Chuyên đề Toán 12 ôn thi THPTQG – Lư Sĩ Pháp (Tập 2: Hình học)

Tài liệu gồm 95 trang trình bày lý thuyết cần nhớ, phân dạng toán có hướng dẫn giải và bài tập trắc nghiệm có đáp án các chuyên đề Toán 12 phần Hình học ôn thi THPT Quốc gia, tài liệu được biên soạn bởi thầy Lư Sĩ Pháp

TOAÙN 12
CĐ5. KHI ĐA DIN – TH TÍCH KHI ĐA DIN
CĐ6. MT NÓN – MT TR – MT CU
CĐ7. PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG KHÔNG
GIAN OXYZ
Giáo Viên Trư
ng THPT Tuy Phong
TAÄP 2
Quý đọc gi, quý thy cô và các em hc sinh thân mến!
Nhm giúp các em hc sinh có tài liu t hc môn Toán, tôi biên
son cun tài liu ÔN THI THPT QG TOÁN 12 gm 2 tp
Tp 1:
CĐ1. ng dng ca đạo hàm – Kho sát và v đồ th hàm s.
CĐ2. Lũy tha – Mũ – Lôgarit
CĐ3. Nguyên hàm – Tích phân – ng dng
CĐ4. S phc
Tp 2:
CĐ5. Khi đa din – Th tích khi đa din
CĐ6. Mt nón – Mt tr và Mt cu
CĐ7. Phương pháp ta độ trong không gian Oxyz
Ni dung ca cun tài liu bám sát chương trình chun và
chương trình nâng cao v môn Toán đã được B Giáo dc và
Đào to quy định.
NI DUNG
Phn 1. Phn lý thuyết
phn này tôi trình bày đầy đủ lý thuyết cn nm cho mi
chuyên đề các dng toán cn nm.
Phn 2. Phn trc nghim
Bài tp trc nghim có đáp án theo các chuyên đề, đa dng,
phong phú và bám sát cu trúc thi ca B.
Cun tài liu được xây dng s còn có nhng khiếm khuyết. Rt
mong nhn được sp ý, đóng góp ca quý đồng nghip và các
em hc sinh đ ln sau cun bài tp hoàn chnh hơn.
Mi góp ý xin gi v s 01655.334.679 – 0916 620 899
Email: lsp02071980@gmail.com
Chân thành cm ơn.
Lư Sĩ Pháp
GV_ Trường THPT Tuy Phong
LI NÓI ĐẦU
MC LC
CĐ5. Khi đa din – Th tích khi đa din
01 - 27
CĐ6. Mt nón – Mt tr và Mt cu
28 - 51
CĐ7. Phương pháp ta độ trong không gian Oxyz
52 - 91
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
1
Chuyên đ
ề 5
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
CHUYÊN ĐỀ 5
TH TÍCH KHI ĐA DIN
§1. KHÁI NIM V KHI ĐA DIN
I. Khái nim v hình đa din
Hình da din(gi tăt là da din) là hình được to bi mt s hu hn các đa giác tha mãn hai tính cht:
a) Hai đa giác phân bit ch có th hoc không có đim chung, hoc có mt đỉnh chung, hoc có mt cnh
chung.
b) Mi cnh ca đa giác nào cũng là cnh chung ca đúng hai đa giác.
Mi đa giác như thế gi là mt mt ca hình đa din. Các đỉnh, cnh ca các đa giác y theo th t
được gi là các đỉnh, cnh ca hình đa din.
Mi hình da din chia không gian thành hai phn: Phn bên trong và phn bên ngoài
II. Khái nim v khi đa din
Khi da din là phn không gian được gii hn bi mt hình đa din, k c hình da din đó
Nhng đim không thuc khi đa din được gi là đim ngoài ca khi đa din. Tp hp các đim
ngoài được gi là min ngoài ca khi đa din.
Nhng đim thuc khi đa din nhưng không thuc hình đa din tương ng vi khi đa din y được
gi là đim trong ca khi đa din. Tp hp các đim trong được gi là min trong ca khi đa din.
Mi khi da din được hoàn toàn xác định theo hình đa din tương ng vi nó và đảo li.
III. Phân chia và lp ghép các khi đa din
Nếu mt khi đa din
(
)
H
là hp ca hai khi đa din
(
)
1
H
,
(
)
2
H
sao cho
(
)
1
H
(
)
2
H
không có đim
trong nào chung thì ta nói có th chia được khi đa din
(
)
H
thành hai khi đa din
(
)
1
H
(
)
2
H
, hay có
th lp ghép đưc hai khi
(
)
1
H
(
)
2
H
vi nhau để được khi đa din
(
)
H
.
§2. KHI ĐA DIN LI VÀ KHI ĐA DIN ĐỀU
I. Khi đa din li
Khi đa din (H) được gi khi đa din li nếu đon thng ni hai đim bt ca (H) luôn thuc (H).
khi đó đa din xác định (H) được gi là đa din li.
II. Khi đa din đều
1. Định nghĩa
Khi đa din đều là khi đa din li có tính cht sau đây:
a. Mi mt ca nó mt đa giác đều p cnh.
b. Mi đỉnh ca nó đỉnh chung ca đúng q mt.
Khi đa din đều như vy được gi là khi đa din đều loi
{
}
; .
p q
Lưu ý:
Khi đa din loi
{
}
;
p q
D đỉnh, C cnh, M mt thì
. . 2
p M q D C
= =
hoc theo Euler:
2
D M C
+ = +
§3. KHÁI NIM V TH TÍCH CA KHI ĐA DIN
1. Th tích ca khi hp ch nht:
V abc
=
, vi a, b, c là ba kích thước ca khi hp ch nht.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
2
Chuyên đ
ề 5
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
2. Th tích ca khi chóp:
1
3
ñaùy
V S h
.
= , v
i S
đáy
di
n tích
đ
áy,
h
là chi
u cao c
a kh
i chóp
3. Th tích ca khi lăng tr:
ñaùy
V S h
.
=
, v
i S
đáy
là di
n tích
đ
áy,
h
là chi
u cao c
a kh
i l
ă
ng tr
4. Th tích ca khi cu:
π
=
3
4
3
V R
5. Mt s phương pháp tính thch khi đa din
a) Tính th tích bng công thc
Tính các y
ế
u t
c
n thi
ế
t:
độ
dài c
nh, di
n tích
đ
áy, chi
u cao, …
S
d
ng công th
c
để
tính th
tích.
b) Tính th tích bng cách chia nh
Ta chia kh
i
đ
a di
n thành nhi
u kh
i
đ
a di
n nh
mà có th
d
dàng tính
đượ
c th
tích c
a chúng. Sau
đ
ó,
c
ng các k
ế
t qu
ta
đượ
c th
tích c
a kh
i
đ
a di
n c
n tính.
c) Tính th tích bng cách b sung
Ta có th
ghép thêm vào kh
i
đ
a di
n m
t kh
i
đ
a di
n khác sao cho kh
i
đ
a di
n thêm vào kh
i
đ
a
di
n m
i t
o thành có th
d
tính
đượ
c th
tích.
d) Tính th tích bng công thc t s th tích
Ta có th
v
n d
ng tính ch
t sau:
Cho ba tia O
x
, O
y
, O
z
không
đồ
ng ph
ng. V
i b
t kì các
đ
i
m
A
,
A
’ trên O
x
;
B
,
B
' trên O
y
;
C
,
C
' trên O
z
,
ta
đề
u có:
OABC
OA B C
V
OA OB OC
V OA OB OC
' ' '
. .
' ' '
=
6. Din tích
Di
n tích xung quanh m
t nón:
π
=
xq
S rl
Di
n tích hình tròn bán kính
r
:
π
=
2
.
S r
Di
n tích xung quanh m
t tr
:
π
= 2
xq
S rl
Di
n tích m
t c
u:
2
4
mc
S r
=
π
Di
n tích xung quanh c
a hình l
ă
ng tr
(hình chóp) b
ng t
ng di
n tích các m
t bên
Di
n tích toàn ph
n c
a hình l
ă
ng tr
(hình chóp) b
ng t
ng di
n tích xung quanh v
i di
n tích các
đ
áy.
PH LC
I. QUAN H SONG SONG
1. Hai đường thng song song
a) Định nghĩa:
Hai
đườ
ng th
ng
đượ
c g
i là song song n
ế
u chúng
đồ
ng ph
ng và không có
đ
i
m chung.
α
=
, ( )
/ /
a b
a b
a b
b) Tính cht
Đị
nh lí. (v
giao tuy
ế
n ba m
t ph
ng)
N
ế
u ba m
t ph
ng phân bi
t
đ
ôi m
t c
t nhau theo ba giao tuy
ế
n phân bi
t thì ba giao tuy
ế
n
y ho
c
đồ
ng
quy ho
c
đ
ôi m
t song song v
i nhau.
α β γ
α β
α γ
β γ
=
=
=
( ) ( ) ( )
( ) ( ) , ,
( ) ( ) / / / /
( ) ( )
a a b c ñoàng qui
b a b c
c
H
qu
: N
ế
u hai m
t ph
ng phân bi
t l
n l
ượ
t ch
a hai
đườ
ng th
ng song song thì giao tuy
ế
n c
a chúng
(n
ế
u có) c
ũ
ng song song v
i hai
đườ
ng th
ng
đ
ó ho
c trùng v
i m
t trong hai
đườ
ng th
ng
đ
ó.
α β
α β
α β
=
( ) ( )
( ) ( ) / / / /
( ), ( ) ( )
/ /
d (neáu coù) d a b
a b d a d b
a b
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
3
Chuyên đ
ề 5
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
Đị
nh lí. Hai
đườ
ng th
ng phân bi
t cùng song song v
i
đườ
ng th
ng th
ba thì song song v
i nhau.
/ /
/ / , / /
a b
a b
a c b c
2. Đường thng song song vi mt phng
a) Định nghĩa:
M
t
đườ
ng th
ng và m
t m
t ph
ng g
i là song song v
i nhau n
ế
u chúng không có
đ
i
m
chung.
α α
=
/ /( ) ( )
d d O
b) Các tính cht
Đị
nh lí 1. N
ế
u
đườ
ng th
ng
d
không n
m trong m
t ph
ng
α
( )
d
song song v
i
đườ
ng th
ng d’ n
m
trong
α
( )
thì
d
song song v
i
α
( )
.
α
α
α
( )
/ / ' / /( )
' ( )
d
d d d
d
Đị
nh lí 2. Cho
đườ
ng th
ng
d
song song v
i m
t ph
ng
α
( )
. N
ế
u m
t ph
ng
β
( )
ch
a
d
và c
t
α
( )
theo
giao tuy
ế
n
d’
thì
d’
song song v
i
d
:
α
β
β α
=
/ /( )
( ) / / '
( ) ( ) '
d
d d d
d
H
qu
1. N
ế
u m
t
đườ
ng th
ng song song v
i m
t m
t ph
ng thì nó song song v
i m
t
đườ
ng th
ng nào
đ
ó trong m
t ph
ng.
H
qu
2. N
ế
u hai m
t ph
ng phân bi
t cùng song song v
i m
t
đườ
ng th
ng thì giao tuy
ế
n c
a chúng
(n
ế
u có) c
ũ
ng song song v
i
đườ
ng th
ng
đ
ó.
α
β
α β
=
( )/ /
( )/ / / / '
( ) ( ) '
d
d d d
d
Đị
nh lí 3. Cho hai
đườ
ng th
ng chéo nhau. Có duy nh
t m
t m
t ph
ng ch
a
đườ
ng th
ng này và song
song v
i
đườ
ng th
ng kia.
3. Hai mt phng song song
a) Định nghĩa:
Hai m
t ph
ng g
i là song song n
ế
u chúng không có
đ
i
m chung.
α β α β
=
( )/ /( ) ( ) ( )
O
b) Các tính cht
Đị
nh lí. N
ế
u m
t ph
ng
α
( )
ch
a hai
đườ
ng th
ng c
t nhau
a, b
a, b
cùng song v
i m
t ph
ng
β
( )
thì
α
( )
song song v
i
β
( )
.
α α
α β
β β
=
( ), ( )
( )/ /( )
/ /( ), / /( )
a b
a b M
a b
H
qu
. Hai m
t ph
ng phân bi
t cùng song song v
i m
t ph
ng th
ba thì song song v
i nhau.
α β
α γ α β
β γ
( ) ( )
( )/ /( ) ( )/ /( )
( )/ /( )
Đị
nh lí. Cho hai m
t ph
ng song. N
ế
u m
t m
t ph
ng c
t m
t ph
ng này thì c
ũ
ng c
t m
t ph
ng kia và hai
giao tuy
ế
n song song v
i nhau.
α β
γ α
γ β
=
=
( )/ /( )
( ) ( ) / /
( ) ( )
a a b
b
4. Chng minh quan h song song
a) Chng minh hai đường thng song song
Có th
s
d
ng 1 trong các cách sau:
Ch
ng minh 2
đườ
ng th
ng
đ
ó
đồ
ng ph
ng, r
i áp d
ng ph
ươ
ng pháp ch
ng minh song song trong
hình h
c ph
ng (nh
ư
tính ch
t
đườ
ng trung bình,
đị
nh lí Talét
đả
o, …)
Ch
ng minh 2
đườ
ng th
ng
đ
ó cùng song song v
i
đườ
ng th
ng th
ba.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
4
Chuyên đ
ề 5
Kh
ối đa diện
Lsp02071980@gmail.com
-
0916620899
Áp d
ng các
đị
nh lí v
giao tuy
ế
n song song.
b) Chng minh đường thng song song vi mt phng
Để
ch
ng minh
α
( )
d
, ta ch
ng minh d không n
m trong
α
( )
và song song v
i m
t
đườ
ng th
ng d
nào
đ
ó n
m trong
α
( )
.
c) Chng minh hai mt phng song song
Ch
ng minh m
t ph
ng này ch
a hai
đườ
ng th
ng c
t nhau l
n l
ượ
t song song v
i hai
đườ
ng th
ng trong
m
t ph
ng kia.
II. QUAN H VUÔNG GÓC
1. Hai đường thng vuông góc
a) Định nghĩa
: Hai
đườ
ng th
ng
đượ
c g
i là vuông góc n
ế
u góc gi
a chúng b
ng
0
90
(
)
=
0
, 90
a b a b
b) Tính cht
Gi
s
u
là VTCP c
a
a
,
v
là VTCP c
a
b
. Khi
đ
ó
=
. 0
a b u v
.
⁄⁄
b c
a b
a c
2. Đường thng và mt phng vuông góc
a) Định nghĩa
:
Đườ
ng th
ng
d đượ
c g
i vuông góc v
i m
t ph
ng
α
( )
n
ế
u
d
vuông góc v
i m
i
đư
ng
th
ng
a
n
m trong m
t ph
ng
α
( )
.
α α
( ) , ( )
d d a a
b) Tính cht
Đ
i
u ki
n
để
đườ
ng th
ng vuông góc m
t ph
ng: N
ế
u m
t
đườ
ng th
ng vuông góc v
i hai
đườ
ng
th
ng c
t nhau cùng thu
c m
t m
t ph
ng thì nó vuông góc v
i m
t ph
ng
y.
α
α
=
, ( ),
( )
,
a b a b O
d
d a d b
α
α
/ /
( )
( )
a b
b
a
α α
/ /
( ), ( )
a b
a b
a b
α β
β
α
( )/ /( )
( )
( )
a
a
α β
α β
α β
(
( ) ( )
( )/ / )
( ) ,( )a a
α
α
/ /( )
( )
a
b a
b
α
α
α
(
( )
/ / )
,( )
a
a
a b b
M
t ph
ng trung tr
c c
a m
t
đ
o
n th
ng là m
t ph
ng vuông góc v
i
đ
o
n th
ng t
i
trung
đ
i
m c
a nó.
M
t ph
ng trung tr
c c
a
đ
o
n th
ng là t
p h
p các
đ
i
m cách
đề
u hai
đầ
u mút c
a
đ
o
n
th
ng
đ
ó.
Đị
nh lí ba
đườ
ng vuông góc
Cho
( ), ( )
a P b P
,
a
hình chi
ế
u c
a
a
trên (
P
). Khi
đ
ó
b
a b
a
3. Hai mt phng vuông góc
a) Định nghĩa
: Hai m
t ph
ng g
i là vuông góc v
i nhau n
ế
u góc hai m
t ph
ng
đ
ó là góc
vuông.
(
)
α β α β
=
0
( ) ( ) ( ),( ) 90
b) Tính cht
Đ
i
u ki
n
để
hai m
t ph
ng vuông góc v
i nhau m
t ph
ng y ch
a m
t
đườ
ng th
ng vuông góc
v
i m
t kia.
α
α β
β
( )
( ) ( )
( )
a
a
o
α β α β
β
α
=
( ) ( ),( ) ( )
( )
( ),
c
a
a a c
o
α β
α α
β
( ) ( )
( ) ( )
, ( )
A a
a A a
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
5
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
o
α β
α γ γ
α γ
=
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
d
d
III. GÓC – KHONG CÁCH
1. Góc
a) Góc gia hai đường thng:
c gi
a hai
đườ
ng th
ng
a
b
trong không gian là góc
gi
a hai
đườ
ng th
ng
a’
b’
cùng
đ
i qua m
t
đ
i
m và l
n l
ượ
t song song v
i
a
b
.
=
'/ /
( ; ) ( '; ')
'/ /
a a
a b a b
b b
. L
ư
u
ý:
0 0
0 ( ; ) 90
a b
b) Góc gia đường thng vi mt phng:
N
ế
u
α
( )
d
thì
(
)
α
=
0
,( ) 90
d
.
N
ế
u
( )
d P
thì
(
)
(
)
α
=
,( ) , '
d d d
v
i
d
là hình chi
ế
u c
a
d
trên
α
( )
.
L
ư
u
ý:
(
)
α
0 0
0 ,( ) 90
d
c) Góc gia hai mt phng:
Góc gi
a hai m
t ph
ng là góc gi
a hai
đườ
ng th
ng l
n l
ượ
t
vuông góc v
i hai m
t ph
ng.
( )
( )
α
α β
β
=
( )
( ),( ) ,
( )
a
a b
b
Ho
c là góc gi
a 2
đườ
ng th
ng n
m trong 2 m
t ph
ng cùng vuông góc v
i giao tuy
ế
n t
i 1
đ
i
m
Cách xác định góc gia hai mt phng ct nhau
Khi hai m
t ph
ng
α
( )
β
( )
c
t nhau theo m
t giao tuy
ế
n là
,
để
tính góc gi
a chúng, ta ch
vi
c xét m
t m
t ph
ng
γ
( )
vuông góc v
i
, l
n l
ượ
t c
t
α
( )
β
( )
theo các giao tuy
ế
n
a
,
b
.
Lúc
đ
ó góc (
α
( )
,
β
( )
) = (
a
,
b
)
Ngh
ĩ
a là:
( )
α β
γ
α β
γ α
γ β
=
=
=
=
( ) ( )
( )
( ),( ) ( , )
( ) ( )
( ) ( )
a b
a
b
Gi
s
(
P
)
(
Q
) =
c
. T
I
c, d
ng :
( )
( )
α
α β
β
=
( ),
( ),( ) ,
( ),
a a c
a b
b b c
Lưu ý:
(
)
α β
0 0
0 ( ),( ) 90
d) Din tích hình chiếu ca mt đa giác
G
i S là di
n tích c
a
đ
a giác H trong
α
( )
, S
là di
n tích c
a hình chi
ế
u H
c
a H
trên
β
( )
,
(
)
ϕ α β
=
( ),( )
. Khi
đ
ó:
ϕ
=
' .cos
S S
2. Khong cách
a) Khong cách t mt đim đến đường thng (mt phng)
b
ng
độ
dài
đ
o
n vuông góc v
t
đ
i
m
đ
ó
đế
n
đườ
ng th
ng (m
t ph
ng).
b) Khong cách gia đường thng mt phng song song
bng
kho
ng cách t
m
t
đ
i
m b
t kì trên
đườ
ng th
ng
đế
n m
t ph
ng.
c) Khong cách gia hai mt phng song song
b
ng kho
ng cách t
m
t
đ
i
m b
t trên m
t ph
ng
này
đế
n m
t ph
ng kia.
d) Khong cách gia hai đường thng chéo nhau
b
ng:
Độ
dài
đ
o
n vuông góc chung c
a hai
đườ
ng th
ng
đ
ó.
Kho
ng cách gi
a m
t trong hai
đườ
ng th
ng v
i m
t ph
ng ch
a
đườ
ng th
ng kia song song
v
i
đườ
ng th
ng th
nh
t.
Kho
ng cách gi
a hai m
t ph
ng, m
i m
t ph
ng ch
a
đườ
ng th
ng này song song v
i
đườ
ng th
ng kia.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
6
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
IV. MT S CÔNG THC TRONG HÌNH HC PHNG
1. H thc lượng trong tam giác:
a)
Cho
ABC
vuông t
i
A
, có
đườ
ng cao
AH
.
+ =
2 2 2
AB AC BC
=
2
.
AB BC BH
=
2
.
AC BC CH
= +
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
= =
.sin .cos
AB BC C BC B
= =
.tan .cot
AB AC C AC B
b)
Cho
ABC
độ
dài ba c
nh là:
a, b, c; độ
dài các trung tuy
ế
n là
m
a
, m
b
, m
c
;
bán kính
đườ
ng tròn
ngo
i ti
ế
p
R;
bán kính
đườ
ng tròn n
i ti
ế
p
r
; n
a chu vi
p.
Đị
nh lí hàm s
cosin:
= +
2 2 2
2 cos
a b c bc A
; = +
2 2 2
2 cos
b c a ca B
; = +
2 2 2
2 cos
c a b ac C
Đị
nh lí hàm s
sin:
= = =
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
Công th
c
độ
dài trung tuy
ế
n:
+ + +
= = =
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
; ;
2 4 2 4 2 4
a b c
b c a c a b a b c
m m m
2. Các công thc tính din tích:
a) Tam giác
:
= = =
1 1 1
. . .
2 2 2
a b c
S a h b h c h
= = =
1 1 1
sin .sin sin
2 2 2
S bc A ca B ab C
=
4
abc
S
R
=
S pr
(
)
(
)
(
)
=
S p p a p b p c
ABC
vuông t
i
A
:
= =
1 1
. . . .
2 2
S AB AC BC AH
ABC
đề
u, c
nh
a
:
=
2
3
4
a
S
,
đườ
ng cao
a
AH
3
2
=
b) Hình vuông
:
S = a
2
(a: cnh hình vuông)
c) Hình ch nht
:
S = a.b (a, b: hai kích thước)
d) Hình bình hành:
S = đáy
×
cao =
. .
AB AD sinBAD
e) Hình thoi:
= =
1
. . .
2
S AB AD sinBAD AC BD
f) Hình thang:
( )
= +
1
.
2
S a b h
(a, b: hai đáy, h: chiu cao)
g) T giác có hai đường chéo vuông góc:
=
1
.
2
S AC BD
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
7
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1:
Tính th
tích
V
c
a kh
i l
p ph
ươ
ng
/ / / /
.
ABCD A B C D
, bi
ế
t
/
3.
AC a
=
A.
=
3
3 6
.
4
V a
B.
=
3
1
.
3
V a
C.
=
3
.
V a
D.
3
3 3 .
V a
=
Câu 2:
Cho nh chóp
S ABCD
.
đ
áy
ABCD
nh thang vuông t
i
A
B
; bi
ế
t
AB BC a
= =
,
AD a
2
=
, hai m
t ph
ng
(
)
SAB
(
)
SAC
cùng vuông góc v
i
đ
áy, góc gi
a
SC
(
)
ABCD
b
ng
0
60
. Tính th
tích kh
i
V
c
a chóp
S ABCD
.
(tham kh
o hình bên).
S
A
B
C
D
a
a
2a
60°
A.
=
3
6
.
2
V a
B.
=
3
2 3
.
3
V a
C.
=
3
6
.
3
V a
D.
=
3
6
.
6
V a
Câu 3:
Cho hình chóp
S.ABCD
đ
áy hình vuông c
nh
a
, m
t bên
SAB
tam giác
đề
u n
m trong
m
t ph
ng vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy. Th
tích
V
c
a kh
i chóp
.
S ABCD
theo
a
là.
A.
=
3
3
.
4
V a
B.
=
3
3
.
2
V a
C.
=
3
3
.
3
V a
D.
3
3
.
6
V a
=
Câu 4:
Th
tích V c
a kh
i t
di
n
đề
u c
nh
a
là.
A. =
3
4 .
V a
B.
=
3
3
.
12
V a
C.
=
3
2
.
6
V a
D.
=
3
2
.
12
V a
Câu 5:
Cho hình chóp S.ABC
đ
áy ABC là tam giác vuông cân t
i A, m
t bên SBC là tam giác
đề
u c
nh
am
t ph
ng
(
)
SBC
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy. Tính th
tích V kh
i chóp
. .
S ABC
H
C
B
A
S
A.
=
3
3 3
.
2
V a
B.
=
3
3 3
.
4
V a
C.
3
3
.
24
V a
=
D.
=
3
3 3
.
8
V a
Câu 6:
M
t ph
ng
( )
AB C
chia kh
i l
ă
ng tr
.
ABC A B C
thành các kh
i
đ
a di
n nào ?(tham kh
o hình
bên)
A.
Hai kh
i chóp tam giác.
B.
M
t kh
i chóp tam giác và m
t kh
i chóp ng
ũ
giác.
C.
M
t kh
i chóp tam giác và m
t kh
i chóp t
giác.
D.
Hai kh
i chóp t
giác.
Câu 7:
Hình chóp t
di
n
đề
u có bao nhiêu m
t ph
ng
đố
i x
ng ?
A.
6 m
t ph
ng.
B.
3 m
t ph
ng.
C.
4 m
t ph
ng.
D.
5 m
t ph
ng.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
8
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 8:
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i B,
0
2 , 30
= =AC a ACB
. Hình chi
ế
u
vuông góc H c
a
đỉ
nh S trên m
t
đ
áy là trung
đ
i
m c
a AC
2
=
SH a
. Tính kho
ng cách h t
đ
i
m C
đề
n m
t ph
ng (SAB).
A.
=
2 11
.
11
a
h
B.
=
2 33
.
11
a
h
C.
=
2 55
.
11
a
h
D.
2 66
.
11
a
h =
Câu 9:
Cho hình chóp t
giác
đề
u có các c
nh
đ
áy b
ng a c m
t bên
đề
u t
o v
i m
t ph
ng
đ
áy m
t
góc
0
60
. Tính th
tích V c
a kh
i chóp
đ
ã cho.
A.
=
3
3
.
8
V a
B.
=
3
3
.
6
V a
C.
=
3
3
.
4
V a
D.
=
3
3
.
24
V a
Câu 10:
Cho hình chóp
S ABC
.
có
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
B
,
AB a
=
,
BC a
3
=
,
SA
vuông
góc v
i m
t ph
ng
đ
áy. Bi
ế
t góc gi
a
SC
(
)
ABC
b
ng
0
60
. Tính th
tích kh
i V c
a chóp
S ABC
.
(tham kh
o hình bên).
a 3
a
60°
S
A
B
C
A.
=
3
.
2
a
V
B.
=
3
2 3
.
3
V a
C.
=
3
.
V a
D.
=
3
.
3
a
V
Câu 11:
Cho hình chóp S.ABC có
đ
áy ABC tam giác vuông t
i A,
0
30
ABC =
, SBC tam giác
đề
u
c
nh a và m
t bên SBC vuông góc v
i
đ
áy. Tính kho
ng ch h t
đ
i
m C
đế
n m
t ph
ng
(
)
SAB
(tham
kh
o hình bên).
a
a
a
I
H
A
C
B
S
30°
A.
=
39
.
3
a
h
B.
39
.
13
a
h =
C.
=
13
.
39
a
h
D.
=
2 39
.
13
a
h
Câu 12:
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy là hình vuông c
nh a, SA vuông góc v
i
đ
áy, SC t
o
đ
áy m
t góc
b
ng
0
45
. Tính th
tích V c
a kh
i chóp
, .
S ABCD
D
C
B
A
S
45°
A.
3
2
.
3
V a
=
B.
=
3
2
.
6
V a
C.
=
3
3 2
.
2
V a
D.
=
3
6
.
3
V a
Câu 13:
Hình chóp t
giác
đề
u có bao nhiêu m
t ph
ng
đố
i x
ng ?
A.
B
n.
B.
Ba.
C.
Hai.
D.
M
t.
Câu 14:
M
t hình chóp tam giác
đề
u có c
nh bên b
ng b và c
nh bên t
o v
i m
t ph
ng
đ
áy m
t góc
α
.
Tính th
tích V c
a hình chóp
đ
ã cho.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
9
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
α α
=
3 2
3
cos sin .
4
V b
B.
α α
=
3 2
3
cos sin .
4
V b
C.
α α
=
3 2
3
cos sin .
4
V b
D.
α α
=
3 2
3
cos sin .
4
V b
Câu 15:
Cho hình l
ă
ng tr
đề
u
. ' ' '
ABC A B C
AB a
=
đườ
ng th
ng
'
A B
t
o v
i
đ
áy m
t góc b
ng
0
60
. G
i M N l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a các c
nh AC
' '
B C
. Tính th
tích V kh
i l
ă
ng tr
. ' ' '
ABC A B C
(tham kh
o hình bên).
60
0
K
M
N
A'
B'
C'
C
B
A
A.
=
3
3
.
2
a
V
B.
=
3
3
.
4
V a
C.
=
3
3
.
8
V a
D.
3
3
.
4
a
V
=
Câu 16:
Cho hình chóp
S ABC
.
đ
áy
ABC
tam giác
đề
u c
nh
a
,
SA
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy;
góc gi
a
(
)
SBC
(
)
ABC
b
ng
0
30
. Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
S ABC
.
(tham kh
o hình bên).
a
I
30°
C
B
A
S
a
A.
=
3
2 3
.
15
V a
B.
=
3
3
.
24
V a
C.
=
3
3
.
2
V a
D.
=
3
3 3
.
24
V a
Câu 17:
Cho hình chóp
S.ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông cân t
i
B
,
AB a
=
. SA vuông c v
i m
t
ph
ng
(
)
ABC
, góc gi
a hai m
t ph
ng
(
)
SBC
(
)
ABC
b
ng
0
30
. G
i
M
trung
đ
i
m c
a c
nh
.
SC
Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
S.ABM
(tham kh
o hình bên).
a
30°
M
C
B
A
S
A.
=
3
3
.
18
V a
B.
=
3
3
.
12
V a
C.
3
3
.
36
V a
=
D.
=
3
3
.
4
V a
Câu 18:
Cho hình chóp
.
S ABC
có m
t bên
(
)
SBC
tam giác
đề
u c
nh
a
, c
nh bên
SA
vuông góc v
i
m
t ph
ng
đ
áy và
0
120
BAC
= . tính
độ
dài c
a
đ
o
n th
ng
.
AB
A.
3.
AB a
=
B.
3
.
2
a
AB
=
C.
.
2
a
AB
=
D.
3
.
3
a
AB =
Câu 19:
Hình l
p ph
ươ
ng có bao nhiêu m
t ph
ng
đố
i x
ng ?
A.
9 m
t ph
ng.
B.
3 m
t ph
ng.
C.
7 m
t ph
ng.
D.
6 m
t ph
ng.
Câu 20:
Kh
i hai m
ươ
i m
t
đề
u thu
c lo
i nào d
ướ
i
đ
ây?
A.
Lo
i
{
}
4;5 .
B.
Lo
i
{
}
3;4 .
C.
Lo
i
{
}
4;3 .
D.
Lo
i
{
}
3;5 .
Câu 21:
Cho hình chóp S.ABC
đ
áy ABC tam giác vuông n t
i A, m
t bên SBC tam giác
đề
u
c
nh a m
t ph
ng
(
)
SBC
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy. Tính kho
ng cách h t
đ
i
m C
đế
n m
t ph
ng
(SAB).
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
10
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
=
21
.
3
a
h
B.
21
.
7
a
h =
C.
=
7
.
21
a
h
D.
=
21
.
21
a
h
Câu 22:
Cho hình chóp S.ABCD
đ
áy là hình vuông c
nh a,
3
2
a
SD
= . Hình chi
ế
u vuông góc c
a S trên
m
t ph
ng
(
)
ABCD
là trung
đ
i
m c
a c
nh AB. Tính th
tích V kh
i chóp .
S ABCD
.
A.
3
.
3
a
V
=
B.
=
3
3
.
3
V a
C.
=
3
.
6
a
V
D.
=
3
.
12
a
V
Câu 23:
M
t hình bát di
n
đề
u có bao nhiêu c
nh ?
A.
16.
B.
12.
C.
8.
D.
10.
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy là hình vuông c
nh a, SA vuông góc v
i
đ
áy, SC t
o
đ
áy m
t góc
b
ng
0
45
. Tính kho
ng cách h t
đ
i
m D
đế
n m
t ph
ng
(
)
SBC
.
A.
=
3
.
3
a
h
B.
=
3
.
6
a
h
C.
=
6
.
6
a
h
D.
6
.
3
a
h =
Câu 25:
Hình h
p ch
nh
t có ba kích th
ướ
c
đ
ôi m
t khác nhau có bao nhiêu m
t ph
ng
đố
i x
ng ?
A.
9 m
t ph
ng.
B.
6 m
t ph
ng.
C.
4 m
t ph
ng.
D.
3 m
t ph
ng.
Câu 26:
Khi chi
u cao c
a m
t hình chóp
đề
u t
ă
ng lên n l
n nh
ư
ng m
i c
nh
đ
áy gi
m
đ
i n l
n thì th
tích V c
a nó nh
ư
th
ế
nào?
A.
Gi
m
đ
i n l
n.
B.
T
ă
ng lên n l
n.
C.
T
ă
ng lên
(
)
1
n
l
n.
D.
Không thay
đổ
i.
Câu 27:
M
t hình chóp tam giác
đề
u c
nh
đ
áy b
ng a c
nh bên t
o v
i m
t ph
ng
đ
áy b
ng m
t
góc
α
. Th
tích V c
a kh
i chóp là.
A.
α
=
3
tan
.
24
a
V
B.
α
=
3
cot
.
8
a
V
C.
α
=
3
cot
.
12
a
V
D.
α
=
3
tan
.
12
a
V
Câu 28:
Cho kh
i chóp .
S ABC
đ
áy ABC tam giác vuông n t
i A,
2,
AB a SA SB SC
= = =
. Góc
gi
a SA và m
t ph
ng
(
)
ABC
b
ng
0
60
. Tính th
tích V c
a kh
i t
di
n
.
S ABC
(tham kh
o hình bên).
a 2
C
A
B
H
S
60°
A.
=
3
3
.
4
V a
B.
3
3
.
3
V a
=
C.
=
3
2 3
.
3
V a
D.
=
3
3
.
2
V a
Câu 29:
M
t kh
i chóp tam giác có các c
nh
đ
áy b
ng 6, 8, 10. M
t c
nh bên có
độ
i b
ng 4 và t
o v
i
đ
áy m
t góc
0
60
. Tính th
tích V c
a kh
i chóp
đ
ã cho.
A.
=
8 3.
V
B.
=
16 3.
V
C.
=
16 3
.
3
V
D.
=
16 3
.
2
V
Câu 30:
Kh
i tám m
t
đề
u thu
c lo
i nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
Lo
i
{
}
5;3 .
B.
Lo
i
{
}
3;3 .
C.
Lo
i
{
}
3;4 .
D.
Lo
i
{
}
4;3 .
Câu 31:
N
ế
u m
t hình chóp
đề
u có chi
u cao c
nh
đ
áy cùng t
ă
ng lên n l
n tth
ch V c
a t
ă
ng
lên bao nhiêu ?
A.
3
2
n
l
n.
B.
2
2
n
l
n.
C.
2
n
l
n.
D.
3
n
l
n.
Câu 32:
Cho hình l
ă
ng tr
đề
u
. ' ' '
ABC A B C
độ
i c
nh bên b
ng 2a,
đ
áy ABC là tam giác vuông t
i
A,
AB a AC a
, 3
= =
và hình chi
ế
u vuông góc c
a
đỉ
nh
A
'
trên m
t ph
ng
(
)
ABC
trung
đ
i
m c
a c
nh
BC. Tính th
tích V c
a kh
i chóp
'.
A ABC
.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
11
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
=
3
1
.
2
V a
B.
3
1
.
3
V a
=
C.
=
3
1
.
4
V a
D.
=
3
1
.
6
V a
Câu 33:
Cho kh
i chóp
.
S ABCD
có
đ
áy hình vuông c
nh
.
a
SA
vuông góc v
i
đ
áy
SC
t
o v
i
m
t ph
ng
( )
SAB
m
t góc
0
30 .
Tính th
tích V c
a kh
i chóp
đ
ã cho( tham kh
o hình bên).
A.
3
2 .
=
V a
B.
3
2
.
3
=
a
V
C.
3
6
.
3
=
a
V
D.
3
2
.
3
=
a
V
Câu 34:
Cho hình chóp S.ABC có
đ
áy ABC tam giác vuông t
i B,
3 , 4
BA a BC a
= =
; m
t ph
ng
(
)
SBC
vuông góc v
i m
t ph
ng
(
)
ABC
. Bi
ế
t
2 3
SB a
=
0
30
SBC =
. Tính kho
ng cách h t
đ
i
m B
đế
n m
t ph
ng
(
)
SAC
.
A.
=
3 7
.
7
a
h
B.
=
3 5
.
14
a
h
C.
=
2 7
.
7
a
h
D.
6 7
.
7
a
h =
Câu 35:
Cho hình l
ă
ng tr
. ' ' '
ABC A B C
đ
áy tam giác
đề
u c
nh
.
a
Hình chi
ế
u vuông góc c
a
/
A
trên m
t ph
ng
(
)
ABC
trung
đ
i
m c
a c
nh AB, góc gi
a
đườ
ng th
ng
/
A C
m
t
đ
áy b
ng
0
60
.
Tính kho
ng cách h t
đ
i
m B
đế
n m
t ph
ng
(
)
/ /
ACC A
(tham kh
o hình bên).
60°
a
a
a
K
I
H
A
B
C
C'
B'
A'
A.
3 13
.
13
a
h =
B.
=
13
.
39
a
h
C.
=
13
.
13
a
h
D.
=
3 39
.
13
a
h
Câu 36:
Cho hình chóp .
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh a, m
t ph
ng
(
)
SAB
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy,
SA SB
=
, góc gi
a
đườ
ng th
ng SC m
t ph
ng
đ
áy b
ng
0
45
. Tính th
tích V c
a kh
i
chóp .
S ABCD
(tham kh
o hình bên).
A.
=
3
6
.
5
V a
B.
=
3
5
.
5
V a
C.
3
5
.
6
V a
=
D.
=
3
5
.
5
V a
Câu 37:
Cho hình chóp
.
S ABCD
có
đ
áy là hình vuông c
nh
3
,
SA
vuông góc v
i m
t
đ
áy
5.
SA
=
Tính th
tích V c
a kh
i chóp
. .
S ABCD
A.
45.
V
=
B.
5.
V
=
C.
15.
V
=
D.
5
.
3
V
=
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
12
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 38:
Cho hình l
ă
ng tr
. ' ' '
ABC A B C
có
đ
áy tam giác
đề
u c
nh
.
a
Hình chi
ế
u vuông góc c
a
/
A
trên m
t ph
ng
(
)
ABC
trung
đ
i
m c
a c
nh AB, góc gi
a
đườ
ng th
ng
/
A C
m
t
đ
áy b
ng
0
60
.
Tính chi
u cao h c
a kh
i tr
đ
ã cho.
A.
=
3
.
3
a
h
B.
=
3
.
4
a
h
C.
=
3.
h a
D.
3
.
2
a
h =
Câu 39:
Phép
đố
i x
ng qua m
t ph
ng (P) bi
ế
n
đườ
ng th
ng d thành chính nó khi và ch
khi.
A.
d
n
m trên (P).
B.
( ).
d P
C.
d
song song v
i (P).
D.
d
n
m trên (P) ho
c
( ).
d P
Câu 40:
M
t hình chóp tam giác
đề
u c
nh
đ
áy b
ng
3
a
c
nh n t
o v
i m
t ph
ng
đ
áy b
ng
m
t góc
0
60
. Tính th
tích V c
a kh
i chóp
đ
ã cho.
A.
=
3
3
.
2
a
V
B.
=
3
3
.
4
a
V
C.
=
3
3
.
8
a
V
D.
=
3
3
.
12
a
V
Câu 41:
S
đỉ
nh c
a m
t hình bát di
n
đề
u là.
A.
12.
B.
6.
C.
10.
D.
8.
Câu 42:
Cho hình l
ă
ng tr
đề
u
. ' ' '
ABC A B C
AB a
=
đườ
ng th
ng
'
A B
t
o v
i
đ
áy m
t góc b
ng
0
60
. G
i M N l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a các c
nh AC và
' '
B C
. Tính
độ
i
đ
o
n th
ng MN (tham
kh
o hình bên).
60
0
K
M
N
A'
B'
C'
C
B
A
A.
=
13
.
6
a
MN
B.
13
.
2
a
MN =
C.
=
13
.
3
a
MN
D.
=
13
.
4
a
MN
Câu 43:
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy ABC là tam giác vuông n t
i A
2 5
SC a
=
. Hình chi
ế
u
vuông c
a S trên m
t ph
ng
(
)
ABC
trung
đ
i
m M c
a AB. Góc gi
a
đườ
ng th
ng SC
(
)
ABC
b
ng
0
60
. Tính th
tích V c
a kh
i chóp
.
S ABC
(tham kh
o hình bên).
2a 5
60°
S
A
B
C
M
A.
=
3
2 15
.
3
V a
B.
=
3
2 3
.
3
V a
C.
=
3
2 15
.
5
V a
D.
=
3
3 5
.
2
V a
Câu 44:
Cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy là hình vuông c
nh a, SA vuông góc v
i
đ
áy, SC t
o
đ
áy m
t góc
b
ng
0
45
. Tính kho
ng cách h t
đ
i
m B
đế
n m
t ph
ng
( ).
SCD
H
D
C
B
A
S
45°
A.
=
6
.
6
a
h
B.
6
.
3
a
h =
C.
=
3
.
6
a
h
D.
=
3
.
3
a
h
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
13
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 45:
Cho kh
i chóp
đề
u
,
S ABCD
có
.
AB a
=
Th
tích c
a kh
i chóp b
ng
3
2
.
3
a
Tính kho
ng cách
h t
đ
i
m C
đế
n m
t ph
ng
( ).
SAB
A.
2
.
3
a
h =
B.
2
.
3
a
h =
C.
2 2
.
3
a
h =
D.
2 3
.
3
a
h =
Câu 46:
T
ng di
n tích các m
t c
a m
t hình l
p ph
ươ
ng b
ng 96. Tính th
tích c
a kh
i l
p ph
ươ
ng
đ
ã
cho.
A.
48.
B.
84.
C.
46.
D.
64.
Câu 47:
N
ế
u ba kích th
ướ
c c
a m
t kh
i hình h
p ch
nh
t t
ă
ng lên k l
n thì th
tích c
a nó t
ă
ng lên.
A.
2
k
l
n.
B.
3
3
k
l
n.
C.
k l
n.
D.
3
k
l
n.
Câu 48:
Cho hình chóp
S ABC
.
đ
áy
ABC
tam giác vuông cân t
i
B
,
AB a
=
. G
i
I
trung
đ
i
m
AC
, tam giác
SAC
n t
i
S
n
m trong m
t ph
ng vuông góc v
i
đ
áy; bi
ế
t góc gi
a
SB
m
t
ph
ng
đ
áy b
ng
0
45
. Tính th
tích V kh
i chóp
S ABC
.
(tham kh
o hình bên).
I
C
B
A
S
45°
a
A.
=
3
12
.
12
V a
B.
=
3
2
.
6
V a
C.
=
3
2 2
.
3
V a
D.
=
V a
3
2
.
12
Câu 49:
Cho hình chóp S.ABC
đ
áy ABC tam giác vuông t
i A,
0
30
ABC = , SBC tam giác
đề
u
c
nh am
t bên SBC vuông góc v
i
đ
áy. Tính th
tích kh
i V c
a chóp
.
S ABC
(tham kh
o hình bên).
a
a
a
I
H
A
C
B
S
30°
A.
=
3
.
4
a
V
B.
=
3
.
8
a
V
C.
=
3
.
32
a
V
D.
3
.
16
a
V =
Câu 50:
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
/ / /
.
ABC A B C
đ
áy ABC tam giác vuông t
i A . Bi
ế
t
, 3
AB a AC a
= =
và m
t bên
/ /
BB C C
hình vuông. Tính th
tích V c
a kh
i l
ă
ng tr
/ / /
.
ABC A B C
.
A.
3
3 .
V a
=
B.
3
2 .
V a
=
C.
=
3
3 .
V a
D.
=
3
2 .
V a
Câu 51:
Cho l
ă
ng tr
ABC A B C
.
có
đ
áy ABC là m
t tam giác
đề
u c
nh
.
a
Bi
ế
t hình chi
ế
u vuông góc
c
a
A
trên mp(ABC) là trung
đ
i
m c
a BC góc gi
a c
nh n v
i
đ
áy 60
0
. G
i
ϕ
góc gi
a hai
m
t ph
ng (ABC) và
ACC A
( ')
là. Xác
đị
nh
ϕ
cos .
A.
ϕ
=
3
cos .
4
B.
ϕ
=
1
cos .
13
C.
ϕ
=
39
cos .
4
D.
ϕ
=
3
cos .
13
Câu 52:
Cho hình chóp
S ABCD
.
đ
áy ABCD hình ch
nh
t,
, 3
AB a AD a
= =
các c
nh bên
đề
u
độ
dài b
ng
5
a
. Tính th
tích V c
a kh
i chóp S.ABCD .
A.
=
3
3
.
3
V a
B.
=
3
3
.
6
V a
C.
=
3
2 3
.
3
V a
D.
=
3
2 3 .
V a
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
14
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 53:
Cho hình chóp
đề
u S.ABCD
đ
áy hình vuông c
nh a bi
ế
t th
tích kh
i chóp
=
3
6
6
V a
.
Tìm
α
góc t
o b
i c
nh bên và m
t
đ
áy.
A.
α
=
0
90 .
B.
α
=
0
30 .
C.
α
=
0
45 .
D.
α
=
0
60 .
Câu 54:
Cho hình chóp
S ABCD
.
đ
áy ABCD hình vuông c
nh a, c
nh bên SA vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy, góc gi
a m
t ph
ng
(
)
SBD
m
t ph
ng
đ
áy b
ng
0
60
. Tính th
tích V c
a kh
i chóp
. .
S ABCD
(tham kh
o hình bên).
a
a
60°
O
D
CB
A
S
A.
=
3
3
.
6
a
V
B.
=
3
6
.
12
a
V
C.
=
3
6
.
6
a
V
D.
=
3
2
.
6
a
V
Câu 55:
Cho hình chóp S.ABC có
đ
áy ABC tam giác vuông t
i B,
3 , 4
BA a BC a
= =
; m
t ph
ng
(
)
SBC
vuông góc v
i m
t ph
ng
(
)
ABC
. Bi
ế
t
2 3
SB a
=
0
30
SBC =
. Tính th
tích V c
a kh
i chóp
S.ABC (tham kh
o hình bên).
30°
2a 3
4a
H
K
D
C
A
B
S
3a
A.
=
3
3
.
2
V a
B.
3
2 3 .
V a
=
C.
=
3
3 2 .
V a
D.
=
3
2 5 .
V a
Câu 56:
Cho kh
i l
ă
ng tr
đứ
ng
.
ABC A B C
,
BB a
=
đ
áy
ABC
tam giác vuông cân t
i B
2.
AC a=
Tính th
tích V c
a kh
i l
ă
ng tr
đ
ã cho.
A.
3
.
2
=
a
V
B.
3
.
6
=
a
V
C.
3
.
=
V a
D.
3
.
3
=
a
V
Câu 57:
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
S
các c
nh c
a hình
đ
a di
n luôn luôn:
A.
L
n h
ơ
n 6.
B.
L
n h
ơ
n ho
c b
ng 8.
C.
L
n h
ơ
n ho
c b
ng 6.
D.
L
n h
ơ
n 7.
Câu 58:
Cho hình chóp S.ABC
đ
áy ABC là tam giác
đề
u c
nh
.
a
Hình chi
ế
u vuông góc c
a S n m
t
ph
ng
(
)
ABC
đ
i
m H thuôc c
nh AB sao cho
2
HA HB
=
. Góc gi
a
đườ
ng th
ng SC m
t ph
ng
(
)
ABC
b
ng
0
60
. Tính th
tích V c
a kh
i chóp
.
S ABC
.
A.
=
3
3 2
.
7
V a
B.
3
7
.
12
V a
=
C.
=
3
7
.
7
V a
D.
=
3
3
.
12
V a
Câu 59:
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây sai?
A.
Hai kh
i l
p ph
ươ
ng có di
n tích toàn ph
n b
ng nhau thì có th
tích b
ng nhau.
B.
Hai kh
i chóp có di
n tích
đ
áy và chi
u cao t
ươ
ng
ng b
ng nhau thì có th
tích b
ng nhau.
C.
Hai kh
i h
p ch
nh
t có di
n tích toàn ph
n b
ng nhau thì có th
tích b
ng nhau.
D.
Hai kh
i tr
di
n tích
đ
áy và chi
u cao t
ươ
ng
ng b
ng nhau thì có th
tích b
ng nhau.
Câu 60:
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây sai?
A.
Kh
i h
p là kh
i
đ
a di
n l
i.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
15
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
B.
L
p ghép hai kh
i h
p s
đượ
c m
t kh
i
đ
a di
n l
i.
C.
Kh
i l
ă
ng tr
tam giác là kh
i
đ
a di
n l
i.
D.
Kh
i t
di
n là kh
i
đ
a di
n l
i.
Câu 61:
Cho hình l
ă
ng tr
tam giác
đề
u. N
ế
u ta t
ă
ng chi
u cao c
a l
ă
ng tr
n g
p hai l
n thì th
tích c
a
kh
i l
ă
ng tr
thu
đượ
c b
ng bao nhiêu l
n th
tích kh
i l
ă
ng tr
ban
đầ
u?
A.
2 l
n.
B.
6 l
n.
C.
4 l
n.
D.
1
2
l
n.
Câu 62:
Cho hình chóp
S ABCD
.
có
đ
áy ABCD hình vuông c
nh a, c
nh bên SA vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy.
Đườ
ng th
ng SD t
o v
i m
t ph
ng
(
)
SAB
m
t góc
0
30
. Tính th
tích V c
a kh
i chóp
S ABCD
.
(tham kh
o hình bên).
S
A
B
C
D
30°
a
a
A.
=
3
5
.
5
V a
B.
=
3
3
.
3
V a
C.
=
3
2
.
3
V a
D.
=
3
3 3
.
2
V a
Câu 63:
Cho hình chóp S.ABCD
đ
áy là hình vuông c
nh a, SA vuông c v
i m
t ph
ng (ABCD), góc
gi
a
đườ
ng th
ng SC m
t ph
ng (ABCD) b
ng
0
45
. Tính kho
ng cách h gi
a hai
đườ
ng th
ng
, .
SB AC
A.
10
.
5
a
h =
B.
=
10
.
10
a
h
C.
=
5
.
10
a
h
D.
=
5
.
5
a
h
Câu 64:
Cho nh chóp S.ABCD
đ
áy hình thoi c
nh a, c
nh bên SA vuông góc v
i
đ
áy,
0
120
BAD =
, Mtrung
đ
i
m c
a c
nh BC
0
45
SMA =
. Tính h
tích V c
a kh
i chóp .
S ABCD
.
A.
=
3
3
.
4
V a
B.
3
.
4
a
V =
C.
=
3
2
.
3
V a
D.
=
3
.
12
a
V
Câu 65:
Cho kh
i h
p
đứ
ng
. ,
ABCD A B C D
trong
đ
ó
A ABD
là t
di
n
đề
u c
nh
.
a
Tính th
tích V
c
a kh
i h
p
đ
ã cho.
A.
3
2.
V a
=
B.
3
2
.
6
a
V =
C.
3
3
.
2
a
V =
D.
3
2
.
2
a
V =
Câu 66:
Cho hình chóp
S ABCD
.
có
đ
áy ABCD hình vuông c
nh a, c
nh bên SA vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy. Bi
ế
t th
tích c
a kh
i chóp
S ABCD
.
theo a
=
3
3
3
V a
. Góc
α
gi
a
đườ
ng th
ng SD
m
t ph
ng (SAB) là bao nhiêu
độ
?
A.
α
=
0
60 .
B.
α
=
0
45 .
C.
α
=
0
30 .
D.
α
=
0
90 .
Câu 67:
Cho nh chóp S.ABCD
đ
áy hình thoi c
nh a, c
nh bên SA vuông góc v
i
đ
áy,
0
120
BAD = , M trung
đ
i
m c
a c
nh BC
0
45
SMA = . Tính kho
ng cách h t
đ
i
m D
đế
n m
t ph
ng
(
)
SBC
(tham kh
o hình bên).
120
0
45
0
a
a
H
M
D
B
A
C
S
A.
=
3
.
4
a
h
B.
6
.
4
a
h =
C.
=
6
.
3
a
h
D.
=
6
.
2
a
h
Câu 68:
M
i
đỉ
nh c
a hình
đ
a di
n là
đỉ
nh chung c
a ít nh
t.
A.
N
ă
m c
nh.
B.
B
n c
nh.
C.
Ba c
nh.
D.
Hai c
nh.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
16
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 69:
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy ABC là tam giác vuông n t
i A
2 5
SC a
=
. Hình chi
ế
u
vuông c
a S trên m
t ph
ng
(
)
ABC
trung
đ
i
m M c
a AB. Góc gi
a
đườ
ng th
ng SC
(
)
ABC
b
ng
0
60
. Tính di
n tích S c
a tam giác
ABC
.
A.
=
2
2 15 .
S a
B.
=
2
.
2
a
S
C.
=
2
2 .
S a
D.
=
2
.
S a
Câu 70:
Cho hình chóp t
giác
đề
u các c
nh
đ
áy b
ng a c
nh bên t
o v
i m
t ph
ng
đ
áy m
t góc
0
60
. Tính th
tích V c
a kh
i chóp
đ
ã cho.
A.
=
3
6
.
6
V a
B.
=
3
3
.
3
V a
C.
=
3
6
.
3
V a
D.
=
3
6
.
2
V a
Câu 71:
Cho hình chóp
đề
u .
S ABC
có c
nh
đ
áy b
ng
, 2 .
a SA a
=
Tính th
tích V c
a kh
i chóp
. .
S ABC
A.
3
11
.
12
a
V =
B.
3
12
.
12
a
V =
C.
3
3
.
3
a
V =
D.
3
3 3
.
7
a
V =
Câu 72:
Cho hình chóp S.ABCD
đ
áy ABCD là hình vuông c
nh a, m
t ph
ng (SAB) vuông góc v
i
m
t ph
ng
đ
áy, tam giác SAB
đề
u. G
i góc gi
a hai m
t ph
ng (SCD) và (SAB)
α
. Tìm
tan
α
.
A.
2
.
3
tan
α
=
B.
3
.
2
tan
α
=
C.
1
.
2
tan
α
=
D.
3
.
2
tan
α
=
Câu 73:
Cho hình l
ă
ng tr
. ' ' '
ABC A B C
đ
áy tam giác
đề
u c
nh
.
a
Hình chi
ế
u vuông góc c
a
/
A
trên m
t ph
ng
(
)
ABC
trung
đ
i
m c
a c
nh AB, góc gi
a
đườ
ng th
ng
/
A C
m
t
đ
áy b
ng
0
60
.
Tính th
tích V kh
i tr
/ / /
.
ABC A B C
.
A.
3
3 3
.
8
V a
=
B.
=
3
3 3
.
4
V a
C.
=
3
3
.
8
V a
D.
=
3
3
.
8
V a
Câu 74:
Cho nh chóp .
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác
đề
u c
nh
.
a
Hai m
t bên
( )
SAB
( )
SAC
vuông góc v
i m
t
đ
áy. C
nh n
SB
t
a v
i m
t
đ
áy m
t góc
0
60 .
Tính th
tích V c
a kh
i chóp
.
S ABC
.
A.
3
.
V a
=
B.
3
3
.
12
a
V =
C.
3
6
.
6
a
V =
D.
3
.
4
a
V
=
Câu 75:
Cho t
di
n
ABCD
2 .
AB CD a
= =
G
i M, N l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a BC AD. Bi
ế
t
3.
MN a= Tính góc
ϕ
gi
a ABCD.
A.
0
90 .
ϕ
=
B.
0
30 .
ϕ
=
C.
0
45 .
ϕ
=
D.
0
60 .
ϕ
=
Câu 76:
Cho hình chóp S.ABC
đ
áy ABC tam giác vuông n t
i A, m
t bên SBC tam giác
đề
u
c
nh a m
t ph
ng
(
)
SBC
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy. Tính kho
ng cách h gi
a hai
đườ
ng th
ng SA,
BC (tham kh
o hình bên).
H
K
C
B
A
S
A.
3
.
4
a
h =
B.
=
3
.
2
a
h
C.
=
3
.
3
a
h
D.
=
3
.
8
a
h
Câu 77:
Cho hình chóp .
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác
đề
u c
nh
,
a
SA vuông góc v
i
đ
áy. Góc gi
a SB
và m
t
đ
áy b
ng
0
60 .
Tính kho
ng cách d gi
a
AC
SB
theo
.
a
A.
3
.
2
a
d =
B.
5
.
5
a
d =
C.
15
.
5
a
d =
D.
15
.
15
a
d =
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
17
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 78:
Cho hình chóp S.ABC
đ
áy ABC tam giác
đề
u c
nh
.
a
Hình chi
ế
u vuông góc c
a S n m
t
ph
ng
(
)
ABC
đ
i
m H thuôc c
nh AB sao cho
2
HA HB
=
. Góc gi
a
đườ
ng th
ng SC m
t ph
ng
(
)
ABC
b
ng
0
60
. Tính kho
ng cách h gi
a hai
đườ
ng th
ng SA và BC (tham kh
o hình bên).
a
a
60°
a
x
K
N
D
H
C
B
A
S
A.
42
.
8
a
h =
B.
=
42
.
6
a
h
C.
=
42
2
a
h
D.
=
42
.
4
a
h
Câu 79:
Cho kh
i t
di
n th
tích b
ng
.
V
G
i
V
th
tích c
a kh
i
đ
a di
n có các
đỉ
nh là các trung
đ
i
m c
a các c
nh c
a kh
i t
di
n
đ
ã cho. Tính t
s
.
V
V
A.
1
.
2
V
V
=
B.
1
.
4
V
V
=
C.
2
.
3
V
V
=
D.
5
.
8
V
V
=
Câu 80:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy hình vuông c
nh
,
a SA
vuông góc v
i m
t
đ
áy, SD t
o v
i
m
t ph
ng
( )
SAB
m
t góc b
ng
0
30
. Tính th
tích V c
a kh
i chóp
. .
S ABCD
A.
3
6
.
3
a
V =
B.
3
3
.
3
a
V =
C.
3
3 .
V a
=
D.
3
6
.
18
a
V =
Câu 81:
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
/ / /
.
ABC A B C
có
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i B
BA BC a
= =
.
Bi
ế
t th
tích c
a kh
i tr
3
3
2
a
V =
. Tìm
α
góc h
p gi
a
đườ
ng th
ng
/
A B
m
t ph
ng
(
)
ABC
.
A.
0
30 .
α
=
B.
0
45 .
α
=
C.
0
60 .
α
=
D.
0
36 47'.
α
Câu 82:
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
S
đỉ
nh và s
m
t c
a m
t hình
đ
a di
n luôn b
ng nhau.
B.
T
n t
i m
t hình
đ
a di
n có s
c
nh b
ng s
đỉ
nh.
C.
T
n t
i hình
đ
a di
n có s
đỉ
nh và s
m
t b
ng nhau.
D.
T
n t
i m
t hình
đ
a di
n có s
c
nh và m
t b
ng nhau.
Câu 83:
t kh
i t
di
n
ABCD
có c
nh
AB x
=
các c
nh còn l
i
đề
u b
ng
2 3.
Tìm x
để
th
ch
kh
i t
di
n
ABCD
đạ
t giá tr
l
n nh
t. (tham kh
o hình bên)
A.
2 3.
x =
B.
6.
x =
C.
14.
x =
D.
3 2.
x =
Câu 84:
Cho hình chóp t
giác
đề
u .
S ABCD
có t
t c
các c
nh
đề
u b
ng
.
a
nh th
tích V c
a kh
i
chóp .
S ABCD
.
A.
3
2
.
2
a
V =
B.
3
2
.
12
a
V =
C.
3
2
.
16
a
V =
D.
3
2
.
6
a
V =
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
18
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 85:
Cho hình l
ă
ng tr
đề
u
. ' ' '
ABC A B C
độ
i c
nh bên b
ng 2a,
đ
áy ABC là tam giác vuông t
i
A,
AB a AC a
, 3
= =
và hình chi
ế
u vuông góc c
a
đỉ
nh
A
'
trên m
t ph
ng
(
)
ABC
trung
đ
i
m c
a c
nh
BC. Côsin c
a góc gi
a hai
đườ
ng th
ng
AA B C
', ' '
.
A.
1
.
4
B.
1
.
3
C.
1
.
5
D.
1
.
6
Câu 86:
Cho hình chóp .
S ABC
có
đ
áy
ABC
tam giác
đề
u c
nh
.
a
Bi
ế
t SA vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy th
tích c
a kh
i chóp
.
S ABC
3
3
24
a
V =
. Tìm
α
góc h
p gi
a hai m
t ph
ng (ABC)
(SBC).
A.
0
30 .
α
=
B.
0
90 .
α
=
C.
0
45 .
α
=
D.
0
60 .
α
=
Câu 87:
Cho hình chóp t
giác .
S ABCD
đ
áy là hình vuông c
nh
2
a
. Tam giác SADn t
i S và m
t
bên (SAD) vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy. Bi
ế
t th
tích kh
i chóp .
S ABCD
b
ng
3
3
.
4
a
Tính kho
ng cách
h t
đ
i
m B
đề
n m
t ph
ng (SCD).
A.
=
4
.
3
h a
B.
2
.
3
h a
=
C.
=
3
.
4
h a
D.
=
2
.
3
a
h
Câu 88:
Cho t
di
n ABCD các c
nh AB, AC AD
đ
ôi m
t vuông góc v
i nhau;
6 , 7
AB a AC a
= =
4
AD a
=
. G
i M, N, P t
ươ
ng
ng là trung
đ
i
m các c
nh BC, CD, DB. Th
tích V c
a t
di
n AMNP.
A.
=
3
7 .
V a
B.
3
14 .
V a
=
C.
=
3
7
.
2
V a
D.
=
3
28
.
3
V a
Câu 89:
Tìm công th
c tính th
tích V c
a m
t kh
i l
ă
ng tr
có di
n tích
đ
áy
B
và chi
u cao
h
.
A.
=
1
. .
3
V B h
B.
=
2
. .
V B h
C.
=
. .
V B h
D.
=
1
. .
6
V B h
Câu 90:
Tìm công th
c tính th
tích V c
a m
t kh
i hình ch
nh
t có kích th
ướ
c ba c
nh
, ,
a b c
.
A.
=
3
.
V b
B.
=
3
.
V c
C.
=
. . .
V a b c
D.
=
3
.
V a
Câu 91:
Cho kh
i chóp
. ,
S ABCD
trong
đ
ó
SABC
t
di
n
đề
u c
nh
a
ABCD
là hình thoi. Tính th
tích V c
a kh
i chóp
đ
ã cho.
A.
3
2
.
12
a
V =
B.
3
2
.
6
a
V =
C.
3
2
.
24
a
V =
D.
3
3
.
3
a
V =
Câu 92:
Cho hình l
p ph
ươ
ng
/ / / /
.
ABCD A B C D
có c
nh b
ng
a
. G
i M trung
đ
i
m c
a c
nh
/
AA
.
Tính kho
ng cách
h
t
đ
i
m
B
đế
n m
t ph
ng
(
)
/ /
MB D
.
A.
=
6
.
4
a
h
B.
3
.
6
a
h
=
C.
=
6
.
6
a
h
D.
=
6
.
3
a
h
Câu 93:
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
/ / / /
.
ABCD A B C D
có
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh
a
.
Đườ
ng chéo
/
A D
t
o v
i m
t ph
ng
(
)
/
A AB
m
t góc
0
30
. Tính th
tích
V
c
a kh
i l
ă
ng tr
/ / / /
.
ABCD A B C D
.
A.
=
3
3.
V a
B.
3
3 .
V a
=
C.
=
3
3
.
3
a
V
D.
=
3
3
.
2
a
V
Câu 94:
Cho hình chóp t
giác
đề
u
.
S ABCD
có
SAC
tam giác
đề
u c
nh
.
a
nh th
tích
V
c
a kh
i
chóp
đ
ã cho.
A.
3
3
.
3
a
V
=
B.
3
3
.
6
a
V
=
C.
3
3
.
12
a
V
=
D.
3
3
.
4
a
V
=
Câu 95:
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
ABC A B C
/ / /
.
,
đ
áy
ABC
tam giác vuông n t
i
B
,
ACA
/ 0
60
=
,
A C a
/
2
=
. Tính th
tích
V
c
a kh
i l
ă
ng tr
ABC A B C
/ / /
.
(tham kh
o hình bên).
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
19
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A
B
C
C'
B'
A'
60°
2a
a
A.
=
3
3
.
12
V a
B.
=
3
3
.
6
V a
C.
=
3
3
.
4
V a
D.
=
3
3
.
2
V a
Câu 96:
Cho kh
i chóp t
giác có
đỉ
nh
S
,
đ
áy hình thoi c
nh
a
tâm
I
góc
A
b
ng
0
60 .
Hình
chi
ế
u vuông góc c
a
S
trên m
t ph
ng
đ
áy là
đ
i
m
I
. Kh
i chóp có th
tích
3
2
.
4
a
V
=
nh kho
ng cách
h
t
đ
i
m
C
đế
n m
t ph
ng
( ).
SAB
A.
.
2
a
h
=
B.
6
.
2
a
h
=
C.
6
.
3
a
h
=
D.
3
.
6
a
h
=
Câu 97:
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
ABC A B C
. ' ' '
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
B
BA BC a
= =
. Góc
gi
a
đườ
ng th
ng
A B
'
v
i m
t ph
ng
(
)
ABC
b
ng
0
60
. Tính th
tích
V
c
a kh
i l
ă
ng tr
. ' ' '.
ABC A B C
(tham kh
o hình bên)
a
a
60°
A'
B'
C'
C
B
A
A.
=
3
3
.
3
V a
B.
=
3
3
.
2
V a
C.
=
3
3
.
15
V a
D.
=
3
2 3
.
3
V a
Câu 98:
Cho hình chóp
S ABC
.
m
t bên
SBC
tam giác
đề
u c
nh
a
, c
nh bên
SA
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy. Bi
ế
t
BAC
0
120
=
. Tính kho
ng cách
h
t
đ
i
m
B
đế
n m
t ph
ng (
SAC
) .
A.
=
.
6
a
h
B.
=
.
12
a
h
C.
=
2
.
6
a
h
D.
=
.
4
a
h
Câu 99:
Cho hình t
di
n
đề
u c
nh b
ng 2. Tính chi
u cao
h
c
a kh
i t
di
n
đ
ã cho.
A.
2 6.
h
=
B.
2 6
.
3
h
=
C.
2 3.
h
=
D.
6.
h
=
Câu 100:
Hình l
ă
ng tr
tam giác
đề
u có bao nhiêu m
t ph
ng
đố
i x
ng ?
A.
3 m
t ph
ng.
B.
1 m
t ph
ng.
C.
4 m
t ph
ng.
D.
2 m
t ph
ng.
Câu 101:
Cho hình chóp
S.ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
A
,
0
30
ABC
=
,
SBC
là tam giác
đề
u
c
nh
a
và m
t bên
SBC
vuông góc v
i
đ
áy. Tính
đườ
ng cao
h
h
t
đỉ
nh
S
trong tam giác
SAB
(tham kh
o
hình bên).
a
a
a
I
H
A
C
B
S
30°
A.
=
13
.
2
a
h
B.
13
.
4
a
h
=
C.
=
2 13
.
3
a
h
D.
=
3
.
4
a
h
Câu 102:
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
S
các
đỉ
nh ho
c s
m
t c
a b
t kì hình
đ
a di
n nào c
ũ
ng:
A.
L
n h
ơ
n ho
c b
ng 5.
B.
L
n h
ơ
n ho
c b
ng 4.
C.
L
n h
ơ
n 5
D.
L
n h
ơ
n 4.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
20
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 103:
Cho hình lâp ph
ươ
ng
/ / / /
.
ABCD A B C D
c
nh
a
tâm
O
. Tính th
tích
V
kh
i t
di
n
/
.
A ABC
A.
3
.
12
a
V
=
B.
3
.
6
a
V
=
C.
3
.
8
a
V
=
D.
3
2
.
3
a
V
=
Câu 104:
Cho kh
i h
p
đứ
ng
. ,
ABCD A B C D
trong
đ
ó
ABCD
hình thoi hai
đườ
ng chéo
, 3
AC a BD a
= =
c
nh
2
AA a
=
. Tính th
tích
V
c
a kh
i h
p
đ
ã cho.
A.
3
6
.
6
a
V
=
B.
3
6
.
4
a
V
=
C.
3
6
.
2
a
V
=
D.
3
3
.
3
a
V
=
Câu 105:
Cho hình chóp
.
S ABC
th
tích là
V
. Trên các
đ
o
n
, ,
SA SB SC
l
y l
n l
ượ
t các
đ
i
m
, ,
A B C
sao cho
2 ,
SA SA
=
3 , 4
SB SB SC SC
= =
. Tính th
tích
V
c
a hình chóp .
S A B C
theo
V
.
A.
.
72
V
V
=
B.
.
3
V
V
=
C.
.
24
V
V
=
D.
.
12
V
V
=
Câu 106:
Cho kh
i h
p
đứ
ng
. ,
ABCD A B C D
trong
đ
ó
ABCD
hình thoi c
nh
0
, 30
a BAD
=
2
AA a
=
. Tính th
tích
V
c
a kh
i h
p
đ
ã cho.
A.
3
.
2
a
V
=
B.
3
.
V a
=
C.
3
4
.
3
a
V
=
D.
3
2
.
3
a
V
=
Câu 107:
Cho kh
i h
p
đứ
ng
. ,
ABCD A B C D
trong
đ
ó
ABCD
hình thoi hai
đườ
ng chéo
a
2
a
.
C
nh bên
2
AA a
=
và t
o v
i m
t ph
ng
đ
áy m
t góc b
ng
0
30 .
Tính th
tích
V
c
a kh
i h
p
đ
ã cho.
A.
3
.
V a
=
B.
3
1
.
6
V a
=
C.
3
1
.
24
V a
=
D.
3
2 .
V a
=
Câu 108:
Hình bát di
n
đề
u có bao nhiêu m
t ph
ng
đố
i x
ng ?
A.
3 m
t ph
ng.
B.
6 m
t ph
ng.
C.
9 m
t ph
ng.
D.
5 m
t ph
ng.
Câu 109:
Cho kh
i chóp tam giác
đề
u .
S ABC
th
tích
24 3
V
=
, góc gi
a m
t bên m
t
đ
áy b
ng
0
60 .
Tính chi
u cao
h
c
a kh
i chóp
đ
ã cho.
A.
3.
h
=
B.
3.
h
=
C.
2.
h
=
D.
1.
h
=
Câu 110:
Cho hình chóp
S.ABCD
đ
áy nh vuông c
nh
a
,
3
2
a
SD
= . Hình chi
ế
u vuông góc c
a
S
trên m
t ph
ng
(
)
ABCD
trung
đ
i
m c
a c
nh
AB
. Tính kho
ng cách
h
t
đ
i
m
A
đế
n m
t ph
ng
(
)
SBD
(tham kh
o hình bên).
3a
2
a
a
E
K
D
C
H
B
A
S
A.
=
3 2
.
4
a
h
B.
=
2
.
3
a
h
C.
2
.
3
a
h
=
D.
=
2
.
4
a
h
Câu 111:
Cho l
ă
ng tr
ABC A B C
.
đ
áy
ABC
m
t tam giác
đề
u c
nh
.
a
Bi
ế
t hình chi
ế
u vuông góc
c
a
A
trên mp(
ABC
) là trung
đ
i
m c
a
BC
góc gi
a c
nh bên v
i
đ
áy là 60
0
. Tính th
tích
V
c
a l
ă
ng
tr
ABC A B C
.
(tham kh
o hình bên).
a
a
K
60°
A
H
C
B
B'
C'
A'
A.
=
3
3 3
.
2
V a
B.
=
3
2 3
.
3
V a
C.
=
3
3 3
.
8
V a
D.
=
3
3 3
.
4
V a
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
21
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 112:
Cho hình chóp .
S ABCD
có
đ
áy là hình ch
nh
t v
i
2 , 3.
AB a BC a= =
nh chi
ế
u c
a
S
n
( )
ABCD
trung
đ
i
m
H
c
a
AB
,
SD
t
o v
i m
t
đ
áy m
t góc
0
60 .
Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
. .
S ABCD
A.
3
13
.
2
a
V
=
B.
3
3
.
3
a
V
=
C.
3
21
.
3
a
V
=
D.
3
11
.
3
a
V
=
Câu 113:
S
đỉ
nh c
a hình hai m
ươ
i m
t
đề
u là.
A.
30.
B.
20.
C.
24.
D.
12.
Câu 114:
Cho t
di
n
ABCD
có th
tích b
ng 12
G
tr
ng tâm c
a tam giác
.
BCD
Tính th
ch
V
c
a kh
i chóp
. .
A GBC
A.
3.
V
=
B.
4.
V
=
C.
6.
V
=
D.
5.
V
=
Câu 115:
Cho hình l
ă
ng tr
tam giác .
ABC A B C
đ
áy
ABC
tam giác vuông cân t
i
A
, c
nh
2 2.
AC
=
Bi
ế
t
AC
t
o v
i m
t ph
ng
( )
ABC
m
t góc
0
60
4.
AC
=
Tính th
tích
V
c
a kh
i
đ
a
di
n
.
ABCB C
A.
8
.
3
V
=
B.
8 3
.
3
V
=
C.
16
.
3
V
=
D.
16 3
.
3
V
=
Câu 116:
t kh
i chóp
.
S ABC
đ
áy tam giác vuông cân t
i
,
A SA
vuông góc v
i
đ
áy, kho
ng cách
t
A
đế
n m
t ph
ng
( )
SBC
b
ng 3. G
i
α
góc gi
a hai m
t ph
ng
( )
SBC
( ).
ABC
nh
cos
α
khi
th
tích kh
i chóp
.
S ABC
nh
nh
t. (tham kh
o hình bên)
A.
3
cos .
3
α
=
B.
1
cos .
3
α
=
C.
2
cos .
3
α
=
D.
2
cos .
2
α
=
Câu 117:
Cho hình chóp t
giác .
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh
a
, c
nh n
SA
vuông góc
v
i m
t ph
ng
đ
áy và
2
SA a
=
. Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp .
S ABCD
.
A.
=
3
2
.
4
V a
B.
=
3
2
.
6
V a
C.
=
3
2
.
3
V a
D.
=
3
2 3
.
3
V a
Câu 118:
Cho hình l
ă
ng tr
. ' ' '
ABC A B C
đ
áy
ABC
tam giác vuông cân t
i
B
,
2
=
AC a
. Hình chi
ế
u
vuông góc c
a
/
A
trên m
t ph
ng (
ABC
) là trung
đ
i
m c
a c
nh
AC
,
đườ
ng th
ng
/
A B
t
o v
i m
t ph
ng
(
ABC
) m
t góc
0
45
. Tính th
tích
V
c
a kh
i l
ă
ng tr
. ' ' '
ABC A B C
(tham kh
o hình bên).
a 3
a
2a
A'
B'
C'
H
C
B
A
A.
=
3
1
.
2
V a
B.
3
.
V a
=
C.
=
3
2 .
V a
D.
=
3
2 2 .
V a
Câu 119:
Cho kh
i chóp tam giác .
S ABC
,
đ
áy
ABC
tam giác vuông cân
,
AB AC
=
c
nh bên
3
SA a
=
t
o v
i m
t ph
ng
đ
áy m
t góc
0
30 .
Bi
ế
t th
tích c
a kh
i chóp b
ng
3
a
, tính
độ
dài c
nh
.
AB
A.
.
AB a
=
B.
2.
AB a
=
C.
2 .
AB a
=
D.
3.
AB a
=
Câu 120:
Cho hình chóp
.
S ABC
đ
áy tam giác
đề
u c
nh
2
a
th
tích b
ng
3
.
a
Tính chi
u cao
h
c
a hình chóp
đ
ã cho.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
22
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
3
.
2
a
h
=
B.
3
.
6
a
h
=
C.
3
.
3
a
h
=
D.
3.
h a
=
Câu 121:
S
c
nh c
a hình m
ườ
i hai m
t
đề
u là.
A.
12.
B.
20.
C.
30.
D.
16.
Câu 122:
Cho hình chóp .
S ABCD
có
đ
áy hình ch
nh
t v
i
2 , .
AB a AD a
= =
Hình chi
ế
u c
a
S
n
( )
ABCD
trung
đ
i
m
H
c
a
AB
,
SC
t
o v
i m
t
đ
áy m
t góc
0
45 .
Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
. .
S ABCD
A.
3
3 3
.
4
a
V
=
B.
3
2 2
.
3
a
V
=
C.
3
2
.
3
a
V
=
D.
3
3 2
.
2
a
V
=
Câu 123:
Cho hình chóp .
S ABC
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
A
,
3 , 5
AB a BC a
= =
m
t ph
ng
( )
SAC
vuông góc v
i
đ
áy. Bi
ế
t
0
2 3, 30 .
SA a SAC
= =
Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
. .
S ABC
A.
3
2 3
.
3
a
V
=
B.
3
3.
V a
=
C.
3
2 3.
V a
=
D.
3
3
.
3
a
V
=
Câu 124:
Cho hình chóp .
S ABC
đ
áy
ABC
là tam giác vuông t
i
B
,
0
2 , 30
= =
AC a ACB . Hình chi
ế
u
vuông góc
H
c
a
đỉ
nh
S
trên m
t
đ
áy trung
đ
i
m c
a
AC
2
=
SH a
. Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
.
S ABC
.
A.
=
3
6
.
3
V a
B.
3
6
.
6
V a
=
C.
=
3
2 3
.
3
V a
D.
=
3
3
.
2
V a
Câu 125:
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
/ / /
.
ABC A B C
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
A
. Bi
ế
t
, 3
AB a AC a
= =
m
t bên
/ /
BB C C
hình vuông. Tính kho
ng cách
h
gi
a hai
đườ
ng th
ng
/
AA
/
BC
.
A.
=
3
.
2
h a
B.
2
.
2
a
h
=
C.
3
.
2
a
h
=
D.
=
3
.
3
a
h
Câu 126:
Cho nh cp
.
S ABCD
có
đ
áy là hình vuông c
nh
,
a
13
.
2
a
SD
=
Hình chi
ế
u c
a
S
n
( )
ABCD
trung
đ
i
m
H
c
a
.
AB
Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
. .
S ABCD
A.
3
2
.
3
a
V
=
B.
3
3
.
4
a
V
=
C.
3
2
.
3
a
V
=
D.
3
.
6
a
V
=
Câu 127:
T
ng di
n tích các m
t c
a m
t hình l
p ph
ươ
ng b
ng 150. Tính th
tích
V
c
a kh
i l
p ph
ươ
ng
đ
ó.
A.
125.
V
=
B.
145.
V
=
C.
25.
V
=
D.
625.
V
=
Câu 128:
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
/ / /
.
ABC A B C
đ
áy
ABC
tam giác vuông t
i
B
. Bi
ế
t
, 2
AB a BC a
= =
/
3
AA a
=
. Tính th
tích
V
c
a kh
i l
ă
ng tr
/ / /
.
ABC A B C
.
A.
=
3
.
V a
B.
3
3 .
V a
=
C.
=
3
2 .
V a
D.
3
3 .
V a
=
Câu 129:
Th
tích
V
c
a m
t kh
i chóp có di
n tích
đ
áy
B
và chi
u cao
h
. Công th
c nào
đ
úng?
A.
=
1
. .
3
V B h
B.
=
3
1
. .
3
V B h
C.
=
. .
V B h
D.
=
1
. .
6
V B h
Câu 130:
Khi
độ
i c
nh c
a hình l
p ph
ươ
ng t
ă
ng thêm
3
cm
thì th
tích c
a t
ă
ng thêm
3
387 .
cm
Tìm c
nh
a
c
a hình l
p ph
ươ
ng.
A.
3 .
a cm
=
B.
6 .
a cm
=
C.
4 .
a cm
=
D.
5 .
a cm
=
Câu 131:
Cho hình l
ă
ng tr
.
ABC A B C
đ
áy tam giác
đề
u c
nh
,
a
góc gi
a c
nh bên m
t
đ
áy
b
ng
0
30 .
nh chi
ế
u c
a
đỉ
nh
A
trên m
t ph
ng
( )
ABC
trùng v
i trung
đ
i
m c
a c
nh
.
BC
Tính th
tích
V
c
a kh
i l
ă
ng tr
đ
ã cho.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
23
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
3
3
.
24
a
V
=
B.
3
3
.
12
a
V
=
C.
3
3
.
8
a
V
=
D.
3
3
.
3
a
V
=
Câu 132:
Cho t
di
n
đề
u
ABCD
c
nh b
ng
.
a
G
i
,
M N
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a các c
nh
,
AB BC
E
đ
i
m
đố
i x
ng v
i
B
qua
.
D
M
t ph
ng
( )
MNE
chia t
di
n
ABCD
thành hai kh
i
đ
a
di
n, trong
đ
ó kh
i
đ
a di
n ch
a
đỉ
nh
A
có th
tích
.
V
Tìm
V
(Tham kh
o hình bên).
A.
3
13 2
.
216
=
a
V
B.
3
11 2
.
216
=
a
V
C.
3
2
.
18
=
a
V
D.
3
7 2
.
216
=
a
V
Câu 133:
Cho kh
i chóp có
đ
áy
n
_giác. Trong các m
nh
đề
sau
đ
ây, m
nh
đề
nào
đ
úng ?
A.
S
c
nh c
a kh
i chóp b
ng
1.
n
+
B.
S
m
t kh
i chóp b
ng s
đỉ
nh c
a nó.
C.
S
m
t c
a kh
i chóp b
ng
2 .
n
D.
S
đỉ
nh c
a kh
i chóp b
ng
2 1.
n
+
Câu 134:
N
ế
u ta gi
m
độ
i m
i c
nh c
a hình l
p ph
ươ
ng 3 l
n thì ta thu
đượ
c kh
i l
p ph
ươ
ng m
i có
th
tích b
ng bao nhiêu l
n th
tích kh
i l
p ph
ươ
ng ban
đầ
u?
A.
1
27
l
n.
B.
27 l
n.
C.
9 l
n.
D.
1
9
l
n.
Câu 135:
Cho hình l
ă
ng tr
.
ABC A B C
đ
áy tam giác
đề
u c
nh
2 ,
a
góc gi
a c
nh bên m
t
đ
áy
b
ng
0
60 .
Hình chi
ế
u c
a
đỉ
nh
A
trên m
t ph
ng
( )
ABC
trùng v
i tr
ng m c
a tam giác
.
ABC
Tính
th
tích
V
c
a kh
i l
ă
ng tr
đ
ã cho.
A.
3
2 3.
V a
=
B.
3
3
.
4
a
V
=
C.
3
4 3.
V a
=
D.
3
3
.
2
a
V
=
Câu 136:
Đ
áy c
a m
t hình h
p
đứ
ng là m
t hình thoi có
đườ
ng chéo nh
b
ng
d
góc nh
n b
ng
.
α
Bi
ế
t di
n tích c
a m
t m
t bên b
ng
S
. Tính th
tích
V
c
a kh
i h
p
đ
ã cho.
A.
cos .
2
V dS
α
=
B.
sin .
2
V dS
α
=
C.
1
cos .
6
V dS
α
=
D.
sin .
V dS
α
=
Câu 137:
Cho hình chóp
S ABCD
.
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh
a
, c
nh n
SA
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy, góc gi
a m
t ph
ng
(
)
SBD
m
t ph
ng
đ
áy b
ng
0
60
. Tính kho
ng cách
h
t
đ
i
m
B
đế
n
m
t ph
ng (
SCD
).
A.
=
5
.
5
a
h
B.
=
15
.
5
a
h
C.
=
5
.
10
a
h
D.
=
6
.
10
a
h
Câu 138:
Cho kh
i chóp t
giác
đề
u c
nh
đ
áy b
ng
,
a
c
nh bên g
p hai l
n c
nh
đ
áy. Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
đ
ã cho (Tham kh
o hình bên).
A.
3
14
.
2
=
a
V
B.
3
14
.
6
=
a
V
C.
3
2
.
2
=
a
V
D.
3
2
.
6
=
a
V
Câu 139:
Cho hình chóp
S ABC
.
m
t bên
SBC
tam giác
đề
u c
nh
a
, c
nh bên
SA
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy. Bi
ế
t
BAC
0
120
=
. Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
S.ABC
(tham kh
o hình bên).
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
24
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
a
a
a
C
B
A
S
120°
A.
=
3
3
.
8
a
V
B.
=
3
3
.
24
a
V
C.
=
3
2
.
12
a
V
D.
=
3
2
.
36
a
V
Câu 140:
Cho hình chóp
S ABCD
.
đ
áy
ABCD
là hình thang vuông t
i
A
D
v
i
AD CD a AB a
, 3
= = =
.C
nh n
SA
vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy c
nh bên
SC
t
o v
i m
t
đ
áy m
t
góc
0
45
. Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
S.ABCD
(tham kh
o hình bên).
45°
3a
a
a
D
C
B
A
S
A.
=
3
2
.
3
V a
B.
=
3
2 5
.
3
V a
C.
=
3
2
.
3
V a
D.
=
3
2 2
.
3
V a
Câu 141:
Ba kích th
ướ
c c
a m
t hình h
p ch
nh
t làm thành m
t c
p s
nhân công b
i 2. Th
tích
hình h
p
đ
ã cho là 1728. Các kích th
ướ
c c
a hình h
p là.
A.
8, 16, 32.
B.
6, 12, 24.
C.
6, 12, 48.
D.
2, 4, 8.
Câu 142:
Cho kh
i chóp
.
S ABCD
đ
áy hình ch
nh
t,
, 3,
AB a AD a SA
= =
vuông góc v
i
đ
áy
m
t ph
ng
( )
SBC
t
o v
i
đ
áy m
t góc
0
60 .
Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
đ
ã cho (tham kh
o hình bên).
A.
3
.
3
=
a
V
B.
3
3 .
=
V a
C.
3
3
.
3
=
a
V
D.
3
.
=
V a
Câu 143:
Cho kh
i chóp
.
S ABC
SA
vuông góc v
i
đ
áy,
4, 6, 10
SA AB BC
= = =
8
CA
=
. Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
đ
ã cho (tham kh
o hình bên).
A.
32.
=
V
B.
24.
=
V
C.
192.
=
V
D.
40.
=
V
Câu 144:
Cho hình chóp t
giác .
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh
a
, các m
t ph
ng (
SAB
),
(
SAD
) cùng vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy, còn c
nh bên
SC
t
o v
i m
t
đ
áy m
t góc
0
30
. Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
.
S ABCD
.
A.
=
3
6
.
3
V a
B.
=
3
6
.
6
V a
C.
=
3
9
.
9
V a
D.
=
3
6
.
9
V a
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
25
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 145:
Cho kh
i chóp
.
S ABCD
đ
áy là hình vuông c
nh
,
a SA
vuông góc v
i
đ
áy và kho
ng cách t
A
đế
n m
t ph
ng
( )
SBC
b
ng
2
2
a
. Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
đ
ã cho.(tham kh
o hình bên)
A.
3
.
=
V a
B.
3
.
3
=
a
V
C.
3
3
.
9
=
a
V
D.
3
.
2
=
a
V
Câu 146:
Hình
đ
a di
n nào d
ướ
i
đ
ây không có tâm
đố
i x
ng ?
A.
Hình bát di
n
đề
u.
B.
Hình l
ă
ng tr
tam giác
đề
u.
C.
Hình l
p ph
ươ
ng.
D.
Hình t
di
n
đề
u.
Câu 147:
Cho hình chóp
đề
u
S.ABCD
đ
áy hình vuông c
nh
a
c
nh n t
o v
i
đ
áy m
t góc 60
o
.
Tính th
tích
V
c
a kh
i hình chóp
đ
ã cho(tham kh
o hình bên).
O
D
C
B
A
S
60°
a
a
A.
=
3
6
.
4
V a
B.
=
3
6
.
6
V a
C.
=
3
6
.
2
V a
D.
=
3
6
.
3
V a
Câu 148:
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
.
ABC A B C
đ
áy
ABC
tam giác cân v
i
0
, 120
AB AC a BAC= = =
, m
t ph
ng
( )
AB C
t
o v
i
đ
áy m
t góc
0
60 .
Tính th
tích
V
c
a kh
i l
ă
ng tr
đ
ã cho.(tham kh
o hình bên)
A.
3
3
.
4
a
V =
B.
3
.
8
a
V =
C.
3
9
.
8
a
V
=
D.
3
3
.
8
a
V
=
Câu 149:
S
đỉ
nh c
a hình m
ườ
i hai m
t
đề
u là.
A.
30.
B.
15.
C.
12.
D.
20.
Câu 150:
Cho kh
i h
p
đứ
ng
. ,
ABCD A B C D
trong
đ
ó
ABCD
hình thoi hai
đườ
ng chéo
, 3
AC a BD a
= =
đườ
ng chéo c
a hình h
p
3
AC a
=
. Tính th
tích
V
c
a kh
i h
p
đ
ã cho.
A.
3
5.
V a=
B.
3
6
.
2
a
V =
C.
3
6
.
3
a
V =
D.
3
3
.
2
a
V =
Câu 151:
Cho hình chóp
S.ABCD
đ
áy hình vuông c
nh
a
, m
t bên
SAB
tam giác
đề
u n
m
trong m
t ph
ng vuông góc v
i m
t ph
ng
đ
áy. Tính kho
ng cách
h
t
đ
i
m
A
đế
n m
t ph
ng
(
)
SCD
(tham kh
o hình bên).
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
26
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
a
a
I
H
K
D
C
B
A
S
A.
=
2 21
.
7
a
h
B.
21
.
7
a
h =
C.
=
7
.
21
a
h
D.
=
14
.
7
a
h
Câu 152:
Cho hình chóp t
giác
đề
u có di
n tích
đ
áy b
ng 4 và di
n tích c
a m
t m
t bên b
ng
2
. Tính
th
tích
V
c
a hình chóp
đ
ã cho.
A.
=
4 2
.
3
V
B.
=
4.
V
C.
=
4 3
.
3
V
D.
=
4
.
3
V
Câu 153:
Cho hình chóp
S ABCD
.
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh
a
, c
nh n
SA
vuông góc v
i m
t
ph
ng
đ
áy, góc gi
a m
t ph
ng
(
)
SBD
m
t ph
ng
đ
áy b
ng
0
60
. Tính kho
ng cách
h
t
đ
i
m
A
đế
n
m
t ph
ng (
SBC
).
A.
=
6
.
10
a
h
B.
=
5
.
10
a
h
C.
=
15
.
5
a
h
D.
=
5
.
5
a
h
Câu 154:
Cho hình bát di
n
đề
u c
nh
.
a
G
i
S
là t
ng di
n tích t
t c
các m
t c
a hình bát di
n
đ
ó. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
2
4 3 .
S a
=
B.
2
3 .
S a
=
C.
2
2 3 .
S a
=
D.
2
8 .
S a
=
Câu 155:
Tìm công th
c tính th
tích
V
c
a kh
i bát di
n
đề
u c
nh
.
a
A.
=
3
3
.
2
V a
B.
=
3
2
.
6
V a
C.
=
3
8 .
V a
D.
=
3
2
.
3
V a
Câu 156:
Cho hình l
ă
ng tr
đứ
ng
.
ABC A B C
đ
áy
ABC
tam giác
đề
u c
nh b
ng 4 bi
ế
t
5.
CC
=
Tính th
tích
V
c
a kh
i l
ă
ng tr
đ
ã cho.
A.
16
.
3
V
=
B.
4 3.
V =
C.
20 3
.
3
V =
D.
20 3.
V =
Câu 157:
Hình
đ
a di
n nào d
ướ
i
đ
ây không có tr
c
đố
i x
ng ?
A.
Hình t
di
n
đề
u.
B.
Hình bát di
n
đề
u.
C.
Hình l
p ph
ươ
ng.
D.
Hình l
ă
ng tr
tam giác
đề
u.
Câu 158:
Cho kh
i chóp tam giác
đề
u
,
S ABC
có c
nh
đ
áy b
ng
a
c
nh bên b
ng
2 .
a
Tính th
tích
V
c
a kh
i chóp
. .
S ABC
(tham kh
o hình bên)
A.
3
13
.
12
a
V =
B.
3
11
.
6
a
V =
C.
3
11
.
4
a
V =
D.
3
11
.
12
a
V =
Câu 159:
Cho hình chóp
. ,
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình vuông c
nh
a
tâm
O
.
SA
vuông góc
v
i m
t ph
ng
đ
áy;
SB
t
o v
i
đ
áy m
t góc
0
45 .
Tính kho
ng cách
h
t
O
đế
n
( ).
SBC
A.
2
.
4
a
h =
B.
2
.
2
a
h =
C.
2
.
3
a
h =
D.
2
.
8
a
h =
Câu 160:
Cho hình l
ă
ng tr
tam giác
đề
u. N
ế
u ta t
ă
ng chi
u dài c
a c
nh
đ
áy n g
p hai l
n thì th
tích
c
a kh
i l
ă
ng tr
thu
đượ
c b
ng bao nhiêu l
n th
tích kh
i l
ă
ng tr
ban
đầ
u?
A.
4 l
n.
B.
8 l
n.
C.
2 l
n.
D.
1
4
l
n.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
27
Chuyên đề 5. Khối đa diện Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
ĐÁP ÁN CHUYÊN ĐỀ 5
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
B
C
D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A
B
C
D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
A
B
C
D
10
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
10
9
11
0
11
1
11
2
11
3
11
4
11
5
11
6
11
7
11
8
11
9
12
0
A
B
C
D
12
1
12
2
12
3
12
4
12
5
12
6
12
7
12
8
12
9
13
0
13
1
13
2
13
3
13
4
13
5
13
6
13
7
13
8
13
9
14
0
A
B
C
D
14
1
14
2
14
3
14
4
14
5
14
6
14
7
14
8
14
9
15
0
15
1
15
2
15
3
15
4
15
5
15
6
15
7
15
8
15
9
16
0
A
B
C
D
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
28
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
CHUYÊN ĐỀ 6
MT NÓN, MT TR, MT CU
---0o0---
A. KIN THC CN NM
§1. KHÁI NIM V MT TRÒN XOAY
I. S TO THÀNH MT TRÒN XOAY
Trong KG, cho mp (P) cha đường thng mt đường
(C). Khi quay (P) quanh mt góc 360
0
thì mi đim M
trên (C) vch ra mt đường tròn tâm O thuc nm
trên mp vuông góc vi . Khi đó (C) s to nên mt nh
đgl mt tròn xoay.
(C) đgl đường sinh ca mt tròn xoay đó. đgl trc ca
mt tròn xoay.
II. Mt nón tròn xoay
1. Định nghĩa
Trong mp (P) có hai đường thng d ct nhau ti đim
O to thành góc nhn β. Khi quay (P) xung quanh thì
d sinh ra mt mt tròn xoay đgl mt nón tròn xoay đỉnh O.
gi trc, d gi đường sinh, góc 2β gi góc đỉnh
ca mt nón đó.
2. Mt nón tròn xoay và khi nón tròn xoay
a) Cho OIM vuông ti I. Khi quay xung quanh cnh
góc vuông OI thì đường gp khúc OMI to thành mt hình
đgl hình nón tròn xoay.
– Hình tròn (I, IM): mt đáy
– O: đỉnh
– OI: đường cao
– OM: đường sinh
– Phn mt tròn xoay sinh ra bi OM: mt xung quanh.
b) Khi nón tròn xoay là:
Phn không gian được gii hn bi mt
hình nón tròn xoay k c hình nón đó
đgl khi nón tròn xoay.
3. Din tích xung quanh ca hình nón tròn xoay th
tích ca khi nón tròn xoay
Cho hình nón N có chiu cao h, đường sinh l và bán kính
đáy bng r.
Gi
xq
S
là din tích xung quanh hình nón và
N
V
là th tích
khi nón. Ta có:
xq
S rl
π
=
,
2
1
3
N
V r h
π
=
Din tích toàn phn ca hình nón:
tp xq ñaùy
S S S= +
Mt hình chóp đgl ni tiếp hình nón
nếu đáy ca hình chóp đa giác ni
tiếp đường tròn đáy ca hình nón
đỉnh ca hình chóp là đỉnh ca hình nón.
Din tích xung quanh ca hình nón
tròn xoay bng mt na tích ca độ dài
đường tròn và độ dài đường sinh.
Th tích ca khi nón tròn xoay
gii hn ca th tích khi chóp đều ni
tiếp khi nón khi s cnh đáy tăng lên
vô hn
III. Mt tr tròn xoay
1. Định nghĩa
Trong mp (P) cho hai đường thng l song song nhau,
cách nhau mt khong bng r. Khi quay (P) xung quanh
thì l sinh ra mt mt tròn xoay đgl mt tr tròn xoay.
gi là trc, l gi là đường sinh, r là bán kính ca mt tr đó.
2. Hình tr tròn xoay và khi tr tròn xoay
a) Xét hình ch nht ABCD. Khi quay hình đó xung quanh
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
29
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
đường thng cha 1 cnh, chng hn AB, thì đường gp
khúc ADCB to thành 1 hình đgl hình tr tròn xoay.
– Hai đáy.
Đường sinh.
– Mt xung quanh.
– Chiu cao.
b) Khi tr tròn xoay là:
Phn không gian được gii hn bi mt hình tr k c hình
tr đó đgl khi tr tròn xoay.
3. Din tích hình tr và th tích khi tr
Cho hình tr có chiu cao h, đường sinh l và bán kính đáy
bng r. Gi
xq
S
là din tích xung quanh hình tr
T
V
th tích khi tr
Ta có:
2
xq
S rl
π
=
2
T
V r h
π
=
Din tích toàn phn ca hình tr:
2
tp xq ñaùy
S S S= +
M
t h
ình l
ăng tr
đgl ni tiếp mt
hình tr nếu hai đáy ca hình lăng tr
ni tiếp hai đường tròn đáy ca hình tr.
Din tích xung quanh ca hình tr
gii hn ca din tích xung quanh ca
hình lăng tr đều ni tiếp hình tr khi s
cnh đáy tăng lên vô hn.
Din tích xung quanh ca hình tr
bng tích độ dài đường tròn đáy độ
dài đường sinh.
Th tích khi tr gii hn ca th
tích khi lăng tr đều ni tiếp khi tr
đó khi s cnh đáy tăng lên vô hn.
§2. MT CU
I. Mt cu và các khái nim liên quan đến mt cu
1. Mt cu
Tp hp nhng đim M trong không gian cách đim O c
định mt khong không đổi bng r (r > 0) đgl mt cu tâm
O bán kính r. Kí hiu S(O; r).
Như vy:
{ }
S O r M OM r( ; ) = =
Nếu đim M nm trên mt cu (S) thì đon thng OM
được gi là bán kính ca mt cu (S).
Mt mt cu được xác định nếu biết tâm và bán kính ca
nó hoc biết mt đường kính.
2. Đim nm trong và nm ngoài mt cu. Khi cu
Cho S(O; r) và đim A bt kì.
OA = r A nm trên (S)
OA < r A nm trong (S)
OA > r A nm ngoài (S)
Tp hp các đim thuc S(O; r) cùng vi các đim nm
trong mt cu đó đgl khi cu hoc hình cu tâm O bán
kính r.
3. Biu din mt cu
Hình biu din ca mt cu qua phép chiếu vuông góc
mt hình tròn.
V mt đường tròn có tâm và bán kính là tâmbán kính
ca mt cu.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
30
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
II. GIAO CA MT CU VÀ MT PHNG
Cho mt cu S(O; r) và mp (P).
Đặt h = d(O, (P)).
h > r (P) và (S) không có đim chung.
h < r (P) ct (S) theo đường tròn m H, bán kính
r r h
2 2
=
.
Điểm H gọi là tiếp điểm của (S) & (P).
Mặt phẳng (P) gọi là tiếp diện của mặt cầu (S)
Chú ý:
Điu kin cn đủ để (P) tiếp c vi S(O; r) ti H là
(P) vuông góc vi OH ti H.
Nếu h = 0 thì (P) ct (S) theo đường tròn tâm O bán kính
r. Đường tròn này đgl đường tròn ln và (P) đgl mt
phng kính ca mt cu (S).
III. GIAO CA MT CU VI ĐƯỜNG THNG. TIP
TUYN CA MT CU
Cho mt cu S(O; r) và đường thng . Gi d = d(O, ).
d > r và (S) không có đim chung.
d = r tiếp xúc vi (S).
d < r ct (S) ti hai đim M, N phân bit.
Chú ý
Điu kin cn đủ để đường thng tiếp xúc vi mt cu
S(O; r) ti đim H vuông góc vi bán kính OH ti H. đgl
tiếp tuyến, H đgl tiếp đim.
Nếu d = 0 thì đi qua m O ct (S) ti hai đim A, B. AB
đường kính ca (S).
Nhn xét
a) Qua mt đim A nm trên mt cu S(O; r) s tiếp tuyến
ca (S). Tt c các tiếp tuyến y đều nm trên mt phng tiếp
xúc vi (S) ti A.
b) Qua mt đim A nm ngoài mt cu S(O; r) s tiếp
tuyến vi (S). Các tiếp tuyến này to thành mt mt nón đỉnh A.
Khi đó độ dài các đon thng k t A đến các tiếp đim đều bng
nhau.
IV. Khái nim mt cu ni tiếp, ngoi tiếp hình đa din
Mt cu đgl ni tiếp hình đa din nếu mt cu đó tiếp
xúc vi tt c các mt ca hình đa din.
Mt cu đgl ngoi tiếp hình đa din nếu tt c các đỉnh
ca hình đa din đều nm trên mt cu.
O
K
O
K
O
K
B
F
C
A
O
D
E
H
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
31
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
M
t c
u ngo
i ti
ế
p hình c
hóp và hình l
ăng tr
Mt cu gi ngoi tiếp hình chóp (hình lăng tr)
nếu đi qua tt c c đỉnh ca hình chóp (hình
lăng tr).
Điu kin cn và đủ đ mt hình chóp mt cu
ngoi tiếp hình chóp đó đường tròn ngoi
tiếp
Điu kin cn và đủ để mt lăng tr có mt cu
ngoi tiếp là hình tr đó phi là mt hình lăng tr
đứng và có đáy là mt đa giác có đường tròn
ngoi tiếp.
Din tích – Th tích
1. Din tích hình nón - Th tích hình nón
Phương pháp: Cho hình nón N có chiu cao h, đường sinh l và bán kính đáy bng r.
Gi
xq
S
là din tích xung quanh hình nón và
N
V
là th tích khi nón
Ta có:
xq
S rl
π
=
2
1
3
N
V r h
π
=
Din tích toàn phn ca hình nón:
tp xq ñaùy
S S S
= +
2. Din tích hình tr và th tích khi tr
Cho hình tr có chiu cao h, đường sinh l và bán kính đáy bng r.
Gi
xq
S
là din tích xung quanh hình tr
T
V
là th tích khi tr
Ta có:
2
xq
S rl
π
=
2
T
V r h
π
=
Din tích toàn phn ca hình tr:
2
tp xq ñaùy
S S S
= +
3. Din tích mt cu và th tích khi cu
Mt cu bán kính bng r.
Gi
C
S
là din tích mt cu và
C
V
là th tích khi cu
Ta có:
2
4
C
S r
π
=
3
4
3
C
V r
π
=
K
I
S
O
D
C
A
B
H
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
32
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Mt hình tr có din tích xung quanh
4
π
, thiết din qua trc là hình vuông. Mt mt phng
( )
α
song song vi trc, ct hình tr theo mt thiết din
/ /
ABB A
, biết mt cnh ca thiết din mt
dây ca đường tròn đáy hình tr và căng mt cung
0
120
. Tính din tích ca thiết din
/ /
ABB A
.
A.
=
/ /
3 2.
ABB A
S
B.
=
/ /
2 2.
ABB A
S
C.
=
/ /
2 3.
ABB A
S
D.
=
/ /
3.
ABB A
S
Câu 2: Cho mt cu
1
( )S
có bán kính
1
r
, mt cu
2
( )S
n kính
2
r
2 1
2r r=
. Tìm t s din tích
ca mt cu
2
( )S
và mt cu
1
( )S
.
A.
4.
B. 3. C. 2. D.
1
.
2
Câu 3: Mt khi cu có th tích bng
3
8 6
.
27
a
π
Tính bán kính R ca khi cu đó.
A.
3
.
3
a
R =
B.
6
.
3
a
R =
C.
6
.
6
a
R =
D.
5
.
5
a
R =
Câu 4: Ct mt hình nón bng mt mt phng qua trc ca ta được mt tam giác vuông cân có
cnh huyn bng
2a
. Tính th tích V ca khi nón to thành bi hình đó.
A.
π
=
3
2
.
6
a
V
B.
π
=
3
2
.
24
a
V
C.
π
=
3
2
.
12
a
V
D.
π
=
3
.
12
a
V
Câu 5: Cho nh chóp t giác S.ABCD có tt c các cnh đều bng
.a
nh th tích
mc
V
ca mt cu
ngoi tiếp hình chóp.
A.
π
=
3
2
.
2
mc
a
V
B.
π
=
3
3
.
3
mc
a
V
C.
π
=
3
2
.
3
mc
a
V
D.
π
=
3
6
.
3
mc
a
V
Câu 6: Cho mt cu (S) bán nh bng 4, hình tr (H) chiu cao bng 4 hai đường tròn đáy
nm trên (S). Gi
1
V
th tích ca khi tr (H) và
2
V
là th tích ca khi cu (S). Tính t s
1
2
.
V
V
(tham
kho hình bên)
A.
1
2
9
.
16
V
V
=
B.
1
2
1
.
3
V
V
=
C.
1
2
3
.
16
V
V
=
D.
1
2
2
.
3
V
V
=
Câu 7: Cho t din đều
ABCD
cnh bng 4. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình tr mt
đường tròn đáy là đường tròn ni tiếp tam giác
BCD
và chiu cao bng chiu cao ca t din
.ABCD
A.
8 3 .
xq
S
π
=
B.
8 2 .
xq
S
π
=
C.
16 3
.
3
xq
S
π
=
D.
16 2
.
3
xq
S
π
=
Câu 8: Cho hình lp phương cnh a mt hình tr hai đáy hai hình tròn ni tiếp hai mt đối
din ca nh lp phương. Gi
1
S
din tích 6 mt ca hình lp phương,
2
S
din tích xung quanh
ca hình tr. Tìm t s
2
1
S
S
.
A.
π
=
2
1
.
6
S
S
B.
π
=
2
1
.
2
S
S
C.
=
2
1
1
.
2
S
S
D.
π
=
2
1
.
S
S
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
33
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 9: Cho khi tr có bán kính đáy bng r . Gi
/
,
O O
là tâm ca hai đáy vi
/
2
OO r
=
. Mt mt cu
(S) tiếp xúc vi hai đáy ca hình tr ti
/
,
O O
. Mnh đề nào dưới đây sai ?
A. Th tích khi cu bng
2
3
th tích khi tr.
B. Th tích khi cu bng
3
4
th tích khi tr.
C. Din tích mt cu bng
2
3
din tích toàn phn ca hình tr.
D. Din tích xung quanh mt cu bng din tích xung quanh ca hình tr.
Câu 10: Cho hình nón đỉnh S , đáy hình tròn m O bán nh r. Mt mt phng (P) đi qua đỉnh S
ca hình nón ct hình nón theo mt thiết din tam giác SAB vuông cân ti S. Biết din tích tam giác
SAB
2
3
4
r
. Tính th tích
N
V
ca khi nón đã cho (tham kho hình bên).
A.
π
=
3
6
.
6
N
r
V
B.
π
=
3
6
.
2
N
r
V
C.
π
=
3
2
.
6
N
r
V
D.
π
=
3
2
.
3
N
r
V
Câu 11: Mt hình nón n kính đáy bng r, đường cao
4
3
r
. Biết góc đỉnh ca hình nón
α
2 .
Tìm
α
sin .
A.
α
=
3
sin .
5
B.
α
=
3
sin .
5
C.
α
=
3
sin .
5
D.
α
=
3
sin .
5
Câu 12: Cho t din đu ABCD có cnh là
.
a
Tính th tích
C
V
ca khi cu ngoi tiếp t din đó(tham
kho hình bên).
A.
π
=
3
6
.
8
C
a
V
B.
π
=
3
3
.
4
C
a
V
C.
π
=
3
6
.
6
C
a
V
D.
π
=
3
3
.
8
C
a
V
Câu 13: Cho hình lp phương
.
ABCD A B C D
các cnh bng
.
a
Gi S din tích xung quanh
ca hình tr có hai đường tròn đáy ngoi tiếp hai hình vuông
ABCD
A B C D
. Tìm S.
A.
2
2
.
2
a
S
π
=
B.
2
.
S a
π
=
C.
2
3.
S a
π
=
D.
2
2.
S a
π
=
Câu 14: Ct mt hình nón bng mt mt phng qua trc ca nó ta được mt thiết din là mt tam giác
đều cnh
2
a
. Tính th tích V ca hình nón.
A.
π
=
3
3
.
3
a
V
B.
π
=
3
3
.
2
a
V
C.
π
=
3
2 3
.
3
a
V
D.
π
=
3
.
3
a
V
Câu 15: Tính th tích V ca khi nón tròn xoay có chiu cao h và có bán kính đáy bng
r
.
A.
π
=
1
.
3
V rh
B.
π
=
2
1
.
3
V r h
C.
π
=
2
1
.
3
V rh
D.
( )
π
=
2
1
.
3
V r h
Câu 16: Cho t din đu ABCD. Khi quay t din đó xung quanh trc là AB bao nhiêu hình nón
khác nhau được to thành ?
r
h
l
O
S
B
A
O
H
C
K
D
B
I
A
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
34
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 17: Mt hình hp ch nht đáy hình vuông cnh
,a
cnh bên hình hp bng
2 .a
Tính th
tích khi nón có đáy là đường tròn ngoi tiếp mt đáy hình hp và đỉnh là tâm ca đáy còn li ca hình
hp.
A.
π
=
3
2 .
N
V a
B.
π
=
3
.
2
N
a
V
C.
π
=
3
4
.
3
N
a
V
D.
π
=
3
.
3
N
a
V
Câu 18: Cho hình trbán kính đáy
r
, trc
/
2
OO r=
và mt cu đường kính
/
OO
. Gi
mc
S
din
tích mt cu và
xq
S
là din tích xung quanh ca hình tr đó. Khng định nào dưới đây đúng ?
A.
>
.
mc xq
S S
B.
<
.
mc xq
S S
C.
π
= =
2
4 .
mc xq
S S r
D.
π
= =
2
2 .
mc xq
S S r
Câu 19: Mt tm tôn hình ch nht kích thước
50 x 240
cm cm
, người ta m các thùng đựng nước
hình trchiu cao bng 50cm, theo hai cách sau(xem hình)
Cách 1. Gò tm tôn ban đầu thành mt xung quanh ca thùng
Cách 2. Ct tm tôn ban đầu thành hai tm bng nhau, ri mi tm đó thành mt xung quanh
ca mt thùng.
hiu
1
V
th tích ca thùng theo cách 1
2
V
tng th tích ca hai thùng gò theo cách 2. Tìm t s
1
2
V
V
.
A.
=
1
2
4.
V
V
B.
=
1
2
2.
V
V
C.
=
1
2
1.
V
V
D.
=
1
2
1
.
2
V
V
Câu 20: Ba đon thng
, ,
SA SB SC
đôi mt vuông góc vi to thành mt t din
SABC
vi
, ,SA a SB b SC c= = =
. Bán kính r ca mt cu ngoi tiếp t din đó (tham kho hình bên).
A.
= + +
2 2 2
2 .r a b c
B.
+ +
=
.
2
a b c
r
C.
+ +
=
2 2 2
.
4
a b c
r
D.
= + +
2 2 2
1
.
2
r a b c
Câu 21: Thiết din qua trc ca mt hình nón tam giác đều cnh bng 2. Mt mt cu có din tích
bng din tích toàn phn ca hình nón s có bán nh r. Tìm r.
A.
= 3.r
B.
=
3
.
2
r
C.
= 2 3.r
D.
=
4.
r
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC đường cao SA = a, đáy ABC là tam giác đều cnh
.a
Tính bán kính r
mt cu ngoi tiếp hình chóp đó.
A.
=
7
.
12
a
r
B.
= .
12
a
r
C.
=
5
.
12
a
r
D.
=
3
.
12
a
r
Câu 23: Cho t din ABCD cnh AD vuông góc vi mt phng (ABC) cnh BD vuông góc vi
cnh BC. Khi quay các cnh t din đó xung quanh trc cnh AB, có bao nhiêu hình nón được to
thành ?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 24: Cho hình vuông ABCD cnh bng a .Tính din tích
mc
S
ca mt cu hình tr tròn xoay khi
quay đường gp khúc BCDA xung quanh trc là đường thng cha cnh
.AB
(tham kho hình bên)
I
y
x
O
B
M
A
C
S
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
35
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
π
=
2
5
.
5
mc
a
S
B.
π
=
2
5 .
mc
S a
C.
π
=
2
.
mc
S a
D.
π
=
2
5 .
mc
S a
Câu 25: Mnh đề nào dưới đây sai ?
A. Có vô s mt phng ct mt cu theo nhng đường tròn bng nhau.
B. Mi hình chóp luôn ni tiếp trong mt cu.
C. Mt tr và mt nón có cha các đường thng.
D. Luôn có hai đường tròn có bán kính khác nhau cùng nm trên mt mt nón.
Câu 26: Mt hình tr din tích xung quanh bng 4, din tích đáy bng din tích mt mt cu bán
kính bng 1. Tính th tích
T
V
ca khi tr đó.
A.
=
8.
T
V
B.
=
4.
T
V
C.
=
6.
T
V
D.
=
10.
T
V
Câu 27: Cho nh nón tròn xoay đường cao
20
h cm
=
, bán kính đáy
25
r cm
=
. Mt thiết din đi
qua đỉnh ca hình nón khong cách t tâm ca đáy đến mt phng cha thiết din
12
cm
. Tính
din tích S ca thiết din đó.
A.
=
2
250 .
S cm
B.
=
2
400 .
S cm
C.
=
2
625 .
S cm
D.
=
2
500 .
S cm
Câu 28: Cho hình chóp t giác đều S.ABCD cnh đáy bng a góc hp bi cnh bên mt đáy
bng
0
60
. Th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp đã cho (tham kho hình bên).
A.
π
=
3
4 6
.
27
C
a
V
B.
π
=
3
6
.
27
C
a
V
C.
π
=
3
8 6
.
27
C
a
V
D.
π
=
3
6
.
9
C
a
V
Câu 29: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. T đỉnh O ca hình vuông dng đường thng
vuông góc
vi mt phng
(
)
ABCD
. Trên
ly đim S sao cho
2
a
SO
=
. Gi I là tâm ca mt cu. Xác định I
và bán kính r ca mt cu (Tham kho hình bên).
A.
I là giao đim ca đường trung trc SAđường thng SO; bán
kính
=
3
.
4
a
r
B. I trùng vi O; bán kính
=
.
2
a
r
C. I là giao đim ca đường trung trc SAđường thng AB; bán
kính
=
.
r a
D. I là giao đim ca đường trung trc SO đường thng SA; bán
kính
=
3
.
4
a
r
Câu 30: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. T đỉnh O ca hình vuông dng đường thng
vuông góc
vi mt phng
(
)
ABCD
. Trên
ly đim S sao cho
2
a
SO
=
. Gi I là tâm ca mt cu. Tính th tích
C
V
ca khi cu to nên bi mt cu đó.
A.
π
=
3
.
16
C
a
V
B.
π
=
3
9
.
16
C
a
V
C.
π
=
3
9
.
8
C
a
V
D.
π
=
3
3
.
16
C
a
V
a
a
A
S
M
B
C
D
O
K
60
0
I
O
C
B
A
D
M
S
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
36
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 31: Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
các cnh bng
a
. Gi S din ch xung quanh
ca khi nón đỉnh tâm O ca hình vuông
ABCD
đáy hình tròn ni tiếp hình vuông
A B C D
(tham kho hình bên). Tìm S.
A.
π
=
2
.
2
a
S
B.
π
=
2
5
.
2
a
S
C.
π
=
2
5
.
4
a
S
D.
π
=
2
5
.
5
a
S
Câu 32: Cho hai đường thng song song a b . Gi (P) (Q) hai mt phng thay đổi ln lượt đi
qua a, b và vuông góc vi nhau. Gi c là giao tuyến ca (P) và (Q). Mnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
c
thuc mt phng c định. B.
c
thuc mt nón c định.
C.
c
thuc mt tr c định. D.
c
thuc mt cu c định.
Câu 33: Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
có các cnh bng
a
. Mt hình nón đỉnh tâm O ca
hình vuông
ABCD
đường tròn đáy ngoi tiếp hình vuông
.A B C D
Tính din ch xung quanh
S ca hình nón.
A.
π
=
2
2
.
2
a
S
B.
π
=
2
6
.
2
a
S
C.
π
=
2
3
.
3
a
S
D.
π
=
2
3
.
2
a
S
Câu 34: Cho hình ch nht ABCD có
1
AB
=
2
AD
=
. Gi M, N ln lượt trung đim ca AD
.BC
Quay hình ch nht đó xung quanh MN, ta được mt nh tr. Tính din tích toàn phn
tp
S
ca
hình tr.
A.
π
= 6 .
tp
S
B.
π
= 4 .
tp
S
C.
π
= 8 .
tp
S
D.
π
= 2 .
tp
S
Câu 35: Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cnh đáy bng a góc hp bi cnh n mt đáy
bng
0
60
. Tính din tích
mc
S
mt cu ngoi tiếp hình chóp đã cho.
A.
2
.
3
mc
a
S
π
=
B.
2
4
.
3
mc
a
S
π
=
C.
2
8
.
3
mc
a
S
π
=
D.
2
8 .
mc
S a
π
=
Câu 36: Cho t din ABCD cnh bng
.a
Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình tr có đáy là đường
tròn ngoi tiếp tam giác
BCD
và có chiu cao bng chiu cao ca t din
.
ABCD
A.
π
=
2
2 2
.
3
xq
a
S
B.
π
=
2
2
.
3
xq
a
S
C.
π
=
2
3
.
2
xq
a
S
D.
π
=
2
3 2
.
2
xq
a
S
Câu 37: Cho hình chóp t din đều
.
S ABCD
cnh đáy bng
3 2 ,
a
cnh bên bng
5 .a
Tính n
kính R mt cu ngoi tiếp hình chóp
. .
S ABCD
A.
3 .
R a
=
B.
2 .R a
=
C.
2 .R a=
D.
25
.
8
a
R
=
Câu 38: Trong tt c các hình chóp t giác đều ni tiếp mt cu bán kính bng 9, tính th tích V
ca khi chóp có th tích ln nht. (tham kho hình bên)
A.
576 2.V =
B.
144 6.
V
=
C.
144.V
=
D.
576.V
=
Câu 39: Cho nh chóp S.ABC đường cao SA = a, đáy ABC tam giác đều cnh
.a
Tính th tích
khi cu ngoi tiếp hình chóp.
a
a
a
O
D'
A'
B'
C'
D
C
B
A
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
37
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
π
=
3
11
.
423
C
a
V
B.
π
=
3
1296
.
343
C
a
V
C.
π
=
3
49
.
36
C
a
V
D.
π
=
3
343
.
1296
C
a
V
Câu 40: Cho hai đim A, B c định. M đim di động trong không gian sao cho
0
30
MAB =
. Mnh
đề nào dưới đây đúng ?
A.
M
thuc mt phng c định. B.
M
thuc mt cu c định.
C.
M
thuc mt nón c định. D.
M
thuc mt tr c định.
Câu 41: Tính
xq
S
din tích xung quanh ca hình nón có bán kính đường tròn đáy bng
r
có độ
dài đường sinh bng
.
l
A.
π
=
2
.
xq
S r l
B.
π
=
.
xq
S rl
C.
π
=
2
.
xq
S rl
D.
(
)
π
=
2
.
xq
S r l
Câu 42: Mt hình tr chiu cao bng bán kính đáy bng
2.
Tính din tích toàn phn S ca
hình tr đó.
A.
12 .
S
π
=
B.
6 .
S
π
=
C.
4 .
S
π
=
D.
8 .
S
π
=
Câu 43: Mt khi t din đều cnh a ni tiếp mt khi nón. Th tích
N
V
ca khi nón đó .
A.
π
=
3
6
.
27
N
a
V
B.
π
=
3
6
.
9
N
a
V
C.
π
=
3
2
.
27
N
a
V
D.
π
=
3
3
.
27
N
a
V
Câu 44: Cho nh vuông ABCD cnh bng a . Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình tr tròn
xoay khi quay đường gp khúc BCDA xung quanh trc là đường thng cha cnh
.
AB
(tham kho hình
bên)
A.
π
=
2
.
xq
S a
B.
π
=
2
2 .
xq
S a
C.
π
=
2
.
2
xq
a
S
D.
π
=
2
4 .
xq
S a
Câu 45: Mt t din đều cnh a mt đỉnh trùng vi đỉnh ca hình nón, ba đỉnh còn li nm trên
đường tròn đáy ca hình nón. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón.
A.
π
=
2
2
.
2
xq
a
S
B.
π
=
2
3
.
4
xq
a
S
C.
π
=
2
3
.
3
xq
a
S
D.
π
=
2
3
.
2
xq
a
S
Câu 46: Nếu ct mt xung quanh ca hình nón tròn xoay theo mt đường sinh ri tri ra trên mt
phng thì ta s được mt hình qut có bán kính bng độ dài đường sinh ca hình nón và mt cung tròn
độ dài bng chu vi đường tròn đáy ca hình nón. Gi
q
S
là din tích hình qut,
xq
S
là din tích xung
quanh ca hình nón. Tìm
.
q
xq
S
S
A.
1
.
2
q
xq
S
S
=
B.
2.
q
xq
S
S
=
C.
1
.
4
q
xq
S
S
=
D.
1.
q
xq
S
S
=
Câu 47: Cho hình
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
3
a
, cnh bên SA vuông góc vi đáy
2.
SA a=
Tính din tích S ca mt cu ngoi tiếp hình chóp đã cho.
A.
2
12 .
S a
π
=
B.
2
6 .
S a
π
=
C.
2
3
.
2
a
S
π
=
D.
2
26 .
S a
π
=
Câu 48: Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
các cnh ng bng
.
a
Tìm bán kính r ca mt cu
ngoi tiếp hình chóp đó.
l
r
2πr
r
l
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
38
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
2
r a
=
B.
2
2
a
r =
C.
3
r a
=
D.
3
2
a
r =
Câu 49: Cho khi nón (N) có bán kính đáy bng 3 din tích xung quanh bng
15 .
π
Tính thch V
ca khi nón (N).
A.
36 .
V
π
=
B.
20 .
V
π
=
C.
12 .
V
π
=
D.
60 .
V
π
=
Câu 50: Cho hình lp phương cnh a ni tiếp trong mt mt cu. Tính bán kính R đường tròn ln ca
mt cu đó.
A.
2
.
2
a
R =
B.
.
2
a
R
=
C.
3.
R a=
D.
3
.
2
a
R =
Câu 51: Mt hình tr có hai đáy hai hình tròn
(
)
,
O r
(
)
/
,
O r
. Khong cách gia hai đáy
/
3
OO r
=
. Mt hình nón đỉnh
/
O
đáy hình tròn
(
)
,
O r
. Gi
1
S
din tích xung quanh
ca hình tr
2
S
là din tích xung quanh ca hình nón. Tìm t s
1
2
S
S
.
A.
=
1
2
3
.
3
S
S
B.
=
1
2
3.
S
S
C.
=
1
2
2 3.
S
S
D.
=
1
2
1
.
3
S
S
Câu 52: Người ta b ba qu ng bàn ng kích thước vào trong mt chiếc hp hình tr đáy bng
hình tròn ln ca qu bóng bàn chiu cao bng ba ln đường kính qu bóng bàn. Gi
1
S
tng
din tích ca ba qu bóng bàn,
2
S
là din tích xung quanh ca hình tr. Tìm t s
1
2
S
S
.
A.
=
1
2
2.
S
S
B.
=
1
2
1.
S
S
C.
=
1
2
1
.
2
S
S
D.
=
1
2
3
.
2
S
S
Câu 53: Tính th tích mt khi tr có thiết din qua trc là hình vuông, biết din tích xung quanh bng
4 .
π
A.
π
=
.
T
V
B.
π
=
2 .
T
V
C.
π
=
3 .
T
V
D.
π
=
4 .
T
V
Câu 54: Mt hình hp ch nht ni tiếp mt cu ch thước
, , .
a b c
Tìm bán kính r ca mt
cu.
A.
= + +
2 2 2
.
r a b c
B.
= + +
2 2 2
1
.
3
r a b c
C.
= + +
2 2 2
1
.
2
r a b c
D.
(
)
= + +
2 2 2
2 .
r a b c
Câu 55: Mt nh tr có n kính đáy bng r thiết din qua trc hình vuông. Tính th tích ca
khi lăng tr t giác đều ni tiếp hình tr.
A.
=
3
4 .
T
V r
B.
=
3
2 .
T
V r
C.
=
3
3 .
T
V r
D.
=
3
5 .
T
V r
Câu 56: Tính
xq
S
là din tích xung quanh ca hình tr có bán kính đáy bng
r
độ dài đường
sinh bng
.
l
A.
π
=
2 .
xq
S rl
B.
π
=
.
xq
S rl
C.
π
=
4 .
xq
S rl
D.
π
=
2
.
xq
S r l
Câu 57:hiu
1 2 3
, ,
r r r
ln lượt là bán kính ca các mt cu ngoi tiếp, ni tiếp, tiếp xúc vi các cnh
ca mt hình lp phương. Khng định nào dưới đây là đúng ?
A.
> >
1 3 2
.
r r r
B.
> >
3 1 2
.
r r r
C.
> >
1 2 3
.
r r r
D.
> >
2 3 1
.
r r r
Câu 58: Mt hình hp ch nht có đáy hình vuông cnh
,
a
cnh bên hình hp bng
2 .
a
Tính din
tích xung quanh ca hình nón có đáy là đường tròn ngoi tiếp mt đáy hình hp và đỉnh là tâm ca đáy
còn li ca hình hp.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
39
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
π
=
2
3
.
2
xq
a
S
B.
π
=
2
17
.
2
xq
a
S
C.
π
=
2
17
.
4
xq
a
S
D.
π
=
2
.
4
xq
a
S
Câu 59: Mt hình nón có thiết din qua trc là tam giác đều. Tìm t s th tích ca khi cu ngoi tiếp
và khi cu ni tiếp khi nón.
A. 4. B. 6. C. 8. D. 2.
Câu 60: Mt hình tr chiu cao bng
2 2
bán kính đáy bng
3
2
. Tính din tích xung quanh S
ca hình tr đó.
A.
6 2.S
π
=
B.
6.S
π
=
C.
2 .S
π
=
D.
2 6.S
π
=
Câu 61: Mt khi cu có din tích bng
2
8
.
3
a
π
Tính bán kính R ca khi cu đó.
A.
6
.
2
a
R
=
B.
6
.
3
a
R
=
C.
2
.
3
a
R
=
D.
6
.
6
a
R
=
Câu 62: Cho hình tam giác đều
.S ABC
3, 2.AB a SA a
= =
Tìm bán kính R ca mt cu ngoi
tiếp hình chóp đã cho.
A.
.R a
=
B.
2 .R a
=
C.
2 15
.
5
a
R
=
D.
3
.
2
a
R
=
Câu 63: Cho hình lăng tr tam giác đều
/ / /
.
ABC A B C
9 cnh đều bng a . Tính th tích khi cu
được to nên bi mt cu ngoi tiếp hình lăng tr.
A.
π
=
3
7 21
.
54
a
V
B.
π
=
3
21
.
54
a
V
C.
π
=
3
7 21
.
21
a
V
D.
π
=
3
7
.
54
a
V
Câu 64: Hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông ti A, SA vuông góc vi mt phng
(ABC) và
, ,SA a AB b AC c= = =
. Mt cu (S) đi qua các đỉnh
, , ,A B C S
có bán kính là r. Tìm r.
A.
= + +
2 2 2
2 .r a b c
B.
= + +
2 2 2
.r a b c
C.
( )
+ +
=
2
.
3
a b c
r
D.
= + +
2 2 2
1
.
2
r a b c
Câu 65: Cho hình tr n nh đáy
r
, trc
/
2
OO r=
mt cu đường kính
/
OO
. Gi
C
V
th
tích khi cu và
T
V
là th tích khi tr đó. Khng định nào dưới đây là đúng ?
A.
=
2
.
3
T
C
V
V
B.
=
3.
T
C
V
V
C.
=
2.
T
C
V
V
D.
=
3
.
2
T
C
V
V
Câu 66: Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp mt nh lp phương cnh bng
2 .a
(tham kho
hình bên)
A.
.R a
=
B.
3
.
3
a
R =
C.
2 3 .R a=
D.
3 .R a=
Câu 67: Mnh đề nào dưới đây sai ?
A. Có mt mt cu đi qua các đỉnh ca mt hình lăng trđáy là mt t giác li.
B. Có mt mt cu đi qua các đỉnh ca mt hình hp ch nht.
C. Có mt mt cu đi qua các đỉnh ca mt t din bt kì.
D. Có mt mt cu đi qua các đỉnh ca mt hình chóp đều.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
40
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 68: Cho hình chóp S.ABCđáy ABC là tam giác đều cnh bng 1, mt bên SAB tam giác
đều và nm trong mt phng vuông góc vi mt phng đáy. Tính th tích V ca khi cu ngoi tiếp
hình chóp đã cho.
A.
π
=
5 15
.
54
V
B.
π
=
5 15
.
18
V
C.
π
=
4 3
.
27
V
D.
π
=
15
.
54
V
Câu 69: Trong các đa din dưới đây, đa din nào không luôn luôn ni tiếp được trong mt cu ?
A. Hình chóp tam giác(t din). B. Hình chóp ngũ giác.
C. Hình chóp t giác. D. Hình hp ch nht.
Câu 70: Nếu ct mt xung quanh ca hình tr theo mt đường sinh, ri tri ra trên mt mt phng thì
ta s được mt nh ch nht có mt cnh bng đường sinh l mt cnh bng chu vi ca đường tròn
đáy. Độ dài đường sinh l bng chiu cao h ca hình tr. Gi
cn
S
din tích hình ch nht,
xq
S
din
tích xung quanh ca hình tr. Tìm
.
cn
xq
S
S
A.
1.
cn
xq
S
S
=
B.
2.
cn
xq
S
S
=
C.
1
.
2
cn
xq
S
S
=
D.
1
.
4
cn
xq
S
S
=
Câu 71: Cho khi chóp đáy ABC tam giác vuông cân ti A, .
Góc gia SA mt phng bng . Bán kính r mt cu ngoi tiếp hình chóp theo a
là.
A.
2 3
.
3
a
r
=
B.
=
2 3.
r a
C.
=
3
.
2
a
r
D.
=
3
.
3
a
r
Câu 72: Cho hình hp ch nht
.
ABCD A B C D
có
, 2
AB a AD a
= =
2 .
AA a
=
Tìm bán kính R
ca mt cu ngoi tiếp t din
.
ABB C
A.
3
.
2
a
R
=
B.
3
.
4
a
R
=
C.
3 .
R a
=
D.
2 .
R a
=
Câu 73: Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cnh đáy bng a góc hp bi cnh bên mt đáy
bng
0
60
. Tính bán kính r ca mt cu ngoi tiếp hình chóp. (tham kho hình bên)
A.
6
.
3
a
r =
B.
=
5 3
.
12
a
r
C.
=
5
.
12
a
r
D.
=
5 3
.
6
a
r
Câu 74: Ct mt hình nón bng mt mt phng đi qua trc ca nó, ta được mt tam giác vuông cân có
din tích bng
9
.
2
Tính din tích xung quanh S ca hình nón đó.
A.
7 3
.
3
S
π
=
B.
3 2
.
2
S
π
=
C.
5
.
5
S
π
=
D.
9 2
.
2
S
π
=
Câu 75: Mt khi cu có th tích bng
288 .
π
Tính bán kính R ca khi cu đó.
A.
9.
R
=
B.
12.
R
=
C.
3.
R
=
D.
6.
R
=
Câu 76: Cho hình nón đỉnh S bán kính đáy bng r, góc đỉnh là
0 0
2 ,45 90
α α
< <
. Tính din tích
xung quanh ca hình nón (tham kho hình bên).
2πr
l
r
r
r
l
.
S ABC
2,
AB a SA SB SC
= = =
(
)
ABC
0
60
.
S ABC
a
a
A
S
M
B
C
D
O
K
60
0
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
41
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
π
α
=
2
2
.
sin
xq
r
S
B.
π
α
=
2
.
sin2
xq
r
S
C.
π
α
=
2
.
cos
xq
r
S
D.
π
α
=
2
.
sin
xq
r
S
Câu 77: Cho hình chóp t giác S.ABCD có tt c các cnh đều bng
.
a
Tính din tích
mc
S
ca mt cu
ngoi tiếp hình chóp.
A.
π
=
2
2 .
mc
S a
B.
π
=
2
.
mc
S a
C.
π
=
2
4 .
mc
S a
D.
π
=
2
3 .
mc
S a
Câu 78: Cho tam giác đều ABC cnh
.
a
Gi (P) mt phng qua BC vuông góc vi mp(ABC).
Trong (P), xét đưng tròn (C) đường kính
.
BC
Tính din tích
mc
S
ca mt cu ni tiếp hình nón
đáy là (C), đỉnh là
.
A
A.
π
=
2
.
mc
S a
B.
π
=
2
2
.
3
mc
a
S
C.
π
=
2
.
3
mc
a
S
D.
π
=
2
.
2
mc
a
S
Câu 79: Cho hình nón có din tích xung quanh bng
2
3
a
π
n kính đáy bng
.
a
Tính độ dài
đường sinh l ca hình nón đã cho.
A.
5
.
2
a
l
=
B.
2 2 .
l a
=
C.
3 .
l a
=
D.
3
.
2
a
l
=
Câu 80: Tính th tích V ca khi cu ngoi tiếp hình lp phương có cnh bng
.
a
A.
3
.
2
a
V
π
=
B.
3
.
6
a
V
π
=
C.
3
.
V a
π
=
D.
3
.
4
a
V
π
=
Câu 81: Cho hình vuông ABCD cnh bng a . Tính th tích
C
V
ca khi cu hình tr tròn xoay khi
quay đường gp khúc BCDA xung quanh trc là đường thng cha cnh
.
AB
(tham kho hình bên)
A.
π
=
3
5
.
6
C
a
V
B.
π
=
3
5
.
6
C
a
V
C.
π
=
3
5 5
.
6
C
a
V
D.
π
=
3
.
6
C
a
V
Câu 82: Cho tam giác ABC vuông ti A,
, 3
AB a AC a
= =
. Tính độ dài đường sinh l ca hình nón
nhn được khi quay tam giác ABC xung quanh trc
.
AB
A.
=
2 .
l a
B.
=
.
l a
C.
=
2 .
l a
D.
=
3 .
l a
Câu 83: Cho mt hình tr din tích xung quanh bng
50
π
độ i đường sinh bng đường kính
ca đường tròn đáy. Tính bán kính r ca đường tròn đáy.
A.
5 2
.
2
r
π
=
B.
5 2
.
2
r =
C.
5.
r
=
D.
5 .
r
π
=
Câu 84: Cho tam giác
ABC
vuông ti
, 2 , .
A AB a AC a
= =
Tính độ dài đường sinh l ca hình nón
nhn được quay các cnh ca tam giác
ABC
xung quanh trc
.
AB
A.
5.
l a=
B.
3.
l a=
C.
3 .
l a
=
D.
5 .
l a
=
Câu 85: Cho hai đim
,
A B
c định và đim M di động tha mãn điu kin
0
90 .
AMB =
Hi các đim
M thuc mt nào trong các mt sau?
A. Mt nón. B. Mt tr. C. Mt phng. D. Mt cu.
Câu 86: Cho tam giác vuông ABC hai cnh góc vuông
,
CB a CA b
= =
. Quay tam giác ABC quanh
đường thng
.
CA
Tính th tích khi tròn xoay to thành.
A.
π
=
.
3
V ab
B.
π
=
3
.
3
V a
C.
π
=
2
.
3
V a b
D.
π
=
2
.
3
V ab
M
O
O
l
h
r
α
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
42
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 87: Tính din tích S ca mt cu có bán kính
3.
R a
=
A.
2
4 .S a
π
=
B.
2
3 .S a
π
=
C.
2
12 .S a
π
=
D.
2
4 3 .
S a
π
=
Câu 88: Cho tam giác đều ABC cnh a . Gi (P) mt phng qua BC và vuông góc vi mp(ABC).
Trong (P), xét đường tròn (C) đường kính BC. Tìm án kính
r
mt cu (S) đi qua (C) và đim
.A
A.
=
3
.
3
a
r
B.
=
3
.
2
a
r
C.
=
3
.
4
a
r
D.
=
3.r a
Câu 89: Cho hình nón tròn xoay đường cao
20h cm
=
, n kính đáy
25r cm
=
. Tính din tích
xung quanh S ca hình nón.
A.
π
=
2 2
25 1025 .S cm
B.
π
=
2
25625 .
S cm
C.
π
=
2
1025 .S cm
D.
π
=
2
25 1025 .S cm
Câu 90: Cho hình nón đỉnh S , đáy nh tròn tâm O bán kính r. Mt mt phng (P) đi qua đỉnh S
ca hình nón ct hình nón theo mt thiết din tam giác SAB vuông cân ti S. Biết din tích tam giác
SAB
2
3
4
r
. Tính din tích xung quanh ca hình nón (Tham kho hình bên).
A.
π
=
2
3
.
4
xq
r
S
B.
π
=
2
6
.
4
xq
r
S
C.
π
=
2
2
.
2
xq
r
S
D.
π
=
2
6
.
2
xq
r
S
Câu 91: Cho t din đều
ABCD
có cnh đáy bng
3 .a
Hình nón (N) đỉnh A và đường tròn đáylà
đường tròn ngoi tiếp tam giác
.BCD
Tính din tích xung quanh
xq
S
ca (N).(tham kho hình bên)
A.
2
6 3 .
xq
S a
π
=
B.
2
3 3 .
xq
S a
π
=
C.
2
6 .
xq
S a
π
=
D.
2
12 .
xq
S a
π
=
Câu 92: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
, SA vuông góc vi mt phng
(ABC) và có
2,SA = 3, 4.AB BC= =
Tính th tích V khi cu ngoi tiếp hình chóp đã cho.
A.
.
2 29
V
π
=
B.
.
6 29
V
π
=
C.
.
3 29
V
π
=
D.
.
24 29
V
π
=
Câu 93: Cho hình chóp S.ABCD có đáy mt hình vuông cnh a các cnh bên cùng to vi đáy
mt góc
0
60
. Tính theo a th tích ca khi nón đỉnh S đáy ca hình nón đó hình tròn
đường kính bng
.AC
A.
π
=
3
3
.
3
N
a
V
B.
π
=
3
6
.
6
N
a
V
C.
π
=
3
3
.
12
N
a
V
D.
π
=
3
6
.
12
N
a
V
Câu 94: Cho t din đều ABCD cnh
.a
Tính n kính r ca mt cu ngoi tiếp t din đã cho.
(tham kho hình bên)
A.
=
6
.
4
a
r
B.
=
6
.
2
a
r
C.
=
6
.
6
a
r
D.
=
3
.
4
a
r
r
h
l
O
S
B
A
O
H
C
K
D
B
I
A
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
43
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 95: Cho hình lăng tr tam giác đều có các cnh ng bng a . Tính din tích
mc
S
ca mt cu
ngoi tiếp hình lăng tr.
A.
π
=
2
7
.
2
mc
a
S
B.
π
=
2
7
.
6
mc
a
S
C.
π
=
2
7
.
3
mc
a
S
D.
π
=
2
7 .
mc
S a
Câu 96: Mnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hình chóp có đáy là t thì có mt cu ngoi tiếp.
B. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mt cu ngoi tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mt cu ngoi tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mt cu ngoi tiếp.
Câu 97: Cho hình lăng tr tam giác đều
/ / /
.
ABC A B C
9 cnh đều bng a . Tính din tích S ca mt
cu ngoi tiếp hình lăng tr (Tham kho hình bên).
A.
π
=
2
4
.
3
a
S
B.
π
=
2
7
.
3
a
S
C.
π
=
2
7
.
2
a
S
D.
π
=
2
.
3
a
S
Câu 98: Gi
1 2 3
, ,O O O
ln lượt m ca các mt cu ngoi tiếp, ni tiếp, tiếp xúc vi các cnh ca
mt hình lp phương. Mnh đềo dưới đây đúng ?
A.
1
O
trùng vi
2
.
O
B.
1 2 3
, ,
O O O
trùng nhau.
C.
2
O
trùng vi
3
.O
D.
3
O
trùng vi
1
.O
Câu 99: Cho hình lăng tr tam giác đều
.ABC A B C
độ dài cnh đáy bng
a
, cnh bên
2
.
3
a
AA
=
Tính th tích V ca khi cu ngoi tiếp lăng tr đã cho.
A.
3
8
.
81
a
V
π
=
B.
3
32
.
81
a
V
π
=
C.
3
16
.
81
a
V
π
=
D.
3
4
.
81
a
V
π
=
Câu 100: Cho mt cu (S) m O, n kính
3R
=
. Mt phng (P) cách O mt khong bng 1 ct
(S) theo giao tuyến là đường tròn (C) tâm H. Gi T giao đim ca tia OH vi (S). Tính th tích V
ca khi nón có đỉnh Tđáy là đường tròn (C). (tham kho hình bên)
A.
32 .V
π
=
B.
16
.
3
V
π
=
C.
32
.
3
V
π
=
D.
16 .V
π
=
Câu 101: Cho tam giác vuông cân ABC có cnh huyn AB = 2a . Trên đưng thng d qua A vuông
góc vi mt phng (ABC), ly đim S khác A ta được t din
.SABC
Mt phng (SBC) to vi mt
phng (ABC) mt góc bng
0
30
. Tính bán kính r ca mt cu ngoi tiếp t din
.SABC
A.
=
21
.
3
a
r
B.
=
42
.
6
a
r
C.
=
21
.
6
a
r
D.
=
42
.
2
a
r
Câu 102: Cho hai hình vuông cùng có cnh bng 5 được xếp chng lên nhau sao cho đỉnh X ca hình
vuông là tâm ca hình vuông còn li (nhưnh vn). Tính th tích V ca vt th tròn xoay khi quay
mô hình trên xung quanh trc XY.
I'
A'
B'
C'
O
B
C
I
A
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
44
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
(
)
125 1 2
.
6
V
π
+
=
B.
(
)
125 5 4 2
.
12
V
π
+
=
C.
(
)
125 2 2
.
24
V
π
+
=
D.
(
)
125 5 4 2
.
24
V
π
+
=
Câu 103: Mnh đềo dưới đây đúng ?
A. Mi hình hp đều có mt cu ngoi tiếp.
B. Mi hình hp ch nht đều có mt cu ngoi tiếp.
C. Mi hình hp đứng đều có mt cu ngoi tiếp.
D. Mi hình hp có mt mt bên vuông góc vi đáy đều có mt cu ngoi tiếp.
Câu 104: Cho hình lăng tr đứng
.
ABC A B C
tam giác
ABC
vuông ti
B
,
2.
AA AC a
= =
Tính
din tích S mt cu ngoi tiếp hình lăng tr đã cho.
A.
2
4 .
S a
π
=
B.
2
16 .
S a
π
=
C.
2
8 .
S a
π
=
D.
2
2 .
S a
π
=
Câu 105: Cho mt cu tâm O, bán kính R. Xét mt phng (P) thay đổi ct mt cu theo giao tuyến
đường tròn (C). Hình n (N) đỉnh S nm trên mt cu, có đáy là đưng tròn (C) chiu cao
( ).
h h R
>
Tính h để th tích khi nón được to nên bi (N) có giá tr ln nht.
A.
3 .
h R
=
B.
3
.
2
R
h
=
C.
2 .
h R
=
D.
4
.
3
R
h
=
Câu 106: Cho t din đều ABCD có cnh là
.
a
Tính din tích
C
S
ca mt cu ngoi tiếp hình t din.
A.
π
=
2
3 .
C
S a
B.
π
=
2
.
2
C
a
S
C.
π
=
2
3
.
2
C
a
S
D.
π
=
2
3
.
4
C
a
S
Câu 107: Tính din tích S ca mt cu ngoi tiếp hình lp phương có cnh bng 4.
A.
16 3.
S
π
=
B.
24 .
S
π
=
C.
8 3.
S
π
=
D.
48 .
S
π
=
Câu 108: Cho khi nón (N) có bán kính đáy bng 3 din tích xung quanh bng
15 .
π
Tính th tích
V ca khi nón (N).
A.
60 .
V
π
=
B.
20 .
V
π
=
C.
36 .
V
π
=
D.
12 .
V
π
=
Câu 109: Mt hình tr hai đáy hai hình tròn ni tiếp hai mt ca mt hình lp phương cnh
.
a
Tính th tích V ca khi tr.
A.
3
.
4
a
V
π
=
B.
3
.
4
a
V
π
=
C.
3
.
4
a
V
π
=
D.
3
.
4
a
V
π
=
Câu 110: Cho t din
SABC
ba cnh
, ,
SA SB SC
đôi mt vuông góc vi nhau. Biết
, 2 , 3 .
SA a SB a SC a
= = =
Tính din tích S ca mt cu ngoi tiếp t din đã cho.
A.
2
8 .
S a
π
=
B.
2
14 .
S a
π
=
C.
2
24 .
S a
π
=
D.
2
7
.
2
a
S
π
=
Câu 111: Cho hình lp phương
. .
ABCD A B C D
Gi
1
V
th tích khi lp phương
2
V
th tích
khi cu ngoi tiếp khi lp phương đã cho. Tính
1
2
.
V
V
A.
1
2
3
.
2
V
V
π
= B.
1
2
3
.
2
V
V
π
= C.
1
2
2 3
.
3
V
V
π
= D.
1
2
2 3
.
3
V
V
π
=
Câu 112: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
C
, SA vuông góc vi mt phng
(ABC) có
2 2
AC
=
, mt phng (SBC) to vi đáy mt góc
0
60 .
Tính din tích S ca mt cu
ngoi tiếp hình chóp đã cho.
A.
112
.
3
S
π
=
B.
40 .
S
π
=
C.
224
.
3
S
π
=
D.
160 .
S
π
=
Câu 113: Tính din tích S ca mt cu có bán kính đáy bng
.
r
Y
X
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
45
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
A.
π
=
4 .
S r
B.
π
=
2
2 .
S r
C.
π
=
2
4 .
S r
D.
π
=
2
.
S r
Câu 114: Mt nh nón tròn xoay có chiu cao
20,
h
=
bán kính đáy
25.
r
=
Tính din tích xung
quanh S ca hình nón.
A.
125
S
π
=
B.
25 41.
S
π
=
C.
125 41.
S
π
=
D.
25 .
S
π
=
Câu 115: Cho hình nón có đường sinh bng
2
a
và góc gia đường sinh và mt phng đáy bng
0
60 .
Tính th tích V ca khi nón được to nên t hình nón đã cho.
A.
3
6
.
3
a
V
π
=
B.
3
6
.
6
a
V
π
=
C.
3
3
.
3
a
V
π
=
D.
3
6
.
12
a
V
π
=
Câu 116: Cho hình nón có bán kính đáy
3
r =
độ dài đường sinh
4.
l
=
Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón đã cho.
A.
39 .
xq
S
π
=
B.
12 .
xq
S
π
=
C.
4 3 .
xq
S
π
=
D.
8 3 .
xq
S
π
=
Câu 117: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. T đỉnh O ca hình vuông dng đường thng
vuông
góc vi mt phng
(
)
ABCD
. Trên
ly đim S sao cho
2
a
SO
=
. Gi I tâm ca mt cu. Tính
din tích
mc
S
ca mt cu đó.
A.
π
=
2
3
.
4
mc
a
S
B.
π
=
2
.
4
mc
a
S
C.
π
=
2
9
.
4
mc
a
S
D.
π
=
2
9
.
2
mc
a
S
Câu 118: Cho hình nón đnh S bán kính đáy bng r, góc đỉnh
0 0
2 ,45 90
α α
< <
. Tính th tích
ca khi nón.
A.
π α
=
3
cot2 .
N
V r
B.
π α
=
3
4 cot
.
3
N
r
V
C.
π α
=
3
cot
.
3
N
r
V
D.
π α
=
3
tan
.
3
N
r
V
Câu 119: Cho nh lp phương cnh bng
.
a
Mt hình nón đỉnh tâm ca đáy trên
đường tròn đáy đường tròn ni tiếp đáy dưới ca hình lp phương. Tính din tích xung quanh S ca
hình nón đó.
A.
2
5
.
4
a
S
π
=
B.
2
5
.
2
a
S
π
=
C.
2
3
.
4
a
S
π
=
D.
2
3
.
2
a
S
π
=
Câu 120: Gi V là th tích ca khi cu bán kính đáy bng
.
r
Tìm V.
A.
π
=
3
4 .
V r
B.
π
=
3
4
.
3
V r
C.
π
=
3
1
.
3
V r
D.
π
=
2
4
.
3
V r
Câu 121: Khng định o dưới đây sai ? Các hình chóp sau đây luôn c đỉnh nm trên mt mt
cu:
A. Hình chóp t giác. B. Hình chó đu n_giác.
C. Hình chóp tam giác. D. Hình chóp đều ngũ giác.
Câu 122: Cho tam giác
ABC
vuông ti
, 2 , .
A AB a AC a
= =
Tính din tích xung quanh S ca hình nón
được to nên khi quay các cnh ca tam giác
ABC
xung quanh trc
.
AB
A.
2
3.
S a
π
=
B.
2
5.
S a
π
=
C.
2
2.
S a
π
=
D.
2
7.
S a
π
=
Câu 123: Cho hình lp phương
.
ABCD A B C D
cnh bng 5. Mt hình nón tròn xoay được sinh ra
khi quay các cnh ca tam giác
AA C
xung quanh trc
.
AA
Tính din tích xung quanh S ca nh
nón.
A.
25 6.
S
π
=
B.
25 2.
S
π
=
C.
25 3.
S
π
=
D.
25 .
S
π
=
Câu 124: Người ta xếp 7 viên bi ng bán kính r vào mt cái l hình tr sao cho tt c các viên bi
đều tiếp xúc vi đáy, viên bi nm chính gia tiếp xúc vi 6 viên bi xung quanh mi viên bi xung
quanh đều tiếp xúc vi các đường sinh ca l hình tr. Tính din tích đáy
T
S
ca cái l hình tr.
A.
π
=
2
9 .
T
S r
B.
2
18
T
S r
π
=
C.
2
36
T
S r
π
=
D.
π
=
2
16 .
T
S r
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
46
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 125: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có các cnh cùng bng
.a
Tính bán kính
r
ca mt cu
ni tiếp hình chóp đó.
A.
( )
=
+
3
.
2 1 3
a
r
B.
( )
=
+
3
.
4 1 3
a
r
C.
( )
=
+
2
.
4 1 3
a
r
D.
( )
=
+
2
.
2 1 3
a
r
Câu 126: Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
có các cnh bng
a
. Gi V th tích ca khi nón
đỉnh tâm O ca hình vuông
ABCD
đáy là hình tròn ni tiếp hình vuông
.A B C D
Tìm V.
A.
π
=
3
1
.
6
V a B.
π
=
3
1
.
24
V a C.
π
=
3
1
.
12
V a D.
π
=
3
1
.
3
V a
Câu 127: Hình hp ch nht
.ABCD A B C D
cnh bên
2 6, 3AA B C
= =
, din tích mt đáy
bng 12. Tính th tích V ca khi cu ngoi tiếp hình hp đã cho.
A.
343
.
6
V
π
=
B.
343
.
2
V
π
=
C.
343
.
8
V
π
=
D.
343
.
24
V
π
=
Câu 128: Ct mt hình nón bng mt mt phng qua trc ca ta được mt tam giác vuông cân
cnh huyn bng
2a
. Tính din tích xung quanh
xq
S ca hình nón.
A.
π
=
2
.
4
xq
a
S B.
π
= .
2
xq
a
S C.
π
=
2
.
2
xq
a
S D.
π
=
2
.
xq
S a
Câu 129: Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
có
8, 6, 12.AD CD AC
= = =
Tính din tích toàn
phn
tp
S
ca hình tr có hai đường tròn đáy hai đường tròn ngoi tiếp hai hình ch nht
ABCD
.A B C D
(tham kho hình bên)
A.
(
)
5 4 11 5 .
tp
S
π
= +
B.
576 .
tp
S
π
=
C.
( )
10 2 11 5 .
tp
S
π
= +
D. 26 .
tp
S
π
=
Câu 130: Cho hình chóp S.ABCđường cao SA = a, đáy ABC là tam giác đều cnh
.a
Tính din tích
mt cu ngoi tiếp hình chóp đó.
A.
π
=
2
7
.
6
mc
a
S B.
π
=
2
36
.
49
mc
a
S C.
π
=
2
6
.
7
mc
a
S D.
π
=
2
49
.
36
mc
a
S
Câu 131: Cho hình tr bán kính
R a=
, mt phng qua trc ct hình tr theo mt thiết din din
tích bng
2
6 .a
Tính din tích xung quanh S ca hình tr đó.
A.
2
9 .S a
π
=
B.
2
12 .S a
π
=
C.
2
3 .S a
π
=
D.
2
6 .S a
π
=
Câu 132: Cho khi nón bán kính đáy
3r =
chiu cao
4.h =
Tính th tích V ca khi nón đã
cho.
A.
16 3
.
3
V
π
=
B.
4 .V
π
=
C.
16 3.V
π
=
D.
12 .V
π
=
Câu 133: Gi V là th tích ca khi tr tròn xoay có chiu cao h và có bán kính đáy bng
.r
Tìm V.
A.
π
= .V rh
B.
π
=
2
.V r h
C.
π
=
1
.
3
V rh D.
π
=
2
1
.
3
V r h
Câu 134: Gi S là din tích xung quanh ca hình nón tròn xoay được sinh ra bi đon thng
/
AC
ca
hình lp phương
/ / / /
.ABCD A B C D
có cnh b khi quay xung quanh trc
.AA
Tìm S.
A.
π
=
2
3.
S b
B.
π
=
2
6.
S b
C.
π
=
2
6 .S b
D.
π
=
2
2.S b
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
47
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 135: Cho t din đều
ABCD
cnh
.a
Tính th tích V ca khi cu ngoi tiếp t din đã cho.
A.
3
6
.
12
a
V
π
=
B.
3
6
.
6
a
V
π
=
C.
3
6
.
8
a
V
π
=
D.
3
6
.
3
a
V
π
=
Câu 136: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có các cnh đều bng
2.a
Tính th tích V ca khi
nón đỉnh Sđường tròn đáy là đường tròn ni tiếp t giác
.ABCD
(tham kho hình bên)
A.
3
.
6
a
V
π
= B.
3
2
.
6
a
V
π
=
C.
3
.
2
a
V
π
= D.
3
2
.
2
a
V
π
=
Câu 137: Cho hình nón đỉnh S chiu cao
h a=
bán kính đáy
2 .r a=
Mt phng (P) đi qua đỉnh
S ct đường tròn đáy ti A B sao cho
2 3 .AB a=
Tính khong cách
d
t tâm ca đường tròn đáy
đến (P).(tham kho hình bên)
A.
2
.
2
a
d =
B.
5
.
5
a
d =
C.
3
.
2
a
d =
D.
.d a=
Câu 138: Trong mt phng cho mt hình lc giác đều cnh a . Tính th tích
KTX
V
ca khi tròn xoay có
được khi quay hình lc giác đó quanh đường thng đi qua hai đỉnh đối din ca nó.
A.
π
=
3
3
.
4
KTX
a
V B.
π
=
3
.
4
KTX
a
V C.
π
=
3
.
KTX
V a
D.
π
=
3
.
8
KTX
a
V
Câu 139: Cho mt cu bán kính R ngoi tiếp mt hình lp phương cnh
.a
Mnh đề nào dưới đây
đúng ?
A.
2 3 .a R=
B.
2 3
.
3
R
a =
C.
3
.
3
R
a =
D.
2 .a R=
Câu 140: Mt hình tr hai đáy hình nón ni tiếp hai mt ca mt hình lp phương cnh a . Tính
th tích
T
V
ca khi tr.
A.
π
=
3
4 .
T
V a
B.
π
=
3
.
2
T
a
V C.
π
=
3
3
.
4
T
a
V D.
π
=
3
.
4
T
a
V
Câu 141: Cho hai đim c định A , B mt đim M di động trong không gian tha n điu kin
MAB
α
=
0 0
0 90 .
α
< <
Hi đim M thuc mt nào trong các mt dưới đây?
A. Mt tr. B. Mt phng . C. Mt cu. D. Mt nón.
Câu 142: Ct mt hình nón bng mt mt phng qua tr ca nó ta được mt thiết din là mt tam giác
đều cnh
2a
. Tìm din tích xung quanh S ca hình nón (tham kho hình bên).
A.
π
=
2
.S a
B.
π
=
2
2 .S a
C.
π
=
2
2 3 .
S a
D.
π
=
2
4 .S a
r
h
l
O
S
B
A
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
48
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 143: Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông ti
,A AB a=
0
30 .ACB
=
Tính th tích V
ca khi nón nhn được khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
.AC
A.
3
3
.
3
a
V
π
=
B.
3
3
.
9
a
V
π
=
C.
3
3 .V a
π
=
D.
3
.V a
π
=
Câu 144: Cho tam giác vuông ABC hai cnh góc vuông ,CB a CA b= = . Quay tam giác ABC
quanh đường thng
.CB
Tính th tích khi tròn xoay to thành.
A.
π
=
2
.
3
V a b B.
π
=
3
.
3
V b C.
π
= .
3
V ab D.
π
=
2
.
3
V ab
Câu 145: Mt hình tr chiu cao bng bán kính đáy. Hình nón đỉnh tâm đáy trên ca hình tr
đáy là hình tròn đáy dưới ca hình tr. Gi
1
V là th tích hình tr,
2
V th tích hình nón. Tính
1
2
.
V
V
A.
1
2
2
.
2
V
V
=
B.
1
2
2.
V
V
=
C.
1
2
1.
V
V
=
D.
1
2
3.
V
V
=
Câu 146: Cho nh nón (N) đường sinh to vi đáy mt góc
0
60 .
Mt phng qua trc ca (N) ct
(N) được thiết din mt tam giác có bán kính đường tròn ni tiếp bng 1. Tính th tích V ca khi
nón gii hn bi (N). (tham kho hình bên)
A.
3 .V
π
=
B.
3 3 .V
π
=
C.
9 3 .V
π
=
D.
9 .V
π
=
Câu 147: Mt hình tr thiết din qua trc mt hình vuông, din ch xung quanh bng
4
π
. Tính
din tích
mc
S
mt cu ngoi tiếp hình tr.
A.
π
=
12 .
mc
S
B.
π
=
8 .
mc
S
C.
π
=
10 .
mc
S
D.
π
=
6 .
mc
S
Câu 148: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
,AB a=
cnh bên SA to vi đáy mt góc
0
60 .
Mt
hình nón đỉnh S, đáy hình tròn ngoi tiếp tam giác
.
ABC
Tính din tích xung quanh S ca hình
nón đó.
A.
2
3
.
2
a
S
π
= B.
2
4
.
3
a
S
π
= C.
2
2
.
3
a
S
π
= D.
2
.
3
a
S
π
=
Câu 149: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình ch nht vi 3 , 4 , 12AB a BC a SA a= = =
SA
vuông góc vi đáy. Tính bán kính R ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
. .S ABCD
(tham kho hình bên)
A.
6 .R a=
B.
5
.
2
a
R =
C.
17
.
2
a
R =
D.
13
.
2
a
R =
Câu 150: Cho hình nón tròn xoay đường cao
20h cm=
, bán kính đáy
25r cm=
. nh th tích V
ca khi nón to thành bi hình nó đó.
A.
π
=
3
500
.
3
V cm B.
π
=
3
12500
.
3
V cm C.
π
=
3
125
.
3
V cm D.
π
=
3
2500
.
3
V cm
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
49
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 151: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
.B
Biết
, 2, 3AB a BC a SA a= = =
SA vuông góc vi đáy. Tính th tích V ca khi cu ngoi tiếp hình
chóp
. .
S ABC
A.
3
2 6.V a
π
= B.
3
6.V a
π
= C.
3
6
.
2
a
V
π
=
D.
3
6
.
3
a
V
π
=
Câu 152: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh bng
1,
mt bên
SAB
tam giác
đều và nm trong mt phng vuông góc vi mt đáy. Tính thch V ca khi cu ngoi tiếp hình chóp
đã cho.
A.
4 3
.
7
V
π
=
B.
15
.
4
V
π
=
C.
5 15
.
54
V
π
=
D.
5 15
.
18
V
π
=
Câu 153: Cho hình lăng tr tam giác đều
/ / /
.ABC A B C
có 9 cnh đều bng a . Xác định bán kính r ca
mt cu ngoi tiếp hình lăng tr.
A.
=
7
.
6
a
r
B.
=
21
.
3
a
r
C.
=
21
.
6
a
r
D.
=
21
.
21
a
r
Câu 154: Tìm s mt cu cha đường tròn cho trước.
A. 2. B. 0. C. Vô s. D. 1.
Câu 155: Cho t din
ABCD
tam giác
BCD
vuông ti
,C AB
vuông góc vi mt phng
( )BCD
,
5 , 3AB a BC a= =
4 .CD a=
Tính bán kính R ca mt cu ngoi tiếp t din
.ABCD
(tham kho
hình bên)
A.
5 2
.
2
a
R =
B.
5 3
.
2
a
R =
C.
5 3
.
3
a
R =
D.
5 2
.
3
a
R =
Câu 156: Cho tam giác đều
ABC
cnh a quay quanh đường cao AH to nên mt hình nón. Tính
din tích xung quanh
xq
S ca hình nón đó.
A.
π
=
2
.
xq
S a
B.
π
=
2
.
4
xq
a
S
C.
π
=
2
2
.
2
xq
a
S
D.
π
=
2
.
2
xq
a
S
Câu 157: Cho nh lăng tr tam giác đều
.ABC A B C
độ dài cnh đáy bng
a
chiu cao bng
h. Tính th tích V ca khi tr ngoi tiếp lăng tr đó.
A.
2
.V a h
π
=
B.
2
.
9
a h
V
π
= C.
2
3 .V a h
π
=
D.
2
.
3
a h
V
π
=
Câu 158: Cho hình nón din tích xung quanh bng
2
3 a
π
bán kính đáy bng
.a
Tìm độ dài
đường sinh l ca hình nón đã cho.
A.
3 .l a=
B.
2 .l a=
C.
3
.
2
a
l = D.
2 2 .l a=
Câu 159: Cho hình chóp đều S.ABCD đáy hình vuông cnh a cnh bên to vi đáy mt góc 60
o
.
Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón ngoi tiếp hình chóp đã cho.
A.
π
=
2
2 .
xq
S a
B.
π
=
2
2
.
2
xq
S a
C.
π
=
2
.
xq
S a
D.
π
=
2
2 .
xq
S a
Câu 160: Cho nh lăng tr tam giác đều
.ABC A B C
độ dài cnh đáy bng
a
chiếu cao bng
h. Tính th tích V ca khi tr ngoi tiếp lăng tr đã cho.
A.
2
3 .V a h
π
=
B.
2
.V a h
π
=
C.
2
.
9
a h
V
π
= D.
2
.
3
a h
V
π
=
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
50
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Câu 161: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
,
A
hình chiếu vuông góc ca đỉnh
S trên mt đáy là trung đim ca cnh
.
BC
Biết rng
, 3
AB a AC a
= =
, đường thng SA hp vi đáy
mt góc
0
60 .
Mt hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn ngoi tiếp tan giác
.
ABC
Tính th tích V ca khi
nón.
A.
3
2
.
6
a
V
π
=
B.
3
3
.
3
a
V
π
=
C.
3
3
.
9
a
V
π
=
D.
3
5
.
2
a
V
π
=
ĐÁP ÁN CHUYÊN ĐỀ 6
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
A
B
C
D
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
A
B
C
D
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
A
B
C
D
10
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
10
9
11
0
11
1
11
2
11
3
11
4
11
5
11
6
11
7
11
8
11
9
12
0
A
B
C
D
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
51
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
12
1
12
2
12
3
12
4
12
5
12
6
12
7
12
8
12
9
13
0
13
1
13
2
13
3
13
4
13
5
13
6
13
7
13
8
13
9
14
0
A
B
C
D
14
1
14
2
14
3
14
4
14
5
14
6
14
7
14
8
14
9
15
0
15
1
15
2
15
3
15
4
15
5
15
6
15
7
15
8
15
9
16
0
A
B
C
D
161
A
B
C
D
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
52
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
CHUYÊN ĐỀ 7
PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
A. KIN THC CN NM
§1. H TA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1. H trc ta độ trong không gian
Cho ba trc
, ,
Ox Oy Oz
vuông góc vi nhau tng
đôi mt. Gi
, ,
i j k
là các vectơ đơn v tương ng
trên các trc
, ,
Ox Oy Oz
. H gm ba trc như vy
được gi là h trc ta độ Đề-các vuông góc
Oxyz
trong không gian hay đơn gin được gi là h ta
độ
Oxyz
Đim O được gi là gc ta độ
Trc
Ox
gi là trc hoành
Trc
Oy
gi là trc tung
Trc
Oz
gi là trc cao
Các mt phng
(
)
(
)
(
)
, ,
Oxy Oyz Oxz
đôi mt
vuông góc vi nhau được gi là các mt phng ta
độ.
z
y
x
H
M(
x
;
y
;
z
)
i
k
j
O
x
y
z
Chú ý:
1, . . . 0
i j k i j i k j k
= = = = = =
2. Ta độ ca mt đim
(
)
; ; . . .
M x y z OM x i y j z k
= + +
, (
x
: hoành độ;
y
: tung độ;
z
: cao độ)
Chú ý:
(
)
(
)
(
)
0 ( ; ;0); 0 (0; ; ); 0 ( ;0; )
M Oxy z M x y M Oyz x M y z M Ozx y M x z
= = =
0 ( ;0;0); 0 (0; ;0); 0 (0;0; )
M Ox y z M x M Oy x z M y M Oz x y M z
= = = = = =
3. Ta độ ca vectơ
(
)
; ; . . .
a x y z a x i y j z k
= = + +
,(
x
: hoành độ;
y
: tung độ;
z
: cao độ)
Chú ý:
(
)
(
)
(
)
(
)
0 0;0;0 , 1;0;0 , 0;1;0 , 0;0;1
i j k= = = =
trong đó
, ,
i j k
ln lượt là vectơ ch phương ca
các trc
, ,
Ox Oy Oz
và là vectơ pháp tuyến ca các mt phng
( ),( ),( )
Oyz Oxz Oxy
.
Tính cht: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
(
)
(
)
1 2 3 1 2 3
; ; , ; ;
a a a a b b b b
= =
. Ta có:
(
)
1 1 2 2 3 3
; ;
a b a b a b a b
± = ± ± ±
(
)
1 2 3
; ; ,ka ka ka ka k
=
1 1
2 2
3 3
a b
a b a b
a b
=
= =
=
4. Liên h gia ta độ đim và ta độ vectơ
Trong không gian
Oxyz
, cho
(
)
(
)
; ; , ; ;
A A A B B B
A x y z B x y z
,
(
)
; ;
C C C
C x y z
,
(
)
; ;
D D D
D x y z
(
)
; ;
B A B A B A
AB x x y y z z
=
M
chia đon thng
AB
theo t s ( 1)
k k MA kMB
=
. Khi đó:
; ;
1 1 1
A B A B A B
x kx y ky z kz
M
k k k
M
trung đim đon thng
AB
:
2 2 2
; ;
A B A B A B
x x y y z z
M
+ + +
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
53
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
suy ra
3 3 3
; ;
A B C A B C A B C
x x x y y y z z z
G
+ + + + + +
G
là trng tâm ca t din
ABCD
suy ra
4 4 4
; ;
A B C D A B C D A B C C
x x x x y y y y z z z z
G
+ + + + + + + + +
Gi I là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Cách xác định ta độm I.
Cách 1. Viết phương trình mt phng trung trc
( ),( )
α β
ca
,
AB BC
Viết phương trình mt phng
( ).
ABC
Gii h phương trình gm:
( ),( )
α β
( )
ABC
suy ra ta độ đim I.
Cách 2. Ta độ tâm I tha mãn h phương trình
( )
I ABC
IA IB
IA IC
=
=
Gi I là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
. Cách xác định ta độ tâm I.
Tính
, ,
IA IB IC
, ,
BC CA AB
.
Ta độ đim I tha mãn:
. . . 0
BC IA CA IB AB IC
+ + =
. T đó suy ra ta độ đim I.
. . . . . . . . .
; ;
A B C A B C A B C
I I I
BC x CA x AB x BC y CA y AB y BC z CA z AB z
x y z
BC CA AB BC CA AB BC CA AB
+ + + + + +
= = =
+ + + + + +
5. Biu thc ta độ ca tích vô hướng và các ng dng
Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
(
)
(
)
1 2 3 1 2 3
; ; , ; ;
a a a a b b b b
= =
. Ta có:
1 1 2 2 3 3
.
a b a b a b a b
= + +
2 2 2 2
1 2 3
a a a a
= + +
2 2 2
1 2 3
a a a a
= + +
1 1 2 2 3 3
. 0 0
a b a b a b a b a b
= + + =
a
cùng phương vi
b
, 0
b a kb
=
1 1
31 2
2 2 1 2 3
1 2 3
3 3
, ( , , 0)
a kb
a
a a
a kb b b b
b b b
a kb
=
= = =
=
Khong cách gia hai đim AB:
( ) ( ) ( )
2 2 2
B A B A B A
AB AB x x y y z z
= = + +
Góc gia hai vectơ
a
b
:
( ) ( )
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
.
cos , , , 0
.
.
a b a b a b
a b
a b a b
a b
a a a b b b
+ +
= =
+ + + +
6. Tích có hướng ca hai vectơ
a. Định nghĩa: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
(
)
(
)
1 2 3 1 2 3
; ; , ; ;
a a a a b b b b
= =
. Tích có hướng ca
hai vectơ
a
b
, kí hiu là
,
a b
hoc
a b
, được xác định bi:
( )
2 3 3 1 1 2
2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
2 3 3 1 1 2
; ; ; ;
a a a a a a
a b a b a b a b a b a b a b
b b b b b b
= =
. Chú ý:
(
)
a b b a
=
b. Tính cht
Nếu
c a b
=
thì
c a
c b
(
)
. sin ,
a b a b a b
=
a
b
cùng phương
0
a b
=
a
,
b
,
c
đồng phng
(
)
. 0
c a b
=
c. ng dng ca tích có hướng
Din tích hình bình hành
ABCD
ABCD
S AB AD
=
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
54
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Din tích tam giác
ABC
1
2
ABC
S AB AC
=
Th tích khi hp
. ' ' ' '
ABCD A B C D
(
)
. ' ' ' '
. '
ABCD A B C D
V AB AD AA
=
Th tích khi t din
ABCD
(
)
1
.
6
ABCD
V AB AC AD
=

--------------------------------------------o0o--------------------------------------------
§2. PHƯƠNG TRÌNH MT PHNG
I. Lý thuyết cơ bn
1. Vectơ pháp tuyến (VTPT)ca mt phng:
Vectơ
0
n
có giá vuông góc
(
)
mp
α
g
i là VTPT c
a
(
)
mp
α
2.
Ph
ươ
ng trình: mp(α) qua
(
)
0 0 0
; ;
M x y z
và có vect
ơ
pháp tuy
ế
n
( ; ; )
n A B C
=
có ph
ươ
ng trình d
ng:
(
)
(
)
(
)
0 0 0
0
A x x B y y C z z
+ + =
(1)
Chú ý
:
N
ế
u mp(α) có ph
ươ
ng trình
0
Ax By Cz D
+ + + =
(2) thì mp(α) có 1 VTPT
( ; ; )
n A B C
=
M
t ph
ng
đ
i qua
(
)
(
)
(
)
;0;0 0; ;0 0;0;
, ,
A a B b C c
ph
ươ
ng trình có d
ng:
1,( 0).
x y z
abc
a b c
+ + =
Ph
ươ
ng trình các m
t ph
ng t
a
độ
:
(
)
(
)
(
)
: 0; : 0; : 0
Oyz x Oxz y Oxy z
= = =
Đ
i
u ki
n
để
xác
đị
nh VTPT c
a m
t ph
ng:
1
Dùng
đị
nh ngh
ĩ
a:
0
n
và có giá vuông góc v
i mp(
α
)
n
là VTPT c
a mp(
α
)
2
N
ế
u mp(
α
) song song ho
c ch
a giá
,
a b
(không cùng ph
ươ
ng) thì
n a b
=
là m
t VTPT c
a mp(
α
)
3.
V
trí t
ươ
ng
đố
i c
a hai mp
(
)
1 1 1 1 2 2 2 2
:( )
0 : 0
A x B y C z D A x B y C z D
α β
+ + + = + + + =
1 1 1 2 2 2
1 2
( ; ; ) ( ; ; )
( ) ( )
.
A B C k A B C
D k D
α β
=
=
1 1 1 2 2 2
1 2
( ; ; ) ( ; ; )
( ) / /( )
.
A B C k A B C
D k D
α β
=
1 1 1 2 2 2
( ) ( ) ( ; ; ) ( ; ; )
d A B C k A B C
α β
=
1 2 1 2 1 2
( ) ( ) 0
A A B B C C
α β
+ + =
4.
Kho
ng cách t
(
)
0 0 0
; ;
M x y z
đế
n
(
0
) :
Ax By Cz D
α
+ + + =
( )
( )
2 2 2
,
o o o
Ax By Cz D
d M
A B C
α
+ + +
=
+ +
5.
Góc gi
a hai m
t ph
ng :
.
cos( , )
.
n n
n n
α β
α β
α β
=
II. Các dng toán
Vn đề 1.
L
p ph
ươ
ng trình m
t ph
ng
Cách 1
: (Xác
đị
nh y
ế
u t
: VTPT và
đ
i
m, nh
ư
b
ng d
ướ
i
đ
ây)
B1. T
gi
thi
ế
t, xác
đị
nh các vect
ơ
và các y
ế
u t
khác (n
ế
u c
n)
B2. Xác
đị
nh t
a
độ
VTPT và t
a
độ
m
t
đ
i
m c
a m
t ph
ng
B3. Thay vào ph
ươ
ng trình (1). Thu g
n và k
ế
t lu
n
Cách 2
: (Xác
đị
nh h
s
)
B1. G
i PT mp
đ
ã cho có d
ng:
z 0,(2)
Ax By C D
+ + + =
B2. T
gi
thi
ế
t, xác
đị
nh 4 h
s
A, B, C, D (ki
m tra
đ
i
u ki
n, n
ế
u có)
B3. Thay vào ph
ươ
ng trình (2). K
ế
t lu
n
D
ng
Tính ch
t c
a mp(
α
) (gi
thi
ế
t cho)
Đ
i qua
đ
i
m VTPT
1
mp(α) qua 3
đ
i
m A, B, C
A, B, C
,
n AB AC
α
=
2
mp(α) là m
t ph
ng trung tr
c
đ
o
n AB
M
là trung
đ
i
m
AB
n AB
α
=
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
55
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
3
mp(α) qua M và song song (β):
0
Ax By Cz D
+ + + =
M
( ; ; )
n n A B C
α β
= =
4
mp(
α
) qua M và vuông góc
đườ
ng th
ng (d)
M
d
n a
α
=
mp(
α
) qua M và vuông góc
đườ
ng th
ng AB
M
n AB
α
=
5
mp(
α
) qua A, B và song song (d)
A ho
c B
,
d
n AB u
α
=
mp(
α
) qua A, B và song song CD
A ho
c B
,
n AB CD
α
=
mp(
α
) ch
a (d) và song song (d’) L
y M
(d)
'
,
d d
n u u
α
=
mp(
α
) ch
a (d) và song song AB L
y M
(d)
,
d
n u AB
α
=
6
mp(
α
) qua 2
đ
i
m M, Nvuông góc mp(
β
)
M ho
c N
,
n MN n
α β
=
mp(
α
) ch
a (d) và vuông góc mp(
β
) L
y M
(d)
,
d
n u n
α β
=
7
mp(α) qua
đ
i
m Mvuông góc 2 mp (β), (
γ
)
M
,
n n n
α γ β
=
8
mp(α) qua
đ
i
m M và ssong 2
đ
t (d), (d’)
M
'
,
d d
n u u
α
=
9
mp(α) qua
đ
i
m M, vuông góc mp(β) và ssong
đ
t (d)
M
,
d
n u n
α β
=
10
mp(α) ch
a (d)
đ
i qua M(d)
M
ho
c L
y
N
(d)
,
d
n MN u
α
=
Vn đề 2.
Tìm H là hình chi
ế
u c
a M trên mp(α)
Cách 1
. H là hình chi
ế
u c
a M trên
) :(
0
mp Ax By Cz D
α
+ + + =
Ta có:
α
α
+ + + =
= =
0
( )
,
H H H
H M H M H M
Ax By Cz D
H
x x y y z z
MH n cuøng phöông
A B C
t
a
độ
đ
i
m H.
Cách 2
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng (d) qua M và vuông góc mp(α) T
a
độ
Hnghi
m c
a h
ph
ươ
ng trình g
m ph
ươ
ng trình c
a (d) và (α).
Ta có ph
ươ
ng trình:
(
)
(
)
(
)
0 ?
M M M
A x At B y Bt C z Ct t
+ + + + + =
=
tìm
đượ
c t
a
độ
đ
i
m H.
Vn đề 3.
Tìm
đ
i
m
M
đố
i x
ng v
i M qua mp(α)
Tìm hình chi
ế
u H c
a M trên mp(α)
H là trung
đ
i
m c
a
MM
T
a
độ
đ
i
m
M
.
Vn đề 4. Xét v trí tương đối gia hai mt phng:
Ph
ươ
ng pháp
V
i
1 2
,
n n
là vect
ơ
pháp tuy
ế
n c
a hai m
t ph
ng
1
( )
α
,
2
( )
α
l
y
đ
i
m
0 1
( ).
M
α
1 2
1 2
0 2
( ) ( )
( )
n kn
M
=
α α
α
1 2
1 2
0 2
( )/ /( )
( )
n kn
M
=
α α
α
1 2 1 2
( ) ( )
n kn d
α α =
1 2 1 2
. 0 ( ) ( )
n n
= α α
Vn đề 5. Khong cách t mt đim đến mt mt phng
Cho m
t ph
ng
( )
α
ph
ươ
ng trình
0
Ax By Cz D
+ + + =
đ
i
m
(
)
0 0 0 0
; ;
M x y z
. Kho
ng cách t
đ
i
m
0
M
đế
n m
t ph
ng
( )
α
, kí hi
u
(
)
0
,( )
d M
α
,
đượ
c tính b
i công th
c:
( )
0 0 0
0
2 2 2
,( )
Ax By Cz D
d M
A B C
+ + +
α =
+ +
Nhn xét
: N
ế
u H là hình chi
ế
u vuông góc c
a
đ
i
m M trên m
t ph
ng
(
)
α
thì
(
)
,( )
d M MH
α =
Chú ý
:
Kho
ng cách gi
a hai m
t ph
ng song song là kho
ng cách t
m
t
đ
i
m tùy ý trên m
t ph
ng này
đế
n
m
t ph
ng kia: Cho
( ) / /( )
α β
,
(
)
(
)
(
)
( ),( ) ,( ) ,
d d M M
α β = α β
hay
(
)
(
)
(
)
( ),( ) ,( ) ,
d d M M
α β = β α
Kho
ng cách gi
a m
t
đườ
ng th
ng song song v
i m
t m
t ph
ng là kho
ng cách t
m
t
đ
i
m tùy ý
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
56
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
trên
đườ
ng th
ng
đế
n m
t ph
ng.
Vn đề 6. Góc gia hai mt phng
Cho hai m
t ph
ng
(
)
( ): 0, : ' ' ' ' 0
Ax By Cz D A x B y C z D
α + + + = β + + + =
, g
i
,
n n
α β
l
n l
ượ
t là hai
vect
ơ
pháp tuy
ế
n c
a hai m
t ph
ng.
G
i
ϕ
là góc gi
a hai m
t ph
ng
(
)
α
(
)
β
, ta có:
2 2 2 2 2 2
.
' ' '
cos
.
. ' ' '
n n
AA BB CC
n n
A B C A B C
α β
α β
+ +
ϕ = =
+ + + +
-------------------------------------------o0o-----------------------------------------
§3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNGTRONG KHÔNG GIAN
I. Lý thuyết cơ bn
1.
Vect
ơ
ch
ph
ươ
ng (VTCP) c
a
đườ
ng th
ng: Vect
ơ
0
a
và có giá song song ho
c trùng v
i
đườ
ng
th
ng (d) g
i là VTCP c
a
đườ
ng th
ng (d).
2.
Ph
ươ
ng trình:
Đườ
ng th
ng d
đ
i qua
(
)
; ;
o o o
M x y z
và có VTCP
(
)
1 2 3
; ;
a a a a
=
, có:
Ph
ươ
ng trình tham s
:
( )
1
2
3
,
o
o
o
x x a t
y y a t t
z z a t
= +
= +
= +
(1)
Ph
ươ
ng trình chính t
c
( )
0 0 0
1 2 3
1 2 3
, . . 0
x x y y z z
a a a
a a a
= =
(2)
Chú ý
:
Ph
ươ
ng trình các tr
c t
a
độ
:
: 0
0
x t
Ox y
z
=
=
=
;
0
:
0
x
Oy y t
z
=
=
=
;
0
: 0
x
Oz y
z t
=
=
=
Đ
i
u ki
n
để
xác
đị
nh VTCP c
a
đườ
ng th
ng:
1
Dùng
đị
nh ngh
ĩ
a:
0
u
và có giá song song ho
c trùng v
i (d)
u
là VTCP c
a (d)
2
N
ế
u (d) vuông góc giá
,
a b
(không cùng ph
ươ
ng) thì
u a b
=
là m
t VTCP c
a (d)
3.
V
trí t
ươ
ng
đố
i gi
a 2
đườ
ng th
ng :
( )
1
2
3
:
o
o
o
x x a t
d y y a t
z z a t
= +
= +
= +
( )
1
2
3
' ' '
' : ' ' '
' ' '
o
o
o
x x a t
d y y a t
z z a t
= +
= +
= +
Xét h
ph
ươ
ng trình:
' /
1 1
' /
2 2
' /
3 3
'
'
'
o o
o o
o o
x a t x a t
y a t y a t
z a t z a t
+ = +
+ = +
+ = +
(*)
N
ế
u h
(*) có nghi
m duy nh
t thì d c
t
d
t
i m
t
đ
i
m
N
ế
u h
(*) có vô s
nghi
m thì d trùng v
i
d
N
ế
u h
(*) vô nghi
m thì d
d
không có
đ
i
m chung
Khi đó
:
N
ế
u hai VTCP c
a d d’ cùng ph
ươ
ng suy ra
||
d d
N
ế
u hai VTCP c
a d d’ không cùng ph
ươ
ng suy ra d
d
chéo nhau.
4.
V
trí t
ươ
ng
đố
i
đườ
ng th
ng và m
t ph
ng:
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
57
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
Cho
đườ
ng th
ng
( )
1
2
3
:
o
o
o
x x a t
d y y a t
z z a t
= +
= +
= +
(
)
mp : 0
Ax By Cz D
α
+ + + =
L
p ph
ươ
ng trình
(
)
(
)
(
)
0 1 0 2 0 3
0
A x a t B y a t C z a t D
+ + + + + + =
(*), (t
n)
(*) vô nghi
m d // (α)
(*) có
đ
úng 1 nghi
m
(
)
(
)
α
= = + + +
0 0 1 0 0 2 0 0 3 0
; ;
t t d M x a t y a t z a t
(*) vô s
nghi
m
( )
d
α
5. Tính khong cách
a. Khong cách t mt đim đến mt đường thng
Cho
đườ
ng th
ng
đ
i qua
đ
i
m
(
)
0 0 0 0
; ;
M x y z
, có vect
ơ
ch
ph
ươ
ng
(
)
1 2 3
; ;
a a a a
=
đ
i
m
M
Khi
đ
ó:
( )
0
1
,
M M a
d M
a
=
Cách khác
: Tính kho
ng cách t
đ
i
m
M
đế
n
đườ
ng th
ng
, ta th
c hi
n các b
ướ
c sau:
B
ướ
c 1. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t ph
ng
(
)
α
ch
a
M
và vuông góc v
i
B
ướ
c 2. Tìm giao
đ
i
m H c
a
(
)
α
B
ướ
c 3. Kho
ng cách t
M
đế
n
chính là kho
ng cách gi
a hai
đ
i
m MH:
(
)
,
d M MH
=
b. Khong cách gia đường thng và mt phng song song
Để
tính kho
ng cách gi
a
đườ
ng th
ng
song song v
i m
t m
t ph
ng
(
)
α
, ta th
c hi
n các b
ướ
c:
B
ướ
c 1. L
y m
t
đ
i
m
(
)
0 0 0 0
; ;
M x y z
tùy ý trên
B
ướ
c 2. Kho
ng cách gi
a
(
)
α
chính là kho
ng cách t
đ
i
m
0
M
đế
n
(
)
α
:
(
)
(
)
0
,( ) ,( )
d d M
α = α
( )
0 0 0
0
2 2 2
,( )
Ax By Cz D
d M
A B C
+ + +
α =
+ +
c. Khong cách gia hai đường thng chéo nhau
Cho hai
đườ
ng th
ng chéo nhau
/
qua
đ
i
m Acó vect
ơ
ch
ph
ươ
ng
a
/
qua
đ
i
m B và có vect
ơ
ch
ph
ươ
ng
b
.
Khi
đ
ó:
( )
(
)
/
.
,
a b AB
d
a b
=

Cách khác
:
Để
tích kho
ng cách gi
a hai
đườ
ng th
ng chéo nhau
/
, ta th
c hi
n các b
ướ
c:
B
ướ
c 1. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t ph
ng
(
)
α
ch
a
đườ
ng th
ng
song song v
i
/
B
ướ
c 2. L
y m
t
đ
i
m
(
)
/
0 0 0 0
; ;
M x y z
tùy ý trên
/
B
ướ
c 3. Kho
ng cách gi
a
/
chính lá kho
ng cách t
đ
i
m
/
0
M
đế
n
(
)
α
:
(
)
(
)
/ /
0
, ,( )
d d M
= α
II. Các dng toán
Vn đề 1.
L
p ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng:
Ph
ươ
ng pháp: (Xác
đị
nh y
ế
u t
: VTCP và
đ
i
m, nh
ư
b
ng d
ướ
i
đ
ây)
B1. T
gi
thi
ế
t, xác
đị
nh các vect
ơ
và các y
ế
u t
khác liên quan (n
ế
u c
n)
B2. Xác
đị
nh t
a
độ
VTCP và t
a
độ
m
t
đ
i
m c
a
đườ
ng th
ng
B3. Thay vào ph
ươ
ng trình tham s
hay ph
ươ
ng trình chính t
c
Các d
ng
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
58
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
D
ng
Tính ch
t c
a
đườ
ng th
ng d (gi
thi
ế
t cho)
Đ
i qua
đ
i
m VTCP
1
Đườ
ng th
ng d
đ
i qua A, B A, B
d
u AB
=
2
Đườ
ng th
ng d qua A và song song
đ
t
A
d
u u
=
3
Đườ
ng th
ng d qua A và vuông góc mp(
α
)
A
d
u n
α
=
4
Đườ
ng th
ng d qua A và vuông góc 2
đ
t d
1
, d
2
A
1 2
,
d d d
u u u
=

5
Đườ
ng th
ng d qua A và ssong mp(
α
), mp(
β
)
(hay ssong mp này và ch
a trong mp còn l
i)
A
,
d
u n n
α β
=
6
Đườ
ng th
ng dgiao tuy
ế
n c
a mp(
α
), mp(
β
)
L
y
(
)
(
)
I
α β
,
d
u n n
α β
=
7
Đườ
ng th
ng d qua A, vuông góc
đườ
ng th
ng
ssong (hay ch
a trong) mp(
α
)
A
,
d
u u n
α
=
8
Đườ
ng th
ng d qua A, vuông góc
đườ
ng th
ng d
1
và c
t
đườ
ng th
ng d
2
A
1
,
d d
u u n
α
=
(V
i mp(
α
)
mp qua Ad
2
)
9
Đườ
ng th
ng d qua A, vuông góc và c
t
đườ
ng
th
ng
AB
(Tìm B
h/chi
ế
u c
a A
lên
)
d
u AB
=
10
Đườ
ng th
ng d hình chi
ế
u c
a
đườ
ng th
ng
lên (
α
)
A’ và B’ (l
n
l
ượ
t là h/chi
ế
u
c
a A, B lên
(
α
); l
y A,
B
)
' '
d
u A B
=
11
Đườ
ng th
ng d qua A và c
t 2
đườ
ng th
ng d
1
, d
2
A
1 2
, , ,
d d d
u u AM u AN
=
(L
y
1 2
,
M d N d
)
V
n
đề
2.
Tìm H là hình chi
ế
u c
a M trên
đườ
ng th
ng (d). Gi
s
đườ
ng th
ng
0 1
0 2
0 3
:
x x a t
d y y a t
z z a t
= +
= +
= +
Cách 1. H là hình chi
ế
u c
a M trên
đườ
ng th
ng (d)
( )
d
H d
MH u
. 0
d
H d
MH a
=
toïa ñoä ñieåm thoûa maõn ( )
Gi
i h
ph
ươ
ng trình, tìm t
a
độ
đ
i
m H.
Cách 2. Vi
ế
t PT mp(
α
) qua M và vuông góc v
i (d) T
a
độ
Hnghi
m c
a h
ph
ươ
ng trình g
m
ph
ươ
ng trình c
a (d) và (
α
). T
ph
ươ
ng trình
(
)
(
)
(
)
1 2 3
( ): 0
M M M
a x x a x y a x z
α
+ + =
Suy ra ph
ươ
ng trình:
(
)
(
)
(
)
1 0 1 2 0 2 3 0 3
0 ?
M M M
a x a t x a y a t y a z a t z t
+ + + + + =
=
t
a
độ
đ
i
m H.
Vn đề 3.
Tìm t
a
độ
đ
i
m
M
đố
i x
ng v
i M qua
đườ
ng th
ng d:
Tìm hình chi
ế
u H c
a M trên (d) H là trung
đ
i
m c
a
MM
t
a
độ
đ
i
m
M
.
Vn đề 4. V trí tương đối gia hai đường thng
Cho hai
đườ
ng th
ng
d
'
d
l
n l
ượ
t
đ
i qua hai
đ
i
m
(
)
0 0 0 0
; ;
M x y z
,
(
)
/ / / /
0 0 0 0
; ;
M x y z
và có vect
ơ
ch
ph
ươ
ng l
n l
ượ
t
(
)
1 2 3
; ;
a a a a
=
,
( )
/
/ / /
1 2 3
; ;
a a a a
=
.
Đặ
t
/
n a a
=
, ta có các
đ
i
u ki
n sau:
1.
0
0
/ / '
'
n
d d
M d
=
2.
0
0
'
'
n
d d
M d
=
3.
d
c
t
'
d
/
0 0
0
. 0
n
n M M
=
4.
d
'
d
chéo nhau
0
. 0
n
n MM
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
59
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
5.
/
' . 0
d d a a
=
Vn đề 5. V trí tương đối gia đường thng và mt phng
Cho
đườ
ng th
ng
d
đ
i qua
đ
i
m
(
)
0 0 0 0
; ;
M x y z
có vect
ơ
ch
ph
ươ
ng là
(
)
1 2 3
; ;
a a a a
=
, m
t ph
ng
(
)
α
ph
ươ
ng trình:
0
Ax By Cz D
+ + + =
. G
i
(
)
; ;
n A B C
=
là vect
ơ
pháp tuy
ế
n c
a
(
)
α
. Ta có các
đ
i
u ki
n:
1.
( )
( )
0
. 0
/ /
a n
d
M
=
α
α
2.
( )
( )
0
. 0
a n
d
M
=
α
α
3.
d
c
t
(
)
α
. 0
a n
4.
(
)
d n ka
α =
, v
i m
i k là s
th
c
Vn đề 6. Khong cách t mt đim đến mt đường thng
Cho
đườ
ng th
ng
đ
i qua
đ
i
m
(
)
0 0 0 0
; ;
M x y z
, có vect
ơ
ch
ph
ươ
ng
(
)
1 2 3
; ;
a a a a
=
đ
i
m
M
Khi
đ
ó:
( )
0
1
,
M M a
d M
a
=
----------------------------------------o0o-------------------------------------
§4. MT CU
I. Lý thuyết cơ bn
1.
Ph
ươ
ng trình:
Ph
ươ
ng trình m
t c
u tâm
(
)
; ;
I a b c
bán kính R d
ng:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
x a y b z c R
+ + =
(1)
Ph
ươ
ng trình d
ng:
2 2 2
2 2 2 0
x y z ax by cz d
+ + + =
(2) (v
i
2 2 2
0
a b c d
+ + >
) là ph
ươ
ng
trình m
t c
u (S) có tâm
(
)
; ;
I a b c
và bán kính
2 2 2
R a b c d
= + +
2.
V
trí t
ươ
ng
đố
i c
a m
t ph
ng và m
t c
u
Cho
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
( ) :
S x a y b z c r
+ + =
(
0
) : Ax By Cz D
α
+ + + =
G
i
(
)
=
,( )
d d I P
kho
ng cách t
tâm I
đế
n mp(
α
) :
>
d R
:
α
=
( ) ( )
S O
=
d R
: (
α
) ti
ế
p xúc (S) t
i H (H: ti
ế
p
đ
i
m, (
α
): ti
ế
p di
n)
<
d R
: (
α
) c
t (S) theo
đườ
ng tròn có tâm H là hình chi
ế
u c
a I lên (
α
) và bán kính
2 2
r R d
=
II. Các dng toán
Vn đề 1.
L
p ph
ươ
ng trình m
t c
u: Ph
ươ
ng pháp l
p ph
ươ
ng trình m
t c
u:
Cách 1: (Xác
đị
nh y
ế
u t
: Tâm và bán kính, nh
ư
b
ng d
ướ
i
đ
ây)
B1. T
gi
thi
ế
t, xác
đị
nh các vect
ơ
và các y
ế
u t
khác liên quan (n
ế
u c
n)
B2. Xác
đị
nh t
a
độ
tâm và bán kính c
a m
t c
u
B3. Thay vào PT (1).
D
ng
Tính ch
t c
a m
t c
u (gi
thi
ế
t cho)
Tâm
n kính
1 M
t c
u (S) tâm I
đ
i qua A I
=
R IA
2 M
t c
u (S)
đườ
ng kính AB I trung
đ
i
m AB
2
AB
R =
3
M
t c
u (S) tâm I ti
ế
p xúc mp(
α
)
I
(
)
α
=
,( )
R d I
4
M
t c
u (S) tâm I và ti
ế
p xúc
đườ
ng th
ng
I
(
)
=
,
R d I
Cách 2 : (Xác
đị
nh h
s
)
B1. G
i m
t c
u (S) có ph
ươ
ng trình:
2 2 2
2 2 2 0
x y z ax by cz d
+ + + =
, (2)
B2. T
gi
thi
ế
t l
p h
4 ph
ươ
ng trình g
m các
n a, b, c, d . Gi
i h
đ
ó, tìm a, b, c, d
B3. Thay vào ph
ươ
ng trình (2)
Dng 5
: M
t c
u (S) ngo
i ti
ế
p t
di
n ABCD (hay
đ
i qua 4
đ
i
m A, B, C, D)
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
60
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
G
i ph
ươ
ng trình m
t c
u (S) có d
ng:
2 2 2
2 2 2 0
x y z ax by cz d
+ + + =
(2)
A, B, C, D
(S)
t
a
độ
3
đ
i
m A, B, C, D th
a mãn (2).
Gi
i h
tìm a, b, c, d
Dng 6
: M
t c
u (S)
đ
i qua 3
đ
i
m A, B, C và tâm I
(
α
)
G
i ph
ươ
ng trình m
t c
u (S) có d
ng:
2 2 2
2 2 2 0
x y z ax by cz d
+ + + =
(2) tâm I(a, b, c)
A, B, C
(S)
t
a
độ
3
đ
i
m A, B, C th
a mãn PT(2) và tâm
(
)
α
; ; ( )
I a b c
Gi
i h
4 ph
ươ
ng trình trên tìm a, b, c, d
Dng 7
: M
t c
u (S)
đ
i qua 2
đ
i
m A, B và tâm I
(d)
Cách 1: N
ế
u
đườ
ng th
ng (d) cho b
i ph
ươ
ng trình chính t
c:
G
i ph
ươ
ng trình m
t c
u (S) có d
ng:
2 2 2
2 2 2 0
x y z ax by cz d
+ + + =
(2) tâm
(
)
; ;
I a b c
A, B
(S)
t
a
độ
đ
i
m A, B th
a mãn (2) và tâm
(
)
; ; ( )
I a b c d
Gi
i h
4 ph
ươ
ng trình trên tìm a, b, c, d
Cách 2: N
ế
u
đườ
ng th
ng (d) cho b
i ph
ươ
ng trình tham s
(
)
0 1 0 2 0 3
( ) ; ;
I d I x a t y a t z a t
+ + +
2 2
, ( )
A B S AI BI
= . Ta
đượ
c ph
ươ
ng trình
n t, gi
i tìm t, tìm
đượ
c t
a
độ
đ
i
m I
Vn đề 2.
Ph
ươ
ng trình ti
ế
p di
n
α
( )
c
a m
t c
u:
Dng 1
: M
t ph
ng (
α
) ti
ế
p xúc m
t c
u (S) t
i A
mp(
α
) qua A và có vtpt
n IA
=
Dng 2
: M
t ph
ng (
α
) ti
ế
p xúc (S) và vuông góc
đườ
ng th
ng
(có vtcp
(
)
1 2 3
; ;
a a a a
=
)
M
t ph
ng (
α
) vuông góc
mp(
α
) nh
n
(
)
1 2 3
; ;
a a a a
=
làm vtpt
PT mp(
α
) có
d
ng:
1 2 3
0
a x a y a z m
+ + + =
(m ch
ư
a bi
ế
t)
M
t ph
ng (
α
) ti
ế
p xúc (S)
(
)
α
=
,( )
d I R
Dng 3
: M
t ph
ng (
α
) ti
ế
p xúc (S) và song song v
i mp(
β
) (có vtpt
(
)
; ;
n A B C
=
)
M
t ph
ng (
α
) song song (
β
)
mp(
α
) nh
n
(
)
; ;
n A B C
=
làm vtpt
PT mp(
α
) có d
ng:
0
Ax By Cz D
+ + + =
(D ch
ư
a bi
ế
t)
M
t ph
ng (
α
) ti
ế
p xúc (S)
(
)
α
=
,( )
d I R
. Tìm
đượ
c D
Dng 4
: M
t ph
ng (
α
) ti
ế
p xúc (S) và song song 2
đườ
ng th
ng (d
1
), (d
2
) :
M
t ph
ng (
α
) song song 2
đườ
ng th
ng (d
1
) và (d
2
)
VTPT c
a mp(
α
) là
1 2
,
d d
n a a
=
PT mp(
α
) có d
ng:
0
Ax By Cz D
+ + + =
(D ch
ư
a bi
ế
t)
M
t ph
ng (
α
) ti
ế
p xúc (S)
(
)
α
=
,( )
d I R
. Tìm
đượ
c D
Vn đề 3.
Tìm ti
ế
p
đ
i
m H c
a m
t c
u (S) và mp(
α
) (Khi
đ
ó H là hình chi
ế
u c
a tâm I trên mp(
α
))
Nh
ư
d
ng toán tìm hình chi
ế
u c
a
đ
i
m lên m
t ph
ng
Vn đề 4.
Giao
đ
i
m c
a
đườ
ng th
ng và m
t c
u:
Cho
đườ
ng th
ng
1
2
3
:
o
o
o
x x a t
d y y a t
z z a t
= +
= +
= +
(1) và m
t c
u
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
( ) :
S x a y b z c R
+ + =
(2)
Thay ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng d (1) vào ph
ươ
ng trình m
t c
u (2), gi
i tìm t,
Thay t vào (1), tìm
đượ
c t
a
độ
giao
đ
i
m
Vn đề 5.
Tìm bán kính r và tâm H c
a
đườ
ng tròn (C) (v
i (C) là thi
ế
t di
n c
a mp(
α
) và m
t c
u (S))
Bán kính
2 2
( , )
r R d I
α
=
(v
i I tâm và R là bán kính m
t c
u (S))
Tìm tâm H là hình chi
ế
u vuông góc c
a tâm I trên mp(
α
)
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
61
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
1 2
:
2 1 1
x y z
d
+
= =
, mt phng
( ) : 2 5 0
P x y z
+ + =
đim
(
)
1; 1; 2
A
. Viết phương trình đường thng ct d (P) ln lượt ti M
N sao cho A là trung đim ca đon thng MN.
A.
1 1 2
.
3 2 1
+ +
= =
x y z
B.
1 1 2
.
2 3 2
+
= =
x y z
C.
1 1 2
.
2 3 2
+
= =
x y z
D.
1 1 2
.
2 3 2
= =
x y z
Câu 2:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai m
t ph
ng song song
(
)
: 5 0
x y z
α
+ + =
(
)
: 2 2 2 3 0
x y z
β
+ + =
. Tìm kho
ng cách d gi
a
(
)
α
(
)
.
β
A.
( )
7 3
( ), ( ) .
6
α β
=d
B.
(
)
( ),( ) 2.
α β
=
d
C.
( )
2 3
( ), ( ) .
3
α β
=d
D.
( )
7
( ), ( ) .
2
α β
=
d
Câu 3:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t ph
ng
( ) : 3 4 12 0
P x z
+ + =
m
t c
u
( )
2
2 2
( ) : 2 1
S x y z
+ + =
. Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
( )
mp P
c
t (S) theo m
t
đườ
ng tròn.
B.
( )
mp P
không c
t (S).
C.
( )
mp P
đ
i qua tâm c
a m
t c
u (S).
D.
( )
mp P
ti
ế
p xúc m
t c
u (S).
Câu 4:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng
2 1 5
:
1 3 2
+ +
= =
x y z
hai
đ
i
m
(
)
(
)
2;1;1 , 3; 1; 2
A B
. Tìm t
a
độ
đ
i
m M thu
c
sao cho tam giác MAB có di
n tích b
ng
3 5.
A.
(
)
2;1; 5
M
ho
c
(
)
14; 35;19 .
M
B.
(
)
2;1; 5
M
ho
c
(
)
14;35;19 .
M
C.
(
)
2;1;5
M
ho
c
(
)
14;35;19 .
M
D.
(
)
2;1; 5
M
ho
c
(
)
14; 35;19 .
M
Câu 5:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
(
)
(
)
(
)
(
)
5;1;3 , 5;1; 1 , 1; 3;0 , 3; 6; 2
A B C D
. Tìm t
a
độ
c
a
đ
i
m
/
A
đố
i x
ng v
i
A
qua
( ).
mp BCD
A.
(
)
/
1;7;5 .
A
B.
(
)
/
1;7;5 .
A
C.
(
)
/
1; 7; 5 .
A
D.
(
)
/
1; 7;5 .
A
Câu 6:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t ph
ng
(
)
: 3 2 5 0
x y z
α
+ =
đườ
ng th
ng
1 7 3
:
2 1 3
x y z
= =
. G
i
(
)
β
m
t ph
ng ch
a
song song v
i
(
)
α
. Tính kho
ng ch
d
gi
a
(
)
α
(
)
.
β
A.
( )
3
( ), ( ) .
14
α β
=
d
B.
( )
9
( ),( ) .
14
α β
=d
C.
( )
3
( ),( ) .
14
α β
=d
D.
( )
9
( ), ( ) .
14
α β
=
d
Câu 7:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
di
n tích b
ng 6 n
m trong m
t
ph
ng
( )
α
có ph
ươ
ng trình
2 2 5 0
x y z
+ + =
. Tính th
tích
V
hình chóp
.
S ABC
v
i
(
)
1;1;1 .
S
A.
12 2.
V =
B.
8.
V
=
C.
4.
V
=
D.
3 6.
V
=
Câu 8:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
. Tính kho
ng cách
d
t
đ
i
m
(
)
2;0;1
M
đế
n
đườ
ng th
ng
1 2
: .
1 2 1
x y z
d
= =
A.
(
)
, 3.
=d M d
B.
(
)
, 12.
=d M d
C.
(
)
, 2.
=d M d
D.
(
)
, 2 6.
=d M d
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
62
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
Câu 9:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
.
Oxyz
Cho
đườ
ng th
ng
1
: ,
x t
d y t t
z t
= +
=
=
m
t
ph
ng
( ) : 2 1 0.
P x y z
+ + =
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
d
song song v
i
( ).
P
B.
d
n
m trong
( ).
P
C.
d
vuông góc v
i
( ).
P
D.
Góc gi
a
d
( )
P
b
ng
0
45 .
Câu 10:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, g
i H hình chi
ế
u vuông góc c
a
đ
i
m
(
)
2; 1; 1
A
đế
n
m
t ph
ng
(
)
:16 12 15 4 0
x y z
α
=
. Tinh
độ
dài c
a
đ
o
n
.
AH
A.
55.
=
AH
B.
22
.
5
=
AH
C.
11
.
5
=
AH
D.
11
.
25
=
AH
Câu 11:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho ba
đ
i
m
(
)
(
)
(
)
2;1; 1 , 1;0; 4 , 0; 2; 1
A B C
. Ph
ươ
ng
trình nào sau
đ
ây là ph
ươ
ng trình c
a m
t ph
ng
đ
i qua A và vuông góc v
i
đườ
ng th
ng BC ?
A.
2 5 5 0.
+ =
x y z
B.
2 5 0.
=
x y z
C.
2 5 5 0.
+ =
x y z
D.
2 5 5 0.
=
x y z
Câu 12:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
m
(
)
1; 1;5
A
(
)
0;0;1
B
. M
t ph
ng (P)
ch
a A, B và song song v
i Oyph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
4 1 0.
+ + =
x y z
B.
4 1 0.
+ =
x z
C.
2 5 0.
+ =
x z
D.
4 1 0.
+ =
y z
Câu 13:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
m
(
)
2; 4;3
M
m
t ph
ng
(
)
: 2 2 3 0
x y z
α
+ =
. Tìm kho
ng cách d t
đ
i
m M
đế
n m
t ph
ng
(
)
.
α
A.
(
)
,( ) 1.
α
=
d M
B.
(
)
,( ) 3.
α
=
d M
C.
(
)
,( ) 11.
α
=
d M
D.
(
)
,( ) 2.
α
=
d M
Câu 14:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
(
)
(
)
(
)
2;1; 1 , 3;0;1 , 2; 1;3
A B C
,
đ
i
m D thu
c tr
c
Oy và th
tích c
a t
di
n
ABCD
b
ng 5. Tìm t
a
độ
đỉ
nh
.
D
A.
(
)
0; 7;0 .
D
B.
(
)
0; 7;0
D
ho
c
(
)
0;8;0 .
D
C.
(
)
0;8;0 .
D
D.
(
)
0; 7;0
D
ho
c
(
)
0; 8;0 .
D
Câu 15:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ng
1
1
: 2 ,
3
x t
d y t t
z t
= +
= +
=
/
/ /
2
/
1 2
: 1 2 ,
2 2
x t
d y t t
z t
= +
= +
=
. Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
1 2
,
d d
chéo nhau.
B.
1 2
,
d d
trùng nhau.
C.
1 2
/ / .
d d
D.
1 2
,
d d
c
t nhau.
Câu 16:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ng
1 3
: 1 2 ,
3 2
x t
d y t t
z t
= +
= +
=
/
/ / /
/
: 1 ,
3 2
x t
d y t t
z t
=
= +
= +
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t ph
ng ch
a d
/
d
.
A.
6 8 11 0.
+ + =
x y z
B.
6 8 11 0.
+ + =
x y z
C.
6 8 13 0.
+ + =
x y z
D.
6 8 13 0.
+ =
x y z
Câu 17:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t ph
ng
( ) : ( 2) 2 0
mx y n z m
α
+ + + + =
. V
i
m
i s
th
c m, n m
t ph
ng
( )
α
luôn
đ
i qua
đ
i
m c
đị
nh có t
a
độ
đ
i
m nào d
ướ
i
đ
ây ?
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
63
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
A.
(
)
2;1;0 .
N
B.
(
)
1; 2;0 .
M
C.
(
)
0;1; 2 .
Q
D.
(
)
1; 2;0 .
P
Câu 18:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t ph
ng
( ) : 6 3 2 1 0
P x y z
+ =
m
t c
u
2 2 2
( ) : 6 4 2 11 0
S x y z x y z
+ + =
. M
t ph
ng (P) c
t m
t c
u (S) theo giao tuy
ế
n là m
t
đườ
ng tròn
(C). Tìm t
a
độ
m H và bán kính r c
a (C).
A.
Tâm
(
)
3; 2;1
H
, bán kính
5.
=
r
B.
Tâm
3 5 13
; ;
7 7 7
H
, bán kính
4.
=
r
C.
Tâm
3 5 3
; ;
7 7 7
H
, bán kính
4.
=
r
D.
Tâm
3 5 1
; ;
7 7 7
H
, bán kính
5.
=
r
Câu 19:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t ph
ng
(
)
: 2 0
y z
α
+ =
. M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
(
)
/ / .
α
Ox
B.
(
)
/ / .
α
Oy
C.
(
)
(
)
/ / .
α
yOz
D.
(
)
.
α
Ox
Câu 20:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng d có ph
ươ
ng trình tham s
:
2
1 ,
x t
y t t
z t
=
= +
=
. Ph
ươ
ng trình nào sau
đ
ây là ph
ươ
ng trình chình t
c c
a d ?
A.
2 1 1.
= =
x y z
B.
2 1
.
1 1 1
= =
x y z
C.
2 1
.
1 1 1
= =
x y z
D.
2 1 1.
+ = + = +
x y z
Câu 21:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ng
1
: 0 ,
5
x t
d y t
z t
= +
=
= +
/ / /
/
0
: 4 2 ,
5 3
x
d y t t
z t
=
=
= +
. Vi
ế
t h
ươ
ng trình
đườ
ng vuông góc chung c
a d
/
.
d
A.
4
3 , .
2
=
=
= +
x t
y t t
z t
B.
4 2
3 , .
2 2
= +
=
= +
x t
y t t
z t
C.
4 2
.
2 3 2
= =
x y z
D.
4 2
.
2 3 2
+
= =
x y z
Câu 22:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
m
(
)
(
)
2; 0; 0 , 1;1; 1
A B
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
m
t ph
ng trung tr
c (P) c
a
đ
o
n th
ng AB và ph
ươ
ng trình m
t c
u (S) có tâm O, ti
ế
p xúc v
i mp(P).
A.
( ) : 2 2 2 7 0
P x y z
+ + =
,
2 2 2
1
( ) : .
9
+ + =
S x y z
B.
( ) : 2 2 2 1 0
P x y z
+ + =
,
2 2 2
( ) : 1.
+ + =
S x y z
C.
( ) : 1 0
P x y z
+ =
,
2 2 2
( ) : 2.
+ + =
S x y z
D.
( ) : 2 2 2 1 0
P x y z
+ =
,
2 2 2
1
( ) : .
12
+ + =S x y z
Câu 23:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ng
1
3 6 1
:
2 2 1
x y z
d
= =
2
: ,
2
x t
d y t t
z
=
=
=
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng
đ
i qua
đ
i
m
(
)
0;1;1
A
, vuông góc v
i
1
d
c
t
2
.
d
A.
1 1 1
.
1 3 4
= =
x y z
B.
1 1
.
1 3 4
= =
x y z
C.
1 1
.
1 3 4
= =
x y z
D.
1 1
.
1 3 4
= =
x y z
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
64
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
Câu 24:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ng
1
: 1 ,
1 2
x t
d y t t
z t
=
=
= +
/
/
2
/
1 2
: 2 ,
3 4
x t
d y t t
z t
=
=
=
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
1
d
2
d
chéo nhau.
B.
1
d
2
d
c
t nhau.
C.
1
d
2
d
trùng nhau.
D.
1
d
2
d
song song.
Câu 25:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho ba
đ
i
m
(
)
(
)
(
)
0;0; , ;0;0 , 0; ;0
A a B b C c
. Vi
ế
t ph
ươ
ng
trình m
t ph
ng
( ).
ABC
A.
1.
+ + =
x y z
a c b
B.
1.
+ + =
x y z
a b c
C.
1.
+ + =
x y z
b c a
D.
1.
+ + =
x y z
c b a
Câu 26:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng
3 4
: 1 ,
4 2
x t
d y t t
z t
= +
=
= +
m
t ph
ng
( ) : 2 3 0
P x y z
+ + =
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
d c
t (P).
B.
d vuông góc v
i (P).
C.
d song song v
i (P).
D.
d n
m trên (P).
Câu 27:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ng
1
1 1
:
1 2 1
x y z
d
= =
2
1
: .
1 1 2
x y z
d
= =
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng d qua
(
)
6;1; 4
A
và c
t hai
đườ
ng th
ng
1 2
, .
d d
A.
2 1
: .
4 2 4
x y z
d
= =
B.
1
: .
4 2 1
x y z
d
= =
C.
2 2
: .
4 2 4
x y z
d
= =
D.
2 2 1
: .
4 2 4
x y z
d
+ +
= =
Câu 28:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho tam giác ABC v
i
(
)
(
)
(
)
1;0;1 , 0;2;3 , 2;1;0
A B C
. Tìm
độ
dài
đườ
ng cao h c
a tam giác k
t
.
C
A.
26
.
3
=h
B.
26
.
2
=h
C.
26.
=h
D.
26.
=
h
Câu 29:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
m
(
)
2;1;2
M
đườ
ng th
ng
1 3
:
2 2 1
x y z
= =
.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng
đ
i qua OM và vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t c
u (S) tâm A
đ
i qua O.
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
: , ( ) : 2 1 2 9.
2 1 2
= = + + =
x y z
OA S x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
: , ( ) : 2 1 2 9.
2 1 2
= = + + + + + =
x y z
OA S x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
: , ( ) : 2 1 2 9.
1 2 1
= = + + =
x y z
OA S x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
: , ( ) : 2 1 2 4.
2 1 2
= = + + =
x y z
OA S x y z
Câu 30:
m t
a
độ
hình chi
ế
u vuông góc
M
c
a
đ
i
m
(
)
2;0;1
M
trên
đườ
ng th
ng
1 2
: .
1 2 1
x y z
= =
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
65
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
A.
(
)
/
0; 2;1 .
M
B.
(
)
/
1;0;2 .
M
C.
(
)
/
1; 4;0 .
M
D.
(
)
/
2; 2;3 .
M
Câu 31:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
m
(
)
1;2;1
M
m
t ph
ng
( ) : 2 2 3 0
P x y z
+ + =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình tham s
c
a
đườ
ng th
ng d qua M vuông góc v
i (P)
ph
ươ
ng trình m
t c
u (S) có tâm là g
c t
a
độ
và ti
ế
p xúc v
i (P).
A.
2 2 2
1
: 2 2 , , ( ) : 0.
1 2
= +
= + + =
=
x t
d y t t S x y z
z t
B.
2 2 2
1
: 1 2 , ,( ) : 4.
1 2
=
= + + + =
=
x t
d y t t S x y z
z t
C.
2 2 2
1
: 2 2 , , ( ) : 1.
1 2
= +
= + + + =
= +
x t
d y t t S x y z
z t
D.
2 2 2
: 2 , ,( ) : 2.
1 2
=
= + + =
= +
x t
d y t t S x y z
z t
Câu 32:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t ph
ng
( ):3 4 1 0.
P x z
=
M
t c
u nào trong
các m
t c
u sau
đ
ây ti
ế
p xúc v
i m
t ph
ng
( ).
P
A.
(
)
(
)
2 2
2
1 3 1.
x y z
+ + =
B.
(
)
(
)
2 2
2
3 1 1.
x y z
+ + =
C.
(
)
(
)
2 2
2
1 3 1.
x y z
+ + =
D.
(
)
(
)
2 2
2
3 1 1.
x y z
+ + =
Câu 33:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t ph
ng
( ) : 2 3 1 0
x y z
α
+ =
. M
t ph
ng
( )
α
c
t các tr
c t
a
độ
t
i các
đ
i
m có t
a
độ
nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
(
)
(
)
1;0;0 , 0;0;1 .
B.
( )
1
0; ; 0 , 0;0;1 .
3
C.
( )
1 1
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;1 .
2 3
D.
1 1
;0; 0 , 0; ;0 .
2 3
Câu 34:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ng
1
: 2 ,
1
x t
d y t t
z t
=
=
=
,
2
1 2
: 2 2 ,
x s
d y s s
z s
= +
= +
=
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t ph
ng ch
a hai
đườ
ng th
ng
1 2
,
d d
.
A.
2 2 0.
+ =
y z
B.
2 2 0.
+ =
x y
C.
2 2 0.
+ =
x z
D.
2 2 0.
+ + =
x y z
Câu 35:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng
3 3
:
1 3 2
x y z
d
= =
,
( ) : 3 0
mp x y z
α
+ + =
đ
i
m
(
)
1;2; 1
A
.
Đườ
ng th
ng
đ
i qua A, c
t
d
song song v
i
( )
mp
α
ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
1 2 1
.
1 2 1
+
= =
x y z
B.
1 2 1
.
1 2 1
+
= =
x y z
C.
1 2 1
.
1 2 1
+ +
= =
x y z
D.
1 2 1
.
1 2 1
+
= =
x y z
Câu 36:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ng
1
2
: 1 ,
2
x t
d y t t
z t
= +
=
=
/
/
2
/
2 2
: 3 ,
x t
d y t
z t
=
=
=
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t ph
ng cách
đề
u hai
đườ
ng th
ng
1 2
, .
d d
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
66
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
A.
5 2 12 0.
+ =
x y z
B.
5 2 12 0.
+ + + =
x y z
C.
5 2 12 0.
+ =
x y z
D.
5 2 12 0.
+ + =
x y z
Câu 37:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng
1 1 2
:
1 2 3
x y z
d
= =
m
t ph
ng
(
)
: 4 0
x y z
α
+ + =
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
d
c
t
(
)
.
α
B.
(
)
/ / .
α
d
C.
(
)
.
α
d
D.
(
)
.
α
d
Câu 38:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t ph
ng
( ) : 2 2 3 0
P x y z
+ =
m
t c
u
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ) : 5 2 2 9
S x y z
+ + =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng d
đ
i qua tâm c
a m
t c
u (S)
vuông góc v
i (P) và xác
đị
nh t
a
độ
giao
đ
i
m M c
a d(P).
A.
( )
5 2 2
: , 3;1;3 .
2 2 1
+
= =
x y z
d M
B.
( )
5 2 2
: , 3;0;3 .
2 2 1
= =
x y z
d M
C.
( )
5 2 2
: , 3;3;3 .
2 2 1
+
= =
x y z
d M
D.
( )
5 2 2
: , 3;0;3 .
1 2 2
= =
x y z
d M
Câu 39:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t ph
ng (P) có ph
ươ
ng trình
1 0
x y
=
.
Đ
i
m
(
)
2; 1; 2
H
hình chi
ế
u vuông góc c
a g
c t
a
độ
O trên m
t ph
ng (Q). Tìm góc
ϕ
gi
a hai m
t
ph
ng (P)
( ).
Q
A.
0
30 .
ϕ
=
B.
0
90 .
ϕ
=
C.
0
45 .
ϕ
=
D.
0
60 .
ϕ
=
Câu 40:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hình ch
nh
t có hai
đỉ
nh
(
)
(
)
2;3; 0 , 2;3;0
A B
m
t c
nh n
m trên tr
c Ox. Kh
i tròn xoay sinh b
i hình ch
nh
t
đ
ó khi quay quanh tr
Oy th
tích V
?
A.
12 .
V
π
=
B.
2
12 .
V
π
=
C.
6 .
V
π
=
D.
4
.
3
V
π
=
Câu 41:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
m
(
)
1; 2; 5
A
. G
i
, ,
M N P
hình chi
ế
u c
a A
trên ba tr
c
, ,
Ox Oy Oz
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t ph
ng
( ).
MNP
A.
1.
2 5
+ =
y z
x
B.
1.
2 5
+ + =
y z
x
C.
0.
2 5
+ =
y z
x
D.
1 0.
2 5
+ + =
y z
x
Câu 42:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ng
1
1 3
:
1 2 3
x y z
d
= =
2
2
: 1 4 ,
2 6
x t
d y t t
z t
=
= +
= +
. Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
1 2
,
d d
chéo nhau.
B.
1 2
,
d d
c
t nhau.
C.
1 2
,
d d
trùng nhau.
D.
1 2
/ / .
d d
Câu 43:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng
9
5
: 5 ,
7
3
5
x t
d y t t
z t
=
=
= +
m
t ph
ng
( ) : 3 2 3 1 0
P x y z
+ =
. G
i
/
d
nh chi
ế
u c
a d trên (P). Trong các vect
ơ
sau, vect
ơ
nào không ph
i
là vect
ơ
ch
ph
ươ
ng c
a
/
d
?
A.
(
)
5;51;39 .
=
a
B.
(
)
5; 51; 39 .
=
b
C.
(
)
5;51;39 .
=
d
D.
(
)
10; 105; 78 .
=
c
Câu 44:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, g
i
(
)
γ
m
t ph
ng
đ
i qua
đ
i
m
(
)
3; 1; 5
M
và vuông
góc v
i hai m
t ph
ng
(
)
(
)
: 3 2 2 7 0, : 5 4 3 1 0
x y z x y z
α β
+ + = + + =
. Vi
ế
t h
ươ
ng trình c
a m
t ph
ng
(
)
.
γ
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
67
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
A.
2 2 15 0.
+ =
x y z
B.
2 2 16 0.
+ =
x y z
C.
3 0.
+ + + =
x y z
D.
2 2 15 0.
+ + =
x y z
Câu 45:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
m
(
)
(
)
1; 1; 2 ; 0;1;1
A B
m
t ph
ng
( ) : 1 0
P x y z
+ + =
. Tìm t
a
độ
hình chi
ế
u vuông góc H c
a A trên (P) vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t ph
ng
(Q)
đ
i qua A, B vuông góc v
i (P).
A.
2 2 2
; ; , ( ) : 2 2 2 1 0.
3 3 3
+ + =
H Q x y z
B.
2 2 1
; ; , ( ) : 2 1 0.
3 3 3
=
H Q x y z
B.
2 2 1
; ; , ( ) : 2 1 0.
3 3 3
+ + =
H Q x y z
C.
2 2 1
; ; , ( ) : 1 0.
3 3 3
+ + =
H Q x y z
Câu 46:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng
1 3
:
2 3 2
x y z
d
= =
( ) : 2 2 1 0
mp P x y z
+ =
. M
t ph
ng ch
a d vuông góc v
i
( )
mp P
có ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
2 2 8 0.
+ =
x y z
B.
2 2 8 0.
+ + =
x y z
C.
2 2 8 0.
+ + =
x y z
D.
2 2 8 0.
+ =
x y z
Câu 47:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
m
(
)
1;2;3
A
đườ
ng th
ng
1
: 3
3 4
x y
d z
= = +
.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t ph
ng
( , ).
A d
A.
23 17 60 0.
+ + =
x y z
B.
23 17 14 0.
+ + =
x y z
C.
23 17 14 0.
+ =
x y z
D.
23 17 14 0.
+ =
x y z
Câu 48:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
(
)
(
)
(
)
1;1;3 , 1;3;2 , 1; 2;3
A B C
. Tính kho
ng cách d
t
g
c t
a
độ
O t
i
(
)
.
mp ABC
A.
3.
d
=
B.
3
.
2
d
=
C.
3
.
2
d
=
D.
3.
d
=
Câu 49:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho b
n
đ
i
m
(
)
(
)
(
)
(
)
1;1;1 , 1;3;5 , 1;1;4 , 2;3;2 .
A B C D
G
i
,
I J
l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a
, .
AB CD
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
,
AB CD
chung trung
đ
i
m.
B.
.
CD IJ
C.
.
AB IJ
D.
( ).
IJ ABC
Câu 50:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
m
(
)
(
)
2;1; 1 ; 1; 2;3
A B
m
t ph
ng
( ) : 2 2 3 0
P x y z
+ + =
. Tìm t
a
độ
hình chi
ế
u vuông góc H c
a A trên (P) vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t
ph
ng (Q) ch
a A, B và vuông góc v
i (P).
A.
(
)
1;1;1
H
,
( ) :10 2 3 15 0.
+ + =
Q x y z
B.
(
)
1; 1;1
H
,
( ) :10 2 3 15 0.
+ =
Q x y z
C.
(
)
1;1;1
H
,
( ) : 4 2 5 0.
+ + =
Q x y z
D.
(
)
1; 1; 1
H
,
( ) : 1 0.
+ =
Q x y z
Câu 51:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ng
3 2
: 2 3 ,
6 4
= +
= +
= +
x t
d y t t
z t
/
/ / /
/
5
: 1 4 ,
20
x t
d y t t
z t
= +
=
= +
. Tìm t
a giao
đ
i
m M c
a
d
/
.
d
A.
(
)
5; 1; 20 .
M
B.
(
)
3;7;18 .
M
C.
(
)
3; 2;1 .
M
D.
(
)
3; 2;6 .
M
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
68
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
Câu 52:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
.
Oxyz
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t ph
ng qua
(
)
0;0; 1
M
song
song v
i hai
đườ
ng th
ng
1 2
1 3
2 3
: , : 2 , .
1 2 3
1 5
x t
x y z
d d y t
z t
= +
= = =
= +
A.
5 2 3 3 0.
x y z
=
B.
5 2 3 21 0.
x y z
=
C.
5 2 3 3 0.
x y z
+ =
D.
5 2 3 21 0.
x y z
+ =
Câu 53:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
m
(
)
1;1;1
A
đườ
ng th
ng
6 4
: 2 ,
1 2
x t
d y t t
z t
=
=
= +
.
Tìm t
a
độ
hình chi
ế
u c
a A trên
đườ
ng th
ng
d
đ
i
m nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
(
)
2;3;1 .
Q
B.
(
)
2; 3; 1 .
M
C.
(
)
2;3;1 .
P
D.
(
)
2; 3;1 .
N
Câu 54:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng d có ph
ươ
ng trình tham s
:
2 2
3 ,
3 5
x t
y t t
z t
= +
=
= +
. Ph
ươ
ng trình nào sau
đ
ây là ph
ươ
ng trình chình t
c c
a d ?
A.
2 3.
+ = =
x y z
B.
2 3
.
2 3 5
+
= =
x y z
C.
2 3.
= = +
x y z
D.
2 3
.
2 3 5
+
= =
x y z
Câu 55:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
. Tìm t
a
độ
hình chi
ế
u vuông góc
M
c
a
đ
i
m
(
)
2;0;1
M
trên
đườ
ng th
ng
1 2
: .
1 2 1
x y z
= =
A.
(
)
/
2; 2;3 .
M
B.
(
)
/
1;0;2 .
M
C.
(
)
/
0; 2;1 .
M
D.
(
)
/
1; 4;0 .
M
Câu 56:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
.
Oxyz
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình c
a
đườ
ng th
ng giao tuy
ế
n hai m
t
ph
ng
( ) : 2 3 0
+ =
P x y z
( ) : 1 0.
+ + =
Q x y z
A.
1 2 1
.
2 3 1
x y z
+ +
= =
B.
1 2 1
.
2 3 1
x y z
+
= =
C.
2 1
.
2 3 1
x y z
= =
D.
2 1
.
2 3 1
x y z
+
= =
Câu 57:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, Cho
đ
i
m
(
)
1; 2;3
M
m
t
ph
ng
( ) : 2 7 0
P x y z
+ + =
. G
i
/
M
đ
i
m
đố
i x
ng c
a M qua m
t ph
ng (P). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t
c
u có
đườ
ng kính
/
.
MM
A.
2 2 2
7 4 11
8.
3 3 3
+ + =
x y z
B.
2 2 2
7 4 11 8
.
3 3 3 3
+ + + =
x y z
C.
2 2 2
7 4 11 10
.
3 3 3 3
+ + + =
x y z
D.
2 2 2
7 4 11 5
.
3 3 3 8
+ + + + =
x y z
Câu 58:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng
0
: ,
2
x
d y t t
z t
=
=
=
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng vuông góc chung c
a d và tr
c
.
Ox
A.
0
, .
=
=
=
x
y t t
z t
B.
0
2 , .
=
=
=
x
y t t
z t
C.
0
2 , .
=
=
=
x
y t t
z t
D.
, .
=
=
=
x t
y t t
z t
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
69
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
Câu 59:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
(
)
(
)
(
)
0;0;1 , 1; 2;0 , 2;1; 1
A B C
.
Đườ
ng th
ng
đ
i qua tr
ng tâm G c
a tam giác ABC và vuông góc v
i
( )
mp ABC
có ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
1
5
3
1
4 , .
3
3
=
=
=
x t
y t t
z t
B.
1
5
3
1
4 , .
3
3
= +
= +
=
x t
y t t
z t
C.
1
5
3
1
4 , .
3
3
= +
=
=
x t
y t t
z t
D.
1
5
3
1
4 , .
3
3
=
=
=
x t
y t t
z t
Câu 60:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
m
(
)
0; 1;3
A
và
đườ
ng th
ng
1 2
: 2 ,
x t
d y t
z t
= +
=
=
. Tìm kho
ng cách d t
đ
i
m A
đế
n
đườ
ng th
ng
.
d
A.
8.
d =
B.
3.
d =
C.
6.
d =
D.
14.
d
=
Câu 61:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng
2 1 1
:
1 1 1
x y z
d
+ +
= =
m
t ph
ng
( ) : 2 2 0
P x y z
+ =
.
Đườ
ng th
ng
n
m trong (P) vuông góc v
i d t
i giao
đ
i
m c
a d (P). Vi
ế
t
ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng
.
A.
: 2 , .
1
=
= +
=
x t
y t t
z t
B.
1
: 2 , .
=
=
=
x t
y t
z t
C.
1
: 2 , .
= +
=
=
x t
y t
z t
D.
1
: 2 , .
=
=
=
x t
y t
z t
Câu 62:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t c
u
(
)
2 2 2
( ) : 2 22 0
S x y z x y z
+ + + + =
m
t ph
ng
( ) : 3 2 6 14 0
P x y z
+ + =
. Tìm kho
ng cách d t
tâm I c
a m
t c
u (S) t
i m
t ph
ng
( ).
P
A.
3.
d
=
B.
4.
d
=
C.
2.
d
=
D.
1.
d
=
Câu 63:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t c
u
2 2 2
( ) : 2 4 6 0
S x y z x y z
+ + =
. Trong
ba
đ
i
m
(
)
(
)
(
)
0;0;0 , 1; 2;3 , 2; 1; 1
O M N
bao nhiêu
đ
i
m thu
c m
t c
u (S) ?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 64:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
(
)
(
)
(
)
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A a B b C c
v
i
, ,
a b c
nh
ng s
d
ươ
ng thay
đổ
i sao cho
1 1 1
2
a b c
+ + =
. M
t ph
ng
(
)
ABC
luôn
đ
i qua m
t
đ
i
m c
đị
nh có t
a
độ
đ
i
m
nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
(
)
2; 2;2 .
J
B.
(
)
1;1;1 .
I
C.
1 1 1
; ; .
2 2 2
K
D.
1 1 1
; ; .
2 2 2
H
Câu 65:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai vect
ơ
(
)
1;0;2
u =
(
)
0; 1;1
v =
. Trong các
vect
ơ
sau, vect
ơ
o cùng ph
ươ
ng v
i
,
u v
?
A.
(
)
2;1;1 .
=
a
B.
(
)
1;1;1
b =
C.
(
)
0;1; 1 .
=
c
D.
(
)
2;2; 1 .
=
d
Câu 66:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
.
Oxyz
Tìm m
t vect
ơ
ch
ph
ươ
ng c
a giao tuy
ế
n hai m
t ph
ng
( ) : 3 2 1 0
+ =
P x y z
( ) : 4 3 2 0.
+ + =
Q x y z
A.
(
)
5;4;1 .
u =
B.
(
)
1; 4;5 .
u =
C.
(
)
1;4;5 .
u =
D.
(
)
1; 4; 5 .
u
=
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
70
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
Câu 67:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ng
1
2 2 3
:
2 1 1
x y z
d
+
= =
2
1
: 1 2 ,
1
x t
d y t t
z t
=
= +
= +
đ
i
m
(
)
1;2;3
A
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng
đ
i qua A, vuông góc v
i
1
d
c
t
2
.
d
A.
1 2 3
.
1 3 5
+ + +
= =
x y z
B.
1 2 3
.
1 3 5
= =
x y z
C.
1 2 3
.
1 3 5
= =
x y z
D.
1 2 3
.
1 3 5
= =
x y z
Câu 68:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t c
u (S) có tâm
(
)
2;1; 1
I
ti
ế
p xúc v
i m
t
ph
ng t
a
độ
(
)
Oyz
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t c
u
( ).
S
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 4.
+ + + + =
x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 2.
+ + + + =
x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 1.
+ + + =
x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 4.
+ + + =
x y z
Câu 69:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
(
)
(
)
(
)
(
)
2; 1;6 , 3; 1; 4 , 5; 1;0 , 1; 2;1
A B C D
. Tính
th
tích V c
a t
di
n
.
ABCD
A.
50.
V
=
B.
30.
V
=
C.
40.
V
=
D.
60.
V
=
Câu 70:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t c
u tâm
(
)
4; 2; 2
I
bán kính R ti
ế
p xúc v
i m
t
ph
ng
( ) :12 5 19 0
P x z
=
. Tìm bán kính
.
R
A.
13.
R
=
B.
39.
R
=
C.
39
.
13
=
R
D.
3.
R
=
Câu 71:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
(
)
(
)
(
)
(
)
2;0;0 , 0;2;0 , 0;0;2 , 2;2;2
A B C D
. M
t c
u
ngo
i ti
ế
p t
di
n
ABCD
có bán kính R b
ng bao nhiêu ?
A.
3.
R
=
B.
2
.
3
R
=
C.
3.
R
=
D.
3
.
2
R
=
Câu 72:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t ph
ng (P) c
t ba tr
c
, ,
Ox Oy Oz
t
i
, ,
A B C
;
tr
ng tâm tam giác ABC
(
)
1; 3; 2
G
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t ph
ng
( ).
P
A.
5 0.
+ =
x y z
B.
2 3 1 0.
=
x y z
C.
3 2 1 0.
+ + =
x y z
D.
6 2 3 18 0.
x y z
+ + =
Câu 73:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ng
1
: 2 ,
3
x t
d y t t
z t
= +
= +
=
/
/ / /
/
1 2
: 1 2 ,
2 2
x t
d y t t
z t
= +
= +
=
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
d
chéo v
i
/
.
d
B.
/
.
d d
C.
/
/ / .
d d
D.
d
c
t
/
.
d
Câu 74:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
m
(
)
2;6; 3
I
các m
t ph
ng
(
)
(
)
: 2 0, : 6 0
x y
α β
= =
,
(
)
: 3 0
z
γ
+ =
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
(
)
(
)
.
α β
B.
(
)
α
đ
i qua
.
I
C.
(
)
(
)
/ / .
β
xOz
D.
(
)
/ / .
γ
Oz
Câu 75:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t c
u
2 2 2
( ) : 2 4 4 0
S x y z x y z
+ + =
. M
t
ph
ng ti
ế
p xúc v
i (S) t
i
đ
i
m
(
)
3;4;3
A
có ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây ?
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
71
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
A.
2 2 17 0.
+ + =
x y z
B.
2 4 17 0.
+ + =
x y z
C.
2 2 2 17 0.
+ + =
x y z
D.
17 0.
+ + =
x y z
Câu 76:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ng
1 2
: 1 ,
1
x t
d y t t
z
= +
=
=
/
2 2 3
:
1 1 1
x y z
d
+
= =
. Tính kho
ng cách h gi
a d
/
.
d
A.
6
.
6
h =
B.
2.
h
=
C.
14
.
2
h =
D.
6
.
2
h =
Câu 77:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
m
(
)
3;5;0
A
m
t ph
ng
( ) : 2 3 7 0
P x y z
+ =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng d qua A vuông góc v
i (P) và tìm t
a
độ
đ
i
m
đố
i x
ng
/
A
c
a A qua (P).
A.
( )
/
3 5
: , 1;1; 2 .
2 3 1
+ +
= =
x y z
d A
B.
( )
/
3 5
: , 1; 1; 2 .
2 3 1
= =
x y z
d A
C.
( )
/
3 5
: , 1;1; 2 .
2 3 1
+ +
= =
x y z
d A
D.
( )
/
3 5
: , 1; 1; 2 .
2 3 1
= =
x y z
d A
Câu 78:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
(
)
(
)
(
)
(
)
0;0; 2 , 3;0;5 , 1;1; 0 , 4;1;2
A B C D
. Tìm
độ
dài
đườ
ng cao h c
a t
di
n
ABCD
h
t
đỉ
nh D xu
ng m
t ph
ng
( ).
ABC
A.
11.
=
h
B.
11
.
11
=h
C.
1.
=
h
D.
11.
=
h
Câu 79:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
m
(
)
(
)
2;3;1 , 5;6; 2
M N
.
Đườ
ng th
ng MN
c
t
(
)
mp Oxz
t
i
đ
i
m A .
Đ
i
m A chia
đ
o
n MN theo t
s
k là bao nhiêu ?
A.
1
.
2
k
=
B.
2.
k
=
C.
2.
k
=
D.
1
.
2
k
=
Câu 80:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai m
t ph
ng
( ) : 3 0
P x y z
+ + =
( ) : 1 0
Q x y z
+ =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t ph
ng (R) vuông góc v
i (P) (Q) sao cho kho
ng cách t
O
đế
n (R) b
ng 2.
A.
2 2 0.
=
y z
B.
2 2 0.
+ =
x z
C.
2 2 0.
± =
x z
D.
2 2 0.
± =
x y
Câu 81:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng
1 2
:
1 2 1
x y z
d
+
= =
đ
i
m
(
)
0;0;3
I
.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t c
u (S) có tâm I và c
t d t
i hai
đ
i
m A, B sao cho tam giác IAB vuông t
i I.
A.
( )
2
2 2
8
( ) : 3 .
3
+ + =
S x y z
B.
2 2 2
8
( ) : .
3
+ + =
S x y z
C.
( )
2
2 2
( ) : 3 8.
+ + =
S x y z
D.
( )
2
2 2
( ) : 3 2.
+ + + =
S x y z
Câu 82:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho ba m
t ph
ng
( ) : 2 3 0
P x y z
+ + + =
,
( ) : 1 0
Q x y z
=
( ) : 2 0
R y z
+ =
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
( ) ( ).
P R
B.
Không có
đ
i
m nào cùng thu
c ba m
t ph
ng trên.
C.
( ) ( ).
Q R
D.
( ) ( ).
P Q
Câu 83:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai m
t ph
ng
( ) : 3 2 2 7 0,( ) : 5 4 3 1 0
x y z x y z
α β
+ + = + + =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t ph
ng qua g
c t
a
độ
O,
đồ
ng
th
i vuông góc v
i c
( )
α
( ).
β
A.
2 2 0.
+ =
x y z
B.
2 2 1 0.
+ + =
x y z
C.
2 2 0.
=
x y z
D.
2 2 0.
+ =
x y z
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
72
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
Câu 84:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng
1
:
2 1 2
x y z
= =
. Xác
đị
nh
đ
i
m M trên
tr
c hoành sao cho kho
ng cách t
M
đế
n
b
ng OM.
A.
(
)
1;0;0
M
ho
c
(
)
0; 2;0 .
M
B.
(
)
1;0;0
M
ho
c
(
)
2;0;0 .
M
C.
(
)
1;0;0
M
ho
c
(
)
2;0;0 .
M
D.
(
)
2;1;0
M
ho
c
(
)
1; 2;0 .
M
Câu 85:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
(
)
(
)
(
)
3;0;0 , 0; 6;0 , 0; 0;6
A B C
( ) : 4 0
mp x y z
α
+ + =
. T
a
độ
hình chi
ế
u vuông góc c
a tr
ng tâm tam giác ABC trên
( )
mp
α
đ
i
m
nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
(
)
2; 1; 3 .
K
B.
(
)
2; 1;3 .
N
C.
(
)
2; 1;3 .
H
D.
(
)
2;1;3 .
M
Câu 86:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ng
1
: ,
1 2
x mt
d y t t
z t
= +
=
= +
/
/ / /
/
1
: 2 2 ,
3
x t
d y t t
z t
=
= +
=
. Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a m
để
d
c
t
/
d
.
A.
1.
=
m
B.
2.
=
m
C.
1.
=
m
D.
0.
=
m
Câu 87:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
(
)
α
là m
t ph
ng
đ
i qua
đ
i
m
(
)
1;2;3
A
và song song
v
i m
t ph
ng
(
)
: 4 12 0
x y z
β
+ + =
. Ph
ươ
ng trình nào sau
đ
ây là ph
ươ
ng trình c
a m
t ph
ng
(
)
α
?
A.
4 3 0.
+ + =
x y z
B.
4 4 0.
+ + =
x y z
C.
4 4 0.
+ =
x y z
D.
4 12 0.
+ =
x y z
Câu 88:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho ba
đ
i
m
(
)
(
)
(
)
0;1;2 , 1; 2; 1 , 1; 1;1 .
A B C
G
i
( )
S
qu
tích
đ
i
m M sao cho
2 2 2
9.
MA MB MC
+ =
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
( )
S
là m
t
đườ
ng th
ng.
B.
( )
S
là m
t c
u tâm O bán kính b
ng 3.
C.
( )
S
là m
t m
t ph
ng.
D.
( )
S
là m
t c
u tâm On kính b
ng 1.
Câu 89:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho b
n
đ
i
m
(
)
(
)
(
)
1;1;1 , 1; 2;1 , 1;1; 2
A B C
(
)
2; 2;1
D
.
Tìm tâm I c
a m
t c
u ngo
i ti
ế
p t
di
n
.
ABCD
A.
(
)
3;3;3 .
I
B.
(
)
3; 3;3 .
I
C.
3 3 3
; ; .
2 2 2
I
D.
3 3 3
; ; .
2 2 2
I
Câu 90:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t ph
ng
( ) : 2 2 1 0
P x y z
+ =
hai
đườ
ng
th
ng
1
1 9
:
1 1 6
x y z
+ +
= =
,
2
1 3 1
:
2 1 2
x y z
+
= =
. Xác
đị
nh t
a
độ
đ
i
m M thu
c
1
sao cho kho
ng
cách t
M
đế
n
2
và kho
ng cách t
M
đế
n (P) b
ng nhau.
A.
(
)
0;1;3
M
ho
c
18 53 3
; ; .
35 35 35
M
B.
(
)
0;1; 3
M
ho
c
18 53 3
; ; .
35 35 35
M
C.
(
)
0;1; 3
M
ho
c
8 53 13
; ; .
35 35 35
M
D.
(
)
1;1;3
M
ho
c
1 5 3
; ; .
35 35 35
M
Câu 91:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
m
(
)
(
)
1; 4;2 , 1;2; 4
A B
đườ
ng th
ng
1 2
:
1 1 2
x y z
+
= =
. Tìm t
a
độ
đ
i
m
M
thu
c
2 2
MA MB
+
nh
nh
t.
A.
(
)
1;0; 4 .
M
B.
(
)
0; 1;4 .
M
C.
(
)
1;0; 4 .
M
D.
(
)
1;0; 4 .
M
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
73
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
Câu 92:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
m
(
)
(
)
1; 1;1 , 1;2;3
A B
đườ
ng th
ng
1 2 3
:
2 1 3
x y z
+
= =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng
đ
i qua A, vuông góc v
i hai
đườ
ng th
ng AB
.
A.
1 1 1
.
7 2 4
+
= =
x y z
B.
1 1 1
.
7 2 4
+ + +
= =
x y z
C.
1 1 1
.
7 2 4
+
= =
x y z
D.
1 1 1
.
7 2 4
+
= =
x y z
Câu 93:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng
1
: 1 ,
1
x
d y t t
z t
=
= +
= +
hai m
t ph
ng
( ) : 1 0
P x y z
+ + =
(
)
: 2 4 0
Q x y z
+ =
. M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
( ), ( ).
d P d Q
B.
/ /( ).
d P
C.
/ /( ).
d Q
D.
( ) ( ).
=
d P Q
Câu 94:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ng
1
7 3 9
:
1 2 1
x y z
d
= =
2
3 1 1
:
7 2 3
x y z
d
= =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng vuông góc chung c
a
1
d
2
.
d
A.
7 3 9
..
2 1 4
= =
x y z
B.
7 3 9
.
2 1 4
= =
x y z
C.
7 3 9
.
2 1 4
= =
x y z
D.
3 1 1
.
1 2 4
= =
x y z
Câu 95:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t ph
ng (P) ch
a tr
c Oz
đ
i
m
(
)
2; 3;5
A
.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t ph
ng
( ).
P
A.
3 2 0.
+ =
x y
B.
2 3 0.
+ =
x y
C.
3 2 0.
+ =
x y z
D.
2 3 0.
=
x y
Câu 96:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
(
)
2, 5, ,
6
u v u v
π
= = =
. Tìm
độ
i d c
a vect
ơ
, .
u v
A.
5.
d
=
B.
8.
d
=
C.
5 3.
d =
D.
10.
d
=
Câu 97:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng
1 2
: 2 ,
3
x t
d y t t
z t
= +
=
= +
. Ph
ươ
ng trình nào
d
ướ
i
đ
ây c
ũ
ng là ph
ươ
ng trình c
a d ?
A.
3 4
1 2 , .
4 2
= +
=
= +
x t
y t t
z t
B.
1
2 , .
3
= +
=
= +
x t
y t t
z t
C.
1 2
2 , .
3
= +
= +
=
x t
y t t
z t
D.
2
1 , .
2
=
=
= +
x t
y t t
z t
Câu 98:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
( )
mp P
ch
a tr
c Oy
đ
i
m
(
)
1; 1;1 .
M
A.
0.
+ =
x z
B.
0.
=
x y
C.
0.
+ =
x y
D.
0.
=
x z
Câu 99:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng
1 2
:
2 1 1
x y z
+
= =
m
t ph
ng
( ) : 2 0
P x y z
+ =
. G
i C giao
đ
i
m c
a
(P), M
đ
i
m thu
c (P). Tính kho
ng cách t
M
đế
n
(P), bi
ế
t
6.
=MC
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
74
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
A.
( )
6
, ( ) .
6
=d M P
B.
( )
3
, ( ) .
3
=d M P
C.
( )
5
, ( ) .
5
=d M P
D.
( )
7
, ( ) .
7
=d M P
Câu 100:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ng
1
3
: ,
x t
y t t
z t
= +
=
=
2
2 1
:
2 1 2
x y z
= =
. Xác
đị
nh t
a
độ
đ
i
m M thu
c
1
sao cho kho
ng cách t
M
đế
n
2
b
ng 1.
A.
(
)
4;1; 4
M
ho
c
(
)
1; 4;4 .
M
B.
(
)
7;4;4
M
ho
c
(
)
1;1;7 .
M
C.
(
)
4;1;4
M
ho
c
(
)
7;4;4 .
M
D.
(
)
4;7;4
M
ho
c
(
)
7;4;4 .
M
Câu 101:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho ba
đ
i
m
(
)
(
)
0;0;3 , 1; 2;1
A B
(
)
1;0;2
C
. Vi
ế
t
ph
ươ
ng trình m
t ph
ng (ABC) và tính
độ
i
đườ
ng cao h c
a tam giác ABC k
t
đỉ
nh
A.
A.
3 5
( ) : 2 2 6 0, .
5
+ + = =ABC x y z h
B.
5 3
( ) : 2 2 6 0, .
3
+ = =ABC x y z h
C.
3
( ) : 2 6 0, .
5
+ + = =
ABC x y z h
D.
3 2
( ) : 2 6 0, .
2
+ + + = =ABC x y z h
Câu 102:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t ph
ng
( ) : 3 4 5 8 0
P x y z
+ + + =
đườ
ng th
ng
d giao tuy
ế
n c
a hai m
t ph
ng
( ) : 2 1 0
x y
α
+ =
( ) : 2 3 0
x z
β
=
. Tìm
ϕ
góc gi
a
đườ
ng
th
ng d
( )
mp P
.
A.
0
45 .
ϕ
=
B.
0
90 .
ϕ
=
C.
0
60 .
ϕ
=
D.
0
30 .
ϕ
=
Câu 103:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
m
(
)
(
)
1; 2;1 , 2;1;3
A B
( ) : 2 3 0
P x y z
+ =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng AB và tìm giao
đ
i
m M c
a
đườ
ng th
ng AB v
i
m
t ph
ng (P).
A.
1 2 1
:
1 3 2
x y z
AB
+
= =
,
(
)
0; 5; 1 .
M
B.
1 2 1
:
1 3 2
x y z
AB
+
= =
,
(
)
0; 5;1 .
M
C.
1 2 1
:
1 2 3
x y z
AB
+
= =
,
(
)
0;5; 1 .
M
D.
1 2 1
:
2 1 2
x y z
AB
+
= =
,
(
)
1;0; 5 .
M
Câu 104:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng
1 1
:
2 1 1
x y z
d
+
= =
hai
đ
i
m
(
)
(
)
1; 1; 2 , 2; 1;0
A B
. Xác
đị
nh t
a
độ
đ
i
m M thu
c d sao cho tam giác AMB vuông t
i M .
A.
(
)
1;1;0
M
ho
c
7 5 2
; ; .
3 3 3
M
B.
(
)
1; 1;0
M
ho
c
7 5 2
; ; .
3 3 3
M
C.
(
)
1; 1;0
M
ho
c
7 5 2
; ; .
3 3 3
M
D.
(
)
1; 1;1
M
ho
c
1 5 2
; ; .
3 3 3
M
Câu 105:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t ph
ng
( ) : 2 3 14 0
P x y z
+ =
đ
i
m
(
)
1; 1;1
M
. Tìm t
a
độ
c
a
đ
i
m
/
M
đố
i x
ng v
i M qua mp(P).
A.
(
)
/
1; 3;7 .
M
B.
(
)
/
2; 1;1 .
M
C.
(
)
/
1;3;7 .
M
D.
(
)
/
2; 3; 2 .
M
Câu 106:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
m
(
)
1;2;1
A
hai m
t ph
ng
( ) : 2 4 6 5 0
P x y z
+ =
,
( ) : 2 3 0
Q x y z
+ =
. M
nh
đề
nào sau
đ
ây là
đ
úng ?
A.
( )
mp Q
không
đ
i qua A và song song v
i
( ).
mp P
B.
( )
mp Q
không
đ
i qua A và không song song v
i
( ).
mp P
C.
( )
mp Q
đ
i qua A và song song v
i
( ).
mp P
D.
( )
mp Q
đ
i qua A và không song song v
i
( ).
mp P
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
75
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
Câu 107:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
m
(
)
1;0; 1
A
đườ
ng th
ng
1 1
:
2 2 1
x y z
d
+
= =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t ph
ng (P) qua A vuông góc v
i d. Tìm t
a
độ
hình chi
ế
u
vuông góc H c
a A trên d.
A.
( ) : 2 3 0
P x y z
+ + =
,
1 1 1
; ; .
3 3 3
H
B.
( ) : 2 2 3 0
P x y z
+ + =
,
5 1 1
; ; .
3 3 3
H
C.
( ) : 2 2 3 0
P x y z
+ =
,
5 1 1
; ; .
3 3 3
H
D.
( ) : 3 0
P x y z
+ =
,
1 1 1
; ; .
3 3 3
H
Câu 108:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
m
(
)
(
)
3;3;1 , 0;2;1
A B
m
t ph
ng
( ) : 7 0
P x y z
+ + =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng d n
m trên mp(P) sao cho m
i
đ
i
m c
a d cách
đề
u
hai
đ
i
m A,
.
B
A.
2
7 3 , .
=
=
=
x t
y t t
z t
B.
7 3 , .
2
=
=
=
x t
y t t
z t
C.
7 3 , .
2
=
=
=
x t
y t t
z t
D.
7 3 , .
3
=
= +
=
x t
y t t
z t
Câu 109:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho c
đ
i
m
(
)
(
)
0;0;3 , 1; 2;0
A M
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
m
t ph
ng (P) qua A c
t các tr
c Ox, Oy l
n l
ượ
t t
i B, C sao cho tam giác ABC có tr
ng tâm thu
c
đườ
ng
th
ng AM.
A.
3 4 5 6 0.
+ + =
x y z
B.
2 3 4 12 0.
+ + =
x y z
C.
6 3 4 12 0.
+ + =
x y z
D.
6 3 4 12 0..
+ =
x y z
Câu 110:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
m
(
)
(
)
1; 2; 3 , 3; 1;1
A B
. Vi
ế
t h
ươ
ng trình
chính t
c c
a
đườ
ng th
ng
đ
i qua hai
đ
i
m A
.
B
A.
1 2 3
.
3 1 2
+
= =
x y z
B.
3 1 3
.
1 2 3
+
= =
x y z
C.
1 2 3
.
2 3 4
+
= =
x y z
D.
1 2 3
.
2 3 4
+
= =
x y z
Câu 111:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
m
(
)
4; 1;3
A
đườ
ng th
ng
1 1 3
:
2 1 1
x y z
d
+
= =
. Tìm t
a
độ
đ
i
m
đố
i x
ng
/
A
c
a A qua d.
A.
(
)
/
2; 3;5 .
A
B.
(
)
/
2;3;5 .
A
C.
(
)
/
1; 2;3 .
A
D.
(
)
/
3;5;2 .
A
Câu 112:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
m
(
)
1;3;2
A
m
t ph
ng
(
)
: 2 5 4 36 0
P x y z
+ =
. G
i Ihình chi
ế
u vuông góc c
a A trên (P). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t c
u tâm I
đ
i qua
A.
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 6 45.
+ + + =x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 6 20.
+ + + + + =x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 6 4.
+ + + =
x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 6 9.
+ + + + + =
x y z
Câu 113:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
m
(
)
1; 2; 3
M
. G
i
1 2 3
, ,
M M M
l
n l
ượ
t
đ
i
m
đố
i x
ng c
a M qua các m
t ph
ng
( ), ( ), ( )
Oxy Oxz Oyz
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t ph
ng
(
)
1 2 3
.
M M M
A.
6 2 3 6 0.
+ + =
x y z
B.
6 2 3 6 0.
+ + + =
x y z
C.
6 3 2 6 0.
+ =
x y z
D.
6 3 2 6 0.
+ + =
x y z
Câu 114:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t ph
ng ch
a tr
c Oy và
đ
i
m
(
)
1; 4; 3 .
Q
A.
3 0.
+ =
x z
B.
3 0.
+ =
x y
C.
3 0.
+ =
x z
D.
3 0.
=
x z
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
76
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
Câu 115:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t c
u
2 2 2
( ) : 2 4 6 2 0
S x y z x y z
+ + =
m
t ph
ng
(
)
: 4 3 12 10 0
x y z
α
+ + =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t ph
ng ti
ế
p xúc v
i (S) song song v
i
(
)
.
α
A.
4 3 12 78 0
x y z
+ + =
ho
c
4 3 12 26 0.
+ =
x y z
B.
4 3 12 78 0.
+ + =
x y z
C.
4 3 12 78 0
x y z
+ =
ho
c
4 3 12 26 0.
+ + =
x y z
D.
4 3 12 26 0.
+ + =
x y z
Câu 116:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng
1
: 2 ,
1 2
x t
d y t t
z t
= +
=
= +
m
t ph
ng
(
)
: 3 1 0
x y z
α
+ + + =
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
d
c
t
(
)
.
α
B.
(
)
/ / .
α
d
C.
(
)
.
α
d
D.
(
)
.
α
d
Câu 117:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng
6 1 2
:
3 2 1
x y z
+ +
= =
đ
i
m
(
)
1;7;3
A
. Tìm t
a
độ
đ
i
m M thu
c
sao cho
2 30
AM =
.
A.
(
)
3; 3; 1
M
ho
c
51 1 17
; ; .
7 7 7
M
B.
(
)
3; 3; 1 .
M
C.
51 1 17
; ; .
7 7 7
M
D.
(
)
3;3;1
M
ho
c
51 1 17
; ; .
7 7 7
M
Câu 118:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t ph
ng
( ) : 2 3 11 0
P x y z
+ + =
m
t c
u
2 2 2
( ) : 2 4 2 8 0
S x y z x y z
+ + + =
. Tìm t
a
độ
ti
ế
p
đ
i
m M c
a (P) và (S).
A.
(
)
3;1; 2 .
M
B.
(
)
1; 2;3 .
M
C.
(
)
2;1;3 .
M
D.
(
)
3;2;1 .
M
Câu 119:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng
1 1 2
:
2 1 1
x y z
d
+
= =
. Hình chi
ế
u
vuông góc c
a d trên m
t ph
ng t
a
độ
(
)
Oxy
có ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
1 2
1 , .
0
= +
= +
=
x t
y t t
z
B.
1 2
1 , .
0
= +
= +
=
x t
y t t
z
C.
1 2
1 , .
0
= +
= +
=
x t
y t t
z
D.
0
1 , .
0
=
=
=
x
y t t
z
Câu 120:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
m
(
)
(
)
1; 2;3 , 1;0;1
A B
m
t ph
ng
( ) : 4 0
P x y z
+ + + =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t c
u (S) có bán kính b
ng
6
AB
, có tâm thu
c
đườ
ng th
ng
AB(S) ti
ế
p xúc v
i (P).
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1
4 3 2 .
3
x y z
+ + + + =
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1
4 3 2
3
x y z
+ + + + =
ho
c
( ) ( ) ( )
2 2 2
1
6 5 4 .
3
+ + + + =
x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1
2 3 4
3
x y z
+ + + + + =
ho
c
( ) ( ) ( )
2 2 2
1
6 5 4 .
3
+ + =
x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1
6 5 4 .
3
+ + + + =
x y z
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
77
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
Câu 121:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng
1 3
:
2 4 1
x y z
= =
m
t ph
ng
( ) : 2 2 0
P x y z
+ =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t c
u có tâm thu
c
đườ
ng th
ng
, bán kính b
ng 1 ti
ế
p
xúc v
i m
t ph
ng (P).
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 1.
+ + + + + =
x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
5 11 2 1
x y z
+ + =
ho
c
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 1.
+ + + + + =
x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
5 11 2 1.
+ + =
x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
5 11 2 1
x y z
+ + + + + =
ho
c
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 1.
+ + =
x y z
Câu 122:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
. Tìm kho
ng cách d gi
a hai
đườ
ng th
ng
1 2
: 1 ,
1
x t
d y t t
z
= +
=
=
/
2 2 3
: .
1 1 1
x y z
d
+
= =
A.
( )
/
1
, .
6
=d d d
B.
(
)
/
, 2.
=d d d
C.
(
)
/
, 6.
=d d d
D.
( )
/
6
, .
2
=d d d
Câu 123:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t ph
ng
( ) : 2 2 10 0
P x y z
+ + =
đ
i
m
(
)
2;1;3
I
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t c
u tâm I c
t (P) theo m
t
đườ
ng tròn có bán kính b
ng 4.
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ) : 2 1 3 25.
+ + =S x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ) : 2 1 3 16.
+ + + + =S x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ) : 2 1 3 16.
+ + =S x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ) : 2 1 3 25.
+ + + =S x y z
Câu 124:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t ph
ng
( ) : 2 1 0
P x y z
+ + + =
đ
i
m
(
)
1;0;3 .
A
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t ph
ng
( )
Q
song song v
i
( )
P
kho
ng cách t
đ
i
m A
đế
n
( )
Q
b
ng
6.
A.
2 10 0.
x y z
+ + =
B.
2 2 0.
x y z
+ + =
C.
2 10 0
x y z
+ + + =
2 2 0.
x y z
+ + =
D.
2 10 0
x y z
+ + =
2 2 0.
x y z
+ + + =
Câu 125:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng
1
:
2 1 2
x y z
d
= =
hai
đ
i
m
(
)
(
)
2;1;0 , 2;3; 2
A B
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t c
u
đ
i qua A, Bcó tâm thu
c
đườ
ng th
ng d.
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 2 17.
+ + + + =x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 2 16.
+ + + =x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 2 19.
+ + + =x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 2 18.
+ + + + =x y z
Câu 126:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng
( )
d
đ
i qua
đ
i
m
(
)
2;3;5
A
vuông
góc v
i m
t ph
ng
( ) : 2 3 17 0.
x y z
α
+ + =
Tìm t
a
độ
giao
đ
i
m H c
a
( )
d
v
i
.
Oz
A.
(
)
0;0;1 .
H
B.
(
)
0;0;4 .
H
C.
(
)
1;3;2 .
H
D.
(
)
4;0; 2 .
H
Câu 127:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
. G
i d là
đườ
ng th
ng
đ
i qua g
c t
a
độ
O, vuông góc
v
i tr
c Ox và vuông góc v
i
đườ
ng th
ng
1
: 2 ,
1 3
x t
y t t
z t
= +
=
=
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình c
a
đườ
ng th
ng
.
d
A.
3 , .
=
=
=
x t
y t t
z t
B.
.
1 3 1
= =
x y z
C.
0
3 , .
=
=
=
x
y t t
z t
D.
3 , .
=
=
=
x t
y t t
z t
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
78
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
Câu 128:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho các
đ
i
m
(
)
(
)
2;1;0 , 1; 2;2 ,
A B
(
)
1;1;0
C
m
t
ph
ng
( ) : 20 0
P x y z
+ + =
. Xác
đị
nh
đ
i
m D thu
c AB sao cho
đườ
ng th
ng CD song song v
i m
t
ph
ng (P).
A.
(
)
5; 2; 1 .
D
B.
5 1 3
; ; .
2 2 2
D
C.
5 1
; ; 1 .
2 2
D
D.
5 1
; ;1 .
2 2
D
Câu 129:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
m
(
)
(
)
1;2;3 , 1;0; 5
A B
m
t ph
ng
( ) : 2 3 4 0
P x y z
+ =
. Tìm t
a
độ
đ
i
m M thu
c (P) sao cho A, B, M th
ng hàng.
A.
(
)
0;1; 1 .
M
B.
(
)
0;1;1 .
M
C.
(
)
1;1;1 .
M
D.
(
)
0;1;0 .
M
Câu 130:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t c
u (S) m
(
)
6;3; 4
I
. Tìm bán nh R c
a
m
t c
u (S) ti
ế
p xúc v
i tr
c
.
Ox
A.
5.
R
=
B.
2 3.
R =
C.
4 3.
R =
D.
4.
R
=
Câu 131:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t ph
ng
( ) : 3 1 0
x y z
α
+ + + =
đườ
ng th
ng
1
: 2 ,
2 3
x t
d y t t
z t
= +
=
=
. Tìm t
a
độ
giao
đ
i
m A c
a d
( ).
α
A.
(
)
3; 0; 4 .
A
B.
(
)
3;0; 4 .
A
C.
(
)
3; 4;0 .
A
D.
(
)
3;0;4 .
A
Câu 132:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
m
(
)
1;2;3
A
đườ
ng th
ng
1 3
:
2 1 2
x y z
d
+
= =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng
đ
i qua A, vuông góc v
i d c
t tr
c Ox.
A.
1 2
: 2 2 , .
1 3
= +
= +
=
x t
y t t
z t
B.
1 2
: 2 , .
3 3
= +
=
= +
x t
y t t
z t
C.
1 2
: 3 3 , .
2 2
= +
= +
= +
x t
y t t
z t
D.
1 2
: 2 2 , .
3 3
= +
= +
= +
x t
y t t
z t
Câu 133:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng
2
: 1 ,
2
x t
d y t t
z t
=
=
= +
. Ph
ươ
ng trình o
sau
đ
ây c
ũ
ng là ph
ươ
ng trình c
a
đườ
ng th
ng d ?
A.
2 2
, .
3
=
=
= +
x t
y t t
z t
B.
4 2
1 , .
4
=
= +
=
x t
y t t
z t
C.
2
1 , .
2
=
= +
= +
x t
y t t
z t
D.
4 2
1 , .
4
= +
=
= +
x t
y t t
z t
Câu 134:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng
2 1
:
1 2 1
x y z
+
= =
m
t ph
ng
( ) : 3 0
P x y z
+ + =
. G
i I giao
đ
i
m c
a
(P). Tìm t
a
độ
đ
i
m M thu
c (P) sao cho MI vuông
góc v
i
4 14.
=
MI
A.
(
)
5;9; 11
M
ho
c
(
)
3;7;13 .
M
B.
(
)
5;9;11
M
ho
c
(
)
3; 7;13 .
M
C.
(
)
5;9; 11
M
ho
c
(
)
3; 7;13 .
M
D.
(
)
5; 9;11
M
ho
c
(
)
3;7; 13 .
M
Câu 135:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
m
(
)
1;3; 4
A
(
)
1;2; 2
B
. Vi
ế
t ph
ươ
ng
trình m
t ph
ng trung tr
c c
a
đ
o
n th
ng
.
AB
A.
4 2 12 17 0.
+ + =
x y z
B.
4 2 12 17 0.
=
x y z
C.
4 2 12 17 0.
+ + =
x y z
D.
4 2 12 17 0.
+ =
x y z
Câu 136:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
m
(
)
(
)
2;0;1 , 0; 2;3
A B
m
t ph
ng
( ) : 2 4 0
P x y z
+ =
. Tìm t
a
độ
đ
i
m M thu
c (P) sao cho
3.
= =
MA MB
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
79
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
A.
(
)
0;1;3
M
ho
c
6 4 12
; ; .
7 7 7
M
B.
(
)
0;1;3
M
ho
c
6 4 12
; ; .
7 7 7
M
C.
(
)
1;0;3
M
ho
c
6 4 12
; ; .
7 7 7
M
D.
(
)
3;0;1
M
ho
c
2 3 4
; ; .
7 7 7
M
Câu 137:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai m
t ph
ng
(
)
(
)
2 2
: 2 2 0
m x y m z
α
+ + =
(
)
2
: 2 2 1 0
x m y z
β
+ + =
(m tham s
th
c). Tìm các giá tr
c
a m
đề
(
)
mp
α
vuông góc v
i
(
)
.
mp
β
A.
3.
=m
B.
2.
=
m
C.
1.
=
m
D.
2.
=m
Câu 138:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ng
1
5 2
: 1 ,
5
x t
d y t t
z t
= +
=
=
/
/ /
2
/
9 2
: ,
2
x t
d y t t
z t
=
=
= +
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t ph
ng ch
a c
hai
đườ
ng th
ng
1 2
, .
d d
A.
3 5 25 0.
+ + =
x y z
B.
3 5 25 0.
+ =
x y z
C.
3 5 25 0.
+ =
x y z
D.
2 0.
+ + =
x y z
Câu 139:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho b
n
đ
i
m
(
)
(
)
(
)
1; 2;4 , 4; 2;0 , 3; 2;1
A B C
(
)
1;1;1
D
. Tìm
độ
dài
đườ
ng cao h c
a t
di
n
ABCD
k
t
đỉ
nh
.
D
A.
5.
h
=
B.
2.
h
=
C.
1
.
2
=
h
D.
3.
h
=
Câu 140:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng
2 2
:
1 1 1
x y z
+
= =
m
t ph
ng
( ) : 2 3 4 0
P x y z
+ + =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng d n
m trong (P) sao cho d c
t vuông góc v
i
đườ
ng th
ng
.
A.
3
1 2 , .
1
= +
= +
= +
x t
y t t
z t
B.
3
1 2 , .
1
= +
=
=
x t
y t t
z t
C.
3
1 , .
1 2
= +
=
=
x t
y t t
z t
D.
3
1 2 , .
= +
=
=
x t
y t t
z t
Câu 141:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng
1 1 1
:
4 3 1
x y z
d
+
= =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng
trình m
t c
u tâm
(
)
1; 2; 3
I
và c
t d t
i hai
đ
i
m A, B sao cho
26.
=AB
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 169.
+ + + + =x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 81.
+ + + + + =x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 49.
+ + =x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 25.
+ + + =x y z
Câu 142:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
m
(
)
0;0; 2
A
đườ
ng th
ng
2 2 3
:
2 3 2
x y z
+ +
= =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t c
u tâm A, c
t
t
i hai
đ
i
m B, C sao cho
8.
=
BC
A.
( )
2
2 2
2 25.
+ + + =x y z
B.
( )
2
2 2
2 16.
+ + + =x y z
C.
( )
2
2 2
2 36.
+ + + =x y z
D.
( )
2
2 2
2 9.
+ + + =
x y z
Câu 143:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho các m
t ph
ng
1
( ) : 2 3 4 0
P x y z
+ + + =
2
( ) : 3 2 1 0
P x y z
+ + =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t ph
ng (P)
đ
i qua
đ
i
m
(
)
1;1;1
A
, vuông góc v
i hai m
t
ph
ng
1
( )
P
2
( ).
P
A.
4 5 2 1 0.
+ =
x y z
B.
4 5 2 3 0.
+ + =
x y z
C.
4 5 1 0.
+ =
x y z
D.
2 3 2 5 0.
+ =
x y z
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
80
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
Câu 144:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đ
i
m
( )
7 10 11
3;2;1 , ; ;
3 3 3
A B
m
t c
u
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ) : 1 2 3 4
S x y z
+ + =
. Xác
đị
nh t
a
độ
c
a ti
ế
p
đ
i
m H c
a m
t ph
ng trung tr
c c
a
đ
o
n
AB m
t c
u (S).
A.
1 2 11
; ; .
3 3 3
H
B.
1 2 11
; ; .
3 3 3
H
C.
1 2 11
; ; .
3 3 3
H
D.
1 2 11
; ; .
3 3 3
H
Câu 145:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho b
n
đ
i
m
(
)
(
)
(
)
1;0;0 , 0;1;0 , 0;0;1
A B C
(
)
2;1; 1
D
. Tính th
tích V c
a t
di
n
.
ABCD
A.
2.
V
=
B.
1
.
2
=
V
C.
1.
V
=
D.
1
.
3
=
V
Câu 146:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng
8 4
: 5 2 ,
x t
d y t t
z t
= +
=
=
đ
i
m
(
)
3; 2;5
A
. Hình chi
ế
u vuông góc c
a A trên d
đ
i
m nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
(
)
4; 1;3 .
K
B.
(
)
4; 1;3 .
H
C.
(
)
4; 1; 3 .
J
D.
(
)
4;1; 3 .
I
Câu 147:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t ph
ng
( ) : 2 2 4 0
P x y z
=
m
t c
u
2 2 2
( ) : 2 4 6 11 0
S x y z x y z
+ + =
. Bi
ế
t m
t ph
ng (P) c
t m
t c
u (S) theo m
t
đườ
ng tròn. Xác
đị
nh t
a
độ
tâm H bán kính r c
a
đườ
ng tròn
đ
ó.
A.
Tâm
(
)
2;1;2
H
, bán kính
3.
=
r
B.
Tâm
(
)
1;0;2
H
, bán kính
4.
=
r
C.
Tâm
(
)
3;0;2
H
, bán kính
5.
=
r
D.
Tâm
(
)
3;0;2
H
, bán kính
4.
=
r
Câu 148:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t ph
ng (P) ti
ế
p xúc v
i m
t c
u
2 2 2
( ): 10 2 26 170 0
S x y z x y z
+ + + + + =
song song v
i hai
đườ
ng th
ng
5 2
: 1 3 t
13 2
x t
d y t
z t
= +
=
= +
,
/
/ / /
7 3
: 1 2 , .
8
= +
=
=
x t
d y t t
z
A.
4 6 5 51 5 77 0.
+ + + ± =
x y z
B.
4 6 5 51 5 77 0.
+ + + + =
x y z
C.
4 6 5 51 5 77 0.
+ + + =
x y z
D.
4 6 5 51 5 77 0.
+ + ± + =
x y z
Câu 149:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t c
u (S) có m
(
)
3;3; 4
I
ti
ế
p xúc v
i tr
c
Oy. Tìm bán kính R c
a m
t c
u
( ).
S
A.
5
.
2
=
R
B.
4.
R
=
C.
5.
R
=
D.
5.
R
=
Câu 150:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho ba
đ
i
m
(
)
(
)
(
)
1;0;0 , 0;2;0 , 0;0;3
A B C
. Ph
ươ
ng
trình nào sau
đ
ây không ph
i là ph
ươ
ng trình m
t ph
ng
(
)
ABC
?
A.
12 6 4 12 0.
+ + =
x y z
B.
6 3 2 6 0.
+ + =
x y z
C.
6 3 2 6 0.
+ + + =
x y z
D.
1.
2 3
+ + =
y z
x
Câu 151:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t ph
ng
( ) : 2 2 1 0
P x y z
+ =
đườ
ng th
ng
2 3
:
1 2 3
x y z
d
+
= =
. m giao
đ
i
m M c
a d (P). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t ph
ng (Q) ch
a d vuông
góc v
i (P).
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
81
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
A.
(
)
7;3;2
M
,
( ) : 1 0.
+ + + =
Q x y z
B.
7 3
;3;
2 2
M
,
( ) : 8 5 13 0.
+ + =
Q x y z
C.
1 1
; 3;
2 2
M
,
( ) : 8 5 3 0.
+ + =
Q x y z
D.
7 3
; 3;
2 2
M
,
( ) : 8 5 13 0.
+ + + =
Q x y z
Câu 152:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho các
đ
i
m
(
)
(
)
3; 2; 2 , 3;2;0 ,
A B
(
)
0;2;1
C
(
)
1;1; 2
D
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t c
u (S) tâm A và ti
ế
p xúc v
i mp(BCD).
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 2 16.
+ + + + =x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 2 15.
+ + + + =x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 2 14.
+ + + + =x y z
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 2 17.
+ + + + =x y z
Câu 153:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
. Tìm t
a
độ
giao
đ
i
m M c
a
đườ
ng th
ng
12 9 1
:
4 3 1
x y z
d
= =
và m
t ph
ng
(
)
: 3 5 2 0.
x y z
α
+ =
A.
(
)
1;0;1 .
M
B.
(
)
12;9;1 .
M
C.
(
)
1;1;6 .
M
D.
(
)
0;0; 2 .
M
Câu 154:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
m
(
)
2;1;0
M
m
t ph
ng
( ) : 3 27 0
Q x y z
+ =
. Tìm t
a
độ
đ
i
m
/
M
đố
i x
ng v
i M qua (Q).
A.
(
)
/
13;6; 4 .
M
B.
(
)
/
6;13; 4 .
M
C.
(
)
/
13; 4;6 .
M
D.
(
)
/
6;3; 4 .
M
Câu 155:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
. Tìm t
a
độ
đ
i
m
/
A
đố
i x
ng v
i
đ
i
m
(
)
1; 2; 5
A
qua
đườ
ng th
ng
có ph
ươ
ng trình:
1 2
1 , .
2
= +
=
=
x t
y t t
z t
A.
(
)
/
3;2;1 .
A
B.
(
)
/
1; 2; 3 .
A
C.
(
)
/
3; 2;1 .
A
D.
(
)
/
1;3; 2 .
A
Câu 156:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
(
)
2, 1, ,
3
u v u v
π
= = =
. Tính góc
ϕ
gi
a vect
ơ
v
và vect
ơ
.
u v
A.
0
30 .
ϕ
=
B.
0
90 .
ϕ
=
C.
0
60 .
ϕ
=
D.
0
45 .
ϕ
=
Câu 157:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
m
(
)
1;1;1
G
. M
t ph
ng qua G vuông góc v
i
đườ
ng th
ng OG có ph
ươ
ng trình là ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
3 0.
+ =
x y z
B.
0.
+ + =
x y z
C.
3 0.
+ + =
x y z
D.
3 0.
+ + =
x y z
Câu 158:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t c
u
( )
2
2 2
( ) : 2 1
+ + =
S x y z
hai m
t ph
ng
( ) :3 4 12 0,
P x z
+ =
( ):3 12 4 12 0.
Q x y z
+ + =
M
t ph
ng c
t m
t c
u (S) theo m
t
đườ
ng tròn có n
kính
3
5
r
=
là m
t ph
ng nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
( ).
mp P
B.
( ).
mp Q
C.
( )
mp P
( ).
mp Q
D.
Không có m
t ph
ng nào.
Câu 159:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t ph
ng
(
)
(
)
( ): 1 2 1 2 0
m x y m z m
α
+ + + + =
(m là tham s
th
c) m
t c
u
2 2 2
( ) : 1
S x y z
+ + =
. Tìm t
t c
giá tr
tham s
m
để
m
t ph
ng
( )
α
ti
ế
p
xúc v
i m
t c
u (S).
A.
2
m =
ho
c
2.
m =
B.
1
m
=
ho
c
1.
m
=
C.
2.
m =
D.
1.
m
=
Câu 160:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t ph
ng
(
)
α
đ
i qua hai
đ
i
m
(
)
(
)
4; 1;1 , 3;1; 1
A B
và ch
a tr
Ox. Ph
ươ
ng trình nào sau
đ
ây là ph
ươ
ng trình c
a m
t ph
ng
(
)
α
?
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
82
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
A.
0.
+ =
x z
B.
0.
+ =
y z
C.
0.
+ =
x y
D.
0.
+ + =
x y z
Câu 161:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ng
1
: 2 ,
1
x t
d y t t
z t
=
=
=
,
2
1 2
: 2 2 ,
x s
d y s s
z s
= +
= +
=
. Xét v
trí t
ươ
ng
đố
i gi
a
1
d
2
d
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
1
d
2
d
vuông góc nhau.
B.
1
d
2
d
chéo nhau.
C.
1
d
2
d
song song nhau.
D.
1
d
2
d
c
t nhau.
Câu 162:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho hai
đườ
ng th
ng
1
2 1 3
:
1 2 2
x y z
d
+ +
= =
2
1 1 1
:
1 2 2
x y z
d
+
= =
. Tìm ho
ng cách d gi
a
1
d
2
.
d
A.
4
.
3
d
=
B.
4 3
.
2
d =
C.
4 2
.
3
d =
D.
4 2.
d
=
Câu 163:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho bi
ế
t ba
đỉ
nh c
a m
t hình bình hành t
a
độ
(
)
(
)
(
)
1;1;1 , 2;3; 4 , 6;5; 2
. Tính di
n tích S c
a hình bình hành.
A.
83.
=
S
B.
83.
=S
C.
83
.
2
=S
D.
2 83.
=S
Câu 164:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đườ
ng th
ng
( ): 1,
x t
d y t
z t
=
=
=
hai m
t ph
ng
( ) : 2 2 3 0
P x y z
+ + + =
,
( ) : 2 2 7 0.
Q x y z
+ + + =
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t c
u (S) tâm thu
c
( )
d
ti
ế
p
xúc v
i
( )
P
,
( ).
Q
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4
( ): 3 1 3 .
9
S x y z
+ + + + =
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4
( ): 3 1 3 .
9
S x y z
+ + + + =
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4
( ) : 3 1 3 .
9
S x y z
+ + + + =
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
4
( ) : 3 1 3 .
9
S x y z
+ + =
Câu 165:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
. Tìm n kính R c
a m
t c
u tâm
(
)
1;3;5
I
ti
ế
p xúc
v
i
đườ
ng th
ng
: 1 , .
2
x t
d y t t
z t
=
=
=
A.
7.
=R
B.
14.
=
R
C.
7.
=
R
D.
14.
=
R
Câu 166:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
m
(
)
1;1;0
A
đườ
ng th
ng
1 1
:
1 2 1
x y z
d
+
= =
. Tìm t
a
độ
đ
i
m M thu
c d sao cho
độ
dài AM b
ng
6.
A.
(
)
(
)
1;0;1 hay 2;0; 2 .
M M
B.
(
)
(
)
1;0; 1 hay 0;2; 2 .
M M
C.
(
)
(
)
1;1; 0 hay 0; 2;2 .
M M
D.
(
)
(
)
1;0; 1 hay 2;0; 2 .
M M
Câu 167:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
.
Oxyz
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình các m
t ph
ng ch
a hai
đ
i
m
(
)
(
)
1;0;0 , 0; 2;3
A B
và cách
đ
i
m
(
)
1;1;1
M
m
t kho
ng b
ng
2 3
.
3
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
83
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
A.
1 0
x y z
+ + =
23 37 17 23 0.
x y z
=
B.
1 0
x y z
+ + =
2 3 7 23 0.
x y z
=
C.
2 1 0
x y z
+ + =
23 37 17 23 0.
x y z
=
D.
2 3 1 0
x y z
+ + + =
3 3 0.
x y z
+ =
Câu 168:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho ba
đ
i
m
(
)
(
)
(
)
2; 0;0 , 0; 3;0 , 0;0;4
M N P
. T
giác
MNPQ
là hình bình hành, tìm t
a
độ
đ
i
m
.
Q
A.
(
)
3;2;4 .
Q
B.
(
)
4;3; 2 .
Q
C.
(
)
2; 3; 4 .
Q
D.
(
)
2;3; 4 .
Q
Câu 169:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho
đ
i
m
(
)
1;3; 2
A
m
t ph
ng
(
)
: 2 2 5 0
P x y z
+ =
. Tính kho
ng cách t
A
đế
n (P) vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t ph
ng (Q)
đ
i qua A
song song v
i (P).
A.
(
)
,( ) 2,( ) : 2 2 3 0.
= + + =
d A P Q x y z
B.
( )
2
, ( ) ,( ) : 2 2 3 0.
3
= + =
d A P Q x y z
C.
( )
1
, ( ) ,( ) : 2 2 3 0.
3
= + + =
d A P Q x y z
D.
( )
4
, ( ) ,( ) : 3 0.
3
= + =
d A P Q x y z
Câu 170:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t c
u
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ) : 1 3 2 49
S x y z
+ + + =
.
Ph
ươ
ng trình nào sau
đ
ây là ph
ươ
ng trình c
a m
t ph
ng ti
ế
p xúc v
i m
t c
u (S) ?
A.
2 2 7 0.
+ + =
x y z
B.
6 2 3 55 0.
+ + =
x y z
C.
6 2 3 0.
+ + =
x y z
D.
2 3 6 5 0.
+ + =
x y z
Câu 171:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho m
t ph
ng
( ) : 4 2 0.
P x y
+ =
Đườ
ng th
ng nào
trong các
đườ
ng th
ng sau vuông góc v
i m
t ph
ng
( ) ?
P
A.
1 4
: 2 , .
4
x t
y t t
z
=
= +
=
B.
1 1 2
: .
2 1 1
x y z
+
= =
C.
3 1
: .
4 1 2
x y z
+
= =
D.
1 4
: 2 , .
7
x t
y t t
z
= +
= +
=
Câu 172:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t ph
ng
( ):3 4 1 0.
P x z
=
M
t c
u nào trong
các m
t c
u sau
đ
ây không c
t m
t ph
ng
( )?
P
A.
(
)
(
)
(
)
2 2 2
1 3 1 1.
x y z
+ + =
B.
( ) ( )
+ + =
2 2
2
4
1 3 .
25
x y z
C.
( ) ( )
+ + =
2 2
2
1
1 3 .
25
x y z
D.
(
)
(
)
+ + + =
2 2
2
1 3 5.
x y z
Câu 173:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
.
Oxyz
Tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m sao cho
đườ
ng
th
ng
3
1
2
: ,
1
2
2
x t
d y t t
z mt
=
=
=
n
m trong m
t ph
ng
( ) : 2 2 6 0.
x y z
α
=
A.
4.
m
=
B.
4.
m
=
C.
2.
m
=
D.
4
m
=
2.
m
=
Câu 174:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho m
t c
u
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ) : 3 2 1 100
S x y z + + + =
m
t ph
ng
( ) : 2 2 9 0
P x y z
+ =
. Bi
ế
t r
ng (P) c
t (S). Tìm tâm bán kính c
a
đườ
ng tròn thi
ế
t di
n
c
a (P) và (S).
A.
Tâm
(
)
1;2;3
J
, bán kính
7.
=
r
B.
Tâm
(
)
1; 2;3
J
, bán kính
8.
=
r
C.
Tâm
(
)
1; 2;3
J
, bán kính
2 2.
=
r
D.
Tâm
(
)
1; 2; 3
J
, bán kính
4.
=
r
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
84
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
Câu 175:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
Oxyz
, cho tam giác ABC
(
)
1;1;0 ,
A
(
)
0; 2;1
B
tr
ng tâm
(
)
0; 2; 1
G
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng
đ
i qua
đ
i
m C và vuông góc v
i m
t ph
ng (ABC).
A.
1
3 , .
4
= +
= +
=
x t
y t t
z
B.
1
3 , .
4
= +
=
=
x t
y t t
z
C.
1
3 , .
4
= +
= +
=
x t
y t t
z
D.
1
3 , .
4
= +
= +
=
x t
y t t
z t
Câu 176:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
m
(
)
1; 2;3 .
M
G
i I hình chi
ế
u c
a M trên
tr
c Ox. Ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình m
t c
u tâm I, bán kính IM ?
A.
2 2 2
( 1) 13.
x y z + + =
B.
2 2 2
( 1) 13.
x y z+ + + =
C.
2 2 2
( 1) 13.
x y z + + =
D.
2 2 2
( 1) 17.
x y z+ + + =
Câu 177:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đ
i
m
(0;1;1)
A
(1; 2;3).
B
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
c
a m
t ph
ng (P)
đ
i qua A và vuông góc v
i
.
AB
A.
( ) : 2 6 0.
P x y z
+ + =
B.
( ) : 3 4 3 0.
P x y z
+ + =
C.
( ) : 3 4 26 0.
P x y z
+ + =
D.
( ) : 2 3 0.
P x y z
+ + =
Câu 178:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
Cho hai
đ
i
m
(1;1;0)
A
(0;1; 2).
B
Vect
ơ
nào d
ướ
i
đ
ây
là m
t vect
ơ
ch
ph
ươ
ng c
a
đườ
ng th
ng
?
AB
A.
( 1; 0; 2).
a
=
B.
( 1; 0;2).
b =
C.
(1; 2;2).
c
=
D.
( 1;1; 2).
d =
Câu 179:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đườ
ng th
ng
2 3
: 3
4 2
x t
d y t
z t
= +
= +
=
4 1
: .
3 1 2
x y z
d
+
= =
Ph
ươ
ng trình o d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng thu
c m
t ph
ng ch
a
d
d
,
đồ
ng th
i cách
đề
u hai
đườ
ng th
ng
đ
ó ?
A.
3 2 2
.
3 1 2
x y z
= =
B.
3 2 2
.
3 1 2
x y z
+
= =
C.
3 2 2
.
3 1 2
x y z
+
= =
D.
3 2 2
.
3 1 2
x y z
+ + +
= =
Câu 180:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho
đườ
ng th
ng
10 2 2
: .
5 1 1
x y z
+
= =
t m
t
ph
ng
( ) :10 2 11 0
P x y mz
+ + + =
, m tham s
th
c. Tìm t
t c
các giá tr
c
a m
để
(P) vuông góc v
i
.
A.
2.
m
=
B.
52.
m
=
C.
52.
m
=
D.
2.
m
=
Câu 181:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
ph
ươ
ng trình o d
ướ
i
đ
ây ph
ươ
ng trình m
t ph
ng
đ
i
qua
đ
i
m
(
)
3; 1;1
M
vuông góc v
i
đườ
ng th
ng
1 2 3
: ?
3 2 1
x y z
+
= =
A.
3 2 8 0.
x y z
+ + =
B.
2 3 3 0.
x y z
+ + =
C.
3 2 12 0.
x y z
+ + =
D.
3 2 12 0.
x y z
+ =
Câu 182:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng
đ
i qua
đ
i
m
(
)
2;3;0
A
vuông góc v
i m
t ph
ng
( ) : 3 5 0 ?
P x y z
+ + =
A.
1
3 .
1
x t
y t
z t
= +
=
=
B.
1 3
3 .
1
x t
y t
z t
= +
=
= +
C.
1 3
3 .
1
x t
y t
z t
= +
=
=
D.
1
1 3 .
1
x t
y t
z t
= +
= +
=
Câu 183:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
m
(1; 2;3).
M
G
i
1 2
,
M M
l
n l
ượ
t hình chi
ế
u
c
a M trên các tr
c
, .
Ox Oy
Vect
ơ
nào d
ướ
i
đ
ây là m
t vect
ơ
ch
ph
ươ
ng c
a
đườ
ng th
ng
1 2
.
M M
A.
2
(1; 2;0).
u
=
B.
1
(0;2;0).
u
=
C.
2
(1;0; 0).
u
=
D.
4
( 1; 2;0).
u
=
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
85
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
Câu 184:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho m
t ph
ng
( ) : 2 5 0.
P x y z
+ =
Đ
i
m o d
ướ
i
đ
ây thu
c
( ) ?
P
A.
(1;1; 6).
I
B.
(2; 1;5).
J
C.
(0; 0; 5).
H
D.
( 5; 0;0).
K
Câu 185:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
vect
ơ
o d
ướ
i
đ
ây m
t vect
ơ
pháp tuy
ế
n c
a m
t
ph
ng
( ) ?
Oxy
A.
(
)
0;1;0 .
j
=
B.
(
)
1;1;1 .
m
=
C.
(
)
1;0;0 .
i
=
D.
(
)
0;0;1 .
k =
Câu 186:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho m
t ph
ng
( ) : 3 2 0.
P x z
+ =
Vect
ơ
nào d
ướ
i
đ
ây là
m
t vect
ơ
pháp tuy
ế
n c
a
( ) ?
P
A.
3
(3; 1;0).
n
=
B.
1
(3; 1; 2).
n
=
C.
2
(3;0; 1).
n
=
D.
4
( 1;0; 1).
n
=
Câu 187:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
m
(
)
(
)
4;6; 2 , 2; 2;0
A B
m
t ph
ng
( ) : 0.
P x y z
+ + =
Xét
đườ
ng th
ng d thay
đổ
i thu
c
( )
P
đ
i qua B, g
i H hình chi
ế
u vuông góc c
a A
trên d. Bi
ế
t r
ng khi d thay
đổ
i thì H thu
c m
t
đườ
ng tròn c
đị
nh. Tính bán kính R c
a
đườ
ng tròn
đ
ó.
A.
2.
R
=
B.
6.
R =
C.
3.
R =
D.
1.
R
=
Câu 188:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đ
i
m
(3; 2;3)
A
( 1; 2;5).
B
Tìm t
a
độ
trung
đ
i
m I c
a
đ
o
n th
ng
.
AB
A.
( 2;2;1).
I
B.
(1; 0; 4).
I
C.
(2;0;8).
I
D.
(4;0;1).
I
Câu 189:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đ
i
m
( 2;3;1)
A
(5; 6; 2).
B
Đườ
ng th
ng
AB c
t m
t ph
ng
( )
Oxz
t
i
đ
i
m M. Tính t
s
.
AM
BM
A.
1
.
3
AM
BM
=
B.
1
.
2
AM
BM
=
C.
3.
AM
BM
=
D.
2.
AM
BM
=
Câu 190:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đườ
ng th
ng
1 2
1 3
1 2
: 2 , :
2 1 2
2
x t
x y z
d y t d
z
= +
+
= + = =
=
m
t ph
ng
( ) : 2 2 3 0.
P x y z
+ =
Ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây
ph
ươ
ng trình m
t ph
ng
đ
i qua giao
đ
i
m c
a
1
d
( )
P
,
đồ
ng th
i vuông góc v
i
2
?
d
A.
2 2 22 0.
x y z
+ + =
B.
2 2 22 0.
x y z
+ + =
C.
2 2 13 0.
x y z
+ + =
D.
2 2 13 0.
x y z
+ =
Câu 191:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho m
t c
u
2 2 2
( ) : ( 1) ( 1) ( 2) 2
S x y z
+ + + + =
hai
đườ
ng th
ng
2 1
:
1 2 1
x y z
d
= =
1
: .
1 1 1
x y z
= =
Ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây ph
ươ
ng trình c
a
m
t ph
ng ti
ế
p xúc v
i
( )
S
, song song v
i d
?
A.
1 0.
x y
+ + =
B.
3 0.
y z
+ + =
C.
1 0.
x z
+ + =
D.
1 0.
x z
+ =
Câu 192:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
m
(1; 2;3)
I
m
t ph
ng
( ) : 2 2 4 0.
P x y z
=
M
t c
u tâm I tie62p xúc v
i (P) t
i H. Tìm t
a
độ
đ
i
m H.
A.
( 3;0; 2).
H
B.
(3;0;2).
H
C.
(1; 1; 0).
H
D.
( 1; 4; 4).
H
Câu 193:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
m
(
)
2; 2;1 .
A
Tính
độ
dài c
a
đ
o
n th
ng
.
OA
A.
9.
OA
=
B.
5.
OA
=
C.
3.
OA
=
D.
5.
OA =
Câu 194:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
m
(
)
4; 0;1
A
(
)
2; 2;3 .
B
Ph
ươ
ng trình nào
d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình m
t ph
ng trung tr
c c
a
đ
o
n th
ng
?
AB
A.
3 1 0.
x y z
+ =
B.
3 6 0.
x y z
+ + =
C.
3 0.
x y z
=
D.
6 2 2 1 0.
x y z
=
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
86
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
Câu 195:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đ
i
m
(
)
(
)
1; 2; 3 , 1; 4;1
A B
đườ
ng th
ng
2 2 3
: .
1 1 2
x y z
d
+ +
= =
Ph
ươ
ng trình o d
ướ
i
đ
ây ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng
đ
i qua trung
đ
i
m c
a
đ
o
n
AB
song song v
i d ?
A.
1 1
.
1 1 2
x y z
+
= =
B.
1 1 1
.
1 1 2
x y z
+
= =
C.
2 2
.
1 1 2
x y z
+
= =
D.
1 1
.
1 1 2
x y z
+
= =
Câu 196:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho hai vect
ơ
(2;1;0), ( 1;0; 2).
a b
= =
Tính
(
)
cos , .
a b
A.
( )
2
cos , .
5
a b
=
B.
( )
2
cos , .
25
a b =
C.
( )
2
cos , .
5
a b
=
D.
( )
2
cos , .
25
a b =
Câu 197:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
m
(
)
3; 1; 2
M
m
t ph
ng
( ) : 3 2 4 0.
x y z
α
+ + =
Ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình m
t ph
ng
đ
i qua Msong song v
i
( ) ?
α
A.
3 2 6 0.
x y z
+ + =
B.
3 2 14 0.
x y z
+ =
C.
3 2 6 0.
x y z
+ =
D.
3 2 6 0.
x y z
+ =
Câu 198:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho m
t c
u
2 2 2
( ) : 9
S x y z
+ + =
,
đ
i
m
(
)
1;1; 2
M
m
t ph
ng
( ) : 4 0.
P x y z
+ + =
G
i
là
đườ
ng th
ng
đ
i qua M, thu
c
( )
P
c
t
( )
S
t
i hai
đ
i
m
,
A B
sao cho
AB
nh
nh
t. Bi
ế
t r
ng
m
t vect
ơ
ch
ph
ươ
ng là
(1; ; ),
u a b
=
tính
.
T a b
=
A.
0.
T
=
B.
2.
T
=
C.
1.
T
=
D.
1.
T
=
Câu 199:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho m
t c
u
2 2 2
( ) : ( 1) ( 2) ( 1) 9.
S x y z
+ + + =
Tìm
t
a
độ
tâm I và bán kính R c
a
( ).
S
A.
( 1; 2;1), 9.
I R
=
B.
(1; 2; 1), 9.
I R
=
C.
( 1; 2;1), 3.
I R
=
D.
(1; 2; 1), 3.
I R
=
Câu 200:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho m
t ph
ng
( ) : 3 4 2 4 0
P x y z
+ + + =
đ
i
m
(1; 2;3).
A
Tính kho
ng cách d t
đ
i
m A
đế
n (P).
A.
5
.
29
d =
B.
5
.
29
d =
C.
5
.
3
d =
D.
5
.
9
d
=
Câu 201:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho ba
đ
i
m
(2;3; 1), ( 1;1;1)
M N
(1, 1; 2).
P m
Tìm
m
để
tam giác
MNP
vuông t
i N.
A.
0.
m
=
B.
4.
m
=
C.
2.
m
=
D.
6.
m
=
Câu 202:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho ba
đ
i
m
(
)
(
)
0; 1;3 , 1;0;1
A B
(
)
1;1; 2 .
C
Ph
ươ
ng
trình nào d
ướ
i
đ
ây ph
ươ
ng trình chính t
c c
a
đườ
ng th
ng
đ
i qua
đ
i
m
A
song song v
i
đườ
ng
th
ng
?
BC
A.
1 1
.
2 1 1
x y z
= =
B.
2
1 .
3
x t
y t
z t
=
= +
= +
C.
2 0.
x y z
+ =
D.
1 3
.
2 1 1
x y z
+
= =
Câu 203:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho m
t c
u (S) có tâm
(2;1;1)
I
m
t ph
ng
( ) : 2 2 2 0.
P x y z
+ + + =
Bi
ế
t m
t ph
ng (P) c
t m
t c
u (S) theo giao tuy
ế
n m
t
đườ
ng tròn có bán
kính b
ng 1. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t c
u (S).
A.
2 2 2
( ) : ( 2) ( 1) ( 1) 10.
S x y z + + =
B.
2 2 2
( ) : ( 2) ( 1) ( 1) 8.
S x y z
+ + =
C.
2 2 2
( ) : ( 2) ( 1) ( 1) 10.
S x y z+ + + + + =
D.
2 2 2
( ) : ( 2) ( 1) ( 1) 8.
S x y z
+ + + + + =
Câu 204:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho ba
đ
i
m
(1; 0;0), (0; 2;0)
A B
(0;0;3).
C
Ph
ươ
ng
trình nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình c
a m
t ph
ng
( ) ?
ABC
A.
1.
3 2 1
x y z
+ + =
B.
1.
2 1 3
x y z
+ + =
C.
1.
3 1 2
x y z
+ + =
D.
1.
1 2 3
x y z
+ + =
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
87
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
Câu 205:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
ph
ươ
ng trình nao d
ướ
i
đ
ây ph
ươ
ng trình m
t c
u
đ
i
qua ba
đ
i
m
(2;3;3), (2; 1; 1), ( 2; 1;3)
M N P
và có tâm thu
c m
t ph
ng
( ) : 2 3 2 0.
x y z
α
+ + =
A.
2 2 2
4 2 6 2 0.
x y z x y z
+ + + =
B.
2 2 2
2 2 2 10 0.
x y z x y z
+ + + =
C.
2 2 2
4 2 6 2 0.
x y z x y z
+ + + + + =
D.
2 2 2
2 2 2 2 0.
x y z x y z
+ + + =
Câu 206:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho ba
đ
i
m
( 2;0; 0), (0; 2;0), (0;0; 2).
A B C
G
i D
đ
i
m khác O sao cho
, ,
DA DB DC
đ
ôi m
t vuông góc v
i nhau
( , , )
I a b c
m m
t c
u ngo
i ti
ế
p t
di
n
.
ABCD
Tính
.
S a b c
= + +
A.
1.
S
=
B.
2.
S
=
C.
3.
S
=
D.
4.
S
=
Câu 207:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho
đườ
ng th
ng
1 5
:
1 3 1
x y z
d
+
= =
m
t ph
ng
( ) : 3 3 2 6 0.
P x y z
+ + =
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
d song song v
i (P).
B.
d c
t và không vuông góc v
i (P).
C.
d vuông góc v
i (P).
D.
d n
m trong (P).
Câu 208:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đ
i
m
(3; 2;6), (0;1;0)
A B
m
t c
u
2 2 2
( ) : ( 1) ( 2) ( 3) 25.
S x y z + + = M
t ph
ng
( ) : 2 0
P ax by cz
+ + =
đ
i qua
,
A B
c
t
( )
S
theo giao
tuy
ế
n
đườ
ng tròn có bán kính nh
nh
t. Tính
.
T a b c
= + +
A.
4.
T
=
B.
3.
T
=
C.
5.
T
=
D.
2.
T
=
Câu 209:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho m
t ph
ng
( ) : 6 0.
x y z
α
+ + =
Đ
i
m nào d
ướ
i
đ
ây không thu
c
( ) ?
α
A.
(
)
3;3;0 .
M
B.
(
)
1;2;3 .
N
C.
(
)
1; 1;1 .
H
D.
(
)
2; 2;2 .
K
Câu 210:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
m
(
)
1;1;3
M
hai
đườ
ng th
ng
1 3 1
:
3 2 1
x y z
+
= =
,
1
: .
1 3 2
x y z
+
= =
Ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng
đ
i
qua M, vuông góc v
i
?
A.
1 .
3
x t
y t
z t
=
= +
= +
B.
1
1 .
3
x t
y t
z t
=
= +
= +
C.
1
1 .
1 3
x t
y t
z t
=
= +
= +
D.
1
1 .
3
x t
y t
z t
=
=
= +
Câu 211:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho m
t c
u
2 2 2 2
( ) : 4 , 0.
+ + = >
S x y z a a M
t c
u (S)
c
t m
t ph
ng
( )
Oxy
theo m
t
đườ
ng tròn (C). Tính di
n tích xung quanh
xq
S
c
a hình tr
nh
n (C) m
đ
áy và có chi
u cao là
3.
a Tính th
tính V c
a kh
i tr
t
ươ
ng
ng.
A.
2 3
4 3, 4 3.
xq
S a V a
π π
= =
B.
2 3
16 3, 16 3.
xq
S a V a
π π
= =
C.
2 3
2 3, 4 3.
xq
S a V a
π π
= =
D.
2 3
4 3, 8 3.
xq
S a V a
π π
= =
Câu 212:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây ph
ươ
ng trình c
a m
t c
u
có tâm
(1; 2; 1)
I
ti
ế
p xúc v
i m
t ph
ng
( ) : 2 2 8 0?
P x y z
=
A.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 3.
x y z
+ + + + =
B.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 3.
x y z
+ + + =
C.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 9.
x y z
+ + + + =
D.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 9.
x y z
+ + + =
Câu 213:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
tìm t
t c
các giá tr
th
c c
a tham s
m
để
ph
ươ
ng trình
2 2 2
2 2 4 0
x y z x y z m
+ + + =
là ph
ươ
ng trình m
t c
u.
A.
6.
m
B.
6.
m
C.
6.
m
<
D.
6.
m
>
Câu 214:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho
đườ
ng th
ng
1
: 1 3 ( ).
5
x
d y t t
z t
=
= +
=
Vect
ơ
o d
ướ
i
đ
ây là m
t vect
ơ
ch
ph
ươ
ng c
a
đườ
ng th
ng d.
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
88
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
A.
(1; 2;5).
d =
B.
(1;3; 1).
b
=
C.
(1; 3; 1).
a
=
D.
(0;3; 1).
c
=
Câu 215:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho
đ
i
m
(
)
1; 2;3
A
hai m
t ph
ng
( ) : 1 0
P x y z
+ + + =
,
( ) : 2 0.
Q x y z
+ =
Ph
ươ
ng trình o d
ướ
i
đ
ây ph
ươ
ng trình
đườ
ng th
ng
đ
i
qua
A
, song song v
i
( )
P
( )?
Q
A.
1
2 .
3
x t
y
z t
= +
=
=
B.
1
2 .
3
x t
y
z t
= +
=
=
C.
1
2 .
3 2
x
y
z t
=
=
=
D.
1 2
2 .
3 2
x t
y
z t
= +
=
= +
Câu 216:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho các
đ
i
m
(3; 4;0), ( 1;1;3)
A B
(3;1;0).
C
Tìm t
a
độ
đ
i
m
D
trên tr
c hoành sao cho
.
AD BC
=
A.
A.
(0;0;0)
D
ho
c
( 6;0;0).
D
B.
A.
( 2;0;0)
D
ho
c
( 4;0;0).
D
C.
(0;0;0)
D
ho
c
(6;0;0).
D
D.
A.
(12;0;0)
D
ho
c
(6;0;0).
D
Câu 217:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
ph
ươ
ng trình nào d
ướ
i
đ
ây ph
ươ
ng trình c
a m
t
ph
ng
( ) ?
Oyz
A.
0.
y z
=
B.
0.
x
=
C.
0.
z
=
D.
0.
y
=
Câu 218:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho m
t c
u
2 2 2 2
( ) : 4 , 0.
+ + = >
S x y z a a Tính di
n tích
S c
a m
t c
u (S) và th
tích V c
a kh
i c
u.
A.
3
2
4
, .
3
a
S a V
π
π
= =
B.
3
2
256
64 , .
3
a
S a V
π
π
= =
C.
3
2
16
8 , .
3
a
S a V
π
π
= =
D.
3
2
32
16 , .
3
a
S a V
π
π
= =
Câu 219:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
vi
ế
t ph
ươ
ng trình m
t ph
ng (P) song song cách
đề
u
hai
đườ
ng th
ng
1
2
: ,
1 1 1
x y z
d
= =
2
1 2
: .
2 1 1
x y z
d
= =
A.
( ) : 2 2 1 0.
P y z
+ =
B.
( ) : 2 2 1 0.
P x z
+ =
C.
( ) : 2 2 1 0.
P x y
+ =
D.
( ) : 2 2 1 0.
P y z
=
Câu 220:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
ph
ươ
ng trình o d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình chính t
c c
a
đườ
ng th
ng
1 2
: 3 ?
2
x t
d y t
z t
= +
=
= +
A.
1 2
.
2 3 1
x y z
+
= =
B.
1 2
.
1 3 2
x y z
+
= =
C.
1 2
.
1 3 2
x y z
+
= =
D.
1 2
.
2 3 1
x y z
+
= =
Câu 221:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho m
t c
u
2 2 2
( ) : ( 5) ( 1) ( 2) 9.
S x y z
+ + + =
Tìm
tâm I và bán kính R c
a
( ).
S
A.
(
)
5;1; 2 , 9.
I R
=
B.
(
)
5;1; 2 , 3.
I R
=
C.
(
)
5; 1; 2 , 3.
I R
=
D.
(
)
5; 1; 2 , 9.
I R
=
Câu 222:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
ph
ươ
ng trình o d
ướ
i
đ
ây ph
ươ
ng trình m
t ph
ng
đ
i
qua
đ
i
m
(1; 2; 3)
M
và có m
t vect
ơ
pháp tuy
ế
n
(1; 2;3)?
n
=
A.
2 3 6 0.
x y z
+ =
B.
2 3 6 0.
x y z
=
C.
2 3 12 0.
x y z
+ + =
D.
2 3 12 0.
x y z
+ =
Câu 223:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho m
t c
u (S) có tâm
(3; 2; 1)
I
đ
i qua
đ
i
m
(2;1; 2).
A
M
t ph
ng nào d
ướ
i
đ
ây ti
ế
p xúc v
i (S) t
i
?
A
A.
3 3 0.
x y z
+ + =
B.
3 8 0.
x y z
+ =
C.
3 3 0.
x y z
+ =
D.
3 9 0.
x y z
+ + =
Câu 224:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho
đườ
ng th
ng
1 5 3
: .
2 1 4
x y z
d
+
= =
Ph
ươ
ng trình
nào d
ướ
i
đ
ây là ph
ươ
ng trình hình chi
ế
u vuông góc c
a d trên m
t ph
ng
3 0?
x
+ =
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
89
Chuyên đ
ề 7. H
ình h
ọc không gian
Oxyz
Lsp02071980@gmail.com
-
0916
620899
A.
3
6 .
7 4
x
y t
z t
=
=
= +
B.
3
5 .
3 4
x
y t
z t
=
= +
= +
C.
3
5 2 .
3
x
y t
z t
=
= +
=
D.
3
5 .
3 4
x
y t
z t
=
=
= +
Câu 225:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
tìm t
a
độ
tâm I bán kính R c
a m
t c
u
2 2 2
( 1) ( 2) ( 4) 20.
x y z + + + =
A.
( 1; 2; 4), 2 5.
I R =
B.
(1; 2; 4), 2 5.
I R =
C.
( 1; 2; 4), 5 2.
I R =
D.
(1; 2; 4), 20.
I R
=
Câu 226:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho m
t ph
ng
( ) : 6 2 35 0
P x y z
+ =
đ
i
m
( 1;3;6).
A
G
i
A
đ
i
m
đố
i x
ng v
i A qua (P), tính
.
OA
A.
46.
OA
=
B.
186.
=OA
C.
3 26.
OA
=
D.
5 3.
OA
=
Câu 227:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho m
t c
u
2 2 2 2
( ) : 4 , 0.
S x y x a a
+ + = >
M
t c
u (S)
c
t m
t ph
ng
( )
Oxy
theo m
t
đườ
ng tròn (C). Xác
đị
nh tâm và bán kính c
a
( ).
C
A.
Tâm
(0;0;0)
O
bán kính
2 .
r a
=
B.
Tâm
(1;1; 0)
I
và bán kính
2 .
r a
=
C.
Tâm
(0;1;1)
J
bán kính
.
r a
=
D.
Tâm
(1;1;1)
H
bán kính
4 .
r a
=
Câu 228:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho hai
đ
i
m
(1; 1; 2), ( 1; 2;3)
A B
đườ
ng th
ng
1 2 1
: .
1 1 2
x y z
d
= =
Tìm
đ
i
m
( ; ; )
M a b c
thu
c d sao cho
2 2
28
MA MB
+ =
, bi
ế
t
0.
c
<
A.
(
)
2;3;3 .
M
B.
(
)
1;0; 3 .
M
C.
1 7 2
; ; .
6 6 3
M
D.
1 7 2
; ; .
6 6 3
M
Câu 229:
Trong không gian v
i h
t
a
độ
,
Oxyz
cho m
t c
u
2 2 2
( ) : ( 2) ( 2) 8.
S x y z
+ + + =
Tìm bán
kính
R
c
a
( ).
S
A.
2 2.
R
=
B.
8.
R
=
C.
4.
R
=
D.
64.
R
=
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
90
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
ĐÁP ÁN
CHUYÊN ĐỀ 7
PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
B
C
D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A
B
C
D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
A
B
C
D
10
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
10
9
11
0
11
1
11
2
11
3
11
4
11
5
11
6
11
7
11
8
11
9
12
0
A
B
C
D
12
1
12
2
12
3
12
4
12
5
12
6
12
7
12
8
12
9
13
0
13
1
13
2
13
3
13
4
13
5
13
6
13
7
13
8
13
9
14
0
A
B
C
D
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
91
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
14
1
14
2
14
3
14
4
14
5
14
6
14
7
14
8
14
9
15
0
15
1
15
2
15
3
15
4
15
5
15
6
15
7
15
8
15
9
16
0
A
B
C
D
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
A
B
C
D
17
6
17
7
17
8
17
9
18
0
18
1
18
2
18
3
18
4
18
5
18
6
18
7
18
8
18
9
19
0
19
1
19
2
19
3
19
4
19
5
A
B
C
D
19
6
19
7
19
8
19
9
20
0
20
1
20
2
20
3
20
4
20
5
20
6
20
7
20
8
20
9
21
0
21
1
21
2
21
3
21
4
21
5
A
B
C
D
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
299
A
B
C
D
| 1/95

Preview text:


Giáo Viên Trường THPT Tuy Phong TOAÙN 12
CĐ5. KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
CĐ6. MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU
CĐ7. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ TAÄP 2 LỜI NÓI ĐẦU
Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến!
Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán, tôi biên
soạn cuốn tài liệu ÔN THI THPT QG TOÁN 12 gồm 2 tập Tập 1:
CĐ1. Ứng dụng của đạo hàm – Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
CĐ2. Lũy thừa – Mũ – Lôgarit
CĐ3. Nguyên hàm – Tích phân – Ứng dụng CĐ4. Số phức Tập 2:
CĐ5. Khối đa diện – Thể tích khối đa diện
CĐ6. Mặt nón – Mặt trụ và Mặt cầu
CĐ7. Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz
Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và
chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. NỘI DUNG
Phần 1. Phần lý thuyết
Ở phần này tôi trình bày đầy đủ lý thuyết cần nắm cho mỗi
chuyên đề và các dạng toán cần nắm.
Phần 2. Phần trắc nghiệm
Bài tập trắc nghiệm có đáp án theo các chuyên đề, đa dạng,
phong phú và bám sát cấu trúc thi của Bộ.
Cuốn tài liệu được xây dựng sẽ còn có những khiếm khuyết. Rất
mong nhận được sự góp ý, đóng góp của quý đồng nghiệp và các
em học sinh để lần sau cuốn bài tập hoàn chỉnh hơn.
Mọi góp ý xin gọi về số 01655.334.679 – 0916 620 899 Email: lsp02071980@gmail.com Chân thành cảm ơn. Lư Sĩ Pháp GV_ Trường THPT Tuy Phong MỤC LỤC
CĐ5. Khối đa diện – Thể tích khối đa diện
01 - 27
CĐ6. Mặt nón – Mặt trụ và Mặt cầu
28 - 51
CĐ7. Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz
52 - 91
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG CHUYÊN ĐỀ 5
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
§1. KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN
I. Khái niệm về hình đa diện
Hình da diện(gọi tăt là da diện) là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai tính chất:
a) Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung, hoặc có một đỉnh chung, hoặc có một cạnh chung.
b) Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Mỗi đa giác như thế gọi là một mặt của hình đa diện. Các đỉnh, cạnh của các đa giác ấy theo thứ tự
được gọi là các đỉnh, cạnh của hình đa diện.
Mỗi hình da diện chia không gian thành hai phần: Phần bên trong và phần bên ngoài
II. Khái niệm về khối đa diện
Khối da diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kẻ cả hình da diện đó
Những điểm không thuộc khối đa diện được gọi là điểm ngoài của khối đa diện. Tập hợp các điểm
ngoài được gọi là miền ngoài của khối đa diện.
Những điểm thuộc khối đa diện nhưng không thuộc hình đa diện tương ứng với khối đa diện ấy được
gọi là điểm trong của khối đa diện. Tập hợp các điểm trong được gọi là miền trong của khối đa diện.
Mỗi khối da diện được hoàn toàn xác định theo hình đa diện tương ứng với nó và đảo lại.
III. Phân chia và lắp ghép các khối đa diện
Nếu một khối đa diện (H ) là hợp của hai khối đa diện (H , (H sao cho (H và(H không có điểm 2 ) 1 ) 2 ) 1 )
trong nào chung thì ta nói có thể chia được khối đa diện (H ) thành hai khối đa diện (H và(H , hay có 2 ) 1 )
thể lắp ghép được hai khối (H và(H với nhau để được khối đa diện (H ) . 2 ) 1 )
§2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU I. Khối đa diện lồi
Khối đa diện (H) được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) luôn thuộc (H).
khi đó đa diện xác định (H) được gọi là đa diện lồi. II. Khối đa diện đều 1. Định nghĩa
Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có tính chất sau đây:
a. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh.
b. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
Khối đa diện đều như vậy được gọi là khối đa diện đều loại { ; p } q . Lưu ý:
Khối đa diện loại { ; p }
q D đỉnh, C cạnh, M mặt thì . p M = .
q D = 2C hoặc theo Euler: D + M = 2 + C
§3. KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN
1. Thể tích của khối hộp chữ nhật:
V = abc , với a, b, c là ba kích thước của khối hộp chữ nhật. 1
Chuyên đề 5. Khối đa diện
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG 1
2. Thể tích của khối chóp: V = S h . , với Sđ 3 ñaùy
áy là diện tích đáy, h là chiều cao của khối chóp
3. Thể tích của khối lăng trụ: V = S h . , với S ñaùy
đáy là diện tích đáy, h là chiều cao của khối lăng trụ 4
4. Thể tích của khối cầu: V = π 3 R 3
5. Một số phương pháp tính thể tích khối đa diện
a) Tính thể tích bằng công thức

• Tính các yếu tố cần thiết: độ dài cạnh, diện tích đáy, chiều cao, …
• Sử dụng công thức để tính thể tích.
b) Tính thể tích bằng cách chia nhỏ
Ta chia khối đa diện thành nhiều khối đa diện nhỏ mà có thể dễ dàng tính được thể tích của chúng. Sauđó,
cộng các kết quả ta được thể tích của khối đa diện cần tính.
c) Tính thể tích bằng cách bổ sung
Ta có thể ghép thêm vào khối đa diện một khối đa diện khác sao cho khối đa diện thêm vào và khối đa
diện mới tạo thành có thể dễ tính được thể tích.
d) Tính thể tích bằng công thức tỉ số thể tích
Ta có thể vận dụng tính chất sau:
Cho ba tia Ox, Oy, Oz không đồng phẳng. Với bất kì các điểm A, A’ trên Ox; B, B' trên Oy; C, C' trên Oz, ta đều có: V OA OB OC OABC = . . V
OA ' OB ' OC ' OA' B'C ' 6. Diện tích
• Diện tích xung quanh mặt nón: S = πrl
• Diện tích hình tròn bán kính 2
r: S = π .r xq
• Diện tích xung quanh mặt trụ: S = π 2 rl • Diện tích mặt cầu: 2 S = 4πr xq mc
• Diện tích xung quanh của hình lăng trụ (hình chóp) bằng tổng diện tích các mặt bên
• Diện tích toàn phần của hình lăng trụ (hình chóp) bằng tổng diện tích xung quanh với diện tích các đáy. PHỤ LỤC I. QUAN HỆ SONG SONG
1. Hai đường thẳng song song
a) Định nghĩa:
Hai đường thẳng được gọi là song song nếu chúng đồng phẳng và không có điểm chung.  , a b ⊂ α ( ) a / /b ⇔  a b = ∅ b) Tính chất
Định lí. (về giao tuyến ba mặt phẳng)
Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng
quy hoặc đôi một song song với nhau.  α ( ) ≡ (β) ≡ γ ( )   α ( ) ∩(β ) = aa, , b c ñoàng qui  ⇒  α ( ) γ  ∩( ) = b
a / / b / / c (β)∩ γ( ) = c
Hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng
(nếu có) cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó.  α ( ) ≡ (β)   α
( ) ∩(β ) = d (neáu coù)
d / /a / / b  ⇒ a α ( ),b (β  ⊂ ⊂ )
d a (d b) a/ /b 2
Chuyên đề 5. Khối đa diện
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Định lí. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. a b  ⇒ a / / b
a / / c, b / /c
2. Đường thẳng song song với mặt phẳng
a) Định nghĩa:
Một đường thẳng và một mặt phẳng gọi là song song với nhau nếu chúng không có điểm chung. d / / α ( ) ⇔ d ∩ α ( ) = O b) Các tính chất
Định lí 1. Nếu đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng α
( ) và d song song với đường thẳng d’ nằm d ⊂ α ( ) trong α
( ) thì d song song với α ( ) .
d / /d '  ⇒ d / / α ( ) d ' α  ⊂ ( )
Định lí 2. Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng α
( ) . Nếu mặt phẳng (β) chứa d và cắt α ( ) theo d / / α ( )  
giao tuyến d’ thì d’ song song với d: (β ) ⊃ d
 ⇒ d / /d ' (β ) α  ∩( ) = d '
Hệ quả 1. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng nào đó trong mặt phẳng.
Hệ quả 2. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng
(nếu có) cũng song song với đường thẳng đó. α ( ) / /d   (β ) / /d
 ⇒ d / /d ' α ( ) (β  ∩ ) = d '
Định lí 3. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và song
song với đường thẳng kia.
3. Hai mặt phẳng song song
a) Định nghĩa:
Hai mặt phẳng gọi là song song nếu chúng không có điểm chung. α ( ) / /(β ) ⇔ α ( )∩(β ) = O b) Các tính chất
Định lí. Nếu mặt phẳng α
( ) chứa hai đường thẳng cắt nhau a, ba, b cùng song với mặt phẳng (β) thì a ⊂ α ( ),b ⊂ α ( ) α ( )  song song với (β ) .
a b = M  ⇒ α ( ) / /(β )
a / /(β ),b / /(β  ) 
Hệ quả. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. α ( ) ≡ (β ) α ( ) / / γ ( )  ⇒ α ( ) / /(β) (β )/ / γ  ( ) 
Định lí. Cho hai mặt phẳng song. Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng này thì cũng cắt mặt phẳng kia và hai α ( ) / /(β )  
giao tuyến song song với nhau. γ ( ) ∩ α
( ) = a ⇒ a / /b γ ( ) (β  ∩ ) = b
4. Chứng minh quan hệ song song
a) Chứng minh hai đường thẳng song song
Có thể sử dụng 1 trong các cách sau:
Chứng minh 2 đường thẳng đó đồng phẳng, rồi áp dụng phương pháp chứng minh song song trong
hình học phẳng (như tính chất đường trung bình, định lí Talét đảo, …)
Chứng minh 2 đường thẳng đó cùng song song với đường thẳng thứ ba. 3
Chuyên đề 5. Khối đa diện
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Áp dụng các định lí về giao tuyến song song.
b) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng
Để chứng minh d α
( ) , ta chứng minh d không nằm trong α
( ) và song song với một đường thẳng d′ nào đó nằm trong α ( ) .
c) Chứng minh hai mặt phẳng song song
Chứng minh mặt phẳng này chứa hai đường thẳng cắt nhau lần lượt song song với hai đường thẳng trong mặt phẳng kia.
II. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
1. Hai đường thẳng vuông góc
a) Định nghĩa
: Hai đường thẳng được gọi là vuông góc nếu góc giữa chúng bằng 0 90
a b ⇔ (a b) = 0 , 90 b) Tính chất
Giả sử u là VTCP của a, v là VTCP của b. Khi đó a b u.v = 0 . b c  ⇒ a b a c
2. Đường thẳng và mặt phẳng vuông góc
a) Định nghĩa
: Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng α
( ) nếu d vuông góc với mọi đường
thẳng a nằm trong mặt phẳng α ( ) . d ⊥ α ( ) ⇔ d ⊥ , a a ⊂ α ( ) b) Tính chất
Điều kiện để đường thẳng vuông góc mặt phẳng: Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường
thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.  , a b ⊂ α
( ),a b = O  ⇒ d ⊥ α ( ) d ⊥ , a d ba / /b  α ( ) ≡ (β )  ⇒ α ( ) ⊥ b  ⇒ α ( ) / /(β )  α ( ) ⊥ a  α ( ) ⊥ , a (β ) ⊥ aa ba / / α ( )  ⇒ a / /b  ⇒ b a a ⊥ α ( ),b ⊥ α ( ) b ⊥ α ( )  α ( ) / /(β ) a ⊄ α ( )  ⇒ a ⊥ (β )  ⇒ a / / α ( ) a ⊥ α ( ) a ⊥ , b α ( ) ⊥ b
Mặt phẳng trung trực của một đoạn thẳng là mặt phẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng là tập hợp các điểm cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng đó.
Định lí ba đường vuông góc
Cho a ⊥ (P),b ⊂ (P) , a′ là hình chiếu của a trên (P). Khi đó b a b a
3. Hai mặt phẳng vuông góc
a) Định nghĩa: Hai mặt phẳng gọi là vuông góc với nhau nếu góc hai mặt phẳng đó là góc vuông. α ⊥ β ⇔ ( α β ) = 0 ( ) ( ) ( ),( ) 90 b) Tính chất
Điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc với nhau là mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc  α ( ) ⊃ a với mặt kia.  ⇒ α ( ) ⊥ (β ) a ⊥ (β )  α ( ) ⊥ (β), α ( ) ∩(β ) = c  α ( ) ⊥ (β) a ( ) o  ⇒ ⊥ β  a ⊂ α ( ),a c A ( ) a ( ) o  ∈ α ⇒ ⊂ α 
a A,a ⊥ (β ) 4
Chuyên đề 5. Khối đa diện
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG  α ( ) ∩(β) = d ( ) ( ) d ( ) o  α ⊥ γ ⇒ ⊥ γ   α ( ) ⊥ γ ( )
III. GÓC – KHOẢNG CÁCH 1. Góc
a) Góc giữa hai đường thẳng:
Góc giữa hai đường thẳng ab trong không gian là góc
giữa hai đường thẳng a’b’ cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với ab. a'/ /a  ⇒ ( ;
a b) = (a';b') . Lưu ý: 0 ≤ a b ≤ 0 0 ( ; ) 90 b '/ /b
b) Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng: Nếu d ⊥ α ( ) thì (d α ) = 0 ,( ) 90 .
Nếu d ⊥ (P) thì (d, α
( )) = (d,d ') với d′ là hình chiếu của d trên α ( ) .
Lưu ý: 0 ≤ (d α ) ≤ 0 0 ,( ) 90
c) Góc giữa hai mặt phẳng: Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt a ⊥ α ( )
vuông góc với hai mặt phẳng.  ⇒ ( α ( ),(β )) = ( , a b) b ⊥ (β )
Hoặc là góc giữa 2 đường thẳng nằm trong 2 mặt phẳng cùng vuông góc với giao tuyến tại 1 điểm
Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau Khi hai mặt phẳng α
( ) và (β) cắt nhau theo một giao tuyến là ∆ , để tính góc giữa chúng, ta chỉ
việc xét một mặt phẳng γ
( ) vuông góc với ∆ , lần lượt cắt α
( ) và (β) theo các giao tuyến a, b. Lúc đó góc ( α
( ) ,(β) ) = (a, b) α ( ) ∩(β ) = ∆ γ  ( ) ⊥ ∆  Nghĩa là:  ⇒ ( α ( ),(β )) = ( ,ab) γ ( ) ∩ α ( ) = a  γ ( ) (β  ∩ ) = b a ⊂ α ( ),a c
Giả sử (P) ∩ (Q) = c. Từ I ∈ c, dựng :  ⇒ ( α ( ),(β)) = ( , a b)
b ⊂ (β ),b cLưu ý: 0 ≤ ( α β ) ≤ 0 0 ( ),( ) 90
d) Diện tích hình chiếu của một đa giác
Gọi S là diện tích của đa giác H trong α
( ) , S′ là diện tích của hình chiếu H′ của H trên (β ) , ϕ = ( α ( ),(β )) . Khi đó:
S ' = S.cosϕ 2. Khoảng cách
a) Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng (mặt phẳng)
bằng độ dài đoạn vuông góc vẽ từ điểm đó
đến đường thẳng (mặt phẳng).
b) Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song bằng khoảng cách từ một điểm bất kì trên
đường thẳng đến mặt phẳng.
c) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song bằng khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt phẳng
này đến mặt phẳng kia.
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng:
Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó.
Khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng với mặt phẳng chứa đường thẳng kia và song song
với đường thẳng thứ nhất.
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng, mà mỗi mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia. 5
Chuyên đề 5. Khối đa diện
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
IV. MỘT SỐ CÔNG THỨC TRONG HÌNH HỌC PHẲNG
1. Hệ thức lượng trong tam giác:
a)
Cho ∆ABC vuông tại A, có đường cao AH. 2 + 2 = 2 AB AC BC 1 1 1 = + 2
AB = BC.BH 2 2 2 AH AB AC 2
AC = BC.CH
AB = BC.sinC = BC.cos B
AB = AC.tanC = AC.cot B
b) Cho ∆ABC có độ dài ba cạnh là: a, b, c; độ dài các trung tuyến là ma, mb, mc; bán kính đường tròn
ngoại tiếp R; bán kính đường tròn nội tiếp r; nửa chu vi p.
• Định lí hàm số cosin: 2 a = 2 b + 2
c − 2bc cos A ; 2 b = 2 c + 2
a − 2ca cos B ; 2 c = 2 a + 2
b − 2ac cosC a b c
• Định lí hàm số sin: = = = 2R
sin A sin B sinC
• Công thức độ dài trung tuyến: 2 2 b + 2 2 2 c a 2 c + 2 2 2 a b 2 a + 2 2 b c m = − ; m = − ; m = − a 2 4 b 2 4 c 2 4
2. Các công thức tính diện tích: 1 1 1 1 1 1
a) Tam giác: S = . a h = . b h = . c h
S = bcsin A = c .
a sin B = absinC 2 a 2 b 2 c 2 2 2 = abc S S = pr 4R 1 1
S = p( p a)( p b)( p c)
ABC vuông tại A: S = .A .
B AC = .BC.AH 2 2 2 a 3 3 ∆ a
ABC đều, cạnh a: S = , đường cao AH = 4 2 b) Hình vuông: S = a2
(a: cạnh hình vuông) c) Hình chữ nhật: S = a.b
(a, b: hai kích thước)
d) Hình bình hành: S = đáy × cao = A . B AD.sinBAD 1 e) Hình thoi:
S = AB.AD.sinBAD = AC.BD 2 1 f) Hình thang:
S = (a + b).h 2
(a, b: hai đáy, h: chiều cao) 1
g) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc: S = AC.BD 2 6
Chuyên đề 5. Khối đa diện
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tính thể tích V của khối lập phương / / / / ABC . D A B C D , biết / AC = a 3. 3 6 1 A. V = 3 a . B. V = 3 a . C. V = 3 a . D. 3 V = 3 3a . 4 3
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B ; biết AB = BC = a ,
AD = 2a , hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy, góc giữa SC và ( ABCD) bằng 0
60 . Tính thể tích khối V của chóp S.ABCD (tham khảo hình bên). S 6 2 3 A. V = 3 a . B. V = 3 a . 2 3 6 6 C. V = 3 a . D. V = 3 a . 3 6 2a D A a 60° B a C
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a là. 3 3 3 3 A. V = 3 a . B. V = 3 a . C. V = 3 a . D. 3 V = a . 4 2 3 6
Câu 4: Thể tích V của khối tứ diện đều cạnh a là. 3 2 2 A. V = 3 4a . B. V = 3 a . C. V = 3 a . D. V = 3 a . 12 6 12
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều cạnh
a và mặt phẳng (SBC ) vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V khối chóp S.ABC. S 3 3 3 3 A. V = 3 a . B. V = 3 a . 2 4 3 3 3 C. 3 V =
a . D. V = 3 a . 24 8 B A H C
Câu 6: Mặt phẳng (AB C
′ ′) chia khối lăng trụ ABC.A BC
′ ′ thành các khối đa diện nào ?(tham khảo hình bên)
A. Hai khối chóp tam giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 7: Hình chóp tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 6 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. C. 4 mặt phẳng. D. 5 mặt phẳng. 7
Chuyên đề 5. Khối đa diện
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 0
AC = 2a, ACB = 30 . Hình chiếu
vuông góc H của đỉnh S trên mặt đáy là trung điểm của ACSH = a 2 . Tính khoảng cách h từ điểm C
đền mặt phẳng (SAB). 2a 11 2a 33 2a 55 2a 66 A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 11 11 11 11
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều có các cạnh đáy bằng a và các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 3 3 A. V = 3 a . B. V = 3 a . C. V = 3 a . D. V = 3 a . 8 6 4 24
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = a 3 , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và (ABC) bằng 0
60 . Tính thể tích khối V của chóp
S.ABC (tham khảo hình bên). S 3 a 2 3 A. V = . B. V = 3 a . 2 3 3 a C. V = 3 a . D. V = . 3 60° A C a 3 a B
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 0
ABC = 30 , SBC là tam giác đều
cạnh a và mặt bên SBC vuông góc với đáy. Tính khoảng cách h từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) (tham khảo hình bên). S a 39 a 39 A. h = . B. h = . 3 13 a a 13 2a 39 a C. h = . D. h = . 39 13 B A I 30° H a C
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC tạo đáy một góc bằng 0
45 . Tính thể tích V của khối chóp S, ABCD. S 2 2 A. 3 V = a . B. V = 3 a . 3 6 3 2 6 C. V = 3 a . D. V = 3 a . 2 3 A D 45° B C
Câu 13: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. Bốn. B. Ba. C. Hai. D. Một.
Câu 14: Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc α .
Tính thể tích V của hình chóp đã cho. 8
Chuyên đề 5. Khối đa diện
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG 3 3 A. V = 3 b cosα 2 sin α. B. V = 3 2 b cos α sinα. 4 4 3 3 C. V = 3 2 b cos α sinα. D. V = 3 b cosα 2 sin α. 4 4
Câu 15: Cho hình lăng trụ đều ABC.A' B 'C 'có AB = a và đường thẳng A' B tạo với đáy một góc bằng 0
60 . Gọi MN lần lượt là trung điểm của các cạnh ACB 'C ' . Tính thể tích V khối lăng trụ
ABC.A' B 'C ' (tham khảo hình bên). A' C' 3 3a 3 V . V a . N A. = B. = 3 2 4 B' 3 3 3 C. a V = 3 a . D. V = . 8 4 A M C 600 K B
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy;
góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 0
30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC (tham khảo hình bên). S 2 3 3 A. V = 3 a . B. V = 3 a . 15 24 3 3 3 C. V = 3 a . D. V = 3 a . 2 24 C A 30° a a I B
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a . SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng 0
30 . Gọi M là trung điểm của cạnh SC.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABM (tham khảo hình bên). S 3 3 A. V = 3 a . B. V = 3 a . 18 12 M 3 3 C. 3 V = a . D. V = 3 a . 36 4 C A 30° a B
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có mặt bên (SBC) là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 0
BAC = 120 . tính độ dài của đoạn thẳng A . B a 3 a 3 A. a AB = a 3. B. AB = . C. AB = . D. AB = . 2 2 3
Câu 19: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 9 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. C. 7 mặt phẳng. D. 6 mặt phẳng.
Câu 20: Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào dưới đây? A. Loại {4; } 5 . B. Loại {3; } 4 . C. Loại {4; } 3 . D. Loại {3; } 5 .
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều
cạnh a và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h từ điểm C đến mặt phẳng (SAB). 9
Chuyên đề 5. Khối đa diện
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG a 21 a 21 a 7 a 21 A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 3 7 21 21 3a
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD =
. Hình chiếu vuông góc của 2 S trên
mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Tính thể tích V khối chóp S.ABCD . 3 3 3 a 3 a A. a V = . B. V = 3 a . C. V = . D. V = . 3 3 6 12
Câu 23: Một hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh ? A. 16. B. 12. C. 8. D. 10.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC tạo đáy một góc bằng 0
45 . Tính khoảng cách h từ điểm D đến mặt phẳng (SBC). a 3 a 3 a 6 a 6 A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 3 6 6 3
Câu 25: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 9 mặt phẳng. B. 6 mặt phẳng. C. 4 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng.
Câu 26: Khi chiều cao của một hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể
tích V của nó như thế nào?
A. Giảm đi n lần.
B. Tăng lên n lần.
C. Tăng lên (n − )
1 lần. D. Không thay đổi.
Câu 27: Một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy bằng một
góc α . Thể tích V của khối chóp là. 3 a tanα 3 a cotα 3 a cotα 3 a tanα A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 8 12 12
Câu 28: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a 2, SA = SB = SC . Góc
giữa SA và mặt phẳng ( ABC) bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối tứ diện S.ABC (tham khảo hình bên). S 3 3 A. V = 3 a . B. 3 V = a . 4 3 2 3 3 C. V = 3 a . D. V = 3 a . H 3 2 B C 60° a 2 A
Câu 29: Một khối chóp tam giác có các cạnh đáy bằng 6, 8, 10. Một cạnh bên có độ dài bằng 4 và tạo với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 16 3 16 3 A. V = 8 3. B. V = 16 3. C. V = . D. V = . 3 2
Câu 30: Khối tám mặt đều thuộc loại nào dưới đây ? A. Loại {5; } 3 . B. Loại {3; } 3 . C. Loại {3; } 4 . D. Loại {4; } 3 .
Câu 31: Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích V của nó tăng lên bao nhiêu ? A. 3 2n lần. B. 2 2n lần. C. 2 n lần. D. 3 n lần.
Câu 32: Cho hình lăng trụ đều ABC.A' B 'C 'có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB = a, AC = a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A ' trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm của cạnh
BC. Tính thể tích V của khối chóp A'.ABC . 10
Chuyên đề 5. Khối đa diện
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG 1 1 1 1 A. V = 3 a . B. 3 V = a . C. V = 3 a . D. V = 3 a . 2 3 4 6
Câu 33: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a SA vuông góc với đáy và SC tạo với
mặt phẳng (SAB) một góc 0
30 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho( tham khảo hình bên). 3 2 A. 3 V = 2a . B. = a V . 3 3 6 3 2 C. = a V . D. = a V . 3 3
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a ; mặt phẳng
(SBC)vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB = 2a 3 và 0
SBC = 30 . Tính khoảng cách h từ điểm B
đến mặt phẳng (SAC) . 3a 7 3a 5 2a 7 6a 7 A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 7 14 7 7
Câu 35: Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu vuông góc của / A
trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng /
A C và mặt đáy bằng 0 60 . Tính khoảng cách / /
h từ điểm B đến mặt phẳng ( ACC A ) (tham khảo hình bên). A' C' 3a 13 a 13 A. h = . B. h = . 13 39 B' a 13 3a 39 C. h = . D. h = . 13 13 K a 60° A I C a a H B
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA = SB , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 0
45 . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD (tham khảo hình bên). 6 5 A. V = 3 a . B. V = 3 a . 5 5 5 5 C. 3 V = a . D. V = 3 a . 6 5
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3, SA vuông góc với mặt đáy và SA = 5.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 5 A. V = 45. B. V = 5. C. V = 15. D. V = . 3 11
Chuyên đề 5. Khối đa diện
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Câu 38: Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu vuông góc của / A
trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng /
A C và mặt đáy bằng 0 60 .
Tính chiều cao h của khối trụ đã cho. a 3 3a 3 A. a h = . B. h = .
C. h = a 3. D. h = . 3 4 2
Câu 39: Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi.
A. d nằm trên (P).
B. d ⊥ (P).
C. d song song với (P).
D. d nằm trên (P) hoặc d ⊥ (P).
Câu 40: Một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a 3 và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy bằng một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 4 8 12
Câu 41: Số đỉnh của một hình bát diện đều là. A. 12. B. 6. C. 10. D. 8.
Câu 42: Cho hình lăng trụ đều ABC.A' B 'C 'có AB = a và đường thẳng A' B tạo với đáy một góc bằng 0
60 . Gọi MN lần lượt là trung điểm của các cạnh ACB 'C ' . Tính độ dài đoạn thẳng MN (tham khảo hình bên). A' C' a 13 a 13 A. MN = . B. N MN = . 6 2 B' a 13 a 13 C. MN = . D. MN = . 3 4 A M C 600 K B
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ASC = 2a 5 . Hình chiếu
vuông của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm M của AB. Góc giữa đường thẳng SC và (ABC) bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC (tham khảo hình bên). S 2 15 2 3 A. V = 3 a . B. V = 3 a . 3 3 2 15 3 5 2a 5 C. V = 3 a . D. V = 3 a . A 5 2 M B 60° C
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC tạo đáy một góc bằng 0
45 . Tính khoảng cách h từ điểm B đến mặt phẳng (SCD). S a 6 a 6 A. h = . B. h = . 6 3 H a 3 a 3 C. h = . D. h = . 6 3 A D 45° B C 12
Chuyên đề 5. Khối đa diện
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG 3 a 2
Câu 45: Cho khối chóp đều S, ABCD AB = .
a Thể tích của khối chóp bằng . Tính khoảng cách 3
h từ điểm C đến mặt phẳng (SAB). 2 a 2 2a 2 2a 3 A. a h = . B. h = . C. h = . D. h = . 3 3 3 3
Câu 46: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Tính thể tích của khối lập phương đã cho. A. 48. B. 84. C. 46. D. 64.
Câu 47: Nếu ba kích thước của một khối hình hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên. A. 2 k lần. B. 3 3k lần. C. k lần. D. 3 k lần.
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a . Gọi I là trung điểm
AC , tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; biết góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 0
45 . Tính thể tích V khối chóp S.ABC (tham khảo hình bên). S 12 2 A. V = 3 a . B. V = 3 a . 12 6 2 2 2 C. V = 3 a . D. V = a3. 3 12 A I C 45° a B
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 0
ABC = 30 , SBC là tam giác đều
cạnh a và mặt bên SBC vuông góc với đáy. Tính thể tích khối V của chóp S.ABC (tham khảo hình bên). 3 3 S a a A. V = . B. V = . 4 8 3 a 3 a a C. V = . D. V = . a 32 16 B A I 30° H a C
Câu 50: Cho hình lăng trụ đứng / / /
ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết
AB = a, AC = a 3 và mặt bên / /
BB C C là hình vuông. Tính thể tích V của khối lăng trụ / / / ABC.A B C . A. 3 V = 3a . B. 3 V = 2a . C. V = 3 3a . D. V = 3 2a .
Câu 51: Cho lăng trụ ABC.A BC
′ ′ có đáy ABC là một tam giác đều cạnh .
a Biết hình chiếu vuông góc
của A′ trên mp(ABC) là trung điểm của BC và góc giữa cạnh bên với đáy là 600. Gọi ϕ là góc giữa hai
mặt phẳng (ABC) và (ACC A
′ ') là. Xác định cosϕ. 3 1 39 3 A. cosϕ = . B. cosϕ = . C. cosϕ = . D. cosϕ = . 4 13 4 13
Câu 52: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3 và các cạnh bên đều
có độ dài bằng a 5 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 2 3 A. V = 3 a . B. V = 3 a . C. V = 3 a . D. V = 3 2 3a . 3 6 3 13
Chuyên đề 5. Khối đa diện
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG 6
Câu 53: Cho hình chóp đều S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a và biết thể tích khối chóp là V = 3 a . 6
Tìm α là góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy. A. α = 0 90 . B. α = 0 30 . C. α = 0 45 . D. α = 0 60 .
Câu 54: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD. (tham khảo hình bên). S 3 a 3 3 a 6 A. V = . B. V = . 6 12 3 a 6 3 a 2 C. V = . D. V = . 6 6 A a D 60° a O B C
Câu 55: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a ; mặt phẳng
(SBC)vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB = 2a 3 và 0
SBC = 30 . Tính thể tích V của khối chóp
S.ABC (tham khảo hình bên). S 3 A. V = 3 a . B. 3 V = 2 3a . 2 2a 3 C. V = 3
3 2a . D. V = 3 2 5a . K 30° 4a B C H D 3a A
Câu 56: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A BC ′ ′ có BB′ = ,
a đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
AC = a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 A. = a V . B. = a V . C. 3 V = a . D. = a V . 2 6 3
Câu 57: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Số các cạnh của hình đa diện luôn luôn: A. Lớn hơn 6.
B. Lớn hơn hoặc bằng 8.
C. Lớn hơn hoặc bằng 6. D. Lớn hơn 7.
Câu 58: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng ( ABC)là điểm H thuôc cạnh AB sao cho HA = 2HB . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 2 7 7 3 A. V = 3 a . B. 3 V = a . C. V = 3 a . D. V = 3 a . 7 12 7 12
Câu 59: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
B. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
C. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D. Hai khối trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
Câu 60: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Khối hợp là khối đa diện lồi. 14
Chuyên đề 5. Khối đa diện
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
B. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.
C. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
D. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
Câu 61: Cho hình lăng trụ tam giác đều. Nếu ta tăng chiều cao của lăng trụ lên gấp hai lần thì thể tích của
khối lăng trụ thu được bằng bao nhiêu lần thể tích khối lăng trụ ban đầu? 1 A. 2 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. lần. 2
Câu 62: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 0
30 . Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD (tham khảo hình bên). S 5 3 A. V = 3 a . B. V = 3 a . 5 3 30° 2 3 3 C. V = 3 a . D. V = 3 a . 3 2 A a B a D C
Câu 63: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 0
45 . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SB, AC. a 10 a 10 a 5 a 5 A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 5 10 10 5
Câu 64: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, 0
BAD = 120 , M là trung điểm của cạnh BC và 0
SMA = 45 . Tính hể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 2 3 a A. a V = 3 a . B. V = . C. V = 3 a . D. V = . 4 4 3 12
Câu 65: Cho khối hộp đứng ABC . D AB CD
′ ,′ trong đó AABD là tứ diện đều cạnh .
a Tính thể tích V của khối hộp đã cho. 3 a 2 3 a 3 3 a 2 A. 3 V = a 2. B. V = . C. V = . D. V = . 6 2 2
Câu 66: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt 3
phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp S.ABCD theo aV = 3
a . Góc α giữa đường thẳng 3 SD
mặt phẳng (SAB) là bao nhiêu độ ? A. α = 0 60 . B. α = 0 45 . C. α = 0 30 . D. α = 0 90 .
Câu 67: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, 0
BAD = 120 , M là trung điểm của cạnh BC và 0
SMA = 45 . Tính khoảng cách h từ điểm D đến mặt phẳng
(SBC)(tham khảo hình bên). S a 3 a 6 A. h = . B. h = . 4 4 a 6 a 6 H C. h = . D. h = . A a D 3 2 1200 450 a B M C
Câu 68: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất. A. Năm cạnh. B. Bốn cạnh. C. Ba cạnh. D. Hai cạnh. 15
Chuyên đề 5. Khối đa diện
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Câu 69: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ASC = 2a 5 . Hình chiếu
vuông của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm M của AB. Góc giữa đường thẳng SC và (ABC) bằng 0
60 . Tính diện tích S của tam giác ABC . 2 a A. S = 2 2 15a . B. S = . C. S = 2 2a . D. S = 2 a . 2
Câu 70: Cho hình chóp tứ giác đều có các cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 6 3 6 6 A. V = 3 a . B. V = 3 a . C. V = 3 a . D. V = 3 a . 6 3 3 2
Câu 71: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, SA = 2 .
a Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 a 11 3 a 12 3 a 3 3 3a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 12 3 7
Câu 72: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt phẳng (SAB) vuông góc với
mặt phẳng đáy, tam giác SAB đều. Gọi góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (SAB) là α . Tìm tanα . 2 3 1 3 A. tanα = . B. tanα = . C. tanα = . D. tanα = . 3 2 2 2
Câu 73: Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu vuông góc của / A
trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng /
A C và mặt đáy bằng 0 60 .
Tính thể tích V khối trụ / / / ABC.A B C . 3 3 3 3 3 3 A. 3 V = a . B. V = 3 a . C. V = 3 a . D. V = 3 a . 8 4 8 8
Câu 74: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh .
a Hai mặt bên (SAB) và (SAC)
vuông góc với mặt đáy. Cạnh bên SB tọa với mặt đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 6 3 A. 3 a V = a . B. V = . C. V = . D. V = . 12 6 4
Câu 75: Cho tứ diện ABCD AB = CD = 2 .
a Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BCAD. Biết
MN = a 3. Tính góc ϕ giữa ABCD. A. 0 ϕ = 90 . B. 0 ϕ = 30 . C. 0 ϕ = 45 . D. 0 ϕ = 60 .
Câu 76: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều
cạnh a và mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SA,
BC (tham khảo hình bên). S a 3 a 3 A. h = . B. h = . 4 2 K a 3 a 3 C. h = . D. h = . 3 8 B A H C
Câu 77: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Góc giữa SB và mặt đáy bằng 0
60 . Tính khoảng cách d giữa AC SB theo . a a 3 a 5 a 15 a 15 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 2 5 5 15 16
Chuyên đề 5. Khối đa diện
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Câu 78: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng ( ABC)là điểm H thuôc cạnh AB sao cho HA = 2HB . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 0
60 . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SABC (tham khảo hình bên). S a 42 a 42 A. h = . B. h = . 8 6 a 42 a 42 C. h = D. h = . K 2 4 A a 60° a C N D a x H B
Câu 79: Cho khối tứ diện có thể tích bằng V. Gọi V′ là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung V
điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số . V V′ 1 V′ 1 V′ 2 V′ 5 A. = . B. = . C. = . D. = . V 2 V 4 V 3 V 8
Câu 80: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh ,
a SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với
mặt phẳng (SAB) một góc bằng 0
30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 3 6a 3 3a 3 6a A. V = . B. V = . C. 3 V = 3a . D. V = . 3 3 18
Câu 81: Cho hình lăng trụ đứng / / /
ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại BBA = BC = a . 3 a 3
Biết thể tích của khối trụ là V =
. Tìm α là góc hợp giữa đường thẳng /
A B và mặt phẳng ( ABC) . 2 A. 0 α = 30 . B. 0 α = 45 . C. 0 α = 60 . D. 0 α ≈ 36 47'.
Câu 82: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
C. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau.
Câu 83: Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB = x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3. Tìm x để thể tích
khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. (tham khảo hình bên) A. x = 2 3. B. x = 6. C. x = 14. D. x = 3 2.
Câu 84: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng .
a Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 12 16 6 17
Chuyên đề 5. Khối đa diện
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Câu 85: Cho hình lăng trụ đều ABC.A' B 'C 'có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB = a, AC = a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A ' trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm của cạnh
BC. Côsin của góc giữa hai đường thẳng AA ', B 'C ' . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 5 6
Câu 86: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh .
a Biết SA vuông góc với mặt phẳng 3 a 3
đáy và thể tích của khối chóp S.ABC V =
. Tìm α là góc hợp giữa hai mặt phẳng (ABC) và 24 (SBC). A. 0 α = 30 . B. 0 α = 90 . C. 0 α = 45 . D. 0 α = 60 .
Câu 87: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 . Tam giác SAD cân tại S và mặt 3
bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3
a . Tính khoảng cách 4
h từ điểm B đền mặt phẳng (SCD). 4 2 3 a 2 A. h = . a B. h = . C. h = . a D. h = . 3 a 3 4 3
Câu 88: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, ACAD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a, AC = 7a
AD = 4a . Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Thể tích V của tứ diện AMNP. 7 28 A. V = 3 7a . B. 3 V = 14a . C. V = 3 a . D. V = 3 a . 2 3
Câu 89: Tìm công thức tính thể tích V của một khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . 1 1 A. V = . B . h B. V = 2 B . . h C. V = . B . h D. V = . B . h 3 6
Câu 90: Tìm công thức tính thể tích V của một khối hình chữ nhật có kích thước ba cạnh a,b, c . A. V = 3 b . B. V = 3 c . C. V = . a . b . c D. V = 3 a .
Câu 91: Cho khối chóp S.ABCD, trong đó SABC là tứ diện đều cạnh a ABCD là hình thoi. Tính thể
tích V của khối chóp đã cho. 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 6 24 3
Câu 92: Cho hình lập phương / / / / ABC .
D A B C D có cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của cạnh / AA .
Tính khoảng cách h từ điểm B đến mặt phẳng ( / / MB D ) . a 6 a 3 a 6 a 6 A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 4 6 6 3
Câu 93: Cho hình lăng trụ đứng / / / / ABC .
D A B C D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường chéo /
A D tạo với mặt phẳng ( / A AB) một góc 0
30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ / / / / ABC . D A B C D . 3 a 3 3 a 3 A. V = 3 a 3. B. 3 V = 3a . C. V = . D. V = . 3 2
Câu 94: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD SAC là tam giác đều cạnh .
a Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 12 4
Câu 95: Cho hình lăng trụ đứng ABC A/B/C/ .
, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , ACA/ 0 = 60 ,
A/C = 2a . Tính thể tích / / /
V của khối lăng trụ ABC.A B C (tham khảo hình bên). 18
Chuyên đề 5. Khối đa diện
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG A' C' 3 3 A. V = 3 a . B. V = 3 a . B' 12 6 2a 3 3 C. V = 3 a . D. V = 3 a . 60° A C 4 2 a B
Câu 96: Cho khối chóp tứ giác có đỉnh S , đáy là hình thoi cạnh a tâm I và có góc ở A bằng 0 60 . Hình 3 a 2
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là điểm I. Khối chóp có thể tích V = . Tính khoảng cách 4
h từ điểm C đến mặt phẳng (SAB). a 6 a 6 a 3 A. a h = . B. h = . C. h = . D. h = . 2 2 3 6
Câu 97: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại BBA = BC = a . Góc
giữa đường thẳng A ' B với mặt phẳng (ABC) bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC.A' B 'C '.(tham khảo hình bên) A' C' 3 3 A. V = 3 a . B. V = 3 a . 3 2 B' 3 2 3 C. V = 3 a . D. V = 3 a . 15 3 A C a a 60° B
Câu 98: Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết BAC 0
= 120 . Tính khoảng cách h từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) . a a a 2 a A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 6 12 6 4
Câu 99: Cho hình tứ diện đều cạnh bằng 2. Tính chiều cao h của khối tứ diện đã cho. 2 6 A. h = 2 6. B. h = . C. h = 2 3. D. h = 6. 3
Câu 100: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 3 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 4 mặt phẳng. D. 2 mặt phẳng.
Câu 101: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, 0
ABC = 30 , SBC là tam giác đều
cạnh a và mặt bên SBC vuông góc với đáy. Tính đường cao h hạ từ đỉnh S trong tam giác SAB (tham khảo hình bên). S a 13 a 13 A. h = . B. h = . 2 4 a a 2a 13 a 3 C. h = . D. h = . B A 3 4 I 30° H a C
Câu 102: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Số các đỉnh hoặc số mặt của bất kì hình đa diện nào cũng:
A. Lớn hơn hoặc bằng 5.
B. Lớn hơn hoặc bằng 4. C. Lớn hơn 5 D. Lớn hơn 4. 19
Chuyên đề 5. Khối đa diện
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Câu 103: Cho hình lâp phương / / / / ABC .
D A B C D cạnh a tâm O . Tính thể tích V khối tứ diện / A ABC. 3 3 3 3 a 2 A. a a a V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 6 8 3
Câu 104: Cho khối hộp đứng ABC . D AB CD
′ ,′ trong đó ABCD là hình thoi có hai đường chéo
AC = a, BD = a 3 và cạnh AA′ = a 2 . Tính thể tích V của khối hộp đã cho. 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 4 2 3
Câu 105: Cho hình chóp S.ABC có thể tích là V. Trên các đoạn S ,
A SB, SC lấy lần lượt các điểm A ,
B ,′C′ sao cho SA = 2SA ,′ SB = 3SB ,′ SC = 4SC′ . Tính thể tích V ′ của hình chóp S.A BC ′ ′ theo V. A. V V V V V ′ = . B. V ′ = . C. V ′ = . D. V ′ = . 72 3 24 12
Câu 106: Cho khối hộp đứng ABC . D AB CD
′ ,′ trong đó ABCD là hình thoi cạnh 0 a, BAD = 30 và
AA′ = 2a . Tính thể tích V của khối hộp đã cho. 3 3 4 3 2 A. a a a V = . B. 3 V = a . C. V = . D. V = . 2 3 3
Câu 107: Cho khối hộp đứng ABC . D AB CD
′ ,′ trong đó ABCD là hình thoi có hai đường chéo a và 2a .
Cạnh bên AA′ = 2a và tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 0
30 . Tính thể tích V của khối hộp đã cho. 1 1 A. 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. 3 V = 2a . 6 24
Câu 108: Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 3 mặt phẳng. B. 6 mặt phẳng. C. 9 mặt phẳng. D. 5 mặt phẳng.
Câu 109: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có thể tích V = 24 3 , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 0
60 . Tính chiều cao h của khối chóp đã cho. A. h = 3. B. h = 3. C. h = 2. D. h = 1. 3a
Câu 110: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD =
. Hình chiếu vuông góc của 2 S
trên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng
(SBD)(tham khảo hình bên). S 3a 2 a 2 A. h = . B. h = . 4 3 3a 2 2a a 2 E B a h . C C. h = . D. = 4 K 3 H a A D
Câu 111: Cho lăng trụ ABC.A BC
′ ′ có đáy ABC là một tam giác đều cạnh .
a Biết hình chiếu vuông góc
của A′ trên mp(ABC) là trung điểm của BC và góc giữa cạnh bên với đáy là 600. Tính thể tích V của lăng trụ ABC.A BC
′ ′ (tham khảo hình bên). A' B' 3 3 2 3 A. V = 3 a . B. V = 3 a . 2 3 C' 60° a 3 3 3 3 A B C. V = 3 a . D. V = 3 a . 8 4 H K a C 20
Chuyên đề 5. Khối đa diện
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Câu 112: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a, BC = a 3. Hình chiếu của S lên
( ABCD) là trung điểm H của AB, SD tạo với mặt đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . D 3 a 13 3 a 3 3 a 21 3 a 11 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 3 3 3
Câu 113: Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là. A. 30. B. 20. C. 24. D. 12.
Câu 114: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BC .
D Tính thể tích V của khối chóp . A GBC. A. V = 3. B. V = 4. C. V = 6. D. V = 5.
Câu 115: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh
AC = 2 2. Biết AC′ tạo với mặt phẳng ( ABC) một góc 0
60 và AC′ = 4. Tính thể tích V của khối đa diện ABCB C ′ .′ 8 8 3 16 16 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 3
Câu 116: Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A,SA vuông góc với đáy, khoảng cách
từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). Tính cosα khi
thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất. (tham khảo hình bên) 3 1 A. cosα = . B. cosα = . 3 3 2 2 C. cosα = . D. cosα = . 3 2
Câu 117: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 2 2 2 2 3 A. V = 3 a . B. V = 3 a . C. V = 3 a . D. V = 3 a . 4 6 3 3
Câu 118: Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a . Hình chiếu vuông góc của /
A trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AC, đường thẳng /
A B tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 0
45 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' (tham khảo hình bên). A' C' 1 A. V = 3 a . B. 3 V = a . 2 B' 2a C. V = 3 2a . D. V = 3 2 2a . a 3 A C a H B
Câu 119: Cho khối chóp tam giác S.ABC , đáy ABC là tam giác vuông cân AB = AC, cạnh bên
SA = 3a tạo với mặt phẳng đáy một góc 0
30 . Biết thể tích của khối chóp bằng 3
a , tính độ dài cạnh A . B A. AB = . a
B. AB = a 2. C. AB = 2 . a
D. AB = a 3.
Câu 120: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3
a . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. 21
Chuyên đề 5. Khối đa diện
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG a 3 a 3 a 3 A. h = . B. h = . C. h = .
D. h = a 3. 2 6 3
Câu 121: Số cạnh của hình mười hai mặt đều là. A. 12. B. 20. C. 30. D. 16.
Câu 122: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = .
a Hình chiếu của S lên
( ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với mặt đáy một góc 0
45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . D 3 3a 3 3 2a 2 3 2 3 3a 2 A. a V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 3 3 2
Câu 123: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 3a, BC = 5a và mặt phẳng
(SAC) vuông góc với đáy. Biết 0
SA = 2a 3, SAC = 30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 2a 3 3 a 3 A. V = . B. 3 V = a 3. C. 3 V = 2a 3. D. V = . 3 3
Câu 124: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 0
AC = 2a, ACB = 30 . Hình chiếu
vuông góc H của đỉnh S trên mặt đáy là trung điểm của ACSH = a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 6 6 2 3 3 A. V = 3 a . B. 3 V = a . C. V = 3 a . D. V = 3 a . 3 6 3 2
Câu 125: Cho hình lăng trụ đứng / / /
ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết
AB = a, AC = a 3 và mặt bên / /
BB C C là hình vuông. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng / AA và / BC . 3 a 2 a 3 a 3 A. h = . a B. h = . C. h = . D. h = . 2 2 2 3 a 13
Câu 126: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD =
. Hình chiếu của S lên 2
( ABCD) là trung điểm H của A .
B Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . D 3 a 2 3 a 3 3 2 3 A. a a V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 4 3 6
Câu 127: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Tính thể tích V của khối lập phương đó. A. V =125. B. V =145. C. V = 25. D. V = 625.
Câu 128: Cho hình lăng trụ đứng / / /
ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết
AB = a, BC = 2a và /
AA = 3a . Tính thể tích V của khối lăng trụ / / / ABC.A B C . A. V = 3 a . B. 3 V = 3a . C. V = 3 2a . D. 3 V = 3a .
Câu 129: Thể tích V của một khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Công thức nào đúng? 1 1 1 A. V = . B . h B. V = 3 B . . h C. V = . B . h D. V = . B . h 3 3 6
Câu 130: Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 3cm thì thể tích của nó tăng thêm 3 387cm .
Tìm cạnh a của hình lập phương.
A. a = 3c . m
B. a = 6c . m
C. a = 4c . m
D. a = 5c . m
Câu 131: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 0
30 . Hình chiếu của đỉnh A′ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của cạnh BC. Tính thể
tích V của khối lăng trụ đã cho. 22
Chuyên đề 5. Khối đa diện
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 12 8 3
Câu 132: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng .
a Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, BC E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia tứ diện ABCD thành hai khối đa
diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích là V . Tìm V (Tham khảo hình bên). 3 13 2 3 11 2 A. = a V . B. = a V . 216 216 3 2 3 7 2 C. = a V . D. = a V . 18 216
Câu 133: Cho khối chóp có đáy n_giác. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?
A. Số cạnh của khối chóp bằng n +1.
B. Số mặt khối chóp bằng số đỉnh của nó.
C. Số mặt của khối chóp bằng 2 . n
D. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n +1.
Câu 134: Nếu ta giảm độ dài mỗi cạnh của hình lập phương 3 lần thì ta thu được khối lập phương mới có
thể tích bằng bao nhiêu lần thể tích khối lập phương ban đầu? 1 1 A. lần. B. 27 lần. C. 9 lần. D. lần. 27 9
Câu 135: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 0
60 . Hình chiếu của đỉnh A′ trên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính
thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 3 a 3 A. 3 V = 2a 3. B. V = . C. 3 V = 4a 3. D. V = . 4 2
Câu 136: Đáy của một hình hộp đứng là một hình thoi có đường chéo nhỏ bằng d và góc nhọn bằng α.
Biết diện tích của một mặt bên bằng S. Tính thể tích V của khối hộp đã cho. α α 1
A. V = dS cos .
B. V = dS sin .
C. V = dS cosα.
D. V = dS sinα. 2 2 6
Câu 137: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Tính khoảng cách h từ điểm B đến mặt phẳng (SCD). a 5 a 15 a 5 a 6 A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 5 5 10 10
Câu 138: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng ,
a cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V
của khối chóp đã cho (Tham khảo hình bên). 3 14 3 14 A. = a V . B. = a V . 2 6 3 2 3 2 C. = a V . D. = a V . 2 6
Câu 139: Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết BAC 0
= 120 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC (tham khảo hình bên). 23
Chuyên đề 5. Khối đa diện
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG S 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . 8 24 a 3 a 2 3 a 2 C. V = . D. V = . a 12 36 C A 120° a B
Câu 140: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AD với
AD = CD = a, AB = a
3 .Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 0
45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD (tham khảo hình bên). S 2 2 5 A. V = 3 a . B. V = 3 a . 3 3 2 2 2 C. V = 3 a . D. V = 3 a . 3 3 3a A B a 45° D a C
Câu 141: Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có công bội là 2. Thể tích
hình hộp đã cho là 1728. Các kích thước của hình hộp là. A. 8, 16, 32. B. 6, 12, 24. C. 6, 12, 48. D. 2, 4, 8.
Câu 142: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = ,
a AD = a 3,SA vuông góc với đáy và
mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho (tham khảo hình bên). 3 A. = a V . B. 3 V = 3a . 3 3 3 C. = a V . D. 3 V = a . 3
Câu 143: Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6,BC = 10 và CA = 8 . Tính thể
tích V của khối chóp đã cho (tham khảo hình bên). A. V = 32. B. V = 24. C. V =192. D. V = 40.
Câu 144: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , các mặt phẳng (SAB),
(SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, còn cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 0
30 . Tính thể tích V
của khối chóp S.ABCD . 6 6 9 6 A. V = 3 a . B. V = 3 a . C. V = 3 a . D. V = 3 a . 3 6 9 9 24
Chuyên đề 5. Khối đa diện
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Câu 145: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh ,
a SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ a 2
A đến mặt phẳng (SBC) bằng . Tính thể tích 2
V của khối chóp đã cho.(tham khảo hình bên) 3 A. 3 V = a . B. = a V . 3 3 3 3 C. = a V . D. = a V . 9 2
Câu 146: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ?
A. Hình bát diện đều.
B. Hình lăng trụ tam giác đều.
C. Hình lập phương.
D. Hình tứ diện đều.
Câu 147: Cho hình chóp đều S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o.
Tính thể tích V của khối hình chóp đã cho(tham khảo hình bên). S 6 6 A. V = 3
a . B. V = 3 a . 4 6 6 6 a C. V = 3
a . D. V = 3 a . A 60° D 2 3 O a B C
Câu 148: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
′ ′ có đáy ABC là tam giác cân với 0 AB = AC = ,
a BAC = 120 , mặt phẳng (AB C
′ )′ tạo với đáy một góc 0
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
đã cho.(tham khảo hình bên) 3 3a 3 a A. V = . B. V = . 4 8 3 9a 3 3a C. V = . D. V = . 8 8
Câu 149: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là. A. 30. B. 15. C. 12. D. 20.
Câu 150: Cho khối hộp đứng ABC . D AB CD
′ ,′ trong đó ABCD là hình thoi có hai đường chéo
AC = a, BD = a 3 và có đường chéo của hình hộp AC′ = a 3 . Tính thể tích V của khối hộp đã cho. 3 a 6 3 a 6 3 a 3 A. 3 V = a 5. B. V = . C. V = . D. V = . 2 3 2
Câu 151: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) (tham khảo hình bên). 25
Chuyên đề 5. Khối đa diện
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG S 2a 21 a 21 A. h = . B. h = . 7 7 a 7 a 14 I C. h = . D. h = . A a D 21 7 a H K B C
Câu 152: Cho hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy bằng 4 và diện tích của một mặt bên bằng 2 . Tính
thể tích V của hình chóp đã cho. 4 2 4 3 4 A. V = . B. V = 4. C. V = . D. V = . 3 3 3
Câu 153: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy bằng 0
60 . Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC). a 6 a 5 a 15 a 5 A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 10 10 5 5
Câu 154: Cho hình bát diện đều cạnh .
a Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh
đề nào dưới đây đúng ? A. 2 S = 4 3a . B. 2 S = 3a . C. 2 S = 2 3a . D. 2 S = 8a .
Câu 155: Tìm công thức tính thể tích V của khối bát diện đều cạnh . a 3 2 2 A. V = 3 a . B. V = 3 a . C. V = 3 8a . D. V = 3 a . 2 6 3
Câu 156: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 4 và biết CC′ = 5.
Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 16 20 3 A. V = . B. V = 4 3. C. V = . D. V = 20 3. 3 3
Câu 157: Hình đa diện nào dưới đây không có trục đối xứng ?
A. Hình tứ diện đều.
B. Hình bát diện đều.
C. Hình lập phương.
D. Hình lăng trụ tam giác đều.
Câu 158: Cho khối chóp tam giác đều S, ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2 .
a Tính thể tích V
của khối chóp S.ABC. (tham khảo hình bên) 3 13a 3 11a A. V = . B. V = . 12 6 3 11a 3 11a C. V = . D. V = . 4 12
Câu 159: Cho hình chóp S.ABC ,
D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và có tâm là O. SA vuông góc
với mặt phẳng đáy; SB tạo với đáy một góc 0
45 . Tính khoảng cách h từ O đến (SBC). a 2 a 2 a 2 a 2 A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 4 2 3 8
Câu 160: Cho hình lăng trụ tam giác đều. Nếu ta tăng chiều dài của cạnh đáy lên gấp hai lần thì thể tích
của khối lăng trụ thu được bằng bao nhiêu lần thể tích khối lăng trụ ban đầu? 1 A. 4 lần. B. 8 lần. C. 2 lần. D. lần. 4 26
Chuyên đề 5. Khối đa diện
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
ĐÁP ÁN CHUYÊN ĐỀ 5 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A B C D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 A B C D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 A B C D 10 10 10 10 10 10 10 10 10 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A B C D 12 12 12 12 12 12 12 12 12 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 14 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A B C D 14 14 14 14 14 14 14 14 14 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 16 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A B C D 27
Chuyên đề 5. Khối đa diện
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG CHUYÊN ĐỀ 6
MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU ---0o0---
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
§1. KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY
I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY

Trong KG, cho mp (P) chứa đường thẳng ∆ và một đường
(C). Khi quay (P) quanh ∆ một góc 3600 thì mỗi điểm M
trên (C) vạch ra một đường tròn có tâm O thuộc ∆ và nằm
trên mp vuông góc với ∆. Khi đó (C) sẽ tạo nên một hình đgl mặt tròn xoay.
(C) đgl đường sinh của mặt tròn xoay đó. ∆ đgl trục của mặt tròn xoay. II. Mặt nón tròn xoay 1. Định nghĩa
Trong mp (P) có hai đường thẳng d và ∆ cắt nhau tại điểm
O và tạo thành góc nhọn β. Khi quay (P) xung quanh ∆ thì
d sinh ra một mặt tròn xoay đgl mặt nón tròn xoay đỉnh O.
∆ gọi là trục, d gọi là đường sinh, góc 2β gọi là góc ở đỉnh của mặt nón đó.
2. Mặt nón tròn xoay và khối nón tròn xoay
a) Cho ∆OIM vuông tại I. Khi quay nó xung quanh cạnh
góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình
đgl hình nón tròn xoay.
– Hình tròn (I, IM): mặt đáy – O: đỉnh – OI: đường cao
b) Khối nón tròn xoay là: – OM: đường sinh
Phần không gian được giới hạn bởi một
– Phần mặt tròn xoay sinh ra bởi OM: mặt xung quanh.
hình nón tròn xoay kể cả hình nón đó
đgl khối nón tròn xoay.
3. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay và thể
Một hình chóp đgl nội tiếp hình nón
tích của khối nón tròn xoay
nếu đáy của hình chóp là đa giác nội
Cho hình nón N có chiều cao h, đường sinh l và bán kính
tiếp đường tròn đáy của hình nón và đáy bằng r.
đỉnh của hình chóp là đỉnh của hình nón.
Gọi S là diện tích xung quanh hình nón và V là thể tích
Diện tích xung quanh của hình nón xq N
tròn xoay bằng một nửa tích của độ dài 1 2 đườ
khối nón. Ta có: S = πrl , V = π r h
ng tròn và độ dài đường sinh. xq N 3
Thể tích của khối nón tròn xoay là
Diện tích toàn phần của hình nón: S = S + S
giới hạn của thể tích khối chóp đều nội tp xq ñaùy
tiếp khối nón khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn
III. Mặt trụ tròn xoay 1. Định nghĩa
Trong mp (P) cho hai đường thẳng ∆ và l song song nhau,
cách nhau một khoảng bằng r. Khi quay (P) xung quanh ∆
thì l sinh ra một mặt tròn xoay đgl mặt trụ tròn xoay. ∆
gọi là trục, l gọi là đường sinh, r là bán kính của mặt trụ đó.
2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay
a) Xét hình chữ nhật ABCD. Khi quay hình đó xung quanh 28
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
đường thẳng chứa 1 cạnh, chẳng hạn AB, thì đường gấp
khúc ADCB tạo thành 1 hình đgl hình trụ tròn xoay. – Hai đáy. – Đường sinh. – Mặt xung quanh. – Chiều cao.
b) Khối trụ tròn xoay là:
Phần không gian được giới hạn bởi một hình trụ kể cả hình
trụ đó đgl khối trụ tròn xoay.
3. Diện tích hình trụ và thể tích khối trụ
Một hình lăng trụ đgl nội tiếp một
Cho hình trụ có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đáy
hình trụ nếu hai đáy của hình lăng trụ
bằng r. Gọi S là diện tích xung quanh hình trụ và V
nội tiếp hai đường tròn đáy của hình trụ. xq T
Diện tích xung quanh của hình trụ là thể tích khối trụ
giới hạn của diện tích xung quanh của 2
Ta có: S = 2πrl V = πr h xq T
hình lăng trụ đều nội tiếp hình trụ khi số
Diện tích toàn phần của hình trụ: S = S + 2S
cạnh đáy tăng lên vô hạn. tp xq ñaùy
Diện tích xung quanh của hình trụ
bằng tích độ dài đường tròn đáy và độ dài đường sinh.
Thể tích khối trụ là giới hạn của thể
tích khối lăng trụ đều nội tiếp khối trụ
đó khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn. §2. MẶT CẦU
I. Mặt cầu và các khái niệm liên quan đến mặt cầu 1. Mặt cầu
Tập hợp những điểm M trong không gian cách điểm O cố
định một khoảng không đổi bằng r (r > 0) đgl mặt cầu tâm
O bán kính r. Kí hiệu S(O; r). Như vậy: S O ( ;r) ={M OM = } r
Nếu điểm M nằm trên mặt cầu (S) thì đoạn thẳng OM
được gọi là bán kính của mặt cầu (S).
Một mặt cầu được xác định nếu biết tâm và bán kính của
nó hoặc biết một đường kính.
2. Điểm nằm trong và nằm ngoài mặt cầu. Khối cầu
Cho S(O; r) và điểm A bất kì.
OA = rA nằm trên (S)
OA < rA nằm trong (S)
OA > rA nằm ngoài (S)
Tập hợp các điểm thuộc S(O; r) cùng với các điểm nằm
trong mặt cầu đó đgl khối cầu hoặc hình cầu tâm O bán kính r. 3. Biểu diễn mặt cầu
Hình biểu diễn của mặt cầu qua phép chiếu vuông góc là một hình tròn.
Vẽ một đường tròn có tâm và bán kính là tâm và bán kính của mặt cầu. 29
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
II. GIAO CỦA MẶT CẦU VÀ MẶT PHẲNG
Cho mặt cầu S(O; r) và mp (P).
Đặt h = d(O, (P)).
h > r ⇔ (P) và (S) không có điểm chung.
h < r ⇔ (P) cắt (S) theo đường tròn tâm H, bán kính r r2 h2 ′ = − .
Điểm H gọi là tiếp điểm của (S) & (P).
Mặt phẳng (P) gọi là tiếp diện của mặt cầu (S) Chú ý:
Điều kiện cần và đủ để (P) tiếp xúc với S(O; r) tại H
(P) vuông góc với OH tại H.
Nếu h = 0 thì (P) cắt (S) theo đường tròn tâm O bán kính
r. Đường tròn này đgl đường tròn lớn và (P) đgl mặt
phẳng kính
của mặt cầu (S).
III. GIAO CỦA MẶT CẦU VỚI ĐƯỜNG THẲNG. TIẾP TUYẾN CỦA MẶT CẦU
Cho mặt cầu S(O; r) và đường thẳng ∆. Gọi d = d(O, ∆).
d > r ⇔ ∆ và (S) không có điểm chung. O
d = r ⇔ ∆ tiếp xúc với (S). K
d < r ⇔ ∆ cắt (S) tại hai điểm M, N phân biệt. Chú ý
Điều kiện cần và đủ để đường thẳng ∆ tiếp xúc với mặt cầu O
S(O; r) tại điểm H là ∆ vuông góc với bán kính OH tại H. ∆ đgl
tiếp tuyến, H đgl tiếp điểm. K
Nếu d = 0 thì ∆ đi qua tâm O và cắt (S) tại hai điểm A, B. AB
là đường kính của (S). O K Nhận xét
a) Qua một điểm A nằm trên mặt cầu S(O; r) có vô số tiếp tuyến
của (S). Tất cả các tiếp tuyến này đều nằm trên mặt phẳng tiếp
xúc với (S) tại A.
b) Qua một điểm A nằm ngoài mặt cầu S(O; r) có vô số tiếp
tuyến với (S). Các tiếp tuyến này tạo thành một mặt nón đỉnh A.
Khi đó độ dài các đoạn thẳng kẻ từ A đến các tiếp điểm đều bằng nhau.
IV. Khái niệm mặt cầu nội tiếp, ngoại tiếp hình đa diện D
Mặt cầu đgl nội tiếp hình đa diện nếu mặt cầu đó tiếp
xúc với tất cả các mặt của hình đa diện.
Mặt cầu đgl ngoại tiếp hình đa diện nếu tất cả các đỉnh O
của hình đa diện đều nằm trên mặt cầu. F E A H B C 30
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp và hình lăng trụ S
Mặt cầu gọi ngoại tiếp hình chóp (hình lăng trụ)
nếu nó đi qua tất cả các đỉnh của hình chóp (hình lăng trụ).
Điều kiện cần và đủ để một hình chóp có mặt cầu K
ngoại tiếp là hình chóp đó có đường tròn ngoại O I D tiếp
Điều kiện cần và đủ để một lăng trụ có mặt cầu C H A
ngoại tiếp là hình trụ đó phải là một hình lăng trụ B
đứng và có đáy là một đa giác có đường tròn ngoại tiếp.
Diện tích – Thể tích
1. Diện tích hình nón - Thể tích hình nón
Phương pháp: Cho hình nón N có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đáy bằng r.
Gọi S là diện tích xung quanh hình nón và V là thể tích khối nón xq N 1 2 Ta có:
S = πrl V = πr h xq N 3
Diện tích toàn phần của hình nón: S = S + S tp xq ñaùy
2. Diện tích hình trụ và thể tích khối trụ
Cho hình trụ có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đáy bằng r.
Gọi S là diện tích xung quanh hình trụ và V là thể tích khối trụ xq T 2 Ta có:
S = 2πrl V = πr h xq T
Diện tích toàn phần của hình trụ: S = S + 2S tp xq ñaùy
3. Diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu
Mặt cầu bán kính bằng r.
Gọi S là diện tích mặt cầu và V là thể tích khối cầu C C 2 4 3 Ta có:
S = 4πr V = π r C C 3 31
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một hình trụ có diện tích xung quanh là 4π , thiết diện qua trục là hình vuông. Một mặt phẳng
(α ) song song với trục, cắt hình trụ theo một thiết diện / /
ABB A , biết một cạnh của thiết diện là một 0
dây của đường tròn đáy hình trụ và căng một cung 120 . Tính diện tích của thiết diện / / ABB A . A. S 3 2. S 2 2. S 2 3. S 3. / / = B. / / = C. / / = D. / / = ABB A ABB A ABB A ABB A
Câu 2: Cho mặt cầu (S ) r (S ) r r = 2r
1 có bán kính 1 , mặt cấu 2 có bán kính 2 mà 2
1 . Tìm tỉ số diện tích của mặt cầu (S ) (S ) 2 và mặt cầu 1 . 1 A. 4. B. 3. C. 2. D. . 2 3 π Câu 3: 8 a 6
Một khối cầu có thể tích bằng
. Tính bán kính R của khối cầu đó. 27 A. a 3 a a a R = . B. 6 R = . C. 6 R = . D. 5 R = . 3 3 6 5
Câu 4: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một tam giác vuông cân có
cạnh huyền bằng a 2 . Tính thể tích V của khối nón tạo thành bởi hình đó. π 3 2 a π 3 2 a π 3 2 a π 3 a A. V = . V = . V = . V = . 6 B. 24 C. 12 D. 12
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng .
a Tính thể tích V của mặt cầu mc ngoại tiếp hình chóp. π 3 a 2 π 3 a 3 π 3 a 2 π 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . mc 2 mc 3 mc 3 mc 3
Câu 6: Cho mặt cầu (S) có bán kính bằng 4, hình trụ (H) có chiều cao bằng 4 và hai đường tròn đáy V
nằm trên (S). Gọi V V .
1 là thể tích của khối trụ (H) và 2 là thể tích của khối cầu (S). Tính tỉ số 1 (tham V2 khảo hình bên) V 9 V 1 A. 1 = . B. 1 = . V 16 V 3 2 2 V 3 V 2 C. 1 = . D. 1 = . V 16 V 3 2 2
Câu 7: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có một xq
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD. 16 3π 16 2π A. S = 8 3π . B. S = 8 2π . C. S = . D. S = . xq xq xq 3 xq 3
Câu 8: Cho hình lập phương cạnh a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối
diện của hình lập phương. Gọi S S
1 là diện tích 6 mặt của hình lập phương, 2 là diện tích xung quanh S
của hình trụ. Tìm tỉ số 2 . S1 S S S 1 S 2 π 2 π A. = . B. = . C. 2 = . D. 2 = π . S 6 S 2 S 2 S 1 1 1 1 32
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG Câu 9: / /
Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r . Gọi O,O là tâm của hai đáy với OO = 2r . Một mặt cầu /
(S) tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O,O . Mệnh đề nào dưới đây sai ? 2
A. Thể tích khối cầu bằng 3 thể tích khối trụ. 3
B. Thể tích khối cầu bằng 4 thể tích khối trụ. 2
C. Diện tích mặt cầu bằng 3 diện tích toàn phần của hình trụ.
D. Diện tích xung quanh mặt cầu bằng diện tích xung quanh của hình trụ.
Câu 10: Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O bán kính r. Một mặt phẳng (P) đi qua đỉnh S
của hình nón cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác SAB vuông cân tại S. Biết diện tích tam giác 2 3r
SAB là 4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho (tham khảo hình bên). N S π 3 r 6 π 3 r 6 A. V = . B. V = . N 6 N 2 h l π 3 r 2 π 3 r 2 C. V = . D. V = . N r A 6 N 3 O B 4r
Câu 11: Một hình nón có bán kính đáy bằng r, đường cao 3 . Biết góc ở đỉnh của hình nón là α 2 . Tìm sinα. 3 3 3 3 A. sinα = . sin . sin . sin . 5 B. α = 5 C. α = 5 D. α = 5
Câu 12: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh là .
a Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện đó(tham C khảo hình bên). A π 3 a 6 π 3 a 3 A. V = . B. V = . C 8 C 4 I π 3 a 6 π 3 a 3 C. V = . D. V = . C O 6 C 8 B D H K C
Câu 13: Cho hình lập phương ABC . D A B C′ ′
D có các cạnh bằng .
a Gọi S là diện tích xung quanh
của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD A BCD ′ ′ . Tìm S. 2 πa 2 A. S = . S = π a S = π a S = π a 2 B. 2 . C. 2 3. D. 2 2.
Câu 14: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một thiết diện là một tam giác
đều cạnh 2a . Tính thể tích V của hình nón. π 3 a 3 π 3 a 3 π 3 2 a 3 π 3 a A. V = . V = . V = . V = . 3 B. 2 C. 3 D. 3
Câu 15: Tính thể tích V của khối nón tròn xoay có chiều cao h và có bán kính đáy bằng r . 1 1 1 1 2
A. V = πr . h V = 2 r . h V = 2r . h V = πr . h 3 B. π 3 C. π 3 D. ( ) 3
Câu 16: Cho tứ diện đều ABCD. Khi quay tứ diện đó xung quanh trục là AB có bao nhiêu hình nón
khác nhau được tạo thành ? 33
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 17: Một hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên hình hộp bằng 2 . a Tính thể
tích khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp một đáy hình hộp và đỉnh là tâm của đáy còn lại của hình hộp. π 3 a π 3 4 a π 3 a A. V = π 3 2 a . B. V = . C. V = . D. V = . N N 2 N 3 N 3 Câu 18: / /
Cho hình trụ có bán kính đáy r , trục OO = 2r và mặt cầu đường kính OO . Gọi S là diện mc
tích mặt cầu và S là diện tích xung quanh của hình trụ đó. Khẳng định nào dưới đây đúng ? xq
A. S > S . 2 2
B. S < S .
C. S = S = π 4 r .
D. S = S = π 2 r . mc xq mc xq mc xq mc xq
Câu 19: Một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm x 240cm , người ta làm các thùng đựng nước
hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau(xem hình)
Cách 1. Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng
Cách 2. Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng. Kí hiệu V V
1 là thể tích của thùng gò theo cách 1 và 2 là V
tồng thể tích của hai thùng gò theo cách 2. Tìm tỉ số 1 . V2 V V A. 1 = 4. B. 1 = 2. V V 2 2 V V 1 C. 1 = 1. D. 1 = . V V 2 2 2
Câu 20: Ba đoạn thẳng S , A S ,
B SC đôi một vuông góc với tạo thành một tứ diện SABC với SA = ,
a SB = b,SC = c . Bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó (tham khảo hình bên). C a + b + c A. r = 2 a + 2 b + 2 2 c . B. r = . x 2 2 I a + 2 b + 2 c 1 C. r = . 2 2 2 r a b c . 4 D. = + + 2 y O B S M A
Câu 21: Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh bằng 2. Một mặt cầu có diện tích
bằng diện tích toàn phần của hình nón sẽ có bán kính r. Tìm r. 3 A. r = 3. B. r = . r r 2 C. = 2 3. D. = 4.
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA = a, đáy ABC là tam giác đều cạnh .
a Tính bán kính r
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó. 7a a 5a a 3 A. r = . r r . r . 12 B. = . 12 C. = 12 D. = 12
Câu 23: Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC) và cạnh BD vuông góc với
cạnh BC. Khi quay các cạnh tứ diện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành ? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 24: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a .Tính diện tích S của mặt cầu hình trụ tròn xoay khi mc
quay đường gấp khúc BCDA xung quanh trục là đường thẳng chứa cạnh A .
B (tham khảo hình bên) 34
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG π 2 5 a A. S = . 2 B. S = π 5 a . mc 5 mc C. S = π 2 a . 2 D. S = π 5 a . mc mc
Câu 25: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường tròn bằng nhau.
B. Mọi hình chóp luôn nội tiếp trong mặt cầu.
C. Mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng.
D. Luôn có hai đường tròn có bán kính khác nhau cùng nằm trên một mặt nón.
Câu 26: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4, diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán
kính bằng 1. Tính thể tích V của khối trụ đó. T A. V = 8. B. V = 4. C. V = 6. D. V = 10. T T T T
Câu 27: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 20cm , bán kính đáy r = 25cm . Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm . Tính
diện tích S của thiết diện đó. A. S = 2 250cm . B. S = 2 400cm . C. S = 2 625cm . D. S = 2 500cm .
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy 0
bằng 60 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho (tham khảo hình bên). S π 3 4 a 6 π 3 a 6 A. V = . B. V = . C 27 C 27 π 3 8 a 6 π 3 a 6 M C. V = . D. V = . C 27 C 9 D K C a 600 O A a B
Câu 29: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Từ đỉnh O của hình vuông dựng đường thẳng ∆ vuông góc a
với mặt phẳng ( ABCD) . Trên ∆ lấy điểm S sao cho SO = 2 . Gọi I là tâm của mặt cầu. Xác định I
và bán kính r của mặt cầu (Tham khảo hình bên). S
A. I là giao điểm của đường trung trực SA và đường thẳng SO; bán 3a kính r = . 4 a M
B. I trùng với O; bán kính r = . 2 D
C. I là giao điểm của đường trung trực SA và đường thẳng AB; bán C kính r = . a O
D. I là giao điểm của đường trung trực SO và đường thẳng SA; bán I A B 3a kính r = . 4
Câu 30: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Từ đỉnh O của hình vuông dựng đường thẳng ∆ vuông góc a
với mặt phẳng ( ABCD) . Trên ∆ lấy điểm S sao cho SO = 2 . Gọi I là tâm của mặt cầu. Tính thể tích
V của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu đó. C π 3 a π 3 9 a π 3 9 a π 3 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . C 16 C 16 C 8 C 16 35
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Câu 31: Cho hình lập phương ABC . D A
B CD′ có các cạnh bằng a . Gọi S là diện tích xung quanh
của khối nón có đỉnh tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A BCD ′ ′
(tham khảo hình bên). Tìm S. D a C π 2 a π 2 a 5 O A. S = . S = . a 2 B. 2 A B π 2 a 5 π 2 a 5 C. S = . S = . a 4 D. 5 D' C' A' B'
Câu 32: Cho hai đường thẳng song song ab . Gọi (P) và (Q) là hai mặt phẳng thay đổi lần lượt đi
qua a, b và vuông góc với nhau. Gọi c là giao tuyến của (P) và (Q). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. c thuộc mặt phẳng cố định.
B. c thuộc mặt nón cố định.
C. c thuộc mặt trụ cố định.
D. c thuộc mặt cầu cố định.
Câu 33: Cho hình lập phương ABC . D A
B CD′ có các cạnh bằng a . Một hình nón có đỉnh tâm O của
hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ′ A
B CD′. Tính diện tích xung quanh S của hình nón. π 2 a 2 π 2 a 6 π 2 a 3 π 2 a 3 A. S = . S = . S = . S = . 2 B. 2 C. 3 D. 2
Câu 34: Cho hình chữ nhật ABCDAB = 1 và AD = 2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ADB .
C Quay hình chữ nhật đó xung quanh MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần S của tp hình trụ. A. S = π 6 . B. S = π 4 . C. S = π 8 . D. S = π 2 . tp tp tp tp
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy 0
bằng 60 . Tính diện tích S mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. mc 2 πa 2 4π a 2 8π a A. S = . B. S = . C. S = . D. 2 S = 8π a . mc 3 mc 3 mc 3 mc
Câu 36: Cho tứ diện ABCD cạnh bằng .
a Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có đáy là đường xq
tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD. π 2 2 a 2 π 2 a 2 π 2 a 3 π 2 3 a 2 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . xq 3 xq 3 xq 2 xq 2
Câu 37: Cho hình chóp tứ diện đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên bằng 5 . a Tính bán
kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 25a A. R = 3 . a B. R = 2 . a C. R = 2 . a D. R = . 8
Câu 38: Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích V
của khối chóp có thể tích lớn nhất. (tham khảo hình bên) A. V = 576 2. B. V = 144 6. C. V = 144. D. V = 576.
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA = a, đáy ABC là tam giác đều cạnh . a Tính thể tích
khối cầu ngoại tiếp hình chóp. 36
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG π 3 11 a π 3 1296 a π 3 49 a π 3 343 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . C 423 C 343 C 36 C 1296
Câu 40: Cho hai điểm A, B cố định. M là điểm di động trong không gian sao cho 0 MAB = 30 . Mệnh
đề nào dưới đây đúng ?
A. M thuộc mặt phẳng cố định.
B. M thuộc mặt cầu cố định.
C. M thuộc mặt nón cố định.
D. M thuộc mặt trụ cố định.
Câu 41: Tính S là diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng r và có độ xq
dài đường sinh bằng l. 2 A. S = π 2 r . l 2
B. S = πr .l
C. S = π r .l D. S = r l xq (π ) . xq xq xq
Câu 42: Một hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và bằng 2. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ đó. A. S =12π. B. S = 6π. C. S = 4π. D. S = 8π.
Câu 43: Một khối tứ diện đều cạnh a nội tiếp một khối nón. Thể tích V của khối nón đó . N π 3 a 6 π 3 a 6 π 3 a 2 π 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . N 27 N 9 N 27 N 27
Câu 44: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính diện tích xung quanh S của hình trụ tròn xq
xoay khi quay đường gấp khúc BCDA xung quanh trục là đường thẳng chứa cạnh A . B (tham khảo hình bên) A. S = π 2 a . B. S = π 2 2 a . xq xq π 2 a C. S = . 2 D. S = π 4 a . xq 2 xq
Câu 45: Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên
đường tròn đáy của hình nón. Tính diện tích xung quanh S của hình nón. xq π 2 a 2 π 2 a 3 π 2 a 3 π 2 a 3 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . xq 2 xq 4 xq 3 xq 2
Câu 46: Nếu cắt mặt xung quanh của hình nón tròn xoay theo một đường sinh rồi trải ra trên mặt
phẳng thì ta sẽ được một hình quạt có bán kính bằng độ dài đường sinh của hình nón và một cung tròn
có độ dài bằng chu vi đường tròn đáy của hình nón. Gọi S là diện tích hình quạt, S là diện tích xung q xq S
quanh của hình nón. Tìm q . Sxq S S l A. q 1 = . B. q = 2. l S 2 S xq xq S S C. q 1 = . D. q = 1. S 4 S 2πr xq xq r r
Câu 47: Cho hình S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a 3 , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
SA = a 2. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 2 π A. 3 a 2 S = 12π a . B. 2 S = 6π a . C. S = . D. 2 S = 26π a . 2
Câu 48: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh cùng bằng .
a Tìm bán kính r của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp đó. 37
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG a 2 a 3
A. r = a 2 B. r = r = a r = 2 C. 3 D. 2
Câu 49: Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15π. Tính thể tích V của khối nón (N). A. V = 36π. B. V = 20π. C. V =12π. D. V = 60π.
Câu 50: Cho hình lập phương cạnh a nội tiếp trong một mặt cầu. Tính bán kính R đường tròn lớn của mặt cầu đó. A. a 2 a a R = . B. R = .
C. R = a 3. D. 3 R = . 2 2 2
Câu 51: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O,r) và ( /
O ,r ) . Khoảng cách giữa hai đáy là / OO = r 3 /
. Một hình nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn (O,r). Gọi S1 là diện tích xung quanh S
của hình trụ và S2 là diện tích xung quanh của hình nón. Tìm tỉ số 1 . S2 S 3 S S S 1 A. 1 = . B. 1 = 3. C. 1 = 2 3. D. 1 = . S 3 S S S 3 2 2 2 2
Câu 52: Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng
hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng S
diện tích của ba quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tìm tỉ số 1 . S2 S S S 1 S 3 A. 1 = 2. B. 1 = 1. C. 1 = . D. 1 = . S S S 2 S 2 2 2 2 2
Câu 53: Tính thể tích một khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, biết diện tích xung quanh bằng 4π. A. V = π . B. V = π 2 . C. V = π 3 . D. V = π 4 . T T T T
Câu 54: Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có kích thước là a, , b .
c Tìm bán kính r của mặt cầu. 1 A. r = 2 a + 2 b + 2 c . 2 2 2 B. r =
a + b + c . 3 1 C. r = 2 a + 2 b + 2 c . r = 2 a + 2 b + 2 2 c . 2 D. ( )
Câu 55: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và thiết diện qua trục là hình vuông. Tính thể tích của
khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp hình trụ. A. V = 3 4r . B. V = 3 2r . C. V = 3 3r . D. V = 3 5r . T T T T
Câu 56: Tính S là diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng r và có độ dài đường xq sinh bằng l. A. S = π 2 r .l 2
B. S = πr .l C. S = π 4 r .l
D. S = πr .l xq xq xq xq
Câu 57: Kí hiệu r ,r ,r 1 2
3 lần lượt là bán kính của các mặt cầu ngoại tiếp, nội tiếp, tiếp xúc với các cạnh
của một hình lập phương. Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. r r r . r r r . r r r . r r r . 1 > 3 > 2 B. 3 > 1 > 2 C. 1 > 2 > 3 D. 2 > 3 > 1
Câu 58: Một hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên hình hộp bằng 2 . a Tính diện
tích xung quanh của hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp một đáy hình hộp và đỉnh là tâm của đáy còn lại của hình hộp. 38
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG π 2 3 a π 2 a 17 π 2 a 17 π 2 a A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . xq 2 xq 2 xq 4 xq 4
Câu 59: Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Tìm tỉ số thể tích của khối cầu ngoại tiếp
và khối cầu nội tiếp khối nón. A. 4. B. 6. C. 8. D. 2. Câu 60: 3
Một hình trụ có chiều cao bằng 2 2 và bán kính đáy bằng
. Tính diện tích xung quanh S 2 của hình trụ đó. A. S = 6π 2. B. S = π 6. C. S = 2π. D. S = 2π 6. 2 π Câu 61: 8 a
Một khối cầu có diện tích bằng
. Tính bán kính R của khối cầu đó. 3 A. a 6 a a a R = . B. 6 R = . C. 2 R = . D. 6 R = . 2 3 3 6
Câu 62: Cho hình tam giác đều S.ABC AB = a 3, SA = a 2. Tìm bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. A. a a R = . a B. R = 2 . a C. 2 15 R = . D. 3 R = . 5 2 Câu 63: / / /
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có 9 cạnh đều bằng a . Tính thể tích khối cầu
được tạo nên bởi mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ. π 3 7 21 a π 3 21 a π 3 7 21 a π 3 7 a A. V = . V = . V = . V = . 54 B. 54 C. 21 D. 54
Câu 64: Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = , a AB = ,
b AC = c . Mặt cầu (S) đi qua các đỉnh , A ,
B C,S có bán kính là r. Tìm r.
2(a + b +c) 1 A. r = 2 a + 2 b + 2 2 c . 2 2 2 2 2 2
B. r = a + b + c . C. r = . r a b c . 3 D. = + + 2 Câu 65: / /
Cho hình trụ có bán kính đáy r , trục OO = 2r và mặt cầu đường kính OO . Gọi V là thể C
tích khối cầu và V là thể tích khối trụ đó. Khẳng định nào dưới đây là đúng ? T V 2 V V V 3 A. T = . B. T = 3. C. T = 2. D. T = . V 3 V V V 2 C C C C
Câu 66: Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2 . a (tham khảo hình bên) 3a
A. R = a. B. R = . 3 C. R = 2 3 . a D. R = 3 . a
Câu 67: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình lăng trụ có đáy là một tứ giác lồi.
B. Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình hộp chữ nhật.
C. Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một tứ diện bất kì.
D. Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình chóp đều. 39
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Câu 68: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 5 1 π 5 5 1 π 5 4 π 3 1 π 5 A. V = . V = . V = . V = . 54 B. 18 C. 27 D. 54
Câu 69: Trong các đa diện dưới đây, đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu ?
A. Hình chóp tam giác(tứ diện).
B. Hình chóp ngũ giác.
C. Hình chóp tứ giác.
D. Hình hộp chữ nhật.
Câu 70: Nếu cắt mặt xung quanh của hình trụ theo một đường sinh, rồi trải ra trên một mặt phẳng thì
ta sẽ được một hình chữ nhật có một cạnh bằng đường sinh l và một cạnh bằng chu vi của đường tròn
đáy. Độ dài đường sinh l bằng chiều cao h của hình trụ. Gọi S là diện tích hình chữ nhật, S là diện cn xq S
tích xung quanh của hình trụ. Tìm cn . Sxq A. S S cn = 1. B. cn = 2. r S S xq xq r l C. S 1 S cn = . D. 1 cn = . l S 2 S 4 xq xq 2πr r
Câu 71: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a 2, SA = SB = SC .
Góc giữa SA và mặt phẳng ( ABC) bằng 0
60 . Bán kính r mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a là. a 3 a 3 A. 2a 3 r = .
B. r = 2a 3. C. r = . D. r = . 3 2 3
Câu 72: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
′ ′ có AB = a, AD = 2a AA′ = 2 .
a Tìm bán kính R
của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABB C ′ .′ A. 3a a R = . B. 3 R = . C. R = 3 . a D. R = 2 . a 2 4
Câu 73: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy 0
bằng 60 . Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. (tham khảo hình bên) S a 6 5a 3 A. r = . r . 3 B. = 12 5a 5a 3 M C. r = . r . K 12 D. = 6 D C a 600 O A a B
Câu 74: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được một tam giác vuông cân có 9
diện tích bằng . Tính diện tích xung quanh S của hình nón đó. 2 π π π π A. 7 3 S = . B. 3 2 S = . C. 5 S = . D. 9 2 S = . 3 2 5 2
Câu 75: Một khối cầu có thể tích bằng 288π. Tính bán kính R của khối cầu đó. A. R = 9. B. R =12. C. R = 3. D. R = 6. Câu 76: 0 0
Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng r, góc ở đỉnh là 2α, 45 < α < 90 . Tính diện tích
xung quanh của hình nón (tham khảo hình bên). 40
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG O π 2 2 r π 2 r A. S = . B. S = . xq α sinα xq sin α 2 h l π 2 r π 2 r C. S = . D. S = . xq cosα xq sinα r O M
Câu 77: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng .
a Tính diện tích S của mặt cầu mc ngoại tiếp hình chóp. A. S = π 2 2 a . 2 2 2
B. S = π a . C. S = π 4 a . D. S = π 3 a . mc mc mc mc
Câu 78: Cho tam giác đều ABC cạnh .
a Gọi (P) là mặt phẳng qua BC và vuông góc với mp(ABC).
Trong (P), xét đường tròn (C) đường kính BC. Tính diện tích S của mặt cầu nội tiếp hình nón có mc
đáy là (C), đỉnh là A. π 2 2 a π 2 a π 2 a A. S = π 2 a . B. S = . C. S = . D. S = . mc mc 3 mc 3 mc 2 Câu 79: 2
Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3π a và bán kính đáy bằng . a Tính độ dài
đường sinh l của hình nón đã cho. 5a 3a A. l = . l = a l = a l = . 2 B. 2 2 . C. 3 . D. 2
Câu 80: Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng . a 3 π a 3 π a 3 π a A. V = . V = . V = π a V = . 2 B. 6 C. 3. D. 4
Câu 81: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối cầu hình trụ tròn xoay khi C
quay đường gấp khúc BCDA xung quanh trục là đường thẳng chứa cạnh A .
B (tham khảo hình bên) π 3 5 a π 3 5 a A. V = . B. V = . C 6 C 6 π 3 5 5 a π 3 a C. V = . D. V = . C 6 C 6
Câu 82: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = ,
a AC = a 3 . Tính độ dài đường sinh l của hình nón
nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục A . B A. l = 2 . a B. l = . a C. l = 2 . a D. l = 3 . a
Câu 83: Cho một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50π và độ dài đường sinh bằng đường kính
của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. 5 2π 5 2 A. r = . r = . r = r = π 2 B. 2 C. 5. D. 5 .
Câu 84: Cho tam giác ABC vuông tại ,
A AB = 2a, AC = a. Tính độ dài đường sinh l của hình nón
nhận được quay các cạnh của tam giác ABC xung quanh trục A . B
A. l = a 5.
B. l = a 3. C. l = 3 . a D. l = 5 . a
Câu 85: Cho hai điểm ,
A B cố định và điểm M di động thỏa mãn điều kiện 0
AMB = 90 . Hỏi các điểm
M thuộc mặt nào trong các mặt sau? A. Mặt nón. B. Mặt trụ. C. Mặt phẳng. D. Mặt cầu.
Câu 86: Cho tam giác vuông ABC có hai cạnh góc vuông CB = a,CA = b . Quay tam giác ABC quanh đường thẳng C .
A Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành. π π π π
A. V = a . b V = 3 a . V = 2 a . b V = 2 ab . 3 B. 3 C. 3 D. 3 41
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Câu 87: Tính diện tích S của mặt cầu có bán kính R = a 3. A. 2 S = 4π a . B. 2 S = 3π a . C. 2 S = 12π a . D. 2 S = 4 3π a .
Câu 88: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Gọi (P) là mặt phẳng qua BC và vuông góc với mp(ABC).
Trong (P), xét đường tròn (C) đường kính BC. Tìm án kính r mặt cầu (S) đi qua (C) và điểm . A a 3 a 3 a 3 A. r = . r . r . r a 3 B. = 2 C. = 4 D. = 3.
Câu 89: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 20cm , bán kính đáy r = 25cm . Tính diện tích
xung quanh S của hình nón. A. S = π 2 2 25 1025cm . 2 B. S = 2562 π 5 cm . C. S = π 2 1025cm . 2 D. S = 2 π 5 1025cm .
Câu 90: Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O bán kính r. Một mặt phẳng (P) đi qua đỉnh S
của hình nón cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác SAB vuông cân tại S. Biết diện tích tam giác 2 3r
SAB là 4 . Tính diện tích xung quanh của hình nón (Tham khảo hình bên). S π 2 r 3 π 2 r 6 A. S = . B. S = . xq 4 xq 4 h l π 2 r 2 π 2 r 6 C. S = . D. S = . xq r A 2 xq 2 O B
Câu 91: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh đáy bằng 3 .
a Hình nón (N) có đỉnh A và đường tròn đáylà
đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh S của (N).(tham khảo hình bên) xq A. 2 S = 6 3π a . B. 2 S = 3 3π a . xq xq C. 2
S = 6π a . D. 2 S = 12π a . xq xq
Câu 92: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC) và có SA = 2, AB = 3, BC = 4. Tính thể tích V khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. π π π π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 29 6 29 3 29 24 29
Câu 93: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình vuông cạnh a và các cạnh bên cùng tạo với đáy 0
một góc 60 . Tính theo a thể tích của khối nón có đỉnh S và đáy của hình nón đó là hình tròn có
đường kính bằng AC. π 3 a 3 π 3 a 6 π 3 a 3 π 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . N 3 N 6 N 12 N 12
Câu 94: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh là .
a Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho. (tham khảo hình bên) A a 6 a 6 A. r = . r . 4 B. = 2 I O a 6 a 3 C. r = . r . 6 D. = 4 B D H K C 42
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Câu 95: Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh cùng bằng a . Tính diện tích S của mặt cầu mc
ngoại tiếp hình lăng trụ. π 2 7 a π 2 7 a π 2 7 a A. S = . 2 B. S = . C. S = . D. S = π 7 a . mc 2 mc 6 mc 3 mc
Câu 96: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hình chóp có đáy là tứ thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp. Câu 97: / / /
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có 9 cạnh đều bằng a . Tính diện tích S của mặt
cầu ngoại tiếp hình lăng trụ (Tham khảo hình bên). A C I π 2 4 a π 2 7 a A. S = . S = . B 3 B. 3 π 2 7 a π 2 a O C. S = . S = . 2 D. 3 A' C' I' B'
Câu 98: Gọi O ,O ,O 1 2
3 lần lượt là tâm của các mặt cầu ngoại tiếp, nội tiếp, tiếp xúc với các cạnh của
một hình lập phương. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. O O . O ,O ,O 1 trùng với 2 B. 1 2 3 trùng nhau. C. O O . O O . 2 trùng với 3 D. 3 trùng với 1 Câu 99: 2a
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
′ ′ có độ dài cạnh đáy bằng a , cạnh bên AA′ = . 3
Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho. 3 π 3 π 3 π 3 π A. 8 a 32 a 16 a 4 a V = . B. V = . C. V = . D. V = . 81 81 81 81
Câu 100: Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R = 3. Mặt phẳng (P) cách O một khoảng bằng 1 và cắt
(S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có tâm H. Gọi T là giao điểm của tia OH với (S). Tính thể tích V
của khối nón có đỉnh T và đáy là đường tròn (C). (tham khảo hình bên) 16π A. V = 32π. B. V = . 3 32π C. V = . V = π 3 D. 16 .
Câu 101: Cho tam giác vuông cân ABC có cạnh huyền AB = 2a . Trên đường thẳng d qua A và vuông
góc với mặt phẳng (ABC), lấy điểm S khác A ta được tứ diện SABC. Mặt phẳng (SBC) tạo với mặt 0
phẳng (ABC) một góc bằng 30 . Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC. a 21 a 42 a 21 a 42 A. r = . r . r . r . 3 B. = 6 C. = 6 D. = 2
Câu 102: Cho hai hình vuông cùng có cạnh bằng 5 được xếp chồng lên nhau sao cho đỉnh X của hình
vuông là tâm của hình vuông còn lại (như hình vẽ bên). Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay
mô hình trên xung quanh trục XY. 43
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG 125 X (1+ 2)π 125(5 + 4 2)π A. V = . B. V = . 6 12 125(2 + 2 )π 125(5 + 4 2)π C. V = . D. V = . 24 24 Y
Câu 103: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Mọi hình hộp đều có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Mọi hình hộp chữ nhật đều có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Mọi hình hộp đứng đều có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Mọi hình hộp có một mặt bên vuông góc với đáy đều có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 104: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
′ ′có tam giác ABC vuông tại B , AA′ = AC = a 2. Tính
diện tích S mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho. A. 2 S = 4π a . B. 2 S = 16π a . C. 2 S = 8π a . D. 2 S = 2π a .
Câu 105: Cho mặt cầu tâm O, bán kính R. Xét mặt phẳng (P) thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến là
đường tròn (C). Hình nón (N) có đỉnh S nằm trên mặt cầu, có đáy là đường tròn (C) và chiều cao là
h(h > R). Tính h để thể tích khối nón được tạo nên bởi (N) có giá trị lớn nhất. 3R 4R A. h = 3 . R B. h = . h = R h = . 2 C. 2 . D. 3
Câu 106: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh là .
a Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện. C π 2 a π 2 3 a π 2 3 a A. S = π 2 3 a . B. S = . C. S = . D. S = . C C 2 C 2 C 4
Câu 107: Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 4. A. S =16π 3. B. S = 24π. C. S = 8π 3. D. S = 48π.
Câu 108: Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15π. Tính thể tích
V của khối nón (N). A. V = 60π. B. V = 20π. C. V = 36π. D. V = 12π.
Câu 109: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh . a
Tính thể tích V của khối trụ. 3 π 3 π 3 π 3 π A. a a a a V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 4 4 4
Câu 110: Cho tứ diện SABC có ba cạnh S ,
A SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Biết
SA = a, SB = 2a, SC = 3 .
a Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho. 2 π A. 7 a 2 S = 8π a . B. 2 S = 14π a . C. 2 S = 24π a . D. S = . 2
Câu 111: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ .′ Gọi V là thể tích khối lập phương và V là thể tích 1 2 V
khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đã cho. Tính 1 . V2 π π A. V 3 V 3 V 2 3 V 2 3 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 2 VV 3 V 3π 2 2 2 2
Câu 112: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC) và có AC = 2 2 , mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 0
60 . Tính diện tích S của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho. π π A. 112 S = . B. S = 40π. C. 224 S = . D. S =160π. 3 3
Câu 113: Tính diện tích S của mặt cầu có bán kính đáy bằng r. 44
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG A. S = π 4 r. 2 2 2 B. S = π 2 r . C. S = π 4 r .
D. S = πr .
Câu 114: Một hình nón tròn xoay có chiều cao h = 20, bán kính đáy r = 25. Tính diện tích xung
quanh S của hình nón. A. S =125π B. S = 25π 41. C. S =125π 41. D. S = 25π.
Câu 115: Cho hình nón có đường sinh bằng a 2 và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 0 60 .
Tính thể tích V của khối nón được tạo nên từ hình nón đã cho. 3π 3π 3π 3π A. a 6 a 6 a 3 a 6 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 3 12
Câu 116: Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 4.Tính diện tích xung quanh
S của hình nón đã cho. xq A. S = 39π . B. S = 12π. C. S = 4 3π . D. S = 8 3π . xq xq xq xq
Câu 117: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Từ đỉnh O của hình vuông dựng đường thẳng ∆ vuông a
góc với mặt phẳng ( ABCD) . Trên ∆ lấy điểm S sao cho SO = 2 . Gọi I là tâm của mặt cầu. Tính
diện tích S của mặt cầu đó. mc π 2 3 a π 2 a π 2 9 a π 2 9 a A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . mc 4 mc 4 mc 4 mc 2 Câu 118: 0 0
Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng r, góc ở đỉnh là 2α , 45 < α < 90 . Tính thể tích của khối nón. π 3 4 r cotα π 3 r cotα π 3 r tanα A. V = π 3 r cot α 2 . B. V = . C. V = . D. V = . N N 3 N 3 N 3
Câu 119: Cho hình lập phương có cạnh bằng .
a Một hình nón có đỉnh là tâm của đáy trên và có
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp đáy dưới của hình lập phương. Tính diện tích xung quanh S của hình nón đó. 2π 2π 2π 2π A. a 5 a 5 a 3 a 3 S = . B. S = . C. S = . D. S = . 4 2 4 2
Câu 120: Gọi V là thể tích của khối cầu bán kính đáy bằng r. Tìm V. 4 1 4 A. V = π 3 4 r . 3
B. V = πr . V = 3 r . V = 2 r . 3 C. π 3 D. π 3
Câu 121: Khẳng định nào dưới đây sai ? Các hình chóp sau đây luôn có các đỉnh nằm trên một mặt cầu:
A. Hình chóp tứ giác.
B. Hình chó đều n_giác.
C. Hình chóp tam giác.
D. Hình chóp đều ngũ giác.
Câu 122: Cho tam giác ABC vuông tại ,
A AB = 2a, AC = .
a Tính diện tích xung quanh S của hình nón
được tạo nên khi quay các cạnh của tam giác ABC xung quanh trục A . B A. 2 S = π a 3. B. 2 S = π a 5. C. 2 S = π a 2. D. 2 S = π a 7.
Câu 123: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng 5. Một hình nón tròn xoay được sinh ra
khi quay các cạnh của tam giác AAC′ xung quanh trục AA .′ Tính diện tích xung quanh S của hình nón. A. S = 25π 6. B. S = 25π 2. C. S = 25π 3. D. S = 25π.
Câu 124: Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi
đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung
quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Tính diện tích đáy S của cái lọ hình trụ. T A. S = π 2 9 r . 2 B. 2 S = 18πr C. 2 S = 36πr D. S = 1 π 6 r . T T T T 45
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Câu 125:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh cùng bằng .
a Tính bán kính r của mặt cầu
nội tiếp hình chóp đó. a 3 a 3 a 2 a 2 A. r = ( . B. r = . C. r = . D. r = . 2 1+ 3) 4(1+ 3) 4(1+ 3) 2(1+ 3)
Câu 126: Cho hình lập phương ABC . D A
B CD′ có các cạnh bằng a . Gọi V là thể tích của khối nón
có đỉnh tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ′
A BCD′. Tìm V. 1 1 1 1 A. V = π 3 a . V = 3 a . V = 3 a . V = 3 a . 6 B. π 24 C. π 12 D. π 3
Câu 127: Hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bên AA′ = 2 6, B C
′ ′ = 3 , diện tích mặt đáy
bằng 12. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình hộp đã cho. π π π π A. 343 V = . B. 343 V = . C. 343 V = . D. 343 V = . 6 2 8 24
Câu 128: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một tam giác vuông cân có
cạnh huyền bằng a 2 . Tính diện tích xung quanh S của hình nón. xq π 2 a πa π 2 a A. S = . B. S = . C. S = . D. S = π 2 a . xq 4 xq 2 xq 2 xq
Câu 129: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
′ ′ có AD = 8,CD = 6, AC′ = 12. Tính diện tích toàn
phần S của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD tp A BCD
′ .′(tham khảo hình bên)
A. S = 5(4 11+ 5)π. B. S = 576π. tp tp
C. S = 10(2 11+5)π. D. S = 26π. tp tp
Câu 130: Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA = a, đáy ABC là tam giác đều cạnh . a Tính diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó. π 2 7 a π 2 36 a π 2 6 a π 2 49 a A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . mc 6 mc 49 mc 7 mc 36
Câu 131: Cho hình trụ có bán kính R = a , mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 2
6a . Tính diện tích xung quanh S của hình trụ đó. A. 2 S = 9π a . B. 2 S = 12π a . C. 2 S = 3π a . D. 2 S = 6π a .
Câu 132: Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho. 16π 3 A. V = . V = π V = π V = π 3 B. 4 . C. 16 3. D. 12 .
Câu 133: Gọi V là thể tích của khối trụ tròn xoay có chiều cao h và có bán kính đáy bằng r. Tìm V. 1 1
A. V = πr . h 2
B. V = πr . h
C. V = πr . h V = 2 r . h 3 D. π 3 Câu 134: /
Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC của / / / /
hình lập phương ABC .
D A B C D có cạnh b khi quay xung quanh trục A A . Tìm S. A. S = π 2 b 3. 2 2
B. S = π b 6. C. S = π 6 b . D. S = π 2 b 2. 46
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Câu 135:
Cho tứ diện đều ABCD cạnh .
a Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho. 3 π 3 π 3 π 3 π A. a 6 a 6 a 6 a 6 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 6 8 3
Câu 136: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng a 2. Tính thể tích V của khối
nón đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD.(tham khảo hình bên) 3 πa 3 2π a A. V = . V = . 6 B. 6 3 πa 3 2π a C. V = . V = . 2 D. 2
Câu 137: Cho hình nón đỉnh S có chiều cao h = a và bán kính đáy r = 2 .
a Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh
S cắt đường tròn đáy tại A B sao cho AB = 2 3 .
a Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy
đến (P).(tham khảo hình bên) 2a 5a A. d = . d = . 2 B. 5 3a C. d = . d = a 2 D. .
Câu 138: Trong mặt phẳng cho một hình lục giác đều cạnh a . Tính thể tích V của khối tròn xoay có KTX
được khi quay hình lục giác đó quanh đường thẳng đi qua hai đỉnh đối diện của nó. π 3 3 a π 3 a π 3 a A. V = . 3 B. V = . C. V = πa . D. V = . KTX 4 KTX 4 KTX KTX 8
Câu 139: Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh .
a Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2 3R 3R A. a = 2 3 . R B. a = . a = . a = R 3 C. 3 D. 2 .
Câu 140: Một hình trụ có hai đáy là hình nón nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a . Tính
thể tích V của khối trụ. T π 3 a π 3 3 a π 3 a A. V = π 3 4 a . B. V = . C. V = . D. V = . T T 2 T 4 T 4
Câu 141: Cho hai điểm cố định A , B và một điểm M di động trong không gian thỏa mãn điều kiện MAB = α 0 0
và 0 < α < 90 . Hỏi điểm M thuộc mặt nào trong các mặt dưới đây? A. Mặt trụ. B. Mặt phẳng . C. Mặt cầu. D. Mặt nón.
Câu 142: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trụ của nó ta được một thiết diện là một tam giác
đều cạnh 2a . Tìm diện tích xung quanh S của hình nón (tham khảo hình bên). S A. S = π 2 a . 2 B. S = π 2 a . l h C. S = π 2 2 3 a . 2 D. S = π 4 a . A B r O 47
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Câu 143: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại , A AB = a và 0
ACB = 30 . Tính thể tích V
của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC. 3 3πa 3 3π a A. V = . V = . V = πa V = π a 3 B. 9 C. 3 3 . D. 3.
Câu 144: Cho tam giác vuông ABC có hai cạnh góc vuông CB = a,CA = b . Quay tam giác ABC
quanh đường thẳng C .
B Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành. π π π π A. V = 2 a . b V = 3 b . V = a . b V = 2 ab . 3 B. 3 C. 3 D. 3
Câu 145: Một hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy. Hình nón có đỉnh là tâm đáy trên của hình trụ V
và đáy là hình tròn đáy dưới của hình trụ. Gọi V là thể tích hình trụ, V là thể tích hình nón. Tính 1 . 1 2 V2 A. V 2 V V V 1 = . B. 1 = 2. C. 1 = 1. D. 1 = 3. V 2 V V V 2 2 2 2 Câu 146: 0
Cho hình nón (N) có đường sinh tạo với đáy một góc 60 . Mặt phẳng qua trục của (N) cắt
(N) được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của khối
nón giới hạn bởi (N). (tham khảo hình bên) A. V = 3π. B. V = 3 3π. C. V = 9 3π . D. V = 9π.
Câu 147: Một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, diện tích xung quanh bằng 4π . Tính
diện tích S mặt cầu ngoại tiếp hình trụ. mc A. S = 1 π 2 . B. S = π 8 . C. S = 1 π 0 . D. S = π 6 . mc mc mc mc
Câu 148: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC AB = a, cạnh bên SA tạo với đáy một góc 0 60 . Một
hình nón có đỉnh S, đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính diện tích xung quanh S của hình nón đó. 2 π 2 π 2 π 2 π A. 3 a 4 a 2 a a S = . B. S = . C. S = . D. S = . 2 3 3 3
Câu 149: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 3 , a BC = 4 ,
a SA = 12a SA
vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.(tham khảo hình bên) 5a A. R = 6 . a B. R = . 2 17a 13a C. R = . R = . 2 D. 2
Câu 150: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 20cm , bán kính đáy r = 25cm . Tính thể tích V
của khối nón tạo thành bởi hình nó đó. 50 π 0 1250 π 0 12 π 5 250 π 0 A. V = 3 cm . V = 3 cm . V = 3 cm . V = 3 cm . 3 B. 3 C. 3 D. 3 48
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Câu 151:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại . B Biết
AB = a, BC = a 2, SA = a 3 và SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. 3 π 3 π A. a a 3 6 6 V = 2π a 6. B. 3 V = π a 6. C. V = . D. V = . 2 3
Câu 152: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. π π π π A. 4 3 V = . B. 15 V = . C. 5 15 V = . D. 5 15 V = . 7 4 54 18 Câu 153: / / /
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có 9 cạnh đều bằng a . Xác định bán kính r của
mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ. a 7 a 21 a 21 a 21 A. r = . r . r . r . 6 B. = 3 C. = 6 D. = 21
Câu 154: Tìm số mặt cầu chứa đường tròn cho trước. A. 2. B. 0. C. Vô số. D. 1.
Câu 155: Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C, AB vuông góc với mặt phẳng (BCD) , AB = 5 ,
a BC = 3a CD = 4 .
a Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.(tham khảo hình bên) 5a 2 5a 3 A. R = . R = . 2 B. 2 5a 3 5a 2 C. R = . R = . 3 D. 3
Câu 156: Cho tam giác đều ABC có cạnh a quay quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính
diện tích xung quanh S của hình nón đó. xq π 2 a π 2 a 2 π 2 a A. S = π 2 a . B. S = . C. S = . D. S = . xq xq 4 xq 2 xq 2
Câu 157: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
′ ′ có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng
h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đó. 2 a π h 2 a π h A. 2 V = a π . h B. V = .
V = a π h V = . 9 C. 2 3 . D. 3 Câu 158: 2
Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3π a và bán kính đáy bằng . a Tìm độ dài
đường sinh l của hình nón đã cho. 3a A. l = 3 . a B. l = 2 . a C. l = . l = a 2 D. 2 2 .
Câu 159: Cho hình chóp đều S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o.
Tính diện tích xung quanh S của hình nón ngoại tiếp hình chóp đã cho. xq 2 A. S = π 2 2 a . 2 2 B. S = πa . C. S = π 2 a . D. S = π 2 a . xq xq 2 xq xq
Câu 160: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có độ dài cạnh đáy bằng a và chiếu cao bằng
h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. 2 π 2 π A. a h a h 2 V = 3π a . h B. 2 V = π a . h C. V = . D. V = . 9 3 49
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Câu 161:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A hình chiếu vuông góc của đỉnh
S trên mặt đáy là trung điểm của cạnh BC. Biết rằng AB = a, AC = a 3 , đường thẳng SA hợp với đáy một góc 0
60 . Một hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn ngoại tiếp tan giác ABC. Tính thể tích V của khối nón. 3π 3π 3π 3π A. a 2 a 3 a 3 a 5 V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 3 9 2
ĐÁP ÁN CHUYÊN ĐỀ 6 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A B C D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 A B C D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 A B C D
10 10 10 10 10 10 10 10 10 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A B C D 50
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
12 12 12 12 12 12 12 12 12 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 14 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A B C D
14 14 14 14 14 14 14 14 14 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 16 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A B C D 161 A B C D 51
Chuyên đề 6. Mặt nón – Mặt trụ - Mặt cầu
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG CHUYÊN ĐỀ 7
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1. Hệ trục tọa độ trong không gian
Cho ba trục Ox,Oy,Oz vuông góc với nhau từng z
đôi một. Gọi i, j,k là các vectơ đơn vị tương ứng z
trên các trục Ox,Oy,Oz . Hệ gồm ba trục như vậy
được gọi là hệ trục tọa độ Đề-các vuông góc Oxyz M(x;y;z)
trong không gian hay đơn giản được gọi là hệ tọa độ Oxyz k
Điểm O được gọi là gốc tọa độ j y O
Trục Ox gọi là trục hoành i y
Trục Oy gọi là trục tung x H
Trục Oz gọi là trục cao
Các mặt phẳng (Oxy),(Oyz),(Oxz) đôi một x
vuông góc với nhau được gọi là các mặt phẳng tọa độ.
Chú ý: i = j = k = 1, .ij = .ik = j.k = 0
2. Tọa độ của một điểm M (x; ;
y z) ⇔ OM = x.i + y.j + .zk , ( x : hoành độ; y : tung độ; z : cao độ) Chú ý:
M ∈ (Oxy) ⇔ z = 0 ⇒ M(x; ;
y 0); M ∈ (Oyz) ⇔ x = 0 ⇒ M(0; ;
y z); M ∈ (Ozx) ⇔ y = 0 ⇒ M(x;0;z)
M Ox y = z = 0 ⇒ M (x; 0; 0); M Oy x = z = 0 ⇒ M(0; y; 0); M Oz x = y = 0 ⇒ M(0; 0; z)
3. Tọa độ của vectơ a = ( ; x ;
y z) ⇔ a = x.i + y.j + .zk ,( x : hoành độ; y : tung độ; z : cao độ)
Chú ý: 0 = (0;0;0),i = (1;0;0), j = (0;1;0),k = (0;0; )
1 trong đó i , j,k lần lượt là vectơ chỉ phương của
các trục Ox,Oy,Oz và là vectơ pháp tuyến của các mặt phẳng (Oyz),(Oxz),(Oxy) .
Tính chất: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = (a ;a ;a ,b = b ;b ;b 1 2 3 ) ( 1 2 3). Ta có: a = b 1 1 
a ± b = (a ± b ;a ± b ;a ± b
ka = ka ; ka ; ka ,k ∈ ℝ
a = b ⇔ a = b 1 1 2 2 3 3 ) ( 1 2 3) 2 2 a  = b 3 3
4. Liên hệ giữa tọa độ điểm và tọa độ vectơ
Trong không gian Oxyz , cho A ( x ; y ;z ),B ( x ; y ;z ,C ( x ; y ;z , D ( x ; y ;z D D D ) C C C ) A A A B B B )
AB = ( x x ; y y ;z z B A B A B A )
x kx y ky z kz
M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k (k ≠ 1) ⇔ MA = kMB . Khi đó: A B M  ; A B ; A B  1  − k 1− k 1− k   x + x y + y z + z
M trung điểm đoạn thẳng AB : A B M  ; A B ; A B   2 2 2  52
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
x + x + x y + y + y
z + z + z
G là trọng tâm của tam giác ABC suy ra A B C G  ; A B C ; A B C   3 3 3 
x + x + x + x
y + y + y + y
z + z + z + z
G là trọng tâm của tứ diện ABCD suy ra A B C D G  ; A B C D ; A B C C   4 4 4 
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Cách xác định tọa độ tâm I. Cách 1.
Viết phương trình mặt phẳng trung trực (α ),(β ) của AB, BC
Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
Giải hệ phương trình gồm: (α ),(β ) và (ABC) suy ra tọa độ điểm I.I ∈(ABC) 
Cách 2. Tọa độ tâm I thỏa mãn hệ phương trình IA = IBIA  = IC
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Cách xác định tọa độ tâm I.
Tính IA, IB, IC BC,CA, AB .
Tọa độ điểm I thỏa mãn: BC.IA + C . A IB + A .
B IC = 0 . Từ đó suy ra tọa độ điểm I.
BC.x + C .
A x + AB.x
BC.y + C . A y + A . B y
BC.z + C . A z + A . B z A B C x = ; A B C y = ; A B C z = I I I
BC + CA + AB
BC + CA + AB
BC + CA + AB
5. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng và các ứng dụng
Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = (a ;a ;a ,b = b ;b ;b 1 2 3 ) ( 1 2 3). Ta có: 2 2 2 .
a b = a b + a b + a b = + +
a = a + a + a 1 1 2 2 3 3 2 2 2 2 a a a a 1 2 3 1 2 3 a b ⇔ .
a b = 0 ⇔ a b + a b + a b = 0 1 1 2 2 3 3 a = kb 1 1  a a a
a cùng phương với b , b ≠ 0 ⇔ a = kb 1 2 3
⇔ a = kb ⇔ = =
, (b , b , b ≠ 0) 2 2 1 2 3 b b b  1 2 3 a  = kb 3 3 2 2 2
Khoảng cách giữa hai điểm AB: AB = AB = ( x x + y y + z z B A ) ( B A) ( B A) . a b
a b + a b + a b
Góc giữa hai vectơ a b : cos ( ,ab) 1 1 2 2 3 3 = = , , a b ≠ 0 2 2 2 2 2 2 ( ) a . b
a + a + a . b + b + b 1 2 3 1 2 3
6. Tích có hướng của hai vectơ
a. Định nghĩa:
Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = (a ;a ;a ,b = b ;b ;b 1 2 3 )
( 1 2 3) . Tích có hướng của
hai vectơ a b , kí hiệu là  , a b 
 hoặc a b , được xác định bởi:  a a a a a a  2 3 3 1 1 2 a b =  ; ;  = ∧ = − ∧ 
 (a b a b ; a b a b ; a b a b a b b a 2 3 3 2 3 1 1 3 1 2
2 1 ) . Chú ý: ( ) b b b b b b  2 3 3 1 1 2  b. Tính chất c a
Nếu c = a b thì 
a b = a . b sin ( , a b) c b
a b cùng phương ⇔ a b = 0
a , b , c đồng phẳng ⇔ .
c (ab) = 0
c. Ứng dụng của tích có hướng
Diện tích hình bình hành ABCD S = AB AD ABCD 53
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG 1
Diện tích tam giác ABC S = AB AC ABC 2
Thể tích khối hộp ABCD.A ' B 'C ' D ' là V
= AB AD .AA'
ABCD.A'B 'C 'D ' ( ) 1
Thể tích khối tứ diện ABCD V = AB AC AD ABCD ( ). 6
--------------------------------------------o0o--------------------------------------------
§2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG I. Lý thuyết cơ bản
1.
Vectơ pháp tuyến (VTPT)của mặt phẳng:
Vectơ n ≠ 0 có giá vuông góc mp (α ) gọi là VTPT của mp (α )
2.
Phương trình: mp(α) qua M (x ; y ; z và có vectơ pháp tuyến n = ( ; A ;
B C) có phương trình dạng: 0 0 0 )
A( x x + B y y + C z z = 0 (1) 0 ) ( 0 ) ( 0 ) Chú ý :
Nếu mp(α) có phương trình Ax + By + Cz + D = 0 (2) thì mp(α) có 1 VTPT n = ( ; A B;C) x y z
Mặt phẳng đi qua A( ; a 0; 0), B(0; ;
b 0),C (0;0;c) phương trình có dạng: + + = 1,(abc ≠ 0). a b c
Phương trình các mặt phẳng tọa độ: ( Oyz) : x = 0; ( Oxz) : y = 0; ( Oxy) : z = 0
Điều kiện để xác định VTPT của mặt phẳng:
1 Dùng định nghĩa: n ≠ 0 và có giá vuông góc với mp(α) ⇔ n là VTPT của mp(α)
2 Nếu mp(α) song song hoặc chứa giá a,b (không cùng phương) thì n = a b là một VTPT của mp(α)
3. Vị trí tương đối của hai mp (α) : A x + B y + C z + D = 0 β : A x + B y + C z + D = 0 1 1 1 1 ( ) 2 2 2 2
(A ; B ;C ) = k(A ; B ;C )
(A ; B ;C ) = k(A ; B ;C ) 1 1 1 2 2 2 (α ) ≡ (β ) ⇔  1 1 1 2 2 2 (α ) / /(β ) ⇔ 
D = k.D
D k.D 1 2 1 2
(α ) ∩ (β ) = d ⇔ (A ; B ;C ) ≠ k(A ; B ;C )
(α ) ⊥ (β ) ⇔ A A + B B + C C = 0 1 1 1 2 2 2 1 2 1 2 1 2
Ax + By + Cz + D
4. Khoảng cách từ M (x ; y ; z đến (α) : Ax + By + Cz + D = 0 là d (M ,(α )) o o o = 0 0 0 ) 2 2 2 A + B + C n .n 5. α β
Góc giữa hai mặt phẳng : cos(α , β ) = n . n α β II. Các dạng toán
Vấn đề 1.
Lập phương trình mặt phẳng
Cách 1: (Xác định yếu tố: VTPT và điểm, như bảng dưới đây)
B1. Từ giả thiết, xác định các vectơ và các yếu tố khác (nếu cần)
B2. Xác định tọa độ VTPT và tọa độ một điểm của mặt phẳng
B3. Thay vào phương trình (1). Thu gọn và kết luận
Cách 2: (Xác định hệ số)
B1. Gọi PT mp đã cho có dạng: Ax + By + z C + D = 0, (2)
B2. Từ giả thiết, xác định 4 hệ số A, B, C, D (kiểm tra điều kiện, nếu có)
B3. Thay vào phương trình (2). Kết luận Dạng
Tính chất của mp(α) (giả thiết cho) Đi qua điểm VTPT 1
mp(α) qua 3 điểm A, B, C A, B, C n  = AB, AC α   M là trung điểm 2
mp(α) là mặt phẳng trung trực đoạn AB n AB AB α = 54
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG 3
mp(α) qua M và song song (β): Ax + By + Cz + D = 0 M n = n = ( ; A B;C) α β
mp(α) qua M và vuông góc đường thẳng (d) M n a α = d 4
mp(α) qua M và vuông góc đường thẳng AB M n = AB α
mp(α) qua A, B và song song (d) A hoặc B n  = AB,u  α  d
mp(α) qua A, B và song song CD A hoặc B n  = AB,CD α   5
mp(α) chứa (d) và song song (d’) Lấy M ∈ (d) n  = u ,u  α  d d ' 
mp(α) chứa (d) và song song AB Lấy M ∈ (d) n  = u , AB α  d
mp(α) qua 2 điểm M, N và vuông góc mp(β) M hoặc N n  = MN, n  α  β  6
mp(α) chứa (d) và vuông góc mp(β) Lấy M ∈ (d) n  = u ,n  α  d β  7
mp(α) qua điểm M và vuông góc 2 mp (β), (γ) M n  = n ,n  α  γ β  8
mp(α) qua điểm M và ssong 2 đt (d), (d’) M n  = u ,u  α  d d '  9
mp(α) qua điểm M, vuông góc mp(β) và ssong đt (d) M n  = u ,n  α  d β 
M hoặc Lấy N 10
mp(α) chứa (d) và đi qua M∉(d)   = ∈ n MN , u (d) α  d
Vấn đề 2. Tìm H là hình chiếu của M trên mp(α)
Cách 1. H là hình chiếu của M trên mp(α ) : Ax + By + Cz + D = 0 Ax By Cz D 0 H α  + + + =  ∈( )  H H H Ta có:  ⇔  ⇒ x x y y z z
tọa độ điểm H.
MH,n cuøng phöôngH M = H M = H M α  A B C
Cách 2. Viết phương trình đường thẳng (d) qua M và vuông góc mp(α) ⇒ Tọa độ H là nghiệm của hệ
phương trình gồm phương trình của (d) và (α).
Ta có phương trình: A ( x + At) + B(y + Bt) + C (z + Ct) = 0 ⇒ t = ? và tìm được tọa độ điểm H. M M M
Vấn đề 3. Tìm điểm M′ đối xứng với M qua mp(α)
Tìm hình chiếu H của M trên mp(α) ⇒ H là trung điểm của MM′ ⇒ Tọa độ điểm M.
Vấn đề 4. Xét vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng: Phương pháp Với n , n (α ) (α ) M ∈(α ). 1
2 là vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng 1 , 2 và lấy điểm 0 1 n = kn n = kn 1 2  ⇒ (α ) ≡ (α )  ⇒ (α ) / /(α ) 1 2 1 2 1 2 M  ∈(α ) M  ∉(α ) 0 2 0 2
n kn ⇒ (α ) ∩ (α ) = d
n .n = 0 ⇒ (α ) ⊥ (α ) 1 2 1 2 1 2 1 2
Vấn đề 5. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
Cho mặt phẳng (α) có phương trình Ax + By + Cz + D = 0 và điểm M x ; y ; z 0 ( 0 0
0 ) . Khoảng cách từ điểm
Ax + By + Cz + D M α d M ,(α) d M ,(α) =
0 đến mặt phẳng ( ) , kí hiệu
( 0 ) , được tính bởi công thức: ( ) 0 0 0 0 2 2 2 A + B + C
Nhận xét: Nếu H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (α) thì d (M,(α)) = MH Chú ý:
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm tùy ý trên mặt phẳng này đến
mặt phẳng kia: Cho (α) / /(β) , d ((α),(β)) = d (M,(α)), M ∈(β) hay d ((α),(β)) = d (M,(β)), M ∈(α)
Khoảng cách giữa một đường thẳng song song với một mặt phẳng là khoảng cách từ một điểm tùy ý 55
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
trên đường thẳng đến mặt phẳng.
Vấn đề 6. Góc giữa hai mặt phẳng
Cho hai mặt phẳng (α) : Ax + By + Cz + D = 0,(β) : A' x + B' y + C 'z + D ' = 0 , gọi n ,n α β lần lượt là hai
vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng. n .n α β
AA '+ BB '+ CC '
Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng (α) và (β) , ta có: cosϕ = = 2 2 2 2 2 2 n . n
A + B + C . A ' + B ' + C ' α β
-------------------------------------------o0o-----------------------------------------
§3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGTRONG KHÔNG GIAN I. Lý thuyết cơ bản
1.
Vectơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng: Vectơ a ≠ 0 và có giá song song hoặc trùng với đường
thẳng (d) gọi là VTCP của đường thẳng (d).
2. Phương trình: Đường thẳng d đi qua M ( x ; y ; z và có VTCP a = (a ;a ;a , có: 1 2 3 ) o o o )
x = x + a t o 1 
Phương trình tham số :  y = y + a t , t ∈ ℝ (1) o 2 ( ) 
z = z + a t o 3 x x y y z z Phương trình chính tắc 0 0 0 = =
, (a .a .a ≠ 0 (2) 1 2 3 ) a a a 1 2 3 Chú ý: x = tx = 0 x = 0 •   
Phương trình các trục tọa độ: Ox : y = 0 ; Oy : y = t ; Oz : y = 0    z = 0 z = 0 z = t
• Điều kiện để xác định VTCP của đường thẳng:
1 Dùng định nghĩa: u ≠ 0 và có giá song song hoặc trùng với (d)u là VTCP của (d)
2 Nếu (d) vuông góc giá a,b (không cùng phương) thì u = a b là một VTCP của (d)
x = x + a t
x = x ' + a ' t ' o 1  o 1 
3. Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng : (d ) : y = y + a t và (d ') : y = y ' + a ' t ' o 2 o 2  
z = z + a t
z = z ' + a ' t ' o 3 o 3 ' /
x + a t = x ' + a t o 1 o 1  Xét hệ phương trình: ' /
y + a t = y ' + a t (*) o 2 o 2  ' / z
+ a t = z ' + a t o 3 o 3
Nếu hệ (*) có nghiệm duy nhất thì d cắt d′ tại một điểm
Nếu hệ (*) có vô số nghiệm thì d trùng với d
Nếu hệ (*) vô nghiệm thì dd′ không có điểm chung Khi đó:
Nếu hai VTCP của dd’ cùng phương suy ra d | d
Nếu hai VTCP của dd’ không cùng phương suy ra dd′ chéo nhau.
4.
Vị trí tương đối đường thẳng và mặt phẳng: 56
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
x = x + a t o 1 
Cho đường thẳng (d ) :  y = y + a t và mp(α ) : Ax + By + Cz + D = 0 o 2 
z = z + a t o 3
Lập phương trình A( x + a t + B y + a t + C z + a t + D = 0 (*), (t là ẩn) 0 1 ) ( 0 2 ) ( 0 3 )
(*) vô nghiệm ⇔ d // (α)
(*) có đúng 1 nghiệm t = t d M x a t ; y a t ; z a t 0 ⇔
∩ (α ) = ( 0 + 1 0 0 + 2 0 0 + 3 0 )
(*) vô số nghiệm ⇔ d ⊂ (α) 5. Tính khoảng cách
a. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng

Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M x ; y ; z
a = a ;a ;a 0 ( 0 0
0 ) , có vectơ chỉ phương ( 1 2 3)và điểm M M M a
Khi đó: d (M ,∆) 0 = 1 a
Cách khác: Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ , ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa M và vuông góc với ∆
Bước 2. Tìm giao điểm H của ∆ và (α)
Bước 3. Khoảng cách từ M đến ∆ chính là khoảng cách giữa hai điểm MH: d (M,∆) = MH
b. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song
Để tính khoảng cách giữa đường thẳng ∆ song song với một mặt phẳng (α) , ta thực hiện các bước:
Bước 1. Lấy một điểm M x ; y ; z 0 ( 0 0 0 ) tùy ý trên ∆
Bước 2. Khoảng cách giữa ∆ và (α) chính là khoảng cách từ điểm M đế α
d ∆,(α) = d M ,(α) 0 n ( ) : ( ) ( 0 )
Ax + By + Cz + Dd (M ,(α)) 0 0 0 = 0 2 2 2 A + B + C
c. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau /
Cho hai đường thẳng chéo nhau ∆ và ∆ /
∆ qua điểm A và có vect ơ chỉ phương a ∆ qua điểm B và có vect ơ chỉ phương b .
a b .AB / ( )
Khi đó: d (∆,∆ ) = a b Cách khác /
: Để tích khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ∆ và ∆ , ta thực hiện các bước: /
Bước 1. Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng ∆ và song song với ∆ /
Bước 2. Lấy một điểm / M x ; y ; z ∆ 0 ( 0 0 0 ) tùy ý trên / / /
Bước 3. Khoảng cách giữa ∆ và ∆ chính lá khoảng cách từ điểm / M
α d ∆,∆ = d M ,(α) 0 đến ( ) : ( ) ( 0 ) II. Các dạng toán
Vấn đề 1.
Lập phương trình đường thẳng:
Phương pháp: (Xác định yếu tố: VTCP và điểm, như bảng dưới đây)
B1. Từ giả thiết, xác định các vectơ và các yếu tố khác liên quan (nếu cần)
B2. Xác định tọa độ VTCP và tọa độ một điểm của đường thẳng
B3. Thay vào phương trình tham số hay phương trình chính tắc Các dạng 57
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG Dạng
Tính chất của đường thẳng d (giả thiết cho) Đi qua điểm VTCP 1
Đường thẳng d đi qua A, B A, B u = AB d 2
Đường thẳng d qua A và song song đt ∆ A u = u d ∆ 3
Đường thẳng d qua A và vuông góc mp(α) A u = n d α 4
Đường thẳng d qua A và vuông góc 2 đt d   = 1, d2 A u u , u dd d  1 2
Đường thẳng d qua A và ssong mp(α), mp(β) 5 A un , n  =
(hay ssong mp này và chứa trong mp còn lại) d  α β  Lấy 6
Đường thẳng d là giao tuyến của mp(α), mp(β) un , n  = I ∈(α ) ∩(β ) d  α β 
Đường thẳng d qua A, vuông góc đường thẳng 7   = ∆ A u u , n
và ssong (hay chứa trong) mp(α) d  ∆ α 
Đường thẳng d qua A, vuông góc đường thẳng d uu , n  = 8 1 A dd α  (Với mp(α) 1
và cắt đường thẳng d2
là mp qua Ad2) A và B
Đường thẳng d qua A, vuông góc và cắt đường (Tìm B là 9 u = AB thẳng ∆ h/chiếu của A d lên ∆)
A’ và B’ (lần Đườ lượt là h/chiếu
ng thẳng d là hình chiếu của đường thẳng ∆ 10 của A, B lên
u = A' B ' lên (α) d (α); lấy A, B∈ ∆ ) u  = u  , AM, u  , AN dd    d  11
Đường thẳng d qua A và cắt 2 đường thẳng d1, d2 A 1 2
(Lấy M d , N d ) 1 2
x = x + a t 0 1 
Vấn đề 2. Tìm H là hình chiếu của M trên đường thẳng (d). Giả sử đường thẳng d : y = y + 0 2 a t z  = + 0 z 3 a t H ∈(d)
toïa ñoä ñieåm H thoûa maõn d ( )
Cách 1. H là hình chiếu của M trên đường thẳng (d)⇔  ⇔  MH u MH.a = 0 d d
Giải hệ phương trình, tìm tọa độ điểm H.
Cách 2. Viết PT mp(α) qua M và vuông góc với (d)⇒ Tọa độ H là nghiệm của hệ phương trình gồm
phương trình của (d) và (α). Từ phương trình (α ) : a x x
+ a x y + a x z = 0 1 ( M ) 2 ( M ) 3 ( M )
Suy ra phương trình: a x + a t x
+ a y + a t y + a z + a t z = 0 ⇒ t = ? ⇒ 1 ( 0 1
tọa độ điểm H. M ) 2 ( 0 2 M ) 3 ( 0 3 M )
Vấn đề 3. Tìm tọa độ điểm M′ là đối xứng với M qua đường thẳng d:
Tìm hình chiếu H của M trên (d) ⇒ H là trung điểm của MM ⇒ tọa độ điểm M′ .
Vấn đề 4. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng / / / /
Cho hai đường thẳng d d ' lần lượt đi qua hai điểm M x ; y ; z
M x ; y ; z 0 ( 0 0 0 ) ,
0 ( 0 0 0 ) và có vectơ chỉ / /
phương lần lượt a = (a ;a ; / / /
a = a ; a ; = ∧ 1 2 3 a ) , ( a n a a 1 2 3 ) . Đặt
, ta có các điều kiện sau: n = 0 n = 0
1. d / / d ' ⇔ 
2. d d ' ⇔  M  ∉ d ' M  ∈ d ' 0 0 n ≠ 0 n ≠ 0
3. d cắt d ' ⇔ 
4. d d ' chéo nhau ⇔  /  . n M M  = 0
n.MM′ ≠ 0 0 0 58
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG /
5. d d ' ⇔ . a a = 0
Vấn đề 5. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng
Cho đường thẳng d đi qua điểm M x ; y ; z
a = a ;a ;a 0 ( 0 0
0 ) và có vectơ chỉ phương là ( 1 2 3), mặt phẳng
(α) có phương trình: Ax+By+Cz+D = 0. Gọi n =( ;A ;BC) là vectơ pháp tuyến của(α) . Ta có các điều kiện:  . a n = 0  . a n = 0 1. d / / (α) ⇔  2. d ⊂ (α) ⇔  M ∉ α  M ∈ α  0 ( ) 0 ( ) 3. d cắt (α) ⇔ . a n ≠ 0
4. d ⊥ (α) ⇔ n = ka , với mọi k là số thực
Vấn đề 6. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M x ; y ; z
a = a ;a ; a 0 ( 0 0
0 ) , có vectơ chỉ phương ( 1 2 3)và điểm M M M a
Khi đó: d (M ,∆) 0 = 1 a
----------------------------------------o0o------------------------------------- §4. MẶT CẦU I. Lý thuyết cơ bản 1. Phương trình: 2 2 2
Phương trình mặt cầu tâm I ( ; a ;
b c) bán kính R có dạng: ( − ) + ( − ) + ( − ) 2 x a y b z c = R (1) Phương trình dạng: 2 2 2
x + y + z − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 (2) (với 2 2 2
a + b + c d > 0 ) là phương
trình mặt cầu (S) có tâm I ( ; a ; b c) và bán kính 2 2 2
R = a + b + c d
2. Vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu 2 2 2 Cho S
(x a) +( y b) +(z c) 2 ( ) :
= r và (α) : Ax + By + Cz + D = 0
Gọi d = d (I,(P)) là khoảng cách từ tâm I đến mp(α) :
d > R : (S)∩ α ( ) = O
d = R : (α) tiếp xúc (S) tại H (H: tiếp điểm, (α): tiếp diện)
d < R : (α) cắt (S) theo đường tròn có tâm H là hình chiếu của I lên (α) và bán kính 2 2
r = R d II. Các dạng toán
Vấn đề 1. Lập phương trình mặt cầu: Phương pháp lập phương trình mặt cầu:
Cách 1: (Xác định yếu tố: Tâm và bán kính, như bảng dưới đây)
B1. Từ giả thiết, xác định các vectơ và các yếu tố khác liên quan (nếu cần)
B2. Xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu B3. Thay vào PT (1). Dạng
Tính chất của mặt cầu (giả thiết cho) Tâm Bán kính 1
Mặt cầu (S) tâm I đi qua A I R = IA AB 2
Mặt cầu (S) đường kính AB
I là trung điểm AB R = 2 3
Mặt cầu (S) tâm I tiếp xúc mp(α) I
R = d (I, α ( )) 4
Mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc đường thẳng ∆ I
R = d (I,∆)
Cách 2 : (Xác định hệ số)
B1. Gọi mặt cầu (S) có phương trình: 2 2 2
x + y + z − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 , (2)
B2. Từ giả thiết lập hệ 4 phương trình gồm các ẩn a, b, c, d . Giải hệ đó, tìm a, b, c, d
B3. Thay vào phương trình (2)
Dạng 5: Mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD (hay đi qua 4 điểm A, B, C, D) 59
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Gọi phương trình mặt cầu (S) có dạng: 2 2 2
x + y + z − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 (2)
A, B, C, D ∈ (S) ⇒ tọa độ 3 điểm A, B, C, D thỏa mãn (2).
Giải hệ tìm a, b, c, d
Dạng 6: Mặt cầu (S) đi qua 3 điểm A, B, C và tâm I ∈ (α)
Gọi phương trình mặt cầu (S) có dạng: 2 2 2
x + y + z − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 (2) ⇒ tâm I(a, b, c)
A, B, C ∈ (S) ⇒ tọa độ 3 điểm A, B, C thỏa mãn PT(2) và tâm I ( ; a ; b c)∈ α ( )
Giải hệ 4 phương trình trên tìm a, b, c, d
Dạng 7: Mặt cầu (S) đi qua 2 điểm A, B và tâm I ∈ (d)
Cách 1: Nếu đường thẳng (d) cho bởi phương trình chính tắc:
Gọi phương trình mặt cầu (S) có dạng: 2 2 2
x + y + z − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 (2) ⇒ tâm I ( ; a ; b c)
A, B ∈ (S) ⇒ tọa độ điểm A, B thỏa mãn (2) và tâm I ( ; a ; b c)∈(d)
Giải hệ 4 phương trình trên tìm a, b, c, d
Cách 2: Nếu đường thẳng (d) cho bởi phương trình tham số
I ∈ (d ) ⇒ I ( x + a t; y + a t; z + a t 0 1 0 2 0 3 ) 2 2 ,
A B ∈(S) ⇔ AI = BI . Ta được phương trình ẩn t, giải tìm t, tìm được tọa độ điểm I
Vấn đề 2. Phương trình tiếp diện α ( ) của mặt cầu:
Dạng 1: Mặt phẳng (α) tiếp xúc mặt cầu (S) tại A ⇒ mp(α) qua A và có vtpt n = IA
Dạng 2: Mặt phẳng (α) tiếp xúc (S) và vuông góc đường thẳng ∆ (có vtcp a = (a ;a ;a ) 1 2 3 )
Mặt phẳng (α) vuông góc ∆ ⇒ mp(α) nhận a = (a ; a ;a làm vtpt ⇒ PT mp(α) có 1 2 3 )
dạng: a x + a y + a z + m = 0 (m chưa biết) 1 2 3
Mặt phẳng (α) tiếp xúc (S) ⇔ d (I, α ( )) = R
Dạng 3: Mặt phẳng (α) tiếp xúc (S) và song song với mp(β) (có vtpt n = ( ; A B;C ) )
Mặt phẳng (α) song song (β) ⇒ mp(α) nhận n = ( ;
A B;C ) làm vtpt ⇒PT mp(α) có dạng:
Ax + By + Cz + D = 0 (D chưa biết)
Mặt phẳng (α) tiếp xúc (S) ⇔ d (I, α
( )) = R . Tìm được D
Dạng 4: Mặt phẳng (α) tiếp xúc (S) và song song 2 đường thẳng (d1), (d2) :
Mặt phẳng (α) song song 2 đường thẳng (d   =
1) và (d2) ⇒ VTPT của mp(α) là n a , ad d  1 2
⇒ PT mp(α) có dạng: Ax + By + Cz + D = 0 (D chưa biết)
Mặt phẳng (α) tiếp xúc (S) ⇔ d (I, α
( )) = R . Tìm được D
Vấn đề 3. Tìm tiếp điểm H của mặt cầu (S) và mp(α) (Khi đó H là hình chiếu của tâm I trên mp(α))
Như dạng toán tìm hình chiếu của điểm lên mặt phẳng
Vấn đề 4. Giao điểm của đường thẳng và mặt cầu:
x = x + a t o 1  2 2 2
Cho đường thẳng d : y = y + a t (1) và mặt cầu S
(x a) + ( y b) + (z c) 2 ( ) : = R (2) o 2 
z = z + a t o 3
Thay phương trình đường thẳng d (1) vào phương trình mặt cầu (2), giải tìm t,
Thay t vào (1), tìm được tọa độ giao điểm
Vấn đề 5. Tìm bán kính r và tâm H của đường tròn (C) (với (C) là thiết diện của mp(α) và mặt cầu (S)) Bán kính 2 2
r = R d (I ,α ) (với I là tâm và R là bán kính mặt cầu (S))
Tìm tâm H là hình chiếu vuông góc của tâm I trên mp(α) 60
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM + − Câu 1: x 1 y z 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = , mặt phẳng 2 1 1
(P) : x + y − 2z + 5 = 0 và điểm A(1; 1
− ;2). Viết phương trình đường thẳng cắt d và (P) lần lượt tại M
N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN. x + y z + x y + z A. 1 1 2 = = . B. 1 1 2 = = . 3 2 1 2 −3 2 x y + z x y z C. 1 1 2 = = . D. 1 1 2 = = . 2 3 2 2 3 2
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng song song (α ) : x + y z + 5 = 0 và
(β ):2x + 2y −2z +3 = 0. Tìm khoảng cách d giữa (α) và (β).
A. d ( α β ) 7 3 ( ), ( ) =
. B. d ((α),(β )) = 2.
C. d ( α β ) 2 3 ( ), ( ) = . D. d ( α β ) 7 ( ), ( ) = . 6 3 2
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 3x + 4z +12 = 0 và mặt cầu S
x + y + ( z − )2 2 2 ( ) : 2
= 1. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. mp(P) cắt (S) theo một đường tròn.
B. mp(P) không cắt (S).
C. mp(P) đi qua tâm của mặt cầu (S).
D. mp(P) tiếp xúc mặt cầu (S). x + y z + Câu 4: 2 1 5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ : = = và hai điểm 1 3 −2 A( 2 − ;1; ) 1 , B ( 3 − ; 1
− ;2) . Tìm tọa độ điểm M thuộc ∆ sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 3 5. A. M ( 2 − ;1; 5
− ) hoặc M (−14; 3 − 5;19). B. M ( 2 − ;1; 5 − ) hoặc M ( 1 − 4;35;19).
C. M (2;1;5) hoặc M (14;35;19). D. M (2;1; 5 − ) hoặc M ( 1 − 4; 3 − 5;19).
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(5;1;3), B( 5 − ;1;− ) 1 , C (1; 3 − ;0), D(3; 6 − ;2) . Tìm tọa độ của điểm /
A đối xứng với A qua mp(BCD). A. / A (1;7;5). B. / A ( 1 − ;7;5). C. / A (1; 7 − ; 5 − ). D. / A (1; 7 − ;5).
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) :3x − 2y z + 5 = 0 và đường thẳng x −1 y − 7 z − 3 ∆ : = =
. Gọi (β ) là mặt phẳng chứa ∆ và song song với (α ) . Tính khoảng cách d giữa 2 1 3 (α) và (β ). A. d ( α β ) 3 ( ), ( ) = . B. d ( α β ) 9 ( ), ( ) = . C. d ( α β ) 3 ( ), ( ) = . D. d ( α β ) 9 ( ), ( ) = . 14 14 14 14
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có diện tích bằng 6 nằm trong mặt
phẳng (α ) có phương trình 2x − 2 y + z + 5 = 0 . Tính thể tích V hình chóp S.ABC với S (1;1; ) 1 . A. V =12 2. B. V = 8. C. V = 4. D. V = 3 6.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Tính khoảng cách d từ điểm M (2;0; ) 1 đến đường thẳng x −1 y z − 2 d : = = . 1 2 1
A. d (M ,d ) = 3.
B. d (M ,d ) = 12.
C. d (M ,d ) = 2.
D. d (M ,d ) = 2 6. 61
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG x = 1+ t
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy .
z Cho đường thẳng d : y = t ,t ∈ℝ và mặt z  = −t
phẳng (P) : x + y + 2z −1 = 0. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. d song song với (P).
B. d nằm trong (P). C. d 0 vuông góc với (P).
D. Góc giữa d và (P) bằng 45 .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A(2; 1 − ;− ) 1 đến
mặt phẳng (α ) :16x −12y −15z − 4 = 0 . Tinh độ dài của đoạn AH. A. AH = 55. B. 22 AH = . C. 11 AH = . D. 11 AH = . 5 5 25
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2;1;− ) 1 , B ( 1 − ;0;4),C (0; 2 − ;− ) 1 . Phương
trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC ?
A. x − 2 y + 5z − 5 = 0. B. x − 2y − 5z = 0.
C. x − 2 y − 5z + 5 = 0. D. x − 2 y − 5z − 5 = 0.
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 1 − ;5) và B(0;0; ) 1 . Mặt phẳng (P)
chứa A, B và song song với Oy có phương trình nào dưới đây ?
A. 4x + y z +1 = 0.
B. 4x z +1 = 0.
C. 2x + z − 5 = 0.
D. y + 4z −1 = 0.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 2 − ; 4 − ;3) và mặt phẳng
(α):2xy + 2z −3 = 0. Tìm khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (α).
A. d (M ,(α)) =1.
B. d (M ,(α)) = 3.
C. d (M ,(α)) =11.
D. d (M ,(α)) = 2.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(2;1;− ) 1 , B (3;0; ) 1 ,C (2; 1
− ;3) , điểm D thuộc trục
Oy và thể tích của tứ diện ABCD bằng 5. Tìm tọa độ đỉnh . D A. D(0; 7 − ;0). B. D(0; 7
− ;0) hoặc D(0;8;0). C. D(0;8;0).
D. D (0;7;0) hoặc D(0; 8 − ;0). x = 1+ t
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y = 2 + t ,t ∈ ℝ và 1  z = 3 − t / x =1+ 2t  / / d :  y = 1
− + 2t ,t ∈ ℝ . Khẳng định nào dưới đây đúng ? 2  / z  = 2 − 2t
A. d , d chéo nhau.
B. d , d trùng nhau.
C. d / /d .
D. d , d cắt nhau. 1 2 1 2 1 2 1 2 x = −1+ 3t
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y = 1+ 2t ,t ∈ ℝ và  z = 3 − 2t / x = t  / / /
d :  y = 1+ t
,t ∈ ℝ . Viết phương trình mặt phẳng chứa d và / d .  / z  = 3 − + 2t
A. 6x + 8y z +11 = 0. B. 6x − 8y + z +11 = 0. C. 6x − 8y + z +13 = 0. D. 6x − 8y + z −13 = 0.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α) : mx + y + (n − 2)z + m + 2 = 0. Với
mọi số thực m, n mặt phẳng (α ) luôn đi qua điểm cố định có tọa độ là điểm nào dưới đây ? 62
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG A. N (2;1;0). B. M (1;2;0). C. Q (0;1; 2 − ). D. P ( 1 − ; 2 − ;0).
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 6x + 3y − 2z −1 = 0 và mặt cầu 2 2 2
(S ) : x + y + z − 6x − 4 y − 2z −11 = 0 . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn
(C). Tìm tọa độ tâm H và bán kính r của (C).   A. 3 5 13 Tâm H (3; 2; ) 1 , bán kính r = 5.
B. Tâm H  ; ;  , bán kính r = 4.  7 7 7      C. 3 5 3 3 5 1
Tâm H  ; ;  , bán kính r = 4.
D. Tâm H  ; ;  , bán kính r = 5.  7 7 7   7 7 7 
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 2y + z = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. (α ) / /O .x B. (α ) / /O . y
C. (α ) / /( yOz).
D. Ox ⊂ (α ).
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình tham số: x = 2 − t
y = 1+ t ,t ∈ ℝ . Phương trình nào sau đây là phương trình chình tắc của d ?  z = t x y x y A. z z
x − 2 = y −1 = z −1. B. 2 1 = = . C. 2 1 = = .
D. x + 2 = y +1 = z +1. −1 1 1 −1 1 1 x = 1+ t
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y = 0 ,t ∈ ℝ và  z = −5 + tx = 0  / / /
d :  y = 4 − 2t ,t ∈ ℝ . Viết hương trình đường vuông góc chung của d và / d .  / z = 5 + 3tx = 4 − tx = 4 + 2t   x y z x y z +
A. y = 3t ,t ∈ . ℝ
B. y = 3t ,t ∈ . ℝ C. 4 2 = = . D. 4 2 = = .   −2 3 2 −2 3 2 z = −2 + tz = 2 − + 2t
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2;0;0), B(1;1;− ) 1 . Viết phương trình
mặt phẳng trung trực (P) của đoạn thẳng AB và phương trình mặt cầu (S) có tâm O, tiếp xúc với mp(P). A. 1
(P) : 2x + 2y + 2z − 7 = 0 , 2 2 2
(S ) : x + y + z = . 9
B. (P) : 2x + 2y + 2z −1 = 0 , 2 2 2
(S) : x + y + z = 1.
C. (P) : x y + z −1 = 0 , 2 2 2
(S ) : x + y + z = 2. D. 1
(P) : 2x − 2y + 2z −1 = 0 , 2 2 2
(S) : x + y + z = . 12 − − − Câu 23: x 3 y 6 z 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : = = và 1 2 − 2 1 x = t
d :  y = t
− ,t ∈ℝ . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(0;1; )
1 , vuông góc với d và cắt d . 2 1 2  z = 2 x y z x y z x y z x y z A. 1 1 1 = = . B. 1 1 = = . C. 1 1 = = . D. 1 1 = = . 1 3 4 −1 −3 4 −1 −3 4 −1 3 4 63
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG x = t
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y = 1− t ,t ∈ ℝ và 1  z = 1+ 2t / x =1− 2t  /
d :  y = 2t
,t ∈ ℝ . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2  / z  = 3 − 4t
A. d d chéo nhau.
B. d d cắt nhau. 1 2 1 2
C. d d trùng nhau.
D. d d song song. 1 2 1 2
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(0;0;a), B( ; b 0;0),C (0; ; c 0) . Viết phương
trình mặt phẳng ( ABC).
A. x + y + z = x y z x y z x y z 1. B. + + = 1. C. + + = 1. D. + + = 1. a c b a b c b c a c b ax = 3 + 4t
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 1
− − t ,t ∈ℝ và mặt phẳng  z = 4 + 2t
(P) : x + 2 y z + 3 = 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. d cắt (P).
B. d vuông góc với (P).
C. d song song với (P).
D. d nằm trên (P). − − Câu 27: x 1 y z 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : = = và 1 1 2 −1 x y −1 z d : =
= . Viết phương trình đường thẳng d qua A(6;1; 4
− ) và cắt hai đường thẳng d ,d . 2 1 − 1 2 1 2 − − − A. x 2 y z 1 x y z d : = = . B. 1 d : = = . −4 2 4 −4 2 1 − − − + + C. x 2 y 2 z x y z d : = = . D. 2 2 1 d : = = . 4 − 2 4 4 − 2 4
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A(1;0; )
1 , B (0; 2;3),C (2;1;0) . Tìm
độ dài đường cao h của tam giác kẻ từ C. A. 26 h = . B. 26 h = . C. h = 26. D. h = 26. 3 2 − − Câu 29: x 1 y 3 z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (2;1;2) và đường thẳng ∆ : = = . 2 2 1
Viết phương trình đường thẳng đi qua OM và viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và đi qua O. A. x = y = z OA S
(x − )2 +( y − )2 +(z − )2 : , ( ) : 2 1 2 = 9. 2 1 2 B. x = y = z OA S
(x + )2 +( y + )2 +(z + )2 : , ( ) : 2 1 2 = 9. 2 1 2 C. x = y = z OA S
(x − )2 +( y − )2 +(z − )2 : , ( ) : 2 1 2 = 9. 1 2 1 D. x = y = z OA S
(x − )2 +( y − )2 +(z − )2 : , ( ) : 2 1 2 = 4. 2 1 − 2
Câu 30: Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc M ′ của điểm M (2;0; ) 1 trên đường thẳng x −1 y z − 2 ∆ : = = . 1 2 1 64
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG A. / M (0; 2 − ; ) 1 . B. / M (1;0;2). C. / M ( 1 − ;4;0). D. / M (2;2;3).
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 1 − ;2; ) 1 và mặt phẳng
(P) : x + 2y + 2z − 3 = 0 . Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua M và vuông góc với (P) và
phương trình mặt cầu (S) có tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc với (P). x = 1+ tx = 1− t   A. 2 2 2
d :  y = 2 − 2t , t ∈ ℝ, (S) : x + y + z = 0. B. 2 2 2 d :  y = 1
− + 2t ,t ∈ℝ,(S) : x + y + z = 4.   z = 1− 2tz = 1− 2tx = −1+ tx = t   C. 2 2 2
d :  y = 2 + 2t , t ∈ ℝ, (S) : x + y + z = 1. D. 2 2 2
d :  y = 2t
,t ∈ ℝ, (S) : x + y + z = 2.   z = 1+ 2tz = 1+ 2t
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 3x − 4z −1 = 0. Mặt cầu nào trong
các mặt cầu sau đây tiếp xúc với mặt phẳng (P). 2 2 2 2 A. 2 x + (y − ) 1 + (z −3) =1. 2
B. (x −3) + (y − ) 1 + z = 1. 2 2 2 2
C. (x − ) + (y − ) 2 1 3 + z = 1. D. 2
x + (y − 3) + (z − ) 1 = 1.
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 2x − 3y + z −1 = 0 . Mặt phẳng (α )
cắt các trục tọa độ tại các điểm có tọa độ nào dưới đây ?   A. ( 1 1;0;0),(0;0; ) 1 . B.  0; ;0,(0;0; ) 1 .  3          C. 1 1
 ;0; 0 , 0; − ;0 ,(0;0; ) 1 . D. 1 1
 ; 0;0 , 0; − ;0 .  2   3   2   3  x = t
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :y = 2t ,t∈ℝ , 1  z =1−tx = 1+ 2s
d :  y = 2 + 2s , s ∈ ℝ . Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng d , d . 2 1 2  z = −s
A. y + 2z − 2 = 0.
B. x + 2y − 2 = 0.
C. x + 2z − 2 = 0.
D. x + y + 2z − 2 = 0. − − Câu 35: x 3 y 3 z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = , 1 3 2
mp(α ) : x + y z + 3 = 0 và điểm A(1;2; − )
1 . Đường thẳng ∆ đi qua A, cắt d và song song với mp(α ) có
phương trình nào dưới đây ? x y z + x y z + A. 1 2 1 = = . B. 1 2 1 = = . 1 2 1 1 2 − 1 − x + y + z x y z + C. 1 2 1 = = . D. 1 2 1 = = . 1 2 1 1 −2 1 x = 2 + t
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y = 1− t ,t ∈ ℝ và 1  z = 2t / x = 2 − 2t  / d :  y = 3
, t ∈ ℝ . Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d , d . 2 1 2  / z = t 65
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
A. x − 5y + 2z −12 = 0. B. x + 5y + 2z +12 = 0. C. x + 5y − 2z −12 = 0. D. x + 5y + 2z −12 = 0. − − − Câu 37: x 1 y 1 z 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 1 2 −3
(α): x+ y + z −4 = 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. d cắt (α ). B. d / / (α ). C. d ⊂ (α ). D. d ⊥ (α ).
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + 2y z − 3 = 0 và mặt cầu S
(x − )2 +( y − )2 +(z − )2 ( ) : 5 2 2
= 9 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm của mặt cầu (S) và
vuông góc với (P) và xác định tọa độ giao điểm M của d và (P). x y + z x y z A. 5 2 2 5 2 2 d : = = , M (3;1;3). B. d : = = , M (3;0;3). 2 2 1 2 2 1 − x + y z x y z C. 5 2 2 5 2 2 d : = = , M (3;3;3). D. d : = = , M (3;0;3). 2 2 −1 −1 2 2
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình x y −1 = 0 . Điểm H (2; 1 − ; 2
− ) là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O trên mặt phẳng (Q). Tìm góc ϕ giữa hai mặt
phẳng (P) và (Q). A. 0 ϕ = 30 . B. 0 ϕ = 90 . C. 0 ϕ = 45 . D. 0 ϕ = 60 .
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chữ nhật có hai đỉnh A( 2
− ;3;0), B(2;3;0) và
một cạnh nằm trên trục Ox. Khối tròn xoay sinh bởi hình chữ nhật đó khi quay quanh trụ Oy có thể tích V ? π A. V =12π. B. 2 V = 12π . C. V = 6π. D. 4 V = . 3
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;2; 5
− ). Gọi M , N, P là hình chiếu của A
trên ba trục Ox, Oy, Oz . Viết phương trình mặt phẳng (MNP).
A. + y z y z y z y z x =1. B. x + + = 1. C. x + − = 0.
D. x + − +1 = 0. 2 5 2 5 2 5 2 5 − − Câu 42: x 1 y z 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : = = và 1 1 2 3 x = 2t
d :  y = 1+ 4t ,t ∈ ℝ . Khẳng định nào dưới đây đúng ? 2  z = 2 + 6t
A. d , d chéo nhau.
B. d , d cắt nhau.
C. d , d trùng nhau.
D. d / /d . 1 2 1 2 1 2 1 2  9 x  = − − t 5 
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y = 5t
, t ∈ ℝ và mặt phẳng  7 z = + 3t  5
(P) : 3x − 2 y + 3z −1 = 0 . Gọi /
d là hình chiếu của d trên (P). Trong các vectơ sau, vectơ nào không phải
là vectơ chỉ phương của / d ?
A. a = (5;51;39).
B. b = (5;−51; 3 − 9). C. d = ( 5 − ;51;39). D. c = (10; 1 − 05; 7 − 8).
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi (γ ) là mặt phẳng đi qua điểm M (3; 1 − ; 5 − ) và vuông
góc với hai mặt phẳng (α ) : 3x − 2y + 2z + 7 = 0,(β ) : 5x − 4y + 3z +1 = 0 . Viết hương trình của mặt phẳng (γ ). 66
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
A. 2x + y − 2z −15 = 0. B. 2x + y − 2z −16 = 0. C. x + y + z + 3 = 0.
D. 2x + y − 2z +15 = 0.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A( 1 − ; 1 − ;−2);B(0;1; ) 1 và mặt phẳng
(P) : x + y + z −1 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của A trên (P) và viết phương trình mặt phẳng
(Q) đi qua A, B và vuông góc với (P).     A. 2 2 2 2 2 1
H  ; ; , (Q) : 2x − 2 y + 2z +1 = 0. B. H  ; − ;  , (Q) : x − 2 y z −1 = 0.  3 3 3   3 3 3    B. 2 2 1
H  ; ; −  , (Q) : x − 2 y + z +1 = 0.  3 3 3    C. 2 2 1
H  ; ; , (Q) : x y + z +1 = 0.  3 3 3  − − Câu 46: x 1 y 3 z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và 2 −3 2
mp(P) : x − 2 y + 2z −1 = 0 . Mặt phẳng chứa d và vuông góc với mp(P) có phương trình nào dưới đây ?
A. 2x + y − 2z − 8 = 0. B. 2x − 2 y + z + 8 = 0. C. 2x + 2y + z − 8 = 0. D. 2x − 2 y + z − 8 = 0. − Câu 47: x y 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng d : = = z + 3 . 3 4
Viết phương trình mặt phẳng ( , A d ).
A. 23x +17 y + z − 60 = 0.
B. 23x +17 y z +14 = 0.
C. 23x −17 y z +14 = 0.
D. 23x −17 y + z −14 = 0.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1;1;3), B( 1 − ;3;2),C( 1
− ;2;3) . Tính khoảng cách d
từ gốc tọa độ O tới mp ( ABC ). A. d = 3. B. 3 d = . C. 3 d = . D. d = 3. 2 2
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A (1;1; )
1 ,B (1;3;5),C (1;1;4),D(2;3;2).Gọi
I , J lần lượt là trung điểm của AB,C .
D Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. AB,CD có chung trung điểm.
B. CD IJ.
C. AB IJ.
D. IJ ⊥ (ABC).
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;1;− )
1 ; B (1;2;3) và mặt phẳng
(P) : x + 2y − 2z + 3 = 0 . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của A trên (P) và viết phương trình mặt
phẳng (Q) chứa A, B và vuông góc với (P). A. H (1;1; ) 1 , ( )
Q :10x + 2y + 3z −15 = 0. B. H (1; 1 − ; ) 1 , ( )
Q :10x − 2y + 3z −15 = 0. C. H ( 1 − ;1; ) 1 , ( )
Q : 4x − 2y + z + 5 = 0. D. H (1; 1 − ;− ) 1 , ( )
Q : x y + z −1 = 0. x = −3 + 2t
Câu 51: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y = −2 + 3t ,t ∈ ℝ và  z = 6 + 4t / x = 5 + t  / / / d :  y = 1
− − 4t ,t ∈ ℝ . Tìm tọa giao điểm M của d và / d .  / z  = 20 + t A. M (5; 1 − ;20). B. M (3;7;18). C. M (3; 2 − ; ) 1 . D. M ( 3 − ; 2 − ;6). 67
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Câu 52: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy .
z Viết phương trình mặt phẳng qua M (0;0;− ) 1 và song x = 1+ 3t x y − 2 z − 3 
song với hai đường thẳng d : = = ,d : y = 2 ,t ∈ℝ. 1 2 1 2 − 3 z  = 1 − + 5t
A. 5x − 2y − 3z − 3 = 0.
B. 5x − 2y − 3z − 21 = 0.
C. 5x − 2y − 3z + 3 = 0.
D. 5x − 2y − 3z + 21 = 0. x = 6 − 4t
Câu 53: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;1; )
1 và đường thẳng d :  y = −2 − t , t ∈ ℝ .  z = −1+ 2t
Tìm tọa độ hình chiếu của A trên đường thẳng d là điểm nào dưới đây ? A. Q ( 2 − ;3; ) 1 . B. M (2; 3 − ;− ) 1 . C. P (2;3; ) 1 . D. N (2; 3 − ; ) 1 .
Câu 54: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình tham số: x = 2 + 2t   y = 3 − t
, t ∈ ℝ . Phương trình nào sau đây là phương trình chình tắc của d ?  z = 3 − + 5t x + y z x y z +
A. x + 2 = y = z − 3. B. 2 3 = = .
C. x − 2 = y = z + 3. D. 2 3 = = . 2 3 − 5 2 −3 5
Câu 55: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc M ′ của điểm x −1 y z − 2 M (2;0; )
1 trên đường thẳng ∆ : = = . 1 2 1 A. / M (2;2;3). B. / M (1;0;2). C. / M (0; 2 − ; ) 1 . D. / M ( 1 − ; 4 − ;0).
Câu 56: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy .
z Viết phương trình của đường thẳng là giao tuyến hai mặt
phẳng (P) : 2x + y z − 3 = 0 và (Q) : x + y + z −1 = 0. x +1 y − 2 z +1 x −1 y − 2 z +1 A. = = . B. = = . −2 3 − 1 2 3 1 x y − 2 z −1 x y − 2 z +1 C. = = . = = . 2 D. − 3 −1 2 3 − 1
Câu 57: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Cho điểm M (1; 2 − ;3) và mặt
phẳng (P) : 2x + y + z − 7 = 0 . Gọi /
M là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (P). Viết phương trình mặt cầu có đường kính / MM . 2 2 2       2 2 2       A. 7 4 11 7 4 11 8
x −  +  y −  +  z −  = 8.
B. x −  +  y +  +  z −  = .  3   3   3   3   3   3  3 2 2 2       2 2 2       C. 7 4 11 10 7 4 11 5
x +  +  y −  +  z −  = .
D. x +  +  y −  +  z +  = .  3   3   3  3  3   3   3  8 x = 0 
Câu 58: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y = t
,t ∈ ℝ . Viết phương trình  z = 2 − t
đường vuông góc chung của d và trục O . x x = 0 x = 0 x = 0 x = t    
A. y = t ,t ∈ . ℝ
B. y = 2t ,t ∈ . ℝ
C. y = 2 − t ,t ∈ . ℝ
D. y = t ,t ∈ . ℝ     z = tz = tz = tz = t 68
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Câu 59: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(0;0; ) 1 , B ( 1 − ; 2 − ;0),C (2;1;− ) 1 . Đường thẳng ∆
đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mp(ABC) có phương trình nào dưới đây ?  1  1  1  1 x = − 5tx = + 5tx = + 5tx = − 5t 3  3  3  3      A. 1 1 1 1
y = − − 4t ,t ∈ .
B. y = − + 4t ,t ∈ .
C. y = − − 4t ,t ∈ .
D. y = − − 4t ,t ∈ . ℝ 3  3  3  3  z = 3tz = 3tz = 3tz = 3 − t        
Câu 60: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(0; 1 − ;3) và đường thẳng x = 1+ 2td :  y = 2
,t ∈ ℝ . Tìm khoảng cách d từ điểm A đến đường thẳng d.  z = tA. d = 8. B. d = 3. C. d = 6. D. d = 14. − + + Câu 61: x 2 y 1 z 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 1 − 1 − 1
(P) : 2x + y − 2z = 0 . Đường thẳng ∆ nằm trong (P) vuông góc với d tại giao điểm của d và (P). Viết
phương trình đường thẳng ∆ . x = tx = 1− tx = 1+ tx = 1− t    
A. ∆ :  y = 2 − + t ,t ∈ .
B. ∆ :  y = 2 ,t ∈ .
C. ∆ :  y = 2 ,t ∈ .
D. ∆ :  y = −2 ,t ∈ . ℝ     z = 1− tz = tz = tz = −t
Câu 62: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 2( x + y + z) − 22 = 0 và
mặt phẳng (P) : 3x − 2 y + 6z +14 = 0 . Tìm khoảng cách d từ tâm I của mặt cầu (S) tới mặt phẳng (P). A. d = 3. B. d = 4. C. d = 2. D. d = 1.
Câu 63: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S ) : x + y + z − 2x − 4 y − 6z = 0 . Trong
ba điểm O (0;0;0), M (1;2;3), N (2; 1 − ;− )
1 có bao nhiêu điểm thuộc mặt cầu (S) ? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 64: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A( ; a 0; 0), B (0; ;
b 0),C (0;0;c) với a,b,c là những số 1 1 1 dương thay đổi sao cho
+ + = 2 . Mặt phẳng ( ABC)luôn đi qua một điểm cố định có tọa độ là điểm a b c nào dưới đây ?     A. J (2;2;2). B. I (1;1; ) 1 . C. 1 1 1
K  − ; − ; − . D. 1 1 1 H  ; ; .  2 2 2   2 2 2 
Câu 65: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u = (1;0;2) và v = (0; 1 − ; ) 1 . Trong các
vectơ sau, vectơ nào cùng phương với u, v   ? A. a = ( 2 − ;1; ) 1 . B. b = (1;1; ) 1
C. c = (0;1;− ) 1 .
D. d = (2;2;− ) 1 .
Câu 66: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy .
z Tìm một vectơ chỉ phương của giao tuyến hai mặt phẳng
(P) : 3x + 2 y z −1 = 0 và (Q) : x + 4 y − 3z + 2 = 0. A. u = (5;4; ) 1 . B. u = ( 1 − ; 4 − ;5). C. u = (1;4;5). D. u = (1; 4 − ; 5 − ). 69
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG − + − Câu 67: x 2 y 2 z 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : = = và 1 2 1 − 1 x = 1− t
d :  y = 1+ 2t ,t ∈ ℝ và điểm A(1;2;3) . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc với d và 2 1  z = 1 − + t cắt d . 2 x + y + z + x y z A. 1 2 3 = = . B. 1 2 3 = = . 1 −3 −5 −1 −3 −5 x y z x y z C. 1 2 3 = = . D. 1 2 3 = = . 1 −3 5 − 1 3 5
Câu 68: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I (2;1;− ) 1 và tiếp xúc với mặt
phẳng tọa độ (Oyz) . Viết phương trình mặt cầu (S). A. ( 2 2 2
x + )2 + ( y + )2 + ( z − )2 2 1 1 = 4.
B. ( x + 2) + ( y − ) 1 + ( z + ) 1 = 2. C. ( 2 2 2
x − )2 + ( y − )2 + ( z + )2 2 1 1 = 1.
D. ( x − 2) + ( y − ) 1 + ( z + ) 1 = 4.
Câu 69: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(2; 1 − ;6), B( 3 − ; 1 − ; 4 − ),C (5; 1 − ;0), D(1;2; ) 1 . Tính
thể tích V của tứ diện ABC . D A. V = 50. B. V = 30. C. V = 40. D. V = 60.
Câu 70: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu tâm I (4;2; 2
− ) bán kính R tiếp xúc với mặt
phẳng (P) :12x − 5z −19 = 0 . Tìm bán kính . R A. R = 13. B. R = 39. C. 39 R = . D. R = 3. 13
Câu 71: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(2;0;0), B(0;2;0),C (0;0;2), D(2;2;2) . Mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính R bằng bao nhiêu ? A. R = 3. B. 2 R = . C. R = 3. D. 3 R = . 3 2
Câu 72: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) cắt ba trục Ox,Oy,Oz tại , A B, C ;
trọng tâm tam giác ABCG ( 1 − ; 3
− ;2) . Viết phương trình mặt phẳng (P).
A. x + y z − 5 = 0. B. 2x − 3y z −1 = 0. C. x + 3y − 2z +1 = 0. D. 6x + 2y − 3z +18 = 0. x = 1+ t
Câu 73: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : y = 2 + t ,t ∈ ℝ và  z = 3 − t / x = 1+ 2t  / / / d :  y = 1
− + 2t ,t ∈ℝ . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?  / z  = 2 − 2t
A. d chéo với / d . B. / d d . C. / d / /d . D. d cắt / d .
Câu 74: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I (2;6; 3 − ) và các mặt phẳng
(α): x −2 = 0,(β ): y −6 = 0 , (γ ): z +3 = 0. Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. (α ) ⊥ (β ).
B. (α ) đi qua I.
C. (β ) / /(xOz). D. (γ ) / /Oz.
Câu 75: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S ) : x + y + z − 2x − 4 y − 4z = 0 . Mặt
phẳng tiếp xúc với (S) tại điểm A(3;4;3) có phương trình nào dưới đây ? 70
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
A. 2x + 2 y + z −17 = 0.
B. 2x + 4 y + z −17 = 0.
C. 2x + 2 y + 2z −17 = 0.
D. x + y + z −17 = 0. x = 1+ 2t
Câu 76: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y = 1
− −t ,t ∈ℝ và  z = 1 x − 2 y + 2 z − 3 / d : = =
. Tính khoảng cách h giữa d và / d . −1 1 1 A. 6 h = . B. h = 2. C. 14 h = . D. 6 h = . 6 2 2
Câu 77: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(3;5;0) và mặt phẳng
(P) : 2x + 3y z − 7 = 0 . Viết phương trình đường thẳng d qua A và vuông góc với (P) và tìm tọa độ điểm đối xứng /
A của A qua (P). x + y + − x y A. 3 5 z 3 5 z / d : = = , A (−1;1; 2). B. / d : = = , A ( 1 − ; 1 − ;2). 2 3 1 2 3 1 − x + y + x y C. 3 5 z 3 5 z / d : = = , A (1;1;2). D. / d : = = , A (1;−1;2). 2 3 1 2 3 1
Câu 78: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(0;0;2), B(3;0;5),C (1;1;0), D(4;1;2) . Tìm độ dài
đường cao h của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng (ABC). A. h = 11. B. 11 h = . C. h = 1. D. h = 11. 11
Câu 79: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M ( 2 − ;3; ) 1 , N (5;6; 2
− ). Đường thẳng MN
cắt mp (Oxz) tại điểm A . Điểm A chia đoạn MN theo tỉ số k là bao nhiêu ? A. 1 k = . B. k = 2. C. k = 2 − . D. 1 k = − . 2 2
Câu 80: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : x + y + z −3 = 0 và
(Q) : x y + z −1 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (R) vuông góc với (P) và (Q) sao cho khoảng cách từ
O đến (R) bằng 2.
A. y z − 2 2 = 0.
B. x z + 2 2 = 0.
C. x z ± 2 2 = 0.
D. x y ± 2 2 = 0. + − Câu 81: x 1 y z 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = =
và điểm I (0;0;3) . 1 2 1
Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông tại I. A. 8
(S ) : x + y + ( z − 3)2 8 2 2 = . B. 2 2 2
(S ) : x + y + z = . 3 3
C. S x + y + (z − )2 2 2 ( ) : 3 = 8.
D. S x + y + (z + )2 2 2 ( ) : 3 = 2.
Câu 82: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng (P) : 2x + y + z + 3 = 0 ,
(Q) : x y z −1 = 0 và (R) : y z + 2 = 0 . Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. (P) ⊥ (R).
B. Không có điểm nào cùng thuộc ba mặt phẳng trên.
C. (Q) ⊥ (R).
D. (P) ⊥ (Q). Câu 83: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
(α ) : 3x − 2 y + 2z + 7 = 0, (β ) : 5x − 4 y + 3z +1 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng qua gốc tọa độ O, đồng
thời vuông góc với cả (α ) và (β ).
A. 2x + y − 2z = 0.
B. 2x + y − 2z +1 = 0. C. 2x y − 2z = 0.
D. 2x y + 2z = 0. 71
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG Câu 84: x y 1 z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ : =
= . Xác định điểm M trên 2 1 2
trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến ∆ bằng OM. A. M ( 1
− ;0;0) hoặc M (0;2;0).
B. M (1;0;0) hoặc M (2;0;0). C. M ( 1
− ;0;0) hoặc M (2;0;0).
D. M (2;1;0) hoặc M (1;2;0).
Câu 85: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(3;0;0), B(0; 6 − ;0),C (0;0;6) và
mp(α ) : x + y + z − 4 = 0 . Tọa độ hình chiếu vuông góc của trọng tâm tam giác ABC trên mp(α ) là điểm nào dưới đây ? A. K (2; 1 − ; 3 − ). B. N ( 2 − ; 1 − ;3). C. H (2; 1 − ;3). D. M (2;1;3). x = 1+ mt
Câu 86: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y = t , t ∈ ℝ và  z = 1 − + 2t / x =1− t  / / /
d :  y = 2 + 2t ,t ∈ ℝ . Tìm tất cả các giá trị thực của m để d cắt / d .  / z  = 3 − t A. m = 1 − . B. m = 2. C. m = 1. D. m = 0.
Câu 87: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho (α ) là mặt phẳng đi qua điểm A(1;2;3) và song song
với mặt phẳng (β ) : x − 4y + z +12 = 0 . Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng (α ) ?
A. x − 4 y + z + 3 = 0.
B. x − 4y + z + 4 = 0.
C. x − 4y + z − 4 = 0.
D. x − 4y + z −12 = 0.
Câu 88: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (0;1;2),B(1;−2;− ) 1 ,C (1;−1; ) 1 .Gọi (S) là 2 2 2
quỹ tích điểm M sao cho MA + MB MC = 9. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. (S) là một đường thẳng.
B. (S) là mặt cầu tâm O bán kính bằng 3.
C. (S) là một mặt phẳng.
D. (S) là mặt cầu tâm O bán kính bằng 1.
Câu 89: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1;1; ) 1 , B (1;2; )
1 , C (1;1;2) và D(2;2; ) 1 .
Tìm tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABC . D     A. I (3;3;3). B. I (3; 3 − ;3). C. 3 3 3 I  ; ; . D. 3 3 3 I  ; − ; .  2 2 2   2 2 2 
Câu 90: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z −1 = 0 và hai đường x +1 y z + 9 x −1 y − 3 z +1 thẳng ∆ : = = , ∆ : = =
. Xác định tọa độ điểm M thuộc ∆ sao cho khoảng 1 1 1 6 2 2 1 2 − 1
cách từ M đến ∆ và khoảng cách từ M đến (P) bằng nhau. 2     A. 18 53 3 18 53 3
M (0;1;3) hoặc M  ; ; . B. M (0;1; 3
− ) hoặc M  ; ; .  35 35 35   35 35 35      C. 8 53 13 1 5 3 M (0;1; 3
− ) hoặc M  ; ; .
D. M (1;1;3) hoặc M  ; ; .  35 35 35   35 35 35 
Câu 91: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;4;2), B( 1
− ;2;4) và đường thẳng x −1 y + 2 z ∆ : =
= . Tìm tọa độ điểm M thuộc ∆ mà 2 2
MA + MB nhỏ nhất. −1 1 2 A. M (1;0;4). B. M (0; 1 − ;4). C. M ( 1 − ;0;4). D. M (1;0; 4 − ). 72
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Câu 92: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 1 − ; ) 1 , B ( 1
− ;2;3) và đường thẳng x +1 y − 2 z − 3 ∆ : = =
. Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc với hai đường thẳng AB và 2 − 1 3 ∆ . x y + z x + y + z + A. 1 1 1 = = . B. 1 1 1 = = . 7 −2 −4 7 2 4 x y + z x y + z C. 1 1 1 = = . D. 1 1 1 = = . 7 2 − 4 7 2 4 x = 1 
Câu 93: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 1+ t ,t ∈ ℝ và hai mặt phẳng  z = −1+ t
(P) : x y + z +1 = 0 và (Q) : 2x + y z − 4 = 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. d ⊥ (P), d ⊥ (Q).
B. d / /(P).
C. d / /(Q).
D. d = (P) ∩ (Q). − − − Câu 94: x 7 y 3 z 9
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : = = và 1 1 2 1 − x − 3 y −1 z −1 d : = =
. Viết phương trình đường vuông góc chung của d d . 2 −7 2 3 1 2 x y z x y z A. 7 3 9 = = .. B. 7 3 9 = = . 2 1 4 2 −1 4 x y z x y z C. 7 3 9 = = . D. 3 1 1 = = . −2 1 4 − 1 − 2 −4
Câu 95: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) chứa trục Oz và điểm A(2; 3 − ;5) .
Viết phương trình mặt phẳng (P).
A. 3x + 2y = 0.
B. 2x + 3y = 0.
C. 3x − 2y + z = 0.
D. 2x − 3y = 0. π
Câu 96: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u = 2, v = 5,(u,v) = . Tìm độ dài d của vectơ 6 u,v.   A. d = 5. B. d = 8. C. d = 5 3. D. d =10. x = 1+ 2t
Câu 97: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 2 − t ,t ∈ ℝ . Phương trình nào  z = 3 + t
dưới đây cũng là phương trình của d ? x = 3 + 4tx = 1+ tx = 1+ 2tx = 2t    
A. y = 1− 2t ,t ∈ . ℝ
B. y = 2 − t ,t ∈ . ℝ
C. y = 2 + t ,t ∈ . ℝ
D. y = 1− t ,t ∈ . ℝ     z = 4 + 2tz = 3 + tz = 3 − tz = 2 + t
Câu 98: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Viết phương trình mp(P) chứa trục Oy và điểm M (1; 1 − ; ) 1 .
A. x + z = 0.
B. x y = 0.
C. x + y = 0.
D. x z = 0. − + Câu 99: x 1 y z 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ : = = và mặt phẳng 2 1 −1
(P) : x − 2y + z = 0 . Gọi C là giao điểm của ∆ và (P), M là điểm thuộc (P). Tính khoảng cách từ M đến
(P), biết MC = 6. 73
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
A. d (M P ) 6 , ( ) = .
B. d (M P ) 3 , ( ) = .
C. d (M P ) 5 , ( ) = .
D. d (M P ) 7 , ( ) = . 6 3 5 7 x = 3 + t
Câu 100: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng ∆ : y = t , t ∈ ℝ và 1  z = t x − 2 y −1 z ∆ : =
= . Xác định tọa độ điểm M thuộc ∆ sao cho khoảng cách từ M đến ∆ bằng 1. 2 2 1 2 1 2
A. M (4;1;4) hoặc M (1;4;4).
B. M (7;4;4) hoặc M (1;1;7).
C. M (4;1;4) hoặc M (7;4;4).
D. M (4;7;4) hoặc M (7;4;4).
Câu 101: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(0;0;3), B( 1 − ; 2 − ; ) 1 và C ( 1 − ;0;2) . Viết
phương trình mặt phẳng (ABC) và tính độ dài đường cao h của tam giác ABC kẻ từ đỉnh A. 3 5
A. ( ABC) : 2x + y − 2z + 6 = 0, h = . B. 5 3
( ABC) : 2x y − 2z + 6 = 0, h = . 5 3 C. 3
( ABC) : x + y − 2z + 6 = 0, h = . D. 3 2
( ABC) : x + y + 2z + 6 = 0, h = . 5 2
Câu 102: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 3x + 4y + 5z + 8 = 0 và đường thẳng
d là giao tuyến của hai mặt phẳng (α ) : x − 2 y +1 = 0 và (β ) : x − 2z − 3 = 0 . Tìm ϕ là góc giữa đường
thẳng dmp(P) . A. 0 ϕ = 45 . B. 0 ϕ = 90 . C. 0 ϕ = 60 . D. 0 ϕ = 30 .
Câu 103: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;−2; ) 1 , B (2;1;3) và
(P) : x y + 2z − 3 = 0 . Viết phương trình đường thẳng AB và tìm giao điểm M của đường thẳng AB với mặt phẳng (P). − + − + − − A. x 1 y 2 z 1 x y z AB : = = , M (0;−5;− ) 1 . B. 1 2 1 AB : = = , M (0;−5; ) 1 . 1 3 2 1 3 2 − + − − + − C. x 1 y 2 z 1 x y z AB : = = , M (0;5;− ) 1 . D. 1 2 1 AB : = = , M (1;0; 5 − ). 1 2 3 2 1 2 − + Câu 104: x 1 y 1 z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và hai điểm 2 −1 1 A(1; 1 − ;2), B(2; 1
− ;0) . Xác định tọa độ điểm M thuộc d sao cho tam giác AMB vuông tại M .     A. 7 5 2 7 5 2
M (1;1;0) hoặc M  ; − ; . B. M (1; 1
− ;0) hoặc M  ;− ; .  3 3 3   3 3 3      C. 7 5 2 1 5 2 M (1; 1
− ;0) hoặc M  ; ; . D. M (1; 1 − ; )
1 hoặc M  ;− ; .  3 3 3   3 3 3 
Câu 105: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x − 2y − 3z +14 = 0 và điểm M (1; 1 − ; )
1 . Tìm tọa độ của điểm /
M đối xứng với M qua mp(P). A. / M (1; 3 − ;7). B. / M (2; 1 − ; ) 1 . C. / M ( 1 − ;3;7). D. / M (2; 3 − ; 2 − ).
Câu 106: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A( 1 − ;2; ) 1 và hai mặt phẳng
(P) : 2x + 4 y − 6z − 5 = 0 , (Q) : x + 2 y − 3z = 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. mp(Q) không đi qua A và song song với mp(P).
B. mp(Q) không đi qua A và không song song với mp(P).
C. mp(Q) đi qua A và song song với mp(P).
D. mp(Q) đi qua A và không song song với mp(P). 74
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Câu 107: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;0;− ) 1 và đường thẳng x −1 y +1 z d : = =
. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với d. Tìm tọa độ hình chiếu 2 2 −1
vuông góc H của A trên d.     A. 1 1 1 5 1 1
(P) : x + 2 y z + 3 = 0 , H  ; − ; − .
B. (P) : 2x + 2y + z − 3 = 0 , H  ; ;− .  3 3 3   3 3 3      C. 5 1 1 1 1 1
(P) : 2x + 2y z − 3 = 0 , H  ; − ; − .
D. (P) : x + y z − 3 = 0 , H  ; ; .  3 3 3   3 3 3 
Câu 108: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3;3; ) 1 , B (0;2; ) 1 và mặt phẳng
(P) : x + y + z − 7 = 0 . Viết phương trình đường thẳng d nằm trên mp(P) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, . B x = 2tx = tx = −tx = t    
A. y = 7 − 3t ,t ∈ . ℝ
B. y = 7 − 3t ,t ∈ . ℝ
C. y = 7 − 3t ,t ∈ . ℝ
D. y = 7 + 3t ,t ∈ . ℝ     z = tz = 2tz = 2tz = 3t
Câu 109: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(0;0;3), M (1;2;0) . Viết phương trình
mặt phẳng (P) qua A cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC có trọng tâm thuộc đường thẳng AM.
A. 3x + 4y + 5z − 6 = 0.
B. 2x + 3y + 4z −12 = 0.
C. 6x + 3y + 4z −12 = 0.
D. 6x − 3y − 4z +12 = 0..
Câu 110: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;2; 3 − ), B(3; 1 − ; ) 1 . Viết hương trình
chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A và . B x y z + x y + z A. 1 2 3 = = . B. 3 1 3 = = . 3 1 − 2 1 2 −3 x + y z x y z + C. 1 2 3 = = . D. 1 2 3 = = . 2 3 4 2 −3 4
Câu 111: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(4; 1 − ;3) và đường thẳng x −1 y +1 z − 3 d : = =
. Tìm tọa độ điểm đối xứng /
A của A qua d. 2 −1 1 A. / A (2;−3;5). B. / A (2;3;5). C. / A (1;2;3). D. / A (3;5;2).
Câu 112: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A( 1 − ;3;2) và mặt phẳng
(P):2x−5y + 4z −36 = 0. Gọi I là hình chiếu vuông góc của A trên (P). Viết phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A. 2 2 2 2 2 2 A. ( x − ) 1
+ ( y + 2) + (z − 6) = 45. B. ( x + ) 1
+ ( y + 2) + (z + 6) = 20. C. ( 2 2 2
x − )2 + ( y + )2 + ( z − )2 1 2 6 = 4. D. ( x + )
1 + ( y + 2) + ( z + 6) = 9.
Câu 113: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (−1;2;−3) . Gọi M , M ,M lần lượt là 1 2 3
điểm đối xứng của M qua các mặt phẳng (Oxy), (Oxz), (Oyz) . Viết phương trình mặt phẳng (M M M . 1 2 3 )
A. 6x − 2y + 3z + 6 = 0. B. 6x + 2y + 3z + 6 = 0. C. 6x − 3y − 2z + 6 = 0. D. 6x − 3y + 2z + 6 = 0.
Câu 114: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Viết phương trình mặt phẳng chứa trục Oy và điểm Q (1;4; 3 − ).
A. x + 3z = 0.
B. 3x + y = 0.
C. 3x + z = 0.
D. 3x z = 0. 75
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Câu 115: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S ) : x + y + z − 2x − 4 y − 6z − 2 = 0 và
mặt phẳng (α ) : 4x + 3y −12z +10 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với (S) và song song với (α).
A. 4x + 3y −12z + 78 = 0 hoặc 4x + 3y −12z − 26 = 0.
B. 4x + 3y −12z + 78 = 0.
C. 4x + 3y −12z − 78 = 0 hoặc 4x + 3y −12z + 26 = 0.
D. 4x + 3y −12z + 26 = 0. x = 1+ t
Câu 116: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 2 − t ,t ∈ ℝ và mặt phẳng  z = 1+ 2t
(α): x+3y + z +1= 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. d cắt (α ). B. d / / (α ). C. d ⊂ (α ). D. d ⊥ (α ). − + + Câu 117: x 6 y 1 z 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ : = = và điểm 3 − 2 − 1
A(1;7;3) . Tìm tọa độ điểm M thuộc ∆ sao cho AM = 2 30 .   A. 51 1 17 M (3; 3 − ;− ) 1 hoặc M  ; − ; − . B. M (3; 3 − ;− ) 1 .  7 7 7      C. 51 1 17 51 1 17 M  ; − ; − . D. M (3;3; ) 1 hoặc M  ; − ; .  7 7 7   7 7 7 
Câu 118: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + 3y + z −11 = 0 và mặt cầu 2 2 2
(S ) : x + y + z − 2x + 4 y − 2z − 8 = 0 . Tìm tọa độ tiếp điểm M của (P) và (S). A. M (3;1;2). B. M (1;2;3). C. M (2;1;3). D. M (3;2; ) 1 . − + − Câu 119: x 1 y 1 z 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Hình chiếu 2 1 1
vuông góc của d trên mặt phẳng tọa độ (Oxy) có phương trình nào dưới đây ? x = 1+ 2tx = −1+ 2tx = −1+ 2tx = 0    
A. y = −1+ t ,t ∈ . ℝ
B. y = −1+ t ,t ∈ . ℝ
C. y = 1+ t ,t ∈ . ℝ
D. y = −1− t ,t ∈ . ℝ     z = 0 z = 0 z = 0 z = 0
Câu 120: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 2 − ;3), B( 1 − ;0; ) 1 và mặt phẳng AB
(P) : x + y + z + 4 = 0 . Viết phương trình mặt cầu (S) có bán kính bằng
, có tâm thuộc đường thẳng 6
AB và (S) tiếp xúc với (P).
A. ( x + )2 + ( y − )2 + ( z + )2 1 4 3 2 = . 3 B. ( 2 2 2 1
x + )2 + ( y − )2 + ( z + )2 1 4 3 2
= hoặc (x + 6) + ( y − 5) + (z + 4) = . 3 3 C. ( 2 2 2 1
x + )2 + ( y + )2 + ( z + )2 1 2 3 4
= hoặc (x − 6) + ( y −5) + (z − 4) = . 3 3
D. ( x + )2 + ( y − )2 + ( z + )2 1 6 5 4 = . 3 76
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG − − Câu 121: x 1 y 3 z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ : = = và mặt phẳng 2 4 1
(P) : 2x y + 2z = 0 . Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng ∆ , bán kính bằng 1 và tiếp
xúc với mặt phẳng (P).
A. ( x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 1 1 = 1. B. ( 2 2 2
x − )2 + ( y − )2 + ( z − )2 5 11 2 = 1 hoặc (x + ) 1 + ( y + ) 1 + (z + ) 1 = 1.
C. ( x − )2 + ( y − )2 + ( z − )2 5 11 2 = 1. D. ( 2 2 2
x + )2 + ( y + )2 + ( z + )2 5 11 2 = 1 hoặc (x − ) 1 + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 1.
Câu 122: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Tìm khoảng cách d giữa hai đường thẳng x = 1+ 2tx − 2 y + 2 z − 3
d :  y = −1− t ,t ∈ ℝ và / d : = = .  1 − 1 1 z = 1 A. 6 d ( 1 / d , d ) = . B. d ( / d , d ) = 2. C. d ( / d , d ) = 6. D. d ( / d , d ) = . 6 2
Câu 123: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + y − 2z +10 = 0 và điểm
I (2;1;3) . Viết phương trình mặt cầu tâm I cắt (P) theo một đường tròn có bán kính bằng 4. A. 2 2 2 S
(x − )2 +( y − )2 +(z − )2 ( ) : 2 1 3 = 25.
B. (S) : (x + 2) + ( y − ) 1 + ( z + 3) = 16. C. 2 2 2 S
(x − )2 +( y − )2 +(z − )2 ( ) : 2 1 3 = 16.
D. (S) : (x − 2) + ( y + ) 1 + ( z − 3) = 25.
Câu 124: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + 2y + z +1 = 0 và điểm
A (1;0;3).Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và khoảng cách từ điểm A đến (Q) bằng 6.
A. x + 2y + z −10 = 0.
B. x + 2y + z − 2 = 0.
C. x + 2y + z +10 = 0 và x + 2y + z − 2 = 0.
D. x + 2y + z −10 = 0 và x + 2y + z + 2 = 0. − Câu 125: x 1 y z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và hai điểm 2 1 −2 A(2;1;0), B( 2
− ;3;2). Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng d. A. ( 2 2 2
x + )2 + ( y + )2 + ( z − )2 1 1 2 = 17. B. (x − ) 1 + ( y + ) 1 + ( z − 2) = 16. C. ( 2 2 2
x − )2 + ( y − )2 + ( z + )2 1 1 2 = 19. D. ( x + ) 1 + ( y − ) 1 + ( z + 2) = 18.
Câu 126: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d) đi qua điểm A (2;3;5) và vuông
góc với mặt phẳng (α ) : 2x + 3y + z −17 = 0. Tìm tọa độ giao điểm H của (d) với O . z A. H (0;0; ) 1 . B. H (0;0;4). C. H (1;3;2).
D. H (4;0;−2).
Câu 127: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Gọi d là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O, vuông góc x = 1+ t
với trục Ox và vuông góc với đường thẳng ∆ :  y = 2 − t ,t ∈ ℝ . Viết phương trình của đường thẳng d.  z = 1− 3tx = tx = 0 x = t    A. x y z
y = −3t ,t ∈ . ℝ B. = = . C. y = 3 − t ,t ∈ . ℝ
D. y = 3t ,t ∈ . ℝ  1 3 −1   z = −tz = tz = −t 77
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Câu 128: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(2;1;0), B(1;2;2), C (1;1;0) và mặt
phẳng (P) : x + y + z − 20 = 0 . Xác định điểm D thuộc AB sao cho đường thẳng CD song song với mặt phẳng (P).       A. D (5;2;− ) 1 . B. 5 1 3 D  ; ; . C. 5 1 D  ; ; 1 − . D. 5 1 D  ; − ;1.  2 2 2   2 2   2 2 
Câu 129: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 1 − ;2;3), B(1;0; 5 − ) và mặt phẳng
(P) : 2x + y − 3z − 4 = 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho A, B, M thẳng hàng. A. M (0;1;− ) 1 . B. M (0;1; ) 1 . C. M (1;1; ) 1 . D. M (0;1;0).
Câu 130: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I (6;3; 4
− ). Tìm bán kính R của
mặt cầu (S) tiếp xúc với trục O . x A. R = 5. B. R = 2 3. C. R = 4 3. D. R = 4.
Câu 131: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : x + 3y + z +1 = 0 và đường thẳng x = 1+ t
d :  y = 2 − t ,t ∈ ℝ . Tìm tọa độ giao điểm A của d và (α ).  z = 2 − 3t A. A(3;0; 4 − ). B. A( 3 − ;0;4). C. A(3; 4 − ;0). D. A(3;0;4).
Câu 132: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng x +1 y z − 3 d : = =
. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc với d và cắt trục Ox. 2 1 −2 x = 1+ 2tx = 1+ 2tx = 1+ 2tx = 1+ 2t    
A. ∆ :  y = 2 + 2t ,t ∈ .
B. ∆ :  y = 2t ,t ∈ .
C. ∆ :  y = 3 + 3t ,t ∈ .
D. ∆ :  y = 2 + 2t , t ∈ . ℝ     z = 1− 3tz = 3 + 3tz = 2 + 2tz = 3 + 3tx = 2t
Câu 133: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 1− t ,t ∈ ℝ . Phương trình nào  z = 2 + t
sau đây cũng là phương trình của đường thẳng d ? x = 2 − 2tx = 4 − 2tx = 2tx = 4 + 2t    
A. y = −t ,t ∈ . ℝ B. y = 1 − + t ,t ∈ . ℝ
C. y = 1+ t ,t ∈ . ℝ
D. y = 1− t ,t ∈ . ℝ     z = 3 + tz = 4 − tz = 2 + tz = 4 + t − + Câu 134: x 2 y 1 z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ : = = và mặt phẳng 1 −2 −1
(P) : x + y + z − 3 = 0 . Gọi I là giao điểm của ∆ và (P). Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MI vuông
góc với ∆ và MI = 4 14. A. M (5;9; 1 − ) 1 hoặc M (3;7;13). B. M (5;9;1 ) 1 hoặc M (−3; 7 − ;13). C. M (5;9; 1 − ) 1 hoặc M ( 3 − ; 7 − ;13). D. M (5; 9 − ;1 ) 1 hoặc M (3;7; 1 − 3).
Câu 135: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;3; 4 − ) và B( 1 − ;2;2) . Viết phương
trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng A . B
A. 4x + 2y +12z −17 = 0.
B. 4x − 2y −12z −17 = 0.
C. 4x − 2y +12z +17 = 0.
D. 4x + 2 y −12z −17 = 0.
Câu 136: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2;0; ) 1 , B (0; 2 − ;3) và mặt phẳng
(P) : 2x y z + 4 = 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA = MB = 3. 78
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG     A. 6 4 12 6 4 12
M (0;1;3) hoặc M  − ; ; .
B. M (0;1;3) hoặc M  ; ; .  7 7 7   7 7 7      C. 6 4 12 2 3 4
M (1;0;3) hoặc M  − ; ; . D. M (3;0; )
1 hoặc M  ; ; .  7 7 7   7 7 7 
Câu 137: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (α ) 2 m x y + ( 2 :
m − 2) z + 2 = 0 và (β ) 2
: 2x + m y − 2z +1 = 0 (m là tham số thực). Tìm các giá trị của m đề mp (α ) vuông góc với mp (β ). A. m = 3. B. m = 2. C. m =1. D. m = 2. x = 5 + 2t
Câu 138: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y = 1− t ,t ∈ ℝ và 1  z = 5 − t / x = 9 − 2t  / /
d :  y = t
,t ∈ ℝ . Viết phương trình mặt phẳng chứa cả hai đường thẳng d , d . 2 1 2  / z  = −2 + t
A. 3x + 5y + z − 25 = 0. B. 3x − 5y + z − 25 = 0. C. 3x − 5y z + 25 = 0. D. x + y + z − 2 = 0.
Câu 139: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A( 1 − ; 2 − ;4), B( 4 − ; 2 − ;0),C (3; 2 − ; ) 1 và D (1;1; )
1 . Tìm độ dài đường cao h của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh . D A. h = 5. B. h = 2. C. 1 h = . D. h = 3. 2 + − Câu 140: x 2 y 2 z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ : = = và mặt phẳng 1 1 −1
(P) : x + 2y − 3z + 4 = 0 . Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (P) sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng ∆ . x = −3 + tx = −3 + tx = −3 + tx = 3 + t    
A. y = 1+ 2t ,t ∈ . ℝ
B. y = 1− 2t ,t ∈ . ℝ
C. y = 1− t ,t ∈ . ℝ
D. y = 1− 2t ,t ∈ . ℝ     z = 1+ tz = 1− tz = 1− 2tz = t − + − Câu 141: x 1 y 1 z 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Viết phương 4 3 − 1
trình mặt cầu tâm I (1; 2; 3
− ) và cắt d tại hai điểm A, B sao cho AB = 26. A. ( 2 2 2
x + )2 + ( y + )2 + ( z − )2 1 2 3 =169. B. ( x + )
1 + ( y + 2) + ( z + 3) = 81. C. ( 2 2 2
x − )2 + ( y − )2 + ( z − )2 1 2 3 = 49. D. ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z + 3) = 25.
Câu 142: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(0;0; 2 − ) và đường thẳng x + 2 y − 2 z + 3 ∆ : = =
. Viết phương trình mặt cầu tâm A, cắt ∆ tại hai điểm B, C sao cho BC = 8. 2 3 2
A. x + y + ( z + )2 2 2 2 = 25.
B. x + y + (z + )2 2 2 2 = 16.
C. x + y + (z + )2 2 2 2 = 36.
D. x + y + (z + )2 2 2 2 = 9.
Câu 143: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các mặt phẳng (P ) : x + 2y + 3z + 4 = 0 và 1
(P ) : 3x + 2 y z +1 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;1; )
1 , vuông góc với hai mặt 2
phẳng (P ) và (P ). 1 2
A. 4x − 5y + 2z −1 = 0. B. 4x + 5y + 2z − 3 = 0. C. 4x − 5y z +1 = 0. D. 2x − 3y + 2z − 5 = 0. 79
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG  
Câu 144: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( ) 7 10 11
3; 2;1 , B  − ; − ;  và mặt cầu  3 3 3  S
(x − )2 +( y − )2 +(z − )2 ( ) : 1 2 3
= 4 . Xác định tọa độ của tiếp điểm H của mặt phẳng trung trực của đoạn
AB và mặt cầu (S).         A. 1 2 11 H  ; ; . B. 1 2 11 H  − ; ; . C. 1 2 11 H  − ; − ; . D. 1 2 11 H  − ; − ; − .  3 3 3   3 3 3   3 3 3   3 3 3 
Câu 145: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1;0;0), B(0;1;0),C (0;0; ) 1 và D ( 2 − ;1;− )
1 . Tính thể tích V của tứ diện ABC . D A. V = 2. B. 1 V = . C. V = 1. D. 1 V = . 2 3 x = 8 − + 4t
Câu 146: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 5 − 2t ,t ∈ ℝ và điểm  z = t A(3; 2
− ;5). Hình chiếu vuông góc của A trên d là điểm nào dưới đây ? A. K ( 4 − ; 1 − ;3).
B. H (4;−1;3). C. J (4; 1 − ; 3 − ). D. I ( 4 − ;1; 3 − ).
Câu 147: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x − 2y z − 4 = 0 và mặt cầu 2 2 2
(S ) : x + y + z − 2x − 4 y − 6z −11 = 0 . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Xác
định tọa độ tâm H và bán kính r của đường tròn đó.
A. Tâm H (2;1;2), bán kính r = 3.
B. Tâm H (1;0;2), bán kính r = 4.
C. Tâm H (3;0;2) , bán kính r = 5.
D. Tâm H (3;0;2) , bán kính r = 4.
Câu 148: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu x = 5 − + 2t  2 2 2
(S) : x + y + z 1
− 0x+2y+26z +170 = 0 và song song với hai đường thẳng d : y = 1− 3t t ∈ ℝ , 
z = −13 + 2t / x = 7 − + 3t  / / /
d :  y = −1− 2t , t ∈ . ℝ z = 8 
A. 4x + 6 y + 5z + 51± 5 77 = 0.
B. 4x + 6 y + 5z + 51+ 5 77 = 0.
C. 4x + 6 y + 5z + 51− 5 77 = 0.
D. 4x + 6 y + 5z ± 51+ 5 77 = 0.
Câu 149: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I (3;3; 4
− ) và tiếp xúc với trục
Oy. Tìm bán kính R của mặt cầu (S ). A. 5 R = . B. R = 4. C. R = 5. D. R = 5. 2
Câu 150: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;0;0), B(0;2;0),C (0;0;3). Phương
trình nào sau đây không phải là phương trình mặt phẳng ( ABC) ? A. y z
12x + 6 y + 4z −12 = 0. B. 6x + 3y + 2z − 6 = 0. C. 6x + 3y + 2z + 6 = 0. D. x + + =1. 2 3
Câu 151: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + y − 2z −1 = 0 và đường thẳng x − 2 y z + 3 d : = =
. Tìm giao điểm M của d và (P). Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa d và vuông 1 −2 3 góc với (P). 80
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG  
A. M (7;3;2), (Q) : x + y + z +1 = 0. B. 7 3
M  ;3;  , (Q) : x − 8y + 5z +13 = 0.  2 2      C. 1 1 M  ; 3
− ;  , (Q) : x + 8y + 5z − 3 = 0. D. 7 3 M  ; 3
− ;  , (Q) : x + 8y + 5z +13 = 0.  2 2   2 2 
Câu 152: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(3; 2 − ; 2
− ), B(3;2;0), C (0;2; ) 1 và D ( 1
− ;1;2) . Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mp(BCD). A. ( 2 2 2
x − )2 + ( y + )2 + ( z + )2 3 2 2 = 16.
B. ( x − 3) + ( y + 2) + ( z + 2) =15. C. ( 2 2 2
x − )2 + ( y + )2 + ( z + )2 3 2 2 = 14.
D. ( x − 3) + ( y + 2) + (z + 2) = 17.
Câu 153: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng x −12 y − 9 z −1 d : = =
và mặt phẳng (α ) : 3x + 5y z − 2 = 0. 4 3 1 A. M (1;0; ) 1 . B. M (12;9; ) 1 . C. M (1;1;6). D. M (0;0; 2 − ).
Câu 154: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (2;1;0) và mặt phẳng ( )
Q : x + 3y z − 27 = 0 . Tìm tọa độ điểm /
M đối xứng với M qua (Q). A. / M (13;6; 4 − ). B. / M (6;13; 4 − ). C. / M (13; 4 − ;6). D. / M (6;3;4).
Câu 155: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Tìm tọa độ điểm /
A đối xứng với điểm A(1; 2 − ; 5 − ) qua x = 1+ 2t
đường thẳng ∆ có phương trình:  y = 1
− − t ,t ∈ . ℝ  z = 2t A. / A ( 3 − ;2; ) 1 . B. / A (1;2; 3 − ). C. / A (3; 2 − ; ) 1 . D. / A (1;3;2). π
Câu 156: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u = 2, v = 1,(u,v) = . Tính góc ϕ giữa vectơ v 3 và vectơ u − . v A. 0 ϕ = 30 . B. 0 ϕ = 90 . C. 0 ϕ = 60 . D. 0 ϕ = 45 .
Câu 157: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm G (1;1; )
1 . Mặt phẳng qua G và vuông góc với
đường thẳng OG có phương trình là phương trình nào dưới đây ?
A. x + y z − 3 = 0.
B. x + y + z = 0.
C. x + y + z − 3 = 0.
D. x y + z + 3 = 0.
Câu 158: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S x + y + ( z − )2 2 2 ( ) : 2 = 1và hai mặt phẳng
(P) : 3x + 4z −12 = 0, (Q) : 3x +12y + 4z −12 = 0. Mặt phẳng cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán 3
kính r = 5 là mặt phẳng nào dưới đây ?
A. mp(P).
B. mp(Q).
C. mp(P) và mp(Q).
D. Không có mặt phẳng nào.
Câu 159: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α) : (1+ m) x + 2y + (m − ) 1 z + 2m = 0
(m là tham số thực) và mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z = 1. Tìm tất cả giá trị tham số m để mặt phẳng (α ) tiếp
xúc với mặt cầu (S).
A. m = 2 hoặc m = − 2.
B. m = 1 hoặc m = 1 − . C. m = 2. D. m = 1 − .
Câu 160: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) đi qua hai điểm A(4; 1 − ; ) 1 , B (3;1;− )
1 và chứa trụ Ox. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng (α ) ? 81
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
A. x + z = 0.
B. y + z = 0.
C. x + y = 0.
D. x + y + z = 0. x = t
Câu 161: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :y = 2t ,t∈ℝ , 1  z =1−tx = 1+ 2s
d :  y = 2 + 2s , s ∈ ℝ . Xét vị trí tương đối giữa d d . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2 1 2  z = −s
A. d d vuông góc nhau.
B. d d chéo nhau. 1 2 1 2
C. d d song song nhau.
D. d d cắt nhau. 1 2 1 2 − + + Câu 162: x 2 y 1 z 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : = = và 1 1 2 2 x −1 y −1 z +1 d : = =
. Tìm hoảng cách d giữa d d . 2 1 2 2 1 2 A. 4 d = . B. 4 3 d = . C. 4 2 d = . D. d = 4 2. 3 2 3
Câu 163: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho biết ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là
(1;1; )1,(2;3;4),(6;5;2). Tính diện tích S của hình bình hành. A. S = 83. B. S = 83. C. 83 S = . D. S = 2 83. 2 x = t
Câu 164: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d) : y = −1,t ∈ ℝ và hai mặt phẳng z  = −t
(P) : x + 2y + 2z + 3 = 0 , (Q) : x + 2y + 2z + 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc (d) và tiếp
xúc với (P) , (Q). 2 2 2 4 2 2 2 4
A. (S) : (x + 3) + (y + ) 1 + (z−3) = .
(S) : x −3 + y +1 + z + 3 = . 9 B. ( ) ( ) ( ) 9 2 2 2 4 2 2 2 4
C. (S) : (x + 3) + (y + ) 1 + (z −3) = .
(S) : x − 3 + y −1 + z − 3 = . 9 D. ( ) ( ) ( ) 9
Câu 165: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Tìm bán kính R của mặt cầu tâm I (1;3;5) và tiếp xúc x = t
với đường thẳng d :  y = 1
− − t ,t ∈ . ℝ  z = 2 − t A. R = 7. B. R =14. C. R = 7. D. R = 14.
Câu 166: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A( 1
− ;1;0) và đường thẳng x −1 y z +1 d : = =
. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho độ dài AM bằng 6. 1 −2 1 A. M (1;0; ) 1 hay M (2;0;2). B. M (1;0;− ) 1 hay M (0;2; 2 − ).
C. M (1;1;0) hay M (0;2;2). D. M ( 1 − ;0;− ) 1 hay M ( 2 − ;0; 2 − ).
Câu 167: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy .
z Viết phương trình các mặt phẳng chứa hai điểm 2 3
A (1;0;0),B(0;−2;3) và cách điểm M (1;1; ) 1 một khoảng bằng . 3 82
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
A. x + y + z −1 = 0 và 23x − 37y −17z − 23 = 0. B. x + y + z −1 = 0 và 2x − 3y − 7z − 23 = 0.
C. x + 2y + z −1 = 0 và 23x − 37y −17z − 23 = 0. D. 2x + 3y + z +1 = 0 và 3x y + z − 3 = 0.
Câu 168: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M (2;0;0), N (0; 3
− ;0), P(0;0;4). Tứ giác
MNPQ là hình bình hành, tìm tọa độ điểm Q. A. Q(3;2;4). B. Q(4;3;2). C. Q ( 2 − ; 3 − ;4). D. Q(2;3;4).
Câu 169: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A( 1 − ;3; 2 − ) và mặt phẳng
(P): x −2y −2z +5 = 0. Tính khoảng cách từ A đến (P) và viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với (P). A. d ( ,
A (P)) = 2,(Q) : x − 2y + 2z + 3 = 0.
B. d ( A P ) 2 , ( ) =
, (Q) : x − 2 y − 2z + 3 = 0. 3
C. d ( A P ) 1
, ( ) = , (Q) : x + 2 y − 2z + 3 = 0.
D. d ( A P ) 4 , ( ) =
, (Q) : x y z + 3 = 0. 3 3 Câu 170: 2 2 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − ) 1
+ ( y + 3) + (z − 2) = 49 .
Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) ?
A. x + 2 y + 2z − 7 = 0.
B. 6x + 2y + 3z − 55 = 0.
C. 6x + 2y + 3z = 0.
D. 2x + 3y + 6z − 5 = 0.
Câu 171: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z cho mặt phẳng (P) : 4x + y − 2 = 0. Đường thẳng nào
trong các đường thẳng sau vuông góc với mặt phẳng (P) ? x = 1− 4t  − + − A. x y z
:  y = 2 + t ,t ∈ . ℝ B. 1 1 2 ∆ : = = .  2 1 − 1 z = 4 − x = 1+ 4t − +  C. x 3 y 1 z ∆ : = = .
D. ∆ :  y = 2 + t ,t ∈ . ℝ 4 1 2  z = 7
Câu 172: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 3x − 4z −1 = 0. Mặt cầu nào trong
các mặt cầu sau đây không cắt mặt phẳng (P)? 2 2 2 2 2 4 A. (x − )
1 + (y −3) +(z− ) 1 = 1. 2 B. (x − )
1 + (y −3) + z = . 25 2 2 1 2 2 C. (x − )
1 + (y −3) + 2z = . 2
x + y +1 + z − 3 = 5. 25 D. ( ) ( )
Câu 173: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy .
z Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường  3 x  = 1− t 2 
thẳng d :  y = t
, t ∈ ℝ nằm trong mặt phẳng (α ) : 2x y − 2z − 6 = 0.  1 z = 2 − − mt  2 A. m = 4. B. m = 4 − . C. m = 2.
D. m = 4 và m = 2 − . Câu 174: 2 2 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − 3) + ( y + 2) + ( z − ) 1 = 100 và
mặt phẳng (P) : 2x − 2 y z + 9 = 0 . Biết rằng (P) cắt (S). Tìm tâm và bán kính của đường tròn thiết diện
của (P) và (S).
A. Tâm J (1;2;3) , bán kính r = 7. B. Tâm J ( 1
− ;2;3), bán kính r = 8. C. Tâm J ( 1
− ;2;3), bán kính r = 2 2. D. Tâm J (1; 2 − ; 3
− ) , bán kính r = 4. 83
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Câu 175: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC A(1;1;0), B(0;2; ) 1 và trọng tâm G (0;2;− )
1 . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng (ABC). x = −1+ tx = −1+ tx = −1+ tx = 1+ t    
A. y = 3 + t ,t ∈ . ℝ
B. y = 3 − t ,t ∈ . ℝ
C. y = 3 + t ,t ∈ . ℝ
D. y = 3 + t ,t ∈ . ℝ     z = −4 z = −4 z = 4 z = 4t
Câu 176: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2
− ;3). Gọi I là hình chiếu của M trên
trục Ox. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I, bán kính IM ? A. 2 2 2
(x −1) + y + z = 13. B. 2 2 2
(x +1) + y + z = 13. C. 2 2 2
(x −1) + y + z = 13. D. 2 2 2
(x +1) + y + z = 17.
Câu 177: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm (
A 0;1;1) và B(1; 2; 3). Viết phương trình
của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với A . B
A. (P) : x + y + 2z − 6 = 0.
B. (P) : x + 3y + 4z − 3 = 0.
C. (P) : x + 3y + 4z − 26 = 0.
D. (P) : x + y + 2z − 3 = 0.
Câu 178: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho hai điểm (
A 1;1; 0) và B(0;1; 2). Vectơ nào dưới đây
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ?
A. a = (−1;0; −2).
B. b = (−1;0; 2).
C. c = (1; 2; 2).
D. d = (−1;1; 2). x = 2 + 3t
Câu 179: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :  y = 3 − + t và  z = 4 − 2t x − 4 y +1 z d ′ : = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa d 3 1 −2
d ′ , đồng thời cách đều hai đường thẳng đó ? − − − − − + A. x 3 y 2 z 2 = = x y z . B. 3 2 2 = = . 3 1 −2 3 1 −2 − + − + + + C. x 3 y 2 z 2 = = x y z . D. 3 2 2 = = . 3 1 2 − 3 1 2 − − − + Câu 180: x 10 y 2 z 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = . Xét mặt 5 1 1
phẳng (P) :10x + 2 y + mz +11 = 0 , m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để (P) vuông góc với . ∆ A. m= 2−. B. m = 5 − 2. C. m = 52. D. m = 2.
Câu 181: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi x −1 y + 2 z − 3 qua điểm M (3; 1 − ; )
1 và vuông góc với đường thẳng ∆ : = = ? 3 −2 1
A. 3x + 2y + z − 8 = 0. B. x − 2 y + 3z + 3 = 0. C. 3x − 2y + z +12 = 0. D. 3x − 2y + z −12 = 0.
Câu 182: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng
đi qua điểm A(2;3;0) và vuông góc với mặt phẳng (P) : x + 3y z + 5 = 0? x = 1+ tx = 1+ 3tx = 1+ 3tx = 1+ t    
A. y = 3t .
B. y = 3t .
C. y = 3t .
D. y = 1+ 3t .     z = 1− tz = 1+ tz = 1− tz = 1− t
Câu 183: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2;3). Gọi M , M lần lượt là hình chiếu 1 2
của M trên các trục Ox, Oy. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng M M . 1 2 A. u = (1;2;0). B. u = (0;2;0). C. u = (1;0;0). D. u = ( 1 − ;2;0). 2 1 2 4 84
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Câu 184: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + z − 5 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P) ? A. I (1;1;6).
B. J (2; −1;5).
C. H (0;0; −5).
D. K (−5;0;0).
Câu 185: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy) ? A. j = (0;1;0). B. m = (1;1; ) 1 . C. i = (1;0;0). D. k = (0;0; ) 1 .
Câu 186: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của (P) ?
A. n = (3;−1;0).
B. n = (3;−1;2).
C. n = (3;0;−1). D. n = ( 1 − ;0; 1 − ). 3 1 2 4
Câu 187: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;6;2), B(2; 2 − ;0) và mặt phẳng
(P) : x + y + z = 0. Xét đường thẳng d thay đổi thuộc (P) và đi qua B, gọi H hình chiếu vuông góc của A
trên d. Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó. A. R = 2. B. R = 6. C. R = 3. D. R =1.
Câu 188: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm (
A 3; −2;3) và B(−1; 2;5). Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng A . B
A. I (−2;2;1). B. I (1;0; 4). C. I (2;0;8). D. I (4;0;1).
Câu 189: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm (
A −2;3;1) và B(5; −6; −2). Đường thẳng AM
AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M. Tính tỉ số . BM A. AM 1 = AM AM AM . B. 1 = . C. = 3. D. = 2. BM 3 BM 2 BM BM Câu 190: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x = 1+ 3tx −1 y + 2 z d :  y = 2 − + t ,d : =
= và mặt phẳng (P) : 2x + 2y − 3z = 0. Phương trình nào dưới đây là 1 2 2 1  − 2 z = 2
phương trình mặt phẳng đi qua giao điểm của d và (P) , đồng thời vuông góc với d ? 1 2
A. 2x y + 2z + 22 = 0.
B. 2x + y + 2z − 22 = 0.
C. 2x y + 2z +13 = 0.
D. 2x y + 2z −13 = 0.
Câu 191: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S ) : (x +1) + ( y −1) + (z + 2) = 2 và hai − − đườ x 2 y z 1 x y z −1 ng thẳng d : = = và ∆ : = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của 1 2 −1 1 1 −1
mặt phẳng tiếp xúc với (S ) , song song với d và ∆ ?
A. x + y +1 = 0.
B. y + z + 3 = 0.
C. x + z +1 = 0.
D. x + z −1 = 0.
Câu 192: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 2;3) và mặt phẳng
(P) : 2x − 2 y z − 4 = 0. Mặt cầu tâm I tie62p xúc với (P) tại H. Tìm tọa độ điểm H.
A. H (−3;0; −2). B. H (3;0;2).
C. H (1; −1;0).
D. H (−1; 4; 4).
Câu 193: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;2; )
1 . Tính độ dài của đoạn thẳng O . A A. OA = 9. B. OA = 5. C. OA = 3. D. OA = 5.
Câu 194: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;0; ) 1 và B ( 2
− ;2;3). Phương trình nào
dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3x y z +1 = 0.
B. 3x + y + z − 6 = 0.
C. 3x y z = 0.
D. 6x − 2 y − 2z −1 = 0. 85
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Câu 195: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2 − ; 3 − ), B( 1 − ;4; ) 1 và đường thẳng x + 2 y − 2 z + 3 d : = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua trung điểm của 1 −1 2
đoạn AB và song song với d ? − + − − + − + − + A. x y 1 z 1 = = x y z x y z x y z . B. 1 1 1 = = . C. 2 2 = = . D. 1 1 = = . 1 −1 2 1 −1 2 1 −1 2 1 1 2
Câu 196: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a = (2;1;0),b = (−1;0; −2). Tính cos (a,b ). A. (a b) 2 cos , = − . B. (a b) 2 cos , = . C. (a b) 2 cos , = . D. (a b) 2 cos , = − . 5 25 5 25
Câu 197: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (3; 1 − ;−2) và mặt phẳng
(α ) : 3x y + 2z + 4 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (α ) ?
A. 3x y + 2z + 6 = 0. B. 3x + y − 2z −14 = 0. C. 3x y + 2z − 6 = 0. D. 3x y − 2z + 6 = 0.
Câu 198: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S ) : x + y + z = 9 , điểm M (1;1;2) và
mặt phẳng (P) : x + y + z − 4 = 0. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua M, thuộc (P) và cắt (S ) tại hai điểm , A B
sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng ∆ có một vectơ chỉ phương là u = (1; a;b), tính T = a − . b A. T = 0. B. T = 2 − . C. T = 1 − . D. T =1.
Câu 199: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S ) : (x +1) + ( y − 2) + (z −1) = 9. Tìm
tọa độ tâm I và bán kính R của (S ).
A. I (−1; 2;1), R = 9.
B. I (1; −2; −1), R = 9.
C. I (−1; 2;1), R = 3.
D. I (1; −2; −1), R = 3.
Câu 200: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm (
A 1; −2;3). Tính khoảng cách d từ điểm A đến (P). A. 5 d = . B. 5 d = . C. 5 d = . D. 5 d = . 29 29 3 9
Câu 201: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M (2;3;−1), N (−1;1;1) và P(1, m −1; 2). Tìm
m để tam giác MNP vuông tại N. A. m = 0. B. m = 4 − . C. m = 2. D. m = 6 − .
Câu 202: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1 − ;3), B(1;0; ) 1 và C ( 1 − ;1;2). Phương
trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng BC ? x = 2 − t − −  + − A. x 1 y z 1 = = x y z .
B. y = −1+ t .
C. x − 2y + z = 0. D. 1 3 = = . −2 1 1  2 − 1 1 z = 3 + t
Câu 203: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (2;1;1) và mặt phẳng
(P) : 2x + y + 2z + 2 = 0. Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán
kính bằng 1. Viết phương trình mặt cầu (S). A. 2 2 2
(S ) : (x − 2) + ( y −1) + (z −1) = 10. B. 2 2 2
(S ) : (x − 2) + ( y −1) + (z −1) = 8. C. 2 2 2
(S ) : (x + 2) + ( y +1) + (z +1) = 10. D. 2 2 2
(S ) : (x + 2) + ( y +1) + (z +1) = 8.
Câu 204: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm (
A 1; 0; 0), B(0; −2; 0) và C(0; 0;3). Phương
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ( ABC) ? A. x y z + + = x y z x y z x y z 1. B. + + = 1. C. + + = 1. D. + + = 1. 3 −2 1 −2 1 3 3 1 −2 1 −2 3 86
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG
Câu 205: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nao dưới đây là phương trình mặt cầu đi
qua ba điểm M (2;3;3), N (2; −1; −1), P(−2; −1;3) và có tâm thuộc mặt phẳng (α ) : 2x + 3y z + 2 = 0. A. 2 2 2
x + y + z − 4x + 2 y − 6z − 2 = 0. B. 2 2 2
x + y + z − 2x + 2 y − 2z −10 = 0. C. 2 2 2
x + y + z + 4x − 2 y + 6z + 2 = 0. D. 2 2 2
x + y + z − 2x + 2 y − 2z − 2 = 0.
Câu 206: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm (
A −2; 0; 0), B(0; −2; 0),C(0; 0; −2). Gọi D
điểm khác O sao cho D ,
A DB, DC đôi một vuông góc với nhau và I (a, b, c) là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABC .
D Tính S = a + b + . c A. S = 1 − . B. S = 2 − . C. S = 3 − . D. S = 4 − . + − Câu 207: x 1 y z 5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 1 −3 −1
(P) : 3x − 3y + 2z + 6 = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. d song song với (P).
B. d cắt và không vuông góc với (P).
C. d vuông góc với (P).
D. d nằm trong (P).
Câu 208: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm (
A 3; −2; 6), B(0;1; 0) và mặt cầu 2 2 2
(S ) : (x −1) + ( y − 2) + (z − 3) = 25. Mặt phẳng (P) : ax + by + cz − 2 = 0 đi qua ,
A B và cắt (S ) theo giao
tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T = a + b + . c A. T = 4. B. T = 3. C. T = 5. D. T = 2.
Câu 209: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α ) : x + y + z − 6 = 0. Điểm nào dưới đây không thuộc (α ) ? A. M (3;3;0). B. N (1;2;3). C. H (1; 1 − ; ) 1 . D. K (2;2;2).
Câu 210: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 1
− ;1;3) và hai đường thẳng x −1 y + 3 z −1 ∆ x +1 y z : = = , ∆′ : = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi 3 2 1 1 3 −2
qua M, vuông góc với ∆ và ∆′? x = −tx = 1 − − tx = 1 − − tx = 1 − − t    
A. y = 1+ t .
B. y = 1+ t .
C. y = 1+ t .
D. y = 1− t .     z = 3 + tz = 3 + tz = 1+ 3tz = 3 + t
Câu 211: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2 2
(S ) : x + y + z = 4a , a > 0. Mặt cầu (S)
cắt mặt phẳng (Oxy) theo một đường tròn (C). Tính diện tích xung quanh S của hình trụ nhận (C) làm xq
đáy và có chiều cao là a 3. Tính thể tính V của khối trụ tương ứng. A. 2 3 S
= 4πa 3,V = 4πa 3. B. 2 3 S
=16πa 3,V =16π a 3. xq xq C. 2 3 S
= 2π a 3,V = 4π a 3. D. 2 3 S
= 4π a 3,V = 8π a 3. xq xq
Câu 212: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu
có tâm I (1; 2; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x − 2 y − 2z − 8 = 0 ? A. 2 2 2
(x +1) + ( y + 2) + (z −1) = 3. B. 2 2 2
(x −1) + ( y − 2) + (z +1) = 3. C. 2 2 2
(x +1) + ( y + 2) + (z −1) = 9. D. 2 2 2
(x −1) + ( y − 2) + (z +1) = 9.
Câu 213: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2 2
x + y + z − 2x − 2 y − 4z + m = 0 là phương trình mặt cầu. A. m ≤ 6. B. m ≥ 6. C. m < 6. D. m > 6. x = 1 
Câu 214: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = 1+ 3t (t ∈ ℝ). Vectơ nào dưới  z = 5 − t
đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d. 87
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG A. d = (1;2;5).
B. b = (1;3; −1).
C. a = (1;−3; −1).
D. c = (0;3; −1).
Câu 215: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2 − ;3) và hai mặt phẳng
(P) : x + y + z +1 = 0 , (Q) : x y + z − 2 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi
qua A , song song với (P) và (Q) ? x = −1+ tx = 1+ tx = 1 x = 1+ 2t     A. y = 2 .
B. y = −2 . C. y = 2 − . D. y = 2 − .     z = 3 − − tz = 3 − tz = 3 − 2tz = 3 + 2t
Câu 216: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm (
A 3; −4; 0), B(−1;1;3) và C(3;1; 0). Tìm tọa
độ điểm D trên trục hoành sao cho AD = BC.
A. A. D(0;0;0) hoặc D(−6;0;0).
B. A. D(−2;0;0) hoặc D(−4;0;0).
C. D(0;0;0) hoặc D(6;0;0).
D. A. D(12;0;0) hoặc D(6;0;0).
Câu 217: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oyz) ?
A. y z = 0. B. x = 0. C. z = 0. D. y = 0.
Câu 218: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2 2
(S ) : x + y + z = 4a , a > 0. Tính diện tích
S của mặt cầu (S) và thể tích V của khối cầu. 3 π 3 π A. 4 a 256 a 2
S = π a ,V = . B. 2
S = 64π a ,V = . 3 3 3 π 3 π C. 16 a 32 a 2
S = 8π a ,V = . D. 2
S = 16π a ,V = . 3 3
Câu 219: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều x − 2 y z x y −1 z − 2
hai đường thẳng d : = = , d : = = . 1 −1 1 1 2 2 −1 −1
A. (P) : 2 y − 2z +1 = 0. B. (P) : 2x − 2z +1 = 0. C. (P) : 2x − 2y +1 = 0. D. (P) : 2y − 2z −1 = 0.
Câu 220: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của x = 1+ 2t
đường thẳng d :  y = 3t ?  z = 2 − + t + − − + + − − + A. x 1 y z 2 = = x y z x y z x y z . B. 1 2 = = . C. 1 2 = = . D. 1 2 = = . 2 3 1 1 3 −2 1 3 −2 2 3 1
Câu 221: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S ) : (x − 5) + ( y −1) + (z + 2) = 9. Tìm
tâm I và bán kính R của (S ). A. I (5;1; 2 − ), R = 9. B. I (5;1; 2 − ), R = 3. C. I ( 5
− ;−1;2), R = 3. D. I ( 5 − ;−1;2), R = 9.
Câu 222: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi
qua điểm M (1; 2; −3) và có một vectơ pháp tuyến n = (1; −2;3) ?
A. x − 2 y − 3z + 6 = 0. B. x − 2 y − 3z − 6 = 0. C. x − 2y + 3z +12 = 0. D. x − 2y + 3z −12 = 0.
Câu 223: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (3; 2; −1) và đi qua điểm (
A 2;1; 2). Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với (S) tại A?
A. x + y − 3z + 3 = 0.
B. x + y − 3z − 8 = 0.
C. x y − 3z + 3 = 0.
D. x + y + 3z − 9 = 0. − + − Câu 224: x 1 y 5 z 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Phương trình 2 1 − 4
nào dưới đây là phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng x + 3 = 0? 88
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG x = −3 x = −3 x = 3 − x = 3 −    
A. y = −6 − t .
B. y = −5 + t . C. y = 5 − + 2t . D. y = 5 − − t .     z = 7 + 4tz = 3 + 4tz = 3 − tz = 3 − + 4t
Câu 225: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu 2 2 2
(x −1) + ( y + 2) + (z − 4) = 20.
A. I (−1; 2; −4), R = 2 5.
B. I (1; −2; 4), R = 2 5.
C. I (−1; 2; −4), R = 5 2.
D. I (1;−2; 4), R = 20.
Câu 226: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 6x − 2y + z − 35 = 0 và điểm (
A −1;3; 6). Gọi A′ là điểm đối xứng với A qua (P), tính OA .′ A. OA′ = 46. B. O A = 186.
C. OA′ = 3 26. D. OA′ = 5 3.
Câu 227: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2 2
(S ) : x + y + x = 4a , a > 0. Mặt cầu (S)
cắt mặt phẳng (Oxy) theo một đường tròn (C). Xác định tâm và bán kính của (C).
A. Tâm O(0;0;0) và bán kính r = 2 . a
B. Tâm I (1;1;0) và bán kính r = 2 . a
C. Tâm J (0;1;1) và bán kính r = . a
D. Tâm H (1;1;1) và bán kính r = 4 . a
Câu 228: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm (
A 1; −1; 2), B(−1; 2;3) và đường thẳng x −1 y − 2 z −1 d : = =
. Tìm điểm M (a; ;
b c) thuộc d sao cho 2 2
MA + MB = 28 , biết c < 0. 1 1 2     A. M (2;3;3). B. M ( 1 − ;0; 3 − ). C. 1 7 2 M  ; ; − . D. 1 7 2
M  − ; − ; − .  6 6 3   6 6 3 
Câu 229: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S ) : x + ( y + 2) + (z − 2) = 8. Tìm bán
kính R của (S ). A. R = 2 2. B. R = 8. C. R = 4. D. R = 64. 89
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG ĐÁP ÁN CHUYÊN ĐỀ 7
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A B C D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 A B C D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 A B C D 10 10 10 10 10 10 10 10 10 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A B C D 12 12 12 12 12 12 12 12 12 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 14 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A B C D 90
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899
GV. Lư Sĩ Pháp Chuyên đề ôn thi THPT QG 14 14 14 14 14 14 14 14 14 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 16 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A B C D
161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 A B C D 17 17 17 17 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 19 19 19 19 19 19 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 A B C D 19 19 19 19 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 21 21 21 21 21 21 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 A B C D
216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 228 299 A B C D 91
Chuyên đề 7. Hình học không gian Oxyz
Lsp02071980@gmail.com - 0916620899