Chuyên đề về Thiết bị công nghệ hóa học | Lí thuyết Hoá đại cương | Trường Đại học khoa học Tự nhiên

- Cơ chế hoạt động: Loại bỏ độ ẩm bằng cách bay hơi từ chất rắn, bán
rắn hoặc lỏng.
- Dòng dung môi, S: Dòng dung môi rời ra dưới dạng hơi tinh khiết và không có chất rắn.
- Chất rắn khô, E: Chất rắn khô có thể không chứa dung môi.
- Đầu vào (Chất được sấy), F: Có thể là chất rắn, bùn, hoặc dung dịch.

Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
2 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề về Thiết bị công nghệ hóa học | Lí thuyết Hoá đại cương | Trường Đại học khoa học Tự nhiên

- Cơ chế hoạt động: Loại bỏ độ ẩm bằng cách bay hơi từ chất rắn, bán
rắn hoặc lỏng.
- Dòng dung môi, S: Dòng dung môi rời ra dưới dạng hơi tinh khiết và không có chất rắn.
- Chất rắn khô, E: Chất rắn khô có thể không chứa dung môi.
- Đầu vào (Chất được sấy), F: Có thể là chất rắn, bùn, hoặc dung dịch.

Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

34 17 lượt tải Tải xuống
THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
1. Thiết bị chia dòng:
- Tổng khối lượng chất cân bằng.
A
=
B
+
C
3. Thiết bị sấy:
- Cơ chế hoạt động: Loại bỏ độ ẩm
bằng cách bay hơi từ chất rắn, bán Đầu
P- 1
Sản
rắn hoặc lỏng. vào, phẩm
- Dòng dung môi, S: Dòng dung
môirời ra dưới dạng hơi tinh khiết và
không chất
rắn.
- Chất rắn khô, E: Chất rắn khô
thể không
F
chứa
Máy sấy
khô
dung
khô,
E
môi.
- Đầu vào (Chất được sấy), F: Có thể là chất rắn, bùn, hoặc dung dịch.
4. Thiết bị tách ẩm: - Quá trình giảm độ ẩm trong không khí trong nhà hoặc hỗn khí. -
Chất vào (nguồn) chứa thành phần ngưng tụ và không ngưng tụ.
- Chất ra (dòng ra) “khí khô” có thể chứa cả thành phần ngưng tụ và không ngưng tụ.
5. Thiết bị tạo ẩm:
- Thành phần dòng : Như nhau.
- Tốc độ dòng: Tùy vào tiết diện ống
2. Thiết bị khuấy:
P-
1
P-
2
Dung
môi, S
P-2
P-3
| 1/2

Preview text:

THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
1. Thiết bị chia dòng:
- Tổng khối lượng chất cân bằng. A
- Thành phần dòng : Như nhau. P3 =
- Tốc độ dòng: Tùy vào tiết diện ống B +
2. Thiết bị khuấy: C P- P- 1 2 Dung 3. Thiết bị sấy: môi, S -
Cơ chế hoạt động: Loại bỏ độ ẩm P-2 P- P-3 1
bằng cách bay hơi từ chất rắn, bán Đầu Sản rắn hoặc lỏng. vào, phẩm -
Dòng dung môi, S: Dòng dung F khô,
môirời ra dưới dạng hơi tinh khiết và E không có chất Máy sấy rắn. khô - chứa môi.
Chất rắn khô, E: Chất rắn khô có thể không dung
- Đầu vào (Chất được sấy), F: Có thể là chất rắn, bùn, hoặc dung dịch.
4. Thiết bị tách ẩm: - Quá trình giảm độ ẩm trong không khí trong nhà hoặc hỗn khí. -
Chất vào (nguồn) chứa thành phần ngưng tụ và không ngưng tụ.
- Chất ra (dòng ra) “khí khô” có thể chứa cả thành phần ngưng tụ và không ngưng tụ. 5. Thiết bị tạo ẩm: