Chuyên đề giới hạn của dãy số bồi dưỡng học sinh giỏi toán 11 (có lời giải)

Chuyên đề giới hạn của dãy số bồi dưỡng học sinh giỏi toán 11 có lời giải chi tiết bao gồm các chủ đề sau: tính giới hạn bằng định nghĩa, tính giới hạn bằng các công thức cơ bản, tính giới hạn bằng định lí kẹp, các dạng khác. Chuyên đề được viết dưới dạng PDF gồm 79 trang các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
CHUYÊN ĐGII HN CA DÃY SỐ BỒI DƯNG HC SINH GII
3.1. TÍNH GIỚI HẠN BẰNG ĐỊNH NGHĨA.
Bài 1. Cho dãy số xác định bởi : . Chứng minh rằng với mi s thc
thì dãy hội tụ. Tùy theo , hãy tìm giới hạn của dãy .
ớng dẫn giải
Nếu thì (do bất đẳng thức AM-GM).
Nếu thì (do bất đẳng thức AM-GM) nên .
Nếu thì . Ta chứng minh: .
Hiển nhiên .
Giả sử .
Vậy .
. Nếu thì . Ta chứng minh .
Rõ ràng . .
Giả sử . Ta chứng minh .
( đúng).
Ta chứng minh là dãy giảm, thật vậy :.
.
( do tử âm, mẫu dương vì.
.
).
( )
n
a
1
32
1
2
1
222
341
nn
n
nn
aa
a
aa
a
aa
+
ì
=+
ï
ï
í
--
ï
=
ï
--
î
0a ¹
( )
n
a
a
( )
n
a
0a >
1
2a
a
+³
0a <
1
2a
a
-+ ³
-
1
2a
a
+£-
1
2a =
*
2,
n
an="Î
1
2a =
32
1
2
2.2 2.2 2
22
3.2 4.2 1
kk
aa
+
--
=Þ = =
--
lim lim 2 2
n
a ==
0
1
a
a
>
ì
í
¹
î
1
2a >
*
2
n
an>"Î
1
2a >
2
k
a >
1
2
k
a
+
>
( )
32
2
1
2
222
22220
341
kk
kkk
kk
aa
aaa
aa
+
--
>Û >Û - >
--
( )
n
a
( )
( )
2
32
1
22
12
22
,0
341 341
nn
nnn
nn
nn nn
aa
aaa
na a
aa aa
+
-- -
-+ +-
"-= = <
-- --
2
27
3
3410
27
3
n
nn
n
a
aa
a
é
+
>
ê
ê
-->Û
ê
-
<
ê
ë
2
27
23410
3
nnn
aaa
+
>> Þ - ->
Trang 2
giảm và bị chặn dưới Þ có giới hạn là .
.
Vậy .
. Nếu thì . Tương tự, ta có:.
.
nên tăng. Hơn nữa bị chặn trên bởi , thật vậy.
.
Vậy tăng và bị chặn trên Þ có giới hạn là .
.
Vậy .
Tóm lại: + Nếu thì .
+ Nếu thì .
+ Nếu thì .
Bài 2. Cho dãy số được xác định bởi . Tìm giới
hạn của dãy khi với là số thực cho trước.
Hướng dẫn giải
Dễ dàng chứng minh được bằng qui nạp.
Ta có.
.
Bởi vậy thì .
.
( )
n
a
( )
n
a
L
( )
32
32
1
22
222
222
lim lim
341 341
22 1
nn
n
nn
n
aa
LL
a
aa LL
La L
+
--
--
=Þ
-- --
Þ= >Þ¹-
lim 2
n
a =
0a >
1
2a £-
( )
( )
2
32
1
22
12
22
,0
341 341
nn
nnn
nn
nn nn
aa
aaa
na a
aa aa
+
-- -
-+ +-
"-= = >
-- --
( )
n
a
( )
n
a
1-
( )
32
2
1
2
222
111(23)0
341
kk
kk
kk
aa
aaa
aa
+
--
<- Û <- Û + - <
--
( )
n
a
( )
n
a
L
( )
1
32
2
1, , 0,
222
112
341
nnn
n
anaan
LL
LLaL
LL
+
<- " - > "
--
=Þ=-<-Þ¹
--
lim 1
n
a =-
lim 2
n
a =
0
1
a
a
>
ì
í
¹
î
lim 2
n
a =
0a <
lim 1
n
a =-
( )
n
x
( )
1
*
1
23 2015
0
123 2015
nn
nnn n
x
xx n
xxx x
+
>
ì
ï
í
=++ +++ Î
ï
î
!
n
nx
a
n ®+¥
,
a
0, 1
n
xn>"³
2
222
11
2
111
, 1 2 2 ; 1
nn n n n n
nnn
xx n x x x x n
xxx
++
æö
>+ "³Þ > + =++ >+"³
ç÷
èø
, 2nn ³N
( )
22 2 2
12 1
24 21
nn n
xx x x n
--
>+>+>>+-
1, 2 lim
nn
n
xnvàx
®+¥
Þ>"³ =+¥
Trang 3
Với , đặt trong đó .
, với (1), suy ra.
. khi .
Áp dụng định lý trung bình Cesaro cho dãy với .
ta có 2 suy ra .
suy ra .
Thật vậy ta có thể chứng minh trực tiếp như sau (chứng minh định lý trung bình Cesaro).
Xét dãy với .
nên tồn tại sao cho .
Gọi với .
Với ở trên tồn tại thì hay .
Xét . ta có.
o đó theo định
nghĩa .
. suy ra .
Nếu thì .
Nếu thì .
Nếu thì khi .
*
n Î N
1
1
nn n
n
xx t
x
+
=+ +
2 3 2015
2 3 2015
n
nn n
t
xx x
=+++
2
1; 2 0
nn
n
t
xn t
x
>"³Þ< <
2 3 2014 2015 t =+++ +
2
22 2 2
1
2
2
11
22 2
n
nn n n n n nn
nn n
t
xx x t x t xt
xx x
+
æö
-= ++ -= +++ + ®
ç÷
èø
n ®+¥
( )
n
b
2
11
22
1
, 2.
nnn
bx
bxx n
-
ì
=
í
=- "³
î
lim
n
n
b
®+¥
=
12
lim
n
n
bb b
n
®+¥
+++
lim 2.
n
n
b
®+¥
==
( ) ( ) ( )
22 2 2 22 2
2
112 211
12
nn n n
nn
xx x x xx x
xbbb
nn n
---
-+- ++-+
+++
==
2
1
lim .
2
n
n
n
x
®+¥
=
2
1
lim
2
n
n
n
x
®+¥
=
( )
222
11 1
: 2; 2
nnnn
ccx c x x
-
=- =- -
2, 3n =…
lim 0
n
n
c
®+¥
=
0
e
">
*
m Î N
, .
2
n
cnm
e
<"³
{ }
i
Mmaxc=
11im££ -
e
( )
21
1
mM
m
e
-
éù
ê
ë
¢
=+
ú
û
( )
21
'
mM
m
e
-
<
( )
1
2
mM
m
e
¢
-
<
{ }
,'nmaxmm>
( )
( ) ( )
1
11
1
|| ||
11
2
.
222
nn m
iii
iimi
nm
ccc
mM mM
nn n n n m
e
eee
e
-
== =
-+
--
£+ < + <+ <+
¢
=
åå å
1
||
lim 0
n
i
i
n
c
n
=
®+¥
=
å
( ) ( ) ( )
22 2 2 22 2
2
112 211
12
2
nn n n
nn
xx x x xx x
xccc
nn n
---
-+- ++-+
+++
==+
2
1
lim .
2
n
n
n
x
®+¥
=
2
a
=-
2
1
. . khi
2
nn
nx nx n
a
-
=® ®+¥
2
a
>-
22
. . . khi
nn n
nx x nx n
aa
+-
=®+¥®+¥
2
a
<-
22
...0
nn n
nx x nx
aa
+-
=®
n ®+¥
Trang 4
Bài 3.
Cho hai số với .Lập hai dãy số , với .Theo quy tắc
sau: giải nghĩa cái đó là:. ,
.
Tính: .
Hướng dẫn giải
Tính với ta có thể chọn sao cho: ,.
Suy ra .
.
.
Bằng quy nạp, chứng minh được:.
.
Nhân hai vế của (1) và (2) cho và áp dụng công thức được:.
.
Tính giới hạn:.
.
Bài 4. Cho dãy số .Chứng minh: .
Hướng dẫn giải
.
Vậy .
.
Suyra: .
11
,ab
1
1
01b
a
<= <
( )
n
a
( )
n
b
1, 2, . .n =
1
1
()
2
nnn
aab
+
=+
11
.
nnn
bab
++
=
lim
n
n
a
®¥
lim
n
n
b
®¥
22
,ab
11
01ba<= <
0 a<<
2
p
1
bcosa=
2
1
a cos a=
22
2
11
(cos cos ) cos (cos 1) cos a.cos
22 2
a
aaaaa=+= +=
2
2
cos . cos .cos cos .cos
22
aa
ba aa==
11
cos .cos ...cos cos (1)
22 2
n
nn
aaa
aa
--
=
1
cos .cos ...cos (2)
22
n
n
aa
ba
-
=
1
sin
2
n
a
-
sin 2a
1
n
11
sin 2 .cos
sin 2
2
, b
2 .sin 2 .sin
22
n
n
nn
nn
a
a
a
a
aa
-
--
==
sin 2 sin 2
lim , lim
22
nn
nn
aa
ab
aa
®¥ ®¥
==
( )
1
,1
n
aa=
1
1
nn
n
aa
a
+
=+
lim 2
n
n
a
n
®¥
=
11
22 2 2
1
22
211
11
22(1).
nn n
kk i j
ijj
kj
aa a a n
aa
--
+
===
=+ +Þ = + + -
ååå
1
2
2
1
1
21 .
n
n
j
j
an
a
-
=
=-+
å
21 , n2.
n
an>-"³
2
422
k
11 1 1111
21 k2
a(2k-1)(2k-1)14k(k+1)4 1
k
ak
kk
æö
>-"³Þ< < = = -
ç÷
--
èø
11
44
21
11 1 1 1 15
(1 ) 1
414 44
nn
kj
kj
an a
--
==
<- <Þ <+=
-
åå
Trang 5
Suyra: .
Vậy: .
Suyra: .
Dođó: .
Bài 5. Cho hai số với , . Lập hai dãy số với theo quy
tắc sau:. , . Tính: .
Hướng dẫn giải
+Tính :.
.
.
+ Bằng quy nạp, chứng minh được:.
.
+Nhân hai vế của (1) và (2) cho và áp dụng công thức được:.
.
+Tính giới hạn:.
.
Bài 6. Cho dãy số biết:.
.
Hãy tính .
11
24
11
115
(1) (1) (n2).
4
nn
jj
jj
nn
aa
--
==
£- < - ³
åå
2
5( 1)
2 1 (n 2)
2
n
n
an
-
<-+ ³
n
n
5(n-1) 5(n-1)
a
1
2; 2n-1<a < 2n-1+ 2- < 2n-1+
2n 2
n
n ³Þ<
lim 2
n
n
a
n
®¥
11
,ab
2
1
co
8
sa
p
=
1
s
8
cob
p
=
( ) ( )
,
nn
ab
1, 2,...n =
1
1
()
2
nnn
aab
+
=+
11
.
nnn
bab
++
=
lim
n
n
a
®¥
lim
n
n
b
®¥
22
,ab
22
2
11
(cos cos ) cos (cos 1) cos .cos
28828 8 816
ax
pp p p pp
=+= +=
2
2
cos cos cos cos cos
8168 816
b
ppp pp
==
2n
cos cos ...cos cos (1)
2.4 2 .4 2 .4 2 .4
n
n
a
pp p p
=
2n
cos cos ...cos (2)
2.4 2 .4 2 .4
n
b
pp p
=
n
sin
2 .4
p
sin 2a
n
n
nn
sin .cos
sin
4 2 .4
4
, b
2 .sin 2 .sin
2 .4 2 .4
n
nn
a
pp
p
pp
==
4sin 4sin
44
lim , lim
nn
nn
ab
pp
pp
®¥ ®¥
==
( )
n
u
1
*
1
2
1
,
1
n
n
n
u
nN
u
u
u
+
=
ì
ï
í
=
ï
+
î
lim ( )
n
n
nu
®+¥
Trang 6
Hướng dẫn giải
Ta có: , .
.
là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi .
.
Từ cho ta được:.
Vậy .
Đặt .
Ta có Áp dụng định lí trung bình Cesaro ta có:.
.
.
; .
.
Bài 7. Cho dãy xác định bởi: .
Ta lập dãy với .Tính .
Hướng dẫn giải
Tacó .
Giả sử .
Tacó.
1
00
n
uu>=> >
*
nN
232
1/(1)()/(1)0
nn n n
un un u u un u u+- = + - =- + <
*
nN
( )
n
uÞ
0
lim , 0()
n
n
uaaRa
®+¥
Þ=γ
2
1/(1),
nn
un u u+= +
n ®+¥
3
/(1 ) 0.aa a a=+Û=
lim 0
n
x
u
®+¥
=
22
1/ ( 1) 1/( ),
nn n
vu u=+-
*
nNÎ
22 2 2
((1 ) / ) 1/ ( ) 2 2 ?
nnn nn
vuu uukhin®=+ - =+ ®+¥
22
12
n1 1
11
uu
lim 2 lim 2
n
n
nn
vv v
n
¥¥
+
®+ ®+
-
+++
=Û =
2222
n1 n n 1
11 11
uuuu
lim 2
n
n
¥
+
®+
æö
-+-
ç
èø
Û
÷
=
22
n1 n n
11
uu v
lim lim 0
nn
nn
¥¥
+
®+ ®+
-
==
2
1
1
u
1
lim lim 0
nn
nn
¥¥
®+ ®+
==
Þ
2
2
n
1
1
lim 2 lim 2
n
1
lim (
.u
)
2
n
n
n nn
n
n
u
u
¥¥
®®+ ®+ +¥
=Þ =Þ =
{ }
n
U
( )
1
*
2
1
2
2009
2010
nn
n
U
nN
UU
U
+
=
ì
ï
Î
í
+
=
ï
î
{ }
n
S
1
1
1
n
i
n
i
i
U
S
U
=
+
ìü
=
íý
-
îþ
å
lim
n
x
S
®¥
0
1
0
2
a
a =- >
12 1
,,..., 0
n
aa a
-
>
Trang 7
.
Hay .
Do nên.
.
.
Ta lại có.
.
.
.
Từ đó suy ra điều phải chứng minh.
Bài 8. Cho dãy số xác định bởi
a) Chứng minh:.
.
b) Suy ra tính đơn điệu và bị chặn của .
HƯỚNG DẪN GIẢI
a) Chứng minh bằng quy nạp toán học.
b) Nhận xét và hàm số đồng biến trên .
nên dãy số giảm và bị chặn dưới bởi số .
10
12 0
12 0
... 0
11 11 1 1
12 1
...
12 23 1
... 0
12
nn
nn n
nn
aa a
n
aa a a
aa a
nn
n
-
--
--
ì
+++ =
ï
ï
æö æ ö æ ö
+
Þ=- + - ++ -
í
ç÷ ç ÷ ç ÷
+
èø è ø è ø
ï
+++=
ï
î
12 0
1
...
1.2 2.3 ( 1) ( 1)
nn
n
aa a
a
a
nnnn
--
=+++ +
-+
12 1
,,..., 0
n
aa a
-
>
12 1 2
11
2
2
12 0
1
2
23
... ...
1.2 2.3 ( 1) 1 2 1
...
12 (1)
nn n n
nn
aa a a
a na
nn n
aa a
a
nn
-- - -
--
æö
æö
+++ + ++
ç÷
ç÷
--
èø
èø
æö
³+++ =
ç÷
-
èø
2
12 0
1
2
12
1
...
23
1.2 2.3 ( 1)
...
12 1
nn
nn
aa a
a
aa
na
nn
n
n
--
--
æö
Þ+++ ³
ç÷
-
æö
èø
+++
ç÷
-
èø
12 12
11
12 0
1
0
23 23
... ...
12 1 2 1
... .
12 1
nn nn
nn
aa aa
na a
n
nnnn
aa a
a
nna
nn
-- --
--
æö
+++= +++
ç÷
--
èø
æöæö
£+++=-=-
ç÷ç÷
-
èøèø
12 0
1
2
...
1.2 2.3 ( 1)
nn
aa a
a
nn n
--
æö
Þ+++ ³-
ç÷
-
èø
12 0 0 0
1
2
... 0
1.2 2.3 ( 1) ( 1) ( 1)
nn
n
aa a a a
a
a
nnnn nnn
--
Þ= + ++ + ³-+ >
-+ +
( )
n
u
1
1,u =
2
1
11
, 1.
n
n
n
u
un
u
+
+-
="³
1
tan , 1.
2
n
n
un
p
+
="³
( )
n
u
1
0,1
24
n
n
pp
+
<£"³
tanx
0;
4
p
æö
ç÷
èø
( )
n
u
tan 0 0=
Trang 8
và bị chặn trên bởi số
.
Bài 9. Cho dãy số xác định bởi:.
.
1.Với mỗi ,đặt .Chứng minh dãy số có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
2.Tìm các số để dãy có giới hạn hữu hạn và giới hạn là một số khác .
HƯỚNG DẪN GIẢI
1.Từ giả thiết suy ra
.
Suy ra do đó
.
Xét
.
.
Suy ra
.
Ta có .
Áp dụng định lý trung bình Cesaro ta có.
.
Do đó
.
2.Xét
.
Từ đó:.
+) Nếu thì
.
tan 1.
4
p
=
( )
n
x
*
11
23 2014 2015
123 20142015
0; ... , .
nn
nnn n n
xxx n
xxx x x
+
>=++++++"Î
*
n Î
2
n
n
n
y
x
=
( )
n
y
a
( )
n
nx
a
0
22 2
11
2
11
022
nn nn n
nn
xx xx x
xx
++
>+ >Þ >+ +>+
22 2 2
111
2 2 ... 2
nn n
xx x xn
+-
>+> +>>+
lim
n
x =+¥
( )( )
22
111
23 2014 2015 23 2014 2015
123 20142015123 20142015
2... ...
nnnnnn n
nnn n n nn n n n
xxxxxx x
xxx x x xxx x x
+++
æöæö
-= + - = ++ +++ + ++++ +
ç÷ç÷
èøèø
234 2015 2016 2 2013 2014
123 20142015 23 20142015
2... 1...
nnn n n nn n n
xxx x x xx x x
æöæö
=+++++ + ++++ +
ç÷ç÷
èøèø
( )
22
1
lim 2
nn
xx
+
-=
( ) ( ) ( )
22 2 2 22 2
2
112 211
...
nn n n
n
xx x x xx x
x
nn
---
-+- ++-+
=
( ) ( ) ( )
22 2 2 22 2
2
112 211
...
lim lim 2
nn n n
n
xx x x xx x
x
nn
---
-+- ++-+
==
2
1
lim
2
n
n
x
=
2
2
nn n
n
n
z nx x
x
aa
+
==
2
a
>-
lim
n
z =+¥
Trang 9
+)Nếu thì
.
+) Nếu thì
.
Vậy là giá trị cần tìm thỏa mãn đề bài.
Bài 10. Cho dãy số thỏa mãn .
Chứng minh rằng dãy số có giới hạn bằng khi .
Hướng dẫn giải
Từ giả thiết ta có , do đó dãy số là dãy tăng, vì.
vậy .
, .
. Mà nên theo định lý kẹp ta có.
.
Bài 11. Tìm tt ccác hằng số sao cho mọi dãy số dãy số thỏa mãn:
.
đều hội tụ. Với giá trị tìm được hãy tính giới hạn của dãy .
Hướng dẫn giải
Ta xét các trường hợp sau.
+ Nếu , thì từ giả thiết, ta có .
Từ đây bằng quy nạp, ta suy ra . Do nên khi . Do đó,
không thỏa mãn.
+ Nếu , thì tồn tại sao cho . Thật vây, lấy
đặt , thì.
.
2
a
<-
lim 0
n
z =
2
a
=-
1
lim
2
n
z =
2
a
=-
{ }
n
y
3
1112
0, ... , 1
nn
yyyy yn
+
>=+++"³
n
y
n
ìü
íý
îþ
0
n ®+¥
33
1
,2
nnn
yyyn
+
=+ "³
{ }
2
n
n
y
³
332 2
11
(1) (1)
nnnnn nn
yyyyy yy
++
=+= +< +
22
1
1
nn
yy
+
Þ<+
2n
22 2
12
1 ... 1
nn
yy yn
+
Þ<+<<+-
2
2
1
2
2
1
1(1)
n
y
yn
nn
+
+-
æö
Þ<
ç÷
++
èø
2
2
2
1
lim 0
(1)
yn
n
+-
=
+
2
11
lim 0 lim 0 lim 0
11
nnn
yyy
nnn
++
æö
=Þ =Þ =
ç÷
++
èø
0c >
( )
n
u
1
(0;1)
(1 )
1
n
nn
uu
n
c
u
+
Î
->
ì
í
î
c
( )
n
u
1
4
c >
1
41
(1
;
1 )
n
n
nn n
n
cu
u
cu
c
un
uu
+
³³
-
>= "
-
1
1
(4 )
n
n
cuu
-
>
41c >
n
u ®+¥
n ®+¥
1
4
c >
1
0
4
c<<
114114
,;,
22
cc
a abb
æö
-- +-
ç÷
ç÷
èø
Î<
(1 )
(1 )
abc
bac
->
ì
í
->
î
114114
;,
22
cc
a
æö
-- +-
ç÷
ç÷
èø
Î
(0)baxx= >+
(1 )
(1 ) (1 )
aac
abcaaxcx
a
--
->Û -->Û<
Trang 10
Chú ý Do đó, ta chỉ cần chọn như trên thì được 2 bất đẳng
thức nêu trên.
Xét dãy số xác định bởi.
.
thì dãy thỏa mãn giả thiết nhưng không hội tụ. Thành thử, cũng không thỏa mãn.
+ Nếu , thì . Suy ra dãy tăng và bị chặn. Do đó, hội tụ.
Đặt thì từ giả thiết ta có hay Vậy .
Bài 12. Cho dãy số (x
n
) thỏa mãn: . Chứng minh dãy số trên có giới hạn.
Hướng dẫn giải
*) Ta chứng minh với mọi (1).
Thật vậy: đúng.
Giả sử (1) đúng với .
.
.
(đpcm).
*) Ta chứng minh có giới hạn.
NX: tăng và với mọi .
Ta có với mọi 1.
Vậy có giới hạn.
(1 ) (1 ) .baaac-> ->
0x >
,bax=+
( )
n
u
ê 2
21ê
n
nnm
bn
a
nm
u
u
u
=
=
=+
ì
í
î
( )
n
u
1
0
4
c<<
1
4
c =
1
1
4(1 )(14 )
nn
n
n
n
n
u
u
u
u
uu
+
>=
-
³
-
( )
n
u
( )
n
u
m ,li
n
xu=
1
(1 )
4
xx³-
1
.
2
x =
1
lim .
2
n
u =
1
2
1
2
1
2
; n 1
n
nn
x
x
xx
n
+
ì
=
ï
ï
í
ï
=+ "³
ï
î
2
n
xn+
( )
1
2
nn+
³
n
³
1
nk=
³
2
1:
k
xk+
( )
1
2
kk+
³
( ) ( )
2
22
1
2
11
k
kk
x
xk x k
k
+
Þ++=+++
=
( )
( )
2
2
2
1
k
k
x
xk k
k
+++
( )
( )
2
1
1
11
22
kk
k
k
k
+
+
æö
³- ++
ç÷
èø
( ) ( )
2
31 1
2
2
kkk++
³-
( )
31
1
22
k
k
k
+
æö
+
³-
ç÷
èø
( )( )
12
2
kk++
³
( )
n
x
( )
n
x
0
n
x >
n
( )
2
1
11 1 2
1
nn n
xx xn nn
+
-= £
++
1
11 1
21 2
n
xx n
æö
Þ-£ - <
ç÷
èø
1
22
n
xÞ<
-
n
³
( )
n
x
Trang 11
Bài 13. Cho dãy số xác định bởi . Đặt
. Tính lim .
Hướng dẫn giải
+ Ta có (1).
Từ đó bằng quy nạp ta chứng minh được .
+ Từ (1) suy ra .
Do đó .
+ Ta chứng minh .
Thật vậy, ta có .
Suy ra là dãy tăng, ta có .
Giả sử bị chặn trên và thì . Khi đó .
( vô lí). Suy ra không bị chặn trên, do đó .
Vậy .
Bài 14. Cho dãy số xác định bởi: . Tìm .
Hướng dẫn giải
- nên đặt .
Ta có .
Bằng quy nạp, ta chứng minh được.
.
- Xét.
( )
n
u
1
2014,u =
42
*
1
3
2013
,
4026
n
n
nn
u
un
uu
+
+
="Î
-+
*
3
1
1
,
2013
n
n
k
k
vn
u
=
="Î
+
å
n
v
1
2013
n
u
+
-=
42
3
2013
2013
4026
n
nn
u
uu
+
-
-+
3
3
(2013)(2013)
(2013)(2013)
nn
nn
uu
uu
-+
=
+--
*
2013,
n
un>"Î
3
1
111
2013 2013 2013
nnn
uuu
+
=-
--+
Þ
3
1
11 1
2013 2013 2013
nnn
uuu
+
=-
+- -
1
11 1
11 11
2013 2013 2013 2013
n
n
k
kk k
v
uu uu
=
++
æö
=-=-
ç÷
----
èø
å
1
1
1
2013
k
u
+
=-
-
lim
n
u =+¥
222
*
1
33
4026 2013 ( 2013 )
0,
4026 4026
nn n
nn
nn nn
uu u
uu n
uu uu
+
-+ -
-= = >"Î
-+ -+
( )
n
u
12
2014 ...uu=< <
( )
n
u
lim
n
ua=
2014a >
42
3
2013
4026
a
a
aa
+
=
-+
2013 2014aÞ= <
( )
n
u
lim
n
u =+¥
lim lim
n
v =
1
1
(1 ) 1
2013
k
u
+
-=
-
( )
n
u
1
2*
1
2013
2, n
nn
u
uu
+
=
ì
í
=- "Î
î
2
1
22 2
12
lim
. ...
n
n
n
u
uu u
+
®+¥
1
2013 2u =>
1
1
, a > 1ua
a
=+
2
22
21
2
11
22uu a a
aa
æö
=-=+ -=+
ç÷
èø
2
1
2
1
, n
n
n
n
ua
a
+
=+ "Î
Trang 12
.
Bài 15. Cho dãy số thỏa mãn: . Tính .
ớng dẫn giải
Đặt . Từ giả thiết suy ra .
Với số dương bé tùy ý, tồn tại số sao cho với thì ta có:.
(1).
- Nếu thì từ (1) dẫn đến .
- Xét trường hợp hay cùng dấu, chẳng hạn chúng cùng dương.
. Nếu thì kết hợp với (1): dẫn đến .
Mà từ (1) ta có .
. Nếu thì kết hợp với (1): dẫn đến .
Tóm lại luôn có , hay .
Vậy .
Bài 16. Cho dãy xác định như sau: . Với mi s
nguyên dương , đặt . Tìm .
ớng dẫn giải
Đặt ta có .
Bằng quy nạp ta chứng minh được .
Xét .
Do đó là dãy tăng và .
11
11
11
222
222
11 1
2
2
22
2
11
2
22 2 22 2
12 12
2
2
111 1 1 1
1.0
11
lim
. ... . ...
1
iin
iin
n
n
n
n
nn n
i
ii i
nn
n
nn
ua a a a a a
aa a
aaa
aa
uu
a
a
uu u uu u
a
a
--
--
--
== =
++
®+¥
éù
æö æö æö
æöæö æö
=+=-- +=- +
ç÷ç÷ ç÷
ç÷ ç÷ ç÷
êú
èøèø èø
èø èø èø
ëû
æö
æö
-+
ç÷
ç÷
èø
èø
Þ= Þ =
æö
-
ç÷
èø
ÕÕ Õ
22
2
11
4 2013 4 1.0aa
aa
æöæö
-=+-= -
ç÷ç÷
èøèø
()
n
a
1
lim(5 3 ) 4
nn
aa
+
-=
lim
n
a
2
nn
ab=+
1
lim (5 3 ) 0
nn
bb
+
-=
e
N
nN>
1
53
5
nn
bb
e
+
-<
1
.0
nn
bb
+
£
1
53
5
nn n
bb b
e
e
+
+<Þ<
1
.0
nn
bb
+
>
1
,
n
b
+
n
b
1
20
nn
bb
+
11
3(2 )
5
nnn
bbb
e
++
-- <
1
5
n
b
e
+
<
1
35
5
nn
bb
e
+
-< Þ
n
b
e
<
1
20
nn
bb
+
->
1
51
()
225
nn n
bb b
e
+
-- <
n
b
e
<
n
b
e
<
lim( ) 0
n
b =
lim( ) 2
n
a =
)(
n
u
1
3=u
2015
1
2014
24
,
6
nn
n
nn
uu
u
uu
+
++
=
-+
1, 2, 3 ...n =
n
2014
1
1
4
n
n
i
i
v
u
=
=
+
å
lim
n
n
v
®+¥
2014
a
=
2015
1
2014
24
22
6
nn
n
nn
uu
u
uu
+
++
-= -
-+
(2)( 4)
,(*)
(4)(2)
nn
nn
uu
uu
a
a
-+
=
+- -
3,
n
u >
1n">
1
1
24
6
nn
nn n
nn
uu
uu u
uu
a
a
+
+
++
-= -
-+
2
(2)
0, 3
6
n
n
nn
u
u
uu
a
-
=>"³
-+
()
n
u
12
3
n
uu u=< << <!!
Trang 13
Giả sử bị chặn trên, suy ra , . Khi đó ta có (vô lí), suy ra
không bị chặn trên. Vậy .
Từ (*) suy ra , hay .
.
Vậy .
Bài 17. Cho dãy số được xác định bởi . Chứng minh rằng dãy
có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
ớng dẫn giải
Dãy số được xác định bởi .
Ta chứng minh .
Thật vậy ta có .
Giả sử , khi đó nên.
.
Do đó theo nguyên lý quy nạp thì .
Xét hàm số trên khoảng .
Ta có .
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng .
Mặt khác ta có .
Giả sử .
.
Do đó Þ Dãy dãy giảm bị chặn dưới bởi 2 nên dãy giới hạn hữu
hạn.
Giả sử . Từ hệ thức truy hồi chuyển qua giới hạn ta được:.
.
()
n
u
lim
n
n
u a
®+¥
=
3a >
1
4
6
aa
a
aa
a
a
+
++
=
-+
23aÞ=<
()
n
u
lim
n
n
u
®+¥
=+¥
1
111
224
nnn
uuu
a
+
=-
--+
1
111
42 2
nnn
uuu
a
+
=-
+- -
2014
11
1
111
422
nn
n
ii
iii
v
uuu
==
+
æö
==-
ç÷
+--
èø
åå
1
1
1
2
n
u
+
==-
-
!
1
lim li
1
1)1
2
m(
n
nn
n
v
u
®+¥ ®+
+
¥
=- =
-
( )
n
u
1
3
11
3
32,1
nn n
u
uu un
++
=
ì
ï
í
-=+"³
ï
î
( )
n
u
( )
n
u
1
3
11
3
32,1
nn n
u
uu un
++
=
ì
ï
í
-=+"³
ï
î
2, 1
n
un>"³
1
32u =>
2, 1
k
uk>"³
3
11
32 222
kk k
uu u
++
-=+>+=
3
11
320
kk
uu
++
-->Û
( ) ( )
2
11
120
kk
uu
++
+->Û
1
2
k
u
+
>
2, 1
n
un>"³
( )
3
3ft t t=-
( )
2, +¥
( )
2
'330, 2ft t t=->">
( )
ft
( )
2, +¥
33
11 22
3185 3uu uu-=>=-
Û
( ) ( )
1212
fu fu u u>Þ>
( )
1
1
kk
uu k
+
>³Þ
1
22
kk
uu
+
+> +
33
112 2
33
kkk k
uuu u
+++ +
Û- > -
( ) ( )
12kk
fu fu
++
Þ>
12kk
uu
++
Þ>
1
,1
nn
uu n
+
>"³
( )
n
u
( )
n
u
( )
lim 2
n
uaa=³
3
11
32
nn n
uu u
++
-=+
3
32aa a-= +
( )
2
3
32aa aÛ- =+
( )
( )
5432
2224 10aaaaaaÛ- + - - ++=
Trang 14
.
Vậy .
Bài 18. Cho dãy số thỏa mãn: (*).
Tìm: .
ớng dẫn giải
* Ta có: .
Và: là dãy số tăng.
* Đặt .
xác định vì .
.
Nên từ giả thiết (*) ta có:.
.
(1).
* Xét dãy số ta có:.
. tăng.
. Giả sử có giới hạn là . Từ (1) ta có:.
(loại).
tăng và không bị chặn .
* Ta có:.
.
.
.
Vậy: .
( )
( )
( )
( )
23 3
242110aaa aa aÛ- -+ -++=
( )
22aaÛ= ³
lim 2
n
u =
( )
n
x
1
2015x =
( )
( )
2
*
1
.1
nnn
xxx nN
+
=+ "Î
1
1
lim
1
n
i
i
x
=
+
å
*
0
n
xnN>"Î
( )
2
*
1
10
n
n
n
x
xnN
x
+
=+>"Î
( )
n
xÞ
nn
ux=
Þ
n
u
*
0
n
xnN>"Î
0
n
u >
*
nN
2
11 11nn nn
ux xu
++ ++
Þ= Þ =
( ) ( )
( )
2
2
22
1
.1 .1
nnn nn
uuu uu
+
=+= +
2
1nnn
uuu
+
Þ=+
*
nN
( )
n
u
2*
1
0
nnn
uuu nN
+
-= >"Î
( )
n
uÞ
( )
n
u
a
2
0aa a a=+Û=
Þ
( )
n
u
lim
n
uÞ=+¥
( )
( )
2
11
2
2
1
1
11 .
.
nnnnn
nnn nn
nnn
uuuuu
uuu uu
uuu
++
+
--
== =
++
+
1
11
nn
uu
+
=-
Þ
11
11
111
1
n
i
in
uuu
=
+
=-
+
å
1
11
1111
lim lim
1
2015
n
i
in
uuu
=
+
æö
Þ=-=
ç÷
+
èø
å
1
11
lim .
1 2015
n
i
i
x
=
=
+
å
Trang 15
Bài 19. Cho dãy số ; (n = 1; 2;.) được xác định bởi: Chứng minh dãy số
giới hạn. Tìm giới hạn đó.
ớng dẫn giải
Dự doán giới hạn của dãy số,bằng cách giải phương trình:.
.
Nhận xét .
.
.
Ta dự đoán dãy số là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi 4 tức là .
Chứng minh dãy số bị chặn: tức là .
khi vậy đúng.
Giả sử , ta chứng minh: .
Thật vậy ta có:.
.
Vậy dãy số bị chặn dưới.
Ta chứng minh dãy số là dãy số giảm.
Ta có:.
(vì ).
Vậy dãy số giảm và bị chặn dưới nên có giới hạn.
Đặt thì .
Ta có:.
.
Vậy .
Bài 20. Cho dãy số được xác định bởi.
.
{ }
n
u
1
1
5
.
12
nn
u
uu
+
=
ì
ï
í
=+
ï
î
{ }
n
u
2
0
12 4
12
a
aa a
aa
³
ì
=+Û Þ=
í
=+
î
1
5u =
21 1
12 17uu u=+= <
32 2
12 17 12 ...uu u=+= +<
{ }
n
u
4
n
u ³
n
u
4
n
u ³
1,n =
1
54 u =³
4
k
u ³
1
4
k
u
+
³
1
12 0
kk
uu
+
=+>
22
11
12 12 4
kk k k
uu u u
++
Û=+Û-=³
2
11
16 4
kk
uu
++
Û³Þ³
n
u
{ }
n
u
2
1
12
12
12
nn
nn n n
nn
uu
uu u u
uu
+
-+ +
-= +-=
++
1
(4)(3)
0
12
nn
nn
nn
uu
uu
uu
+
-- +
Û-= £
++
4
n
u ³
{ }
n
u
lim
n
ua=
1
lim .
n
ua
+
=
11
12 lim l im 12
nn n n
uu u u
++
=+Û = +
12 4aa aÛ= + Þ=
lim 4.
n
u =
( )
n
x
( )
1
2
1
2,1
284
* , 1, 2,...
2
nnn
n
x
xxx
xn
+
=
ì
ï
í
-+ + -
==
ï
î
Trang 16
Với mỗi số nguyên dương n, đặt . Tìm .
Hướng dẫn giải
Ta có kết quả sau: với số thực bất kì, ta có.
.
Do đó là dãy tăng, giả sử bị chặn trên tức là có giới hạn .
Chuyển qua giới hạn điều kiện (*) ta có phương trình.
.
phương trình này không có nghiệm hữu hạn lớn hơn 2.
Suy ra dãy tăng và không bị chặn trên nên .
Ta có .
.
.
.
Suy ra .
Vậy .
Bài 21. Cho dãy số được xác định bởi .
a)Chứng minh rằng tăng và .
b)Với mỗi số nguyên dương , đặt Tính .
Hướng dẫn giải
a)Ta có Do đó tăng.
.
2
1
1
4
n
n
i
i
y
x
=
=
-
å
lim
n
y
2a >
( )
22
28424422
222
aaaaaaaa
a
-+ + - -+ + + -+ +
>==
12
2,1 ...xx<< <
Þ
( )
n
x
lim 2
n
xL=>
( )( )
2
2
284
432
2
xxx
xxxx
-+ + -
=Û-=+-
( )
n
x
lim
n
x =+¥
2
2
11
284
2284
2
nnn
nnnnn
xxx
xxxxx
++
-+ + -
=Û-+=+-
( ) ( )( )
2
22
12
2284432
nn nn n n n
xx xx x x x
++
Û-+=+-Û-=+-
22 2
1111
321
111
24 4 24
nn
nn n n n
xx
xx x x x
++++
+++
Û= = = +
-- - --
2
11
111
42 2
nnn
xxx
++
Û=-
-- -
2
1
11 1
11 1 1
10
42 2 2
n
n
i
inn
y
xxx x
=
++
==-=-
-- - -
å
lim 10
n
y =
( )
n
x
2
11
2016, 1, 1, 2,3,...
nnn
xxxxn
+
==-+=
( )
n
x
lim
n
x =+¥
n
12
11 1
2016 ... .
n
n
y
xx x
æö
=+++
ç÷
èø
lim .
n
y
( )
2
2
11
21 10 , 1.
nnnn n n n
xxxx x x xn
++
-=- += - ³Þ ³ "³
( )
n
x
( ) ( )
2
1
11 11 1 2
nnn
xxx nn nn n
+
=-+>++=++>+
Ta chứng minh bằng quy nạp theo n rằng (1).
Thật vậy, (1) đúng với .Giả sử (1) đúng với thì.
1, 1
n
xn n>+"³
1n =
( 1)nn>
Trang 17
Vậy (1) đúng với mọi n. Từ tăng ngặt và suy ra .
b)Ta có . Suy ra .
Từ đó
.
.
Từ . Vậy .
Bài 22. Cho dãy : . Chứng minh dãy
hội tụ và tính .
Hướng dẫn giải
Bổ đề 1: .
Bổ đề 2: .
Đặt . Áp dụng bổ đề 1: .
.
Chia các vế cho : .
Cho , và lấy giới hạn, suy ra
.
Bài 23. Cho dãy số . Tính giới hạn .
Hướng dẫn giải
Ta chứng minh quy nạp .
Rõ ràng khẳng định đã đúng với .
( )
n
x
1, 1
n
xn n>+"³
lim .
n
x =+¥
( )
1
11
nnn
xxx
+
-= -
( )
1
1111
111
nnnnn
xxxxx
+
==-
---
1
11 1
11
nn n
xx x
+
=-
--
12 1 1 1
11 1 1 1 1 1
2016 ... 2016 2016
11 20151
n
nn n
y
xx x x x x
++
æöæöæö
Þ= +++ = - = -
ç÷ç÷ç÷
-- -
èøèøèø
1
lim lim 0
n
n
x
x
=+¥Þ =
2016
lim .
2015
n
y =
( )
1
n
n
a
¥
=
22 2
11 1
sin1 2 sin 3 sin ... sin 1
23
n
ann
n
=+ + ++ "³
2
1
n
n
a
n
¥
=
æö
ç÷
èø
2
lim
n
a
n
3
1
sin 0
6
xxxxx>>-">
11 1
1 ...
23
lim 0
n
n
++++
=
2
1
sin
n
xn
n
=
3
1111 1
sin
66
k
kx k
kkkk k
>>-Þ>>-
11 1
1 2 ... 1 2 ... 1 ...
62
n
na n
n
æö
Þ+ + + > >+ + + - + + +
ç÷
èø
2
n
22
11
1...
11
2
226
n
a
n
nn
+++
>>-
n ®¥
2
1
lim .
2
n
a
n
=
( )
2
11
1
2, 1
1
n
n
n
uu n
u
+
+
== "³
+
lim
n
n
u
n
®+¥
2
1, 1
1
n
n
un n
n
££+"³
+
1
u
Trang 18
Giả sử đã có . Ta chứng minh .
Thật vậy: .
.
Vậy ta có .
Bài 24. Cho và dãy số với: .
a) Chứng minh: với .
b) Chứng minh dãy số có giới hạn và tìm giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
Ta chứng minh với bằng quy nạp.
Ta có: nên .
Giả sử: với .
Ta có: nên . Suyra: .
Vậy với .
Ta chứng minh là dãy giảm bằng quy nạp.
nên .Ta có .
Giả sử: . Ta có: 3 = là hàm nghịch biến nên:.
.
Suy ra: . Vậy là dãy giảm.
lả dãy giảm và bị chặn dưới bởi 1 nên hội tụ.
Đặt .Ta có . .
Vậy .
2
1, 1
1
k
k
uk k
k
££+ ³
+
( )
2
1
1
2
2
k
k
uk
k
+
+
££+
+
( )
2
2
1
1
(1)
1
12
kk
k
k
k
uk u
uk
+
+
+
£+Þ = ³
++
( )
2
22
1
2
2
1
(1) 1
22.
11 1
1
1
kk
k
k
kk
uu k k
k
ku kk
k
+
+
+
³Þ= £ =+- £+
++ ++
+
+
2
1, 1 lim 1
1
n
n
n
u
n
un n
nn
®+¥
££+"³Þ =
+
2>a
( )
n
x
( )
ï
î
ï
í
ì
Î
+
+=
a=
+
*2
n1n
1
Nn
n
3n
x3x2
x
1x
n
>
*
Nn Î"
( )
n
x
1x
n
>
*
Nn Î"
a=
1
x
1x
1
>
1x
k
>
*
Nk Î
3x3
2
k
>
1
n
1n
>
+
2
n
3n
x3
2
n
>
+
+
1x
1n
>
+
1x
n
>
*
Nn Î"
( )
n
x
2>a
a<+a 243
2
12
xx <
k1k
xx <
+
2
k
2
1k
x3x <
+
( )
nf
n
1n +
k
3k
x3
1k
4k
x3
2
k
2
1k
+
+<
+
+
+
+
1k2k
xx
++
<
( )
n
x
( )
n
x
a=
n
xlim
1132
2
=aÛ+a=a
( )
n
x
( )
( )
1
**
21
1
1
()
34
1
nn n
n
n
n
x
nN uu x nN
x
x
x
-
+
=
ì
ï
Î=Î
+
í
=
ï
+
î
1xlim
n
=
Trang 19
Bài 25. Cho dãy số được xác định: .
Chứng minh rằng dãy số có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
Ta có .
Chứng minh : (bằng quy nạp).
*với ta có .
*Giả sử (với ).
*Cần chứng minh : .
Ta có . Suy ra điều phải chứng minh.
Từ đó ta có với mọi .
Ta có .
.
Công thức tổng quát : .
Vậy .
Bài 26. Cho số thc , xét dãy số với: .
a) Chứng minh rằng: .
b) Chứng minh rằng có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
a) Chứng minh: .
đúng với n=1.
Giả sử với . Ta có: .
( )
n
u
ï
î
ï
í
ì
Î-=
=
+
*
1
1
,122
2011
Nnuu
u
n
n
n
n
( )
n
u
n
nnn
n
n
n
uuuu
2
1
1.22
11
-=Û-=
++
1–
2
n
n
u >
1n =
0
1
2011 2u =>
1–
2
k
k
u >
1k >
1
2
k
k
u
+
>
kkkk
kk
uu
----
+
=->-= 2222
1
1
–2 0
n
n
u >
n
n
nn
uu
2
1
1
-=Þ
+
21 3 2 4 3 1
23 1
11 1 1
;;;...;
22 2 2
nn
n
uu uu uu uu
-
-
=- = - = - = -
÷
ø
ö
ç
è
æ
++++-=Þ
-132
1
2
1
...
2
1
2
1
2
1
n
n
uu
1
1
2
1
12011
2
1
2
1
1
.
2
1
2011
-
-
÷
ø
ö
ç
è
æ
+-=
÷
ø
ö
ç
è
æ
-
-=
n
n
n
u
2010lim =
n
u
( )
0;1a Î
( )
n
u
1
2
1
1 2013
,
2014 2014
nnn
ua
uuun
*
+
=
ì
ï
í
=+ "ÎN
ï
î
01,
n
un
*
<<"ÎN
( )
n
u
( )
01, 1
n
un
*
<<"ÎN
( ) ( )
1
1: 0;1 1nua==Î Þ
01
k
u<<
1,kk ÎN
22
11
010
2014 2014
kk
uu<<Þ< <
Trang 20
.
.
Vậy: .
b) Chứng minh rằng có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó.
Ta chứng minh: là dãy tăng.
.
hay là dãy tăng.(2).
Từ (1),(2) suy ra có giới hạn hữu hạn.Giả sử có giới hạn là .
Ta có: . Vậy .
Bài 27. Cho dãy số(u
n
) xác định như sau: .
a) Chứng minh rằng: .
b) Chứng minh rằng có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
a) Với: đúng với n=1.
Giả sử: với .
Ta có: .
.
. Vậy: .
b) hay là dãy giảm (2).
Từ (1),(2) suy ra có giới hạn hữu hạn.
Gọi là giới hạn của , .
Ta có . Vậy .
2013 2013
010
2014 2014
kk
uu<<Þ< <
2
12013
01
2014 2014
kk
uuÞ< + <
1
01
k
u
+
Þ< <
01,
n
un
*
<<"ÎN
( )
n
u
( )
n
u
2
1
12013
,
2014 2014
nn n nn
nuu u uu
*
+
N - = + -
( )( )
1
2013 0
2014
nnnn
uuuu
éù
=-+->
ëû
1
,
nn
uun
*
+
Þ>"ÎN
( )
n
u
( )
n
u
( )
n
u
( )
,1ao a<£
2
12013
1
2014 2014
aa aa=+ Û=
lim 1
n
u =
1
3
1
3
2
12
,
33
nn
u
uu nN
*
+
ì
=
ï
ï
í
ï
=-"Î
ï
î
12,
n
un
*
-< < N
( )
n
u
( )
1
3
1: 1
2
nu==Þ
12
k
u-< <
1,kk ÎN
( )
( )
32
11
181
222402
333
kkkkk k
uuuuu u
++
-= -= - + + <Þ <
( )
3
11
1
110 1
3
kk k
uu u
++
+= + > Þ >-
1
12
k
u
+
Þ- < <
12,
n
un
*
-< < N
( ) ( )
2
1
1
,120
3
nn n n
nuuu u
*
+
N - = + - <
1
,
nn
uun
*
+
Þ<"ÎN
( )
n
u
( )
n
u
a
( )
n
u
12a <
3
12
1
33
aa a=-Û=
lim 1
n
u =-
Trang 21
Bài 28. Cho dãy số xác định bởi: . Tìm giới hạn sau:
.
Hướng dẫn giải
Từ đề bài ta có: . Suy ra: .
Ta có: .
Ta có là dãy đơn điệu tăng và .
Nếu thì .
( vô lí vì là dãy đơn điệu tăng và ).
Suy ra: .
Kết luận: .
Bài 29. Cho dãy số xác định bởi . Chứng minh rằng dãy (u
n
)
giới hạn và tính giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
Từ hệ thức truy hồi suy ra .
Bằng quy nạp chứng minh được > 0, với mọi n.
Do đó ta có:.
.
Mặt khác ta có :.
.
(u
n
) là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi , do đó (u
n
) có giới hạn hữu hạn.
Đặt .
Ta có : . Vậy .
( )
n
u
2
*
11
1; ,
2015
n
nn
u
uu unN
+
==+Î
12
23 1
lim ...
n
n
n
u
uu
uu u
®+¥
+
æö
+++
ç÷
èø
2
1
2015
n
nn
u
uu
+
-=
11
11
2015
n
nnn
u
uuu
++
æö
=-
ç÷
èø
12
23 1 1 1 1
11 1
... 2015 2015 1
k
kkk
u
uu
uu u uu u
+++
æöæö
+++ = - = -
ç÷ç÷
èøèø
( )
n
u
1
1u =
lim
n
n
u
a
®+¥
=
2
0
2015
a
aaa
=+Þ=
( )
n
u
1
1u =
lim
n
n
u
®+¥
=+¥
12
23 1
lim ... 2015
n
n
n
u
uu
uu u
®+¥
+
æö
+++ =
ç÷
èø
( )
n
u
( )
1
*
2
1
2013
2. 2013 0
nnn
u
nN
uuu
+
=
ì
Î
í
-+=
î
2
1
2. 2013
nn n
uu u
+
=+
n
u
2
1
1
11
2013
12013 2013
.2013,1
22
n
nnn
nnn
u
uuun
uuu
-
-
--
æö
+
==+³="³
ç÷
èø
2
1
22
2013
1201311
1
22222
nn
nn n
uu
uu u
+
+
==+£+=
2013
lim
n
ua=
2
2013
2
a
a
a
+
=
2013aÞ=
lim 2013
n
u =
Trang 22
Bài 30. Cho dãy số xác định bởi: .
a) Chứng minh rằng ;.
b) Với mỗi số nguyên dương , đặt . Tính .
Hướng dẫn giải
a) Xét .
Bằng quy nạp chứng minh được .
Xét .
.
Do đó là dãy tăng và .
Giả sử bị chặn trên .
Do đó: (vô lý). Suy ra không bị chặn trên. Vậy .
b) Từ (*), suy ra: .
Suy ra: .
Vậy .
Bài 31. Cho dãy số . Tìm giới hạn của dãy số với .
Hướng dẫn giải
.
( )
n
x
4
*
11
3
9
4, ,
6
n
n
nn
x
xx n
xx
+
+
== "Î
-+
lim
n
n
x
®+¥
=+¥
n
3
1
1
3
n
n
k
k
y
x
=
=
+
å
lim
n
y
( )
( )
( )
( )
( )
3
4
1
3
3
33
9
3*
6
33
nn
n
n
nn
nn
xx
x
x
xx
xx
+
-+
+
-= =
-+
+- -
3, 1
n
xn>"³
42
1
33
969
66
nnn
nn n
nn nn
xxx
xx x
xx xx
+
+-+
-= -=
-+ -+
( )
2
*
1
3
3
0,
6
n
nn
nn
x
xx n
xx
+
-
Þ-= >"Î
-+
( )
n
x
123
4...xx x=< <<
( )
n
x
lim
n
xaÞ=
4
3
9
34
6
a
aa
aa
+
=Þ=<
-+
( )
n
x
lim
n
x =+¥
33
11
111 111
333 33 3
nnnnnn
xxxxxx
++
==-
--+ +- -
3
11
11
111 1
1
333 3
nn
n
kk
kkk n
y
xxx x
==
++
æö
== -=-
ç÷
+-- -
èø
åå
1
1
lim lim 1 1
3
n
n
y
x
+
æö
=- =
ç÷
-
èø
1
2015
1
1
2015
n
nn
x
x
xx
+
=
ì
ï
í
=+
ï
î
n
u
2014
2014 2014
12
23 1
...
n
n
n
x
xx
u
xx x
+
=+++
2015 2015 2015
1
11
11
2015 2015 2015
nnnnn
nnnn
nn nn
xxxxx
xxxx
xx xx
+
++
++
-
=+Û-=Û =
Trang 23
.
Từ đó .
Dễ thấy là dãy tăng và .
Giả sử bị chặn trên .
Do đó: (vô lý). Suy ra không bị chặn trên. Vậy .
Vậy .
Bài 32. Cho dãy số xác định bởi . Tìm giới hạn của dãy với
.
Hướng dẫn giải
.
Suy ra: .
Dễ thấy là dãy tăng và .
Giả sử bị chặn trên .
Do đó: (vô lý). Suy ra không bị chặn trên. Vậy .
Vậy .
Bài 33. Cho dãy số xác định bởi . Đặt .
Tìm .
Hướng dẫn giải
.
2014 2014
11 11
11 11
2015
2015
nn
nn n nn n
xx
xx x xx x
++ ++
æö
Û- = Û - =
ç÷
èø
1
1
2015 1
n
n
u
x
+
æö
=-
ç÷
èø
( )
n
x
123
1...xx x=< < <
( )
n
x
lim
n
xaÞ=
2015
01
2015
a
aaa=+Þ=<
( )
n
x
lim
n
x =+¥
1
1
limu lim 2015 1 2015
n
n
x
+
æö
=-=
ç÷
èø
{}
n
x
1
2
1
1
2015
n
nn
x
x
xx
+
=
ì
ï
í
=+
ï
î
()
n
S
12
23 1
...
n
n
n
x
xx
S
xx x
+
=+++
( )
2
2
11
2015
2015
n
nn nnn
x
xx xxx
++
=+ Û - =
2
1
111 1
11
2015 2015 .
nn n n
nn nn n n n
xx x x
xx xx x x x
+
+++ +
æö
-
Û=Û=-
ç÷
èø
12
23 1 1 1 1
11 1
... 201 5 2015 1
n
n
nnn
x
xx
S
xx x xx x
+++
æöæö
=+++ = - = -
ç÷ç÷
èøèø
( )
n
x
123
1...xx x=< < <
( )
n
x
lim
n
xaÞ=
2
01
2015
a
aaa=+Þ=<
( )
n
x
lim
n
x =+¥
1
1
limS lim 2015 1 2015
n
n
x
+
æö
=-=
ç÷
èø
()
n
x
1
1
1
( 1)( 2)( 3) 1
nnnnn
x
xxxxx
+
=
ì
ï
í
=++++
ï
î
1
1
2
n
n
k
k
S
x
=
=
+
å
limS
n
22 2
1
(1)( 2)(3)1( 3)( 32)1 31
nnnnn nnnn nn
xxxxx xxxx xx
+
=++++=+ +++=++
Trang 24
Ta có .
Dễ thấy:
suy ra là dãy tăng và .
Giả sử bị chặn trên .
Do đó: (vô lý). Suy ra không bị chặn trên. Vậy .
Vậy .
Bài 34. Cho dãy số (u
n
) xác định bởi: . Đặt
Tính: limS
n
.
Hướng dẫn giải
.
.
Bằng quy nạp ta dễ dàng chứng minh được .
Khi đó:
suy ra là dãy tăng và .
Giả sử bị chặn trên .
Do đó: (vô lý). Suy ra không bị chặn trên.
Vậy .
Vậy .
Bài 35. Cho dãy số xác định bởi: .
a) Chứng minh rằng ;.
b) Với mỗi số nguyên dương , đặt . Tính .
Hướng dẫn giải
1
111
21 1
nnn
xxx
+
=-
++ +
1
11 1
11111
21 12 1
n
n
k
knn
S
xxx x
=
++
Þ= = - =-
++ + +
å
( )
2
*
1
10,
nnn
xxx nN
+
-= + >"Î
( )
n
x
123
1...xx x=< < <
( )
n
x
lim
n
xaÞ=
2
31 11aa a a=++Þ=-<
( )
n
x
lim
n
x =+¥
1
11 1
limS lim
212
n
n
x
+
æö
=- =
ç÷
+
èø
1
2
1
2016
2015
22,*
nnn
u
uuun
+
ì
=
ï
í
ï
=+ "Î
î
12
11 1
...
22 2
n
n
S
uu u
=+++
++ +
( )
( )
11
2
22
2
nn
nnn n
uu
uuu u
++
+
=+Û=
11
11 1 1 11
22
nnn n nn
uuu u uu
++
Û=- Û =-
++
1
11 1
11120151
22016
n
n
k
kn n
S
uuu u
=
++
Þ= =- = -
+
å
*
0,
n
unN>"Î
2*
1
1
0,
2
nn n
uu u nN
+
-= >"Î
( )
n
u
123
2016
...
2015
uu u=< < <
( )
n
u
limu
n
aÞ=
2
2016
220
2015
aa a a=+Þ=<
( )
n
u
limu
n
=+¥
1
2015 1 2015
limS lim
2016 2016
n
n
u
+
æö
=-=
ç÷
èø
( )
n
x
4
*
11
3
9
4, ,
6
n
n
nn
x
xx n
xx
+
+
== "Î
-+
lim
n
n
x
®+¥
=+¥
n
3
1
1
3
n
n
k
k
y
x
=
=
+
å
lim
n
y
Trang 25
a) Xét .
Bằng quy nạp chứng minh được .
Xét .
.
Do đó là dãy tăng và .
Giả sử bị chặn trên .
Do đó: (vô lý). Suy ra không bị chặn trên. Vậy .
b) Từ (*), suy ra: .
Suy ra: .
Vậy .
3.2. TÍNH GIỚI HẠN BẰNG CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN
Bài 1. Cho dãy s tha mãn . Tìm tt ccác sthc sao cho dãy s
xác đnh bi ( ) hi tvà gii hn ca nó khác 0.
ớng dẫn giải
Từ giả thiết ta có dãy số là dãy số dương và tăng(1).
Giả sử bị chặn trên suy ra nó hội tụ. Đặt , ta có ngay (vô lý).
Vì vậy không bị chặn trên (2).
Từ (1) và (2) ta có .
Xét . Đặt ( ), ta có .
( )
( )
( )
( )
( )
3
4
1
3
3
33
9
3*
6
33
nn
n
n
nn
nn
xx
x
x
xx
xx
+
-+
+
-= =
-+
+- -
3, 1
n
xn>"³
42
1
33
969
66
nnn
nn n
nn nn
xxx
xx x
xx xx
+
+-+
-= -=
-+ -+
( )
2
*
1
3
3
0,
6
n
nn
nn
x
xx n
xx
+
-
Þ-= >"Î
-+
( )
n
x
123
4...xx x=< <<
( )
n
x
lim
n
xaÞ=
4
3
9
34
6
a
aa
aa
+
=Þ=<
-+
( )
n
x
lim
n
x =+¥
33
11
111 111
333 33 3
nnnnnn
xxxxxx
++
==-
--+ +- -
3
11
11
111 1
1
333 3
nn
n
kk
kkk n
y
xxx x
==
++
æö
== -=-
ç÷
+-- -
èø
åå
1
1
lim lim 1 1
3
n
n
y
x
+
æö
=- =
ç÷
-
èø
( )
n
a
( )
1
1
3
1
1
*
nn
n
u
uu n
u
+
=
ì
ï
í
=+ Î
ï
î
a
( )
n
x
a
n
n
u
x
n
=
*n Î
( )
n
u
( )
n
u
lim
n
Lu=
3
1
LL
L
=+
( )
n
u
lim
n
u =+¥
44
33
1
lim
nn
uu
+
æö
-
ç÷
èø
4
3
1
n
n
v
u
=
*n Î
lim 0
n
v =
Trang 26
.
Suy ra . Từ đó (sử dụng trung bình Cesaro).
Ta có .
Vậy là giá trị cần tìm.
Bài 2. Cho dãy s xác định như sau:
a) Chứng minh rằng tồn tại vô số giá trị nguyên dương của n để .
b) Chứng minh rằng có giới hạn hữu hạn, tìm giới hạn đó.
ớng dẫn giải
a) Trước hết ta luôn có . Xét (1).
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được .
Từ đó suy ra điều phải chứng minh.
b) Ta có (2).
Chia vế của (1) cho (2) có .
Đặt , ta có .
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được , với dãy số Phibonxi:
.
Hay khi , dẫn đến .
( )
( ) ( )
4
4
3
44
1
32
3
33
4
1
384
433
11
464
11
111
n
nnn
nn n
nn
nn
n
v
vvv
uu v
vv
vv
v
+
æö
+-
+++
ç÷
-= + -= =
ç÷
ç÷
++++
èø
44
33
1
4
lim
3
nn
uu
+
æö
-=
ç÷
èø
4
3
4
lim
3
n
u
n
=
4
4
3
3
4
khi
3
4
lim lim . 0 khi
3
44
khi
33
a
a
nn
n
a
uu
ua
nn
a
-
ì
+¥ >
ï
æö
ï
ï
ç÷
==<
í
ç÷
ç÷
ï
èø
ï
=
ï
î
4
3
a =
( )
n
u
12
*
1
2
1
1
;3
2
.1
,
nn
n
nn
uu
uu
unN
uu
+
+
+
ì
==
ï
ï
í
+
ï
="Î
+
ï
î
1
n
u >
( )
n
u
0,
n
u >
*
nN
( )( )
1
2
1
11
1
nn
n
nn
uu
u
uu
+
+
+
--
-=
+
3
,
n
u
*
31
1,
n
unN
+
<"Î
32
1,
n
u
+
>
*
nN
( )( )
1
2
1
11
1
nn
n
nn
uu
u
uu
+
+
+
++
+=
+
*
21
21
111
.,
111
nnn
nnn
uuu
nN
uuu
++
++
--+
="Î
+++
*
1
1
n
n
n
u
vnN
u
-
="Î
+
*
21
.
nnn
vvvnN
++
="Î
12
21
.
nn
FF
n
vvv
--
=
( )
n
F
12
*
21
1
,
nnn
FF
FFFnN
++
==
ì
í
=+"Î
î
12
11
.0
23
nn
FF
n
v
--
æö æ ö
=-®
ç÷ ç ÷
èø è ø
n ®+¥
lim 1
n
u =
Trang 27
Bài 3. Cho dãy s đưc xác đnh như sau.
.
Đặt , hãy tính .
ớng dẫn giải
Dễ thấy .
Theo bài ra ta có.
.
Suy ra .
Do đó .
Mặt khác, từ ta suy ra .
Kết hợp với ta có.
.
Từ đó ta có .
Bài 4. Cho dãy sthc với tha mãn .
Tìm .
ớng dẫn giải
Với mỗi , đặt .
Ta có .
.
Do đó là hàm tăng thực sự trên .
Ta có .
( )
n
u
( )( )( )
1
*
1
1
2 4 6 16,
nnn n n
u
uuuuu n
+
=
ì
ï
í
=++++"Î
ï
î
1
1
5
n
n
i
i
v
u
=
=
+
å
lim
n
v
*
0,
n
un>"Î
( )( ) ( )
2
22 2 2
1
66816 64 64
nnnnn nn nn
uuuuu uu uu
+
=+ +++=++=++
( )( )
1
1
111
115
115
nnn
nnn
uuu
uuu
+
+
+= + + Û = -
+++
11
11 1 1
1111111
5111121
nn
n
ii
iii n n
v
uuuuu u
==
+++
æö
== -=-=-
ç÷
+++++ +
èø
åå
2
1
64
nnn
uuu
+
=+ +
1
6
nn
uu
+
>
1
1u =
1*
1
1
6 , lim lim 0
1
n
nn
n
un u
u
-
+
>"ÎÞ =+¥Þ =
+
1
11 1
lim lim
212
n
n
v
u
+
æö
=- =
ç÷
+
èø
( )
n
u
*
n Î
( )
2*
ln 1 1,
nn
unu n++ ="Î
( )
1
lim
n
n
n
nnu
u
®+¥
-
*
n Î
( )
( )
2
ln 1 1,
n
fx x nx x=++-Î!
( )
( )
2
'
22
1
2
10
11
n
x
x
fx n n
xx
+
=+= +-³
++
( )
'
1
0
1
n
x
fx
n
=-
ì
=Û
í
=
î
( )
n
fx
!
( )
2
010
11
ln 1 0
n
n
f
f
nn
=- <
ì
ï
í
æö æ ö
=+>
ç÷ ç ÷
ï
èø è ø
î
Trang 28
Do đó sao cho .
Ta thấy .
Do đó: .
Vậy .
Bài 5. Cho dãy s thỏa mãn: .
Tìm .
ớng dẫn giải
Dễ thấy . Từ giả thiết ta có .
Với mỗi , đặt ta có và.
.
Do đó .
Vậy .
Bài 6. Tính các gii hn sau:
a)
. b) .
Hướng dẫn giải
.
.
Bài 7. Tính gii hn .
Hướng dẫn giải
!
n
u!
( )
0
nn
fu=
1
0
n
u
n
<<
lim 0
n
n
u
®+¥
=
( )
( )
2
1
2
2
lim ln 1 1
lim lim 1 ln 1 1
n
u
n
n
nn
nn
u
nu u
®+¥
®+¥ ®+¥
ì
+=
ï
í
ï
éù
=-+=
ëû
î
( )
( )
( )
2
2
1
2
ln 1
1
lim lim lim ln 1 1.
n
n
n
u
nn
nn n
nn
nu
nnu
nu u
uu
®+¥ ®+¥ ®+¥
+
-
éù
==+=
êú
ëû
( )
n
a
( ) ( )
1
2
2
11
4
3
1,
21
nn nn
a
nn
nananaa
++
ì
=
ï
Î
í
ï
+=-+
î
lim
n
a
*
0,
n
an¹"Î
( )
( )
2
2
1
2
1
nn
n
n
n
aa
+
+
=-+
*
n Î
11
4
n
n
y
a
=+
1
1y =
( ) ( ) ( )
( )
2
22
22
111
2
11
212
44
2
nn nnnn
n
ny ny n nynyy y
n
+++
æöæö
+-=--+Þ+=Þ=
ç÷ç÷
èøèø
+
( )
222
1
2
2
121 4
...
113
1
n
nn
yy
nn
nn
--
æöæ öæö
==
ç÷ç ÷ç÷
+-
èøè øèø
+
( )
( )
2
2
2
2
41
16 1
n
nn
a
nn
+
Þ=
-+
lim 4
n
a =
3
2
2
8
lim
4
x
x
x
®
-
-
2
21
lim
2
x
x
x
-
®
+
-
( )
( )
2
3
2
22
24
8
).lim lim 3
42
xx
xx
x
a
xx
®®
++
-
==
-+
2
21
) lim
2
x
x
b
x
-
®
+
=-¥
-
2
1
...
lim
1
n
x
xx x n
x
®
+++-
-
Trang 29
.
.
.
Bài 8. Cho là snguyên dương và .Chng minh rng: .
Hướng dẫn giải
Đặt khi đó từ .
Vậy .
Bài 9. Tính các gii hn sau:.
a/ b/ .
Hướng dẫn giải
Câu a.
.
.
.
Mà ta có các công thức: ; ; .
Do đó: là một đa thức bậc có hệ số bậc .
là một đa thức bậc có hệ số bậc .
Do đó: .
Câu b.
22
11
... ( 1) ( 1) ... ( 1)
lim lim
11
nn
xx
xx x n x x x
xx
®®
+++- -+ -++ -
=
--
21
1
(1)[1(1)( 1)...( ...1)]
lim
1
n
x
xxxx x
x
-
®
-+++++++ ++
-
21
1
lim 1 ( 1) ( 1) ... ( ... 1)
n
x
xxx x
-
®
éù
+++ ++++ ++
ëû
(
1
2
2
)
3
1
n
nn
=…+=
+
+++
n
0a ¹
0
1ax 1
.
n
x
a
Lim
xn
®
+-
=
1ax,
n
y =+
01.xy®Þ ®
( )
( )
12
011
1ax 1 1
... .
1
1...
n
n
nn
xyy
yya
Lim aLim a Lim
xy n
yyy y
--
®®®
+- -
== ==
-
-++++
[ ]
333 3
2
1 5 9 ... (4 3)
lim
1 5 9 ... (4 3)
n
n
n
®¥
++++ -
+++ + -
1
sin
0
cos 5
lim
cos 3
xx
x
x
x
®
æö
ç÷
èø
333 3 3 3 2
11
1 5 9 ... (4 3) (4 3) (64 144 108 27)
nn
ii
ni iii
==
++++ - = - = - + -
åå
32
111
= 64 144 108 27
nnn
iii
iiin
===
-+-
ååå
2
(4 2)
159...(4 3) 2
2
nn
nnn
-
+++ + - = = -
1
(1)
2
n
i
nn
i
=
+
=
å
2
1
(1)(21)
6
n
i
nn n
i
=
++
=
å
2
3
1
(1)
2
n
i
nn
i
=
+
éù
=
êú
ëû
å
333 3
() 1 5 9 ... (4 3)Px n=+ + ++ -
4
4
64 / 4 16=
[ ]
2
() 1 5 9 ... (4 3)Qx n=++++ -
4
4
4
[ ]
333 3
2
1 5 9 ... (4 3) 16
lim 4
4
1 5 9 ... (4 3)
n
n
n
®¥
++++ -
==
+++ + -
Trang 30
= .
.
và áp dụng công thức , nên .
Bài 10. Cho dãy s tha mãn . Tìm với
.
Hướng dẫn giải
Ta có
Với n :
(1).
(2)
.
Từ (1) và (2) ta có .
Suy ra .
.
suy ra = .
Bài 11. Tính gii hn hàm s: .
ớng dẫn giải
Ta có:.
.
= .
= .
1
sin
0
cos 5
lim
cos 3
xx
x
x
x
®
æö
ç÷
èø
cos 5 cos 3
cos 3
sin .cos3
cos 5 cos 3
0
cos 5 cos 3
lim 1
cos 3
xx
x
xx x
xx
x
xx
x
-
-
®
éù
-
æö
êú
+
ç÷
êú
èø
ëû
000
cos 5 cos 3 2 sin 4 sin sin 4 sin 8
lim lim lim . . 8
sin .cos 3 sin .cos 3 4 cos 3
xxx
xx xx xx
xx x xx x x x x
®®®
-- -
éù
== =-
êú
ëû
0
cos 5 cos 3
lim 0
cos 3
x
xx
x
®
-
=
( )
1
0
lim 1
u
u
ue
®
+=
1
sin
8
0
cos 5
lim
cos 3
xx
x
x
e
x
-
®
æö
=
ç÷
èø
( )
n
x
1
123 1
2
2
23...(1)
,1, .
(1)
n
n
x
xxx nx
xnn
nn
-
=
ì
ï
++++-
í
=³Î
ï
-
î
lim
n
u
3
(1).
nn
un x=+
2
1
.
3
x =
3³
3
123
2 3 ...
nn
x x x nx n x++++=
3
123 1 1
2 3 ... ( 1) ( 1)
nn
xxx nx n x
--
++++- =-
33
1
(1)
nn n
nx n x n x
-
=--
3
2
1
1
3
(1)
1
(). .
1
n
nn
nx
nn
xx
nn n n
-
-
-
-
==
-+
222
2
122 13
().( )...(). . ...
13 1 4
n
nn nn
xx
nn n n
-- -
Þ=
-+
2
4
(1)
n
x
nn
Þ=
+
lim
n
u
2
2
4( 1)
lim 4
n
n
+
=
3
1
31.2 2
lim
1
x
xx
L
x
®
+--
=
-
33
11
31.2 2 31.2 31 312
lim lim
11
xx
xx xxxx
xx
®®
+-- +--+++-
=
--
3
11
21 312
lim 3 1 lim
11
xx
xx
x
xx
®®
-- +-
++
--
2
33
3
11
2
3
3
(2 1) (2 ) 2 1
(3 1 2)(3 1 2)
lim 3 1 lim
(1)(312)
(1)(2) 2 1
xx
xxx
xx
x
xx
xxx
®®
éù
-- - + -+
+- ++
ëû
++
éù
-++
--+-+
ëû
Trang 31
= .
= = .
Bài 12. Tính: .
ớng dẫn giải
.
Bài 13. Cho dãy s tha mãn: . Tìm .
ớng dẫn giải
Dễ thấy . Từ giả thiết ta có .
Với mỗi , đặt ta có và.
.
Do đó .
Vậy .
Bài 14. Cho dãy s tha mãn .
ớng dẫn giải
Ta có với mọi .
Do đó dãy bị chặn dưới.
Với mọi , ta có Þ .
Do đó là dãy giảm.
11
2
3
3
(2 1) (3 1 4)
lim 3 1 lim
( 1)( 3 1 2)
(1)(2) 2 1
xx
xx
x
xx
xxx
®®
-- +-
++
éù
-++
--+-+
ëû
11
2
3
3
(3 1) 3
lim lim
(3 1 2)
(2 ) 2 1
xx
x
x
xx
®®
-+
+
éù
++
-+-+
ëû
1
12
2
1
32011 2009
1
x
xx
Lim
x
®
+- +
-
22
11
1
322011( 1) 34
lim lim[ 2011]
1
(1)( 32)
14021
lim( 2011)
2
32
xx
x
xxx
x
xx
x
x
®®
®
+-- - +-
=-
-
-++
+
=-=-
++
( )
n
a
( ) ( )
1
2
2
11
4
3
1,
21
nn nn
a
nn
nananaa
++
ì
=
ï
Î
í
ï
+=-+
î
lim
n
a
*
0,
n
an¹"Î
( )
( )
2
2
1
2
1
nn
n
n
n
aa
+
+
=-+
*
n Î
11
4
n
n
y
a
=+
1
1y =
( ) ( ) ( )
( )
2
22
22
111
2
11
212
44
2
nn nnnn
n
ny ny n nynyy y
n
+++
æöæö
+-=--+Þ+=Þ=
ç÷ç÷
èøèø
+
( )
222
1
2
2
121 4
...
113
1
n
nn
yy
nn
nn
--
æöæ öæö
==
ç÷ç ÷ç÷
+-
èøè øèø
+
( )
( )
2
2
2
2
41
16 1
n
nn
a
nn
+
Þ=
-+
lim 4
n
a =
{ }
n
x
11
3
1
1
0, (3 ), 2,3,...
4
nn
n
a
xx x n
x
-
-
>= + =
4
111
3
1
1
()
4
nnnn
n
a
xxxx a
x
---
-
=+++³
2n ³
{ }
n
x
3n ³
4
11
331
1
44 44
n
nn
x
a
xx
--
=+ £+=
–1nn
xx£
{ }
n
x
Trang 32
Từ đó suy ra dãy có giới hạn và dễ dàng tìm được .
Bài 15. Cho dãy số thc : . Xét dãy s cho bi :
Chứng minh dãy số có giới hạn hữu hạn và tính giớn hạn đó.
Hướng dẫn giải
§ Ta có : .
§ Đặt : thì ta có .
.
.
.
.
Khi đó : . Suy ra là dãy truy hồi tuyến tính cấp 2.
Xét phương trình đặc trưng : .
Dãy có số hạng tổng quát dạng .
trong đó : .
§ Lúc này, ta có.
.
{ }
n
x
4
lim
n
xa=
( )
n
x
1
1
3
1
3 , 1, 2,3,...
n
n
x
xn
x
+
=
ì
ï
í
=- "=
ï
î
( )
n
y
123
(3 5)
; 1, 2,3,...
2 . . . ...
n
n
n
n
yn
xxx x
+
="=
( )
n
y
11
1
3 . 3 1 ; 1, 2,3,...
nnnn
n
xxxxn
x
++
=- Þ = - "=
123
.....
nn
zxxxx=
2123 12
...... .
nnnn
zxxxxxx
+++
=
12
..
nn n
zx x
++
=
1
.(3 1)
nn
zx
+
=-
1
3
nn n
zx z
+
=-
1
3
nn
zz
+
=-
11
212
21
3
8
. 3. 8
3
3 ; 1, 2,3,...
nnn
zx
zxx
zzzn
++
==
ì
ï
ï
===
í
ï
=-"=
ï
î
( )
n
z
2
35
310
2
tt t
±
-+=Û=
35 35
22
nn
n
z
ab
æöæö
-+
=+
ç÷ç÷
ç÷ç÷
èøèø
35 35
3
22
735 735
8
22
ab
ab
ì
æöæö
-+
+=
ï
ç÷ç÷
ç÷ç÷
ï
èøèø
í
æöæö
-+
ï
+=
ç÷ç÷
ï
ç÷ç÷
èøèø
î
535
10
535
10
a
b
ì
-
=
ï
ï
Û
í
+
ï
=
ï
î
123
35 35
22
(3 5) 1
2 . . . ...
35 35 35
22
35
nn
n
n
nn n
n
nn
y
xxx x z
ab ab
æö æö
++
ç÷ ç÷
+
èø èø
=== =
æöæöæö
-+ -
++
ç÷ç÷ç÷
+
èøèøèø
Trang 33
Suy ra : .
§ Vậy : .
Bài 16. Cho dãy s xác đnh bi: , . Tìm .
Hướng dẫn giải
Từ giả thiết ta nên xác định bởi
giới hạn hữu hạn, giả sử ( hữu hạn).
Cũng từ ta có .
.
Do đó .
.
….
.
Cộng theo vế ta được : .
.
( do ) nên.
hay .
Bài 17. Cho dãy s xác đnh bi : . Chng minh dãy có gii hn hu
hạn và tìm gii hn đó.
Hướng dẫn giải
111355
lim
2
535
35
.lim
10
35
n
n
y
b
ab
-
====
+
æö
-
+
ç÷
+
èø
35 5
2
n
ykhin
-
®®+¥
( )
n
u
0
1u =
1
22
1
n
n
nn
u
un
nu u
+
="Î
++
3
lim ?
n
n
nu
®+¥
=
1
22
1
n
n
nn
u
un
nu u
+
="Î
++
*
1
22
1
n
n
n
u
un
nu n
+
<="Î
( )
n
v
0
n
nk
k
vu
=
=
å
lim
n
n
vc
®+¥
=
c
1
22
1
n
n
nn
u
un
nu u
+
="Î
++
2
1
11
n
nn
nu n
uu
+
=++"Î
2
1
11
n
nn
nun
uu
+
Û-=+"Î
2
0
10
11
0 u
uu
-=+
2
1
21
11
1 u
uu
-=+
2
1
1
11
(1)
n
nn
nu
uu
-
-
-=-+
1
0
0
11(1)(21)
6
n
k
k
n
nnn
u
uu
-
=
--
-= +
å
1
333
1
1(1)(21)
6
n
n
v
nnn
nu n n
-
+
--
Þ= +
3
1
lim 0
n
n
v
n
®+¥
+
=
lim
n
n
vc
®+¥
=
33
1(1)(21)1
lim lim
63
nn
n
nnn
nu n
®+¥ ®+¥
--
Þ= =
3
lim 3
n
n
nu
®+¥
=
( )
n
x
11
4
1, 1 , 1
1
n
n
xx n
x
+
==+ "³
+
( )
n
x
Trang 34
Ta có .
Hàm số liên tục và nghịch biến trên [0,+¥), .
Ta có Þ bị chặn.
.
suy ra dãy tăng và dãy giảm suy ra là các dãy hội tụ.
Giả sử .
Từ .
Từ .
Giải hệ phương trình . Vậy .
Bài 18. Cho , Tìm .
Hướng dẫn giải
Ta có .
Dãy này rõ ràng hội tụ và có giới hạn là .
Từ đó suy ra .
3.3. TÍNH GIỚI HẠN BẰNG ĐỊNH LÍ KẸP
Bài 1. Tìm .
ớng dẫn giải
Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức : n! > ( )
n
(*) (" n N
*
).
Bằng phương pháp qui nạp. Thật vậy : với n =1, ta có 1 > (đúng).
Giả sử (*) đúng với n = k tức là : k! > ( )
k.
Ta đi chứng minh (*) đúng với.
23 142
44 4
13;12;1
24 3
xx xxx=+ = =+ = > =+ <
4
() 1
1
fx
x
=+
+
1()5fx<£
1
4
1(),
1
nn
n
xfxn
x
+
=+ = "
+
()
n
x
13 1 3 2 4 2 4 35
() () () () ...xx fx fx x x fx fx xx<Þ > Þ>Þ < Þ<Þ
21
()
n
x
+
2
()
n
x
21 2
(),()
nn
xx
+
221
lim ; lim ( , 1)
nn
xa x bab
+
==³
21 2 21 2
() lim lim() ()
nn n n
xfx x fxbfa
++
=Þ = Þ=
22 21 22 21
()lim lim() ()
nn n n
xfx x fx afb
++ + +
=Þ = Þ=
4
1
1
42
4
1
1
b
a
ab
a
b
ì
=+
ï
ï
+
Û== =
í
ï
=+
ï
+
î
lim 2
n
x =
12
2014, 2013xx==
21
1
(1 )
n
nn
x
xx
nn
++
=- +
2,3,...n =
lim
n
n
x
®¥
1
21 21 21
(1) (1)
()
!!
nn
nn
nn nn
xx
xx xx xx
nnn
+
++ ++
-
--
-=- Þ -= -=-
12
1
(1)
!
k
n
n
k
xx
k
+
=
-
=-
å
11 1
10
(1) (1) 1
11
!!
kk
kk
xx x
kke
¥¥
==
--
-=+-=+-
åå
1
lim 2015
n
n
x
e
®+¥
=-
lim
n®¥
1
!
n
n
3
n
Î
1
3
3
k
Trang 35
n = k+1.
Ta có (k+1)! = k!(k+1) >( )
k
(k+1) = ( )
k+1
. > ( )
k+1
.
Bất đẳng thức cuối này đúng vì :.
(1+ )
k
=1+ + +.+ . =.
= 1+1+ +.+ < 1+1+ +… + <1+1+ +.+ <.
<1+1+ +.+ +.< 1+ = 3.
Vậy (*) đúng với . Do đó
,
từ đây ta suy ra .
=> 0 < < .
= 0.
Do đó theo định lý về giới hạn kẹp giữa ta suy ra: = 0.
Vậy =2014.
Cho dãy số thoả mãn .
Tính .
Từ giả thiết suy ra mội số hạng của dãy đều dương.
Đặt , ta có dãy .
Lại đặt , ta có dãy .
Tìm được số hạng tổng quát của dãy là .
Từ đó ta có .
3
k
3
1
(1 )
k
k
+
1
k
k
k
(1)
.
2!
kk-
2
1
k
(1)(2)....( 1)
!
kk k k k
k
-- -+
1
k
k
11
(1 )
2! k
-
112 1
(1 )(1 )...(1 )
!
k
kkk k
-
-- -
1
2!
1
!n
1
2
1
1
2
n-
1
2
1
1
2
n-
1
1
1
2
-
1nk=+
!
3
n
n
n
æö
>
ç÷
èø
!
3
n
n
n >
1
!
n
n
3
n
lim
n®¥
3
n
lim
n®¥
1
!
n
n
1
lim(2014 )
!
n
n
+
( )
n
x
( )
( )
( )
12
5
2
1
*
2
2
1; 2
;
4
n
n
n
xx
x
xn
x
+
+
==
ì
ï
í
="Î
ï
î
lim
n
Ix=
2
log
nn
yx=
12
*
21
0; 1
252;
nnn
yy
yyyn
++
==
ì
í
=-"Î
î
2
nn
yz=+
12
*
21
2; 1
25 ;
nnn
zz
zzzn
++
=- =-
ì
í
=-"Î
î
î
í
ì
-=
-=-=
++ nnn
zzz
zz
12
21
52
1,2
1
4.
2
n
n
z =-
lim 2 lim 4
nn
yx=Þ =
Trang 36
Bài 2. Cho dãy : .
a) Chứng minh dãy hội tụ và tính .
b) Chứng minh .
ớng dẫn giải
a) Bằng phương pháp chứng minh qui nạp ta có: .
Đặt và xét hàm .
Suy ra , như vậy nghịch biến trên đoạn .
Dẫn đến .
Kết hợp công thức xác định dãy ta được.
.
Vậy .
b) Nhận xét: thì .
Dẫn đến , .
(1).
Như vậy bất đẳng thức đúng với .
Trường hợp , chú ý , kết hợp với (1) thu được:.
.
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Bài 3. Cho dãy s thc . Chng minh dãy trên gii hn hu hn,
tìm gii hn đó.
ớng dẫn giải
1
()
nn
a
¥
=
1
1;a =
2
1
510
,
5
nn
n
n
aa
a
a
+
-+
=
-
1n
()
n
a
lim
n
a
12
...
55
,
2
n
aa a
n
+++
-
<
1.n
3
1,
2
n
a££
n"
55
2
A
-
=
2
510 10
() ,
55
xx
fx x
xx
-+
==-
--
(5)x ¹
( )
2
10
() 1 0,
5
fx
x
¢
=-<
-
3
1; .
2
x
éù
êú
ëû
()fx
1
;1 .
2
éù
êú
ëû
135 21
246 2
... ...
... ...
k
k
aaa a A
aaa a A
-
<<<< <<
ì
í
>>>> >>
î
21
2
lim
.
lim
k
k
abA
acA
-
$=£
ì
Þ
í
$=³
î
2
2
5 10
55
5
2
5 10
5
cc
b
c
bc
bb
c
b
ì
-+
=
ï
-
ï
-
Û==
í
-+
ï
=
ï
-
î
55
lim .
2
n
a
-
=
55
1; .
2
t
éö
-
÷
ê
÷
ëø
() 5 5.tft+<-
21 2
55
kk
aa
-
+<-
1k
12 212
55
... 2 .
2
kk
aa a a k
-
-
Þ+++ + <
2nk=
21nk=+
21
55
2
k
a
+
-
<
12 212 21
55
... (2 1)
2
kkk
aa a a a k
-+
-
+++ + + < +
( )
1
1
:,
2
n
uu=
*
1
,
1
n
n
u
n
n
u
ue
un
e
+
="Î
-
Trang 37
Chứng minh .
Với đúng.
Giả sử đúng với , ta chứng minh đúng với .
Ta có .
; (luôn đúng).
Vậy (1) được chứng minh.
Xét hàm trên . Ta có .
Hàm với mọi nên hàm này đồng biến trên .
Suy ra , suy ra .
hay hàm nghịch biến trên .
Ta có .
Suy ra .
Quy nạp ta được dãy giảm và dãy tăng.
Hơn nữa nên mỗi dãy trên tồn tại giới hạn hữu hạn.
Giả sử , lấy giới hạn hai vế ta được.
.
Đặt , ta được phương trình .
Hàm nghịch biến nên phương trình nhiều nhất 1 nghiệm,
nhận thấy là nghiệm nên nó là nghiệm duy nhất.
( )
10,21
n
un-< < " ³
2,n =
( )
2
1
2
1; 0
1
e
u
e
=Î-
-
( )
1
2nk=³
( )
1
1nk=+
01
n
u
n
ue<Þ <
10 0
1
n
n
n
u
u
n
u
ue
e
e
Þ- > Þ <
-
1
1
n
u
n
ue
e
>- Þ >
11
1
n
nn
n
u
uu
n
n
u
ue
ue e
e
>- Û > -
-
( )
11
n
u
n
euÛ->-
( )
1
x
x
xe
fx
e
=
-
( )
;0
( )
( )
( )
2
1
'
1
xx
x
exe
fx
e
+-
=
-
( )
1
x
gx x e=+ -
( )
'1 0
x
gx e=- >
( )
;0x Î-¥
( )
;0
( ) ( )
00gx g<=
( )
( )
( )
2
1
'0
1
xx
x
exe
fx
e
+-
=<
-
( )
fx
( )
;0
( )
2
1
2
,
1
21
e
e
u
e
e
==
-
-
( )
( )
( )
21
3
21
21
,
1
e
e
e
e
e
e
e
u
e
-
-
-
=
-
42
uu>
( ) ( )
42
fu fu<
53 1
0uu uÞ<<<
( )
21n
u
+
( )
2n
u
10,2
n
un-< < "³
2
lim ,
n
ua=
21
lim
n
ub
+
=
( )
( )
,1;0abÎ-
( )
2
1
1
1
1
a
a
b
ae
b
aa
e
a
a
be
a
e
eee
ae
b
e
-
ì
=
ï
ï
-
Þ- =
í
ï
=
ï
-
î
1
;1
a
ett
e
æö
æö
=Î
ç÷
ç÷
èø
èø
( ) ( ) ( ) ( )
2
1
1.21ln11lnln0
t
t
ttt t t tttt
-
-= Û - --- - =
( ) ( ) ( ) ( )
21 ln1 1 ln lnht t t t t t t=- --- -
1
2
t =
Trang 38
Suy ra , thay vào được .
Vậy .
Bài 4. Cho dãy s tha mãn dãy tha mãn
. Chng minh dãy có gii hn và tìm gii hn đó.
ớng dẫn giải
Ta có .
Do đó .
Ta chứng minh bằng quy nạp rằng .
Thật vậy:.
- Với n = 1, ta có nên khẳng định đúng.
- Gi sử khẳng định đúng với n . Ta , ta cần chứng
minh .
.
Bất đẳng thức cuối đúng nên khẳng định trên đúng với .
Theo nguyên lí qui nạp thì khẳng định được chứng minh.
Ta có .
Theo nguyên lí kẹp thì dãy có giới hạn và .
Bài 5. Cho dãy s đưc xác định bởi: .
Chứng minh dãy số hội tụ và tìm .
ớng dẫn giải
Ta chứng minh .
1
ln
2
a =
1
ln
2
b =
1
lim ln
2
n
u =
( )
,1
n
an³
11
23
1, , 2
2
nn
n
aa an
n
-
-
== ³
( )
,1
n
bn³
1
,1
n
ni
i
ban
=
=³
å
( )
n
b
( ) ( )
11 1
223 21 ,1
nnn nn
na n a a n a na n
-- -
=- Û= - - >
éù
ëû
( ) ( )
11
1
21211
n
nii n
i
b ia i a n a
++
=
=-+=-+
éùéù
ëûëû
å
1
,1
n
na n
n
£³
1
1a =
( )
1n ³
( )
( )
1
213
21 1
21 22
nn
n
n
aa
nn
nn
+
+-
-
æö
æö
=£
ç÷
ç÷
++
èø
èø
( )
( )
21 1 1
21 12
22
11
n
nn nn
n
nn n n
-
æö
æö
£Û-+£
ç÷
ç÷
+
++
èø
èø
( )
( )
23
441 14 13nn n n nÛ-++£Û£
1n +
( )
1
1
21 21 1 2
1
nn
na b
n
+
æö
-+=£
éù
ç÷
ëû
+
èø
( )
n
b
lim 2
n
b =
( )
n
b
1
2
1
1
2
11
24
nnn
n
u
uuu
+
ì
=
ï
ï
í
æö
ï
=++
ç÷
ç÷
ï
èø
î
lim
n
x
u
®¥
1
1
cot ; (*)
22
n
nn
un
p
+
="Î
Trang 39
Thật vậy: : .
(*) đúng với .
Giả sử (*) đúng tới , k , nghĩa là có : .
Ta chứng minh (*) cũng đúng với n= k+1. Thật vậy .
.
( vì khi thì ).
.
Þ (*) cũng đúng với .
Vậy .
.
Vậy dãy hội tụ và có .
Bài 6. Cho phương trình: với n N, .
1)Chứng minh rằng với mỗi số nguyên , thì phương trình có một nghiệm dương duy nhất .
2)Xét dãy số sau đây: , Tìm .
ớng dẫn giải
Xét phương trình: , với n nguyên, (1).
+) Ta có: . Do , nên khi thì . Vậy hàm số đồng biến
trên .
Lại có: ; ( vì nguyên và n 3).
Ta có: liên tục, đồng biến nên phương trình nghiệm duy nhất trên
.
1
111
11
cot
222
u
p
+
==
Þ
nk=
*
Î
1
cot
1
22
u
k
kk
p
=
+
2
1
11
24
kkk
k
uuu
+
æö
=++
ç÷
ç÷
èø
2
11
11 1 1
cot cot
22 2 4 2 4
kk k kk
pp
++
ö
æ
=++
÷
ç
÷
è
ø
2
11 1
1
cot cot 1
22 2
kk k
pp
++ +
ö
æ
=++
÷
ç
÷
è
ø
11
1
11
cot
22
sin
2
kk
k
p
p
++
+
æö
ç÷
=+
ç÷
ç÷
èø
k ® +¥
1
0; sin 0
2
k
p
+
®®
2
12
11 12
122
cos 1 2 cos
11 1
22
. cot
22 22
sin 2sin cos
222
kk
kk kk
kkk
pp
p
ppp
++
++ ++
+++
+
== =
1nk=+
1
1
cot ;
22
n
nn
un
p
+
="Î
11
1
11
cos
122
22
lim lim . lim cos
22
22
nn
n
nn
xx x
nn
u
pp
p
pp
pp
++
+
®¥ ®¥ ®¥
++
æöæ ö
ç÷ç ÷
== =
ç÷ç ÷
ç÷ç ÷
èøè ø
2
lim
n
x
u
p
®¥
=
2
10
n
xxx---=
Î
2n >
2n >
n
x
( )
n
U1
n
nx=-
2, 3 , 4,...n =
n
limU ?
( )
fx=
01
2
=--- xxx
n
2n >
( )
1
’–21
n
fx nx x
-
=
2n >
( )
’0fx>
( )
fx
( )
+¥;1
( )
120f =- <
( )
2270
n
f =>
n
2n >
Þ
³
( ) ( )
120ff<
( )
fx
( )
0fx=
( )
+¥;1
Trang 40
+) Mặt khác với thì ( do ) suy ra với mọi .
Như vậy ta đã chứng minh được (1) có nghiệm dương duy nhất với mọi n nguyên, .
Gọi là nghiệm dương duy nhất của phương trình .
Bây giờ xét dãy với , .
Ta có: hay .
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có:.
< (2).
(Chú ý rằng ở đây nên , vì thế trong bất đẳng thức không có dấu bằng).
+) Mặt khác do , nên , nên từ (2) có: (3).
Bất đẳng thức (3) đúng với mọi n 3 và nên từ (3) ta có: .
+) Ta có: .
Từ đó: (5).
Đặt .
Ta có: suy ra từ (5) .
Vậy: .
Bài 7. Cho s thc xét dãy s được xác đnh bởi
. Tìm tt ccác giá trị của để dãy scó gii hn hu hn,
tìm gii hn đó?.
ớng dẫn giải
Với thì nên .
Với thì .
Do đó .
01x<<
2n
xx<
2n >
( )
0fx<
01x<<
2n >
n
x
2
––10
n
xxx=
( )
1-
n
xn
3, 4, 5,n =
01
2
=---
nn
n
n
xxx
n
nnn
xxx 1
2
++=
( )
n
n
nn
n
nnn
xxxxx
!"#
11
22
1....1.1.11
-
++=++=
n
xx
son
nn
!"!#$
1
2
1....11 +++++
1
n
x<
11
2
¹++
nn
xx
2
n
x <
6
2
<+
nn
xx
n
x
n
6
11 +<<
³
0
6
lim =
n
1lim =
n
x
1
2
--=
nn
n
n
xxx
Þ
( )
1lnln
2
++=
nnn
xxxn
Þ
( )
n
nn
x
xx
n
ln
1ln
2
++
=
( )
( )
( )
1ln
ln
1
1
2
++
-
=-
nn
n
n
n
xx
x
x
xn
1-=
nn
xy
0lim =Þ
n
y
( )
lim lim 1 ln 3
nn
Unx=-=
lim ln 3
n
U =
,a
( )
1³
n
n
x
( ) ( )
0
ln 1 ln 1
ln
lim lim lim 1
1
n
n
t
nn
yt
x
xy t
®
++
===
-
3
11
2
66
, , 1, 2,....
397
nn
n
nn
xx
xax n
xx
+
--
== =
++
a
1a =-
1, 1
n
xn=- " ³
lim 1
n
n
x
®+¥
=-
1a Ï-
( ) ( )
33
11
22
11 11
12
1,2,2
397 397
nn
nn
nn nn
xx
xx n
xx xx
--
-- --
++
+= + =
++ ++
1
3
3
1
1
22
2
... , 1
11 1
n
nn
nn
xx
a
n
xx a
-
-
-
æö
++
+
æö
== "³
ç÷
ç÷
++ +
èø
èø
Trang 41
Từ đó, tính được ,.
Kết luận + .
+ .
+ .
Bài 8. Cho dãy s xác đnh như sau: . Tìm .
ớng dẫn giải
Ta có : .
Xét hàm số : .
.
.
Ta có :.
.
Vậy : thì .
.
Gọi a là nghiệm của : .
Ta có : .
Theo định lí La-grăng : .
( ) ( )
( ) ( )
11
11
33
33
21 2
,1
21
nn
nn
n
aa
xn
aa
--
--
+-+
="³
+-+
3
1 2 lim 2
2
n
n
aaa x
®+¥
<- Þ + > + Þ =-
3
1 2 lim 1
2
n
n
aaa x
®+¥
>- Þ + < + Þ =-
33 3
, 1 lim .
22 2
nn
n
axn x
®+¥
=- Þ =- " ³ Þ =-
()
n
u
1
2
1
2012
2013
2 1 0 , 1, 2,3,...
nn
u
uu n
+
ì
=
ï
í
ï
--="=
î
lim
n
n
u
®+¥
2
2
11
1
210
22
n
nn n
u
uu u
++
--=Û=-
22
111
()
2222
xx
fx
-
==-³-
'( )fx x=
12 3
11 13
10 0
22 28
uu u
-- -
<<Þ < <Þ <<-<
2n
10
n
u-< <
2
2
11
1
210
2
n
nn n
u
uu u
++
-
--=Û=
2
11
((;0)) 12
22
x
xx a
--
=Î Þ=-
1
() ()
nn
uafufa
+
-= -
() () '().
nn
fu fa f a u a-= -
x
1
2
-
0
1
( )
fx
¢
-
0
+
( )
fx
3
8
-
1
2
-
0
Trang 42
Do .
.
.
Vậy : .
Bài 9. Cho dãy s xác định như sau: . Chng minh rng dãy s
gii hn và tìm gii hn đó.
ớng dẫn giải
* Vì nên .
* Áp dụng BĐT Cauchy ta có . Dấu bằng xảy ra .
.
* .
* .
Xét hàm số .
nghịch biến trên .
* Vì .
giảm và bị chặn dưới có giới hạn hữu hạn.
* Giả sử . Từ chuyển qua giới hạn ta có.
.
* Vậy .
Bài 10. Cho dãy s đưc xác đnh bi: , vi . Tìm .
11
'( ) ( ) ( )
22
nn
fa fu fa u a£Þ - £ -
2
111
11 1
...
22 2
n
nn n
ua ua ua ua
+-
æö æö
Þ-£ -£ -££ -
ç÷ ç÷
èø èø
11
1
lim 0 lim ( ) 0 lim 1 2
2
n
nn
nn n
ua u a
++
®+¥ ®+¥ ®+¥
æö
=Þ - =Þ = =-
ç÷
èø
lim 1 2
n
n
u
®+¥
=-
{ }
n
u
( )
0
2
1
1
2
5
,
22
n
n
n
u
u
un
u
+
ì
=
ï
ï
í
+
ï
="Î
+
ï
î
{ }
n
u
0
01u<¹
01,
n
un<¹"Î
9
26
2
n
n
u
u
++ ³
+
1
n
uÛ=
Þ
9
26
2
n
n
u
u
++ >
+
, n
( )
2
1
5
19
221,
222 2
n
nn
nn
u
uu n
uu
+
æö
+
==++->"Î
ç÷
++
èø
( )
1
19
1
222
nn n
n
uu u
u
+
-=- -+
+
( )
( )
19
1
222
fx x
x
=- - +
+
( )
( )
2
19
'0,1
2
22
fx x
x
=- - < " >
+
( )
fxÞ
( )
1; +¥
( ) ( )
*
1
110,
nn nn
ufuf uun
+
>Þ < = Þ < "Î
{ }
n
uÞ
{ }
n
uÞ
lim
n
ua=
( )
1 a£<+¥
( )
2
1
5
22
n
n
n
u
u
u
+
+
=
+
( )
2
1
5
5( )
22
a
a
a
a loai
a
=
é
+
=Û
ê
=-
+
ë
lim 1
n
u =
()
n
u
1
4u =
2
1
2
nn
uu
+
=-
*
n Î
1
12
lim
. ...
n
n
n
u
uu u
+
®+¥
Trang 43
ớng dẫn giải
Với mọi ; ta có.
.
(1).
Từ (1) ta có: (2).
Mặt khác, nên từ chứng minh bằng quy nạp ta thu được với mọi
.
Do đó . Khi đó, .
nên theo nguyên lý kẹp giữa ta có: .
Vậy, từ (2) suy ra: .
Mặt khác, hàm số liên tục trên nửa khoảng nên.
.
Kết luận: .
Bài 11. a) Chng minh rng có đúng một dãy số thc tha mãn.
.
b) Với dãy xác định như trên, xét dãy xác định bởi Chứng
minh rằng dãy có giới hạn hữu hạn khi . Hãy tìm giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
a) Bằng quy nạp ta sẽ chỉ ra rằng xác định duy nhất với mỗi Để làm được điều này ta cần dùng
kết quả (chứng minh của đơn giản) sau: Với mỗi số thực , phương trình
có đúng một nghiệm trên .
b) Để ý rằng .
Ta có giới hạn cần tìm bằng .
1, 2,...n =
( ) ( )
2
22 4222222
111
4244 4.(4)
nn nnnnnnn
uu uuuuuuu
+--
-= - -= - = - = -
( )
2
22 22 2
1211 11
... ... ( 4) 12 . ...
nn n n
uu uu u u u u
--
== - =
( )
2
1
2
12
12
4
12 ; 1, 2,...
. ...
. ...
n
n
n
u
n
uu u
uu u
+
æö
=+ "=
ç÷
èø
1
42u =>
2
1
2
nn
uu
+
=-
2
n
u >
1, 2,...n =
*
12
. ... 2 ;
n
n
uu u n>"Î
( )
2
2
12
44
0 ; 1, 2,...
2
. ...
n
n
n
uu u
<<"=
( )
2
12
4
lim 0
. ...
n
n
uu u
®+¥
=
2
1
12
lim 12
....
n
n
n
u
uu u
+
®+¥
æö
=
ç÷
èø
()fx x=
[0; )+¥
22
11 1
12 12 12
lim lim lim 12
... ... ...
nn n
nn n
nn n
uu u
uu u uu u uu u
++ +
®+¥ ®+¥ ®+¥
æö æö
===
ç÷ ç÷
èø èø
1
12
lim 12
. ...
n
n
n
u
uu u
+
®+¥
=
0
()
nn
x
³
0
1,x =
011
n
xn££"³
22
1
1
(1 ) (1 ) 1.
2
nn
nn
xx
xx n
-
-
+
--- = "³
()
n
x
0
()
nn
y
³
01
... 0.
nn
yxx xn=+++"³
0
()
nn
y
³
n ®+¥
n
x
0.n ³
1][0;m Î
22
(1 ) (1 )
2
tm
tm
+
--- =
[0;1]
001 12 1
11 1 1 1
()() ( ) 1.
22 2 2 2
nnnn
yx xx xx xx xn
-
=+ ++ +++ ++"³!
3
.
2
Trang 44
Bài 12. Gisử dãy Fibonacci ( với ). Chng minh rng nếu
với mi thì dãy s , trong đó xác
định và nó có gii hn hu hn khi n tăng lên vô hn. Tìm gii hn đó.
Hướng dẫn giải
Giả sử đã được xác định. Khi đó được xác định khi .
* Nếu thì do nên .
Từ giả thiết ta viết , .
Giả sử , với i nào đó, .
nên .
Khi đó . Mâu thuẫn với giả thiết . Như vậy là dãy số xác định.
Phương trình có hai nghiệm . Có hai trường hợp xảy ra:.
Trường hợp 1: . Khi đó . Do đó .
Trường hợp 2: . Chú ý . Do đó .
Đặt , ta có.
.
Từ đó có nên khi (vì ).
Từ suy ra dần tới u khi (do ).
Tức là trong trường hợp này .
( )( )
1, 2, . . .
n
Fn=
12 1 1
1;
nnn
FF F FF
+-
== =+
1n
n
F
a
F
+
¹-
1, 2,3,...n =
( )
n
x
( )
11
1
, 1, 2,3... ,
1
n
n
xax n
x
+
== =
+
12
,,...,
m
xx x
1m
x
+
1
m
x ¹-
1
m
x =-
1
1
1
m
m
x
x
-
=
+
1
2
m
x
-
=-
12 1 1
1;
nnn
FF F FF
+-
== =+
2
1
m
F
x
F
=-
3
1
2
m
F
x
F
-
=-
2
1
i
mi
i
F
x
F
+
-
+
=-
02im££ -
1
1
1
mi
mi
x
x
-
--
=
+
13
1
22
1
11
ii
mi
mi i i
FF
x
xFF
++
--
-+ +
=-=--=-
1
1
m
m
F
x
F
+
=-
1
1
m
m
F
x
F
+
¹-
()
n
x
2
1
10
1
xxx
x
=Û+-=
+
51 51
,
22
uv
---
==
1
xv=
1
,1
n
xxn="³
51
lim
2
n
n
x
®+¥
--
=
1
xv¹
11
1
nn
n
v
vx xv
xv
-
=Û = Û =
+
,1
n
xvn¹"³
n
n
n
xu
z
xv
-
=
-
2
1
1
2
1
1
1(1)
..
1
(1 )
1
nn nnn
nn
nnnn
n
u
xu x uuxuux xu
uu
zz
xv vvxvvxvxvv
v
x
+
+
+
-
-+ -- - -
==- = = = =
-----
-
+
1
.
n
n
u
zz
v
æö
=
ç÷
èø
0
n
z ®
n ®+¥
1
u
v
<
n
n
n
xu
z
xv
-
=
-
1
n
n
n
uvz
x
z
-
=
-
n ®+¥
0
n
z ®
51
lim
2
n
n
x
®+¥
-
=
Trang 45
Bài 13. Cho dãy s tha mãn . Chng minh rng dãy s
có gii hn bng 0 khi .
Hướng dẫn giải
Từ giả thiết ta có , do đó dãy số là dãy tăng, vì.
vậy .
, .
. Mà nên theo định lý kẹp ta có.
.
Bài 14. Cho mt dãy s dương. Đt với Gi sử
với Tìm .
Hướng dẫn giải
Ta có là dãy số tăng.
Nếu dãy số bị chặn trên thì là một dãy hội tụ và .
Xét trường hợp dãy số không bị chặn trên thì .
Từ giả thiết ta có .
Từ đây ta thu được .
Do đó .
Theo nguyên lí kẹp ta có .
Vậy trong mọi trường hợp ta đều có .
Bài 15. Cho dãy s xác định bởi công thc truy hi: Chng minh rng
dãy có gii hn hu hn và tính gii hn đó.
Hướng dẫn giải
Đặt . Khi đó.
{ }
n
y
3
1112
0, ... , 1
nn
yyyy yn
+
>=+++"³
n
y
n
ìü
íý
îþ
n ®+¥
33
1
,2
nnn
yyyn
+
=+ "³
{ }
2
n
n
y
³
332 2
11
(1) (1)
nnnnn nn
yyyyy yy
++
=+= +< +
22
1
1
nn
yy
+
Þ<+
2n
22 2
12
1 ... 1
nn
yy yn
+
Þ<+<<+-
2
2
1
2
2
1
1(1)
n
y
yn
nn
+
+-
æö
Þ<
ç÷
++
èø
2
2
2
1
lim 0
(1)
yn
n
+-
=
+
2
11
lim 0 lim 0 lim 0
11
nnn
yyy
nnn
++
æö
=Þ =Þ =
ç÷
++
èø
( )
n
u
33 3
12
...
nn
Suu u=+++
1, 2,...n =
( )
( )
11
1
1
1
nnnn
n
uSuu
S
+-
+
£-+
2, 3 ,....n =
lim
n
u
( )
3
11
0, 1, 2,...
nnn n
SSu n S
++
-= > = Þ
( )
n
S
( )
n
S
( )
3
1
lim lim 0 lim 0
nnn n
uSS u
+
=-=Þ=
( )
n
S
lim
n
S =+¥
11 1
,2,3,...
nn n nn n
Su u Su u n
++ -
+£ + =
1221
,2,3,...
nn n
Su u Su u n
-
+£ + =
1
22 1 22 1
0 , 2,3,...
n
nn
nn n
u
Su u Su u
uun
SS S
-
++
+£ Þ<< =
lim 0
n
u =
lim 0
n
u =
()
n
u
1
*
1
1
.
1
2,
nn
n
u
uu n
u
+
=
ì
ï
í
=+ - "Î
ï
î
()
n
u
111
() 2; () ( ()) 2 2
1
2
fx x gx f fx x
xx
x
x
=+ - = -= + -
+-
Trang 46
.
Mặt khác nên.
.
Từ (*) và (**) suy ra: .
Vậy: Do đó đơn điệu giảm bị chặn dưới nên tồn
tại .
liên tục trên nên.
.
Vậy dãy được phân tích thành hai dãy con hội tụ tới cùng một giới hạn. Do đó dãy có giới hạn
bằng .
Bài 16. Tìm tt ccác hàm s tha mãn đng thi các điu kin sau đây:.
1. với mọi .
2. với mỗi .
ớng dẫn giải
và bởi vì nên .
.
.
.
Dùng quy nạp theo ta CM được .
( )
2
2
4
2
21
2
11
'( ) 0 ( ) ( ) 0 ( ( )) , ( ;1) (*).
22
1
2
xx
gx gx g ffx x x
xx
x
æö
-- +
ç÷
èø
=£Þ<=Þ<"Î
æö
+-
ç÷
èø
1
'( ) 0, ( ;1)
2
fx x<"Î
11 11 1
() ( ) ( ()) ( ) , ( ;1)(**).
22 22 2
fx f f fx f x<=Þ >="Î
11
( ( )) , ( ;1).
22
ffx x x<<"Î
13 135
11
11 ,...
22
uu uuu=>> Þ=>> >
21
()
n
u
-
21
1
lim .
2
n
n
u
-
®¥
=
()fx
1
;1
2
éù
êú
ëû
( )
221 2 21
1
( ) lim lim .
2
nn n n
nn
ufu uf u
--
®¥ ®¥
=Þ= =
()
n
u
()
n
u
1
.
2
:f ®!!
( )
() ()fx y fx fy+£ +
,xyÎ !
() 1
x
fx e£-
x Î !
( )
0 ( ) (0) (0) 0fx fx f f+£ + Þ ³
0
(0) 1 0fe£-=
(0) 0f =
(()) () () () ()0(1)fx x fx f x fx f x+- £ + - Þ + - ³
2
() 2 1
22
x
xx
fx f f e
æö
æö æö
£+£-
ç÷
ç÷ ç÷
èø èø
èø
24
() 2 1 () 4 1
22
xx
xx
fx e fx f f e
æö æö
æö æö
£-Þ£ + £-
ç÷ ç÷
ç÷ ç÷
èø èø
èø èø
1, 2,n =…
2
() 2 1
n
x
fx e
æö
£-
ç÷
ç÷
èø
Trang 47
Cố định ta có .
Xét dãy ta có : .
Vậy .
Vậy .
Kết hợp ( 1) và (3) ta được .
Từ (2) . Kết hợp ( 2) và (4) ta được .
Thử lại ta thấy đúng.
Bài 17. Cho dãy số được xác định như sau . Chứng minh rằng giới
hạn hữu hạn khi dần đến vô cùng.
Hướng dẫn giải
Dễ thấy , với mọi n nguyên dương, nên dãy số đã cho là dãy tăng thực sự.
Vậy để chứng minh dãy số có giới hạn hữu hạn ta chỉ cần chứng minh nó bị chặn trên.
Ta chứng minh .
Thật vậy, với nên điều cần chứng minh đúng.
Giả sử ta có: , với nguyên dương. Ta cần chứng minh .
Theo công thức xác định dãy số có: .
Do đó với mọi n nguyên dương từ đó suy ra điều phải chứng minh.
Bài 18. Cho dãy sthc xác đnh bởi . Chng minh rng dãy
có gii hn hu hn. Hãy tìm gii hn đó.
Hướng dẫn giải
, giả sử . Từ công thức truy hồi ta có:.
.
Vậy bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được .
0
x Î !
0
2
0
()2 1
n
x
n
fx e
æö
£-
ç÷
ç÷
èø
0
2
21
n
x
n
n
ae
æö
=-
ç÷
ç÷
èø
0
0
2
00
2
1
lim lim
n
n
x
n
x
e
axx
éù
-
êú
==
êú
êú
ëû
000
() , (2)fx x x£"Î!
() ( ) ( ) 0(3)fx f x x x+-£+-=
() ( ) 0fx f x+-=
() () (4)fx x fx xÞ-£-Þ ³
() ,fx x x="Î!
()fx x=
( )
n
x
1
3
1
2
1,
1
n
nn
x
x
xx n
n
+
=
ì
ï
í
=+ "³
ï
î
( )
n
x
n
0
n
x >
*
8,
n
xn<"Î
1
118nx=Þ =<
8
n
x <
n
1
8
n
x
+
<
3
11
22
11
1
1 2 1 2.2 8
nn
k
n
kk
x
xx
kk
+
==
=+ <+ <+ <
åå
8
n
x <
( )
n
a
12
2
1
13
;
4 10
1
,,2
26 3
nn
n
aa
aa
ann
-
ì
==
ï
ï
í
ï
=+ + "Î ³
ï
î
( )
n
a
( )
12
,0;1aaÎ
( )
12
,,..., 0;1, , 2
k
aa a k kÎγ
2
1
1
11111
00 1,
2263263
kk
k
aa
a
-
+
++£ = + + £ + + =
1
0,1
kk
aa
-
££
( )
1
0;1
k
a
+
ÞÎ
( )
*
0;1 ,
n
anÎ"Î
Trang 48
Xét hai dãy số mới với .
, giả sử ta có , khi đó.
.
Vậy bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được dãy số tăng và bị chặn trên bởi 1, nên
giới hạn hữu hạn .
Chuyển công thức truy hồi qua giới hạn tìm được .
Do nên suy ra .
Chứng minh tương tự đối với dãy số , ta cũng có .
Cuối cùng ta chứng minh (1) bằng phương pháp quy nạp:.
Ta , với n = 1, 2 bất đẳng thức (1) đúng. Giả sử (1) đúng tới ,
tức là . Khi đó.
.
Từ và áp dụng định lý kẹp ta suy ra được .
Bài 19. Cho hai dãy s xác đnh bởi , với n = 1, 2,
3,…. Tìm .
Hướng dẫn giải
Với mọi n = 1,2,3,… ta có.
.
Do đó:.
.
Tương tự ta có: .
Từ đó: ; .
( )
12
2
1
1
1
4
:
1
26 3
n
nn
n
xx
x
xx
x
-
+
ì
==
ï
ï
í
ï
=+ +
ï
î
( )
12
2
1
1
3
10
:
1
26 3
n
nn
n
yy
y
yy
y
-
+
ì
==
ï
ï
í
ï
=+ +
ï
î
;2nn ³
12 3
1
01
2
xx x<£ << <
12
0...1,,3
k
xx x k k<£ ££ < Î ³
22
12 1
1
11
26 3 26 3
kk kk
kk
xx xx
xx
-- -
+
=+ + £+ + =
( )
n
x
lim
n
x
a
=
2
3
1
2
26 3
1
a
aa
a
a
é
=
ê
=+ + Û
ê
=
ë
( ) ( )
0;1
n
x Ì
1
a
=
( )
n
y
lim 1
n
y =
*
,
nnn
xayn££ "Î
111
xay=<
22 2
axy<=
,2kkγ
,1,2,...,
iii
xayi k££ "=
222
111
11 1
111
26 3 26 3 26 3
kk kk kk
kk k
xx aa yy
xa y
---
++ +
=+ + £ =+ + £+ + =
,,1
nnn
xayn n££ Î ³
lim 1
n
a =
( ) ( )
;
nn
ab
11
3, 2ab==
22
1
2
nnn
aab
+
=+
1
2
nnn
bab
+
=
2
lim
n
n
n
b
®+¥
2
12
lim ...
n
n
n
aa a
®+¥
( )
2
22
11
2222 2
nn nn nnnn
ab ab abab
++
+=++ =+
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
211
22 222
11 2 2 11
22 2...232221
nnn
nn n n n n
ab a b a b ab
--
-- - -
+=+ =+ ==+ =+ =+
( )
2
221
n
nn
ab-=-
( ) ( )
22
1
21 21
2
nn
n
a
æö
=++-
ç÷
èø
( ) ( )
22
1
21 21
22
nn
n
b
æö
=+--
ç÷
èø
Trang 49
Chú ý: , nên theo nguyên kẹp ta có:
.
Mặt khác: hay . Suy ra: . Do đó
= (vì ).
Bài 20. Cho dãy sthc xác định bởi . Chng minh rng dãy
có gii hn hu hn. Hãy tìm gii hn đó.
Hướng dẫn giải
+ Ta Có , giả sử . Từ công thức truy hồi ta có:.
.
Vậy bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được .
+ Xét hai dãy số mới .
.
- Có , giả sử ta có , khi đó.
.
Vậy bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được dãy số tăng và bị chặn trên bởi 1, nên
giới hạn hữu hạn . Chuyển công thức truy hồi qua giới hạn tìm được
. Do nên suy ra .
- Chứng minh tương tự đối với dãy số , ta cũng có .
- Cuối cùng ta chứng minh (1) bằng phương pháp quy nạp:.
( )
2
2
22
21
21
42
n
n
nn
nn
ba
+
<<<+
( )
2
2
21
lim 2 1
42
n
n
n®¥
+
=+
22
lim lim 2 1
nn
nn
nn
ba
®¥ ®¥
==+
1
2
nnn
bab
+
=
1
(1)
2
n
n
n
b
an
b
+
="³
311
2
12
12
... . ...
22 2 2
nn
n
n
n
bb b
b
aa a
bb b
++
==
2
12
lim ...
n
n
n
aa a
®+¥
( )
2
2
1
lim 2 1 3 2 2
n
n
n
b
+
®¥
=+=+
2
1
lim 1
2
n
n
n®¥
=
( )
n
a
12
2
1
13
;
4 10
1
,,2
26 3
nn
n
aa
aa
ann
-
ì
==
ï
ï
í
ï
=+ + "Î ³
ï
î
( )
n
a
( )
12
,0;1aaÎ
( )
12
,,..., 0;1, , 2
k
aa a k kÎγ
2
1
1
11111
00 1,
2263263
kk
k
aa
a
-
+
++£ = + + £ + + =
1
0,1
kk
aa
-
££
( )
1
0;1
k
a
+
ÞÎ
( )
*
0;1 ,
n
anÎ"Î
( )
12
2
1
1
1
4
:
1
,,2
26 3
n
nn
n
xx
x
xx
xnn
-
+
ì
==
ï
ï
í
ï
=+ + "Î ³
ï
î
( )
12
2
1
1
3
10
:
1
,,2
26 3
n
nn
n
yy
y
yy
ynn
-
+
ì
==
ï
ï
í
ï
=+ + "Î ³
ï
î
12 3
1
01
2
xx x<£ <<<
12
0...1,,3
k
xx x k k<£ ££ < Î ³
22
12 1
1
11
26 3 26 3
kk kk
kk
xx xx
xx
-- -
+
=+ + £+ + =
( )
n
x
lim
n
x
a
=
2
3
1
2
26 3
1
a
aa
a
a
é
=
ê
=+ + Û
ê
=
ë
( ) ( )
0;1
n
x Ì
1
a
=
( )
n
y
lim 1
n
y =
*
,
nnn
xayn££ "Î
Trang 50
Ta , với n = 1, 2 bất đẳng thức (1) đúng. Giả sử (1) đúng tới ,
tức là . Khi đó.
.
+ Từ và áp dụng định lý kẹp ta suy ra được .
Bài 21. Tìm gii hn: .
Hướng dẫn giải
Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức: (*) ).
Bằng phương pháp qui nạp. Thật vậy: với , ta có (đúng).
Giả sử (*) đúng với tức là: . Ta đi chứng minh (*) đúng với.
.
Ta có . .
Bất đẳng thức cuối này đúng vì:.
.
Vậy (*) đúng với . Do đó , từ đây ta suy ra > .
=> . Vì .
Do đó theo định lý về giới hạn kẹp giữa ta suy ra: = 0.
Vậy
=2014.
111
xay=<
22 2
axy<=
,2kkγ
,1,2,...,
iii
xayi k££ "=
222
111
11 1
111
26 3 26 3 26 3
kk kk kk
kk k
xx aa yy
xa y
---
++ +
=+ + £ =+ + £+ + =
,,1
nnn
xayn n££ Î ³
lim 1
n
a =
1
lim(2014 )
!
n
n
+
3
!
n
n
n
æö
ç÷
èø
>
*
nN
1n =
1 >
1
3
nk=
3
!
k
k
k
æö
ç÷
èø
>
1nk=+
( ) ( )
1! ! 1kkk+= +>
3
k
k
æö
ç÷
èø
( )
1 (k +=
1
3
k +
1
)
k +
3
1
(1 )
k
k
+
(>
1
3
k +
1
)
k +
22
1 ( 1) 1 ( 1)( 2)....( 1) 1
1 1 . ... .
2! !
k
kkk kk k kk
kk k k k
----+
æö
+=++ ++
ç÷
èø
11 11 2 1
11 (1 ) ... (1 )(1 )...(1 )
2! !
k
kkkk k
-
=++ - + + - - -
11
11 1 1 1 1
1 1 ... 1 1 ... 1 1 ... ..
2! ! 2 2 2 2
1
13
1
1
2
nn
n
--
<++ + + <++ + + <++ + + +
<+ =
-
1nk=+
3
!
n
n
n
æö
ç÷
èø
>
!
n
n
3
n
13
0
!
n
n
n
<<
lim
n®¥
3
0
n
=
lim
n®¥
1
!
n
n
1
lim(2014 )
!
n
n
+
Trang 51
3.4. CÁC DẠNG KHÁC
Bài 1. Tìm các giá trị thực của tham số để dãy số : có giới hạn hữu hạn.
ớng dẫn giải
*) .
Xét hàm số: ta có nghịch biến trên .
Suy ra đơn điệu và bị chặn.
+ .
.
Giả sử .
.
Khi hệ (I) có nghiệm duy nhất Þ có giới hạn hữu hạn.
Khi hệ (II) nghiệm duy nhất lớn hơn hệ (III) nghiệm tha mãn . Do đó
không có giới hạn.
.
không có giới hạn.
+ .
+ .
không có giới hạn.
*) ợng tự ta có .
m
( )
n
x
1
*
1
2
2016
1
n
n
x
m
xnN
x
+
ì
=
ï
í
="Î
ï
+
î
0m >
0 1
n
xmnÞ< < ">
2
()
1
m
fx
x
=
+
22
2
'( )
(1)
mx
fx
x
-
=Þ
+
( )
fx
( )
0; m
221
(),( )
nn
xx
+
135
123
246
...
2017
0,
...
2016
xxx
mxxx
xxx
>>>>
ì
<< Þ> Þ
í
<<<<
î
*
22
2
4
((1)) 1, 1 1
42017
n
mm
ff x x n N
m
=£=<Þ<"Î
+
2
221
2
(1 )
lim , lim 1, ( )
(1 )
nn
ab m
xa x ba I
ba m
+
ì
+=
ï
==Þ<
í
+=
ï
î
3
()
1
()
()
1
ab
II
aam
I
b
a
III
am
a
é
=
ì
ê
í
+=
î
ê
ê
ì
Û
ê
=
ï
ï
ê
í
ê
ï
+=
ê
ï
î
ë
2om<£
( )
n
x
2017
2
2016
m<<
1
a
b¹
221
lim lim ( )
nnn
xxx
+
Þ¹ Þ
135
1213
246
...
2017
2017 2016 ,
...
2016
xxx
mxxxx
xxx
£££
ì
+£< Þ>£Þ
í
³³³
î
221
lim lim ( )
nnn
xxx
+
Þ< Þ
*
2017 2016 2016 l 2016
nn
mxnNimx=Þ="ÎÞ=
135
1213
246
...
2017 2016 ,
...
xxx
mxxxx
xxx
><<
ì
>Þ<>Þ
í
<<<
î
221
lim lim ( )
nnn
xxx
+
Þ> Þ
0m <
02m<£
2017 2016m =-
Trang 52
Bài 2. Cho số thc xét dãy số được xác định bởi .
Tìm tất cả các giá trị của để dãy số có giới hạn hữu hạn, tìm giới hạn đó?.
ớng dẫn giải
Với thì nên .
Với thì .
Do đó .
Từ đó, tính được ,.
Kết luận + .
+ .
+ .
Bài 3. Cho hai dãy số dương xác định bởi: .
Với mọi . Chứng minh rằng hai dãy trên hội tụ và tìm giới hạn của chúng.
ớng dẫn giải
Ta chứng minh bằng quy nạp . Thật vậy.
Với , ta có , vậy đúng.
Với , ta có , vậy đúng.
Giả sử khẳng định đúng đến , tức là .
Ta chứng minh . Thật vậy. Từ ta có.
,a
( )
1
n
n
x
³
3
11
2
66
, , 1, 2,....
397
nn
n
nn
xx
xax n
xx
+
--
== =
++
a
1a =-
1, 1
n
xn=- " ³
lim 1
n
n
x
®+¥
=-
1a ¹-
( ) ( )
33
11
22
11 11
12
1,2,2
397 397
nn
nn
nn nn
xx
xx n
xx xx
--
-- --
++
+= + =
++ ++
1
3
3
1
1
22
2
... , 1
11 1
n
nn
nn
xx
a
n
xx a
-
-
-
æö
++
+
æö
== "³
ç÷
ç÷
++ +
èø
èø
( ) ( )
( ) ( )
11
11
33
33
21 2
,1
21
nn
nn
n
aa
xn
aa
--
--
+-+
="³
+-+
3
1 2 lim 2
2
n
n
aaa x
®+¥
<- Þ + > + Þ =-
3
1 2 lim 1
2
n
n
aaa x
®+¥
>- Þ + < + Þ =-
33 3
, 1 lim .
22 2
nn
n
axn x
®+¥
=- Þ =- " ³ Þ =-
( ) ( )
00
,
nn
nn
ab
³³
00
3, 2ab==
1
1
22
1
1
1
n
nn
n
nn
a
ab
a
ab
+
+
+
ì
+=
ï
-
í
ï
+=
î
0,1, 2,...n =
1
tan , , 0,1, 2,... (*)
3.2
cos
3.2
nn
n
n
ab n
p
p
===
0n =
00
0
0
1
3 tan tan , 2
33.2
cos
3.2
ab
pp
p
== = ==
( )
*
11
1
1
121
tan tan ,
63.2
33
cos
3.2
ab
pp
p
== = ==
( )
*
,1nkk=³
1
tan ,
3.2
cos
3.2
nn
n
n
ab
p
p
==
11
1
1
1
tan ,
3.2
cos
3.2
nn
n
n
ab
p
p
++
+
+
==
( )
1
Trang 53
Khi đó từ , suy ra .
Như vậy theo nguyên lý quy nạp thì .
Do đó .
Kết luận: .■.
Bài 4. Cho dãy số xác định như sau : . Tìm điều kiện của
để dãy số có giới hạn hữu hạn khi và tính giới hạn đó.
ớng dẫn giải
Ta có: .
* Suy ra dãy số tăng knn ; từ đó dãy số có giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi dãy bị chặn trên.
Gi sử , thì chuyển qua giới hạn hệ thc ta có:
.
- Nếu có chỉ số thì trái với kết quả .
Do đó: với mọi hay .
.
* Đảo lại: Nếu .
.
.
22
11 1 1
1
22
1
11
2
11
11 11
1
sin 1 2 sin cos sin cos
1
3.2 3.2 3.2 3.2 3.2
1
cos cos sin
3.2 3.2 3.2
sin cos
3.2 3.2
cos sin cos sin
3.2 3.2 3.2 3.2
sin cos
3.2
nnnnn
n
n
nnn
nn
nn nn
n
a
a
ppppp
ppp
pp
pp pp
pp
++ + +
+
+
++
++
++ ++
+
+++
+
== =
-
-
æö
+
ç÷
èø
=
æöæö
-+
ç÷ç÷
èøèø
+
=
11
1
1
11 1
tan 1
3.2 3.2
tan
3.2
cos sin 1 tan
3.2 3.2 3.2
nn
n
n
nn n
a
p
p
pp p
++
+
+
++ +
+
=Þ=
--
( )
2
22 2
11 1
1
2
11
11
1 tan 1
3.2
cos cos
3.2 3.2
nn n
n
nn
ba b
p
pp
++ +
+
++
=+= += Þ=
1
tan , , 0,1, 2,...
3.2
cos
3.2
nn
n
n
ab n
p
p
===
11
lim lim tan tan 0 0; lim lim 1
3.2 cos 0
cos
3.2
nn
n
nn n
n
n
ab
p
p
®+¥ ®+¥ ®+¥
®+¥
==== ==
lim 0; lim 1
nn
n
n
ab
®+¥
®+¥
==
()
n
u
1
22
1
2014
(1 2 ) ; 1, 2, ...
nn n
u
uu auan
+
=
ì
í
=+- + "=
î
a
()
n
u
n ®+¥
2
11
( ) 0 ; 1, 2,3,...
nnn n n
uuua u un
++
-= - ³Þ ³ "=
()
n
u
()
n
u
lim ( )
n
n
uLL
®+¥
=Î!
22
1
(1 2 )
nn n
uu aua
+
=+- +
22
(1 2 )LL aLa La=+- +Û=
*
k Î
k
ua>
;
n
uank>"³
lim
n
n
uLa
®+¥
==
k
ua£
1, 2,...k =
22
(1 2 ) , 1, 2,3,...
nn
uauaan-- + £ "=
1
112014auaa aÛ-£ £Û-£ £
1
12014 1aaaua £ Þ £
22
11 1 1 2
(1)()0 (12) 0ua ua u aua a u aÞ-+ -£Þ+- +-£Þ£
12 2
1uu a u a£Þ-££
Trang 54
Bằng quy nạp ta chứng minh được (H/s trình bày ra).
Như vậy dãy tăng knn, bị chặn trên bới , do đó dãy số có giới hạn hữu hạn.
Kết luận: Với điều kiện thì dãy số có giới hạn hữu hạn khi .
Bài 5. Cho dãy số thỏa mãn . Tìm a sao cho dãy số xác định
giới hạn hữu hạn.
ớng dẫn giải
Đặt . Ta có . Ta có.
.
Bảng biến thiên.
Ta xây dựng dãy số như sau .
Nhận thấy .
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy .
.
Bằng quy nạp ta chứng minh được dãy đơn điệu giảm, bị chặn bởi 0 , dãy đơn điệu
tăng và bị chặn bởi và 0. Từ đó tồn tại .
Ta có .
(*).
(do liên tục trên , ).
Xét . Ta có nên . Vậy .
1,1,2,3,...
n
auan £ "=
()
n
u
a
()
n
u
1 2014aa £
()
n
u
n ®+¥
lim
n
n
ua
®+¥
=
( )
n
x
1
3
1
2
2
,1,2,3,...
31
n
n
n
xa
x
xn
x
+
=
ì
ï
í
==
ï
-
î
( )
3
2
23
,
31 3
x
fx x
x
=¹±
-
( )
11
,
nn
xax fx
+
==
( )
( )
( )
( )
22
42
22
22
61
66
'
31 31
xx
xx
fx
xx
-
-
==
--
( ) ( ) ( )
0011223
3
, , , ,...
3
aafaafaafa== = =
13 21 0 2 2
,,..., ,...0; ,,..., ,...0
kk
aa a a a a
+
<>
( )
1
121
33
;0 , 0;
33
aafa
-
æö æö
Î- = Î
ç÷ ç÷
ç÷ ç÷
èø èø
( ) ( ) ( ) ( )
20 3 1 31 4 2 42
aa fa fa aa fa fa aaÞ<Þ < Þ>Þ > Þ<
( )
2k
a
3
3
( )
21k
a
+
3
3
-
( ) ( )
221
lim , lim
kk
kk
aa
+
®+¥ ®+¥
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
12 2
lim lim
nn n n n
afa ffa aff a lffl
++ +
== Þ= Þ=
( )( )
3
3
2
22 42
2
3
2
2
2
31
1
120 15 5 0
5
2
31
31
l
l
llllll
l
l
æö
ç÷
-
æö
èø
Û= Û - - - + =
ç÷
èø
æö
-
ç÷
-
èø
( )
3
2
23
,
31 3
x
fx x
x
=¹±
-
3
;0
3
æö
-
ç÷
ç÷
èø
3
0;
3
æö
ç÷
ç÷
èø
lim
n
n
la
®+¥
=
3
0
3
l<<
( )
( )
2
0
nnnn
ffa a a a
+
-= -<
( )
13
*
3
5
n
aÛ<<
5
5
l =
Trang 55
Tương tự ta chứng minh được dãy đơn điệu tăng, hội tụ về .
+) Nếu thì nên ta có dãy .
Dãy này không hội tụ.
+) Nếu ta có dãy .
Dãy này không hội tụ.
+) Nếu tồn tại n sao cho thì ta có.
.
Khi đó không tồn tại .
Vậy nếu thì dãy không xác định.
+) Nếu thì hai dãy con cùng hội tụ về 0 nên giới hạn của dãy là 0.
Nếu thì hàm số đồng biến nên dãy đơn điệu giảm, bị chặn dưới bởi 1. Khi đó
dãy hội tụ về 1.
+) Nếu thì . Khi đó ta thể khảo sát dãy từ . Trường hợp này dãy đơn điệu
giảm và bị chặn dưới bởi nên hội tụ về .
+) Nếu a = 1 thì nên dãy hội tụ về .
+) Nếu ta nên tồn tại sao cho (Thật
vậy, các số hạng của không thể cùng nằm bên trái a do , chúng cũng không thể cùng nằm
bên phải do nếu thế thì ).
Vậy . Khi đó ta lại
dãy đơn điệu giảm, bị chặn dưới bởi 1 nên hội tụ về 1.
Vì f(x) là hàm lẻ nên trường hợp ta khảo sát tương tự.
( )
21k
a
+
5
5
-
5
5
a =
213 2
,xxxx=- =-
5
5
5
5
n
x
n
ì
ï
ï
=
í
ï
-
ï
î
n u n cn
n’ u l Œ
5
5
a =-
5
5
5
5
n
x
n
ì
-
ï
ï
=
í
ï
ï
î
n u n cn
n’ u l Œ
n
aa=
( ) ( ) ( ) ( )
11 21213210
3
,...,
3
nnn nnn
xa fx fa xa fx fa xa x a
---+
=Þ = Û= Þ = Þ= ==
2n
x
+
n
aa=
5
0
5
a<<
( ) ( )
221
,
kk
xx
+
( )
21
xfaax=<=
3
1
3
a<<
( )
2
1xfa=>
2
x
1
1
1
n
xn="
1
53
53
a<<
2
5
lim
5
n
n
a
®+¥
=
0
3
3
a =
222
,
kk
aa
+
22 2kk
aaa
+
<<
( )
2k
a
0
3
3
a =
a
22
35
lim
35
nn
n
aa a
®+¥
<< Þ ¹
( ) ( ) ( ) ( )
22 2 2 2 22 2 2 0 22 0 22
3
; ; ,..., ; , ;
3
kk kk k k k
aa a x aa x aax a x
+- ++
ÎÞÎ Î Î+¥Þ>
53
0, 1 , 1, 1
53
aaaa-<<-<<- <-=-
Trang 56
Kết luận: Điều kiện để dãy xác định và có giới hạn hữu hạn là.
.
Bài 6. Cho dãy số xác định bởi . Chứng minh rằng
.
ớng dẫn giải
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có (do ).
Nhận xét: .
Ta sẽ chứng minh nhận xét này bằng phương pháp quy nap.
Tht vậy.
Với ta có (đúng).
Giả sử .
Ta có .
.
(đúng).
Suy ra .
Như vậy (điều phải chứng minh).
Mặt khác, .
(1).
Áp dụng (1) ta có.
.
35
; ; , 1, 2,3,...
35
n
aa aan¹± ¹± ¹ " =
{ }
n
a
1
0 1a< ¹
1
, 1
nn
n
n
aa n
a
+
="³+
( )
lim 0
n
n
an
®¥
-=
21
1
1
2aa
a
=+ >
1
1a ¹
,2
n
nna >"³
2n =
2
2a >
k
a k>
( )
2
1
11
kk
k
kk
k
a kaka ka
a
+
>+Û +> +=+
( )
2
1 0
kk
akakÛ++>-
( )( )
01
kk
aakÛ->-
1
1
k
a k
+
>+
,2
n
nna >"³
( ) ( )
1
111
nn n
nn
nn
an a n an
aa
+
-+=+ -+=-+ -
( ) ( )( )
2
11
nnnn
nn
ananana
aa
-+ + - -
==
( )( )
( )( )
( )
( )( )
22
3
2
33
4
3
1
21
3
31
4
...
1
1
nn
n
n
aa
a
a
aa
a
a
ana
an
a
+
ì--
-=
ï
ï
ï
--
-=
ï
í
ï
ï
ï
--
-+=
ï
î
Trang 57
Suy ra .
.
.
(2).
Ta lại có (do ).
Suy ra .
Từ (2) (vì ).
.
.
Do đó hay .
Bài 7. Cho . Xét dãy số được xác định bởi: ,
với mọi . Chứng minh dãy số có giới hạn hữu hạn khi Hãy tìm giới hạn đó.
ớng dẫn giải
* Theo bất đẳng thức Côsi ta có:.
, với . (1).
Do đó: .
Từ (1) và (2) ta có dãy số giảm và bị chặn dưới bởi ;.
suy ra dãy số có giới hạn hữu hạn khi .
( )( ) ( )
( )
( )( )( )( ) ( )( )
2233
34 1
23
2131... 1
34... 1
...
nn
n
n
aaaa ana
aa an
aa a
+
---- --
-- -+=
( )
( )( )( ) ( )
223
1
23
211...1
1
...
n
n
n
aaa a
an
aa a
+
--- -
Û-+=
( ) ( )
12
23
11 1
1211...1
n
n
an a
aa a
+
æöæö
æö
Û-+=- - - -
ç÷ç÷
ç÷
èø
èøèø
( ) ( )
12
2
1
121
n
n
i
i
an a
a
+
=
æö
Û-+=- -
ç÷
èø
Õ
1 1
1
11
1
1
1
1
n
nn
n
n
nnn
n
a
a a
a
a
aa a
+
++ + +
= <
+-
-
-=
1
n
n
n
na
a
>Þ <
1
12 1
2
2
3
.
1
1 ...
n
n
i
n
ni
a
aa
aa
a
aa a
-
=
æö
-
ç÷
=
èø
<
Õ
( ) ( ) ( )
11
221
2. 2.1
n
n
aa
aa
a
n
n
a
+
<- <-Þ-+
n
a n>
( ) ( )
1
12
120 .
n
a
an a
n
+
<<-Þ -+
( )
11
2
lim 0 lim 2 0
nn
aa
a
nn
®¥ ®¥
=Þ - =
( )
( )
1
lim 1 0
n
n
an
+
®¥
-+ =
( )
lim 0
n
n
an
®¥
-=
*
,0paÎ>
1
0a >
()
n
a
1
1
1
(1)
nn
p
n
a
apa
pa
+
-
éù
=-+
êú
ëû
1n ³
()
n
a
.n ®+¥
1
1
11
1
11
... . .
p
p
p
nnnn n
pp
nn
p
aa
aaaa pa a
papa
-
+
--
-
æö
ç÷
=++++³ =
ç÷
èø
!""#""$
1n
1
1
11
1
(1)
0; 2 (2)
..
nn n n
p
n
p
nn
pp
nn
a
aa pa a
pa
aaa
a
n
ppa pa
+
-
--
éù
-= - + -
êú
ëû
-
=- + =- £ " ³
()
n
a
p
a
()
n
a
.n ®+¥
Trang 58
Giả sử ; ( ).
Chuyển qua giới hạn hệ thc .
ta có phương trình .
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy .
Bài 8. Cho trước sthực dương xét dãy số dương thỏa mãn với
mọi . Chứng minh rằng dãy hội tụ và tìm giới hạn của nó.
ớng dẫn giải
Xét hàm số .
Ta có ; .
Ta có bảng biến thiên của hàm f(x):.
.
Suy ra .
Do đó .
Suy ra hay là dãy giảm. Kết hợp với với mọi n ta suy ra dãy hội tụ.
Đặt . Chuyển qua giới hạn ta được .
Vậy .
lim
n
n
aL
®+¥
=
p
La³
1
1
1
(1)
nn
p
n
a
apa
pa
+
-
éù
=-+
êú
ëû
1
1
(1) (1)
pp
p
a
LpL pLpLa
pL
-
éù
=-+Û=-+
êú
ëû
p
p
La L aÛ=Û=
lim
p
n
n
aa
®+¥
=
a
( )
n
x
( )
1
1
1
1
n
n
x
x
a
a
a
aa
-
+
+
+<+
*
n Î
( )
n
x
1
() , 0fx x x
x
a
=+ >
1
1
22
11
'( )
x
fx x
xx
a
a
a
a
+
-
-
=-=
1
1
0
'( ) 0fx x x
a
a
-
+
=Û= =
+
+
f(
x
0
)
+
0
+
x
0
0
f(x)
f'(x)
x
( )
1
11 1
0
() ( 1)fx f x
aa
aa a
aa aa
--
++ +
³=+=+
( )
1
11
1
11
1
nn
nn
xx
xx
a
aa
a
aa
-
+
++
+
+<+ £ +
1nn
xx
+
<
( )
n
x
0
n
x >
( )
n
x
lim 0
n
x
b
=>
1
0
1
(1) x
a
a
a
baab
b
-
+
+£ + Þ=
1
1
lim
n
x
a
a
-
+
=
Trang 59
Bài 9. Tìm tt ccác hằng số sao cho mọi dãy số dãy số thỏa mãn
đều hội tụ. Với giá trị tìm được hãy tính giới hạn của dãy .
ớng dẫn giải
Ta xét các trường hợp sau.
+ Nếu , thì từ giả thiết, ta có .
Từ đây bằng quy nạp, ta suy ra . Do nên khi . Do đó,
không thỏa mãn.
+ Nếu , thì tồn tại sao cho . Thật vây, lấy
đặt , thì.
.
Chú ý Do đó, ta chỉ cần chọn như trên thì được 2 bất đẳng
thức nêu trên.
Xét dãy số xác định bởi.
.
thì dãy thỏa mãn giả thiết nhưng không hội tụ. Thành thử, cũng không thỏa mãn.
+ Nếu , thì . Suy ra dãy tăng và bị chặn. Do đó, hội tụ.
Đặt thì từ giả thiết ta có hay Vậy .
Bài 10. Cho dãy số xác định như sau: , , . Tìm giới hạn của dãy
với .
ớng dẫn giải
Bằng phép quy nạp đơn giản ta thấy rằng: .
Xét tính đơn điệu của dãy . Từ hệ thc ta suy ra được
, vậy dãy số tăng.
0c >
( )
n
u
1
(0;1)
(1 )
1
n
nn
uu
n
c
u
+
Î
->
ì
í
î
c
( )
n
u
1
4
c >
1
41
(1
;
1 )
n
n
nn n
n
cu
u
cu
c
un
uu
+
³³
-
>= "
-
1
1
(4 )
n
n
cuu
-
>
41c >
n
u ®+¥
n ®+¥
1
4
c >
1
0
4
c<<
114114
,;,
22
cc
a abb
æö
-- +-
ç÷
ç÷
èø
Î<
(1 )
(1 )
abc
bac
->
ì
í
->
î
114114
;,
22
cc
a
æö
-- +-
ç÷
ç÷
èø
Î
(0)baxx= >+
(1 )
(1 ) (1 )
aac
abcaaxcx
a
--
->Û -->Û<
(1 ) (1 ) .baaac-> ->
0x >
,bax=+
( )
n
u
2
21
n
akhi
u
k
nm
bnmhi
=
=
=+
ì
í
î
( )
n
u
1
0
4
c<<
1
4
c =
1
1
4(1 )(14 )
nn
n
n
n
n
u
u
u
u
uu
+
>=
-
³
-
( )
n
u
( )
n
u
m ,li
n
xu=
1
(1 )
4
xx³-
1
.
2
x =
1
lim .
2
n
u =
( )
n
u
1
2u =
2
1
1
nnn
uuu
+
=-+
*
n Î
( )
n
s
*
12
11 1
... ,
n
n
sn
uu u
=+++ Î
2
n
u ³
( )
n
u
2
1
1
nnn
uuu
+
=-+
( )
2
*
1
,10
nnn
nuuu
+
- = - >
( )
n
u
Trang 60
Tính tổng: Từ hệ thức truy hồi (1) ta suy ra được .
với .
Thay n bởi 1, 2, 3,., n vào (*) và cộng vế với vế các đẳng thức ta suy ra :.
.
Do dãy là dãy tăng nên có hai khả năng sau xảy ra:.
1) Dãy bị chặn trên. Theo tiêu chuẩn Weierstrass, nên tăng và bị chặn trên nên nó giới hạn.
Gi sử . Chuyển qua giới hạn hệ thức (1) khi ta có:
, vô lý.
2) Dãy không bị chặn trên, do tăng không bị chặn trên nên
.
Vì thế từ (2) ta suy ra: .
Bài 11. Cho dãy số (u
n
) thỏa mãn : . Tính .
ớng dẫn giải
.
Do => .
suy ra (1).
Lại có.
.
=> .
Suy ra.
.
( )
1
11
nnn
uuu
+
-= -
( )
1
1111
111
nnnnn
uuuuu
+
Þ= =-
---
( )
1
11 1
*
11
nn n
uu u
+
Þ= -
--
*
n Î
12 1
11 1 1
... 1
1
nn
uu u u
+
+++=-
-
( )
n
u
( )
n
u
( )
n
u
lim 2
n
n
uaa
®+¥
=Þ³
n ®+¥
22
12101aa a a a a=-+Û-+=Û=
( )
n
u
( )
1
lim lim 1 lim 0
nn
nn n
n
uu
u
®+¥ ®+¥ ®+¥
=+¥Þ - =+¥Þ =
12
11 1 1
lim ... lim 1 1
nn
nn
uu u u
®+¥ ®+¥
æöæö
+++ = - =
ç÷ç÷
èøèø
01
2
1
2016;
nn
n
uuu
u
+
==+
3
lim
n
n
u
n
®+¥
3
33
1
236
131
() 3
nn n
nnn
uu u
uuu
+
æö
=+ =+++
ç÷
èø
0
n
un>"
33 3
1
36
31
() 3 3,
nn n
nn
uu u n
uu
+
=++ + >+"
33 3
0
() 3 2016 3,
n
uun nn>+= + "Î
( )
( )
3
33
1
236
33
22
3
3
131
() 3
31 11
33
2016 3
3
2016 3
nn n
nnn
nn
uu u
uuu
uu
nn
n
n
+
æö
=+ =+++
ç÷
èø
<++ + <+++
+
+
( )
33
1
2
11
() 3
3
nn
uu n
n
n
+
<+++ "Î
11
33 3
11
22
11 11
11 11
() 3( 1) 3
99
nn nn
n
kk kk
uun un
kk kk
--
== ==
<+ -+ + <++ +
åå åå
Trang 61
Do .
(Bất đẳng thức Bunhiacopxki).
suy ra (2).
Từ (1) và (2) suy ra.
.
Do đó .
Bài 12. Cho số thực a, xét dãy số xác định bởi:
Chứng minh rằng dãy số trên giới hạn
hữu hạn khi .
ớng dẫn giải
Đặt .
.
.
Áp dụng định Lagrange cho hàm số liên tục và đạo hàm trên , thì với mi sthc x,y tồn tại
sao cho:.
.
Với ta có: .
Mặt khác: bị chặn.
Do đó: .
Vậy là dãy Cauchy, nên dãy số đã cho hội tụ.
Bài 13. Cho hai dãy số xác định như sau: khi
. Chứng minh rằng hai dãy có giới hạn và tìm giới hạn đó.
2
1
111 1 1
1 ... 2 2
1.2 2.3 ( 1)
n
k
knnn
=
<+ + + + = - <
-
å
2
2
11
11
2
nn
kk
nn
kk
==
æö
£<
ç÷
èø
åå
33
1
2
() 3 2
9
n
uun n<+++
333
1
3
3
3
1
2
2016 3 ( ) 3 2 ,
9
()
2016 2 2
33,
9
n
n
nu u n n n
u
u
n
nnnnn
+< <+++ "Î
Þ+<<+++"Î
3
lim 3
n
n
u
n
®+¥
=
( )
n
x
( )
11
,ln3cossin2014,1,2...
nnn
xax x x n
+
==+++ =
.n ®+¥
( ) ( )
ln 3 sin cos 2014 ,fx x x x=++ + "Î!
( )
cos sin
'
3 sin cos
xx
fx
xx
-
Þ=
++
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
3 ' 2 cos 2 ' sin
44
2
9' 22' ' ,
7
fx x fx x
fx fx fx qx
pp
æö æö
Þ= +- +
ç÷ ç÷
èø èø
Þ£+Þ£="Î!
( )
fx
!
z Î !
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
',,fx fy f z x y qx y fx fy qx y xy -£-Þ-"Î!
( )
*
,,mnmn>Î
( ) ( )
1
1111 11
...
mn
mn m n m n mn
xx fx fx qx x q x x
--
---- -+
-= - £ - ££ -
( )
*
2014 2014 ln 5 ,
nn
xnx<< + "Î Þ
*1
11
0, : , .
mn
mn
Nqxx mnN
ee
--
-+
"> $ Î - < " > ³
( )
n
x
{ }
n
u
{ }
n
v
11
1, 2,uv==
11
1
,
2
nn
nnnn
uv
uvuv
--
-
+
==
2n ³
{ }
n
u
{ }
n
v
Trang 62
Hướng dẫn giải
Ta có suy ra khi .
Suy ra .
.
bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được.
.
.
Mặt khác nên ta có.
.
.
Do đó.
.
1
cos
32
p
=
11
cos
3
uv
p
=
11
1
,
2
nn
nnnn
ab
abab
--
-
+
==
2n ³
2
11
2221
33
2cos , 2cos
22 2
uv
uvuv
pp
+
== ==
2
22
3332
33 3
2cos cos , 2cos cos
224 23
uv
uvuv
pp p
p
+
== ==
2
11
23 1
333 3
2cos cos cos ....cos
22222
nn
n
n
uv
u
ppp p
--
-
+
==
1
23 1
333 3
2cos cos cos ....cos
22 2 2
nnn
n
vuv
ppp p
-
-
==
sin 2
cos
2sin
a
a
a
=
2
2
21
22
21
33
sin
sin sin
1
33
22
2 . .... sin cot
232
33 3
2 sin 2 sin 2 sin
22 2
n
n
nn
n
u
pp
pp
p
pp p
-
--
-
==
2
2
21 1
33
sin sin
sin sin
1
33
22
2 . .......
2
33 3 3
2 sin 2 sin 2 sin sin
22 2 2
n
n
n
nn
v
pp
pp
pp p p
-
-
--
==
1
21 1
1
1
3
cot
1
3
2
lim lim sin cot 2 sin lim
232 3 2
3
2sin 2sin
33
3
2
3
lim
333
tan
2
n
n
nn n
nn n
n
n
n
u
p
p
pp
p
p
p
ppp
p
-
-- -
®¥ ®¥ ®¥
-
®¥
-
æö
ç÷
æö
ç÷
ç÷
==
ç÷
ç÷
ç÷
ç÷
ç÷
èø
ç÷
èø
===
Trang 63
Bài 14. Với mỗi , đặt .
a) Chứng minh đa thức có duy nhất 1 nghiệm thực thuộc .
b) Chứng minh tồn tại giới hạn của dãy .
Hướng dẫn giải
a) Ta có .
nên trong mỗi khoảng , có 1 nghiệm của phương trình .
Mặt khác, ta có nên đa thức có duy nhất 1 nghiệm thuộc khoảng .
b) Ta có .
Do nghiệm không nghiệm ca nên nghiệm của phương trình nghiệm
của phương trình:.
.
Ta có: .
Nên nghịch biến trên .
Lại có: .
Þ .
.
Do đó dãy là dãy giảm.
Lại có . Vậy dãy có giới hạn.
Bài 15. Cho , Tìm .
Hướng dẫn giải
Ta có .
.
.
.
*
n Î
( )
( )
2
0
n
n
i
Qx xi
=
=-
Õ
( )
n
Qx
¢
n
x
( )
0;1
{ }
n
x
( ) ( )
( ) ( )
22
012... 0
nnn n
QQQ Qn== == =
( )
0;1
( ) ( )
( )
2
2
1; 4 , . . . , 1 ;nn-
( )
0
n
Qx
¢
=
( )
det
n
Qx n
¢
=
( )
n
Qx
¢
n
x
( )
0;1 .
( ) ( )
22
11 1
...
1
nn
Qx Qx
xx xn
æö
¢
=+++
ç÷
--
èø
( )
n
Qx
¢
( )
n
Qx
( )
0
n
Qx
¢
=
( )
22
11 1
... 0
1
n
fx
xx xn
=+ ++ =
--
( )
( )
( )
22
2
2
11 1
... 0
1
n
fx
x
x
xn
¢
=- - + + <
-
-
( )
n
fx
( )
0;1
( )
22
11 1
... 0
1
nn
nn n
fx
xx xn
=+ ++ =
--
( ) ( )
22
22
111 1 1
... 0
1
11
nn n
nn
xx xn
xn xn
=+ ++ + <
--
-+ -+
( ) ( ) ( )
1111
0
nn nn nn nn
fx fx fx xx
++++
Þ<== Þ>
{ }
n
x
( )
0;1
n
x Î
{ }
n
x
( )
12
,,xax bab== Î!
21
.(1). 0
nnn
nx n x x
++
--=-
1, 2,...n =
lim
n
n
x
®¥
1
21
nn
nn
xx
xx
n
+
++
-
-=-
( )
21 21
(1) (1)
() .
!!
nn
nn
xx xx ba
nn
++
--
Þ-= -=- -
( ) ( ) ( )
121
10
(1) (1)
..
!!
kk
nn
n
kk
xx baxab ba
kk
+
==
--
Þ=- -=+-- -
åå
1
11
lim 2
n
xxab ab
ee
Þ=+--=--
Trang 64
Bài 16. Cho dãy axác định bởi: . Tìm nhỏ nhất thỏa mãn
.
Hướng dẫn giải
Ta có . Chứng minh bằng quy nạp ta được (*).
Ta lại có: .
.
Do đó: .
Suy ra .
Mặt khác, chứng minh bằng quy nạp ta được dãy tăng. Do đó nếu dãy giới hạn hữu hạn thì
. phương trình duy nhất nghiệm , bởi vậy dãy không giới hạn
hữu hạn. Suy ra (**).
Với mọi thì từ suy ra tồn tại sao cho . Do đó .
Bài 17. Cho số thc: , . Xét dãy số xác định như sau:.
.
Biết dãy số lập thành một cấp số cộng, chứng minh rằng là số nguyên (với phần nguyên của
số thực – số nguyên lớn nhất không vượt quá ).
Hướng dẫn giải
Đặt , . Gọi d là công sai của cấp số cộng , thì: .
Với mọi ta luôn có: .
Cộng vế với vế của bất đẳng thức cùng chiều, ta được:.
.
Thay bởi và thay bởi , có:.
.
.
Cộng vế với vế của 2 bất đẳng thức cùng chiều nói trên thu được:.
( )
n
u
2*
11
2; 1,
nnn
uuuu n
+
==-+"Î
M
*
12
11 1
... ,
n
Mn
uu u
+++< "Î
1
21u =>
2
1
(1)
nn n
uu u
+
=-+
2, , 2
n
unn>"Î ³
2
11
11(1)
iii i ii
uuu u uu
++
=-+Þ -= -
11
111111
11 1 1
iiiiii
uuuuuu
++
Þ=-Þ=-
-- - -
(*)
*
1
11 1
11 1 1
11,
11 1
n
i
inn
n
uu u u
=
++
=- =- <"Î
-- -
å
1M £
()
n
u
L
2L >
2
1LL L=-+
1L =
()
n
u
1
1
lim lim 1
n
n
i
i
u
u
=
æö
=+¥Þ =
ç÷
èø
å
1
1
lim 1
n
i
i
u
=
æö
=
ç÷
èø
å
0
n
0
1
1
n
i
i
a
u
=
>
å
11MM³Þ =
4028
12 2014
,,...,aa a
12 2014
,,...,bb b
( )
n
x
[ ]
( )
2014
1
. , 1, 2,3,...
nii
i
xanbn
=
=+=
å
2014
1
i
i
a
=
å
[ ]
a
a
a
2014
1
i
i
Aa
=
=
å
2014
1
i
i
Bb
=
=
å
( )
n
x
11
.
n
nd x x
+
=-
*
n Î
[ ]
.1. .,1,2,...,2014
ii iiii
an b an b an b i+-< + £ + =
2014
.2014 .
n
An B x An B+- < £ +
n
1n +
n
1
( ) ( )
1
12014 1
n
An B x An B
+
++- < £ ++
1
2014AB x AB+- < £+
1
2014AB x ABÞ- - £- <- - +
Trang 65
.
.
.
.
nên suy ra . Mặt khác dãy gồm toàn số nguyên nên công sai cũng số
nguyên. Vậy nguyên. (đpcm).
Bài 18. Cho dãy số thỏa mãn: . Chứng minh dãy số trên có giới hạn.
Hướng dẫn giải
*) Ta chứng minh với mọi (1).
Thật vậy đúng.
Giả sử (1) đúng với : .
.
= .
.
.
(đpcm).
*) Ta chứng minh có giới hạn.
NX: tăng và với mọi .
Ta có .
.
11
.2014 .2014
n
An x x An
+
-<-<+
. 2014 . . 2014An nd AnÛ- <<+
..2014dn AnÛ-<
2014
dA
n
Û-<
2014
lim 0
n
=
dA=
( )
n
x
d
A
( )
n
x
1
2
1
2
1
2
; n 1
n
nn
x
x
xx
n
+
ì
=
ï
ï
í
ï
=+ "³
ï
î
2
n
xn+
( )
1
2
nn+
³
n
³
1
:1n =
nk=
³
1
2
k
xk+
( )
1
2
kk+
³
( ) ( )
2
22
1
2
11
k
kk
x
xk x k
k
+
Þ++=+++
( )
( )
2
2
2
1
k
k
x
xk k
k
+++
( )
( )
2
1
1
11
22
kk
k
k
k
+
+
æö
³- ++
ç÷
èø
( ) ( )
2
31 1
2
2
kkk++
³-
( )
31
1
22
k
k
k
+
æö
+
³-
ç÷
èø
( )( )
12
2
kk++
³
( )
n
x
( )
n
x
0
n
x >
n
( )
2
1
11 1 2
1
nn n
xx xn nn
+
-= £
++
1
11 1
21 2
n
xx n
æö
Þ-£ - <
ç÷
èø
Trang 66
với mọi .
Vậy có giới hạn.
Bài 19. Cho dãy số
tăng, . Xét dãy số xác định bởi
. Chứng minh rằng tồn tại .
Hướng dẫn giải
Dễ dàng thấy rằng dãy tăng ngặt.
Trường hợp 1. Nếu .
.
vậy dãy bị chặn trên do đó tồn tại
.
Trường hợp 2. Nếu .
thật vậy .
.
Ta chứng minh (**).
Xét hàm số Trên đoạn .
Hàm số thoả mãn điều kiện của định Lagrăng nên tồn tại số thoả mãn
(đpcm).
Từ đó ta có dãy bị chặn trên do đó tồn tại
.
Bài 20. Cho dãy số xác định bởi . Đặt .
Chứng minh tồn tại ( trong đó là phần nguyên của ).
Hướng dẫn giải
Ta có .
1
22
n
xÞ<
-
1n ³
( )
n
x
( )
n
a
01,2,3,....
n
an>"=
0
a
>
( )
n
x
1
1
1
n
ii
n
i
ii
aa
x
aa
a
+
=
+
-
=
å
lim
n
n
x
®+¥
( )
n
x
1
a
>
1
1
11 1
11 11
ii
ii i ii i i
aa
aa a aa a a
aa a aa
+
-
++ +
-
=- <-
1
1
n
x
a
a
Þ<
( )
n
x
lim
n
n
x
®+¥
01
a
<<
( )
1
11
11 1
*
ii
ii i i
aa
aa a a
aaa
a
+
++
æö
-
<-
ç÷
èø
( )
*
( )
1
11 1ii ii i
aa aaa
aaa
a
-
++ +
Û-<-
( )
1
1
1
1
**
ii
i
ii
aa
a
aa
a
aa
a
-
+
+
+
-
Û>
-
( )
fx x
a
=
[ ]
1
;
ii
aa
+
( )
1
;
ii
caa
+
Î
( )
11
111
1
111
ii ii ii
i
ii ii ii
aa aa aa
fc c a
aa aa aa
aa aa aa
aa
aa
--
+++
+
+++
---
¢
=Û=Þ<
---
1
1
n
x
a
a
a
Þ< Þ
( )
n
x
lim
n
n
x
®+¥
12
01 1
2
...
1; 1; 1 1, 2, 3, . . .
n
n
n
aa a
aaa n
a
+
éù
êú
ëû
=> = +"=
1
1
2
1
n
n
k
k
k
S
aa
éù
êú
ëû
=
+
=
å
lim
n
n
S
®+¥
[ ]
x
x
1
12
112112121
1
2
1
1
11 11
...
... ... ...
1
k
k
kkkk
k
k
k
a
aa a
aa aa a aa a aa a
a
a
+
+++
éù
+
êú
ëû
+
-
===-
-
Trang 67
Suy ra .
Chứng minh .
Ta có : .
suy ra dãy đã cho là tăng.
Như vậy .
Vậy , suy ra .
Bài 21. Cho dãy số được xác định như sau
.
Tìm các giới hạn sau:
.
Hướng dẫn giải
Ta có: : (1).
Áp dụng (1) ta suy ra: .
Theo quy nạp ta có: (2).
Lập luận tương tự ta cũng có: (3).
Từ (2) và (3) ta suy ra: .
Lại có: , từ đó suy ra: .
Tương tự ta có : .
Mặt khác ta có: . Do đó ta có dãy bất đẳng thức sau:.
.
1
12 12 1 1 12 1
1111
... ... ..
n
n
k
kk n
S
aa a aa a a aa a
=
++
æö
=-=-
ç÷
èø
å
( )
12 1
lim ...
n
n
aa a
+
®+¥
=+¥
12
n
an>"³
1
1
2
nn
n
na a
+
éù
¹Þ > +
êú
ëû
11
1... 1
nn
aa an
-
>+>>+-
( )
12 1
lim ...
n
n
aa a
+
®+¥
=+¥
1
1
lim
n
n
S
a
®+¥
=
( ) ( )
;
nn
uv
( )
11
22
1
1
3, 2
2 N
2
nnn
nnn
uv
uuv n
vuv
+
+
==
ì
ï
=+ "Î
í
ï
=
î
2
lim
n
n
x
v
®¥
2
12
lim . ...
n
n
x
uu u
®¥
Nn
( )
2
22
11
2. 2 2 2. 2.
nnnn nnnn
uvuvuvuv
++
+=++ =+
( )
2
11
2. 2.
nnn n
uvu v
--
+=+
( ) ( ) ( )
11
222
11
2. 2. 3 2 2 2 1
nnn
nn
uvuv
--
+=+ =+ =+
( )
2
2. 2 1
n
nn
uv-=-
( ) ( )
( ) ( )
22
22
1
21 21
2
1
21 21
22
nn
nn
n
n
u
v
ì
éù
=++-
ï
êú
ïë û
í
éù
ï
=+--
êú
ï
ëû
î
( ) ( ) ( )
22 2
1
21 21 21
2
nn n
n
u
éù
=++-<+
êú
ëû
2
21
n
n
u <+
( ) ( )
( )
2
22
21
1
21 21
8
22
n
nn
n
v
+
éù
=+-->
êú
ëû
( )
2
2
2
21
8
n
n
n
n
v
+
Þ>
nn
vu<
( )
( )
2
1
2
2
22
21
1
21 21
88
n
n
n
nn
nn
vu
+
æö
+= <<<+
ç÷
èø
Trang 68
Như vậy theo định lí kẹp ta suy ra .
Hơn nữa theo đề bài ta có: .
Suy ra: .
Vậy .
.
.
Tóm lại ta có: .
Bài 22. Cho dãy số xác định bởi . Chứng minh rằng
.
Hướng dẫn giải
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có (do ).
Nhận xét: .
Ta sẽ chứng minh nhận xét này bằng phương pháp quy nap.
Thật vậy.
Với ta có (đúng).
Giả sử .
Ta có .
.
(đúng).
Suy ra .
Như vậy (điều phải chứng minh).
Mặt khác, .
22
lim lim 2 1
nn
nn
nn
uv
®¥ ®¥
==+
1
1
2
2
n
nnnn
n
v
vuvu
v
+
+
=Þ=
3111
2
12
1
12 1
. ... . ...
22 2 2 2
nn n
n
nn
n
vv v v
v
uu u
vv v v
++ +
+
===
1
22
2
2
12 1
11
1
lim . ... lim lim . lim
22
nn
n
n
n
nn
nn
nnnn
v
uu u v
+
+
++
®¥ ®¥ ®¥ ®¥
==
2
222
22
11
11
lim 2 .lim lim 2.lim .lim . lim
22
n
nnn
nn
nn n n
nn
nn nnnn
uv u v
++
®¥ ®¥ ®¥ ®¥ ®¥ ®¥
==
( ) ( )
1. 2 1 . 2 1 .1 3 2 2=+ +=+
2
lim 2 1
n
n
n
v
®¥
=+
2
12
lim . ... 3 2 2
n
n
n
uu u
®¥
=+
( )
n
a
1
0 1a< ¹
1
, 1
nn
n
n
aa n
a
+
="³+
( )
lim 0
n
n
an
®¥
-=
21
1
1
2aa
a
=+ >
1
1a ¹
,2
n
nna >"³
2n =
2
2a >
k
a k>
( )
2
1
11
kk
k
kk
k
a kaka ka
a
+
>+Û +> +=+
( )
2
1 0
kk
akakÛ++>-
( )( )
01
kk
aakÛ->-
1
1
k
a k
+
>+
,2
n
nna >"³
( ) ( )
1
111
nn n
nn
nn
an a n an
aa
+
-+=+ -+=-+ -
Trang 69
(1).
Áp dụng (1) ta có.
.
Suy ra .
.
.
(2).
Ta lại có (do ).
Suy ra .
Từ (2) (vì ).
.
.
Do đó hay .
Bài 23.
Cho trước số thực dương xét dãy số dương thỏa mãn với
mọi
.
Chứng minh rằng dãy hội tụ và tìm giới hạn của nó.
Hướng dẫn giải
( ) ( )( )
2
11
nnnn
nn
ananana
aa
-+ + - -
==
( )( )
( )( )
( )
( )( )
22
3
2
33
4
3
1
21
3
31
4
...
1
1
nn
n
n
aa
a
a
aa
a
a
ana
an
a
+
ì--
-=
ï
ï
ï
--
-=
ï
í
ï
ï
ï
--
-+=
ï
î
( )( ) ( )
( )
( )( )( )( ) ( )( )
2233
34 1
23
2131... 1
34... 1
...
nn
n
n
aaaa ana
aa an
aa a
+
---- --
-- -+=
( )
( )( )( ) ( )
223
1
23
211...1
1
...
n
n
n
aaa a
an
aa a
+
--- -
Û-+=
( ) ( )
12
23
11 1
1211...1
n
n
an a
aa a
+
æöæö
æö
Û-+=- - - -
ç÷ç÷
ç÷
èø
èøèø
( ) ( )
12
2
1
121
n
n
i
i
an a
a
+
=
æö
Û-+=- -
ç÷
èø
Õ
1 1
1
11
1
1
1
1
n
nn
n
n
nnn
n
a
a a
a
a
aa a
+
++ + +
= <
+-
-
-=
1
n
n
n
na
a
>Þ <
1
12 1
2
2
3
.
1
1 ...
n
n
i
n
ni
a
aa
aa
a
aa a
-
=
æö
-
ç÷
=
èø
<
Õ
( ) ( ) ( )
11
221
2. 2.1
n
n
aa
aa
a
n
n
a
+
<- <-Þ-+
n
a n>
( ) ( )
1
12
120 .
n
a
an a
n
+
<<-Þ -+
( )
11
2
lim 0 lim 2 0
nn
aa
a
nn
®¥ ®¥
=Þ - =
( )
( )
1
lim 1 0
n
n
an
+
®¥
-+ =
( )
lim 0
n
n
an
®¥
-=
a
( )
n
x
( )
1
1
1
1
n
n
x
x
a
a
a
aa
-
+
+
+<+
*
n Î
( )
n
x
Trang 70
Xét hàm số .
Ta có ; .
Ta có bảng biến thiên của hàm :.
.
Suy ra .
Do đó .
Suy ra hay là dãy giảm. Kết hợp với với mọi n ta suy ra dãy hội tụ.
Đặt . Chuyển qua giới hạn ta được .
Vậy .
Bài 24. Cho dãy số thc thỏa mãn . Chứng minh rằng dãy
giới hạn hữu hạn, tìm giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
Xét dãy .
Ta thấy .
Ta có .
Vậy dãy tăng, bị chặn trên nên hội tụ, .
Chuyển qua giới hạn ta được: .
Ta sẽ chứng minh (*) bằng quy nạp theo n.
1
() , 0fx x x
x
a
=+ >
1
1
22
11
()
x
fx x
xx
a
a
a
a
+
-
-
¢
=-=
1
1
0
() 0fx x x
a
a
-
+
¢
=Û= =
( )
fx
+
+
f(
x
0
)
+
0
+
x
0
0
f(x)
f'(x)
x
( )
1
11 1
0
() ( 1)fx f x
aa
aa a
aa aa
--
++ +
³=+=+
( )
1
11
1
11
1
nn
nn
xx
xx
a
aa
a
aa
-
+
++
+
+<+ £ +
1nn
xx
+
<
( )
n
x
0
n
x >
( )
n
x
lim 0
n
x
b
=>
1
0
1
(1) x
a
a
a
baab
b
-
+
+£ + Þ=
1
1
lim
n
x
a
a
-
+
=
( )
n
u
12
3
3
21
,(0;1)
14
, 1
55
nn n
uu
uu un
++
Î
ì
ï
í
=+ "³
ï
î
()
n
u
{ }
112
3
3
1
min ,
():
14
55
n
nn n
xuu
x
xxx
+
=
ì
ï
í
=+
ï
î
(0;1)
n
x Î
3
13
3333
5
3
3
3
1
14
55 5
nn n n n
nn n nn
xxxx x
xxx xx
+
++++
=+ = ³ >
( )
n
x
lim (0 1)
n
xa a=<£
3
3
14
1
35
aa aa=+ Þ=
21 2
;1
nnn
xu u
-
£<
Trang 71
Ta có . Giả sử .
Suy ra .
.
Vậy (*) đúng với mọi n nguyên dương. Từ đó suy ra .
Bài 25. Cho dãy số thc xác định bởi: . Chứng minh dãy số
giới hạn và tìm giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
Dễ dàng quy nạp .
Ta có: = .
Vậy với mọi nên dãy bị chặn.
Xét khi .
Ta có:.
.
.
Áp dụng định lý Lagrang có:.
Do đó
.
Bài 26. Cho dãy số xác định bởi: . Tìm .
Hướng dẫn giải
112
;1xuu£<
21 2
;1
nnn
xu u
-
£<
33
33
122121
14 1 4
1
55 5 5
nn nn nn
xxxu uu
+-+
=+ £ + = <
33 3
33 3
1121222
14 1 4 1 4
1
55 5 5 5 5
nn nn nn nn
xxxx xu uu
++++
=+ £ + £ + = <
lim 1
n
u =
( )
n
x
1
1
2
2007
31
1
n
n
n
x
x
xn
x
+
ì
ï
í
ï
î
=
=+ "³
-
()
n
x
3
n
x >
1
2
3
1
n
n
n
x
x
x
+
=+
-
2
1
31 3 2
1
n
x
++ < +
-
1n
2007
n
x £
n
( ) ( )
( )
( )
23
2
1
1
3
22
1
1
fx
x
fx f x
x
x
¢
=- Þ
¢
=+ Þ <
-
-
3x >
( )
2
2
2
2
222
3(3)
1
1
( 3 ) 2( 3 ) 3 0
xx
fx x x x
x
x
xxxx
=Û= + Û - =
-
-
Û- - - -=
2
2
31()
33
315
2
xx L
xx
xa
é
-=-
Û
ê
-=
ê
ë
+
==
11
11
() () '() ... 0
22 22
n
nn nn n
n
xafxfaf xa xa xa
q
+
®¥
æö
-= - = -< -<< -¾¾¾®
ç÷
èø
315
lim
2
n
xa
+
==
( )
n
u
1
2*
1
2, n
nn
ue
uu
+
=
ì
í
=- "Î
î
2
1
22 2
12
lim
. ...
n
n
n
u
uu u
+
®+¥
Trang 72
nên đặt .
Ta có .
Bằng quy nạp, ta có thể chứng minh được .
Xét.
.
Bài 1. Cho dãy số xác định bởi.
.
Chứng minh rằng dãy số có giới hạn hữu hạn. Tính giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
Theo Côsy thì.
.
dãy giảm, bị chặn bởi 1, vậy dãy có giới hạn.
Từ .
Bài 27. Cho dãy số , xác định bởi: . Chứng minh rằng dãy số
giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
Xét hàm số trên . Ta thấy liên tục nghịch biến trên (Vì
). Do đó .
Ta có với mọi n dãy bị chặn.
1
2ue=>
1
1
, a > 1ua
a
=+
2
22
21
2
11
22uu a a
aa
æö
=-=+ -=+
ç÷
èø
2
1
2
1
, n
n
n
n
ua
a
+
=+ "Î
11
11
11
222
222
11 1
2
2
22
2
11
2
22 2 22 2
12 12
2
2
111 1 1 1
11
1
lim
. ... . ...
1
iin
iin
n
n
n
n
nn n
i
ii i
nn
n
nn
ua a a a a a
aa a
aaa
aa
uu
a
a
a
uu u uu u
a
a
--
--
--
== =
++
®+¥
éù
æö æö æö
æöæö æö
=+=-- +=- +
ç÷ç÷ ç÷
ç÷ ç÷ ç÷
êú
èøèø èø
èø èø èø
ëû
æö
æö
-+
ç÷
ç÷
èø
èø
Þ= Þ =-
æö
-
ç÷
èø
ÕÕ Õ
22
2
1
44ae
aa
æöæö
=+ -=-
ç÷ç÷
èøèø
( )
n
x
( )
1
2
1
7
,1,2,3,...
23
n
n
n
xa
x
xn
x
+
=
ì
ï
+
í
==
ï
+
î
116
361;
23
nn
n
xx
x
æö
=++ -³
ç÷
+
èø
( )( )
( )
1
17
0
23
nn
nn
n
xx
xx
x
+
-+
-=- £
+
lim 1
n
xaa=Þ =
{ }
n
x
1
1
1
2014
1 , 1, 2,3...
1
n
n
x
xn
x
+
=
ì
ï
í
=+ =
ï
+
î
{ }
n
x
2014
() 1
1
fx
x
=+
+
[
)
0; +¥
()fx
[
)
0; +¥
( )
2
2014
'( ) 0
1
fx
x
-
=<
+
1()2015fx<£
1
2014
1()
1
nn
n
xfx
x
+
=+ =
+
Þ
( )
n
x
Trang 73
Mặt khác, ta .Suy ra dãy
dãy đơn điệu tăng bị chặn, còn dãy dãy đơn điệu giảm bị chặn, nên các dãy ,
có giới hạn hữu hạn.
Giả sử , ( ).
Từ .
.
Vậy ta có hệ .
Vậy lim = .
Bài 28. Cho dãy số được xác định bởi với mi s
nguyên dương n, đặt . Tìm .
Hướng dẫn giải
Ta có kết quả sau: với số thực bất kì, ta có.
.
Do đó Suy ra dãy là dãy tăng, giả sử bị chặn trên tức là có giới hạn .
Chuyển qua giới hạn điều kiện (*) ta có phương trình.
.
phương trình này không có nghiệm hữu hạn lớn hơn 2.
Suy ra dãy tăng và không bị chặn trên nên .
Ta có .
.
.
.
13 1 3
() ()xx fx fx<Þ >
24
xxÞ>
24
() ()fx fxÞ<
35
xxÞ<
...Þ
( )
21n
x
+
( )
2n
x
( )
21n
x
+
( )
2n
x
21
lim
n
x
+
=
a
2
lim
n
xb=
,1ab³
21 2 21 2
() lim lim() ()
nn n n
xfx x fxbfa
++
=Þ = Û=
22 21 22 21
()lim lim() ()
nn n n
xfx x fx afb
++ + +
=Þ = Û=
2014
1
1
2015
2014
1
1
b
a
ab
a
b
ì
=+
ï
ï
+
Û==
í
ï
=+
ï
+
î
n
x
2015
( )
n
x
( )
1
2
1
2,1
284
* , 1, 2,...
2
nnn
n
x
xxx
xn
+
=
ì
ï
í
-+ + -
==
ï
î
2
1
1
4
n
n
i
i
y
x
=
=
-
å
lim
n
y
2a >
( )
22
22
284244
222
aa
aaaaaa
a
-+ +
-+ + - -+ + +
>==
12
2,1 ...xx<< <
( )
n
x
lim 2
n
xL=>
( )( )
2
2
284
432
2
xxx
xxxx
-+ + -
=Û-=+-
( )
n
x
lim
n
x =+¥
2
2
11
284
2284
2
nnn
nnnnn
xxx
xxxxx
++
-+ + -
=Û-+=+-
( ) ( )( )
2
22
12
2284432
nn nn n n n
xx xx x x x
++
Û-+=+-Û-=+-
22 2
1111
321
111
24 4 24
nn
nn n n n
xx
xx x x x
++++
+++
Û= = = +
-- - --
2
11
111
42 2
nnn
xxx
++
Û=-
-- -
Trang 74
Suy ra .
Vậy .
Bài 29. Dãy số thc được xác định bởi: . Tìm tất ccác giá trị
của a để với mọi số tự nhiên n.
Hướng dẫn giải
Giả sử với .
Từ .
Lại từ .
Suy ra .
Từ đó .
Áp dụng liên tiếp bất đẳng thức này, ta có:.
.
nên phải có .
Thử lại với thì .
Vậy là giá trị duy nhất cần tìm.
Bài 30. Cho dãy số thực (x
n
) xác định bởi: .
Hướng dẫn giải
Sử dụng bất đẳng thức .
Xét hàm số .
2
1
11 1
11 1 1
10
42 2 2
n
n
i
inn
y
xxx x
=
++
==-=-
-- - -
å
lim 10
n
y =
( )( )
n
xnÎ
( )
0
2
1
21
nn
xa
n
xx
+
=
ì
ï
í
=-
ï
î
0
n
x <
0
n
x <
n
2
21
210
nn
xx
++
=-<
1
2
0
2
n
x
+
-< <
2
2
210
2
n
x-< -<
222 1
1,
22 4
nn
xxn
--
-<< Þ-<<-"Î
13
24
n
x ->
1
1,
2
n
xn+<"Î
22
1
1111131
21 2 2 . ,
2242222
nn nnnn
xx xxxxn
+
+= -+= -= - +> + "Î
2
01 2
112121 212
... ,
223232 323
nn
n
ax x x x n
æö æö æö
+= +< +< +<< +< "Î
ç÷ ç÷ ç÷
èø èø èø
2
lim 0
3
n
n®+¥
æö
=
ç÷
èø
11
0
22
aa+=Þ=-
1
2
a =-
1
0,
2
n
xn=- < "
1
2
a =-
1
*
3
1
2014
6 6sin ,
nn
n
x
xx xn
+
ì
ï
í
ï
î
=
=- Î
3
sin , 0
6
x
xxxx £"³
( )
3
66sin, 0fx x xx=- >
Trang 75
Ta có: Þ f(x) luôn đồng biến với mọi x > 0.
Do đó: . mà .
Vậy ta có .
Mặt khác: .
Û .
Þ do .
Þ là dãy giảm và bị chặn dưới bởi 0 nên tồn tại giới hạn hữu hạn.
Giả sử , ta có phương trình:.
.
Xét hàm số .
.
.
. Do đó luôn đồng biến và liên tục với mọi .
Þ phương trình có nghiệm duy nhất .
Vậy .
Bài 31. Cho hai dãy số dương xác định bởi: .
Với mọi . Chứng minh rằng hai dãy trên hội tụ và tìm giới hạn của chúng.
Hướng dẫn giải
Ta chứng minh bằng quy nạp . Thật vậy.
Với , ta có , vậy đúng.
( )
( )
( )
2
3
61 cos
'0,0
3 6 6sin
x
fx x
xx
-
=>">
-
( ) ( )
00 0fx f x>=>
( )
21
0xfx=>
1
2014 0.x =>
( )
*
1
0,
nn
xfx nN
+
=>"Î
( )
3
3
1
2
2
3
3
6 6sin
6 6sin
6 6sin 6 6sin
nnn
nn nn
n
nnnnnn
xxx
xx x xx
xxxxxx
+
--
-= - -=
-+-+
3
sin , 0
6
x
xxxx £"³
3
6–6 0,0sinxx x x-<">
6–6
nn
xsinx-
3
n
x
0<
1
0–0
nnn
xxx
+
>Þ <
( )
n
x
0()lim
n
xxx=³
3
3
6 6sin 6 6sin 0xx xxx x=- Û-+ =
( )
gx=
3
66sinxx x-+
( )
2
'366cosgx x x=+
( )
’’ 6 6 0 0gx x sinx x=³"³
( ) ( )
’’00gx gÞ=³
( )
gx
0x ³
( )
0gx=
0x =
0lim
n
x =
( ) ( )
00
,
nn
nn
ab
³³
00
3, 2ab==
1
1
22
1
1
1
n
nn
n
nn
a
ab
a
ab
+
+
+
ì
+=
ï
-
í
ï
+=
î
0,1, 2,...n =
1
tan , , 0,1, 2,... (*)
3.2
cos
3.2
nn
n
n
ab n
p
p
===
0n =
00
0
0
1
3 tan tan , 2
33.2
cos
3.2
ab
pp
p
== = ==
( )
*
Trang 76
Với , ta có , vậy đúng.
Giả sử khẳng định đúng đến , tức là .
Ta chứng minh . Thật vậy. Từ ta có.
Khi đó từ ,
suy ra .
Như vậy theo nguyên lý quy nạp thì .
Do đó .
Kết luận: .■.
Bài 32. Cho dãy số xác định như sau:. . Tìm điều kiện của
để dãy số có giới hạn hữu hạn khi và tính giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
Ta có: .
* Suy ra dãy số tăng knn; từ đó dãy số có giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi dãy bị chặn trên.
Giả sử , thì chuyển qua giới hạn hệ thức ta có:
.
- Nếu có chỉ số thì trái với kết quả .
1n =
11
1
1
121
tan tan ,
63.2
33
cos
3.2
ab
pp
p
== = ==
( )
*
,1nkk=³
1
tan ,
3.2
cos
3.2
nn
n
n
ab
p
p
==
11
1
1
1
tan ,
3.2
cos
3.2
nn
n
n
ab
p
p
++
+
+
==
( )
1
22
11 1 1
1
22
1
11
2
11
1
11 11
sin 1 2sin cos sin cos
1
3.2 3.2 3.2 3.2 3.2
1
cos cos sin
3.2 3.2 3.2
sin cos
sin cos
3.2 3.2
3.2 3
cos sin cos sin
3.2 3.2 3.2 3.2
nnnnn
n
n
nnn
nn
n
nn nn
a
a
ppppp
ppp
pp
pp
pp pp
++ + +
+
+
++
++
+
++ ++
+++
+
== =
-
-
æö
+
+
ç÷
èø
=
æöæö
-+
ç÷ç÷
èøèø
11
11 1
1
1
tan 1
.2 3.2
cos sin 1 tan
3.2 3.2 3.2
tan
3.2
nn
nn n
n
n
a
p
pp p
p
++
++ +
+
+
+
=
--
Þ=
( )
2
22 2
11 1
1
2
11
11
1 tan 1
3.2
cos cos
3.2 3.2
nn n
n
nn
ba b
p
pp
++ +
+
++
=+= += Þ=
1
tan , , 0,1, 2,...
3.2
cos
3.2
nn
n
n
ab n
p
p
===
11
lim lim tan tan 0 0; lim lim 1
3.2 c os0
cos
3.2
nn
n
nn n
n
n
ab
p
p
®+¥ ®+¥ ®+¥
®+¥
==== ==
lim 0; lim 1
nn
n
n
ab
®+¥
®+¥
==
()
n
u
1
22
1
2014
(1 2 ) ; 1, 2, ...
nn n
u
uu auan
+
=
ì
í
=+- + "=
î
a
()
n
u
n ®+¥
2
11
( ) 0 ; 1, 2,3,...
nnn n n
uuua u un
++
-= - ³Þ ³ "=
()
n
u
()
n
u
lim ( )
n
n
uLL
®+¥
=Î!
22
1
(1 2 )
nn n
uu aua
+
=+- +
22
(1 2 )LL aLa La=+- +Û=
*
k Î
k
ua>
;
n
uank>"³
lim
n
n
uLa
®+¥
==
Trang 77
Do đó: với mọi hay .
.
* Đảo lại: Nếu .
.
.
Bằng quy nạp ta chứng minh được .
Như vậy dãy tăng knn, bị chặn trên bới , do đó dãy số có giới hạn hữu hạn.
Kết luận: Với điều kiện thì dãy số có giới hạn hữu hạn khi .
Bài 33. Cho dãy số xác định bởi công thức truy hồi Chứng minh
rằng dãy có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
Hướng dẫn giải
Đặt . Khi đó.
.
Mặt khác nên.
.
Từ (*) và (**) suy ra: .
Vậy: Do đó đơn điệu giảm bị chặn dưới nên tồn
tại .
liên tục trên nên .
k
ua£
1, 2,...k =
22
(1 2 ) , 1, 2,3,...
nn
uauaan-- + £ "=
1
112014auaa aÛ-£ £Û-£ £
1
12014 1aaaua £ Þ £
22
11 1 1 2
(1)()0 (12) 0ua ua u aua a u aÞ-+ -£Þ+- +-£Þ£
12 2
1uu a u a£Þ-££
1,1,2,3,...
n
auan £ "=
()
n
u
a
()
n
u
1 2014aa £
()
n
u
n ®+¥
lim
n
n
ua
®+¥
=
()
n
u
1
*
1
1
.
1
2,
nn
n
u
uu n
u
+
=
ì
ï
í
=+ - "Î
ï
î
()
n
u
111
() 2; () ( ()) 2 2
1
2
fx x gx f fx x
xx
x
x
=+ - = -= + -
+-
( )
2
2
4
2
21
2
11
'( ) 0 ( ) ( ) 0 ( ( )) , ( ;1) (*).
22
1
2
xx
gx gx g ffx x x
xx
x
æö
-- +
ç÷
èø
=£Þ<=Þ<"Î
æö
+-
ç÷
èø
1
'( ) 0, ( ;1)
2
fx x<"Î
11 11 1
() ( ) ( ()) ( ) , ( ;1)(**).
22 22 2
fx f f fx f x<=Þ >="Î
11
( ( )) , ( ;1).
22
ffx x x<<"Î
13 135
11
11 ,...
22
uu uuu=>> Þ=>> >
21
()
n
u
-
21
1
lim .
2
n
n
u
-
®¥
=
()fx
1
;1
2
éù
êú
ëû
( )
221 2 21
1
( ) lim lim .
2
nn n n
nn
ufu uf u
--
®¥ ®¥
=Þ= =
Trang 78
Vậy dãy được phân tích thành hai dãy con hội tụ tới cùng một giới hạn. Do đó dãy có giới hạn
bằng .
Bài 34. Cho dãy số xác định . Tính .
Hướng dẫn giải
Theo giả thiết ta có: suy ra.
do đó dãy là dãy tăng.
Giả sử dãy bị chặn trên suy ra với khi đó.
.
Vô lý do . Suy ra dãy không bị chặn trên do đó.
.
Ta có.
.
.
Bài 35. Cho dãy số thc xác định bởi: . Tính .
Hướng dẫn giải
Sử dụng bất đẳng thức .
Xét hàm số .
Ta có: Þ f(x) luôn đồng biến với mọi x > 0.
Do đó: . mà .
()
n
u
()
n
u
1
.
2
( )
n
u
( )
1
2
1
2
1
,1
2014
nn nn
u
uu uu n
+
=
ì
ï
í
-= - "³
ï
î
1
1
lim
1
n
k
n
k
k
u
u
®¥
=
+
-
å
( )
1
1
2014
nn
nn
uu
uu
+
-
=+
1
2u =
123
2.......uu u=< <<
( )
n
u
( )
n
u
lim
n
n
uL
®¥
=
( )
2L >
2
2
1
0
2013
2012
lim lim
1
2014 2014
nn
n
n
L
uu
LL
uL
L
+
®¥
=
é
+
+
=Û=Û
ê
=
ë
2L >
( )
n
u
1
lim lim 0
n
nn
n
u
u
®¥ ®¥
=¥Þ =
( ) ( )
2
11
11
2013
12014
2014
11
2014
111
nn
nnnnn
n
nnn
uu
uuuuu
u
uuu
++
++
+
=Û-=-
æö
Û= -
ç÷
---
èø
11
11
2014 lim 2014
11
nn
x
n
SS
uu
®¥
+
æö
Þ= - Þ =
ç÷
--
èø
( )
n
x
1
*
3
1
2014
6 6sin ,
nn
n
x
xx xn
+
ì
ï
í
ï
î
=
=- Î
lim ?
n
x
3
sin , 0
6
x
xxxx £"³
( )
3
66sin, 0fx x xx=- >
( )
( )
( )
2
3
61 cos
'0,0
3 6 6sin
x
fx x
xx
-
=>">
-
( ) ( )
00 0fx f x>=">
( )
21
0xfx=>
1
2014 0.x =>
Trang 79
Vậy ta có .
Mặt khác: .
. .
Þ do .
Þ là dãy giảm và bị chặn dưới bởi nên tồn tại giới hạn hữu hạn.
Giả sử , ta có phương trình:.
.
Xét hàm số .
.
.
Þ . Do đó luôn đồng biến liên tục với mọi Þ phương trình
có nghiệm duy nhất .
Vậy .
( )
*.
1
0,
nn
xfx nN
+
=>"Î
( )
3
3
1
2
2
3
3
6 6sin
6 6sin
6 6sin 6 6sin
nnn
nn nn
n
nnnnnn
xxx
xx x xx
xxxxxx
+
--
-= - -=
-+-+
3
sin , 0
6
x
xxxx £"³
3
6–6sin0xx xÛ- <
0x">
6–6sin
nn
xx-
3
n
x
0<
1
0–0
nnn
xxx
+
>Þ <
( )
n
x
0
im 0(l )
n
xxx=³
3
3
6 6sin 6 6sin 0xx xxx x=- Û-+ =
( )
gx=
3
66sinxx x-+
( )
2
'366gx x cosx=+
( )
6–6sin 0," 0gx x x x
¢¢
=³³
( ) ( )
00gx g
¢¢
=³
( )
gx
0x ³
( )
0gx=
0x =
lim 0
n
x =
| 1/79

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
3.1. TÍNH GIỚI HẠN BẰNG ĐỊNH NGHĨA. ì 1 a = a + ï 1 ï a Bài 1.
Cho dãy số (an ) xác định bởi : í
. Chứng minh rằng với mọi số thực 3 2 2a - 2a - 2 n n ïa = n 1 + 2 ï 3a - 4a -1 î n n
a ¹ 0 thì dãy (a a (an)
n ) hội tụ. Tùy theo
, hãy tìm giới hạn của dãy . Hướng dẫn giải Nếu a > 1
0 thì a + ³ 2 (do bất đẳng thức AM-GM). a 1 Nếu a < 1 0 thì -a +
³ 2 (do bất đẳng thức AM-GM) nên a + £ -2. -a a
Nếu a = 1 thì a = 2. Ta chứng minh: * a = 2, n " Î • . 1 n Hiển nhiên a = 2. 1 3 2 2.2 - 2.2 - 2
Giả sử a = 2 Þ a = = 2. k k 1 + 2 3.2 - 4.2 -1
Vậy lim a = lim 2 = 2 . n ìa > 0 . Nếu í
thì a > 2. Ta chứng minh * a > 2 n " Î • . îa ¹ 1 1 n Rõ ràng a > 2. . 1
Giả sử a > 2 . Ta chứng minh a > 2 . k k 1 + 3 2 2a - 2a - 2 a > 2 k k Û
> 2Û 2a a - 2 > 0 k 1 + 2 k ( k )2 ( đúng). 3a - 4a -1 k k
Ta chứng minh (an ) là dãy giảm, thật vậy :.
-a + 2a + a - 2 - a - a - n n n ( 2 3 2 n )1( 2 n ) " , n a - a = = < 0. n 1 + n 2 2 3a - 4a -1 3a - 4a -1 n n n n
( do tử âm, mẫu dương vì. é 2 + 7 êa > n 2 3
3a - 4a -1 > 0 Û ê . n n ê 2 - 7 êa < n ë 3 2 + 7 Mà 2 a > 2 >
Þ 3a - 4a -1 > 0). n 3 n n Trang 1 (a (a L n )
n ) giảm và bị chặn dưới Þ
có giới hạn là . 3 2 3 2 2a - 2a - 2 2L - 2L - 2 lim a = lim n n Þ n 1 + 2 2 3a - 4a -1 3L - 4L -1 . n n
Þ L = 2 (a > 2Þ L ¹ 1 - n ) Vậy lima = 2. n
. Nếu a > 0 thì a £ 2 - . Tương tự, ta có:. 1
-a + 2a + a - 2 - a - a - n n n ( 2 3 2 n )1( 2 n ) " , n a - a = = > 0. n 1 + n 2 2 3a - 4a -1 3a - 4a -1 n n n n nên (a (a 1 - n ) n ) tăng. Hơn nữa bị chặn trên bởi , thật vậy. 3 2 2a - 2a - 2 a < 1 k k - Û < 1
- Û a +1 (2a - 3)< 0 k 1 + 2 ( k )2 . 3a - 4a -1 k k Vậy (a (a L n )
n ) tăng và bị chặn trên Þ
có giới hạn là . a < 1, - n
" , a - a > 0, n " n n 1 + n 3 2 . 2L - 2L - 2 L = Þ L = 1
- a < -1Þ L ¹ 2 2 ( n ) 3L - 4L -1 Vậy lim a = 1 - . n
Tóm lại: + Nếu a = 1 thì lima = 2. n ìa > 0 + Nếu í thì lima = 2. îa ¹ 1 n
+ Nếu a < 0 thì lim a = 1 - . n ìx > 0 1 ï Bài 2. Cho dãy số (x í 1 2 3 2015
n ) được xác định bởi . Tìm giới x = x + + + +!+ n Î • n+ n ï ( * 1 2 3 2015 ) x x x x î n n n n
hạn của dãy nxa khi n ® +¥ , với a l à số thực cho trước. n Hướng dẫn giải
Dễ dàng chứng minh được x > 0, n " ³ 1 bằng qui nạp. n Ta có. 2 1 æ 1 ö 1 2 2 2 x > x + , n
" ³1 Þ x > ç x + ÷ = x + 2+ > x + 2 ; n " ³ . 1 n 1 + n n 1 + n n 2 n x x x n è n ø n Bởi vậy n " Î N, n ³ 2 thì 2 2 2 2
x > x + 2 > x
+ 4 >…> x + 2 n -1 n n 1 - n-2 1 ( ). Þ x >1, n
" ³ 2 lim x = +¥. n n n®+¥ Trang 2 1 2 3 2015 Với *
n Î N , đặt x = x +
+ t trong đó t = + +…+ . n 1 + n n x n 2 3 2015 x x x n n n n t x > 1; n " ³ 2 Þ 0 < t <
, với t = 2 + 3 +…+ 2014 + 2015 (1), suy ra. n n 2 xn 2 æ 1 ö 1 2t 2 2 2 2
x - x = ç x +
+ t ÷ - x = +t + 2+ 2 n x t + ® 2. khi n ® +¥ . n 1 + n n n n 2 n n n x x x è n ø n n 2 ì b = x
Áp dụng định lý trung bình Cesaro cho dãy (b 1 1 í n ) vớ i . 2 2
b = x - x , n " ³ 2. î n n n 1 -
b + b +…+ b
ta có lim b = 2 suy ra 1 2 lim n = limb = 2.. n n n®+¥ n®+¥ n n®+¥ x x - x + x - x
+…+ x - x + x - - -
b + b +…+ b n 1 n ( 2 2 n n 1 ) ( 2 2 n 1 n 2 ) ( 2 2 2 1 ) 2 2 Mà 1 1 2 n = = s uy ra lim = .. n n n 2 n®+¥ x 2 n n 1
Thật vậy ta có thể chứng minh trực tiếp lim
= như sau (chứng minh định lý trung bình Cesaro). 2 n®+¥ x 2 n
Xét dãy (c c = x - c = x - x - n = 2,3… n ) 2 2 2 : 2; 2 với . 1 1 n n n 1 - e lim c = 0 nên e " > 0 t ồn tại *
m Î N sao cho c < , " n ³ . m . n n n®+¥ 2
Gọi M = max{c 1 £ i £ m -1 i } vớ i . é2(m - ) 1 M ù 2(m - ) 1 M (m- )1M e
Với e ở trên tồn tại m¢ = ú +1 thì < m' hay < . ê e ë û e m¢ 2
Xét n > max{ , m m }'. ta có. e n n m 1 - (n-m c c c + ) 1 | | | | å å å - - i i i m 1 M = = = e m 1 M e e i 1 i m i 1 2 ( ) ( ) £ + < + < +
< + = e. o đó theo định n n n n n 2 m¢ 2 2 | n c | å nghĩa 1 lim i i= = 0. n®+¥ n x ( 2 2 x - x + x - x
+…+ x - x + x n n- ) ( 2 2 n- n-
c + c +…+ c n 1 n ) ( 2 2) 2 2 1 1 2 2 1 1 1 2 n = = + 2 . s uy ra lim = .. n n n 2 n®+¥ x 2 n a - 1 Nếu a = 2 - thì 2 . n x = .
n x ® khi n ® +¥ . n n 2 Nếu a > 2 - thì a a +2 2 . n x x . . n x- = ® +¥ khi n ® +¥ . n n n Nếu a < 2 - thì a a +2 2 . n x x . . n x- = ® 0 khi n ® +¥ . n n n Trang 3
Cho hai số a ,b với 0 < b = < .L 1 ập hai dãy số (a (b n =1, 2,.. n ) n ) , với .Theo quy tắc Bài 3. 1 1 1 a1 1
sau: giải nghĩa cái đó là:. a
= (a + b ) b = a .b lim a limb n 1 + n n , n 1 + n 1 + n Tính: n n n®¥ và n®¥ . 2 . Hướng dẫn giải p
Tính a ,b với 0 < b = a < t
1 a có thể chọn 0 < a <
sao cho: b = cosa,. 2 2 1 1 2 1 Suy ra 2 a = cos a . 1 1 1 a 2 2
a = (cos a + cos a) = cos a(cos a +1) = cos a.cos . 2 2 2 2 a a 2 b = cos . a cos .cos a = cos . a cos . 2 2 2
Bằng quy nạp, chứng minh được:. a a a a a a = cos . a cos ...cos cos (1) b = cos . a cos ...cos (2). n n 1 - n 1 2 2 2 - n n 1 2 2 - a
Nhân hai vế của (1) và (2) cho sin
và áp dụng công thức sin 2a được:. 1 2n- a sin 2 . a cos n 1- sin 2 2 a a = , b = . n n a a 2 .nsin 2 .nsin n 1 - n 1 2 2 - Tính giới hạn:. sin 2a sin 2a lim a = , lim b = . n ®¥ 2 n n n a ®¥ 2a 1 a Bài 4. Cho dãy số (a a = a = a + lim n = 2 n ) , 1 và .Chứng minh: . 1 n 1 + n a n®¥ n n Hướng dẫn giải n n 1 - n 1 1 - 1 2 2 2 2 a = a +
+ 2 Þ åa = åa + å + 2(n -1).. k 1 + k 2 i j 2 a = = = a k i 2 j 1 j 1 j n 1 - 1 2 a = 2n -1+ V
å . ậy a > 2n-1 , n " ³ 2 .. n 2 n j 1 = a j 1 1 1 1 1 æ 1 1 2 ö a > 2k -1 k " ³ 2 Þ < < = = - . k 4 2 2 ç ÷ a (2k-1) (2k-1) -1 4k(k+1) 4 è k -1 k ø k n 1 - n 1 1 1 1 1 - 1 1 5 Suyra: å < (1- ) < Þ å <1+ = . 4 4 - k =2 a 4 n 1 4 = a k j 1 4 4 j Trang 4 n 1 - n 1 1 - 1 5
Suyra: å £ (n -1)å < (n -1) (n ³ 2).. 2 4 j 1 = a = a j j 1 4 j 5(n -1) Vậy: 2 a < 2n -1+ (n ³ 2) . n 2 5(n-1) 1 a 5(n-1) Suyra: n n ³ 2; 2n-1Þ 2- < < 2n-1+ . n 2 n n 2 a Dođó: lim n 2 . n®¥ n p p Bài 5.
Cho hai số a ,b với 2 a = cos , b = s co
. Lập hai dãy số (a ), b n = 1, 2,... n ( n) với theo quy 1 1 1 8 1 8 1 tắc sau:. a
= (a + b ) , b = a .b . Tính: lim a và limb . n 1 + 2 n n n 1 + n 1 + n n n n®¥ n®¥ Hướng dẫn giải +Tính a ,b :. 2 2 1 p p 1 p p p p 2 2 a = (cos
+ cos ) = cos (cos x +1) = cos .cos . 2 2 8 8 2 8 8 8 16 p p p p p 2 b = cos cos cos = cos cos . 2 8 16 8 8 16
+ Bằng quy nạp, chứng minh được:. p p p p p p p a = cos cos ...cos cos (1) b = cos cos ...cos (2). n 2 n 2.4 2 .4 2 .4 2 .n4 n 2 n 2.4 2 .4 2 .4 p
+Nhân hai vế của (1) và (2) cho sin
và áp dụng công thức sin 2a được:. n 2 .4 p p p sin .cos sin n 4 2 .4 4 a = , b = . n n p p 2 .nsin 2 .nsin n n 2 .4 2 .4 +Tính giới hạn:. p p 4sin 4sin 4 4 lim a = , limb = . n n n®¥ n p ®¥ p Bài 6.
Cho dãy số (un ) biết:. ì u = 1 1 ï * í u , n " Î N . n u = n 1 + ï 2 1+ u î n Hãy tính lim (u n). n n ®+¥ Trang 5 Hướng dẫn giải
Ta có: u > 0 => u > 0, * n " Î N . 1 n 2 3 2
un +1- un = u / (1+ u ) - un = ( u - ) / (1+ u ) < 0 * n " Î N . n n n n Þ (u 0
n ) là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi .
Þ lim u = a (aÎ , R a ³ 0) n . n®+¥ Từ 2
un +1 = u / (1+ u ), cho n ® +¥ ta được:. n n 3
a = a / (1+ a ) Û a = 0. Vậy lim u = 0. n x®+¥ Đặt 2 2
v = 1/ (u +1) -1/ (u ), * n Î N . n n n Ta có 2 2 2 2
v = ((1+ u ) / u ) -1/ (u ) = 2 + u ® 2 khi n ® +¥? Áp dụng định lí trung bình Cesaro ta có:. n n n n n 1 1 - 2 2
v + v +…+ v u u 1 2 n n 1 + 1 lim = 2 Û lim = 2 . n® ¥ + n n ® ¥ + n æ 1 1 ö 1 1 ç - ÷ + - 2 2 2 2 u u u u è n 1+ n ø n 1 Û lim = 2. n® ¥ + n 1 1 - 1 2 2 u u v 2 u 1 Mà n 1 + n n lim = lim = 0; 1 lim = lim = 0. n® ¥ + n n® ¥ + n n® ¥ + n n® ¥ + n 1 2 Þ u 1 1 lim n = 2 Þ lim = 2 Þ lim (u n) = . 2 ® ¥ + n n ® ¥ + n.u n n n®+¥ 2 n U ì = 2 1 ï Bài 7. Cho dãy{U í + 2009 ( * 2 n Î N U U ) n} xác định bởi: . n n U = ï n 1+ î 2010 n ì U ü Ta lập dãy{S i íS = å lim S n} với ý.Tính . n - î n x®¥ i 1 = U 1 i 1 + þ Hướng dẫn giải a Tacó 0 a = - > 0. 1 2
Giả sử a , a ,..., a > 0. 1 2 n 1 - Tacó. Trang 6 ìa a a n n 1 - 0 + +...+ = 0 ïï 1 2 n +1 æ1 1 ö æ 1 1 ö æ 1 1 ö í Þ a = - a + - a +...+ - a . n ç ÷ n 1- ç ÷ n-2 ç ÷ 0 a a a ï è1 2 ø è 2 3 ø è n n +1ø n 1 - n-2 0 + +...+ = 0 ïî 1 2 n a a a a Hay n 1 - n-2 1 0 a = + +...+ + . n 1.2 2.3 (n -1)n ( n n +1)
Do a , a ,..., a > 0 nên. 1 2 n 1 - æ a a a öæ 2a 3a na ö n 1 - n-2 1 n 1 - n-2 1 + +...+ + + ...+ ç ÷ç ÷ è 1.2 2.3 (n -1)n øè 1 2 n -1ø . 2 2 æ a a a ö a n 1 - n-2 1 0 ³ + + ...+ = ç ÷ 2 è 1 2 (n -1) ø n 2 æ a a a ö a n 1 - n-2 1 0 Þ + +...+ ³ . ç ÷ è 1.2 2.3 (n -1)n ø 2 æ 2a 3a na ö n 1 - n-2 1 n + +...+ ç ÷ è 1 2 n -1ø Ta lại có. 2a 3a na æ 2a 3a a ö n 1 - n-2 1 n 1 - n-2 1 + +...+ = n + + ...+ ç ÷ 1 2 n -1 è n 2n n -1ø. æ a a a ö æ a ö n 1 - n-2 1 0 £ n + +...+ = n - = -a . ç ÷ ç ÷ 0 è 1 2 n -1ø è n ø æ a a a ö a n 1 - n-2 1 0 Þ + +...+ ³ - . ç ÷ 2 è 1.2 2.3 (n -1)n ø n a a a a a a n 1 - n-2 1 0 0 0 Þ a = + +...+ + ³ - + > 0. n 2 1.2 2.3 (n -1)n ( n n +1) n n(n +1)
Từ đó suy ra điều phải chứng minh. 2 1+ u -1 Bài 8. Cho dãy số (u u =1, n u = , n " ³1. n ) xác định bởi 1 n 1 + un a) Chứng minh:. p u = tan , n " ³1.. n n 1 2 +
b) Suy ra tính đơn điệu và bị chặn của (un ) . HƯỚNG DẪN GIẢI
a) Chứng minh bằng quy nạp toán học. p p æ p ö b) Nhận xét 0 < £ , n
" ³1 và hàm số tanx đồng biến trên 0; . n 1 ç ÷ 2 + 4 è 4 ø nên dãy số (u tan 0 = 0
n ) giảm và bị chặn dưới bởi số . Trang 7 p
và bị chặn trên bởi số tan =1. 4 . Bài 9.
Cho dãy số (xn ) xác định bởi:. 1 2 3 2014 2015 * x > 0; x = x + + + +...+ + , n " Î • .. 1 n 1 + n 2 3 2014 2015 x x x x x n n n n n n 1.Với mỗi *
n Î • ,đặt y =
.Chứng minh dãy số ( yn ) có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó. n 2 xn
2.Tìm các số a để dãy (nxa 0
n ) có giới hạn hữu hạn và giới hạn là một số khác .
HƯỚNG DẪN GIẢI 1 1 1.Từ giả thiết suy ra 2 2 2 x > x +
> 0 Þ x > x + + 2 > x + 2 n 1 + n n 1 + n 2 n x x n n . Suy ra 2 2 2 2 x
> x + 2 > x + 2 > ... > x + 2n do đó lim x = +¥ n 1 + n n 1 - 1 n . Xét æ 1 2 3 2014 2015 öæ 1 2 3 2014 2015 ö 2 2
x - x = x + x
x - x = ç2x + + + +...+ + ÷ç + + +...+ + n 1 + n
( n 1+ n )( n 1+ n ) n 2 3 2014 2015 2 3 2014 2015 ÷ x x x x x x x x x x è n n n n n øè n n n n n ø . æ 1 2 3 2014 2015 öæ 2 3 2014 2015 ö = ç2+ + + +...+ + ÷ç1+ + +...+ + 2 3 4 2015 2016 2 2013 2014 ÷ x x x x x x x x x è n n n n n øè n n n n ø. Suy ra lim( 2 2 x - x = 2 n 1 + n ) . x x - x + x - x
+ + x - x + x n ( 2 2 ... n n 1 - ) ( 2 2 n 1 - n-2 ) ( 2 2 2 1 ) 2 2 Ta có 1 = . n n
Áp dụng định lý trung bình Cesaro ta có. x ( 2 2 x - x + x - x
+ + x - x + x n n- ) ( 2 2 n- n n - ) ... ( 2 2 ) 2 2 1 1 2 2 1 1 lim = lim = 2 . n n n 1 Do đó lim = 2 x 2 n . a n 2.Xét a +2 z = nx = x n n 2 n xn . Từ đó:. +) Nếu a > 2 - thì lim z = +¥ n . Trang 8 +)Nếu a < 2 - thì lim z = 0 n . +) Nếu a = 2 - 1 thì lim z = n 2 . Vậy a = 2
- là giá trị cần tìm thỏa mãn đề bài.
Bài 10. Cho dãy số {y 3 y > 0, y
= y + y +...+ y , n " ³ 1 n} thỏa mãn . 1 n 1 + 1 2 n ì y ü Chứng minh rằng dãy số n
í ý có giới hạn bằng 0 khi n ® +¥ . î n þ Hướng dẫn giải Từ giả thiết ta có 3 3 y
= y + y , n
" ³ 2, do đó dãy số {yn} là dãy tăng, vì. n 1 + n n n³2 vậy 3 3 2 2 y
= y + y = y (y +1) < y (y +1). n 1 + n n n n n 1 + n 2 2
Þ y < y +1, n " ³ 2 2 2 2
Þ y < y +1< ... < y + n - . 1 n 1 + n n 1 + n 2 2 2 æ y ö y + n -1 2 y + n -1 n 1 + 2 Þ < . Mà 2 lim
= 0 nên theo định lý kẹp ta có. ç ÷ 2 è n +1ø (n +1) 2 (n +1) 2 æ y ö y y n 1 + n 1 lim
= 0 Þ lim + = 0 Þ lim n = 0. ç ÷ è n +1ø n +1 n u ì Î(0;1)
Bài 11. Tìm tất cả các hằng số c > 0 sao cho mọi dãy số dãy số (u ) thỏa mãn: n í n " ³1 n
u (1- u ) > c î n 1+ n .
đều hội tụ. Với giá trị c tìm được hãy tính giới hạn của dãy (u ). n Hướng dẫn giải
Ta xét các trường hợp sau. 1 c cu
+ Nếu c > , thì từ giả thiết, ta có n u > = ³ 4cu ; n " ³1. 4 n 1 + 1- u u (1- u ) n n n n
Từ đây bằng quy nạp, ta suy ra 1 u (4c)n- >
u . Do 4c > 1 nên u ® +¥ khi n ® +¥ 1 . Do đó, c > n 1 n 4 không thỏa mãn. 1
æ - - c + - c ö
ìa(1- b) > c + Nếu 0 < c < 1 1 4 1 1 4
, thì tồn tại a,bÎç ;
÷, a < b sao cho í . Thật vây, lấy 4 ç 2 2 ÷ è ø b î (1- a) > c
æ1- 1- 4c 1+ 1- 4c ö a Îç ;
÷, đặt b = a + x (x > 0), thì. ç 2 2 ÷ è ø
a(1- a) - c
a(1- b) > c Û a(1- a - x) > c Û x < . a Trang 9
Chú ý là b(1- a) > a(1- a) > .
c Do đó, ta chỉ cần chọn x > 0 như trên và b = a + x, thì được 2 bất đẳng thức nêu trên.
Xét dãy số (u )xác định bởi. n ìa ê n u n = 2m u = í . n b î ê n u n = 2m +1 1
thì dãy (u ) thỏa mãn giả thiết nhưng không hội tụ. Thành thử, 0 < c < cũng không thỏa mãn. n 4 1 1 u + Nếu c = , thì n u > =
³ u . Suy ra dãy (u )tăng và bị chặn. Do đó, (u )hội tụ. 4 n 1 + 4(1- u ) 4u (1- u ) n n n n n n Đặt x = 1 m
li u ,thì từ giả thiết ta có x(1- 1 x) ³ hay x = 1 . Vậy limu = .. n 4 2 n 2 ì 1 x = ï 1 ï
Bài 12. Cho dãy số (x 2 n) thỏa mãn: í
. Chứng minh dãy số trên có giới hạn. 2 x ï n x = x + ; n " ³1 n 1 + n 2 ïî n Hướng dẫn giải n(n + ) 1 *) Ta chứng minh 2 x + n ³ với mọi n ³ 1 (1). n 2
Thật vậy: n = 1 đúng. k (k + ) 1
Giả sử (1) đúng với n = k ³ 2 1: x + k ³ . k 2 2 x Þ x x + k +1 k = x +
+ k +1 = k x + k + k +1 2 ( k ) ( )2 2 k 1 + ( )2 k 2 ( )2 . k k æ k +1 ö k (k + ) 1 (k + )2 3 1 k (k + ) 1 ³ -1 + (k + ç ÷ )2 1 ³ - . è k 2 ø 2 2 2 k +1æ 3(k + ) 1 ö (k + ) 1 (k + 2) ³ ç - k ³ (đpcm). ÷ 2 è 2 ø 2
*) Ta chứng minh (xn ) có giới hạn. NX: (x x > 0 n n ) tăng và với mọi . n 1 1 1 2 1 1 æ 1 ö 1 Ta có - = £ Þ - £ 2 1- < 2 Þ x < với mọi n ³1. 2 ç ÷ x x x + n n n +1 x x è n ø n 2 - 2 n n 1 + n ( ) 1 n
Vậy (xn ) có giới hạn. Trang 10 4 2 u + 2013
Bài 13. Cho dãy số (u u = 2014, n * u = , n " Ε n ) xác định bởi . Đặt 1 n 1 + 3 u - u + 4026 n n n 1 * v = å , n " Ε v n 3 . Tính lim n . + k 1 = u 2013 k Hướng dẫn giải 4 2 u + 2013 3
(u - 2013)(u + 2013) + Ta có u - 2013 = n - 2013 n n = (1). n 1 + 3 u - u + 4026 3
(u + 2013) - (u - 2013) n n n n
Từ đó bằng quy nạp ta chứng minh được * u > 2013, n " Î • . n 1 1 1 1 1 1 + Từ (1) suy ra = - Þ = - . 3 u
- 2013 u - 2013 u + 2013 3
u + 2013 u - 2013 u - 2013 n 1 + n n n n n 1 + n æ 1 1 ö 1 1 1 Do đó v = åç - ÷ = - =1- . n - - - - u - 2013 k 1 = u 2013 u 2013 u 2013 u 2013 è k k 1 + ø 1 k 1 + k 1 +
+ Ta chứng minh limu = +¥. n 2 2 2 u - 4026u + 2013 (u - 2013) Thật vậy, ta có n n n * u - u = = > 0, n " Î • . n 1 + n 3 3 u - u + 4026 u - u + 4026 n n n n Suy ra (u
2014 = u < u < ...
n ) là dãy tăng, ta có . 1 2 4 2 a + 2013 Giả sử (u limu = a a > 2014 a =
n ) bị chặn trên và thì . Khi đó . n 3 a - a + 4026
Þ a = 2013 < 2014 ( vô lí). Suy ra (u limu = +¥
n ) không bị chặn trên, do đó . n 1 Vậy limv = lim (1- ) = 1. n u - 2013 k 1 + u ì = 2013 2 u
Bài 14. Cho dãy số (u 1 n 1 lim +
n ) xác định bởi: í . Tìm . 2 * u = u - 2, n " Î î • 2 2 2
n®+¥ u .u ...u n 1 + n 1 2 n Hướng dẫn giải 1
- Vì u = 2013 > 2 nên đặt u = a + , a > 1. 1 1 a 2 æ 1 ö 1 Ta có 2 2
u = u - 2 = a + - 2 = a + . 2 1 ç ÷ 2 è a ø a
Bằng quy nạp, ta chứng minh được. n 1 2 u = a + " Î • n+ n , n . 1 2 a - Xét. Trang 11 1 - 1 n n n - i 1 - æ 1 ö æ 1 ö éæ 1 i 1 - ö æ 1 öù æ 1 n ö æ 1 ö 2 2 2 Õu = Õ a + = - - Õ + = - + ç - a a a ÷ ç ÷ êç ÷ ç - a a i i i ÷ú ç ÷ ç n 1.0 1 1 ÷ 2 2 2 = = è a ø è a ø ëè a ø = è a øû è a i 1 i 1 i 1 ø è a ø 2 æ 1 ö æ 2n 1 ö . a - a + 2 ç ÷ ç n ÷ 2 2 u 2 2 æ 1 ö æ 1 + è a ø è a ø u ö n 1 n 1 Þ = Þ lim + = 2 a - = a + - 4 = 2013 - 4 1.0 2 2 2 2 2 2 2 ç ÷ ç ÷ u .u ... n u ®+¥ æ ö u u u è a ø è a n ø n 1 . ... 1 2 2 1 2 n a - ç ÷ 2n è a ø
Bài 15. Cho dãy số (a )thỏa mãn: lim(5a - 3a ) = 4. Tính lim a . n n 1 + n n Hướng dẫn giải
Đặt a = 2 + b . Từ giả thiết suy ra lim(5b - 3b ) = 0 . n n n 1 + n
Với số dương e bé tùy ý, tồn tại số N sao cho với n > N thì ta có:. e
5b - 3b < (1). n 1 + n 5 e
- Nếu b .b £ 0thì từ (1) dẫn đến 5b
+ 3b < Þ b < e . n 1 + n n 1 + n 5 n
- Xét trường hợp b .b > 0 hay b , b cùng dấu, chẳng hạn chúng cùng dương. n 1 + n n 1 + n e e
. Nếu 2b - b £ 0 thì kết hợp với (1): 3(2b - b ) - b < dẫn đến b < . n 1 + n n 1 + n n 1 + 5 n 1 + 5 e
Mà từ (1) ta có 3b - 5b < Þ b < e . n n 1 + 5 n 5 1 e
. Nếu 2b - b > 0 thì kết hợp với (1): (b - b ) - b < dẫn đến b < e . n 1 + n n 1 2 + n 2 n 5 n
Tóm lại luôn có b < e , hay lim(b ) = 0. n n Vậy lim(a ) = 2 . n 2015 u + 2u + 4
Bài 16. Cho dãy (u )xác định như sau: u = 3 và n n u =
, n = 1, 2,3.... Với mỗi số n 1 n 1 + 2014 u - u + 6 n n n 1
nguyên dương n , đặt v = . Tìm v . å lim n 2014 n ®+¥ = u + n i 1 4 i Hướng dẫn giải 2015 u + 2u + 4 (u - 2)(ua + 4)
Đặt a = 2014 ta có u - 2 n n = - 2 n n = , (*). n 1 + 2014 u - u + 6
(ua + 4) - (u - 2) n n n n
Bằng quy nạp ta chứng minh được u > 3, n " >1. n a 1 u + + 2u + 4 2 (u - 2) Xét n n u - = - n = > 0, u " ³ 3 + u u . n 1 n ua -u + 6 n ua -u + 6 n n n n n
Do đó (u ) là dãy tăng và 3 = u < u <!< u < . ! n 1 2 n Trang 12 a 1 a + + a + 4
Giả sử (u ) bị chặn trên, suy ra lim u = a, a > 3. Khi đó ta có a =
Þ a = 2 < 3(vô lí), suy ra n n n®+¥ aa - a + 6 (u ) lim u = +¥
n không bị chặn trên. Vậy n n®+¥ . 1 1 1 1 1 1 Từ (*) suy ra = - , hay = - . u - 2 u - 2 ua + 4
ua + 4 u - 2 u - 2 n 1 + n n n n n 1 + n 1 n æ 1 1 ö 1 v = å = åç - =! =1- . n 2014 ÷ = u + = è u - u - u - 2 i 1 4 i i 1 2 2 i i 1 + ø n 1 + 1 Vậy lim v = lim 1 ( - ) = 1. n n®+¥ n®+¥ u - 2 n 1 + u ì = 3 ï
Bài 17. Cho dãy số (u 1 (un)
n ) được xác định bởi í . Chứng minh rằng dãy 3 u ï
- 3u = 2 + u , n " ³ 1 î n 1+ n 1 + n
có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. Hướng dẫn giải u ì = 3 ï Dãy số (u 1
n ) được xác định bởi í . 3 u ï
- 3u = 2 + u , n " ³ 1 î n 1+ n 1 + n
Ta chứng minh u > 2, n " ³1. n
Thật vậy ta có u = 3 > 2. 1
Giả sử u > 2, k " ³ , khi 1 đó 3 u
- 3u = 2 + u > 2 + 2 = 2 nên. k k 1 + k 1 + k 3 u
- 3u - 2 > 0 Û (u + - > Û u > 2 + )2 1 u 2 0 k 1 ( k 1+ ) . k 1 + k 1 + k 1 +
Do đó theo nguyên lý quy nạp thì u > 2, n " ³1. n
Xét hàm số f (t) 3
= t -3t trên khoảng (2,+ ¥). Ta có f (t) 2 '
= 3t -3 > 0, t " > 2.
Do đó hàm số f (t) đồng biến trên khoảng (2,+ ¥). Mặt khác ta có 3 3
u -3u =18 > 5 = u -3u Û f (u > f u Þ u > u 1 ) ( 2) . 1 1 2 2 1 2
Giả sử u > u
k ³1 Þ 2 + u > 2 + u 3 3
Û u - 3u > u - 3u k k 1 + ( ) . k k 1 + k 1 + k 1 + k +2 k +2 Þ f (u > f u Þ u > u k 1 + ) ( k+2) . k 1 + k +2
Do đó u > u , n " ³ 1 Þ Dãy (u (un)
n ) là dãy giảm và bị chặn dưới bởi 2 nên dãy có giới hạn hữu n n 1 + hạn.
Giả sử limu = a (a ³ 2 3 u - 3u = 2 + u n
). Từ hệ thức truy hồi
chuyển qua giới hạn ta được:. n 1 + n 1 + n 3
a - 3a = 2 + a Û (a - a)2 3 3
= 2 + a Û (a - )( 5 4 3 2
2 a + 2a - 2a - 4a + a + ) 1 = 0. Trang 13 Û (a - )( 2 a ( 3 a - ) 3 2 4 + 2a (a - ) 1 + a + )
1 = 0 Û a = 2 (a ³ 2). Vậy limu = 2. n 2
Bài 18. Cho dãy số (x x = 2015 x = x . + " Î + ( x )1 n N n n n ( * 1 ) n ) thỏa mãn: và (*). 1 n 1 Tìm: lim . åi1= x +1 i Hướng dẫn giải * Ta có: * x > 0 n " Î N . n x Và: n 1 + = ( x + > n " Î N Þ (xn ) n )2 * 1 0 là dãy số tăng. xn
* Đặt u = x . n n Þ u xác định vì * x > 0 n
" Î N u > 0 * n " Î N . n n n 2 Þ u = x Þ x = u . n 1 + n 1 + n 1 + n 1 +
Nên từ giả thiết (*) ta có:. u = u . u + = u u + + n ( n )2 2 2 1 . 1 n 1 ( n ( n ))2. 2
Þ u = u + u * n " Î N (1). n 1 + n n
* Xét dãy số (un ) ta có:. . 2 * u
- u = u > 0 n
" Î N Þ (un ) tăng. n 1 + n n . Giả sử (u a
n ) có giới hạn là . Từ (1) ta có:. 2
a = a + a Û a = 0 (loại). Þ (u Þ limu = +¥
n ) tăng và không bị chặn . n * Ta có:. 2 1 u u - u u - u 1 1 n n 1 + n n 1 + n = = = = - . u +1 u + u u + u u u u u u n ( n ) 2 1 n ( 2n n). . n n 1 + n n n 1 + n Þ 1 1 1 å = - . + 1 i 1 = u 1 u u i 1 n 1 + n 1 æ 1 1 ö 1 Þ limå = limç - ÷ = . + i 1 = u 1 u u i è n+ ø 2015 1 1 n 1 1 Vậy: lim å = .. i 1 = x +1 2015 i Trang 14 u ì = 5 ï
Bài 19. Cho dãy số {u 1 í . {un}
n} ; (n = 1; 2;.) được xác định bởi: Chứng minh dãy số có u ï = u +12 î n 1+ n
giới hạn. Tìm giới hạn đó. Hướng dẫn giải
Dự doán giới hạn của dãy số,bằng cách giải phương trình:. ìa ³ 0 a = a +12 Û í Þ a = 4. 2 îa = a +12 Nhận xét u = 5. 1
u = u +12 = 17 < u . 2 1 1 u = u +12 = 17 +12 < u .... 3 2 2
Ta dự đoán dãy số {u u ³ 4
n} là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi 4 tức là . n
Chứng minh dãy số u bị chặn: tức là u ³ 4. n n
khi n = 1, u = 5 ³ 4 vậy n = 1 đúng. 1
Giả sử u ³ 4, ta chứng minh: u ³ 4. k k 1 + Thật vậy ta có:. u = u +12 > 0 2 2
Û u = u +12 Û u -12 = u ³ 4 2
Û u ³ 16 Þ u ³ 4. k 1 + k k 1 + k k 1 + k k 1 + k 1 +
Vậy dãy số u bị chặn dưới. n
Ta chứng minh dãy số {un} là dãy số giảm. Ta có:. 2 u - + u +12 -(u - 4)(u + 3) u - u = u +12 n n -u = n n Û u - u = £ 0 (vì u ³ 4). n 1 + n n n u +12 + u n 1 + n u +12 + u n n n n n
Vậy dãy số {un}giảm và bị chặn dưới nên có giới hạn.
Đặt limu = a thì limu = . a . n n 1 + Ta có:. u
= u +12 Û limu = lim u +12 Û a = a +12 Þ a = 4. n 1 + n n 1 + n Vậy limu = 4.. n
Bài 20. Cho dãy số (xn ) được xác định bởi. ìx = 2,1 1 ï 2 í .
x - 2 + x + 8x - 4 n n n ïx = * , n = 1, 2,... n 1 + ( ) î 2 Trang 15 n 1
Với mỗi số nguyên dương n, đặt y = . Tìm y . å lim n 2 - n i 1 = x 4 i Hướng dẫn giải
Ta có kết quả sau: với số thực a > 2 bất kì, ta có. 2 2 a - 2 + a + 8a - 4 a - 2 + a + 4a + 4 a - 2 + (a + 2) > = = a . 2 2 2
Do đó 2,1 < x < x < ... Þ ( x lim x = L > 2
n ) là dãy tăng, giả sử bị chặn trên tức là có giới hạn . 1 2 n
Chuyển qua giới hạn điều kiện (*) ta có phương trình. 2
x - 2 + x + 8x - 4 2 x =
Û x - 4 = (x + 3)(x - 2). 2
phương trình này không có nghiệm hữu hạn lớn hơn 2. Suy ra dãy ( x lim x = +¥
n ) tăng và không bị chặn trên nên . n 2
x - 2 + x + 8x - 4 Ta có n n n 2 x =
Û 2x - x + 2 = x + 8x - 4 . n 1 + n 1 2 + n n n
Û (2x - x + 2 = x + x - Û x - = x + x - + n )2 2 2 8 4 4 3 2 n 1 n n n+2 ( n )( n ). 1 x + 3 x + 2 + 1 1 1 n n Û = = = + . 2 2 2 x - 2 x - 4 x - 4 x - 2 x - 4 n n+1 n+1 n+1 n+1 1 1 1 Û = - . 2 x - 4 x - 2 x - 2 n+1 n n +1 n 1 1 1 1 Suy ra y = å = - = 10 - . n 2 - - - - = x x x x i 4 2 2 2 1 i 1 n+1 n+1 Vậy lim y =10. n
Bài 21. Cho dãy số (x 2 x = 2016, x
= x - x +1,n =1,2,3,...
n ) được xác định bởi . 1 n 1 + n n
a)Chứng minh rằng (x lim x = +¥ n ) tăng và . n æ 1 1 1 ö
b)Với mỗi số nguyên dương n , đặt y = 2016ç + +...+ ÷. Tính lim y .. n x x x è n 1 2 n ø Hướng dẫn giải
x - x = x - 2x +1= x -1 ³ 0 Þ x ³ x , n " ³1. (xn) n 1 + n n n ( n )2 2 a)Ta có n 1 + n Do đó tăng.
Ta chứng minh bằng quy nạp theo n rằng x > n +1, n " ³ 1 (1). n
Thật vậy, (1) đúng với n = 1.Giả sử (1) đúng với n (n > 1) thì. x
= x x -1 +1> n n +1 +1= n + n +1> n + 2 n 1 + n ( n ) ( ) 2 . Trang 16
Vậy (1) đúng với mọi n. Từ (x
x > n +1, n " ³1 lim x = + . ¥ n ) tăng ngặt và suy ra . n n 1 1 1 1
b)Ta có x -1 = x x -1 = = - n 1 + n ( n ). Suy ra . x -1 x x -1 x -1 x n 1 + n ( n ) n n 1 1 1 Từ đó = - x x -1 x -1 n n n 1 + . æ 1 1 1 ö æ 1 1 ö æ 1 1 ö
Þ y = 2016ç + +...+ ÷ = 2016ç - ÷ = 2016ç - n ÷ x x x x -1 x -1 2015 x -1 è 1 2 n ø è 1 n 1 + ø è n 1 + ø. 1 Từ lim x = +¥ Þ lim = 2016 0. Vậy lim y = .. n x n 2015 n 1 1 1 æ a ¥ ö
Bài 22. Cho dãy (a ¥ 2 2 2
a = sin1+ 2 sin + 3 sin +...+ n sin n " ³1 n n ) : . Chứng minh dãy n 1 = n 2 3 n ç 2 ÷ è n øn 1= a
hội tụ và tính lim n . 2 n Hướng dẫn giải 1 Bổ đề 1: 3
x > sin x > x - x x " > 0. 6 1 1 1 1+ + + ...+ Bổ đề 2: 2 3 lim n = 0. n 1 1 1 1 1 1 Đặt 2
x = n sin . Áp dụng bổ đề 1: > sin > -
Þ k > x > k - . n n 3 k k k 6 k k 6k 1 æ 1 1 ö
Þ1+ 2 +...+ n > a >1+ 2 + ...+ n - 1+ + ...+ . n ç ÷ 6 è 2 n ø 1 1 1+ +...+ 1 a 1 Chia các vế cho 2 n : n 2 n > > - . 2 2 2 n 2 6n a 1
Cho n ® ¥ , và lấy giới hạn, suy ra lim n = . 2 n 2 . (n + )2 1 u
Bài 23. Cho dãy số u = 2,u = n
" ³1. Tính giới hạn lim n . 1 n 1 + u +1 n®+¥ n n Hướng dẫn giải 2 n Ta chứng minh quy nạp
£ u £ n +1 , n " ³ . 1 n +1 n
Rõ ràng khẳng định đã đúng với u . 1 Trang 17 2 k (k + )2 1 Giả sử đã có
£ u £ k +1, k ³ . T 1 a chứng minh £ u £ k + 2. k +1 k 1 k + 2 k + (k +1) (k + )2 2 1
Thật vậy: u £ k +1 Þ u = ³ . k k 1 + u +1 k + 2 k k (k +1) (k + )2 2 2 1 1 u ³ Þ u = £ = k + 2 - £ k + 2 .. k k 1 + 2 2 k +1 u +1 k k + k +1 k +1 k +1 2 n u Vậy ta có
£ u £ n +1, n " ³1Þ lim n =1. n +1 n n®+¥ n ìx = a ï 1
Bài 24. Cho a > 2 và dãy số (x n ) với: . í 2 n + 3 ï2x = x 3 + * n N n+1 n ( Î ) î n
a) Chứng minh: x > 1 với * n " Î N . n
b) Chứng minh dãy số (xn ) có giới hạn và tìm giới hạn đó. Hướng dẫn giải
Ta chứng minh x > 1 với * n
" Î N bằng quy nạp. n Ta có: x = a nên x >1. 1 1 Giả sử: x > 1 với * k Î N . k n +1 n + 3 Ta có: x 3 2 > 3 và > 1 nên x 3 2 + > 2. Suyra: x > . 1 k n n n n 1 + Vậy x > 1 với * n " Î N . n
Ta chứng minh (x
n ) là dãy giảm bằng quy nạp. Vì a > 2 nên a 3 2 + 4 < a 2 .Ta có x < x . 2 1 n + 1 Giả sử: x < x . Ta có: 3 2 2 x < x 3 và f (n = )
là hàm nghịch biến nên:. k 1 + k k 1 + k n + + 2 k 4 2 k 3 x 3 + < x 3 + . k 1 + k +1 k k Suy ra: x < x . Vậy (x n ) là dãy giảm. k+2 k 1 + (x
n ) lả dãy giảm và bị chặn dưới bởi 1 nên hội tụ. ìx =1 1 ï
Đặt limx = a.Ta có 2a = 3 2 a +1 Û a =1. (x * í
3x + 4 (n Î N ) u u = x n Î N n ( n ) n n- ( * 2 1 ) n ) . n x = n 1 + ï x +1 î n Vậy lim x = . 1 n Trang 18 ïìu = 2011 1
Bài 25. Cho dãy số (un ) được xác định: í . ï n n * î2 u = 2 u -1 , n Î n+ N 1 n
Chứng minh rằng dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó. Hướng dẫn giải 1 Ta có n n 2 u = 2 u . -1 Û u = u - . n 1 + n n 1 + n n 2 Chứng minh : 1–
u > 2 n (bằng quy nạp). n *với n = 1 ta có 0 u = 2011 > 2 . 1 *Giả sử 1–
u > 2 k (với k > 1 ). k *Cần chứng minh : – u > 2 k . k 1 + Ta có -k - 1 k -k -k u
= u - 2 > 2 - 2 = 2 . Suy ra điều phải chứng minh. k+1 k 1 Từ đó ta có –
u – 2 n > 0 với mọi n Þ u = u - . n n 1 + n n 2 1 1 1 1
Ta có u = u - ; u = u - ; u = u - ;...;u = u - . 2 1 3 2 2 4 3 3 n n 1 - n 1 2 2 2 2 - æ 1 1 1 1 ö Þ u = u - ... n 1 ç + + + + 2 3 n-1 ÷ . è 2 2 2 2 ø n 1 æ 1 - ö 1 - ç ÷ n 1 - Công thức tổng quát : 1 è 2 ø æ 1 ö u = 2011 - . = 2011 -1 + n ç ÷ . 2 1 è 2 ø 2 Vậy lim u = 2010. n u ì = a 1 ï
Bài 26. Cho số thực aÎ(0; )
1 , xét dãy số (un )với: í 1 2013 . 2 u = u + u , n * " Î N ï n 1+ î 2014 n 2014 n
a) Chứng minh rằng: 0 u 1, n * < < " Î N . n
b) Chứng minh rằng (un ) có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó. Hướng dẫn giải
a) Chứng minh: 0 u 1, n * < < " ÎN n ( )1.
n =1: u = a Î 0;1 Þ 1 1 ( ) ( )đúng với n=1. 1 1
Giả sử 0 < u < 1với k " ³1,k Î N. Ta có: 2 2 0 < u <1Þ 0 < u < . k k 2014 k 2014 Trang 19 2013 2013 0 < u <1Þ 0 < u < . k 2014 k 2014 1 2013 2 Þ 0 < u +
u < 1 Þ 0 < u < . 1 2014 k 2014 k k 1 + Vậy: 0 u 1, n * < < " Î N . n
b) Chứng minh rằng (un ) có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó.
Ta chứng minh: (un ) là dãy tăng. * 1 2013 1 2 n " Î N ,u - u = u + u - u = é
ë(u - u )(u + u - 2013)ù > 0. n 1 + n 2014 n 2014 n n 2014 n n n n û
Þ u > u , n *
" Î N hay (un )là dãy tăng.(2). n 1 + n Từ (1),(2) suy ra (u (u ,
a (o < a £ ) 1 n )
n ) có giới hạn hữu hạn.Giả sử có giới hạn là . 1 2013 Ta có: 2 a = a +
a Û a = 1. Vậy limu = 1. 2014 2014 n ì 3 u = ï 1 ï
Bài 27. Cho dãy số(u 2 n) xác định như sau: í . 1 2 3 u ï = u - , n " Î N* n 1 + ïî 3 n 3
a) Chứng minh rằng: 1 u 2, n * - < < " Î N . n
b) Chứng minh rằng (un ) có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó. Hướng dẫn giải 3
a) Với: n = 1: u = Þ 1 1 ( )đúng với n=1. 2 Giả sử: 1
- < u < 2 với k " ³1,k Î N. k 1 8 1 Ta có: 3 u - 2 = u - = u - u + u + < Þ u < k + k ( 2 k )( 2 2 4 0 2 1 k k ) . k 1 3 3 3 + 1 u +1 = u + > Þ u > - k + ( 3 1 0 1 1 k ) . k 1 3 + Þ 1
- < u < 2. Vậy: 1 u 2, n * - < < " Î N . k 1 + n * 1 b) n " Î N ,u - u = u + u -
< Þ u < u , n * " Î N (un) n+ n ( n )2 1 2 0 1 ( n ) hay là dãy giảm (2). 3 n 1 + n
Từ (1),(2) suy ra (un ) có giới hạn hữu hạn.
Gọi a là giới hạn của (u 1 - £ a < 2 n ) , . 1 2 Ta có 3
a = a - Û a =1. Vậy limu = 1 - . 3 3 n Trang 20 2 u
Bài 28. Cho dãy số (u n * u =1;u =
+ u ,nÎ N
n ) xác định bởi: . Tìm giới hạn sau: 1 n 1 + 2015 n æ u u u ö 1 2 lim ç + +... n + ÷ n®+¥ . u u u è 2 3 n 1 + ø Hướng dẫn giải 2 u u æ 1 1 ö Từ đề bài ta có: n u -u = . Suy ra: n = 2015ç - . n 1 + n ÷ 2015 u u u n 1 + è n n 1 + ø u u u æ 1 1 ö æ 1 ö Ta có: 1 2 + +... k + = 2015ç - ÷ = 2015ç1- . ÷ u u u u u u 2 3 k 1 + è 1 k 1 + ø è k 1 + ø Ta có (u u =1
n ) là dãy đơn điệu tăng và . 1 2 a
Nếu lim u = a thì a = +a Þ a = 0. n n®+¥ 2015 ( vô lí vì (u u =1
n ) là dãy đơn điệu tăng và ). 1 Suy ra: lim u = +¥. n n®+¥ æ u u u ö Kết luận: 1 2 lim ç + +... n + ÷ = 2015. n®+¥ u u u è 2 3 n 1 + ø u ì = 2013
Bài 29. Cho dãy số (u 1 í ( * n Î N 2 ) n ) xác định bởi
. Chứng minh rằng dãy (un) có u - 2u .u + 2013 = 0 î n n n 1 +
giới hạn và tính giới hạn đó. Hướng dẫn giải
Từ hệ thức truy hồi suy ra 2 2u .u = u + 2013. n n 1 + n
Bằng quy nạp chứng minh được u > 0, với mọi n. n Do đó ta có:. 2 u + 2013 1 æ 2013 ö 2013 n 1 u - = = çu + ÷ ³ u . = 2013, n " ³ . 1 n n 1 2u 2 - n u u n 1 - è n 1 - ø n Mặt khác ta có :. 2 u u + 2013 1 2013 1 1 n 1 + n = = + £ + =1. 2 2 u 2u 2 2u 2 2 n n n
(un) là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi 2013, do đó (un) có giới hạn hữu hạn.
Đặt limu = a. n 2 a + 2013 Ta có : a =
Þ a = 2013. Vậy limu = 2013. 2a n Trang 21 4 x + 9
Bài 30. Cho dãy số (x n * x = 4, x = , n " Ε
n ) xác định bởi: . 1 n 1 + 3 x - x + 6 n n
a) Chứng minh rằng lim x = +¥;. n n®+¥ n 1
b) Với mỗi số nguyên dương n , đặt y = . Tính y . å lim n 3 + n k 1 = x 3 k Hướng dẫn giải x + 9 (x -3 x + n )( 3 4 3 n n ) a) Xét x - 3 = = * n 1 + 3 ( ). x - x + 6 x + - x - n n ( 3 3 n ) ( 3 n )
Bằng quy nạp chứng minh được x > 3, n " ³1. n 4 2 x + 9 x - 6x + 9 Xét n n n x - x = - x = . n 1 + n 3 n 3 x - x + 6 x - x + 6 n n n n (x -3 n )2 * Þ x - x = > 0, n " Î • . n 1 + n 3 x - x + 6 n n Do đó (x
4 = x < x < x < ... n ) là dãy tăng và . 1 2 3 Giả sử (x Þ lim x = a n ) bị chặn trên . n 4 a + 9 Do đó: a =
Þ a = 3 < 4 (vô lý). Suy ra (x lim x = +¥
n ) không bị chặn trên. Vậy . 3 a - a + 6 n 1 1 1 1 1 1 b) Từ (*), suy ra: = - Þ = - . 3 3 x - 3 x - 3 x + 3 x + 3 x - 3 x - 3 n 1 + n n n n n 1 + n 1 n æ 1 1 ö 1 Suy ra: y = å = åç - ÷ =1- . n 3 + - - - k 1 = x 3 = x x x k k 1 3 3 3 è k k 1 + ø n 1 + æ 1 ö Vậy lim y = limç1- ÷ =1. n x - 3 è n 1 + ø ìx =1 1 ï 2014 2014 2014 x x x Bài 31. Cho dãy số 2015 í
. Tìm giới hạn của dãy số u với 1 2 u = + +... n + . xn x = + x n n ï x x x n 1 + î 2015 n 2 3 n 1 + Hướng dẫn giải 2015 2015 2015 x x x - x x n n n 1 + n n x =
+ x Û x - x = Û = n 1 + n n 1 2015 + n 2015 x x 2015x x n 1 + n n 1 + n . Trang 22 2014 2014 1 1 x æ 1 1 ö x n Û - = Û 2015 n ç - ÷ = x x 2015x x x x n n 1 + n 1 + è n n 1 + ø n 1 + . æ 1 ö Từ đó u = 2015ç1- . n ÷ x è n 1 + ø Dễ thấy (x
1 = x < x < x < ... n ) là dãy tăng và . 1 2 3 Giả sử (x Þ lim x = a n ) bị chặn trên . n 2015 a Do đó: a =
+ a Þ a = 0 < 1 (vô lý). Suy ra (x lim x = +¥
n ) không bị chặn trên. Vậy . 2015 n æ 1 ö Vậy limu = lim 2015ç1- ÷ = 2015. n x è n 1 + ø ìx =1 1 ï
Bài 32. Cho dãy số{x } xác định bởi 2 í
. Tìm giới hạn của dãy (S ) với n xn x = x + n ï n 1+ n î 2015 x x x 1 2 S = + +... n + . n x x x 2 3 n 1 + Hướng dẫn giải 2 x 2 x - x x x æ 1 1 ö n x = x +
Û 2015 x - x = x n 1 Û 2015 + n n n = Û = 2015ç - ÷. n 1 + n ( n 1+ n ) 2 . 2015 n x x x x x x x n 1 + n n 1 + n n 1 + è n n 1 + ø x x x æ 1 1 ö æ 1 ö Suy ra: 1 2 S = + +... n + = 2015ç - ÷ = 2015ç1- . n ÷ x x x x x x 2 3 n 1 + è 1 n 1 + ø è n 1 + ø Dễ thấy (x
1 = x < x < x < ... n ) là dãy tăng và . 1 2 3 Giả sử (x Þ lim x = a n ) bị chặn trên . n 2 a Do đó: a =
+ a Þ a = 0 < 1 (vô lý). Suy ra (x lim x = +¥
n ) không bị chặn trên. Vậy . 2015 n æ 1 ö Vậy limS = lim 2015ç1- ÷ = 2015. n x è n 1 + ø ìx =1 ï n 1
Bài 33. Cho dãy số (x ) xác định bởi 1 í . Đặt S = . å n
ïx = x (x +1)(x + 2)(x + 3) +1 n î + k = x 2 n 1 + n n n n 1 k Tìm limS . n Hướng dẫn giải 2 2 2 x
= x (x +1)(x + 2)(x + 3) +1 = (x + 3x )(x + 3x + 2) +1 = x + 3x +1 n 1 + n n n n n n n n n n . Trang 23 1 1 1 n 1 1 1 1 1 Ta có = - Þ S = å = - = - . x + 2 x +1 x +1 n + + + + k = x 2 x 1 x 1 2 x 1 n n n 1 + 1 k 1 n 1 + n 1 +
Dễ thấy: x - x = x +1 > 0, n " Î N (x
1 = x < x < x < ... n ) n 1 + n ( n )2 * suy ra là dãy tăng và . 1 2 3 Giả s ử (x Þ lim x = a n ) bị chặn trên . n Do đó: 2
a = a + 3a +1Þ a = 1
- <1 (vô lý). Suy ra (x lim x = +¥
n ) không bị chặn trên. Vậy . n æ 1 1 ö 1 Vậy limS = limç - ÷ = . n 2 x +1 2 è n 1 + ø ì 2016 u ï = 1 1 1
Bài 34. Cho dãy số (u 1 n) xác định bởi: í 2015 . Đặt S = + +. . .+ n u + 2 u + 2 u + 2 2
ï2u = u + 2u , n " Î * î • 1 2 n n 1 + n n Tính: limSn. Hướng dẫn giải u u + 1 1 1 1 1 1 2u = u u + Û u = Û = - Û = - n+ n ( 2 n ) n ( 2 n ) 1 n 1 + 2 u u u + 2 u + 2 u u n 1 + n n n n n 1 + . n 1 1 1 2015 1 Þ S = å = - = - . n + k 1 = u 2 u u 2016 u k 1 n 1 + n 1 +
Bằng quy nạp ta dễ dàng chứng minh được * u > 0, n " Î N . n 1 2016 Khi đó: 2 * u
- u = u > 0, n
" Î N suy ra (u
= u < u < u < ... n ) là dãy tăng và . n 1 + n 2 n 1 2 3 2015 Giả sử (u Þ limu = a n ) bị chặn trên . n 2016 Do đó: 2
2a = a + 2a Þ a = 0 <
(vô lý). Suy ra (un )không bị chặn trên. 2015 Vậy limu = +¥. n æ 2015 1 ö 2015 Vậy limS = limç - ÷ = . n 2016 u 2016 è n 1 + ø 4 x + 9
Bài 35. Cho dãy số (x n * x = 4, x = , n " Ε
n ) xác định bởi: . 1 n 1 + 3 x - x + 6 n n
a) Chứng minh rằng lim x = +¥;. n n®+¥ n 1
b) Với mỗi số nguyên dương n , đặt y = . Tính y . å lim n 3 + n k 1 = x 3 k Hướng dẫn giải Trang 24 x + 9 (x -3 x + n )( 3 4 3 n n ) a) Xét x - 3 = = * n 1 + 3 ( ). x - x + 6 x + - x - n n ( 3 3 n ) ( 3 n )
Bằng quy nạp chứng minh được x > 3, n " ³1. n 4 2 x + 9 x - 6x + 9 Xét n n n x - x = - x = . n 1 + n 3 n 3 x - x + 6 x - x + 6 n n n n (x -3 n )2 * Þ x - x = > 0, n " Î • . n 1 + n 3 x - x + 6 n n Do đó (x
4 = x < x < x < ... n ) là dãy tăng và . 1 2 3 Giả sử (x Þ lim x = a n ) bị chặn trên . n 4 a + 9 Do đó: a =
Þ a = 3 < 4 (vô lý). Suy ra (x lim x = +¥
n ) không bị chặn trên. Vậy . 3 a - a + 6 n 1 1 1 1 1 1 b) Từ (*), suy ra: = - Þ = - . 3 3 x - 3 x - 3 x + 3 x + 3 x - 3 x - 3 n 1 + n n n n n 1 + n 1 n æ 1 1 ö 1 Suy ra: y = å = åç - ÷ =1- . n 3 + - - - k 1 = x 3 = x x x k k 1 3 3 3 è k k 1 + ø n 1 + æ 1 ö Vậy lim y = limç1- ÷ =1. n x - 3 è n 1 + ø
3.2. TÍNH GIỚI HẠN BẰNG CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN u ì =1 1 ï Bài 1. Cho dãy số (a í 1 a n ) thỏa mãn
. Tìm tất cả các số thực sao cho dãy số u = u + n Î • * n 1 + n ( ) ï 3 u î n a ( u x n x = n Î • * n ) xác định bởi (
) hội tụ và giới hạn của nó khác 0. n n Hướng dẫn giải
Từ giả thiết ta có dãy số (un ) là dãy số dương và tăng(1). 1 Giả sử (u L = limu L = L +
n ) bị chặn trên suy ra nó hội tụ. Đặt , ta có ngay (vô lý). n 3 L
Vì vậy (un ) không bị chặn trên (2).
Từ (1) và (2) ta có limu = +¥. n 4 4 æ ö 1 Xét 3 3
limçu -u ÷. Đặt v =
( n Î • *), ta có limv = 0. n 1 + n n è ø 4 n 3 un Trang 25 4 3 æ ö 4 4 1 ç 1 ÷ 1 (1+ v -
v + v + v + n ) 4 3 2 3 1 4 6 4 3 3 4 n n n u - u = + v - = = . n 1 + n 3 n ç ÷ v v ç ÷ n n v (1+ v + + v + n )8 (1 n )4 4 3 3 1 è n ø 4 4 4 æ ö 4 3 u 4 Suy ra 3 3
limçu -u ÷ = . Từ đó lim n = (sử dụng trung bình Cesaro). n 1 + n 3 è ø n 3 ì 4 +¥ khi a > ï 4 3 æ ö ï a 4 3 u ç u a- ÷ ï 4 Ta có n n 3 lim = lim .u = í0 khi a < . n n ç n ÷ 3 ç ÷ ï è ø ï4 4 khi a = ïî3 3 4
Vậy a = là giá trị cần tìm. 3 ì 1 u = ;u = 3 ï 1 2 ï 2 Bài 2.
Cho dãy số (un ) xác định như sau: í u .u +1 n 1 + n * u ï = , n " Î N n+2 ï u + u î n 1 + n
a) Chứng minh rằng tồn tại vô số giá trị nguyên dương của n để u > . 1 n
b) Chứng minh rằng (un ) có giới hạn hữu hạn, tìm giới hạn đó. Hướng dẫn giải (u -1 u -1 1 + )( )
a) Trước hết ta luôn có u > 0, * n
" Î N . Xét u -1 n n = (1). n n+2 u + u n 1 + n
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được u , * u < 1, n " Î N u >1, * n " Î N . 3n 3n 1 + 3n+2
Từ đó suy ra điều phải chứng minh. (u +1 u +1 1 + )( ) b) Ta có u +1 n n = (2). n+2 u + u n 1 + n u -1 u -1 u +1
Chia vế của (1) cho (2) có n+2 n 1 + n * = . , n " Î N . u +1 u +1 u +1 n+2 n 1 + n u -1 Đặt n * v = n " Î N , ta có * v = v .v n " Î N . n u +1 n+2 n 1 + n n
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được n F 1 - n F -2 v = v .v
, với (Fn ) là dãy số Phibonxi: n 2 1 ìF = F =1 1 2 í . * F
= F + F , n " Î N î n+2 n 1 + n n F 1 - n F -2 æ 1 ö æ 1 ö Hay v = . -
® 0 khi n ® +¥ , dẫn đến limu =1. n ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 3 ø n Trang 26 Bài 3.
Cho dãy số (un ) được xác định như sau. u ì = 1 ï 1 í . u = u u + u + u + + n " Î ï + n ( 2 n )( 4 n )( 6 n ) * 16, n 1 î • n 1 Đặt v = , hãy tính v . å lim n + n i 1 = u 5 i Hướng dẫn giải Dễ thấy * u > 0, n " Î • . n Theo bài ra ta có. u = u + 6u u + 6u + 8 +16 =
u + 6u + 4 = u + 6u + 4 n 1 + ( n n ) ( n n ) ( n n )2 2 2 2 2 . n n 1 1 1 Suy ra u
+1 = u +1 u + 5 Û = - n 1 + ( n )( n ) . u +1 u +1 u + 5 n 1 + n n n 1 n æ 1 1 ö 1 1 1 1 Do đó v = å = åç - ÷ = - = - . n + + + + + + i 1 = u 5 = u u u u u i i 1 1 1 1 1 2 1 è i i 1 + ø 1 n 1 + n 1 + Mặt khác, từ 2 u
= u + 6u + 4 ta suy ra u > 6u . n 1 + n n n 1 + n
Kết hợp với u =1 ta có. 1 n- 1 1 * u > 6 , n
" Î • Þ limu = +¥ Þ lim = 0. n n u +1 n 1 + æ 1 1 ö 1
Từ đó ta có limv = limç - ÷ = . n 2 u +1 2 è n 1 + ø Bài 4. Cho dãy số thực (u * n Î • ( 2 +u + nu = n " Ε n ) * ln 1 1, n ) với thỏa mãn . n n(1- nu ) Tìm lim n . n®+¥ un Hướng dẫn giải Với mỗi *
n Î • , đặt f x =
+ x + nx - xÎ! n ( ) ( 2 ln 1 ) 1, . 2x x +1 Ta có f x = + n = + n - ³ n ( ) ( )2 ' 1 0 . 2 2 1+ x 1+ x ìx = 1 - ' f x = Û n ( ) 0 í . în =1 Do đó f x !
n ( ) là hàm tăng thực sự trên . ì f = - < n ( 0) 1 0 ï Ta có í . æ 1 ö æ 1 ö f = ln 1+ > 0 ï n ç ÷ ç 2 ÷ î è n ø è n ø Trang 27 Do đó !
$ u Î! sao cho f u = 1 0 < u < n ( n ) 0 và . n n n Ta thấy lim u = 0. n n®+¥ ì lim ln(1+u = ï n ) 1 2 2 un 1 Do đó: n®+¥ í . ï lim nu = lim 1 é - ln + u ù = n î ë ( 2 1 n ) 1 n®+¥ n®+¥ û n(1- nu ) nln ( 2 1+ un é ù n ) 1 Vậy lim = lim = lim nu ln + u = ê n ( 2 1 n ) 2n u 1.. ú n®+¥ n®+¥ n u u ®+¥ n n ë û ì 4 a = ï 1 Bài 5. Cho dãy số (a 3 í n " ³1,nΕ n ) thỏa mãn: . ( ï n + 2 î )2 2 a = n a - n +1 a a n n 1 + ( ) n n 1+ Tìm lim a . n Hướng dẫn giải (n + 2)2 2 n Dễ thấy * a ¹ 0, n
" Î • . Từ giả thiết ta có = - (n + ) 1 . n a a n 1 + n 1 1 Với mỗi *
n Î • , đặt y = + ta có y = 1 và. n a 4 1 n 2 ( + )2 æ 1 ö æ 1 ö n n 2 y - = n y -
- n +1 Þ n + 2 y = n y Þ y = y ç n 1+ ÷ ç n ÷ ( ) ( )2 2 2 . n 1 + n n 1 è 4 ø è 4 + ø (n + 2)2 n 2 2 2
æ n -1ö æ n - 2 ö æ 1 ö 4 4n (n + )2 2 1 Do đó y = ... y = Þ a = . n ç ÷ ç ÷ ç ÷ 1
è n +1ø è n -1 ø è 3 ø (n+ )2 2 1 n n 16 - n (n + )2 2 1 Vậy lima = 4. n Bài 6. Tính các giới hạn sau: 3 x - 8 2x +1 a) lim . b) lim . 2 x®2 x - 4 x 2- ® x - 2 Hướng dẫn giải x -8 ( 2 3 x + 2x + 4) a).lim = lim = 3. 2 x®2 x®2 x - 4 (x + 2) 2x +1 b) lim = -¥. x 2- ® x - 2 2 x + x +... n + x - n Bài 7. Tính giới hạn lim . x 1 ® x -1 Hướng dẫn giải Trang 28 2 n 2
x + x +...+ x - n
(x -1) + (x -1) +...+ ( n x -1) lim = lim x 1 ® x 1 x -1 ® x -1 2 n 1
(x -1)[1+ (x +1) + (x + x +1) +...+ (x - +...+1)] lim x 1 ® . x -1 2 n 1 lim 1
é + (x +1) + (x + x +1) +...+ (x - +...+1)ù. ë û x 1 ® n(n + ) 1 =1+ 2 + 3+…+ n = 2 . n 1+ ax -1 a Bài 8.
Cho n là số nguyên dương và a ¹ 0 .Chứng minh rằng: Lim = . x®0 x n Hướng dẫn giải Đặt n
y = 1+ ax , khi đó từ x ® 0 Þ y ®1.. n 1+ ax y -1 y -1 a Vậy Lim = aLim = a Lim = ... = .. n x® y x ® y -1 y® ( y - ) 1 ( n 1- n-2 0 1 1 y + y +...+ y +) n Bài 9. Tính các giới hạn sau:. 1 3 3 3 3
1 + 5 + 9 + ...+ (4n - 3) xsin æ cos5 x x ö a/ lim b/ lim . ç ÷
n®¥ [1+ 5 + 9 +...+ (4n - 3)]2 x®0 è cos3x ø Hướng dẫn giải Câu a. n n 3 3 3 3 3 3 2
1 + 5 + 9 + ...+ (4n - 3) = å(4i -3) = å(64i -144i +108i - 27). i 1 = i 1 = n n n 3 2
= 64åi -144åi +108åi - 27n. i 1 = i 1 = i 1 = n(4n - 2) 2
1+ 5 + 9 +...+ (4n - 3) = = 2n - n. 2 n n(n +1) n
n(n +1)(2n +1) 2 n é n(n +1) ù
Mà ta có các công thức: åi = ; 2 åi = ; 3 åi = . ê ú i 1 = 2 i 1 = 6 i 1 = ë 2 û Do đó: 3 3 3 3
P(x) =1 + 5 + 9 +...+ (4n -3) là một đa thức bậc 4 có hệ số bậc 4 là 64 / 4 =16.
Q x = [ + + + + n - ]2 ( ) 1 5 9 ... (4
3) là một đa thức bậc 4 có hệ số bậc 4 là 4 . 3 3 3 3
1 + 5 + 9 + ...+ (4n - 3) 16 Do đó: lim = = 4.
n®¥ [1+ 5 + 9 +...+ (4n - 3)]2 4 Câu b. Trang 29 cos5x-cos3x 1 cos3x
xsin x.cos3x é ù xsin æ cos5 x x ö cos5x-cos3 æ cos5x - cos3 x x ö lim = lim ê 1+ ú . ç ÷ ç ÷ x®0 è cos3x ø x®0 êè cos3x ø ú ë û cos5x - cos3x 2 - sin 4xsin x ésin 4x sin x 8 - ù Vì lim = lim = lim . . = 8 - . ê ú x®0 x®0 x®0 x sin . x cos3x x sin . x cos3x ë 4x x cos3x û 1 cos5x - cos3x xsin æ cos5 x x ö Vì lim
= 0và áp dụng công thức lim(1+ u)1u = e , nên 8 lim = e- . ç ÷ x®0 cos3x u®0 x®0 è cos3x ø ìx = 2 1 ï Bài 10. Cho dãy số (x í
x + 2x + 3x + ...+ (n -1)x limu n ) thỏa mãn . Tìm với 1 2 3 n 1 x - =
, n ³ 1, n Î • . n n ï 2 î n(n -1) 3
u = (n +1) x .. n n Hướng dẫn giải 1 Ta có x = . 2 3 Với n ³ 3: 3
x + 2x + 3x + ...+ nx = n x 1 2 3 n n (1). 3
x + 2x + 3x + ...+ (n -1)x
= (n -1) x (2). 1 2 3 n 1 - n 1 - Từ (1) và (2) ta có 3 3
nx = n x - (n -1) x . n n n 1 - 3 (n -1) x n -1 n Suy ra n 1 - 2 x = = ( ) . .x . n 3 n 1 n - n n n +1 - n -1 n - 2 2 n n -1 3 2 2 2 Þ x = ( ) .( ) ...( ) . . ... x . n 2 n n -1 3 n +1 n 4 4 2 + Þ 4(n 1) x = suy ra limu = lim = 4. n 2 n (n +1) n 2 n 3 3x +1. 2 - x - 2 Bài 11.
Tính giới hạn hàm số : L = lim . x 1 ® x -1 Hướng dẫn giải Ta có:. 3 3 3x +1. 2 - x - 2
3x +1. 2 - x - 3x +1 + 3x +1 - 2 lim = lim . x 1 ® x 1 x -1 ® x -1 3 2 - x -1 3x +1 - 2 = lim 3x +1 + lim . x 1 ® x 1 x -1 ® x -1 3 é 3 2 3 ( 2 x 1) (2 x) 2 x 1ù - - - + - + ë û
( 3x +1 - 2)( 3x +1 + 2) = lim 3x +1 + lim . x 1 ® é 3 2 3 x 1 (x -1)
(2 - x) + 2 - x +1 ® ù
(x -1)( 3x +1 + 2) ë û Trang 30 (2 - x -1) (3x +1- 4) = lim 3x +1 + lim . x 1 ® é 3 2 3 x 1 (x -1)
(2 - x) + 2 - x +1 ® ù
(x -1)( 3x +1 + 2) ë û ( - 3x +1) 3 1 = lim + lim = . x 1 ® é 3 2 3 x 1
(2 - x) + 2 - x +1 ® ù ( 3x +1 + 2) 12 ë û 2
x + 3 - 2011x + 2009 Lim Bài 12. Tính: x 1 ® x -1 . Hướng dẫn giải 2 2
x + 3 - 2 - 2011(x -1) x + 3 - 4 lim = lim[ - 2011] x 1 ® x 1 x -1 ®
(x -1)( x + 3 + 2) . x +1 4021 = lim( - 2011) = - x 1 ® x + 3 + 2 2 ì 4 a = ï Bài 13. Cho dãy số (a 1 3 í n " ³1,nΕ lim a n ) thỏa mãn: . Tìm . n ( ï n + 2 î )2 2 a = n a - n +1 a a n n 1 + ( ) n n 1+ Hướng dẫn giải (n + 2)2 2 n Dễ thấy * a ¹ 0, n
" Î • . Từ giả thiết ta có = - (n + ) 1 . n a a n 1 + n 1 1 Với mỗi *
n Î • , đặt y = + ta có y = 1 và. n a 4 1 n 2 ( + )2 æ 1 ö æ 1 ö n n 2 y - = n y -
- n +1 Þ n + 2 y = n y Þ y = y ç n 1+ ÷ ç n ÷ ( ) ( )2 2 2 . n 1 + n n 1 è 4 ø è 4 + ø (n + 2)2 n 2 2 2
æ n -1ö æ n - 2 ö æ 1 ö 4 4n (n + )2 2 1 Do đó y = ... y = Þ a = . n ç ÷ ç ÷ ç ÷ 1
è n +1ø è n -1 ø è 3 ø (n+ )2 2 1 n n 16 - n (n + )2 2 1 Vậy lima = 4. n 1 a Bài 14. Cho dãy số {x
x > 0, x = (3x + ), n = 2,3,... n} thỏa mãn . 1 n n 1 - 3 4 xn 1- Hướng dẫn giải 1 a Ta có 4
x = (x + x + x +
) ³ a với mọi n ³ 2 . n n 1 - n 1 - n 1 - 3 4 xn 1-
Do đó dãy {xn} bị chặn dưới. x 3 a 3 1
Với mọi n ³ 3 , ta có n = + £ + = 1 Þ x £ x . 4 x 4 4x 4 4 n n–1 n 1 - n 1 -
Do đó {xn} là dãy giảm. Trang 31
Từ đó suy ra dãy {x 4 lim x = a
n} có giới hạn và dễ dàng tìm được . n ìx = 3 1 ï Bài 15. Cho dãy số thực (x í 1 ( yn) n ) : . Xét dãy số cho bởi : x = 3 - , n " =1,2,3,... n 1 + ï x î n (3 + 5)n y = ; n
" = 1, 2,3,... Chứng minh dãy số ( yn )có giới hạn hữu hạn và tính giớn hạn đó. n
2 .nx .x .x ...x 1 2 3 n Hướng dẫn giải 1 § Ta có : x = 3-
Þ x .x = 3x -1 ; n " =1,2,3,.... n 1 + n n 1 + n xn
§ Đặt : z = x .x .x ...x thì ta có z
= x .x .x ...x .x .x . n 1 2 3 n n+2 1 2 3 n n 1 + n+2
= z .x .x . n n 1 + n+2 = z .(3x -1) . n n 1 + = 3z x - z . n n 1 + n = 3z - z . n 1 + n ìz = x = 3 1 1 ïï 8
Khi đó : íz = x .x = 3. = 8
. Suy ra (zn ) là dãy truy hồi tuyến tính cấp 2. 2 1 2 3 ï ïz
= 3z - z ; n " =1, 2,3,... î n+2 n 1 + n 3 ± 5
Xét phương trình đặc trưng : 2
t - 3t +1 = 0 Û t = . 2 n n æ 3- 5 ö æ 3+ 5 ö
Dãy có số hạng tổng quát dạng z = a ç ÷ + b ç ÷ . n ç 2 ÷ ç 2 ÷ è ø è ø ìæ 3- 5 ö æ 3+ 5 ö ïç ÷a + ç ÷ b = 3 ì 5 - 3 5 ç 2 ÷ ç 2 ÷ a ï = ïè ø è ø ï trong đó : 10 í Û í . æ ï 7 - 3 5 ö æ 7 + 3 5 ö ï 5 + 3 5 ç ÷a + ç ÷ b = 8 ïç b = 2 ÷ ç 2 ÷ ï è î ø è ø î 10 § Lúc này, ta có. n n æ 3+ 5 ö æ 3+ 5 ö ç ÷ ç ÷ (3 + 5)n 2 2 è ø è ø 1 y = = = = . n
2 .nx .x .x ... n n n x z 1 2 3 n n æ 3- 5 ö æ 3+ 5 ö æ 3- 5 ö a ç ÷ + b ç ÷ a ç ÷ + b 2 2 3 + 5 è ø è ø è ø Trang 32 1 1 1 3 5 - 5 Suy ra : lim y = = = = . n n æ - ö b 5 + 3 5 2 3 5 a.limç ÷ + b 10 3 + 5 è ø 3 5 - 5 § Vậy : y ® khi n ® +¥. n 2 u Bài 16. Cho dãy số (u u = 1 n u = n " Î • 3 lim n u = ?
n ) xác định bởi: , . Tìm . 0 n 1 + 2 2 n u + u +1 n n®+¥ n n Hướng dẫn giải u u 1 n Từ giả thiết n u = n " Î • ta có n * u < = n " Î • nên (v v = åu n ) xác định bởi có n 1 + 2 2 n u + u +1 n 1 + 2 2 n u n n k n n n k =0
giới hạn hữu hạn, giả sử lim v = c( c hữu hạn). n n®+¥ u 1 1 Cũng từ n u = n " Î • ta có 2 = n + u + n " Î • . n 1 + 2 2 n u + u +1 n u u n n n 1 + n 1 1 2 Û - = n + u n " Î • . n u u n 1 + n 1 1 Do đó 2 - = 0 + u . 0 u u 1 0 1 1 2 - =1 + u . 1 u u 2 1 …. 1 1 2 - = (n -1) + u . n 1 u u - n n 1 - n 1 1 1 (n -1) ( n 2n -1) -
Cộng theo vế ta được : - = + åu . u u 6 k n 0 k =0 1
(n -1)n(2n -1) v +1 n 1 - Þ = + . 3 3 3 n u 6n n n 1+ v Mà lim
n = 0 ( do lim v = c) nên. 3 n®+¥ n n n®+¥ 1
(n -1)n(2n -1) 1 Þ lim = lim = hay 3 lim n u = 3. 3 3 n®+¥ n n u ®+¥ 6n 3 n n®+¥ n 4 Bài 17. Cho dãy số (x x = 1, x =1+ , n " ³1 (xn)
n ) xác định bởi : . Chứng minh dãy có giới hạn hữu 1 n 1 + 1+ xn
hạn và tìm giới hạn đó. Hướng dẫn giải Trang 33 4 4 4
Ta có x =1+ = 3; x =1+ = 2 > x ; x =1+ < x . 2 3 1 4 2 2 4 3 4
Hàm số f (x) = 1+
liên tục và nghịch biến trên [0,+¥), 1 < f (x) £ 5. 1+ x 4 Ta có x =1+
= f (x ), n " Þ (x ) bị chặn. n 1 + 1 n + x n n
x < x Þ f (x ) > f (x ) Þ x > x Þ f (x ) < f (x ) Þ x < x Þ .... 1 3 1 3 2 4 2 4 3 5 suy ra dãy (x
) tăng và dãy (x ) giảm suy ra (x
),(x ) là các dãy hội tụ. 2n 1 + 2n 2n 1 + 2n Giả sử lim x = ; a lim x = b ( , a b ³1) . 2n 2n 1 + Từ x
= f (x ) Þ lim x
= lim f (x ) Þ b = f (a). 2n 1 + 2n 2n 1 + 2n Từ x = f (x ) Þ lim x = lim f (x ) Þ a = f ( ) b . 2n+2 2n 1 + 2n+2 2n 1 + ì 4 b = 1+ ïï Giải hệ phương trình 1+ a í
Û a = b = 4 = 2. Vậy lim x = 2. 4 n ïa =1+ ïî 1+ b 1 x Bài 18.
Cho x = 2014, x = 2013 và x = (1- ) n x + + +
, n = 2,3,.. .Tìm lim x . 1 2 n 2 n 1 n n n n®¥ Hướng dẫn giải x - x ( 1 - )n ( 1 - )n n ( 1 - )k Ta có n 1 + n x - x = - Þ x - x = (x - x ) = - và x = x - . å n+2 n 1 + n+2 n 1 + 2 1 n n! n! n+2 1 k 1 = k! ¥ ( 1 - )k ¥ ( 1 - )k 1
Dãy này rõ ràng hội tụ và có giới hạn là x - å = x +1- å = x +1- . 1 1 1 k 1 = k! k =0 k! e 1
Từ đó suy ra lim x = 2015 - . n n®+¥ e
3.3. TÍNH GIỚI HẠN BẰNG ĐỊNH LÍ KẸP 1 Bài 1. Tìm lim . n®¥ n n! Hướng dẫn giải n
Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức : n! > ( ) n (*) (" n ÎN*). 3 1
Bằng phương pháp qui nạp. Thật vậy : với n =1, ta có 1 > (đúng). 3 k
Giả sử (*) đúng với n = k tức là : k! > ( )k. Ta đi chứng minh (*) đúng với. 3 Trang 34 n = k+1. k k +1 k +1
Ta có (k+1)! = k!(k+1) >( ) k (k+1) = ( )k+1. 3 > ( )k+1. 3 3 1 (1+ )k 3 k
Bất đẳng thức cuối này đúng vì :. 1 k k(k -1) 1
k(k -1)(k - 2)....(k - k +1) 1 (1+ )k =1+ + . +.+ . =. k k 2! 2 k k! k k 1 1 k - 1 1 1 = 1+1+ (1- 1 1 2 1 )+.+ (1- )(1- )...(1- 1 )< 1+1+ +… + <1+1+ +.+ <. 2! k k! k k k 2! n! 2 1 2n- 1 1 <1+1+ +.+ +.< 1+ 1 = 3. 2 1 2n- 1 1- 2 n æ n ö n
Vậy (*) đúng với n = k +1. Do đó , n! >
từ đây ta suy ra n n! > . ç ÷ è 3 ø 3 1 3 => 0 < < . n n! n 3 Vì lim = 0. n®¥ n 1
Do đó theo định lý về giới hạn kẹp giữa ta suy ra: lim = 0. n®¥ n n! 1 Vậy lim(2014 + ) =2014. n n! ìx =1; x = 2 1 2 ï Cho dãy số (x 5 í x n ) thoả mãn 2 . (x + = n " Î ï • n+ ) ( n 1) * ; 2 4 î (xn )2
Tính I = lim x . n
Từ giả thiết suy ra mội số hạng của dãy đều dương. ìy = 0; y =1
Đặt y = log x , ta có dãy 1 2 í . n 2 n * 2y
= 5y - 2y ; n " Î î • n+2 n 1 + n ì z = - , 2 z = -1 1 2 ìz = 2; - z = 1 - í2z = 5z -
Lại đặt y = z + 2, ta có dãy 1 2 z í î n+2 n+1 n . n n * 2z
= 5z - z ; n " Î î • n+2 n 1 + n 1
Tìm được số hạng tổng quát của dãy là z = 4. - . n 2n
Từ đó ta có lim y = 2 Þ lim x = 4 . n n Trang 35 2 a - 5a +10 Bài 2.
Cho dãy (a )¥ : a =1; n n a = , n " ³1. n n 1 = 1 n 1 + 5 - an
a) Chứng minh dãy (a ) hội tụ và tính lim a . n n
a + a + ...+ a 5 - 5 b) Chứng minh 1 2 n < , n " ³1.. n 2 Hướng dẫn giải 3
a) Bằng phương pháp chứng minh qui nạp ta có: 1 £ a £ , n " . n 2 5 - 5 2 x - 5x +10 10 Đặt A =
và xét hàm f (x) = = - , x (x ¹ 5) . 2 5 - x 5 - x 10 é 3ù é1 ù Suy ra f ( ¢ x) = -1< 0, x " Î 1;
., như vậy f (x) nghịch biến trên đoạn ;1 .. ( ê ú ê ú 5 - x)2 ë 2û ë 2 û
ìa < a < a < ... < a < ... < A ì$lim a = b £ A Dẫn đến 1 3 5 2k 1 - í 2k 1 - Þ í ..
a > a > a > ... > a > ... > A î
$lim a = c ³ A 2 4 6 2k î 2k
Kết hợp công thức xác định dãy ta được. 2 ì c - 5c +10 b = ïï 5 - c 5 - 5 í Û b = c = . 2 b ï - 5b +10 2 c = ïî 5 - b 5 - 5 Vậy lim a = .. n 2 é 5- 5 ö
b) Nhận xét: t " Î 1 ê ;
÷. thì t + f (t) < 5 - 5.. 2 ÷ ë ø Dẫn đến a + a < 5- 5, k " ³1. 2k 1 - 2k 5 - 5
Þ a + a +...+ a + a < 2k . (1). 1 2 2k 1 - 2k 2
Như vậy bất đẳng thức đúng với n = 2k . 5 - 5
Trường hợp n = 2k +1, chú ý a <
, kết hợp với (1) thu được:. 2k 1 + 2 5 - 5
a + a + ...+ a + a + a < (2k +1) . 1 2 2k 1 - 2k 2k 1 + 2
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. 1 un u e Bài 3. Cho dãy số thực (u u = n * u = , n " Ε n ) : ,
. Chứng minh dãy trên có giới hạn hữu hạn, 1 2 n 1 + 1 un - e tìm giới hạn đó. Hướng dẫn giải Trang 36 Chứng minh 1
- < u < 0, n " ³ 2 n ( )1. 1 e Với n = 2, 2 u = Î -1;0 2 ( ) đúng. 1- e Giả sử ( )
1 đúng với n = k ³ 2 , ta chứng minh ( )
1 đúng với n = k +1. un u e Ta có u < 0 un
Þ e <1 Þ1 un - e > 0 n Þ < 0. n 1 un - e un u 1 u e u > 1 n - Þ e > ; n > 1 un un
- Û u e > e -1 n u Û e (u - > - n )1 (l 1 uôn đúng). n e 1 u n n - e
Vậy (1) được chứng minh. x xe x e (1 x + x - e )
Xét hàm f (x) = trên ( ;0
-¥ ). Ta có f '(x) = . 1 x - e (1 x - e )2 Hàm ( ) =1 x g x
+ x -e có '( ) =1 x g x
-e > 0 với mọi xÎ(- ;0
¥ )nên hàm này đồng biến trên ( ;0 -¥ ). x e (1 x + x - e )
Suy ra g (x) < g (0) = 0, suy ra f '(x) = < 0. (1 x - e )2
hay hàm f (x) nghịch biến trên ( ;0 -¥ ). e e 2(1- e) 1 e e e 2(1- e) Ta có 2 u = = , u = , u > u . 2 1- e 2(1- e) 3 e 4 2 2(1- e) 1- e
Suy ra f (u < f u Þ u < u < 0 < u 4 ) ( 2) . 5 3 1
Quy nạp ta được dãy (u (u2n ) 2n 1 + ) giảm và dãy tăng. Hơn nữa 1
- < u < 0, n
" ³ 2 nên mỗi dãy trên tồn tại giới hạn hữu hạn. n Giả sử limu = , a limu = b ( , a bÎ( 1
- ;0)), lấy giới hạn hai vế ta được. 2n 2n 1 + b ì be a a = ïï 1-e í Þ - e = e e - a ( ae b 1 a )2 a 1 a e . ae b ï = ïî 1 a - e æ æ öö t a 1
Đặt e = t t Î
;1 , ta được phương trình ( - )2 1 1 = . -t t t t
Û 2(1-t)ln(1-t) -(1-t)lnt -t lnt = 0. ç ç ÷ è e ÷ è øø
Hàm h(t) = 2(1-t)ln(1-t) -(1-t)lnt -t lnt nghịch biến nên phương trình có nhiều nhất 1 nghiệm, 1
nhận thấy t = là nghiệm nên nó là nghiệm duy nhất. 2 Trang 37 1 Suy ra a = 1
ln , thay vào được b = ln . 2 2 1 Vậy limu = ln . n 2 2n - 3 Bài 4. Cho dãy số (a n ³ a =1, a = a , n ³ 2 (b n ³ n ) , 1 n ) , 1 thỏa mãn và dãy thỏa mãn 1 n n 1 2n - n
b = åa ,n ³ . C
1 hứng minh dãy (bn ) có giới hạn và tìm giới hạn đó. n i i 1 = Hướng dẫn giải
Ta có 2na = (2n - )
3 a Û a = 2é n -1 a - na ù,n >1 n n 1 - n 1 - (ë ) . n 1 - n û n
Do đó b = å2éia - i + a ù = é - n + a ù n ë i ( )1 2 1 1 i 1 + û ë ( ) . n 1 + û i 1 = 1
Ta chứng minh bằng quy nạp rằng na £ , n ³ . 1 n n Thật vậy:.
- Với n = 1, ta có a =1 nên khẳng định đúng. 1 2(n + ) 1 - 3 æ 2n -1 öæ 1 ö
- Giả sử khẳng định đúng với n (n ³ ) 1 . Ta có a = a £ , ta cần chứng n 1 + ç ÷ 2(n )1 n è 2n 2 ç ÷ + + øè n n ø æ 2n -1 öæ 1 ö 1 minh £ Û ç ÷ç ÷
(2n- )1 n+1 £ 2n n .
è 2n + 2 øè n n ø (n + ) 1 n +1 Û ( 2
n - n + )(n + ) 3 4 4 1
1 £ 4n Û1£ 3n.
Bất đẳng thức cuối đúng nên khẳng định trên đúng với n +1.
Theo nguyên lí qui nạp thì khẳng định được chứng minh. æ 1 ö Ta có 2 1- £ 2 1 é - ç ÷ ë (n + )
1 a ù = b £ 2. 1 û è n +1 n+ n ø
Theo nguyên lí kẹp thì dãy (b limb = 2
n ) có giới hạn và . n ì 1 u = ï 1 2 ï Bài 5.
Cho dãy số (bn ) được xác định bởi: í . 1 æ 1 ö 2 u ï = çu + u + n 1 + ÷ 2 n n ç 4n ÷ ïî è ø
Chứng minh dãy số hội tụ và tìm limu . n x®¥ Hướng dẫn giải 1 p Ta chứng minh u = cot ; n " Ε (*). n n n 1 2 2 + Trang 38 1 p 1
Thật vậy: n = 1 : u = cot = . 1 1 1 1 2 2 + 2
Þ (*) đúng với n =1. 1 p
Giả sử (*) đúng tới n = k , k *
Î • , nghĩa là có : u = cot . k k k +1 2 2 1 æ 1 ö
Ta chứng minh (*) cũng đúng với n= k+1. Thật vậy 2 u = çu + u + ÷. k 1 + 2 k k ç 4k ÷ è ø 1 æ 1 p 1 p 1 ö 1 æ p p ö 2 = cot + cot + ç ÷ 2 = cot + cot +1 ç ÷. k k 1 + k k 1 2 2 2 4 2 + 4k ÷ è + + + ÷ ø k 1 k 1 k 1 2 è 2 2 ø æ ö 1 ç p 1 ÷ p = çcot +
÷ ( vì khi k ® +¥ thì ® 0; sin ® 0). k 1 + k 1 2 2 + p 1 + ç sin ÷ 2k k 1 è 2 + ø p p 2 cos +1 2cos k 1 + k +2 1 1 1 2 2 p = . = = cot . k 1 + k 1 + k 1 + k +2 2 p 2 p p 2 2 sin 2sin cos k 1 + k +2 k +2 2 2 2
Þ (*) cũng đúng với n = k +1. 1 p Vậy u = cot ; n " Ε . n n n 1 2 2 + æ p ö æ p ö cos ç n 1 + ÷ ç n 1 1 p + 2 ÷ 2 2 2 lim u = lim ç . ÷ = limçcos ÷ = . n n n 1 x x p 2 x 2 + ®¥ ®¥ ®¥ p p p ç ÷ ç ÷ n 1 + n 1 è 2 ø è 2 + ø 2
Vậy dãy hội tụ và có lim u = . n x®¥ p Bài 6. Cho phương trình: n 2
x - x - x -1 = 0 với nÎN, n > 2 .
1)Chứng minh rằng với mỗi số nguyên n > 2 , thì phương trình có một nghiệm dương duy nhất x . n
2)Xét dãy số sau đây: U = n x -1 n = 2,3, 4,... limU ? n ( n ), Tìm . n Hướng dẫn giải
Xét phương trình: f (x) = 2
xn - x - x -1 = 0, với n nguyên, n > 2 (1). +) Ta có: f (x) n 1 ’ nx - =
– 2x –1. Do n > 2 , nên khi x > 1 thì f ’(x) > 0. Vậy f (x) là hàm số đồng biến trên ( + ; 1 ¥ .) Lại có: f ( ) 1 = 2 - < 0 ; (2) 2n f =
– 7 > 0 ( vì n nguyên và n > 2 Þn ³3). Ta có: f ( )
1 f (2) < 0 và f (x) liên tục, đồng biến nên phương trình f (x) = 0 có nghiệm duy nhất trên ( + ; 1 ¥ .) Trang 39
+) Mặt khác với 0 < x < 1 thì n 2
x < x ( do n > 2 ) suy ra f (x) < 0 với mọi 0 < x <1.
Như vậy ta đã chứng minh được (1) có nghiệm dương duy nhất với mọi n nguyên, n > 2 .
Gọi x là nghiệm dương duy nhất của phương trình n 2
x x x –1 = 0. n Bây giờ xét dãy (U U = n(x - n = 3, 4,5, n )1 n ) với , . n Ta có: n 2
x - x - x -1 = 0 hay n
x = x2 + x +1. n n n n n n
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có:.
x2 + x +1+1+ .... +1 n n ! $ ! # " n
x = x2 + x +1 = x2 + x +1 .... 1 . 1 . 1 n so 1 n n n n ( n n ) < (2). ! " # n n 1 - 1
(Chú ý rằng ở đây 1< x nên 2
x + x +1 ¹ 1, vì thế trong bất đẳng thức không có dấu bằng). n n n 6
+) Mặt khác do x < 2, nên 2
x + x < 6, nên từ (2) có: 1 < x < 1+ (3). n n n n n 6
Bất đẳng thức (3) đúng với mọi n ³ 3 và lim = 0 nên từ (3) ta có: lim x = . 1 n n ln(x2 + x +1 n n ) +) Ta có: n 2
x = x - x -1 Þ n ln x = ln x x Þ n = n ( 2 + + n n )1 . n n n ln xn x -1 Từ đó: n(x - x x n ) ( n ) 1 = ln( 2 + + n n )1 (5). ln xn
Đặt y = x -1Þ lim y = 0. n n n
Ta có: suy ra từ (5) limU = limn x - = n ( n )1 ln3. Vậy: limU = ln 3. n ln x ln y + t + n ( n )1 ln ( )1 Bài 7.
Cho số thực a, xét dãy số (x lim = lim = lim =1 n ) được xác định bởi n 1 ³ t®0 x -1 y t n n 3 x - 6x - 6 x = a, n n x = , n = 1, 2,.. .
.. Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số có giới hạn hữu hạn, 1 n 1 + 2 3x + 9x + 7 n n tìm giới hạn đó?. Hướng dẫn giải Với a = 1 - thì x = 1, - n " ³ nê 1 n lim x = 1 - . n n n®+¥ (x +1 x + 2 n 1 - )3 ( n 1- )3 Với a Ï 1 - thì x +1 = , x + 2 = , n " ³ 2. n 2 n 2 3x + 9x + 7 3x + 9x + 7 n 1 - n 1 - n 1 - n 1 - n 1 3 3 -
x + 2 æ x + 2 ö æ a + 2 ö Do đó n n 1 - = ç ÷ = ... , n " ³ . 1 ç ÷ x +1 x +1 è ø è a +1 ø n n 1 - Trang 40 n- n- 2(a + ) 1 3 1 - (a + 2) 1 3
Từ đó, tính được x = " ³ - - n n n n , 1,. (a + 2) 1 3 - (a + ) 1 3 1 3
Kết luận + a < - Þ a +1 > a + 2 Þ lim x = 2 - . 2 n n®+¥ 3
+ a > - Þ a +1 < a + 2 Þ lim x = - . 1 2 n n®+¥ 3 3 3
+ a = - Þ x = - , n
" ³1Þ lim x = - .. 2 n 2 n n®+¥ 2 ì 2012 u ï = Bài 8.
Cho dãy số (u ) xác định như sau: 1 í 2013
. Tìm lim u . n n n®+¥ 2 u
ï - 2u -1= 0 , n " =1,2,3,... î n n 1 + Hướng dẫn giải 2 u 1 Ta có : 2 u - 2u -1 = 0 n Û u = - . n n 1 + n 1 + 2 2 2 2 x -1 x 1 1
Xét hàm số : f (x) = = - ³ - . 2 2 2 2
f '(x) = x. . x -1 0 1 2 Ta có :. f ¢(x) - 0 + f (x) -3 0 8 -1 2 1 - 1 - 1 - 3 < u <1Þ < u < 0 Þ < u < - < 0. 1 2 3 2 2 2 8 Vậy : n " ³ 2 thì 1 - < u < 0. n 2 u -1 2 u - 2u -1 = 0 n Û u = . n n 1 + n 1 + 2 2 x -1 1 - Gọi a là nghiệm của :
= x ( x Î( ;0)) Þ a =1- 2 . 2 2
Ta có : u - a = f (u ) - f (a) . n 1 + n
Theo định lí La-grăng : f (u ) - f (a) = f '(a) . u - a . n n Trang 41 1 1
Do f '(a) £ Þ f (u ) - f (a) £ u - a . 2 n 2 n 2 1 æ 1 ö æ 1 n ö
Þ u - a £ u - a £ u - a £ ... £ u - a . n 1 + n ç ÷ n 1- ç ÷ 1 2 è 2 ø è 2 ø æ 1 n ö Mà lim
= 0 Þ lim (u - a) = 0 Þ lim u = a = 1- 2 . ç ÷ n 1 + n 1 + n®+¥ è 2 n®+¥ n®+¥ ø Vậy : lim u = 1- 2 . n n®+¥ ì 1 u = ï 0 ï 2 Bài 9. Cho dãy số {u {un}
n} xác định như sau: í 2
. Chứng minh rằng dãy số có u + 5 n u ï = , n " Î • n 1 + ï 2 î (u + 2 n )
giới hạn và tìm giới hạn đó. Hướng dẫn giải
* Vì 0 < u ¹ 1 nên 0 < u ¹ 1, n " Ε . 0 n 9
* Áp dụng BĐT Cauchy ta có u + 2 +
³ 6. Dấu bằng xảy ra Û u = . 1 n u + 2 n n Þ 9 u + 2 + > 6 , n " Î • . n u + 2 n 2 u + 5 1 æ 9 ö * n u = = çu + 2+ ÷ - 2 >1, n " Ε . n 1 + 2(u + 2 u + n ) 2 n 2 è n ø 1 9
* u - u = - u -1+ . n 1 + n 2 n 2(u + 2 n ) 1 9
Xét hàm số f (x) = - x -1+ . 2 2(x + 2) f ( x) 1 9 ' = - - < 0, x
" > 1 Þ f (x) nghịch biến trên (1;+¥). 2 2(x + 2)2
* Vì u >1Þ f u < f = Þ u < u n " Ε n ( n) ( ) * 1 0 , . n 1 + n Þ {u Þ {un}
n}giảm và bị chặn dưới
có giới hạn hữu hạn. 2 u + 5
* Giả sử limu = a (1£ a < +¥). Từ n u =
chuyển qua giới hạn ta có. n n 1 + 2(u + 2 n ) 2 a + 5 éa =1 a = Û . 2(a + 2) ê ëa = 5( - loai) * Vậy limu =1. n u Bài 10.
Cho dãy số (u ) được xác định bởi: u = 4 và 2 u = u - 2, với * n Î • . Tìm n 1 lim + . n 1 n 1 + n
n®+¥ u .u ...u 1 2 n Trang 42 Hướng dẫn giải
Với mọi n = 1, 2,... ; ta có. u
- 4 = u - 2 - 4 = u - 4u = u u - 4 = u .u (u - 4) n 1 + ( n )2 2 2 4 2 2 n n n ( 2n ) 2 2 2 . n n 1 - n 1 -
= ... = u u ...u u (u - 4) =12 u .u ...u n n 1 - 2 1 1 ( n n 1- 1)2 2 2 2 2 2 (1). 2 æ u ö 4 Từ (1) ta có: n 1 + ç ÷ =12 + ; n " =1,2,...(2). u .u ...u è n ø
(u .u ...un )2 1 2 1 2
Mặt khác, vì u = 4 > 2 nên từ 2 u
= u - 2 và chứng minh bằng quy nạp ta thu được u > 2 với mọi 1 n 1 + n n n = 1, 2,.... 4 4 Do đó n *
u .u ...u > 2 ; n " Î • . Khi đó, 0 < < ; n " = 1, 2, . ... 1 2 n
(u .u ...un )2 2 2 n 1 2 4
nên theo nguyên lý kẹp giữa ta có: lim = 0.
n®+¥ (u .u ...un )2 1 2 2 æ u ö Vậy, từ (2) suy ra: n 1 lim + ç ÷ =12 . n®+¥ u .u ...u è 1 2 n ø
Mặt khác, hàm số f (x) = x liên tục trên nửa khoảng [0; + ¥) nên. 2 2 u æ u ö æ u ö n 1 + n 1 + n 1 lim = lim ç ÷ = lim + ç ÷ = 12 . n®+¥ u u ... n u ®+¥ u u ... n u ®+¥ u u ...u 1 2 n è 1 2 n ø è 1 2 n ø u Kết luận: n 1 lim + = 12 .
n®+¥ u .u ...u 1 2 n Bài 11.
a) Chứng minh rằng có đúng một dãy số thực (x ) thỏa mãn. n n³0 x + x
x =1, 0 £ x £1 n " ³1và 2 2 n n 1
(1- x ) - (1- x ) - = n " ³1.. 0 n n n 1 - 2
b) Với dãy (x ) xác định như trên, xét dãy ( y ) xác định bởi y = x + x +...+ x n " ³ 0. Chứng n n n³0 n 0 1 n
minh rằng dãy ( y ) có giới hạn hữu hạn khi n ® +¥ . Hãy tìm giới hạn đó. n n³0 Hướng dẫn giải
a) Bằng quy nạp ta sẽ chỉ ra rằng x xác định duy nhất với mỗi n ³ 0. Để làm được điều này ta cần dùng n
kết quả (chứng minh của nó là đơn giản) sau: Với mỗi số thực mÎ[ 1] 0; , phương trình t + m 2 2 (1- t) - (1- ) m =
có đúng một nghiệm trên [0;1]. 2 1 1 1 1 1
b) Để ý rằng y = x + (x + x ) + (x + x ) +!+ (x + x ) + x n " ³1.. n 0 0 1 1 2 n 1 2 2 2 2 - n 2 n 3
Ta có giới hạn cần tìm bằng .. 2 Trang 43 Bài 12. Giả sử (F n =
F = F =1; F = F + F n ) ( 1,2,.. ). là dãy Fibonacci (
với ). Chứng minh rằng nếu 1 2 n 1 + n n 1 - F 1 n 1 a + ¹ - (x x = a, x = n = 1, 2,3... , 1 n 1 + ( ) n )
với mọi n = 1, 2,3,...thì dãy số , trong đó là xác F 1+ x n n
định và nó có giới hạn hữu hạn khi n tăng lên vô hạn. Tìm giới hạn đó. Hướng dẫn giải
Giả sử x , x ,..., x đã được xác định. Khi đó x được xác định khi x ¹ - . 1 1 2 m m 1 + m 1 * Nếu x = 1 - thì do x = nên x = 2 - . m m 1+ x m 1 - m 1 - F F
Từ giả thiết F = F =1; F = F + F ta viết 2 x = - , 3 x = - . 1 2 n 1 + n n 1 - m F m 1 - F 1 2 F Giả sử i+2 x = -
, với i nào đó, 0 £ i £ m - 2 . m-i Fi 1+ 1 1 F Fx = nên i 1 + i+3 x = -1 = - -1 = - . m-i 1+ x m-i 1 - x F F m-i 1 - m-i i+2 i+2 F F Khi đó m 1 x + = -
. Mâu thuẫn với giả thiết m 1 x + ¹ -
. Như vậy (x ) là dãy số xác định. 1 F 1 F n m m 1 5 -1 - 5 -1 Phương trình 2 x =
Û x + x -1 = 0 có hai nghiệm u = ,v =
. Có hai trường hợp xảy ra:. 1+ x 2 2 - -
Trường hợp 1: x = v. Khi đó x = x , n " ³ 5 1 1. Do đó lim x = . 1 n 1 n n®+¥ 2 - v
Trường hợp 2: x ¹ 1 1 v . Chú ý = v Û x =
Û x = v. Do đó x ¹ v, n " ³ . 1 1 1 n n + x v n n x - u Đặt n z = , ta có. n x - v n 1 -u 2 x - u 1+ x (1- u) - ux u - ux u x - u u n 1 + n n n z = = - = = = . n = .z . n 1 + 2 x - v 1 (1- v) n - vx v - vx v x - v v n 1 + n n n - v 1+ xn n æ u ö u Từ đó có z =
.z nên z ® 0 khi n ® +¥ (vì < ). 1 n ç ÷ 1 è v ø n v x - u u - vz Từ n z = suy ra n x =
dần tới u khi n ® +¥ (do z ® 0). n x - v n 1- z n n n 5 -1
Tức là trong trường hợp này lim x = . n n®+¥ 2 Trang 44 ì y ü Bài 13. Cho dãy số {y 3 y > 0, y
= y + y +...+ y , n " ³ 1 n n} thỏa mãn
. Chứng minh rằng dãy số í ý 1 n 1 + 1 2 n î n þ
có giới hạn bằng 0 khi n ® +¥ . Hướng dẫn giải Từ giả thiết ta có 3 3 y
= y + y , n
" ³ 2, do đó dãy số {yn} là dãy tăng, vì. n 1 + n n n³2 vậy 3 3 2 2 y
= y + y = y (y +1) < y (y +1). n 1 + n n n n n 1 + n 2 2
Þ y < y +1, n " ³ 2 2 2 2
Þ y < y +1< ... < y + n - . 1 n 1 + n n 1 + n 2 2 2 æ y ö y + n -1 2 y + n -1 n 1 + 2 Þ < . Mà 2 lim
= 0 nên theo định lý kẹp ta có. ç ÷ 2 è n +1ø (n +1) 2 (n +1) 2 æ y ö y y n 1 + n 1 lim
= 0 Þ lim + = 0 Þ lim n = 0. ç ÷ è n +1ø n +1 n Bài 14. Cho (u 3 3 3
S = u + u + ...+ u n = 1, 2,...
n ) là một dãy số dương. Đặt với Giả sử n 1 2 n 1 u
£ S -1 u + u n = 2,3,.... limu n 1 + (( n ) n n 1-) với Tìm . S n n 1 + Hướng dẫn giải Ta có 3 S - S = u
> 0,n =1,2,...Þ S n 1 + n n 1 +
( n) là dãy số tăng. Nếu dãy số (S (S 3
limu = lim(S - S = 0 Þ limu = 0 n n 1 + n ) n )
n ) bị chặn trên thì là một dãy hội tụ và . n
Xét trường hợp dãy số (S lim S = +¥
n ) không bị chặn trên thì . n
Từ giả thiết ta có S u + u £ S u + u ,n = 2,3,.... n 1 + n 1 + n n n n 1 -
Từ đây ta thu được S u + u
£ S u + u ,n = 2,3,.. .. n n n 1 - 2 2 1 u S u + u S u + u Do đó n 1 - 2 2 1 2 2 1 u + £ Þ 0 < u < , n = 2,3,.... n n S S S n n n
Theo nguyên lí kẹp ta có limu = 0 . n
Vậy trong mọi trường hợp ta đều có limu = 0 . n u ì =1 1 ï Bài 15.
Cho dãy số (u ) xác định bởi công thức truy hồi: í 1 . Chứng minh rằng n * u = u + - 2, n " Î • n 1 + n ï u î n
dãy (u ) có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó. n Hướng dẫn giải Đặt 1 1 1
f (x) = x + - 2; g(x) = f ( f (x)) - x = + - 2 2 . Khi đó. x x 1 x + - 2 x Trang 45 æ 2 ö 2 - ç x - ÷( 2 x + ) 1 2 è ø 1 1 g '(x) =
£ 0 Þ g(x) < g(
) = 0 Þ f ( f (x)) < x, x " Î( ;1) (*).. 2 æ 1 ö 2 2 4 x x + - 2 ç ÷ è x ø 1
Mặt khác f '(x) < 0, x " Î( ;1) nên. 2 1 1 1 1 1
f (x) < f ( ) =
Þ f ( f (x)) > f ( ) = , x " Î( ;1) (**).. 2 2 2 2 2 1 1 Từ (*) và (**) suy ra:
< f ( f (x)) < , x x " Î( ;1) .. 2 2 1 1
Vậy: 1 = u > u >
Þ1= u > u > u > ,... Do đó (u
) là đơn điệu giảm và bị chặn dưới nên tồn 1 3 1 3 5 2 2 2n 1 - 1 tại limu = .. 2n 1 - n®¥ 2 é 1 ù
f (x) liên tục trên ;1 nên. ê 2 ú ë û 1 u = f (u
) Þ limu = f limu = .. 2n 2n 1 - 2n - n®¥ ( 2n 1 n®¥ ) 2
Vậy dãy (u ) được phân tích thành hai dãy con hội tụ tới cùng một giới hạn. Do đó dãy (u ) có giới hạn n n 1 bằng .. 2 Bài 16.
Tìm tất cả các hàm số f : ! ® ! thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau đây:.
1. f (x + y) £ f (x) + f (y) với mọi x, y Î! . 2. ( ) x f x £ e - 1 với mỗi x Î ! . Hướng dẫn giải
f (x + 0) £ f (x) + f (0) Þ f (0) ³ 0 và bởi vì 0
f (0) £ e -1 = 0 nên f (0) = 0.
f (x + (-x)) £ f (x) + f (-x) Þ f (x) + f (-x) ³ 0 (1). x æ x ö æ x ö æ ö 2
f (x) £ f + f £ 2 ç ÷ ç ÷ çe -1 . ÷ è 2 ø è 2 ø è ø x x æ ö æ x ö æ x ö æ ö 2 4
f (x) £ 2çe -1÷ Þ f (x) £ f + f £ 4 ç ÷ ç ÷ çe -1 . ÷ è ø è 2 ø è 2 ø è ø x æ ö
Dùng quy nạp theo n =1, 2, … ta CM được 2 f (x) £ 2 n çe -1÷. ç ÷ è ø Trang 46 0 x æ ö
Cố định x Î ! ta có n 2 f (x ) £ 2 n çe -1÷. 0 0 ç ÷ è ø 0 x é ù 0 x æ ö 2n êe -1 Xét dãy n ú 2 a = 2 n
çe -1÷ ta có : lim a = lim x = x . n ç ÷ n x 0 0 ê ú è ø 0 2n ê ú ë û
Vậy f (x ) £ x , x " Î! (2). 0 0 0
Vậy f (x) + f (-x) £ x + (-x) = 0 (3).
Kết hợp ( 1) và (3) ta được f (x) + f (-x) = 0.
Từ (2) Þ f (-x) £ -x Þ f (x) ³ x (4). Kết hợp ( 2) và (4) ta được f (x) = , x x " Î! .
Thử lại f (x) = x ta thấy đúng. ìx =1, 1 ï Bài 17. Cho dãy số (x (xn)
n ) được xác định như sau 3 í . Chứng minh rằng có giới xn ïx = x + n " ³1 n 1 + n 2 î n
hạn hữu hạn khi n dần đến vô cùng. Hướng dẫn giải
Dễ thấy x > 0, với mọi n nguyên dương, nên dãy số đã cho là dãy tăng thực sự. n
Vậy để chứng minh dãy số có giới hạn hữu hạn ta chỉ cần chứng minh nó bị chặn trên. Ta chứng minh * x < 8, n " Î • . n
Thật vậy, với n =1Þ x =1< 8 nên điều cần chứng minh đúng. 1
Giả sử ta có: x < 8 , với n nguyên dương. Ta cần chứng minh x < 8. n n 1 + n 3 n xk 1
Theo công thức xác định dãy số có: x = x + å
< 1+ 2å <1+ 2.2 < 8. n 1 + 1 2 2 k 1 = k k 1 = k
Do đó x < 8 với mọi n nguyên dương từ đó suy ra điều phải chứng minh. n ì 1 3 a = ; a = ï 1 2 ï 4 10 Bài 18. Cho dãy số thực (a (an)
n ) xác định bởi í
. Chứng minh rằng dãy 2 1 a a ï n n 1 a - = + + , n " Î • ,n ³ 2 n ïî 2 6 3
có giới hạn hữu hạn. Hãy tìm giới hạn đó. Hướng dẫn giải a ,a Î 0;1
a ,a ,...,a Î 0;1 ,k Ε ,k ³ 2 1 2 k ( ) 1 2 ( ), giả sử
. Từ công thức truy hồi ta có:. 2 1 1 a a 1 1 1 k k 1 + 0 + 0 £ a - = + +
£ + + =1, vì 0 £ a ,a £1 Þ a Î 0;1 k 1 + ( ). k 1 2 + 2 6 3 2 6 3 k 1 - k
Vậy bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được a Î n " Ε n ( ) * 0;1 , . Trang 47 ì 1 ì 3 x = x = ï y = y = 1 2 ï ï 1 2 ï 10
Xét hai dãy số mới ( x ( y n " Ε ;n ³ 2 n ) : n ) 4 : í và í với . 2 1 x x ï 2 1 y y n n 1 x - = + + ï n n 1 y - = + + n 1 + ïî 2 6 3 n 1 + ïî 2 6 3 1
Có 0 < x £ x < < x < , gi 1
ả sử ta có 0 < x £ x £ ... £ x <1,k Ε ,k ³ 3, khi đó. 1 2 3 2 1 2 k 2 2 1 x x 1 x x k 1 - k -2 k k 1 x - = + + £ + + = x . k k 1 2 6 3 2 6 3 +
Vậy bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được (xn ) là dãy số tăng và bị chặn trên bởi 1, nên nó có
giới hạn hữu hạn lim x = a . n é 3 2 1 a a a =
Chuyển công thức truy hồi qua giới hạn tìm được a ê = + + Û 2 . 2 6 3 êa ë = 1 Do (x Ì a =1 n ) (0; )1 nên suy ra .
Chứng minh tương tự đối với dãy số ( y lim y = 1 n ) , ta cũng có . n Cuối cùng ta chứng minh *
x £ a £ y , n
" Î • (1) bằng phương pháp quy nạp:. n n n
Ta có x = a < y a < x = y , với n = 1, 2 bất đẳng thức (1) đúng. Giả sử (1) đúng tới k Î • , k ³ 2, 1 1 1 2 2 2
tức là x £ a £ y , i
" =1,2,...,k . Khi đó. i i i 2 2 2 1 x x 1 a a 1 y y k k 1 - k k 1 - k k 1 x = + + £ a - = + + £ + + = y . k 1 + k 1 + k 1 2 6 3 2 6 3 2 6 3 +
Từ x £ a £ y , nÎ • ,n ³
1 và áp dụng định lý kẹp ta suy ra được lim a = . 1 n n n n Bài 19.
Cho hai dãy số (a ); b a = 3,b = 2 2 2 a = a + 2b b = 2a b n
( n) xác định bởi , và với n = 1, 2, 1 1 n 1 + n n n 1 + n n 3,…. Tìm 2 lim n b và 2
lim n a a ...a . n n®+¥ 1 2 n n®+¥ Hướng dẫn giải
Với mọi n = 1,2,3,… ta có. a + b
2 = a + 2b + 2 2a b = a + b 2 n 1 + n 1 + n n n n ( n n )2 2 2 . Do đó:. n- n- n
a + b 2 = a + b = a + b = = a + b = + = + n n ( 2 2 ... 2 3 2 2 2 1 n 1 - n 1 - ) ( n-2 n-2 ) 2 ( 1 1 ) 1 ( ) 1 2 2 2 2 ( )2 . n
Tương tự ta có: a - b = - n n ( )2 2 2 1 . 2n 2 1 n æ ö 2n 2 1 n æ ö Từ đó: a = + + - b = + - - n ç( 2 )1 ( 2 )1 n ç( 2 )1 ( 2 )1 ; . ÷ ÷ 2 è ø 2 2 è ø Trang 48 n n 2 +1 2 +1 2n ( )2 2n ( )2 Chú ý: 2n 2n
< b < a < 2 + 1 và lim = 2 + ,
1 nên theo nguyên lí kẹp ta có: 4 2 n n n®¥ 4 2 2n 2
lim b = lim n a = 2 + n n n®¥ n®¥ . 1 b b b b b
Mặt khác: b = 2a b hay n 1 a + = ( n " ³1). Suy ra: 2 3 n 1 + n 1 a a ...a . ... + = = . Do đó n 1 + n n n 2b 1 2 n 2b 2b 2b 2n n 1 2 n n 1 2
lim n a a ...a = lim n b = 2 +1 = 3 + 2 2 2 lim =1 n 1 + n®¥ ( )2 2 (vì ). 1 2 n n®+¥ 2n n®¥ ì 1 3 a = ; a = ï 1 2 ï 4 10 Bài 20. Cho dãy số thực (a (an)
n ) xác định bởi í . Chứng minh rằng dãy 2 1 a a ï n n 1 a - = + + , n " Î • ,n ³ 2 n ïî 2 6 3
có giới hạn hữu hạn. Hãy tìm giới hạn đó. Hướng dẫn giải
+ Ta Có a ,a Î 0;1
a ,a ,...,a Î 0;1 ,k Ε ,k ³ 2 1 2 k ( ) 1 2 ( ), giả sử
. Từ công thức truy hồi ta có:. 2 1 1 a a 1 1 1 k k 1 + 0 + 0 £ a - = + +
£ + + =1, vì 0 £ a ,a £1 Þ a Î 0;1 k 1 + ( ). k 1 2 + 2 6 3 2 6 3 k 1 - k
Vậy bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được a Î n " Ε n ( ) * 0;1 , . ì 1 x = x = ï 1 2 ï
+ Xét hai dãy số mới (xn ) 4 : í . 2 1 x x ï n n 1 x - = + + , n " Ε ,n ³ 2 n 1 + ïî 2 6 3 ì 3 y = y = ï 1 2 ï và ( yn ) 10 : í . 2 1 y y ï n n 1 y - = + + , n " Î • ,n ³ 2 n 1 + ïî 2 6 3 1
- Có 0 < x £ x < < x < , gi 1
ả sử ta có 0 < x £ x £ ... £ x <1,k Ε ,k ³ 3, khi đó. 1 2 3 2 1 2 k 2 2 1 x x 1 x x k 1 - k -2 k k 1 x - = + + £ + + = x . k k 1 2 6 3 2 6 3 +
Vậy bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được (xn ) là dãy số tăng và bị chặn trên bởi 1, nên nó có
giới hạn hữu hạn lim x = a . Chuyển công thức truy hồi qua giới hạn tìm được n é 3 2 1 a a a = a ê = + + Û 2 . Do ( x Ì a =1 n ) (0; )1 nên suy ra . 2 6 3 êa ë = 1
- Chứng minh tương tự đối với dãy số ( y lim y = 1 n ) , ta cũng có . n
- Cuối cùng ta chứng minh *
x £ a £ y , n
" Î • (1) bằng phương pháp quy nạp:. n n n Trang 49
Ta có x = a < y a < x = y , với n = 1, 2 bất đẳng thức (1) đúng. Giả sử (1) đúng tới k Î • , k ³ 2, 1 1 1 2 2 2
tức là x £ a £ y , i " =1,2,...,k i i i . Khi đó. 2 2 2 1 x x 1 a a 1 y y k k 1 - k k 1 - k k 1 x = + + £ a - = + + £ + + = y . k 1 + k 1 + k 1 2 6 3 2 6 3 2 6 3 +
+ Từ x £ a £ y ,nΕ ,n ³
1 và áp dụng định lý kẹp ta suy ra được lim a = . 1 n n n n 1 Bài 21. Tìm giới hạn: lim(2014 + ) . n n! Hướng dẫn giải n æ n ö
Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức: n! > (*) * n " Î N ). ç ÷ è 3 ø 1
Bằng phương pháp qui nạp. Thật vậy: với n = 1, ta có 1 > (đúng). 3 k æ k ö
Giả sử (*) đúng với n = k tức là: k ! >
. Ta đi chứng minh (*) đúng với. ç ÷ è 3 ø n = k +1. k æ k ö k +1 k +1 Ta có (k + ) 1 != k ( ! k + ) 1 > (k + )1 = ( 1 )k+ 3 . > ( 1 )k+ . ç ÷ è 3 ø 3 1 (1+ )k 3 k
Bất đẳng thức cuối này đúng vì:. æ 1 k ö k k(k -1) 1
k(k -1)(k - 2)....(k - k +1) 1 1+ = 1+ + . + ...+ . ç ÷ 2 2 è k ø k 2! k k ! k 1 1 1 1 2 k -1
=1+1+ (1- ) +...+ (1- )(1- )...(1- ) 2! k k! k k k 1 1 1 1 1 1 <1+1+ + ...+ < 1+1+ + ...+ < 1+1+ + ...+ + .. n 1 - n 1 2! n! 2 2 2 2 - 1 . <1+ = 3 1 1- 2 n æ n ö n
Vậy (*) đúng với n = k +1. Do đó n! >
, từ đây ta suy ra n n!> . ç ÷ è 3 ø 3 1 3 3 => 0 < < . Vì lim = 0. n n! n n®¥ n 1
Do đó theo định lý về giới hạn kẹp giữa ta suy ra: lim = 0. n®¥ n n! 1 Vậy lim(2014 + ) n =2014. n! Trang 50 3.4. CÁC DẠNG KHÁC ìx = 2016 1 ï Bài 1.
Tìm các giá trị thực của tham số m để dãy số (xn ) : í m
có giới hạn hữu hạn. * x = n " Î N ï n 1+ 2 1+ x î n Hướng dẫn giải
*) m > 0 Þ 0 < x < m n " >1. n m 2 - mx
Xét hàm số: f (x) = ta có f '(x) =
Þ f (x) nghịch biến trên (0;m). 2 x +1 2 2 (x +1) Suy ra (x ),(x
)đơn điệu và bị chặn. 2n 2n 1 + 2017
ìx > x > x > ... > + 1 3 5 0 < m <
Þ x > x , x Þ í . 1 2 3 2016
x < x < x < ... < î 2 4 6 4m m * f ( f (1)) = £1, x =
<1Þ x <1 n " Î N . 2 2 2 m + 4 2017 n 2
ìïa(1+b ) = m
Giả sử lim x = a,lim x
= b Þ a <1,í (I ). 2n 2n 1 + 2 b ïî (1+ a ) = m éìa = b êí (II ) 3
êîa + a = m ê Û ì 1 (I ) . ê b = ï êï a í (III ) ê 1 ï ê a + = m ëïî a
Khi o < m £ 2 hệ (I) có nghiệm duy nhất Þ (xn ) có giới hạn hữu hạn. 2017 Khi 2 < m <
hệ (II) có nghiệm duy nhất lớn hơn 1 và hệ (III) có nghiệm thỏa mãn a ¹ b . Do đó 2016
Þ lim x ¹ lim x
Þ (x ) không có giới hạn. 2n 2n 1 + n 2017
ìx £ x £ x £ ... 1 3 5 +
£ m < 2017 2016 Þ x > x , x £ x Þ í . 1 2 1 3 2016
x ³ x ³ x ³ ... î 2 4 6
Þ lim x < lim x
Þ (x ) không có giới hạn. 2n 2n 1 + n + *
m = 2017 2016 Þ x = 2016 n
" Î N Þ limx = 2016 . n n
ìx > x < x < ... + 1 3 5
m > 2017 2016 Þ x < x , x > x Þ í . 1 2 1 3
x < x < x < ... î 2 4 6
Þ lim x > lim x
Þ (x ) không có giới hạn. 2n 2n 1 + n
*) m < 0 tượng tự ta có 0 < m £ 2 và m = 2017 - 2016 . Trang 51 3 x - 6x - 6 Bài 2.
Cho số thực a, xét dãy số (x x = a, n n x = , n = 1, 2,.... n ) được xác định bởi . n 1 ³ 1 n 1 + 2 3x + 9x + 7 n n
Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số có giới hạn hữu hạn, tìm giới hạn đó?. Hướng dẫn giải Với a = 1 - thì x = 1, - n " ³ nê 1 n lim x = 1 - . n n n®+¥ (x +1 x + 2 n 1 - )3 ( n 1- )3 Với a ¹ 1 - thì x +1 = , x + 2 = , n " ³ 2. n 2 n 2 3x + 9x + 7 3x + 9x + 7 n 1 - n 1 - n 1 - n 1 - n 1 3 3 -
x + 2 æ x + 2 ö æ a + 2 ö Do đó n n 1 - = ç ÷ = ... , n " ³ . 1 ç ÷ x +1 x +1 è ø è a +1 ø n n 1 - n- n- 2(a + ) 1 3 1 - (a + 2) 1 3
Từ đó, tính được x = " ³ - - n n n n , 1,. (a + 2) 1 3 - (a + ) 1 3 1 3
Kết luận + a < - Þ a +1 > a + 2 Þ lim x = 2 - . 2 n n®+¥ 3
+ a > - Þ a +1 < a + 2 Þ lim x = - . 1 2 n n®+¥ 3 3 3
+ a = - Þ x = - , n " ³1Þ lim x = - .. 2 n 2 n n®+¥ 2 ì 1+ an 1 a + b + = ï Bài 3.
Cho hai dãy số dương (a ) , b a = 3,b = 2 n n 1- a n ( í n³ n ) xác định bởi: và n 1 + . 0 n³0 0 0 ï 2 2 a +1 = b î n n
Với mọi n = 0,1, 2,.... Chứng minh rằng hai dãy trên hội tụ và tìm giới hạn của chúng. Hướng dẫn giải p
Ta chứng minh bằng quy nạp 1 a = tan ,b =
, n = 0,1, 2,... (*) . Thật vậy. n 3.2n n p cos 3.2n p p Với n = 0 , ta có 1 a = 3 = tan = tan ,b = 2 = , vậy ( ) * đúng. 0 0 0 3 3.2 p cos 0 3.2 p p Với n = 1, ta có 1 2 1 a = = tan = tan ,b = = , vậy ( ) * đúng. 1 1 1 3 6 3.2 3 p cos 1 3.2 p 1
Giả sử khẳng định đúng đến n = k, k ³1, tức là a = tan ,b = . n 3.2n n p cos 3.2n p 1 Ta chứng minh a = tan ,b = . Thật vậy. Từ ( ) 1 ta có. n 1 + n 1 + n 1 3.2 + p cos n 1 3.2 + Trang 52 p p p p p 2 2 sin +1 2sin cos + sin + cos n n 1 + n 1 + n 1 + n 1 1+ a + n 1 + 3.2 3.2 3.2 3.2 3.2 = = = 1- a p p p 2 2 n 1 + cos cos - sin n n 1 + n 1 3.2 3.2 3.2 + 2 æ p p ö sin + cos ç n 1 + n 1 ÷ è 3.2 3.2 + ø = æ p p öæ p p ö cos - sin cos + sin ç n 1 + n 1 + ÷ ç n 1 + n 1 ÷ è 3.2 3.2 øè 3.2 3.2 + ø p p p sin + cos tan +1 n 1 3.2 + n 1 + n 1 + p = 3.2 3.2 = Þ a = tan n 1 + n 1 p p p 3.2 + cos - sin 1- tan n 1 + n 1 + n 1 3.2 3.2 3.2 + p Khi đó từ ( 1 1 2), suy ra 2 2 2 b = a +1 = tan +1 = Þ b = . n 1 + n 1 + n 1 + n 1 3.2 p + p 2 cos cos n 1 + n 1 3.2 3.2 + p
Như vậy theo nguyên lý quy nạp thì 1 a = tan ,b = , n = 0,1, 2,... . n 3.2n n p cos 3.2n p Do đó 1 1 lim a = lim tan
= tan 0 = 0; lim b = lim = =1. n n®+¥ n®+¥ 3.2n n n®+¥ ®+¥ p n cos 0 cos 3.2n
Kết luận: lim a = 0; lim b = 1.■. n n n®+¥ n®+¥ u ì = 2014 Bài 4.
Cho dãy số (u ) xác định như sau : 1 í . Tìm điều kiện của n 2 2 u
= u + (1- 2a)u + a ; n " =1,2,... î n 1+ n n
a để dãy số (u ) có giới hạn hữu hạn khi n ® +¥ và tính giới hạn đó. n Hướng dẫn giải Ta có: 2 u
- u = (u - a) ³ 0 Þ u ³ u ; n " =1,2,3, . ... n 1 + n n n 1 + n
* Suy ra dãy số (u ) tăng knn ; từ đó dãy số (u ) có giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi dãy bị chặn trên. n n
Giả sử lim u = L (LÎ! ), thì chuyển qua giới hạn hệ thức 2 2 u
= u + (1- 2a)u + a ta có: n n 1 + n n n®+¥ 2 2
L = L + (1- 2a)L + a Û L = a. - Nếu có chỉ số *
k Î • mà u > a thì u > ; a n
" ³ k trái với kết quả lim u = L = a. k n n n®+¥
Do đó: u £ a với mọi k = 1, 2,... hay 2 2
u - (1- 2a)u + a £ a, n " =1,2,3,.... k n n
Û a -1£ u £ a Û a -1£ 2014 £ a. 1
* Đảo lại: Nếu a -1£ 2014 £ a Þ a -1£ u £ a. 1 2 2
Þ (u - a +1)(u - a) £ 0 Þ u + (1- 2a)u + a - a £ 0 Þ u £ a . 1 1 1 1 2
u £ u Þ a -1£ u £ a . 1 2 2 Trang 53
Bằng quy nạp ta chứng minh được a -1£ u £ , a n
" =1,2,3,... (H/s trình bày ra). n
Như vậy dãy (u ) tăng knn, bị chặn trên bới a , do đó dãy số (u ) có giới hạn hữu hạn. n n
Kết luận: Với điều kiện a -1 £ 2014 £ a thì dãy số (u ) có giới hạn hữu hạn khi n ® +¥ và lim u = a. n n n®+¥ ìx = a 1 ï Bài 5. Cho dãy số (x 3 n ) thỏa mãn í 2x
. Tìm a sao cho dãy số xác định và có n x = , n =1, 2,3,... ï n 1+ 2 3x -1 î n giới hạn hữu hạn. Hướng dẫn giải 3 2x 3 Đặt f ( x) = , x ¹ ± . Ta có x = , a x = f x 1 n 1 + ( n). Ta có. 2 3x -1 3 2 6x - 6x 6x ( 2 4 2 x - ) f '(x) 1 = = . (3x - )2 1 (3x - )2 2 2 1 Bảng biến thiên. 3
Ta xây dựng dãy số như sau a =
, a = f a , a = f a , a = f a ,... 0 0 ( 1) 1 ( 2) 2 ( 3) . 3
Nhận thấy a ,a ,...,a
,... < 0; a , a ,..., a ,... > 0 . 1 3 2k 1 + 0 2 2k æ 3 ö æ ö - 3
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy 1 a Îç- ;0÷,a = f a Îç0; 1 2 ( 1) ÷. ç 3 ÷ ç 3 ÷ è ø è ø
Þ a < a Þ f a < f a Þ a > a Þ f a > f a Þ a < a 2 0 ( 3) ( 1) 3 1 ( 4) ( 2) . 4 2 3
Bằng quy nạp ta chứng minh được dãy (a (a2k 1+)
2k ) đơn điệu giảm, bị chặn bởi 0 và , dãy đơn điệu 3 3 tăng và bị chặn bởi -
và 0. Từ đó tồn tại lim (a , lim a 2k ) ( 2k 1+). 3 k®+¥ k®+¥
Ta có a = f (a = f f a
Þ lima = f f lima Þ l = f f l n n 1 + ) ( ( n+2)) n ( ( n+2 )) ( ( )). 3 3 æ 2l ö 2ç 2 ÷ è 3l -1ø æ 1 2 ö Û l = Û l l - ç ÷( 2 l - ) 1 ( 4 2 20l -15l + 5 = 0 2 ) (*). 3 æ ö è 5 2l ø 3 -1 ç 2 ÷ è 3l -1ø 3 2x 3 æ 3 ö æ 3 ö (do f ( x) = , x ¹ ± liên tục trên ç - ;0÷, ç0;
÷ và l = lim a ). 2 3x -1 3 ç 3 ÷ ç ÷ n è ø 3 è ø n®+¥ 3 Xét 0 < l <
. Ta có f ( f (a - a = a - a < ( ) 1 3 * Û < a < 5 l = n )) 0 nên . Vậy . 3 n n+2 n 5 n 3 5 Trang 54 5
Tương tự ta chứng minh được dãy (a - 2k 1
+ ) đơn điệu tăng, hội tụ về . 5 ì 5 n’ u n chΩn 5 ïï +) Nếu a =
thì x = -x , x = -x nên ta có dãy 5 x = í . 5 2 1 3 2 n ï 5 - n’ n ï u lŒ î 5 Dãy này không hội tụ. ì 5 ï- n’ u n chΩn 5 ï +) Nếu a = - ta có dãy 5 x = í . 5 n ï 5 n’ n ï u lŒ î 5 Dãy này không hội tụ.
+) Nếu tồn tại n sao cho a = a thì ta có. n 3
x = a Þ f x = f a Û x = a Þ f x = f a
Þ x = a ,..., x = a = 1 n ( 1) ( n ) 2 n 1 - ( 2) ( n 1-) . 3 n-2 n 1 + 0 3
Khi đó không tồn tại x . n+2
Vậy nếu a = a thì dãy không xác định. n 5 +) Nếu 0 < a <
thì hai dãy con (x , x 2k ) ( 2k 1
+ ) cùng hội tụ về 0 nên giới hạn của dãy là 0. 5
Nếu a > 1 thì x = f a < a = x 2 ( )
và hàm số đồng biến nên dãy đơn điệu giảm, bị chặn dưới bởi 1. Khi đó 1 dãy hội tụ về 1. 3 +) Nếu
< a < 1 thì x = f a >1 x 2
( ) . Khi đó ta có thể khảo sát dãy từ . Trường hợp này dãy đơn điệu 3 2
giảm và bị chặn dưới bởi 1 nên hội tụ về1.
+) Nếu a = 1 thì x =1 n
" nên dãy hội tụ về 1. n 5 3 5 3 +) Nếu < a < ta có = lim a a =
nên tồn tại a ,a sao cho a
< a < a (Thật 5 3 2 5 n + + n®+¥ 0 3 2k 2k 2 2k 2 2k 3
vậy, các số hạng của (a a =
2k ) không thể cùng nằm bên trái a do
, chúng cũng không thể cùng nằm 0 3 3 5
bên phải a do nếu thế thì a < a < Þ lim a ¹ ). 2n 2 3 n n®+¥ 5 3 Vậy a Î(a ;a
Þ x Î a ;a
,..., x Î a ;a , x Î a ;+¥ Þ x > 2k +2 2k ) 2 ( 2k 2k-2 ) 2k ( 2 0 ) 2k+2 ( 0 ) . Khi đó ta lại có 2k +2 3
dãy đơn điệu giảm, bị chặn dưới bởi 1 nên hội tụ về 1. 5 3
Vì f(x) là hàm lẻ nên trường hợp -
< a < 0, -1< a < - , a < 1 - , a = 1
- ta khảo sát tương tự. 5 3 Trang 55
Kết luận: Điều kiện để dãy xác định và có giới hạn hữu hạn là. 3 5 a ¹ ± ; a ¹ ±
; a ¹ a , n " =1,2,3,.... 3 5 n n Bài 6. Cho dãy số {a 0 < a ¹ 1 a = a + , n " ³1 n} xác định bởi và . Chứng minh rằng 1 n 1 + n an lim(a - n = n ) 0. n®¥ Hướng dẫn giải 1
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có a = a + > 2 (do a ¹ ). 1 2 1 a 1 1 Nhận xét: a > , n n " ³ 2. n
Ta sẽ chứng minh nhận xét này bằng phương pháp quy nap. Thật vậy.
Với n = 2 ta có a > 2 (đúng). 2
Giả sử a > k . k k Ta có 2 a = a +
> k +1 Û a + k > k +1 a k 1 + k k ( ) . k ak 2
Û a - k + a + k > k ( )1 0. k Û (a - ) 1 a - k > k ( k ) 0 (đúng). Suy ra a > k + . 1 k 1 + Như vậy a > , n n
" ³ 2 (điều phải chứng minh). n n n
Mặt khác, a - n +1 = a +
- n +1 = a - n + -1 n 1 + ( ) n ( ) . n a a n n 2 a - (n + ) 1 a + n
(a - n)(a - )1 n n n n = = (1). a a n n Áp dụng (1) ta có. ì (a - 2 a -1 2 )( 2 ) a ï - 3 = 3 a2 ï ï (a -3 a -1 3 )( 3 ) ïa - 4 = 4 í a . 3 ï ... ï ï a - n a -1 ïa - n +1 n n = n 1 + ( ) ( )( ) a î n Trang 56
a - 2 a -1 a - 3 a -1 ... a - n a -1
Suy ra (a - 3 a - 4 ... a - n +1 n n = 3 )( 4 ) ( n 1+ ( )) ( 2 )( 2 )( 3 )( 3 ) ( )( ). a a ...a 2 3 n
a - 2 a -1 a -1 ... a -1 Û a - n +1 n = n 1 + ( ) ( 2 )( 2 )( 3 ) ( ) . a a ...a 2 3 n æ 1 öæ 1 ö æ 1 ö
Û a - n +1 = a - 2 ç1- ÷ç1- ÷...ç1- n 1 + ( ) ( 2 ) . ÷ a a a è 2 ø è 3 ø è n ø n æ 1 ö
Û a - n +1 = a - 2 Õç1- n 1 + ( ) ( 2 ) (2). ÷ = a i 2 è i ø n a + -1 1 a -1 n a a n Ta lại có n 1 1 + n n - = = < (do a > n Þ <1). a a a a n a n 1 + n 1 + n 1 + n 1 + n n æ 1 ö a a a a Suy ra 1 2 n 1 - 1 Õç1- ÷ < . ... = . = a a a a a i 2 è i ø 2 3 n n a a
Từ (2) Þ a - n +1 < a - 2 . < a - 2 . a > n n 1 + ( ) ( 2 ) 1 ( 2 ) 1 (vì ). a n n n a
Þ 0 < a - n +1 < a - 2 . n 1 + ( ) ( 2 ) 1 . n a a Mà 1 lim = 0 Þ lim(a - 2 = 0 2 ) 1 . n®¥ n n ®¥ n
Do đó lim(a - n +1 = 0 lim(a - n = n ) 0 n 1 + ( )) hay . n®¥ n®¥ 1 é a ù Bài 7. Cho *
p Ε , a > 0 và a > 0. Xét dãy số (a ) được xác định bởi: a = ( p -1)a + , 1 n n 1 + ê n p 1 ú p a - ë n û
với mọi n ³ 1. Chứng minh dãy số (a ) có giới hạn hữu hạn khi n ® + .
¥ Hãy tìm giới hạn đó. n Hướng dẫn giải
* Theo bất đẳng thức Côsi ta có:. 1 æ a ö 1 - a p 1 a
= ç a + a +...+ a + ÷ ³ . p p a . p
= a , với " n ³ . (1). 1 n 1 + n n n p 1 - n p 1 p ç !""#""$ a ÷ p a - è 1 n n p- ø 1 é a ù a - a = ( p -1)a + - a n 1 + n ê n p 1 - ú n p a Do đó: ë n û . p a a a - a n n = - + = - £ 0; " n ³ 2 (2) p 1 - p 1 p . p a . p a - n n
Từ (1) và (2) ta có dãy số (a ) giảm và bị chặn dưới bởi p a ;. n
suy ra dãy số (a ) có giới hạn hữu hạn khi n ® + . ¥ . n Trang 57
Giả sử lim a = L; ( p L ³ a ). n n®+¥ 1 é a ù
Chuyển qua giới hạn hệ thức a = ( p -1)a + . n 1 + ê n p 1 ú p a - ë n û 1 é a ù
ta có phương trình L = ( p -1) p L +
Û pL = ( p -1) p L + a. ê p 1 p L - ú ë û p p
Û L = a Û L = a (thỏa mãn điều kiện). Vậy lim p a = a . n n®+¥ a 1 a Bài 8.
Cho trước số thực dương a và xét dãy số dương (x x + < +1 a a a - + n 1 + ( ) 1 n ) thỏa mãn với xn mọi *
n Î • . Chứng minh rằng dãy (xn ) hội tụ và tìm giới hạn của nó. Hướng dẫn giải a 1
Xét hàm số f (x) = x + , x > 0. x a 1 + 1 a - 1 a x -1 Ta có 1
f '(x) = a x - = ; 1 f '(x) 0 x x a a- + = Û = = . 2 2 x x 0
Ta có bảng biến thiên của hàm f(x):. x x 0 0 +∞ f'(x) 0 + +∞ +∞ f(x) f(x0) . a 1 a - - Suy ra f (x) f (x a + a + ( 1) a a a a a + ³ = + = + 0 ) 1 1 1 . 1 a a a a 1 Do đó x + < a +1 a - + £ x + n 1 + ( ) 1 . n 1 x + x n n 1 + Suy ra x < x hay (x x > 0 (xn)
n ) là dãy giảm. Kết hợp với
với mọi n ta suy ra dãy hội tụ. n 1 + n n a 1 a -
Đặt lim x = b > 0. Chuyển qua giới hạn ta được a 1 b (a 1)a + + £ + Þ b = x . n 0 b 1 Vậy 1 lim x a a- + = . n Trang 58 u ì Î(0;1) Bài 9.
Tìm tất cả các hằng số c > 0 sao cho mọi dãy số dãy số (u ) thỏa mãn n í n " ³1 n
u (1- u ) > c î n 1+ n
đều hội tụ. Với giá trị c tìm được hãy tính giới hạn của dãy (u ) n . Hướng dẫn giải
Ta xét các trường hợp sau. 1 c cu
+ Nếu c > , thì từ giả thiết, ta có n u > = ³ 4cu ; n " ³1. 4 n 1 + 1- u u (1- u ) n n n n
Từ đây bằng quy nạp, ta suy ra 1 u (4c)n- >
u . Do 4c > 1 nên u ® +¥ khi n ® +¥ 1 . Do đó, c > n 1 n 4 không thỏa mãn. 1
æ - - c + - c ö
ìa(1- b) > c + Nếu 0 < c < 1 1 4 1 1 4
, thì tồn tại a,bÎç ;
÷, a < b sao cho í . Thật vây, lấy 4 ç 2 2 ÷ è ø b î (1- a) > c
æ1- 1- 4c 1+ 1- 4c ö a Îç ;
÷, đặt b = a + x (x > 0), thì. ç 2 2 ÷ è ø
a(1- a) - c
a(1- b) > c Û a(1- a - x) > c Û x < . a
Chú ý là b(1- a) > a(1- a) > .
c Do đó, ta chỉ cần chọn x > 0 như trên và b = a + x, thì được 2 bất đẳng thức nêu trên.
Xét dãy số (u )xác định bởi. n ìa khi n = 2m u = í . n b î khi n = 2m +1 1
thì dãy (u ) thỏa mãn giả thiết nhưng không hội tụ. Thành thử, 0 < c < cũng không thỏa mãn. n 4 1 1 u + Nếu c = , thì n u > =
³ u . Suy ra dãy (u )tăng và bị chặn. Do đó, (u )hội tụ. 4 n 1 + 4(1- u ) 4u (1- u ) n n n n n n Đặt x = 1 m
li u ,thì từ giả thiết ta có x(1- 1 x) ³ hay x = 1 . Vậy limu = .. n 4 2 n 2
Bài 10. Cho dãy số (u u = 2 2 u = u - u +1 * n Î •
n ) xác định như sau: , ,
. Tìm giới hạn của dãy 1 n 1 + n n ( 1 1 1 s * s = + +...+ , n Î • n ) với . n u u u 1 2 n Hướng dẫn giải
Bằng phép quy nạp đơn giản ta thấy rằng: u ³ 2. n
Xét tính đơn điệu của dãy (u 2 u = u - u +1 n ) . Từ hệ thức ta suy ra được n 1 + n n n
" Ε ,u -u = u -1 > 0 (un) n 1 + n ( n )2 * , vậy dãy số tăng. Trang 59
Tính tổng: Từ hệ thức truy hồi (1) ta suy ra được u -1 = u u -1 n 1 + n ( n ). 1 1 1 1 Þ = = - 1 1 1 Þ = - ( ) * với * n Î • . u -1 u u -1 u -1 u u u -1 u -1 n 1 + n ( n ) n n n n n 1 +
Thay n bởi 1, 2, 3,., n vào (*) và cộng vế với vế các đẳng thức ta suy ra :. 1 1 1 1 + +...+ =1- . u u u u -1 1 2 n n 1 +
Do dãy (un ) là dãy tăng nên có hai khả năng sau xảy ra:. 1) Dãy (u (un)
n ) bị chặn trên. Theo tiêu chuẩn Weierstrass, nên
tăng và bị chặn trên nên nó có giới hạn. Giả sử
lim u = a Þ a ³ 2 . Chuyển qua giới hạn hệ thức (1) khi n ® +¥ ta có: n n®+¥ 2 2
a = a - a +1 Û a - 2a +1 = 0 Û a = , vô l 1 ý. 2) Dãy không bị chặn trên, do
(un) tăng và không bị chặn trên nên u = +¥ Þ u - = +¥ Þ = n ( n ) 1 lim lim 1 lim 0. n®+¥ n®+¥ n®+¥ un æ 1 1 1 ö æ 1 ö
Vì thế từ (2) ta suy ra: lim ç + +...+ ÷ = lim ç1- ÷ = . 1 n®+¥ n u u u ®+¥ u è 1 2 n ø è n ø 1 3 u
Bài 11. Cho dãy số (un) thỏa mãn : u = 2016;u = u + . Tính lim n . 0 n 1 + n 2 u n®+¥ n n Hướng dẫn giải 3 æ 1 ö 3 1 3 3 (u ) = çu + ÷ = u + 3+ + . n 1 + n 2 n 3 6 u u u è n ø n n 3 1 Do u > 0 n " => 3 3 3 (u ) = u + 3 + + > u + 3 , n " . n n 1 + n 3 6 n u u n n suy ra 3 3 3
(u ) > u + 3n = 2016 + 3 , n n " Î • (1). n 0 Lại có. 3 æ 1 ö 3 1 3 3 (u ) = çu + ÷ = u + 3+ + n 1 + n 2 n 3 6 u u u è n ø n n . 3 1 1 1 3 3 < u + 3+ + < u + 3+ + n 3 2016 + 3n ( n 3 2016 + 3n)2 n (3n)2 1 1 => 3 3
(u ) < u + 3 + + n " Î • . n 1 + n n (3n)2 Suy ra. n 1 - n 1 1 - 1 n 1 n 1 3 3 3
(u ) < u + 3(n -1) + å + å
< u + 3n + å + . å n 1 2 1 2 k 1 = k k 1 = 9k k 1 = k k 1 = 9k Trang 60 n 1 1 1 1 1 Do å <1+ + +...+ = 2 - < 2. 2 - k 1 = k 1.2 2.3 (n 1)n n 2 n æ 1 n ö 1 và å
£ nå < 2n (Bất đẳng thức Bunhiacopxki). ç ÷ 2 è k 1= k ø k 1 = k 2 suy ra 3 3
(u ) < u + 3n + + 2n (2). n 1 9 Từ (1) và (2) suy ra. 2 3 3 3
2016 + 3n < (u ) < u + 3n + + 2n , n " Î • n 1 9 . 3 3 3 2016 (u ) u 2 2 n 1 Þ + 3 < < + 3+ + , n " Î • n n n 9n n 3 u Do đó lim n = 3. n®+¥ n Bài 12. Cho số thực a, xét dãy số (xn)xác định bởi: x = , a x
= ln 3+ cos x +sin x + 2014, n =1,2... 1 n 1 + ( n n )
Chứng minh rằng dãy số trên có giới hạn
hữu hạn khi n ® + . ¥ . Hướng dẫn giải
Đặt f (x) = ln(3+sin x + cos x) + 2014, x " Î! . ( - Þ x) cos x sin x f ' = .
3 + sin x + cos x æ p ö æ p ö
Þ 3 f '(x) = 2 cos x +
- 2 f '(x)sin x + ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø .
Þ ( f (x))2 £ + ( f (x))2 Þ f (x) 2 9 ' 2 2 ' ' £ = q, x " Î ! 7
Áp dụng định lí Lagrange cho hàm số f (x)liên tục và có đạo hàm trên ! , thì với mọi số thực x,y tồn tại z Î ! sao cho:.
f (x) - f ( y) £ f '(z) x - y £ q x - y Þ f (x) - f ( y) £ q x - y , x " , y Î! . Với m > n( * ,
m nΕ ), ta có: x - x = f (x - f x £ q x - x £ ... m-n £ q - x - x m n m 1 - ) ( n 1-) 1 . m 1 - n 1 - m-n 1 + 1 Mặt khác: *
2014 < x < 2014 + ln5, n " Ε Þ x n ( n)bị chặn. Do đó: * m-n 1 e " > 0, N $ Ε : q - x - x < e, m " > n ³ N.. m-n 1 + 1
Vậy (xn ) là dãy Cauchy, nên dãy số đã cho hội tụ. u + v
Bài 13. Cho hai dãy số {u {v u =1,v = 2, n 1 - n 1 u - = ,v = u v n} n} và xác định như sau: và khi 1 1 n n n n 1 2 -
n ³ 2 . Chứng minh rằng hai dãy {u {vn} n} và
có giới hạn và tìm giới hạn đó. Trang 61 Hướng dẫn giải p 1 p a + b Ta có cos
= suy ra u = cos v n 1 - n 1 a - =
,b = a b khi n ³ 2 . 3 2 1 1 3 n n n n 1 2 - p p u + v Suy ra 1 1 2 3 3 u = = 2cos ,v = u v = 2cos . 2 2 2 1 2 2 2 p p p u + v p 2 2 3 2 3 3 u = = 2cos cos ,v = u v = 2cos cos . 3 3 3 2 2 2 4 2 3
bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được. p p p p u + v n 1 - n 1 - 3 3 3 2 3 u = = 2cos cos cos ....cos . n 2 3 n 1 2 2 2 2 2 - p p p p 3 3 3 3 v = u v = 2cos cos cos ....cos . n n n 1 - 2 3 n 1 2 2 2 2 - sin 2a Mặt khác cosa = nên ta có. 2sina p p p 3 p 2 3 sin sin sin n-2 1 3 2 2 p 3 u = 2 . .... = sin cot . n n-2 n 1 p p p 2 3 2 - 3 3 2 2 3 2sin 2sin 2 sin 2 n 1 2 2 2 - p p p 3 3 p sin sin sin sin n-2 1 3 2 2 3 v = 2 . ....... = . n n-2 p p p 2 p 3 3 3 3 2sin 2sin 2sin sin 2 n 1 - n 1 2 2 2 2 - Do đó. æ p ö æ p ö ç 3 ÷ ç ÷ ç cot n 1 1 p ÷ 3 p 2 - lim u = lim ç sin cot ÷ = 2sin lim ç ÷ n n-2 n 1 - n 1 n n 2 3 2 3 n ç ÷ ç 2 - ®¥ ®¥ ®¥ ÷ è ø ç ÷ ç ÷ è ø. p p 3 p 2sin 2sin n 1 - 3 3 3 2 3 = lim p = = n®¥ p p p 3 3 3 tan n 1 2 - Trang 62 n Bài 14. Với mỗi *
n Î • , đặt Q x = Õ x -i n ( ) ( 2). i=0
a) Chứng minh đa thức Q ¢ x x (0 ) ;1 n (
) có duy nhất 1 nghiệm thực thuộc . n
b) Chứng minh tồn tại giới hạn của dãy {xn}. Hướng dẫn giải a) Ta có Q = Q = Q = = Q n = n ( ) n ( ) n ( 2 ) n ( 2 0 1 2 ... ) 0. nên trong mỗi khoảng (0 ) ;1 , ( ) ( n- )2 2 1;4 ,...,
1 ;n ) có 1 nghiệm của phương trình Q ¢ x = n ( ) 0.
Mặt khác, ta có det Q ¢ x = n Q ¢ x x (0 ) ;1 . n ( ) n ( ) nên đa thức
có duy nhất 1 nghiệm thuộc khoảng . n æ 1 1 1 ö
b) Ta có Q ¢ x = Q x + + + n ( ) n ( ) ... . ç 2 2 ÷ è x x -1 x - n ø Do Q ¢ x Q x Q ¢ x = n ( ) 0 n ( ) n (
) có nghiệm không là nghiệm của
nên nghiệm của phương trình là nghiệm của phương trình:. f x = + + + = n ( ) 1 1 1 ... 0. 2 2 x x -1 x - n 1 1 1
Ta có: f ¢ x = - - + + < n ( ) ... 0. 2 x (x - )2 1 ( 2 x - n )2 Nên f x (0 ) ;1
n ( ) nghịch biến trên . 1 1 1 Lại có: f x = + + + = n ( n ) ... 0. 2 2 x x -1 x - n n n n Þ 1 1 1 1 1 = + + ...+ + < 0. x - (n + )2 2 2 1 x x -1 x - n - + n n n x n n n ( )2 1 Þ f
x < 0 = f x = f x Þ x > x n 1 + ( n ) n ( n ) n 1 + ( n 1 + ) . n n 1 +
Do đó dãy {xn} là dãy giảm. Lại có x Î {xn} n (0; )1. Vậy dãy có giới hạn.
Bài 15. Cho x = , a x = b , a bÎ! . n x
- (n -1).x - x = 0 n =1,2,... lim x 1 2 ( ) và , Tìm . n+2 n 1 + n n n®¥ Hướng dẫn giải x - x Ta có n 1 + n x - x = - . n+2 n 1 + n ( 1 - )n ( 1 - )n Þ x - x = (x - x ) = - . b - a n+2 n 1 + 2 1 ( ). n! n! n ( 1 - )k n ( 1 - )k Þ x = x - å
. b - a = x + a - b - å . b - a n+2 1 ( ) 1 ( ) ( ). k 1 = k! k =0 k! 1 1
Þ lim x = x + a - b - = 2a - b - . n 1 e e Trang 63
Bài 16. Cho dãy (u 2 * u = 2;u
= u - u +1, n " Î • M
n ) axác định bởi: . Tìm nhỏ nhất thỏa mãn 1 n 1 + n n 1 1 1 * + +...+ < M , n " Î • . u u u 1 2 n Hướng dẫn giải Ta có u = 2 >1 và 2 u
= (u -1) + u . Chứng minh bằng quy nạp ta được u > 2, n " Ε ,n ³ 2 (*). 1 n 1 + n n n Ta lại có: 2
u = u - u +1Þ u -1 = u (u -1) . i 1 + i i i 1 + i i 1 1 1 1 1 1 Þ = - Þ = - .
u -1 u -1 u u u -1 u -1 i 1 + i i i i i 1 + n (*) 1 1 1 1 Do đó: * å = - =1- <1, n " Ε . - - - i 1 = u u 1 u 1 u 1 i 1 n 1 + n 1 + Suy ra M £ 1.
Mặt khác, chứng minh bằng quy nạp ta được dãy (u ) tăng. Do đó nếu dãy có giới hạn hữu hạn L thì n
L > 2 . Vì phương trình 2
L = L - L +
1 có duy nhất nghiệm là L = 1, bởi vậy dãy (u ) không có giới hạn n n æ 1 ö
hữu hạn. Suy ra lim u = +¥ Þ limçå ÷ = 1(**). n è i 1= ui ø n æ 1 ö 0 n 1
Với mọi a < 1 thì từ limçå ÷ =
1 suy ra tồn tại n sao cho å > a. Do đó M ³1Þ M =1. 0 è i 1= u = u i ø i 1 i
Bài 17. Cho 4028 số thực: a ,a ,..., a
, b ,b ,...,b
. Xét dãy số (xn ) xác định như sau:. 1 2 2014 1 2 2014 2014
x = å[a .n + b ],(n =1,2,3,... n i i ). i 1 = 2014
Biết dãy số lập thành một cấp số cộng, chứng minh rằng å a là số nguyên (với [a] là phần nguyên của i i 1 =
số thực a – số nguyên lớn nhất không vượt quá a ). Hướng dẫn giải 2014 Đặt A = å 2014
a , B = å b . Gọi d là công sai của cấp số cộng (x .
n d = x - x n ) , thì: . i i n 1 + 1 i 1 = i 1 = Với mọi *
n Î • ta luôn có: a .n + b -1< a n + b £ a n + b i = i i [ .i i ] . , 1,2,...,2014. i i
Cộng vế với vế của 2014 bất đẳng thức cùng chiều, ta được:. .
A n + B - 2014 < x £ . A n + B. n
Thay n bởi n +1 và thay n bởi 1, có:. A(n + )
1 + B - 2014 < x £ A n +1 + B n 1 + ( ) .
A + B - 2014 < x £ A + B Þ -A- B £ -x < -A- B + 2014. 1 1
Cộng vế với vế của 2 bất đẳng thức cùng chiều nói trên thu được:. Trang 64 .
A n - 2014 < x - x < . A n + 2014. n 1 + 1 Û . A n - 2014 < . n d < . A n + 2014 . Û d.n - . A n < 2014. 2014 Û d - A < . n 2014 Vì lim
= 0 nên suy ra d = A. Mặt khác dãy (x d
n ) gồm toàn số nguyên nên công sai cũng là số n
nguyên. Vậy A nguyên. (đpcm). ì 1 x = ï 1 ï
Bài 18. Cho dãy số (x 2 n ) thỏa mãn: í
. Chứng minh dãy số trên có giới hạn. 2 x ï n x = x + ; n " ³1 n 1 + n 2 ïî n Hướng dẫn giải n(n + ) 1 *) Ta chứng minh 2 x + n ³ với mọi n ³ 1 (1). n 2
Thật vậy: n = 1 đúng. k (k + ) 1
Giả sử (1) đúng với n = k ³ 1 : 2 x + k ³ . k 2 2 x Þ x + k +1 k = x + + k +1 k 1 + ( )2 k 2 ( )2. k x
= k x + k + k +1 2 ( k ) ( )2 2 . k æ k +1 ö k (k + ) 1 ³ -1 + (k + ç ÷ )2 1 . è k 2 ø 2 (k + )2 3 1 k (k + ) 1 ³ - . 2 2 k +1æ 3(k + ) 1 ö (k + ) 1 (k + 2) ³ ç - k ÷ ³ (đpcm). 2 è 2 ø 2
*) Ta chứng minh (xn ) có giới hạn. NX: (x x > 0 n n ) tăng và với mọi . n 1 1 1 2 Ta có - = £ . 2 x x x + n n n +1 n n 1 + n ( ) 1 1 æ 1 ö Þ - £ 2 1- < 2 . ç ÷ x x è n ø 1 n Trang 65 1 Þ x < với mọi n ³ 1. n 2 - 2
Vậy (xn ) có giới hạn.
Bài 19. Cho dãy số (a a > 0 n " =1,2,3,.... a > 0 (xn) n ) tăng, và . Xét dãy số xác định bởi n n a - a i 1 + i x =
. Chứng minh rằng tồn tại x . å lim n n n®+¥ i 1 = a aa i 1 + i Hướng dẫn giải
Dễ dàng thấy rằng dãy (xn ) tăng ngặt.
Trường hợp 1. Nếu a > 1. a - a 1 1 1 1 1 i 1 + i = - < - Þ x < . a a a 1 a a a a a - aa aa n aa i 1 + i i i 1 + i i i 1 + 1 vậy dãy (x lim x
n ) bị chặn trên do đó tồn tại n n®+¥ .
Trường hợp 2. Nếu 0 < a < 1. a - a 1 æ 1 1 ö i 1 + i < ç - ( ) * a 1 Û a
a - a < aa - aa a - i 1 + ( i 1 + i ) a a a ÷ ( ) * thật vậy . a a a a a i 1 + i i 1 + i è i i 1 + ø aa - aa a 1 i 1 i Û > aa - + ** i 1 + ( ). a - a i 1 + i Ta chứng minh (**).
Xét hàm số f (x) xa
= Trên đoạn [a ;a i i 1 + ].
Hàm số thoả mãn điều kiện của định lí Lagrăng nên tồn tại số c Î(a ;a i i 1 + ) thoả mãn a a a a a a - - - f ¢(c) a a + a - a a + a - a a i 1 i 1 i 1 i 1 i 1 + i = Û ac = Þ aa < (đpcm). i 1 a - a a - a + a - a i 1 + i i 1 + i i 1 + i 1
Từ đó ta có Þ x < Þdãy (x lim x
n ) bị chặn trên do đó tồn tại n aa a n n®+¥ . 1 a a ...a n 1
Bài 20. Cho dãy số xác định bởi 1 2 a =1;a >1; n a = +1 n
" =1,2,3,.... Đặt S = . å 0 1 n 1 + a n = a a énù k 1 k 1 + ék ù ê2ú ë û ê 2ú ë û
Chứng minh tồn tại lim S ( trong đó [x] là phần nguyên của x ). n n®+¥ Hướng dẫn giải 1 1 a -1 1 1 Ta có k 1 + = = = - . a a a a ...a 1 2 k a a ...a a a ...a a a ...a k 1 + ék ù 1 2 k 1 + 1 2 k 1 2 k 1 a + ê ú k 1 + ë 2û a -1 k 1 + Trang 66 n æ 1 1 ö 1 1 Suy ra S = åç - ÷ = - . n k 1 = a a ...a a a ...a a a a ..a è 1 2 k 1 2 k 1 + ø 1 1 2 n 1 +
Chứng minh lim (a a ...a = +¥ 1 2 n 1 + ) . n®+¥ Ta có : a >1 n " ³ 2. n
én ù ¹ n Þ a > a +1 suy ra dãy đã cho là tăng. ê ú 1 ë 2 n+ n û
Như vậy a > a +1 > ... > a + n - . 1 n n 1 - 1 1
Vậy lim (a a ...a = +¥ lim S = 1 2 n 1 + ) , suy ra . n n®+¥ n®+¥ a1 u ì = 3, v = 2 1 1 ï
Bài 21. Cho dãy số (u ); v 2 2 u í = u + 2v n " Î N n 1 + n n ( ) n
( n) được xác định như sau ïv = 2u v î n 1+ n n . Tìm các giới hạn sau: 2 lim n v và 2
lim n u .u ...u n x®¥ 1 2 n x®¥ . Hướng dẫn giải Ta có: n
" Î N : u + 2.v = u + 2v + 2 2.u v = u + 2.v n 1 + n 1 + n n n n ( n n )2 2 2 (1).
Áp dụng (1) ta suy ra: u + 2.v = (u + 2.v n n n 1 - n 1 - )2. n 1 - n 1 2 2 - 2n
Theo quy nạp ta có: u + 2.v = u + v = + = + n n ( 2. 3 2 2 2 1 1 1 ) ( ) ( ) (2). n
Lập luận tương tự ta cũng có: u - v = - n n ( )2 2. 2 1 (3). ì 1 é ù u = + + - ï n ê( n n 2 )2 1 ( 2 )2 1 2 ú ï ë û Từ (2) và (3) ta suy ra: í . 1 ï é ù v = + - - n ï ê( n n 2 )2 1 ( 2 )2 1 î 2 2 ú ë û 2n 2n 2 1 n é ù Lại có: u = + + - < + 2n u < 2 +1 n ê( 2
)1 ( 2 )1 ú ( 2 )1 , từ đó suy ra: . 2 ë û n n n + n 2 1 n 2 ( )2 n n + é ù
Tương tự ta có : v = + - - > 2 Þ v > n (ê ) ( ) ( )2 2 2 2 1 1 2 1 2 1 . 2 2 ú ë û 8 n 8
Mặt khác ta có: v < u . Do đó ta có dãy bất đẳng thức sau:. n n n ( n + n æ ö 2 + ) ( 2 )2 1 1 1 2 2 2n 2 1 n =
< v < u < 2 +1. ç ÷ è 8 ø 8 n n Trang 67
Như vậy theo định lí kẹp ta suy ra 2n 2
lim u = lim n v = 2 + . 1 n n n®¥ n®¥ v
Hơn nữa theo đề bài ta có: n 1 v = 2u v Þ u + = . n 1 + n n n 2vn v v v v v Suy ra: 2 3 n 1 + n 1 + n 1
u .u ...u = . ... + = = . 1 2 n n n 1 2v 2v 2v 2 v 2 + 1 2 n 1 v n n n n+ n 1 Vậy 1 2 2 2 2
lim u .u ...u = lim = lim v .lim . 1 2 n n 1 + n 1 + n 1 n n 2 n n 2 + ®¥ ®¥ ®¥ ®¥ n 1 n n n n n 1 2 2 2 2 2 2 = lim 2u v .lim
= lim 2.lim u .lim v .lim . n n n 1 + n n n 1 n n 2 n n n n 2 + ®¥ ®¥ ®¥ ®¥ ®¥ ®¥ =1.( 2 + ) 1 .( 2 + ) 1 .1 = 3 + 2 2 . Tóm lại ta có: 2 lim n v = 2 +1 và 2
lim n u .u ...u = 3 + 2 2 . n n®¥ 1 2 n n®¥ n
Bài 22. Cho dãy số (a 0 < a ¹ 1 a = a + , n " ³1 n ) xác định bởi và . Chứng minh rằng 1 n 1 + n an lim(a - n = n ) 0. n®¥ Hướng dẫn giải 1
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có a = a + > 2 (do a ¹ ). 1 2 1 a 1 1 Nhận xét: a > , n n " ³ 2. n
Ta sẽ chứng minh nhận xét này bằng phương pháp quy nap. Thật vậy.
Với n = 2 ta có a > 2 (đúng). 2
Giả sử a > k . k k Ta có 2 a = a +
> k +1 Û a + k > k +1 a k 1 + k k ( ) . k ak 2
Û a - k + a + k > k ( )1 0. k Û (a - ) 1 a - k > k ( k ) 0 (đúng). Suy ra a > k + . 1 k 1 + Như vậy a > , n n
" ³ 2 (điều phải chứng minh). n n n
Mặt khác, a - n +1 = a +
- n +1 = a - n + -1 n 1 + ( ) n ( ) . n a a n n Trang 68 2 a - (n + ) 1 a + n
(a - n)(a - )1 n n n n = = (1). a a n n Áp dụng (1) ta có. ì (a - 2 a -1 2 )( 2 ) a ï - 3 = 3 a2 ï ï (a -3 a -1 3 )( 3 ) ïa - 4 = 4 í a . 3 ï ... ï ï a - n a -1 ïa - n +1 n n = n 1 + ( ) ( )( ) a î n
a - 2 a -1 a - 3 a -1 ... a - n a -1
Suy ra (a -3 a - 4 ... a - n +1 n n = 3 )( 4 ) ( n 1+ ( )) ( 2 )( 2 )( 3 )( 3 ) ( )( ). a a ...a 2 3 n
a - 2 a -1 a -1 ... a -1 Û a - n +1 n = n 1 + ( ) ( 2 )( 2 )( 3 ) ( ) . a a ...a 2 3 n æ 1 öæ 1 ö æ 1 ö
Û a - n +1 = a - 2 ç1- ÷ç1- ÷...ç1- n 1 + ( ) ( 2 ) . ÷ a a a è 2 ø è 3 ø è n ø n æ 1 ö
Û a - n +1 = a - 2 Õç1- n 1 + ( ) ( 2 ) (2). ÷ = a i 2 è i ø n a + -1 1 a -1 n a a n Ta lại có n 1 1 + n n - = = < (do a > n Þ <1). a a a a n a n 1 + n 1 + n 1 + n 1 + n n æ 1 ö a a a a Suy ra 1 2 n 1 - 1 Õç1- ÷ < . ... = . = a a a a a i 2 è i ø 2 3 n n a a
Từ (2) Þ a - n +1 < a - 2 . < a - 2 . a > n n 1 + ( ) ( 2 ) 1 ( 2 ) 1 (vì ). a n n n a
Þ 0 < a - n +1 < a - 2 . n 1 + ( ) ( 2 ) 1 . n a a Mà 1 lim = 0 Þ lim(a - 2 = 0 2 ) 1 . n®¥ n n ®¥ n
Do đó lim(a - n +1 = 0 lim(a - n = n ) 0 n 1 + ( )) hay . n®¥ n®¥ 1 a a
Bài 23. Cho trước số thực dương a và xét dãy số dương ( x x + < +1 a a a - + n 1 + ( ) 1 n ) thỏa mãn với xn mọi *
n Î • . Chứng minh rằng dãy (xn ) hội tụ và tìm giới hạn của nó. Hướng dẫn giải Trang 69 a 1
Xét hàm số f (x) = x + , x > 0. x a 1 + 1 a - 1 a x -1 Ta có 1 f ( ¢ x) = ax - = ; 1 f (x) 0 x x a a- + ¢ = Û = = . 2 2 x x 0
Ta có bảng biến thiên của hàm f (x) :. x x 0 0 +∞ f'(x) 0 + +∞ +∞ f(x) f(x0) . a 1 a - - Suy ra f (x) f (x a + a + ( 1) a a a a a + ³ = + = + 0 ) 1 1 1 . 1 a a a a 1 Do đó x + < a +1 a - + £ x + n 1 + ( ) 1 . n 1 x + x n n 1 + Suy ra x < x hay (x x > 0 (xn)
n ) là dãy giảm. Kết hợp với
với mọi n ta suy ra dãy hội tụ. n 1 + n n a 1 a -
Đặt lim x = b > 0. Chuyển qua giới hạn ta được a 1 b (a 1)a + + £ + Þ b = x . n 0 b 1 Vậy 1 lim x a a- + = . n u ì ,u Î(0;1) 1 2 ï
Bài 24. Cho dãy số thực (u (u ) n ) thỏa mãn í 1 4 . Chứng minh rằng dãy có 3 3 u = u + u , n " ³1 n ï n+2 n 1 î 5 + 5 n
giới hạn hữu hạn, tìm giới hạn đó. Hướng dẫn giải
ìx = min u ,u 1 { 1 2} ï Xét dãy (x ) : í . n 1 4 3 3 ïx = x + x n 1 + î 5 n 5 n Ta thấy x Î(0;1). n 3 13 3 3 3 3 1 4
x + x + x + x + x Ta có 3 n n n n n 5 3 3 x = x + x = ³ x > x . n 1 + 5 n 5 n 5 n n Vậy dãy (x
lim x = a (0 < a £1)
n ) tăng, bị chặn trên nên hội tụ, . n 1 4
Chuyển qua giới hạn ta được: 3 3 a = a + a Þ a = . 1 3 5
Ta sẽ chứng minh x £ u ; u <
1 (*) bằng quy nạp theo n. n 2n 1 - 2n Trang 70
Ta có x £ u ;u <1. Giả sử x £ u ;u < . 1 1 1 2 n 2n 1 - 2n 1 4 1 4 Suy ra 3 3 3 3 x = x + x £ u + u = u <1. n 1 + n n 2n 2n 1 - 2n 1 5 5 5 5 + 1 4 1 4 1 4 3 3 3 3 3 3 x = x + x £ x + x £ u + u = u <1. n 1 + n n n 1 + n 2n 1 + 2n 2n+2 5 5 5 5 5 5
Vậy (*) đúng với mọi n nguyên dương. Từ đó suy ra limu =1. n ìx = 2007 1 ï
Bài 25. Cho dãy số thực (x í x ( ) n ) xác định bởi: n . Chứng minh dãy số có x = 3 + n " ³1 n x n 1 + ï 2 x -1 î n
giới hạn và tìm giới hạn đó. Hướng dẫn giải
Dễ dàng quy nạp x > 3 . n x 1 Ta có: x = 3 n + = 3 + 1+ < 3 + 2 n " ³1. n 1 + 2 x -1 2 x -1 n n
Vậy x £ 2007 với mọi n nên dãy bị chặn. n x 1 1 Xét f (x) = 3 + Þ f ¢(x) = - Þ f ¢(x) < khi x > 3. 2 x -1 (x - )3 2 2 2 1 Ta có:. 2 f ( x) x x 2 = x Û x = 3 + Û (x - 3) = 2 2 x -1 x -1. 2 2 2
Û (x - 3x) - 2(x - 3x) - 3 = 0 2 éx - 3x = 1 - (L) Û ê 2 êëx - 3x = 3 . 3 + 15 x = = a 2
Áp dụng định lý Lagrang có:. 1 æ 1 n ö
x - a = f (x ) - f (a) = f '(q ) x - a <
x - a < ... < x - a ¾¾¾ ®0 Do đó n 1 + n n n n ç ÷ 1 2 2 è 2 2 n®¥ ø 3 + 15 lim x = a = . n 2 u ì = e 2 u
Bài 26. Cho dãy số (u 1 n 1 lim +
n ) xác định bởi: í . Tìm . 2 * u = u - 2, n " Î î • 2 2 2
n®+¥ u .u ...u n 1 + n 1 2 n Hướng dẫn giải Trang 71 1
u = e > 2 nên đặt u = a + , a > 1. 1 1 a 2 æ 1 ö 1 Ta có 2 2
u = u - 2 = a + - 2 = a + . 2 1 ç ÷ 2 è a ø a n 1
Bằng quy nạp, ta có thể chứng minh được 2 u = a + " Î • n+ n , n . 1 2 a Xét. 1 - 1 n n n - i 1 - æ 1 ö æ 1 ö éæ 1 i 1 - ö æ 1 öù æ 1 n ö æ 1 ö 2 2 2 Õu = Õ a + = - - Õ + = - + ç - a a a ÷ ç ÷ êç ÷ ç - a a i i 1 i 1 ÷ú ç ÷ ç ÷ 2 2 2n = = è a ø è a ø ëè a ø = è a øû è a i 1 i 1 i 1 ø è a ø 2 æ 1 ö æ 2n 1 ö . a - a + 2 ç ÷ ç n ÷ 2 2 u 2 2 æ ö æ 1 + è a ø è a ø u 1 ö n 1 n 1 Þ = Þ lim + = a - 2 = a + - 4 = e - 4 2 2 2 2 2 2 2 ç ÷ ç ÷ u .u ... n u ®+¥ æ ö u u u è a ø è a n ø n 1 . ... 1 2 2 1 2 n a - ç ÷ 2n è a ø
Bài 1. Cho dãy số (xn ) xác định bởi. ìx = a 1 ï 2 í x + 7 . n x = , n =1, 2,3,... n 1 + ï 2 î (x +3 n )
Chứng minh rằng dãy số có giới hạn hữu hạn. Tính giới hạn đó. Hướng dẫn giải Theo Côsy thì. 1 æ 16 ö (x - x + n )1( 7 n ) x = ç x + 3+
- 6÷ ³1; x - x = - £ 0. n 2 n x + 3 n 1 + n è 2( x + 3 n ) n ø
dãy giảm, bị chặn bởi 1, vậy dãy có giới hạn.
Từ lim x = aÞ a = . 1 n ìx =1 1 ï
Bài 27. Cho dãy số {x í 2014 {xn}
n} , xác định bởi:
. Chứng minh rằng dãy số có x =1+ , n = 1, 2,3... n 1 + ï 1+ x î n
giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó. Hướng dẫn giải 2014
Xét hàm số f (x) = 1+
trên [0;+¥). Ta thấy f (x) liên tục và nghịch biến trên [0;+¥) (Vì 1+ x 2014 - f '(x) =
< 0). Do đó 1< f (x) £ 2015. (1+ x)2 2014 Ta có x =1+
= f (x ) với mọi n Þ dãy (xn ) bị chặn. n 1 + 1 n + xn Trang 72
Mặt khác, ta có x < x Þ f (x ) > f (x ) Þ x > x Þ f (x ) < f (x ) Þ x < x Þ ... .Suy ra dãy (x2n 1+) 1 3 1 3 2 4 2 4 3 5 (x (x2n 1+) 2n )
là dãy đơn điệu tăng và bị chặn, còn dãy
là dãy đơn điệu giảm và bị chặn, nên các dãy ,
(x2n ) có giới hạn hữu hạn. Giả sử lim x
= a và lim x = b, ( a,b ³1). 2n 1 + 2n Từ x
= f (x ) Þ lim x
= lim f (x ) Û b = f (a). 2n 1 + 2n 2n 1 + 2n x = f (x ) Þ lim x = lim f (x
) Û a = f (b). 2n+2 2n 1 + 2n+2 2n 1 + ì 2014 b = 1+ ïï Vậy ta có hệ 1+ a í
Û a = b = 2015 . 2014 ïa =1+ ïî 1+ b Vậy lim x = 2015 . n ìx = 2,1 1 ï
Bài 28. Cho dãy số (x 2
n ) được xác định bởi í với mỗi số
x - 2 + x + 8x - 4 n n n ïx = * , n = 1, 2,... n 1 + ( ) î 2 n 1
nguyên dương n, đặt y = . Tìm y . å lim n 2 - n i 1 = x 4 i Hướng dẫn giải
Ta có kết quả sau: với số thực a > 2 bất kì, ta có. 2 2
a - 2 + a + 8a - 4
a - 2 + a + 4a + 4 a - 2 + (a + 2) > = = a. 2 2 2
Do đó 2,1 < x < x < ... Suy ra dãy (x lim x = L > 2
n ) là dãy tăng, giả sử bị chặn trên tức là có giới hạn . 1 2 n
Chuyển qua giới hạn điều kiện (*) ta có phương trình. 2
x - 2 + x + 8x - 4 2 x =
Û x - 4 = (x + 3)(x - 2). 2
phương trình này không có nghiệm hữu hạn lớn hơn 2. Suy ra dãy (x lim x = +¥
n ) tăng và không bị chặn trên nên . n 2
x - 2 + x + 8x - 4 Ta có n n n 2 x =
Û 2x - x + 2 = x + 8x - 4. n 1 + n 1 2 + n n n
Û (2x - x + 2 = x + x - Û x - = x + x - + n )2 2 2 8 4 4 3 2 n 1 n n n+2 ( n )( n ). 1 x + 3 x + 2 +1 1 1 n n Û = = = + . 2 2 2 x - 2 x - 4 x - 4 x - 2 x - 4 n n 1 + n 1 + n 1 + n 1 + 1 1 1 Û = - . 2 x - 4 x - 2 x - 2 n 1 + n n 1 + Trang 73 n 1 1 1 1 Suy ra y = å = - =10 - . n 2 - - - - i 1 = x 4 x 2 x 2 x 2 i 1 n 1 + n 1 + Vậy lim y =10. n ìx = a ï
Bài 29. Dãy số thực (x nΕ 0 í ( n " Ε ) n ) (
) được xác định bởi:
. Tìm tất cả các giá trị 2 ïx = 2x -1 î n 1+ n
của a để x < 0 với mọi số tự nhiên n. n Hướng dẫn giải
Giả sử x < 0 với n " Î • . n 2 Từ 2 x = 2x -1< 0 có - < x < 0. n+2 n 1 + 1 2 n+ 2 - - Lại từ 2 - < 2x -1< 2 2 2 1 0 có - < x < Þ 1
- < x < - , n " Î • . 2 n 2 n 2 n 4 1 3 Suy ra x - > 1 và x + <1, n " Î • . n 2 4 n 2 1 1 1 1 1 3 1 Từ đó 2 2 x +
= 2x -1+ = 2 x - = 2 x - . x + > x + , n " Î • . n 1 + 2 n 2 n 4 n 2 n 2 2 n 2
Áp dụng liên tiếp bất đẳng thức này, ta có:. 2 1 1 2 1 æ 2 ö 1 æ 2 n ö 1 æ 2 n ö a +
= x + < x + < x + < ... < x + < , n " Î • . 0 1 ç ÷ 2 ç ÷ ç ÷ 2 2 3 2 è 3 ø 2 è 3 n ø 2 è 3 ø æ 2 n ö 1 1 Mà lim
= 0 nên phải có a + = 0 Þ a = - . ç ÷ n®+¥ è 3 ø 2 2 1 Thử lại với a = - 1
thì x = - < 0, n " . 2 n 2 1
Vậy a = - là giá trị duy nhất cần tìm. 2 ìx = 2014 ï 1
Bài 30. Cho dãy số thực (xn) xác định bởi: í . * 3 ïx
= 6x -6sin x ,n î Ε n 1 + n n Hướng dẫn giải 3 x
Sử dụng bất đẳng thức x - £ sin x £ , x x " ³ 0. 6
Xét hàm số f (x) 3
= 6x -6sin x, x > 0. Trang 74 6 1- cos x Ta có: f '(x) ( ) = > 0, x
" > 0 Þ f(x) luôn đồng biến với mọi x > 0. 3 (6x -6sin x)2 3
Do đó: f (x) > f (0) = 0x > 0. mà x = f x > 0 x = 2014 > 0. 2 ( 1) vì . 1
Vậy ta có x = f x > 0, n " Î N n 1 + ( n) * . 3
6x - 6sin x - x Mặt khác: 3 x - x = 6x - 6sin n n n x - x = . n 1 + n n n n 3 (6x -6sin + - + n n x )2 2 3 x 6x 6sin n n n x n x 3 xx - £ sin x £ , x x " ³ 0 Û 3
6x - x – 6sinx < 0, x " > 0. 6
Þ 6x – 6sinx - 3
x < 0 do x > 0 Þ x x < 0. n n n n n 1 + n
Þ (xn ) là dãy giảm và bị chặn dưới bởi 0 nên tồn tại giới hạn hữu hạn.
Giả sử limx = x(x ³ 0), ta có phương trình:. n 3 3
x = 6x - 6sin x Û x - 6x + 6sin x = 0.
Xét hàm số g (x) = 3
x -6x +6sin x. g (x) 2 '
= 3x – 6 + 6cosx. ’’
g (x) = 6x – 6sinx ³ 0 x " ³ 0. Þ ’ g (x) ³ ’
g (0) = 0. Do đó g (x) luôn đồng biến và liên tục với mọi x ³ 0 .
Þ phương trình g (x) = 0 có nghiệm duy nhất x = 0 . Vậy limx = 0. n ì 1+ an 1 a + b + = ï
Bài 31. Cho hai dãy số dương (a ) , b a = 3,b = 2 n n 1- a n ( í n³ n ) xác định bởi: và n 1 + . 0 n³0 0 0 ï 2 2 a +1 = b î n n
Với mọi n = 0,1, 2,.... Chứng minh rằng hai dãy trên hội tụ và tìm giới hạn của chúng. Hướng dẫn giải p 1
Ta chứng minh bằng quy nạp a = tan ,b =
, n = 0,1, 2,... (*) . Thật vậy. n 3.2n n p cos 3.2n p p 1
Với n = 0 , ta có a = 3 = tan = tan ,b = 2 = , vậy ( ) * đúng. 0 0 0 3 3.2 p cos 0 3.2 Trang 75 1 p p 2 1
Với n = 1, ta có a = = tan = tan ,b = = , vậy ( ) * đúng. 1 1 1 3 6 3.2 3 p cos 1 3.2 p 1
Giả sử khẳng định đúng đến n = k, k ³1, tức là a = tan ,b = . n 3.2n n p cos 3.2n p 1 Ta chứng minh a = tan ,b = . Thật vậy. Từ ( ) 1 ta có. n 1 + n 1 + n 1 3.2 + p cos n 1 3.2 + p p p p p 2 2 sin +1 2sin cos + sin + cos n n 1 + n 1 + n 1 + n 1 1+ a + n 1 + 3.2 3.2 3.2 3.2 3.2 = = = 1- a p p p 2 2 n 1 + cos cos - sin n n 1 + n 1 3.2 3.2 3.2 + 2 æ p p ö sin + cos p p p ç ÷ + + n 1 + n 1 + sin cos tan 1 n 1 è 3.2 3.2 ø 3.2 + 3 n 1 + n 1 + = .2 3.2 = Khi đó từ (2), æ p p öæ p p ö p p p cos - sin cos + sin ç cos - sin 1- tan n 1 + n 1 + ÷ ç n 1 + n 1 ÷ è 3.2 3.2 øè 3.2 3.2 + ø n 1 + n 1 + n 1 3.2 3.2 3.2 + p Þ a = tan n 1 + n 1 3.2 + p 1 1 suy ra 2 2 2 b = a +1 = tan +1 = Þ b = . n 1 + n 1 + n 1 + n 1 3.2 p + p 2 cos cos n 1 + n 1 3.2 3.2 + p 1
Như vậy theo nguyên lý quy nạp thì a = tan ,b = , n = 0,1, 2,... . n 3.2n n p cos 3.2n p 1 1 Do đó lim a = lim tan
= tan 0 = 0; lim b = lim = =1. n n®+¥ n®+¥ 3.2n n n®+¥ ®+¥ p n cos 0 cos 3.2n
Kết luận: lim a = 0; lim b = 1.■. n n n®+¥ n®+¥ u ì = 2014
Bài 32. Cho dãy số (u ) xác định như sau:. 1 í . Tìm điều kiện của n 2 2 u
= u + (1- 2a)u + a ; n " =1,2,... î n 1+ n n
a để dãy số (u ) có giới hạn hữu hạn khi n ® +¥ và tính giới hạn đó. n Hướng dẫn giải Ta có: 2 u
- u = (u - a) ³ 0 Þ u ³ u ; n " =1,2,3, . ... n 1 + n n n 1 + n
* Suy ra dãy số (u ) tăng knn; từ đó dãy số (u ) có giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi dãy bị chặn trên. n n
Giả sử lim u = L (LÎ! ), thì chuyển qua giới hạn hệ thức 2 2 u
= u + (1- 2a)u + a ta có: n n 1 + n n n®+¥ 2 2
L = L + (1- 2a)L + a Û L = a. - Nếu có chỉ số *
k Î • mà u > a thì u > ; a n
" ³ k trái với kết quả lim u = L = a. k n n n®+¥ Trang 76
Do đó: u £ a với mọi k = 1, 2,... hay 2 2
u - (1- 2a)u + a £ a, n " =1,2,3,.... k n n
Û a -1£ u £ a Û a -1£ 2014 £ a. 1
* Đảo lại: Nếu a -1£ 2014 £ a Þ a -1£ u £ a. 1 2 2
Þ (u - a +1)(u - a) £ 0 Þ u + (1- 2a)u + a - a £ 0 Þ u £ a . 1 1 1 1 2
u £ u Þ a -1£ u £ a . 1 2 2
Bằng quy nạp ta chứng minh được a -1£ u £ , a n " =1,2,3,.... n
Như vậy dãy (u ) tăng knn, bị chặn trên bới a , do đó dãy số (u ) có giới hạn hữu hạn. n n
Kết luận: Với điều kiện a -1 £ 2014 £ a thì dãy số (u ) có giới hạn hữu hạn khi n ® +¥ và lim u = a. n n n®+¥ u ì =1 1 ï
Bài 33. Cho dãy số (u ) xác định bởi công thức truy hồi í 1 . Chứng minh n * u = u + - 2, n " Î • n 1 + n ï u î n
rằng dãy (u ) có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó. n Hướng dẫn giải 1 1 1
Đặt f (x) = x + - 2; g(x) = f ( f (x)) - x = + - 2 2 . Khi đó. x x 1 x + - 2 x æ 2 ö 2 - ç x - ÷( 2 x + ) 1 2 è ø 1 1 g '(x) =
£ 0 Þ g(x) < g(
) = 0 Þ f ( f (x)) < x, x " Î( ;1) (*).. 2 æ 1 ö 2 2 4 x x + - 2 ç ÷ è x ø 1
Mặt khác f '(x) < 0, x " Î( ;1) nên. 2 1 1 1 1 1
f (x) < f ( ) =
Þ f ( f (x)) > f ( ) = , x " Î( ;1) (**).. 2 2 2 2 2 1 1 Từ (*) và (**) suy ra:
< f ( f (x)) < , x x " Î( ;1) .. 2 2 1 1
Vậy: 1 = u > u >
Þ1= u > u > u > ,... Do đó (u
) là đơn điệu giảm và bị chặn dưới nên tồn 1 3 1 3 5 2 2 2n 1 - 1 tại limu = .. 2n 1 - n®¥ 2 é 1 ù 1
f (x) liên tục trên
;1 nên u = f (u
) Þ limu = f limu = . ê 2n 2n 1 - 2n - n®¥ ( 2n 1 n®¥ ) 2 ú ë û 2 Trang 77
Vậy dãy (u ) được phân tích thành hai dãy con hội tụ tới cùng một giới hạn. Do đó dãy (u ) có giới hạn n n 1 bằng .. 2 u ì = 2 1 ï n u
Bài 34. Cho dãy số (u lim k å n ) xác định í 1 . Tính . u - u = u - u n " ³ ï n®¥ - k = u 1 n+ n ( 2 , 1 1 n n ) î 2014 1 k 1 + Hướng dẫn giải u u - n ( n )1
Theo giả thiết ta có: u =
+ u u = 2 suy ra. n 1 + 2014 n 1
2 = u < u < u < ....... do đó dãy (un )là dãy tăng. 1 2 3 Giả sử dãy (u limu = L (L > 2)
n ) bị chặn trên suy ra với khi đó. n n®¥ 2 2 u + 2013u L + 2012L éL = 0 limu = lim n n Û L = Û . n 1 + ê n®¥ 2014 2014 ëL =1
Vô lý do L > 2 . Suy ra dãy (un )không bị chặn trên do đó. 1 lim u = ¥ Þ lim = 0. n n®¥ n®¥ un Ta có. 2 u + 2013u n n u =
Û u u -1 = 2014 u - u n 1 + n ( n ) ( n 1+ n ) 2014 . u æ 1 1 ö n Û = 2014ç - ÷ u -1 u -1 u -1 n 1 + è n n 1 + ø æ 1 1 ö Þ S = 2014ç - ÷ Þ lim S = 2014. n u -1 u -1 n x®¥ è 1 n 1 + ø ìx = 2014 ï 1
Bài 35. Cho dãy số thực (x í lim x ?
n ) xác định bởi: . Tính . * 3 n ïx
= 6x -6sin x ,n î Ε n 1 + n n Hướng dẫn giải 3 x
Sử dụng bất đẳng thức x - £ sin x £ , x x " ³ 0. 6
Xét hàm số f (x) 3
= 6x -6sin x, x > 0. 6 1- cos x Ta có: f '(x) ( ) = > 0, x
" > 0 Þ f(x) luôn đồng biến với mọi x > 0. 3 (6x -6sin x)2 3
Do đó: f (x) > f (0) = 0 x
" > 0. mà x = f x > 0 x = 2014 > 0. 2 ( 1) vì . 1 Trang 78 Vậy ta có x = f x > 0, n " Î N n 1 + ( n) *. . 3
6x - 6sin x - x Mặt khác: 3 x - x = 6x - 6sin n n n x - x = . n 1 + n n n n 3 (6x -6sin + - + n n x )2 2 3 x 6x 6sin n n n x n x 3 xx - £ sin x £ , x x " ³ 0 3
Û 6x - x – 6sinx < 0. x " > 0. 6
Þ 6x – 6sinx - 3
x < 0 do x > 0 Þ x x < 0. n n n n n 1 + n Þ (x 0
n ) là dãy giảm và bị chặn dưới bởi
nên tồn tại giới hạn hữu hạn. Giả sử im
l x = x(x ³ 0), ta có phương trình:. n 3 3
x = 6x - 6sin x Û x - 6x + 6sin x = 0.
Xét hàm số g (x) = 3
x -6x +6sin x. g (x) 2 '
= 3x – 6 + 6cosx.
g¢ (x) = 6x – 6sinx ³ 0,"x ³ 0.
Þ g¢(x) ³ g¢(0) = 0. Do đó g (x) luôn đồng biến và liên tục với mọi x ³ 0 Þ phương trình g (x) = 0
có nghiệm duy nhất x = 0 . Vậy limx = 0. n Trang 79