Trang 1
CHUYÊN ĐỀ VECTO TRONG KHÔNG GIAN
Câu hi Tr li trc nghim 4 phương án
» Câu 1. Cho hình hp ch nht
.ABCD ABC D
.
Vectơ nào sau đây cùng phương với
BC
uuur
?
A.
DC
uuur
B.
DA
uuur
C.
BB
uuur
D.
CC
uuur
Lời giải
Chn B
//BC DA
nên
,
DA
uuur
là hai veccùng phương.
» Câu 2. Trong các vectơ sau, vectơ nào sau đây có điểm đầu
A
, điểm cui là
B
?
A.
AA
uuur
B.
BA
uuur
C.
AB
uuur
D.
BB
uur
Lời giải
Chn C
Vectơ nào có điểm đầu
A
, điểm cui
B
AB
uuur
» Câu 3. Trong không gian cho 3 điểm phân biệt
A
,
B
,
C
. Vectơ nào trong các vec tơ sau
đâyvectơ - không?
A.
BB
uur
B.
BA
uuur
C.
BA
uuur
D.
CA
uuur
Lời giải
Chn A
Vì vectơ - không là vectơ có điểm đầu điểm cui trùng nhau nên
0BB
uur r
.
» Câu 4. Cho hình hp ch nht
.ABCD ABC D
.
Vectơ
bng với vecnào sau đây?
A.
AB
uuuur

B.
CD
uuur
C.
BC
uuur
D.
AB
uuur
Lời giải
Chn B
,
CD
uuur
là hai veccùng hướng và
BA CD
nên
BA
uuur
,
CD
uuur
là hai vectơ bằng
nhau
» Câu 5. Cho hình chóp
.S ABC
. Tìm vectơ tổng của hai vectơ
SA
uur
và
AB
uuur
?
Trang 2
A.
BS
uur
B.
BA
uuur
C.
SB
uur
D.
SC
uur
Lời giải
Chn C
Theo quy tắc 3 điểm ta có,
SA AB SB
uur uuur uur

» Câu 6. Cho hình hộp
.ABCD ABC D
. Tìm vectơ tổng của hai vectơ
AD
uuur
AB
uuur
.
A.
DB
uuur
B.
BD
uuur
C.
AC
uuur
D.
CA
uuur
Lời giải
Chn C
Theo quy tắc hìnhnh hành ta có,
AD AB AC
uuur uuur uuur

» Câu 7. Cho hình hp
.ABCD ABC D
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AB AD AA AC
uuur uuur uuur uuur

. B.
AB AC AA AD
uuur uuur uuur uuur
.
C.
AB AD AC AC
uuur uuur uuur uuur
. D.
AB AD AC AC
uuur uuur uuur uuur
.
Lời giải
Chn A
Theo quy tc hình hp ta có :
AB AD AA AC
uuur uuur uuur uuur

.
» Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
SA AB SB
uur uuur uur

. B.
SA SB AB
uur uur uuur

. C.
SA SB BA
uur uur uuur

. D.
SA SB SC
uur uur uur

.
Lời giải
Chn C
Theo quy tc hiu ta có:
SA SB BA
uur uur uuur

.
» Câu 9. Cho hình hp
.ABCD ABC D
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Trang 3
A.
AB A D AC
uuur uuuur uuur


. B.
AB A D BD
uuur uuuur uuur


. C.
AB A D AC
uuur uuuur uuur

. D.
AB A D CA
uuur uuuur uuur


.
Lời giải
Chn A
AB A D
uuur uuuur


AB AD AC
uuur uuur uuur

(quy tc hình bình hành).
» Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
. Tính tng
SA SB SC SD
uur uur uur uur
.
A.
2SO
uur
B.
4SO
uur
C.
3SO
uur
D.
0
r
Lời giải
Chn B
O
là trung đim ca
,AC BD
nên
2SA SC SO
uur uur uur

,
2SB SD SO
uur uur uur

.
Do đó
4SA SB SC SD SO
uur uur uur uur uur
.
» Câu 11. Cho t diện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm ca
AD
và
BC
. Tổng
AB DC
uuur uuur
bng
A.
0
r
B.
2AD
uuur
C.
2NM
uuuur
D.
2MN
uuuur
Lời giải
Chn C
Ta có:
AB DC
uuur uuur
AM MN NB DM MN NC
uuuur uuuur uuur uuuur uuuur uuur
2AM DM MN NB NC
uuuur uuuur uuuur uuur uuur
2MN
uuuur
(vì
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AD
BC
nên
00,AM DM NB NC
uuuur uuuur r uuur uuur r
).
» Câu 12. Cho hình hộp
.ABCD ABC D
. Tính tổng
AB AD A C
uuur uuur uuuur


.
A.
2AA
uuur
B.
0
r
C.
2.AC
uuur
. D.
2CA
uuuur

Lời giải
Chn C
Theo quy tắc hìnhnh hành ta có,
AD AB AC
uuur uuur uuur

.
2.AB AD A C AC A C AC
uuur uuur uuuur uuur uuuur uuur
.
» Câu 13. Cho khi lập phương
.ABCD ABC D
. Khi đó, góc giữa vectơ
AB
uuur
và vectơ
AD
uuur
:
A.
B.
60
C.
45
D.
30
Trang 4
Lời giải
Chn A
Ta có
·
·
;AB AD DAB
uuur uuur



Ta thy
·
90AB AD DAB
. Vy
·
90;AB AD
uuur uuur




» Câu 14. Cho lăng tr đứng
.ABC AB C
. Đáy là tam giác
ABC
vuông ti
B
. Khi đó góc gia
vecto
và vecto
BC
uuuur

bng bao nhiêu?
A.
B.
120
C.
90
D.
30
Lời giải
Chn C
Ta có
B C BC
uuuur uuur

Do đó
·
·
·
;;BA B C BA BC ABC
uuur uuuur uuur uuur


Mà tam giác
ABC
vuông ti
B
. Nên
·
·
90 90;ABC BA B C
uuur uuuur




» Câu 15. Cho hình hp ch nht
.ABCD ABC D
. Khi đó, vectơ bằng vectơ
AB
uuur
là vectơ nào
ới đây?
A.
DC
uuuur

B.
BA
uuur
C.
CD
uuur
D.
BA
uuuur

Lời giải
Chn A
Do
.ABCD ABC D
là hinh hp ch nht nên
AB DC DC


;AB D C
uuur uuuur

cùng phương, cùng chiều
T đó
AB D C
uuur uuuur

Trang 5
» Câu 16. Cho hình ng tr tam giác
ABCAB C
. Đặt
, , ,AA a AB b AC c BC d
uuur uuur uuur uuur
rr
rr
. Trong
các biu thức vécsau đây, biểu thc nào đúng?
A.
a b c d
rr
rr
B.
a b c
r
rr

C.
0a b c d
rr
r
rr
D.
0b c d
rr
r
r
Lời giải
Chn D
Ta thy:
0b c d AB AC BC CB BC
uuur uuur uuur uur uuur
rr
r
r
.
» Câu 17. Cho hình hp
.ABCD ABC D
. Tìm giá tr ca
k
thích hợp điền vào đẳng thc
vectơ:
BD D D B D kBB
uuur uuuur uuuur uuur
A.
4k
B.
1k
C.
0k
D.
2k
Lời giải
Chn B
Đặt
VT BD D D B D BD DD D B BD D B BB
uuur uuuur uuuur uuur uuuur uuuur uuur uuuur uuur
Vy
1k
» Câu 18. Cho t din
ABCD
, gi
I
,
J
lần lượt là trung điểm ca
AB
và
CD
; Đẳng thc nào
sai?
A.
1
2
IJ AC BD
ur uuur uuur

B.
1
2
IJ AD BC
ur uuur uuur

C.
1
2
IJ DC AD BD
ur uuur uuur uuur
D.
1
2
IJ DC AD BD
ur uuur uuur uuur
Lời giải
Chn D
Ta có:
IJ IA AJ
ur uur uur

11
22
AB AC AD
uuur uuur uuur
1
2
BC AD
uuur uuur

1
2
AB BD CD DC BC
uuur uuur uuur uuur uuur
1
2
2
AB CD BC
uuur uuur uuur
.
Trang 6
Vậy đẳng thc sai
1
2
IJ AB CD
ur uuur uuur

.
» Câu 19. Cho hình hp
.ABCDEFGH
. Gi
O
là trung điểm
CH
. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A.
11
22
BO BA BC BF
uuur uuur uuur uur
B.
11
22
BO BA BC BF
uuur uuur uuur uur
.
C.
1 1 1
2 2 2
BO BA BC BF
uuur uuur uuur uur
. D.
BO BA BC BF
uuur uuur uuur uur
.
Lời giải
Chn A
Ta có
1 1 1 1
2 2 2 2
BO BC BH BC BA BC BF BA BC BF
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uur uuur uuur uur
.
» Câu 20. Cho hình lập phương
.ABCD ABC D
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
90;AB A D
uuur uuuur


. B.
45;AB A C
uuur uuuur


.
C.
90;AC B D
uuur uuuur


. D.
45;A A CB
uuur uuur


.
Lời giải
Chn D
·
90;;AB A D AB AD BAD
uuur uuuur uuur uuur

·
45;;AB A C AB AC BAC
uuur uuuur uuur uuur

90;;AC B D AC BD
uuur uuuur uuur uuur

135; ; ;A A CB C C CB CE CB
uuur uuur uuur uuur uur uuur
trong đó
E
là điểm đối xng vi
C
qua
C
.
» Câu 21. Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh bằng
a
. Tính góc
,AB CD
uuur uuur
.
A.
60,AB CD
uuur uuur

. B.
90,AB CD
uuur uuur

.
Trang 7
C.
120,AB CD
uuur uuur

. D.
180,AB CD
uuur uuur

.
Lời giải
Chn B
Gi
M
là trung điểm
CD
.
Khi đó,
. . . .ABCD AM MB CD AM CD MB CD
uuur uuur uuuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuur
Do tam giác
ACD
đều nên
0.AM CD AM CD
uuuur uuur
Và tam giác
BCD
đều nên
0.BM CD BM CD
uuur uuur
Vy
0. . . .ABCD AM MB CD AM CD MBCD AB CD
uuur uuur uuuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuur uuur
.
Kết lun
90,AB CD
uuur uuur

.
» Câu 22. Theo định luật
II
Newton: Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng n
vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn ca lực tlệ nghịch với khối lượng
của vật:
F ma
ur r
, trong đó
a
r
là vectơ gia tốc
2
m/s
,
F
ur
veclực
N
tác dụng lên
vật,
kgm
khối lượng của vật. Muốn truyền cho qung khối lượng
05, kg
một gia tốc
20
2
m/s
thì cần một lực đá có độ lớn là bao nhiêu?
A.
100 N
. B.
20 N
. C.
25 N
. D.
10 N
.
Lời giải
Chn D
Ta có
0 5 20 10,.F ma F m a N
ur r ur r
.
Vậy mun truyền cho quả bóng có khối lượng
05, kg
một gia tốc
20
2
m/s
thì cần
một lực đá có độ lớn là
10 N
.
» Câu 23. Cho hình hộp đứng
.ABCD ABC D
, trong đó mặt đáy là hình bình hành với
·
120DAB 
. Biết đ dài các cạnh
25 12,AB cm AD cm
12AA cm
. Tính
AB AD AA
uuur uuur uuur

.
Trang 8
A.
12 cm
. B.
469 cm
. C.
613 cm
. D.
25 cm
.
Lời giải
Chn C
Theo quy tắc hình hộp, ta có
AB AD AA AC
uuur uuur uuur uuur

,
Vậy
AB AD AA AC AC
uuur uuur uuur uuur
Với
22
AC AC AA


Trong đó:
12AA cm
Do tổng haic kề của mộtnhnh hành là
180
nên ta có góc
·
60ABC 
Áp dụng định lý cosin trong tam giác
ABC
, ta có
·
2 2 2 2 2
2 25 12 2 25 12 60 469. .cos . . .cosAC AB BC AB BC ABC
.
Vậy
22
469 144 613AC AC AA cm

.
» Câu 24. Một em nhcân nặng
25m kg
trượt trên cầu trượt dài
35, m
(như trong hình
dưới đây). Biết rằng, cầu trượt c nghiêng so với phương nằm ngang
30
.
Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
» Với gia tốc rơi tự do
g
r
đlớn là
98
2
, m/sg
thì độ lớn của trọng lực
P mg
r
r
tác dụng lên em nhỏ có độ lớn
245 N
.
» Góc giữa độ dịch chuyển
d
r
so với trọng lực
P
r
30
.
» Công
AJ
sinh bởi một lực
F
r
độ dịch chuyển
d
r
được tính bởi ng thức
. .cos ;A F d F d
rr
rr
thì công sinh bởi trọng lực
P
r
khi em nhỏ trượt hết chiu dài
cầu trượt
428 75, J
.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Trang 9
Chn A
» Với gia tốc rơi tự do
g
r
độ lớn là
98
2
, m/sg
thì độ lớn của trọng lực
P mg
ur
r
tác dụng lên em nhỏ có độ lớn
25 9 8 245.,P m g N
ur r
.
» Em nhỏ trượt từ điểm
A
tới điểm
B
nên khi đó góc giữa độ dịch chuyển
d
r
so với
trọng lực
P
ur
60,,d P AB P
ur ur uuur ur
.
» Ta có độ lớn ca trọng lực
P mg
ur
r
tác dụng lên em nhỏ có độ lớn
25 9 8 245.,P m g N
ur r
nên công sinh bởi trọng lực
P
ur
khi em nhỏ trượt hết
chiềui cầu trượt
245 3 5 60 428 75. .cos , . , .cos ,A P d P d J
ur r uur r
.
Câu hi Tr lời Đúng/sai
» Câu 25. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD ABC D
2 3 4,,AB AD A A
.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Vectơ
BA
uuur
bằng vec
CD
uuur
.
(b)
BA A D DB
uuur uuuur uuur


(c)
Số các vectơ khác
0
r
có điểm đầu và điểm cui là các đỉnh của hình
hộp
2
8
A
.
(d)
Độ dài của vectơ
BD
uuur
bằng
33
.
Lời giải
(a) Vectơ
BA
uuur
bằng vectơ
CD
uuur
.
Vectơ
BA
uuur
bằng vec
CD
uuur
vì chúng cùng hướng và cùng độ dài.
» Chọn ĐÚNG.
(b)
BA A D DB
uuur uuuur uuur


.
Ta có
22
4 16 20BA BA BA BB
uuur
22
9 4 13BD BD BC BA
uuur
nên
BA DB
uuur uuur
.
» Chọn SAI.
(c) S các vectơ khác
0
r
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp
2
8
A
.
Số các vectơ khác
0
r
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp
2
8
A
.
Trang 10
» Chọn ĐÚNG.
(d) Độ dài của vectơ
BD
uuur
bng
33
.
Độ dài ca vectơ
BD
uuur
bng
33
.
Ta có
2 2 2
4 9 16 29BD BA BC BB
uuur

.
» Chọn SAI.
» Câu 26. Cho hình hp
..ABCD A BC D
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
AB A D B B A C
uuur uuuur uuur uuur
(b)
AB AA B A
uuur uuur uuur


(c)
AB AD D B
uuur uuur uuuur


(d)
AB BD AC DC
uuur uuur uuur uuur
Lời giải
(a)
AB A D B B A C
uuur uuuur uuur uuur
.
» Chọn ĐÚNG.
(b)
AB AA B A
uuur uuur uuur


.
Ta có:
AB AA AB
uuur uuur uuur


.
» Chọn SAI.
(c)
AB AD D B
uuur uuur uuuur


.
AB AD DB D B
uuur uuur uuur uuuur

» Chọn ĐÚNG.
(d)
AB BD AC DC
uuur uuur uuur uuur
.
AB BD AC AD AC CD
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
.
» Chọn SAI.
» Câu 27. Cho hình lăng tr
.ABC AB C
. Gi
M
trung điểm ca
BB
G
trng tâm
tam giác
ABC
.
Trang 11
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
1
2
BM BB
uuur uuur
(b)
1
2
AM AB B B
uuuur uuur uuur

(c)
11
22
AM AB AB
uuuur uuur uuur

(d)
3MA MB MC MG
uuur uuur uuur uuur
Lời giải
(a)
1
2
BM BB
uuur uuur
.
» Chọn ĐÚNG.
(b)
1
2
AM AB B B
uuuur uuur uuur

.
1
2
AM AB BM AB BB
uuuur uuur uuur uuur uuur
.
» Chọn SAI.
(c)
11
22
AM AB AB
uuuur uuur uuur

11
22
AM AB AB
uuuur uuur uuur

» Chọn ĐÚNG.
(d)
3MA MB MC MG
uuur uuur uuur uuur
.
3MA MB MC MG
uuur uuur uuur uuur
» Chọn ĐÚNG.
» Câu 28. Cho hình hp
.ABCD ABC D
. Khi đó
Mệnh đề
Đúng
Sai
Trang 12
(a)
Hai vec
CD
uuuur

bằng nhau
(b)
Hai vec
AD
uuuur
CB
uuur
đối nhau
(c)
Hai vec
AB
uuuur

AC
uuur
cùng phương với nhau
(d)
Có 3 vectơ khác vectơ
0
r
bằng vec
BC
uuur
Lời giải
(a) Hai vectơ
CD
uuuur

bằng nhau.
Hai vec
CD
uuuur

ngược hướng và có độ dài bằng nhau.
CD
uuuur

đối nhau.
» Chọn SAI.
(b) Hai vec
AD
uuuur
CB
uuur
đối nhau.
Ta có vectơ
AD
uuuur
CB
uuur
cùng độ dài và ngược hướng nhau
AD
uuuur
CB
uuur
đối nhau.
» Chọn ĐÚNG.
(c) Hai vectơ
AB
uuuur

AC
uuur
cùng phương với nhau.
Ta có
AB

không song song vi
AC
nên hai vectơ
AB
uuuur

AC
uuur
không cùng
phương với nhau.
» Chọn SAI.
(d) Có 3 veckhác vec
0
r
bằng vectơ
BC
uuur
.
Ta có các vectơ khác
0
r
bng với vectơ
BC
uuur
,,AD A D B C
uuur uuuur uuuur
» Chọn ĐÚNG.
» Câu 29. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
O
là tâm ca đáy
ABCD
, cạnh đáy bằng
,a
cnhn bng
2a
(tham kho hình bên).
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Góc giữa hai vectơ
AD
uuur
CB
uur
0
.
(b)
Góc giữa hai vectơ
BD
uuur
BO
uuur
180
.
(c)
Cosin của góc giữa hai vectơ
BA
uuur
CS
uur
bằng
1
4
.
(d)
Góc giữa hai vectơ
AO
uuur
SD
uur
bằng
60
.
Lời giải
(a) Góc giữa hai vectơ
AD
uuur
CB
uur
0
.
Trang 13
Hai vec
AD
uuur
CB
uur
là hai vecngược hướng nên góc gia chúng bng
180
.
» Chọn SAI.
(b) Góc giữa hai vectơ
BD
uuur
BO
uuur
180
.
Hai vec
BD
uuur
BO
uuur
là hai veccùng hướng nên góc gia chúng là
0
.
» Chọn SAI.
(c) Cosin ca góc giữa hai vec
BA
uuur
CS
uur
bng
1
4
.
·
, , .BA CS CD CS SCD
uuur uur uuur uur
g 
g
Áp dụng định lý cosin cho tam giác
SCD
·
22
2
2 2 2
22
1
2 2 2 4
cos
. . .
a a a
SC CD SD
SCD
SC CD a a


» Chọn ĐÚNG.
(d) Góc giữa hai vectơ
AO
uuur
SD
uur
bng
60
.
Ta có
.AO SD
uuur uur
0...OA OD OS OA OD OA OS
uuur uuur uur uuur uuur uuur uur

nên góc giữa hai vectơ
AO
uuur
và
SD
uur
bng
.
» Chọn SAI.
» Câu 30. Cho t diện đều
.S ABC
có tt c các cnh bng
a
,
M
là trung đim ca cnh
BC
.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
. . .SA SB SB SC SA SC
uur uur uur uur uur uur

(b)
11
22
AM SA SB SC
uuuur uur uur uur
(c)
Góc giữa
SA
uur
BC
uuur
bằng
90
(d)
0.AM SC
uuuur uur
Lời giải
(a)
. . .SA SB SB SC SA SC
uur uur uur uur uur uur

.
Ta có
·
2
60
2
. . .cos . .cos
a
SASB SA SB ASB a a
uur uur
.
Tương tự,
22
22
. ; .
aa
SBSC SASC
uur uur uur uur

nên
. . .SA SB SB SC SA SC
uur uur uur uur uur uur

.
» Chọn ĐÚNG.
Trang 14
(b)
11
22
AM SA SB SC
uuuur uur uur uur
.
Ta có:
11
22
AM SM SA SA SB SC
uuuur uuur uur uur uur uur
.
» Chọn ĐÚNG.
(c) Góc giữa
SA
uur
BC
uuur
bằng
.
Góc giữa
SA
uur
bằng
90
.
Ta có
2
2
60
2
. . .cos
a
SC SA SBSA a
uur uur uur uur
.
Suy ra
0. . . .BC SA SC SB SA SC SA SB SA
uuur uur uur uur uur uur uur uur uur
nên góc giữa
SA
uur
BC
uuur
bằng
90
.
» Chọn ĐÚNG.
(d)
0.AM SC
uuuur uur
.
Ta có
1 1 1 1
2 2 2 2
. . . . .AM SC SA SB SC SC SA SC SBSC SC SC
uuuur uur uur uur uur uur uur uur uur uur uur uur


2 2 2
2
11
2 2 2 2 4
.
a a a
a
.
» Chọn SAI.
» Câu 31. Cho hình hp ch nht
.ABCD ABC D
ABCD
hình vuông cnh
a
và
3
2
a
AA
. Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
,,AC C A AC C A
uuur uuuur
(b)
Gọi
u AB AD
uuur uuur
r

,
v B C
uuuur
r

. Ta có
60;uv
rr

.
(c)
Gọi
x BA BC
uuur uuur
r

,
y A C
uuuur
r

. Ta có
90;xy
rr

.
(d)
90,OA OC
uuur uuur


Lời giải
(a)
,,AC C A AC C A
uuur uuuur
.
,,AC C A AC C A
uuur uuuur
.
Trang 15
Ta có
0// ,AC C A AC C A
.
,AC C A
uuur uuuur

là hai vecngược hướng nên
180,AC C A
uuur uuuur

.
» Chọn SAI.
(b) Gọi
u AB AD
uuur uuur
r

,
v B C
uuuur
r

. Ta có
60;uv
rr

.
Ta có
u AB AD AC
uuur uuur uuur
r
,
v B C
uuuur
r

·
45; , ,u v AC B C AC AD CAD
uuur uuuur uuur uuur
rr

.
» Chọn SAI.
(c) Gọi
x BA BC
uuur uuur
r

,
y A C
uuuur
r

. Ta có
90;xy
rr

.
Ta có
x BA BC BD
uuur uuur uuur
r

,
y A C AC
uuuur uuur
r


suy ra
90;,x y AC BD
uuur uuur
rr
.
» Chọn ĐÚNG.
(d)
90,OA OC
uuur uuur


.
Ta có
22
2
2 2 2 2
22
2 3 5
2
2 2 4
a a a
OA OC AO AA A C a
.
Suy ra tam giác
OA C

không th vuông ti
O
.
» Chọn SAI.
» Câu 32. Cho hình lập phương
.ABCD ABC D
cnh bng
a
. Gi
,OO
lần lượt tâm
ca hình vuông
ABCD
AB C D
.
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
2
2
.
a
AB DC
uuur uuur
(b)
2
2
.
a
AB B D
uuur uuuur

Trang 16
(c)
3D A C C AB a
uuuur uuur uuur
(d)
4OA OB OC OD a
uuur uuur uuur uuuur
Lời giải
(a)
2
2
.
a
AB DC
uuur uuur
.
Ta có
2
2 45. . . cos , . .cosAB DC AB AB AB AB AB AB a a a
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
.
» Chọn SAI.
(b)
2
2
.
a
AB B D
uuur uuuur

.
Ta có
·
180 120,AB B D AB D
uuur uuuur
, suy ra
2
1
120 2 2
2
. . cos . .AB B D AB B D a a a
uuur uuuur uuur uuuur



.
» Chọn SAI.
(c)
3D A C C AB a
uuuur uuur uuur
Ta có
D A C C AB D A D D D C D B
uuuur uuur uuur uuuur uuuur uuuur uuur
Suy ra
3D A C C AB D B BD a
uuuur uuur uuur uuur
» Chọn ĐÚNG.
(d)
4OA OB OC OD a
uuur uuur uuur uuuur
.
Ta có
2 2 4OA OB OC OD OA OC OB OD OO OO OO
uuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuuur uuuur uuuur uuuur
.
Suy ra
44OA OB OC OD OO a
uuur uuur uuur uuuur uuuur
.
» Chọn ĐÚNG.
Câu hi Tr li ngn
» Câu 33. Cho hình hp
.ABCD ABC D
, t các đỉnh ca hình hộp đã cho, bao nhu vectơ
đối (khác vectơ không) của vectơ
AB
uuur
?
Lời giải
Trả lời: 4
Trang 17
Ta có các vectơ đối của vectơ
AB
uuur
, , ,BA CD B A C D
uuur uuur uuuur uuuur
.
Vy s vectơ đối là
4
vectơ.
» Câu 34. Cho t din
ABCD
, gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
AB
và
CD
. Biết rng
MN aAB bAC cAD
uuuur uuur uuur uuur
. Giá tr ca biu thc
a b c
bng:
Lời giải
Trả lời: 1,5
Ta có:
11
22
MN MB BC CN AB AB AC CD
uuuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
.
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
AB AC AC AD AB AC AD
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
Vy
3
15
2
,a b c
» Câu 35. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Giá tr tan ca góc giữa hai vectơ
AD
uuuur
AC
uuuur

bng (làm tròn ti hàng phn nghìn).
Lời giải
Trả lời: 1,732
Ta có
,,AD A C AD AC
uuuur uuuur uuuur uuur
·
60D AC
(do tam giác
ACDD
đều).
Vy
60 3 1 732tan ,

Trang 18
» Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho
a
r
b
r
tạo với nhau một góc
120
o
, đồng thời
2a
r
5b
r
. Đặt
u ka b
r
rr

2v a b
r
rr

. Để
uv
rr
thì giá trị của
k
Lời giải
Trả lời: -4,5
Ta có:
1
120 2 5 5
2
. . cos . .a b a b
r r r r




.
Để
0 2 0.u v u v ka b a b
rr
r r r r r r
2
2
9
2 1 2 0 6 45 0 4 5
2
,k a k ab b k k
rr
rr
.
» Câu 37. Cho ba vectơ
,,a b c
r
rr
kng đồng phng. Xét
2x a b c
r
r r r
,
2y a b c
r
r r r
,
4z a b mc
r
r r r
. Giá tr ca
m
để các vectơ
;;x y z
r r r
đồng phng bng?
Lời giải
Trả lời: 1
Do
;yz
rr
không cùng phương, để các vectơ
;;x y z
r r r
đồng phng
tn ti
2 2 4,:x y z a b c a b c a b mca b a b a b
r r r
r r r r r r r r r
¡
3
2
2
1
2 4 1
2
1
1
m
m
a
ab
a b b
ab




.
Vy
1m
» Câu 38. Cho hình hp ch nht
.ABCD AB CD
như hình vẽ. Đặt mt vt tại đỉnh
A
, khi
đó tác động vào vt bi nhng lc
1 2 3
,,F F F
ur uur ur
giá ln lượt nm trên các cnh
,,AB AD AA
và
1 2 3
2 3 4,,F N F N F N
ur uur ur
. Hãy xác định độ ln ca hp lc
F
ur
tác
động lên vật (làm tròn đến hàng phn nghìn).
Lời giải
Trả lời: 5,385
Ta có
1 2 3
F F F F
ur ur uur ur
Theo quy tc hình hp ta có:
F
ur
giá là nm trên cnh
AC
Trang 19
Do
.ABCD AB CD
là hình hp ch nht nên
2 2 2
1 2 3
29 5 385,F F F F N
ur ur uur ur
» Câu 39. Cho t din
ABCD
. Đặt
AB a
uuur
r
,
AC b
uuur
r
,
AD c
uuur
r
gi
G
trng tâm ca tam giác
BCD
. Tìm giá tr tch hp ca
k
tha đẳng thức vectơ
.AG k c b a
uuur
r
rr
. (làm tròn
ti hàng phn nghìn).
Lời giải
Trả lời: 0,333
Gọi
M
là trung điểm
BC
.
2 2 1
3 3 2
.AG AB BG a BM a BC BD
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
rr
1 1 1
2
3 3 3
a AC AB AD AB a a b c c b a
uuur uuur uuur uuur
rr
r r r r r r
.
Vậy
1
0 333
3
~,k
.
» Câu 40. Cho t din
ABCD
. Gi
G
trng tâm tam giác
ABC
. Tìm giá tr thích hp ca
k
tha đẳng thức vectơ:
.DA DB DC k DG
uuur uuur uuur uuur
?
Lời giải
Trả lời: 3
3DA DB DC DG GA DG GB DG GC DG
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uur uuur uuur uuur
.
Vậy
3k
.
» Câu 41. Cho hình chóp
.S ABC
SA SB SC
·
·
·
ASB BSC CSA
. Hãy xác định góc
giữa cặp vectơ
SC
uur
AB
uuur
?
Lời giải
Trả lời: 90
Trang 20
Ta có:
. . . .SC AB SC SB SA SC SB SC SA
uur uuur uur uur uur uur uur uur uur
·
·
0. cos . .cosSC SB BSC SC SA ASC
(Vì
SA SB SC
·
·
BSC ASC
)
Do đó:
90
o
,SC AB
uur uuur
» Câu 42. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy nh vuông
ABCD
cnh bng
a
và các cnh bên
đều bng
a
. Gi
M
N
lần lượt trung điểm ca
AD
SD
. S đo của c
,MN SC
bng:
Lời giải
Trả lời: 90
Ta có:
2AC a
2 2 2 2
2AC a SA SC
SAC
vuông tại
S
.
Suy ra
0.SA SC
uur uur
Khi đó:
1
0 90
2
. . ,NM SC SASC NM SC
uuuur uur uur uur uuuur uur
90,MN SC
.
» Câu 43. Cho hình chóp
.S ABC
SA SB
và
CA CB
. Tính s đo ca c giữa hai đường
thng chéo nhau
SC
.AB
Lời giải
Trả lời: 90

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ VECTO TRONG KHÔNG GIAN
Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm 4 phương án
» Câu 1. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD   . uuur
Vectơ nào sau đây cùng phương với BC ? uuur uuur uuur uuur A. DC B. DA C. BBD. C C
Lời giải Chọn B uuur uuur
BC // DA nên BC , DA là hai vectơ cùng phương.
» Câu 2. Trong các vectơ sau, vectơ nào sau đây có điểm đầu là A , điểm cuối là B ? uuur uuur uuur uur A. AA B. BA C. AB D. BB
Lời giải Chọn C uuur
Vectơ nào có điểm đầu A , điểm cuối B AB
» Câu 3. Trong không gian cho 3 điểm phân biệt A , B , C . Vectơ nào trong các vec tơ sau đây là vectơ - không? uur uuur uuur uuur A. BB B. BA C. BA D. CA
Lời giải Chọn A uur r
Vì vectơ - không là vectơ có điểm đầu điểm cuối trùng nhau nên BB  0 .
» Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD   . uuur
Vectơ BA bằng với vectơ nào sau đây? uuuur uuur uuur uuur A. A B   B. CD C. BC D. AB
Lời giải Chọn B uuur uuur uuur uuur
BA , CD là hai vectơ cùng hướng và BA CD nên BA , CD là hai vectơ bằng nhau uur uuur
» Câu 5. Cho hình chóp .
S ABC . Tìm vectơ tổng của hai vectơ SA AB ? Trang 1 uur uuur uur uur A. BS B. BA C. SB D. SC
Lời giải Chọn C uur uuur uur
Theo quy tắc 3 điểm ta có, SA AB SB uuur uuur
» Câu 6. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Tìm vectơ tổng của hai vectơ AD AB. uuur uuur uuur uuur A. DB B. BD C. AC D. CA
Lời giải Chọn C uuur uuur uuur
Theo quy tắc hình bình hành ta có, AD AB AC
» Câu 7. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Mệnh đề nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
A. AB AD AA  AC .
B. AB AC AA  AD . uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
C. AB AD AC AC .
D. AB AD AC  AC .
Lời giải Chọn A uuur uuur uuur uuur
Theo quy tắc hình hộp ta có : AB AD AA  AC .
» Câu 8. Cho hình chóp .
S ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? uur uuur uur uur uur uuur uur uur uuur uur uur uur
A. SA AB SB .
B. SA SB AB .
C. SA SB BA .
D. SA SB SC .
Lời giải Chọn C uur uur uuur
Theo quy tắc hiệu ta có: SA SB BA .
» Câu 9. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Mệnh đề nào sau đây đúng? Trang 2 uuur uuuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuuur uuur
A. AB A D
   AC . B. AB A D
   BD . C. AB A D
   AC. D. AB A D    CA .
Lời giải Chọn A uuur uuuur uuur uuur uuur AB A D
   AB AD AC (quy tắc hình bình hành).
» Câu 10. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Tính tổng uur uur uur uur
SA SB SC SD . uur uur uur r A. 2SO B. 4SO C. 3SO D. 0
Lời giải Chọn B uur uur uur uur uur uur
O là trung điểm của AC, BD nên SA SC  2SO , SB SD  2SO . uur uur uur uur uur
Do đó SA SB SC SD  4SO .
» Câu 11. Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD BC . Tổng uuur uuur
AB DC bằng r uuur uuuur uuuur A. 0 B. 2AD C. 2NM D. 2MN
Lời giải Chọn C Ta có: uuur uuur uuuur uuuur uuur uuuur uuuur uuur uuuur uuuur uuuur uuur uuur
AB DC AM MN NB DM MN NC  AM DM  2MN  NB NC uuuur
 2MN (vì M,N lần lượt là trung điểm của AD BC nên uuuur uuuur r uuur uuur r
AM DM  0, NB NC  0 ). uuur uuur uuuur
» Câu 12. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Tính tổng AB AD A C   . uuur r uuur uuuur A. 2AAB. 0 C. 2.AC . D. 2C A  
Lời giải Chọn C uuur uuur uuur
Theo quy tắc hình bình hành ta có, AD AB AC . uuur uuur uuuur uuur uuuur uuur
AB AD A C
   AC A C    2.AC . uuur uuur
» Câu 13. Cho khối lập phương ABC . D A BCD
  . Khi đó, góc giữa vectơ AB và vectơ AD là: A. 90 B. 60 C. 45 D. 30 Trang 3
Lời giải Chọn A · uuur uuur   · Ta có ; AB AD    DAB   · · uuur uuur  
Ta thấy AB AD DAB  90 . Vậy ; AB AD  90    
» Câu 14. Cho lăng trụ đứng AB . C A BC
 . Đáy là tam giác ABC vuông tại B . Khi đó góc giữa uuur uuuur
vecto BA và vecto B C   bằng bao nhiêu? A. 45 B. 120 C. 90 D. 30
Lời giải Chọn C uuuur uuur Ta có B C    BC · uuur uuuur · uuur uuur     · Do đó BA; B C
   BA; BC      ABC     · · uuur uuuur  
Mà tam giác ABC vuông tại B . Nên ABC  90  BA; B C    90     uuur
» Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  . Khi đó, vectơ bằng vectơ AB là vectơ nào dưới đây? uuuur uuur uuur uuuur A. D C   B. BA C. CD D. B A  
Lời giải Chọn A Do ABC . D A BCD
  là hinh hộp chữ nhật nên AB DC D C   uuur uuuur Và A ; B D C
  cùng phương, cùng chiều uuur uuuur
Từ đó AB D C   Trang 4 uuur uuur r uuur uuur r r r
» Câu 16. Cho hình lăng trụ tam giác ABCA BC
  . Đặt AA  a, AB b,AC c,BC d . Trong
các biểu thức véctơ sau đây, biểu thức nào đúng? r r r r r r r r r r r r r r r r
A. a b c d
B. a b c
C. a b c d  0
D. b c d  0
Lời giải Chọn D r r uuur uuur uuur uur uuur r r
Ta thấy: b c d AB AC BC CB BC  0 .
» Câu 17. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức uuur uuuur uuuur uuur
vectơ: BD D D   B D    kBBA. k  4 B. k 1 C. k  0 D. k  2
Lời giải Chọn B uuur uuuur uuuur uuur uuuur uuuur uuur uuuur uuur
Đặt VT BD D D   B D
   BD DD  D B
   BD  D B    BB Vậy k 1
» Câu 18. Cho tứ diện ABCD , gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB CD ; Đẳng thức nào sai? ur 1 uuur uuur ur 1 uuur uuur
A. IJ  AC BD
B. IJ  ADBC 2 2 ur 1 uuur uuur uuur ur 1 uuur uuur uuur
C. IJ  DC ADBD
D. IJ  DC ADBD 2 2
Lời giải Chọn D ur uur uur
Ta có: IJ IA AJ 1 uuur 1 uuur uuur
 AB ACAD 2 2 1 uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur  1 1
BC AD  ABBD CD DC BC  ABCD  2BC . 2 2 2 Trang 5 ur 1 uuur uuur
Vậy đẳng thức saiIJ  ABCD. 2
» Câu 19. Cho hình hộp ABC .
D EFGH . Gọi O là trung điểm CH . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? uuur 1 uuur uuur 1 uur uuur uuur 1 uuur 1 uur
A. BO BA BC BF
B. BO BA BC BF . 2 2 2 2 uuur 1 uuur 1 uuur 1 uur uuur uuur uuur uur
C. BO BA BC BF .
D. BO BA BC BF . 2 2 2
Lời giải Chọn A uuur 1 uuur uuur 1 uuur uuur uuur uur 1 uuur uuur 1 uur
Ta có BO  BC BH  BC BABC BF  BABC BF . 2 2 2 2
» Câu 20. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  . Khẳng định nào sau đây là sai? uuur uuuur uuur uuuur A.A ; B A D    90. B.A ; B A C    45 . uuur uuuur uuur uuur
C.AC; B D    90. D.A A
 ;CB  45.
Lời giải Chọn D uuur uuuur uuur uuur A ; B A D
   A ;B AD ·  BAD  90 uuur uuuur uuur uuur A ; B A C
   A ;B AC ·  BAC  45 uuur uuuur uuur uuur AC; B D
   AC;BD  90
uuur uuur uuur uuur uur uuur A A
 ;CB  C C;CB   ;
CE CB 135 trong đó E là điểm đối xứng với C qua C . uuur uuur
» Câu 21. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tính góc AB,CD . uuur uuur uuur uuur
A.AB,CD  60 .
B.AB,CD  90. Trang 6 uuur uuur uuur uuur
C.AB,CD 120.
D.AB,CD 180.
Lời giải Chọn B
Gọi M là trung điểm CD . uuur uuur uuuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuur Khi đó, A .
B CD  AM MB.CD AM.CD M . B CD uuuur uuur
Do tam giác ACD đều nên AM CD AM.CD  0 uuur uuur
Và tam giác BCD đều nên BM CD BM.CD  0 uuur uuur uuuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuur uuur Vậy A .
B CD  AM MB.CD AM.CD M .
B CD  0  AB CD . uuur uuur
Kết luận AB,CD  90.
» Câu 22. Theo định luật II Newton: Gia tốc của một vật có cùng hướng với lực tác dụng lên
vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng ur r r ur
của vật: F ma , trong đó a là vectơ gia tốc  2
m/s  , F là vectơ lực N tác dụng lên
vật, m kg là khối lượng của vật. Muốn truyền cho quả bóng có khối lượng 0,5kg một gia tốc 20 2
m/s thì cần một lực đá có độ lớn là bao nhiêu?
A. 100 N . B. 20N  . C. 25N  .
D. 10 N  .
Lời giải Chọn D ur r ur r
Ta có F ma F m a  0,5 2 . 0  10N  .
Vậy muốn truyền cho quả bóng có khối lượng 0,5kg một gia tốc 20 2 m/s thì cần
một lực đá có độ lớn là 10 N .
» Câu 23. Cho hình hộp đứng ABC . D A BCD
  , trong đó mặt đáy là hình bình hành với ·
DAB  120 . Biết độ dài các cạnh AB  25c ,
m AD 12cm AA 12cm. Tính uuur uuur uuur
AB AD AA . Trang 7 A. 12cm .
B. 469 cm .
C. 613 cm . D. 25cm .
Lời giải Chọn C uuur uuur uuur uuur
Theo quy tắc hình hộp, ta có AB AD AA  AC , uuur uuur uuur uuur
Vậy AB AD AA  AC  AC Với 2 2
AC  AC AA
Trong đó: AA  12cm ·
Do tổng hai góc kề của một hình bình hành là 180 nên ta có góc ABC  60
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABC , ta có 2 2 2 · 2 2
AC AB BC  2A .
B BC.cos ABC  25 12  2 2 . 5 1 . 2.cos 60  469 . Vậy 2 2
AC  AC AA  469 144  613 cm.
» Câu 24. Một em nhỏ cân nặng m  25kg trượt trên cầu trượt dài 3,5m (như trong hình
dưới đây). Biết rằng, cầu trượt có góc nghiêng so với phương nằm ngang là 30 .
Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng? r r r
» Với gia tốc rơi tự do g có độ lớn là g  9 8 2 ,
m/s  thì độ lớn của trọng lực P mg
tác dụng lên em nhỏ có độ lớn là 245N  . r r
» Góc giữa độ dịch chuyển d so với trọng lực P là 30. r r
» Công A J sinh bởi một lực F có độ dịch chuyển d được tính bởi công thức r r r r r
A F . d .cosF;d thì công sinh bởi trọng lực P khi em nhỏ trượt hết chiều dài
cầu trượt là 428,75 J . A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Lời giải Trang 8 Chọn A r ur r
» Với gia tốc rơi tự do g có độ lớn là g  9 8 2 ,
m/s  thì độ lớn của trọng lực P mg ur r
tác dụng lên em nhỏ có độ lớn là P m g  25 9 . ,8  245N  . r
» Em nhỏ trượt từ điểm A tới điểm B nên khi đó góc giữa độ dịch chuyển d so với ur ur ur uuur ur
trọng lực P là d,P  AB,P  60. ur r
» Ta có độ lớn của trọng lực P mg tác dụng lên em nhỏ có độ lớn là ur r ur
P m g  25 9
. ,8  245N  nên công sinh bởi trọng lực P khi em nhỏ trượt hết ur r uur r
chiều dài cầu trượt là A P . d .cos P,d  245.3,5.cos60  428,75J .
Câu hỏi – Trả lời Đúng/sai
» Câu 25. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AB  2, AD  3, A A   4 . Mệnh đề Đúng Sai uuur uuur
(a) Vectơ BA bằng vectơ CD. uuur uuuur uuur
(b) BA  A D   DB r
Số các vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình (c) hộp là 2 A . 8 uuur
(d) Độ dài của vectơ BD bằng 3 3 .
Lời giải uuur uuur
(a) Vectơ BA bằng vectơ CD. uuur uuur
Vectơ BA bằng vectơ CD vì chúng cùng hướng và cùng độ dài.
» Chọn ĐÚNG. uuur uuuur uuur
(b) BA  A D   DB . uuur Ta có 2 2
BA  BA  BA BB  4 16  20 và uuur uuur uuur 2 2
BD BD BC BA  9  4  13 nên BA  DB . » Chọn SAI. r
(c) Số các vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp là 2 A . 8 r
Số các vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp là 2 A . 8 Trang 9
» Chọn ĐÚNG. uuur
(d) Độ dài của vectơ BD bằng 3 3 . uuur
Độ dài của vectơ BD bằng 3 3 . uuur Ta có 2 2 2
BD  BA BC BB  4  9 16  29 . » Chọn SAI.
» Câu 26. Cho hình hộp ABC . D A BCD  . Mệnh đề Đúng Sai uuur uuuur uuur uuur
(a) AB A D    B B   A C uuur uuur uuur
(b) AB AA  B A uuur uuur uuuur
(c) AB AD D B   uuur uuur uuur uuur
(d) AB BD AC DC
Lời giải uuur uuuur uuur uuur
(a) AB A D    B B   A C . » Chọn ĐÚNG. uuur uuur uuur
(b) AB AA  B A. uuur uuur uuur
Ta có: AB AA  AB . » Chọn SAI. uuur uuur uuuur
(c) AB AD D B   . uuur uuur uuur uuuur
AB AD DB D B   » Chọn ĐÚNG. uuur uuur uuur uuur
(d) AB BD AC DC . uuur uuur uuur uuur uuur uuur
AB BD AC AD AC CD . » Chọn SAI.
» Câu 27. Cho hình lăng trụ AB . C A BC
 . Gọi M là trung điểm của BB và G là trọng tâm tam giác ABC . Trang 10 Mệnh đề Đúng Sai uuur 1 uuur
(a) BM BB 2 uuuur uuur 1 uuur
(b) AM AB B B 2 uuuur 1 uuur 1 uuur (c) AM
AB AB 2 2 uuur uuur uuur uuur
(d) MA MB MC  3MG
Lời giải uuur 1 uuur
(a) BM BB. 2 » Chọn ĐÚNG. uuuur uuur 1 uuur
(b) AM AB B B. 2 uuuur uuur uuur uuur 1 uuur
AM AB BM AB BB . 2 » Chọn SAI. uuuur 1 uuur 1 uuur (c) AM
AB AB 2 2 uuuur 1 uuur 1 uuur AM AB AB 2 2 » Chọn ĐÚNG. uuur uuur uuur uuur
(d) MA MB MC  3MG . uuur uuur uuur uuur
MA MB MC  3MG » Chọn ĐÚNG.
» Câu 28. Cho hình hộp ABC . D A BCD   . Khi đó Mệnh đề Đúng Sai Trang 11 uuur uuuur
(a) Hai vectơ AB C D   bằng nhau uuuur uuur
(b) Hai vectơ A D
 và CB đối nhau uuuur uuur
(c) Hai vectơ A B
  và AC cùng phương với nhau r uuur
(d) Có 3 vectơ khác vectơ 0 bằng vectơ BC
Lời giải uuur uuuur
(a) Hai vectơ AB và C D   bằng nhau. uuur uuuur
Hai vectơ AB C D
  ngược hướng và có độ dài bằng nhau. uuur uuuur  ABC D   đối nhau. » Chọn SAI. uuuur uuur
(b) Hai vectơ A D
và CB đối nhau. uuuur uuur
Ta có vectơ A D
 và CB cùng độ dài và ngược hướng nhau uuuur uuur  A D
 và CB đối nhau.
» Chọn ĐÚNG. uuuur uuur
(c) Hai vectơ A B
  và AC cùng phương với nhau. uuuur uuur Ta có A B
  không song song với AC nên hai vectơ A B
  và AC không cùng phương với nhau. » Chọn SAI. r uuur
(d) Có 3 vectơ khác vectơ 0 bằng vectơ BC . r uuur uuur uuuur uuuur
Ta có các vectơ khác 0 bằng với vectơ BC AD, A D  , B C  
» Chọn ĐÚNG.
» Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCDO là tâm của đáy ABCD , cạnh đáy bằng a,
cạnh bên bằng 2a (tham khảo hình bên). Mệnh đề Đúng Sai uuur uur
(a) Góc giữa hai vectơ AD CB là 0. uuur uuur
(b) Góc giữa hai vectơ BD BO là 180 . uuur uur 1
(c) Cosin của góc giữa hai vectơ BA CS bằng . 4 uuur uur
(d) Góc giữa hai vectơ AO SD bằng 60.
Lời giải uuur uur
(a) Góc giữa hai vectơ AD và CB là 0 . Trang 12 uuur uur
Hai vectơ AD CB là hai vectơ ngược hướng nên góc giữa chúng bằng 180 .
» Chọn SAI. uuur uuur
(b) Góc giữa hai vectơ BD và BO là 180 . uuur uuur
Hai vectơ BD BO là hai vectơ cùng hướng nên góc giữa chúng là 0 . » Chọn SAI. uuur uur 1
(c) Cosin của góc giữa hai vectơ BA và CS bằng . 4 uuur uur uuur uur
g BA CS  CD CS · , ,  . SCD
g Áp dụng định lý cosin cho tam giác SCD có 2 2 2 · 2 2 2
SC CD SD
2a a 2a 1 cosSCD    2S . C CD 2 2 . . a a 4 » Chọn ĐÚNG. uuur uur
(d) Góc giữa hai vectơ AO và SD bằng 60. uuur uur uuur uuur uur uuur uuur uuur uur uuur
Ta có AO.SD   .
OA OD OS   . OA OD  .
OA OS  0 nên góc giữa hai vectơ AO uur và SD bằng 90 . » Chọn SAI.
» Câu 30. Cho tứ diện đều .
S ABC có tất cả các cạnh bằng a , M là trung điểm của cạnh BC . Mệnh đề Đúng Sai uur uur uur uur uur uur (a) . SA SB  . SB SC  . SA SC uuuur uur 1 uur 1 uur
(b) AM S
A SBSC 2 2 uur uuur
(c) Góc giữa SA BC bằng 90 uuuur uur
(d) AM.SC  0
Lời giải uur uur uur uur uur uur (a) . SA SB  . SB SC  . SA SC . uur uur · 2 a Ta có S . A SB S . A S . B cos ASB  . a . a cos 60  . 2 uur uur 2 uur uur 2 a a uur uur uur uur uur uur Tương tự, S . B SC  ;S . A SC  nên . SA SB  . SB SC  . SA SC . 2 2 » Chọn ĐÚNG. Trang 13 uuuur uur 1 uur 1 uur
(b) AM S
A SBSC . 2 2 uuuur uuur uur uur 1 uur 1 uur
Ta có: AM SM SA S
A SBSC . 2 2 » Chọn ĐÚNG. uur uuur
(c) Góc giữa SA và BC bằng 90 . uur uuur
Góc giữa SA BC bằng 90 . uur uur uur uur 2 a Ta có 2 SC.SA  .
SB SA a .cos 60  . 2 uuur uur uur uur uur uur uur uur uur uur uuur
Suy ra BC.SA  SC SB.SA SC.SA  .
SB SA  0 nên góc giữa SA BC bằng 90 . » Chọn ĐÚNG. uuuur uur
(d) AM.SC  0 . uuuur uur uur 1 uur 1 uur uur uur uur 1 uur uur 1 uur uur   Ta có AM.SC S
A SB SC .SC   S   . A SC S .
B SC SC.SC  2 2  2 2 2 2 2 a 1 a 1 a 2    .  a  . 2 2 2 2 4 » Chọn SAI.
» Câu 31. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có ABCD là hình vuông cạnh a a 3 AA 
. Gọi O là giao điểm của AC BD . 2 Mệnh đề Đúng Sai uuur uuuur
(a) AC,C A
   AC,C A   uuur uuur r uuuur r r r
(b) Gọi u AB AD , v B C
  . Ta có u;v  60. uuur uuur r uuuur r r r
(c) Gọi x BA BC , y A C
  . Ta có x; y  90. uuur uuur
(d) OA,OC  90
Lời giải uuur uuuur
(a) AC,C A
   AC,C A   . uuur uuuur AC,C A
   AC,C A   . Trang 14 Ta có AC//C A
   AC,C A    0. uuur uuuur uuur uuuur AC,C A
  là hai vectơ ngược hướng nên  AC,C A   180 . » Chọn SAI. uuur uuur r uuuur r r r
(b) Gọi u AB AD , v B C
  . Ta có u;v  60. uuur uuur uuur r uuuur r uuur uuuur uuur uuur r r
Ta có u AB AD AC , v B C
   u;v  AC,B C
   AC,AD ·  CAD  45. » Chọn SAI. uuur uuur r uuuur r r r
(c) Gọi x BA BC , y A C
  . Ta có x; y  90. uuur uuur uuur r uuuur uuur r uuur uuur r r
Ta có x BA BC BD , y A C
   AC suy ra x; y  AC,BD  90.
» Chọn ĐÚNG. uuur uuur
(d) OA,OC  90 . 2 2 2     2 2 2 a 2 a 3 5 2 a
Ta có OA  OC 2
AO  AA         A C   2  2a  . 2   2  4     Suy ra tam giác OA C
  không thể vuông tại O . » Chọn SAI.
» Câu 32. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng a . Gọi O,O lần lượt là tâm
của hình vuông ABCD A BCD  . Mệnh đề Đúng Sai uuur uuur 2 a (a) A . B DC  2 uuur uuuur 2 a
(b) AB .B D     2 Trang 15 uuuur uuur uuur (c) D A    C C
  AB a 3 uuur uuur uuur uuuur
(d) OA  OB  OC  OD  4a
Lời giải uuur uuur 2 a (a) A . B DC  .
2 uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur Ta có A . B DC  A .
B AB  AB . AB cos AB, AB 2  .
a a 2.cos 45  a . » Chọn SAI. uuur uuuur 2 a
(b) AB .B D     . 2uuur uuuur
Ta có AB,B D   ·  180  AB D    120 , suy ra uuur uuuur uuur uuuur   AB .B D
   AB . B D
  cos120  a 2.a 2 1 2 .      a .  2  » Chọn SAI. uuuur uuur uuur (c) D A    C C
  AB a 3 uuuur uuur uuur uuuur uuuur uuuur uuur Ta có D A    C C
  AB D A    D D   D C    D B  uuuur uuur uuur uuur Suy ra D A    C C
  AB D B
  BD  a 3
» Chọn ĐÚNG. uuur uuur uuur uuuur
(d) OA  OB  OC  OD  4a . uuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuuur uuuur uuuur uuuur
Ta có OA  OB  OC  OD  OAOC  OBOD  2OO 2OO  4OO. uuur uuur uuur uuuur uuuur
Suy ra OA  OB  OC  OD  4 OO  4a . » Chọn ĐÚNG.
Câu hỏi – Trả lời ngắn
» Câu 33. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  , từ các đỉnh của hình hộp đã cho, có bao nhiêu vectơ uuur
đối (khác vectơ không) của vectơ AB ?
Lời giải
Trả lời: 4 Trang 16 uuur uuur uuur uuuur uuuur
Ta có các vectơ đối của vectơ AB B , A CD, B A  ,C D   .
Vậy số vectơ đối là 4 vectơ.
» Câu 34. Cho tứ diện ABCD , gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB CD . Biết rằng uuuur uuur uuur uuur
MN aAB bAC cAD . Giá trị của biểu thức a b c bằng:
Lời giải
Trả lời: 1,5 uuuur uuur uuur uuur 1 uuur uuur uuur 1 uuur
Ta có: MN MB BC CN
AB AB AC CD . 2 2 1 uuur uuur 1 uuur uuur uuur uuur uuur
  AB AC  AC AD 1 1 1
  AB AC AD 2 2 2 2 2 3
Vậy a b c  1,5 2 uuuur
» Câu 35. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  . Giá trị tan của góc giữa hai vectơ AD và uuuur A C
  bằng (làm tròn tới hàng phần nghìn).
Lời giải
Trả lời: 1,732 uuuur uuuur uuuur uuur ·
Ta có AD, A C
   AD,AC  D A
C  60 (do tam giác DACD đều).
Vậy tan 60  3  1,732 Trang 17 r r
» Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho a và b tạo với nhau một góc 120o , đồng thời r r r r r r r r r r
a  2 và b  5 . Đặt u ka b và v a  2b . Để u v thì giá trị của k là
Lời giải
Trả lời: -4,5 r r r r   1  Ta có: .
a b a . b cos120  2 5 . .   5    .  2  r r r r r r r r
Để u v  .
u v  0  ka ba  2b  0 r r r r
k a   k   2 2 9 2
1 ab  2 b  0  6
k  45  0  k    4  ,5 . 2 r r r r r r r r r r r
» Câu 37. Cho ba vectơ a,b , c không đồng phẳng. Xét x  2a b c , y  a  2b c , r r r r r r r
z a  4b mc . Giá trị của m để các vectơ x; y; z đồng phẳng bằng?
Lời giải
Trả lời: 1 r r r r r
Do y; z không cùng phương, để các vectơ x; y; z đồng phẳng r r r  r r r r r r r r r
tồn tại a ,b  ¡ : x a y b z  2a b c a a  2b c  b a  4b mc   3 a    2  a   b  2    1
 2a  4b  1   b  . 2  
a mb  1  m  1  Vậy m 1
» Câu 38. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  như hình vẽ. Đặt một vật tại đỉnh A , khi ur uur ur
đó tác động vào vật bởi những lực F , F , F có giá lần lượt nằm trên các cạnh 1 2 3 ur uur ur ur A ,
B AD, AA và F  2N, F  3N, F  4N . Hãy xác định độ lớn của hợp lực F tác 1 2 3
động lên vật (làm tròn đến hàng phần nghìn).
Lời giải
Trả lời: 5,385 ur ur uur ur
Ta có F F F F 1 2 3 ur
Theo quy tắc hình hộp ta có: F có giá là nằm trên cạnh ACTrang 18 ur ur 2 uur 2 ur 2 Do ABC . D A BCD
  là hình hộp chữ nhật nên F F F F  29  5,385N 1 2 3 uuur r uuur r uuur r
» Câu 39. Cho tứ diện ABCD . Đặt AB a , AC b , AD c gọi G là trọng tâm của tam giác uuur r r r
BCD . Tìm giá trị thích hợp của k thỏa đẳng thức vectơ AG  .
k c b a . (làm tròn
tới hàng phần nghìn).
Lời giải
Trả lời: 0,333
Gọi M là trung điểm BC . uuur uuur uuur 2 uuur 2 1 uuur uuur r r
AG AB BG a BM a  . BC BD 3 3 2 1 uuur uuur uuur uuur r r r r r r r r
a  AC ABADAB 1
a   a b c 1 2
 c b a . 3 3 3 1 Vậy k  ~ 0,333 . 3
» Câu 40. Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Tìm giá trị thích hợp của k uuur uuur uuur uuur
thỏa đẳng thức vectơ: DA DB DC k.DG ?
Lời giải
Trả lời: 3 uuur uuur uuur uuur uuur uuur uur uuur uuur uuur
DA DB DC DG GA DG GB DG GC  3DG . Vậy k  3. · · ·
» Câu 41. Cho hình chóp .
S ABC SA SB SC ASB BSC CSA . Hãy xác định góc uur uuur
giữa cặp vectơ SC AB ?
Lời giải
Trả lời: 90 Trang 19 uur uuur uur uur uur uur uur uur uur
Ta có: SC.AB SC.SB SA  SC.SB SC.SA · ·  · ·
SC.SB cos BSC SC. .
SA cos ASC  0 (Vì SA SB SC BSC ASC ) uur uuur
Do đó: SC AB  90o ,
» Câu 42. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên
đều bằng a . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AD SD. Số đo của góc
MN,SC bằng:
Lời giải
Trả lời: 90
Ta có: AC a 2 2 2 2 2
AC  2a SA SC S
AC vuông tại S . uur uur Suy ra S . A SC  0 uuuur uur 1 uur uur uuuur uur Khi đó: N . M SC S .
A SC  0  NM,SC  90 2
 MN,SC  90 .
» Câu 43. Cho hình chóp .
S ABC SA SBCA CB. Tính số đo của góc giữa hai đường
thẳng chéo nhau SC và . AB
Lời giải
Trả lời: 90 Trang 20