cho số a =1754731, trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của a . A. 2 17547.10 . B. 2 17548.10 . C. 3 1754.10 . D. 2 1755.10 .
Câu 46: Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ±1c ,
m y = 5m ± 2cm . Diện tích hình chữ nhật và sai số
tương đối của giá trị đó là: A. 2
10m và 5 o oo. B. 2
10m và 4 o oo. C. 2
10m và 9 o oo. D. 2
10m và 20 o oo.
Câu 47: Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ±1c ,
m y = 5m ± 2cm . Chu vi hình chữ nhật và sai số tương
đối của giá trị đó là: A. 22,4 và 1 . B. 22,4 và 6 .
C. 22,4 và 6cm .
D. Một đáp số khác. 2240 2240
Câu 48: Một hình chữ nhật có diện tích là 2 2
S =108,57cm ± 0,06cm . Số các chữ số chắc của S là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 49: Ký hiệu khoa học của số 0 − ,000567 là: A. 6 567.10− − . B. 5 5,67.10− − . C. 4 567.10− − . D. − − 3 567.10 .
Câu 50: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125 .Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,80. B. 2,81. C. 2,82. D. 2,83.
Câu 51: Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm (dùng MTBT): A. 3,16. B. 3,17. C. 3,10. D. 3,162.
Câu 52: Độ dài của một cây cầu người ta đo được là 996m ± 0,5m . Sai số tương đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu. Page 5
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ A. 0,05% B. 0,5% C. 0,25% D. 0,025%
Câu 53: Số a được cho bởi số gần đúng a = 5,7824 với sai số tương đối không vượt quá 0,5% . Hãy
đánh giá sai số tuyệt đối của a . A. 2,9% B. 2,89% C. 2,5% D. 0,5% Câu 54: Cho số 2
x = và các giá trị gần đúng của x là 0,28 ; 0,29 ; 0,286 ; 0,3. Hãy xác định sai số 7
tuyệt đối trong từng trường hợp và cho biết giá trị gần đúng nào là tốt nhất. A. 0,28 B. 0,29 C. 0,286 D. 0,3
Câu 55: Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là
y =15m ± 0,01m . Chu vi của ruộng là:
A. P = 76m ± 0,4m
B. P = 76m ± 0,04m C. P = 76m ± 0,02m D. P = 76m ± 0,08m
Câu 56: Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là
y =15m ± 0,01m . Diện tích của ruộng là:
A. S = 345m ± 0,3801m. B. S = 345m ± 0,38m .
C. S = 345m ± 0,03801m .
D. S = 345m ± 0,3801m.
Câu 57: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh đo được như sau a =12cm ± 0,2cm ;
b =10,2cm ± 0,2cm ; c = 8cm ± 0,1cm . Tính chu vi P của tam giác và đánh giá sai số tuyệt
đối, sai số tương đối của số gần đúng của chu vi qua phép đo. A. 1,6% B. 1,7% C. 1,662% D. 1,66%
Câu 58: Viết giá trị gần đúng của số 3 , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn A. 1,73;1,733 B. 1,7;1,73 C. 1,732;1,7323 D. 1,73;1,732.
Câu 59: Viết giá trị gần đúng của số 2
π , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn. A. 9,9, 9,87 B. 9,87 , 9,870 C. 9,87 , 9,87 D. 9,870 , 9,87 .
Câu 60: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a =17658 ± 16 . A. 18000 B. 17800 C. 17600 D. 17700.
Câu 61: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a =17658 ± 16 a =15,318 ± 0,056 . A. 15 B. 15,5 C. 15,3 D. 16.
Câu 62: Các nhà khoa học Mỹ đang nghiên cứu liệu một máy bay có thể có tốc độ gấp bảy lần tốc độ
ánh sáng. Với máy bay đó trong một năm (giả sử một năm có 365 ngày) nó bay được bao
nhiêu? Biết vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s. Viết kết quả dưới dạng kí hiệu khoa học. A. 9 9,5.10 . B. 9 9,4608.10 . C. 9 9,461.10 . D. 9 9,46080.10 .
Câu 63: Số dân của một tỉnh là A =1034258 ± 300 (người). Hãy tìm các chữ số chắc. Page 6
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ A. 1, 0, 3, 4, 5. B. 1, 0, 3, 4. C. 1, 0, 3, 4. D. 1, 0, 3.
Câu 64: Đo chiều dài của một con dốc, ta được số đo a = 192,55 m , với sai số tương đối không vượt
quá 0,3% . Hãy tìm các chữ số chắc của d và nêu cách viết chuẩn giá trị gần đúng của a . A. 193 m . B. 192 m . C. 192,6 m. D. 190 m .
Câu 65: Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Lâm Đồng là a = 3214056 người
với độ chính xác d =100 người. A. 3 3214.10 . B. 3214000. C. 6 3.10 . D. 5 32.10 .
Câu 66: Tìm số chắc và viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết a =1,3462 sai số tương đối của a bằng 1% . A. 1,3. B. 1,34. C. 1,35. D. 1,346.
Câu 67: Một hình lập phương có thể tích 3 3
V =180,57cm ± 0,05cm . Xác định các chữ số chắc chắn của V . A. 1,8. B. 1,8,0 . C. 1,8,0,5 . D. 1,8,0,5,7 .
Câu 68: Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn a = 467346 ±12. A. 46735.10 . B. 4 47.10 . C. 3 467.10 . D. 2 4673.10 .
Câu 69: Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn b = 2,4653245 ± 0,006. A. 2,46 . B. 2,47 . C. 2,5. D. 2,465 .
Câu 70: Quy tròn số 7216,4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là: A. 0,2 . B. 0,3. C. 0,4 . D. 0,6 .
Câu 71: Quy tròn số 2,654 đến hàng phần chục, được số 2,7 . Sai số tuyệt đối là:. A. 0,05. B. 0,04 . C. 0,046 . D. 0,1.
Câu 72: Trong 5 lần đo độ cao một đạp nước, người ta thu được các kết quả sau với độ chính xác 1dm:
15,6m; 15,8m; 15,4m; 15,7m; 15,9m. Hãy xác định độ cao của đập nước. A. ∆ = dm . m ± dm . ± . ± . h 3 ' B. 16 3
C. 15,5m 1dm
D. 15,6m 0,6dm Page 7
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ G ƠN VI THỐNG KÊ HƯ C
BÀI 1. SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. II
Câu 1: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125 . Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,81. B. 2,83. C. 2,82. D. 2,80. Lời giải Chọn B
Câu 2: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10chữ số thập phân ta được 2018 2019 =1.003778358 . Giá trị
gần đúng của 2018 2019 đến hàng phần nghìn là
A. 1,003779000 . B. 1,0038. C. 1,004 . D. 1,000 . Lời giải Chọn C
Giá trị gần đúng của 2018 2019 chính xác đến phần nghìn là làm tròn số đến 3 chữ số sau dấu phẩy là 1,004 .
Câu 3: Số quy tròn của của 20182020 đến hàng trăm là: A. 20182000 . B. 20180000 . C. 20182100 . D. 20182020 . Lời giải Chọn A
Câu 4: Cho số gần đúng a = 8 141 378với độ chính xác d = 300 . Hãy viết quy tròn số a . A. 8 141 400. B. 8 142 400 . C. 8 141 000 . D. 8 141 300 . Lời giải Chọn C
Câu 5: Cho giá trị gần đúng của π là a = 3,141592653589với độ chính xác 10
10− . Hãy viết số quy tròn của số a .
A. a = 3,1415926535. B. a = 3,1415926536. C. a = 3,141592653. D. a = 3,141592654. Lời giải Chọn D
Câu 6: Số quy tròn đến hàng phần nghìn của số a = 0,1234 là Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ A. 0,124 . B. 0,12 . C. 0,123. D. 0,13. Lời giải Chọn C
Câu 7: Cho giá trị gần đúng của π là a = 3,141592653589với độ chính xác 10
10− (10 chữ số thập phân).
Hãy viết số quy tròn của a .
A. a = 3,141592654. B. a = 3,1415926536. C. a = 3,141592653. D. a = 3,1415926535. Lời giải Chọn A Ta có 11 − 10 − 9 10 10 10− < <
nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng phần tỉ.
Do đó ta phải quy tròn số a = 3,141592653589đến hàng phần tỉ.
Vậy số quy tròn là a = 3,141592654.
Câu 8: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau s = 94444200 ± 3000 (người).
Số quy tròn của số gần đúng 94444200là: A. 94400000 B. 94440000. C. 94450000. D. 94444000. Lời giải Chọn B
Vì độ chính xác d = 3000 (đến hàng nghìn) nên ta quy tròn số 94444200đến hàng chục nghìn.
Vậy số quy tròn của số gần đúng 94444200là 94440000.
Câu 9: Cho a = 31462689 ±150 . Số quy tròn của số 31462689là A. 31462000. B. 31463700. C. 31463600. D. 31463000. Lời giải Chọn D
Độ chính xác đến hàng trăm (d =150) nên ta quy tròn đến hàng nghìn
Vậy số quy tròn của số 31462689là 31463000.
Câu 10: Độ dài các cạnh của đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8m ± 2cm và y = 25,6m ± 4cm. Cách viết
chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là A. 2 2 200m ± 0,9m . B. 2 2 199m ± 0,8m . C. 2 2 199m ±1m . D. 2 2 200m ±1cm . Lời giải Chọn B
x = 7,8m ± 2cm = 7,8m ± 0,02m ⇒ 7,78 ≤ x ≤ 7,82.
y = 25,6m ± 4cm = 25,6m ± 0,04m ⇒ 25,56 ≤ y ≤ 25,64.
Diện tích mảnh ruộng là S , khi đó 198,8568 ≤ S ≤ 200,5048 2 2 ⇒ S =199,6808 0 m ± ,824 m .
Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là 2 2 199m ± 0,8m . Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Câu 11: Cho số a = 367653964± 213.Số quy tròn của số gần đúng 367653964 là A. 367653960 . B. 367653000 . C. 367654000 . D. 367653970 Lời giải Chọn C
Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn đến hàng nghìn và theo quy tắc làm tròn nên số quy tròn là: 367654000 .
Câu 12: Chiều cao của một ngọn đồi là h = 347,13m ± 0,2m . Độ chính xác d của phép đo trên là
A. d = 347,13m.
B. 347,33m .
C. d = 0,2m .
D. d = 346,93m . Lời giải Chọn C
Ta có a là số gần đúng của a với độ chính xác d qui ước viết gọn là a = a ± d . Vậy độ chính xác
của phép đo là d = 0,2m .
Câu 13: Cho giá trị gần đúng của 8 là 0,47 . Sai số tuyệt đối của 0,47 là 17 A. 0,001. B. 0,003. C. 0,002 . D. 0,004 . Lời giải Chọn A
Ta có 8 = 0,470588235294... 17
Sai số tuyệt đối của 0,47 là 8 0,47 − < 0,47 − 0,471 = 0,001. 17
Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi ALCI tương ứng là đường cao của các tam giác ADBBCD.
Cho biết DL = LI = IB =1. Diện tích của hình chữ nhật ABCD (chính xác đến hàng phần trăm) là: A. 4,24 B. 2,242 C. 4,2 D. 4,2426 Lời giải Đáp án A. Ta có: 2 AL = B . L LD = 2 do đó AL = 2 . Lại có BD = 3 Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Suy ra diện tích của hình chữ nhật là:
3 2 = 3.1,41421356... ≈ 4,24264... ≈ 4,24
Câu 15: Biết số gần đúng a = 37975421 có độ chính xác d =150 . Hãy xác định các chữ số đáng tin của a. A. 3, 7, 9 B. 3, 7, 9, 7 C. 3, 7, 9, 7, 5 D. 3, 7, 9, 7, 5, 4 Lời giải
Vì sai số tuyệt đối đến hàng trăm nên các chữ số hàng nghìn trở lên của a là đáng tin.
Vậy các chữ số đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5. Đáp án C.
Câu 16: Biết số gần đúng a = 7975421 có độ chính xác d =150 . Hãy ước lượng sai số tương đối của a. A. δ ≤ B. δ ≤ C. δ ≥ D. δ < a 0,000039 a 0,0000039 a 0,000039 a 0,0000099 Lời giải
Theo Ví dụ 1 ta có các chữ số đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5
⇒ Cách viết chuẩn của 3 a = 37975.10
Sai số tương đối thỏa mãn: 150 δ ≤ =
(tức là không vượt quá 0,0000039 ). a 0,0000039 37975421
Câu 17: Biết số gần đúng a =173,4592 có sai số tương đối không vượt quá 1 , hãy ước lượng sai 10000
số tuyệt đối của a và viết a dưới dạng chuẩn. A. ∆ ≤ a = B. ∆ ≤ a = a 0,017; 173,5 a 0,17; 173,4 C. ∆ ≤ a = D. ∆ ≤ a = a 0,017; 173,4 a 0,4592; 173,5 Lời giải Từ công thức a δ ∆ = , ta có 1 ∆ ≤ = a 173,4592. 0,017 a a 10000
Vậy chữ số đáng tin là 1, 7, 3, 4.
Dạng chuẩn của aa =173,5. Đáp án B.
Câu 18: Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3,456 ± 0,01 (m) và y =12,732 ± 0,015 (m) và
ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. L = 32,376 ± 0,025;∆ ≤
B. L = 32,376 ± 0,05;∆ ≤ L 0,025 L 0,05
C. L = 32,376 ± 0,5;∆ ≤
D. L = 32,376 ± 0,05;∆ ≤ L 0,05 L 0,5 Lời giải
Chu vi L = 2(x + y) = 2(3,456 +12,732) = 32,376 (m)
Sai số tuyệt đối ∆ ≤ + = L 2(0,01 0,015) 0,05
Vậy L = 32,376 ± 0,05 (m). Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ Đáp án D.
Câu 19: Tính diện tích S của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3,456 ± 0,01 (m) và y =12,732 ± 0,015
(m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. S = 44,002 ( 2 m ); ∆ ≤
B. S = 44,002 ( 2 m ); ∆ ≤ S 0,0015 S 0,176
C. S = 44,002 ( 2 m ); ∆ ≤
D. S = 44,002 ( 2 m ); ∆ < S 0,0025 S 0,025 Lời giải
Diện tích S = xy = 3,456.12,732 = 44,002 ( 2 m )
Sai số tương đối δ không vượt quá: 0,01 0,015 + = 0,004 S 3,456 12,732
Sai số tuyệt đối ∆ không vượt quá: S.δ = ≈ . S 44,002.0,004 0,176 S Đáp án A.
Câu 20: Xấp xỉ số π bởi số 355 . Hãy đánh giá sai số tuyệt đối biết: 3,14159265 < π < 3,14159266. 113 A. 7 − ∆ ≤ B. 7 − ∆ ≤ C. 7 − ∆ ≤ D. 6 − ∆ ≤ a 2,8.10 a 1.10 a 28.10 a 2,8.10 Lời giải Đáp án A.
Ta có (sử dụng máy tính bỏ túi)
355 ≈ 3,14159292...< 3,1415929293 113 Do vậy 355 0 <
−π < 3,14159293− 3,14159265 113 ≈ 0,00000028
Vậy sai số tuyệt đối nhỏ hơn 7 2,8.10− .
Câu 21: Độ cao của một ngọn núi đo được là h =1372,5m. Với sai số tương đối mắc phải là 0,5‰ . Hãy
xác định sai số tuyệt đối của kết quả đo trên và viết h dưới dạng chuẩn. A. ∆ = h = m B. ∆ = h = m h 0,68626; 1372( ) h 0,68625; 1373( ) C. ∆ = h = m D. ∆ = h = m h 0,68626; 1373( ) h 0,68625; 1372( ) Lời giải Đáp án A. Theo công thức h δ ∆ = ta có: h h 0,5 ∆ = hδ = = h . h 1372.5. 0,68625 1000
h viết dưới dạng chuẩn là h =1373 (m) Page 5
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Câu 22: Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số tương
đối không vượt quá 1,5‰ . Tính độ dài gần đúng của cầu. A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m Lời giải Đáp án C.
Độ dài h của cây cầu là: 0,75 d ≈ .1000 = 500 (m) 1,5
Câu 23: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của thống
kê này không vượt quá 10000 người, hãy viết số trên dưới dạng chuẩn và ước lượng sai số tương
đối của số liệu thống kê trên. A. 5 a = 797.10 ,δ = B. 4 a = 797.10 ,δ = a 0,000012 a 0,0001254 C. 6 a = 797.10 ,δ = D. 5 a = 797.10 , δ < a 0,00012 a 0,001254 Lời giải Đáp án A.
Vì các chữ số đáng tin là 7; 9; 7. Dạng chuẩn của số đã cho là 5
797.10 (Bảy mươi chín triệu
bảy trăm nghìn người). Sai số tương đối mắc phải là: a 10000 δ ∆ = = = a 0,0001254 a 79715675
Câu 24: Độ cao của một ngọn núi đo được là h = 2373,5m với sai số tương đối mắc phải là 0,5‰ . Hãy
viết h dưới dạng chuẩn. A. 2373 m B. 2370 m C. 2373,5 m D. 2374 m Lời giải Đáp án B. h δ ∆ = , ta có: h h 0,5 h ∆ = . hδ = = h 2373,5. 1,18675 1000
h viết dưới dạng chuẩn là h = 2370 m.
Câu 25: Trong một phòng thí nghiệm, hằng số c được xác định gần đúng là 3,54965 với độ chính xác
d = 0,00321. Dựa vào d, hãy xác định chữ số chắc chắn của c. A. 3; 5; 4 B. 3; 5; 4; 9 C. 3; 5; 4; 9; 6 D. 3; 5; 4; 9; 6; 5 Lời giải Đáp án A.
Ta có: 0,00321< 0,005 nên chữ số 4 (hàng phần trăm) là chữ số chắc chắn, do đó c có 3 chữ
số chắc chắn là 3; 5; 4.
Câu 26: Cho giá trị gần đúng của 8 là 0,47 . Sai số tuyệt đối của số 0,47 là: 17 A. 0,001. B. 0,002 . C. 0,003. D. 0,004 . Page 6
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ Lời giải Chọn A
Ta có 8 = 0,470588235294... nên sai số tuyệt đối của 0,47 là 17 8 ∆ = 0,47 −
< 0,47 − 4,471 = 0,001. 17
Câu 27: Cho giá trị gần đúng của 3 là 0,429 . Sai số tuyệt đối của số 0,429 là: 7 A. 0,0001. B. 0,0002 . C. 0,0004 . D. 0,0005. Lời giải Chọn D
Ta có 3 = 0,428571... nên sai số tuyệt đối của 0,429 là 7 3
∆ = 0,429 − < 0,429 − 4,4285 = 0,0005 . 7
Câu 28: Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là 2.731.425 người với sai số ước lượng
không quá 200 người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là: A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục. C. Hàng trăm.
D. Cả A, B, C. Lời giải Chọn D Ta có 100 1000
= 50 < d = 200 < 500 =
các chữ số đáng tin là các chữ số hàng nghìn trở đi. 2 2
Câu 29: Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của π thì sai số là: A. 0,001. B. 0,002 . C. 0,003. D. 0,004 . Lời giải Chọn A
Ta có π = 3,141592654... nên sai số tuyệt đối của 3,14 là
∆ = 3,14 −π < 3,14 − 3,141 = 0,001.
Câu 30: Nếu lấy 3,1416 làm giá trị gần đúng của π thì có số chữ số chắc là: A. 5. B. 4 . C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn B
Ta có π = 3,141592654... nên sai số tuyệt đối của 3,1416 là
∆ = 3,1416 −π < 3,1416 − 3,1415 = 0,0001. Page 7
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ Mà 0,001 d = 0,0001< 0,0005 =
nên có 4 chữ số chắc. 2
Câu 31: Số gần đúng của a = 2,57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là: A. 2,57 . B. 2,576 . C. 2,58. D. 2,577 . Lời giải Chọn A
a có 3 chữ số đáng tin nên dạng chuẩn là 2,57 .
Câu 32: Trong số gần đúng a dưới đây có bao nhiêu chữ số chắc a =174325 với ∆ = a 17 A. 6 . B. 5. C. 4 . D. 3. Lời giải Chọn C Ta có 100 ∆ = < =
nên a có 4 chữ số chắc. a 17 50 2
Câu 33: Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là 1 ngày. Sai 4 số tuyệt đối là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. Đáp án khác. 4 365 1460 Lời giải Chọn A
Câu 34: Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8m ± 2cm y = 25,6m ± 4cm. Số đo
chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là:
A. 66m ±12cm .
B. 67m ±11cm .
C. 66m ±11cm .
D. 67m ±12cm . Lời giải Chọn A
Ta có x = 7,8m ± 2cm ⇒ 7,78m x ≤ 7,82m y = 25,6m ± 4cm ⇒ 25,56m y ≤ 25,64m.
Do đó chu vi hình chữ nhật là P = 2(x + y)∈[66,68;66,92] ⇒ P = 66,8m ±12cm . Vì 1
d =12cm = 0,12m < 0,5 = nên dạng chuẩn của chu vi là 66m ±12cm . 2
Câu 35: Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8m ± 2cm y = 25,6m ± 4cm. Cách
viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là: A. 2 2
199m ± 0,8m . B. 2 2
199m ±1m . C. 2 2
200m ±1cm . D. 2 2
200m ± 0,9m . Lời giải Chọn A
Ta có x = 7,8m ± 2cm ⇒ 7,78m x ≤ 7,82m y = 25,6m ± 4cm ⇒ 25,56m y ≤ 25,64m.
Do đó diện tích hình chữ nhật là S = xy và 198,8568 ≤ S ≤ 200,5048 ⇒ S =199,6808 ± 0,824 . Page 8
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Câu 36: Một hình chữ nhật cố các cạnh: x = 4,2m ±1cm , y = 7m ± 2cm. Chu vi của hình chữ nhật và sai
số tuyệt đối của giá trị đó.
A. 22,4m và 3cm .
B. 22,4m và 1cm .
C. 22,4m và 2cm . D. 22,4m và 6cm . Lời giải Chọn D
Ta có chu vi hình chữ nhật là P = 2(x + y) = 22,4m ± 6cm .
Câu 37: Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ±1cm, y = 5m ± 2cm . Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt
đối của giá trị đó là: A. 2 10m và 2 900cm . B. 2 10m và 2 500cm . C. 2 10m và 2 400cm . D. 2 10m và 2 1404 cm . Lời giải Chọn D
Ta có x = 2m ±1cm ⇒1,98m x ≤ 2,02m y = 5m ± 2cm ⇒ 4,98m y ≤ 5,02m .
Do đó diện tích hình chữ nhật là S = xy và 9,8604 ≤ S ≤10,1404 ⇒ S =10 ± 0,1404 .
Câu 38: Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm ta thu được các kết quả sau đây với độ
chính xác 0,001g : 5,382g ; 5,384g ; 5,385g ; 5,386g . Sai số tuyệt đối và số chữ số chắc của kết quả là:
A. Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
B. Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 4 chữ số.
C. Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
D. Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 4 chữ số. Lời giải Chọn B Ta có 0,01 d = 0,001< 0,005 =
nên có 3 chữ số chắc. 2
Câu 39: Một hình chữ nhật cố diện tích là 2 2
S =180,57cm ± 0,6cm . Kết quả gần đúng của S viết dưới dạng chuẩn là: A. 2 180,58cm . B. 2 180,59cm . C. 2 0,181cm . D. 2 181,01cm . Lời giải Chọn B Ta có 10 d = 0,6 < 5 =
nên S có 3 chữ số chắc. 2
Câu 40: Đường kính của một đồng hồ cát là 8,52m với độ chính xác đến 1cm . Dùng giá trị gần đúng của
π là 3,14 cách viết chuẩn của chu vi (sau khi quy tròn) là: A. 26,6. B. 26,7. C. 26,8. D. Đáp án khác. Lời giải Chọn B Page 9
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Gọi d là đường kính thì d = 8,52m ±1cm ⇒ 8,51m d ≤ 8,53m .
Khi đó chu vi là C = π d và 26,7214 ≤ C ≤ 26,7842 ⇒ C = 26,7528 ± 0,0314 . Ta có 0,1 0,0314 < 0,05 =
nên cách viết chuẩn của chu vi là 26,7. 2
Câu 41: Một hình lập phương có cạnh là 2,4m ±1cm . Cách viết chuẩn của diện tích toàn phần (sau khi quy tròn) là: A. 2 2
35m ± 0,3m . B. 2 2
34m ± 0,3m . C. 2 2
34,5m ± 0,3m . D. 2 2
34,5m ± 0,1m . Lời giải Chọn B
Gọi a là độ dài cạnh của hình lập phương thì a = 2,4m ±1cm ⇒ 2,39m a ≤ 2,41m .
Khi đó diện tích toàn phần của hình lập phương là 2
S = 6a nên 34,2726 ≤ S ≤ 34,8486 . Do đó 2 2
S = 34,5606m ± 0,288m .
Câu 42: Một vật thể có thể tích 3 3
V =180,37cm ± 0,05cm . Sai số tương đối của gia trị gần đúng ấy là: A. 0,01% . B. 0,03% . C. 0,04% . D. 0,05% . Lời giải Chọn B
Sai số tương đối của giá trị gần đúng là 0,05 δ = = ≈ 0,03% . V 180,37
Câu 43: Cho giá trị gần đúng của 23 là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là: 7 A. 0,04. B. 0,04 . C. 0,06. D. Đáp án khác. 7 Lời giải Chọn B Ta có 23 = ( ) 23 ⇒ − = ( ) 0,04 3, 285714 3,28 0,00 571428 = . 7 7 7
Câu 44: Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là
d = 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là: A. 5,74. B. 5,736. C. 5,737. D. 5,7368. Lời giải Chọn A
Ta có C − 0,00421≤ 5,73675 ⇒ C ≈ 5,74096 .
Câu 45: Cho số a =1754731, trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của a . A. 2 17547.10 . B. 2 17548.10 . C. 3 1754.10 . D. 2 1755.10 . Page 10
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ Lời giải Chọn A
Câu 46: Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ±1c ,
m y = 5m ± 2cm . Diện tích hình chữ nhật và sai số tương
đối của giá trị đó là: A. 2
10m và 5 o oo. B. 2
10m và 4 o oo. C. 2
10m và 9 o oo. D. 2
10m và 20 o oo. Lời giải Chọn C
Diên tích hình chữ nhật là 2 S = x y = = m . o o. o 2.5 10
Cận trên của diện tích: (2 + 0, ) 01 (5+ 0,02) =10,0902
Cận dưới của diện tích: (2 − 0, ) 01 (5− 0,02) = 9,9102 .
⇒ 9,9102 ≤ S ≤10,0902
Sai số tuyệt đối của diện tích là: S
∆ = S S o 0,0898 ∆
Sai số tương đối của diện tích là: S 0,0898 = ≈ 9 o S 10 oo
Câu 47: Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ±1c ,
m y = 5m ± 2cm . Chu vi hình chữ nhật và sai số tương
đối của giá trị đó là: A. 22,4 và 1 . B. 22,4 và 6 .
C. 22,4 và 6cm .
D. Một đáp số khác. 2240 2240 Lời giải Chọn D
Chu vi hình chữ nhật là: P = x + y = + = m o 2( o o ) 2(2 5) 20
Câu 48: Một hình chữ nhật có diện tích là 2 2
S =108,57cm ± 0,06cm . Số các chữ số chắc của S là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn B
Nhắc lại định nghĩa số chắc:
Trong cách ghi thập phân của a, ta bảo chữ số k cuả a là chữ số đáng tin (hay chữ số chắc) nếu
sai số tuyệt đối ∆a không vượt quá một đơn vị của hàng có chữ số k.
+ Ta có sai số tuyệt đối bằng 0,06 > 0,01⇒ chữ số 7 là số không chắc, 0,06 < 0,1⇒ chữ số 5 là số chắc.
+ Chữ số k là số chắc thì tất cả các chữ số đứng bên trái k đều là các chữ số chắc ⇒ các chữ số
1,0,8 là các chữ số chắc. Như vậy ta có số các chữ số chắc của S là: 1,0,8,5.
Câu 49: Ký hiệu khoa học của số 0 − ,000567 là: Page 11
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ A. 6 567.10− − . B. 5 5,67.10− − . C. 4 567.10− − . D. − − 3 567.10 . Lời giải Chọn B
+ Mỗi số thập phân đều viết được dưới dạng .10n α
trong đó 1≤ α <10,nZ.Dạng như thế được
gọi là kí hiệu khoa học của số đó.
+ Dựa vào quy ước trên ta thấy chỉ có phương án C là đúng.
Câu 50: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125 .Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,80. B. 2,81. C. 2,82. D. 2,83. Lời giải Chọn D
+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 2 ở
hàng phần trăm là số 8 > 5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 2,83.
Câu 51: Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm (dùng MTBT): A. 3,16. B. 3,17. C. 3,10. D. 3,162. Lời giải Chọn A + Ta có: 10 = 3,16227766.
+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 6 ở
hàng phần trăm là số 2 < 5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 3,16.
Câu 52: Độ dài của một cây cầu người ta đo được là 996m ± 0,5m . Sai số tương đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu. A. 0,05% B. 0,5% C. 0,25% D. 0,025% Lời giải Chọn A
Ta có độ dài gần đúng của cầu là a = 996 với độ chính xác d = 0,5 .
Vì sai số tuyệt đối ∆ ≤ d = nên sai số tương đối d a 0,5 δ ∆ = ≤ = ≈ . a 0,05% a 0,5 a a 996
Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là 0,05% .
Câu 53: Số a được cho bởi số gần đúng a = 5,7824 với sai số tương đối không vượt quá 0,5% . Hãy
đánh giá sai số tuyệt đối của a . A. 2,9% B. 2,89% C. 2,5% D. 0,5% Lời giải Chọn B Page 12
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ Ta có a δ ∆ =
suy ra ∆ = δ a . Do đó 0,5 ∆ ≤ = ≈ . a .5,7824 0,028912 2,89% a a . a a 100 Câu 54: Cho số 2
x = và các giá trị gần đúng của x là 0,28 ; 0,29 ; 0,286 ; 0,3. Hãy xác định sai số 7
tuyệt đối trong từng trường hợp và cho biết giá trị gần đúng nào là tốt nhất. A. 0,28 B. 0,29 C. 0,286 D. 0,3 Lời giải Chọn C
Ta có các sai số tuyệt đối là 2 1 ∆ = − 0, 28 = , 2 3 a ∆ = − 0, 29 = , 2 1 ∆ = − 0, 286 = , 2 1 ∆ = − 0,3 = . 7 175 b 7 700 c 7 3500 d 7 70
Vì ∆ < ∆ < ∆ < ∆ nên
là số gần đúng tốt nhất. c b a d c = 0,286
Câu 55: Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là y =15m ± 0,01m . Chu vi của ruộng là:
A. P = 76m ± 0,4m
B. P = 76m ± 0,04m C. P = 76m ± 0,02m D. P = 76m ± 0,08m Lời giải Chọn B
Giả sử x = 23+ a, y =15 + b với 0,
− 01≤ a, b ≤ 0,01.
Ta có chu vi ruộng là P = 2(x + y) = 2(38 + a + b) = 76 + 2(a + b) . Vì 0,
− 01≤ a, b ≤ 0,01 nên 0,
− 04 ≤ 2(a + b) ≤ 0,04 .
Do đó P − 76 = 2(a + b) ≤ 0,04.
Vậy P = 76m ± 0,04m .
Câu 56: Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là y =15m ± 0,01m
. Diện tích của ruộng là:
A. S = 345m ± 0,3801m. B. S = 345m ± 0,38m .
C. S = 345m ± 0,03801m .
D. S = 345m ± 0,3801m. Lời giải Chọn A
Diện tích ruộng là S = .
x y = (23+ a)(15 + b) = 345 + 23b +15a + ab . Vì 0,
− 01≤ a, b ≤ 0,01 nên
23b +15a + ab ≤ 23.0,01+15.0,01+ 0,01.0,01 hay
23b +15a + ab ≤ 0,3801.
Suy ra S − 345 ≤ 0,3801.
Vậy S = 345m ± 0,3801m. Page 13
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Câu 57: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh đo được như sau a =12cm ± 0,2cm ; b =10,2cm ± 0,2cm
; c = 8cm ± 0,1cm . Tính chu vi P của tam giác và đánh giá sai số tuyệt đối, sai số tương đối của
số gần đúng của chu vi qua phép đo. A. 1,6% B. 1,7% C. 1,662% D. 1,66% Lời giải Chọn D
Giả sử a =12 + d , 10 b = ,2 + d , c = 8 + d 1 2 3 .
Ta có P = a + b + c + d + d + d = 30,2 + d + d + d 1 2 3 1 2 3 . Theo giả thiết, ta có 0, − 2 ≤ d ≤ 0,2; 0, − 2 ≤ d ≤ 0,2; 0, − 1≤ d ≤ 0,1 1 2 3 .
Suy ra –0,5 ≤ d + d + d ≤ 0,5 1 2 3 .
Do đó P = 30,2 cm ± 0,5 cm .
Sai số tuyệt đối ∆ ≤ . Sai số tương đối d δ ≤ ≈ . P 0,5 P 1,66% P
Câu 58: Viết giá trị gần đúng của số 3 , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn A. 1,73;1,733 B. 1,7;1,73 C. 1,732;1,7323 D. 1,73;1,732. Lời giải Chọn D
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có 3 =1,732050808...
Do đó giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm là 1,73;
giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn là 1,732.
Câu 59: Viết giá trị gần đúng của số 2
π , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn. A. 9,9, 9,87 B. 9,87 , 9,870 C. 9,87 , 9,87 D. 9,870 , 9,87 . Lời giải Chọn B
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của 2 π là 9,8696044.
Do đó giá trị gần đúng của 2
π chính xác đến hàng phần trăm là 9,87;
giá trị gần đúng của 2
π chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870.
Câu 60: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a =17658 ± 16 . A. 18000 B. 17800 C. 17600 D. 17700. Lời giải Chọn D
Ta có 10 <16 <100 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng trăm. Do
đó ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là 17700 (hay viết a ≈17700 ). Page 14
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Câu 61: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a =17658 ± 16 a =15,318 ± 0,056 . A. 15 B. 15,5 C. 15,3 D. 16. Lời giải Chọn C
Ta có 0,01< 0,056 < 0,1 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng phần
chục. Do đó phải quy tròn số 15,318 đến hàng phần chục. Vậy số quy tròn là 15,3 (hay viết a ≈15,3).
Câu 62: Các nhà khoa học Mỹ đang nghiên cứu liệu một máy bay có thể có tốc độ gấp bảy lần tốc độ ánh
sáng. Với máy bay đó trong một năm (giả sử một năm có 365 ngày) nó bay được bao nhiêu? Biết
vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s. Viết kết quả dưới dạng kí hiệu khoa học. A. 9 9,5.10 . B. 9 9,4608.10 . C. 9 9,461.10 . D. 9 9,46080.10 . Lời giải Chọn B
Ta có một năm có 365 ngày, một ngày có 24 giờ, một giờ có 60 phút và một phút có 60 giây. Do
đó một năm có: 24.365.60.60 = 31536000 giây.
Vì vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s nên trong vòng một năm nó đi được 9 31536000.300 = 9,4608.10 km.
Câu 63: Số dân của một tỉnh là A =1034258± 300 (người). Hãy tìm các chữ số chắc. A. 1, 0, 3, 4, 5. B. 1, 0, 3, 4. C. 1, 0, 3, 4. D. 1, 0, 3. Lời giải Chọn C Ta có 100 1000 = 50 <300 < 500 =
nên các chữ số 8 (hàng đơn vị), 5 (hàng chục) và 2 ( hàng 2 2
trăm ) đều là các chữ số không chắc. Các chữ số còn lại 1, 0, 3, 4 là chữ số chắc.
Do đó cách viết chuẩn của số A là 3
A ≈1034.10 (người).
Câu 64: Đo chiều dài của một con dốc, ta được số đo a = 192,55 m, với sai số tương đối không vượt quá
0,3% . Hãy tìm các chữ số chắc của d và nêu cách viết chuẩn giá trị gần đúng của a . A. 193 m . B. 192 m . C. 192,6 m. D. 190 m . Lời giải Chọn A
Ta có sai số tuyệt đối của số đo chiều dài con dốc là ∆ = a δ ≤ = . a . a 192,55.0,2% 0,3851 Vì 0,05 < ∆ <
. Do đó chữ số chắc của d là 1, 9, 2. a 0,5
Vậy cách viết chuẩn của a là 193 m (quy tròn đến hàng đơn vị). Page 15
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Câu 65: Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Lâm Đồng là a = 3214056 người với
độ chính xác d =100 người. A. 3 3214.10 . B. 3214000. C. 6 3.10 . D. 5 32.10 . Lời giải Chọn A Ta có 100 1000 = 50 <100 <
= 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số 2 2
hàng nghìn (số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4 .
Cách viết dưới dạng chuẩn là 3 3214.10 .
Câu 66: Tìm số chắc và viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết a =1,3462 sai số tương đối của a bằng 1% . A. 1,3. B. 1,34. C. 1,35. D. 1,346. Lời giải Chọn A Ta có a δ ∆ = suy ra ∆ = δ a = = . a a . 1%.1,3462 0,013462 a a
Suy ra độ chính xác của số gần đúng a không vượt quá 0,013462 nên ta có thể xem độ chính
xác là d = 0,013462 . Ta có 0,01 0,1 = 0,005 < 0,013462 <
= 0,05 nên chữ số hàng phần trăm (số 4) không là số chắc, 2 2
còn chữ số hàng phần chục (số 3) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1 và 3.
Cách viết dưới dạng chuẩn là 1,3.
Câu 67: Một hình lập phương có thể tích 3 3
V =180,57cm ± 0,05cm . Xác định các chữ số chắc chắn của V . A. 1,8. B. 1,8,0 . C. 1,8,0,5 . D. 1,8,0,5,7 . Lời giải Chọn C Ta có 0,01 0,1 ≤ 0,05 ≤
. Suy ra 1,8,0,5 là chữ số chắc chắn. 2 2
Câu 68: Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn a = 467346 ±12. A. 46735.10 . B. 4 47.10 . C. 3 467.10 . D. 2 4673.10 . Lời giải Chọn D Page 16
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ Ta có 10 100 = 5 <12 <
= 50 nên chữ số hàng trăm trở đi là chữ số chữ số chắc do đó số gần 2 2
đúng viết dưới dạng chuẩn là 2 4673.10 .
Câu 69: Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn b = 2,4653245± 0,006. A. 2,46 . B. 2,47 . C. 2,5. D. 2,465 . Lời giải Chọn C Ta có 0,01 0,1 = 0,005 < 0,006 <
= 0,05 nên chữ số hàng phần chục trở đi là chữ số chữ số chắc 2 2
do đó số gần đúng viết dưới dạng chuẩn là 2,5.
Câu 70: Quy tròn số 7216,4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là: A. 0,2 . B. 0,3. C. 0,4 . D. 0,6 . Lời giải Chọn C
Quy tròn số 7216,4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là: 7216,4 − 7216 = 0,4
Câu 71: Quy tròn số 2,654 đến hàng phần chục, được số 2,7 . Sai số tuyệt đối là:. A. 0,05. B. 0,04 . C. 0,046 . D. 0,1. Lời giải Chọn C
Quy tròn số 2,654 đến hàng phần chục, được số 2,7 . Sai số tuyệt đối là: 2,7 − 2,654 = 0,046.
Câu 72: Trong 5 lần đo độ cao một đạp nước, người ta thu được các kết quả sau với độ chính xác 1dm:
15,6m; 15,8m; 15,4m; 15,7m; 15,9m. Hãy xác định độ cao của đập nước. A. ∆ = dm . m ± dm . ± . ± . h 3 ' B. 16 3
C. 15,5m 1dm
D. 15,6m 0,6dm Lời giải Chọn A
Giá trị trung bình là: 15,68m.
Vì độ chính xác là 1dm nên ta có h' =15,7m . Mà ∆ = dm Nên ± . h 3 ' 15,7m 3dm Page 17
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ G ƠN VI THỐNG KÊ HƯ C
BÀI 2. MÔ TẢ VÀ BIỂU DIỄN DỰ LIỆU TRÊN CÁC BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ LÝ THUYẾT. I 1. BẢNG SỐ LIỆU
Dựa vào các thông tin đã biết và sử dụng môi liên hệ toán học giữa các số liệu, ta có thể phát hiện ra
được số liệu không chính xác trong một số trường hợp. Ví dụ 1
Trong 6 tháng đầu năm, số sản phẩm bán ra mỗi tháng của một của hàng đều tăng khoảng 20% so với
tháng trước đó, Biết rắng, trong bảng dưới đây, số sản phẩm bán ra của một tháng bị nhập sai, Hãy tìm tháng đó. Tháng 1 2 3 4 5 6 Số sản phẩm 145 175 211 256 340 371 bán ra Giải
Ti lệ phần trăm tăng thêm của số sản phẩm bán ra mỗi tháng được tính ở bảng dưới đây. Tháng 2 3 4 5 6
Tỉ lệ phần trăm tăng 20,7% 20,6% 21,3% 32,8% 9,1%
thêm so với tháng trước
Ta thấy ti lệ tăng của tháng 5 và tháng 6 đều khác xa 20%, Do đó trong bảng số liệu đã cho, số sản
phẩm của tháng 5 là không chính xác. Ví dụ 2
Một đội 20 thợ thủ công được chia đều vào 5 tổ. Trong một ngày, mỗi người thợ làm được
4 hoặc 5 sản phẩm. Cuối ngày, đội trường thống kê lại số sản phẩm mà mỗi tổ làm được ở bảng sau: Tổ 1 2 3 4 5 Sản phẩm 17 19 19 21 20
Đội trường đã thống kê đúng chưa? Tại sao? Giải Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Mỗi tổ có 20: 5 = 4 người. Trong một ngày, mỗi người thợ làm được 4 hoặc 5 sản phẩm nên mỗi tổ
làm được tử 16 đến 20 sản phẩm, Do đó, bảng trên ghi Tố 4 làm được 21 sản phẩm là không chính xác.
Vậy đội trường thống kê chưa đúng. 2. BIỂU ĐỒ Ví dụ 3
Lượng điện sinh hoạt trong tháng 1/2O21 của các 140000
hộ gia đình thuộc Khu A (60 hộ), Khu B (100 hộ)
120000 và Khu C (120 hộ) được biểu diễn ở biểu đồ bên.
Hãy cho biết các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) Mỗi khu đều tiêu thụ trên 6000 kWh.
b) Trung binh mỗi hộ ở Khu C sử dụng số điện gấp hai lần mỗi hộ ở Khu A. Giải
Nhìn vào biểu đồ ta thấy mỗi khu đều tiêu thụ trên 6000 kWh nên khắng định ở câu a) là đúng.
Mặc dù lượng điện tiêu thụ ở Khu C gần gấp hai lần lượng điện tiêu thụ ở Khu A nhưng số hộ ở Khu
C lại gấp hai lần số hộ Khu A. Do đó khẳng định ở câu b) là sai. Ví dụ 4
Binh vẽ biểu đồ biểu thị tỉ lệ số lượng mỗi loại gia cầm trong một trang trại theo bảng thống kê dưới đây: Loại gia cầm Số con 120 Ngan 40 Ngỗng 40 Vịt 10
Bạn hãy cho biết biểu đồ Bình vẽ đã chính xác chưa, Nếu chưa thì cần điều chỉnh lại như thế nào cho đúng? Giải
Theo bảng thống kê thi số ngan và ngỗng bằng nhau nên trên biểu đồ quạt, hình quạt biểu diễn tỉ lệ
ngan và ngồng phải bằng nhau, Do đó biểu đồ Bình vẽ chưa chính xác.
Nếu ở phần chú giải, Binh đổi chỗ “Vịt” và “ Ngỗng” thì sẽ được biểu đồ chính xác.
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
1. Bảng sau thống kê số lớp và số học sinh theo từng khối ở một trường Trung học phổ thông. Khối 10 11 12 Lớp 9 8 8 Số học sinh 396 370 345
Hiệu trường trường đó cho biết số mỗi lớp trong trường đều không vượt quá 45 học sinh.
Biết rằng trong bảng trên có một khối lớp bị thống kê sai, hãy tìm khối lớp đó.
2. Số lượng trường Trung học phổ thông (THPT) của các tinh
Gia Lai, Đăk Lắk và Lâm Đồng trong hai năm 2008 và
2018 được cho ở biểu đồ bên.
Hãy cho biết các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) Số lượng trường THPT của các tỉnh năm 2018 đều tăng so với năm 2008
b) Ở Gia Lai, số trường THPT năm 2018 tăng gần gấp đôi so với năm 2008.
3. Biểu đồ bên thể hiện giá trị sản phẩm (đơn vị: triệu
đồng) trung bình thu được trên một hecta trồng trọt
và mặt nước nuôi trồng thuỳ sản trên cả nước từ năm
2014 đến năm 2018. Hãy cho biết các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) Giá trị sản phẩm trung bình thu được trên một hecta
mặt nước nuôi trồng thuỳ sản cao 110 hơn trên một hecta đất trồng trọt.
b) Giá trị sản phẩm thu được trên cả đất trồng trọt và mặt
nước nuôi trồng thủy sản đều có xu tăng từ năm 2014 đến năm 2018.
c) Giá trị sản phẩm trung bình thu được trên một hecta mặt nước nuôi trồng thuỳ sản cao gấp khoảng
3 lần trên một hecta đất trồng trọt.
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: Trong các mẫu số liệu dưới đây:
a) Cho biết dấu hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thước mẫu là bao nhiêu?
b) Lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. Nhận xét.
c) Vẽ biểu đồ tần số, tần suất.
1) Điện năng tiêu thụ của 30 hộ ở một khu dân cư trong một tháng như sau (đơn vị: kW ): 50 47 30 65 63 70 38 34 48 53 33 39 32 40 50 55 50 61 37 37 43 35 65 60 31 33 41 45 55 59 Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Với các lớp: [30;35),[35;40),,[65;70] .
2) Số cuận phim mà 40 nhà nhiếp ảnh nghiệp dư sử dụng trong một tháng. 5 3 3 1 4 3 4 3 6 8 4 2 4 6 8 9 6 2 10 11 15 1 2 5 13 7 7 2 4 9 3 8 8 10 14 16 17 6 6 12
Với các lớp: [0;2],[3;5],,[15;17].
3) Số người đến thư viện đọc sách trong 30 ngày của tháng 9 ở một thư viện. 85 81 65 58 47 30 51 92 85 42 55 37 31 82 63 33 44 93 77 57 44 74 63 67 46 73 52 53 47 35
Với các lớp: [25;34],[35;44],,[85;94] (độ dài mỗi đoạn bằng 9).
4) Số tiền điện phải trả của 50 gia đình trong một tháng ở một khu phố (đơn vị: nghìn đồng). Giá trị
[375;449] [450;524] [525;599] [600;674] [675;749] [750;825] Tần số 6 15 10 6 9 4
5) Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường (đơn vị: gam). Giá trị
[70;80) [80;90) [90;100) [100;110) [110;120) Tần số 3 6 12 6 3
Câu 2: Doanh thu của 20 công ty trong năm vừa qua được cho như sau (đơn vị: tr đ): 7638 6162 8746 6602 7357 5420 9630 8969 7301 8739 8322 8870 7679 8101 6598 0275 9902 7733 8405 0375
a) Lập bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp, sử dụng sáu lớp 15000  ;16000  ) ; 16000  ;17000  );...; 20000;21000  ) .
b) Vẽ biểu đồ tần số - tần suất hình cột.
c) Vẽ đường gấp khúc tần số.
d) Hỏi có bao nhiêu % công ty có doanh thu từ 16000  ;19000  ) .
e) Xét top 40% công ty có doanh thu cao nhất. Công ty có doanh thu thấp nhất trong nhòm này là bao nhiêu?
Câu 3: Trong mẫu số liệu dưới đây:
1) Cho biết dấu hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thước mẫu là bao nhiêu?
2) Lập bảng phân bố tần số, tần suất. Nhận xét.
3) Vẽ biểu đồ tần số, tần suất.
Khối lượng 30 củ khoai tây thu hoạch ở nông trường T (đơn vị: g) 90 73 88 99 100 102 101 96 79 93 81 94 96 93 95 82 90 106 103 116 109 108 112 87 74 91 84 97 85 92
Với các lớp: [70;80) , [80;90), [90;100) , [100;110) , [110;120].
Câu 4: Trong mẫu số liệu dưới đây:
1) Cho biết dấu hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thước mẫu là bao nhiêu?
2) Lập bảng phân bố tần số, tần suất. Nhận xét.
3) Vẽ biểu đồ tần số, tần suất. Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Chiều cao của 15 cây bạch đàn (đơn vị: m) 6,6 7,5 8,2 8,2 7,8 7,9 9,0 8,9 8,2 7,2 7,5 8,3 7,4 8,7 7,7 7,0 9,4 8,7 8,0 7,7 7,8 8,3 8,6 8,1 8,1 9,5 6,9 8,0 7,6 7,9 7,3 8,5 8,4 8,0 8,8
Với các lớp: [6,5;7,0) , [7,0;7,5), [7,5;8,0) , [8,0;8,5) , [8,5;9,0), [9,0;9,5]
Câu 5: Trong mẫu số liệu dưới đây:
1) Cho biết dấu hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thước mẫu là bao nhiêu?
2) Lập bảng phân bố tần số, tần suất. Nhận xét.
3) Vẽ biểu đồ tần số, tần suất.
Doanh thu của 50 cửa hàng của một công ty trong một tháng (đơn vị: triệu đồng) 102 121 129 114 95 88 109 147 118 148 128 71 93 67 62 57 103 135 97 166 83 114 66 156 88 64 49 101 79 120 75 113 155 48 104 112 79 87 88 141 55 123 152 60 83 144 84 95 90 27
Câu 6: Trong mẫu số liệu dưới đây:
1) Cho biết dấu hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thước mẫu là bao nhiêu?
2) Lập bảng phân bố tần số, tần suất. Nhận xét.
3) Vẽ biểu đồ tần số, tần suất.
Điểm thi môn toán của 60 học sinh lớp 10 1 5 4 8 2 9 4 5 3 2 7 2 7 10 0 2 6 3 7 5 9 10 10 7 9 0 5 3 8 2 4 1 3 6 0 10 3 3 0 8 6 4 1 6 8 2 5 2 1 5 1 8 5 7 2 4 6 3 4 2
Câu 7: Trong mẫu số liệu dưới đây:
1) Cho biết dấu hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thước mẫu là bao nhiêu?
2) Lập bảng phân bố tần số, tần suất. Nhận xét.
3) Vẽ biểu đồ tần số, tần suất.
Số tiền điện phải trả của 50 gia định trong một tháng ở một khu phố (đơn vị: nghìn đồng) Lớp [375;449] [450;524] [525;599] [600;674] [675;749] [750;825] Tần số 6 15 10 6 9 4
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
Câu 1: Thống kê điểm thi môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh. Người ta thấy có 72 bài được
điểm 5. Hỏi tần suất của giá trị x = là bao nhiêu? i 5 A. 72% . B. 36%. C. 18% . D. 10% .
Câu 2: Thống kê điểm thi môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh. Người ta thấy số bài được
điểm 10chiếm tỉ lệ 2,5% . Hỏi tần số của giá trị x = là bao nhiêu? i 10 A. 10. B. 20 . C. 25 . D. 5.
Câu 3: Cho bảng phân bố tần số sau: Page 5
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ x 1 2 3 4 5 6 Cộng i n 10 5 15 10 5 5 50 i Mệnh đề đúng là
A.
Tần suất của số 4 là 20% .
B. Tần suất của số 2 là 20% .
C. Tần suất của số 5là 45% .
D. Tần suất của số 5là 90%.
Câu 4: Số liệu thống kê tình hình việc làm của sinh viên nghành Toán sau khi tốt nghiệp của các khóa
tốt nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau: STT
Lĩnh vực việc làm
Khóa tốt nghiệp 2015 Khóa tốt nghiệp 2016 Nữ Nam Nữ Nam 1 Giảng dạy 25 45 25 65 2 Ngân hàng 23 186 20 32 3 Lập trình 25 120 12 58 4 Bảo hiểm 12 100 3 5
Trong số nữ sinh có việc làm ở Khóa tốt nghiệp 2015, tỷ lệ phần trăm của nữ trong lĩnh vực
Giảng dạy là bao nhiêu? A. 11,2% . B. 12,2% . C. 15,0%. D. 29,4% .
Câu 5: Số liệu thống kê tình hình việc làm của sinh viên nghành Toán sau khi tốt nghiệp của các khóa
tốt nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau: STT
Lĩnh vực việc làm
Khóa tốt nghiệp 2015 Khóa tốt nghiệp 2016 Nữ Nam Nữ Nam 1 Giảng dạy 25 45 25 65 2 Ngân hàng 23 186 20 32 3 Lập trình 25 120 12 58 4 Bảo hiểm 12 100 3 5
Tính cả hai khóa tốt nghiệp 2015 và 2016 , số sinh viên làm trong lĩnh vực Ngân hàng nhiều
hơn số sinh viên làm trong lĩnh vực Giảng dạy là bao nhiêu phần trăm? A. 67,2% . B. 63,1% . C. 62,0% . D. 68,5%.
Câu 6: Số liệu thống kê tình hình việc làm của sinh viên nghành Toán sau khi tốt nghiệp của các khóa
tốt nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau: STT
Lĩnh vực việc làm
Khóa tốt nghiệp 2015 Khóa tốt nghiệp 2016 Nữ Nam Nữ Nam 1 Giảng dạy 25 45 25 65 2 Ngân hàng 23 186 20 32 3 Lập trình 25 120 12 58 4 Bảo hiểm 12 100 3 5
Tính cả hai khóa tốt nghiệp 2015 và 2016, lĩnh vực nào có tỷ lệ phần trăm nữ cao hơn các lĩnh vực còn lại? A. Giảng dạy. B. Ngân hàng. C. Lập trình. D. Bảo hiểm. Page 6
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Câu 7: Số liệu thống kê tình hình việc làm của sinh viên nghành Toán sau khi tốt nghiệp của các khóa
tốt nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau: STT
Lĩnh vực việc làm
Khóa tốt nghiệp 2015 Khóa tốt nghiệp 2016 Nữ Nam Nữ Nam 1 Giảng dạy 25 45 25 65 2 Ngân hàng 23 186 20 32 3 Lập trình 25 120 12 58 4 Bảo hiểm 12 100 3 5
Tính cả hai khóa tốt nghiệp 2015 và 2016, ở các lĩnh vực trong bảng số liệu, số sinh viên nam
có việc làm nhiều hơn số sinh viên nữ có việc làm là bao nhiêu phần trăm? A. 521,4%. B. 421,4%. C. 321,4%. D. 221,4%.
Câu 8: Khảo sát chiều cao để đi nghĩa vụ quân sự của 20 học sinh nam lớp 12 3
A (đơn vị cm ). Người ta
thống kê và cho bẳng tần số ghép lớp như sau:
Tìm x, y biết rằng tần suất của lớp [172;174]gấp hai lần tần suất của lớp [160;162]. x = 4 x = 2 x = 2 x = 1 A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2 y = 4 y = 1 y = 2
Câu 9: Theo báo cáo thường niên năm 2017 của ĐHQG- HCM, trong giai đoạn từ năm 2012 đến năm
2016 , ĐHQG- HCM có 5708công bố khoa học, gồm 2629 công trình được công bố trên tạp chí
quốc tế và 3079công trình được công bố trên tạp chí trong nước. Bảng số liệu chi tiết được mô tả ở hình bên. Page 7
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Trong giai đoạn 2012 - 2016 , trung bình mỗi năm ĐHQG- HCM có bao nhiêu công trình được
công bố trên tạp chí quốc tế? A. 438 . B. 476 . C. 513. D. 526.
Câu 10: Theo báo cáo thường niên năm 2017 của ĐHQG- HCM, trong giai đoạn từ năm 2012 đến năm
2016 , ĐHQG- HCM có 5708công bố khoa học, gồm 2629 công trình được công bố trên tạp chí
quốc tế và 3079công trình được công bố trên tạp chí trong nước. Bảng số liệu chi tiết được mô tả ở hình bên.
Năm nào số công trình được công bố trên tạp chí quốc tế chiếm tỷ lệ cao nhất trong số các công
bố khoa học của năm? A. Năm 2013. B. Năm 2014. C. Năm 2015. D. Năm 2016.
Câu 11: Theo báo cáo thường niên năm 2017 của ĐHQG- HCM, trong giai đoạn từ năm 2012 đến năm
2016 , ĐHQG- HCM có 5708công bố khoa học, gồm 2629 công trình được công bố trên tạp chí
quốc tế và 3079công trình được công bố trên tạp chí trong nước. Bảng số liệu chi tiết được mô tả ở hình bên.
Trong năm 2014, số công trình công bố trên tạp chí quốc tế ít hơn số công trình công bố trên
tạp chí trong nước bao nhiêu phần trăm? A. 7,7% . B. 16,6% . C. 1,14% . D. 14,3%.
Câu 12: Theo thống kê của sở GD&ĐT Hà Nội, năm học 2018 -2019, dự kiến toàn Page 8
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
thành phố có 101.460 học sinh xét tốt nghiệp THCS, giảm khoảng 4.000 học sinh so với năm
học 2017-2018. Kỳ tuyển sinh vào trường THPT công lập năm 2019-2020 sẽ giảm 3.000 chỉ
tiêu so với năm 2018-2019. Số lượng học sinh kết thúc chương trình THCS năm học 2018-
2019 sẽ được phân luồng trong năm học 2019-2020 như biểu đồ hình bên dưới:
Theo dự kiến trong năm học 2019-2020, Sở GD&ĐT Hà Nội sẽ tuyển khoảng bao nhiêu học
sinh vào trường công lập? A. 62.905 học sinh. B. 65.380 học sinh.
C. 60.420 học sinh. D. 61.040 học sinh.
Câu 13: Theo thống kê của sở GD&ĐT Hà Nội, năm học 2018 -2019, dự kiến toàn
thành phố có 101.460 học sinh xét tốt nghiệp THCS, giảm khoảng 4.000 học sinh so với năm
học 2017-2018. Kỳ tuyển sinh vào trường THPT công lập năm 2019-2020 sẽ giảm 3.000 chỉ
tiêu so với năm 2018-2019. Số lượng học sinh kết thúc chương trình THCS năm học 2018-
2019 sẽ được phân luồng trong năm học 2019-2020 như biểu đồ hình bên dưới:
Chỉ tiêu vào THPT công lập nhiều hơn chỉ tiêu vào THPT ngoài công lập bao nhiêu phần trăm? A. 24%. B. 42%. C. 62%. D. 210%.
Câu 14: Theo thống kê của sở GD&ĐT Hà Nội, năm học 2018 -2019, dự kiến toàn thành phố có 460 học
sinh xét tốt nghiệp THCS, giảm khoảng 4.000 học sinh so với năm học 2017- Kỳ tuyển sinh vào
trường THPT công lập năm 2019-2020 sẽ giảm 3.000 chỉ tiêu so với năm 2018-2019. Số lượng Page 9
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
học sinh kết thúc chương trình THCS năm học 2018-2019 sẽ được phân luồng trong năm học
2019-2020 như biểu đồ hình bên dưới:
Trong năm 2018 - 2019 Hà Nội đã dành bao nhiêu phần trăm chỉ tiêu vào THPT công lập? A. 62% . B. 62,5% . C. 61,5% . D. 63,1% . Page 10
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ G ƠN VI THỐNG KÊ HƯ C
BÀI 2. MÔ TẢ VÀ BIỂU DIỄN DỰ LIỆU TRÊN CÁC BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ LÝ THUYẾT. I 1. BẢNG SỐ LIỆU
Dựa vào các thông tin đã biết và sử dụng môi liên hệ toán học giữa các số liệu, ta có thể phát hiện ra
được số liệu không chính xác trong một số trường hợp. Ví dụ 1
Trong 6 tháng đầu năm, số sản phẩm bán ra mỗi tháng của một của hàng đều tăng khoảng 20% so với
tháng trước đó, Biết rắng, trong bảng dưới đây, số sản phẩm bán ra của một tháng bị nhập sai, Hãy tìm tháng đó. Tháng 1 2 3 4 5 6 Số sản phẩm 145 175 211 256 340 371 bán ra Giải
Ti lệ phần trăm tăng thêm của số sản phẩm bán ra mỗi tháng được tính ở bảng dưới đây. Tháng 2 3 4 5 6
Tỉ lệ phần trăm tăng 20,7% 20,6% 21,3% 32,8% 9,1%
thêm so với tháng trước
Ta thấy ti lệ tăng của tháng 5 và tháng 6 đều khác xa 20%, Do đó trong bảng số liệu đã cho, số sản
phẩm của tháng 5 là không chính xác. Ví dụ 2
Một đội 20 thợ thủ công được chia đều vào 5 tổ. Trong một ngày, mỗi người thợ làm được
4 hoặc 5 sản phẩm. Cuối ngày, đội trường thống kê lại số sản phẩm mà mỗi tổ làm được ở bảng sau: Tổ 1 2 3 4 5 Sản phẩm 17 19 19 21 20
Đội trường đã thống kê đúng chưa? Tại sao? Giải Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Mỗi tổ có 20: 5 = 4 người. Trong một ngày, mỗi người thợ làm được 4 hoặc 5 sản phẩm nên mỗi tổ
làm được tử 16 đến 20 sản phẩm, Do đó, bảng trên ghi Tố 4 làm được 21 sản phẩm là không chính xác.
Vậy đội trường thống kê chưa đúng. 2. BIỂU ĐỒ Ví dụ 3
Lượng điện sinh hoạt trong tháng 1/2O21 của các 140000
hộ gia đình thuộc Khu A (60 hộ), Khu B (100 hộ)
120000 và Khu C (120 hộ) được biểu diễn ở biểu đồ bên.
Hãy cho biết các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) Mỗi khu đều tiêu thụ trên 6000 kWh.
b) Trung binh mỗi hộ ở Khu C sử dụng số điện gấp hai lần mỗi hộ ở Khu A. Giải
Nhìn vào biểu đồ ta thấy mỗi khu đều tiêu thụ trên 6000 kWh nên khắng định ở câu a) là đúng.
Mặc dù lượng điện tiêu thụ ở Khu C gần gấp hai lần lượng điện tiêu thụ ở Khu A nhưng số hộ ở Khu
C lại gấp hai lần số hộ Khu A. Do đó khẳng định ở câu b) là sai. Ví dụ 4
Binh vẽ biểu đồ biểu thị tỉ lệ số lượng mỗi loại gia cầm trong một trang trại theo bảng thống kê dưới đây: Loại gia cầm Số con 120 Ngan 40 Ngỗng 40 Vịt 10
Bạn hãy cho biết biểu đồ Bình vẽ đã chính xác chưa, Nếu chưa thì cần điều chỉnh lại như thế nào cho đúng? Giải
Theo bảng thống kê thi số ngan và ngỗng bằng nhau nên trên biểu đồ quạt, hình quạt biểu diễn tỉ lệ
ngan và ngồng phải bằng nhau, Do đó biểu đồ Bình vẽ chưa chính xác.
Nếu ở phần chú giải, Binh đổi chỗ “Vịt” và “ Ngỗng” thì sẽ được biểu đồ chính xác.
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
1. Bảng sau thống kê số lớp và số học sinh theo từng khối ở một trường Trung học phổ thông. Khối 10 11 12 Lớp 9 8 8 Số học sinh 396 370 345
Hiệu trường trường đó cho biết số mỗi lớp trong trường đều không vượt quá 45 học sinh.
Biết rằng trong bảng trên có một khối lớp bị thống kê sai, hãy tìm khối lớp đó.
2. Số lượng trường Trung học phổ thông (THPT) của các tinh
Gia Lai, Đăk Lắk và Lâm Đồng trong hai năm 2008 và
2018 được cho ở biểu đồ bên.
Hãy cho biết các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) Số lượng trường THPT của các tỉnh năm 2018 đều tăng so với năm 2008
b) Ở Gia Lai, số trường THPT năm 2018 tăng gần gấp đôi so với năm 2008.
3. Biểu đồ bên thể hiện giá trị sản phẩm (đơn vị: triệu
đồng) trung bình thu được trên một hecta trồng trọt
và mặt nước nuôi trồng thuỳ sản trên cả nước từ năm
2014 đến năm 2018. Hãy cho biết các phát biểu sau là đúng hay sai:
a) Giá trị sản phẩm trung bình thu được trên một hecta
mặt nước nuôi trồng thuỳ sản cao 110 hơn trên một hecta đất trồng trọt.
b) Giá trị sản phẩm thu được trên cả đất trồng trọt và mặt
nước nuôi trồng thủy sản đều có xu tăng từ năm 2014 đến năm 2018.
c) Giá trị sản phẩm trung bình thu được trên một hecta mặt nước nuôi trồng thuỳ sản cao gấp khoảng
3 lần trên một hecta đất trồng trọt.
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: Trong các mẫu số liệu dưới đây:
a) Cho biết dấu hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thước mẫu là bao nhiêu?
b) Lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp. Nhận xét.
c) Vẽ biểu đồ tần số, tần suất.
1) Điện năng tiêu thụ của 30 hộ ở một khu dân cư trong một tháng như sau (đơn vị: kW ): 50 47 30 65 63 70 38 34 48 53 33 39 32 40 50 55 50 61 37 37 43 35 65 60 31 33 41 45 55 59 Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Với các lớp: [30;35),[35;40),,[65;70] .
2) Số cuận phim mà 40 nhà nhiếp ảnh nghiệp dư sử dụng trong một tháng. 5 3 3 1 4 3 4 3 6 8 4 2 4 6 8 9 6 2 10 11 15 1 2 5 13 7 7 2 4 9 3 8 8 10 14 16 17 6 6 12
Với các lớp: [0;2],[3;5],,[15;17].
3) Số người đến thư viện đọc sách trong 30 ngày của tháng 9 ở một thư viện. 85 81 65 58 47 30 51 92 85 42 55 37 31 82 63 33 44 93 77 57 44 74 63 67 46 73 52 53 47 35
Với các lớp: [25;34],[35;44],,[85;94] (độ dài mỗi đoạn bằng 9).
4) Số tiền điện phải trả của 50 gia đình trong một tháng ở một khu phố (đơn vị: nghìn đồng). Giá trị
[375;449] [450;524] [525;599] [600;674] [675;749] [750;825] Tần số 6 15 10 6 9 4
5) Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường (đơn vị: gam). Giá trị
[70;80) [80;90) [90;100) [100;110) [110;120) Tần số 3 6 12 6 3 Lời giải 1)
 Dấu hiệu điều tra: Số điện tiêu thụ.
 Đơn vị điều tra: 1 hộ.
 Kích thước mẫu: 30.
 Bảng phân bố tần số và tần suất: Giá trị Tần số Tần suất (%) [30;35) 6 20 [35;40) 5 16,67 [40;45) 3 10 [45;50) 3 10 [50;55) 4 13,33 [55;60) 3 10 [60;65) 3 10 [65;70) 3 10 N = 30 100  Biểu đồ tần số: Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
 Biểu đồ tần suất: 2)
 Dấu hiệu điều tra: Số cuộn phim sử dụng trong 1 tháng.
 Đơn vị điều tra: nhà nhiếp ảnh.
 Kích thước mẫu: 40 .
 Bảng phân bố tần số và tần suất: Giá trị Tần số Tần suất (%) [0;2] 6 15 [3;5] 12 30 [6;8] 11 27,5 [9;1 ]1 5 12,5 [12;14] 3 7,5 [15;17] 3 7,5 N = 40 100  Biểu đồ tần số: Page 5
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
 Biểu đồ tần suất: 3)
 Dấu hiệu điều tra: Số người đến thư viện đọc sách.
 Đơn vị điều tra: 1 buổi tối.
 Kích thước mẫu: 30.
 Bảng phân bố tần số và tần suất: Giá trị Tần số Tần suất (%) [25;34] 3 10 [35;44] 5 16,67 [45;54] 6 20 [55;64] 5 16,67 [65;74] 4 13,33 [75;84] 3 10 [85;94] 4 13,33 N = 30 100  Biểu đồ tần số: Page 6
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
 Biểu đồ tần suất: 4)
 Dấu hiệu điều tra: Số tiền điện phải trả trong 1 tháng.
 Đơn vị điều tra: gia đình.
 Kích thước mẫu: 50.
 Bảng phân bố tần số và tần suất: Giá trị Tần số Tần suất (%) [375;449] 6 12 [450;524] 15 30 [525;599] 10 20 [600;674] 6 12 [675;749] 9 18 [750;825] 4 8 N = 50 100  Biểu đồ tần số: Page 7
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
 Biểu đồ tần suất: 5)
 Dấu hiệu điều tra: Khối lượng khoai tây.
 Đơn vị điều tra: 1 củ khoai tây.
 Kích thước mẫu: 30.
 Bảng phân bố tần số và tần suất: Giá trị Tần số Tần suất (%) [70;80) 3 10 [80;90) 6 20 [90;100) 12 40 [100;110) 6 20 [110;120) 3 10 30 100  Biểu đồ tần số: Page 8
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
 Biểu đồ tần suất:
Câu 2: Doanh thu của 20 công ty trong năm vừa qua được cho như sau (đơn vị: tr đ): 7638 6162 8746 6602 7357 5420 9630 8969 7301 8739 8322 8870 7679 8101 6598 0275 9902 7733 8405 0375
a) Lập bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp, sử dụng sáu lớp 15000  ;16000  ) ; 16000  ;17000  );...; 20000;21000  ) .
b) Vẽ biểu đồ tần số - tần suất hình cột.
c) Vẽ đường gấp khúc tần số.
d) Hỏi có bao nhiêu % công ty có doanh thu từ 16000  ;19000  ) .
e) Xét top 40% công ty có doanh thu cao nhất. Công ty có doanh thu thấp nhất trong nhòm này là bao nhiêu? Lời giải
a) Bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp: Lớp đại diện Tần số Tần suất (%) 15000  ;16000  ) 1 5,25 16000  ;17000  ) 3 15,79 Page 9
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ 17000  ;18000  ) 5 26,32 18000  ;19000  ) 7 36,84 19000  ; 20000  ) 2 10,53 20000; 21000  ) 1 5,26
b) Vẽ biểu đồ tần số - tần suất hình cột. tần số 8 7 6 5 4 3 2 1 0
[15000;16000) [16000;17000) [17000;18000) [18000;19000) [19000;20000) 40,00% 35,00% 30,00% 25,00% 20,00% 15,00% 10,00% 5,00% 0,00% tần suất [15000;16000) [16000;17000) [17000;18000) [18000;19000) [19000;20000) Page 10
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
c) Vẽ đường gấp khúc tần số. tần số 8 7 6 5 4 3 2 1
0 [15000;16000)[16000;17000)[17000;18000)[18000;19000)[19000;20000)[20000;21000)
d) Số công ty có doanh thu từ 16000  ;19000  ) là 15 chiếm 75%.
e) 40% công ty có doanh thu cao nhất là 8 công ty. Công ty có doanh thu thấp nhất trong nhòm này là 18405.
Câu 3: Trong mẫu số liệu dưới đây:
1) Cho biết dấu hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thước mẫu là bao nhiêu?
2) Lập bảng phân bố tần số, tần suất. Nhận xét.
3) Vẽ biểu đồ tần số, tần suất.
Khối lượng 30 củ khoai tây thu hoạch ở nông trường T (đơn vị: g) 90 73 88 99 100 102 101 96 79 93 81 94 96 93 95 82 90 106 103 116 109 108 112 87 74 91 84 97 85 92
Với các lớp: [70;80) , [80;90), [90;100) , [100;110) , [110;120]. Bài giải
 Dấu hiệu điều tra: Khối lượng khoai tây.
 Đơn vị điều tra: 1 củ khoai tây.
 Kích thước mẫu: 30
 Bảng phân bố tần số - tần suất: Lớp Giá trị trung gian Tần số Tần suất (%) [70;80) 75 3 10 [80;90) 85 6 20 [90;100) 95 12 40 [100;110) 105 6 20 [110;120] 115 3 10
 Biểu đồ tần số Page 11
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
 Biểu đồ tần suất
Câu 4: Trong mẫu số liệu dưới đây:
1) Cho biết dấu hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thước mẫu là bao nhiêu?
2) Lập bảng phân bố tần số, tần suất. Nhận xét.
3) Vẽ biểu đồ tần số, tần suất.
Chiều cao của 15 cây bạch đàn (đơn vị: m) 6,6 7,5 8,2 8,2 7,8 7,9 9,0 8,9 8,2 7,2 7,5 8,3 7,4 8,7 7,7 7,0 9,4 8,7 8,0 7,7 7,8 8,3 8,6 8,1 8,1 9,5 6,9 8,0 7,6 7,9 7,3 8,5 8,4 8,0 8,8
Với các lớp: [6,5;7,0) , [7,0;7,5), [7,5;8,0) , [8,0;8,5) , [8,5;9,0), [9,0;9,5] Lời giải
 Dấu hiệu điều tra: Chiều cao cây bạch đàn.
 Đơn vị điều tra: 1 cây bạch đàn.  Kích thước mẫu: 35
 Bảng phân bố tần số và tần suất: Lớp Giá trị trung gian Tần số Tần suất (%) [6,5;7,0) 6,75 2 5,7 [7,0;7,5) 7,25 4 11,4 [7,5;8,0) 7,75 9 25,7 [8,0;8,5) 8,25 11 31,4 [8,5;9,0) 8,75 6 17,1 Page 12
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ [9,0;9,5] 9,25 3 8,6  Biểu đồ tần số:
 Biểu đồ tần suất:
Câu 5: Trong mẫu số liệu dưới đây:
1) Cho biết dấu hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thước mẫu là bao nhiêu?
2) Lập bảng phân bố tần số, tần suất. Nhận xét.
3) Vẽ biểu đồ tần số, tần suất.
Doanh thu của 50 cửa hàng của một công ty trong một tháng (đơn vị: triệu đồng) 102 121 129 114 95 88 109 147 118 148 128 71 93 67 62 57 103 135 97 166 83 114 66 156 88 64 49 101 79 120 75 113 155 48 104 112 79 87 88 141 55 123 152 60 83 144 84 95 90 27 Lời giải
 Dấu hiệu điều tra: Doanh thu trong một tháng
 Đơn vị điều tra: 1 cửa hàng Page 13
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ  Kích thước mẫu: 50
 Bảng phân bố tần số và tần suất: Lớp Giá trị trung gian Tần số Tần suất (%) [26,5;48,5) 37,5 2 4,0 [48,5;70,5) 59,5 8 16,0 [70,5;92,5) 81,5 11 22,0 [92,5;114,5) 103,5 14 28,0 [114,5;136,5) 125,5 7 14,0 [136,5;158,5) 147,5 7 14,0 [158,5;180,5) 169,5 1 2,0  Biểu đồ tần số:
 Biểu đồ tần suất:
Câu 6: Trong mẫu số liệu dưới đây:
1) Cho biết dấu hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thước mẫu là bao nhiêu?
2) Lập bảng phân bố tần số, tần suất. Nhận xét.
3) Vẽ biểu đồ tần số, tần suất.
Điểm thi môn toán của 60 học sinh lớp 10 1 5 4 8 2 9 4 5 3 2 7 2 7 10 0 2 6 3 7 5 9 10 10 7 9 0 5 3 8 2 4 1 3 6 0 10 3 3 0 8 6 4 1 6 8 2 5 2 1 5 1 8 5 7 2 4 6 3 4 2 Page 14
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ Lời giải
 Dấu hiệu điều tra: Điểm thi môn Toán
 Đơn vị điều tra: 1 học sinh  Kích thước mẫu: 60
 Bảng phân bố tần số và tần suất: Lớp Giá trị trung gian Tần số Tần suất (%) [0;2) 1 9 15,0 [2;4) 3 16 26,7 [4;6) 5 13 21,7 [6;8) 7 10 16,7 [8;10] 9 12 20,0  Biểu đồ tần số:
 Biểu đồ tần suất:
Câu 7: Trong mẫu số liệu dưới đây: Page 15
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
1) Cho biết dấu hiệu và đơn vị điều tra là gì? Kích thước mẫu là bao nhiêu?
2) Lập bảng phân bố tần số, tần suất. Nhận xét.
3) Vẽ biểu đồ tần số, tần suất.
Số tiền điện phải trả của 50 gia định trong một tháng ở một khu phố (đơn vị: nghìn đồng) Lớp [375;449] [450;524] [525;599] [600;674] [675;749] [750;825] Tần số 6 15 10 6 9 4 Lời giải
 Dấu hiệu điều tra: Số tiền điện phải trả trong 1 tháng.
 Đơn vị điều tra: 1 gia đình  Kích thước mẫu: 50
 Bảng phân bố tần số và tần suất: Lớp Giá trị trung gian Tần số Tần suất (%) [375;449] 412 6 12 [450;524] 487 15 30 [525;599] 562 10 20 [600;674] 637 6 12 [675;749] 712 9 18 [750;825] 787 4 8 N = 50  Biểu đồ tần số:
 Biểu đồ tần suất: Page 16
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
Câu 1: Thống kê điểm thi môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh. Người ta thấy có 72 bài được
điểm 5. Hỏi tần suất của giá trị x = là bao nhiêu? i 5 A. 72% . B. 36%. C. 18% . D. 10% . Lời giải Chọn C
Ta có tần số của giá trị x = là n = . Suy ra tần suất là ni 72 f = = = . i 18% i 72 i 5 400 400
Câu 2: Thống kê điểm thi môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh. Người ta thấy số bài được
điểm 10chiếm tỉ lệ 2,5% . Hỏi tần số của giá trị x = là bao nhiêu? i 10 A. 10. B. 20 . C. 25 . D. 5. Lời giải Chọn A
Ta có tần suất của giá trị x = là f = . Suy ra tần số là ni f = ⇒ n = = . i i 2,5%.400 10 i 2,5% i 10 400
Câu 3: Cho bảng phân bố tần số sau: x 1 2 3 4 5 6 Cộng i n 10 5 15 10 5 5 50 i Mệnh đề đúng là
A.
Tần suất của số 4 là 20% .
B. Tần suất của số 2 là 20% .
C. Tần suất của số 5là 45% .
D. Tần suất của số 5là 90%. Lời giải Chọn A
Ta có bảng phân bố tần số, tần suất như sau: x 1 2 3 4 5 6 Cộng i n 10 5 15 10 5 5 50 i fi 20% 10% 30% 20% 10% 10% 100%
Câu 4: Số liệu thống kê tình hình việc làm của sinh viên nghành Toán sau khi tốt nghiệp của các khóa
tốt nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau: STT
Lĩnh vực việc làm
Khóa tốt nghiệp 2015 Khóa tốt nghiệp 2016 Nữ Nam Nữ Nam 1 Giảng dạy 25 45 25 65 2 Ngân hàng 23 186 20 32 3 Lập trình 25 120 12 58 4 Bảo hiểm 12 100 3 5
Trong số nữ sinh có việc làm ở Khóa tốt nghiệp 2015, tỷ lệ phần trăm của nữ trong lĩnh vực
Giảng dạy là bao nhiêu? Page 17
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ A. 11,2% . B. 12,2% . C. 15,0%. D. 29,4% . Lời giải Chọn D
Tổng số nữ sinh có việc làm ở Khóa tốt nghiệp 2015 là 85 người.
Nữ sinh có việc làm trong lĩnh vực Giảng dạy là 25 người.
Nên tỷ lệ phần trăm của nữ trong lĩnh vực Giảng dạy là 25 ⋅100% ≈ 29,4%. 85
Câu 5: Số liệu thống kê tình hình việc làm của sinh viên nghành Toán sau khi tốt nghiệp của các khóa
tốt nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau: STT
Lĩnh vực việc làm
Khóa tốt nghiệp 2015 Khóa tốt nghiệp 2016 Nữ Nam Nữ Nam 1 Giảng dạy 25 45 25 65 2 Ngân hàng 23 186 20 32 3 Lập trình 25 120 12 58 4 Bảo hiểm 12 100 3 5
Tính cả hai khóa tốt nghiệp 2015 và 2016 , số sinh viên làm trong lĩnh vực Ngân hàng nhiều
hơn số sinh viên làm trong lĩnh vực Giảng dạy là bao nhiêu phần trăm? A. 67,2% . B. 63,1% . C. 62,0% . D. 68,5%. Lời giải Chọn B
Tính cả hai khóa tốt nghiệp 2015 và 2016 , ở các lĩnh vực trong bảng số liệu,
Số sinh viên có việc làm trong lĩnh vực Ngân hàng là 261( sinh viên ).
Số sinh viên có việc làm trong lĩnh vực Giảng dạy là 160( sinh viên ).
Số sinh viên có việc làm trong lĩnh vực Ngân hàng hơn số sinh viên có việc làm trong lĩnh vực
Giảng dạy là 261−160 =101người.
Tỷ lệ phần trăm của sinh viên có việc làm trong lĩnh vực Ngân hàng nhiều hơn số sinh viên có
việc làm trong lĩnh vực Giảng dạy là 101 ⋅100% ≈ 63,1%. 160
Câu 6: Số liệu thống kê tình hình việc làm của sinh viên nghành Toán sau khi tốt nghiệp của các khóa
tốt nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau: STT
Lĩnh vực việc làm
Khóa tốt nghiệp 2015 Khóa tốt nghiệp 2016 Nữ Nam Nữ Nam 1 Giảng dạy 25 45 25 65 2 Ngân hàng 23 186 20 32 3 Lập trình 25 120 12 58 4 Bảo hiểm 12 100 3 5
Tính cả hai khóa tốt nghiệp 2015 và 2016, lĩnh vực nào có tỷ lệ phần trăm nữ cao hơn các lĩnh vực còn lại? A. Giảng dạy. B. Ngân hàng. C. Lập trình. D. Bảo hiểm. Lời giải Page 18
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ Chọn A
Tính cả hai khóa tốt nghiệp 2015 và 2016, ta có
Trong lĩnh vực Giảng dạy, tỉ lệ nữ là 50 ×100% = 31,25%. 160
Trong lĩnh vực Ngân hàng, tỉ lệ nữ là 43 ×100% ≈16,48%. 261
Trong lĩnh vực Lập trình, tỉ lệ nữ là 37 ×100% ≈17,21%. 215
Trong lĩnh vực Bảo hiểm, tỉ lệ nữ là 15 ×100% ≈12,5%. 120
Kết luận: Trong lĩnh vực Giảng dạy có tỷ lệ phần trăm nữ cao hơn các lĩnh vực còn lại.
Câu 7: Số liệu thống kê tình hình việc làm của sinh viên nghành Toán sau khi tốt nghiệp của các khóa
tốt nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau: STT
Lĩnh vực việc làm
Khóa tốt nghiệp 2015 Khóa tốt nghiệp 2016 Nữ Nam Nữ Nam 1 Giảng dạy 25 45 25 65 2 Ngân hàng 23 186 20 32 3 Lập trình 25 120 12 58 4 Bảo hiểm 12 100 3 5
Tính cả hai khóa tốt nghiệp 2015 và 2016, ở các lĩnh vực trong bảng số liệu, số sinh viên nam
có việc làm nhiều hơn số sinh viên nữ có việc làm là bao nhiêu phần trăm? A. 521,4%. B. 421,4%. C. 321,4%. D. 221,4%. Lời giải Chọn C
Tính cả hai khóa tốt nghiệp 2015 và 2016, ở các lĩnh vực trong bảng số liệu,
Số sinh viên nam có việc làm là 611 (sinh viên)
Số sinh viên nữ có việc làm là 145 (sinh viên)
Số sinh viên nam có việc làm nhiều hơn số sinh viên nữ có việc làm là 611−145 ×100% ≈ 321,4%. 145
Câu 8: Khảo sát chiều cao để đi nghĩa vụ quân sự của 20 học sinh nam lớp 12 3
A (đơn vị cm ). Người ta
thống kê và cho bẳng tần số ghép lớp như sau: Page 19
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Tìm x, y biết rằng tần suất của lớp [172;174]gấp hai lần tần suất của lớp [160;162]. x = 4 x = 2 x = 2 x = 1 A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2 y = 4 y = 1 y = 2 Lời giải Chọn A
x + 3 + 5 + 6 + y = 20 x = 2 Ta có  ⇔ . y 2x  = y = 4
Câu 9: Theo báo cáo thường niên năm 2017 của ĐHQG- HCM, trong giai đoạn từ năm 2012 đến năm
2016 , ĐHQG- HCM có 5708công bố khoa học, gồm 2629 công trình được công bố trên tạp chí
quốc tế và 3079công trình được công bố trên tạp chí trong nước. Bảng số liệu chi tiết được mô tả ở hình bên.
Trong giai đoạn 2012 - 2016 , trung bình mỗi năm ĐHQG- HCM có bao nhiêu công trình được
công bố trên tạp chí quốc tế? A. 438 . B. 476 . C. 513. D. 526. Lời giải Chọn D
Trong giai đoạn 2012 - 2016 , ĐHQG- HCM có 2629 công trình được công bố trên tạp chí quốc 2.629
tế. Vậy trung bình mỗi năm có:
≈ 526 công trình được công bố trên tạp chí quốc tế. 5 Page 20
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Câu 10: Theo báo cáo thường niên năm 2017 của ĐHQG- HCM, trong giai đoạn từ năm 2012 đến năm
2016 , ĐHQG- HCM có 5708công bố khoa học, gồm 2629 công trình được công bố trên tạp chí
quốc tế và 3079công trình được công bố trên tạp chí trong nước. Bảng số liệu chi tiết được mô tả ở hình bên.
Năm nào số công trình được công bố trên tạp chí quốc tế chiếm tỷ lệ cao nhất trong số các công
bố khoa học của năm? A. Năm 2013. B. Năm 2014. C. Năm 2015. D. Năm 2016. Lời giải Chọn B
Dựa vào biểu đồ ta có bảng số liệu sau Năm 2012 2013 2014 2015 2016 Trong nước 415 566 579 722 797 Tỉ lệ
58.04% 57.87% 50.57% 53.84% 52.13% Quốc tế 300 412 566 619 732 Tỉ lệ
41.96% 42.13% 49.43% 46.16% 47.87% Tổng 715 978 1145 1341 1529
Dựa vào bảng số liệu ta chọn đáp án B.
Câu 11: Theo báo cáo thường niên năm 2017 của ĐHQG- HCM, trong giai đoạn từ năm 2012 đến năm
2016 , ĐHQG- HCM có 5708công bố khoa học, gồm 2629 công trình được công bố trên tạp chí
quốc tế và 3079công trình được công bố trên tạp chí trong nước. Bảng số liệu chi tiết được mô tả ở hình bên. Page 21
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Trong năm 2014, số công trình công bố trên tạp chí quốc tế ít hơn số công trình công bố trên
tạp chí trong nước bao nhiêu phần trăm? A. 7,7% . B. 16,6% . C. 1,14% . D. 14,3%. Lời giải Chọn B
Dựa vào biểu đồ ta có bảng số liệu sau Năm 2012 2013 2014 2015 2016 Trong nước 415 566 579 722 797 Tỉ lệ
58.04% 57.87% 50.57% 53.84% 52.13% Quốc tế 300 412 566 619 732 Tỉ lệ
41.96% 42.13% 49.43% 46.16% 47.87% Tổng 715 978 1145 1341 1529
Dựa vào bảng số liệu ta 50,57% − 49,43% =1,14% .
Câu 12: Theo thống kê của sở GD&ĐT Hà Nội, năm học 2018 -2019, dự kiến toàn
thành phố có 101.460 học sinh xét tốt nghiệp THCS, giảm khoảng 4.000 học sinh so với năm
học 2017-2018. Kỳ tuyển sinh vào trường THPT công lập năm 2019-2020 sẽ giảm 3.000 chỉ
tiêu so với năm 2018-2019. Số lượng học sinh kết thúc chương trình THCS năm học 2018-
2019 sẽ được phân luồng trong năm học 2019-2020 như biểu đồ hình bên dưới: Page 22
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Theo dự kiến trong năm học 2019-2020, Sở GD&ĐT Hà Nội sẽ tuyển khoảng bao nhiêu học
sinh vào trường công lập? A. 62.905 học sinh. B. 65.380 học sinh.
C. 60.420 học sinh. D. 61.040 học sinh. Lời giải Chọn A
Theo số liệu thống kê năm học 2018 -2019, dự kiến toàn thành phố Hà Nội có 101.460 học sinh xét tốt nghiệp THCS.
Dựa vào biểu đồ nhận thấy có 62% số học sinh tuyển vào trường THPT công lập.
Vậy dự kiến trong năm học 2019-2020, Sở GD&ĐT Hà Nội sẽ tuyển khoảng:
62%×101460 = 62905,2 học sinh.
Câu 13: Theo thống kê của sở GD&ĐT Hà Nội, năm học 2018 -2019, dự kiến toàn
thành phố có 101.460 học sinh xét tốt nghiệp THCS, giảm khoảng 4.000 học sinh so với năm
học 2017-2018. Kỳ tuyển sinh vào trường THPT công lập năm 2019-2020 sẽ giảm 3.000 chỉ
tiêu so với năm 2018-2019. Số lượng học sinh kết thúc chương trình THCS năm học 2018-
2019 sẽ được phân luồng trong năm học 2019-2020 như biểu đồ hình bên dưới:
Chỉ tiêu vào THPT công lập nhiều hơn chỉ tiêu vào THPT ngoài công lập bao nhiêu phần trăm? A. 24%. B. 42%. C. 62%. D. 210%. Lời giải Chọn D
Dựa vào biểu đồ nhận thấy có 62% số học sinh tuyển vào trường THPT công lập và 20% số
học sinh tuyển vào trường THPT ngoài công lập.
Vậy chỉ tiêu vào THPT công lập nhiều hơn chỉ tiêu vào THPT ngoài công lập là (62− 20)×100 = 210 %. 20
Câu 14: Theo thống kê của sở GD&ĐT Hà Nội, năm học 2018 -2019, dự kiến toàn thành phố có 460 học
sinh xét tốt nghiệp THCS, giảm khoảng 4.000 học sinh so với năm học 2017- Kỳ tuyển sinh vào
trường THPT công lập năm 2019-2020 sẽ giảm 3.000 chỉ tiêu so với năm 2018-2019. Số lượng Page 23
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
học sinh kết thúc chương trình THCS năm học 2018-2019 sẽ được phân luồng trong năm học
2019-2020 như biểu đồ hình bên dưới:
Trong năm 2018 - 2019 Hà Nội đã dành bao nhiêu phần trăm chỉ tiêu vào THPT công lập? A. 62% . B. 62,5% . C. 61,5% . D. 63,1% . Lời giải Chọn B
Số học sinh xét tốt nghiệp năm 2017 - 2018 khoảng: 101460 + 4000 =105460 học sinh.
Theo dự kiến trong năm học 2019 - 2020 số học sinh Hà Nội sẽ tuyển vào trường THPT công lập khoảng: 62 101460. ≈ 62905 học sinh. 100
⇒ Số học sinh Hà Nội sẽ tuyển vào trường THPT công lập trong năm học 2018 - 2019 khoảng:
62905 + 3000 = 65905học sinh.
Trong năm 2018 - 2019 Hà Nội đã dành 65905 .100% ≈ 62,5%chỉ tiêu vào THPT công lập. 105460 Page 24
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ G ƠN VI THỐNG KÊ HƯ C
BÀI 3. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM LÝ THUYẾT. I 1. SỐ TRUNG BÌNH a. Số trung bình
Số trung bình (số trung bình cộng) của mẫu số liệu x1, x2,..., xn , kí hiệu là x , được tính bằng công thức:
x + x +...+ x 1 2 n x = n
Chú ý. Trong trường hợp mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số thì số trung bình được tính theo công thức:
m x + m x +...+ m x 1 1 2 2 k k x = n Trong đó m x n = m + + + 1 m2 m
k là tần số của giá trị k và ... k .
Ý nghĩa. Số trung bình là giá trị trung bình cộng của các số trong mẫu số liệu, nó cho biết vị trí
trung tâm của mẫu số liệu và có thể dùng để dại diện cho mẫu số liệu.
2. TRUNG VỊ VÀ TỨ PHÂN VỊ a. Trung vị
Để tìm trung vị của một mẫu số liệu, ta thực hiện như sau:
• Sắp xếp các giá trị trong mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
• Nếu số giá trị của mẫu số liệu là số lẻ thì giá trị chính giữa của mẫu là trung vị. Nếu là số
chẵn thì trung vị là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa của mẫu.
Ý nghĩa. Trung vị là giá trị chia đôi mẫu số liệu, nghĩa là trong mẫu số liệu được sắp xếp theo
thứ tự không giảm thì giá trị trung vị ở vị trí chính giữa. Trung vị không bị ảnh hưởng bởi giá
trị bất thường trong khi số trung bình bị ảnh hưởng bởi giá trị bất thường. Page 188
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ b. Tứ phân vị
Để tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu có n giá trị, ta làm như sau:
• Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
• Tìm trung vị. Giá trị này là Q2 .
• Tìm trung vị của nửa số liệu bên trái Q2 (không bao gồm Q Q
2 nếu n lẻ). Giá trị này là 1 . Hình 5.3b
• Tìm trung vị của nửa số liệu bên phải Q2 (không bao gồm Q Q
2 nếu n lẻ). Giá trị này là 3 . Q , Q , Q 1 2
3 được gọi là các tứ phân vị của mẫu số liệu. Chú ý. Q Q
1 được gọi là tứ phân vị thứ nhất hay tứ phân vị dưới, 3 được gọi là tứ phân vị thứ ba hay tứ phân vị trên.
Ý nghĩa. Các điểm Q ,Q ,Q 1 2 3 chia
mẫu số liệu đã sắp xếp theo
thứ tự từ nhỏ đến lớn thành
bốn phần, mỗi phần đều chứa
Hình 5.3a. Các tứ phân vị 25% giá trị (hình 5.3a).
VÍ DỤ: Hàm lượng Natri (đơn vị miligam, 1mg = 0,001g ) trong 100 g một số loại ngũ cốc được cho như sau: 0 340 70 140 200 180 210 150 100 130 140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Hãy tìm các tứ phân vị. Các phân vị này cho ta thông tin gì? Giải
• Sắp xếp các giá trị này theo thứ tự không giảm:
• Vì n = 20 là số chẵn nên Q là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa: 2
Q = (180 +180) : 2 =180 . 2
• Ta tìm Q là trung vị của nửa số liệu bên trái Q : 1 2 0 50 70 100  130  140 140 150 160 180.
và ta tìm được Q = (130 +140) : 2 =135. 1 Page 189
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
• Ta tìm Q là trung vị của nửa số liệu bên phải Q : 3 2 180 180 190 200  200  210 210 220 290 340 .
và tìm được Q = (200 + 210) : 2 = 205. 3
Hình 5.4. Hình ảnh về sự phân bố của mẫu số liệu
Các tứ phân vị cho ta hình ảnh phân bố của mẫu số liệu. Khoảng cách từ Q đến Q là 45 trong 1 2
khi khoảng cách từ Q đến Q là 25. Điều này cho thấy mẫu số liệu tập trung mật độ cao ở bên 2 3
phải Q và mật độ thấp ở bên trái Q (H.5.4). 2 2
3. MỐT Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất.
Ý nghĩa. Có thể dùng mốt để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu khi mẫu số liệu có nhiều giá trị trùng nhau. BÀI TẬP.
Câu 1.
Tìm số trung bình, trung vị, mốt và tứ phân vị của mỗi mẫu số liệu sau đây:
a) Số điểm mà năm vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu: 9 8 15 8 20
b) Giá của một số loại giày (đơn vị nghìn đồng):
350 300 650 300 450 500 300 250 .
c) Số kênh được chiếu của một số hãng truyền hình cáp: 36 38 33 34 32 30 34 35 . Page 190
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Câu 2. Hãy chọn số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mỗi mẫu số liệu sau. Giải thích và tính giá trị
của số đặc trưng đó.
a) Số mặt trăng đã biết của các hành tinh: Hành tinh Hoả Thổ Thiên Hải Thu Trái tinh t Vương Vươn ỷ Kim tinh Đ Mộc tinh i tinh g tinh tinh ấ t n h Số mặt 2 27 13 trăn 0 0 1 63 34 g (Theo NASA)
b) Số đường chuyền thành công trong một trận đấu của một số cầu thủ bóng đá: 32 24 20 14 23 .
c) Chỉ số IQ của một nhóm học sinh: 60 72 63 83 68 74 90 86 74 80 .
d) Các sai số trong phép đo: 10 15 18 15 14 13 42 15 12 14 42 .
Câu 3. Số lượng học sinh giỏi Quốc gia năm học 2018 - 2019 của 10 trường Trung học phổ thông
được cho như sau: 0 0 4 0 0 0 10 0 6 0.
a) Tìm số trung bình, mốt, các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
b) Giải thích tạo sao tứ phân vị thứ nhất và trung vị trùng nhau. Giải
a) Số trung bình là 0.7 + 4 + 6 +10 = 2 . 10
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm 0 0 0 0 0 0 0 4 6 10 .
Số 0 xuất hiện nhiều nhất nên mốt là 0 .
Tứ phân vị Q = 0; Q = 0; Q = 4 . 1 2 3
b) Tứ phân vị thứ nhất và trung vị trùng nhau do mẫu có 10 số liệu mà số 0 đã xuất hiện 7 lần.
Câu 4. Bảng sau đây cho biết số chỗ ngồi của một số sân vận động được sử dụng trong Giải Bóng
đá Vô địch Quốc gia Việt Nam năm 2018 (số liệu gần đúng). Sân vận động
Cẩm phả Thiên Trường Hàng Đẫy Thanh Hoá Mỹ Đình Chỗ ngồi 20 120 21 315 23 405 20 120 37 546 (Theo vov.vn)
Các giá trị số trung bình, trung vị, mốt bị ảnh hưởng như thế nào nếu bỏ đi số liệu chỗ ngồi của
Sân vân động Quốc gia Mỹ Đình? Page 191
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ G ƠN VI THỐNG KÊ HƯ C
BÀI 3. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM
BÀI 3. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM LÝ THUYẾT. I 1. SỐ TRUNG BÌNH a. Số trung bình
Số trung bình (số trung bình cộng) của mẫu số liệu x1, x2,..., xn , kí hiệu là x , được tính bằng công thức:
x + x +...+ x 1 2 n x = n
Chú ý. Trong trường hợp mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số thì số trung bình được tính theo công thức:
m x + m x +...+ m x 1 1 2 2 k k x = n Trong đó m x n = m + + + 1 m2 m
k là tần số của giá trị k và ... k .
Ý nghĩa. Số trung bình là giá trị trung bình cộng của các số trong mẫu số liệu, nó cho biết vị trí
trung tâm của mẫu số liệu và có thể dùng để dại diện cho mẫu số liệu.
2. TRUNG VỊ VÀ TỨ PHÂN VỊ a. Trung vị
Để tìm trung vị của một mẫu số liệu, ta thực hiện như sau:
• Sắp xếp các giá trị trong mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
• Nếu số giá trị của mẫu số liệu là số lẻ thì giá trị chính giữa của mẫu là trung vị. Nếu là số
chẵn thì trung vị là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa của mẫu.
Ý nghĩa. Trung vị là giá trị chia đôi mẫu số liệu, nghĩa là trong mẫu số liệu được sắp xếp theo
thứ tự không giảm thì giá trị trung vị ở vị trí chính giữa. Trung vị không bị ảnh hưởng bởi giá
trị bất thường trong khi số trung bình bị ảnh hưởng bởi giá trị bất thường. Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ b. Tứ phân vị
Để tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu có n giá trị, ta làm như sau:
• Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
• Tìm trung vị. Giá trị này là Q2 .
• Tìm trung vị của nửa số liệu bên trái Q2 (không bao gồm Q Q
2 nếu n lẻ). Giá trị này là 1 . Hình 5.3b
• Tìm trung vị của nửa số liệu bên phải Q2 (không bao gồm Q Q
2 nếu n lẻ). Giá trị này là 3 . Q , Q , Q 1 2
3 được gọi là các tứ phân vị của mẫu số liệu. Chú ý. Q Q
1 được gọi là tứ phân vị thứ nhất hay tứ phân vị dưới, 3 được gọi là tứ phân vị thứ ba hay tứ phân vị trên.
Ý nghĩa. Các điểm Q ,Q ,Q 1 2 3 chia
mẫu số liệu đã sắp xếp theo
thứ tự từ nhỏ đến lớn thành
bốn phần, mỗi phần đều chứa
Hình 5.3a. Các tứ phân vị 25% giá trị (hình 5.3a).
VÍ DỤ: Hàm lượng Natri (đơn vị miligam, 1mg = 0,001g ) trong 100 g một số loại ngũ cốc được cho như sau: 0 340 70 140 200 180 210 150 100 130 140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Hãy tìm các tứ phân vị. Các phân vị này cho ta thông tin gì? Giải
• Sắp xếp các giá trị này theo thứ tự không giảm:
• Vì n = 20 là số chẵn nên Q là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa: 2
Q = (180 +180) : 2 =180 . 2
• Ta tìm Q là trung vị của nửa số liệu bên trái Q : 1 2 0 50 70 100  130  140 140 150 160 180.
và ta tìm được Q = (130 +140) : 2 =135. 1 Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
• Ta tìm Q là trung vị của nửa số liệu bên phải Q : 3 2 180 180 190 200  200  210 210 220 290 340 .
và tìm được Q = (200 + 210) : 2 = 205. 3
Hình 5.4. Hình ảnh về sự phân bố của mẫu số liệu
Các tứ phân vị cho ta hình ảnh phân bố của mẫu số liệu. Khoảng cách từ Q đến Q là 45 trong 1 2
khi khoảng cách từ Q đến Q là 25. Điều này cho thấy mẫu số liệu tập trung mật độ cao ở bên 2 3
phải Q và mật độ thấp ở bên trái Q (H.5.4). 2 2
3. MỐT Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất.
Ý nghĩa. Có thể dùng mốt để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu khi mẫu số liệu có nhiều giá trị trùng nhau. BÀI TẬP.
Câu 1. Tìm số trung bình, trung vị, mốt và tứ phân vị của mỗi mẫu số liệu sau đây:
a) Số điểm mà năm vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu: 9 8 15 8 20
b) Giá của một số loại giày (đơn vị nghìn đồng):
350 300 650 300 450 500 300 250 .
c) Số kênh được chiếu của một số hãng truyền hình cáp: 36 38 33 34 32 30 34 35 . Giải
a) Số trung bình là 8.2 + 9 +15 + 20 =12 . 5
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm 8 8 9 15 20. Trung vị là 9 .
Số 8 xuất hiện nhiều nhất nên mốt là 8 .
Tứ phân vị Q = 8; Q = 9; Q =17.5 . 1 2 3
b) Số trung bình là 250 + 300.3+ 350 + 450 + 500 + 650 = 387.5 . 8
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 250 300 300 300 350 450 500 650 . Trung vị là 325 . Mốt là 300 . Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Tứ phân vị Q = 300; Q = 325; Q = 475. 1 2 3
c) Số trung bình là 30 + 32 + 33+ 34.2 + 35 + 36 + 38 = 34 . 8
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 30 32 33 34 34 35 36 38. Trung vị là 34 . Mốt là 34 .
Tứ phân vị Q = 32.5; Q = 34; Q = 35.5 . 1 2 3
Câu 2. Hãy chọn số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mỗi mẫu số liệu sau. Giải thích và tính giá trị
của số đặc trưng đó.
a) Số mặt trăng đã biết của các hành tinh: Hành tinh Hoả Thổ Thiên Hải Thu Trái tinh t Vương Vươn ỷ Kim tinh Đ Mộc tinh i tinh g tinh tinh ấ t n h Số mặt 2 27 13 trăn 0 0 1 63 34 g (Theo NASA)
b) Số đường chuyền thành công trong một trận đấu của một số cầu thủ bóng đá: 32 24 20 14 23 .
c) Chỉ số IQ của một nhóm học sinh: 60 72 63 83 68 74 90 86 74 80 .
d) Các sai số trong phép đo: 10 15 18 15 14 13 42 15 12 14 42 . Giải
a) Chọn số đặc trưng là tứ phân vị, vì các số liệu không đồng đều nhau, nhiều số liệu trong
mẫu chênh lệch lớn so với trung vị.
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm 0 0 1 2 13 27 34 63 .
Tứ phân vị Q = 0.5; Q = 7.5; Q = 30.5 . 1 2 3
b) Chọn số đặc trưng là số trung bình, các giá trị không lặp lại.
Số trung bình là 32 + 24 + 20 +14 + 23 = 22.6 . 5
c) Chọn số đặc trưng là trung bình, vì các số liệu gần nhau.Số trung bình là:
60 + 63+ 68 + 72 + 74.2 +80 +83+86 + 90 = 75. 10
d) Chọn số đặc trưng là trung vị, vì có số 42 lớn bất thường. Trung vị là 15.
Câu 3. Số lượng học sinh giỏi Quốc gia năm học 2018 - 2019 của 10 trường Trung học phổ thông
được cho như sau: 0 0 4 0 0 0 10 0 6 0. Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
a) Tìm số trung bình, mốt, các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
b) Giải thích tạo sao tứ phân vị thứ nhất và trung vị trùng nhau. Giải
a) Số trung bình là 0.7 + 4 + 6 +10 = 2 . 10
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm 0 0 0 0 0 0 0 4 6 10 .
Số 0 xuất hiện nhiều nhất nên mốt là 0 .
Tứ phân vị Q = 0; Q = 0; Q = 4 . 1 2 3
b) Tứ phân vị thứ nhất và trung vị trùng nhau do mẫu có 10 số liệu mà số 0 đã xuất hiện 7 lần.
Câu 4. Bảng sau đây cho biết số chỗ ngồi của một số sân vận động được sử dụng trong Giải Bóng
đá Vô địch Quốc gia Việt Nam năm 2018 (số liệu gần đúng). Sân vận động
Cẩm phả Thiên Trường Hàng Đẫy Thanh Hoá Mỹ Đình Chỗ ngồi 20 120 21 315 23 405 20 120 37 546 (Theo vov.vn)
Các giá trị số trung bình, trung vị, mốt bị ảnh hưởng như thế nào nếu bỏ đi số liệu chỗ ngồi của
Sân vân động Quốc gia Mỹ Đình? Giải:
Số trung bình là 20120 + 21315 + 23405 + 20120 + 37546 = 24501.2 . 5
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm 20120 20120 21315 23405 37546 . mốt là 20120 . Trung vị 21315 .
Nếu bỏ số liệu chỗ ngồi của Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình
Số trung bình là 20120 + 21315 + 23405 + 20120 = 21240 . 4
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm 20120 20120 21315 23405 . mốt là 20120 . Trung vị 20717.5 .
Vậy nếu bỏ số liệu chỗ ngồi của Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình thì mốt giữ nguyên, số
trung bình và trung vị sẽ thay đổi. Page 5
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ G ƠN VI THỐNG KÊ HƯ C
BÀI 4. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO ĐỘ PHÂN TÁN LÝ THUYẾT. I
1. KHOẢNG BIẾN THIÊN VÀ KHOẢNG TỨ PHÂN VỊ
Khoảng biến thiên, kí hiệu là R, là hiệu số giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong mẫu số liệu.
Ý nghĩa. Khoảng biến thiên dung để đo độ phân tán của mẫu số liệu. Khoảng biến thiên càng
lớn thì mẫu số liệu càng phân tán.
Ví dụ 1. Điểm kiểm tra học kì môn Toán của các bạn Tổ 1, Tổ 2 lớp 10A được cho như sau: Tổ 1: 7 8 8 9 8 8 8 Tổ 2: 10 6 8 9 9 7 8 7 8.
a) Điểm kiểm tra trung bình của hai tổ có như nhau không?
b) Tính các khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu. Căn cứ trên chỉ số này, các bạn tổ nào học đồng đều hơn? Giải
a) Điểm kiểm tra trung bình của hai tổ đều bằng 8.
b) Đối với Tổ 1: Điểm kiểm tra thấp nhất, cao nhất tương ứng là 7;9. Do đó, khoảng biến thiên là: R = 9 − 7 = 2 . 1
Đối với Tổ 2: Điểm kiểm tra thấp nhất, cao nhất tương ứng là 6;10. Do đó, khoảng biến thiên là: R =10 − 6 = 4 . 2
Do R > R nên ta nói các bạn Tổ 1 học đều hơn các bạn Tổ 2. 2 1
Luyện tập 1. Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn trong tổ:
163 159 172 167 165 168 170 161
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu này. Giải
Chiều cao thấp nhất, cao nhất tương ứng là 159; 172. Do đó, khoảng biến thiên là: R =172 −159 =13. Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Nhận xét. Sử dụng khoảng biến thiên có ưu điểm là đơn giản, dễ tính toán song khoảng biến
thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất mà bỏ qua thông tin từ tất cả
các giá trị khác. Do đó, khoảng biến thiên rất dễ bị ảnh hưởng bởi các giá trị bất thường.
Khoảng tứ phân vị, kí hiệu ∆ , là hiệu số giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ nhất, túc là: Q ∆ = Q Q Q 3 1
Ý nghĩa. Khoảng tứ phân vị cũng là một số đo độ phân tán của mẫu số liệu. Khoảng tứ phân vị càng lớn
thì mẫu số liệu càng phân tán.
Chú ý. Một số tài liệu gọi khoảng biến thiên là biên độ và khoảng tứ phân vị là độ trải giữa.
Ví dụ 2. Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày: 7 8 22 20 15 18 19 13 11.
Tìm khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu này. Giải
Trước hết, ta sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm: 7 8 11 13 15 18 19 20 22.
Mẫu số liệu gồm 9 giá trị nên trung vị là số ở vị trí chính giữa Q = 15 . 2
Nửa số liệu bên trái là 7, 8, 11, 13 gồm 4 giá trị, hai phần tử chính giữa là 8, 11.
Do đó, Q = (8 +11) : 2 = 9,5 . 1
Nửa số liệu bên phải là 18, 19, 20, 22 gồm 4 giá trị, hai phần tử chính giữa là 19, 20.
Do đó, Q = (19 + 20) : 2 =19,5. 3
Vậy khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu là: ∆ = − = . Q 19,5 9,5 10
2. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mẫu số liệu (bỏ qua
thông tin của tất cả các giá trị khác), còn khoảng tứ phân vị chỉ sử dụng thông tin của 50% số
liệu chính giữa. Có một vài số đặc trưng khác đo độ phân tán sử dụng thông tin của tất cả các
giá trị trong mẫu số liệu. Hai trong số đó là phương sai và độ lệch chuẩn.
Cụ thể là với mẫu số liệu x ,x ,...,x , nếu gọi số trung bình là x thì với mỗi giá trị x , độ lệch của 1 2 n i
nó so với giá trị trung bình là x − x . i
(x x + x x +...+ x x 1 )2 ( 2 2 )2 ( )2
• Phương sai là giá trị s = n . n
• Căn bậc hai của phương sai, 2
s = s , được gọi là độ lệch chuẩn.
Chú ý. Người ta còn sử dụng đại lượng để đo độ phân tán của mẫu số liệu:
(x − x)2 +(x − x)2 +...+(x − x)2 2 1 2 n s = . n −1
Ý nghĩa. Nếu số liệu càng phân tán thì phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn.
Ví dụ 3. Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 tại một trường Trung Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ 43 45 46 41 40
Tìm phương sai và độ lệch chuẩn cho mẫu số liệu này. Giải
Số trung bình của mẫu số liệu là 43 + 45 + 46 + 41+ 40 x = = 43. 5 Ta có bảng sau: Giá trị Độ lệch Bình phương độ lệch 43 43 – 43 = 0 0 45 45 – 43 = 2 4 46 46 – 43 = 3 9 41 41 – 43 = - 2 4 10 40 – 43 = - 3 9 Tổng 26
Mẫu số liệu gồm 5 giá trị nên n = 5 . Do đó phương sai là 2 26 s = = 5,2. 5
Độ lệch chuẩn là: s = 5,2 ≈ 2,28. BÀI TẬP.
Câu 1. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
(1) Nếu các giá trị của mẫu số liệu càng tập trung quanh giá trị trung bình thì độ lệch chuẩn càng lớn.
(2) Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và bé nhất, bỏ qua thông tin của các giá trị còn lại.
(3) Khoảng tứ phân vị có sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất.
(4) Khoảng tứ phân vị chính là khoảng biến thiên của nửa dưới mẫu số liệu đã sắp xếp.
(5) Các số đo độ phân tán đều không âm.
Câu 2. Cho hai biểu đồ chấm biểu diễn hai mẫu số liệu A, B như sau:
Không tính toán, hãy cho biết:
a) Hai mẫu số liệu này có cùng khoảng biến thiên và số trung bình không?
b) Mẫu số liệu nào có phương sai lớn hơn?
Câu 3. Cho mẫu số liệu gồm 10 số dương không hoàn toàn giống nhau. Các số đo độ phân tán (khoảng
biến thiên, khoảng tứ phân vị, độ lệch chuẩn) sẽ thay đổi như thế nào nếu:
a) Nhân mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2.
b) Cộng mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2. Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Câu 4. Từ mẫu số liệu về thuế thuốc lá của 51 thành phố tại một quốc gia, người ta tính được:
Giá trị nhỏ nhất bằng 2,5; Q = 36;Q = 60; Q =100 ; giá trị lớn nhất bằng 205. 1 2 3
a) Tỉ lệ thành phố có thuế thuốc lá lớn hơn 36 là bao nhiêu?
b) Chỉ ra hai giá trị sao cho có 50% giá trị của mẫu số liệu nằm giữa hai giá trị này.
c) Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu.
Câu 5. Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg): 2,977 3,155 3,920 3,412 4,236 2,593 3,270 3,813 4,042 3,387
Hãy tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị và độ lệch chuẩn cho mẫu số liệu này.
Câu 6. Tỉ lệ thất nghiệp ở một số quốc gia vào năm 2007 (đơn vị %) được cho như sau: 7,8 3,2 7,7 8,7 8,6 8,4 7,2 3,6 5,0 4,4 6,7 7,0 4,5 6,0 5,4.
Hãy tìm các giá trị bất thường (nếu có) của mẫu số liệu trên. Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ G ƠN VI THỐNG KÊ HƯ C
BÀI 4. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO ĐỘ PHÂN TÁN LÝ THUYẾT. I
1. KHOẢNG BIẾN THIÊN VÀ KHOẢNG TỨ PHÂN VỊ
Khoảng biến thiên, kí hiệu là R, là hiệu số giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong mẫu số liệu.
Ý nghĩa. Khoảng biến thiên dung để đo độ phân tán của mẫu số liệu. Khoảng biến thiên càng
lớn thì mẫu số liệu càng phân tán.
Ví dụ 1. Điểm kiểm tra học kì môn Toán của các bạn Tổ 1, Tổ 2 lớp 10A được cho như sau: Tổ 1: 7 8 8 9 8 8 8 Tổ 2: 10 6 8 9 9 7 8 7 8.
a) Điểm kiểm tra trung bình của hai tổ có như nhau không?
b) Tính các khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu. Căn cứ trên chỉ số này, các bạn tổ nào học đồng đều hơn? Giải
a) Điểm kiểm tra trung bình của hai tổ đều bằng 8.
b) Đối với Tổ 1: Điểm kiểm tra thấp nhất, cao nhất tương ứng là 7;9. Do đó, khoảng biến thiên là: R = 9 − 7 = 2 . 1
Đối với Tổ 2: Điểm kiểm tra thấp nhất, cao nhất tương ứng là 6;10. Do đó, khoảng biến thiên là: R =10 − 6 = 4 . 2
Do R > R nên ta nói các bạn Tổ 1 học đều hơn các bạn Tổ 2. 2 1
Luyện tập 1. Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn trong tổ:
163 159 172 167 165 168 170 161
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu này. Giải
Chiều cao thấp nhất, cao nhất tương ứng là 159; 172. Do đó, khoảng biến thiên là: R =172 −159 =13. Page 1
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
Nhận xét. Sử dụng khoảng biến thiên có ưu điểm là đơn giản, dễ tính toán song khoảng biến
thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất mà bỏ qua thông tin từ tất cả
các giá trị khác. Do đó, khoảng biến thiên rất dễ bị ảnh hưởng bởi các giá trị bất thường.
Khoảng tứ phân vị, kí hiệu ∆ , là hiệu số giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ nhất, túc là: Q ∆ = Q Q Q 3 1
Ý nghĩa. Khoảng tứ phân vị cũng là một số đo độ phân tán của mẫu số liệu. Khoảng tứ phân vị càng lớn
thì mẫu số liệu càng phân tán.
Chú ý. Một số tài liệu gọi khoảng biến thiên là biên độ và khoảng tứ phân vị là độ trải giữa.
Ví dụ 2. Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày: 7 8 22 20 15 18 19 13 11.
Tìm khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu này. Giải
Trước hết, ta sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm: 7 8 11 13 15 18 19 20 22.
Mẫu số liệu gồm 9 giá trị nên trung vị là số ở vị trí chính giữa Q = 15 . 2
Nửa số liệu bên trái là 7, 8, 11, 13 gồm 4 giá trị, hai phần tử chính giữa là 8, 11.
Do đó, Q = (8 +11) : 2 = 9,5 . 1
Nửa số liệu bên phải là 18, 19, 20, 22 gồm 4 giá trị, hai phần tử chính giữa là 19, 20.
Do đó, Q = (19 + 20) : 2 =19,5. 3
Vậy khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu là: ∆ = − = . Q 19,5 9,5 10
2. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mẫu số liệu (bỏ qua
thông tin của tất cả các giá trị khác), còn khoảng tứ phân vị chỉ sử dụng thông tin của 50% số
liệu chính giữa. Có một vài số đặc trưng khác đo độ phân tán sử dụng thông tin của tất cả các
giá trị trong mẫu số liệu. Hai trong số đó là phương sai và độ lệch chuẩn.
Cụ thể là với mẫu số liệu x ,x ,...,x , nếu gọi số trung bình là x thì với mỗi giá trị x , độ lệch của 1 2 n i
nó so với giá trị trung bình là x − x . i
(x x + x x +...+ x x 1 )2 ( 2 2 )2 ( )2
• Phương sai là giá trị s = n . n
• Căn bậc hai của phương sai, 2
s = s , được gọi là độ lệch chuẩn.
Chú ý. Người ta còn sử dụng đại lượng để đo độ phân tán của mẫu số liệu:
(x − x)2 +(x − x)2 +...+(x − x)2 2 1 2 n s = . n −1
Ý nghĩa. Nếu số liệu càng phân tán thì phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn.
Ví dụ 3. Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 tại một trường Trung Page 2
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ 43 45 46 41 40
Tìm phương sai và độ lệch chuẩn cho mẫu số liệu này. Giải
Số trung bình của mẫu số liệu là 43 + 45 + 46 + 41+ 40 x = = 43. 5 Ta có bảng sau: Giá trị Độ lệch Bình phương độ lệch 43 43 – 43 = 0 0 45 45 – 43 = 2 4 46 46 – 43 = 3 9 41 41 – 43 = - 2 4 10 40 – 43 = - 3 9 Tổng 26
Mẫu số liệu gồm 5 giá trị nên n = 5 . Do đó phương sai là 2 26 s = = 5,2. 5
Độ lệch chuẩn là: s = 5,2 ≈ 2,28. BÀI TẬP.
Câu 1. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
(1) Nếu các giá trị của mẫu số liệu càng tập trung quanh giá trị trung bình thì độ lệch chuẩn càng lớn.
(2) Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và bé nhất, bỏ qua thông tin của các giá trị còn lại.
(3) Khoảng tứ phân vị có sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất.
(4) Khoảng tứ phân vị chính là khoảng biến thiên của nửa dưới mẫu số liệu đã sắp xếp.
(5) Các số đo độ phân tán đều không âm. Lời giải
Các khẳng định đúng: (2), (5).
Các khẳng định sai: (1), (3), (4).
Câu 2. Cho hai biểu đồ chấm biểu diễn hai mẫu số liệu A, B như sau:
Không tính toán, hãy cho biết:
a) Hai mẫu số liệu này có cùng khoảng biến thiên và số trung bình không?
b) Mẫu số liệu nào có phương sai lớn hơn? Page 3
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ Lời giải
a) Khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu bằng nhau.
Số trung bình của hai mẫu số liệu bằng nhau.
b) Mẫu số liệu A có phương sai lớn hơn mẫu số liệu B.
Câu 3. Cho mẫu số liệu gồm 10 số dương không hoàn toàn giống nhau. Các số đo độ phân tán (khoảng
biến thiên, khoảng tứ phân vị, độ lệch chuẩn) sẽ thay đổi như thế nào nếu:
a) Nhân mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2.
b) Cộng mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2. Lời giải
a) Nhân mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2 thì:
Khoảng biến thiên tăng gấp 2 lần.
Khoảng tứ phân vị tăng gấp 2 lần.
Độ lệch chuẩn tăng gấp 4 lần.
b) Cộng mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2 thì:
Khoảng biến thiên giữ nguyên.
Khoảng tứ phân vị giữ nguyên.
Độ lệch chuẩn giữ nguyên.
Câu 4. Từ mẫu số liệu về thuế thuốc lá của 51 thành phố tại một quốc gia, người ta tính được:
Giá trị nhỏ nhất bằng 2,5; Q = 36;Q = 60; Q =100 ; giá trị lớn nhất bằng 205. 1 2 3
a) Tỉ lệ thành phố có thuế thuốc lá lớn hơn 36 là bao nhiêu?
b) Chỉ ra hai giá trị sao cho có 50% giá trị của mẫu số liệu nằm giữa hai giá trị này.
c) Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu. Lời giải
a) Từ mẫu số liệu về thuế thuốc lá của 51 thành phố tại một quốc gia, người ta tính được
Q = 36 nên có 12 thành phố có thuế thuốc lá lớn hơn 36. 1
Vì vậy, tỉ lệ thành phố có thuế thuốc lá lớn hơn 36 là: 12 4 = . 51 7
b) Hai giá trị có 50% giá trị của mẫu số liệu nằm giữa là 36 và 100.
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là ∆ = Q Q = − = . Q 100 36 64 3 1
Câu 5. Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg): 2,977 3,155 3,920 3,412 4,236 2,593 3,270 3,813 4,042 3,387
Hãy tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị và độ lệch chuẩn cho mẫu số liệu này. Lời giải
Trước hết, ta sẽ sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm: Page 4
CHUYÊN ĐỀ VI – TOÁN 10 – CHƯƠNG VI – THỐNG KÊ
2,593 2,977 3,155 3,270 3,387 3,412 3,813 3,920 4,042 4,236
Khoảng biến thiên là R = 4,236 − 2,593 =1,643.
Ta có: Q = 3,3995; Q = 3,155; Q = 3,920 2 1 3
Khoảng tứ phân vị là ∆ = Q Q = . Q 0,765 3 1
Độ lệch chuẩn là s ≈ 0,52 .
Câu 6. Tỉ lệ thất nghiệp ở một số quốc gia vào năm 2007 (đơn vị %) được cho như sau: 7,8 3,2 7,7 8,7 8,6 8,4 7,2 3,6 5,0 4,4 6,7 7,0 4,5 6,0 5,4.
Hãy tìm các giá trị bất thường (nếu có) của mẫu số liệu trên. Lời giải
Từ mẫu số liệu ta tính được Q = 4,5 và Q = 7,8. Do đó, khoảng tứ phân vị là: 1 3 ∆ = − = Q 7,8 4,5 3,3
Ta có Q −1,5∆ = − và Q +1,5∆ =
nên trong mẫu số liệu trên không có giá trị Q 12,75 Q 0,45 1 3 bất thường. Page 5
Document Outline

  • 1_TOAN-10_B1_C6_SO-GAN-DUNG-VA-SAI-SO_DE
  • 1_TOAN-10_B1_C6_SO-GAN-DUNG-VA-SAI-SO_HDG
  • 2_TOAN-10_B1_C6_SO-GAN-DUNG-VA-SAI-SO_BT-TRAC-NGHIEM_DE
  • 2_TOAN-10_B1_C6_SO-GAN-DUNG-VA-SAI-SO_BT-TRAC-NGHIEM_HDG
  • 3_TOAN-10_B2_C6_MO-TA-VA-BIEU-DIEN-SO-LIEU-BANG-BIEU-DO_DE
  • 3_TOAN-10_B2_C6_MO-TA-VA-BIEU-DIEN-SO-LIEU-BANG-BIEU-DO_HDG
  • 4_TOAN-10_B3_C6_CAC-SO-DAC-TRUNG-DO-XU-THE-TRUNG-TAM_DE
  • 4_TOAN-10_B3_C6_CAC-SO-DAC-TRUNG-DO-XU-THE-TRUNG-TAM_HDG
  • 5_TOAN-10_B4_C6_CAC-SO-DAC-TRUNG-DO-DO-PHAN-TAN_DE
  • 5_TOAN-10_B4_C6_CAC-SO-DAC-TRUNG-DO-DO-PHAN-TAN_HDG