Chuyên đề tự luận và trắc nghiệm tổ hợp và xác suất – Lư Sĩ Pháp

Giới thiệu đến bạn đọc tài liệu chuyên đề tự luận và trắc nghiệm tổ hợp và xác suất do thầy Lư Sĩ Pháp biên soạn, tài liệu gồm 75 trang với nội dung bám sát chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 2.

ÑAÏI SOÁ
VAØ
GIAÛI TÍCH 11
CHƯƠNG
II
T HP
XÁC SUT
Giáo Viên Trư
ng THPT Tuy P
hong
Quý đọc gi, quý thy cô và các em hc sinh thân mến!
Nhm giúp các em hc sinh có tài liu t hc môn Toán,
tôi biên son cun gii toán trng tâm ĐẠI S VÀ GII
TÍCH 11.
Ni dung ca cun tài liu bám sát chương trình chun và
chương trình nâng cao v môn Toán đã được B Giáo dc
Đào to quy định.
Ni dung gm 4 phn
Phn 1. Kiến thc cn nm
Phn 2. Dng bài tp có hướng dn gii và bài tp đ ngh
Phn 3. Phn trc nghim có đáp án.
Phn 4. Mt s đề ôn kim tra
Cun tài liu được xây dng s còn có nhng khiếm
khuyết. Rt mong nhn được s góp ý, đóng góp ca quý
đồng nghip và các em hc sinh.
Mi góp ý xin gi v s 0939989966 – 0916620899
Email: lsp02071980@gmail.com
Chân thành cm ơn.
Lư Sĩ Pháp
Gv_Trường THPT Tuy Phong
LI NÓI ĐẦU
MC LC
CHƯƠNG II. T HP – XÁC SUT
§1. QUY TT ĐẾM ............................................................................ Trang 1 – 6
§2. HOÁN V – CHNH HP – T HP ......................................... Trang 7 – 16
§3. NH THC NIU-TƠN .................................................................. Trang 17 – 22
§4. PHÉP TH VÀ BIN C ............................................................ Trang 23 – 25
§5. XÁC SUT CA BIN C ......................................................... Trang 26 – 32
ÔN TP CHƯƠNG II ........................................................................ Trang 33 – 45
TRC NGHIM CHƯƠNG II .......................................................... Trang 46 – 64
MT S ĐỀ ÔN KIM TRA ............................................................ Trang 65 – 68
ĐÁP ÁN ............................................................................................... Trang 69 – 71
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
1
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
CHƯƠNG II
T HP VÀ XÁC SUT
---o0o---
§1. HAI QUY TC ĐẾM CƠ BN
A. KIN THC CN NM
Mt s kí hiu
S phn t ca tp hp hu hn A, được kí hiu là n(A) hoc
A
. Chng hn: Nếu
{
}
A a b c
=
thí ta nói
s phn t ca tp A là 3, ta viết
( ) 3
n A
=
hay
3
A
=
1. Qui tc cng
Gi s công vic có th được thc hin theo phương án A hoc phương án B. Có n cách chn phương án
Am cách chn phương án B ( các cách chn phương án A không trùng vi bt c cách chn nào ca
phương án B). Khi đó công vic có th được thc hin bi n + m cách.
Tng quát:
Gi s mt công vic có th thc hin theo mt trong k phương án A
1
, A
2
, . . .,A
k
. Có n
1
thc hin phương
án A
1
, n
2
thc hin phương án A
2
,… và n
k
thc hin phương án A
k
. Khi đó công vic đó được thc hin
bi n
1
+ n
2
+ …+ n
k
cách.
Gi s AB là các tp hp hu hn, không giao nhau. Khi đó:
(
)
(
)
(
)
n A B n A n B
= +
(1)
Công thc (1) có th m rng theo hai hướng:
a) Nếu AB là hai tp hu hn bt kì thì
(
)
(
)
(
)
(
)
n A B n A n B n A B
= +
(2)
b) Nếu
1 2
, ,...,
m
A A A
là các tp hp tu ý, đôi mt không giao nhau thì
(
)
(
)
(
)
(
)
1 2 1 2
... ...
m m
n A A A n A n A n A
= + + +
2. Qui tc nhân
Gi s mt công vic nào đó bao gm hai công đon AB. Công đon A có thm theo n cách. Vi
mi cách thc hin công đon A thì công đon B có th làm theo m cách. Khi đó công vic có th thc
hin theo n.m cách.
Tng quát:
Gi s mt công vic nào đó bao gm k công đon . Công đon
1
A
th thc hin theo n
1
cách, công đon
A
2
có th thc hin theo n
2
cách, . . .,công đon A
k
có th thc hin theo n
k
cách. Khi đó công vic đó
được thc hin bi n
1
. n
2
… n
k
cách.
B. BÀI TP
Bài 1.1. Trong mt lp có 18 hc sinh nam và 12 hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn
a) Mt bn ph trách lp trưởng ?
b) Hai bn, trong đó có mt nam và mt n ?
HD
Gii
a) Theo quy tc cng, ta có 18 + 12 = 30 cách chn mt bn ph trách lp trưởng ( hoc nam hoc n )
b) Mun có hai bn gm mt nam và mt n, ta phi thc hin hai hành động la chn:
Chn mt nam có 18 cách chn, khi có mt bn nam ri, có 12 cách chn mt bn n
Vy theo qui tc nhân, ta có 18.12 = 216 cách chn tho ycbt.
Bài 1.2. Trên giá sách có 10 quyn sách tiếng Vit khác nhau, 8 quyn sách tiếng Anh khác nhau và 6
quyn sách tiếng Pháp khác nhau. Hi có bao nhiêu cách chn
a) Mt quyn sách ?
b) Ba quyn sách tiếng khác nhau ?
c) Hai quyn sách tiếng khác nhau ?
HD
Gii
a) Theo qui tc cng, ta có 10 + 8 + 6 = 24 cách chn mt quyn sách
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
2
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
b) Theo qui tc nhân, ta có 10.8.6 = 480 cách chn ba quyn sách tiếng khác nhau
c) Theo qui tc nhân, có 10.8 = 80 cách chn mt quyn sách tiếng Vit và tiếng Anh, có 10.6 = 60 cách
chn mt quyn sách tiếng Vit và tiếng Pháp và có 8.6 = 48 cách chn mt quyn sách tiếng Anh và
tiếng Pháp. Vy có 80 + 60 + 48 = 188 cách chn tho ycbt.
Bài 1.3. T các s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, có bao nhiêu cách chn mt s hoc là s chn hoc là s
nguyên t ?
HD
Gii
Kí hiu
{
}
2,4,6,8
A =
là tp các s chn và tp
{
}
2,3,5,7,
B =
là các s nguyên t
Khi đó, s cách chn mt s hoc là s chn hoc là s nguyên t
A B
.
Mt khác, theo đề bài ta có
(
)
(
)
4, 4
n A n B
= =
{
}
2
A B =
hay
(
)
1
n A B
=
. Theo qui tc cng m
rng, ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
4 4 1 7
n A B n A n B n A B
= + = + =
Vy có 7 cách chn mt s tho ycbt.
Bài 1.4. Trong mt trường THPT, khi 11 có: 260 hc sinh tham gia câu lc b Tin hc, 240 hc sinh
tham gia câu lc b Toán hc, 50 hc sinh tham gia c hai câu lc b và 100 hc sinh không tham gia câu
lc bô nào trong hai câu lc bô nêu trên. Hi khi 11 ca trường đó có bao nhiêu hc sinh.
HD
Gii
Gi tp hp hc sinh khi 11 trường THPT tham gia câu lc b Tinh hc và câu lc b Toán hc ln
lượt là A và B.
Khi đó tp hp hc sinh khi 11 trường đó tham gia câu lc b (Tin hc và Toán hc) là
A B
Theo bài toán, ta có
(
)
( ) 260, ( ) 240, 50
n A n B n A B
= = =
Theo qui tc cng m rng, s hc sinh khi 11 tham gia câu lc b (Tin hc và Toán hc) là
(
)
(
)
( ) ( ) 260 240 50 450
n A B n A n B n A B = + = + =
Vy khi 11 trường đó có 450 + 100 = 550 (hc sinh)
Bài 1.5. Có bao nhiêu s t nhiên có hai ch s mà hai ch s ca nó đều chn ?
HD
Gii
Gi s t nhiên có hai ch s đều chn có dng là
ab
, vi
{
}
, 0;2;4;6;8
a b
0
a
.
Ta có:
4 5
a b
SCC
. Vy có: 4.5 = 20 s tho ycbt
Bài 1.6. Cho tp nn
{
}
1;2;4;5;7
B =
. Có th lp được t B:
a) Bao nhiêu s gm 4 ch s khác nhau?
b) Bao nhiêu s chn gm 4 ch s khác nhau?
c) Bao nhiêu s l gm 4 ch s khác nhau ?
HD
Gii
a) Gi s gm 4 ch s khác nhau là
abcd
; khi đó chn các đối tượng
, , , ,
a b c d B a b c d
Ta có:
5 4 3 2
a b c d
SCC
. Vy có: 5.4.3.2 = 120 s.
b) Gi s gm 4 ch s khác nhau là
abcd
; khi đó chn các đối tượng
, , , ,
a b c d B a b c d
Do s cn tìm là s chn nên
{
}
2;4
d
. Ta có:
4 3 2 2
a b c d
SCC
Vy có: 4.3.2.2 = 48 s
c) Ta đã có:
120 48 72
=
s.
Bài 1.7. Cho tp nn
{
}
0;1;2;3
B =
. Có th lp được t B:
a) Bao nhiêu s gm 4 ch s khác nhau?
b) Bao nhiêu s chn gm 4 ch s khác nhau?
c) Bao nhiêu s l gm 4 ch s khác nhau ?
HD
Gii
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
3
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Áp dng cách gii như bài 1.6, nhưng lưu ý : Chn s cn tìm
abcd
thì
0
a
a) Đs: 18 s tho ycbt
b) Đs: 10 s tho ycbt
c) Đs: 8 s tho ycbt
Bài 1.8. T các ch s 1, 5, 6, 7 có th lp được bao nhiêu s t nhiên
a) Có 4 ch s (không nht thiết khác nhau)
b) Có 4 ch s khác nhau ?
HD
Gii
Gi s có bn ch s dng
abcd
, trong đó
{
}
, , , 1,5,6,7
a b c d
a) S có bn ch s không nht thiết khác nhau
Ta có:
4 4 4 4
a b c d
SCC
. Vy, theo qui tc nhân, ta có 4.4.4.4 = 256 (s)
b) S có bn ch s khác nhau. Ta có:
4 3 2 1
a b c d
SCC
. Vy có 4.3.2.1 = 24 (s)
Bài 1.9. Mt kết st có 5 núm khoá riêng bit, mi núm khoá đều có vòng đánh s 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9.
Mt dãy 5 ch s cho mt cách m kết. Có bao nhiêu phương án m kết khác nhau?
HD
Gii
Đặt
{
}
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
B =
Gi
abcde
là mt phương án m kết tu ý cn tìm.
Ta có:
10 10 10 10 10
a b c d e
SCC
. Vy có
5
10 100000
=
phương án m két.
Bài 1.10. Có bao nhiêu s gm ba ch s trong đó chđúng ch s 5 ?
HD
Gii
Gi s cn tìm có dng
abc
{
}
, , 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
a b c
. Để s tho ycbt có ba kh năng xy ra:
TH1. Các s có dng
5 ;( 5, 5)
bc b c
, khi đó ta có 9 cách chn b và 9 cách chn b.
Vy có 9.9 = 81 s dng
5
bc
TH2. Các s có dng
{
}
5 ;( 0;5 , 5)
a c a c
, khi đó ta có 8 cách chn a và 9 cách chn c.
Vy có 8.9 = 72 s dng
a5
c
TH3. Các s có dng
{
}
5;( 0;5 , 5)
ab a b
, khi đó ta có 8 cách chn a và 9 cách chn b.
Vy có 8.9 = 72 s dng
ab5
Tóm li ta có: 81 + 72 + 72 = 225 s tho ycbt.
Bài 1.11. Có bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s các ch s đều ln hơn 4 và đôi mt khác nhau ?
HD
Gii
Đặt
{
}
=
5,6,7,8,9
B
. Gi dng s cn tìm là
abcde
,
, , , ,
a b c d e B
Ta có:
5 4 3 2 1
a b c d e
SCC
. Vy có: 5.4.3.2.1 = 120 s tho ycbt
Bài 1.12. Cho 8 ch s 0;1;2;3;4;5;6;7. T 8 ch s trên có th lp được bao nhiêu s, mi s gm 4 ch
s đôi mt khác nhau và không chia hết cho 10 ?
HD
Gii
Đặt
{
}
=
0;1;2;3;4;5;6;7
B
. Gi 4 s cn tìm có dng
1 2 3 4
a a a a
,
=
1
; , 0, , 1,4
i j
a a i j a i j
,
i
a B
Do bn s không chia hết cho 10 nên
4
0
a
. Ta có:
1 2 3 4
6 6 5 7
a a a a
SCC
Vy có : 6.6.5.7 = 1260 cách chn s tho ycbt.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
4
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Bài 1.13. T 5 ch s 0;1;3;5;7 có th lp được bao nhiêu s, mi s gm 4 ch s khác nhau và không
chia hết cho 5?
HD
Gii
Gi 4 s cn tìm có dng
1 2 3 4
a a a a
,
1
; 0
i j
a a a
.Trong đó
{
}
1 2 3 4
, , , 0;1;3;5;7
a a a a B =
và do bn s
không chia hết cho 5 nên
{
}
4
0;5
a
.
Ta có:
1 2 3 4
3 3 2 3
a a a a
SCC
. Vy có : 3.3.3.2 = 54 cách chn s tho ycbt.
Bài 1.14. Có bao nhiêu s chn gm 6 s khác nhau đôi mt trong đó ch s đầu tiên là ch s l ?
HD
Gii
Gi s có 6 ch s cn tìm có dng:
1 2 3 4 5 6
a a a a a a
,
1
; 0
i j
a a a
, trong đó
{
}
1 2 3 4 5 6
, , , , , 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
a a a a a a B =
. Do ch s đầu tiên là s l nên
{
}
1
1,3,5,7,9
a
và vì là s
chn nên
{
}
6
0;2;4;6;8
a
. Ta có:
1 2 3 4 5 6
5 8 7 6 5 5
a a a a a a
SCC
Vy ta có: 5.8.7.6.5.5 = 42000 s chn tho ycbt.
Bài 1.15. Cho 5 ch s 0;1;2;3;4. T 5 ch s đó có th lp được bao nhiêu s chn có 5 ch s sao cho
trong mi ch s đó, mi ch s trên có mt đúng mt ln ?
HD
Gii
Gi s cn tìm có dng là
abcde
,
{
}
, , , , 0;1;2;3;4
a b c d e B =
(
0
a
và e là s chn nên
{
}
0;2;4
e
. Khi
đó ta xét 3 trường hp ca e.
TH1. S có dng
0
abcd
. Chn
{
}
, , , 1;2;3;4
a b c d B =
thì ta có: 4.3.2.1 = 24 s chn dng
0
abcd
TH2. S có dng
abcde
,
{
}
2;4
e
có 2 cách chn, chn
{
}
{
}
1;2;3;4 \
a B e
=
có 3 cách chn,
chn
{
}
{
}
0;1;2;3;4 \ ;
b B e a
=
có 3 cách chn, chn
{
}
{
}
0;1;2;3;4 \ ; ;
c B e a b
=
có 2 cách chn và chn
{
}
{
}
0;1;2;3;4 \ ; ; ;
d B e a b c
=
có 1 cách chn. Vy: 2.3.3.2.1 = 36.
Vy có: 24 + 36 = 60 s tho ycbt
Bài 1.16. Mt trường tiu hc có 50 hc sinh đạt danh hiu cháu ngoan Bác H, trong đó có bn cp anh
em sinh đôi. Nhà trường cn chn mt nhóm 3 hc sinh trong 50 hc sinh trên d Đại hi cháu ngoan Bác
H sao cho trong nhóm không có cp anh em sinh đôi nào. Hi có bao nhiêu cách chn ?
HD
Gii
Mt nhóm 3 hc sinh sao cho không có cp em hc sinh sinh đôi nào, nên ta có các TH sau: TH1. Trong
nhóm có 3 người có 1 người trong bn cp sinh đôi.
Chn 1 người trong bn cp sinh đôi có 8 cách chn người th nht, có 50 – 8 = 42 cách chn người th 2
và có 41 cách chn người th 3. Vy có 8.42.41 = 13776 cách chn.
TH2. Trong nhóm 3 người không có ai trong bn cp sinh đôi. Có 42 cách chn người th nht, 41 cách
chn người th hai và 40 cách chn người th ba. Vy có 42.41.40 = 68880 cách chn
Tóm li có: 13776 + 68880 = 82656 cách chn
Bài 1.17. Có 5 con đường ni hai thành ph X và Y, có 4 con đường ni 2 thành ph Y và Z. Mun đi t
X đến Z phi qua Y.
a) Hi có bao nhiêu cách chn đi t X đến Z qua Y ?
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
5
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
b) Có bao nhiêu cách chn đường đi t X đến Z ri v li X bng nhng con đường v không trùng vi
đường đã đi khác nhau ?
HD
Gii
a) Có 5 cách chn đường đi t X đến Y và có 4 cách chn đường đi t Y đến Z. Do đó có 4.5 = 20 cách
chn đường đi t X đến Z qua Y.
b) Khi tr v t Z đến Y thì còn 3 con đường để chn: có 3 cách chn. T Y tr v X thì có 4 con đường
để chn: có 4 cách chn. Do đó có 3.4 = 12 cách chn đường đi v không qua con đường đã đi. Vy có tt
c: 20 . 12 = 240 cách chn đường đi và v trên tuyến đường t X đến Z qua Y bng nhng con đường
khác nhau.
Bài 1.18.4 con đường t A đến B, 2 con đường ni t B đến C và 3 con đường ni t C đến D.
a) Có bao nhiêu cách đi t A đấn D mà qua B và C ch mt ln?
b) Có bao nhiêu cách đi t A đến D ri quay li A ?
HD
Gii
a) T A đến B có 4 con đường, t B đến C có 2 con đường, t C đến D có 3 con đường. T A mun đến
bt buc phi đi qua B và C.
Vy theo qui tc nhân, s cách đi t A đến D là 4.2.3 = 24 ( cách)
b) Tương t, ta có s cách đi t A đến D ri tr v A là 4.2.3.3.2.4 = 24
2
= 576 (cách)
Bài 1.19. T các ch s 0,1,2,3,4,5 có th lp được bao nhiêu s t nhiên mà mi s có 6 ch s khác
nhau và ch s 2 và 3 đứng cnh nhau?
HD
Gii
S có 6 ch s và ch s 2 đứng cnh s 3. Ta xem (23) là s a. Khi đó gi s cn tìm
abcde
(thay vì
có 6 ch s), trong đó
{
}
, , , , 0;1;2;3;4;5
a b c d e B =
. Ta có: 4 cách chn a, 4 cách chn b, có 3 cách
chn c, có 2 cách chn d và có 1 cách chn e, mà ch s 2, 3 đứng cch nhau nên nó là hoán v cho nhau.
Vy có : 4.3.2.1.2 = 192 s tho ycbt.
Bài 1.20. Trong mt trường THPT, khi 11 có 280 hc sinh nam và 325 hc sinh n.
a) Nhà trường cn chn mt hc sinh khi 11 đi d d hi ca hc sinh thành ph. Hi nhà trường có bao
nhiêu cách chn?
b) Nhà trường cn chn hai hc sinh trong đó có mt nam, mt n đi d tri hè ca hc sinh thành ph.
Hi nhà trường có bao nhiêu cách chn?
HD
Gii
a) Nhà trường cn chn mt hc sinh nên: Chn nam có 280 cách chn và có 325 cách chn n. Vy có:
280 + 325 = 605 cách chon.
b) Nhà trường cn chn hai hc sinh trong đó có mt nam và mt n, nên có: Chn nam có 280 cách chn
ng vi cách chn nam ta có 325 cách chn n.
Vy có: 280.325 = 91000 cách.
Bài 1.21. Có bao nhiêu s t nhiên ln hơn 4000 có 4 ch s được to thành tc ch s 1, 3, 5, 7 nếu:
a) Các ch s ca nó không nht thiết khác nhau ?
b) Các ch s ca nó khác nhau ?
HD
Gii
a) Gi các s như vy có dng
abcd
vi
{
}
5,7
a
, còn b, c và d thuc
{
}
1,3,5,7
. Do đó
S các s cn tìm là 2.4.4.4 = 128 s
b) Ch s a có 2 cách chn, ch s b có 3 cách, chn c có 2 cách và d có 1 cách. Vy có 2.3.2 = 12 cách
chn s như vy.
Bài 1.22.bao nhiêu s t nhiên l trong khong (2000; 3000) có th to nên t các ch s 1,2,3,4,5,6
nếu:
a) Các ch s đó không nht thiết khác nhau ?
b) Các ch s ca nó khác nhau?
HD
Gii
a) Các s l trong khong (2000; 3000) có dng
2
abc
vi
{
}
, 1,2,3,4,5,6
a b
{
}
1,3,5
c
.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
6
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Vy có 6.6.3 = 108 s
b) Ch s c có 3 cách chn, b có 4 cách chn và a có 3 cách chn. Vy có 3.4.3 = 36 s.
Bài 1.23.bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s khác nhau và nm trong khong (2000; 4000).
HD
Gii
Gi s cn tìm có dng
abcd
.
S t nhiên gm 4 ch s khác nhau và nm trong khong (2000; 4000) nên a có th chn là 2 hoc 3.
Do vy: S cách chn a là 2 cách
S cách chn b là 9 cách
S cách chn c là 8 cách
S cách chn d là 7 cách
Vy: 2.9.8.7 = 1008 (s)
C. BÀI TP T LUYN
Bài 1.24. Gia hai thành ph A và B có 5 con đường đi. Hi có bao nhiêu cách đi t A đến B ri tr v A
mà không có đường nào được đi hai ln ?
Bài 1.25.bao nhiêu s nguyên dương gm không quá ba ch s khac nhau ?
Bài 1.26. Mt lp có 40 hc sinh, đăng kí chơi ít nht mt trong hai môn th thao: bóng đá và bóng
chuyn. Có 30 em đăng kí môn bóng đá, 25 em đăng kí môn bóng chuyn. Hi có bao nhiêu em đăng kí
c hai môn th thao ?
Bài 1.27. Vi các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 ta có th lp được bao nhieu s gm 5 ch s khác nhau và
trong đó phi có mt ch s 5.
Bài 1.28.bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s khác nhau?
Bài 1.29. Có bao nhiêu s gm 3 ch s khác nhau có th lp t các ch s 0, 2, 4, 6, 8 ?
Bài 1.30. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lp được:
a) Bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s khác nhau ?
b) Bao nhiêu s t nhiên chn gm 5 ch s khác nhau ?
Bài 1.31.th lp ra bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s khác nhau và s đó phi chia hết cho 5, đồng
thi s 1 phi xut hin mt trong ba v trí đầu tiên ?
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
7
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
§2. HOÁN V - CHNH HP - T HP
A. KIN THC CN NM
GIAI THA
Cho
*
n
, tích s 1,2,…,n được gi là n giai tha. Kí hiu n!. Vy n! = 1.2.3…n vi
*
n
Qui ước: 0! = 1; 1! = 1
Ta suy ra các kết qu sau:
n! = n.(n – 1)! = n.(n – 1).(n – 2)! = n.(n – 1)(n – 2)…2.1
Nếu
*
,n m
và n > m thì:
!
( 1)( 2)...( 1)
!
n
n n n m
m
= +
Ví d: 5! = 5.4.3.2.1 =120; 10! = 10.9! = 10.9.8! = 10.9.8.7! = 10.9.8.7.6.5.4.3.2.1
20!
20.19.18 6840
17!
= =
I. HOÁN V
1. Định nghĩa:
Cho tp hp An phn t
(
)
1
n
. Khi sp xếp n phn t này theo mt th t, ta được mt hoán v các
phn t ca tp A( gi tt là hoán v ca A)
2. S hoán v ca n phn t: Kí hiu P
n
.
! .( 1).( 2) . . .2.1
n
P n n n n= =
II. CHNH HP
1. Định nghĩa: Cho tp hp A có n phn t và s nguyên k. Khi ly ra k phn t ca A (
1
k n
) và sp
xếp k phn t này theo mt th t, ta được mt chnh hp chp k ca n phn t ca A(gi tt là chnh hp
chp k ca A)
2. S chnh hp chp k ca n phn t: Kí hiu
( , *)
k
n
A n k
( )
!
( 1)...( 1)
!
k
n
n
A n n n k
n k
= = +
Nếu k = n thì
! !
!
0! 1
n
n n
n n
A n P
= = = =
. Vy mt chnh hp n chp n được gi là mt hoán v ca n
phn t, t đó suy ra:
. ;1
n k n k
n n n k
A A A k n
=
III. T HP
1. Định nghĩa: Cho tp An phn t và s nguyên k vi
1
k n
. Mi tp con ca Ak phn t được
gi là mt t hp chp k ca n phn t ca A ( gi tt là mt t hp chp k ca A)
2. S t hp chp k ca n phn t: Kí hiu
(1 , *)
k
n
C k n n
,
!
!( )!
k
n
n
C
k n k
=
Hay
! ( 1)( 2)...( 1)
!( )! ! !
k
k
n
n
A
n n n n n k
C
k n k k k
+
= = =
3. Tính cht:
a)
0 1
1 ; ; *
n
n n n
C C C n n= = =
b)
; 0
k n k
n n
C C k n
=
c)
1
1
; 1
k k k
n n n
C C C k n
+
= + <
d)
0 1 2
0
... 2 ;0
n
k n n
n n n n n
k
C C C C C k n
=
= + + + + =
B. BÀI TP
Bài 2.1.bao nhiêu cách sp xếp 4 hc sinh vào ngi trong mt cái bàn dài đủ ch ngi.
HD
Gii
Mi cách sp xếp 4 hc sinh vào 4 ch ngi là hoán v ca 4 phn t.
Vy s cách sp xếp là: P
n
= 4! = 4.3.2.1 = 24 cách.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
8
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Bài 2.2. Có bao nhiêu cách sp xếp ch ngi cho 10 người khách vào mười ghếthành mt dãy ?
HD
Gii
Mi cách sp xếp ch ngi ca 10 khách theo hàng ngang cho mt hoán v ca 10 và ngược li.
Vy có 10! cách sp xếp
Bài 2.3. Có th lp được bao nhiêu s gm 4 ch s khác nhau t các ch s 1,2,3,4 ?
HD
Gii
Trên tp nn
{
}
1;2;3;4
B =
. Gi s cn tìm có dng
abcd
.
Để thành lp s gm bn ch s đó ta cn xếp 4 ch s ca tp nn B vào 4 v trí hàng nghìn a, hàng trăm
b, hàng chc c và hàng đơn v d. Vy có tt c: P
4
= 4! = 24 s tho ycbt. (Dùng quy tc đếm để gii bài
này)
Bài 2.4. Có th lp được bao nhiêu ch s l gm năm ch s khác nhau t tp
{
}
0;1;2;3;4
B =
HD
Gii
Gi s cn tìm có dng
{
}
; 0; 1;3
abcde a e
. Ta xét hai trường hp:
TH1. Dng s:
1; 0
abcd a
. Chn
{
}
2;3;4
a
có 3 cách chn, chn
{
}
{
}
, , 0;2;3;4 \
b c d a
thì s cách
chn là s cách sp xếp ba s tu ý ca tp
{
}
{
}
0;2;3;4 \
a
vào nghìn b, hàng trăm c và hàng chc d. Nên
có P
3
= 3! = 6 cách.
Vy có :3.6 = 18 s dng
1
abcd
TH2, Dng s
3; 0
abcd a
.Lí lun tương t ta có 18 s dng
3
abcd
Tóm li, ta có: 18 + 18 = 36 s tho ycbt.
Bài 2.5. Trong mt vòng loi Olympic, trên tám đường bơi, 8 vn đng viên không cùng mt lúc v
đích. Hi có bao nhiêu cách sp xếp hng xy ra ?
HD
Gii
Tt c 8 vn động viên đều v đích nhưng không cùng mt lúc( không ai đến đích cùng vi mt người
khác) trên 8 đường bơi, thì cách sp xếp hng 8 vn động viên là mt hoán v ca 8 phn t khi sp xếp
vào 8 v trí ( th hng) phân bit, không lp.
Nên ta có: P
8
= 8! = 40320 kết qu.
Bài 2.6. nh tng S ca tt c các s gm 4 ch s khác nhau và s đã lp được t nn
{
}
1;2;3;4
B =
bng phép hoán v ?
HD
Gii
Phép hoán v trên nn B cho ta thành lp các s gm bn s khác nhau là: P
4
= 4! = 24 s
Để ý rng, tt c các s đều viết dưới dng cp đôi như sau:
1234 1243 1423 1432 4123 2341 3241 3421 3124 2413
4213 4231
; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;
4321 4312 4132 4123 1432 3214 2314 2134 2431 3142
1342 1324
có tng
tt c 24 s, sp xếp như trên tng cp trong 12 cp có tng là 5555.
Vy tng S = 12.5555 = 66660.
Bài 2.7. Chng minh rng trên tp
{
}
1;2;3;4;5;6;7
B
=
có th lp thành được các s gm by ch s khác
nhau mà tng ca chúng thì chia hết cho 720.
HD
Gii
Phép hoán v P
7
= 7! = 5040, cho ta s các s gm 7 ch s khác nhau thành lp được t B. Đ ý rng
trong 5040 s tìm được, ta luôn viết được:
5040
2520
2
=
cp s có tng là 8 888 888
Như
1234567 2134567 3124567
; ; ;....
7654321 6754321 5764321
Nên tng S ca chúng là: S = 2520.8888888
Mà 720 = 90.8 và
2520 : 90 28
8888888: 8 1111111
=
=
.Vy S chia hết cho 720 (tho ycbt)
Bài 2.8.bao nhiêu cách xếp năm bn hc sinh A,B,C,D và E vào mt chiếc ghế dài đủ năm ch ngi
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
9
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
sao cho:
a) Bn C ngi chính gia?
b) Hai bn A và E ngi hai đầu ghế?
HD
Gii
a) Xếp C ngi chính gia có 1(cách), Xếp A, B, D, E vào bn ch còn li có P
4
= 4! = 24 (cách). Vy có
tt c là 24 cách xếp tho ycbt.
b) Xếp A, E ngi hai đầu ghế có 2! = 2 (cách), xếp B, C, D vào ba ch còn li có 3! = 6 (cách). Vy
tt c là 2.6 = 12 cách tho ycbt.
Bài 2.9. Trong mt phòng hc có hai bàn dài, mi bàn có 5 ghế. Người ta mun xếp ch ngi cho 10 hc
sinh gm 5 nam và 5 n. Hi có bao nhiêu cách sp xếp ch ngi, nếu:
a) Tt c các hc sinh ngi tu ý ?
b) Tt c hc sinh nam ngi mt bàn và hc sinh n ngi mt bàn?
HD
Gii
a) Hai cái bàn và 10 ghế, nên khi xếp 10 hc sinh ngi tu ý, đó là hoán v ca 10 hc sinh ng vi 10
ghế. Vy có P
10
= 10! = 3 628 800 cách tho ycbt.
b) Ta có: 5 ghế xếp cho 5 hc sinh nam có: 5! cách xếp và 5 ghế xếp cho 5 hc sinh n có : 5! cách xếp.
Vy hai cái bàn có: 2.(5!)(5!) = 28800 cách xếp tho ycbt.
Bài 2.10. Có th lp được bao nhiêu s chn có 5 ch s khác nhau ly t 0; 2;3;6;9?
HD
Gii
Tp nn
{
}
0;2;3;6;9
B
=
. S chn là nhng s có tn cùng là 0; 2 và 6 t tp nn B
- Nếu môt s có 5 ch s tn cùng là 0 thì bn ch s đầu là hoán v ca 2; 3; 6 ;9. tacó P
4
= 4! s như
vy.
- Nếu mt s có 5 ch s tn cùng là 2 thì bn ch s đầu là hoán v ca 0; 3; 6; 9 trong đó loi b đi các
hoán v đầu là 0. Ta có: P
4
= 4! Trong đó P
3
= 3! hoán v bt đầu là 0. Vy có 5 ch s tn cùng là 2 là: P
4
– P
3
= 4! – 3!
- Tương t cho 5 ch s tn cùng là 6 là: P
4
– P
3
= 4! – 3!.
Tóm li có tt c là: 4! + 4! – 3! + 4! – 3! = 60 tho ycbt.
Bài 2.11. Mt t hc sinh có 5 nam và 5 n xếp thành mt hàng dc.
a) Có bao nhiêu cách xếp khác nhau ?
b) Có bao nhiêu cách xếp sao cho không có hc sinh cùng gii tính đứng k nhau ?
HD
Gii
a) Cách xếp 10 hc sinh thành mt hàng dc là: 10! = 3 628 800 cách
b) Gi s hc sinh nam xếp vào vi tr chn có: 5! (cách), hc sinh n xếp váo v trí l có: 5! (cách). Sau đó
đổi ch: chn cho n và l cho nam nên có: 2!(cách)
Vy có: 5!.5!.2! = 28800(cách)
Bài 2.12. Có bao nhiêu s gm 7 ch s khác nhau đôi mt được lp bng cách dùng by ch s
1;2;3;4;5;7;9 sao cho 2 ch s chn không nm lin nhau ?
HD
Gii
Các s có 7 ch s ly t tp
{
}
1;2;3;4;5;7;9
B =
là mt hoán v ca 7 phn t.
Vy s cn tìm là: P
7
= 7! (s).
Các s7 ch s mà 2 ch s chn 2; 4 đứng k nhau là: 2!.6! (s).
Vy s tho ycbt: 7! – 2!.6! = 3600(s)
Bài 2.13. Có bao nhiêu cách xếp ch ngi cho 10 bn, trong đó có An và Bình, vào 10 ghế thành hàng
ngang, sao cho:
a) Hai bn An và Bình ngi cnh nhau ?
b) Hai bn An và Bình không ngi cnh nhau?
HD
Gii
a) Có 2.9 = 18 cách xếp ch cho An và Bình ngi cnh nhau, 8 bn kia được xếp vào 8 ch còn li. Vây
có 8! Cách xếp 8 bn còn li và do đó có 18.8! cách xếp sao cho An và Bình ngi cnh nhau.
b) Có 10! Cách xếp ch ngi cho 10 bn. T đó có 10! – 18.8! = 72.8! cách xếp ch cho 10 bn mà An
và Bình không ngi cnh nhau.
Bài 2.14. Có 6 hc sinh được xếp ngi vào 6 ch đã ghi s th t trên mt bàn dài.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
10
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
a) Tìm s cách sp xếp 6 hc sinh này ngi vào bàn ?
b) Tìm s cách sp xếp 6 hc sinh này sao cho hai hc sinh A và B không ngi cnh nhau?
HD
Gii
a) Mi mt cách sp xếp 6 hc sinh ngi vào 6 ch có ghi s th t là mt hoán v 6 phn t. Vy s cách
sp xếp là: P
6
= 6! = 720(cách).
b) Mi mt cách sp xếp A và B hoc B và A theo th t đó ngi cnh nhau là mt hoán v ca 5 phn
t. Vy cách xếp A và B ngi cnh nhau là: 2.P
5
= 2.5!(cách)
Vy s cách sp xếp cn tìm là: 720 – 2.5! = 480(cách)
Bài 2.15. T ba đỉnh ca tam giác ABC có th lp được bao nhiêu vectơ khác vectơ
O
.
HD
Gii
Hai đim bt kì phân bit xác định được hai vectơ khác vectơ
O
. T ba đỉnh A, B, C ca tam giác ABC
thì không có đim nào thng hàng và hai đim tu ý thì luôn phân bit nhau. Do đó ta ly hai đim tu ý
trong ba đim thì s vectơ lp được là chnh hp chp 2 ca 3 phn t
Vy:
2
3
3!
3.2 6
(3 2)!
A
= = =
(vectơ)
Bài 2.16. Cho mt đa giác li có 15 cnh. Hi có bao nhiêu vectơ khác vectơ
O
vi đim đầu và đim
cui là các đỉnh ca đa giác ?
HD
Gii
Đa giác li có 15 cnh nên có 15 đỉnh , hai đỉnh thì luôn phân bit nhau và c 3 đỉnh thì không thng
hàng. Do đó ta ly 2 đim tu ý trong 15 đim thì s vectơ lp được là mt chnh hp chp 2 ca 15 phn
t. Vy s vectơ là:
2
15
15!
15.14 210
(15 2)!
A
= = =
(vectơ)
Bài 2.17. Mt câu lc b Toán hc lúc thành lp có 14 thành viên, cn bu chn ra mt thành viên làm
giám đốc CLB, mt thành viên làm phó giám đốc CLB và mt thành viên làm kế toán trưởng CLB. Hi
có bao nhiêu cách chn để bu mà không có ai kiêm nhim ?
HD
Gii
Khi bu chn 3 thành viên trong 14 thành viên ra làm giám đốc, phó giàm đốc và kế toán trưởng (k < n)
thì th t cn đảm bo.
Nên cách s cách chn để bu người không kiêm nhim là:
3
14
14!
2184
(14 3)!
A
= =
(cách)
Bài 2.18. Có bao nhiêu s nguyên dương gm 5 ch s khác không và khác nhau đôi mt?
HD
Gii
Mi s cn tìm có dng:
1 2 3 4 5
a a a a a
, trong đó
;
i j
a a i j
{
}
1;2;3;4;5;6;7;8;9 , 1,...,5
i
a i
=
. Như
vy ta có th coi mi s dng trên là mt chnh hp chp 5 ca 9 ch s. Vy s cn tìm là:
5
9
9!
15120
(9 5)!
A
= =
(s)
Bài 2.19. Gi s có by bông hoa màu khác nhau và ba l khác nhau. Hi có bao nhiêu cách cm ba bông
hoa vào ba l đã cho ( mi l cm mt bông)?
HD
Gii
Vì by bông hoa màu khác nhau và ba l cm hoa khác nhau nên mi ln chn ra ba bông hoa để cm vào
ba l, ta có mt chnh hp chp 3 ca 7 phn t. Vy s cách cm hoa vào ba l khác nhau là:
3
7
7!
210
(7 3)!
A
= =
(cách)
Bài 2.20.bao nhiêu cách mc ni tiếp 4 bóng đèn được chn t 6 bóng đèn khác nhau?
HD
Gii
Mc ni tiếp 4 bóng đèn t 6 bóng đèn khác nhau là mt chnh hp chp 4 ca 6 phn t. Vy s cách
mc là:
4
6
6!
360
(6 4)!
A
= =
(cách)
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
11
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Bài 2.21. T nn
{
}
0;1;3;5;7
B
=
có th lp được bao nhiêu s gm ba ch s khác nhau ?
HD
Gii
Gi s cn tìm có dng:
; 0
abc a
và xét hai thường hp
TH1. Chn
{
}
\ 0
a B
có 4 cách chn
TH2. Chn
{
}
, \
b c B a
tương đương vic sp xếp 2 ch s tu ý ca
{
}
, \
b c B a
vào hai v trí
còn li (k < n và tình th t phi đảm bo)
2
4
4!
12
(4 2)!
A
= =
cách chn
Vy s cn tìm là: 4.12 = 48 (s)
Cách khác: S có nghĩa và không có nghĩa gm ba ch s lp được t B là mt chinh hp chp 3 ca 5
phn t trong B.
3
5
5!
60
(5 3)!
A
= =
(s). S các s nghĩa:
0
bc
cn loi b đi tương đương vic sp xếp
{
}
, 1;3;5;7
b c
vào hai v trí cò li và tính th t phi bo đảm. S đó là chnh hp chp 2 ca 4 phn t:
2
4
4!
12
(4 2)!
A
= =
(s).
Vy s cn tìm là: 60 – 12 = 48 s
Bài 2.22. Cho tp nn
{
}
0;1;2;3;4;5
B
=
. Có th lp được bao nhiêu s chn, mi s gm 5 ch s khác
nhau ?
HD
Gii
Gi s cn tìm là:
{
}
; 0; 0;2;4
abcde a e
{
}
, , , 0;1;2;3;4;5
a b c d
. Xét các trường hp:
TH1. Dng s
0; 0
abcd a
, Chn
{
}
, , , 1;2;3;4;5
a b c d
4
5
5!
120
(5 4)!
A
= =
(s dng
0
abcd
)
TH2. Dng s
2; 4; 0
abcd abcd a
. Chn
{
}
{
}
1;3;4;5 1;2;3;5
a hay a
đều có 4 cách chn, chn
{
}
, , , 1;2;3;4;5
a b c d
3
4
4!
24
(4 3)!
A
= =
s. Vy s dng
2; 4; 0
abcd abcd a
có 2.4.24 = 192(s)
Vy s cn tìm là: 120 + 192 = 312 (s )
Bài 2.23. Vi tp nn
{
}
0;1;2;3;4;5;6
B
=
, ta có th lp được bao nhiêu s gm 5 ch s khác nhau và
trong đó phi có mt ch s 5 ?
HD
Gii
Gi s cn tìm có dng:
; 0; , , , ,
abcde a a b c d e B
. S có 5 ch s phi có mt ch s 5 ta xét các
trường hp:
TH1. Dng
5
bcde
, chn
{
}
, , , 0;1;2;3;4;6
b c d e
4
6
6!
360
(6 4)!
A
= =
(s)
TH2. Dng các
(
)
5 5 ; 5 ; 5 ; 0
a cde ab de abc e abcd a
. Chn
{
}
1;2;3;4;6
a
có 5 cách chn, chn
{
}
{
}
, , 0;1;2;3;4;6 \
b c d a
3
5
5!
60
(5 3)!
A
= =
(s).
Có bn s dng trên nên có 4.60 =1200 (s)
Vy có 360 + 1200 = 2560 s tho ycbt.
Bài 2.24. T 7 ch s 0;1;2;3;4;5;6 có th lp được bao nhiêu s chn, mi s gm 5 ch s khác nhau?
HD
Gii
S cn tìm có dng
{
}
; 0; , , , , 0;1;2;3;4;5;6
abcde a a b c d e B
=
và là s chn.
TH1. Dng
0
abcd
. Chn
{
}
, , , 1;2;3;4;5;6
a b c d
4
6
6!
360
(6 4)!
A
= =
s dng
0
abcd
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
12
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
TH2. Dng các
(
)
2 4; 6 ; 0
abcd abcd abcd a
. Chn
{
}
{
}
1;3;4;5;6 \
a e
có 5 cách chn, chn
{
}
{
}
, , 0;1;3;4;5;6 \ ;
b c d a e
3
5
5!
60
(5 3)!
A
= =
(s).
Vy có 5. 60 = 300 s dng
2
abcd
Có ba s dng trên nên có: 3.300 = 900 s
Tóm li có: 360 + 900 = 1260 s tho ycbt.
Bài 2.25.bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s khác nhau chia hết cho 10 (ch s hàng vn khác 0)?
HD
Gii
S có 5 ch s khác nhau chia hết cho 10 có dng:
0; 0
abcd a
trong đó
{
}
, , , 1;2;3;4;5;6;7;8;9
a b c d B
=
do
0
a
, khi đó ta
4
9
9!
3024
(9 4)!
A = =
s tho ycbt.
Bài 2.26. Cho 6 ch s 1;2;3;4;5;6. Có th to ra bao nhiêu s gm 4 ch s khác nhau? Trong đó có bao
nhiêu s chia hết cho 5 ?
HD
Gii
S gm bn ch s khác nhau có dng
; 0
abcd a
trong đó
{
}
, , , 1;2;3;4;5;6
a b c d B
=
nên ta có:
4
6
6!
360
(6 4)!
A = =
(s).
S
; 0
abcd a
chia hết cho 5 khi d = 5 và chn
{
}
, , 1;2;3;4;6
a b c
3
5
5!
60
(5 3)!
A
= =
(s )
Bài 2.27. T tp nn
{
}
0;1;2;3;4;5;6
B
=
có th lp được :
a) Bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s khác nhau ?
b) Bao nhiêu s t nhiên chn gm 5 ch s khác nhau ?
HD
Gii
a) Nếu k c trường hp s 0 đứng đầu, thì ta có:
5
7
A
s t nhiên gm 5 ch s khác nhau.
Trong
5
7
A
các s đó gm có
4
6
A
s gm 5 ch sch s 0 đứng đầu. Vy s gm 5 ch s khác nhau
lp t tp nn B là:
5 4
7 6
2160
A A =
(s)
b) Xem bài 2.22
Bài 2.28. Xét các ch s gm 9 ch s, trong đó có 5 ch s 1 và 4 ch s còn li là 2,3,4,5. Hi có bao
nhiêu s như thế, nếu:
a) 5 ch s 1 được xếp k nhau ?
b) Các ch s được xếp tu ý ?
HD
Gii
a) Gi nhóm 11111 là s a. Bài toán yêu cu ta cn sp xếp năm s : a,2,3,4,5 vào 5 v trí khác nhau. S
cách sp xếp là: P
5
= 5! = 120 s tho ycbt.
b) Lp mt s có 9 ch s thon yêu cu, thc cht là vic xếp bn s 2,3,4,5 vào 4 v trí tu ý trong 9
v trí, còn 5 v trí còn li thì ch s 1 lp 5 ln.
Vy có:
4
9
9!
3024
(9 4)!
A = =
s tho ycbt.
Bài 2.29. Cn phân công ba bn t mt t có 10 bn để trc nht. Hi có bao nhiêu cách phân công khác
nhau ?
HD
Gii
Kết qu ca s phân công là mt nhóm gm ba bn, tc là mt t hp chp 3 ca 10 ban. Vy s cách
phân công là:
3
10
10!
120
3!(10 3)!
C = =
( cách)
Bài 2.30. Trong mt phng có 6 đường thng song song vi nhau và 8 đường thng khác cũng song song
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
13
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
vi nhau đồng thi ct 6 đường thng đã cho. Hi có bao nhiêu hình bình hành được to nên bi 14
đường thng đã cho ?
HD
Gii
Gi A và B ln lượt là tp hp 6 đường thng song song vi nhau và 8 đường thng song song ct 6
đường thng đã cho. Mi hình bình hành được to bi hai đường thng ca tp A và hai đường thng ca
tp B. Vy s hình bình hành cn tìm là:
2 2
6 8
. 15.28 420
C C = =
(hình)
Bài 2.31.bao nhiêu tam giác mà các đỉnh ca chúng thuc tp hp gm 10 đim nm trên đường tròn?
HD
Gii
C ba đim dng được mt tam giác. Vy có th dng được
3
10
10!
120
3!(10 3)!
C = =
tam giác.
Bài 2.32. Mt đa giác li 20 cnh có bao nhiêu đường chéo ?
HD
Gii
S đon ni hai đỉnh ca đa giác đã cho là
2
20
C
, s cnh ca đa giác là 20. Vy s đường chéo cn tìm là:
2
20
20 170
C =
đường chéo
Bài 2.33. Mt nhóm có 10 hc sinh, d định bu ra mt ban đại din gm 3 người.
a) Có bao nhiêu cách bu như d định ?
b) Có bao nhiêu cách bu như d định, nhưng bt buc trong mi cách bu phi có mt nhóm trưởng ?
HD
Gii
a) Chn ra ba hc sinh ( k = 3 trong 10 hc sinh đại din n =10) đểđược mt cách bu (không tính th
t). Nên sch bu là:
3
10
10!
120
3!(10 3)!
C = =
(cách).
b) Để ý mi cách bu 3 đại din trong đó phi có mt nhóm trưởng, tương đương vic chn 2 đại din
trong 9 người ( không có nhóm trưởng). Nên s cách bu là:
2
9
9!
36
2!(9 2)!
C
= =
(cách)
Bài 2.34. Mt t sinh viên có 20 em, trong đó 8 em ch biết tiếng Anh, 7 em ch biết tiếng Pháp và 5 em
ch biết tiếng Đức. Cn lp mt nhóm đi thc tế gm 3 em biết tiếng Anh, 4 em biết tiếng Pháp, 2 em biết
tiếng Đức. Hi có bao nhiêu cách lp nhóm đi thc tế t t sinh viên đó ?
HD
Gii
S cách chn 3 em biết tiếng Anh là: m
1
=
3
8
56
C
=
cách
S cách chn 4 em biết tiếng Pháp là : m
2
=
4
7
35
C
=
cách
S cách chn 2 em biết tiếng Đức là : m
3
=
2
5
10
C
=
cách
Vy s cách lp mt nhóm đi thc tế là: M = m
1
.m
2
.m
3
= 19600(cách)
Bài 2.35. Mt t gm có 8 nam và 6 n. Cn ly mt nhóm 5 người trong đó có 2 n. Hi có bao nhiêu
cách chn ?
HD
Gii
Có m
1
=
2
6
15
C
=
cách chn 2 n và có m
2
=
3
8
56
C
=
cách chn 3 nam.
Vy có tt c: M = m
1
.m
2
= 15.56 = 840 cách chn tho ycbt.
Bài 2.36. Cho hai đường thng song song d
1
và d
2
. Trên d
1
ly 17 đim phân bit, trên d
2
ly 20 đim
phân bit. Tính s tam giác có các đỉnh là 3 đim trong 37 đim đã chn trên d
1
và d
2
.
HD
Gii
Trên d
1
có 17 đim phân bit, như vy s đon thng ni hai đầu mút là 2 trong 17 đim đó là:
2
17
136
C =
(
đon thng)
Tương t: có
2
20
190
C =
( đon thng vi đầu mút ) là 2 trong 20 đim cho trên d
2
.
Xét mt đim đã cho trong 17 đim trên d
1
, ng vi mi đon gm 2 đim trong 20 đim trên d
2
ta được
mt tam giác. Nên có 17.190 = 3230 tam giác vi 2 đỉnh trên d
2
, 1 đỉnh trên d
1
Tương t như vy có 20 . 136 = 2720 tam giác vi 2 đỉnh trên d
1
, 1 đỉnh trên d
2
.
Vy có : 3230 + 2720 = 5950 tam giác tho ycbt.
Bài 2.37. Trên mt mt phng, 9 đường thng song song ct 10 đường thng song song khác thì to nên
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
14
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
bao nhiêu hình bình hành trên mt phng đó ?
HD
Gii
Gi A và B ln lượt là tp hp 9 đường thng song song vi nhau và 10 đường thng song song ct 9
đường thng đã cho. Mi hình bình hành được to bi hai đường thng ca tp A và hai đường thng ca
tp B. Vy s hình bình hành cn tìm là:
2 2
9 10
. 36.46 1620
C C = =
(hình)
Bài 2.38. Mt t có 7 nam sinh và 4 n sinh. Giáo viên cn chn 3 hc sinh xếp bàn ghế ca lp, trong đó
có ít nht 1 nam sinh. Hi có bao nhiêu cách chn ?
HD
Gii
S cách chn 3 hc sinh xếp bàn ghế ca lp, trong đó có ít nht 1 nam sinh là:
2 1 1 2 3
4 7 4 7 7
. . 161
C C C C C+ + =
( cách)
Bài 2.39.5 nhà Toán hc nam, 3 nhà Toán hc n và 4 nhà Vt lý nam. Lp mt đoàn công tác 3
người cn có c nam và n. Cn có c nhà Toán hc và nhà Vt lý. Hi có bao nhiêu cách lp ?
HD
Gii
Để ý gi thiết yu cu có c nam và n, có c nhà Toán hc và nhà Vt lý. Nên trong đoàn công tác cn
phi có 1 nhà Vt lý luôn là Nam và 1 nhà Toán hc n. Lúc đó người th ba có th là: nhà Toán hc nam
hoc nhà Vt lý nam hoc nhà toán hc n.
Vy có:
1 1 1 2 1 1 2
5 3 4 3 4 3 4
. . . . 90
C C C C C C C
+ + =
cách chn tho ycbt.
Bài 2.40.bao nhiêu s gm 6 ch s khác nhau đôi mt trong đó có đúng 3 ch s l và 3 ch s chn
( ch s đầu tiên phi khác 0)?
HD
Gii
S cn tìm có dng
abcdef
, vi a,b,c,d,e,f thuc vào mt trong hai nhóm .
TH1. Nhóm ch s chn và l:
{
}
{
}
0;2;4;6;8 ; 1;3;5;7;9
. Ly 3 ch s l trong 5 s l:
3
5
10
C
=
cách.
Ly 3 ch s chn trong 5 ch s chn có:
3
5
10
C
=
cách. Do mi nhóm 3 ch s chn và 3 ch s l khác
nhau to được nên có 6! = 720 s có 6 ch s ( k c a = 0)
Vy có: 10.10.720 = 72000s 6 ch s khác nhau, trong đó 3 ch s l và 3 ch s chn (k c a = 0)
TH2. Khi a = 0. Ly 3 ch s l trong 5 s l có:
3
5
10
C
=
cách. Ly 2 ch s chn trong 4 ch s chn có:
2
4
6
C
=
cách. Do mi nhóm 3 ch s chn và 3 ch s l khác nhau to được nên có 5! = 120 s
Vy có: 10.6.120 = 7200s 6 ch s khác nhau, trong đó 3 ch s l và 3 ch s chn và s đầu tiên bng
0.
Tóm li có 72000 – 7200 = 64800 s lp được tho ycbt.
Bài 2.41.bao nhiêu tam giác mà các đỉnh ca chúng là các đỉnh ca thp giác?
HD
Gii
Mi tam giác được to bi mt tp hp 3 đỉnh ca thp giác và ngược li. Như vy, s tam giác bng s
các t hp chp 3 ca 10 đỉnh, tc là bng :
3
10
120
C =
Bài 2.42.bao nhiêu đường chéo ca thp giác ?
HD
Gii
T 10 đỉnh ca thp giác có th k được
2
10
45
C
=
đon thng trong đó có 10 cnh ca thp giác.
Vy ta có: 45 – 10 = 35 (đường chéo)
Bài 2.43. Đội thanh niên xung kích ca mt trường ph thông có 12 hc sinh, gm 5 hc sinh lp A, 4
hc sinh lp B và 3 hc sinh lp C. Cn chn bn hc sinh đi làm nhim v, sao cho 4 hc sinh này thuc
không quá 2 trong 3 lp trên. Hi có bao nhiêu cách chn như vy ?
HD
Gii
S cách chn 4 hc sinh t 12 hc sinh đã cho là
4
12
495
C =
S cách chn 4 hc sinh mà mi lp có ít nht mt em được tính như sau:
- Lp A có 2 hc sinh, các lp B, C có 1 hc sinh. S cách chn:
2 1 1
5 4 3
. . 120
C C C =
- Lp B có 2 hc sinh, các lp C, A có 1 hc sinh. S cách chn:
1 2 1
5 4 3
. . 90
C C C
=
- Lp C có 2 hc sinh, các lp B, A có 1 hc sinh. S cách chn:
1 1 2
5 4 3
. . 60
C C C
=
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
15
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
S cách chn hc sinh mà mi lp có ít nht mt hc sinh là: 120 + 90 + 60 = 270
Vy s cách chn cn tìm là: 495 – 270 = 225.
Bài 2.44. Chng minh rng
1
1 1
1 1 1 1
2
k k k
n n n
n
n
C C C
+
+ +
+
+ =
+
(n, k là s nguên dương,
k n
)
HD
Gii
Ta có
1
1 1
1 1 1 1 !( 1 )! ( 1)!( )!
.
2 2 ( 1)!
k k
n n
n n k n k k n k
n n n
C C
+
+ +
+ + + + +
+ =
+ + +
1 !( )! !( )! 1
. [( 1 ) ( 1)]
2 ! !
k
n
k n k k n k
n k k
n n n
C
= + + + = =
+
Bài 2.45. Tìm giá tr ca biu thc
4 3
1
3
( 1)!
n n
A A
M
n
+
+
=
+
. Biết rng
2 2 2 2
1 2 3 4
2 2 149
n n n n
C C C C
+ + + +
+ + + =
HD
Gii
Điu kin
3,
n n
. Ta có
2 2 2 2 2
1 2 3 4
5
2 2 149 4 5 0
9
n n n n
n
C C C C n n
n
+ + + +
=
+ + + = + =
=
Nhn n = 5 và
4 3
6 5
3
3
6! 4
A A
M
+
= =
Bài 2.46. Chng minh rng vi
4 , ,k n k n
+
ta có:
1 2 3 4
4
4 6 4
k k k k k k
n n n n n n
C C C C C C
+
+ + + + =
HD
Gii
S dng PP nhóm các hng t thích hp và s dng hng đẳng thc Pa-xcan.
(
)
(
)
(
)
(
)
( ) ( ) ( )
( ) ( )
+ + + + + + + + + +
+ + + + + + +
+
+ + + + + + +
= + + + = + + + + +
= + + = + + +
= +
1 1 2 2 3 3 4
1 2 3 1 1 2 2 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 2 1 1 2
2 2 2 2 2 2 2
3
VT= 3 3
3 3 2
2
k k k k k k k k
n n n n n n n n
k k k k k k k k k k
n n n n n n n n n n
k k k k k k k
n n n n n n n
k
n
C C C C C C C C
C C C C C C C C C C
C C C C C C C
C
+ +
= =
1
3 4
k k
n n
C C VP
C. BÀI TP T LUYN
Bài 2.47. giáo chia 4 quo, 3 qu cam và 2 qu chui cho 9 cháu (mi cháu mt qu). Hi có bao
nhiêu cách chia khác nhau ? (Đs: 1260 cách)
Bài 2.48. bao nhiêu tp con ca tp hp gm bn đim phân bit ? (Đs: 16 tp con)
Bài 2.49. Trong mt đa giác đều by cnh, k các đường chéo. Hi có bao nhiêu giao đim ca các đường
chéo, tr các đỉnh ? (Đs: 35 giao đim)
Bài 2.50. Tìm các s nguyên dương gm năm ch s sao cho mi ch s ca s đó ln hơn ch s bên
phi ca nó.(Đs: 252 s)
Bài 2.51. bao nhiêu cách xếp ch cho 4 bn n và 6 bn nam ngi vào 10 ghế mà không có hai bn n
nào ngi cnh nhau, nếu:
a) Ghế sp thành hàng ngang ? (Đs:
4
7
4!.
C
cách)
b) Ghế sp quanh mt bàn tròn ?(Đs:
4
6
5!.
A
cách)
Bài 2.52. Tính giá tr ca các biu thc sau:
a.
7!4! 8! 9!
10! 3!5! 2!7!
A
=
(Đs:
2
3
A
=
) b.
2 5
5 10
2 5
7
A A
B
P P
= +
(Đs: B = 46)
c.
1 2 3 4
1 2 3 4 1 2 3 4
2 3 4 5
C P A P A P A P A P P P P
= + + +
(Đs: C = 2750) d.
2
5 34 2
5
4 3 2 1
5 5 5 5
.
P P
P P
D A
A A A A
= + + +
(Đs: D = 42)
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
16
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
e.
4 4
6 5
4
4
A A
E
A
+
=
(Đs: E = 20) f.
2 3 3
6 8 15
3
3 5
1 1 1
3 3 65
C C C
F
P A
+
=
(Đs:
1
36
F
=
)
g.
98 998
100 1000
2 2
1000 100
C C
G
C C
+
=
+
(Đs: G = 1) h.
3 2 2 1 1 0
5 4 4 3 3 3
H C C C C C C
= + +
(Đs: H = 81)
Bài 2.53. Chng minh rng:
a) P
n
– P
n – 1
= (n – 1)P
n – 1
b) CMR: vi
1
k n
ta có:
1
1 1 1
...
k k k k k
n n n k k
C C C C C
+
+ +
= + + + +
Bài 2.54. Gii các phương trình sau:
( , )
x n
a)
2 2
2
2 50 ;
x x
A A x
+ =
( Đs: x = 5) b)
! ( 1)! 1
( 1)! 6
x x
x
=
+
(Đs: x = 2 v x = 3)
c)
5
3 5
720 .
x x x
P A P
+
=
(Đs: x = 7) d)
3 2
1
1
3
2
n n n
A A P
+
+ =
(Đs: n = 4)
e)
2 1
. 48
x
x x
A C
=
(ĐK:
1
x
, Đs: x = 4) f)
4 5 6
1 1 1
x x x
C C C
=
(ĐK:
4
x
C
có nghĩa
0 4 2
x x
=
nghim)
Bài 2.55. Gii các phương trình sau:
a)
2 1
14 14 14
2
k k k
C C C
+ +
+ =
(ĐK:
0 12;
k k
, Đs: k = 4 v k = 8)
b)
1 2 3 2
6 6 9 14
x x x
C C C x x
+ + =
(ĐK:
3,
x x
, Đs: x = 7)
c)
1 2 3 10
... 1023
x x x x
x x x x
C C C C
+ + + + =
(ĐK:
10,
x x
, x = 10)
d)
1 1
1
: : 6 : 5: 2
y y y
x x x
C C C
+
+
=
(Đs: x = 8, y = 3)
e)
(
)
1 1 1
1 1
: : 10 :2:1
y y y y
x x x x
A yA A C
+ =
(Đs: x = 7, y = 3)
Bài 2.56. Chng minh rng:
a.
2
2
( 1) ( 1)
k k
n n
k k C n n C
=
b.
1 2 3 4
4
4 6 4
k k k k k k
n n n n n n
C C C C C C
+
+ + + + =
c.
1 2 3 2 3
2 3
2 5 4
k k k k k k
n n n n n n
C C C C C C
+ + + + +
+ +
+ + + = +
d.
1 2 3 *
3
3 3 ;(3 ; )
k k k k k
n n n n n
C C C C C k n n
+
+ + + =
e.
1 2 3 4 *
4
4 6 4 ;(4 ; )
k k k k k k
n n n n n n
C C C C C C k n n
+
+ + + + =
(HD: Áp dng công thc biến đổi
1
1 1
;0
k k k
n n n
C C C k n
= +
)
Bài 2.57. Gii các phương trình sau
a)
2 1
2 1
2 3 30
x
x x
A C
+ +
=
b)
3 2
1
3 18
x x
C A
+
=
c)
2 3 4
4
x x x
C C C
+ =
c)
1 2
1 1
100
x
x x
C A
+ +
+ =
d)
3 2
2 9
x
x x
A C x
+ =
g)
2 2
2
101
x
x x
A C
+ =
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
17
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
§3. NH THC NIU-TƠN
A. KIN THC CN NM
1. Công thc nh thc Niu-Tơn
Vi hai s thc a và b tu ý và vi mi s n nguyên dương ta
( )
0 1 1 2 2 2
0
... ... (1)
n
n n n k n k k n n
n n n n n
n
k n k k
n
k
a b C a C a b C a b C a b C b
C a b
=
+ = + + + + + +
=
(1) gi là công thc khai trin nh thc Niu-tơn.
2. Tính cht ca nh thc Niu-tơn
a) S các s hng t ca công thc là n + 1
b) S mũ ca a gim dn t n đến 0, s mũ ca b tăng t 0 đến n đồng thi tng các s mũ ca ab
trong mi hng t đều bng n
c) S hng tng quát ca công thc có dng
1
;( 0,1,..., )
k n k k
k n
T C a b k n
+
= =
d) Các h s ca nh thc cách đều hai s hng đầu và cui bng nhau:
;0
k n k
n n
C C k n
=
3. Mt s dng đặc bit
Dng 1. Thay a = 1 b = x vào (1), ta được:
0 1 2 2 1 1
(1 ) ... (2)
n n n n n
n n n n n
x C C x C x C x C x
+ = + + + + +
và cho
0 1 2
1 ... 2
n n
n n n n
x C C C C
= + + + + =
Dng 2. Thay a = 1, b = - x vào (1), ta được:
0 1 2 2
(1 ) ... ( 1) ... ( 1) (3)
n k k k n n n
n n n n n
x C C x C x C x C x
= + + + +
và thay
0 1 2
1 ... ( 1) 0
n n
n n n n
x C C C C
= + + =
4. Tam giác Pascal (PA-XCAN)
B. BÀI TP
Bài 3.1. Khai trin
6
( )
b a
+
thành tng các đơn thc?
HD
Gii
Theo công thc khai trin Nh thc Niu-tơn, ta có:
6 0 6 1 5 2 4 2 3 3 3 4 2 4 5 5 6 6
6 6 6 6 6 6 6
6 5 4 2 3 3 2 4 5 6
( )
6 15 20 15 6
b a C a C a b C a b C a b C a b C ab C b
a a b a b a b a b ab b
+ = + + + + + +
= + + + + + +
Bài 3.2. Khai trin
5
( )
x a
thành tng các đơn thc?
HD
Gii
Theo công thc Nh thc Niu-tơn, ta có:
5
5 5 4 3 2 2 3 4 5
5 4 3 2 2 3 4 5
( ) ( ) 5 ( ) 10 ( ) 10 ( ) 5 ( ) ( )
5 10 10 5
x a x a x x a x a x a x a a
x x a x a x a xa a
= + = + + + + +
= + +
Bài 3.3. Vi n là s nguyên dương, chng minh các h thc sau:
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
18
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
a)
0 1 2 3
2 ...
n n
n n n n n
C C C C C
= + + + + +
b)
1 3 2 1 0 2 2
2 2 2 2 2 2
... ...
n n
n n n n n n
C C C C C C
+ + + = + + +
HD
Gii
a) Ta có
(
)
0 1 2 2 1 1
1 ...
n
n n n n
n n n n n
x C C x C x C x C x
+ = + + + + +
(1).
Chn x = 1 thay vào (1), ta được:
0 1 2 3
2 ...
n n
n n n n n
C C C C C
= + + + + +
b) Ta có
(
)
2
0 1 2 2 2 1 2 1 2 2
2 2 2 2 2
1 ...
n
n n n n
n n n n n
x C C x C x C x C x
+ = + + + + +
(2)
Chn x = -1, thay vào (2), ta được:
0 1 2 2 2 1 2 2
2 2 2 2 2
0 ...
n n n
n n n n n
C C C x C C x
= + + +
Suy ra:
1 3 2 1 0 2 2
2 2 2 2 2 2
... ...
n n
n n n n n n
C C C C C C
+ + + = + + +
Hoc ta có th chng minh theo nhn xét t công thc khai trin nh thc Niu-tơn.
Bài 3.4. Chng minh rng:
0 1 1 2 2 0 1 2 2
4 4 4 ... ( 1) 2 2 ... 2
n n n n n n
n n n n n n n n
C C C C C C C C
+ + = + + + +
HD
Gii
Ta có:
(
)
0 1 1 2 2 2
... ...
n
n n n k n k k n n
n n n n n
a b C a C a b C a b C a b C b
+ = + + + + + +
Nhn xét VT =
0 1 1 2 2
4 4 4 ... ( 1) (4 1) 3
n n n n n n
n n n n
C C C C
+ + = =
Nhn xét
0 1 2 2
2 2 ... 2 (1 2) 3
n n n n
n n n n
VP C C C C
= + + + + = + =
Suy ra:
0 1 1 2 2 0 1 2 2
4 4 4 ... ( 1) 2 2 ... 2
n n n n n n
n n n n n n n n
C C C C C C C C
+ + = + + + +
Bài 3.5. Cho tp A là mt tp hp có 20 phn t. Hi có bao nhiêu tp con ca tp A?
HD
Gii
S tp con ca A không có phn t nào là
0
20
C
S tp con ca A có mt phn t
1
20
C
S tp con ca A có 2 phn t
2
20
C
………………………………………………….
S tp con ca A có 20 phn t
20
20
C
Suy ra, tng s tp con ca A là:
0 1 2 20 20
20 20 20 20
... 2
C C C C
+ + + + =
Bài 3.6. Tính tng:
a)
0 1 2 3 4 5
5 5 5 5 5 5
A C C C C C C
= + + + + +
b)
0 1 2 2 3 3 6 6
6 6 6 6 6
3 3 3 ... 3
B C C C C C
= + + + + +
c)
0 1 2 2
2 2 ... 2
n n
n n n n
C C C C C
= + + + +
d)
6 7 8 9 10 11
11 11 11 11 11 11
D C C C C C C
= + + + + +
HD
Gii
a)
0 1 2 3 4 5 5 5
5 5 5 5 5 5
(1 1) 2
A C C C C C C
= + + + + + = + =
b)
0 1 2 2 3 3 6 6 6 6
6 6 6 6 6
3 3 3 ... 3 (1 3) 4
B C C C C C
= + + + + + = + =
c)
0 1 2 2
2 2 ... 2 (1 2) 3
n n n n
n n n n
C C C C C
= + + + + = + =
d) Áp dng công thc
k n k
n n
C C
=
Khi đó
6 7 8 9 10 11 5 4 3 2 1 0
11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11
D C C C C C C C C C C C C
= + + + + + = + + + + +
Do đó:
0 1 2 10 11 11
11 11 11 11 11
2 ... (1 1) 2048 1024
D C C C C C D
= + + + + + = + = =
Bài 3.7. Tính giá tr các biu thc sau:
a)
0 1 2 2009
2009 2009 2009 2009
...
A C C C C
= + + + +
b)
0 1 2 2009 2009
2009 2009 2009 2009
... ( 1)
B C C C C
= + +
c)
0 1 2 2 2009 2009
2009 2009 2009 2009
2 2 ... 2
C C C C C
= + + + +
d)
0 2 1 3 2 2010 2009
2009 2009 2009 2009
3 3 3 ... 3
D C C C C
= + + + +
HD
Gii
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
19
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Ta có:
(
)
2009
0 1 2 2 2009 1 2009 1 2009 2009
2009 2009 2009 2009 2009
1 ... (1)
x C C x C x C x C x
+ = + + + + +
a) Chn x = 1 thay vào (1), ta được:
0 1 2 2009 2009 2009
2009 2009 2009 2009
... (1 1) 2
A C C C C
= + + + + = + =
b) Chn x = -1 thay vào (1), ta được:
0 1 2 2009 2009 2009
2009 2009 2009 2009
... ( 1) (1 1) 0
B C C C C
= + + = =
c) Chn x = 2, thay vào (1), ta được:
0 1 2 2 2009 2009 2009 2009
2009 2009 2009 2009
2 2 ... 2 (1 2) 3
C C C C C
= + + + + = + =
d)
(
)
0 1 2 2 2009 2009
2009 2009 2009 2009
3 3 3 ... 3D C C C C= + + + +
và chn x = 3 thay vào (1), ta được:
(
)
0 1 2 2 2009 2009 2009 2009
2009 2009 2009 2009
3 3 3 ... 3 3(1 3) 3.4
D C C C C
= + + + + = + =
Bài 3.8. Tính:
a)
1 2 2 3 3 2 1 2 1 2
2 2 2 2
1 10 10 10 ... 10 10
n n n
n n n n
A C C C C
= + + +
b)
17 0 16 1 2 15 2 3 14 3 17 17
17 17 17 17 17
3 4.3 4 .3 4 .3 ... 4
B C C C C C
= + +
HD
Gii
1 2 2 3 3 2 1 2 1 2
2 2 2 2
) 1 10 10 10 ... 10 10
n n n
n n n n
a A C C C C
= + + +
0 1 2 2 3 3 2 1 2 1 2 2 2
2 2 2 2 2 2
10 10 10 ... 10 10 (1 10) 81
n n n n n n
n n n n n n
C C C C C C
= + + + = =
17 0 16 1 2 15 2 3 14 3 17 17 17
17 17 17 17 17
) 3 4.3 4 .3 4 .3 ... 4 (3 4) 1
b B C C C C C
= + + = =
Bài 3.9. Cho khai trin
(
)
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x a x
+ = + + + +
.
Tìm s hng th 5 trong khai trin đó, biết rng
0 1 2
... 729
n
a a a a+ + + + =
HD
Gii
Ta có:
(
)
0 1 2 2 2
1 2 2 2 ... 2
n
n n n
n n n n
x C C x C x C x
+ = + + + +
Theo gi thiết, ta có:
0 1 2 2
2 2 ... 2 729 (1 2) 729 6
n n n
n n n n
C C C C n
+ + + + = + = =
S hng th 5 là:
5 4 4
5 6
2
T C x
=
Bài 3.10. m s hng không cha
x
trong khai trin
6
2
1
2
x
x
.
HD
Gii
S hng tng quát trong khai trin là: (
0 6
k
)
6 6 6 3
1 6 6
2
1
(2 ) . .2 .( 1)
k
k n k k k k k k k k
k n
T C a b C x C x
x
+
= = =
S hng không cha
x
là ( ta phi tìm k): 6 – 3k = 0, nhn k = 2.
Vy s hng cn tìm là:
2 6 2 2
3 6
2 ( 1) 240
T C
= =
Bài. 3.11. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
18
3
3
1
x
x
+
.
HD
Gii
S hng tng quát trong khai trin là: (
0 18
k
)
3 18 54 6
1 18 18
3
1
( ) . .
k
k n k k k k k k
k n
T C a b C x C x
x
+
= = =
Nếu
1
k
T
+
không ch
x
( độc lp vi x) thì ta có: 54 – 6k = 0, nhn k = 9. Vy s hng cn tìm là:
9
10 18
T C
=
Bài 3.12. m h s ca x
5
trong khai trin ( 1 + x )
12
?
HD
Gii
S hng tng quát trong khai trin là: (
0 12
k
)
12
1 12 12
(1)
k k k k k
k
T C x C x
+
= =
. Ta cn h s ca x
5
nên ta có: k = 5.
Vy h s cn tìm là:
5
6 12
729
T C
= =
Bài 3.13. Biết h s ca
2
x
trong khai trin (1 + 3x)
n
là 90. Hãy tìm n ?
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
20
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
HD
Gii
S hng th k + 1 trong khai trin nh thc :
1
(3 )
k k
k n
T C x
+
=
.Vy s hng cha x
2
2 2
3
9.
n
T C x
=
và theo
đềi ta có:
2 2
9 90 10 5
n n
C C n
= = =
Bài 3.14. m s hng th năm trong khai trin
10
2
x
x
+
, mà khai trin đó s mũ ca x gim dn.
HD
Gii
S hng th k + 1 trong khai trin nh thc :
10
1 10
2
k
k k
k
T C x
x
+
=
.Tìm s hng th năm. Vy ta có:
4
4 10 4 6 2
5 10
4
2 16
210. . 3360
T C x x x
x
x
= = =
Bài 3.15, Trong khai trin ca
(
)
1
n
ax
+
ta có s hng đầu là 1, s hng th hai là 24x, s hng th ba là
252x
2
. Hãy tìm a và n.
HD
Gii
Ta có:
(
)
1 2 2 2
1 1 ...
n
n n
ax C ax C a x
+ = + + +
Theo đề bài cho:
1
2
1 2
24
24
24 3
( 1)
( 1) 21 8
252
252
2
n
n
na
C a
na a
n n a
n a n
C a
=
=
= =
= =
=
=
Bài 3.16. nh h s ca
12 13
x y
trong khai trin (x + y)
25
.
HD
Gii
S hng th k + 1 trong khai trin nh thc :
25
1 25
k k k
k
T C x y
+
=
. H s x
12
y
13
ng k = 13.
Tc là:
13
25
5200300
C
=
Bài 3.17. nh h s ca
25 10
x y
trong khai trin
(
)
25
3
x xy
+
HD
Gii
S hng th k + 1 trong khai trin nh thc :
3 15 45 2
1 15 15
( ) ( )
k k k k k k
k
T C x xy C x y
+
= = .
H s
25 10
x y
, ng k = 10. Tc là:
10
15
3003
C =
Bài 3.18. Tìm h s ca s hng cha x
8
trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
5
3
1
n
x
x
+
, biết rng
1
4 3
7( 3)
n n
n n
C C n
+
+ +
= +
HD
Gii
Theo hng đẳng thc Pa-xcan ta có
1 1
4 3 3
( 3)! ( 3)( 2)
( 1)!2! 2
n n n
n n n
n n n
C C C
n
+ +
+ + +
+ + +
= = =
+
. Suy ra
( 3)( 2) 14( 3) 12
n n n n
+ + = +
=
S hng th k trong khai trin ca biu thc đã cho là
5
3(12 )
2
1 12
.
k
k k
k
T C x x
+
=
. H s ca s hng th x
8
,
tương ng
5
3(12 ) 8 8
2
k
k k
+ =
=
. Vy s hng cn tìm là :
8 8
12
.
C x
Bài 3.19. Tìm h s ca
5
x
trong khai trin thành đa thc ca:
(
)
(
)
5 10
2
1 2 1 3
x x x x
+ +
HD
Gii
H s ca
5
x
trong khai trin ca
(
)
5
1 2
x x
4 4
5
( 2) .
C
H s ca x
5
trong khai trin ca
(
)
10
2
1 3
x x
+
3 3
10
3 .
C
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
21
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Vy h s ca x
5
trong khai trin thành đa thc ca:
(
)
(
)
5 10
2
1 2 1 3
x x x x
+ +
4 4
5
( 2) .
C
+
3 3
10
3 .
C
= 3320
Bài 3.20. Tìm h s ca s hng cha
10
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
(
)
2
n
x
+
, biết:
1 1 2 2 3 3
3 3 3 3 ... ( 1) 2048
n n n n n n n n n n
n n n n n
C C C C C
+ + + =
HD
Gii
Ta có:
1 1 2 2 3 3
3 3 3 3 ... ( 1) (3 1) 2
n n n n n n n n n n n n
n n n n n
C C C C C
+ + + = =
. Nên
2 2048 11
n
n
=
=
. H s
ca x
10
trong khai trin nh thc Niu-tơn
(
)
11
2
x
+
10 1
11
2 22
C
=
Bài 3.21. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
18
5
1
2 ,( 0)
x x
x
+ >
HD
Gii
S hng tng quát trong khai trin Niu-tơn ca
18
5
1
2
x
x
+
( )
6
18
18
15 18
5
1 18 18
5
1
2 . .2 .
k
k
k
k k
k
T C x C x
x
+
= =
. S hng không cha x ng vi k tho mãn:
6
18 0 15
5
k
k
= =
. Vy s hng cn tìm là
15 3
16 18
.2 6528
T C= =
Bài 3.22. Cho khai trin nh thc Niu-tơn sau:
13
3
1
x
x
a) Tìm s hng th 4, th 5 ca khai trin
b) Tìm s hng cha vi s mũ t nhiên
HD
Gii
Ta có, s hng tng quát thk + 1 ca khai trin
( )
13
1 13
3
1
, ,0 13
k
k
k
k
T C x k k
x
+
=
39 4
3
1 13
.
k
k
k
T C x
+
=
a) S hng th 4 ca khai trin là:
3 9
4 13
.
T C x
=
S hng th 5 ca khai trin là:
23
4
3
5 13
.
T C x
=
b) Để
1
k
T
+
cha x vi s mũ t nhiên thì:
(39 4 ) 3
4 3 3
39 4
0,3,6,9
39
3
0 9 0 9
0
4
k
k k
k
k
k k
k
=
Do đó các s hng cn tìm là:
0 13 3 9 6 5 9
1 13 4 13 7 13 10 13
. ; . ; . ; .
T C x T C x T C x T C x
= = = =
Bài 3.23.
a) Tìm s hng ca khai trin nh thc Niu-tơn sau:
(
)
9
3
3 2
+
là mt s nguyên
b) Tính
2
n
A
nếu biết s hng th 6 ca khai trin
3
1
n
x
x
+
không ph thuc vào x.
HD
Gii
a) S hng th k + 1 ca khai trin:
( ) ( )
9
9
3
3
2
1 9 9
3 2 .3 .2 , ,0 9
k
k
k k
k k
k
T C C k k
+
= =
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
22
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Để
1
k
T
+
là s nguyên thì
9
2
k
3
k
. Suy ra
1,3,5,7,9
0,3,6,9
k
k
=
=
. Vy: k = 3 và k = 9.
Vi k = 3, s hng cn tìm là
3 3
4 9
.3 .2 4536
T C= =
Vi k = 9, s hng cn tìm là
9 0 3
10 9
.3 .2 8
T C
= =
b) S hng th 6 ca khai trin là:
( )
5
20
5
5 53
3
6 9
1
.
n
n
n
T C x C x
x
= =
6
T
không ph thuc vào x nên
20
0 20
3
n
n
= =
. Vy :
2 2
20
380
n
A A= =
Bài 3.24. Cho đa giác đều có
2
n
cnh
1 2 2
...
n
A A A
(
2
n
, n nguyên) ni tiếp trong mt đường tròn. Biết
rng s tam giác có 3 đỉnh ly trong
2
n
đim
1 2 2
, ,...,
n
A A A
nhiu gp 20 ln s hình ch nht có 4 đỉnh
ly trong
2
n
đim
1 2 2
, ,...,
n
A A A
. Tìm
n
.
HD
Gii
S tam giác tho mãn ycbt là
3
2
n
C
tam giác. S đường chéo qua tâm đường tròn là n, c hai đường chéo
qua tâm thì có 1 hình ch nht. Suy ra, có
2
n
C
hình ch nht
T đó ta có phương trình
3
2
n
C
= 20.
2
n
C
. Suy ra n = 8.
C. BÀI TP T LUYN
Bài 3.25. Tính h s ca
101 99
x y
trong khai trin
(
)
200
2 3
x y
. (Đs:
101 101 99
200
2 3
C
)
Bài 3.26. Tính h s ca
5 8
x y
trong khai trin
(
)
13
x y
+
. (Đs: 1287)
Bài 3.27. Tính h s ca
7
x
trong khai trin
(
)
11
1
x
+
. (Đs: 330 )
Bài 3.28. Tính h s ca
9
x
trong khai trin
(
)
9
2
x
. (Đs: - 94 595072 )
Bài 3.29. Tính h s ca
7
x
trong khai trin
(
)
15
3 2
x
. (Đs:
7 8 7
15
3 2
C
)
Bài 3.30. Tìm h s ca
5
x
trong khai trin
(
)
10
1 2
x
? (Đs: 8064)
Bài 3.31. Tìm h s ca
3
x
trong khai trin
11
1
x
x
+
? (Đs: 330)
Bài 3.32. Biết rng h s ca
2
n
x
trong khai trin
1
4
n
x
bng 31. Tìm n.(Đs: n = 32)
Bài 3.33. Tính h s ca
8 9
x y
trong khai trin
(
)
17
3 2
x y
+
. (Đs:
8 8 9
17
3 2
C
)
Bài 3.34. Biết tng các h s ca khai trin nh thc
3
2
1
n
x
x
+
là 64. Tìm s hng ca khai trin không
cha x. ( ĐS: n = 2, k = 2;
2
3 6
T C
=
)
Bài 3.35. Cho biết h s ca s hng th 3 trong khai trin nh thc
3
2
n
x
x x
x
+
bng 36. Tính s
hng th 7.
( )
6
3
3
6 2 3
7 9
ÑS: 9, . 84
x
n T C x x x x
x
= = =
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
23
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
§4. PHÉP THBIN C - XÁC SUT CA BIN C
A. KIN THC CN NM
1. Biến c
a. Phép th ngu nhiên và không gian mu
Phép th ngu nhiên (gi tt là phép th) là mt thí nghim hay mt hành động mà:
- Kết qu ca nó không đoán được
- Có th xác định được tp hp tt c các kết qu có th xãy ra ca phép th đó
- Phép th thường được kí hiu bi T
Tp hp tt c các kết qu có th xãy ra ca phép th được gi là không gian mu ca phép th
được kí hiu bi ch
(đọc là ô-mê-ga). Ta ch xét các phép th vi không gian mu
là tp hu
hn.
b. Biến c
- Vi tp con A ca
được gi là mt biến c.
- Mi kết qu ca phép th T làm cho A xy ra, được gi là kết qu thun li cho A
- Tp hp các kết qa thun li cho A được kí hiu là
A
. Khi đó ta nói biến c A được mô t bi
tp
A
.
- Tp
O
được gi là biến c không th ( gi tt là biến c không). Còn tp
được gi là biến c
chc chn.
2. Xác sut ca biến c.
a. Định nghĩa c đin ca xác sut
Gi s phép th T có không gian mu
là tp hu hn và các kết qa ca T là đồng kh năng xy ra.
Nếu A là mt biến c liên quan vi phép th T và
A
là tp các kết qu thun li cho A thì xác sut
ca A là mt s, kí hiu là P(A), được xác định bi công thc
( )
A
P A
=
-
0 ( ) 1
P A
-
( ) 1, ( ) 0
P P O
= =
b. Định nghĩa thng kê ca xác sut.
- S ln xut hin biến c A được gi là tn s ca A trong N ln thc hin phép th T
- T s gia tn s ca A vi s N được gi là tn xut ca A trong N ln thc hin phép th T
Phương pháp tính xác sut
Bước 1. Mô t không gian mu. Kim tra tính hu hn ca
, tính đồng kh năng ca các kết qu
Bước 2. Đặt tên cho các biến c bng các ch cái
, ,...
A B
Bước 3. Xác định các tp con
, ,...
A B
ca không gian mu. Tính
(
)
(
)
, ,...
n A n B
Bước 4. Tính
( )
(
)
( )
( )
(
)
( )
, ,...
n A n B
P A P B
n n
= =
B. BÀI TP
Bài 4.1. Ly ngu nhiên mt th t mt hp cha 20 th được đánh s t 1 đến 20. Tìm xác sut để th
được ly ghi s:
a) Chn b) Chia hết cho 3 c) L và chia hết cho 3
HD
Gii
Không gian mu
{
}
1,2,3,...,20 , ( ) 20
n
= =
. Kí hiu A, B, C là các biến c tương ng vi câu a), b), c)
a)
{ }
1
2,4,6,8,10,12,14,16,18,20 , ( ) 10 ( )
2
A n A P A
= = =
b)
{ }
3
3,6,9,12,15,18 , ( ) 6 ( )
10
B n B P B= = =
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
24
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
c)
{ }
3
3,9,15 , ( ) 3 ( )
20
C n C P C= = =
Bài 4.2. Mt con súc sc cân đối đồng cht được gieo hai ln. Tính xác sut sao cho:
a) A: “Tng s chm ca hai ln gieo là 6”
b) B: “Ít nht mt ln gieo xut hin mt mt chm”
c) C: “S chm trong hai ln gieo bng nhau”
d) D: “Tng s chm ca hai ln gieo là 8”
e) E: “Tng s chm ca hai ln gieo là chn”
HD
Gii
Không gian mu:
{
}
( ; )/ 1 ; 6 , ( ) 36
i j i j n
= =
a)
{ }
5
(1,5),(2,4),(3,3),(4,2),(5,1) , ( ) 5 ( )
36
A n A P A= = =
b)
{ }
11
(1,1),(1,2),(1,3),(1,4),(1,5),(1,6),(2,1),(3,1),(4,1),(5,1),(6,1) , ( ) 11 ( )
36
B n B P B= = =
c)
{ }
1
(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(6,6) , ( ) 6 ( )
6
C n C P C
= = =
d)
{ }
5
(2,6),(3,5),(4,4),(5,3),(6,2) , ( ) 5 ( )
36
D n D P D= = =
e)
=
(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(6,6),(1,3),(3,1),(1,5),(2,4),(4,2),(5,1),(2,6),(3
,5),
(5,3),(6,2),(4,6),(6,4)
E
= =
1
( ) 18 ( )
2
n E P E
Bài 4.3. Chn ngu nhiên 5 hc sinh có tên trong danh sách được đánh s th t t 001 đến 199. Tính xác
sut để 5 hc sinh này có s th t:
a) T 001 đến 099.
b) T 150 đến 199.
HD
Gii
Ta có:
( )
n
=
5
199
C
a) Gi A là biến c: ”Chn 5 hc sinh có s th t 001 đến 099”
Suy ra
( )
n A
=
5
99
C
. Vy
C
P A
C
5
99
5
199
( )
=
0,029
b) Gi B là biến c: “Chn 5 hc sinh có s th t 150 đến 199”
Suy ra
( )
n B
=
5
50
C
. Vy
C
P B
C
5
50
5
199
( )
=
0,0009
Bài 4.4. Chn ngu nhiên mt s nguyên dương không ln hơn 50.
a) Mô t không gian mu;
b) Gi A biến c “S được chn là s nguyên t”. Hãy lit kê các kết qu thun li cho A;
c) Tính xác sut ca A;
d) Tính xác sut để s được chn nh hơn 4.
HD
Gii
a) Không gian mu
{
}
1,2,3,...,50
=
b)
{
}
2,3,5,7,11,13,17,19,23,29,31,37,41,43,47
A
=
c)
15
( ) 0,3
50
P A = =
d) Gi B biến c “ s được chn nh hơn 4”. Ta có
3
( ) 0,06
50
P B
= =
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
25
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Bài 4.5. Chn ngu nhiên mt s nguyên dương nh hơn 9. Tính xác sut để:
a) S được chn là s nguyên t;
b) S được chn chia hết cho 3;
HD
Gii
a) Gi A biến s “ s được chn là s nguyên t”. Ta có
{
}
2,3,5,7
A
=
4
( ) 0,5
8
P A = =
b) Gi B biến c “ s được chn chia hết cho 3”. Ta có
{
}
3,6
B
=
2
( ) 0,25
8
P B = =
Bài 4.6. Chn ngu nhiên 5 người có tên trong mt danh sách 20 người được đánh s t 1 đến 20. Tính
xác sut để 5 người được chn có s th t không ln hơn 10 ( chính xác đến hàng phn nghìn).
HD
Gii
Gi A là biến c “5 người được chn có s th t không ln hơn 10”
Không gian mu
5
20
C
=
. Kết qu thun li ca biến c A là
5
10
A
C
=
Vy
5
10
5
20
( ) 0,016
C
P A
C
=
C. BÀI TP T LUYN
Bài 4.7. Danh sách lp ca Nguyên được đánh s t 1 đến 30. Nguyên có s th tc là 12. Chn ngu
nhiên mt bn trong lp.
a) Tính xác sut để Nguyên được chn
b) Tính xác sut để Nguyên kkhông được chn
c) Tính xác sut để mt bn có s th t nh hơn s th t ca Nguyên được chn
Bài 4.8. Gieo hai con súc sc cân đối
a) Mô t không gian mu
b) Gi A là biến c “Tng s chm trên mt xut hiên ca hai con súc sc nh hơn hoc bng 7”. Lit
kê các kết qu thun li ca A. Tính P(A).
c) Cũng hi như trên cho các biến c B: “có ít nht mt con súc sc xut hin mt 6 chm” và C: “ có
đúng mt con súc sc xut hin mt 6 chm.
Bài 4.9. Gieo đồng thi hai con súc sc cân đối. Tính xác sut để s chm xut hin trên hai con súc sc
hơn kém nhau 2.
Bài 4.10. Mt túi đựng 4 qu cu đỏ, 6 qu cu xanh. Chn ngu nhiên 4 qu cu. Tính xác sut để trong
bn qu cu đó có c qu màu đỏ màu xanh.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
26
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
§5. CÁC QUY TC TÍNH XÁC SUT
A. KIN THC CN NM
1. Quy tc cng xác sut
a. Biến c hp
Cho hai biến c AB. Biến cA hoc B xy ra”, kí hiu
A B
được gi là hp ca hai biến c
AB
Tng quát: Cho k biến c A
1
, A
2
, . . ., A
k
. Biến c “ có ít nht mt trong các biến c A
1
, A
2
, . . ., A
k
xy
ra”, kí hiu là
1 2
...
k
A A A
được gi là hp ca k biến c đó.
b. Biến c xung khc
Cho hai biến c AB. Hai biến c AB được gi là xung khc nếu biến c này xy ra thì biến c
kia không xy ra.
c. Quy tc cng xác sut
Nếu hai biến AB xung khc thì xác sut ca A hoc ca B xy ra là
(
)
( ) ( )
P A B P A P B
= +
Tng quát: Cho k biến c A
1
, A
2
, . . ., A
k
đôi mt xung khc. Khi đó
(
)
1 2 1 2
... ( ) ( ) ... ( )
k k
P A A A P A P A P A
= + + +
d. Biến c đối
Cho A là mt biến c. Khi đó biến c không xy ra A, kí hiu
A
gi là biến c đối ca A
Xác sut ca biến c đối
A
(
)
1 ( )
P A P A
=
.
Hai biến c đối nhau là hai biến c xung khc. Tuy nhiên hai biến c xung khc chưa chc là hai biến
c đối nhau.
2. Quy tc nhân xác sut
a. Biến c giao
Cho hai biến c AB. Biến c “C A B cùng xy ra”, kí hiu AB, được gi là giao ca hai biến
c AB.
Nếu
A
B
ln lượt là tp hp các kết qu thun li cho AB thì tp hp các kết qu thun li
cho AB
A B
b. Biến c độc lp
Hai biến c AB gi là độc lp vi nhau nếu vic xãy ra hay không xy ra ca biến c này không
làm nh hưởng ti xác sut xy ra ca biến c kia.
Nếu hai biến c A, B độc lp vi nhau thì A
B
;
A
và B;
A
B
cũng độc lp vi nhau.
c. Quy tc nhân xác sut
Nếu hai biến c A và B độc lp vi nhau thì
( . ) ( ). ( )
P A B P A P B
=
Nếu
(
)
( ) ( )
P AB P A P B
thì hai biến c AB không độc lp vi nhau.
B. BÀI TP
Bài 5.1. Gieo mt con súc sc cân đối, đồng cht và quan sát s chm xut hin.
a) Mô t không gian mu
b) Xác định các biến c sau:
A: “Xut hin mt chn chm”
B: “ Xut hin mt l chm”
C: “Xut hin mt có s chm không nh hơn 3”
c) Trong các biến c trên, hãy tìm các biến c xung khc.
HD
Gii
a) Không gian mu
{
}
1,2,3,4,5,6
=
b) Ta có
{
}
{
}
{
}
2,4,6 ; 1,3,5 ; 3,4,5,6
A B C
= = =
c) Các biến c A và B là xung khc, vì
A B O
=
Bài 5.2. Gieo mt con súc sc cân đối và đồng cht mt ln. Gi s con súc sc xut hin mt b chm,
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
27
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
được thay vào phương trình bc hai: x
2
+ bx + 2 = 0. Tính xác sut sao cho:
a) Phương trình có nghim
b) Phương trình vô nghim
c) Phương trình có nghim nguyên
HD
Gii
Không gian mu
{
}
1,2,3,4,5,6 , ( ) 6
n
= =
Kí hiu A, B, C ln lượt là các biến c tương ng vi các câu a), b), c). Ta thy phương trình bc hai x
2
+
bx + 2 = 0 có nghim khi và ch khi
2
8 0
b
=
. Do đó:
a)
{ }
{ }
2
2
/ 8 0 3,4,5,6 , ( ) 4 ( )
3
A b b n A P A
= = = =
b) Vì
B A
=
nên
1
( ) ( ) 1 ( )
3
P B P A P A
= = =
c)
{ }
1
3 , ( ) 1 ( )
6
C n C P C
= = =
Bài 5.3. Kết qu (b, c) ca vic gieo con súc sc cân đối và đồng cht hai ln, trong đó b là s chm xut
hin trong ln gieo đầu, c là s chm xut hin trong ln gieo th hai, được thay vào phương trình: x
2
+
bx + c = 0. Tính xác sut để:
a) Phương trình vô nghim
b) Phương trình có nghim kép
c) Phương trình có nghim
HD
Gii
Không gian mu:
{
}
( ; ) /1 ; 6 , ( ) 36
b c b c n
= =
. Kí hiu A, B, C là các biến c cn tìm xác sut ng
vi các câu a), b), c). Ta có:
2
4
b c
=
{
}
{ }
2
) ( , ) / 4 0
(1,1),(1,2),...,(1,6),(2,2),...,(2,6),(3
,3),(3,4),(3,5),(3,6),(4,5),(4,6)
a A b c b c= <
=
17
( ) 17 ( )
36
n A P A
=
=
b)
{ }
{ }
2
1
( , ) / 4 0 (2,1),(4,4) , ( ) 2 ( )
18
B b c b c n B P B= = = = =
c) Ta có
17 19
( ) ( ) 1
36 36
C A P C P A
=
= = =
Bài 5.4. Mt hp đựng 10 qu cu đánh s t 1 đến 10, đồng thi các qu t 1 đến 6 được sơn màu đỏ.
Ly ngu nhiên mt qu. Kí hiu A biến c:”Qu ly ra màu đỏ”, B là biến c: “Qu ly ra ghi s
chn”. Hi ABđộc lp không ?
HD
Gii
Kí hiu Abiến c :”Qu ly ra màu đỏ”, B là biến c: “Qu ly ra ghi s chn”
Khômg gian mu:
{
}
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 , ( ) 10
n
= =
{ }
3
1,2,3,4,5,6 , ( ) 6 ( )
5
A n A P A
= = =
,
{ }
1
2,4,6,8,10 , ( ) 5 ( )
2
B n B P B
= = =
{ }
3
2,4,6 , ( ) 3 ( )
10
A B n A B P A B = = =
Mt khác:
3 3 1
( ) . ( ). ( )
10 5 2
P AB P A P B
= = =
. Vy A, B độc lp vi nhau.
Bài 5.5 Hai hp cha các qu cu. Hp th nht cha 3 qu đỏ và 2 qu xanh, hp th hai cha 4 qu đỏ
và 6 qu xanh. Ly ngy nhiên t mi hp mt qu. Tính xác sut sao cho:
a) C hai qu đều đỏ
b) Hai qu cùng màu
c) Hai qu khác màu
HD
Gii
Kí hiu A: “Qu ly t hp th nht màu đỏ
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
28
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Kí hiu B: “Qu ly t hp th hai màu đỏ
Kí hiu C: “Hai qu ly ra cùng màu”
Kí hiu D: “Hai qu ly ra khác màu”
Không gian mu là kết qu ca hai hành đồng ly qu t hai hp liên tiếp. Theo qui tc nhân:
( ) 50
n
=
và A, B độc lp nhau
Ta có:
A B
: “Qu ly ra t hai hp cùng màu đỏ” và
A B
: “Qu ly ra t hai hp cùng màu xanh”
a) Cn tính
3 4
( ) ( ). ( ) . 0,24
5 10
P A B P A P B = = =
(Cách khác: Theo qui tc nhân ta có: n(
A B
) = 3.4 =12
( ) 12
( ) 0,24
( ) 50
n A B
P A B
n
= = =
)
b) T trên suy ra:
( ) ( )
C A B A B
=
,
( ) 12
n A B
=
( )
( ) ( ) 12 12
( ) ( ) ( ) 0,48
( ) ( ) 50 50
n A B n A B
P C P A B A B
n n
= = + = + =
c) D thy DC là hai biến c đối nhau, nghĩa là
( ) ( ) 1 0,48 0,52
D C P D P C= = = =
Bài 5.6. i bên phi có 3 bi đỏ, 2 bi xanh; túi bên trái có 4 bi đỏ, 5 bi xanh. Ly mt bi t mi túi mt
cách ngu nhiên. Tính xác sut sao cho:
a) Hai bi ly ra cùng màu b) Hai bi ly ra khác màu
HD
Gii
Kí hiu A: “Bi ly ra t túi phi có màu đỏ”, B: “Bi ly ra t túi trái có màu đỏ”, C: “Hai bi ly ra cùng
màu” và D: “Hai bi ly ra khác màu”
Không gian mu là kết qu ca hai hành đồng ly qu t hai hp liên tiếp. Theo qui tc nhân:
( ) 5.9 45
n
= =
A, B độc lp nhau
Ta có:
A B
: “Bi ly ra t hai túi phi và túi trái cùng màu đỏ
A B
: “ Bi ly ra t hai túi phi và
túi trái cùng màu xanh”
a)
( ) ( )
C A B A B
=
, Hin nhiên
( ) ( )
A B A B O
=
và n(
A B
) = 3.4 =12 ,
( ) 2.5 10
n A B
= =
.
( )
( ) ( ) 12 10 22
( ) ( ) ( )
( ) ( ) 45 45 45
n A B n A B
P C P A B A B
n n
= = + = + =
b) D thy DC là hai biến c đối nhau, nghĩa là
22 23
( ) ( ) 1
45 45
D C P D P C= = = =
Bài 5.7. Hai bn lp A và hai bn lp B được xếp vào ngi 4 ghế sp thành hàng ngang. Tính xác sut
sao cho:
a) Các bn lp A ngi cnh nhau b) Các bn cùng lp không ngi cnh nhau
HD
Gii
Gi s hai bn lp A được đánh s 1, 2 và hai bn lp B được đánh s 3, 4. Kết qu xếp ch tương ng
vi mt hoán v ca tp
{
}
1,2,3,4
B =
. Như vy s phn t ca không gian mu
4
( ) 4! 24
n P
= = =
Kí hiu: C là biến c: “Hai bn lp A ngi cnh nhau”
D là biến c: “Hai bn cùng lp không ngi cnh nhau
a) Đầu tiên xếp hai bn lp A ngi vào hai ghế lin nhau, có 2.3 = 6 cách , sau đó xếp hai bn lp B vào 2
ghế còn li có 2 cách. Theo qui tc nhân ta có n(C) = 6.2 = 12 và P(C) = 0,5
b) Đầu tiên xếp bn A ngi v trí th nht, chng hn t bên trái: có 2!.2! cách xếp bn bn ngi xen k.
Sau đó xếp bn lp B ngi v trí th nht. Ta cũng có 2!.2! cách ngi xen k. Vy n(D) = 2. 2!.2! = 8 do
đó: P(D) =
1
3
Bài 5.8. Trên giá sách có 4 quyn sách Toán, 3 quyn sách Lí và 2 quyn sách Hóa. Ly ngu nhiên ba
quyn sách. Tính xác sut sao cho:
a) Ba quyn ly ra thuc ba môn khác nhau
b) C ba quyn ly ra đều là sách Toán
c) Ít nht mt quyn sách Toán
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
29
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
HD
Gii
Không gian mu là mt t hp chp 3 ca 9 quyn sách nên
3
9
( ) 84
n C
= =
. Kí hiu A, B, C là các biến
c tương ng câu a), b), c)
a) Để có mt phn t ca A ta phi tiến hành ba ln la chn (t mi loi sách mt quyn). Vy n(A) =
4.3.2 = 24 và
2
( )
7
P A
=
b) C ba quyn sách ly ra đều là sách Toán , nên
3
4
1
( ) ( )
21
n B C P B
=
=
c) Gi
C
là biến c: “Trong ba quyn không có quyn sách Toán nào”, ta có:
3
5
( ) 10
n C C
= =
10 37
( ) 1 ( ) 1
84 42
P C P C= = =
Bài 5.9. Mt hp đựng chín th đánh s t 1 đến 9. Rút ngu nhiên hai th ri nhân hai s ghi trên th vi
nhau. Tính xác sut để kết qu nhn được là mt s chn.
HD
Gii
Gi A là biến c: “ Rút được mt th chn và mt th l, B là biến c: “C hai th được rút ra là th
chn”. Khi đó biến c C: “ Tích hai s ghi trên th là mt s chn” là:
C A B
=
.
Do hai biến c AB xung khc, nên
( ) ( ) ( ) ( )
P C P A B P A P B
= = +
. Vì có 4 th chn và 5 th l nên ta
có:
1 1
2
5 4
4
2 2
9 9
20 6
( ) ; ( )
36 36
C C C
P A P B
C C
= = = =
. Vy
20 6 13
( ) ( )
36 36 18
P C P A B
= = + =
Bài 5.10. Mt hp đựng bn viên bi xanh, ba viên bi đỏ và hai viên bi vàng. Chn ngu nhiên hai viên bi.
a) Tính xác sut để chn được hai viên bi cùng màu
b) Tính xác sut để chn hai viên bi khác màu.
HD
Gii
a) Gi A biến c: “Chn được hai viên bi xanh”, B là biến c “Chn được hai viên bi đỏ” và C biến
c: “Chn được 2 viên bi vàng”. D biến c: “Chn được hai viên bi cùng màu”
Theo đề bài, ta có
D A B C
=
và các biến c A, B, C đôi mt xung khc.
Vy
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
P D P A B D P A P B P C
= = + +
Mt khác, ta có:
2
2 2
3
4 2
2 2 2
9 9 9
6 3 1
( ) ; ( ) ; ( )
36 36 36
CC C
P A P B P C
C C C
= = = = = =
Vy:
6 3 1 5
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
36 36 36 18
P D P A B D P A P B P C= = + + = + + =
b) Biến c: “Chn được hai viên bi khác màu” chính là biến c
D
. Vy
5 13
( ) 1 ( ) 1
18 18
P D P D
= = =
Bài 5.11. c sut bn trúng mc tiêu ca mt vn động viên khi bn mt viên đạn là 0,6. Người đó bn
hai viên đạn mt cách độc lp. Tìm xác sut để mt viên đạn trúng mc tiêu và mt viên đạn trượt mc
tiêu ?
HD
Gii
Gi A là biến c: “ Viên đạn đầu trúng mc tiêu”, B là biến c: “ Viên đạn th hai trúng mc tiêu”, C
biến c: “ Mt viên đạn trúng mc tiêu và mt viên đạn trượt mc tiêu”.
Khi đó ta có:
C AB AB
=
và hai viên đạn bn độc lp nhau.
Vy :
( ) ( ) ( ). ( ) ( ). ( ) 0,6.0,4 0,4.0,6 0,48
P C P AB AB P A P B P B P A= = + = + =
Bài 5.12. Ba người đi săn A, B, C độc lp vi nhau cùng n súng vào mc tiêu. Biết rng xác sut bn
trúng mc tiêu ca A, B, C tương ứng là: 0,7; 0,6; 0,5.
a) Tính xác sut để x th A bn trúng còn hai x th kia bn trượt.
b) Tính xác sut để có ít nht mt x th bn trúng
HD
Gii
a) Gi Hbiến c: “X th A bn trúng còn hai x th kia bn trượt”. Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) (0,7)(0,4)(0,5) 0,14
P H P A P B P C= = =
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
30
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
b) Gi
K
là biến c: “Không có x th nào bn trúng”. Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) (0,3)(0,4)(0,5) 0,06
P K P A P B P C= = =
Vy xác sut cn tìm là :
( ) 1 ( ) 0,94
P K P K= =
Bài 5.13. Mt túi đựng 4 qu cu đỏ, 6 qu cu xanh. Chn ngu nhiên 4 qu cu. Tính xác sut để trong
4 qu đó có c qu màu đỏ và màu xanh.
HD
Gii
Ta có: n(
)=
4
10
C
= 210
S cách chn 4 qu cu toàn đỏ 1.
S cách chn 4 qu cu toàn xanh là
4
6
C
= 15.
Gi A là biến c: ”Chn 4 qu cu có c qu màu đỏ và xanh”
Suy ra:
( )
n A
= 210 – 15 – 1 = 194. Vy
194
( )
210
P A =
Bài 5.14. Xác sut để làm thí nghim thành công là 0,4. Mt nhóm 5 hc sinh, mi hc sinh độc lp vi
nhau tiến hành cùng thí nghim trên.
a) Tính xác sut để c nhóm không có ai làm thí nghim thành công.
b) Tính xác sut để ít nht có mt hc sinh trong nhóm làm thí nghim thành công (tính chính xác đến
hàng phn trăm).
HD
Gii
a) Xác sut để mt hc sinh trong nhóm làm thí nghim không thành công là 1 – 0,4 = 0,6. Theo qui tc
nhân xác sut, xác sut để c nhóm (5 HS) không có ai làm thí nghim thành công là :
(
)
5
0,6 0,08
b) Xác sut cn tìm là
(
)
5
1 0,6 0,92
Bài 5.15. Gieo mt con súc sc cân đối ba ln. Tính xác sut đểđúng hai ln xut. hin mt 6 chm.
HD
Gii
Gi A là biến c “ln gieo th nht xut hin mt 6 chm”, B là biến cln gieo th hai xut hin mt 6
chm”, C là biến c “ lm gieo th ba xut hin mt 6 chm”
H là biến có “ có đúng hai ln xut hin mt 6 chm”
Khi đó:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
P H P A P B P C P A P B P C P A P B P C
= + +
Ta có:
( ) ( ) ( )
1 5
( ) ( ) ( ) ;
6 6
P A P B P C P A P B P C
= = = = = =
. Vy
15
( )
216
P H =
Bài 5.16. Chn ngu nhiên mt vé x s có 5 ch s t 0 đến 9. Tính xác sut để s trên vé không có ch
s 1 hoc không có ch s 5.
HD
Gii
Gi A là biến c “ không có ch s 1”; B là biến c “ không có ch s 5”
Ta có
5
( ) ( ) (0,9)
P A P B= =
5
( ) (0,8)
P AB =
T đó
(
)
5 5
( ) ( ) ( ) 2.(0,9) (0,8) 0,8533
P A B P A P B P AB
= + = =
Bài 5.17. Mt túi cha 16 viên bi, trong đó có 7 viên bi trng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ.
a) Ly ngu nhiên 2 viên bi trong túi
i) Tính xác sut được hai viên b đen
ii) Tính xác sut để được 1 viên bi đen và 1 viên bi trng
b) Ly ngu nhiên ba viên bi trong túi
i) Tính xác sut để được 3 viên bi đỏ
ii)Tính xác sut để được 3 viên bi vi ba màu khác nhau
HD
Gii
a) S trường hp có th xy ra là:
2
16
C
i) S trường hp rút được hai viên bi đen là
2
6
C
. Vy xác sut rút được hai viên bi đen
2
6
2
16
1
8
C
C
=
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
31
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
ii) S trường hp rút được 1 viên bi trng và 1 viên bi đen là
1 1
7 6
. 42
C C
=
. Vy xác sut để được 1 viên bi
đen và 1 viên bi trng là
2
12
42 7
20
C
=
b) S trường hp có th xy ra là
3
16
C
i) S trường hp rút được 3 viên bi đỏ
3
3
1
C
=
. Vy xác sut rút được 3 viên bi đỏ
3
16
1 1
560
C
=
ii) Theo qui tc nhân, ta có 7.6.3 = 126 cách chn 3 viên bi có 3 màu khác nhau. Vy xác sut rút được 3
viên bi có 3 màu khác nhau là
3
16
126 9
40
C
=
Bài 5.18. Chn ngu nhiên mt th t năm th đánh s 1, 2, 3, 4, 5. Kí hiu:
A là biến c “ Th ghi s bé hơn 3 được chn”
B là biến c “ th ghi s chn chn được”
a) Mô t không gian mu
b) Lit kê các phn t ca tp AB
c) Vì sao AB không xung khc
d) Tính
( ), ( ), ( ), ( )
P A P B P A B P A B
HD
Gii
a)
{
}
1,2,3,4,5
=
b)
{
}
{
}
1,2 , 2,4
A B= =
c)
{
}
2
A B
=
nên AB không xung khc
d)
{ } ( )
2 1 3
( ) ( ); ( ) , 1;2;4 ,
5 5 5
P A P B P A B A B P A B
= = = = =
Bài 5.19. Gieo ba con súc sc cân đối mt cách độc lp. Tính xác sut để tng s chm trên mt xut hin
ca ba con súc sc bng 9.
HD
Gii
Gi s T là phép th “Gieo ba con súc sc”. Kết qu ca T là mt b ba s (x; y; z) tương ng là kết qu
ca vic giao com súc sc th nht, th hai, th ba. Không gian mu ca T có 6.6.6 = 216 phn t.
Gi A là biến c: “Tng s chm trên mt xut hin ca ba con súc sc là 9”. Ta có tp hp các kết qu
thun li cho A là:
{
}
*
( ; ; )/ 9,1 , , 6, , ,
A
x y z x y z x y z x y z
= + + =
Nhn xét: 9 = 1 + 2 + 6 = 1 + 3 + 5 = 2 + 3 + 4 = 1 + 4 + 4 = 2 + 2 + 5 = 3 + 3 + 3
Các tp
{
}
{
}
{
}
1;2;6 ; 1;3;5 ; 2;3;4
mi tp có 6 phn t ca
A
, tp
{
}
{
}
1;4;4 ; 2;2;5
mi tp có 3 phn t
ca
A
và tp
{
}
3;3;3
có duy nht mt phn t ca
A
Vy
6 6 6 3 3 1 25
A
= + + + + + =
. Vy
25
( )
216
P A =
Bài 5.20. Chn ngu nhiên ba s t tp
{
}
1,2,...,11
a) Tính xác sut để tng ba s được chn là 12
b) Tính xác sut để tng ba s được chn là s l
HD
Gii
Không gian mu
3
11
165
C = =
a) Gi A biến c “tng ba s được chn là 12”. Khi đó, các b (a, b, c) mà a + b + c = 12 và a < b < c là
(1,2,9), (1,3,8), (1,4,7), (1,5,6), (2,3,7), (2,4,6) và (3,4,5). Vy
7
( )
165
P A =
b) Gi B biến c “tng ba s được chn là s l”.
Tng a + b + c l khi và ch khi: Hoc c ba s đều l hoc ba s có mt s l và hai s chn
Ta có
3
6
20
C
=
cách chn s l t tp s l
{
}
1,3,5,7,9,11
và có
1 2
6 5
. 60
C C
=
cách chn mt s l
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
32
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
hai s chn. Vy
20 60 16
( )
165 33
P B
+
= =
C. BÀI TP T LUYN
Bài 5.21. Mt túi cha 16 viên bi, trong đó có 7 viên bi trng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ.
a) Ly ngu nhiên ba viên bi trong túi. Tính xác sut để:
i) Ly được viên bi đỏ
ii) Ly được c ba viên bi không đỏ
iii) Ly được mt viên bi trng, mt viên bi đỏ, mt viên bi đen
b) Ly ngu nhiên bn viên bi trong túi. Tính xác sut để:
i) Ly được đúng mt viên bi trng
ii) Ly được đúng hai viên bi trng
c) Ly ngu nhiên mười viên bi. Tính xác sut rút được 5 viên bi trng, 3 viên bi đen và 2 viên bi đỏ.
Bài 5.22. Mt hp đựng 9 th đánh s t 1,2, . . ., 9. Rút ngu nhiên hai th và nhân hai s ghi trên hai th
vi nhau. Tính xác sut để:
a) Tích nhn được là s l.
b) Tích nhn được là s chn.
Bài 5.23. Mt hp đựng 9 th đánh s t 1,2, . . ., 9. Rút ngu nhiên 5 th. Tính xác sut để:
a) Các th ghi s 1, 2, 3 được rút.
b) đúng mt trong ba th ghi các s 1, 2, 3 được rút.
c) Không th nào trong ba th ghi các s 1, 2, 3 được rút.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
33
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
ÔN TP CHƯƠNG II
Bài 1. bao nhiêu cách xếp 7 người vào hai dãy ghế sao cho ghế đầu có 4 người và dãy sau có 3 người.
HD
Gii
Chn 4 người để xếp vào 4 ghế đầu: có
4
7
A
cách. Còn 3 người xếp vào 3 ghế dãy sau: có 3! Cách
Vy có t c
4
7
.3! 5040
A =
cách xếp
Bài 2. Mt câu lc b có 30 thành viên
a) Có bao nhiêu cách chn 5 thành viên vào U ban thương trc ?
b) Có bao nhiêu cách chn Ch tch, Phó Ch tch và Th qu ?
HD
Gii
a) S cách chn 5 người vào U ban thường trc là
5
30
142506
C =
b) Cn chn 3 người gi các chc v Ch tch, Phó Ch tch và Th qu. S cách chn là
3
30
24360
A =
Bài 3. Trong không gian cho tp hp gm 9 đim trong đó không có 4 đim nào đồng phng. Hi có th
lp được bao nhiêu t din vi các đỉnh thuc tp hp đã cho ?
HD
Gii
C 4 đim không đồng phng cho ta được mt t din. Vy s t din cn tìm
4
9
126
C =
(t din)
Bài 4. Trong khai trin ca
21
1 1
3
6 6
a b b a
+
, xác định s hng mà lu tha ca
a
b
ging nhau.
HD
Gii
Ta có s hng tng quát trong khai trin
21 21 42 3 4 21
6 3 6 6 6
2
1 21 21
. . . .
k k k k k
k
k k
k
T C b a a b C a b
+
= =
Theo đề bài, ta có
42 3 4 21
k k
=
. Suy ra
9
k
=
Bài 5.
a) Gii bt phương trình
2 2
1
2 3 30
x x
C A
+
+ <
b) Gii phương trình
10 9 8
9
x x x
A A A
+ =
HD
Gii
a) Điu kin
, 2
x x
Ta có
2 2 2
1
5
2 3 30 ( 1) 3 ( 1) 30 4 2 30 0 3
2
x x
C A x x x x x x x
+
+ < + + < < < <
So vi điu kin, suy ra
2
x
=
b) Điu kin
, 10
x x
. Ta có
=
+ = + = + = + =
=
10 9 8 2
11
! ! !
9 9. ( 9)( 8) 8 9 16 55 0
( 10)! ( 9)! ( 8)!
5
x x x
x
x x x
A A A x x x x x
x x x
x
So vi điu kin, suy ra
11
x
=
Bài 6. Tính xác sut sao cho trong 13 con bài tú lơ khơ được chia nhu nhiên cho bn Nguyên có 4 con
pích, 3 con rô, 3 con cơ và 3 con nhép.
HD
Gii
S cách rút ra 13 con bài là
13
52
C
. Như vy
(
)
13
52
n C
=
Kí hiu A: “Trong 13 con bài có 4 con pích, 3 con rô, 3 con cơ và 3 con nhép”.
Ta có
4 3 3
13 9 6
2
13!
( ) . .
4!(3!)
n A C C C
= =
. Vy
2 13
52
13!
( ) 0,000002
4!(3!) .
P A
C
=
Bài 7. Chn ngu nhin mt s t nhin bé hơn 1000. Tính xác sut để s đó:
a) Chia hết cho 3 b) Chia hết cho 5
HD
Gii
a) Các s chia hết cho 3 có dng là
3 ( )
k k
. Ta phi có
3 999
k
nên
333
k
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
34
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Vy có 334 s chi hết cho 3 bé hơn 1000. Suy ra
334
0,334
1000
P = =
b) Các s chi hết cho 5 có dng
5 ( )
k k
. Ta phi
5 1000
k
<
nên
200
k
<
Vy có 200 s chia hết cho 5 bé hơn 1000. Suy ra
200
0,2
1000
P = =
Bài 8. Ba người đi săn A, B, C độc lp vi nhau cùng n súng vào mc tiêu. Biết rng xác sut bn trúng
mc tiêu ca A, B, C tương ứng là: 0,4; 0,3; 0,2.
a) Tính xác sut để x th A bn trúng còn hai x th kia bn trượt.
b) Tính xác sut để có ít nht mt x th bn trúng
HD
Gii
a) Gi Hbiến c: “X th A bn trúng còn hai x th kia bn trượt”. Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) (0,4)(0,7)(0,8) 0,224
P H P A P B P C= = =
b) Gi
K
là biến c: “Không có x th nào bn trúng”. Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) (0,6)(0,7)(0,8) 0,336
P K P A P B P C= = =
Vy xác sut cn tìm là :
( ) 1 ( ) 0,664
P K P K= =
Bài 9. Bn khu pháo cao x A, B, C D cùng bn độc lp vào mt mc tiêu. Biết xác sut bn trúng ca
các khu pháo trên tương ng là:
1 2 4 5
( ) , ( ) , ( ) , ( )
2 3 5 7
P A P B P C P D
= = = =
. Tính xác sut để mc tiêu b
trúng đạn.
HD
Gii
Gi H: “Các khu pháo bn trượt mc tiêu”. Ta tính xác sut để mc tiêu không b trúng đạn tc là khi c
4 khu pháo đều bn trượt. Ta
1 1 1 2 1
( ) . . .
2 3 5 7 105
P H = =
Xác sut để mc tiêu b trúng đạn là
( )
1 104
1 ( ) 1
105 105
P H P H= = =
Bài 10. Mt hp đựng 5 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 3 viên bi vàng. Chn ngu nhiên hai viên bi.
a) Tính xác sut để chn được hai viên bi cùng màu
b) Tính xác sut để chn hai viên bi khác màu.
HD
Gii
a) Không gian mu
có s phn t
2
12
( ) 66
n C
= =
Gi A là biến c: “Chn được hai viên cùng màu”.
Ta có:
2 2 2
5 4 3
( ) 19
n A C C C
= + + =
. Vy
( ) 19
( )
( ) 66
n A
P A
n
= =
b) Biến c: “Chn được hai viên bi khác màu” chính là biến c
A
.
Vy
= = =
19 47
( ) 1 ( ) 1
66 66
P A P D
Bài 11. ba hòm, mi hòm cha 5 th đánh s t 1 đến 5. Rút ngu nhin t mi hòm mt tm th.
Tính xác sut để:
a) Tng các s ghi trên ba tm th rút ra không ln hơn 4?
b) Tng các s ghi trên ba tm th rút ra bng 6 ?
HD
Gii
Không gian mu
{
}
*
( , , )/1 5,1 5,1 5; , ,
x y z x y z x y z
=
trong đó
, ,
x y z
theo th t là s
ghi trên th rút hòm th nht, th hai và th ba. Ta có
(
)
5.5.5 125
n
= =
.
a) Gi A biến c “Tng các s ghi trên ba tm th rút ra không ln hơn 4”. Khi đó
A
là biến c “ Tng
s ghi trên ba tm th được chn nhiu nht là 3”. Khi đó
{
}
(1,1,1)
A
=
nên
(
)
1
A
n
=
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
35
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Vy
( )
1
( ) 1 1 0,992
125
P A P A= = =
b) Gi B biến c “Tng các s ghi trên ba tm th rút ra bng 6”
Khi đó
{
}
*
( , , )/ 6,1 5,1 5,1 5; , ,
B
x y z x y z x y z x y z
= + + =
Ta có 6 = 1 + 2 + 3 = 1 + 1 + 4 = 2 + 2 + 2
Tp
{
}
1,2,3
cho ta 6 phn t ca
B
, tp
{
}
1,1,4
cho ta 3 phn t ca
B
, tp
{
}
2,2,2
ch cho duy
nht 1 phn t ca
B
. Vy
(
)
6 3 1 10
B
n
= + + =
. Do đó
10
( ) 0,08
125
P B = =
Bài 12. bao nhiêu s t nhiên gm 6 ch s đôi mt khác nhau (ch s đầu tiên phi khác 0), trong đó
có mt ch s 0 nhưng không có mt ch s 1 ?
HD
Gii
Gi s cn tìm có dng:
1 2 3 4 5 6 1
, 0, , ; , 1,6
i j
a a a a a a a a a i j i j =
{
}
1 2 3 4 5 6
, , , , , 0,1,...,9
a a a a a a B =
Chn mt ch s trong các ch s
{
}
2 3 4 5 6
, , , ,
a a a a a
để cho bng 0 có 5 cách chn
Chn 5 ch s còn li t
{
}
\ 0,1
B
5
8
A
cách chn
Vy s thon yêu cu là:
5
8
5 33600
A =
(s).
Bài 13. bao nhiêu s t nhiên gm 7 ch s (ch s đầu tiên phi khác 0), biết rng ch s 2 có mt
đúng hai ln, ch s 3 có mt đúng ba ln và các ch s còn li có mt không quá mt ln ?
HD
Gii
Gi s cn tìm có dng:
1 2 3 4 5 6 7 1
, 0,
a a a a a a a a
{
}
1 2 3 4 5 6 7
, , , , , , 0,1,...,9
a a a a a a a B
=
Xét trường hp
1
a
tu ý (có th bng 0)
Chn 2 v trí xếp hai ch s 2: có
2
7
C
cách chn
Chn 3 v trí xếp ba ch s 3: có
3
5
C
cách chn
Còn hai v trí, chn hai ch s xếp vào hai v trí này: có
2
8
2!.
C
Do đó, ta có
2 3 2
7 5 8
. .2! 11760
C C C =
(s)
Xét trường hp
1
0
a
=
Chn 2 v trí xếp hai ch s 2: có
2
6
C
cách chn
Chn 3 v trí xếp ba ch s 3: có
3
4
C
cách chn
Chn mt s xếp vào v trí còn li: có 7 cách chn
Do đó có:
2 3
6 4
. .7 420
C C =
(s)
Vy s tho ycbt: 11760 – 420 = 11340(s).
Bài 14. T các ch s 1, 2, 5, 7, 8, lp được bao nhiêu s t nhiên có ba ch s khác nhau và nh hơn
276?
HD
Gii
Gi s cn tìm có dng
{
}
1 2 3 1 2 3
; ; ; , 1,3; , , 1,2,5,7,8
i j
n a a a a a i j i j a a a B= = =
276
n
<
1
a
=
, khi đó b, c ly trong
{
}
\
B a
. Do đó có
2
4
12
A
=
(s)
{
}
2, 7 1,5
a b b= <
{
}
\ ,
c B a b
. Do đó có
1
3
2. 6
A
=
(s)
{
}
2, 7 1,5
a b c
= =
. Do đó có 2 (s)
Vy s các s n tho ycbt: 12 + 6 + 2 = 20(s)
Bài 15. bao nhiêu s t nhiên chia hết cho 5 mà mi s gm 4 ch s khác nhau ?
HD
Gii
Gi s cn tìm có dng
{
}
1 2 3 4 1 2 3 4
; ; ; , 1,4; , , , 0,1,2,4,...,9
i j
n a a a a a a i j i j a a a a B= = =
S cách chn
4
a
có 2 cách chn
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
36
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
S cách chn
1 2 3
, ,
a a a
3
9
A
cách chn
Vy có
3
9
2
A
s có 4 ch s chia hết cho 5 (k c trường hp
1
0
a
=
)
S trường hp
1
0
a
=
2
9
A
Vy s cn tìm tho yêu cu bài toán là:
3 2
9 9
2 952
A A =
(s)
Cách khác: Gii theo quy tc đếm.
Bài 16. T các ch s 1,2,3,4,5,6 có th lp được bao nhiêu s t nhiên, mi s có 6 ch s và tho mãn
điu kin: Sáu ch s là khác nhau và trong mi s đó tng ca ba ch s đầu nh hơn tng ca ba ch s
cui mt đơn v ?
HD
Gii
Gi s cn tìm có dng:
{
}
1 2 3 4 5 6
; ; ; , 1,6; 1,2,3,4,5,6
i j i
a a a a a a a a i j i j a B = =
Điu kin:
1 2 3 4 5 6
1
a a a a a a
+ + = + +
. Vì 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 = 21
Vy suy ra
1 2 3
10
a a a
+ + =
hin nhiên
4 5 6
11
a a a
+ + =
Ta có các trường hp sau xy ra:
{
}
{
}
1,3,6 2,4,5 . : 3!.3! 36
vaø Ta coù soá
=
{
}
{
}
1,4,5 2,3,6 . :3!.3! 36
vaø Ta coù soá
=
{
}
{
}
2,3,5 1,4,6 . :3!.3! 36
vaø Ta coù soá
=
Theo quy tc cng ta có: 36 + 36 + 36 = 108 s cn tìm.
Bài 17. T các ch s 1,2,3,4,5,6,7,8,9 có th lp được bao nhiêu s t nhiên, mi s gm 6 ch s khác
nhau và tng các ch s hàng chc, hàng trăm, hàng nghìn bng 8.
HD
Gii
Gi s cn tìm có dng:
{
}
1 2 3 4 5 6
; ; ; , 1,6; 1,2,3,4,5,6,7,8,9
i j i
a a a a a a a a i j i j a B = =
Theo đề bài, ta có
3 4 5
8
a a a
+ + =
, suy ra
{
}
{
}
3 4 5 3 4 5
, , 1,2,5 , , 1,3,4
a a a hay a a a
Trường hp:
{
}
3 4 5
, , 1,2,5
a a a
S cách chn
3 4 5
, ,
a a a
3! 6
=
cách chn
S cách chn
1 2 6
, ,
a a a
3
6
A
cách chn
Vy có
3
6
6. 720
A =
(s)
Trường hp:
{
}
3 4 5
, , 1,3,4
a a a
, thc hin gii tương t, ta có 720 (s)
Vy có 720 + 720 = 1440 s cn tìm.
Bài 18. Đội tuyn hc sinh gii ca trường gm 18 em, trong đó có 7 hc sinh khi 12, 6 hc sinh khi 11
và 5 hc sinh khi 10. Hi có bao nhiêu cách c 8 hc sinh trong đội đi d tri hè sao cho mi khi có ít
nht mt em hc sinh được chn ?
HD
Gii
S cách chn 8 hc sinh t 18 em ca đội tuyn là
8
18
43758
C =
cách
Trong 43758 cách chn bt kì trên bao gm:
S cách chn 8 hc sinh t khi 12 và 11 là
8
13
C
S cách chn 8 hc sinh t khi 12 và 10 là
8
12
C
S cách chn 8 hc sinh t khi 10 và 11 là
8
11
C
Vy s cách chn tho yêu cu bài toán là:
(
)
8 8 8 8
18 13 12 11
41811
C C C C
+ + =
(cách chn)
Bài 19. Gi s có khai trin
(
)
(
)
1
2
0 1 2
1 1 ...
n n
n
n
x x x a a x a x a x
+ + = + + + +
Biết
0 1 2
... 512
n
a a a a
+ + + + =
. Hãy tính h s
3
a
HD
Gii
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
37
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
T gi thiết chn
1
0 1 2
1 2 ... 512 10
n
n
x a a a a n
= = + + + + = =
Vi
10
n
=
, ta có
(
)
(
)
10 9
0 1 2 2 3 3 10 0 1 2 2 3 9 10
10 10 10 10 10 9 9 9 9
1 1 ... ...
x x x C C x C x C x C C x C x C x C x
+ + = + + + + + + +
T đó suy ra
3 2
3 10 9
84
a C C
= + =
Bài 20. Gi
1 2 11
, ,...,
a a a
là các h s trong khai trin sau:
(
)
(
)
10
11 10 9
1 2 11
1 2 ...
x x x a x a x a
+ + = + + + +
.
Hãy tính h s
5
a
HD
Gii
Ta có
(
)
10
0 10 1 9 2 8 3 7 4 6 5 5 9 10
10 10 10 10 10 10 10 10
1 ...
x C x C x C x C x C x C x C x C
+ = + + + + + + + +
Suy ra
(
)
(
)
10
5 4 6
10 10
1 2 ... 2 ...
x x C C x
+ + = + + +
Vy
5 4
5 10 10
2 672
a C C= + =
Bài 21. Tìm h s ca s hng cha
26
x
trong khai trin
7
4
1
n
x
x
+
, biết rng
1 2 20
2 1 2 1 2 1
... 2 1
n
n n n
C C C
+ + +
+ + + =
HD
Gii
T gi thiết, ta có
0 1 2 20
2 1 2 1 2 1 2 1
... 2
n
n n n n
C C C C
+ + + +
+ + + + =
(1)
2 1
2 1 2 1
, ,0 2
k n k
n n
C C k k n
+
+ +
=
, nên
( )
0 1 2 0 1 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
1
... ...
2
n n
n n n n n n n n
C C C C C C C C
+
+ + + + + + + +
+ + + + = + + + +
(2)
T khai trin nh thc Niu-tơn ca
(
)
2 1
1 1
n
+
+
suy ra
0 1 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
... 2
n n
n n n n
C C C C
+ +
+ + + +
+ + + + =
(3)
T (1), (2) và (3) suy ra:
2 20
2 2 10
n
n
= =
Ta có
( ) ( )
10
10
7 4 7 11 40
10 10
4
0 0
1
n n
k k
k k k
k k
x C x x C x
x
= =
+ = =
H s ca
26
x
10
k
C
tho mãn:
11 40 26 6
k k
= =
Vy h s ca
26
x
là :
6
10
210
C =
Bài 22. Cho khai trin nh thc:
1
1
1 1 1 1
0 1 1
3 3 3 3
2 2 2 2
2 2 2 2 2 ... 2 2 2
n n n
n n
x x x x
x x x x
n n
n n n n
C C C C
+ = + + + +
(n là s nguyên dương). Biết rng trong khai trin đó
3 1
5
n n
C C
=
và s hng th tư bng
20
n
. Tìm
,
x n
HD
Gii
Ta có
3 1
, 3
, 3
5 7
7
( 2)( 1) 30
4
n n
n n
n n
C C n
n
n n
n
+
+
= =
=
=
=
4 4
1 1
3 3 2
3 3
2 2
4 7 7
2 2 20 2 2 140 2 4 4
x x
x x
x
T C n C x
= = = = =
Vy
7, 4
n x
= =
Bài 23. Tìm s nguyên dương
0 1 2
: 2 4 ... 2 243
n n
n n n n
n C C C C+ + + + =
HD
Gii
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
38
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
T khai trin:
(
)
0 1 2 2
1 ...
n
n n
n n n n
x C C x C x C x
+ = + + + + .Ta chn
2
x
=
ta được
(
)
0 1 2
1 2 3 2 4 ... 2
n
n n n
n n n n
C C C C
+ = = + + + + . Do đó
0 1 2 5
2 4 ... 2 243 3 3 5
n n n
n n n n
C C C C n
+ + + + = = =
Vy
5
n
=
Bài 24. Tìm s t nhiên
n
tho mãn:
2 2 2 3 3 3
2 100
n n
n n n n n n
C C C C C C
+ + =
HD
Gii
Điêu kin
3
n
n
. Ta có
(
)
(
)
(
)
2 2 2
2 2 2 3 3 3 2 2 3 3 2 3
2 3
2 100 2 100 100
( 1) ( 1)( 2)
10 10 ( 1) ( 1) 3.4.5 4
2 6
n n
n n n n n n n n n n n n
n n
C C C C C C C C C C C C
n n n n n
C C n n n n
+ + = + + = + =
+ = + = + =
=
Vy
4
n
=
Bài 25. Vi
n
là s nguyên dương, gi
3 3
n
a
là h s ca
3 3
n
x
trong khai trin thành đa thc ca
(
)
( )
2
1 2
n
n
x x+ +
. Tìm
n
để
3 3
26
n
a n
=
HD
Gii
Ta có
( )
( )
2 2 2 3 (2 )
0 0 0 0
1 2 2 2
n n n n
n
n
k n k h n h h k h h n k h
n n n n
k h k h
x x C x C x C C x
+
= = = =
+ + = =
T gi thiết, ta suy ra
1, 1
2 3
0, 3
k h
k h
k h
= =
+ =
= =
T đó suy ra:
1 1 3 0 3
3 3
2 2 26 5
n n n n n
a C C C C n n
= + =
=
Vy
5
n
=
Bài 26. Tìm h s ca
8
x
trong khai trin thành đa thc ca
( )
8
2
1 1
x x
+
HD
Gii
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
8
2 3
2 0 1 2 2 4 3 6
8 8 8 8
4 8
4 8 8 16
8 8
1 1 1 1 1
1 ... 1
x x C C x x C x x C x x
C x x C x x
+ = + + +
+ + +
S hng cha
8
x
trong khai trin trên ch có trong
(
)
3
3 6
8
1
C x x
(
)
4
4 8
8
1
C x x
Suy ra h s ca
8
x
3 4
8 8
3 238
C C+ =
Bài 27. Tìm
n
là s nguyên dương tho mãn bt phương trình:
3 2
2 9
n
n n
A C n
+
HD
Gii
Bt phương trình
3 2
2 9
n
n n
A C n
+
, có điu kin
3,
n n
(*)
3 2
2
! 2. !
2 9 9 ( 1)( 2) ( 1) 9
( 3)! ( 2)!2!
2 8 0 2 4
n
n n
n n
A C n n n n n n n n
n n
n n n
+ + +
T (*), suy ra
3, 4
n n
= =
Bài 28. Gi s
n
là s nguyên dương và
(
)
2
0 1 2
1 ... ...
n
k n
k n
x a a x a x a x a x
+ = + + + + + +
. Biết rng tn ti
s
k
nguyên(
1
n k n
) sao cho :
1 1
2 9 24
k k k
a a a
+
= =
. Hãy tính
n
HD
Gii
Ta có
(
)
2
0 1 2
1 ... ...
n
k n
k n
x a a x a x a x a x
+ = + + + + + +
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
39
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
1
1 1
1 1
1
2 9
2 9 24 2 9 24
9 24
2 2
2( 1) 9
11
3 8 2 2 10
3( ) 8( 1) 3 8
11
k k
n n
k k k
k k k n n n
k k
n n
C C
a a a C C C
C C
n
k
n k k
n n n
n k k n
k
+
+
+
=
= = = =
=
+
=
+ =
= + =
= +
=
Bài 29. Tìm h s ca
7
x
trong khai trin đa thc
(
)
2
2 3
n
x
, trong đó n nguyên dương thon:
1 3 5 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
... 1024
n
n n n n
C C C C
+
+ + + +
+ + + + =
HD
Gii
Ta có
2 1 0 1 2 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
(1 ) ...
n n n
n n n n
x C C x C x C x
+ + +
+ + + +
+ = + + + +
Chn
1
x
=
ta được:
2 1 2 1 0 1 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
(1 1) 2 ...
n n n
n n n n
C C C C
+ + +
+ + + +
+ = = + + + +
(1)
Chn
1
x
=
ta được:
2 1 0 1 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
(1 1) 0 ...
n n
n n n n
C C C C
+ +
+ + + +
= = +
(2)
Ly (1) – (2)
(
)
2 1 1 3 5 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
2 2 ...
n n
n n n n
C C C C
+ +
+ + + +
= + + + +
Suy ra:
2 10
2 2 2 10
n
n
= =
Ta có:
(
)
10
2 3
x
có s hng khai trin tng quát:
(
)
10
1 10
( 1) 2 3
k
k k k
k
T C x
+
=
H s ca
7
x
ng vi k = 7.
Vy h s ca
7
x
7 7 3
10
3 2 2099520
C =
Bài 30. Cho tp A gm n phn t
(
)
4
n
. Biết rng s tp con gm 4 phn t ca A bng 20 ln s tp
con gm 2 phn t ca A. Tìm
{
}
1;2;3;...;
k n
sao cho s tp con gm k phn t ca A là ln nht.
HD
Gii
Theo bài toán, ta có:
4 2
! !
20 20 ( 3)( 2) 20.12 18
4!( 4)! 2!( 2)!
n n
n n
C C n n n
n n
= = =
=
(Vì
4
n
)
18
k
C
ln nht
1
18 18
1
18 18
9
k k
k k
C C
k
C C
+
=
. Vy:
9
k
=
Bài 31. Cho n s nguyên dương tha mãn
1 3
5
n
n n
C C
=
. Tìm s hng cha
5
x
trong khai trin nh thc
Niu-tơn
2
1
, 0
14
n
nx
x
x
.
HD
Gii
Ta có:
1 3
( 1)( 2)
5 5 7
6
n
n n
n n n
C C n n
= = =
(vì n nguyên dương)
Khi đó:
7 7
2 2 2
7 7
14 3
7
7
7
0 0
( 1)
1 1 1
14 14 2
2
n k
k
k k
k k
k
k k
C
nx nx x
C x
x x x
= =
= = =
S hng cha
5
x
tương ng vi
14 3 5 3
k k
= =
Vy s hng cn tìm là
3 3
5 5
7
4
( 1)
35
16
2
C
x x
=
Bài 32. Gi S là tp hp tt c các s t nhiên gm ba ch s phân bit được chn t các ch s 1; 2; 3; 4;
5; 6; 7. Xác định s phn t ca S. Chn ngu nhiên mt s t S, tính xác sut để s được chn là s chn.
HD
Gii
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
40
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
S phn t ca S
n S A
3
7
( ) 210
= =
. Gi A là biến c: “Chn được t S s được chn là s chn”
Ta có n(A) = 3.6.5 = 90 (cách)
Xác sut cn tìm là:
n A
P A
n S
( ) 90 3
( )
( ) 210 7
= = =
Bài 33. hai hp cha bi. Hp th nht cha 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trng, hp th hai cha 2 viên bi
đỏ và 4 viên bi trng. Ly ngu nhiên t mi hp ra 1 viên bi. Tính xác sut để 2 viên bi được ly ra cùng
màu.
HD
Gii
S cách chn 2 viên bi, mi viên t mt hp là: 7.6 = 42
S cách chn 2 vuên bi đỏ, mi viên t mt hp là: 4.2 = 8
S cách chn 2 vuên bi trng, mi viên t mt hp là: 3.4 = 12
Xác sut ly ra được hai viên bi cùng màu là:
P
8 12 10
42 21
+
= =
Bài 34. T mt hp cha 16 th đánh s t 1 đến 16, chn ngu nhiên 4 th. Tính xác sut để 4 th được
chn đều đánh s chn.
HD
Gii
S phn t không gian mu:
(
)
4
16
1820
n C = =
Gi biến c
A
: “Chn được 4 th đều đánh s chn”
Kết qu thun li cho biến có
A
(
)
4
8
70
n A C
= =
Xác sut ca biến c
A
( )
(
)
( )
70 1
1820 26
n A
P A
n
= = =
Bài 35. Để kim tra cht lượng sn phm t mt công ty sa, người ta đã gi đến b phn kim nghim 5
hp sa cam, 4 hp sa dâu và 3 hp sa nho. B phn kim nghim chn ngu nhiên 3 hp sa để phân
tích mu. Tính xác sut để 3 hp sa được chn có c 3 loi.
HD
Gii
S phn t không gian mu:
(
)
3
12
220
n C = =
Gi biến c
A
: “3 hp sa được chn có c 3 loi”
Kết qu thun li cho biến có
A
(
)
1 1 1
5 4 3
. . 60
n A C C C
= =
Xác sut ca biến c
A
( )
(
)
( )
60 3
220 11
n A
P A
n
= = =
Bài 36. Cho đa giác đều
n
đỉnh,
n
3
n
. Tìm
n
biết rng đa giác đã cho có 27 đường chéo.
HD
Gii
S đường chéo ca đa giác đều
n
đỉnh là
(
)
2
3
2
n
n n
C n
=
Theo gi thiết, ta có:
(
)
3
27 9
2
n n
n
= =
hoc
6
n
=
Do
n
3
n
nên giá tr
n
cn tìm là
9
n
=
Bài 37. Trong đợt ng phó dch MERS-CoV, S Y tế thành ph đã chn ngu nhiên 3 đội phòng chng
dch cơ động trong 5 đội ca Trung tâm y tế d phòng thành ph và 20 đội ca các Trung tâm y tế cơ s
để kim tra công tác chun b. Tính xác sut để ít nht 2 đội ca Trung tâm y tế cơ s được chn.
HD
Gii
S phn t ca không gian mu
3
25
( ) 2300
n C = =
Gi A là biến c “ít nht 2 đội ca Trung tâm y tế cơ s được chn”
Ta có s kết qu thun li cho biến c A
3 1 3
20 5 20
( ) 2090
n A C C C= + =
Vy:
( ) 209
( )
( ) 230
n A
P A
n
= =
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
41
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Bài 38. Hai thí sinh AB tham gia mt bui thi vn đáp. Cán b hi thi đưa cho mi thí sinh mt b câu
hi thi gm 10 câu hi khác nhau, được đựng trong 10 phong bì dán kín, có hình thc ging ht nhau, mi
đựng 1 câu hi; thí sinh chn 3 phong bì trong s đó để xác định câu hi thi ca mình. Biết rng b 10
câu hi thi dành cho các thí sinh là như nhau, tính xác sut để 3 câu hi A và 3 câu hi B chn là ging
nhau.
HD
Gii
S phn t ca không gian mu
(
)
2
3
10
( ) 14400
n C
= =
Gi A là biến c “3 câu hi A và 3 câu hi B chn là ging nhau”
Ta có s kết qu thun li cho biến c A
3
10
( ) .1 120
n A C= = (vì vi mi cách chn 3 câu hi ca A, B
chduy nht cách chn 3 câu hi ging như A)
Vy:
( ) 120 1
( )
( ) 14400 120
n A
P A
n
= = =
Bài 39. Hc sinh A thiết kế bng điu kin đin t m ca phòng hc ca lp mình. Bng gm 10 nút,
mi nút được ghi mt s t 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng mt s. Để m ca cn nhn
liên tiếp 3 nút khác nhau sao cho 3 s trên 3 nút đó theo th t đã nhn ta thành mt dãy s tăng và có
tng bng 10. Hc sinh B không biết quy tc m ca trên, đã nhn ngu nhiên liên tiếp 3 nút khác nhau
trên bng điu kin. Tính xác sut để B m được ca phòng hc đó.
HD
Gii
Không gian mu
có s phn t
3
10
( ) 720
n A = =
Gi E là biến c: “B m được ca phòng hc”. Ta có:
{
}
(0;1;9),(0;2;8),(0;3;7),(0;4;6),(1;2;7),
(1;3;6),(1;4;5);(2;3;5)
E
=
. Do đó
( ) 8
n E
=
Vy:
( ) 1
( )
( ) 90
n E
P E
n
= =
Bài 40. Trong kì thi THPT Quc Gia năm 2016 có 4 môn thi trc nghim và 4 môn thi t lun. Mt giáo
viên được bc thăm ngu nhiên để ph trách coi thi 5 môn. Tính xác sut để giáo viên đó ph trách coi thi
ít nht 2 môn trc nghim.
HD
Gii
S phn t ca không gian mu
5
8
( ) 56
n C
= =
Gi A là biến c “Giáo viên đó ph trách coi thi ít nht 2 môn trc nghim”
Ta có s kết qu thun li cho biến c A
2 3 3 2 4 1
4 4 4 4 4 4
( ) . . . 52
n A C C C C C C
= + + =
Vy:
( ) 52 13
( )
( ) 56 14
n A
P A
n
= = =
Bài 41. T mt hp cha 11 qu cu màu đỏ và 4 qu cu màu xanh, ly ngu nhiên đồng thi 3 qu cu.
Tìm xác sut
P
để ly được 3 qu cu màu xanh.
HD
Gii
S phn t không gian mu:
(
)
3
15
455
n C
= =
.
Gi
A
là biến c: “ ly được
3
qu cu màu xanh”. Khi đó,
(
)
3
4
4
n A C
= =
.
Xác sut
( )
(
)
( )
n A
P A
n
=
4
455
=
.
Bài 42.
Tìm h
s
c
a
5
x
trong khai tri
n bi
u th
c
6 8
(2 1) (3 1) .
x x x +
HD
Gii
Ta có:
( ) ( )
6 8
2 1 3 1
x x x
+
( ) ( ) ( ) ( )
6 8
6 8
6 8
0 0
. 2 . 1 . 3 . 1
k k h h
k h
k h
x C x C x
= =
= +
Suy ra h
s
c
a
5
x
trong khai tri
n nh
th
c là:
( ) ( ) ( ) ( )
4 6 4 5 6 5
4 5
6 8
. 2 . 1 . 3 . 1 13368
C C
+ =
.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
42
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Bài 43.
Ba b
n
, ,
A B C
m
i b
n vi
ế
t ng
u nhiên lên b
ng m
t s
t
nhiên thu
c
đ
o
n
[1;17].
Tìm xác su
t
P
để
ba s
đượ
c vi
ế
t ra có t
ng chia h
ế
t cho 3.
HD
Gii
Không gian m
u có s
ph
n t
3
17 4913
=
.
L
y m
t s
t
nhiên t
1
đế
n
17
ta có các nhóm s
sau:
S
chia h
ế
t cho
3
: có
5
s
thu
c t
p
{
}
3;6;9;12;15
.
S
chia cho
3
d
ư
1
: có
6
s
thu
c t
p
{
}
1;4;7;10;13;16
.
S
chia cho
3
d
ư
2
: có
6
s
thu
c t
p
{
}
2;5;8;11;14;17
.
Ba b
n
A
,
B
,
C
m
i b
n vi
ế
t ng
u nhiên lên b
ng m
t s
t
nhiên thu
c
đ
o
n
[
]
1;17
th
a mãn ba s
đ
ó có t
ng chia h
ế
t cho
3
thì các kh
n
ă
ng x
y ra nh
ư
sau:
TH1: Ba s
đề
u chia h
ế
t cho
3
3 3 3
5 6 6 557
+ + =
cách.
TH2: M
t s
chia h
ế
t cho
3
, m
t s
chia cho
3
d
ư
1
, chia cho
3
d
ư
2
5.6.6.3! 1080
=
cách.
V
y xác su
t c
n tìm là
557 1080 1637
.
4913 4913
P
+
= =
Bài 44.
Trong không gian cho
2
n
đ
i
m phân bi
t
(
)
3,
n n
, trong
đ
ó không có
3
đ
i
m nào th
ng
hàng và trong
2
n
đ
i
m
đ
ó có
đ
úng
n
đ
i
m cùng n
m trên m
t ph
ng. Bi
ế
t r
ng có
đ
úng
505
m
t ph
ng
phân bi
t
đượ
c t
o thành t
2
n
đ
i
m
đ
ã cho. Tìm
n
?
HD
Gii
Xem
3
đ
i
m trong
2
n
đ
i
m
đ
ã cho l
p nên m
t m
t ph
ng, th
ế
thì ta có
3
2
n
C
m
t ph
ng.
Tuy nhiên vì trong
2
n
đ
i
m
đ
ó có
đ
úng
n
đ
i
m cùng n
m trên m
t ph
ng nên
n
đ
i
m này có duy nh
t
1
m
t ph
ng.
V
y s
m
t ph
ng có
đượ
c là
(
)
3 3
2
1
n n
C C
+
.
Theo
đề
bài ta có:
3 3
2
1 505
n n
C C
+ =
(
)
( ) ( )
2 !
!
504
3! 2 3 ! 3! 3 !
n
n
n n
=
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2 1 2 2 1 2 3024
n n n n n n
=
3 2
7 9 2 3024 0 8
n n n n
+ = =
.
Bài 45. Gi
S
là tp hp các s t nhiên có
6
ch s được lp t tp
{
}
0;1;2;3;...;9
A
=
. Chn ngu
nhiên mt s t tp
.
S
Tính xác sut để chn được s t nhiên có tích các ch s bng
7875.
HD
Gii
S phn t ca không gian mu là s cách lp các s
6
ch s t tp
A
, do đó
5
9.10
n
=
.
Gi
B
là biến c chn được s t nhiên có tích các ch s bng
2 3
7875 3 .5 .7
=
.
S phn t ca
B
2 3
6 4
. 60
C C
=
. Suy ra xác sut
( )
5
60 1
9.10 15000
P B = =
.
Bài 46. Tìm giá tr ca
1 1 1 1 1
... .
1!2018! 2!2017! 3!2016! 1008!1011! 1009!1010
!
A = + + + + +
HD
Gii
Ta có
( )
1
! ! !
k
n
C
k n k n
=
. Do đó
1 2 3 1009
2019 2019 2019 2019
...
2019! 2019! 2019! 2019!
C C C C
A
= + + + +
1 2 1009
2019 2019 2019
...
2019!
C C C
+ + +
=
0 1 2 1009
2019 2019 2019 2019
... 1
2019!
C C C C
+ + + +
=
2018
2 1
2019!
=
.
Bài 47. Đề kim tra
15
phút
10
câu trc nghim mi câu bn phương án tr li, trong đó mt
phương án đúng, tr li đúng được
1,0
đim. Mt thí sinh làm c
10
câu, mi câu chn mt phương án.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
43
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Tính xác sut để thí sinh đó đạt t
8,0
trn.
HD
Gii
S phân t không gian mu
(
)
10
4
n
=
.
Gi
A
là biến c “thí sinh đạt t
8,0
tr lên”.
Ta có các trường hp:
+ Thí sinh đúng
8
u, sai
2
câu có
8 2
10
.3 405
C =
(cách).
+ Thí sinh đúng
9
u, sai
1
câu có
9 1
10
.3 30
C
=
(cách).
+ Thí sinh đúng c
10
u có
10
10
1
C
=
(cách).
Do đó
(
)
405 30 1 436
n A = + + =
.
Vy xác sut ca biến c
A
(
)
( )
10
436
4
n A
P
n
= =
.
Bài 48. S t nhiên
n
tha
1 2
1.C 2.C ... .C 1024
n
n n n
n+ + + =
. Tìm
.
n
HD
Gii
Xét khai trin:
( )
0 1 2 2
1 C C C ... C
n
n n
n n n n
x x x x
+ = + + + +
.
Ly đạo hàm hai vế ta được:
( )
1
1 2 1
1 C 2C ... C
n
n n
n n n
n x x n x
+ = + + +
.
Cho
1
x
=
ta được:
1 1 2
.2 C 2C ... C
n n
n n n
n n
= + + +
1 2
1.C 2.C ... .C 1024
n
n n n
n+ + + =
.
Suy ra:
1
.2 1024
n
n
=
1
.2 1024 0
n
n
=
. Xét phương trình
(
)
1
.2 1024
n
g n n
=
,
1
n
.
(
)
1 1
2 .2 .ln 2 0
n n
g n n
= + >
,
1
n
nên
(
)
g n
đồng biến
[
)
1;
+∞
.
Do đó phương trình
(
)
0
g n
=
có nhiu nht
1
nghim. Mà
(
)
8 1024
g
=
nên
8
n
=
.
Bài 49. Lp 11A
40
hc sinh trong đó
12
hc sinh đạt đim tng kết môn Hóa hc loi gii
13
hc sinh đạt đim tng kết môn Vt lí loi gii. Biết rng khi chn mt hc sinh ca lp đạt đim tng kết
môn Hóa hc hoc Vt loi gii có xác sut
0,5
. S hc sinh đạt đim tng kết gii c hai môn Hóa
hc và Vt lí là bao nhiêu ?
HD
Gii
Gi
A
là biến c “Hc sinh được chn đạt đim tng kết loi gii môn Hóa hc”.
B
là biến c “Hc sinh được chn đạt đim tng kết loi gii môn Vt lí”.
A B
là biến c “Hc sinh được chn đạt đim tng kết môn Hóa hc hoc Vt lí loi gii”.
A B
là biến c “Hc sinh được chn đạt đim tng kết loi gii c hai môn Hóa hc và Vt lí”.
Ta có:
(
)
0,5.40
n A B =
20
=
.
Mt khác:
(
)
(
)
(
)
(
)
.
n A B n A n B n A B
= +
(
)
(
)
(
)
(
)
.
n A B n A n B n A B
= +
12 13 20
= +
5
=
.
Bài 50. Tìm h s ca s hng cha
5
x
trong khai trin
(
)
10
2 3
1
x x x
+ + +
.
HD
Gii
Ta có:
(
)
10
2 3
1
x x x
+ + +
(
)
( )
10
10
2
1 1
x x
= + +
10 10
2
10 10
0 0
. . .
k k i i
k i
C x C x
= =
=
10 10
2
10 10
0 0
. .
k i k i
k i
C C x
+
= =
=
H s ca s hng cha
5
x
nên
2 5
k i
+ =
.
Trường hp 1:
0
k
=
,
5
i
=
nên h s cha
5
x
0 5
10 10
.
C C
.
Trường hp 2:
1
k
=
,
3
i
=
nên h s cha
5
x
1 3
10 10
.
C C
.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
44
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Trường hp 3:
2
k
=
,
1
i
=
nên h s cha
5
x
2 1
10 10
.
C C
.
Vy h s ca s hng cha
5
x
0 5 1 3 2 1
10 10 10 10 10 10
. . . 1902
C C C C C C+ + =
.
Bài 51, Trong không gian cho
2
n
đim phân bit
(
)
3,
n n
, trong đó không có
3
đim nào thng
hàng và trong
2
n
đim đóđúng
n
đim cùng nm trên mt phng. Biết rng có đúng
505
mt phng
phân bit được to thành t
2
n
đim đã cho. Tìm
n
?
HD
Gii
Xem
3
đim trong
2
n
đim đã cho lp nên mt mt phng, thế thì ta có
3
2
n
C
mt phng.
Tuy nhiên trong
2
n
đim đó có đúng
n
đim cùng nm trên mt phng nên
n
đim này có duy nht
1
mt phng. Vy s mt phng có được là
(
)
3 3
2
1
n n
C C
+
.
Theo đề bài ta có:
3 3
2
1 505
n n
C C + =
(
)
( ) ( )
2 !
!
504
3! 2 3 ! 3! 3 !
n
n
n n
=
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2 1 2 2 1 2 3024
n n n n n n
=
3 2
7 9 2 3024 0 8
n n n n
+ = =
.
Bài 52. Gi
S
là tp hp các s t nhiên có
6
ch s được lp t tp
{
}
0;1;2;3;...;9
A
=
. Chn ngu
nhiên mt s t tp
.
S
Tính xác sut để chn được s t nhiên có tích các ch s bng
7875.
HD
Gii
S phn t ca không gian mu là s cách lp các s
6
ch s t tp
A
, do đó
5
9.10
n
=
.
Gi
B
là biến c chn được s t nhiên có tích các ch s bng
2 3
7875 3 .5 .7
=
.
S phn t ca
B
2 3
6 4
. 60
C C
=
. Suy ra xác sut
( )
5
60 1
9.10 15000
P B = =
.
BÀI TP T LUYN
Bài 41. Gii các bt phương trình
a)
4 3 2
1 1 2
5
0
4
x x x
C C A
<
b)
2 1
1 1
100
n n
n n
C C
+ +
c)
4
1
3
3
1
14
n
n
n
A
P
C
+
<
d)
2 2 3
2
1 6
10
2
x x x
A A C
x
+
Bài 42.
a) Định
x
y
sao cho :
1 1
1
: : 6 : 5: 2
y y y
x x x
C C C
+
+
=
b) Định
x
y
sao cho:
(
)
1 1 1
1 1
: : 10 :2:1
y y y y
x x x x
A yA A C
+ =
Bài 43. Mt t có 7 hc sinh n, 5 hc sinh nam. Cn chn 6 hc sinh trong đó s hc sinh n phi nh
hơn 4. Hi có bao nhiêu cách chn?
Bài 44. Mt đôi văn ngh có 15 người gm 10 nam và 5n. Hi có bao nhiêu cách lp mt nhóm đồng ca
gm 8 người trong đó phi có ít nht 3 n.
Bài 45. T các ch s 1,2,3,4,5,6,7 có th lp được bao nhiêu s t nhiên, mi s gm 5 ch s khác nhau
và nht thiết phi có hai ch s 1 và 5 ?
Bài 46. T 9 ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có th lp được bao nhiêu s t nhiên chn mà mi s gm 7
ch s khác nhau?
Bài 47. Trong mt môn hc, thy giáo có 30 câu hi khác nhau gm 5 câu hi khó, 10 câu hi trung bình
và 15 câu hi d. T 30 câu hi đó có th lp được bao nhiêu đề kim tra, mi đề gm 5 câu hi khác
nhau, sao cho trong mi đề nht thiết phi có đủ 3 loi câu hi (khó, trung bình, d) và s câu hi d
không ít hơn 2?
Bài 48. Tìm s hng không cha x trong khai trin nh thc Niu-tơn
19
1
x
x
+
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
45
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Bài 49. Tìm s hng không cha
a
trong khai trin nh thc Niu-tơn
10
2
3
1
a
a
+
Bài 50. Tìm h s ca s hng cha
8
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn
5
3
1
n
x
x
+
. Biết rng
1
4 3
7( 3)
n n
n n
C C n
+
+ +
= +
.
Bài 51. Tính giá tr ca biu thc
4 3
2
2 3
( 1)!
n n
A A
M
n
+
+
=
+
biết rng
2 2 2 2
1 2 3 4
2 2 149
n n n n
C C C C
+ + + +
+ + + =
Bài 52. Tìm h s ca
8
x
trong khai trin
(
)
2
2
n
x +
, biết rng
3 2 1
8 49
n n n
A C C
+ =
.
Bài 53. Tìm h s không cha
x
trong khai trin
30
2
2
3
x
x
Bài 54. Trong khai trin nh thc
1
n
x
x
+
, h s ca s hng th ba ln hơn h s ca s hng th hai là
35. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nói trên.
Bài 55.Gii các phương trình
a)
(
)
2 2
. 72 6 2
x x x x
P A A P
+ = +
b).
4 3 2
1 1 2
5
0
4
n n n
C C A
=
c)
10 9 8
9
x x x
A A A
+ =
d)
2 2
3
2 6 12
n n n
P A P A
+ =
Bài 56. T mt hp cha 6 qu cu trng và 4 qa cu đen, ly ngu nhiên đồng thi 4 qu. Tính xác sut
sao cho:
a) Bn qu cu ly ra cùng màu b) Có ít nht mt qu cu trng.
Bài 57. Trong mt bnh vin có 40 bác sĩ ngoi khoa. Hi có bao nhiêu cách phân công ca m, nếu mi
ca gm:
a) Mt bác sĩ m và mt bác sĩ ph? b) Mt bác sĩ m và bn bác sĩ ph?
Bài 58. Chn ngu nhiên ba hc sinh t mt t gm có sáu nam và bn n. Tính xác sut sao:
a) C ba hc sinh đều là nam b) Có ít nht mt nam
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
46
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
CHƯƠNG II. T HP VÀ XÁC SUT
PHN TRC NGHIM
----------o0o----------
Câu 1: Mt lp có 40 hc sinh đăng chơi ít nht mt trong hai môn th thao bóng đá cu ng. Có
30 em đăng môn bóng đá, 25 em đăng môn cu lông. Hi có bao nhiêu em đăng c hai môn th
thao ?
A. 10. B. 15. C. 5. D. 20.
Câu 2: S 6000 có bao nhiêu ước nguyên dương ?
A. 40. B. 32. C. 24. D. 42.
Câu 3: Trong đợt ng phó dch MERS-CoV, S Y tế thành ph đã chn ngu nhiên 3 đội phòng chng
dch cơ động trong 5 đội ca Trung tâm y tế d phòng thành ph 20 đội ca các Trung m y tế cơ s
để kim tra công tác chun b. Tìm xác sut P để ít nht 2 đội ca Trung tâm y tế cơ s được chn.
A.
209
.
230
=P
B.
1
.
115
=P
C.
209
.
230
=P
D.
19
.
46
=P
Câu 4:
H
i có bao nhiêu s
các s
t
nhiên g
m 6 ch
s
khác nhau và chia h
ế
t cho 5 ?
A.
30.
B.
90000.
C.
17280.
D.
28560.
Câu 5:
Xác su
t b
n trúng m
c tiêu c
a m
t v
n
độ
ng viên khi b
n m
t viên
đạ
n là 0,6. Ng
ườ
i
đ
ó b
n hai
viên
đạ
n m
t cách
độ
c l
p. Tìm xác su
t P
để
m
t viên
đạ
n trúng m
c tiêu m
t viên
đạ
n tr
ượ
t m
c
tiêu.
A.
0,56.
P
=
B.
0,84.
P
=
C.
0,98.
P
=
D.
0,48.
P
=
Câu 6:
Gieo hai con súc s
c cân
đố
i. Tìm xác su
t P
để
tích các s
ch
m trên hai con súc s
c là s
l
.
A.
6
.
36
P =
B.
9
.
36
P =
C.
7
.
36
P =
D.
8
.
36
P =
Câu 7:
Cho t
p n
n
{
}
1;2;4;5;7
B =
. Có th
l
p
đượ
c t
B bao nhiêu s
ch
n g
m 4 ch
s
khác nhau ?
A.
120.
B.
72.
C.
48.
D.
60.
Câu 8:
Tính h
s
c
a
12 13
x y
trong khai tri
n
(
)
25
.
x y+
A.
13
25
.
C
B.
12
13
.
C
C.
12
25
.
C
D.
13
25
2. .
C
Câu 9:
Tìm giá tr
c
a bi
u th
c
17 0 16 1 2 15 2 3 14 3 17 17
17 17 17 17 17
3 4.3 4 .3 4 .3 ... 4 .
J C C C C C
= + +
A.
7 .
n
J
=
B.
17.
J
=
C.
1.
J
=
D.
12 .
n
J =
Câu 10:
Trong khai tri
n c
a
(
)
17
3 2 .
x y+
Tìm h
s
c
a
8 9
.
x y
A.
8 9 9
17
2 3 .
C
B.
9 9 8
17
2 3 .
C
C.
9 8 8
17
2 3 .
C
D.
8 9 8
17
2 3 .
C
Câu 11:
T
m
t h
p ch
a 6 qu
c
u tr
ng 4 q
a c
u
đ
en, l
y ng
u nhiên
đồ
ng th
i 4 qu
. Tính xác
su
t sao cho có ít nh
t m
t qu
c
u tr
ng.
A.
200
.
210
P =
B.
1
.
105
P =
C.
209
.
210
=P
D.
2
.
7
P
=
Câu 12:
M
t h
p
đự
ng chín th
đ
ánh s
t
1
đế
n 9. Tìm xác su
t P
để
rút ng
u nhiên hai th
r
i nhân hai
s
ghi trên th
v
i nhau có k
ế
t qu
nh
n
đượ
c là m
t s
ch
n.
A.
7
.
18
P =
B.
1
.
6
P
=
C.
13
.
18
P =
D.
5
.
9
P
=
Câu 13:
Có hai h
p ch
a các qu
c
u. H
p th
nh
t ch
a 6 qu
c
u tr
ng, 4 qu
c
u
đ
en. H
p th
hai
ch
a 4 qu
c
u tr
ng, 6 qu
c
u
đ
en. T
m
i h
p l
y ng
u nhiên m
t qu
. Tìm xác su
t P
để
l
y ra hai
qu
cùng màu.
A.
13
.
25
P
=
B.
1.
P
=
C.
24
.
25
P
=
D.
12
.
25
P
=
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
47
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Câu 14:
Trên m
t m
t ph
ng, 9
đườ
ng th
ng song song c
t 10
đườ
ng th
ng song song khác thì t
o n
bao nhiêu hình bình hành trên m
t ph
ng
đ
ó ?
A.
90.
B.
1630.
C.
1620.
D.
180.
Câu 15:
Gi
s
khai tri
n
(
)
(
)
1
2
0 1 2
1 1 ...
n n
n
n
x x x a a x a x a x
+ + = + + + +
. Bi
ế
t
0 1 2
... 512
n
a a a a+ + + + =
. Hãy t
t c
giá tr
th
c c
a n.
A.
10.
n
=
B.
100.
n
=
C.
7.
n
=
D.
10
n
=
9.
n
=
Câu 16:
An có 12 cu
n sách tham kh
o khác nhau, trong
đ
ó 6 cu
n ch toán, 4 cu
n sách v
t 2
cu
n sách hóa h
c. An mu
n x
ế
p chúng vào 3 ng
ă
n A, B, C trên giá sách sao cho m
i ng
ă
n ch
a m
t lo
i
sách. H
i An có bao nhiêu cách x
ế
p?
A.
220.
B.
1320.
C.
207360.
D.
34560.
Câu 17:
Cho t
p Am
t t
p h
p có 20 ph
n t
. H
i có bao nhiêu t
p con c
a t
p A ?
A.
20.
B.
20
20 .
C.
20
2 .
D.
20 1
2 .
Câu 18:
Bi
ế
t h
s
c
a
2
x
trong khai tri
n
(
)
1 3
n
x
+
90. Hãy tìm n.
A.
5.
n
=
B.
9.
n
=
C.
10.
n
=
D.
7.
n
=
Câu 19:
Trong m
t ph
ng 6
đườ
ng th
ng song song v
i nhau 8
đườ
ng th
ng khác c
ũ
ng song song
v
i nhau
đồ
ng th
i c
t 6
đườ
ng th
ng
đ
ã cho. H
i bao nhiêu hình bình hành
đượ
c t
o nên b
i 14
đườ
ng th
ng
đ
ã cho ?
A.
320.
B.
96.
C.
420.
D.
48.
Câu 20:
Túi bên phải 3 bi đỏ, 2 bi xanh; túi bên trái 4 bi đỏ, 5 bi xanh. Lấy một bi từ mỗi túi một
cách ng
u nhiên. Tìm xác su
t P sao cho hai bi l
y ra khác màu.
A.
22
.
45
P =
B.
12
.
45
P =
C.
13
.
45
P =
D.
23
.
45
P =
Câu 21:
Có bao nhiêu cách x
ế
p ch
ng
i cho 10 b
n, trong
đ
ó có An Bình, vào 10 gh
ế
thành hàng
ngang, sao cho Hai b
n An và Bình không ng
i c
nh nhau?
A.
10! – 8!.
B.
8. 8!.
C.
72. 8!.
D.
2!.5!.5!.
Câu 22:
M
t h
p
đự
ng 11 t
m th
đ
ánh s
t
1
đế
n 11. Ch
n ng
u nhiên 6 t
m th
. Tìm xác su
t P
để
t
ng s
ghi trên 6 t
m th
y m
t s
l
. (
lưu ý:
T
ng s
l
: ho
c l l
5 ch
n ho
c 3 l
3
ch
n ho
c là 5 l
1 ch
n)
A.
100
.
231
P =
B.
1
.
2
P
=
C.
118
.
231
=
P
D.
115
.
231
P =
Câu 23:
giáo chia 4 qu
táo, 3 qu
cam 2 qu
chu
i cho 9 cháu (m
i cháu m
t qu
). H
i bao
nhiêu cách chia khác nhau ?
A.
18.
B.
1630.
C.
1260.
D.
9.
Câu 24:
T
các ch
s
1; 2; 3; 4; 5; 6, ng
ườ
i ta l
p t
t c
các s
g
m 4 ch
s
đ
ôi m
t khác nhau. Ch
n
ng
u nhiên m
t s
trong các s
l
p
đượ
c. Tìm xác su
t P
để
s
đượ
c ch
n chia h
ế
t cho 3.
A.
1
.
360
P =
B.
1
.
3
P
=
C.
2
.
3
P
=
D.
1
.
15
P =
Câu 25:
Hai thí sinh A B tham gia m
t bu
i thi v
n
đ
áp. Cán b
h
i thi
đư
a cho m
i thí sinh m
t b
câu h
i thi g
m 10 câu h
i khác nhau,
đượ
c
đự
ng trong 10 phong bì dán kín,hình th
c gi
ng h
t nhau,
m
i bì
đự
ng 1 câu h
i; thí sinh ch
n 3 phong bì trong s
đ
ó
để
xác
đị
nh câu h
i thi c
a mình. Bi
ế
t r
ng b
10 câu h
i thi nh cho các thí sinh nh
ư
nhau, tìm xác su
t P
để
3 câu h
i A 3 câu h
i B ch
n
gi
ng nhau.
A.
1
.
2
=
P
B.
1.
=
P
C.
1
.
6
=
P
D.
1
.
120
=
P
Câu 26:
Ch
n ng
u nhiên 6 s
d
ươ
ng trong t
p
{
}
1;2;3;...;10
s
p x
ế
p theo th
t
t
ă
ng d
n (t
th
p lên
cao). Tìm xác su
t P
để
s
3
đượ
c ch
n x
ế
p
v
trí th
hai.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
48
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
A.
1
.
3
=
P
B.
1
.
6
P
=
C.
1
.
2
P
=
D.
1
.
60
P
=
Câu 27:
Có ba chi
ế
c h
p A, B, C, m
i h
p ch
a ba chi
ế
c th
đượ
c
đ
ánh s
t
1, 2, 3. T
m
i h
p rút ng
u
nhiên m
t chi
ế
c th
. Tìm xác su
t P
để
t
ng s
ghi trên ba t
m th
b
ng 6.
A.
6
.
27
P =
B.
1
.
27
P =
C.
7
.
27
=
P
D.
1
.
3
P
=
Câu 28:
Có bao nhiêu s
t
nhiên g
m 5 ch
s
, bi
ế
t r
ng hai s
đ
úng k
nhau ph
i khác nhau ?
A.
59049.
B.
27216.
C.
81000.
D.
90000.
Câu 29:
S
80041500 có bao nhiêu
ướ
c nguyên d
ươ
ng ?
A.
342.
B.
243.
C.
423.
D.
432.
Câu 30:
M
t ng
ườ
i
đ
i qu l
ch mang 3 h
p th
t, 2 h
p qu
3 h
p s
a. Do tr
i m
ư
a nên các h
p b
m
t
nhãn. Ng
ườ
i
đ
ó ch
n ng
u nhiên 3 h
p. Tính xác su
t P
để
trong
đ
ó m
t h
p th
t, m
t h
p s
a m
t
h
p qu
.
A.
1
.
18
P
=
B.
1
.
3
P
=
C.
1
.
7
P
=
D.
9
.
28
=
P
Câu 31:
K
ế
t qu
( , )
b c
c
a vi
c gieo con súc s
c cân
đố
i và
đồ
ng ch
t hai l
n, trong
đ
ó
b
s
ch
m xu
t
hi
n trong l
n gieo
đầ
u,
c
s
ch
m xu
t hi
n trong l
n gieo th
hai,
đượ
c thay vào ph
ươ
ng
trình:
2
0
x bx c
+ + =
. Tìm xác su
t P
để
ph
ươ
ng trình có nghi
m kép.
A.
17
.
18
P
=
B.
17
.
36
P
=
C.
19
.
36
P
=
D.
1
.
18
P
=
Câu 32:
Có bao nhiêu
đườ
ng chéo c
a th
p giác ?
A.
30.
B.
10.
C.
35.
D.
45.
Câu 33:
M
t h
p
đự
ng 9 th
đượ
c
đ
ánh s
t
1, 2, 3, ..., 9. Rút ng
u nhiên 5 th
. Tìm xác su
t P
để
đ
úng m
t trong ba th
ghi s
1, 2, 3
đượ
c rút.
A.
2
.
15
P
=
B.
4
.
21
P
=
C.
5
.
14
P
=
D.
5
.
42
P
=
Câu 34:
Ch
n ng
u nhiên m
t s
t
nhiên bé h
ơ
n 1000. Tìm xác su
t P
để
s
đ
ó chia h
ế
t cho 3.
A.
333
.
1000
P
=
B.
331
.
1000
P
=
C.
335
.
1000
P
=
D.
334
.
1000
P
=
Câu 35:
Cho hai
đườ
ng th
ng song song
1
d
2
.
d
Trên
1
d
l
y 17
đ
i
m phân bi
t, trên
2
d
l
y 20
đ
i
m
phân bi
t. Tính s
tam giác có các
đỉ
nh là 3
đ
i
m trong 37
đ
i
m
đ
ã ch
n trên
1
d
2
.
d
A.
5950.
B.
2720.
C.
3230.
D.
340.
Câu 36:
T
c
a An Bình có 7 h
c sinh. m s
ch s
p x
ế
p 7 h
c sinh
y theo m
t hàng d
c An
đứ
ng
đầ
u hàng, Bình
đứ
ng cu
i hàng.
A.
240.
B.
5040.
C.
216.
D.
120.
Câu 37:
Tìm giá tr
c
a bi
u th
c
0 2 1 3 2 2010 2009
2009 2009 2009 2009
3 3 3 ... 3 .
N C C C C= + + + +
A.
2010
3 .
N =
B.
2009
3.4 .
N =
C.
2010
4 .
N =
D.
2009
5 .
N =
Câu 38:
G
i
k
T
s
h
ng không ch
a
x
trong khai tri
n
6
2
1
2 , 0
x x
x
. Tìm s
h
ng
.
k
T
A.
4
240.
T
=
B.
3
420.
T
=
C.
6
240.
T
=
D.
3
240.
T
=
Câu 39:
M
t h
p
đự
ng 9 th
đượ
c
đ
ánh s
t
1, 2, 3, ..., 9. Rút ng
u nhiên 5 th
. Tìm c su
t P
để
các
th
ghi s
1, 2, 3
đượ
c rút.
A.
1
.
21
P =
B.
5
.
42
P =
C.
7
.
42
P =
D.
5
.
14
P =
Câu 40:
T
m
t h
p ch
a 16 th
đ
ánh s
t
1
đế
n 16, ch
n ng
u nhiên 4 th
. Tính xác su
t P
để
4 th
đượ
c ch
n
đề
u
đ
ánh s
ch
n.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
49
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
A.
1
.
26
=P
B.
25
.
26
=P
C.
1.
=
P
D.
1
.
2
=
P
Câu 41:
Gi
i ph
ươ
ng trình
2 2
2 6 12.
n n n n
P A P A+ =
A.
2; 3.
n n
= =
B.
2; 4.
n n
= =
C.
4; 6.
n n
= =
D.
3; 4.
n n
= =
Câu 42:
V
i b
n ch
s
1; 2; 3; 4 có th
l
p
đượ
c bao nhiêu s
có các ch
s
phân bi
t ?
A.
24.
B.
32.
C.
16.
D.
64.
Câu 43:
M
t t
h
c sinh có 5 nam 5 n
x
ế
p thành m
t ng d
c. bao nhiêu cách x
ế
p sao cho
không có h
c sinh cùng gi
i tính
đứ
ng k
nhau ?
A.
10! – 5!.
B.
5!.5!.
C.
2!.5!.5!.
D.
10!.
Câu 44:
Tìm s
t
nhiên
n
tho
mãn:
2 2 2 3 3 3
2 100.
n n
n n n n n n
C C C C C C
+ + =
A.
9.
n
=
B.
4.
n
=
C.
2.
n
=
D.
6.
n
=
Câu 45:
Tính
n
A
2
n
ế
u bi
ế
t s
h
ng th
6 c
a khai tri
n
+
n
x
x
3
1
không ph
thu
c vào x.
A.
2
420.
n
A =
B.
2
380.
n
A =
C.
2
3003.
n
A =
D.
2
480.
n
A =
Câu 46:
Tìm giá tr
c
a bi
u th
c
0 1 2 2 2009 2009
2009 2009 2009 2009
2 2 ... 2 .
M C C C C= + + + +
A.
2009.
M
=
B.
2009
3 .
M =
C.
3.
M
=
D.
2010.
M
=
Câu 47:
G
i S t
p h
p t
t c
các s
t
nhiên g
m ba ch
s
phân bi
t
đượ
c ch
n t
các ch
s
1; 2; 3;
4; 5; 6; 7. Ch
n ng
u nhiên m
t s
t
S, tính xác su
t P
để
s
đượ
c ch
n là s
ch
n.
A.
2
.
7
P
=
B.
3
.
7
P
=
C.
1
.
3
P
=
D.
91
.
210
P =
Câu 48:
Cho
đ
a giác
đề
u 2n c
nh A
1
A
2
. . .A
2n
(
2
n
, n nguyên) n
i ti
ế
p trong m
t
đườ
ng tròn. Bi
ế
t
r
ng s
tam giác có 3
đỉ
nh l
y trong 2n
đ
i
m
1 2 2
, ,...,
n
A A A
nhi
u g
p 20 l
n s
hình ch
nh
t 4
đỉ
nh
l
y trong
2
n
đ
i
m
1 2 2
, ,...,
n
A A A
. Tìm
n
.
A.
8.
n
=
B.
6.
n
=
C.
4.
n
=
D.
12.
n
=
Câu 49:
Trong m
t
đ
a giác
đề
u b
y c
nh, k
các
đườ
ng chéo. H
i có bao nhiêu giao
đ
i
m c
a các
đườ
ng
chéo, tr
các
đỉ
nh ?
A.
27.
B.
35.
C.
840.
D.
28.
Câu 50:
Tìm t
t c
các nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
1 2 3 2
6 6 9 14 .
x x x
C C C x x
+ + =
A.
3
x
=
8.
x
=
B.
7.
x
=
C.
7
x
=
9.
x
=
D.
8.
x
=
Câu 51:
Trong m
t vòng lo
i Olympic, trên tám
đườ
ng b
ơ
i, 8 v
n
độ
ng viên không cùng m
t lúc v
đ
ích. H
i có bao nhiêu cách s
p x
ế
p h
ng x
y ra ?
A.
42000.
B.
43020.
C.
42300.
D.
40320.
Câu 52:
Trong thi THPT Qu
c Gia n
ă
m 2016 có 4 môn thi tr
c nghi
m và 4 môn thi t
lu
n. M
t giáo
viên
đượ
c b
c th
ă
m ng
u nhiên
để
ph
trách coi thi 5 môn. Tìm xác su
t P
để
giáo viên
đ
ó ph
trách coi
thi ít nh
t 2 môn tr
c nghi
m.
A.
13
.
14
=
P
B.
2
.
7
=
P
C.
1
.
4
=
P
D.
2
.
5
=
P
Câu 53:
Ta x
ế
p 5 qu
c
u tr
ng khác nhau 5 qu
c
u
đỏ
khác nhau vào 10 v
ttheo m
t dãy, sao cho
qu
c
u cùng màu không
đứ
ng c
nh nhau. H
i có bao nhiêu cách s
p x
ế
p nh
ư
v
y ?
A.
28800.
B.
14000.
C.
156.
D.
240.
Câu 54:
Cho khai tri
n
(
)
+ = + + + +
n
n
n
x a a x a x a x
2
0 1 2
1 2 ...
.
Tìm s
h
ng th
5 trong khai tri
n
đ
ó, bi
ế
t
r
ng
0 1 2
... 729.
n
a a a a
+ + + + =
A.
5 3 4
5 6
2 .
T C x
=
B.
5 2 4
5 6
2 .
T C x
=
C.
5 5 4
5 6
2 .
T C x
=
D.
5 4 4
5 6
2 .
T C x
=
Câu 55:
6 h
c sinh 3 th
y giáo A, B, C s
ng
i trên m
t hàng ngang 9 gh
ế
. H
i bao nhiêu
cách x
ế
p ch
cho 9 ng
ườ
i
đ
ó sao cho m
i th
y giáo ng
i gi
a hai h
c sinh ?
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
50
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
A.
43200.
B.
35684.
C.
55012.
D.
94536.
Câu 56:
Tính t
ng S c
a t
t c
các s
g
m 4 ch
s
khác nhau s
đ
ã l
p
đượ
c t
n
n
{
}
1; 2;3;4
B
=
b
ng phép hoán v
?
A.
777
7
777.
S
=
B.
66660.
S
=
C.
555
5
555.
S
=
D.
0.
8888
S
=
Câu 57:
Cho s
nguyên d
ươ
ng n th
a mãn
đ
i
u ki
n
0 1 2
2 4 97
n n n
C C C
+ =
. G
i
k
T
s
h
ng ch
a
2
x
trong khai tri
n theo công th
c nh
th
c Niu_t
ơ
n c
a bi
u th
c
2
2
( ) , 0
n
P x x x
x
= +
. Tìm s
h
ng
.
k
T
A.
2
3
211 .
T x
=
B.
2
3
112 .
T x
=
C.
2
2
121 .
T x
=
D.
2
2
112 .
T x
=
Câu 58:
Trong m
t vòng lo
i Olympic, trên tám
đườ
ng b
ơ
i, 8 v
n
độ
ng viên không cùng m
t lúc v
đ
ích. H
i có bao nhiêu cách s
p x
ế
p h
ng x
y ra ?
A.
42030.
B.
40320.
C.
40312.
D.
40230.
Câu 59:
S
337211875 có bao nhiêu
ướ
c nguyên d
ươ
ng ?
A.
140.
B.
210.
C.
120.
D.
240.
Câu 60:
hai h
p ch
a bi. H
p th
nh
t ch
a 4 viên bi
đỏ
3 viên bi tr
ng, h
p th
hai ch
a 2 viên bi
đỏ
4 viên bi tr
ng. L
y ng
u nhiên t
m
i h
p ra 1 viên bi. Tính xác su
t P
để
2 viên bi
đượ
c l
y ra
cùng màu.
A.
13
.
42
P =
B.
4
.
21
P =
C.
10
.
21
P =
D.
2
.
7
P
=
Câu 61:
Tim h
s
c
a
9
x
sau khi khai tri
n và rút g
n
đ
a th
c
(
)
(
)
(
)
9 10 14
1 1 ... 1 .
x x x+ + + + + +
A.
3001.
B.
3003.
C.
2901.
D.
3010.
Câu 62:
T
m
t t
g
m 7 h
c sinh n
5 h
c sinh nam c
n ch
n ra 6 em trong
đ
ó s
h
c sinh n
ph
i
nh
h
ơ
n 4. H
i có bao nhiêu cách ch
n nh
ư
v
y ?
A.
108.
B.
246.
C.
462.
D.
642.
Câu 63:
Gi
i ph
ươ
ng trình
2
8 0
x x n
+ =
. Bi
ế
t s
nguyên d
ươ
ng n th
a mãn
3 3 3
1 2
2 466.
n n n
C C C
+
+ =
A.
7.
x
=
B.
4.
x
=
C.
5.
x
=
D.
3.
x
=
Câu 64:
Trong kì thi cu
i n
ă
m l
p 11,c su
t
để
Bình
đạ
t
đ
i
m gi
i môn toán 0,92; môn v
ă
n là 0,88.
Tìm xác su
t P
để
Bình
đạ
t
đ
i
m gi
i c
hai môn toán v
ă
n.
A.
0,5.
B.
0,8096.
C.
0,9904.
D.
0,0096.
Câu 65:
Có bao nhiêu s
t
nhiên l
g
m 6 ch
s
khác nhau và nh
h
ơ
n 600.000 ?
A.
30360.
B.
393600.
C.
39360.
D.
33960.
Câu 66:
S
2389976875 có bao nhiêu
ướ
c nguyên d
ươ
ng ?
A.
420.
B.
360.
C.
120.
D.
240.
Câu 67:
M
t t
có 7 nam sinh 4 n
sinh. Giáo viên c
n ch
n 3 h
c sinh x
ế
p bàn gh
ế
c
a l
p, trong
đ
ó
có ít nh
t 1 nam sinh. H
i có bao nhiêu cách ch
n ?
A.
28.
B.
161.
C.
990.
D.
165.
Câu 68:
S
653672250 có bao nhiêu
ướ
c nguyên d
ươ
ng ?
A.
360.
B.
260.
C.
240.
D.
144.
Câu 69:
Tìm s
nguyên d
ươ
ng n th
a mãn:
1 1 2
1 1
1 1 1
1.
n n
n n n
A C A
+ +
+ + =
A.
6.
n
=
B.
2.
n
=
C.
9.
n
=
D.
3.
n
=
Câu 70:
Cho n s
nguyên d
ươ
ng th
a mãn
1 3
5
n
n n
C C
=
. Tìm t
t c
các giá tr
c
a n.
A.
5.
n
=
B.
7.
n
=
C.
4
n
=
2.
n
=
D.
7
n
=
9.
n
=
Câu 71:
T
ba
đỉ
nh c
a tam giác ABCth
l
p
đượ
c bao nhiêu vect
ơ
khác vect
ơ
O
.
A.
12(vect
ơ
).
B.
6(vect
ơ
).
C.
9(vect
ơ
).
D.
3(vect
ơ
).
Câu 72:
Tìm s
nguyên d
ươ
ng n th
a mãn:
2 2 2
1 2 3
2 3 45.
n n n
C C C
+ + +
+ + =
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
51
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
A.
3
n
=
2.
n
=
B.
4
n
=
1.
n
=
C.
2.
n
=
D.
3.
n
=
Câu 73:
Tìm s
t
nhiên
n
tho
mãn:
3 2 1 1
1 4
. .
n n
n n n n
C C C C
+ +
=
A.
12.
n
=
B.
7.
n
=
C.
2.
n
=
D.
11.
n
=
Câu 74:
S
3969000 có bao nhiêu
ướ
c nguyên d
ươ
ng ?
A.
40.
B.
240.
C.
120.
D.
432.
Câu 75:
T
t c
các nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
4 5 6
1 1 1
x x x
C C C
=
thu
c kho
ng nào ?
A.
(
)
;1 .
−∞
B.
(
)
2; .
+∞
C.
(
)
3;7 .
D.
(
)
0;4 .
Câu 76:
Tìm t
t c
giá tr
n
là s
nguyên d
ươ
ng tho
mãn b
t ph
ươ
ng trình:
3 2
2 9 .
n
n n
A C n
+
A.
4.
n
=
B.
3.
n
=
C.
3, 5.
n n
= =
D.
3, 4.
n n
= =
Câu 77:
H
i bao nhiêu s
t
nhiên 5 ch
s
trong
đ
ó c ch
s
cách
đề
u s
đứ
ng chính gi
a thì
gi
ng nhau ?
A.
920.
B.
1000.
C.
720.
D.
900.
Câu 78:
V
i các ch
s
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có th
l
p
đượ
c bao nhiêu s
ch
n g
m 5 ch
s
khác nhau ?
A.
1260.
B.
2400.
C.
1280.
D.
4200.
Câu 79:
M
t h
p
đự
ng 5 viên bi xanh, 4 viên bi
đỏ
3 viên bi vàng. Ch
n ng
u nhiên hai viên bi. Tìm
xác su
t P
để
ch
n
đượ
c hai viên bi cùng màu.
A.
47
.
66
P =
B.
6
.
66
P =
C.
12
.
66
P =
D.
19
.
66
P =
Câu 80:
Trên t
p
{
}
1;2;3; 4;5;6;7
B
=
th
l
p thành
đượ
c bao nhiêu s
t
nhiên g
m b
y ch
s
khác
nhau.
A.
5400.
B.
4500.
C.
4050.
D.
5040.
Câu 81:
Tìm t
t c
các nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
10 9 8
9 .
x x x
A A A
+ =
A.
11
x
=
5.
x
=
B.
11.
x
=
C.
11
x
=
10.
x
=
D,
5.
x
=
Câu 82:
M
t h
p
đự
ng b
n viên bi xanh, ba viên bi
đỏ
và hai viên bi vàng. Ch
n ng
u nhiên hai viên bi.
Tìm xác su
t P
để
ch
n
đượ
c hai viên bi khác màu.
A.
9
.
13
P =
B.
2
.
9
P
=
C.
13
.
18
P =
D.
5
.
18
P =
Câu 83:
M
t bài tr
c nghi
m khách quan 10 câu h
i. M
i câu h
i có 4 ph
ươ
ng án tr
l
i. H
i bao
nhiêu ph
ươ
ng án ch
n tr
l
i ?
A.
10
4 .
B.
4
10 .
C.
4.
D.
40.
Câu 84:
H
i có bao nhiêu s
t
nhiên g
m 4 ch
s
khác nhau và n
m trong kho
ng (2000; 4000).
A.
1006.
B.
1012.
C.
1016.
D.
1008.
Câu 85:
Tìm giá tr
c
a bi
u th
c
0 1 2 2009 2009
2009 2009 2009 2009
... ( 1) .
K C C C C= + +
A.
2009.
K
=
B.
2010.
K
=
C.
2009
2 .
K =
D.
0.
K
=
Câu 86:
Cho m
t
đ
a giác l
i 15 c
nh. H
i có bao nhiêu vect
ơ
khác vect
ơ
O
v
i
đ
i
m
đầ
u
đ
i
m
cu
i là các
đỉ
nh c
a
đ
a giác ?
A.
225(vect
ơ
).
B.
30(vect
ơ
).
C.
105(vect
ơ
).
D.
210(vect
ơ
).
Câu 87:
Tìm s
t
nhiên
n
tho
mãn:
(
)
2
2 2 1 3
1 2
. 4 .
n n n
C A A n
+
=
A.
9.
n
=
B.
16.
n
=
C.
12.
n
=
D.
5.
n
=
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
52
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Câu 88:
G
i
k
T
là s
h
ng không ch
a x trong khai tri
n nh
th
c
2
3
1
, 0
n
x x
x
+
, bi
ế
t r
ng:
+ =
n n
C C n
1 3
13
(ns
t
nhiên l
n h
ơ
n 2, x s
th
c khác 0). Tìm s
h
ng
.
k
T
A.
7
210.
T
=
B.
6
310.
T
=
C.
5
120.
T
=
D.
5
210.
T
=
Câu 89:
K
ế
t qu
( , )
b c
c
a vi
c gieo con súc s
c cân
đố
i và
đồ
ng ch
t hai l
n, trong
đ
ó
b
s
ch
m xu
t
hi
n trong l
n gieo
đầ
u,
c
s
ch
m xu
t hi
n trong l
n gieo th
hai,
đượ
c thay vào ph
ươ
ng
trình:
2
0
x bx c
+ + =
. Tìm xác su
t P
để
ph
ươ
ng trình vô nghi
m.
A.
17
.
36
P =
B.
17
.
18
P =
C.
19
.
36
P =
D.
1
.
18
P =
Câu 90:
M
t
đ
n
đạ
i bi
u g
m 4 h
c sinh
đượ
c ch
n t
m
t t
g
m 5 nam 4 n
. H
i bao nhiêu
cách ch
n sao cho trong
đ
ó có ít nh
t m
t nam và ít nh
t m
t n
?
A.
124.
B.
3024.
C.
126.
D.
120.
Câu 91:
Tìm h
s
c
a s
h
ng ch
a
10
x
trong khai tri
n nh
th
c Niu-t
ơ
n c
a
( )
2
n
x
+
, bi
ế
t:
1 1 2 2 3 3
3 3 3 3 ... ( 1) 2048.
n n n n n n n n n n
n n n n n
C C C C C
+ + + =
A.
11.
B.
23.
C.
24.
D.
22.
Câu 92:
H
i có bao nhiêu cách ch
n m
t t
p h
p 5 ch
cái t
b
ng ch
cái Ti
ế
ng Anh ?
A.
7893600.
B.
56780.
C.
120.
D.
65780.
Câu 93:
Trong khai tri
n c
a
(
)
1
n
ax
+
ta s
h
ng
đầ
u 1, s
h
ng th
hai 24x, s
h
ng th
ba
2
252
x
. Hãy tìm a n .
A.
3
.
4
a
n
=
=
B.
3
.
8
a
n
=
=
C.
8
.
3
a
n
=
=
D.
2
.
8
a
n
=
=
Câu 94:
Trong m
t trò ch
ơ
i
đ
iên t
, xác su
t
để
An th
ng m
t trân là 0,4 (không hòa). H
i An ph
i
ch
ơ
i t
i thi
u bao nhiêu trân
để
xác su
t An th
ng ít nh
t m
t tr
n trong lo
t ch
ơ
i
đ
ó l
n h
ơ
n 0,95?
A.
9 tr
n.
B.
5 tr
n.
C.
7 tr
n.
D.
6 tr
n.
Câu 95:
Có bao nhiêu s
t
nhiên g
m 5 ch
s
khác nhau chia h
ế
t cho 10 ?
A.
80640.
B.
5040.
C.
2520.
D.
3024.
Câu 96:
Trong khai tri
n c
a
(
)
8
1 2 .
x
Tìm h
s
c
a
2
.
x
A.
212.
B.
112.
C.
122.
D.
121.
Câu 97:
Tìm giá tr
c
a bi
u th
c
0 1 2 2009
2009 2009 2009 2009
... .
H C C C C= + + + +
A.
2009.
H
=
B.
0.
H
=
C.
2009
2 .
H =
D.
2.
H
=
Câu 98:
G
i
k
T
là s
h
ng không ch
a
x
trong khai tri
n c
a
18
3
3
1
, 0.
x x
x
+
m s
h
ng
.
k
T
A.
10
48620.
T
=
B.
9
48620.
T
=
C.
10
48820.
T
=
D.
11
43758.
T
=
Câu 99:
L
y hai con bài t
c
i tú l
ơ
kh
ơ
52 con. H
i có bao nhiêu cách l
y ?
A.
2652.
B.
1326.
C.
450.
D.
104.
Câu 100:
M
t túi
đự
ng 4 qu
c
u
đỏ
, 6 qu
c
u xanh. Ch
n ng
u nhiên 4 qu
c
u. G
i P xác su
t trong
4 qu
đ
ó có c
qu
màu
đỏ
và màu xanh. Khi
đ
ó:
A.
9
210
P =
B.
97
105
P =
C.
1
15
P =
D.
194
220
P =
Câu 101:
M
t h
p ch
a 16 viên bi, v
i 7 viên bi tr
ng, 6 viên bi
đ
en 3 viên bi
đỏ
. L
y ng
u nhiên 10
viên bi. Tìm xác su
t P
để
rút
đượ
c 5 viên bi tr
ng, 3 viên bi
đ
en và 2 viên bi
đỏ
.
A.
27
.
65
P =
B.
45
.
286
=P
C.
35
.
5040
P =
D.
11
.
3003
P =
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
53
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Câu 102:
K
ế
t qu
( , )
b c
c
a vi
c gieo con súc s
c cân
đố
i
đồ
ng ch
t hai l
n, trong
đ
ó
b
s
ch
m
xu
t hi
n trong l
n gieo
đầ
u,
c
s
ch
m xu
t hi
n trong l
n gieo th
hai,
đượ
c thay vào ph
ươ
ng
trình:
2
0
x bx c
+ + =
. Tìm xác su
t P
để
ph
ươ
ng trình có nghi
m.
A.
1
.
18
P =
B.
17
.
36
P =
C.
19
.
36
P =
D.
17
.
18
P =
Câu 103:
bao nhiêu cách x
ế
p ch
ng
i cho 10 b
n, trong
đ
ó An Bình vào 10 gh
ế
thành hàng
ngang, sao cho hai b
n An và Bình ng
i c
nh nhau ?
A.
10!.
B.
9!.
C.
18. 8!.
D.
2.10!.
Câu 104:
S
283618125 có bao nhiêu
ướ
c nguyên d
ươ
ng ?
A.
120.
B.
240.
C.
220.
D.
420.
Câu 105:
Gieo hai con súc s
c cân
đố
i. Tìm c su
t P
để
t
ng s
ch
m trên m
t xu
t hi
n c
a hai con
súc s
c b
ng 7.
A.
1
.
2
P
=
B.
1
.
6
P
=
C.
7
.
36
P =
D.
2
.
9
P
=
Câu 106:
H
i có bao nhiêu s
t
nhiên g
m 5 ch
s
phân bi
t ?
A.
2700.
B.
7216.
C.
26216.
D.
27216.
Câu 107:
M
t h
p
đự
ng 9 th
đượ
c
đ
ánh s
t
1, 2, 3, ..., 9. Rút ng
u nhiên 5 th
. Tìm xác su
t P
để
không th
o trong ba th
các ghi s
1, 2, 3
đượ
c rút.
A.
1
.
21
P
=
B.
5
.
14
P
=
C.
5
.
9
P
=
D.
7
.
25
P
=
Câu 108:
M
t
đ
a giác l
i 20 c
nh có bao nhiêu
đườ
ng chéo ?
A.
180.
B.
380.
C.
170.
D.
190.
Câu 109:
Tìm giá tr
c
a bi
u th
c
3 2 2 1 1 0
5 4 4 3 3 3
.
H C C C C C C
= + +
A.
210.
H
=
B.
9.
H
=
C.
81.
H
=
D.
18.
H
=
Câu 110:
Khai tri
n
đ
a th
c
( ) ( )
1000
2 1P x x=
ta
đượ
c
(
)
1000 999
1000 999
1 0
... .
P x a a
x x a
ax= + + +
+
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây là
đ
úng?
A.
1000 999 1
... 2
n
a a a
+ + + =
.
B.
1000 9 19 9
... 2 1
n
a a a
+ + + =
.
C.
1000 999 1
... 1
a a a
+ + + =
.
D.
1000 999 1
... 0
a a a
+ + + =
.
Câu 111:
M
t h
p
đự
ng b
n viên bi xanh, ba viên bi
đỏ
và hai viên bi vàng. Ch
n ng
u nhiên hai viên bi.
Tìm xác su
t P
để
ch
n
đượ
c hai viên bi cùng màu.
A.
5
.
9
P
=
B.
5
.
18
P
=
C.
5
.
16
P
=
D.
13
.
18
P
=
Câu 112:
M
t câu l
c b
Toán h
c lúc thành l
p 14 thành viên, c
n b
u ch
n ra m
t thành viên làm
giám
đố
c CLB, m
t thành viên làm phó giám
đố
c CLB m
t thành viên làm k
ế
toán tr
ưở
ng CLB. H
i
có bao nhiêu cách ch
n
để
b
u mà không có ai kiêm nhi
m ?
A.
2184.
B.
364.
C.
42.
D.
14!.
Câu 113:
Có bao nhiêu s
t
nhiên l
trong kho
ng (2000; 3000) th
t
o nên t
các ch
s
1,2,3,4,5,6
n
ế
u các ch
s
đ
ó không nh
t thi
ế
t khác nhau.
A.
108.
B.
36.
C.
48.
D.
72.
Câu 114:
M
t t
g
m 8 nam6 n
. C
n ch
n m
t nhóm 5 ng
ườ
i trong
đ
ó có 2 n
. H
i có bao nhiêu
cách ch
n ?
A.
240240.
B.
840.
C.
120.
D.
2002.
Câu 115:
S
2025000 có bao nhiêu
ướ
c nguyên d
ươ
ng ?
A.
240.
B.
120.
C.
221.
D.
210.
Câu 116:
G
i S t
p h
p t
t c
các s
t
nhiên g
m ba ch
s
phân bi
t
đượ
c ch
n t
các ch
s
1; 2; 3;
4; 5; 6; 7. H
i bao nhiêu là s
ch
n ?
A.
120.
B.
100.
C.
60.
D.
90.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
54
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Câu 117:
Cho
đ
a giác
đề
u
n
đỉ
nh,
n
3
n
. Tìm
n
bi
ế
t r
ng
đ
a giác
đ
ã cho có 27
đườ
ng chéo.
A.
9.
n
=
B.
10.
n
=
C.
12.
n
=
D.
7.
n
=
Câu 118:
Cho t
p A g
m n ph
n t
(
)
4
n
. Bi
ế
t r
ng s
t
p con g
m 4 ph
n t
c
a A b
ng 20 l
n s
t
p
con g
m 2 ph
n t
c
a
.
A
Tìm n.
A.
9.
n
=
B.
18.
n
=
C.
20.
n
=
D.
8.
n
=
Câu 119:
Gi
i ph
ươ
ng trình
2 2 2 2
1 2 3 4
2 2 149.
n n n n
C C C C
+ + + +
+ + + =
A.
4.
n
=
B.
5
n
=
9.
n
=
C.
5.
n
=
D.
9.
n
=
Câu 120:
4 con
đườ
ng t
A
đế
n B, 2 con
đườ
ng n
i t
B
đế
n C và 3 con
đườ
ng n
i t
C
đế
n
.
D
bao nhiêu cách
đ
i t
A
đế
n D r
i quay l
i A ?
A.
504.
B.
576.
C.
192.
D.
675.
Câu 121:
C
n pn công ba b
n t
m
t t
có 10 b
n
để
tr
c nh
t. H
i bao nhiêu cách pn công khác
nhau ?
A.
120.
B.
360.
C.
720.
D.
30.
Câu 122:
Cho khai tri
n
(
)
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x a x
+ = + + + +
. Bi
ế
t r
ng
0 1 2
... 729
n
a a a a
+ + + + =
. Tìm
n.
A.
9.
n
=
B.
5.
n
=
C.
6.
n
=
D.
7.
n
=
Câu 123:
Túi bên phải có 3 bi đỏ, 2 bi xanh; túi bên trái có 4 bi đỏ, 5 bi xanh. Lấy một bi tmỗi
túi m
t
cách ng
u nhiên. Tìm xác su
t P sao cho hai bi l
y ra cùng màu.
A.
13
.
45
P
=
B.
23
.
45
P
=
C.
22
.
45
P
=
D.
12
.
45
P
=
Câu 124:
M
t t
h
c sinh có 5 nam và 5 n
x
ế
p thành m
t hàng d
c. Có bao nhiêu cách x
ế
p khác nhau ?
A.
2.5!.
B.
9!.
C.
5!.5!.
D.
10!.
Câu 125:
H
i t
các ch
s
0,1,2,3,4,5 th
l
p
đượ
c bao nhiêu s
t
nhiên mà m
i s
6 ch
s
khác
nhau và ch
s
2 và 3
đứ
ng c
nh nhau ?
A.
192.
B.
72.
C.
48.
D.
24.
Câu 126:
Có bao nhiêu t
p con c
a t
p h
p g
m b
n
đ
i
m phân bi
t ?
A.
16.
B.
4.
C.
12.
D.
18.
Câu 127:
Gi
i ph
ươ
ng trình
2
2 5 0
x nx
=
. Bi
ế
t s
nguyên d
ươ
ng n th
a mãn
1
5
9.
n n
n
C C
+ =
A.
2 5.
x = ±
B.
4 21.
x
= ±
C.
4.
x
= ±
D.
4 2.
x
= ±
Câu 128:
Gieo m
t
đồ
ng ti
n cân
đố
i
đồ
ng ch
t b
n l
n. Tìm xác su
t P
để
c
b
n l
n xu
t hi
n m
t
s
p.
A.
6
.
16
P
=
B.
1
.
16
P
=
C.
2
.
16
P
=
D.
4
.
16
P
=
Câu 129:
Gi
s
có b
y bông hoa màu khác nhau và ba l
khác nhau. H
i có bao nhiêu cách c
m ba bông
hoa vào ba l
đ
ã cho ( m
i l
c
m m
t bông) ?
A.
210.
B.
105.
C.
21.
D.
120.
Câu 130:
T
i m
t bu
i l
có 13 c
p v
ch
ng tham d
. M
i ông b
t tay m
t l
n v
i m
i ng
ườ
i tr
v
mình. Các bà không ai b
t tay v
i nhau. H
i có bao nhiêu cái b
t tay ?
A.
216.
B.
234.
C.
78.
D.
185.
Câu 131:
Có 5 ng
ườ
i
đế
n bu
i hòa nh
c. Tìm s
cách x
ế
p 5 ng
ườ
i này vào m
t hàng có 5 gh
ế
.
A.
10.
B.
5.
C.
125.
D.
120.
Câu 132:
Trong các s
t
nhiên t
100
đế
n 999 có bao nhiêu s
các ch
s
c
a nó t
ă
ng d
n ho
c gi
m
d
n ?
A.
204.
B.
120.
C.
168.
D.
312.
Câu 133:
Tìm giá tr
c
a bi
u th
c
1 2 2 3 3 2 1 2 1 2
2 2 2 2
1 10 10 10 ... 10 10 .
n n n
n n n n
F C C C C
= + + +
A.
2
81 .
n
F =
B.
10 .
n
F =
C.
2
10 .
n
F =
D.
81 .
n
F =
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
55
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Câu 134:
Tìm s
nguyên d
ươ
ng
0 1 2
: 2 4 ... 2 243.
n n
n n n n
n C C C C+ + + + =
A.
5.
n
=
B.
7.
n
=
C.
9
n
=
7.
n
=
D.
4
n
=
5.
n
=
Câu 135:
Vi
ế
t ng
u nhiên m
t s
g
m 5 ch
s
đ
ôi m
t khác nhau 5 ch
s
đ
ó không ch
s
0.
Tìm xác su
t P
để
vi
ế
t
đượ
c ít nh
t 2 ch
s
là s
ch
n.
A.
1
.
126
P
=
B.
1
.
6
P
=
C.
10
.
63
P
=
D.
5
.
6
P
=
Câu 136:
Ch
n ng
u nhiên m
t s
t
nhiên bé h
ơ
n 1000. Tìm xác su
t P
để
s
đ
ó chia h
ế
t cho 5.
A.
0,4.
P
=
B.
0,7.
P
=
C.
0,5.
P
=
D.
0,2.
P
=
Câu 137:
5 nhà Toán h
c nam, 3 nhà Toán h
c n
4 nhà V
t nam. L
p m
t
đ
oàn công tác 3
ng
ườ
i c
n có c
nam và n
. C
n có c
nhà Toán h
c và nhà V
t lý. H
i có bao nhiêu cách l
p ?
A.
1320.
B.
90.
C.
32.
D.
220.
Câu 138:
hai h
p ch
a các qu
c
u. H
p th
nh
t ch
a 6 qu
c
u tr
ng, 4 qu
c
u
đ
en. H
p th
hai
ch
a 4 qu
c
u tr
ng, 6 qu
c
u
đ
en. T
m
i h
p l
y ng
u nhiên m
t qu
. Tìm xác su
t P
để
l
y ra hai
qu
khác màu.
A.
3
.
5
P
=
B.
12
.
25
P
=
C.
24
.
25
P
=
D.
13
.
25
P
=
Câu 139:
Có bao nhiêu s
g
m 8 ch
s
, trong
đ
ó có
đ
úng hai ch
s
2 ?
A.
13 640 319.
B.
10 640 319.
C.
9 920 232.
D.
3 720 087.
Câu 140:
T
7 ch
s
0;1;2;3;4;5;6 có th
l
p
đượ
c bao nhiêu s
ch
n, m
i s
g
m 5 ch
s
khác nhau?
A.
2520.
B.
21.
C.
1260.
D.
5040.
Câu 141:
Trong thi cu
i n
ă
m l
p 11, xác su
t
để
Bình
đạ
t
đ
i
m gi
i môn toán 0,92; môn v
ă
n
0,88. Tìm xác su
t P
để
Bình
đạ
t
đ
i
m gi
i ít nh
t m
t môn.
A.
0,9904.
B.
0,5.
C.
0,8096.
D.
0,0096.
Câu 142:
Tìm h
s
c
a
7
x
trong khai tri
n
2
2
3
n
x
x
v
i
0
x
, bi
ế
t h
s
c
a s
h
ng th
ba trong khai
tri
n b
ng
1080.
A.
810.
B.
10.
C.
1800.
D.
1034.
Câu 143:
M
t h
p ch
a 12 th
, trong
đ
ó 2 th
ghi s
1; 4 th
ghi s
5 6 th
ghi s
10. Ch
n ng
u
nhiên 6 th
. Tìm xác su
t P
để
các s
đượ
c ch
n có t
ng các s
không nh
h
ơ
n 50.
A.
132
.
924
P
=
B.
37
.
924
P
=
C.
127
.
924
P
=
D.
99
.
924
P
=
Câu 144:
Gieo m
t con súc s
c cân
đố
i ba l
n. Tìm xác su
t P
để
có
đ
úng hai l
n xu
t hi
n m
t 6 ch
m.
A.
15
.
216
P
=
B.
5
.
216
P
=
C.
5
.
6
P
=
D.
1
.
216
P
=
Câu 145:
H
i có bao nhiêu s
ch
n g
m 6 s
khác nhau
đ
ôi m
t trong
đ
ó ch
s
đầ
u tiên là ch
s
l
?
A.
40000.
B.
24000.
C.
48000.
D.
42000.
Câu 146:
H
c sinh A thi
ế
t k
ế
b
ng
đ
i
u ki
n
đ
i
n t
m
c
a phòng h
c c
a l
p mình. B
ng g
m 10 nút,
m
i nút
đượ
c ghi m
t s
t
0
đế
n 9 không có hai nút nào
đượ
c ghi cùng m
t s
.
Để
m
c
a c
n nh
n
liên ti
ế
p 3 nút khác nhau sao cho 3 s
trên 3 nút
đ
ó theo th
t
đ
ã nh
n t
o thành m
t y s
t
ă
ng có
t
ng b
ng 10. H
c sinh B không bi
ế
t quy t
c m
c
a trên,
đ
ã nh
n ng
u nhiên liên ti
ế
p 3 nút khác nhau
trên b
ng
đ
i
u ki
n. Tìm xác su
t P
để
B m
đượ
c c
a phòng h
c
đ
ó.
A.
2
.
45
=
P
B.
1
.
45
=
P
C.
1
.
90
=
P
D.
1
.
9
=
P
Câu 147:
H
i có bao nhiêu s
t
nhiên có hai ch
s
hai ch
s
c
a nó
đề
u ch
n ?
A.
10.
B.
16.
C.
20.
D.
25.
Câu 148:
M
t chi
ế
c tàu c
a t
p
đ
oàn d
u khí qu
c gia Vi
t Nam khoan th
ă
m dò d
u khí trên th
m l
c
đị
a
t
nh Bình Thu
n xác su
t khoan trúng túi d
u P. Tìm P bi
ế
t r
ng trong hai l
n khoan
độ
c l
p, xác
su
t
để
chi
ế
c tàu
đ
ó khoan trúng túi d
u ít nh
t m
t l
n là 0,36.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
56
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
A.
3
.
5
P
=
B.
5
.
9
P
=
C.
1
.
2
P
=
D.
1
.
5
=
P
Câu 149:
Gi
i b
t ph
ươ
ng trình
2 2
1
2 3 30.
x x
C A
+
+ <
A.
5
3.
2
x
< <
B.
3.
x
=
C.
2.
x
=
D.
0 3.
x
<
Câu 150:
Gieo hai con súc s
c cân
đố
i m
t cách
độ
c l
p. Tìm xác su
t P
để
t
ng s
ch
m trên m
t xu
t
hi
n c
a hai con súc s
c b
ng 8.
A.
5
.
36
P
=
B.
1
.
12
P
=
C.
5
.
6
P
=
D.
2
.
21
P
=
Câu 151:
T
m
t h
p ch
a ba qu
c
u tr
ng và hai qu
c
u
đ
en l
y ng
u nhiên hai qu
. Tìm xác su
t P
để
l
y
đượ
c hai qu
c
u tr
ng .
A.
12
.
30
P
=
B.
9
.
30
P
=
C.
10
.
30
P
=
D.
6
.
30
P
=
Câu 152:
Có 5 b
n nam và 5 b
n n
x
ế
p ng
i ng
u nhiên quanh bàn tròn. Tìm xác su
t P
để
cho nam, n
ng
i xen k
nhau.
A.
2880
.
482880
P
=
B.
2880
.
362880
P
=
C.
2990
.
362990
P
=
D.
3880
.
363880
P
=
Câu 153:
Để
ki
m tra ch
t l
ượ
ng s
n ph
m t
m
t công ty s
a, ng
ườ
i ta
đ
ã gi
đế
n b
ph
n ki
m nghi
m
5 h
p s
a cam, 4 h
p s
a u 3 h
p s
a nho. B
ph
n ki
m nghi
m ch
n ng
u nhiên 3 h
p s
a
để
phân tích m
u. Tính xác su
t P
để
3 h
p s
a
đượ
c ch
n có c
3 lo
i.
A.
5
.
11
=
P
B.
3
.
11
=
P
C.
3
.
5
=
P
D.
1
.
5
=
P
Câu 154:
Gieo ba con súc s
c cân
đố
i. Tìm xác su
t P
để
s
ch
m xu
t hi
n trên ba con c
a ba con súc
s
c nhu nhau.
A.
1
.
36
P
=
B.
1
.
216
P
=
C.
12
.
216
P
=
D.
3
.
216
P
=
Câu 155:
Gieo m
t con súc s
c cân
đố
i hai l
n. Tìm xác su
t P
để
ít nh
t m
t l
n xu
t hi
n m
t sáu ch
m.
A.
2
.
9
P
=
B.
12
.
36
P
=
C.
1
.
6
P
=
D.
11
.
36
P
=
Câu 156:
bao nhiêu cách x
ế
p n
ă
m b
n h
c sinh
, , ,
A B C D
E o m
t chi
ế
c gh
ế
dài
đủ
n
ă
m ch
ng
i sao cho hai b
n AE ng
i
hai
đầ
u gh
ế
?
A.
9.
B.
12.
C.
16.
D.
24.
Câu 157:
Có bao nhiêu s
t
nhiên g
m 4 ch
s
khác nhau và chia h
ế
t cho 5 ?
A.
20.
B.
925.
C.
952.
D.
120.
Câu 158:
T
m
t h
p ch
a 6 qu
c
u tr
ng 4 q
a c
u
đ
en, l
y ng
u nhiên
đồ
ng th
i 4 qu
. Tính xác
su
t P sao cho b
n qu
c
u l
y ra cùng màu.
A.
1
.
14
P
=
B.
7
.
120
P
=
C.
1
.
210
P
=
D.
8
.
105
=
P
Câu 159:
hai hòm
đự
ng th
, m
i hòm
đự
ng 12 th
đ
ánh s
t
1
đế
n 12. T
m
i hòm rút ng
u nhiên
m
t th
. Tìm xác su
t P
để
trong hai th
rút ra có ít nh
t m
t th
đ
ánh s
12.
A.
11
.
12
P
=
B.
1
.
144
P
=
C.
121
.
144
P
=
D.
23
.
144
P
=
Câu 160:
Cho n s
nguyên d
ươ
ng th
a mãn
1 3
5
n
n n
C C
=
. Tìm s
h
ng ch
a
5
x
trong khai tri
n nh
th
c
Niu-t
ơ
n
2
1
, 0.
14
n
nx
x
x
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
57
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
A.
5
35 .
x
B.
5
35
.
14
x
C.
5
35
.
16
x
D.
5
37
.
16
x
Câu 161:
Cho t
p n
n
{
}
0;1;2;3;4;5
B
=
. th
l
p
đượ
c bao nhiêu s
ch
n, m
i s
g
m 5 ch
s
khác
nhau ?
A.
213.
B.
30.
C.
312.
D.
120.
Câu 162:
Có bao nhiêu s
t
nhiên l
trong kho
ng (2000; 3000) th
t
o nên t
các ch
s
1,2,3,4,5,6
n
ế
u các ch
s
đ
ó khác nhau.
A.
36.
B.
60.
C.
120.
D.
108.
Câu 163:
Gi
i ph
ươ
ng trình
2 1
. 48.
x
x x
A C
=
A.
4.
x
=
B.
5.
x
=
C.
2.
x
=
D.
1
x
=
3.
x
=
Câu 164:
Có 4 con
đườ
ng t
A
đế
n B, 2 con
đườ
ng n
i t
B
đế
n C 3 con
đườ
ng n
i t
C
đế
n D .
bao nhiêu cách
đ
i t
A
đấ
n D mà qua B và C ch
m
t l
n ?
A.
8.
B.
42.
C.
24.
D.
12.
Câu 165:
Gieo ba con súc s
c cân
đố
i m
t cách
độ
c l
p. Tìm xác su
t P
để
t
ng s
ch
m trên m
t xu
t
hi
n c
a ba con súc s
c b
ng 9.
A.
5
.
216
P
=
B.
5
.
216
P
=
C.
9
.
216
P
=
D.
25
.
216
P
=
Câu 166:
Tìm h
s
c
a x
5
trong khai tri
n
(
)
12
1 .
x+
A.
297.
B.
792.
C.
729.
D.
972.
Câu 167:
Gieo hai con súc s
c cân
đố
i. Tìm c su
t P
để
hi
u s
ch
m trên m
t xu
t hi
n c
a hai con
súc s
c b
ng 2.
A.
1
.
12
P
=
B.
2
.
9
P
=
C.
5
.
36
P
=
D.
1
.
9
P
=
Câu 168:
M
t h
p
đự
ng 5 viên bi xanh, 4 viên bi
đỏ
3 viên bi vàng. Ch
n ng
u nhiên hai viên bi. Tìm
xác su
t P
để
ch
n
đượ
c hai viên bi khác màu.
A.
19
.
66
P
=
B.
47
.
66
P
=
C.
12
.
66
P
=
D.
6
.
66
P
=
Câu 169:
Cho
đ
a giác
đề
u n
đỉ
nh (
, 3
n n
). Tìm n bi
ế
t r
ng
đ
a giác
đ
ã cho có 135
đườ
ng chéo.
A.
27.
n
=
B.
18.
n
=
C.
21.
n
=
D.
15.
n
=
Câu 170:
bao nhiêu cách x
ế
p n
ă
m b
n h
c sinh
, , ,
A B C D
E vào m
t chi
ế
c gh
ế
i
đủ
n
ă
m ch
ng
i sao cho b
n C ng
i chính gi
a?
A.
16.
B.
24.
C.
12.
D.
42.
Câu 171:
M
t con súc s
c n
đố
i
đượ
c gieo ba l
n. Tìm xác su
t P
để
t
ng s
ch
m xu
t hi
n
hai l
n
gieo
đầ
u b
ng s
ch
m xu
t hi
n
l
n gieo th
ba.
A.
10
.
216
P
=
B.
16
.
216
P
=
C.
15
.
216
=
P
D.
12
.
216
P
=
Câu 172:
Trên t
p
{
}
1; 2;3;4;5;6;7
B
=
có th
l
p thành
đượ
c bao s
t
nhiên g
m b
y ch
s
khác nhau.
A.
4050.
B.
4500.
C.
5400.
D.
5040.
Câu 173:
Tìm t
t c
các nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
1 2 3 10
... 1023.
x x x x
x x x x
C C C C
+ + + + =
A.
10.
x
=
B.
11
x
=
8.
x
=
C.
11.
x
=
D.
10
x
=
9.
x
=
Câu 174:
Tìm h
s
c
a s
h
ng ch
a
8
x
trong khai tri
n nh
th
c Niu-t
ơ
n c
a
5
3
1
n
x
x
+
, bi
ế
t r
ng
1
4 3
7( 3).
n n
n n
C C n
+
+ +
= +
A.
8 8
12
. .
C x
B.
4 8
12
. .
C x
C.
2 8
8
. .
C x
D.
8 8
10
. .
C x
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
58
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Câu 175:
S
31752000 có bao nhiêu
ướ
c nguyên d
ươ
ng ?
A.
420
B.
120
C.
240
D.
128
Câu 176:
M
t t
p h
p có 100 ph
n t
. H
i nó có bao nhiêu t
p con có nhi
u h
ơ
n 2 ph
n t
?
A.
100
2 5051.
B.
100
2 5051.
+
C.
100
2 .
D.
5051.
Câu 177:
Có bao nhiêu s
t
nhiên l
g
m 4 ch
s
khác nhau và l
n h
ơ
n 6000 ?
A.
1008.
B.
24000.
C.
3003.
D.
1800.
Câu 178:
T
các s
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, bao nhiêu cách ch
n m
t s
ho
c s
ch
n ho
c s
nguyên t
?
A.
9.
B.
3.
C.
7.
D.
5.
Câu 179:
Trong
đợ
t
ng phó d
ch MERS-CoV, S
Y t
ế
thành ph
đ
ã ch
n ng
u nhiên 3
độ
i phòng ch
ng
d
ch c
ơ
độ
ng trong 5
độ
i c
a Trung m y t
ế
d
phòng thành ph
20
độ
i c
a c Trung m y t
ế
c
ơ
s
để
ki
m tra công tác chu
n b
. H
i có bao nhiêu ch ch
n sao cho có ít nh
t 2
độ
i c
a Trung m y t
ế
c
ơ
s
đượ
c ch
n.
A.
2900.
B.
2300.
C.
2090.
D.
9020.
Câu 180:
Gi
i b
t ph
ươ
ng trình sau:
4
4
2 1
15
.
n
n n
A
P P
+
+
<
A.
4, 5, 6.
n n n
= = =
B.
2, 3, 4.
n n n
= = =
C.
3, 2, 5.
n n n
= = =
D.
3, 4, 5.
n n n
= = =
Câu 181:
M
t h
p
đự
ng 9 th
đượ
c
đ
ánh s
t
1, 2, 3, ..., 9. t ng
u nhiên 2 th
nhân hai s
ghi trên
hai th
v
i nhau. Tìm xác su
t P
để
tích nh
n
đượ
c là s
l
.
A.
5
.
18
P
=
B.
2
.
9
P
=
C.
13
.
18
P
=
D.
1
.
6
P
=
Câu 182:
S
360 có bao nhiêu
ướ
c nguyên d
ươ
ng ?
A.
24.
B.
36.
C.
12.
D.
42.
Câu 183:
Gi
i ph
ươ
ng trình
1 2 20
2 1 2 1 2 1
... 2 1.
n
n n n
C C C
+ + +
+ + + =
A.
10
n
=
11.
n
=
B.
10.
n
=
C.
11.
n
=
D.
11
n
=
7.
n
=
ÔN TP THI THPT
Câu 1:
V
i
n
s
nguyên d
ươ
ng th
a mãn
2 1
1
54
n
n n
A C
+
=
, h
s
c
a s
h
ng ch
a
20
x
trong khai tri
n
5
3
2
n
x
x
+
b
ng ?
A.
20
25344 .
x
B.
25344.
C.
25342.
D.
20
25342
x
Câu 2:
Tìm h
s
c
a
4
x
trong khai tri
n
( )
(
)
3
1 3
n
P x x x
=
v
i
n
s
t
nhiên th
a mãn h
th
c
2 2
1
6 5
n
n n
C n A
+
+ + =
.
A.
480.
B.
310.
C.
4
480 .
x
D.
4
310 .
x
Câu 3:
Ba b
n
, ,
A B C
m
i b
n vi
ế
t ng
u nhiên lên b
ng m
t s
t
nhiên thu
c
đ
o
n
[1;19].
Tìmc su
t
P
để
ba s
đượ
c vi
ế
t ra có t
ng chia h
ế
t cho 3.
A.
1072
.
6859
P
=
B.
2287
.
6859
P
=
C.
2539
.
6859
P
=
D.
109
.
323
P
=
Câu 4:
M
t t
g
m
9
h
c sinh g
m
4
h
c sinh n
5
h
c sinh nam. Ch
n ng
u nhiên t
t
đ
ó ra
3
h
c sinh. Tìm xác su
t P
để
trong
3
h
c sinh ch
n ra có s
h
c sinh nam nhi
u h
ơ
n s
h
c sinh n
.
A.
11
.
21
P
=
B.
10
.
21
P
=
C.
17
.
42
P
=
D.
25
.
42
P
=
Câu 5:
Tìm h
s
c
a
5
x
trong khai tri
n bi
u th
c
6 7 12
( ) ( 1) ( 1) ... ( 1) .
P x x x x
= + + + + + +
A.
1711.
B.
1715.
C.
1287.
D.
1800.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
59
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Câu 6:
Cho t
ng các h
s
c
a khai tri
n c
a nh
th
c
*
1
,
n
x n N
x
+
b
ng 64. Tìm s
h
ng không
ch
a
x
trong khai tri
n
đ
ó.
A.
3
15.
T
=
B.
2
15.
T
=
C.
4
10.
T
=
D.
5
20.
T
=
Câu 7:
V
i
n
s
nguyên d
ươ
ng th
a mãn
1 3
13
n n
C C n
+ =
. Tìm h
s
c
a s
h
ng ch
a
5
x
trong khai
tri
n c
a bi
u th
c
2
3
1
, 0.
n
x x
x
+
A.
101.
B.
120.
C.
210.
D.
240.
Câu 8:
V
i n
ă
m ch
s
1
,
2
,
3
,
4
,
7
th
l
p
đượ
c bao nhiêu s
5
ch
s
đ
ôi m
t khác nhau
chia h
ế
t cho
2
?
A.
48.
B.
120.
C.
24.
D.
12.
Câu 9:
T
15 h
c sinh g
m 6 h
c sinh gi
i, 5 h
c sinh khá, 4 h
c sinh trung nh, giáo viên mu
n l
p
thành 5 nhóm m 5 bài t
p l
n khác nhau, m
i nhóm 3 h
c sinh. Tính xác su
t
để
nhóm nào c
ũ
ng có h
c
sinh gi
i và h
c sinh khá.
A.
216
.
7007
P
=
B.
108
.
7007
P
=
C.
216
.
35035
P
=
D.
72
.
7007
P
=
Câu 10:
G
i
S
là t
p h
p các s
t
nhiên có
6
ch
s
đượ
c l
p t
t
p
{
}
0;1; 2;3;...;9
A
=
. Ch
n ng
u
nhiên m
t s
t
t
p
.
S
Tìm xác su
t P
để
ch
n
đượ
c s
t
nhiên có tích các ch
s
b
ng
7875.
A.
3
.
50000
P
=
B.
1
.
15000
P
=
C.
1
.
450000
P
=
D.
1
.
5000
P
=
Câu 11:
G
i
S
t
p h
p các s
t
nhiên
3
ch
s
đ
ôi m
t khác nhau
đượ
c l
p thành t
các ch
s
1; 2; 3; 4; 6
. Ch
n ng
u nhiên m
t s
t
S
, tìm xác xu
t P
để
s
đượ
c ch
n chia h
ế
t cho
3
.
A.
1
.
10
P
=
B.
3
.
5
P
=
C.
2
.
5
P
=
D.
2
.
15
P
=
Câu 12:
Tìm h
s
c
a
9
x
trong khai tri
n bi
u th
c
( ) ( ) ( ) ( )
9 10 14
1 1 ... 1 .
f x x x x
= + + + + + +
A.
3003.
B.
2901.
C.
3001.
D.
1008.
Câu 13:
Có bao nhiêu cách ch
n hai h
c sinh t
m
t nhóm g
m 38 h
c sinh ?
A.
2
38
.
A
B.
38
2 .
C.
2
38
.
C
D.
2
38 .
Câu 14:
Cho A , B là hai bi
ế
n c
xung kh
c. Bi
ế
t
1 1
( ) , ( ) .
3 4
P A P B
= =
Tính
( ).
P A B
A.
1
( ) .
12
P A B
=
B.
1
( ) .
7
P A B
=
C.
7
( ) .
12
P A B
=
D.
1
( ) .
2
P A B
=
Câu 15:
M
t l
p h
c 30 h
c sinh g
m c
nam n
. Ch
n ng
u nhiên 3 h
c sinh
để
tham gia ho
t
độ
ng c
a
Đ
oàn tr
ườ
ng. Xác su
t ch
n
đượ
c 2 nam và 1 n
12
29
. Tính s
h
c sinh n
c
a l
p.
A.
15.
B.
14.
C.
17.
D.
16.
Câu 16:
S
các t
h
p ch
p
k
c
a
n
(0 )
k n
ph
n t
là:
A.
!
.
( )!
k
n
n
A
n k
=
B.
!
.
!( )!
k
n
n
A
k n k
=
C.
!
.
( )!
k
n
n
C
n k
=
D.
!
.
!( )!
k
n
n
C
k n k
=
Câu 17:
Tìm h
s
c
a
6
x
trong khai tri
n
3 1
3
1
n
x
x
+
+
v
i
0
x
, bi
ế
t
n
s
nguyên d
ươ
ng th
a mãn
2 2
1 2
3 4
n n
C nP A
+
+ =
.
A.
6
210 .
x
B.
6
252 .
x
C.
210.
D.
252.
Câu 18:
Danh sách l
p c
a b
n Phúc
đ
ánh s
t
1
đế
n 45 . Phúc s
th
t
21. Ch
n ng
u nhiên m
t
b
n trong l
p
để
tr
c nh
t. Tính xác su
t P
để
ch
n
đượ
c b
n có s
th
t
l
n h
ơ
n s
th
t
c
a Phúc.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
60
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
A.
2
.
5
P
=
B.
21
.
45
P
=
C.
24
.
45
P
=
D.
1
.
9
P
=
Câu 19:
Có bao nhiêu s
t
nhiên ch
n g
m
3
ch
s
khác nhau ?
A.
720.
B.
3003.
C.
540.
D.
328.
Câu 20:
Tính t
ng S c
a các h
s
trong khai tri
n bi
u th
c
2018
(1 2 ) .
x
A.
2018.
S
=
B.
1.
S
=
C.
1.
S
=
D.
2019.
S
=
Câu 21:
Tìm h
s
c
a
5
x
trong khai tri
n bi
u th
c
6 8
( 2) (3 1) .
x x x
+
A.
13668.
B.
13668.
C.
13548.
D.
13548.
Câu 22:
m s
h
ng không ch
a x trong khai tri
n nh
th
c Newton c
a
( )
2
3
2 0
n
x x
x
, bi
ế
t r
ng
1 2 3
1. 2. 3. ... . 256
n
n n n n
C C C n C n
+ + + + =
(
k
n
C
là s
t
h
p ch
p k c
a n ph
n t
).
A.
4889888.
B.
49888.
C.
48988.
D.
489888.
Câu 23:
T
m
t h
p ch
a 9 qu
c
u màu
đỏ
6 qu
c
u màu xanh, l
y ng
u nhiên
đồ
ng th
i 3 qu
c
u.
Tìm xác su
t
P
để
l
y
đượ
c 3 qu
c
u màu xanh.
A.
12
.
65
P
=
B.
4
.
91
P
=
C.
24
.
91
P
=
D.
5
.
21
P
=
Câu 24:
Cho
n
s
nguyên d
ươ
ng th
a mãn
1 2
5 5
n n
C C
=
. Tìm h
s
a
c
a
4
x
trong khai tri
n c
a
bi
u th
c
2
1
2
n
x
x
+
.
A.
3360.
a
=
B.
256.
a
=
C.
45.
a
=
D.
11520.
a
=
Câu 25:
Tìm h
s
c
a
10
x
trong khai tri
n bi
u th
c
(
)
5
2 3
1
x x x
+ + +
.
A.
101.
B.
109.
C.
210.
D.
420.
Câu 26:
Tìm h
s
c
a
5
x
trong khai tri
n bi
u th
c
( ) ( ) ( ) ( )
2 8
1 2 1 ... 8 1 .
P x x x x
= + + + + + +
A.
256.
B.
720.
C.
190.
D.
636.
Câu 27:
Bi
ế
t h
s
c
a
2
x
trong khai tri
n bi
u th
c
(14 )
n
x
+
3040. S
nguyên d
ươ
ng
n
b
ng bao
nhiêu?
A.
22.
n
=
B.
19.
n
=
C.
21.
n
=
D.
20.
n
=
Câu 28:
Tìm h
s
c
a
5
x
trong khai tri
n bi
u th
c
6 8
(2 1) ( 3) .
x x x +
A.
1272.
B.
1752.
C.
1272.
D.
1752.
Câu 29:
Tìm h
s
c
a
7
x
trong khai tri
n bi
u th
c
2
2
3
n
x
x
v
i
0
x
, bi
ế
t h
s
c
a s
h
ng th
ba
trong khai tri
n b
ng
1080.
A.
810.
B.
1800.
C.
180.
D.
1080.
Câu 30:
T
m
t h
p ch
a 10 qu
c
u màu
đỏ
và 5 qu
c
u màu xanh, l
y ng
u nhiên
đồ
ng th
i 3 qu
c
u. Tìm xác su
t
P
để
l
y
đượ
c 3 qu
c
u màu xanh.
A.
24
.
91
P
=
B.
12
.
91
P
=
C.
2
.
91
P
=
D.
1
.
12
P
=
Câu 31:
Ba b
n
, ,
A B C
m
i b
n vi
ế
t ng
u nhiên lên b
ng m
t s
t
nhiên thu
c
đ
o
n
[1;14].
Tìm xác
su
t
P
để
ba s
đượ
c vi
ế
t ra có t
ng chia h
ế
t cho 3.
A.
31
.
91
P =
B.
457
.
1372
P =
C.
307
.
1372
P =
D.
207
.
1372
P =
Câu 32:
Cho
A
B
hai bi
ế
n c
xung kh
c. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng?
A.
(
)
(
)
1
P A P B
+ <
.
B.
(
)
(
)
1
P A P B
+ =
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
61
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
C.
Hai bi
ế
n c
A
B
đồ
ng th
i x
y ra.
D.
Hai bi
ế
n c
A
B
không
đồ
ng th
i x
y ra..
Câu 33:
bao nhiêu cách x
ế
p
5
cu
n sách Toán,
6
cu
n ch
8
cu
n sách Hóa lên m
t k
sách
sao cho các cu
n sách cùng m
t môn h
c thì x
ế
p c
nh nhau, bi
ế
t các cu
n sách
đ
ôi m
t khác nhau?
A.
5!.6!.8!.
B.
3.5!.6!.8!.
C.
1440.
D.
6.5!.6!.8!.
Câu 34:
Tính t
ng
1 2 2 3 2017 2018
2018 2018 2018 2018
2.5 3.5 ... 2018.5 .
S C C C C
= +
A.
4035
1009.2 .
S
=
B.
4034
1009.2 .
S
=
C.
4035
1009.2 .
S
=
D.
4034
1009.2 .
S
=
Câu 35:
Cho khai tri
n
( )
20
2
0 1 2 20 20
1 2
x a a x a x a x
= + + + +
. Tìm
0 1 2 20
.
S a a a a
= + + + +
A.
20
2 .
S
=
B.
1.
S
=
C.
1.
S
=
D.
20
3 .
S
=
Câu 36:
S
t
nhiên
n
th
a
1 2
2. ... . 11264
n
n n n
C C n C
+ + + =
. Tìm
.
n
A.
9.
n
=
B.
12.
n
=
C.
11.
n
=
D.
10.
n
=
Câu 37:
Tìm h
s
c
a s
h
ng ch
a
8
x
trong khai tri
n
5
3
1
n
x
x
+
bi
ế
t
n
s
nguyên d
ươ
ng th
a
mãn
(
)
1
4 3
7 3
n n
n n
C C n
+
+ +
= +
.
A.
313.
B.
495.
C.
1303.
D.
13129.
Câu 38:
Tìm s
cách ch
n ra m
t nhóm
5
ng
ườ
i trong
20
ng
ườ
i sao cho trong nhóm
đ
ó
1
t
tr
ưở
ng,
1
t
phó và
3
thành viên còn l
i có vai trò nh
ư
nhau.
A.
1860480.
B.
1140.
C.
15504.
D.
310080.
Câu 39:
Cho A B là hai bi
ế
n c
độ
c l
p v
i nhau bi
ế
t
( ) 0, 4; ( ) 0,3.
P A P B
= =
Tính
( ).
P AB
A.
( ) 0, 7.
P AB
=
B.
( ) 0,12.
P AB
=
C.
( ) 0,58.
P AB
=
D.
( ) 0,1.
P AB
=
Câu 40:
Bi
ế
t t
ng c h
s
c
a ba s
h
ng
đầ
u trong khai tri
n
( )
( )
2 2
0
2 2
1 .
n k
n
n k
k
k
n
k
x C x
x x
=
=
b
ng
49
. Tìm h
s
c
a s
h
ng ch
a
3
x
trong khai tri
n
đ
ó.
A.
160.
B.
170.
C.
120.
D.
220.
Câu 41:
T
các ch
s
1, 2,3, 4, 5,6, 7,8
l
p
đượ
c bao nhiêu s
t
nhiên g
m hai ch
s
khác nhau ?
A.
8
2 .
B.
2
8
.
A
C.
2
8
.
C
D.
2
8 .
Câu 42:
Tìm h
s
c
a
5
x
trong khai tri
n bi
u th
c
6 8
(2 1) (3 1) .
x x x +
A.
13848.
B.
13848.
C.
13368.
D.
13368.
Câu 43:
11
chi
ế
c th
đượ
c
đ
ánh s
t
1
đế
n
11
, ng
ườ
i ta rút ng
u nhiên hai th
khác nhau. Tìm xác
su
t P
để
rút
đượ
c hai th
mà tích hai s
đượ
c
đ
ánh trên th
là s
ch
n.
A.
8
.
11
P =
B.
9
.
11
P =
C.
2
.
11
P =
D.
3
.
11
P =
Câu 44:
Ba b
n
, ,
A B C
m
i b
n vi
ế
t ng
u nhiên lên b
ng m
t s
t
nhiên thu
c
đ
o
n
[1;16].
Tìm xác
su
t
P
để
ba s
đượ
c vi
ế
t ra có t
ng chia h
ế
t cho 3.
A.
77
.
512
P =
B.
19
.
56
P =
C.
1457
.
4096
P =
D.
683
.
2048
P =
Câu 45:
Ba b
n
, ,
A B C
m
i b
n vi
ế
t ng
u nhiên lên b
ng m
t s
t
nhiên thu
c
đ
o
n
[1;17].
Tìm xác
su
t
P
để
ba s
đượ
c vi
ế
t ra có t
ng chia h
ế
t cho 3.
A.
23
.
68
P =
B.
1637
.
4913
P =
C.
1728
.
4913
P =
D.
.
4913
P =
Câu 46:
L
p 11A có
40
h
c sinh trong
đ
ó có
12
h
c sinh
đạ
t
đ
i
m t
ng k
ế
t môn Hóa h
c lo
i gi
i và
13
h
c sinh
đạ
t
đ
i
m t
ng k
ế
t môn V
t lí lo
i gi
i. Bi
ế
t r
ng khi ch
n m
t h
c sinh c
a l
p
đạ
t
đ
i
m t
ng k
ế
t
môn Hóa h
c ho
c V
t lo
i gi
i c su
t
0,5
. Tìm s
h
c sinh
đạ
t
đ
i
m t
ng k
ế
t gi
i c
hai môn
Hóa h
c và V
t lí.
A.
5.
B.
7.
C.
9.
D.
3.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
62
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Câu 47:
L
p 11A có
44
h
c sinh trong
đ
ó có
14
h
c sinh
đạ
t
đ
i
m t
ng k
ế
t môn Hóa h
c lo
i gi
i và
15
h
c sinh
đạ
t
đ
i
m t
ng k
ế
t môn V
t lo
i gi
i. Bi
ế
t r
ng khi ch
n m
t h
c sinh c
a l
p
đạ
t
đ
i
m t
ng
k
ế
t môn Hóa h
c ho
c V
t lo
i gi
i xác su
t
0,5
. Tìm s
h
c sinh
đạ
t
đ
i
m t
ng k
ế
t gi
i c
hai
môn Hóa h
c và V
t lý.
A.
5.
B.
7.
C.
6.
D.
8.
Câu 48:
Cho hình vuông
ABCD
. Trên các c
nh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
l
n l
ượ
t cho
1
,
2
,
3
n
đ
i
m
phân bi
t
(
)
3, n n
khác
A
,
B
,
C
,
D
. L
y ng
u nhiên
3
đ
i
m t
6
n
+
đ
i
m
đ
ã cho. Bi
ế
t xác su
t
l
y
đượ
c 1 tam giác
439
560
. Tìm
n
.
A.
10.
n
=
B.
21.
n
=
C.
7.
n
=
D.
12.
n
=
Câu 49:
Trong thi th
THPT Qu
c Gia, An làm
để
thi tr
c nghi
m n Toán.
Đề
thi g
m
50
câu h
i,
m
i câu có
4
ph
ươ
ng án tr
l
i, trong
đ
ó ch
có m
t ph
ươ
ng án
đ
úng; tr
l
i
đ
úng m
i câu
đượ
c
0, 2
đ
i
m. An tr
l
i h
ế
t c câu h
i ch
c ch
n
đ
úng
45
câu,
5
câu còn l
i An ch
n ng
u nhiên. nh
xác su
t
để
đ
i
m thi môn Toán c
a An không d
ướ
i
9,5
đ
i
m.
A.
3
.
4
P
=
B.
13
.
1024
P =
C.
53
.
512
P =
D.
7
.
1024
P =
Câu 50:
M
t h
p
đự
ng hai viên bi màu ng ba viên bi màu
đỏ
. bao nhiêu cách l
y ra hai viên bi
trong h
p?
A.
10
.
B.
20
.
C.
5
.
D.
6
.
Câu 51:
M
t
đề
ki
m tra
15
phút
10
u h
i tr
c nghi
m, m
i câu có b
n ph
ươ
ng án tr
l
i, trong
đ
ó
m
t ph
ươ
ng án
đ
úng, tr
l
i
đ
úng
đượ
c
1, 0
đ
i
m. M
t thí sinh làm c
10
u, m
i câu ch
n m
t
ph
ươ
ng án. Tìm xác su
t P
để
thí sinh
đ
ó
đạ
t t
8,0
tr
n.
A.
10
436
.
4
P
=
B.
10
65
.
4
P
=
C.
10
101
.
4
P
=
D.
10
56
.
4
P
=
Câu 52:
Có bao nhiêu cách ch
n hai h
c sinh t
m
t nhóm g
m 34 h
c sinh ?
A.
2
34 .
B.
2
34
.
A
C.
2
34
.
C
D.
34
2 .
Câu 53:
Cho s
nguyên d
ươ
ng
n
th
a mãn
1 3 2 1
2 2 2
512
n
n n n
C C C
+ + + =
. Tính t
ng
( )
2 2 2 3 2
2 3 1 . .
n
n
n n n
S C C n C
= + +
.
A.
7.
S
=
B.
9.
S
=
C.
1.
S
=
D.
5.
S
=
Câu 54:
T
các ch
s
1, 2,3, 4, 5,6, 7
l
p
đượ
c bao nhiêu s
t
nhiên g
m hai ch
s
khác nhau ?
A.
2
7 .
B.
2
7
.
C
C.
2
7
.
A
D.
7
2 .
Câu 55:
Trong m
t ph
ng cho
15
đ
i
m phân bi
t trong
đ
ó không có
3
đ
i
m nào th
ng hàng. Tìm s
tam
giác có
đỉ
nh là
3
trong s
15
đ
i
m
đ
ã cho.
A.
3
15
.
A
B.
3
15
15.
A
C.
3
15
.
C
D.
3
15
15.
C
Câu 56:
S
đườ
ng chéo c
a
đ
a giác
đề
u có
20
c
nh là bao nhiêu?
A.
20.
B.
170.
C.
360.
D.
190.
Câu 57:
Cho các s
nguyên d
ươ
ng
k
,
n
(
)
k n
<
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
1 1
1
.
k k k
n n n
C C C
+ +
+
+ =
B.
!.C .
k k
n n
A k
=
C.
.
n k k
n n
C C
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
C
n k
=
Câu 58:
M
t l
p
40
h
c sinh, trong
đ
ó
4
h
c sinh tên Anh. Trong m
t l
n ki
m tra bài c
ũ
, th
y
giáo g
i ng
u nhiên hai h
c sinh trong l
p lên b
ng. Tìm xác su
t
để
hai h
c sinh tên Anh lên b
ng.
A.
1
.
260
P
=
B.
1
.
780
P
=
C.
1
.
390
P
=
D.
1
.
130
P
=
Câu 59:
Cho khai tri
n
( )
18
18
0 1 18
1 4 ...a
x a a x x
= + +
. Tìm
3
a
.
A.
3
52224.
a
=
B.
3
2448.
a
=
C.
3
52224.
a
=
D.
3
2448.
a
=
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
63
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Câu 60:
Trong m
t chi
ế
c h
p
7
viên bi tr
ng,
8
viên bi
đỏ
10
viên bi vàng. L
y ng
u nhiên ra
6
viên bi. Tính xác su
t c
a bi
ế
n c
A: “
6
viên bi l
y ra cùng m
t màu”.
A.
( )
17
.
P A =
B.
( )
7
.
5060
P A =
C.
( )
73
.
5060
P A =
D.
( )
27
.
5060
P A =
Câu 61:
M
t
đề
thi n Toán có
50
u h
i tr
c nghi
m khách quan, m
i u h
i
4
ph
ươ
ng án tr
l
i, trong
đ
ó m
t ph
ươ
ng án
đ
úng. H
c sinh ch
n
đ
úng
đ
áp án
đượ
c
0, 2
đ
i
m, ch
n sai
đ
áp án không
đượ
c
đ
i
m. M
t h
c sinh làm
đề
thi
đ
ó, ch
n ng
u nhiên các ph
ươ
ng án tr
l
i c
a t
t c
50
câu h
i. Tìm
xác su
t P
để
h
c sinh
đ
ó
đượ
c
5,0
đ
i
m.
A.
1
.
2
P
=
B.
25 25
50
50
3 .
.
4
A
P =
C.
25 25
50
50
3 .
.
4
C
P =
D.
25
50
50
.
4
C
P =
Câu 62:
Trong không gian cho
2
n
đ
i
m phân bi
t
(
)
3,n n
, trong
đ
ó không
3
đ
i
m o th
ng
hàng trong
2
n
đ
i
m
đ
ó có
đ
úng
n
đ
i
m cùng n
m trên m
t ph
ng. Bi
ế
t r
ng
đ
úng
505
m
t ph
ng
phân bi
t
đượ
c t
o thành t
2
n
đ
i
m
đ
ã cho. Tìm
n
?
A.
8.
n
=
B.
9.
n
=
C.
12.
n
=
D.
22.
n
=
Câu 63:
T
m
t h
p ch
a 11 qu
c
u màu
đỏ
và 4 qu
c
u màu xanh, l
y ng
u nhiên
đồ
ng th
i 3 qu
c
u. Tìm xác su
t
P
để
l
y
đượ
c 3 qu
c
u màu xanh.
A.
4
.
165
P
=
B.
4
.
455
P
=
C.
24
.
455
P
=
D.
33
.
91
P
=
Câu 64:
Tìm h
s
c
a s
h
ng ch
a
5
x
trong khai tri
n
(
)
10
2 3
1 .
x x x+ + +
A.
1340.
B.
1001.
C.
1902.
D.
252.
Câu 65:
Cho s
t
nhiên
n
th
a mãn
2
2 22
n
n n
A C
+ =
. Tìm h
s
c
a s
h
ng ch
a
3
x
trong khai tri
n c
a
bi
u th
c
( )
3 4 .
n
x
A.
4200.
B.
1080.
C.
1440.
D.
4320.
Câu 66:
Tìm giá tr
c
a
1 1 1 1 1
... .
1!2018! 2!2017! 3!2016! 1008!1011! 1009!1010
!
H = + + + + +
A.
2017
2 1
.
2018!
H
=
B.
2018
2
.
2019!
H =
C.
2018
2 1
.
2019!
H
=
D.
2017
2
.
2018!
H =
Câu 67:
T
12
h
c sinh g
m
5
h
c sinh gi
i,
4
h
c sinh khá,
3
h
c sinh trung bình, giáo viên mu
n
thành l
p
4
nhóm làm
4
bài t
p l
n khác nhau, m
i nhóm
3
h
c sinh. Tìm xác su
t P
để
nhóm nào c
ũ
ng
có h
c sinh gi
i và h
c sinh khá.
A.
18
.
385
P
=
B.
72
.
385
P
=
C.
36
.
385
P
=
D.
21
.
385
P
=
Câu 68:
T
m
t h
p ch
a 7 qu
c
u màu
đỏ
5 qu
c
u màu xanh, l
y ng
u nhiên
đồ
ng th
i 3 qu
c
u.
Tìm xác su
t
P
để
l
y
đượ
c 3 qu
c
u màu xanh.
A.
5
.
12
P =
B.
1
.
22
P =
C.
7
.
44
P =
D.
2
.
7
P
=
Câu 69:
X
ế
p
6
h
c sinh nam
4
h
c sinh n
vào m
t bàn tròn
10
gh
ế
. Tìm xác su
t P
để
không có hai
h
c sinh n
ng
i c
nh nhau.
A.
5
.
120
P =
B.
5
.
1008
P =
C.
1
.
42
P =
D.
5
.
42
P =
Câu 70:
bao nhiêu k
ế
t qu
x
y ra khi b
phi
ế
u b
u 1 bí th
ư
, 2 phó th
ư
1
y viên t
30
đ
oàn viên
thanh niên c
a m
t l
p h
c?
A.
164430.
B.
4060.
C.
24360.
D.
328860.
Câu 71:
Cho
A
t
p h
p g
m
20
đ
i
m phân bi
t. S
đ
o
n th
ng có hai
đầ
u t phân bi
t thu
c t
p
A
là bao nhiêu?
A.
380.
B.
190.
C.
120.
D.
240.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
64
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Câu 72:
G
i
A
t
p h
p t
t c
các s
t
nhiên g
m b
n ch
s
đ
ôi m
t khác nhau
đượ
c ch
n t
các s
1
;
2
;
3
;
4
;
5
;
6
. Ch
n ng
u nhiên m
t s
t
A
. Tìm xác su
t P
để
đượ
c m
t s
chia h
ế
t cho
5
.
A.
1
.
30
P =
B.
5
.
6
P
=
C.
1
.
6
P
=
D.
2
.
3
P
=
Câu 73:
Cho
n
s
nguyên d
ươ
ng th
a n
0 1 2 2
2 2 ... 2 14348907
n n
n n n n
C C C C
+ + + + =
. Tìm h
s
c
a s
h
ng ch
a
10
x
trong khai tri
n c
a bi
u th
c
( )
2
3
1
, 0 .
n
x x
x
A.
2310.
B.
32760.
C.
1324.
D.
1365.
Câu 74:
M
t t
6
h
c sinh nam
9
h
c sinh n
. H
i có bao nhiêu cách ch
n
6
h
c sinh
đ
i lao
độ
ng, trong
đ
ó có
2
h
c sinh nam ?
A.
2 4
6 9
. .
C C
B.
2 4
6 9
. .
A A
C.
2 4
6 9
.
C C
+
D.
2 4
6 9
.
A A
+
Câu 75:
Cho t
p h
p
{
}
1; 2; 3; 4; 5
A
=
. G
i
S
t
p h
p t
t c
các s
t
nhiên ít nh
t
3
ch
s
, các
ch
s
đ
ôi m
t khác nhau
đượ
c l
p thành t
các ch
s
thu
c t
p
A
. Ch
n ng
u nhiên m
t s
t
S
, tìm
xác xu
t P
để
s
đượ
c ch
n có t
ng các ch
s
b
ng
10
.
A.
3
.
25
P
=
B.
3
.
14
P
=
C.
5
.
34
P
=
D.
2
.
25
P
=
Câu 76:
Tìm h
s
c
a
5
x
trong khai tri
n bi
u th
c
6 8
(3 1) (2 1) .
x x x +
A.
3007.
B.
3007.
C.
577.
D.
577.
Câu 77:
Tìm h
s
c
a
5
x
trong khai tri
n bi
u th
c
( ) ( ) ( )
5 10
2
1 2 1 3 .
P x x x x x
= + +
A.
3320.
B.
510.
C.
2230.
D.
1232.
Câu 78:
G
i
A
t
p h
p t
t c
các s
t
nhiên
8
ch
s
đ
ôi m
t khác nhau. Ch
n ng
u nhiên m
t s
thu
c
A
. Tính xác su
t
để
s
t
nhiên
đượ
c ch
n chia h
ế
t cho
25
.
A.
1
.
27
P =
B.
13
.
324
P =
C.
43
.
324
P =
D.
11
.
324
P =
Câu 79:
S
t
nhiên
n
th
a mãn
1 2
1.C 2.C ... .C 1024
n
n n n
n
+ + + =
. Tìm
.
n
A.
10.
n
=
B.
9.
n
=
C.
8.
n
=
D.
7.
n
=
Câu 80:
M
t h
p ch
a
11
qu
c
u trong
đ
ó có
5
qu
u xanh
6
qu
đỏ
. L
y ng
u nhiên l
n l
ượ
t
2
qu
c
u t
h
p
đ
ó. Tìm xác su
t P
để
2
l
n
đề
u l
y
đượ
c qu
màu xanh.
A.
2
.
22
P =
B.
4
.
11
P =
C.
9
.
55
P =
D.
1
.
220
P =
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
65
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
ÔN KIM TRA CHƯƠNG II
ĐỀ 01
Câu 1:
Trong kì thi THPT Qu
c Gia n
ă
m 2016 có 4 môn thi tr
c nghi
m 4 môn thi t
lu
n. M
t giáo
viên
đượ
c b
c th
ă
m ng
u nhiên
để
ph
trách coi thi 5 môn. Tìm xác su
t P
để
giáo viên
đ
ó ph
trách coi
thi ít nh
t 2 môn tr
c nghi
m.
A.
2
.
7
=
P
B.
13
.
14
=
P
C.
2
.
5
=
P
D.
1
.
4
=
P
Câu 2:
G
i S t
p h
p t
t c
các s
t
nhiên g
m ba ch
s
phân bi
t
đượ
c ch
n t
các ch
s
1; 2; 3; 4;
5; 6; 7. Ch
n ng
u nhiên m
t s
t
S, tính xác su
t P
để
s
đượ
c ch
n là s
ch
n.
A.
1
.
3
P
=
B.
2
.
7
P
=
C.
91
.
210
P
=
D.
3
.
7
P
=
Câu 3:
hai h
p ch
a các qu
c
u. H
p th
nh
t ch
a 6 qu
c
u tr
ng, 4 qu
c
u
đ
en. H
p th
hai ch
a
4 qu
c
u tr
ng, 6 qu
c
u
đ
en. T
m
i h
p l
y ng
u nhiên m
t qu
. Tìm xác su
t P
để
l
y ra hai qu
khác màu.
A.
24
.
25
P
=
B.
13
.
25
P
=
C.
12
.
25
P
=
D.
3
.
5
P
=
Câu 4:
5 nhà Toán h
c nam, 3 nToán h
c n
4 nhà V
t nam. L
p m
t
đ
n công c 3 ng
ườ
i
c
n có c
namn
. C
n có c
nhà Toán h
c và nhà V
t lý. H
i có bao nhiêu cách l
p ?
A.
220.
B.
90.
C.
1320.
D.
32.
Câu 5:
Trong không gian cho t
p h
p g
m 9
đ
i
m trong
đ
ó không 4
đ
i
m nào
đồ
ng ph
ng. H
i th
l
p
đượ
c bao nhiêu t
di
n v
i các
đỉ
nh thu
c t
p h
p
đ
ã cho ?
A.
94.
B.
36.
C.
126.
D.
3024.
Câu 6:
Tìm s
nghi
m c
a ph
ươ
ng trình
2 2
2 6 12.
n n n n
P A P A+ =
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
0.
Câu 7:
C
n phân công ba b
n t
m
t t
10 b
n
để
tr
c nh
t. H
i bao nhiêu ch phân ng khác
nhau ?
A.
720.
B.
360.
C.
30.
D.
120.
Câu 8:
M
t h
p
đự
ng chín th
đ
ánh s
t
1
đế
n 9. Tìm xác su
t P
để
rút ng
u nhiên hai th
r
i nhân hai
s
ghi trên th
v
i nhau có k
ế
t qu
nh
n
đượ
c là m
t s
ch
n.
A.
1
.
6
P
=
B.
5
.
9
P
=
C.
13
.
18
P
=
D.
7
.
18
P
=
Câu 9:
T
c
a An Bình 7 h
c sinh. S
p x
ế
p 7 h
c sinh
y theo m
t hàng d
c mà An
đứ
ng
đầ
u
hàng, Bình
đứ
ng cu
i hàng. H
i có bao nhiêu cách s
p x
ế
p nh
ư
v
y ?
A.
120.
B.
5040.
C.
216.
D.
240.
Câu 10:
M
t h
p
đự
ng b
n viên bi xanh, ba viên bi
đỏ
và hai viên bi vàng. Ch
n ng
u nhiên hai viên bi.
Tìm xác su
t P
để
ch
n
đượ
c hai viên bi cùng màu.
A.
5
.
9
P
=
B.
5
.
18
P
=
C.
13
.
18
P
=
D.
5
.
16
P
=
Câu 11:
Bi
ế
t h
s
c
a
2
x
trong khai tri
n
(
)
1 3
n
x
+
90. Hãy tìm n.
A.
5.
n
=
B.
10.
n
=
C.
9.
n
=
D.
7.
n
=
Câu 12:
Cho A B là hai bi
ế
n c
độ
c l
p v
i nhau bi
ế
t
( ) 0, 4; ( ) 0,3.
P A P B
= =
Tính
( ).
P AB
A.
( ) 0,1.
P AB
=
B.
( ) 0, 7.
P AB
=
C.
( ) 0,58.
P AB
=
D.
( ) 0,12.
P AB
=
Câu 13:
Trong m
t ph
ng 6
đườ
ng th
ng song song v
i nhau 8
đườ
ng th
ng khác c
ũ
ng song song
v
i nhau
đồ
ng th
i c
t 6
đườ
ng th
ng
đ
ã cho. H
i bao nhiêu hình bình nh
đượ
c t
o nên b
i 14
đườ
ng th
ng
đ
ã cho ?
A.
96.
B.
420.
C.
320.
D.
48.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
66
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Câu 14:
Cho n s
nguyên d
ươ
ng th
a mãn
1 3
5
n
n n
C C
=
. Tìm s
h
ng ch
a
5
x
trong khai tri
n nh
th
c
Niu-t
ơ
n
2
1
, 0.
14
n
nx
x
x
A.
5
37
.
16
x
B.
5
35
.
14
x
C.
5
35
.
16
x
D.
5
35 .
x
Câu 15:
Gi
i ph
ươ
ng trình
2
2 5 0
x nx
=
. Bi
ế
t s
nguyên d
ươ
ng n th
a mãn
1
5
9.
n n
n
C C
+ =
A.
4.
x
= ±
B.
2 5.
x = ±
C.
4 21.
x = ±
D.
4 2.
x = ±
Câu 16:
T
các ch
s
1, 2,3, 4, 5,6, 7
l
p
đượ
c bao nhiêu s
t
nhiên g
m hai ch
s
khác nhau ?
A.
2
7 .
B.
2
7
.
C
C.
2
7
.
A
D.
7
2 .
Câu 17:
G
i S t
p h
p t
t c
các s
t
nhiên g
m ba ch
s
phân bi
t
đượ
c ch
n t
các ch
s
1; 2; 3;
4; 5; 6; 7. Ch
n ng
u nhiên m
t s
t
S, tính xác su
t P
để
s
đượ
c ch
n là s
ch
n.
A.
91
.
210
P
=
B.
1
.
3
P
=
C.
2
.
7
P
=
D.
3
.
7
P
=
Câu 18:
Xác su
t b
n trúng m
c tiêu c
a m
t v
n
độ
ng viên khi b
n m
t viên
đạ
n 0,6. Ng
ườ
i
đ
ó b
n
hai viên
đạ
n m
t cách
độ
c l
p. Tìm xác su
t P
để
m
t viên
đạ
n trúng m
c tiêu m
t viên
đạ
n tr
ượ
t m
c
tiêu.
A.
0,48.
P
=
B.
0,56.
P
=
C.
0,84.
P
=
D.
0,98.
P
=
Câu 19:
T
c s
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, có bao nhiêu cách ch
n m
t s
ho
c s
ch
n ho
c là s
nguyên t
?
A.
3.
B.
9.
C.
5.
D.
7.
Câu 20:
Có bao nhiêu cách ch
n hai h
c sinh t
m
t nhóm g
m 34 h
c sinh ?
A.
2
34
.
C
B.
2
34 .
C.
2
34
.
A
D.
34
2 .
Câu 21:
Để
ki
m tra ch
t l
ượ
ng s
n ph
m t
m
t công ty s
a, ng
ườ
i ta
đ
ã gi
đế
n b
ph
n ki
m nghi
m
5 h
p s
a cam, 4 h
p s
a u 3 h
p s
a nho. B
ph
n ki
m nghi
m ch
n ng
u nhiên 3 h
p s
a
để
phân tích m
u. Tính xác su
t P
để
3 h
p s
a
đượ
c ch
n có c
3 lo
i.
A.
3
.
5
=
P
B.
1
.
5
=
P
C.
5
.
11
=P
D.
3
.
11
=P
Câu 22:
T
m
t h
p ch
a 11 qu
c
u màu
đỏ
và 4 qu
c
u màu xanh, l
y ng
u nhiên
đồ
ng th
i 3 qu
c
u. Tìm xác su
t
P
để
l
y
đượ
c 3 qu
c
u màu xanh.
A.
24
.
455
P =
B.
4
.
455
P =
C.
4
.
165
P =
D.
33
.
91
P =
Câu 23:
Tìm h
s
c
a
5
x
trong khai tri
n bi
u th
c
6 8
(2 1) (3 1) .
x x x +
A.
13368.
B.
13368.
C.
13848.
D.
13848.
Câu 24:
M
t
đ
a giác l
i 20 c
nh có bao nhiêu
đườ
ng chéo ?
A.
190.
B.
180.
C.
170.
D.
380.
Câu 25:
Tìm giá tr
c
a bi
u th
c
1 2 2 3 3 2 1 2 1 2
2 2 2 2
1 10 10 10 ... 10 10 .
n n n
n n n n
F C C C C
= + + +
A.
81 .
n
F =
B.
2
81 .
n
F =
C.
10 .
n
F =
D.
2
10 .
n
F =
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
67
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
ĐỀ 2
Câu 1:
Có bao nhiêu cách ch
n hai h
c sinh t
m
t nhóm g
m 38 h
c sinh ?
A.
2
38 .
B.
2
38
.
A
C.
2
38
.
C
D.
38
2 .
Câu 2:
M
t l
p có 40 h
c sinh
đă
ng ch
ơ
i ít nh
t m
t trong hai môn th
thao bóng
đ
á c
u lông. Có
30 em
đă
ng môn bóng
đ
á, 25 em
đă
ng môn c
u lông. H
i bao nhiêu em
đă
ng c
hai môn th
thao ?
A.
20.
B.
10.
C.
15.
D.
5.
Câu 3:
M
t t
8 em nam 2 em n
. Ng
ườ
i ta c
n ch
n ra 5 em trong t
tham d
cu
c thi h
c sinh
thanh l
ch c
a tr
ườ
ng. Yêu c
u trong các em
đượ
c ch
n ph
i có ít nh
t m
t em n
. H
i có bao nhiêu cách
ch
n?
A.
2.
B.
192.
C.
252.
D.
196.
Câu 4:
M
t t
7 nam sinh 4 n
sinh. Giáo viên c
n ch
n 3 h
c sinh x
ế
p bàn gh
ế
c
a l
p, trong
đ
ó
có ít nh
t 1 nam sinh. H
i có bao nhiêu cách ch
n ?
A.
28.
B.
161.
C.
990.
D.
165.
Câu 5:
G
i
k
T
s
h
ng không ch
a
x
trong khai tri
n
6
2
1
2 , 0
x x
x
. Tìm s
h
ng
.
k
T
A.
4
240.
T =
B.
3
420.
T =
C.
3
240.
T =
D.
6
240.
T =
Câu 6:
T
m
t h
p ch
a 7 qu
c
u màu
đỏ
5 qu
c
u màu xanh, l
y ng
u nhiên
đồ
ng th
i 3 qu
c
u.
Tìm xác su
t
P
để
l
y
đượ
c 3 qu
c
u màu xanh.
A.
1
.
22
P
=
B.
5
.
12
P
=
C.
7
.
44
P
=
D.
2
.
7
P
=
Câu 7:
Cho A , B là hai bi
ế
n c
xung kh
c. Bi
ế
t
1 1
( ) , ( ) .
3 4
P A P B
= =
Tính
( ).
P A B
A.
7
( ) .
12
P A B
=
B.
1
( ) .
12
P A B
=
C.
1
( ) .
2
P A B
=
D.
1
( ) .
7
P A B
=
Câu 8:
hai h
p ch
a các qu
c
u. H
p th
nh
t ch
a 6 qu
c
u tr
ng, 4 qu
c
u
đ
en. H
p th
hai ch
a
4 qu
c
u tr
ng, 6 qu
c
u
đ
en. T
m
i h
p l
y ng
u nhiên m
t qu
. Tìm xác su
t P
để
l
y ra hai qu
cùng màu.
A.
12
.
25
P
=
B.
13
.
25
P
=
C.
24
.
25
P
=
D.
1.
P
=
Câu 9:
M
t nhóm h
c sinh 7 em nam 3 em n
. Ng
ườ
i ta c
n ch
n ra 5 em trong nhóm tham gia
đồ
ng di
n th
d
c. Trong 5 em
đượ
c ch
n, yêu c
u không có quá m
t em n
. H
i có bao nhiêu cách ch
n
?
A.
21.
B.
231.
C.
126.
D.
105.
Câu 10:
M
t bài tr
c nghi
m khách quan 10 câu h
i. M
i câu h
i có 4 ph
ươ
ng án tr
l
i. H
i bao
nhiêu ph
ươ
ng án ch
n tr
l
i ?
A.
10
4 .
B.
4.
C.
4
10 .
D.
40.
Câu 11:
T
các ch
s
1, 2,3, 4, 5,6, 7,8
l
p
đượ
c bao nhiêu s
t
nhiên g
m hai ch
s
khác nhau ?
A.
2
8
.
C
B.
8
2 .
C.
2
8
.
A
D.
2
8 .
Câu 12:
Trong
đợ
t
ng phó d
ch MERS-CoV, S
Y t
ế
thành ph
đ
ã ch
n ng
u nhiên 3
độ
i phòng ch
ng
d
ch c
ơ
độ
ng trong 5
độ
i c
a Trung tâm y t
ế
d
phòng thành ph
20
độ
i c
a c Trung tâm y t
ế
c
ơ
s
để
ki
m tra công tác chu
n b
. Tìm xác su
t P
để
ít nh
t 2
độ
i c
a Trung tâm y t
ế
c
ơ
s
đượ
c ch
n.
A.
209
.
230
=P
B.
209
.
230
=P
C.
1
.
115
=P
D.
19
.
46
=P
Câu 13:
Có bao nhiêu s
t
nhiên l
g
m 4 ch
s
khác nhau và l
n h
ơ
n 6000 ?
A.
24000.
B.
1008.
C.
1800.
D.
3003.
Câu 14:
M
t h
p
đự
ng b
n viên bi xanh, ba viên bi
đỏ
và hai viên bi vàng. Ch
n ng
u nhiên hai viên bi.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
68
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
Tìm xác su
t P
để
ch
n
đượ
c hai viên bi khác màu.
A.
2
.
9
P
=
B.
9
.
13
P
=
C.
5
.
18
P
=
D.
13
.
18
P
=
Câu 15:
Tìm giá tr
c
a bi
u th
c
17 0 16 1 2 15 2 3 14 3 17 17
17 17 17 17 17
3 4.3 4 .3 4 .3 ... 4 .
J C C C C C
= + +
A.
1.
J
=
B.
7 .
n
J
=
C.
12 .
n
J =
D.
17.
J
=
Câu 16:
H
i có bao nhiêu s
t
nhiên g
m 4 ch
s
khác nhau và n
m trong kho
ng (2000; 4000).
A.
1012.
B.
1008.
C.
1016.
D.
1006.
Câu 17:
Cho hai
đườ
ng th
ng song song
1
d
2
.
d
Trên
1
d
l
y 17
đ
i
m phân bi
t, trên
2
d
l
y 20
đ
i
m
phân bi
t. Tính s
tam giác có các
đỉ
nh là 3
đ
i
m trong 37
đ
i
m
đ
ã ch
n trên
1
d
2
.
d
A.
2720.
B.
3230.
C.
340.
D.
5950.
Câu 18:
Tìm t
t c
giá tr
n
là s
nguyên d
ươ
ng tho
mãn b
t ph
ươ
ng trình:
3 2
2 9 .
n
n n
A C n
+
A.
3, 5.
n n
= =
B.
4.
n
=
C.
3, 4.
n n
= =
D.
3.
n
=
Câu 19:
Cho
đ
a giác
đề
u
n
đỉ
nh,
n
3
n
. Tìm
n
bi
ế
t r
ng
đ
a giác
đ
ã cho có 27
đườ
ng chéo.
A.
10.
n
=
B.
7.
n
=
C.
12.
n
=
D.
9.
n
=
Câu 20:
Cho s
nguyên d
ươ
ng n th
a mãn
đ
i
u ki
n
0 1 2
2 4 97
n n n
C C C
+ =
. G
i
k
T
s
h
ng ch
a
2
x
trong khai tri
n theo công th
c nh
th
c Niu_t
ơ
n c
a bi
u th
c
2
2
( ) , 0
n
P x x x
x
= +
. Tìm s
h
ng
.
k
T
A.
2
2
121 .
T x
=
B.
2
3
211 .
T x
=
C.
2
2
112 .
T x
=
D.
2
3
112 .
T x
=
Câu 21:
Gi
i b
t ph
ươ
ng trình
2
2 8 0
x x n
+
. Bi
ế
t s
nguyên d
ươ
ng n th
a mãn
3 2
1
2 90 0.
n
n n
C A
+
+ =
A.
2.
x
B.
3 1.
x
C.
3.
x
D.
<
3 2.
x
Câu 22:
T
các ch
s
1; 2; 3; 4; 5; 6, ng
ườ
i ta l
p t
t c
các s
g
m 4 ch
s
đ
ôi m
t khác nhau. Ch
n
ng
u nhiên m
t s
trong các s
l
p
đượ
c. Tìm xác su
t P
để
s
đượ
c ch
n chia h
ế
t cho 3.
A.
2
.
3
P
=
B.
1
.
3
P
=
C.
1
.
360
P
=
D.
1
.
15
P
=
Câu 23:
Tìm h
s
c
a
5
x
trong khai tri
n bi
u th
c
6 8
(2 1) ( 3) .
x x x +
A.
1272.
B.
1272.
C.
1752.
D.
1752.
Câu 24:
Trong khai tri
n c
a
(
)
1
n
ax
+
ta có s
h
ng
đầ
u 1, s
h
ng th
hai 24x, s
h
ng th
ba
2
252
x
. Hãy tìm an .
A.
8
.
3
a
n
=
=
B.
3
.
4
a
n
=
=
C.
2
.
8
a
n
=
=
D.
3
.
8
a
n
=
=
Câu 25:
Cho t
p Am
t t
p h
p có 20 ph
n t
. H
i có bao nhiêu t
p con c
a t
p A ?
A.
20
2 .
B.
20.
C.
20 1
2 .
D.
20
20 .
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
69
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
ĐÁP ÁN
CHƯƠNG II. T HP VÀ XÁC SUT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
B
C
D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A
B
C
D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
A
B
C
D
10
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
10
9
11
0
11
1
11
2
11
3
11
4
11
5
11
6
11
7
11
8
11
9
12
0
A
B
C
D
12
1
12
2
12
3
12
4
12
5
12
6
12
7
12
8
12
9
13
0
13
1
13
2
13
3
13
4
13
5
13
6
13
7
13
8
13
9
14
0
A
B
C
D
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
70
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
14
1
14
2
14
3
14
4
14
5
14
6
14
7
14
8
14
9
15
0
15
1
15
2
15
3
15
4
15
5
15
6
15
7
15
8
15
9
16
0
A
B
C
D
16
1
16
2
16
3
16
4
16
5
16
6
16
7
16
8
16
9
17
0
17
1
17
2
17
3
17
4
17
5
17
6
17
7
17
8
17
9
18
0
A
B
C
D
181
182
183
A
B
C
D
ÔN THI THPT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
B
C
D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A
B
C
D
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
71
Đại s và Gii tích 11 Chương II. T hp – Xác sut
ÔN KIM TRA CHƯƠNG II
ĐỀ 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25
A
B
C
D
ĐỀ 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25
A
B
C
D
| 1/75

Preview text:


Giáo Viên Trường THPT Tuy Phong ÑAÏI SOÁ VAØ GIAÛI TÍCH 11 CHƯƠNG II TỔ HỢP XÁC SUẤT LỜI NÓI ĐẦU
Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến!
Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán,
tôi biên soạn cuốn giải toán trọng tâm ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11.
Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và
chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Nội dung gồm 4 phần
Phần 1. Kiến thức cần nắm
Phần 2. Dạng bài tập có hướng dẫn giải và bài tập đề nghị
Phần 3. Phần trắc nghiệm có đáp án.
Phần 4. Một số đề ôn kiểm tra
Cuốn tài liệu được xây dựng sẽ còn có những khiếm
khuyết. Rất mong nhận được sự góp ý, đóng góp của quý
đồng nghiệp và các em học sinh.
Mọi góp ý xin gọi về số 0939989966 – 0916620899 Email: lsp02071980@gmail.com Chân thành cảm ơn. Lư Sĩ Pháp Gv_Trường THPT Tuy Phong MỤC LỤC
CHƯƠNG II. TỔ HỢP – XÁC SUẤT
§1. QUY TẮT ĐẾM ............................................................................ Trang 1 – 6
§2. HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP ......................................... Trang 7 – 16
§3. NHỊ THỨC NIU-TƠN .................................................................. Trang 17 – 22
§4. PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ ............................................................ Trang 23 – 25
§5. XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ ......................................................... Trang 26 – 32
ÔN TẬP CHƯƠNG II ........................................................................ Trang 33 – 45
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II .......................................................... Trang 46 – 64
MỘT SỐ ĐỀ ÔN KIỂM TRA ............................................................ Trang 65 – 68
ĐÁP ÁN ............................................................................................... Trang 69 – 71
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp CHƯƠNG II
TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT ---o0o---
§1. HAI QUY TẮC ĐẾM CƠ BẢN
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM Một số kí hiệu
Số phần tử của tập hợp hữu hạn A, được kí hiệu là n(A) hoặc A . Chẳng hạn: Nếu A = { ; a ; b } c thí ta nói
số phần tử của tập A là 3, ta viết (
n A) = 3 hay A = 3 1. Qui tắc cộng
Giả sử công việc có thể được thực hiện theo phương án A hoặc phương án B. Có n cách chọn phương án
Am cách chọn phương án B ( các cách chọn phương án A không trùng với bất cứ cách chọn nào của
phương án B). Khi đó công việc có thể được thực hiện bởi n + m cách. Tổng quát:
Giả sử một công việc có thể thực hiện theo một trong k phương án A1, A2, . . .,Ak. Có n1 thực hiện phương
án A , thực hiện phương án ,… và thực hiện phương án . Khi đó công việc đó được thực hiện 1 n2 A2 nk Ak
bởi n1 + n2 + …+ nk cách.
Giả sử AB là các tập hợp hữu hạn, không giao nhau. Khi đó: n(A B) = n(A) + n(B) (1)
Công thức (1) có thể mở rộng theo hai hướng:
a) Nếu AB là hai tập hữu hạn bất kì thì n (A B) = n( A) + n(B) − n( A B) (2)
b) Nếu A , A ,..., A là các tập hợp tuỳ ý, đôi một không giao nhau thì 1 2 m
n (A A ∪...∪ A = n A + n A +...+ n A 1 2 m ) ( 1) ( 2) ( m) 2. Qui tắc nhân
Giả sử một công việc nào đó bao gồm hai công đoạn AB. Công đoạn A có thể làm theo n cách. Với
mỗi cách thực hiện công đoạn A thì công đoạn B có thể làm theo m cách. Khi đó công việc có thể thực hiện theo n.m cách. Tổng quát:
Giả sử một công việc nào đó bao gồm k công đoạn . Công đoạn A thể thực hiện theo cách, công đoạn 1 n1
A2 có thể thực hiện theo n2 cách, . . .,công đoạn Ak có thể thực hiện theo nk cách. Khi đó công việc đó
được thực hiện bởi n cách. 1. n2 … nk B. BÀI TẬP
Bài 1.1. Trong một lớp có 18 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
a) Một bạn phụ trách lớp trưởng ?
b) Hai bạn, trong đó có một nam và một nữ ? HD Giải
a) Theo quy tắc cộng, ta có 18 + 12 = 30 cách chọn một bạn phụ trách lớp trưởng ( hoặc nam hoặc nữ )
b) Muốn có hai bạn gồm một nam và một nữ, ta phải thực hiện hai hành động lựa chọn:
Chọn một nam có 18 cách chọn, khi có một bạn nam rồi, có 12 cách chọn một bạn nữ
Vậy theo qui tắc nhân, ta có 18.12 = 216 cách chọn thoả ycbt.
Bài 1.2. Trên giá sách có 10 quyển sách tiếng Việt khác nhau, 8 quyển sách tiếng Anh khác nhau và 6
quyển sách tiếng Pháp khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn a) Một quyển sách ?
b) Ba quyển sách tiếng khác nhau ?
c) Hai quyển sách tiếng khác nhau ? HD Giải
a) Theo qui tắc cộng, ta có 10 + 8 + 6 = 24 cách chọn một quyển sách 1
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
b) Theo qui tắc nhân, ta có 10.8.6 = 480 cách chọn ba quyển sách tiếng khác nhau
c) Theo qui tắc nhân, có 10.8 = 80 cách chọn một quyển sách tiếng Việt và tiếng Anh, có 10.6 = 60 cách
chọn một quyển sách tiếng Việt và tiếng Pháp và có 8.6 = 48 cách chọn một quyển sách tiếng Anh và
tiếng Pháp. Vậy có 80 + 60 + 48 = 188 cách chọn thoả ycbt.
Bài 1.3. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, có bao nhiêu cách chọn một số hoặc là số chẵn hoặc là số nguyên tố ? HD Giải
Kí hiệu A = {2,4,6, }
8 là tập các số chẵn và tập B = {2,3,5,7},là các số nguyên tố
Khi đó, số cách chọn một số hoặc là số chẵn hoặc là số nguyên tố là A B .
Mặt khác, theo đề bài ta có n (A) = 4,n(B) = 4 và A B = { }
2 hay n(AB) =1. Theo qui tắc cộng mở
rộng, ta có n (A B) = n( A) + n(B) − n( A B) = 4 + 4 −1 = 7
Vậy có 7 cách chọn một số thoả ycbt.
Bài 1.4. Trong một trường THPT, khối 11 có: 260 học sinh tham gia câu lạc bộ Tin học, 240 học sinh
tham gia câu lạc bộ Toán học, 50 học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ và 100 học sinh không tham gia câu
lạc bô nào trong hai câu lạc bô nêu trên. Hỏi khối 11 của trường đó có bao nhiêu học sinh. HD Giải
Gọi tập hợp học sinh khối 11 ở trường THPT tham gia câu lạc bộ Tinh học và câu lạc bộ Toán học lần lượt là A và B.
Khi đó tập hợp học sinh khối 11 ở trường đó tham gia câu lạc bộ (Tin học và Toán học) là A B Theo bài toán, ta có ( n A) = 260, (
n B) = 240,n ( A B) = 50
Theo qui tắc cộng mở rộng, số học sinh khối 11 tham gia câu lạc bộ (Tin học và Toán học) là
n ( A B) = ( n A) + (
n B) − n ( A B) = 260 + 240 − 50 = 450
Vậy khối 11 ở trường đó có 450 + 100 = 550 (học sinh)
Bài 1.5. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số của nó đều chẵn ? HD Giải
Gọi số tự nhiên có hai chữ số đều chẵn có dạng là ab , với , a b ∈{0;2;4;6; } 8 và a ≠ 0 . a b Ta có:
. Vậy có: 4.5 = 20 số thoả ycbt SCC 4 5
Bài 1.6. Cho tập nền B = {1;2;4;5; }
7 . Có thể lập được từ B:
a) Bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau?
b) Bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau?
c) Bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau ? HD Giải
a) Gọi số gồm 4 chữ số khác nhau là abcd ; khi đó chọn các đối tượng a,b,c,d B,a b c d a b c d Ta có:
. Vậy có: 5.4.3.2 = 120 số. SCC 5 4 3 2
b) Gọi số gồm 4 chữ số khác nhau là abcd ; khi đó chọn các đối tượng , a , b ,
c d B,a b c d a b c d
Do số cần tìm là số chẵn nên d ∈{2; } 4 . Ta có: SCC 4 3 2 2 Vậy có: 4.3.2.2 = 48 số
c) Ta đã có: 120 − 48 = 72 số.
Bài 1.7. Cho tập nền B = {0;1;2; }
3 . Có thể lập được từ B:
a) Bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau?
b) Bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau?
c) Bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau ? HD Giải 2
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Áp dụng cách giải như bài 1.6, nhưng lưu ý : Chọn số cần tìm abcd thì a ≠ 0 a) Đs: 18 số thoả ycbt b) Đs: 10 số thoả ycbt c) Đs: 8 số thoả ycbt
Bài 1.8. Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
a) Có 4 chữ số (không nhất thiết khác nhau)
b) Có 4 chữ số khác nhau ? HD Giải
Gọi số có bốn chữ số dạng abcd , trong đó a,b, , c d ∈{1,5,6, } 7
a) Số có bốn chữ số không nhất thiết khác nhau a b c d Ta có:
. Vậy, theo qui tắc nhân, ta có 4.4.4.4 = 256 (số) SCC 4 4 4 4 a b c d
b) Số có bốn chữ số khác nhau. Ta có:
. Vậy có 4.3.2.1 = 24 (số) SCC 4 3 2 1
Bài 1.9. Một kết sắt có 5 núm khoá riêng biệt, mỗi núm khoá đều có vòng đánh số 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9.
Một dãy 5 chữ số cho một cách mở kết. Có bao nhiêu phương án mở kết khác nhau? HD Giải
Đặt B = {0;1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 Gọi abcde là một phương án mở kết tuỳ ý cần tìm. a b c d e Ta có: . Vậy có 5
10 = 100000 phương án mở két. SCC 10 10 10 10 10
Bài 1.10. Có bao nhiêu số gồm ba chữ số trong đó chỉ có đúng chữ số 5 ? HD Giải
Gọi số cần tìm có dạng abc và , a ,
b c ∈{0;1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 . Để số thoả ycbt có ba khả năng xảy ra:
TH1. Các số có dạng 5b ;
c (b ≠ 5,c ≠ 5) , khi đó ta có 9 cách chọn b và 9 cách chọn b.
Vậy có 9.9 = 81 số dạng 5bc
TH2. Các số có dạng a5 ; c (a ≠ {0; }
5 ,c ≠ 5) , khi đó ta có 8 cách chọn a và 9 cách chọn c.
Vậy có 8.9 = 72 số dạng a5c
TH3. Các số có dạng ab5;(a ≠ {0; }
5 ,b ≠ 5) , khi đó ta có 8 cách chọn a và 9 cách chọn b.
Vậy có 8.9 = 72 số dạng ab5
Tóm lại ta có: 81 + 72 + 72 = 225 số thoả ycbt.
Bài 1.11. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số mà các chữ số đều lớn hơn 4 và đôi một khác nhau ? HD Giải Đặt B = {5,6,7,8, }
9 . Gọi dạng số cần tìm là abcde , a,b, ,
c d,e B a b c d e Ta có:
. Vậy có: 5.4.3.2.1 = 120 số thoả ycbt SCC 5 4 3 2 1
Bài 1.12. Cho 8 chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7. Từ 8 chữ số trên có thể lập được bao nhiêu số, mỗi số gồm 4 chữ
số đôi một khác nhau và không chia hết cho 10 ? HD Giải
Đặt B = {0;1;2;3;4;5;6; }
7 . Gọi 4 số cần tìm có dạng a a a a , a a ;i j,a 0,i, j 1,4 , a B i j 1 ≠ = 1 2 3 4 i a a a a
Do bốn số không chia hết cho 10 nên a ≠ 0 . Ta có: 1 2 3 4 4 SCC 6 6 5 7
Vậy có : 6.6.5.7 = 1260 cách chọn số thoả ycbt. 3
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 1.13. Từ 5 chữ số 0;1;3;5;7 có thể lập được bao nhiêu số, mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5? HD Giải
Gọi 4 số cần tìm có dạng a a a a , a a ;a ≠ 0 .Trong đó a ,a ,a ,a B = 0;1;3;5;7 và do bốn số 1 2 3 4 { } 1 2 3 4 i j 1
không chia hết cho 5 nên a ≠ 0;5 . 4 { } a a a a Ta có: 1 2 3
4 . Vậy có : 3.3.3.2 = 54 cách chọn số thoả ycbt. SCC 3 3 2 3
Bài 1.14. Có bao nhiêu số chẵn gồm 6 số khác nhau đôi một trong đó chữ số đầu tiên là chữ số lẻ ? HD Giải
Gọi số có 6 chữ số cần tìm có dạng: a a a a a a , a a ;a ≠ 0 , trong đó 1 2 3 4 5 6 i j 1
a , a , a ,a ,a , a B = 0;1;2;3; 4;5;6; 7;8;9 . Do chữ số đầu tiên là số lẻ nên a ∈ 1,3,5,7,9 và vì là số 1 { } 1 2 3 4 5 6 { } a a a a a a
chẵn nên a ∈ 0;2;4;6;8 . Ta có: 1 2 3 4 5 6 6 { } SCC 5 8 7 6 5 5
Vậy ta có: 5.8.7.6.5.5 = 42000 số chọn thoả ycbt.
Bài 1.15. Cho 5 chữ số 0;1;2;3;4. Từ 5 chữ số đó có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số sao cho
trong mỗi chữ số đó, mỗi chữ số trên có mặt đúng một lần ? HD Giải
Gọi số cần tìm có dạng là abcde , a,b,c,d,e B = {0;1;2;3; }
4 ( a ≠ 0 và e là số chẵn nên e∈{0;2; } 4 . Khi
đó ta xét 3 trường hợp của e.
TH1. Số có dạng abcd0 . Chọn a,b,c,d B = {1;2;3; }
4 thì ta có: 4.3.2.1 = 24 số chẵn dạng abcd0
TH2. Số có dạng abcde , e ∈{2; }
4 có 2 cách chọn, chọn a B = {1;2;3; } 4 \ { } e có 3 cách chọn,
chọn b B = {0;1;2;3; } 4 \ { ;e }
a có 3 cách chọn, chọn c B = {0;1;2;3; } 4 \ { ;e ;a }
b có 2 cách chọn và chọn
d B = {0;1;2;3; }
4 \ { ;e ;a ;b }
c có 1 cách chọn. Vậy: 2.3.3.2.1 = 36.
Vậy có: 24 + 36 = 60 số thoả ycbt
Bài 1.16. Một trường tiểu học có 50 học sinh đạt danh hiệu cháu ngoan Bác Hồ, trong đó có bốn cặp anh
em sinh đôi. Nhà trường cần chọn một nhóm 3 học sinh trong 50 học sinh trên dự Đại hội cháu ngoan Bác
Hồ sao cho trong nhóm không có cặp anh em sinh đôi nào. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? HD Giải
Một nhóm 3 học sinh sao cho không có cặp em học sinh sinh đôi nào, nên ta có các TH sau: TH1. Trong
nhóm có 3 người có 1 người trong bốn cặp sinh đôi.
Chọn 1 người trong bốn cặp sinh đôi có 8 cách chọn người thứ nhất, có 50 – 8 = 42 cách chọn người thứ 2
và có 41 cách chọn người thứ 3. Vậy có 8.42.41 = 13776 cách chọn.
TH2. Trong nhóm 3 người không có ai trong bốn cặp sinh đôi. Có 42 cách chọn người thứ nhất, 41 cách
chọn người thứ hai và 40 cách chọn người thứ ba. Vậy có 42.41.40 = 68880 cách chọn
Tóm lại có: 13776 + 68880 = 82656 cách chọn
Bài 1.17. Có 5 con đường nối hai thành phố X và Y, có 4 con đường nối 2 thành phố Y và Z. Muốn đi từ
X đến Z phải qua Y.
a) Hỏi có bao nhiêu cách chọn đi từ X đến Z qua Y ? 4
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
b) Có bao nhiêu cách chọn đường đi từ X đến Z rồi về lại X bằng những con đường về không trùng với
đường đã đi khác nhau ? HD Giải
a) Có 5 cách chọn đường đi từ X đến Y và có 4 cách chọn đường đi từ Y đến Z. Do đó có 4.5 = 20 cách
chọn đường đi từ X đến Z qua Y.
b) Khi trở về từ Z đến Y thì còn 3 con đường để chọn: có 3 cách chọn. Từ Y trở về X thì có 4 con đường
để chọn: có 4 cách chọn. Do đó có 3.4 = 12 cách chọn đường đi về không qua con đường đã đi. Vậy có tất
cả: 20 . 12 = 240 cách chọn đường đi và về trên tuyến đường từ X đến Z qua Y bằng những con đường khác nhau.
Bài 1.18. Có 4 con đường từ A đến B, 2 con đường nối từ B đến C và 3 con đường nối từ C đến D.
a) Có bao nhiêu cách đi từ A đấn D mà qua B và C chỉ một lần?
b) Có bao nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A ? HD Giải
a) Từ A đến B có 4 con đường, từ B đến C có 2 con đường, từ C đến D có 3 con đường. Từ A muốn đến
bắt buộc phải đi qua B và C.
Vậy theo qui tắc nhân, số cách đi từ A đến D là 4.2.3 = 24 ( cách)
b) Tương tự, ta có số cách đi từ A đến D rồi trở về A là 4.2.3.3.2.4 = 242 = 576 (cách)
Bài 1.19. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số khác
nhau và chữ số 2 và 3 đứng cạnh nhau? HD Giải
Số có 6 chữ số và chữ số 2 đứng cạnh số 3. Ta xem (23) là số a. Khi đó gọi số cần tìm là abcde (thay vì
có 6 chữ số), trong đó a,b,c,d,e B = {0;1;2;3;4; }
5 . Ta có: 4 cách chọn a, 4 cách chọn b, có 3 cách
chọn c, có 2 cách chọn d và có 1 cách chọn e, mà chữ số 2, 3 đứng cạch nhau nên nó là hoán vị cho nhau.
Vậy có : 4.3.2.1.2 = 192 số thoả ycbt.
Bài 1.20. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ.
a) Nhà trường cần chọn một học sinh khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
b) Nhà trường cần chọn hai học sinh trong đó có một nam, một nữ đi dự trại hè của học sinh thành phố.
Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? HD Giải
a) Nhà trường cần chọn một học sinh nên: Chọn nam có 280 cách chọn và có 325 cách chọn nữ. Vậy có: 280 + 325 = 605 cách chon.
b) Nhà trường cần chọn hai học sinh trong đó có một nam và một nữ, nên có: Chọn nam có 280 cách chọn
và ứng với cách chọn nam ta có 325 cách chọn nữ.
Vậy có: 280.325 = 91000 cách.
Bài 1.21. Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 4000 có 4 chữ số được tạo thành từ các chữ số 1, 3, 5, 7 nếu:
a) Các chữ số của nó không nhất thiết khác nhau ?
b) Các chữ số của nó khác nhau ? HD Giải
a) Gọi các số như vậy có dạng abcd với a ∈{5, }
7 , còn b, c và d thuộc {1,3,5, } 7 . Do đó
Số các số cần tìm là 2.4.4.4 = 128 số
b) Chữ số a có 2 cách chọn, chữ số b có 3 cách, chọn c có 2 cách và d có 1 cách. Vậy có 2.3.2 = 12 cách chọn số như vậy.
Bài 1.22. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ trong khoảng (2000; 3000) có thể tạo nên từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 nếu:
a) Các chữ số đó không nhất thiết khác nhau ?
b) Các chữ số của nó khác nhau? HD Giải
a) Các số lẻ trong khoảng (2000; 3000) có dạng 2abc với , a b ∈{1,2,3,4,5, } 6 và c∈{1,3, } 5 . 5
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp Vậy có 6.6.3 = 108 số
b) Chữ số c có 3 cách chọn, b có 4 cách chọn và a có 3 cách chọn. Vậy có 3.4.3 = 36 số.
Bài 1.23. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và nằm trong khoảng (2000; 4000). HD Giải
Gọi số cần tìm có dạng abcd .
Số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và nằm trong khoảng (2000; 4000) nên a có thể chọn là 2 hoặc 3.
Do vậy: Số cách chọn a là 2 cách
Số cách chọn b là 9 cách
Số cách chọn c là 8 cách
Số cách chọn d là 7 cách Vậy: 2.9.8.7 = 1008 (số)
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1.24. Giữa hai thành phố A và B có 5 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến B rồi trở về A
mà không có đường nào được đi hai lần ?
Bài 1.25. Có bao nhiêu số nguyên dương gồm không quá ba chữ số khac nhau ?
Bài 1.26. Một lớp có 40 học sinh, đăng kí chơi ít nhất một trong hai môn thể thao: bóng đá và bóng
chuyền. Có 30 em đăng kí môn bóng đá, 25 em đăng kí môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em đăng kí cả hai môn thể thao ?
Bài 1.27. Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 ta có thể lập được bao nhieu số gồm 5 chữ số khác nhau và
trong đó phải có mặt chữ số 5.
Bài 1.28. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau?
Bài 1.29. Có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau có thể lập từ các chữ số 0, 2, 4, 6, 8 ?
Bài 1.30. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được:
a) Bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau ?
b) Bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau ?
Bài 1.31. Có thể lập ra bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau và số đó phải chia hết cho 5, đồng
thời số 1 phải xuất hiện ở một trong ba vị trí đầu tiên ? 6
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
§2. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP - TỔ HỢP
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM GIAI THỪA Cho *
n ∈ ℕ , tích số 1,2,…,n được gọi là n giai thừa. Kí hiệu n!. Vậy n! = 1.2.3…n với * n ∈ ℕ Qui ước: 0! = 1; 1! = 1
Ta suy ra các kết quả sau:
n! = n.(n – 1)! = n.(n – 1).(n – 2)! = n.(n – 1)(n – 2)…2.1 n! Nếu * ,
n m ∈ ℕ và n > m thì: = (
n n −1)(n − 2)...(m +1) m!
Ví dụ: 5! = 5.4.3.2.1 =120; 10! = 10.9! = 10.9.8! = 10.9.8.7! = 10.9.8.7.6.5.4.3.2.1 20! = 20.19.18= 6840 17! I. HOÁN VỊ 1. Định nghĩa:
Cho tập hợp An phần tử (n ≥ )
1 . Khi sắp xếp n phần tử này theo một thứ tự, ta được một hoán vị các
phần tử của tập A( gọi tắt là hoán vị của A)
2. Số hoán vị của n phần tử: Kí hiệu P = = − − n. P n! .
n (n 1).(n 2) . . .2.1 n II. CHỈNH HỢP
1. Định nghĩa: Cho tập hợp An phần tử và số nguyên k. Khi lấy ra k phần tử của A (1 ≤ k n ) và sắp
xếp k phần tử này theo một thứ tự, ta được một chỉnh hợp chập k của n phần tử của A(gọi tắt là chỉnh hợp
chập k của A)
2. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử: Kí hiệu k A ( , n k ∈ * ℕ ) n n! k A = = n n n k + n (nk) ( 1)...( 1) ! n! n! Nếu k = n thì n A = =
= n! = P . Vậy một chỉnh hợp n chập n được gọi là một hoán vị của n n 0! 1 n
phần tử, từ đó suy ra: n k
A = A . nk A ;1 ≤ k n n n nk III. TỔ HỢP
1. Định nghĩa: Cho tập An phần tử và số nguyên k với 1 ≤ k n . Mỗi tập con của Ak phần tử được
gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử của A ( gọi tắt là một tổ hợp chập k của A)
2. Số tổ hợp chập k của n phần tử: Kí hiệu k C (1 ≤ k ≤ , n n ∈ * ℕ ) , n n! n! (
n n −1)(n − 2)...(n k +1) k A k C = Hay k n C = = = n
k!(n k)! n
k!(n k)! k! k! 3. Tính chất: a) 0 n 1
C = 1 = C ;C = ; n n ∈ ℕ * n n n b) k nk C = C
; 0 ≤ k n n n c) k k k 1 C
= C + C − ; 1≤ k < n n 1 + n n n d) k 0 1 2
C = C +C +C +... n
+ C = 2n;0 ≤ k n n n n n n k =0 B. BÀI TẬP
Bài 2.1. Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 học sinh vào ngồi trong một cái bàn dài đủ chỗ ngồi. HD Giải
Mỗi cách sắp xếp 4 học sinh vào 4 chỗ ngồi là hoán vị của 4 phần tử.
Vậy số cách sắp xếp là: Pn = 4! = 4.3.2.1 = 24 cách. 7
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 2.2. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 10 người khách vào mười ghế kê thành một dãy ? HD Giải
Mỗi cách sắp xếp chỗ ngồi của 10 khách theo hàng ngang cho một hoán vị của 10 và ngược lại.
Vậy có 10! cách sắp xếp
Bài 2.3. Có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau từ các chữ số 1,2,3,4 ? HD Giải
Trên tập nền B = {1;2;3; }
4 . Gọi số cần tìm có dạng abcd .
Để thành lập số gồm bốn chữ số đó ta cần xếp 4 chữ số của tập nền B vào 4 vị trí hàng nghìn a, hàng trăm
b, hàng chục c và hàng đơn vị d. Vậy có tất cả: P4 = 4! = 24 số thoả ycbt. (Dùng quy tắc đếm để giải bài này)
Bài 2.4. Có thể lập được bao nhiêu chữ số lẻ gồm năm chữ số khác nhau từ tập B = {0;1;2;3; } 4 HD Giải
Gọi số cần tìm có dạng abcd ;
e a ≠ 0;e ∈{1; }
3 . Ta xét hai trường hợp: TH1. Dạng số: abc 1
d ; a ≠ 0 . Chọn a ∈{2;3; } 4 có 3 cách chọn, chọn , b , c d ∈{0;2;3; } 4 \ { } a thì số cách
chọn là số cách sắp xếp ba số tuỳ ý của tập {0;2;3; } 4 \ { }
a vào nghìn b, hàng trăm c và hàng chục d. Nên có P3 = 3! = 6 cách.
Vậy có :3.6 = 18 số dạng abc 1 d
TH2, Dạng số abcd3;a ≠ 0 .Lí luận tương tự ta có 18 số dạng abcd3
Tóm lại, ta có: 18 + 18 = 36 số thoả ycbt.
Bài 2.5. Trong một vòng loại Olympic, trên tám đường bơi, 8 vận động viên không cùng một lúc về
đích. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp hạng xảy ra ? HD Giải
Tất cả 8 vận động viên đều về đích nhưng không cùng một lúc( không ai đến đích cùng với một người
khác) trên 8 đường bơi, thì cách sắp xếp hạng 8 vận động viên là một hoán vị của 8 phần tử khi sắp xếp
vào 8 vị trí ( thứ hạng) phân biệt, không lặp.
Nên ta có: P8 = 8! = 40320 kết quả.
Bài 2.6. Tính tổng S của tất cả các số gồm 4 chữ số khác nhau và số đã lập được từ nền B = {1;2;3; }
4 bằng phép hoán vị ? HD Giải
Phép hoán vị trên nền B cho ta thành lập các số gồm bốn số khác nhau là: P4 = 4! = 24 số
Để ý rằng, tất cả các số đều viết dưới dạng cặp đôi như sau: 1  234 1  243 1  423 1  432 4123 2341 3  241 3  421 3
 124 2413 4213 4231  ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; có tổng
4321 4312 4132 4123 1  432 3
 214 2314 2134 2431 3  142 1  342 1  324
tất cả 24 số, sắp xếp như trên từng cặp trong 12 cặp có tổng là 5555.
Vậy tổng S = 12.5555 = 66660.
Bài 2.7. Chứng minh rằng trên tập B = {1;2;3;4;5;6; }
7 có thể lập thành được các số gồm bảy chữ số khác
nhau mà tổng của chúng thì chia hết cho 720. HD Giải
Phép hoán vị P7 = 7! = 5040, cho ta số các số gồm 7 chữ số khác nhau thành lập được từ B. Để ý rằng 5040
trong 5040 số tìm được, ta luôn viết được:
= 2520 cặp số có tổng là 8 888 888 2 1  234567 2134567 3  124567 Như  ; ;
;....Nên tổng S của chúng là: S = 2520.8888888
7654321 6754321 5764321 2520 : 90 = 28 Mà 720 = 90.8 và 
.Vậy S chia hết cho 720 (thoả ycbt) 8  888888 : 8 = 1111111
Bài 2.8. Có bao nhiêu cách xếp năm bạn học sinh A,B,C,D và E vào một chiếc ghế dài đủ năm chỗ ngồi 8
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp sao cho:
a) Bạn C ngồi chính giữa?
b) Hai bạn A và E ngồi ở hai đầu ghế? HD Giải
a) Xếp C ngồi chính giữa có 1(cách), Xếp A, B, D, E vào bốn chỗ còn lại có P4 = 4! = 24 (cách). Vậy có
tất cả là 24 cách xếp thoả ycbt.
b) Xếp A, E ngồi ở hai đầu ghế có 2! = 2 (cách), xếp B, C, D vào ba chỗ còn lại có 3! = 6 (cách). Vậy có
tất cả là 2.6 = 12 cách thoả ycbt.
Bài 2.9. Trong một phòng học có hai bàn dài, mỗi bàn có 5 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi cho 10 học
sinh gồm 5 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi, nếu:
a) Tất cả các học sinh ngồi tuỳ ý ?
b) Tất cả học sinh nam ngồi một bàn và học sinh nữ ngồi một bàn? HD Giải
a) Hai cái bàn và 10 ghế, nên khi xếp 10 học sinh ngồi tuỳ ý, đó là hoán vị của 10 học sinh ứng với 10
ghế. Vậy có P10 = 10! = 3 628 800 cách thoả ycbt.
b) Ta có: 5 ghế xếp cho 5 học sinh nam có: 5! cách xếp và 5 ghế xếp cho 5 học sinh nữ có : 5! cách xếp.
Vậy hai cái bàn có: 2.(5!)(5!) = 28800 cách xếp thoả ycbt.
Bài 2.10. Có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau lấy từ 0; 2;3;6;9? HD Giải
Tập nền B = {0;2;3;6; }
9 . Số chẵn là những số có tận cùng là 0; 2 và 6 từ tập nền B
- Nếu môt số có 5 chữ số tận cùng là 0 thì bốn chữ số đầu là hoán vị của 2; 3; 6 ;9. tacó P4 = 4! số như vậy.
- Nếu một số có 5 chữ số tận cùng là 2 thì bốn chữ số đầu là hoán vị của 0; 3; 6; 9 trong đó loại bỏ đi các
hoán vị đầu là 0. Ta có: P4 = 4! Trong đó P3 = 3! hoán vị bắt đầu là 0. Vậy có 5 chữ số tận cùng là 2 là: P4 – P3 = 4! – 3!
- Tương tự cho 5 chữ số tận cùng là 6 là: P4 – P3 = 4! – 3!.
Tóm lại có tất cả là: 4! + 4! – 3! + 4! – 3! = 60 thoả ycbt.
Bài 2.11. Một tổ học sinh có 5 nam và 5 nữ xếp thành một hàng dọc.
a) Có bao nhiêu cách xếp khác nhau ?
b) Có bao nhiêu cách xếp sao cho không có học sinh cùng giới tính đứng kề nhau ? HD Giải
a) Cách xếp 10 học sinh thành một hàng dọc là: 10! = 3 628 800 cách
b) Giả sử học sinh nam xếp vào vi trị chẵn có: 5! (cách), học sinh nữ xếp váo vị trí lẻ có: 5! (cách). Sau đó
đổi chỗ: chẵn cho nữ và lẻ cho nam nên có: 2!(cách)
Vậy có: 5!.5!.2! = 28800(cách)
Bài 2.12. Có bao nhiêu số gồm 7 chữ số khác nhau đôi một được lập bằng cách dùng bảy chữ số
1;2;3;4;5;7;9 sao cho 2 chữ số chẵn không nằm liền nhau ? HD Giải
Các số có 7 chữ số lấy từ tập B = {1;2;3;4;5;7; }
9 là một hoán vị của 7 phần tử.
Vậy số cần tìm là: P7 = 7! (số).
Các số có 7 chữ số mà 2 chữ số chẵn 2; 4 đứng kề nhau là: 2!.6! (số).
Vậy số thoả ycbt: 7! – 2!.6! = 3600(số)
Bài 2.13. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 10 bạn, trong đó có An và Bình, vào 10 ghế kê thành hàng ngang, sao cho:
a) Hai bạn An và Bình ngồi cạnh nhau ?
b) Hai bạn An và Bình không ngồi cạnh nhau? HD Giải
a) Có 2.9 = 18 cách xếp chỗ cho An và Bình ngồi cạnh nhau, 8 bạn kia được xếp vào 8 chỗ còn lại. Vây
có 8! Cách xếp 8 bạn còn lại và do đó có 18.8! cách xếp sao cho An và Bình ngồi cạnh nhau.
b) Có 10! Cách xếp chỗ ngồi cho 10 bạn. Từ đó có 10! – 18.8! = 72.8! cách xếp chỗ cho 10 bạn mà An
và Bình không ngồi cạnh nhau.
Bài 2.14. Có 6 học sinh được xếp ngồi vào 6 chỗ đã ghi số thứ tự trên mặt bàn dài. 9
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
a) Tìm số cách sắp xếp 6 học sinh này ngồi vào bàn ?
b) Tìm số cách sắp xếp 6 học sinh này sao cho hai học sinh A và B không ngồi cạnh nhau? HD Giải
a) Mỗi một cách sắp xếp 6 học sinh ngồi vào 6 chỗ có ghi số thứ tự là một hoán vị 6 phần tử. Vậy số cách
sắp xếp là: P6 = 6! = 720(cách).
b) Mỗi một cách sắp xếp A và B hoặc B và A theo thứ tự đó ngồi cạnh nhau là một hoán vị của 5 phần
tử. Vậy cách xếp A và B ngồi cạnh nhau là: 2.P5 = 2.5!(cách)
Vậy số cách sắp xếp cần tìm là: 720 – 2.5! = 480(cách)
Bài 2.15. Từ ba đỉnh của tam giác ABC có thể lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ O . HD Giải
Hai điểm bất kì phân biệt xác định được hai vectơ khác vectơ O . Từ ba đỉnh A, B, C của tam giác ABC
thì không có điểm nào thẳng hàng và hai điểm tuỳ ý thì luôn phân biệt nhau. Do đó ta lấy hai điểm tuỳ ý
trong ba điểm thì số vectơ lập được là chỉnh hợp chập 2 của 3 phần tử 3! Vậy: 2 A = = 3.2 = 6 (vectơ) 3 (3 − 2)!
Bài 2.16. Cho một đa giác lồi có 15 cạnh. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ O với điểm đầu và điểm
cuối là các đỉnh của đa giác ? HD Giải
Đa giác lồi có 15 cạnh nên có 15 đỉnh , hai đỉnh thì luôn phân biệt nhau và cứ 3 đỉnh thì không thẳng
hàng. Do đó ta lấy 2 điểm tuỳ ý trong 15 điểm thì số vectơ lập được là một chỉnh hợp chập 2 của 15 phần 15! tử. Vậy số vectơ là: 2 A = = 15.14 = 210 (vectơ) 15 (15 − 2)!
Bài 2.17. Một câu lạc bộ Toán học lúc thành lập có 14 thành viên, cần bầu chọn ra một thành viên làm
giám đốc CLB, một thành viên làm phó giám đốc CLB và một thành viên làm kế toán trưởng CLB. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn để bầu mà không có ai kiêm nhiệm ? HD Giải
Khi bầu chọn 3 thành viên trong 14 thành viên ra làm giám đốc, phó giàm đốc và kế toán trưởng (k < n)
thì thứ tự cần đảm bảo. 14!
Nên cách số cách chọn để bầu người không kiêm nhiệm là: 3 A = = 2184 (cách) 14 (14 −3)!
Bài 2.18. Có bao nhiêu số nguyên dương gồm 5 chữ số khác không và khác nhau đôi một? HD Giải
Mỗi số cần tìm có dạng: ≠ ≠ và a i = . Như i {1;2;3;4;5;6;7;8; }9, 1,...,5 1 a 2 a 3 a 4 a 5 a , trong đó a a ;i j i j
vậy ta có thể coi mỗi số dạng trên là một chỉnh hợp chập 5 của 9 chữ số. Vậy số cần tìm là: 9! 5 A = = 15120 (số) 9 (9 − 5)!
Bài 2.19. Giả sử có bảy bông hoa màu khác nhau và ba lọ khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách cắm ba bông
hoa vào ba lọ đã cho ( mỗi lọ cắm một bông)? HD Giải
Vì bảy bông hoa màu khác nhau và ba lọ cắm hoa khác nhau nên mỗi lần chọn ra ba bông hoa để cắm vào
ba lọ, ta có một chỉnh hợp chập 3 của 7 phần tử. Vậy số cách cắm hoa vào ba lọ khác nhau là: 7! 3 A = = 210 (cách) 7 (7 − 3)!
Bài 2.20. Có bao nhiêu cách mắc nối tiếp 4 bóng đèn được chọn từ 6 bóng đèn khác nhau? HD Giải
Mắc nối tiếp 4 bóng đèn từ 6 bóng đèn khác nhau là một chỉnh hợp chập 4 của 6 phần tử. Vậy số cách 6! mắc là: 4 A = = 360 (cách) 6 (6 − 4)! 10
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 2.21. Từ nền B = {0;1;3;5; }
7 có thể lập được bao nhiêu số gồm ba chữ số khác nhau ? HD Giải
Gọi số cần tìm có dạng: ab ;
c a ≠ 0 và xét hai thường hợp
TH1. Chọn a B \ { } 0 ⇒ có 4 cách chọn
TH2. Chọn b,c B \ { }
a tương đương việc sắp xếp 2 chữ số tuỳ ý của b,c B \ { } a vào hai vị trí 4!
còn lại (k < n và tình thứ tự phải đảm bảo) ⇒ có 2 A = =12 cách chọn 4 (4 − 2)!
Vậy số cần tìm là: 4.12 = 48 (số)
Cách khác: Số có nghĩa và không có nghĩa gồm ba chữ số lập được từ B là một chinh hợp chập 3 của 5 5! phần tử trong B. 3 A =
= 60 (số). Số các số nghĩa: 0 5
bc cần loại bỏ đi tương đương việc sắp xếp (5 − 3)! , b c ∈{1;3;5; }
7 vào hai vị trí cò lại và tính thứ tự phải bảo đảm. Số đó là chỉnh hợp chập 2 của 4 phần tử: 4! 2 A = =12 (số). 4 (4 − 2)!
Vậy số cần tìm là: 60 – 12 = 48 số
Bài 2.22. Cho tập nền B = {0;1;2;3;4; }
5 . Có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau ? HD Giải
Gọi số cần tìm là: abcd ;
e a ≠ 0;e ∈{0;2; }
4 và a,b,c,d ∈{0;1;2;3;4; }
5 . Xét các trường hợp: 5!
TH1. Dạng số abcd0; a ≠ 0 , Chọn a,b,c,d ∈{1;2;3;4; } 5 có 4 A =
= 120 (số dạng abcd0) 5 (5 − 4)!
TH2. Dạng số abcd2; abcd4; a ≠ 0 . Chọn a ∈{1;3;4; }
5 hay a ∈{1;2;3; }
5 đều có 4 cách chọn, chọn 4!
a, b,c, d ∈{1;2;3;4; } 5 có 3 A =
= 24 số. Vậy số dạng abcd2;abcd4;a ≠ 0 có 2.4.24 = 192(số) 4 (4 − 3)!
Vậy số cần tìm là: 120 + 192 = 312 (số )
Bài 2.23. Với tập nền B = {0;1;2;3;4;5; }
6 , ta có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số khác nhau và
trong đó phải có mặt chữ số 5 ? HD Giải
Gọi số cần tìm có dạng: abcd ; e a ≠ 0; , a , b ,
c d,e B . Số có 5 chữ số phải có mặt chữ số 5 ta xét các trường hợp: 6!
TH1. Dạng 5bcde , chọn , b ,
c d,e ∈{0;1;2;3;4; } 6 có 4 A = = 360 (số) 6 (6 − 4)!
TH2. Dạng các a5cde(ab5d ;eabc5 ;eabcd5);a ≠ 0. Chọn a∈{1;2;3;4; } 6 có 5 cách chọn, chọn 5!
b,c, d ∈{0;1;2;3;4; } 6 \ { } a có 3 A = = 60 (số). 5 (5 − 3)!
Có bốn số dạng trên nên có 4.60 =1200 (số)
Vậy có 360 + 1200 = 2560 số thoả ycbt.
Bài 2.24. Từ 7 chữ số 0;1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau? HD Giải
Số cần tìm có dạng abcd ; e a ≠ 0; , a , b ,
c d,e B = {0;1;2;3;4;5; } 6 và là số chẵn. 6!
TH1. Dạng abcd0 . Chọn , a , b , c d ∈{1;2;3;4;5; } 6 có 4 A =
= 360 số dạng abcd0 6 (6 − 4)! 11
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
TH2. Dạng các abcd2(abcd4;abcd6);a ≠ 0. Chọn a∈{1;3;4;5; } 6 \ { }
e có 5 cách chọn, chọn 5! , b , c d ∈{0;1;3;4;5; } 6 \ { ;a } e có 3 A = = 60 (số). 5 (5 − 3)!
Vậy có 5. 60 = 300 số dạng abcd2
Có ba số dạng trên nên có: 3.300 = 900 số
Tóm lại có: 360 + 900 = 1260 số thoả ycbt.
Bài 2.25. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau chia hết cho 10 (chữ số hàng vạn khác 0)? HD Giải
Số có 5 chữ số khác nhau chia hết cho 10 có dạng: abcd0; a ≠ 0 trong đó 9!
a, b,c, d B = {1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 do a ≠ 0, khi đó ta có 4 A = = 3024số thoả ycbt. 9 (9 − 4)!
Bài 2.26. Cho 6 chữ số 1;2;3;4;5;6. Có thể tạo ra bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau? Trong đó có bao
nhiêu số chia hết cho 5 ? HD Giải
Số gồm bốn chữ số khác nhau có dạng abcd; a ≠ 0 trong đó 6!
a, b,c, d B = {1;2;3;4;5; } 6 nên ta có: 4 A = = 360 (số). 6 (6 − 4)!
Số abcd; a ≠ 0 chia hết cho 5 khi d = 5 và chọn a,b,c ∈{1;2;3;4; } 6 có 5! 3 A = = 60 (số ) 5 (5 − 3)!
Bài 2.27. Từ tập nền B = {0;1;2;3;4;5; }
6 có thể lập được :
a) Bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau ?
b) Bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau ? HD Giải
a) Nếu kể cả trường hợp số 0 đứng đầu, thì ta có: 57
A số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau. Trong 57
A các số đó gồm có 46
A số gồm 5 chữ số mà chữ số 0 đứng đầu. Vậy số gồm 5 chữ số khác nhau
lập từ tập nền B là: 5 4
A A = 2160 (số) 7 6 b) Xem bài 2.22
Bài 2.28. Xét các chữ số gồm 9 chữ số, trong đó có 5 chữ số 1 và 4 chữ số còn lại là 2,3,4,5. Hỏi có bao
nhiêu số như thế, nếu:
a) 5 chữ số 1 được xếp kề nhau ?
b) Các chữ số được xếp tuỳ ý ? HD Giải
a) Gọi nhóm 11111 là số a. Bài toán yêu cầu ta cần sắp xếp năm số : a,2,3,4,5 vào 5 vị trí khác nhau. Số
cách sắp xếp là: P5 = 5! = 120 số thoả ycbt.
b) Lập một số có 9 chữ số thoả mãn yêu cầu, thực chất là việc xếp bốn số 2,3,4,5 vào 4 vị trí tuỳ ý trong 9
vị trí, còn 5 vị trí còn lại thì chữ số 1 lặp 5 lần. 9! Vậy có: 4 A = = 3024 số thoả ycbt. 9 (9 − 4)!
Bài 2.29. Cần phân công ba bạn từ một tổ có 10 bạn để trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau ? HD Giải
Kết quả của sự phân công là một nhóm gồm ba bạn, tức là một tổ hợp chập 3 của 10 ban. Vậy số cách 10! phân công là: 3 C = = 120 ( cách) 10 3!(10 − 3)!
Bài 2.30. Trong mặt phẳng có 6 đường thẳng song song với nhau và 8 đường thẳng khác cũng song song 12
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
với nhau đồng thời cắt 6 đường thẳng đã cho. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành được tạo nên bởi 14
đường thẳng đã cho ? HD Giải
Gọi A và B lần lượt là tập hợp 6 đường thẳng song song với nhau và 8 đường thẳng song song cắt 6
đường thẳng đã cho. Mỗi hình bình hành được tạo bởi hai đường thẳng của tập A và hai đường thẳng của
tập B. Vậy số hình bình hành cần tìm là: 2 2
C .C = 15.28 = 420 (hình) 6 8
Bài 2.31. Có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của chúng thuộc tập hợp gồm 10 điểm nằm trên đường tròn? HD Giải 10!
Cứ ba điểm dựng được một tam giác. Vậy có thể dựng được 3 C = = 120 tam giác. 10 3!(10 − 3)!
Bài 2.32. Một đa giác lồi 20 cạnh có bao nhiêu đường chéo ? HD Giải
Số đoạn nối hai đỉnh của đa giác đã cho là 22
C , số cạnh của đa giác là 20. Vậy số đường chéo cần tìm là: 0 2
C − 20 = 170 đường chéo 20
Bài 2.33. Một nhóm có 10 học sinh, dự định bầu ra một ban đại diện gồm 3 người.
a) Có bao nhiêu cách bầu như dự định ?
b) Có bao nhiêu cách bầu như dự định, nhưng bắt buộc trong mỗi cách bầu phải có mặt nhóm trưởng ? HD Giải
a) Chọn ra ba học sinh ( k = 3 trong 10 học sinh đại diện n =10) để có được một cách bầu (không tính thứ 10!
tự). Nên số cách bầu là: 3 C = = 120 (cách). 10 3!(10 − 3)!
b) Để ý mỗi cách bầu 3 đại diện trong đó phải có mặt nhóm trưởng, tương đương việc chọn 2 đại diện 9!
trong 9 người ( không có nhóm trưởng). Nên số cách bầu là: 2 C = = 36 (cách) 9 2!(9 − 2)!
Bài 2.34. Một tổ sinh viên có 20 em, trong đó 8 em chỉ biết tiếng Anh, 7 em chỉ biết tiếng Pháp và 5 em
chỉ biết tiếng Đức. Cần lập một nhóm đi thực tế gồm 3 em biết tiếng Anh, 4 em biết tiếng Pháp, 2 em biết
tiếng Đức. Hỏi có bao nhiêu cách lập nhóm đi thực tế từ tổ sinh viên đó ? HD Giải
Số cách chọn 3 em biết tiếng Anh là: m1 = 3 C = 56 cách 8
Số cách chọn 4 em biết tiếng Pháp là : m2 = 4 C = 35 cách 7
Số cách chọn 2 em biết tiếng Đức là : m3 = 2 C = 10 cách 5
Vậy số cách lập một nhóm đi thực tế là: M = m1.m2.m3 = 19600(cách)
Bài 2.35. Một tổ gồm có 8 nam và 6 nữ. Cần lấy một nhóm 5 người trong đó có 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? HD Giải Có m1 = 2
C = 15 cách chọn 2 nữ và có m
C = 56 cách chọn 3 nam. 6 2 = 3 8
Vậy có tất cả: M = m1.m2 = 15.56 = 840 cách chọn thoả ycbt.
Bài 2.36. Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trên d1 lấy 17 điểm phân biệt, trên d2 lấy 20 điểm
phân biệt. Tính số tam giác có các đỉnh là 3 điểm trong 37 điểm đã chọn trên d1 và d2. HD Giải
Trên d1 có 17 điểm phân biệt, như vậy số đoạn thẳng nối hai đầu mút là 2 trong 17 điểm đó là: 2 C = 136 ( 17 đoạn thẳng) Tương tự: có 2
C = 190 ( đoạn thẳng với đầu mút ) là 2 trong 20 điểm cho trên d 20 2.
Xét một điểm đã cho trong 17 điểm trên d1, ứng với mỗi đoạn gồm 2 điểm trong 20 điểm trên d2 ta được
một tam giác. Nên có 17.190 = 3230 tam giác với 2 đỉnh trên d2, 1 đỉnh trên d1
Tương tự như vậy có 20 . 136 = 2720 tam giác với 2 đỉnh trên d1, 1 đỉnh trên d2.
Vậy có : 3230 + 2720 = 5950 tam giác thoả ycbt.
Bài 2.37. Trên một mặt phẳng, 9 đường thẳng song song cắt 10 đường thẳng song song khác thì tạo nên 13
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
bao nhiêu hình bình hành trên mặt phẳng đó ? HD Giải
Gọi A và B lần lượt là tập hợp 9 đường thẳng song song với nhau và 10 đường thẳng song song cắt 9
đường thẳng đã cho. Mỗi hình bình hành được tạo bởi hai đường thẳng của tập A và hai đường thẳng của
tập B. Vậy số hình bình hành cần tìm là: 2 2
C .C = 36.46 = 1620 (hình) 9 10
Bài 2.38. Một tổ có 7 nam sinh và 4 nữ sinh. Giáo viên cần chọn 3 học sinh xếp bàn ghế của lớp, trong đó
có ít nhất 1 nam sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? HD Giải
Số cách chọn 3 học sinh xếp bàn ghế của lớp, trong đó có ít nhất 1 nam sinh là: 2 1 1 2 3
C .C + C .C + C = 161 4 7 4 7 7 ( cách)
Bài 2.39. Có 5 nhà Toán học nam, 3 nhà Toán học nữ và 4 nhà Vật lý nam. Lập một đoàn công tác 3
người cần có cả nam và nữ. Cần có cả nhà Toán học và nhà Vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập ? HD Giải
Để ý giả thiết yều cầu có cả nam và nữ, có cả nhà Toán học và nhà Vật lý. Nên trong đoàn công tác cần
phải có 1 nhà Vật lý luôn là Nam và 1 nhà Toán học nữ. Lúc đó người thứ ba có thể là: nhà Toán học nam
hoặc nhà Vật lý nam hoặc nhà toán học nữ. Vậy có: 1 1 1 2 1 1 2
C .C .C + C .C + C .C = 90 cách chọn thoả ycbt. 5 3 4 3 4 3 4
Bài 2.40. Có bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau đôi một trong đó có đúng 3 chữ số lẻ và 3 chữ số chẵn
( chữ số đầu tiên phải khác 0)? HD Giải
Số cần tìm có dạng abcdef , với a,b,c,d,e,f thuộc vào một trong hai nhóm .
TH1. Nhóm chữ số chẵn và lẻ: {0;2;4;6; } 8 ;{1;3;5;7; }
9 . Lấy 3 chữ số lẻ trong 5 số lẻ có: 3 C = 10 cách. 5
Lấy 3 chữ số chẵn trong 5 chữ số chẵn có: 3
C = 10 cách. Do mỗi nhóm 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ khác 5
nhau tạo được nên có 6! = 720 số có 6 chữ số ( kể cả a = 0)
Vậy có: 10.10.720 = 72000số 6 chữ số khác nhau, trong đó 3 chữ số lẻ và 3 chữ số chẵn (kể cả a = 0)
TH2. Khi a = 0. Lấy 3 chữ số lẻ trong 5 số lẻ có: 3
C = 10 cách. Lấy 2 chữ số chẵn trong 4 chữ số chẵn có: 5 2
C = 6 cách. Do mỗi nhóm 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ khác nhau tạo được nên có 5! = 120 số 4
Vậy có: 10.6.120 = 7200số 6 chữ số khác nhau, trong đó 3 chữ số lẻ và 3 chữ số chẵn và số đầu tiên bằng 0.
Tóm lại có 72000 – 7200 = 64800 số lập được thoả ycbt.
Bài 2.41. Có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của chúng là các đỉnh của thập giác? HD Giải
Mỗi tam giác được tạo bởi một tập hợp 3 đỉnh của thập giác và ngược lại. Như vậy, số tam giác bằng số
các tổ hợp chập 3 của 10 đỉnh, tức là bằng : 3 C = 120 10
Bài 2.42. Có bao nhiêu đường chéo của thập giác ? HD Giải
Từ 10 đỉnh của thập giác có thể kẻ được 2
C = 45 đoạn thẳng trong đó có 10 cạnh của thập giác. 10
Vậy ta có: 45 – 10 = 35 (đường chéo)
Bài 2.43. Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp A, 4
học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn bốn học sinh đi làm nhiệm vụ, sao cho 4 học sinh này thuộc
không quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy ? HD Giải
Số cách chọn 4 học sinh từ 12 học sinh đã cho là 4 C = 495 12
Số cách chọn 4 học sinh mà mỗi lớp có ít nhất một em được tính như sau:
- Lớp A có 2 học sinh, các lớp B, C có 1 học sinh. Số cách chọn: 2 1 1
C .C .C = 120 5 4 3
- Lớp B có 2 học sinh, các lớp C, A có 1 học sinh. Số cách chọn: 1 2 1
C .C .C = 90 5 4 3
- Lớp C có 2 học sinh, các lớp B, A có 1 học sinh. Số cách chọn: 1 1 2
C .C .C = 60 5 4 3 14
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Số cách chọn học sinh mà mỗi lớp có ít nhất một học sinh là: 120 + 90 + 60 = 270
Vậy số cách chọn cần tìm là: 495 – 270 = 225. n 1  1 1  + 1
Bài 2.44. Chứng minh rằng  +  = 
(n, k là số nguên dương, k n ) 1 n + 2 k k +  k C C Cn 1 + n 1 +  n HD Giải Ta có n 1  1 1  +
n +1 k!(n +1− k)!+ (k +1)!(n k)!  +  = .  k k 1 n 2 C C +  + n   + 2 (n +1)! n 1 + n 1 + 1
k!(n k)!
k!(n k)! 1 = .
[(n +1− k) + (k +1)] = = n + 2 n! n! k Cn 4 3 A + 3A
Bài 2.45. Tìm giá trị của biểu thức n 1 + n M = . Biết rằng 2 2 2 2 C
+ 2C + 2C + C =149 (n +1)! n 1 + n+2 n+3 n+4 HD Giải n = 5
Điều kiện n ≥ 3,n∈ ℕ . Ta có 2 2 2 2 2 C
+ 2C + 2C + C
= 149 ⇔ n + 4n − 5 = 0 ⇔  n 1 + n+2 n+3 n+4 n = 9 − 4 3 A + 3A 3 Nhận n = 5 và 6 5 M = = 6! 4
Bài 2.46. Chứng minh rằng với 4 k , n k, n + ≤ ≤ ∈ℤ ta có: k k 1 − k −2 k −3 k −4 C + 4C + 6C + 4 k C + C = C n n n n n n+4 HD Giải
Sử dụng PP nhóm các hạng tử thích hợp và sử dụng hằng đẳng thức Pa-xcan. VT=( k k C + 1 C C C C C C C n n )+3( k−1 k− + 2 n n )+3( k−2 k− + 3 n n )+( k−3 k− + 4 n n ) k k −1 k −2 k − = C 3C 3 k k C C C C 2 k k k k C C C C n 1 + n 1 + n 1 + 3 n 1 = ( − n 1 + 1 n 1 ) + ( −1 − + 2 n n 1 ) + ( −2 − n 1 + 3 + + + + + + + + + n+1 ) k k −1 k − = C 2 k k k k C C C C C C n 2 + n 2 + 2 n 2 = ( − n 2 + 1 n 2 ) + ( −1 − n 2 + 2 + + + + + + n+2 ) = k C k −1 k C C VP n 3 = n 4 = n 3 + + + +
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 2.47. Cô giáo chia 4 quả táo, 3 quả cam và 2 quả chuối cho 9 cháu (mỗi cháu một quả). Hỏi có bao
nhiêu cách chia khác nhau ? (Đs: 1260 cách)
Bài 2.48. Có bao nhiêu tập con của tập hợp gồm bốn điểm phân biệt ? (Đs: 16 tập con)
Bài 2.49. Trong một đa giác đều bảy cạnh, kẻ các đường chéo. Hỏi có bao nhiêu giao điểm của các đường
chéo, trừ các đỉnh ? (Đs: 35 giao điểm)
Bài 2.50. Tìm các số nguyên dương gốm năm chữ số sao cho mỗi chữ số của số đó lớn hơn chữ số ở bên
phải của nó.(Đs: 252 số)
Bài 2.51. Có bao nhiêu cách xếp chỗ cho 4 bạn nữ và 6 bạn nam ngồi vào 10 ghế mà không có hai bạn nữ
nào ngồi cạnh nhau, nếu:
a) Ghế sắp thành hàng ngang ? (Đs: 4 4!.C cách) 7
b) Ghế sắp quanh một bàn tròn ?(Đs: 4 5!.A cách) 6
Bài 2.52. Tính giá trị của các biểu thức sau: 7!4! 8! 9!  2 2 5 A A a. A =  − (Đs: A = ) b. 5 10 B = + (Đs: B = 46) 10! 3!5! 2!7!   3 P 7P 2 5  P P P P  c. 1 2 3 4
C = P A + P A + P A + P A P P P P (Đs: C = 2750) d. 5 4 3 2 2 D =  + + + . (Đs: D = 42) 1 A 2 2 3 3 4 4 5 1 2 3 4  4 3 2 1 5 A A A A   5 5 5 5  15
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 1 2 1 3 1 3 4 4 − + A + A C C C 6 8 15 1 e. 6 5 3 3 65 E = (Đs: E = 20) f. F = (Đs: F = ) 4 A 3 P A 36 4 3 5 98 998 C + C g. 100 1000 G = (Đs: G = 1) h. 3 2 2 1 1 0
H = C C + C C + C C (Đs: H = 81) 2 2 C + C 5 4 4 3 3 3 1000 100
Bài 2.53. Chứng minh rằng:
a) Pn – Pn – 1 = (n – 1)Pn – 1
b) CMR: với 1 ≤ k n ta có: k 1 + k k C = C + C + ... k k + C + C n 1 + n n 1 − k 1 + k
Bài 2.54. Giải các phương trình sau: (x,n ∈ ℕ)
x!− (x −1)! 1 a) 2 2
2A + 50 = A ; x ∈ℕ ( Đs: x = 5) b)
= (Đs: x = 2 v x = 3) x 2x (x +1)! 6 1 c) 5 P
= 720A .P (Đs: x = 7) d) 3 2
A + 3A = P (Đs: n = 4) x+3 x x−5 n n n 1 2 + 1 1 1 e) 2 x 1
A .C − = 48 (ĐK: x ≥ 1, Đs: x = 4) f) − = (ĐK: 4
C có nghĩa 0 ≤ x ≤ 4 ⇒ x = 2 là x x x x x C C C x 4 5 6 nghiệm)
Bài 2.55. Giải các phương trình sau: a) k k +2 k 1 C C 2C + + =
(ĐK: 0 ≤ k ≤ 12;k ∈ ℕ , Đs: 14 14 14 k = 4 v k = 8) b) 1 2 3 2
C + 6C + 6C = 9x −14x (ĐK: x ≥ 3, x ∈ ℕ , Đs: x = 7) x x x c) x 1 − x −2 x −3 x 1 − 0 C + C + C + ...+ C
= 1023(ĐK: x ≥ 10, x ∈ℕ , x = 10) x x x x d) y y 1 + y 1 C
: C :C − = 6 : 5: 2 (Đs: x = 8, y = 3) x 1 + x x e) ( y y 1 A + yA A C − =
(Đs: x = 7, y = 3) x x − ) y 1 y 1 : : 10 : 2 :1 1 1 x x
Bài 2.56. Chứng minh rằng: a. k k 2
k(k −1)C = ( n n −1)C n n−2 b. k k 1 − k −2 k −3 k −4 C + 4C + 6C + 4 k C + C = C n n n n n n+4 c. k k 1 + k +2 k +3 k +2 k +3
2C + 5C + 4C +C = C + C n n n n n+2 n+3 d. k k 1 − k −2 k −3 k * C + 3C + 3C + C
= C ;(3 ≤ k ≤ ; n n ∈ ℕ ) n n n n n+3 e. k k 1 − k −2 k −3 k −4 k * C + 4C + 6C + 4C + C
= C ;(4 ≤ k ≤ ; n n ∈ ℕ ) n n n n n n+4
(HD: Áp dụng công thức biến đổi k k k 1 C = C
+ C − ;0 ≤ k n ) n n 1 − n 1 −
Bài 2.57. Giải các phương trình sau a) 2 x 1
2A − 3C − = 30 b) 3 2 3C A = 18 c) 2 3 4
C + C = 4C x +2 x 1 + x x 1 + x x x c) x 1 − 2 C + A = 100 d) 3 x−2 A + 2C = 9x g) 2 x 2 A + C − = 101 x 1 + x 1 + x x x−2 x 16
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
§3. NHỊ THỨC NIU-TƠN
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Công thức nhị thức Niu-Tơn
Với hai số thực a và b tuỳ ý và với mọi số n nguyên dương ta có
(a+b)n 0 n 1 n 1− 2 n−2 2
= C a + C a b + C a b + ... k nk k + C a b + ... n n + C b (1) n n n n n n k nk k = ∑C a b n k =0
(1) gọi là công thức khai triển nhị thức Niu-tơn.
2. Tính chất của nhị thức Niu-tơn
a) Số các số hạng tử của công thức là n + 1
b) Số mũ của a giảm dần từ n đến 0, số mũ của b tăng từ 0 đến n đồng thời tổng các số mũ của ab
trong mỗi hạng tử đều bằng n
c) Số hạng tổng quát của công thức có dạng k nk k T
= C a b ;(k = 0,1,...,n) k 1 + n
d) Các hệ số của nhị thức cách đều hai số hạng đầu và cuối bằng nhau: k nk C = C ;0 ≤ k n n n
3. Một số dạng đặc biệt
Dạng 1. Thay a = 1 và b = x vào (1), ta được: n 0 1 2 2 n 1 − n 1
(1+ x) = C + C x + C x + ... − n n
+ C x + C x (2) và cho 0 1 2
x = 1 ⇒ C + C + C + ... n + C = 2n n n n n n n n n n
Dạng 2. Thay a = 1, b = - x vào (1), ta được: n 0 1 2 2
(1− x) = C C x + C x −...+ (−1)k k k
C x + ... + (−1)n n n C x (3) n n n n n và thay 0 1 2
x = 1 ⇒ C C + C − ... + ( 1 − )n n C = 0 n n n n
4. Tam giác Pascal (PA-XCAN) B. BÀI TẬP
Bài 3.1. Khai triển 6
(b + a) thành tổng các đơn thức? HD Giải
Theo công thức khai triển Nhị thức Niu-tơn, ta có: 6 0 6 1 5 2 4 2 3 3 3 4 2 4 5 5 6 6
(b + a) = C a + C a b + C a b + C a b + C a b + C ab +C b 6 6 6 6 6 6 6 6 5 4 2 3 3 2 4 5 6
= a + 6a b +15a b + 20a b +15a b + 6ab + b
Bài 3.2. Khai triển 5
(x a) thành tổng các đơn thức? HD Giải
Theo công thức Nhị thức Niu-tơn, ta có: 5 5 5 4 3 2 2 3 4 5
(x a) = x
 + (−a) = x + 5x (−a) +10x (−a) +10x (−a) + 5x(−a) + (−a) 5 4 3 2 2 3 4 5
= x − 5x a +10x a −10x a + 5xa a
Bài 3.3. Với n là số nguyên dương, chứng minh các hệ thức sau: 17
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp a) n 0 1 2 3
2 = C +C + C +C +... n + C n n n n n b) 1 3 2n 1 − 0 2 2
C + C + ... + C = C + C + ... n + C 2n 2n 2n 2n 2n 2n HD Giải
a) Ta có ( + x)n 0 1 2 2 n 1 − n 1 1
= C + C x + C x + ... − n n
+ C x + C x (1). n n n n n
Chọn x = 1 thay vào (1), ta được: n 0 1 2 3
2 = C +C + C +C +... n + C n n n n n
b) Ta có (1+ x)2n 0 1 2 2 2n 1 − 2n 1 − 2n 2
= C + C x + C x + ... n + C x + C x (2) 2n 2n 2n 2n 2n
Chọn x = -1, thay vào (2), ta được: 0 1 2 2 2 1 − 2 2
0 = C C +C x + ... n n nC + C x 2n 2n 2n 2n 2n Suy ra: 1 3 2n 1 − 0 2 2
C + C + ... + C = C + C + ... n + C 2n 2n 2n 2n 2n 2n
Hoặc ta có thể chứng minh theo nhận xét từ công thức khai triển nhị thức Niu-tơn.
Bài 3.4. Chứng minh rằng: n 0 n 1 − 1 n−2 2 n 0 1 2 2
4 C − 4 C + 4 C −...+ (−1)C = C + 2C + 2 C + ...+ 2n n C n n n n n n n n HD Giải
Ta có: (a + b)n 0 n 1 n 1 − 2 n−2 2
= C a + C a b + C a b + ... k nk k + C a b + ... n n + C b n n n n n Nhận xét VT = n 0 n 1 − 1 n−2 2
4 C − 4 C + 4 C −...+ ( 1 − ) n
C = (4 −1)n = 3n n n n n Nhận xét 0 1 2 2
VP = C + 2C + 2 C + ... + 2n n
C = (1+ 2)n = 3n n n n n Suy ra: n 0 n 1 − 1 n−2 2 n 0 1 2 2
4 C − 4 C + 4 C −...+ (−1)C = C + 2C + 2 C + ...+ 2n n C n n n n n n n n
Bài 3.5. Cho tập A là một tập hợp có 20 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con của tập A? HD Giải
Số tập con của A không có phần tử nào là 0 C 20
Số tập con của A có một phần tử là 1 C 20
Số tập con của A có 2 phần tử là 2 C 20
………………………………………………….
Số tập con của A có 20 phần tử là 20 C 20
Suy ra, tổng số tập con của A là: 0 1 2 20 20
C + C + C + ... + C = 2 20 20 20 20
Bài 3.6. Tính tổng: a) 0 1 2 3 4 5
A = C + C + C + C + C + C b) 0 1 2 2 3 3 6 6
B = C + 3C + 3 C + 3 C + ... + 3 C 5 5 5 5 5 5 6 6 6 6 6 c) 0 1 2 2
C = C + 2C + 2 C + ... + 2n n C d) 6 7 8 9 10 11
D = C + C + C + C + C + C n n n n 11 11 11 11 11 11 HD Giải a) 0 1 2 3 4 5 5 5
A = C + C + C + C + C + C = (1+1) = 2 5 5 5 5 5 5 b) 0 1 2 2 3 3 6 6 6 6
B = C + 3C + 3 C + 3 C + ... + 3 C = (1+ 3) = 4 6 6 6 6 6 c) 0 1 2 2
C = C + 2C + 2 C + ... + 2n n
C = (1+ 2)n = 3n n n n n
d) Áp dụng công thức k n k C C − = n n Khi đó 6 7 8 9 10 11 5 4 3 2 1 0
D = C + C + C + C + C + C = C + C + C + C + C + C 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 Do đó: 0 1 2 10 11 11
2D = C + C +C + ...+ C +C = (1+1) = 2048 ⇒ D = 1024 11 11 11 11 11
Bài 3.7. Tính giá trị các biểu thức sau: a) 0 1 2 2009 A = C + C + C + ...+ C 2009 2009 2009 2009 b) 0 1 2 2009 2009 B = CC + C −...+ (−1) C 2009 2009 2009 2009 c) 0 1 2 2 2009 2009 C = C + 2C + 2 C + ...+ 2 C 2009 2009 2009 2009 d) 0 2 1 3 2 2010 2009 D = 3C + 3 C + 3 C + ...+ 3 C 2009 2009 2009 2009 HD Giải 18
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp Ta có: (1+ x)2009 0 1 2 2 2009 1 − 2009 1 − 2009 2009 = C
+ C x + C x + ...+ C x + C x (1) 2009 2009 2009 2009 2009
a) Chọn x = 1 thay vào (1), ta được: 0 1 2 2009 2009 2009 A = C + C + C + ...+ C = (1+1) = 2 2009 2009 2009 2009
b) Chọn x = -1 thay vào (1), ta được: 0 1 2 2009 2009 2009 B = CC + C −...+ (−1) C = (1−1) = 0 2009 2009 2009 2009
c) Chọn x = 2, thay vào (1), ta được: 0 1 2 2 2009 2009 2009 2009 C = C + 2C + 2 C + ...+ 2 C = (1+ 2) = 3 2009 2009 2009 2009 d) D = 3( 0 1 2 2 2009 2009 C + 3C + 3 C + ...+ 3 C
và chọn x = 3 thay vào (1), ta được: 2009 2009 2009 2009 ) D = 3( 0 1 2 2 2009 2009 C + 3C + 3 C + ...+ 3 C ) 2009 2009 = 3(1+ 3) = 3.4 2009 2009 2009 2009 Bài 3.8. Tính: a) 1 2 2 3 3 2n 1 − 2n 1 − 2
A = 1−10C +10 C −10 C + ... −10 C +10 n 2n 2n 2n 2n b) 17 0 16 1 2 15 2 3 14 3 17 17
B = 3 C − 4.3 C + 4 .3 C − 4 .3 C + ... − 4 C 17 17 17 17 17 HD Giải 1 2 2 3 3 2n 1 − 2n 1 − 2
a) A = 1−10C +10 C −10 C + ... −10 C +10 n 2n 2n 2n 2n 0 1 2 2 3 3 2n 1 − 2n 1 − 2n 2n 2
= C −10C +10 C −10 C + ...−10 C
+ C 10 = (1−10) n = 81n 2n 2n 2n 2n 2n 2n 17 0 16 1 2 15 2 3 14 3 17 17 17
b) B = 3 C − 4.3 C + 4 .3 C − 4 .3 C + ... − 4 C = (3 − 4) = −1 17 17 17 17 17
Bài 3.9. Cho khai triển (1+ 2x)n 2
= a + a x + a x + ... n + a x . 0 1 2 n
Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển đó, biết rằng a + a + a + ... + a = 729 0 1 2 n HD Giải Ta có: ( + x)n 0 1 2 2 2 1 2
= C + 2C x + 2 C x + ...+ 2n n n C x n n n n Theo giả thiết, ta có: 0 1 2 2
C + 2C + 2 C + ... + 2n n
C = 729 ⇔ (1+ 2)n = 729 ⇔ n = 6 n n n n Số hạng thứ 5 là: 5 4 4
T = C 2 x 5 6 6  1 
Bài 3.10. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2x − . 2   x HD Giải
Số hạng tổng quát trong khai triển là: ( 0 ≤ k ≤ 6 )  1 kk nk k k 6−k k 6−k k 6−3 T
= C a b = C (2x) . −  = C .2 .( 1 − ) k x k 1 + n 6 2 6  x
Số hạng không chứa x là ( ta phải tìm k): 6 – 3k = 0, nhận k = 2.
Vậy số hạng cần tìm là: 2 6−2 2
T = C 2 (−1) = 240 3 6 18  1 
Bài. 3.11. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 3  x + . 3   x HD Giải  1 k
Số hạng tổng quát trong khai triển là: ( 0 ≤ k ≤ 18 ) k nk k k 3 18−k k 54−6 T
= C a b = C (x ) .  = C . k x k 1 + n 18 3 18  x
Nếu T không chứ x ( độc lập với x) thì ta có: 54 – 6k = 0, nhận k = 9. Vậy số hạng cần tìm là: 9 T = C k 1 + 10 18
Bài 3.12. Tìm hệ số của x5 trong khai triển ( 1 + x ) 12? HD Giải
Số hạng tổng quát trong khai triển là: ( 0 ≤ k ≤ 12 ) k 12 T = C (1) −k k k k
x = C x . Ta cần hệ số của x5 nên ta có: k = 5. k 1 + 12 12
Vậy hệ số cần tìm là: 5 T = C = 729 6 12
Bài 3.13. Biết hệ số của 2
x trong khai triển (1 + 3x)n là 90. Hãy tìm n ? 19
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp HD Giải
Số hạng thứ k + 1 trong khai triển nhị thức : k T
= C (3x)k .Vậy số hạng chứa x2 là 2 2
T = C 9.x và theo k 1 + n 3 n đề bài ta có: 2 2
C 9 = 90 ⇔ C = 10 ⇔ n = 5 n n 10  2 
Bài 3.14. Tìm số hạng thứ năm trong khai triển  x +  , mà khai triển đó số mũ của x giảm dần. x HD Giải  2 k
Số hạng thứ k + 1 trong khai triển nhị thức : k 10−k T = C x
  .Tìm số hạng thứ năm. Vậy ta có: k 1 + 10  x  4  2  16 4 10−4 6 2 T = C x   = 210.x . = 3360x 5 10 4  x x
Bài 3.15, Trong khai triển của (1+ )n
ax ta có số hạng đầu là 1, số hạng thứ hai là 24x, số hạng thứ ba là
252x2. Hãy tìm a và n. HD Giải Ta có: ( + ax)n 1 2 2 2 1
= 1+ C ax + C a x + ... n n 1 na = 24 C  a = 24  na = 24 a = 3 Theo đề bài cho: n  ⇒ 2  ( n n −1) ⇒  ⇒  1 2 Ca  = 252 a  = 252 (
n −1)a = 21 n = 8 n  2
Bài 3.16. Tính hệ số của 12 13
x y trong khai triển (x + y)25. HD Giải
Số hạng thứ k + 1 trong khai triển nhị thức : k 25−k k T = C x
y . Hệ số x12y13 ứng k = 13. k 1 + 25 Tức là: 13 C = 5200300 25
Bài 3.17. Tính hệ số của 25 10
x y trong khai triển ( + )25 3 x xy HD Giải
Số hạng thứ k + 1 trong khai triển nhị thức : k 3 15−k k k 45−2 T
= C (x ) (xy) k k = C x y . k 1 + 15 15 Hệ số 25 10
x y , ứng k = 10. Tức là: 10 C = 3003 15  1 n
Bài 3.18. Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 5  + x , biết rằng 3   xn 1 + n C
C = 7(n + 3) n+4 n+3 HD Giải ( + + n + 3)! (n + 3)(n + 2)
Theo hằng đẳng thức Pa-xcan ta có n 1 n n 1 CC = C = = . Suy ra n+4 n+3 n+3 (n +1)!2! 2
(n + 3)(n + 2) =14(n + 3) ⇒ n = 12 5k
Số hạng thứ k trong khai triển của biểu thức đã cho là k −3(12−k) 2 T = C x
.x . Hệ số của số hạng thứ x8, k 1 + 12 5k
tương ứng −3(12 − k) +
= 8 ⇒ k = 8 . Vậy số hạng cần tìm là : 8 8 C .x 2 12 5 10
Bài 3.19. Tìm hệ số của 5
x trong khai triển thành đa thức của: x ( − x) 2 1 2
+ x (1+3x) HD Giải Hệ số của 5
x trong khai triển của x ( − x)5 1 2 là 4 4 (−2) .C 5
Hệ số của x5 trong khai triển của x ( + x)10 2 1 3 là 3 3 3 .C 10 20
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 5 10 Vậy hệ số của 2
x5 trong khai triển thành đa thức của: x (1− 2x) + x (1+ 3x) là 4 4 (−2) .C + 3 3 3 .C = 3320 5 10
Bài 3.20. Tìm hệ số của số hạng chứa 10 n
x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (2 + x) , biết: n n n 1 − n 1 − n−2 n−2 n−3 n−3
3 C −3 C + 3 C − 3 C + ...+ (−1)n n C = 2048 n n n n n HD Giải Ta có: n n n 1 − n 1 − n−2 n−2 n−3 n−3
3 C −3 C + 3 C − 3 C + ...+ ( 1 − )n n
C = (3 −1)n = 2n . Nên 2n = 2048 ⇒ n = 11 . Hệ số n n n n n
của x10 trong khai triển nhị thức Niu-tơn ( + )11 2 x là 10 1 C 2 = 22 11 18  1 
Bài 3.21. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thừc Niu-tơn của  2x +
 ,(x > 0) 5  x HD Giải 18  1 
Số hạng tổng quát trong khai triển Niu-tơn của  2x +  là 5  x  −k  1 k k  15 − T = C x   = Cx
. Số hạng không chứa x ứng với k thảo mãn: k + (2 ) 6 18 18 k 18 k 5 . .2 . 1 18 18 5  x  6 18 k
= 0 ⇔ k = 15 . Vậy số hạng cần tìm là 15 3 T = C .2 = 6528 5 16 18 13  1 
Bài 3.22. Cho khai triển nhị thức Niu-tơn sau:  x −  3  x
a) Tìm số hạng thứ 4, thứ 5 của khai triển
b) Tìm số hạng chứa với số mũ tự nhiên HD Giải −  1 k k
Ta có, số hạng tổng quát thứk + 1 của khai triển k T = C x   k ∈ ℕ ≤ k k + ( )13 , ,0 13 1 13 3  x  39−4k k 3 T = C .x k 1 + 13
a) Số hạng thứ 4 của khai triển là: 3 9
T = C .x 4 13 23
Số hạng thứ 5 của khai triển là: 4 3
T = C .x 5 13
b) Để T chứa x với số mũ tự nhiên thì: k 1 + (  39 − 4k)⋮3 39 4k 4k⋮3  −  k⋮3 ∈ ℕ ⇔  39 ⇔  ⇔  ⇒ k = 0,3,6,9 3 0 ≤ k ≤ 0 ≤ k ≤ 9 0 ≤ k ≤ 9  4
Do đó các số hạng cần tìm là: 0 13 3 9 6 5 9
T = C .x ;T = C .x ;T = C .x ;T = C .x 1 13 4 13 7 13 10 13 Bài 3.23.
a) Tìm số hạng của khai triển nhị thức Niu-tơn sau: ( + )9 3 3 2 là một số nguyên  1 n  b) Tính 2
A nếu biết số hạng thứ 6 của khai triển 3
x +  không phụ thuộc vào x. nx HD Giải k kk k
a) Số hạng thứ k + 1 của khai triển: k T = C 3 2 k
= C .3 .2 , k ∈ℤ,0 ≤ k ≤ 9 k 1 + 9 ( ) ( ) 9 9 3 2 3 9 21
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 9 − k kk = 1,3,5,7,9
Để T là số nguyên thì ∈ℤ và ∈ℤ . Suy ra  . Vậy: k = 3 và k = 9. k 1 + 2 3 k = 0,3,6,9
Với k = 3, số hạng cần tìm là 3 3
T = C .3 .2 = 4536 4 9
Với k = 9, số hạng cần tìm là 9 0 3 T = C .3 .2 = 8 10 9 1 n n − −  
b) Số hạng thứ 6 của khai triển là: T = C x   = C x n ( 3 ) 5 20 5 5 5 3 . 6 9  x n − 20
T không phụ thuộc vào x nên
= 0 ⇒ n = 20 . Vậy : 2 2 A = A = 380 6 3 n 20
Bài 3.24. Cho đa giác đều có 2n cạnh A A ...A ( n ≥ 2 , 1 2 2
n nguyên) nội tiếp trong một đường tròn. Biết n
rằng số tam giác có 3 đỉnh lấy trong 2n điểm A , A ,..., A nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có 4 đỉnh 1 2 2n
lấy trong 2n điểm A , A ,..., A . Tìm n . 1 2 2n HD Giải
Số tam giác thoả mãn ycbt là 3
C tam giác. Số đường chéo qua tâm đường tròn là 2
n, cứ hai đường chéo n
qua tâm thì có 1 hình chữ nhật. Suy ra, có 2 C hình chữ nhật n
Từ đó ta có phương trình 3 C = 20. 2 C . Suy ra 2 n = 8. n n
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 3.25. Tính hệ số của 101 99
x y trong khai triển ( x y)200 2 3 . (Đs: 101 101 99 C − 2 3 ) 200
Bài 3.26. Tính hệ số của 5 8
x y trong khai triển ( + )13 x y . (Đs: 1287)
Bài 3.27. Tính hệ số của 7
x trong khai triển ( + )11 1 x . (Đs: 330 )
Bài 3.28. Tính hệ số của 9
x trong khai triển ( − )9
2 x . (Đs: - 94 595072 )
Bài 3.29. Tính hệ số của 7
x trong khai triển ( − )15 3 2x . (Đs: 7 8 7 C − 3 2 ) 15
Bài 3.30. Tìm hệ số của 5
x trong khai triển ( − )10 1 2x ? (Đs: 8064) 11  1 
Bài 3.31. Tìm hệ số của 3
x trong khai triển  x +  ? (Đs: 330)  x   1 n
Bài 3.32. Biết rằng hệ số của n 2
x − trong khai triển  x − bằng 31. Tìm 4  n.(Đs: n = 32)  
Bài 3.33. Tính hệ số của 8 9
x y trong khai triển ( x + y)17 3 2 . (Đs: 8 8 9 C 3 2 ) 17 3  1 n
Bài 3.34. Biết tổng các hệ số của khai triển nhị thức  x +
là 64. Tìm số hạng của khai triển không 2   x
chứa x. ( ĐS: n = 2, k = 2; 2 T = C ) 3 6 n  3 x
Bài 3.35. Cho biết hệ số của số hạng thứ 3 trong khai triển nhị thức 2  x x +  bằng 36. Tính số  x       x
hạng thứ 7.  ÑS : n 9,T C  (x x) 6 3 3 6 2 3 .  84x x  = = = 7 9  x       22
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
§4. PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ - XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Biến cố
a. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu
Phép thử ngẫu nhiên (gọi tắt là phép thử) là một thí nghiệm hay một hành động mà:
- Kết quả của nó không đoán được
- Có thể xác định được tập hợp tất cả các kết quả có thể xãy ra của phép thử đó
- Phép thử thường được kí hiệu bởi T
Tập hợp tất cả các kết quả có thể xãy ra của phép thử được gọi là không gian mẫu của phép thử và
được kí hiệu bởi chữ Ω (đọc là ô-mê-ga). Ta chỉ xét các phép thử với không gian mẫu Ω là tập hữu hạn. b. Biến cố
- Với tập con A của Ω được gọi là một biến cố.
- Mỗi kết quả của phép thử T làm cho A xảy ra, được gọi là kết quả thuận lợi cho A
- Tập hợp các kết qủa thuận lợi cho A được kí hiệu là Ω . Khi đó ta nói biến cố A được mô tả bởi A tập Ω . A
- Tập O được gọi là biến cố không thể ( gọi tắt là biến cố không). Còn tập Ω được gọi là biến cố chắc chắn.
2. Xác suất của biến cố.
a. Định nghĩa cổ điển của xác suất
Giả sử phép thử T có không gian mẫu Ω là tập hữu hạn và các kết qủa của T là đồng khả năng xảy ra.
Nếu A là một biến cố liên quan với phép thử T và Ω là tập các kết quả thuận lợi cho A thì xác suất A
của A là một số, kí hiệu là P(A), được xác định bởi công thức ( ) A P A = Ω
- 0 ≤ P(A) ≤ 1
- P(Ω) = 1,P(O ) = 0
b. Định nghĩa thống kê của xác suất.
- Số lần xuất hiện biến cố A được gọi là tận số của A trong N lần thực hiện phép thử T
- Tỉ số giữa tận số của A với số N được gọi là tần xuất của A trong N lần thực hiện phép thử T
Phương pháp tính xác suất
Bước 1. Mô tả không gian mẫu. Kiểm tra tính hữu hạn của Ω , tính đồng khả năng của các kết quả
Bước 2. Đặt tên cho các biến cố bằng các chữ cái A, B,...
Bước 3. Xác định các tập con A, B,... của không gian mẫu. Tính n (A),n(B),... n A n B
Bước 4. Tính P ( A) ( ) = =
n (Ω) ,P (B) ( ) n (Ω) ,... B. BÀI TẬP
Bài 4.1. Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Tìm xác suất để thẻ được lấy ghi số: a) Chẵn b) Chia hết cho 3 c) Lẻ và chia hết cho 3 HD Giải
Không gian mẫu Ω = {1,2,3,...,2 }
0 ,n(Ω) = 20 . Kí hiệu A, B, C là các biến cố tương ứng với câu a), b), c) a) A = { } 1 2,4,6,8,10,12,14,16,18,20 , (
n A) = 10 ⇒ P(A) = 2 b) B = { } 3 3,6,9,12,15,18 , (
n B) = 6 ⇒ P(B) = 10 23
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp c) C = { } 3 3,9,15 , (
n C) = 3 ⇒ P(C) = 20
Bài 4.2. Một con súc sắc cân đối đồng chất được gieo hai lần. Tính xác suất sao cho:
a) A: “Tổng số chấm của hai lần gieo là 6”
b) B: “Ít nhất một lần gieo xuất hiện mặt một chấm”
c) C: “Số chấm trong hai lần gieo bằng nhau”
d) D: “Tồng số chấm của hai lần gieo là 8”
e) E: “Tổng số chấm của hai lần gieo là chẵn” HD Giải
Không gian mẫu: Ω = {( ;i j)/1≤ ;i j ≤ } 6 ,n(Ω) = 36 a) A = { } 5
(1,5),(2,4),(3,3),(4,2),(5,1) , (
n A) = 5 ⇒ P(A) = 36 b) B = { } 11
(1,1),(1,2),(1,3),(1,4),(1,5),(1,6),(2,1),(3,1),(4,1),(5,1),(6,1) , (
n B) = 11 ⇒ P(B) = 36 c) C = { } 1
(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(6,6) , (
n C) = 6 ⇒ P(C) = 6 d) D = { } 5
(2,6),(3,5),(4,4),(5,3),(6,2) , (
n D) = 5 ⇒ P(D) = 36 e)
(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(6,6),(1,3),(3,1),(1,5),(2,4),(4,2),(5,1),(2,6),(3,5), E =   (5,3),(6,2),(4,6),(6,4)  1 (
n E) = 18 ⇒ P(E) = 2
Bài 4.3. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh có tên trong danh sách được đánh số thứ tự từ 001 đến 199. Tính xác
suất để 5 học sinh này có số thứ tự: a) Từ 001 đến 099. b) Từ 150 đến 199. HD Giải Ta có: ( n Ω) = 5 C199
a) Gọi A là biến cố: ”Chọn 5 học sinh có số thứ tự 001 đến 099” C5 Suy ra n(A) = 5
C . Vậy P(A 99 ) = ≈ 0,029 99 C5199
b) Gọi B là biến cố: “Chọn 5 học sinh có số thứ tự 150 đến 199” C5 Suy ra n(B) = 5
C . Vậy P(B 50 ) = ≈ 0,0009 50 C5199
Bài 4.4. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 50.
a) Mô tả không gian mẫu;
b) Gọi A là biến cố “Số được chọn là số nguyên tố”. Hãy liệt kê các kết quả thuận lợi cho A;
c) Tính xác suất của A;
d) Tính xác suất để số được chọn nhỏ hơn 4. HD Giải
a) Không gian mẫu Ω = {1,2,3,...,5 } 0
b) Ω = {2,3,5,7,11,13,17,19,23,29,31,37,41,43,4 } 7 A 15 c) P(A) = = 0,3 50 3
d) Gọi B là biến cố “ số được chọn nhỏ hơn 4”. Ta có P(B) = = 0,06 50 24
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 4.5. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 9. Tính xác suất để:
a) Số được chọn là số nguyên tố;
b) Số được chọn chia hết cho 3; HD Giải 4
a) Gọi A là biến số “ số được chọn là số nguyên tố”. Ta có Ω = {2,3,5, }
7 và P(A) = = 0,5 A 8 2
b) Gọi B là biến cố “ số được chọn chia hết cho 3”. Ta có Ω = {3, }
6 và P(B) = = 0,25 B 8
Bài 4.6. Chọn ngẫu nhiên 5 người có tên trong một danh sách 20 người được đánh số từ 1 đến 20. Tính
xác suất để 5 người được chọn có số thứ tự không lớn hơn 10 ( chính xác đến hàng phần nghìn). HD Giải
Gọi A là biến cố “5 người được chọn có số thứ tự không lớn hơn 10” Không gian mẫu 5
Ω = C . Kết quả thuận lợi của biến cố A là 5 Ω = C 20 A 10 5 C Vậy 10 P(A) = ≈ 0,016 5 C20
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 4.7. Danh sách lớp của Nguyên được đánh số từ 1 đến 30. Nguyên có số thứ tực là 12. Chọn ngẫu
nhiên một bạn trong lớp.
a) Tính xác suất để Nguyên được chọn
b) Tính xác suất để Nguyên kkhông được chọn
c) Tính xác suất để một bạn có số thứ tự nhỏ hơn số thứ tự của Nguyên được chọn
Bài 4.8. Gieo hai con súc sắc cân đối a) Mô tả không gian mẫu
b) Gọi A là biến cố “Tổng số chấm trên mặt xuất hiên của hai con súc sắc nhỏ hơn hoặc bằng 7”. Liệt
kê các kết quả thuận lợi của A. Tính P(A).
c) Cũng hỏi như trên cho các biến cố B: “có ít nhất một con súc sắc xuất hiện mặt 6 chấm” và C: “ có
đúng một con súc sắc xuất hiện mặt 6 chấm.
Bài 4.9. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối. Tính xác suất để số chấm xuất hiện trên hai con súc sắc hơn kém nhau 2.
Bài 4.10. Một túi đựng 4 quả cầu đỏ, 6 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Tính xác suất để trong
bốn quả cầu đó có cả quả màu đỏ và màu xanh. 25
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
§5. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
1. Quy tắc cộng xác suất a. Biến cố hợp
Cho hai biến cố AB. Biến cố “A hoặc B xảy ra”, kí hiệu A B được gọi là hợp của hai biến cố AB
Tổng quát: Cho k biến cố A1, A2, . . ., Ak. Biến cố “ có ít nhất một trong các biến cố A1, A2, . . ., Ak xảy
ra”, kí hiệu là A A ∪ ...∪ A được gọi là hợp của k biến cố đó. 1 2 k b. Biến cố xung khắc
Cho hai biến cố AB. Hai biến cố AB được gọi là xung khắc nếu biến cố này xảy ra thì biến cố kia không xảy ra.
c. Quy tắc cộng xác suất
Nếu hai biến AB xung khắc thì xác suất của A hoặc của B xảy ra là P ( A B) = P(A)+ P(B)
Tổng quát: Cho k biến cố A1, A2, . . ., Ak đôi một xung khắc. Khi đó
P ( A A ∪...∪ A = P(A )+ P(A ) +...+ P(A ) 1 2 k ) 1 2 k d. Biến cố đối
Cho A là một biến cố. Khi đó biến cố không xảy ra A, kí hiệu A gọi là biến cố đối của A
Xác suất của biến cố đối A P (A) =1− P(A).
Hai biến cố đối nhau là hai biến cố xung khắc. Tuy nhiên hai biến cố xung khắc chưa chắc là hai biến cố đối nhau.
2. Quy tắc nhân xác suất a. Biến cố giao
Cho hai biến cố AB. Biến cố “Cả AB cùng xảy ra”, kí hiệu là AB, được gọi là giao của hai biến cố AB.
Nếu Ω và Ω lần lượt là tập hợp các kết quả thuận lợi cho AB thì tập hợp các kết quả thuận lợi A B cho AB là Ω ∩ Ω A B b. Biến cố độc lập
Hai biến cố AB gọi là độc lập với nhau nếu việc xãy ra hay không xảy ra của biến cố này không
làm ảnh hưởng tới xác suất xảy ra của biến cố kia.
Nếu hai biến cố A, B độc lập với nhau thì AB ; A và B; A B cũng độc lập với nhau.
c. Quy tắc nhân xác suất
Nếu hai biến cố A và B độc lập với nhau thì P( .
A B) = P(A).P(B)
Nếu P ( AB) ≠ P(A)P(B) thì hai biến cố AB không độc lập với nhau. B. BÀI TẬP
Bài 5.1. Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện.
a) Mô tả không gian mẫu
b) Xác định các biến cố sau:
A: “Xuất hiện mặt chẵn chấm”
B: “ Xuất hiện mặt lẻ chấm”
C: “Xuất hiện mặt có số chấm không nhỏ hơn 3”
c) Trong các biến cố trên, hãy tìm các biến cố xung khắc. HD Giải
a) Không gian mẫu Ω = {1,2,3,4,5, } 6 b) Ta có A = {2,4, } 6 ; B = {1,3, } 5 ;C = {3,4,5, } 6
c) Các biến cố A và B là xung khắc, vì A B = O
Bài 5.2. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Giả sử con súc sắc xuất hiện mặt b chấm, 26
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
được thay vào phương trình bậc hai: x2 + bx + 2 = 0. Tính xác suất sao cho:
a) Phương trình có nghiệm
b) Phương trình vô nghiệm
c) Phương trình có nghiệm nguyên HD Giải
Không gian mẫu Ω = {1,2,3,4,5, } 6 ,n(Ω) = 6
Kí hiệu A, B, C lần lượt là các biến cố tương ứng với các câu a), b), c). Ta thấy phương trình bậc hai x2 +
bx + 2 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi 2
∆ = b − 8 ≥ 0 . Do đó: 2 a) A = { 2
b ∈ Ω / b − 8 ≥ } 0 = {3,4,5, } 6 , (
n A) = 4 ⇒ P(A) = 3 1
b) Vì B = A nên P(B) = P(A) = 1− P(A) = 3 c) C = { } 1 3 , (
n C) = 1 ⇒ P(C) = 6
Bài 5.3. Kết quả (b, c) của việc gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần, trong đó b là số chấm xuất
hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai, được thay vào phương trình: x2 +
bx + c = 0. Tính xác suất để:
a) Phương trình vô nghiệm
b) Phương trình có nghiệm kép
c) Phương trình có nghiệm HD Giải Không gian mẫu: Ω = {( ; b c) / 1 ≤ ; b c ≤ }
6 ,n(Ω) = 36. Kí hiệu A, B, C là các biến cố cần tìm xác suất ứng
với các câu a), b), c). Ta có: 2 ∆ = b − 4c a A = { 2 ) ( ,
b c)∈ Ω / b − 4c < } 0 17
n(A) = 17 ⇒ P(A) =
= {(1,1),(1,2),...,(1,6),(2,2),...,(2,6),(3,3),(3,4),(3,5),(3,6),(4,5),(4,6 }) 36 1 b) B = { 2 ( ,
b c)∈ Ω / b − 4c = }
0 = {(2,1),(4,4 }),n(B) = 2 ⇒ P(B) = 18 17 19
c) Ta có C = A P(C) = P(A) = 1− = 36 36
Bài 5.4. Một hộp đựng 10 quả cầu đánh số từ 1 đến 10, đồng thời các quả từ 1 đến 6 được sơn màu đỏ.
Lấy ngẫu nhiên một quả. Kí hiệu A là biến cố:”Quả lấy ra màu đỏ”, B là biến cố: “Quả lấy ra ghi số
chẵn”. Hỏi AB có độc lập không ? HD Giải
Kí hiệu A là biến cố :”Quả lấy ra màu đỏ”, B là biến cố: “Quả lấy ra ghi số chẵn”
Khômg gian mẫu: Ω = {1,2,3,4,5,6,7,8,9,1 } 0 , ( n Ω) = 10 A = { } 3 1,2,3,4,5,6 , (
n A) = 6 ⇒ P(A) = , B = { } 1 2,4,6,8,10 , (
n B) = 5 ⇒ P(B) = 5 2 A B = { } 3 2,4,6 , (
n A B) = 3 ⇒ P(A B) = 10 3 3 1
Mặt khác: P(AB) =
= . = P(A).P(B) . Vậy 10 5 2
A, B độc lập với nhau.
Bài 5.5 Hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 3 quả đỏ và 2 quả xanh, hộp thứ hai chứa 4 quả đỏ
và 6 quả xanh. Lấy ngẫy nhiên từ mỗi hộp một quả. Tính xác suất sao cho:
a) Cả hai quả đều đỏ b) Hai quả cùng màu c) Hai quả khác màu HD Giải
Kí hiệu A: “Quả lấy từ hộp thứ nhất màu đỏ” 27
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Kí hiệu B: “Quả lấy từ hộp thứ hai màu đỏ”
Kí hiệu C: “Hai quả lấy ra cùng màu”
Kí hiệu D: “Hai quả lấy ra khác màu”
Không gian mẫu là kết quả của hai hành đồng lấy quả từ hai hộp liên tiếp. Theo qui tắc nhân: n(Ω) = 50 và A, B độc lập nhau
Ta có: A B : “Quả lấy ra từ hai hộp cùng màu đỏ” và A B : “Quả lấy ra từ hai hộp cùng màu xanh” 3 4
a) Cần tính P(A B) = P(A).P(B) = . = 0,24 5 10 ( n A B) 12
(Cách khác: Theo qui tắc nhân ta có: n( A B ) = 3.4 =12 ⇒ P(A B) = = = 0,24 ) ( n Ω) 50
b) Từ trên suy ra: C = (A B) ∪ (A B) , ( n A B) = 12 ∩ ∩
P C = P ( A B A B ) ( n A B) ( n A B) 12 12 ( ) ( ) ( ) = + = + = 0,48 ( n Ω) ( n Ω) 50 50
c) Dễ thấy DC là hai biến cố đối nhau, nghĩa là D = C P(D) = P(C) = 1− 0,48 = 0,52
Bài 5.6. Túi bên phải có 3 bi đỏ, 2 bi xanh; túi bên trái có 4 bi đỏ, 5 bi xanh. Lấy một bi từ mỗi túi một
cách ngẫu nhiên. Tính xác suất sao cho:
a) Hai bi lấy ra cùng màu b) Hai bi lấy ra khác màu HD Giải
Kí hiệu A: “Bi lấy ra từ túi phải có màu đỏ”, B: “Bi lấy ra từ túi trái có màu đỏ”, C: “Hai bi lấy ra cùng
màu” và D: “Hai bi lấy ra khác màu”
Không gian mẫu là kết quả của hai hành đồng lấy quả từ hai hộp liên tiếp. Theo qui tắc nhân:
n(Ω) = 5.9 = 45 và A, B độc lập nhau
Ta có: A B : “Bi lấy ra từ hai túi phải và túi trái cùng màu đỏ” và A B : “ Bi lấy ra từ hai túi phải và túi trái cùng màu xanh”
a) C = (A B) ∪ (A B) , Hiển nhiên (A B) ∩(A B) = O và n( A B ) = 3.4 =12 , ( n A B n A B
n A B) = 2.5 = 10 . P C = P ( A B A B ) ( ) ( ) 12 10 22 ( ) ( ) ( ) = + = + = ( n Ω) ( n Ω) 45 45 45 22 23
b) Dễ thấy DC là hai biến cố đối nhau, nghĩa là D = C P(D) = P(C) = 1− = 45 45
Bài 5.7. Hai bạn lớp A và hai bạn lớp B được xếp vào ngồi 4 ghế sắp thành hàng ngang. Tính xác suất sao cho:
a) Các bạn lớp A ngồi cạnh nhau
b) Các bạn cùng lớp không ngồi cạnh nhau HD Giải
Giả sử hai bạn lớp A được đánh số 1, 2 và hai bạn lớp B được đánh số 3, 4. Kết quả xếp chỗ tương ứng
với một hoán vị của tập B = {1,2,3, }
4 . Như vậy số phần tử của không gian mẫu (
n Ω) = P = 4! = 24 4
Kí hiệu: C là biến cố: “Hai bạn lớp A ngồi cạnh nhau”
D là biến cố: “Hai bạn cùng lớp không ngồi cạnh nhau”
a) Đầu tiên xếp hai bạn lớp A ngồi vào hai ghế liền nhau, có 2.3 = 6 cách , sau đó xếp hai bạn lớp B vào 2
ghế còn lại có 2 cách. Theo qui tắc nhân ta có n(C) = 6.2 = 12 và P(C) = 0,5
b) Đầu tiên xếp bạn A ngồi ở vị trí thứ nhất, chẳng hạn từ bên trái: có 2!.2! cách xếp bốn bạn ngồi xen kẽ.
Sau đó xếp bạn lớp B ngồi vị trí thứ nhất. Ta cũng có 2!.2! cách ngồi xen kẽ. Vậy n(D) = 2. 2!.2! = 8 do 1 đó: P(D) = 3
Bài 5.8. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên ba
quyển sách. Tính xác suất sao cho:
a) Ba quyển lấy ra thuộc ba môn khác nhau
b) Cả ba quyển lấy ra đều là sách Toán
c) Ít nhất một quyển sách Toán 28
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp HD Giải
Không gian mẫu là một tổ hợp chập 3 của 9 quyển sách nên 3 (
n Ω) = C = 84 . Kí hiệu 9
A, B, C là các biến
cố tương ứng câu a), b), c)
a) Để có một phần tử của A ta phải tiến hành ba lần lựa chọn (từ mỗi loại sách một quyển). Vậy n(A) = 2
4.3.2 = 24 và P(A) = 7 1
b) Cả ba quyển sách lấy ra đều là sách Toán , nên 3
n(B) = C P(B) = 4 21
c) Gọi C là biến cố: “Trong ba quyển không có quyển sách Toán nào”, ta có: 3 (
n C) = C = 10 và 5 10 37
P(C) = 1− P(C) = 1− = 84 42
Bài 5.9. Một hộp đựng chín thẻ đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai số ghi trên thẻ với
nhau. Tính xác suất để kết quả nhận được là một số chẵn. HD Giải
Gọi A là biến cố: “ Rút được một thẻ chẵn và một thẻ lẻ”, B là biến cố: “Cả hai thẻ được rút ra là thẻ
chẵn”. Khi đó biến cố C: “ Tích hai số ghi trên thẻ là một số chẵn” là: C = A B .
Do hai biến cố AB xung khắc, nên P(C) = P(A B) = P(A) + P(B) . Vì có 4 thẻ chẵn và 5 thẻ lẻ nên ta 1 1 2 C C 20 C 6 20 6 13 có: 5 4 4 P(A) = = ;P(B) = =
. Vậy P(C) = P(A B) = + = 2 2 C 36 C 36 36 36 18 9 9
Bài 5.10. Một hộp đựng bốn viên bi xanh, ba viên bi đỏ và hai viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
a) Tính xác suất để chọn được hai viên bi cùng màu
b) Tính xác suất để chọn hai viên bi khác màu. HD Giải
a) Gọi A là biến cố: “Chọn được hai viên bi xanh”, B là biến cố “Chọn được hai viên bi đỏ” và C là biến
cố: “Chọn được 2 viên bi vàng”. D là biến cố: “Chọn được hai viên bi cùng màu”
Theo đề bài, ta có D = A B C và các biến cố A, B, C đôi một xung khắc.
Vậy P(D) = P(A B D) = P(A) + P(B) + P(C) 2 2 2 C 6 C 3 C 1 Mặt khác, ta có: 4 3 2 P(A) = = ;P(B) = = ;P(C) = = 2 2 2 C 36 C 36 C 36 9 9 9 6 3 1 5
Vậy: P(D) = P(A B D) = P(A) + P(B) + P(C) = + + = 36 36 36 18 5 13
b) Biến cố: “Chọn được hai viên bi khác màu” chính là biến cố D . Vậy P(D) = 1− P(D) = 1− = 18 18
Bài 5.11. Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn
hai viên đạn một cách độc lập. Tìm xác suất để một viên đạn trúng mục tiêu và một viên đạn trượt mục tiêu ? HD Giải
Gọi A là biến cố: “ Viên đạn đầu trúng mục tiêu”, B là biến cố: “ Viên đạn thứ hai trúng mục tiêu”, C
biến cố: “ Một viên đạn trúng mục tiêu và một viên đạn trượt mục tiêu”.
Khi đó ta có: C = AB AB và hai viên đạn bắn độc lập nhau.
Vậy : P(C) = P(AB AB) = P(A).P(B) + P(B).P(A) = 0,6.0,4 + 0,4.0,6 = 0,48
Bài 5.12. Ba người đi săn A, B, C độc lập với nhau cùng nổ súng vào mục tiêu. Biết rằng xác suất bắn
trúng mục tiêu của A, B, C tương ứng là: 0,7; 0,6; 0,5.
a) Tính xác suất để xạ thủ A bắn trúng còn hai xạ thủ kia bắn trượt.
b) Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng HD Giải
a) Gọi H là biến cố: “Xạ thủ A bắn trúng còn hai xạ thủ kia bắn trượt”. Ta có
P(H ) = P(A)P(B)P(C) = (0,7)(0,4)(0,5) = 0,14 29
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
b) Gọi K là biến cố: “Không có xạ thủ nào bắn trúng”. Ta có:
P(K) = P(A)P(B)P(C) = (0,3)(0,4)(0,5) = 0,06
Vậy xác suất cần tìm là : P(K) = 1− P(K) = 0,94
Bài 5.13. Một túi đựng 4 quả cầu đỏ, 6 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Tính xác suất để trong
4 quả đó có cả quả màu đỏ và màu xanh. HD Giải Ta có: n( Ω )= 4 C10 = 210
Số cách chọn 4 quả cầu toàn đỏ là 1.
Số cách chọn 4 quả cầu toàn xanh là 4 C6 = 15.
Gọi A là biến cố: ”Chọn 4 quả cầu có cả quả màu đỏ và xanh” 194
Suy ra: n(A) = 210 – 15 – 1 = 194. Vậy P(A) = 210
Bài 5.14. Xác suất để làm thí nghiệm thành công là 0,4. Một nhóm 5 học sinh, mỗi học sinh độc lập với
nhau tiến hành cùng thí nghiệm trên.
a) Tính xác suất để cả nhóm không có ai làm thí nghiệm thành công.
b) Tính xác suất để ít nhất có một học sinh trong nhóm làm thí nghiệm thành công (tính chính xác đến hàng phần trăm). HD Giải
a) Xác suất để một học sinh trong nhóm làm thí nghiệm không thành công là 1 – 0,4 = 0,6. Theo qui tắc
nhân xác suất, xác suất để cả nhóm (5 HS) không có ai làm thí nghiệm thành công là : ( )5 0,6 ≈ 0,08
b) Xác suất cần tìm là − ( )5 1 0,6 ≈ 0,92
Bài 5.15. Gieo một con súc sắc cân đối ba lần. Tính xác suất để có đúng hai lần xuất. hiện mặt 6 chấm. HD Giải
Gọi A là biến cố “lần gieo thứ nhất xuất hiện mặt 6 chấm”, B là biến cố “ lần gieo thứ hai xuất hiện mặt 6
chấm”, C là biến cố “ lầm gieo thứ ba xuất hiện mặt 6 chấm”
H là biến có “ có đúng hai lần xuất hiện mặt 6 chấm”
Khi đó: P(H) = P ( A)P(B)P(C)+ P(A)P(B)P(C)+ P(A)P(B)P(C) 1 5 15
Ta có: P(A) = P(B) = P(C) = ; P A = P B = P C = . Vậy P(H) = 6 ( ) ( ) ( ) 6 216
Bài 5.16. Chọn ngẫu nhiên một vé xổ số có 5 chữ số từ 0 đến 9. Tính xác suất để số trên vé không có chữ
số 1 hoặc không có chữ số 5. HD Giải
Gọi A là biến cố “ không có chữ số 1”; B là biến cố “ không có chữ số 5” Ta có 5
P(A) = P(B) = (0,9) và 5 P(AB) = (0,8)
Từ đó P ( A B) 5 5
= P(A) + P(B) − P(AB) = 2.(0,9) − (0,8) = 0,8533
Bài 5.17. Một túi chứa 16 viên bi, trong đó có 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ.
a) Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi trong túi
i) Tính xác suất được hai viên bị đen
ii) Tính xác suất để được 1 viên bi đen và 1 viên bi trắng
b) Lấy ngẫu nhiên ba viên bi trong túi
i) Tính xác suất để được 3 viên bi đỏ
ii)Tính xác suất để được 3 viên bi với ba màu khác nhau HD Giải
a) Số trường hợp có thể xảy ra là: 2 C 16 2 C 1
i) Số trường hợp rút được hai viên bi đen là 2
C . Vậy xác suất rút được hai viên bi đen là 6 = 6 2 C 8 16 30
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
ii) Số trường hợp rút được 1 viên bi trắng và 1 viên bi đen là 1 1
C .C = 42 . Vậy xác suất để được 1 viên bi 7 6 42 7
đen và 1 viên bi trắng là = 2 C 20 12
b) Số trường hợp có thể xảy ra là 3 C 16 1 1
i) Số trường hợp rút được 3 viên bi đỏ là 3
C = 1. Vậy xác suất rút được 3 viên bi đỏ là = 3 3 C 560 16
ii) Theo qui tắc nhân, ta có 7.6.3 = 126 cách chọn 3 viên bi có 3 màu khác nhau. Vậy xác suất rút được 3 126 9
viên bi có 3 màu khác nhau là = 3 C 40 16
Bài 5.18. Chọn ngẫu nhiên một thẻ từ năm thẻ đánh số 1, 2, 3, 4, 5. Kí hiệu:
A là biến cố “ Thẻ ghi số bé hơn 3 được chọn”
B là biến cố “ thẻ ghi số chẵn chọn được” a) Mô tả không gian mẫu
b) Liệt kê các phần tử của tập AB
c) Vì sao AB không xung khắc
d) Tính P(A), P(B), P(A B),P(A B) HD Giải a) Ω = {1,2,3,4, } 5 b) A = {1, } 2 ,B = {2, } 4 c) A B = { }
2 nên AB không xung khắc 2 1 3
d) P(A) = = P(B); P(A B) = , A B = {1;2; }
4 ,P (AB) = 5 5 5
Bài 5.19. Gieo ba con súc sắc cân đối một cách độc lập. Tính xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện
của ba con súc sắc bằng 9. HD Giải
Giả sử T là phép thử “Gieo ba con súc sắc”. Kết quả của T là một bộ ba số (x; y; z) tương ứng là kết quả
của việc giao com súc sắc thứ nhất, thứ hai, thứ ba. Không gian mẫu của T có 6.6.6 = 216 phần tử.
Gọi A là biến cố: “Tổng số chấm trên mặt xuất hiện của ba con súc sắc là 9”. Ta có tập hợp các kết quả thuận lợi cho *
A là: Ω = {(x; ;
y z) / x + y + z = 9,1 ≤ x, y, z ≤ 6, x, y, z ∈ ℕ A }
Nhận xét: 9 = 1 + 2 + 6 = 1 + 3 + 5 = 2 + 3 + 4 = 1 + 4 + 4 = 2 + 2 + 5 = 3 + 3 + 3 Các tập {1;2; } 6 ;{1;3; } 5 ;{2;3; }
4 mỗi tập có 6 phần tử của Ω , tập {1;4; } 4 ;{2;2; }
5 mỗi tập có 3 phần tử A của Ω và tập {3;3; }
3 có duy nhất một phần tử của Ω A A 25
Vậy Ω = 6 + 6 + 6 + 3 + 3 +1 = 25. Vậy P(A) = A 216
Bài 5.20. Chọn ngẫu nhiên ba số từ tập {1,2,...,1 } 1
a) Tính xác suất để tổng ba số được chọn là 12
b) Tính xác suất để tổng ba số được chọn là số lẻ HD Giải Không gian mẫu 3 Ω = C = 165 11
a) Gọi A là biến cố “tổng ba số được chọn là 12”. Khi đó, các bộ (a, b, c) mà a + b + c = 12 và a < b < c là 7
(1,2,9), (1,3,8), (1,4,7), (1,5,6), (2,3,7), (2,4,6) và (3,4,5). Vậy P(A) = 165
b) Gọi B là biến cố “tổng ba số được chọn là số lẻ”.
Tổng a + b + c lẻ khi và chỉ khi: Hoặc cả ba số đều lẻ hoặc ba số có một số lẻ và hai số chẵn Ta có 3
C = 20 cách chọn số lẻ từ tập số lẻ {1,3,5,7,9,1 } 1 và có 1 2
C .C = 60 cách chọn một số lẻ và 6 6 5 31
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 20 + 60 16
hai số chẵn. Vậy P(B) = = 165 33
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 5.21. Một túi chứa 16 viên bi, trong đó có 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ.
a) Lấy ngẫu nhiên ba viên bi trong túi. Tính xác suất để:
i) Lấy được viên bi đỏ
ii) Lấy được cả ba viên bi không đỏ
iii) Lấy được một viên bi trắng, một viên bi đỏ, một viên bi đen
b) Lấy ngẫu nhiên bốn viên bi trong túi. Tính xác suất để:
i) Lấy được đúng một viên bi trắng
ii) Lấy được đúng hai viên bi trắng
c) Lấy ngẫu nhiên mười viên bi. Tính xác suất rút được 5 viên bi trắng, 3 viên bi đen và 2 viên bi đỏ.
Bài 5.22. Một hộp đựng 9 thẻ đánh số từ 1,2, . . ., 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ
với nhau. Tính xác suất để:
a) Tích nhận được là số lẻ.
b) Tích nhận được là số chẵn.
Bài 5.23. Một hộp đựng 9 thẻ đánh số từ 1,2, . . ., 9. Rút ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính xác suất để:
a) Các thẻ ghi số 1, 2, 3 được rút.
b) Có đúng một trong ba thể ghi các số 1, 2, 3 được rút.
c) Không thể nào trong ba thẻ ghi các số 1, 2, 3 được rút. 32
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp ÔN TẬP CHƯƠNG II
Bài 1. Có bao nhiêu cách xếp 7 người vào hai dãy ghế sao cho ghế đầu có 4 người và dãy sau có 3 người. HD Giải
Chọn 4 người để xếp vào 4 ghế ở đầu: có 4
A cách. Còn 3 người xếp vào 3 ghế ở dãy sau: có 3! Cách 7 Vậy có tấ cả 4
A .3! = 5040 cách xếp 7
Bài 2. Một câu lạc bộ có 30 thành viên
a) Có bao nhiêu cách chọn 5 thành viên vào Uỷ ban thương trực ?
b) Có bao nhiêu cách chọn Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Thủ quỹ ? HD Giải
a) Số cách chọn 5 người vào Uỷ ban thường trực là 5 C = 142506 30
b) Cần chọn 3 người giữ các chức vụ Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Thủ quỹ. Số cách chọn là 3 A = 24360 30
Bài 3. Trong không gian cho tập hợp gồm 9 điểm trong đó không có 4 điểm nào đồng phẳng. Hỏi có thể
lập được bao nhiêu tứ diện với các đỉnh thuộc tập hợp đã cho ? HD Giải
Cứ 4 điểm không đồng phẳng cho ta được một tứ diện. Vậy số tứ diện cần tìm 4 C = 126 (tứ diện) 9 21 1 1  − − 
Bài 4. Trong khai triển của 6 6 3  a b + b a  
 , xác định số hạng mà luỹ thừa của a b giống nhau.   HD Giải k k 21−k k −21 42−3k 4k−21 −
Ta có số hạng tổng quát trong khai triển là k 2 6 3 6 k 6 6 T
= C b .a .a .b = C a .b k 1 + 21 21
Theo đề bài, ta có 42 − 3k = 4k − 21. Suy ra k = 9 Bài 5.
a) Giải bất phương trình 2 2 2C + 3A < 30 x 1 + x b) Giải phương trình 10 9 8
A + A = 9A x x x HD Giải
a) Điều kiện x ∈ ℕ, x ≥ 2 5 Ta có 2 2 2
2C + 3A < 30 ⇔ (x +1)x + 3x(x −1) < 30 ⇔ 4x − 2x − 30 < 0 ⇔ − < x < 3 x 1 + x 2
So với điều kiện, suy ra x = 2
b) Điều kiện x ∈ ℕ, x ≥ 10 . Ta có x! x! x! x 11 10 9 8 2 =
A + A = 9A ⇔ + = 9.
⇔ (x − 9)(x − 8) + x − 8 = 9 ⇔ x −16x + 55 = 0 ⇔ x x x
(x −10)! (x − 9)! (x − 8)! x = 5
So với điều kiện, suy ra x = 11
Bài 6. Tính xác suất sao cho trong 13 con bài tú lơ khơ được chia nhẫu nhiên cho bạn Nguyên có 4 con
pích, 3 con rô, 3 con cơ và 3 con nhép. HD Giải
Số cách rút ra 13 con bài là 13
C . Như vậy n (Ω) 13 = C 52 52
Kí hiệu A: “Trong 13 con bài có 4 con pích, 3 con rô, 3 con cơ và 3 con nhép”. 13! 13! Ta có 4 3 3
n(A) = C .C .C = . Vậy P(A) = ≈ 0,000002 13 9 6 2 4!(3!) 2 13 4!(3!) .C52
Bài 7. Chọn ngẫu nhiện một số tự nhiện bé hơn 1000. Tính xác suất để số đó: a) Chia hết cho 3 b) Chia hết cho 5 HD Giải
a) Các số chia hết cho 3 có dạng là 3k (k ∈ ℕ) . Ta phải có 3k ≤ 999 nên k ≤ 333 33
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 334
Vậy có 334 số chi hết cho 3 bé hơn 1000. Suy ra P = = 0,334 1000
b) Các số chi hết cho 5 có dạng 5k (k ∈ ℕ). Ta phải có 5k < 1000 nên k < 200 200
Vậy có 200 số chia hết cho 5 bé hơn 1000. Suy ra P = = 0,2 1000
Bài 8. Ba người đi săn A, B, C độc lập với nhau cùng nổ súng vào mục tiêu. Biết rằng xác suất bắn trúng
mục tiêu của A, B, C tương ứng là: 0,4; 0,3; 0,2.
a) Tính xác suất để xạ thủ A bắn trúng còn hai xạ thủ kia bắn trượt.
b) Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng HD Giải
a) Gọi H là biến cố: “Xạ thủ A bắn trúng còn hai xạ thủ kia bắn trượt”. Ta có
P(H ) = P(A)P(B)P(C) = (0,4)(0,7)(0,8) = 0,224
b) Gọi K là biến cố: “Không có xạ thủ nào bắn trúng”. Ta có:
P(K) = P(A)P(B)P(C) = (0,6)(0,7)(0,8) = 0,336
Vậy xác suất cần tìm là : P(K) = 1− P(K) = 0,664
Bài 9. Bốn khẩu pháo cao xạ A, B, C D cùng bắn độc lập vào một mục tiêu. Biết xác suất bắn trúng của 1 2 4 5
các khẩu pháo trên tương ứng là: P(A) = ,P(B) = , P(C) = ,P(D) = . Tính xác suất để mục tiêu bị 2 3 5 7 trúng đạn. HD Giải
Gọi H: “Các khẩu pháo bắn trượt mục tiêu”. Ta tính xác suất để mục tiêu không bị trúng đạn tức là khi cả 1 1 1 2 1
4 khẩu pháo đều bắn trượt. Ta có P(H) = . . . = 2 3 5 7 105
Xác suất để mục tiêu bị trúng đạn là P (H) 1 104
= 1− P(H) = 1− = 105 105
Bài 10. Một hộp đựng 5 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 3 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
a) Tính xác suất để chọn được hai viên bi cùng màu
b) Tính xác suất để chọn hai viên bi khác màu. HD Giải
a) Không gian mẫu Ω có số phần tử là 2 n(Ω) = C = 66 12
Gọi A là biến cố: “Chọn được hai viên cùng màu”. n( ) A 19 Ta có: 2 2 2 n( )
A = C + C + C = 19 . Vậy P( ) = = 5 4 3 A n(Ω) 66
b) Biến cố: “Chọn được hai viên bi khác màu” chính là biến cố A . 19 47
Vậy P(A) = 1− P(D) = 1− = 66 66
Bài 11. Có ba hòm, mỗi hòm chứa 5 thẻ đánh số từ 1 đến 5. Rút ngẫu nhiện từ mỗi hòm một tấm thẻ. Tính xác suất để:
a) Tổng các số ghi trên ba tấm thẻ rút ra không lớn hơn 4?
b) Tổng các số ghi trên ba tấm thẻ rút ra bằng 6 ? HD Giải Không gian mẫu Ω = { *
(x, y,z) / 1 ≤ x ≤ 5,1≤ y ≤ 5,1 ≤ z ≤ 5; x,y,z∈ ℕ } trong đó x,y,z theo thứ tự là số
ghi trên thẻ rút ở hòm thứ nhất, thứ hai và thứ ba. Ta có n (Ω) = 5.5.5 =125.
a) Gọi A là biến cố “Tổng các số ghi trên ba tấm thẻ rút ra không lớn hơn 4”. Khi đó A là biến cố “ Tổng
số ghi trên ba tấm thẻ được chọn nhiều nhất là 3”. Khi đó Ω = {(1,1,1 } ) nên n(Ω = A ) 1 A 34
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Vậy P A = − P (A) 1 ( ) 1 = 1− = 0,992 125
b) Gọi B là biến cố “Tổng các số ghi trên ba tấm thẻ rút ra bằng 6” Khi đó Ω = { *
(x, y,z) / x + y + z = 6,1≤ x ≤ 5,1≤ y ≤ 5,1 ≤ z ≤ 5; x,y,z∈ℕ B }
Ta có 6 = 1 + 2 + 3 = 1 + 1 + 4 = 2 + 2 + 2 Tập {1,2, }
3 cho ta 6 phần tử của Ω , tập {1,1, }
4 cho ta 3 phần tử của Ω , tập {2,2, } 2 chỉ cho duy B B 10
nhất 1 phần tử của Ω . Vậy n(Ω = + + = . Do đó P(B) = = 0,08 B ) 6 3 1 10 B 125
Bài 12. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau (chữ số đầu tiên phải khác 0), trong đó
có mặt chữ số 0 nhưng không có mặt chữ số 1 ? HD Giải
Gọi số cần tìm có dạng: a a a a a a ,a ≠ 0,a a ,i ≠ ;ji, j = 1,6 và a ,a ,a ,a ,a ,a B = 0,1,...,9 1 2 3 4 5 6 { } 1 2 3 4 5 6 1 i j
Chọn một chữ số trong các chữ số {a ,a ,a ,a ,a để cho bằng 0 có 5 cách chọn 2 3 4 5 6}
Chọn 5 chữ số còn lại từ B \ {0, } 1 có 5 A cách chọn 8
Vậy số thoả mãn yêu cầu là: 5 5A = 33600 (số). 8
Bài 13. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số (chữ số đầu tiên phải khác 0), biết rằng chữ số 2 có mặt
đúng hai lần, chữ số 3 có mặt đúng ba lần và các chữ số còn lại có mặt không quá một lần ? HD Giải
Gọi số cần tìm có dạng: a a a a a a a ,a ≠ 0, và a ,a ,a ,a ,a ,a ,a B = 0,1,...,9 1 2 3 4 5 6 7 { } 1 2 3 4 5 6 7 1
Xét trường hợp a tuỳ ý (có thể bằng 0) 1
Chọn 2 vị trí xếp hai chữ số 2: có 2 C cách chọn 7
Chọn 3 vị trí xếp ba chữ số 3: có 3 C cách chọn 5
Còn hai vị trí, chọn hai chữ số xếp vào hai vị trí này: có 2 2!.C 8 Do đó, ta có 2 3 2
C .C .2!C = 11760 (số) 7 5 8
Xét trường hợp a = 0 1
Chọn 2 vị trí xếp hai chữ số 2: có 2 C cách chọn 6
Chọn 3 vị trí xếp ba chữ số 3: có 3 C cách chọn 4
Chọn một số xếp vào vị trí còn lại: có 7 cách chọn Do đó có: 2 3
C .C .7 = 420 (số) 6 4
Vậy số thoả ycbt: 11760 – 420 = 11340(số).
Bài 14. Từ các chữ số 1, 2, 5, 7, 8, lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và nhỏ hơn 276? HD Giải
Gọi số cần tìm có dạng n = a a a ;a a ;i j;i, j = 1,3;a ,a ,a B = 1,2,5,7,8 và n < 276 1 2 3 i j 1 2 3 { }
a = 1, khi đó b, c lấy trong B \ { } a . Do đó có 2 A = 12 (số) 4
a = 2,b < 7 ⇒ b∈{1, }
5 và cB \ { ,a } b . Do đó có 1 2.A = 6 (số) 3
a = 2,b = 7 ⇒ c ∈{1, } 5 . Do đó có 2 (số)
Vậy số các số n thoả ycbt: 12 + 6 + 2 = 20(số)
Bài 15. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 mà mỗi số gỗm 4 chữ số khác nhau ? HD Giải
Gọi số cần tìm có dạng n = a a a a ;a a ;i j;i, j = 1,4;a ,a ,a ,a B = 0,1,2,4,...,9 1 2 3 4 i j 1 2 3 4 { }
Số cách chọn a có 2 cách chọn 4 35
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Số cách chọn a ,a ,a có 3 A cách chọn 1 2 3 9 Vậy có 3
2A số có 4 chữ số chia hết cho 5 (kể cả trường hợp a = 0) 9 1
Số trường hợp a = 0 là 2 A 1 9
Vậy số cần tìm thoả yêu cầu bài toán là: 3 2
2A A = 952 (số) 9 9
Cách khác: Giải theo quy tắc đếm.
Bài 16. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có 6 chữ số và thoả mãn
điểu kiện: Sáu chữ số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu nhỏ hơn tổng của ba chữ số
cuối một đơn vị ? HD Giải
Gọi số cần tìm có dạng: a a a a a a ; a a ;i ≠ ;ji, j = 1,6;a B = 1,2,3,4,5,6 1 2 3 4 5 6 i j i { }
Điều kiện: a + a + a = a + a + a −1. Vì 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 = 21 1 2 3 4 5 6
Vậy suy ra a + a + a = 10 hiển nhiên a + a + a = 11 1 2 3 4 5 6
Ta có các trường hợp sau xảy ra:
{1,3, }6 v {2,4, }5. Ta coù:3!.3!=36 soá
{1,4, }5 v {2,3, }6. Ta coù:3!.3!=36 soá
{2,3, }5 v {1,4, }6. Ta coù:3!.3!=36 soá
Theo quy tắc cộng ta có: 36 + 36 + 36 = 108 số cần tìm.
Bài 17. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm 6 chữ số khác
nhau và tổng các chữ số hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn bằng 8. HD Giải
Gọi số cần tìm có dạng: a a a a a a ; a a ;i j;i, j = 1,6;a B = 1,2,3,4,5,6,7,8,9 1 2 3 4 5 6 i j i { }
Theo đề bài, ta có a + a + a = 8, suy ra a ,a ,a ∈ 1,2,5 hay a ,a ,a ∈ 1,3,4 3 4 5 { } 3 4 5 { } 3 4 5
Trường hợp: a ,a ,a ∈ 1,2,5 3 4 5 { }
Số cách chọn a ,a ,a có 3! = 6 cách chọn 3 4 5
Số cách chọn a ,a ,a có 3 A cách chọn 1 2 6 6 Vậy có 3 6.A = 720 (số) 6
Trường hợp: a ,a ,a ∈ 1,3,4 , thực hiện giải tương tự, ta có 720 (số) 3 4 5 { }
Vậy có 720 + 720 = 1440 số cần tìm.
Bài 18. Đội tuyển học sinh giỏi của trường gồm 18 em, trong đó có 7 học sinh khối 12, 6 học sinh khối 11
và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách cử 8 học sinh trong đội đi dự trại hè sao cho mỗi khối có ít
nhất một em học sinh được chọn ? HD Giải
Số cách chọn 8 học sinh từ 18 em của đội tuyển là 8 C = 43758 cách 18
Trong 43758 cách chọn bất kì trên bao gồm:
Số cách chọn 8 học sinh từ khối 12 và 11 là 8 C 13
Số cách chọn 8 học sinh từ khối 12 và 10 là 8 C 12
Số cách chọn 8 học sinh từ khối 10 và 11 là 8 C 11
Vậy số cách chọn thoả yêu cầu bài toán là: 8 C − ( 8 8 8 C + C + C = 41811 (cách chọn) 18 13 12 11 ) −
Bài 19. Giả sử có khai triển (1− x)n + x(1+ x)n 1 2
= a + a x + a x + ... n + a x 0 1 2 n
Biết a + a + a + ...+ a = 512 . Hãy tính hệ số a 0 1 2 n 3 HD Giải 36
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp Từ giả thiết chọn n 1 x 1 2 − = ⇒
= a + a + a + ...+ a = 512 ⇒ n = 10 0 1 2 n Với n = 10 , ta có
(1− x)10 + x(1+ x)9 0 1 2 2 3 3 10 0 1 2 2 3 9 10
= C C x + C x C x ...+ C + C x + C x + C x + ...+ C x 10 10 10 10 10 9 9 9 9 Từ đó suy ra 3 2 a = C − + C = 8 − 4 3 10 9 10
Bài 20. Gọi a ,a ,...,a là các hệ số trong khai triển sau: (x + ) 1 (x + 2) 11 10 9
= x + a x + a x + ...+ a . 1 2 11 1 2 11
Hãy tính hệ số a 5 HD Giải Ta có (x + )10 0 10 1 9 2 8 3 7 4 6 5 5 9 10
1 = C x +C x +C x +C x + C x + C x + ...+ C x +C 10 10 10 10 10 10 10 10 10 Suy ra (x ) 1 (x 2) 5 4 6 ... C  2C  + + = + + x + ...  10 10  Vậy 5 4
a = C + 2C = 672 5 10 10  1 n
Bài 21. Tìm hệ số của số hạng chứa 26 x trong khai triển 7  + x , biết rằng 4   x  1 2 n 20 C + C + ...+ C = 2 −1 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + HD Giải Từ giả thiết, ta có 0 1 2 n 20 C + C + C + ...+ C = 2 (1) 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + Vì k 2n 1 + −k C = C , k
∀ ,0 ≤ k ≤ 2 , nên 2 n n 1 + 2n 1 + 1 0 1 2 C + C + C + ... n + C = C + C + C + + C + (2) n+ n+ n+ n+ ( 0 1 2 2n 1 ... 2 1 2 1 2 1 2 1 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + ) 2
Từ khai triển nhị thức Niu-tơn của ( )2 1 1 1 n+ + suy ra 0 1 2 2n 1 2n 1 C + C + C + ...+ C + = 2 + (3) 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 +
Từ (1), (2) và (3) suy ra: 2n 20 2 = 2 ⇔ n = 10 10  1 n  10 nk k Ta có 7 kk k  + x  = ∑C x x = ∑C x − 4 ( 4) ( 7) 11 40 10 10  xk =0 k =0 Hệ số của 26 x k − = ⇔ = 1
C thoả mãn: 11k 40 26 k 6 0 Vậy hệ số của 26 x là : 6 C = 210 10
Bài 22. Cho khai triển nhị thức: n n n 1 − n 1 − x 1 − x x 1 − x 1 − x x 1 nx x  −       −    −   −  2 3 0 2 1 2 3 n 1 − 2 3 n 3  2
+ 2  = C 2  + C 2  2  + ...+ C 2 2  + C 2    n   n     n    n               
(n là số nguyên dương). Biết rằng trong khai triển đó 3 1
C = 5C và số hạng thứ tư bằng 20n . Tìm x,n n n HD Giải n + ∈ℤ ,n ≥ 3 n + ∈ℤ ,n ≥ 3  Ta có 3 1 C = 5C ⇔  ⇔ n = 7 ⇔ n = 7 n n (
 n − 2)(n −1) = 30  n = 4 − 4 4 x 1 − x x 1 − x    −     −  Và 3 2 3 3 2 3 x −2 T = C  2
  2  = 20n C  2   2  = 140 ⇔ 2 = 4 ⇔ x = 4 4 7     7            
Vậy n = 7, x = 4
Bài 23. Tìm số nguyên dương 0 1 2
n : C + 2C + 4C + ... + 2n n C = 243 n n n n HD Giải 37
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Từ khai triển: ( + x)n 0 1 2 2 1
= C + C x + C x + ... n n
+ C x .Ta chọn x = 2 ta được n n n n ( + )n n 0 1 2
1 2 = 3 = C + 2C + 4C +...+ 2n n C . Do đó 0 1 2 n n n 5
C + 2C + 4C + ... + 2 C = 243 ⇔ 3 = 3 ⇔ n = 5 n n n n n n n n Vậy n = 5
Bài 24. Tìm số tự nhiên n thoả mãn: 2 n−2 2 3 3 n−3 C C + 2C C + C C = 100 n n n n n n HD Giải
Điêu kiện n ≥ 3 và n ∈ ℕ . Ta có n C C − 2 n C C C C − + + = 100 ⇔ C + C C + C = ⇔ C + C = n n n n n n
( n )2 2 n n ( n)2 100 ( n n)2 2 2 2 3 3 3 2 2 3 3 2 3 100 ( n n −1) (
n n −1)(n − 2) 2 3
C + C = 10 ⇔ + = 10 ⇔ (n −1) (
n n +1) = 3.4.5 ⇒ n = 4 n n 2 6 Vậy n = 4
Bài 25. Với n là số nguyên dương, gọi a
là hệ số của 3n 3
x − trong khai triển thành đa thức của 3n−3 ( 2 + )1n( +2)n x x
. Tìm n để a = 26n 3n−3 HD Giải n n n n n Ta có ( 2 x + ) 1 (x +2)n k 2n−2k h nh h k h h
3n−(2k+h) = ∑C x
C x 2 = ∑∑C C 2 x n n n n k =0 h=0 k =0 h=0 k = 1,h = 1
Từ giả thiết, ta suy ra 2k + h = 3 ⇔  k = 0,h = 3 Từ đó suy ra: 1 1 3 0 3 a
= 2C C + 2 C C = 26n n = 5 3n−3 n n n n Vậy n = 5
Bài 26. Tìm hệ số của 8
x trong khai triển thành đa thức của  x ( x) 8 2 1 1  + −   HD Giải Ta có 1  x  (1 x) 8 + − = C + C x
(1− x)+C x (1− x)2 +C x (1− x)3 2 0 1 2 2 4 3 6 8 8 8 8
+ C x (1− x)4 +...+C x (1− x)8 4 8 8 16 8 8 Số hạng chứa 8
x trong khai triển trên chỉ có trong C x (1− x)3 3 6
C x 1− x 8 ( )4 4 8 8 Suy ra hệ số của 8 x là 3 4 3C +C = 238 8 8
Bài 27. Tìm n là số nguyên dương thoả mãn bất phương trình: 3 n−2 A + 2C ≤ 9n n n HD Giải Bất phương trình 3 n−2 A + 2C
≤ 9n , có điều kiện n ≥ 3,n∈ ℕ (*) n nn! 2.n! 3 n 2 A + 2C ≤ 9n ⇔ + ≤ 9n ⇔ (
n n −1)(n − 2) + ( n n −1) ≤ 9n n n
(n − 3)! (n − 2)!2! 2
n − 2n − 8 ≤ 0 ⇔ −2 ≤ n ≤ 4
Từ (*), suy ra n = 3,n = 4 Bài 28. Giả sử n
n là số nguyên dương và (1+ x) 2
= a + a x + a x + ... k + a x + ... n
+ a x . Biết rằng tồn tại 0 1 2 k n a a a
số k nguyên( n k n −1) sao cho : k 1− k k 1 + = = . Hãy tính n 2 9 24 HD Giải Ta có (1+ x)n 2
= a + a x + a x + ... k + a x + ... n + a x 0 1 2 k n 38
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp k 1 − kC C n n k 1 − k k 1  = a a a C C C +  k 1 − k k 1 + n n n 2 9 = = ⇔ = = ⇔  k k 1 2 9 24 2 9 24 C C + n n =   9 24  2n + 2 2( − +1) = 9 k = n k k  11 ⇔  ⇔ 
⇔ 3n − 8 = 2n + 2 ⇔ n = 10
3(n k) = 8(k +1) 3  n − 8 k =  11
Bài 29. Tìm hệ số của 7
x trong khai triển đa thức ( − )2 2 3 n x
, trong đó n nguyên dương thoả mãn: 1 3 5 2n 1 C + C + C
+ ...+ C + = 1024 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + HD Giải Ta có 2n 1 + 0 1 2 2 2n 1 + 2n 1 (1+ x) = C + C x + C x + ... + C x + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 +
Chọn x = 1 ta được: 2n 1 + 2n 1 + 0 1 2 2n 1 (1+1) = 2 = C + C + C + ...+ C + (1) 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 +
Chọn x = −1 ta được: 2n 1 + 0 1 2 2n 1 (1−1) = 0 = CC + C −...−C + (2) 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + Lấy (1) – (2) 2n 1 ⇒ 2 + = 2( 1 3 5 2n 1 C + C + C + ...+ C + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + ) Suy ra: 2n 10 2 = 2 ⇔ 2n = 10 Ta có: ( − 10− x )10 2 3
có số hạng khai triển tổng quát: T = C (−1) 2 3 k k k k x k 1 + 10 ( ) Hệ số của 7 x ứng với k = 7. Vậy hệ số của 7 x là 7 7 3 C − 3 2 = −2099520 10
Bài 30. Cho tập A gồm n phần tử (n ≥ 4) . Biết rằng số tập con gồm 4 phần tử của A bằng 20 lần số tập
con gồm 2 phần tử của A. Tìm k ∈{1;2;3;...; }
n sao cho số tập con gồm k phần tử của A là lớn nhất. HD Giải Theo bài toán, ta có: n! n! 4 2 C = 20C ⇔ = 20
⇔ (n − 3)(n − 2) = 20.12 ⇒ n = 18 (Vì n ≥ 4 ) n n 4!(n − 4)! 2!(n − 2)! k k 1 C  ≥ C + k C lớn nhất 18 18 ⇔ 
k = 9 . Vậy: k = 9 18 k k 1 C  ≥ C − 18 18
Bài 31. Cho n số nguyên dương thỏa mãn 1 − 3 5 n C
= C . Tìm số hạng chứa 5
x trong khai triển nhị thức n n 2  1 n nx  Niu-tơn  −  , x ≠ 0 . 14  x HD Giải (
n n −1)(n − 2) Ta có: n 1 − 3 5C = C ⇔ 5n =
n = 7 (vì n nguyên dương) n n 6 n 7 7 2 2 − 7 2 k k 7  nx 1   nx 1   x   1  ( 1 − )k k C Khi đó: k 7 14−3k  −  = 
−  = ∑C   −  = ∑ x 7 7 14  x 14 −k   x  =    x k 0 2  k =0 2 Số hạng chứa 5
x tương ứng với 14 − 3k = 5 ⇔ k = 3 3 3 (−1) C 35
Vậy số hạng cần tìm là 7 5 5 x = − x 4 2 16
Bài 32. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 1; 2; 3; 4;
5; 6; 7. Xác định số phần tử của S. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là số chẵn. HD Giải 39
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Số phần tử của Sn(S) = A3 = 210 . Gọi 7
A là biến cố: “Chọn được từ S số được chọn là số chẵn”
Ta có n(A) = 3.6.5 = 90 (cách) n(A) 90 3
Xác suất cần tìm là: P(A) = = = n(S) 210 7
Bài 33. Có hai hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai chứa 2 viên bi
đỏ và 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi. Tính xác suất để 2 viên bi được lấy ra cùng màu. HD Giải
Số cách chọn 2 viên bi, mỗi viên từ một hộp là: 7.6 = 42
Số cách chọn 2 vuên bi đỏ, mỗi viên từ một hộp là: 4.2 = 8
Số cách chọn 2 vuên bi trắng, mỗi viên từ một hộp là: 3.4 = 12 8 +12 10
Xác suất lấy ra được hai viên bi cùng màu là: P = = 42 21
Bài 34. Từ một hộp chứa 16 thẻ đánh số từ 1 đến 16, chọn ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính xác suất để 4 thẻ được
chọn đều đánh số chẵn. HD Giải
Số phần tử không gian mẫu: n (Ω) 4 = C = 1820 16
Gọi biến cố A : “Chọn được 4 thẻ đều đánh số chẵn”
Kết quả thuận lợi cho biến có A n (A) 4 = C = 70 8 n A 70 1
Xác suất của biến cố A P ( A) ( ) = = = n (Ω) 1820 26
Bài 35. Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ một công ty sữa, người ta đã giử đến bộ phận kiểm nghiệm 5
hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân
tích mẫu. Tính xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại. HD Giải
Số phần tử không gian mẫu: n (Ω) 3 = C = 220 12
Gọi biến cố A : “3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại”
Kết quả thuận lợi cho biến có A n (A) 1 1 1
= C .C .C = 60 5 4 3 n A 60 3
Xác suất của biến cố A P ( A) ( ) = = = n (Ω) 220 11
Bài 36. Cho đa giác đều n đỉnh, n ∈ ℕ và n ≥ 3. Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 27 đường chéo. HD Giải n n − 3 2 ( )
Số đường chéo của đa giác đều n đỉnh là C n = n 2 n (n − 3) Theo giả thiết, ta có:
= 27 ⇔ n = 9 hoặc n = −6 2
Do n ∈ ℕ và n ≥ 3 nên giá trị n cần tìm là n = 9
Bài 37. Trong đợt ứng phó dịch MERS-CoV, Sở Y tế thành phố đã chọn ngẫu nhiên 3 đội phòng chống
dịch cơ động trong 5 đội của Trung tâm y tế dự phòng thành phố và 20 đội của các Trung tâm y tế cơ sở
để kiểm tra công tác chuẩn bị. Tính xác suất để ít nhất 2 đội của Trung tâm y tế cơ sở được chọn. HD Giải
Số phần tử của không gian mẫu 3
n(Ω) = C = 2300 25
Gọi A là biến cố “ít nhất 2 đội của Trung tâm y tế cơ sở được chọn”
Ta có số kết quả thuận lợi cho biến cố A là 3 1 3 n( )
A = C C + C = 2090 20 5 20 n( ) A 209 Vậy: P( ) A = = n(Ω) 230 40
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 38. Hai thí sinh AB tham gia một buổi thi vấn đáp. Cán bộ hỏi thi đưa cho mỗi thí sinh một bộ câu
hỏi thi gồm 10 câu hỏi khác nhau, được đựng trong 10 phong bì dán kín, có hình thức giống hệt nhau, mỗi
bì đựng 1 câu hỏi; thí sinh chọn 3 phong bì trong số đó để xác định câu hỏi thi của mình. Biết rằng bộ 10
câu hỏi thi dành cho các thí sinh là như nhau, tính xác suất để 3 câu hỏi A và 3 câu hỏi B chọn là giống nhau. HD Giải
Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) = (C )2 3 = 14400 10
Gọi A là biến cố “3 câu hỏi A và 3 câu hỏi B chọn là giống nhau”
Ta có số kết quả thuận lợi cho biến cố A là 3 n( )
A = C .1 = 120 (vì với mỗi cách chọn 3 câu hỏi của 10 A, B
chỉ có duy nhất cách chọn 3 câu hỏi giống như A) n( ) A 120 1 Vậy: P( ) A = = = n(Ω) 14400 120
Bài 39. Học sinh A thiết kế bảng điều kiển điện tử mở cửa phòng học của lớp mình. Bảng gồm 10 nút,
mỗi nút được ghi một số từ 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để mở cửa cần nhấn
liên tiếp 3 nút khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút đó theo thứ tự đã nhấn tọa thành một dãy số tăng và có
tổng bằng 10. Học sinh B không biết quy tắc mở cửa trên, đã nhấn ngẫu nhiên liên tiếp 3 nút khác nhau
trên bảng điều kiển. Tính xác suất để B mở được cửa phòng học đó. HD Giải
Không gian mẫu Ω có số phần tử là 3
n(Ω) = A = 720 10
Gọi E là biến cố: “B mở được cửa phòng học”. Ta có:
E = {(0;1;9),(0;2;8),(0;3;7),(0;4;6),(1;2;7),(1;3;6),(1;4;5);(2;3;5 }
) . Do đó n(E) = 8 n(E) 1 Vậy: P(E) = = n(Ω) 90
Bài 40. Trong kì thi THPT Quốc Gia năm 2016 có 4 môn thi trắc nghiệm và 4 môn thi tự luận. Một giáo
viên được bốc thăm ngẫu nhiên để phụ trách coi thi 5 môn. Tính xác suất để giáo viên đó phụ trách coi thi
ít nhất 2 môn trắc nghiệm. HD Giải
Số phần tử của không gian mẫu 5 n(Ω) = C = 56 8
Gọi A là biến cố “Giáo viên đó phụ trách coi thi ít nhất 2 môn trắc nghiệm”
Ta có số kết quả thuận lợi cho biến cố A là 2 3 3 2 4 1 n( )
A = C .C + C .C + C .C = 52 4 4 4 4 4 4 n( ) A 52 13 Vậy: P( ) A = = = n(Ω) 56 14
Bài 41. Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.
Tìm xác suất P để lấy được 3 quả cầu màu xanh. HD Giải
Số phần tử không gian mẫu: n (Ω) 3 = C = 455 . 15
Gọi A là biến cố: “ lấy được 3 quả cầu màu xanh”. Khi đó, n ( A) 3 = C = 4 . 4 n A 4
Xác suất P ( A) ( ) = = . n (Ω) 455
Bài 42. Tìm hệ số của 5
x trong khai triển biểu thức 6 8
x(2x −1) + (3x −1) . HD Giải 6 8 Ta có: k 6−k h 8−h
x ( x − )6 + ( x − )8 2 1 3 1 k
= xC . 2x . 1 h − + ∑C . 3x . 1 − 6 ( ) ( ) 8 ( ) ( ) k =0 h=0 Suy ra hệ số của 5 4 6−4 5 6−5
x trong khai triển nhị thức là: 4 C .(2) .(− ) 5 1 + C . 3 . 1 − = −13368. 6 8 ( ) ( ) 41
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp Bài 43. Ba bạn ,
A B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1;17]. Tìm xác suất
P để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3. HD Giải
Không gian mẫu có số phần tử là 3 17 = 4913 .
Lấy một số tự nhiên từ 1 đến 17 ta có các nhóm số sau:
Số chia hết cho 3 : có 5 số thuộc tập {3;6;9;12;1 } 5 .
Số chia cho 3 dư 1: có 6 số thuộc tập {1;4;7;10;13;1 } 6 .
Số chia cho 3 dư 2 : có 6 số thuộc tập {2;5;8;11;14;1 } 7 .
Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1;17] thỏa mãn ba số
đó có tổng chia hết cho 3 thì các khả năng xảy ra như sau:
TH1: Ba số đều chia hết cho 3 có 3 3 3 5 + 6 + 6 = 557 cách.
TH2: Một số chia hết cho 3 , một số chia cho 3 dư 1, chia cho 3 dư 2 có 5.6.6.3! = 1080 cách. 557 +1080 1637
Vậy xác suất cần tìm là P = = . 4913 4913
Bài 44. Trong không gian cho 2n điểm phân biệt (n ≥ 3,n∈ℕ) , trong đó không có 3 điểm nào thẳng
hàng và trong 2n điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên mặt phẳng. Biết rằng có đúng 505 mặt phẳng
phân biệt được tạo thành từ 2n điểm đã cho. Tìm n ? HD Giải
Xem 3 điểm trong 2n điểm đã cho lập nên một mặt phẳng, thế thì ta có 3 C mặt phẳng. 2n
Tuy nhiên vì trong 2n điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên mặt phẳng nên n điểm này có duy nhất 1 mặt phẳng.
Vậy số mặt phẳng có được là ( 3 3 CC +1 . 2n n ) (2n)! n! Theo đề bài ta có: 3 3 CC +1 = 505 ⇔ − = 504 2n n
3 (!2n −3)! 3 (!n − 3)! ⇔ 2n(2n − )
1 (2n − 2) − n(n − ) 1 (n − 2) = 3024 3 2
⇔ 7n − 9n + 2n − 3024 = 0 ⇔ n = 8 .
Bài 45. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A = {0;1;2;3;...; } 9 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 7875. HD Giải
Số phần tử của không gian mẫu là số cách lập các số có 6 chữ số từ tập A , do đó 5 n = 9.10 . Ω
Gọi B là biến cố chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 2 3 7875 = 3 .5 .7 . 60 1
Số phần tử của B là 2 3
C .C = 60 . Suy ra xác suất P ( B) = = . 6 4 5 9.10 15000 1 1 1 1 1
Bài 46. Tìm giá trị của A = + + + ...+ + . 1!2018! 2!2017! 3!2016! 1008!1011! 1009!1010! HD Giải 1 k 1 2 3 1009 1 2 1009 C + C +...+ Ta có C C C C C C n = . Do đó 2019 2019 2019 2019 A = + + + ...+ 2019 2019 2019 = k (
! n k )! n! 2019! 2019! 2019! 2019! 2019! 0 1 2 1009 C + C + C + ...+ C −1 2018 2 −1 2019 2019 2019 2019 = = . 2019! 2019!
Bài 47. Đề kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một
phương án đúng, trả lời đúng được 1, 0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một phương án. 42
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ 8, 0 trở lên. HD Giải
Số phân tử không gian mẫu n (Ω) 10
= 4 . Gọi A là biến cố “thí sinh đạt từ 8,0 trở lên”. Ta có các trường hợp:
+ Thí sinh đúng 8 câu, sai 2 câu có 8 2 C .3 = 405 (cách). 10
+ Thí sinh đúng 9 câu, sai 1 câu có 9 1 C .3 = 30 (cách). 10
+ Thí sinh đúng cả 10 câu có 10 C = 1 (cách). 10 n ( A) 436
Do đó n ( A) = 405 + 30 +1 = 436 . Vậy xác suất của biến cố A P = = . n (Ω) 10 4
Bài 48. Số tự nhiên n thỏa 1 2 1.C + 2.C + ...+ .
n Cn = 1024 . Tìm . n n n n HD Giải
Xét khai triển: ( + x)n 0 1 2 2 1
= C + C x + C x +...+ Cn n x . n n n n
Lấy đạo hàm hai vế ta được: − n ( x)n 1 1 2 n n 1 1 C 2C x ... C n x − + = + + + . n n n Cho x = 1 ta được: n 1 − 1 2 . n 2
= C + 2C +...+ nCn mà 1 2 1.C + 2.C + ...+ . n Cn = 1024 . n n n n n n Suy ra: n 1 . n 2 − = 1024 n 1 . n 2 − ⇔
−1024 = 0 . Xét phương trình g (n) n 1 . n 2 − = −1024 , n ≥1. Có g (n) n 1 − n 1 2 . n 2 − ′ = +
.ln 2 > 0 , ∀n ≥ 1 nên g (n) đồng biến [1;+∞) .
Do đó phương trình g (n) = 0 có nhiều nhất 1 nghiệm. Mà g (8) =1024 nên n = 8.
Bài 49. Lớp 11A có 40 học sinh trong đó có 12 học sinh đạt điểm tổng kết môn Hóa học loại giỏi và 13
học sinh đạt điểm tổng kết môn Vật lí loại giỏi. Biết rằng khi chọn một học sinh của lớp đạt điểm tổng kết
môn Hóa học hoặc Vật lí loại giỏi có xác suất là 0,5 . Số học sinh đạt điểm tổng kết giỏi cả hai môn Hóa
học và Vật lí là bao nhiêu ? HD Giải
Gọi A là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết loại giỏi môn Hóa học”.
B là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết loại giỏi môn Vật lí”.
A B là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Vật lí loại giỏi”.
A B là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết loại giỏi cả hai môn Hóa học và Vật lí”.
Ta có: n( AB) = 0,5.40 = 20.
Mặt khác: n( AB) = n( A) + n(B) − n( . A B) ⇒ n( .
A B) = n( A) + n( B) − n( AB) =12 +13 − 20 = 5 .
Bài 50. Tìm hệ số của số hạng chứa 5
x trong khai triển ( + + + )10 2 3 1 x x x . HD Giải 10 10 10 10 10 Ta có: ( + + + )10 2 3 1 10 x x x = ( 2 1+ x ) (1+ x) k 2 = ∑C . k x . iC . i k i 2
= ∑∑C .C . k i 10 10 x 10 10 x + k =0 i=0 k =0 i=0
Hệ số của số hạng chứa 5
x nên 2k + i = 5 .
Trường hợp 1: k = 0 , i = 5 nên hệ số chứa 5 x là 0 5 C . 10 1 C . 0
Trường hợp 2: k = 1, i = 3 nên hệ số chứa 5 x là 1 3 C . 10 1 C . 0 43
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Trường hợp 3: k = 2 , i = 1 nên hệ số chứa 5 x là 2 1 C . 10 1 C . 0
Vậy hệ số của số hạng chứa 5 x là 0 5 1 3 2 1
C .C + C .C + C .C = 1902 . 10 10 10 10 10 10
Bài 51, Trong không gian cho 2n điểm phân biệt (n ≥ 3,n∈ℕ) , trong đó không có 3 điểm nào thẳng
hàng và trong 2n điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên mặt phẳng. Biết rằng có đúng 505 mặt phẳng
phân biệt được tạo thành từ 2n điểm đã cho. Tìm n ? HD Giải
Xem 3 điểm trong 2n điểm đã cho lập nên một mặt phẳng, thế thì ta có 3 C mặt phẳng. 2n
Tuy nhiên vì trong 2n điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên mặt phẳng nên n điểm này có duy nhất 1
mặt phẳng. Vậy số mặt phẳng có được là ( 3 3 C C +1 . 2n n ) (2n)! n! Theo đề bài ta có: 3 3 CC +1 = 505 ⇔ − = 504 2n n
3 (!2n −3)! 3 (!n − 3)! ⇔ 2n(2n − )
1 (2n − 2) − n(n − ) 1 (n − 2) = 3024 3 2
⇔ 7n − 9n + 2n − 3024 = 0 ⇔ n = 8 .
Bài 52. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A = {0;1;2;3;...; } 9 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 7875. HD Giải
Số phần tử của không gian mẫu là số cách lập các số có 6 chữ số từ tập A , do đó 5 n = 9.10 . Ω
Gọi B là biến cố chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 2 3 7875 = 3 .5 .7 . 60 1
Số phần tử của B là 2 3
C .C = 60 . Suy ra xác suất P ( B) = = . 6 4 5 9.10 15000
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 41. Giải các bất phương trình 5 a) 4 3 2 C
C A < 0 b) n−2 n 1 CC − ≤ 100 x 1 − x 1 − x −2 4 n 1 + n 1 + 4 A 1 6 c) n 1 + < 14P d) 2 2 3
A A C +10 n−3 3 C 2 2 x x x x n 1 − Bài 42.
a) Định x y sao cho : y y 1 + y 1 C
: C :C − = 6 : 5: 2 x 1 + x x
b) Định x y sao cho: ( y y 1 A + yA A C − = x x − ) y 1 y 1 : : 10 : 2 :1 1 1 x x
Bài 43. Một tổ có 7 học sinh nữ, 5 học sinh nam. Cần chọn 6 học sinh trong đó số học sinh nữ phải nhỏ
hơn 4. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
Bài 44. Một đôi văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập một nhóm đồng ca
gồm 8 người trong đó phải có ít nhất 3 nữ.
Bài 45. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau
và nhất thiết phải có hai chữ số 1 và 5 ?
Bài 46. Từ 9 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn mà mỗi số gồm 7 chữ số khác nhau?
Bài 47. Trong một môn học, thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình
và 15 câu hỏi dễ. Từ 30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác
nhau, sao cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ 3 loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi dễ không ít hơn 2? 19  1 
Bài 48. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn  + x   x 44
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 10  1 
Bài 49. Tìm số hạng không chứa a trong khai triển nhị thức Niu-tơn 2  + a 3   a   1 n
Bài 50. Tìm hệ số của số hạng chứa 8
x trong khai triển nhị thức Niu-tơn 5  + x . Biết rằng 3   xn 1 + n C
C = 7(n + 3) . n+4 n+3 4 3 2A + 3A
Bài 51. Tính giá trị của biểu thức n+2 n M = biết rằng 2 2 2 2 C
+ 2C + 2C + C = 149 (n +1)! n 1 + n+2 n+3 n+4 n
Bài 52. Tìm hệ số của 8
x trong khai triển ( 2
x + 2) , biết rằng 3 2 1
A − 8C + C = 49 . n n n 30  2 
Bài 53. Tìm hệ số không chứa x trong khai triển 2  3x −   x   1 n
Bài 54. Trong khai triển nhị thức  x +  , hệ số của số hạng thứ ba lớn hơn hệ số của số hạng thứ hai là  x
35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.
Bài 55.Giải các phương trình 5 a) 2 P A + = ( 2 . 72 6 A + 2P b). 4 3 2 CC A = 0 x x x x ) n 1 − n 1 − n−2 4 c) 10 9 8
A + A = 9A d) 2 2
2P + 6A P A = 12 x x x 3 n n n
Bài 56. Từ một hộp chứa 6 quả cầu trắng và 4 qủa cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 quả. Tính xác suất sao cho:
a) Bốn quả cầu lấy ra cùng màu
b) Có ít nhất một quả cầu trắng.
Bài 57. Trong một bệnh viện có 40 bác sĩ ngoại khoa. Hỏi có bao nhiêu cách phân công ca mổ, nếu mỗi ca gồm:
a) Một bác sĩ mổ và một bác sĩ phụ?
b) Một bác sĩ mổ và bốn bác sĩ phụ?
Bài 58. Chọn ngẫu nhiên ba học sinh từ một tổ gồm có sáu nam và bốn nữ. Tính xác suất sao:
a) Cả ba học sinh đều là nam b) Có ít nhất một nam 45
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
CHƯƠNG II. TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT PHẦN TRẮC NGHIỆM
----------o0o----------
Câu 1: Một lớp có 40 học sinh đăng kí chơi ít nhất một trong hai môn thể thao bóng đá và cầu lông. Có
30 em đăng kí môn bóng đá, 25 em đăng kí môn cầu lông. Hỏi có bao nhiêu em đăng kí cả hai môn thể thao ? A. 10. B. 15. C. 5. D. 20.
Câu 2: Số 6000 có bao nhiêu ước nguyên dương ? A. 40. B. 32. C. 24. D. 42.
Câu 3: Trong đợt ứng phó dịch MERS-CoV, Sở Y tế thành phố đã chọn ngẫu nhiên 3 đội phòng chống
dịch cơ động trong 5 đội của Trung tâm y tế dự phòng thành phố và 20 đội của các Trung tâm y tế cơ sở
để kiểm tra công tác chuẩn bị. Tìm xác suất P để ít nhất 2 đội của Trung tâm y tế cơ sở được chọn. A. 209 P = . B. 1 P = . C. 209 P = . D. 19 P = . 230 115 230 46
Câu 4: Hỏi có bao nhiêu số các số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ? A. 30. B. 90000. C. 17280. D. 28560.
Câu 5: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn hai
viên đạn một cách độc lập. Tìm xác suất P để một viên đạn trúng mục tiêu và một viên đạn trượt mục tiêu. A. P = 0,56. B. P = 0,84. C. P = 0,98. D. P = 0,48.
Câu 6: Gieo hai con súc sắc cân đối. Tìm xác suất P để tích các số chấm trên hai con súc sắc là số lẻ. 6 9 7 8 A. P = . P = . P = . P = . 36 B. 36 C. 36 D. 36
Câu 7: Cho tập nền B = {1;2;4;5; }
7 . Có thể lập được từ B bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau ? A. 120. B. 72. C. 48. D. 60.
Câu 8: Tính hệ số của 12 13
x y trong khai triển (x + y)25 . A. 13 C . C . C . 2.C . 25 B. 12 13 C. 12 25 D. 13 25 Câu 9: 17 0 16 1 2 15 2 3 14 3 17 17
Tìm giá trị của biểu thức J = 3 C − 4.3 C + 4 .3 C − 4 .3 C + ... − 4 C . 17 17 17 17 17 A. 7n J = . B. J = 17. C. J = 1 − . D. 12n J = .
Câu 10: Trong khai triển của ( x + y)17 3 2 . Tìm hệ số của 8 9 x y . A. 8 9 9 2 3 C . 2 3 C . 2 3 C . 2 3 C . 17 B. 9 9 817 C. 9 8 817 D. 8 9 817
Câu 11: Từ một hộp chứa 6 quả cầu trắng và 4 qủa cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 quả. Tính xác
suất sao cho có ít nhất một quả cầu trắng. 200 1 2 A. P = . P = . P = P = . 210 B. 105 C. 209 . D. 210 7
Câu 12: Một hộp đựng chín thẻ đánh số từ 1 đến 9. Tìm xác suất P để rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai
số ghi trên thẻ với nhau có kết quả nhận được là một số chẵn. 7 1 13 5 A. P = . P = . P = . P = . 18 B. 6 C. 18 D. 9
Câu 13: Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 6 quả cầu trắng, 4 quả cầu đen. Hộp thứ hai
chứa 4 quả cầu trắng, 6 quả cầu đen. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên một quả. Tìm xác suất P để lấy ra hai quả cùng màu. 13 24 12 A. P = . P = P = . P = . 25 B. 1. C. 25 D. 25 46
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 14: Trên một mặt phẳng, 9 đường thẳng song song cắt 10 đường thẳng song song khác thì tạo nên
bao nhiêu hình bình hành trên mặt phẳng đó ? A. 90. B. 1630. C. 1620. D. 180. Câu 15: n n− Giả sử có khai triển
(1− x) + x(1+ x) 1 2
= a + a x + a x + ... n + a x 0 1 2 . Biết n
a + a + a + ... + a = 512 0 1 2
. Hãy tất cả giá trị thực của n. n A. n = 10. B. n = 100. C. n = 7.
D. n = 10 và n = 9.
Câu 16: An có 12 cuốn sách tham khảo khác nhau, trong đó có 6 cuốn sách toán, 4 cuốn sách vật lí và 2
cuốn sách hóa học. An muốn xếp chúng vào 3 ngăn A, B, C trên giá sách sao cho mỗi ngăn chứa một loại
sách. Hỏi An có bao nhiêu cách xếp? A. 220. B. 1320. C. 207360. D. 34560.
Câu 17: Cho tập A là một tập hợp có 20 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con của tập A ? A. 20. B. 20 20 . C. 20 2 . D. 20 1 2 − . Câu 18: 2 n
Biết hệ số của x trong khai triển (1+ 3x) là 90. Hãy tìm n. A. n = 5. B. n = 9. C. n = 10. D. n = 7.
Câu 19: Trong mặt phẳng có 6 đường thẳng song song với nhau và 8 đường thẳng khác cũng song song
với nhau đồng thời cắt 6 đường thẳng đã cho. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành được tạo nên bởi 14 đường thẳng đã cho ? A. 320. B. 96. C. 420. D. 48.
Câu 20: Túi bên phải có 3 bi đỏ, 2 bi xanh; túi bên trái có 4 bi đỏ, 5 bi xanh. Lấy một bi từ mỗi túi một
cách ngẫu nhiên. Tìm xác suất P sao cho hai bi lấy ra khác màu. 22 12 13 23 A. P = . P = . P = . P = . 45 B. 45 C. 45 D. 45
Câu 21: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 10 bạn, trong đó có An và Bình, vào 10 ghế kê thành hàng
ngang, sao cho Hai bạn An và Bình không ngồi cạnh nhau? A. 10! – 8!. B. 8. 8!. C. 72. 8!. D. 2!.5!.5!.
Câu 22: Một hộp đựng 11 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Tìm xác suất P để
tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. (lưu ý: Tổng là số lẻ: hoặc là l lẻ và 5 chẵn hoặc là 3 lẻ và 3
chẵn hoặc là 5 lẻ và 1 chẵn) 100 1 115 A. P = . P = . P = P = . 231 B. 2 C. 118 . D. 231 231
Câu 23: Cô giáo chia 4 quả táo, 3 quả cam và 2 quả chuối cho 9 cháu (mỗi cháu một quả). Hỏi có bao
nhiêu cách chia khác nhau ? A. 18. B. 1630. C. 1260. D. 9.
Câu 24: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6, người ta lập tất cả các số gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. Chọn
ngẫu nhiên một số trong các số lập được. Tìm xác suất P để số được chọn chia hết cho 3. 1 1 2 1 A. P = . P = . P = . P = . 360 B. 3 C. 3 D. 15
Câu 25: Hai thí sinh AB tham gia một buổi thi vấn đáp. Cán bộ hỏi thi đưa cho mỗi thí sinh một bộ
câu hỏi thi gồm 10 câu hỏi khác nhau, được đựng trong 10 phong bì dán kín, có hình thức giống hệt nhau,
mỗi bì đựng 1 câu hỏi; thí sinh chọn 3 phong bì trong số đó để xác định câu hỏi thi của mình. Biết rằng bộ
10 câu hỏi thi dành cho các thí sinh là như nhau, tìm xác suất P để 3 câu hỏi A và 3 câu hỏi B chọn là giống nhau. A. 1 P = . B. P =1. C. 1 P = . D. 1 P = . 2 6 120
Câu 26: Chọn ngẫu nhiên 6 số dương trong tập {1;2;3;...;1 }
0 và sắp xếp theo thứ tự tăng dần (từ thấp lên
cao). Tìm xác suất P để số 3 được chọn xếp ở vị trí thứ hai. 47
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 1 1 1 A. 1 P = . B. P = . C. P = . D. P = . 3 6 2 60
Câu 27: Có ba chiếc hộp A, B, C, mỗi hộp chứa ba chiếc thẻ được đánh số từ 1, 2, 3. Từ mỗi hộp rút ngẫu
nhiên một chiếc thẻ. Tìm xác suất P để tổng số ghi trên ba tấm thẻ bằng 6. 6 1 1 A. P = . P = . P = P = . 27 B. 27 C. 7 . D. 27 3
Câu 28: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số, biết rằng hai số đúng kề nhau phải khác nhau ? A. 59049. B. 27216. C. 81000. D. 90000.
Câu 29: Số 80041500 có bao nhiêu ước nguyên dương ? A. 342. B. 243. C. 423. D. 432.
Câu 30: Một người đi qu lịch mang 3 hộp thịt, 2 hộp quả và 3 hộp sữa. Do trời mưa nên các hộp bị mất
nhãn. Người đó chọn ngẫu nhiên 3 hộp. Tính xác suất P để trong đó có một hộp thịt, một hộp sữa và một hộp quả. 1 1 1 A. P = . P = . P = . P = 18 B. 3 C. 7 D. 9 . 28
Câu 31: Kết quả (b,c) của việc gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần, trong đó b là số chấm xuất
hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai, được thay vào phương 2
trình: x + bx + c = 0 . Tìm xác suất P để phương trình có nghiệm kép. 17 17 19 1 A. P = . P = . P = . P = . 18 B. 36 C. 36 D. 18
Câu 32: Có bao nhiêu đường chéo của thập giác ? A. 30. B. 10. C. 35. D. 45.
Câu 33: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1, 2, 3, ..., 9. Rút ngẫu nhiên 5 thẻ . Tìm xác suất P để có
đúng một trong ba thẻ ghi số 1, 2, 3 được rút. 2 4 5 5 A. P = . P = . P = . P = . 15 B. 21 C. 14 D. 42
Câu 34: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên bé hơn 1000. Tìm xác suất P để số đó chia hết cho 3. 333 331 335 334 A. P = . P = . P = . P = . 1000 B. 1000 C. 1000 D. 1000
Câu 35: Cho hai đường thẳng song song d d . d d 1 và
2 Trên 1 lấy 17 điểm phân biệt, trên 2 lấy 20 điểm
phân biệt. Tính số tam giác có các đỉnh là 3 điểm trong 37 điểm đã chọn trên d d . 1 và 2 A. 5950. B. 2720. C. 3230. D. 340.
Câu 36: Tổ của An và Bình có 7 học sinh. Tìm số cách sắp xếp 7 học sinh ấy theo một hàng dọc mà An
đứng đầu hàng, Bình đứng cuối hàng. A. 240. B. 5040. C. 216. D. 120. Câu 37: 0 2 1 3 2 2010 2009
Tìm giá trị của biểu thức N = 3C + 3 C + 3 C +...+ 3 C . 2009 2009 2009 2009 là A. 2010 N = 3 . B. 2009 N = 3.4 . C. 2010 N = 4 . D. 2009 N = 5 . 6  1 
Câu 38: Gọi T là số hạng không chứa x trong khai triển  2x
 , x ≠ 0 . Tìm số hạng T . k 2  x k A. T = 240. T = 420. T = 240. T = 240. 4 B. 3 C. 6 D. 3
Câu 39: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1, 2, 3, ..., 9. Rút ngẫu nhiên 5 thẻ . Tìm xác suất P để các
thẻ ghi số 1, 2, 3 được rút. 1 5 7 5 A. P = . P = . P = . P = . 21 B. 42 C. 42 D. 14
Câu 40: Từ một hộp chứa 16 thẻ đánh số từ 1 đến 16, chọn ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính xác suất P để 4 thẻ
được chọn đều đánh số chẵn. 48
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp A. 1 P = . B. 25 P = . C. P =1. D. 1 P = . 26 26 2 Câu 41: 2 2
Giải phương trình 2P + 6A P A = 12. n n n n
A. n = 2;n = 3.
B. n = 2;n = 4.
C. n = 4;n = 6.
D. n = 3;n = 4.
Câu 42: Với bốn chữ số 1; 2; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số có các chữ số phân biệt ? A. 24. B. 32. C. 16. D. 64.
Câu 43: Một tổ học sinh có 5 nam và 5 nữ xếp thành một hàng dọc. Có bao nhiêu cách xếp sao cho
không có học sinh cùng giới tính đứng kề nhau ? A. 10! – 5!. B. 5!.5!. C. 2!.5!.5!. D. 10!. Câu 44: 2 n−2 2 3 3 n−3
Tìm số tự nhiên n thoả mãn: C C + 2C C +C C =100. n n n n n n A. n = 9. B. n = 4. C. n = 2. D. n = 6.  1 n
Câu 45: Tính A2 nếu biết số hạng thứ 6 của khai triển 3
x +  không phụ thuộc vào x. nx A. 2 A = 420. B. 2 A = 380. C. 2 A = 3003. D. 2 A = 480. n n n n Câu 46: 0 1 2 2 2009 2009
Tìm giá trị của biểu thức M = C + 2C + 2 C +...+ 2 C . 2009 2009 2009 2009 là A. M = 2009. B. 2009 M = 3 . C. M = 3. D. M = 2010.
Câu 47: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 1; 2; 3;
4; 5; 6; 7. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất P để số được chọn là số chẵn. 2 3 1 91 A. P = . P = . P = . P = . 7 B. 7 C. 3 D. 210
Câu 48: Cho đa giác đều có 2n cạnh A1A2. . .A2n ( n ≥ 2 , n nguyên) nội tiếp trong một đường tròn. Biết
rằng số tam giác có 3 đỉnh lấy trong 2n điểm A , A ,..., A 1 2
2 nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có 4 đỉnh n
lấy trong 2n điểm A , A ,..., A 1 2 2 . Tìm n . n A. n = 8. B. n = 6. C. n = 4. D. n = 12.
Câu 49: Trong một đa giác đều bảy cạnh, kẻ các đường chéo. Hỏi có bao nhiêu giao điểm của các đường chéo, trừ các đỉnh ? A. 27. B. 35. C. 840. D. 28. Câu 50: 1 2 3 2
Tìm tất cả các nghiệm của phương trình C + 6C + 6C = 9x −14x. x x x
A. x = 3 và x = 8. B. x = 7.
C. x = 7 và x = 9. D. x = 8.
Câu 51: Trong một vòng loại Olympic, trên tám đường bơi, 8 vận động viên không cùng một lúc về
đích. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp hạng xảy ra ? A. 42000. B. 43020. C. 42300. D. 40320.
Câu 52: Trong kì thi THPT Quốc Gia năm 2016 có 4 môn thi trắc nghiệm và 4 môn thi tự luận. Một giáo
viên được bốc thăm ngẫu nhiên để phụ trách coi thi 5 môn. Tìm xác suất P để giáo viên đó phụ trách coi
thi ít nhất 2 môn trắc nghiệm. A. 13 P = . B. 2 P = . C. 1 P = . D. 2 P = . 14 7 4 5
Câu 53: Ta xếp 5 quả cầu trắng khác nhau và 5 quả cầu đỏ khác nhau vào 10 vị trí theo một dãy, sao cho
quả cầu cùng màu không đứng cạnh nhau. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp như vậy ? A. 28800. B. 14000. C. 156. D. 240. Câu 54: n 2
Cho khai triển (1+ 2x) = a ... . 0 + a x 1 + a x 2 + + n a x
Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển đó, biết n
rằng a + a + a + ... + a = 729. 0 1 2 n A. 5 3 4
T = C 2 x .
T = C 2 x .
T = C 2 x .
T = C 2 x . 5 6 B. 5 2 4 5 6 C. 5 5 4 5 6 D. 5 4 4 5 6
Câu 55: Có 6 học sinh và 3 thầy giáo A, B, C sẽ ngồi trên một hàng ngang có 9 ghế. Hỏi có bao nhiêu
cách xếp chỗ cho 9 người đó sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh ? 49
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp A. 43200. B. 35684. C. 55012. D. 94536.
Câu 56: Tính tổng S của tất cả các số gồm 4 chữ số khác nhau và số đã lập được từ nền B = {1;2;3; } 4 bằng phép hoán vị ?
A. S = 7 777 777. B. S = 66660. C. S = 5 555 555. D. S = 888 0 8 . Câu 57: 0 1 2 2
Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện C − 2C + 4C = 97 . Gọi T là số hạng chứa x n n n k  2 n
trong khai triển theo công thức nhị thức Niu_tơn của biểu thức P(x) =  x +
 , x ≠ 0 . Tìm số hạng T . 2  x k A. 2 T = 211x . T = 112x . T = 121x . T = 112x . 3 B. 2 3 C. 2 2 D. 2 2
Câu 58: Trong một vòng loại Olympic, trên tám đường bơi, 8 vận động viên không cùng một lúc về
đích. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp hạng xảy ra ? A. 42030. B. 40320. C. 40312. D. 40230.
Câu 59: Số 337211875 có bao nhiêu ước nguyên dương ? A. 140. B. 210. C. 120. D. 240.
Câu 60: Có hai hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai chứa 2 viên bi
đỏ và 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi. Tính xác suất P để 2 viên bi được lấy ra cùng màu. 13 4 10 2 A. P = . P = . P = . P = . 42 B. 21 C. 21 D. 7 9 10 14 Câu 61: 9
Tim hệ số của x sau khi khai triển và rút gọn đa thức (1+ x) + (1+ x) + ...+ (1+ x) . A. 3001. B. 3003. C. 2901. D. 3010.
Câu 62: Từ một tổ gồm 7 học sinh nữ và 5 học sinh nam cần chọn ra 6 em trong đó số học sinh nữ phải
nhỏ hơn 4. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy ? A. 108. B. 246. C. 462. D. 642. Câu 63: 2 3 3 3
Giải phương trình x − 8x + n = 0 . Biết số nguyên dương n thỏa mãn C − 2C +C = 466. n n 1 − n+2 A. x = 7. B. x = 4. C. x = 5. D. x = 3.
Câu 64: Trong kì thi cuối năm lớp 11, xác suất để Bình đạt điểm giỏi môn toán là 0,92; môn văn là 0,88.
Tìm xác suất P để Bình đạt điểm giỏi cả hai môn toán và văn. A. 0,5. B. 0,8096. C. 0,9904. D. 0,0096.
Câu 65: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 600.000 ? A. 30360. B. 393600. C. 39360. D. 33960.
Câu 66: Số 2389976875 có bao nhiêu ước nguyên dương ? A. 420. B. 360. C. 120. D. 240.
Câu 67: Một tổ có 7 nam sinh và 4 nữ sinh. Giáo viên cần chọn 3 học sinh xếp bàn ghế của lớp, trong đó
có ít nhất 1 nam sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? A. 28. B. 161. C. 990. D. 165.
Câu 68: Số 653672250 có bao nhiêu ước nguyên dương ? A. 360. B. 260. C. 240. D. 144. 1 1 1
Câu 69: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn: + + = 1. n 1 − n 1 − 2 A C A n n 1 + n 1 + A. n = 6. B. n = 2. C. n = 9. D. n = 3. Câu 70: 1 − 3
Cho n số nguyên dương thỏa mãn 5 n C
= C . Tìm tất cả các giá trị của n. n n A. n = 5. B. n = 7.
C. n = 4 và n = 2.
D. n = 7 và n = 9.
Câu 71: Từ ba đỉnh của tam giác ABC có thể lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ O . A. 12(vectơ). B. 6(vectơ). C. 9(vectơ). D. 3(vectơ). Câu 72: 2 2 2
Tìm số nguyên dương n thỏa mãn: C + 2C + 3C = 45. n 1 + n+2 n+3 50
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
A. n = 3 và n = 2.
B. n = 4 và n = 1. C. n = 2. D. n = 3. Câu 73: 3 n−2 n 1 − 1
Tìm số tự nhiên n thoả mãn: CC = C .C . n 1 + n n n+4 A. n = 12. B. n = 7. C. n = 2. D. n = 11.
Câu 74: Số 3969000 có bao nhiêu ước nguyên dương ? A. 40. B. 240. C. 120. D. 432. 1 1 1
Câu 75: Tất cả các nghiệm của phương trình − = thuộc khoảng nào ? x x x C C C 4 5 6 A. (− ; ∞ ) 1 . B. (2;+∞). C. (3;7). D. (0;4). Câu 76: 3 n−2
Tìm tất cả giá trị n là số nguyên dương thoả mãn bất phương trình: A + 2C ≤ 9 . n n n A. n = 4. B. n = 3.
C. n = 3,n = 5.
D. n = 3,n = 4.
Câu 77: Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số trong đó các chữ số cách đều số đứng chính giữa thì giống nhau ? A. 920. B. 1000. C. 720. D. 900.
Câu 78: Với các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số khác nhau ? A. 1260. B. 2400. C. 1280. D. 4200.
Câu 79: Một hộp đựng 5 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 3 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi. Tìm
xác suất P để chọn được hai viên bi cùng màu. 47 6 12 19 A. P = . P = . P = . P = . 66 B. 66 C. 66 D. 66
Câu 80: Trên tập B = {1;2;3;4;5;6; }
7 có thể lập thành được bao nhiêu số tự nhiên gồm bảy chữ số khác nhau. A. 5400. B. 4500. C. 4050. D. 5040. Câu 81: 10 9 8
Tìm tất cả các nghiệm của phương trình A + A = 9A . x x x
A. x = 11 và x = 5. B. x = 11.
C. x = 11 và x = 10. D, x = 5.
Câu 82: Một hộp đựng bốn viên bi xanh, ba viên bi đỏ và hai viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
Tìm xác suất P để chọn được hai viên bi khác màu. 9 2 13 5 A. P = . P = . P = . P = . 13 B. 9 C. 18 D. 18
Câu 83: Một bài trắc nghiệm khách quan có 10 câu hỏi. Mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời. Hỏi có bao
nhiêu phương án chọn trả lời ? A. 10 4 . B. 4 10 . C. 4. D. 40.
Câu 84: Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và nằm trong khoảng (2000; 4000). A. 1006. B. 1012. C. 1016. D. 1008. Câu 85: 0 1 2 2009 2009
Tìm giá trị của biểu thức K = CC +C −...+ ( 1 − ) C . 2009 2009 2009 2009 A. K = 2009. B. K = 2010. C. 2009 K = 2 . D. K = 0.
Câu 86: Cho một đa giác lồi có 15 cạnh. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ O với điểm đầu và điểm
cuối là các đỉnh của đa giác ? A. 225(vectơ). B. 30(vectơ). C. 105(vectơ). D. 210(vectơ).
Câu 87: Tìm số tự nhiên n thoả mãn: C .A A = n + n ( n)2 2 2 1 3 4 . n 1 2 A. n = 9. B. n = 16. C. n = 12. D. n = 5. 51
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp  1 nCâu 88: 2
Gọi T là số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức  x +
 , x ≠ 0 , biết rằng: k 3  x
C1 + C3 = 1 n
3 (n là số tự nhiên lớn hơn 2, x là số thực khác 0). Tìm số hạng T . n n k A. T = 210. T = 310. T = 120. T = 210. 7 B. 6 C. 5 D. 5
Câu 89: Kết quả (b,c) của việc gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần, trong đó b là số chấm xuất
hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai, được thay vào phương 2
trình: x + bx + c = 0 . Tìm xác suất P để phương trình vô nghiệm. 17 17 19 1 A. P = . P = . P = . P = . 36 B. 18 C. 36 D. 18
Câu 90: Một đoàn đại biểu gồm 4 học sinh được chọn từ một tổ gồm 5 nam và 4 nữ. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn sao cho trong đó có ít nhất một nam và ít nhất một nữ ? A. 124. B. 3024. C. 126. D. 120. Câu 91: n
Tìm hệ số của số hạng chứa 10
x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của (2 + x) , biết: n n n 1 − n 1 − n−2 n−2 n−3 n−3 3 C − 3 C + 3 C − 3 C +...+ ( 1 − )n n C = 2048. n n n n n A. 11. B. 23. C. 24. D. 22.
Câu 92: Hỏi có bao nhiêu cách chọn một tập hợp 5 chữ cái từ bảng chữ cái Tiếng Anh ? A. 7893600. B. 56780. C. 120. D. 65780. Câu 93: n
Trong khai triển của (1+ ax) ta có số hạng đầu là 1, số hạng thứ hai là 24x, số hạng thứ ba 2
là 252x . Hãy tìm an . a = 3 a = 3 a = 8 a = 2 A.  . B.  . C.  . D.  . n = 4 n = 8 n = 3 n = 8
Câu 94: Trong một trò chơi điên tử, xác suất để An thắng một trân là 0,4 (không có hòa). Hỏi An phải
chơi tối thiểu bao nhiêu trân để xác suất An thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95? A. 9 trận. B. 5 trận. C. 7 trận. D. 6 trận.
Câu 95: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau chia hết cho 10 ? A. 80640. B. 5040. C. 2520. D. 3024. Câu 96: 2
Trong khai triển của ( − x)8 1 2
. Tìm hệ số của x . A. 212. B. 112. C. 122. D. 121. Câu 97: 0 1 2 2009
Tìm giá trị của biểu thức H = C +C +C +...+C . 2009 2009 2009 2009 A. H = 2009. B. H = 0. C. 2009 H = 2 . D. H = 2. 18  1 
Câu 98: Gọi T là số hạng không chứa x trong khai triển của 3  x +
 , x ≠ 0. Tìm số hạng T . k 3  x k A. T = 48620. T = 48620. T = 48820. T = 43758. 10 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 99: Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ? A. 2652. B. 1326. C. 450. D. 104.
Câu 100: Một túi đựng 4 quả cầu đỏ, 6 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Gọi P là xác suất trong
4 quả đó có cả quả màu đỏ và màu xanh. Khi đó: 9 97 1 194 A. P = P = P = P = 210 B. 105 C. 15 D. 220
Câu 101: Một hộp chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 10
viên bi. Tìm xác suất P để rút được 5 viên bi trắng, 3 viên bi đen và 2 viên bi đỏ. 27 35 11 A. P = . P = P = . P = . 65 B. 45 . C. D. 286 5040 3003 52
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 102: Kết quả (b,c) của việc gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần, trong đó b là số chấm
xuất hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai, được thay vào phương 2
trình: x + bx + c = 0 . Tìm xác suất P để phương trình có nghiệm. 1 17 19 17 A. P = . P = . P = . P = . 18 B. 36 C. 36 D. 18
Câu 103: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 10 bạn, trong đó có An và Bình vào 10 ghế kê thành hàng
ngang, sao cho hai bạn An và Bình ngồi cạnh nhau ? A. 10!. B. 9!. C. 18. 8!. D. 2.10!.
Câu 104: Số 283618125 có bao nhiêu ước nguyên dương ? A. 120. B. 240. C. 220. D. 420.
Câu 105: Gieo hai con súc sắc cân đối. Tìm xác suất P để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc bằng 7. 1 1 7 2 A. P = . P = . P = . P = . 2 B. 6 C. 36 D. 9
Câu 106: Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số phân biệt ? A. 2700. B. 7216. C. 26216. D. 27216.
Câu 107: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1, 2, 3, ..., 9. Rút ngẫu nhiên 5 thẻ . Tìm xác suất P để
không thẻ nào trong ba thẻ các ghi số 1, 2, 3 được rút. 1 5 5 7 A. P = . P = . P = . P = . 21 B. 14 C. 9 D. 25
Câu 108: Một đa giác lồi 20 cạnh có bao nhiêu đường chéo ? A. 180. B. 380. C. 170. D. 190. Câu 109: 3 2 2 1 1 0
Tìm giá trị của biểu thức H = C C + C C + C C . 5 4 4 3 3 3 A. H = 210. B. H = 9. C. H = 81. D. H = 18.
Câu 110: Khai triển đa thức P ( x) = ( x − )1000 2 1
ta được P ( x) 1000 999 = a x
+ a x +...+ a x + a . 1000 999 1 0
Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. + +...+ = 2n a a a . B. + +...+ = 2n a a a −1. 1000 999 1 1000 9 9 9 1 C. a
+ a +...+ a =1. D. a
+ a + ...+ a = 0 . 1000 999 1 1000 999 1
Câu 111: Một hộp đựng bốn viên bi xanh, ba viên bi đỏ và hai viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
Tìm xác suất P để chọn được hai viên bi cùng màu. 5 5 5 13 A. P = . P = . P = . P = . 9 B. 18 C. 16 D. 18
Câu 112: Một câu lạc bộ Toán học lúc thành lập có 14 thành viên, cần bầu chọn ra một thành viên làm
giám đốc CLB, một thành viên làm phó giám đốc CLB và một thành viên làm kế toán trưởng CLB. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn để bầu mà không có ai kiêm nhiệm ? A. 2184. B. 364. C. 42. D. 14!.
Câu 113: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ trong khoảng (2000; 3000) có thể tạo nên từ các chữ số 1,2,3,4,5,6
nếu các chữ số đó không nhất thiết khác nhau. A. 108. B. 36. C. 48. D. 72.
Câu 114: Một tổ gồm có 8 nam và 6 nữ. Cần chọn một nhóm 5 người trong đó có 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? A. 240240. B. 840. C. 120. D. 2002.
Câu 115: Số 2025000 có bao nhiêu ước nguyên dương ? A. 240. B. 120. C. 221. D. 210.
Câu 116: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 1; 2; 3;
4; 5; 6; 7. Hỏi bao nhiêu là số chẵn ? A. 120. B. 100. C. 60. D. 90. 53
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 117: Cho đa giác đều n đỉnh, n ∈ℕ và n ≥ 3. Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 27 đường chéo. A. n = 9. B. n = 10. C. n = 12. D. n = 7.
Câu 118: Cho tập A gồm n phần tử (n ≥ 4) . Biết rằng số tập con gồm 4 phần tử của A bằng 20 lần số tập
con gồm 2 phần tử của A. Tìm n. A. n = 9. B. n = 18. C. n = 20. D. n = 8. Câu 119: 2 2 2 2
Giải phương trình C
+ 2C + 2C +C =149. n 1 + n+2 n+3 n+4 A. n = 4.
B. n = 5 và n = 9 − . C. n = 5. D. n = 9.
Câu 120: Có 4 con đường từ A đến B, 2 con đường nối từ B đến C và 3 con đường nối từ C đến D. Có
bao nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A ? A. 504. B. 576. C. 192. D. 675.
Câu 121: Cần phân công ba bạn từ một tổ có 10 bạn để trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau ? A. 120. B. 360. C. 720. D. 30. Câu 122: n
Cho khai triển (1+ 2x) 2
= a + a x + a x + ... n + a x
a + a + a + ... + a = 729 0 1 2 . Biết rằng . Tìm n 0 1 2 n n. A. n = 9. B. n = 5. C. n = 6. D. n = 7.
Câu 123: Túi bên phải có 3 bi đỏ, 2 bi xanh; túi bên trái có 4 bi đỏ, 5 bi xanh. Lấy một bi từ mỗi túi một
cách ngẫu nhiên. Tìm xác suất P sao cho hai bi lấy ra cùng màu. 13 23 22 12 A. P = . P = . P = . P = . 45 B. 45 C. 45 D. 45
Câu 124: Một tổ học sinh có 5 nam và 5 nữ xếp thành một hàng dọc. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau ? A. 2.5!. B. 9!. C. 5!.5!. D. 10!.
Câu 125: Hỏi từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số khác
nhau và chữ số 2 và 3 đứng cạnh nhau ? A. 192. B. 72. C. 48. D. 24.
Câu 126: Có bao nhiêu tập con của tập hợp gồm bốn điểm phân biệt ? A. 16. B. 4. C. 12. D. 18. Câu 127: 2 n 1
Giải phương trình x − 2nx − 5 = 0 . Biết số nguyên dương n thỏa mãn − n C +C = 9. n 5 A. x = 2 ± 5. B. x = 4 ± 21. C. x = 4 ± . D. x = 4 ± 2.
Câu 128: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Tìm xác suất P để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp. 6 1 2 4 A. P = . P = . P = . P = . 16 B. 16 C. 16 D. 16
Câu 129: Giả sử có bảy bông hoa màu khác nhau và ba lọ khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách cắm ba bông
hoa vào ba lọ đã cho ( mỗi lọ cắm một bông) ? A. 210. B. 105. C. 21. D. 120.
Câu 130: Tại một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham dự. Mỗi ông bắt tay một lần với mọi người trừ vợ
mình. Các bà không ai bắt tay với nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay ? A. 216. B. 234. C. 78. D. 185.
Câu 131: Có 5 người đến buổi hòa nhạc. Tìm số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế. A. 10. B. 5. C. 125. D. 120.
Câu 132: Trong các số tự nhiên từ 100 đến 999 có bao nhiêu số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần ? A. 204. B. 120. C. 168. D. 312. Câu 133: 1 2 2 3 3 2n 1 − 2n 1 − 2
Tìm giá trị của biểu thức F = 1−10C +10 C −10 C + ... −10 C +10 n. 2 n 2n 2n 2n A. 2 81 n F = . B. 10n F = . C. 2 10 n F = . D. 81n F = . 54
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp Câu 134: 0 1 2
Tìm số nguyên dương n : C + 2C + 4C + ... + 2n n C = 243. n n n n A. n = 5. B. n = 7.
C. n = 9 và n = 7.
D. n = 4 và n = 5.
Câu 135: Viết ngẫu nhiên một số gồm 5 chữ số đôi một khác nhau và 5 chữ số đó không có chữ số 0.
Tìm xác suất P để viết được ít nhất 2 chữ số là số chẵn. 1 1 10 5 A. P = . P = . P = . P = . 126 B. 6 C. 63 D. 6
Câu 136: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên bé hơn 1000. Tìm xác suất P để số đó chia hết cho 5. A. P = 0,4. B. P = 0,7. C. P = 0,5. D. P = 0,2.
Câu 137: Có 5 nhà Toán học nam, 3 nhà Toán học nữ và 4 nhà Vật lý nam. Lập một đoàn công tác 3
người cần có cả nam và nữ. Cần có cả nhà Toán học và nhà Vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập ? A. 1320. B. 90. C. 32. D. 220.
Câu 138: Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 6 quả cầu trắng, 4 quả cầu đen. Hộp thứ hai
chứa 4 quả cầu trắng, 6 quả cầu đen. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên một quả. Tìm xác suất P để lấy ra hai quả khác màu. 3 12 24 13 A. P = . P = . P = . P = . 5 B. 25 C. 25 D. 25
Câu 139: Có bao nhiêu số gồm 8 chữ số, trong đó có đúng hai chữ số 2 ? A. 13 640 319. B. 10 640 319. C. 9 920 232. D. 3 720 087.
Câu 140: Từ 7 chữ số 0;1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau? A. 2520. B. 21. C. 1260. D. 5040.
Câu 141: Trong kì thi cuối năm lớp 11, xác suất để Bình đạt điểm giỏi môn toán là 0,92; môn văn là
0,88. Tìm xác suất P để Bình đạt điểm giỏi ít nhất một môn. A. 0,9904. B. 0,5. C. 0,8096. D. 0,0096. n Câu 142:  2  Tìm hệ số của 7 x trong khai triển 2 3  x  −   với x 0
≠ , biết hệ số của số hạng thứ ba trong khai  x   triển bằng 1080. A. −810. B. 10. C. −1800. D. 1034.
Câu 143: Một hộp chứa 12 thẻ, trong đó có 2 thẻ ghi số 1; 4 thẻ ghi số 5 và 6 thẻ ghi số 10. Chọn ngẫu
nhiên 6 thẻ. Tìm xác suất P để các số được chọn có tổng các số không nhỏ hơn 50. 132 37 127 99 A. P = . P = . P = . P = . 924 B. 924 C. 924 D. 924
Câu 144: Gieo một con súc sắc cân đối ba lần. Tìm xác suất P để có đúng hai lần xuất hiện mặt 6 chấm. 15 5 5 1 A. P = . P = . P = . P = . 216 B. 216 C. 6 D. 216
Câu 145: Hỏi có bao nhiêu số chẵn gồm 6 số khác nhau đôi một trong đó chữ số đầu tiên là chữ số lẻ ? A. 40000. B. 24000. C. 48000. D. 42000.
Câu 146: Học sinh A thiết kế bảng điều kiển điện tử mở cửa phòng học của lớp mình. Bảng gồm 10 nút,
mỗi nút được ghi một số từ 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để mở cửa cần nhấn
liên tiếp 3 nút khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút đó theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng và có
tổng bằng 10. Học sinh B không biết quy tắc mở cửa trên, đã nhấn ngẫu nhiên liên tiếp 3 nút khác nhau
trên bảng điều kiển. Tìm xác suất P để B mở được cửa phòng học đó. A. 2 P = . B. 1 P = . C. 1 P = . D. 1 P = . 45 45 90 9
Câu 147: Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số của nó đều chẵn ? A. 10. B. 16. C. 20. D. 25.
Câu 148: Một chiếc tàu của tập đoàn dầu khí quốc gia Việt Nam khoan thăm dò dầu khí trên thềm lục địa
tỉnh Bình Thuận có xác suất khoan trúng túi dầu là P. Tìm P biết rằng trong hai lần khoan độc lập, xác
suất để chiếc tàu đó khoan trúng túi dầu ít nhất một lần là 0,36. 55
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 3 5 1 A. P = . P = . P = . P = 5 B. 9 C. 2 D. 1 . 5 Câu 149: 2 2
Giải bất phương trình 2C + 3A < 30. x 1 + x 5
A. − < x < 3. x = x = < x ≤ 2 B. 3. C. 2. D. 0 3.
Câu 150: Gieo hai con súc sắc cân đối một cách độc lập. Tìm xác suất P để tổng số chấm trên mặt xuất
hiện của hai con súc sắc bằng 8. 5 1 5 2 A. P = . P = . P = . P = . 36 B. 12 C. 6 D. 21
Câu 151: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Tìm xác suất P
để lấy được hai quả cầu trắng . 12 9 10 6 A. P = . P = . P = . P = . 30 B. 30 C. 30 D. 30
Câu 152: Có 5 bạn nam và 5 bạn nữ xếp ngổi ngẫu nhiên quanh bàn tròn. Tìm xác suất P để cho nam, nữ ngồi xen kẽ nhau. 2880 2880 2990 3880 A. P = . P = . P = . P = . 482880 B. 362880 C. 362990 D. 363880
Câu 153: Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ một công ty sữa, người ta đã giử đến bộ phận kiểm nghiệm
5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để
phân tích mẫu. Tính xác suất P để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại. A. 5 P = . B. 3 P = . C. 3 P = . D. 1 P = . 11 11 5 5
Câu 154: Gieo ba con súc sắc cân đối. Tìm xác suất P để số chấm xuất hiện trên ba con của ba con súc sắc nhu nhau. 1 1 12 3 A. P = . P = . P = . P = . 36 B. 216 C. 216 D. 216
Câu 155: Gieo một con súc sắc cân đối hai lần. Tìm xác suất P để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm. 2 12 1 11 A. P = . P = . P = . P = . 9 B. 36 C. 6 D. 36
Câu 156: Có bao nhiêu cách xếp năm bạn học sinh ,
A B,C, D E vào một chiếc ghế dài đủ năm chỗ
ngồi sao cho hai bạn AE ngồi ở hai đầu ghế ? A. 9. B. 12. C. 16. D. 24.
Câu 157: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ? A. 20. B. 925. C. 952. D. 120.
Câu 158: Từ một hộp chứa 6 quả cầu trắng và 4 qủa cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 quả. Tính xác
suất P sao cho bốn quả cầu lấy ra cùng màu. 1 7 1 A. P = . P = . P = . P = 14 B. 120 C. 210 D. 8 . 105
Câu 159: Có hai hòm đựng thẻ, mỗi hòm đựng 12 thẻ đánh số từ 1 đến 12. Từ mỗi hòm rút ngẫu nhiên
một thẻ. Tìm xác suất P để trong hai thẻ rút ra có ít nhất một thẻ đánh số 12. 11 1 121 23 A. P = . P = . P = . P = . 12 B. 144 C. 144 D. 144 Câu 160: 1 − 3 5
Cho n số nguyên dương thỏa mãn 5 n C
= C . Tìm số hạng chứa x trong khai triển nhị thức n n 2  1 n nx  Niu-tơn  −  , x ≠ 0. 14  x 56
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 35 35 37 A. 5 3 − 5x . B. 5 − x . − x . − x . 14 C. 5 16 D. 5 16
Câu 161: Cho tập nền B = {0;1;2;3;4; }
5 . Có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau ? A. 213. B. 30. C. 312. D. 120.
Câu 162: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ trong khoảng (2000; 3000) có thể tạo nên từ các chữ số 1,2,3,4,5,6
nếu các chữ số đó khác nhau. A. 36. B. 60. C. 120. D. 108. Câu 163: 2 x 1
Giải phương trình A .C − = 48. x x A. x = 4. B. x = 5. C. x = 2.
D. x = 1 và x = 3.
Câu 164: Có 4 con đường từ A đến B, 2 con đường nối từ B đến C và 3 con đường nối từ C đến D . Có
bao nhiêu cách đi từ A đấn D mà qua B và C chỉ một lần ? A. 8. B. 42. C. 24. D. 12.
Câu 165: Gieo ba con súc sắc cân đối một cách độc lập. Tìm xác suất P để tổng số chấm trên mặt xuất
hiện của ba con súc sắc bằng 9. 5 5 9 25 A. P = . P = . P = . P = . 216 B. 216 C. 216 D. 216
Câu 166: Tìm hệ số của x5 trong khai triển ( + x)12 1 . A. 297. B. 792. C. 729. D. 972.
Câu 167: Gieo hai con súc sắc cân đối. Tìm xác suất P để hiệu số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc bằng 2. 1 2 5 1 A. P = . P = . P = . P = . 12 B. 9 C. 36 D. 9
Câu 168: Một hộp đựng 5 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 3 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi. Tìm
xác suất P để chọn được hai viên bi khác màu. 19 47 12 6 A. P = . P = . P = . P = . 66 B. 66 C. 66 D. 66
Câu 169: Cho đa giác đều n đỉnh ( n ∈ ℕ,n ≥ 3 ). Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo. A. n = 27. B. n = 18. C. n = 21. D. n = 15.
Câu 170: Có bao nhiêu cách xếp năm bạn học sinh ,
A B,C, D E vào một chiếc ghế dài đủ năm chỗ
ngồi sao cho bạn C ngồi chính giữa? A. 16. B. 24. C. 12. D. 42.
Câu 171: Một con súc sắc cân đối được gieo ba lần. Tìm xác suất P để tổng số chấm xuất hiện ở hai lần
gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba. 10 16 12 A. P = . P = . P = P = . 216 B. 216 C. 15 . D. 216 216
Câu 172: Trên tập B = {1;2;3;4;5;6; }
7 có thể lập thành được bao số tự nhiên gồm bảy chữ số khác nhau. A. 4050. B. 4500. C. 5400. D. 5040. Câu 173: x 1 − x−2 x−3 x 1 − 0
Tìm tất cả các nghiệm của phương trình C
+C +C +...+C =1023. x x x x A. x = 10.
B. x = 11 và x = 8. C. x = 11.
D. x = 10 và x = 9.  1 nCâu 174: 8 5
Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  + x , biết rằng 3   xn 1 + n C
C = 7(n + 3). n+4 n+3 A. 8 8 C .x . C .x . C .x . C .x . 12 B. 4 8 12 C. 2 8 8 D. 8 8 10 57
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 175: Số 31752000 có bao nhiêu ước nguyên dương ? A. 420 B. 120 C. 240 D. 128
Câu 176: Một tập hợp có 100 phần tử. Hỏi nó có bao nhiêu tập con có nhiều hơn 2 phần tử ? A. 100 2 − 5051. B. 100 2 + 5051. C. 100 2 . D. 5051.
Câu 177: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau và lớn hơn 6000 ? A. 1008. B. 24000. C. 3003. D. 1800.
Câu 178: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, có bao nhiêu cách chọn một số hoặc là số chẵn hoặc là số nguyên tố ? A. 9. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 179: Trong đợt ứng phó dịch MERS-CoV, Sở Y tế thành phố đã chọn ngẫu nhiên 3 đội phòng chống
dịch cơ động trong 5 đội của Trung tâm y tế dự phòng thành phố và 20 đội của các Trung tâm y tế cơ sở
để kiểm tra công tác chuẩn bị. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho có ít nhất 2 đội của Trung tâm y tế cơ sở được chọn. A. 2900. B. 2300. C. 2090. D. 9020. 4 A 15
Câu 180: Giải bất phương trình sau: n+4 < . P P n+2 n 1 −
A. n = 4,n = 5,n = 6.
B. n = 2,n = 3,n = 4.
C. n = 3,n = 2,n = 5.
D. n = 3,n = 4,n = 5.
Câu 181: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1, 2, 3, ..., 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ và nhân hai số ghi trên
hai thẻ với nhau. Tìm xác suất P để tích nhận được là số lẻ. 5 2 13 1 A. P = . P = . P = . P = . 18 B. 9 C. 18 D. 6
Câu 182: Số 360 có bao nhiêu ước nguyên dương ? A. 24. B. 36. C. 12. D. 42. Câu 183: 1 2 n 20
Giải phương trình C +C +...+C = 2 −1. 2 n 1 + 2n 1 + 2n 1 +
A. n = 10 và n = 11. B. n = 10. C. n = 11.
D. n = 11 và n = 7. ÔN TẬP THI THPT
Câu 1: Với n là số nguyên dương thỏa mãn 2 n 1
A C − = 54 , hệ số của số hạng chứa 20 x trong khai triển n n 1 + n  2  5  x +  bằng ? 3  x A. 20 25344x . B. 25344. C. 25342. D. 20 25342x Câu 2: n Tìm hệ số của 4
x trong khai triển P ( x) = ( 3
1− x − 3x ) với n là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức n−2 2 C + 6n + 5 = A . n n 1 + A. 480. B. 310. C. 4 480x . D. 4 310x . Câu 3: Ba bạn ,
A B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1;19]. Tìm xác suất
P để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3. A. 1072 P = . B. 2287 P = . C. 2539 P = . D. 109 P = . 6859 6859 6859 323
Câu 4: Một tổ gồm 9 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên từ tổ đó ra 3
học sinh. Tìm xác suất P để trong 3 học sinh chọn ra có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ. A. 11 P = . B. 10 P = . C. 17 P = . D. 25 P = . 21 21 42 42
Câu 5: Tìm hệ số của 5
x trong khai triển biểu thức 6 7 12
P(x) = (x +1) + (x +1) + ... + (x +1) . A. 1711. B. 1715. C. 1287. D. 1800. 58
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp n   Câu 6: 1
Cho tổng các hệ số của khai triển của nhị thức *
x +  , n N bằng 64. Tìm số hạng không  x
chứa x trong khai triển đó. A. T = 15. B. T = 15. C. T = −10. D. T = 20. 3 2 4 5
Câu 7: Với n là số nguyên dương thỏa mãn 1 3
C + C = 13n . Tìm hệ số của số hạng chứa 5 x trong khai n n n  1  triển của biểu thức 2  x +  , x ≠ 0. 3  x A. 101. B. 120. C. 210. D. 240.
Câu 8: Với năm chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 7 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 2 ? A. 48. B. 120. C. 24. D. 12.
Câu 9: Từ 15 học sinh gồm 6 học sinh giỏi, 5 học sinh khá, 4 học sinh trung bình, giáo viên muốn lập
thành 5 nhóm làm 5 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh. Tính xác suất để nhóm nào cũng có học
sinh giỏi và học sinh khá. A. 216 P = . B. 108 P = . C. 216 P = . D. 72 P = . 7007 7007 35035 7007
Câu 10: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A = {0;1;2;3;...; } 9 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Tìm xác suất P để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 7875. A. 3 P = . B. 1 P = . C. 1 P = . D. 1 P = . 50000 15000 450000 5000
Câu 11: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số
1; 2; 3; 4; 6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tìm xác xuất P để số được chọn chia hết cho 3 . A. 1 P = . B. 3 P = . C. 2 P = . D. 2 P = . 10 5 5 15 Câu 12: 9 10 14 Tìm hệ số của 9
x trong khai triển biểu thức f ( x) = (1+ x) + (1+ x) + ... + (1+ x) . A. 3003. B. 2901. C. 3001. D. 1008.
Câu 13: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 38 học sinh ? A. 2 A . B. 38 2 . C. 2 C . D. 2 38 . 38 38 Câu 14: 1 1
Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Biết P( )
A = , P(B) = . Tính P( A B). 3 4 A. 1
P( A B) = . B. 1
P( A B) = . C. 7
P( A B) = . D. 1
P( A B) = . 12 7 12 2
Câu 15: Một lớp học có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt độ 12
ng của Đoàn trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là
. Tính số học sinh nữ của lớp. 29 A. 15. B. 14. C. 17. D. 16.
Câu 16: Số các tổ hợp chập k của n (0 ≤ k n) phần tử là: A. n n n n k ! A = . B. k ! A = . C. k ! C = . D. k ! C = . n (n k)! n
k !(n k)! n (n k)! n
k !(n k)! 3n 1 +   Câu 17: 1 Tìm hệ số của 6 x trong khai triển 3  + x
với x ≠ 0 , biết n là số nguyên dương thỏa mãn  x  2 2 3C + nP = 4A . n 1 + 2 n A. 6 210x . B. 6 252x . C. 210. D. 252.
Câu 18: Danh sách lớp của bạn Phúc đánh số từ 1 đến 45 . Phúc có số thứ tự là 21. Chọn ngẫu nhiên một
bạn trong lớp để trực nhật. Tính xác suất P để chọn được bạn có số thứ tự lớn hơn số thứ tự của Phúc. 59
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp A. 2 P = . B. 21 P = . C. 24 P = . D. 1 P = . 5 45 45 9
Câu 19: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau ? A. 720. B. 3003. C. 540. D. 328.
Câu 20: Tính tổng S của các hệ số trong khai triển biểu thức 2018 (1− 2x) . A. S = 2018. B. S =1. C. S = 1 − . D. S = 2019.
Câu 21: Tìm hệ số của 5
x trong khai triển biểu thức 6 8
x(x − 2) + (3x −1) . A. 13668. B. 1 − 3668. C. 1 − 3548. D. 13548. n   Câu 22: 3
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của 2
 2x −  ( x ≠ 0) , biết rằng  x  1 2 3
1.C + 2.C + 3.C + ... + . n
n C = 256n ( k
C là số tổ hợp chập k của n phần tử). n n n n n A. 4889888. B. 49888. C. 48988. D. 489888.
Câu 23: Từ một hộp chứa 9 quả cầu màu đỏ và 6 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.
Tìm xác suất P để lấy được 3 quả cầu màu xanh. A. 12 P = . B. 4 P = . C. 24 P = . D. 5 P = . 65 91 91 21
Câu 24: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2
5C C = 5 . Tìm hệ số a của 4
x trong khai triển của n n n  1  biểu thức  2x +  . 2  x A. a = 3360. B. a = 256. C. a = 45. D. a = 11520.
Câu 25: Tìm hệ số của 10
x trong khai triển biểu thức ( + + + )5 2 3 1 x x x . A. 101. B. 109. C. 210. D. 420. Câu 26: 2 8 Tìm hệ số của 5
x trong khai triển biểu thức P ( x) = (1+ x) + 2(1+ x) + ... + 8(1+ x) . A. 256. B. 720. C. 190. D. 636.
Câu 27: Biết hệ số của 2
x trong khai triển biểu thức (14 + )n x
là 3040. Số nguyên dương n bằng bao nhiêu? A. n = 22. B. n = 19. C. n = 21. D. n = 20.
Câu 28: Tìm hệ số của 5
x trong khai triển biểu thức 6 8
x(2x −1) + (x − 3) . A. 1 − 272. B. 1 − 752. C. 1272. D. 1752. n   Câu 29: 2 Tìm hệ số của 7
x trong khai triển biểu thức 2
 3x −  với x ≠ 0 , biết hệ số của số hạng thứ ba  x
trong khai triển bằng 1080. A. 8 − 10. B. 1800. C. 1 − 80. D. 1080.
Câu 30: Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả
cầu. Tìm xác suất P để lấy được 3 quả cầu màu xanh. A. 24 P = . B. 12 P = . C. 2 P = . D. 1 P = . 91 91 91 12 Câu 31: Ba bạn ,
A B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1;14]. Tìm xác
suất P để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3. A. 31 P = . B. 457 P = . C. 307 P = . D. 207 P = . 91 1372 1372 1372
Câu 32: Cho A B là hai biến cố xung khắc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P ( A) + P(B) <1.
B. P ( A) + P(B) =1 60
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
C. Hai biến cố A B đồng thời xảy ra.
D. Hai biến cố A B không đồng thời xảy ra..
Câu 33: Có bao nhiêu cách xếp 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 8 cuốn sách Hóa lên một kệ sách
sao cho các cuốn sách cùng một môn học thì xếp cạnh nhau, biết các cuốn sách đôi một khác nhau? A. 5!.6!.8!. B. 3.5!.6!.8!. C. 1440. D. 6.5!.6!.8!. Câu 34: Tính tổng 1 2 2 3 2017 2018 S = C − 2.5C + 3.5 C −...− 2018.5 C . 2018 2018 2018 2018 A. 4035 S = 1009.2 . B. 4034 S = −1009.2 . C. 4035 S = −1009.2 . D. 4034 S = 1009.2 .
Câu 35: Cho khai triển (1− 2x)20 2
= a + a x + a x +⋯+ a x . Tìm S = a + a + a +⋯+ a . 0 1 2 20 20 0 1 2 20 A. 20 S = 2 . B. S = 1 − . C. S =1. D. 20 S = 3 .
Câu 36: Số tự nhiên n thỏa 1 2
C + 2.C + ... + . n n C = 11264 . Tìm . n n n n A. n = 9. B. n = 12. C. n = 11. D. n = 10. n   Câu 37: 1
Tìm hệ số của số hạng chứa 8 x trong khai triển 5 
+ x  biết n là số nguyên dương thỏa 3  x  mãn n 1 + n C
C = 7 n + 3 . n+4 n+3 ( ) A. 313. B. 495. C. 1303. D. 13129.
Câu 38: Tìm số cách chọn ra một nhóm 5 người trong 20 người sao cho trong nhóm đó có 1 tổ trưởng,
1 tổ phó và 3 thành viên còn lại có vai trò như nhau. A. 1860480. B. 1140. C. 15504. D. 310080.
Câu 39: Cho A B là hai biến cố độc lập với nhau biết P( )
A = 0, 4; P(B) = 0,3. Tính P( AB).
A. P(AB) = 0,7.
B. P(AB) = 0,12.
C. P( AB) = 0,58.
D. P(AB) = 0,1. n k n   −   Câu 40: 2 n k k k 2
Biết tổng các hệ số của ba số hạng đầu trong khai triển 2
x −  = ∑ C x   n ( )1 ( 2) .  x  =  x k 0
bằng 49 . Tìm hệ số của số hạng chứa 3
x trong khai triển đó. A. 1 − 60. B. 1 − 70. C. 120. D. 220.
Câu 41: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau ? A. 8 2 . B. 2 A . C. 2 C . D. 2 8 . 8 8
Câu 42: Tìm hệ số của 5
x trong khai triển biểu thức 6 8
x(2x −1) + (3x −1) . A. 1 − 3848. B. 13848. C. 13368. D. 1 − 3368.
Câu 43: Có 11 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 11, người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Tìm xác
suất P để rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn. A. 8 P = . B. 9 P = . C. 2 P = . D. 3 P = . 11 11 11 11 Câu 44: Ba bạn ,
A B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1;16]. Tìm xác
suất P để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3. A. 77 P = . B. 19 P = . C. 1457 P = . D. 683 P = . 512 56 4096 2048 Câu 45: Ba bạn ,
A B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1;17]. Tìm xác
suất P để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3. A. 23 P = . B. 1637 P = . C. 1728 P = . D. 1079 P = . 68 4913 4913 4913
Câu 46: Lớp 11A có 40 học sinh trong đó có 12 học sinh đạt điểm tổng kết môn Hóa học loại giỏi và 13
học sinh đạt điểm tổng kết môn Vật lí loại giỏi. Biết rằng khi chọn một học sinh của lớp đạt điểm tổng kết
môn Hóa học hoặc Vật lí loại giỏi có xác suất là 0,5 . Tìm số học sinh đạt điểm tổng kết giỏi cả hai môn Hóa học và Vật lí. A. 5. B. 7. C. 9. D. 3. 61
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 47: Lớp 11A có 44 học sinh trong đó có 14 học sinh đạt điểm tổng kết môn Hóa học loại giỏi và 15
học sinh đạt điểm tổng kết môn Vật lý loại giỏi. Biết rằng khi chọn một học sinh của lớp đạt điểm tổng
kết môn Hóa học hoặc Vật lý loại giỏi có xác suất là 0,5 . Tìm số học sinh đạt điểm tổng kết giỏi cả hai
môn Hóa học và Vật lý. A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 48: Cho hình vuông ABCD . Trên các cạnh AB , BC , CD , DA lần lượt cho 1, 2 , 3 và n điểm
phân biệt (n ≥ 3, n∈ ℕ) khác A , B , C , D . Lấy ngẫu nhiên 3 điểm từ n + 6 điểm đã cho. Biết xác suất 439
lấy được 1 tam giác là . Tìm n . 560 A. n =10. B. n = 21. C. n = 7. D. n = 12.
Câu 49: Trong kì thi thử THPT Quốc Gia, An làm để thi trắc nghiệm môn Toán. Đề thi gồm 50 câu hỏi,
mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng; trả lời đúng mỗi câu được
0, 2 điểm. An trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng 45 câu, 5 câu còn lại An chọn ngẫu nhiên. Tính
xác suất để điểm thi môn Toán của An không dưới 9,5 điểm. A. 3 P = . B. 13 P = . C. 53 P = . D. 7 P = . 4 1024 512 1024
Câu 50: Một hộp đựng hai viên bi màu vàng và ba viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách lấy ra hai viên bi trong hộp? A. 10 . B. 20 . C. 5 . D. 6 .
Câu 51: Một đề kiểm tra 15 phút có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó
có một phương án đúng, trả lời đúng được 1, 0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một
phương án. Tìm xác suất P để thí sinh đó đạt từ 8, 0 trở lên. A. 436 65 101 56 P = . B. P = . C. P = . D. P = . 10 4 10 4 10 4 10 4
Câu 52: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh ? A. 2 34 . B. 2 A . C. 2 C . D. 34 2 . 34 34
Câu 53: Cho số nguyên dương n thỏa mãn 1 3 2n 1 C CC − + + + = 512 . Tính tổng 2n 2n 2n 2 2 2 3 S = C
C +⋯ + (− )n 2 2 3 1 .n . n C . n n n A. S = 7. B. S = 9. C. S = 1 − . D. S = 5.
Câu 54: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau ? A. 2 7 . B. 2 C . C. 2 A . D. 7 2 . 7 7
Câu 55: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm số tam
giác có đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho. A. 3 A . B. 3 A −15. C. 3 C . D. 3 C −15. 15 15 15 15
Câu 56: Số đường chéo của đa giác đều có 20 cạnh là bao nhiêu? A. 20. B. 170. C. 360. D. 190.
Câu 57: Cho các số nguyên dương k , n (k < n) . Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. n k ! k k 1 + k 1 C + C = C + . B. k
A = k !.Ck . C. nk k C = C . D. C = . n n n 1 + n n n n n (nk )!
Câu 58: Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 4 học sinh tên Anh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy
giáo gọi ngẫu nhiên hai học sinh trong lớp lên bảng. Tìm xác suất để hai học sinh tên Anh lên bảng. A. 1 P = . B. 1 P = . C. 1 P = . D. 1 P = . 260 780 390 130
Câu 59: Cho khai triển (1− 4x)18 18
= a + a x + ...a x . Tìm a . 0 1 18 3
A. a = −52224. B. a = 2448. C. a = 52224. D. a = −2448. 3 3 3 3 62
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 60: Trong một chiếc hộp có 7 viên bi trắng, 8 viên bi đỏ và 10 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 6
viên bi. Tính xác suất của biến cố A: “ 6 viên bi lấy ra cùng một màu”. A. P ( A) 17 = . B. P ( A) 7 = . C. P ( A) 73 = . D. P ( A) 27 = . 5060 5060 5060 5060
Câu 61: Một đề thi môn Toán có 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả
lời, trong đó có một phương án đúng. Học sinh chọn đúng đáp án được 0, 2 điểm, chọn sai đáp án không
được điểm. Một học sinh làm đề thi đó, chọn ngẫu nhiên các phương án trả lời của tất cả 50 câu hỏi. Tìm
xác suất P để học sinh đó được 5, 0 điểm. 25 25 25 25 25 A. 1 3 .A 3 .C C P = . B. 50 P = . C. 50 P = . D. 50 P = . 2 50 4 50 4 50 4
Câu 62: Trong không gian cho 2n điểm phân biệt (n ≥ 3,n∈ℕ) , trong đó không có 3 điểm nào thẳng
hàng và trong 2n điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên mặt phẳng. Biết rằng có đúng 505 mặt phẳng
phân biệt được tạo thành từ 2n điểm đã cho. Tìm n ? A. n = 8. B. n = 9. C. n = 12. D. n = 22.
Câu 63: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả
cầu. Tìm xác suất P để lấy được 3 quả cầu màu xanh. A. 4 P = . B. 4 P = . C. 24 P = . D. 33 P = . 165 455 455 91
Câu 64: Tìm hệ số của số hạng chứa 5
x trong khai triển ( + x + x + x )10 2 3 1 . A. 1340. B. 1001. C. 1902. D. 252.
Câu 65: Cho số tự nhiên n thỏa mãn 2 A + 2 n
C = 22 . Tìm hệ số của số hạng chứa 3
x trong khai triển của n n n
biểu thức (3x − 4) . A. 4200. B. 1080. C. 1 − 440. D. 4320. Câu 66: 1 1 1 1 1
Tìm giá trị của H = + + + ...+ + . 1!2018! 2!2017! 3!2016! 1008!1011! 1009!1010! 2017 − 2018 2018 − 2017 A. 2 1 2 2 1 2 H = . B. H = . C. H = . D. H = . 2018! 2019! 2019! 2018!
Câu 67: Từ 12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá, 3 học sinh trung bình, giáo viên muốn
thành lập 4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh. Tìm xác suất P để nhóm nào cũng
có học sinh giỏi và học sinh khá. A. 18 P = . B. 72 P = . C. 36 P = . D. 21 P = . 385 385 385 385
Câu 68: Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.
Tìm xác suất P để lấy được 3 quả cầu màu xanh. A. 5 P = . B. 1 P = . C. 7 P = . D. 2 P = . 12 22 44 7
Câu 69: Xếp 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ vào một bàn tròn 10 ghế. Tìm xác suất P để không có hai
học sinh nữ ngồi cạnh nhau. A. 5 P = . B. 5 P = . C. 1 P = . D. 5 P = . 120 1008 42 42
Câu 70: Có bao nhiêu kết quả xảy ra khi bỏ phiếu bầu 1 bí thư, 2 phó bí thư và 1 ủy viên từ 30 đoàn viên
thanh niên của một lớp học? A. 164430. B. 4060. C. 24360. D. 328860.
Câu 71: Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai đầu mút phân biệt thuộc tập A là bao nhiêu? A. 380. B. 190. C. 120. D. 240. 63
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 72: Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được chọn từ các số
1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ A . Tìm xác suất P để được một số chia hết cho 5 . A. 1 P = . B. 5 P = . C. 1 P = . D. 2 P = . 30 6 6 3
Câu 73: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 0 1 2 2
C + 2C + 2 C + ... + 2n n
C = 14348907 . Tìm hệ số của số n n n n n  1  hạng chứa 10
x trong khai triển của biểu thức 2  x −  , x ≠ 0 . 3 ( )  x A. 2310. B. 32760. C. 1324. D. 1365.
Câu 74: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao
động, trong đó có 2 học sinh nam ? A. 2 4 C .C . B. 2 4 A .A . C. 2 4 C + C . D. 2 4 A + A . 6 9 6 9 6 9 6 9
Câu 75: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; }
5 . Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các
chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tìm
xác xuất P để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10 . A. 3 P = . B. 3 P = . C. 5 P = . D. 2 P = . 25 14 34 25
Câu 76: Tìm hệ số của 5
x trong khai triển biểu thức 6 8
x(3x −1) + (2x −1) . A. 3007. B. 3 − 007. C. 5 − 77. D. 577. Câu 77: 5 10 Tìm hệ số của 5
x trong khai triển biểu thức P ( x) = x ( − x) 2 1 2 + x (1+ 3x) . A. 3320. B. 510. C. 2230. D. 1232.
Câu 78: Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc A . Tính xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 25 . A. 1 P = . B. 13 P = . C. 43 P = . D. 11 P = . 27 324 324 324
Câu 79: Số tự nhiên n thỏa mãn 1 2 1.C + 2.C + ... + .
n Cn = 1024 . Tìm . n n n n A. n =10. B. n = 9. C. n = 8. D. n = 7.
Câu 80: Một hộp chứa 11 quả cầu trong đó có 5 quả màu xanh và 6 quả đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2
quả cầu từ hộp đó. Tìm xác suất P để 2 lần đều lấy được quả màu xanh. A. 2 P = . B. 4 P = . C. 9 P = . D. 1 P = . 22 11 55 220 64
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
ÔN KIỂM TRA CHƯƠNG II ĐỀ 01
Câu 1: Trong kì thi THPT Quốc Gia năm 2016 có 4 môn thi trắc nghiệm và 4 môn thi tự luận. Một giáo
viên được bốc thăm ngẫu nhiên để phụ trách coi thi 5 môn. Tìm xác suất P để giáo viên đó phụ trách coi
thi ít nhất 2 môn trắc nghiệm. A. 2 P = . B. 13 P = . C. 2 P = . D. 1 P = . 7 14 5 4
Câu 2: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 1; 2; 3; 4;
5; 6; 7. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất P để số được chọn là số chẵn. 1 2 91 3 A. P = . P = . P = . P = . 3 B. 7 C. 210 D. 7
Câu 3: Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 6 quả cầu trắng, 4 quả cầu đen. Hộp thứ hai chứa
4 quả cầu trắng, 6 quả cầu đen. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên một quả. Tìm xác suất P để lấy ra hai quả khác màu. 24 13 12 3 A. P = . P = . P = . P = . 25 B. 25 C. 25 D. 5
Câu 4: Có 5 nhà Toán học nam, 3 nhà Toán học nữ và 4 nhà Vật lý nam. Lập một đoàn công tác 3 người
cần có cả nam và nữ. Cần có cả nhà Toán học và nhà Vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách lập ? A. 220. B. 90. C. 1320. D. 32.
Câu 5: Trong không gian cho tập hợp gồm 9 điểm trong đó không có 4 điểm nào đồng phẳng. Hỏi có thể
lập được bao nhiêu tứ diện với các đỉnh thuộc tập hợp đã cho ? A. 94. B. 36. C. 126. D. 3024. Câu 6: 2 2
Tìm số nghiệm của phương trình 2P + 6A P A = 12. n n n n A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 7: Cần phân công ba bạn từ một tổ có 10 bạn để trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân công khác nhau ? A. 720. B. 360. C. 30. D. 120.
Câu 8: Một hộp đựng chín thẻ đánh số từ 1 đến 9. Tìm xác suất P để rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi nhân hai
số ghi trên thẻ với nhau có kết quả nhận được là một số chẵn. 1 5 13 7 A. P = . P = . P = . P = . 6 B. 9 C. 18 D. 18
Câu 9: Tổ của An và Bình có 7 học sinh. Sắp xếp 7 học sinh ấy theo một hàng dọc mà An đứng đầu
hàng, Bình đứng cuối hàng. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp như vậy ? A. 120. B. 5040. C. 216. D. 240.
Câu 10: Một hộp đựng bốn viên bi xanh, ba viên bi đỏ và hai viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi.
Tìm xác suất P để chọn được hai viên bi cùng màu. 5 5 13 5 A. P = . P = . P = . P = . 9 B. 18 C. 18 D. 16 Câu 11: 2 n
Biết hệ số của x trong khai triển (1+ 3x) là 90. Hãy tìm n. A. n = 5. B. n = 10. C. n = 9. D. n = 7.
Câu 12: Cho A B là hai biến cố độc lập với nhau biết P( )
A = 0, 4; P(B) = 0,3. Tính P( AB).
A. P(AB) = 0,1.
B. P(AB) = 0,7.
C. P( AB) = 0,58.
D. P(AB) = 0,12.
Câu 13: Trong mặt phẳng có 6 đường thẳng song song với nhau và 8 đường thẳng khác cũng song song
với nhau đồng thời cắt 6 đường thẳng đã cho. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành được tạo nên bởi 14 đường thẳng đã cho ? A. 96. B. 420. C. 320. D. 48. 65
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp Câu 14: 1 − 3 5
Cho n số nguyên dương thỏa mãn 5 n C
= C . Tìm số hạng chứa x trong khai triển nhị thức n n 2  1 n nx  Niu-tơn  −  , x ≠ 0. 14  x  37 35 35 A. 5 − x . − x . − x . − x 16 B. 5 14 C. 5 16 D. 5 35 . Câu 15: 2 n 1
Giải phương trình x − 2nx − 5 = 0 . Biết số nguyên dương n thỏa mãn − n C +C = 9. n 5 A. x = 4 ± . B. x = 2 ± 5. C. x = 4 ± 21. D. x = 4 ± 2.
Câu 16: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau ? A. 2 7 . B. 2 C . C. 2 A . D. 7 2 . 7 7
Câu 17: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 1; 2; 3;
4; 5; 6; 7. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất P để số được chọn là số chẵn. 91 1 2 3 A. P = . P = . P = . P = . 210 B. 3 C. 7 D. 7
Câu 18: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn
hai viên đạn một cách độc lập. Tìm xác suất P để một viên đạn trúng mục tiêu và một viên đạn trượt mục tiêu. A. P = 0,48. B. P = 0,56. C. P = 0,84. D. P = 0,98.
Câu 19: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, có bao nhiêu cách chọn một số hoặc là số chẵn hoặc là số nguyên tố ? A. 3. B. 9. C. 5. D. 7.
Câu 20: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh ? A. 2 C . B. 2 34 . C. 2 A . D. 34 2 . 34 34
Câu 21: Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ một công ty sữa, người ta đã giử đến bộ phận kiểm nghiệm
5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để
phân tích mẫu. Tính xác suất P để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại. A. 3 P = . B. 1 P = . C. 5 P = . D. 3 P = . 5 5 11 11
Câu 22: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả
cầu. Tìm xác suất P để lấy được 3 quả cầu màu xanh. A. 24 P = . B. 4 P = . C. 4 P = . D. 33 P = . 455 455 165 91
Câu 23: Tìm hệ số của 5
x trong khai triển biểu thức 6 8
x(2x −1) + (3x −1) . A. 1 − 3368. B. 13368. C. 1 − 3848. D. 13848.
Câu 24: Một đa giác lồi 20 cạnh có bao nhiêu đường chéo ? A. 190. B. 180. C. 170. D. 380. Câu 25: 1 2 2 3 3 2n 1 − 2n 1 − 2
Tìm giá trị của biểu thức F = 1−10C +10 C −10 C + ... −10 C +10 n. 2 n 2n 2n 2n A. 81n F = . B. 2 81 n F = . C. 10n F = . D. 2 10 n F = . 66
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp ĐỀ 2
Câu 1: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 38 học sinh ? A. 2 38 . B. 2 A . C. 2 C . D. 38 2 . 38 38
Câu 2: Một lớp có 40 học sinh đăng kí chơi ít nhất một trong hai môn thể thao bóng đá và cầu lông. Có
30 em đăng kí môn bóng đá, 25 em đăng kí môn cầu lông. Hỏi có bao nhiêu em đăng kí cả hai môn thể thao ? A. 20. B. 10. C. 15. D. 5.
Câu 3: Một tổ có 8 em nam và 2 em nữ. Người ta cần chọn ra 5 em trong tổ tham dự cuộc thi học sinh
thanh lịch của trường. Yêu cầu trong các em được chọn phải có ít nhất một em nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 2. B. 192. C. 252. D. 196.
Câu 4: Một tổ có 7 nam sinh và 4 nữ sinh. Giáo viên cần chọn 3 học sinh xếp bàn ghế của lớp, trong đó
có ít nhất 1 nam sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? A. 28. B. 161. C. 990. D. 165. 6  1 
Câu 5: Gọi T là số hạng không chứa x trong khai triển  2x
 , x ≠ 0 . Tìm số hạng T . k 2  x k A. T = 240. T = 420. T = 240. T = 240. 4 B. 3 C. 3 D. 6
Câu 6: Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu.
Tìm xác suất P để lấy được 3 quả cầu màu xanh. A. 1 P = . B. 5 P = . C. 7 P = . D. 2 P = . 22 12 44 7 Câu 7: 1 1
Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Biết P( )
A = , P(B) = . Tính P( A B). 3 4 A. 7
P( A B) = . B. 1
P( A B) = . C. 1
P( A B) = . D. 1
P( A B) = . 12 12 2 7
Câu 8: Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 6 quả cầu trắng, 4 quả cầu đen. Hộp thứ hai chứa
4 quả cầu trắng, 6 quả cầu đen. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên một quả. Tìm xác suất P để lấy ra hai quả cùng màu. 12 13 24 A. P = . P = . P = . P = 25 B. 25 C. 25 D. 1.
Câu 9: Một nhóm học sinh có 7 em nam và 3 em nữ. Người ta cần chọn ra 5 em trong nhóm tham gia
đồng diễn thể dục. Trong 5 em được chọn, yêu cầu không có quá một em nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? A. 21. B. 231. C. 126. D. 105.
Câu 10: Một bài trắc nghiệm khách quan có 10 câu hỏi. Mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời. Hỏi có bao
nhiêu phương án chọn trả lời ? A. 10 4 . B. 4. C. 4 10 . D. 40.
Câu 11: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau ? A. 2 C . B. 8 2 . C. 2 A . D. 2 8 . 8 8
Câu 12: Trong đợt ứng phó dịch MERS-CoV, Sở Y tế thành phố đã chọn ngẫu nhiên 3 đội phòng chống
dịch cơ động trong 5 đội của Trung tâm y tế dự phòng thành phố và 20 đội của các Trung tâm y tế cơ sở
để kiểm tra công tác chuẩn bị. Tìm xác suất P để ít nhất 2 đội của Trung tâm y tế cơ sở được chọn. A. 209 P = . B. 209 P = . C. 1 P = . D. 19 P = . 230 230 115 46
Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau và lớn hơn 6000 ? A. 24000. B. 1008. C. 1800. D. 3003.
Câu 14: Một hộp đựng bốn viên bi xanh, ba viên bi đỏ và hai viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi. 67
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Tìm xác suất P để chọn được hai viên bi khác màu. 2 9 5 13 A. P = . P = . P = . P = . 9 B. 13 C. 18 D. 18 Câu 15: 17 0 16 1 2 15 2 3 14 3 17 17
Tìm giá trị của biểu thức J = 3 C − 4.3 C + 4 .3 C − 4 .3 C + ... − 4 C . 17 17 17 17 17 A. J = 1 − . B. 7n J = . C. 12n J = . D. J = 17.
Câu 16: Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và nằm trong khoảng (2000; 4000). A. 1012. B. 1008. C. 1016. D. 1006.
Câu 17: Cho hai đường thẳng song song d d . d d 1 và
2 Trên 1 lấy 17 điểm phân biệt, trên 2 lấy 20 điểm
phân biệt. Tính số tam giác có các đỉnh là 3 điểm trong 37 điểm đã chọn trên d d . 1 và 2 A. 2720. B. 3230. C. 340. D. 5950. Câu 18: 3 n−2
Tìm tất cả giá trị n là số nguyên dương thoả mãn bất phương trình: A + 2C ≤ 9 . n n n
A. n = 3,n = 5. B. n = 4.
C. n = 3,n = 4. D. n = 3.
Câu 19: Cho đa giác đều n đỉnh, n ∈ℕ và n ≥ 3. Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 27 đường chéo. A. n = 10. B. n = 7. C. n = 12. D. n = 9. Câu 20: 0 1 2 2
Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện C − 2C + 4C = 97 . Gọi T là số hạng chứa x n n n k  2 n
trong khai triển theo công thức nhị thức Niu_tơn của biểu thức P(x) =  x +
 , x ≠ 0 . Tìm số hạng T . 2  x k A. 2 T = 121x . T = 211x . T = 112x . T = 112x . 2 B. 2 3 C. 2 2 D. 2 3 Câu 21: 2
Giải bất phương trình −x − 2x + 8 − n ≥ 0 . Biết số nguyên dương n thỏa mãn 3 n 2
2C A − + 90 = 0. n n 1 + A. x ≥ 2. B. 3 − ≤ x ≤1. C. x ≤ −3.
D. −3 ≤ x < 2.
Câu 22: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6, người ta lập tất cả các số gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. Chọn
ngẫu nhiên một số trong các số lập được. Tìm xác suất P để số được chọn chia hết cho 3. 2 1 1 1 A. P = . P = . P = . P = . 3 B. 3 C. 360 D. 15
Câu 23: Tìm hệ số của 5
x trong khai triển biểu thức 6 8
x(2x −1) + (x − 3) . A. 1272. B. 1 − 272. C. 1 − 752. D. 1752. Câu 24: n
Trong khai triển của (1+ ax) ta có số hạng đầu là 1, số hạng thứ hai là 24x, số hạng thứ ba 2
là 252x . Hãy tìm an . a = 8 a = 3 a = 2 a = 3 A.  . B.  . C.  . D.  . n = 3 n = 4 n = 8 n = 8
Câu 25: Cho tập A là một tập hợp có 20 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con của tập A ? A. 20 2 . B. 20. C. 20 1 2 − . D. 20 20 . 68
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp ĐÁP ÁN
CHƯƠNG II. TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A B C D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 A B C D
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 A B C D 10 10 10 10 10 10 10 10 10 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A B C D 12 12 12 12 12 12 12 12 12 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 14 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A B C D 69
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 14 14 14 14 14 14 14 14 14 15 15 15 15 15 15 15 15 15 15 16 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A B C D 16 16 16 16 16 16 16 16 16 17 17 17 17 17 17 17 17 17 17 18 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 A B C D 181 182 183 A B C D ÔN THI THPT 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A B C D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 A B C D 70
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
ÔN KIỂM TRA CHƯƠNG II ĐỀ 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 A B C D ĐỀ 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 A B C D 71
Đại số và Giải tích 11
Chương II. Tổ hợp – Xác suất