Chuyên đề tụ điện Vật lí 11 có đáp án và lời giải

Chuyên đề tụ điện Vật lí 11 có đáp án và lời giải rất hay và bổ ích, bao gồm 41 trang giúp bạn tham khảo, ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp

tới.

CHUYÊN ĐỀ 4 T ĐIN
A. KIN THC CN NH
1. T đin là gì?
T đin mt h hai vt dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng mt lớp cách điện. Mi vt dẫn đó
gi là mt bn ca t điện.
T điện dùng để chứa điện tích.
T điện dng c được dùng ph biến trong các mạch điện xoay chiu các mch tuyến.
nhim v tích và phóng điện trong mạch điện.
Độ lớn điện tích trên mi bn ca t điện khi đã tích điện gi là đin tích ca t điện.
T điện được dùng ph biến là t đin phng.
T điện phng t điện được cu to bi hai bn kim loi phẳng đặt song song vi
nhau ngăn cách nhau bi mt lớn điện môi. Hai bn kim loi này gi hai bn
ca t điện.
Trong mạch điện, t điện được kí hiệu như hình bên.
2. Cách tích điện cho t đin
Để tích điện cho t điện, người ta ni hai bn ca t điện vi hai cc ca nguồn điện, cc ni vi bn
dương sẽ tích điện dương, cực ni vi bn âm s tích điện âm.
Đin tích ca hai bn bao gi cũng độ ln bng nhau, nhưng trái du nhau. Ta gi điện ch ca bn
dương là điện tích ca t điện.
3. Điện dung ca t đin
Người ta chứng minh được rng:
Đin tích Q mà mt t điện nhất định tích được t l thun vi hiệu điện thế U đặt gia hai bn ca nó.
Q
Q CU hay C
U
==
Đin dung ca t điện
Q
C
U
=
đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện ca t điện mt hiệu điện
thế nhất định.
Đơn vị điện dung là fara (kí hiu là F).
Người ta thường dùng các ước ca Fara (vì các t điện thường dùng ch có điện dung t 10
-12
F đến 10
-6
F.
( )
( )
( )
6
9
12
1 F 10 F F : microfara
1nF 10 F nF : nanofara
1pF 10 F pF : picofara
=
=
=
4. T đin phng
Đin dung ca t điện phẳng được xác định bi công thc:
S
C
k4 d
=
Trang 2
Trong đó: S là din tích phần đối din gia hai bn t (m
2
).
d là khong cách gia hai bn (m).
là hng s điện môi ca lớp điện môi chiếm đầy gia hai bn.
k = 9.10
9
(Nm
2
/C
2
).
C là điện dung ca t điện phng (F).
Mi t điện mt hiệu điện thế gii hn. Khi hiệu điện thế gia hai bn t vượt quá hiệu điện thế gii
hn thì lớp điện môi gia hai bn t b đánh thủng, t điện b hng.
5. Ghép các t đin
a. Ghép song song
Xét mt b t gm n t C
1
, C
2
,..., C
n
mắc song song như hình vẽ.
Gi U là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mch,
U
1
,U
2
,..., U
n
là hiệu điện thế giữa hai đầu t điện C
1
,C
2
,...,C
n
.
Khi các t điện mc song song vi nhau thì ta có
U = U
1
= U
2
=... = U
n
Ta thay các t C
1
, C
2
,..., C
n
bi mt t điện C
b
có tác dng tương t như bộ gm n
t trên, khi đó điện tích ca t C
b
Q
b
= Q
1
+ Q
2
+ … + Q
n
Chia c hai vế của phương trình trên cho U và chú ý U = U
1
= U
2
=... = U
n
ta có
b
1 2 n
1 2 n
Q
Q Q Q
...
U U U U
= + + +
T đó suy ra
b 1 2 n
C C C C= + + +
Đây chính là công thức tính điện dung ca b t mc song song vi nhau.
b. Ghép ni tiếp
Xét mt b t gm n t C
1
, C
2
,..., C
n
mc ni tiếp như hình vẽ.
Ta thay các t C
1
, C
2
,..., C
n
bi mt t điện C
b
tác dụng tương tự như bộ
gm n t trên. bn âm ca t này ni vi bản dương của t kia, nên điện
tích ca các t là như nhau, và là điện tích ca t C
b
Q
b
= Q
1
= Q
2
= … = Q
n
Khi các t điện mc ni tiếp vi nhau, ta có
U = U
1
+ U
2
+ ... + U
n
Chia c hai vế của phương trình trên cho Q và chú ý Q
b
= Q
1
= Q
2
= … = Q
n
ta có
1 2 n
b 1 2 n
U U U
U
...
Q Q Q Q
= + + +
T đó suy ra:
Trang 3
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
DẠNG 1: Đại cương về t đin
1. Phương pháp
- Vn dng các công thức đã nêu ở phn trên.
- Lưu ý các điều kin sau:
+ Ni t điện vào ngun: U = const.
+ Ngt t điện khi ngun: Q = const.
2. Ví d minh ha
d 1: T điện phng gm hai bn t din tích 0,05 m
2
đặt cách nhau 0,5mm, điện dung ca t 3
nF. Tính hng s điện môi ca lớp điện môi gia hai bn t.
A. 3,4 B. 2,1 C. 2 D. 4,5
Li gii
T công thức tính điện dung
9 3 9
S 4 kdC 4 .9.10 .0,5.10 .3.10
C 3,4
4 kd S 0,05
−−
= = = =
Đáp án A
STUDY TIP
Đin dung ca t điện phng:
S
C
4 kd
=
Ví d 2: Mt t điện phẳng không khí có đin dung 3,5 pF, din tích mi bn là 5 cm
2
được đặt dưới hiu
điện thế 6,3 V. Biết
12
0
S 8,85.10 F / m
=
. Tính:
a) Khong cách gia hai bn t
A. 1 mm B. 1,26 mm C. 1,75 mm D. 2 mm
b) Cường độ dòng điện gia hai bn
A. 5000 V/m B. 2500 V/m C. 3000 V/m D. 4000 V/m
Li gii
a) Khong cách gia hai bn t
4
3
9 12
S S 1,5.10
C d 1,26.10 m 1,26 mm
4 kd 4 kC
4 .9.10 .3,5.10

= = = = =

Đáp án B
b) Cường độ dòng điện gia hai bn
3
U 6,3
E 5000 V / m
d
1,26.10
= = =
Đáp án A
Ví d 3: Mt t điện phng không khí nếu được tích điện lượng 5,2.10
-9
C thì điện trường gia hai bn t
là 20000 V/m. Tính din tích mi bn t
Trang 4
A. 0,03 m
2
. B. 0,01 m
2
. C. 3000 V/m. D. 4000 V/m.
Li gii
Ta có:
S S.E
Q CEd .d.E
4 kd 4 k
= = =

. Din tích mi bn t là:
99
2
4 kQ 4 .9.10 .5,2.10
S 0,03m
E 20000

= = =
Đáp án A
d 4: Mt t điện phng các bn t làm bằng nhôm kích thước 4 cm x 5cm. Đin môi dung
dch axêton hng s đin môi 20. khong cách gia hai bn ca t điện 0,3 mm. Tính điện dung
ca t điện
A. 2,26 nF. B. 1,13 nF. C. 2,95 nF. D. 1,18 nF.
Li gii
Đin dung ca t điện được xác định bi:
9
93
S 20.4.5.10
C 1,18nF
4 kd
4 .9.10 .0,3.10
= = =
Đáp án D
d 5: Mt t đin phng không khí hai bản cách nhau 1 mm đin dung 2.10
-11
F được mc
vào hai cc ca mt nguồn điện hiệu đin thế 50V. Tính din tích mi bn t điện đin tích ca t
điện. Tính cường độ điện trường gia hai bn?
A. 5.10
4
V/m. B. 2,5.10
4
V/m. C. 3.10
4
V/m. D. 10
4
V/m.
Li gii
Ta có:
9 3 11
32
S 4 kdC 4 .10 .9.10 .2.10
C S 2,26.10 m
4 kd 1
−−
= = = =

Đin tích ca t
11 9
Q CU 2.10 .50 10 C
−−
= = =
ờng độ điện trường
4
3
U 50
E 5.10 V / m
d
10
= = =
Đáp án A
STUDY TIP
Mi liên h giữa điện tích, điện dng, hiệu điện thế:
Q CU=
Mi liên h gia hiệu điện thế, điện trường U = Ed
Ví d 6: Mt t điện phẳng điện dung 12 pF, đin môi là không khí. Khong cách gia hai bn t 0,5 cm.
Tích điện cho t điện dưới hiệu điện thế 20 V. Tính:
a) Điện tích ca t điện.
A. 24.10
-11
C. B. 12.10
-11
C. C. 36.10
-11
C. D. 15.10
-11
C.
b) Cường độ điện trường trong t.
Trang 5
A. 3.10
4
V/m. B. 4.10
3
V/m. C. 2.10
3
V/m. D. 1,2.10
3
V/m.
Li gii
a) Điện tích ca t điện là:
( )
11
Q CU 24.10 C
==
Đáp án A
b) Cường độ điện trường trong t là:
( )
U
E 4000 V / m
d
==
Đáp án B
Ví d 7: Mt t điện phẳng không khí, điện dung 40 pF, tích điện cho t điện hiệu điện thế 120V.
a) Tính điện tích ca t.
A. 24.10
-10
C. B. 48.10
-10
C. C. 36.10
-10
C. D. 40.10
-10
C.
b) Sau đó tháo bỏ nguồn điện rồi tăng khoảng cách gia hai bn t lên gấp đôi. Tính hiệu điện thế mi
gia hai bn t. Biết rằng điện dung ca t điện phng t l nghch vi khong cách gia hai bn ca nó
A. 120 V. B. 480 V. C. 240 V. D. 200 V.
Li gii
a) Điện tích ca t điện là:
( )
10
Q CU 48.10 C
==
Đáp án B
b) Khi tháo b nguồn điện ra thì điện tích Q không thay đổi
Q Q' CU C'U'= =
Ta có:
1C
C C' U' 2U 2.120 240 V
d2
= = = =
Đáp án C
STUDY TIP
Tháo nguồn điện ra khi hạ, sau đó tăng khoảng cách, thì điện tích ca t không đổi.
Ví d 8: T điện phẳng không khí có điện dung C = 500 pF được tích điện đến hiệu điện thế 300 V.
a) Tính điện tích Q ca t điện.
A. 1,5.10
-7
C. B. 3.10
-6
C. C. 5.10
-7
C. D. 2,5.10
-7
C.
b) Ngt t điện khi ngun ri nhúng t điện vào chất điện môi lng
2=
. Tính điện dung C
1
, điện
tích Q
1
và hiệu điện thế U
1
ca t điện lúc đó.
A. C
1
= 1000 pF, Q
1
= 150 nC, U
1
= 150 V.
B. C
1
= 500 pF, Q
1
= 150 nC, U
1
= 600 V.
C. C
1
= 1000 pF, Q
1
= 300 nC, U
1
= 150 V.
D. C
1
= 500 pF, Q
1
= 150 nC, U
1
= 600 V.
c) Vn ni t điện vi nguồn nhưng nhúng tụ điện vào chất điện môi lng
2=
. Tính C
2
, Q
2
, U
2
ca
t điện.
Trang 6
A. C
2
=1000pF, Q
2
=150nC, U
2
=150 V.
B. C
2
= 500 pF, Q
2
=150 nC, U
2
=600V.
C. C
2
=1000 pF, Q
2
=300nC, U
2
=300V.
D. C
2
= 500 pF, Q
2
= 300 nC, U
2
= 600 V.
Li gii
a) Điện tích ca t điện là:
( )
7
Q CU 1,5.10 C
==
Đáp án A
b) Khi ngt t ra khi nguồn thì điện tích Q không thay đổi
1 1 1
Q Q 150 nC CU C U= = =
Ta có:
11
U
C C 2C 1000 pF,U 150 V
2
= = = =
Đáp án A
c) Vn ni t điện vi ngun thì
2
U U 300V==
+ Điện dung là: C
2
= 2C = 1000 pF
+ Điện tích ca t: Q
2
= 2Q
1
= 300 nC
Đáp án C
STUDY TIP
Vn ni t điện vi ngun thì hiệu điện thế gia hai bn t không đổi.
Bài tập tương tự: T điện phẳng không khí điện dung 2 pF được tích điện hiệu điện thế 600V.
a) Tính điện tích Q ca t.
b) Ngt t khi nguồn, đưa hai đầu t ra xa để khoảng cách tăng gấp đôi. Tính C
1
, Q
1
, U
1
ca t.
c) Vn ni t vi nguồn, đưa hai bản t ra xa để khoảng cách tăng gấp đôi. Tính C
2
, Q
2
, U
2
ca t.
Gi ý: Tương tự các ví d trên.
Đáp án: a) 1,2.10
-9
C.
b) C
1
= l pF, Q
1
= 1,2.10
-9
C, U
1
= 1200V.
c) C
2
= l pF, Q
2
= 0,6.10
-9
C, U = 600V.
d 9: Mt t điện phng các bn t hình tròn bán kính 10 cm. Khong cách hiệu điện thế gia
hai bn là 1 cm, 108V. Gia hai bản là không khí. Tìm điện tích ca t điện?
A. 1,5.10
-9
C. B. 3.10
-9
C. C. 6.10
-9
C. D. 5.10
-9
C.
Li gii
Đin tích ca t điện là:
( )
4
9
92
SU 100.10 . .108
Q CU 3.10 C
4 kd
4 .9.10 .10

= = = =
Đáp án B
STUDY TIP
Trang 7
Nhc li công thc tính din tích hình tròn
2
SR=
Ví d 10: Hai bn ca 1 t điện phng không khí dng hình ch nhật kích thước 10cm x 5cm. T điện
được tích điện bng mt nguồn điện sao cho cường độ điện trường gia 2 bn t 8.10
5
V/m. Tính điện
tích ca t điện trên.
A. 6,1.10
-8
C. B.5,12.10
-8
C. C. 3,54.10
-8
C. D. 8,25.10
-8
C.
Li gii
Đin tích ca t điện là:
( )
4
58
9
S 50.10
Q CU .Ed .8.10 3,54.10 C
4 kd
4.9.10 .
= = = =
Đáp án C
STUDY TIP
Nhc li công thc tính din tích hình ch nht S=ab.
Ví d 11: Mt t điện phẳng không khí có điện dung 20pF. Tích điện cho t điện đến hiệu điện thế 250V.
a) Tính điện tích và năng lượng điện trường ca t điện.
A. 1,5.10
-9
C. B. 3.10
-9
C. C. 6.10
-9
C. D. 5.10
-9
C.
b) Sau đó tháo b nguồn đin rồi tăng khoảng cách gia hai bn t điện lên gấp đôi. Tính hiệu điện thế
gia hai bản khi đó.
A. 500 V. B. 250 V. C. 750 V. D. 600 V.
Li gii
a) Đin tích và năng lượng điện trường ca t điện là:
b) Ban đầu
S
C
4 kd
=
, sau khi tháo:
S C q'
C' 10 pF;q' q;U' 500 V
4 k2d 2 C'
= = = = = =
Đáp án A
STUDY TIP
Sau khi tháo b nguồn, điện tích ca t không đổi.
DNG 2: Ghép t điện chưa tích điện trước
Trang 8
1. Phương pháp
a. Ghép song song
Xét mt b t gm n t C
1
,C
2
,...,C mắc song song như hình vẽ.
Gi U là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mch,
U
1
, U
2
,..., U là hiệu điện thế giữa hai đầu t điện C
1
,C
2
,...,C
n
.
U = U
1
= U
2
=... = U
n
Q
b
= Q
1
+ Q
2
+ … + Q
n
C
b
= C
1
+ C
2
+ … + C
n
b. Ghép ni tiếp
Xét mt b t gm n t C
1
, C
2
,..., C mc ni tiếp như hình vẽ.
Ta có:
Q
b
= Q
1
= Q
2
= … = Q
n
U = U
1
+ U
2
+ ... + U
n
b 1 2 n
1 1 1 1
...
C C C C
= + + +
Chú ý, nếu ch có 2 t mc ni tiếp thì ta có
12
12
12 1 2 1 2
CC
1 1 1
C
C C C C C
= + =
+
2. Ví d minh ha
d 1: Sáu t được mắc theo đồ sau:
( )
( )
( )
1 2 3 4 5 6
C nt C / /C / /C nt C nt C
; C
1
=.. . C
6
= 60pF; U =
120V. Tính điện dung ca b và điện tích ca mi t.
Li gii
Đin dung ca h gm
là:
( )
1 2 3
b1 4
1 2 3
C C C
C C 100 F
C C C
+
= + =
++
Đin dung ca h gm
( )
( )
( )
1 2 3 4 5
C nt C / /C / /C nt C
b1 5
b2
b1 5
C .C
100.60
C 37,5 F
C C 100 60
= = =
++
Đin dung ca h gm
( )
( )
( )
1 2 3 4 5 6
C nt C / /C / /C nt C nt C
là:
b2 6
b3
b2 6
C .C
37,5.60 300
CF
C C 37,5 60 13
= = =
++
Đin tích:
63
b b b
300
Q C U .10 .120 2,77.10 C
13
−−
= = =
Trang 9
Vì h được ghép ni tiếp như trên nên ta có
3
5 6 b1 b
b1 123 4
123 1 23 2 3
Q Q Q Q 2,77.10 C
Q Q Q
Q Q Q Q Q
= = = =
=+
= = = +
Mt khác, U
5
+ U
6
+ U
4
= U = 120V
T 2 điều trên ta được:
5
4 5 6 5
5
Q
83
U 120 U U 120 2U 120 2 V
C3
= = = =
3
4 4 4
Q C U 1,66.10 C
= =
33
b b1 1 4 1 b 4 2 3
Q Q 2,77.10 Q Q Q Q Q 1,11.10 Q Q
−−
= = = + = = = +
Mà C
2
= C
3
, U
2
= U
3
3
23
23
QQ
Q Q 0,555.10 C
2
+
= = =
Ví d 2: Cho b t được mắc như hình vẽ. Trong đó:
6
1 2 3 4 5 4
C C C 6 F; C 2 F; C 4 F; Q 12.10 C
= = = = ==
.
a) Tính điện dung tương đương của b t.
b) Tính điện tích, hiệu điện thế trên tng t và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mch.
Li gii
Phân tích đoạn mch: Mch gm
( )
( )
1 2 3 4 5
C nt C nt C / /C nt C
.
a) Vì
( )
1 2 3
C nt C nt C
nên ta có
1 2 3
123
1 2 2 3 3 1
C C C
C 2 F;
C C C C C C
= =
++
( )
( )
1 2 3 4
C nt C nt C / /C
nên ta có
1234 123 4
C C C 4 F= + =
;
Điện dung tương đương
1234 5
1234 5
CC
C 2 F
CC
= =
+
b) Vì C
123
// C
4
nên ta có:
4
4 123 1234
4
Q
U U U 6V
C
= = = =
;
Vì C
1234
nt C
5
nên ta có:
6
5
1234 5 1234 1234 5
5
Q
Q Q Q C U 24.10 C;U 6 V
C
= = = = = =
( )
1 2 3
C nt C nt C
nên ta có
6
123 1 2 3 123 123
Q Q Q Q C .U 12.10 C
= = = = =
T đó suy ra
( )
1
1 2 3 AB
1
Q
Q
U 2 U U V ; U 12V.
CC
= = = = = =
Ví d 3: Cho b t được mắc như hình vẽ. Trong đó
Trang 10
1 2 3 4 5 6 3
C C 2 F; C 3 F; C 6 F; C C 5 F. U 2V= = = = = = =
.
Tính:
a) Điện dung ca b t.
b) Hiệu điện thế và điện tích trên tng t.
Li gii
Phân tích đoạn mch: mch gm
( )
( )
( )
2 3 4 5 1 6
C nt C nt C / /C nt C / /C
a) Vì
( )
234
C nt C nt C
nên ta có
234
234
2 3 4 3 4 2
C C C
C 1 F;
C C C C C C
= =
++
( )
( )
2 3 4 5
C nt C nt C / /C
nên ta có
2345 234 5
C C C 6 F= + =
( )
( )
( )
2 3 4 5 1
C nt C nt C / /C nt C
nên ta có:
1 2345
12345
1 2345
CC
C 1,5 F
CC
= =
+
Đin dung ca b t là:
12345 6
C C C 6,5 F= + =
b) Vì
( )
234
C nt C nt C
nên Q
3
= Q
2
= Q
4
= Q
234
= C
3
U
3
= 6.10
-6
C
Vì C
234
//C
5
nên
6
234
234 5 2345 5 5 5
234
Q
U U U 6V; Q C U 30.10 C
C
= = = = = =
Vì C
2345
nt C
1
nên
6
1
2345 1 12345 2345 2345 1
1
Q
Q Q Q C .U 36.10 C;U 18V
C
= = = = = =
Vì C
12345
//C
6
nên
6
123456
12345 6 AB 6 6 6
123456
Q
U U U 24V;Q C U 120.10 C
C
= = = = = =
DNG 3: Ghép các t điện đã tích điện
1. Phương pháp
Đối vi các t điện đã được tích điện trường, thì các kết qu v điện tích (đối vi t không tích đin
trước) không áp dụng được.
Ta gii bài toán này bng cách da vào:
- Phương trình v hiệu điện thế:
+ Mc ni tiếp:
U = U
1
+ U
2
+ U
3
+ ...
+ Mc song song:
U = U
1
= U
2
= U
3
= ...
- Phương trình định lut bảo toàn điện tích
Trang 11
1 2 n 1 2 n
Q Q ... Q Q' Q ' ... Q' =const+ + + = + + +
2. Ví d minh ha
d 1: Mt t điện np điện ti hiệu điện thế U
1
= 100 V được ni vi vi t điện th hai cùng điện
dung nhưng được nạp điện ti hiệu đin thế U
2
= 200V. Tính hiệu điện thế gia các bn ca mi t điện
trong hai trường hp sau:
a) Các bản tích điện cùng du ni vi nhau
A.
( ) ( )
1 2 1 2
Q' Q' 150C C ; U' U' 150 V= = = =
.
B.
( ) ( )
1 2 1 2
Q' Q ' 300C C ; U' U' 300 V= = = =
C.
( ) ( )
1 2 1 2
Q' Q ' 200C C ; U ' U' 200 V= = = =
.
D.
( ) ( )
1 2 1 2
Q' Q ' 450C C ; U ' U' 450 V= = = =
.
b) Các bản tích điện trái du ni vi nhau
A.
( ) ( )
1 2 1 2
Q' Q ' 50C C ; U ' U' 50 V= = = =
.
B.
( ) ( )
1 2 1 2
Q' Q' 75C C ; U' U ' 75 V= = = =
C.
( ) ( )
1 2 1 2
Q' Q' 100C C ; U' U' 100 V= = = =
.
D.
( ) ( )
1 2 1 2
Q' Q' 25C C ; U' U' 25 V= = = =
.
Li gii
a) Các bản tích điện cùng du ni vi nhau
Đin tích ca t C
1
và C
2
trước khi ni là
( )
( )
11
2 2 2
Q CU 100C C
Q C U 200C C
==
==
Khi ni các bn cùng du thì s s phân b li điện tích trên các bn, áp dụng định lut bảo toàn điện
tích ta được
( )
1 2 1 2
Q' Q ' Q Q 300C C+ = + =
Khi ni các bản có điện tích cùng dấu vói nhau thì ta cũng có
1 2 1 1
12
1 2 2 2
Q' Q' Q' C
U' U' 1
C C Q' C
= = = =
T đó suy ra:
( )
( )
2
1
1
2
Q' 150C C
Q' 150
150C
U' U' 150
C
C
C
V
= = =
=
=
Đáp án A
b) Các bản tích điện trái du ni vi nhau
Làm tương tự câu a) ch khác là khi ni các bn trái du với nhau thì định lut bảo toàn điện tích là:
Trang 12
( )
1 2 2 1
Q' Q ' Q Q 100C C+ = =
Ta có:
1 2 1 1
12
1 2 2 2
Q' Q' Q' C
U' U' 1
C C Q' C
= = = =
T hai phương trình này ta suy ra được:
( )
( )
2
1
2
1
U' U' 50
Q' 50C C
Q' 0C C
V
5
= =
=
=
Đáp án A
STUDY TIP
2 bản tích điện ni vi nhau thì ta có
1 2 1 2
12
U'
Q' Q' Q
U'
Q
=
+ = +
2 bản tích điện ni vi nhau thì ta có
1 2 1 2
12
U'
Q' Q' Q
U'
Q
=
+ =
DNG 4: Gii hn hoạt động ca t đin
1. Phương pháp
- Nếu có mt t điện
.
gh
gh
EE
U E d
U Ed

=
T đó ta suy ra
gh
U E .d=
- Nếu có b t ghép với nhau, để tính hiệu điện thế gii hn hoạt động ca b t điện, ta làm như sau:
+ Xác định U
gh
, đối vi mi t.
+ Da vào b t mc ni tiếp hay song song để suy ra kết qu.
2. Ví d minh ha
d 1: Hai bn ca t đin phng dng hình tròn bán kính R = 60 cm, khong cách gia 2 bn 2
mm. Gia 2 bn là không khí.
a) Tính điện dung ca t điện
A. 5.10
-9
F. B. 2,5.10
-9
F. C. 7,5.10
-9
F. D. 3,3.10
-9
F.
b) th tích cho t điện đó một điện tích ln nhất bao nhiêu để t điện không b đánh thủng. Biết
ờng độ dòng điện ln nht không khí chịu được 3.10
6
V/m. Hiệu điện thế ln nht gia 2 bn t
là bao nhiêu?
A.
max max
U 6000V; Q 30nC==
. B.
max max
U 6000V; Q 30 C= =
C.
max max
U 3000V; Q 15nC==
D.
max max
U 3000V; Q 15 C= =
Li gii
a) Đin dung ca t điện được xác định bi
Trang 13
24
9
93
S 1.60 .10
C 5.10 F
4 kd
4 .9.10 .2.10

= = =
Đáp án A
b) Hiu điện thế gii hn
63
max max
U E .d 3.10 .2.10 6000V
= = =
Đin tích ln nht có th tích được để t điện không b đánh thủng là
9
max max
Q C.U 5.10 .6000 30 C
= = =
Đáp án B
STUDY TIP
Hiệu điện thế gii hn
max max
U E .d=
Đin tích ln nht t có th tích được
max max max
Q C.U C.U Q C.U= =
d 2: Ba t điện điện dung
1 2 3
C 0,002 F; C 0,004 F; C 0,006 F= = =
được mc ni tiếp
thành b. Hiệu điện thế đánh thủng ca mi t điện 4000V. Hi b t đin trên th chịu được hiu
điện thế U = 11000V không? Khi đó hiệu điện thế đặt trên mi t là bao nhiêu?
A. Không. U
1
= 6000 V, U
2
= 3000V, U
3
= 2000V.
B. Không. U
1
= 3000 V, U
2
= 3000V, U
3
= 2000V.
C. Không. U
1
= 6000 V, U
2
= 3000V, U
3
= 3000V.
D. Không. U
1
= 3000 V, U
2
= 2000V, U
3
= 6000V.
Li gii
Khi mc 3 t ni tiếp thì
Q
1
= Q
2
= Q
3
→ C
1
U
1
= C
2
U
2
= C
3
U
3
Vì C
1
< C
2
< C
3
→ U
1
> U
2
> U
3
nên ta được
11
21
2
11
31
3
CU
1
UU
C2
CU
1
UU
C3
==
==
Vì b t mc ni tiếp nên hiệu điện thế giữa hai đầu b t
U = U
1
+ U
2
+ U
3
T các phương trình trên, ta tính được
1
2
3
22000
6
U
U U 4000
3
11
6 44000
U U 4000 U
22 3
6
U 22000
U U 4000
33
=

=



=

Trang 14
Ta thy
22000
3
s nh nht trong ba s
22000
3
,
44000
3
, 22000 nên hiệu điện thế gii hn ca b t
22000
3
(V).
22000
3
< 11000 nên b t không th chịu được hiệu điện thế 11000 V và s b đánh thủng.
Nếu U = 11000V C
1
: C
2
: C
3
= 1 : 2 : 3 thì khi đó hiệu điện thế trên mi t U
1
= 6000V, U
2
=
3000V, U
3
= 2000V
Đáp án A
Phân tích
- Tính hiệu điện thế trên mi t theo hiệu điện thế ca b t
- S dụng điều kin v hiệu điện thế gii hn ca tng t
- Suy ra hiệu điện thế gii hn ca b t.
Ví d 3: Ba t điện có điện dung lần lưt là:
1 2 3
C 1 F;C 2 F;C 3 F= = =
có th chịu được các hiệu điện
thế ln nhất tương ứng là: 1000V; 200V; 500V. Đem các t điện này mc thành b
a) Vi cách mc nào thì b t điện có th chu được hiệu điện thế ln nht.
A. C
1
nt C
2
nt C
3
B. C
1
//C
2
//C
3
C. [(C
1
nt C
2
) nt C
3
] D. [C
1
nt (C
2
//C
3
)]
b) Tính điện dung ca b t điện đó.
A.
5
F
6
B.
2
F
3
C.
6F
D.
11
F
3
Li gii
a) Vi 3 t C
1
, C
2
, C
3
thì s có 4 cách mc
Cách 1: 3 t này mc ni tiếp vi nhau
1 2 3 1 1 2 2 3 3
Q Q Q C U C U C U = = = =
Mà ta có:
1 1 1 1
1 2 3 1
23
C U C U
U U U U U U
CC
+ + = + + =
T đó ta được:
1
11
23
1
21
2
11
3
3
U 6 5500
U U 1000 U V
CC
11 3
1
CC
C
6 2200
U .U U 220 U V
C 22 3
UC
6
U U U 2750V
C 33
= =
++
= =
= =
2200
3
là s nh nht nên hiệu điện thế gii hạn trong trường hp này là
2200
3
V
Trang 15
Cách 2: Mc 3 t này song song vi nhau, nên ta có:
U
1
= U
2
= U
3
= U
Vì U
1
≤ 1000V, U
2
≤ 200V, U
3
≤ 500V nên hiệu điện thế gii hn ca b t là 200V
Cách 3: [(C
1
// C
2
) nt C
3
]
Ta được: U
1
= U
2
12
200
gh
UV=
và Q
12
= Q
3
Ta có:
( )
( )
12 3
1 2 12
12
3
1 2 12 3 3
U U U
C C U
UU
C
C C U C U
+=
+
+ =
+=
Thay s
1 2 3
C 1 F;C 2 F;C 3 F= = =
ta được
12 12
2U U U 0,5U 200V U 400V= =
( )
12
3
3
C C 0,5U
U 0,5U 500V U 1000V
C
+
= =
Vậy trường hp này hiệu điện thế gii hn ca b là 400V
Cách 4: [C
1
nt (C
2
//C
3
)]
Ta được: U
1
= U
2
23
200
gh
UV==
và Q
1
= Q
23
( )
1 1 2 3 23
C U C C U = +
Mà U
1
+ U
23
= U
( )
23
11
11
2 3 1 2 3
C C U
CU
5U
U U U 1000 U 1200V
C C C C C 6
+
+ = = =
+ + +
1
23
23
5
C . U
U
6
U 200 U 1200V
C C 6
= =
+
Vy trường hp này hiệu điện thế gii hn ca b là 1200V
- So sánh c 4 cách ta thy rng cách 4 cho hiệu điện gii hn ca b t là ln nht và U
gh
= 1200V
Đáp án D
b) Điện dung ca b t:
( )
1 2 3
1 2 3
C C C
5
CF
C C C 6
+
= =
++
Đáp án A
Phân tích
Vi 3 t điện thì ta 4 cách mc. Ta s xét 4 trường hp nh hiệu điện thế gii hn ca 4 b t so
sánh. Vi mỗi cách ta đều làm theo các bước:
+ Tính hiệu điện thế trên mi t theo hiệu điện thế ca b t
+ S dụng điều kin v hiệu điện thế gii hn ca tng t
+ Suy ra hiệu điện thế gii hn ca b t.
STUDY TIP
Trang 16
Nếu mch gm các t điện mc song song thì hiệu điện thế gii hn ca b t là hiệu điện thế gii hn ca
t điện có hiệu điện thế gii hn nh nht.
DẠNG 5: Năng lượng ca t đin
1. Phương pháp
- Năng lượng ca t điện
2
2
1 1 1 Q
W CU QU
2 2 2 C
= = =
- Năng lượng ca b t bng tổng năng lượng ca các t
n
i 1 2 3 n
i
W W W W W ... W= = + + + +
- Mật độ năng lượng điện trường trong t điện phng
2
WE
w
V 8 k
==
2. Ví d minh ha
Ví d 1: T điện phng gm hai bn t hình vuông cạnh a = 20cm đặt cách nhau 1 cm. Chất điện môi
gia hai bn là thy tinh có
6=
. Hiệu điện thế gia hai bn U = 50V.
a) Tính điện dung ca t điện
A. 212 pF B. 106 pF C.
212 F
D.
106 F
b) Tính điện tích ca t đin
A.
8
2,12.10 C
B.
8
1,06.10 C
C.
8
1,59.10 C
D.
8
0,53.10 C
c) Tính năng lượng ca t điện, t điện có dùng để làm nguồn điện được không?
A. 133 nJ. Không th B. 177,3 nJ. Không th C. 266 nJ. Không th D. 332,5 nJ. Không th
Li gii
a) Điện dung ca t điện
24
92
S 6.20 .10
C 212 pF
4 kd
4 .9.10 .10
= = =
Đáp án A
b) Điện tích ca t điện:
8
Q CU 1,06.10 C
==
Đáp án B
c) Năng lượng ca t điện
( )
2
Q
W 266 nJ
2C
==
T có năng lượng rt nh nên không th dùng để làm nguồn điện được.
Đáp án C
STUDY TIP
Trang 17
Năng lượng ca t điện
22
Q QU CU
W
2C 2 2
= = =
Ví d 2: Mt t điện có điện dung C = 2 pF được tích điện, điện tích ca t 10
-3
C. Ni t điện đó vào
b c quy có suất điện động E = 50V. Bản tích điện dương nối vi cực dương. Hỏi khi đó năng lượng ca
b ác qui tăng lên hay giảm đi? Tăng hay giảm bao nhiêu?
A. Gim 0,4975J B. Tăng 0,4975J C. Gim 0,5J D. Tăng 0,5J
Li gii
Năng lượng ca t điện trước khi ni vi c quy là
2
Q
W 0,5 J
2C
==
Sau khi ni vi ắc quy, ta có U = E nên năng lượng ca t điện lúc này là
2
3
CE
W' 2,5.10 J
2
==
Ta có:
W W' W 0,4975J 0 = =
, vậy khi đó năng lượng ca b c quy giảm đi.
Đáp án A
Phân tích
- Tính năng lượng t trước khi ni
- Tính năng lượng ca t sau khi ni, chú ý sau khi ni t vi c quy thì ta có U = E
- So sánh hai kết qu vừa tìm được
d 3: Mt t điện phẳng điện môi
2=
mc vào nguồn đin hiệu điện thế U = 100 V;
khong cách gia 2 bn là d = 0,5 cm; din tích mt bn là 25cm
2
.
a) Tính mật độ năng lượng điện trường trong t
A. 7,06.10
-3
(J/m
3
). B. 3,53.10
-3
(J/m
3
).
C. 4,236.10
-3
(J/m
3
). D. l,765.10
-3
(J/m
3
).
b) Sau khi ngt t ra khi nguồn, điện tích ca t điện phóng qua lớp điện môi gia 2 bn t đến lúc điện
tích ca t bng không. Tính nhiệt lượng to ra điện môi.
A. 2nJ. B. 4nJ. C. 6nJ. D. 8nJ.
Li gii
a) Mật độ năng lượng điện trường trong t
2
22
3
9
100
2
E 0,5.10
w 3,53.10
8k
8 .9.10



= = =
Đáp án B
b) Nhiệt lượng to ra điện môi chính là năng lượng ca t
24
22
92
CU S 2,25.10
W U .100 2nJ
2 8 kd
8 .9.10 .0,5.10
= = = =
Đáp án A
Trang 18
d 4: 2 t điện, t điện 1 điện dung
1
C 1 F=
tích điện đến hiệu điện thế U
1
= 100V; t điện 2
có điện dung
2
C 2 F=
ch điện đến hiệu đin thế U
2
= 200V. Ni các bản tích điện cùng du vi nhau.
Tính nhiệt lượng to ra sau khi ni các bn?
A.
1
J
150
B.
1
J
450
C.
1
J
300
D.
1
J
600
Li gii
Đin tích ca t C
1
và C
2
trước khi ni là
4
1 1 1
4
2 2 2
Q C U 10 C
Q C U 4.10 C
==
==
Khi ni các bn cùng du thì s s phân b li điện tích trên các bn, áp dụng định lut bảo toàn điện
tích ta được
4
1 2 1 2
Q' Q' Q Q 5.10 C
+ = + =
Hơn nữa, khi nối như vậy thì ta có
12
U' U '=
1 2 1 1
1 2 2 2
4
1
1
12
4
1
2
Q' Q' Q ' C
1
C C Q' C 2
5
Q' .10 C
Q'
500
3
U' U' V
C3
10
Q' .10 C
3
= = =
=
= = =
=
Nhiệt lượng ta ra sau khi ni các bn là:
( )
( )
2 2 2
truoc sau 1 1 2 2 1 2 1
1 1 1
W W W C U C U C C U' J
2 2 300
= = + + =
Đáp án A
Phân tích
- Tính năng ợng lúc trước
- Tính hiệu điện thế giữa hai đầu ca các bn t lúc sau theo Dạng 3 đã trình bày ở phn trên.
- Tính năng lượng lúc sau
- Độ chênh lch giữa năng lượng lúc trước và sau khi ni là nhiệt lượng ta ra
Ví d 5: Mt b t gm 5 t điện ging ht nhau ni tiếp mi t
C 10 F=
được ni vào hiệu điện thế
100 V
a) Hỏi năng lượng ca b thay đổi ra sao nếu 1 t b đánh thủng
A. Tăng thêm 2,5.10
-3
J B. Giảm đi 2,5.10
-3
J
C. Tăng thêm 5.10
-3
J D. Giảm đi 5.10
-3
J
b) Khi t trên b đánh thủng thì năng lượng ca b t b tiêu hao do phóng điện. Tìm năng lượng tiêu hao
đó.
A. 5mJ. B. 10mJ. C. 0mJ. D. 15mJ.
Trang 19
Li gii
a) Vì 5 t ging nhau mc ni tiếp, nên ban đầu ta có
b
1
C
C 2 F
5
= =
Lúc sau mất đi một t, ta có
b
2
C
C 2,5 F
4
= =
Độ chênh lệch năng lượng lúc trước và sau là
( )
23
2 1 2 1
1
W W W C C U 2,5.10 J 0J
2
= = =
.
Vậy năng lượng ca b t tăng thêm 2,5.10
-3
J khi 1 t b đánh thủng
Đáp án A
b) Ta làm cho trường hp tng quát gm n t và có 1 t b đánh thủng
+ Trước khi t điện b đánh thủng, điện tích ca b t điện là:
1
CU
q
n
=
+ Sau khi t điện b đánh thủng thì
2
CU
q
n1
=
+ Điện tích ca b t điện tăng lên 1 lượng
( )
21
CU
q q q
n n 1
= =
+ Năng lượng ca t điện tăng lên do nguồn điện đã thực hiện công để đưa thêm đin tích ti t đin
( )
2
CU
A qU
n n 1
= =
+ Gọi năng lượng tiêu hao do s đánh thủng là W', theo định lut bảo toàn năng ợng, ta được:
( )
2
CU
W' A W
2n n 1
= =
+ Áp dụng vào bài toán trên và thay n = 5 ta được W' = 5.10
-3
J
Đáp án B.
d 6: Mt t điện phẳng đin dung
C 0,12 F=
lp điện môi dày 0,2 mm hng s điện môi
5=
. T được đặt dưới mt hiệu điện thế U = 100 V.
a) Tính din tích các bn ca t điện, điện tích và năng lượng ca t.
A.
2
S 0,45m ; Q 12 C; W 0,6mJ= = =
.
B.
2
S 0,54m ; Q 9 C; W 0,45mJ= = =
C.
2
S 0,54m ; Q 12 C; W 0,6mJ= = =
.
D.
2
S 0,45m ; Q 9 C; W 0,45mJ= = =
.
b) Sau khi được tích đin, ngt t khi ngun ri mc vào hai bn ca t điện
1
C 0,15 F=
chưa được
tích điện. Năng lượng ca b t là?
Trang 20
A. 0,27mJ. B. 0,36mJ. C. 0,54mJ. D. 0,18mJ.
Li gii
a) Din tích các bn ca t điện
9 3 6
2
S 4 kdC 4 .9.10 .0,2.10 .0,12.10
C S 0,54 m
4 kd 5
−−
= = = =

Đin tích ca t
Q CU 12 C= =
Năng lượng ca t:
2
CU
W 0,6mJ
2
==
Đáp án C.
b) Khi ngt t khi nguồn thì điện tích Q = 12 μC không đổi nên t mi được mc song song vi t ban
đầu.
Áp dụng định lut bảo toàn điện tích ta được Q
1
+ Q
2
= Q = 12 μC
Vì 2 t được mc song song nên
1 2 1
AB 1 2
1 2 1
Q Q Q
C4
U U U
C C Q C 5
= = = = = =
1
1
2
16
3
44,4
20
3
=
= =
=
AB
QC
Q
UV
C
QC
Năng lượng ca b t
( )
2
1 AB
1
W C C U 0,27mJ
2
= + =
Đáp án A.
STUDY TIP
Năng lượng ca t điện
22
Q QU CU
W
2C 2 2
= = =
Ví d 7: Mt t điện 6 μF được tích điện dưới mt hiệu điện thế 12V.
a) Tính điện tích ca mi bn t.
A. Đin tích bản dương là 60 μC, bn âm là -60 μC
B. Đin tích bản dương là 72 μC, bn âm là -72 μC.
C. Điện tích bản dương là 48 μC, bn âm là -48 μC.
D. Đin tích bản dương là 56 μC, bn âm là -56 μC.
b) Hi t điện tích lũy một năng lượng cực đại là bao nhiêu?
A. 8,64.10
-4
J. B. 5,76.10
-4
J. c. 4,32.10
-4
J. D. 6,48.10
-4
J.
c) Tính công trung bình nguồn điện thc hiện để đưa 1 e từ bản mang điện ch dương đến bn mang
điện tích âm?
Trang 21
A. 9,6.1
-19
J. B. 19,2.10
-19
J. c. 38,4.10
-19
J. D. 4,8.10
-19
J.
Li gii
a) Điện tích ca t
Q = CU = 6.10
-6
.12 = 72 μC
Đin tích bản dương là 72μC, bn âm là -72μC
Đáp án B.
b) Năng lượng mà t tích được
2
4
CU
W 4,32.10 J
2
==
Đáp án C.
c) Công trung bình nguồn điện thc hiện để đưa 1 e từ bản mang điện tích dương đến bản mang điện
tích âm xác định bi
19
qU U
A e 9,6.10 J
22
= = =
Đáp án A.
Ví d 8: Hai bn ca mt t điện phng (din tích mi bn là 200 cm
2
) đưc nhúng trong du hng s
điện môi 2,2 và được mc vào nguồn điệnhđt là 200 V. Tính công cần thiết để gim khong cách gia
2 bn t 5 cm đến 1 cm (sau khi ct t ra khi ngun)
A. 1,2.10
-7
J. B. 2,4.10
-7
J. C. 3,6.10
-7
J. D. 0,6.10
-7
J.
Li gii
+ Điện tích ca t
4
9
9
1
S 2,2.200.10 .200
Q .U 1,556.10 C
4 kd
4 .9.10 .0,05
= = =
+ Sau khi ngt t ra khi ngun gim khong cách 2 bn t 5 xuống 1 tQ không đi C tăng lên 5
lần. Do đó ta có:
U
U' 40V
5
==
+ Công cn thiết để gim khong cách gia 2 bn là
7
U
A Q 1,2.10 J
2
==
Đáp án A.
d 9: Tại 4 đỉnh ca một hình vuông LMNP 4 điện tích điểm q
L
= q
M
= q = 4.10
-8
C; q
N
=q
P
= -q.
Đưng chéo của hình vuông có độ dài a = 20 cm.
Hãy xác định:
a) Điện thế ti tâm hình vuông?
A. 0 B. -1800 V C. 1800 V D. 800 V
b) Điện thế tại đỉnh L ca hình vuông?
Trang 22
A. 0 B. -1800 V C. 1800 V D. 800 V
c) Công ti thiểu để đưa q từ L - O
A. 7,2.10
-5
J B. 3,6.10
-5
J C. -7,2.10
-5
J D. -3,6.10
-5
J
Li gii
a) Vì 2 điện tích 2 đỉnh đối din trái dấu nhau nên ta được điện thế tâm ca hình vuông là 0 V
Đáp án A.
b) Điện thế tại đỉnh L ca hình vuông là:
8
9
N
MP
L
q
qq
4.10
V k 9.10 . 1800V
LM LN LP 0,2

= + + = =


Đáp án B.
c) + Công ca lực điện là
( )
5
L L O
A q . V V 7,2.10 J
= =
+ Công ti thiểu để đưa q từ L đến O là:
A' = - A = 7,2.10
-
5 J
Đáp án A.
Ví d 10: Hai điện tích q
1
= 6,67.10
-9
Cq
2
= 13,35.10
-9
C nm trong không khí cách nhau 40 cm. Tính
công cn thiết để đưa hệ điện tích trên li gn nhau và cách nhau 25 cm
A. -1,2.10
-6
J. B. 1,2.10
-6
J. C. 2,4.10
-6
J. D. -2,4.10
-6
J.
Li gii
+ Gi B và C lần lượt là v trí cách 40cm và 25cm, khi đó điện thế ti B và C do q
1
gây ra là
99
1
1
1
9.10 .6,67.10
150,075
0,4
= = =
B
kq
VV
r
99
1
1
2
9.10 .6,67.10
240,12
0,25
= = =
C
kq
VV
r
+ Gi s q
1
1 điểm c định di chuyn q
2
t B đến C. Công cn thiết để đưa h điện ch trên li gn
nhau là
( )
6
2 1B 1C
A q . V V 1,2.10 J
= =
Đáp án B.
DẠNG 6: Điện tích đặt trong điện trường ca t đin
Ví d 1: Hiệu điện thế gia 2 bn ca mt t điện phng U = 300 V. Mt ht bi nm cân bng gia 2
bn ca t điện và cách bản dưới ca t d
1
= 0,8 cm. Hi sau bao lâu ht bi s rơi xuống bản dưới ca t
nếu hiệu điện thế gia 2 bn giảm đi 60 V?
A. 0,09 s. B. 0,12 s. C. 0,06 s. D. 0,045 s.
Li gii
Để ht bi nm cân bằng trong điện trường thì trng lc bng lực điện
Trang 23
4
U q gd
P F mg qE mg q 2,67.10
d m U
= = = = =
Khi U giảm đi 60V thì U' = U - 60 = 240V thì theo định lut II Newton, ta có
U' qU'
P F ' ma mg q ma a g
d md
= = =
Khi ht bụi rơi chạm bản dưới thì quãng đường đi được là
2
1
at
sd
2
==
2
11
4
2
2d 2d
2.0,8.10
t 0,09s
qU' qU' 240
g g 10 2,67.10 .
md md
0,8.10
= = = =
Đáp án A.
Phân tích
- Mun ht bi nm cân bng thì lực điện tác dng lên ht bi phi bng trọng lượng ca ht bi.
- Khi hiệu điện thế giảm đi 60 V thì hạt bi s không cân bng nữa mà chuyên động vi gia tốc a được xác
định thông qua định lut II Newton.
- Tính thời gian rơi bằng cách dùng công thc v chuyển động biến đổi đều
2
1
at
sd
2
==
Trang 24
BÀI TP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. T điện mt h hai vt dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc vi nhau. Mi vật đó gọi mt
bn t.
B. T điện phng là t điện có hai bn t là hai tm kim loại có kích thước lớn đặt đối din vi nhau.
C. Đin dung ca t điện đại ợng đặc trưng cho khả năng tích điện ca t điện được đo bằng
thương số giữa điện tích ca t và hiệu điện thế gia hai bn t.
D. Hiệu đin thế gii hn hiệu điện thế ln nhất đặt vào hai bn t điện lớp điện môi ca t điện
đã bị đánh thủng.
Câu 2: Đin dung ca t điện không ph thuc vào:
A. Hình dạng, kích thước ca hai bn t.
B. Khong cách gia hai bn t.
C. Bn cht ca hai bn t.
D. Chất điện môi gia hai bn t.
Câu 3: Mt t điện phng gm hai bn t din tích phần đối din S, khong cách gia hai bn t
d, lớp điện môi có hng s điện môi 8, điện dung được tính theo công thc:
A.
9
S
C
9.10 .2 d
=
B.
9
S
C
9.10 .4 d
=
C.
9
9.10 .S
C
.4 d
=

D.
9
9.10 . S
C
4d
=
Câu 4: Mt t điện phng, gi nguyên diện tích đối din gia hai bn tụ, tăng khoảng cách gia hai bn
t lên hai ln thì
A. Đin dung ca t điện không thay đổi.
B. Đin dung ca t điện tăng lên hai lần.
C. Đin dung ca t điện giảm đi hai lần.
D. Đin dung ca t điện tăng lên bốn ln.
Câu 5: Bn t điện giống nhau điện dung C được ghép ni tiếp vi nhau thành mt b t điện. Điện
dung ca b t điện đó là:
A.
b
C 4C=
B.
b
C
C
4
=
. C.
b
C 2C=
D.
b
C
C
2
=
Câu 6: Bn t điện giống nhau có điện dung C được ghép song song vi nhau thành mt b t điện. Điện
dung ca b t điện đó là:
A.
b
C 4C=
B.
b
C
C
4
=
. C.
b
C 2C=
D.
b
C
C
2
=
Câu 7: Mt t điện có điện dung 500 (pF) được mc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích ca t điện là:
A. q = 5.10
4
(μC). B. q = 5.10
4
(nC). C. q = 5.10
-2
(μC). D. q = 5.10
-4
(C).
Câu 8: Mt t điện phng gm hai bn dạng hình tròn bán kính 3 (cm), đt cách nhau 2 (cm) trong
không khí. Điện dung ca t điện đó là:
A. C = 1,25 (pF). B. C = 1,25 (nF). C. C = 1,25 (
F) D. C = 1,25 (F).
Trang 25
Câu 9: Mt t điện phng gm hai bn dạng hình tròn bán kính 5 (cm), đt cách nhau 2 (cm) trong
không khí. Điện trường đánh thủng đối vi không khí 3.10
5
(V/m). Hiệu điện thế ln nht th đặt
vào hai bn cc ca t điện là:
A. U
max
= 3000 (V). B. U
max
= 6000 (V). C. U
max
= 15.10
3
(V). D. U
max
= 6.10
5
(V).
Câu 10: Mt t điện phẳng được mc vào hai cc ca mt nguồn điện hiệu điện thế 50 (V). Ngt t
điện ra khi ngun ri kéo cho khong cách gia hai bn t tăng gấp hai ln thì
A. Đin dung ca t điện không thay đổi.
B. Đin dung ca t điện tăng lên hai lần.
C. Đin dung ca t điện giảm đi hai lần.
D. Đin dung ca t điện tăng lên bốn ln.
Câu 11: Mt t điện phẳng được mc vào hai cc ca mt nguồn điện hiệu điện thế 50 (V). Ngt t
điện ra khi ngun ri kéo cho khong cách gia hai bn t tăng gấp hai ln thì
A. Đin tích ca t điện không thay đổi.
B. Đin tích ca t điện tăng lên hai lần.
C. Đin tích ca t điện giảm đi hai lần.
D. Đin tích ca t điện tăng lên bốn ln.
Câu 12: Mt t điện phẳng được mc vào hai cc ca mt nguồn điện hiệu điện thế 50 (V). Ngt t
điện ra khi ngun ri kéo cho khong cách gia hai bn t tăng gp hai ln thì hiệu đin thế gia hai bn
t có giá tr là:
A. U = 50 (V). B. U = 100 (V). C. U = 150(V). D. U = 200 (V).
Câu 13: Hai t điện điện dung C
1
= 0,4 (μF), C
2
= 0,6 (μF) ghép song song với nhau. Mc b t điện
đó vào nguồn điện hiệu điện thế U < 60 (V) tmt trong hai t điện đó điện tích bng 3.10
-5
(C).
Hiệu điện thế ca nguồn điện là:
A. U = 75 (V). B. U = 50 (V). C. U = 7,5.10
-5
(V). D. U = 5.10
-4
(V).
Câu 14: B t điện gm ba t điện: C
1
= 10 (μF), C
2
= 15 (μF), C
3
= 30 (μF) mắc ni tiếp với nhau. Điện
dung ca b t điện là:
A. C
b
= 5(μF). B. C
b
= 10(μF) C. C
b
= 15(μF) D. C
b
= 55(μF)
Câu 15: B t điện gm ba t điện: C
1
= 10 (μF), C
2
= 15 (μF), C
3
= 30 (μF) mắc song song vi nhau.
Đin dung ca b t điện là:
A. C
b
= 5(μF). B. C
b
= 10(μF) C. C
b
= 15(μF) D. C
b
= 55(μF)
Câu 16: B t điện gm hai t đin: C
1
= 20 (μF), C
2
= 30 (μF) mc ni tiếp vi nhau, ri mc vào hai
cc ca nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích ca b t điện là:
A. Q
b
= 3.10
-3
(C). B. Q
b
= 1,2.10
-3
(C). C. Q
b
= 1,8.10
-3
(C). D. Q
b
= 7,2.10
-4
(C).
Câu 17: B t điện gm hai t điện: C
1
= 20 (μF), C
2
= 30 (μF) mắc ni tiếp vi nhau, ri mc vào hai
cc ca nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích ca mi t điện là:
A. Q
1
= 3.10
-3
(C) và Q
2
= 3.10
-3
(C).
B. Q
1
= 1,2.10
-3
(C) và Q
2
= 1,8.10
-3
(C).
C. Q
1
= 1,8.10
-3
(C) và Q
2
= 1,2.10
-3
(C).
D. Q
1
= 7,2.10
-4
(C) và Q
2
= 7,2.10
-4
(C).
Câu 18: B t điện gm hai t đin: C
1
= 20 (μF), C
2
= 30 (μF) mc ni tiếp vi nhau, ri mc vào hai
cc ca nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mi t điện là:
Trang 26
A. U
1
= 60 (V) và U
2
= 60 (V).
B. U
1
= 15 (V) và U
2
= 45 (V).
C. U
1
= 36 (V) và U
2
= 24 (V).
D. U
1
= 30 (V) và U
2
= 30 (V).
Câu 19: B t đin gm hai t điện: C
1
= 20 (μF), C
2
= 30 (μF) mc song song vi nhau, ri mc vào hai
cc ca nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mi t điện là:
A. U
1
= 60 (V) và U
2
= 60 (V).
B. U
1
= 15 (V) và U
2
= 45 (V).
C. U
1
= 45 (V) và U
2
= 15 (V).
D. U
1
= 30 (V) và U
2
=30 (V).
Câu 20: B t đin gm hai t điện: C
1
= 20 (μF), C
2
= 30 (μF) mc song song vói nhau, ri mc vào hai
cc ca nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích ca mi t điện là:
A. Q
1
= 3.10
-3
(C) và Q
2
= 3.10
-3
(C).
B. Q
1
= 1,2.10
-3
(C) và Q
2
= 1,8.10
-3
(C).
C. Q
1
= 1,8.10
-3
(C) và Q
2
= 1,2.10
-3
(C)
D. Q
1
= 7,2.10
-4
(C) và Q
2
= 7,2.10
-4
(C).
Câu 21: Mt t điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. Tính hiệu điện thế trên hai
bn t:
A. 17,2V B. 27,2 V C.37,2V D.47,2V
Câu 22: Mt t điện điện dung 24nF tích điện đến hiệu đin thế 450V thì bao nhiêu electron mi di
chuyển đến bn âm ca t điện:
A. 575.10
11
electron B. 675.10
11
electron C. 775.10
11
electron D. 875.10
11
electron
Câu 23: B t điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V.
Xác định năng lượng mà đèn tiêu thụ trong mi lần đèn lóe sáng.
A. 20,8J B. 30,8J C. 40,8J D. 50,8J
Câu 24: B t điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V.
Mi lần đèn lóe sáng tụ điện phóng điện trong thi gian 5ms. Tính công suất phóng điện ca t điện:
A. 5,17kW B. 6,17kW C. 817kW D. 8,17kW
Câu 25: Mt t điện điện dung 500pF mc vào hai cc ca một máy phát điện hiệu điện thế 220V.
Tính điện tích ca t điện:
A. 0,31 μC B. 0,21 μC C.0,11μC D.0,01μC
Câu 26: T điện phẳng không khí điện dung 5nF. Cường độ điện trường ln nht t th chu
được là 3.10
5
V/m, khong cách gia hai bản là 2mm. Điện tích ln nht có th tích cho t là:
A. 2
C B. 3
C C. 2,5
C D. 4
C
Câu 27: Năng lượng điện trường trong t điện t l vi:
A. hiệu điện thế gia hai bn t điện
B. điện tích trên t điện
C. bình phương hiệu điện thế hai bn t điện
D. hiệu điện thế hai bn t và điện tích trên t
Trang 27
Câu 28: Mt t điện có điện dung 5nF, điện trường ln nht mà t có th chịu được là 3.10
5
V/m, khong
cách gia hai bn là 2mm. Hiệu điện thế ln nht gia hai bn t là:
A. 600V B. 400V C. 500V D. 800V
Câu 29: Mt t điện điện dung 2000 pF mc vào hai cc ca nguồn đin hiệu đin thế 5000V. Tính
điện tích ca t điện:
A.10μC B. 20 μC C.30μC D.40μC
Câu 30: Mt t điện điện dung 2000 pF mc vào hai cc ca nguồn điện hiệu điện thế 5000V. Tích
điện cho t ri ngt khi nguồn, tăng điện dung t lên hai ln thì hiệu điện thế ca t khi đó là:
A. 2500V B. 5000V C. 10000V D. 1250V
Câu 31: Mt t điện th chịu được điện trường gii hn 3.10
6
V/m, khong cách gia hai bn t
lmm, điện dung là 8,85.10
-11
F. Hi hiệu điện thế tối đa có thế đặt vào hai bn t là bao nhiêu:
A. 3000V B. 300V C. 30 000V D. 1500V
Câu 32: Mt t điện th chịu được điện trường gii hn 3.10
6
V/m, khong cách gia hai bn t
lmm, điện dung là 8,85.10
-11
F. Hỏi điện tích cực đại mà t tích được:
A. 26,65.10
-8
C B. 26,65.10
-9
C C. 26,65.10
-7
C D. 13.32. 10
-8
C
Câu 33: T điện điện dung 2μF khoảng cách gia hai bn t 1cm được tích điện vi nguồn điện
có hiệu điện thế 24V. Cường độ điện trường gia hai bn t bng:
A. 24 V/m B. 2400 V/m C. 24000 V/m D. 2,4 V
Câu 34: T điện điện dung 2μF khoảng cách gia hai bn t 1cm được tích điện vi nguồn điện
hiệu điện thế 24V. Ngt t khi ngun ni hai bn t bng dây dẫn thì năng lượng t gii phóng ra
là:
A. 5,76.10
-4
J B. 1,152.10
-3
J C. 2,304.10
-3
J D. 4,217.10
-3
J
Câu 35: Mt t điện điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Tăng hiệu điện thế hai bn t lên gp
đôi thì điện tích ca t:
A. không đổi B. tăng gấp đôi C. tăng gấp bn D. gim mt na
Câu 36: Mt t điện điện dung C, đin tích q, hiệu điện thế U. Ngt t khi ngun, giảm điện dung
xung còn mt nửa thì điện tích ca t:
A. không đổi B. tăng gấp đôi C. gim còn mt na D. gim còn mt phần tư
Câu 37: Mt t điện điện dung C, đin tích q, hiệu điện thế U. Ngt t khi ngun, giảm điện dung
xung còn mt na thì hiệu điện thế gia hai bn t:
A. không đổi B. tăng gấp đôi C. gim còn mt na D. gim còn mt phần tư
Câu 38: Mt t điện điện dung C, đin tích q, hiệu điện thế U. Ngt t khi ngun, giảm điện dung
xung còn mt nửa thì năng lượng ca t:
A. không đổi B. tăng gấp đôi C. gim còn mt na D. gim còn mt phần tư
Câu 39: Mt t đin phẳng có điện môi không khí điện dung 2μF, khong cách gia hai bn t
1 mm. T chịu được. Biết điện trường gii hn đi vi không khí là 3.10
6
V/m. Hiệu điện thế điện tích
cực đại ca t là:
A. 1500V; 3mC B. 3000V; 6mC C. 6000V; 9mC D. 4500V; 9mC
Câu 40: Mt t đin phẳng có điện môi không khí điện dung 2μF, khong cách gia hai bn t
1 mm. T chịu được. Biết điện trường gii hạn đối vi không khí 3.10
6
V/m. Năng lượng tối đa tụ
tích tr được là:
Trang 28
A. 4,5J B. 9J C. 18J D. 13,5J
Câu 41: Mt t điện phng mc vào hai cc ca mt nguồn điện hiệu điện thế 500V. Ngt t khi
ngun rồi tăng khoảng cách lên hai ln. Hiệu điện thế ca t điện khi đó:
A. gim hai ln B. tăng hai ln C. tăng 4 lần D. gim 4 ln
Câu 42: Ni hai bn t đin phng vi hai cc ca acquy. Nếu dch chuyn các bn xa nhau thì trong khi
dch chuyển có dòng điện đi qua acquy không?
A. lúc đầu có dòng điện đi từ cực dương sang cực âm của acquy sau đó dòng điện có chiều ngược li
B. lúc đầu có dòng điện đi từ cc âm sang cực dương của acquy sau đó dòng điện có chiều ngược li
C. dòng điện đi từ cc âm sang cực dương
D. dòng điện đi từ cực dương sang cực âm
Câu 43: Ni hai bn t đin phng vi hai cc ca ngun mt chiều, sau đó ngắt t ra khi ngun rồi đưa
vào gia hai bn mt chất điện môi hng s đin môi
thì điện dung C hiệu điện thế gia hai bn
t s:
A. C tăng, U tăng B. C tăng, U giảm C. C gim, U gim D. C giảm, U tăng
Câu 44: Ni hai bn t đin phng vi hai cc ca ngun mt chiều, sau đó ngắt t ra khi ngun rồi đưa
vào gia hai bn mt chất điện môi hng s điện môi
thì năng ng W ca t cường độ điện
trường E gia hai bn t s:
A. W tăng; E tăng B. W tăng; E giảm C. W gim; E gim D. W giảm; E tăng
Câu 45: Mt t điện phẳng điện dung 7nF chứa đầy điện môi hng s điện môi
, din tích mi
bn là 15cm
2
và khong cách gia hai bn bng 10
-5
m. Tính hng s điện môi
:
A.3,7 B.3,9 C.4,5 D.5,3
Câu 46: Mt t đin phng hai bn dạng hình tròn bán kính 2cm đặt trong không khí cách nhau 2mm.
Đin dung ca t điện đó là:
A. l,2pF B. l,8pF C. 0,87pF D.0,56pF
Câu 47: Mt t đin phng hai bn dạng hình tròn bán kính 2cm đặt trong không khí cách nhau 2mm.
th đặt mt hiệu điện thế ln nht bao nhiêu vào hai bn t đó, biết điện trường nh nht th
đánh thủng không khí là 3.10
6
V/m:
A. 3000 V B.6000V C.9000V D. 10000 V
Câu 48: Mt t điện phng không khí mc vào nguồn đin hiệu điện thế 200V, din tích mi bn
20cm
2
, hai bn cách nhau 4mm. Tính mật độ năng lượng điện trường trong t điện:
A. 0,11 J/m
3
B. 0,27 J/m
3
C. 0,027 J/m
3
D. 0,011 J/m
3
Câu 49: Đin dung ca t điện phng ph thuc vào:
A. hình dạng, kích thước t và bn chất điện môi
B. kích thước, v trí tương đối ca 2 bn và bn chất điện môi
C. hình dạng, kích thước, v trí tương đối ca hai bn t
D. hình dạng, kích thước, v trí tương đối ca hai bn t và bn chất điện môi
Câu 50: Hai bn t điện phng hình tròn bán kính 60 cm, khong cách gia hai bn là 2mm, gia hai bn
là không khí. Điện dung ca t là:
A. 5nF B. 0,5nF C. 50nF D. 5μF
Câu 51: Ba t điện giống nhau cùng điện dung C ghép song song vói nhau thì điện dung ca b t là:
A. C B. 2C C. C/3 D. 3C
Trang 29
Câu 52: Ba t điện giống nhau cùng điện dung C ghép ni tiếp với nhau thì điện dung ca b t là:
A. C B. 2C C. C/3 D. 3C
Câu 53: B ba t điện C
1
= C
2
= C
3
/ 2 ghép song song ri ni vào ngun hiệu điện thế 45V thì điện
tích ca b t là 18.10
-4
C. Tính điện dung ca các t điện:
A. C
1
=C
2
=5μF; C
3
=10 μF
B. C
1
= C
2
= 8μF; C
3
=16 μF
C. C
1
= C
2
=10μF; C
3
=20 μF
D. C
1
= C
2
= 15μF; C
3
= 30 μF
Câu 54: Hai t điện có điện dung C
1
= 2 μF; C
2
= 3 μF mắc ni tiếp nhau. Tính điện dung ca b t:
A. 1,8
F B. 1,6
F C. 1,4
F D. 1,2
F
Câu 55: Hai t điện đin dung C
1
= 2 μF; C
2
= 3 μF mc ni tiếp nhau. Đặt vào b t hiệu điện thế
mt chiu 50V thì hiệu điện thế ca các t là:
A. U
1
= 30V; U
2
= 20V
B. U
1
= 20V; U
2
= 30V
C. U
1
= 10V; U
2
=40V
D. U
1
= 250V; U
2
= 25V
Câu 56: Bn t điện mc thành b theo đồ như hình vẽ, C
1
= 1μF; C
2
= C
3
= 3
F. Khi nối hai điểm
M, N vi nguồn đin thì C
1
điện tích q
1
= C cả b t điện tích q = 15,6 μC. Hiệu điện thế đặt
vào b t đó là:
A. 4V B. 6V C. 8V D.10V
Câu 57: Bn t đin mc thành b theo đồ như hình vẽ trên, C
1
= 1μF; C
2
= C
3
= 3 μF. Khi nối hai
điểm M, N vi nguồn điện thì C
1
có điện tích q
1
= 6μC và cả b t có điện tích q = 15,6 μC. Điện dung C
4
là:
A. 1 μF B. 2μF C. 3 μF D. 4 μF
Câu 58: Ba t C
1
= 3nF, C
2
= 2nF, C
3
= 20nF mắc như hình vẽ. Ni b t vi hiệu điện thế 30V. Tính
điện dung ca c b t:
A. 2nF B. 3nF C. 4nF D. 5nF
Câu 59: Ba t C
1
= 3nF, C
2
= 2nF, C
3
= 20nF mắc như hình vẽ trên. Ni b t vi hiệu điện thế 30V. T
C
1
b đánh thủng. Tìm điện tích và hiệu điện thế trên t C
3
:
A. U
3
= 15V; q
3
= 300nC
B. U
3
= 30V; q
3
= 600nC
C. U
3
= 0V; q
3
= 600nC
D. U
3
= 25V; q
3
= 500nC
Trang 30
Câu 60: Hai t điện điện dung C
1
= 0,3nF, C
2
= 0,6nF ghép ni tiếp, khong cách gia hai bn t ca hai
t như nhau bằng 2mm. Đin môi ca mi t ch chịu được điện trường có cường độ ln nht 10
4
V/m.
Hiệu điện thế gii hạn được phép đặt vào b t đó bằng:
A. 20V B. 30V C. 40V D. 50V
Câu 61: Hai t đin C
1
= 0,4 μF; C
2
= 0,6 μF ghép song song ri mc vào hiệu điện thế U < 60V thì mt
trong hai t có điện tích 30μC. Tính hiệu điện thế U và điện tích ca t kia:
A. 30V; 5 μC B. 50V; 50 μC C. 25V; 10 μC D. 40V; 25 μC
Câu 62: Ba t điện ghép ni tiếp có C
1
= 20pF, C
2
= 10pF, C
3
= 30pF. Tính điện dung ca b t đó:
A. 3,45pF B. 4,45pF C.5,45pF D. 6,45pF
Câu 63: Mt mạch điện như hình vẽ, C
1
= 3 μF, C
2
= C
3
= 4 μF. Tính điện dung ca b t:
A. 3μF B. 5μF C. 7 μF D. 12 μF
Câu 64: Mt mạch điện như hình vẽ trên, C
1
= 3 μF, C
2
= C
3
= 4 μF. Nối hai đim M, N vi hiệu điện thế
10V. Điện tích trên mi t điện là:
A. q
1
= 5 μC; q
2
= q
3
= 20 μC
B. q
1
= 30 μC; q
2
= q
3
= 15 μC
C. q
1
= 30 μC; q
2
= q
3
= 20 μC
D. q
1
= 15 μC; q
2
= q
3
= 10 μC
Câu 65: Ba t điện điện dung bng nhau bằng C. Để được b t đin dung C/3 ta phi ghép
các t đó thành bộ:
A. 3 t ni tiếp nhau B. 3 t song song nhau C. (C
1
nt C
2
)//C
3
D. (C
1
// C
2
) nt C
3
Câu 66: Ba t điện C
1
= C
2
= C, C
3
= 2C. Để được b t có điện dung là C thì các t phi ghép:
A. 3 t ni tiếp nhau B. (C
1
// C
2
) nt C
3
C. 3 t song song nhau D. (C
1
nt C
2
)// C
3
Câu 67: Hai t giống nhau điện dung C ghép ni tiếp nhau ni vào ngun mt chiu hiệu đin thế
U thì năng lượng ca b t W
t
, khi chúng ghép song song ni vào hiệu điện thế cũng U thì năng
ng ca b t là W
s
, ta có:
A. W
t
= W
s
B. W
s
= 4W
t
C. W
s
= 2W
t
D. W
t
= 4W
s
Câu 68: Ba t C
1
= 3nF, C
2
= 2nF, C
3
= 20nF mắc như hình vẽ. Ni b t vi hiu điện thế 30V. Tính
hiệu điện thế trên t C
2
.
A. 12V B. 18V C. 24V D. 30V
Câu 69: Ba t C
1
= 3nF, C
2
= 2nF, C
3
= 20nF mắc như hình vẽ trên. Ni b t vi hiệu điện thế 30V. T
C
1
b đánh thủng. Tìm điện tích và hiệu điện thế trên t C
1
.
A. U
1
= 15V; q
1
= 300nC B. U
1
= 30V; q
1
= 600nC
C. U
1
= 0 V; q
1
= 0 nC D. U
1
= 25V; q
1
= 500nC
Trang 31
Câu 70: Ba t C
1
= 3nF, C
2
= 2nF, C
3
= 20nF mắc như hình vẽ trên. Ni b t vi hiệu điện thế 30V. T
C
1
b đánh thủng. Tìm điện tích và hiệu điện thế trên t C
2
.
A. U
2
= 15V; q
2
= 300nC B. U
2
= 30V; q
2
= 600nC
C. U
2
= 0V; q
2
= OnC D. U
2
= 25V; q
2
= 500nC
Câu 71: Trong phòng thí nghim có mt s t điện loại 6μF. S t phi dùng ít nhất để to thành b t
điện dung tương đương là 4,5 μF là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 72: các t giống nhau điện dung C, mun ghép thành b t điện dung 5C/3 thì s t cn
dùng ít nht là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 73: Hai t điện điện dung C
1
= 2C
2
mc ni tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì hiệu điện
thế ca hai t quan h vi nhau:
A. U
1
= 2U
2
B. U
2
= 2U
1
C. U
2
= 3U
1
D. U
1
= 3U
2
Câu 74: Hai t điện điện dung C
1
= 2C
2
mc ni tiếp vào nguồn điện hiệu điện thế U. m t C
2
vào điện môi lng có hng s điện môi là 2. Cường độ điện trường gia hai bn t C1 s:
A. tăng 3/2 lần B. tăng 2 lần C. gim còn 1/2 ln D. gim còn 2/3 ln
Câu 75: Mt t điện phẳng đặt thẳng đứng trong không khí điện dung ca nó là C. Khi dìm mt na ngp
trong điện môi có hng s điện môi là 3, mt nửa trong không khí điện dung ca t s:
A. tăng 2 lần B. tăng 3/2 lần C. tăng 3 lần D. gim 3 ln
Câu 76: Mt t điện phẳng đặt nằm ngang trong không khí điện dung ca nó là C. Khi dìm mt na ngp
trong điện môi có hng s điện môi là 3, mt nửa trong không khí điện dung ca t s:
A. gim còn 1/2 B. gim còn 1/3 C. tăng 3/2 lần D. gim còn 2/3 ln
Câu 77: B t đin gm hai t điện: C
1
= 20 (μF), C
2
= 30 (μF) mc song song vi nhau, ri mc vào hai
cc ca nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mi t điện là:
A. U
1
= 60 (V) và U
2
= 60(V).
B. U
1
= 15 (V) và U
2
= 45 (V).
C. U
1
= 45 (V) và U
2
= 15 (V).
D. U
1
= 30 (V) và U
2
= 30(V).
Câu 78: Mt b t đin gm 10 t đin giống nhau (C = 8 μF) ghép ni tiếp vi nhau. B t điện được
ni vi hiệu điện thế không đổi U = 150 (V). Đ biến thiên năng lượng ca b t điện sau khi mt t
điện b đánh thủng là:
A.
( )
W 9 mJ=
B.
( )
W 10 mJ=
. C.
( )
W 19 mJ=
. D.
( )
W 1 mJ=
.
Câu 79: B t điện gm ba t điện: C
1
= 10 (μF), C
2
= 15 (μF), C
3
= 30 (μF) mắc ni tiếp với nhau. Điện
dung ca b t điện là:
A. C
b
= 5(μF). B. C
b
= 10 (μF). C. C
b
= 15 (μF). D. C
b
= 55 (μF).
Câu 80: B t điện gm hai t đin: C
1
= 20 (μF), C
2
= 30 (μF) mc ni tiếp vi nhau, ri mc vào hai
cc ca nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích ca mi t điện là:
A. Q
1
= 3.10
-3
(C) và Q
2
= 3.10
-3
(C). B. Q
1
= 1,2.10
-3
(C) và Q
2
= 1,8.10
-3
(C).
C. Q
1
=1,8.10
-3
(C) và Q
2
= 1,2.10
-3
(C) D. Q1 = 7,2.10
-4
(C) và Q2 = 7,2.10
-4
(C).
Trang 32
ĐÁP ÁN
l-D
2-C
3-B
4-C
5-B
6-A
7-C
8-A
9-B
10-C
11-A
12-B
13-B
14-A
15-D
16-D
17-D
18-C
19-A
20-B
21-A
22-B
23-C
24-D
25-C
26-B
27-C
28-A
29-A
30-A
31-A
32-A
33-B
34-A
35-B
36-A
37-B
38-B
39-B
40-B
41-B
42-D
43-B
44-C
45-D
46-D
47-B
48-D
49-D
50-A
51-D
52-C
53-C
54-D
55-A
56-C
57-B
58-C
59-B
60-B
61-B
62-C
63-B
64-C
65-A
66-B
67-B
68-C
69-C
70-C
71-C
72-B
73-B
74-A
75-A
76-C
77-B
78-D
79-A
80-D
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án D
Hiệu điện thế gii hn là hiệu điện thế ln nhất đt vào hai bn t điện lớp điện môi ca t đin vn
chưa bị đánh thủng.
Câu 2: Đáp án C.
Đin dung ca t điện ph thuc vào hình dạng, kích thước, khong cách gia hai bn tchất điện môi
gia hai bn t. Không ph thuc vào bn cht ca hai bn t.
Câu 3: Đáp án B.
Công thức tính điện dung ca t điện phng:
9
S
C
9.10 .4 d
=
Câu 4: Đáp án C.
Áp dng công thức tính điện dung ca t điện phng
9
S
C
9.10 .4 d
=
ta thy:
Mt t điện phng, khi ta gi nguyên diện tích đối din gia hai bn tụ, tăng khoảng cách gia hai bn t
lên hai lần thì điện dung ca t điện giảm đi hai lần.
Câu 5: Đáp án B.
Áp dng công thức tính điện dung ca b t điện gm n t điện ging nhau mc ni tiếp
b
C
C
n
=
Câu 6: Đáp án A.
Áp dng công thức tính điện dung ca b t điện gm n t điện ging nhau mc song song C
b
= n.C
Câu 7: Đáp án C.
Áp dng công thức tính đin tích ca t điện q = C.U vi C = 500 (pF) = 5.10
-10
(F) và U = 100 (V). Điện
tích ca t điện là q = 5.10
-8
(C) = 5.10
-2
(μC).
Câu 8: Đáp án A.
Trang 33
Áp dng công thức tính điện dung ca t điện phng
9
S
C
9.10 .4 d
=
, vi không khí
1=
, din tích
2
SR=
, R = 3 (cm) = 0,03 (m), d = 2(cm) = 0,02(m). Điện dung ca t điện đó là
C = 1,25.10
-12
(F) = 1,25 (pF).
Câu 9: Đáp án B.
Áp dng công thc U
max
= E
max
.d
vi d = 2 (cm) = 0,02 (m) và E
max
= 3.10
5
(V/m).
Hiệu điện thế ln nht có th đặt vào hai bn cc ca t điện là U = 6000 (V).
Câu 10: Đáp án C.
Mt t điện phẳng được mc vào hai cc ca mt nguồn điện hiệu điện thế 50 (V). Ngt t đin ra
khi ngun ri kéo cho khong cách gia hai bn t tăng gấp hai lần thì điện ch ca t điện không thay
đổi còn điện dung ca t điện giảm đi 2 lần do điện dung t l nghch vi khong cách gia hai bn
S
C
k.4 d
=
Câu 11: Đáp án A.
Câu 12: Đáp án B.
Mt t điện phẳng được mc vào hai cc ca mt nguồn điện có hiệu điện thế 50(V). Ngt t điện ra khi
ngun ri kéo cho khong cách gia hai bn t tăng gấp hai lần thì điện tích ca t điện không thay đổi
còn điện dung ca t điện giảm đi 2 lần, suy ra hiệu điện thế gia hai bn t tăng lên 2 lần: U = 100 (V).
Câu 13: Đáp án B.
- Xét t điện C
1
= 0,4 (
F ) = 4.10
-7
(C) được tích điện q = 3.10
-5
(C) ta suy ra U = q/C = 75 (V).
- Xét t điện C
2
= 0,6 (
F ) = 6.10
-7
(C) được tích điện q = 3.10
-5
(C) ta suy ra U = q/C = 50 (V).
- Theo bài ra U < 60 (V) suy ra hiệu điện thế U = 50 (V) tho mãn.
Vy hiệu điện thế ca nguồn điện là U = 50 (V).
Câu 14: Đáp án A.
Áp dng công thức tính điện dung ca b t điện mc ni tiếp:
1 2 n
1 1 1 1
...
C C C C
= + + +
Câu 15: Đáp án D.
Áp dng công thức tính điện dung ca b t điện mc song song: C = C
1
+ C
2
+... + C
n
Câu 16: Đáp án D.
- Đip dung ca b t điện là C
b
= 12(μF) = 12.10
-6
(F).
- Đin tích ca b t điện là Q
b
= C
b
.U, vi U = 60 (V). Suy ra Q
b
= 7,2. 10
-4
(C).
Câu 17: Đáp án D.
Ta có:
12
b
12
CC
20.30
C 12 F
C C 20 30
= = =
++
Đin tích ca b t
Trang 34
Q
b
= C
b
U = 12.10
-6
.60 = 7,2.10
-4
(C).
Các t điện mc ni tiếp với nhau thì điện tích ca b t điện bằng điện tích ca mi th thành phn:
Q
b
= Q
1
= Q
2
= …. = Q
n
Nên điện tích ca mi t điện là
Q
1
= 7,2.10
-4
(C) và Q
2
=7,2.10
-4
(C).
Câu 18: Đáp án C.
Áp dng công thức tính điện tích ca t điện Q = CU, vi Q
1
= Q
2
= 7,2.10
-4
(C).
Ta tính được U
1
= 36 (V) và U
2
= 24 (V).
Câu 19: Đáp án A.
B t điện gm các t điện mc song song thì hiệu điện thế được xác định: U = U
1
= U
2
.
Câu 20: Đáp án B.
- B t điện gm các t đin mc song song thì hiệu điện thế được xác định: U
1
= U
2
= U = 60 (V)
- Đin tích ca mi t điện là Q = CU, suy ra
Q
1
= 1,2.10
-3
(C) và Q
2
= 1,8.10
-3
(C)
Câu 21: Đáp án A.
Q
U 17,2V
C
==
Câu 22: Đáp án B.
S electron di chuyển đến bn âm ca t điện là:
9
11
19
24.10 .450
675.10
1,6.10
= = = =
Q CU
n
ee
Câu 23: Đáp án C.
2
CU
W 40,8J
2
==
Câu 24: Đáp án D.
W
P 8160W 8,16kW
t
= = =
Câu 25: Đáp án C.
Q = CU = 0,11μC
Câu 26: Đáp án B.
Q
max
=CU
max
=C.E
max
.d = 3μC
Câu 27: Đáp án C.
W ~ U
2
Câu 28: Đáp án A.
U
max
= E
max
.d = 3.10
5
.2.10
-3
= 600V
Câu 29: Đáp án A.
Trang 35
S dng công thc Q = CU
Câu 30: Đáp án A.
Ngt t khi nguồn thì Q không đổi mà C tăng lên 2 lần nên U s giảm đi 2 lần
U
U' 2500V
2
= =
Câu 31: Đáp án A.
S dng công thc U
max
= E
max
.d
Câu 32: Đáp án A.
S dng công thc Q
max
= CU
max
= C.E
max
.d
Câu 33: Đáp án B.
U 24
E 2400V / m
d 0,01
= = =
Câu 34: Đáp án A.
2
4
W 5,76.10
2
==
CU
J
Câu 35: Đáp án B.
Q ~ U nên U tăng 2 lần thì Q cũng tăng lên 2 lần
Câu 36: Đáp án A.
Ngt t khi nguồn thì điện tích không đổi
Câu 37: Đáp án B.
Ngt t khi nguồn thì điện tích không đổi mà C gim xung mt na nên U tăng gấp đôi
Câu 38: Đáp án B.
Ngt t khi nguồn thì điện tích không đổi mà C gim xung mt na,
1
W~
U
nên W tăng 2 lần
Câu 39: Đáp án B.
63
max max
max max
U E .d 3.10 .10 3000V
Q C.U 6mC
= = =
==
Câu 40: Đáp án B.
2 2 2
max max
max
CU CE .d
18
W 9J
2 2 2
= = = =
Câu 41: Đáp án B.
Ngt t khi nguồn thì Q không đổi
1
C~
d
C
C' U' 2U
2
= =
Câu 42: Đáp án D.
Trang 36
Gi e là suất điện động ca acquy. Khi ni hai cc ca acquy vi t điện, hiệu điện thế hai đầu t điện s
là U = e và t được tích một điện lượng Q = CU
Khi đưa hai bn t đến gn nhau mt khong
d
, lúc này
C. d
C'
dd
=
−
Hiệu điện thế gia hai bn t s
Do đó sẽ nguồn điện s phi cung cấp thêm đin tích cho t thế điện trên ngun t bng nhau).
Đó chính là lí do tại sao có dòng điện t cc âm sang cực dương của ngun.
+ Nếu trường hp tách hai bn t ra xa nhau thì U' > e, t điện s tr bớt điện tích cho nguồn. Dòng đin
trong ngun s chy t cực dương sang cực âm.
Câu 43: Đáp án B.
Q = const,
C
nên C tăng và U gim
Câu 44: Đáp án C.
1 1 1 1
W,

EU
CC
nên W gim và E gim
Câu 45: Đáp án D.
9 5 9
4
S 4 kdC 4 .9.10 .10 .7.10
C 5,3
4 kd S
15.10
−−
= = = =
Câu 46: Đáp án D
2
93
S 1. .0,02
C 0,56pF
4 kd
4 .9.10 .2.10

= = =
Câu 47: Đáp án B
63
max max
U E .d 3.10 .2.10 6000V
= = =
Câu 48: Đáp án D
( )
2 2 2
3
22
39
E U 200
w 0,011J / m
8k
8 d k
8 4.10 .9.10

= = = =
Câu 49: Đáp án D
Đin dung ca t điện phng ph thuc vào hình dạng, kích thước, v trí tương đi ca 2 bn t bn
cht của điện môi.
Câu 50: Đáp án A
2
93
S 0,6
C 5nF
4 kd
4.9.10 .2.10
= = =
Câu 51: Đáp án D
b
C 3C=
Câu 52: Đáp án C
Trang 37
b
C
C
3
=
Câu 53: Đáp án C
5
b 1 2 3
1 2 3
Q
C C C C a a 2a 4.10 F
U
C C 10 F,C 20 F
= + + = + + = =
= = =
Câu 54: Đáp án D
12
b
12
C .C
C 1,2 F
CC
= =
+
Câu 55: Đáp án A
Hai t mc ni tiếp nhau thì
1 2 b
U U U+=
12
b
12
C .C
C 1,2 F,
CC
= =
+
1 2 b
Q Q Q==
5
b b b 1 2
1
1
1
2 b 1
Q U C 6.10 C Q Q
Q
U 30V
C
U U U 20V
= = = =
==
= =
Câu 56: Đáp án C
+ Mch có dng (C
1
nt C
2
) // (C
3
nt C
4
)
12 34
1 2 12
3 4 34 12
q q q 15,6 C
q q q 6 C
q q q q q 9,6 C
+ = =
= = =
= = = =
12
12 1 2 b
12
qq
U U U 8V U
CC
= + = + = =
Câu 57: Đáp án B
S dng kết qu bài 6 ta được
6
3
44
34 12 4
6
3
34
6
3
q
qq
9,6.10
U U 8 C 2 F
q
CC
9,6.10
8
8
C
3.10
= = = + = = =
Câu 58: Đáp án C
( )
3 1 2
b
3 1 2
C C C
100
C 4nF
C C C 25
+
= = =
++
Câu 59: Đáp án B
T C
1
b đánh thủng h ch còn li t C
3
→ U
3
= U = 30V, q
3
= C
3
U
3
= 600nC
Câu 60: Đáp án B
Trang 38
+ Do 2 t điện mc ni tiếp nhau nên Q
1
= Q
2
→ C
1
U
1
= C
2
U
2
→ U
1
= 2U
2
Mà U
b
= U
1
+ U
2
= 3U
2
b
2 max 2
U
U E .d 20V U 60V
3
= =
+
1
b 1 2 1
3U
U U U 20V U 30V
2
= + =
Vy hiệu điện thế gii hạn được phép đặt vào b t đó là 30V
Câu 61: Đáp án B
+ C
b
= C
1
+ C
2
= 1mF và U
1
= U
2
= U < 60V
1 2 1 2 1 1
1 2 1 2 2 2
q q q q q C
2
C C C C q C 3
+
= = = =
+
+ Nếu q
2
= 30μC → q
1
= 20 μC
1
20
U 50V
0,4
= =
+ Nếu q
1
= 30μC → q
2
= 45 μC
2
45
U 75V 50V
0,6
= =
, vô lý.
Câu 62: Đáp án C
1 2 3
b
1 2 2 3 1 3
C C C
20.10.30
C 5,45 F
C C C C C C 20.10 30.10 20.30
= = =
+ + + +
Câu 63: Đáp án B
Mch gm (C
2
nt C
3
) // C
1
23
b1
23
C .C
4.4
C C 3 5 F
C C 4 4
= + = + =
++
Câu 64: Đáp án C
H trên có:
5
1 23 b b
1 23 2 3
q q q C .U 5.10 C
U U U U U 10V
+ = = =
= = + = =
1 1 1
2 3 23 b 1
q C U 30 C
q q q q q 20 C
= =
= = = =
Câu 65: Đáp án A
Để có điện dung là C/3 thì phi ghép 3 t ni tiếp vi nhau
Câu 66: Đáp án B
Để có b điện dung là C phi ghép (C
1
nt C
2
) // C
3
Câu 67: Đáp án B
1
2
.
W
11
2
W , 4
2 4 W
+
= = = =
+
bs
bt
CC
C
C
CC
C C C C C
Trang 39
Câu 68: Đáp án C
Mch gm C
3
nt (C
1
// C
2
)
( )
1 2 3
b
1 2 3
C C .C
100
C 4nF
C C C 25
+
= = =
++
12
1 2 12
12
31
7
3 12
30
1,2.10
= = =
+ = =
= = = =
b
qq
U U U
CC
U U U V
Q Q Q C U C
7
13
6
12
1,2.10
U U U 30 24V
20.10
U U 24V
= = =
==
Câu 69: Đáp án C
T C
1
b đánh thủng nên điện dung và điện tích của nó đều bng 0
Câu 70: Đáp án C
T C
1
b đánh thủng nên t C
2
s được ni song song vi dây dn nên s hiệu điện thế điện tích
cũng bằng 0
Câu 71: Đáp án C
C
b
= 4,5μF nên b t gm 1 t ni tiếp vi b C
x
x
x
x
6.C
4,5 C 18 F
6C
= =
+
, vy b C
x
gm 3 t ghép song song vi nhau
Vy nên phi dùng ít nht 4 t
Câu 72: Đáp án B
+
b
5C
CC
3
=
nên b t C song song vi b C
x
xx
5C 2
C C C C
33
= + =
Vy b C
x
gm 1 t C ni tiếp vi b C
Y
Y
Y
Y
C.C
2
C C 2C
3 C C
= =
+
Vy C
Y
gm 2 t ghép song song vi nhau
Vy nên phi dùng ít nht 4 t
Câu 73: Đáp án A
Mc ni tiếp thì Q
1
= Q
2
12
1 1 2 2
21
UC
1
C U C U
U C 2
= = =
Trang 40
Câu 74: Đáp án A
+ Điện dung ban đầu ca b t:
1 2 2
12
C .C 2C
C
C C 3
==
+
+ Điện tích ban đầu ca b t:
2
2
Q CU C U
3
==
+
2
1
1
12
2
CU
Q
U
3
U
C 2C 3
= = =
Nếu nhúng C
2
vào chất điện môi có
2=
→ C
2
’ = 2C
2
+ Đin dung sau khi nhúng:
1 2 2 2
2
1 2 2 2
C .C' 2C .2C
C' C
C C' 2C 2C
= = =
++
+
2
''==Q C U C U
+
12
1
12
Q' C U
U
U'
C 2C 2
= = =
11
11
U' E'
3
U 2 E
= =
Vậy cường độ điện trường tăng 1,5 lần
Câu 75: Đáp án A
+ Ban đầu ngoài không khí
S
C
4 kd
=
+ Sau khi nhúng như trên thì
1
S 3S
4S S
22
C
4 kd 4 kd 8 kd 2 kd
= + = =
(ghép song song ca 2 t)
1
C1
C2
=
, vậy điện dung ca t s tăng 2 lần
Câu 76: Đáp án C
+ Ban đầu ngoài không khí
S
C
4 kd
=
+ Sau khi nhúng, lưu ý ở đây là bản nm ngang 1 nên t mới được coi là ghép ni tiếp ca 2 t C
1
, C
2
vi
12
S 3S
C 2C,C 6C
dd
4 k 4 k
22
= = = =

Trang 41
12
b
12
C .C
3
CC
C C 2
= =
+
Vậy điện dung ca t tăng 3/2 lần
Câu 77: Đáp án B
Mc song song thì U
1
= U
2
= U = 60V
Câu 78: Đáp án D
( )
22
b2 b1
U 8 8 150
W C C . 1mJ
2 9 10 2

= = =


Câu 79: Đáp án A
1 2 3
b
1 2 2 3 1 3
C C C
10.15.30
C 5 F
C C C C C C 10.15 15.30 10.30
= = =
+ + + +
Câu 80: Đáp án D
Mc ni tiếp thì
4
12
1 2 b b
12
C .C
Q Q Q C U U 7,2.10 C
CC
= = = = =
+
| 1/41

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 4 – TỤ ĐIỆN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Tụ điện là gì?
Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. Mỗi vật dẫn đó
gọi là một bản của tụ điện.
Tụ điện dùng để chứa điện tích.
Tụ điện là dụng cụ được dùng phổ biến trong các mạch điện xoay chiều và các mạch vô tuyến. Nó có
nhiệm vụ tích và phóng điện trong mạch điện.
Độ lớn điện tích trên mỗi bản của tụ điện khi đã tích điện gọi là điện tích của tụ điện.
Tụ điện được dùng phổ biến là tụ điện phẳng.
Tụ điện phẳng là tụ điện được cấu tạo bởi hai bản kim loại phẳng đặt song song với
nhau và ngăn cách nhau bởi một lớn điện môi. Hai bản kim loại này gọi là hai bản của tụ điện.
Trong mạch điện, tụ điện được kí hiệu như hình bên.
2. Cách tích điện cho tụ điện
Để tích điện cho tụ điện, người ta nối hai bản của tụ điện với hai cực của nguồn điện, cực nối với bản
dương sẽ tích điện dương, cực nối với bản âm sẽ tích điện âm.
Điện tích của hai bản bao giờ cũng có độ lớn bằng nhau, nhưng trái dấu nhau. Ta gọi điện tích của bản
dương là điện tích của tụ điện.
3. Điện dung của tụ điện
Người ta chứng minh được rằng:
Điện tích Q mà một tụ điện nhất định tích được tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U đặt giữa hai bản của nó. = Q Q CU hay C = U Q
Điện dung của tụ điện C = U là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định.
Đơn vị điện dung là fara (kí hiệu là F).
Người ta thường dùng các ước của Fara (vì các tụ điện thường dùng chỉ có điện dung từ 10-12F đến 10-6F. 6 1 F
 = 10− F ( F  : microfara) 9
1 nF = 10− F (nF : nanofara) 12
1pF = 10− F (pF : picofara)
4. Tụ điện phẳng
Điện dung của tụ điện phẳng được xác định bởi công thức: S C  = k4 d 
Trong đó: S là diện tích phần đối diện giữa hai bản tụ (m2).
d là khoảng cách giữa hai bản (m).
 là hằng số điện môi của lớp điện môi chiếm đầy giữa hai bản. k = 9.109 (Nm2/C2).
C là điện dung của tụ điện phẳng (F).
Mỗi tụ điện có một hiệu điện thế giới hạn. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ vượt quá hiệu điện thế giới
hạn thì lớp điện môi giữa hai bản tụ bị đánh thủng, tụ điện bị hỏng.
5. Ghép các tụ điện a. Ghép song song
Xét một bộ tụ gồm n tụ C1, C2,..., Cn mắc song song như hình vẽ.
Gọi U là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch,
U1,U2,..., Un là hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện C1,C2,...,Cn.
Khi các tụ điện mắc song song với nhau thì ta có U = U1 = U2 =... = Un
Ta thay các tụ C1, C2,..., Cn bởi một tụ điện Cb có tác dụng tương tự như bộ gồm n
tụ trên, khi đó điện tích của tụ Cb là Qb = Q1 + Q2 + … + Qn
Chia cả hai vế của phương trình trên cho U và chú ý U = U1 = U2 =... = Un ta có Q Q Q Q b 1 2 n = + + ...+ U U U U 1 2 n
Từ đó suy ra C = C + C +  + C b 1 2 n
Đây chính là công thức tính điện dung của bộ tụ mắc song song với nhau. b. Ghép nối tiếp
Xét một bộ tụ gồm n tụ C1, C2,..., Cn mắc nối tiếp như hình vẽ.
Ta thay các tụ C1, C2,..., Cn bởi một tụ điện Cb có tác dụng tương tự như bộ
gồm n tụ trên. Vì bản âm của tụ này nối với bản dương của tụ kia, nên điện
tích của các tụ là như nhau, và là điện tích của tụ Cb Qb = Q1 = Q2 = … = Qn
Khi các tụ điện mắc nối tiếp với nhau, ta có U = U1 + U2 + ... + Un
Chia cả hai vế của phương trình trên cho Q và chú ý Qb = Q1 = Q2 = … = Qn ta có U U U U 1 2 n = + + ...+ Q Q Q Q b 1 2 n 1 1 1 1 Từ đó suy ra: = + + ...+ C C C C b 1 2 n Trang 2
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
DẠNG 1: Đại cương về tụ điện 1. Phương pháp
- Vận dụng các công thức đã nêu ở phần trên.
- Lưu ý các điều kiện sau:
+ Nối tụ điện vào nguồn: U = const.
+ Ngắt tụ điện khỏi nguồn: Q = const. 2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích 0,05 m2 đặt cách nhau 0,5mm, điện dung của tụ là 3
nF. Tính hằng số điện môi của lớp điện môi giữa hai bản tụ. A. 3,4 B. 2,1 C. 2 D. 4,5 Lời giải
Từ công thức tính điện dung 9 3 − 9 S  4 k  dC 4 .  9.10 .0,5.10 .3.10− C =   = = = 3,4 4 k  d S 0,05 Đáp án A STUDY TIP S 
Điện dung của tụ điện phẳng: C = 4 k  d
Ví dụ 2: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 3,5 pF, diện tích mỗi bản là 5 cm2 được đặt dưới hiệu điệ 12 −
n thế 6,3 V. Biết S = 8,85.10 F / m 0 . Tính:
a) Khoảng cách giữa hai bản tụ A. 1 mm B. 1,26 mm C. 1,75 mm D. 2 mm
b) Cường độ dòng điện giữa hai bản A. 5000 V/m B. 2500 V/m C. 3000 V/m D. 4000 V/m Lời giải
a) Khoảng cách giữa hai bản tụ 4 S  S  1,5.10− 3 C =  d = = = 1,26.10− m = 1,26 mm 9 1 − 2 4 k  d 4 k  C 4 .  9.10 .3,5.10 Đáp án B U 6,3
b) Cường độ dòng điện giữa hai bản E = = = 5000 V / m 3 d 1,26.10 − Đáp án A
Ví dụ 3: Một tụ điện phẳng không khí nếu được tích điện lượng 5,2.10-9 C thì điện trường giữa hai bản tụ
là 20000 V/m. Tính diện tích mỗi bản tụ Trang 3 A. 0,03 m2. B. 0,01 m2. C. 3000 V/m. D. 4000 V/m. Lời giải S  S.E Ta có: Q = CEd = .d.E = 4 k
. Diện tích mỗi bản tụ là:  d 4 k  9 9 4 kQ 4 .9.10 .5,2.10−   2 S = = = 0,03m E 20000 Đáp án A
Ví dụ 4: Một tụ điện phẳng có các bản tụ làm bằng nhôm có kích thước 4 cm x 5cm. Điện môi là dung
dịch axêton có hằng số điện môi là 20. khoảng cách giữa hai bản của tụ điện là 0,3 mm. Tính điện dung của tụ điện A. 2,26 nF. B. 1,13 nF. C. 2,95 nF. D. 1,18 nF. Lời giải
Điện dung của tụ điện được xác định bởi: 9 S  20.4.5.10− C = = = 1,18nF 9 3 4 k  d 4 .  9.10 .0,3.10− Đáp án D
Ví dụ 5: Một tụ điện phẳng không khí có hai bản cách nhau 1 mm và có điện dung 2.10-11 F được mắc
vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50V. Tính diện tích mỗi bản tụ điện và điện tích của tụ
điện. Tính cường độ điện trường giữa hai bản? A. 5.104 V/m. B. 2,5.104 V/m. C. 3.104 V/m. D. 104 V/m. Lời giải 9 3 − 1 − 1 S  4 k  dC 4 .  10 .9.10 .2.10 3 − 2 Ta có: C =  S = = = 2,26.10 m 4 k  d  1 Điện tích của tụ 1 − 1 9 Q CU 2.10 .50 10− = = = C U 50
Cường độ điện trường 4 E = = = 5.10 V / m 3 d 10− Đáp án A STUDY TIP
Mối liên hệ giữa điện tích, điện dụng, hiệu điện thế: Q = CU
Mối liên hệ giữa hiệu điện thế, điện trường U = Ed
Ví dụ 6: Một tụ điện phẳng điện dung 12 pF, điện môi là không khí. Khoảng cách giữa hai bản tụ 0,5 cm.
Tích điện cho tụ điện dưới hiệu điện thế 20 V. Tính:
a) Điện tích của tụ điện. A. 24.10-11 C. B. 12.10-11 C. C. 36.10-11 C. D. 15.10-11 C.
b) Cường độ điện trường trong tụ. Trang 4 A. 3.104 V/m. B. 4.103 V/m. C. 2.103 V/m. D. 1,2.103 V/m. Lời giải
a) Điện tích của tụ điện là: 11 Q CU 24.10− = = (C) Đáp án A U
b) Cường độ điện trường trong tụ là: E = = 4000(V / m) d Đáp án B
Ví dụ 7: Một tụ điện phẳng không khí, điện dung 40 pF, tích điện cho tụ điện ở hiệu điện thế 120V.
a) Tính điện tích của tụ. A. 24.10-10 C. B. 48.10-10 C. C. 36.10-10 C. D. 40.10-10 C.
b) Sau đó tháo bỏ nguồn điện rồi tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên gấp đôi. Tính hiệu điện thế mới
giữa hai bản tụ. Biết rằng điện dung của tụ điện phẳng tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai bản của nó A. 120 V. B. 480 V. C. 240 V. D. 200 V. Lời giải
a) Điện tích của tụ điện là: 10 Q CU 48.10− = = (C) Đáp án B
b) Khi tháo bỏ nguồn điện ra thì điện tích Q không thay đổi Q = Q'  CU = C'U' 1 C Ta có: C
 C' =  U' = 2U = 2.120 = 240 V d 2 Đáp án C STUDY TIP
Tháo nguồn điện ra khỏi hạ, sau đó tăng khoảng cách, thì điện tích của tụ không đổi.
Ví dụ 8: Tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 500 pF được tích điện đến hiệu điện thế 300 V.
a) Tính điện tích Q của tụ điện. A. 1,5.10-7 C. B. 3.10-6 C. C. 5.10-7 C. D. 2,5.10-7 C.
b) Ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng có  = 2 . Tính điện dung C1, điện
tích Q1 và hiệu điện thế U1 của tụ điện lúc đó.
A. C1 = 1000 pF, Q1 = 150 nC, U1 = 150 V.
B. C1 = 500 pF, Q1 = 150 nC, U1 = 600 V.
C. C1 = 1000 pF, Q1 = 300 nC, U1 = 150 V.
D. C1 = 500 pF, Q1 = 150 nC, U1 = 600 V.
c) Vẫn nối tụ điện với nguồn nhưng nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng có  = 2 . Tính C2, Q2, U2 của tụ điện. Trang 5
A. C2 =1000pF, Q2 =150nC, U2 =150 V.
B. C2 = 500 pF, Q2 =150 nC, U2 =600V.
C. C2 =1000 pF, Q2 =300nC, U2 =300V.
D. C2 = 500 pF, Q2 = 300 nC, U2 = 600 V. Lời giải
a) Điện tích của tụ điện là: 7 Q CU 1,5.10− = = (C) Đáp án A
b) Khi ngắt tụ ra khỏi nguồn thì điện tích Q không thay đổi Q = Q = 150 nC  CU = C U 1 1 1 U Ta có: C   C = 2C = 1000 pF,U = = 150 V 1 1 2 Đáp án A
c) Vẫn nối tụ điện với nguồn thì U = U = 300V 2
+ Điện dung là: C2 = 2C = 1000 pF
+ Điện tích của tụ: Q2 = 2Q1 = 300 nC Đáp án C STUDY TIP
Vẫn nối tụ điện với nguồn thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ không đổi.
Bài tập tương tự: Tụ điện phẳng không khí điện dung 2 pF được tích điện ở hiệu điện thế 600V.
a) Tính điện tích Q của tụ.
b) Ngắt tụ khỏi nguồn, đưa hai đầu tụ ra xa để khoảng cách tăng gấp đôi. Tính C1, Q1, U1 của tụ.
c) Vẫn nối tụ với nguồn, đưa hai bản tụ ra xa để khoảng cách tăng gấp đôi. Tính C2, Q2, U2 của tụ.
Gợi ý: Tương tự các ví dụ trên.
Đáp án: a) 1,2.10-9C.
b) C1 = l pF, Q1 = 1,2.10-9C, U1 = 1200V.
c) C2 = l pF, Q2 = 0,6.10-9C, U = 600V.
Ví dụ 9: Một tụ điện phẳng có các bản tụ hình tròn bán kính 10 cm. Khoảng cách và hiệu điện thế giữa
hai bản là 1 cm, 108V. Giữa hai bản là không khí. Tìm điện tích của tụ điện? A. 1,5.10-9 C. B. 3.10-9 C. C. 6.10-9 C. D. 5.10-9 C. Lời giải
Điện tích của tụ điện là: 4 SU  100.10− . .  108 9 Q = CU = = = 3.10− C 9 2 − ( ) 4 k  d 4 .  9.10 .10 Đáp án B STUDY TIP Trang 6 2
Nhắc lại công thức tính diện tích hình tròn S = R 
Ví dụ 10: Hai bản của 1 tụ điện phẳng không khí có dạng hình chữ nhật kích thước 10cm x 5cm. Tụ điện
được tích điện bằng một nguồn điện sao cho cường độ điện trường giữa 2 bản tụ là 8.105 V/m. Tính điện
tích của tụ điện trên. A. 6,1.10-8 C. B.5,12.10-8 C. C. 3,54.10-8 C. D. 8,25.10-8 C. Lời giải
Điện tích của tụ điện là: 4 S 50.10− 5 8 Q CU .Ed .8.10 3,54.10− = = = = C 9 ( ) 4 k  d 4.9.10 . Đáp án C STUDY TIP
Nhắc lại công thức tính diện tích hình chữ nhật S=ab.
Ví dụ 11: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 20pF. Tích điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 250V.
a) Tính điện tích và năng lượng điện trường của tụ điện. A. 1,5.10-9 C. B. 3.10-9 C. C. 6.10-9 C. D. 5.10-9 C.
b) Sau đó tháo bỏ nguồn điện rồi tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện lên gấp đôi. Tính hiệu điện thế giữa hai bản khi đó. A. 500 V. B. 250 V. C. 750 V. D. 600 V. Lời giải
a) Điện tích và năng lượng điện trường của tụ điện là: 9 q = CU = 5.10− C; 1 2 9 W = CU = 625.10− J 2 S 
b) Ban đầu C = 4 k , sau khi tháo:  d S  C q' C' = = = 10 pF;q' = q;U' = = 500 V 4 k  2d 2 C' Đáp án A STUDY TIP
Sau khi tháo bỏ nguồn, điện tích của tụ không đổi.
DẠNG 2: Ghép tụ điện chưa tích điện trước Trang 7 1. Phương pháp a. Ghép song song
Xét một bộ tụ gồm n tụ C1,C2,...,C mắc song song như hình vẽ.
Gọi U là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch,
U1, U2,..., U là hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện C1,C2,...,Cn. U = U1 = U2 =... = Un Qb = Q1 + Q2 + … + Qn Cb = C1 + C2 + … + Cn b. Ghép nối tiếp
Xét một bộ tụ gồm n tụ C1, C2,..., C mắc nối tiếp như hình vẽ. Ta có: Qb = Q1 = Q2 = … = Qn U = U1 + U2 + ... + Un 1 1 1 1 = + + ...+ C C C C b 1 2 n 1 1 1 C C
Chú ý, nếu chỉ có 2 tụ mắc nối tiếp thì ta có 1 2 = +  C = 12 C C C C + C 12 1 2 1 2 2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Sáu tụ được mắc theo sơ đồ sau: ( C nt C / /C / /C nt C nt C 1 ( 2 3) 4 ) 5 6 ; C1 =.. . C6 = 60pF; U =
120V. Tính điện dung của bộ và điện tích của mỗi tụ. Lời giải
Điện dung của hệ gồm ( C nt C / /C / /C 1 ( 2 3) 4 ) là: C C + C 1 ( 2 3 ) C = + C = 100 F  b1 4 C + C + C 1 2 3
Điện dung của hệ gồm ( C nt C / /C / /C nt C 1 ( 2 3) 4 ) 5 là C .C 100.60 b1 5 C = = = 37,5 F  b2 C + C 100 + 60 b1 5
Điện dung của hệ gồm ( C nt C / /C / /C nt C nt C 1 ( 2 3) 4 ) 5 6 là: C .C 37,5.60 300 b2 6 C = = = F  b3 C + C 37,5 + 60 13 b2 6 Điện tích: 300 6 − 3 Q C U .10 .120 2,77.10− = = = C b b b 13 Trang 8
Vì hệ được ghép nối tiếp như trên nên ta có 3 Q Q Q Q 2,77.10−  = = = = C 5 6 b1 b  Q = Q + Q b1 123 4 Q = Q = Q = Q +Q  123 1 23 2 3
Mặt khác, U5 + U6 + U4 = U = 120V
Từ 2 điều trên ta được: Q 83 5
U = 120 − U − U =120 − 2U =120 − 2 = V 4 5 6 5 C 3 5 3 Q C U 1,66.10−  = = C 4 4 4 3 − 3 − Và Q = Q
= 2,77.10 = Q + Q  Q = Q − Q = 1,11.10 = Q + Q b b1 1 4 1 b 4 2 3 Q + Q 2 3 3 Mà C  Q = Q = = 0,555.10− C 2 = C3, U2 = U3 2 3 2
Ví dụ 2: Cho bộ tụ được mắc như hình vẽ. Trong đó: 6 C C = C 6 F; C 2 F; C 4 F; Q 12.10− = =  =  =  = C 1 2 3 4 5 4 .
a) Tính điện dung tương đương của bộ tụ.
b) Tính điện tích, hiệu điện thế trên từng tụ và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Lời giải
Phân tích đoạn mạch: Mạch gồm ( C nt C nt C / /C nt C 1 2 3 ) 4 ) 5 . C C C a) Vì (C nt C nt C C = = 2 F  ; 1 2 3 ) nên ta có 1 2 3 123 C C + C C + C C 1 2 2 3 3 1 Vì ( C nt C nt C / /C C = C + C = 4 F  1 2 3 ) 4 ) nên ta có 1234 123 4 ; C C Điện dung tương đương 1234 5 C = = 2 F  C + C 1234 5 Q b) Vì C U = U = U = = 6 V 123 // C4 nên ta có: 4 4 123 1234 C ; 4 Vì C1234 nt C5 nên ta có: Q 6 − 5 Q = Q = Q = C U = 24.10 C;U = = 6 V 1234 5 1234 1234 5 C 5 Vì (C nt C nt C 1 2 3 ) nên ta có 6 Q Q Q Q C .U 12.10− = = = = = C 123 1 2 3 123 123 Q Q Từ đó suy ra 1 U = = 2 = U = U V ;U = = 12V. 1 2 3 ( ) AB C C 1
Ví dụ 3: Cho bộ tụ được mắc như hình vẽ. Trong đó Trang 9 C = C = 2 F  ; C = 3 F  ; C = 6 F  ; C = C = 5 F  . U = 2V 1 2 3 4 5 6 3 . Tính:
a) Điện dung của bộ tụ.
b) Hiệu điện thế và điện tích trên từng tụ. Lời giải
Phân tích đoạn mạch: mạch gồm ( (C nt C nt C / /C nt C / /C 2 3 4 ) 5 ) 1 ) 6 C C C a) Vì (C nt C nt C C = = 1 F  ; 2 3 4 ) nên ta có 2 3 4 234 C C + C C + C C 2 3 4 3 4 2 Vì ( C nt C nt C / /C C = C + C = 6 F  2 3 4 ) 5 ) nên ta có 2345 234 5 C C Vì ( (C nt C nt C / /C nt C C = = 1,5 F  2 3 4 ) 5 ) 1 ) nên ta có: 1 2345 12345 C + C 1 2345
Điện dung của bộ tụ là: C = C + C = 6,5 F  12345 6 b) Vì (C nt C nt C 2 3
4 ) nên Q3 = Q2 = Q4 = Q234 = C3U3 = 6.10-6 C Vì C234//C5 nên Q234 6 U U U 6 V; Q C U 30.10− = = = = = = C 234 5 2345 5 5 5 C 234 Vì C2345 nt C1 nên Q 6 − 1 Q = Q = Q = C .U = 36.10 C;U = =18V 2345 1 12345 2345 2345 1 C 1 Vì C12345//C6 nên Q123456 6 U U U 24V;Q C U 120.10− = = = = = = C 12345 6 AB 6 6 6 C 123456
DẠNG 3: Ghép các tụ điện đã tích điện 1. Phương pháp
Đối với các tụ điện đã được tích điện trường, thì các kết quả về điện tích (đối với tụ không tích điện
trước) không áp dụng được.
Ta giải bài toán này bằng cách dựa vào:
- Phương trình về hiệu điện thế: + Mắc nối tiếp: U = U1 + U2 + U3 + ... + Mắc song song: U = U1 = U2 = U3 = ...
- Phương trình định luật bảo toàn điện tích Trang 10
Q + Q + ... + Q = Q' + Q' + ... + Q' =const 1 2 n 1 2 n 2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Một tụ điện nạp điện tới hiệu điện thế U1 = 100 V được nối với với tụ điện thứ hai cùng điện
dung nhưng được nạp điện tới hiệu điện thế U2 = 200V. Tính hiệu điện thế giữa các bản của mỗi tụ điện
trong hai trường hợp sau:
a) Các bản tích điện cùng dấu nối với nhau
A. Q ' = Q ' = 150C C ; U ' = U ' = 150 V 1 2 ( ) 1 2 ( ).
B. Q ' = Q ' = 300C C ; U ' = U ' = 300 V 1 2 ( ) 1 2 ( )
C. Q ' = Q ' = 200C C ; U ' = U ' = 200 V 1 2 ( ) 1 2 ( ).
D. Q ' = Q ' = 450C C ; U ' = U ' = 450 V 1 2 ( ) 1 2 ( ).
b) Các bản tích điện trái dấu nối với nhau
A. Q ' = Q ' = 50C C ; U ' = U ' = 50 V 1 2 ( ) 1 2 ( ) .
B. Q ' = Q ' = 75C C ; U ' = U ' = 75 V 1 2 ( ) 1 2 ( )
C. Q ' = Q ' = 100C C ; U ' = U ' = 100 V 1 2 ( ) 1 2 ( ).
D. Q ' = Q ' = 25C C ; U ' = U ' = 25 V 1 2 ( ) 1 2 ( ). Lời giải
a) Các bản tích điện cùng dấu nối với nhau
Điện tích của tụ C1 và C2 trước khi nối là Q = CU =100C C  1 1 ( )  Q = C U = 200C C  2 2 2 ( )
Khi nối các bản cùng dấu thì sẽ có sự phân bố lại điện tích trên các bản, áp dụng định luật bảo toàn điện tích ta được Q' + Q' = Q + Q = 300C C 1 2 1 2 ( )
Khi nối các bản có điện tích cùng dấu vói nhau thì ta cũng có Q' Q' Q' C 1 2 1 1 U' = U'  =  = = 1 1 2 C C Q' C 1 2 2 2 Q' =150C C  1 ( ) 150C Từ đó suy ra:   U' = U' = = 150V 1 2 Q' = 150C C C  2 ( ) Đáp án A
b) Các bản tích điện trái dấu nối với nhau
Làm tương tự câu a) chỉ khác là khi nối các bản trái dấu với nhau thì định luật bảo toàn điện tích là: Trang 11 Q' + Q' = Q − Q = 100C C 1 2 2 1 ( ) Q' Q' Q' C Ta có: 1 2 1 1 U' = U'  =  = = 1 1 2 C C Q' C 1 2 2 2 Q' = 50C C  1 ( )
Từ hai phương trình này ta suy ra được:   U' = U' = 50V 1 Q' = 50C C  2 ( ) 2 Đáp án A STUDY TIP
2 bản tích điện nối với nhau thì ta có Q' + Q' = Q + Q 1 2 1 2  U' = U'  1 2
2 bản tích điện nối với nhau thì ta có Q' + Q' = Q −Q 1 2 1 2  U' = U'  1 2
DẠNG 4: Giới hạn hoạt động của tụ điện 1. Phương pháp
- Nếu có một tụ điện E Egh
U E .d gh U  = Ed Từ đó ta suy ra U = E .d gh
- Nếu có bộ tụ ghép với nhau, để tính hiệu điện thế giới hạn hoạt động của bộ tụ điện, ta làm như sau:
+ Xác định Ugh , đối với mỗi tụ.
+ Dựa vào bộ tụ mắc nối tiếp hay song song để suy ra kết quả. 2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Hai bản của tụ điện phẳng có dạng hình tròn bán kính R = 60 cm, khoảng cách giữa 2 bản là 2
mm. Giữa 2 bản là không khí.
a) Tính điện dung của tụ điện A. 5.10-9F. B. 2,5.10-9F. C. 7,5.10-9F. D. 3,3.10-9F.
b) Có thể tích cho tụ điện đó một điện tích lớn nhất là bao nhiêu để tụ điện không bị đánh thủng. Biết
cường độ dòng điện lớn nhất mà không khí chịu được là 3.106 V/m. Hiệu điện thế lớn nhất giữa 2 bản tụ là bao nhiêu? A. U = 6000V; Q = 30nC U = 6000V; Q = 30 C  max max . B. max max C. U = 3000V; Q = 15nC U = 3000V; Q = 15 C  max max D. max max Lời giải
a) Điện dung của tụ điện được xác định bởi Trang 12 2 4 S  1.60 .10−  9 C = = = 5.10− F 9 3 4 k  d 4 .  9.10 .2.10− Đáp án A
b) Hiệu điện thế giới hạn 6 3 U E .d 3.10 .2.10− = = = 6000V max max
Điện tích lớn nhất có thể tích được để tụ điện không bị đánh thủng là 9 Q C.U 5.10− = = .6000 = 30 C  max max Đáp án B STUDY TIP
Hiệu điện thế giới hạn U = E .d max max
Điện tích lớn nhất tụ có thể tích được Q = C.U  C.U  Q = C.U max max max
Ví dụ 2: Ba tụ điện có điện dung C = 0, 002 F  ; C = 0,004 F  ; C = 0,006 F  1 2 3 được mắc nối tiếp
thành bộ. Hiệu điện thế đánh thủng của mỗi tụ điện là 4000V. Hỏi bộ tụ điện trên có thể chịu được hiệu
điện thế U = 11000V không? Khi đó hiệu điện thế đặt trên mỗi tụ là bao nhiêu?
A. Không. U1 = 6000 V, U2 = 3000V, U3 = 2000V.
B. Không. U1 = 3000 V, U2 = 3000V, U3 = 2000V.
C. Không. U1 = 6000 V, U2 = 3000V, U3 = 3000V.
D. Không. U1 = 3000 V, U2 = 2000V, U3 = 6000V. Lời giải
Khi mắc 3 tụ nối tiếp thì
Q1 = Q2 = Q3 → C1U1 = C2U2 = C3U3
Vì C1 < C2 < C3 → U1 > U2 > U3 nên ta được  C U 1 1 1 U = = U 2 1  C 2 2  C U  1 1 1 U = = U 3 1  C 3  3
Vì bộ tụ mắc nối tiếp nên hiệu điện thế giữa hai đầu bộ tụ là U = U1 + U2 + U3
Từ các phương trình trên, ta tính được  6  22000 U = U  4000 U   1 11  3    6  44000 U = U  4000  U  2 22 3    6 U  22000 U = U  4000  3 33    Trang 13 22000 22000 44000 Ta thấy
3 là số nhỏ nhất trong ba số 3 , 3
, 22000 nên hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ là 22000 3 (V). 22000 Vì
3 < 11000 nên bộ tụ không thể chịu được hiệu điện thế 11000 V và sẽ bị đánh thủng.
Nếu U = 11000V và C1 : C2 : C3 = 1 : 2 : 3 thì khi đó hiệu điện thế trên mỗi tụ là U1 = 6000V, U2 = 3000V, U3 = 2000V Đáp án A Phân tích
- Tính hiệu điện thế trên mỗi tụ theo hiệu điện thế của bộ tụ
- Sử dụng điều kiện về hiệu điện thế giới hạn của từng tụ
- Suy ra hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ.
Ví dụ 3: Ba tụ điện có điện dung lần lượt là: C = 1 F  ;C = 2 F  ;C = 3 F  1 2 3
có thể chịu được các hiệu điện
thế lớn nhất tương ứng là: 1000V; 200V; 500V. Đem các tụ điện này mắc thành bộ
a) Với cách mắc nào thì bộ tụ điện có thể chịu được hiệu điện thế lớn nhất.
A. C1 nt C2 nt C3 B. C1//C2//C3
C. [(C1 nt C2) nt C3] D. [C1 nt (C2//C3)]
b) Tính điện dung của bộ tụ điện đó. 5 2 11 A. F  F  F  6 B. 3 C. 6 F  D. 3 Lời giải
a) Với 3 tụ C1, C2, C3 thì sẽ có 4 cách mắc
Cách 1: 3 tụ này mắc nối tiếp với nhau
 Q = Q = Q  C U = C U = C U 1 2 3 1 1 2 2 3 3 C U C U Mà ta có: 1 1 1 1 U + U + U = U  U + + = U 1 2 3 1 C C 2 3  U 6 5500 U = = U  1000  U  V  1 C C 11 3 1 1  1+ +  C C 2 3   C 6 2200 Từ đó ta được: 1 U = .U = U  220  U  V 2 1 C 22 3  2  U C 6 1 1 U = = U  U  2750V 3  C 33 3  2200 2200 Vì
3 là số nhỏ nhất nên hiệu điện thế giới hạn trong trường hợp này là 3 V Trang 14
Cách 2: Mắc 3 tụ này song song với nhau, nên ta có: U1 = U2 = U3 = U
Vì U1 ≤ 1000V, U2 ≤ 200V, U3 ≤ 500V nên hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ là 200V
Cách 3: [(C1 // C2) nt C3] Ta được: U  = 1 = U2 U 200V và Q12 = Q3 12 gh U + U = U C + C U  12 3 ( 1 2) 12 Ta có: (  U + = U C + C U = C U C  1 2 ) 12 12 3 3 3 Thay số C = 1 F  ;C = 2 F  ;C = 3 F  1 2 3 ta được
2U = U  U = 0,5U  200V  U  400V 12 12 (C +C 0,5U 1 2 ) Mà U =
= 0,5U  500V  U  1000V 3 C 3
Vậy trường hợp này hiệu điện thế giới hạn của bộ là 400V
Cách 4: [C1 nt (C2//C3)] Ta được: U = =  C U = C + C U 1 1 ( 2 3) 1 = U2 U 200V và Q1 = Q23 23 gh 23 Mà U1 + U23 = U C U C + C U 5U 1 1 ( 2 3)  U + = U  U = =  1000  U  1200V 1 1 C + C C + C + C 6 2 3 1 2 3 5 C . U 1 6 U Và U = =  200  U  1200V 23 C + C 6 2 3
Vậy trường hợp này hiệu điện thế giới hạn của bộ là 1200V
- So sánh cả 4 cách ta thấy rằng cách 4 cho hiệu điện giới hạn của bộ tụ là lớn nhất và Ugh = 1200V Đáp án D C C + C 1 ( 2 3 ) 5
b) Điện dung của bộ tụ: C = = F  C + C + C 6 1 2 3 Đáp án A Phân tích
Với 3 tụ điện thì ta có 4 cách mắc. Ta sẽ xét 4 trường hợp và tính hiệu điện thế giới hạn của 4 bộ tụ và so
sánh. Với mỗi cách ta đều làm theo các bước:
+ Tính hiệu điện thế trên mỗi tụ theo hiệu điện thế của bộ tụ
+ Sử dụng điều kiện về hiệu điện thế giới hạn của từng tụ
+ Suy ra hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ. STUDY TIP Trang 15
Nếu mạch gồm các tụ điện mắc song song thì hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ là hiệu điện thế giới hạn của
tụ điện có hiệu điện thế giới hạn nhỏ nhất.
DẠNG 5: Năng lượng của tụ điện 1. Phương pháp
- Năng lượng của tụ điện 2 1 2 1 1 Q W = CU = QU = 2 2 2 C
- Năng lượng của bộ tụ bằng tổng năng lượng của các tụ n W = W = W + W + W +...+ W i 1 2 3 n i
- Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện phẳng 2 W E w  = = V 8 k  2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tụ điện phẳng gồm hai bản tụ hình vuông cạnh a = 20cm đặt cách nhau 1 cm. Chất điện môi
giữa hai bản là thủy tinh có  = 6 . Hiệu điện thế giữa hai bản U = 50V.
a) Tính điện dung của tụ điện A. 212 pF B. 106 pF C. 212 F  D. 106 F 
b) Tính điện tích của tụ điện 8 8 − 8 − 8
A. 2,12.10− C B. 1, 06.10 C C. 1, 59.10 C D. 0,53.10− C
c) Tính năng lượng của tụ điện, tụ điện có dùng để làm nguồn điện được không?
A. 133 nJ. Không thể B. 177,3 nJ. Không thể
C. 266 nJ. Không thể
D. 332,5 nJ. Không thể Lời giải
a) Điện dung của tụ điện 2 4 S  6.20 .10− C = = = 212 pF 9 2 4 k  d 4 .  9.10 .10− Đáp án A
b) Điện tích của tụ điện: 8 Q CU 1,06.10− = = C Đáp án B 2 Q
c) Năng lượng của tụ điện W = = 266(nJ) 2C
Tụ có năng lượng rất nhỏ nên không thể dùng để làm nguồn điện được. Đáp án C STUDY TIP Trang 16 2 2 Q QU CU
Năng lượng của tụ điện W = = = 2C 2 2
Ví dụ 2: Một tụ điện có điện dung C = 2 pF được tích điện, điện tích của tụ là 10-3C. Nối tụ điện đó vào
bộ ắc quy có suất điện động E = 50V. Bản tích điện dương nối với cực dương. Hỏi khi đó năng lượng của
bộ ác qui tăng lên hay giảm đi? Tăng hay giảm bao nhiêu?
A. Giảm 0,4975J
B. Tăng 0,4975J C. Giảm 0,5J D. Tăng 0,5J Lời giải 2 Q
Năng lượng của tụ điện trước khi nối với ắc quy là W = = 0,5 J 2C 2 CE 3
Sau khi nối với ắc quy, ta có U = E nên năng lượng của tụ điện lúc này là W' 2,5.10− = = J 2 Ta có: W  = W'− W = 0
− ,4975J  0 , vậy khi đó năng lượng của bộ ắc quy giảm đi. Đáp án A Phân tích
- Tính năng lượng tụ trước khi nối
- Tính năng lượng của tụ sau khi nối, chú ý sau khi nối tụ với ắc quy thì ta có U = E
- So sánh hai kết quả vừa tìm được
Ví dụ 3: Một tụ điện phẳng mà điện môi có  = 2 mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 100 V;
khoảng cách giữa 2 bản là d = 0,5 cm; diện tích một bản là 25cm2.
a) Tính mật độ năng lượng điện trường trong tụ
A. 7,06.10-3(J/m3).
B. 3,53.10-3(J/m3).
C. 4,236.10-3(J/m3).
D. l,765.10-3(J/m3).
b) Sau khi ngắt tụ ra khỏi nguồn, điện tích của tụ điện phóng qua lớp điện môi giữa 2 bản tụ đến lúc điện
tích của tụ bằng không. Tính nhiệt lượng toả ra ở điện môi. A. 2nJ. B. 4nJ. C. 6nJ. D. 8nJ. Lời giải
a) Mật độ năng lượng điện trường trong tụ 2  100 2  2  2 E 0,5.10−     3 w = = = 3,53.10− 9 8 k  8 .  9.10 Đáp án B
b) Nhiệt lượng toả ra ở điện môi chính là năng lượng của tụ 2 4 CU S −  2 2,25.10 2 W = = U = .100 = 2nJ 9 2 2 8 k  d 8 .  9.10 .0,5.10− Đáp án A Trang 17
Ví dụ 4: Có 2 tụ điện, tụ điện 1 có điện dung C = 1 F  1
tích điện đến hiệu điện thế U1 = 100V; tụ điện 2 có điện dung C = 2 F  2
tích điện đến hiệu điện thế U2 = 200V. Nối các bản tích điện cùng dấu với nhau.
Tính nhiệt lượng toả ra sau khi nối các bản? 1 1 1 1 A. J J J J 150 B. 450 C. 300 D. 600 Lời giải 4 Q = C U =10− C Điện tích của tụ C 1 1 1
1 và C2 trước khi nối là  4 Q = C U = 4.10− C  2 2 2
Khi nối các bản cùng dấu thì sẽ có sự phân bố lại điện tích trên các bản, áp dụng định luật bảo toàn điện tích ta được 4 Q' Q' Q Q 5.10− + = + = C 1 2 1 2
Hơn nữa, khi nối như vậy thì ta có U' = U ' 1 2 Q' Q' Q' C 1 1 2 1 1  =  = = C C Q' C 2 1 2 2 2  5 4 Q' = .10− C  1  3 Q' 500 1    U' = U' = = V 1 2 10  − C 3 4 1 Q' = .10 C 2  3
Nhiệt lượng tỏa ra sau khi nối các bản là: 1 W  = W − W = ( 1 1 2 2 C U + C U ) − (C + C ) 2 U ' = J truoc sau 1 1 2 2 1 2 1 2 2 300 Đáp án A Phân tích
- Tính năng lượng lúc trước
- Tính hiệu điện thế giữa hai đầu của các bản tụ lúc sau theo Dạng 3 đã trình bày ở phần trên.
- Tính năng lượng lúc sau
- Độ chênh lệch giữa năng lượng lúc trước và sau khi nối là nhiệt lượng tỏa ra
Ví dụ 5: Một bộ tụ gồm 5 tụ điện giống hệt nhau nối tiếp mỗi tụ có C = 10 F
 được nối vào hiệu điện thế 100 V
a) Hỏi năng lượng của bộ thay đổi ra sao nếu 1 tụ bị đánh thủng
A. Tăng thêm 2,5.10-3J
B. Giảm đi 2,5.10-3J
C. Tăng thêm 5.10-3 J D. Giảm đi 5.10-3J
b) Khi tụ trên bị đánh thủng thì năng lượng của bộ tụ bị tiêu hao do phóng điện. Tìm năng lượng tiêu hao đó. A. 5mJ. B. 10mJ. C. 0mJ. D. 15mJ. Trang 18 Lời giải C
a) Vì 5 tụ giống nhau mắc nối tiếp, nên ban đầu ta có b C = = 2 F  1 5 C
Lúc sau mất đi một tụ, ta có b C = = 2,5 F  2 4
Độ chênh lệch năng lượng lúc trước và sau là 1 W W W (C C ) 2 3 U 2,5.10−  = − = − = J  0J 2 1 2 1 2 .
Vậy năng lượng của bộ tụ tăng thêm 2,5.10-3 J khi 1 tụ bị đánh thủng Đáp án A
b) Ta làm cho trường hợp tổng quát gồm n tụ và có 1 tụ bị đánh thủng CU
+ Trước khi tụ điện bị đánh thủng, điện tích của bộ tụ điện là: q = 1 n CU
+ Sau khi tụ điện bị đánh thủng thì q = 2 n −1 CU
+ Điện tích của bộ tụ điện tăng lên 1 lượng q  = q − q = 2 1 n(n − ) 1
+ Năng lượng của tụ điện tăng lên do nguồn điện đã thực hiện công để đưa thêm điện tích tới tụ điện 2 CU  A = q  U = n(n − ) 1
+ Gọi năng lượng tiêu hao do sự đánh thủng là W', theo định luật bảo toàn năng lượng, ta được: 2 CU W' = A − W  = 2n(n − ) 1
+ Áp dụng vào bài toán trên và thay n = 5 ta được W' = 5.10-3 J Đáp án B.
Ví dụ 6: Một tụ điện phẳng điện dung C = 0,12 F
 có lớp điện môi dày 0,2 mm có hằng số điện môi
 = 5 . Tụ được đặt dưới một hiệu điện thế U = 100 V.
a) Tính diện tích các bản của tụ điện, điện tích và năng lượng của tụ. A. 2 S = 0,45m ; Q = 12 C  ; W = 0,6mJ . B. 2 S = 0,54m ; Q = 9 C  ; W = 0,45mJ C. 2 S = 0,54m ; Q = 12 C  ; W = 0,6mJ . D. 2 S = 0,45m ; Q = 9 C  ; W = 0,45mJ .
b) Sau khi được tích điện, ngắt tụ khỏi nguồn rồi mắc vào hai bản của tụ điện C = 0,15 F  1 chưa được
tích điện. Năng lượng của bộ tụ là? Trang 19 A. 0,27mJ. B. 0,36mJ. C. 0,54mJ. D. 0,18mJ. Lời giải
a) Diện tích các bản của tụ điện 9 3 − 6 S
4 kdC 4 .9.10 .0,2.10 .0,12.10−    2 C =  S = = = 0,54 m 4 k  d  5
Điện tích của tụ Q = CU =12 C  2 CU Năng lượng của tụ: W = = 0,6mJ 2 Đáp án C.
b) Khi ngắt tụ khỏi nguồn thì điện tích Q = 12 μC không đổi nên tụ mới được mắc song song với tụ ban đầu.
Áp dụng định luật bảo toàn điện tích ta được Q1 + Q2 = Q = 12 μC
Vì 2 tụ được mắc song song nên Q Q Q C 4 1 2 1 U = U = U = =  = = AB 1 2 C C Q C 5 1 2 1  16 Q =   C 1  3 Q1   U = = 44, 4V 20 AB  =  C Q C 2  3
Năng lượng của bộ tụ là 1 W = (C + C ) 2 U = 0,27mJ 1 AB 2 Đáp án A. STUDY TIP 2 2 Q QU CU
Năng lượng của tụ điện W = = = 2C 2 2
Ví dụ 7: Một tụ điện 6 μF được tích điện dưới một hiệu điện thế 12V.
a) Tính điện tích của mỗi bản tụ.
A. Điện tích bản dương là 60 μC, bản âm là -60 μC
B. Điện tích bản dương là 72 μC, bản âm là -72 μC.
C. Điện tích bản dương là 48 μC, bản âm là -48 μC.
D. Điện tích bản dương là 56 μC, bản âm là -56 μC.
b) Hỏi tụ điện tích lũy một năng lượng cực đại là bao nhiêu? A. 8,64.10-4J. B. 5,76.10-4J. c. 4,32.10-4J. D. 6,48.10-4J.
c) Tính công trung bình mà nguồn điện thực hiện để đưa 1 e từ bản mang điện tích dương đến bản mang điện tích âm? Trang 20 A. 9,6.1-19J. B. 19,2.10-19J. c. 38,4.10-19J. D. 4,8.10-19J. Lời giải a) Điện tích của tụ Q = CU = 6.10-6.12 = 72 μC
Điện tích bản dương là 72μC, bản âm là -72μC Đáp án B.
b) Năng lượng mà tụ tích được 2 CU 4 W 4,32.10− = = J 2 Đáp án C.
c) Công trung bình mà nguồn điện thực hiện để đưa 1 e từ bản mang điện tích dương đến bản mang điện tích âm xác định bởi qU U 19 A e 9,6.10− = = = J 2 2 Đáp án A.
Ví dụ 8: Hai bản của một tụ điện phẳng (diện tích mỗi bản là 200 cm2) được nhúng trong dầu có hằng số
điện môi 2,2 và được mắc vào nguồn điện có hđt là 200 V. Tính công cần thiết để giảm khoảng cách giữa
2 bản từ 5 cm đến 1 cm (sau khi cắt tụ ra khỏi nguồn) A. 1,2.10-7 J. B. 2,4.10-7 J. C. 3,6.10-7 J. D. 0,6.10-7 J. Lời giải
+ Điện tích của tụ là 4 S  2,2.200.10− .200 9 Q = .U = = 1,556.10− C 9 4 k  d 4 .  9.10− .0,05 1
+ Sau khi ngắt tụ ra khỏi nguồn và giảm khoảng cách 2 bản từ 5 xuống 1 thì Q không đổi và C tăng lên 5 U lần. Do đó ta có: U ' = = 40V 5
+ Công cần thiết để giảm khoảng cách giữa 2 bản là U  7 A = Q = 1,2.10− J 2 Đáp án A.
Ví dụ 9: Tại 4 đỉnh của một hình vuông LMNP có 4 điện tích điểm qL = qM = q = 4.10-8C; qN =qP = -q.
Đường chéo của hình vuông có độ dài a = 20 cm. Hãy xác định:
a) Điện thế tại tâm hình vuông? A. 0 B. -1800 V C. 1800 V D. 800 V
b) Điện thế tại đỉnh L của hình vuông? Trang 21 A. 0 B. -1800 V C. 1800 V D. 800 V
c) Công tối thiểu để đưa q từ L - O A. 7,2.10-5 J B. 3,6.10-5 J C. -7,2.10-5 J D. -3,6.10-5 J Lời giải
a) Vì 2 điện tích ở 2 đỉnh đối diện trái dấu nhau nên ta được điện thế ở tâm của hình vuông là 0 V Đáp án A.
b) Điện thế tại đỉnh L của hình vuông là: 8 q q q 4.10−   − M N P 9 V = k  + +  = 9.10 . = 1 − 800V L LM LN LP 0,2   Đáp án B.
c) + Công của lực điện là A q .(V V ) 5 7,2.10− = − = − J L L O
+ Công tối thiểu để đưa q từ L đến O là: A' = - A = 7,2.10-5 J Đáp án A.
Ví dụ 10: Hai điện tích q1 = 6,67.10-9 C và q2= 13,35.10-9 C nằm trong không khí cách nhau 40 cm. Tính
công cần thiết để đưa hệ điện tích trên lại gần nhau và cách nhau 25 cm A. -1,2.10-6 J. B. 1,2.10-6 J. C. 2,4.10-6 J. D. -2,4.10-6 J. Lời giải
+ Gọi B và C lần lượt là vị trí cách 40cm và 25cm, khi đó điện thế tại B và C do q1 gây ra là 9 9 kq 9.10 .6, 67.10− 1 V = = =150,075V 1B r 0, 4 1 9 9 kq 9.10 .6, 67.10− 1 V = = = 240,12V 1C r 0, 25 2
+ Giả sử q1 là 1 điểm cố định và di chuyển q2 từ B đến C. Công cần thiết để đưa hệ điện tích trên lại gần nhau là A q .(V V ) 6 1,2.10− = − − = J 2 1B 1C Đáp án B.
DẠNG 6: Điện tích đặt trong điện trường của tụ điện
Ví dụ 1: Hiệu điện thế giữa 2 bản của một tụ điện phẳng là U = 300 V. Một hạt bụi nằm cân bằng giữa 2
bản của tụ điện và cách bản dưới của tụ d1 = 0,8 cm. Hỏi sau bao lâu hạt bụi sẽ rơi xuống bản dưới của tụ
nếu hiệu điện thế giữa 2 bản giảm đi 60 V? A. 0,09 s. B. 0,12 s. C. 0,06 s. D. 0,045 s. Lời giải
Để hạt bụi nằm cân bằng trong điện trường thì trọng lực bằng lực điện Trang 22 U q gd 4 P F mg qE mg q 2,67.10− =  =  =  = = d m U
Khi U giảm đi 60V thì U' = U - 60 = 240V thì theo định luật II Newton, ta có U' qU' P − F' = ma  mg − q = ma  a = g − d md
Khi hạt bụi rơi chạm bản dưới thì quãng đường đi được là 2 at s = d = 1 2 2 2d 2d 2.0,8.10− 1 1  t = = = = 0,09s qU' qU' 4 − 240 g − g − 10 − 2,67.10 . 2 md md 0,8.10− Đáp án A. Phân tích
- Muốn hạt bụi nằm cân bằng thì lực điện tác dụng lên hạt bụi phải bằng trọng lượng của hạt bụi.
- Khi hiệu điện thế giảm đi 60 V thì hạt bụi sẽ không cân bằng nữa mà chuyên động với gia tốc a được xác
định thông qua định luật II Newton.
- Tính thời gian rơi bằng cách dùng công thức về chuyển động biến đổi đều 2 at s = d = 1 2 Trang 23
BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ.
B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với nhau.
C. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng
thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng.
Câu 2: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:
A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ.
B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. Bản chất của hai bản tụ.
D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.
Câu 3: Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là
d, lớp điện môi có hằng số điện môi 8, điện dung được tính theo công thức: S  S  9 9.10 .S 9 9.10 . S  A. C = B. C = C. C = D. C = 9 9.10 .2 d  9 9.10 .4 d  .  4 d  4 d 
Câu 4: Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần thì
A. Điện dung của tụ điện không thay đổi.
B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
Câu 5: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện. Điện
dung của bộ tụ điện đó là: C C A. C = 4C C = C = 2C C = b B. b 4 . C. b D. b 2
Câu 6: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện. Điện
dung của bộ tụ điện đó là: C C A. C = 4C C = C = 2C C = b B. b 4 . C. b D. b 2
Câu 7: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là: A. q = 5.104 (μC). B. q = 5.104 (nC). C. q = 5.10-2 (μC). D. q = 5.10-4 (C).
Câu 8: Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 3 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong
không khí. Điện dung của tụ điện đó là: A. C = 1,25 (pF). B. C = 1,25 (nF). C. C = 1,25 (  F) D. C = 1,25 (F). Trang 24
Câu 9: Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong
không khí. Điện trường đánh thủng đối với không khí là 3.105 (V/m). Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt
vào hai bản cực của tụ điện là: A. Umax = 3000 (V). B. Umax = 6000 (V). C. Umax = 15.103 (V). D. Umax = 6.105 (V).
Câu 10: Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ
điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì
A. Điện dung của tụ điện không thay đổi.
B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
Câu 11: Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ
điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì
A. Điện tích của tụ điện không thay đổi.
B. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần.
D. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần.
Câu 12: Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ
điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị là: A. U = 50 (V). B. U = 100 (V). C. U = 150(V). D. U = 200 (V).
Câu 13: Hai tụ điện có điện dung C1 = 0,4 (μF), C2 = 0,6 (μF) ghép song song với nhau. Mắc bộ tụ điện
đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U < 60 (V) thì một trong hai tụ điện đó có điện tích bằng 3.10-5 (C).
Hiệu điện thế của nguồn điện là: A. U = 75 (V). B. U = 50 (V). C. U = 7,5.10-5 (V). D. U = 5.10-4 (V).
Câu 14: Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau. Điện
dung của bộ tụ điện là: A. Cb = 5(μF). B. Cb = 10(μF) C. Cb = 15(μF) D. Cb = 55(μF)
Câu 15: Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 30 (μF) mắc song song với nhau.
Điện dung của bộ tụ điện là: A. Cb = 5(μF). B. Cb = 10(μF) C. Cb = 15(μF) D. Cb = 55(μF)
Câu 16: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai
cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của bộ tụ điện là: A. Qb = 3.10-3 (C). B. Qb = 1,2.10-3 (C). C. Qb = 1,8.10-3 (C). D. Qb = 7,2.10-4 (C).
Câu 17: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai
cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là:
A. Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C).
B. Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C).
C. Q1 = 1,8.10-3 (C) và Q2 = 1,2.10-3 (C).
D. Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C).
Câu 18: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai
cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là: Trang 25
A. U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V).
B. U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V).
C. U1 = 36 (V) và U2 = 24 (V).
D. U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V).
Câu 19: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai
cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:
A. U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V).
B. U1 = 15 (V) và U2= 45 (V).
C. U1 = 45 (V) và U2 = 15 (V).
D. U1 = 30 (V) và U2=30 (V).
Câu 20: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc song song vói nhau, rồi mắc vào hai
cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là:
A. Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C).
B. Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C).
C. Q1 = 1,8.10-3 (C) và Q2 = 1,2.10-3 (C)
D. Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C).
Câu 21: Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. Tính hiệu điện thế trên hai bản tụ: A. 17,2V B. 27,2 V C.37,2V D.47,2V
Câu 22: Một tụ điện điện dung 24nF tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electron mới di
chuyển đến bản âm của tụ điện: A. 575.1011 electron B. 675.1011 electron C. 775.1011 electron D. 875.1011 electron
Câu 23: Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V.
Xác định năng lượng mà đèn tiêu thụ trong mỗi lần đèn lóe sáng. A. 20,8J B. 30,8J C. 40,8J D. 50,8J
Câu 24: Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V.
Mỗi lần đèn lóe sáng tụ điện phóng điện trong thời gian 5ms. Tính công suất phóng điện của tụ điện: A. 5,17kW B. 6,17kW C. 817kW D. 8,17kW
Câu 25: Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220V.
Tính điện tích của tụ điện: A. 0,31 μC B. 0,21 μC C.0,11μC D.0,01μC
Câu 26: Tụ điện phẳng không khí có điện dung 5nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu
được là 3.105 V/m, khoảng cách giữa hai bản là 2mm. Điện tích lớn nhất có thể tích cho tụ là: A. 2  C B. 3  C C. 2,5  C D. 4  C
Câu 27: Năng lượng điện trường trong tụ điện tỉ lệ với:
A. hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
B. điện tích trên tụ điện
C. bình phương hiệu điện thế hai bản tụ điện
D. hiệu điện thế hai bản tụ và điện tích trên tụ Trang 26
Câu 28: Một tụ điện có điện dung 5nF, điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.105 V/m, khoảng
cách giữa hai bản là 2mm. Hiệu điện thế lớn nhất giữa hai bản tụ là: A. 600V B. 400V C. 500V D. 800V
Câu 29: Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000V. Tính
điện tích của tụ điện: A.10μC B. 20 μC C.30μC D.40μC
Câu 30: Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000V. Tích
điện cho tụ rồi ngắt khỏi nguồn, tăng điện dung tụ lên hai lần thì hiệu điện thế của tụ khi đó là: A. 2500V B. 5000V C. 10000V D. 1250V
Câu 31: Một tụ điện có thể chịu được điện trường giới hạn là 3.106 V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là
lmm, điện dung là 8,85.10-11 F. Hỏi hiệu điện thế tối đa có thế đặt vào hai bản tụ là bao nhiêu: A. 3000V B. 300V C. 30 000V D. 1500V
Câu 32: Một tụ điện có thể chịu được điện trường giới hạn là 3.106 V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là
lmm, điện dung là 8,85.10-11 F. Hỏi điện tích cực đại mà tụ tích được: A. 26,65.10-8 C B. 26,65.10-9 C C. 26,65.10-7 C D. 13.32. 10-8 C
Câu 33: Tụ điện có điện dung 2μF có khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm được tích điện với nguồn điện
có hiệu điện thế 24V. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ bằng: A. 24 V/m B. 2400 V/m C. 24000 V/m D. 2,4 V
Câu 34: Tụ điện có điện dung 2μF có khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm được tích điện với nguồn điện
có hiệu điện thế 24V. Ngắt tụ khỏi nguồn và nối hai bản tụ bằng dây dẫn thì năng lượng tụ giải phóng ra là: A. 5,76.10-4 J B. 1,152.10-3J C. 2,304.10-3J D. 4,217.10-3J
Câu 35: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Tăng hiệu điện thế hai bản tụ lên gấp
đôi thì điện tích của tụ: A. không đổi B. tăng gấp đôi C. tăng gấp bốn D. giảm một nửa
Câu 36: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện dung
xuống còn một nửa thì điện tích của tụ: A. không đổi B. tăng gấp đôi
C. giảm còn một nửa
D. giảm còn một phần tư
Câu 37: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện dung
xuống còn một nửa thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ: A. không đổi B. tăng gấp đôi
C. giảm còn một nửa
D. giảm còn một phần tư
Câu 38: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện dung
xuống còn một nửa thì năng lượng của tụ: A. không đổi B. tăng gấp đôi
C. giảm còn một nửa
D. giảm còn một phần tư
Câu 39: Một tụ điện phẳng có điện môi là không khí có điện dung là 2μF, khoảng cách giữa hai bản tụ là
1 mm. Tụ chịu được. Biết điện trường giới hạn đối với không khí là 3.106 V/m. Hiệu điện thế và điện tích cực đại của tụ là: A. 1500V; 3mC B. 3000V; 6mC C. 6000V; 9mC D. 4500V; 9mC
Câu 40: Một tụ điện phẳng có điện môi là không khí có điện dung là 2μF, khoảng cách giữa hai bản tụ là
1 mm. Tụ chịu được. Biết điện trường giới hạn đối với không khí là 3.106 V/m. Năng lượng tối đa mà tụ tích trữ được là: Trang 27 A. 4,5J B. 9J C. 18J D. 13,5J
Câu 41: Một tụ điện phẳng mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 500V. Ngắt tụ khỏi
nguồn rồi tăng khoảng cách lên hai lần. Hiệu điện thế của tụ điện khi đó: A. giảm hai lần B. tăng hai lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần
Câu 42: Nối hai bản tụ điện phẳng với hai cực của acquy. Nếu dịch chuyển các bản xa nhau thì trong khi
dịch chuyển có dòng điện đi qua acquy không?
A. lúc đầu có dòng điện đi từ cực dương sang cực âm của acquy sau đó dòng điện có chiều ngược lại
B. lúc đầu có dòng điện đi từ cực âm sang cực dương của acquy sau đó dòng điện có chiều ngược lại
C. dòng điện đi từ cực âm sang cực dương
D. dòng điện đi từ cực dương sang cực âm
Câu 43: Nối hai bản tụ điện phẳng với hai cực của nguồn một chiều, sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi đưa
vào giữa hai bản một chất điện môi có hằng số điện môi  thì điện dung C và hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ: A. C tăng, U tăng B. C tăng, U giảm C. C giảm, U giảm D. C giảm, U tăng
Câu 44: Nối hai bản tụ điện phẳng với hai cực của nguồn một chiều, sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi đưa
vào giữa hai bản một chất điện môi có hằng số điện môi  thì năng lượng W của tụ và cường độ điện
trường E giữa hai bản tụ sẽ: A. W tăng; E tăng B. W tăng; E giảm C. W giảm; E giảm D. W giảm; E tăng
Câu 45: Một tụ điện phẳng có điện dung 7nF chứa đầy điện môi có hằng số điện môi  , diện tích mỗi
bản là 15cm2 và khoảng cách giữa hai bản bằng 10-5 m. Tính hằng số điện môi  : A.3,7 B.3,9 C.4,5 D.5,3
Câu 46: Một tụ điện phẳng hai bản có dạng hình tròn bán kính 2cm đặt trong không khí cách nhau 2mm.
Điện dung của tụ điện đó là: A. l,2pF B. l,8pF C. 0,87pF D.0,56pF
Câu 47: Một tụ điện phẳng hai bản có dạng hình tròn bán kính 2cm đặt trong không khí cách nhau 2mm.
Có thể đặt một hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu vào hai bản tụ đó, biết điện trường nhỏ nhất có thể
đánh thủng không khí là 3.106 V/m: A. 3000 V B.6000V C.9000V D. 10000 V
Câu 48: Một tụ điện phẳng không khí mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 200V, diện tích mỗi bản là
20cm2, hai bản cách nhau 4mm. Tính mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện: A. 0,11 J/m3 B. 0,27 J/m3 C. 0,027 J/m3 D. 0,011 J/m3
Câu 49: Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào:
A. hình dạng, kích thước tụ và bản chất điện môi
B. kích thước, vị trí tương đối của 2 bản và bản chất điện môi
C. hình dạng, kích thước, vị trí tương đối của hai bản tụ
D. hình dạng, kích thước, vị trí tương đối của hai bản tụ và bản chất điện môi
Câu 50: Hai bản tụ điện phẳng hình tròn bán kính 60 cm, khoảng cách giữa hai bản là 2mm, giữa hai bản
là không khí. Điện dung của tụ là: A. 5nF B. 0,5nF C. 50nF D. 5μF
Câu 51: Ba tụ điện giống nhau cùng điện dung C ghép song song vói nhau thì điện dung của bộ tụ là: A. C B. 2C C. C/3 D. 3C Trang 28
Câu 52: Ba tụ điện giống nhau cùng điện dung C ghép nối tiếp với nhau thì điện dung của bộ tụ là: A. C B. 2C C. C/3 D. 3C
Câu 53: Bộ ba tụ điện C1 = C2 = C3 / 2 ghép song song rồi nối vào nguồn có hiệu điện thế 45V thì điện
tích của bộ tụ là 18.10-4C. Tính điện dung của các tụ điện:
A. C1 =C2 =5μF; C3 =10 μF
B. C1 = C2 = 8μF; C3 =16 μF
C. C1 = C2 =10μF; C3 =20 μF
D. C1 = C2 = 15μF; C3 = 30 μF
Câu 54: Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 μF; C2 = 3 μF mắc nối tiếp nhau. Tính điện dung của bộ tụ: A. 1,8  F B. 1,6  F C. 1,4  F D. 1,2  F
Câu 55: Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 μF; C2 = 3 μF mắc nối tiếp nhau. Đặt vào bộ tụ hiệu điện thế
một chiều 50V thì hiệu điện thế của các tụ là: A. U1 = 30V; U2 = 20V B. U1 = 20V; U2= 30V C. U1 = 10V; U2=40V D. U1 = 250V; U2 = 25V
Câu 56: Bốn tụ điện mắc thành bộ theo sơ đồ như hình vẽ, C1 = 1μF; C2 = C3 = 3  F. Khi nối hai điểm
M, N với nguồn điện thì C1 có điện tích q1 = 6μC và cả bộ tụ có điện tích q = 15,6 μC. Hiệu điện thế đặt vào bộ tụ đó là: A. 4V B. 6V C. 8V D.10V
Câu 57: Bốn tụ điện mắc thành bộ theo sơ đồ như hình vẽ ở trên, C1 = 1μF; C2 = C3 = 3 μF. Khi nối hai
điểm M, N với nguồn điện thì C1 có điện tích q1 = 6μC và cả bộ tụ có điện tích q = 15,6 μC. Điện dung C4 là: A. 1 μF B. 2μF C. 3 μF D. 4 μF
Câu 58: Ba tụ C1 = 3nF, C2 = 2nF, C3 = 20nF mắc như hình vẽ. Nối bộ tụ với hiệu điện thế 30V. Tính
điện dung của cả bộ tụ: A. 2nF B. 3nF C. 4nF D. 5nF
Câu 59: Ba tụ C1 = 3nF, C2 = 2nF, C3 = 20nF mắc như hình vẽ trên. Nối bộ tụ với hiệu điện thế 30V. Tụ
C1 bị đánh thủng. Tìm điện tích và hiệu điện thế trên tụ C3 :
A. U3 = 15V; q3 = 300nC
B. U3 = 30V; q3 = 600nC C. U3 = 0V; q3 = 600nC
D. U3 = 25V; q3 = 500nC Trang 29
Câu 60: Hai tụ điện điện dung C1 = 0,3nF, C2 = 0,6nF ghép nối tiếp, khoảng cách giữa hai bản tụ của hai
tụ như nhau bằng 2mm. Điện môi của mỗi tụ chỉ chịu được điện trường có cường độ lớn nhất là 104 V/m.
Hiệu điện thế giới hạn được phép đặt vào bộ tụ đó bằng: A. 20V B. 30V C. 40V D. 50V
Câu 61: Hai tụ điện C1 = 0,4 μF; C2 = 0,6 μF ghép song song rồi mắc vào hiệu điện thế U < 60V thì một
trong hai tụ có điện tích 30μC. Tính hiệu điện thế U và điện tích của tụ kia: A. 30V; 5 μC B. 50V; 50 μC C. 25V; 10 μC D. 40V; 25 μC
Câu 62: Ba tụ điện ghép nối tiếp có C1 = 20pF, C2 = 10pF, C3= 30pF. Tính điện dung của bộ tụ đó: A. 3,45pF B. 4,45pF C.5,45pF D. 6,45pF
Câu 63: Một mạch điện như hình vẽ, C1 = 3 μF, C2 = C3 = 4 μF. Tính điện dung của bộ tụ: A. 3μF B. 5μF C. 7 μF D. 12 μF
Câu 64: Một mạch điện như hình vẽ trên, C1 = 3 μF, C2 = C3= 4 μF. Nối hai điểm M, N với hiệu điện thế
10V. Điện tích trên mỗi tụ điện là:
A. q1 = 5 μC; q2 = q3 = 20 μC
B. q1 = 30 μC; q2 = q3 = 15 μC
C. q1 = 30 μC; q2 = q3 = 20 μC
D. q1 = 15 μC; q2 = q3 = 10 μC
Câu 65: Ba tụ điện có điện dung bằng nhau và bằng C. Để được bộ tụ có điện dung là C/3 ta phải ghép các tụ đó thành bộ:
A. 3 tụ nối tiếp nhau B. 3 tụ song song nhau C. (C1 nt C2)//C3 D. (C1 // C2) nt C3
Câu 66: Ba tụ điện C1 = C2 = C, C3 = 2C. Để được bộ tụ có điện dung là C thì các tụ phải ghép:
A. 3 tụ nối tiếp nhau B. (C1 // C2) nt C3
C. 3 tụ song song nhau D. (C1 nt C2)// C3
Câu 67: Hai tụ giống nhau có điện dung C ghép nối tiếp nhau và nối vào nguồn một chiều hiệu điện thế
U thì năng lượng của bộ tụ là Wt, khi chúng ghép song song và nối vào hiệu điện thế cũng là U thì năng
lượng của bộ tụ là Ws, ta có: A. Wt = Ws B. Ws = 4Wt C. Ws = 2Wt D. Wt = 4Ws
Câu 68: Ba tụ C1 = 3nF, C2 = 2nF, C3= 20nF mắc như hình vẽ. Nối bộ tụ với hiệu điện thế 30V. Tính
hiệu điện thế trên tụ C2. A. 12V B. 18V C. 24V D. 30V
Câu 69: Ba tụ C1 = 3nF, C2 = 2nF, C3 = 20nF mắc như hình vẽ trên. Nối bộ tụ với hiệu điện thế 30V. Tụ
C1 bị đánh thủng. Tìm điện tích và hiệu điện thế trên tụ C1.
A. U1 = 15V; q1 = 300nC
B. U1 = 30V; q1 = 600nC C. U1 = 0 V; q1 = 0 nC
D. U1 = 25V; q1 = 500nC Trang 30
Câu 70: Ba tụ C1 = 3nF, C2 = 2nF, C3 = 20nF mắc như hình vẽ trên. Nối bộ tụ với hiệu điện thế 30V. Tụ
C1 bị đánh thủng. Tìm điện tích và hiệu điện thế trên tụ C2.
A. U2 = 15V; q2 = 300nC
B. U2 = 30V; q2 = 600nC C. U2 = 0V; q2 = OnC
D. U2 = 25V; q2 = 500nC
Câu 71: Trong phòng thí nghiệm có một số tụ điện loại 6μF. Số tụ phải dùng ít nhất để tạo thành bộ tụ có
điện dung tương đương là 4,5 μF là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 72: Có các tụ giống nhau điện dung là C, muốn ghép thành bộ tụ có điện dung là 5C/3 thì số tụ cần dùng ít nhất là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 73: Hai tụ điện có điện dung C1 = 2C2 mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì hiệu điện
thế của hai tụ quan hệ với nhau: A. U1 = 2U2 B. U2 = 2U1 C. U2 = 3U1 D. U1 = 3U2
Câu 74: Hai tụ điện có điện dung C1 = 2C2 mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Dìm tụ C2
vào điện môi lỏng có hằng số điện môi là 2. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ C1 sẽ: A. tăng 3/2 lần B. tăng 2 lần
C. giảm còn 1/2 lần
D. giảm còn 2/3 lần
Câu 75: Một tụ điện phẳng đặt thẳng đứng trong không khí điện dung của nó là C. Khi dìm một nửa ngập
trong điện môi có hằng số điện môi là 3, một nửa trong không khí điện dung của tụ sẽ: A. tăng 2 lần B. tăng 3/2 lần C. tăng 3 lần D. giảm 3 lần
Câu 76: Một tụ điện phẳng đặt nằm ngang trong không khí điện dung của nó là C. Khi dìm một nửa ngập
trong điện môi có hằng số điện môi là 3, một nửa trong không khí điện dung của tụ sẽ: A. giảm còn 1/2 B. giảm còn 1/3 C. tăng 3/2 lần
D. giảm còn 2/3 lần
Câu 77: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai
cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:
A. U1 = 60 (V) và U2 = 60(V).
B. U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V).
C. U1 = 45 (V) và U2 = 15 (V).
D. U1 = 30 (V) và U2 = 30(V).
Câu 78: Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau (C = 8 μF) ghép nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện được
nối với hiệu điện thế không đổi U = 150 (V). Độ biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau khi có một tụ
điện bị đánh thủng là: A. W  = 9(mJ) B. W  = 10(mJ) . C. W  = 19(mJ) . D. W  = 1(mJ) .
Câu 79: Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau. Điện
dung của bộ tụ điện là: A. Cb = 5(μF). B. Cb = 10 (μF). C. Cb = 15 (μF). D. Cb = 55 (μF).
Câu 80: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai
cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là:
A. Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C).
B. Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C).
C. Q1 =1,8.10-3(C) và Q2 = 1,2.10-3 (C)
D. Q1 = 7,2.10-4(C) và Q2 = 7,2.10-4 (C). Trang 31 ĐÁP ÁN l-D 2-C 3-B 4-C 5-B 6-A 7-C 8-A 9-B 10-C 11-A 12-B 13-B 14-A 15-D 16-D 17-D 18-C 19-A 20-B 21-A 22-B 23-C 24-D 25-C 26-B 27-C 28-A 29-A 30-A 31-A 32-A 33-B 34-A 35-B 36-A 37-B 38-B 39-B 40-B 41-B 42-D 43-B 44-C 45-D 46-D 47-B 48-D 49-D 50-A 51-D 52-C 53-C 54-D 55-A 56-C 57-B 58-C 59-B 60-B 61-B 62-C 63-B 64-C 65-A 66-B 67-B 68-C 69-C 70-C 71-C 72-B 73-B 74-A 75-A 76-C 77-B 78-D 79-A 80-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện vẫn chưa bị đánh thủng. Câu 2: Đáp án C.
Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào hình dạng, kích thước, khoảng cách giữa hai bản tụ và chất điện môi
giữa hai bản tụ. Không phụ thuộc vào bản chất của hai bản tụ. Câu 3: Đáp án B.
Công thức tính điện dung của tụ điện phẳng: S C  = 9 9.10 .4 d  Câu 4: Đáp án C. S 
Áp dụng công thức tính điện dung của tụ điện phẳng C = ta thấy: 9 9.10 .4 d 
Một tụ điện phẳng, khi ta giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ
lên hai lần thì điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. Câu 5: Đáp án B. C
Áp dụng công thức tính điện dung của bộ tụ điện gồm n tụ điện giống nhau mắc nối tiếp C = b n Câu 6: Đáp án A.
Áp dụng công thức tính điện dung của bộ tụ điện gồm n tụ điện giống nhau mắc song song Cb = n.C Câu 7: Đáp án C.
Áp dụng công thức tính điện tích của tụ điện q = C.U với C = 500 (pF) = 5.10-10 (F) và U = 100 (V). Điện
tích của tụ điện là q = 5.10-8 (C) = 5.10-2 (μC). Câu 8: Đáp án A. Trang 32 S 
Áp dụng công thức tính điện dung của tụ điện phẳng C =
, với không khí có  = 1, diện tích 9 9.10 .4 d  2 S = R
 , R = 3 (cm) = 0,03 (m), d = 2(cm) = 0,02(m). Điện dung của tụ điện đó là
C = 1,25.10-12 (F) = 1,25 (pF). Câu 9: Đáp án B.
Áp dụng công thức Umax = Emax.d
với d = 2 (cm) = 0,02 (m) và Emax = 3.105 (V/m).
Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là U = 6000 (V). Câu 10: Đáp án C.
Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra
khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì điện tích của tụ điện không thay
đổi còn điện dung của tụ điện giảm đi 2 lần do điện dung tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai bản S C  = k.4 d  Câu 11: Đáp án A. Câu 12: Đáp án B.
Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50(V). Ngắt tụ điện ra khỏi
nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì điện tích của tụ điện không thay đổi
còn điện dung của tụ điện giảm đi 2 lần, suy ra hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng lên 2 lần: U = 100 (V). Câu 13: Đáp án B.
- Xét tụ điện C1 = 0,4 (  F ) = 4.10-7 (C) được tích điện q = 3.10-5 (C) ta suy ra U = q/C = 75 (V).
- Xét tụ điện C2 = 0,6 (  F ) = 6.10-7 (C) được tích điện q = 3.10-5 (C) ta suy ra U = q/C = 50 (V).
- Theo bài ra U < 60 (V) suy ra hiệu điện thế U = 50 (V) thoả mãn.
Vậy hiệu điện thế của nguồn điện là U = 50 (V). Câu 14: Đáp án A. 1 1 1 1
Áp dụng công thức tính điện dung của bộ tụ điện mắc nối tiếp: = + + ... + C C C C 1 2 n
Câu 15: Đáp án D.
Áp dụng công thức tính điện dung của bộ tụ điện mắc song song: C = C1 + C2 +... + Cn Câu 16: Đáp án D.
- Điệp dung của bộ tụ điện là Cb = 12(μF) = 12.10-6 (F).
- Điện tích của bộ tụ điện là Qb = Cb.U, với U = 60 (V). Suy ra Qb = 7,2. 10-4 (C). Câu 17: Đáp án D. C C 20.30 Ta có: 1 2 C = = = 12 F  b C + C 20 + 30 1 2
Điện tích của bộ tụ là Trang 33
Qb = CbU = 12.10-6.60 = 7,2.10-4 (C).
Các tụ điện mắc nối tiếp với nhau thì điện tích của bộ tụ điện bằng điện tích của mỗi thụ thành phần: Qb = Q1 = Q2 = …. = Qn
Nên điện tích của mỗi tụ điện là
Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 =7,2.10-4 (C). Câu 18: Đáp án C.
Áp dụng công thức tính điện tích của tụ điện Q = CU, với Q1 = Q2 = 7,2.10-4 (C).
Ta tính được U1 = 36 (V) và U2 = 24 (V). Câu 19: Đáp án A.
Bộ tụ điện gồm các tụ điện mắc song song thì hiệu điện thế được xác định: U = U1 = U2. Câu 20: Đáp án B.
- Bộ tụ điện gồm các tụ điện mắc song song thì hiệu điện thế được xác định: U1 = U2 = U = 60 (V)
- Điện tích của mỗi tụ điện là Q = CU, suy ra
Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C) Câu 21: Đáp án A. Q U = = 17,2V C Câu 22: Đáp án B.
Số electron di chuyển đến bản âm của tụ điện là: 9 Q CU 24.10− .450 11 n = = = = 675.10 19 e e 1, 6.10− Câu 23: Đáp án C. 2 CU W = = 40,8J 2 Câu 24: Đáp án D. W P = = 8160W = 8,16kW t Câu 25: Đáp án C. Q = CU = 0,11μC Câu 26: Đáp án B. Qmax =CUmax =C.Emax.d = 3μC Câu 27: Đáp án C. W ~ U2 Câu 28: Đáp án A.
Umax = Emax .d = 3.105.2.10-3 = 600V Câu 29: Đáp án A. Trang 34
Sử dụng công thức Q = CU Câu 30: Đáp án A.
Ngắt tụ khỏi nguồn thì Q không đổi mà C tăng lên 2 lần nên U sẽ giảm đi 2 lần U  U' = = 2500V 2 Câu 31: Đáp án A.
Sử dụng công thức Umax = Emax.d Câu 32: Đáp án A.
Sử dụng công thức Qmax = CUmax = C.Emax.d Câu 33: Đáp án B. U 24 E = = = 2400V / m d 0,01 Câu 34: Đáp án A. 2 CU 4 W 5, 76.10− = = J 2 Câu 35: Đáp án B.
Q ~ U nên U tăng 2 lần thì Q cũng tăng lên 2 lần Câu 36: Đáp án A.
Ngắt tụ khỏi nguồn thì điện tích không đổi Câu 37: Đáp án B.
Ngắt tụ khỏi nguồn thì điện tích không đổi mà C giảm xuống một nửa nên U tăng gấp đôi Câu 38: Đáp án B. 1
Ngắt tụ khỏi nguồn thì điện tích không đổi mà C giảm xuống một nửa, W ~ U nên W tăng 2 lần Câu 39: Đáp án B. 6 3 U E .d 3.10 .10−  = = = 3000V max max  Q = C.U = 6mC  max max Câu 40: Đáp án B. 2 2 2 CU CE .d 18 max max W = = = = 9J max 2 2 2 Câu 41: Đáp án B. 1
Ngắt tụ khỏi nguồn thì Q không đổi C ~ d C  C' =  U' = 2U 2 Câu 42: Đáp án D. Trang 35
Gọi e là suất điện động của acquy. Khi nối hai cực của acquy với tụ điện, hiệu điện thế hai đầu tụ điện sẽ
là U = e và tụ được tích một điện lượng Q = CU C. d 
Khi đưa hai bản tụ đến gần nhau một khoảng d  , lúc này C' = d − d  Q Q(d − d  )
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ là U ' = =  e C Cd
Do đó sẽ có nguồn điện sẽ phải cung cấp thêm điện tích cho tụ (để thế điện trên nguồn và tụ bằng nhau).
Đó chính là lí do tại sao có dòng điện từ cực âm sang cực dương của nguồn.
+ Nếu trường hợp tách hai bản tụ ra xa nhau thì U' > e, tụ điện sẽ trả bớt điện tích cho nguồn. Dòng điện
trong nguồn sẽ chạy từ cực dương sang cực âm. Câu 43: Đáp án B. Q = const, C  nên C tăng và U giảm Câu 44: Đáp án C. 1 1 1 1 W , E U nên W giảm và E giảm CCCâu 45: Đáp án D. 9 5 − 9 S  4 k  dC 4 .  9.10 .10 .7.10− C =   = = = 5,3 4 4 k  d S 15.10− Câu 46: Đáp án D 2 S  1. .  0,02 C = = = 0,56pF 9 3 4 k  d 4 .  9.10 .2.10− Câu 47: Đáp án B 6 3 U E .d 3.10 .2.10− = = = 6000V max max Câu 48: Đáp án D 2 2 2 E  U  200 3 w = = = = 0,011J / m 2 8 k  8 d  k 8(4.10− )2 3 9 .9.10 Câu 49: Đáp án D
Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào hình dạng, kích thước, vị trí tương đối của 2 bản tụ và bản chất của điện môi. Câu 50: Đáp án A 2 S  0,6 C = = = 5nF 9 3 4 k  d 4.9.10 .2.10− Câu 51: Đáp án D C = 3C b Câu 52: Đáp án C Trang 36 C C = b 3 Câu 53: Đáp án C Q 5 C C C C a a 2a 4.10− = + + = + + = = F b 1 2 3 U  C = C = 10 F  ,C = 20 F  1 2 3 Câu 54: Đáp án D C .C 1 2 C = = 1,2 F  b C + C 1 2 Câu 55: Đáp án A C .C
Hai tụ mắc nối tiếp nhau thì U + U = U C = = 1,2 F  , Q = Q = Q 1 2 b và 1 2 b C + C 1 2 b 1 2 5 Q U C 6.10−  = = C = Q = Q b b b 1 2  Q1 U = = 30V 1   C1 U = U − U = 20V  2 b 1 Câu 56: Đáp án C
+ Mạch có dạng (C1 nt C2) // (C3 nt C4) q + q = q = 15,6 C  12 34   q = q = q = 6 C  1 2 12 q = q = q = q − q = 9,6 C   3 4 34 12 q q 1 2 U = U + U = + = 8V = U 12 1 2 b C C 1 2 Câu 57: Đáp án B
Sử dụng kết quả bài 6 ta được 6 q q q 9,6.10− 3 4 4 U = U = 8 = +  C = = = 2 F  34 12 4 6 C C q 9,6.10− 3 4 3 8 − 8 − 6 C 3.10− 3 Câu 58: Đáp án C C C + C 3 ( 1 2 ) 100 C = = = 4nF b C + C + C 25 3 1 2 Câu 59: Đáp án B
Tụ C1 bị đánh thủng hệ chỉ còn lại tụ C3
→ U3 = U = 30V, q3 = C3U3 = 600nC Câu 60: Đáp án B Trang 37
+ Do 2 tụ điện mắc nối tiếp nhau nên Q1 = Q2 → C1U1 = C2U2 → U1 = 2U2 Mà Ub = U1 + U2 = 3U2 Ub  U =  E .d = 20V  U  60V 2 max 2 3 3U + 1 U = U + U =  20V  U  30V b 1 2 1 2
Vậy hiệu điện thế giới hạn được phép đặt vào bộ tụ đó là 30V Câu 61: Đáp án B
+ Cb = C1 + C2 = 1mF và U1 = U2 = U < 60V q q q + q q C 2 1 2 1 2 1 1  = =  = = C C C + C q C 3 1 2 1 2 2 2 20 + Nếu q  U = = 50V 2 = 30μC → q1 = 20 μC 1 0,4 45 + Nếu q  U = = 75V  50V 1 = 30μC → q2 = 45 μC 2 0,6 , vô lý. Câu 62: Đáp án C C C C 20.10.30 1 2 3 C = = = 5,45 F  b C C + C C + C C 20.10 + 30.10 + 20.30 1 2 2 3 1 3 Câu 63: Đáp án B Mạch gồm (C2 nt C3) // C1 C .C 4.4 2 3  C = C + = 3 + = 5 F  b 1 C + C 4 + 4 2 3 Câu 64: Đáp án C 5 q q q C .U 5.10−  + = = = C Hệ trên có: 1 23 b b  U = U = U + U = U = 10V  1 23 2 3  q = C U = 30 C  1 1 1  q = q = q = q − q = 20 C  2 3 23 b 1 Câu 65: Đáp án A
Để có điện dung là C/3 thì phải ghép 3 tụ nối tiếp với nhau Câu 66: Đáp án B
Để có bộ điện dung là C phải ghép (C1 nt C2) // C3 Câu 67: Đáp án B C.C C 1 Cb C + 1 W 1 C 2 W , = = =  s = 4 C C C + C 2C 4 W b2 t Trang 38 Câu 68: Đáp án C Mạch gồm C3 nt (C1 // C2) (C +C .C 1 2 ) 3 100 C = = = 4nF b C + C + C 25 1 2 3  q q 1 2
U = U = U  =  1 2 12 C C 1 2
U +U =U =30V 3 1  7
Q = Q = Q = C U = 1, 2.10− C 3 12  b  7  1,2.10− U = U − U = 30 − = 24V 1 3 6   20.10− U = U = 24V  1 2 Câu 69: Đáp án C
Tụ C1 bị đánh thủng nên điện dung và điện tích của nó đều bằng 0 Câu 70: Đáp án C
Tụ C1 bị đánh thủng nên tụ C2 sẽ được nối song song với dây dẫn nên sẽ có hiệu điện thế và điện tích cũng bằng 0 Câu 71: Đáp án C
Cb = 4,5μF nên bộ tụ gồm 1 tụ nối tiếp với bộ Cx 6.Cx  4,5 =  C = 18 F  x 6 , vậy bộ C + C
x gồm 3 tụ ghép song song với nhau x
Vậy nên phải dùng ít nhất 4 tụ Câu 72: Đáp án B 5C + C =  C b 3
nên bộ tụ C song song với bộ Cx 5C 2  = C + C  C = C x x 3 3
Vậy bộ Cx gồm 1 tụ C nối tiếp với bộ CY 2 C.CY  C =  C = 2C Y 3 C + CY
Vậy CY gồm 2 tụ ghép song song với nhau
Vậy nên phải dùng ít nhất 4 tụ Câu 73: Đáp án A
Mắc nối tiếp thì Q1 = Q2 U C 1 1 2  C U = C U  = = 1 1 2 2 U C 2 2 1 Trang 39 Câu 74: Đáp án A
+ Điện dung ban đầu của bộ tụ: C .C 2C 1 2 2 C = = C + C 3 1 2 2
+ Điện tích ban đầu của bộ tụ: Q = CU = C U 2 3 2 C U Q 2 3 U + 1 U = = = 1 C 2C 3 1 2 Nếu nhúng C  =
2 vào chất điện môi có 2 → C2’ = 2C2
+ Điện dung sau khi nhúng: C .C' 2C .2C 1 2 2 2 C' = = = C2 C + C' 2C + 2C 1 2 2 2
+ Q ' = C 'U = C U 2 Q' C U U + 1 2 U' = = = 1 C 2C 2 1 2 U' 3 E' 1 1  = = U 2 E 1 1
Vậy cường độ điện trường tăng 1,5 lần Câu 75: Đáp án A S
+ Ban đầu ở ngoài không khí C = 4 k  d
+ Sau khi nhúng như trên thì S 3S 4S S 2 2 C = + = = 1 4 k  d 4 k  d 8 k  d 2 k  d
(ghép song song của 2 tụ) C 1  = C
2 , vậy điện dung của tụ sẽ tăng 2 lần 1 Câu 76: Đáp án C S
+ Ban đầu ở ngoài không khí C = 4 k  d
+ Sau khi nhúng, lưu ý ở đây là bản nằm ngang 1 nên tụ mới được coi là ghép nối tiếp của 2 tụ C1, C2 với S 3S C = = 2C,C = = 6C 1 2 d d 4 k  4 k  2 2 Trang 40 C .C 3 1 2  C = = C b C + C 2 1 2
Vậy điện dung của tụ tăng 3/2 lần Câu 77: Đáp án B
Mắc song song thì U1 = U2 = U = 60V Câu 78: Đáp án D  = ( − ) 2 2 U  8 8  150 W C C = − . = 1mJ b2 b1 2  9 10    2 Câu 79: Đáp án A C C C 10.15.30 1 2 3 C = = = 5 F  b C C + C C + C C 10.15 +15.30 +10.30 1 2 2 3 1 3 Câu 80: Đáp án D Mắc nối tiếp thì C .C 1 2 4 Q Q Q C U U 7,2.10− = = = = = C 1 2 b b C + C 1 2 Trang 41