Chuyên đề tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, biểu đồ phần trăm Toán 6

Tài liệu gồm 10 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, biểu đồ phần trăm, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 6 trong quá trình học tập chương trình Toán 6 phần Số học chương 3: Phân số.

Trang 1
CHƯƠNG 3
BÀI 12: TỈ SỐ CỦA HAI SỐ. TỈ SỐ PHẦN TRĂM. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
Mục tiêu
Kiến thức
+ Hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
+ Biết cách đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quạt.
Kĩ năng
+ Biết cách dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt.
Trang 2
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Tỉ số của hai số
- Thương trong phép chia số a cho số b
0
b
gọi tỉ số của
ab. Kí hiệu
.
a
b
Tỉ số phần trăm
- Trong thực tế, ta thường dùng tỉ số dưới dạng tỉ sphần trăm
với kí hiệu % thay cho
.
100
- Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a b, ta nhân a với 100
rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả:
.100
%.
a
b
Tỉ lệ xích
Tỉ lxích T của bản vẽ (hoặc một bản đồ) tỉ số khoảng cách
a giữa hai điểm trên bản vẽ (hoặc bản đồ) khoảng cách b
giữa hai điểm tương ứng trên thực tế:
a
T
b
(a, b cùng đơn vị đo).
Biểu đồ phần trăm
- Để nêu bật so sánh một cách trực quan các giá trị phần
trăm của một đại lượng, người ta dùng biểu đồ phần trăm. Biểu
đồ phần trăm thường được dựng dưới dạng cột, ô vuông
hình quạt.
Ví dụ:
Tỉ số của hai số 3 và 5 là
3
.
5
Ví dụ:
Lớp 6A 50 học sinh, số học sinh giỏi lớp
6A 10 học sinh. Tỉ số phầm trăm số học
sinh giỏi so với số học sinh của lớp là:
10.100%
20%.
50
Ví dụ:
Trên bản đồ Việt Nam tỉ lệ 1:5000000 thì
1 cm trên bản đồ tương ứng với 5000000 cm
= 50 km ngoài thực tế.
Ví dụ:
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Tìm tỉ số của hai số
Phương pháp giải
- Tỉ số hai số ab
0
b
.
a
b
- Khái niệm tỉ s thường được dùng khi nói về
thương của hai đại lượng (cùng loại cùng đơn vị
đo).
Chú ý:
Tỉ số không có đơn vị đo.
Ví dụ: Tính tỉ số của hai đoạn thẳng
AB = 15 cm; CD = 2 dm.
Hướng dẫn giải
Đổi về cùng đơn vị CD = 2dm = 20cm.
Suy ra tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB CD
15 3
.
20 4
Trang 3
Tỉ số của ab khác
b
a
(tỉ số của ba).
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm tỉ số của
a)
4
5
m
và 60cm; b) 0,3 tạ và 25kg; c) 40 phút và 1 giờ 20 phút.
Hướng dẫn giải
Trước hết ta cần đổi các số đã cho về cùng đơn vị đo.
a)
4 4
.100 80 .
5 5
m cm cm
Tỉ số của
4
5
m
và 60cm là
80 4
.
60 3
b) 0,3 tạ = 0,3.100kg = 30kg. Tỉ số của 0,3 tạ và 25kg là
30 6
.
25 5
c) 1 giờ 20 phút = 80 phút. Tỉ số 40 phút và 1 giờ 20 phút là
40 1
.
80 2
dụ 2. Một người đi bộ trong một phút được 60m một người đi xe đạp trong một giờ được 15km.
Tính tỉ số vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp.
Hướng dẫn giải
Vì 1 giờ người đi xe đạp đi được 15km nên 1 phút người đi xe đạp đi được
15 1 1
.100 250 .
60 4 4
km m m
Tỉ số vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp là
60 6
.
250 25
Ví dụ 3. Tổng của ba số bằng 45. Biết rằng tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là
1
,
2
tỉ số của số thứ hai và
số thứ ba là
1
.
3
Tìm ba số đó.
Hướng dẫn giải
Cách 1. Ta có sơ đồ
Số thứ nhất là
45: 1 2 6 5.
Số thứ hai là 5.2 = 10.
Số thứ ba là 10.3 = 30.
Vậy ba số cần tìm là 5; 10 và 30.
Cách 2. Gọi ba số phải tìm lần lượt là
, , .
x y z
Trang 4
Theo đề bài ta có
1
2
x
y
suy ra
2. . (1)
y x
1
3
y
z
suy ra
3 3. 2 6. (2)
z y x x
Vì tổng của ba số bằng 45 nên
45.
x y z
Kết hợp với (1) và (2) ta được:
2. 6. 45
x x x
. 1 2 6 45
x
.9 45
x
45:9
x
5.
x
Suy ra
2. 10; 6. 30.
y x z x
Vậy ba số cần tìm là 5; 10 và 30.
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1.m tỉ số của
a)
3
4
m
và 60cm; b)
2
5
giờ và 40 phút; c) 0,2 tạ và 12kg; d)
1
3
ngày và 10 giờ.
Câu 2. Tsố của hai số a b thể viết là
.
a
b
Cách viết này khác với phân số
a
b
hay không? Cho
ví dụ.
Câu 3. Năm nay con 12 tuổi, bố 40 tuổi. Tính tỉ số tuổi của hai bố con:
a) Hiện nay; b) 2 năm trước; c) 6 năm sau.
Câu 4. Một hình chữ nhật chu vi 50cm. Tỉ số giữa chiều dài chiều rộng bằng
3
.
2
Tính diện tích
của hình chữ nhật đó.
Câu 5. Tỉ số của hai số là
3
.
4
Nếu bớt đi ở số nhỏ 5 đơn vị thì tỉ số của chúng là
1
.
2
Tìm hai số đó.
Dạng 2: Tỉ số phần trăm và biểu đồ phần trăm
Phương pháp giải
Tỉ số phần trăm của hai số ab
a% của số M bằng
b% của một số bằng x thì số đó bằng
Ví dụ 1: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là
5
.100% 62,5%.
8
Ví dụ 2: 25% của 16kg là
16.25
16.25% 4 .
100
kg
Ví dụ 3. 30% của a bằng 24.
Suy ra
30 100
24 : 24. 80.
100 30
a
.100
%
a
b
.
100
a
M
100
: .
100
b
x x
b
Trang 5
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm tỉ số phần trăm của :
a) 15 và 40 b) 25kg và 3 tạ.
Hướng dẫn giải
a) Tỉ số phần trăm của 15 và 40 là
15
.100% 37,5%.
40
b) Ta có 3 tạ = 300kg. Tỉ số phần trăm của 25kg và 3 tạ là
25 25
.100% %.
300 3
Ví dụ 2. Khối 6 của một trường có 400 học sinh. Sơ kết học kì I có 32 học sinh đạt
loại giỏi, 60% học sinh khá, 12 học sinh yếu và còn lại là học sinh trung bình.
a) Tính tỉ số phần trăm số học sinh giỏi, trung bình và yếu.
b) Vẽ các loại biểu đồ: Biểu đồ cột, biểu đồ ô vuông biểu đồ hình quạt để biểu
diễn các số liệu trên.
Hướng dẫn giải
a) Số học sinh đạt loại khá là
60
400.60% 400. 240
100
(học sinh).
Số học sinh trung bình
400 (32 240 12) 116
(học sinh).
Số học sinh giỏi chiếm
32
.100 8%.
100
Số học sinh trung bình chiếm
116
.100 29%.
400
Số học sinh yếu chiếm
12
.100 3%.
400
b) Biểu đồ
Trang 6
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1. Tính tỉ số phần trăm của hai số:
a) 12 và 30; b) 6 và 40; c) 23 và 46; d) 85 và 25.
Câu 2. Tính
a) 25% của 24kg; b) 40% của 120m; c)
5
%
12
của 56; d)
1
8 %
3
của 75.
Câu 3. Khi nói đến vàng ba số 9 (999) ta hiểu rằng: Trong 1000g “vàng” này chứa tới 999g vàng nguyên
chất, nghĩa là tỉ lệ vàng nguyên chất là
999
99,9%.
1000
Em hiểu thế nào về vàng bốn số 9 (9999)?
Câu 4. Cơ thể người chứa 70% là nước. Bạn Hùng nặng 42kg. Tính khối lượng nước trong thể bạn
Hùng.
Câu 5. Lớp 6B 50 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 16% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
175% số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh trung bình.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6B.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh khá và học sinh trung bình so với cả lớp.
c) Vẽ biểu đồ hình quạt để biểu diễn tỉ số phần trăm các loại học sinh của lớp 6B.
Câu 6. Hiệu của hai số là 32. Biết 25% số lớn bằng 0,375 số nhỏ. Tìm hai số đó.
Dạng 3. Tỉ lệ xích
Phương pháp giải
a là khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ.
B là khoảng cách thực tế của hai điểm này.
T là tỉ lệ xích.
. ; .
a
a T b b
T
Chú ý: a b có cùng đơn vị đo.
dụ: Khoảng cách a trên bản đồ là 1 cm,
khoảng cách b trên thực tế là 1km thì tỉ lệ xích
1
.
100000
Ví dụ mẫu
a
T
b
Trang 7
dụ 1. Khoảng cách tmột điểm cực Bắc Giang đến một điểm cực
Nam mũi Mau dài 1620km. Trên bản đồ, khoảng cách đó dài 16,2cm.
Tìm tỉ lệ xích của bản đồ.
Hướng dẫn giải
Ta có
16,2 ; 1620 .
a cm b km
Đổi
5
1620 1620.10 .
km cm
Tỉ lệ xích của bản đồ là
5 7
16,2 1
.
1620.10 10
Ví dụ 2. Trên một bản vẽ kỹ thuật có tỉ lệ xích
1
,
160
chiều cao của ngôi nhà là
40cm. Tính chiều cao thực tế của ngôi nhà đó.
Hướng dẫn giải
Ta có
1
40 , .
160
a cm T
Chiều cao thực tế của ngôi nhà đó là
40
40.160 6400 64 .
1
160
a
b cm m
T
d3. Một chiếc máy bay Boeing 707 có chiều dài 46m. Khi vẽ chiếc máy
bay này trên bản vẽ kỹ thuật với tỉ lệ xích
1
230
thì chiều dài của bằng bao
nhiêu?
Hướng dẫn giải
Ta có
1
46 , .
230
b m T
Chiều dài của chiếc máy bay trên bản đồ là
1 1
. 46. 20 .
230 5
a bT m cm
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1. Quãng đường từ Nội đến TP. Hồ Chính Minh dài 1730km. Trên bản đồ khoảng cách đó
173cm. Tìm tỉ lệ xích của bản đồ.
Câu 2. Tính độ dài thực tế của cây cầu, biết trên bản đồ tỉ lệ xích
1
1200
thì cây cầu đó độ dài
20cm.
Câu 3. Một khu đất hình chữ nhật diện tích là
2
960 .
m
Trên bản đồ có tỉ lệ xích
1
1000
thì khu đất đó
có diện tích là bao nhiêu?
Trang 8
ĐÁP ÁN
BÀI 12: TỈ SỐ CỦA HAI SỐ. TỈ SỐ PHẦN TRĂM. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
Dạng 1: Tìm tỉ số của hai số
Bài tập cơ bản
Câu 1.
a)
3 3
.100 75 .
4 4
m cm cm
Suy ra tỉ số của
3
4
m
và 60cm là
75 5
.
60 4
b)
2
5
giờ
2
.60 24
5
phút. Suy ra tỉ số của
2
5
giờ và 40 phút là
24 3
.
40 5
c) 0,2 tạ = 20kg. Suy ra tỉ số của 0,2 tạ và 12kg là
20 5
.
12 3
d)
1
3
ngày
1
.24 8
3
giờ. Suy ra tỉ số của
1
3
ngày và 10 giờ là
8 4
.
10 5
Câu 2.
Cách viết tsố
a
b
khác với phân s
a
b
ở chỗ: trong phân s
a
b
thì ab phải là các số nguyên, còn trong
tỉ số
a
b
thì ab là các số bất kì với
0.
b
Ví dụ:
3
7
là phân số, cũng là tỉ số. Nhưng tỉ s
0,3
0,5
không là phân số.
Câu 3.
a) Tỉ số tuổi của hai bố con hiện nay là
12 3
.
40 10
b) Tỉ số tuổi của hai bố con 2 năm trước là
12 2 10 5
.
40 2 38 19
c) Tỉ số tuổi của hai bố con 6 năm sau là
12 6 18 9
.
40 6 46 23
Câu 4.
Nửa chu vi hình chữ nhật là 50:2 = 25cm.
Chiều dài hình chữ nhật là
25: (3 2).3 15 .
cm
Chiều rộng hình chữ nhật
25 15 10 .
cm
Diện tích hình chữ nhật là
2
15.10 150 .
cm
Câu 5.
Gọi a là số nhỏ, b là số lớn. Theo bài ta có:
3
.
4
a
b
Ta lại có
5 1
2
a
b
suy ra
5 1
2
a
b b
Trang 9
3 5 1
4 2
b
5 3 1
4 2
b
5 1
4
b
5.4 20.
b
Số bé là
3 3
. .20 15
4 4
a b
Vậy hai số cần tìm là 15 và 20.
Dạng 2. Tỉ số phần trăm và biểu đồ phần trăm
Câu 1.
a) 40%. b) 15%. c) 50%. d) 340%.
Câu 2.
a) 6kg. b) 48m. c)
7
.
30
d)
25
.
4
Câu 3.
Tỉ lệ vàng nguyên chất trong vàng bốn số 9 là
9999
99,99%.
10000
Câu 4.
Khối lượng nước có trong cơ thể bạn Hùng là: 42.70% = 29,4kg.
Câu 5.
a) Số học sinh giỏi là 50.16% = 8 (học sinh).
Số học sinh khá là 8.175% = 14 (học sinh).
Số học sinh trung bình là 50 – (8 + 14) = 28 (học sinh).
b) Tỉ số phần trăm số học sinh khá so với số học sinh cả lớp là
14
14 : 100% 28%.
50
Tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp là
28
28: .100% 56%.
50
c)
Trang 10
Câu 6.
Tỉ số giữa số lớn và số nhỏ là
3
0,375: 25% .
2
Vậy số lớn là 96 và số nhỏ là 64.
Dạng 3. Tỉ lệ xích
Câu 1.
Tỉ lệ xích của bản đồ là
5 6
173 1
.
1730.10 10
T
Câu 2.
Độ dài thực tế của cây cầu là
1
20 : 20.1200 24000 240 .
1200
cm m
Câu 3.
Trên bản đồ tỉ lệ xích
1
1000
thì chiều dài giảm 1000 lần chiều rộng giảm 1000 lần nên diện tích
hình chữ nhật giảm 1000.1000 = 1000 000 lần.
Diện tích của hình chữ nhật có trên bản đồ là
2 2
9,6
960 :1000000 9,6 .
10000
m cm
| 1/10

Preview text:

CHƯƠNG 3
BÀI 12: TỈ SỐ CỦA HAI SỐ. TỈ SỐ PHẦN TRĂM. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM Mục tiêu  Kiến thức
+ Hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
+ Biết cách đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quạt.  Kĩ năng
+ Biết cách dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt. Trang 1 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM Tỉ số của hai số Ví dụ:
- Thương trong phép chia số a cho số b b  0 gọi là tỉ số của 3
Tỉ số của hai số 3 và 5 là . 5 a a và b. Kí hiệu . b Tỉ số phần trăm Ví dụ:
- Trong thực tế, ta thường dùng tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm
Lớp 6A có 50 học sinh, số học sinh giỏi lớp
6A là 10 học sinh. Tỉ số phầm trăm số học 1 với kí hiệu % thay cho .
sinh giỏi so với số học sinh của lớp là: 100 10.100%
- Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100  20%. 50 . a 100
rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả: %. b Tỉ lệ xích Ví dụ:
Tỉ lệ xích T của bản vẽ (hoặc một bản đồ) là tỉ số khoảng cách
Trên bản đồ Việt Nam có tỉ lệ 1:5000000 thì
1 cm trên bản đồ tương ứng với 5000000 cm
a giữa hai điểm trên bản vẽ (hoặc bản đồ) và khoảng cách b = 50 km ngoài thực tế.
giữa hai điểm tương ứng trên thực tế: a
T  (a, b cùng đơn vị đo). b Biểu đồ phần trăm Ví dụ:
- Để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần
trăm của một đại lượng, người ta dùng biểu đồ phần trăm. Biểu
đồ phần trăm thường được dựng dưới dạng cột, ô vuông và hình quạt. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Tìm tỉ số của hai số Phương pháp giải a
Ví dụ: Tính tỉ số của hai đoạn thẳng
- Tỉ số hai số a và b b  0 là . b AB = 15 cm; CD = 2 dm.
- Khái niệm tỉ số thường được dùng khi nói về Hướng dẫn giải
thương của hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị
Đổi về cùng đơn vị CD = 2dm = 20cm. đo).
Suy ra tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB và CD là Chú ý: 15 3  .
 Tỉ số không có đơn vị đo. 20 4 Trang 2  b
Tỉ số của a và b khác (tỉ số của b và a). a Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm tỉ số của 4 a) m và 60cm; b) 0,3 tạ và 25kg;
c) 40 phút và 1 giờ 20 phút. 5 Hướng dẫn giải
Trước hết ta cần đổi các số đã cho về cùng đơn vị đo. 4 4 4 80 4 a) m  .100cm  80c .
m Tỉ số của m và 60cm là  . 5 5 5 60 3 30 6
b) 0,3 tạ = 0,3.100kg = 30kg. Tỉ số của 0,3 tạ và 25kg là  . 25 5 40 1
c) 1 giờ 20 phút = 80 phút. Tỉ số 40 phút và 1 giờ 20 phút là  . 80 2
Ví dụ 2. Một người đi bộ trong một phút được 60m và một người đi xe đạp trong một giờ được 15km.
Tính tỉ số vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp. Hướng dẫn giải
Vì 1 giờ người đi xe đạp đi được 15km nên 1 phút người đi xe đạp đi được 15 1 1  km  .100m  250 . m 60 4 4 60 6
Tỉ số vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp là  . 250 25 1
Ví dụ 3. Tổng của ba số bằng 45. Biết rằng tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là , tỉ số của số thứ hai và 2 1
số thứ ba là . Tìm ba số đó. 3 Hướng dẫn giải Cách 1. Ta có sơ đồ
Số thứ nhất là 45 : 1 2  6  5. Số thứ hai là 5.2 = 10. Số thứ ba là 10.3 = 30.
Vậy ba số cần tìm là 5; 10 và 30.
Cách 2. Gọi ba số phải tìm lần lượt là x, y, z. Trang 3 x 1 Theo đề bài ta có  suy ra y  2. . x (1) y 2 y 1
 suy ra z  3y  3.2x  6.x (2) z 3
Vì tổng của ba số bằng 45 nên x  y  z  45. Kết hợp với (1) và (2) ta được: x  2.x  6.x  45 . x 1 2  6  45 . x 9  45 x  45 : 9 x  5.
Suy ra y  2.x  10; z  6.x  30.
Vậy ba số cần tìm là 5; 10 và 30.
Bài tập tự luyện dạng 1 Câu 1. Tìm tỉ số của 3 2 1 a) m và 60cm; b) giờ và 40 phút; c) 0,2 tạ và 12kg; d) ngày và 10 giờ. 4 5 3 a a
Câu 2. Tỉ số của hai số a và b có thể viết là . Cách viết này có gì khác với phân số hay không? Cho b b ví dụ.
Câu 3. Năm nay con 12 tuổi, bố 40 tuổi. Tính tỉ số tuổi của hai bố con: a) Hiện nay; b) 2 năm trước; c) 6 năm sau. 3
Câu 4. Một hình chữ nhật có chu vi là 50cm. Tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng bằng . Tính diện tích 2
của hình chữ nhật đó. 3 1
Câu 5. Tỉ số của hai số là . Nếu bớt đi ở số nhỏ 5 đơn vị thì tỉ số của chúng là . Tìm hai số đó. 4 2
Dạng 2: Tỉ số phần trăm và biểu đồ phần trăm Phương pháp giải
 Tỉ số phần trăm của hai số a và b là
Ví dụ 1: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là 5 .100%  62,5%. . a 100 8 % b  a% của số M bằng
Ví dụ 2: 25% của 16kg là 16.25 a 16.25%   4kg. M . 100 100
Ví dụ 3. 30% của a bằng 24.
 b% của một số bằng x thì số đó bằng 30 100 Suy ra a  24 :  24.  80. b 100 100 30 x :  x. 100 b Trang 4 Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm tỉ số phần trăm của : a) 15 và 40 b) 25kg và 3 tạ. Hướng dẫn giải 15
a) Tỉ số phần trăm của 15 và 40 là .100%  37,5%. 40 25 25
b) Ta có 3 tạ = 300kg. Tỉ số phần trăm của 25kg và 3 tạ là .100%  %. 300 3
Ví dụ 2. Khối 6 của một trường có 400 học sinh. Sơ kết học kì I có 32 học sinh đạt
loại giỏi, 60% học sinh khá, 12 học sinh yếu và còn lại là học sinh trung bình.
a) Tính tỉ số phần trăm số học sinh giỏi, trung bình và yếu.
b) Vẽ các loại biểu đồ: Biểu đồ cột, biểu đồ ô vuông và biểu đồ hình quạt để biểu
diễn các số liệu trên. Hướng dẫn giải 60
a) Số học sinh đạt loại khá là 400.60%  400.  240 (học sinh). 100
Số học sinh trung bình là 400  (32  240 12)  116 (học sinh). 32
Số học sinh giỏi chiếm .100  8%. 100 116
Số học sinh trung bình chiếm .100  29%. 400 12 Số học sinh yếu chiếm .100  3%. 400 b) Biểu đồ Trang 5
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1. Tính tỉ số phần trăm của hai số: a) 12 và 30; b) 6 và 40; c) 23 và 46; d) 85 và 25. Câu 2. Tính 5 1 a) 25% của 24kg; b) 40% của 120m; c) % của 56; d) 8 % của 75. 12 3
Câu 3. Khi nói đến vàng ba số 9 (999) ta hiểu rằng: Trong 1000g “vàng” này chứa tới 999g vàng nguyên 999
chất, nghĩa là tỉ lệ vàng nguyên chất là
 99,9%. Em hiểu thế nào về vàng bốn số 9 (9999)? 1000
Câu 4. Cơ thể người chứa 70% là nước. Bạn Hùng nặng 42kg. Tính khối lượng nước có trong cơ thể bạn Hùng.
Câu 5. Lớp 6B có 50 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 16% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
175% số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh trung bình.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6B.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh khá và học sinh trung bình so với cả lớp.
c) Vẽ biểu đồ hình quạt để biểu diễn tỉ số phần trăm các loại học sinh của lớp 6B.
Câu 6. Hiệu của hai số là 32. Biết 25% số lớn bằng 0,375 số nhỏ. Tìm hai số đó. Dạng 3. Tỉ lệ xích Phương pháp giải
a là khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ.
Ví dụ: Khoảng cách a trên bản đồ là 1 cm,
B là khoảng cách thực tế của hai điểm này.
khoảng cách b trên thực tế là 1km thì tỉ lệ xích là T là tỉ lệ xích. 1 . 100000 a T  b a  a  T. ; b b  . T
Chú ý: a và b có cùng đơn vị đo. Ví dụ mẫu Trang 6
Ví dụ 1. Khoảng cách từ một điểm cực Bắc ở Hà Giang đến một điểm cực
Nam ở mũi Cà Mau dài 1620km. Trên bản đồ, khoảng cách đó dài 16,2cm.
Tìm tỉ lệ xích của bản đồ. Hướng dẫn giải Ta có a  16, 2c ; m b  1620k . m Đổi 5 1620km  1620.10 c . m 16, 2 1
Tỉ lệ xích của bản đồ là  . 5 7 1620.10 10 1
Ví dụ 2. Trên một bản vẽ kỹ thuật có tỉ lệ xích
, chiều cao của ngôi nhà là 160
40cm. Tính chiều cao thực tế của ngôi nhà đó. Hướng dẫn giải 1 Ta có a  40cm,T  . 160 a 40
Chiều cao thực tế của ngôi nhà đó là b    40.160  6400cm  64 . m T 1 160
Ví dụ 3. Một chiếc máy bay Boeing 707 có chiều dài 46m. Khi vẽ chiếc máy 1
bay này trên bản vẽ kỹ thuật với tỉ lệ xích
thì chiều dài của nó bằng bao 230 nhiêu? Hướng dẫn giải 1 Ta có b  46m,T  . 230 1 1
Chiều dài của chiếc máy bay trên bản đồ là a  . b T  46.  m  20c . m 230 5
Bài tập tự luyện dạng 3
Câu 1. Quãng đường từ Hà Nội đến TP. Hồ Chính Minh dài 1730km. Trên bản đồ khoảng cách đó là
173cm. Tìm tỉ lệ xích của bản đồ. 1
Câu 2. Tính độ dài thực tế của cây cầu, biết trên bản đồ có tỉ lệ xích
thì cây cầu đó có độ dài là 1200 20cm. 1
Câu 3. Một khu đất hình chữ nhật có diện tích là 2
960m . Trên bản đồ có tỉ lệ xích là thì khu đất đó 1000
có diện tích là bao nhiêu? Trang 7 ĐÁP ÁN
BÀI 12: TỈ SỐ CỦA HAI SỐ. TỈ SỐ PHẦN TRĂM. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
Dạng 1: Tìm tỉ số của hai số Bài tập cơ bản Câu 1. 3 3 3 75 5 a) m  .100cm  75c .
m Suy ra tỉ số của m và 60cm là  . 4 4 4 60 4 2 2 2 24 3
b) giờ  .60  24 phút. Suy ra tỉ số của giờ và 40 phút là  . 5 5 5 40 5 20 5
c) 0,2 tạ = 20kg. Suy ra tỉ số của 0,2 tạ và 12kg là  . 12 3 1 1 1 8 4
d) ngày  .24  8 giờ. Suy ra tỉ số của ngày và 10 giờ là  . 3 3 3 10 5 Câu 2. a a a
Cách viết tỉ số khác với phân số ở chỗ: trong phân số thì a và b phải là các số nguyên, còn trong b b b a
tỉ số thì a và b là các số bất kì với b  0. b 3  0,3 Ví dụ:
là phân số, cũng là tỉ số. Nhưng tỉ số không là phân số. 7 0,5 Câu 3. 12 3
a) Tỉ số tuổi của hai bố con hiện nay là  . 40 10 12  2 10 5
b) Tỉ số tuổi của hai bố con 2 năm trước là   . 40  2 38 19 12  6 18 9
c) Tỉ số tuổi của hai bố con 6 năm sau là   . 40  6 46 23 Câu 4.
Nửa chu vi hình chữ nhật là 50:2 = 25cm.
Chiều dài hình chữ nhật là 25 : (3  2).3  15c . m
Chiều rộng hình chữ nhật là 25 15  10c . m
Diện tích hình chữ nhật là 2 15.10  150cm . Câu 5. a 3
Gọi a là số nhỏ, b là số lớn. Theo bài ta có:  . b 4 a  5 1 a 5 1 Ta lại có  suy ra   b 2 b b 2 Trang 8 3 5 1   4 b 2 5 3 1   b 4 2 5 1  b 4  b  5.4  20. 3 3
Số bé là a  .b  .20  15 4 4
Vậy hai số cần tìm là 15 và 20.
Dạng 2. Tỉ số phần trăm và biểu đồ phần trăm Câu 1. a) 40%. b) 15%. c) 50%. d) 340%. Câu 2. 7 25 a) 6kg. b) 48m. c) . d) . 30 4 Câu 3. 9999
Tỉ lệ vàng nguyên chất trong vàng bốn số 9 là  99,99%. 10000 Câu 4.
Khối lượng nước có trong cơ thể bạn Hùng là: 42.70% = 29,4kg. Câu 5.
a) Số học sinh giỏi là 50.16% = 8 (học sinh).
Số học sinh khá là 8.175% = 14 (học sinh).
Số học sinh trung bình là 50 – (8 + 14) = 28 (học sinh). 14
b) Tỉ số phần trăm số học sinh khá so với số học sinh cả lớp là 14 : 100%  28%. 50 28
Tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp là 28 : .100%  56%. 50 c) Trang 9 Câu 6. 3
Tỉ số giữa số lớn và số nhỏ là 0,375 : 25%  . 2
Vậy số lớn là 96 và số nhỏ là 64. Dạng 3. Tỉ lệ xích Câu 1. 173 1
Tỉ lệ xích của bản đồ là T   . 5 6 1730.10 10 Câu 2. 1
Độ dài thực tế của cây cầu là 20 :
 20.1200  24000cm  240 . m 1200 Câu 3. 1
Trên bản đồ có tỉ lệ xích là
thì chiều dài giảm 1000 lần và chiều rộng giảm 1000 lần nên diện tích 1000
hình chữ nhật giảm 1000.1000 = 1000 000 lần. 9,6
Diện tích của hình chữ nhật có trên bản đồ là 2 2 960 :1000000  m  9, 6cm . 10000 Trang 10