



















Preview text:
LÊ BÁ BẢO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TOÁN 12
Chuyên đề HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
CẬP NHẬT TỪ ĐỀ THI MỚI NHẤT
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025 Chủ đề 1: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN I. LÝ THUYẾT
1. Vectơ trong không gian
+) Vectơ trong không gian là một đoạn thẳng có hướng.
+) Độ dài của vectơ trong không gian là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
Chú ý. Tương tự như vectơ trong mặt phẳng, đối với vectơ trong không gian ta cũng có các kí hiệu và khái niệm sau:
- Vectơ có điểm đầu là A và điểm cuối là B được kí hiệu là . AB
- Khi không cần chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối của vectơ thì vectơ còn được kí hiệu là
x, y,a,b,...
- Độ dài của vectơ AB được kí hiệu là AB , độ dài của vectơ a được kí hiệu là a .
- Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ được gọi là giá của vectơ đó.
Hai vectơ cùng phương, cùng hướng/ ngược hướng, hai vectơ bằng nhau trong không gian
- Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu chúng có giá song song hoặc trùng nhau.
- Nếu hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng hoặc ngược hướng.
- Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau, kí hiệu là a b , nếu chúng có cùng độ dài và cùng hướng.
Chú ý. Tương tự vectơ trong mặt phẳng, ta có tính chất và các quy ước sau đối với vectơ trong không gian:
- Trong không gian, với mỗi điểm O và vectơ a cho trước, có duy nhất điểm M sao cho OM a.
- Các vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, ví dụ như AA,BB,... gọi là các vectơ – không.
- Ta quy ước vectơ- không có độ dài bằng 0, cùng hướng (và vì vậy cùng phương) với mọi
vectơ. Do đó, vectơ- không đều bằng nhau và được kí hiệu chung là 0.
2. Tổng và hiệu của hai vectơ trong không gian
a) Tổng của hai vectơ trong không gian C
a + b b b B a A a
Trong không gian, cho hai vectơ a và b. Lấy một điểm A bất kì và các điểm B,C sao cho
AB a, BC b. Khi đó, vectơ AC được gọi là tổng của hai vectơ a và b , kí hiệu là a b.
Trong không gian, phép lấy tổng của hai vectơ được gọi là phép cộng vectơ.
Nhận xét. Quy tắc ba điểm và quy tắc hình bình hành trong mặt phẳng vẫn đúng trong không gian:
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
* Quy tắc ba điểm: Nếu A, B,C là ba điểm bất kì thì
AB BC AC .
* Quy tắc hình bình hành: Nếu ABCD là hình bình hành thì
AB AD AC . D C A B
Chú ý. Tương tự như phép cộng vectơ trong mặt phẳng, phép cộng vectơ trong không gian có các tính chất sau:
- Tính chất giao hoán: Nếu a và b là hai vectơ bất kì thì a b b a.
- Tính chất kết hợp: Nếu a,b và c là ba vectơ bất kì thì a b c a b c .
- Tính chất cộng với vectơ 0 : Nếu a là một vectơ bất kì thì a 0 0 a a.
Từ tính chất kết hợp của phép cộng vectơ trong không gian, ta có thể viết tổng của ba vectơ
a,b và c là a b c mà không cần sử dụng các dấu ngoặc. Tương tự đối với tổng của nhiều vectơ trong không gian.
* Quy tắc hình hộp: Cho hình hộp A . BCD A B C D
. Khi đó, ta có: AB AD AA AC . D C B A D' C' A' B'
b) Hiệu của hai vectơ trong không gian
* Khái niệm vectơ đối
Trong không gian, vectơ có cùng độ dài và ngược hướng với vectơ a được gọi là vectơ đối
của vectơ a , kí hiệu là a. * Chú ý.
- Hai vectơ là đối nhau nếu và chỉ nếu tổng của chúng bằng 0.
- Vectơ BA là một vectơ đối của vectơ . AB
- Vectơ 0 được coi là vectơ đối của chính nó.
Tương tự như hiệu của hai vectơ trong mặt phẳng, ta có định nghĩa về hiệu của hai vectơ trong không gian:
Vectơ a b được gọi là hiệu hai vectơ a và b và kí hiệu là a b.
Trong không gian, phép lấy hiệu của hai vectơ được gọi là phép trừ vectơ.
* Quy tắc hiệu hai vectơ:
Với ba điểm O, A, B bất kì trong không gian, ta có: OB OA AB .
3. Tích của một số với một vectơ trong không gian
Tương tự như tích một số với một vectơ trong mặt phẳng, ta có định nghĩa về tích của một số với một vectơ trong không gian.
Trong không gian, tích của một số thực k 0 với một vectơ a 0 là một vectơ, kí hiệu là ka
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
được xác định như sau:
- Cùng hướng với vectơ a nếu k 0; ngược hướng với vectơ a nếu k 0.
- Có độ dài bằng k . a .
Trong không gian, phép lấy tích của một số và một vectơ được gọi là phép nhân một số với một vectơ. Chú ý.
- Quy ước ka 0 nếu k 0 hoặc a 0.
- Trong không gian, điều kiện cần và đủ để hai vectơ a và b ( b 0 ) cùng phương là có một
số thực k sao cho a kb.
Tương tự như phép nhân một số với một vectơ trong mặt phẳng, phép nhân một số với một vectơ
trong không gian có các tính chất sau:
- Tính chất kết hợp: Nếu h, k là hai số thực và a là một vectơ bất kì thì hka hka.
- Tính chất phân phối: Nếu h, k là hai số thực và a,b là hai vectơ bất kì thì h ka ha ka và
k a b ka kb.
- Tính chất nhân với 1 và 1 : Nếu a là một vectơ bất kì thì 1a a và 1
a a.
4. Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian
a) Góc giữa hai vectơ trong không gian
Trong không gian, cho hai vectơ a và b khác 0. Lấy một điểm O bất kì và gọi A, B là hai
điểm sao cho OA a,OB b . Khi đó, góc AOB ,0 AOB 180 được gọi là góc giữa hai
vectơ a và b , kí hiệu là: a,b. A a O B b Chú ý.
- Để xác định góc giữa hai vectơ AB và CD trong không gian, ta có thể lấy điểm E sao cho
AE CD, khi đó: AB,CD BA . E B A E C D
- Quy ước góc giữa một vectơ bất kì và 0 có thể nhận một giá trị tùy ý từ 0 đến 180 .
b) Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Trong không gian, cho hai vectơ a và b đều khác 0. Tích vô hướng của hai vectơ a và b là
một số, kí hiệu là a.b , được xác định bởi công thức:
a.b a . b cosa,b . Chú ý.
- Quy ước: Nếu a 0 hoặc b 0 thì a.b 0.
- Cho hai vectơ a,b đều khác 0. Khi đó: a b a.b 0. 2
- Với mọi vectơ a , ta có: 2 a a . a b
- Nếu a,b là hai vectơ khác 0 thì a b . cos , . a . b II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1: Cho hình hộp ABC . D AB C D
. Sử dụng các đỉnh của hình hộp làm điểm đầu và điểm cuối của vectơ.
a) Hãy kể tên các vectơ bằng nhau lần lượt bằng các vectơ AB, AC, AD, AA .
b) Hãy kể tên các vectơ luôn có độ dài bằng nhau và bằng độ dài của vectơ BC . Câu 2:
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh rằng:
AC BD AD BC 2MN Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Chứng minh:
AB BC CD DA 0 . Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
a) Chứng minh SA SC SB SD 2 2 2 2
b) Nếu ABCD là hình chữ nhật thì SA SC SB SD Câu 5: Cho hình hộp ABC . D A B C D . Gọi M là trung điểm AD . Chứng minh: 1 1 1 1 1
C M C C C D C B . 1 1 1 1 1 1 2 Câu 6:
Trong không gian, cho tam giác ABC có trọng tâm G . Chứng minh: 2 2 2
AB AC BC 2 2 2
3 GA GB GC . Câu 7:
Trong không gian, cho hai vectơ a và b thỏa mãn a 2 3 , b 3 và a,b 30 . Tính độ
dài của vectơ 3a 2b. Câu 8:
Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Đặt AB a, AC , b AD c .
Phân tích vec tơ DM theo ba vectơ a,b, c . Câu 9:
Cho tứ diện ABCD . Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD . Đặt AB b ,
AC c , AD d . Phân tích vectơ MP theo ba vectơ b, c, d. .
Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
có AA a, AB ,
b AC c . Hãy phân tích các vectơ B C
, BC qua các vectơ a,b,c .
Câu 11: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
có AA a, AB b, AC c . Hãy phân tích véc tơ BC qua
các véc tơ a, b, c .
Câu 12: Cho tứ diện đều ABCD . Tính A . B C . D
Câu 13: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH có cạnh bằng a . Tính A . B EG.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Câu 14: Cho hình lập phương ABC .
D A B C D có cạnh a . Gọi M là trung điểm AD . Tính B M .BD . 1 1 1 1 1 1
Câu 15: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.
A BC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính AB .BC .
Câu 16: Cho hình hộp ABC . D AB C D
có tâm O . Đặt AB a ; BC b . Tìm điểm M xác định bởi 1 OM a b. 2 2 2 2 2
Câu 17: Cho tứ diện ABCD có cạnh a . Điểm I xác định bởi P 3IA IB IC ID có giá trị nhỏ
nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 18: Cho tam giác ABC . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 19: Cho hình hộp ABC . D
A BCD . Vectơ nào dưới đây cùng phương với vectơ AB ? A. CD .
B. BC . C. AD . D. AC .
Câu 20: Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm
cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD ? A. 4 . B.12 . C. 8 . D. 10 .
Câu 21: Cho ba vectơ a , b , c không đồng phẳng. Xét các vectơ x 2a b , y 4 a 2b , z 3
b 2c . Chọn khẳng định đúng?
A. Hai vectơ y , z cùng phương.
B. Hai vectơ x , y cùng phương.
C. Hai vectơ x , z cùng phương.
D. Ba vectơ x , y , z đồng phẳng.
Câu 22: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB C D
. Đẳng thức nào sau đúng?
A. AB CD .
B. AC C A .
C. AA B B .
D. BD B D .
Câu 23: Cho ba điểm ,
A B, C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. AB BA 0 .
B. AB BC CA .
C. AB AC CB .
D. OA AB BO .
Câu 24: Cho hình hộp ABC . D AB C D
(xem hình dưới), tổng của DA DC DD là vectơ nào dưới đây? B' C' A' D' B C A D
A. DB . B. DB . C. BD . D. BD .
Câu 25: Cho tứ diện ABCD. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. AB CD AC . DB
B. AC BD AB C . D
C. AD BC AB DC.
D. BA CD BD C . A
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Câu 26: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Với 3 điểm M , N , P tùy ý ta luôn có MN NP M . P
B. Với 3 điểm O, A, B tùy ý ta luôn có OA OB A . B
C. Vecto b là vectơ đối của vecto a nếu a b và a,b là hai vectơ ngược hướng.
D. Mỗi vectơ đều có vectơ đối. Vectơ đối của AB là BA , vectơ đối của 0 là 0.
Câu 27: Cho hình hộp ABC . D AB C D
. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. AI CJ . B. D A
IJ .
C. BI D J .
D. AI JC .
Câu 28: Cho a 3, b 5 , góc giữa a và b bằng 120 . Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. a b 7
B. a b 19
C. a 2b 9
D. a 2b 139 .
Câu 29: Cho hai vectơ a,b thỏa mãn: a 26; b 28; a b 48 . Độ dài vectơ a b bằng A. 25. B. 616 . C. 9. D. 618 .
Câu 30: Cho tứ diện ABCD , gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AD . Khi đó, vectơ cùng
hướng với vectơ MN là vectơ nào dưới đây? A. MA . B. CD . C. DB . D. BD .
Câu 31: Cho tứ diện ABCD, O là trọng tâm tam giác BCD, M là trung điểm của AD. Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 1 1 2 1 1 A. OM AB AC A . D B. OM AB AC A . D 3 3 6 3 3 6 1 1 1 1 1 1
C. OM AB AC A . D D. OM AB AC A . D 3 3 6 3 3 6
Câu 32: Cho tứ diện SABC. Đặt SA a, SB b, SC c . Gọi M là trung điểm của SA, N là điểm trên
cạnh BC sao cho NC 3NB . Phân tích vectơ MN theo ba vectơ a,b và c ta được 1 3 1 1 3 1
A. MN a b c . B. MN a b . c 2 4 4 2 4 4 1 3 1 1 3 1
C. MN a b . c D. MN a b . c 2 4 4 2 4 4
Câu 33: Cho ba điểm ,
A B, C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. AB BC AC .
B. AB AC CB .
C. AB CB AC .
D. AB AC BC .
Câu 34: Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1
A. AG AB AC AD .
B. AG AB AC AD . 3 3 2 2 C. AG
AB AC AD.
D. AG AB AC AD . 3 3
Câu 35: Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' . Ta có A' B ' A' D ' A' A bằng
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025 A. AC ' B. A'C . C. AB ' . D. AD ' .
Câu 36: Cho ba điểm ,
A B, C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. AB BC AC .
B. AB AC CB .
C. AB CB AC .
D. AB AC BC .
Câu 37: Cho hình hộp ABC . D AB C D
. Ta có AB A D AA bằng
A. AC .
B. AC .
C. AB . D. AD .
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Chọn mệnh đề đúng.
A. SA SB SC SD 4SO .
B. SA SB SC SD 8SO .
C. SA SB SC SD 2SO .
D. SA SB SC SD 4OS .
Câu 39: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1
A. CG CA CB CD . B. CG CBCA. 3 2 1 1
C. CG CB CA CD .
D. CG CA CB CD . 3 2
Câu 40: Cho hình hộp ABC . D AB C D
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây:
A. AD BC .
B. BC AD .
C. AB CD .
D. AB D C .
Câu 41: Cho tứ diện ABCD . Chọn đẳng thức đúng.
A. AB AD DB .
B. AB AD DB .
C. AB CD AD .
D. AB CD AD .
Câu 42: Cho hình hộp ABCD.A B C D . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: 1 1 1 1
AB B C DD k AC 1 1 1 1 A. k 4 . B. k 1 . C. k 0 . D. k 2 .
Câu 43: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào
đẳng thức vectơ: DA DB DC k DG 1 1 A. k . B. k 2 . C. k 3 . D. k . 3 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Câu 44: Cho hình chóp SABC , gọi M , N lần lượt là điểm thuộc cạnh SB,SC sao cho
SM MB CN 1 3 ,
NS . Tìm số thực k thỏa mãn MN k . CB 3 1 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 4
Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC.A ' B 'C ' . Gọi M là trung điểm của BB ' . Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào đúng?
A. AM AB AA .
B. AM 2AB AA . 1 1 1
C. AM AB AA . D. AM AB AA . 2 2 2
Câu 46: Cho hình hộp ABC . D AB C D
(hình vẽ). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. AB AD AA C . A
B. AB AD AA A C .
C. AB AD AA 0.
D. AB AD AA AC .
Câu 47: Cho tứ diện ABCD. Đặt AB a, AC ,
b AD c . Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm trên
cạnh CD sao cho ND 2NC . Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng MN. Biểu diễn vectơ AO
theo ba vectơ a,b và c ta có 1 1 1 1 1 1 A. AO a b . c B. AO a b c 4 3 3 4 3 6 1 1 1 1 1 1 C. AO a b . c D. AO a b . c 4 4 4 4 6 3
Câu 48: Cho hình lập phương ABC . D AB C D
cạnh a . Đặt x AA AC. Độ dài của x bằng a 6
A. 1 3a . B. . C. a 6 . D. a 2 . 2
Câu 49: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A B C . Đặt AA a, AB b, AC c, BC d . Trong các 1 1 1 1
đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. a b c d .
B. a b c .
C. b c d 0 .
D. a b c d 0 .
Câu 50: Cho tứ diện ABCD . Gọi I là trung điểm của CD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BI BC BD .
B. AI AC AD . 1 1 1 1 C. AI AC AD . D. BI BC BD . 2 2 2 2
Câu 51: Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi O là trung điểm CH . Khẳng định nào sau đây đúng?
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025 1 1 1 1 A. BO BA BC BF . B. BO BA BC BF . 2 2 2 2 1 1 1 C. BO BA BC BF . D. BO BA BC BF . 2 2 2
Câu 52: Cho hình hộp ABC . D AB C D .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB AD B B
AC .
B. AB AD B B AC .
C. AB A D B B BD .
D. AB A D B B B D .
Câu 53: Cho tứ diện ABC .
D Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. AC BD AD BC.
B. AC DB AD C . B
C. AB CD AD C . B
D. BD CA BC . AD
Câu 54: Cho hình hộp ABC . D AB C D
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AC AB AD AA .
B. AD BC . C. B D
AD AB .
D. DC B A .
Câu 55: Cho hình hộp ABC . D AB C D
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. DA DB DD DC .
B. DC DB DD DC .
C. DB DB DD DC .
D. DB DA DD DC .
Câu 56: Cho hình hộp ABC .
D A B C D . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 1 1 1
A. AC A C 2AC .
B. AC CA 2C C 0 . 1 1 1 1 1
C. AC A C AA .
D. CA AC CC . 1 1 1 1 1
Câu 57: Cho hình hộp ABC . D AB C D
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. AC A C 2AC .
B. AC CA 2C C 0.
C. AC AC AA .
D. CA AC CC .
Câu 58: Cho hình hộp ABC . D AB C D
với tâm O . Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây:
A. AB BC CC AD D O OC .
B. AB AA AD DD .
C. AB BC CD D A 0 .
D. AC AB AD AA .
Câu 59: Cho hình hộp ABC . D AB C D
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. CA AC CC .
B. AC A C 2AC .
C. AC CA 2C C 0.
D. AC AC AA .
Câu 60: Cho hình lập phương ABC .
D A B C D . Gọi O là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức 1 1 1 1 đúng? 2 1
A. AO AB AD AA .
B. AO AB AD AA . 1 1 3 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025 1 1
C. AO AB AD AA .
D. AO AB AD AA . 1 1 2 4
Câu 61: Cho hình lập phương ABC .
D A B C D . Gọi O là tâm hình lập phương. Chọn đẳng thức 1 1 1 1 đúng? 2 1 A. AO
AB AD AA .
B. AO AB AD AA . 1 1 3 3 1 1 C. AO
AB AD AA . D. AO
AB AD AA . 1 1 2 4
Câu 62: Cho tứ diện ABCD . Gọi P, Q là trung điểm của AB và CD . Chọn khẳng định đúng? 1 1
A. PQ BC AD.
B. PQ BC AD. 4 2 1
C. PQ BC AD .
D. PQ BC AD . 2
Câu 63: Cho hình lập phương ABCD.A ' B 'C ' D ' . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. AC C 'A' . B. AB AD AC AA' . C. AB CD . D. AB C 'D ' 0 .
Câu 64: Trong không gian cho tam giác ABC. Tìm M sao cho giá trị của biểu thức 2 2 2
P MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M là trọng tâm tam giác ABC.
B. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
C. M là trực tâm tam giác ABC.
D. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Câu 65: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD , Xác định vị trí của M
để MA MB MC MD nhỏ nhất.
A. Trung điểm AB .
B. Trùng với trung điểm IJ .
C. Trung điểm IC .
D. Trung điểm JD .
Câu 66: Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Đặt AB a, AC , b AD c .
Đẳng thức nào sau đây là đúng? 1 1 A. DM
a2bc. B. DM
ab2c. 2 2 1 1 C. DM
2abc. D. DM
a2bc. 2 2
Câu 67: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
có AA a, AB b, AC c . Phân tích véc tơ BC qua các
véc tơ a, b, c .
A. BC a b c .
B. BC a b c .
C. BC a b c .
D. BC a b c .
Câu 68: Cho lăng trụ ABC.AB C
. Đặt a AA ,b AB,c AC . Xét hai mệnh đề sau:
(I) BC a b ; c
(II) BC a b . c
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025 A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Không có. D. Cả (I) và (II).
Câu 69: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
, M là trung điểm của BB . Đặt CA a , CB b , AA c (Tham khảo hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1
A. AM a c b .
B. AM a c b . 2 2 1 1
C. AM b c a .
D. AM b a c . 2 2
Câu 70: Cho lăng trụ ABC.AB C
. Đặt a AA ,b AB,c AC . Gọi G là trọng tâm của tam giác AB C
. Vectơ AG bằng 1 1
A. a 3b c.
B. 3a b c. 3 3 1 1
C. a b 3c.
D. a b c. 3 3
Câu 71: Cho tứ diện S.ABC có SA SB SC AB AC a, BC a 2 . Tích vô hướng giữa SC.AB bằng 2 a 2 a A. B. C. 2 a D. 2 a 2 2
Câu 72: Cho hình lập phương ABC . D AB C D
cạnh a . Tính A . B AD . A. 0 . B. 2 a . C. 2 4a . D. 2 2a .
Câu 73: Cho hình chóp S.ABCD. Xét hai mệnh đề
Nếu ABCD là hình bình hành thì SA SC SB SD .
Nếu SA SC SB SD thì ABCD là hình bình hành. Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Không có. D. Cả (I) và (II).
Câu 74: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Giá trị của A . B EG bằng 2 a 2 A. 2 a . B. 2 a 2. C. 2 a 3. D. . 2
Câu 75: Cho hình lập phương ABC . D AB C D
có cạnh bằng a. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AC a 3. B. 2
AD .AB a .
C. AB .CD 0.
D. 2AB BC CD D A 0.
Câu 76: Cho tứ diện ABCD . Điểm E thoả BE AB CB DB . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. E là đỉnh thứ tư của hình bình hành ACDE .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
B. E là đỉnh thứ tư của hình bình hành AECD .
C. E là đỉnh thứ tư của hình bình hành ACED .
D. E là đỉnh thứ tư của hình bình hành ADCE .
Câu 77: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác BCD . Điểm M thoả AM AB AC AD .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. M trùng với G .
B. M thuộc AG và AM 3AG .
C. G là trung điểm AM .
D. M là trung điểm AG .
Câu 78: Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G và I là trung điểm của BC . Tìm điểm M thoả mãn
MA MB MC MD AB AC .
A. M trùng với G .
B. M là trung điểm của AI .
C. M là trung điểm AG .
D. M nằm trên mặt cầu tâm G .
Câu 79: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, SB . Khi đó
số đo góc giữa hai vectơ SA và CB bằng với số đo của góc nào sau đây? A. PMN . B. MNP . C. MPN . D. ASB .
Câu 80: Cho hình lập phương ABC . D AB C D
. Góc giữa hai vectơ AB và BC bằng A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Câu 81: Cho hình lập phương ABC .
D A B C D . Tính côsin của góc giữa cặp vectơ AB và A C . 1 1 1 1 1 1 1 2 2 A. 0 . B. . C. . D. . 2 2 2
Câu 82: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH cạnh a . Tính số đo góc giữa hai vectơ AH và EG . A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 83: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Góc giữa cặp véc tơ AF và EG bằng A. 0 30 . B. 0 120 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 84: Cho tứ diện đều ABCD . Tích vô hướng A . B CD bằng 2 a 2 a A. 0 . B. . C. . D. 2 a . 2 2
Câu 85: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tính tích vô hướng A .
B AC theo a . 1 3 A. 2 a . B. 2 a . C. 2 a . D. 2 a . 2 2
Câu 86: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.
A BC có ABC là tam giác đều cạnh a , các mặt bên của
lăng trụ đều là hình vuông. Khi đó, cosin góc giữa hai vectơ AB và BC bằng 1 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 4
Câu 87: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a và ABCD là hình
vuông. Gọi M là trung điểm của .
CD Giá trị MS.CB bằng 2 a 2 a 2 a 2 2a A. . B. . C. . D. . 2 2 3 2
Câu 88: Cho tứ diện ABCD có AB CD 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Biết
MN 3a , góc giữa hai vectơ AB và CD bằng A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 120 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Câu 89: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 6a , SA SB SC 9a . Gọi M là 1
điểm thuộc cạnh SC sao cho SM
MC . Côsin của góc giữa hai vectơ SB và AM bằng 2 7 1 19 7 3 A. . B. . C. . D. . 2 48 2 7 18
IV. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Cho hình hộp ABC . D AB C D
. Sử dụng các đỉnh của hình hộp làm điểm đầu và điểm cuối của vectơ.
a) Hãy kể tên các vectơ bằng nhau lần lượt bằng các vectơ AB, AC, AD, AA .
b) Hãy kể tên các vectơ luôn có độ dài bằng nhau và bằng độ dài của vectơ BC . Lời giải: a) Ta có
+) AB DC A B D C .
+) AC AC .
+) AD BC AD B C
+) AA BB CC DD
b) Từ tính chất của hình bình hành, ta suy ra các vectơ luôn có độ dài bằng độ dài của vectơ
BC là BC,CB, AD, D , A A D , D A , B C ,C B . Câu 2:
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh rằng:
AC BD AD BC 2MN Lời giải:
Ta có AC BD AD BC AC AD BC BD
DC DC (đẳng thức này đúng).
AM BM 0
Do M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD nên
NC ND 0
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Do đó AD BC AM MN NB BM MN ND
AM BM NB ND 2MN 2MN.
Vậy AC BD AD BC 2MN . Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Chứng minh:
AB BC CD DA 0 . Lời giải: s B C O A D
* Ta có AB BC CD DA AC CA 0 . Vậy B đúng. Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
a) Chứng minh SA SC SB SD 2 2 2 2
b) Nếu ABCD là hình chữ nhật thì SA SC SB SD Lời giải:
a) Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD thì O là trung điểm của mỗi đường chéo AC và BD.
Do đó SA SC 2SO và SB SD 2S . O
Vậy SA SC SB SD. 2 2 2
b) Ta có SA SO OA2 SO OA 2S . O OA , 2
SC SO OC2 2 2
SO OC 2S . O OC . 2 2 2 2 2
Suy ra SA SC 2SO OA OC 2SO OA OC 2 2
2 SO OA (vì OA và OC là hai vectơ đối nhau nên OA OC 0 ) 2 2 2 SO OA 2 2
Tương tự. SB SD 2 2 2 SO OB
Mà ABCD là hình chữ nhật nên OA OB
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025 2 2 2 2
Suy ra SA SC SB SD . Câu 5: Cho hình hộp ABC . D A B C D . Gọi M là trung điểm AD . Chứng minh: 1 1 1 1 1
C M C C C D C B . 1 1 1 1 1 1 2 Lời giải: B A M C D A B 1 1 D1 C1 1 1
Ta có: C M C C CM C C
CA CD C C C A C D 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 C C
C B C D C D C C C D C B . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 Câu 6:
Trong không gian, cho tam giác ABC có trọng tâm G . Chứng minh: 2 2 2
AB AC BC 2 2 2
3 GA GB GC . Lời giải: Cách 1
Ta có: GA GB GC2 2 2 2
0 GA GB GC 2G . A GB 2G . A GC 2G . B GC 0 2 2 2
GA GB GC 2 2 2
GA GB AB 2 2 2
GA GC AC 2 2 2
GB GC BC 0 2 2 2
AB AC BC 3 2 2 2
GA GB GC
Cách 2: Ta có: 2 2 2 AB AC BC 2 MA 2 2 2 4 AB AC BC 2 4 2 GA . 2 9 2 4 GA MA 3
Tương tự ta suy ra được 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 AB AC BC BA BC AC CA CB AB 2 2 2 GA GB GC . 9 2 4 2 4 2 4 1 2 2 2 AB BC CA . 3 2 2 2 2 2 2 3 GA GB GC AB BC CA
Cách 3: Chuẩn hóa giả sử tam giác ABC đều có cạnh là 1. Khi đó
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025 2 2 2 AB BC CA 3 2 2 2 2 2 2 3 GA GB GC AB BC CA . 2 2 2 GA GB GC 1 Câu 7:
Trong không gian, cho hai vectơ a và b thỏa mãn a 2 3 , b 3 và a,b 30 . Tính độ
dài của vectơ 3a 2b. Lời giải:
Ta có: a b2 2 2 3 2
9a 12a.b 4b 2 a a b a b 2 9 12 . .cos ,
4b 9.12 12.2 3.3.cos30 4.9 36
3a 2b 6. Câu 8:
Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Đặt AB a, AC , b AD c .
Phân tích vec tơ DM theo ba vectơ a,b, c . Lời giải: 1
DM AM AD AB AC 1
AD a b 2c. 2 2 Câu 9:
Cho tứ diện ABCD . Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD . Đặt AB b ,
AC c , AD d . Phân tích vectơ MP theo ba vectơ b, c, d. . Lời giải: A M B D P C 1 1 1 Ta có: MP MC
MD CA CB DB DA 2 2 4 1
CACA AB DA AB DA 4
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025 1
CA AB DA 1
c b d 1
(c d b) . 2 2 2
Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
có AA a, AB ,
b AC c . Hãy phân tích các vectơ B C
, BC qua các vectơ a,b,c . Lời giải: Ta có B C B B
BC AA AC AB a b c
BC BC CC AC AB AA a b c .
Câu 11: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
có AA a, AB b, AC c . Hãy phân tích véc tơ BC qua
các véc tơ a, b, c . Lời giải: B b A C c a B' C' A'
Vì mặt bên BCC B
là hình bình hành nên BC BB BC AA AC AB a b c nên
BC a b c .
Câu 12: Cho tứ diện đều ABCD . Tính A . B C . D Lời giải: D A C B
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025 A .
B CD CB CA.CD C . B CD C . A CD 0 0 C . B C . D cos 60 C . A C . D cos 60 0 .
Câu 13: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH có cạnh bằng a . Tính A . B EG. Lời giải: B A C D F E H G 2 A . B EG A .
B EF EH A . B EF A .
B EH AB A .
B AD (EH AD) 2
a (Vì AB AD ).
Câu 14: Cho hình lập phương ABC .
D A B C D có cạnh a . Gọi M là trung điểm AD . Tính B M .BD . 1 1 1 1 1 1 Lời giải: A1 B1 D1 C1 A M B D C
Ta có: B M .BD B B BA AM
BA AD DD 1 1 1 1 2 2 2 a a 2 2 B .
B DD BA AM .AD a a 1 1 2 2
Câu 15: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.
A BC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính AB .BC . Lời giải:
Ta có: AB .BC AB BB.BC .
AB BC BB .BC A .
B BC (vì BB BC nên BB .BC 0 ) 1 1 B . A BC .
AB BC.cos 60 . a . a 2 a . 2 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115
Chuyên đề VECTO TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi THPT 2025
Câu 16: Cho hình hộp ABC . D AB C D
có tâm O . Đặt AB a ; BC b . Tìm điểm M xác định bởi 1 OM a b. 2 Lời giải: 1 1 1 1
Ta phân tích: OM a b AB BC AB AD DB . 2 2 2 2
M là trung điểm của BB . 2 2 2 2
Câu 17: Cho tứ diện ABCD có cạnh a . Điểm I xác định bởi P 3IA IB IC ID có giá trị nhỏ
nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó. Lời giải:
Gọi M là điểm thoả mãn hệ thức 3MA MB MC MD 0. Suy ra, M cố định vì ,
A B, C, D cố định. Ta có: 2 2 2 2
P 3IA IB IC ID 3IM MA2 IM MB2 IM MC 2 IM MD2 2 2 2 2 2
6IM 3MA MB MC MD 2IM 3MA MB MC MD 2 2 2 2 2
6IM 3MA MB MC MD .
Do đó để P nhỏ nhất thì I trùng với M .
Gọi G là trọng tâm tam giác BCD .
3MA MB MC MD 0 3MA MB MC MD 0
3MA 3MG 0 MA MG 0
Suy ra M là trung điểm của AG . 2 2 a 3 a a a 2 Ta có 2 2 2 BG .
AG AB BG a 3 2 3 3 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115